Search This Blog



  인간수업 1

Hoạt Động Ngoại Khóa 1

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


(진우)‬ ‪성실한 학생입니다‬‪Cậu ấy là một học sinh cần cù.‬
‪품행이 단정하고‬ ‪학업 성취도가 높습니다‬‪Hạnh kiểm mẫu mực.‬ ‪Thành tích học tập cũng cao.‬
‪조용하고 차분한 행실이‬ ‪타의 귀감이 되며‬‪Trầm tính và điềm đạm,‬ ‪là tấm gương cho bao người.‬
‪웬만해서는 문제를 일으키지 않는‬‪Cậu ấy là học sinh gương mẫu‬ ‪ít khi nào...‬
‪모범적인 학생입니다‬‪gây rắc rồi gì.‬
‪[전기 충격기 작동음]‬
‪[강렬한 주제곡]‬
‪(진우)‬ ‪1, 1, 1, 1‬‪Hạng nhất.‬ ‪XẾP HẠNG ĐIỂM SỐ‬
‪[흥얼거리며]‬ ‪일러라, 일러라, 일본 놈‬‪Nhất, nhất , nhất‬ ‪Như Tân Sơn Nhất‬
‪축하한다‬‪Chúc mừng em.‬
‪(지수)‬ ‪감사합니다‬‪Em cảm ơn thầy.‬
‪(진우)‬ ‪하, 이건 뭐, 벌점도 없고‬ ‪경고 먹은 것도 없고‬‪Em không có một điểm trừ nào.‬ ‪Cũng không bị cảnh cáo gì.‬
‪투명 인간도 아니고‬ ‪[마우스 휠을 드르륵 내린다]‬‪Cũng không bị cảnh cáo gì.‬ ‪Cứ như vô hình.‬
‪뭔 단서가 없으니‬ ‪뭐 하는 놈인지 파악할 수가 있나‬‪Không thể nào biết‬ ‪em là người thế nào.‬ ‪SINH HOẠT Ở TRƯỜNG‬
‪하여튼‬ ‪[입소리를 쩝 낸다]‬‪Dù sao thì...‬
‪너 같은 범생이들이 제일 까다로워‬‪Gương mẫu như em là phức tạp nhất.‬
‪감사합니다‬‪Cảm ơn thầy.‬
‪(진우)‬ ‪칭찬 아니거든‬‪Không phải khen đâu.‬
‪쯧, 사고도 평소에 부지런히‬ ‪조금씩 쳐둬야 돼‬‪Thỉnh thoảng cũng nên cố‬ ‪gây sự một chút.‬
‪안 그러면 나중에 몰아서 큰 사고 친다‬‪Không thì sẽ gây đại họa sau này.‬
‪[진우가 코를 훌쩍인다]‬ ‪[진우가 입소리를 쯧 낸다]‬
‪너 일상생활은 가능하냐?‬‪Em vẫn sinh hoạt bình thường chứ?‬
‪그럭저럭 해내고 있다고 생각합니다‬‪Em nghĩ là vẫn ổn ạ.‬
‪[헛웃음]‬
‪그래서 내년에 어디 쓰려고?‬‪Năm sau em định sẽ thi vào đâu?‬
‪그냥 서연고‬‪Chắc là SKY ạ...‬
‪(진우)‬ ‪그중에 어디?‬‪Cụ thể trường nào?‬
‪그냥 붙는 데 아무 데나‬ ‪제일 좋은 데요‬‪Chỉ cần đậu thì chỗ nào cũng tốt ạ.‬
‪- 전공은?‬ ‪- (지수) 그냥 되는 거 아무거나요‬‪Chuyên ngành nào?‬ ‪Ngành nào cũng được.‬
‪[못마땅한 한숨]‬
‪나중에 무슨 일이 하고 싶은데?‬‪Sau này em muốn làm gì?‬
‪돈 버는 거 아무거나요‬‪Miễn kiếm ra tiền ạ.‬
‪야, 너 콘셉트 진짜 극혐이다‬‪Em đúng là thể loại cực hãm đấy.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪"Cực hãm" là gì ạ?‬
‪극혐이 뭐예요?‬‪"Cực hãm" là gì ạ?‬
‪(진우)‬ ‪[어이없어 웃으며]‬ ‪아, 됐고‬‪Bỏ đi.‬
‪뭐 그런 거 없냐고, 커서 되고 싶은 거‬‪Lớn lên em muốn trờ thành gì?‬
‪어떤 어른이 되고 싶다든지‬ ‪뭐를 꼭 해보고 싶다든지‬‪Một người trưởng thành thế nào?‬ ‪Em thực sự muốn làm gì?‬
‪꿈이니 장래 희망이니‬ ‪뭐, 그런 거 없냐고‬‪Ước mơ, hi vọng vào tương lai,‬ ‪em không có sao?‬
‪"폭풍이 닥치기도 전에 삶이 낯설다"‬‪TÌM LỖI TRONG CÂU SAU VÀ SỬA LẠI CHO ĐÚNG‬
‪[학생들이 소란스럽다]‬
‪(민희)‬ ‪아, 쌍, 극혐!‬‪Khốn thật, ghét quá!‬
‪[규리의 호탕한 웃음]‬
‪(규리)‬ ‪야, 말이냐?‬‪Này, đùa đấy à?‬
‪- (민희) 야‬ ‪- (혜민) 왜 이래?‬‪- Này‬ ‪- Sao vậy?‬
‪(민희)‬ ‪미친년아, 봐봐‬‪Đồ điên, xem này.‬
‪- (혜민) 뭐야‬ ‪- (민희) 장난치냐?‬‪Đồ điên, xem này.‬ ‪- Gì cơ?‬ ‪- Đùa à?‬
‪(혜민)‬ ‪뭐 없어졌는데?‬‪Mất cái gì?‬
‪- (민희) 뱉어라‬ ‪- (혜민) 개소리야, 뜬금없이?‬‪- Trả lại đây.‬ ‪- Nói quái gì thế?‬
‪(민희)‬ ‪저기 있던 거, 선물 상자!‬‪Hộp quà lúc trước ở đây này!‬
‪자기가 뭐 잃어버려 놓고‬ ‪왜 나한테 지랄이야‬‪Cậu làm mất, sao lại chửi tớ?‬
‪[혜민이 말린다]‬ ‪아, 그거 나 기태랑 100일 선물이라고!‬‪Cậu làm mất, sao lại chửi tớ?‬ ‪Quà kỷ niệm 100 ngày‬ ‪quen Ki Tae đó!‬
‪- 장난 까지 말고 뱉어!‬ ‪- (혜민) 아, 장난 아니라고!‬‪- Đừng đùa, trả đây!‬ ‪- Bỏ ra.‬ ‪Tớ không có lấy mà!‬
‪미쳤나 봐, 진짜‬‪Cậu sao thế hả?‬
‪(수지)‬ ‪야, 야, 야, 야, 야!‬‪Này!‬
‪그거 그년 아님? 그년‬‪Có thể là con kia đấy.‬
‪- (민희) 뭔 년?‬ ‪- 아, 그 천사 쌍년‬‪- Đứa nào?‬ ‪- Cái đứa thần kinh ấy.‬
‪- (혜민) 야, 맞네, 네티네‬ ‪- (수지) 서민 네티 당했네‬ ‪[민희의 한숨]‬‪Này, đúng rồi,‬ ‪Seo Min Hee lừa mất áo phông của cậu.‬
‪- 병신아‬ ‪- (혜민) 그것 봐, 병신아‬‪Này, đúng rồi,‬ ‪Seo Min Hee lừa mất áo phông của cậu.‬ ‪Byung Shin, tới hôm đó...‬
‪- 아, 씨발‬ ‪- (수지) 그러니까 당일 주지, 병신아‬‪Byung Shin, tới hôm đó...‬ ‪- Khốn nạn.‬ ‪- ...tớ đưa cậu.‬
‪(민희)‬ ‪아, 씨발!‬‪Khỉ gió!‬
‪(기태)‬ ‪[놀라며]‬ ‪허! 어떻게 그런 존나 심한 말을...‬‪Sao lại ăn nói như thế...‬
‪- 기태야‬ ‪- (기태) 아이고, 아이고, 아이고‬‪- Ki Tae à!‬ ‪- Thôi mà.‬
‪뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪아, 몰라, 뭐 없어졌단다‬ ‪네 선물인지 뭔지...‬ ‪[민희가 짜증 낸다]‬‪Gì vậy?‬ ‪Mất đồ gì đấy..‬ ‪Quà của cậu hay... đau!‬
‪[혜민의 신음]‬ ‪- (민희) 조용히 해‬ ‪- 선물?‬‪Mất đồ gì đấy..‬ ‪Quà của cậu hay... đau!‬ ‪Im đi.‬ ‪Quà? Nhân dịp gì?‬
‪갑자기 뭔 선물?‬ ‪[혜민의 헛웃음]‬‪Quà? Nhân dịp gì?‬
‪- 내 거?‬ ‪- (민희) 뭐? '뭔 선물'?‬‪- Quà cho anh hả?‬ ‪- "Nhân dịp gì" à?‬
‪(기태)‬ ‪내 거?‬‪Của anh à?‬
‪(민희)‬ ‪야, 뭔 선물이라 그랬냐?‬ ‪[기태가 흥얼거린다]‬‪Này, anh hỏi nhân dịp gì à?‬
‪뭔 선물? 뭔 선물?‬ ‪[기태의 신음]‬‪Này, anh hỏi nhân dịp gì à?‬
‪뭔 선물이라 그랬냐?‬‪"Nhân dịp gì" hả?‬
‪- 뭔 선물? 어?‬ ‪- (기태) 뭔 선물?‬‪"Nhân dịp gì" hả?‬ ‪- "Nhân dịp gì?"‬ ‪- "Nhân dịp gì?"‬
‪- 뭔 선물? 어? 뭔 선물?‬ ‪- (기태) 뭔 선물? 뭔 선물인데‬‪- "Nhân dịp gì?"‬ ‪- "Nhân dịp gì?"‬ ‪- Quà?‬ ‪- Ơ? Quà gì?‬
‪[암울한 음악]‬ ‪(지수)‬ ‪꿈‬‪Ước mơ.‬
‪꿈은 비싸다‬‪Ước mơ rất đắt đỏ.‬
‪부모 없는 애한테는‬‪Đối với đứa không có bố mẹ‬ ‪thì ước mơ càng đắt đỏ hơn.‬
‪더 비싸진다‬‪Đối với đứa không có bố mẹ‬ ‪thì ước mơ càng đắt đỏ hơn.‬
‪[카드 인식음이 연신 울린다]‬
‪[잠금장치 조작음]‬ ‪[잠금장치 작동음]‬
‪[덜컹]‬
‪(지수)‬ ‪가상한 노력만 가지고는‬‪Dù có cố gắng bao nhiêu,‬
‪절대로 못 산다‬‪cũng không thể mua bố mẹ.‬
‪댕댕아, 메시지 확인‬‪Deng Deng à, kiểm tra tin nhắn.‬
‪[기계 음성]‬ ‪메시지를 확인합니다‬‪Đang kiểm tra tin nhắn.‬
‪총 1개의 읽지 않은 메시지가 있습니다‬‪Có một tin nhắn chưa đọc.‬
‪메시지 내용‬‪Nội dung tin nhắn.‬
‪'도움, 도움, 도움'‬ ‪[곤란한 한숨]‬‪Trợ giúp.‬ ‪- Trợ giúp.‬ ‪- Thật là...‬
‪'도움, 도움, 도움'‬ ‪[혀를 쯧 찬다]‬‪- Trợ giúp.‬ ‪- Thật là...‬ ‪Trợ giúp.‬
‪이 실장님한테 문자‬‪Nhắn trưởng phòng Lee.‬
‪[활기찬 음악이 흘러나온다]‬ ‪[휴대폰 알림음]‬
‪[주변이 소란스럽다]‬
‪(여자 손님)‬ ‪지금은 안 되지‬‪Bây giờ không được.‬
‪[까르르 웃으며]‬ ‪많이 먹어, 많이 먹어‬‪Ăn nhiều vào!‬
‪[손님들이 연신 떠든다]‬‪CẬU Ở GẦN ĐÂY Ạ? TÊN ĐIÊN 505‬ ‪ĐÃ LỘ DIỆN. XÁC NHẬN LẠI GIÚP CHÁU.‬
‪[장엄한 음악]‬
‪테이크 원‬‪Quay lần một.‬
‪오늘도 자본주의에‬ ‪인간성을 팔아넘긴 자를 계도한다‬‪Tôi lại giáo huấn kẻ‬ ‪bán đi nhân cách cho chủ nghĩa tư bản.‬
‪이것은 그 기록이다‬‪Tôi sẽ quay lại quá trình.‬
‪[힘겨운 숨소리가 난다]‬
‪[괴로운 숨소리]‬
‪[탁탁거리는 소리가 난다]‬
‪[가방이 덜컥 열린다]‬
‪[성미의 힘겨운 숨소리]‬
‪[성미의 떨리는 숨소리]‬
‪[태남의 옅은 탄성]‬
‪(태남)‬ ‪계도에 앞서 너에게‬ ‪항변의 기회를 줄게‬‪Tôi sẽ cho em cơ hội kháng nghị.‬
‪[팔찌를 톡톡 두드린다]‬
‪[성미가 연신 컥컥댄다]‬‪Làm sao mà em lại ‬
‪(태남)‬ ‪넌 어쩌다가‬‪Làm sao mà em lại ‬
‪이런 조건 만남이라는 길에‬ ‪빠지게 됐니?‬‪bắt đầu "hẹn hò trả tiền" ?‬
‪[태남의 힘주는 탄성]‬
‪[태남의 놀란 신음]‬
‪좆 까라고, 이 개새끼야‬‪Biến đi, tên khốn.‬
‪[쿡쿡거리며 웃는다]‬
‪(태남)‬ ‪에이, 씨!‬ ‪[성미의 힘겨운 숨소리]‬
‪[태남의 힘주는 신음]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[태남의 힘쓰는 신음]‬ ‪[성미의 컥컥대는 숨소리]‬
‪(태남)‬ ‪에잇!‬ ‪[성미의 가쁜 숨소리]‬
‪[성미가 쿨럭거린다]‬
‪[태남이 천천히 숨을 고른다]‬ ‪[성미의 겁먹은 숨소리]‬
‪[태남의 기대하는 숨소리]‬
‪아, 씨발...‬‪Khốn nạn...‬
‪[성미의 떨리는 숨소리]‬
‪[태남의 황홀한 숨소리]‬ ‪[놀란 신음]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[성미가 쿡쿡거리며 웃는다]‬
‪[성미의 흐느끼는 듯한 웃음]‬
‪(태남)‬ ‪[놀라며]‬ ‪허, 엄마야!‬‪Ôi mẹ ơi!‬
‪뭐, 뭐, 뭐야?‬‪Gì...gì thế này?‬
‪[다급한 신음]‬ ‪[가위를 잘그락 집는다]‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(태남)‬ ‪오지 마, 오지 마! 너 뭐야?‬‪Đừng có lại gần đây.‬ ‪Anh là ai? Tôi sẽ đâm đó.‬
‪찌른다, 어?‬‪Anh là ai? Tôi sẽ đâm đó.‬
‪- 병신‬ ‪- (태남) 진짜 찔러!‬ ‪[태남의 신음]‬‪Anh là ai? Tôi sẽ đâm đó.‬ ‪- Thần kinh.‬ ‪- Đâm đấy!‬
‪[겁먹은 신음]‬
‪(태남)‬ ‪찔러...‬ ‪[뺨을 철썩철썩 때린다]‬
‪[태남의 아파하는 비명]‬
‪찔...‬ ‪[비명]‬
‪[태남의 아파하는 신음]‬
‪[태남의 고통스러운 신음]‬
‪[태남의 아파하는 신음이 계속된다]‬
‪[태남의 거친 숨소리]‬
‪[겁에 질린 숨소리]‬
‪(왕철)‬ ‪가위‬‪Cây kéo.‬
‪(태남)‬ ‪예?‬‪Dạ?‬
‪[태남의 아파하는 비명]‬
‪[태남의 초조한 숨소리]‬
‪(태남)‬ ‪그러면 날, 날 상해‬‪Lưỡi kéo sẽ bị cùn.‬
‪어? 그, 어, 어, 어, 어!‬‪Cái đó...‬ ‪Cây kéo của tôi!‬
‪[절규하며]‬ ‪아, 내 가위!‬‪Cây kéo của tôi!‬
‪[태남의 다급한 숨소리]‬
‪(태남)‬ ‪날 상한다고요‬‪Đã bảo là sẽ bị cùn mà.‬
‪[겁먹은 신음]‬
‪[태남의 아파하는 신음]‬
‪[태남의 짧은 비명]‬
‪(강사)‬ ‪'스물세 해 동안 나를 키운 건'‬‪Suốt 23 năm qua,‬ ‪80% con người tôi là nhờ gió nuôi dưỡng.‬
‪'팔 할이 바람이다'‬‪Suốt 23 năm qua,‬ ‪80% con người tôi là nhờ gió nuôi dưỡng.‬
‪잘 봐봐, 이게 도대체 무슨 얘기야?‬‪Như vậy nghĩa là gì?‬
‪바람이 나를 키워?‬‪Gió nuôi dưỡng tôi à?‬
‪으응?‬‪Gì cơ?‬
‪바람이 나를 키워? 이게 말이 돼?‬‪Gió nuôi tôi lớn?‬ ‪Vô lý quá, nhỉ?‬
‪자, 그럼 여기 있는 사람들 중에‬‪Nào, vậy thì trong số các em,‬
‪바람이 학원비를 대서‬ ‪여기 와서 앉아있는 사람, 손‬‪ai nhờ gió trả học phí, giơ tay.‬
‪있어?‬‪Có không?‬
‪- (학생들) 없어요‬ ‪- (강사) 그래, 없어‬‪Đúng thế! Không có!‬
‪그러면 원래 애들은 누가 키워?‬‪Vậy ai là người nuôi lớn các em?‬
‪- (학생들) 부모님요‬ ‪- (강사) 그렇지!‬‪Là bố mẹ.‬ ‪Đúng vậy! Bố mẹ.‬
‪부모님이 키우지‬ ‪[휴대폰 진동음]‬‪Đúng vậy! Bố mẹ.‬
‪부모님이 돈도 대고‬‪Bố mẹ các em bỏ tiền ra‬ ‪và hỗ trợ các em.‬
‪뒷바라지도 하고‬ ‪그러면서 키우잖아, 그렇지?‬‪Bố mẹ các em bỏ tiền ra‬ ‪và hỗ trợ các em.‬ ‪Vậy mới là nuôi dưỡng, nhỉ?‬
‪아, 근데 도대체 ‬‪Nhưng những lời người nói đề cập ở đây‬
‪여기에서 말하는 화자는, 쓰읍‬ ‪[불안한 음악]‬‪Nhưng những lời người nói đề cập ở đây‬
‪바람이 자기를 키웠다고 얘기하는 건‬‪về câu chuyện cơn gió nuôi dưỡng mình‬
‪도대체 무슨 얘기일까?‬‪thật sự có ý nghĩa thế nào?‬
‪(왕철)‬ ‪예, 인건비 15‬‪Vâng, phí nhân công 150.000 won.‬
‪뭐, 타박상에 뭐, 입안의 까진 거랑‬‪Các vết bầm, bị tét môi,‬
‪정신적 피해보상 뭐, 어쩌고저쩌고해서‬‪Các vết bầm, bị tét môi,‬ ‪rồi tổn hại tinh thần này kia,‬
‪쯧, 대충 뭐, 전치 2주‬‪đại khái cũng mất hai tuần.‬
‪저 머리카락 잘린 거는‬ ‪거, 어떻게 계산을 할까요?‬‪Còn mái tóc bị cắt‬ ‪thì tính toán như thế nào?‬
‪(강사)‬ ‪자, 봐‬‪Để xem nào.‬
‪부모님의 따뜻함‬ ‪[메시지 발신음]‬‪Sự ấm áp của bố mẹ.‬
‪[기계 음성]‬ ‪얼마나 잘렸나요?‬‪Tóc bị cắt chừng nào?‬
‪(왕철)‬ ‪뭐, 손가락 한 두 마디쯤 될까요?‬‪Chừng hai đốt ngón tay?‬
‪[기계 음성]‬ ‪변상액 도합 금 200만 원‬ ‪집행 바랍니다‬‪Ta sẽ đòi phí hai triệu won,‬ ‪tính luôn bồi thường.‬
‪200만 원?‬‪Hai triệu won?‬
‪(태남)‬ ‪내, 내라고요?‬‪Tôi...phải bỏ ra hả?‬
‪지갑에 현금‬ ‪2만 3천 원이 있네요‬‪Tiền mặt trong ví chỉ còn 23.000 won.‬
‪[성미의 어이없는 웃음]‬‪Tiền mặt trong ví chỉ còn 23.000 won.‬
‪- (왕철) 197만 7천 원이 모자랍니다‬ ‪- (성미) 씨발‬‪- Còn thiếu 1.977.000 won.‬ ‪- Khốn nạn.‬
‪(강사)‬ ‪자, 봐‬‪Xem nào.‬
‪가족의 사랑‬‪Tình yêu của gia đình.‬
‪그리고 부모님의 포근함, 따뜻함‬ ‪[메시지 발신음]‬‪Và sự ấm áp, dịu dàng của bố mẹ.‬
‪이런 것들이‬ ‪완벽하게 결핍되어 있는 거야‬‪Chỉ cần thiếu những thứ này...‬
‪[기계 음성]‬ ‪수색 절차 진행 바랍니다‬‪Làm ơn lục soát anh ta.‬
‪상의 벨트, 하의 양말‬ ‪[태남의 겁먹은 신음]‬‪Áo, thắt lưng,‬ ‪quần, trong tất.‬
‪[놀라는 신음]‬
‪[태남의 고통스러운 비명]‬
‪(강사와 학생들)‬ ‪'어떤 이는 내 눈에서‬ ‪죄인을 읽고 가고'‬‪"Một vài người nhận ra kẻ tội đồ‬ ‪trong mắt tôi.‬
‪'어떤 이는 내 입에서‬ ‪천치를 읽고 가나'‬‪Một vài người nhận ra kẻ ngốc‬ ‪từ bờ môi tôi.‬
‪'나는 아무것도 뉘우치진 않으련다'‬‪Nhưng tôi chẳng hối hận chi.‬
‪'찬란히 틔워오는 어느 아침에도'‬‪Vào một buổi sáng rực rỡ nào đó,‬
‪'이마 위에 얹힌 시의 이슬에는...'‬‪giọt sương thơ đọng trên trán"...‬
‪[불안한 음악]‬
‪[태남의 겁먹은 숨소리]‬
‪(왕철)‬ ‪다 해서‬‪Xong hết rồi.‬
‪그 32만 3천 원이니까‬‪Là 323.000 won.‬
‪(학생들)‬ ‪감사합니다‬‪Chúng em chào thầy.‬
‪(왕철)‬ ‪167만 7천 원이 모자랍니다‬ ‪[태남의 떨리는 숨소리]‬‪Số tiền còn thiếu là 1.677.000 won.‬
‪[기계 음성]‬ ‪고객님‬‪- Quý khách?‬ ‪- Vâng?‬
‪- 네?‬ ‪- (왕철) 너 말고‬‪- Quý khách?‬ ‪- Vâng?‬ ‪Không phải mày.‬
‪[기계 음성]‬ ‪업무상 재해로 인한 미납 배상금‬‪Không phải mày.‬ ‪Do tổn hại khi tác nghiệp‬
‪167만 7천 원이 발생했습니다‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪nên số tiền chưa trả là 1.677.000 won.‬
‪A, B...‬‪- A hay B.‬ ‪- B‬
‪(성미)‬ ‪B‬
‪(지수)‬ ‪옵션 B로 선택 수금하실 경우‬‪Nếu lựa chọn cách B‬ ‪thì có thể sẽ mất...‬
‪- 손해액이 발생하실 수...‬ ‪- (성미) 아, B!‬‪Nếu lựa chọn cách B‬ ‪thì có thể sẽ mất...‬ ‪Tôi chọn B! Tên chết tiệt này!‬
‪씨발 놈아, 진짜, 씨!‬ ‪[태남의 아파하는 신음]‬‪Tôi chọn B! Tên chết tiệt này!‬ ‪Thật là!‬
‪[태남의 겁먹은 숨소리]‬ ‪오빠‬‪Thật là!‬ ‪- Anh à.‬ ‪- Dạ?‬
‪- (태남) 응, 왜?‬ ‪- (성미) 오빠, '아'‬‪- Anh à.‬ ‪- Dạ?‬ ‪- Mở miệng ra.‬ ‪- Dạ?‬
‪- (태남) 응?‬ ‪- (성미) '아'‬‪- Mở miệng ra.‬ ‪- Dạ?‬ ‪Nào.‬
‪[태남의 아파하는 비명]‬ ‪(성미)‬ ‪아, 아, 아! 옳지, 옳지‬‪Mở ra, đúng rồi đấy.‬
‪(성미)‬ ‪오케이‬‪Mở ra, đúng rồi đấy.‬ ‪Được rồi.‬
‪[태남의 헐떡이는 숨소리]‬
‪[기계 음성]‬ ‪옵션 B, 집행하겠습니다‬‪Lựa chọn B sẽ được tiến hành.‬
‪[입소리를 쯧 낸다]‬
‪이 실장님, 수고하세요‬‪Trưởng phòng Lee, chú vất vả rồi.‬
‪[태남의 떨리는 숨소리]‬
‪[태남의 겁먹은 신음]‬ ‪[횡단보도 음향신호음]‬
‪[웅얼대며]‬ ‪아, 자, 잠시만, 잠시만!‬
‪무슨 소리예요?‬‪Vậy nghĩa là sao?‬
‪처맞으란 소리예요‬‪Là anh sẽ bị đập tơi tả.‬
‪[태남의 놀란 신음]‬
‪167만 7천 원어치만 갚아‬‪Đánh cho đủ 1.677.000 won.‬
‪[태남의 겁에 질린 비명]‬ ‪[횡단보도 음향신호음이 울린다]‬‪Đánh cho đủ 1.677.000 won.‬
‪[태남의 비명이 울려 퍼진다]‬
‪[개 짖는 알림음]‬
‪[메시지 수신음]‬ ‪[개 짖는 알림음]‬‪TIN NHẮN TỪ ANH ĐÔ CON‬
‪[메시지 수신음이 연신 울린다]‬‪ANH ĐÔ CON: CHÀO, HẸN HÒ TRẢ TIỀN NHÉ?‬
‪[메시지 발신음]‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪VỊ MÀU XANH: ĐƯỢC‬
‪[메시지 수신음]‬‪ANH ĐÔ CON: CHO XIN ẢNH ĐI‬
‪[메시지 발신음]‬
‪[차가 끼익 멈춘다]‬
‪[톡톡]‬
‪[휴대폰 알림음]‬‪MINJU ĐÃ XIN GIÚP ĐỠ TỪ DENG DENG‬
‪[메시지 발신음]‬‪ANH ĐÔ CON: BAO NHIÊU?‬
‪(민주)‬ ‪실장님‬‪Trưởng phòng.‬
‪여기요‬‪Đây ạ.‬
‪(지수)‬ ‪내 꿈, 졸업하기‬‪Ước mơ của tôi...‬ ‪là tốt nghiệp.‬
‪[도어 록 작동음]‬‪SKY‬ ‪DƯ SỨC‬
‪"스카이, 한 걸음 위에"‬‪SKY‬ ‪DƯ SỨC‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[도어 록 잠금음]‬
‪(지수)‬ ‪대학 가기, 취직하기‬‪Vào đại học, rồi xin việc.‬
‪애 낳고 애 키우고‬‪Sinh con, nuôi con,‬
‪평범하게 살다가 평범하게...‬‪và cứ sống bình thường...‬
‪[한숨]‬
‪죽기‬‪rồi chết đi.‬
‪[메시지 수신음]‬‪TRƯỞNG PHÒNG LEE:‬ ‪ĐÃ NHẬN PHÍ MÔI GIỚI 350.000 WON‬
‪[메시지 발신음]‬‪TỐT LẮM, CẢM ƠN CHÚ‬
‪그러는 데 지금 당장 필요한 돈이‬‪Để làm việc đó, số tiền tôi cần...‬
‪[고단한 숨소리]‬
‪9천만 원‬‪là 90 triệu won.‬
‪[긴 한숨]‬
‪내 꿈의‬‪Đó là cái giá...‬
‪가격이다‬‪cho ước mơ của tôi.‬
‪(학생들)‬ ‪♪ 하늘에서 내려온 토끼가 하는 말 ♪‬‪Con thỏ rơi từ trên trời xuống và nói...‬
‪[게임 노래가 계속된다]‬‪Con thỏ rơi từ trên trời xuống và nói...‬
‪[문이 뻥 차인다]‬
‪(기태)‬ ‪강빵!‬‪Kang Pang!‬
‪(요한)‬ ‪[작은 목소리로]‬ ‪야, 야‬‪Này.‬
‪(기태)‬ ‪너 인마, 이, 씨‬‪Cái tên đần này.‬
‪도미노스가 왔는데‬ ‪시에스타를 하고 자빠졌어?‬‪Đại ca đến rồi mà cậu vẫn còn ngủ ngày à?‬
‪미쳤어?‬‪Cậu có điên không?‬
‪(강빵)‬ ‪미안, 오는 줄 몰랐어‬‪Xin lỗi, tớ không biết.‬
‪씨댕이‬‪Đồ vô dụng.‬
‪(기태)‬ ‪강빵, 형아 보고 싶었지?‬‪Kang Pang, cậu nhớ tôi à?‬
‪예, 예스! 도미노스‬‪Vâng, đại ca.‬
‪강빵, 엄마가 좋아, 아빠가 좋아?‬‪Kang Pang.‬ ‪Cậu thích mẹ hay thích bố hơn?‬
‪기태가 좋아?‬‪Hay thích Ki Tae hơn?‬
‪(강빵)‬ ‪기태, 기태요‬‪Thích Ki Tae hơn.‬
‪[기태의 귀여워하는 탄성]‬
‪(기태)‬ ‪강빵, 우리 공놀이하자, 공놀이‬‪Này, chúng ta đi chơi bóng rổ đi.‬
‪[흥얼거리며]‬ ‪공놀이‬‪Đi nào.‬
‪(기태)‬ ‪[작은 목소리로]‬ ‪하나, 둘, 셋!‬
‪덩크, 덩크, 덩크, 덩크, 덩크, 덩크‬‪Úp rổ!‬
‪[창밖 학생들이 소란스럽다]‬
‪(태우)‬ ‪패스해, 패스, 패스, 패스‬ ‪패스, 패스, 패스...‬‪Chuyền qua!‬
‪[학생들의 환호성]‬
‪[학생들의 탄식]‬ ‪[규리의 신음]‬
‪[아쉬워하는 탄성]‬‪- Bực ghê, trượt rồi!‬ ‪- Gyu Ri chả bao giờ chuyền! Thật luôn!‬
‪(태우)‬ ‪[짜증 내며]‬ ‪아! 배뀰 패스 존나 안 해, 진짜!‬‪- Bực ghê, trượt rồi!‬ ‪- Gyu Ri chả bao giờ chuyền! Thật luôn!‬
‪존나 안 맞네‬‪- Bực ghê, trượt rồi!‬ ‪- Gyu Ri chả bao giờ chuyền! Thật luôn!‬
‪[규태가 계속 놀린다]‬ ‪(규리)‬ ‪야! 왜 거기서 공을 주냐?‬‪Úp rổ này!‬
‪[서정적인 음악]‬
‪(규리)‬ ‪야, 빨리 일어나, 다시 안 해?‬‪Đứng dậy. Chơi tiếp đi.‬
‪야, 경식이, 하자‬‪Này, Gyoung Sik, đi thôi.‬
‪- 패스‬ ‪- (기태) 셋!‬‪Chuyền đi.‬ ‪Ba.‬
‪[기태의 힘주는 기합]‬ ‪[신음]‬‪Ba.‬
‪[기태의 놀란 신음]‬
‪괜찮아? 괜찮아?‬ ‪아, 씨발, 진짜 미안해‬‪Không sao chứ?‬ ‪Chết tiệt, xin lỗi nhé.‬
‪(요한)‬ ‪야, 곽기가 저 새끼 뚝배기 떴어‬ ‪[요한의 웃음]‬‪Này, Kwak Ki đã đập bóng‬ ‪trúng đầu đất rồi.‬
‪[쪽 뽀뽀한다]‬ ‪[안타까운 숨소리]‬‪Này, Kwak Ki đã đập bóng‬ ‪trúng đầu đất rồi.‬
‪- (기태) 야, 이름이 뭐야?‬ ‪- (지수) 아이, 괜찮아‬‪Tên cậu là gì?‬ ‪Bỏ đi, không sao.‬
‪(기태)‬ ‪아, 진짜 미안해‬‪Xin lỗi mà.‬
‪(지수)‬ ‪아, 괜찮다고‬ ‪[지수의 한숨]‬‪Đã nói là không sao rồi mà.‬
‪(학생)‬ ‪야, 오지수‬‪Này, Oh Ji Soo.‬
‪담탱이가 너 불러‬‪Thầy chủ nhiệp gọi cậu.‬
‪[진우의 긴 한숨]‬
‪[진우가 숨을 씁 들이켠다]‬
‪(진우)‬ ‪혹시 이 세상에‬‪Trên đời có tên ngốc nào‬
‪1등급 성적표에다가 부모님 사인‬ ‪위조하는 또라이도 있을까?‬‪lại giả chữ ký bố mẹ‬ ‪trên phiếu điểm đứng đầu khối không?‬
‪(지수)‬ ‪글쎄요, 모르겠는데요‬‪Thưa thầy...‬ ‪Em không biết ạ.‬
‪[진우의 의아해하는 숨소리]‬
‪(진우)‬ ‪이 새끼 이거‬ ‪[지수의 아파하는 신음]‬‪Này nhóc.‬
‪[진우의 힘주는 신음]‬
‪- (진우) 참 신기하단 말이야, 응?‬ ‪- 아니...‬‪- Em quái gở thật đấy.‬ ‪- Không...‬
‪[지수의 헛기침]‬ ‪(진우)‬ ‪야!‬‪Này.‬
‪너 내 동아리 들래?‬‪Vào câu lạc bộ của thầy nhé?‬
‪- 무슨 동아리요?‬ ‪- 사회 문제 연구반‬‪Câu lạc bộ gì ạ?‬ ‪Ban Nghiên cứu Vấn đề Xã hội.‬
‪[피식 웃으며]‬ ‪졸라 재밌겠지?‬‪Thú vị, đúng không?‬
‪(지수)‬ ‪뭐 하는 동아리인데요?‬‪Câu lạc bộ làm gì ạ?‬
‪너 같은 애늙은이들 연구하는 동아리‬‪Nghiên cứu những ông cụ non như em đó.‬
‪빨리 재밌을 거 같다고 말해‬‪Hãy nói là thú vị đi.‬
‪재미없을 것 같아요‬‪Nghe hơi chán ạ.‬
‪오!‬ ‪[싱겁게 웃는다]‬
‪어, 얘 말하는 거 띠꺼운 거 봐‬‪Xem thằng bé bất mãn kìa.‬
‪쓰읍, 역시 연구 가치가 있어‬‪Đối tượng đáng nghiên cứu.‬
‪- 안 할래요‬ ‪- (진우) 아, 왜?‬‪- Em không tham gia đâu.‬ ‪- Tại sao?‬
‪별로 관심 없어서요‬ ‪사회 문제 그런 거...‬‪Em không có hứng thú với vấn đề xã hội...‬
‪아, 뭐, 다 관심이 없대, 18살짜리가‬‪Cái gì cũng không hứng thú,‬ ‪em mới 18 tuổi mà.‬
‪넌 도대체 관심 있는 게 뭔데?‬‪Vậy em quan tâm cái gì?‬
‪[문고리가 덜컹거린다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬ ‪(진우)‬ ‪마!‬‪Này.‬
‪넌 무슨 양서류냐?‬ ‪애가 왜 맨날 쫄딱 젖어있어?‬‪Em là loài lưỡng cư hả?‬ ‪Lúc nào cũng ướt sũng vậy?‬
‪- (규리) 쌤 시키신 거‬ ‪- (진우) 아, 내놔‬‪Của thầy đây.‬ ‪Đưa thầy.‬
‪이거 출처가 어디야?‬‪Cái này lấy nguồn ở đâu vậy?‬
‪(규리)‬ ‪그냥 여기저기요‬‪Thì chỗ này chỗ kia ạ.‬
‪[종이가 바스락거린다]‬ ‪저 가요‬‪Em đi nhé?‬
‪(진우)‬ ‪출처가 해외인데, 이거 보니까?‬‪Như lấy nguồn từ nước ngoài nhỉ?‬
‪네가 다 번역했냐?‬‪Em tự dịch hết à?‬
‪바쁘시구나‬‪Chắc thầy bận mà.‬
‪- (규리) 아휴‬ ‪- 응, 어, 배뀰, 못 가, 딱 서‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Baek Gyul, đứng lại đã.‬
‪너 좀 있다 끝나고‬ ‪설문지 수정하러 올 거지?‬‪Lát nữa em sẽ chỉnh lại‬ ‪bảng câu hỏi à?‬
‪아, 그런 것까지 제가 왜 하냐고요‬‪Em phải làm việc đó nữa sao?‬
‪네가 하지 그럼, 인마‬ ‪동아리 너밖에 없는데‬‪Em làm chứ sao,‬ ‪câu lạc bộ đâu còn ai ngoài em.‬
‪뭐 하러 입부했어, 그럼?‬‪Sao em vào câu lạc bộ?‬
‪아, 수행평가 꿀 빨려고 입부했죠‬ ‪당연히‬‪Dĩ nhiên là để được cho không‬ ‪điểm hạnh kiểm.‬
‪유령 동아리인 줄 알고‬‪Em tưởng là câu lạc bộ ma.‬
‪아, 자식이 빠져가지고...‬‪Con bé này giỏi đôi co thật...‬
‪공부 잘하는 것들이 더해, 하여튼...‬‪Thông minh thì càng khó xử lý.‬
‪야, 배뀰‬ ‪너 혼자 하기 힘들지?‬‪Này, Baek Gyul.‬ ‪Một mình em mệt lắm nhỉ?‬
‪네?‬‪Dạ?‬
‪여기‬‪Đây là...‬
‪네 어시스턴트‬‪trợ lý của em.‬
‪에, 예?‬‪Gì ạ?‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪(진우)‬ ‪종례 끝나고 바로 튀어 와라?‬‪Đợi tan học rồi gia nhập luôn nhé?‬
‪(지수)‬ ‪아...‬‪Dạ...‬
‪예...‬‪Vâng...‬
‪[하늘이 우르릉 울린다]‬
‪[초인종이 울린다]‬
‪[경쾌한 노래가 흘러나온다]‬ ‪(민희)‬ ‪어휴, 아, 생각하면 생각할수록 빡치네‬‪Trời ạ. Càng nghĩ càng bực mình nhỉ?‬
‪- 민주 언니‬ ‪- (민주) 응?‬‪- Chị Min Ju.‬ ‪- Ơi?‬
‪(민희)‬ ‪이거 봐봐, 내가 아까 말했던 거‬‪Nhìn đây này, cái em nói lúc nãy.‬
‪(민주)‬ ‪뭔데?‬‪Cái gì thế?‬
‪이건데 예쁘지?‬ ‪[민주의 감탄하는 숨소리]‬‪Cái này đẹp nhỉ?‬
‪야, 32만 원? 이걸 훔쳐갔다고?‬‪Này, 320.000 won?‬ ‪Ăn cướp hả?‬
‪(은채)‬ ‪야, 돌았네‬‪Ăn cướp hả?‬ ‪Này, đừng có nói nhảm.‬
‪그게 뭐라고 그걸 받아 처먹는 놈이나‬‪Đó chỉ là tên xài hoang thôi.‬
‪고등학생 주제에 남자한테‬ ‪그 돈을 꼴아 처박는 년이나‬‪Bọn nữ sinh cấp ba‬ ‪thích bỏ tiền chăm bạn trai.‬
‪(민주)‬ ‪야, 너무 그러지 마‬‪Này, đừng nói quá.‬
‪그래서 남자 친구랑 100일이 언제인데?‬‪Bao giờ kỉ niệm 100 ngày quen nhau?‬
‪(민희)‬ ‪다음 주‬‪Tuần sau.‬
‪[휴대폰 알림음]‬ ‪- 어?‬ ‪- (민주) 응?‬‪Ơ?‬
‪어어, 이거 뭐야?‬‪Ơ? Gì thế này?‬
‪아, 잠깐만, 언니, 이거 뭐야?‬ ‪수량 하나 또 줄어들었어‬ ‪[민희가 징징거린다]‬‪Khoan, sao thế?‬ ‪Số lượng lại giảm đi một cái rồi.‬
‪나 진짜 어떡해, 어휴‬ ‪[도어 록 조작음]‬‪Làm sao bây giờ?‬
‪[도어 록 작동음]‬ ‪[성미의 한숨]‬‪- Này!‬ ‪- Làm sao bây giờ?‬
‪- (민희) 기태한테 뭐라 그래‬ ‪- (민주) 우리 민희 울지 마‬ ‪[문이 쾅 닫힌다]‬‪- Này!‬ ‪- Làm sao bây giờ?‬ ‪- Đến sớm thế?‬ ‪- Nói với Ki Tae sao đây?‬
‪(민주)‬ ‪토닥, 토닥, 토닥‬ ‪[성미의 한숨]‬
‪[도어 록 잠금음]‬
‪(은채)‬ ‪야, 너 머리‬ ‪[성미가 연기를 후 내뱉는다]‬‪Này, tóc cậu...‬
‪(성미)‬ ‪언니가 씨발, 존나 스트레스 받는 일이‬ ‪있어서 그런다‬‪Chị mấy đứa vì quá áp lực nên vậy đó.‬
‪안 덥냐, 너희?‬‪Không thấy nóng à?‬
‪(민주)‬ ‪성, 너 머리...‬‪Tóc chị...‬
‪[놀라며]‬ ‪머리 자르느니 죽는다며?‬ ‪하, 진짜 어이없다‬‪Chị bảo thà chết không để tóc ngắn.‬ ‪Thật là...‬
‪많이 좆 같니?‬‪Kinh lắm hả?‬
‪존나 예뻐‬‪Đẹp cực kì.‬
‪- 응, 사랑해‬ ‪- 나도‬‪Đẹp cực kì.‬ ‪- Yêu em.‬ ‪- Yêu chị.‬
‪[연기를 훅 내뿜으며]‬ ‪지예야‬‪Ji Ae à.‬
‪블랙리스트에 번호 하나만 올리자‬‪Thêm số này vào danh sách đen đi.‬
‪(지예)‬ ‪불러‬‪Chị đọc đi.‬
‪(성미)‬ ‪단카방에 올렸지‬‪Chị đưa lên nhóm chat rồi đấy.‬
‪[짜증 내며]‬ ‪아, 씨발, 개진상!‬ ‪하필 잘라도 앞머리를, 개새끼가‬‪Tên điên đó sao lại cắt mái ngắn đi chứ?‬
‪(은채)‬ ‪씨발, 머리를 잘랐다고?‬‪Chết, cắt tóc mái à?‬
‪(성미)‬ ‪[한숨 쉬며]‬ ‪몰라, 무슨 페티시 그런 건가 봐‬‪Chắc là một kiểu ái vật.‬
‪(민주)‬ ‪뭐야, 미친 거 아니야?‬‪Gì cơ, hắn bị điên hả?‬
‪(은채)‬ ‪그럼 실장은 뭐 했는데?‬‪Thế chú Lee làm gì?‬
‪(성미)‬ ‪그 영감탱이는 존나 늦어‬ ‪존나 빡치게, 씨!‬‪Lão quản lý đã đến muộn, bực mình!‬
‪[성미의 못마땅한 한숨]‬
‪쯧!‬
‪됐고‬‪Thôi kệ đi.‬
‪기분도 좆 같은데 오늘은 일 접자‬‪Tâm trạng chị tệ lắm,‬ ‪hôm nay coi như xong.‬
‪(민주)‬ ‪응?‬‪Dạ?‬
‪- (성미) 언니가 쏜다!‬ ‪- (민주) 진짜?‬ ‪[은채의 탄성]‬‪Đi chơi, chị khao!‬ ‪Thật ạ?‬
‪- (지예) 뭐야?‬ ‪- (은채) 뭔 돈인데?‬‪Gì vậy? Tiền ở đâu vậy?‬
‪(지예)‬ ‪너 합의금 탔냐?‬‪Tiền bồi thường à?‬
‪탔지, 존나 탔지‬‪Lấy chứ, nhiều lắm.‬
‪[지예가 호응한다]‬‪Lấy chứ, nhiều lắm.‬
‪야, 존나 웃긴 게‬‪Này, buồn cười lắm nhé.‬
‪내가‬‪Chị mấy đứa...‬
‪옵션 B 넣어서 실장 새끼한테‬‪chọn cách B rồi bảo trưởng phòng ‬
‪겁나 그 새끼 패달라 그랬거든?‬‪đánh tên ấy bầm dập.‬
‪존나 피떡 되도록 처맞더니‬ ‪살려 달라고 이러고 존나 뛰어‬‪Đánh hắn tơi tả đến mức‬ ‪phải van xin tha mạng‬
‪돈을 존나 뽑아, 개이득‬‪rồi phải rút một đống tiền,‬ ‪chị lời phết.‬
‪(은채)‬ ‪씨발, 대박!‬ ‪역시 삼촌, 어? 쓸모 인정!‬‪Khốn thật, quá đỉnh.‬ ‪Đúng là Cậu của em, có năng lực.‬
‪[수량 변동 알림음]‬ ‪- (성미) 나도‬ ‪- (민주) 근데...‬‪Đúng là Cậu của em, có năng lực.‬ ‪- Tớ cũng thế.‬ ‪- Nhưng...‬
‪삼촌 어떻게 생겼으려나? 몇 살일까?‬‪không biết Cậu là ai?‬ ‪Bao nhiêu tuổi?‬
‪글쎄?‬‪Để xem...‬
‪- 오타쿠 씹돼지일 수도?‬ ‪- (민주) 헐, 졸라 싫어‬‪Có thể là một ông ‎otaku‎ béo?‬ ‪Em cực kì ghét.‬
‪(성미)‬ ‪야, 근데 쟤 왜 저러고 처져있어?‬‪Này.‬ ‪Sao mặt nó thảm thế?‬
‪(은채)‬ ‪쟤 지금 텐션 개씹 떨어졌어‬‪Không có sức sống gì.‬
‪고기 먹여야 돼, 고기‬‪Chắc cần ăn thịt.‬
‪고기 좋지‬‪Thịt được đấy, đi thôi.‬
‪- (성미) 레츠 고, 앗싸!‬ ‪- (민주) 야, 너 뭐 입을 거야?‬‪Thịt được đấy, đi thôi.‬ ‪- Cậu mặc gì?‬ ‪- Tuyệt!‬ ‪Ừ, tớ...‬
‪- (은채) 어, 나는, 나 이거 입을까?‬ ‪- (민주) 앗싸, 너 뭐 입고 갈 거야?‬‪Ừ, tớ...‬ ‪Mặc cái này nhé?‬ ‪Cậu mặc gì?‬
‪- (지예) 음, 글쎄‬ ‪- (성미) 빨리 와!‬‪Cậu mặc gì?‬ ‪- Chưa rõ.‬ ‪- Nhanh!‬ ‪Chờ chút, em thay đồ.‬
‪[은채가 답한다]‬ ‪(민주)‬ ‪아, 잠깐만, 옷 좀 갈아입고!‬‪Chờ chút, em thay đồ.‬
‪(은채)‬ ‪아, 진짜, 씨!‬‪Đúng là...‬
‪아, 이러고 어떻게 나가?‬ ‪[민주가 말한다]‬‪- Đi chơi mặc vậy đâu được.‬ ‪- Này, nhanh lên đi.‬
‪- (성미) 빨리 나와, 이, 씨‬ ‪- (지예) 나가‬‪- Đi chơi mặc vậy đâu được.‬ ‪- Này, nhanh lên đi.‬
‪(진우)‬ ‪오케이, 다음 꼰대어‬‪Rồi, câu dạy đời tiếp theo.‬
‪(규리)‬ ‪음...‬
‪14번 문항‬‪Câu số 14.‬
‪'교내의 동성애 학생에 대하여'‬‪"Đưa ra đối sách về tình yêu đồng tính‬ ‪trong giới học đường".‬
‪'학교에서 취해야 할‬ ‪조치에 대해 쓰시오'‬‪"Đưa ra đối sách về tình yêu đồng tính‬ ‪trong giới học đường".‬
‪(진우)‬ ‪이게 왜 꼰대어인데?‬‪Liên quan gì nhỉ?‬
‪(규리)‬ ‪개꼰대죠!‬‪Liên quan quá mà.‬
‪아니, 학교에서 학생 개인의‬ ‪성적 성향에 뭔 조치를 취해요?‬‪Sao trường lại can thiệp‬ ‪khuynh hướng tình dục của học sinh?‬
‪동성애가 범죄도 아니고‬‪Yêu đồng giới đâu phải phạm tội.‬
‪어, 린정‬‪Cũng đáng nể.‬
‪- (진우) 이 문항은 아예 빼버리자‬ ‪- 아, 쌤!‬‪Vậy bỏ câu này ra.‬ ‪Thầy à!‬
‪급식체 좀 쓰지 마시라고요‬ ‪어색하다니까?‬‪Thầy đừng có nói từ lóng nữa, xấu hổ lắm.‬
‪아, 싫어, 쓸 거야‬‪Không thích, thầy cứ dùng.‬
‪- (진우) 다음‬ ‪- (규리) 잠깐만요‬ ‪[비닐이 부스럭거린다]‬‪Câu tiếp theo.‬ ‪Đợi chút ạ.‬
‪[지수가 양념 가루를 탈탈 턴다]‬
‪(진우)‬ ‪어! 어어!‬ ‪[진우의 안타까운 탄식]‬
‪[못마땅한 숨을 내쉬며]‬ ‪오지수, 씨!‬‪Oh Ji Soo...‬
‪아, 오지수 양념 감자‬ ‪안 먹어봤나 봐, 이 촌놈‬‪Oh Ji Soo chưa từng ăn‬ ‪khoai tây trộn gia vị, quê mùa quá.‬
‪너 앞으로 양념 감자‬ ‪제대로 뜯을 때까지‬‪Từ giờ tới khi biết trộn đều,‬ ‪em chỉ được ăn Lotteria thôi nhé.‬
‪롯데리아만 처먹일 줄 알아‬‪Từ giờ tới khi biết trộn đều,‬ ‪em chỉ được ăn Lotteria thôi nhé.‬
‪[규리의 가벼운 한숨]‬ ‪[진우의 한숨]‬
‪(규리)‬ ‪18번 문항‬‪Câu số 18.‬
‪'나는 주변에서 이루어지는‬ ‪성매매 행위에 대해 듣거나'‬‪"Tôi từng nghe hoặc từng thấy‬ ‪mua và bán dâm‬
‪'이를 목격한 적이 있다'‬‪xung quanh mình".‬
‪(진우)‬ ‪이게 왜?‬‪Là sao?‬
‪뭐, 마찬가지로 학교에선‬ ‪신경 끌 문제 같은데요?‬‪Lại không phải vấn đề học đường ạ?‬
‪뭔 소리야, 그게? 이쯤 되면‬ ‪학교에서 신경 쓸 문제가 맞지‬‪Em nói cái gì vậy?‬ ‪Đây hoàn toàn là vấn đề cần quan tâm đó.‬
‪성 노동자 권리 문제는‬ ‪종결 안 나는 떡밥이잖아요‬‪Quyền của người lao động tình dục‬ ‪luôn gây tranh cãi.‬
‪'서비스를 제공하고 돈 받는‬ ‪정당한 노동이다'‬‪Bên này nói họ cung cấp dịch vụ,‬ ‪lao động chính đáng.‬
‪'아니다, 윤리적으로 문제가 있다'‬ ‪뭐, 어쩌고저쩌고‬‪Bên kia bảo vi phạm đạo đức‬ ‪rồi đủ thứ chuyện.‬
‪(규리)‬ ‪그런 논란을 너무‬ ‪건너뛴 질문 아니에요?‬‪Ngó lơ tranh cãi‬ ‪chẳng phải hơi quá sao?‬
‪(진우)‬ ‪너무 갔어, 인마‬ ‪논란은 논란이고 법은 법이지‬‪Em làm quá. Tranh cãi và luật pháp‬ ‪phải tách biệt.‬
‪[불안한 음악]‬
‪(진우)‬ ‪어쨌든 성매매는 현행법상 불법이 맞아‬ ‪[문이 철컥 여닫힌다]‬‪Dù gì, mua bán dâm theo luật hiện hành‬ ‪là trái phép.‬
‪게다가 지금 이건 미성년자 문제라고‬‪Hơn nữa còn là vấn đề vị thành niên.‬
‪(규리)‬ ‪법의 문제면 경찰이 나설 일이지‬ ‪학교가 알 바는 아니잖아요‬‪Luật là chuyện của cảnh sát,‬ ‪không phải của trường.‬
‪학교가 공부만 시키는 기관이라면‬ ‪그렇지‬‪Đúng, nếu trường chỉ dạy chuyên môn.‬
‪요즘은 크게 틀린 말도 아니지 않나?‬‪Nhưng hiện giờ đâu phải thế, nhỉ?‬
‪어허, 이놈 봐라? 자기 담임 앞에서‬‪Nhóc này, nhìn đây.‬ ‪Thầy là chủ nhiệm đó.‬
‪(진우)‬ ‪[코를 훌쩍이며]‬ ‪오지수, 너는 뭐 인풋 없냐?‬‪Oh Ji Soo.‬ ‪Em không có ý kiến gì à?‬
‪너도 생각이라는 게 있을 거 아니야‬‪Em cũng nên có quan điểm chứ.‬
‪나는 궁금하거든‬‪Thầy tò mò đó.‬
‪(지수)‬ ‪매장당할 거 같아요‬‪Người đó sẽ bị tẩy chay.‬
‪여기서 성매매하는 거 봤다고 대답하면‬‪Nếu trả lời là từng thấy‬ ‪việc mua bán dâm,‬
‪그래서 걔 이름 나오면‬‪tên mình sẽ bị lộ ra,‬
‪학교 못 다니죠, 걔는‬‪và họ không thể đến trường nữa.‬
‪[차 소리가 난다]‬
‪[민희가 숨을 후 내쉰다]‬
‪(진우)‬ ‪옳고 그름이 아니라‬‪Không phải chuyện đúng sai.‬
‪개인의 배려에 대한 문제다?‬‪mà phải lưu tâm đến người liên quan à?‬
‪오! 오지수가 의외로‬ ‪상냥한 구석이 있구먼?‬‪Chà, không ngờ Oh Ji Soo‬ ‪cũng rất thấu đáo đấy.‬
‪[진우의 옅은 웃음]‬
‪사실 내가 너희들한테 바라는 핵심이‬‪Thật ra, điều Oh Ji Soo chỉ ra‬ ‪là trọng tâm thầy muốn.‬
‪오지수가 지적한 이게 맞아‬‪Thật ra, điều Oh Ji Soo chỉ ra‬ ‪là trọng tâm thầy muốn.‬
‪이게 정말 이 학교 학생들을‬‪Những câu hỏi này có dựa trên‬
‪인간으로 대하고‬ ‪던지는 질문들인지 아닌지‬‪sự tôn trọng nên có‬ ‪với học sinh trường này chưa?‬
‪아니면 한번 바꿔보라 이거지‬ ‪학생 입장에서‬‪Nếu không, thì phải thay đổi‬ ‪đúng góc độ học sinh.‬
‪(규리)‬ ‪주말에 하루 정도 날 잡고 하죠, 뭐‬‪Cuối tuần này bọn em làm.‬
‪[탁]‬
‪- 어쩔래?‬ ‪- 어?‬‪Cậu nghĩ sao?‬ ‪Hả?‬
‪시간 되냐고, 주말에‬‪Cuối tuần cậu rảnh không?‬
‪나?‬‪Tôi hả?‬
‪[짙은 한숨]‬
‪집 밖에도 좀 나가고 해라‬ ‪제발, 새끼야, 주말엔...‬‪Nhóc này, em làm ơn ra khỏi nhà đi,‬ ‪ít nhất là cuối tuần.‬
‪[휴대폰 알림음]‬
‪(규리)‬ ‪설문지 나 혼자 가능‬‪Tôi tự làm được.‬
‪[휴대폰 알림음]‬ ‪바쁘면 무리 노‬‪Cậu bận thì thôi.‬
‪[한숨을 내쉰다]‬
‪[삼촌폰의 개 짖는 알림음]‬ ‪깜짝이야‬‪Giật cả mình.‬
‪[삼촌폰을 툭 던진다]‬
‪아!‬‪TÔI TỰ LÀM ĐƯỢC. CẬU BẬN THÌ THÔI.‬
‪[난감한 신음]‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪내가 도와주...‬‪Tôi giúp cậu...‬
‪내, 내 도움이 필요...‬ ‪아이, 씨‬‪Nếu cậu cần tôi giúp...‬
‪[중얼대며]‬ ‪아니야, 괜찮아‬‪Không, ổn mà.‬
‪[답답한 숨소리]‬
‪도와줄게, 도와줄게‬‪Tôi sẽ giúp cậu.‬
‪어떻게 하지?‬‪Làm sao đây?‬
‪[키보드를 탁탁 두드린다]‬
‪[마우스 휠이 드르륵거린다]‬‪THẾ GIỚI ĐỒ CŨ‬
‪[메시지 알림음]‬
‪(지수)‬ ‪내일 한 시?‬‪Một giờ ngày mai?‬
‪[휴대폰 알림음]‬
‪(규리)‬ ‪한 시, 페이머스 램‬‪Một giờ, quán Famous Lamb.‬
‪[입바람을 후후 분다]‬
‪[휴대폰 벨 소리]‬
‪(왕철)‬ ‪예‬‪Vâng.‬
‪[기계 음성]‬ ‪긴급 지시 사항 전달합니다‬‪Đã truyền chỉ thị khẩn cấp.‬
‪명일 전면 휴업‬‪Ngày mai tạm nghỉ.‬
‪알선 및 보호 요청‬ ‪일절 받지 않겠습니다‬‪Không nhận toàn bộ‬ ‪yêu cầu phối hợp và bảo hộ.‬
‪(왕철)‬ ‪확인됐습니다‬‪Đã xác nhận.‬
‪[기계 음성]‬ ‪이참에 휴대폰 수리해 두세요‬‪Sáng mai hãy đi sửa điện thoại đi ạ.‬
‪(왕철)‬ ‪예, 그러죠‬‪Vâng, được rồi.‬
‪[기계 음성]‬ ‪이 실장님‬‪Trưởng phòng Lee.‬
‪(왕철)‬ ‪예‬‪Vâng.‬
‪[기계 음성]‬ ‪늘 감사합니다‬‪Cám ơn chú.‬
‪뭐요?‬‪Gì vậy?‬
‪[기계 음성]‬ ‪행복한 휴일 되시길 바라요‬‪Hi vọng chú có ngày nghỉ vui vẻ.‬
‪하, 하, 하! 하, 하, 하!‬‪Ha ha ha.‬ ‪Ha ha ha.‬
‪[경쾌한 음악]‬
‪(민희)‬ ‪아, 씨발, 이거 왜 안 열려?‬ ‪[차 문이 덜그럭거린다]‬‪Khốn thật, sao không mở được cửa này?‬
‪이것 좀 고쳐요!‬‪Làm ơn sửa đi.‬
‪[중얼거리며]‬ ‪아, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪아니, 주말에 일 안 뛰면 언제 뛰라고?‬‪Cuối tuần không làm thì khi nào làm?‬
‪맨날 자기 마음대로야‬‪Anh ta muốn làm gì thì làm,‬ ‪bực mình không chịu được.‬
‪진짜 좆 같아서 못 해 먹겠네, 씨발‬‪Anh ta muốn làm gì thì làm,‬ ‪bực mình không chịu được.‬
‪[왕철이 차를 탁탁 두드린다]‬‪Anh ta muốn làm gì thì làm,‬ ‪bực mình không chịu được.‬
‪(민희)‬ ‪왜요?‬‪Sao vậy ạ?‬
‪아, 왜!‬‪Sao?‬
‪아, 씨발‬
‪(왕철)‬ ‪휴무 할인‬‪Giảm giá ngày nghỉ.‬
‪쳇, 미친 거 아니야?‬‪Chú điên à?‬
‪영감님‬‪Chú quản lý.‬
‪영감님, 나 주말엔‬ ‪나만 딱 봐주면 안 돼요?‬‪Chú quản lý.‬ ‪Chú canh cho cháu vào cuối tuần thôi.‬
‪언니들한테 말 안 할게‬ ‪보호비 더 낼게‬‪Cháu giữ bí mật, sẽ trả thêm...‬
‪- (왕철) 야, 발!‬ ‪- (민희) 아이, 씨‬‪- Này, chân.‬ ‪- Chú à.‬
‪아, 진짜 제발...‬ ‪[차 시동음]‬‪Thật là, xin chú đấy.‬
‪나 죽어버린다?‬‪Cháu sẽ chết đó. Gặp phải một tên điên‬ ‪thì sẽ bị banh xác mất.‬
‪나 미친놈 만나서‬ ‪갈기갈기 찢겨서 죽어버린다?‬‪Cháu sẽ chết đó. Gặp phải một tên điên‬ ‪thì sẽ bị banh xác mất.‬
‪어? 영감님 그때 존나 후회한다, 진짜?‬‪Đi mà! Lúc đó chú sẽ hối hận đó!‬
‪(민희)‬ ‪아, 어디 가, 영감님!‬‪Chú đi đâu vậy, chú quản lý?‬
‪영감님, 나 진짜 죽을 거야!‬‪Cháu thực sự sẽ chết đó!‬ ‪Chú quản lý!‬
‪영감님!‬‪Chú quản lý!‬
‪야!‬‪Này!‬
‪[헛기침]‬
‪안, 안녕‬‪Chào cậu.‬
‪[중얼거리며]‬ ‪3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10‬‪Ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín.‬
‪10만 원‬‪Một trăm nghìn.‬
‪쓰읍, 11, 12‬‪Mười một, mười hai...‬
‪"조식 뷔페, 더 페이머스 램"‬
‪(규리)‬ ‪야‬‪Này!‬
‪너 뭐 이리 일찍 왔냐?‬‪Sao đến sớm thế?‬
‪안녕...‬ ‪[헛기침]‬‪Chào cậu.‬
‪근데 좀 들어가면 안 되냐?‬‪Sao không vào trong?‬
‪(함께)‬ ‪[영어]‬ ‪감사합니다‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪(점원)‬ ‪[한국어]‬ ‪주문 결정되시면 말씀해주세요‬‪Mời hai người gọi món.‬
‪에스프레소 도피오를 마시겠습니다‬‪Tôi sẽ uống ‎doppio espresso‎.‬
‪에스프레소는 물 없이‬ ‪샷만 들어가시는데 괜찮으시겠어요?‬‪Espresso nguyên chất,‬ ‪không thêm nước nhỉ?‬
‪에스프레소 도피오 한 잔하고‬ ‪[포스기 조작음]‬‪Một ly ‎doppio espresso‎...‬
‪로열 밀크티 레귤러 사이즈 아이스로요‬‪Một trà sữa hoàng gia cỡ vừa.‬
‪- (점원) 네, 총 두 잔 맞으시고요?‬ ‪- (규리) 네‬‪- Vâng, tổng cộng hai ly ạ?‬ ‪- Vâng.‬
‪(점원)‬ ‪네‬‪- Vâng, tổng cộng hai ly ạ?‬ ‪- Vâng.‬
‪(지수)‬ ‪계산은 내가...‬‪Để tôi trả cho.‬
‪(규리)‬ ‪그래라‬‪Vậy đi.‬
‪딸기 생크림 케이크도 하나 주세요‬‪Thêm một bánh kem dâu tây nữa.‬
‪[돈이 와르르 쏟아진다]‬ ‪[지수의 놀라는 신음]‬
‪(점원)‬ ‪어?‬
‪(점원)‬ ‪2만 5백 원 결제해 드릴게요‬‪Tổng cộng 20.500 won ạ.‬
‪저, 저기, 배규리‬‪Bae Gyu Ri này.‬
‪[휴대폰 벨 소리]‬ ‪(규리)‬ ‪아, 씨‬
‪엄마다‬‪Mẹ tôi gọi.‬
‪잠시만‬‪Chờ chút nhé.‬
‪[휴대폰 벨이 연신 울린다]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[부드러운 노래가 흘러나온다]‬
‪[콜록거린다]‬
‪(규리)‬ ‪너 카페 처음이지?‬‪Lần đầu đi cà phê à?‬
‪응, 아니...‬‪Ừ, à không...‬
‪[규리가 피식 웃는다]‬
‪- 어‬ ‪- (규리) 기라는 거, 아니라는 거?‬‪Ừ.‬ ‪Sao lúc có lúc không thế?‬
‪(규리)‬ ‪자, 빨랑 끝내자‬‪Làm nhanh thôi.‬
‪- 어디까지 했더라‬ ‪- (지수) 엄마는?‬‪Đến đâu rồi nhỉ...‬ ‪Mẹ cậu sao rồi?‬
‪- 뭐?‬ ‪- (지수) 잘 계시고?‬‪Sao?‬ ‪Mẹ cậu khoẻ chứ?‬
‪[헛웃음]‬
‪뭐, 잘 있지, 너희 엄마 잘 계시냐?‬‪Đương nhiên khoẻ rồi,‬ ‪mẹ cậu cũng khoẻ chứ?‬
‪몰라, 집 나가서‬‪Không rõ, mẹ bỏ đi rồi.‬
‪[폭소를 터뜨린다]‬
‪나 이게 왜 웃기냐?‬ ‪아, 개뜬금없네?‬‪Sao tôi lại cười nhỉ?‬ ‪Cậu như trên trời xuống ấy.‬
‪[규리가 계속 웃는다]‬
‪[멋쩍은 헛기침]‬
‪뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪개그 아니었어? 엄마 나간 거?‬‪Cậu không đùa à? Mẹ cậu bỏ đi à?‬
‪나 지금 말실수 제대로 한 거냐?‬‪Tôi vừa nói sai gì phải không?‬
‪아니야, 누구한테 말하지만 마‬‪Tôi vừa nói sai gì phải không?‬ ‪Không, nhưng đừng nói với ai.‬
‪아빠는? 엄마 아빠 다 나가신 거?‬‪Còn bố cậu?‬ ‪Cả bố và mẹ đều bỏ đi?‬
‪(규리)‬ ‪그럼 너 혼자 사냐?‬‪Vậy cậu sống một mình à?‬
‪언제부터?‬‪Từ bao giờ thế?‬
‪중3 말‬‪Cuối lớp chín.‬
‪아니, 중3이면 우리 같은 반일 때네‬‪Lúc đó chúng ta chung lớp mà.‬
‪(규리)‬ ‪근데 아무도 몰라? 너 혼자 사는 거?‬‪Không ai biết cậu sống một mình à?‬
‪담임도?‬‪Thầy Cho thì sao?‬
‪누가 알면 귀찮아지냐?‬‪Biết thì phiền lắm nhỉ?‬
‪[감탄하며]‬ ‪하, 대박이다‬‪Cậu giỏi quá.‬
‪어떻게 살아있냐, 너?‬‪Sao cậu sống được?‬
‪어?‬‪- Hả?‬ ‪- Cậu cần tiền để sống mà.‬
‪살려면 돈 들잖아, 월세는 어떻게 내?‬‪- Hả?‬ ‪- Cậu cần tiền để sống mà.‬ ‪Tiền nhà làm sao trả?‬
‪너 교복 같은 건 뭔 돈으로 샀어?‬‪Làm sao mua đồng phục?‬
‪그게, 알바, 알바하거든, 나...‬‪Chuyện đó...‬ ‪Tôi làm thêm...‬
‪- 뭔 알바?‬ ‪- (지수) 그냥 이것저것‬‪Làm thêm việc gì?‬ ‪Thì việc này việc kia.‬
‪음, 이것저것?‬‪À, việc này việc kia?‬
‪- 호스트 그런 거 나가냐?‬ ‪- (지수) 어?‬‪Làm trai bao hả?‬ ‪Hả?‬
‪농담이야, 인마, 네 얼굴에 무슨...‬‪Tôi đùa thôi mà.‬ ‪Mặt cậu thì...‬
‪쓰읍...‬
‪(규리)‬ ‪아닌가?‬‪Thật ra thì...‬
‪좀 꾸미면, 음...‬‪Nếu trang điểm một chút, xem nào...‬
‪괜찮을 거 같기도 하고‬‪Cũng không quá tệ.‬
‪[해쭉 웃는다]‬
‪(규리)‬ ‪아무튼 이 자식 이거 존나 기특하네‬‪Dù sao thì‬ ‪cậu nhóc này cũng đáng khen lắm.‬
‪기특하다고?‬‪Đáng khen à?‬
‪졸라 개고생했잖아, 일 년 반이나‬‪Thì cậu vất vả, một năm rưỡi rồi.‬
‪부모도 없이 혼자서‬‪Sống có một mình.‬
‪(규리)‬ ‪근데 나한테 이런 거‬ ‪막 얘기해 줘도 되냐?‬‪Mà cậu lại nói chuyện này với tôi à?‬
‪[얼음이 달그락거린다]‬‪Mà cậu lại nói chuyện này với tôi à?‬
‪[서정적인 음악]‬
‪[지수의 헛기침]‬
‪[지수의 헛기침]‬ ‪[지수가 훌쩍인다]‬
‪(규리)‬ ‪야, 야, 뭔, 뭔데?‬‪Này.‬ ‪Này, cậu sao thế?‬
‪[당황하며]‬ ‪아, 아니, 왜 우냐고, 갑자기‬ ‪너 조울증이야?‬‪Sao lại khóc? Cậu bị rối loạn lưỡng cực à?‬
‪그게, 그런 말 처음 들어봐 가지고‬‪Ừ thì, đây là lần đầu tiên‬ ‪có người nói thế...‬
‪[서러운 한숨]‬ ‪[코를 훌쩍인다]‬
‪아...‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪[초인종이 울린다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[태남의 힘겨운 숨소리]‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬ ‪(태남)‬ ‪응, 거기 앉아, 편하게 쉬어‬‪Em ngồi đó đi, nghỉ ngơi thoải mái.‬
‪- (민희) 오빠‬ ‪- (태남) 응?‬‪- Anh à.‬ ‪- Ừ?‬
‪(민희)‬ ‪몇 살이에요?‬‪Anh mấy tuổi ạ?‬
‪(태남)‬ ‪몇 살 같아?‬‪Anh giống mấy tuổi?‬
‪(민희)‬ ‪음...‬‪Ừ...‬
‪어때?‬‪Thế nào?‬
‪[민희의 어색한 웃음]‬ ‪[태남의 웃음]‬‪Thế nào?‬
‪- (민희) 안경 잘 어울리네‬ ‪- (태남) 어, 그런 말 많이 들어‬‪Anh đeo kính hợp nhỉ?‬ ‪Anh nghe như thế nhiều rồi.‬
‪[아파하는 신음]‬‪Anh nghe như thế nhiều rồi.‬
‪(민희)‬ ‪다쳤네?‬‪Anh bị thương à?‬
‪(태남)‬ ‪어, 조금‬‪Ừ, một chút.‬
‪[함께 웃는다]‬‪Ừ, một chút.‬
‪[숨을 하 내뱉는다]‬
‪(태남)‬ ‪가방 벗어‬‪Cởi ba lô đi.‬
‪아, 난 이게 편해‬‪Thế này tiện hơn ạ.‬
‪(태남)‬ ‪응‬‪Ừ.‬
‪나 먼저 씻고 올게‬‪- Vậy em tắm trước đây.‬ ‪- Ừ.‬
‪어? 같이 씻어?‬‪- Vậy em tắm trước đây.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Tắm chung nhé?‬
‪(민희)‬ ‪아니, 쉬고 있어‬‪Thôi, anh cứ nghỉ đi.‬
‪(태남)‬ ‪어어, 그래‬ ‪[민희의 어색한 웃음]‬‪Được rồi.‬
‪- (태남) 씻어‬ ‪- (민희) 응‬‪Tắm đi nhé.‬ ‪Ừ.‬
‪[물이 솨 흘러나온다]‬
‪(태남)‬ ‪영감 불러‬‪Gọi quản lý đi.‬
‪얼른 불러‬ ‪[불길한 음악]‬‪Mau gọi đi.‬
‪그 영감탱이‬‪Tên quản lý Dengie đó.‬
‪[태남의 비열한 웃음]‬ ‪[남자들이 따라 웃는다]‬
‪[개 짖는 알림음]‬
‪[삼촌폰 알림음이 연신 울린다]‬
‪[삼촌폰 진동음]‬
‪어, 저, 저, 잠깐 화장실 좀...‬‪Tôi vào nhà vệ sinh chút.‬
‪[작은 목소리로]‬ ‪댕댕아, 메시지 확인‬‪Deng Deng xác nhận.‬
‪[기계 음성]‬ ‪잘 알아듣지 못했어요‬‪Không thể nghe rõ.‬
‪나쁜 댕댕이‬ ‪[진동음이 연신 울린다]‬‪Deng Deng dở quá.‬ ‪YÊU CẦU TRỢ GIÚP‬ ‪VỊ TRÍ CỦA MIN HEE‬
‪[불길한 음악]‬
‪[안내 음성]‬ ‪전원이 꺼져 있어 삐 소리 후‬ ‪소리샘으로 연결되오며‬‪Điện thoại đang tắt nguồn,‬ ‪để lại lời nhắn sau tiếng bíp.‬
‪통화료가 부과됩니다‬‪Điện thoại đang tắt nguồn,‬ ‪để lại lời nhắn sau tiếng bíp.‬
‪[초조한 한숨]‬
‪[삼촌폰 진동음]‬
‪[삼촌폰 진동음이 연신 울린다]‬‪CÔ MIN HEE‬
‪(태남)‬ ‪영감탱이도 안 나타나고‬ ‪[민희의 낑낑대는 신음]‬‪Quản lý Deng không xuất hiện.‬
‪어? 아이고‬‪Đau hả? Trời ơi.‬
‪[힘겨운 신음]‬ ‪(태남)‬ ‪기다려, 기다려, 어? 많이 아파?‬‪Đợi đi, đợi chút nhé?‬
‪[안내 음성]‬ ‪고객이 전화를 받지 않아...‬‪- ‎Người nhận không bắt máy‎...‬ ‪- Biết rồi.‬
‪(태남)‬ ‪알았어, 알았어‬‪- ‎Người nhận không bắt máy‎...‬ ‪- Biết rồi.‬
‪[안내 음성이 계속된다]‬‪...xin để lại nhắn thoại sau tiếng bíp.‬
‪근데 삼촌도 전화를 안 받네, 어?‬‪- Sao Cậu không bắt máy?‬ ‪- Phí sẽ được tính sau khi kết nối.‬
‪[남자들의 짜증 섞인 한숨]‬ ‪[삐 소리가 난다]‬‪- Sao Cậu không bắt máy?‬ ‪- Phí sẽ được tính sau khi kết nối.‬ ‪- Sao lại không nghe máy?‬ ‪- Hả?‬
‪[피식 비웃는다]‬‪- Sao lại không nghe máy?‬ ‪- Hả?‬
‪개새끼들‬‪Lũ khốn nạn.‬
‪쓰레기 새끼들‬‪Lũ rác rưởi.‬
‪[민희의 힘주는 신음]‬
‪[삼촌폰 진동음]‬
‪(녹음 속 민희)‬ ‪개새끼들‬‪Lũ khốn nạn.‬
‪쓰레기 새끼들‬‪Lũ rác rưởi.‬
‪[남자들이 낄낄 웃는다]‬
‪야, 씨!‬
‪[민희의 씩씩대는 숨소리]‬ ‪[남자들의 웃음]‬
‪(태남)‬ ‪[놀리는 말투로]‬ ‪오, 무서워, 무서워, 무서워‬‪Ôi, sợ quá đi!‬
‪아니야, 오빠 안 때려‬‪Anh không đánh em đâu.‬
‪자, 어디 다른 사람 연락할 데 없어?‬‪Này, hết người để liên lạc rồi à?‬
‪어, 어어, 아니야, 아니야‬ ‪어, 알았어, 알았어, 알았어, 알았어‬‪Ừ, không sao, anh hiểu rồi mà.‬
‪없잖아!‬‪Không có chứ gì!‬
‪[민희의 겁먹은 숨소리]‬ ‪(태남)‬ ‪에이, 씨!‬‪Khốn kiếp!‬
‪(민희)‬ ‪이게 아닌데...‬ ‪[흥신소1이 구시렁댄다]‬‪Không thể như thế...‬
‪[짜증 섞인 한숨]‬ ‪[태남의 탄식]‬‪Không thể như thế...‬ ‪Khốn kiếp...‬
‪[녹음 속 민희의 가쁜 숨소리]‬
‪(녹음 속 민희)‬ ‪삼촌‬‪Cậu ơi!‬
‪삼촌 오늘 쉬는 날인 거 아는데‬‪Cháu biết hôm nay Cậu nghỉ.‬
‪삼촌이 아무 상관 없는 거 아는데‬‪Đây không phải chuyện liên quan tới Cậu.‬
‪[울먹이며]‬ ‪그래도 나...‬‪Dù có như thế...‬
‪나 찾으러 올 거지?‬‪Cậu vẫn sẽ tìm ra cháu đúng không?‬
‪나 안 버릴 거지?‬‪Cậu sẽ không bỏ rơi cháu chứ?‬
‪[울먹이는 숨소리]‬‪Cậu sẽ không bỏ rơi cháu chứ?‬
‪[거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪[짜증 섞인 울음]‬
‪[삐]‬
‪[안내 음성]‬ ‪더 이상 수신된 메시지가 없습니다‬‪Không còn tin nhắn nào nữa.‬
‪[지수의 한숨]‬
‪[삼촌폰 진동음이 연신 울린다]‬
‪[보관함 문이 덜컹 열린다]‬
‪[지수의 가쁜 숨소리]‬
‪[짜증 섞인 숨소리]‬
‪[쾅]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[민희가 거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪[태남의 기합]‬ ‪[태남이 철썩 때린다]‬
‪[지수의 다급한 숨소리]‬
‪[지수의 초조한 한숨]‬
‪[바코드 인식음]‬
‪[부스럭대며 물건을 집는다]‬
‪[숨을 후 내쉰다]‬
‪(태남)‬ ‪왜 안 나타나, 왜 안 나타나냐고!‬ ‪[민희의 아파하는 신음]‬‪Tại sao không đến?‬ ‪Tao hỏi mày đấy!‬
‪[민희의 비명]‬ ‪- 왜 안 나타나, 왜, 씨‬ ‪- (흥신소1) 그만해, 아, 좀‬‪- Sao không đến hả?‬ ‪- Dừng lại đi!‬ ‪Thật là!‬
‪[태남이 악을 쓴다]‬ ‪(흥신소1)‬ ‪아, 진짜‬‪Thật là!‬
‪(알바)‬ ‪안녕히 가세요‬‪Xin cảm ơn.‬ ‪Tôi cần cái này gấp.‬
‪(지수)‬ ‪이거랑 똑같은 거 주세요, 빨리‬ ‪[지수의 초조한 한숨]‬‪Tôi cần cái này gấp.‬
‪[바코드 인식음]‬ ‪건전지는 저기 있는 게 다인데?‬‪Chúng tôi chỉ có mấy loại này.‬
‪똑같은 거 없어요?‬ ‪[지수의 짜증 내는 신음]‬‪- Không có à?‬ ‪- Chêt!‬
‪[폐건전지 수거함이 덜컹 열린다]‬
‪[잡동사니가 덜그럭거린다]‬ ‪[불길한 음악]‬
‪[태남의 거친 숨소리]‬
‪(태남)‬ ‪내 말 잘 들어‬‪Nghe cho kỹ đây.‬
‪나 저번에 그 영감탱이‬ ‪꼭 찾아야 되거든, 응?‬ ‪[민희의 힘겨운 숨소리]‬‪Tao sẽ bắt được tên quản lý Deng đó.‬ ‪Biết không?‬
‪그 나쁜 새끼‬‪Tên khốn đó.‬
‪사람 막 때리는 나쁜 새끼!‬‪Tên khốn đánh người đó!‬
‪(태남)‬ ‪[씩씩대며]‬ ‪그 새끼도 똑같이 맞아봐야지‬‪Tao sẽ trả thù bằng hết.‬
‪그래야 공평하잖아, 어?‬‪Như vậy mới công bằng chứ?‬
‪[무섭게 소리 지르며]‬ ‪어? 어?‬‪Đúng không?‬
‪[민희의 기합]‬ ‪[태남의 비명]‬
‪[태남의 아파하는 신음]‬ ‪(흥신소1)‬ ‪야‬
‪- (민희) 씨발 새끼야!‬ ‪- (태남) 내 코!‬‪- Thằng khốn nạn!‬ ‪- Mũi anh kìa!‬
‪(흥신소2)‬ ‪어떡해, 코, 코, 코! 가만있어!‬ ‪[태남의 아파하는 신음]‬‪- Thằng khốn nạn!‬ ‪- Mũi anh kìa!‬ ‪Ở yên đó.‬
‪[울부짖는 비명]‬‪Sao mày lại làm ầm lên với tao?‬
‪왜 나한테 지랄이야!‬‪Sao mày lại làm ầm lên với tao?‬ ‪Anh không sao chứ?‬
‪(흥신소1)‬ ‪형, 괜찮아, 응?‬‪Anh không sao chứ?‬
‪(민희)‬ ‪나보고 어떡하라고!‬ ‪[놀란 신음]‬‪Anh muốn tôi làm gì chứ?‬
‪아, 씨발!‬‪Khốn nạn!‬
‪[긴박한 음악]‬‪Khốn nạn!‬
‪[잡동사니가 덜그럭거린다]‬ ‪(알바)‬ ‪아니, 아저씨, 지금 여기서 뭐 해요?‬‪Anh này, làm gì ở đây vậy?‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪아, 아저씨, 여기서 이렇게‬ ‪어지럽히시면 안 돼요‬‪Đừng lục lọi ở đây, mời anh ra ngoài.‬
‪아저씨, 나가요‬‪Đừng lục lọi ở đây, mời anh ra ngoài.‬
‪아저씨!‬‪Anh à!‬
‪[중얼거리며]‬ ‪아, 내가 지금 얻다 대고 얘기하냐‬‪Sao không trả lời gì thế này?‬
‪[전기 충격기 작동음]‬ ‪(알바)‬ ‪야! 어, 엄마야!‬‪Ôi mẹ ơi!‬
‪[전기 충격기 작동이 멈춘다]‬
‪[달그락 흔든다]‬
‪아저씨, 아저씨, 저, 거스름돈 여기...‬‪Anh ơi, tiền thối...‬
‪[알바의 놀란 비명]‬
‪나 경찰 부른다!‬‪Tôi gọi cảnh sát.‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪[바리캉 작동음]‬
‪(태남)‬ ‪가만있어‬‪Ở yên đó.‬
‪이 나쁜 년‬‪Con nhỏ xấu xa này.‬
‪[민희의 거부하는 신음]‬ ‪어?‬‪Con nhỏ xấu xa này.‬
‪[민희의 두려워하는 숨소리]‬
‪[휴대폰 벨 소리]‬ ‪어?‬
‪- (흥신소2) 왔다, 받아‬ ‪- (태남) 에이, 씨!‬‪- Đến rồi.‬ ‪- Khốn kiếp.‬
‪(흥신소2)‬ ‪빨리! 왔다, 왔다, 왔다!‬‪- Nhanh lên!‬ ‪- Đến rồi!‬
‪[민희의 아파하는 신음]‬
‪[기계 음성]‬ ‪고객님‬‪Quý khách.‬
‪괜찮으신가요?‬‪Cô không sao chứ?‬
‪[불안한 음악]‬
‪(태남)‬ ‪이거, 이거, 그 로봇 목소리!‬‪Đây là giọng tên người máy!‬
‪(지수)‬ ‪고객님 현 위치 확인하겠습니다‬‪Xin xác nhận vị trí của quý khách.‬
‪W2 805호 맞으신가요?‬‪W2 phòng 805 đúng không ạ?‬
‪[기계 음성]‬ ‪지금부터 승강기를 우회하는‬ ‪퇴장 경로를 안내해드리겠습니다‬‪Sau đây là hướng dẫn thoát hiểm‬ ‪không dùng thang máy.‬
‪하나, 출입문으로 퇴실‬‪Thứ nhất, rời đi theo lối cửa ra vào.‬
‪둘, 우회전, 셋, 복도 끝 좌회전‬‪Thứ hai, rẽ phải.‬ ‪Thứ ba, đến cuối hành lang rẽ trái.‬
‪넷, 외부 비상계단 하행‬‪Thứ tư, xuống cầu thang thoát hiểm.‬
‪다섯, 뒷문으로 주차장 진입‬‪Thứ năm, đi vào bãi đậu xe‬ ‪theo lối cửa sau.‬
‪여섯, 퇴장, 이상입니다‬‪Thứ sáu, thoát ra ngoài.‬ ‪Kết thúc.‬
‪(흥신소1)‬ ‪이거, 씨, 뭔 소리야?‬‪- Cái quái gì vậy?‬ ‪- Chả hiểu.‬
‪(태남)‬ ‪몰라, 씨‬‪- Cái quái gì vậy?‬ ‪- Chả hiểu.‬ ‪Xin chú ý, cảnh sát sẽ xông vào‬ ‪bằng lối thang máy ngay tức khắc.‬
‪[기계 음성]‬ ‪곧이어 경찰이 승강기를 통해‬ ‪진입할 예정이니 주의 바랍니다‬‪Xin chú ý, cảnh sát sẽ xông vào‬ ‪bằng lối thang máy ngay tức khắc.‬
‪(흥신소2)‬ ‪경찰? 얘네 경찰 못 부른다며?‬‪Cảnh sát? Mày bảo họ không dám gọi mà?‬
‪(흥신소1)‬ ‪어어, 어떡해, 어떡해?‬‪Cảnh sát? Mày bảo họ không dám gọi mà?‬ ‪Làm sao bây giờ?‬
‪(태남)‬ ‪야, 야, 야, 야! 야, 야, 야, 야!‬ ‪이거 다 뻥카야, 어?‬‪Này!‬ ‪Chắc hắn xạo đấy?‬
‪야, 생각해 봐, 지금 경찰 오잖아?‬‪Nghĩ mà xem.‬ ‪Cảnh sát mà đến,‬
‪그럼 쟤도 잡혀가고 여기 다 나가리다?‬‪nó cũng bị bắt, tất cả cùng đi đời.‬
‪- (태남) 어?‬ ‪- (흥신소1) 그렇지, 그렇지, 응?‬ ‪[흥신소2가 호응한다]‬‪Đúng không?‬
‪(태남)‬ ‪경찰 못 불러요‬‪Không thể gọi cảnh sát được.‬
‪[태남의 비웃음]‬
‪[기계 음성]‬ ‪15초 뒤 창밖을 내다보세요‬‪Hãy nhìn ra cửa sổ sau 15 giây.‬
‪(태남)‬ ‪응?‬‪Hãy nhìn ra cửa sổ sau 15 giây.‬
‪(흥신소2)‬ ‪어, 씨!‬‪Khốn kiếp!‬ ‪- Này!‬ ‪- Sao?‬
‪야! 저, 저, 야, 씨! 경찰 떴다‬ ‪빨리, 빨리 나와, 빨리빨리‬ ‪[흥신소1의 겁먹은 신음]‬‪- Này!‬ ‪- Sao?‬ ‪Có cảnh sát, mau ra khỏi đây!‬ ‪- Đi đâu?‬ ‪- Nhanh!‬
‪(태남)‬ ‪어디 가? 어디 가?‬‪- Đi đâu?‬ ‪- Nhanh!‬
‪- 어디가?‬ ‪- (흥신소2) 빨리 나와!‬ ‪[문이 달칵 닫힌다]‬‪- Đi đâu đấy?‬ ‪- Tẩu đi!‬
‪어?‬‪Hả?‬
‪지금 뭐야, 씨‬‪Cái gì vậy chứ?‬
‪[태남의 놀란 신음]‬
‪(태남)‬ ‪아이, 씨!‬‪Khốn kiếp!‬
‪(사장)‬ ‪네, 무슨 일로?‬‪Vâng, có chuyện gì...‬
‪(해경)‬ ‪어, 실례합니다‬‪Vâng, có chuyện gì...‬ ‪Xin lỗi đã làm phiền.‬
‪[태남의 다급한 숨소리]‬ ‪[가위가 찰그랑 떨어진다]‬
‪[태남의 가쁜 숨소리]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪아유, 씨발, 씨!‬‪Khốn kiếp!‬
‪씨발, 씨발, 씨...‬‪Khốn kiếp!‬ ‪Khốn kiếp!‬
‪(태남)‬ ‪에이, 씨발‬‪Khốn kiếp!‬
‪너 입 열면 어떻게 되는지 알지?‬‪Mày mà mở miệng thì biết thế nào rồi chứ?‬
‪어휴, 씨발‬
‪[태남의 거친 숨소리]‬
‪[안도의 숨을 내쉰다]‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪[태남의 다급한 숨소리]‬
‪[노크 소리가 난다]‬ ‪(해경)‬ ‪실례합니다‬‪Xin lỗi đã làm phiền.‬
‪선생님, 잠깐 문 좀 열어주시죠‬‪Quý khách?‬ ‪Có thể mở cửa không ạ?‬
‪(경찰1)‬ ‪701, 701, 701‬
‪[경찰1이 계속 무전을 친다]‬
‪[노크 소리가 쿵쿵 울린다]‬
‪[문을 쿵쿵 두드린다]‬
‪- 왜, 왜요?‬ ‪- (해경) 수고 많으십니다‬‪- Sao vậy ạ?‬ ‪- Thật ngại quá.‬
‪저, 잠깐만 방 안 좀 봐도 될까요?‬‪Chúng tôi kiểm tra tí nhé?‬
‪아, 그러니까 왜요?‬‪À, nhưng có việc gì?‬
‪아, 그, 미성년자 성매매 신고가‬ ‪들어와서요‬‪Có tin báo‬ ‪về hành vi mua bán dâm vị thành niên.‬
‪예? 아니, 무슨, 아니, 그런...‬‪Sao ạ?‬ ‪Không, cái gì, việc đó...‬
‪(해경)‬ ‪잠깐이면 돼요, 잠깐만 보겠습니다‬‪Kiểm tra nhanh thôi.‬
‪- 잠깐만 볼게요, 잠깐‬ ‪- (남자) 아니, 그게 아니고, 아, 내가‬‪- Không phải...‬ ‪- Chỉ xem qua thôi.‬ ‪- Không, cái đó...‬ ‪- Thất lễ, thưa anh.‬
‪(경찰1)‬ ‪잠깐 실례하겠습니다, 선생님‬‪- Không, cái đó...‬ ‪- Thất lễ, thưa anh.‬
‪- 협조 좀 부탁드릴게요‬ ‪- (남자) 아, 지금 상황이 그게 아닌데‬‪- Xin hãy hợp tác.‬ ‪- Không phải đâu.‬
‪아, 진짜...‬‪Thật là!‬
‪- (경찰1) 협조 좀 부탁드리겠습니다‬ ‪- (남자) 아, 그게 아니라니까‬‪Xin hãy hợp tác.‬ ‪Đã bảo không phải mà, thật là!‬
‪아, 나 진짜!‬‪Đã bảo không phải mà, thật là!‬
‪(해경)‬ ‪실례합니다‬‪Thất lễ rồi.‬
‪(남자)‬ ‪아이, 나...‬ ‪[여자의 난감한 숨소리]‬‪Không, tôi...‬
‪- 아, 이거 봐, 이거 그거 아니라니까‬ ‪- (여자) 어떡해, 어휴‬‪Xem đi, tôi đã bảo không phải rồi.‬
‪- 아, 나 진짜...‬ ‪- (여자) 이거 하지 말자 그랬잖아‬‪Tôi thật sự là...‬ ‪Đã bảo đừng làm rồi!‬
‪(남자)‬ ‪뭘 안 해? 한다고 하고서는 이거를‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬‪Không làm cái gì? Làm...‬
‪아, 나 진짜‬‪Không làm cái gì? Làm...‬
‪(경찰2)‬ ‪선생님, 신분증 좀 줘 보세요‬‪Mời xuất trình chứng minh.‬
‪(남자)‬ ‪아, 신분증이 어디 있어, 지금!‬‪Giờ thì lấy đâu ra chứng minh?‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[천천히 나오는 발걸음]‬
‪[비상구 문이 끼익 열린다]‬
‪[가방 장식이 잘그락거린다]‬
‪[달려가는 발걸음]‬
‪[비상구 문이 끼익 닫힌다]‬
‪[차가 스르륵 멈춘다]‬
‪[불안한 음악]‬
‪[민희의 달려가는 발걸음]‬
‪[숨을 몰아쉰다]‬
‪[허탈한 한숨]‬
‪저기, 손님‬‪Quý khách.‬
‪혹시 이거...‬‪Cái này có phải...‬
‪(영상 속 강사)‬ ‪'나를 키운 건 팔 할이 바람이다'‬‪"80% con người tôi ‬ ‪l‎à nhờ gió nuôi dưỡng‬
‪'세상은 가도 가도 부끄럽기만 하더라'‬‪Càng ngắm nhìn thế giới,‬ ‪thì càng thấy hổ thẹn."‬
‪서정주의 '자화상'을 살펴보면‬‪Nếu đọc kỹ‎ Tranh tự họa ‎của Seo Jeong Ju‬
‪그의 언어 감각에 대해‬ ‪알 수가 있는데‬‪sẽ thấy ông có biệt tài dùng ngôn ngữ,‬
‪그의 시적 언어는‬ ‪한국어가 갖고 있는 표현 가능성을‬‪Ngôn ngữ thi vị cho thấy Hàn ngữ‬ ‪có thể tối ưu hóa‬ ‪tiềm năng bộc lộ của từ ngữ.‬
‪최대한으로 알 수...‬‪tiềm năng bộc lộ của từ ngữ.‬
‪[휴대폰과 컴퓨터 연결음]‬
‪[휴대폰 조작음]‬
‪[마우스 휠을 스르륵 내린다]‬‪CỘNG ĐỒNG TRƯỜNG CẤP BA GYEWANG‬
‪[마우스 조작음]‬
‪[띵]‬‪BẠN CÓ ĐỒNG Ý ĐĂNG BÀI?‬
‪[마우스 클릭음]‬‪BẠN CÓ ĐỒNG Ý ĐĂNG BÀI?‬
‪[불안한 음악]‬
‪아휴, 어떻게...‬ ‪[멋쩍은 웃음]‬‪Ôi, làm sao mà...‬
‪재밌게 노세요‬‪Chơi vui vẻ nhé.‬
‪[태남의 다급한 신음]‬‪Chơi vui vẻ nhé.‬
‪(태남)‬ ‪아, 씨‬
‪[태남의 겁먹은 신음]‬
‪[태남의 뛰어가는 발걸음]‬
‪[출입문이 탁 닫힌다]‬ ‪[출입문 종이 딸랑거린다]‬
‪[휴대폰 조작음]‬
‪[휴대폰 진동음]‬‪OJI‬ ‪XIN LỖI‬ ‪CHÀO, TÔI XEM TRÊN CHỢ ĐỒ CŨ,‬ ‪BẠN BÁN RỒI À?


No comments: