Search This Blog



  

사랑의 이해 1

Lý Giải Tình Yêu 1

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

‪(시경오늘 하루도 충실하게

‪Được rồi. Cùng làm việc chăm chỉ nhé.

‪[종소리]

‪(함께안녕하십니까고객님?

‪- Chào mọi người. ‪- Chào mọi người.

‪[밝은 음악]

‪GỬI TIỀN VÀ RÚT TIỀN

행복을 드리는 KCU 은행입니다

‪Chào mừng đến Ngân hàng KCU.

‪(상수오전 아홉  정각

‪Vào đúng 9:00 sáng,

은행의 문이 열린다

‪ngân hàng mở cửa.

‪[순번 알림음] ‪(수영, 1 고객님 ‪이쪽으로 오실게요

‪Tôi có thể giúp đỡ khách hàng đầu tiên.

‪[전화벨 소리]

영포 지점 하상수 계장입니다

‪Trưởng bộ phận Ha Sang Su, ‪chi nhánh Yeongpo.

‪(상수창립 62주년을 맞이한 ‪KCU 은행

‪Năm nay, KCU kỷ niệm ‪62 năm ngày thành lập.

왼쪽으로는 화이트칼라들이 ‪일하는 증권가가

‪Bên trái là khu tài chính ‪và nhân viên văn phòng.

오른쪽으로는 50 전통의 ‪재래시장이 있는 

‪Bên phải chúng tôi ‪là khu chợ với bề dày 50 năm lịch sử.

이곳 영포점에는

‪Có hơn 300 khách hàng ‪ghé chi nhánh Yeongpo mỗi ngày.

매일 300 이상의 ‪고객들이 방문한다 ‪[순번 알림음]

‪Có hơn 300 khách hàng ‪ghé chi nhánh Yeongpo mỗi ngày.

어서 오십시오 ‪사랑합니다고객님

‪Chào mừng cô đến với KCU.

‪(고객1) 안녕하세요?

‪Xin chào. ‪Tuy nhiên, chúng tôi không ‪nhiệt tình với tất cả khách hàng.

‪(상수그러나 모든 고객을

‪Tuy nhiên, chúng tôi không ‪nhiệt tình với tất cả khách hàng.

똑같은 크기로 ‪사랑하는 것은 아니다

‪Tuy nhiên, chúng tôi không ‪nhiệt tình với tất cả khách hàng.

은행에 돈을 빌리러  고객은

‪Những người đến vay tiền

‪[순번 알림음] ‪직접 번호표를 뽑고 대기한다

‪phải lấy số và đợi.

‪(종현안녕하세요?

‪Xin chào.

‪(상수은행에 돈을 ‪빌려주러  고객은

‪Những người đến ‪cho ngân hàng vay tiền sẽ được hộ tống.

에스코트를 받는다

‪Những người đến ‪cho ngân hàng vay tiền sẽ được hộ tống.

일정 금액 이상을 예치한 VIP

‪Những khách hàng VIP đến gửi ‪- Ôi. ‪- …quá một số tiền nhất định…

‪[시경이 놀란다] ‪번호표도 없이 ‪지점장실로 직행하고

‪- Ôi. ‪- …quá một số tiền nhất định… ‪- Anh đây rồi. ‪- …sẽ gặp giám đốc chi nhánh.

진짜 VVIP

‪Và những khách hàng VVIP ‪- Đây có là bao. ‪- …thậm chí không cần đến

은행에 찾아오지도 않는다

‪- Đây có là bao. ‪- …thậm chí không cần đến

‪[태평의 웃음]

‪- Đây có là bao. ‪- …thậm chí không cần đến ‪Cảm ơn.

‪(상수은행원이 직접 ‪집으로 찾아가니까

‪…vì nhân viên ngân hàng đến tận nhà họ.

‪- (태평요거는… ‪- (고객2) 

‪…vì nhân viên ngân hàng đến tận nhà họ. ‪- Tôi hiểu rồi. ‪- Vâng.

한도가  많이 나오시기는 ‪힘드시거든요

‪E là anh không thể có mức tín dụng cao.

‪(고객3) 아니지금 ‪ 분째 기다리는 거야?

‪Tôi phải chờ bao lâu nữa?

‪(종현고객님죄송합니다

‪Tôi rất xin lỗi.

잠깐만 기다려 주십시오 ‪죄송합니다

‪Vui lòng chờ một chút. Rất xin lỗi.

‪(고객3)  사람 뭔데? ‪지금 사람 차별하는 거야?

‪Ai kia? Phân biệt đối xử à?

‪- (종현죄송합니다고객님 ‪- 잠시만요

‪- Xin lỗi anh. ‪- Chờ chút. ‪- Để tôi kiểm tra hạn mức. ‪- Đúng đấy.

‪(상수맞다우리는 차별한다 ‪[상수가 상담한다]

‪- Để tôi kiểm tra hạn mức. ‪- Đúng đấy. ‪Chúng tôi phân biệt đối xử

‪[차분한 음악] ‪통장에 얼마가 찍혀 있는지

‪Anh dựa trên số dư tài khoản ‪và mức chi hàng tháng của mọi người.

 달에 얼마나 쓰는지로

‪Anh dựa trên số dư tài khoản ‪và mức chi hàng tháng của mọi người.

조선 시대의 계급은 신분이 정했고

‪Ở triều đại Joseon, ‪tầng lớp quyết định địa vị.

‪2022 대한민국의 계급은

‪Nhưng ở năm 2022, địa vị ở Hàn ‪được quyết định bởi sự giàu có.

돈이 정한다

‪Nhưng ở năm 2022, địa vị ở Hàn ‪được quyết định bởi sự giàu có.

은행을 찾는 사람들에게도

‪Thang đo địa vị xã hội áp dụng

은행에서 일하는 우리들에게도

‪cho cả người đến ngân hàng ‪và người làm việc tại ngân hàng.

계급이 있다

‪cho cả người đến ngân hàng ‪và người làm việc tại ngân hàng.

그리고

‪Nó còn áp dụng…

나와

‪cho cả tôi và cô ấy.

그녀의 사이에도

‪cho cả tôi và cô ấy.

‪[경쾌한 음악]

‪(상수여기

‪Đây.

‪[상수의 멋쩍은 웃음]

‪[호각이  울린다]

‪(선수마이 !

‪Cố lên!

‪[호각이  울린다] ‪[선수들의 탄성]

‪(아나운서지난달 열린 ‪직장인 아이스하키 대회에서

‪Tháng trước, đội anh vô địch ‪giải khúc côn cầu văn phòng.

우승하셨는데요

‪Tháng trước, đội anh vô địch ‪giải khúc côn cầu văn phòng.

소감 한마디 부탁드립니다

‪Xin hỏi anh thấy thế nào.

‪(상수

‪Chà.

행원들의 자기 계발과 ‪여가 활동을 위한

‪Đó là nhờ Ngân hàng KCU ‪ủng hộ các hoạt động nội bộ

‪KCU 은행의 ‪사내 동호회 지원 덕분에

‪để giúp nhân viên ‪phát triển bản thân và giải trí.

‪[휴대 전화 진동음] ‪- (아나운서고맙습니다 ‪- (상수감사합니다

‪- Cảm ơn. ‪- Không có gì.

 대리님

‪Chào anh Ma.

‪Vâng ạ. ‪Tôi sẽ chuyển khách hàng đó ‪qua quỹ bảo lãnh tín dụng.

 고객님은 ‪보증 재단으로 빼려고요

‪Tôi sẽ chuyển khách hàng đó ‪qua quỹ bảo lãnh tín dụng.

보증 기금은 ‪한도가 높기는 한데

‪Quỹ bảo lãnh có hạn mức cao hơn,

심사 시간이  길잖아요

‪nhưng quy trình kiểm tra lâu hơn.

‪Vâng ạ.

제가 들어가서 마무리할게요

‪Tôi sẽ quay lại hoàn thành nốt.

알겠어요

‪Vâng, được rồi. ‪TRỢ LÝ GIÁM ĐỐC ‪MA DU SIK

‪- (두식팀장님 ‪- (구일

‪- Anh Lee. ‪- Gì?

‪(두식이제 끝났답니다 ‪와서 처리하겠다고

‪Trận đấu kết thúc rồi. ‪Anh ấy sẽ đến làm nốt.

‪(구일상수 걔는 지금

‪Giờ Sang Su không thể ra ngoài ‪làm trò thế được.

자기가 그렇게  ‪멋있을 때야?

‪Giờ Sang Su không thể ra ngoài ‪làm trò thế được.

빨리 와서 실적  건이라도 ‪ 올려야지

‪Anh ấy nên đi làm ‪và cố cải thiện công việc.

사내 방송 팀도 그래

‪Cả đội phát thanh nội bộ nữa. ‪Sao lại quay trong tuần?

 촬영을  자식들이 ‪평일에 하고 그래?

‪Cả đội phát thanh nội bộ nữa. ‪Sao lại quay trong tuần?

진짜 매너 없어 죽겠어아주 그냥

‪Phép lịch sự đâu không biết? Trời ạ.

팀장님도  사람들도 ‪주말에는 쉬고 싶으니까

‪Vì cả anh và họ ‪đều muốn nghỉ ngơi vào cuối tuần.

‪[익살스러운 음악]

 새끼

‪(지윤은행 SNS  계장님 ‪인터뷰 올라왔어요

‪Bài phỏng vấn anh Ha ‪đã lên trang của ngân hàng.

나도  

‪Để tôi xem.

‪(은정어머뭐야? ‪[민희의 옅은 탄성]

‪Trời ạ. Cái gì vậy?

이렇게 보니까  다르다

‪Ánh sáng khiến anh ấy trông lạ quá.

‪[함께 웃는다] ‪(지윤그렇죠?

‪Ánh sáng khiến anh ấy trông lạ quá. ‪Ừ nhỉ? Anh ấy mặc đồng phục ‪trông như vận động viên thật.

경기복 입은  보니까

‪Ừ nhỉ? Anh ấy mặc đồng phục ‪trông như vận động viên thật.

진짜 선수 느낌도  나고

‪Ừ nhỉ? Anh ấy mặc đồng phục ‪trông như vận động viên thật. ‪Nếu thích thì rủ anh ấy hẹn hò đi.

‪(민희좋으면 대시해 보시든가

‪Nếu thích thì rủ anh ấy hẹn hò đi.

‪(지윤에이하면 넘어오겠어요?

‪Tôi có rủ thì anh ấy cũng từ chối.

요즘은 남자들이 조건  따져요

‪Đàn ông ngày nay kén chọn hơn.

저는 대학도 지방대 ‪은행에서도 서비스직군

‪Tôi học ở trường ngoại ô Seoul, ‪chỉ làm chăm sóc khách hàng.

그게 ?

‪Thì sao? Ta đều là nhân viên ngân hàng.

 같은 은행원인데

‪Thì sao? Ta đều là nhân viên ngân hàng.

‪[코웃음 치며 같은 ‪은행원은 아니죠

‪Thực ra, ta không giống nhau.

‪(은정서비스직군은 ‪예전으로 따지면

‪Nhân viên chăm sóc khách hàng ‪có hợp đồng vô thời hạn.

무기 계약직이고

‪Nhân viên chăm sóc khách hàng ‪có hợp đồng vô thời hạn.

일반직군은 공채 출신인데

‪Còn vị trí thông thường ‪được tuyển chính thức.

그러니까 너도 ‪ 살이라도 어릴 

‪Nên cô cần ‪thuyên chuyển vị trí khi còn trẻ.

빨리 직군 전환 

‪Nên cô cần ‪thuyên chuyển vị trí khi còn trẻ.

 그러면 안수영처럼 ‪어정쩡해진다

‪Nếu không sẽ như Su Yeong đấy.

‪(민희아휴정말

‪Trời ạ.

자기는 말을 해도 ?

‪Cô lúc nào cũng nói mấy câu ‪khiến người khác khó chịu.

그딴 식으로 하더라

‪Cô lúc nào cũng nói mấy câu ‪khiến người khác khó chịu.

‪[민희의 못마땅한 소리]

그런데 안수영은  어디 나갔나?

‪Nói đến Su Yeong, cô ấy đâu rồi?

‪(은정점심 혼자 먹잖아요맨날

‪Cô ấy luôn ăn trưa một mình.

어디를 그렇게 가는지

‪Ai mà biết cô ấy đi đâu?

‪[차분한 음악]

‪Ai mà biết cô ấy đi đâu?

‪(경필아휴우리 엄마 ‪파마 마셨네

‪Chào cô. Cô làm tóc xoăn rồi.

예쁘다?

‪Nhìn cô xinh lắm!

‪(상인1) 시집가도 되겠어?

‪- Cô lấy chồng được chưa? ‪- Được chứ.

‪(경필아이그럼! ‪이렇게 예쁜데 ‪[상인1 화내는 척한다]

‪- Cô lấy chồng được chưa? ‪- Được chứ. ‪- Ôi. ‪- Cô xinh quá!

아이형님! ‪벌써 나오시면 어떡해? ‪[상인2 호응한다]

‪Chưa gì anh đã ra đây rồi à? ‪- Chào. ‪- Trời ơi.

‪(경필 무릎 수술한  ‪얼마나 됐다고

‪- Chào. ‪- Trời ơi. ‪Anh mới phẫu thuật đầu gối!

‪(상인2) [웃으며] ‪괜찮아괜찮아

‪- Trời ơi. ‪- Anh ổn mà.

‪(경필아니야아니야아니야

‪- Trời ơi. ‪- Anh ổn mà. ‪Đâu có.

‪[상인2 놀란 탄성] ‪이거  살살 하세요 ‪ 다치면 어떡하려고?

‪Từ từ thôi, kẻo bị đau nữa ạ. ‪Anh khỏe mà.

‪(상인2) 괜찮아괜찮아

‪Anh khỏe mà.

‪(경필아이우리 어머님 ‪ 이렇게 야위었어?

‪Cô ơi, trông cô có vẻ không khỏe.

어디 아프셔?

‪Cô ốm ạ?

‪[상인3 웃음] ‪우리 어머님  적금 만기예요 ‪은행 한번 들르셔야죠

‪Khoản tiết kiệm đầu tư đến hạn rồi. ‪Khi nào cô qua nhé.

‪- (상인3) 그래알았어 ‪- 

‪- Đồng ý. ‪- Tốt.

‪(상수소지랖영업 잘한다

‪Chào Đồ Lắm Chuyện. Giỏi lắm.

‪[경필의 감탄] ‪[상수의 웃음]

‪(상수안녕하세요어머님?

‪Chào cô ạ!

‪(경필엄마우리 국밥  

‪Cô ơi! Cho hai ‎gukbap.

‪(상인4) 그래

‪Được rồi.

‪- (상수이모안녕하세요? ‪- (상인4) 어서  ‪[상수와 상인4 웃음]

‪- Chào cô ạ. ‪- Vào đi.

‪[상수의 한숨]

오호!

‪Anh lên hình đẹp lắm.

‪(경필 화면발  받는다

‪Anh lên hình đẹp lắm.

아주 주가 오르겠는데

‪Giá trị của anh sắp tăng vụt rồi.

‪(상수그럼  하냐?

‪Thế thì được lợi lộc gì?

‪(경필 하기는연애하지? ‪ 모르는 

‪Lợi trong việc hẹn hò chứ sao. ‪Đừng giả vờ ngu ngơ.

아니면 

‪Đừng giả vờ ngu ngơ. ‪Chờ đã, anh có thích ai chưa?

마음에  사람이 따로 있나?

‪Chờ đã, anh có thích ai chưa?

안수영이라든가

‪Như Ahn Su Yeong?

‪[코웃음 치며아이뭐라는 거야?

‪Anh nói cái gì đấy?

아니아까 아침에 둘이 

‪Sáng nay, tôi thấy hai người

 이러던데

‪- chớp mắt thế này. ‪- Tôi làm thế bao giờ?

내가 언제 그랬는데?

‪- chớp mắt thế này. ‪- Tôi làm thế bao giờ?

‪(경필아니 ‪ 눈병   알았어

‪Tôi tưởng anh bị đau mắt cơ.

‪[경필의 웃음] ‪(상인4) !

‪Lại bắt đầu rồi đấy.

반찬  필요하면 ‪가져다 먹어?

‪Lát cứ lấy thêm đồ ăn kèm nhé.

‪(경필 ‪[상인4 웃음]

‪Lát cứ lấy thêm đồ ăn kèm nhé. ‪Dạ.

엄마은행 한번 들를  됐는데

‪- Cô ơi, đến lúc qua ngân hàng rồi. ‪- Được rồi.

‪(상인4) 알았어

‪- Cô ơi, đến lúc qua ngân hàng rồi. ‪- Được rồi.

‪- (경필이따 한번 오세요 ‪- (상인4) 알았어알았어

‪- Nhớ qua nhé? ‪- Được. ‪- Yêu cô nhiều! ‪- Trời đất ơi.

‪- (경필사랑해요 ‪- (상인4) 아이고

‪- Yêu cô nhiều! ‪- Trời đất ơi.

‪(경필아이고야디테일한 새끼

‪Trời ạ, anh ân cần quá.

반하겠다

‪Tôi phải lòng anh mất.

사절이다

‪Vậy tôi sẽ từ chối anh.

안수영이

‪Cô ấy là cấp trên trực tiếp của anh ‪hồi anh mới vào nhỉ?

 신행  ‪사수도  주지 않았냐?

‪Cô ấy là cấp trên trực tiếp của anh ‪hồi anh mới vào nhỉ?

그랬나그런데 그게 ?

‪Thế à? Thì sao?

‪(경필아니그게 벌써 ‪3 전이고

‪Chuyện đó ba năm trước rồi.

썸을 탔어도 ‪벌써 열댓 번은 탔을 시간인데

‪Anh có nhiều thời gian để tấn công cô ấy.

손이나 닦아

‪Yên lặng và lau tay đi.

‪[경필의 코웃음]

‪(경필하긴 그래?

‪Thì tôi chỉ nghĩ là ‪nên làm việc ‪và thăng chức lên trụ sở thì tốt hơn.

본점 가려면 조용히 ‪일만 하는  현명한 거지

‪nên làm việc ‪và thăng chức lên trụ sở thì tốt hơn.

‪(경필이야사내 연애 하면 ‪인사부에서 제일 먼저 안다더라

‪Nghe nói phòng nhân sự để ý ‪chuyện hẹn hò nơi công sở nhất.

‪[경필이 손을 쓱쓱 닦는다]

‪[휴대 전화 진동음]

‪[휴대 전화 진동음이 계속된다]

‪[한숨 쉬며전화하지 말랬지?

‪Tôi đã bảo là đừng gọi.

  놔둬제발

‪Làm ơn để tôi yên.

‪[깊은 한숨]

‪[쓸쓸한 음악]

먹을래?

‪Em lấy không?

‪(경필이거 어때?

‪Cái này thì sao?

‪(상수이건  스타일이지

‪Nào. Hợp phong cách của anh mà.

‪(경필작은가?

‪Chắc chưa?

‪[공사장 소음이 요란하다]

아들이 오늘  ‪부쳐 준다고 했는데

‪Con trai bác nói hôm nay sẽ chuyển tiền.

‪(고객4) 오늘 집세도 내야 하고 ‪라면도 떨어졌는데

‪Bác phải trả tiền thuê nhà, ‪và bác hết mỳ ăn liền rồi.

‪(종현고객님

‪Bác à,

그럼 아드님께 다시 전화를 ‪ 보시는  어떠실까요?

‪sao bác không thử gọi lại cho con trai?

‪(고객4) 전화가 꺼져 있어

‪Điện thoại nó tắt rồi.

‪Cháu hiểu rồi.

할머니안녕하세요?

‪- Chào bác. ‪- Chào Sang Su.

‪- (고객4) 상수 왔어? ‪- (상수) [웃으며

‪- Chào bác. ‪- Chào Sang Su.

  도와드릴까요?

‪Cháu giúp được gì không?

‪(고객4) 이것  상수가  볼래?

‪Cháu xem thử thẻ của bác nhé?

‪(상수잠깐만요

‪Vâng. ‪Đợi một chút, để cháu thử xem.

잠깐 기다려 보세요 ‪제가  볼게요

‪Đợi một chút, để cháu thử xem.

‪- (고객4) 부탁할게 ‪- (상수

‪Đợi một chút, để cháu thử xem. ‪- Thử xem nhé. ‪- Vâng.

‪[안내 음성카드를 투입구에 ‪바르게 넣어 주십시오

‪Vui lòng đưa thẻ vào.

‪[버튼 조작음]

원하시는 버튼을 눌러 주십시오

‪Vui lòng nhấn phím.

‪[쓸쓸한 음악]

‪[옅은 웃음]

‪[안내 음성놓고 가시는 물건은 ‪없는지 확인해 주십시오

‪Nhớ mang theo toàn bộ đồ của bạn. Cảm ơn.

이용해 주셔서 감사합니다

‪Nhớ mang theo toàn bộ đồ của bạn. Cảm ơn.

‪(상수할머니

‪Bác à, cháu thấy ‪bác nhận được chừng này rồi.

‪[밝은 음악] ‪우선  금액만 들어온  같아요

‪Bác à, cháu thấy ‪bác nhận được chừng này rồi.

먼저 이걸로 라면이랑 생수 사시고

‪Bác đi mua mỳ ăn liền, nước uống, ‪và gọi lại cho con trai sau nhé?

아드님이랑 다시 통화해 보세요

‪và gọi lại cho con trai sau nhé? ‪- Được rồi. ‪- Vâng.

‪- (고객4) 그럴게 ‪- (상수

‪- Được rồi. ‪- Vâng. ‪Cảm ơn. Chào cháu.

‪(고객4) 고마워어여 들어가

‪Cảm ơn. Chào cháu.

‪- (상수조심히 들어가세요 ‪- (고객4) 고마워

‪- Chào bác. ‪- Cảm ơn cháu lần nữa.

‪(상수점심 먹었어요?

‪Anh ăn trưa chưa?

‪(종현이제 가려고요

‪Chuẩn bị đi đây.

‪(상수이거 가져가요

‪Đây. Cầm lấy.

이번  진행비 남았어요

‪Tiền thưởng tháng này.

 주셔도 되는데

‪Anh không cần làm vậy mà.

맛있는  먹어요

‪Mua cái gì ngon mà ăn nhé.

‪(은정 되세요 ‪저분들도  기다리시는

‪Xin lỗi, không được. ‪- Ai cũng phải chờ. ‪- Nhưng tôi bận.

‪(고객5) 바빠서 그래요

‪- Ai cũng phải chờ. ‪- Nhưng tôi bận.

‪(은정 되세요 ‪번호표 뽑고 오실게요

‪Không được, vui lòng lấy số trước.

‪(민희) [웃으며] ‪이거 원래  되는데

‪Không được, vui lòng lấy số trước. ‪Lẽ ra không được phép làm vậy,

그런데 우리가 살짝  드릴게요

‪nhưng chúng tôi sẽ giúp.

‪(수영바로 처리해 드릴게요

‪Tôi sẽ xử lý ngay.

‪(경필이사 가신다더니 어떻게 ‪집은 제대로  구하셨어요?

‪Chị nói sắp chuyển nhà. ‪Chị tìm được chỗ đẹp chưa? ‪Tôi mang giấy tờ đây.

‪(고객6) 서류 준비해 왔어

‪Tôi mang giấy tờ đây. ‪Anh đến nhận hoàn tiền ‪chứ không vay tiền à?

‪(구일대출이 아니라 ‪환급 건이요?

‪Anh đến nhận hoàn tiền ‪chứ không vay tiền à? ‪Anh Ha đây sẽ giúp anh được hoàn tiền.

환급 건은 저기여기 ‪하상수 계장이 도와드리겠습니다

‪Anh Ha đây sẽ giúp anh được hoàn tiền.

‪- 저기 계장 ‪- (상수점심시간

‪- Anh Ha. ‪- Nhưng… ‪Cảm ơn nhiều.

‪(구일수고해

‪Cảm ơn nhiều. ‪Vâng, tôi giúp gì cho anh đây?

‪(상수

‪Vâng, tôi giúp gì cho anh đây?

어떤 업무 도와드릴까요?

‪Vâng, tôi giúp gì cho anh đây?

‪- (고객7) 환급이요 ‪- (상수환급이요?

‪- Hoàn tiền. ‪- Hoàn tiền à?

‪(상수혹시 신분증 ‪갖고 오셨을까요?

‪Cho tôi xem căn cước nhé?

 궁금하신  없으시고요?

‪Anh có câu hỏi gì nữa không?

‪(고객7) 괜찮습니다

‪Không, cảm ơn. Vậy thôi. ‪- Cảm ơn. ‪- Cảm ơn.

‪- 감사합니다 ‪- (고객7) 수고하세요

‪- Cảm ơn. ‪- Cảm ơn.

‪[한숨]

‪TRƯỞNG BỘ PHẬN ‪HA SANG SU

‪(상수팀장님 ‪결재  부탁드립니다

‪Anh Lee, tôi cần anh duyệt cái này.

‪(고객8) 도대체 얼마나  ‪기다려야 돼요얼마나?

‪Tôi phải đợi bao lâu nữa?

‪(수영조금만 기다려 주시면 ‪순서대로 불러 드릴게요

‪Vui lòng chờ đến khi được gọi số.

죄송합니다

‪Tôi xin lỗi.

‪(고객8) 아이잡지  권을 ‪ 읽었네진짜

‪Tôi đọc hết cuốn tạp chí rồi.

‪(수영 되셨어요 ‪고맙습니다

‪- Của anh xong rồi. Cảm ơn. ‪- Cảm ơn.

‪(고객9) 고마워요

‪- Của anh xong rồi. Cảm ơn. ‪- Cảm ơn.

제가  당길까요?

‪Tôi nhận thêm khách nhé?

고마워요

‪Vâng, cảm ơn.

‪[상수의 웃음]

‪[순번 알림음]

‪(수영다음 고객님

‪Mời khách kế tiếp.

어떤  도와드릴까요?

‪Tôi giúp gì cho anh đây?

‪[순번 알림음]

‪Số 418, ‪tôi có thể hỗ trợ anh ở cửa số hai.

‪418 고객님

‪Số 418, ‪tôi có thể hỗ trợ anh ở cửa số hai.

‪2 창구에서 도와드리겠습니다

‪Số 418, ‪tôi có thể hỗ trợ anh ở cửa số hai.

‪- (고객10) 안녕하세요? ‪- (상수안녕하세요?

‪Xin chào. ‪Chào anh. Tôi giúp được gì cho anh đây?

어떤 업무 도와드릴까요?

‪Chào anh. Tôi giúp được gì cho anh đây?

‪(고객10) 카드 받으러 왔는데

‪Tôi lấy thẻ tín dụng.

혹시 신분증 챙겨 오셨을까요?

‪Tôi lấy thẻ tín dụng. ‪Cho tôi xem căn cước nhé?

우와옷이 아주 멋지시네요 ‪[고객10 웃음]

‪Áo anh đẹp quá đi mất.

공항으로 바로 갑니다제주도

‪Tôi ra sân bay để đến Đảo Jeju.

‪(고객10) 동창들이랑 ‪여행 가거든요

‪Để đi họp lớp.

‪(상수좋으시겠어요 ‪[고객10 웃음]

‪- Trời, anh may mắn thật. ‪- Vâng.

김성훈 고객님

‪- Anh Kim Seong Hun. ‪- Vâng.

‪(고객10)  ‪[키보드 조작음]

‪- Anh Kim Seong Hun. ‪- Vâng.

잠시만 기다려 주세요

‪Xin chờ một chút.

‪(고객8) 이게  ‪정성스러운 개소리예요?

‪Sao có thể vô lý thế?

아니

‪Tôi có thể nhận lãi suất ‪tối đa 300.000 won,

최대 이자가 꼴랑 30인데

‪Tôi có thể nhận lãi suất ‪tối đa 300.000 won,

최대 손실이 350이라는 얘기네 ‪결국에는

‪nhưng lại có thể mất 3,5 triệu won.

‪(수영그렇기는 한데요

‪Chính xác,

‪[리드미컬한 음악] ‪말씀드렸듯이 미국 지수가 ‪  이상 하락하는

‪như đã nói, chỉ số đô Mỹ ít khi giảm…

‪(고객8) 그쪽이 ‪책임지실 거예요?

‪Cô có chịu trách nhiệm không?

여기도 쓰여 있네 ‪'원금 손실 가능 상품'

‪ Điều khoản này đây. ‪"Có nguy cơ mất khoản tiền ban đầu".

아니그쪽 같으면 꼴랑 30 벌려고

‪Cô có chấp nhận lãi 300.000 won

‪350 손실 나는  하겠냐고

‪khi có nguy cơ mất 3,5 triệu won không?

‪(수영고객님께서 ‪예금보다 이율이 높은 상품을

‪KIM SEONG HUN ‪…vì anh muốn lãi cao hơn ‪tiết kiệm thông thường.

권해 달라고 하셔서 ‪안내해 드린 거고요

‪…vì anh muốn lãi cao hơn ‪tiết kiệm thông thường.

‪- (고객8) 잠깐! ‪- 제가

‪- Tôi… ‪- Đợi đã.

‪(고객8)  말은

‪Ý cô là…

‪- 카드 여기 있습니다 ‪- (고객8) 내가  모르니까

‪- Thẻ của anh đây. ‪- …tôi khờ,

즐거운 여행 되세요

‪- Chúc chuyến đi vui vẻ. ‪- nên cô lừa tôi?

‪(고객8) 속이려고 했다는  ‪맞는 거네

‪- Chúc chuyến đi vui vẻ. ‪- nên cô lừa tôi?

오해하시게 했다면 죄송합니다

‪Xin lỗi vì gây hiểu nhầm.

‪(고객8) 아이누구를 진짜 ‪바보 멍청이로 아나진짜!

‪Cô nghĩ tôi là thằng ngu à?

어이가 없네진짜!

‪Thật không thể tin nổi!

죄송합니다 ‪제가 다른 상품으로 다시 안내

‪Xin lỗi. Tôi giới thiệu sản phẩm khác…

‪(고객8) 됐고!

‪Quên đi.

이런 거는 그냥 당신이나 혼자서

‪Cầm lấy rồi thích làm gì thì làm.

실컷

‪Cầm lấy rồi thích làm gì thì làm.

‪[사람들이 웅성거린다]

누구세요?

‪Anh là ai?

‪(민희

‪Đây.

감사합니다

‪Cảm ơn.

‪(민희직군 전환 하려고 ‪실적 애쓰는 거지?

‪Phải làm tốt để chuyển vị trí phải không?

나는 자기 응원해

‪Tôi hoàn toàn đứng về phía cô.

그런데 그래도 ‪고객  가면서 해야지

‪Nhưng cô cần hiểu rõ khách ‪trước khi giới thiệu sản phẩm.

백날 실적 올려 봐야 ‪컴플레인 들어와서 시끄러워지면

‪Dù cô làm tốt đến đâu mà vẫn bị phàn nàn,

마이너스인  알잖아

‪thì rốt cuộc vẫn thất bại.

그러게요

‪Cô nói đúng.

에이!

‪Trời ạ.

서비스직군일반직군 ‪나누는 것도 나는 진짜

‪Phân biệt bên chăm sóc khách hàng ‪với nhân viên thông thường thật vớ vẩn.

아휴유별스러워!

‪Phân biệt bên chăm sóc khách hàng ‪với nhân viên thông thường thật vớ vẩn.

대학 나온 사람  트럭보다

‪Một Ahn Su Yeong còn giỏi hơn

우리 안수영  명이 훨씬 낫구먼

‪cả đám tốt nghiệp đại học cộng lại.

수영 

‪Su Yeong, thẻ tín dụng ‪của anh Kim Seong Hun đâu?

‪(은정김성훈 고객님 카드 ‪어디 있어요?

‪Su Yeong, thẻ tín dụng ‪của anh Kim Seong Hun đâu?

지금 찾으러 오셨는데

‪Anh ấy đến lấy thẻ,

이건 VIP이신 ‪김성훈 고객님 카드인데

‪nhưng đây là thẻ ‪của anh Kim Seong Hun, khách VIP.

‪[ 치는 소리]

‪[ 치는 소리]

‪(태평 계장 ‪[익살스러운 음악]

‪- Cậu Ha. ‪- Dạ.

‪(상수

‪- Cậu Ha. ‪- Dạ.

‪(태평하상수 계장

‪Cậu Ha Sang Su.

 집안에 우환 있니?

‪Ở nhà có chuyện à?

아니면 나한테 불만 있니?

‪Hay cậu không ưa tôi?

어떻게 캐리어 넘버도 ‪확인을  하고

‪Sao nhân viên ngân hàng đưa thẻ

카드 교부를  주지 ‪은행원이라는 놈이?

‪mà lại không kiểm tra số thẻ?

‪[버럭 하며그런 말도  되는 ‪실수를 

‪Và sao lại có thể mắc ‪cái lỗi ngu xuẩn này…

하필이면!

‪Và sao lại có thể mắc ‪cái lỗi ngu xuẩn này…

, VIP 고객한테

‪Sao cậu có thể đưa nhầm ‪thẻ người khác cho khách VIP?

다른 사람 카드를 갖다주는  ‪그게 말이

‪Sao cậu có thể đưa nhầm ‪thẻ người khác cho khách VIP? ‪Cậu phát điên…

 정신을 얻다어쭈어쭈?

‪Cậu phát điên… ‪Nhìn tên này đi. Cậu mất trí rồi hả?

얻다 팔아먹었어?

‪Nhìn tên này đi. Cậu mất trí rồi hả?

죄송합니다

‪Tôi xin lỗi.

제가 바빠서 ‪ 계장님께 부탁드렸어요

‪Tôi bận nên đã nhờ anh ấy giúp tôi.

‪(고객8) 이게  ‪정성스러운 개소리예요?

‪Sao có thể vô lý thế?

‪(고객8) 아니최대 이자가 ‪꼴랑 30인데

‪Tôi có thể nhận lãi suất ‪tối đa 300.000 won,

최대 손실이 350이라는 얘기네

‪nhưng lại có thể mất 3,5 triệu won.

‪(수영그렇기는 한데요

‪KIM SEONG HUN ‪QUẬN DANGSONG ‪KIM SEONG HUN ‪QUẬN JANGCHUNG

말씀드렸듯이 미국 지수가 ‪  이상 하락하는

‪KIM SEONG HUN ‪QUẬN JANGCHUNG

‪(태평?

‪Gì cơ?

그래?

‪Vậy à, cô Ahn? Cô nhờ cậu ta làm vậy à?

 주임이 부탁했구나

‪Vậy à, cô Ahn? Cô nhờ cậu ta làm vậy à?

그러니까

‪Được rồi.

김성훈이라는 이름이 ‪워낙 특이해서

‪Vì Kim Seong Hun ‪là cái tên độc nhất vô nhị,

우리 은행에  명일 리는 ‪절대 없으니까 그냥 

‪và không thể nào có hai khách trùng tên,

캐리어도 보지 마시고 ‪대충대충설렁설렁얼렁뚱땅

‪và không thể nào có hai khách trùng tên, ‪nên cô nhờ cậu ta ‪làm hộ nhanh gọn, cẩu thả à?

그렇게 일하라고 부탁했구나

‪nên cô nhờ cậu ta ‪làm hộ nhanh gọn, cẩu thả à? ‪- Tôi xin lỗi. ‪- Hơn nữa,

‪- 죄송합니다 ‪- (태평게다가

‪- Tôi xin lỗi. ‪- Hơn nữa,

‪(태평) VIP 고객님한테 ‪프렌즈 카드  주고

‪cô bảo cậu ta đưa ‪hạng thẻ thấp hơn cho khách VIP,

프렌즈 고객한테는 ‪VIP 카드를  바치면서

‪và thẻ VIP cho khách hạng thấp hơn

부의 재분배에 앞장서자는 ‪그런 마인드

‪để cố xóa ranh giới giàu nghèo à?

이런 마인드나이스!

‪Tôi hiểu rồi. Ý tưởng hay lắm.

나이스!

‪Làm tốt lắm đấy.

 !

‪Sao còn đứng đó? Đến Đảo Jeju ngay!

당장 제주도로  튀어 가고

‪Sao còn đứng đó? Đến Đảo Jeju ngay!

‪- (상수? ‪- 

‪Này cô Ahn. Cô đi cùng cậu ta đi.

 주임너도 같이 

‪Này cô Ahn. Cô đi cùng cậu ta đi.

‪(태평저기 고객이랑도 ‪ 주임 오래됐잖아그렇지?

‪Cô quen khách này lâu rồi, đúng không?

만약에 이번 일로 심사 뒤틀려서

‪Nếu anh ấy thấy bị xúc phạm ‪và đổi ngân hàng chính thì sao?

주거래 은행을 바꾸니 마니 ‪이런 소리 나오면  진짜

‪Nếu anh ấy thấy bị xúc phạm ‪và đổi ngân hàng chính thì sao? ‪Anh ấy mà nói thế thì chắc chắn tôi sẽ…

진짜

‪Anh ấy mà nói thế thì chắc chắn tôi sẽ…

‪- (상수저쪽으로 가면 돼요 ‪- (수영늦었어요?

‪- Đằng kia. ‪- Được rồi. Ta muộn chưa?

‪(상수일단 ‪ 봐야   같아요

‪Lúc đến nơi sẽ rõ.

‪(승무원감사합니다

‪- (상수여기 ‪- (수영

‪- Tới rồi. ‪- Tôi thấy rồi.

‪(수영죄송합니다

‪Tôi xin lỗi.

‪(승무원고객님좌석 등받이

‪[유쾌한 음악]

‪(수영이제  괜찮죠?

‪Đỡ hơn rồi, phải không?

‪(상수

‪Vâng.

‪[수영의 한숨]

‪Không tin nổi là ta đang ‪trên máy bay đến Đảo Jeju.

‪(수영 계장님이랑 ‪제주도를   보네요

‪Không tin nổi là ta đang ‪trên máy bay đến Đảo Jeju.

‪[상수의 웃음]

‪(상수그러게요

‪Tôi cũng thấy thế.

‪(수영괜히 죄송해요 때문에

‪Xin lỗi. Đây đều là lỗi của tôi.

아니요

‪Không phải mà.

제가 실수한 건데요

‪Tôi mới là người mắc lỗi.

제가 죄송합니다

‪Tôi xin lỗi.

그래요그럼

‪Được rồi.

 계장님이 죄송한 걸로 해요

‪Ta thống nhất đây là lỗi của anh, anh Ha.

‪[수영의 옅은 웃음]

 웃어요?

‪Sao cô lại cười?

옛날 생각나서요

‪Anh làm tôi nhớ đến hồi xưa

 계장님 처음 왔을 

‪lúc anh mới vào làm ở chi nhánh này.

‪(상수

‪Ra vậy.

‪[상수의 웃음]

‪(지점장우리 지점에 ‪ 페이스가 들어왔어요

‪Hai lính mới đến chi nhánh này.

이번 연수생 중에 무려 1등과

‪Họ là người đứng đầu ‪và đứng cuối trong lớp tập huấn.

꼴등을 차지한 ‪하상수소경필 수습 행원

‪Họ là người đứng đầu ‪và đứng cuối trong lớp tập huấn. ‪Ha Sang Su và So Gyeong Pil.

박수

‪Xin một tràng pháo tay.

‪[사람들의 박수]

‪(경필참고로

‪Xin phép nói rõ, ‪tôi là người đứng cuối lớp.

제가 꼴등입니다

‪Xin phép nói rõ, ‪tôi là người đứng cuối lớp.

‪[지점장의 웃음]

‪(지점장아이 ‪넉살은 1등이구먼?

‪Nhưng về độ hài hước thì cậu số một.

‪[지점장의 웃음]

그리고 ‪육아 휴직  서민희 과장이

‪Và tháng tới, cô Seo Min Hui sẽ quay lại ‪sau kỳ nghỉ sinh.

다음 달에 복귀하니까

‪sau kỳ nghỉ sinh.

수신계 업무는

‪Vậy nên, giờ nữ thần chi nhánh Yeongpo,

우리 영포점의 여신

‪Vậy nên, giờ nữ thần chi nhánh Yeongpo,

안수영 주임이 책임지고 ‪교육해 주시고?

‪cô Ahn Su Yeong, ‪sẽ đào tạo cậu ấy ở bộ phận gửi tiền.

‪Vâng ạ.

‪(상수수습 행원으로 ‪처음 왔을 

‪Hồi tôi còn là lính mới,

안수영은 영포점의 여신이었다

‪Su Yeong là nữ thần chi nhánh Yeongpo.

‪(태평인출 사고?

‪Lỗi rút tiền sao?

‪[버럭 하며오시자마자 ‪인출 사고?

‪Mới ngày đầu đã mắc lỗi rút tiền?

‪- 하상수 주임 ‪- (상수

‪- Kiểm soát viên Ha Sang Su. ‪- Dạ?

 연수원  1등이었다며?

‪Cậu đứng đầu lớp tập huấn mà?

‪(태평아니제대로  인물 하나 ‪들어왔다고  좋아했더니만

‪Cứ tưởng cuối cùng ‪cũng có lính mới vững vàng,

어디서 이런 꼴통을 ‪데리고  갖고!

‪mà sao lại vớ phải tên ngốc này?

은행원이라는 놈이 돈을

‪Này, nhân viên ngân hàng ‪mà lại rút tiền nhầm hai lần?

  인출해 주는  말이 ?

‪Này, nhân viên ngân hàng ‪mà lại rút tiền nhầm hai lần?

그게  돈이야 돈이냐고!

‪Tiền của cậu à? ‪Có phải không?

말을  !

‪Nói gì đi!

‪- (상수죄송합니다 ‪- (태평

‪Tôi xin lỗi.

 차장이리   ‪[차장이 호응한다]

‪Anh So, lại đây.

‪(상수나는 근무 첫날

‪- Ngày đầu tiên đi làm, ‪- Đào tạo

‪[태평이 다그친다] ‪영포점 여신 앞에서

‪- Ngày đầu tiên đi làm, ‪- Đào tạo ‪- cậu ta kiểu gì thế? ‪- tôi phạm lỗi

‪[잔잔한 음악] ‪고객의 돈을 잘못 인출해 주는 ‪사고를 쳤다

‪- rút tiền trước mặt nữ thần. ‪- Anh định làm gì?

‪(차장제가 교육시키겠습니다

‪Tôi sẽ đào tạo cậu ta.

‪[태평이 소리친다] ‪(상수연수원 1등이

‪- Lại đây! ‪- Đó là khoảnh khoắc…

얼간이로 강등되는 순간이었다

‪- Tất cả các người! ‪- …tôi từ siêu sao biến thành kẻ ngốc.

‪(태평 동기지? ‪얘를 어떻게 하면 좋을까?

‪Hai người cùng được đào tạo. ‪Tôi nên làm gì?

‪- (수영연수원에서 배우셨죠? ‪- 

‪- Anh học cái này trong lớp rồi nhỉ? ‪- Vâng.

‪(수영왼쪽 중지와 약지 사이에

‪Giữ thật chắc chỗ này

이렇게 끼우고 고정한 뒤에

‪giữa ngón giữa và ngón áp út bên trái.

접어요

‪Gập lại.

‪Tốt.

오른쪽 엄지는 위아래로만

‪Đưa ngón cái phải lên và xuống. ‪Rồi đếm tiền bằng ngón áp út.

지폐를  주는  약지

‪Rồi đếm tiền bằng ngón áp út.

여기를 움직여요

‪Chờ đã, di chuyển ngón này.

이렇게 하나씩

‪Như thế này. Từng tờ một.

‪(상수

‪Tôi hiểu rồi.

‪[수영의 웃음]

 약지 치는 거가 ‪  돼서

‪Tôi điều khiển ngón áp út không tốt lắm.

‪(수영계수기 돌려도 ‪마지막에는  확인해 봐야 돼요

‪Kể cả khi dùng máy đếm tiền, ‪anh cũng phải kiểm tra lại.

마지막에는 이렇게 깨끗한 지폐를 ‪앞뒤로  주고

‪Cuối cùng, đặt tờ tiền mới ‪ở bên trên và bên dưới.

‪- 검지로 이렇게 잡은 다음 ‪- (상수

‪- Rồi dùng ngón trỏ giữ chặt. ‪- Tôi hiểu. Thế này à?

‪(상수이거를

‪- Rồi dùng ngón trỏ giữ chặt. ‪- Tôi hiểu. Thế này à? ‪Và buộc chặt thế này.

‪(수영이렇게 고정

‪Và buộc chặt thế này.

‪[피식 웃는다]

누가 확인했는지   있게 도장

‪Rồi đóng dấu xấp tiền bằng tên người đếm.

?

‪- (수영 봐요 ‪- 

‪- Thử đi. ‪- Được rồi.

‪- (수영 ‪- (상수맞춰서

‪- Quấn chặt. ‪- Xếp ngay ngắn.

‪[비행기 엔진 효과음]

‪(상수죄송합니다고객님

‪Tôi xin lỗi, anh Kim.

‪(고객10) 아이고 ‪멀리까지 고생하셨네

‪Ôi trời, anh đi xa chỉ vì cái này sao?

‪(상수아닙니다

‪Không có gì ạ.

‪(고객10) 고마워요

‪- Cảm ơn. ‪- Cảm ơn anh.

‪(상수감사합니다

‪- Cảm ơn. ‪- Cảm ơn anh. ‪Vâng, chúng tôi đưa anh ấy thẻ đúng rồi.

카드 다시 전해 드렸고요

‪Vâng, chúng tôi đưa anh ấy thẻ đúng rồi.

다행히 고객님께서 이해해 주셨

‪May là anh Kim thông cảm…

‪Vâng ạ. Tôi xin lỗi.

죄송합니다

‪Vâng ạ. Tôi xin lỗi.

바로 복귀하겠습니다

‪Vâng, tôi sẽ về ngay.

‪(상수

‪Vâng ạ.

‪[한숨]

‪[혀를  찬다]

‪[카메라 셔터음]

‪[아련한 음악]

‪[한숨]

‪[카메라 셔터음]

어디 보내  데라도 있나 봐요

‪Cô định gửi ảnh cho ai à?

아니열심히 찍는  같아서

‪Ý tôi là, cô có vẻ chăm chú chụp ảnh.

‪Nên là…

남자 친구한테?

‪Cô chụp ảnh gửi bạn trai à?

없어요남자 친구

‪Tôi không có bạn trai.

‪(수영그냥 예뻐서 찍었어요

‪Tôi chụp hình vì cảnh ở đây đẹp.

그렇구나

‪Tôi hiểu rồi.

‪(수영저기 위에서 떨어졌나 봐요

‪Chắc là nó rơi từ tận trên kia xuống.

‪(상수그냥 둬요

‪Để yên đi.

사람  타면

‪Nếu con người chạm vào trứng,

어미 새가 둥지에서 떨어뜨린대요

‪chim mẹ sẽ đẩy trứng rơi khỏi tổ.

이대로 두면   있어요?

‪Để yên thì nó có sống không?

어차피 깨질 거예요

‪Đằng nào nó cũng sẽ bị vỡ.

아닐 수도 있잖아요

‪Nhưng có khả năng không bị.

‪(수영이걸로 감싸서  주면 ‪괜찮을 수도 있고

‪Có lẽ dùng cái này bọc lại ‪và đặt về chỗ cũ sẽ ổn.

어미 새가 결정하게 ‪우리는 그냥 도와줘요

‪Cứ giúp nó trước đã ‪rồi để chim mẹ quyết định sau.

어차피 깨질 거라고 해도 ‪불쌍하잖아요혼자

‪Nó vỡ cũng được. ‪Nếu không giúp thì tôi áy náy lắm.

‪[생각하는 숨소리]

‪[발랄한 음악]

‪[피식 웃는다]

‪(수영

‪Tôi nghĩ…

제가 올라가는  ‪ 빠를  같은데

‪để tôi trèo lên sẽ nhanh hơn.

‪(상수

그럼 제가 엎드릴까요?

‪Tôi quỳ xuống nhé?

‪- ? ‪- (상수제가 엎드릴게요

‪Gì cơ? ‪Tôi quỳ xuống để cô đứng lên.

 밟고 올라가요

‪Tôi quỳ xuống để cô đứng lên.

괜찮으시겠어요?

‪- Anh chắc chứ? ‪- Ừ, được mà.

‪(상수괜찮아요

‪- Anh chắc chứ? ‪- Ừ, được mà.

‪[옷을 펄럭 턴다]

감사합니다

‪Cảm ơn.

‪- (수영  ‪- 

‪- Quả trứng. ‪- Được rồi.

‪[발랄한 음악]

올라갔어요?

‪- Cô lên chưa? ‪- Đưa tôi quả trứng nhé?

  줄래요?

‪- Cô lên chưa? ‪- Đưa tôi quả trứng nhé?

‪(상수

‪Được chứ.

무사해라

‪Cẩn thận nhé.

‪(상수됐어요?

‪Cô xong chưa?

 ‪[상수의 웃음]

‪Rồi.

어떻게

‪Tôi có nên…

‪[설레는 음악]

‪(수영감사해요

‪Cảm ơn.

‪(상수

‪[ 울음]

 말이 맞았죠?

‪Thấy chưa? Tôi đúng.

‪Ừ.

‪(상수제가 틀렸네요

‪Tôi sai rồi.

‪(수영도와주기를 잘했다

‪Mừng là ta đã giúp.

비행기 시간까지  남았는데

‪Cô Ahn? ‪Ta có chút thời gian trước chuyến bay.

어디 가까운 데라도 들를까요?

‪Cô có muốn đi đâu đó gần đây không?

미리 공항에  있는  ‪좋을  같은데

‪Ta nên chờ ở sân bay thôi.

그럼

‪Đúng. Được rồi.

‪(수영 사진  장만 ‪찍어 줄래요기념으로

‪Anh chụp ảnh cho tôi nhé? ‪Tôi muốn ghi nhớ hôm nay.

‪(상수

‪Được chứ.

하나

‪Một, hai, ba.

‪[카메라 셔터음]

하나 

‪Thêm kiểu nữa.

하나

‪Một, hai, ba.

‪[카메라 셔터음]

‪[옅은 웃음]

고마워요

‪Cảm ơn.

‪(수영시재 맞습니다

‪Số dư chính xác rồi.

‪(태평오케이!

‪Được rồi.

마무리합시다

‪Hôm nay đến đây thôi.

‪(직원들수고하셨습니다

‪- Làm tốt lắm. ‪- Hôm nay làm tốt lắm.

‪(상수수고하셨습니다

‪- Làm tốt lắm. ‪- Tạm biệt. ‪Hẹn mai gặp lại.

‪(태평내일 봅시다

‪Hẹn mai gặp lại.

‪- (두식들어가세요 ‪- (경필들어가세요

‪Hẹn mai gặp lại. ‪- Tạm biệt. ‪- Tạm biệt.

‪[한숨]

‪- Tạm biệt. ‪- Tạm biệt. ‪Tạm biệt.

‪(경필한잔해야지

‪Cùng đi uống gì đó nhé.

‪(상수한잔 같은 소리 하고 있네

‪Uống iếc gì.

‪(경필양석현

‪Seok Hyeon sắp chia tay với bạn gái.

여친이랑 깨질  같대 ‪[흥미로운 음악]

‪Seok Hyeon sắp chia tay với bạn gái.

‪[석현의 깊은 한숨]

‪[상수의 한숨]

‪Được rồi, đi thôi.

‪(상수그래가자

‪Được rồi, đi thôi.

‪(구일너희  ‪ 퍼마시러 가는 거야?

‪Các anh ra ngoài chè chén say sưa à?

하상수 사고  뒤풀이야뭐야?

‪Tiệc an ủi Sang Su vì mắc lỗi à?

어제는 양석현이오늘은 하상수

‪Hôm qua, Seok Hyeon. Hôm nay, Sang Su.

내일은  ‪우리 소경필이 차례인가?

‪Ngày mai đến lượt Gyeong Pil à?

그만 붙어 다녀그만

‪Đừng có quậy phá cùng nhau nữa.

너희들이 그렇게 ‪붙어 다니니까?

‪Ba người cứ đi chơi với nhau ‪nên người ta đặt cho cái tên đó.

저기 뭐야그거 뭐야 ‪그런 소리 듣잖아

‪nên người ta đặt cho cái tên đó. ‪Tên gì nhỉ? Tôi không nhớ ra.

그거아이 ‪기억이  나네

‪Tên gì nhỉ? Tôi không nhớ ra. ‪Anh Ma, tên gì nhỉ?

저기 대리그때 ‪뭐라고 했어?

‪Anh Ma, tên gì nhỉ?

영포점  얼간이요?

‪Ba Chàng Ngốc ở Yeongpo.

‪(구일그래그거 ‪영포점  얼간이?

‪Đúng rồi. Ba Chàng Ngốc ở Yeongpo.

‪- (구일상수야 ‪- (상수

‪- Sang Su. ‪- Dạ?

‪(구일너는 다르잖아

‪Anh thì khác. Anh cần giữ hình tượng.

품격 있게 가야지

‪Anh thì khác. Anh cần giữ hình tượng.

가자형이 기분 풀어 줄게

‪Đi thôi. Tôi sẽ giúp anh thấy tốt hơn.

‪(두식아니그렇게 ‪바쁘신 와중에

‪Bận thế mà có thời gian

사고  후배들 ‪사기 진작까지 하신다고요?

‪khích lệ tinh thần đồng nghiệp sao? ‪Anh nghĩ sao tôi thích độc thân?

‪(구일내가  ‪횰로족으로 살겠어?

‪Anh nghĩ sao tôi thích độc thân?

먹여 살릴 처자식 없으니까 ‪퇴근하면

‪Tôi không có vợ con, ‪nên tôi rảnh sau giờ làm!

완전 프리 스타일!

‪Tôi không có vợ con, ‪nên tôi rảnh sau giờ làm! ‪Tôi khâm phục anh đấy. Đi thôi.

진짜 존경스럽습니다형님 ‪가시죠

‪Tôi khâm phục anh đấy. Đi thôi.

‪(민희오늘 진짜 고생 많았다

‪- Hôm nay cô làm tốt lắm. ‪- Cô cũng thế.

‪(수영고생하셨습니다

‪- Hôm nay cô làm tốt lắm. ‪- Cô cũng thế. ‪Cô Ahn, đi cùng đi.

‪(두식저기 주임도 같이 가지

‪Cô Ahn, đi cùng đi.

팀장님도 가신다는데

‪Anh Lee cũng đi đấy.

‪(수영선약 있어서요내일 봬요

‪Tôi có việc bận rồi. Mai gặp nhé.

‪(구일선약이 자주 있네

‪Cô hay bận rộn lắm.

 팀장은 바로 집으로 

‪Cô Seo, về nhà đi.

‪(민희!

‪Cô Seo, về nhà đi.

‪(두식  남친 있는 거지

‪Chắc chắn cô ấy có bạn trai.

‪[흥미로운 음악]

‪Cô ấy là kiểu con gái ‪mà các chàng trai xếp hàng trồng cây si.

‪(두식 봐도 남자들이 ‪번호표 뽑고 기다리게 생겼잖아

‪Cô ấy là kiểu con gái ‪mà các chàng trai xếp hàng trồng cây si.

‪[구일의 코웃음]

‪(두식 번에  명씩 ‪만나면 다행이지

‪Có thể cô ấy có nhiều bạn trai.

요일마다 바꿔서 만난다는 ‪얘기도 있어

‪Nghe nói mỗi ngày cô ấy gặp một anh.

 대리님이 보셨어요?

‪Anh có thấy cô ấy gặp ‪mỗi ngày một anh không, anh Ha?

 주임이 요일마다 ‪남자 바꾸는 

‪Anh có thấy cô ấy gặp ‪mỗi ngày một anh không, anh Ha?

‪(두식전체 회식  말고는 ‪맨날 빼잖아

‪Thôi nào. ‪Không thì sao lại từ chối đi chơi? ‪Tất cả là vì đàn ông.

남자가 아니면  빼겠냐고?

‪Không thì sao lại từ chối đi chơi? ‪Tất cả là vì đàn ông.

내가 봤을  안수영이는 ‪확실히 얼굴 생긴 

‪Cô ấy là kiểu người ‪biết tận dụng ngoại hình…

‪- (두식! ‪- (상수아휴아휴

‪Cô ấy là kiểu người ‪biết tận dụng ngoại hình… ‪- Này. ‪- Ôi trời.

‪(두식 ?

‪Anh làm gì thế?

‪(상수죄송합니다 ‪괜찮으세요?

‪Tôi xin lỗi. Anh ổn không?

‪(두식아니 맥주를 ‪바지에 따라? ‪[구일의 웃음]

‪Sao lại đổ bia lên quần tôi?

 이거 오늘 ‪드라이 맡겨서 찾은 거야

‪Tôi vừa đem quần đi giặt khô đấy.

아이!

‪Chết tiệt.

석현이는 어디 갔냐? ‪[경필의 코웃음]

‪Seok Hyeon đâu rồi?

여친이랑 통화하러

‪Gọi điện cho bạn gái.

‪(경필아이고 힘들게 ‪연애하고들 산다

‪Ôi, sao các anh phải ‪chịu đựng chuyện hẹn hò?

‪(두식쟤는  ?

‪Anh ấy làm gì thế?

‪[잔잔한 음악]

‪(남자건배!

?

‪(상수제주도에서 ‪내가 찍어  사진이네

‪Đây là bức ảnh tôi chụp cô ấy ở Đảo Jeju.

뭐야?

‪(상수뭐지?

‪Cái gì đây? Làm vậy nghĩa là sao?

무슨 의미지?

‪Cái gì đây? Làm vậy nghĩa là sao?

‪[피식 웃는다]

혹시  보라고?

‪Cô ấy muốn mình xem ảnh sao?

어디예요?

‪C‎ô đang ở đâu thế?

‪[웃음]

지금

‪Cô định làm gì?

 해요?

‪Cô định làm gì?

 하냐?

‪Anh làm gì thế, Sang Su?

하상수진짜

‪Anh làm gì thế, Sang Su?

‪(상수 들어갔어요?

‪Cô về nhà an toàn chưa?

제주도 같이  줘서 고마웠어요

‪Cảm ơn vì đã đi đến Đảo Jeju cùng tôi.

‪[한숨]

‪[휴대 전화 진동음]

괜히 보냈나?

‪Lẽ ra không nên nhắn thế…

‪[휴대 전화 진동음]

‪[경쾌한 음악] ‪(수영저도 덕분에 ‪바람도 쐬고 즐거웠어요

‪Nhờ anh, tôi đã rất vui ‪và hưởng không khí trong lành.

‪[피식 웃는다]

‪[ 짖는 소리]

‪[도어  작동음]

‪[잔잔한 음악]

‪[한숨]

‪[휴대 전화 진동음]

‪[휴대 전화 진동음이 계속된다]

‪(민희!

‪Nhìn đường đi chứ.

아이 

‪Nhìn đường đi chứ.

‪(구일 이렇게 ‪이기적이세요?

‪Sao cô ích kỷ thế?

‪(민희자기는

‪Sao cô ích kỷ thế? ‪Sao cũng được.

오늘 가두 누가 갈래?

‪Có ai muốn ra đường không?

‪(구일잠깐잠깐지나가자 ‪지나가자나와나와

‪Tránh đường. Tôi xin phép. ‪Trời ạ.

‪(민희아휴

‪Trời ạ. ‪Ji Yun, cô bảo có điều quan trọng ‪muốn nói với tôi.

‪(은정지윤  ‪중요하게  얘기 있다며

‪Ji Yun, cô bảo có điều quan trọng ‪muốn nói với tôi.

‪(지윤제가요?

‪Tôi nói thế à?

맞다맞다있죠있죠

‪Đúng thế. Tôi có nói vậy.

‪(수영제가 갈게요

‪Để tôi đi.

‪(민희그럴래?

‪Vậy à? ‪Tôi tự hỏi hôm nay đến lượt ai ‪làm việc ngoài đường.

‪(구일오늘의 가두는 과연

‪Tôi tự hỏi hôm nay đến lượt ai ‪làm việc ngoài đường.

누구를 보내야  것인가?

‪Tôi tự hỏi hôm nay đến lượt ai ‪làm việc ngoài đường.

이번에는  대리 차례잖아

‪- Đến lượt anh Ma. ‪- Để tôi đi cho.

제가 가겠습니다

‪- Đến lượt anh Ma. ‪- Để tôi đi cho.

‪(구일그래?

‪Thật sao?

‪(상수제가 과식을  해서

‪Tôi ăn hơi nhiều, nên đi lại cho dễ tiêu.

소화를  시키려고요

‪Tôi ăn hơi nhiều, nên đi lại cho dễ tiêu.

‪[밝은 음악] ‪(구일멋지네

‪Tôi ăn hơi nhiều, nên đi lại cho dễ tiêu. ‪Tôi hiểu rồi. Anh tốt bụng quá.

알았어

‪Tôi hiểu rồi. Anh tốt bụng quá.

‪(두식그렇게  주면 ‪나는 고맙지

‪Đừng để tôi cản đường anh.

‪(수영안녕하세요 ‪KCU 은행입니다

‪Xin chào, ghé Ngân hàng KCU nhé.

‪(상수안녕하세요 ‪KCU 은행입니다

‪Hãy đến Ngân hàng KCU nhé. ‪Xin chào, mời ghé Ngân hàng KCU.

‪(수영안녕하세요 ‪KCU 은행입니다

‪Xin chào, mời ghé Ngân hàng KCU.

‪(상수이거  줘요

‪Để tôi cầm bớt giúp cô.

아니

‪Không sao mà.

‪(상수이거  ‪얼마 되지도 않는데

‪Đằng nào cũng không nhiều lắm.

저기 잠깐 앉아서 기다려요

‪Cô nên ngồi nghỉ một chút.

이거 금방 돌릴  있어요

‪Tôi sẽ làm xong sớm thôi. ‪Đúng rồi. Cầm lấy này.

이거

‪Đúng rồi. Cầm lấy này.

먹으면서 잠깐만 기다려요

‪Ăn đi và đợi chút.

‪(상수안녕하세요 ‪KCU 은행입니다

‪Xin chào, mời ghé Ngân hàng KCU.

안녕하세요, KCU 은행입니다

‪Xin chào, mời ghé Ngân hàng KCU.

안녕하세요, KCU 은행입니다

‪Xin chào, mời ghé Ngân hàng KCU.

안녕하세요, KCU 은행입니다

‪Xin chào, mời ghé Ngân hàng KCU.

안녕하세요, KCU 은행입니다

‪Xin chào, mời ghé Ngân hàng KCU.

안녕하세요, KCU 은행입니다

‪Xin chào, mời ghé Ngân hàng KCU.

안녕하세요, KCU 은행입니다

‪Xin chào, mời ghé Ngân hàng KCU.

안녕하세요, KCU 은행입니다

‪Xin chào, mời ghé Ngân hàng KCU.

‪(상수저기

‪Cô Ahn?

주말에는 보통  해요?

‪Cô thường làm gì vào cuối tuần?

‪(수영 계장님은  하세요?

‪Anh thì sao, anh Ha?

‪(상수이번 주말에는

‪Cuối tuần này,

 주임님 만나고 싶은데

‪tôi muốn gặp cô Ahn.

‪(수영왜요?

‪Tại sao?

아이 무슨 의미가 ‪있는  아니고

‪Không có lý do gì đặc biệt cả.

우리 같이 일한 지도 오래됐는데

‪Ta làm việc với nhau lâu rồi ‪nhưng chưa đi ăn cùng nhau,

둘이  먹은 적도 없고

‪Ta làm việc với nhau lâu rồi ‪nhưng chưa đi ăn cùng nhau,

‪(상수

‪và tôi rất cảm kích ‪vì cô đi cùng tôi đến Đảo Jeju.

‪[멋쩍게 웃으며제주도 ‪같이   것도 고맙고 해서

‪và tôi rất cảm kích ‪vì cô đi cùng tôi đến Đảo Jeju.

그래요

‪Được rồi.

‪[밝은 음악]

?

‪Hả?

좋다고요

‪Tôi đồng ý.

‪[알람음]

‪[한숨]

‪[들뜬 숨소리]

‪[도어  작동음]

‪[도어  작동음]

엄마  누르라니까!

‪Mẹ, con bảo mẹ bấm chuông mà.

‪(상수 비번 바꾼다

‪Con đổi mật khẩu đây.

너는      누르냐?

‪Con không bấm chuông ở nhà mẹ.

자기도 비번 치고 들어오는  ‪[정임의 힘주는 신음]

‪Con cũng nhập mật khẩu luôn.

‪(정임아휴!

지난번에 주문한 데는 ‪간이  세더라

‪Nhà hàng lần trước mẹ đặt hơi mặn.

슴슴하게 먹어야 건강에 좋아

‪Ăn đồ nhạt tốt hơn.

‪(상수아휴그러면 ‪슴슴하게 하는 반찬 가게

‪Vậy thì mẹ tìm cửa hàng ‪bán đồ ăn kèm nhạt đi.

직접 찾아보시든가요

‪Vậy thì mẹ tìm cửa hàng ‪bán đồ ăn kèm nhạt đi.

‪(정임너나 나나 싱글인데 ‪반띵하면 좋지 그래?

‪Hai ta đều độc thân, ‪ăn chung cho vui. Có sao đâu?

‪- 반찬값은 입금했어됐지? ‪- (상수

‪- Mẹ gửi con nửa số tiền. Được chưa? ‪- Dạ. ‪Nhớ để cái này ở ngoài một ngày ‪rồi mới cho vào tủ lạnh.

그리고 이거는 ‪하루 익혔다가 냉장고에 넣어 ‪[상수의 한숨]

‪Nhớ để cái này ở ngoài một ngày ‪rồi mới cho vào tủ lạnh.

‪- (정임알았지? ‪- 아니 손은  그래?

‪- Được chứ? ‪- Tay mẹ sao thế?

‪(정임단체 받았어

‪Khách đi theo nhóm.

‪(상수아니무슨 대표 원장이 ‪직접 마사지를 하냐고!

‪Giám đốc kiểu gì ‪mà lại tự tay mát-xa cho khách?

‪(정임골방에서  때부터 ‪알던 손님들이야

‪Họ là khách quen từ lâu,

그리고 확장비는 공짜야?

‪và mẹ cần tiền để mở rộng. ‪Mẹ phải chăm chỉ.

부지런히 벌어야지

‪Mẹ phải chăm chỉ.

‪(상수그러니까 내가 ‪무리해서 확장하지 말라 그랬지?

‪Con đã bảo mẹ đừng cố mở rộng mà.

‪(정임어떤 여자야?

‪Cô ấy là ai thế?

뭐가?

‪Ý mẹ là sao?

‪(정임얼굴 까칠할  하라고 ‪ 팩을

‪Mẹ cho con tuýp kem kia một năm trước,

‪1 넘게 거들떠도  보던 네가

‪nhưng đến giờ mới chịu dùng.

데이트하니?

‪- Đi hẹn hò à? ‪- Ôi.

아이그런  아니라

‪- Đi hẹn hò à? ‪- Ôi. ‪Không phải thế. ‪Con dùng vì nó sắp hết hạn.

유통 기간이  돼서 그냥  거야

‪Không phải thế. ‪Con dùng vì nó sắp hết hạn.

‪- 퍽이나 ‪- (상수아휴!

‪- Sao cũng được. ‪- Trời.

엄마 자꾸 그래?

‪Mẹ, sao mẹ cứ như vậy?

‪(상수가세요!

‪Nào. Mẹ về đi.

‪- (상수가자 ‪-  하는 여자야?

‪- Nào. ‪- Cô ấy làm gì?

‪- (상수가자 ‪- 부모님은  하셔?

‪- Đi nào. ‪- Bố mẹ cô ấy?

대학은 어디 나왔고?

‪Học đại học nào?

요즘 시대에는 ‪그런   따져야 되는  알지?

‪Kiểu thông tin đó quan trọng lắm đấy.

‪(상수엄마가세요

‪Đi thôi, mẹ à.

그런  아니라니까 ‪ 그래진짜?

‪Không phải thế đâu. Mẹ sao vậy?

‪[시끌벅적하다]

‪[휴대 전화 진동음]

‪(상수어디쯤이에요?

‪Cô đâu rồi?

나는 도착했는데

‪Tôi đến nơi rồi.

‪[잔잔한 음악]

‪[휴대 전화 진동음]

‪(수영어쩌죠? ‪오늘  나갈  같은데

‪Tôi xin lỗi. Tôi nghĩ ‪hôm nay không tới được.

‪[휴대 전화 진동음]

‪(수영농담이에요 ‪10초만  봐요

‪Tôi đùa thôi. Đếm đến mười đi.

‪[설레는 음악]

‪[피식 웃는다]

‪(수영내가 늦은  아니에요?

‪Tôi đến muộn chưa?

‪[웃음]

갈까요?

‪Ta đi nhé?

 계장님 ‪은행에서  때랑은 다르네요

‪Anh Ha, anh thật khác lúc ở ngân hàng.

‪[흥미로운 음악]

아니그냥 

‪Một chút thôi.

수영 씨도  달라요

‪Cô cũng khác, Su Yeong.

수영 씨라고 불러도 돼요?

‪Tôi gọi cô là Su Yeong nhé?

‪Tất nhiên rồi.

‪[멋쩍은 웃음]

‪(상수고향은 어디예요?

‪Quê cô ở đâu?

‪(수영통영이요

‪- Tongyeong. ‪- Tongyeong sao? Tôi hiểu rồi.

‪(상수통영

‪- Tongyeong. ‪- Tongyeong sao? Tôi hiểu rồi.

  진짜 좋아하는데

‪Tôi rất thích món hàu Tongyeong.

‪(상수생굴도 좋아하고 ‪굴국밥도 좋아하고

‪Tôi thích hàu sống, ‪với cả canh ‎gukbap ‎hàu nữa.

‪[손을  튕기며굴전

‪Tôi thích hàu sống, ‪với cả canh ‎gukbap ‎hàu nữa. ‪Với cả ‎jeon ‎hàu.

굴전에다가 막걸리 ‪  가지고 먹으면

‪Ăn ‎jeon ‎hàu với uống rượu ‎makgeolli ‪đúng là đỉnh cao.

진짜 맛있는데

‪Ăn ‎jeon ‎hàu với uống rượu ‎makgeolli ‪đúng là đỉnh cao.

나는 싫어하는데

‪Thực ra, tôi ghét hàu.

싫어하는구나

‪Cô ghét hàu. Tôi hiểu rồi.

‪[멋쩍은 숨소리]

가족은

‪Gia đình cô thế nào?

‪(상수나는 어머니랑 둘이에요

‪Còn nhà tôi chỉ có tôi và mẹ.

아버지는 돌아가셨어요어릴 

‪Bố tôi mất khi tôi còn nhỏ.

‪[애잔한 음악]

부모님은 통영에 있어요

‪Bố mẹ tôi đang ở Tongyeong.

그리고

‪Với…

남동생이  

‪Tôi có em trai.

수영  누나구나

‪Hóa ra cô là chị cả.

남동생은  살이에요?

‪Em trai cô bao nhiêu tuổi?

스물일곱이요

‪Hai mươi bảy.

‪(상수

‪Tôi hiểu.

좋은 나이네요

‪Tuổi đó vui lắm.

‪[상수와 수영의 옅은 웃음]

 바로 취업했어요?

‪Sao cô lại quyết định đi làm ngay?

공부  했어도 잘했을  같은데

‪Có vẻ cô sẽ học giỏi.

‪(수영

그림 그리는  좋았어요

‪Tôi thích vẽ hơn.

‪[아련한 음악] ‪[갈매기 울음]

누구게?

‪Đoán xem ai nào?

‪(수영뭐야뭐야?

‪Gì chứ?

뭐야!

‪Này!

 이제 ?

‪Sao cậu đến muộn thế?

‪(수영공부하기에는

‪Nhiều thứ đẹp quá nên tôi không muốn học.

너무 예뻤거든요

‪Nhiều thứ đẹp quá nên tôi không muốn học.

모든  

‪Tất cả mọi thứ.

미대도 있잖아요

‪Còn trường mỹ thuật?

미대 가기에는 집에 돈이 없었고

‪Gia đình tôi không đủ tài chính.

‪(상수미안해요

‪Tôi rất tiếc.

‪[수영의 웃음]

‪Không cần phải xin lỗi.

‪(수영  계장님이 사과해요? ‪[상수의 멋쩍은 웃음]

‪Không cần phải xin lỗi.

‪(상수아이 ‪대학이 대수인가?

‪Ai thèm quan tâm đến đại học cơ chứ?

대학  나왔어도

‪Dù cô không học đại học,

수영 씨가 우리 은행에서 ‪ 제일 잘하잖아요

‪cô là nhân viên giỏi nhất ‪ngân hàng chúng ta.

  봐요

‪Nhìn tôi xem.

저번에  사고도 치고

‪Lần trước, tôi phạm tội tày trời.

그런  하나도  중요해요

‪Đại học không quan trọng.

‪(수영 왔어요이제

‪Nhà tôi đây rồi.

‪(상수

‪[웃음]

전망 좋은  사시네요

‪Nhà cô nhìn ra cảnh đẹp thật đấy.

‪[옅은 웃음]

조심히 가요

‪Hôm nay tôi vui lắm. ‪Anh về nhà an toàn nhé.

즐거웠어요오늘

‪Hôm nay tôi vui lắm. ‪Anh về nhà an toàn nhé.

‪Được rồi.

‪(상수저기

‪Này.

‪Ta…

   있나

‪Lần khác lại đi chơi nhé?

 보면요?

‪Nếu ta đi chơi thì sao?

 보면 좋지 않나 해서

‪Tôi chỉ muốn lại được gặp cô.

나는 애매한 관계는 싫어요

‪Tôi không thích mối quan hệ mập mờ.

‪[수영의 수줍은 웃음]

‪[웃음]

저도 확실한  좋아해요

‪Tôi cũng thấy vậy.

깔끔한 

‪Rõ ràng và chắc chắn.

우리 다음 주에 다시 봐요

‪Vậy thì tuần sau ta gặp lại.

월요일은 정신없으니까

‪Thứ Hai lúc nào cũng bận rộn, ‪thế thứ Ba thì sao?

화요일 어때요?

‪thế thứ Ba thì sao?

 그날 오프 날인데요

‪Đó là ngày nghỉ của tôi.

그럼 저녁 같이 먹어요

‪Vậy thì đi ăn tối đi.

‪(상수맛있는  살게요내가

‪Tôi sẽ đãi cô món thật ngon.

확실하게

‪Một món chắc chắn ngon.

‪Được rồi.

‪[밝은 음악]

‪(구일당상 김민석 ‪ 청첩장 나왔네

‪Kim Min Seok ở Dangsang sắp kết hôn.

다들 봤어?

‪Mọi người thấy thiếp mời chưa?

 놈의 짝짓기를 아주 그냥 ‪시도 때도 없이 하냐?

‪Sao cứ thích kết hôn không biết? ‪Tôi thấy thiếp mời đám cưới ‪cứ như hóa đơn tiền dịch vụ.

아휴나는 이게

‪Tôi thấy thiếp mời đám cưới ‪cứ như hóa đơn tiền dịch vụ.

솔직히 저거 고지서로 보여

‪Tôi thấy thiếp mời đám cưới ‪cứ như hóa đơn tiền dịch vụ.

‪(민희너는  결혼식에도 ‪그딴 생각으로 왔냐?

‪Hồi đám cưới tôi, ‪anh cũng thái độ vậy sao?

‪(구일  결혼식  갔는데

‪Tôi đâu có đến.

고지서 받고 돈만 이체했는데

‪Tôi gửi tiền như trả hóa đơn.

아휴저놈의 주둥이저거

‪Ăn với nói.

‪(은정그래도 사내 커플이라

‪Nhưng họ làm việc ở cùng văn phòng ‪nên sẽ hay chạm mặt.

얼굴은 자주 보겠네요

‪Nhưng họ làm việc ở cùng văn phòng ‪nên sẽ hay chạm mặt.

‪(구일부러워?

‪Thì sao? Cô ghen à?

이혼이라도 하면 헬이야

‪Nếu ly hôn thì kinh khủng lắm.

평생 직장에서 눈에 뵈는  없이 ‪연애하다가

‪Tôi từng chứng kiến nhiều người mất tất cả

 가는 애들 여럿 봤다

‪sau khi hẹn hò nơi công sở.

나처럼

‪Ngày nay, cuộc sống độc thân ‪vui vẻ của tôi mới là mốt.

화려한 횰로로 사는  ‪ 시대의 트렌드야

‪Ngày nay, cuộc sống độc thân ‪vui vẻ của tôi mới là mốt.

‪[민희의 못마땅한 소리]

‪Trời ạ.

‪(두식아이그럼요 ‪일이 최고지요

‪Chuẩn. Chỉ làm việc là tốt nhất.

‪(은정그럼 우리는 ‪누구랑 연애해?

‪Mà hẹn hò với ai đây?

맨날 퇴근도 늦는데

‪Giờ tan làm quá muộn để hẹn hò.

‪(구일아니그렇게들  ‪사내 연애를 하고 싶나?

‪Các người muốn hẹn hò ‪ở chỗ làm đến thế sao?

혹시  주임도 ‪사내 연애에 관심 있어?

‪Cô Ahn, cô thích ‪hẹn hò với đồng nghiệp không?

‪(수영상대에 따라서요

‪Còn tùy người.

‪[문이 달칵 닫힌다]

‪[시경의 헛기침]

‪(시경

‪Xem nào.

본부장님 메일 다들 받으셨죠?

‪Tất cả đã nhận email của giám đốc

부행장님이 기획하신 ‪'레디고 카드 스폿'

‪về sự kiện Thẻ Sẵn Sàng - Chạy ‪của phó tổng chưa?

예금 팀에서 열두  ‪종상 팀에서 다섯 

‪Đội Gửi Tiền 12 người. ‪Đội Tư Vấn năm người.

총무과에서는

‪Còn Đội Tổng Vụ được ba người chứ?

 개는 가능하죠?

‪Còn Đội Tổng Vụ được ba người chứ?

프로모션 달성하면 백화점 상품권

‪Nếu đạt mục tiêu, ‪ta sẽ có thẻ giảm giá ở bách hóa.

당상 지점을  이깁시다

‪Cùng đánh bại Dangsang nào!

파이팅!

‪Ta làm được mà!

‪(함께파이팅!

‪- Ta làm được! ‪- Ta làm được!

‪[익살스러운 음악]

‪[경필이 숨을  들이켠다]

‪(경필 무슨  있지?

‪Anh sao thế?

?

‪Anh sao thế?

아니요새 텐션이  수상하다

‪Gần đây, tâm trạng anh tốt đến đáng ngờ.

너는  오지랖   줄여라

‪Đừng tọc mạch nữa.

세상만사 그거  알아야겠냐?

‪Anh cứ phải biết mọi thứ sao?

‪(경필어머자기야 ‪지금 나한테  그어?

‪Ôi trời đất ơi. ‪Anh vạch ranh giới giữa đôi ta à? ‪Tôi buồn đấy.

경필이 슬프다

‪Anh vạch ranh giới giữa đôi ta à? ‪Tôi buồn đấy.

‪(상수

‪Trời ạ.

슬픈  네가 아니라 ‪ 같은데

‪Này, anh không phải người buồn. ‪Anh ấy mới buồn.

‪[개운한 탄성]

‪(경필여친이랑 결국 깨졌대

‪Anh ấy chia tay bạn gái.

이게 미쳤네 ‪근무 시간에?

‪Anh điên rồi à? Vẫn đang trong giờ làm đó.

 노부지 지랄이 그립냐?

‪Anh muốn bị anh Noh mắng à?

‪(석현무알코올이야

‪Không chứa cồn.

아휴!

‪Trời ạ.

‪(상수 깨졌는데?

‪Sao lại chia tay? ‪Chẳng phải anh muốn cưới sao?

결혼하고 싶다며

‪Sao lại chia tay? ‪Chẳng phải anh muốn cưới sao?

‪(석현너희들 푸세식 화장실 ‪  있냐?

‪Thấy bồn cầu ngồi xổm bao giờ chưa?

‪[한숨 쉬며나는 직접 봤다

‪Tôi thấy rồi. ‪Bồn cầu nhà cô ấy cổ vậy đấy.

걔네  푸세식이더라

‪Tôi thấy rồi. ‪Bồn cầu nhà cô ấy cổ vậy đấy.

‪[상수의 한숨]

반했다설렜다

‪Tim tôi loạn nhịp, và tôi yêu cô ấy.

고백했고 사귀었다

‪Tôi ngỏ lời, chúng tôi hẹn hò.

그러고 나서 알게 됐다

‪Rồi tôi biết gia cảnh nhà cô ấy ‪kém xa nhà tôi.

걔네 집이 우리 집보다 ‪심하게 기운다는 

‪Rồi tôi biết gia cảnh nhà cô ấy ‪kém xa nhà tôi.

상관없었다 ‪우리   많으니까

‪Nhưng tôi không quan tâm vì nhà tôi giàu.

그런데

‪Nhưng ít lâu sau,

어느 순간부터 배려하게 되더라

‪tôi bắt đầu cảm thấy e dè.

데이트할 때도 여행 갔을 때도

‪Mỗi khi chúng tôi hẹn hò, đi du lịch ‪và khi bàn chuyện kết hôn,

결혼 얘기 꺼낼 때도

‪Mỗi khi chúng tôi hẹn hò, đi du lịch ‪và khi bàn chuyện kết hôn,

 사정이 아니라 ‪ 사정 생각하면서

‪tôi luôn nghĩ ‪đến gia cảnh nhà cô ấy đầu tiên.

눈치 보게 되더라고

‪tôi luôn nghĩ ‪đến gia cảnh nhà cô ấy đầu tiên.

그런데  최악인  뭔지 아냐?

‪Biết còn gì tệ hơn không?

걔가 먹는 밥이

‪Tôi bắt đầu nghĩ rằng

우리 엄마 우리 아빠  ‪ 돈으로 보이기 시작하는 거야

‪đồ cô ấy ăn là tiền của tôi ‪và bố mẹ tôi cho.

‪[석현의 헛웃음]

‪Khi gặp gia đình cô ấy,

인사드리러 가서

‪Khi gặp gia đình cô ấy,

앉기도 민망한  집에 ‪앉아 가지고 백숙을 먹는데

‪tôi ăn gà luộc ở nhà cô ấy và tự nhủ,

 그런 생각이 들더라고

‪tôi ăn gà luộc ở nhà cô ấy và tự nhủ,

이야이제 내가 버는   돈이 ‪ 돈이 아니겠구나

‪"Từ giờ, tiền mình kiếm được ‪ sẽ không còn là của mình.

  줄줄 새겠구나 ‪ 새듯이누수처럼

‪Mỗi giây trôi qua, mình sẽ đều mất tiền".

그건 사귀기 전에 ‪했어야  고민이지

‪Lẽ ra anh nên nghĩ kỹ ‪trước khi hẹn hò với cô ấy.

 사랑한다며

‪Anh nói yêu cô ấy mà.

 끝까지  각오도 없이 

‪- Nếu thấy mình không… ‪- Này.

‪- Nếu thấy mình không… ‪- Này.

그거 누가 알았냐?

‪Này! Ai biết sự tình sẽ thế này?

 사랑이 이렇게 옹졸할 ?

‪Nói tôi nông cạn à?

나만 쓰레기야? ‪나만 쓰레기야지금?

‪Ở đây có mình tôi là rác rưởi sao?

아니야아니야아니지

‪Không. Tất nhiên là không.

‪(경필 너는 석현이 ‪뼈를 때리고 그래?

‪Thôi nào. ‪Sao lại xát muối vào tim Seok Hyeon?

‪(석현애초에 만나지 말걸 ‪ 사랑을  가지고

‪Sao lại gặp nhau? Sao tôi lại yêu?

현실을 뛰어넘는 사랑

‪Chỉ Romeo và Juliet ‪mới có thể yêu nhau ở cái thế giới này.

그런 거는 로미오와 줄리엣이나 ‪하는 거였어?

‪Chỉ Romeo và Juliet ‪mới có thể yêu nhau ở cái thế giới này.

그런데 걔네는 그래도 ‪집안 형편은 비슷했잖아 그래?

‪Nhưng gia đình họ đều giàu mà, đúng không?

‪[석현의 괴로운 탄성] ‪[계수기 작동음]

‪[흥미로운 음악]

신분증 돌려드릴게요

‪Căn cước của cô đây. ‪Cảm ơn.

‪(고객11) 

‪Cảm ơn.

고객님도 ‪액세서리 좋아하시나 봐요

‪Chắc cô thích phụ kiện lắm. ‪Vâng.

‪Vâng.

어머 반지 너무 예쁘다

‪Trời ạ. Tôi thích cái nhẫn kia.

‪(고객11) 어디서 샀어요?

‪Cô mua ở đâu thế?

  아니고 카드 포인트로요

‪Tôi dùng điểm thẻ tín dụng đấy.

‪(고객11) 포인트요? ‪어떤 포인트요?

‪Điểm thẻ tín dụng? Ý cô là sao?

‪(수영제가 쇼핑을  좋아해서요

‪Tôi thích mua sắm, nên…

고객님도 그럼 ‪ 카드 한번 보시겠어요?

‪Cô có muốn xem thẻ này không?

이번에 새로 나온 카드인데

‪Thẻ mới ra mắt đấy.

쇼핑 좋아하시거나 ‪커피숍 자주 가시면

‪Nếu cô thích mua sắm hoặc đi cà phê,

혜택도 많고 할인도 많이 되거든요

‪có rất nhiều quyền lợi và ưu đãi.

‪(고객11) 좋네요

관심 있으시면 알려 주세요

‪Nếu cô có hứng thú thì báo tôi.

‪(지윤이번에도 수영 씨가

‪Su Yeong lại thắng phiếu giảm giá cho xem.

상품권    같아요

‪Su Yeong lại thắng phiếu giảm giá cho xem. ‪Phải cứng cỏi như cô ấy

‪(은정저렇게 독하니까

‪Phải cứng cỏi như cô ấy

파트타임으로 들어왔다가 ‪정직원 꿰차고 버티는 거야

‪mới được vào biên chế ‪khi ban đầu làm bán thời gian.

‪(두식그럼  ?

‪Thì sao?

직군 전환  하면 ‪계속 창구 업무만 봐야 되는데

‪Nếu không thể thuyên chuyển ‪thì phải làm giao dịch viên.

아니직군 전환을 해도 문제야

‪Kể cả có chuyển thì vẫn có vấn đề.

이제  가지고 일반직군으로 ‪넘어가면 차수 깎여 가지고?

‪Nếu chuyển qua vị trí thông thường ‪thì phải đi từ dưới lên,

  동안  주임으로 ‪개고생해야 되는데

‪và phải chịu làm kiểm soát viên nhiều năm.

그래도 실적 올리는  보면

‪Nhưng cô ấy đang làm tốt, ‪tôi nghĩ cô ấy vẫn cố.

직군 전환 하려는  같은데

‪Nhưng cô ấy đang làm tốt, ‪tôi nghĩ cô ấy vẫn cố. ‪Cô nghĩ cô ấy có cạnh tranh nổi không?

‪(두식 경쟁률을 뚫는다고 ‪안수영이가?

‪Cô nghĩ cô ấy có cạnh tranh nổi không?

웃기고 있어

‪Tôi nghĩ là không.

!

‪Này.

‪(시경!

‪Này.

 주임이 할당  채웠던데

‪Cô Ahn, cô đạt chỉ tiêu rồi.

역시  주임이야

‪Tôi biết cô làm được mà.

‪[시경의 웃음]

‪Tôi biết cô làm được mà.

지금처럼만 해요

‪Cứ tiếp tục phát huy nhé.

‪-  ‪- (시경그래수고

‪- Vâng ạ. ‪- Tốt. Phát huy nhé.

‪[시경의 웃음]

‪- Vâng ạ. ‪- Tốt. Phát huy nhé.

‪[시경의 헛기침]

‪(은정그런데요

‪Nhưng anh Ma, lúc đầu ‪anh thích Su Yeong phải không?

 대리님도 처음에 ‪수영  좋아했잖아요

‪Nhưng anh Ma, lúc đầu ‪anh thích Su Yeong phải không?

대리님 까이신 거예요?

‪- Cô ấy từ chối anh sao? ‪- Không.

아니!

‪- Cô ấy từ chối anh sao? ‪- Không.

누가 까여내가?

‪Từ chối? Tôi sao?

아니!

‪Cái gì? Tất nhiên là không.

‪Cái gì? Tất nhiên là không. ‪Su Yeong xinh đẹp thì sao chứ?

안수영이  ‪외모 반반한  그게 뭔데?

‪Su Yeong xinh đẹp thì sao chứ? ‪Đẹp có ghi vào hồ sơ không?

‪(두식그게 뭔데스펙이야?

‪Đẹp có ghi vào hồ sơ không?

아니

‪Không. Cô ấy cần có ‪kỹ năng thực tế để ghi vào hồ sơ.

스펙은 이력서에 ‪적어 넣을  있어야 스펙이지

‪Không. Cô ấy cần có ‪kỹ năng thực tế để ghi vào hồ sơ.

막말로?

‪Tôi nói thật. Cô ấy chỉ có bằng cấp ba.

고졸에다가 텔러에다가

‪Tôi nói thật. Cô ấy chỉ có bằng cấp ba. ‪Chỉ làm chăm sóc khách hàng. ‪Gia đình cũng không giàu.

‪[쓸쓸한 음악] ‪집안까지    없는 여자한테 ‪내가 까여?

‪Chỉ làm chăm sóc khách hàng. ‪Gia đình cũng không giàu. ‪Bị cô ấy từ chối? Mơ đi.

아니!

‪Bị cô ấy từ chối? Mơ đi. ‪- Có vẻ bị từ chối thật. ‪- Chuẩn.

‪- (지윤까였나  ‪- (은정까인  맞네

‪- Có vẻ bị từ chối thật. ‪- Chuẩn.

‪(두식아니!

‪Còn lâu. Xin lỗi chứ ai nói các cô thế?

미안한데  계장은 ‪ 얘기 누구한테 들었어?

‪Còn lâu. Xin lỗi chứ ai nói các cô thế? ‪- Tôi sẽ không tiết lộ đâu. ‪- Anh nói rồi.

진짜 아무한테도 얘기  할게 ‪[은정의 대답하는 소리]

‪- Tôi sẽ không tiết lộ đâu. ‪- Anh nói rồi.

‪(상수) '남자란 남자는'

‪Các chàng trai độc thân

‪'모두 그녀를 ‪마음에 두었을 것이다'

‪đều cảm nắng cô ấy.

‪'그러나 그녀는'

‪"Nhưng thứ gì không đáp ứng được ‪ nhu cầu cảm xúc của cô ấy ngay lập tức…

‪'감정적 욕구를 당장에 ‪만족시키는 것이 아니면'

‪"Nhưng thứ gì không đáp ứng được ‪ nhu cầu cảm xúc của cô ấy ngay lập tức…

‪'무엇이나 '

‪đều bị xem là

‪'무용한 것이라 여겼다'

‪vô dụng.

‪'필요 없다고 생각한 것은'

‪Cô ấy vứt bỏ mọi thứ…

‪'모두 버렸다'

‪bản thân thấy vô dụng."

‪[휴대 전화 진동음]

‪(수영내일 어디서 봐요?

‪Mai ta gặp nhau ở đâu?

‪[한숨]

‪(상수일곱 시에

‪Tôi đặt bàn

타원호텔 스시집 예약해 놨어요

‪lúc 7:00 tại nhà hàng sushi ‪ở Khách sạn Tawon rồi.

‪(태평하상수소경필양석현

‪Ha Sang Su. So Gyeong Pil. ‪Yang Seok Hyeon.

 너희들이야?

‪Lại là ba người!

쪼르륵 앉아 가지고  !

‪Ngồi ngay cạnh nhau!

상수야 요즘 사춘기지?

‪Sang Su, cậu đang dậy thì à?

 나한테 반항하는 거지?

‪Cậu đến tuổi nổi loạn à?

아니 잘한다 싶더니 ‪ 이래?

‪Cậu đang làm tốt mà. Có chuyện gì vậy?

‪[태평의 기가  숨소리] ‪죄송합니다

‪Tôi xin lỗi ạ.

‪(태평신입 사원도   ‪실수를 ?

‪Cả lính mới cũng không mắc lỗi này.

어떻게  거야? ‪쪼르륵 앉아 가지고

‪Ba người bị làm sao thế?

‪[한숨]

‪[흥미로운 음악]

‪[상수가 계산기를 탁탁 두드린다]

‪PHÓ GIÁM ĐỐC ‪NOH TAE PYEONG

‪[경필의 안도하는 한숨]

‪(경필시재 맞습니다

‪Số dư chính xác rồi.

‪[우아한 음악이 흘러나온다]

‪(수영감사합니다

‪Cảm ơn.

‪[서류 정리하는 소리]

‪[금고가  닫힌다]

‪[경필이 열쇠를  내려놓는다]

‪Cảm ơn.

‪(석현고맙다

‪Cảm ơn.

‪(석현시재 맞습니다

‪Số dư đúng rồi.

‪(태평그럼 저도 이만

‪Thế tôi về đây.

퇴근해 보겠습니다

‪Thế tôi về đây.

우리 하상수 계장님은

‪Cậu Ha sẽ đảm bảo số dư chính xác

무슨 일이 있어도

‪Cậu Ha sẽ đảm bảo số dư chính xác

시재를  맞추고 ‪퇴근을 하실 겁니다

‪trước khi ra về.

수고하셨습니다

‪Tốt lắm, mọi người.

‪[흥미로운 음악] ‪[한숨]

‪(수영감사합니다

‪Cảm ơn.

‪(민희아이고고생했어! ‪[상수의 다급한 숨소리]

‪Ôi, hôm nay anh vất vả quá.

‪(상수팀장님부탁드려요!

‪Cảm ơn cô Seo!

뭐야지금?

‪Gì vậy?

저러고 간다고?

‪Anh ấy cứ thế bỏ đi à?

‪(상수! ‪[휴대 전화가  떨어진다]

‪[한숨]

아이

뭐야

‪Gì chứ? Nào.

‪[짜증스러운 한숨]

‪[한숨]

‪[신호등 알림음]

‪[다급한 숨소리]

‪[상수의 다급한 숨소리]

‪[한숨]

‪[한숨]

‪[한숨]

‪[한숨]

‪[문이 달칵 열린다]

‪[문이 달칵 닫힌다] ‪(지윤안녕하십니까?

‪Xin chào.

‪[문이 달칵 여닫힌다]

‪Này.

어제요

‪Hôm qua, tôi gặp vấn đề

시재 때문에

‪liên quan đến số dư, ‪rồi điện thoại tôi bị hỏng.

핸드폰도 고장 나고

‪liên quan đến số dư, ‪rồi điện thoại tôi bị hỏng.

 가서 미안해요

‪Tôi xin lỗi vì không đến kịp.

많이 기다렸

‪Cô đợi có lâu không?

‪[쓸쓸한 음악]

‪[한숨]

‪[저마다 잡담한다]

‪Có cần phải thế không?

‪[금고가  닫힌다]

‪Số dư chính xác rồi.

‪(수영시재 맞습니다

‪Số dư chính xác rồi.

수고하셨습니다

‪- Vâng. ‪- Làm tốt lắm.

‪[잔잔한 음악]

‪- (수영시재 맞습니다 ‪- (태평고생했어

‪- Số dư chính xác. ‪- Được, tốt lắm.

‪(직원1) 수고하셨어요

‪- Làm tốt lắm. ‪- Làm rất tốt.

‪(수영시재 맞습니다

‪Số dư đúng rồi.

‪(직원2) 수고하셨어요

‪- Làm tốt lắm. ‪- Làm rất tốt.

‪(수영시재 맞습니다

‪Số dư chính xác.

‪(태평마무리합시다

‪- Hay lắm! ‪- Hoàn hảo.

‪[저마다 인사한다]

‪- Tốt lắm. ‪- Làm rất tốt.

‪- (수영고생하셨습니다 ‪- (태평내일 

‪- Tốt lắm. ‪- Làm rất tốt. ‪- Giỏi lắm. ‪- Tốt.

‪- (민희들어가세요 ‪- (태평안녕안녕

‪- Tạm biệt. ‪- Vâng, tạm biệt.

‪[한숨]

‪- Cô có nghe không? ‪- Cô nói gì à?

‪[상수의 한숨]

‪[한숨]

‪(상수약속  지킨  ‪미안한데요

‪Tôi xin lỗi vì đã không thể giữ lời.

이렇게까지 해야 돼요?

‪Nhưng cô có đang quá đáng không?

‪[상수의 초조한 숨소리]

내가 미안하다고 했잖아요!

‪Tôi nói xin lỗi rồi mà!

‪[알람음]

‪[힘겨운 신음]

‪[놀란 숨소리]

‪(상수저기요여기요

‪Này. Cô có đó không?

 주임님수영 !

‪Cô Ahn? Su Yeong!

자니?

‪Cô ngủ rồi à?

‪[한숨]

미쳤구나

‪Mình mất trí rồi.

돌았구나

‪Mình hóa điên rồi.

‪[소리치며미쳤구나 ‪돌았구나!

‪Mình mất trí rồi! Mình phát điên rồi!

‪[상수의 짜증스러운 탄식]

은정  ‪어제  빌려  거요

‪Eun Jeong, hôm qua tôi mượn bút của cô.

‪- (상수안녕하세요 ‪- (수영고마워요

‪Eun Jeong, hôm qua tôi mượn bút của cô. ‪- Cảm ơn. ‪- Vâng.

‪(상수죄송합니다

‪- Này. ‪- Xin chào.

‪[한숨]

‪[경필이 손을  튕긴다]

‪Ra ngoài.

‪(경필밖으로

‪Ra ngoài.

‪[문이 달칵 열린다]

‪(구일그런데 그렇다고 ‪그게 사귀는  아니잖아

‪Đâu có nghĩa họ đang hẹn hò. ‪Thôi nào.

‪(두식아이 주임이랑 ‪ 청경이 점심시간에 은행에서

‪Thôi nào. ‪Cô Ahn với anh bảo vệ Jeong ‪đến công viên rất xa chỗ này

굳이   공원까지 나가서

‪Cô Ahn với anh bảo vệ Jeong ‪đến công viên rất xa chỗ này

마주 앉아 보고 ‪도시락을 까먹었는데

‪và ngồi đối diện nhau để ăn trưa.

그러면 최소  아니면 ‪사귀는 거죠

‪Không hẹn hò thì cũng đang tán tỉnh.

‪(구일이야콧대 높은 안수영이 ‪그렇게 빼더니만

‪Trời ạ. ‪Cô Ahn Su Yeong trịch thượng ‪từ chối mọi người

 청경한테 ‪도시락까지 싸다 바쳐?

‪nhưng lại chuẩn bị bữa trưa cho anh Jeong?

‪(경필그런데  도시락을

‪Nhưng ta đâu chắc chắn ‪là cô Ahn tự chuẩn bị.

 주임이 직접  건지는 ‪모르잖아요

‪Nhưng ta đâu chắc chắn ‪là cô Ahn tự chuẩn bị. ‪Anh nghĩ anh Jeong chuẩn bị à?

‪(두식그러면 그거를 ‪ 청경이 쌌겠어?

‪Anh nghĩ anh Jeong chuẩn bị à?

들이대던 계장대리 ‪ 제치고 ‪[쓸쓸한 음악]

‪Cô ấy từ chối trưởng bộ phận ‪và trợ lý giám đốc

들어온   달도   청경하고

‪vì một tên bảo vệ mới sao?

제가 봤을 

‪Tôi nghĩ cô ấy không sáng suốt nữa rồi.

 주임 제정신 아닙니다

‪Tôi nghĩ cô ấy không sáng suốt nữa rồi.

‪(경필아휴  그렇게까지

‪Anh không thấy nói vậy hơi quá sao?

그림은   어울리던데?

‪Mà thì sao? Họ đẹp đôi mà.

‪(구일끼리끼리 ‪어울리는 거지

‪Kiểu hợp nhau ấy.

아니확신이 듭니다

‪Tôi biết mình thấy gì. ‪Đó không phải bữa trưa bình thường.

그냥 도시락 까먹은  ‪아니었다니까요

‪Tôi biết mình thấy gì. ‪Đó không phải bữa trưa bình thường.

 청경 얼굴  빨개졌다가 ‪설렜다가웃었다가

‪Anh Jeong cứ đỏ mặt và mỉm cười. ‪Bầu không khí lạ lắm.

‪(두식분위기 진짜 ‪이상했다니까요

‪Bầu không khí lạ lắm.

촉이 와요

‪Tôi biết là có gì đó. Tôi chắc chắn đấy.

 촉은 과학입니다

‪Tôi biết là có gì đó. Tôi chắc chắn đấy.

‪[담배를 탁탁 턴다]

‪Tôi biết là có gì đó. Tôi chắc chắn đấy.

 먼저 들어가 보겠습니다

‪Tôi xin phép.

‪(경필어디 ?

‪Anh đi đâu thế?

‪(상수담배 사러

‪Tôi phải đi lấy thuốc lá.

‪[한숨]

‪[시끌벅적하다]

‪- Trời ạ. ‪- Ngon thật.

‪- (시경부지점장님 ‪- (태평

‪- Ăn thêm đi. ‪- Cảm ơn.

‪(시경부지점장님

‪- Uống đi. ‪- Cảm ơn.

‪(태평아휴감사합니다

‪- Uống đi. ‪- Cảm ơn.

‪(시경  괜찮네요

‪- Ăn hết đi. ‪- Cảm ơn. Ngon quá.

‪- (태평입에 맞으십니까? ‪- (시경

‪- Thích không? ‪- Có. ‪- Vậy tốt rồi. ‪- Tuyệt lắm.

‪- (태평다행입니다다행입니다 ‪- (시경좋아요

‪- Vậy tốt rồi. ‪- Tuyệt lắm.

‪[구일의 헛기침]

‪Thử cả cái này nữa.

‪(구일저기! ‪주목주목주목

‪Được rồi, mọi người chú ý nào.

‪[시경의 헛기침]

‪(시경, 1분기 결산이 ‪끝났습니다

‪Bây giờ. ‪Ta đã tổng kết tài khoản quý đầu tiên.

목표 실적은 달성하지 못했지만

‪Chúng ta không đạt mục tiêu,

다음 분기에는  똘똘 뭉쳐서 ‪힘내자는 의미로

‪nhưng hãy hợp tác và làm việc ‪chăm chỉ hơn vào quý sau nhé.

모두 고생하셨다는 의미로

‪Mọi người đều đã làm rất tốt,

오늘의 이벤트

‪nên tôi chuẩn bị sự kiện này.

‪[사람들의 환호] ‪(태평박수박수! ‪박수박수!

‪Mọi người, vỗ tay! ‪Vỗ tay!

왔구나!

‪- Hay lắm! ‪- Sự kiện!

‪- (구일이벤트이벤트! ‪- (시경! ‪[사람들의 환호]

‪- Hay lắm! ‪- Sự kiện! ‪- Có thế chứ! ‪- Tuyệt vời!

‪(두식사내 연애에 대해서 ‪어떻게 생각해요?

‪Mọi người nghĩ sao về tình yêu công sở?

‪- (구일 대리 대리 ‪- (두식

‪Tôi thì sao? ‪Anh Ma.

‪(두식!

저희 오늘

‪Tôi thấy bữa tối ‪của chi nhánh mình hôm nay rất đặc sắc.

분위기는 이게   ‪특별히 좋은  같아요그렇죠?

‪Tôi thấy bữa tối ‪của chi nhánh mình hôm nay rất đặc sắc.

잘생긴  청경이 와서 그런가?

‪Đều nhờ anh Jeong nóng bỏng nhỉ?

‪(구일그렇지 청경 ‪아주 잘생겼지

‪Đúng thế, anh Jeong khá điển trai.

이목구비도 나랑  비슷한 편이고

‪Anh ấy trông khá giống tôi. ‪Anh nói cái gì vậy?

‪(민희아휴뭐래!

‪Anh nói cái gì vậy?

그쪽 이목구비는

‪Ngoại hình của anh… ‪Ôi, tự dưng thấy buồn nôn.

아휴 갑자기 속이  좋냐 ‪[구일의 못마땅한 소리]

‪Ngoại hình của anh… ‪Ôi, tự dưng thấy buồn nôn. ‪Tôi ghim cô đấy nhé.

‪(구일 그냥진짜

‪Tôi ghim cô đấy nhé.

잠깐만!

‪Chờ đã.

 청경은 요새  약간 

‪Anh Jeong nhìn như ‪ngôi sao thần tượng nhỉ?

뭔가 아이돌 스타일이잖아 ‪그렇지?

‪Anh Jeong nhìn như ‪ngôi sao thần tượng nhỉ?

‪- (구일맞아 ‪- 아닙니다

‪- Đúng thế. ‪- Đâu có.

‪(구일진짜는 약간 ‪ 계장 같은 남자인데?

‪Nhưng anh Ha ra dáng đàn ông hơn. ‪Như Humphrey Bogart ‪trong loạt phim kinh điển.

고전 영화에 나오는 ‪험프리 보가트 같은 느낌

‪Như Humphrey Bogart ‪trong loạt phim kinh điển.

‪-  그래? ‪- (두식아니저기

‪- Đúng không? ‪- Này.

‪(두식 주임은 어떻게 ‪어떤 타입 좋아해요?

‪Cô thích tuýp nào hơn, cô Ahn? ‪Cô thích kiểu ngôi sao thần tượng?

그러니까 아이돌 같은 타입 ‪좋아해요아니면

‪Cô thích kiểu ngôi sao thần tượng?

저렇게 고전 영화 같은 타입 ‪좋아해요?

‪Hay kiểu ngôi sao điện ảnh kinh điển?

‪(수영저는 ‪고전 영화는 별로

‪Tôi không thích phim kinh điển.

‪(두식!

‪Tôi hiểu rồi.

오케이

‪Được rồi.

그러면

‪Tức là anh Jeong đúng gu ‪của cô hơn anh Ha chứ gì?

하상수보다는 정종현이다?

‪Tức là anh Jeong đúng gu ‪của cô hơn anh Ha chứ gì?

‪- (구일! ‪- (두식오케이

‪Tức là anh Jeong đúng gu ‪của cô hơn anh Ha chứ gì? ‪- Tôi hiểu rồi. ‪- Được rồi.

그러면  청경은 ‪어떤 타입이 좋지?

‪Vậy gu của anh thế nào, anh Jeong?

‪(종현저도 ‪고전 영화는  좋아합니다

‪Tôi cũng không thích phim kinh điển.

‪(두식오케이 ‪[구일의 웃음]

‪Tôi cũng không thích phim kinh điển. ‪- Thấy chưa? ‪- Được rồi.

‪(구일뭐야이거 ‪우연의 일치이런 건가?

‪- Thấy chưa? ‪- Được rồi. ‪- Đây là trùng hợp sao? ‪- Này.

‪[두식의 탄성] ‪잠깐만 ‪그럼  청경 주임

‪- Đây là trùng hợp sao? ‪- Này. ‪Chờ đã, anh Jeong và cô Ahn sao? Thật à?

진짜설마!

‪Chờ đã, anh Jeong và cô Ahn sao? Thật à? ‪- Không đời nào. ‪- Chờ chút.

‪- (두식아이잠깐만 ‪- (구일?

‪- Không đời nào. ‪- Chờ chút.

‪(두식진짜?

‪Thật sao?

설마 사귀어요?

‪Không ngờ. Hẹn hò à?

‪[수영의 난감한 웃음]

‪Thôi đi mà.

‪(수영 이러세요?

‪Thôi đi mà.

‪(두식아니

‪Hai bạn trẻ hẹn hò thì có gì sai?

 철철 끓는 나이에 ‪사귀면  어때서?

‪Hai bạn trẻ hẹn hò thì có gì sai?

그렇잖아요

‪Đúng không?

아니진짜 사귄다고 그러면

‪Nếu hai người hẹn hò,

팀장님이 축하해 주려고 ‪물어보는  같은데

‪tôi nghĩ anh Lee đây muốn chúc mừng thôi.

그렇잖아요?

‪tôi nghĩ anh Lee đây muốn chúc mừng thôi. ‪Không phải vậy đâu.

‪(수영그런  아니에요

‪Không phải vậy đâu.

‪[구일의 한숨]

‪(구일정말 아닌 거야?

‪Cô chắc chứ?

‪[무거운 음악]

그런  정말 아니야?

‪Thực sự không hẹn hò sao?

정말 그런  아니에요

‪Không thật mà. ‪Thôi nào.

‪(두식아이아닌  아닌데 ‪ 자꾸 이렇게 아니라고 그래요?

‪Thôi nào. ‪Đừng chối nữa. Chúng tôi biết hết rồi.

진짜  사이에  없었어?

‪Đừng chối nữa. Chúng tôi biết hết rồi. ‪Giữa hai người không có gì ư?

솔직히 얘기해 

‪Nói thật đi.

사귀지?

‪Có hẹn hò chứ gì?

‪(구일그래 ‪솔직히 얘기  ?

‪Đúng rồi, thành thật với chúng tôi đi.

 청경이 은행 들어온  ‪ 달도  됐는데

‪Cô nghĩ chúng tôi xem hai người là trò đùa

사귄다고 그러면  우리가?

‪vì cô hẹn hò mới người mới vào sao?

 사람 우습게 볼까  ‪그러는 거야?

‪vì cô hẹn hò mới người mới vào sao?

‪(민희아휴 진짜!

‪Trời ạ, thôi đi mà.

즐거운 회식 자리를 ‪ 청문회로 만드셔

‪Sao lại biến bữa tối vui vẻ ‪thành phiên tòa thế?

둘이 사귀면 

‪Nếu họ hẹn hò thì sao? ‪Anh có tặng họ nhẫn đôi không?

커플링이라도  주시게?

‪Nếu họ hẹn hò thì sao? ‪Anh có tặng họ nhẫn đôi không?

‪(구일아이 ‪고참이 얘기할 때는 

‪Khi sếp đang nói thì cô nên yên lặng chứ.

가만히 있어가만?

‪Khi sếp đang nói thì cô nên yên lặng chứ.

‪(민희아휴!

‪Ôi.

‪(구일진짜 아니야 주임?

‪Không phải à, cô Ahn?

‪(수영

‪Đúng thế.

종현 씨도 확실히 아니고?

‪Anh Jeong cũng thấy thế à?

아닙니다

‪Chúng tôi không hẹn hò.

‪(구일아니라고 하는데

‪Nếu hai người bảo không thì thôi vậy.

 어떡하겠어아니라고 하는데

‪Nếu hai người bảo không thì thôi vậy. ‪Được rồi.

그래그러면 나중에

‪Được rồi. ‪Nếu hai người nảy sinh tình cảm ‪thì nói chúng tôi nhé.

혹시라도 잘되면 ‪그때 얘기   

‪Nếu hai người nảy sinh tình cảm ‪thì nói chúng tôi nhé. ‪Tôi có phải tên cảnh sát ngốc đâu.

아이내가 무슨 ‪형사 나부랭이도 아니고

‪Tôi có phải tên cảnh sát ngốc đâu. ‪Tôi chỉ là một người trưởng nhóm ‪muốn ăn mừng dịp vui.

고작팀장인데

‪Tôi chỉ là một người trưởng nhóm ‪muốn ăn mừng dịp vui.

좋은 일에 그냥 ‪축하   주겠다는?

‪Tôi chỉ là một người trưởng nhóm ‪muốn ăn mừng dịp vui. ‪Tôi còn động cơ nào khác cơ chứ?

그런 취지 말고 내가 ‪ 취지가 있겠어 그래?

‪Tôi còn động cơ nào khác cơ chứ?

‪- (두식팀장님 ‪- ?

‪- Anh Lee. ‪- Sao?

‪(두식형사 나부랭이라는 ‪얘기 하면 큰일 나요

‪Anh không nên nói "cảnh sát ngốc".

아니 청경이 나중에?

‪Lỡ anh Jeong đỗ kỳ thi cảnh sát,

고시 패스해 갖고 ‪형사  갖고 오면 어떡할 거예요?

‪Lỡ anh Jeong đỗ kỳ thi cảnh sát, ‪thành thanh tra và quay lại?

‪(구일아이그게 그렇게 ‪형사 되는  쉽냐?

‪Anh không thấy làm thanh tra rất dễ à?

아이된다고 그래도

‪Kể cả vậy, anh ấy sẽ không làm gì tôi đâu.

그런 스타일이 아니야

‪Kể cả vậy, anh ấy sẽ không làm gì tôi đâu.

이렇게 해코지하고 ‪담아  스타일 아니야

‪Anh Jeong không phải ‪dạng thù dai sẽ hại tôi đâu.

저기 청경은

‪Anh Jeong không phải ‪dạng thù dai sẽ hại tôi đâu.

먼저  보겠습니다

‪Tôi xin phép đi trước.

‪- (두식? ‪- (종현즐거운 시간 보내세요

‪- Kìa. ‪- Vì sao? ‪- Tôi đã rất vui. ‪- Từ từ!

‪- (구일진짜! ‪- (두식아니야

‪- Tôi đã rất vui. ‪- Từ từ! ‪- Tại tôi nói cảnh sát ngốc à? ‪- Không.

‪(구일) '형사 나부랭이' ‪ 얘기 했다고

‪- Tại tôi nói cảnh sát ngốc à? ‪- Không.

‪(두식아니야아니야!

‪- Tại tôi nói cảnh sát ngốc à? ‪- Không.

‪(구일내가 장난으로 그런 거야 ‪인마

‪- Đang vui mà! ‪- Ở lại đi!

‪(두식아이가만히 있어 

‪- Chờ chút. ‪- Tạm biệt.

‪- (구일아이  ‪- (민희아휴진짜

‪- Chờ chút. ‪- Tạm biệt. ‪- Không được đi. ‪- Anh Jeong.

‪(두식가면  된다니까가지 

‪- Không được đi. ‪- Anh Jeong. ‪- Đừng đi! ‪- Này!

‪(민희 적당히들을 ‪몰라들? ‪[사람들이 소란스럽다]

‪- Đừng đi! ‪- Này! ‪- Trời. ‪- Họ chẳng biết điểm dừng gì cả. ‪- Chết. ‪- Anh ấy về rồi.

 때문에 갔잖아

‪- Chết. ‪- Anh ấy về rồi.

‪(구일아휴진짜 아주 그냥 ‪아유그러니까

‪Tôi ngán chuyện này lắm rồi.

계속 고시만 하면서 ‪그냥 살아야지

‪- Tôi cần cẩn thận lời nói. ‪- Hỏi một câu thôi mà.

 계장

‪Anh Ha.

 말렸냐아까?

‪Sao khi nãy anh lại cản tôi?

 말리면

‪Nếu không thì anh định nói gì?

 뭐라고 하려고 했는데?

‪Nếu không thì anh định nói gì?

‪(상수수영 씨가 ‪ 청경이랑 사귀든 말든

‪Su Yeong có hẹn hò với Jeong ‪cũng không quan trọng.

그게 저렇게 공개적으로 ‪추궁당할 일이야?

‪Họ không đáng bị tra hỏi.

뭐냐저게?

‪Mà vừa rồi là sao?

‪[상수의 기가  숨소리]

 팀장 대리

‪Ôi. Anh Lee và anh Ma.

진짜 미친  아니냐?

‪Họ hóa điên rồi à?

‪(경필하루 이틀이냐?

‪Cũng không phải lần đầu.

은행 사람들한테 스캔들만큼 ‪재미난  어디 있어?

‪Họ mua vui từ chuyện bê bối tình cảm mà.

그래서 너는

‪Anh thì sao?

 팀장이 저러는 

‪Anh có vẻ hài lòng ‪với hành động của anh Lee.

아주 기쁜가 보다?

‪Anh có vẻ hài lòng ‪với hành động của anh Lee.

좋아?

‪Có vui không?

‪[헛웃음]

‪(상수그러니까 애초에 ‪ 대리랑 네가

‪Nếu anh với anh Ma không nói gì,

그런 얘기  꺼냈으면 ‪이런 일도 없었을  아니야

‪Nếu anh với anh Ma không nói gì, ‪thì chuyện này đã không xảy ra.

아니

‪Tôi có phải người nói đâu.

내가 했냐?

‪Tôi có phải người nói đâu.

 바다에 빠져도 ‪주둥아리만 둥둥 떠다닐

‪Anh Ma mới là ‪người hay miệng lưỡi tùy tiện.

 대리가 설친 거지

‪Anh Ma mới là ‪người hay miệng lưỡi tùy tiện.

‪[상수의 한숨]

‪(경필그리고 네가 ‪가만  있으면 어쩔 건데?

‪Còn nếu anh nhảy vào thì sẽ có chuyện gì?

 상황에 네가 나서서 ‪뭐라도 하면

‪Nếu anh đứng ra và làm gì đó,

안수영이 고맙고 기쁘고 ‪위로되고 그럴  같아?

‪liệu cô ấy có thấy biết ơn, ‪vui vẻ hay an ủi?

  좋아해

‪Tôi thích cô ấy.

‪[경필의 코웃음]

‪[한숨]

 안수영 좋아한다고

‪Tôi thích Su Yeong.

‪[아련한 음악]

‪- (민희기분 괜찮아? ‪- 괜찮아요

‪- Cô ổn chứ? ‪- Vâng, tôi ổn.

‪(구일  ?

‪- Sao còn ở đây? ‪- Lối này.

‪(민희갈게

‪Gặp sau nhé.

‪[저마다 인사한다]

‪- Tạm biệt. ‪- Tạm biệt. ‪- Tôi đi lối này. ‪- Đi thôi.

‪- (민희 타고  사람? ‪- (수영가요

‪- Tôi đi lối này. ‪- Đi thôi. ‪Đi nào.

‪(민희대리 불렀어

‪Đi nào.

‪(상수괜찮아요?

‪Cô ổn chứ?

‪(수영뭐가요?

‪Ý anh là sao?

아니아까 사람들 앞에서

‪Anh Ma với anh Lee gây sự

 팀장 대리너무했잖아요

‪trước mặt mọi người.

‪(상수미친 것도 아니고

‪Cứ như họ điên thật rồi.

그런데  계장님께서 ‪ 저한테 그걸 물으시는 건데요?

‪Nhưng sao anh lại hỏi tôi thế, anh Ha?

‪- 아니… ‪- (수영불쾌한 일일  알면서

‪- Tôi… ‪- Biết vậy là xúc phạm,

 다시 꺼내냐고요

‪sao còn nhắc đến?

‪(수영제가  얘기를 ‪ 계장님이랑

‪Sao anh lại nghĩ ‪tôi muốn nói chuyện này với anh?

다시 꺼내고 싶어  거라고 ‪생각해요?

‪Sao anh lại nghĩ ‪tôi muốn nói chuyện này với anh?

 팀장 잘못이라고 생각하면

‪Nếu anh nghĩ ‪anh Lee sai, thì nói thẳng với anh ấy.

 팀장님한테 가서 ‪뭐라고 하면 되잖아요

‪anh Lee sai, thì nói thẳng với anh ấy.

 팀장이 미친 짓거리 했는데 ‪ 어쩌라고요?

‪Anh ta hành động điên rồ thì sao?

 참으라고요?

‪Tôi yên lặng là tốt rồi à?

아니면  한마디도  하고 ‪미친년처럼 웃었냐고요?

‪Hay anh hỏi ‪sao tôi chỉ ngồi cười như con ngốc?

‪[멋쩍은 웃음]

아니나는 그냥

‪Không phải vậy.

수영 씨가 걱정돼서 ‪괜찮은가 해서

‪Tôi lo lắng, nên muốn biết cô ổn không.

당연히 괜찮죠 ‪괜찮지 않으면 어쩌라고?

‪Tất nhiên là ổn. ‪Tôi còn sự lựa chọn nào nữa?

‪(수영본사에 가서 ‪투서라도 해요?

‪Tôi nên báo cáo anh ta với trụ sở à?

혼자 다른 사람인  구는  ‪ 짜증 나요

‪Thấy anh ra vẻ mình khác biệt ‪còn khó chịu hơn.

 자리에 다른 사람들이랑 ‪똑같이 그러고 있었으면

‪Anh hành động như những người khác ở đó,

지금도 다른 사람들이랑 ‪똑같이 가만히 있기나 하세요

‪nên anh cũng im lặng như họ đi.

‪[무거운 음악] ‪(상수아이저기요

‪Này.

안수영 

‪Cô Ahn.

‪[한숨 쉬며약속  지킨  ‪미안한데

‪Tôi xin lỗi vì không giữ lời,

그날 이후로

‪nhưng cô không thấy

나한테 너무한  아닙니까?

‪mình quá đáng với tôi sao?

내가 말했잖아요

‪Tôi đã nói với cô

시재가  맞아서 ‪약속  지킨 거라고

‪tôi không đến được ‪vì không thể xác minh số dư.

내가 약속    지켰다고 ‪이러는  같아요?

‪Anh nghĩ tôi giận vì chuyện đó à?

‪(상수아니그럼 ‪ 그러는 건데요?

‪Vậy sao cô lại cư xử thế này?

수영  알잖아요 마음

‪Cô biết tình cảm của tôi mà.

모르고 싶은데요

‪Tôi không muốn biết.

‪(상수안수영을 향한  마음은

‪Tình cảm với Su Yeong giống như…

인출 사고였다

‪lỗi rút tiền tôi mắc phải.

   있어요?

‪Còn gì để nói không?

‪(상수마음을 꺼내면 ‪ 됐던 상대에게

‪Lẽ ra không nên trao con tim mình,

마음을  버린 사고

‪nhưng dù vậy tôi vẫn làm.

좋아해요

‪Tôi thích cô.

좋아한다고요

‪Tôi nói là thích cô.

진심이에요

‪Tôi nói thật đấy.

좋아합니다

‪Tôi thích cô.

내가 그날 약속  지킨  맞는데

‪Tôi biết hôm đó mình không giữ lời.

미안해요미안한데

‪Tôi xin lỗi. Thật sự xin lỗi.

좋아한다고요

‪Nhưng tôi thích cô.

‪(상수왜냐하면

‪Đó là sai lầm…

내가 좋아하는 그녀는

‪vì người phụ nữ tôi thích…

안수영은

‪Su Yeong là…

그런데 어쩌죠?

‪E rằng tôi có tin xấu.

 종현 씨랑 사귀는  맞는데

‪Họ nói đúng. ‪Tôi đang hẹn hò với anh Jeong.

‪(상수정말 나쁜 년이었으니까

‪…một con khốn.

‪[흥미로운 음악]

‪[호각이  울린다] ‪(상수진짜예요?

‪Cô nói thật đấy à?

진짜  청경이랑 사귀어요?

‪Cô nói thật đấy à? ‪Hai người thực sự là một cặp sao?

그럼 우리 사이는 ‪어떻게 되는 거냐고요

‪Chuyện của chúng ta sẽ ra sao?

‪(경필아니  그러는데?

‪Anh bị làm sao vậy? ‪Có phải vì Su Yeong không?

안수영 때문이냐?

‪Anh bị làm sao vậy? ‪Có phải vì Su Yeong không?

‪(상수공부만 해요?

‪Cuối tuần anh có học không?

공부하느라  ‪다른   시간도 없겠죠

‪Tôi nghĩ chắc anh bận học ‪đến mức không còn thời gian làm gì khác.

‪(미경오늘부터 영포점의 ‪새로운 식구가 

‪Tôi là Park Mi Gyeong. ‪Thành viên mới nhất ở Yeongpo.

박미경입니다

‪Tôi là Park Mi Gyeong. ‪Thành viên mới nhất ở Yeongpo.

 부탁드립니다

‪Rất vui được gặp mọi người.

‪(미경선배

‪Sao thế? Anh không nhớ tôi à?

 기억  나요?

‪Sao thế? Anh không nhớ tôi à?

‪(구일소개팅하면  되는 ‪이유라도 있나?

‪Cô có lý do nên mới không đi à?

‪(상수소개팅 진짜 하는 거예요?

‪Cô sẽ đến buổi hẹn hò giấu mặt thật à?

‪(수영 계장님이랑 ‪상관없는 일이잖아요

‪Không phải việc của anh.

‪(상수 안수영 좋아하면 ‪ 되냐? ‪[상수의 거친 숨소리]

‪Tôi không được thích cô ấy à?

‪(경필  봤자 ‪안수영도 너도  힘들어

‪Nếu anh cứ tiếp tục, ‪cũng không tốt cho Su Yeong.

‪(상수지금 수영   앞이에요

‪Tôi đang đứng trước cửa nhà cô đây. ‪Tôi muốn nói với cô điều này.

오늘   말이 있어요

‪Tôi đang đứng trước cửa nhà cô đây. ‪Tôi muốn nói với cô điều này.

 


No comments: