Search This Blog



 시지프스 1

Sisyphus Thần Thoại 1

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

 

‪(동기)‬ ‪서해야, 일어나‬‪Seo Hae à, dậy đi nào!‬
‪서해야‬‪Seo Hae à.‬
‪(서해)‬ ‪아빠‬‪Bố.‬
‪(동기)‬ ‪가야 돼, 이제 네 차례야‬‪Đi thôi. Đến lượt con rồi.‬
‪[주변이 시끌시끌하다]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[삐 소리가 울린다]‬‪Hành lý mang theo‬ không được vượt quá 30kg.
‪[안내 음성]‬ ‪30kg 이상의 수하물은‬ ‪반입할 수 없습니다‬‪Hành lý mang theo‬ không được vượt quá 30kg.
‪세균성 물질, 생물‬‪Đồ vật bị nhiễm khuẩn, sinh vật sống‬ ‪và những vật có khả năng gây cháy nổ‬ bị cấm tuyệt đối.
‪폭발 가능성이 있는 물건은‬ ‪반입 금지입니다‬‪và những vật có khả năng gây cháy nổ‬ bị cấm tuyệt đối.
‪여행 중 발생하는 사망 및 부상‬‪Công ty sẽ không chịu trách nhiệm‬ nếu hành khách ‪mất mạng hay bị thương trong chuyến đi‬
‪기타 불미스러운 사고에 대해서‬ ‪본사는 책임지지 않습니다‬‪mất mạng hay bị thương trong chuyến đi‬ ‪vì những sự cố không rõ lý do.‬
‪[기기 작동음]‬‪- Xếp thành hàng đi!‬ ‪- Di chuyển trật tự nào!‬
‪[전등이 지직거린다]‬‪- Đi về phía trước.‬ ‪- Đi về phía trước!‬
‪[스탬프 작동음]‬‪- Đằng kia. Lối này!‬ ‪- Di chuyển đi.‬
‪[스탬프 작동음]‬‪- Đằng kia. Lối này!‬ ‪- Di chuyển đi.‬
‪[스탬프 작동음]‬
‪같이 가, 아빠‬‪Đi cùng con đi bố.‬
‪아빤 못 갈 거 같아‬‪Bố không đi được.‬
‪[동기의 한숨]‬
‪아빠가 말해 준 거 외워 봐‬‪Đọc lại những gì bố đã dạy xem nào.‬
‪첫 번째, 도착하면?‬‪Đầu tiên, khi đến nơi phải làm gì?‬
‪도착하면!‬‪Phải làm gì?‬
‪바로 뛴다‬‪"Phải chạy ngay".‬
‪아무한테도 붙잡히면 안 돼‬ ‪절대 안 돼‬‪Không được để bị bắt lại.‬ ‪Tuyệt đối không được.‬
‪잡히면 그냥 아무 말도 하지 마‬‪Nếu bị bắt thì đừng nói gì hết.‬
‪말 못 하는 사람처럼 굴어, 알았어?‬‪Hãy giả vờ mình là người câm.‬ ‪Con nhớ chưa?‬
‪(서해)‬ ‪응‬‪Con nhớ rồi. Nhưng bố hãy cùng con…‬
‪근데 아빠도 같이…‬‪Con nhớ rồi. Nhưng bố hãy cùng con…‬
‪(동기)‬ ‪두 번째‬‪Điều thứ hai là gì?‬
‪[무거운 음악]‬ ‪빨리‬‪Nhanh nào!‬
‪[울먹이며]‬ ‪아무도 믿지 않는다‬‪"Không tin tưởng ai hết".‬
‪누가 네 편인지‬ ‪누가 진짜 나쁜 놈인지 아무도 몰라‬‪Không ai biết được‬ ‪đó là đồng minh hay kẻ địch.‬
‪(동기)‬ ‪아무도 믿지 마, 아무도, 알았어?‬ ‪[훌쩍인다]‬‪Đừng tin tưởng ai hết!‬ ‪Không một ai. Con biết chưa?‬
‪알았어‬‪- Con biết rồi.‬ ‪- Giỏi lắm.‬
‪(동기)‬ ‪그래‬‪- Con biết rồi.‬ ‪- Giỏi lắm.‬
‪마지막, 세 번째‬‪Cuối cùng, điều thứ ba?‬
‪어서‬‪Nhanh nào!‬
‪(군인)‬ ‪250811‬‪- Số 250811!‬ ‪- Chúng tôi đến ngay.‬
‪(동기)‬ ‪갑니다‬‪- Số 250811!‬ ‪- Chúng tôi đến ngay.‬
‪빨리, 세 번째‬‪Nhanh nào. Điều thứ ba là gì?‬
‪[훌쩍인다]‬
‪한태술‬‪"Han Tae Sul".‬
‪한태술‬‪Han Tae Sul.‬ ‪Con tuyệt đối không được đi tìm anh ta.‬
‪그놈한테 절대 가면 안 돼‬‪Han Tae Sul.‬ ‪Con tuyệt đối không được đi tìm anh ta.‬
‪만나는 것도 안 되고‬ ‪말하는 것도 안 돼, 알았어?‬‪Không được gặp anh ta.‬ ‪Cũng không được nói chuyện. Con biết chưa?‬
‪그럼 엄만 어떻게 하고?‬‪Vậy còn mẹ thì sao?‬
‪엄마 죽으면 어떡해?‬‪Lỡ mẹ chết thì sao?‬
‪사람은 다 죽어‬‪Ai rồi cũng sẽ chết.‬
‪[흐느낀다]‬
‪[서해의 한숨]‬
‪아빠만 두고 어떻게 가‬‪Sao con có thể để bố ở lại được?‬
‪(동기)‬ ‪가면 맛있는 거 많아‬‪Ở đó, con sẽ có nhiều đồ ăn ngon.‬
‪서해 좋아하는 과일도 있고‬‪Có cả trái cây con thích ăn nữa.‬
‪통조림 말고 진짜 과일‬‪Là trái cây tươi, không phải đồ hộp đâu.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪그러니까 거기 가서‬ ‪너 먹고 싶은 거 실컷 먹고‬‪Cho nên sau khi đến đó,‬ ‪hãy thoải mái ăn hết những món con thích.‬
‪하고 싶은 거 다 하고‬‪Và hãy làm điều con muốn.‬
‪그냥 신나게 사는 거다‬‪Con hãy cứ vui vẻ mà sống.‬
‪응?‬
‪약속해‬‪Con hứa đi.‬
‪(군인)‬ ‪250811!‬‪- Số 250811!‬ ‪- Đến ngay đây!‬
‪(동기)‬ ‪간다고!‬‪- Số 250811!‬ ‪- Đến ngay đây!‬
‪약속해‬‪Con hứa đi.‬
‪약속 안 하면 아빠 너 안 보내‬‪Không thì bố sẽ không để con đi.‬
‪가자‬‪Đi thôi.‬
‪[게이트 작동음]‬‪Đi thôi.‬
‪[사이렌이 울린다]‬ ‪[놀란 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪[풀벌레 울음]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[거리 소음이 요란하다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[서해의 다급한 숨소리]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[서해의 다급한 숨소리]‬
‪[슈트 케이스가 드르륵 끌린다]‬
‪[열차 진입 경고음]‬
‪[열차 경적]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[슈트 케이스가 드르륵 끌린다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[드론 작동음]‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[단속국 대원들의 거친 숨소리]‬
‪[방사선 계수기 작동음]‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[서해의 다급한 숨소리]‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[서해의 힘주는 신음]‬
‪[서해가 슈트 케이스를 탁 집는다]‬
‪[단속국 대원이 소리친다]‬‪Ở đây!‬
‪[단속국 대원들의 거친 숨소리]‬
‪[방사선 계수기 작동음]‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[어두운 음악]‬
‪"에어 코리아나"‬
‪[시끌시끌하다]‬ ‪[카메라 셔터음]‬
‪[남자1의 짜증 섞인 신음]‬‪Chết tiệt.‬
‪[남자1이 젓가락을 툭 내려놓는다]‬
‪(남자1)‬ ‪야! 너 이리 좀 와 봐‬‪Này! Cô kia, lại đây!‬
‪네, 무엇을 도와드릴까요?‬‪Vâng, tôi có thể giúp gì cho ông?‬
‪(남자1)‬ ‪너 이걸 라면이라고 끓였어?‬‪Đây mà gọi là mì à?‬
‪눈깔이 있으면 봐 봐, 어?‬‪Con ngươi còn dùng được thì nhìn đi.‬ ‪Thấy không?‬
‪면발이 다 불어 터져 가지고, 어?‬‪Mì nở trương lên hết rồi đây này.‬
‪네까짓 게 뭔데‬ ‪내 입을 쓰레기로 만들어? 어!‬‪Cô là cái thá gì‬ ‪mà xem miệng tôi như thùng rác vậy?‬
‪네가 한번 먹어 봐‬‪Cô ăn thử đi!‬
‪왜? 못 먹겠지?‬‪Sao? Không ăn nổi chứ gì?‬
‪네가, 어? 다 처먹고‬ ‪제대로 다시 끓여 와, 알았어?‬‪Cô ráng mà ăn cho hết rồi đi nấu‬ ‪cho tôi phần khác đi. Biết chưa?‬
‪(태술)‬ ‪야, 다시 끓여도 똑같다‬‪Này.‬ ‪Có nấu lại thì cũng thế thôi.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪지금 여기 어디니? 어?‬‪Bây giờ ta đang ở đâu chứ?‬ ‪Đang ở trên cao 10.000m đấy.‬
‪만 미터 상공이잖아‬‪Đang ở trên cao 10.000m đấy.‬
‪기압이 낮으니까 끓는점이 낮은 거고‬‪Áp suất thấp‬ ‪nên nhiệt độ sôi cũng sẽ thấp.‬
‪끓는점이 낮으니까‬ ‪라면이 맛이 없는 거야‬‪Nhiệt độ sôi thấp nên mì mới không ngon.‬
‪과학 시간에 안 배웠니?‬‪Không học vật lý à?‬
‪(남자1)‬ ‪뭐야, 너?‬‪Cậu là ai vậy?‬
‪[휴대전화 조작음]‬ ‪[한숨]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪(태술)‬ ‪응‬
‪응‬
‪아, 이거 연구실에서 막 찍어 갖고‬ ‪사진이 제대로 안 나왔는데‬‪Thật là! Hình này tùy tiện‬ ‪chụp ở phòng thí nghiệm‬ ‪nên trông không được đẹp lắm.‬
‪그, 다음 달에‬ ‪하와이 콘셉트 화보도 나오거든요‬‪Tháng sau ảnh bìa‬ ‪sẽ có phong cách Hawaii đấy.‬
‪연락처 알려 주시면‬ ‪제가 보내 드릴게요‬‪Cô cho số đi, tôi sẽ gửi cho.‬
‪하와이 가 보셨어요?‬‪Cô từng đi Hawaii chưa?‬
‪아니요‬‪Chưa ạ.‬
‪오, 나도 안 가 봤는데‬‪Tôi cũng chưa từng đi.‬
‪(승무원1)‬ ‪왜요?‬‪- Có chuyện gì sao ạ?‬ ‪- Chỉ là…‬
‪(태술)‬ ‪아니, 뭐, 나중에‬‪- Có chuyện gì sao ạ?‬ ‪- Chỉ là…‬ ‪Nếu sau này có người mình thích,‬ ‪tôi định sẽ đi cùng cô ấy.‬
‪마음에 드는 사람 생기면‬ ‪같이 가려고요‬‪Nếu sau này có người mình thích,‬ ‪tôi định sẽ đi cùng cô ấy.‬
‪[함께 살짝 웃는다]‬
‪[남자1의 헛기침]‬
‪그냥 그렇다고‬‪Tôi muốn nói thế thôi. Cho nên ông‬ ‪chỉ cần nói cảm ơn và ăn là được.‬
‪그러니까 줄 때‬ ‪'고맙습니다' 하고 드셔‬‪Tôi muốn nói thế thôi. Cho nên ông‬ ‪chỉ cần nói cảm ơn và ăn là được.‬
‪(남자1)‬ ‪어이‬‪Này!‬
‪싫은데?‬‪Tôi không thích đấy.‬
‪(태술)‬ ‪응‬
‪그러면 뭐‬ ‪어, 오늘 저녁이나 내일 아침쯤에‬‪Vậy thì không còn cách nào rồi.‬ ‪Khoảng chiều nay hay sáng mai gì đó,‬
‪라면 진상남으로‬ ‪실검 1위 한번 찍는 거지, 뭐‬‪Vậy thì không còn cách nào rồi.‬ ‪Khoảng chiều nay hay sáng mai gì đó,‬ ‪từ khóa "người đàn ông mì gói thô lỗ"‬ ‪sẽ nổi như cồn đấy.‬
‪(영상 속 남자1)‬ ‪눈깔 있으면 봐 봐, 어?‬ ‪[리드미컬한 음악]‬‪Con ngươi còn dùng được thì nhìn đi.‬ Thấy không?
‪다 불어 터져 가지고‬‪Mì nở trương lên hết rồi đây này.‬
‪네까짓 게 뭔데‬ ‪내 입을 쓰레기로 만들어? 어!‬‪Cô là cái thá gì‬ mà xem miệng tôi như thùng rác vậy?
‪[남자1의 짜증 섞인 숨소리]‬‪Chết tiệt!‬
‪네가 한번 먹어 봐‬ ‪[남자1이 털썩 앉는다]‬‪Cô ăn thử đi!‬
‪[작은 목소리로]‬ ‪감사합니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪[잡지를 툭 내려놓으며]‬ ‪아, 저 물 한 잔만 갖다주세요‬‪Không có gì. Cho tôi một ly nước lọc.‬
‪(승무원1)‬ ‪바로 준비해 드리겠습니다‬‪Không có gì. Cho tôi một ly nước lọc.‬ ‪Tôi sẽ chuẩn bị ngay đây.‬
‪전화번호도‬‪Cả số của cô nữa.‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[태산의 탄성]‬
‪씁, 네 타입은 아닌 거 같은데?‬‪Hình như đâu phải gu của em.‬
‪(태산)‬ ‪야, 근데 확실히‬ ‪퍼스트 클래스라서 그런지‬‪Nhưng mà đúng là khoang hạng nhất có khác,‬
‪자리가 진짜 편하다, 어?‬‪ghế ngồi thoải mái thật đấy.‬
‪내가 진짜 동생 하난 진짜 잘 뒀지‬‪Mình nuôi em mát tay thật!‬
‪그리고 이 와인 퀄리티가‬ ‪진짜 장난 아니야‬‪Chất lượng rượu ở đây‬ ‪không phải dạng vừa đâu.‬
‪[웃음]‬‪Chất lượng rượu ở đây‬ ‪không phải dạng vừa đâu.‬
‪너도 한잔해‬‪Em cũng uống một ly đi.‬
‪[태산이 숨을 씁 들이켠다]‬ ‪[태산이 잔을 툭 내려놓는다]‬
‪태술아, 내가 그, 신문에서 봤는데‬‪Tae Sul à, mới đây anh có đọc bài báo.‬
‪그, 너처럼 뇌를‬ ‪긴장 상태로 계속 두면‬‪Nếu cứ để não ở tình trạng căng thẳng‬ ‪liên tục như em thì…‬
‪그, 씁, 뭐랄까?‬‪Nếu cứ để não ở tình trạng căng thẳng‬ ‪liên tục như em thì…‬ ‪Gọi là gì nhỉ?‬
‪[손가락을 탁 튀기며]‬ ‪아드레, 어, 아드레날린‬‪Đúng rồi, adrenaline.‬ ‪Nó sẽ tiết ra thường xuyên,‬ ‪làm giảm hệ miễn dịch.‬
‪그게 막 나와 가지고‬ ‪면역력이 떨어진대‬‪Nó sẽ tiết ra thường xuyên,‬ ‪làm giảm hệ miễn dịch.‬
‪형이 신문에서 봤잖아, 어?‬‪Anh đọc ở trên báo đấy.‬
‪야, 한태술이‬‪Này, Han Tae Sul.‬
‪너 지금 형이 말하는데 쳐다도 안 보고‬‪Anh đang nói mà sao em không nhìn?‬
‪뭐, 나한테 화난 거 있어?‬‪Em giận anh chuyện gì à?‬
‪왜 자꾸 사람 말을 씹어?‬‪Sao cứ làm lơ anh thế?‬
‪왜냐하면‬‪Là vì…‬
‪형은 죽었잖아‬‪anh chết rồi mà.‬
‪[다가오는 발걸음]‬ ‪[무거운 음악]‬
‪(승무원1)‬ ‪물 여기 있습니다‬ ‪[승무원1이 잔을 툭 내려놓는다]‬‪Nước của anh đây ạ.‬
‪[잔을 툭 집는다]‬
‪[잔을 툭 내려놓는다]‬
‪[꿀꺽 삼킨다]‬
‪[한숨]‬
‪[비행기가 덜컹거린다]‬ ‪[사람들이 술렁인다]‬‪Vui lòng ngồi yên vị trí.‬
‪(승무원1)‬ ‪걱정 마십시오, 난기류일 겁니다‬‪- Hãy thắt dây an toàn.‬ ‪- Đừng lo ạ. Chỉ là nhiễu loạn không khí.‬
‪[승무원들이 안내한다]‬‪- Hãy thắt dây an toàn.‬ ‪- Đừng lo ạ. Chỉ là nhiễu loạn không khí.‬ ‪Vui lòng ngồi yên vị trí.‬
‪[경고음이 울린다]‬
‪뭐야, 왜 이래?‬‪Gì đây? Sao thế?‬
‪시트 벨트 온‬‪- Bật đèn dây an toàn đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪네‬‪- Bật đèn dây an toàn đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[좌석 벨트 착용 알림음]‬‪Anh vui lòng thắt dây an toàn.‬
‪(승무원2)‬ ‪좌석 벨트 착용해 주시기 바랍니다‬‪Anh vui lòng thắt dây an toàn.‬
‪[사람들이 소란스럽다]‬‪Anh vui lòng thắt dây an toàn.‬ ‪Máy bay đang bị rung lắc‬ vì đang bay qua vùng nhiễu động không khí.
‪(안내 방송 속 기장)‬ ‪이 비행기는 현재 난기류를 만나‬ ‪기내에 다소간의 요동이 있습니다‬‪Máy bay đang bị rung lắc‬ vì đang bay qua vùng nhiễu động không khí.
‪(승무원1)‬ ‪벨트 착용해 주시기 바랍니다‬‪Xin ổn định chỗ ngồi!‬
‪(안내 방송 속 기장)‬ ‪승객 여러분께서는 착석하시어‬ ‪좌석의 벨트를 착용해 주시기 바랍니다‬‪Hành khách vui lòng về lại chỗ ngồi‬ ‪và thắt dây an toàn.‬
‪[영어]‬ ‪승객 여러분…‬‪Thưa quý khách…‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[사람들이 소란스럽다]‬‪- Sao vậy?‬ ‪- Chuyện gì vậy?‬
‪[경고음이 요란하다]‬
‪[부기장의 힘겨운 신음]‬
‪(부기장)‬ ‪[한국어]‬ ‪기, 기장님!‬‪Cơ trưởng!‬
‪기장님!‬‪Cơ trưởng!‬
‪[부기장의 힘겨운 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[부기장의 놀란 신음]‬
‪메이데이, 메이데이, 메이, 메이데이!‬‪Khẩn cấp!‬
‪스톨 오브…‬‪Mã 046, chuyến bay số hiệu 007‬ ‪của Air Koreana!‬
‪에어 코리아나 007!‬‪Mã 046, chuyến bay số hiệu 007‬ ‪của Air Koreana!‬
‪[부기장의 힘주는 신음]‬
‪[부기장의 거친 숨소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[태술의 놀란 신음]‬‪Tiếp viên!‬
‪[사람들의 비명]‬ ‪[힘겨운 신음]‬‪Anh không sao chứ?‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[부기장의 힘겨운 신음]‬‪MỞ CHỐT‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[사람들의 힘겨운 신음]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[태술의 다급한 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[태술의 거친 숨소리]‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[태술의 힘겨운 신음]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[카메라 셔터음]‬ ‪[힘겨운 신음]‬
‪(태산)‬ ‪태술아, 태술아!‬ ‪[목소리가 메아리친다]‬‪Tae Sul à.‬ ‪Tae Sul!‬
‪[문이 쾅 닫힌다]‬ ‪야, 한태술!‬‪Han Tae Sul!‬
‪[놀란 신음]‬‪Han Tae Sul!‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[태술의 힘겨운 신음]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[경고음이 요란하다]‬ ‪[힘겨운 신음]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪(태술)‬ ‪아저씨, 일어나, 아저씨‬‪Chú ơi, tỉnh dậy đi. Này chú!‬
‪아저씨!‬‪Anh ơi, tỉnh dậy đi!‬
‪아저씨, 일어나!‬‪Anh ơi, tỉnh dậy đi!‬
‪[태술이 산소마스크를 탁 집는다]‬
‪[부기장의 거친 숨소리]‬ ‪일어나!‬‪Tỉnh dậy đi!‬
‪[태술의 힘겨운 신음]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬ ‪[태술이 산소마스크를 탁 집는다]‬
‪어떻게 된 거예요?‬‪Có chuyện gì vậy?‬
‪[힘겨운 숨소리]‬‪Lúc nãy, có người…‬
‪저기 사람이…‬‪Lúc nãy, có người…‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(부기장)‬ ‪저기 사람이…‬ ‪[긴박한 음악]‬‪ở ngay đó.‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪(부기장)‬ ‪기장님‬‪Cơ trưởng.‬
‪[태술의 힘겨운 신음]‬
‪기장님!‬ ‪[태술의 힘주는 신음]‬‪Cơ trưởng!‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪(부기장)‬ ‪지금 뭐 하는 거예요?‬‪Anh đang làm gì thế?‬
‪(태술)‬ ‪보면 몰라? 비행기 고치잖아!‬‪Nhìn mà không biết à? Sửa máy bay.‬
‪(부기장)‬ ‪그걸로요?‬‪Bằng cái đó sao?‬
‪(태술)‬ ‪2차 대전 때 비행기 다 이걸로 고쳤어!‬‪Trong Thế Chiến thứ hai,‬ ‪máy bay đều được sửa thế này.‬
‪[힘주는 신음]‬‪Chuyến bay số hiệu 007 của Air Koreana.‬
‪(부기장)‬ ‪에어 코리아나 007!‬ ‪[태술의 힘주는 신음]‬‪Chuyến bay số hiệu 007 của Air Koreana.‬
‪일렉트릭 시스템 페일!‬‪Thông báo mất điện!‬
‪[태술의 힘겨운 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[부기장의 안도하는 숨소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬‪Đã bảo sẽ được mà.‬
‪된다니까‬‪Đã bảo sẽ được mà.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[소란스럽다]‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪(태술)‬ ‪보자‬‪Xem nào.‬
‪보자, 150 정도니까…‬‪Khoảng 150. Đến lúc dừng lại rồi!‬
‪스톨 직전이에요‬ ‪[경고음이 울린다]‬‪Khoảng 150. Đến lúc dừng lại rồi!‬ ‪Xem nào.‬
‪자, 가만있어 봐‬‪Xem nào.‬
‪어어, 어, 조종 패널 쪽‬ ‪전력만 나가네?‬‪Chỉ có bảng điều khiển bị ngắt nguồn.‬
‪내가 이거 전력 복구시키면‬ ‪착륙시킬 수 있겠어요?‬‪Nếu tôi phục hồi được‬ ‪thì anh hạ cánh được không?‬
‪(부기장)‬ ‪네?‬‪Sao ạ?‬
‪- (태술) 할 수 있어?‬ ‪- 네, 네‬‪Anh làm được không?‬ ‪- Vâng, được.‬ ‪- Tốt.‬
‪(태술)‬ ‪오케이‬‪- Vâng, được.‬ ‪- Tốt.‬
‪오케이, 지금 고도가‬ ‪지금 고도가 2만 피트‬‪Bây giờ đang ở độ cao khoảng 6.000m.‬
‪그러면 남은 시간이 3분 30초‬‪Bây giờ đang ở độ cao khoảng 6.000m.‬ ‪Vậy thì thời gian còn lại‬ ‪là 3 phút 30 giây.‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪예, 30초마다 알려 줘요, 알았어요?‬‪Hãy báo cho tôi sau mỗi 30 giây.‬ ‪Hiểu rồi chứ?‬
‪빨리!‬‪Nhanh lên.‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪[경고음이 요란하다]‬
‪[태술의 고민하는 신음]‬
‪[태술의 고민하는 신음]‬‪Đã được 30 giây rồi.‬
‪30초 지났어요‬‪Đã được 30 giây rồi.‬
‪(태술)‬ ‪오케이, 자석으로‬ ‪전류를 우회시킬 거예요‬‪Được rồi.‬ ‪Tôi sẽ dùng nam châm‬ ‪để đổi hướng dòng điện.‬
‪자석이…‬‪Tôi sẽ dùng nam châm‬ ‪để đổi hướng dòng điện.‬ ‪Nam châm thì…‬
‪"전력"‬‪HỘP ĐIỆN‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[태술이 중얼거린다]‬‪Được rồi, làm thôi.‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[태술의 옅은 탄성]‬ ‪(부기장)‬ ‪지금 뭐 하는 거예요?‬‪Anh đang làm gì thế?‬
‪그거 망가트리면 어떡해요!‬‪Nhỡ anh làm hỏng nó thì sao?‬
‪아, 이 패널에 자석이 있거든‬‪Trong này có nam châm.‬
‪(태술)‬ ‪여기 있잖아‬‪Đây này. Giờ anh còn cần nó à?‬
‪지금 이거 필요해요? 추락하고 있는데!‬‪Đây này. Giờ anh còn cần nó à?‬ ‪Sắp rơi rồi kìa.‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪[짜증 섞인 신음]‬
‪아, 죽겠네, 진짜‬‪Điên mất thôi. Thật là!‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[탄성]‬ ‪[흥미로운 음악]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬ ‪(태술)‬ ‪나와‬
‪자, 보자, 보자, 보자‬ ‪어느 놈이 끊어졌냐?‬‪Xem nào!‬ ‪Nên cắt dây nào đây?‬
‪[태술의 살펴보는 신음]‬ ‪(부기장)‬ ‪30초 지났어요‬‪Nên cắt dây nào đây?‬ ‪Thêm 30 giây nữa rồi.‬ ‪Chỉ còn 2 phút 30 giây.‬
‪2분 30초 남았어요‬‪Thêm 30 giây nữa rồi.‬ ‪Chỉ còn 2 phút 30 giây.‬
‪(태술)‬ ‪보자, 보자, 어…‬‪Thêm 30 giây nữa rồi.‬ ‪Chỉ còn 2 phút 30 giây.‬
‪오케이, 너구나?‬‪Dây này không cần.‬
‪저, 라이터 있어요, 라이터?‬‪Anh có bật lửa không?‬
‪[짜증 섞인 신음]‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪빨리, 빨리, 빨리‬
‪(부기장)‬ ‪저기…‬‪Anh gì ơi. Này anh!‬
‪- (부기장) 저기요!‬ ‪- 아, 왜!‬‪Anh gì ơi. Này anh!‬ ‪Sao nữa?‬
‪(태술)‬ ‪아이, 지금, 씨, 바빠 죽겠는데, 씨‬‪Tên nhãi này. Đang lúc bận muốn chết.‬
‪잠깐 전화 좀 받을게요‬‪Tôi bắt điện thoại chút nhé.‬
‪어, 승복아‬‪Ừ, Seung Bok à.‬
‪야, 너 지금 어디야?‬ ‪왜 이렇게 전화가 안 돼!‬‪Cậu đang ở đâu? Sao gọi mãi không được?‬
‪[이사진들이 투덜거린다]‬ ‪(에디)‬ ‪너 지금 이사회 난리 났어‬‪- Hội đồng quản trị loạn cả lên rồi.‬ ‪- Mấy giờ rồi?‬
‪[어색한 웃음]‬‪Sao anh ta chưa đến?‬
‪한 회장입니다, 연락됐습니다‬‪Tổng giám đốc Han đây.‬ ‪Tôi đã liên lạc được rồi.‬
‪(에디)‬ ‪야, 너 자꾸 이사회 빠지고‬ ‪사고 치고 이런 식이면 너 회사 잘려‬‪Cậu cứ không chịu đi họp‬ rồi gây chuyện thế này thì sẽ bị đuổi đấy.
‪야, 내 회사인데 누가 날 잘라?‬‪Công ty của tôi, ai đuổi tôi hả?‬
‪(에디)‬ ‪어유, 씨‬ ‪야, 너 지금 어디야, 그래서?‬‪Thật là! Rốt cuộc là cậu đang ở đâu?‬
‪나? 나 지금 비행기‬‪Tôi hả? Đang trên máy bay.‬
‪비행…‬‪Máy…‬
‪비행기인데 어떻게 전화를 받아, 씨‬‪Ở trên máy bay sao bắt máy được vậy?‬
‪(태술)‬ ‪어, 지금, 저, 추락 중이거든‬‪Ừ, giờ máy bay của tôi đang rơi.‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪[긴박한 음악]‬
‪(에디)‬ ‪야, 내가 지금 장난칠 기분이 아니다‬‪Này, giờ không phải là lúc‬ ‪để cậu nói đùa đâu.‬
‪(태술)‬ ‪아, 진짜야‬ ‪원래 저상공에서는 신호가 잡혀‬‪Tôi nói thật đấy.‬ ‪Ở tầng thấp thì vẫn bắt được tín hiệu mà.‬
‪아까부터 계속 전화 안 됐다 그랬지?‬‪Lúc nãy cậu vẫn không gọi được mà.‬
‪하, 그만해라‬‪Thôi đi mà.‬
‪야, 어디, 저, 소방서든‬ ‪뭐, 공항이든 연락해‬‪Này, cậu liên lạc với sân bay‬ ‪hay đội cứu hỏa gì đi.‬
‪(태술)‬ ‪지금 사이판에서‬ ‪돌아오고 있는 코리아나 JH007‬‪Máy bay quay về từ đảo Saipan,‬ ‪chuyến bay JH007 của Air Koreana.‬
‪(태술)‬ ‪지금 서울 상공에서 추락 중‬‪Nó sắp rơi xuống Seoul rồi.‬
‪지금 고도가 만 피트 이하‬‪Độ cao bây giờ là dưới 3.000m.‬
‪그리고 속도는 시속 백 노트‬‪Còn nữa, tốc độ khoảng 185km/h.‬
‪기장님…‬‪Cơ trưởng! Cơ trưởng chết rồi.‬
‪어, 기장님 돌아가셨고‬‪Cơ trưởng! Cơ trưởng chết rồi.‬
‪지금 부기장님은 이상해‬ ‪상태 이상해, 지금 정신 못 차려‬‪Cơ phó thì… đang ở trạng thái kỳ lạ lắm.‬ ‪Không tỉnh táo.‬
‪(태술)‬ ‪그리고 여기 비행기 앞 유리‬ ‪지금 십 센티 깨진 거는‬‪Còn nữa, kính trước có một lỗ thủng‬ ‪đường kính 10cm, tôi che lại rồi.‬
‪내가, 내가 다 메, 메꿨고‬‪Còn nữa, kính trước có một lỗ thủng‬ ‪đường kính 10cm, tôi che lại rồi.‬
‪지금 조종실 전력 계통 수리 중이야‬‪Tôi đang sửa điện trong buồng lái.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪그래, 지금 한 회장 어디라고 하나?‬‪Thế nào rồi?‬ ‪Tổng giám đốc Han hiện đang làm gì, ở đâu?‬
‪얼마나 더 기다려야 하지?‬‪Phải đợi bao lâu nữa đây?‬
‪(에디)‬ ‪아, 예, 지금 오는 중이랍니다‬‪À, anh ấy đang trên đường đến.‬
‪야, 너 이 새끼, 진짜 장난이면‬ ‪정말 너 나한테 죽는다‬‪Thằng điên này.‬ ‪Cậu mà nói đùa là chết với tôi đấy.‬
‪[에디의 한숨]‬‪Đưa tôi.‬
‪줘 봐, 하‬‪Đưa tôi.‬
‪개드립 치는 것도‬ ‪정도가 있지, 비행기…‬‪Đùa giỡn cũng phải có mức độ thôi chứ.‬ ‪Cái gì mà máy bay rơi chứ?‬
‪비행기가 추락해? 이 나쁜 새끼, 씨‬‪Đùa giỡn cũng phải có mức độ thôi chứ.‬ ‪Cái gì mà máy bay rơi chứ?‬ ‪Thằng điên này.‬
‪[어두운 효과음]‬ ‪[에디의 놀란 숨소리]‬‪TIN NÓNG: AIR KOREANA JH007 BỊ THẤT TỐC‬ ‪TRÊN BẦU TRỜI SEOUL, ĐÃ MẤT LIÊN LẠC‬
‪[긴장되는 음악]‬‪TIN NÓNG: AIR KOREANA JH007 BỊ THẤT TỐC‬ ‪TRÊN BẦU TRỜI SEOUL, ĐÃ MẤT LIÊN LẠC‬
‪야, 한태술‬‪Này, Han Tae Sul.‬
‪너 지금 뉴스 보고‬ ‪장난치는 거 아니지?‬‪Không phải cậu đọc báo‬ ‪rồi đùa tôi đấy chứ?‬
‪[부품을 툭 내려놓는다]‬
‪아, 진짜, 씨‬‪Thằng này, thật là!‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪(태술)‬ ‪야, 씨, 쩔지?‬‪Này! Trông tôi tuyệt nhỉ?‬
‪[태술의 힘겨운 신음]‬‪Này.‬
‪이런 미친놈, 진짜, 야…‬‪Tên điên này, thật là!‬
‪(에디)‬ ‪야, 빨리 코리아나 연락해!‬‪Mau gọi cho Air Koreana!‬
‪빨리!‬ ‪[에디의 거친 숨소리]‬‪Nhanh lên!‬
‪(태술)‬ ‪야, 승복아‬‪Này, Seung Bok à.‬
‪지금부터 통화 내용 녹음해‬‪Từ giờ cậu ghi âm lại cuộc gọi đi.‬
‪(태술)‬ ‪녹음, 녹음하라고‬‪Ghi âm lại đi.‬
‪[답답한 숨소리]‬
‪아니, 갑자기 무슨 녹음!‬‪Tự nhiên ghi âm làm gì?‬
‪아, 빨리! 준비됐어?‬‪Nhanh lên! Xong chưa?‬
‪[에디의 거친 숨소리]‬
‪됐어, 말해‬‪Xong rồi, nói đi.‬
‪(태술)‬ ‪나 한태술은‬‪Tôi, Han Tae Sul,‬
‪소유한 예금과 주식, 양도성 예금 증서‬ ‪펜트하우스를 제외한‬‪sẽ quy đổi thành tiền‬ ‪toàn bộ sổ tiết kiệm, cổ phiếu,‬ ‪chứng chỉ tiền gửi,‬ ‪bất động sản, trừ căn nhà biệt thự.‬
‪부동한 전체를 모두 현금화해‬‪chứng chỉ tiền gửi,‬ ‪bất động sản, trừ căn nhà biệt thự.‬
‪그중 50%를 재단을 만들어‬ ‪사회에 환원한다‬‪Nửa số tiền trên sẽ được quyên góp‬ ‪để thành lập quỹ từ thiện.‬
‪재단 이름은 네가 아무렇게나 하고‬‪Tên quỹ cậu tự đặt đi.‬
‪(태술)‬ ‪그리고 나머지 50%는‬ ‪회사 연구 기금으로 사용한다‬‪Nửa còn lại sẽ dùng cho‬ dự án nghiên cứu của công ty.
‪(태술)‬ ‪내 몫의 스톡옵션은 퀀텀앤타임 직원들‬‪Quyền chọn cổ phiếu của tôi‬ ‪sẽ được chia đều cho tất cả nhân viên‬
‪임원들 빼고‬‪sẽ được chia đều cho tất cả nhân viên‬
‪(태술)‬ ‪전 직원들한테 증여한다‬‪của Lượng tử & Thời gian,‬ trừ ban giám đốc ra.
‪너 지금 뭐라는 거야, 새끼야?‬‪Rốt cuộc cậu đang làm gì vậy?‬
‪(태술)‬ ‪유언, 김승복, 넌 내 펜트하우스 가져‬‪Di ngôn đấy, Seung Bok.‬ ‪Cậu lấy căn biệt thự đi.‬
‪(에디)‬ ‪미쳤어?‬‪Cậu điên rồi hả?‬
‪적냐?‬‪Ít quá hả? Vậy cậu lấy luôn‬ ‪chiếc Lamborghini với chiếc Porsche đi.‬
‪(태술)‬ ‪그럼 람보르기니하고‬ ‪포르쉐도 네가 다 가져‬‪Ít quá hả? Vậy cậu lấy luôn‬ ‪chiếc Lamborghini với chiếc Porsche đi.‬
‪그리고 마이바흐, 레인지로버, 63 AMG‬ ‪경호원 여봉선에게 증여한다‬‪Còn Maybach, Range Rover,‬ ‪Mercedes-AMG C63 sẽ được để lại‬ ‪cho vệ sĩ Yeo Bong Seon.‬
‪(태술)‬ ‪봉선이한테 꼭 고마웠다고 전해 주고‬‪Nhớ gửi lời cảm ơn của tôi đến Bong Seon.‬
‪이상, 추락까지 50초 남았어‬‪Hết rồi. Chỉ còn 50 giây nữa là va chạm.‬
‪자, 녹음 꺼‬‪Tắt ghi âm đi. Tắt chưa?‬
‪(태술)‬ ‪껐어?‬‪Tắt ghi âm đi. Tắt chưa?‬
‪[못마땅한 신음]‬
‪(에디)‬ ‪하, 껐어‬‪Tắt rồi.‬
‪[비행기가 덜컹거린다]‬ ‪[힘겨운 신음]‬‪Tắt rồi.‬
‪(태술)‬ ‪야, 지금부터는 너한테만 하는 얘기야‬‪Từ giờ tôi chỉ nói cho cậu nghe thôi đấy.‬
‪(태술)‬ ‪야, 한 번만 말할 거니까 잘 들어‬‪Chỉ nói một lần thôi, nghe cho kỹ.‬
‪펜트하우스 옷방의 금고 비밀번호‬‪Mật mã của két sắt trong phòng ngủ‬ ‪của biệt thự là 100…‬
‪1, 0, 0…‬‪Mật mã của két sắt trong phòng ngủ‬ ‪của biệt thự là 100…‬
‪[작은 목소리로]‬ ‪1, 0, 0, 8, 1, 1‬‪100811.‬
‪1, 0, 0, 8, 1, 1‬‪100811.‬
‪뭐, 8월 11일 상장일?‬‪Ngày niêm yết, 11 tháng 8 ấy hả?‬
‪그 안에 연구 자료야, 다 파기시켜 줘‬‪Hủy hết tài liệu nghiên cứu trong đó đi.‬
‪(태술)‬ ‪그리고 이건 꼭 말해야 될 거 같아서‬‪Còn nữa,‬ ‪tôi nghĩ mình phải nói với cậu điều này.‬
‪그, 너, 너 대학교 다닐 때 여자 친구‬ ‪걔 이름 뭐였지? 걔 누구야?‬‪Tên bạn gái hồi đại học của cậu là gì thế?‬
‪그 나쁜 년, 유리, 유리‬‪Con khốn đó hả? Là Yu Ri.‬
‪맞는다, 유리‬‪Đúng rồi, là Yu Ri.‬ ‪Tôi là người đã đến đảo Wolmi với Yu Ri.‬
‪유리랑 월미도 갔다 온 놈 나다‬‪Đúng rồi, là Yu Ri.‬ ‪Tôi là người đã đến đảo Wolmi với Yu Ri.‬ ‪Tôi đang bị xóc như đang nhảy sàn‬ ‪nên mới nhớ ra.‬
‪지금 갑자기 디스코 팡팡‬ ‪타는 거 같아서 생각났어‬‪Tôi đang bị xóc như đang nhảy sàn‬ ‪nên mới nhớ ra.‬
‪야, 미안하다, 씨‬‪Tôi thật sự xin lỗi cậu.‬ ‪Sống hạnh phúc nhé!‬
‪야, 야, 행복해라, 새끼! 씨‬‪Tôi thật sự xin lỗi cậu.‬ ‪Sống hạnh phúc nhé!‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[한숨]‬
‪아, 한태술, 씨‬‪Ôi, Tae Sul, cậu…‬
‪[에디의 초조한 숨소리]‬
‪[리모컨 조작음]‬
‪(영상 속 앵커1)‬ ‪뉴스 속보입니다‬‪Bản tin nhanh.‬ ‪Chuyến JH007 của Air Koreana đi từ Saipan‬ dự tính hạ cánh ở sân bay Incheon…
‪오늘 오후 2시‬ ‪인천 공항에 착륙 예정이었던…‬‪Chuyến JH007 của Air Koreana đi từ Saipan‬ dự tính hạ cánh ở sân bay Incheon… ‪- Tổng giám đốc Han đang trên đường tới.‬ ‪- …vào lúc 2:00 chiều‬
‪(에디)‬ ‪한 회장 오고 있답니다‬‪- Tổng giám đốc Han đang trên đường tới.‬ ‪- …vào lúc 2:00 chiều‬
‪[이사진들이 구시렁거린다]‬‪- Tổng giám đốc Han đang trên đường tới.‬ ‪- …vào lúc 2:00 chiều‬ ‪- đang rơi trên bầu trời Seoul.‬ ‪- Thôi nào.‬
‪(영상 속 앵커1)‬ ‪현재 시각 1시 53분‬ ‪관제탑과 교신이 두절됐습니다‬‪Nhưng hiện tại vào 1:53 chiều, nó đã‬ mất liên lạc với đài kiểm soát không lưu. ‪- Anh ấy đang trên chuyến bay đó.‬ ‪- Đội cứu hỏa đang túc trực‬
‪저거 타고‬‪- Anh ấy đang trên chuyến bay đó.‬ ‪- Đội cứu hỏa đang túc trực‬
‪[긴박한 음악]‬‪- Anh ấy đang trên chuyến bay đó.‬ ‪- Đội cứu hỏa đang túc trực‬ ‪- phòng trường hợp bất trắc.‬ ‪- Trên chuyến đó sao?‬
‪[이사진들이 술렁인다]‬‪- phòng trường hợp bất trắc.‬ ‪- Trên chuyến đó sao?‬
‪(영상 속 앵커1)‬ ‪현재 비행기의 행방을‬ ‪지속적으로 파악하고 있으며‬‪- Hiện đài không lưu…‬ ‪- Gì vậy chứ?‬ ‪- …đang cố bắt liên lạc với chiếc máy bay.‬ ‪- Sao trễ vậy?‬ ‪- Tổng giám đốc của Lượng tử & Thời gian…‬ ‪- Vô lý!‬
‪탑승객 중에는 퀀텀앤타임의‬ ‪대표 이사직을 맡고 있는‬‪- Tổng giám đốc của Lượng tử & Thời gian…‬ ‪- Vô lý!‬
‪한태술 회장이‬ ‪타고 있는 것으로 확인됐습니다‬‪- …cũng có mặt trên chuyến bay.‬ ‪- Cái gì?‬
‪[비행기 엔진음]‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[휴대전화 알람음]‬ ‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[태술의 거친 숨소리]‬
‪시간 다 됐어요‬‪Đến lúc rồi.‬
‪준비할까요?‬‪Chuẩn bị thôi.‬
‪[태술의 다급한 신음]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[경고음이 울린다]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪(태산)‬ ‪안전 장비도 없이 그러다 죽어‬ ‪[태술의 거친 숨소리]‬‪Không có đồ bảo hộ. Cứ thế là chết đấy.‬
‪(태술)‬ ‪그래?‬‪Vậy sao?‬
‪그럼 다시 만날 수 있겠네‬‪Vậy là gặp lại anh được rồi.‬
‪[경고음이 울린다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[웅장한 음악]‬
‪[경고음이 울린다]‬
‪스톨…‬‪Thất tốc.‬
‪[태술의 거친 숨소리]‬
‪[겁먹은 신음]‬
‪(부기장)‬ ‪스톨, 스톨!‬‪Thất tốc!‬
‪[경고음이 연신 울린다]‬
‪추락합니다!‬‪Máy bay đang rơi!‬
‪아니야, 아니야‬‪Không.‬
‪누구 맘대로!‬‪Ai cho phép chứ!‬
‪[무거운 음악]‬
‪[사람들이 소란스럽다]‬ ‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬ ‪[심전도계 비프음]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[가쁜 숨소리]‬
‪(기자1)‬ ‪네, 위독하던 것으로 알려졌던‬ ‪퀀텀앤타임의 한태술 회장이‬‪Tổng giám đốc Han Tae Sul của‬ Lượng tử & Thời gian vốn đang nguy kịch ‪vì vụ rơi máy bay hồi tháng trước‬ sáng nay đã hồi phục ý thức.
‪오늘 아침 의식을 회복했습니다‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪vì vụ rơi máy bay hồi tháng trước‬ sáng nay đã hồi phục ý thức.
‪(기자1)‬ ‪한태술 회장은 지난달 15일‬‪Ngày 15 tháng trước,‬ tổng giám đốc Han Tae Sul
‪사이판 국제 공항을 출발해‬ ‪인천 국제 공항으로 돌아오던‬‪đã sửa chữa một cách thần kỳ‬ ‪chiếc máy bay mang số hiệu JH007‬ của Air Koreana
‪코리아나 항공 JH007기가‬‪chiếc máy bay mang số hiệu JH007‬ của Air Koreana
‪조종실 전력 계통 이상으로‬ ‪추락할 뻔한 상황에서‬‪suýt bị rơi do sự cố‬ hệ thống điện trong khoang buồng lái
‪기적적으로 비행기를 수리했는데요‬‪khi đi từ Saipan đến sân bay Incheon.‬
‪[기자2가 말한다]‬ ‪승객 261명의 목숨을 살렸습니다‬‪- Anh ấy đã cứu sống 261 hành khách.‬ - Theo điều tra, lý do hệ thống điện hỏng
‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬‪- Anh ấy đã cứu sống 261 hành khách.‬ - Theo điều tra, lý do hệ thống điện hỏng ‪- là do va chạm với chim.‬ ‪- Trên mạng xã hội,‬
‪(기자3)‬ ‪한편 SNS에서는‬ ‪[팬들의 환호성]‬‪- là do va chạm với chim.‬ ‪- Trên mạng xã hội,‬
‪한태술 씨의 쾌유를 기원하는‬ ‪응원의 물결이 이어지고 있습니다‬‪mọi người đang cầu mong‬ ‪tổng giám đốc Han Tae Sul khỏe lại.‬
‪한태술 씨는 그동안 누리꾼들 사이에서‬‪Thời gian qua, anh được cư dân mạng‬
‪뇌섹남, 국민 공대 오빠라고 불리며…‬‪gọi là "Sexy Brain",‬ "anh trai trường kỹ thuật quốc dân".
‪(TV 속 기자4)‬ ‪한 회장은 퇴원 이후 자택으로 옮겨‬ ‪[다가오는 발걸음]‬‪Được biết anh dự định sẽ trở về nhà‬ sau khi ra viện và tiếp tục điều trị.
‪치료를 계속할 것으로 알려졌는데요‬‪Được biết anh dự định sẽ trở về nhà‬ sau khi ra viện và tiếp tục điều trị. ‪Về trạng thái hiện tại‬ của tổng giám đốc Han,
‪한태술 회장의 현재 상태에 대해서‬‪Về trạng thái hiện tại‬ của tổng giám đốc Han,
‪퀀텀앤타임 측은‬ ‪구체적인 답변을 피하고 있어‬‪Về trạng thái hiện tại‬ của tổng giám đốc Han, ‪Lượng tử & Thời gian đang tránh việc‬ trả lời trực tiếp, làm tăng thêm sự tò mò.
‪향후 귀추가 주목되고 있습니다‬‪Lượng tử & Thời gian đang tránh việc‬ trả lời trực tiếp, làm tăng thêm sự tò mò.
‪(TV 속 앵커2)‬ ‪지난 15일 사이판에서‬ ‪한국으로 오는 비행기 사고로 인해‬‪Tổng giám đốc Han Tae Sul‬ vốn đang nguy kịch
‪[봉선이 손가락을 탁탁 튀긴다]‬‪Tổng giám đốc Han Tae Sul‬ vốn đang nguy kịch
‪중태에 빠졌던 한태술 회장이‬ ‪[봉선의 한숨]‬‪do rơi máy bay tháng trước‬
‪기적적으로 의식을 회복하고‬ ‪오늘 낮 12시쯤 퇴원했습니다‬‪đã hồi phục ý thức một cách thần kỳ‬ và xuất viện lúc 12:00 trưa nay.
‪이 사고로 인해 신제품 Q20 발표 이후‬ ‪세계를 종횡무진하던‬‪Anh đã làm chấn động cả thế giới‬ với sự ra mắt của Q20. ‪- Nhưng tham vọng của công ty…‬ ‪- Vào được rồi.‬
‪(봉선)‬ ‪지금 들어가셔도 됩니다‬‪- Nhưng tham vọng của công ty…‬ ‪- Vào được rồi.‬
‪(TV 속 앵커2)‬ ‪한태술 회장의 행보에도‬ ‪비상등이 켜졌습니다‬‪- Nhưng tham vọng của công ty…‬ ‪- Vào được rồi.‬ ‪…hiện đang gặp khủng hoảng.‬
‪퀀텀앤타임은 8월 콘퍼런스를‬ ‪앞두고 있는 시점에서‬‪Lượng tử & Thời gian‬ sẽ hoãn cuộc họp vào tháng 8 này.
‪그의 참석 여부가 불투명한 가운데‬‪Vẫn chưa rõ tổng giám đốc Han‬ có tham gia hay không.
‪한 회장이 건강을 회복할 때까지…‬‪Vẫn chưa rõ tổng giám đốc Han‬ có tham gia hay không. ‪- Nhưng một nguồn tin cho biết…‬ ‪- Mau lên. Đằng kia.‬
‪(봉선)‬ ‪야, 빨리빨리, 이쪽으로‬ ‪[TV 속 앵커2가 계속 말한다]‬‪- Nhưng một nguồn tin cho biết…‬ ‪- Mau lên. Đằng kia.‬
‪아, 뭐가 무겁다고, 진짜‬‪- …anh sẽ làm việc ở nhà đến khi hồi phục.‬ ‪- Có nặng lắm đâu chứ.‬
‪(TV 속 기자5)‬ ‪관계자 쪽에서는 JH007기의‬ ‪조종석 전력 계통의 고장의 원인을‬‪Theo cơ quan chức năng,‬ lý do hệ thống điện hỏng ‪là do hiện tượng va chạm với chim,‬ ‪sự va chạm giữa một sinh vật bay‬ với chiếc máy bay.
‪운행 중인 비행기가‬ ‪조류 등과 충돌해 생기는 사고‬‪sự va chạm giữa một sinh vật bay‬ với chiếc máy bay.
‪일명 버드 스트라이크로 보고‬‪sự va chạm giữa một sinh vật bay‬ với chiếc máy bay. ‪Hiện tại đã thu hồi hộp đen‬ để điều tra rõ nguyên nhân cụ thể.
‪블랙박스를 수거해‬ ‪정확한 사고 원인을 조사하고 있습니다‬‪Hiện tại đã thu hồi hộp đen‬ để điều tra rõ nguyên nhân cụ thể.
‪[심전도계 비프음]‬
‪아, 진짜 저 사진 좀 쓰지 말라니까‬‪Đã bảo đừng dùng ảnh đó mà.‬
‪[태술의 짜증 섞인 신음]‬‪Đã bảo đừng dùng ảnh đó mà.‬
‪(태술)‬ ‪야, 홍보 팀 가서‬ ‪저 사진 좀 다 찢어 버려, 저거‬‪Mau bảo đội truyền thông xé tấm ảnh đó đi.‬
‪야, 봉선이‬‪Bong Seon.‬
‪섭섭하지?‬‪Buồn đúng không?‬
‪저, 마이바흐랑 레인지로버‬ ‪봉선이가 가질 수 있었는데‬‪Suýt thì được chiếc Range Rover rồi.‬
‪아닙니다‬‪Không phải đâu ạ.‬
‪(태술)‬ ‪아니야?‬‪Không phải à?‬
‪새끼‬‪Cái tên này.‬
‪'한태술 회장님께'‬‪"Gửi tổng giám đốc Han Tae Sul".‬
‪아이고야‬‪Ôi trời.‬
‪야, 낙민 초등학교‬ ‪1학년 5반 이해나 양이‬‪Lee Hae Na‬ ‪học lớp 5 trường tiểu học Nakmin‬
‪커서 나랑 결혼하겠대‬‪nói lớn lên sẽ kết hôn với tôi.‬
‪이런 거 답을 어떻게 해 줘야 되냐?‬‪Mấy cái này phải trả lời thế nào đây?‬
‪씁, 이렇게 쓸까?‬‪Hay thế này nhé?‬
‪음…‬‪Hay thế này nhé?‬
‪'해나 양, 해나 양이‬ ‪결혼 적령기 때쯤이 되면'‬‪"Hae Na ơi, khi cháu đến tuổi kết hôn,‬
‪'이 아저씨 염색체의 텔로미어가‬ ‪짧아질 대로 짧아져서'‬‪telomere của nhiễm sắc thể của chú‬ ‪sẽ ngắn dần đi,‬
‪'더 이상의 세포 분열이‬ ‪어려워질 것으로 예상이 됩니다'‬‪dự đoán sẽ khó có thể phân chia tế bào.‬
‪'그러니 더욱 건강한 세포와‬ ‪만나도록 하세요'‬‪Thế nên hãy quen với‬ ‪tế bào nào khỏe mạnh hơn nhé".‬
‪네?‬‪- Dạ?‬ ‪- Không hiểu à?‬
‪이해 안 돼?‬‪- Dạ?‬ ‪- Không hiểu à?‬
‪씁, 그럼 이렇게 쓸까?‬‪Hay viết thế này nhé?‬
‪'해나 양, 그때쯤에는'‬‪"Hae Na ơi. Đến lúc đó,‬
‪씁, '아저씨가 국민연금이 나와요'‬‪chú đang nhận tiền hưu rồi".‬
‪됐지? 응‬‪Được chưa nhỉ?‬
‪[리모컨을 탁 집는다]‬
‪[TV 전원음]‬
‪뭐야, 왜 꺼?‬‪Sao lại tắt?‬
‪[리모컨을 툭 내려놓는다]‬
‪(태술)‬ ‪왜 그래?‬‪Sao thế?‬
‪아, 이 새끼 삐졌네, 또, 아, 너…‬‪Cái tên này lại giận rồi.‬
‪너 월미도 그거 때문에 그러는 거지?‬‪Vì vụ ở đảo Wolmi mà thế à?‬
‪진짜 괜히 말했어‬‪Biết thế không nói cho cậu đâu.‬
‪야, 진짜…‬‪Tôi còn chưa nắm được cái tay. Tin tôi đi.‬
‪야, 손도 안 잡았어, 손도‬‪Tôi còn chưa nắm được cái tay. Tin tôi đi.‬
‪[에디가 서류 봉투를 탁 집는다]‬‪Tôi còn chưa nắm được cái tay. Tin tôi đi.‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[태술이 코를 훌쩍인다]‬
‪(태술)‬ ‪'이사회 결의안'‬‪"Nghị quyết hội đồng quản trị.‬
‪'회장 한태술의‬ ‪해사 행위가 계속될 경'…‬‪"Nghị quyết hội đồng quản trị.‬ ‪Tổng giám đốc Han Tae Sul‬ ‪nếu vẫn tiếp tục làm hành động‬ ‪gây hại tới công ty"… Cái gì đây?‬
‪뭐야, 이게?‬‪nếu vẫn tiếp tục làm hành động‬ ‪gây hại tới công ty"… Cái gì đây?‬
‪너 죽었을 때 통과됐어‬‪Nó được thông qua lúc cậu chết.‬
‪내가 죽어?‬‪Tôi chết sao?‬
‪뇌사 판정 나왔었다니까‬‪Đã có thông cáo là cậu chết não rồi.‬
‪(태술)‬ ‪야, 아니, 내가 261명의‬ ‪소중한 인명을 살리고‬‪Này, tôi cứu 261 mạng người đấy.‬
‪여기 피곤해서 잠깐 누워 있는 동안에‬‪Trong thời gian tôi nằm nghỉ dưỡng sức,‬ ‪hội đồng quản trị‬ ‪định sa thải nhà sáng lập sao?‬
‪이사회가 회사 창업자를‬ ‪자르려고 했다고?‬‪hội đồng quản trị‬ ‪định sa thải nhà sáng lập sao?‬
‪내가 말했잖아‬ ‪그러게 제발 이사회 좀 나오라고‬‪Tôi nói rồi mà.‬ ‪Đến dự cuộc họp hội đồng quản trị đi.‬
‪그러니까 왜 자꾸 사고를 치고 다녀!‬‪Sao cứ đi gây chuyện thế?‬
‪(태술)‬ ‪내가 무슨 사고를 쳐?‬‪Tôi có gây chuyện gì đâu.‬
‪비행기 사고 뭐‬ ‪내, 나 때문에 일어났어?‬‪Tôi gây ra tai nạn máy bay chắc?‬
‪내가 일으켰어?‬‪Tôi gây ra tai nạn máy bay chắc?‬
‪사이판은 왜 갔는데?‬‪Sao lại đi Saipan?‬
‪바람 쐬러‬‪- Đi hóng gió.‬ ‪- Không nói một lời?‬
‪- 말도 없이?‬ ‪- (태술) 말을 왜 해?‬‪- Đi hóng gió.‬ ‪- Không nói một lời?‬ ‪Sao phải nói?‬
‪[기가 찬 숨소리]‬
‪(에디)‬ ‪리스페리돈, 아미설프리드‬ ‪디아제팜, 졸피뎀‬‪Risperidone, Amisulpride,‬ ‪Diazepam, Zolpidem.‬
‪내가 모를 거 같아?‬‪Tưởng tôi không biết à?‬
‪이 약쟁아, 제발 말 좀 들어‬‪Gã lạm dụng thuốc à.‬
‪옛날이랑 달라, 회사가 커졌잖아‬‪Công ty lớn hơn rồi. Không giống xưa đâu.‬
‪책임감을 좀 가지라고!‬‪Có trách nhiệm chút đi.‬
‪십만 명의 목숨이 너한테 달려 있어‬‪Mạng sống của 100.000 người‬ ‪nằm trong tay cậu đấy.‬
‪그러니까 제발 약 끊고 상담 좀 받아라‬‪Dừng thuốc rồi đi khám đi.‬
‪안 그러면?‬‪Nếu không thì sao?‬
‪태산이 형 죽었어‬‪Anh Tae San chết rồi.‬
‪[무거운 음악]‬
‪이 새끼가…‬‪Thằng khốn này.‬
‪(에디)‬ ‪하, 나도 힘들었어‬‪Tôi cũng khổ sở lắm chứ.‬
‪알아, 너랑 형이랑 각별했고‬ ‪네가 그날…‬‪Tôi cũng khổ sở lắm chứ.‬ ‪Tôi biết cậu và anh khác nhau. Lúc đó…‬
‪(태술)‬ ‪야, 그냥 닥치고 꺼져‬‪Này, im miệng rồi biến đi.‬
‪약 끊고 상담받아‬‪Nhớ dừng thuốc rồi đi khám đi.‬
‪안 그러면 나도 더 이상은‬ ‪너 못 도와준다‬‪Nếu không tôi không giúp được nữa đâu.‬
‪(에디)‬ ‪한태술, 정신 좀 차리자‬‪Tae Sul, tỉnh táo lại đi.‬
‪너 원래 이런 애 아니었잖아‬‪Cậu vốn đâu phải người thế này.‬
‪나 원래 이랬는데?‬‪Tôi vốn thế này mà.‬
‪네가 아무리 개차반으로 굴어도‬ ‪아닌 거 다 알아‬‪Dù cậu hành xử như rác rưởi,‬ ‪tôi cũng biết cậu không phải thế.‬
‪자기 목숨 걸고 다른 사람들 구하는 거‬‪Việc đánh cược tính mạng cứu người khác‬
‪그거 아무나 하는 일 아니야‬‪không phải ai cũng làm được.‬
‪(태술)‬ ‪웃기고 있네‬‪Nực cười.‬
‪야, 다 죽든 말든‬ ‪그냥 고장 난 게 있어서 고친 것뿐이야‬‪Tôi đâu có quan tâm họ chết hay không.‬ ‪Tôi chỉ sửa đồ bị hỏng thôi.‬
‪그게 다예요, 어쩌라고?‬‪Mọi chuyện là thế đấy. Sao nào?‬
‪아유‬
‪[에디의 한숨]‬
‪(에디)‬ ‪진짜, 씨‬
‪[씩씩거린다]‬
‪(서진)‬ ‪사고 나고 한 달 되셨는데‬ ‪요즘은 좀 어떠세요?‬‪Đã một tháng sau tai nạn rồi.‬ ‪Dạo này anh thế nào?‬
‪(태술)‬ ‪네, 뭐, 좋아요‬‪Tốt.‬
‪(서진)‬ ‪잠이 안 온다거나 이 사고 순간이‬ ‪떠오른다거나 하시나요?‬‪Anh có bị khó ngủ‬ ‪hay nhớ về lúc tai nạn không?‬
‪(태술)‬ ‪아니요‬‪Không.‬
‪(서진)‬ ‪어제는 얼마나 주무셨어요?‬‪Hôm qua anh ngủ bao nhiêu tiếng?‬
‪(태술)‬ ‪어젠 안 잤는데요?‬‪Tôi không ngủ.‬
‪(서진)‬ ‪왜요?‬‪Tôi không ngủ.‬ ‪- Tại sao?‬ ‪- Vì không buồn ngủ.‬
‪잠이 안 오니까요‬‪- Tại sao?‬ ‪- Vì không buồn ngủ.‬
‪서진아‬‪Seo Jin à.‬
‪(태술)‬ ‪병원 놀이 그만하고‬ ‪약이나 좀 처방해 줘‬‪Thôi chơi trò bác sĩ đi.‬ ‪Kê đơn thuốc cho tôi đi.‬
‪[헛웃음]‬
‪(서진)‬ ‪그냥 처방만 하는 거 이제 안 돼‬‪Giờ không thể kê đơn suôn như trước được.‬
‪회사에서 상담 보고서 내래‬‪Công ty nói khám rồi mới được kê đơn.‬
‪[의아한 숨소리]‬
‪회사에서?‬‪Công ty?‬
‪[힘겨운 신음]‬‪Có vẻ cô quên mất rằng‬
‪네가 좀 까먹었나 본데‬‪Có vẻ cô quên mất rằng‬
‪그 회사 회장이 나야‬‪tôi là tổng giám đốc công ty đó.‬
‪회장님, 상담 시간을‬ ‪다 채워 주셔야지만‬‪Thưa tổng giám đốc,‬ ‪anh cần phải‬ ‪tiếp nhận đủ thời gian khám bệnh‬
‪제가 이 보고서를‬ ‪작성할 수가 있습니다‬‪thì tôi mới có thể viết báo cáo được.‬
‪보고서?‬‪"Báo cáo" sao?‬
‪그러면, 씁, 너 지금‬ ‪나 감시하는 거니?‬‪Khoan đã.‬ ‪Cô đang theo dõi tôi à?‬
‪앉으세요, 회장님‬‪Mời tổng giám đốc ngồi xuống.‬
‪(태술)‬ ‪야, 우리 명확하게 짚고 넘어가자‬‪Chúng ta nói cho rõ ràng đi.‬
‪네가 나 찬 거야, 그렇지?‬‪Là cô đã đá tôi. Đúng chứ?‬
‪네가 섹시 콘셉트 아이돌이랑‬ ‪몰래 몰디브를 다녀오셔서‬‪Do anh cùng với cô ca sĩ thần tượng‬ ‪gợi cảm đó bí mật đi Maldives mà.‬
‪내가 찼지?‬‪Thế nên tôi mới chia tay.‬
‪아주 정확했어‬‪Chính xác.‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪요즘도 환각이 보이시나요?‬‪Dạo này anh có bị ảo giác không?‬
‪아니요‬‪Không.‬
‪근데 상담 잘 받으면‬ ‪진짜 약 처방해 주는 거다?‬‪Nếu tôi hợp tác‬ ‪thì cô sẽ kê đơn đúng không?‬
‪형 얘기 좀 들려주세요‬‪Nói về anh của anh đi.‬
‪[어두운 음악]‬‪Về quan hệ của hai người‬ ‪và cảm xúc của anh với anh ấy.‬
‪(서진)‬ ‪두 분 관계, 이 평소 감정이 어땠는지‬‪Về quan hệ của hai người‬ ‪và cảm xúc của anh với anh ấy.‬
‪씁, 글쎄, 기억이 안 나네요?‬‪Tôi không nhớ.‬
‪듣기에 형님 돌아가시기 직전에‬ ‪두 분 사이가 좀 안 좋으셨다고‬‪Ngay trước khi anh của anh qua đời,‬ ‪nghe nói quan hệ hai người không tốt.‬
‪크게 싸우셨다고요‬‪Hai người đã cãi nhau to.‬
‪무슨 일 있었나요?‬‪Đã xảy ra chuyện gì?‬
‪아무 일도…‬‪Dù thế nào thì cũng nên dừng lại đi.‬
‪야, 그만하자, 그만해‬‪Dù thế nào thì cũng nên dừng lại đi.‬
‪그냥 약이나 빨리 처방해 줘‬‪Mau kê thuốc cho tôi đi.‬
‪약은 보조 수단일 뿐입니다‬‪Thuốc chỉ là để hỗ trợ thôi.‬
‪형님과의 마지막 만남은 어떠셨어요?‬‪Lần gặp cuối cùng với anh của anh thế nào?‬
‪(서진)‬ ‪혹시‬‪Không biết‬
‪그 일이 후회가 되시나요?‬‪anh có hối hận về chuyện đó không?‬
‪[사람들의 박수]‬ ‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬
‪(태산)‬ ‪태술아!‬‪Tae Sul ơi!‬
‪(태산)‬ ‪태술아!‬‪Tae Sul ơi!‬
‪[사람들의 박수]‬ ‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬‪CHÚC MỪNG LƯỢNG TỬ & THỜI GIAN‬ ‪NIÊM YẾT CỔ PHIẾU‬
‪(남자2)‬ ‪이제 고생 끝이야‬‪Công sức của anh được đền đáp rồi.‬
‪[남자2의 웃음]‬‪Công sức của anh được đền đáp rồi.‬
‪(남자3)‬ ‪떼돈 버실 일만 남았네요‬‪Giờ chỉ cần ngồi đợi giàu lên thôi.‬
‪[남자3의 웃음]‬‪Giờ chỉ cần ngồi đợi giàu lên thôi.‬
‪[남자4가 축하한다]‬‪Chúc mừng anh.‬
‪(태산)‬ ‪태술아!‬‪Tae Sul ơi!‬
‪태술아!‬‪Tae Sul ơi!‬
‪태술아! 야…‬‪Tae Sul ơi! Này…‬
‪태술아!‬‪Tôi nói vài câu thôi mà. Tae Sul ơi!‬
‪[태산의 다급한 신음]‬ ‪[보안원이 제지한다]‬‪- Đợi chút.‬ ‪- Anh không vào được đâu.‬
‪태술아! 태술아, 저…‬‪- Đợi chút.‬ ‪- Anh không vào được đâu.‬ ‪Tae Sul ơi! Tae Sul!‬
‪아, 저 태술이 형…‬‪Tôi là anh nó.‬
‪아, 저, 내가 태술이 형이라고, 진짜‬‪Khoan đã. Tôi là anh của Tae Sul.‬
‪아, 생긴 거 보면 몰라요?‬‪Nhìn gương mặt mà không biết à?‬
‪- (태산) 아, 잠깐만요, 저…‬ ‪- (보안원) 안 됩니다‬‪- Đợi chút.‬ ‪- Anh không vào được.‬
‪(태산)‬ ‪아니, 저, 잠깐만 놔 봐요‬‪- Đợi chút.‬ ‪- Anh không vào được.‬ ‪Bỏ tôi ra.‬
‪아니, 내가 태술이 형이라니까요‬‪Đã nói tôi là anh của Tae Sul mà.‬
‪(태술)‬ ‪저, 됐어요, 죄송합니다, 예‬‪Được rồi. Tôi xin lỗi.‬
‪[태산의 떨리는 숨소리]‬‪Được rồi. Tôi xin lỗi.‬
‪- (태산) 태술아‬ ‪- (태술) 뭐야?‬‪- Tae Sul à.‬ ‪- Sao vậy?‬
‪(태산)‬ ‪미안해, 급하게 할 얘기가 있어서‬‪Anh xin lỗi.‬ ‪Anh có chuyện quan trọng cần nói.‬
‪나 봤어, 그놈들‬‪Anh đã thấy chúng.‬
‪[태술의 한숨]‬ ‪내가 말했던 거 기억하지?‬‪Em nhớ chuyện anh từng nói không?‬
‪- 형‬ ‪- (태산) 아, 진짜야‬‪- Anh à!‬ ‪- Thật đấy.‬
‪슈트 케이스 같은 거 들고 갑자기…‬‪Chúng cầm vali…‬
‪[태술이 태산을 탁 잡는다]‬‪Chúng cầm vali…‬
‪또 술 마셨지?‬‪Lại uống rượu à?‬
‪어, 술 마셨는데‬‪Anh có uống rượu nhưng không phải‬ ‪vì uống rượu nên mới làm thế này.‬
‪지금 술 마신 거 때문에‬ ‪이러는 거 아니고…‬‪Anh có uống rượu nhưng không phải‬ ‪vì uống rượu nên mới làm thế này.‬
‪(에디)‬ ‪[태술을 탁 잡으며]‬ ‪태술아, 태술아, 이사님이…‬‪Tae Sul à. Chủ tịch hội đồng quản trị…‬
‪어, 형, 안녕하세요‬‪Chào anh.‬
‪(태술)‬ ‪갈게‬‪Tôi sẽ tới ngay.‬
‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬
‪형, 그만하고 집에 가‬ ‪나중에 전화할게‬‪Về nhà đi. Em sẽ liên lạc sau.‬
‪어? 나 지금 되게 중요한…‬‪Về nhà đi. Em sẽ liên lạc sau.‬ ‪- Có chuyện quan trọng…‬ ‪- Cái này cũng quan trọng mà.‬
‪나도 중요한 얘기야‬‪- Có chuyện quan trọng…‬ ‪- Cái này cũng quan trọng mà.‬
‪너랑도 상관있어‬‪Có liên quan tới em nữa.‬
‪세상에 우리만 있는 게 아니었어‬‪Không phải chỉ có chúng ta‬ ‪trên Trái đất đâu.‬
‪(태산)‬ ‪여기 사람이 아닌 다른 사람이‬ ‪우리 사이에 숨어 살고 있었어‬‪Có những người không phải người ở đây‬ ‪lẩn trốn trong cuộc sống của chúng ta.‬
‪지금도 숨어서 우리 지켜보고 있다고‬‪Ngay lúc này nữa!‬ ‪Họ cũng đang dõi theo chúng ta đấy.‬
‪(태술)‬ ‪형, 제발, 아, 제발 그만 좀 해‬ ‪[태술이 태산을 탁 잡는다]‬‪Họ cũng đang dõi theo chúng ta đấy.‬ ‪Anh làm ơn thôi đi.‬ ‪Hãy thôi nói nhảm đi!‬
‪(태산)‬ ‪잘 들어, 그놈들 너를 찾고 있어‬‪Nghe rõ đây. Bọn họ đang tìm em đấy.‬
‪진짜 왜 이러는 거야?‬‪- Anh bị sao thế?‬ ‪- Anh nói thật đấy.‬
‪아니, 진짜라니까‬‪- Anh bị sao thế?‬ ‪- Anh nói thật đấy.‬
‪찾고 있다니까, 너를‬‪Chúng đang tìm em và sắp tìm tới rồi.‬
‪계속해서 올 거라고‬‪Chúng đang tìm em và sắp tìm tới rồi.‬
‪어디에서 누가 온다는 건데?‬‪Ai và từ đâu tới?‬
‪어디가 중요한 게 아니야‬ ‪중요한 거는…‬‪Không quan trọng. Quan trọng là…‬
‪(한용)‬ ‪자, 이번엔 우리 자랑스러운‬ ‪한태술 회장님의 말씀을 듣겠습니다‬‪Giờ tổng giám đốc Han Tae Sul‬ ‪đáng tự hào của chúng ta sẽ phát biểu.‬
‪한 회장, 한 회장?‬‪Tổng giám đốc Han.‬ ‪Tổng giám đốc Han?‬
‪들리지?‬‪Tổng giám đốc Han?‬ ‪Nghe thấy chưa?‬
‪오늘 회사 상장했어‬‪Hôm nay niêm yết cổ phiếu đấy.‬ ‪Có tiền đầu tư rồi.‬
‪투자금도 들어왔어‬‪Hôm nay niêm yết cổ phiếu đấy.‬ ‪Có tiền đầu tư rồi.‬
‪아, 태술아…‬‪- Tae Sul à.‬ ‪- Anh cũng có cổ phần nữa.‬
‪어, 형도 지분 있어, 아‬‪- Tae Sul à.‬ ‪- Anh cũng có cổ phần nữa.‬
‪받아‬‪Mai em sẽ gọi lại. Nói chuyện sau nhé.‬
‪내일 전화할게, 그때 다시 얘기해‬‪Mai em sẽ gọi lại. Nói chuyện sau nhé.‬
‪빨리 받으라고‬‪Mai em sẽ gọi lại. Nói chuyện sau nhé.‬ ‪- Mau nhận đi.‬ ‪- Anh đâu phải làm thế này vì tiền.‬
‪내가 지금 돈 때문에‬ ‪이러는 거 아니잖아, 어?‬‪- Mau nhận đi.‬ ‪- Anh đâu phải làm thế này vì tiền.‬ ‪Một chút thôi là được. Năm phút thôi.‬
‪잠깐이면 돼, 5, 5분만‬‪Một chút thôi là được. Năm phút thôi.‬
‪형, 나도 형 고생한 거 알아‬‪Em cũng biết anh khổ sở.‬ ‪Nhưng anh định thế này tới bao giờ?‬
‪- 근데 언제까지 이럴 거냐고‬ ‪- (태산) 난…‬‪Em cũng biết anh khổ sở.‬ ‪Nhưng anh định thế này tới bao giờ?‬
‪내가, 내가 형 고생한 거‬ ‪다 갚을게, 그러니까…‬‪- Anh chỉ…‬ ‪- Em sẽ trả hết công sức vất vả của anh.‬
‪(태산)‬ ‪아니, 나, 난 네가 너무 걱정돼서 그래‬‪Anh chỉ là lo cho em thôi.‬ ‪Nhỡ đâu chuyện gì xảy ra…‬
‪너한테 무슨 일 생기면…‬‪Anh chỉ là lo cho em thôi.‬ ‪Nhỡ đâu chuyện gì xảy ra…‬
‪형, 진짜 나 생각하는 거라면‬ ‪그만하고 집에 가‬‪Anh à! Nếu anh thật sự nghĩ cho em,‬ ‪hãy dừng lại rồi về đi.‬
‪(태산)‬ ‪태술아, 잠깐만‬‪- Tae Sul à. Đợi chút. Ra ngoài nói đi.‬ ‪- Thật là! Gì nữa?‬
‪- (태술) 아, 진짜 왜 이래!‬ ‪- 잠깐만 나가자, 잠깐만‬‪- Tae Sul à. Đợi chút. Ra ngoài nói đi.‬ ‪- Thật là! Gì nữa?‬
‪(태산)‬ ‪일단 나가서 다 얘기해 줄게, 내가‬‪- Ra ngoài nói.‬ ‪- Em sẽ gọi sau.‬
‪- (태술) 아, 전화로 하쟀잖아!‬ ‪- 아, 전화가 안 된다고‬‪- Ra ngoài nói.‬ ‪- Em sẽ gọi sau.‬ ‪- Gọi là bị ghi âm đấy.‬ ‪- Trời ơi!‬
‪- (태산) 도청을 한다니…‬ ‪- (태술) 아! 진짜‬‪- Gọi là bị ghi âm đấy.‬ ‪- Trời ơi!‬
‪[무거운 음악]‬
‪[태술의 거친 숨소리]‬
‪[태술이 소매를 탁 턴다]‬‪Chết tiệt.‬
‪[태술의 못마땅한 숨소리]‬‪Chết tiệt.‬
‪(태산)‬ ‪태술아‬‪Tae Sul à.‬
‪아, 잠깐만, 태술아‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬‪Đợi đã. Tae Sul à.‬
‪태, 태술아, 태술아!‬ ‪[사람들의 박수]‬‪Đợi đã. Tae Sul à.‬
‪태, 태술아, 태술아‬‪Tae Sul.‬
‪- (태산) 태술아, 태술아‬ ‪- (한용) 한 회장, 한 말씀 하셔야지‬‪Tae Sul.‬ ‪- Mời anh Han.‬ ‪- Tae Sul.‬ ‪Mời anh phát biểu vài lời.‬
‪[문이 쾅 닫힌다]‬‪Mời anh phát biểu vài lời.‬
‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬
‪(태술)‬ ‪어, 감사합니다‬‪Cảm ơn mọi người.‬ ‪Chân thành cảm ơn mọi người.‬
‪정말 감사합니다‬‪Cảm ơn mọi người.‬ ‪Chân thành cảm ơn mọi người.‬
‪어, 제가 오늘 이 자리에 오기까지‬‪Tôi có được vị trí ngày hôm nay‬
‪어, 정말로 많은 분들의‬ ‪도움을 받았습니다‬‪đều nhờ sự giúp đỡ của mọi người.‬
‪어, 그중에서도 개인적으로‬ ‪가장 감사드리고 싶은 분이 계신데요‬‪Có một người tôi muốn dành lời cảm ơn,‬
‪바로 옆에 계신 저희 이사장님이십니다‬‪chính là chủ tịch hội đồng quản trị‬ bên cạnh tôi. ‪Xin cho một tràng pháo tay.‬
‪박수 한번 치시죠‬‪Xin cho một tràng pháo tay.‬
‪[사람들의 박수]‬ ‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬‪Xin cho một tràng pháo tay.‬
‪[한숨]‬
‪[봉선의 헛기침]‬
‪(봉선)‬ ‪괜찮으십니까?‬‪Anh ổn chứ?‬
‪(태술)‬ ‪오냐‬‪Ừ.‬
‪[한숨]‬
‪[약통을 달칵 닫는다]‬
‪[한숨]‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪(에디)‬‪Tôi nhận được báo cáo khám bệnh rồi.‬ Tốt lắm. ‪Nhớ đi khám những buổi còn lại nhé.‬
‪[한숨]‬‪Mai nhất định phải tham gia‬ cuộc họp ban giám đốc đấy.
‪[어두운 음악]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪(태술)‬ ‪씨, 뭐…‬
‪아이씨, 뭐야, 이 자식?‬ ‪[안전벨트를 달칵 푼다]‬‪Thằng khốn kia bị gì thế?‬
‪(봉선)‬ ‪[버럭 하며]‬ ‪야, 너 미쳤어?‬‪Này. Điên rồi à?‬
‪이 새끼가, 이거, 씨, 야‬‪Bị gì vậy hả?‬
‪[놀란 신음]‬ ‪[안전벨트를 달칵 푼다]‬‪Theo tôi.‬
‪야, 따라와‬ ‪[차 문이 달칵 열린다]‬‪Theo tôi.‬
‪따라와, 이씨‬‪Mau đi theo tôi.‬
‪(태술)‬ ‪야, 봉선아, 잠깐만‬‪Bong Seon à. Đợi chút đã.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪어, 놔 봐 봐‬ ‪나, 나 아는 사람인 거 같아‬‪Bỏ ra đi. Có vẻ tôi biết người này.‬
‪저, 괜찮아요?‬‪Anh không sao chứ?‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(부기장)‬ ‪스톨, 스톨!‬‪Thất tốc.‬ ‪Thất tốc!‬
‪추락합니다!‬‪Máy bay đang rơi!‬
‪[겁먹은 숨소리]‬‪Máy bay đang rơi!‬
‪(태술)‬ ‪맞죠, 비행기 부기장?‬ ‪[부기장의 떨리는 숨소리]‬‪Anh là cơ phó‬ ‪trên chuyến bay đó đúng không?‬
‪아, 왜 이렇게 된 거예요?‬ ‪누가 이랬어요?‬‪Sao lại thành thế này? Ai đã làm thế?‬
‪단속국‬‪Đội Truy quét.‬
‪회장님도‬‪Anh…‬
‪그놈들과 한패인가요?‬‪cũng cùng phe bọn chúng à?‬
‪뭐요?‬‪Gì cơ?‬
‪새가 아니었어‬‪Không phải là chim.‬
‪나 봤어‬‪Tôi đã thấy nó.‬
‪아, 뭘 봤는데?‬‪Thấy cái gì?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪슈트 케이스‬‪Cái vali.‬
‪네?‬‪Hả?‬
‪"에어 코리아나"‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[당황한 신음]‬
‪[USB 인식음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(영상 속 기장)‬ ‪기내에 다소간의 요동이 있습니다‬‪Máy bay đang bị rung lắc‬ vì đang bay qua vùng nhiễu động không khí.
‪승객 여러분께서는 착석하시어‬ ‪좌석의 벨트를 착용해 주시기 바랍니다‬‪Hành khách vui lòng về lại chỗ ngồi‬ và thắt dây an toàn.
‪[영어]‬ ‪승객 여러분…‬‪Thưa quý khách…‬
‪[와장창하는 소리가 흘러나온다]‬ ‪[버튼 조작음]‬
‪[한국어]‬ ‪뭐야?‬‪Gì đây?‬
‪슈트 케이스‬‪Cái vali sao?‬
‪(영상 속 부기장)‬ ‪에어 코리아나 007!‬‪Chuyến bay số hiệu 007 của Air Koreana.‬
‪[영상 속 부기장이 말한다]‬‪Thông báo mất điện!‬
‪[태술의 놀란 신음]‬ ‪[어두운 효과음]‬
‪(태술)‬ ‪뭐야, 저거?‬‪Cái gì kia?‬
‪사람이야?‬‪Là con người à?‬
‪형‬‪Anh?‬
‪형‬‪Anh…‬
‪[혼란스러운 숨소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(묵 씨)‬ ‪돈이 비잖아, 새끼야‬‪Thằng ranh này, phải nhiều hơn chứ.‬
‪[놀란 신음]‬‪Mày căng mắt ra mà nhìn đi.‬
‪야, 눈깔이 제대로 붙어 있으면‬ ‪똑똑이 좀 봐 봐라, 어?‬‪Mày căng mắt ra mà nhìn đi.‬
‪여기 돈 3만 원 비는 거‬ ‪보이냐? 안 보이냐?‬‪Rõ ràng là thiếu 30.000 won.‬
‪아, 저 아니에요‬‪- Cháu không lấy mà.‬ ‪- Cái thằng ranh này.‬
‪(묵 씨)‬ ‪이 새끼가, 진짜, 씨‬‪- Cháu không lấy mà.‬ ‪- Cái thằng ranh này.‬
‪[썬의 아파하는 신음]‬‪- Cháu không lấy mà.‬ ‪- Cái thằng ranh này.‬
‪(썬)‬ ‪아, 사장님, 때리지 마세요‬‪Đừng đánh cháu vậy chứ.‬
‪뭘 말아, 이 도둑놈의 새끼야‬‪Im đi, đồ trộm cắp.‬
‪안 훔쳤어요‬ ‪수금은 사장님이 다 하셨잖아요‬‪Cháu không ăn cắp.‬ ‪Chú đứng ở quầy thu ngân suốt mà.‬
‪저는 몰라요‬‪Cháu không ăn cắp.‬ ‪Chú đứng ở quầy thu ngân suốt mà.‬ ‪- Cháu không biết nhé.‬ ‪- Cái thằng này thật là…‬
‪아, 나, 씨, 진짜…‬‪- Cháu không biết nhé.‬ ‪- Cái thằng này thật là…‬
‪아, 정말 몰라요‬‪Cháu không lấy thật mà.‬
‪[썬의 시무룩한 신음]‬
‪[묵 씨의 못마땅한 숨소리]‬‪Thằng nhãi…‬
‪(묵 씨)‬ ‪야‬‪Này!‬
‪남은 거 싹 다 정리하고 들어가‬ ‪알았어?‬‪Dọn xong hết mới được về đấy. Biết chưa?‬
‪[탄식]‬
‪[출입문 종이 딸랑거린다]‬ ‪[문이 덜컹 열린다]‬
‪[문이 덜컹 닫힌다]‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪(썬)‬ ‪[피식 웃으며]‬ ‪3만 원 아닌데‬‪Không phải 30.000 won.‬
‪5만 원인데‬‪Là 50.000 won mà.‬
‪[코웃음]‬
‪(썬)‬ ‪아, 뭐, 돈이 하늘에서 떨어져?‬ ‪[사이렌 소리가 들린다]‬‪Tiền từ trên trời rơi xuống chắc?‬
‪나도 여기서 월세 내고‬ ‪빚 갚고 힘들어‬‪Con phải trả tiền nhà rồi tiền nợ nữa.‬
‪하, 보낸다니까‬‪Con sẽ gửi mà.‬
‪아, 아, 알았다고‬‪Con biết rồi.‬
‪고은이는?‬‪Go Eun thế nào rồi?‬
‪또?‬‪Lại nữa à?‬
‪하, 알았어‬‪Con biết rồi.‬
‪그래, 알았어!‬‪Vâng! Đã nói biết rồi mà!‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪나 여기서 잘 있으니까‬ ‪뭐, 거기 걱정이나 하셔‬‪Con vẫn sống tốt,‬ ‪mẹ cứ lo chuyện ở nhà đi.‬
‪어, 어, 들어가‬‪Vâng, con cúp máy đây.‬
‪[통화 종료음]‬
‪아씨, 이번 생은 망했다, 진짜, 씨‬‪Thật là, kiếp này coi như nát rồi.‬
‪[발을 탁 구르며]‬ ‪아씨‬
‪[부스럭거리는 소리가 들린다]‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Mấy con mèo nhãi kia.‬
‪이 도둑고양이 새끼들, 진짜, 씨‬‪Mấy con mèo nhãi kia.‬
‪[성난 숨소리]‬
‪[놀란 신음]‬
‪(썬)‬ ‪아, 씨, 깜짝이야‬‪Giật cả mình.‬
‪너 뭐 해, 지금?‬‪Cô đang làm gì đấy?‬
‪너 한국말 할 줄 몰라?‬‪Không biết tiếng Hàn à?‬
‪아이씨‬
‪[중국어]‬ ‪중국인이야?‬‪Cô là người Trung Quốc à?‬
‪[일어]‬ ‪일, 일본인입니까?‬‪Hay là người Nhật?‬
‪[썬의 아파하는 신음]‬
‪[썬의 힘겨운 신음]‬
‪[한국어]‬ ‪사, 사, 살려 주세요, 살려 주세요‬‪Tha cho tôi…‬
‪[겁먹은 신음]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪밥‬‪Cơm!‬
‪[밝은 음악]‬
‪[통화 연결음]‬
‪(경찰1)‬ ‪네, 112입니다‬‪- Cảnh sát đây.‬ ‪- Cảnh sát phải không?‬
‪(썬)‬ ‪[작은 목소리로]‬ ‪경찰이죠?‬‪- Cảnh sát đây.‬ ‪- Cảnh sát phải không?‬
‪저기, 지금 우리 가게에‬ ‪이상한 여자가 들어왔거든요?‬‪Ở quán chúng tôi‬ ‪xuất hiện một người phụ nữ rất đáng nghi.‬
‪(경찰1)‬ ‪침착하시고 자세하게 말씀해 주세요‬‪Xin anh bình tĩnh kể chi tiết ạ.‬
‪아이, 한국말 하는 거 보니까‬ ‪외국인은 아닌데‬‪Cô ta rành tiếng Hàn‬ ‪nên có vẻ không phải người ngoại quốc.‬
‪아씨, 좀 이상해요‬‪Nhưng kỳ lạ lắm.‬
‪(경찰1)‬ ‪인상착의를 좀 더‬ ‪자세하게 말씀해 주시겠어요?‬‪Anh có thể tả chi tiết‬ ngoại hình của cô ta không?
‪(썬)‬ ‪무슨 잠옷 바람에‬‪Quần áo như đồ ngủ,‬
‪맨발로 슈트 케이스‬ ‪달랑 하나 들고 와서는 막…‬‪đi chân đất, kéo theo một chiếc vali.‬ ‪Và còn…‬
‪헐‬‪Ôi trời.‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪[썬의 탄성]‬
‪[썬의 한숨]‬
‪(썬)‬ ‪어휴‬
‪[TV 소리가 흘러나온다]‬‪- Lần dò số thứ 911…‬ ‪- Cô ăn đi.‬
‪드세요, 저는 저것 좀 맞춰 보려고요‬‪- Lần dò số thứ 911…‬ ‪- Cô ăn đi.‬ ‪- …đạt doanh thu 89,3 tỉ won.‬ ‪- Tôi dò xổ số thôi.‬
‪(TV 속 아나운서)‬ ‪총 당첨금 211억 원으로‬‪Tổng giải thưởng lên đến 21,1 tỉ won.‬
‪총 열 분이 당첨되어‬ ‪일 인당 21억천만 원씩 받으셨습니다‬‪Có tổng cộng mười người trúng giải,‬ ‪mỗi người sẽ được nhận 2,11 tỉ won.‬
‪2020년 롤로 판매로 누적된‬ ‪복권 기금은 8천94억 원입니다‬‪Doanh thu xổ số của Lollo năm 2020‬ ‪là 809,4 tỉ won.‬
‪모두 축하드립니다‬‪Chúc mừng những ai đã trúng giải.‬
‪(썬)‬ ‪아, 새끼들, 좋겠다, 진짜, 씨, 쯧‬‪Mấy người đó thích thật đấy.‬
‪(TV 속 아나운서)‬ ‪자, 추첨 시작됐습니다‬‪Bắt đầu mở xổ số hôm nay.‬ Số may mắn đầu tiên là số 5.
‪첫 번째 행운의 숫자는 5번입니다‬‪Bắt đầu mở xổ số hôm nay.‬ Số may mắn đầu tiên là số 5.
‪[썬의 짜증 섞인 신음]‬ ‪5번에 이어지는‬ ‪두 번째 행운의 숫자도 알아보겠습니다‬‪Chúng ta cùng theo dõi‬ con số may mắn tiếp theo.
‪두 번째 숫자는 21번입니다‬‪Là số 21.‬
‪[썬의 탄식]‬ ‪자, 계속해서 세 번째 번호를‬ ‪알아볼 차례입니다‬‪Hãy cùng chờ xem con số thứ ba.‬
‪(서해)‬ ‪22‬‪Số 22.‬
‪(TV 속 아나운서)‬ ‪숫자 이어지네요‬‪Là con số ngay sau số 21.‬
‪22번‬‪Số 22.‬
‪자, 볼은 계속해서 돌아가고 있습니다‬‪- Lồng cầu vẫn đang quay.‬ ‪- Số 8?‬
‪(서해)‬ ‪8‬‪- Lồng cầu vẫn đang quay.‬ ‪- Số 8?‬
‪(TV 속 아나운서)‬ ‪네 번째 숫자 몇 번일까‬ ‪궁금해지는데요‬‪Không biết con số thứ tư sẽ là số nào đây.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪다음 숫자는 8번입니다‬‪Là số 8.‬
‪[썬의 놀란 신음]‬
‪(썬)‬ ‪뭐야?‬
‪지난주 거야?‬‪- Phát lại tuần trước à?‬ ‪- Bây giờ…‬
‪(TV 속 아나운서)‬ ‪다섯 번째 행운의 숫자인데요‬‪- Phát lại tuần trước à?‬ ‪- Bây giờ…‬ ‪Con số may mắn thứ năm của ngày hôm nay.‬
‪과연 몇 번일지‬‪- Sẽ là số mấy đây?‬ ‪- Số 18.‬
‪18‬‪- Sẽ là số mấy đây?‬ ‪- Số 18.‬
‪(TV 속 아나운서)‬ ‪아! 18번입니다‬‪Là số 18.‬
‪(썬)‬ ‪시, 십…‬
‪(TV 속 아나운서)‬ ‪그리고 여섯 번째 숫자‬ ‪알아볼 차례가 됐습니다‬‪Bây giờ là lượt quay thứ sáu.‬
‪38?‬‪Số 38.‬
‪(TV 속 아나운서)‬ ‪38번입니다‬‪Số 38.‬
‪그럼 2등 보너스 숫자를 추첨합니다‬‪Và giờ là lượt quay giải đặc biệt.‬
‪10‬‪Số 10?‬
‪(TV 속 아나운서)‬ ‪10번입니다‬‪Số 10.‬
‪제912회 1등 당첨금은…‬ ‪[다급한 신음]‬‪Vâng, xổ số lần thứ 912…‬
‪(썬)‬ ‪저, 저거 어떻게 알았어요?‬ ‪[TV 속 앵커2가 말한다]‬‪- Sao cô biết được?‬ ‪- Tổng giám đốc Han Tae Sul…‬
‪(앵커2)‬ ‪한국으로 오던 비행기 사고로 인해‬ ‪중태에 빠졌던 한태술 회장이‬‪vốn đang nguy kịch‬ do rơi máy bay tháng trước ‪đã hồi phục ý thức một cách thần kỳ‬ và xuất viện lúc 12:00 trưa nay.
‪기적적으로 의식을 회복하고‬ ‪오늘 낮 12시쯤 퇴원했습니다‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪đã hồi phục ý thức một cách thần kỳ‬ và xuất viện lúc 12:00 trưa nay.
‪이 사고로 인해 신제품 Q20 발표 이후‬‪Anh đã làm chấn động cả thế giới‬ với sự ra mắt của Q20.
‪[TV 속 앵커2가 계속 말한다]‬ ‪(썬)‬ ‪아, 저기요, 이거 어떻게 알았냐고요‬‪- Nhưng tham vọng của công ty…‬ ‪- Tôi hỏi sao cô biết được?‬
‪한태술‬‪…hiện đang gặp khủng hoảng.‬ ‪- Han Tae Sul.‬ ‪- Lượng tử & Thời gian…‬
‪[썬의 겁먹은 신음]‬ ‪[썬이 털썩 주저앉는다]‬
‪[썬의 떨리는 숨소리]‬
‪(썬)‬ ‪아씨, 뭐야?‬‪Trời ạ. Cái gì vậy?‬
‪[놀란 신음]‬‪Hả?‬
‪[썬의 당황한 신음]‬
‪[당황한 신음]‬
‪참, 어디 간…‬‪Cô ta đâu rồi?‬
‪[놀란 신음]‬
‪아, 뭐야, 이거 진짜, 씨‬‪Cái gì vậy chứ?‬
‪[어두운 음악]‬‪Cái gì vậy chứ?‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪(썬)‬ ‪어, 일어나셨어요?‬‪Cô tỉnh dậy rồi à?‬
‪[헛웃음]‬
‪가방‬‪Cái vali đâu?‬
‪저기요, 저기 있어요‬‪Cái vali đâu?‬ ‪Ở kia kìa.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[안도하는 한숨]‬
‪(썬)‬ ‪갑자기 기절하셨어요‬‪Tự dưng cô ngất đi.‬
‪[썬의 멋쩍은 숨소리]‬
‪이거 어제 보니까‬ ‪좋아하시는 거 같길래‬‪Đây. Cô có vẻ thích ăn cái này.‬
‪이렇게 껍질 벗겨서 드시면 맛있습니다‬‪Nếu bóc vỏ ra ăn‬ ‪thì sẽ ngon hơn đấy.‬
‪여기‬‪Này.‬
‪[냄새를 씁 맡는다]‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪근데 그, 어떻게 되신 거예요?‬‪Nhưng sao cô lại thế này?‬
‪가출?‬‪Bỏ nhà đi à?‬
‪[썬의 초조한 숨소리]‬
‪[헛기침하며]‬ ‪뭐, 더 필요하신 거 없으세요?‬‪Cô có cần gì nữa không?‬
‪저, 없으시면 저 이거 한 번만…‬‪Nếu không cần gì nữa…‬ ‪Giúp tôi cái này với.‬
‪한태술‬‪Han Tae Sul.‬
‪예?‬‪Sao cơ?‬
‪퀀텀앤타임 한태술, 전화해‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪Gọi điện cho Han Tae Sul‬ ‪của Lượng tử & Thời gian.‬
‪[문소리가 들린다]‬‪- Tổng giám đốc.‬ ‪- Sao?‬
‪(봉선)‬ ‪회장님‬‪- Tổng giám đốc.‬ ‪- Sao?‬
‪(태술)‬ ‪어‬ ‪[버튼 조작음]‬‪- Tổng giám đốc.‬ ‪- Sao?‬
‪(봉선)‬ ‪여기요‬‪Có cái này ạ.‬
‪[버튼 조작음]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[태술의 탄성]‬
‪(태술)‬ ‪야, 잘했다, 야, 이거 그냥 주디?‬‪Làm tốt lắm. Họ cứ thế đưa à?‬
‪(봉선)‬ ‪아이고, 뭐, 회장님 부탁이라니까‬ ‪바로 주던데요?‬‪Nghe tổng giám đốc cần là họ đưa ngay.‬
‪아, 야, 고맙다 그래‬ ‪[봉선이 살짝 웃는다]‬‪Nói với họ tôi cảm ơn nhé.‬
‪아, 근데 이거 왜 필요하냐 묻던데‬‪Họ hỏi sao anh lại cần cái này.‬
‪[태술의 한숨]‬
‪그냥 궁금해서‬‪Tôi chỉ tò mò chút thôi.‬
‪그렇게 대답했습니다‬‪Tôi cũng đã trả lời như thế.‬
‪잘했어, 가‬ ‪[태술이 봉선을 툭 친다]‬‪- Làm tốt lắm. Về đi.‬ ‪- Vậy tôi đi đây.‬
‪- 퇴근할게요‬ ‪- (태술) 가‬‪- Làm tốt lắm. Về đi.‬ ‪- Vậy tôi đi đây.‬ ‪Đi đi.‬
‪[문소리가 들린다]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[종이를 사락 넘긴다]‬
‪김포‬‪Gimpo.‬
‪(봉선)‬ ‪회장님‬‪Tổng giám đốc!‬
‪[태술의 짜증 섞인 신음]‬
‪아, 어디 가십니까?‬‪Anh đi đâu đấy?‬
‪(태술)‬ ‪어, 철새 관찰‬‪À, đi quan sát chim di cư.‬
‪(봉선)‬ ‪아니, 처, 철…‬‪Nhưng mà‬
‪부회장님께서 미팅 꼭 모셔 오라고…‬‪phó tổng giám đốc nói‬ ‪anh phải dự cuộc họp hôm nay…‬
‪야, 너도 비행기 추락 사고 당해 봐‬‪Này, cậu cũng thử‬ ‪gặp tai nạn rơi máy bay đi.‬
‪이게 트라우마가 엄청나서‬‪Tôi gặp sang chấn tâm lý lớn‬
‪야, 사람들이랑 막‬ ‪같이 있을 수가 없어‬‪nên không thể ở một chỗ‬ ‪cùng nhiều người được.‬
‪그리고 의사도‬ ‪혼자만의 시간을 가지랬어‬‪Vả lại, bác sĩ cũng nói‬ ‪tôi cần có thời gian ở một mình.‬
‪뭔지 알지?‬‪Cậu hiểu chưa?‬
‪- 아이, 아는…‬ ‪- (태술) 응, 갔다 올게‬‪- Tôi biết, nhưng…‬ ‪- Gặp sau nhé.‬
‪(태술)‬ ‪맛있는 거 먹고 와‬‪Đi ăn gì đó đi.‬
‪아이, 그, 조심히 다녀오세요, 그럼‬ ‪[차 문이 탁 닫힌다]‬‪Anh đi cẩn thận đấy.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[태술의 한숨]‬
‪[트렁크가 탁 닫힌다]‬
‪[깃발을 탁 꽂는다]‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪(서진)‬ ‪그 일이 후회가 되시나요?‬‪Anh có hối hận về chuyện đó không?‬
‪됐고 그냥 약이나 처방해 줘‬‪Thôi đi. Kê thuốc cho tôi đi.‬ ‪Đã nói mấy lần rồi!‬
‪몇 번을 말해?‬‪Thôi đi. Kê thuốc cho tôi đi.‬ ‪Đã nói mấy lần rồi!‬
‪(서진)‬ ‪너 자꾸 그렇게 피하기만 하는 거‬ ‪너한테 하나도 도움 안 돼‬‪Anh cứ trốn tránh như vậy‬ ‪thì không giúp gì được cho bản thân đâu.‬
‪정말 내가 친구로서‬ ‪걱정이 돼서 이러는 거야, 어?‬‪Là bạn bè‬ ‪nên tôi đang lo lắng cho anh thôi.‬
‪너 이러다 큰일 나‬‪Cứ đà này thì anh gặp rắc rối đấy.‬
‪형도 네가 이렇게 망가지는 거‬ ‪바라지 않을 거야‬‪Anh của anh cũng không muốn‬ ‪anh trở nên thế này đâu.‬
‪그러니까 제발‬‪Vậy nên‬
‪너 여기서만이라도‬ ‪편하게 얘기 좀 하고…‬‪làm ơn khi ở đây hãy thoải mái nói ra…‬
‪후회?‬‪Hối hận?‬
‪후회하냐고?‬‪Hối hận à?‬
‪[헛웃음]‬
‪그래‬‪Có.‬
‪그날 이후로‬‪Sau hôm đó,‬
‪단 하루도 그날 생각 안 하고‬ ‪넘어가는 날이 없어‬‪không có ngày nào mà tôi‬ ‪không nghĩ về chuyện đó.‬
‪밥 먹다가도 씻다가도‬‪Khi ăn cơm hay khi tắm,‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(태술)‬ ‪운전하다가도 자려고 누웠다가도‬‪khi lái xe hay khi nằm ngủ,‬
‪그냥 팍 하고 생각이 나‬‪nó đều hiện hữu trong đầu tôi.‬
‪(의사)‬ ‪즉사하셨습니다‬‪Anh ấy đã tử vong tại chỗ.‬
‪시신이 많이 훼손되었으니‬ ‪알아보시기 힘들 겁니다‬‪Thi thể bị tổn thương nghiêm trọng‬ ‪nên rất khó để nhận dạng.‬
‪[태술의 떨리는 숨소리]‬
‪[태술이 흐느낀다]‬
‪(태술)‬ ‪형‬‪- Anh ơi…‬ ‪- Đây là chiếc túi anh ấy đã mang theo.‬
‪(경찰2)‬ ‪시신이 메고 있던 가방입니다‬‪- Anh ơi…‬ ‪- Đây là chiếc túi anh ấy đã mang theo.‬
‪형님 거 맞습니까?‬‪Có đúng là túi của anh cậu không?‬
‪[흐느낀다]‬
‪[한숨]‬
‪[허탈한 한숨]‬
‪[흐느낀다]‬
‪(태술)‬ ‪그날 그렇게 말하지 말걸‬‪Lẽ ra hôm đó tôi không nên nói như thế.‬
‪그냥 돌려보내지 말걸‬‪Lẽ ra tôi không nên để anh ấy đi về.‬
‪따뜻하게 인사라도 한마디 할걸‬‪Lẽ ra tôi phải tạm biệt anh ấy‬ đàng hoàng hơn.
‪바로 전화할걸‬‪Lẽ ra tôi nên gọi anh ấy ngay.‬
‪이 사람이 우리 형이라고‬‪Biết thế, trước mặt mọi người,‬
‪사람들 앞에서 당당하게 말할걸‬‪tôi đã phải tự hào nói đó là anh mình.‬
‪내가 그랬어야 했는데‬‪Lẽ ra tôi nên làm như thế.‬
‪(태술)‬ ‪생판 모르는 사람들 앞에선‬ ‪웃고 떠들고 친한 척하면서‬‪Đối với người lạ‬ ‪thì giả vờ nói cười thân thiết,‬
‪정작 우리 형한테는‬‪nhưng với anh mình thì…‬
‪고맙다는 말 한마디를 못 했어‬‪tôi còn chưa nói được một lời cảm ơn.‬
‪그게 마지막인 줄 알았으면‬‪Nếu biết đó là lần cuối,‬
‪그랬으면‬‪nếu biết được…‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪딱 한 번만‬‪tôi mong‬
‪그날로 돌아갈 수 있으면 좋겠어‬‪có thể quay lại ngày hôm đó‬ ‪dù chỉ một lần.‬
‪근데 그게 안 되잖아‬‪Nhưng điều đó là không thể.‬ ‪Tôi cũng biết mọi thứ đã kết thúc.‬
‪나도 알아, 이제 다 끝이라는 거‬‪Nhưng điều đó là không thể.‬ ‪Tôi cũng biết mọi thứ đã kết thúc.‬
‪난 그냥‬‪Tôi chỉ mong…‬
‪형이 살아 돌아왔으면 좋겠어‬‪anh ấy có thể quay lại.‬
‪그게 다야‬‪Chỉ vậy thôi. Tôi nhớ anh ấy lắm.‬
‪보고 싶으니까, 우리 형‬‪Chỉ vậy thôi. Tôi nhớ anh ấy lắm.‬
‪진짜 죽을 거같이 보고 싶으니까‬‪Nhớ muốn chết luôn ấy.‬
‪근데 나보고 어쩌라고?‬‪Nhưng cô nói tôi phải làm gì?‬
‪이겨 내라고?‬‪Cố vượt qua,‬
‪극복하라고?‬‪cố khắc phục sao?‬
‪[헛웃음 치며]‬ ‪야, 말이 쉽지‬‪Nói miệng thì dễ lắm.‬
‪그게 어떻게 가능하냐?‬‪Phải làm thế nào đây?‬
‪그러니까 그냥‬‪Vậy nên‬
‪하, 제발 약이나 처방해 줘라‬‪cứ cho tôi thuốc uống đi.‬ ‪Nhờ cô đấy, Seo Jin à.‬
‪부탁할게, 서진아‬‪cứ cho tôi thuốc uống đi.‬ ‪Nhờ cô đấy, Seo Jin à.‬
‪죽을 거 같으니까‬‪Tôi như sắp chết rồi đây này.‬
‪[한숨]‬
‪[태술의 한숨]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪(상담사)‬ ‪사랑합니다, 고객님‬‪Xin chào khách hàng thân mến.‬ ‪Tôi là nhân viên tư vấn Lee Eun Ji‬ của Lượng tử & Thời gian.
‪퀀텀앤타임 고객 상담사 이은지입니다‬‪Tôi là nhân viên tư vấn Lee Eun Ji‬ của Lượng tử & Thời gian.
‪(썬)‬ ‪응, 말씀하세요‬‪Cô nói đi.‬
‪한태술이랑 통화하고 싶어요‬ ‪급한 일이에요‬‪Tôi muốn nói chuyện với Han Tae Sul.‬ ‪Có chuyện gấp.‬
‪(상담사)‬ ‪고객님, 저희 회사에 건의하고 싶은‬ ‪사항이 있다는 말씀이시죠?‬‪Quý khách có điều gì muốn kiến nghị‬ với công ty chúng tôi hay sao ạ? ‪Không. Tôi có chuyện‬ ‪muốn nói với Han Tae Sul.‬
‪아니요, 한태술 본인한테‬ ‪할 말이 있다고요‬‪Không. Tôi có chuyện‬ ‪muốn nói với Han Tae Sul.‬
‪(상담사)‬ ‪네, 고객님‬‪Vâng, thưa quý khách.‬
‪지금 당장은 회장님과 통화를‬ ‪연결해 드릴 수가 없습니다‬‪Bây giờ thì không thể nối máy‬ với tổng giám đốc ngay được ạ.
‪하실 말씀 있으시면‬ ‪고객의 소리로 연결해 드리겠습니다‬‪Nếu quý khách muốn phản hồi, tôi sẽ‬ nối máy đến phòng chăm sóc khách hàng.
‪[통화 연결음]‬
‪(녹음 속 태술)‬ ‪네, 안녕하세요‬ ‪퀀텀앤타임의 한태술입니다‬‪Xin chào. Tôi là Han Tae Sul‬ của Lượng tử & Thời gian.
‪한태술?‬‪Han Tae Sul?‬
‪(녹음 속 태술)‬ ‪저희 퀀텀앤타임은‬‪Công ty của chúng tôi luôn chào đón‬ những ý kiến của quý khách hàng.
‪언제나 고객님의 소중한 의견을‬ ‪기다리고 있습니다‬‪Công ty của chúng tôi luôn chào đón‬ những ý kiến của quý khách hàng. ‪Nghe rõ lời tôi nói đây.‬ ‪Có kẻ đang theo dõi anh đấy.‬
‪지금부터 내 말 잘 들어‬‪Nghe rõ lời tôi nói đây.‬ ‪Có kẻ đang theo dõi anh đấy.‬
‪널 감시하는 사람들이 있어‬‪Nghe rõ lời tôi nói đây.‬ ‪Có kẻ đang theo dõi anh đấy.‬
‪(녹음 속 태술)‬ ‪회사의 경영에 대한 조언‬ ‪불만 사항 등‬‪Chúng tôi xin lắng nghe mọi lời khuyên‬ ‪cũng như bất mãn của quý khách‬ về việc kinh doanh của chúng tôi.
‪어느 것 하나 빠짐없이‬ ‪여러분의 의견을 귀담아듣겠습니다‬‪cũng như bất mãn của quý khách‬ về việc kinh doanh của chúng tôi. ‪Hãy để lại lời nhắn sau tiếng bíp.‬
‪삐 소리가 나면 말씀해 주십시오‬‪Hãy để lại lời nhắn sau tiếng bíp.‬
‪[삐 소리가 울린다]‬‪Hãy để lại lời nhắn sau tiếng bíp.‬ ‪Bọn chúng sẽ đến bắt anh.‬
‪그놈들이 곧 널 잡으러 갈 거야‬‪Bọn chúng sẽ đến bắt anh.‬
‪도망쳐야 돼, 잡히면 죽어‬‪Chạy trốn đi.‬ ‪Để chúng bắt được là anh chết đấy.‬
‪네가 생각하는 것보다‬ ‪훨씬 더 무서운 놈들이야‬‪Chúng đáng sợ hơn anh nghĩ nhiều.‬
‪절대 아무도 믿지 마‬‪Tuyệt đối không được tin tưởng bất kỳ ai.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[뚝뚝 떨어지는 소리가 들린다]‬
‪[차 리모컨 작동음]‬
‪"에어 코리아나"‬
‪[한숨]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪네, 기자님‬‪Vâng, phóng viên Kim.‬
‪(부기장)‬ ‪자세한 건 직접 뵙고 말씀드리겠습니다‬‪Tôi sẽ nói chi tiết hơn khi gặp trực tiếp.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪아직 회사엔 알리지 않았습니다‬‪Tôi vẫn chưa nói với phía công ty.‬
‪네, 거기 사거리 앞에‬‪Vâng, trước ngã tư…‬
‪압니다‬‪Tôi biết chỗ đó.‬
‪그럼 이따 뵙겠습니다‬‪Lát nữa gặp anh.‬
‪[괴로운 신음]‬
‪슈트 케이스‬‪Cái vali.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪슈트 케이스를 절대 열지 마‬‪Tuyệt đối không được mở vali ra.‬
‪[덜컥 소리가 난다]‬
‪(서해)‬ ‪절대 열면 안 돼, 열면 다 끝이야‬‪Tuyệt đối không được mở.‬ Mở ra là coi như chấm hết.
‪내가 갈 때까지 기다려‬‪Hãy chờ đến khi tôi đến.‬
‪곧 만날 거야‬‪Tôi sẽ gặp anh sớm thôi.‬ ‪Bằng mọi giá đến khi đó…‬
‪그러니까 그때까지 어떻게든…‬‪Tôi sẽ gặp anh sớm thôi.‬ ‪Bằng mọi giá đến khi đó…‬
‪(녹음 속 태술)‬ ‪네, 고객님의 소중한 의견 감사합니다‬‪Vâng. Xin cảm ơn‬ ý kiến quý giá của quý khách.
‪고객님의 칭찬과 따끔한 격려의 말씀은‬‪Mọi lời khen cũng như‬ sự quan tâm nồng nhiệt của quý khách
‪저희 퀀텀앤타임에‬ ‪언제나 큰 힘이 되고 있습니다‬‪luôn là động lực lớn‬ đối với công ty chúng tôi.
‪오늘도 좋은 하루 보내세요‬‪Chúc quý khách có một ngày tốt lành.‬
‪사랑합니다, 고객님‬‪Xin chào quý khách hàng.‬
‪[삐 소리가 울린다]‬
‪한태술?‬‪Han Tae Sul?‬
‪한태술…‬ ‪[통화 종료음]‬‪Han Tae Sul…‬
‪[머뭇거리는 숨소리]‬
‪[슈트 케이스를 탁 집는다]‬
‪[카메라 조작음]‬
‪"퀀텀앤타임"‬
‪야, 좀 웃어라, 야, 어?‬‪Này, cười lên một chút đi.‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪아, 좋아‬ ‪[웃음]‬‪Thích lắm phải không?‬
‪(태술)‬ ‪와, 이거 어떻게 다 했어?‬‪Anh làm thế nào thế?‬ ‪Tốn nhiều tiền lắm đây.‬
‪돈 많이 들었겠다‬‪Anh làm thế nào thế?‬ ‪Tốn nhiều tiền lắm đây.‬
‪고맙지? 어?‬‪Biết ơn chứ gì?‬ ‪Em phải trả nợ anh cả đời đấy.‬
‪이거 너 나중에‬ ‪평생 갚아야 된다, 나한테‬‪Biết ơn chứ gì?‬ ‪Em phải trả nợ anh cả đời đấy.‬
‪알았어, 알았어, 알았어‬‪Em biết rồi. Biết rồi mà.‬
‪(태술)‬ ‪에이‬
‪[태산의 웃음]‬‪LƯỢNG TỬ VÀ THỜI GIAN‬
‪[태술의 탄성]‬ ‪(태산)‬ ‪야‬‪LƯỢNG TỬ VÀ THỜI GIAN‬
‪[태술의 탄성]‬‪LƯỢNG TỬ VÀ THỜI GIAN‬
‪[태술의 놀란 신음]‬
‪비번 뭐야?‬‪Mật khẩu là gì thế?‬
‪네 생일‬‪- Sinh nhật em.‬ ‪- Sao lại là sinh nhật em?‬
‪아, 뭐, 그런 걸로 해 놓냐?‬‪- Sinh nhật em.‬ ‪- Sao lại là sinh nhật em?‬
‪난 내 비번 전부 다‬ ‪네 생일로 해 놓잖아‬‪Mọi mật khẩu‬ ‪anh đều đặt bằng sinh nhật em.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[부기장의 한숨]‬
‪[펑]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[숨을 후 내쉰다]‬
‪(태술)‬ ‪형‬‪Anh. Có đúng là anh không?‬
‪진짜 형이야?‬‪Anh. Có đúng là anh không?‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪[감성적인 음악]‬
‪(태술)‬ ‪야, 말도 안 돼‬‪- Không thể nào.‬ - Mấy bức ảnh này là sao thế?
‪(봉선)‬ ‪갑자기 웬 사진이십니까?‬‪- Không thể nào.‬ - Mấy bức ảnh này là sao thế?
‪회장님, 결혼하셨습니까?‬‪- Anh đã kết hôn rồi sao?‬ ‪- Tôi không biết cô gái này.‬
‪야, 야, 나 모, 모르는 여자야‬‪- Anh đã kết hôn rồi sao?‬ ‪- Tôi không biết cô gái này.‬
‪그럼 모르는 여자랑 결혼하셨습니까?‬‪Anh kết hôn với người lạ sao?‬
‪당신 뭐예요?‬‪Cô là ai vậy? Là ma sao?‬
‪(썬)‬ ‪귀신이에요?‬‪Cô là ai vậy? Là ma sao?‬
‪[양손을 싹싹 비비며]‬ ‪저 한 번만 살려 주세요‬ ‪제발 한 번만 살려 주세요‬‪Làm ơn tha mạng cho tôi một lần thôi.‬
‪단속국이야‬‪Là Đội Truy quét.‬
‪(썬)‬ ‪네?‬‪Sao?‬
‪[총성이 연신 울린다]‬ ‪(서해)‬ ‪도망쳐야 돼‬‪- Phải chạy trốn thôi.‬ - Chạy đi đâu?
‪(썬)‬ ‪아, 어디로요?‬‪- Phải chạy trốn thôi.‬ - Chạy đi đâu?
‪(서해)‬ ‪나랑 같이 있었으니까 너도 죽일 거야‬‪Họ sẽ giết anh vì đi cùng tôi.‬
‪(썬)‬ ‪안 가요‬‪Tôi không đi đâu.‬
‪(현승)‬ ‪말세야‬‪Không thể tin được.‬
‪불체자들이 대낮에 막 돌아다니고‬‪Cư trú bất hợp pháp‬ mà chạy lung tung giữa ban ngày thế đấy.
‪나 오늘 죽는 날 아니야‬‪Hôm nay tôi chưa chết được đâu.‬
‪(박 사장)‬ ‪물건은 가지고 왔어요?‬‪Cậu có mang theo không?‬
‪그럼 연락을 하든가 해야지, 이씨‬‪Vậy cậu cũng phải liên lạc chứ.‬
‪(현승)‬ ‪출입국청에서 나왔습니다‬‪- Tôi đến từ Cục Xuất nhập cảnh.‬ ‪- Các người là ai?‬
‪뭐야, 당신들?‬‪- Tôi đến từ Cục Xuất nhập cảnh.‬ ‪- Các người là ai?‬
‪중요한 건 말입니다‬ ‪'어디'가 아닙니다‬‪Cái quan trọng‬ ‪không phải là "từ đâu".‬
‪- 저놈들 뭐야?‬ ‪- (박 사장) 단속국‬‪- Các người là ai?‬ ‪- Đội Truy quét.‬
‪(박 사장)‬ ‪아주 그놈들 지독한 놈들이야‬‪Mấy người đó tàn nhẫn lắm.‬
‪그놈들한테 잡히면‬ ‪어, 살아서는 집에 못 돌아가‬‪Để họ bắt được‬ là không còn mạng trở về đâu.
‪뭔 일인지 알고 싶으면‬ ‪내가 시키는 대로 해‬‪Nếu cậu muốn biết chuyện gì đang xảy ra,‬ ‪thì cứ làm như những gì tôi nói.‬
‪저희랑 같이 가시죠‬‪Mời cậu đi cùng chúng tôi.‬
‪튀어‬‪"Chạy đi".‬
‪놔, 놓으라고, 이 새끼들아!‬‪Thả tao ra. Thả tao ra, lũ khốn này!‬

No comments: