썸바디 1
Ứng Dụng Bí Ẩn 1
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
BÁCH HÓA NAMSEOUL | |
(정씨) 섬? | Sum à? |
(섬) 네 | Vâng. |
(정씨) 괜찮아? | Không sao chứ? |
사람 죽이는 일이에요? | Việc này là phải giết người ạ? |
[우산 끈을 똑딱 채우며] 아니면 괜찮아요 | Không phải thì được ạ. |
영화를 너무 봤구나? | Cháu xem nhiều phim quá rồi. |
일단 들어와라 | Cứ vào đây đã. |
(섬) 내가 하지 않았으면 좋겠다는 마음이 | Cháu biết chú không muốn cháu dính vào chuyện này. |
아저씨한테 있는 거 알아요 | Cháu biết chú không muốn cháu dính vào chuyện này. |
왜인지는 몰라요 | Nhưng cháu không hiểu lý do. |
하지만 할 거냐고 계속 묻는 이유도 | Cháu cũng không hiểu tại sao chú cứ hỏi cháu có muốn làm không. |
왜인지는 몰라요 | Cháu cũng không hiểu tại sao chú cứ hỏi cháu có muốn làm không. |
(건달1) 처먹었으면 그릇 좀 치워, 새끼야 [게임기 소리] | Thằng kia, ăn xong thì dọn đi. |
(정씨) 야, 야 | Này. |
[게임 소리가 흘러나온다] | |
(정씨) 영수증 잃어버리면 안 된다 | Đừng làm mất biên lai. |
(건달1) 네 | Dạ. |
피 냄새가 나요 | Có mùi máu. |
도박을 하면 사람이 흉폭해져요? | Đánh bạc làm người ta trở nên bạo lực à? |
(섬) 폭력성이 강해져요? | Ngày càng bạo lực hơn? |
그래서 나나 봐요 | Chắc vì vậy mà có mùi đó. |
(정씨) 그런데도 하겠다는 거야? | Vậy mà cháu vẫn muốn làm à? |
제가 도박을 하겠다고 하지는 않았는데요? | Cháu đâu có nói là cháu sẽ đánh bạc. |
[피식 웃는다] | |
[스위치를 탁 누른다] | |
(정씨) 밥은 시장 초입에 전주집이고 | Ở chợ có Nhà hàng Jeonju. |
말숙이 아줌마 찾아서 먹어 | Đến tìm cô Mal Suk mà ăn. Chú bảo trước rồi, cứ vào ăn thôi. |
내가 다 말해 놔서 괜찮다 | Đến tìm cô Mal Suk mà ăn. Chú bảo trước rồi, cứ vào ăn thôi. |
24시간 하니깐 배고플 때 꼭 먹어 | Nó mở 24/24, nên lúc đói thì nhớ ăn nhé. |
아, 컴퓨터는 주말에 아저씨랑 같이 가서 | À, còn máy tính, cuối tuần này cùng chú đi chọn. Chú mua cho. |
(정씨) 섬이 원하는 거 골라 사 줄게 | cuối tuần này cùng chú đi chọn. Chú mua cho. |
괜찮아요, 저거 그냥 쓸게요 | Không cần đâu. Cháu sẽ dùng mấy cái kia. |
어떤 거? | Cái nào? |
밖에 게임기들도 컴퓨터예요 제가 뜯어서 제가 쓸게요 | Máy game ngoài kia cũng là máy tính mà. Cháu sẽ lấy linh kiện để dùng. |
[헛웃음] | |
[삑삑 터치음] | |
(정씨) '사람 죽이는 일이냐?' 물은 적 있지? [휴대전화 조작음] | Cháu hỏi việc này có phải giết người không đúng không? |
[삑삑 소리가 이어진다] | |
생각을 해 봤거든? | Chú nghĩ rồi. |
(정씨) 사람이 | Có lẽ là |
죽어가게 하는 일이 | cuối cùng cũng sẽ |
맞는 거 같다 | phải giết ai đó. |
죄만큼 벌 받을 거예요, 아저씨는 | Chú sẽ chịu hình phạt tương ứng với tội của chú. |
[삑삑 소리가 이어진다] | |
[띠링] | |
(섬) 저번에 말씀하신 몇 가지를 불법으로 잘 수정해 놨어요 | Cháu đã điều chỉnh gian lận mấy thứ chú nói lần trước. |
(정씨) 벌써? | Đã xong rồi à? |
(섬) 현재 하루 이용 금액이 | Cháu đã tăng mức cược từ 10.000 won/tiếng hiện giờ |
시간당 만 원으로 제한되어 있는 걸 풀어서 | Cháu đã tăng mức cược từ 10.000 won/tiếng hiện giờ |
- (섬) 십만 원으로 - (정씨) 어 | thành 100.000 won. |
그래서 하루 240만 원까지 가능하고요 | Vậy là giờ người chơi có thể tiêu đến 2,4 triệu won/ngày. |
(섬) 예시, 연타 자동 진행 기능을 | Cháu cũng mở khóa chức năng tối màn hình khi thắng, |
[동전 쏟아지는 효과음] 다시 할 수 있게 추가해 놨어요 | Cháu cũng mở khóa chức năng tối màn hình khi thắng, chức năng thắng liên tục và chức năng tự động. |
[키보드를 두드리며] 그리고 그거에 맞게 | Còn nữa, bây giờ |
이제 승률도 조작 가능하고요 | chú có thể thao túng tỉ lệ thắng. |
어, 그리고 | À, vậy khi đội chống tội phạm tới thì làm thế nào? |
단속반이 오면 어떻게 한다고? | À, vậy khi đội chống tội phạm tới thì làm thế nào? |
(섬) 단속반에게는 | Có mã riêng để giấu. |
단속용 비밀번호인 | Có mã riêng để giấu. |
'123456' | Nếu chú nhập 123456, cài đặt sẽ trở về mặc định. |
이렇게 입력을 하면 | Nếu chú nhập 123456, cài đặt sẽ trở về mặc định. |
(섬) 설정이 초기화가 되고요 [팡파르 효과음] | Nếu chú nhập 123456, cài đặt sẽ trở về mặc định. |
단속반 가면 | Sau khi họ đi, chú nhập lại mã thật, đó là 828282, |
'828282', 진짜 비밀번호 | Sau khi họ đi, chú nhập lại mã thật, đó là 828282, |
아저씨가 원했던 설정값이 돼요 | nó sẽ trở lại cài đặt cũ của chú. |
[정씨의 호탕한 웃음] | |
(정씨) 이야, 야, 좋아 | Chà, tuyệt đó. Nhỉ? |
어? 좋아, 좋아, 좋아 | Chà, tuyệt đó. Nhỉ? Tuyệt! |
- (건달2) 나가라고, 새끼야 - (손님) 아유, 씨발 | Tuyệt! - Ra, thằng khốn! - Chết tiệt! |
(정씨) 야, 좋아, 좋아, 좋아 어? 너희도 좋아 | Hay lắm! - Ừ, các cậu cũng hay! - Ra, chết tiệt! |
- (건달2) 나가, 씨 - (손님) 아유, 씨 [정씨의 웃음] | - Ừ, các cậu cũng hay! - Ra, chết tiệt! |
여기 사무실에 남아 있는 게임기 | Cháu có thể dùng máy ở văn phòng này |
(섬) 제가 조금만 더 써도 돼요? | lâu hơn một chút không? |
숙제해야 돼서요 | Cháu phải làm bài tập. |
담임 선생님이 학교 프로그래밍 대회 나가라고 해서요 | Cô chủ nhiệm bảo cháu tham gia cuộc thi lập trình của trường. |
(정씨) [웃으며] 숙제? 야, 다 써, 다 써 | Bài tập? Này. Thoải mái đi, xin mời. |
이거 네 거야, 어? [정씨가 껄껄 웃는다] | Máy ở đây của cháu hết đó. |
[흐뭇한 웃음] | |
[기쁜 신음] | |
[웃음] | |
[흐뭇한 숨소리] | |
[팡파르 효과음] | |
[밝은 음악이 흘러나온다] [시끌벅적하다] | |
(방송 속 안내 직원) 심사가 진행 중에 있습니다 | Chúng tôi đang tiến hành đánh giá. |
심사위원의 방문이 예정되어 있으니… | Các giám khảo sẽ đến các quầy… |
(참가생1) 이게 농구공을 저희가 인식을 못 해요 | Nó không nhận ra quả bóng rổ. |
(심사위원) 응 | Ừ. |
(참가생1) 그래서 이제 케이크를 대면 이게… | Nếu cho nó cái bánh ngọt, |
이게 음식물로 인식이 돼서 | nó sẽ nhận ra là đồ ăn, |
얘가 열려야 되는… | và cái này phải mở ra nhưng… |
(심사위원) 얘, 얘가 아닌데? [어색한 웃음] | Không phải nhỉ. |
어, 우선 날씨를 얘가 인지를 할 수 있어요 | Trước tiên, nó có thể nhận ra thời tiết. |
(참가생2) 그래서 자동적으로 | Thế là nó tự động |
닫힐 수 있게끔… | đóng cửa lại. |
(관람생1) [놀라며] 허? 뭐야? 진짜 거지 같은데? | Cái gì đây? Trông thảm thế. |
(관람생2) [비웃으며] 저게 뭐야? | Gì thế? |
(관람생1) 야, 이거 그거 같지 않냐? | Giống cái ấy nhỉ? Tên gì ấy nhỉ? |
그, 뭐라 그러더라? | Giống cái ấy nhỉ? Tên gì ấy nhỉ? À, Pachinko. |
(관람생2) 파친코, 파친코 | À, Pachinko. |
- (관람생3과 관람생1) - 아, 재미없어, 가자 - 어? 야, 저기 덕훈 오빠 있다 | - Nhạt thế. Đi nào. - Anh Deok Hun kìa. - Tôi bắt đầu từ bên trái. - Anh Deok Hun! |
(심사위원) 저는 왼쪽에서 시작할게요 | - Tôi bắt đầu từ bên trái. - Anh Deok Hun! |
(사만다) 네, 그럼 수고해 주세요 | Được rồi, cố gắng nhé. |
- (심사위원) 네 - (사만다) 감사합니다 | - Vâng. - Cám ơn. |
(사만다) 학생은 뭘 만들었어요? | Em đã làm gì vậy? |
어떤 프로그램? | Đây là chương trình gì? |
채팅 프로그램이요 | Chương trình nhắn tin ạ. |
(사만다) 채팅… | Chat à? |
인공지능 채팅 프로그램이요 | Chương trình chat sử dụng trí tuệ nhân tạo. |
(사만다) 아, 어떻게? 인공지능이 채팅에? | Nó hoạt động thế nào? Chương trình chat AI à? Nó khác gì các chương trình khác? |
뭐가 달라요 기존 채팅 프로그램이랑? | Chương trình chat AI à? Nó khác gì các chương trình khác? |
(섬) 어… | |
채팅창 안에 친구들도 있는데 | Bạn bè tập hợp trong phòng chat, |
제가 만든 챗봇이 있어요 | nhưng ở đó có cả chatbot tự động nữa. |
(사만다) 챗봇하고도 말을 해요? 친구들처럼? | Vậy là nói chuyện với cả chatbot? Như bạn bè? |
네 | Vâng. |
친구들하고 대화하면 되는데 왜 챗봇이 필요해요? | Sao lại cần chatbot khi có thể nói chuyện với bạn? |
(섬) 음… | |
이 챗봇은 친구들이랑 대화도 하는데 | Chatbot không chỉ nói chuyện với bạn bè, |
우리들 사이, 관계를 도와줘요 | mà còn giữ gìn mối quan hệ tốt đẹp của nhóm bạn. |
관계? | Mối quan hệ à? |
(섬) 네 | - Vâng. - Bằng cách nào? |
어떻게요? | - Vâng. - Bằng cách nào? |
어, 예를 들어서 | Ví dụ, |
[키보드 조작음] | |
(섬) 채팅방에 '오늘 뭐 먹을까?' | nếu em nhắn: "Hôm nay ta ăn gì nhỉ" trong phòng chat, |
하는 말이 오고 가잖아요 [키보드 조작음] | nếu em nhắn: "Hôm nay ta ăn gì nhỉ" trong phòng chat, |
(섬) 그러면 기존의 AI 인공지능은 | những chương trình chat AI bình thường |
음, 최근 한 달 사이에 생긴 새로운 맛집을 추천을 해주거나 | sẽ gợi ý các nhà hàng mới mở trong tháng qua, |
어, 자주 먹었던 음식을 찾아줘요 [키보드 조작음] | hoặc tìm những món mà người dùng thường ăn. |
그렇지, 그동안 채팅창 안의 내용을 딥러닝 해서 | Phải, vì nó dùng học sâu để phân tích nội dung chat. |
(섬) 네, 근데 제가 만든 챗봇은 | Vâng, nhưng chatbot mà em tạo ra |
[키보드 조작음] | |
채팅방 안에서 제일 말이 없는 친구의 의견을 찾아줘요 | sẽ nêu ra ý kiến của người bạn ít nói nhất trong phòng chat. |
[의미심장한 음악] | |
(사만다) 응? | Hả? |
(섬) 어, 자기 의견을 잘 말하지 못하는 친구들 있잖아요 | Có những người không giỏi thể hiện ý kiến của mình. |
그런 친구들은 채팅창 안에 | Họ viết cái họ muốn nói, nhưng lại lưỡng lự. |
자기가 했던, 하고 싶은 말을 썼다가 말았다가 망설여요 | Họ viết cái họ muốn nói, nhưng lại lưỡng lự. |
(섬) 그래서 보내지도 못하고 | Rồi họ không gửi nữa. Họ viết ra rồi lại không gửi. |
다시 썼다가 지웠다가 | Rồi họ không gửi nữa. Họ viết ra rồi lại không gửi. |
결국에 의견을 말하지도 못하게 돼요 | Cuối cùng họ mất cơ hội nói ra cái họ muốn nói. |
근데 제가 만든 챗봇은 | Nhưng chatbot mà em tạo ra |
그거를 분석해서 | sẽ phân tích cái đó |
그 친구가 하고 싶었던 말을 대신 해 주거나 | và thay người đó nói ra cái họ muốn nói |
썼다가 지웠던 말을 대신 해 줘요 | hoặc nói ra cái họ từng viết và xóa. |
어, 쉽게 설명하면 그런데… | Giải thích đơn giản thì là vậy. |
(사만다) 재미있다 | Thú vị đấy. |
[살짝 웃으며] 재미있어 | Thú vị thật! |
[사만다의 웃음] | |
어, 복잡하게 설명해도 돼 나도 프로그래머야 | Em có thể giải thích chi tiết. Chị cũng là lập trình viên. |
[키보드 조작음] [옅게 웃는다] | |
(섬) 음… | |
모든 단어의 텍스트 태그에 색을 입혔어요 | Em bôi màu các thẻ văn bản của tất cả các từ. |
성격이 강한 사람이 말하는 '싫어'와 | Em lập trình sao cho "không" của người hay lấn át |
소심한 사람이 말하는 '싫어'는 | và "không" của người nhút nhát sẽ được phân tích khác nhau. |
(섬) 다르게 받아들이게 프로그래밍했어요 | và "không" của người nhút nhát sẽ được phân tích khác nhau. |
(사만다) '단어의 색' | Màu của các từ… |
그래, 지금까지 만든 단어의 숫자가 몇 개나 되니? | Vậy em đã bôi màu bao nhiêu từ rồi? |
아, 제 챗봇은 지금도 계속 만들고 있어서… | Giờ chatbot vẫn đang tạo ra các từ đó, nên… |
(섬) 잠시만요 | Chị chờ một lát. |
(섬) 오늘은 25만 개네요? | Hôm nay có 250.000 từ. |
25만 개… | Vậy là có 250.000 từ… |
(사만다) [살짝 웃으며] 하… | |
이 챗봇 이름이 뭐야? | Tên của chatbot này là gì? |
(섬) 썸원이요 | Ai Đó ạ. |
(사만다) 썸원? | Ai Đó? |
왜 썸원이야? | Tại sao là "Ai Đó"? |
(섬) 어… | |
누군가는 해야 할 일인 거 같아서요? | Vì em nghĩ nên có ai đó làm việc này. |
그리고 저도 누군가가 필요해요 | Và em cũng cần ai đó. |
[헛기침하며] 그래 | Được rồi. |
너 진짜 누군가가 필요한 거 같다 [단추를 똑딱 채운다] | Chị nghĩ em thật sự cần ai đó. |
예를 들면 | Ví dụ, |
언니 같은 사람 말이야 | ai đó như chị. |
[사만다의 옅은 웃음] | |
(사만다) '김섬'? | Kim Sum? |
섬아 | Sum à, |
(사만다) 이거 다 끝나고 너 나랑 달달한 거 먹으러 갈래? | sau khi chương trình kết thúc đi ăn gì ngọt với chị không? |
네 | Có ạ. |
(우철) 자, 지금부터 하나 씨와 민준 씨의 | Giờ lễ cưới của Ha Na và Min Jun sẽ được cử hành. |
결혼식을 시작하겠습니다 | Giờ lễ cưới của Ha Na và Min Jun sẽ được cử hành. |
큰 박수 부탁드리겠습니다 | Xin một tràng pháo tay. |
[사람들의 환호성] | Xin một tràng pháo tay. |
[밝은 음악이 흘러나온다] | |
[사람들의 웃음] | |
[사람들의 옅은 탄성] | |
'헬로, 에브리원' | Xin chào mọi người. |
안녕하세요 스펙트럼 대표 사만다 정입니다 | Xin chào, tôi là Samantha Jung, CEO của Spectrum. |
오늘 결혼식은 두 분에게도 | Lễ cưới hôm nay rất đặc biệt, |
(영상 속 사만다) 물론 저희 썸바디에도 | không chỉ với cô dâu và chú rể, mà còn với cả Somebody. |
매우 특별한 날입니다 | không chỉ với cô dâu và chú rể, mà còn với cả Somebody. |
여기 계신 두 분은 지난 1년간 | Hai người là cặp đôi thứ 100 |
(영상 속 사만다) 저희 썸바디를 통해 만나 | đã quen nhau qua Somebody và kết hôn trong năm qua. |
미래를 약속한 백 번째 커플입니다 | đã quen nhau qua Somebody và kết hôn trong năm qua. |
이 특별한 커플의 결혼식을 | Quả là vinh dự khi được tổ chức |
저희 스펙트럼 사옥에서 함께하게 되어 무척 영광입니다 | hôn lễ của cặp đôi đặc biệt này tại văn phòng của chúng tôi. |
또한 온라인으로 뉴욕과 파리의 친구분들도 | Ngoài ra, bạn bè của họ ở New York và Paris cũng đang trực tuyến cùng chúng ta. |
이 자리에 함께하고 계십니다 [영상 속 친구들이 인사한다] | Ngoài ra, bạn bè của họ ở New York và Paris cũng đang trực tuyến cùng chúng ta. |
오늘 주례를 서 주실 분은 | Chủ hôn của lễ cưới này |
썸바디 개발 총괄자이신 CTO 김섬 씨입니다 | sẽ là lập trình viên trưởng kiêm giám đốc công nghệ của Somebody, Kim Sum. |
[밝은 음악이 흘러나온다] 언제나 말이 통하고 | Một người bạn có thể tâm sự tất cả, |
눈빛만 봐도 배가 고픈지 알고 | một người chỉ cần nhìn mặt bạn là biết bạn đang đói, |
같은 뉴스에 눈물짓고 | một người khóc cùng bạn khi nghe tin tức, |
같이 매운 음식을 좋아하고 | thích đồ cay giống như bạn, |
심지어 섹스도 잘 맞는 | thậm chí hợp nhau trong cả chuyện chăn gối. |
[사람들의 웃음] | thậm chí hợp nhau trong cả chuyện chăn gối. |
(영상 속 섬) 그러다가 | Nếu bạn không ngại phải chứng kiến tóc họ bạc thêm mỗi ngày, |
검은 머리가 파뿌리가 되어도 좋겠다 싶다면 | Nếu bạn không ngại phải chứng kiến tóc họ bạc thêm mỗi ngày, |
그런 사람이라면 결혼할 수 있지요 | vậy thì đó là người bạn nên kết hôn. |
(영상 속 섬) 검은 머리 신랑, 신부님한테 물어봐야겠어요 | Ta thử hỏi cảm nghĩ của cô dâu chú rể xem. |
신랑, 신부님, 입장해 주세요 | Mời cô dâu và chú rể bước vào. |
[사람들의 환호성] | |
(우철) 너무나도 예쁜 신부와 | Cô dâu xinh đẹp, |
늠름한 신랑이 입장하고 있습니다, 예 | và chú rể hào hoa đang bước vào. |
[사람들의 휘파람과 환호성] | |
(섬) 아름다운 신랑, 신부를 보니 | Chứng kiến cô dâu chú rể đẹp đẽ thế này khiến tôi cũng muốn sớm kết hôn. |
저도 어서 결혼하고 싶다는 생각이 드네요 | Chứng kiến cô dâu chú rể đẹp đẽ thế này khiến tôi cũng muốn sớm kết hôn. |
썸바디가 필요해요 | Tôi cần Somebody. |
[음악이 잦아든다] | |
(사만다) 우리는 사람이 가진 쓸쓸함과 | Chúng tôi luôn quan tâm đến cảm giác khi người ta cô độc. |
외로움에 대해 관심이 많습니다 | Chúng tôi luôn quan tâm đến cảm giác khi người ta cô độc. |
뉴욕과 파리는 5,833km의 거리 | New York và Paris cách nhau 5.833 km. |
하지만 썸바디 앱을 열고 매치가 되는 순간 | Nhưng ngay khi họ mở Somebody và tương hợp với nhau, |
[밝은 음악이 흘러나온다] (사만다) 신랑, 신부에게는 | khoảng cách giữa cô dâu và chú rể lập tức thu hẹp. |
한 뼘 정도의 거리였어요 | khoảng cách giữa cô dâu và chú rể lập tức thu hẹp. |
(영상 속 사만다) 나를 이해해 주는 사람 | Một ai đó có thể hiểu bạn. |
사랑하고 싶은 사람 | Một ai đó bạn có thể yêu. |
찾고 싶다면 지금 썸바디 앱을 터치하세요 | Nếu bạn muốn tìm người đó, hãy mở ứng dụng Somebody ngay bây giờ. |
[음악이 잦아든다] | |
[멀어지는 발소리] [문이 끼익 열린다] | |
[문이 탁 닫힌다] | |
[밝은 음악이 흘러나온다] | |
[사람들의 환호성] | |
[카드 인식음] | |
[문이 탁 닫힌다] [섬의 한숨] | |
"개발총괄 김섬" | GIÁM ĐỐC CÔNG NGHỆ KIM SUM |
[새가 지저귄다] | |
[시스템 설정음] | |
[화면 전환음] | |
[박수 소리가 들려온다] | |
[영상 속 박수와 환호성] | #MỘT ĐÔI |
(민준) 가족들한테 받았던 사랑 | Với tình yêu mà gia đình dành cho tôi, |
두 배로 더 사랑하면서 살겠습니다 | tôi sẽ yêu cô ấy gấp đôi như vậy. Cám ơn. |
감사합니다 | gấp đôi như vậy. Cám ơn. |
[사람들의 휘파람] | |
[울먹이며] 엄마가 이렇게 예쁘게 길러 주신 덕분에 [카메라 셔터음] | Nhờ có mẹ đã nuôi tôi khôn lớn, |
오빠 같은 좋은 사람 만나서 | tôi mới có thể gặp người tốt như anh Min Jun và hạnh phúc như hôm nay. |
이렇게 오늘 같은 좋은 날이 온 거 같아요 | tôi mới có thể gặp người tốt như anh Min Jun và hạnh phúc như hôm nay. |
[차 지나가는 소리] | SPECTRUM |
[내려오는 발소리] | |
[우아한 음악] | |
[도어록 해제음] | |
[도어록 설정음] | |
[거실화 신는 소리] | |
[스위치 조작음] | |
[음악이 명료해진다] | |
[개운한 숨소리] [얼음을 아작 씹는다] | |
[스위치 조작음] | |
[스위치를 달칵 누른다] [게임 시작음] | |
[발랄한 게임 음악이 흘러나온다] [게임 소리] | |
"썸원" | AI ĐÓ |
[경쾌한 멜로디] | |
[키보드 두드리는 소리] | |
[키보드 두드리는 소리] | |
[키보드 조작음] | VẬY CHẮC TÔI YÊU CẬU RỒI, AI ĐÓ Ạ? |
(사만다) 썸바디로 만난 사람들 결혼식이야 | Hôm nay là đám cưới của một đôi quen nhau qua Somebody. |
[탁자를 탁 치며] 중요해 | Quan trọng lắm. |
썸바디 관련 검색어로는 [사만다의 한숨] | Khi tìm kiếm về Somebody trên mạng, |
[휴대전화 조작음] '조건 만남', '실종', '강간' 이런 게 계속 나와 | Khi tìm kiếm về Somebody trên mạng, toàn những từ khóa "bố đường", "biến mất" và "hiếp dâm" xuất hiện. |
[휴대전화를 툭 내려놓는다] [한숨 쉬며] 짜증 나 | toàn những từ khóa "bố đường", "biến mất" và "hiếp dâm" xuất hiện. Bực mình thật. |
그러니까 이번 주례는 섬 씨가 하는 걸로? | Vì vậy em hãy làm chủ hôn cho đám cưới này nhé? |
[사만다의 웃음] | |
썸바디를 사랑하잖아 | Em yêu quý Somebody mà. |
[키보드 두드리는 소리] | SAMANTHA CÓ TỪNG YÊU AI ĐÓ KHÔNG NHỈ? |
[멀리서 개 짖는 소리] | |
[키보드 두드리는 소리] | NGƯỜI DUY NHẤT TÔI CHẮC CHẮN YÊU TÔI LÀ CẬU, SUM Ạ. |
[키보드 두드리는 소리] | |
(섬) 그거 안 보고 싶어 | TÔI SẼ CHO CẬU XEM VIDEO VỀ GI EUN. Tôi không muốn xem cái đó. |
[경쾌한 멜로디] (영상 속 기은) 와우, 씁 | |
음! 음! | |
아! | |
이렇게 하란 말이야, 응? [영상 속 부드러운 음악] | Làm thế này này, nhé? |
(기은) 복습했어? | Cậu xem lại chưa? |
응, 나 완전 잘할 수 있어 [기은의 호응하는 탄성] | Rồi. Tôi làm giỏi lắm. |
(섬) 볼래? | Cậu muốn xem không? |
[웃음] | |
[기은의 웃음] | |
(기은) 그렇지 | Đúng rồi. |
[섬의 옅은 신음] | |
- (섬) 어때, 괜찮아? - [웃으며] 응 | - Được không? - Được đó. |
실전까지 간 거야? | Vậy có dùng đến không? |
[부정하는 신음] (기은) 응? | Sao? |
연락 없어 내가 너무 조용했나 봐 | Anh ấy không liên lạc. Chắc tại tôi ít thể hiện. |
(섬) 아니면 신음 소리가 엇박자였나? | Hoặc tại tôi rên không tự nhiên. |
[생각하는 숨소리] | Hoặc tại tôi rên không tự nhiên. |
어 | À. |
(기은) '아' | Nói "a" đi. |
- 아 - (기은) 응 | - A. - Đúng rồi. |
씹어 | Cắn đi! |
(기은) 씹어 | Cắn đi! |
[카메라 조작음] | |
(기은) 오, 그래, 그 표정 | Đúng rồi. Khuôn mặt đó. |
[섬의 괴로운 신음] 아니다, 야 | Không phải, này. |
[카메라 조작음] | |
[기은의 신음] | |
[기은의 옅은 탄성] | |
음! | |
아! | |
지금 이 표정 | Làm mặt thế này này. |
이거를 100초마다 한 번씩 해 | Cứ mỗi 100 giây lại làm thế. |
(기은) 그러면 남자들이 | Thế là đàn ông sẽ tưởng họ làm tốt lắm. |
자기가 너무 막 잘한다고 생각을 할 거거든? | Thế là đàn ông sẽ tưởng họ làm tốt lắm. |
그러면 네가 연습이 어느 정도 됐다 | Bao giờ cậu nghĩ cậu đã luyện tập đủ rồi, |
싶을 때 다시 한번… | thì cậu nên tập thêm lần nữa. |
음! 음! | |
[섬의 웃음] (기은) 아! | |
이렇게 하란 말이야, 응? | Như thế này này. |
(기은) 그러면 [섬이 키득대며 웃는다] | Thế là, |
게임 끝 | anh ta đổ luôn. |
[섬이 키득대며 웃는다] | |
[옅은 웃음] | |
[옅은 한숨] | |
(TV 속 토론자1) 요즘 젊은이들이 사용하는 | Nó diễn ra trên một ứng dụng được rất nhiều người trẻ sử dụng. |
앱을 통해서 발생하는 범죄들이 | Nó diễn ra trên một ứng dụng được rất nhiều người trẻ sử dụng. |
굉장히 많이 발생하고 있기 때문에 | Vì số vụ phạm tội này gia tăng, |
이 부분에 대해서 우리가 좀 더 | theo tôi chúng ta cần theo dõi sát sao. |
자세히 지켜봐야 된다는 겁니다 | theo tôi chúng ta cần theo dõi sát sao. |
이 익명성을 통한 범죄는 | Những vụ phạm tội nặc danh đó |
남성, 여성 따지지 않고 발생하고 있습니다 | đang diễn ra với cả hai giới. |
(TV 속 토론자2) 이건 상당히 문제라고 볼 수 있습니다 | Chắc chắn có thể coi đây là vấn đề. |
데이팅 앱을 만든 제작사에게도 | Có thể nói công ty tạo ra ứng dụng hẹn hò cũng chịu một phần trách nhiệm. |
일정 부분 책임이 있다고 할 수 있는데요 [직원들이 웅성거린다] | Có thể nói công ty tạo ra ứng dụng hẹn hò cũng chịu một phần trách nhiệm. |
현재 경찰의 정보 공개 요구에도 | Cả khi cảnh sát yêu cầu cung cấp thông tin, |
제작사는 개인정보보호를 이유로 | công ty cũng không hợp tác với lý do quyền riêng tư cá nhân. |
(TV 속 토론자2) 전혀 협조하지 않고 있다고 합니다 | công ty cũng không hợp tác với lý do quyền riêng tư cá nhân. |
과연 이게 회원들을 위한 알맞은 행보가 맞는지 | Tôi không chắc liệu đây có phải cách tiếp cận đúng |
저는 잘 모르겠습니다 | nếu muốn tốt cho người dùng ứng dụng không. |
[키보드 두드리는 소리] | |
(섬) 경찰이 무엇을 요청한 거예요? | Cảnh sát đã hỏi gì? |
(서버매니저) 김하선 최해각, 사망 사건 관련으로 | Về cái chết của Kim Ha Seon và Choi Hae Gak, |
두 사람 회원 정보, 문자 음성, 영상 채팅 내역입니다 | Về cái chết của Kim Ha Seon và Choi Hae Gak, họ yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân, lịch sử tin nhắn, thoại và video. |
일단 정보 제공은 불가하고요 | Ta không thể tiết lộ thông tin. |
뭐, 오전 중으로 팩스 보내겠습니다 | Tôi sẽ gửi fax trước buổi chiều. |
매칭된 순간 두 사람 사이의 거리는 어땠나요? | Khi tương hợp, khoảng cách giữa hai người đó là bao nhiêu? |
(서버매니저) 1.8km | Họ ở cách nhau 1,8 km. |
(우철) 섹스를 하기 위해서 썸바디를 켠 거고 | Họ dùng Somebody để làm tình. |
뭐, 만났고 하다가 | Họ đã gặp nhau, làm chuyện đó, |
[우철의 주저하는 소리] | |
서로 목 졸라 죽인 거를 | sau đó bắt đầu bóp cổ nhau đến chết… |
씁, 이제… | sau đó bắt đầu bóp cổ nhau đến chết… |
저, 썸바디가 원인인 것처럼 다루고 싶은 거죠, 네 | Và giờ họ muốn đổ lỗi cho Somebody. |
두 사람 채팅 내역이 궁금해요 | Tôi muốn xem lịch sử chat của họ. |
[우철의 한숨] | |
사만다의 승인이 필요합니다 | Tôi cần xin phép Samantha trước. |
[한숨] | |
(녹음 속 섬) 생각해 볼게요 | Tôi sẽ suy nghĩ. |
[키보드 조작음] | |
그러면 | Vậy hãy phân tích thời gian chat trung bình của họ, thời gian mỗi lần chat, |
두 남녀의 채팅 시도 기간 평균 채팅 시간 | Vậy hãy phân tích thời gian chat trung bình của họ, thời gian mỗi lần chat, |
(섬) 그리고 텍스트 타이핑하는 속도 | Vậy hãy phân tích thời gian chat trung bình của họ, thời gian mỗi lần chat, tốc độ gõ, |
반복적인 관용어구 | những cụm từ hay dùng, những lỗi đánh máy thường gặp v.v.. |
습관적인 오타 등등을 분석해 주세요 | những cụm từ hay dùng, những lỗi đánh máy thường gặp v.v.. |
AI 프로젝트 데이터 위한 거예요 | Để làm dữ liệu cho dự án trí tuệ nhân tạo. |
(서버매니저) 그 경우는 정보 이용이 가능한 거 아닌가요? | Vậy thì cô ấy được dùng thông tin của họ mà? |
사만다에게 보고하세요 | Cô báo với Samantha đi. |
- (녹음 속 섬) 네 - (서버매니저) 네 | - Vâng. - Vâng. |
[채팅 종료음] | |
[밝은 음악] | |
[도어록 해제음] | |
[새가 지저귄다] | |
[직원들이 웃고 떠든다] | |
경찰이 요청한 아이디의 숫자는 몇 개나 되죠? | Tổng số tài khoản mà cảnh sát yêu cầu cung cấp là bao nhiêu? |
(서버매니저) 스물한 개입니다 | Hai mươi mốt. |
그중 12개의 아이디가 같은 사람으로 보여요 | Trong đó có 12 tài khoản của cùng một người. |
한 사람의 계정이라고 생각한 이유는 뭔데요? | Vì sao cô nghĩ là của một người? |
[의미심장한 음악] 그, 휴대폰 출고할 때 | Cô biết mỗi điện thoại |
기기에 부여되는 고유 식별 코드가 있잖아요 | được gán mã định danh riêng khi mở tài khoản chứ? |
(서버매니저) 한 개의 핸드폰에 명의가 다른 유심칩을 | Người dùng này dùng nhiều SIM với nhiều tên khác nhau nhưng chung một điện thoại. |
계속 바꿔가면서 썸바디를 이용했어요 | Người dùng này dùng nhiều SIM với nhiều tên khác nhau nhưng chung một điện thoại. |
이 사람 정체를 완전하게 숨긴 거죠 | Giấu nhẹm thân phận của mình. |
진짜 흥미로운 게 있어요 AI 프로젝트 관련해서요 | Có một thứ rất thú vị. Liên quan đến dự án trí tuệ nhân tạo. |
그, AI 캐릭터의 채팅 목표 중에 | Cô nói độ dài của các đoạn chat là quan trọng nhất |
채팅 지속 시간이 제일 중요하다고 하셨잖아요 | khi đặt mục tiêu chat cho nhân vật AI đúng không? |
이 사람이랑 채팅을 하면 | Không ai rời phòng chat trước khi chat với người này. |
상대가 먼저 나가는 경우가 없어요 | Không ai rời phòng chat trước khi chat với người này. |
(서버매니저) 일단 채팅창을 열고 기다립니다 | Người này mở phần chat ra trước và chờ. |
[숨을 들이켠다] | |
그리고 상대가 듣기 좋아하는 말들을 해 주는 거죠 | Sau đó nói thứ mà đối phương muốn nghe. |
그러니까 채팅 지속 시간이 | Vậy nên độ dài của đoạn chat ngày càng dài hơn. |
점점 더 길어지는 패턴이었던 거예요 | Vậy nên độ dài của đoạn chat ngày càng dài hơn. |
(섬) 실제로 오프라인 만남으로 지속이 됐나요? | Họ có gặp ngoài đời không? |
네, 채팅은 길어지고 거리는 가까워졌습니다 | Có. Đoạn chat dài lên, và họ trở nên thân thiết hơn. |
(서버매니저) 만난 거죠 | Tức là họ đã gặp nhau. |
저희가 만들고 있는 | Nó giống như mục tiêu chat của nhân vật trí tuệ nhân tạo mà ta đang tạo ra. |
AI 캐릭터의 채팅 목표랑 비슷해요 | Nó giống như mục tiêu chat của nhân vật trí tuệ nhân tạo mà ta đang tạo ra. |
다시 챗 드리겠습니다 | Tôi sẽ nhắn lại cho cô. |
[채팅 종료음] | Tôi sẽ nhắn lại cho cô. |
[빠르게 클릭한다] | |
[마우스 조작음] | |
[채팅 종료음] | |
[차가 끽 서며 충돌하는 소리] | GIÁM ĐỐC CÔNG NGHỆ KIM SUM |
[고양이의 비명이 들려온다] | |
[자동차 공회전 소리] | |
[고양이의 자지러지는 울음소리] | |
[자동차 문이 탁 여닫힌다] | |
[채팅 알림음이 띠링 울린다] | |
[불길한 음악] | |
[채팅 알림음이 띠링 울린다] | |
[채팅 알림음이 연신 울린다] | |
[매치 알림음] | TƯƠNG HỢP! GỬI TIN NHẮN |
(섬) | Tại sao anh dùng Somebody? |
(화분) | Tại sao anh dùng Somebody? Vì tôi muốn gặp mọi người. |
(섬) | Vì tôi muốn gặp mọi người. Gặp như thế nào? |
(화분) | Như thế nào ư? |
(섬) | Anh định gặp mọi người thế nào? |
(화분) | Bằng cách ăn đồ ăn ngon ở những chỗ đẹp. |
[고양이 울음소리가 들려온다] | Bằng cách ăn đồ ăn ngon ở những chỗ đẹp. |
[섬이 한숨을 푹 쉰다] | |
[고양이의 자지러지는 울음소리] | |
[섬의 불안한 숨소리] | |
[고양이 울음소리가 계속된다] | |
[고양이의 고통스러운 신음] | |
[고양이가 힘겹게 그르렁거린다] | |
[통화 연결음] | |
(119직원) 네, 119입니다 | Vâng, 119 nghe. |
선학서로 463 고양이가 차에 치였어요 | Một con mèo bị ô tô đâm ở 463 Seonhakseo-ro. |
(119직원) 네, 시민님 길고양이 말씀이십니까? | Vâng. Có phải là mèo hoang không? |
네, 고양이가 많이 다쳤어요 | Vâng, nó bị thương nặng lắm. |
(119직원) 네, 선생님 잠시만 기다려 주십시오 | Vâng, xin cô giữ máy một lát. |
[통화 대기 멜로디가 흘러나온다] [고양이의 괴로운 울음] | |
[통화 에러음이 뚜뚜 울린다] | |
[통화 연결음] | |
(119직원2) 네, 119입니다 | Vâng, 119 nghe. |
선학서로 463 고양이가 차에 치였어요 | Một con mèo bị ô tô đâm ở 463 Seonhakseo-ro. |
아까 담당 부서로 연결해 준다고 했는데 | Một con mèo bị ô tô đâm ở 463 Seonhakseo-ro. Họ bảo cô sẽ nối máy với bộ phận phụ trách. |
(119직원2) 네, 시민님 | Vâng. |
혹시 로드킬당한 길고양이 말씀하시는 걸까요? | Ý cô là có một con mèo hoang bị ô tô đâm chết sao? |
아직 살아있어요, 죽지 않았어요 | Nó vẫn sống. Nó chưa chết. |
(119직원2) 네, 아, 처리 중입니다 잠시만 기다려주세요 | Vâng, chúng tôi đang xử lý. Xin giữ máy. |
[통화 대기 멜로디가 흘러나온다] | |
[고양이가 그르릉거린다] | |
[숨을 헐떡댄다] | |
[고양이가 연신 그르릉거린다] | |
(화분) 뭐 하고 있어요? | Cô đang làm gì vậy? |
(섬) 죽어가는 고양이를 보고 있어요 | Tôi đang nhìn một con mèo sắp chết. |
[메시지 수신음] | |
(화분) 어디가 아픈가요? | Nó bị ốm à? |
[휴대전화 조작음] (섬) 그쪽이라면 어떻게 할 거예요? | Anh sẽ làm gì trong tình huống này? |
(화분) 병원에 갈 거예요 포기하지 않을 거예요 | Tôi sẽ đưa nó đến bác sĩ thú y. Tôi sẽ không bỏ cuộc. |
[문이 탁 닫힌다] | |
[섬의 거친 숨소리] | |
[거친 숨을 뱉는다] | |
[채팅 알림음이 울린다] | |
[매치 알림음] | |
[섬의 거친 숨소리와 발소리] | |
"매치!" | TƯƠNG HỢP! |
[의미심장한 음악] [채팅 알림음이 연신 울린다] | |
[거친 숨을 뱉는다] | |
(17) | Tôi muốn kết nối với mọi người. |
[키보드 두드리는 소리] | BẰNG CÁCH NÀO? |
(17) | Phải hỏi là kết nối với ai chứ đừng hỏi bằng cách nào. |
(17) 나를 이해해 줄 수 있는 사람들 | Những người có thể hiểu tôi. |
이해… | Hiểu… |
이해할 수… | Hiểu tôi… |
[가쁜 숨을 뱉는다] | |
[문이 끼익 열린다] | |
(17) | Cô đang làm gì vậy? |
[섬의 가쁜 숨소리] | |
[고양이의 괴로운 신음] | TÔI ĐANG NHÌN MỘT CON MÈO CHẾT DẦN. |
[괴로운 숨을 뱉는다] | |
(17) | Cô định làm thế nào? |
[고양이의 그르렁거리는 울음] [휴대전화 조작음] | |
[고양이의 고통에 찬 신음] | NẾU LÀ ANH THÌ ANH SẼ LÀM GÌ? |
(17) | Chắc tôi sẽ làm như cô. Cái cô đang nghĩ bây giờ là đúng đắn. |
(17) | Cái cô đang nghĩ bây giờ là đúng đắn. |
(17) | Cứ làm thế đi. |
[숨을 들이쉰다] | |
[커터 칼을 드르륵 올린다] | |
[고양이의 괴로운 숨소리] | |
[커터 칼로 쓱 긋는다] | |
[고양이의 숨이 멎는 소리] | |
(17) | Không. Không hề. Tôi bảo cô làm vậy mà. |
(17) 고통스럽지 않도록 | để nó khỏi đau khổ. |
[섬의 옅은 한숨] | |
(화분) 근처에 동물병원 있어요? | Gần đó có bệnh viện thú y nào không? |
24시간 하는 동물병원이 있어요 | Có bệnh viện thú y mở 24/24 đó. |
같이 가 줄까요? | Tôi đi cùng cô nhé? |
[섬의 생각하는 숨소리] | Tôi đi cùng cô nhé? |
[숨을 들이켠다] | |
(화분) | Giờ cô đang ở đâu? |
(17) | Làm tốt lắm! |
(17) | Tôi biết mà! |
(17) | Giờ cô đang ở đâu? |
[옅은 숨을 뱉는다] | |
[휴대전화 조작음] | |
[메시지 전송음] | |
(17) 봐야 할 것 같아요 당신 얼굴, 갈게요 | Chắc tôi phải gặp mặt cô xem. Tôi đang đến đây. |
(구급대원1) 뭐야? 수건으로 덮어 준 사람 처음 봤어 | Gì vậy? Chưa thấy ai đắp khăn lên bao giờ. |
(구급대원2) 차에서 안 보이니까 골목에서 자꾸 사고가 나요 | Vì tài xế không nhìn thấy trong ngõ nên hay đâm vào chúng lắm. |
[구급대원1의 한숨] | Vì tài xế không nhìn thấy trong ngõ nên hay đâm vào chúng lắm. |
[구급대원2의 한숨] | |
[구급대원들의 괴로운 신음] | |
[차가 멈춘다] | |
[잔잔한 음악] | |
경찰이 당신을 찾고 있어요 | Cảnh sát đang tìm anh. |
고양이를 죽인 사람은 내가 아닌데요? | Nhưng tôi không phải người giết con mèo. |
나도 당신이 궁금해요 | Tôi cũng tò mò về anh. |
저기 좀 볼래요? | Nhìn đằng kia đi. |
(17) 저기 저 카메라에 제 자동차 번호가 찍혔어요 | Cái camera đó đã ghi lại biển số xe của tôi. |
배가 고파서 그러는데 | Tôi hơi đói. |
뭐 좀 먹으면서 | Ta đi ăn gì rồi tôi tự giới thiệu nhé. |
(17) 내 얘기를 할게요 | Ta đi ăn gì rồi tôi tự giới thiệu nhé. |
같이 갈래요? | Cô muốn đi cùng không? |
저는 썸바디를 만든 사람이에요 | Tôi là người tạo ra Somebody. |
(17) 진짜요? | Thật sao? |
김섬이에요, 전 | Tôi là Kim Sum. |
(17) 저는… | Tôi… |
성윤오예요 | là Seong Yuno. |
당신의 채팅 방식이 | Cách chat của anh được phân loại là không giống con người. |
인간의 것이 아니라고 분류를 했어요 | Cách chat của anh được phân loại là không giống con người. |
누가요? | Bởi ai? |
(섬) 제 컴퓨터가요 | Bởi máy tính của tôi. |
(윤오) 아… | À. |
들킨 건가? | Tôi bị lộ rồi à? |
삐리삐리 | Bíp bíp. |
저는 주인님의 안전한 이동을 위한 드라이버 로봇입니다 | Tôi là robot lái xe, ở đây để đưa chủ nhân đi an toàn. |
삐리삐리 | Bíp bíp. |
당신은 과속과 신호 위반을 너무 여러 번 하고 있잖아요 | Nhưng anh đã chạy quá tốc độ và vượt đèn đỏ mấy lần rồi. |
인간이 맞아요 | Anh là người mà. |
[피식한다] | |
(섬) 나를 여기 데려온 이유는 섹스를 하고 싶어서인 거죠? | Anh đưa tôi đến đây để làm tình với tôi phải không? |
근데 난 오늘 섹스를 원하지 않아요 | Nhưng hôm nay tôi không muốn. |
힘을 쓰면 꼼짝할 수가 없어요 | Nếu anh định ép thì tôi đành chịu. |
나는 강간을 당하고 싶지 않아요 | Tôi không muốn bị hãm hiếp. |
그래서 너무 몸이 떨려요 | Nên giờ tôi đang run. |
(윤오) 섹스는커녕 서 있기도 힘들어요 | Tôi đứng còn mệt nữa là làm chuyện ấy. |
오늘 하루 종일 아무것도 못 먹었다니까요 | Cả ngày hôm nay tôi chưa ăn gì. |
가 볼래요 | Tôi muốn đi. |
(윤오) 그래요 | Được thôi. |
다시 돌아갈게요 | Tôi sẽ đưa cô về. |
아니, 윤오 씨 사무실 가 볼래요 | Không, tôi muốn đến văn phòng của anh. |
[윤오가 코를 훌쩍인다] | |
[문이 벽에 탁 부딪힌다] | |
[문이 끼익거린다] | |
[윤오가 문을 달칵 닫는다] | |
[윤오의 옅은 숨소리] | |
[윤오가 피식한다] | |
[의미심장한 음악] | |
(섬) 저… | Này. |
네? | Sao? |
(윤오) 왜요? | Sao vậy? |
(섬) 이거 보고 웃어야 돼요? | Cái này là để gây cười sao? |
(윤오) 아 | À. |
가끔 혼자서 테이프 커팅을 해요 | Thi thoảng tôi tự cắt băng một mình. |
가끔 | Thi thoảng. |
그러면서 혼자 웃어요 | Vừa cắt vừa cười một mình. |
(섬) 아 | |
음… | |
억지로 안 웃어도 돼요 | Cô không cần ép mình cười đâu. |
[비닐봉지를 부스럭댄다] | Cô không cần ép mình cười đâu. |
그냥 엄청나게 재밌는 걸 봐도 | Dù tôi thấy cái gì rất buồn cười, |
난 똑같았을 거예요 | vẻ mặt của tôi cũng chỉ thế này thôi. |
제가 다른 사람들이랑 좀 달라요 | Tôi hơi khác người. |
증후군이 있어요 아스퍼거라고 불리는… | Tôi mắc hội chứng gọi là Asperger. |
[다가오는 발소리] | |
[윤오가 긴 숨을 뱉는다] | |
[섬의 놀란 숨소리] | |
[페달 밟는 소리] | |
[풍금이 낮게 울린다] | |
[페달 소리와 낮은 풍금 소리] | |
[부드러운 풍금 연주] | |
[풍금 연주가 이어진다] | |
[잔잔한 음악] | |
[연주와 음악이 잦아든다] | |
[섬과 윤오의 옅은 숨소리] | |
[윤오가 긴 숨을 뱉는다] | |
[잔잔한 음악] | |
(섬) 저희 아빠는 | Bố tôi |
아스퍼거가 장애라고 생각을 해서 | nghĩ Asperger là một loại khuyết tật |
(섬) 나를 특수학교에 보내려고 하셨는데 | và đã định cho tôi học trường đặc biệt. |
엄마는 병원을 찾아다니면서 공부했어요 | Nhưng mẹ tôi đến các bệnh viện để tìm hiểu về nó. |
열심히 | Một cách chăm chỉ. |
엄마는 | Mẹ tôi |
하느님이 저를 톱니 없이 만드셨다고 했어요 | bảo rằng Chúa đã tạo ra tôi mà không có bánh răng. |
(섬) 다른 사람들은 | Những người khác như những chiếc bánh răng có kích thước khác nhau, |
모두 크기만 다를 뿐 톱니바퀴처럼 | Những người khác như những chiếc bánh răng có kích thước khác nhau, |
서로 맞물려서 살아가는데 | nên họ có thể tìm người khớp với mình. |
(섬) 나는 그냥 톱니 없이 민둥하게 태어난 거뿐이라고 | Còn tôi sinh ra đã không có bánh răng. |
생각해요 | Tôi nghĩ vậy. |
그래서 세상과 맞물리지 않는 거라고 | Vậy nên tôi không thể hòa nhập với thế giới này. |
근데 난 사실 바퀴가 필요 없어요 | Nhưng tôi không cần phải làm cái bánh răng. |
그냥 | Tôi |
모든 걸 흉내 내면서 살아가는 거예요 | chỉ cần bắt chước cái mọi người làm thôi. |
감쪽같이 | Một cách hoàn hảo. |
[연필로 쓱쓱 선 긋는 소리] | |
연필 | Cô nên |
깎아야겠어요 | gọt bút chì đi. |
이거랑 | Giữa cái này… |
[윤오가 부스럭댄다] | |
이거랑 | và cái này, |
둘 중의 뭐가 더 마음에 들어요? | cô thích cái nào hơn? |
[달그락 집어 든다] | |
[의미심장한 음악] | |
저 이거요 | Cái này. |
선물로 줄게요 | Coi như tôi tặng cô. |
고마워요 | Cám ơn anh. |
[깊은 한숨] | |
[채팅 알림음] | |
[낮게 흥얼댄다] | |
[휴대전화 조작음] | |
[메시지 전송음] | |
[휴대전화 조작음] | |
[메시지 전송음] [음성채팅 요청 벨 소리] | |
[옅은 숨을 뱉는다] | |
네 | Vâng. |
(로즈) 아… 저 진짜 너무 속상해요 | Tôi bực quá. |
아니, 제가 그렇게 잘못한 거예요? | Tôi đã làm gì tệ hại lắm sao? |
사람이니까 실수도 좀 할 수 있고 그런 거잖아요 | Tôi là con người. Con người ai chẳng phạm sai lầm. |
괜찮아요 | Không sao đâu. |
뭐, 그럴 수도 있죠 | Chuyện thường tình mà. |
(로즈) 그렇죠? | Phải không? |
진짜… | Cô… |
너무 잘했어요 | đã làm rất tốt. |
[로즈의 한숨] | |
진짜 수고했어요 | Cô đã rất cố gắng. |
[로즈의 한숨] | |
(로즈) 제가 먼저 사과해야겠죠? | Tôi nên xin lỗi trước phải không? |
(윤오) 아니에요 | Không đâu. |
(로즈) [한숨 쉬며] 아, 나 이런 거 진짜 화나는데 | Chuyện này thật sự khiến tôi cáu. |
(윤오) 참지 않아도 돼요 | Cô không cần nhịn đâu. |
(로즈) 고마워요 그렇게 말해 줘서 | Cám ơn anh vì đã nói vậy. |
저, 근데요 너무 궁금해요, 어떤 분인지 | Mà nhân tiện, tôi rất tò mò về anh. |
나도 당신이 | Tôi cũng… |
너무 보고 싶어요 | rất muốn gặp cô. |
(로즈) 진짜요? | Thật sao? |
어, 그럼… | Vậy thì… |
그럼… | Vậy thì… |
우리 만날래요? | ta gặp nhau nhé? |
[로즈의 비명] | |
[윤오의 사악한 웃음] | |
[불길한 음악] [윤오가 낄낄대며 웃는다] | |
"로즈, 28세" |
No comments:
Post a Comment