Search This Blog



  썸바디 1

Ứng Dụng Bí Ẩn 1

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



BÁCH HÓA NAMSEOUL‬
‪(정씨) 섬?‬‪Sum à?‬
‪(섬) 네‬‪Vâng.‬
‪(정씨) 괜찮아?‬‪Không sao chứ?‬
‪사람 죽이는 일이에요?‬‪Việc này là phải giết người ạ?‬
‪[우산 끈을 똑딱 채우며]‬ ‪아니면 괜찮아요‬‪Không phải thì được ạ.‬
‪영화를 너무 봤구나?‬‪Cháu xem nhiều phim quá rồi.‬
‪일단 들어와라‬‪Cứ vào đây đã.‬
‪(섬) 내가 하지 않았으면‬ ‪좋겠다는 마음이‬‪Cháu biết chú không muốn‬ ‪cháu dính vào chuyện này.‬
‪아저씨한테 있는 거 알아요‬‪Cháu biết chú không muốn‬ ‪cháu dính vào chuyện này.‬
‪왜인지는 몰라요‬‪Nhưng cháu không hiểu lý do.‬
‪하지만 할 거냐고‬ ‪계속 묻는 이유도‬‪Cháu cũng không hiểu tại sao‬ ‪chú cứ hỏi cháu có muốn làm không.‬
‪왜인지는 몰라요‬‪Cháu cũng không hiểu tại sao‬ ‪chú cứ hỏi cháu có muốn làm không.‬
‪(건달1) 처먹었으면‬ ‪그릇 좀 치워, 새끼야‬ ‪[게임기 소리]‬‪Thằng kia, ăn xong thì dọn đi.‬
‪(정씨) 야, 야‬‪Này.‬
‪[게임 소리가 흘러나온다]‬
‪(정씨) 영수증 잃어버리면 안 된다‬‪Đừng làm mất biên lai.‬
‪(건달1) 네‬‪Dạ.‬
‪피 냄새가 나요‬‪Có mùi máu.‬
‪도박을 하면 사람이 흉폭해져요?‬‪Đánh bạc làm người ta trở nên bạo lực à?‬
‪(섬) 폭력성이 강해져요?‬‪Ngày càng bạo lực hơn?‬
‪그래서 나나 봐요‬‪Chắc vì vậy mà có mùi đó.‬
‪(정씨) 그런데도 하겠다는 거야?‬‪Vậy mà cháu vẫn muốn làm à?‬
‪제가 도박을 하겠다고‬ ‪하지는 않았는데요?‬‪Cháu đâu có nói là cháu sẽ đánh bạc.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[스위치를 탁 누른다]‬
‪(정씨) 밥은 시장 초입에‬ ‪전주집이고‬‪Ở chợ có Nhà hàng Jeonju.‬
‪말숙이 아줌마 찾아서 먹어‬‪Đến tìm cô Mal Suk mà ăn.‬ ‪Chú bảo trước rồi, cứ vào ăn thôi.‬
‪내가 다 말해 놔서 괜찮다‬‪Đến tìm cô Mal Suk mà ăn.‬ ‪Chú bảo trước rồi, cứ vào ăn thôi.‬
‪24시간 하니깐 배고플 때 꼭 먹어‬‪Nó mở 24/24, nên lúc đói thì nhớ ăn nhé.‬
‪아, 컴퓨터는‬ ‪주말에 아저씨랑 같이 가서‬‪À, còn máy tính,‬ ‪cuối tuần này‬ ‪cùng chú đi chọn. Chú mua cho.‬
‪(정씨) 섬이 원하는 거 골라‬ ‪사 줄게‬‪cuối tuần này‬ ‪cùng chú đi chọn. Chú mua cho.‬
‪괜찮아요, 저거 그냥 쓸게요‬‪Không cần đâu.‬ ‪Cháu sẽ dùng mấy cái kia.‬
‪어떤 거?‬‪Cái nào?‬
‪밖에 게임기들도 컴퓨터예요‬ ‪제가 뜯어서 제가 쓸게요‬‪Máy game ngoài kia‬ ‪cũng là máy tính mà.‬ ‪Cháu sẽ lấy linh kiện để dùng.‬
‪[헛웃음]‬
‪[삑삑 터치음]‬
‪(정씨) '사람 죽이는 일이냐?'‬ ‪물은 적 있지?‬ ‪[휴대전화 조작음]‬‪Cháu hỏi việc này‬ ‪có phải giết người không đúng không?‬
‪[삑삑 소리가 이어진다]‬
‪생각을 해 봤거든?‬‪Chú nghĩ rồi.‬
‪(정씨) 사람이‬‪Có lẽ là‬
‪죽어가게 하는 일이‬‪cuối cùng cũng sẽ‬
‪맞는 거 같다‬‪phải giết ai đó.‬
‪죄만큼 벌 받을 거예요, 아저씨는‬‪Chú sẽ chịu hình phạt‬ ‪tương ứng với tội của chú.‬
‪[삑삑 소리가 이어진다]‬
‪[띠링]‬
‪(섬) 저번에 말씀하신 몇 가지를‬ ‪불법으로 잘 수정해 놨어요‬‪Cháu đã điều chỉnh gian lận‬ ‪mấy thứ chú nói lần trước.‬
‪(정씨) 벌써?‬‪Đã xong rồi à?‬
‪(섬) 현재 하루 이용 금액이‬‪Cháu đã tăng mức cược‬ ‪từ 10.000 won/tiếng hiện giờ‬
‪시간당 만 원으로‬ ‪제한되어 있는 걸 풀어서‬‪Cháu đã tăng mức cược‬ ‪từ 10.000 won/tiếng hiện giờ‬
‪- (섬) 십만 원으로‬ ‪- (정씨) 어‬‪thành 100.000 won.‬
‪그래서 하루 240만 원까지‬ ‪가능하고요‬‪Vậy là giờ người chơi‬ ‪có thể tiêu đến 2,4 triệu won/ngày.‬
‪(섬) 예시, 연타‬ ‪자동 진행 기능을‬‪Cháu cũng mở khóa‬ ‪chức năng tối màn hình khi thắng,‬
‪[동전 쏟아지는 효과음]‬ ‪다시 할 수 있게 추가해 놨어요‬‪Cháu cũng mở khóa‬ ‪chức năng tối màn hình khi thắng,‬ ‪chức năng thắng liên tục‬ ‪và chức năng tự động.‬
‪[키보드를 두드리며]‬ ‪그리고 그거에 맞게‬‪Còn nữa, bây giờ‬
‪이제 승률도 조작 가능하고요‬‪chú có thể thao túng tỉ lệ thắng.‬
‪어, 그리고‬‪À, vậy khi đội chống tội phạm tới‬ ‪thì làm thế nào?‬
‪단속반이 오면 어떻게 한다고?‬‪À, vậy khi đội chống tội phạm tới‬ ‪thì làm thế nào?‬
‪(섬) 단속반에게는‬‪Có mã riêng để giấu.‬
‪단속용 비밀번호인‬‪Có mã riêng để giấu.‬
‪'123456'‬‪Nếu chú nhập 123456,‬ ‪cài đặt sẽ trở về mặc định.‬
‪이렇게 입력을 하면‬‪Nếu chú nhập 123456,‬ ‪cài đặt sẽ trở về mặc định.‬
‪(섬) 설정이 초기화가 되고요‬ ‪[팡파르 효과음]‬‪Nếu chú nhập 123456,‬ ‪cài đặt sẽ trở về mặc định.‬
‪단속반 가면‬‪Sau khi họ đi,‬ ‪chú nhập lại mã thật, đó là 828282,‬
‪'828282', 진짜 비밀번호‬‪Sau khi họ đi,‬ ‪chú nhập lại mã thật, đó là 828282,‬
‪아저씨가 원했던 설정값이 돼요‬‪nó sẽ trở lại cài đặt cũ của chú.‬
‪[정씨의 호탕한 웃음]‬
‪(정씨) 이야, 야, 좋아‬‪Chà, tuyệt đó. Nhỉ?‬
‪어? 좋아, 좋아, 좋아‬‪Chà, tuyệt đó. Nhỉ?‬ ‪Tuyệt!‬
‪- (건달2) 나가라고, 새끼야‬ ‪- (손님) 아유, 씨발‬‪Tuyệt!‬ ‪- Ra, thằng khốn!‬ ‪- Chết tiệt!‬
‪(정씨) 야, 좋아, 좋아, 좋아‬ ‪어? 너희도 좋아‬‪Hay lắm!‬ ‪- Ừ, các cậu cũng hay!‬ ‪- Ra, chết tiệt!‬
‪- (건달2) 나가, 씨‬ ‪- (손님) 아유, 씨‬ ‪[정씨의 웃음]‬‪- Ừ, các cậu cũng hay!‬ ‪- Ra, chết tiệt!‬
‪여기 사무실에 남아 있는 게임기‬‪Cháu có thể dùng máy ở văn phòng này‬
‪(섬) 제가 조금만 더 써도 돼요?‬‪lâu hơn một chút không?‬
‪숙제해야 돼서요‬‪Cháu phải làm bài tập.‬
‪담임 선생님이 학교 프로그래밍‬ ‪대회 나가라고 해서요‬‪Cô chủ nhiệm bảo cháu‬ ‪tham gia cuộc thi lập trình của trường.‬
‪(정씨) [웃으며] 숙제?‬ ‪야, 다 써, 다 써‬‪Bài tập?‬ ‪Này. Thoải mái đi, xin mời.‬
‪이거 네 거야, 어?‬ ‪[정씨가 껄껄 웃는다]‬‪Máy ở đây của cháu hết đó.‬
‪[흐뭇한 웃음]‬
‪[기쁜 신음]‬
‪[웃음]‬
‪[흐뭇한 숨소리]‬
‪[팡파르 효과음]‬
‪[밝은 음악이 흘러나온다]‬ ‪[시끌벅적하다]‬
‪(방송 속 안내 직원) 심사가‬ ‪진행 중에 있습니다‬‪Chúng tôi đang tiến hành đánh giá.‬
‪심사위원의 방문이‬ ‪예정되어 있으니…‬‪Các giám khảo sẽ đến các quầy…‬
‪(참가생1) 이게 농구공을‬ ‪저희가 인식을 못 해요‬‪Nó không nhận ra quả bóng rổ.‬
‪(심사위원) 응‬‪Ừ.‬
‪(참가생1) 그래서‬ ‪이제 케이크를 대면 이게…‬‪Nếu cho nó cái bánh ngọt,‬
‪이게 음식물로 인식이 돼서‬‪nó sẽ nhận ra là đồ ăn,‬
‪얘가 열려야 되는…‬‪và cái này phải mở ra nhưng…‬
‪(심사위원) 얘, 얘가 아닌데?‬ ‪[어색한 웃음]‬‪Không phải nhỉ.‬
‪어, 우선 날씨를‬ ‪얘가 인지를 할 수 있어요‬‪Trước tiên, nó có thể nhận ra thời tiết.‬
‪(참가생2) 그래서 자동적으로‬‪Thế là nó tự động‬
‪닫힐 수 있게끔…‬‪đóng cửa lại.‬
‪(관람생1) [놀라며] 허? 뭐야?‬ ‪진짜 거지 같은데?‬‪Cái gì đây? Trông thảm thế.‬
‪(관람생2) [비웃으며] 저게 뭐야?‬‪Gì thế?‬
‪(관람생1) 야, 이거‬ ‪그거 같지 않냐?‬‪Giống cái ấy nhỉ? Tên gì ấy nhỉ?‬
‪그, 뭐라 그러더라?‬‪Giống cái ấy nhỉ? Tên gì ấy nhỉ?‬ ‪À, Pachinko.‬
‪(관람생2) 파친코, 파친코‬‪À, Pachinko.‬
‪- (관람생3과 관람생1)‬ ‪- 아, 재미없어, 가자‬ ‪- 어? 야, 저기 덕훈 오빠 있다‬‪- Nhạt thế. Đi nào.‬ ‪- Anh Deok Hun kìa.‬ ‪- Tôi bắt đầu từ bên trái.‬ ‪- Anh Deok Hun!‬
‪(심사위원) 저는‬ ‪왼쪽에서 시작할게요‬‪- Tôi bắt đầu từ bên trái.‬ ‪- Anh Deok Hun!‬
‪(사만다) 네, 그럼 수고해 주세요‬‪Được rồi, cố gắng nhé.‬
‪- (심사위원) 네‬ ‪- (사만다) 감사합니다‬‪- Vâng.‬ ‪- Cám ơn.‬
‪(사만다) 학생은 뭘 만들었어요?‬‪Em đã làm gì vậy?‬
‪어떤 프로그램?‬‪Đây là chương trình gì?‬
‪채팅 프로그램이요‬‪Chương trình nhắn tin ạ.‬
‪(사만다) 채팅…‬‪Chat à?‬
‪인공지능 채팅 프로그램이요‬‪Chương trình chat‬ ‪sử dụng trí tuệ nhân tạo.‬
‪(사만다) 아, 어떻게?‬ ‪인공지능이 채팅에?‬‪Nó hoạt động thế nào?‬ ‪Chương trình chat AI à?‬ ‪Nó khác gì các chương trình khác?‬
‪뭐가 달라요‬ ‪기존 채팅 프로그램이랑?‬‪Chương trình chat AI à?‬ ‪Nó khác gì các chương trình khác?‬
‪(섬) 어…‬
‪채팅창 안에 친구들도 있는데‬‪Bạn bè tập hợp trong phòng chat,‬
‪제가 만든 챗봇이 있어요‬‪nhưng ở đó có cả chatbot tự động nữa.‬
‪(사만다) 챗봇하고도 말을 해요?‬ ‪친구들처럼?‬‪Vậy là nói chuyện‬ ‪với cả chatbot? Như bạn bè?‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪친구들하고 대화하면 되는데‬ ‪왜 챗봇이 필요해요?‬‪Sao lại cần chatbot‬ ‪khi có thể nói chuyện với bạn?‬
‪(섬) 음…‬
‪이 챗봇은‬ ‪친구들이랑 대화도 하는데‬‪Chatbot không chỉ nói chuyện với bạn bè,‬
‪우리들 사이, 관계를 도와줘요‬‪mà còn giữ gìn‬ ‪mối quan hệ tốt đẹp của nhóm bạn.‬
‪관계?‬‪Mối quan hệ à?‬
‪(섬) 네‬‪- Vâng.‬ ‪- Bằng cách nào?‬
‪어떻게요?‬‪- Vâng.‬ ‪- Bằng cách nào?‬
‪어, 예를 들어서‬‪Ví dụ,‬
‪[키보드 조작음]‬
‪(섬) 채팅방에 '오늘 뭐 먹을까?'‬‪nếu em nhắn:‬ ‪"Hôm nay ta ăn gì nhỉ" trong phòng chat,‬
‪하는 말이 오고 가잖아요‬ ‪[키보드 조작음]‬‪nếu em nhắn:‬ ‪"Hôm nay ta ăn gì nhỉ" trong phòng chat,‬
‪(섬) 그러면 기존의 AI 인공지능은‬‪những chương trình chat AI bình thường‬
‪음, 최근 한 달 사이에 생긴‬ ‪새로운 맛집을 추천을 해주거나‬‪sẽ gợi ý‬ ‪các nhà hàng mới mở trong tháng qua,‬
‪어, 자주 먹었던 음식을 찾아줘요‬ ‪[키보드 조작음]‬‪hoặc tìm những món‬ ‪mà người dùng thường ăn.‬
‪그렇지, 그동안 채팅창 안의‬ ‪내용을 딥러닝 해서‬‪Phải, vì nó dùng học sâu‬ ‪để phân tích nội dung chat.‬
‪(섬) 네, 근데 제가 만든 챗봇은‬‪Vâng, nhưng chatbot mà em tạo ra‬
‪[키보드 조작음]‬
‪채팅방 안에서 제일 말이 없는‬ ‪친구의 의견을 찾아줘요‬‪sẽ nêu ra ý kiến của người bạn‬ ‪ít nói nhất trong phòng chat.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(사만다) 응?‬‪Hả?‬
‪(섬) 어, 자기 의견을‬ ‪잘 말하지 못하는 친구들 있잖아요‬‪Có những người không giỏi‬ ‪thể hiện ý kiến của mình.‬
‪그런 친구들은 채팅창 안에‬‪Họ viết cái họ muốn nói,‬ ‪nhưng lại lưỡng lự.‬
‪자기가 했던, 하고 싶은 말을‬ ‪썼다가 말았다가 망설여요‬‪Họ viết cái họ muốn nói,‬ ‪nhưng lại lưỡng lự.‬
‪(섬) 그래서 보내지도 못하고‬‪Rồi họ không gửi nữa.‬ ‪Họ viết ra rồi lại không gửi.‬
‪다시 썼다가 지웠다가‬‪Rồi họ không gửi nữa.‬ ‪Họ viết ra rồi lại không gửi.‬
‪결국에 의견을‬ ‪말하지도 못하게 돼요‬‪Cuối cùng họ mất cơ hội‬ ‪nói ra cái họ muốn nói.‬
‪근데 제가 만든 챗봇은‬‪Nhưng chatbot mà em tạo ra‬
‪그거를 분석해서‬‪sẽ phân tích cái đó‬
‪그 친구가 하고 싶었던 말을‬ ‪대신 해 주거나‬‪và thay người đó nói ra cái họ muốn nói‬
‪썼다가 지웠던 말을 대신 해 줘요‬‪hoặc nói ra cái họ từng viết và xóa.‬
‪어, 쉽게 설명하면 그런데…‬‪Giải thích đơn giản thì là vậy.‬
‪(사만다) 재미있다‬‪Thú vị đấy.‬
‪[살짝 웃으며] 재미있어‬‪Thú vị thật!‬
‪[사만다의 웃음]‬
‪어, 복잡하게 설명해도 돼‬ ‪나도 프로그래머야‬‪Em có thể giải thích chi tiết.‬ ‪Chị cũng là lập trình viên.‬
‪[키보드 조작음]‬ ‪[옅게 웃는다]‬
‪(섬) 음…‬
‪모든 단어의 텍스트 태그에‬ ‪색을 입혔어요‬‪Em bôi màu‬ ‪các thẻ văn bản của tất cả các từ.‬
‪성격이 강한 사람이 말하는‬ ‪'싫어'와‬‪Em lập trình sao cho‬ ‪"không" của người hay lấn át‬
‪소심한 사람이 말하는 '싫어'는‬‪và "không" của người nhút nhát‬ ‪sẽ được phân tích khác nhau.‬
‪(섬) 다르게 받아들이게‬ ‪프로그래밍했어요‬‪và "không" của người nhút nhát‬ ‪sẽ được phân tích khác nhau.‬
‪(사만다) '단어의 색'‬‪Màu của các từ…‬
‪그래, 지금까지 만든‬ ‪단어의 숫자가 몇 개나 되니?‬‪Vậy em đã bôi màu bao nhiêu từ rồi?‬
‪아, 제 챗봇은‬ ‪지금도 계속 만들고 있어서…‬‪Giờ chatbot‬ ‪vẫn đang tạo ra các từ đó, nên…‬
‪(섬) 잠시만요‬‪Chị chờ một lát.‬
‪(섬) 오늘은 25만 개네요?‬‪Hôm nay có 250.000 từ.‬
‪25만 개…‬‪Vậy là có 250.000 từ…‬
‪(사만다) [살짝 웃으며] 하…‬
‪이 챗봇 이름이 뭐야?‬‪Tên của chatbot này là gì?‬
‪(섬) 썸원이요‬‪Ai Đó ạ.‬
‪(사만다) 썸원?‬‪Ai Đó?‬
‪왜 썸원이야?‬‪Tại sao là "Ai Đó"?‬
‪(섬) 어…‬
‪누군가는‬ ‪해야 할 일인 거 같아서요?‬‪Vì em nghĩ nên có ai đó làm việc này.‬
‪그리고 저도 누군가가 필요해요‬‪Và em cũng cần ai đó.‬
‪[헛기침하며] 그래‬‪Được rồi.‬
‪너 진짜 누군가가 필요한 거 같다‬ ‪[단추를 똑딱 채운다]‬‪Chị nghĩ em thật sự cần ai đó.‬
‪예를 들면‬‪Ví dụ,‬
‪언니 같은 사람 말이야‬‪ai đó như chị.‬
‪[사만다의 옅은 웃음]‬
‪(사만다) '김섬'?‬‪Kim Sum?‬
‪섬아‬‪Sum à,‬
‪(사만다) 이거 다 끝나고 너 나랑‬ ‪달달한 거 먹으러 갈래?‬‪sau khi chương trình kết thúc‬ ‪đi ăn gì ngọt với chị không?‬
‪네‬‪Có ạ.‬
‪(우철) 자, 지금부터‬ ‪하나 씨와 민준 씨의‬‪Giờ lễ cưới của‬ ‪Ha Na và Min Jun sẽ được cử hành.‬
‪결혼식을 시작하겠습니다‬‪Giờ lễ cưới của‬ ‪Ha Na và Min Jun sẽ được cử hành.‬
‪큰 박수 부탁드리겠습니다‬‪Xin một tràng pháo tay.‬
‪[사람들의 환호성]‬‪Xin một tràng pháo tay.‬
‪[밝은 음악이 흘러나온다]‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪[사람들의 옅은 탄성]‬
‪'헬로, 에브리원'‬‪Xin chào mọi người.‬
‪안녕하세요‬ ‪스펙트럼 대표 사만다 정입니다‬‪Xin chào, tôi là Samantha Jung,‬ ‪CEO của Spectrum.‬
‪오늘 결혼식은 두 분에게도‬‪Lễ cưới hôm nay rất đặc biệt,‬
‪(영상 속 사만다) 물론‬ ‪저희 썸바디에도‬‪không chỉ với cô dâu và chú rể,‬ ‪mà còn với cả Somebody.‬
‪매우 특별한 날입니다‬‪không chỉ với cô dâu và chú rể,‬ ‪mà còn với cả Somebody.‬
‪여기 계신 두 분은 지난 1년간‬‪Hai người là cặp đôi thứ 100‬
‪(영상 속 사만다)‬ ‪저희 썸바디를 통해 만나‬‪đã quen nhau qua Somebody‬ ‪và kết hôn trong năm qua.‬
‪미래를 약속한 백 번째 커플입니다‬‪đã quen nhau qua Somebody‬ ‪và kết hôn trong năm qua.‬
‪이 특별한 커플의 결혼식을‬‪Quả là vinh dự khi được tổ chức‬
‪저희 스펙트럼 사옥에서‬ ‪함께하게 되어 무척 영광입니다‬‪hôn lễ của cặp đôi đặc biệt này‬ ‪tại văn phòng của chúng tôi.‬
‪또한 온라인으로‬ ‪뉴욕과 파리의 친구분들도‬‪Ngoài ra, bạn bè của họ ở New York và‬ ‪Paris cũng đang trực tuyến cùng chúng ta.‬
‪이 자리에 함께하고 계십니다‬ ‪[영상 속 친구들이 인사한다]‬‪Ngoài ra, bạn bè của họ ở New York và‬ ‪Paris cũng đang trực tuyến cùng chúng ta.‬
‪오늘 주례를 서 주실 분은‬‪Chủ hôn của lễ cưới này‬
‪썸바디 개발 총괄자이신‬ ‪CTO 김섬 씨입니다‬‪sẽ là lập trình viên trưởng kiêm‬ ‪giám đốc công nghệ của Somebody, Kim Sum.‬
‪[밝은 음악이 흘러나온다]‬ ‪언제나 말이 통하고‬‪Một người bạn có thể tâm sự tất cả,‬
‪눈빛만 봐도 배가 고픈지 알고‬‪một người chỉ cần nhìn mặt bạn‬ ‪là biết bạn đang đói,‬
‪같은 뉴스에 눈물짓고‬‪một người khóc cùng bạn khi nghe tin tức,‬
‪같이 매운 음식을 좋아하고‬‪thích đồ cay giống như bạn,‬
‪심지어 섹스도 잘 맞는‬‪thậm chí hợp nhau‬ ‪trong cả chuyện chăn gối.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪thậm chí hợp nhau‬ ‪trong cả chuyện chăn gối.‬
‪(영상 속 섬) 그러다가‬‪Nếu bạn không ngại phải chứng kiến‬ ‪tóc họ bạc thêm mỗi ngày,‬
‪검은 머리가 파뿌리가 되어도‬ ‪좋겠다 싶다면‬‪Nếu bạn không ngại phải chứng kiến‬ ‪tóc họ bạc thêm mỗi ngày,‬
‪그런 사람이라면 결혼할 수 있지요‬‪vậy thì đó là người bạn nên kết hôn.‬
‪(영상 속 섬)‬ ‪검은 머리 신랑, 신부님한테‬ ‪물어봐야겠어요‬‪Ta thử hỏi cảm nghĩ của cô dâu chú rể xem.‬
‪신랑, 신부님, 입장해 주세요‬‪Mời cô dâu và chú rể bước vào.‬
‪[사람들의 환호성]‬
‪(우철) 너무나도 예쁜 신부와‬‪Cô dâu xinh đẹp,‬
‪늠름한 신랑이‬ ‪입장하고 있습니다, 예‬‪và chú rể hào hoa đang bước vào.‬
‪[사람들의 휘파람과 환호성]‬
‪(섬) 아름다운 신랑, 신부를 보니‬‪Chứng kiến cô dâu chú rể đẹp đẽ thế này‬ ‪khiến tôi cũng muốn sớm kết hôn.‬
‪저도 어서 결혼하고 싶다는‬ ‪생각이 드네요‬‪Chứng kiến cô dâu chú rể đẹp đẽ thế này‬ ‪khiến tôi cũng muốn sớm kết hôn.‬
‪썸바디가 필요해요‬‪Tôi cần Somebody.‬
‪[음악이 잦아든다]‬
‪(사만다) 우리는‬ ‪사람이 가진 쓸쓸함과‬‪Chúng tôi luôn quan tâm đến‬ ‪cảm giác khi người ta cô độc.‬
‪외로움에 대해 관심이 많습니다‬‪Chúng tôi luôn quan tâm đến‬ ‪cảm giác khi người ta cô độc.‬
‪뉴욕과 파리는 5,833km의 거리‬‪New York và Paris cách nhau 5.833 km.‬
‪하지만 썸바디 앱을 열고‬ ‪매치가 되는 순간‬‪Nhưng ngay khi họ mở Somebody‬ ‪và tương hợp với nhau,‬
‪[밝은 음악이 흘러나온다]‬ ‪(사만다) 신랑, 신부에게는‬‪khoảng cách giữa‬ ‪cô dâu và chú rể lập tức thu hẹp.‬
‪한 뼘 정도의 거리였어요‬‪khoảng cách giữa‬ ‪cô dâu và chú rể lập tức thu hẹp.‬
‪(영상 속 사만다)‬ ‪나를 이해해 주는 사람‬‪Một ai đó có thể hiểu bạn.‬
‪사랑하고 싶은 사람‬‪Một ai đó bạn có thể yêu.‬
‪찾고 싶다면‬ ‪지금 썸바디 앱을 터치하세요‬‪Nếu bạn muốn tìm người đó,‬ ‪hãy mở ứng dụng Somebody ngay bây giờ.‬
‪[음악이 잦아든다]‬
‪[멀어지는 발소리]‬ ‪[문이 끼익 열린다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[밝은 음악이 흘러나온다]‬
‪[사람들의 환호성]‬
‪[카드 인식음]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬ ‪[섬의 한숨]‬
‪"개발총괄 김섬"‬‪GIÁM ĐỐC CÔNG NGHỆ KIM SUM‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[시스템 설정음]‬
‪[화면 전환음]‬
‪[박수 소리가 들려온다]‬
‪[영상 속 박수와 환호성]‬‪#MỘT ĐÔI‬
‪(민준) 가족들한테 받았던 사랑‬‪Với tình yêu mà gia đình dành cho tôi,‬
‪두 배로 더 사랑하면서 살겠습니다‬‪tôi sẽ yêu cô ấy‬ ‪gấp đôi như vậy. Cám ơn.‬
‪감사합니다‬‪gấp đôi như vậy. Cám ơn.‬
‪[사람들의 휘파람]‬
‪[울먹이며] 엄마가 이렇게‬ ‪예쁘게 길러 주신 덕분에‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Nhờ có mẹ đã nuôi tôi khôn lớn,‬
‪오빠 같은 좋은 사람 만나서‬‪tôi mới có thể gặp người tốt‬ ‪như anh Min Jun và hạnh phúc như hôm nay.‬
‪이렇게 오늘 같은‬ ‪좋은 날이 온 거 같아요‬‪tôi mới có thể gặp người tốt‬ ‪như anh Min Jun và hạnh phúc như hôm nay.‬
‪[차 지나가는 소리]‬‪SPECTRUM‬
‪[내려오는 발소리]‬
‪[우아한 음악]‬
‪[도어록 해제음]‬
‪[도어록 설정음]‬
‪[거실화 신는 소리]‬
‪[스위치 조작음]‬
‪[음악이 명료해진다]‬
‪[개운한 숨소리]‬ ‪[얼음을 아작 씹는다]‬
‪[스위치 조작음]‬
‪[스위치를 달칵 누른다]‬ ‪[게임 시작음]‬
‪[발랄한 게임 음악이 흘러나온다]‬ ‪[게임 소리]‬
‪"썸원"‬‪AI ĐÓ‬
‪[경쾌한 멜로디]‬
‪[키보드 두드리는 소리]‬
‪[키보드 두드리는 소리]‬
‪[키보드 조작음]‬‪VẬY CHẮC TÔI YÊU CẬU RỒI, AI ĐÓ Ạ?‬
‪(사만다) 썸바디로 만난 사람들‬ ‪결혼식이야‬‪Hôm nay là đám cưới‬ ‪của một đôi quen nhau qua Somebody.‬
‪[탁자를 탁 치며] 중요해‬‪Quan trọng lắm.‬
‪썸바디 관련 검색어로는‬ ‪[사만다의 한숨]‬‪Khi tìm kiếm về Somebody trên mạng,‬
‪[휴대전화 조작음]‬ ‪'조건 만남', '실종', '강간'‬ ‪이런 게 계속 나와‬‪Khi tìm kiếm về Somebody trên mạng,‬ ‪toàn những từ khóa "bố đường",‬ ‪"biến mất" và "hiếp dâm" xuất hiện.‬
‪[휴대전화를 툭 내려놓는다]‬ ‪[한숨 쉬며] 짜증 나‬‪toàn những từ khóa "bố đường",‬ ‪"biến mất" và "hiếp dâm" xuất hiện.‬ ‪Bực mình thật.‬
‪그러니까 이번 주례는‬ ‪섬 씨가 하는 걸로?‬‪Vì vậy em hãy làm chủ hôn‬ ‪cho đám cưới này nhé?‬
‪[사만다의 웃음]‬
‪썸바디를 사랑하잖아‬‪Em yêu quý Somebody mà.‬
‪[키보드 두드리는 소리]‬‪SAMANTHA CÓ TỪNG YÊU AI ĐÓ KHÔNG NHỈ?‬
‪[멀리서 개 짖는 소리]‬
‪[키보드 두드리는 소리]‬‪NGƯỜI DUY NHẤT‬ ‪TÔI CHẮC CHẮN YÊU TÔI LÀ CẬU, SUM Ạ.‬
‪[키보드 두드리는 소리]‬
‪(섬) 그거 안 보고 싶어‬‪TÔI SẼ CHO CẬU XEM VIDEO VỀ GI EUN.‬ ‪Tôi không muốn xem cái đó.‬
‪[경쾌한 멜로디]‬ ‪(영상 속 기은) 와우, 씁‬
‪음! 음!‬
‪아!‬
‪이렇게 하란 말이야, 응?‬ ‪[영상 속 부드러운 음악]‬‪Làm thế này này, nhé?‬
‪(기은) 복습했어?‬‪Cậu xem lại chưa?‬
‪응, 나 완전 잘할 수 있어‬ ‪[기은의 호응하는 탄성]‬‪Rồi.‬ ‪Tôi làm giỏi lắm.‬
‪(섬) 볼래?‬‪Cậu muốn xem không?‬
‪[웃음]‬
‪[기은의 웃음]‬
‪(기은) 그렇지‬‪Đúng rồi.‬
‪[섬의 옅은 신음]‬
‪- (섬) 어때, 괜찮아?‬ ‪- [웃으며] 응‬‪- Được không?‬ ‪- Được đó.‬
‪실전까지 간 거야?‬‪Vậy có dùng đến không?‬
‪[부정하는 신음]‬ ‪(기은) 응?‬‪Sao?‬
‪연락 없어‬ ‪내가 너무 조용했나 봐‬‪Anh ấy không liên lạc.‬ ‪Chắc tại tôi ít thể hiện.‬
‪(섬) 아니면 신음 소리가‬ ‪엇박자였나?‬‪Hoặc tại tôi rên không tự nhiên.‬
‪[생각하는 숨소리]‬‪Hoặc tại tôi rên không tự nhiên.‬
‪어‬‪À.‬
‪(기은) '아'‬‪Nói "a" đi.‬
‪- 아‬ ‪- (기은) 응‬‪- A.‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪씹어‬‪Cắn đi!‬
‪(기은) 씹어‬‪Cắn đi!‬
‪[카메라 조작음]‬
‪(기은) 오, 그래, 그 표정‬‪Đúng rồi. Khuôn mặt đó.‬
‪[섬의 괴로운 신음]‬ ‪아니다, 야‬‪Không phải, này.‬
‪[카메라 조작음]‬
‪[기은의 신음]‬
‪[기은의 옅은 탄성]‬
‪음!‬
‪아!‬
‪지금 이 표정‬‪Làm mặt thế này này.‬
‪이거를 100초마다 한 번씩 해‬‪Cứ mỗi 100 giây lại làm thế.‬
‪(기은) 그러면 남자들이‬‪Thế là đàn ông sẽ tưởng‬ ‪họ làm tốt lắm.‬
‪자기가 너무 막 잘한다고‬ ‪생각을 할 거거든?‬‪Thế là đàn ông sẽ tưởng‬ ‪họ làm tốt lắm.‬
‪그러면 네가‬ ‪연습이 어느 정도 됐다‬‪Bao giờ cậu nghĩ cậu đã luyện tập đủ rồi,‬
‪싶을 때 다시 한번…‬‪thì cậu nên tập thêm lần nữa.‬
‪음! 음!‬
‪[섬의 웃음]‬ ‪(기은) 아!‬
‪이렇게 하란 말이야, 응?‬‪Như thế này này.‬
‪(기은) 그러면‬ ‪[섬이 키득대며 웃는다]‬‪Thế là,‬
‪게임 끝‬‪anh ta đổ luôn.‬
‪[섬이 키득대며 웃는다]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[옅은 한숨]‬
‪(TV 속 토론자1) 요즘 젊은이들이‬ ‪사용하는‬‪Nó diễn ra trên một ứng dụng‬ ‪được rất nhiều người trẻ sử dụng.‬
‪앱을 통해서 발생하는 범죄들이‬‪Nó diễn ra trên một ứng dụng‬ ‪được rất nhiều người trẻ sử dụng.‬
‪굉장히 많이 발생하고 있기 때문에‬‪Vì số vụ phạm tội này gia tăng,‬
‪이 부분에 대해서 우리가 좀 더‬‪theo tôi chúng ta cần theo dõi sát sao.‬
‪자세히 지켜봐야 된다는 겁니다‬‪theo tôi chúng ta cần theo dõi sát sao.‬
‪이 익명성을 통한 범죄는‬‪Những vụ phạm tội nặc danh đó‬
‪남성, 여성 따지지 않고‬ ‪발생하고 있습니다‬‪đang diễn ra với cả hai giới.‬
‪(TV 속 토론자2) 이건 상당히‬ ‪문제라고 볼 수 있습니다‬‪Chắc chắn có thể coi đây là vấn đề.‬
‪데이팅 앱을 만든 제작사에게도‬‪Có thể nói công ty tạo ra ứng dụng hẹn hò‬ ‪cũng chịu một phần trách nhiệm.‬
‪일정 부분 책임이 있다고‬ ‪할 수 있는데요‬ ‪[직원들이 웅성거린다]‬‪Có thể nói công ty tạo ra ứng dụng hẹn hò‬ ‪cũng chịu một phần trách nhiệm.‬
‪현재 경찰의 정보 공개 요구에도‬‪Cả khi‬ ‪cảnh sát yêu cầu cung cấp thông tin,‬
‪제작사는 개인정보보호를 이유로‬‪công ty cũng không hợp tác‬ ‪với lý do quyền riêng tư cá nhân.‬
‪(TV 속 토론자2) 전혀 협조하지‬ ‪않고 있다고 합니다‬‪công ty cũng không hợp tác‬ ‪với lý do quyền riêng tư cá nhân.‬
‪과연 이게 회원들을 위한‬ ‪알맞은 행보가 맞는지‬‪Tôi không chắc‬ ‪liệu đây có phải cách tiếp cận đúng‬
‪저는 잘 모르겠습니다‬‪nếu muốn tốt cho‬ ‪người dùng ứng dụng không.‬
‪[키보드 두드리는 소리]‬
‪(섬) 경찰이 무엇을‬ ‪요청한 거예요?‬‪Cảnh sát đã hỏi gì?‬
‪(서버매니저) 김하선‬ ‪최해각, 사망 사건 관련으로‬‪Về cái chết‬ ‪của Kim Ha Seon và Choi Hae Gak,‬
‪두 사람 회원 정보, 문자‬ ‪음성, 영상 채팅 내역입니다‬‪Về cái chết‬ ‪của Kim Ha Seon và Choi Hae Gak,‬ ‪họ yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân,‬ ‪lịch sử tin nhắn, thoại và video.‬
‪일단 정보 제공은 불가하고요‬‪Ta không thể tiết lộ thông tin.‬
‪뭐, 오전 중으로‬ ‪팩스 보내겠습니다‬‪Tôi sẽ gửi fax trước buổi chiều.‬
‪매칭된 순간 두 사람 사이의‬ ‪거리는 어땠나요?‬‪Khi tương hợp, khoảng cách‬ ‪giữa hai người đó là bao nhiêu?‬
‪(서버매니저) 1.8km‬‪Họ ở cách nhau 1,8 km.‬
‪(우철) 섹스를 하기 위해서‬ ‪썸바디를 켠 거고‬‪Họ dùng Somebody để làm tình.‬
‪뭐, 만났고 하다가‬‪Họ đã gặp nhau, làm chuyện đó,‬
‪[우철의 주저하는 소리]‬
‪서로 목 졸라 죽인 거를‬‪sau đó bắt đầu bóp cổ nhau đến chết…‬
‪씁, 이제…‬‪sau đó bắt đầu bóp cổ nhau đến chết…‬
‪저, 썸바디가 원인인 것처럼‬ ‪다루고 싶은 거죠, 네‬‪Và giờ họ muốn đổ lỗi cho Somebody.‬
‪두 사람 채팅 내역이 궁금해요‬‪Tôi muốn xem lịch sử chat của họ.‬
‪[우철의 한숨]‬
‪사만다의 승인이 필요합니다‬‪Tôi cần xin phép Samantha trước.‬
‪[한숨]‬
‪(녹음 속 섬) 생각해 볼게요‬‪Tôi sẽ suy nghĩ.‬
‪[키보드 조작음]‬
‪그러면‬‪Vậy hãy phân tích thời gian chat‬ ‪trung bình của họ, thời gian mỗi lần chat,‬
‪두 남녀의 채팅 시도 기간‬ ‪평균 채팅 시간‬‪Vậy hãy phân tích thời gian chat‬ ‪trung bình của họ, thời gian mỗi lần chat,‬
‪(섬) 그리고‬ ‪텍스트 타이핑하는 속도‬‪Vậy hãy phân tích thời gian chat‬ ‪trung bình của họ, thời gian mỗi lần chat,‬ ‪tốc độ gõ,‬
‪반복적인 관용어구‬‪những cụm từ hay dùng,‬ ‪những lỗi đánh máy thường gặp v.v..‬
‪습관적인 오타 등등을‬ ‪분석해 주세요‬‪những cụm từ hay dùng,‬ ‪những lỗi đánh máy thường gặp v.v..‬
‪AI 프로젝트 데이터 위한 거예요‬‪Để làm dữ liệu cho dự án trí tuệ nhân tạo.‬
‪(서버매니저) 그 경우는‬ ‪정보 이용이 가능한 거 아닌가요?‬‪Vậy thì cô ấy‬ ‪được dùng thông tin của họ mà?‬
‪사만다에게 보고하세요‬‪Cô báo với Samantha đi.‬
‪- (녹음 속 섬) 네‬ ‪- (서버매니저) 네‬‪- Vâng.‬ ‪- Vâng.‬
‪[채팅 종료음]‬
‪[밝은 음악]‬
‪[도어록 해제음]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[직원들이 웃고 떠든다]‬
‪경찰이 요청한 아이디의‬ ‪숫자는 몇 개나 되죠?‬‪Tổng số tài khoản‬ ‪mà cảnh sát yêu cầu cung cấp là bao nhiêu?‬
‪(서버매니저) 스물한 개입니다‬‪Hai mươi mốt.‬
‪그중 12개의 아이디가‬ ‪같은 사람으로 보여요‬‪Trong đó có 12 tài khoản‬ ‪của cùng một người.‬
‪한 사람의 계정이라고 생각한‬ ‪이유는 뭔데요?‬‪Vì sao cô nghĩ là của một người?‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪그, 휴대폰 출고할 때‬‪Cô biết mỗi điện thoại‬
‪기기에 부여되는‬ ‪고유 식별 코드가 있잖아요‬‪được gán mã định danh riêng‬ ‪khi mở tài khoản chứ?‬
‪(서버매니저) 한 개의‬ ‪핸드폰에 명의가 다른 유심칩을‬‪Người dùng này dùng nhiều SIM với nhiều‬ ‪tên khác nhau nhưng chung một điện thoại.‬
‪계속 바꿔가면서‬ ‪썸바디를 이용했어요‬‪Người dùng này dùng nhiều SIM với nhiều‬ ‪tên khác nhau nhưng chung một điện thoại.‬
‪이 사람 정체를‬ ‪완전하게 숨긴 거죠‬‪Giấu nhẹm thân phận của mình.‬
‪진짜 흥미로운 게 있어요‬ ‪AI 프로젝트 관련해서요‬‪Có một thứ rất thú vị.‬ ‪Liên quan đến dự án trí tuệ nhân tạo.‬
‪그, AI 캐릭터의 채팅 목표 중에‬‪Cô nói độ dài của các đoạn chat‬ ‪là quan trọng nhất‬
‪채팅 지속 시간이‬ ‪제일 중요하다고 하셨잖아요‬‪khi đặt mục tiêu chat‬ ‪cho nhân vật AI đúng không?‬
‪이 사람이랑 채팅을 하면‬‪Không ai rời phòng chat trước‬ ‪khi chat với người này.‬
‪상대가 먼저 나가는 경우가 없어요‬‪Không ai rời phòng chat trước‬ ‪khi chat với người này.‬
‪(서버매니저) 일단‬ ‪채팅창을 열고 기다립니다‬‪Người này mở phần chat ra trước và chờ.‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪그리고 상대가 듣기 좋아하는‬ ‪말들을 해 주는 거죠‬‪Sau đó nói thứ mà đối phương muốn nghe.‬
‪그러니까 채팅 지속 시간이‬‪Vậy nên độ dài của đoạn chat‬ ‪ngày càng dài hơn.‬
‪점점 더 길어지는‬ ‪패턴이었던 거예요‬‪Vậy nên độ dài của đoạn chat‬ ‪ngày càng dài hơn.‬
‪(섬) 실제로 오프라인 만남으로‬ ‪지속이 됐나요?‬‪Họ có gặp ngoài đời không?‬
‪네, 채팅은 길어지고‬ ‪거리는 가까워졌습니다‬‪Có. Đoạn chat dài lên,‬ ‪và họ trở nên thân thiết hơn.‬
‪(서버매니저) 만난 거죠‬‪Tức là họ đã gặp nhau.‬
‪저희가 만들고 있는‬‪Nó giống như mục tiêu chat của nhân vật‬ ‪trí tuệ nhân tạo mà ta đang tạo ra.‬
‪AI 캐릭터의‬ ‪채팅 목표랑 비슷해요‬‪Nó giống như mục tiêu chat của nhân vật‬ ‪trí tuệ nhân tạo mà ta đang tạo ra.‬
‪다시 챗 드리겠습니다‬‪Tôi sẽ nhắn lại cho cô.‬
‪[채팅 종료음]‬‪Tôi sẽ nhắn lại cho cô.‬
‪[빠르게 클릭한다]‬
‪[마우스 조작음]‬
‪[채팅 종료음]‬
‪[차가 끽 서며 충돌하는 소리]‬‪GIÁM ĐỐC CÔNG NGHỆ KIM SUM‬
‪[고양이의 비명이 들려온다]‬
‪[자동차 공회전 소리]‬
‪[고양이의 자지러지는 울음소리]‬
‪[자동차 문이 탁 여닫힌다]‬
‪[채팅 알림음이 띠링 울린다]‬
‪[불길한 음악]‬
‪[채팅 알림음이 띠링 울린다]‬
‪[채팅 알림음이 연신 울린다]‬
‪[매치 알림음]‬‪TƯƠNG HỢP!‬ ‪GỬI TIN NHẮN‬
‪(섬)‬‪Tại sao anh dùng Somebody?‬
‪(화분)‬‪Tại sao anh dùng Somebody?‬ ‪Vì tôi muốn gặp mọi người.‬
‪(섬)‬‪Vì tôi muốn gặp mọi người.‬ ‪Gặp như thế nào?‬
‪(화분)‬‪Như thế nào ư?‬
‪(섬)‬‪Anh định gặp mọi người thế nào?‬
‪(화분)‬‪Bằng cách ăn đồ ăn ngon ở những chỗ đẹp.‬
‪[고양이 울음소리가 들려온다]‬‪Bằng cách ăn đồ ăn ngon ở những chỗ đẹp.‬
‪[섬이 한숨을 푹 쉰다]‬
‪[고양이의 자지러지는 울음소리]‬
‪[섬의 불안한 숨소리]‬
‪[고양이 울음소리가 계속된다]‬
‪[고양이의 고통스러운 신음]‬
‪[고양이가 힘겹게 그르렁거린다]‬
‪[통화 연결음]‬
‪(119직원) 네, 119입니다‬‪Vâng, 119 nghe.‬
‪선학서로 463‬ ‪고양이가 차에 치였어요‬‪Một con mèo bị ô tô đâm‬ ‪ở 463 Seonhakseo-ro.‬
‪(119직원) 네, 시민님‬ ‪길고양이 말씀이십니까?‬‪Vâng. Có phải là mèo hoang không?‬
‪네, 고양이가 많이 다쳤어요‬‪Vâng, nó bị thương nặng lắm.‬
‪(119직원) 네, 선생님‬ ‪잠시만 기다려 주십시오‬‪Vâng, xin cô giữ máy một lát.‬
‪[통화 대기 멜로디가 흘러나온다]‬ ‪[고양이의 괴로운 울음]‬
‪[통화 에러음이 뚜뚜 울린다]‬
‪[통화 연결음]‬
‪(119직원2) 네, 119입니다‬‪Vâng, 119 nghe.‬
‪선학서로 463‬ ‪고양이가 차에 치였어요‬‪Một con mèo bị ô tô đâm‬ ‪ở 463 Seonhakseo-ro.‬
‪아까 담당 부서로‬ ‪연결해 준다고 했는데‬‪Một con mèo bị ô tô đâm‬ ‪ở 463 Seonhakseo-ro.‬ ‪Họ bảo cô sẽ nối máy‬ ‪với bộ phận phụ trách.‬
‪(119직원2) 네, 시민님‬‪Vâng.‬
‪혹시 로드킬당한‬ ‪길고양이 말씀하시는 걸까요?‬‪Ý cô là có một con mèo hoang‬ ‪bị ô tô đâm chết sao?‬
‪아직 살아있어요, 죽지 않았어요‬‪Nó vẫn sống. Nó chưa chết.‬
‪(119직원2) 네, 아, 처리 중입니다‬ ‪잠시만 기다려주세요‬‪Vâng, chúng tôi đang xử lý.‬ ‪Xin giữ máy.‬
‪[통화 대기 멜로디가 흘러나온다]‬
‪[고양이가 그르릉거린다]‬
‪[숨을 헐떡댄다]‬
‪[고양이가 연신 그르릉거린다]‬
‪(화분) 뭐 하고 있어요?‬‪Cô đang làm gì vậy?‬
‪(섬) 죽어가는 고양이를‬ ‪보고 있어요‬‪Tôi đang nhìn một con mèo sắp chết.‬
‪[메시지 수신음]‬
‪(화분) 어디가 아픈가요?‬‪Nó bị ốm à?‬
‪[휴대전화 조작음]‬ ‪(섬) 그쪽이라면‬ ‪어떻게 할 거예요?‬‪Anh sẽ làm gì trong tình huống này?‬
‪(화분) 병원에 갈 거예요‬ ‪포기하지 않을 거예요‬‪Tôi sẽ đưa nó đến bác sĩ thú y.‬ ‪Tôi sẽ không bỏ cuộc.‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[섬의 거친 숨소리]‬
‪[거친 숨을 뱉는다]‬
‪[채팅 알림음이 울린다]‬
‪[매치 알림음]‬
‪[섬의 거친 숨소리와 발소리]‬
‪"매치!"‬‪TƯƠNG HỢP!‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪[채팅 알림음이 연신 울린다]‬
‪[거친 숨을 뱉는다]‬
‪(17)‬‪Tôi muốn kết nối với mọi người.‬
‪[키보드 두드리는 소리]‬‪BẰNG CÁCH NÀO?‬
‪(17)‬‪Phải hỏi là kết nối với ai‬ ‪chứ đừng hỏi bằng cách nào.‬
‪(17) 나를 이해해 줄 수 있는‬ ‪사람들‬‪Những người có thể hiểu tôi.‬
‪이해…‬‪Hiểu…‬
‪이해할 수…‬‪Hiểu tôi…‬
‪[가쁜 숨을 뱉는다]‬
‪[문이 끼익 열린다]‬
‪(17)‬‪Cô đang làm gì vậy?‬
‪[섬의 가쁜 숨소리]‬
‪[고양이의 괴로운 신음]‬‪TÔI ĐANG NHÌN MỘT CON MÈO CHẾT DẦN.‬
‪[괴로운 숨을 뱉는다]‬
‪(17)‬‪Cô định làm thế nào?‬
‪[고양이의 그르렁거리는 울음]‬ ‪[휴대전화 조작음]‬
‪[고양이의 고통에 찬 신음]‬‪NẾU LÀ ANH THÌ ANH SẼ LÀM GÌ?‬
‪(17)‬‪Chắc tôi sẽ làm như cô.‬ ‪Cái cô đang nghĩ bây giờ là đúng đắn.‬
‪(17)‬‪Cái cô đang nghĩ bây giờ là đúng đắn.‬
‪(17)‬‪Cứ làm thế đi.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪[커터 칼을 드르륵 올린다]‬
‪[고양이의 괴로운 숨소리]‬
‪[커터 칼로 쓱 긋는다]‬
‪[고양이의 숨이 멎는 소리]‬
‪(17)‬‪Không. Không hề. Tôi bảo cô làm vậy mà.‬
‪(17) 고통스럽지 않도록‬‪để nó khỏi đau khổ.‬
‪[섬의 옅은 한숨]‬
‪(화분) 근처에 동물병원 있어요?‬‪Gần đó có bệnh viện thú y nào không?‬
‪24시간 하는 동물병원이 있어요‬‪Có bệnh viện thú y mở 24/24 đó.‬
‪같이 가 줄까요?‬‪Tôi đi cùng cô nhé?‬
‪[섬의 생각하는 숨소리]‬‪Tôi đi cùng cô nhé?‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪(화분)‬‪Giờ cô đang ở đâu?‬
‪(17)‬‪Làm tốt lắm!‬
‪(17)‬‪Tôi biết mà!‬
‪(17)‬‪Giờ cô đang ở đâu?‬
‪[옅은 숨을 뱉는다]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[메시지 전송음]‬
‪(17) 봐야 할 것 같아요‬ ‪당신 얼굴, 갈게요‬‪Chắc tôi phải gặp mặt cô xem.‬ ‪Tôi đang đến đây.‬
‪(구급대원1) 뭐야? 수건으로‬ ‪덮어 준 사람 처음 봤어‬‪Gì vậy? Chưa thấy ai đắp khăn lên bao giờ.‬
‪(구급대원2) 차에서 안 보이니까‬ ‪골목에서 자꾸 사고가 나요‬‪Vì tài xế không nhìn thấy trong ngõ‬ ‪nên hay đâm vào chúng lắm.‬
‪[구급대원1의 한숨]‬‪Vì tài xế không nhìn thấy trong ngõ‬ ‪nên hay đâm vào chúng lắm.‬
‪[구급대원2의 한숨]‬
‪[구급대원들의 괴로운 신음]‬
‪[차가 멈춘다]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪경찰이 당신을 찾고 있어요‬‪Cảnh sát đang tìm anh.‬
‪고양이를 죽인 사람은‬ ‪내가 아닌데요?‬‪Nhưng tôi không phải người giết con mèo.‬
‪나도 당신이 궁금해요‬‪Tôi cũng tò mò về anh.‬
‪저기 좀 볼래요?‬‪Nhìn đằng kia đi.‬
‪(17) 저기 저 카메라에‬ ‪제 자동차 번호가 찍혔어요‬‪Cái camera đó‬ ‪đã ghi lại biển số xe của tôi.‬
‪배가 고파서 그러는데‬‪Tôi hơi đói.‬
‪뭐 좀 먹으면서‬‪Ta đi ăn gì rồi tôi tự giới thiệu nhé.‬
‪(17) 내 얘기를 할게요‬‪Ta đi ăn gì rồi tôi tự giới thiệu nhé.‬
‪같이 갈래요?‬‪Cô muốn đi cùng không?‬
‪저는 썸바디를 만든 사람이에요‬‪Tôi là người tạo ra Somebody.‬
‪(17) 진짜요?‬‪Thật sao?‬
‪김섬이에요, 전‬‪Tôi là Kim Sum.‬
‪(17) 저는…‬‪Tôi…‬
‪성윤오예요‬‪là Seong Yuno.‬
‪당신의 채팅 방식이‬‪Cách chat của anh‬ ‪được phân loại là không giống con người.‬
‪인간의 것이 아니라고‬ ‪분류를 했어요‬‪Cách chat của anh‬ ‪được phân loại là không giống con người.‬
‪누가요?‬‪Bởi ai?‬
‪(섬) 제 컴퓨터가요‬‪Bởi máy tính của tôi.‬
‪(윤오) 아…‬‪À.‬
‪들킨 건가?‬‪Tôi bị lộ rồi à?‬
‪삐리삐리‬‪Bíp bíp.‬
‪저는 주인님의 안전한 이동을 위한‬ ‪드라이버 로봇입니다‬‪Tôi là robot lái xe,‬ ‪ở đây để đưa chủ nhân đi an toàn.‬
‪삐리삐리‬‪Bíp bíp.‬
‪당신은 과속과 신호 위반을‬ ‪너무 여러 번 하고 있잖아요‬‪Nhưng anh đã chạy quá tốc độ‬ ‪và vượt đèn đỏ mấy lần rồi.‬
‪인간이 맞아요‬‪Anh là người mà.‬
‪[피식한다]‬
‪(섬) 나를 여기 데려온 이유는‬ ‪섹스를 하고 싶어서인 거죠?‬‪Anh đưa tôi đến đây‬ ‪để làm tình với tôi phải không?‬
‪근데 난 오늘‬ ‪섹스를 원하지 않아요‬‪Nhưng hôm nay tôi không muốn.‬
‪힘을 쓰면 꼼짝할 수가 없어요‬‪Nếu anh định ép thì tôi đành chịu.‬
‪나는 강간을 당하고 싶지 않아요‬‪Tôi không muốn bị hãm hiếp.‬
‪그래서 너무 몸이 떨려요‬‪Nên giờ tôi đang run.‬
‪(윤오) 섹스는커녕‬ ‪서 있기도 힘들어요‬‪Tôi đứng còn mệt nữa là làm chuyện ấy.‬
‪오늘 하루 종일‬ ‪아무것도 못 먹었다니까요‬‪Cả ngày hôm nay tôi chưa ăn gì.‬
‪가 볼래요‬‪Tôi muốn đi.‬
‪(윤오) 그래요‬‪Được thôi.‬
‪다시 돌아갈게요‬‪Tôi sẽ đưa cô về.‬
‪아니, 윤오 씨 사무실 가 볼래요‬‪Không, tôi muốn đến văn phòng của anh.‬
‪[윤오가 코를 훌쩍인다]‬
‪[문이 벽에 탁 부딪힌다]‬
‪[문이 끼익거린다]‬
‪[윤오가 문을 달칵 닫는다]‬
‪[윤오의 옅은 숨소리]‬
‪[윤오가 피식한다]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(섬) 저…‬‪Này.‬
‪네?‬‪Sao?‬
‪(윤오) 왜요?‬‪Sao vậy?‬
‪(섬) 이거 보고 웃어야 돼요?‬‪Cái này là để gây cười sao?‬
‪(윤오) 아‬‪À.‬
‪가끔 혼자서 테이프 커팅을 해요‬‪Thi thoảng tôi tự cắt băng một mình.‬
‪가끔‬‪Thi thoảng.‬
‪그러면서 혼자 웃어요‬‪Vừa cắt vừa cười một mình.‬
‪(섬) 아‬
‪음…‬
‪억지로 안 웃어도 돼요‬‪Cô không cần ép mình cười đâu.‬
‪[비닐봉지를 부스럭댄다]‬‪Cô không cần ép mình cười đâu.‬
‪그냥 엄청나게 재밌는 걸 봐도‬‪Dù tôi thấy cái gì rất buồn cười,‬
‪난 똑같았을 거예요‬‪vẻ mặt của tôi cũng chỉ thế này thôi.‬
‪제가 다른 사람들이랑 좀 달라요‬‪Tôi hơi khác người.‬
‪증후군이 있어요‬ ‪아스퍼거라고 불리는…‬‪Tôi mắc hội chứng gọi là Asperger.‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪[윤오가 긴 숨을 뱉는다]‬
‪[섬의 놀란 숨소리]‬
‪[페달 밟는 소리]‬
‪[풍금이 낮게 울린다]‬
‪[페달 소리와 낮은 풍금 소리]‬
‪[부드러운 풍금 연주]‬
‪[풍금 연주가 이어진다]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[연주와 음악이 잦아든다]‬
‪[섬과 윤오의 옅은 숨소리]‬
‪[윤오가 긴 숨을 뱉는다]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(섬) 저희 아빠는‬‪Bố tôi‬
‪아스퍼거가 장애라고 생각을 해서‬‪nghĩ Asperger là một loại khuyết tật‬
‪(섬) 나를 특수학교에‬ ‪보내려고 하셨는데‬‪và đã định cho tôi học trường đặc biệt.‬
‪엄마는 병원을 찾아다니면서‬ ‪공부했어요‬‪Nhưng mẹ tôi đến các bệnh viện‬ ‪để tìm hiểu về nó.‬
‪열심히‬‪Một cách chăm chỉ.‬
‪엄마는‬‪Mẹ tôi‬
‪하느님이 저를‬ ‪톱니 없이 만드셨다고 했어요‬‪bảo rằng Chúa đã tạo ra tôi‬ ‪mà không có bánh răng.‬
‪(섬) 다른 사람들은‬‪Những người khác như những‬ ‪chiếc bánh răng có kích thước khác nhau,‬
‪모두 크기만 다를 뿐 톱니바퀴처럼‬‪Những người khác như những‬ ‪chiếc bánh răng có kích thước khác nhau,‬
‪서로 맞물려서 살아가는데‬‪nên họ có thể tìm người khớp với mình.‬
‪(섬) 나는 그냥 톱니 없이‬ ‪민둥하게 태어난 거뿐이라고‬‪Còn tôi sinh ra đã không có bánh răng.‬
‪생각해요‬‪Tôi nghĩ vậy.‬
‪그래서 세상과‬ ‪맞물리지 않는 거라고‬‪Vậy nên tôi không thể‬ ‪hòa nhập với thế giới này.‬
‪근데 난 사실 바퀴가 필요 없어요‬‪Nhưng tôi không cần‬ ‪phải làm cái bánh răng.‬
‪그냥‬‪Tôi‬
‪모든 걸 흉내 내면서‬ ‪살아가는 거예요‬‪chỉ cần bắt chước cái mọi người làm thôi.‬
‪감쪽같이‬‪Một cách hoàn hảo.‬
‪[연필로 쓱쓱 선 긋는 소리]‬
‪연필‬‪Cô nên‬
‪깎아야겠어요‬‪gọt bút chì đi.‬
‪이거랑‬‪Giữa cái này…‬
‪[윤오가 부스럭댄다]‬
‪이거랑‬‪và cái này,‬
‪둘 중의 뭐가 더 마음에 들어요?‬‪cô thích cái nào hơn?‬
‪[달그락 집어 든다]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪저 이거요‬‪Cái này.‬
‪선물로 줄게요‬‪Coi như tôi tặng cô.‬
‪고마워요‬‪Cám ơn anh.‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[채팅 알림음]‬
‪[낮게 흥얼댄다]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[메시지 전송음]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[메시지 전송음]‬ ‪[음성채팅 요청 벨 소리]‬
‪[옅은 숨을 뱉는다]‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪(로즈) 아…‬ ‪저 진짜 너무 속상해요‬‪Tôi bực quá.‬
‪아니, 제가 그렇게 잘못한 거예요?‬‪Tôi đã làm gì tệ hại lắm sao?‬
‪사람이니까 실수도‬ ‪좀 할 수 있고 그런 거잖아요‬‪Tôi là con người.‬ ‪Con người ai chẳng phạm sai lầm.‬
‪괜찮아요‬‪Không sao đâu.‬
‪뭐, 그럴 수도 있죠‬‪Chuyện thường tình mà.‬
‪(로즈) 그렇죠?‬‪Phải không?‬
‪진짜…‬‪Cô…‬
‪너무 잘했어요‬‪đã làm rất tốt.‬
‪[로즈의 한숨]‬
‪진짜 수고했어요‬‪Cô đã rất cố gắng.‬
‪[로즈의 한숨]‬
‪(로즈) 제가 먼저 사과해야겠죠?‬‪Tôi nên xin lỗi trước phải không?‬
‪(윤오) 아니에요‬‪Không đâu.‬
‪(로즈) [한숨 쉬며]‬ ‪아, 나 이런 거 진짜 화나는데‬‪Chuyện này thật sự khiến tôi cáu.‬
‪(윤오) 참지 않아도 돼요‬‪Cô không cần nhịn đâu.‬
‪(로즈) 고마워요‬ ‪그렇게 말해 줘서‬‪Cám ơn anh vì đã nói vậy.‬
‪저, 근데요‬ ‪너무 궁금해요, 어떤 분인지‬‪Mà nhân tiện, tôi rất tò mò về anh.‬
‪나도 당신이‬‪Tôi cũng…‬
‪너무 보고 싶어요‬‪rất muốn gặp cô.‬
‪(로즈) 진짜요?‬‪Thật sao?‬
‪어, 그럼…‬‪Vậy thì…‬
‪그럼…‬‪Vậy thì…‬
‪우리 만날래요?‬‪ta gặp nhau nhé?‬
‪[로즈의 비명]‬
‪[윤오의 사악한 웃음]‬
‪[불길한 음악]‬ ‪[윤오가 낄낄대며 웃는다]‬
‪"로즈, 28세"‬

No comments: