Search This Blog



  모범가족 10

Gia Đình Kiểu Mẫu 10

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


‪(동하) 마당에 묻혀 있는 그 사람‬‪Cái gã bị chôn trong sân‬
‪경찰이었답니다‬‪hình như là cảnh sát.‬
‪동네에 경찰들도 들어와 있었고‬‪Cảnh sát đã đến khu này‬ ‪và theo dõi chúng ta suốt thời gian qua.‬
‪처음부터‬ ‪우릴 지켜보고 있었어요‬‪Cảnh sát đã đến khu này‬ ‪và theo dõi chúng ta suốt thời gian qua.‬
‪알아‬‪Tôi biết.‬
‪마당에 묻혀 있는 그 시체‬‪Họ sẽ phát hiện thi thể trong sân.‬
‪결국은 들킬 겁니다‬‪Không sớm thì muộn.‬
‪[광철이 라이터를 달그락댄다]‬
‪[광철이 라이터를 탁 연다]‬
‪[라이터를 탁 닫는다]‬
‪[연기를 후 뱉는다]‬
‪상선이 너 죽이라더라‬‪Băng trùm bảo tôi xử anh.‬
‪시키는 대로 해도 죽고‬‪Dù tôi có làm theo lời họ hay không,‬
‪안 해도 죽는 거네‬‪tôi cũng chết chắc.‬
‪가만히 있으면‬ ‪상선이라는 놈들한테 죽고‬‪Nếu không làm,‬ ‪tôi sẽ chết dưới tay băng cầm đầu.‬
‪경찰에 자수하면‬‪Còn nếu đi đầu thú,‬
‪당신들한테 죽을 거잖아‬‪bọn anh sẽ giết tôi.‬
‪(동하) 그냥 놔줄‬ ‪생각이 없는 거야, 당신‬‪Anh không hề có ý định bỏ qua cho tôi.‬
‪강준이한테‬ ‪오늘 밤에 나 만난다고 해‬‪Báo Kang-jun tối nay anh sẽ gặp tôi.‬
‪살아남아야지‬‪Anh phải tìm cách sống sót…‬
‪[갈매기가 끼룩거린다]‬
‪(광철) 개처럼‬‪như một con chó.‬
‪[느릿한 컨트리풍 배경음악]‬
‪야‬‪Này.‬
‪말해 봐‬‪Nói đi chứ.‬
‪네가 꽝철이 죽여 달랬잖아‬ ‪이 개새끼야‬‪Mày là người đã bảo tao‬ ‪giết Kkwang-chul cơ mà, thằng chó.‬
‪[떨리는 숨소리]‬‪Mày là người đã bảo tao‬ ‪giết Kkwang-chul cơ mà, thằng chó.‬
‪(강준) 씨발‬‪Mẹ kiếp!‬
‪괴물 같은 새끼‬‪Mày đúng là thứ quái vật.‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪(강준) [울먹이며] 중배야‬‪Jung-bae.‬
‪우리 같이 살자‬‪Chúng ta cùng sống sót đi mà!‬
‪내가‬‪Tao biết…‬
‪상선 어디 있는지 알거든?‬‪băng cầm đầu ở đâu đấy. Được chứ?‬
‪내가 가서 유인하면…‬‪Tao sẽ đi dụ bọn họ ra…‬
‪(민규) 이 씨발‬ ‪[강준의 괴로운 숨소리]‬‪Mẹ kiếp!‬
‪[강준의 힘겨운 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[민규의 거친 숨소리]‬
‪(중배) 치워‬‪Đem đi đi!‬
‪[민규와 상구의 거친 숨소리]‬
‪죽인다는 말은 없었잖아‬‪Anh đâu có bảo sẽ giết hắn.‬
‪집으로 돌아가‬‪Về nhà đi.‬
‪상선인지 뭔지 잡아야 된다며‬‪Tôi nghĩ chúng ta‬ ‪sẽ bắt băng cầm đầu hay gì đó.‬
‪가서 기다려‬‪Cứ về nhà đợi đến khi‬
‪연락할 때까지‬‪bọn tôi liên lạc.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[동하가 구토한다]‬
‪[동하가 구역질한다]‬
‪[구역질한다]‬
‪[침을 퉤 뱉는다]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[동하의 힘겨운 신음]‬
‪(주민1) 어머, 세상에‬‪Ôi trời, cái quái gì vậy?‬
‪아유, 아유‬ ‪[무전기 작동음]‬‪Ôi trời, cái quái gì vậy?‬
‪[경찰들이 무전기로 대화한다]‬‪CẢNH SÁT‬
‪(무전 속 경찰1)‬ ‪넘어와서 아래쪽에 있습니다‬ ‪아직 특이 사항 없습니다‬‪Chúng tôi đang ở gần chân đồi.‬ ‪Chưa phát hiện được gì.‬
‪(수사관1) 네, 알겠습니다‬‪Chưa phát hiện được gì.‬ ‪Rõ.‬
‪- (주민2) 저게 뭔 일이야‬ ‪- (주민2) 이게 뭔 일이래, 그래?‬‪Có chuyện gì vậy?‬ ‪Chuyện gì vậy trời?‬
‪[주민들이 수군거린다]‬
‪(경찰2) 이쪽으로‬ ‪들어가시면 안 됩니다‬‪- Không được vào.‬ ‪- Nhà tôi cơ mà.‬
‪(동하) 여기 저, 사는 사람입니다‬‪- Không được vào.‬ ‪- Nhà tôi cơ mà.‬ ‪Được, vậy anh vào đi.‬
‪(경찰2) 아, 예, 그럼 들어가세요‬‪Được, vậy anh vào đi.‬
‪(수사관2) 어? 잠깐‬‪- Đợi đã!‬ ‪- Đang điều tra, anh không được vào.‬
‪여기 수사 중이라‬ ‪들어오시면 안 됩니다‬‪- Đợi đã!‬ ‪- Đang điều tra, anh không được vào.‬
‪(동하) 저 여기 집주인이에요‬‪- Đợi đã!‬ ‪- Đang điều tra, anh không được vào.‬ ‪Đây là nhà tôi.‬
‪(수사관3) 야, 1조‬ ‪거기 잘 파고 있지?‬‪Đây là nhà tôi.‬ ‪Cũng đang kiểm tra ở đây nhỉ?‬ ‪Pháp y chưa tìm thấy gì à?‬
‪감식반들 나온 데 없어?‬‪Cũng đang kiểm tra ở đây nhỉ?‬ ‪Pháp y chưa tìm thấy gì à?‬
‪[동하의 떨리는 숨소리]‬‪Cũng đang kiểm tra ở đây nhỉ?‬ ‪Pháp y chưa tìm thấy gì à?‬
‪(수사관4) 좀 더‬ ‪오른쪽으로, 오른쪽으로‬‪Sang phải thêm đi.‬
‪(경찰3) 아무것도 없는 거‬ ‪같은데요?‬‪Chắc ở đây không có gì đâu sếp.‬
‪[무전기 작동음]‬
‪[경찰들이 무전기로 대화한다]‬‪Chúng tôi đang ở gần chân đồi…‬
‪(수사관5) 나중에 연락 주시죠‬‪Nhớ gọi lại nhé!‬
‪(득수) 네‬‪Được.‬
‪(무전 속 경찰4) 용의자 발생하면‬‪Hãy để mắt đến nghi phạm‬ ‪khi hắn xuất hiện.‬
‪위치에서‬ ‪용의자를 주시할 수 있도록‬‪Hãy để mắt đến nghi phạm‬ ‪khi hắn xuất hiện.‬
‪[한숨]‬‪Đội trưởng Alpha One, nghe rõ.‬
‪(무전 속 경찰5)‬ ‪알파원, 캡틴, 카피‬ ‪[특수본 팀장의 한숨]‬‪Đội trưởng Alpha One, nghe rõ.‬
‪(수사관6) 집 안에도‬ ‪뭐 특별한 건 없는데요‬‪Trong nhà cũng không có gì bất thường.‬
‪아이고‬
‪- 철수해‬ ‪- (수사관6) 네‬‪- Vậy dừng thôi.‬ ‪- Rõ.‬
‪(특수본 팀장) 철수!‬‪Ngừng tay nào!‬
‪야, 다들 수고했다, 철수해‬‪Mọi người làm tốt lắm. Đi thôi!‬
‪(수사관7) 예, 알겠습니다‬‪Rõ.‬
‪(특수본 팀장) 강 팀장‬‪Thanh tra Kang!‬
‪(수사관8) 야, 야, 야‬ ‪그만해, 그만, 철수하자‬ ‪[특수본 팀장의 한숨]‬‪Thanh tra Kang!‬ ‪Đủ rồi. Mọi người thu xếp đi nào.‬
‪(특수본 팀장) 따라와‬‪Đi theo tôi!‬
‪(수사관9) 예, 정리하겠습니다‬‪Rõ, chúng tôi thu xếp đây.‬
‪내가 못 찾아낼 것 같지?‬‪Anh nghĩ tôi sẽ không tìm ra anh ta nhỉ?‬
‪지옥까지 뒤져서라도 찾아낼 거야‬‪Cần thì tôi xuống tận địa ngục để tìm.‬
‪당신 가족만큼…‬‪Tôi thương anh ta,‬
‪나한테도 절실한 사람이거든‬‪như anh thương gia đình vậy.‬
‪그때 내가 여기 다 불태울 거야‬‪Và khi làm thế, tôi sẽ thiêu rụi nơi này.‬
‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬
‪(무전 속 경찰4) 용의자 발생하면‬‪Hãy để mắt đến nghi phạm‬ ‪khi hắn xuất hiện.‬
‪위치에서‬ ‪용의자를 주시할 수 있도록‬‪Hãy để mắt đến nghi phạm‬ ‪khi hắn xuất hiện.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[경찰들이 무전으로 대화한다]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[통화 연결음이 이어진다]‬
‪[연기를 후 뱉는다]‬
‪[차 문이 탁 열린다]‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[통화 연결음이 끊긴다]‬
‪[폴더폰을 닫는다]‬
‪[메신저가 연기를 후 뱉는다]‬
‪[TV 소리가 희미하게 들린다]‬
‪(도끼) '3087, 신영 3동‬ ‪공영 주차장 B열'‬‪Ba, không, tám, bảy. Sinyeong 3-dong,‬ ‪bãi đỗ xe công cộng, hàng B.‬
‪'35번 스타렉스에…'‬‪Số 35, hãng Starex.‬
‪여기 뭐 하는 데냐?‬‪Đây là nơi nào?‬
‪(도끼) 이, 씨…‬‪Mẹ mày!‬
‪[풀벌레 소리]‬
‪(득수) 어미는‬ ‪현우 병원에 있으라고 했다‬‪Bố bảo Eun-ju ở bệnh viện chăm Hyun-woo.‬
‪어떻게 된 겁니까, 여기는?‬ ‪[득수의 헛웃음]‬‪Ở đây xảy ra chuyện gì vậy?‬
‪손톱 다 망가졌다‬‪Móng tay bố tan tành hết rồi đây.‬
‪힘들더라‬‪Vật vã phết!‬
‪시, 시체는 어디에다…‬‪Ông chôn xác ở đâu rồi?‬
‪옆집 놈 마당‬‪Trong sân nhà hàng xóm.‬
‪(득수) 넓더구먼, 그 새끼 마당‬‪Sân nhà gã đó rất lớn.‬
‪그 새끼가 죽인 거야‬ ‪그 새끼가 거기다 묻은 거고‬‪Tên khốn đó đã giết họ và chôn họ ở đó.‬
‪(득수) 경찰들이 쫓고 있으니까‬ ‪이제 그놈도 곧 끝나‬‪Cảnh sát đang tìm hắn,‬ ‪hắn sẽ sớm tiêu đời thôi.‬
‪그때까지 나대지 말고‬‪Con phải khép nép cho đến lúc đó.‬ ‪Đừng làm gì cả!‬
‪그냥 가만히‬‪Con phải khép nép cho đến lúc đó.‬ ‪Đừng làm gì cả!‬
‪알겠냐?‬‪Hiểu không hả?‬
‪[득수의 한숨]‬
‪동하야‬‪Dong-ha.‬
‪너무 멀리 가면 안 된다‬‪Đừng lạc trôi quá xa!‬
‪그럼 가족한테‬ ‪돌아오기가 힘들어져‬‪Làm vậy sẽ khiến con‬ ‪càng khó mà quay trở về với gia đình.‬
‪명심해라‬‪Hãy nhớ lấy!‬
‪[멀어지는 발소리]‬
‪[도끼의 괴로운 신음]‬
‪[피를 퉤 뱉는다]‬
‪[도끼의 괴로운 신음]‬
‪[도끼의 힘주는 신음]‬
‪[도끼의 힘겨운 신음]‬
‪[도끼의 놀란 숨소리]‬
‪(도끼) 난 아무것도 몰라‬‪Tôi không biết gì hết.‬
‪그냥 전화 오면‬‪Lúc nhận điện thoại,‬
‪불러 주는 번호에다 문자 보내고‬‪tôi chỉ gửi tin nhắn đến số mà họ đưa.‬
‪말 전하고‬‪Chỉ chuyển tiếp tin nhắn. Thật đấy.‬
‪진짜 그게 다야‬‪Chỉ chuyển tiếp tin nhắn. Thật đấy.‬
‪2335 알아?‬‪Biết số 2335 không?‬
‪[긍정하는 숨소리]‬
‪(도끼) 위에서 전화 오면‬ ‪불러 주는 번호에다가‬‪Khi cuộc gọi đến, tôi sẽ‬ ‪nhận được số mà mình cần gửi.‬
‪문자만 보내 달라고‬ ‪그럼 3백만 원씩 준다고…‬‪Họ bảo cứ mỗi một tin nhắn,‬ ‪họ sẽ trả tôi ba triệu won.‬
‪사장하고 연락되냐?‬‪Mày tìm được ông chủ không?‬
‪[경찰차 사이렌 소리]‬ ‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[통화 연결음이 이어진다]‬
‪[안내 음성] 연결이 되지 않아‬ ‪음성사서함으로 연결되…‬‪Số máy quý khách vừa gọi hiện không liên…‬
‪[폴더폰을 닫는다]‬
‪[동하의 거친 숨소리]‬
‪[동하의 힘주는 신음]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[동하의 다급한 숨소리]‬
‪(영상 속 명수) 너 여자 생겼다며?‬ ‪뭐 하는 애냐?‬‪Nghe bảo mày vừa gạ được một em.‬ ‪Ẻm làm gì? Cho tao chơi với!‬
‪나도 좀 재미 좀 보자, 어?‬‪Nghe bảo mày vừa gạ được một em.‬ ‪Ẻm làm gì? Cho tao chơi với!‬
‪아이, 새끼 좀 쳐 봐‬‪Giới thiệu tao với.‬
‪(영상 속 한철) [웃으며]‬ ‪아이, 씨, 미친 새끼, 씨‬ ‪[영상 속 명수의 웃음]‬‪Thiệt tình, mày điên rồi.‬
‪[영상 속 휴대전화 진동음]‬
‪(영상 속 명수) 네, 형님‬‪Dạ, anh.‬
‪지금 가고 있습니다‬‪Bọn em đang trên đường.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪네, 알겠습니다‬‪Dạ, anh, em hiểu rồi.‬
‪- (영상 속 한철) 왜?‬ ‪- (영상 속 명수) 어? 아니야‬‪- Sao vậy?‬ ‪- Hả? Đâu có.‬ ‪Sao, gì vậy?‬
‪(영상 속 한철) 왜, 뭔데?‬‪Sao, gì vậy?‬
‪(영상 속 명수) 야‬ ‪그, 갓길에 좀 세워 봐‬‪Này, tấp vào lề một lát.‬
‪오줌 좀 누게‬ ‪[영상 속 칼로 찌르는 소리]‬‪Tao muốn đi tè.‬
‪(영상 속 한철) [힘겹게] 명수야‬ ‪[영상 속 타이어 마찰음]‬‪Này, Myeong-su.‬
‪(영상 속 명수) [칼로 찌르며]‬ ‪이런, 씨 개새끼야, 씨! 죽어!‬‪- Thằng chó…‬ ‪- Thứ chó đẻ!‬
‪(영상 속 한철) 야, 잠깐만, 씨발!‬‪Khoan đã, mẹ kiếp!‬
‪[영상 속 한철과 명수의 신음]‬
‪(영상 속 한철) [힘겹게]‬ ‪노출된다고 했잖아, 이 개새끼들아‬‪Đã bảo tôi sẽ bị lộ cơ mà.‬ ‪Lũ khốn các người!‬
‪[영상 속 한철의 힘겨운 숨소리]‬
‪[영상 속 통화 연결음]‬
‪[영상 속 타이어 마찰음]‬ ‪(영상 속 한철) 은주야‬‪Eun-ju.‬
‪나 좀…‬ ‪[영상 속 한철의 힘겨운 숨소리]‬‪Xin hãy…‬
‪도와줘‬‪giúp anh.‬
‪세상에 믿을 놈이 없다‬‪Không có một người nào…‬ ‪- Số máy quý khách vừa gọi hiện…‬ ‪- …để cho anh tin tưởng.‬
‪[영상 속 안내 음성]‬ ‪연결이 되지 않아‬ ‪삐 소리 후 소리샘으로 연결…‬‪- Số máy quý khách vừa gọi hiện…‬ ‪- …để cho anh tin tưởng.‬
‪(영상 속 한철) 은주야‬‪Eun-ju…‬
‪[영상 속 한철의 힘겨운 신음]‬
‪[영상 속 한철이 쿨럭거린다]‬
‪[영상 속 한철의 신음이 멈춘다]‬
‪[동하의 떨리는 숨소리]‬
‪[구슬픈 배경음악]‬
‪[동하의 떨리는 숨소리]‬
‪[동하의 한숨]‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪(광철) 살아남아야지‬‪Anh phải tìm cách‬ ‪sống sót như một con chó.‬
‪개처럼‬‪Anh phải tìm cách‬ ‪sống sót như một con chó.‬
‪(강준) [희미하게] 살려 줘‬‪Cứu…‬ ‪với!‬
‪(득수) 너무 멀리 가면 안 된다‬‪Đừng lạc trôi quá xa!‬
‪그럼 가족한테‬ ‪돌아오기가 힘들어져‬‪Làm vậy sẽ khiến con‬ ‪càng khó mà quay trở về với gia đình.‬
‪지옥까지 뒤져서라도 찾아낼 거야‬‪Cần thì tôi xuống tận địa ngục để tìm.‬
‪(주현) 그때 내가‬ ‪여기 다 불태울 거야‬‪Khi làm thế, tôi sẽ thiêu rụi nơi này.‬
‪[풀벌레 소리]‬
‪[고요한 배경음악]‬
‪(중배) 끝났습니다‬‪Xong rồi ạ.‬
‪응, 고생했다‬‪Tốt lắm.‬
‪그 교수 가족이‬ ‪우리한테 의미 있습니까?‬‪Gia đình Giáo sư quan trọng với ta lắm à?‬ ‪Đến mức chống lại băng cầm đầu hả?‬
‪상선한테 덤빌 정도로?‬‪Gia đình Giáo sư quan trọng với ta lắm à?‬ ‪Đến mức chống lại băng cầm đầu hả?‬
‪[폴더폰 진동음이 울린다]‬
‪[한숨]‬
‪(메신저) 도끼야, 장소 옮겨야겠다‬‪Này Rìu, phải chuyển địa điểm.‬ ‪Chuẩn bị sổ sách đi. Mai tôi đến đó.‬
‪장부 준비해 놔, 내일 간다‬‪Này Rìu, phải chuyển địa điểm.‬ ‪Chuẩn bị sổ sách đi. Mai tôi đến đó.‬
‪[조용한 배경음악]‬
‪여기 어디 시체 한 구 더 있다‬‪Còn một thi thể được chôn ở đây.‬
‪(광철) 옛날에 용수 사장이랑‬ ‪같이 와서 묻었거든‬‪Tôi đã chôn nó cùng Yong-soo‬ ‪từ lâu lắm rồi.‬
‪너무 오래돼서‬ ‪어딘지는 모르겠다만‬‪Lâu đến mức tôi cũng chả nhớ nó ở đâu.‬
‪여기서부터 내 인생은 꼬인 거야‬‪Đó là lúc đời tôi bắt đầu đổ đốn.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪중배야‬‪Jung-bae à.‬
‪예, 형님‬‪Dạ, anh.‬
‪[연기를 후 뱉는다]‬
‪뜰 때 뜨더라도 마무리는 해야겠다‬‪Có chết tôi cũng phải kết thúc chuyện này.‬
‪(특수본 팀장) 뭘 숨기고‬ ‪있는 거야?‬‪Cô đang giấu gì?‬
‪(특수본 팀장) 야밤에‬ ‪그 난리 법석을 떨었으면‬‪Đêm hôm bọn tôi kéo ra ngoài‬ ‪làm rùm beng cả lên.‬
‪뭐라도 나와야 하는 거 아냐?‬ ‪상선 단서가 그 마당에 있다며!‬‪Nhưng chả tìm được gì.‬ ‪Bằng chứng dính tới băng trùm đâu?‬
‪(주현) 거기 있었어요‬‪Nó từng ở đó.‬
‪다른 데 옮긴 거지‬‪Nhưng đã bị hắn dời đi.‬
‪같은 식구끼리 조사실에 앉혀 놓고‬ ‪뭐 하는 겁니까?‬‪Gia đình với nhau‬ ‪mà ở phòng thẩm vấn làm gì vậy?‬
‪(주현) 가족이라는 게 참 웃겨‬‪Gia đình quả là một thứ hài hước.‬
‪원수처럼 으르렁거려도‬ ‪절대 돌아서진 않거든‬‪Chửi nhau như kẻ thù,‬ ‪nhưng họ không bỏ mặc nhau.‬
‪우린 경찰 가족이라면서‬‪Ta tự nhận là gia đình cảnh sát nhưng‬ ‪lại luôn phản bội và đâm sau lưng nhau.‬
‪맨날 씨발, 뒤통수치고‬ ‪배신 때리고 그러잖아‬‪Ta tự nhận là gia đình cảnh sát nhưng‬ ‪lại luôn phản bội và đâm sau lưng nhau.‬
‪가족 아니야, 우리‬‪Bọn ta đâu phải gia đình.‬
‪걔네는 진짜 가족인 거고‬‪Họ mới là gia đình thực sự.‬
‪오버하시네, 우리 과장님이‬‪Trung úy, cô làm quá rồi.‬
‪그냥 얘기 좀 나눈 거예요‬‪Bọn tôi chỉ nói chuyện thôi.‬
‪가도 되죠?‬‪Tôi đi được chứ?‬
‪문책할 거면 뭐든 받겠습니다‬‪Anh chửi gì tôi cũng xin nhận.‬
‪[주현이 문을 연다]‬
‪[매미 소리]‬
‪[차 문 여닫는 소리]‬
‪[한숨]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[쓸쓸한 배경음악]‬ ‪(한철) 나밖에 없잖아‬‪Chỉ có mỗi tôi.‬
‪다들 가족 있고 나만 독신이고‬ ‪[주현이 라이터를 켠다]‬‪Ai cũng có gia đình, mỗi tôi ế lòi.‬
‪혹시나 잘못돼도‬‪Lỡ tôi gặp chuyện không may,‬
‪아쉬울 사람 하나 없고‬‪cũng chẳng ai quan tâm.‬
‪난 진급에 지장 있어‬ ‪[한철이 피식 웃는다]‬‪Có tôi. Ảnh hưởng tôi thăng chức mà.‬
‪(한철) 그런가?‬‪Vậy à?‬
‪[주현이 연기를 후 뱉는다]‬
‪주현아, 어떤 것도 남기지 말고‬‪Joo-hyun, đừng để lại tí ti bằng chứng gì,‬
‪아무도 믿지 말고‬‪cũng đừng tin ai hết.‬
‪넌 믿을 만한 놈이냐?‬‪Tôi có thể tin cô không?‬
‪[웃으며] 나도‬ ‪믿을 놈 한 놈은 있어야지‬‪Tôi cần ít nhất một người tin tưởng được.‬
‪(주현) 오버하지 마‬ ‪선배 경찰인 거 아무도 몰라‬‪Đừng có làm quá!‬ ‪Đâu ai biết anh là cảnh sát.‬
‪(한철) 하, 씨, 됐고‬ ‪지금 당장 빠져야 돼‬‪Chết tiệt, sao cũng được.‬ ‪Tôi phải ra khỏi đây.‬
‪(주현) 상선에 곧 돈 배달 간다며‬ ‪조금만 버티자‬‪Chúng sắp giao tiền cho băng cầm đầu.‬ ‪- Cứ ở yên đó đã.‬ ‪- Nghe này…‬
‪(한철) 야, 나…‬‪- Cứ ở yên đó đã.‬ ‪- Nghe này…‬
‪[애원하듯] 하, 나 죽는다고‬‪Tôi nghĩ họ sẽ giết tôi mất.‬
‪[한철의 한숨]‬
‪[주현의 떨리는 숨소리]‬
‪[계단 올라오는 발소리]‬ ‪(윤석) 팀장님, 어휴‬‪Thanh tra. Trời ạ.‬
‪(윤석) 담배 냄새, 아유, 씨‬ ‪창문 좀 열지, 진짜‬‪Mùi trong này chả khác gì mùi gạt tàn.‬ ‪Mở cửa sổ đi!‬
‪(주현) 감시조는?‬‪Đội theo dõi sao rồi?‬
‪(윤석) 집에서 애들이랑 논대요‬‪Họ đang chơi với đám con.‬
‪아빠가 징계 먹으니까‬ ‪애들이 그렇게 좋아한다네‬‪Nghe bảo tụi nhỏ thích‬ ‪bố mình bị đình chỉ công tác lắm.‬
‪과장 뒤는 좀 털어 봤어?‬‪Chỗ Trung úy có gì không?‬
‪찾아본다고 찾아봤는데‬‪Em đã ráng moi móc hết sức,‬
‪그, 아무리 찾아도 안 나오는 게‬ ‪이렇게 뒷주머니에서 나오네?‬‪nhưng chẳng có gì.‬ ‪Nhưng chị đoán xem trong túi sau em là gì?‬
‪[윤석의 웃음]‬
‪여기에 뭐 들었는지 아십니까?‬ ‪[짧은 휴대전화 진동음]‬‪Chị biết trong này có gì không?‬
‪(윤석) 이거 보면‬ ‪진짜 눈알 돌아가는데‬‪Đảm bảo chị sẽ trố mắt mà xem cho coi.‬
‪[휴대전화를 달칵 집어 든다]‬
‪[불안한 배경음악]‬
‪저장했지, 따로? 이따 볼게‬‪Cậu sao chép rồi nhỉ? Để xem sau.‬
‪어디 가요?‬ ‪[문이 닫힌다]‬‪Đi đâu vậy?‬
‪[통화 연결음]‬ ‪[주현의 다급한 숨소리]‬
‪[휴대전화 진동음이 울린다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[안내 음성] 연결이 되지 않아…‬‪Số máy quý khách vừa gọi…‬
‪[주현의 다급한 숨소리]‬
‪(주현) 어디 있어?‬‪Anh ta đâu rồi?‬
‪[주현의 울음 섞인 숨소리]‬
‪[주현의 다급한 숨소리]‬
‪[주현의 다급한 숨소리]‬
‪[배경음악이 고조된다]‬
‪[주현의 필사적인 숨소리]‬
‪[차 시동을 건다]‬
‪[삑 경고음]‬ ‪[안내 음성] SD 카드가 없습니다‬‪Không phát hiện thẻ nhớ.‬
‪[서글픈 배경음악]‬ ‪(주현) 우린 경찰 가족이라면서‬‪Tự nhận là gia đình cảnh sát,‬
‪맨날 씨발, 뒤통수치고‬ ‪배신 때리고 그러잖아‬‪nhưng bọn ta toàn phản bội‬ ‪và đâm sau lưng nhau.‬
‪가족 아니야, 우리‬‪Bọn ta đâu phải gia đình.‬
‪오버하시네, 우리 과장님이‬‪Trung úy, cô làm quá rồi.‬
‪그냥 얘기 좀 나눈 거예요‬‪Bọn tôi chỉ nói chuyện thôi.‬
‪[한숨]‬
‪[숨을 깊이 들이 내쉰다]‬
‪[주현의 필사적인 숨소리]‬
‪[주현이 흐느낀다]‬
‪[주현이 흐느낀다]‬
‪[오열한다]‬
‪[주현의 울음 섞인 숨소리]‬
‪[흐느끼며] 안 돼‬‪Không…‬
‪[주현이 흐느낀다]‬
‪싫어‬
‪[괴롭게 흐느낀다]‬
‪[오열한다]‬
‪[주현이 오열한다]‬
‪(녹음 속 강준) 애초에 네가‬ ‪한철이 새끼 죽이는 바람에‬‪Mớ hổ lốn này xảy ra‬
‪이 씨발, 이 지랄 발광이잖아‬ ‪[윤석의 한숨]‬‪vốn là do cô đã giết Han-cheol.‬
‪(녹음 속 정국) 한철이‬ ‪안 죽었으면 우리가 죽었겠지‬‪Han-cheol không chết thì bọn ta sẽ chết.‬
‪(녹음 속 강준) 아, 뒷수습‬ ‪어떡할 거야, 이거‬‪Giờ cô tính sao?‬
‪(녹음 속 정국) 씨발‬ ‪그러게 처음부터…‬‪- Lẽ ra anh phải làm cho tử tế vào.‬ ‪- Lũ điên!‬
‪(윤석) 미친 새끼들‬‪- Lẽ ra anh phải làm cho tử tế vào.‬ ‪- Lũ điên!‬
‪잘해 줄 필요가 없다니까, 이거‬ ‪먹지도 않을 거, 씨‬‪Có ý nghĩa gì đâu chứ?‬ ‪Chị ấy còn chả ăn.‬
‪(녹음 속 강준) 씨발 놈아‬ ‪다 물 건너갔어, 이 병신아‬‪Quên xừ vụ tiền bạc đi. Toang hết rồi.‬
‪경찰들 깔랬더니 배신을 때려? 야‬‪Bảo cô cho cớm tập kích,‬ ‪cô lại phản bội tôi?‬ ‪Sao hả? Muốn trừ khử cả tôi luôn à?‬
‪나도 같이 엮어서 보내려고?‬‪Sao hả? Muốn trừ khử cả tôi luôn à?‬
‪(녹음 속 정국)‬ ‪야, 이 씨발 새끼야‬‪Chó chết, tôi đã đồng ý‬ ‪tập kích sau khi anh lấy tiền…‬
‪돈 빼돌리고 난 다음에‬ ‪덮치기로 한 거잖아‬‪Chó chết, tôi đã đồng ý‬ ‪tập kích sau khi anh lấy tiền…‬
‪[파일 재생을 멈춘다]‬
‪[한숨]‬
‪(윤석) 어유, 씨!‬‪Chết mẹ!‬
‪[윤석의 다급한 숨소리]‬
‪[새가 지저귄다]‬ ‪[긴장한 숨소리]‬
‪[컨테이너 문이 열린다]‬
‪과장님, 안녕하십니까‬‪Chào Trung úy.‬
‪(정국) 웬일로 마중을 다 나왔냐?‬‪- Nay ra ngoài đón tôi luôn cơ à?‬ ‪- À thì…‬
‪[어색하게 웃으며] 아, 예‬‪- Nay ra ngoài đón tôi luôn cơ à?‬ ‪- À thì…‬
‪(윤석) 팀장님이‬ ‪정리 좀 도와 달라고 해 가지고‬‪Đội trưởng Kang nhờ dọn đồ‬ ‪nên tôi bị lôi tới đây.‬
‪끌려왔습니다‬‪Đội trưởng Kang nhờ dọn đồ‬ ‪nên tôi bị lôi tới đây.‬
‪(윤석) 아, 여기, 식사하는 데인데‬‪Thường thì bọn tôi ăn ở đó,‬ ‪nhưng nay chị ấy không ăn mà bỏ đi luôn.‬
‪아까 식사 안 하고‬ ‪팀장님 나가셔 가지고‬‪Thường thì bọn tôi ăn ở đó,‬ ‪nhưng nay chị ấy không ăn mà bỏ đi luôn.‬
‪밥 먹는 데인데…‬‪Thường thì bọn tôi ăn ở đó,‬ ‪nhưng nay chị ấy không ăn mà bỏ đi luôn.‬
‪여긴 그냥 팀장님 쉬는 공간입니다‬‪Chị ấy hay nghỉ ngơi ở đó.‬
‪[계단 내려오는 발소리]‬ ‪[긴장한 숨소리]‬
‪(정국) 주현이는?‬‪Joo-hyun đâu rồi?‬
‪모르겠는데요‬ ‪오니까 안 계시던데요‬‪Không rõ ạ, lúc tới đã không thấy đâu.‬
‪마실 것 좀 드릴까요?‬‪- Tôi lấy nước cho sếp nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪그래, 커피 한잔할까?‬‪- Tôi lấy nước cho sếp nhé?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Tôi muốn uống café.‬ ‪- Được ạ.‬
‪(윤석) 네‬‪- Tôi muốn uống café.‬ ‪- Được ạ.‬
‪[정수기 물소리]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪(윤석) 믹스커피밖에…‬‪Mà chỉ có loại hòa tan…‬
‪[총성]‬‪Mà chỉ có loại hòa tan…‬
‪[윤석의 신음]‬
‪[윤석이 콜록거린다]‬
‪[불길한 배경음악]‬ ‪[윤석의 힘겨운 숨소리]‬
‪[콜록거린다]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[총성]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[주현의 한숨]‬
‪[매미 소리]‬
‪[한숨]‬
‪[계단 올라오는 발소리]‬
‪[주현의 한숨]‬
‪[주현의 떨리는 한숨]‬
‪윤석아‬‪Yun-seok.‬
‪윤석아!‬ ‪[슬픈 배경음악]‬‪Yun-seok.‬
‪차윤석!‬ ‪차윤석, 정신 차려 봐‬‪Cha Yun-seok!‬ ‪Tỉnh lại đi, Yun-seok!‬
‪[주현의 떨리는 숨소리]‬ ‪윤석아‬‪Yun-seok!‬
‪아, 씨…‬ ‪[주현의 다급한 숨소리]‬‪Đừng mà…‬
‪[주현의 떨리는 숨소리]‬
‪(윤석) 아유, 씨!‬‪Chết mẹ!‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪(녹음 속 윤석) 과장님‬ ‪안녕하십니까‬‪- Chào Trung úy.‬ ‪- Nay ra ngoài đón tôi luôn cơ à?‬
‪(녹음 속 정국) 웬일로‬ ‪마중을 다 나왔냐?‬‪- Chào Trung úy.‬ ‪- Nay ra ngoài đón tôi luôn cơ à?‬
‪(녹음 속 윤석) 어쩐 일로‬ ‪오셨습니까?‬‪Sao sếp lại đến đây?‬
‪팀장님이 정리 좀‬ ‪도와 달라고 해 가지고‬‪Đội trưởng Kang nhờ dọn đồ‬ ‪nên tôi bị lôi tới đây.‬
‪끌려왔습니다‬‪Đội trưởng Kang nhờ dọn đồ‬ ‪nên tôi bị lôi tới đây.‬
‪여긴 그냥 팀장님 쉬는 공간입니다‬‪Chị ấy hay nghỉ ngơi ở đó.‬
‪[주현의 떨리는 숨소리]‬
‪(녹음 속 정국) 주현이는?‬‪Joo-hyun đâu rồi?‬
‪(녹음 속 윤석) 모르겠는데요‬ ‪오니까 안 계시던데요‬‪Không rõ, lúc tới đã không thấy đâu.‬
‪마실 것 좀 드릴까요?‬‪- Tôi lấy nước cho sếp nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪[불안한 배경음악]‬ ‪(녹음 속 정국) 그래‬ ‪커피 한잔할까?‬‪- Tôi lấy nước cho sếp nhé?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Tôi muốn uống café.‬ ‪- Được ạ.‬
‪(녹음 속 윤석) 네‬‪- Tôi muốn uống café.‬ ‪- Được ạ.‬
‪[녹음 속 정수기 물소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[녹음 속 총성]‬ ‪[녹음 속 윤석이 털썩 쓰러진다]‬
‪[슬픈 배경음악]‬ ‪[흐느낀다]‬
‪[녹음 속 총성이 탕탕 울린다]‬
‪[주현이 숨죽여 흐느낀다]‬
‪[울음 섞인 웃음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪(준영) 이쪽으로 슛, 슛, 슛, 슛‬ ‪저거, 저거‬ ‪[창수의 웃음]‬‪- Lối này, ném nè!‬ ‪- Đằng kia.‬
‪(준영 아들) 여기 있어‬ ‪빨리, 됐어, 잡았다!‬‪Đây rồi! Bắt được rồi.‬
‪(준영 아들) 아!‬ ‪[준영의 웃음]‬‪Đây rồi! Bắt được rồi.‬ ‪Đừng!‬
‪- (준영 아들) 아이, 차가워!‬ ‪- (준영) 아!‬‪Đừng mà, lạnh quá!‬
‪아…‬
‪[웃으며] 뭐야, 빨리 줘‬‪Thôi đi, đưa đây cho bố.‬
‪- (준영 아들) 아빠!‬ ‪- (준영 아내) 이거 뭐야?‬‪Bố.‬
‪[달그락 소리]‬ ‪(준영) 얘가…‬‪Mấy đứa này…‬
‪(준영 아들) 빨리, 누나!‬ ‪[아이들의 탄성과 말소리]‬‪Xông lên đi!‬
‪(준영) 야, 창수야‬‪Chang-su ơi.‬
‪(준영) 하지 마‬‪Dừng lại ngay.‬
‪- (창수) 잠깐, 가만있어 봐‬ ‪- (창수 아내) 어‬‪- Khoan, đợi đã.‬ ‪- Rồi.‬
‪(준영) 아니, 여기까진 어쩐 일로…‬‪Ô kìa, sao cô lại đến đây?‬
‪(창수) 오셨습니까?‬‪Ô kìa, sao cô lại đến đây?‬ ‪Xin chào.‬
‪[아이들 노는 소리]‬
‪보기 좋다‬‪Trông hai anh tươi ghê.‬
‪(창수) 무슨 일 있으세요, 팀장님?‬‪Có chuyện gì à?‬
‪(준영) 윤석이는요?‬‪Yun-seok đâu?‬
‪너희들이 좀 도와줘야겠다‬‪Tôi cần hai anh giúp.‬
‪가 봐, 뒷일 부탁 좀 하자‬‪Đi đi!‬ ‪Lo phần còn lại giúp tôi.‬
‪저기, 무슨 일이신데요?‬‪Khoan đã, chuyện gì đang xảy ra…‬
‪옷 갈아입고 나올 테니까‬ ‪잠깐 기다리세요‬‪Cô đợi tí, tôi thay đồ đã.‬
‪(주현) 아니야‬‪Cô đợi tí, tôi thay đồ đã.‬ ‪Không cần.‬
‪성우병원‬‪Cậu ấy đang ở bệnh viện Seongu.‬ ‪Đến ở cùng Yun-seok đi.‬
‪윤석이한테 가 봐‬‪Cậu ấy đang ở bệnh viện Seongu.‬ ‪Đến ở cùng Yun-seok đi.‬
‪[민규의 상구의 힘주는 신음]‬
‪(민구) 어? 머리, 머리‬
‪(중배) 같이 가겠습니다‬‪Để em đi với anh.‬
‪아니야‬‪Không cần, tôi phải tự mình‬ ‪hoàn thành việc này.‬
‪이건 내가 직접 끝내야 돼‬‪Không cần, tôi phải tự mình‬ ‪hoàn thành việc này.‬
‪[차 시동을 건다]‬
‪[차 문을 탁 닫는다]‬
‪[메신저의 한숨]‬
‪[불길한 배경음악]‬
‪[덜컹거린다]‬
‪[잡동사니가 달그락거린다]‬
‪(메신저) 씨…‬ ‪[다가오는 발소리]‬‪Chết tiệt…‬
‪[메신저의 신음]‬ ‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬
‪[광철과 메신저의 거친 숨소리]‬
‪[광철의 힘주는 신음]‬
‪[메신저의 힘주는 신음]‬ ‪[광철의 신음]‬
‪[메신저의 기합]‬
‪[메신저의 힘겨운 신음]‬
‪[메신저의 거친 숨소리]‬
‪(메신저) 이, 씨!‬ ‪[메신저의 힘주는 신음]‬
‪[메신저와 광철의 힘겨운 신음]‬
‪[메신저의 힘겨운 신음]‬
‪[광철의 힘주는 신음]‬ ‪[메신저의 신음]‬
‪[광철의 힘주는 신음]‬
‪[메신저의 힘겨운 신음]‬
‪[메신저의 힘주는 신음]‬
‪[광철의 힘겨운 신음]‬
‪[메신저의 거친 숨소리]‬
‪[메신저의 힘주는 신음]‬
‪[광철의 괴로운 신음]‬
‪[메신저의 힘주는 신음]‬
‪[광철이 숨을 내뱉는다]‬
‪[메신저의 힘주는 신음]‬
‪[뼈가 우두둑 꺾인다]‬ ‪[메신저의 비명]‬
‪[광철이 콜록거린다]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(메신저) 이, 씨…‬
‪[광철의 비명]‬
‪[광철의 힘겨운 신음]‬
‪[광철의 힘주는 신음]‬
‪[광철의 괴로운 신음]‬
‪[메신저의 힘겨운 숨소리]‬
‪[광철이 콜록거린다]‬
‪(메신저) 씨발‬‪Mẹ nó chứ…‬
‪[광철이 콜록거린다]‬‪Mẹ nó chứ…‬
‪[메신저의 괴로운 신음]‬
‪[광철의 힘주는 신음]‬
‪[메신저의 신음]‬
‪[광철의 거친 숨소리]‬ ‪[메신저의 괴로운 신음]‬
‪뭐 어쩌자고?‬‪Mày tính làm gì vậy hả?‬
‪이유가 뭐야?‬‪Sao mày lại làm vậy?‬
‪익숙하잖아‬‪Chả phải mày quen rồi hả?‬
‪이게 너희들이‬ ‪개새끼 다루는 방식인데‬‪Tụi mày xử lý lũ chó theo cách này mà.‬
‪씨발‬‪Mẹ kiếp!‬
‪이렇게까지 할 일이냐고‬‪Mày có cần làm đến vậy không?‬
‪너 그 교수 새끼만 정리하고‬ ‪잠수 타면 되는 거였잖아‬‪Mày chỉ cần xử lý tên Giáo sư đó‬ ‪rồi im lìm một thời gian.‬
‪(광철) 잠수 타면‬‪Tao im lìm rồi mày có‬ ‪tha mạng cho tao không?‬
‪살려 줄 작정이었다?‬‪Tao im lìm rồi mày có‬ ‪tha mạng cho tao không?‬
‪아니‬‪Không đâu.‬
‪넌 애초에 그럴 생각이 없었어‬‪Từ đầu mày đã không có ý định làm thế.‬
‪심부름하는 개새끼 주제에‬ ‪네가 무슨 결정을 해?‬‪Mày chỉ là một thằng chạy vặt.‬ ‪Vốn dĩ mày đâu có quyền quyết định.‬
‪[웃음]‬‪Vốn dĩ mày đâu có quyền quyết định.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪네 주인 어디 있냐?‬‪Chủ mày đâu?‬
‪(메신저) 네가 뭔 짓거리를 해도‬ ‪달라질 거 없어‬‪Mày có làm gì cũng chẳng thay đổi được.‬
‪[웃음]‬
‪헛수고하지 마‬‪Đừng phí sức nữa!‬
‪대답 안 해도 돼‬‪Mày không cần trả lời.‬
‪그게 너희들 방식이니까‬‪Tao rõ phong cách của tụi mày.‬
‪[웃으며] 미친 새끼‬‪Thằng chó điên!‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪여기서 끝날 거 같죠?‬‪Mày nghĩ vầy là xong hả?‬
‪당신 선 넘은 거야‬‪Mày đã vượt quá giới hạn.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[웃음]‬
‪[메신저가 털썩 쓰러진다]‬ ‪[정적인 배경음악]‬
‪[광철의 거친 숨소리]‬
‪[다가오는 차 소리]‬
‪[부스럭거린다]‬
‪(한철) 넌 믿을 만한 놈이냐?‬‪Tôi có thể tin cô không?‬
‪[웃으며] 나도‬ ‪믿을 놈 한 놈은 있어야지‬‪Tôi cần ít nhất một người tin tưởng được.‬
‪[연기를 후 뱉는다]‬
‪[찰칵 소리]‬
‪(광철) 나랑‬ ‪얘기하고 싶으면 연락해‬‪Muốn nói chuyện thì gọi tôi.‬
‪[주현의 떨리는 숨소리]‬
‪[배경음악이 고조된다]‬
‪[주현의 떨리는 숨소리]‬
‪[주현의 거친 숨소리가 울린다]‬
‪[형사들이 소리친다]‬
‪(한철) 주현아‬ ‪[주현이 흐느낀다]‬‪Joo-hyun,‬
‪어떤 것도 남기지 말고‬ ‪[주현이 거칠게 흐느낀다]‬‪đừng để lại tí ti bằng chứng gì‬
‪아무도 믿지 말고‬‪và đừng tin ai cả.‬
‪[주현이 오열한다]‬
‪[도끼의 괴로운 신음]‬
‪[창수가 흐느낀다]‬‪NHÀ XÁC‬
‪[한숨]‬
‪개새끼야‬‪Tên khốn này…‬ ‪Đã phát hiện xác của hai người đàn ông‬
‪(TV 속 앵커) 오늘 낮‬ ‪용봉동 한 주택 앞마당에서‬‪Đã phát hiện xác của hai người đàn ông‬
‪남성 시신 두 구가 발견됐습니다‬‪trong sân một ngôi nhà ở làng Yongbong.‬
‪그중 한 명은 경찰이 조사 중이던‬ ‪거대 마약 조직의 일원이었으며‬‪Một người là thành viên‬ ‪của một băng ma túy lớn‬ ‪hiện đang bị điều tra.‬
‪다른 한 명은 해당 조직을‬ ‪수사 중이던 경찰관…‬‪Người còn lại là cảnh sát…‬ ‪Trên hai thi thể đều phát hiện‬ ‪những vết đâm chém ở vùng bụng và cổ.‬
‪(TV 속 앵커2)‬ ‪두 시신의 복부와 목에서‬‪Trên hai thi thể đều phát hiện‬ ‪những vết đâm chém ở vùng bụng và cổ.‬
‪수십 개의 자상이 발견됐고‬‪Trên hai thi thể đều phát hiện‬ ‪những vết đâm chém ở vùng bụng và cổ.‬
‪이 발견된 시신 간의 관계를‬ ‪미루어 보아‬‪Xem xét tình hình,‬ ‪có vẻ như hai người đàn ông đã đâm nhau…‬
‪서로를 칼로…‬‪Xem xét tình hình,‬ ‪có vẻ như hai người đàn ông đã đâm nhau…‬
‪(TV 속 앵커3) 시신은 얼마 전‬ ‪실종된 마을 주민 B 씨로‬‪Có vẻ thi thể này là‬ ‪"ông B" mất tích gần đây.‬
‪심하게 구타당하고‬ ‪고문당한 흔적이 있다고‬‪Cảnh sát tiết lộ thi thể có dấu vết‬ ‪bị tra tấn và tổn hại nặng nề…‬
‪경찰은 밝혔습니다, B 씨는…‬‪Cảnh sát tiết lộ thi thể có dấu vết‬ ‪bị tra tấn và tổn hại nặng nề…‬
‪(TV 속 앵커4) 새로운‬ ‪소식입니다‬‪Tin nóng hổi.‬
‪신안 염전 창고 화재에서 발견된‬ ‪사체 한 구의 신원이‬‪Danh tính của người đàn ông‬ ‪bị chết trong vụ hỏa hoạn là một đặc vụ‬
‪특수본 마약 수사관으로‬ ‪밝혀졌습니다‬‪chống ma túy‬ ‪thuộc Đơn vị Điều tra Đặc biệt…‬
‪(TV 속 앵커5) 어제 낮‬ ‪서울 용남경찰서 내에서 발생한‬ ‪[소란스럽다]‬‪Vụ nổ súng xảy ra vào hôm qua‬ ‪tại Đồn Cảnh sát Yongnam‬
‪총격 사건으로 인해‬‪Vụ nổ súng xảy ra vào hôm qua‬ ‪tại Đồn Cảnh sát Yongnam‬
‪마약 수사팀 수사과장‬ ‪문 모 씨가 사망하고‬‪đã khiến Trung úy Moon,‬ ‪Đội Chống Ma túy thiệt mạng.‬
‪총을 쏜 경위 강 모 씨는‬ ‪현장에서 체포됐습니다‬‪Người nổ súng là Thanh tra Kang‬ ‪đã bị bắt ngay lập tức.‬
‪범인은 범행 동기에 대해‬ ‪피해자 문 씨가‬‪Người nổ súng là Thanh tra Kang‬ ‪đã bị bắt ngay lập tức.‬ ‪Động cơ bắn Trung úy Moon của Kang là vì‬
‪상선이라 불리는‬ ‪마약 조직에 연루돼 있으며…‬‪Moon thuộc tổ chức ma túy‬ ‪được gọi là băng cầm đầu…‬
‪(TV 속 앵커6)‬ ‪용남경찰서 내에서 발생한‬ ‪총격 사건으로 인해‬‪Moon thuộc tổ chức ma túy‬ ‪được gọi là băng cầm đầu…‬ ‪Sau khi xảy ra nổ súng‬ ‪trong Đồn Cảnh sát Yongnam…‬
‪마약 수사팀…‬‪Sau khi xảy ra nổ súng‬ ‪trong Đồn Cảnh sát Yongnam…‬
‪(영상 속 앵커7)‬ ‪오늘 경찰청 브리핑에서는‬ ‪경찰서 총격 사건과 염전 화재‬‪Cuộc họp báo tại‬ ‪Cục Cảnh sát quốc gia hôm nay‬ ‪đã xác nhận vụ nổ súng, vụ cháy,‬
‪용봉동 암매장 사건이‬ ‪모두 연결되어 있다고 보고‬‪đã xác nhận vụ nổ súng, vụ cháy,‬ ‪vụ chôn xác ở làng Yongbong‬ ‪có liên quan đến nhau…‬
‪사건의 주요 인물이자‬ ‪상선의 하위 유통 조직으로 알려진‬‪vụ chôn xác ở làng Yongbong‬ ‪có liên quan đến nhau…‬ ‪Cảnh sát hiện đang‬ ‪lần theo địa điểm của Hwang,‬ ‪lão đại băng Yongsoo ở Seoul,‬ ‪một nhà phân phối cấp thấp hơn,‬
‪서울 용수파 두목 황 씨와‬‪lão đại băng Yongsoo ở Seoul,‬ ‪một nhà phân phối cấp thấp hơn,‬
‪부산 갈매기파 두목‬ ‪김 씨의 위치를‬‪lão đại băng Yongsoo ở Seoul,‬ ‪một nhà phân phối cấp thấp hơn,‬ ‪và Kim, lão đại của‬ ‪băng Mòng Biển ở Busan.‬
‪추적하고 있다고 발표했습니다‬‪và Kim, lão đại của‬ ‪băng Mòng Biển ở Busan.‬
‪이지원 기자가 전해드립니다‬‪Mời phóng viên Lee Ji-won đưa tin.‬
‪(TV 속 기자) 이들 유통 조직은‬‪Băng cầm đầu cung cấp‬ ‪cho các nhà phân phối‬
‪상선으로부터 필로폰‬ ‪일명 히로뽕의 원액을 공급받아‬ ‪[폴더폰을 여닫는다]‬‪Băng cầm đầu cung cấp‬ ‪cho các nhà phân phối‬ ‪dung dịch ma túy đá không pha loãng‬
‪생수병으로 둔갑시켜‬ ‪유통해 왔으며‬‪dung dịch ma túy đá không pha loãng‬ ‪dưới dạng các chai nước.‬
‪마약 수사과장이 이 과정을‬ ‪총괄 지휘해 왔던 것으로 보인다고‬‪Cảnh sát trưởng Nam Gi-ho tiết lộ‬ ‪rất có thể Trung úy Đội chống ma túy‬ ‪đang làm gián điệp hai mang.‬
‪남기오 경찰청장이 전했습니다‬‪rất có thể Trung úy Đội chống ma túy‬ ‪đang làm gián điệp hai mang.‬
‪(TV 속 앵커8) 이에‬ ‪남기오 경찰청장은‬‪Cảnh sát trưởng Nam Gi-ho‬ ‪cũng gửi lời xin lỗi vì đã khiến‬
‪마약 조직과 경찰의‬ ‪연루 사실로 인해‬‪Cảnh sát trưởng Nam Gi-ho‬ ‪cũng gửi lời xin lỗi vì đã khiến‬
‪국민 여러분께‬ ‪큰 실망감을 안겨 드려‬‪người dân cảm thấy thất vọng‬ ‪với sự sa đọa của lực lượng cảnh sát…‬
‪깊은 사과의 말씀을 드린다고…‬‪người dân cảm thấy thất vọng‬ ‪với sự sa đọa của lực lượng cảnh sát…‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪(은주) 현우랑 또 안 맞대‬‪Lại không tương thích với con.‬
‪수술은‬‪Đành phải đợi thêm‬
‪또 기다려야 돼‬‪một thời gian nữa.‬
‪그래‬‪Anh biết rồi.‬
‪그 일은‬‪Chuyện bên anh giải quyết xong chưa?‬
‪(은주) 이제 끝난 거야?‬‪Chuyện bên anh giải quyết xong chưa?‬
‪그거 기억나?‬‪Em có nhớ không?‬
‪(동하) 우리 옛날에‬‪Cách đây khá lâu,‬
‪연말에…‬‪vào dịp cuối năm…‬
‪해피 뉴 이어 파티 했었잖아‬‪nhà mình đã làm tiệc giao thừa.‬
‪현우가 케이크 먼저 먹었다고‬ ‪연우가 현우 막 울리고‬‪Yeon-woo đã chọc Hyun-woo khóc‬ ‪vì thằng bé đã ăn bánh trước.‬
‪난장판이었는데‬‪Đêm đó đã rất hỗn loạn.‬
‪그거 캠코더로 녹화해 놨었는데…‬‪Anh đã dùng máy quay quay lại nhưng…‬
‪잃어버렸나 봐‬‪để lạc đâu mất rồi.‬
‪암만 찾아도 없네‬‪Không thấy đâu cả.‬
‪안 잃어버렸어‬‪Anh không làm mất.‬
‪(은주) 현우 방‬ ‪서랍장에 있을 거야‬‪Hẳn ở trong hộc tủ của Hyun-woo.‬
‪그래?‬‪Thật à?‬
‪다행이다‬‪Vậy thì may quá.‬
‪(동하) 은주야‬‪Eun-ju.‬
‪우리 왜 이렇게 된 거지?‬‪Sao lại thành ra như này?‬
‪우리 옛날엔 좋았었는데‬‪Chúng ta đã từng rất hạnh phúc.‬
‪내가 너한테‬ ‪가족이 못 된 이유가 뭘까?‬‪Vì lý do gì‬ ‪mà anh không thể là gia đình của em?‬
‪[은주가 코를 훌쩍인다]‬
‪헤어지고 싶은…‬‪Sao em lại muốn…‬
‪이유가 뭐야?‬‪chia tay?‬
‪내가…‬‪Tôi…‬
‪아무것도 아닌 사람이 돼 버렸어‬‪sau khi trở thành gia đình của anh,‬
‪너랑 가족이 되고 나서‬‪tôi đã thành người vô hình.‬
‪[잔잔한 배경음악]‬
‪(현우) 아까부터 저러고 있지만‬ ‪문제가 있는 건 아니에요‬‪Nó cứ vậy từ nãy đến giờ‬ ‪nhưng không có sự cố gì đâu.‬
‪비행기는‬ ‪착륙하는 순서가 있거든요‬‪Máy bay đều có thứ tự hạ cánh cả đấy.‬
‪저 비행기는 하늘을 빙빙 돌면서‬ ‪대기하고 있는 거야‬‪Chiếc máy bay đó bay vòng vòng‬ ‪trên trời để chờ đến lượt nó.‬
‪아빠‬‪Bố.‬
‪(동하) 응?‬‪Sao con?‬
‪내가 계속 아픈 게‬ ‪가족들한테 좋을까요?‬‪Bố nghĩ con cứ bệnh hoài, hay khỏi bệnh‬
‪아니면 빨리 낫는 게 좋을까요?‬‪thì sẽ tốt cho nhà mình hơn?‬
‪(현우) 내가 아프면‬ ‪온 가족이 다 모이잖아요‬‪Mỗi khi con bị ốm,‬ ‪cả nhà mình lại ở cùng nhau.‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪연료가 바닥나기 전에는‬ ‪착륙하겠죠? 저 비행기‬‪Chắc nó sẽ hạ cánh an toàn chứ nhỉ?‬ ‪Trước khi nó hết nhiên liệu?‬
‪아무 문제 없이‬‪Trước khi nó hết nhiên liệu?‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪(동하) 그럼‬‪Tất nhiên rồi.‬
‪(득수) 동하야‬‪Dong-ha này.‬
‪내가 그때‬‪Hồi đó,‬
‪너무 멀리 가 버렸다‬‪bố đã lạc trôi khỏi con quá xa.‬
‪미안하다‬‪Bố xin lỗi.‬
‪[잔잔한 컨트리풍 배경음악]‬
‪[매미 소리]‬
‪[동하의 기쁜 숨소리]‬
‪(영상 속 동하) 현우야‬ ‪아빠 봐 봐‬‪Hyun-woo, nhìn bố này.‬
‪[영상 속 꼬마 현우의 탄성]‬ ‪(영상 속 어린 연우) 현우야‬
‪[웃음]‬
‪(영상 속 동하) 연우야, 가자‬ ‪현우야, 가자!‬‪Yeon-woo, Hyun-woo, đi nào!‬
‪(영상 속 어린 연우와 동하)‬ ‪- 출발!‬ ‪- 가자!‬‪Yeon-woo, Hyun-woo, đi nào!‬ ‪- Đi!‬ ‪- Đi thôi!‬ ‪Hyun-woo, đi nào!‬
‪(영상 속 동하) 현우, '레츠 고'!‬‪Hyun-woo, đi nào!‬
‪[웃음]‬ ‪- (영상 속 어린 연우) '레츠 고'!‬ ‪- (영상 속 동하) '레츠 고'!‬‪- Đây rồi!‬ ‪- Đi thôi!‬
‪[영상 속 동하와 은주의 탄성]‬
‪[영상 속 꼬마 현우가 옹알거린다]‬
‪(영상 속 동하) 자, 준비하시고‬ ‪지금 간다‬‪Rồi, chuẩn bị nhé!‬ ‪Giờ bố đếm nhé.‬
‪아빠 지금 간다‬ ‪자, 카운트한다, 자, 한다‬‪Bố đếm đây!‬ ‪Đến giờ đếm ngược rồi. Bắt đầu nào!‬
‪자, 10!‬‪Được rồi. Mười.‬
‪[흐느낀다]‬ ‪(영상 속 동하와 가족) 9, 8!‬‪- Chín. Tám. Bảy.‬ ‪- Chín. Tám. Bảy.‬
‪7, 6, 5, 4!‬‪- Chín. Tám. Bảy.‬ ‪- Chín. Tám. Bảy.‬ ‪- Sáu. Năm. Bốn.‬ ‪- Sáu. Năm. Bốn.‬
‪3, 2, 1!‬ ‪[동하가 흐느낀다]‬‪- Sáu. Năm. Bốn.‬ ‪- Sáu. Năm. Bốn.‬ ‪- Ba. Hai. Một.‬ ‪- Ba. Hai. Một.‬
‪[영상 속 행복한 환호성]‬
‪[영상 속 박수와 탄성]‬
‪(영상 속 동하) 자, 보자‬ ‪[동하가 오열한다]‬
‪(동하) 우리‬‪Em nghĩ chúng ta…‬
‪아무 일도 없었던 것처럼‬‪có thể quên hết mọi chuyện đã xảy ra‬
‪그때 그 파티로 돌아갈 수 있을까?‬‪và trở lại bữa tiệc hôm đó không?‬
‪[멀리서 사이렌이 울린다]‬‪ĐỒN CẢNH SÁT YONGNAM‬
‪(센터 직원) 네‬ ‪긴급 신고 112입니다‬‪Đường dây khẩn cấp 112 xin nghe.‬
‪(동하) 저 용봉동 사건 관련해서‬ ‪제보할 게 있습니다‬‪Tôi muốn báo cáo về vụ án ở làng Yongbong.‬
‪직접 가서 제보하고 싶은데요‬‪Tôi muốn báo cáo trực tiếp.‬
‪오늘 경찰서로 가겠습니다‬‪Hôm nay tôi sẽ đến đồn cảnh sát.‬
‪[신호 변경 알림음]‬
‪[잔잔한 배경음악]‬
‪[갈매기가 끼룩거린다]‬
‪[광철의 한숨]‬
‪[폴더폰 진동음이 울린다]‬
‪[폴더폰 진동음이 계속된다]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[한숨]‬
‪[신호 변경 알림음]‬
‪[벨 소리가 울린다]‬
‪[벨 소리가 계속 울린다]‬
‪[벨 소리가 울린다]‬
‪[폴더폰을 연다]‬
‪(남자) 박동하 씨?‬‪Anh Park Dong-ha à?‬
‪(동하) 네‬‪Vâng.‬
‪누구시죠?‬‪Ai vậy ạ?‬
‪(남자) 그 핸드폰 잘 보관하세요‬‪Bảo vệ chiếc điện thoại đó.‬ ‪Tính mạng gia đình anh phụ thuộc vào nó.‬
‪그거 가족들 목숨입니다‬‪Bảo vệ chiếc điện thoại đó.‬ ‪Tính mạng gia đình anh phụ thuộc vào nó.‬
‪자, 그럼 조만간 또 봅시다‬‪Vậy nhé. Tôi sẽ sớm gặp anh.‬


No comments: