퀸메이커 10
Phong Hậu 10
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
(앵커) 한국공화당 백재민 서울시장 후보의 [심각한 음악] | Ứng cử viên Đảng Cộng hòa Baek Jae Min vướng tin đồn có con ngoài giá thú. |
혼외자설이 터졌습니다 | Ứng cử viên Đảng Cộng hòa Baek Jae Min vướng tin đồn có con ngoài giá thú. |
불륜 상대는 백 후보의 최측근 보좌관인 | Nhân tình vụng trộm được cho là K, trợ lý thân cận của anh ấy. |
K 씨로 전해지고 있는데요 | Nhân tình vụng trộm được cho là K, trợ lý thân cận của anh ấy. |
이 현재 임신 중인 K 씨는 | K, hiện đang mang bầu, là nhân viên Phòng Chiến lược Tập đoàn Eunsung, |
은성그룹 전략기획실 출신으로 | K, hiện đang mang bầu, là nhân viên Phòng Chiến lược Tập đoàn Eunsung, |
백 후보의 아내 은채령 씨의 수행 비서였다는 사실이 알려지며 | còn từng là thư ký riêng của Giám đốc Eun, vợ Ứng cử viên Baek, |
더욱 큰 논란이 되고 있습니다 | càng gây thêm tranh cãi. Với hình ảnh người cha yêu thương, người chồng mẫu mực, |
(앵커) 완벽한 남편 자상한 아빠 이미지로 | càng gây thêm tranh cãi. Với hình ảnh người cha yêu thương, người chồng mẫu mực, |
여성 유권자들의 압도적인 지지를 받아온 백재민 후보 | càng gây thêm tranh cãi. Với hình ảnh người cha yêu thương, người chồng mẫu mực, Ứng cử viên Baek được đông đảo cử tri nữ ủng hộ. |
백 후보에게 실망한 민심이 싸늘하게 돌아서고 있습니다 | Song có vẻ anh đã bị quay lưng trước tin đáng thất vọng này. |
[칼 윤 소리치며] 제정신이야, 다들? | Mấy người điên hết rồi à? |
(칼 윤) 선거가 코앞인데 | Bầu cử đến nơi rồi, phốt nhỏ thế này cũng không ngăn được ư? |
이딴 스캔들 하나 못 막아! | Bầu cử đến nơi rồi, phốt nhỏ thế này cũng không ngăn được ư? |
언론 관리 안 하고 뭣들 했어! | - Sao không quản nổi báo chí thế? - Chúng tôi cũng bất ngờ mà. |
저희도 당황스럽습니다 | - Sao không quản nổi báo chí thế? - Chúng tôi cũng bất ngờ mà. |
어제까지만 해도 불러주는 대로 받아쓰기하던 애들이 | Hôm qua họ còn viết theo lời ta mà đột nhiên lại tấn công Ứng cử viên. |
갑자기 후보님을 공격하는데… | Hôm qua họ còn viết theo lời ta mà đột nhiên lại tấn công Ứng cử viên. |
최초 유포자가 누구입니까? | Ai tung ra vụ này đầu tiên? |
(남직원) IBC에 사회 2부 김초롱인데 | Kim Cho Rong, Ban Thời sự Số hai IBC. Giám đốc đài bảo vệ cô ta. |
보도국장이 커버해 주는 거 같습니다 | Kim Cho Rong, Ban Thời sự Số hai IBC. Giám đốc đài bảo vệ cô ta. |
(남직원) 그 아무래도 오경숙 쪽에서 | Có vẻ Oh Kyung Sook đã bắt tay với… |
국장한테 딜을 친 거 같습니다 [칼 윤 분노하는 신음] | Có vẻ Oh Kyung Sook đã bắt tay với… |
[영어] 젠장! | Chết tiệt! |
[한국어] 수단, 방법 가리지 말고 무조건 틀어막아 | Bằng mọi giá, phải ngăn vụ này lan truyền. |
(칼 윤) 김초롱이부터 보도국장까지 | Kiện hết tất cả, từ Kim Cho Rong cho đến giám đốc đài IBC! |
전부 고소 들어가고! | Kiện hết tất cả, từ Kim Cho Rong cho đến giám đốc đài IBC! |
은성 계열 언론사 총동원해서 | Phủ nhận tin đồn bằng mọi phương tiện truyền thông của Eunsung. |
사실무근 기사 뿌려 | Phủ nhận tin đồn bằng mọi phương tiện truyền thông của Eunsung. |
오경숙이 아들 건부터 불륜설까지 | Bằng mọi giá, phải che đậy vụ của con trai Oh Kyung Sook |
오늘 중으로 무조건 덮어야 해 | Bằng mọi giá, phải che đậy vụ của con trai Oh Kyung Sook và vụ ngoại tình, trong hôm nay! |
그럴 수 없을 거야, 절대로 | Còn lâu họ mới làm được. |
언론은 대세가 되는 쪽으로 기울 수밖에 없으니까 | Vì báo chí không thể không đứng về phe kẻ thắng. |
대세 좋죠 | Thắng mới đã chứ. |
본부장님, 어떻게 치고 나갈까요? [흥미진진한 음악] | - Giám đốc, ta nên làm gì tiếp ạ? - Định hướng cuộc đấu theo lời tôi từ giờ. |
지금부턴 내가 짠 로직대로 구도 잡아 | - Giám đốc, ta nên làm gì tiếp ạ? - Định hướng cuộc đấu theo lời tôi từ giờ. |
슬픈 엄마 오경숙이냐 | Người mẹ đáng thương Oh Kyung Sook… |
(도희) 가증스러운 불륜남 백재민이냐 | hay kẻ lừa dối đáng khinh bỉ Baek Jae Min. |
이제부턴 프레임 전쟁이야 | Cuộc chiến câu chuyện bắt đầu. |
[주제곡] | |
[환호] | |
[활기 넘치는 음악] | |
[모두 오경숙을 연신 외친다] | Oh Kyung Sook! Oh Kyung Sook! |
안녕하십니까 | Xin chào. |
[환호] | Xin chào. |
(학부모 연대원) 저희 바른 학부모 연대에서는 | Hiệp hội Phụ huynh Công chính sẽ tích cực ủng hộ Ứng cử viên Oh Kyung Sook… |
오경숙 후보를 적극 지지하며… | Hiệp hội Phụ huynh Công chính sẽ tích cực ủng hộ Ứng cử viên Oh Kyung Sook… |
이 육승철이를 품어주셨던 모성애로 | Yook Seung Cheol tôi xin quý vị hãy ủng hộ Oh Kyung Sook |
오경숙을 밀어주십시오, 여러분! | bằng tình mẫu tử mà mọi người đã ủng hộ tôi! |
[환호] | |
[모두 오경숙을 연신 외친다] | Oh Kyung Sook! |
(도희) 유세 현장에 선거 운동원 세 배씩 늘리고 | Tăng gấp ba số người vận động và thuê thêm 10 xe vận động cho mỗi quận. |
지역구당 유세 차량 열 대씩 확충해 | Tăng gấp ba số người vận động và thuê thêm 10 xe vận động cho mỗi quận. |
사대문 안에서부터 서울 끝까지 비어 있는 벽은 | Phủ tường trống với áp phích Oh Kyung Sook từ bốn cổng chính tới khắp Seoul. |
전부 오경숙 포스터로 채우고! | Phủ tường trống với áp phích Oh Kyung Sook từ bốn cổng chính tới khắp Seoul. |
이제부턴 세몰이가 중요해 | Từ giờ phải tạo đà chiếm dư luận. |
코뿔소가 서울을 접수했다 | Khiến 10 triệu công dân Seoul tin rằng Tê giác đã tiếp quản thành phố, |
서울시장은 이미 오경숙이다 | Khiến 10 triệu công dân Seoul tin rằng Tê giác đã tiếp quản thành phố, |
천만 시민이 체감할 수 있게 | và cô ấy thực sự đã là Thị trưởng Seoul. |
[환호] 기호 2번 오경숙입니다! | Tôi là Ứng cử viên số hai Oh Kyung Sook! |
여러분의 소중한 한 표 | Xin hãy bỏ lá phiếu quý giá của quý vị cho Ứng cử viên số hai! |
기호 2번에 부탁드립니다! | Xin hãy bỏ lá phiếu quý giá của quý vị cho Ứng cử viên số hai! |
[떠들썩하다] | |
[환호] | |
[촬영음] | |
(양 대표) 백재민 후보 정작 본인은 | Ứng cử viên Baek Jae Min bị bắt quả tang ngoại tình và có con ngoài giá thú! |
불륜에 혼외자까지 만들어 놓고 | Ứng cử viên Baek Jae Min bị bắt quả tang ngoại tình và có con ngoài giá thú! |
무고한 오경숙 후보의 아들을 | Còn trơ trẽn cáo buộc con trai vô tội của Ứng cử viên Oh là tội phạm tình dục! |
성범죄자로 내몰았습니다! | Còn trơ trẽn cáo buộc con trai vô tội của Ứng cử viên Oh là tội phạm tình dục! |
이런 내로남불이 어디 있습니까, 여러분! | Thưa quý vị, đó là loại đạo đức giả gì vậy? |
[환호] | |
혼탁 선거의 주범 백재민 후보! | Ứng cử viên Baek đã làm lũng đoạn cuộc bầu cử! |
사퇴해야 사람이다! | Biết xấu hổ thì rút lui đi! |
(사람들) 사퇴하라, 사퇴하라! | Rút lui đi! |
[음악이 멈춘다] | |
(칼 윤) 마음 흔들리지 마 | - Đừng nao núng. Trò chơi chưa hết đâu. - Trò chơi ư? |
- 아직 끝난 게임 아니니까 - 게임? | - Đừng nao núng. Trò chơi chưa hết đâu. - Trò chơi ư? |
이게 게임으로 보여? | Ông nghĩ đây là trò chơi à? Ông thấy tôi đang chơi vui lắm sao? |
내가 지금 한가하게 노닥거리는 걸로 보입니까? | Ông nghĩ đây là trò chơi à? Ông thấy tôi đang chơi vui lắm sao? |
그렇게 절박했으면 진작에 조심했어야지 | Nếu muốn thắng đến vậy, cậu phải cẩn thận hơn chứ. |
국지연이 네 아이를 품고 있는데… | - Kook Ji Yeon có con với cậu mà… - Mà sao tôi lại không biết chứ gì? Hả? |
근데! | - Kook Ji Yeon có con với cậu mà… - Mà sao tôi lại không biết chứ gì? Hả? |
그것도 모르고 뭐 했냐고, 응? | - Kook Ji Yeon có con với cậu mà… - Mà sao tôi lại không biết chứ gì? Hả? |
그건 내가 묻고 싶은 말인데? | Tôi phải hỏi ông đấy. |
나 당선시키겠다며? | Ông nói sẽ khiến tôi thắng cử. Vậy ông phải nắm được mọi chuyện chứ! |
그럼 당신이 하나부터 열까지 다 알았어야지! | Ông nói sẽ khiến tôi thắng cử. Vậy ông phải nắm được mọi chuyện chứ! |
[긴장감 도는 음악] | Ông nói sẽ khiến tôi thắng cử. Vậy ông phải nắm được mọi chuyện chứ! |
황도희한테 꼬리나 밟혀서 이 꼴 나게 만든 건 | Để Hwang Doo Hee chơi xấu và mọi chuyện đến nước này chả phải đều do ông ư? |
다 당신 책임 아니야? | Để Hwang Doo Hee chơi xấu và mọi chuyện đến nước này chả phải đều do ông ư? |
앞으로 나한테 아무것도 지시하지 마 | Đừng ra lệnh cho tôi nữa. |
이번 선거 내 방식대로 치를 거고 | Tôi sẽ tranh cử và loại bỏ Kook Ji Yeon theo cách của tôi. |
국지연도 내가 알아서 치울 거니까 | Tôi sẽ tranh cử và loại bỏ Kook Ji Yeon theo cách của tôi. |
(칼 윤) 치워? | Loại bỏ cô ta? |
어떻게? | Bằng cách nào? |
땅속에 파묻기라도 할 건가? | Cậu định chôn sống cô ta à? |
(칼 윤) 여론, 언론, 정치권까지 모두 국지연만 들여다보고 있는데 | Báo chí, dư luận và giới chính trị đều đang dõi theo cô ta. Cô ta mà biến mất, |
그 아이가 갑자기 사라지면 | Báo chí, dư luận và giới chính trị đều đang dõi theo cô ta. Cô ta mà biến mất, |
자수라도 할 건가? | tất cả sẽ nghi ngờ cậu. |
(칼 윤) 한이슬, 국지연 | Nói cậu đã tự tay loại bỏ những ả cậu từng dan díu? Từ Han Yi Seul đến Kook Ji Yeon? |
네가 품은 여자들 전부 네 손으로 치웠다고 | Nói cậu đã tự tay loại bỏ những ả cậu từng dan díu? Từ Han Yi Seul đến Kook Ji Yeon? |
[소리치며] 자수라도 할 건가! | Cậu định công khai thừa nhận hết à? |
[재민 숨을 몰아쉰다] | |
지금 이 선거판에서 | Kook Ji Yeon chính là quả bom hẹn giờ lớn nhất trong cuộc bầu cử này đấy. |
가장 위험한 폭탄은 | Kook Ji Yeon chính là quả bom hẹn giờ lớn nhất trong cuộc bầu cử này đấy. |
국지연이야 | Kook Ji Yeon chính là quả bom hẹn giờ lớn nhất trong cuộc bầu cử này đấy. |
감정 추스리고 | Kiềm chế cảm xúc, |
네 편으로 만들어 | kéo cô ta về phe cậu đi. |
그 아이가 어떤 스탠스를 취하느냐에 따라서 | Số phận của cậu phụ thuộc vào |
네 운명이 결정돼 | cô ta đứng về phe nào đấy. |
(앵커) 불륜과 혼외자설로 | Tin đồn ngoại tình và có con rơi là phốt lớn nhất mà Ứng cử viên Baek đang đối mặt. |
선거 이래 최대 위기를 맞고 있는 백재민 후보 | Tin đồn ngoại tình và có con rơi là phốt lớn nhất mà Ứng cử viên Baek đang đối mặt. |
현재 백 후보 측은 | Chiến dịch của Ứng viên cử Baek đang mạnh mẽ chống lại cáo buộc, |
이 거짓 루머의 최초 유포자를 찾아내 | Chiến dịch của Ứng viên cử Baek đang mạnh mẽ chống lại cáo buộc, |
강력한 법적 조치를 취하겠다며 | nói sẽ tìm ra nguồn gốc tin đồn vô căn cứ này và có hành động pháp lý. |
적극적인 대응을 하고 있는데요 | nói sẽ tìm ra nguồn gốc tin đồn vô căn cứ này và có hành động pháp lý. |
[문이 여닫힌다] 이번 스캔들의 진위 여부가 밝혀지기 전까진 | Có vẻ cho đến khi làm rõ sự thật vụ bê bối, |
백 후보에 대한 지지자들의 분노와 실망이 | nỗi tức giận và thất vọng của người ủng hộ Ứng cử viên Baek sẽ không lắng xuống. |
계속 이어질 것으로 보입니… [TV 꺼지는 소리] | nỗi tức giận và thất vọng của người ủng hộ Ứng cử viên Baek sẽ không lắng xuống. |
[떨리는 목소리로] 믿지 않으시겠지만 | Em biết anh không tin, nhưng em không hề có ý định mang bầu hay làm gì… |
[지연 떨리는 숨소리] | Em biết anh không tin, nhưng em không hề có ý định mang bầu hay làm gì… |
정말 계획적으로 임신하거나 그런 거 절대… | Em biết anh không tin, nhưng em không hề có ý định mang bầu hay làm gì… |
[지연 떨리는 숨소리] | |
(재민) 어떻게 다 감당했니? | Sao em chịu đựng nổi thế? |
(재민) 캠프 일도 힘들고 | Chiến dịch đã rất bận bịu rồi, chắc em căng thẳng lắm. |
스트레스도 많았을 텐데 | Chiến dịch đã rất bận bịu rồi, chắc em căng thẳng lắm. |
몸은 좀 괜찮은 거야? | Em thấy ổn chứ? |
[음침한 음악] | |
후보님 | Ứng cử viên… |
그래 | Phải. |
서울시장 후보로선 | Là Ứng cử viên Thị trưởng Seoul, cuộc bầu cử này rất quan trọng với anh. |
이번 선거 너무 중요해, 나한테 | Là Ứng cử viên Thị trưởng Seoul, cuộc bầu cử này rất quan trọng với anh. |
하지만 | Thế nhưng… |
너도 나한테 정말 중요한 사람이야 | em cũng quan trọng không kém. |
(재민) 너 아니었으면 여기까지 오지도 못했을 거고 | Không có em, anh chả đi xa thế này. |
그러니까 앞으로도 쭉 | Vậy ý anh là |
후보님을 위해서 희생하라 | em nên tiếp tục hy sinh cho anh. |
그 말씀이신가요? | Phải vậy không? |
(지연) 선거 끝날 때까지 | Anh muốn em trốn đi |
이 세상에 없는 사람인 것처럼 | như thể không tồn tại, cho đến khi kết thúc bầu cử à? |
죽은 듯이 숨어 있어라? | như thể không tồn tại, cho đến khi kết thúc bầu cử à? |
아니 | Không. |
숨지 말고 | Đừng trốn đi đâu cả. Hãy ở bên anh và cùng anh vượt qua chuyện này. |
내 옆에 나와서 | Đừng trốn đi đâu cả. Hãy ở bên anh và cùng anh vượt qua chuyện này. |
나랑 같이 돌파하자고 | Đừng trốn đi đâu cả. Hãy ở bên anh và cùng anh vượt qua chuyện này. |
(재민) [숨을 들이쉬며] 지금부턴 | Kể từ giờ, ta phải giữ tinh thần thép. |
정신 똑바로 차려야 돼 | Kể từ giờ, ta phải giữ tinh thần thép. |
이번 선거 망치면 손 회장이 가만 안 둘 거야 | Nếu thua cuộc bầu cử, Chủ tịch Son sẽ không để ta yên đâu. Em và anh, |
너랑 나 | Nếu thua cuộc bầu cử, Chủ tịch Son sẽ không để ta yên đâu. Em và anh, |
[재민 숨을 들이쉰다] | |
배 속의 우리 애까지 | và đứa con trong bụng. |
(재민) 우리가 | Đúng là chúng ta đã lợi dụng nhau để tồn tại, |
살아남으려고 | Đúng là chúng ta đã lợi dụng nhau để tồn tại, |
서로 이용한 건 맞지만 | Đúng là chúng ta đã lợi dụng nhau để tồn tại, |
아무 감정도 없이 여기까지 온 건 아니었잖아 | song đâu phải không có cảm xúc với nhau. |
(재민) 그치? | Đúng không? |
그러니까 | Nên hãy cùng nhau vượt qua chuyện này |
끝까지 | Nên hãy cùng nhau vượt qua chuyện này |
같이 살아남자 | đến cùng nhé. |
[재민 숨을 들이쉰다] | |
[한숨 쉬며] 오늘은 | Hôm nay em đừng lo lắng gì hết, cứ ngủ ngon đi. |
아무 걱정 하지 말고 푹 자 | Hôm nay em đừng lo lắng gì hết, cứ ngủ ngon đi. |
내일부턴 경호 팀이 | Từ mai đội bảo vệ sẽ giúp em đến chỗ làm, đừng lo nhé. |
출근 도와줄 거니까 안심하고 | Từ mai đội bảo vệ sẽ giúp em đến chỗ làm, đừng lo nhé. |
아... | Cái này… |
(재민) 오다가 | Anh đi đường… |
예뻐서 | thấy đẹp. |
너무 걱정하지 마 | Đừng lo lắng quá. |
[문이 열린다] | |
[문이 닫힌다] | |
[활기 넘치는 음악] - (유세단) 오경숙! 오경숙! - (경숙) 기호 2번입니다! | Oh Kyung Sook! |
(유세단) 기호 2번 오경숙! [떠들썩하다] | Ứng cử viên số hai Oh Kyung Sook! |
- (경숙) 기호 2번! - (유세단) 기호 2번 오경숙! | Ứng cử viên số hai Oh Kyung Sook! |
[환호] | |
(경숙) 2번! [상인이 호응한다] | Số hai! |
얼마예요, 얼마? 육천 원? 육천 원 주세요 | Bao nhiêu ạ? Năm ngàn won? Trả cô ấy đi. |
아, 예, 육천 원 아, 여기 있습니다, 육천 원 | |
- (상인) 아이고! - (팀원) 아이, 받으셔야 돼 | À, vâng. Đây ạ. |
[떠들썩하다] | |
(경숙) 여러분 | Các công dân. |
선거 때마다 쏟아져 나오는 | Ta đã nhiều lần bị lừa gạt bởi |
부동산 관련 정책들 | những chính sách bất động sản |
그런 공약들 또 세금 관련 공약들 [촬영음] | những chính sách bất động sản và lời hứa cải cách thuế trong các chiến dịch bầu cử, nhỉ? |
많이 속으셨죠? | và lời hứa cải cách thuế trong các chiến dịch bầu cử, nhỉ? |
(사람들) 네! | Vâng! |
그리고 여야, 진보와 보수 | Tất cả những chính sách và lời hứa chiến dịch đó |
(경숙) 요즘엔 남녀, 갑을 | chia rẽ ta thành các phe, đảng cầm quyền -đảng đối lập, tự do-bảo thủ, |
강남과 강북까지 | chia rẽ ta thành các phe, đảng cầm quyền -đảng đối lập, tự do-bảo thủ, |
그렇게 편 가르기 하는 정책과 공약들 | gần đây là cả nam-nữ, giàu-nghèo, Bắc-Nam sông Hàn. |
얼마나 지겨우십니까? | Quý vị đã chán ngấy chưa ạ? |
화합과 공생의 서울 | Oh Kyung Sook tôi xin hứa xây dựng một Seoul |
이 오경숙이 만들어 보겠습니다! | của sự hòa hợp và cùng tồn tại! |
[환호] | |
믿어주십시오! | Xin hãy tin tôi! |
오경숙이 해내겠습니다! | Oh Kyung Sook tôi sẽ làm được! |
(앵커) 오경숙 후보의 행보가 심상치 않습니다 | Xem ra Ứng cử viên Oh đang có động thái. |
아들 사건이 조작으로 밝혀진 후 | Sau khi cáo buộc về con trai là bịa đặt, Ứng cử viên Oh đã mở rộng chiến dịch, |
운동장을 넓게 쓰기 시작한 오 후보는 | Sau khi cáo buộc về con trai là bịa đặt, Ứng cử viên Oh đã mở rộng chiến dịch, |
적극적인 현장 유세를 펼치며 시민들과 호흡하고 있는데요 | tích cực đích thân quảng bá chiến dịch và kết nối với quần chúng. |
이 소수를 대변하는 활동가에서 | Tê giác Oh Kyung Sook đã hóa thân |
다수를 아우르는 정치인으로 환골탈태 중인 코뿔소 오경숙 | từ nhà hoạt động vì thiểu số thành chính trị gia lãnh đạo quần chúng. |
백재민 후보에게 실망한 민심까지 끌어당기며 | Cô ấy đã vươn lên đầu, chiếm sự ưu ái của nhóm người thất vọng vì Ứng cử viên Baek. |
대세가 되고 있습니다 | Cô ấy đã vươn lên đầu, chiếm sự ưu ái của nhóm người thất vọng vì Ứng cử viên Baek. |
[멀리서 들리는 타이어 마찰음] | |
(기자1) 백재민 후보의 혼외자 임신하신 거 사실입니까? [카메라 셔터음] | - Cô mang bầu con rơi của Baek? - Cô thú nhận ngoại tình chứ? |
[긴장감 도는 음악] [질문이 빗발친다] (기자2) 불륜 인정하시는 겁니까? | - Cô mang bầu con rơi của Baek? - Cô thú nhận ngoại tình chứ? - Cô Kook, xin nói đôi lời? - Cô dan díu với Ứng cử viên Baek bao lâu? |
- (기자3) 국지연 씨, 맞죠? - (기자1) 한 말씀만 해주시죠! | - Cô Kook, xin nói đôi lời? - Cô dan díu với Ứng cử viên Baek bao lâu? |
(기자4) 백재민 후보와 언제부터 불륜 관계셨습니까? | - Cô Kook, xin nói đôi lời? - Cô dan díu với Ứng cử viên Baek bao lâu? |
(남자) 야, 이 마귀 같은 년아! [모두 놀라는 신음] | - Cô Kook, xin nói đôi lời? - Cô dan díu với Ứng cử viên Baek bao lâu? Đồ quỷ cái! Sao mày dám phá hoại Ứng cử viên Baek hả! |
네가 뭔데 우리 후보님 앞길 막아? [지연 비명] | Đồ quỷ cái! Sao mày dám phá hoại Ứng cử viên Baek hả! |
(여자) 어디서 우리 후보님을 꼬드겨! | - Mày dám rù quến Ứng cử viên à! - Này, lại đây, con khốn! Tao sẽ giết mày. |
[지연 비명] (남자) 야! 이년아, 내가 너 오늘 아주 죽여버릴 테니까 | - Mày dám rù quến Ứng cử viên à! - Này, lại đây, con khốn! Tao sẽ giết mày. |
[지연 놀라는 신음] (남경호원) 이러시면 안 됩니다! | Dừng lại đi! |
[지연 비명] - (남경호원) 이러시면 안 됩니다! - (여경호원) 가세요, 가세요 | - Dừng lại! - Tránh ra. |
[소란스럽다] [지연 힘겨운 신음] | |
괜찮으세요? 가시죠 | Cô ổn chứ? Đi nào. |
[지연 힘겨운 신음] | |
[지연 가쁜 숨소리] | |
(기자5) 해명해 주셔야 될 거 아닌가요? | Giải thích đi chứ? |
[깊은 한숨] | |
(재민) 지금부턴 | Kể từ giờ, ta phải giữ tinh thần thép. |
정신 똑바로 차려야 돼 [지연 숨을 들이쉰다] | Kể từ giờ, ta phải giữ tinh thần thép. |
이번 선거 망치면 손 회장이 가만 안 둘 거야 | Nếu thua cuộc bầu cử, Chủ tịch Son sẽ không để ta yên đâu. Em và anh, |
(재민) 너랑 나 [지연 떨리는 숨소리] | Nếu thua cuộc bầu cử, Chủ tịch Son sẽ không để ta yên đâu. Em và anh, |
배 속의 우리 아이까지 [지연 훌쩍인다] | và đứa con trong bụng. |
[훌쩍인다] | |
[통화 연결음] [한숨] | |
할게요 | Tôi sẽ làm. |
기자회견 | Tôi sẽ họp báo. |
[웅성댄다] | HỌP BÁO KHẨN - ỨNG CỬ VIÊN ĐẢNG CỘNG HÒA HÀN QUỐC BAEK JAE MIN |
- (남기자1) 왔다, 왔다 - (남기자2) 어? 나왔다, 나왔다 [카메라 셔터음] | - Đến rồi kìa. - Họ đến rồi. |
[의미심장한 음악] | |
(재민) 먼저 | Trước hết… |
저의 불미스러운 스캔들로 인해서 | Tôi muốn chân thành xin lỗi |
많이 불편하셨을 국민 여러분께 | tất cả các công dân đã bất mãn về tôi |
깊은 사과의 말씀 올립니다 | vì bê bối gần đây. |
하지만 | Nhưng tôi xin hứa những tin đồn về việc tôi ngoại tình và có con ngoài giá thú |
저의 불륜설과 혼외자설은 | Nhưng tôi xin hứa những tin đồn về việc tôi ngoại tình và có con ngoài giá thú |
단언컨대 사실이 아닙니다 [단상을 탁 내리친다] | là hoàn toàn sai sự thật. |
단지 여자라는 이유만으로 | Tôi thấy vô cùng tội lỗi vì |
또 제 보좌관이었단 사실만으로 | trợ lý của tôi đã bị |
더러운 정치 공작 | biến thành nạn nhân |
마타도어의 희생양이 된 | bởi những âm mưu chính trị bẩn thỉu, chỉ vì cô ấy là phụ nữ |
국지연 씨에게 | bởi những âm mưu chính trị bẩn thỉu, chỉ vì cô ấy là phụ nữ |
너무나도 미안한 심정입니다 | và là trợ lý của tôi. |
(칼 윤) 자네는 지금부터 불륜 가해자가 아니라 | Từ giờ, cô không còn là con giáp thứ 13 nữa. |
가짜 뉴스에 희생당한 | Mà là nạn nhân của tin đồn giả. |
피해자야 | Mà là nạn nhân của tin đồn giả. |
(칼 윤) 내가 써준 멘트 그대로 토씨 하나 빼놓지 말고 | Hãy đọc chính xác những gì tôi đã chuẩn bị cho cô, từng từ một. |
차근차근 뱉어내 | Hãy đọc chính xác những gì tôi đã chuẩn bị cho cô, từng từ một. |
이 기자회견에서 | Ta sẽ chấm dứt vụ bê bối um sùm này |
이 난잡한 스캔들 | Ta sẽ chấm dứt vụ bê bối um sùm này |
다 덮을 거니까 | qua buổi họp báo. |
백재민 후보님의 보좌관 | Tôi là trợ lý của Ứng cử viên Baek, Kook Ji Yeon. |
국지연입니다 | Tôi là trợ lý của Ứng cử viên Baek, Kook Ji Yeon. |
[목소리를 떨며] 저는 맹세코 | Tôi xin thề |
후보님께 사적인 감정을 품은 적이 없으며 | chưa từng có cảm xúc cá nhân với Ứng cử viên Baek, |
후보와 보좌관 이상의 관계를 맺은 적도 없습니다 | mà chỉ là quan hệ giữa Ứng cử viên và trợ lý. |
무엇보다 | Và trên hết, |
[훌쩍인다] 저에겐 사랑하는 사람이 있습니다 | tôi đã có người tôi yêu. |
저는 | Tôi là |
국지연 씨 남자 친구 | bạn trai của Kook Ji Yeon, |
차진혁입니다 | Cha Jin Hyeok. |
(진혁) 현재 은성그룹 계열사에서 근무하고 있으며 | Tôi đang làm cho công ty con của Tập đoàn Eunsung |
지연 씨와는 | và đã hẹn hò với Ji Yeon được hai năm. Bọn tôi định mùa thu năm nay sẽ cưới… |
2년째 연애 중입니다 | và đã hẹn hò với Ji Yeon được hai năm. Bọn tôi định mùa thu năm nay sẽ cưới… |
올가을 결혼을 약속했고 | và đã hẹn hò với Ji Yeon được hai năm. Bọn tôi định mùa thu năm nay sẽ cưới… |
[지연 훌쩍인다] 그리고 제 여자 친구는 지금 | và hiện tại bạn gái tôi |
제 아이를 임신한 상태입니다 | đang mang thai con của tôi. |
[울먹이며] 제 이름은 국지연입니다 | Tên tôi là Kook Ji Yeon. |
불륜녀 K가 아닌 | Không phải nhân tình K. |
평범한 여자 국지연으로 | Tôi chỉ là một cô gái bình thường |
[훌쩍인다] | |
사랑하는 사람과 행복한 가정을 꾸리고… | muốn xây dựng tổ ấm với người tôi yêu… |
- (남기자3) 이거 봐 봐 - (여기자1) 뜬 거 봐 봐 | Coi này. |
[웅성댄다] | |
- (남기자4) 방금 뜬 거지? - (여기자2) 뭐야, 뭐야? | Vừa mới đăng à? |
- (남기자4) 야, 대박, 야! - (여기자3) 백재민 후보 맞지? | - Ôi. Khó tin quá! - Là Ứng cử viên Baek? |
[불길한 음악] | - Ôi. Khó tin quá! - Là Ứng cử viên Baek? |
[기자들이 연신 웅성댄다] | |
(남기자5) 주차장에서 뭐 하는 거지? | BAEK JAE MIN PHỦ NHẬN NGOẠI TÌNH NHƯNG GẶP BÍ MẬT Ở NHÀ TRỢ LÝ K! |
(여기자4) 우와 | BAEK JAE MIN PHỦ NHẬN NGOẠI TÌNH NHƯNG GẶP BÍ MẬT Ở NHÀ TRỢ LÝ K! |
(초롱) 국지연 보좌관님? | Trợ lý Kook Ji Yeon. |
혹시 지금 포털 창에 올라온 실시간 기사 보셨나요? | Cô xem bài báo vừa được đăng trên mạng chưa? |
(초롱) 보좌관님 | Trợ lý Kook. Có phải cô một mình ở nhà với Ứng cử viên Baek lúc đêm hôm không? |
정말 그 시간에 백재민 후보님과 단둘이 | Trợ lý Kook. Có phải cô một mình ở nhà với Ứng cử viên Baek lúc đêm hôm không? |
본인 집에 머무셨나요? | Trợ lý Kook. Có phải cô một mình ở nhà với Ứng cử viên Baek lúc đêm hôm không? |
아니요 | Không. |
집 안에 캠프 식구들이 먼저 와 있었습니다 | Tôi đã đợi cùng đội chiến dịch. |
(지연) 다음 날 유세 일정 때문에 급하게 회의가 잡혔고 | Ngày hôm sau có họp gấp về lịch trình chiến dịch, |
마침 후보님 마지막 일정이 | và lịch trình cuối của Ứng cử viên lại tình cờ ở gần nhà tôi, nên… |
저희 집 근처에서 끝나셨기 때문에… | và lịch trình cuối của Ứng cử viên lại tình cờ ở gần nhà tôi, nên… |
운전기사도 없이 | Vậy là anh ấy đã bí mật đến nhà cô một mình mà không có tài xế? |
혼자 은밀하게 보좌관님의 집을 방문하셨다고요? | Vậy là anh ấy đã bí mật đến nhà cô một mình mà không có tài xế? |
- 그건… - (초롱) 사진을 보면 | Chuyện đó… Các bức ảnh cho thấy Ứng cử viên Baek tự bấm mã vào căn hộ của cô. |
후보님께서 현관 비밀번호까지 직접 누르고 들어가시던데 | Các bức ảnh cho thấy Ứng cử viên Baek tự bấm mã vào căn hộ của cô. |
후보와 사생활까지 공유하시나요? | Cô chia sẻ cả thông tin riêng đó? |
(초롱) 남자 친구분 어떻게 생각하십니까? | Bạn trai của cô Kook nghĩ sao ạ? |
이건! | Đây là một vụ lạm dụng tình dục khủng khiếp! |
끔찍한 성적 학대입니다! | Đây là một vụ lạm dụng tình dục khủng khiếp! |
[지연 힘겨운 신음] | |
(재민) 제 불륜 스캔들을 조작하기 위해서 | Họ đã đi xa đến mức lắp máy quay trước căn hộ cô ấy để dựng lên vụ ngoại tình. |
제 보좌관 집 앞까지 | Họ đã đi xa đến mức lắp máy quay trước căn hộ cô ấy để dựng lên vụ ngoại tình. |
카메라를 설치했다는 얘기 아닙니까? | Họ đã đi xa đến mức lắp máy quay trước căn hộ cô ấy để dựng lên vụ ngoại tình. |
제 보좌관이 남자였어도 | Nếu cô Kook là đàn ông thì có chuyện này không? Không đâu. |
과연 이런 일을 당했을까요? 전 그렇게 생각하지 않습니다 | Nếu cô Kook là đàn ông thì có chuyện này không? Không đâu. |
그럼 백 후보님은 왜 | Vậy thì sao đêm hôm khuya khoắt, anh còn đến nhà nữ trợ lý sắp kết hôn |
결혼할 사람까지 있는 여자 보좌관의 집을 | Vậy thì sao đêm hôm khuya khoắt, anh còn đến nhà nữ trợ lý sắp kết hôn |
자기 집처럼 출입하셨나요? | tự nhiên như nhà anh? |
- 그날은… - 그거야말로 성적 학대 아닙니까? | - Hôm đó… - Đó chả phải lạm dụng tình dục ư? |
(초롱) 국지연 보좌관님 다시 한번 질문하겠습니다 | Tôi muốn hỏi lại cô lần nữa, cô Kook. |
그날 밤 백재민 후보님과 | Có đúng là đêm hôm đó cô ở nhà một mình với Ứng cử viên Baek không? |
단둘이 집에 계신 거 맞습니까? | Có đúng là đêm hôm đó cô ở nhà một mình với Ứng cử viên Baek không? |
[가쁜 숨소리] | |
[지연 가쁜 숨소리] [아득히 들리는 말소리] | |
[힘겨운 숨소리] | |
이건 명백한 정치적 음해입니다! | Đây rõ ràng là âm mưu chính trị! |
(당원) 보좌관님! | - Trợ lý! - Khủng bố chính trị! |
- (재민) 정치적 테러라고! - (진혁) 지연아, 지연아! | - Trợ lý! - Khủng bố chính trị! Ji Yeon à! Tỉnh lại đi, Ji Yeon! |
(진혁) 정신 차려, 지연아! | Ji Yeon à! Tỉnh lại đi, Ji Yeon! |
- (당원) 구급차 불러주세요, 빨리 - (재민) 이건 정치적 음해입니다! | Ji Yeon à! Tỉnh lại đi, Ji Yeon! Gọi xe cứu thương! Ngay! |
생방송 기자회견에서 | Trợ lý Kook Ji Yeon của Ứng cử viên Baek đã kịch liệt phủ nhận cáo buộc ngoại tình… |
백재민 후보와의 불륜설을 전면 부인하던 보좌관… | Trợ lý Kook Ji Yeon của Ứng cử viên Baek đã kịch liệt phủ nhận cáo buộc ngoại tình… |
(린조) 우와 | Chà. |
(앵커) 회견장에서 의식을 잃고 쓰러졌습니다 [린조 숨을 씁 들이쉰다] | …và ngất xỉu ở buổi họp báo. |
본부장님 [뉴스가 계속된다] | Giám đốc. |
이번에 공격 제대로 먹혔는데요? | Có vẻ đòn tấn công này hiệu quả đấy nhỉ. |
국지연이가 많이 놀란 거 같더라 | Xem ra Kook Ji Yeon quá hoảng nên đã ngất vào thời điểm quan trọng đó. |
그 중요한 타이밍에 실신을 다 하고 | Xem ra Kook Ji Yeon quá hoảng nên đã ngất vào thời điểm quan trọng đó. |
완전 당황했겠죠 | Chắc cô ta sốc lắm. |
그런 상황에 사진이 찍힌다는 건 | Vì cô ta chả ngờ được sẽ có ảnh chụp buổi dan díu của họ. |
1도 몰랐을 테니까 | Vì cô ta chả ngờ được sẽ có ảnh chụp buổi dan díu của họ. |
[한숨] 근데, 너무 궁지로 모는 거 아닌가요? | Nhưng chả phải ta đang dồn cô ta vào chân tường ư? Dù sao cô ta cũng đang có bầu mà. |
아무리 그래도 임산부인데 | Nhưng chả phải ta đang dồn cô ta vào chân tường ư? Dù sao cô ta cũng đang có bầu mà. |
[어깨를 툭 친다] 궁지로 모는 게 아니라 | Ta không dồn cô ta. Mà đang bảo vệ cô ta công khai đấy. |
공개적으로 보호하는 거야 | Ta không dồn cô ta. Mà đang bảo vệ cô ta công khai đấy. |
이제 전 국민이 국지연의 존재를 알게 됐고 | Vì giờ cả nước đều biết đến cô ta, |
기자들은 걔 일거수일투족을 집요하게 쫓아다닐 테니까 | phóng viên sẽ theo dõi nhất cử nhất động của cô ta. |
그래, 그럼 뭐 | Rồi, vậy có nghĩa là cô ta sẽ an toàn, ít nhất là tới khi kết thúc bầu cử. |
최소한 선거 기간 동안에는 | Rồi, vậy có nghĩa là cô ta sẽ an toàn, ít nhất là tới khi kết thúc bầu cử. |
신변 보호를 확실히 받는다는 얘기네 | Rồi, vậy có nghĩa là cô ta sẽ an toàn, ít nhất là tới khi kết thúc bầu cử. |
그러니까 쓸데없는 동정심 부리지 말고 | Nên đừng cảm thông vô ích nữa, tấn công tiếp đi. |
몰아붙여 | Nên đừng cảm thông vô ích nữa, tấn công tiếp đi. |
(선영) 네, 알겠습니다 | Vâng, rõ ạ. |
[흥미진진한 음악] | |
'백재민 후보, 여자 보좌관 집을 호텔처럼 드나들다' | "Ứng cử viên Baek đến nhà trợ lý như khách sạn". |
'권력을 이용한 성적 학대의 극치' | "Cực điểm của lạm dụng tình dục bằng quyền lực". |
'백재민 후보' | "Ứng cử viên Baek có thực sự đủ tư cách làm thị trưởng?" |
'과연 시장 자격이 있나?' | "Ứng cử viên Baek có thực sự đủ tư cách làm thị trưởng?" |
'결혼을 하려는 남자와' | "Một người đàn ông muốn kết hôn và một người đàn ông muốn nắm quyền. |
'권력을 쥐려는 남자' | "Một người đàn ông muốn kết hôn và một người đàn ông muốn nắm quyền. |
'둘 중 진짜 아이 아빤 누굴까?' | Ai trong họ là bố thực sự của đứa bé? |
'보좌관 K는 그 진실을 알고 있다' | Chỉ có trợ lý K biết sự thật". |
이대로 헤드라인 걸어서 언론사에 뿌리고 | Đưa các tiêu đề đó cho báo chí |
온라인에 물타기 시작해 | và đăng bài gây sốc dư luận đi. |
'성적 학대의 극치' | "Cực điểm của lạm dụng tình dục…" |
[깊은 한숨] | |
[문이 열린다] | |
아, 편하게 있지, 왜, 하루 종일 시달리느라 힘들었을 텐데 | Nghỉ đi. Em khổ sở vì họ bám theo cả ngày rồi. |
죄송해요 | Em xin lỗi. |
기자회견까진 어떻게든 버틸려고 했는데 | Em đã cố cầm cự đến hết họp báo, nhưng… |
본의 아니게 | Em lại vô tình |
제가 자꾸 후보님 발목을 잡네요 | cản đường Ứng cử viên. |
황도희가 잡은 거지 | Hwang Do Hee mới là kẻ cản đường. Không phải em đâu. |
네가 아니라 | Hwang Do Hee mới là kẻ cản đường. Không phải em đâu. |
[지연 한숨] | |
황이 그렇게 집요하게 나올 줄은 몰랐잖아 | Em đâu biết cô ta đưa mọi thứ đi xa đến vậy. Nếu biết thì, |
알았으면 | Em đâu biết cô ta đưa mọi thứ đi xa đến vậy. Nếu biết thì, |
[숨을 내쉬며] 네가 나한테 얘기를 했겠지 | em đã nói với anh rồi. |
[재민 한숨] | |
집에 한 번 찾아왔었어요 | Do Hee đã từng đến nhà em một lần. |
(지연) 황 선배가 | Do Hee đã từng đến nhà em một lần. |
그래? | Thật sao? |
뭐 때문에 왔었는데? | Cô ta đến làm gì? |
이슬이에 대해서 캐물었어요 | Cô ta hỏi về Yi Seul. |
(지연) 이슬이가 떨어진 다음 날 | Cô ta đã biết mọi CCTV của Eunsung được thay thế ngay sau hôm Yi Seul rơi xuống. |
본사 CCTV가 통으로 교체된 것도 알고 있었고요 | Cô ta đã biết mọi CCTV của Eunsung được thay thế ngay sau hôm Yi Seul rơi xuống. |
황이 날 캐고 있었구나 아주 열심히 | Vậy là cô ta đã cật lực đào bới anh. |
[숨을 들이쉰다] | Vậy là cô ta đã cật lực đào bới anh. |
넌 그걸 알면서도 나한테 얘기를 안 했네? | Em biết, nhưng không nói cho anh. |
왜? | Tại sao thế? |
확신이 없었어요 | Em đã không chắc… |
나도 이슬이처럼 되지 않을 거라는 | em sẽ không kết thúc như Yi Seul. |
[한숨] | |
이슬이는 처음부터 끝까지 내 실수였지만 | Yi Seul là sai lầm của anh từ đầu đến cuối, |
넌 처음부터 내 선택이었어 | nhưng anh đã chọn em từ đầu. |
[어두운 음악] (재민) 다른 사람 다 몰라도 너만큼은 그거 알아줘야… | - Em phải biết là, dù những người khác… - Em biết. |
네, 알아요 | - Em phải biết là, dù những người khác… - Em biết. |
(지연) 이슬이 그렇게 된 거 | Anh chưa từng lên kế hoạch |
후보님이 의도하거나 | hay định khiến Yi Seul |
계획하신 일은 아니죠 | kết thúc như thế. |
그거 믿으니까 저도 여기까지 같이 온 거고요 | Vì tin điều đó, em mới đi cùng anh đến tận đây. |
저 선택했다고 하셨죠? | Anh nói là anh chọn em nhỉ? |
그래 | Phải. |
선택엔 어떤 식이든 책임이 따르는 거고요 | Mọi lựa chọn đều đi kèm với trách nhiệm. |
(지연) 후보님이 제 신변을 책임져 주시면 | Nếu anh nói sẽ đảm bảo an toàn cho em… |
저도 이슬이 죽은 그날 일 | em hứa sẽ quên mọi thứ đã xảy ra |
[울먹이며] 책임지고 가슴속에 묻을게요 | vào ngày Yi Seul chết. |
지연아 | Ji Yeon à. |
[토닥인다] | |
네가 그런 거 약속 안 해도 | Dù em không hứa như thế, |
난 너 지킬 거야 | anh cũng bảo vệ em. |
[지연 떨리는 숨소리] | |
(재민) 쉬어 | Nghỉ ngơi đi. Mai anh lại đến thăm. |
내일 다시 올게 | Nghỉ ngơi đi. Mai anh lại đến thăm. |
[음침한 음악] | |
국지연 통화 내역부터 온라인 검색 | Tôi đã xem qua hết lịch sử cuộc gọi, tìm kiếm, email của Kook Ji Yeon. |
이메일 회신 내역까지 전부 보고 왔습니다 | Tôi đã xem qua hết lịch sử cuộc gọi, tìm kiếm, email của Kook Ji Yeon. |
특이 사항은? | - Có gì đặc biệt không? - Trong các cuộc gọi gần đây, có cái này. |
최근 통화 내역 중에 이게 있었습니다 | - Có gì đặc biệt không? - Trong các cuộc gọi gần đây, có cái này. |
[통화 연결음] | |
[상대가 전화를 받는다] 네, 수고 많으십니다 | Vâng, chào cô. |
지난번에 의뢰한 태아 유전자 검사 | Khi nào có kết quả xét nghiệm ADN huyết thống cha con tôi làm hôm trước thế? |
결과가 언제쯤 나올까요? | Khi nào có kết quả xét nghiệm ADN huyết thống cha con tôi làm hôm trước thế? |
[재민 한숨] | |
[재민 한숨] | |
[옅은 한숨] | |
국지연이가 영리하네 | Ả Kook Ji Yeon đó khôn ranh đấy. |
오늘같이 궁지에 몰리는 상황이 올까 봐 | Cô ta đã đào sẵn lối thoát thân, phòng khi bị dồn vào chỗ chết như hôm nay. |
[숨을 들이쉰다] | Cô ta đã đào sẵn lối thoát thân, phòng khi bị dồn vào chỗ chết như hôm nay. |
미리 쥐구멍을 파 놨어 | Cô ta đã đào sẵn lối thoát thân, phòng khi bị dồn vào chỗ chết như hôm nay. |
태아 유전자 검사를 한 모양이야 | Cô ta đã xét nghiệm ADN huyết thống. |
[오묘한 음악] | |
[헛웃음] | |
결과 나오는 대로 알려주세요 | Có kết quả thì báo tôi sớm nhất có thể nhé. |
최대한 빨리요 | Có kết quả thì báo tôi sớm nhất có thể nhé. |
[불안한 숨소리] | |
국지연 | Kook Ji Yeon… |
이제 그만 보내주죠 | Ta nên tiễn cô ta thôi. |
천국으로 | Lên thiên đàng. |
그 친구 지금 사는 게 지옥일 겁니다 | Rõ là cô ta đang sống trong địa ngục. |
배 속의 애까지 내세워서 살려고 발악하는 거 | Dùng đứa con trong bụng để vật lộn tìm đường sống như vậy thật sai trái. |
사람이 할 짓이 못 돼요 | Dùng đứa con trong bụng để vật lộn tìm đường sống như vậy thật sai trái. |
무리수야 | Nguy hiểm lắm. Cả nước biết mặt cô ta qua buổi họp báo rồi. |
기자회견까지 나가서 얼굴 팔린 아이를… | Nguy hiểm lắm. Cả nước biết mặt cô ta qua buổi họp báo rồi. |
계속 살려 두면 | Nếu để cô ta sống, ông định ngăn vụ của Yi Seul lọt ra ngoài kiểu gì? |
이슬이 건은 어떻게 막으시려고요? | Nếu để cô ta sống, ông định ngăn vụ của Yi Seul lọt ra ngoài kiểu gì? |
황도희가 국지연 집까지 찾아가서 | Hwang Do Hee đã đến tận nhà Kook Ji Yeon hỏi về Yi Seul đấy. |
이슬이 캐물었다는데 | Hwang Do Hee đã đến tận nhà Kook Ji Yeon hỏi về Yi Seul đấy. |
[음산한 음악] 뭐, 타이밍을 봐야지 조용히 처리할 때를 | Chờ thời điểm tốt hơn, lặng lẽ xử lý. |
조용히 말고 | Ý tôi là |
공개적으로 최대한 요란하고 | hãy công khai từ biệt cô ta thật kịch tính và bi thảm, thay vì làm nó lặng lẽ. |
엄숙하게 보내자는 겁니다 | hãy công khai từ biệt cô ta thật kịch tính và bi thảm, thay vì làm nó lặng lẽ. |
성녀 만들어서 | Hóa thánh cô ta. |
불륜으로 남의 가정 파탄 낸 마녀가 아니라 | Thay vì một ả tiểu tam lăng loàn, |
억울하게 누명 쓰고 | cô ta sẽ một nạn nhân phải tự sát vì những cáo buộc sai trái. |
스스로 목숨을 끊은 피해자 | cô ta sẽ một nạn nhân phải tự sát vì những cáo buộc sai trái. |
불륜녀로 생매장당하는 거보단 | Chả phải chết kiểu đó vẻ vang hơn |
훨씬 더 숭고한 죽음 아닌가? | mang tiếng tiểu tam chết trước xã hội ư? |
선거판의 잔인한 마타도어를 세상에 알리고 죽은 성녀라 | Một thánh nữ chết vì phơi bày sự vu cáo độc ác của chính trường… |
그 더러운 스캔들 조작하고 | Và chính Hwang Do Hee đã bịa ra vụ bê bối bẩn này, gài Kook Ji Yeon |
국지연이를 불륜녀로 만들어서 | Và chính Hwang Do Hee đã bịa ra vụ bê bối bẩn này, gài Kook Ji Yeon |
자살케 만든 장본인은 황도희? | thành nhân tình, ép cô ta phải chết? |
오경숙은 | Còn Oh Kyung Sook |
오직 당선을 위해서 황의 그런 조작을 묵과한 거고 | làm ngơ những trò bẩn của Hwang chỉ để thắng cử. |
이 건으로 오경숙은 | Và Oh Kyung Sook |
완전히 목이 잘리는 거죠 | sẽ hoàn toàn bị lật đổ ngay trước thềm bầu cử. |
선거 직전에 | sẽ hoàn toàn bị lật đổ ngay trước thềm bầu cử. |
[웃음] | |
(재민) 청출어람이라고 했나요? | Có câu hậu sinh khả úy. |
이 살벌한 선거판에서 덕분에 | Nhờ ông, tôi đã học được nhiều thứ |
참 많은 깨달음이 있었습니다 | về chính trường đẫm máu này. |
아, 깨달음, 좋은 거지 | Học hỏi là tốt. |
[숨을 들이쉰다] | |
헌데 절대 넘어서는 안 되는 선이 있어 | Song có những ranh giới không được bước qua. |
그 선을 넘는 순간 | Vì một khi bước qua, |
다신 사람답게 살 수 없는 거고 | sẽ đánh mất nhân tính mãi mãi. |
[재민 옅은 한숨] | |
전 이미 선 넘었습니다 | Tôi đã bước qua ranh giới đó… |
내 아버지 돌아가셨던 바로 그날 | cái ngày bố tôi mất rồi. |
[위태로운 음악] | |
성녀의 탄생은 모레 밤이 좋겠구나 | Đêm mốt ta sẽ cho thánh nữ hóa thánh. |
선거 이틀 전이 마지막 반등 타이밍이니까 | Hai ngày trước bầu cử là cơ hội cuối để trở lại. |
[떠들썩하다] | BAEK JAE MIN DỐI TRÁ, NGOẠI TÌNH RÚT LUI ĐI |
[더욱 떠들썩해진다] | |
- (시위자1) 사퇴해, 이 새끼야! - (시위자2) 사퇴하라! | Rút lui đi, đồ khốn! |
(시위자3) 꺼져, 이 새끼야! | Biến đi, đồ khốn! |
(시위자2) 사퇴하라! | Rút lui đi! |
[재민 홍보 노래] [환호와 시위 소리가 뒤섞인다] | |
[사람들이 백재민을 연신 외친다] | Baek Jae Min! |
[노래와 연호가 이어진다] | Baek Jae Min! Baek Jae Min! |
[연신 환호한다] | |
사랑하는 | Các công dân Seoul |
서울 시민 여러분 [환호가 잦아든다] | yêu quý. |
제 결백을 증명하는 것과는 별개로 [카메라 셔터음] | Tôi đã lấy hết can đảm đứng ở đây hôm nay |
여러분께 꼭 제안드리고 싶은 사항이 있어 | không phải để chứng minh tôi vô tội, mà là để đề nghị với mọi người. |
이렇게 용기를 냈습니다 | không phải để chứng minh tôi vô tội, mà là để đề nghị với mọi người. |
아시아 최고층 마천루 | Tôi sẽ chia sẻ với công dân Seoul cổ phần của tòa nhà chọc trời cao nhất châu Á, |
은성면세점의 지분을 | Tôi sẽ chia sẻ với công dân Seoul cổ phần của tòa nhà chọc trời cao nhất châu Á, |
여러분과 공유하겠습니다 | cửa hàng miễn thuế Eunsung. |
[웅성댄다] [신성한 음악] | |
(재민) 제가 약속드렸죠? | Tôi đã hứa, đúng chứ? |
은성그룹의 부를 | Rằng sẽ chia sẻ sự thịnh vượng của Tập đoàn Eunsung với người dân Seoul. |
시민 여러분과 나누겠다고! | Rằng sẽ chia sẻ sự thịnh vượng của Tập đoàn Eunsung với người dân Seoul. |
이제 그 약속을 | Giờ tôi sẽ đưa ra một chính sách để biến lời hứa đó thành hiện thực. |
실현 가능한 정책으로 구현하려 합니다! | Giờ tôi sẽ đưa ra một chính sách để biến lời hứa đó thành hiện thực. |
저 백재민 | Baek Jae Min tôi sẽ quyên góp 50% cổ phần của cửa hàng miễn thuế Eunsung |
은성면세점의 지분 50%를 | Baek Jae Min tôi sẽ quyên góp 50% cổ phần của cửa hàng miễn thuế Eunsung |
서울시에 기부채납하고 | cho thành phố Seoul, |
그 지분을 서울 시민 모두에게 | và phân phát cổ phần đó dưới dạng cổ tức công dân cho tất cả công dân Seoul! |
시민 배당으로 나눠 드리겠습니다 | và phân phát cổ phần đó dưới dạng cổ tức công dân cho tất cả công dân Seoul! |
[환호] | |
[모두 백재민을 연신 외친다] | Baek Jae Min! |
(앵커) 한국공화당의 백재민 후보가 | Ứng cử viên Đảng Cộng hòa Baek Jae Min đã đưa ra một cam kết chưa từng có. |
파격적인 공약을 내걸었습니다 | Ứng cử viên Đảng Cộng hòa Baek Jae Min đã đưa ra một cam kết chưa từng có. |
은성면세점 지분의 반을 | Phân phát 50% cổ phần của cửa hàng miễn thuế Eunsung cho người dân Seoul. |
서울 시민에게 배당하겠다는 건데요 | Phân phát 50% cổ phần của cửa hàng miễn thuế Eunsung cho người dân Seoul. |
시민들의 반응이 뜨겁습니다 | Người dân đã hết sức tán thưởng. |
[구두 소리] | |
어디서 멋대로 헤븐을 팔아먹어? | Chưa hỏi mẹ, mà con dám tự tiện bán Heaven sao? |
팔아먹은 게 아니라 | Con đâu có bán, con dùng nó làm mồi nhử thôi. |
미끼로 쓴 겁니다 | Con đâu có bán, con dùng nó làm mồi nhử thôi. |
선거 끝나면 온전히 거둬들일… | - Con sẽ rút lại ngay sau cuộc bầu cử… - Dù có rút hay không! |
거둬들이든 걷어 먹이든! | - Con sẽ rút lại ngay sau cuộc bầu cử… - Dù có rút hay không! |
면세점을 내세울 거면 | Nếu định dùng cửa hàng miễn thuế, |
나한테 허락을 구했어야지 | con phải xin phép mẹ đã chứ. |
엄마 | Mẹ à. Ba ngày nữa là đến bầu cử rồi. Khi anh ấy đắc cử, con sẽ quản cửa hàng… |
선거 사흘밖에 안 남았잖아 | Mẹ à. Ba ngày nữa là đến bầu cử rồi. Khi anh ấy đắc cử, con sẽ quản cửa hàng… |
일단 당선되고 나면 내가 면세점부터… | Mẹ à. Ba ngày nữa là đến bầu cử rồi. Khi anh ấy đắc cử, con sẽ quản cửa hàng… |
입 닫아 | Im miệng. |
[비웃으며] 사내 하나 간수 못 하면서 | Chồng con con còn không quản nổi, con còn định quản cái gì? |
뭘 챙긴다고? | Chồng con con còn không quản nổi, con còn định quản cái gì? |
[숨을 들이쉰다] | |
이 면세점 하나에 얼마나 많은 사람들이 엮여 있는 줄 알어? | Con biết có bao nhiêu người liên đới cửa hàng miễn thuế chứ? |
(영심) 청와대부터 검찰에 국회까지 | Từ Nhà Xanh, Công tố, cho đến cả Quốc hội… |
수십 명의 이해관계가 걸려 있는데 | Lợi ích của hàng chục người đang bị đe dọa. Và con muốn gì? |
[비웃으며] 뭐? | Lợi ích của hàng chục người đang bị đe dọa. Và con muốn gì? |
지분을 나눠 줘? | Phân phát cổ phần ư? |
[어두운 음악] | |
[코웃음] | |
당장 철회해 | Rút lại đề nghị ngay. |
철회 못 합니다 | Con không rút được. |
이제부턴 제가 다 알아서 할 테니까 | Từ giờ con sẽ lo liệu mọi thứ, nên Chủ tịch hãy cứ im lặng và… |
회장님은 그냥 조용히… | Từ giờ con sẽ lo liệu mọi thứ, nên Chủ tịch hãy cứ im lặng và… |
[고조되는 음악] | |
[영심 분한 숨소리] | |
회장님 | Chủ tịch. |
이제 판이 바뀌었습니다 | Thế cờ lật ngược rồi. |
[가슴을 툭툭 친다] | |
내가 시장이 돼야 | Tôi phải thành thị trưởng để cứu sống Chủ tịch |
회장님 그 알량한 목숨도 연명할 수 있는 거고 | Tôi phải thành thị trưởng để cứu sống Chủ tịch |
은성그룹도 무너지지 않는 거고 | và bảo vệ Tập đoàn Eunsung. |
저 곰팡이 같은 두 딸자식들도 | Chỉ có thế, đám bào tử nấm mốc mà bà gọi là con gái mới có thể sống tiếp |
계속 돈 냄새 풍기면서 [서진 기가 찬 한숨] | Chỉ có thế, đám bào tử nấm mốc mà bà gọi là con gái mới có thể sống tiếp |
번식할 수 있는 겁니다 | và ôm đống tiền thối đó. |
- 백재민! - 그러니까! | - Baek Jae Min! - Là thế đấy! |
저한테 예의를 지키십시오 | Bà nên nể mặt tôi thì hơn. |
내가 당선돼야 | Tôi phải thành thị trưởng |
니들도 살고 | để cả cái nhà này |
니들이 그렇게 애지중지하는 이 그룹도 사는 거니까 | và tập đoàn quý giá của các người tồn tại. |
모자란 머리들 굴리지 말고 | Nên đừng lăn mấy cái sọ dừa rỗng của mấy người nữa, và bắt đầu giúp tôi đi! |
전부 날 도우란 말이야! | Nên đừng lăn mấy cái sọ dừa rỗng của mấy người nữa, và bắt đầu giúp tôi đi! |
[휴대폰 진동음] | |
[음악이 멈춘다] | |
[자동차 엔진 소리] | |
[라이터를 켠다] | |
백재민이 아주 발악을 한다 | Baek Jae Min phát điên rồi. |
나름 기발하던데? | Mưu trí đấy chứ? |
[불만스러운 탄성] | |
불륜을 면세점 지분으로 틀어막다니 | Che đậy vụ ngoại tình bằng cổ phần cửa hàng miễn thuế. |
역시 아주 하수는 아니야 | - Tôi biết hắn không bất tài lắm mà. - Cuộc bầu cử vẫn sẽ ổn thỏa chứ hả? |
선거 | - Tôi biết hắn không bất tài lắm mà. - Cuộc bầu cử vẫn sẽ ổn thỏa chứ hả? |
문제없는 거지? | - Tôi biết hắn không bất tài lắm mà. - Cuộc bầu cử vẫn sẽ ổn thỏa chứ hả? |
장담할 수 없지 | Chả có gì chắc chắn. Hắn đã chơi quân bài khiến mọi người khó mà không bị cám dỗ. |
사람들이 혹할 수밖에 없는 카드를 내밀었으니까 | Chả có gì chắc chắn. Hắn đã chơi quân bài khiến mọi người khó mà không bị cám dỗ. |
선거 자금 더 필요해? | Cần thêm tiền quỹ không? |
고맙지만 사양할게 | Cảm ơn, mà tôi sẽ từ chối. |
네 코 묻은 돈으로 해결할 수 있는 상황은 끝났거든 | Đã qua thời điểm có thể dùng tiền túi của cô xử lý rồi. |
갈수록 재밌네 | Ngày càng thú vị đấy. |
우리 황 실장이 나한테 돈 말고 | Ngoài tiền ra, Trưởng phòng Hwang còn muốn gì ở tôi thế? |
부탁할 게 뭐가 있을까? | Ngoài tiền ra, Trưởng phòng Hwang còn muốn gì ở tôi thế? |
전략기획실에 | Cô được giao phụ trách một đội ở Phòng Chiến lược nhỉ? |
너 담당하는 팀 있지? | Cô được giao phụ trách một đội ở Phòng Chiến lược nhỉ? |
[의미심장한 음악] | |
걔들 국지연이 주변에 조용히 배치해 놔 | Hãy bí mật điều họ ở bên Kook Ji Yeon. |
백재민 쪽에서 눈치채면 안 되니까 | Baek Jae Min tuyệt đối không được biết, nên hãy dùng những ai trung thành nhất. |
특별히 충성도 높은 애들로 추려서 | Baek Jae Min tuyệt đối không được biết, nên hãy dùng những ai trung thành nhất. |
국지연이 동선부터 건강 상태 만나는 사람까지 | Theo dõi từ động thái, sức khỏe, đến những người Kook Ji Yeon gặp. |
실시간으로 파악해서 알려주고 | Cập nhật từng giây cho tôi. |
왜? | Để làm gì? Baek Jae Min muốn giết cô ta hay sao? |
백재민이 걔 죽이기라도 한대? | Để làm gì? Baek Jae Min muốn giết cô ta hay sao? |
그렇게까지 무리수를 두진 못할 거야 | Hắn không thể làm tới cỡ đó đâu. |
선거 사흘밖에 안 남았고 | Ba ngày nữa là bầu cử rồi, và có quá nhiều con mắt đang dõi theo họ. |
보는 눈도 너무 많으니까 | Ba ngày nữa là bầu cử rồi, và có quá nhiều con mắt đang dõi theo họ. |
그럼 증거 보호 차원? | Cô đang bảo vệ bằng chứng à? |
백재민이 네 엄마 면세점까지 내놓고 폭주를 하니까 | Vì Baek Jae Min điên tới độ dùng cửa hàng miễn thuế của mẹ cô. |
백이 무슨 발악을 어떻게 하든 | Dù Baek có làm khùng làm điên cỡ nào, ta vẫn có thể lật ngược thế cờ, miễn là |
국지연만 온전히 지키고 있으면 | Dù Baek có làm khùng làm điên cỡ nào, ta vẫn có thể lật ngược thế cờ, miễn là |
최악의 상황에도 | giữ Kook Ji Yeon an toàn, |
판은 뒤집을 수 있어 | dù chuyện xấu nhất xảy ra. |
다른 건? | Còn gì không? |
표정 관리 잘해 | Làm mặt tỉnh vào. |
네 엄마한테 들키지 말고 | Đừng để mẹ cô biết. |
도희가 짊어진다? | - Đổ vấy hết tội cho Do Hee à? - Vâng. |
(칼 윤) 예 | - Đổ vấy hết tội cho Do Hee à? - Vâng. |
무고한 여자를 상간녀로 만들어서 | Ta sẽ khiến Hwang thành phù thủy biến cô gái vô tội thành tiểu tam, |
자살까지 하게 만든 마녀로 | Ta sẽ khiến Hwang thành phù thủy biến cô gái vô tội thành tiểu tam, |
황도희를 몰아갈 겁니다 | ép cô ta đến chỗ phải tự tử. |
오경숙이는요? | - Còn Oh Kyung Sook? - Kim đi đâu, chỉ theo đó. |
바늘 가는 데 실 가야죠 | - Còn Oh Kyung Sook? - Kim đi đâu, chỉ theo đó. |
같은 여자를 제물로 바친 여자가 | Ta chỉ cần ngồi xem cô ta lụn bại trong cuộc bầu cử |
선거판에서 어떻게 무너지는지 | Ta chỉ cần ngồi xem cô ta lụn bại trong cuộc bầu cử |
재밌게 관전만 하시면 됩니다 | vì đã hiến tế một cô gái khác thôi. |
[칼 윤 숨을 들이쉰다] | |
재민이한테 노여우신 거 잘 압니다만 [싸늘한 음악] | Tôi biết Chủ tịch giận Jae Min, mà giờ không phải lúc để trừng phạt cậu ấy. |
지금은 처벌의 시간이 아닙니다 | Tôi biết Chủ tịch giận Jae Min, mà giờ không phải lúc để trừng phạt cậu ấy. |
마음 푸시고 | Hãy nén giận và tập trung vào cuộc bầu cử. Nếu cuộc bầu cử này thất bại… |
선거에 집중하시죠 | Hãy nén giận và tập trung vào cuộc bầu cử. Nếu cuộc bầu cử này thất bại… |
이번 선거가 잘못되면은… | Hãy nén giận và tập trung vào cuộc bầu cử. Nếu cuộc bầu cử này thất bại… |
재민이도 알게 되겠죠? | Jae Min cũng sẽ biết… |
윤 선생이 | anh Yoon |
지 애비를 죽인 원수라는 것까지 전부 다 | là kẻ thù đã giết bố nó đấy. |
이번 선거 잘못되면 처벌을 받는 게 | Sẽ không chỉ có mình Jae Min bị trừng phạt |
재민이뿐이겠습니까? | nếu ta thua bầu cử đâu. |
실수 없이 | Mau xử lý đi |
신속하게 처리하세요 | và đừng mắc sai lầm. |
알겠습니다 | Vâng, Chủ tịch. |
(칼 윤) 시작하지 | Bắt đầu đi. |
검사 결과 나왔어요? | Có kết quả xét nghiệm à? |
[은밀한 음악] | Có kết quả xét nghiệm à? |
아니요, 아니요 메일링 하지 마세요 | Không, đừng gửi email cho tôi. Cũng đừng gửi bưu điện. |
우편 발송도 하지 마시고요 | Không, đừng gửi email cho tôi. Cũng đừng gửi bưu điện. |
제가 지금 직접 받으러 갈게요 | Giờ tôi sẽ tự đến lấy. |
(간호사) 어? 환자분, 잠시만요 | Hả? Cô ơi. Cô phải nghỉ ngơi chứ. |
안정 취하셔야 돼요 | Hả? Cô ơi. Cô phải nghỉ ngơi chứ. |
아, 저… 집에 좀 다녀올 일이 있어서요 | À, tôi cần về nhà lấy ít đồ ấy mà. |
지금요? | Bây giờ à? |
네, 금방이면 돼요 | - Vâng, nhanh thôi. - Vậy để tôi tiêm cho cô đã nhé? |
그럼 잠깐 주사만 맞고 가실게요 | - Vâng, nhanh thôi. - Vậy để tôi tiêm cho cô đã nhé? |
[작게 웃으며] 잠깐이면 돼요 | Không lâu đâu. |
지금 주사 맞을 시간이에요 | Cũng đến giờ tiêm rồi. |
[도어록 해제음] | |
[긴장감 도는 음악] | |
[USB 연결음] | |
[고조되는 음악] | |
준비됐습니다 | Sẵn sàng rồi ạ. |
국지연 명의로 아, 중고차 한 대 매입해 | Mua một cái xe hơi cũ đứng tên Kook Ji Yeon. |
(칼 윤) 그리고 강원도 쪽에 무인 펜션도 하나 예약하고 | Và đặt trước một chỗ nghỉ tự nhận phòng ở khu Gangwon. |
간단한 소지품도 여행 가방에 챙기고 | Xếp vài món đồ của cô ta vào túi du lịch. |
[마우스 조작음] | |
[마우스 조작음] | |
[마우스 조작음] | |
[알림음] | |
끝났습니다 | Dạ, đã xong. Còn yêu cầu gì nữa không ạ? |
더 지시하실 내용 있습니까? | Dạ, đã xong. Còn yêu cầu gì nữa không ạ? |
황도희가 그 집에 방문한 날이 있어 | Hwang Do Hee đã từng đến ngôi nhà đó. |
아, 보안실 통해서 그날 CCTV 자료 확보해 | Lấy băng ghi hình an ninh ngày hôm đó từ đội bảo vệ đi. |
자, 이제 | Chà, giờ thì… |
마지막 절차만 남았네요 | còn một bước cuối nữa thôi. |
(칼 윤) 눈물 없인 볼 수 없는 유서를 남겨야지 | Ta cần một bức thư tuyệt mệnh đẫm lệ. |
많은 사람이 국지연이를 애도하고 | Phải khiến họ thương tiếc Kook Ji Yeon |
그 가련한 여인을 자살하게 만든 | và căm ghét hai ả phù thủy đã khiến cô gái tội nghiệp đó tự sát. |
두 악녀를 증오할 수 있게 | và căm ghét hai ả phù thủy đã khiến cô gái tội nghiệp đó tự sát. |
내일 오경숙이 등판하는 토론회에서 | Trong buổi tranh luận ngày mai với Oh Kyung Sook, kịch hay sẽ được vén màn. |
극적으로 공개하는 거지 | Trong buổi tranh luận ngày mai với Oh Kyung Sook, kịch hay sẽ được vén màn. |
[음악이 멈춘다] [한숨] | |
이걸 토론회에서 공개한다고? | - Em định tiết lộ nó ở buổi tranh luận ư? - Mai là cơ hội cuối để họ trở lại. |
내일 토론이 마지막 반등 기회잖아 | - Em định tiết lộ nó ở buổi tranh luận ư? - Mai là cơ hội cuối để họ trở lại. |
이 정도 재료면 [숨을 들이쉰다] | Em chắc rằng |
[한숨 쉬며] 중석 씨 실력으로 | một người tài năng như anh sẽ xào nấu được món ngon từ nguyên liệu này. |
충분히 맛있게 만들 수 있지 않나? | một người tài năng như anh sẽ xào nấu được món ngon từ nguyên liệu này. |
황도희 | Hwang Do Hee. Sao em cứ đặt mình vào nguy hiểm thế? |
너 왜 자꾸 위험한 짓 하는 거야? | Hwang Do Hee. Sao em cứ đặt mình vào nguy hiểm thế? |
장인어른 돌아가신 걸로 부족해? | Bố em mất mạng chưa đủ sao? |
[헛웃음] | |
부족할 리가 있겠어? | Tất nhiên là quá đủ. |
내가 아버지 얼마나 좋아했는지 중석 씨가 제일 잘 알잖아 | Anh biết hơn ai hết em yêu bố em đến nhường nào. |
그래서 이러는 거고 | Nên em mới làm việc này. |
[도희 숨을 들이쉰다] | |
뭐? | Sao cơ? |
중석 씨 | Joong Seok à. |
나 은씨 일가 밑에서 10년 넘게 일하는 동안 | Trong suốt hơn 10 năm em làm cho nhà họ Eun, |
[한숨] | |
한 번도 아버지한테 솔직하지 못했어 | em chưa từng nói thật với bố. |
[음울한 음악] | |
큰 회사에서 좋은 일 한다 그래서 돈 많이 버는 거다 | Em bảo làm chức cao ở tập đoàn lớn nên kiếm bộn tiền. |
맨날 거짓말만 했지 | Em chỉ toàn nói dối ông ấy. |
[도희 한숨] | |
근데 이제 마음이 너무 편해 | Nhưng giờ em nhẹ nhõm rồi. |
아버지한테 떳떳할 수 있어서 | Vì em có thể tự hào với bố em. |
[숨을 들이쉰다] | |
- 도희야 - (도희) 나중에 | - Do Hee. - Lát nữa… |
다 끝나면 | Khi mọi việc xong xuôi, anh hãy đi gặp bố em |
중석 씨가 아버지한테 가서 얘기해 줘 | Khi mọi việc xong xuôi, anh hãy đi gặp bố em |
아버지 딸이 얼마나 자랑스러운 일을 했는지 | và kể về những điều tốt đẹp con gái ông ấy đã làm. |
[멀어지는 구두 소리] [사무실 소음] | |
황본, 아무래도 내일 | Hwang này. Chắc ngày mai Baek Jae Min sẽ |
백재민 측이 면세점 지분 배당 문제 | thao thao bất tuyệt về vụ cổ phần cửa hàng miễn thuế đấy. |
이거 엄청 파고들 거 같은데 [리모컨 조작음] | thao thao bất tuyệt về vụ cổ phần cửa hàng miễn thuế đấy. |
막아야지, 이걸로 | Cái này sẽ ngăn hắn. |
[의미심장한 음악] | |
이게 무슨 명단이야? | Danh sách gì đây? |
그냥 명단이 아니라 비망록이야 | Không chỉ là danh sách. Mà là bản ghi nhớ. |
은성면세점 인허가 과정에서 | Danh sách những người Chủ tịch Son hối lộ |
손 회장한테 로비 자금을 받은 사람들의 이름 | trong quá trình cấp phép cho cửa hàng miễn thuế Eunsung. |
(도희) 전현직 국토부 장관부터 검찰 라인 | Từ Bộ trưởng Bộ Đất đai Hạ tầng và Giao thông, |
서울시 관계자 안전 검사 전문가까지 | công tố, quan chức chính quyền Seoul, đến thanh tra an toàn. |
손 회장 지시로 | Tôi đã liên hệ với họ và tự chuyển tiền theo lệnh Chủ tịch Son. |
내가 직접 컨택해서 전달했고 | Tôi đã liên hệ với họ và tự chuyển tiền theo lệnh Chủ tịch Son. |
직접 전달했다고? | Chính cô đã làm nó sao? |
특급 기밀이었으니까 | Vì đây là tối mật. Nên tuyệt đối không được lộ ra ngoài. |
외부에 절대로 새 나가면 안 되는 | Vì đây là tối mật. Nên tuyệt đối không được lộ ra ngoài. |
[숨을 들이쉰다] | |
그 집 딸들도 전혀 모르는 사안이야 | - Cả con gái bà ta cũng không biết về nó. - Thế có nghĩa là… |
(경숙) 그 말인즉슨 | - Cả con gái bà ta cũng không biết về nó. - Thế có nghĩa là… |
애초부터 이 면세점이 굉장히 문제가 많았다는 거네 | Cửa hàng miễn thuế này đã có quá nhiều vấn đề từ đầu. |
공사 부지 선정부터 준공 검사, 안전 검사까지 | Từ chọn lô đất cho đến kiểm tra an toàn xây dựng, Eunsung đã |
저 많은 사람들한테 로비해서 그 문제들 다 막은 거고 | hối lộ tất cả bọn họ để giữ kín những vấn đề này. |
근데 | Cơ mà |
이런 치트 키를 | sao cô lại giấu viên đạn bạc này đến tận giờ? |
왜 지금까지 숨기고 있었어? | sao cô lại giấu viên đạn bạc này đến tận giờ? |
어설프게 공개해 봤자 덮일 게 뻔하니까 | Vì họ sẽ che đậy nếu ta không chuẩn bị thật kỹ. |
[도희 숨을 들이쉰다] | |
[한숨 쉬며] 돈 받아먹은 인간들은 | Những kẻ đã nhận hối lộ |
절대 아니라고 오리발 내밀 테고 | sẽ phủ nhận mọi thứ. |
은성그룹에선 | Và Tập đoàn Eunsung |
청와대에 검찰 라인까지 동원해서 막아낼 텐데 | sẽ dùng quan hệ ở Nhà Xanh và công tố để ngăn chặn ta. |
[헛웃음] | |
이깟 비망록이 무슨 힘을 쓰겠어? | Lúc đó bản ghi nhớ này có ích gì chứ? |
(경숙) 그래서? | Nên là sao? |
(도희) 기다린 거지 | Nên tôi đã đợi… |
아무도 막을 수 없는 돌발 상황에서 | một người phất cờ giữa sự đảo điên khó mà ngăn chặn |
가장 명확하게 진실을 폭로해 줄 | một người phất cờ giữa sự đảo điên khó mà ngăn chặn |
나팔수를 | để tiết lộ sự thật. |
[피식한다] | |
그게 바로 | Và người đó là tôi? Oh Kyung Sook? |
나다? 오경숙? | Và người đó là tôi? Oh Kyung Sook? |
200% | Chắc chắn 200%. |
[서정적인 음악] | |
[탄식] | |
[리모컨을 탁 내려놓는다] | |
덮자 | Che đậy nó đi. |
(경숙) 그냥 덮자고 | Ta hãy che đậy nó. |
[헛웃음] | |
이거 터트리면 | Nếu vạch trần vụ này, Chủ tịch Son không để yên đâu. Chả biết bà ta sẽ làm gì cô. |
손영심 회장 가만히 안 있을 거야 | Nếu vạch trần vụ này, Chủ tịch Son không để yên đâu. Chả biết bà ta sẽ làm gì cô. |
너한테 무슨 짓 할지 몰라 | Nếu vạch trần vụ này, Chủ tịch Son không để yên đâu. Chả biết bà ta sẽ làm gì cô. |
그게 불 보듯 뻔한데 | Sao mà tôi tiết lộ được khi hậu quả quá rõ ràng? |
내가 내 입으로 저걸 어떻게 터트려! | Sao mà tôi tiết lộ được khi hậu quả quá rõ ràng? |
- 오경숙 - 그래 | - Oh Kyung Sook. - Phải. |
내가 네 방식대로 가보자고 했어 | Tôi đã nói tôi sẽ làm theo cách của cô để ta có thể thắng cử. Nhưng |
그래서 선거 이겨 보자고 했어 근데 그게 | Tôi đã nói tôi sẽ làm theo cách của cô để ta có thể thắng cử. Nhưng |
너 몸 하나 던져서, 너 망가지면서 | tôi sẽ chả để cô hy sinh tính mạng, cuộc đời, để tôi thắng đâu. |
이기자는 거 아니야 | tôi sẽ chả để cô hy sinh tính mạng, cuộc đời, để tôi thắng đâu. |
너 혼자 저걸 어떻게 책임지고… | - Sao tôi có thể để cô một mình hứng chịu… - Vậy thì thắng đi! |
그러니까 이기면 되잖아! | - Sao tôi có thể để cô một mình hứng chịu… - Vậy thì thắng đi! |
[한숨] | |
[심각한 음악] 네가 이겨서 힘을 갖고 | Cô chỉ cần thắng cử, giành lấy quyền lực và dùng nó bảo vệ tôi thôi. |
[숨을 들이쉰다] | Cô chỉ cần thắng cử, giành lấy quyền lực và dùng nó bảo vệ tôi thôi. |
그 힘으로 날 지켜주면 되는 거 아니야? | Cô chỉ cần thắng cử, giành lấy quyền lực và dùng nó bảo vệ tôi thôi. |
황본! | Hwang à! |
[한숨] | |
설마 | Đừng bảo là… |
너한테 인생을 건 여자를 버릴 건 아니잖아? | cô sẽ bỏ rơi một phụ nữ đặt cược tính mạng vào cô. |
[한숨] | |
[피식한다] | |
[도희 한숨] | |
면세점은 | Cửa hàng miễn thuế… |
백재민이 쥐고 있는 마지막 카드야 | là quân bài cuối Baek Jae Min nắm giữ. Và khi phá hủy nó… |
그걸 꺾고 나면 | là quân bài cuối Baek Jae Min nắm giữ. Và khi phá hủy nó… |
[고조되는 음악] | |
이번 선거의 진짜 퀸은 네가 되는 거고 | nữ hoàng thực sự của cuộc bầu cử này sẽ là cô. |
(앵커) 선거를 이틀 앞둔 오늘 밤 | Còn hai ngày đến bầu cử, buổi tranh luận cuối sẽ được truyền hình trực tiếp. |
후보자 마지막 토론이 생방송으로 진행됩니다 | Còn hai ngày đến bầu cử, buổi tranh luận cuối sẽ được truyền hình trực tiếp. |
자, 먼저 불미스러운 스캔들로 위기를 맞았던 백재민 후보 | Đầu tiên là Ứng cử viên Baek, người vướng vào bê bối không đáng có, |
파격적인 면세점 공약으로 다시 | đang củng cố người ủng hộ bằng cam kết về cửa hàng miễn thuế. |
지지층을 결집하고 있는데요 | đang củng cố người ủng hộ bằng cam kết về cửa hàng miễn thuế. |
자, 매 순간 반전의 드라마를 쓰면서 | Chúng ta cũng có Ứng cử viên Oh, Tê giác, |
꿋꿋하게 올라온 코뿔소 오경숙 후보 | người đã lật ngược thế cờ hết lần này đến lần khác. |
과연 마지막 토론에서 백 후보를 넘어서는 | Liệu cô ấy có thể lật ngược thế cờ trong buổi tranh luận và tạo ra phép màu? |
기적을 만들어 낼 수 있을까요? [박수] | Liệu cô ấy có thể lật ngược thế cờ trong buổi tranh luận và tạo ra phép màu? |
자, 이제 성녀를 위한 | Giờ thì, ta thực thi |
마지막 세리머니를 | nghi lễ cuối cùng cho thánh nữ thôi nhỉ? |
해야지? | nghi lễ cuối cùng cho thánh nữ thôi nhỉ? |
[문이 열린다] | |
[문이 닫힌다] | |
[구두 소리] | |
[긴장감 도는 음악] | |
[떨리는 목소리로] 나보고 | Anh muốn tôi |
국지연 퇴원을 시키라고? | đưa Kook Ji Yeon ra viện sao? |
네 애 가진 년을 내 손으로 모셔 오라고 | Anh gọi tôi đến để hộ tống ả nhân tình bầu bí của anh về nhà ư? |
여기까지 날 불렀어? | Anh gọi tôi đến để hộ tống ả nhân tình bầu bí của anh về nhà ư? |
응 | Phải. |
[채령 한숨] | |
(채령) 너 | Anh… |
어디까지 막 나가자는 거야? | Còn định làm tới cỡ nào nữa? |
엄마한테 들이받은 걸로 부족해? | Chống đối mẹ chưa đủ sao? |
(채령) 너 때문에 지금 내가! | Anh có biết là anh làm tôi nhục nhã thế nào không hả? |
어떤 꼴을 당하는지 알아! | Anh có biết là anh làm tôi nhục nhã thế nào không hả? |
정신 차려! | Tỉnh táo lại đi! |
[채령 떨리는 숨소리] | |
아이, 참… | Trời đất… |
[음산한 음악] | |
채령아 | Chae Ryeong à. |
내가 지금 너 도와주는 거야 | Anh đang giúp em đấy. |
응? | Nhé? |
뭐? | Sao cơ? |
(재민) 네가 이 판에서 | Em nghĩ nếu anh nói |
[재민 숨을 들이쉰다] | Em nghĩ nếu anh nói |
나한테 아무런 도움이 안 된다고 하면 | rằng em vô dụng với anh trong cuộc bầu cử này, mẹ em sẽ |
네 엄마가 | rằng em vô dụng với anh trong cuộc bầu cử này, mẹ em sẽ |
널 인정해 줄까? | chấp nhận em ư? |
(재민) 너도 | Em cũng nên dùng anh để sống sót đi. |
날 이용해서 | Em cũng nên dùng anh để sống sót đi. |
살아남아야지 | Em cũng nên dùng anh để sống sót đi. |
그 험한 집구석에서 | Anh biết sống với gia đình kinh khủng đó, em còn chịu đựng nhiều thứ tồi tệ hơn anh. |
나보다 훨씬 더 끔찍하게 버틴 거 내가 뻔히 아는데 | Anh biết sống với gia đình kinh khủng đó, em còn chịu đựng nhiều thứ tồi tệ hơn anh. |
[채령 훌쩍인다] | |
여기서 종 칠래? | Em muốn kết thúc ở đây sao? Em phải sống sót cho đến cuối chứ. |
[속삭이며] 끝까지 살아남아야지 | Em muốn kết thúc ở đây sao? Em phải sống sót cho đến cuối chứ. |
[떨리는 숨소리] | |
가서 | Đến bệnh viện |
이렇게 안아줘 | ôm cô ấy thế này đi. |
이게 걔가 이승에서 받는 | Vì đây sẽ là lời tạm biệt cuối đến cô ấy ở trần gian này. |
마지막 인사니까 | Vì đây sẽ là lời tạm biệt cuối đến cô ấy ở trần gian này. |
그럼 너는 | Sau đó, em sẽ |
고통을 참고 | trở thành Mẹ Đồng Trinh, |
원수를 용서해 준 | người chịu đau đớn tột cùng |
[고조되는 음악] | |
성모마리아가 되는 거고 | và tha thứ cho kẻ thù. |
[구두 소리] | |
은 상무님께서 국 보좌관 병원 방문하신다고 합니다 | Giám đốc Eun sẽ đến bệnh viện thăm Trợ lý Kook ạ. |
[긴장감 도는 음악] 채령이가 걔 병원을 간다고? | - Chae Ryeong đến bệnh viện thăm cô ta ư? - Dạ. |
(비서) 네 | - Chae Ryeong đến bệnh viện thăm cô ta ư? - Dạ. |
지금 백 후보님 캠프에서 병원으로 출발하셨답니다 | Cô ấy vừa rời văn phòng chiến dịch của Ứng cử viên Baek để đến viện. |
[멀어지는 구두 소리] | |
(동주) 의전 팀요, 여기, 여기요 | Đội giao thức. Lối này. |
[소란스럽다] | |
- (동주) 오늘 큐시트 받았어요? - (당원1) 아니요, 아니요 | - Có bảng hướng dẫn chưa? - Chưa. |
- (동주) 저 아직 못 받았죠? - (당원2) 네 | Chưa có à? Chị có bảng hướng dẫn chưa? |
저기, 누나 큐시트 나온 거 없어요? [휴대폰 진동음] | Chưa có à? Chị có bảng hướng dẫn chưa? |
(도희) 병원? | Bệnh viện ư? |
- 일단 숙지하고 계셔 주시고요 - (도희) 일단 알았어 [당원1이 대답한다] | - Đọc qua đi. - Ừ, được rồi. |
[당원1이 중얼댄다] | |
- (동주) 잠시만요 - (당원1) 예 | - Đợi chút nhé. - Vâng. |
[오묘한 음악] | - Đợi chút nhé. - Vâng. |
[도희 다급한 숨소리] | |
국지연 병원에 좀 가봐 | - Đến bệnh viện của Kook Ji Yeon đi. - Giờ ạ? Mà ba giờ nữa là tranh luận rồi. |
지금요? | - Đến bệnh viện của Kook Ji Yeon đi. - Giờ ạ? Mà ba giờ nữa là tranh luận rồi. |
지금 | - Đến bệnh viện của Kook Ji Yeon đi. - Giờ ạ? Mà ba giờ nữa là tranh luận rồi. |
토론 세 시간도 안 남았는데요? | - Đến bệnh viện của Kook Ji Yeon đi. - Giờ ạ? Mà ba giờ nữa là tranh luận rồi. |
그러니까 가보라는 거야 | Nên cậu mới phải đi. |
채령이가 병원에 나타나는 순간 사람들 관심이 집중될 텐데 | Chae Ryeong xuất hiện ở bệnh viện sẽ lập tức khiến mọi người chú ý. |
토론 코앞에 놓고 갑자기 저러는 게 이상하니까 | Họ làm thế ngay trước tranh luận, lạ ghê. |
빨리 움직여 | Mau lên. |
네, 알겠습니다 | Vâng ạ. |
[고조되는 음악] | |
[한숨] | |
[힘겨운 숨소리] | |
[놀라는 숨소리] | |
[지연 떨리는 숨소리] | |
그냥 누워 있어 | Khỏi cần ngồi dậy. |
[지연 떨리는 숨소리] | |
얼굴이 많이 상했네 | Cô phờ phạc thật đấy. |
마음고생 심했나 보다 | Chắc khó khăn với cô lắm. |
[목소리를 떨며] 여긴 왜… | Sao cô lại đến đây? |
이거 전해 주려고 | Để đưa nó cho cô. |
[숨을 몰아쉰다] | |
[음산한 음악] | GEN CỦA NGƯỜI BỐ CUNG CẤP KHÔNG KHỚP 99,9% VỚI VỚI THAI NHI |
[지연 떨리는 숨소리] | |
(채령) 왜? | Sao thế? |
실망했어? | Cô thất vọng vì nó không như cô mong đợi à? |
[지연 떨리는 숨소리] (채령) 네가 기대했던 결과가 아니라서? | Cô thất vọng vì nó không như cô mong đợi à? |
이게 어떻게 된 거예요? | Sao lại thế này? |
어떻게긴 | Cô nghĩ là sao? Baek Jae Min đã làm giả nó chứ sao. |
백재민이 조작한 거지 | Cô nghĩ là sao? Baek Jae Min đã làm giả nó chứ sao. |
백재민이 너 묻을 거야 | Và giờ hắn sẽ trừ khử cô cùng đứa con trong bụng cô. |
배 속의 애랑 같이 | Và giờ hắn sẽ trừ khử cô cùng đứa con trong bụng cô. |
[떨리는 숨소리] | |
[가쁜 숨소리] | |
그걸 저더러 믿으라고요? | Cô nghĩ tôi tin việc đó chắc? |
믿고 안 믿고는 네 자유겠지 | Cô tin hay không thì tùy. |
근데 생각해 봐 | Nhưng thử nghĩ đi. |
(채령) 백재민이 우리 엄마까지 밟아가면서 | Baek Jae Min khao khát thành thị trưởng đến độ chà đạp lên cả mẹ tôi. |
시장 되겠다고 설치는 마당에 | Baek Jae Min khao khát thành thị trưởng đến độ chà đạp lên cả mẹ tôi. |
너를 살려 둘까? | Cô nghĩ hắn để cô sống ư? |
(채령) 심지어 지 뒤통수 치려고 유전자 검사까지 했는데 | Nhất là khi cô có xét nghiệm ADN để đâm sau lưng hắn. |
상무님이 나한테 이런 얘기를 해주는 이유는 뭔데요? | Sao cô lại nói những chuyện này với tôi? |
내가 살아야 되니까 | Vì tôi phải sống. |
나 백재민 그 새끼 무조건 시장 만들어야 돼 | Tôi phải biến tên Baek Jae Min đó thành thị trưởng bằng mọi giá. Mà nếu cô chết… |
근데 네가 죽으면? | Tôi phải biến tên Baek Jae Min đó thành thị trưởng bằng mọi giá. Mà nếu cô chết… |
백재민의 유일한 약점이 없어지는 거잖아 | điểm yếu duy nhất của Baek Jae Min sẽ biến mất. |
내 통제를 벗어난 상태로 | Tôi không muốn hắn làm thị trưởng mà không kiểm soát được hắn. |
그 새끼 시장 자리에 올려놓고 싶지 않아 | Tôi không muốn hắn làm thị trưởng mà không kiểm soát được hắn. |
[더욱 어두워지는 음악] | Tôi không muốn hắn làm thị trưởng mà không kiểm soát được hắn. |
나더러 | Cô muốn… |
상무님 무기가 되라는 거예요? | bảo tôi làm vũ khí bí mật của cô? |
응 | Phải. |
[코웃음] | |
그럼 내가 책임지고 너 지켜줄게 | Cô đồng ý, tôi sẽ bảo vệ cô bằng mọi giá. |
그러니까 | Vậy nên… |
나 한 번만 도와줘 | hãy giúp tôi lần này. |
백재민이 시장 만들어서 내가 그룹 물려받으면 | Nếu tôi biến Baek Jae Min thành thị trưởng và tiếp quản Eunsung, |
네 애 | tôi hứa |
내가 품어줄게 | sẽ nuôi nấng con cô như con tôi, như mẹ tôi nuôi tôi vậy. |
나처럼 | sẽ nuôi nấng con cô như con tôi, như mẹ tôi nuôi tôi vậy. |
(채령) 나도 우리 아빠가 밖에서 낳은 딸이지만 | Tôi cũng là con rơi của bố tôi, |
엄마 품에서 | nhưng đã lớn lên như một thành viên nhà họ Eun, được mẹ tôi nuôi nấng. |
은성그룹 일가로 온전히 클 수 있었어 | nhưng đã lớn lên như một thành viên nhà họ Eun, được mẹ tôi nuôi nấng. |
네 애도 | Nên với con cô, |
내가 그렇게 만들어 줄게 | tôi cũng sẽ làm tương tự. |
여기 | Đây. |
지금 내가 한 말 처음부터 끝까지 녹음했어 | Tôi đã ghi lại những gì tôi nói từ đầu đến giờ. |
(채령) 이제 너는 | Giờ cô đang |
내 약점을 쥐고 있는 거야 | nắm giữ điểm yếu của tôi đấy. |
그러니까 제발 | Nên làm ơn hãy… |
나 한 번만 도와줘 | giúp tôi một lần này. |
제가 뭘 어떻게 하면 되는데요? | Cô muốn tôi làm gì? |
[승강기 도착음] [어두운 음악] | |
[소란스럽다] [카메라 셔터음] (남기자1) 나왔다, 나왔다! | Họ đây rồi! |
(여기자1) 은채령 상무님! | Giám đốc Eun, tin đồn ngoại tình giữa Ứng cử viên Baek và cô Kook là sai ư? |
백재민 후보와 국지연 씨의 불륜설은 거짓인가요? | Giám đốc Eun, tin đồn ngoại tình giữa Ứng cử viên Baek và cô Kook là sai ư? |
[질문이 빗발친다] (남기자2) 누구의 아이입니까? | - Đó là con của ai? - Hai người thấy sao? |
(여기자2) 두 분 지금 심경이 어떠십니까? | - Đó là con của ai? - Hai người thấy sao? |
(남기자3) 은채령 상무님 국지연 씨를 용서하신 겁니까? | Cô tha thứ cho cô Kook rồi ư? |
아이 가진 여자입니다 지금 막 퇴원하는 환자고요 | Cô ấy là bà bầu vừa mới xuất viện đấy. |
궁금한 거 있으면 저한테 물어보세요 | Hỏi gì thì cứ hỏi tôi. Đừng dồn dập hỏi người của tôi. |
제 사람 힘들게 하지 마시고 | Hỏi gì thì cứ hỏi tôi. Đừng dồn dập hỏi người của tôi. |
(경숙) 저건 또 무슨 퍼포먼스야? | Cô ta đang diễn trò gì vậy? |
아무리 지 남편 당선이 급하다지만 [뉴스가 계속된다] | Dù muốn chồng cô ta thắng cử cỡ nào, |
은채령이 저런 쇼까지 | nhưng Eun Chae Ryeong có thể diễn kịch như vậy sao? |
할 수 있는 애인가? | nhưng Eun Chae Ryeong có thể diễn kịch như vậy sao? |
그럴 수 없지, 절대로 | Chắc chắn là không thể. |
(앵커) 수행 비서였던 국 보좌관을 내 사람이라고 칭하며 굳건한 | …thể hiện niềm tin và tình cảm khi gọi Kook Ji Yeon là người của tôi… |
믿음과 애정을 보여주었습니다 | …thể hiện niềm tin và tình cảm khi gọi Kook Ji Yeon là người của tôi… |
네 | Phải. |
[카메라 셔터음] | |
국지연 보좌관 | Trợ lý Kook Ji Yeon |
5년 동안 저희 그룹에서 근무한 제 직원이었습니다 | từng là nhân viên của tôi, đã làm cho chúng tôi năm năm. |
전략기획실에서 업무 능력이 제일 뛰어난 인재였고 | Cô ấy là nhân viên giỏi nhất của Phòng Chiến lược. |
그래서 제가 | Nên tôi đã nhiệt tình giới thiệu cô ấy với chồng tôi. |
남편에게 적극적으로 추천했는데 | Nên tôi đã nhiệt tình giới thiệu cô ấy với chồng tôi. |
이런 일이 생겨 너무 미안하게 생각합니다 | Tôi rất xin lỗi vì đã xảy ra sự việc thế này. |
아닙니다 | Không sao ạ. |
(남기자3) 은채령 상무님 | Giám đốc, ý cô là cô tha thứ cho cô Kook? |
그럼 국지연 씨를 용서한단 말씀이신가요? | Giám đốc, ý cô là cô tha thứ cho cô Kook? |
(여기자3) 남편과 국지연 씨의 관계 인정하시는 건가요? | Cô thừa nhận mối quan hệ giữa chồng cô và cô Kook? |
남녀 사이는 당사자 말곤 아무도 모른다고 하죠 | Có câu chả ai hiểu mối quan hệ giữa đàn ông và phụ nữ trừ họ. Nhưng, |
하지만 제 남편과 무슨 일이 있었든 | Có câu chả ai hiểu mối quan hệ giữa đàn ông và phụ nữ trừ họ. Nhưng, dù giữa cô ấy và chồng tôi có hay không có chuyện gì, tôi |
팩트와 관계없이 | dù giữa cô ấy và chồng tôi có hay không có chuyện gì, tôi |
저는 | dù giữa cô ấy và chồng tôi có hay không có chuyện gì, tôi |
국지연 씨를 무조건 믿습니다 | hoàn toàn tin tưởng cô Kook. |
[고조되는 음악] | |
(여기자3) 상무님 그럼 인정하시는 건가요? | Cô Kook, nói gì đi! |
(남기자4) 국지연 씨 한 말씀 해주세요! [질문이 빗발친다] | Cô Kook, nói gì đi! |
후보님, 시간 됐습니다 | Ứng cử viên, đến lúc rồi. Đi thôi. |
- 출발하시죠 - 네 | Ứng cử viên, đến lúc rồi. Đi thôi. Được. |
[TV 속 뉴스가 이어진다] | |
(앵커) 은 씨는 근거 없는 불륜 스캔들까지 휘말리며 | |
고통받고 있는 국씨에게… [경숙 한숨] | |
가면서 더 얘기하자고 | Ta sẽ vừa đi vừa nói chuyện. |
(앵커) 미안한 마음이라며 취재진 앞에서… | |
[차선 다급한 숨소리] | |
- 후보님 모시고 먼저 출발해 - (린조) 네 | - Cứ đi trước với Ứng cử viên đi. - Vâng. |
(선영) [호응하며] 가자 | Đi nào. |
[우르르 나가는 발소리] | |
[가쁜 숨소리] | |
추가로 확보한 영상이야 | Đây là video mới nhất từ CCTV trên một con đường chính quanh trụ sở Eunsung. |
은성 본사를 찍고 있는 대로변 CCTV 중에서 | Đây là video mới nhất từ CCTV trên một con đường chính quanh trụ sở Eunsung. |
[키보드 조작음] [속삭이듯] 자 | |
[키보드 조작음] | |
[어두운 음악] | |
(차선) 이슬이가 사망하던 그날 | Ngày Yi Seul qua đời, |
백재민은 본사에 있었어 | Baek Jae Min đã ở trụ sở chính. |
[키보드 조작음] | |
(차선) 이슬이가 추락한 시간이야 | Đây là lúc Yi Seul rơi xuống. |
그걸 본 사람들이 놀라서 | - Ai nhìn thấy cũng hoảng hốt chạy. - Ừ. |
- 뛰어가는 거고요? - 응 | - Ai nhìn thấy cũng hoảng hốt chạy. - Ừ. |
[키보드 조작음] | |
(차선) 40층 건물에서 | Một người rơi từ tòa nhà 40 tầng, |
사람이 떨어졌는데 | Một người rơi từ tòa nhà 40 tầng, |
백재민은 놀라지도 않고 | nhưng Baek Jae Min lại rời khỏi hiện trường một cách bình thản. |
[고조되는 음악] | nhưng Baek Jae Min lại rời khỏi hiện trường một cách bình thản. |
차분하게 현장을 뜬 거야 | nhưng Baek Jae Min lại rời khỏi hiện trường một cách bình thản. |
[도희 놀라는 숨소리] | |
[속삭이듯] 떨어질 걸 알고 있었던 것처럼 | Như hắn biết cô ấy sẽ rơi vậy. |
[기가 찬 한숨] | |
[속삭이듯] 설마 했는데 | Không tin nổi. |
[놀란 숨소리] | |
[차선 놀란 숨소리] | |
[더욱 고조되는 음악] | |
백재민이 이슬이를 죽인 거예요 | Baek Jae Min đã giết Yi Seul. |
- (여기자1) 국지연 씨! - (여기자2) 은채령 상무님! | Giám đốc Eun! |
(남기자1) 국지연 씨 한 말씀 해주십시오 | - Cô Kook, xin nói đôi lời. - Cô Kook, không có gì để nói ư? |
(여기자1) 국지연 씨는 하실 말씀 없으십니까? | - Cô Kook, xin nói đôi lời. - Cô Kook, không có gì để nói ư? |
[질문이 빗발친다] | - Cô Kook, xin nói đôi lời. - Cô Kook, không có gì để nói ư? |
- (남기자2) 은채령 상무님 - (여기자3) 상무님 | Giám đốc Eun! |
(여기자4) 국지연 씨 심경이 어떠십니까? | Cô Kook, cô thấy sao? |
[기자들이 연신 질문한다] | |
고생 많았어요 | Cảm ơn cô đã vất vả. |
감사합니다 | Cảm ơn cô. |
넌 이제 끝났어 | Giờ mọi thứ với cô hoàn toàn |
완전히 | chấm dứt rồi. |
[싸한 음악] | |
[긴박해지는 음악] | |
[떨리는 숨소리] | |
(앵커) 네, 지금 국지연 씨가 탑승한 차량이 병원에서 국 씨의… | |
선배 | Tiền bối. |
이거 셋업하는 거예요 | Đây là dàn dựng. Giống như họ đã làm cái chết của Yi Seul trông như tự sát… |
이슬이를 자살로 위장한 것처럼 | Đây là dàn dựng. Giống như họ đã làm cái chết của Yi Seul trông như tự sát… |
국지연도 자살로 만들려는 거라고요 | họ sẽ giết Kook Ji Yeon và làm tương tự. Chae Ryeong đã biết rõ và nói dối báo chí. |
[울먹이며] 채령인 그걸 뻔히 알고 | họ sẽ giết Kook Ji Yeon và làm tương tự. Chae Ryeong đã biết rõ và nói dối báo chí. |
거짓말을 하는 거고요! | họ sẽ giết Kook Ji Yeon và làm tương tự. Chae Ryeong đã biết rõ và nói dối báo chí. |
(차선) 뭐? | Cái gì? |
[떨리는 숨소리] | |
(도희) 동주야, 어디니? | - Dong Joo. Cậu đang ở đâu? - Vâng, tôi đang bám theo họ. |
네, 따라붙고 있습니다 | - Dong Joo. Cậu đang ở đâu? - Vâng, tôi đang bám theo họ. |
[타이어 마찰음] | |
본부장님, 근데 저 새끼들 낌새가 좀 이상한데요? | Giám đốc. Họ hành động mờ ám lắm. |
(동주) 아이, 뒤에 다른 차도 따라붙고 | Có vài xe khác theo sau họ, có vẻ là trao đổi tín hiệu. |
지들끼리 싸인 맞추는 거 같습니다 | Có vài xe khác theo sau họ, có vẻ là trao đổi tín hiệu. |
무조건 따라붙어 | Tiếp tục bám sát đi. Cậu mà mất dấu xe đó, không biết Kook Ji Yeon sẽ ra sao đâu. |
그 차 놓치면 | Tiếp tục bám sát đi. Cậu mà mất dấu xe đó, không biết Kook Ji Yeon sẽ ra sao đâu. |
국지연 어떻게 될지 몰라 | Tiếp tục bám sát đi. Cậu mà mất dấu xe đó, không biết Kook Ji Yeon sẽ ra sao đâu. |
[더욱 긴박해지는 음악] | |
[지연 놀라는 신음] (요원) 휴대폰은 저희가 보관하겠습니다 | Để bọn tôi giữ máy hộ cô. |
[지연 힘주는 신음] | |
[지연 비명] [남자들 힘주는 신음] | |
[타이어 마찰음] | |
뭐야, 씨 | Cái quái gì vậy? |
[타이어 마찰음] | |
[남자들이 지연을 만류한다] | Bỏ ra! Không! |
[지연 절박한 신음] | |
[지연 신음] | |
[지연 발악하는 신음] | |
[긴장감 도는 음악] | |
[노크 소리] | |
(칼 윤) 어, 잠시 자리 좀 | Để bọn tôi riêng tư. |
수고들 했어요 | Làm tốt lắm. |
토론 중반에 | Sẽ có tin nóng giữa buổi tranh luận đấy. |
속보가 뜰 거야 | Sẽ có tin nóng giữa buổi tranh luận đấy. |
[휴대폰 진동음] | |
[달각인다] | |
황본 | Hwang à. |
지금 어디야? | Cô đang ở đâu? |
오 후보 | Ứng cử viên. |
내 말 잘 들어 | Hãy nghe thật kỹ đây. |
백재민 쪽에서 국지연을 죽이려는 거 같애 | Tôi nghĩ Baek Jae Min đang cố giết Kook Ji Yeon. |
[긴박해지는 음악] | |
속보 내용은요? | - Còn nội dung tin nóng? - Sẽ tiết lộ trên sóng trực tiếp. |
실시간으로 공개해야지 | - Còn nội dung tin nóng? - Sẽ tiết lộ trên sóng trực tiếp. |
국지연이가 직접 쓴 유서부터 | Từ thư tuyệt mệnh được viết bởi Kook Ji Yeon và bằng chứng đó là tự tử. |
자살로 확실시되는 증거까지 | Từ thư tuyệt mệnh được viết bởi Kook Ji Yeon và bằng chứng đó là tự tử. |
그럼 오경숙이하고 황도희는 | Oh Kyung Sook và Hwang Do Hee sẽ bị chôn sống ở buổi tranh luận trực tiếp. |
생방 토론 중에 생매장당할 거고 | Oh Kyung Sook và Hwang Do Hee sẽ bị chôn sống ở buổi tranh luận trực tiếp. |
시신만 발견된다면은 | Và khi tìm thấy xác Kook Ji Yeon, Oh Kyung Sook sẽ… |
이번 선거는 완전히 | Và khi tìm thấy xác Kook Ji Yeon, Oh Kyung Sook sẽ… |
게임 오버 | chấm hết. |
No comments:
Post a Comment