Search This Blog



  태양의 후예 11

Hậu Duệ Mặt Trời 11

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


(명주) 진짜 블러드 다이아몬드네요Đúng là kim cương máu kìa.
그런데 저거 진짜 맞겠죠?Kim cương đó là thật đúng không?
얼마나 하려나...Có giá bao nhiêu nhỉ?
몇 개인지 우리만 아는데Chỉ chúng ta biết là có bao nhiêu viên.
하나씩 챙길까?Lấy vài viên nhé?
(명주) 선배 그렇게 안 봤는데...Không ngờ chị vậy luôn đấy.
현명하십니다Sáng suốt lắm.
[한숨 쉰다]
그런데 우리...Nhưng nếu chúng ta
정말 걸렸으면 어쩌지?bị nhiễm thật thì sao nhỉ?
겁나십니까?Chị sợ sao?
윤 중위는 겁 안 나?Cô không sợ à?
전에 말했잖습니까Trước đây tôi đã nói rồi mà.
제가 제일 겁나는 게 뭔지Thứ tôi sợ nhất là gì.
그런데 저는 그 사람이 하는 일보다So với việc người đó làm,
그 사람과 떨어져 있는 게 더 무섭습니다phải xa người đó còn đáng sợ hơn.
그래서 같은 하늘 아래 있는 지금은 무서울 게 없습니다Nên được cùng người đó ở dưới một bầu trời, tôi không sợ gì cả.
[누군가 걸어오는 소리]
[긴장감이 도는 낮은 효과음]
미쳤어?Anh điên hả?
얼른 나가 나 격리 중인 거 안 보...Mau đi ra ngoài! Không thấy em đang cách ly à?
[문 닫히는 소리]
나구나Là em rồi nhỉ.
이건 좀 무섭다Vậy thì hơi sợ rồi đấy.
[부드러운 음악]
선배...Tiền bối.
이 사람 좀 데리고 나가줘요Đưa người này ra ngoài giúp tôi.
(대영) 안 나가Anh không đi.
여기 있을 거야Anh sẽ ở đây.
여기 너랑 있을 거야Anh sẽ ở đây với em.
[대영이 조용히 흐느낀다]
난 확진자고Em là người nhiễm.
서 상사는 접촉자라 따로 격리해야 합니다Anh là người tiếp xúc, phải cách ly.
의사로서 진단이고Đó là lời của bác sĩ.
군인으로서 명령입니다Là lệnh của quân nhân.
나가십시오Anh đi đi.
(대영) 명주는 어떻게 되는 겁니까?Myeong Ju sẽ thế nào?
사망률이 50%가 넘는다고 들었습니다Nghe nói tỷ lệ tử vong là hơn 50 phần trăm.
에볼라보다 나을 게 없는 병이라고 들었습니다Nó không khá hơn Ebola là mấy.
맞습니까?Đúng không?
(모연) 네, 맞아요Vâng, đúng vậy.
죽습니까?Sẽ chết sao?
삽니까?Hay là sống?
의학에는 100%가 없어요Không thể chắc chắn.
그런데 윤 중위처럼 젊고 건강한 환자들의 경우Nhưng đối với người vẫn còn trẻ và có sức khỏe tốt như cô ấy,
사망률이 매우 크게 낮아져요tỷ lệ tử vong thấp hơn nhiều.
면역력이 좋아서요Do có miễn dịch tốt.
감사합니다Cảm ơn cô.
(시진) 면역폭풍? [긴장감이 도는 음악]Bão miễn dịch sao?
젊고 건강하면 다행인 거 아닙니까?Không phải trẻ và khỏe là tốt vì có miễn dịch tốt à?
면역력이 좋아서?Không phải trẻ và khỏe là tốt vì có miễn dịch tốt à?
그게 아이러니한데Mâu thuẫn ở chỗ đó.
면역력이 좋아서 문제가 생길 수 있어요Khả năng miễn dịch tốt cũng có thể là vấn đề.
그럼 어떡합니까?Vậy phải làm sao?
방법이 없는 겁니까?Không có cách nào ư?
가능한 모든 방법을 동원해 싸워볼게요Em sẽ cố thử mọi cách có thể.
최선을 다해 안 질게요Em sẽ cố gắng không chịu thua.
바이러스와의 싸움은 의사들의 전쟁이니까요Đây là cuộc chiến của bác sĩ với virus.
전우가 믿을 만해 든든하네요Em thật mạnh mẽ và đáng tin.
(모연) M3형 바이러스 확진자가 나왔습니다 [긴장감이 도는 음악]Lại có người nhiễm mới do virus M3 gây ra.
따라서 메디큐브를 M3 바이러스 치료를 위한Do đó, để điều trị virus M3 này, Medi Cube sẽ được chỉ định là căn cứ
(모연) 거점 의료 시설로 지정합니다Do đó, để điều trị virus M3 này, Medi Cube sẽ được chỉ định là căn cứ
집중 치료 병동은 확진자 치료를 위한Để tích cực điều trị cho bệnh nhân, ta sẽ dùng khu cách ly.
격리 병동으로 운용하고Để tích cực điều trị cho bệnh nhân, ta sẽ dùng khu cách ly.
(시진) 의료진들의 관리하에Dưới sự giám sát y tế, hãy tuân thủ quy tắc cách ly và vệ sinh cá nhân
격리 규칙을 준수하고 개인 위생을 철저히 하면Dưới sự giám sát y tế, hãy tuân thủ quy tắc cách ly và vệ sinh cá nhân
추가 감염은 막을 수 있다để ngăn sự lây nhiễm lan ra.
방심해서도 안 되지만- Không được sơ suất… - Cũng không cần quá sợ sệt.
너무 두려워할 필요도 없습니다- Không được sơ suất… - Cũng không cần quá sợ sệt.
여기는 병원이고Đây là bệnh viện, nơi có bệnh nhân cần chúng ta chữa trị.
이곳에는 우리가 치료해야 할 환자들이 있습니다Đây là bệnh viện, nơi có bệnh nhân cần chúng ta chữa trị.
흔들림 없이 우리가 해야 할 임무에Để thực hiện nhiệm vụ được giao,
- 최선을 다하도록 합니다 - 최선을 다하도록 합니다- hãy cố hết sức. - Hãy cố hết sức.
[웅장한 음악]- hãy cố hết sức. - Hãy cố hết sức.
[헬리콥터 소리]
[한숨 쉰다]
(하 간호사) 노트북은 뭐 하게?Cần laptop làm gì?
심심할 거 아냐 게임이나 하게Buồn chán quá mà. Tôi muốn chơi game.
모아놓은 아이템 다 쓸 거야Tôi sẽ dùng hết vật phẩm.
이 판국에 아껴 뭐 해Giờ còn giữ làm gì nữa?
(하 간호사) 38.7도Tận 38,7 độ. Vẫn chưa hạ sốt.
열이 안 떨어지네Tận 38,7 độ. Vẫn chưa hạ sốt.
[송 선생이 아파하는 소리]
(하 간호사) 따끔할 거야Sẽ hơi nhói đấy.
넌 옛날부터 피 참 잘 뽑아Cô vẫn giỏi lấy máu nhỉ? Thẳng một đường.
한 방에 쭉쭉Cô vẫn giỏi lấy máu nhỉ? Thẳng một đường.
처음부터는 아니었지Không phải ngay từ đầu.
간호 실습생 시절에Hồi thực tập y tá, tôi đã hủy hoại cánh tay một bạn học đấy.
의대생 친구 팔뚝 하나 아작 낸 다음부터니까Hồi thực tập y tá, tôi đã hủy hoại cánh tay một bạn học đấy.
기억하네?Cô vẫn nhớ nhỉ?
고맙게 생각해 피 뽑을 때마다Tôi vẫn luôn thấy biết ơn mỗi lần lấy máu.
(하 간호사) 꾹 눌러Giữ chặt vào.
너 왜 이렇게 고분고분하냐?Sao lại nhu mì vậy?
나 죽을 것 같아서?Vì tôi sắp chết ư?
양성에 한 표야?Một phiếu dương tính?
아! 아아...
내가 볼 때 너 그냥 감기야!Tôi thấy anh chỉ bị cảm thôi. Triệu chứng là giả bệnh.
특이 증상은 엄살이고Tôi thấy anh chỉ bị cảm thôi. Triệu chứng là giả bệnh.
아프면 호출해Đau thì gọi tôi.
(송 선생) 보고 싶으면?Nếu nhớ cô thì sao?
그전에 올게Tôi sẽ đến trước lúc đó.
[한숨 쉰다]
(시진) 안에서 심심해 죽겠지 말입니다Ở trong đó chán muốn chết nhỉ.
이런 시기에 저까지, 죄송합니다Lúc này mà tới tôi cũng vậy, thật xin lỗi.
죄송하면 무사히만 나옵니다Vậy hãy ra khỏi đó bình an đi.
사고 쳐도 좋으니까Gây chuyện cũng không sao.
건강하게만 자라주십시오Sống mạnh khỏe là được.
명주는 좀 어떻습니까?Myeong Ju sao rồi?
괜찮습니까?Cô ấy ổn chứ?
아직 환자 아니고 의사입니다Vẫn chưa thành bệnh nhân đâu.
진 소장 체크하랴 자기도 체크하랴 바쁩니다Bận rộn khám cho Tổng quản lý Jin và tự khám.
서 상사는 괜찮습니까?Thượng sĩ Seo ổn chứ?
저는 괜찮다고...Tôi vẫn ổn.
제 걱정은 하지 말라고 전해주십시오Bảo cô ấy đừng lo cho tôi.
(시진) 채널 3번입니다Kênh ba nhé.
통신 면회하십시오Nói chuyện qua đó đi.
지난 번 강 선생 면회 이렇게 갚는 겁니다Đây là báo đáp lần trước anh để bác sĩ Kang nói chuyện với tôi.
고맙습니다Cảm ơn anh.
갑니다! [문을 두 번 두드린다]Tôi đi đây.
[무전기 소리] (명주) 여기는 윤명주Đây là Yoon Myeong Ju.
서대영 상사 들리면 대답합니다Thượng sĩ Seo nghe được hãy trả lời.
수, 수신 양호Anh nghe.
어? 서대영이다Ơ? Seo Dae Yeong này.
(대영) 몸은 좀 어떠십니까?Em thấy sao rồi?
보고 싶습니다Em thấy nhớ anh.
식사는 했습니까?Em ăn cơm chưa?
(명주) 보고 싶습니다Em nhớ anh.
[숨을 내쉰다]
(명주) 몸은 좀 어떠십니까?Anh thấy sao rồi?
바보 대답 알려줬구먼Đồ ngốc. Người ta đã gợi ý cho rồi.
보고 싶습니다Anh nhớ em.
[숨을 들이마신다] [부드러운 음악]
식사는 했습니까?Anh ăn cơm chưa?
보고 싶습니다Anh nhớ em.
압니다Em biết.
웁니까?Em khóc à?
[한숨 쉰다]
혹시 기억납니까?Anh có nhớ không?
우리 두 번째 만났을 때Lần thứ hai chúng ta gặp nhau,
내가 입었던 그 흰 원피스chiếc váy trắng em mặc khi ấy.
그때 그랬지 말입니다Anh đã hỏi có phải chủ đề là hồn ma trinh nữ không.
콘셉트가 처녀귀신이냐고Anh đã hỏi có phải chủ đề là hồn ma trinh nữ không.
(명주) 갑자기 그때 생각이 막 나면서Tự dưng em nhớ lại khi đó.
그게 복선이었나 싶고...Lẽ nào là dự báo ngày hôm nay?
지금 죽으면 진짜 처녀귀신인데Nếu em chết sẽ thành hồn ma trinh nữ đó.
너무 억울하고...Uất ức quá đi.
천사입니다Em là thiên thần.
(대영) 윤명주는...Yoon Myeong Ju…
제 인생에 들어온 그 순간부터 천사였습니다luôn là thiên thần từ giờ phút em bước vào cuộc đời anh.
알아두십시오Hãy nhớ điều đó.
치...
아프니까 엄청 다정하네Em ốm nên anh tình cảm quá.
그런데 처녀귀신이나 천사나Nhưng dù thiên thần hay ma nữ
둘 다 고인이네, 뭐thì cũng là người chết.
♪ 전하지 못했어 한 번도 ♪
♪ 널 사랑해 ♪
♪ 내 깊은 마음속 ♪
♪ Don't let me cry ♪
[긴장감이 도는 음악]
(모연) 메디큐브는 검사 결과 나올 때까지Cho tới khi có kết quả kiểm tra, sẽ cách ly cả Medi Cube.
격리 운용할 거예요Cho tới khi có kết quả kiểm tra, sẽ cách ly cả Medi Cube.
일반 외래 환자들은 임시 진료소에서 따로 보고 있어요Các bệnh nhân thường bên ngoài sẽ tới khu điều trị tạm thời.
요청 드린 예방 백신은 언제쯤 올까요?Vắc xin ngừa bệnh khi nào tới?
어젯밤에 시티 본부로 긴급 요청했으니까Tôi đã yêu cầu gấp từ đêm qua rồi nên muộn nhất là mai sẽ đến.
늦어도 내일은 도착할 거예요Tôi đã yêu cầu gấp từ đêm qua rồi nên muộn nhất là mai sẽ đến.
(다니엘) 1차 감염자의 동선과 접촉자들 파악은 어떻게 됐습니까?Điều tra hành trình di chuyển và người tiếp xúc tới đâu rồi?
(시진) 1차 감염자인Đã xác định xong đối với người nhiễm đầu tiên là tổng quản lý.
진 소장의 이동 동선에 있던 접촉자 명단을 파악Đã xác định xong đối với người nhiễm đầu tiên là tổng quản lý. Đã gửi yêu cầu cho LHQ
유엔군에 넘겨 격리 및 검진을 협조 요청했습니다Đã gửi yêu cầu cho LHQ phối hợp cách ly và kiểm dịch.
- 여기 보고서 내 명단을 보시면... - (대대장) 아, 됐어, 됐어phối hợp cách ly và kiểm dịch. - Đây là báo cáo… - Được rồi.
거기 서서 얘기해 그 앞에 탁자 선 넘지 말고Cậu đứng đó nói đi. Đừng đi quá vạch kia.
[대대장이 헛기침을 한다]
(대대장) 윤 중위는? 상태 어떤데?Tình hình Trung úy Yoon sao rồi?
- 아직은 괜찮아 보입니다 - (대대장) 그래?- Trông vẫn ổn. - Vậy ư?
그래, 그럼 빨리 미군 병원으로 옮겨Mau chuyển tới bệnh viện quân đội Mỹ đi.
미군 병원에 협조 공문 보내 놨으니까Tôi gửi công văn hợp tác tới đó rồi. Khi nào tiện thì chuyển.
타이밍 좋을 때 빨리 보내자고Tôi gửi công văn hợp tác tới đó rồi. Khi nào tiện thì chuyển.
메디큐브가 유엔 지정 M3 바이러스 거점 의료 시설입니다Medi Cube đã được chỉ định là căn cứ điều trị virus M3.
- 환자 이동은 안 됩니다 - 그걸 누가 몰라?- Không thể làm thế. - Ai chả biết!
인마, 슬쩍 모른 척하고 그냥 보내 일 더 커지기 전에!Này, cứ giả vờ không biết rồi chuyển đi, trước khi to chuyện.
전염병 대응 매뉴얼에 따른 조치입니다Phải tuân theo hướng dẫn ứng biến.
파병 말년에 집에 가기 싫어?Cậu không muốn về khi miễn hạn ư?
너 그러다가 상황 안 끝나면? 여기 계속 살래?Không hết bệnh thì sao? Cứ sống ở đây ư?
눈에 보이지 않는 전염병과의 싸움입니다Đây là trận chiến với căn bệnh vô hình.
처음 싸우는 적이고 실전 상황입니다Lần đầu tiên tôi gặp phải kẻ địch này.
원칙을 지키지 않으면...Không giữ nguyên tắc thì không ai an toàn.
누구도 안전할 수 없습니다Không giữ nguyên tắc thì không ai an toàn.
이 자식이 오늘따라 왜 구구절절 FM이야, 할 말 없게!Thằng nhóc này tự dưng hôm nay lại nói lý lẽ nhiều vậy?
알았으니까 해, 하는데...Tôi biết rồi, làm gì thì làm,
너네 중에 누구 하나라도 아프면 나도 집에 못 가nhưng các cậu bị bệnh thì tôi cũng không thể về.
아무도 아프지 마, 알았어?Đừng để ai ngã bệnh, biết chưa?
예, 알겠습니다Vâng, đã rõ.
단결!Đoàn kết!
(남자) 얼마 전 지진으로 큰 피해를 입었던 [긴장감이 도는 음악]Vừa bị thiệt hại nặng do động đất,
모우루 지역에서 발병한 4군 법정 전염병인Mowuru lại xuất hiện bệnh truyền nhiễm cấp bốn
M3 바이러스에 한국인 두 명이 감염된 것으로do virus M3 gây ra. Có hai người Hàn đã nhiễm bệnh.
확인됐습니다do virus M3 gây ra. Có hai người Hàn đã nhiễm bệnh.
확진 판정을 받은 한국인은Người được xác nhận nhiễm gồm một nam và một nữ…
남성 한 명, 여성 한 명으로...Người được xác nhận nhiễm gồm một nam và một nữ…
- 나 강모연 - 저 송 선배요- Tôi gọi Kang Mo Yeon. - Tôi gọi anh Song.
아이씨, 왜 안 받아!Sao không nghe máy chứ?
어, 송 선배 거는 아예 꺼져 있는데요?Điện thoại anh ấy tắt hẳn rồi.
아, 여보세요?Alô?
이치훈이 받아?Chi Hoon nghe ư?
어머니 저예요Mẹ ơi, con đây. Mẹ xem tin tức chưa?
뉴스 보셨어요?Mẹ ơi, con đây. Mẹ xem tin tức chưa?
이번에는 전염병이래요 [소리 내어 운다]Lần này là bệnh truyền nhiễm.
아니 이 사람들은 들어오라고 할 때 들어오지Lúc bảo về thì không về. Mới một tháng đã làm người ta đau tim.
왜 한 달째 버라이어티하게 속을 썩여?Lúc bảo về thì không về. Mới một tháng đã làm người ta đau tim.
네 속은 이제 썩니?Giờ này mới đau tim? Tim tôi thì tan nát và chết rồi.
내 속은 다 썩었다!Giờ này mới đau tim? Tim tôi thì tan nát và chết rồi.
- 오셨어요? - 그래, 오셨다- Đến rồi ạ? - Phải đấy.
우리 이사장님이 안 가셔서 내가 오셨다Anh không chịu đi nên tôi tự đến.
네가 지금 탁상 앞에서 우아하게 공론할 때니?Đây là lúc anh ngồi bàn giấy thảo luận à?
전세기 띄워서 빨리 우르크 안 넘어가?Còn không mau đến Uruk đi?
아, 거기를 내가 왜 가요? 지금 전염병 돌고 난리 났다는데Sao phải tới đó? Ở đó đang loạn lên vì bệnh truyền nhiễm mà.
거길 왜 가?"Sao phải tới đó?" Có biết mình nói gì không?
넌 네 식구들 안 챙기니?"Sao phải tới đó?" Có biết mình nói gì không?
네가 이러고도 이 병원 이사장이야?Vậy mà cũng là giám đốc à?
(이사장) 어!Anh gửi con tôi tới đâu rồi?
너 대체 우리 치훈이 어디로 보낸 거야!Anh gửi con tôi tới đâu rồi?
24시간 안에Trong vòng 24 tiếng, hãy mang Chi Hoon về cho tôi!
우리 치훈이 내 눈앞에 딱 데려다 놔!Trong vòng 24 tiếng, hãy mang Chi Hoon về cho tôi!
아, 이모 잠시만, 이거 좀 놓고...Dì à. Khoan, bỏ ra đã…
- 뭐 해? 좀 말려봐 - 아, 그게...Làm gì thế? Ngăn lại đi. Tôi…
어디 금쪽같은 내 며느리한테 이래라 저래라야! Sao anh dám sai bảo con dâu cưng của tôi?
- 만삭인데! - 이제는 그냥 심정상 과부 같아요- Nó sắp sinh mà! - Giờ con như quả phụ tội nghiệp ấy.
들었지! 너 당장 이 병원 전세 빼Nghe thấy chưa? Trả lại đất bệnh viện đây.
네 엄마랑도 끝이야! 친구 안 해!Tôi không bạn bè gì với mẹ anh nữa!
아, 이모! 잠깐!Dì ơi, khoan đã!
오라 그럴게요, 오게 할게요 내가 오게 할게요Tôi sẽ đưa cậu ấy về. Tôi sẽ đưa cậu ấy về ngay.
(이사장) 내일 바로 오게 하면 이모 기분이 되게 좋아지겠다Mai về luôn nhé. Chắc tâm trạng dì sẽ tốt hơn nhiều.
내일 바로, 응? 안 돼?Ngay ngày mai, nhé? Không được ư?
(송 선생) 표 닥터, 나인데 부탁 하나만 하자 [긴장감이 도는 음악]Bác sĩ Pyo, tôi đây. Tôi có việc cần nhờ.
옛날 저널 중에 인터넷에 안 올라온 자료들이 있어서Có vài bài báo cũ hiện không có trên mạng.
(지수) 스캔 받기에는 양이 너무 많네요Nếu scan thì nhiều quá.
무식하게 사진 찍어 보냅니다Tôi chụp ảnh thôi nhé.
[긴장감이 도는 음악]
헐... 이게 다 뭐야?Trời… Đây là gì vậy?
(기범) 와, 의사들은 아파도 공부합니까?Chà, bác sĩ học cả khi ốm sao?
군인들은 아파도 전쟁 나가잖아?Quân nhân có ốm vẫn chiến đấu mà.
아, 맞지 말입니다À, cũng đúng.
혹시 입 궁금하십니까? 뭐 다른 거 좀 챙겨 드립니까?Anh buồn miệng sao? Tôi mang cho anh thứ khác nhé?
아니, 난 이 병이 궁금해 그래서 먹는 거야Không, tôi tò mò về bệnh này nên mới ăn.
이게 또 체력이 따라줘야 되는 일이라Việc này cũng cần có thể lực đấy.
[아몬드 씹는 소리]
군인으로 치면 우리는 지금 전쟁 중이거든Nhìn dưới góc độ quân nhân thì đây cũng là một cuộc chiến.
밥 맛있었다Cơm ngon lắm.
감사합니다 꼭 승리하십시오!Cảm ơn. Anh hãy chiến thắng nhé.
단결!Đoàn kết!
[긴장감이 도는 음악]
[진 소장의 숨소리]
저 아저씨, 살 수 있어요?Ông ta có thể sống không?
[진 소장의 숨소리]
다행히 의식은 돌아왔지만May là đã có ý thức lại nhưng hô hấp vẫn khó khăn.
아직 호흡이 많이 불안정해요May là đã có ý thức lại nhưng hô hấp vẫn khó khăn.
(명주) 앞으로 2, 3일이 고비이지 싶습니다Hai, ba ngày tới sẽ quan trọng.
뱃속에서 다이아 나왔답니다Trong bụng ông ta có kim cương đấy.
- 이만큼 나왔답니다 - 이만큼?- Chừng này luôn. - Chừng này?
아이, 맞네! 내가 본 게 맞네!Đúng rồi. Đúng cái tôi thấy rồi.
아이, 그런데 이만큼이면 얼마예요?Nhưng chừng này là bao nhiêu tiền?
2캐럿쯤 되는 걸로 최상품 30개니까...Hai cara là tầm 30 viên chất lượng cao.
- 한 20억? - 20억...- Tầm hai tỷ? - Hai tỷ…
20억?Hai tỷ?
이씨...
20억이면...Vì hai tỷ… mà đánh đổi tính mạng vậy cũng đúng.
저렇게 목숨을 거나?Vì hai tỷ… mà đánh đổi tính mạng vậy cũng đúng.
(모연) 아...
오랜만입니다Lâu không gặp.
기다렸어요Em đã đợi anh đó. Anh đến đại bản doanh nhỉ.
(모연) 본진에 가셨다길래Em đã đợi anh đó. Anh đến đại bản doanh nhỉ.
채혈 결과 언제쯤 나온대요?Khi nào có kết quả lấy máu?
음, 내일 오후쯤이면 받아볼 수 있답니다Tầm chiều mai là có thể nhận được.
나오는 대로 팩스 올 겁니다Nếu có sẽ gửi ngay qua fax.
생각보다 빠르네요 다행이다Nhanh hơn em nghĩ đó. May quá.
그러게요Đúng vậy.
아, 채혈 얘기가 나와서 말인데...Tiện thể đang nói chuyện xét nghiệm máu,
강 선생은 혈액형이 뭡니까?em nhóm máu gì thế?
당신의 이상형?Nhóm hợp gu của anh?
[부드러운 음악]
더 해봐요Nói tiếp đi.
미인형?Nhóm mỹ nhân?
한 번만 더 해봐요Thêm lần nữa đi.
인형?Nhóm búp bê?
졌다Anh thua rồi.
졌다!Anh thua rồi!
나도 해봤어요Em thử rồi đấy nhé.
나 힘들 때 대위님이 해주던 거Điều anh làm cho em lúc em mệt mỏi.
대위님이 해도 되는 거 굳이 내가Dù anh vẫn làm nhưng em muốn làm thay.
걱정하지 말라고요Đừng lo lắng.
그럼 걱정 안 하게 얼른 이겨 줍니다Để anh không lo nữa thì em hãy mau thắng cuộc chiến này đi.
손잡고 싶고, 안고 싶고Anh muốn nắm tay, ôm em.
참기 힘드네요Kiềm chế thật khổ sở.
아, 진짜, 그걸 또 그쪽으로 받냐?Thật là. Anh lại đùa đấy à?
이거는 강 선생 안심시키는 농담이었습니다Anh đùa để em thấy yên tâm thôi.
농담일 리가!Sao có thể là đùa?
갈게요 최선을 다하러!Em đi đây. Em sẽ cố hết sức.
아, 그래서 혈액형 뭔데요?Vậy còn nhóm máu của em?
당신이란 감옥의 종신형?Nhóm tù chung thân với anh.
가, 최선을 다해 가요, 빨리!Đi đi, đi mà cố hết sức đi. Nhanh lên!
- 더 심한 것도 있는데? - 그러니까 가시라고!- Em còn câu hay hơn. - Đi đi mà.
들어가시라고Em đi vào đi.
[부드러운 음악]
호흡, 체온 다 정상이에요Hô hấp, nhiệt đồ đều ổn.
이제 다 나았대 내일 안전한 곳으로 간대 [아랍어]"Em khỏi hẳn rồi. Ngày mai em sẽ được đưa tới nơi an toàn.
여기에는 바이러스가 있거든 [아랍어]Ở đây vẫn còn virus".
(여자아이) 어!
또 이러네Lại vậy rồi.
(명주) 윤 중위입니다 격리 병동 정전입니다 [무전기 소리]Đây là Trung úy Yoon. Khu cách ly mất điện rồi.
예비 발전기 안 돌아갑니까?Không có máy phát điện sao?
(남자) 발전기 문제가 아니고 라인 문제 같습니다 [무전기 소리]Không phải do máy phát điện mà là vì đường dây.
지금 가겠습니다Tôi sẽ đi kiểm tra.
식당도 정전이...Nhà ăn cũng…
[긴장감을 높이는 효과음]
진 소장 호흡기Máy trợ thở. Xử lý nốt giúp tôi!
여기 정리 좀 부탁해요!Máy trợ thở. Xử lý nốt giúp tôi!
[긴장감 넘치는 음악]
[진 소장이 괴로워하는 소리]
[민재가 비명을 지른다]
(민재) 어! 왜 그러세요! 어!Có chuyện gì thế?
[진 소장이 괴로워 소리친다]Có chuyện gì thế?
[치훈이 힘 주는 소리]
[진 소장이 숨을 헐떡인다]
[진 소장이 괴로워하는 소리]
- 진정제요! - (명주) 알았어요!- Thuốc an thần! - Được.
무슨 일입니까!Có chuyện gì thế?
- 들어가겠습니다! - 들어오지 마세요!- Tôi sẽ vào! - Đừng vào! Dễ bị nhiễm bệnh đấy!
감염 위험 있어요!- Tôi sẽ vào! - Đừng vào! Dễ bị nhiễm bệnh đấy!
(치훈) 여기는 우리가 알아서 통제할 테니까Chúng tôi sẽ tự xử lý.
서둘러 전력 복구를 좀 부탁드립니다!Mau khôi phục lại đường điện giúp cho!
10분! 10분이면 됩니다!Mười phút! Mười phút sau sẽ có điện!
(치훈) 예!Vâng!
[긴장감 넘치는 음악]
[진 소장이 괴로워하는 소리]
[팔 무는 소리] 으악!
[민재와 기범의 비명 소리]
청진기, 청진기 좀...Ống nghe. Đưa tôi ống nghe.
[민재가 무서워 소리를 낸다]Ống nghe. Đưa tôi ống nghe.
(명주) 괜찮아요?Vẫn ổn chứ?
박동 너무 약해요 얼른 앰부 짜주세요Mạch yếu quá. Mau bóp túi khí giúp tôi.
하나, 둘, 셋!Một, hai, ba.
하나, 둘, 셋!Một, hai, ba.
물렸잖아요Vừa mới bị cắn mà!
(명주) 지금 이럴 때 아니에요Đừng nên như thế.
어떻게 된 거야? 너 괜찮아?Chuyện gì vậy? Cậu vẫn ổn chứ?
두 분 다 말 시키지 마요 힘들어요Đừng hỏi tôi. Tôi mệt lắm.
(치훈) 하나, 둘, 셋!Một, hai, ba.
내가 잡을게Tôi giữ cho.
얼마나 이런 거야?Bao lâu rồi?
2분 됐어요 이치훈 선생 팔뚝 물렸어요Hai phút rồi. Hắn ta đã cắn bác sĩ Lee.
- 이치훈! - 나중에요!- Lee Chi Hoon! - Để sau đi!
하나, 둘, 셋!Một, hai, ba!
(치훈) 하나, 둘, 셋!Một, hai, ba!
[치훈이 계속 숫자를 센다]
[기계음]
(모연) 상처 나서...Vết thương hở.
감염 위험이 더 높아진 거는 알지?Nguy cơ nhiễm sẽ tăng đấy.
Vâng.
너 아니었으면...Nếu không nhờ cậu,
저 환자 죽었다는 것도, 알지?bệnh nhân đó đã chết rồi, cậu biết chứ?
[부드러운 음악]
의사 다 됐네, 이치훈?Cậu thành bác sĩ thật rồi.
채혈할게Tôi sẽ lấy máu.
청소 끝냈습니다 그만 가보겠습니다Đã dọn dẹp xong. Tôi đi đây.
수고했어요Cả hai vất vả rồi.
저 사람...Người đó… nhiễm bệnh rồi sao?
전염병 걸려요, 이제?Người đó… nhiễm bệnh rồi sao?
(모연) 안 그러기를 바라야죠Mong là không bị nhiễm.
일단은 격리해야 하고Phải cách ly trước đã.
(기범) 치훈 선생님!Bác sĩ Chi Hoon!
아까는 진짜 멋있었습니다!Lúc nãy anh rất ngầu!
아까는 좀 의사 같던데?Trông giống bác sĩ đấy.
(민재) 가요Đi thôi.
[치훈이 흐느낀다]
(모연) 너 왜 울어?Sao lại khóc?
아파?Đau à?
다친 데 또 있어?Bị thương chỗ khác?
아니요 [흐느낀다]Không có.
괜찮아서...Tôi không sao.
[치훈이 흐느낀다]
이제 괜찮아서...Giờ thì không sao rồi.
이제 전화도 할 수 있어서...Giờ tôi có thể gọi điện rồi.
무슨 말이야?Cậu nói gì thế?
왜 그래, 이치훈?Sao thế, Chi Hoon?
[크게 소리 내어 운다]
격리?Cách ly?
왜?Tại sao?
(장 선생) 너 혹시 M3 걸렸어?Lẽ nào anh cũng nhiễm M3 rồi?
걸릴 수도 있지만 아직 안 걸렸어Có thể sẽ nhiễm nhưng tới giờ thì chưa.
그냥 나 의사 되려고 격리됐나 봐Hình như anh được cách ly để trở thành bác sĩ ấy.
아, 한 달 만에 전화와서 그게 무슨 소리야, 바보야Một tháng mới gọi điện mà anh nói gì vậy? Đồ ngốc à.
아, 내가 얼마나 걱정했는지 알아?Anh biết em lo thế nào không?
나 만삭으로 이혼 당하는 줄 알았어, 바보야Em còn tưởng sắp sinh rồi mà phải ly hôn đấy, đồ ngốc.
그런데...Nhưng mà…
그것도 나쁘지가 않은 게điều đó cũng không tệ mà.
위자료 뜯어내면 너 재벌 돼Nhận phần thừa kế, em sẽ thành tài phiệt đấy.
야!Này!
[치훈이 웃는다]
사랑한다 장희은!Anh yêu em, Jang Hui Eun.
진짜, 진짜 사랑한다, 희은아Anh thực sự yêu em, Hui Eun à!
진짜 이치훈이네Đúng là Lee Chi Hoon rồi.
돌아왔네Anh trở lại rồi.
[부드러운 음악]
시티에서 출발했다니까Họ xuất phát từ thành phố rồi. Ba tiếng sau sẽ đến trại của LHQ.
3시간 후면 유엔 캠프에 도착할 겁니다Họ xuất phát từ thành phố rồi. Ba tiếng sau sẽ đến trại của LHQ.
잘 부탁드려요, 아이들도 [자동차 시동 거는 소리]Nhờ anh lo cho bọn trẻ.
선생님!Bác sĩ!
팩스요!Fax tới rồi.
혈액 검사 결과 나왔어요 모두 음성이에요Có kết quả rồi. Tất cả đều âm tính.
진짜요?Thật sao?
[부드러운 음악]
어휴, 다행이다Ôi, may quá! Đại úy Yoo biết chưa?
유 대위님도 알아요?Ôi, may quá! Đại úy Yoo biết chưa?
그 팩스 유 대위님이 주셨어요Chính anh ấy đã đưa tôi fax đấy.
지금 서 상사님 석방시키러 가셨고요Giờ đang đi thả Thượng sĩ Seo rồi.
(시진) 애들 군기 잡을 거 다 잡고, 밥도 머슴 밥 먹고Cô ấy dặn dò quân quy rồi ăn một bát cơm to
좀 전에 잡니다và ngủ rồi.
진상일 줄 알았습니다Tôi biết sẽ vậy mà.
드문 경우...Nghe nói
감염이 됐더라도 증상이 나타나지 않을 수도 있다고 하더군요vài trường hợp hiếm khi nhiễm cũng không có triệu chứng gì.
드문 여자니까...Một cô gái hiếm có.
그랬으면 좋겠습니다Mong là sẽ như vậy.
그런데, 그 얘기 들으셨습니까?Mà anh đã nghe chuyện đó chưa?
무슨 얘기 말입니까?Chuyện gì cơ?
(시진) 제 신속한 조치 덕분에Nhờ tôi xử lý nhanh
뭐, 시티 쪽에도 더 이상 2차 감염자는 없다 하고nên không có ca nhiễm mới nào trong thành phố.
뭐, 백신 접종만 끝나면Nếu tiêm vắc xin xong
경보 단계도 ‘주의’에서 ‘관심’으로 낮춘다고 합니다có thể giảm mức độ cảnh báo từ "Chú ý" xuống "Quan tâm" rồi.
이에 대해, UN에서...Vì vậy nên phía Liên Hiệp Quốc
모우루 중대장에게, 그러니까đã gửi tới đội trưởng Mowuru này,
그게 저인데chính là tôi ấy,
(시진) 아이, 굳이 감사의 뜻을lời cảm tạ và biết ơn sâu sắc, dù không cần phải vậy.
전해왔지 뭡니까 [시진이 웃는다]lời cảm tạ và biết ơn sâu sắc, dù không cần phải vậy.
들으셨습니까?Có nghe không vậy?
뭐라고 하셨습니까?Anh nói gì?
그러니까!Tức là thế này,
이 귀관의 신속한 조치 덕분에nhờ tôi đã nhanh chóng ứng phó…
(최 중사) 스누피 송신 [무전기 소리]Đây là Snoopy!
사식장에 모이십사 종다, 연사변Nhà ăn xảy ra chuyện. Hãy đến ngay.
사식장에 모이십사 종다Nhà ăn xảy ra chuyện.
하나 하나 종원 바람 하나 하나 종원 바람!Alpha xin hãy đến ngay.
[긴장감이 도는 음악]
[긴장감을 높이는 음악]
[긴장감이 도는 음악]
반가운 얼굴들이 많네 [영어]Thật vui khi gặp lại.
옛 전우도 있고 [영어]Đồng đội cũ.
생명의 은인도 있고 [영어]Ân nhân cứu mạng,
내 빨간 장미도 있고 [영어]và bông hồng nhỏ của tôi.
잘 지냈어, 파티마? [영어]Khỏe chứ, Fatima?
M3 바이러스 검사받으러 온 걸까요?Anh tới xét nghiệm virus M3 à?
(아구스) 바이러스? [영어]Virus?
걱정 마, 닥터 [영어]Đừng lo, bác sĩ.
(아구스) 그건 이미 음성 판정받았어 [영어]Tôi đã âm tính rồi.
미군이 제일 먼저 찾아와 검사하더라고 [영어]Quân Mỹ đã đến kiểm tra trước.
나 아프면 안 된다고 [영어]Họ nói tôi không thể bị bệnh.
델타팀 캡틴 때보다 요즘 더 많이 사랑받아, 미군한테 [영어]Họ còn quý tôi hơn cả hồi làm đội trưởng đội Delta.
용건만 말해 [영어]Nói thẳng đi.
말은 가려서 하고 [영어]Đừng nhiều lời.
특히 옛 전우 같은 [영어]Đừng nói chuyện kiểu
개소리하지 마 [영어]chúng ta là đồng minh.
그래 [영어]Được.
(아구스) 전우끼리 회포는 다음 기회에 [영어]Lần sau hàn huyên vậy.
오늘은 새로 사귄 한국인 친구가 [영어]Tôi chỉ đến đây thăm người bạn Hàn Quốc của tôi.
(아구스) 많이 아프대서 병문안 온 거라 [영어]Anh ta ốm rất nặng.
미스터 진 말이야 [영어]Anh Jin ấy.
잠깐 볼 수 있을까? [영어]Tôi gặp được chứ?
네 친구면 누구든 면회 사절이야 [영어]Bạn của anh không được chào đón ở đây.
(시진) 그러니까... [영어]Vậy nên…
- 조용히 꺼져 - 그럼... [영어]- biến đi. - Chà…
면회도 다음 기회에 [영어]Để lần sau gặp vậy.
대신 질문 하나 [영어]Nhưng cho tôi hỏi một câu.
내 물건이 여기 있다던데? [영어]Nghe nói đồ của tôi ở đây.
되게 비싸고 [영어]Thứ rất đắt đỏ
반짝거리고 [영어]và lấp lánh.
(아구스) 여자들이 [영어]Và phụ nữ
특히 좋아하는 거 [영어]rất thích nó.
그건 볼 수 있을까? [영어]Gặp nó được chứ?
(시진) 여기는 분실물 센터가 아니야 [영어]Đây là trạm tìm đồ thất lạc à?
꺼지는 데... [영어]Tôi sẽ cho anh mười giây
(시진) 10초 준다 [영어]để cút khỏi đây.
10... 9... [영어]Mười, chín…
역시 그때 배를 갈랐어야 했어 [영어]Khi đó nên mổ bụng hắn.
[총 꺼내는 소리]
[긴장감 넘치는 음악]
면역글로불린이에요Là huyết thanh miễn dịch.
병문안을 빈손으로 올 수는 없잖아? [영어]Sao tôi tay không đến đây được?
선물이야, 닥터 [영어]Tặng cho cô, bác sĩ.
대신 내 친구 꼭 좀 살려줘 [영어]Hãy cứu sống hắn.
할 얘기가 길게 남은 친구라 [영어]Tôi có nhiều thứ để nói với hắn lắm.
와... [영어]
다들 바쁘신데 [영어]Các vị còn bận nhỉ.
우리는 이만 사라져 드리자 [영어]Tôi xin phép đi đây.
아무래도 미군 작전을 눈치 챈 거 같습니다Hắn đã đánh hơi được động thái quân Mỹ.
우리 전력도 파악한 거 같고요Cũng biết chiến lược của ta.
막사 주변 경계 강화합니다Tăng cường phòng bị đi.
방금 그 인간Tên vừa rồi là kẻ đã làm việc xấu với con bé ư?
얘한테 나쁜 짓 하려고 했던?Tên vừa rồi là kẻ đã làm việc xấu với con bé ư?
(모연) 송 선배 좀 챙겨주세요Hãy chăm sóc cho anh Song.
전 얘랑 좀 있을게요Tôi nói chuyện với con bé chút.
M3 검사 결과 나왔어요Đã có kết quả rồi.
송 선생...Của tiền bối Song…
뭐예요?Là gì thế?
[문 닫히는 소리]
검사 결과 나왔어Có kết quả rồi.
그래?Vậy sao?
그럼 공식 격리 해제네?Hết cách ly rồi nhỉ?
나가자!Đi thôi.
어딜 나가 결과 듣지도 않고Chưa nghe kết quả mà đi đâu?
고열에 두통 기침을 동반한 가슴 통증Sốt cao, đau đầu, ho kèm tức ngực.
초기 증상은 에볼라나 M3 바이러스와 유사하지만Các triệu chứng rất giống với Ebola hay virus M3,
피부 여전히 백옥 같고nhưng da cô trông vẫn trắng và vẫn rất xinh đẹp,
너 여전히 예뻐 보이는 걸로 봐서nhưng da cô trông vẫn trắng và vẫn rất xinh đẹp,
시력도 이상 없고nghĩa là thị lực tôi chưa giảm.
내 증상도 일종의 바이러스인데Những triệu chứng này cô chưa từng bị à?
넌 걸려 본 적 없어?Những triệu chứng này cô chưa từng bị à?
몸살 감기라고Cảm thường thôi.
그래 이 초등학생아Đúng, tên trẻ con.
너 감기더라Anh chỉ bị cảm.
걱정했잖아! [울먹이며]Tôi đã lo lắm đấy.
[부드러운 음악]
[훌쩍인다]
[종소리]
[부드러운 음악]
뭐, 뭐야. 안 놔?Gì vậy? Bỏ tôi ra.
네가 먼저 안았잖아Em ôm anh trước mà.
그래서 아차한 거 아니야, 놔라?Chỉ là an ủi thôi, bỏ ra.
감기 옮아라, 감기 옮아라...Lây cảm đi, lây cảm đi nào.
이 초등학생 진짜!Tên trẻ con này!
일단 이거부터 확인해Kiểm tra cái này đi.
갇혀 있으면서Từ lúc bị nhốt cho tới giờ, anh đã suy nghĩ rất nhiều.
지금까지 인생 중에 제일 열심히 고민했는데Từ lúc bị nhốt cho tới giờ, anh đã suy nghĩ rất nhiều.
답을 찾은 거 같다Anh có đáp án rồi.
[심장 두근거리는 소리]
뭐, 뭔데?Gì cơ?
(하 간호사) 세포탁심?Cefotaxime?
[경쾌한 음악]
(송 선생) 라임병 치료약Thuốc trị Lyme. Bác sĩ Kang đang ở đâu?
강 팀장 지금 어딨냐?Thuốc trị Lyme. Bác sĩ Kang đang ở đâu?
[침 삼키는 소리]
(송 선생) 2007년, 2011년Năm 2007, năm 2011,
서아프리카에서 활동했던 메디피스 의사들 보고서에 따르면các bác sĩ Y Tế Hòa Bình làm việc ở Tây Phi
평균 85% 정도로 효과가 있었대đã báo cáo nó có hiệu quả trung bình 85 phần trăm.
63명 중에 54명, 85명 중에 73명Là 54 trong 63 người, 73 trong 85 người!
근데 이거 어떻게 찾았어요?Nhưng sao anh tìm được những thứ này?
일반적인 세포탁심의 기전에서는 많이 벗어난 사례인데?Đây là những tiền lệ vượt trội của Cefotaxime mà.
M3 바이러스의 유전자 형태 분석과Nhờ phân tích hình thái di truyền của virus M3,
(송 선생) 항생제들의 화학식kết hợp tìm hiểu công thức hóa học và phân tử lượng của các thuốc kháng sinh…
분자량을 교차 검색한 결과kết hợp tìm hiểu công thức hóa học và phân tử lượng của các thuốc kháng sinh…
- 진짜요? - 가짜지- Thật ư? - Là giả đó.
그냥 연도별로 M3 리포트를 다 뒤졌다Tôi chỉ đọc báo cáo hàng năm về M3 thôi. Thật kỹ càng, nghiêm túc.
차근차근 침착하게Tôi chỉ đọc báo cáo hàng năm về M3 thôi. Thật kỹ càng, nghiêm túc.
존경합니다, 선배님Tôi phải nể phục anh đấy.
우리 이거 해봐요Hãy thử nó nào.
근데 우리가 가져온 약품 리스트에...Nhưng trong số các dược phẩm chúng ta mang đến lại không có nó.
(하 간호사) 없어요Nhưng trong số các dược phẩm chúng ta mang đến lại không có nó.
그럼 빨리 다니엘한테 연락해서Vậy gọi cho Daniel đi.
- 했어요 - 벌써?- Gọi rồi. - Rồi ư?
예방 백신 올 때 같이 올 겁니다Nó sẽ đến cùng vắc xin. Vậy tôi xin phép.
전 그럼 이만Nó sẽ đến cùng vắc xin. Vậy tôi xin phép.
두 분 싸웠어요?Cãi nhau à?
전문 용어로 밀당이라고 하지Đó gọi là đưa đẩy.
아, 진짜 선배 하 선생님이 얼마나 걱정했는데Tiền bối cũng thật là. Chị ấy đã lo lắng lắm đấy.
[전화 연결음]
단결Đoàn kết.
아빠...Bố ơi.
저 아파요Con bị ốm rồi.
혹시 보고 못 받으셨어요?Bố chưa nhận được báo cáo ư?
(특전사령관) 받았다Nhận được rồi.
근데 전화도 안 하고Vậy mà không gọi điện.
살 확률이 반반이라는데Nghe nói tỷ lệ sống là 50 phần trăm.
아버지로서 해줄 수 있는 일도Dù với tư cách người bố
사령관으로서 명령할 수 있는 일도hay với tư cách sĩ quan tư lệnh,
할 수 있는 게 아무것도 없더구나bố cũng không thể làm được gì.
[숨을 깊이 들이마신다]
그래서 우리 딸 전화 기다렸지Nên bố đã đợi con gọi.
그저 무력하게 말이다Thật bất lực.
저 안 져요Con không thua đâu.
꼭 견뎌낼게요Con sẽ cố chống chọi.
걱정 마세요, 아빠Bố đừng lo.
그래, 그래야지 [부드러운 음악]Đúng, phải vậy chứ.
꼭 그래 주길 바란다Bố mong là vậy.
대신 제 부탁 두 개만 들어주세요Nhưng bố hãy giúp con hai việc.
부탁이 두 개나 돼?Nhờ những hai việc sao?
첫 번째는Đầu tiên là…
저 좀 용서해 주세요, 아빠bố hãy tha thứ cho con.
파병 오기 전에Trước khi lên đường,
중위 윤명주Trung úy Yoon Myeong Ju,
딸 윤명주con gái Yoon Myeong Ju,
모두 잃을 거라고 협박했던 거con đã nói bố sẽ mất cả hai người đó.
[훌쩍이며 한숨 쉰다]
잘못했어요, 아빠Con sai rồi bố ơi.
[명주가 흐느낀다]
그래, 낫기만 해, 낫기만Được, con cứ khỏi bệnh là được. Cứ khỏi là được.
두 번째는 뭔지 들어보자Nói bố nghe điều thứ hai đi.
나 다 나으면Nếu con khỏi bệnh,
나 진짜 안 죽으면nếu con thật sự không chết…
서 상사 군복 벗기지 마세요bố đừng bắt anh ấy xuất ngũ.
(명주) 그러지 마요, 아빠Đừng thế nhé bố.
응?Nhé?
나 그때 다 들었어Con nghe thấy cả rồi.
(특전사령관) 윤명주, 나가 있어Yoon Myeong Ju, ra ngoài đi.
(특전사령관) 난 상사 사위를 둘 생각은 없어Tôi không chấp nhận con rể làm Thượng sĩ.
대신 군복 벗어Thay vào đó, xuất ngũ đi.
(대영) 상사 서대영은Thượng sĩ Seo và Trung úy Yoon chính thức được thông qua việc hẹn hò.
중위 윤명주와 정식 교제를 명 받았습니다Thượng sĩ Seo và Trung úy Yoon chính thức được thông qua việc hẹn hò.
단결Đoàn kết!
진짜 진심으로 허락하신 거지?Thật sự là được cho phép rồi ư?
예, 그렇습니다Vâng, đúng vậy.
(명주) 근데 둘이 같이 있는 게 너무 좋아서Nhưng thật vui vì bọn con được ở bên nhau
모른 척 했어요nên con vờ như không biết.
미안해, 아빠Con xin lỗi bố.
[부드러운 음악]
아빠는 내 걱정하는데Bố lo lắng cho con,
나는 그 사람 걱정해서mà con lại lo cho người ta.
이래야 내 딸이지Đây mới là con gái bố.
이렇게 속 썩여야 내 딸이지Phải khiến bố bận lòng thế này mới đúng.
[훌쩍인다]
[한숨 쉰다]
또 전화할게요, 아빠Con sẽ gọi lại sau.
(명주) 주사 맞을 시간인가 봐요Tới giờ tiêm rồi.
끊을게요Con tắt máy đây.
[경고음이 울린다]
(모연) 윤 중위!Trung úy Yoon!
윤명주!Yoon Myeong Ju!
[경고음이 울린다]
[긴장감이 도는 음악]
(남자) 내려! [영어]Xuống xe!
[긴장감이 고조되는 음악]
열이 41도예요- Sốt 41 độ. - Thuốc hạ sốt vô ích.
해열제 쏟아 부었는데도 먹지를 않아- Sốt 41 độ. - Thuốc hạ sốt vô ích.
결국 걱정하던 상황이 시작됐어요- Điều tôi lo lắng đã đến. - Miễn dịch quá mức?
- 면역 과잉 반응? - 네, 면역폭풍이에요- Điều tôi lo lắng đã đến. - Miễn dịch quá mức? Vâng, đúng là nó.
(모연) 스테로이드 주세요 욕조에 얼음 채워요Cho tôi steroid. Cho đầy đá vào bồn tắm.
(모연) 다른 데 망가질 때까지 환자 살아 있으려면Để cứu sống bệnh nhân, phải hạ sốt trước đã.
일단 열부터 내려야 해요Để cứu sống bệnh nhân, phải hạ sốt trước đã.
(모연) 지금은 그때그때 발생하는 증상들에Giờ chỉ có thể đối phó với các triệu chứng phát sinh trước mắt.
대응하는 방법밖에 없어요Giờ chỉ có thể đối phó với các triệu chứng phát sinh trước mắt.
본질적으로는Căn bản là, chỉ mong thuốc do anh Song tìm ra có tác dụng.
송 선배가 찾아낸 치료 약이 먹히길 바라야죠Căn bản là, chỉ mong thuốc do anh Song tìm ra có tác dụng.
그 치료 약, 아직 안 온 겁니까?Thuốc bao giờ mới đến?
예방 백신하고 같이 온댔으니까 이제 곧 도착...Nó sẽ sớm đến cùng vắc xin…
[전화가 울린다]
다니엘이에요Là Daniel.
(모연) 네, 도착하셨어요?Vâng, anh đến chưa?
네? 그게 무슨...Sao? Anh nói gì?
[긴장감이 도는 음악]
예방 백신 싣고 오던 약품 차량이 통째로 강탈당했대요Nghe nói toàn bộ xe chở thuốc đã bị cướp.
그 안에 윤 중위 치료 약이 같이 있어요Trong đó có cả thuốc chữa trị cho Trung úy Yoon.
(대영) 어떤 새끼가, 씨...Tên nào dám?
앞으로 한 시간 안에 구하지 못하면 그 뒤에는 너무 늦어요Một tiếng mà không lấy lại được thì sẽ muộn mất.
시티 병원에서 다시 받으려면 최소 4시간인데Nếu gửi yêu cầu về bệnh viện nữa thì cũng mất bốn tiếng.
방법이 없을까요? [전화가 울린다]Không có cách nào ư?
- (대영) 훔쳐간 새끼 잡아야죠 - (시진) 통신 보안- Phải bắt đám cướp đó. - Chưa bảo mật đường truyền.
- 제가 잠시 후에 전화... - (아구스) 캡틴 빅보스 [영어]- Tôi sẽ gọi lại sau… - Này Đại Boss.
여기는 아구스, 오버 [영어]Đây là Argus. Hết!
너 뭐 하는 짓이야 [영어]Mày làm gì vậy hả?
[긴장감 넘치는 음악]
당장 약 가져와 [영어]Mang thuốc tới đây ngay.
나 이제 군인 아니고 사업가야 [영어]Tao không còn là quân nhân, mà là doanh nhân.
명령하지 말고 [영어]Đừng ra lệnh cho tao.
거래하자니까? [영어]Ta giao dịch chứ?
내 다이아 가져와 약품 트럭 찾고 싶으면 [영어]Muốn nhận lại thuốc thì mang kim cương đến đây.
명주 치료 약 어딨는지 알 거 같습니다Có vẻ hắn biết thuốc của Myeong Ju ở đâu.
[긴장감 넘치는 음악]
(최 중사) 스누피 송신 전원 위치 확보했습니다 [무전기 소리]Đây là Snoopy. Đã xác định vị trí của tất cả.
[긴장감이 도는 음악]
- 아구스는? - (남자) 바빠서 [영어]- Argus đâu? - Anh ta bận.
물건은? [영어]Hàng thì sao?
"유엔 의약품"DƯỢC PHẨM CỨU TRỢ CỦA LHQ
(남자) 좋아 [영어]Được.
(남자) 비켜 [영어]Tránh ra.
그래 [영어]Được rồi.
다이아몬드 고마워 [영어]Cảm ơn vì chỗ kim cương.
거기 딱 서봐 이 새끼야!Đứng yên đó, thằng khốn!
[긴장감 넘치는 음악]
아프면 그냥 소리 질러 괜찮아Đau thì cứ kêu lên. Không sao đâu.
괜찮아요, 참을 수 있어요 [떨리는 목소리]Tôi không sao. Tôi chịu được.
조금만 더 버텨 치료 약 곧 올 거야Cố chịu thêm chút nữa. Thuốc sẽ sớm về thôi.
- (여자) 강 선생님! - 왔나 보다, 옆에 있어요!- Bác sĩ Kang! - Có lẽ về rồi. Trông cô ấy nhé.
[문 열리는 소리]
[긴장감이 도는 음악]
당신들 지금 뭐 하는 거야! [영어]Các anh làm gì vậy?
(경찰) 공무집행 [영어]Thi hành công vụ.
당신들이 데리고 있는 저 여자아이가 [영어]Chúng tôi bắt giữ cô gái này
의약품을 빼돌려 암시장에 판매한 혐의를 받고 있어 체포합니다 [영어]với tội danh nghi ngờ trộm dược phẩm bán ra chợ đen.
공범이 자백도 했고 [영어]Đồng phạm đã nhận tội rồi.
(모연) 뭔가 오해가 있나 본데 [영어]Hình như có hiểu lầm gì đó.
그 약 파티마가 [영어]Cô bé không trộm thuốc.
훔쳐간 게 아니라 우리가 준 거예요, 내가 줬다고요 [영어]Chúng tôi đã đưa cho Fatima. Chính tôi đưa cho con bé.
이제 데려갈 이유 없죠 [영어]Các anh không thể bắt người.
줬다고 해도 [영어]Dù cô có tự tay đưa đi nữa,
암거래 혐의는 여전히 남죠 [영어]chúng tôi vẫn sẽ bắt giữ vì tội buôn bán thuốc ở chợ đen.
현장에 함께 있었다던 외국인 의사가 당신이야? [영어]Cô là bác sĩ cùng có mặt ở hiện trường sao?
과학이 이렇게 발전했는데Y học phát triển vậy mà lại không có thuốc điều trị sao?
치료 약이 없다는 게 저는 잘 이해가 안 갑니다Y học phát triển vậy mà lại không có thuốc điều trị sao?
(예화) 안 팔리는 약이니까 [고려인 말투]Do thuốc không bán được. Không bán được thì không có tiền
안 팔리면 돈이 안 되고 [고려인 말투]Do thuốc không bán được. Không bán được thì không có tiền
돈이 안 되면 안 만드는 거지 [고려인 말투]nên không ai sản xuất.
아니, 지금 사람이 죽어나가는데Có người sắp chết mà. Chỉ vì tiền mà không sản xuất ư?
돈 안 된다고 지금 약을 안 만든다 이 말입니까?Có người sắp chết mà. Chỉ vì tiền mà không sản xuất ư?
그래서 우리 같은 사람들이 [고려인 말투]Vậy nên người như chúng ta
하지 말라는 일만 골라서 하고 [고려인 말투]đều làm việc không nên làm,
가지 말라는 곳만 골라서 가는거야 [고려인 말투]tới những nơi không nên tới.
세상이 좀 바뀌라고 [고려인 말투]Để thay đổi thế giới.
(기범) 이 약 드시고Uống thuốc này, mong bác sĩ quân y đó sẽ khỏe lại như phép màu.
군의관님이 진짜 마법처럼 싹 나았으면 좋겠습니다Uống thuốc này, mong bác sĩ quân y đó sẽ khỏe lại như phép màu.
열을 다스리는 풀이야 [고려인 말투]Là thuốc hạ sốt thôi.
잘 달여 보자 [고려인 말투]Phải đun kỹ.
마법도 부리게 [고려인 말투]Làm phép nữa.
(최 간호사) 저런 풀이 도움이 될까요?Liệu nó có tác dụng không?
할 수 있는 건 다 해보는 거죠Cứ thử mọi cách thôi.
그게 양약이든, 한약이든, 기도든Thuốc đông y, tây y, rồi cầu nguyện nữa.
[무전기 소리] (남자) 의료팀 나와라!Đội y tế tới đây.
의료팀들은 메디큐브 앞으로 집합하기 바란다Đội y tế tập hợp ở Medi Cube ngay.
치료약 도착했다, 오버Thuốc đã về. Hết!
알았다, 오버!Đã rõ. Hết!
- 가요! - 네!- Đi thôi. - Vâng.
[부드러운 음악]
- (다니엘) 아, 오셨네요! - 예, 수고하셨어요- Tới rồi à? - Vất vả rồi.
- (다니엘) 여기요 - 고생하셨습니다Đây. Anh vất vả rồi!
[기계음]
[문 닫히는 소리]
(하 간호사) 37.5도Còn 37,5 độ.
(시진) 강 선생 어딨습니까?Bác sĩ Kang đâu rồi?
안 보이는 거 같은데Tôi không thấy cô ấy.
아, 그러네?À, đúng vậy nhỉ?
어제 여기 경찰들이 와서 파티마 잡아간다고 하니까Hôm qua cảnh sát tới bắt Fatima đi.
(최 간호사) 파티마랑 같이 경찰서 가셨거든요Chị ấy cũng tới đồn cảnh sát rồi.
[긴장감이 도는 음악]
방금 뭐라고 했습니까?Cô vừa nói gì?
여기 우르크 경찰들 확실해요?Có chắc là cảnh sát Uruk không?
[자동차 바퀴 끌리는 소리]
[총소리]
[피가 새어 나오는 소리]
[파티마의 신음 소리]
[긴장감이 도는 음악]
[시진이 가쁘게 숨을 쉰다]
[자동차가 오는 소리]
많이 다쳤네? [영어]Tệ quá, cưng bị thương rồi.
어쩌나? [영어]Phải làm gì đây?
[파티마의 한숨 소리]
[신음 소리]
저 의사 선생은 지금 진료 못 하는데 [영어]Giờ bác sĩ không thể chữa cho mày được.
그 손 치워 [영어]Bỏ tay ra.
상황 파악을 못 하네 [영어]Mày không hiểu tình hình à?
죽고 싶어? [영어]Mày muốn chết không?
(아구스) 응? [영어]Hả?
아님 네 여자 죽이고 싶어? [영어]Hay muốn bạn gái mày chết?
(아구스) 명령은 내가 할 차례야, 캡틴 [영어]Giờ tới lượt tao ra lệnh, Đại úy.
여기서 우리 애들이 쏘지 않을 사람은 [영어]Người duy nhất họ không bắn
나뿐이거든 [영어]chính là tao.
원하는 게 뭐야 [영어]Mày muốn gì?
그렇지 그렇게 나와야지 [영어]Cuối cùng mày cũng hiểu.
얘기해보자고 [영어]Nói chuyện nào.
(아구스) 오늘 새벽, 북우르크로 무기들이 넘어가 [영어]Sáng sớm mai số vũ khí sẽ được chuyển tới bắc Uruk.
그 거래가 끝나면 내 조국은 날 끝장낼 계획이고 [영어]Nếu giao dịch xong, đất nước tao sẽ tìm giết tao.
근데 난 돈도 벌고 싶고 [영어]Nhưng tao muốn sống,
죽고 싶지도 않아서 말이야 [영어]và cũng muốn tiền.
그러니까, 거래가 끝남과 동시에 [영어]Nên hãy chỉ cho tao cách ra khỏi đất nước này
내가 이 나라를 뜰 수 있는 방법을 가져와 [영어]sau khi phi vụ kết thúc.
그게 내가 원하는 거야 내 퇴로 확인 [영어]Đó là thứ tao muốn, tẩu thoát.
어서 [영어]Thôi nào.
예전처럼 또 한번 나를 구해내란 얘기야, 캡틴 [영어]Cứu tao như lần trước đi, Đại úy.
(아구스) 퇴각 시각은 오늘 새벽 2시 [영어]Lúc 2:00 sáng mai.
[긴장감이 도는 음악]
빨라도 안 되고 [영어]Không thể tới sớm quá
늦어도 안 되겠지? [영어]hoặc tới muộn quá.
내가 저 여자를 개인적인 [영어]Tao không muốn
원한을 얹어 아주 싼 곳으로 팔아넘길지도 모르잖아? [영어]bán con đó với giá rẻ đau.
넌 내 손에 죽는다Mày sẽ chết trong tay tao.
내 모든 명예를 걸고Tao thề danh dự…
반드시 넌 내 손으로 죽인다nhất định tao sẽ giết mày.
[소리 내어 웃는다]
너 때문에 내가 요즘 한국어를 배울까 고민 중이야 [영어]Vì mày, tao sẽ học tiếng Hàn.
가자 [영어]Đi thôi.
[문 여는 소리]
[차 시동 거는 소리]
[긴장감 넘치는 음악]
우르크에서는 좋은 기억이 많아 [영어]Tôi đã có kỷ niệm đẹp ở Uruk.
당신은 마지막 밤에 어울리는 여자고 [영어]Và cô là người hoàn hảo để tôi trải qua đêm cuối ở đây.
[깊게 호흡한다]
[무전기 소리]
(시진) 빅보스 송신Đây là Đại Boss.
강 선생 지금부터 내 말 잘 들어요Bác sĩ Kang, nghe anh nói đây.
내가 반드시 찾고 내가 반드시 구할 겁니다Anh nhất định sẽ tìm và cứu em.
[모연이 울먹인다] [부드러운 음악]
알죠? 나 일 잘하는 남자인 거Em biết anh rất giỏi mà.
금방 갈게요 그러니까Anh sẽ đến ngay. Vì thế…
겁먹지 말고, 울지 말고em đừng sợ, đừng khóc.
(시진) 조금만 기다려요Chờ anh thêm chút nữa.
금방 갈게요Anh sẽ đến ngay.
[훌쩍인다]
나도 널 응원해, 빅보스 [영어]Tao cũng mong được gặp mày đó, Đại Boss.
♪ 듣고 있나요 ♪
♪ Only you ♪
♪ 눈을 감아봐요 ♪
♪ 바람에 흩날려 온 그대 사랑 ♪
♪ Whenever, wherever you are ♪
♪ Whenever, wherever you are ♪
♪ Oh love, love, love ♪
(대대장) 야, 이 미친놈아!Này, tên điên kia!
정신 안 차려?Cậu mất trí à?
인질 구출?Giải cứu con tin? Còn ở đội Alpha không?
네가 지금 알파팀이야?Giải cứu con tin? Còn ở đội Alpha không?
너 지금 파병 군인이야Cậu chỉ là quân nhân phái binh thôi.
평화 재건하러 온 공병이라고!Là công binh tới để dựng lại hòa bình!
꼭 가야 합니다Tôi phải đi.
가겠습니다Tôi sẽ đi.
가긴 어딜 가!Đi đâu mà đi?
가야합니다 [기계음]Tôi phải đi…
- 갔다 오겠습니다 - 야...- rồi tôi sẽ về. - Này, thấy cái này không?
[기계음] (대대장) 이거 보여 안 보여?- rồi tôi sẽ về. - Này, thấy cái này không?
아까부터 깜빡거리는 거 보여 안 보여!Có thấy nó nhấp nháy nãy giờ không?
2번 사령관님 3번 청와대 연결이야Số hai là Tư lệnh, số ba là Nhà Xanh đó! Phải làm sao?
어떡할 거야!Số hai là Tư lệnh, số ba là Nhà Xanh đó! Phải làm sao?
[기계음]
[기계음]
단결!Đoàn kết! Tôi là Trung tá Park…
태백부대 1대대장 중령 박...Đoàn kết! Tôi là Trung tá Park… Đây là Bộ Đối ngoại Anh ninh Nhà Xanh. Nói vấn đề chính luôn nhé.
(수석 비서관) 청와대 외교안보수석입니다Đây là Bộ Đối ngoại Anh ninh Nhà Xanh. Nói vấn đề chính luôn nhé.
본론부터 얘기하죠Đây là Bộ Đối ngoại Anh ninh Nhà Xanh. Nói vấn đề chính luôn nhé.
납치가 맞습니까?Đúng là bắt cóc sao?
아, 납치까지는 아니고 상황이 좀 비슷하게...À, không hẳn là bắt cóc. Chỉ là tương tự…
납치 맞습니다 [무거운 음악]Đúng là bắt cóc.
(수석 비서관) 확실해요?Chắc chắn chứ?
CIA 채널로 들리는 얘기는 좀 다르던데?Hơi khác với tin tức CIA cung cấp đấy.
납치 맞습니다Đúng là bắt cóc. Đối tượng là…
[대대장이 소리 없이 말한다] (시진) 상대는...Đúng là bắt cóc. Đối tượng là…
14, 15명이 전원 무장했고Một đám 14, 15 tên có vũ trang.
(수석 비서관) 상황 보고는 미군 브리핑 들을 거니까 됐고Tôi đã nghe báo cáo từ phía quân Mỹ rồi.
당부할 얘기가 있어서 연락한 겁니다Tôi có điều cần dặn nên mới gọi.
앞뒤 상황 확실해질 때까지 1급 기밀 유지하고Cho tới khi xác định tình hình, cứ giữ mức bảo vệ cấp một.
- 다들 대기하세요 - 예, 알겠습니다- Tất cả hãy chờ lệnh. - Vâng, đã rõ.
대기할 시간 없습니다! 이렇게 낭비할 시간이!Không thể lãng phí thời gian được!
유사시 운용 지침에 따라Theo hướng dẫn tiền lệ, tôi sẽ bắt đầu giải cứu khẩn cấp.
인질 구출 작전 개시하겠습니다Theo hướng dẫn tiền lệ, tôi sẽ bắt đầu giải cứu khẩn cấp.
(수석 비서관) 뭘 해요?Làm gì cơ?
입단속하면서 대기하라는 내 말이 안 들립니까?Cậu không nghe tôi nói bảo mật chờ lệnh sao?
이봐, 유 대위!Nghe này, Đại úy Yoo!
지난번 아랍 VIP 건도 그렇고Lần trước vụ bệnh nhân VIP
(수석 비서관) 좋게 좋게 넘어가 주니까tôi đã mềm mỏng bỏ qua cho cậu.
청와대 수석 말이 우습습니까!Cậu coi thường lời quan chức Nhà Xanh ư?
이러라고 조국이 당신 손에 총 들려줬는지 알아!Tổ quốc giao súng vào tay cậu để cậu làm vậy à?
이건 한 개인이 죽고 사는 게 중요한 게 아니라!Một cá nhân sống hay chết không quan trọng.
국가적 차원의 문제라고Đây là vấn đề lợi ích quốc gia.
[비장한 음악]
개인의 죽음에 무감각한 국가라면Vấn đề ở đây là quốc gia đã mặc kệ mạng sống của cá nhân.
문제가 좀 생기면 어때Vấn đề ở đây là quốc gia đã mặc kệ mạng sống của cá nhân.
당신 조국이 어딘지 모르겠지만Tôi không biết tổ quốc của anh ở đâu, nhưng tôi sẽ bảo vệ tổ quốc mình.
난 내 조국을 지키겠습니다Tôi không biết tổ quốc của anh ở đâu, nhưng tôi sẽ bảo vệ tổ quốc mình.
(대대장) 야, 너 이 미친!Này, tên điên kia…
야, 거기 안 서!Đứng lại đó! Ai đó ngăn Yoo Si Jin lại đi!
거기 아무나 유시진 못 가게 막아!Đứng lại đó! Ai đó ngăn Yoo Si Jin lại đi!
멈추십시오!Dừng lại! Hãy đợi lệnh đi ạ.
(남자 1) 대기하시랍니다Dừng lại! Hãy đợi lệnh đi ạ.
저 문 튼튼하냐?Cánh cổng đó chắc chứ?
[전화가 울린다]
(시진) 내가 차를 몇 번 해 먹어 봤는데Tôi đã thử lái qua mấy lần rồi, cỡ đó thì sẽ đổ đấy.
저 정도는 부서지더라Tôi đã thử lái qua mấy lần rồi, cỡ đó thì sẽ đổ đấy.
[액셀 밟는 소리]
이러시면 곤란합니다Làm vậy sẽ phiền đó. Tránh ra kẻo bị thương.
다치기 싫으면 비켜라Làm vậy sẽ phiền đó. Tránh ra kẻo bị thương.
난 그냥 밀고 나갈 생각이다Tôi sẽ cứ vậy mà lao ra đấy.
(남자 2) 중대장님!Đội trưởng!
바꾸시랍니다 특전사령관님이십니다Hãy nghe máy. Là Ngài tư lệnh.
단결 대위 유시진Đoàn kết! Đại úy Yoo Si Jin.
(특전사령관) 딱 3시간이다Cậu có ba tiếng.
그 3시간 동안 난 네 행방을 모른다Trong ba tiếng đó, tôi không biết việc cậu làm.
그 3시간 동안 넌 알파팀도Trong ba tiếng đó, cậu không phải là đội Alpha,
태백부대 모우루 중대 중대장도trưởng trung đội ở Mowuru của Taebaek,
대한민국 육군 대위도 아니다hay đại úy lục quân Hàn Quốc. Có gì phản đối không?
이의 있나?hay đại úy lục quân Hàn Quốc. Có gì phản đối không?
- 없습니다 - (특전사령관) 이상- Không ạ. - Hết.
[전화 종료음] 단결Đoàn kết.
[부드러운 음악]
윤 중위는 어떻습니까? [무전기 소리]Trung úy Yoon sao rồi?
(대영) 의식은 아직이지만 열은 내리고 있습니다Vẫn chưa tỉnh nhưng đang hạ sốt rồi.
약이 듣나 봅니다Có vẻ đã có tác dụng.
[무전기 소리] (시진) 다행입니다Thật may.
저는 잠시 외출 다녀오겠습니다Tôi ra ngoài chút rồi về.
못 보고 가서Không gặp mà đi,
죄송합니다thật xin lỗi anh.
외출 말입니까? 무슨...Ra ngoài ư? Có việc gì?
[명주가 한숨을 쉰다]
명주 깨어났습니다 바로 연락드리겠습니다Myeong Ju tỉnh rồi. Tôi sẽ gọi lại.
명주야 여기요!Myeong Ju à! Bác sĩ!
[비장한 음악]
행운을 빌어, 캡틴 [영어]Chúc may mắn, Đại úy.
(모연) 아...
[깊게 호흡한다]
고생 많았어, 닥터 [영어]Vất vả rồi, bác sĩ.
필요한 거 있으면 얘기하고 [영어]Nếu cần gì thì cứ nói với tôi.
날 왜 데려왔는지는 모르겠지만Không biết tại sao anh bắt tôi,
몸값 요구할 생각이면 마음 접어nhưng nếu muốn đòi tiền chuộc thì từ bỏ đi.
난 돈보다 빚이 더 많은 여자니까Tôi nợ nần chồng chất đấy.
[크게 웃는다]
(모연) 아!
영어로 얘기해 [영어]Nói tiếng Anh đi!
날 좋은 사람이라고 오해하지 말았으면 좋겠어 [영어]Đừng nghĩ tôi là người tốt nhé.
특히 총을 들었을 때는 [영어]Nhất là khi tôi cầm súng.
내가 경고 했지 [영어]Tôi đã nói mấy lần rồi?
총 든 남자 옆은 [영어]Ở cạnh người đàn cầm súng
(아구스) 총 맞을 일이 많다고 [영어]cũng có ngày bị bắn thôi.
그래 [영어]Được rồi.
[가쁜 숨소리]
(아구스) 빅보스 [영어]Đại Boss.
영리하고 [영어]Anh ta thông minh,
유머러스하고 [영어]hài hước,
신비롭지 [영어]và bí ẩn.
그런데 그는 비밀이 많아 [영어]Nhưng anh ta có rất nhiều bí mật.
종종 사라질 거고 [영어]Anh ta thường xuyên biến mất,
연락이 잘 안 될 거고 [영어]không thể liên lạc.
그러다 어느 날에는 [영어]Và rồi một ngày…
[날아가는 효과음]
영영 돌아오지 않을 거야 [영어]không bao giờ trở lại.
(아구스) 헤어지는 게 좋아 [영어]Cô nên chia tay đi.
이건 경고 아닌 [영어]Đây là lời khuyên,
충고 [영어]không phải cảnh báo.
[한숨 쉰다]
그런 말은 돈 봉투 주면서 하는 거야Muốn nói điều đó thì phải đưa cả phong bì tiền.
물 컵도 옆에 놓고Đặt cốc nước bên cạnh nữa.
뭘 이렇게 맨 입으로 헤어지래Sao lại nói mồm không thế?
내가 무슨 말 하나 궁금해 죽겠지?Anh tò mò tôi nói gì lắm phải không?
넌 몰라도 돼Anh không cần biết đâu. Đồ rác rưởi!
이 쓰레기야!Anh không cần biết đâu. Đồ rác rưởi!
만만치가 않네 [영어]Cô thật không vừa.
(대영) 빅보스 빅보스 응답 바람Đại Boss! Đại Boss hãy trả lời!
빅보스, 빅보스 응답 바람!Đại Boss! Đại Boss nghe rõ trả lời!
[문 열리는 소리]
- 단결 - 중대장님은 언제 나가셨나?- Đoàn kết. - Đội trưởng đi lúc nào?
17시 30분에 정문 위병소 통과하셨답니다Lúc 17:30 đã ra khỏi cổng đồn vệ binh.
강 선생은?Bác sĩ Kang đâu?
그게, 어젯밤에 현지 경찰서 가셨다는데Đêm qua cô ấy đã đến đồn cảnh sát địa phương rồi.
아직 복귀 보고가 없습니다Vẫn chưa trở về.
무슨 일 있습니까?Có chuyện gì sao ạ?
뭔가 안 좋은 일Có gì đó không ổn.
[긴장감이 도는 음악]
(시진) 오랜만입니다 [영어]Đã lâu không gặp.
오랜만입니다 [영어]Đã lâu không gặp.
무슨 일입니까? [영어]Có chuyện gì vậy?
나머지 명함 한 장 마저 씁시다 [영어]Tôi muốn dùng tấm danh thiếp còn lại.
이번에는 헬기 하나 빌립시다 [영어]Cho tôi mượn trực thăng.
또 데이트가 있어서 [영어]Tôi có một cuộc hẹn.
[비장한 음악]
♪ 슬픈 사랑이라고 말하지 말아요 ♪
♪ 다시 생각해보면 행복한 나인데 ♪
♪ 우리 사랑하는 만큼 ♪
♪ 서로 아파하지만 ♪
♪ 그냥, 그냥, 그냥 이대로 ♪
♪ 사랑하자 ♪
[총소리]
(남자) 총 내려놔 [영어]Bỏ súng xuống!
♪ 죽음보다 더 내게 ♪
[총소리]
가자 [영어]Đi thôi.
아!
♪ 떠나가지 말아요 ♪


No comments: