태양의 후예 11
Hậu Duệ Mặt Trời 11
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
(명주) 진짜 블러드 다이아몬드네요 | Đúng là kim cương máu kìa. |
그런데 저거 진짜 맞겠죠? | Kim cương đó là thật đúng không? |
얼마나 하려나... | Có giá bao nhiêu nhỉ? |
몇 개인지 우리만 아는데 | Chỉ chúng ta biết là có bao nhiêu viên. |
하나씩 챙길까? | Lấy vài viên nhé? |
(명주) 선배 그렇게 안 봤는데... | Không ngờ chị vậy luôn đấy. |
현명하십니다 | Sáng suốt lắm. |
[한숨 쉰다] | |
그런데 우리... | Nhưng nếu chúng ta |
정말 걸렸으면 어쩌지? | bị nhiễm thật thì sao nhỉ? |
겁나십니까? | Chị sợ sao? |
윤 중위는 겁 안 나? | Cô không sợ à? |
전에 말했잖습니까 | Trước đây tôi đã nói rồi mà. |
제가 제일 겁나는 게 뭔지 | Thứ tôi sợ nhất là gì. |
그런데 저는 그 사람이 하는 일보다 | So với việc người đó làm, |
그 사람과 떨어져 있는 게 더 무섭습니다 | phải xa người đó còn đáng sợ hơn. |
그래서 같은 하늘 아래 있는 지금은 무서울 게 없습니다 | Nên được cùng người đó ở dưới một bầu trời, tôi không sợ gì cả. |
[누군가 걸어오는 소리] | |
[긴장감이 도는 낮은 효과음] | |
미쳤어? | Anh điên hả? |
얼른 나가 나 격리 중인 거 안 보... | Mau đi ra ngoài! Không thấy em đang cách ly à? |
[문 닫히는 소리] | |
나구나 | Là em rồi nhỉ. |
이건 좀 무섭다 | Vậy thì hơi sợ rồi đấy. |
[부드러운 음악] | |
선배... | Tiền bối. |
이 사람 좀 데리고 나가줘요 | Đưa người này ra ngoài giúp tôi. |
(대영) 안 나가 | Anh không đi. |
여기 있을 거야 | Anh sẽ ở đây. |
여기 너랑 있을 거야 | Anh sẽ ở đây với em. |
[대영이 조용히 흐느낀다] | |
난 확진자고 | Em là người nhiễm. |
서 상사는 접촉자라 따로 격리해야 합니다 | Anh là người tiếp xúc, phải cách ly. |
의사로서 진단이고 | Đó là lời của bác sĩ. |
군인으로서 명령입니다 | Là lệnh của quân nhân. |
나가십시오 | Anh đi đi. |
(대영) 명주는 어떻게 되는 겁니까? | Myeong Ju sẽ thế nào? |
사망률이 50%가 넘는다고 들었습니다 | Nghe nói tỷ lệ tử vong là hơn 50 phần trăm. |
에볼라보다 나을 게 없는 병이라고 들었습니다 | Nó không khá hơn Ebola là mấy. |
맞습니까? | Đúng không? |
(모연) 네, 맞아요 | Vâng, đúng vậy. |
죽습니까? | Sẽ chết sao? |
삽니까? | Hay là sống? |
의학에는 100%가 없어요 | Không thể chắc chắn. |
그런데 윤 중위처럼 젊고 건강한 환자들의 경우 | Nhưng đối với người vẫn còn trẻ và có sức khỏe tốt như cô ấy, |
사망률이 매우 크게 낮아져요 | tỷ lệ tử vong thấp hơn nhiều. |
면역력이 좋아서요 | Do có miễn dịch tốt. |
감사합니다 | Cảm ơn cô. |
(시진) 면역폭풍? [긴장감이 도는 음악] | Bão miễn dịch sao? |
젊고 건강하면 다행인 거 아닙니까? | Không phải trẻ và khỏe là tốt vì có miễn dịch tốt à? |
면역력이 좋아서? | Không phải trẻ và khỏe là tốt vì có miễn dịch tốt à? |
그게 아이러니한데 | Mâu thuẫn ở chỗ đó. |
면역력이 좋아서 문제가 생길 수 있어요 | Khả năng miễn dịch tốt cũng có thể là vấn đề. |
그럼 어떡합니까? | Vậy phải làm sao? |
방법이 없는 겁니까? | Không có cách nào ư? |
가능한 모든 방법을 동원해 싸워볼게요 | Em sẽ cố thử mọi cách có thể. |
최선을 다해 안 질게요 | Em sẽ cố gắng không chịu thua. |
바이러스와의 싸움은 의사들의 전쟁이니까요 | Đây là cuộc chiến của bác sĩ với virus. |
전우가 믿을 만해 든든하네요 | Em thật mạnh mẽ và đáng tin. |
(모연) M3형 바이러스 확진자가 나왔습니다 [긴장감이 도는 음악] | Lại có người nhiễm mới do virus M3 gây ra. |
따라서 메디큐브를 M3 바이러스 치료를 위한 | Do đó, để điều trị virus M3 này, Medi Cube sẽ được chỉ định là căn cứ |
(모연) 거점 의료 시설로 지정합니다 | Do đó, để điều trị virus M3 này, Medi Cube sẽ được chỉ định là căn cứ |
집중 치료 병동은 확진자 치료를 위한 | Để tích cực điều trị cho bệnh nhân, ta sẽ dùng khu cách ly. |
격리 병동으로 운용하고 | Để tích cực điều trị cho bệnh nhân, ta sẽ dùng khu cách ly. |
(시진) 의료진들의 관리하에 | Dưới sự giám sát y tế, hãy tuân thủ quy tắc cách ly và vệ sinh cá nhân |
격리 규칙을 준수하고 개인 위생을 철저히 하면 | Dưới sự giám sát y tế, hãy tuân thủ quy tắc cách ly và vệ sinh cá nhân |
추가 감염은 막을 수 있다 | để ngăn sự lây nhiễm lan ra. |
방심해서도 안 되지만 | - Không được sơ suất… - Cũng không cần quá sợ sệt. |
너무 두려워할 필요도 없습니다 | - Không được sơ suất… - Cũng không cần quá sợ sệt. |
여기는 병원이고 | Đây là bệnh viện, nơi có bệnh nhân cần chúng ta chữa trị. |
이곳에는 우리가 치료해야 할 환자들이 있습니다 | Đây là bệnh viện, nơi có bệnh nhân cần chúng ta chữa trị. |
흔들림 없이 우리가 해야 할 임무에 | Để thực hiện nhiệm vụ được giao, |
- 최선을 다하도록 합니다 - 최선을 다하도록 합니다 | - hãy cố hết sức. - Hãy cố hết sức. |
[웅장한 음악] | - hãy cố hết sức. - Hãy cố hết sức. |
[헬리콥터 소리] | |
[한숨 쉰다] | |
(하 간호사) 노트북은 뭐 하게? | Cần laptop làm gì? |
심심할 거 아냐 게임이나 하게 | Buồn chán quá mà. Tôi muốn chơi game. |
모아놓은 아이템 다 쓸 거야 | Tôi sẽ dùng hết vật phẩm. |
이 판국에 아껴 뭐 해 | Giờ còn giữ làm gì nữa? |
(하 간호사) 38.7도 | Tận 38,7 độ. Vẫn chưa hạ sốt. |
열이 안 떨어지네 | Tận 38,7 độ. Vẫn chưa hạ sốt. |
[송 선생이 아파하는 소리] | |
(하 간호사) 따끔할 거야 | Sẽ hơi nhói đấy. |
넌 옛날부터 피 참 잘 뽑아 | Cô vẫn giỏi lấy máu nhỉ? Thẳng một đường. |
한 방에 쭉쭉 | Cô vẫn giỏi lấy máu nhỉ? Thẳng một đường. |
처음부터는 아니었지 | Không phải ngay từ đầu. |
간호 실습생 시절에 | Hồi thực tập y tá, tôi đã hủy hoại cánh tay một bạn học đấy. |
의대생 친구 팔뚝 하나 아작 낸 다음부터니까 | Hồi thực tập y tá, tôi đã hủy hoại cánh tay một bạn học đấy. |
기억하네? | Cô vẫn nhớ nhỉ? |
고맙게 생각해 피 뽑을 때마다 | Tôi vẫn luôn thấy biết ơn mỗi lần lấy máu. |
(하 간호사) 꾹 눌러 | Giữ chặt vào. |
너 왜 이렇게 고분고분하냐? | Sao lại nhu mì vậy? |
나 죽을 것 같아서? | Vì tôi sắp chết ư? |
양성에 한 표야? | Một phiếu dương tính? |
아! 아아... | |
내가 볼 때 너 그냥 감기야! | Tôi thấy anh chỉ bị cảm thôi. Triệu chứng là giả bệnh. |
특이 증상은 엄살이고 | Tôi thấy anh chỉ bị cảm thôi. Triệu chứng là giả bệnh. |
아프면 호출해 | Đau thì gọi tôi. |
(송 선생) 보고 싶으면? | Nếu nhớ cô thì sao? |
그전에 올게 | Tôi sẽ đến trước lúc đó. |
[한숨 쉰다] | |
(시진) 안에서 심심해 죽겠지 말입니다 | Ở trong đó chán muốn chết nhỉ. |
이런 시기에 저까지, 죄송합니다 | Lúc này mà tới tôi cũng vậy, thật xin lỗi. |
죄송하면 무사히만 나옵니다 | Vậy hãy ra khỏi đó bình an đi. |
사고 쳐도 좋으니까 | Gây chuyện cũng không sao. |
건강하게만 자라주십시오 | Sống mạnh khỏe là được. |
명주는 좀 어떻습니까? | Myeong Ju sao rồi? |
괜찮습니까? | Cô ấy ổn chứ? |
아직 환자 아니고 의사입니다 | Vẫn chưa thành bệnh nhân đâu. |
진 소장 체크하랴 자기도 체크하랴 바쁩니다 | Bận rộn khám cho Tổng quản lý Jin và tự khám. |
서 상사는 괜찮습니까? | Thượng sĩ Seo ổn chứ? |
저는 괜찮다고... | Tôi vẫn ổn. |
제 걱정은 하지 말라고 전해주십시오 | Bảo cô ấy đừng lo cho tôi. |
(시진) 채널 3번입니다 | Kênh ba nhé. |
통신 면회하십시오 | Nói chuyện qua đó đi. |
지난 번 강 선생 면회 이렇게 갚는 겁니다 | Đây là báo đáp lần trước anh để bác sĩ Kang nói chuyện với tôi. |
고맙습니다 | Cảm ơn anh. |
갑니다! [문을 두 번 두드린다] | Tôi đi đây. |
[무전기 소리] (명주) 여기는 윤명주 | Đây là Yoon Myeong Ju. |
서대영 상사 들리면 대답합니다 | Thượng sĩ Seo nghe được hãy trả lời. |
수, 수신 양호 | Anh nghe. |
어? 서대영이다 | Ơ? Seo Dae Yeong này. |
(대영) 몸은 좀 어떠십니까? | Em thấy sao rồi? |
보고 싶습니다 | Em thấy nhớ anh. |
식사는 했습니까? | Em ăn cơm chưa? |
(명주) 보고 싶습니다 | Em nhớ anh. |
[숨을 내쉰다] | |
(명주) 몸은 좀 어떠십니까? | Anh thấy sao rồi? |
바보 대답 알려줬구먼 | Đồ ngốc. Người ta đã gợi ý cho rồi. |
보고 싶습니다 | Anh nhớ em. |
[숨을 들이마신다] [부드러운 음악] | |
식사는 했습니까? | Anh ăn cơm chưa? |
보고 싶습니다 | Anh nhớ em. |
압니다 | Em biết. |
웁니까? | Em khóc à? |
[한숨 쉰다] | |
혹시 기억납니까? | Anh có nhớ không? |
우리 두 번째 만났을 때 | Lần thứ hai chúng ta gặp nhau, |
내가 입었던 그 흰 원피스 | chiếc váy trắng em mặc khi ấy. |
그때 그랬지 말입니다 | Anh đã hỏi có phải chủ đề là hồn ma trinh nữ không. |
콘셉트가 처녀귀신이냐고 | Anh đã hỏi có phải chủ đề là hồn ma trinh nữ không. |
(명주) 갑자기 그때 생각이 막 나면서 | Tự dưng em nhớ lại khi đó. |
그게 복선이었나 싶고... | Lẽ nào là dự báo ngày hôm nay? |
지금 죽으면 진짜 처녀귀신인데 | Nếu em chết sẽ thành hồn ma trinh nữ đó. |
너무 억울하고... | Uất ức quá đi. |
천사입니다 | Em là thiên thần. |
(대영) 윤명주는... | Yoon Myeong Ju… |
제 인생에 들어온 그 순간부터 천사였습니다 | luôn là thiên thần từ giờ phút em bước vào cuộc đời anh. |
알아두십시오 | Hãy nhớ điều đó. |
치... | |
아프니까 엄청 다정하네 | Em ốm nên anh tình cảm quá. |
그런데 처녀귀신이나 천사나 | Nhưng dù thiên thần hay ma nữ |
둘 다 고인이네, 뭐 | thì cũng là người chết. |
♪ 전하지 못했어 한 번도 ♪ | |
♪ 널 사랑해 ♪ | |
♪ 내 깊은 마음속 ♪ | |
♪ Don't let me cry ♪ | |
[긴장감이 도는 음악] | |
(모연) 메디큐브는 검사 결과 나올 때까지 | Cho tới khi có kết quả kiểm tra, sẽ cách ly cả Medi Cube. |
격리 운용할 거예요 | Cho tới khi có kết quả kiểm tra, sẽ cách ly cả Medi Cube. |
일반 외래 환자들은 임시 진료소에서 따로 보고 있어요 | Các bệnh nhân thường bên ngoài sẽ tới khu điều trị tạm thời. |
요청 드린 예방 백신은 언제쯤 올까요? | Vắc xin ngừa bệnh khi nào tới? |
어젯밤에 시티 본부로 긴급 요청했으니까 | Tôi đã yêu cầu gấp từ đêm qua rồi nên muộn nhất là mai sẽ đến. |
늦어도 내일은 도착할 거예요 | Tôi đã yêu cầu gấp từ đêm qua rồi nên muộn nhất là mai sẽ đến. |
(다니엘) 1차 감염자의 동선과 접촉자들 파악은 어떻게 됐습니까? | Điều tra hành trình di chuyển và người tiếp xúc tới đâu rồi? |
(시진) 1차 감염자인 | Đã xác định xong đối với người nhiễm đầu tiên là tổng quản lý. |
진 소장의 이동 동선에 있던 접촉자 명단을 파악 | Đã xác định xong đối với người nhiễm đầu tiên là tổng quản lý. Đã gửi yêu cầu cho LHQ |
유엔군에 넘겨 격리 및 검진을 협조 요청했습니다 | Đã gửi yêu cầu cho LHQ phối hợp cách ly và kiểm dịch. |
- 여기 보고서 내 명단을 보시면... - (대대장) 아, 됐어, 됐어 | phối hợp cách ly và kiểm dịch. - Đây là báo cáo… - Được rồi. |
거기 서서 얘기해 그 앞에 탁자 선 넘지 말고 | Cậu đứng đó nói đi. Đừng đi quá vạch kia. |
[대대장이 헛기침을 한다] | |
(대대장) 윤 중위는? 상태 어떤데? | Tình hình Trung úy Yoon sao rồi? |
- 아직은 괜찮아 보입니다 - (대대장) 그래? | - Trông vẫn ổn. - Vậy ư? |
그래, 그럼 빨리 미군 병원으로 옮겨 | Mau chuyển tới bệnh viện quân đội Mỹ đi. |
미군 병원에 협조 공문 보내 놨으니까 | Tôi gửi công văn hợp tác tới đó rồi. Khi nào tiện thì chuyển. |
타이밍 좋을 때 빨리 보내자고 | Tôi gửi công văn hợp tác tới đó rồi. Khi nào tiện thì chuyển. |
메디큐브가 유엔 지정 M3 바이러스 거점 의료 시설입니다 | Medi Cube đã được chỉ định là căn cứ điều trị virus M3. |
- 환자 이동은 안 됩니다 - 그걸 누가 몰라? | - Không thể làm thế. - Ai chả biết! |
인마, 슬쩍 모른 척하고 그냥 보내 일 더 커지기 전에! | Này, cứ giả vờ không biết rồi chuyển đi, trước khi to chuyện. |
전염병 대응 매뉴얼에 따른 조치입니다 | Phải tuân theo hướng dẫn ứng biến. |
파병 말년에 집에 가기 싫어? | Cậu không muốn về khi miễn hạn ư? |
너 그러다가 상황 안 끝나면? 여기 계속 살래? | Không hết bệnh thì sao? Cứ sống ở đây ư? |
눈에 보이지 않는 전염병과의 싸움입니다 | Đây là trận chiến với căn bệnh vô hình. |
처음 싸우는 적이고 실전 상황입니다 | Lần đầu tiên tôi gặp phải kẻ địch này. |
원칙을 지키지 않으면... | Không giữ nguyên tắc thì không ai an toàn. |
누구도 안전할 수 없습니다 | Không giữ nguyên tắc thì không ai an toàn. |
이 자식이 오늘따라 왜 구구절절 FM이야, 할 말 없게! | Thằng nhóc này tự dưng hôm nay lại nói lý lẽ nhiều vậy? |
알았으니까 해, 하는데... | Tôi biết rồi, làm gì thì làm, |
너네 중에 누구 하나라도 아프면 나도 집에 못 가 | nhưng các cậu bị bệnh thì tôi cũng không thể về. |
아무도 아프지 마, 알았어? | Đừng để ai ngã bệnh, biết chưa? |
예, 알겠습니다 | Vâng, đã rõ. |
단결! | Đoàn kết! |
(남자) 얼마 전 지진으로 큰 피해를 입었던 [긴장감이 도는 음악] | Vừa bị thiệt hại nặng do động đất, |
모우루 지역에서 발병한 4군 법정 전염병인 | Mowuru lại xuất hiện bệnh truyền nhiễm cấp bốn |
M3 바이러스에 한국인 두 명이 감염된 것으로 | do virus M3 gây ra. Có hai người Hàn đã nhiễm bệnh. |
확인됐습니다 | do virus M3 gây ra. Có hai người Hàn đã nhiễm bệnh. |
확진 판정을 받은 한국인은 | Người được xác nhận nhiễm gồm một nam và một nữ… |
남성 한 명, 여성 한 명으로... | Người được xác nhận nhiễm gồm một nam và một nữ… |
- 나 강모연 - 저 송 선배요 | - Tôi gọi Kang Mo Yeon. - Tôi gọi anh Song. |
아이씨, 왜 안 받아! | Sao không nghe máy chứ? |
어, 송 선배 거는 아예 꺼져 있는데요? | Điện thoại anh ấy tắt hẳn rồi. |
아, 여보세요? | Alô? |
이치훈이 받아? | Chi Hoon nghe ư? |
어머니 저예요 | Mẹ ơi, con đây. Mẹ xem tin tức chưa? |
뉴스 보셨어요? | Mẹ ơi, con đây. Mẹ xem tin tức chưa? |
이번에는 전염병이래요 [소리 내어 운다] | Lần này là bệnh truyền nhiễm. |
아니 이 사람들은 들어오라고 할 때 들어오지 | Lúc bảo về thì không về. Mới một tháng đã làm người ta đau tim. |
왜 한 달째 버라이어티하게 속을 썩여? | Lúc bảo về thì không về. Mới một tháng đã làm người ta đau tim. |
네 속은 이제 썩니? | Giờ này mới đau tim? Tim tôi thì tan nát và chết rồi. |
내 속은 다 썩었다! | Giờ này mới đau tim? Tim tôi thì tan nát và chết rồi. |
- 오셨어요? - 그래, 오셨다 | - Đến rồi ạ? - Phải đấy. |
우리 이사장님이 안 가셔서 내가 오셨다 | Anh không chịu đi nên tôi tự đến. |
네가 지금 탁상 앞에서 우아하게 공론할 때니? | Đây là lúc anh ngồi bàn giấy thảo luận à? |
전세기 띄워서 빨리 우르크 안 넘어가? | Còn không mau đến Uruk đi? |
아, 거기를 내가 왜 가요? 지금 전염병 돌고 난리 났다는데 | Sao phải tới đó? Ở đó đang loạn lên vì bệnh truyền nhiễm mà. |
거길 왜 가? | "Sao phải tới đó?" Có biết mình nói gì không? |
넌 네 식구들 안 챙기니? | "Sao phải tới đó?" Có biết mình nói gì không? |
네가 이러고도 이 병원 이사장이야? | Vậy mà cũng là giám đốc à? |
(이사장) 어! | Anh gửi con tôi tới đâu rồi? |
너 대체 우리 치훈이 어디로 보낸 거야! | Anh gửi con tôi tới đâu rồi? |
24시간 안에 | Trong vòng 24 tiếng, hãy mang Chi Hoon về cho tôi! |
우리 치훈이 내 눈앞에 딱 데려다 놔! | Trong vòng 24 tiếng, hãy mang Chi Hoon về cho tôi! |
아, 이모 잠시만, 이거 좀 놓고... | Dì à. Khoan, bỏ ra đã… |
- 뭐 해? 좀 말려봐 - 아, 그게... | Làm gì thế? Ngăn lại đi. Tôi… |
어디 금쪽같은 내 며느리한테 이래라 저래라야! | Sao anh dám sai bảo con dâu cưng của tôi? |
- 만삭인데! - 이제는 그냥 심정상 과부 같아요 | - Nó sắp sinh mà! - Giờ con như quả phụ tội nghiệp ấy. |
들었지! 너 당장 이 병원 전세 빼 | Nghe thấy chưa? Trả lại đất bệnh viện đây. |
네 엄마랑도 끝이야! 친구 안 해! | Tôi không bạn bè gì với mẹ anh nữa! |
아, 이모! 잠깐! | Dì ơi, khoan đã! |
오라 그럴게요, 오게 할게요 내가 오게 할게요 | Tôi sẽ đưa cậu ấy về. Tôi sẽ đưa cậu ấy về ngay. |
(이사장) 내일 바로 오게 하면 이모 기분이 되게 좋아지겠다 | Mai về luôn nhé. Chắc tâm trạng dì sẽ tốt hơn nhiều. |
내일 바로, 응? 안 돼? | Ngay ngày mai, nhé? Không được ư? |
(송 선생) 표 닥터, 나인데 부탁 하나만 하자 [긴장감이 도는 음악] | Bác sĩ Pyo, tôi đây. Tôi có việc cần nhờ. |
옛날 저널 중에 인터넷에 안 올라온 자료들이 있어서 | Có vài bài báo cũ hiện không có trên mạng. |
(지수) 스캔 받기에는 양이 너무 많네요 | Nếu scan thì nhiều quá. |
무식하게 사진 찍어 보냅니다 | Tôi chụp ảnh thôi nhé. |
[긴장감이 도는 음악] | |
헐... 이게 다 뭐야? | Trời… Đây là gì vậy? |
(기범) 와, 의사들은 아파도 공부합니까? | Chà, bác sĩ học cả khi ốm sao? |
군인들은 아파도 전쟁 나가잖아? | Quân nhân có ốm vẫn chiến đấu mà. |
아, 맞지 말입니다 | À, cũng đúng. |
혹시 입 궁금하십니까? 뭐 다른 거 좀 챙겨 드립니까? | Anh buồn miệng sao? Tôi mang cho anh thứ khác nhé? |
아니, 난 이 병이 궁금해 그래서 먹는 거야 | Không, tôi tò mò về bệnh này nên mới ăn. |
이게 또 체력이 따라줘야 되는 일이라 | Việc này cũng cần có thể lực đấy. |
[아몬드 씹는 소리] | |
군인으로 치면 우리는 지금 전쟁 중이거든 | Nhìn dưới góc độ quân nhân thì đây cũng là một cuộc chiến. |
밥 맛있었다 | Cơm ngon lắm. |
감사합니다 꼭 승리하십시오! | Cảm ơn. Anh hãy chiến thắng nhé. |
단결! | Đoàn kết! |
[긴장감이 도는 음악] | |
[진 소장의 숨소리] | |
저 아저씨, 살 수 있어요? | Ông ta có thể sống không? |
[진 소장의 숨소리] | |
다행히 의식은 돌아왔지만 | May là đã có ý thức lại nhưng hô hấp vẫn khó khăn. |
아직 호흡이 많이 불안정해요 | May là đã có ý thức lại nhưng hô hấp vẫn khó khăn. |
(명주) 앞으로 2, 3일이 고비이지 싶습니다 | Hai, ba ngày tới sẽ quan trọng. |
뱃속에서 다이아 나왔답니다 | Trong bụng ông ta có kim cương đấy. |
- 이만큼 나왔답니다 - 이만큼? | - Chừng này luôn. - Chừng này? |
아이, 맞네! 내가 본 게 맞네! | Đúng rồi. Đúng cái tôi thấy rồi. |
아이, 그런데 이만큼이면 얼마예요? | Nhưng chừng này là bao nhiêu tiền? |
2캐럿쯤 되는 걸로 최상품 30개니까... | Hai cara là tầm 30 viên chất lượng cao. |
- 한 20억? - 20억... | - Tầm hai tỷ? - Hai tỷ… |
20억? | Hai tỷ? |
이씨... | |
20억이면... | Vì hai tỷ… mà đánh đổi tính mạng vậy cũng đúng. |
저렇게 목숨을 거나? | Vì hai tỷ… mà đánh đổi tính mạng vậy cũng đúng. |
(모연) 아... | |
오랜만입니다 | Lâu không gặp. |
기다렸어요 | Em đã đợi anh đó. Anh đến đại bản doanh nhỉ. |
(모연) 본진에 가셨다길래 | Em đã đợi anh đó. Anh đến đại bản doanh nhỉ. |
채혈 결과 언제쯤 나온대요? | Khi nào có kết quả lấy máu? |
음, 내일 오후쯤이면 받아볼 수 있답니다 | Tầm chiều mai là có thể nhận được. |
나오는 대로 팩스 올 겁니다 | Nếu có sẽ gửi ngay qua fax. |
생각보다 빠르네요 다행이다 | Nhanh hơn em nghĩ đó. May quá. |
그러게요 | Đúng vậy. |
아, 채혈 얘기가 나와서 말인데... | Tiện thể đang nói chuyện xét nghiệm máu, |
강 선생은 혈액형이 뭡니까? | em nhóm máu gì thế? |
당신의 이상형? | Nhóm hợp gu của anh? |
[부드러운 음악] | |
더 해봐요 | Nói tiếp đi. |
미인형? | Nhóm mỹ nhân? |
한 번만 더 해봐요 | Thêm lần nữa đi. |
인형? | Nhóm búp bê? |
졌다 | Anh thua rồi. |
졌다! | Anh thua rồi! |
나도 해봤어요 | Em thử rồi đấy nhé. |
나 힘들 때 대위님이 해주던 거 | Điều anh làm cho em lúc em mệt mỏi. |
대위님이 해도 되는 거 굳이 내가 | Dù anh vẫn làm nhưng em muốn làm thay. |
걱정하지 말라고요 | Đừng lo lắng. |
그럼 걱정 안 하게 얼른 이겨 줍니다 | Để anh không lo nữa thì em hãy mau thắng cuộc chiến này đi. |
손잡고 싶고, 안고 싶고 | Anh muốn nắm tay, ôm em. |
참기 힘드네요 | Kiềm chế thật khổ sở. |
아, 진짜, 그걸 또 그쪽으로 받냐? | Thật là. Anh lại đùa đấy à? |
이거는 강 선생 안심시키는 농담이었습니다 | Anh đùa để em thấy yên tâm thôi. |
농담일 리가! | Sao có thể là đùa? |
갈게요 최선을 다하러! | Em đi đây. Em sẽ cố hết sức. |
아, 그래서 혈액형 뭔데요? | Vậy còn nhóm máu của em? |
당신이란 감옥의 종신형? | Nhóm tù chung thân với anh. |
가, 최선을 다해 가요, 빨리! | Đi đi, đi mà cố hết sức đi. Nhanh lên! |
- 더 심한 것도 있는데? - 그러니까 가시라고! | - Em còn câu hay hơn. - Đi đi mà. |
들어가시라고 | Em đi vào đi. |
[부드러운 음악] | |
호흡, 체온 다 정상이에요 | Hô hấp, nhiệt đồ đều ổn. |
이제 다 나았대 내일 안전한 곳으로 간대 [아랍어] | "Em khỏi hẳn rồi. Ngày mai em sẽ được đưa tới nơi an toàn. |
여기에는 바이러스가 있거든 [아랍어] | Ở đây vẫn còn virus". |
(여자아이) 어! | |
또 이러네 | Lại vậy rồi. |
(명주) 윤 중위입니다 격리 병동 정전입니다 [무전기 소리] | Đây là Trung úy Yoon. Khu cách ly mất điện rồi. |
예비 발전기 안 돌아갑니까? | Không có máy phát điện sao? |
(남자) 발전기 문제가 아니고 라인 문제 같습니다 [무전기 소리] | Không phải do máy phát điện mà là vì đường dây. |
지금 가겠습니다 | Tôi sẽ đi kiểm tra. |
식당도 정전이... | Nhà ăn cũng… |
[긴장감을 높이는 효과음] | |
진 소장 호흡기 | Máy trợ thở. Xử lý nốt giúp tôi! |
여기 정리 좀 부탁해요! | Máy trợ thở. Xử lý nốt giúp tôi! |
[긴장감 넘치는 음악] | |
[진 소장이 괴로워하는 소리] | |
[민재가 비명을 지른다] | |
(민재) 어! 왜 그러세요! 어! | Có chuyện gì thế? |
[진 소장이 괴로워 소리친다] | Có chuyện gì thế? |
[치훈이 힘 주는 소리] | |
[진 소장이 숨을 헐떡인다] | |
[진 소장이 괴로워하는 소리] | |
- 진정제요! - (명주) 알았어요! | - Thuốc an thần! - Được. |
무슨 일입니까! | Có chuyện gì thế? |
- 들어가겠습니다! - 들어오지 마세요! | - Tôi sẽ vào! - Đừng vào! Dễ bị nhiễm bệnh đấy! |
감염 위험 있어요! | - Tôi sẽ vào! - Đừng vào! Dễ bị nhiễm bệnh đấy! |
(치훈) 여기는 우리가 알아서 통제할 테니까 | Chúng tôi sẽ tự xử lý. |
서둘러 전력 복구를 좀 부탁드립니다! | Mau khôi phục lại đường điện giúp cho! |
10분! 10분이면 됩니다! | Mười phút! Mười phút sau sẽ có điện! |
(치훈) 예! | Vâng! |
[긴장감 넘치는 음악] | |
[진 소장이 괴로워하는 소리] | |
[팔 무는 소리] 으악! | |
[민재와 기범의 비명 소리] | |
청진기, 청진기 좀... | Ống nghe. Đưa tôi ống nghe. |
[민재가 무서워 소리를 낸다] | Ống nghe. Đưa tôi ống nghe. |
(명주) 괜찮아요? | Vẫn ổn chứ? |
박동 너무 약해요 얼른 앰부 짜주세요 | Mạch yếu quá. Mau bóp túi khí giúp tôi. |
하나, 둘, 셋! | Một, hai, ba. |
하나, 둘, 셋! | Một, hai, ba. |
물렸잖아요 | Vừa mới bị cắn mà! |
(명주) 지금 이럴 때 아니에요 | Đừng nên như thế. |
어떻게 된 거야? 너 괜찮아? | Chuyện gì vậy? Cậu vẫn ổn chứ? |
두 분 다 말 시키지 마요 힘들어요 | Đừng hỏi tôi. Tôi mệt lắm. |
(치훈) 하나, 둘, 셋! | Một, hai, ba. |
내가 잡을게 | Tôi giữ cho. |
얼마나 이런 거야? | Bao lâu rồi? |
2분 됐어요 이치훈 선생 팔뚝 물렸어요 | Hai phút rồi. Hắn ta đã cắn bác sĩ Lee. |
- 이치훈! - 나중에요! | - Lee Chi Hoon! - Để sau đi! |
하나, 둘, 셋! | Một, hai, ba! |
(치훈) 하나, 둘, 셋! | Một, hai, ba! |
[치훈이 계속 숫자를 센다] | |
[기계음] | |
(모연) 상처 나서... | Vết thương hở. |
감염 위험이 더 높아진 거는 알지? | Nguy cơ nhiễm sẽ tăng đấy. |
네 | Vâng. |
너 아니었으면... | Nếu không nhờ cậu, |
저 환자 죽었다는 것도, 알지? | bệnh nhân đó đã chết rồi, cậu biết chứ? |
[부드러운 음악] | |
의사 다 됐네, 이치훈? | Cậu thành bác sĩ thật rồi. |
채혈할게 | Tôi sẽ lấy máu. |
청소 끝냈습니다 그만 가보겠습니다 | Đã dọn dẹp xong. Tôi đi đây. |
수고했어요 | Cả hai vất vả rồi. |
저 사람... | Người đó… nhiễm bệnh rồi sao? |
전염병 걸려요, 이제? | Người đó… nhiễm bệnh rồi sao? |
(모연) 안 그러기를 바라야죠 | Mong là không bị nhiễm. |
일단은 격리해야 하고 | Phải cách ly trước đã. |
(기범) 치훈 선생님! | Bác sĩ Chi Hoon! |
아까는 진짜 멋있었습니다! | Lúc nãy anh rất ngầu! |
아까는 좀 의사 같던데? | Trông giống bác sĩ đấy. |
(민재) 가요 | Đi thôi. |
[치훈이 흐느낀다] | |
(모연) 너 왜 울어? | Sao lại khóc? |
아파? | Đau à? |
다친 데 또 있어? | Bị thương chỗ khác? |
아니요 [흐느낀다] | Không có. |
괜찮아서... | Tôi không sao. |
[치훈이 흐느낀다] | |
이제 괜찮아서... | Giờ thì không sao rồi. |
이제 전화도 할 수 있어서... | Giờ tôi có thể gọi điện rồi. |
무슨 말이야? | Cậu nói gì thế? |
왜 그래, 이치훈? | Sao thế, Chi Hoon? |
[크게 소리 내어 운다] | |
격리? | Cách ly? |
왜? | Tại sao? |
(장 선생) 너 혹시 M3 걸렸어? | Lẽ nào anh cũng nhiễm M3 rồi? |
걸릴 수도 있지만 아직 안 걸렸어 | Có thể sẽ nhiễm nhưng tới giờ thì chưa. |
그냥 나 의사 되려고 격리됐나 봐 | Hình như anh được cách ly để trở thành bác sĩ ấy. |
아, 한 달 만에 전화와서 그게 무슨 소리야, 바보야 | Một tháng mới gọi điện mà anh nói gì vậy? Đồ ngốc à. |
아, 내가 얼마나 걱정했는지 알아? | Anh biết em lo thế nào không? |
나 만삭으로 이혼 당하는 줄 알았어, 바보야 | Em còn tưởng sắp sinh rồi mà phải ly hôn đấy, đồ ngốc. |
그런데... | Nhưng mà… |
그것도 나쁘지가 않은 게 | điều đó cũng không tệ mà. |
위자료 뜯어내면 너 재벌 돼 | Nhận phần thừa kế, em sẽ thành tài phiệt đấy. |
야! | Này! |
[치훈이 웃는다] | |
사랑한다 장희은! | Anh yêu em, Jang Hui Eun. |
진짜, 진짜 사랑한다, 희은아 | Anh thực sự yêu em, Hui Eun à! |
진짜 이치훈이네 | Đúng là Lee Chi Hoon rồi. |
돌아왔네 | Anh trở lại rồi. |
[부드러운 음악] | |
시티에서 출발했다니까 | Họ xuất phát từ thành phố rồi. Ba tiếng sau sẽ đến trại của LHQ. |
3시간 후면 유엔 캠프에 도착할 겁니다 | Họ xuất phát từ thành phố rồi. Ba tiếng sau sẽ đến trại của LHQ. |
잘 부탁드려요, 아이들도 [자동차 시동 거는 소리] | Nhờ anh lo cho bọn trẻ. |
선생님! | Bác sĩ! |
팩스요! | Fax tới rồi. |
혈액 검사 결과 나왔어요 모두 음성이에요 | Có kết quả rồi. Tất cả đều âm tính. |
진짜요? | Thật sao? |
[부드러운 음악] | |
어휴, 다행이다 | Ôi, may quá! Đại úy Yoo biết chưa? |
유 대위님도 알아요? | Ôi, may quá! Đại úy Yoo biết chưa? |
그 팩스 유 대위님이 주셨어요 | Chính anh ấy đã đưa tôi fax đấy. |
지금 서 상사님 석방시키러 가셨고요 | Giờ đang đi thả Thượng sĩ Seo rồi. |
(시진) 애들 군기 잡을 거 다 잡고, 밥도 머슴 밥 먹고 | Cô ấy dặn dò quân quy rồi ăn một bát cơm to |
좀 전에 잡니다 | và ngủ rồi. |
진상일 줄 알았습니다 | Tôi biết sẽ vậy mà. |
드문 경우... | Nghe nói |
감염이 됐더라도 증상이 나타나지 않을 수도 있다고 하더군요 | vài trường hợp hiếm khi nhiễm cũng không có triệu chứng gì. |
드문 여자니까... | Một cô gái hiếm có. |
그랬으면 좋겠습니다 | Mong là sẽ như vậy. |
그런데, 그 얘기 들으셨습니까? | Mà anh đã nghe chuyện đó chưa? |
무슨 얘기 말입니까? | Chuyện gì cơ? |
(시진) 제 신속한 조치 덕분에 | Nhờ tôi xử lý nhanh |
뭐, 시티 쪽에도 더 이상 2차 감염자는 없다 하고 | nên không có ca nhiễm mới nào trong thành phố. |
뭐, 백신 접종만 끝나면 | Nếu tiêm vắc xin xong |
경보 단계도 ‘주의’에서 ‘관심’으로 낮춘다고 합니다 | có thể giảm mức độ cảnh báo từ "Chú ý" xuống "Quan tâm" rồi. |
이에 대해, UN에서... | Vì vậy nên phía Liên Hiệp Quốc |
모우루 중대장에게, 그러니까 | đã gửi tới đội trưởng Mowuru này, |
그게 저인데 | chính là tôi ấy, |
(시진) 아이, 굳이 감사의 뜻을 | lời cảm tạ và biết ơn sâu sắc, dù không cần phải vậy. |
전해왔지 뭡니까 [시진이 웃는다] | lời cảm tạ và biết ơn sâu sắc, dù không cần phải vậy. |
들으셨습니까? | Có nghe không vậy? |
뭐라고 하셨습니까? | Anh nói gì? |
그러니까! | Tức là thế này, |
이 귀관의 신속한 조치 덕분에 | nhờ tôi đã nhanh chóng ứng phó… |
(최 중사) 스누피 송신 [무전기 소리] | Đây là Snoopy! |
사식장에 모이십사 종다, 연사변 | Nhà ăn xảy ra chuyện. Hãy đến ngay. |
사식장에 모이십사 종다 | Nhà ăn xảy ra chuyện. |
하나 하나 종원 바람 하나 하나 종원 바람! | Alpha xin hãy đến ngay. |
[긴장감이 도는 음악] | |
[긴장감을 높이는 음악] | |
[긴장감이 도는 음악] | |
반가운 얼굴들이 많네 [영어] | Thật vui khi gặp lại. |
옛 전우도 있고 [영어] | Đồng đội cũ. |
생명의 은인도 있고 [영어] | Ân nhân cứu mạng, |
내 빨간 장미도 있고 [영어] | và bông hồng nhỏ của tôi. |
잘 지냈어, 파티마? [영어] | Khỏe chứ, Fatima? |
M3 바이러스 검사받으러 온 걸까요? | Anh tới xét nghiệm virus M3 à? |
(아구스) 바이러스? [영어] | Virus? |
걱정 마, 닥터 [영어] | Đừng lo, bác sĩ. |
(아구스) 그건 이미 음성 판정받았어 [영어] | Tôi đã âm tính rồi. |
미군이 제일 먼저 찾아와 검사하더라고 [영어] | Quân Mỹ đã đến kiểm tra trước. |
나 아프면 안 된다고 [영어] | Họ nói tôi không thể bị bệnh. |
델타팀 캡틴 때보다 요즘 더 많이 사랑받아, 미군한테 [영어] | Họ còn quý tôi hơn cả hồi làm đội trưởng đội Delta. |
용건만 말해 [영어] | Nói thẳng đi. |
말은 가려서 하고 [영어] | Đừng nhiều lời. |
특히 옛 전우 같은 [영어] | Đừng nói chuyện kiểu |
개소리하지 마 [영어] | chúng ta là đồng minh. |
그래 [영어] | Được. |
(아구스) 전우끼리 회포는 다음 기회에 [영어] | Lần sau hàn huyên vậy. |
오늘은 새로 사귄 한국인 친구가 [영어] | Tôi chỉ đến đây thăm người bạn Hàn Quốc của tôi. |
(아구스) 많이 아프대서 병문안 온 거라 [영어] | Anh ta ốm rất nặng. |
미스터 진 말이야 [영어] | Anh Jin ấy. |
잠깐 볼 수 있을까? [영어] | Tôi gặp được chứ? |
네 친구면 누구든 면회 사절이야 [영어] | Bạn của anh không được chào đón ở đây. |
(시진) 그러니까... [영어] | Vậy nên… |
- 조용히 꺼져 - 그럼... [영어] | - biến đi. - Chà… |
면회도 다음 기회에 [영어] | Để lần sau gặp vậy. |
대신 질문 하나 [영어] | Nhưng cho tôi hỏi một câu. |
내 물건이 여기 있다던데? [영어] | Nghe nói đồ của tôi ở đây. |
되게 비싸고 [영어] | Thứ rất đắt đỏ |
반짝거리고 [영어] | và lấp lánh. |
(아구스) 여자들이 [영어] | Và phụ nữ |
특히 좋아하는 거 [영어] | rất thích nó. |
그건 볼 수 있을까? [영어] | Gặp nó được chứ? |
(시진) 여기는 분실물 센터가 아니야 [영어] | Đây là trạm tìm đồ thất lạc à? |
꺼지는 데... [영어] | Tôi sẽ cho anh mười giây |
(시진) 10초 준다 [영어] | để cút khỏi đây. |
10... 9... [영어] | Mười, chín… |
역시 그때 배를 갈랐어야 했어 [영어] | Khi đó nên mổ bụng hắn. |
[총 꺼내는 소리] | |
[긴장감 넘치는 음악] | |
면역글로불린이에요 | Là huyết thanh miễn dịch. |
병문안을 빈손으로 올 수는 없잖아? [영어] | Sao tôi tay không đến đây được? |
선물이야, 닥터 [영어] | Tặng cho cô, bác sĩ. |
대신 내 친구 꼭 좀 살려줘 [영어] | Hãy cứu sống hắn. |
할 얘기가 길게 남은 친구라 [영어] | Tôi có nhiều thứ để nói với hắn lắm. |
와... [영어] | |
다들 바쁘신데 [영어] | Các vị còn bận nhỉ. |
우리는 이만 사라져 드리자 [영어] | Tôi xin phép đi đây. |
아무래도 미군 작전을 눈치 챈 거 같습니다 | Hắn đã đánh hơi được động thái quân Mỹ. |
우리 전력도 파악한 거 같고요 | Cũng biết chiến lược của ta. |
막사 주변 경계 강화합니다 | Tăng cường phòng bị đi. |
방금 그 인간 | Tên vừa rồi là kẻ đã làm việc xấu với con bé ư? |
얘한테 나쁜 짓 하려고 했던? | Tên vừa rồi là kẻ đã làm việc xấu với con bé ư? |
(모연) 송 선배 좀 챙겨주세요 | Hãy chăm sóc cho anh Song. |
전 얘랑 좀 있을게요 | Tôi nói chuyện với con bé chút. |
M3 검사 결과 나왔어요 | Đã có kết quả rồi. |
송 선생... | Của tiền bối Song… |
뭐예요? | Là gì thế? |
[문 닫히는 소리] | |
검사 결과 나왔어 | Có kết quả rồi. |
그래? | Vậy sao? |
그럼 공식 격리 해제네? | Hết cách ly rồi nhỉ? |
나가자! | Đi thôi. |
어딜 나가 결과 듣지도 않고 | Chưa nghe kết quả mà đi đâu? |
고열에 두통 기침을 동반한 가슴 통증 | Sốt cao, đau đầu, ho kèm tức ngực. |
초기 증상은 에볼라나 M3 바이러스와 유사하지만 | Các triệu chứng rất giống với Ebola hay virus M3, |
피부 여전히 백옥 같고 | nhưng da cô trông vẫn trắng và vẫn rất xinh đẹp, |
너 여전히 예뻐 보이는 걸로 봐서 | nhưng da cô trông vẫn trắng và vẫn rất xinh đẹp, |
시력도 이상 없고 | nghĩa là thị lực tôi chưa giảm. |
내 증상도 일종의 바이러스인데 | Những triệu chứng này cô chưa từng bị à? |
넌 걸려 본 적 없어? | Những triệu chứng này cô chưa từng bị à? |
몸살 감기라고 | Cảm thường thôi. |
그래 이 초등학생아 | Đúng, tên trẻ con. |
너 감기더라 | Anh chỉ bị cảm. |
걱정했잖아! [울먹이며] | Tôi đã lo lắm đấy. |
[부드러운 음악] | |
[훌쩍인다] | |
[종소리] | |
[부드러운 음악] | |
뭐, 뭐야. 안 놔? | Gì vậy? Bỏ tôi ra. |
네가 먼저 안았잖아 | Em ôm anh trước mà. |
그래서 아차한 거 아니야, 놔라? | Chỉ là an ủi thôi, bỏ ra. |
감기 옮아라, 감기 옮아라... | Lây cảm đi, lây cảm đi nào. |
이 초등학생 진짜! | Tên trẻ con này! |
일단 이거부터 확인해 | Kiểm tra cái này đi. |
갇혀 있으면서 | Từ lúc bị nhốt cho tới giờ, anh đã suy nghĩ rất nhiều. |
지금까지 인생 중에 제일 열심히 고민했는데 | Từ lúc bị nhốt cho tới giờ, anh đã suy nghĩ rất nhiều. |
답을 찾은 거 같다 | Anh có đáp án rồi. |
[심장 두근거리는 소리] | |
뭐, 뭔데? | Gì cơ? |
(하 간호사) 세포탁심? | Cefotaxime? |
[경쾌한 음악] | |
(송 선생) 라임병 치료약 | Thuốc trị Lyme. Bác sĩ Kang đang ở đâu? |
강 팀장 지금 어딨냐? | Thuốc trị Lyme. Bác sĩ Kang đang ở đâu? |
[침 삼키는 소리] | |
(송 선생) 2007년, 2011년 | Năm 2007, năm 2011, |
서아프리카에서 활동했던 메디피스 의사들 보고서에 따르면 | các bác sĩ Y Tế Hòa Bình làm việc ở Tây Phi |
평균 85% 정도로 효과가 있었대 | đã báo cáo nó có hiệu quả trung bình 85 phần trăm. |
63명 중에 54명, 85명 중에 73명 | Là 54 trong 63 người, 73 trong 85 người! |
근데 이거 어떻게 찾았어요? | Nhưng sao anh tìm được những thứ này? |
일반적인 세포탁심의 기전에서는 많이 벗어난 사례인데? | Đây là những tiền lệ vượt trội của Cefotaxime mà. |
M3 바이러스의 유전자 형태 분석과 | Nhờ phân tích hình thái di truyền của virus M3, |
(송 선생) 항생제들의 화학식 | kết hợp tìm hiểu công thức hóa học và phân tử lượng của các thuốc kháng sinh… |
분자량을 교차 검색한 결과 | kết hợp tìm hiểu công thức hóa học và phân tử lượng của các thuốc kháng sinh… |
- 진짜요? - 가짜지 | - Thật ư? - Là giả đó. |
그냥 연도별로 M3 리포트를 다 뒤졌다 | Tôi chỉ đọc báo cáo hàng năm về M3 thôi. Thật kỹ càng, nghiêm túc. |
차근차근 침착하게 | Tôi chỉ đọc báo cáo hàng năm về M3 thôi. Thật kỹ càng, nghiêm túc. |
존경합니다, 선배님 | Tôi phải nể phục anh đấy. |
우리 이거 해봐요 | Hãy thử nó nào. |
근데 우리가 가져온 약품 리스트에... | Nhưng trong số các dược phẩm chúng ta mang đến lại không có nó. |
(하 간호사) 없어요 | Nhưng trong số các dược phẩm chúng ta mang đến lại không có nó. |
그럼 빨리 다니엘한테 연락해서 | Vậy gọi cho Daniel đi. |
- 했어요 - 벌써? | - Gọi rồi. - Rồi ư? |
예방 백신 올 때 같이 올 겁니다 | Nó sẽ đến cùng vắc xin. Vậy tôi xin phép. |
전 그럼 이만 | Nó sẽ đến cùng vắc xin. Vậy tôi xin phép. |
두 분 싸웠어요? | Cãi nhau à? |
전문 용어로 밀당이라고 하지 | Đó gọi là đưa đẩy. |
아, 진짜 선배 하 선생님이 얼마나 걱정했는데 | Tiền bối cũng thật là. Chị ấy đã lo lắng lắm đấy. |
[전화 연결음] | |
단결 | Đoàn kết. |
아빠... | Bố ơi. |
저 아파요 | Con bị ốm rồi. |
혹시 보고 못 받으셨어요? | Bố chưa nhận được báo cáo ư? |
(특전사령관) 받았다 | Nhận được rồi. |
근데 전화도 안 하고 | Vậy mà không gọi điện. |
살 확률이 반반이라는데 | Nghe nói tỷ lệ sống là 50 phần trăm. |
아버지로서 해줄 수 있는 일도 | Dù với tư cách người bố |
사령관으로서 명령할 수 있는 일도 | hay với tư cách sĩ quan tư lệnh, |
할 수 있는 게 아무것도 없더구나 | bố cũng không thể làm được gì. |
[숨을 깊이 들이마신다] | |
그래서 우리 딸 전화 기다렸지 | Nên bố đã đợi con gọi. |
그저 무력하게 말이다 | Thật bất lực. |
저 안 져요 | Con không thua đâu. |
꼭 견뎌낼게요 | Con sẽ cố chống chọi. |
걱정 마세요, 아빠 | Bố đừng lo. |
그래, 그래야지 [부드러운 음악] | Đúng, phải vậy chứ. |
꼭 그래 주길 바란다 | Bố mong là vậy. |
대신 제 부탁 두 개만 들어주세요 | Nhưng bố hãy giúp con hai việc. |
부탁이 두 개나 돼? | Nhờ những hai việc sao? |
첫 번째는 | Đầu tiên là… |
저 좀 용서해 주세요, 아빠 | bố hãy tha thứ cho con. |
파병 오기 전에 | Trước khi lên đường, |
중위 윤명주 | Trung úy Yoon Myeong Ju, |
딸 윤명주 | con gái Yoon Myeong Ju, |
모두 잃을 거라고 협박했던 거 | con đã nói bố sẽ mất cả hai người đó. |
[훌쩍이며 한숨 쉰다] | |
잘못했어요, 아빠 | Con sai rồi bố ơi. |
[명주가 흐느낀다] | |
그래, 낫기만 해, 낫기만 | Được, con cứ khỏi bệnh là được. Cứ khỏi là được. |
두 번째는 뭔지 들어보자 | Nói bố nghe điều thứ hai đi. |
나 다 나으면 | Nếu con khỏi bệnh, |
나 진짜 안 죽으면 | nếu con thật sự không chết… |
서 상사 군복 벗기지 마세요 | bố đừng bắt anh ấy xuất ngũ. |
(명주) 그러지 마요, 아빠 | Đừng thế nhé bố. |
응? | Nhé? |
나 그때 다 들었어 | Con nghe thấy cả rồi. |
(특전사령관) 윤명주, 나가 있어 | Yoon Myeong Ju, ra ngoài đi. |
(특전사령관) 난 상사 사위를 둘 생각은 없어 | Tôi không chấp nhận con rể làm Thượng sĩ. |
대신 군복 벗어 | Thay vào đó, xuất ngũ đi. |
(대영) 상사 서대영은 | Thượng sĩ Seo và Trung úy Yoon chính thức được thông qua việc hẹn hò. |
중위 윤명주와 정식 교제를 명 받았습니다 | Thượng sĩ Seo và Trung úy Yoon chính thức được thông qua việc hẹn hò. |
단결 | Đoàn kết! |
진짜 진심으로 허락하신 거지? | Thật sự là được cho phép rồi ư? |
예, 그렇습니다 | Vâng, đúng vậy. |
(명주) 근데 둘이 같이 있는 게 너무 좋아서 | Nhưng thật vui vì bọn con được ở bên nhau |
모른 척 했어요 | nên con vờ như không biết. |
미안해, 아빠 | Con xin lỗi bố. |
[부드러운 음악] | |
아빠는 내 걱정하는데 | Bố lo lắng cho con, |
나는 그 사람 걱정해서 | mà con lại lo cho người ta. |
이래야 내 딸이지 | Đây mới là con gái bố. |
이렇게 속 썩여야 내 딸이지 | Phải khiến bố bận lòng thế này mới đúng. |
[훌쩍인다] | |
[한숨 쉰다] | |
또 전화할게요, 아빠 | Con sẽ gọi lại sau. |
(명주) 주사 맞을 시간인가 봐요 | Tới giờ tiêm rồi. |
끊을게요 | Con tắt máy đây. |
[경고음이 울린다] | |
(모연) 윤 중위! | Trung úy Yoon! |
윤명주! | Yoon Myeong Ju! |
[경고음이 울린다] | |
[긴장감이 도는 음악] | |
(남자) 내려! [영어] | Xuống xe! |
[긴장감이 고조되는 음악] | |
열이 41도예요 | - Sốt 41 độ. - Thuốc hạ sốt vô ích. |
해열제 쏟아 부었는데도 먹지를 않아 | - Sốt 41 độ. - Thuốc hạ sốt vô ích. |
결국 걱정하던 상황이 시작됐어요 | - Điều tôi lo lắng đã đến. - Miễn dịch quá mức? |
- 면역 과잉 반응? - 네, 면역폭풍이에요 | - Điều tôi lo lắng đã đến. - Miễn dịch quá mức? Vâng, đúng là nó. |
(모연) 스테로이드 주세요 욕조에 얼음 채워요 | Cho tôi steroid. Cho đầy đá vào bồn tắm. |
(모연) 다른 데 망가질 때까지 환자 살아 있으려면 | Để cứu sống bệnh nhân, phải hạ sốt trước đã. |
일단 열부터 내려야 해요 | Để cứu sống bệnh nhân, phải hạ sốt trước đã. |
(모연) 지금은 그때그때 발생하는 증상들에 | Giờ chỉ có thể đối phó với các triệu chứng phát sinh trước mắt. |
대응하는 방법밖에 없어요 | Giờ chỉ có thể đối phó với các triệu chứng phát sinh trước mắt. |
본질적으로는 | Căn bản là, chỉ mong thuốc do anh Song tìm ra có tác dụng. |
송 선배가 찾아낸 치료 약이 먹히길 바라야죠 | Căn bản là, chỉ mong thuốc do anh Song tìm ra có tác dụng. |
그 치료 약, 아직 안 온 겁니까? | Thuốc bao giờ mới đến? |
예방 백신하고 같이 온댔으니까 이제 곧 도착... | Nó sẽ sớm đến cùng vắc xin… |
[전화가 울린다] | |
다니엘이에요 | Là Daniel. |
(모연) 네, 도착하셨어요? | Vâng, anh đến chưa? |
네? 그게 무슨... | Sao? Anh nói gì? |
[긴장감이 도는 음악] | |
예방 백신 싣고 오던 약품 차량이 통째로 강탈당했대요 | Nghe nói toàn bộ xe chở thuốc đã bị cướp. |
그 안에 윤 중위 치료 약이 같이 있어요 | Trong đó có cả thuốc chữa trị cho Trung úy Yoon. |
(대영) 어떤 새끼가, 씨... | Tên nào dám? |
앞으로 한 시간 안에 구하지 못하면 그 뒤에는 너무 늦어요 | Một tiếng mà không lấy lại được thì sẽ muộn mất. |
시티 병원에서 다시 받으려면 최소 4시간인데 | Nếu gửi yêu cầu về bệnh viện nữa thì cũng mất bốn tiếng. |
방법이 없을까요? [전화가 울린다] | Không có cách nào ư? |
- (대영) 훔쳐간 새끼 잡아야죠 - (시진) 통신 보안 | - Phải bắt đám cướp đó. - Chưa bảo mật đường truyền. |
- 제가 잠시 후에 전화... - (아구스) 캡틴 빅보스 [영어] | - Tôi sẽ gọi lại sau… - Này Đại Boss. |
여기는 아구스, 오버 [영어] | Đây là Argus. Hết! |
너 뭐 하는 짓이야 [영어] | Mày làm gì vậy hả? |
[긴장감 넘치는 음악] | |
당장 약 가져와 [영어] | Mang thuốc tới đây ngay. |
나 이제 군인 아니고 사업가야 [영어] | Tao không còn là quân nhân, mà là doanh nhân. |
명령하지 말고 [영어] | Đừng ra lệnh cho tao. |
거래하자니까? [영어] | Ta giao dịch chứ? |
내 다이아 가져와 약품 트럭 찾고 싶으면 [영어] | Muốn nhận lại thuốc thì mang kim cương đến đây. |
명주 치료 약 어딨는지 알 거 같습니다 | Có vẻ hắn biết thuốc của Myeong Ju ở đâu. |
[긴장감 넘치는 음악] | |
(최 중사) 스누피 송신 전원 위치 확보했습니다 [무전기 소리] | Đây là Snoopy. Đã xác định vị trí của tất cả. |
[긴장감이 도는 음악] | |
- 아구스는? - (남자) 바빠서 [영어] | - Argus đâu? - Anh ta bận. |
물건은? [영어] | Hàng thì sao? |
"유엔 의약품" | DƯỢC PHẨM CỨU TRỢ CỦA LHQ |
(남자) 좋아 [영어] | Được. |
(남자) 비켜 [영어] | Tránh ra. |
그래 [영어] | Được rồi. |
다이아몬드 고마워 [영어] | Cảm ơn vì chỗ kim cương. |
거기 딱 서봐 이 새끼야! | Đứng yên đó, thằng khốn! |
[긴장감 넘치는 음악] | |
아프면 그냥 소리 질러 괜찮아 | Đau thì cứ kêu lên. Không sao đâu. |
괜찮아요, 참을 수 있어요 [떨리는 목소리] | Tôi không sao. Tôi chịu được. |
조금만 더 버텨 치료 약 곧 올 거야 | Cố chịu thêm chút nữa. Thuốc sẽ sớm về thôi. |
- (여자) 강 선생님! - 왔나 보다, 옆에 있어요! | - Bác sĩ Kang! - Có lẽ về rồi. Trông cô ấy nhé. |
[문 열리는 소리] | |
[긴장감이 도는 음악] | |
당신들 지금 뭐 하는 거야! [영어] | Các anh làm gì vậy? |
(경찰) 공무집행 [영어] | Thi hành công vụ. |
당신들이 데리고 있는 저 여자아이가 [영어] | Chúng tôi bắt giữ cô gái này |
의약품을 빼돌려 암시장에 판매한 혐의를 받고 있어 체포합니다 [영어] | với tội danh nghi ngờ trộm dược phẩm bán ra chợ đen. |
공범이 자백도 했고 [영어] | Đồng phạm đã nhận tội rồi. |
(모연) 뭔가 오해가 있나 본데 [영어] | Hình như có hiểu lầm gì đó. |
그 약 파티마가 [영어] | Cô bé không trộm thuốc. |
훔쳐간 게 아니라 우리가 준 거예요, 내가 줬다고요 [영어] | Chúng tôi đã đưa cho Fatima. Chính tôi đưa cho con bé. |
이제 데려갈 이유 없죠 [영어] | Các anh không thể bắt người. |
줬다고 해도 [영어] | Dù cô có tự tay đưa đi nữa, |
암거래 혐의는 여전히 남죠 [영어] | chúng tôi vẫn sẽ bắt giữ vì tội buôn bán thuốc ở chợ đen. |
현장에 함께 있었다던 외국인 의사가 당신이야? [영어] | Cô là bác sĩ cùng có mặt ở hiện trường sao? |
과학이 이렇게 발전했는데 | Y học phát triển vậy mà lại không có thuốc điều trị sao? |
치료 약이 없다는 게 저는 잘 이해가 안 갑니다 | Y học phát triển vậy mà lại không có thuốc điều trị sao? |
(예화) 안 팔리는 약이니까 [고려인 말투] | Do thuốc không bán được. Không bán được thì không có tiền |
안 팔리면 돈이 안 되고 [고려인 말투] | Do thuốc không bán được. Không bán được thì không có tiền |
돈이 안 되면 안 만드는 거지 [고려인 말투] | nên không ai sản xuất. |
아니, 지금 사람이 죽어나가는데 | Có người sắp chết mà. Chỉ vì tiền mà không sản xuất ư? |
돈 안 된다고 지금 약을 안 만든다 이 말입니까? | Có người sắp chết mà. Chỉ vì tiền mà không sản xuất ư? |
그래서 우리 같은 사람들이 [고려인 말투] | Vậy nên người như chúng ta |
하지 말라는 일만 골라서 하고 [고려인 말투] | đều làm việc không nên làm, |
가지 말라는 곳만 골라서 가는거야 [고려인 말투] | tới những nơi không nên tới. |
세상이 좀 바뀌라고 [고려인 말투] | Để thay đổi thế giới. |
(기범) 이 약 드시고 | Uống thuốc này, mong bác sĩ quân y đó sẽ khỏe lại như phép màu. |
군의관님이 진짜 마법처럼 싹 나았으면 좋겠습니다 | Uống thuốc này, mong bác sĩ quân y đó sẽ khỏe lại như phép màu. |
열을 다스리는 풀이야 [고려인 말투] | Là thuốc hạ sốt thôi. |
잘 달여 보자 [고려인 말투] | Phải đun kỹ. |
마법도 부리게 [고려인 말투] | Làm phép nữa. |
(최 간호사) 저런 풀이 도움이 될까요? | Liệu nó có tác dụng không? |
할 수 있는 건 다 해보는 거죠 | Cứ thử mọi cách thôi. |
그게 양약이든, 한약이든, 기도든 | Thuốc đông y, tây y, rồi cầu nguyện nữa. |
[무전기 소리] (남자) 의료팀 나와라! | Đội y tế tới đây. |
의료팀들은 메디큐브 앞으로 집합하기 바란다 | Đội y tế tập hợp ở Medi Cube ngay. |
치료약 도착했다, 오버 | Thuốc đã về. Hết! |
알았다, 오버! | Đã rõ. Hết! |
- 가요! - 네! | - Đi thôi. - Vâng. |
[부드러운 음악] | |
- (다니엘) 아, 오셨네요! - 예, 수고하셨어요 | - Tới rồi à? - Vất vả rồi. |
- (다니엘) 여기요 - 고생하셨습니다 | Đây. Anh vất vả rồi! |
[기계음] | |
[문 닫히는 소리] | |
(하 간호사) 37.5도 | Còn 37,5 độ. |
(시진) 강 선생 어딨습니까? | Bác sĩ Kang đâu rồi? |
안 보이는 거 같은데 | Tôi không thấy cô ấy. |
아, 그러네? | À, đúng vậy nhỉ? |
어제 여기 경찰들이 와서 파티마 잡아간다고 하니까 | Hôm qua cảnh sát tới bắt Fatima đi. |
(최 간호사) 파티마랑 같이 경찰서 가셨거든요 | Chị ấy cũng tới đồn cảnh sát rồi. |
[긴장감이 도는 음악] | |
방금 뭐라고 했습니까? | Cô vừa nói gì? |
여기 우르크 경찰들 확실해요? | Có chắc là cảnh sát Uruk không? |
[자동차 바퀴 끌리는 소리] | |
[총소리] | |
[피가 새어 나오는 소리] | |
[파티마의 신음 소리] | |
[긴장감이 도는 음악] | |
[시진이 가쁘게 숨을 쉰다] | |
[자동차가 오는 소리] | |
많이 다쳤네? [영어] | Tệ quá, cưng bị thương rồi. |
어쩌나? [영어] | Phải làm gì đây? |
[파티마의 한숨 소리] | |
[신음 소리] | |
저 의사 선생은 지금 진료 못 하는데 [영어] | Giờ bác sĩ không thể chữa cho mày được. |
그 손 치워 [영어] | Bỏ tay ra. |
상황 파악을 못 하네 [영어] | Mày không hiểu tình hình à? |
죽고 싶어? [영어] | Mày muốn chết không? |
(아구스) 응? [영어] | Hả? |
아님 네 여자 죽이고 싶어? [영어] | Hay muốn bạn gái mày chết? |
(아구스) 명령은 내가 할 차례야, 캡틴 [영어] | Giờ tới lượt tao ra lệnh, Đại úy. |
여기서 우리 애들이 쏘지 않을 사람은 [영어] | Người duy nhất họ không bắn |
나뿐이거든 [영어] | chính là tao. |
원하는 게 뭐야 [영어] | Mày muốn gì? |
그렇지 그렇게 나와야지 [영어] | Cuối cùng mày cũng hiểu. |
얘기해보자고 [영어] | Nói chuyện nào. |
(아구스) 오늘 새벽, 북우르크로 무기들이 넘어가 [영어] | Sáng sớm mai số vũ khí sẽ được chuyển tới bắc Uruk. |
그 거래가 끝나면 내 조국은 날 끝장낼 계획이고 [영어] | Nếu giao dịch xong, đất nước tao sẽ tìm giết tao. |
근데 난 돈도 벌고 싶고 [영어] | Nhưng tao muốn sống, |
죽고 싶지도 않아서 말이야 [영어] | và cũng muốn tiền. |
그러니까, 거래가 끝남과 동시에 [영어] | Nên hãy chỉ cho tao cách ra khỏi đất nước này |
내가 이 나라를 뜰 수 있는 방법을 가져와 [영어] | sau khi phi vụ kết thúc. |
그게 내가 원하는 거야 내 퇴로 확인 [영어] | Đó là thứ tao muốn, tẩu thoát. |
어서 [영어] | Thôi nào. |
예전처럼 또 한번 나를 구해내란 얘기야, 캡틴 [영어] | Cứu tao như lần trước đi, Đại úy. |
(아구스) 퇴각 시각은 오늘 새벽 2시 [영어] | Lúc 2:00 sáng mai. |
[긴장감이 도는 음악] | |
빨라도 안 되고 [영어] | Không thể tới sớm quá |
늦어도 안 되겠지? [영어] | hoặc tới muộn quá. |
내가 저 여자를 개인적인 [영어] | Tao không muốn |
원한을 얹어 아주 싼 곳으로 팔아넘길지도 모르잖아? [영어] | bán con đó với giá rẻ đau. |
넌 내 손에 죽는다 | Mày sẽ chết trong tay tao. |
내 모든 명예를 걸고 | Tao thề danh dự… |
반드시 넌 내 손으로 죽인다 | nhất định tao sẽ giết mày. |
[소리 내어 웃는다] | |
너 때문에 내가 요즘 한국어를 배울까 고민 중이야 [영어] | Vì mày, tao sẽ học tiếng Hàn. |
가자 [영어] | Đi thôi. |
[문 여는 소리] | |
[차 시동 거는 소리] | |
[긴장감 넘치는 음악] | |
우르크에서는 좋은 기억이 많아 [영어] | Tôi đã có kỷ niệm đẹp ở Uruk. |
당신은 마지막 밤에 어울리는 여자고 [영어] | Và cô là người hoàn hảo để tôi trải qua đêm cuối ở đây. |
[깊게 호흡한다] | |
[무전기 소리] | |
(시진) 빅보스 송신 | Đây là Đại Boss. |
강 선생 지금부터 내 말 잘 들어요 | Bác sĩ Kang, nghe anh nói đây. |
내가 반드시 찾고 내가 반드시 구할 겁니다 | Anh nhất định sẽ tìm và cứu em. |
[모연이 울먹인다] [부드러운 음악] | |
알죠? 나 일 잘하는 남자인 거 | Em biết anh rất giỏi mà. |
금방 갈게요 그러니까 | Anh sẽ đến ngay. Vì thế… |
겁먹지 말고, 울지 말고 | em đừng sợ, đừng khóc. |
(시진) 조금만 기다려요 | Chờ anh thêm chút nữa. |
금방 갈게요 | Anh sẽ đến ngay. |
[훌쩍인다] | |
나도 널 응원해, 빅보스 [영어] | Tao cũng mong được gặp mày đó, Đại Boss. |
♪ 듣고 있나요 ♪ | |
♪ Only you ♪ | |
♪ 눈을 감아봐요 ♪ | |
♪ 바람에 흩날려 온 그대 사랑 ♪ | |
♪ Whenever, wherever you are ♪ | |
♪ Whenever, wherever you are ♪ | |
♪ Oh love, love, love ♪ | |
(대대장) 야, 이 미친놈아! | Này, tên điên kia! |
정신 안 차려? | Cậu mất trí à? |
인질 구출? | Giải cứu con tin? Còn ở đội Alpha không? |
네가 지금 알파팀이야? | Giải cứu con tin? Còn ở đội Alpha không? |
너 지금 파병 군인이야 | Cậu chỉ là quân nhân phái binh thôi. |
평화 재건하러 온 공병이라고! | Là công binh tới để dựng lại hòa bình! |
꼭 가야 합니다 | Tôi phải đi. |
가겠습니다 | Tôi sẽ đi. |
가긴 어딜 가! | Đi đâu mà đi? |
가야합니다 [기계음] | Tôi phải đi… |
- 갔다 오겠습니다 - 야... | - rồi tôi sẽ về. - Này, thấy cái này không? |
[기계음] (대대장) 이거 보여 안 보여? | - rồi tôi sẽ về. - Này, thấy cái này không? |
아까부터 깜빡거리는 거 보여 안 보여! | Có thấy nó nhấp nháy nãy giờ không? |
2번 사령관님 3번 청와대 연결이야 | Số hai là Tư lệnh, số ba là Nhà Xanh đó! Phải làm sao? |
어떡할 거야! | Số hai là Tư lệnh, số ba là Nhà Xanh đó! Phải làm sao? |
[기계음] | |
[기계음] | |
단결! | Đoàn kết! Tôi là Trung tá Park… |
태백부대 1대대장 중령 박... | Đoàn kết! Tôi là Trung tá Park… Đây là Bộ Đối ngoại Anh ninh Nhà Xanh. Nói vấn đề chính luôn nhé. |
(수석 비서관) 청와대 외교안보수석입니다 | Đây là Bộ Đối ngoại Anh ninh Nhà Xanh. Nói vấn đề chính luôn nhé. |
본론부터 얘기하죠 | Đây là Bộ Đối ngoại Anh ninh Nhà Xanh. Nói vấn đề chính luôn nhé. |
납치가 맞습니까? | Đúng là bắt cóc sao? |
아, 납치까지는 아니고 상황이 좀 비슷하게... | À, không hẳn là bắt cóc. Chỉ là tương tự… |
납치 맞습니다 [무거운 음악] | Đúng là bắt cóc. |
(수석 비서관) 확실해요? | Chắc chắn chứ? |
CIA 채널로 들리는 얘기는 좀 다르던데? | Hơi khác với tin tức CIA cung cấp đấy. |
납치 맞습니다 | Đúng là bắt cóc. Đối tượng là… |
[대대장이 소리 없이 말한다] (시진) 상대는... | Đúng là bắt cóc. Đối tượng là… |
14, 15명이 전원 무장했고 | Một đám 14, 15 tên có vũ trang. |
(수석 비서관) 상황 보고는 미군 브리핑 들을 거니까 됐고 | Tôi đã nghe báo cáo từ phía quân Mỹ rồi. |
당부할 얘기가 있어서 연락한 겁니다 | Tôi có điều cần dặn nên mới gọi. |
앞뒤 상황 확실해질 때까지 1급 기밀 유지하고 | Cho tới khi xác định tình hình, cứ giữ mức bảo vệ cấp một. |
- 다들 대기하세요 - 예, 알겠습니다 | - Tất cả hãy chờ lệnh. - Vâng, đã rõ. |
대기할 시간 없습니다! 이렇게 낭비할 시간이! | Không thể lãng phí thời gian được! |
유사시 운용 지침에 따라 | Theo hướng dẫn tiền lệ, tôi sẽ bắt đầu giải cứu khẩn cấp. |
인질 구출 작전 개시하겠습니다 | Theo hướng dẫn tiền lệ, tôi sẽ bắt đầu giải cứu khẩn cấp. |
(수석 비서관) 뭘 해요? | Làm gì cơ? |
입단속하면서 대기하라는 내 말이 안 들립니까? | Cậu không nghe tôi nói bảo mật chờ lệnh sao? |
이봐, 유 대위! | Nghe này, Đại úy Yoo! |
지난번 아랍 VIP 건도 그렇고 | Lần trước vụ bệnh nhân VIP |
(수석 비서관) 좋게 좋게 넘어가 주니까 | tôi đã mềm mỏng bỏ qua cho cậu. |
청와대 수석 말이 우습습니까! | Cậu coi thường lời quan chức Nhà Xanh ư? |
이러라고 조국이 당신 손에 총 들려줬는지 알아! | Tổ quốc giao súng vào tay cậu để cậu làm vậy à? |
이건 한 개인이 죽고 사는 게 중요한 게 아니라! | Một cá nhân sống hay chết không quan trọng. |
국가적 차원의 문제라고 | Đây là vấn đề lợi ích quốc gia. |
[비장한 음악] | |
개인의 죽음에 무감각한 국가라면 | Vấn đề ở đây là quốc gia đã mặc kệ mạng sống của cá nhân. |
문제가 좀 생기면 어때 | Vấn đề ở đây là quốc gia đã mặc kệ mạng sống của cá nhân. |
당신 조국이 어딘지 모르겠지만 | Tôi không biết tổ quốc của anh ở đâu, nhưng tôi sẽ bảo vệ tổ quốc mình. |
난 내 조국을 지키겠습니다 | Tôi không biết tổ quốc của anh ở đâu, nhưng tôi sẽ bảo vệ tổ quốc mình. |
(대대장) 야, 너 이 미친! | Này, tên điên kia… |
야, 거기 안 서! | Đứng lại đó! Ai đó ngăn Yoo Si Jin lại đi! |
거기 아무나 유시진 못 가게 막아! | Đứng lại đó! Ai đó ngăn Yoo Si Jin lại đi! |
멈추십시오! | Dừng lại! Hãy đợi lệnh đi ạ. |
(남자 1) 대기하시랍니다 | Dừng lại! Hãy đợi lệnh đi ạ. |
저 문 튼튼하냐? | Cánh cổng đó chắc chứ? |
[전화가 울린다] | |
(시진) 내가 차를 몇 번 해 먹어 봤는데 | Tôi đã thử lái qua mấy lần rồi, cỡ đó thì sẽ đổ đấy. |
저 정도는 부서지더라 | Tôi đã thử lái qua mấy lần rồi, cỡ đó thì sẽ đổ đấy. |
[액셀 밟는 소리] | |
이러시면 곤란합니다 | Làm vậy sẽ phiền đó. Tránh ra kẻo bị thương. |
다치기 싫으면 비켜라 | Làm vậy sẽ phiền đó. Tránh ra kẻo bị thương. |
난 그냥 밀고 나갈 생각이다 | Tôi sẽ cứ vậy mà lao ra đấy. |
(남자 2) 중대장님! | Đội trưởng! |
바꾸시랍니다 특전사령관님이십니다 | Hãy nghe máy. Là Ngài tư lệnh. |
단결 대위 유시진 | Đoàn kết! Đại úy Yoo Si Jin. |
(특전사령관) 딱 3시간이다 | Cậu có ba tiếng. |
그 3시간 동안 난 네 행방을 모른다 | Trong ba tiếng đó, tôi không biết việc cậu làm. |
그 3시간 동안 넌 알파팀도 | Trong ba tiếng đó, cậu không phải là đội Alpha, |
태백부대 모우루 중대 중대장도 | trưởng trung đội ở Mowuru của Taebaek, |
대한민국 육군 대위도 아니다 | hay đại úy lục quân Hàn Quốc. Có gì phản đối không? |
이의 있나? | hay đại úy lục quân Hàn Quốc. Có gì phản đối không? |
- 없습니다 - (특전사령관) 이상 | - Không ạ. - Hết. |
[전화 종료음] 단결 | Đoàn kết. |
[부드러운 음악] | |
윤 중위는 어떻습니까? [무전기 소리] | Trung úy Yoon sao rồi? |
(대영) 의식은 아직이지만 열은 내리고 있습니다 | Vẫn chưa tỉnh nhưng đang hạ sốt rồi. |
약이 듣나 봅니다 | Có vẻ đã có tác dụng. |
[무전기 소리] (시진) 다행입니다 | Thật may. |
저는 잠시 외출 다녀오겠습니다 | Tôi ra ngoài chút rồi về. |
못 보고 가서 | Không gặp mà đi, |
죄송합니다 | thật xin lỗi anh. |
외출 말입니까? 무슨... | Ra ngoài ư? Có việc gì? |
[명주가 한숨을 쉰다] | |
명주 깨어났습니다 바로 연락드리겠습니다 | Myeong Ju tỉnh rồi. Tôi sẽ gọi lại. |
명주야 여기요! | Myeong Ju à! Bác sĩ! |
[비장한 음악] | |
행운을 빌어, 캡틴 [영어] | Chúc may mắn, Đại úy. |
(모연) 아... | |
[깊게 호흡한다] | |
고생 많았어, 닥터 [영어] | Vất vả rồi, bác sĩ. |
필요한 거 있으면 얘기하고 [영어] | Nếu cần gì thì cứ nói với tôi. |
날 왜 데려왔는지는 모르겠지만 | Không biết tại sao anh bắt tôi, |
몸값 요구할 생각이면 마음 접어 | nhưng nếu muốn đòi tiền chuộc thì từ bỏ đi. |
난 돈보다 빚이 더 많은 여자니까 | Tôi nợ nần chồng chất đấy. |
[크게 웃는다] | |
(모연) 아! | |
영어로 얘기해 [영어] | Nói tiếng Anh đi! |
날 좋은 사람이라고 오해하지 말았으면 좋겠어 [영어] | Đừng nghĩ tôi là người tốt nhé. |
특히 총을 들었을 때는 [영어] | Nhất là khi tôi cầm súng. |
내가 경고 했지 [영어] | Tôi đã nói mấy lần rồi? |
총 든 남자 옆은 [영어] | Ở cạnh người đàn cầm súng |
(아구스) 총 맞을 일이 많다고 [영어] | cũng có ngày bị bắn thôi. |
그래 [영어] | Được rồi. |
[가쁜 숨소리] | |
(아구스) 빅보스 [영어] | Đại Boss. |
영리하고 [영어] | Anh ta thông minh, |
유머러스하고 [영어] | hài hước, |
신비롭지 [영어] | và bí ẩn. |
그런데 그는 비밀이 많아 [영어] | Nhưng anh ta có rất nhiều bí mật. |
종종 사라질 거고 [영어] | Anh ta thường xuyên biến mất, |
연락이 잘 안 될 거고 [영어] | không thể liên lạc. |
그러다 어느 날에는 [영어] | Và rồi một ngày… |
[날아가는 효과음] | |
영영 돌아오지 않을 거야 [영어] | không bao giờ trở lại. |
(아구스) 헤어지는 게 좋아 [영어] | Cô nên chia tay đi. |
이건 경고 아닌 [영어] | Đây là lời khuyên, |
충고 [영어] | không phải cảnh báo. |
[한숨 쉰다] | |
그런 말은 돈 봉투 주면서 하는 거야 | Muốn nói điều đó thì phải đưa cả phong bì tiền. |
물 컵도 옆에 놓고 | Đặt cốc nước bên cạnh nữa. |
뭘 이렇게 맨 입으로 헤어지래 | Sao lại nói mồm không thế? |
내가 무슨 말 하나 궁금해 죽겠지? | Anh tò mò tôi nói gì lắm phải không? |
넌 몰라도 돼 | Anh không cần biết đâu. Đồ rác rưởi! |
이 쓰레기야! | Anh không cần biết đâu. Đồ rác rưởi! |
만만치가 않네 [영어] | Cô thật không vừa. |
(대영) 빅보스 빅보스 응답 바람 | Đại Boss! Đại Boss hãy trả lời! |
빅보스, 빅보스 응답 바람! | Đại Boss! Đại Boss nghe rõ trả lời! |
[문 열리는 소리] | |
- 단결 - 중대장님은 언제 나가셨나? | - Đoàn kết. - Đội trưởng đi lúc nào? |
17시 30분에 정문 위병소 통과하셨답니다 | Lúc 17:30 đã ra khỏi cổng đồn vệ binh. |
강 선생은? | Bác sĩ Kang đâu? |
그게, 어젯밤에 현지 경찰서 가셨다는데 | Đêm qua cô ấy đã đến đồn cảnh sát địa phương rồi. |
아직 복귀 보고가 없습니다 | Vẫn chưa trở về. |
무슨 일 있습니까? | Có chuyện gì sao ạ? |
뭔가 안 좋은 일 | Có gì đó không ổn. |
[긴장감이 도는 음악] | |
(시진) 오랜만입니다 [영어] | Đã lâu không gặp. |
오랜만입니다 [영어] | Đã lâu không gặp. |
무슨 일입니까? [영어] | Có chuyện gì vậy? |
나머지 명함 한 장 마저 씁시다 [영어] | Tôi muốn dùng tấm danh thiếp còn lại. |
이번에는 헬기 하나 빌립시다 [영어] | Cho tôi mượn trực thăng. |
또 데이트가 있어서 [영어] | Tôi có một cuộc hẹn. |
[비장한 음악] | |
♪ 슬픈 사랑이라고 말하지 말아요 ♪ | |
♪ 다시 생각해보면 행복한 나인데 ♪ | |
♪ 우리 사랑하는 만큼 ♪ | |
♪ 서로 아파하지만 ♪ | |
♪ 그냥, 그냥, 그냥 이대로 ♪ | |
♪ 사랑하자 ♪ | |
[총소리] | |
(남자) 총 내려놔 [영어] | Bỏ súng xuống! |
♪ 죽음보다 더 내게 ♪ | |
[총소리] | |
가자 [영어] | Đi thôi. |
아! | |
♪ 떠나가지 말아요 ♪ |
No comments:
Post a Comment