Search This Blog



  20세기 소녀

Cô gái thế kỷ 20

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

‪(보라 부) 어유, 눈이 오네?‬‪Ồ, tuyết rơi rồi kìa.‬
‪어유‬ ‪[출입문 종소리]‬
‪[보라 부의 추워하는 탄성]‬ ‪[오토바이 소리가 들린다]‬
‪[다가오는 오토바이 엔진음]‬
‪[보라 부의 반기는 탄성]‬ ‪(집배원) 아이고‬‪- Chào.‬ ‪- Ôi trời ơi.‬
‪엄청 부지런햐, 꼭두새벽부터‬ ‪[보라 부의 웃음]‬‪- Chào.‬ ‪- Ôi trời ơi.‬ ‪Sớm thế mà anh đã dậy làm việc rồi.‬
‪(보라 부) 수고허네‬ ‪[봉투가 부스럭거린다]‬‪Chào buổi sáng.‬
‪(집배원) 이거‬ ‪서울 딸내미 거 아니여?‬‪- Cái này là cho con gái anh trên Seoul?‬ ‪- Ý anh là Bo-ra nhà tôi?‬
‪우리 보라?‬‪- Cái này là cho con gái anh trên Seoul?‬ ‪- Ý anh là Bo-ra nhà tôi?‬
‪(집배원) [웃으며] 아이고, 수고햐‬‪Bảo trọng nhé.‬
‪응, 길 조심햐‬‪Ừ. Đi cẩn thận.‬
‪[멀어지는 오토바이 엔진음]‬‪THƯ HÀNG KHÔNG‬
‪[봉투가 부스럭거린다]‬
‪[새가 지저귄다]‬ ‪[풀잎이 바람에 사락거린다]‬
‪(보라) 바람과 함께 너를 느낀다‬‪Tôi cảm nhận tóc bằng cơn gió.‬
‪[신비로운 효과음]‬ ‪바람의 여신‬‪Nữ thần của gió.‬
‪(피디) 오케이, 보라 씨‬ ‪고생했어요, 식사하러 갑시다‬‪Rồi. Làm tốt lắm, cô Bo-ra.‬ ‪Đi ăn thôi.‬
‪(보라) 수고하셨습니다‬‪Làm tốt lắm ạ.‬ ‪- Tốt lắm. Đi ăn đi.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪(피디) 수고하셨습니다‬ ‪식사하러 가시죠‬ ‪[저마다 인사한다]‬‪- Tốt lắm. Đi ăn đi.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪Tốt lắm.‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪(보라) 응, 아빠‬‪A lô, bố ạ.‬
‪(보라 부) 조셉이 누구여?‬‪Joseph là đứa nào?‬
‪(보라) 어? 누구?‬‪Hả? Ai cơ ạ?‬
‪(보라 부) 너 혹시‬ ‪외국 놈 만나냐?‬‪Con đang quen đứa ngoại quốc nào à?‬
‪(보라) 아이, 뭐래, 뭔 소리여?‬‪Trời ơi, bố nói cái gì thế?‬
‪(보라 부) '누구나 한 번쯤 꿈꾸는‬ ‪금지된 사랑'?‬‪"Tình yêu từng bị cấm đoán‬ ‪trong giấc mơ của mỗi chúng ta"?‬
‪[버럭 하며] 너 아직도‬ ‪야한 비디오 보고 그러냐?‬‪Con vẫn còn xem phim khiêu dâm à?‬
‪아, 뭐래, 아까부터 진짜?‬‪Con vẫn còn xem phim khiêu dâm à?‬ ‪Bố nói gì thế ạ?‬ ‪Con xem phim khiêu dâm bao giờ?‬
‪내가 언제 야한 비디오 봤다 그래?‬‪Bố nói gì thế ạ?‬ ‪Con xem phim khiêu dâm bao giờ?‬
‪(보라 부) 아이고‬ ‪아니면 아닌 거지‬‪Thôi được rồi.‬ ‪Khỏi phải hét lên với bố mày làm gì.‬
‪아버지한테, 저기‬ ‪소리를 지르고 지랄이여‬‪Thôi được rồi.‬ ‪Khỏi phải hét lên với bố mày làm gì.‬
‪아, 난 또, 또 누구‬ ‪있는 줄 알고 괜히 좋아했네‬‪Làm bố mừng vô ích.‬ ‪Cứ tưởng con đang quen ai.‬
‪아, 저, 저, 저, 저, 저‬‪Này này. Lúc bố mẹ chuyển nhà‬ ‪con có về không đây?‬
‪너 이사할 때‬ ‪내려오는 겨, 마는 겨?‬ ‪[말문을 뗀다]‬‪Này này. Lúc bố mẹ chuyển nhà‬ ‪con có về không đây?‬ ‪- À…‬ ‪- Chà, bận quá không về cũng chả sao.‬
‪아, 뭐, 바빠서 못 온다면‬ ‪어쩔 수 없고‬ ‪[한숨]‬‪- À…‬ ‪- Chà, bận quá không về cũng chả sao.‬
‪아, 괜찮어‬‪- À…‬ ‪- Chà, bận quá không về cũng chả sao.‬ ‪Chả sao. Bọn già này‬ ‪vác nặng cho gãy lưng cũng được.‬
‪노인네 둘이 뭐, 짐 나르다가‬ ‪허리나 삐끗하겄지, 뭐‬‪Chả sao. Bọn già này‬ ‪vác nặng cho gãy lưng cũng được.‬
‪- 아니…‬ ‪- (보라 부) 자식들 바쁘다는데‬‪Chả sao. Bọn già này‬ ‪vác nặng cho gãy lưng cũng được.‬ ‪- Không…‬ ‪- Sao giờ? Con cái bận quá mà.‬
‪어쩌겄어‬ ‪[한숨]‬‪- Không…‬ ‪- Sao giờ? Con cái bận quá mà.‬
‪알아서들 혀!‬‪Làm gì thì tùy con!‬
‪[통화 종료음]‬ ‪(보라) 응‬‪Dạ.‬
‪[메신저 알림음]‬
‪[메시지 수신음]‬
‪[메시지 수신음]‬
‪[아련한 음악]‬‪TÌNH YÊU TỪNG BỊ CẤM ĐOÁN‬ ‪TRONG GIẤC MƠ CỦA MỖI CHÚNG TA‬
‪(보라) 야, 김연두 너 미쳤어?‬‪Này, Kim Yeon-doo, cậu bị điên à?‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪어?‬‪Ủa?‬
‪[보라의 가쁜 숨소리]‬‪CHEONG-JU, NĂM 1999‬
‪[한숨]‬
‪[힘주는 신음]‬ ‪아니, 갑자기 미국을 왜 안 가?‬‪Tự nhiên quyết định không đi Mỹ là sao?‬ ‪Cậu không định mổ tim nữa à?‬
‪너 심장 수술 안 할 겨?‬‪Tự nhiên quyết định không đi Mỹ là sao?‬ ‪Cậu không định mổ tim nữa à?‬
‪수술이 무슨 소용이야?‬‪Mổ tim để làm gì‬ ‪trong khi tớ không có trái tim?‬
‪(연두) 심장이 없는데‬‪Mổ tim để làm gì‬ ‪trong khi tớ không có trái tim?‬
‪[답답한 한숨]‬
‪아, 또 뭔 소리여?‬‪Cậu nói cái khỉ gì vậy?‬
‪나‬‪Trái tim tớ… đã bị đánh cắp mất rồi.‬
‪심장을 도둑맞았어‬‪Trái tim tớ… đã bị đánh cắp mất rồi.‬
‪[출입문 종소리]‬ ‪[옅은 웃음]‬
‪(연두) 어서 오세요‬‪Mời vào ạ.‬
‪[반짝이는 효과음]‬
‪아, 엄마 잠깐 나가셨는데요‬‪À, bây giờ mẹ tớ không có ở đây.‬
‪[출입문 종소리]‬ ‪저기!‬‪Bạn gì ơi!‬
‪저도 치수 잴 수 있는데요‬‪Tớ cũng có thể đo kích cỡ đấy.‬
‪잠시만요‬‪Đợi một lát nhé.‬
‪[줄자를 달그락 집는다]‬
‪어?‬‪Ơ?‬
‪[연두의 아파하는 신음]‬
‪[연두의 속상한 숨소리]‬
‪[연두가 숨을 씁 들이켠다]‬‪Ui da.‬
‪[다가가는 발걸음]‬
‪[한숨]‬
‪[팔을 탁 잡는다]‬
‪[몽환적인 음악]‬
‪[두근대는 심장 소리]‬
‪[신비로운 효과음]‬‪BAEK HYEON-JIN‬
‪(연두) 생명을 위협하는 심장 떨림‬‪Cậu đã từng cảm thấy tim xao xuyến‬ ‪đến mức tưởng sắp chết chưa?‬
‪느껴본 적 있니?‬‪Cậu đã từng cảm thấy tim xao xuyến‬ ‪đến mức tưởng sắp chết chưa?‬
‪(보라) 그냥 심장이 아파서‬ ‪그런 거 아니여?‬‪Chả phải do cậu bị bệnh tim à?‬
‪[연두의 힘주는 신음]‬
‪(연두) 아니야, 확실히 달라‬‪Không. Chắc chắn khác.‬ ‪Từng thấy tớ cư xử thế này chưa?‬
‪너 내가 이러는 거 본 적 있어?‬‪Không. Chắc chắn khác.‬ ‪Từng thấy tớ cư xử thế này chưa?‬
‪초등학교 5학년 2학기 때‬ ‪반장 이재웅‬‪Lớp trưởng Lee Jae-ung.‬ ‪Lớp năm, học kỳ II.‬
‪중학교 1학년 때 육상부 최영수‬‪Choi Yeong-su, đội điền kinh, lớp bảy.‬ ‪Thầy mỹ thuật dạy thay, lớp tám.‬
‪중학교 2학년 때 미술 교생 쌤‬‪Choi Yeong-su, đội điền kinh, lớp bảy.‬ ‪Thầy mỹ thuật dạy thay, lớp tám.‬
‪(보라) 그리고 또 누가 있더라?‬ ‪아, 그리고!‬‪Để xem, còn ai nữa ta? Phải rồi!‬
‪[탁 집는다]‬ ‪야!‬
‪얼마 전까진 정재 오빠가‬ ‪네 마지막 사랑이라며?‬‪Này, không phải cậu nói anh Lee Jung-jae‬ ‪sẽ là tình cuối của cậu à?‬
‪나 헛고생한 겨?‬‪Tớ làm mấy cái đó vô ích à?‬
‪[부정하는 신음]‬‪Tớ làm mấy cái đó vô ích à?‬
‪(연두) 나 이번엔‬ ‪진짜 진짜 진짜야‬‪Lần này ấy, thật sự là thật đấy.‬
‪그날 이후로 밤에 잠도 안 온다고‬‪Sau hôm đó, tớ bị mất ngủ mỗi đêm.‬
‪다시 못 볼까 두렵고 막…‬‪Tớ rất sợ không còn được gặp cậu ấy, và…‬ ‪Lúc nghe nhạc, tớ bật khóc.‬
‪음악만 들어도 눈물이 주룩 나고‬‪Tớ rất sợ không còn được gặp cậu ấy, và…‬ ‪Lúc nghe nhạc, tớ bật khóc.‬
‪나 진짜 심각해‬‪Tớ thật lòng đấy.‬
‪아이, 그래도 안 돼!‬‪Cậu vẫn không được phép làm thế!‬ ‪Mau, xếp đồ đi!‬
‪(보라) 어여 짐 싸!‬‪Cậu vẫn không được phép làm thế!‬ ‪Mau, xếp đồ đi!‬
‪(연두) 야, 내가‬ ‪괜히 이러는 줄 알아?‬‪Nè, cậu nghĩ tự dưng tớ lại thế này à?‬
‪걔가 우암고 교복을 맞췄다고‬ ‪우리랑 같은 학교!‬‪Cậu ấy mặc đồng phục của trường‬ ‪Trung học Wooam! Cùng trường với ta!‬
‪근데 어떻게 가?‬‪Sao tớ cứ thế mà bỏ đi được chứ?‬
‪[한숨]‬
‪[경쾌한 음악]‬
‪(보라) 비밀번호는‬ ‪'영원히 친구 사이'‬‪Mật khẩu là‬ ‪"tình bạn thân gắn kết, mãi mãi".‬
‪이걸로 뭘 어떡해?‬‪Tớ phải làm gì với cái này?‬
‪앞으로 넌 그 애의 일거수일투족을‬‪Từ giờ, cậu sẽ biết mọi thứ cậu ấy làm.‬ ‪Như thể hai cậu đi học cùng nhau vậy.‬
‪모두 알게 될 거야‬‪Từ giờ, cậu sẽ biết mọi thứ cậu ấy làm.‬ ‪Như thể hai cậu đi học cùng nhau vậy.‬
‪같이 학교 다니는 것처럼‬‪Từ giờ, cậu sẽ biết mọi thứ cậu ấy làm.‬ ‪Như thể hai cậu đi học cùng nhau vậy.‬
‪보라야‬‪Bo-ra à…‬
‪[감동한 신음]‬
‪그러니까 수술 잘 받고 돌아와‬ ‪알았지?‬‪Nên là cậu cứ yên tâm đi mổ‬ ‪rồi khỏe mạnh quay về. Được chứ?‬
‪응‬‪Ừ!‬
‪[메일 수신음]‬
‪(연두) 보라에게, 미국 이모네 집‬ ‪도착하자마자 메일 써‬‪Bo-ra yêu quý, tớ viết thư cho cậu‬ ‪ngay khi đến nhà dì ở Mỹ.‬
‪여기 완전 신세계야‬‪Ở đây như thế giới khác vậy! Nước Mỹ‬ ‪rộng lắm, các tòa nhà cũng rất cao nữa!‬
‪미국은 땅도 넓고 건물도 엄청 커‬‪Ở đây như thế giới khác vậy! Nước Mỹ‬ ‪rộng lắm, các tòa nhà cũng rất cao nữa!‬
‪그리고 영화에‬ ‪나올 것 같은 사람들이‬‪Và có nhiều người‬ ‪giống siêu sao điện ảnh lắm, thật đấy.‬
‪막 돌아다녀, 진짜로‬‪Và có nhiều người‬ ‪giống siêu sao điện ảnh lắm, thật đấy.‬
‪아, 이 좋은 걸 두고‬ ‪병원 신세라니‬‪Ôi, tớ lại kẹt ở bệnh viện,‬ ‪chả được trải nghiệm gì hay ho.‬
‪너랑 그냥 놀러 왔으면‬ ‪짱 좋았을 텐데‬ ‪[보라의 힘주는 신음]‬‪Ước gì có cậu ở đây chơi cùng với tớ.‬
‪그나저나 오늘이‬ ‪드디어 입학식이구나‬‪À, nay rồi cũng đến‬ ‪lễ khai giảng của cậu nhỉ.‬
‪(보라 모) 누나 빨리 깨워!‬‪Nào, gọi chị dậy đi!‬
‪[보라의 짜증 섞인 탄성]‬ ‪(연두) 설마 또‬ ‪늦잠 자는 거 아니지?‬‪Không phải cậu lại ngủ quên đấy chứ?‬
‪나보라 일어났는데?‬‪Na Bo-ra tỉnh rồi này, mẹ ơi.‬
‪(보라 모) 웬일이래?‬ ‪해가 서쪽에서 뜨겠네‬‪Chà, thật à?‬ ‪Chắc Mặt Trời sắp mọc đằng Tây rồi.‬
‪빨리 가서 밥 먹으라 그래‬ ‪[현관문이 철컥 열린다]‬‪Bảo chị ăn sáng đi.‬
‪[현관문이 탁 닫힌다]‬
‪뭐여, 간 겨?‬‪Gì vậy? Nó đi mất rồi à?‬
‪(연두) 오늘이 바로‬ ‪그 애를 만나는 중요한 날이라고‬‪Nay là ngày trọng đại! Cậu sẽ gặp cậu ấy!‬
‪(보라 부) 어, 저…‬‪Nay là ngày trọng đại! Cậu sẽ gặp cậu ấy!‬ ‪- Đợi…‬ ‪- Nghĩ tới là tớ đã háo hức rồi!‬
‪[보라의 가쁜 숨소리]‬ ‪(연두) 생각만 해도 너무 떨려!‬‪- Đợi…‬ ‪- Nghĩ tới là tớ đã háo hức rồi!‬
‪뭐여, 간 겨?‬‪Hả? Nó đi luôn rồi á?‬
‪(연두) 그날 그 애가‬ ‪아파트 단지 방향으로‬‪Hôm đó, tớ thấy cậu ấy‬ ‪đi bộ về phía khu chung cư.‬
‪사라지는 걸 봤거든?‬‪Hôm đó, tớ thấy cậu ấy‬ ‪đi bộ về phía khu chung cư.‬
‪우리 동네 버스 정류장 말고‬ ‪럭키아파트로 달려가서‬‪Nên nếu cậu đến Chung cư Lucky bắt xe buýt‬ ‪thay vì ra trạm xe buýt khu nhà ta‬
‪버스를 놓치지 않고 타면‬ ‪[보라의 가쁜 숨소리]‬‪Nên nếu cậu đến Chung cư Lucky bắt xe buýt‬ ‪thay vì ra trạm xe buýt khu nhà ta‬
‪그 애를 빨리‬ ‪만날 수 있을지도 몰라‬‪chắc cậu sẽ gặp cậu ấy sớm hơn đó.‬
‪[버스를 퉁퉁 두드린다]‬‪chắc cậu sẽ gặp cậu ấy sớm hơn đó.‬ ‪Chú ơi, đợi cháu với! Chú ơi!‬
‪아저씨, 저요! 저요, 저!‬ ‪아저씨, 아저씨!‬‪Chú ơi, đợi cháu với! Chú ơi!‬
‪[브레이크 작동음]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪아, 감사합니다‬‪Cảm ơn chú ạ.‬
‪(보라) 죄송합니다, 잠시만요‬‪Xin lỗi. Cho qua.‬
‪[버스 문이 삐걱 닫힌다]‬
‪잠시만요, 죄송합니다‬‪Cho qua ạ. Xin lỗi.‬
‪[사람들의 놀란 탄성]‬ ‪어!‬
‪[보라의 놀란 신음]‬
‪헉! 죄송합니다!‬‪Xin lỗi!‬
‪[보라의 당황한 숨소리]‬
‪[엔진 가속음]‬ ‪어!‬
‪[보라의 당황한 신음]‬
‪[당황한 신음]‬ ‪아, 아저씨!‬ ‪아, 좀 천천히 좀 가요!‬‪Chú ơi! Chạy chậm lại đi ạ!‬
‪(현진) 여기 앉아‬‪Ngồi đây đi.‬
‪또 넘어지지 말고‬ ‪[보라의 당황한 신음]‬‪Đừng ngã nữa nhé.‬ ‪Ôi. Cảm ơn nhé.‬
‪(보라) 감사합니다‬‪Ôi. Cảm ơn nhé.‬
‪(연두) 기억해‬ ‪그 애 이름은 백현진이야‬‪Nhớ nhé, tên cậu ấy là Baek Hyeon-jin.‬ ‪BAEK HYEON-JIN‬
‪(운호) 있다 매점 가자‬‪Tí đi căn tin.‬
‪그래‬‪Được.‬
‪- (운호) 이번엔 네가 사라‬ ‪- (현진) [피식하며] 왜?‬‪- Lần này cậu bao.‬ ‪- Tại sao?‬ ‪Cậu đây rồi. Baek Hyeon-jin.‬
‪(보라) 너구나? 백현진‬‪Cậu đây rồi. Baek Hyeon-jin.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪[호루라기 소리]‬‪Chào các em năm nhất.‬
‪[교정이 떠들썩하다]‬‪Chào các em năm nhất.‬
‪(학주) 남자는 이짝‬ ‪여자는 저짝이여‬‪Các trò nam bên này, các trò nữ bên kia.‬
‪[호루라기 소리]‬
‪야, 이놈아, 복장이 이게 뭐여?‬‪Nhóc con, mặc cái gì thế hả?‬
‪[호루라기 소리]‬ ‪[보라의 놀란 신음]‬
‪- 너 어디 가는 겨?‬ ‪- (보라) 예? 어어!‬‪- Em đi đâu đó?‬ ‪- Dạ?‬
‪(학주) 여자가 이쪽‬ ‪[보라의 아파하는 신음]‬‪Nữ đi bên này, nam đi bên kia!‬ ‪Nào, vào trong!‬
‪남자가 저짝이여, 빨리 들어가!‬‪Nữ đi bên này, nam đi bên kia!‬ ‪Nào, vào trong!‬
‪어? 조또?‬‪Hả? Khỉ Gió?‬
‪[교실이 시끌벅적하다]‬
‪하, 씨, 조또‬‪Ôi, khỉ gió. Học chung nam nữ làm tớ mừng,‬ ‪mà này khác gì trường nữ sinh cấp hai chứ.‬
‪남녀공학 온다고 좋아했는데‬‪Ôi, khỉ gió. Học chung nam nữ làm tớ mừng,‬ ‪mà này khác gì trường nữ sinh cấp hai chứ.‬
‪이건 뭐, 여중이랑 다를 게 없네‬‪Ôi, khỉ gió. Học chung nam nữ làm tớ mừng,‬ ‪mà này khác gì trường nữ sinh cấp hai chứ.‬
‪(마님) 그렇다고 방법이‬ ‪아주 없는 건 아니야‬‪Đâu có nghĩa là không còn hy vọng.‬
‪- 마님?‬ ‪- 마님?‬‪- Madam?‬ ‪- Madam?‬ ‪SUY NGHĨ TÍCH CỰC‬
‪[책을 탁 내려놓는다]‬
‪종소리가 울리면‬‪Khi chuông reo, các cô cậu chết đói‬ ‪sẽ hòa vào nhau và giao du ở một nơi.‬
‪굶주린 남녀가 뒤섞이는 바로 그곳‬‪Khi chuông reo, các cô cậu chết đói‬ ‪sẽ hòa vào nhau và giao du ở một nơi.‬
‪[종소리]‬ ‪[학생들이 아우성친다]‬
‪(매점 주인) 어휴, 천천히, 천천히‬‪Trời đất! Từ từ coi nào.‬
‪[저마다 마구 주문한다]‬‪Trời đất! Từ từ coi nào.‬
‪[보라의 힘겨운 탄성]‬‪Xếp hàng đi! Từ từ thôi!‬
‪[경쾌한 음악]‬‪ĐỒ ĂN NHẸ‬ ‪ĐỒ UỐNG‬
‪(연두) 보라야‬‪Bo-ra à.‬
‪이제부터 네가 해 줄 게 있어‬‪Từ giờ tớ có việc phải nhờ cậu.‬
‪너만 믿는다?‬‪Trông cậy vào cậu đó.‬
‪[보라의 다급한 신음]‬
‪(보라) 키는 181‬‪Cậu ấy cao 1,81 mét.‬
‪좋아하는 음료는‬ ‪데미소다, 오렌지 맛‬‪Cậu ấy thích Demisoda vị cam.‬
‪(연두) 신발 사이즈는?‬‪Còn cỡ giày à?‬
‪(보라) 280‬‪Là 44,5, và cậu ấy thích chơi bóng rổ.‬
‪[학생들이 왁자지껄하다]‬ ‪좋아하는 운동은 농구‬‪Là 44,5, và cậu ấy thích chơi bóng rổ.‬
‪(연두) 농구까지 잘하면‬ ‪인기 엄청 많을 거 같은데…‬‪Nếu giỏi bóng rổ,‬ ‪chắc là cậu ấy nổi tiếng lắm…‬
‪(보라) 음, 적당히?‬‪Ừm, cậu ấy khá nổi tiếng.‬ ‪Nhưng không đến mức cậu phải lo lắng.‬
‪걱정할 정돈 아니야‬‪Ừm, cậu ấy khá nổi tiếng.‬ ‪Nhưng không đến mức cậu phải lo lắng.‬
‪(연두) 친구 관계는?‬‪- Còn bạn?‬ ‪- Lát đánh bóng ha?‬
‪(운호) 농구 한 게임?‬‪- Còn bạn?‬ ‪- Lát đánh bóng ha?‬ ‪Lỡ cậu ấy có bạn gái thì sao?‬
‪(연두) 혹시 여자 친구‬ ‪있는 거 아니야?‬ ‪[운호와 현진이 대화한다]‬‪Lỡ cậu ấy có bạn gái thì sao?‬
‪(보라) 어, 그렇진 않고‬‪À, tớ không nghĩ thế. Nhưng cậu ấy‬ ‪luôn đi chơi cùng cậu bạn thân.‬
‪항상 같이 다니는 단짝이 있어‬‪À, tớ không nghĩ thế. Nhưng cậu ấy‬ ‪luôn đi chơi cùng cậu bạn thân.‬
‪같은 반 친구 풍운호‬‪Pung Woon-ho, cùng lớp.‬
‪럭키아파트 304동 거주하고‬ ‪등하교를 같이해‬‪Cậu ấy sống ở tòa 304, Chung cư Lucky.‬ ‪Họ đi học cùng nhau.‬
‪(연두) 근데 좀 더‬ ‪다가갈 방법은 없을까?‬‪Cậu nghĩ có cách nào‬ ‪để thân với cậu ấy hơn không?‬
‪(학주) 공동체 의식을…‬‪- Họ có ý thức cộng đồng.‬ ‪- Câu lạc bộ?‬
‪(보라) 동아리?‬ ‪[학주가 계속 설명한다]‬‪- Họ có ý thức cộng đồng.‬ ‪- Câu lạc bộ?‬
‪[보라의 한숨]‬‪Vậy, một công dân của nền dân chủ‬ ‪nên giữ gìn các quy tắc nào?‬
‪(학주) 자, 민주 시민의 생활 원칙‬ ‪이것은 무엇이냐, 어?‬‪Vậy, một công dân của nền dân chủ‬ ‪nên giữ gìn các quy tắc nào?‬
‪자, 첫째‬‪Một, tôn trọng‬ ‪những cuộc thảo luận và tranh cãi.‬
‪[탁탁 판서한다]‬ ‪대화와 토론을 존중한다‬‪Một, tôn trọng‬ ‪những cuộc thảo luận và tranh cãi.‬
‪(학생1) 운호, 운호!‬‪- Woon-ho!‬ ‪- Ê, bên này…‬
‪(학생2) 헤이! 야, 이쪽, 이쪽!‬‪- Woon-ho!‬ ‪- Ê, bên này…‬
‪(학주) 겨, 아녀?‬‪- Woon-ho!‬ ‪- Ê, bên này…‬ ‪- Tớ làm đúng chứ?‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪(학생들) 겨요‬‪- Tớ làm đúng chứ?‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪(학주) 둘째는 양보와…‬ ‪[교정이 연신 소란하다]‬‪Số hai, nhường cho…‬
‪[비명]‬ ‪(학주) 타…‬
‪[학생들이 웅성거린다]‬
‪뭐여?‬‪Gì vậy?‬
‪(보라) 예?‬‪Dạ?‬
‪아…‬‪À…‬
‪[체육 선생님이 말한다]‬
‪[아파하는 신음]‬‪Ui da!‬
‪아우, 야, 아, 나 배 아파‬ ‪[보라의 아파하는 신음]‬‪Ai ui. Ôi bụng em đau quá.‬
‪아, 선생님, 제가‬ ‪배가 너무 아파 가지고‬‪Ôi, thầy ơi, bụng em đau quá.‬ ‪Ui, chắc em phải xuống phòng y tế ạ.‬
‪아, 잠깐 양호실 좀…‬ ‪[보라의 아파하는 신음]‬‪Ôi, thầy ơi, bụng em đau quá.‬ ‪Ui, chắc em phải xuống phòng y tế ạ.‬
‪- (운호) 아프냐?‬ ‪- (현진) 안 아프거든‬‪- Đau không?‬ ‪- Không đau mà.‬
‪[운호와 현진이 속닥댄다]‬‪- Xem đau không.‬ ‪- Thôi đi.‬
‪[보건교사의 말소리가 들린다]‬ ‪[운호가 피식댄다]‬‪- Xem đau không.‬ ‪- Thôi đi.‬
‪어? 아…‬‪Hả? Ấy…‬
‪(보건교사) 다음 친구‬‪- Bạn tiếp theo.‬ ‪- Sao không đi trời?‬
‪(보건교사) 다음 친구는‬ ‪선생님 안 만나도 되나?‬‪Chắc là em không cần gặp thầy nhỉ?‬
‪(보라) 네? 아, 예‬‪Hả? À, thầy ạ.‬
‪[보라의 옅은 웃음]‬
‪[보라의 아파하는 신음]‬
‪아, 선생님, 저 배가‬ ‪너무 아파 가지고, 생리통‬‪Thầy ơi, em đau bụng kinh dữ quá.‬
‪아, 배가 아프구나?‬‪Ồ, em bị đau bụng kinh à?‬
‪[보라의 어색한 웃음]‬
‪[보건교사의 힘주는 신음]‬ ‪[약이 달그락댄다]‬
‪(보건교사) 자‬‪Đây.‬
‪[약통을 퐁 연다]‬ ‪[아파하는 신음]‬
‪[알약이 잘그락거린다]‬
‪[보라의 아파하는 신음]‬ ‪손‬‪Xòe tay ra.‬
‪아…‬ ‪[보건교사의 웃음]‬
‪(보건교사) 이거 먹고‬ ‪좀 쉬었다 가‬‪- Uống viên này rồi nằm đây nghỉ tí.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪- (보라) 감사합니다‬ ‪- (보건교사) 응‬ ‪[보라의 아파하는 신음]‬‪- Uống viên này rồi nằm đây nghỉ tí.‬ ‪- Cảm ơn.‬ ‪Ừ. Sớm khỏe nhé.‬
‪- 아프지 말아요‬ ‪- (보라) 네‬‪Ừ. Sớm khỏe nhé.‬ ‪- Dạ.‬ ‪- Kế tiếp.‬
‪(보건교사) 다음‬‪- Dạ.‬ ‪- Kế tiếp.‬
‪(운호) 현범이 태클이‬ ‪너무 심한 거 아니냐?‬‪- Hyeon-beom tấn công cậu quá rồi.‬ ‪- Kệ đi. Thế tức là tớ giỏi.‬
‪(현진) 내버려 둬‬ ‪내가 잘하나 보지‬‪- Hyeon-beom tấn công cậu quá rồi.‬ ‪- Kệ đi. Thế tức là tớ giỏi.‬
‪[보라의 힘주는 숨소리]‬ ‪(운호) 야, 동아리 결정은 했냐?‬‪- Hyeon-beom tấn công cậu quá rồi.‬ ‪- Kệ đi. Thế tức là tớ giỏi.‬ ‪Ê, chọn vào câu lạc bộ nào chưa?‬
‪(현진) 글쎄, 너는?‬‪Chịu. Cậu thì sao?‬
‪(운호) 난 방송반‬‪- Tớ muốn vào Câu lạc bộ Phát thanh.‬ ‪- Vậy tớ nữa.‬
‪(현진) 그럼 나도 거기‬‪- Tớ muốn vào Câu lạc bộ Phát thanh.‬ ‪- Vậy tớ nữa.‬
‪(운호) 하, 뭐 하는 덴 줄은 아냐?‬ ‪[숨죽인 웃음]‬‪- Câu biết câu lạc bộ đó làm gì không vậy?‬ ‪- Chịu luôn. Họ làm gì thế?‬
‪(현진) 뭐, 몰라, 뭐 하는 데냐?‬‪- Câu biết câu lạc bộ đó làm gì không vậy?‬ ‪- Chịu luôn. Họ làm gì thế?‬
‪(운호) 야, 오디션도 있어‬ ‪[흐뭇한 웃음]‬‪Này, họ còn có buổi thử giọng đấy.‬
‪(운호) 잠깐만‬ ‪[보라의 놀란 신음]‬‪Đợi đã.‬
‪[털썩 내려간다]‬
‪(현진) 왜?‬‪Gì vậy?‬
‪(운호) 그냥‬‪Không có gì.‬
‪(현진) 야‬‪Gì vậy hả?‬
‪근데 방송반 오디션 뭘 보는데?‬‪- Biết khi thử giọng họ tìm kiếm gì không?‬ ‪- Giọng nói nhiệt tình à? Đại loại thế.‬
‪[보라의 떨리는 숨소리]‬ ‪(운호) 열정적인 목소리?‬ ‪뭐, 그런 거 본다는데?‬‪- Biết khi thử giọng họ tìm kiếm gì không?‬ ‪- Giọng nói nhiệt tình à? Đại loại thế.‬
‪(연두) 열정적인 목소리?‬ ‪[옅은 웃음]‬‪Giọng nói nhiệt tình?‬ ‪Thể hiện nó với người khác thế nào?‬
‪그걸 어떻게 보여줘?‬‪Giọng nói nhiệt tình?‬ ‪Thể hiện nó với người khác thế nào?‬
‪[경쾌한 음악]‬
‪(학생3) 빨리 가자, 빨리 가자‬ ‪빨리 가자‬‪Nào, mau lên.‬
‪[학생들의 박수와 환호성]‬ ‪(동욱) 네, 수고하셨어요‬‪Vâng, rất tốt.‬
‪자, 다음 3번, 나보라‬ ‪[학생4의 환호성]‬‪Rồi, tiếp theo, số ba, Na Bo-ra.‬
‪[기합]‬
‪[학생들의 탄성]‬
‪[보라의 힘주는 신음]‬
‪[보라의 힘주는 신음]‬
‪[학생들의 탄성]‬
‪[기합]‬
‪[보라의 힘주는 신음]‬
‪[학생들의 탄성]‬
‪[학생들의 박수와 환호성]‬
‪- (학생5) 붙겠다, 붙겠어‬ ‪- (학생6) 나보라야?‬‪- Chắc sẽ vào được.‬ ‪- Tên Na Bo-ra?‬
‪(동욱) 네, 수고하셨어요‬‪Vâng, cảm ơn đã cố gắng.‬
‪자, 다음 4번 백현진‬‪Tiếp theo, mời số bốn, Baek Hyeon-jin.‬
‪선배님, 죄송합니다‬‪Em xin lỗi, các tiền bối.‬
‪[학생들이 웅성거린다]‬‪- Hả?‬ ‪- Nói gì thế?‬
‪저런 멋진 친구들을 위해‬‪Để nhường chỗ cho bạn giỏi như vậy,‬
‪저는 이 오디션 기권하겠습니다‬‪em sẽ rút lui khỏi buổi thử giọng này.‬
‪[학생들의 탄성]‬ ‪[경쾌한 음악]‬
‪(동욱) 자, 앞에‬ ‪연간 운영 계획표 다들 보이지?‬ ‪[학생들이 대답한다]‬‪Thấy kế hoạch hằng năm trước mặt chứ?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Tớ vào rồi.‬
‪(보라) 붙어 버렸다‬‪- Vâng.‬ ‪- Tớ vào rồi.‬
‪(동욱) 자세한 내용은…‬‪- ‎Về chi tiết…‬ ‪- Nhưng câu lạc bộ chả có Baek Hyeon-jin.‬
‪(보라) 백현진 없는 방송반에‬‪- ‎Về chi tiết…‬ ‪- Nhưng câu lạc bộ chả có Baek Hyeon-jin.‬
‪(동욱) 너희들은‬ ‪우리 방송반의 미래야‬‪- ‎Về chi tiết…‬ ‪- Nhưng câu lạc bộ chả có Baek Hyeon-jin.‬ ‪Các em là tương lai của câu lạc bộ‬ ‪phát thanh. Năm sau cố gắng nhiều vào nhé.‬
‪앞으로 1년 동안‬ ‪우리 열심히 한번 해 보자‬‪Các em là tương lai của câu lạc bộ‬ ‪phát thanh. Năm sau cố gắng nhiều vào nhé.‬
‪- (함께) 네!‬ ‪- (학생7) 열심히 하겠습니다!‬ ‪[동욱이 호응한다]‬‪- Vâng!‬ ‪- Em sẽ cố hết sức!‬
‪(보라) 하지만 걱정 마‬ ‪[동욱이 말한다]‬‪Nhưng đừng lo.‬
‪(동욱) 2인 1조로 움직이도록 한다‬‪Nhưng đừng lo.‬ ‪- Các em sẽ được ghép cặp.‬ ‪- ‎Tớ có kế hoạch rồi.‬
‪(보라) 좋은 방법이 있어‬ ‪[수상한 음악]‬‪- Các em sẽ được ghép cặp.‬ ‪- ‎Tớ có kế hoạch rồi.‬
‪(동욱) 싸우지들 말고‬ ‪사이좋게 지내고‬ ‪[학생들이 대답한다]‬‪- Nhớ đối tốt với nhau.‬ ‪- Dạ.‬
‪(보라) 어? 운호야!‬‪Này, Woon-ho ơi!‬
‪저기, 우리 같은 조인데‬ ‪잘 지내보자‬‪Ta là cộng sự đấy.‬ ‪Rất mong được hợp tác với cậu!‬
‪어‬‪Ừ.‬
‪어? 아, 저기…‬‪Ơ. Này, đợi đã…‬
‪[멀어지는 발걸음]‬
‪'어'?‬‪"Ừ" á?‬
‪[교정이 왁자지껄하다]‬
‪[무선호출기 알림음]‬
‪(보라) 어? 삐삐?‬‪Hả? Máy nhắn tin?‬
‪어?‬‪Ồ?‬
‪[반기는 숨소리]‬
‪[보라의 가쁜 숨소리]‬
‪(보라) 012…‬‪Không, một, hai…‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪6…‬‪Sáu…‬
‪[보라의 긴장한 숨소리]‬
‪0…‬‪Không…‬
‪[브레이크 효과음]‬‪Không…‬
‪- (운호) 이것만 하고 매점 가자‬ ‪- (보라) 어?‬‪- Ơ?‬ ‪- Tí đi căn tin.‬ ‪- Ớ?‬ ‪- Chờ đã, tớ đang kiểm tra cái này.‬
‪(현진) 기다려 봐, 확인 중이라고‬‪- Ớ?‬ ‪- Chờ đã, tớ đang kiểm tra cái này.‬
‪[초조한 숨소리]‬ ‪(운호) 알았어, 빨리해‬‪Rồi, nhanh lên.‬
‪아이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[숫자판을 삑삑 누른다]‬‪VIỄN THÔNG HÀN QUỐC‬
‪[보라의 헛기침]‬ ‪[통화 연결음]‬‪VIỄN THÔNG HÀN QUỐC‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[동전이 짤그랑 내려간다]‬ ‪(여자1) 여보세요‬‪A lô?‬
‪백현진 학생 부탁합니다‬‪Vui lòng cho gặp Baek Hyeon-jin ạ.‬
‪(여자1) 네? 그런 사람 없어요‬‪Ai cơ? Tôi không biết cậu ta.‬
‪[통화 종료음]‬ ‪아, 저…‬‪Ồ, à…‬
‪[실망한 한숨]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[동전이 짤그랑 내려간다]‬ ‪백현진 학생 부탁합니다‬‪Vui lòng cho gặp Baek Hyeon-jin ạ.‬
‪- (남자1) 이 집 아니여‬ ‪- 예‬‪- Nhầm số rồi.‬ ‪- Dạ vâng.‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪[숫자판을 삑삑 누른다]‬
‪[통화 종료음]‬
‪[통화 종료음]‬‪BAEK SEUNG-HWAN‬ ‪BAEK WON-SEOP, BAEK YUN-SEON‬
‪[보라의 긴장한 숨소리]‬
‪[보라의 떨리는 숨소리]‬
‪[보라의 긴장한 숨소리]‬
‪[발신음]‬
‪[통화 연결음]‬ ‪[목을 가다듬는다]‬
‪[떨리는 한숨]‬
‪(보라) 제발…‬‪Làm ơn đi…‬
‪[보라의 긴장한 숨소리]‬
‪[동전이 짤그랑 내려간다]‬
‪(남자2) 여보세요‬‪A lô.‬
‪(보라) 백현진 학생 부탁합니다‬‪Vui lòng cho gặp Baek Hyeon-jin ạ.‬
‪(남자2) 누구시죠?‬‪Ai đấy?‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[숨을 내뱉는다]‬
‪리서치 기관 '예스 오어 노'입니다‬‪Đây là trung tâm nghiên cứu Có Hay Không.‬
‪당신이 가장 좋아하는‬ ‪대중가요는 무엇입니까?‬‪Bài nhạc Pop yêu thích của bạn là gì?‬
‪삐 소리가 나면 말씀해 주세요‬‪Hãy trả lời sau tiếng "bíp".‬
‪삐‬‪Bíp.‬
‪(남자2) 토이, '거짓말 같은 시간'‬‪"Thời gian như lời nói dối" của Toy.‬
‪[기쁜 숨소리]‬ ‪[발을 동동 구른다]‬
‪설문에 응해 주셔서 감사합니다‬‪Cảm ơn bạn đã trả lời khảo sát.‬
‪소정의 상품을‬ ‪보내드리도록 하겠습니다‬‪Chúng tôi sẽ gửi cho bạn một món quà nhỏ.‬
‪삐 소리가 나면‬ ‪삐삐 번호를 불러 주세요‬‪Sau khi nghe tiếng bíp,‬ ‪vui lòng báo số máy nhắn tin của bạn.‬
‪(보라) 삐‬‪Bíp.‬
‪[보라의 옅은 웃음]‬ ‪(남자2) 나보라?‬‪Na Bo-ra?‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪[보라의 놀란 숨소리]‬‪Na Bo-ra?‬
‪[놀란 신음]‬
‪[보라의 다급한 숨소리]‬
‪(보라) 아! 아이씨‬‪Khỉ thật.‬
‪[보라의 다급한 신음]‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[테이프가 달그락거린다]‬
‪(운호) 어제‬‪Hôm qua là cậu, phải không?‬
‪너 맞지?‬‪Hôm qua là cậu, phải không?‬
‪아닌데?‬‪Không phải mà.‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪아…‬‪À…‬
‪뭐가?‬‪Ý cậu là gì?‬
‪현진이 삐삐 번호 알고 싶어?‬‪- Muốn số máy nhắn tin của Hyeon-jin?‬ ‪- Hả? Baek Hyeon-jin?‬
‪(보라) 어? 백현진?‬‪- Muốn số máy nhắn tin của Hyeon-jin?‬ ‪- Hả? Baek Hyeon-jin?‬
‪아, 내가 왜‬ ‪걔 삐삐 번호를 알고 싶어?‬‪Sao tớ muốn biết‬ ‪số máy nhắn tin của cậu ấy?‬
‪너 맞네‬‪Vậy đúng là cậu rồi.‬
‪'예스 오어 노'‬‪"Có Hay Không".‬
‪[CD가 달그락거린다]‬
‪아, 너 뭐야!‬‪Ê, cậu bị cái gì vậy hả?‬
‪야, 너!‬‪Này, cậu đấy!‬
‪너 왜 백현진도 아니면서‬ ‪백현진인 척하고‬‪Sao cậu lại giả vờ làm Baek Hyeon-jin‬
‪막, 막 걔네 집 전화를‬ ‪막 받고 그래, 어?‬‪và trả lời điện thoại của cậu ấy chứ? Hả?‬
‪난 현진이라고 한 적 없는데?‬‪Tớ có nói tớ là Hyeon-jin đâu.‬
‪몰라!‬‪Sao cũng được!‬
‪씨‬‪Đáng ghét.‬
‪그래서 알려 줄 거야?‬‪Vậy, cậu sẽ nói cho tớ biết chứ?‬
‪에이, 말아, 말아!‬ ‪[쾅 내리친다]‬‪Hừ, thôi quên đi! Từ đầu‬ ‪cậu cũng có định nói cho tớ biết đâu.‬
‪어차피 알려 주지도 않을 거면서…‬‪Hừ, thôi quên đi! Từ đầu‬ ‪cậu cũng có định nói cho tớ biết đâu.‬
‪보고 싶은 영화가 하나 있는데‬‪Có một bộ phim tớ muốn xem.‬
‪빌려주면 생각해 볼게‬‪Cho mượn thì tớ suy nghĩ.‬ ‪Tiệm nhà cậu cho thuê phim nhỉ?‬
‪(운호) 너희 집‬ ‪비디오 가게 한다며‬‪Cho mượn thì tớ suy nghĩ.‬ ‪Tiệm nhà cậu cho thuê phim nhỉ?‬
‪무슨 영화?‬‪Phim gì thế?‬
‪[멀리서 개가 짖는다]‬ ‪[다가오는 발걸음]‬‪TRẺ EM DƯỚI 19 TUỔI KHÔNG ĐƯỢC THUÊ‬
‪[달려가는 발걸음]‬
‪(학주) 이놈이…‬‪Nhóc con…‬
‪[조또가 중얼댄다]‬ ‪(학주) 나가셔‬‪- Em đi đây, thầy.‬ ‪- Ra ngoài.‬
‪- (조또) 아, 나가요, 나가요‬ ‪- (학주) 나가‬‪- Em đi đây, thầy.‬ ‪- Ra ngoài.‬ ‪- Đi ra.‬ ‪- Ấy, em cần cái đó.‬
‪(조또) 아, 근데‬ ‪아, 잠깐만, 이것만‬‪- Đi ra.‬ ‪- Ấy, em cần cái đó.‬
‪(학주) 다음‬‪Tiếp theo.‬
‪뭐야?‬‪Em làm gì đó?‬
‪가방 안 열어?‬‪- Mở ba lô ra đi chứ!‬ ‪- Dạ.‬
‪예…‬‪- Mở ba lô ra đi chứ!‬ ‪- Dạ.‬
‪씁, 안 열어!‬ ‪[학생들의 놀란 신음]‬‪Mở ra coi!‬
‪(보라) 어, 어‬‪Ôi…‬
‪(학주) 쯧!‬ ‪[가방 지퍼를 직 연다]‬
‪[어색한 신음]‬
‪이래도 되는 겨?‬‪Sao em dám?‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪[교내가 소란하다]‬
‪[한숨]‬
‪- (학생8) 아, 뭐?‬ ‪- (학생9) 똑바로 들어‬ ‪[학생8이 투덜거린다]‬‪- Gì?‬ ‪- Giơ tay cao lên đi.‬
‪[학생8이 연신 투덜거린다]‬‪- Cậu bảo tớ đem theo mà.‬ ‪- Ai mà nghĩ cậu đem nguyên cái lên.‬
‪(학생9) 그걸 누가‬ ‪통째로 가져오냐?‬‪- Cậu bảo tớ đem theo mà.‬ ‪- Ai mà nghĩ cậu đem nguyên cái lên.‬
‪(학생8) 너는, 너나 잘해‬‪Cậu còn dám nói.‬
‪[한숨]‬ ‪[학생8과 학생9가 티격태격한다]‬‪Cậu còn dám nói.‬
‪(학생9) 조용히 해, 짜증 나‬‪Im đi, cậu phiền quá.‬
‪[멀어지는 발걸음]‬
‪[보라의 헛웃음]‬
‪[보라의 분한 고함]‬
‪[씩씩거린다]‬
‪부숴 버릴 거야‬‪Mình sẽ đánh bầm dập cậu.‬
‪[분한 숨소리]‬
‪[보라의 음미하는 신음]‬
‪[출입문 종소리]‬ ‪(보라) 음? 어서 오세…‬‪Ồ, mời vào ạ…‬
‪[문이 닫힌다]‬ ‪[출입문 종소리]‬
‪(운호) 얘 내 친구인데‬‪Cậu ấy là bạn tớ.‬ ‪Đăng ký thành viên sẽ được giảm giá, nhỉ?‬
‪가입하면 할인해 주는 거지?‬‪Cậu ấy là bạn tớ.‬ ‪Đăng ký thành viên sẽ được giảm giá, nhỉ?‬
‪응, 응, 응, 잠깐만, 잠깐만‬‪Ừ, phải. Đợi tí nhé.‬
‪아유‬‪Ừ.‬
‪여기 이름이랑‬ ‪그, 생년월일이랑 그…‬‪Đây, ghi tên và sinh nhật của cậu vào, và…‬
‪아, 여긴 삐삐 번호 적으면‬ ‪비디오 하나 서비스래‬‪Mà này, cậu sẽ được miễn phí một phim‬ ‪nếu ghi số máy nhắn tin.‬
‪(현진) 아, 그래?‬‪Ồ, thật à?‬
‪[글씨를 쓱쓱 끄적인다]‬
‪[볼펜을 딸깍인다]‬
‪[볼펜을 툭 내려놓는다]‬
‪(녹음 속 현진) 안녕하세요‬ ‪백현진입니다‬‪Xin chào, đây là Baek Hyeon-jin.‬
‪[옅은 웃음]‬ ‪삐 소리가 나면‬‪Hãy để lại giọng nói sau tiếng bíp.‬
‪당신의 목소리를 들려주세요‬‪Hãy để lại giọng nói sau tiếng bíp.‬
‪[삐 소리가 난다]‬
‪♪ 오직 너만을 생각한‬ ‪밤이 있었어 ♪‬
‪['시작'이 이어서 흐른다]‬ ‪(방송 속 보라) '우암 멜로디'‬ ‪진행을 맡은 WBC 나보라‬‪Tớ là Na Bo-ra của WBC, tớ phụ trách‬ ‪Giai điệu Vô tận. Chào mọi người.‬
‪인사드립니다‬ ‪[교정이 떠들썩하다]‬‪Tớ là Na Bo-ra của WBC, tớ phụ trách‬ ‪Giai điệu Vô tận. Chào mọi người.‬
‪오늘부터 무심천 벚꽃 축제가‬ ‪시작된다고 하네요‬‪Nghe nói Lễ hội Hoa anh đào Mushimcheon‬ ‪sẽ bắt đầu từ hôm nay.‬
‪방과 후 교실을 떠나‬‪Mọi người thấy sao về việc đi một chuyến‬ ‪đến Mushimcheon để ngắm hoa sau giờ học?‬
‪무심천으로‬ ‪꽃 나들이 가 보는 건 어떨까요?‬‪Mọi người thấy sao về việc đi một chuyến‬ ‪đến Mushimcheon để ngắm hoa sau giờ học?‬
‪♪ 사랑인가 봐 ♪‬
‪♪ 처음 본 순간 ♪‬
‪[전투기 비행음]‬
‪♪ 나는 느꼈어 ♪‬
‪♪ 내가 기다리던 사람이‬ ‪바로 너란 걸 ♪‬‪LỄ KỶ NIỆM 50 NĂM‬ ‪HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG TRÌNH DIỄN TRÊN KHÔNG‬
‪♪ 난 네게… ♪‬
‪[학생들의 환호성]‬
‪[보라의 웃음]‬
‪(학생10) 너 밥 먹었어?‬‪Cậu ăn gì chưa?‬
‪밥 같이 먹으면 되겠다!‬ ‪[학생들이 즐겁게 대화한다]‬‪Đi ăn chung đi ha! Ăn cùng đi!‬
‪여자 친구 있어?‬‪Có bạn gái không nhỉ?‬
‪(운호) 아니‬‪- Không có.‬ ‪- Thích kiểu con gái gì?‬
‪(보라) 그러면‬ ‪어떤 스타일 좋아해?‬‪- Không có.‬ ‪- Thích kiểu con gái gì?‬
‪(운호) 글쎄…‬‪Chả biết nữa…‬
‪심은하?‬‪Shim Eun-ha?‬
‪(보라) 아…‬
‪씁, 완전 청순가련형?‬‪Vậy là một người‬ ‪ngây thơ và trong sáng? Hoàn hảo rồi.‬
‪흠‬ ‪[수첩을 턱 꺼낸다]‬‪Vậy là một người‬ ‪ngây thơ và trong sáng? Hoàn hảo rồi.‬
‪딱이네‬ ‪[수첩을 팔락팔락 넘긴다]‬‪Vậy là một người‬ ‪ngây thơ và trong sáng? Hoàn hảo rồi.‬
‪가장 좋아하는 영화는?‬‪Bộ phim yêu thích?‬
‪(운호) '아마겟돈'‬‪Armageddon.‬
‪(보라) 어? 나도인데‬‪Ồ? Tớ cũng thích phim đó.‬
‪[중얼대며] '아마겟돈'‬‪Armageddon.‬
‪가고 싶은 학과‬‪Ngành đại học mong muốn?‬
‪(운호) 연영과나 신방과‬‪Sân khấu điện ảnh hoặc Truyền thông.‬
‪(보라) [중얼대며] '연영과'‬‪Khoa Sân khấu điện ảnh… Chắc là cậu ấy‬ ‪muốn làm người nổi tiếng vì đẹp trai nhỉ?‬
‪역시, 좀 생겨서‬ ‪연예인에 뜻이 있는 건가?‬‪Khoa Sân khấu điện ảnh… Chắc là cậu ấy‬ ‪muốn làm người nổi tiếng vì đẹp trai nhỉ?‬
‪(운호) 아니‬‪Không đâu, vì tớ thích‬ ‪làm việc với máy ảnh.‬
‪카메라 만지는 게 좋아서‬‪Không đâu, vì tớ thích‬ ‪làm việc với máy ảnh.‬
‪(보라) '카메라 만지는…'‬‪Thích làm việc với…‬
‪- 야!‬ ‪- (운호) 아‬‪Này!‬
‪누가 너 물어봤냐? 어?‬‪Tớ có hỏi về cậu đâu?‬ ‪Tớ hỏi về Baek Hyeon-jin cơ mà!‬
‪아, 백현진 말이야!‬‪Tớ có hỏi về cậu đâu?‬ ‪Tớ hỏi về Baek Hyeon-jin cơ mà!‬
‪아, 다시 써야 되잖아‬‪Hừ, tớ phải bắt đầu lại rồi.‬
‪야‬ ‪[보라가 투덜거린다]‬‪Này.‬
‪놀지만 말고 너도 좀 찍어 봐‬‪- Đừng có lười. Cậu cũng phải quay đi.‬ ‪- Sao phải thế?‬
‪내가 왜?‬‪- Đừng có lười. Cậu cũng phải quay đi.‬ ‪- Sao phải thế?‬
‪(운호) 너도 방송반이잖아‬ ‪할 줄은 알아야지‬‪Cậu cũng ở câu lạc bộ mà.‬ ‪Nên biết mấy việc này.‬
‪[보라의 한숨]‬
‪(보라) 뭐, 어떻게 하는 건데?‬‪Rồi, làm thế nào ấy nhỉ?‬
‪자‬‪Đây.‬
‪(운호) 여기다가 눈 대고‬‪Đặt mắt vào đây.‬
‪[풋풋한 음악]‬
‪손‬‪Để tay ở đây.‬
‪이게 줌인‬‪Dùng cái này để phóng to.‬
‪이게 줌아웃‬‪Đây để thu nhỏ.‬
‪아이, 너무 누르지 말고‬‪Ấy, đừng bấm mạnh quá.‬
‪(운호) 보이지?‬‪Thấy chưa?‬
‪(보라) 알았어‬ ‪내가 알아서 할게, 너 가‬‪Được rồi mà. Tớ hiểu rồi.‬ ‪Cậu đi được rồi đấy.‬
‪망가트리지 마라‬‪Đừng làm hư đấy.‬ ‪Đáng ghét.‬
‪(보라) 씨‬‪Đáng ghét.‬
‪[전투기 비행음]‬
‪[강렬한 음악이 흘러나온다]‬
‪- (학생11) 대박‬ ‪- (학생12) 와, 진짜 빨라!‬‪- Oa.‬ ‪- Cậu ấy nhanh thật đấy!‬
‪[학생들이 연신 감탄한다]‬‪- Oa.‬ ‪- Cậu ấy nhanh thật đấy!‬ ‪Cậu ấy giỏi quá.‬
‪(학생13) 얘들아!‬‪Ê mấy cậu! Có đánh lộn kìa!‬ ‪Với băng Thiên Đường đấy.‬
‪싸움 났다, 싸움!‬‪Ê mấy cậu! Có đánh lộn kìa!‬ ‪Với băng Thiên Đường đấy.‬
‪- 파라다이스‬ ‪- (학생14) 야, 진짜?‬‪Ê mấy cậu! Có đánh lộn kìa!‬ ‪Với băng Thiên Đường đấy.‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Đi xem đi!‬
‪(학생13) 어, 구경 가자, 구경‬ ‪구경!‬‪- Thật à?‬ ‪- Đi xem đi!‬
‪(조또) 야, 야, 싸움 났대‬ ‪싸움 났대, 보러 가자…‬‪Ê, có đánh lộn kìa! Đi xem thôi.‬
‪네가 내 여자 꼬셨냐?‬‪Mày định cướp bồ tao à?‬
‪(복순) 진짜 그만해!‬‪Thôi mà, dừng lại đi!‬
‪복순아, 너는 가만있어‬ ‪[현진이 피식 웃는다]‬‪Thôi mà, dừng lại đi!‬ ‪Đừng dây vào chuyện này, Bok-sun.‬
‪너 내가 누군지 알면은‬ ‪그렇게 못 하지‬‪Nếu biết tao là ai‬ ‪thì mày đâu dám làm thế.‬
‪나 본정통 불주먹 민홍기여‬‪Tao là Min Hong-gi, Cú đấm lửa‬ ‪trên đường phố. Sao mày dám tán bồ tao?‬
‪감히 내 여자를 넘봐?‬‪Tao là Min Hong-gi, Cú đấm lửa‬ ‪trên đường phố. Sao mày dám tán bồ tao?‬
‪[학생들의 놀란 신음]‬ ‪너 오늘 뒤졌어‬‪- Hôm nay mày sẽ phải chết.‬ ‪- Khỉ thật, thật tình!‬
‪(복순) 아이씨, 진짜!‬ ‪나 혼자 좋아한 거라고!‬‪- Hôm nay mày sẽ phải chết.‬ ‪- Khỉ thật, thật tình!‬ ‪Tớ mới là người thích em ấy đây!‬ ‪Bị từ chối là đã nhục lắm rồi!‬
‪안 그래도 차여서 쪽팔려 죽겠는데‬‪Tớ mới là người thích em ấy đây!‬ ‪Bị từ chối là đã nhục lắm rồi!‬
‪(현진) 누나, 미안해요‬‪Em xin lỗi nhé, chị à.‬
‪근데…‬‪Nhưng mà‬
‪이 형은 만나지 마요‬‪em nghĩ chị đừng nên quen hắn.‬
‪더 좋은 남자 만나‬‪Quen người tốt hơn đi nhé.‬
‪응‬‪Ừ.‬
‪(홍기) 너 방금 뭐라 그랬냐?‬‪Mày vừa nói gì cơ?‬
‪어라? 저 새끼가, 야‬‪Hả? Thằng chó này… Ê.‬
‪[학생들이 술렁인다]‬
‪(홍기) 야!‬
‪[강렬한 음악]‬
‪[학생들의 비명]‬ ‪[홍기의 신음]‬
‪[보라의 가쁜 숨소리]‬ ‪(홍기) 어떤 새끼여!‬‪- Đứa nào đấy hả? Bắt lấy nó!‬ ‪- Hả?‬
‪당장 저 새끼 잡아!‬ ‪[병을 쉭 딴다]‬‪- Đứa nào đấy hả? Bắt lấy nó!‬ ‪- Hả?‬
‪[놀란 신음]‬ ‪[병뚜껑이 땡그랑 떨어진다]‬‪- Đứa nào đấy hả? Bắt lấy nó!‬ ‪- Hả?‬
‪[학생들의 놀란 비명]‬
‪[홍기의 성난 고함]‬
‪(운호) 뛰어! 뛰어, 뛰어!‬ ‪뛰어, 뛰어, 뛰어!‬‪Chạy đi!‬
‪(홍기) 잡아! 야, 잡아!‬
‪[홍기 일당의 고함]‬‪Tránh đường!‬ ‪Bắt lấy!‬
‪(홍기 일당) 야, 잡아!‬‪Bắt bọn nó lại!‬
‪[홍기 일당이 고함친다]‬
‪야, 잡아!‬‪Bắt lấy!‬
‪[보라의 비명]‬
‪[홍기 일당이 연신 고함친다]‬‪- Mau, bắt lấy chúng!‬ ‪- Lại đây!‬
‪[보라의 가쁜 숨소리]‬
‪(홍기) 이리 와!‬ ‪[경찰 무전기 작동음]‬‪- Chết tiệt.‬ ‪- Lại đây!‬
‪- 왜, 왜, 왜, 왜, 왜?‬ ‪- (일당1) 경찰, 경찰‬‪- Cái gì hả?‬ ‪- Cảnh sát kìa.‬
‪(경찰1) 선생님, 제발 좀 타세요‬ ‪[홍기의 분한 신음]‬‪Anh à, mời anh vào xe.‬
‪(홍기) 어, 그려‬ ‪다음에 한번 보자‬ ‪[저마다 숨을 몰아쉰다]‬‪Thôi được. Hẹn bọn mày lần sau.‬
‪아, 이 새끼 웃네?‬‪- Không là ý gì?‬ ‪- Coi nó cười kìa.‬
‪[경찰들이 취객과 실랑이한다]‬ ‪[보라의 가쁜 숨소리]‬‪Cứ hỏi người đằng kia đi.‬
‪- (취객) 아니라고요, 나‬ ‪- (경찰1) 아휴, 참‬‪- Không phải tôi!‬ ‪- Trời ạ.‬
‪- (취객) 내가 잘못한 거 없다고요‬ ‪- (경찰1) 아휴‬‪Tôi chả làm gì sai cả.‬
‪[보라의 헛기침]‬
‪[보라의 가쁜 숨소리]‬
‪야, 너 미쳤냐?‬‪Này, cậu bị điên à?‬ ‪Đàn anh đó ở trong Thiên Đường đấy!‬
‪(보라) 저 선배‬ ‪파라다이스라고, 파라!‬‪Này, cậu bị điên à?‬ ‪Đàn anh đó ở trong Thiên Đường đấy!‬
‪아, 좀 몸 좀 사려‬ ‪그러다 목숨이 남아나겠냐?‬‪Cẩn thận hơn đi!‬ ‪Cứ thế thì cậu sẽ chết đó!‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪너 괜찮냐?‬‪Cậu ổn không?‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[사이렌이 들린다]‬‪CHĂM SÓC Y TẾ BAN ĐÊM‬
‪[두런거리는 말소리]‬‪CHĂM SÓC Y TẾ BAN ĐÊM‬ ‪Em gọi gì ăn chưa?‬
‪(보라 부) 괜찮아?‬‪Không sao chứ?‬
‪아이고, 제 한 몸 지키라고‬ ‪태권도 가르쳐 놨더니만‬‪Ôi, bố bắt con học Taekwondo‬ ‪để bảo vệ mình.‬
‪허구한 날 사내놈들이랑‬ ‪싸움박질이나 하고‬‪Vậy mà con đi đánh lộn với lũ con trai.‬
‪그래 가지고‬ ‪어느 놈이 너 좋다고 하겄냐?‬‪Cứ thế này còn ai dám yêu con?‬
‪나 좋다는 남자 쌔고 쌨거든?‬‪- Nhiều bạn nam thích con lắm đấy nhé.‬ ‪- Trời, sao chả được.‬
‪(보라 부) 아이고, 지랄‬‪- Nhiều bạn nam thích con lắm đấy nhé.‬ ‪- Trời, sao chả được.‬
‪아무튼 너 집에 가서‬‪Mà này, về nhà đừng nói‬ ‪con đánh nhau bị thương.‬
‪싸움박질하다 다쳤다 그러지 말어‬‪Mà này, về nhà đừng nói‬ ‪con đánh nhau bị thương.‬
‪너희 엄마 걱정햐‬‪Mẹ con sẽ lo lắng.‬
‪가뜩이나 마음 약한 사람인디‬‪Con biết mẹ dễ bị hoảng mà.‬
‪(보라) 남자애들이‬ ‪다 아빠 같았으면 좋겠네‬‪Ước gì đứa con trai nào‬ ‪cũng được như bố nhỉ.‬
‪(보라 부) [웃으며] 아이고, 또‬ ‪보는 눈은 있어 가지고, 아이고‬‪Con cũng có mắt nhìn đàn ông đấy chứ.‬ ‪Ôi trời ơi.‬
‪(보라) [웃으며] 쳇!‬ ‪[보라 부가 껄껄 웃는다]‬
‪[교내 방송이 들린다]‬ ‪(보라) 어제 엄청 습했는데…‬‪Hôm qua trời ẩm kinh khủng.‬
‪- (조또) 야, 야‬ ‪- 아!‬‪Ê! Biết tiệm cà phê Internet gần đây chứ?‬ ‪Nghe nói có anh đẹp trai làm ở đó.‬
‪저 앞에 새로 생긴 PC방 있잖아‬‪Ê! Biết tiệm cà phê Internet gần đây chứ?‬ ‪Nghe nói có anh đẹp trai làm ở đó.‬
‪거기 오빠가 겁나 잘생겼대, 어?‬‪Ê! Biết tiệm cà phê Internet gần đây chứ?‬ ‪Nghe nói có anh đẹp trai làm ở đó.‬
‪- 보러 가자, 보러 가자!‬ ‪- (마님) 진짜?‬ ‪[조또의 웃음]‬‪Đi nhìn đi!‬
‪너희들끼리 가‬ ‪나는 방송반 가야 돼‬‪Đi đi. Tớ phải lên phòng phát thanh.‬
‪- (마님) 에?‬ ‪- (조또) 아, 왜! 같이 가자!‬‪- Hả?‬ ‪- Nào! Đi cùng đi!‬
‪아, 너희들끼리 가‬ ‪인사하려고 기다린 거야‬‪Không, đi đi. Tớ chỉ chờ để chào thôi.‬
‪- 간다‬ ‪- (조또) 구경이나 가‬‪- Đi đây.‬ ‪- Đi xem đi mà!‬
‪[조또와 마님이 칭얼거린다]‬‪- Đi đây.‬ ‪- Đi xem đi mà!‬
‪[다가오는 오토바이 엔진음]‬
‪[오토바이 시동이 꺼진다]‬
‪[숨을 하 내뱉는다]‬
‪나보라, 타‬‪Na Bo-ra, lên xe đi.‬
‪(마님) 이야!‬‪- Oa! Lên đi.‬ ‪- Kìa, cậu ấy muốn cậu lên xe.‬
‪- (조또) 너 타래, 너 타래‬ ‪- (마님) 가자, 가자‬‪- Oa! Lên đi.‬ ‪- Kìa, cậu ấy muốn cậu lên xe.‬
‪- 가자, 가자, '컴 온'‬ ‪- (보라) 아, 나 왜!‬‪- Nào.‬ ‪- Cậu muốn gì hả?‬
‪어, 야, 어디 가는 거야‬ ‪우회전해야지!‬‪Này, cậu đi đâu vậy?‬ ‪Phải rẽ phải ở đây chứ!‬
‪(현진) 우회전할 줄 몰라‬‪Tớ không biết rẽ phải.‬
‪어?‬‪Cái gì?‬
‪아이‬‪Cậu… Ta đang đi đâu vậy? Vòng lại đi chứ!‬
‪(보라) 야, 어디까지 가는 겨‬ ‪유턴, 유턴!‬‪Cậu… Ta đang đi đâu vậy? Vòng lại đi chứ!‬
‪(현진) 유턴도 할 줄 모르지‬‪- Tớ cũng không biết vòng lại.‬ ‪- Cái gì? Chết tiệt.‬
‪(보라) 뭐? 아이, 씨‬‪- Tớ cũng không biết vòng lại.‬ ‪- Cái gì? Chết tiệt.‬
‪(보라) 야!‬‪Này!‬
‪너 무슨 운전을 그렇게 하냐? 어?‬‪Sao cậu có thể lái xe kiểu đó được? Hả?‬
‪(현진) 미안, 아직 배우는 중이라‬‪Xin lỗi nhé, tớ vẫn đang tập lái mà.‬
‪그래도 특별히‬ ‪아는 형한테 빌린 거야‬‪Tớ mượn xe anh tớ quen‬ ‪chỉ để chở cậu đi một chuyến.‬
‪너 태워 주려고‬ ‪[가쁜 숨소리]‬‪Tớ mượn xe anh tớ quen‬ ‪chỉ để chở cậu đi một chuyến.‬
‪날 왜?‬‪Chở tớ làm gì?‬
‪나 때문에 다쳤으니까‬‪Cậu bị thương là tại tớ mà.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪왜 그랬어?‬‪Sao làm thế?‬
‪그게…‬‪Cái đó…‬
‪(보라) 네가 다치면‬ ‪슬퍼할 사람이 있거든‬‪Vì tớ biết có người sẽ rất buồn‬ ‪nếu cậu bị thương.‬
‪내가 걱정됐구나?‬‪Cậu lo cho tớ chứ gì?‬
‪[곤란한 한숨]‬
‪아니, 뭐, 그럼‬ ‪사람이 맞아 죽게 생겼는데‬‪Đâu, tại trông có vẻ cậu sẽ bị đánh‬ ‪bầm dập mà. Lẽ ra tớ nên để cậu bị đánh à?‬
‪그걸 그냥 내버려 두냐, 어?‬‪Đâu, tại trông có vẻ cậu sẽ bị đánh‬ ‪bầm dập mà. Lẽ ra tớ nên để cậu bị đánh à?‬
‪그리고 너‬‪Với cả, cậu đó, đừng cười và tốt bụng‬ ‪với bất kỳ ai nữa. Làm bạn bè cậu cáu đấy.‬
‪아무한테나 함부로‬ ‪웃어 주고 잘해 주지 마‬‪Với cả, cậu đó, đừng cười và tốt bụng‬ ‪với bất kỳ ai nữa. Làm bạn bè cậu cáu đấy.‬
‪그럼 옆에 있는 사람 피곤해져‬‪Với cả, cậu đó, đừng cười và tốt bụng‬ ‪với bất kỳ ai nữa. Làm bạn bè cậu cáu đấy.‬
‪(현진) 고백?‬‪Tỏ tình à?‬
‪(보라) 어?‬‪Hả?‬
‪[보라의 헛웃음]‬ ‪뭐?‬‪Cái gì? Tớ á? Gì cơ, tớ tỏ tình với cậu á?‬
‪[헛웃음 치며] 아, 내, 내가?‬ ‪아니, 누, 뭐, 뭐, 누구한테?‬‪Cái gì? Tớ á? Gì cơ, tớ tỏ tình với cậu á?‬
‪[어이없는 한숨]‬
‪그, 쓰잘데기없는 소리 하지 말고‬ ‪다시 데려다줘‬‪Đừng nói nhảm nữa, đưa tớ về đi.‬ ‪Tớ phải đến phòng phát thanh.‬
‪방송반 가야 돼‬‪Đừng nói nhảm nữa, đưa tớ về đi.‬ ‪Tớ phải đến phòng phát thanh.‬
‪[피식한다]‬
‪(현진) 알았어‬‪Thôi được.‬
‪타‬‪Lên đi.‬
‪[오토바이가 탈탈거린다]‬ ‪(현진) 어?‬‪Ơ?‬
‪[오토바이가 탈탈거린다]‬ ‪[피식한다]‬
‪시동이 안 걸리네?‬‪Nó không nổ máy.‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪야!‬‪- Này!‬ ‪- Khoan, đợi đã. Này này.‬
‪(현진) 잠깐만, 잠깐만, 아, 야‬‪- Này!‬ ‪- Khoan, đợi đã. Này này.‬
‪[현진의 당황한 웃음]‬
‪할 수 있어, 야‬‪Tớ làm được mà.‬
‪이게 뭐, 그, 어, 그렇게 어려워?‬‪Cái này có gì khó đâu.‬
‪[보라의 한숨]‬
‪[배가 꼬르륵거린다]‬
‪[피식한다]‬
‪밥이나 먹자‬‪Đi ăn luôn nhé.‬
‪[보라의 헛기침]‬
‪[잔잔한 음악이 흘러나온다]‬
‪(현진) 풍운호, 언제 왔냐?‬‪- Cậu đến lúc nào thế, Pung Woon-ho?‬ ‪- Cũng một lúc rồi.‬
‪(운호) 좀 전에‬‪- Cậu đến lúc nào thế, Pung Woon-ho?‬ ‪- Cũng một lúc rồi.‬
‪(현진) 손 씻고 올게, 앉아 있어‬‪Tớ đi rửa tay đã. Cậu ngồi đi.‬
‪[멀어지는 발걸음]‬
‪어, 혹시 기다렸어?‬‪Nãy cậu đợi tớ có lâu không?‬
‪(보라) 미안‬‪Xin lỗi nhé.‬
‪[보라의 기대하는 신음]‬
‪[보라가 후루룩거린다]‬
‪(현진) 사귀자‬‪Mình hẹn hò đi.‬
‪어?‬‪Hả?‬
‪[옅은 한숨]‬ ‪네가 좋아‬‪Tớ thích cậu.‬
‪[캑캑거린다]‬
‪[보라가 연신 캑캑거린다]‬
‪(현진) 야, 야, 야, 마셔, 마셔‬‪Này, uống cái này đi.‬
‪[쿡쿡거린다]‬
‪[숨을 몰아쉰다]‬
‪[탁 짚으며] 내가 좋아?‬‪Cậu thích tớ á?‬
‪- 응‬ ‪- 왜?‬‪Ừ.‬ ‪Tại sao? Cậu không thể thích tớ!‬ ‪Thế này không đúng.‬
‪아, 안 되는데? 아닌데, 어‬‪Tại sao? Cậu không thể thích tớ!‬ ‪Thế này không đúng.‬
‪야, 나 피자 두 판 먹어‬ ‪감당 안 될걸?‬‪Này, tớ có thể ăn hết hai cái pizza đấy.‬ ‪Cậu chịu nổi không?‬
‪지금도 네 거 뺏어 먹고 싶어서‬ ‪환장할 거 같아‬‪Lúc này tớ còn muốn cướp đồ ăn của cậu.‬
‪이거 봐 봐‬ ‪나 진짜 짱 많이 먹는다?‬‪Nhìn đi. Tớ có thể ăn rất nhiều đấy.‬
‪[만족하는 신음]‬
‪으음!‬
‪[코를 훌쩍인다]‬ ‪잘됐다‬‪Tốt rồi.‬
‪(현진) 길 건너 피자집 있지?‬‪Biết tiệm pizza bên kia đường?‬ ‪Cũng là bố tớ làm chủ đấy.‬
‪거기도 우리 아버지 가게야‬‪Biết tiệm pizza bên kia đường?‬ ‪Cũng là bố tớ làm chủ đấy.‬
‪[난감한 웃음]‬
‪- 그래?‬ ‪- (현진) 응‬‪- Thật à?‬ ‪- Ừ.‬
‪나 잘 안 씻어‬‪Tớ ít tắm lắm.‬
‪(보라) 이거 봐라? 기름 보이지?‬‪Thấy không? Thấy bết dầu không?‬
‪나 이거 이틀째 안 감은 거야‬ ‪나 비듬도 짱 많아‬‪Hai ngày rồi tớ chưa gội đấy.‬ ‪Tớ còn nhiều gàu nữa.‬
‪그리고 공부도 더럽게 못해‬‪Tớ còn là học sinh kém, thi toán tớ toàn‬ ‪chọn đáp án thứ ba. Tính tớ cũng tệ.‬
‪수학은 3번으로만 찍고‬ ‪나 성격도 짱 더러워‬‪Tớ còn là học sinh kém, thi toán tớ toàn‬ ‪chọn đáp án thứ ba. Tính tớ cũng tệ.‬
‪우리 아빠가‬ ‪나 누가 데려갈까 불쌍하대‬‪Bố tớ luôn bảo là thấy tội nghiệp‬ ‪bạn trai tương lai của tớ. Và tớ…‬
‪그리고 또 나…‬‪Bố tớ luôn bảo là thấy tội nghiệp‬ ‪bạn trai tương lai của tớ. Và tớ…‬
‪나 방귀로‬ ‪'학교 종이 땡땡땡'도 쳐!‬‪Tớ có thể xì hơi‬ ‪thành bài hát trẻ con đấy!‬
‪[보라의 당황한 신음]‬
‪미안‬‪Xin lỗi.‬
‪나 먼저 갈게‬‪Tớ phải đi đây.‬
‪[보라의 다급한 신음]‬
‪[멀어지는 발걸음]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪[거리가 떠들썩하다]‬
‪[한숨]‬
‪뭐여‬‪Gì vậy trời?‬
‪(뻥튀기 아저씨) 뻥이요!‬‪Nó sắp nổ rồi!‬
‪[뻥 터지는 소리]‬
‪[밝은 음악]‬
‪(운호) 근데 너…‬‪Tớ tưởng là‬
‪현진이 좋아하는 거 아니었냐?‬‪cậu thích Hyeon-jin mà?‬
‪아니거든‬‪Làm gì có.‬
‪그냥 관심인 거지‬‪Tớ chỉ có hứng thú với cậu ấy.‬
‪그게 그거 아닌가…‬‪Không phải như nhau à?‬
‪완전 달라‬‪Không, khác hoàn toàn đấy.‬ ‪Hứng thú chỉ là hứng thú thôi.‬
‪관심은 그냥 관심이고‬‪Không, khác hoàn toàn đấy.‬ ‪Hứng thú chỉ là hứng thú thôi.‬
‪좋아하는 건…‬‪Còn thích ai đó là…‬
‪[부드러운 음악]‬
‪좋아하는 건?‬‪Thích ai đó là?‬
‪됐어‬‪Xong rồi đấy.‬
‪(운호) 일어나 봐‬‪Thử đứng dậy đi.‬
‪발목은 한 번 다치면 계속 다쳐‬‪Nếu đã bong gân một lần thì dễ bị lại lắm.‬ ‪Lần sau hãy dùng nắm đấm nhé.‬
‪다음엔 주먹 써라‬‪Nếu đã bong gân một lần thì dễ bị lại lắm.‬ ‪Lần sau hãy dùng nắm đấm nhé.‬
‪간다‬‪Tạm biệt.‬
‪[멀어지는 발걸음]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(보라) 연두야‬‪Yeon-doo à.‬
‪나도 심장이 좀 이상한 거 같아‬‪Tớ nghĩ tim tớ‬ ‪cũng đang cư xử kỳ quặc đây.‬
‪[두근대는 심장 소리]‬
‪아니야, 여긴 내가 해결할게‬‪Thôi bỏ đi. Mình có thể tự xử lý được.‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪[학생들의 환호성]‬
‪- 아, 됐어? 야, 야, 야‬ ‪- (조또) 됐지?‬‪Chụp được chưa?‬
‪(마님) 하나, 둘‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Một, hai…‬
‪[마님의 힘주는 신음]‬ ‪(보라) 우와!‬
‪(사진사) 자, 자, 자, 자‬ ‪찡그리면 더 못 나와‬‪Này, mấy em đừng có nhăn mặt thế.‬
‪어, 자, 웃으시고‬‪Rồi, cười lên nào.‬
‪아이, 폭탄 머리 언니‬ ‪너무 뒷사람 안 보이잖아‬‪Em tóc xù. Tóc cao quá, che mặt bạn rồi.‬
‪양옆 다, 다, 다, 조금만 더 숙여‬ ‪어, 오케이, 오케이, 오케이‬‪Nhìn người kế bên đi.‬ ‪Cúi xuống tí. Rồi, được rồi.‬
‪자, 하나, 둘, 셋!‬‪Nhìn người kế bên đi.‬ ‪Cúi xuống tí. Rồi, được rồi.‬ ‪Một, hai, ba…‬
‪하면 찍을 거예요‬‪tức là tôi sắp chụp.‬
‪[학생들이 야유한다]‬‪tức là tôi sắp chụp.‬
‪(상인) 자, 경주 최고의 특산품‬ ‪꾸지뽕 엑기스‬‪Đây là sản phẩm giúp Gyeongju nổi tiếng.‬ ‪Nước chiết xuất từ cây dâu gai. Tốt cho‬ ‪mệt mỏi mãn tính, huyết áp cao, ung thư,‬
‪만성피로, 고혈압, 암, 치매‬ ‪[보라의 장난치는 신음]‬‪Nước chiết xuất từ cây dâu gai. Tốt cho‬ ‪mệt mỏi mãn tính, huyết áp cao, ung thư,‬ ‪suy giảm trí nhớ, thậm chí là tốt cho tim.‬ ‪Nó là món quà tuyệt vời cho phụ huynh.‬
‪심지어 심장에 아주 좋은‬‪suy giảm trí nhớ, thậm chí là tốt cho tim.‬ ‪Nó là món quà tuyệt vời cho phụ huynh.‬
‪최고의 효도 상품입니다‬‪suy giảm trí nhớ, thậm chí là tốt cho tim.‬ ‪Nó là món quà tuyệt vời cho phụ huynh.‬ ‪Này, đợi đây nhé. Ăn tiếp đi.‬
‪(보라) 야, 너 그거 먹고 있어 봐‬‪Này, đợi đây nhé. Ăn tiếp đi.‬
‪- (보라) 이거 하나에 얼마예요?‬ ‪- (상인) 3만 원‬‪- Giá một chai ạ?‬ ‪- Ba mươi nghìn won.‬
‪여기 2만 원이랑요‬‪Đây là 20.000 won ạ.‬
‪일단 받, 받으세요, 잠깐만요‬‪Chú cầm cái này nhé. Đợi cháu tí.‬
‪- 야, 너희 3천 원…‬ ‪- (현진) 여기요‬‪- Này, ai có 3.000…‬ ‪- Đây chú.‬
‪[지폐를 부스럭 받는다]‬
‪뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪역시 남달라‬ ‪[보라의 당황한 신음]‬‪Cậu đúng là khác người.‬
‪근데 우리 사귀면‬‪Mà này, khi ta hẹn hò rồi,‬ ‪cậu sẽ cho tớ nghe xì hơi ra bài hát chứ?‬
‪'학교 종이 땡땡땡'‬ ‪방귀로 들려주는 거야?‬‪Mà này, khi ta hẹn hò rồi,‬ ‪cậu sẽ cho tớ nghe xì hơi ra bài hát chứ?‬
‪[웃음]‬
‪너 따라와, 씨!‬‪Cậu đi theo tớ!‬
‪[보라의 힘주는 신음]‬ ‪(현진) 어, 야‬‪Này…‬
‪야, 너 미쳤냐?‬‪Ê, điên à? Sao cậu có thể‬ ‪làm thế trước mặt mọi người?‬
‪그, 사람들 보는 앞에서?‬‪Ê, điên à? Sao cậu có thể‬ ‪làm thế trước mặt mọi người?‬
‪[보라의 한숨]‬
‪[보라의 속상한 숨소리]‬
‪1010235‬‪1010235.‬
‪어?‬‪- Cái gì?‬ ‪- Cậu nói là cậu thích tớ tới chết mà.‬
‪(현진) 네가 나 열렬히 사모한다며‬‪- Cái gì?‬ ‪- Cậu nói là cậu thích tớ tới chết mà.‬
‪내 삐삐 번호‬ ‪가족이랑 운호밖에 몰라‬‪Chỉ có Woon-ho và gia đình tớ‬ ‪biết số máy nhắn tin. Và cậu. Bora Video.‬
‪그리고 너, 보라 비디오‬‪Chỉ có Woon-ho và gia đình tớ‬ ‪biết số máy nhắn tin. Và cậu. Bora Video.‬
‪아이, 치!‬‪Hừ! Thích cậu tới chết á?‬
‪아이, 열렬히 사모든 뭐든!‬‪Hừ! Thích cậu tới chết á?‬
‪(보라) 난 모르는 일이니까‬ ‪생사람 잡지 말고‬‪Tớ chả biết cậu đang nói gì cả,‬ ‪nên đừng đùa với tớ nữa, cậu đi đi.‬
‪가던 길 가세요, 네?‬‪Tớ chả biết cậu đang nói gì cả,‬ ‪nên đừng đùa với tớ nữa, cậu đi đi.‬
‪이거 줘!‬‪Đưa tớ cái đó!‬
‪그냥 가라고?‬‪Cậu muốn tớ đi à? Không hẹn hò với tớ à?‬
‪안 사귀고?‬‪Cậu muốn tớ đi à? Không hẹn hò với tớ à?‬
‪[한숨]‬
‪(보라) 진짜 미치겠네‬‪Điên mất thôi.‬
‪아, 너 귓구녕 막힌 겨? 어?‬‪Này, lỗ tai cậu bị gì à? Hả?‬
‪나는 내 목에‬ ‪칼이 들어오는 한이 있어도‬‪Đến chết tớ cũng không bao giờ‬ ‪hẹn hò với cậu. Hiểu chưa?‬
‪절대 너랑 안 사귀어, 알았어?‬‪Đến chết tớ cũng không bao giờ‬ ‪hẹn hò với cậu. Hiểu chưa?‬
‪아니‬‪Ý là…‬
‪뭘 그렇게‬ ‪살벌하게 말하냐, 무섭게‬‪Cậu đâu cần dữ dội thế. Cậu làm tớ sợ đấy.‬
‪너랑 나는 그…‬‪Tớ với cậu là…‬
‪그, 같은 학교, 뭐여, 그…‬‪Cậu biết đó,‬ ‪ta học cùng trường, và gì nhỉ…‬
‪동급생!‬ ‪그 이상 그 이하도 될 수 없어‬‪Phải rồi, ta là bạn cùng khóa.‬ ‪Không hơn không kém. Hiểu chưa?‬
‪알았어?‬‪Phải rồi, ta là bạn cùng khóa.‬ ‪Không hơn không kém. Hiểu chưa?‬
‪알았어, 동급생 해‬‪Được, làm bạn cùng khóa đi.‬
‪줘, 그거‬‪- Đưa cho tớ.‬ ‪- Không thích.‬
‪- 싫은데?‬ ‪- 야!‬‪- Đưa cho tớ.‬ ‪- Không thích.‬ ‪- Này! Đồ của tớ mà…‬ ‪- Tớ không thích đưa đấy.‬
‪- 내 거…‬ ‪- (현진) [놀리는 말투로] 싫은데?‬‪- Này! Đồ của tớ mà…‬ ‪- Tớ không thích đưa đấy.‬
‪(보라) 너 까불지 마!‬ ‪우리 집에 큰 개 있어!‬‪Đừng nhờn với tớ! Nhà tớ có chó to lắm.‬
‪(현진) 크, 큰, 큰 개 있어?‬‪- Đáng ghét!‬ ‪- Cậu có chó to thật à?‬
‪(보라) 그게 나다! 뭐, 왜!‬‪Ừ! Là tớ đây này. Sao nào?‬
‪(현진) 야, 야, 동급생, 같이 가!‬‪Này, bạn cùng khóa! Đợi tớ với!‬
‪(학주) 안 자는 놈들‬ ‪내 귀에 다 들려‬‪Thầy nghe được tiếng trò nào chưa ngủ đấy.‬
‪어?‬‪Nhé?‬
‪(조또) [속삭이며] 야‬‪Ê.‬
‪[학생들이 속닥거린다]‬‪Ê.‬
‪(학주) 아이고, 참‬‪Ôi trời ơi.‬
‪[신발을 툭 놓는다]‬
‪[중얼거리며] 신발을 좀‬ ‪정리 좀 해 놓고 자지‬‪Các trò xếp giày‬ ‪trước khi ngủ không được à?‬
‪애들이 지저분하게 그냥, 아휴‬‪Bừa bộn quá. Trời ạ.‬
‪[새근거리는 숨소리가 들린다]‬
‪[코 고는 소리가 들린다]‬
‪[학생들이 속닥거린다]‬‪Thầy đi rồi.‬ ‪Thầy ấy đi rồi.‬
‪[밝은 음악]‬
‪(함께) 짠!‬‪- Cạn ly!‬ ‪- Cạn ly!‬
‪[저마다 캑캑거린다]‬‪Eo ôi, đắng quá.‬
‪- (마님) 아유, 써‬ ‪- (조또) 어유, 너무 맛없어‬ ‪[다들 투덜댄다]‬‪Eo ôi, đắng quá.‬ ‪Eo ôi, vị kinh quá.‬
‪[조또의 질색하는 신음]‬‪Eo ôi.‬
‪(마님) 어? 야, 저거 타 볼까?‬ ‪저거, 저거‬‪Ý? Thử pha nó vào không? Thứ ở đằng kia.‬
‪- (조또) 야, 좋아, 좋아‬ ‪- (보라) 아, 안 돼!‬‪- Được đó!‬ ‪- Không!‬
‪이거 연두 선물이야!‬ ‪심장에 좋은 꾸지뽕‬‪Cái này của Yeon-doo!‬ ‪- Dâu gai tốt cho tim cậu ấy.‬ ‪- Đưa đây.‬
‪- (조또) 어? 아, 줘 봐‬ ‪- (보라) 꾸지뽕이라고, 꾸지뽕!‬‪- Dâu gai tốt cho tim cậu ấy.‬ ‪- Đưa đây.‬
‪어, 알았어, 조또 티도 안 나‬ ‪아휴, 진짜, 응?‬‪Biết rồi, khỉ gió.‬ ‪Cậu ấy sẽ không để ý đâu.‬
‪- (조또) 물 조금만 타면 되지‬ ‪- 아니, 그거 심장에 좋은 건데…‬‪- Ta có thể pha nước.‬ ‪- Nhưng nó tốt cho tim…‬
‪맛있어, 맛있어‬‪Ngon rồi.‬
‪[저마다 환호한다]‬‪Ngon rồi.‬
‪(조또) 야, 진짜 맛있다니까‬‪Này, ngon thật đấy.‬
‪[보라의 말리는 신음]‬ ‪(학생15) 와, 진짜 맛있어!‬‪Này, ngon thật đấy.‬
‪(함께) 짠!‬ ‪[그릇이 탁탁 부딪친다]‬‪- Cạn ly!‬ ‪- Cạn ly!‬
‪[조또의 아파하는 신음]‬ ‪(함께) 인디언 밥!‬‪- Cạn ly!‬ ‪- Cạn ly!‬ ‪- Đánh lưng!‬ ‪- Đánh lưng!‬
‪[거나한 신음]‬
‪[숨을 푸르르 내뱉는다]‬
‪[긴 한숨]‬
‪[취한 목소리로] 아이, 조또‬‪Ôi, khỉ gió.‬
‪땅 꺼져‬ ‪[보라의 한숨]‬‪Dừng lại đi.‬
‪아까부터 왜 계속 한숨 쉬고 지랄?‬ ‪[보라가 연신 한숨 쉰다]‬‪- Cậu thở dài cả đêm rồi đấy.‬ ‪- Các cậu hiểu tình yêu là gì không?‬
‪[취한 목소리로] 너희들이‬ ‪사랑을 알아?‬‪- Cậu thở dài cả đêm rồi đấy.‬ ‪- Các cậu hiểu tình yêu là gì không?‬
‪치, 아휴‬ ‪[멀리서 개가 짖는다]‬‪Hừ.‬ ‪Trời.‬
‪[술병 달그락거리는 소리가 난다]‬
‪(보라) 어?‬‪Ơ?‬
‪[술병이 연신 달그락거린다]‬ ‪어?‬‪Ơ kìa.‬
‪아, 저것들이 미쳤나, 씨!‬‪Mấy tên nhãi này điên rồi à?‬
‪(보라) 아잇, 야, 야, 잠깐만‬‪Này này, đợi đã.‬
‪(학생16) 잘 먹을게‬ ‪[보라의 분한 신음]‬‪Cảm ơn đã cho rượu nhé.‬
‪- (조또) 어?‬ ‪- (보라) 저것들이, 씨!‬‪- Ơ?‬ ‪- Sao bọn họ dám?‬
‪(보라) [탁탁 치며] 야, 기다려 봐‬‪Này, chờ nhé.‬
‪- (조또) 아이, 뭘…‬ ‪- (보라) 내가 해결해‬‪- Làm gì vậy?‬ ‪- Tớ sẽ xử lý vụ này.‬
‪(조또) 아니…‬‪Ối…‬
‪딱 기다려!‬‪Hãy đợi đấy!‬
‪[보라의 성난 숨소리]‬ ‪(보라) 문 열어‬‪- Mở cửa ra.‬ ‪- Không phải cái đó! Cửa kế bên!‬
‪[속삭이며] 아니‬ ‪거기 아니고 옆방이잖여‬‪- Mở cửa ra.‬ ‪- Không phải cái đó! Cửa kế bên!‬
‪아이씨, 너 가, 내가 해결한다고‬‪Chết tiệt, đi đi. Tớ đã bảo là tớ lo được.‬
‪[보라의 취한 숨소리]‬
‪문!‬‪Mở cửa!‬
‪[보라의 취한 숨소리]‬
‪확, 씨!‬‪Cho chết này!‬
‪[보라의 취한 숨소리]‬
‪[달려오는 발걸음]‬ ‪야, 학주 떴다, 학주!‬‪Này, giám thị đến kìa!‬
‪[도망가는 발걸음]‬ ‪[다급한 숨소리]‬
‪[보라의 취한 딸꾹질]‬
‪(학주) 누구여!‬ ‪잠 안 자고 시끄럽게!‬‪Trò nào thức dậy làm ồn đấy hả?‬ ‪Mấy cái đứa này!‬
‪이놈들, 그냥!‬‪Trò nào thức dậy làm ồn đấy hả?‬ ‪Mấy cái đứa này!‬
‪시끄럽게 잠 안 자고‬ ‪떠드는 놈들이 누구여, 응?‬‪Trò nào khuya rồi mà còn ồn ào hả?‬ ‪Thầy nghe được trò nào còn thức đấy!‬
‪잠 안 자는 소리가‬ ‪나한테 다 들려, 아주!‬‪Trò nào khuya rồi mà còn ồn ào hả?‬ ‪Thầy nghe được trò nào còn thức đấy!‬
‪내가 분명히 얘기했어‬‪Thầy đã nói rất rõ rồi mà.‬ ‪Thầy muốn các em ngủ sớm.‬
‪일찍 일찍 자란 말이여‬‪Thầy đã nói rất rõ rồi mà.‬ ‪Thầy muốn các em ngủ sớm.‬
‪얼마나 고단햐, 응?‬ ‪[보라의 딸꾹질]‬‪Không thấy mệt à?‬
‪하루 종일 저, 돌았는데‬ ‪[학주가 혀를 쯧 찬다]‬‪Chúng ta đã đi bộ cả ngày rồi mà.‬
‪차분하게 일과를 정리하고‬‪Bình tĩnh ngẫm lại‬ ‪hôm nay mình đã làm gì và đi ngủ đi.‬
‪자!‬ ‪[숨을 들이켠다]‬‪Bình tĩnh ngẫm lại‬ ‪hôm nay mình đã làm gì và đi ngủ đi.‬
‪[보라의 숨죽인 숨소리]‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[숨을 내뱉는다]‬
‪[멀어지는 발걸음]‬
‪[운호의 한숨]‬
‪[안도하는 한숨]‬
‪[보라의 취한 신음]‬
‪(운호) 너‬‪Cậu… say rượu rồi à?‬
‪[소리가 울린다]‬ ‪술 마셨냐?‬‪Cậu… say rượu rồi à?‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪[보라가 숨을 들이켠다]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[학주가 혀를 쯧쯧 찬다]‬
‪왜유?‬‪Sao hả?‬
‪꿀물이라도 타 드려유?‬‪Muốn uống nước mật ong không?‬
‪(학주) 으이구, 으이구‬‪Trời đất quỷ thần ơi.‬
‪정신 차리고‬ ‪빨리 저, 로비로 집합햐!‬‪Dậy ra hành lang tập trung đi!‬
‪[찌뿌둥한 신음]‬
‪[피곤한 신음]‬
‪(교사1) 아이고, 아이고‬ ‪[학생17이 쿨럭거린다]‬‪Ôi trời ơi.‬
‪학생들이 잘하는 짓이다, 어?‬ ‪[학생18의 괴로운 신음]‬‪Nhìn các em kìa.‬ ‪Học sinh gương mẫu quá nhỉ?‬
‪자라는 잠은 안 자고‬ ‪수학여행 와서 술을 그냥…‬ ‪[보라의 괴로운 숨소리]‬‪Đi thực tế của trường‬ ‪mà thức cả đêm nhậu nhẹt à?‬
‪(교사1) 자, 봉지 하나씩‬ ‪꽉 채워서 쓰레기 줍는다, 실시‬‪Cô muốn tất cả các em nhặt rác‬ ‪và nhớ nhặt đầy bao đấy. Làm đi!‬
‪거기, 쓰레기, 거, 거, 거, 거…‬‪Có rác ở đằng kia kìa.‬
‪[저마다 떠든다]‬‪Ôi.‬
‪[비닐봉지가 부스럭거린다]‬
‪[거센 파도 소리]‬ ‪[학생들이 연신 떠든다]‬
‪[멀어지는 발걸음]‬
‪[보라의 힘주는 신음]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪동급생‬ ‪[보라의 놀란 신음]‬‪Bạn cùng khóa.‬
‪그런 거였어?‬‪Hóa ra là thế à?‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪(보라) 아, 뭐가!‬‪Ý cậu là sao?‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪(현진) 야!‬‪Này!‬
‪같이 찍자!‬‪Chụp hình chung đi!‬
‪조금만 왼쪽으로‬‪Qua trái tí.‬
‪아, 붙지 마‬‪Tránh xa tớ ra đi.‬
‪(현진) 붙을 건데?‬ ‪[보라의 짜증 섞인 신음]‬‪Không thì sao?‬
‪- 뭐?‬ ‪- (보라) 아이!‬‪- Gì?‬ ‪- Hừ!‬
‪- (현진) 야, 웃어라‬ ‪- 내가 알아서 해‬‪- Này, cười lên đi.‬ ‪- Đừng bảo tớ phải làm gì.‬
‪(운호) 저기‬‪Nhìn vào đó.‬
‪하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba.‬
‪[보라의 기대에 찬 숨소리]‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[웃음]‬
‪(보라) 수술 끝나면‬ ‪가장 먼저 보라고 이 사진 보내‬‪Tớ gửi cậu ảnh này‬ ‪để mổ xong cậu sẽ được thấy ngay.‬
‪그리고 돌아오면‬ ‪너한테 해 줄 이야기도 있어‬‪Và tớ có chuyện‬ ‪phải nói với cậu khi cậu trở về.‬
‪내일부턴 여름방학이 시작됩니다‬‪Kỳ nghỉ hè sẽ bắt đầu từ ngày mai.‬
‪알찬 여름방학을 보내고‬ ‪2학기에 다시 만나요‬‪Mong mọi người sẽ có một kỳ nghỉ thật vui.‬ ‪Hẹn gặp lại vào học kỳ II.‬
‪[달그락거리는 소리가 난다]‬
‪[조작음]‬‪00 TIN NHẮN‬
‪나 내일부터 저기서 일해‬‪Từ mai tớ sẽ làm việc ở đó.‬
‪내일 보자‬‪Mai gặp nhé.‬
‪[보라의 옅은 숨소리]‬
‪[운호가 인사한다]‬‪Ăn ngon nhé.‬
‪(운호) 아, 네‬‪- Con muốn không?‬ ‪- Ồ, của em đây.‬
‪[운호가 손님에게 말한다]‬‪Ăn ngon nhé.‬
‪[멀리서 개가 짖는다]‬‪BORA VIDEO‬
‪(보라) 야, 너 아이스크림‬ ‪먹고 싶으면 똑바로 쳐‬‪Này, muốn ăn kem thì chơi tập trung vào.‬
‪빨리빨리, 빨리‬‪Mau lên coi.‬
‪어, 이제 가는 거야?‬‪Giờ cậu về à?‬
‪(운호) 응, 동생?‬ ‪[보라의 옅은 웃음]‬‪Ừ. Em trai cậu à?‬
‪어, 요새 꼬맹이랑‬ ‪배드민턴 치거든‬‪Ừ. Gần đây tớ hay chơi cầu lông‬ ‪với nhóc này. Chào anh đi. Đây là Ba-da.‬
‪야, 인사해, 바다‬‪Ừ. Gần đây tớ hay chơi cầu lông‬ ‪với nhóc này. Chào anh đi. Đây là Ba-da.‬
‪(바다) 안녕하세요‬‪Chào anh ạ.‬
‪- 안녕‬ ‪- (보라) 해‬‪- Chào.‬ ‪- Nào.‬
‪[셔틀콕이 툭 떨어진다]‬
‪[운호가 피식 웃는다]‬
‪야, 너희들 거기서 뭐 해?‬ ‪안 들어오고?‬‪Này. Mấy đứa làm gì ngoài đó?‬ ‪Không vào nhà đi?‬
‪(보라) 아, 우리 그, 운동하잖아‬‪Bọn con đang, ừm, vận động mà.‬
‪아휴, 무슨 평소에‬ ‪안 하던 걸 하고 그래?‬‪Trời ạ, có bao giờ tập đâu.‬ ‪Bị gì thế? Mau vào nhà đi.‬
‪(보라 모) 빨리 들어와‬‪Trời ạ, có bao giờ tập đâu.‬ ‪Bị gì thế? Mau vào nhà đi.‬
‪(보라 부) 왜 그려?‬‪Sao vậy?‬
‪아, 얘네 안 들어오고‬ ‪지금 저러고 있잖아‬‪Bọn nó chơi trò đó thay vì vào nhà kìa.‬
‪(보라 모) 아, 빨리 자야지‬‪Mấy đứa phải đi ngủ mà.‬
‪안녕하세요‬‪Chào chú ạ.‬
‪어, 어, 그려, 보라 친구여?‬‪Ồ, à, chào cháu. Cháu là bạn Bo-ra à?‬ ‪Ừ, được, đi chơi đi.‬
‪어, 그래, 놀아, 놀아‬‪Ồ, à, chào cháu. Cháu là bạn Bo-ra à?‬ ‪Ừ, được, đi chơi đi.‬
‪(보라 모) 어휴, 놀긴 뭘 놀아?‬‪Đi chơi đi là sao hả? Mau đi vào.‬
‪- 야, 빨리 들어와, 잘 시간인데‬ ‪- (보라 부) 당신 나 봐 봐‬‪Đi chơi đi là sao hả? Mau đi vào.‬ ‪- Tới giờ ngủ rồi.‬ ‪- Mình à, nhìn anh. Đắp mặt dưa leo nhé?‬
‪오이 마사지 해 줄까?‬‪- Tới giờ ngủ rồi.‬ ‪- Mình à, nhìn anh. Đắp mặt dưa leo nhé?‬
‪[보라 모가 재촉한다]‬ ‪(보라 부) 들어와 봐‬ ‪내가 시원하게 해 줄게‬‪- Vào nhà đi!‬ ‪- Vào anh đắp cho.‬
‪(보라 모) 아, 오이 없어!‬‪- Làm gì có dưa leo!‬ ‪- Anh mua rồi. Đi nào.‬
‪(보라 부) 아, 내가 사다 놨어‬ ‪이리 와‬‪- Làm gì có dưa leo!‬ ‪- Anh mua rồi. Đi nào.‬
‪(보라 모) 오이 같은 소리‬ ‪하고 있네, 아휴, 진짜‬‪Tự nhiên dưa leo gì chứ! Thật là!‬
‪[어색한 웃음]‬‪Tự nhiên dưa leo gì chứ! Thật là!‬
‪[비닐봉지가 부스럭거린다]‬
‪[쩝쩝 먹는 소리가 난다]‬
‪(운호) 자, 형 거 먹어‬‪Đây, ăn của anh này.‬
‪- (바다) 진짜?‬ ‪- (운호) 응‬‪- Thật ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(바다) 앗싸!‬‪Hoan hô!‬
‪(운호) 또 먹고 싶으면‬ ‪형 가게로 놀러 와‬‪Muốn ăn nữa thì đến chỗ tiệm anh làm.‬
‪(보라) 야‬‪Này.‬
‪그만 먹고 들어가지?‬‪Đừng ăn nữa, vào trong đi.‬
‪(바다) 잘 먹었습니다‬‪Cảm ơn anh đã cho đồ ăn ạ.‬
‪[운호가 피식한다]‬
‪(운호) 또 사 줄게‬‪Mốt anh lấy thêm cho.‬
‪(보라) 어휴, 진짜‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Gì vậy? Cậu nên để em ăn nhiều hơn chứ.‬
‪(운호) 왜? 더 먹으라고 하지‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Gì vậy? Cậu nên để em ăn nhiều hơn chứ.‬
‪[보라의 한숨]‬
‪넌 동생이 없어서 그래‬ ‪얼마나 성가시게 구는데‬‪Tại cậu không có em thôi.‬ ‪Cậu đâu biết nó phiền cỡ nào.‬
‪나도 있어, 남동생‬‪Tớ có mà. Tớ có em trai.‬
‪- 진짜로?‬ ‪- (운호) 응‬‪- Thật à?‬ ‪- Ừ.‬
‪몇 살?‬‪Mấy tuổi rồi?‬
‪이제 다섯 살‬‪Năm nay năm tuổi.‬
‪[보라의 웃음]‬
‪- (보라) 완전 막둥이네‬ ‪- (운호) 응‬‪- Vậy còn là em bé rồi.‬ ‪- Ừ.‬
‪(보라) 궁금해, 보고 싶다‬‪Tò mò quá. Muốn gặp ghê.‬
‪나도 보고 싶다‬‪Tớ cũng vậy.‬
‪응?‬‪Hả?‬
‪너‬‪Cậu có thích‬
‪자두 좋아해?‬‪mận không?‬
‪[부드러운 음악]‬
‪(보라) 근데 여긴 어디야?‬‪Mà này, chỗ này là gì thế?‬
‪(운호) 어릴 때 살던 집‬‪Hồi bé tớ sống ở đây.‬
‪(보라) 진짜로? 몇 살 때?‬‪Thật à?‬ ‪Lúc nào thế?‬
‪(운호) 태어나서‬ ‪뉴질랜드 가기 전까지‬‪Từ lúc sinh ra cho đến khi đi New Zealand.‬
‪(보라) 너 뉴질랜드 갔었어?‬‪- Cậu từng đi New Zealand à?‬ ‪- Ừ.‬
‪어‬‪- Cậu từng đi New Zealand à?‬ ‪- Ừ.‬
‪부모님 이혼하시면서‬‪Lúc bố mẹ tớ ly hôn,‬
‪나만 아빠 따라 한국에 왔어‬‪tớ về Hàn Quốc với bố.‬
‪동생은 엄마랑 뉴질랜드에 있고‬‪Em tớ vẫn ở New Zealand với mẹ.‬
‪(보라) 그랬구나‬‪Ra là vậy.‬
‪보고 싶겠다‬‪Chắc cậu nhớ em lắm.‬
‪[운호가 흥 웃는다]‬
‪[보라의 놀란 숨소리]‬
‪(보라) [웃으며] 우와‬‪Oa.‬
‪[보라의 웃음]‬
‪진짜 자두가 있네?‬‪Có mận thật này!‬
‪[웃으며] 야, 엄청 많아!‬‪Này, có nhiều trái lắm!‬
‪(운호) 어릴 때‬ ‪아빠랑 같이 심은 거야‬‪Tớ trồng cây mận đó với bố lúc nhỏ đấy.‬
‪봄에는 꽃도 피어‬‪Nó đơm hoa vào mùa hè.‬
‪꽃은 맛없잖아, 자두가 짱이지‬‪Hoa không ngon đâu. Mận mới ngon chứ.‬
‪[후루룩 먹는 소리]‬
‪야, 진짜 맛있어‬‪Này, ngon thật đấy.‬
‪너도 먹어 봐‬‪Thử một quả đi.‬
‪[보라의 웃음소리]‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪(보라) 아, 배부르다‬‪Ôi, tớ no cành hông.‬
‪아휴‬‪Trời ơi.‬
‪[운호의 옅은 웃음]‬
‪[운호의 한숨]‬
‪아무튼 넌 좋겠다‬‪Chà, cậu đúng là may mắn.‬
‪잘하는 것도 많고‬‪Cậu giỏi nhiều thứ,‬ ‪và cậu biết chính xác cậu muốn làm gì nữa.‬
‪하고 싶은 것도 확실해서‬‪Cậu giỏi nhiều thứ,‬ ‪và cậu biết chính xác cậu muốn làm gì nữa.‬
‪[카메라 작동음]‬ ‪난 딱히 없거든‬‪Tớ chả rõ tớ muốn làm gì.‬
‪(운호) 너 그거 잘하잖아‬‪Cậu giỏi một chuyện mà.‬
‪'예스 오어 노'‬‪"Có Hay Không, bíp".‬
‪'삐'‬ ‪[운호의 웃음]‬‪"Có Hay Không, bíp".‬
‪야!‬ ‪[운호가 연신 웃는다]‬‪Này!‬
‪- 또 놀리냐? 진짜‬ ‪- (운호) 아!‬‪- Đừng chọc tớ nữa, thật là!‬ ‪- Ồ.‬
‪이, 씨!‬‪Đáng ghét!‬
‪(운호) 예뻐, 너 목소리‬‪Giọng cậu rất hay mà.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[헛기침]‬
‪[카메라 종료음]‬
‪뭐?‬‪Sao cơ?‬
‪(운호) 그냥‬‪Đơn giản là nó rất hay thôi.‬
‪좋아서‬‪Đơn giản là nó rất hay thôi.‬
‪아!‬
‪[함께 웃는다]‬
‪괜찮아?‬‪Có sao không?‬
‪(보라) 야, 네가 그랬지?‬ ‪[운호의 아파하는 신음]‬‪- Là cậu làm phải không?‬ ‪- Tớ chả làm gì cả.‬
‪(운호) [웃으며] 나 안 했어‬‪- Là cậu làm phải không?‬ ‪- Tớ chả làm gì cả.‬ ‪Tớ biết là cậu làm mà!‬
‪- (보라) 네가 그랬잖아!‬ ‪- (운호) 아니야‬‪Tớ biết là cậu làm mà!‬
‪[운호가 연신 웃는다]‬ ‪[보라의 아파하는 신음]‬
‪괜찮아?‬‪Không sao chứ?‬
‪(운호) 음‬‪Đây.‬
‪(보라) [작은 목소리로] 아…‬‪Ừ.‬
‪저기…‬‪À thì…‬
‪주말에 같이 영화 볼래?‬‪Cuối tuần này‬ ‪cậu muốn đi xem phim với tớ không?‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪싫으면 말고‬‪Không muốn cũng chả sao.‬
‪들어갈게‬‪Tớ vào nhà đây.‬
‪(운호) 보라야‬‪Bo-ra à.‬
‪[설레는 음악]‬
‪주말에 보자‬‪Cuối tuần gặp.‬
‪간다‬‪Tạm biệt.‬
‪[보라의 한숨]‬
‪(보라) 연두야‬ ‪네가 전에 그랬었지?‬‪Yeon-doo, nhớ lúc trước‬ ‪cậu đã nói gì với tớ không?‬
‪누군가를 좋아하면‬ ‪밤에 잠이 오질 않고‬‪Là nếu cậu thích ai đó,‬ ‪đêm đến cậu sẽ ngủ không yên…‬ ‪ĐÂY LÀ BÍ MẬT NHÉ‬
‪밥도 맛없고 음악만 들어도‬ ‪눈물이 주룩주룩 난다고‬‪…đồ ăn bắt đầu trở nên vô vị,‬ ‪và cậu sẽ khóc khi nghe nhạc.‬
‪나는 사실 잠도 잘 자고‬‪Thật ra thì ban đêm tớ ngủ ngon lắm,‬ ‪và đồ ăn của tớ ngon hơn bình thường,‬
‪밥은 유난히 더 맛있고‬‪Thật ra thì ban đêm tớ ngủ ngon lắm,‬ ‪và đồ ăn của tớ ngon hơn bình thường,‬
‪음악만 들으면 춤이 절로 나와‬‪và tớ thấy muốn nhảy nhót khi nghe nhạc.‬
‪근데 이상하게‬‪Mà cũng lạ thật. Mỗi khi nghĩ đến cậu ấy,‬
‪그 애만 생각하면‬ ‪가슴 한쪽이 쿡쿡 쑤셔‬‪Mà cũng lạ thật. Mỗi khi nghĩ đến cậu ấy,‬ ‪tim tớ lại nhói lên một tí.‬
‪이런 것도 사랑이라면‬‪Nếu đây là yêu,‬
‪나도 사랑에 빠진 것 같아‬‪thì tớ nghĩ là tớ đã yêu mất rồi.‬
‪내가 좋아하는 사람은 바로…‬‪Người mà tớ thích là‎…‬
‪[웃음]‬
‪(보라) 어?‬‪Ơ?‬
‪[반가운 숨소리]‬
‪[보라의 웃음]‬
‪[보라의 신난 탄성]‬
‪(바다) 왜 저래?‬ ‪[보라가 연신 웃는다]‬‪Chị ấy bị sao thế?‬
‪[보라가 흥얼거린다]‬
‪[보라의 웃음]‬
‪[한숨]‬
‪아, 엄마!‬‪Mẹ ơi! Quần áo con toàn gì đâu không vậy?‬
‪나 옷이 왜 다 이따구여!‬‪Mẹ ơi! Quần áo con toàn gì đâu không vậy?‬
‪(보라 모) 그거 다 네가 고른 거야‬‪Con tự mình lựa chứ ai.‬
‪- 아휴, 얘는 왜 갑자기…‬ ‪- (보라) 아, 내가 언제!‬‪- Trời, tự nhiên…‬ ‪- Con đâu lựa!‬
‪(보라 모) 아, 쟤는 왜 갑자기‬ ‪옷 타령이야‬ ‪[보라가 짜증 낸다]‬‪- Tự nhiên ý kiến quần áo là sao? Trời ạ.‬ ‪- Chán ghê.‬
‪아휴, 참 나‬‪- Tự nhiên ý kiến quần áo là sao? Trời ạ.‬ ‪- Chán ghê.‬
‪(현진) 동급생!‬‪Bạn cùng khóa!‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪[매미 울음]‬ ‪뭘 그렇게 샀냐?‬‪Giống đi mua đồ thế?‬ ‪Cậu sắp đi hẹn hò hay gì?‬
‪데이트라도 해?‬‪Giống đi mua đồ thế?‬ ‪Cậu sắp đi hẹn hò hay gì?‬
‪(보라) 어?‬‪Hả?‬
‪(현진) 뭐야, 진짜인가 보네‬‪Gì thế, cậu hẹn hò thật à?‬
‪[보라의 부정하는 신음]‬
‪- (현진) 뭔데? 보여줘 봐‬ ‪- 아, 안 돼, 내 거야‬‪- Gì đó? Xem với.‬ ‪- Không, của tớ mà.‬
‪- (현진) 아, 보여줘 봐‬ ‪- 안 된다고!‬‪- Cho xem đi.‬ ‪- Không mà!‬
‪(현진) 아, 안녕하세요‬‪- Cho xem đi.‬ ‪- Không mà!‬ ‪- Dạ chào ạ.‬ ‪- Này.‬
‪- (보라) 앗!‬ ‪- 아이스크림이나 먹자‬‪- Dạ chào ạ.‬ ‪- Này.‬ ‪- Đi ăn kem thôi.‬ ‪- Này! Hừ…‬
‪야!‬‪- Đi ăn kem thôi.‬ ‪- Này! Hừ…‬
‪아니, 아이스…‬‪- Đi ăn kem thôi.‬ ‪- Này! Hừ…‬ ‪Kem…‬
‪[밝은 음악이 흘러나온다]‬
‪치!‬
‪야‬‪Này.‬
‪[운호의 헛기침]‬
‪[운호의 옅은 웃음]‬
‪[피식한다]‬
‪[울먹인다]‬
‪김연두?‬‪Kim Yeon-doo?‬
‪[울먹이며] 보라 저기 있다‬‪Cậu đây rồi, Bo-ra à!‬
‪[보라가 훌쩍인다]‬‪Cậu đây rồi, Bo-ra à!‬
‪- (보라) 연두야!‬ ‪- (연두) 보라야!‬‪- Yeon-doo!‬ ‪- Bo-ra!‬
‪[보라와 연두의 울음]‬
‪연두야‬‪Yeon-doo à.‬
‪[함께 엉엉 운다]‬
‪(연두) [울면서] 보고 싶었어‬‪Tớ nhớ cậu quá đi mất.‬
‪[함께 연신 운다]‬
‪(보라) [훌쩍이며] 얘는‬ ‪내 제일 친한 친구‬‪Đây là bạn thân nhất của tớ,‬
‪김연두야, 인사해‬‪Kim Yeon-doo.‬ ‪Chào đi.‬
‪[보라가 연신 운다]‬
‪안녕?‬‪Chào.‬
‪[세찬 심장 소리]‬ ‪[기쁜 웃음]‬
‪야, 진짜 크게 들려!‬‪Ê, giờ nó đập lớn quá nè!‬
‪(연두) 그렇지?‬ ‪완전 새로 태어난 기분이야‬‪- Nhỉ? Cảm giác như được sinh ra lại ý.‬ ‪- Cậu làm tốt lắm.‬
‪[보라의 기특한 신음]‬ ‪(보라) 고생했어‬‪- Nhỉ? Cảm giác như được sinh ra lại ý.‬ ‪- Cậu làm tốt lắm.‬
‪(연두) 너무 보고 싶었어‬ ‪[보라의 웃음]‬‪Ừ. Tớ đã rất nhớ cậu.‬
‪[웃음]‬
‪- 근데‬ ‪- (보라) 응‬‪- À mà này.‬ ‪- Ừ.‬
‪하, 나 심장 날아가는 줄‬‪Cứ như tớ sắp lên cơn đau tim ấy.‬ ‪Tớ đâu ngờ sẽ được gặp Hyeon-jin sớm thế.‬
‪생각도 못 했어‬ ‪오자마자 현진이 볼 거라고는‬ ‪[보라의 웃음]‬‪Cứ như tớ sắp lên cơn đau tim ấy.‬ ‪Tớ đâu ngờ sẽ được gặp Hyeon-jin sớm thế.‬
‪(연두) 하, 진짜‬‪Trời, sao đồng phục của tiệm kem‬ ‪lại ngầu đến thế được chứ?‬
‪아이스크림 가게 유니폼이‬ ‪그렇게 멋질 일인가?‬‪Trời, sao đồng phục của tiệm kem‬ ‪lại ngầu đến thế được chứ?‬
‪- 유니폼?‬ ‪- (연두) 응‬‪- Đồng phục?‬ ‪- Ừ.‬
‪근데 언제부터 알바한 거야?‬ ‪왜 말 안 해 줬어?‬‪Cậu ấy làm bán thời gian‬ ‪ở đó lâu chưa? Sao chả kể tớ?‬
‪걔는 풍운호고‬‪Đó là Pung Woon-ho.‬ ‪Baek Hyeon-jin mặc áo xám.‬
‪백현진은 회색 티 입고 있었잖아‬‪Đó là Pung Woon-ho.‬ ‪Baek Hyeon-jin mặc áo xám.‬
‪무슨 소리야‬ ‪유니폼 입은 사람이 현진이지‬‪Nói gì thế? Hyeon-jin mặc đồng phục mà.‬
‪- 어?‬ ‪- (연두) 어?‬‪- Hả?‬ ‪- Hả?‬
‪[차분한 음악]‬
‪기다려 봐‬‪Đợi đã.‬
‪봐 봐‬‪Nhìn này.‬
‪[연두의 웃음]‬
‪어…‬‪Ơ?‬
‪[웃음]‬
‪[바람 소리 효과음]‬
‪[바람 소리 효과음]‬
‪(보라) 모든 것이 잘못되었다‬‪Mọi chuyện sai hết rồi.‬
‪[연두의 어이없는 웃음]‬‪Mọi chuyện sai hết rồi.‬
‪아니, 잠깐만, 그러면‬‪Chờ đã. Vậy là đó giờ‬ ‪cậu nghiên cứu sai người à?‬
‪[웃으며] 그동안‬ ‪잘못 조사해 왔던 거야?‬‪Chờ đã. Vậy là đó giờ‬ ‪cậu nghiên cứu sai người à?‬
‪[연두의 웃음]‬
‪(연두) 아이고, 그러면 잠깐만‬‪Trời ạ, khoan đã nào.‬
‪운호, 운호, 현진이‬‪Woon-ho, Hyeon-jin.‬
‪백현진, 풍운호‬‪Baek Hyeon-jin, Pung Woon-ho.‬
‪[숨을 하 내뱉는다]‬
‪[긴 한숨]‬
‪[보라의 긴 한숨]‬ ‪[보라의 심란한 신음]‬
‪(연두) 안 그래도‬ ‪너희 집 가려고 했는데‬‪Tớ vừa định sang nhà cậu.‬
‪[연두의 웃음]‬‪Tớ vừa định sang nhà cậu.‬
‪아휴, 인터넷‬ ‪다시 설치하는 데 며칠 걸린대‬‪Trời ạ, phải vài ngày nữa‬ ‪nhà tớ mới kết nối Internet được.‬
‪아, 근데 진짜‬‪Mà này, càng nghĩ‬ ‪tớ càng thấy chuyện này buồn cười đấy.‬
‪아무리 다시 생각해도‬ ‪너무 웃긴 거 있지?‬‪Mà này, càng nghĩ‬ ‪tớ càng thấy chuyện này buồn cười đấy.‬
‪[연두의 웃음]‬
‪아, 우리 그동안‬ ‪뭐 한 거야, 진짜?‬‪Suốt thời gian qua ta đã làm gì vậy?‬
‪백현진이‬ ‪운호 절친이어서 다행이지‬‪Mừng là Baek Hyeon-jin‬ ‪là bạn thân của Woon-ho. Nếu không…‬
‪- (연두) 안 그랬으면…‬ ‪- 연두야‬‪Mừng là Baek Hyeon-jin‬ ‪là bạn thân của Woon-ho. Nếu không…‬ ‪Yeon-doo à.‬
‪나 할 말 있어‬‪Tớ có chuyện muốn nói.‬
‪어, 할 말?‬‪Nói gì cơ?‬
‪(연두) 뭔데?‬‪Gì thế?‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪[키보드 조작음]‬
‪(연두) 운호야!‬‪Woon-ho à!‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪놀랐지?‬‪Bất ngờ nhỉ?‬
‪보라가 급한 일이 생겼는데‬‪Bo-ra có việc gấp nhưng không có‬ ‪phương thức liên hệ cậu, nên tớ đến đây.‬
‪연락할 방법이 없대서 대신 왔어‬‪Bo-ra có việc gấp nhưng không có‬ ‪phương thức liên hệ cậu, nên tớ đến đây.‬
‪무슨 일인데?‬‪Có chuyện gì thế?‬
‪(연두) 아, 그, 마님네 아버지가‬ ‪다치셔서‬‪À, tớ nghĩ là bố của Madam bị thương,‬ ‪nên cậu ấy nhờ Bo-ra đến nông trại giúp.‬
‪급하게 농장일 도와 달라고‬ ‪연락이 왔나 봐‬‪À, tớ nghĩ là bố của Madam bị thương,‬ ‪nên cậu ấy nhờ Bo-ra đến nông trại giúp.‬
‪보라가 의리가 좀 남다르잖아‬‪Biết Bo-ra trọng tình bạn sao mà.‬
‪저기…‬‪À…‬
‪그땐 고마웠어‬‪Cảm ơn chuyện cậu làm lần trước.‬
‪다시 못 볼 줄 알았는데‬‪Tưởng sẽ chả gặp lại cậu,‬
‪다시 만나서 정말로 반갑다‬‪nhưng thật tốt khi được gặp lại cậu.‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪이게 재밌는 일이냐? 사기꾼아‬‪Đây mà là "trò vui" à, đồ lừa đảo?‬ ‪Im lặng hái nho đi. Không là tớ đi rêu rao‬ ‪chuyện tớ đã từ chối cậu đấy.‬
‪(보라) 잔말 말고 포도나 따‬‪Im lặng hái nho đi. Không là tớ đi rêu rao‬ ‪chuyện tớ đã từ chối cậu đấy.‬
‪나한테 차인 거‬ ‪애들한테 소문내기 전에‬ ‪[달칵 가위질한다]‬‪Im lặng hái nho đi. Không là tớ đi rêu rao‬ ‪chuyện tớ đã từ chối cậu đấy.‬
‪[포도를 툭 내려놓는다]‬
‪[매미 울음]‬
‪[현진의 한숨]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪(현진) [작은 목소리로] 야‬‪Này.‬
‪[분한 한숨]‬
‪내가 한때 널 좋아했다고 해서‬‪Chỉ vì tớ từng thích cậu, không có nghĩa‬ ‪cậu có thể xem tớ như cỏ rác.‬
‪날 함부로 대해도‬ ‪된다는 뜻은 아니야‬ ‪[달칵 가위질한다]‬‪Chỉ vì tớ từng thích cậu, không có nghĩa‬ ‪cậu có thể xem tớ như cỏ rác.‬
‪내가 얼마나 귀한 집 자식인지‬ ‪네가 몰라…‬‪Cậu không biết‬ ‪tớ đến từ gia đình quyền thế…‬
‪[포도알이 투두둑 떨어진다]‬‪Cậu không biết‬ ‪tớ đến từ gia đình quyền thế…‬
‪[차분한 음악]‬
‪아이, 씻지도 않은 포도를…‬‪Ê, cậu còn chưa rửa đống nho này!‬
‪[달칵 가위질한다]‬
‪너 나한테 숨기는 거 있지?‬‪Cậu đang giấu tớ chuyện gì đúng không?‬
‪어?‬‪Hả?‬
‪[어색한 웃음]‬ ‪뭐를?‬‪Giấu gì cơ?‬
‪너 백현진이랑 뭐야? 수상해‬‪Cậu và Baek Hyeon-jin có chuyện gì vậy?‬ ‪Đáng nghi lắm à nha.‬
‪[연두의 웃음]‬‪Đáng nghi lắm à nha.‬
‪야, 우리 이러다 나중에‬ ‪더블데이트하는 거 아니야?‬‪Lỡ đâu về sau‬ ‪ta lại hẹn hò đôi thì sao nhỉ?‬
‪[연두의 웃음]‬ ‪아, 그런 거 아니라니까‬‪Không phải thế đâu mà.‬
‪(연두) 근데 운호‬‪À mà này, Woon-ho ấy,‬ ‪cậu ấy bình thường cũng dễ thương thế à?‬
‪원래 그렇게 다정한가?‬‪À mà này, Woon-ho ấy,‬ ‪cậu ấy bình thường cũng dễ thương thế à?‬
‪내 얘기도 잘 들어주고‬‪Cậu ấy chú ý những điều tớ nói,‬
‪밥도 사 주고‬‪trả tiền bữa ăn,‬
‪[벅찬 숨소리]‬ ‪나 보고 웃어 줬어!‬‪và cậu ấy còn cười với tớ nữa!‬
‪[연두의 웃음]‬‪và cậu ấy còn cười với tớ nữa!‬
‪[벅찬 숨소리]‬
‪이거 꿈 아니지?‬‪Tớ không mơ chứ?‬
‪그랬어?‬‪- Cậu ấy đã làm thế à?‬ ‪- Ừ!‬
‪응!‬ ‪[웃음]‬‪- Cậu ấy đã làm thế à?‬ ‪- Ừ!‬
‪(연두) 야‬‪Này, con người Woon-ho thế nào?‬
‪운호 어떤 애야?‬‪Này, con người Woon-ho thế nào?‬
‪어…‬‪À thì…‬
‪글쎄?‬‪Tớ chả biết.‬
‪딱히…‬‪Không rành lắm…‬
‪야, 같은 방송반인데 너무했다‬‪Này, lạnh lùng thế.‬ ‪Chung câu lạc bộ phát thanh mà?‬
‪너 친구한테‬ ‪관심도 좀 갖고 그래, 어?‬‪Cậu phải để ý bạn bè nhiều hơn chứ.‬
‪(연두) 아, 나랑 잘되게 해 준다고‬ ‪약속했잖아, 빨리‬‪Cậu hứa sẽ giúp tớ đến với cậu ấy mà.‬
‪생각 좀 해 봐, 생각‬‪Nào. Cố nhớ đi.‬
‪음, 뭘 좋아하는지?‬‪Cậu ấy thích gì?‬
‪음…‬
‪뭐가 있더라?‬‪Tớ không biết nữa…‬
‪[무선호출기 알림음]‬
‪(보라) 잠깐만‬‪Chờ tí nhé.‬
‪[안내 음성] 한 개의‬ ‪메시지가 있습니다‬‪Bạn có một tin nhắn. Ấn phím một để nghe.‬
‪확인은 1번…‬ ‪[버튼음]‬‪Bạn có một tin nhắn. Ấn phím một để nghe.‬
‪[삐 소리가 난다]‬
‪(녹음 속 운호) 나야, 풍운호‬ ‪이쪽으로 전화해 줘‬‪Là tớ, Pung Woon-ho đây. Gọi cho tớ nhé.‬
‪[놀란 숨소리]‬ ‪[전화기를 철컥 내려놓는다]‬‪Là tớ, Pung Woon-ho đây. Gọi cho tớ nhé.‬
‪[다가오는 발걸음]‬ ‪(연두) 누구야?‬‪- Ai thế?‬ ‪- Hả?‬
‪어?‬‪- Ai thế?‬ ‪- Hả?‬
‪아…‬‪À…‬
‪아, 이거 잘못 온 거 같아‬‪Tớ nghĩ là họ nhắn nhầm số.‬
‪(연두) 아…‬ ‪[어색한 웃음]‬‪À, rồi. Mau vào lại nhé.‬
‪알았어, 빨리 들어와‬‪À, rồi. Mau vào lại nhé.‬
‪[멀어지는 발걸음]‬
‪[숨을 몰아쉰다]‬
‪[멀리서 개가 짖는다]‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪[동전을 잘그락 넣는다]‬
‪[발신음]‬
‪[숫자판을 삑삑 누른다]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[동전이 철컥 내려간다]‬ ‪(운호) 여보세요‬‪A lô?‬
‪[부드러운 음악]‬
‪나 보라‬‪Là tớ, Bo-ra đây.‬
‪(운호) 왜 이제 전화해?‬‪Sao gọi lại lâu thế?‬ ‪Tớ nhắn tin cho cậu từ lâu rồi mà.‬
‪아까부터 계속 호출했는데‬‪Sao gọi lại lâu thế?‬ ‪Tớ nhắn tin cho cậu từ lâu rồi mà.‬
‪(보라) 아, 그게…‬‪À, chuyện đó…‬
‪근데 이거 무슨 번호야?‬‪À mà này, số này là số gì thế?‬
‪[동전이 달그락 내려간다]‬
‪(운호) 너 지금…‬‪Giờ cậu đang đứng‬ ‪ở bốt điện thoại công cộng à?‬
‪공중전화야?‬‪Giờ cậu đang đứng‬ ‪ở bốt điện thoại công cộng à?‬
‪(보라) 어?‬‪Hả?‬
‪(운호) 너희 집 앞에?‬‪Cái ở trước nhà cậu?‬
‪어‬‪Ừ.‬
‪(보라) 왜?‬‪Sao thế?‬
‪(운호) 지금부터 열까지 세 봐‬‪Bắt đầu đếm đến mười đi.‬
‪- 열까지?‬ ‪- (운호) 응‬‪- Đến mười ư?‬ ‪- Ừ.‬
‪갑자기?‬‪Đột nhiên lại thế?‬
‪(운호) 아, 빨리‬‪Làm đi.‬
‪(보라) 하나, 둘, 셋, 넷‬‪- Một, hai, ba, bốn.‬ ‪- ‎Nhanh quá rồi. Chậm thôi.‬
‪(운호) [웃으며] 너무 빨라‬ ‪천천히‬‪- Một, hai, ba, bốn.‬ ‪- ‎Nhanh quá rồi. Chậm thôi.‬
‪(보라) 다섯‬‪Năm.‬
‪여섯‬‪Sáu.‬
‪일곱‬‪Bảy.‬
‪여덟‬‪Tám.‬
‪아홉‬‪Chín.‬
‪[달려오는 발걸음]‬
‪[운호의 가쁜 숨소리]‬
‪열‬‪Mười.‬
‪[숨을 몰아쉰다]‬
‪다음엔 거기로 연락해‬‪Từ giờ gọi tớ bằng số này.‬
‪(운호) 괜히 친구 고생시키지 말고‬‪Đừng để bạn cậu phải gánh hết chứ.‬ ‪Cậu ấy là bạn thân nhất của cậu mà.‬
‪제일 친한 친구라며‬‪Đừng để bạn cậu phải gánh hết chứ.‬ ‪Cậu ấy là bạn thân nhất của cậu mà.‬
‪근데 너 어릴 때부터‬‪Này, tớ nghe nói cậu đã đánh lũ con trai‬ ‪tơi bời từ hồi nhỏ bằng mấy cú đá à.‬
‪남자애들 발차기로‬ ‪쌍코피 터트리고 다녔더라?‬‪Này, tớ nghe nói cậu đã đánh lũ con trai‬ ‪tơi bời từ hồi nhỏ bằng mấy cú đá à.‬
‪그때부터 손보다 발이 먼저였어?‬‪Từ xưa cậu đã thích đá hơn đấm rồi à?‬
‪난 지금 만난 게 다행인 건가?‬‪May là mãi sau này tớ mới biết cậu.‬
‪운호야‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪Woon-ho à.‬
‪나 오늘 일부러 안 나간 거야‬‪Hôm nay tớ đã cố ý không đến đấy.‬
‪어?‬‪Hả?‬
‪[보라의 한숨]‬
‪미안해‬‪Tớ xin lỗi.‬
‪(보라) 내가 실수한 거 같아‬‪Tớ nghĩ tớ đã phạm sai lầm.‬
‪난 너를 그렇게 생각한 적 없는데‬‪Tớ chưa từng nghĩ về cậu như thế.‬
‪오해하게 했다면 미안‬‪Xin lỗi vì đã làm cậu hiểu lầm.‬
‪(운호) 나보라‬‪Na Bo-ra.‬
‪(보라) 나 먼저 들어갈게‬‪Giờ tớ đi đây.‬
‪[멀어지는 발걸음]‬
‪[한숨]‬
‪[낙심한 숨소리]‬
‪[터벅터벅 걷는 소리]‬
‪(운호) 나야, 운호‬‪Là tớ, Woon-ho đây. Tớ không nghĩ là‬ ‪tớ dám nói trực diện, nên tớ sẽ viết thư.‬
‪얼굴 보면 말 못 할 것 같아서‬ ‪편지를 쓴다‬‪Là tớ, Woon-ho đây. Tớ không nghĩ là‬ ‪tớ dám nói trực diện, nên tớ sẽ viết thư.‬
‪[출입문 종소리]‬
‪[부드러운 음악]‬
‪너를 처음 본 건 올해 겨울‬‪Tớ thấy cậu lần đầu vào mùa đông.‬
‪청주에 도착하자마자 널 만났어‬‪Tớ gặp cậu lúc vừa đến Cheong-ju.‬
‪[피식하며] 아마 넌‬ ‪기억 못 하겠지‬‪Chắc cậu không nhớ đâu nhỉ.‬
‪[출입문이 닫힌다]‬ ‪[출입문 종소리]‬
‪[코를 드르렁 곤다]‬
‪[달그락거리는 소리]‬
‪[보라의 힘주는 신음]‬
‪[연신 달그락 소리가 난다]‬
‪(보라) 감사합니다!‬‪Cảm ơn!‬
‪[달려가는 발걸음]‬
‪(보라) 아!‬ ‪[보라 부의 놀란 신음]‬
‪(보라 부) 보라야‬ ‪[출입문 종소리]‬‪Bo-ra. Sao thế? Con…‬
‪- 야, 너 왜…‬ ‪- (보라) 아니야, 아니야!‬‪Bo-ra. Sao thế? Con…‬ ‪- Không có gì ạ!‬ ‪- Sao thế?‬
‪[웃음]‬ ‪(보라 부) 왜, 뭔 일 있어?‬‪- Không có gì ạ!‬ ‪- Sao thế?‬
‪(운호) 어찌나 빨리 뛰어가던지‬ ‪그 영화가 궁금해지더라‬‪Cậu chạy đi nhanh quá.‬ ‪Việc đó làm tớ tò mò về bộ phim.‬
‪처음 한국에 왔을 때‬‪Lúc mới về Hàn Quốc…‬
‪나는 좀처럼 웃을 일이 없었거든‬‪…hiếm khi nào tớ có lý do để cười lắm.‬
‪(현진) 야, 잘 맞네‬‪Này, nó vừa in luôn.‬
‪중학교 졸업 전까지‬ ‪내 거 입으면 되겠다‬‪Cứ mặc áo của tớ‬ ‪cho đến khi tốt nghiệp cấp hai.‬
‪[새가 지저귄다]‬ ‪야, 이거 해 봐‬‪Này. Quấn cái này đi.‬
‪생큐‬‪Cảm ơn.‬
‪(보라) 아저씨, 아저씨, 저요!‬ ‪저 못 탔어요!‬‪Chú ơi, cháu phải lên xe!‬
‪(운호) 그런데…‬ ‪[보라가 연신 외친다]‬‪Rồi tớ gặp lại cậu.‬
‪너를 다시 본 거야‬‪Rồi tớ gặp lại cậu.‬
‪아저씨, 여기 못 탄 애 있어요!‬‪Chú ơi, có bạn nữ cần lên xe!‬
‪[피식한다]‬
‪(운호) 종잡을 수 없는‬ ‪너의 행동이‬‪- Hành vi khó đoán của cậu…‬ ‪- Gì?‬
‪언제부턴가 신경 쓰이기 시작했어‬‪…đột nhiên thu hút sự chú ý của tớ.‬
‪(동욱) 아이고‬ ‪우리 태권 소녀 오셨네?‬‪Ái chà, cô gái Taekwondo đây rồi.‬ ‪Bận đập ván đến giờ này à?‬
‪- 격파하다가 늦은 거야?‬ ‪- (학생19) 안녕‬‪Ái chà, cô gái Taekwondo đây rồi.‬ ‪Bận đập ván đến giờ này à?‬
‪너 태권도 진짜 잘하더라‬ ‪[보라의 웃음]‬‪Này, cậu giỏi Taekwondo thật.‬ ‪Cậu đạt đai gì rồi?‬
‪- 무슨 띠야?‬ ‪- (보라) 나?‬‪Này, cậu giỏi Taekwondo thật.‬ ‪Cậu đạt đai gì rồi?‬ ‪- Tớ á?‬ ‪- Ừ.‬
‪나는 돼지띠지‬‪- Tớ á?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Nay tớ đâu có mang đai.‬
‪(학생20) 그런 거 말고‬ ‪[학생19의 웃음]‬‪Nay tớ đâu có mang đai.‬ ‪Đâu hỏi thế.‬
‪(운호) 그러면서 알았어‬‪- Tớ nhận ra…‬ ‪- Dễ nghe nhầm mà.‬
‪널 보면 항상 내가 웃고 있더라‬‪…tớ luôn cười mỗi khi tớ nhìn cậu.‬
‪토이, '거짓말 같은 시간'‬‪- "Thời gian như lời nói dối" của Toy.‬ ‪- ‎Cảm ơn bạn đã trả lời khảo sát.‬
‪(보라) 설문에 응해 주셔서‬ ‪감사합니다‬‪- "Thời gian như lời nói dối" của Toy.‬ ‪- ‎Cảm ơn bạn đã trả lời khảo sát.‬
‪삐 소리가 나면‬ ‪삐삐 번호를 불러 주세요‬‪Sau khi nghe tiếng bíp,‬ ‪vui lòng báo số máy nhắn tin của bạn. Bíp.‬
‪삐‬‪Sau khi nghe tiếng bíp,‬ ‪vui lòng báo số máy nhắn tin của bạn. Bíp.‬
‪나보라?‬‪Na Bo-ra?‬
‪[통화 종료음]‬
‪(현진) 누구야?‬‪Ai đấy?‬
‪[키보드 조작음]‬ ‪아니야‬‪Chả ai cả.‬
‪(운호) 하지만 너의 관심은 온통…‬‪Chả ai cả.‬ ‪Nhưng cậu chỉ hứng thú với Hyeon-jin.‬
‪현진이에게 쏠려 있어서‬‪Nhưng cậu chỉ hứng thú với Hyeon-jin.‬
‪괜히 질투도 하고‬‪Nên tớ đã ghen tị‬
‪혼자 서운해하기도 했어‬‪và đôi khi bị tổn thương.‬
‪너는 그런 내 맘을‬ ‪아는지 모르는지‬‪Tớ không biết liệu cậu có biết‬ ‪cảm giác của tớ không.‬
‪[취한 목소리로] 넌 눈도 예쁘고‬‪Mắt của cậu đẹp thật,‬
‪(보라) 코도 예쁘고‬‪mũi của cậu đẹp thật,‬
‪입도 예쁘네‬‪và môi của cậu cũng đẹp nữa.‬
‪[보라의 취한 숨소리]‬
‪큰일이다‬‪Tệ rồi đây.‬
‪네가 좋아서‬‪Tớ nghĩ là tớ thích cậu.‬
‪[보라의 옅은 신음]‬‪Ô?‬
‪(운호) 그런 엄청난 말을 해 놓고‬‪Cậu đã nói một chuyện động trời,‬
‪마치 없던 일처럼‬‪nhưng cậu đã quên sạch‬
‪기억을 못 하더라‬‪như nó chưa hề xảy ra.‬
‪정말 나였을까?‬‪Cậu nói với tớ ư?‬
‪(보라) 뭐가!‬‪- Gì?‬ ‪- ‎Hay cậu nhầm tớ với Hyeon-jin?‬
‪(운호) 아니면 현진이라고‬ ‪착각한 걸까?‬‪- Gì?‬ ‪- ‎Hay cậu nhầm tớ với Hyeon-jin?‬
‪수없이 물어보고 싶었지만‬‪Nhiều lần tớ muốn hỏi cậu…‬
‪(현진) 야, 풍운호!‬‪- Ê, Pung Woon-ho!‬ ‪- …mà chả thể nói.‬
‪(운호) 그럴 수 없었어‬‪- Ê, Pung Woon-ho!‬ ‪- …mà chả thể nói.‬
‪왜?‬‪Gì?‬
‪(운호) 상처받고 싶지 않았거든‬‪- Gì đó?‬ ‪- Tớ chả muốn tổn thương.‬
‪너도 먹어 봐‬ ‪[운호가 피식한다]‬‪Thử một trái đi.‬
‪(운호) 이제야 네 마음을 알았는데‬‪Cuối cùng tớ đã hiểu lòng cậu.‬
‪나는 곧‬ ‪뉴질랜드로 돌아가야 돼‬‪Nhưng tớ sẽ phải sớm về New Zealand.‬
‪하지만 꼭 다시 돌아올게‬‪Nhưng tớ hứa sẽ trở về.‬
‪좋아한다, 나보라‬‪Tớ thích cậu, Na Bo-ra.‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[보라와 연두의 웃음]‬
‪(연두) 허, 운호야!‬‪Woon-ho ơi!‬
‪- 잘 지냈어?‬ ‪- (운호) 응‬‪- Cậu sao rồi?‬ ‪- Tớ ổn.‬
‪- (연두) 방학 동안 뭐 했어?‬ ‪- (운호) 아르바이트하고‬‪- Cậu làm gì vào kỳ nghỉ?‬ ‪- Tớ đi làm thêm này nọ thôi.‬
‪- (연두) 응‬ ‪- (운호) 그러고 지냈지‬‪- Cậu làm gì vào kỳ nghỉ?‬ ‪- Tớ đi làm thêm này nọ thôi.‬
‪(현진) 야, 동급생‬‪Chào bạn cùng khóa.‬
‪- 좀 있다 매점 갈래?‬ ‪- (운호) 응‬‪- Lát đi căn tin nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪(동욱) 각 조별로‬ ‪영상 잘들 마무리해 주고‬‪Mỗi cặp phải tập trung hoàn thành video.‬
‪오늘 수고 많았다‬‪Hôm nay làm tốt lắm. Giải tán đi.‬
‪- (학생21) 수고하셨습니다‬ ‪- (동욱) 해산‬‪Hôm nay làm tốt lắm. Giải tán đi.‬ ‪- Cảm ơn đàn anh.‬ ‪- Cảm ơn ạ.‬
‪(학생들) 수고하셨습니다‬‪- Cảm ơn đàn anh.‬ ‪- Cảm ơn ạ.‬
‪[멀어지는 발걸음]‬
‪불편하면 조 바꿔 달라고 할게‬‪Nếu cậu thấy ngại, tớ sẽ xin đổi cộng sự.‬
‪신경 쓸 거 없어‬‪Đừng để ý.‬
‪(마님) 안타깝지만‬‪Thật đáng tiếc, nhưng có lẽ‬ ‪thế giới sẽ chấm dứt vào thế kỷ 21 đấy.‬
‪[교정이 떠들썩하다]‬ ‪21세기엔 세상이‬ ‪멸망해 있을지도 몰라‬‪Thật đáng tiếc, nhưng có lẽ‬ ‪thế giới sẽ chấm dứt vào thế kỷ 21 đấy.‬
‪노스트라다무스의 예언은‬ ‪틀린 적이 없거든‬‪Lời tiên tri của Nostradamus‬ ‪chưa bao giờ sai.‬
‪아유, 뭐여!‬ ‪[마님의 놀란 신음]‬‪Gì chứ? Vậy tớ chả được‬ ‪hẹn hò giấu mặt trên đại học à?‬
‪(조또) 그럼 나 대학 때‬ ‪미팅도 못 하는 겨?‬‪Gì chứ? Vậy tớ chả được‬ ‪hẹn hò giấu mặt trên đại học à?‬
‪야! 넌 미팅하려고 대학 가냐?‬‪Này! Cậu lên đại học chỉ để thế à?‬
‪(조또) 어!‬‪Ừ!‬
‪- '어'?‬ ‪- (조또) 어‬‪- "Ừ" á?‬ ‪- Ừ.‬
‪- '어'?‬ ‪- (조또) 어‬‪- Ừ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(보라) 저기‬‪Này.‬
‪저, 그냥 좀 하지?‬‪Phỏng vấn đàng hoàng coi nào?‬
‪(보라) 수고했어‬‪Vất vả rồi.‬
‪이제 다 끝난 거야?‬‪Giờ các cậu xong chưa?‬
‪- (운호) 응, 편집만 하면‬ ‪- (연두) 아…‬‪- Ừ. Chỉ cần biên tập nữa thôi.‬ ‪- Ồ.‬
‪근데 우리 학교 편집기가‬ ‪너무 오래돼서‬‪Nhưng máy biên tập ở trường cũ lắm rồi,‬
‪걱정이다‬‪nên tớ hơi lo.‬
‪(연두) 아…‬ ‪[달그락 정리하는 소리]‬
‪어? 나 서울 방송국에‬ ‪아는 사람 있는데‬‪Ý, tớ có người quen‬ ‪ở Đài Phát Thanh Seoul.‬
‪물어볼까?‬‪Tớ nhờ cho nhé?‬
‪[경쾌한 음악]‬
‪네, 들어가세요‬‪Lên xe đi ạ.‬
‪네‬‪Lên xe đi.‬
‪(연두) 어? 안녕‬‪Ô, chào.‬
‪(보라) 너는 왜 왔어?‬‪Cậu làm gì ở đây thế?‬
‪서울 지리는 내가 제일 잘 알지‬‪Tớ rành Seoul như lòng bàn tay mà.‬
‪[연두가 피식한다]‬
‪(연두 삼촌) 자, 두 개 커트를‬ ‪이렇게 버튼으로 바꿔 주는 거고‬‪Đó, em có thể‬ ‪thay đổi hai cảnh chuyển đó với nút này.‬
‪디졸브 시킬 때는‬‪Và để chuyển cảnh mờ,‬ ‪em kéo chậm rãi thanh này xuống thế này.‬
‪이 바를 아래로 내리는 거야‬ ‪이렇게 부드럽게‬‪Và để chuyển cảnh mờ,‬ ‪em kéo chậm rãi thanh này xuống thế này.‬
‪우와‬ ‪[웃음]‬‪Oa.‬
‪(연두 삼촌) 이 디졸브는‬ ‪겹치는 거기 때문에‬‪Chuyển cảnh mờ sẽ đè lên cảnh quay,‬ ‪nên chỉnh từ từ sẽ hiệu quả hơn.‬
‪부드럽게 할수록 효과가 더 좋아‬‪Chuyển cảnh mờ sẽ đè lên cảnh quay,‬ ‪nên chỉnh từ từ sẽ hiệu quả hơn.‬
‪[자판기 음료가 덜그럭 나온다]‬‪Chuyển cảnh mờ sẽ đè lên cảnh quay,‬ ‪nên chỉnh từ từ sẽ hiệu quả hơn.‬
‪(연두) 나 오늘‬ ‪운호한테 고백하려고‬‪Nay tớ tỏ tình với Woon-ho.‬
‪- 오, 오늘?‬ ‪- (연두) 응‬‪- Hôm nay á?‬ ‪- Ừ.‬
‪짠, 삼촌이 줬다? 서울랜드 티켓‬ ‪[연두의 웃음]‬‪Tèn ten. Chú tớ cho đấy!‬ ‪Vé đi Seoul Land. Khi ở Seoul Land,‬ ‪giúp tớ được đi riêng với Woon-ho nhé?‬
‪나 서울랜드 가면‬ ‪둘만 있게 좀 해 줘‬‪Vé đi Seoul Land. Khi ở Seoul Land,‬ ‪giúp tớ được đi riêng với Woon-ho nhé?‬
‪[옅은 숨소리]‬
‪[캔 음료를 달칵 딴다]‬ ‪(보라) 음‬‪- Được. Uống cái này đi.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 마셔‬ ‪- (연두) 응‬‪- Được. Uống cái này đi.‬ ‪- Ừ.‬
‪[경쾌한 음악]‬
‪[연두와 보라의 웃음]‬
‪[카메라 셔터음]‬ ‪(보라) 너 이리 와‬‪Lại đây coi.‬
‪- (현진) 왜?‬ ‪- (보라) 아, 와 봐‬‪- Sao?‬ ‪- Lại đây.‬
‪(보라) 야, 둘이 붙어, 하나, 둘‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Hai cậu đứng gần hơn tí đi. Một, hai…‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[보라의 웃음]‬
‪[사람들이 연신 비명 지른다]‬
‪[놀이기구 작동음]‬
‪(보라) 야, 우리 다른 거 타자‬‪- Này, chơi gì khác đi.‬ ‪- Tại sao? Tớ cũng muốn đi cái này.‬
‪(현진) 아, 왜, 나 이거 타고 싶어‬‪- Này, chơi gì khác đi.‬ ‪- Tại sao? Tớ cũng muốn đi cái này.‬
‪(보라) 아, 빨리 와, 빨리 와‬ ‪[현진의 떼쓰는 신음]‬‪- Mau đi đi.‬ ‪- Này!‬
‪빨리, 연두야, 가자‬‪- Nào. Đi thôi, Yeon-doo.‬ ‪- Sao thế?‬
‪왜?‬‪- Nào. Đi thôi, Yeon-doo.‬ ‪- Sao thế?‬ ‪Trò đó chơi không vui.‬
‪(현진) 아, 저거 재미없다고‬‪Trò đó chơi không vui.‬
‪(보라) 아, 재밌다니까!‬‪Tớ nói vui là vui!‬
‪[연두의 웃음]‬
‪(현진) 야, 재밌다!‬‪Vui thật đấy!‬
‪(연두) 재밌다, 그렇지?‬‪Vui mà nhỉ?‬
‪(현진) 이거 봐‬ ‪[현진의 웃음]‬‪Nhìn kìa.‬
‪너 이거 타 봤어, 운호야?‬‪- Cậu đi cái này chưa, Woon-ho?‬ ‪- Lần đầu đó.‬
‪(운호) 나도 처음 타 봐‬ ‪[웃음]‬‪- Cậu đi cái này chưa, Woon-ho?‬ ‪- Lần đầu đó.‬
‪(연두) 재밌다‬‪Vui quá đi.‬
‪(현진) 이야, 이랴!‬ ‪[보라의 웃음]‬‪Chà! Lên nào!‬
‪(보라) 야, 하지 말라고!‬‪Này, thôi đi!‬
‪(현진) 왜?‬ ‪[보라의 웃음]‬‪Mắc gì?‬
‪(보라) 연두야, 하나, 둘‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Yeon-doo à. Một, hai.‬
‪(현진) 우와!‬
‪[보라와 현진의 웃음]‬
‪[서늘한 음악]‬‪NGƯỜI YẾU TIM CHÚ Ý‬
‪[사람들의 비명]‬‪NƠI THẾ GIỚI THẦN TIÊN THÀNH HIỆN THỰC‬
‪[보라와 현진의 웃음]‬‪NƠI THẾ GIỚI THẦN TIÊN THÀNH HIỆN THỰC‬
‪[시끌벅적하다]‬ ‪(보라) 연두야, 가자‬ ‪다른 거 타자‬‪Đi nào, Yeon-doo. Chơi trò khác.‬
‪- (보라) 야, 이리 와‬ ‪- (현진) 어, 가, 가, 갈게‬‪Này, lại đây.‬ ‪Tớ đến đây.‬
‪- (보라) 뭐 탈까?‬ ‪- (연두) 미안, 계속 나 때문에‬‪- Chơi trò gì đây?‬ ‪- Xin lỗi. Tớ phiền quá.‬
‪아니야, 괜찮아, 왜 너 때문이야?‬‪Không, ổn mà. Sao lại là lỗi của cậu?‬
‪그냥 너희 타고 싶은 거 타고 와‬‪Các cậu cứ chơi‬ ‪trò mình muốn đi. Tớ xem thôi.‬
‪나 구경하고 있을게‬‪Các cậu cứ chơi‬ ‪trò mình muốn đi. Tớ xem thôi.‬
‪(현진) 그럼 그럴까?‬‪Vậy ta làm thế đi?‬ ‪Ai muốn đi tàu lượn siêu tốc?‬
‪롤러코스터 탈 사람?‬ ‪[연두의 웃음]‬‪Vậy ta làm thế đi?‬ ‪Ai muốn đi tàu lượn siêu tốc?‬
‪(보라) 야!‬‪Này!‬
‪- (현진) [작은 목소리로] 왜?‬ ‪- (보라) 넌 눈치가 없냐?‬‪- Cậu không biết ý tứ gì à?‬ ‪- Bo-ra à.‬
‪보라야‬‪- Cậu không biết ý tứ gì à?‬ ‪- Bo-ra à.‬
‪(연두) 같이 다녀와‬‪Đi với cậu ấy đi.‬ ‪Cậu muốn đi tàu lượn siêu tốc lắm mà?‬
‪너 롤러코스터‬ ‪엄청 타고 싶다고 했잖아‬‪Đi với cậu ấy đi.‬ ‪Cậu muốn đi tàu lượn siêu tốc lắm mà?‬
‪나 여기서 기다릴게‬‪Tớ sẽ đợi ở đây.‬
‪아, 그럴까? 그럴래?‬‪À ừ, vậy ta cứ làm thế đi?‬
‪야, 롤러코스터 타러 가자‬‪Này, đi tàu lượn siêu tốc đi.‬
‪그럼 너희 둘이 앉아서‬ ‪여기 쉬고 있어‬‪Vậy hai cậu ngồi đây nghỉ nhé. Đi thôi.‬
‪(보라) 이리 와, 가자‬‪Vậy hai cậu ngồi đây nghỉ nhé. Đi thôi.‬
‪(현진) 뭐야? 이랬다저랬다‬‪Cậu bị gì thế? Cứ đổi ý suốt.‬
‪- (보라) 싫다는 거야?‬ ‪- (현진) 앗싸뵹‬‪- Vậy cậu không muốn đi?‬ ‪- Hoan hô!‬
‪[연두의 헛기침]‬
‪(연두) 여기 앉을까?‬‪Ta ngồi đây nhé?‬
‪(운호) 응‬‪Ừ.‬
‪[연두의 헛기침]‬
‪어, 우리…‬‪Ta có nên qua đó xem thử không?‬
‪저기 구경이라도 할까?‬‪Ta có nên qua đó xem thử không?‬
‪연두야‬‪Yeon-doo à.‬
‪(운호) 미안한데‬‪Xin lỗi cậu,‬
‪나도 롤러코스터 타고 싶어‬‪tớ cũng muốn đi tàu lượn siêu tốc.‬
‪(현진) 하, 재밌겠다, 그렇지?‬‪Nhìn vui ghê. Nhỉ?‬
‪(보라) 응‬ ‪[달려오는 발걸음]‬‪Ừ.‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪내가 탈게‬‪Để tớ chơi.‬
‪(현진) 지나갑니다‬‪Cho qua.‬
‪(연두) 너는 왜 나와?‬‪Sao cậu quay lại?‬
‪운호가 보라랑 할 말 있대서‬‪Woon-ho bảo muốn nói chuyện với Bo-ra.‬
‪[현진이 숨을 씁 들이켠다]‬
‪근데 괜찮을까?‬‪Mà cậu ấy sẽ ổn chứ?‬
‪뭐가?‬‪Ý cậu là sao?‬
‪운호 고소공포증 있거든‬‪Woon-ho sợ độ cao.‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪그럼 왜…‬‪Vậy tại sao…‬
‪둘이…‬‪Thì, hai người đó thích nhau mà.‬
‪좋아하잖아‬‪Thì, hai người đó thích nhau mà.‬
‪[서정적인 음악]‬
‪[롤러코스터가 천천히 올라간다]‬
‪[운호의 긴장한 숨소리]‬
‪[운호가 연신 숨을 몰아쉰다]‬
‪[운호의 긴장한 신음]‬ ‪(보라) 너 왜 그래?‬‪Cậu sao thế?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[헐떡이며] 나…‬‪Tớ…‬
‪고소공포증 있어‬‪Tớ sợ độ cao.‬
‪[연신 숨을 몰아쉰다]‬
‪(보라) 어?‬‪Cái gì?‬
‪[보라의 걱정하는 신음]‬
‪[운호의 힘겨운 숨소리]‬
‪아니, 아, 근데 왜 탔어?‬‪Vậy sao cậu còn lên chơi?‬
‪(운호) 너랑‬‪Tớ muốn được ở bên cạnh cậu.‬
‪같이 있으려고‬‪Tớ muốn được ở bên cạnh cậu.‬
‪[운호가 연신 힘겨워한다]‬
‪[보라의 놀란 숨소리]‬
‪[운호가 연신 숨을 몰아쉰다]‬
‪나보라! 좋아한다!‬‪Na Bo-ra! Tớ thích cậu!‬
‪[운호의 비명]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[사람들이 연신 비명 지른다]‬
‪[운호가 숨을 후 내뱉는다]‬
‪[운호의 가쁜 숨소리]‬
‪[운호의 가쁜 숨소리]‬ ‪내가 물이라도 좀 사 올게‬‪Tớ đi mua nước hay gì đó nhé.‬
‪(운호) 나보라‬‪Na Bo-ra.‬
‪떠나기 전에 말하고 싶었어‬‪- Tớ đã muốn nói cậu biết trước khi đi.‬ ‪- Cậu sắp đi ư?‬
‪떠나?‬‪- Tớ đã muốn nói cậu biết trước khi đi.‬ ‪- Cậu sắp đi ư?‬
‪나 곧 뉴질랜드로 돌아가‬‪Tớ sắp về lại New Zealand rồi.‬
‪[애잔한 음악]‬
‪잘됐네‬‪Tuyệt thật đấy.‬
‪정말…‬‪Cậu… ‬
‪그렇게 생각해?‬‪thật sự nghĩ vậy sao?‬
‪동생 보고 싶다고 했었잖아‬‪Cậu nói cậu nhớ em trai mà.‬
‪나 떠난다고…‬‪Vì tớ sắp đi,‬
‪서운해할 줄 알았는데 다행이다‬‪nên tưởng là cậu sẽ buồn. May quá rồi.‬
‪그동안 고마웠다‬‪Cảm ơn vì mọi thứ.‬
‪나보라‬‪Na Bo-ra.‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪오늘 많이 힘들었지?‬‪Hôm nay chắc cậu mệt lắm rồi.‬ ‪Cậu không đói à?‬
‪배 안 고파?‬‪Hôm nay chắc cậu mệt lắm rồi.‬ ‪Cậu không đói à?‬
‪우리 집에 가서 뭐 같이…‬‪Về nhà rồi ta có nên ăn gì…‬
‪왜 그래? 어디 아파?‬‪Sao vậy? Cậu bị đau ở đâu à?‬
‪나한테 할 말 없어?‬‪- Không có gì để nói với tớ à?‬ ‪- Hả?‬
‪어?‬‪- Không có gì để nói với tớ à?‬ ‪- Hả?‬
‪너 풍운호 좋아하지?‬‪Cậu thích Pung Woon-ho nhỉ?‬
‪(연두) 아니야?‬‪Có không?‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪어, 왜 말 안 했어?‬‪Sao cậu không nói với tớ?‬
‪너, 너 돌아오기 전에‬‪Đó là trước khi cậu quay về.‬
‪아, 그냥…‬‪Chỉ là…‬
‪[당황한 숨소리]‬ ‪아주 조금…‬‪Có một chút…‬
‪(보라) 그…‬
‪지금은 아니야, 연두야‬‪Tớ hết thích rồi, Yeon-doo.‬
‪내가 그걸 어떻게 믿어?‬‪Sao tớ biết cậu nói thật?‬
‪[울먹이며] 지금까지‬ ‪감쪽같이 나 속였잖아‬‪Cậu nói dối tớ bao lâu nay mà!‬
‪왜 말을 그렇게 해?‬‪Sao cậu lại nói thế?‬
‪나 일부러 그런 거 아니야‬‪Tớ không hề cố tình làm thế.‬
‪- 다 너를 위해서…‬ ‪- (연두) 날 위해서?‬‪- Tất cả là vì cậu…‬ ‪- Vì tớ ư?‬
‪[애잔한 음악]‬
‪[헛웃음]‬
‪너 진짜 뻔뻔하다, 나보라‬‪Cậu vô liêm sỉ thật, Na Bo-ra.‬
‪나 이렇게 바보로 만들어 놓고‬ ‪날 위해서라고?‬‪Cậu biến tớ thành con ngốc‬ ‪mà nói là vì tớ?‬
‪너 그냥 너만 편하려고‬ ‪그런 거 아니야?‬‪Cậu không làm thế để cậu mãn nguyện à?‬
‪[보라의 당황한 숨소리]‬ ‪(보라) 연두야‬‪Yeon-doo à.‬
‪[보라의 당황한 숨소리]‬
‪그럼 내가 뭘 어떻게 했어야 돼?‬‪Tớ phải làm thế nào đây chứ?‬
‪네가 미국 갈 때‬ ‪얼마나 힘들어했는지 나 알고‬‪Tớ biết việc đến Mỹ‬ ‪khó khăn với cậu đến mức nào.‬
‪어떤 마음으로 갔는지도 알고‬‪Tớ biết cảm giác của cậu.‬
‪네가 걔 얼마나 좋아했는지‬ ‪얼마나 보고 싶어 했는지‬‪Tớ biết cậu thích cậu ấy cỡ nào‬ ‪và muốn gặp cậu ấy thế nào.‬
‪내가 다 아는데‬‪Tớ biết cậu thích cậu ấy cỡ nào‬ ‪và muốn gặp cậu ấy thế nào.‬
‪[울먹이며] 내가 그 상황에서‬ ‪어떻게 그런 말을 해?‬‪Vậy tớ làm sao có thể nói với cậu điều đó?‬
‪내가 고작 내 마음 하나 때문에‬‪Tớ không muốn cảm xúc ngu ngốc của tớ‬ ‪và đứa con trai nào đó phá hoại tình bạn…‬
‪걔 하나 때문에 우리 사이‬ ‪이렇게 힘들게 만들…‬‪Tớ không muốn cảm xúc ngu ngốc của tớ‬ ‪và đứa con trai nào đó phá hoại tình bạn…‬
‪(연두) 고작 걔 하나 때문에!‬‪Tớ không muốn cảm xúc ngu ngốc của tớ‬ ‪và đứa con trai nào đó phá hoại tình bạn…‬ ‪Cậu mới là người… ‬
‪[흐느낀다]‬
‪상황 이렇게 만든 건 너잖아‬‪gây chuyện vì đứa con trai nào đó.‬
‪[흐느낀다]‬
‪진짜…‬‪Đúng là…‬
‪[연두가 연신 흐느낀다]‬
‪나 풍운호를 정말 좋아해‬‪Tớ rất thích Pung Woon-ho.‬
‪근데 걔가‬ ‪우리 사이 갈라놓는다고 하면‬‪Nhưng nếu cậu ấy‬ ‪chen ngang tình bạn của ta,‬
‪나 백 번도 천 번도‬ ‪포기할 수 있어‬‪tớ có thể từ bỏ cậu ấy‬ ‪cả trăm, cả ngàn lần.‬
‪나한테도 제일 소중한 건 너였다고‬‪Cậu cũng là người tớ quan tâm nhất.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(연두) 내가 아파서‬‪Tớ biết cậu‬ ‪luôn cố chăm sóc tớ vì tớ bị bệnh.‬
‪네가 나 신경 써 주는 거 알아‬‪Tớ biết cậu‬ ‪luôn cố chăm sóc tớ vì tớ bị bệnh.‬
‪그렇지만 난 네 친구지‬‪Nhưng tớ là bạn cậu,‬ ‪không phải bệnh nhân mà cậu cần chăm nom.‬
‪네가 돌봐야 할 환자가 아니야‬‪Nhưng tớ là bạn cậu,‬ ‪không phải bệnh nhân mà cậu cần chăm nom.‬
‪[보라의 속상한 신음]‬
‪[보라가 훌쩍인다]‬
‪[연신 훌쩍인다]‬
‪[보라가 연신 흐느낀다]‬
‪[휴대폰 벨 소리]‬
‪[휴대폰 조작음]‬
‪네, 아빠‬‪Dạ, bố.‬
‪(운호 부) 아빠 오늘도 늦어‬‪Bố lại về trễ nhé.‬
‪짐은? 다 쌌어?‬‪Con soạn đồ xong chưa?‬
‪아직요‬‪Chưa ạ.‬
‪(운호 부) 다음 주에 가려면‬‪Tuần sau phải đi rồi,‬
‪미리미리 싸 두지‬‪con nên soạn đồ sớm đi.‬
‪(운호) 아빠‬‪Bố ơi.‬
‪후회 안 하세요?‬‪Bố chắc là không hối hận chứ?‬
‪(운호 부) 뉴질랜드 가면‬‪Nhớ nghe lời mẹ khi ở New Zealand,‬
‪엄마 말 잘 듣고‬‪Nhớ nghe lời mẹ khi ở New Zealand,‬
‪동생 잘 챙기고‬‪và chăm sóc em con.‬
‪미안하다‬‪Bố xin lỗi.‬
‪[통화 종료음]‬
‪(연두 모) 보라야, 어쩌지?‬‪Xin lỗi, Bo-ra. Cô nghĩ Yeon-doo hơi mệt.‬ ‪Con bé không muốn nghe điện thoại.‬
‪연두가 지금 좀 피곤한가 봐‬ ‪전화를 안 받겠다네?‬‪Xin lỗi, Bo-ra. Cô nghĩ Yeon-doo hơi mệt.‬ ‪Con bé không muốn nghe điện thoại.‬
‪혹시 싸웠니?‬‪Hai đứa đã cãi nhau à?‬
‪아, 아니에요‬ ‪저 나중에 다시 걸게요‬‪Dạ, không phải vậy đâu.‬ ‪Cháu sẽ gọi lại sau ạ.‬
‪(연두 모) 그래‬‪Ừ.‬
‪[키보드 조작음]‬‪NGÀY 17 THÁNG TƯ NĂM 1998‬ ‪NGẮM SƯ TỬ Ở SỞ THÚ‬
‪[차분한 음악]‬
‪[마우스 조작음]‬
‪(보라)‬‪Người tớ thích là‎… ‬
‪[마우스 조작음]‬ ‪(보라)‬‪Pung Woon-ho đó.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(보라) PS. 너에게 가장 먼저‬‪Tái bút: Tớ mừng khi cậu là‬ ‪người đầu tiên mà tớ tâm sự tình cảm đấy.‬
‪내 마음을 말할 수 있어서 기뻐‬ ‪[흐느낀다]‬‪Tái bút: Tớ mừng khi cậu là‬ ‪người đầu tiên mà tớ tâm sự tình cảm đấy.‬
‪어쩌면 우정과 사랑은‬‪Có lẽ tình yêu và tình bạn‬ ‪cũng không khác mấy nhỉ.‬
‪닮아있는지도 모르겠어‬ ‪[연신 흐느낀다]‬‪Có lẽ tình yêu và tình bạn‬ ‪cũng không khác mấy nhỉ.‬
‪내 마음속 1순위는‬ ‪늘 연두 너라는 거‬ ‪[엉엉 운다]‬‪Đừng bao giờ quên rằng‬ ‪cậu là số một trong tim tớ, Yeon-doo à.‬
‪절대 잊지 마‬‪Đừng bao giờ quên rằng‬ ‪cậu là số một trong tim tớ, Yeon-doo à.‬
‪[연두가 연신 엉엉 운다]‬
‪(연두) 운호야‬‪Woon-ho.‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪나 너 많이 좋아했어‬‪Tớ đã rất thích cậu.‬
‪연두야‬‪Yeon-doo à.‬
‪[피식한다]‬
‪고백하면서 할 말은 아니지만‬‪Giờ nói điều này không đúng lắm,‬
‪보라도 너 정말 많이 좋아해‬‪nhưng Bo-ra cũng rất thích cậu.‬
‪그게 무슨 말이야?‬‪Ý cậu là sao?‬
‪다 나 때문에‬ ‪보라가 거짓말한 거야‬‪Bo-ra nói dối về mọi chuyện là vì tớ.‬
‪(연두) 보라는 그런 애야‬‪Bo-ra là thế đấy.‬
‪원래 혼자서‬ ‪피자 두 판 먹는 애인데‬‪Một mình cậu ấy có thể ăn hai cái pizza‬ ‪nhưng đi với tớ thì chỉ ăn hai miếng.‬
‪나랑 먹을 땐 두 조각만 먹는다?‬‪Một mình cậu ấy có thể ăn hai cái pizza‬ ‪nhưng đi với tớ thì chỉ ăn hai miếng.‬
‪더 먹으라고 해도 안 먹어‬ ‪배부르대‬‪Tớ bảo ăn nữa đi thì cậu ấy kêu no.‬
‪피자에서 눈이 안 떨어지는데‬‪Mà mắt thì dán vào cái pizza.‬
‪그리고 자긴 핑클 좋아하면서‬‪Với cả, thật ra cậu ấy thích nhóm Fin.K.L.‬ ‪nhưng trước mặt tớ thì giả vờ hâm mộ SES.‬
‪내 앞에선 SES 팬인 척한 거 있지?‬‪Với cả, thật ra cậu ấy thích nhóm Fin.K.L.‬ ‪nhưng trước mặt tớ thì giả vờ hâm mộ SES.‬
‪내가 SES 왕팬이라 말 못 한 거지‬‪Cậu ấy không nỡ nói tớ biết‬ ‪vì tớ rất mê SES.‬
‪아, 그리고 또 있다‬‪À, còn nữa.‬
‪소풍 때‬‪Tớ ngất xỉu trong một buổi dã ngoại‬ ‪vì bị một con ếch làm giật mình‬
‪내가 개구리를 보고‬ ‪놀라서 쓰러졌는데‬‪Tớ ngất xỉu trong một buổi dã ngoại‬ ‪vì bị một con ếch làm giật mình‬
‪보라가 나를 업고‬ ‪우암산을 막 뛰어 내려가는 거야‬‪và Bo-ra đã cõng tớ trên lưng‬ ‪chạy xuống Núi Wooam.‬
‪그때가 겨우 12살이었거든?‬‪Lúc đó cậu ấy mới 12 tuổi.‬
‪아무리 씩씩해도‬ ‪자기가 얼마나 무겁겠어, 근데…‬‪Dù cậu ấy có khỏe cỡ nào,‬ ‪chắc chắn tớ cũng rất nặng.‬
‪[피식하며] 자기는 괜찮대‬‪Nhưng cậu ấy vẫn bảo ổn.‬
‪뭐가 괜찮아‬‪Làm sao mà ổn được.‬
‪[피식한다]‬
‪바보 아니냐?‬‪Cậu ấy ngốc thật nhỉ?‬
‪[비디오테이프가 달그락거린다]‬
‪[웅성거리는 소리가 들린다]‬
‪[보라의 놀란 신음]‬
‪(보라) 바다야, 바다야!‬‪Ba-da à!‬
‪- (사람들) 자, 하나, 둘‬ ‪- (보라) 바다야‬‪- Một, hai.‬ ‪- Ba-da à, không!‬
‪아, 바다야, 어떡해‬‪- Một, hai.‬ ‪- Ba-da à, không!‬
‪[구급차 시동음]‬‪- Một, hai.‬ ‪- Ba-da à, không!‬
‪엄마‬ ‪[보라의 떨리는 신음]‬‪Mẹ ơi.‬
‪- (구급대원1) 천천히, 천천히‬ ‪- (보라 부) 자!‬‪Từ từ thôi.‬
‪[사람들이 연신 웅성거린다]‬
‪(보라 모) 아, 여보, 여보‬ ‪우리 바다‬‪- Mình ơi, Ba-da của em!‬ ‪- Theo anh.‬
‪- 아이고, 쫓아와‬ ‪- (보라 모) 우리 바다, 우리 바다‬‪- Mình ơi, Ba-da của em!‬ ‪- Theo anh.‬
‪- (보라) 엄마, 이리 와‬ ‪- (구급대원2) 문 닫겠습니다‬‪- Mẹ, lại đây.‬ ‪- Chú ý cửa.‬
‪[보라 모의 걱정하는 신음]‬ ‪[잔잔한 음악]‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(보라 모) 바다야‬‪Ba-da à.‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪나보라!‬‪Na Bo-ra!‬
‪나야, 운호‬‪Là tớ, Woon-ho.‬
‪나 내일 떠나‬‪Mai tớ đi rồi.‬
‪만나서 줄 게 있어‬‪Tớ có một thứ cho cậu.‬
‪집 앞에서 기다릴게‬‪Tớ sẽ đợi trước nhà cậu.‬
‪(의사) 큰 이상은 없고‬‪Không quá nghiêm trọng. Bé có thể‬ ‪xuất viện sau khi theo dõi một ngày.‬
‪하루 정도 경과를 지켜보고‬ ‪퇴원하면 될 거 같습니다‬‪Không quá nghiêm trọng. Bé có thể‬ ‪xuất viện sau khi theo dõi một ngày.‬
‪- (보라 모) 정말이죠?‬ ‪- (보라 부) 아휴‬‪- Thật ư? Ổn hết sao ạ, bác sĩ?‬ ‪- Trời ơi.‬
‪(보라 모) 그럼 이제‬ ‪다 괜찮은 거죠?‬‪- Thật ư? Ổn hết sao ạ, bác sĩ?‬ ‪- Trời ơi.‬
‪(의사) 네, 정말 괜찮습니다‬ ‪[무선호출기 진동음]‬‪Vâng, mọi thứ ổn cả.‬
‪(보라) 감사합니다, 감사합니다‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪[보라 부의 안도하는 한숨]‬
‪(보라 부) 너 이제 집에 가서 자‬ ‪여긴 엄마 아빠가 있으면 돼‬‪Con về nhà ngủ đi. Bố mẹ ở đây được rồi.‬
‪아이, 싫어‬‪Ứ đâu. Lỡ em tỉnh dậy và thấy tổn thương‬ ‪vì không có con thì sao?‬
‪깼는데 나만 없다고‬ ‪서운해하면 어떡해‬‪Ứ đâu. Lỡ em tỉnh dậy và thấy tổn thương‬ ‪vì không có con thì sao?‬
‪(보라 부) 아이고‬ ‪맨날 피 터지게 싸우더니만‬‪Trời ạ, hai đứa mày‬ ‪đánh nhau như chó với mèo suốt.‬
‪그래도 누나라고, 아유‬‪Nhưng dù sao con cũng là chị nó.‬
‪아휴‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[애잔한 음악]‬
‪(학생22) 야, 야, 야, 빨리 가자‬‪- Này, nhanh lên.‬ ‪- Tớ buồn ngủ.‬
‪- (학생23) 아, 졸려‬ ‪- (학생22) 아, 빨리!‬ ‪[학생23의 신음]‬‪- Này, nhanh lên.‬ ‪- Tớ buồn ngủ.‬ ‪- Mau!‬ ‪- Đi thôi.‬
‪가자, 가자, 가자‬‪- Mau!‬ ‪- Đi thôi.‬
‪[복도가 시끌벅적하다]‬
‪(조또) 나보라‬ ‪[조또의 걱정하는 신음]‬‪Na Bo-ra.‬
‪- (마님) 야, 야‬ ‪- (조또) 야, 바다는? 괜찮대?‬‪- Này‬ ‪- Ba-da ổn chứ?‬
‪- (마님) 밥은 먹었어?‬ ‪- (조또) 아, 먹었겠냐?‬‪- Này‬ ‪- Ba-da ổn chứ?‬ ‪- Ăn chưa?‬ ‪- Nghĩ sao vậy?‬
‪야, 우리 그거 간식‬ ‪사 온 거 있잖아, 그거 먹자‬‪- Ta có đồ ăn vặt. Cho cậu ấy ăn đi.‬ ‪- Ừ, phải.‬
‪(마님) 어, 그래‬‪- Ta có đồ ăn vặt. Cho cậu ấy ăn đi.‬ ‪- Ừ, phải.‬
‪(학생24) 뭐야, 어떡해!‬ ‪[저마다 놀란다]‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Ôi không!‬
‪- 어떡해!‬ ‪- (보라) 연두야!‬‪- Trời ơi.‬ ‪- Yeon-doo à!‬
‪연두야, 연두야!‬‪Yeon-doo!‬ ‪Yeon-doo! Đây, giữ cậu ấy giúp tớ.‬
‪연두야, 잡아 줘!‬‪Yeon-doo! Đây, giữ cậu ấy giúp tớ.‬
‪[보라의 다급한 신음]‬ ‪(마님) 내가 허리 잡았어‬‪Mau. Đỡ được chưa?‬
‪(보라) 연두야!‬‪Yeon-doo à. Tỉnh lại đi mà, Yeon-doo!‬
‪연두야, 정신 좀 차려 봐! 연두야!‬‪Yeon-doo à. Tỉnh lại đi mà, Yeon-doo!‬
‪[울먹이는 숨소리]‬
‪연두야, 조금만 참아‬‪Cố lên nhé, Yeon-doo.‬
‪[보라가 울먹인다]‬
‪(연두) 나보라, 이 바보야!‬ ‪[보라의 가쁜 숨소리]‬‪Na Bo-ra, đồ ngốc.‬
‪내려줘, 나 멀쩡해‬ ‪[보라가 숨을 몰아쉰다]‬‪- Thả tớ xuống. Tớ ổn.‬ ‪- Hả?‬
‪(보라) 어?‬‪- Thả tớ xuống. Tớ ổn.‬ ‪- Hả?‬
‪[보라의 아파하는 신음]‬
‪[보라의 다급한 신음]‬
‪연두야, 너 괜찮아?‬‪- Cậu ổn chứ, Yeon-doo?‬ ‪- Diễn tuồng khó muốn chết luôn.‬
‪하, 연기하다 죽을 뻔했네‬‪- Cậu ổn chứ, Yeon-doo?‬ ‪- Diễn tuồng khó muốn chết luôn.‬
‪나 심장 수술한 거 잊었냐?‬‪Cậu quên là tớ mổ tim rồi à?‬
‪[연두의 가쁜 숨소리]‬
‪뭐야? 왜 그랬어?‬ ‪[연두가 숨을 몰아쉰다]‬‪Cái gì? Sao cậu lại làm thế?‬
‪운호 그냥 보낼 거야?‬‪Cậu để cậu ấy đi thế ư?‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪밖에서 현진이 기다려‬‪Hyeon-jin đợi ở ngoài đấy.‬
‪나 괜찮아, 빨리 가‬‪Tớ ổn mà. Mau đi đi.‬
‪[뛰는 발걸음]‬
‪[달려오는 발걸음]‬
‪아무리 봐도 내가 주인공인데‬‪Lẽ ra tớ phải là nhân vật chính,‬ ‪nhưng tớ chỉ là tài xế nhỉ?‬
‪(현진) 운전기사 노릇이라니‬‪Lẽ ra tớ phải là nhân vật chính,‬ ‪nhưng tớ chỉ là tài xế nhỉ?‬
‪영광인 줄 알아‬‪Coi nó là vinh dự lớn đi.‬
‪[피식한다]‬
‪타‬‪Lên đi.‬
‪[오토바이 시동음]‬ ‪[엔진 가속음]‬
‪(보라) 고마워‬‪Cảm ơn.‬
‪[달려가는 발걸음]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[연신 헐떡인다]‬
‪[안내 방송 알림음]‬ ‪(보라) 어?‬‪Ô?‬
‪운호야!‬‪Woon-ho à!‬
‪[안내 방송] 잠시 후 서울 가는‬‪Tàu Mugunghwa-ho đi Seoul sắp đến.‬
‪무궁화호 열차가 도착합니다‬ ‪[보라의 다급한 숨소리]‬‪Tàu Mugunghwa-ho đi Seoul sắp đến.‬
‪[안내 방송이 연신 흘러나온다]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[연신 숨을 몰아쉰다]‬
‪[보라의 다급한 신음]‬‪Hành khách đi tàu Mugunghwa-ho đến Seoul‬
‪[가쁜 숨소리]‬‪vui lòng đến ga số bốn.‬
‪풍운호!‬‪Pung Woon-ho!‬
‪[서정적인 음악]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[보라가 숨을 헐떡인다]‬
‪[보라의 가쁜 숨소리]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪미안해‬‪Tớ xin lỗi.‬
‪뭐가?‬‪Vì điều gì?‬
‪[연신 훌쩍인다]‬
‪[울먹이며] 내가‬ ‪영화 보자고 해 놓고‬‪Tớ xin lỗi vì đã không xuất hiện‬ ‪khi tớ rủ cậu đi xem phim.‬
‪안 나간 거 미안해‬‪Tớ xin lỗi vì đã không xuất hiện‬ ‪khi tớ rủ cậu đi xem phim.‬
‪(보라) 너 촬영하는데‬ ‪맨날 딴짓만 하고‬‪Tớ luôn làm chuyện khác‬ ‪trong lúc cậu quay chụp,‬
‪내가 자두도‬ ‪너무 많이 먹어서 미안해‬‪và tớ đã ăn quá nhiều mận. Tớ xin lỗi.‬
‪너 떠난다고 했을 때‬‪Khi cậu nói là cậu sắp phải đi,‬
‪나 사실 너무 슬펐는데‬‪thật ra là tớ buồn kinh khủng khiếp,‬
‪내가 괜찮은 척해서‬ ‪미안해, 운호야‬‪nhưng tớ đã vờ là ổn.‬ ‪Tớ cũng xin lỗi vì việc đó, Woon-ho.‬
‪[훌쩍인다]‬‪nhưng tớ đã vờ là ổn.‬ ‪Tớ cũng xin lỗi vì việc đó, Woon-ho.‬
‪내 마음은 그게 아니거든‬‪Đó không phải là cảm xúc thật của tớ đâu.‬
‪[끅끅거리며] 근데‬ ‪너 안 좋아한다고‬‪Nhưng tớ đã nói là tớ không thích cậu,‬
‪내가 거짓말한 것도‬‪đó cũng là một lời nói dối.‬
‪내가 미안해‬‪Tớ xin lỗi mà.‬
‪[보라가 연신 운다]‬
‪[피식한다]‬
‪[운호가 연신 웃는다]‬
‪왜 웃어?‬‪Sao cậu lại cười?‬
‪(운호) 뭐가 그렇게 미안하냐?‬‪Có gì mà phải xin lỗi chứ?‬
‪그냥 좋아한다고 말하면 되잖아‬‪Cậu nói thích tớ là được rồi.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪지금 여기서 그런 말을‬ ‪어떻게 하냐! 부끄럽게‬‪Sao tớ nói điều đó ở đây được?‬ ‪Xấu hổ lắm.‬
‪여기 공공장소인데…‬‪Ta đang ở nơi công cộng mà…‬
‪[보라가 훌쩍인다]‬ ‪난 행복했어‬‪Tớ đã rất vui… ‬
‪(운호) 너와 함께한 모든 순간이‬‪trong mọi khoảnh khắc tớ ở bên cậu.‬
‪좋아한다, 나보라‬‪Tớ thích cậu, Na Bo-ra.‬
‪[다가오는 기차 소리]‬
‪[중얼거리며] 나도‬‪Tớ cũng thế.‬
‪[기차 경적음]‬
‪(운호) 뭐라고?‬‪Cái gì cơ? Tớ không nghe thấy!‬
‪안 들려!‬‪Cái gì cơ? Tớ không nghe thấy!‬
‪[기차가 쉭 선다]‬
‪좋아한다고!‬‪Tớ thích cậu!‬
‪(보라) 나도 네가 좋아!‬‪Tớ cũng rất thích cậu!‬
‪진짜 많이 많이 좋다고!‬‪Tớ thích cậu lắm!‬
‪[연신 훌쩍인다]‬
‪[작게 훌쩍인다]‬ ‪[안내 방송이 흘러나온다]‬
‪[연신 작게 훌쩍인다]‬
‪(운호) 조금만 기다려‬‪Đợi tớ một thời gian nhé.‬ ‪Tớ sẽ sớm trở về. Tớ hứa đấy.‬
‪곧 다시 돌아올게‬‪Đợi tớ một thời gian nhé.‬ ‪Tớ sẽ sớm trở về. Tớ hứa đấy.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[안내 방송이 연신 흘러나온다]‬
‪나 가야 돼, 갈게‬‪Này, tớ phải đi rồi.‬
‪울지 말고‬ ‪[연신 훌쩍인다]‬‪Đừng khóc mà.‬
‪응?‬‪Nhé?‬
‪[기차 경적음]‬
‪[보라가 연신 훌쩍인다]‬
‪[목멘 신음]‬
‪[열차 문이 쉭 닫힌다]‬
‪[보라가 연신 흐느낀다]‬
‪[운호가 흐느낀다]‬
‪[서럽게 운다]‬
‪[운호가 연신 흐느낀다]‬
‪[보라가 연신 운다]‬
‪(보라) 그렇게 우리는 헤어졌다‬‪Và chỉ như thế,‬ ‪bọn mình đã nói lời tạm biệt.‬
‪[떠들썩하다]‬
‪(진행자1과 진행자2)‬ ‪제27회 우암제를 시작합니다!‬‪Bắt đầu Lễ hội Wooam lần thứ 27 thôi!‬
‪[밝은 음악]‬ ‪[학생들의 박수갈채]‬‪LÁ THƯ GỬI THẾ KỶ 21‬
‪[학생들이 연신 환호한다]‬
‪[교실이 떠들썩하다]‬
‪[키보드 조작음]‬
‪(운호) 나야, 운호‬ ‪[반가운 웃음]‬‪Là tớ, Woon-ho đây.‬
‪여기 생활은 뭐, 나름 재밌어‬‪Cuộc sống ở đây vui lắm.‬
‪주로 동생이랑‬ ‪시간을 많이 보내고 있어‬‪Bình thường tớ hay đi chơi với em trai.‬
‪2000년 새해에‬ ‪지구가 멸망하지 않는다면‬ ‪[웃음]‬‪Nếu tận thế không đến‬ ‪vào Tết Dương Lịch năm 2000,‬
‪가장 먼저 너에게 메일을 보낼게‬‪thì trước hết tớ sẽ viết email cho cậu.‬
‪- (연두) 네가 사, 동급생‬ ‪- (현진) 싫은데?‬‪Bao đi, bạn cùng khóa.‬ ‪- Tái bút: Hyeon-jin và Yeon-doo sao rồi?‬ ‪- Mơ đi.‬
‪(운호) 추신, 현진이랑 연두는‬ ‪잘 있지?‬‪- Tái bút: Hyeon-jin và Yeon-doo sao rồi?‬ ‪- Mơ đi.‬
‪[보라가 캑캑거린다]‬‪- Tái bút: Hyeon-jin và Yeon-doo sao rồi?‬ ‪- Mơ đi.‬
‪(연두와 현진)‬ ‪여기 데미소다 하나…‬‪- Một Demisoda…‬ ‪- Một Demisoda…‬
‪(주인) 무슨 맛?‬‪Vị gì?‬
‪- (연두) 오렌지‬ ‪- (현진) 오렌지‬ ‪[보라가 연신 캑캑댄다]‬‪- Vị cam…‬ ‪- Vị cam…‬
‪(보라) 말도 마‬ ‪네가 이 모습을 봐야 하는데‬‪Đừng hỏi. Cậu phải thấy bọn họ cơ.‬
‪[TV 속 앵커가 말한다]‬ ‪(보라 부) 10! 9!‬‪- Nghe khán giả đếm không ạ?‬ ‪- Mười, chín…‬
‪(TV 속 앵커) 카운트다운을‬ ‪하고 있습니다!‬ ‪[보라 부가 카운트다운한다]‬‪- Nghe khán giả đếm không ạ?‬ ‪- Mười, chín…‬ ‪- Ra cùng xem đi.‬ ‪- …tám.‬
‪- (보라 부) 7! 6!‬ ‪- (보라 모) 같이 봐야지!‬‪- Bảy, sáu, năm.‬ ‪- Bảy, sáu, năm.‬
‪(함께) 5!‬‪- Bảy, sáu, năm.‬ ‪- Bảy, sáu, năm.‬
‪4! 3! 2! 1!‬ ‪[함께 환호한다]‬‪- Bốn, ba, hai, một.‬ ‪- Bốn, ba, hai, một.‬
‪(TV 속 앵커) 새로운‬ ‪밀레니엄의 시대!‬‪Đây là ngày đầu tiên của năm 2000,‬ ‪khởi đầu của một thiên niên kỷ mới.‬
‪2000년 새해가 밝았습니다!‬‪Đây là ngày đầu tiên của năm 2000,‬ ‪khởi đầu của một thiên niên kỷ mới.‬
‪(운호) 지구는 멸망하지 않았음‬‪Chưa tận thế rồi. Ở đây đã đến‬ ‪Tết Dương Lịch bốn tiếng trước.‬
‪여긴 4시간 전에 이미 새해였거든‬‪Chưa tận thế rồi. Ở đây đã đến‬ ‪Tết Dương Lịch bốn tiếng trước.‬
‪[피식한다]‬‪Chưa tận thế rồi. Ở đây đã đến‬ ‪Tết Dương Lịch bốn tiếng trước.‬
‪2000년에 온 걸 환영한다‬‪Chào mừng đến năm 2000.‬
‪[웃음]‬
‪(보라) 네 말대로‬ ‪자두나무에 꽃이 폈어‬‪Đúng như cậu nói, cây mận đang nở hoa rồi.‬
‪[새가 지저귄다]‬ ‪[보라의 기쁜 숨소리]‬‪Đúng như cậu nói, cây mận đang nở hoa rồi.‬
‪그래도 꽃보단 자두지‬‪Nhưng trái mận vẫn hơn hoa mận nhé.‬
‪(운호) 나 서울에 있는‬ ‪신방과 지원할 거야‬‪Tớ sẽ nộp đơn‬ ‪vào Khoa Báo chí Truyền thông ở Seoul.‬
‪내년에 한국에서‬ ‪같이 대학 다니면 좋겠다‬‪Tớ mong năm sau‬ ‪ta sẽ được học cùng trường.‬
‪[휴대폰 알림음]‬
‪[연두의 놀란 신음]‬ ‪(연두) 야, 합격이다, 합격!‬‪CHÚC MỪNG ĐÃ THI ĐẬU…‬ ‪Này, cậu vào được rồi!‬
‪[연두의 탄성]‬‪Này, cậu vào được rồi!‬
‪보라 합격했대요!‬‪Bo-ra đậu rồi ạ!‬
‪(보라 모) 진짜?‬‪Thật à?‬
‪[보라 모의 다급한 신음]‬
‪- (보라 모) 어, 진짜 붙었네?‬ ‪- (보라 부) 뭐야?‬‪Oa, đậu thật này!‬ ‪- Gì?‬ ‪- Mình ơi, Bo-ra đậu rồi!‬
‪(보라 모) 어, 여보, 여보‬ ‪우리 보라 합격했대!‬‪- Gì?‬ ‪- Mình ơi, Bo-ra đậu rồi!‬
‪(보라 부) 합격했어?‬‪Đậu rồi ư?‬
‪[키보드 조작음]‬ ‪(보라) 혹시 무슨 일‬ ‪있는 건 아니지?‬‪Cậu không bị gì chứ?‬ ‪Tớ sẽ chờ hồi âm của cậu.‬
‪답장 기다릴게‬‪Cậu không bị gì chứ?‬ ‪Tớ sẽ chờ hồi âm của cậu.‬
‪[통화 연결음]‬‪VIỄN THÔNG HÀN QUỐC‬
‪[거센 바람 소리]‬‪VIỄN THÔNG HÀN QUỐC‬
‪[한숨]‬
‪[동전이 달칵 내려간다]‬ ‪(녹음 속 운호) 지금은 전화를‬ ‪받을 수 없습니다‬‪Hiện tôi không thể nghe máy.‬
‪용건이 있으면‬ ‪메시지를 남겨 주세요‬‪Vui lòng để lại lời nhắn nếu có việc cần.‬
‪[삐 소리가 난다]‬
‪[애잔한 음악]‬
‪[통화 종료음]‬
‪[동전이 달그락 들어간다]‬
‪[통화 연결음]‬
‪(보라) 계속 기다렸지만‬‪Mình đã chờ đợi mãi,‬
‪다시는 운호의 소식을‬ ‪들을 수 없었다‬‪nhưng chưa từng‬ ‪nghe tin gì từ Woon-ho nữa.‬
‪(보라 모) 비상약 다 넣은 거야?‬‪- Anh cầm theo hộp y tế chưa?‬ ‪- Rồi mà!‬
‪- (보라 부) 넣었어, 그거!‬ ‪- (보라 모) 소화제랑 그거‬‪- Anh cầm theo hộp y tế chưa?‬ ‪- Rồi mà!‬ ‪- Còn thuốc tiêu hóa? Anh bỏ vào túi nào?‬ ‪- Dưới đây này.‬
‪- 어느 가방이야?‬ ‪- (보라 부) 소화제…‬‪- Còn thuốc tiêu hóa? Anh bỏ vào túi nào?‬ ‪- Dưới đây này.‬
‪- (보라 모) 어느 가방에 넣었어?‬ ‪- (보라 부) 아, 요 밑에다 넣었어‬‪- Còn thuốc tiêu hóa? Anh bỏ vào túi nào?‬ ‪- Dưới đây này.‬ ‪- Từ từ.‬ ‪- Vừa thấy anh bỏ vào mà.‬
‪그 밑에다 넣은 거‬ ‪아까 확인했잖여‬‪- Từ từ.‬ ‪- Vừa thấy anh bỏ vào mà.‬
‪(보라) 나 이제 간다?‬‪- Con đi nhé!‬ ‪- Ừ, đi đi.‬
‪(보라 부) 어, 가, 가, 가, 가, 가‬ ‪어, 됐어‬‪- Con đi nhé!‬ ‪- Ừ, đi đi.‬
‪- (보라) 들어가‬ ‪- (보라 부) 가, 가, 응‬‪- Vào trong đi ạ.‬ ‪- Tạm biệt.‬
‪너 가는 거 보고 갈게‬‪Tiễn con đi cái đã.‬
‪- (보라) 아, 가‬ ‪- 가, 가‬‪- Đi đi.‬ ‪- Mau đi đi.‬
‪- (보라 모) 아유, 가, 가‬ ‪- (보라) 아, 진짜‬‪- Đi đi.‬ ‪- Mau đi đi.‬ ‪- Đi đi.‬ ‪- Thật là.‬
‪가! 아휴‬‪Đi đi mà! Trời ạ.‬
‪가‬
‪- (보라 부) 가, 가‬ ‪- (보라) 들어가, 얼른‬‪- Đi đi.‬ ‪- Vào nhà đi.‬
‪- (보라 모) 가면 연락해‬ ‪- (보라) 어, 갈게‬‪- Đến nơi rồi gọi bố mẹ.‬ ‪- Dạ.‬
‪[보라 모의 한숨]‬
‪- (친구) 보라‬ ‪- (연두) 보라야‬‪- Bo-ra.‬ ‪- Bo-ra.‬
‪나보라!‬ ‪[보라의 웃음]‬‪Na Bo-ra!‬ ‪Xong rồi à?‬
‪끝났어?‬‪Xong rồi à?‬ ‪- Ừ, xong rồi.‬ ‪- Đi.‬
‪(친구) 미안, 늦어서‬ ‪[연두의 웃음]‬‪- Ừ, xong rồi.‬ ‪- Đi.‬
‪(연두) 많이 기다렸지?‬‪- Đợi lâu không?‬ ‪- Đói chưa?‬
‪- (친구) 배고프지?‬ ‪- (연두) 뭐 먹을까?‬‪- Đợi lâu không?‬ ‪- Đói chưa?‬ ‪- Muốn ăn gì?‬ ‪- Tớ thèm đồ Tây.‬
‪(보라) 나는 오늘 양식 당긴다‬‪- Muốn ăn gì?‬ ‪- Tớ thèm đồ Tây.‬
‪- (연두) 양식?‬ ‪- (친구) 야, 그럼 파스타 어때?‬‪- Đồ Tây?‬ ‪- Vậy ăn mì Ý đi?‬
‪- (보라) 오, 좋지‬ ‪- (연두) 파스타?‬‪- Mì Ý?‬ ‪- Được.‬
‪(친구) 야, 여기 앞에 파스타 집‬ ‪엄청 맛있는 데 생겼어‬‪Có tiệm mì Ý cực ngon mới mở gần đây.‬
‪- (연두) 오, 언제?‬ ‪- (보라) 진짜?‬‪- Hồi nào?‬ ‪- Phải đợi lâu lắm đấy.‬
‪(친구) 야, 거기 완전 웨이팅‬ ‪길단 말이야, 빨리 가자‬‪- Hồi nào?‬ ‪- Phải đợi lâu lắm đấy.‬ ‪- Đi mau lên.‬ ‪- Rồi rồi.‬
‪(대학생1) 먼저 그러면 몇 학년‬‪Vâng. Bạn vui lòng cho biết‬ ‪ngành học và năm học nhé?‬
‪학과 어떻게 되시는지‬ ‪소개부터 해 주세요‬‪Vâng. Bạn vui lòng cho biết‬ ‪ngành học và năm học nhé?‬
‪(우리) 아, 안녕하세요‬‪Chào. Tôi là Bang U-ri. Học sinh vật học,‬ ‪năm nay là sinh viên năm cuối.‬
‪저는 생물학과 4학년‬ ‪방우리라고 합니다‬‪Chào. Tôi là Bang U-ri. Học sinh vật học,‬ ‪năm nay là sinh viên năm cuối.‬
‪(연두) 보라야‬‪Chào. Tôi là Bang U-ri. Học sinh vật học,‬ ‪năm nay là sinh viên năm cuối.‬ ‪- Bo-ra à.‬ ‪- Giới thiệu ngành…‬
‪[인터뷰 소리가 들린다]‬‪- Bo-ra à.‬ ‪- Giới thiệu ngành…‬
‪- 빨리 가자, 시간 없어‬ ‪- (보라) 어‬‪- Mau, thiếu thời gian đó.‬ ‪- Ừ.‬
‪(연두) 가자‬‪- Một điều hay về ngành?‬ ‪- Đi thôi.‬
‪(보라) 그리고 운호는 내 일상에서‬ ‪조금씩 희미해져 갔다‬‪Và dần dần, mình quên đi những suy nghĩ‬ ‪về Woon-ho trong cuộc sống thường nhật.‬
‪[잔잔한 음악이 흐른다]‬ ‪(연두) 너 이번에‬ ‪제대로 좀 만나 봐‬‪Lần này nghiêm túc vào. Đừng từ chối‬ ‪nếu cậu ta muốn gặp lại cậu. Nhé?‬
‪애프터 거절하지 말고‬‪Lần này nghiêm túc vào. Đừng từ chối‬ ‪nếu cậu ta muốn gặp lại cậu. Nhé?‬
‪[피식한다]‬ ‪알았지?‬‪Lần này nghiêm túc vào. Đừng từ chối‬ ‪nếu cậu ta muốn gặp lại cậu. Nhé?‬
‪알았어, 이따 연락할게‬‪Biết rồi. Tớ sẽ gọi lại sau.‬
‪[통화 종료음]‬
‪[서두르는 발걸음]‬
‪(소개팅남) 어, 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪(보라) 아, 안녕하세요‬‪Chào cậu.‬
‪오늘 소개팅 맞으시죠?‬‪- Cậu đến vì buổi hẹn hò giấu mặt nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(보라) 네‬‪- Cậu đến vì buổi hẹn hò giấu mặt nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(소개팅남) 제가 조금 늦었어요‬ ‪죄송해요‬‪Xin lỗi nhé, tôi đến hơi trễ.‬
‪(보라) 아, 괜찮아요‬‪Không sao đâu.‬
‪아…‬‪À…‬
‪아, 저는 02학번 나보라예요‬‪Tôi là Na Bo-ra.‬ ‪Tôi bắt đầu học đại học từ năm 2002.‬
‪(소개팅남) 아, 보라‬ ‪이름 참 예쁘시네요‬‪Bo-ra. Cái tên đẹp thật đấy.‬
‪[함께 멋쩍게 웃는다]‬
‪아, 제 이름은‬‪À, tôi là Woon-ho. Cheong Woon-ho.‬
‪운호라고 해요, 정운호‬‪À, tôi là Woon-ho. Cheong Woon-ho.‬
‪[서정적인 음악]‬
‪아…‬‪À…‬
‪이, 이런 자리가 좀 어색하죠?‬‪Chuyện này hơi khó xử nhỉ?‬ ‪Đây cũng là lần đầu tôi hẹn hò giấu mặt.‬
‪저도 소개팅이 처음이라‬‪Chuyện này hơi khó xử nhỉ?‬ ‪Đây cũng là lần đầu tôi hẹn hò giấu mặt.‬
‪아, 제 친구가‬ ‪하도 나가 보라고 해서‬‪Bạn bè nói mãi nên tôi đi,‬ ‪nhưng tôi không biết cô gái xinh xắn…‬
‪이렇게 나왔는데 이렇게 이쁘실…‬‪Bạn bè nói mãi nên tôi đi,‬ ‪nhưng tôi không biết cô gái xinh xắn…‬
‪[울먹이는 신음]‬
‪어? 보라 씨‬‪Ơ kìa?‬ ‪Bo-ra, cậu ơi.‬
‪[흐느낀다]‬
‪[엉엉 운다]‬
‪[보라가 연신 엉엉 운다]‬
‪저, 보라 씨‬‪Bo-ra, cậu ơi.‬
‪(소개팅남) 죄송합니다‬ ‪죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬ ‪Ơ, tôi chẳng làm gì cô ấy hết.‬
‪저기, 제, 제가 그런 게 아닌데…‬‪Tôi xin lỗi.‬ ‪Ơ, tôi chẳng làm gì cô ấy hết.‬
‪죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪저, 보라 씨‬‪Bo-ra, xin cậu đừng khóc nữa.‬
‪보라 씨, 울지 마세요‬‪Bo-ra, xin cậu đừng khóc nữa.‬
‪보라 씨‬ ‪이거 물, 물, 물 드세요, 물‬‪Nước này, uống chút nước nhé.‬
‪[보라가 훌쩍인다]‬
‪[끅끅거린다]‬
‪[보라의 훌쩍이는 숨소리]‬
‪[보라의 목멘 신음]‬
‪[숫자판을 삑삑 누른다]‬
‪[영어] [안내 음성] 지금‬ ‪거신 번호는 없는 번호이니…‬‪Số máy quý khách vừa gọi không đúng.‬ ‪Vui lòng kiểm tra và thử lại.‬
‪[한국어] 나 이제‬ ‪진짜 너 잊을 거야‬‪Số máy quý khách vừa gọi không đúng.‬ ‪Vui lòng kiểm tra và thử lại.‬ ‪Từ giờ tớ sẽ quên cậu luôn thật đấy.‬
‪[통화 종료음]‬‪Từ giờ tớ sẽ quên cậu luôn thật đấy.‬
‪너 안 기다려‬‪Tớ không đợi nữa đâu.‬
‪[삐 소리가 난다]‬‪Tớ không đợi nữa đâu.‬
‪나 그냥‬ ‪너 죽었다고 생각할 거야!‬‪Tớ sẽ coi như cậu đã chết vậy.‬
‪[흐느끼는 숨소리]‬
‪나중에 나 보고 싶다고 찾아와도‬‪Dù sau này‬ ‪cậu có đến gặp tớ bảo là nhớ tớ,‬
‪내가 절대 안 만나줄 거야!‬‪Dù sau này‬ ‪cậu có đến gặp tớ bảo là nhớ tớ,‬ ‪tớ cũng sẽ không hẹn hò với cậu đâu!‬
‪나도 너 안 보고 싶거든!‬‪Tớ cũng chả nhớ nhung gì cậu!‬
‪[엉엉 운다]‬
‪잘 먹고 잘 살아라‬ ‪나쁜 개자식아!‬‪Sống cho tốt vào đấy, đồ tồi!‬
‪[속상한 신음]‬
‪[엉엉 운다]‬
‪[보라가 연신 엉엉 운다]‬
‪[통화 에러음이 뚜뚜 들린다]‬
‪[시동이 꺼진다]‬‪TRUNG TÂM HỖ TRỢ CƯ TRÚ‬
‪[출입문 종소리]‬
‪엄마‬‪Mẹ ơi.‬
‪아빠?‬‪Bố ơi?‬
‪아휴‬
‪[보라가 부스럭 일어난다]‬
‪[피식한다]‬
‪[카드가 툭 떨어진다]‬
‪[잔잔한 음악]‬‪ĐỊA ĐIỂM: BẢO TÀNG NGHỆ THUẬT CHEONGJU‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[지직대는 소리가 난다]‬‪BORA VIDEO‬
‪[피식한다]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[발걸음이 울린다]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪(조셉) 집 이사를 하면서‬‪Lúc chuyển nhà, em tìm được‬ ‪một hộp đồ mà anh Woon-ho giấu đi.‬
‪형이 숨겨 놓은‬ ‪소포를 하나 발견했어요‬‪Lúc chuyển nhà, em tìm được‬ ‪một hộp đồ mà anh Woon-ho giấu đi.‬
‪형이 세상을 떠난 지‬ ‪15년도 넘었을 때였거든요‬‪Khi đó đã là‬ ‪hơn 15 năm sau khi anh ấy mất.‬
‪처음엔 뭘 이런 비디오를‬ ‪숨겨 놨나 했는데‬‪Ban đầu, em tò mò‬ ‪tại sao anh ấy giấu video đó.‬
‪그냥 비디오가 아니더라고요‬‪Mà đó chả phải video bình thường.‬
‪꼭 보내야 할 거 같은‬ ‪기분이 들어서‬‪Em cảm thấy em phải gửi nó đi,‬
‪제 마음대로 연락드리고‬ ‪이렇게 전시회까지 열어서‬‪nên em đã tự ý liên hệ chị‬ ‪và sắp xếp cả buổi triển lãm này.‬
‪혹시나 마음 불편하셨다면‬‪Em xin lỗi‬ ‪nếu em có làm chị thấy không thoải mái.‬
‪죄송합니다‬‪Em xin lỗi‬ ‪nếu em có làm chị thấy không thoải mái.‬
‪아니에요, 초대해 줘서 고마워요‬‪Không hề. Cảm ơn vì đã mời chị nhé.‬
‪아니었으면 아마…‬‪Nếu không nhờ em,‬
‪평생…‬‪có lẽ chị đã hận anh ấy‬
‪원망만 했을 거예요‬‪cho đến hết phần đời còn lại.‬
‪[피식한다]‬
‪사실 저…‬‪Thật ra thì em đã ghét chị lắm đấy.‬
‪누나 엄청 싫어했었어요‬‪Thật ra thì em đã ghét chị lắm đấy.‬
‪누나 때문에‬‪Em cứ nghĩ anh Woon-ho‬ ‪sẽ quay lại Hàn Quốc là vì chị.‬
‪형이 다시 한국으로‬ ‪돌아갈 거 같아서‬‪Em cứ nghĩ anh Woon-ho‬ ‪sẽ quay lại Hàn Quốc là vì chị.‬
‪근데 이번 전시를 준비하면서‬‪Nhưng khi chuẩn bị cho triển lãm này,‬ ‪em đã theo dõi ánh nhìn của anh ấy.‬
‪형의 시선을 따라가 보니‬‪Nhưng khi chuẩn bị cho triển lãm này,‬ ‪em đã theo dõi ánh nhìn của anh ấy.‬
‪그 시선의 끝엔‬‪Và ở điểm cuối cùng,‬
‪언제나 누나가 있더라고요‬‪em luôn thấy chị.‬
‪[서정적인 음악]‬
‪형이 누나를 얼마나 좋아하는지‬‪Em đã cảm nhận được sâu sắc‬ ‪tình yêu mà anh ấy dành cho chị.‬
‪너무 생생하게 느껴졌어요‬‪Em đã cảm nhận được sâu sắc‬ ‪tình yêu mà anh ấy dành cho chị.‬
‪그래서 형이 느꼈던 감정을‬‪Nên em thật sự muốn truyền tải‬
‪꼭 누나에게‬ ‪전달해 드리고 싶었어요‬‪cảm xúc anh trai em dành cho chị.‬
‪사실 이번에 알게 됐어요‬‪Qua việc này em mới biết‬
‪형의 짧은 생애의‬ ‪가장 행복했던 순간이‬‪khoảnh khắc đẹp nhất‬ ‪trong cuộc đời ngắn ngủi của Woon-ho‬
‪누나와 같이 있었던 때라는 걸‬‪là khi anh ấy được ở bên chị.‬
‪고마워요‬‪Em cảm ơn chị‬
‪형에게 좋은 추억 남겨 줘서‬‪vì cho anh ấy ký ức hạnh phúc đó‬
‪그리고 기억해 줘서‬‪và vì đã nhớ anh ấy.‬
‪제가 운호를‬‪Sao chị có thể‬
‪어떻게 잊겠어요?‬‪quên đi Woon-ho được chứ?‬
‪[보라 부의 힘주는 신음]‬
‪[꾸러미를 툭 내려놓는다]‬
‪[보라 부의 힘주는 신음]‬
‪[보라 부의 한숨]‬
‪(보라 부) 아이고‬‪Trời ạ.‬
‪얘들 팔자도 참…‬‪Nhìn số phận của bọn mày đi? Hồi xưa xửa‬ ‪thì người ta háo hức xem chúng.‬
‪예전엔 서로들 보겠다고‬ ‪아주 난리였는디‬‪Nhìn số phận của bọn mày đi? Hồi xưa xửa‬ ‪thì người ta háo hức xem chúng.‬
‪너도 옛날에 가끔‬‪Nhớ hồi đó con hay lén‬ ‪đem phim khiêu dâm đi không?‬
‪그, 야한 비디오‬ ‪몰래 빼 가고 그랬잖어‬‪Nhớ hồi đó con hay lén‬ ‪đem phim khiêu dâm đi không?‬
‪(보라) 잉? 내가 언제?‬‪Hả? Con thế hồi nào?‬
‪아이고, 친구들 올 때마다, 뭐‬‪Nghĩ bố không biết‬ ‪con lấy chúng mỗi lần bạn đến à?‬
‪몰래 빼가는 거‬ ‪내가 모를 줄 알아?‬‪Nghĩ bố không biết‬ ‪con lấy chúng mỗi lần bạn đến à?‬ ‪- Bố làm ngơ thôi.‬ ‪- Không đúng mà.‬
‪- 내가 그냥 눈감아 준 거지‬ ‪- 잉? 아니거든?‬‪- Bố làm ngơ thôi.‬ ‪- Không đúng mà.‬
‪(보라 부) 아이고‬ ‪내가 다 알았어, 아이고‬‪Thôi đi, bố biết hết. Trời.‬
‪아, 근데 엄마는‬ ‪이사 가는 집이 그렇게 좋대?‬‪Sao mẹ thích căn nhà mới thế ạ?‬
‪(보라 부) 네가 이해햐‬‪Cứ kệ bà ấy đi.‬
‪여 처음 왔을 때 엄마한테‬ ‪돈 많이 벌어 갖고‬‪Lúc mới đến đây, bố đã hứa với mẹ con‬
‪좋은 집으로 이사해 주겠다고‬ ‪약속했는데‬‪bố sẽ kiếm thật nhiều tiền‬ ‪rồi dọn vô nhà đẹp.‬
‪[입소리를 쯧 낸다]‬ ‪[다가오는 발걸음]‬‪bố sẽ kiếm thật nhiều tiền‬ ‪rồi dọn vô nhà đẹp.‬
‪참 오래도 살았다‬‪Bố mẹ đã sống ở đây rất lâu.‬
‪야야, 그건 냅 둬, 냅 둬‬‪- Này, cứ để chúng ở đó.‬ ‪- Sao thế ạ?‬
‪왜?‬‪- Này, cứ để chúng ở đó.‬ ‪- Sao thế ạ?‬
‪너희 엄마랑‬ ‪연애할 때 봤던 영화들이여‬‪Bố mẹ từng xem mấy phim đó hồi hẹn hò.‬ ‪Sau này kiếm không ra nữa đâu.‬
‪나중에 구하지도 못해, 그런 거‬‪Bố mẹ từng xem mấy phim đó hồi hẹn hò.‬ ‪Sau này kiếm không ra nữa đâu.‬
‪아빤 엄마가 아직도 그렇게 좋아?‬‪Bố vẫn còn yêu mẹ nhiều thế ạ?‬
‪[웃음]‬ ‪[보라의 탄성]‬
‪세상 모든 남자가‬ ‪다 아빠 같으면 좋겠다‬‪Con ước gì đàn ông trên đời‬ ‪ai cũng được như bố.‬
‪네가 참 보는 눈은 있어, 이?‬‪Con có mắt nhìn đàn ông đấy.‬
‪(보라 부) 가자‬‪Đi thôi.‬
‪- (보라) 아빠‬ ‪- (보라 부) 응?‬‪- Bố ơi.‬ ‪- Ừ.‬
‪우리 비디오 플레이어‬ ‪남는 거 있나?‬‪Ta còn đầu VHS nào xài được không ạ?‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[질색하는 신음]‬
‪[피식한다]‬
‪[비디오 플레이어 작동음]‬
‪[기대하는 한숨]‬
‪[숨을 흠 내뱉는다]‬
‪[잔잔한 기타 반주가 들린다]‬ ‪(영상 속 현진) ♪ 괜찮은 거니‬ ‪어떻게 지내는 거야 ♪‬‪Em ổn chứ?‬ ‪Những ngày này em thế nào?‬
‪♪ 나 없다고 ♪‬‪Em lại khóc ư‬
‪♪ 또 울고 그러진 않니 ♪‬ ‪[보라의 웃음]‬‪Vì không có anh cạnh bên?‬
‪♪ 찾아와 재잘대던 너 ♪‬‪Em vẫn hay chuyện trò cùng anh‬ ‪Nhưng anh không còn gặp em nữa rồi‬
‪♪ 요즘은 왜 ♪‬‪Em vẫn hay chuyện trò cùng anh‬ ‪Nhưng anh không còn gặp em nữa rồi‬
‪- (영상 속 운호) 아이씨‬ ‪- ♪ 보이지… ♪‬‪- Trời.‬ ‪- Dạo này…‬
‪[영상 속 지저귀는 새소리]‬
‪(영상 속 바다) 기다려 봐‬ ‪우정이랑 나 좀 하자‬‪Nào, tớ và Woo-jung cũng muốn chơi.‬
‪[영상 속 개 짖는 소리]‬
‪[부드러운 음악]‬
‪(영상 속 보라) 아, 예쁘다‬‪Đẹp quá đi.‬
‪[바람이 쉭쉭 뿜어져 나온다]‬
‪아, 아!‬ ‪[입소리를 부르르 낸다]‬
‪만약 딱 한 번의 기회…‬ ‪[영상 속 운호가 피식한다]‬‪Nếu có cơ hội, dù chỉ một lần…‬
‪[영상 속 운호가 피식댄다]‬ ‪이, 씨‬‪Đáng ghét.‬
‪[영상 속 운호가 연신 피식댄다]‬
‪(영상 속 운호) 나보라!‬‪Na Bo-ra!‬
‪야!‬‪Này.‬
‪(영상 속 보라) 파도야, 와라!‬ ‪[영상 속 보라의 놀란 비명]‬‪Lại đây, sóng ơi!‬
‪[영상 속 운호가 피식한다]‬ ‪하지 말라고!‬‪Thôi đi!‬
‪야! 또 놀리냐?‬ ‪[영상 속 운호가 피식거린다]‬‪Này! Cậu lại chọc tớ đấy à?‬
‪- 이, 씨‬ ‪- (영상 속 운호) 아!‬‪- Đáng ghét.‬ ‪- Ối.‬
‪[영상 속 운호의 옅은 웃음]‬
‪[영상 속 보라가 흥얼거린다]‬
‪[웃음]‬
‪[영상 속 보라가 흥얼거린다]‬
‪우암고 학생 여러분, 사랑해요‬‪Yêu các em,‬ ‪học sinh trường Trung học Wooam.‬
‪각자 위치에서 최선을 다하는‬‪Hãy trở thành những người làm thật tốt‬ ‪công việc của mình. Tóc tai gì đây hả?‬
‪[탁 잡는다]‬ ‪그런, 그런 서로가 되자‬‪Hãy trở thành những người làm thật tốt‬ ‪công việc của mình. Tóc tai gì đây hả?‬
‪머리가 뭐야, 이게, 너는!‬‪Hãy trở thành những người làm thật tốt‬ ‪công việc của mình. Tóc tai gì đây hả?‬
‪(영상 속 조또) 아, 왜요!‬ ‪맨날 저한테만 뭐라 그래‬‪Gì vậy? Thầy toàn la em vụ tóc thôi.‬
‪(학주) 이게!‬ ‪빨리 교실로 가 있어!‬‪Về lớp đi!‬
‪지구가 멸망한다고‬ ‪다 죽으라는 법은 없어‬‪Cho dù tận thế có đến,‬ ‪cũng đâu phải chúng ta sẽ chết.‬
‪너는 꼭 잘생긴 남자를 만나야 돼‬‪Nhớ tìm bạn trai đẹp trai vào nhé.‬
‪넌 여전히 멋있구나?‬‪Cậu vẫn còn đẹp trai chứ?‬
‪그럴 줄 알았어‬‪Mình biết mà.‬
‪과연 내 첫사랑이 이루어졌을까?‬‪Không biết mình đã hẹn hò‬ ‪với tình đầu chưa nhỉ.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪어, 엄마랑 아빠는‬ ‪건강하셨으면 좋겠고‬‪Mình mong bố mẹ mình vẫn khỏe mạnh,‬ ‪và mong Ba-da nghe lời mình hơn.‬
‪바다는 말 좀 잘 듣고‬‪Mình mong bố mẹ mình vẫn khỏe mạnh,‬ ‪và mong Ba-da nghe lời mình hơn.‬
‪그리고…‬‪Và,‬
‪연두는 더 건강해졌으면 좋겠고‬‪mình mong Yeon-doo được khỏe mạnh hơn.‬
‪조또랑 마님은‬ ‪욕이랑 잔소리 좀 그만하고‬‪Mong Khỉ Gió và Madam‬ ‪đừng chửi thề và mè nheo nhiều nữa.‬
‪그리고…‬‪Và…‬
‪21세기에는‬‪Vào thế kỷ 21,‬
‪조금 더 솔직해졌으면 좋겠어‬‪mình mong mình sẽ là‬ ‪một người thành thật hơn.‬
‪[지직거린다]‬
‪(영상 속 운호) 조셉‬‪Joseph à.‬
‪[영상 속 지저귀는 새소리]‬
‪야, 조셉‬‪Này, Joseph.‬
‪풍준호, 말 안 들을 거야? 응?‬ ‪[영상 속 어린 조셉이 보챈다]‬‪Thôi nào, Pung Joon-ho, nghe lời‬ ‪anh trai đi chứ. Sao em nghịch thế hả?‬
‪왜 이렇게 왜 장난쳐?‬ ‪[영상 속 어린 조셉이 보챈다]‬‪Thôi nào, Pung Joon-ho, nghe lời‬ ‪anh trai đi chứ. Sao em nghịch thế hả?‬
‪(영상 속 어린 조셉) 싫어‬ ‪싫다고!‬‪Không, đừng đi mà.‬ ‪Đừng bỏ em để đi gặp Na Bo-ra mà!‬
‪나보라한테 가지 마!‬‪Không, đừng đi mà.‬ ‪Đừng bỏ em để đi gặp Na Bo-ra mà!‬
‪(영상 속 운호) 보라가 네 친구야?‬ ‪누나라고 불러야지‬‪Bo-ra lớn hơn em.‬ ‪Em phải gọi chị ấy là chị.‬
‪(영상 속 어린 조셉)‬ ‪한국 갈 거잖아‬‪Em biết là anh sẽ về Hàn Quốc mà.‬
‪(영상 속 운호)‬ ‪형 자주 올 거야, 응?‬‪Anh sẽ thường xuyên đến thăm em, nhé?‬
‪(영상 속 어린 조셉) 힝…‬
‪(영상 속 운호) 올 때마다‬ ‪게임팩 하나씩 사 줄게‬‪- Mỗi lần đến, anh mua cho một Game Pak.‬ ‪- Thật ạ?‬
‪- (영상 속 어린 조셉) 진짜?‬ ‪- (영상 속 운호) 어, 좋지?‬‪- Mỗi lần đến, anh mua cho một Game Pak.‬ ‪- Thật ạ?‬ ‪Ừ. Em thích không?‬
‪(영상 속 어린 조셉) 오케이‬‪Dạ được.‬
‪(영상 속 운호) 자, 그럼, 음‬‪Giờ thì,‬
‪카메라 똑바로 보고‬‪nhìn vào máy quay đi.‬
‪(영상 속 어린 조셉) 보라 누나‬ ‪'하이'‬‪- Em chào chị Bo-ra ạ.‬ ‪- "Chào" gì? Là Tết Dương Lịch mà.‬
‪(영상 속 운호) '하이'가 뭐냐?‬ ‪새해인데‬‪- Em chào chị Bo-ra ạ.‬ ‪- "Chào" gì? Là Tết Dương Lịch mà.‬
‪[영상 속 어린 조셉의 한숨]‬‪- Em chào chị Bo-ra ạ.‬ ‪- "Chào" gì? Là Tết Dương Lịch mà.‬
‪(영상 속 어린 조셉)‬ ‪'해피 뉴 이어'‬‪Chúc mừng năm mới.‬
‪(영상 속 운호) 한국말로 해야지‬‪Nói bằng tiếng Hàn đi.‬
‪[속삭이며] '보라 누나'‬ ‪[영상 속 어린 조셉의 웃음]‬‪"Chị Bo-ra ơi, năm mới vui vẻ nhé".‬
‪'새해 복 많이 받으세요', 알겠지?‬‪"Chị Bo-ra ơi, năm mới vui vẻ nhé".‬ ‪- Hiểu chưa?‬ ‪- Dạ hiểu.‬
‪(영상 속 어린 조셉) 아, 알았어‬ ‪오케이‬‪- Hiểu chưa?‬ ‪- Dạ hiểu.‬ ‪Được rồi.‬
‪(영상 속 운호) 자, 그럼‬ ‪다시 웃으면서‬‪Rồi, cười lên lại nào.‬
‪[웃음]‬‪Rồi, cười lên lại nào.‬
‪(영상 속 어린 조셉) 새해‬ ‪복 많이 받아, 나보라 누나‬‪Năm mới vui vẻ nhé, chị Bo-ra ơi.‬
‪[영상 속 운호의 웃음]‬
‪(영상 속 운호) 잘했어‬ ‪[웃음]‬‪Giỏi lắm.‬
‪[영어] 있잖아요‬‪Chị biết chứ?‬
‪[한국어] 우리 형이랑 알바한 누나‬ ‪엄청 예뻐요‬‪Chị đồng nghiệp‬ ‪của anh Woon-ho xinh lắm. Mà…‬
‪- 야!‬ ‪- (영상 속 어린 조셉) 근데…‬‪Chị đồng nghiệp‬ ‪của anh Woon-ho xinh lắm. Mà…‬ ‪Này này.‬
‪[영상 속 운호의 웃음]‬ ‪(영상 속 어린 조셉) 맞잖아!‬‪Em có nói sai đâu!‬
‪[달려가는 발걸음]‬‪Em có nói sai đâu!‬
‪아, 쓸데없는 소리를 하네‬‪Đừng để ý chuyện đó.‬
‪[어색한 웃음]‬
‪아휴‬‪Phù.‬
‪잠깐만‬‪Chờ nhé.‬
‪[카메라가 덜그럭거린다]‬‪Chờ nhé.‬ ‪Nếu tớ làm thế này…‬
‪이렇게 하면…‬‪Nếu tớ làm thế này…‬
‪보이지?‬‪Cậu thấy không?‬
‪이제 21세기 새해야‬‪Bình minh thế kỷ 21 rồi đó.‬
‪[서정적인 음악]‬
‪너 이거 보여 주려고‬ ‪새벽 4시에 일어났다‬‪Tớ dậy từ bốn giờ sáng để cho cậu xem nó.‬
‪(영상 속 운호) 어, 한국은‬ ‪지금 새벽 2시니까‬‪À, giờ là hai giờ sáng ở Hàn Quốc.‬
‪[영상 속 운호가 피식한다]‬
‪아마 넌 자고 있겠지?‬‪Nên chắc là cậu đang ngủ.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪(영상 속 운호) 조금만 기다려‬ ‪곧 만나러 갈게‬‪Chờ tí nữa thôi. Tớ sẽ sớm đến gặp cậu.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪보고 싶어‬‪Tớ muốn gặp cậu,‬
‪21세기의 네가‬‪Bo-ra của thế kỷ 21 ạ.‬


No comments: