Search This Blog



  퀸메이커 11

Phong Hậu 11

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



확실해?‬‪Cô chắc chứ?‬
‪내 직감은‬‪Trực giác tôi mách bảo‬
‪저것들은 토론회에서‬ ‪끝장을 보겠다는 거야‬‪họ sẽ dàn cảnh Kook Ji Yeon tự sát‬ ‪để chấm dứt tất cả trong buổi tranh luận.‬
‪국지연을 자살로 몰아서‬‪họ sẽ dàn cảnh Kook Ji Yeon tự sát‬ ‪để chấm dứt tất cả trong buổi tranh luận.‬
‪미쳤구나, 미쳤어, 진짜‬‪Họ điên rồi. Điên thật rồi. Ôi.‬ ‪Ôi, lũ khốn này. Thật không tin nổi.‬
‪[숨을 깊이 쉬며 탄식]‬ ‪진짜, 개새끼들, 진짜‬‪Họ điên rồi. Điên thật rồi. Ôi.‬ ‪Ôi, lũ khốn này. Thật không tin nổi.‬
‪(도희) 오경숙‬‪Oh Kyung Sook.‬
‪너 나 믿지?‬‪Cô tin tôi, nhỉ?‬
‪나 국지연 살릴 거야‬‪- Tôi sẽ cứu Kook Ji Yeon.‬ ‪- Hwang à. Ý cô là sao? Ý là, nhỡ cô…‬
‪황본, 그게 무슨 말이야?‬‪- Tôi sẽ cứu Kook Ji Yeon.‬ ‪- Hwang à. Ý cô là sao? Ý là, nhỡ cô…‬
‪아니, 그러다가…‬‪- Tôi sẽ cứu Kook Ji Yeon.‬ ‪- Hwang à. Ý cô là sao? Ý là, nhỡ cô…‬
‪[경숙 가쁜 숨소리]‬
‪지금 어디야?‬‪Cô đang ở đâu?‬
‪[긴박해지는 음악]‬ ‪내가 무조건 토론 끝나기 전에‬‪Bằng mọi giá, tôi sẽ đưa cô ta đến chỗ cô‬ ‪trước khi tranh luận xong, câu giờ đi.‬
‪네 앞에 데려갈 테니까‬ ‪최대한 시간 끌어‬‪Bằng mọi giá, tôi sẽ đưa cô ta đến chỗ cô‬ ‪trước khi tranh luận xong, câu giờ đi.‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪여기서 밀리면 진짜 끝장이야‬‪Giờ thua là coi như chấm hết.‬
‪[타이어 마찰음]‬ ‪[경적]‬
‪(동주) 뭐야? 이 새끼들, 씨!‬ ‪아이씨‬‪Lũ khốn này làm gì thế? Chết tiệt.‬
‪[다른 차량의 경적]‬‪Lũ khốn này làm gì thế? Chết tiệt.‬
‪[통화 연결음]‬
‪- (도희) 어, 동주야‬ ‪- (동주) 아, 본부장님‬‪Ừ, Dong Joo à.‬ ‪Giám đốc. Xin lỗi.‬ ‪Tôi vừa mất dấu lũ khốn đó rồi. Chết tiệt.‬
‪(동주) 아, 죄송해요‬ ‪지금 그 새끼들 놓쳤어요‬‪Giám đốc. Xin lỗi.‬ ‪Tôi vừa mất dấu lũ khốn đó rồi. Chết tiệt.‬
‪하, 씨‬‪Giám đốc. Xin lỗi.‬ ‪Tôi vừa mất dấu lũ khốn đó rồi. Chết tiệt.‬
‪[주제곡]‬
‪(진행자) 제39대‬ ‪서울시장 보궐선거‬‪Buổi tranh luận cuối của ứng cử viên bầu‬ ‪cử Thị trưởng Seoul thứ 39 xin bắt đầu.‬
‪마지막 후보자 토론을‬ ‪시작하겠습니다‬‪Buổi tranh luận cuối của ứng cử viên bầu‬ ‪cử Thị trưởng Seoul thứ 39 xin bắt đầu.‬
‪아, 현재 다섯 개의 TV 채널과‬ ‪포털 사이트를 통해‬‪Buổi tranh luận sẽ phát trực tiếp‬ ‪trên năm kênh truyền hình‬
‪생방송으로 중계되고 있는데요‬ ‪[숨을 씁 들이쉰다]‬‪và các kênh truyền thông trực tuyến.‬
‪아, 먼저 두 후보자님‬‪Các ứng cử viên, hãy bắt đầu‬ ‪bằng nói lời chào công dân Seoul nhé?‬
‪서울 시민 여러분께‬ ‪인사 한 말씀부터 해주시죠‬‪Các ứng cử viên, hãy bắt đầu‬ ‪bằng nói lời chào công dân Seoul nhé?‬
‪존경하는 서울 시민 여러분‬‪Các công dân Seoul kính mến.‬
‪저는 오늘 비장한 마음으로‬‪Hôm nay tôi đứng đây‬ ‪với một trái tim trang nghiêm.‬
‪이 자리에 나왔습니다‬‪Hôm nay tôi đứng đây‬ ‪với một trái tim trang nghiêm.‬
‪더는, 저에 대한‬ ‪악의적인 루머나 공격에‬‪Tôi sẽ không nao núng trước những tin đồn‬ ‪ác ý và các cáo buộc chống lại tôi,‬
‪휘둘리지 않고‬‪Tôi sẽ không nao núng trước những tin đồn‬ ‪ác ý và các cáo buộc chống lại tôi,‬
‪오로지 행정가로서의‬‪mà sẽ chỉ tập trung chia sẻ‬ ‪tầm nhìn và chính sách của mình‬
‪저의 비전과 정책을‬ ‪공고히 전해 드리는 데‬‪mà sẽ chỉ tập trung chia sẻ‬ ‪tầm nhìn và chính sách của mình‬
‪집중하겠습니다‬‪với tư cách một nhà quản lý.‬ ‪Xin hãy dõi theo tôi.‬
‪지켜봐 주십시오‬‪với tư cách một nhà quản lý.‬ ‪Xin hãy dõi theo tôi.‬
‪진실은 어떤 외압에도‬‪Sự thật sẽ không bị bẻ cong hay phá vỡ‬
‪결코 휘어지거나‬ ‪부러지는 법이 없습니다‬‪cho dù bị kẻ thù đè nén đến đâu đi nữa.‬
‪오늘 이 토론이‬‪Tê giác Oh Kyung Sook tôi‬
‪진실한 세상을 만드는‬ ‪마지막 외침이 될 수 있도록‬‪sẽ cố hết sức ở buổi tranh luận này‬ ‪để những lời nói hôm nay‬
‪저, 코뿔소 오경숙‬‪sẽ là tiếng kêu cuối, đánh dấu sự khởi đầu‬ ‪của một thế giới nơi sự thật thắng thế.‬
‪최선을 다하겠습니다‬‪sẽ là tiếng kêu cuối, đánh dấu sự khởi đầu‬ ‪của một thế giới nơi sự thật thắng thế.‬
‪(진행자) 네‬‪Vâng. Buổi tranh luận không có‬ ‪quy tắc hay giới hạn thời gian.‬
‪아, 오늘 토론은‬ ‪형식과 시간에 구애받지 않고‬‪Vâng. Buổi tranh luận không có‬ ‪quy tắc hay giới hạn thời gian.‬
‪자유롭게 진행될 예정인데요‬‪Mà sẽ là tranh luận tự do.‬
‪어, 두 후보님의 공정하고‬‪Mong rằng hai ứng cử viên sẽ có‬
‪명쾌한 토론을‬ ‪기대해 보도록 하겠습니다‬‪một buổi tranh luận công bằng và sâu sắc.‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪본부장님‬‪Giám đốc.‬
‪(동주) 아까 이 새끼들‬ ‪춘천 고속도로 탔으니까‬ ‪[도희 한숨]‬‪Ban nãy lũ khốn đó đã đi cao tốc‬ ‪Chuncheon, nên chắc giờ đến Hwacheon rồi.‬
‪아마 지금쯤‬ ‪화천 쪽으로 빠질 거예요‬ ‪[긴장감 도는 음악]‬‪Ban nãy lũ khốn đó đã đi cao tốc‬ ‪Chuncheon, nên chắc giờ đến Hwacheon rồi.‬
‪화천?‬‪Hwacheon sao?‬
‪네‬‪Vâng. Ở đó có rất nhiều hồ chứa nước‬ ‪và khá ít người qua lại.‬
‪그쪽이 저수지가 많거든요‬‪Vâng. Ở đó có rất nhiều hồ chứa nước‬ ‪và khá ít người qua lại.‬
‪다니는 사람들도 별로 없고요‬‪Vâng. Ở đó có rất nhiều hồ chứa nước‬ ‪và khá ít người qua lại.‬
‪(동주) 제가 계속‬ ‪위치 공유하겠습니다‬‪- Tôi sẽ cập nhật vị trí của chúng.‬ ‪- Tôi biết rồi.‬
‪그래, 알았어‬‪- Tôi sẽ cập nhật vị trí của chúng.‬ ‪- Tôi biết rồi.‬
‪네, 그럼 저부터?‬‪Tôi bắt đầu nhé.‬
‪네, 오경숙 후보님‬ ‪먼저 발언하시죠‬‪Vâng. Mời Ứng cử viên Oh Kyung Sook.‬
‪감사합니다‬‪Cảm ơn.‬
‪백재민 후보님?‬‪Ứng cử viên Baek.‬
‪저는 우선 은성그룹 이야기부터‬ ‪좀 시작을 해볼까 합니다‬‪Tôi muốn bắt đầu buổi tranh luận‬ ‪về chủ đề Tập đoàn Eunsung.‬
‪아, 면세점 공사는‬ ‪다 마무리가 되신 거죠?‬‪Việc xây dựng cửa hàng miễn thuế‬ ‪đã hoàn tất rồi nhỉ?‬
‪네, 잘 마무리됐고요‬‪Phải, mọi thứ đã xong xuôi.‬
‪음, 임시 개장까지 다 마쳤습니다‬‪Chúng tôi cũng đã cho‬ ‪khai trương tạm thời.‬
‪제가 좀 알아보니까‬‪Theo như tôi biết,‬
‪아, 심지어 상당히‬ ‪고무적인 소식도 있던데요‬‪xem ra đã có vài tin tức‬ ‪khá đáng khích lệ đấy.‬
‪아시아 최고층 마천루를‬ ‪올리는 동안‬‪Được biết, không có tai nạn nào xảy ra‬
‪인사 사고가 단 한 건도‬ ‪발생하지 않았다는…‬‪trong quá trình xây dựng tòa nhà chọc trời‬ ‪cao nhất Châu Á hiện nay.‬
‪[웃으며] 네‬‪Phải, cảm ơn.‬
‪감사합니다‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬‪Phải, cảm ơn.‬
‪안전 관리에 각별히 신경 쓴‬ ‪결과가 아닐까 생각합니다‬‪Tôi tin đó là nhờ nỗ lực tối đa‬ ‪duy trì an toàn của chúng tôi.‬
‪글쎄요‬ ‪[회의적인 숨소리]‬‪Vậy sao?‬
‪그건 아닌 거 같은데요?‬‪Tôi lại không nghĩ vậy.‬
‪안전 관리에 각별히‬ ‪신경을 쓰신 게 아니라‬‪Tôi tin các anh đã nỗ lực tối đa‬ ‪chả phải để giữ an toàn,‬
‪인맥 관리에만 각별히‬ ‪신경을 쓰신 게 아닌가 싶습니다‬‪mà là để duy trì các mối quan hệ.‬
‪[긴장감이 도는 음악]‬
‪(재민) 혹시‬‪Có phải…‬
‪이거 때문에 그러시는 겁니까?‬‪cô nói cái này không?‬
‪[나지막이] 국장님‬ ‪어떻게 된 거예요?‬‪Giám đốc Ma. Chuyện này là sao?‬
‪[재민 말소리]‬
‪왜 우리 히든카드를 저것…‬‪Sao viên đạn bạc của ta‬ ‪lại trong tay lũ… khốn đó?‬
‪[속삭이며] 들이 들고 있어요?‬‪Sao viên đạn bạc của ta‬ ‪lại trong tay lũ… khốn đó?‬
‪유출된 거지‬‪Chắc hẳn nó đã bị lộ‬
‪우리 내부에서‬‪do có nội gián.‬
‪이 근거 없는 찌라시를 입수했고‬‪Chúng tôi tình cờ thấy danh sách vô căn cứ‬ ‪này và đang điều tra ai là kẻ làm ra nó.‬
‪최초 작성자가 누군지‬ ‪찾고 있는 중이고요‬‪Chúng tôi tình cờ thấy danh sách vô căn cứ‬ ‪này và đang điều tra ai là kẻ làm ra nó.‬
‪지금 뭐라고 하셨습니까?‬ ‪근거 없는 찌라시라고 하셨습니까?‬‪Sao cơ? Anh nói đó là danh sách vô căn cứ?‬
‪그럼 이게 지금 말이 되는‬ ‪명단이라고 생각하십니까?‬‪Vậy danh sách này có ý nghĩa gì với cô?‬ ‪Nếu nhìn vào đây,‬
‪여기 보시면‬‪Vậy danh sách này có ý nghĩa gì với cô?‬ ‪Nếu nhìn vào đây,‬
‪전현직 청와대 인사부터‬‪nó có các quan chức Nhà Xanh, công tố,‬ ‪Đại biểu Quốc hội, công chức Seoul.‬
‪검찰, 국회의원‬ ‪서울시 공무원까지‬‪nó có các quan chức Nhà Xanh, công tố,‬ ‪Đại biểu Quốc hội, công chức Seoul.‬
‪정말 수많은 정부 관계자의‬ ‪성함이 적혀 있습니다‬‪Danh sách này liệt kê‬ ‪vô số người làm việc cho chính phủ.‬
‪게다가 이분들이 받은 액수까지‬ ‪아주 적나라하게 명기돼 있고요‬‪Chưa hết, nó còn ghi chính xác‬ ‪số tiền họ đã được hối lộ.‬
‪[발끈하며] 네‬ ‪그러니까 그 많은 분들이…‬‪Phải. Cho nên tất cả bọn họ…‬
‪설마‬‪Có khi nào…‬
‪오경숙 후보님 캠프에서‬‪văn phòng chiến dịch của cô‬
‪이 찌라시를‬‪đã dựng lên tin đồn này không?‬
‪조작하신 건 아니겠죠?‬‪đã dựng lên tin đồn này không?‬
‪조작이라니요?‬‪Dựng lên? Sao bọn tôi lại làm việc đó chứ?‬
‪저희 캠프에서‬ ‪왜 그런 걸 조작합니까!‬‪Dựng lên? Sao bọn tôi lại làm việc đó chứ?‬
‪조작한 걸 알고도‬ ‪만약 들고나오신 거라면‬‪Nếu đã biết là giả mà cô còn đem nó đến,‬
‪이건 명백한‬‪thì đây rõ ràng là vi phạm luật bầu cử.‬
‪선거법 위반입니다‬‪thì đây rõ ràng là vi phạm luật bầu cử.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[자동차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[음악이 멈춘다]‬ ‪(도희) 나 국지연 살릴 거야‬‪Tôi sẽ cứu Kook Ji Yeon.‬
‪내가 무조건‬ ‪[숨을 몰아쉰다]‬‪Bằng mọi giá, tôi sẽ đưa cô ta đến chỗ cô‬ ‪trước khi tranh luận xong, câu giờ đi.‬
‪토론 끝나기 전에‬ ‪네 앞에 데려갈 테니까‬‪Bằng mọi giá, tôi sẽ đưa cô ta đến chỗ cô‬ ‪trước khi tranh luận xong, câu giờ đi.‬
‪최대한 시간 끌어‬‪Bằng mọi giá, tôi sẽ đưa cô ta đến chỗ cô‬ ‪trước khi tranh luận xong, câu giờ đi.‬
‪백재민 후보님?‬‪- Ứng cử viên Baek.‬ ‪- Vâng?‬
‪네‬‪- Ứng cử viên Baek.‬ ‪- Vâng?‬
‪[심각한 음악]‬‪Anh vừa nói danh sách đó là giả mạo.‬ ‪Ngay cả khi nó là giả mạo,‬
‪지금 찌라시라고 하셨는데요‬‪Anh vừa nói danh sách đó là giả mạo.‬ ‪Ngay cả khi nó là giả mạo,‬
‪설사 그게 찌라시가 맞다고 해도‬‪Anh vừa nói danh sách đó là giả mạo.‬ ‪Ngay cả khi nó là giả mạo,‬
‪서울시에 그런 찌라시가 돈다는 건‬‪thì việc những tin đồn như vậy lan truyền‬ ‪sẽ khiến người dân Seoul rất lo lắng.‬
‪시민들에게‬ ‪굉장히 큰 불안 요소입니다‬‪thì việc những tin đồn như vậy lan truyền‬ ‪sẽ khiến người dân Seoul rất lo lắng.‬
‪네, 면세점을 서울 시민과‬ ‪공유하겠다고 하셨는데‬‪Phải. Anh hứa sẽ chia sẻ‬ ‪cửa hàng miễn thuế với họ,‬
‪우선 시민들의 그런 불안감부터‬ ‪종식시켜야 되는 거 아닙니까?‬‪nhưng trước khi hứa, chả phải anh nên‬ ‪giải quyết lo lắng đó của người dân ư?‬
‪물론이죠‬‪Chắc chắn rồi.‬
‪그래서 제가, 백재민 후보님께‬ ‪한 가지 제안을 드릴까 합니다‬‪Vậy thì tôi muốn đưa ra‬ ‪một đề nghị với Ứng cử viên Baek.‬
‪100% 서울 시민으로만 구성된‬ ‪안전 검사단을 꾸려서‬‪Hãy lập một đội kiểm tra an toàn‬ ‪chỉ bao gồm các công dân Seoul‬
‪은성면세점의‬ ‪안전 검사부터 인허가 과정까지‬‪và yêu cầu họ kiểm tra lại mọi thứ,‬ ‪từ độ an toàn của cửa hàng miễn thuế‬
‪전부 다 투명하게 공정하게‬‪đến cách thức cấp giấy phép,‬ ‪qua một quá trình công bằng và minh bạch.‬
‪재검토하자는 겁니다‬‪đến cách thức cấp giấy phép,‬ ‪qua một quá trình công bằng và minh bạch.‬
‪어떻게 생각하십니까?‬‪Anh thấy sao?‬
‪[긴장감 도는 음악]‬
‪백재민 후보님‬‪Ứng cử viên Baek? Anh từ chối trả lời ư?‬
‪(경숙) 지금‬ ‪답변 거부하시는 겁니까?‬‪Ứng cử viên Baek? Anh từ chối trả lời ư?‬
‪뭐, 서울 시민쯤은 패싱해도 된다‬‪Sao, có phải anh đang coi thường‬ ‪ý kiến của công dân Seoul không?‬
‪이런 건가요?‬‪Sao, có phải anh đang coi thường‬ ‪ý kiến của công dân Seoul không?‬
‪저는 당연히, 서울 시민‬ ‪여러분께서 조금이라도…‬‪Dĩ nhiên là tôi rất muốn công dân Seoul…‬
‪(진행자) 저, 저, 잠시만요‬ ‪[숨을 씁 들이쉰다]‬‪Xin đợi chút.‬
‪어…‬‪Ờ, chúng tôi có tin nóng‬ ‪cho hai ứng cử viên và các cử tri‬
‪이, 두 후보자와‬ ‪아, 국민 여러분께‬‪Ờ, chúng tôi có tin nóng‬ ‪cho hai ứng cử viên và các cử tri‬
‪속보를 전하겠습니다‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬‪đang theo dõi ở nhà.‬
‪어, 지금‬‪Có vẻ như trợ lý của Ứng cử viên Baek,‬ ‪cô Kook Ji Yeon, vừa đăng lên SNS của mình‬
‪백재민 후보 측의‬ ‪국지연 보좌관이 본인 SNS에‬‪Có vẻ như trợ lý của Ứng cử viên Baek,‬ ‪cô Kook Ji Yeon, vừa đăng lên SNS của mình‬
‪유서를 올렸다고 합니다‬‪một bức thư tuyệt mệnh.‬
‪[놀라는 숨소리]‬ ‪[불길한 음악]‬
‪(진행자) 아, 지금‬ ‪화면에 나오고 있는데요‬‪Màn hình đang chiếu ạ.‬
‪[급정거 마찰음]‬
‪(지연) 국지연입니다‬‪Tôi là Kook Ji Yeon. Tin đồn tôi và Ứng cử‬ ‪viên Baek ngoại tình là hoàn toàn sai.‬
‪저와 백재민 후보의 불륜설은‬‪Tôi là Kook Ji Yeon. Tin đồn tôi và Ứng cử‬ ‪viên Baek ngoại tình là hoàn toàn sai.‬
‪100% 거짓입니다‬ ‪[도희 놀라는 숨소리]‬‪Tôi là Kook Ji Yeon. Tin đồn tôi và Ứng cử‬ ‪viên Baek ngoại tình là hoàn toàn sai.‬
‪한때 저의 직속 선배였던‬ ‪황도희 본부장이 조작한‬‪Giám đốc chiến dịch Hwang Do Hee,‬ ‪từng là cấp trên của tôi, đã thêu dệt nó.‬
‪허위 사실입니다‬‪Giám đốc chiến dịch Hwang Do Hee,‬ ‪từng là cấp trên của tôi, đã thêu dệt nó.‬
‪[목소리를 떨며] 저는‬‪Tôi không còn đủ can đảm‬ ‪để sống trong địa ngục này nữa.‬
‪이 지옥에서 더 이상‬ ‪살아나갈 자신이 없습니다‬‪Tôi không còn đủ can đảm‬ ‪để sống trong địa ngục này nữa.‬
‪백재민 후보님‬‪Ứng cử viên Baek.‬
‪진실이 승리하는 세상을‬‪Di nguyện của tôi là anh hãy tạo ra‬ ‪thế giới nơi sự thật chiến thắng.‬
‪꼭 만들어 주시기 바랍니다‬‪Di nguyện của tôi là anh hãy tạo ra‬ ‪thế giới nơi sự thật chiến thắng.‬
‪오경숙 변호사님‬‪Luật sư Oh Kyung Sook.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪유서 내용, 사실입니까?‬‪Nội dung thư tuyệt mệnh là sự thật sao?‬
‪후보님 캠프의‬‪Hwang Do Hee,‬ ‪Tổng giám đốc chiến dịch của cô,‬
‪황도희 총괄본부장이‬‪Hwang Do Hee,‬ ‪Tổng giám đốc chiến dịch của cô,‬
‪저와 제 보좌관의‬‪đã bịa đặt tin đồn ngoại tình‬ ‪giữa tôi và trợ lý của tôi,‬
‪불륜설을 조작했고‬‪đã bịa đặt tin đồn ngoại tình‬ ‪giữa tôi và trợ lý của tôi,‬
‪무고한 여성을‬ ‪자살로 몰아갔습니다‬‪và khiến cô gái vô tội đó tự sát.‬
‪본인 캠프에서‬ ‪이런 일이 벌어지고 있는데‬‪Người trong chiến dịch của cô‬ ‪làm việc đó mà cô không biết sao?‬
‪정말 아무것도 모르셨습니까?‬‪Người trong chiến dịch của cô‬ ‪làm việc đó mà cô không biết sao?‬
‪네‬‪Đúng vậy. Tôi không biết.‬
‪몰랐습니다‬‪Đúng vậy. Tôi không biết.‬
‪아니‬‪Không.‬
‪알 수가 없죠‬‪Sao mà tôi biết được,‬
‪애초에 저희 캠프에서는‬‪vì văn phòng chiến dịch chúng tôi‬ ‪không bao giờ làm…‬
‪그런 조작을 한‬ ‪사실이 없기 때문에…‬‪vì văn phòng chiến dịch chúng tôi‬ ‪không bao giờ làm…‬
‪[큰소리로] 말장난하지 마십시오!‬‪Cô vòng vo đủ rồi đấy!‬
‪[고조되는 음악]‬
‪(재민) 자기 식구면‬ ‪덮어 놓고 감싸주는 게‬‪Bao che tội lỗi cho nhân viên của mình…‬
‪정의로운 겁니까?‬‪Đó là công lý sao?‬ ‪Cô định nghĩa đó là công lý ư?‬
‪그게 그쪽의 정의라는 겁니까?‬‪Đó là công lý sao?‬ ‪Cô định nghĩa đó là công lý ư?‬
‪아이까지 가진 여자를‬‪Cô buộc tội một phụ nữ có bầu‬ ‪chỉ để thắng cử…‬
‪선거에서 이기겠다고‬ ‪죄인으로 몰아가는데…‬‪Cô buộc tội một phụ nữ có bầu‬ ‪chỉ để thắng cử…‬
‪지금!‬‪Gì chứ!‬
‪[음악이 멈춘다]‬
‪[큰소리로] 무슨 말씀‬ ‪하시는 거예요, 네?‬‪Anh nói cái gì vậy? Hả?‬
‪(경숙) 몰아가다니요? 누가요!‬‪Buộc tội ư? Ai buộc tội?‬
‪몰아간 적 없습니다!‬‪- Tôi không làm chuyện đó!‬ ‪- Vậy cô giải thích thế nào?‬
‪그럼 어떻게 설명하실 건데요?‬‪- Tôi không làm chuyện đó!‬ ‪- Vậy cô giải thích thế nào?‬
‪제 보좌관이‬‪Trợ lý của tôi‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Trợ lý của tôi‬
‪후보님 때문에 자살을 결심했는데‬‪đã quyết định tự tử vì cô đấy.‬
‪[코웃음]‬
‪자살을 결심했는지‬‪Vẫn chưa biết là‬
‪그 결심을 강요당했는지‬‪cô ấy quyết định tự tử,‬
‪그건 아직 모르는 거 아닙니까?‬‪hay cô ấy bị ép tự tử mà?‬
‪[불씨가 타오른다]‬
‪(경숙) 역으로 한번 생각해 보시죠‬‪Nghĩ từ góc độ khác đi.‬ ‪Nếu tin đồn về vụ Baek Jae Min ngoại tình‬
‪만약 백재민 후보의‬‪Nghĩ từ góc độ khác đi.‬ ‪Nếu tin đồn về vụ Baek Jae Min ngoại tình‬
‪불륜과 혼외자설이 다 사실이라면‬‪và có con ngoài giá thú đều là thật,‬
‪국지연 보좌관이 세상을 떠났을 때‬‪chả phải người thấy nhẹ nhõm nhất‬
‪가장 홀가분해할 사람‬‪trước cái chết của cô Kook Ji Yeon‬
‪[고조되는 음악]‬
‪바로 백 후보님 아닙니까?‬‪là Ứng cử viên Baek ư?‬
‪(경숙) 그래서 이렇게‬‪Vì thế nên,‬
‪아직 생사도 확인되지 않은 사람을‬‪còn chưa rõ cô ấy sống chết ra sao,‬ ‪mà anh đã khẳng định‬
‪끝 간 데 없이 죽음으로‬‪còn chưa rõ cô ấy sống chết ra sao,‬ ‪mà anh đã khẳng định‬
‪몰아가고 있는 건가요?‬‪rằng cô ấy đã chết?‬
‪(경숙) 네?‬‪Trả lời đi.‬
‪국지연 보좌관‬‪Biết đâu ngay lúc này,‬ ‪cô Kook đang giành giật‬
‪지금 이 순간에도 살기 위해‬‪Biết đâu ngay lúc này,‬ ‪cô Kook đang giành giật‬
‪발버둥 치고 있을지도 모릅니다‬‪từng chút sức lực để sống sót.‬
‪[자동차 엔진음]‬
‪[급정거 마찰음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(경숙) 국민 여러분‬‪Các công dân.‬ ‪Trong trường hợp bất khả thi,‬
‪만에 하나‬‪Các công dân.‬ ‪Trong trường hợp bất khả thi,‬
‪백 후보님의 스캔들이‬‪phốt của Ứng cử viên Baek‬ ‪là do người của chiến dịch tôi thêu dệt,‬
‪저희 캠프에서‬ ‪조작한 것이라고 밝혀진다면‬‪phốt của Ứng cử viên Baek‬ ‪là do người của chiến dịch tôi thêu dệt,‬
‪저는‬‪tôi sẽ‬
‪후보에서 사퇴하고‬‪rút khỏi cuộc bầu cử‬ ‪và chịu mọi trách nhiệm pháp lý‬
‪모든 법적 책임을‬‪rút khỏi cuộc bầu cử‬ ‪và chịu mọi trách nhiệm pháp lý‬
‪지겠습니다‬‪trước mọi việc.‬
‪그런데 그 반대라면‬‪Nhưng nếu ngược lại,‬
‪[긴장감 도는 음악]‬
‪반드시 그 대가를‬‪anh sẽ phải trả giá‬
‪치러야 할 겁니다‬‪cho tội ác của mình.‬
‪오경숙 후보님‬‪Ứng cử viên Oh.‬
‪이 와중에도‬‪Đến nước này rồi,‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪이 와중에도‬ ‪선거가 그렇게 중요합니까?‬‪mà cô chỉ quan tâm đến bầu cử ư?‬
‪아니요‬‪Không.‬
‪저는 선거가 중요한 게 아니라‬‪Tôi không quan tâm đến bầu cử.‬ ‪Mà tôi quan tâm đến sự thật.‬
‪팩트가 중요합니다‬‪Tôi không quan tâm đến bầu cử.‬ ‪Mà tôi quan tâm đến sự thật.‬
‪[긴박해지는 음악]‬
‪예‬‪Được.‬
‪예‬ ‪[훌쩍인다]‬‪Được rồi.‬
‪다 내려놓겠습니다‬‪Tôi sẵn sàng từ bỏ hết.‬
‪지연 씨가 돌아올 수만 있다면야‬ ‪뭐가 중요하겠습니까, 지금?‬‪Giờ còn gì quan trọng hơn‬ ‪mệnh hệ của cô Kook chứ?‬
‪[헛웃음]‬
‪그러니까 국지연 보좌관‬‪Nên là trợ lý Kook…‬
‪내 간절하게 부탁합니다‬‪Tôi van nài cô.‬
‪[울먹이며] 괜찮아요‬ ‪금방 지나갈 거라니까, 제발‬‪Mọi chuyện sẽ ổn thôi.‬ ‪Mọi thứ sẽ sớm qua, nên xin cô…‬
‪삶을 포기하지 말아 주세요‬‪Xin cô đừng từ bỏ cuộc sống.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[심호흡]‬
‪저는‬‪Kể từ giờ,‬
‪지금부터‬‪tôi sẽ dừng tham gia‬ ‪buổi tranh luận vô nghĩa này‬
‪이 의미 없는 토론을 멈추고‬‪tôi sẽ dừng tham gia‬ ‪buổi tranh luận vô nghĩa này‬
‪국지연 보좌관을 찾는 데‬ ‪전력을 다하겠습니다‬‪và dồn mọi nỗ lực để tìm trợ lý Kook.‬
‪국민 여러분‬‪Các công dân.‬
‪국지연 씨가‬‪Xin hãy giúp cô Kook Ji Yeon‬ ‪sống sót trở về‬
‪살아올 수 있도록‬‪Xin hãy giúp cô Kook Ji Yeon‬ ‪sống sót trở về‬
‪도와주십시오‬‪với chúng ta.‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪국지연!‬‪Kook Ji Yeon!‬
‪정신 차려!‬‪Dậy đi!‬
‪[도희 비명]‬
‪[도희 신음]‬
‪[도희 신음]‬
‪[도희 비명]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪(남자1) 팀장님‬ ‪여기 문제가 생겼습니다‬‪Đội trưởng, ta có sự cố.‬
‪[음악이 한껏 고조된 후 멈춘다]‬
‪[묵직한 효과음]‬‪HAI LĂM GIỜ TRƯỚC CUỘC BẦU CỬ BỔ SUNG‬ ‪THỊ TRƯỞNG SEOUL LẦN THỨ 39‬
‪[새소리]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[음산한 음악]‬
‪(여앵커) 유서를 남기고‬ ‪실종된 것으로 알려졌던‬‪Dấu vết của cô Kook Ji Yeon,‬ ‪người biến mất sau khi để lại di chúc,‬
‪국지연 보좌관의 흔적이‬‪Dấu vết của cô Kook Ji Yeon,‬ ‪người biến mất sau khi để lại di chúc,‬
‪춘천 인근의 저수지에서‬ ‪발견됐습니다‬‪được tìm thấy ở một hồ chứa khu Chuncheon.‬
‪국 보좌관은 렌트카 안에서‬ ‪번개탄을 피우고‬‪Có thông tin cho rằng cô Kook đã cố tự tử‬ ‪bằng cách đốt than trong xe thuê,‬
‪자살을 시도한 것으로 보이며‬‪Có thông tin cho rằng cô Kook đã cố tự tử‬ ‪bằng cách đốt than trong xe thuê,‬
‪차량 발견 당시‬ ‪현장엔 없었다고 하는데요‬‪và không ai thấy tăm hơi cô ấy‬ ‪khi tìm thấy chiếc xe.‬
‪(남앵커) 한편 국 보좌관의‬ ‪흔적이 발견된 저수지 인근에서‬‪Cảnh sát báo cáo tìm thấy‬ ‪hai người đàn ông gần 30‬
‪20대 후반으로 추정되는‬ ‪남성 두 명이 발견됐다고 합니다‬‪tại hồ chứa nơi tìm thấy xe của cô Kook.‬
‪이들은 현재 의식을 잃은 채‬ ‪병원으로 이송 중이며‬‪Cả hai đều bất tỉnh‬ ‪và được chuyển đến bệnh viện,‬
‪한 명은 오경숙 후보의‬ ‪측근인 것으로 알려졌습니다‬‪một trong số họ‬ ‪là phụ tá của Ứng cử viên Oh.‬
‪(경숙) 어떻게 된 거야!‬‪Trời đất ơi.‬
‪동주야!‬ ‪동주야, 정신 드니?‬‪Dong Joo à! Nghe tôi nói chứ? Này!‬
‪(경숙) 어? 알아보겠어?‬ ‪[긴장감 넘치는 음악]‬‪Nhận ra tôi không?‬ ‪Do Hee thì sao? Hả? Do Hee sao rồi?‬
‪도희는? 어?‬ ‪도희는 어떻게 됐니?‬‪Nhận ra tôi không?‬ ‪Do Hee thì sao? Hả? Do Hee sao rồi?‬
‪(경숙) 동주야? 어?‬‪Dong Joo!‬
‪[자동차 가속음]‬
‪개새끼야!‬ ‪[남자1 아파하는 신음]‬‪Thằng khốn này!‬
‪괜찮아요?‬‪Chị ổn chứ?‬
‪[작게] 응, 지연이‬‪Ji Yeon.‬
‪[도희 힘겨운 숨소리]‬
‪[고조되는 음악]‬
‪(남자2) 야, 이 새끼야! 씨!‬‪Thằng ranh này!‬
‪[남자2 아파하는 신음]‬ ‪[동주 힘주는 신음]‬
‪(동주) 문 열어요, 문!‬‪Cửa! Mở cửa đi!‬
‪- (동주) 빨리빨리!‬ ‪- (남자1) 야!‬‪Mau lên!‬
‪- (남자1) 거기 서!‬ ‪- 빨리 타요!‬‪- Đứng lại!‬ ‪- Vào đi!‬
‪[자동차 시동음]‬ ‪[동주 신음]‬
‪- (남자2) 야, 문 열어!‬ ‪- (동주) 놔, 이 새끼야‬‪- Này! Mở cửa!‬ ‪- Đồ khốn!‬
‪[남자1이 욕한다]‬ ‪[동주 힘주는 신음]‬
‪[동주 힘주는 신음]‬ ‪[남자들 아파하는 신음]‬
‪(동주) 먼저 가요, 빨리 가요!‬‪Đi trước đi! Nhanh lên!‬
‪야, 내려, 씨!‬‪Này, ra đây mau!‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[도희 비명]‬ ‪[가속음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪(동주) 야, 이씨!‬
‪[남자2 비명]‬ ‪(동주) 야, 이!‬
‪[동주 힘주는 신음]‬
‪[남자2 기합]‬ ‪[동주 아파하는 신음]‬
‪[동주 신음]‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[동주 기합]‬
‪(앵커) 네, 국지연 보좌관의‬ ‪행방이 여전히 묘연한 상태입니다‬‪Vẫn chưa tìm thấy cô Kook hiện đang ở đâu.‬
‪[뉴스가 계속된다]‬ ‪어떻게 된 겁니까?‬‪- Sao thế?‬ ‪- Hwang Do Hee hẳn đã nghi ngờ và đi theo.‬
‪[심오한 음악]‬ ‪황도희가 직감을 하고‬ ‪따라붙은 거지‬‪- Sao thế?‬ ‪- Hwang Do Hee hẳn đã nghi ngờ và đi theo.‬
‪(칼 윤) 그래 봤자‬ ‪선거 하루 남았어‬‪Dù vậy, chỉ còn một ngày nữa là bầu cử.‬ ‪Kể cả Kook Ji Yeon có sống sót trở về,‬
‪국지연이가 살아 돌아온들‬‪Dù vậy, chỉ còn một ngày nữa là bầu cử.‬ ‪Kể cả Kook Ji Yeon có sống sót trở về,‬
‪우린 투표 끝날 때까지만‬ ‪사람들 눈‬‪ta chỉ cần che mắt cử tri‬ ‪đến khi bầu cử kết thúc.‬
‪그 눈을 가리면 되는 거야‬‪ta chỉ cần che mắt cử tri‬ ‪đến khi bầu cử kết thúc.‬
‪당선되는 순간‬‪Khi tôi đắc cử, tất cả sẽ bị chôn vùi.‬ ‪Kẻ thắng có tất cả. Đó là bản chất bầu cử.‬
‪다 묻히게 돼 있다?‬‪Khi tôi đắc cử, tất cả sẽ bị chôn vùi.‬ ‪Kẻ thắng có tất cả. Đó là bản chất bầu cử.‬
‪승자 독식, 그게 선거니까요?‬‪Khi tôi đắc cử, tất cả sẽ bị chôn vùi.‬ ‪Kẻ thắng có tất cả. Đó là bản chất bầu cử.‬
‪'앱솔루틀리'‬ ‪[어깨를 탁 친다]‬‪Chắc chắn rồi.‬
‪(칼 윤) 제군들!‬‪Các đồng chí. Chỉ còn một ngày là bầu cử.‬
‪D-1이다‬‪Các đồng chí. Chỉ còn một ngày là bầu cử.‬
‪레거시 미디어 총동원해서‬ ‪오경숙이 마녀사냥하고‬‪Dùng mọi phương tiện truyền thông bôi nhọ‬ ‪Oh Kyung Sook, tập hợp những người ủng hộ‬
‪강성 지지층 결집해서 테러 시작해‬‪Dùng mọi phương tiện truyền thông bôi nhọ‬ ‪Oh Kyung Sook, tập hợp những người ủng hộ‬ ‪trung thành nhất khủng bố cô ta.‬ ‪Ta sẽ dồn cô ta đến đường cùng. Rõ chưa?‬
‪오경숙이‬‪trung thành nhất khủng bố cô ta.‬ ‪Ta sẽ dồn cô ta đến đường cùng. Rõ chưa?‬
‪끝까지 몰아붙이는 거야, 알겠나?‬‪trung thành nhất khủng bố cô ta.‬ ‪Ta sẽ dồn cô ta đến đường cùng. Rõ chưa?‬
‪(당원들) 네!‬‪Rõ ạ!‬
‪- (칼 윤) 김 실장‬ ‪- (김 실장) 예‬‪- Cậu Kim.‬ ‪- Vâng.‬
‪[음침한 음악]‬ ‪(앵커) 오경숙 후보 캠프‬ ‪총괄본부장 황도희 씨가‬‪Đoạn phim Hwang Do Hee,‬ ‪Tổng giám đốc chiến dịch‬
‪국지연 보좌관의 집을 방문한‬ ‪CCTV가 공개되면서‬‪của Ứng cử viên Oh đến nhà cô Kook‬ ‪lộ ra đã khiến nhiều người bàng hoàng.‬
‪충격을 주고 있습니다‬‪của Ứng cử viên Oh đến nhà cô Kook‬ ‪lộ ra đã khiến nhiều người bàng hoàng.‬
‪이로써 황 씨에게 협박을 당했다는‬‪Đoạn phim càng xác nhận thư tuyệt mệnh của‬ ‪cô Kook nói bị Hwang đe dọa là đáng tin.‬
‪국 보좌관의 유서가‬ ‪더욱 신빙성을 갖게 됐는데요‬‪Đoạn phim càng xác nhận thư tuyệt mệnh của‬ ‪cô Kook nói bị Hwang đe dọa là đáng tin.‬
‪시민들은 오 후보가 황 씨의‬ ‪이런 행보를 몰랐을 리 없다며‬‪Công chúng phẫn nộ, cho rằng‬ ‪Ứng cử viên Oh không thể không biết‬
‪강력한 비난과 함께‬ ‪사퇴를 요구했습니다‬‪về hành động của Hwang‬ ‪và yêu cầu cô ấy rút lui.‬
‪살인마 오경숙은 사퇴하라!‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Kẻ giết người Oh Kyung Sook, rút lui đi!‬
‪사퇴하라! 사퇴하라!‬ ‪[북소리]‬‪Rút lui đi!‬
‪마녀 황도희를 구속하라!‬‪Bắt lấy phù thủy Hwang Do Hee!‬
‪구속하라! 구속하라!‬ ‪[북소리]‬‪Bắt lấy!‬
‪여러분!‬ ‪우리가 오경숙을 끌어냅시다!‬‪Mọi người. Ta hãy tự lật đổ Oh Kyung Sook!‬
‪[함성]‬
‪이, 씨‬
‪[시끌벅적하다]‬
‪[소란스럽다]‬ ‪(앵커) 보시다시피‬ ‪현재 많은 시민들이‬‪Nhiều công dân tập trung trước trụ sở‬ ‪chiến dịch, đòi Ứng cử viên Oh rút lui.‬
‪오경숙 후보의‬ ‪선거 캠프 앞에 모여‬‪Nhiều công dân tập trung trước trụ sở‬ ‪chiến dịch, đòi Ứng cử viên Oh rút lui.‬
‪사퇴를 외치고 있습니다‬‪Nhiều công dân tập trung trước trụ sở‬ ‪chiến dịch, đòi Ứng cử viên Oh rút lui.‬
‪백재민 후보와 국지연 보좌관의‬ ‪불륜설을 조작했을 뿐만 아니라‬‪Không chỉ bịa đặt tin đồn ngoại tình‬ ‪giữa Ứng cử viên Baek và cô Kook‎,‬
‪국 보좌관에게 지속적인…‬‪cô ấy còn đe dọa…‬
‪후보님‬‪Ứng cử viên. Đừng nhụt chí nhé.‬
‪약해지시면 안 돼요‬‪Ứng cử viên. Đừng nhụt chí nhé.‬
‪끝까지 버티셔야 됩니다‬‪Cô phải kiên cường đến cùng.‬
‪(앵커) 모습을 드러내지 않고‬ ‪묵묵부답으로 일관하고 있습니다‬ ‪[경숙 한숨]‬‪…từ chối xuất hiện và giữ im lặng.‬
‪[시끌벅적하다]‬
‪야!‬‪Này!‬
‪니들 지금 뭐 하는 거야!‬‪- Các người làm gì vậy hả?‬ ‪- Lũ khốn các người nghĩ đang ở đâu chứ?‬
‪이 새끼들이‬ ‪지금 여기가 어디라고!‬‪- Các người làm gì vậy hả?‬ ‪- Lũ khốn các người nghĩ đang ở đâu chứ?‬
‪- (화수) 다 들어가!‬ ‪- (홍분) 저리 안 비켜?‬‪- Xông vào đi!‬ ‪- Tránh ra!‬
‪[함성]‬‪- Xông vào đi!‬ ‪- Tránh ra!‬
‪[시끌벅적하다]‬
‪(화수) 야! 야!‬
‪[바깥이 소란스럽다]‬
‪(화수) ♪ 흩어지면 죽는다 ♪‬
‪(화수와 동료들)‬ ‪♪ 흔들려도 우린 죽는다 ♪‬‪Chia rẽ là chết‬ ‪Chùn bước là chết‬
‪♪ 하나 되어 우리 나선다 ♪‬‪Đồng tâm hiệp lực, ta tiến về phía trước‬
‪♪ 승리의 그날까지 ♪‬ ‪[사람들이 웅성댄다]‬‪Cho đến ngày toàn thắng‬
‪♪ 지키련다, 동지의 약속 ♪‬‪Lời hứa với đồng đội‬ ‪Một lòng nguyện vững vàng‬
‪♪ 해골 두 쪽 나도 지킨다 ♪‬‪Dù sọ này có vỡ làm đôi‬
‪♪ 노조 깃발 아래 뭉친 우리 ♪‬ ‪[사람들이 웅성댄다]‬‪Đoàn kết dưới lá cờ liên đoàn‬
‪♪ 구사대 폭력 물리친 우리 ♪‬‪Vượt qua đàn áp bảo thủ‬
‪♪ 파업 투쟁으로 뭉친 우리… ♪‬ ‪[뭉클한 음악]‬‪Cùng nhau ta xông lên‬ ‪Chiến đấu và bãi công‬
‪(화수와 동료들)‬ ‪♪ 파업 투쟁으로 뭉친 우리 ♪‬‪Cùng nhau ta xông lên‬ ‪Chiến đấu và bãi công‬
‪♪ 해방 깃발 아래 나선다 ♪‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Ta sẽ tiến bước dưới lá cờ giải phóng‬
‪- (기자) 오경숙 후보님!‬ ‪- (경숙) 언니‬‪Chị à!‬
‪[화수 떨리는 숨소리]‬ ‪[노래를 계속 부른다]‬
‪[흐느끼며] 언니‬‪Chị.‬
‪[경숙 떨리는 숨소리]‬
‪경숙아, 우리 끝까지 가자‬‪Kyung Sook à. Chiến đấu đến cùng nhé.‬
‪우리가 너 지켜줄게!‬‪Tụi chị sẽ bảo vệ em.‬
‪[흐느끼며] 언니‬‪Chị.‬
‪(화수와 동료들)‬ ‪♪ 지키련다, 동지의 약속 ♪‬‪Lời hứa với đồng đội‬ ‪Một lòng nguyện vững vàng‬
‪♪ 해골이 두 쪽 나도 지킨다 ♪‬‪Dù sọ này có vỡ làm đôi‬
‪♪ 노조 깃발 아래 뭉친 우리 ♪‬‪Đoàn kết dưới lá cờ liên đoàn‬
‪♪ 구사대 폭력 물리친 우리 ♪‬ ‪[시위자들이 화내며 항의한다]‬‪Vượt qua đàn áp bảo thủ‬ ‪Im lặng!‬
‪[심호흡]‬
‪네‬‪Vâng. Quý vị đang xem‬ ‪Quyền năng Phụ nữ của Oh Kyung Sook.‬
‪오경숙의 우먼 파워‬‪Vâng. Quý vị đang xem‬ ‪Quyền năng Phụ nữ của Oh Kyung Sook.‬
‪코뿔소 오경숙‬‪Tôi là Tê giác Oh Kyung Sook. Lâu lắm rồi‬ ‪mới chào mọi người trên kênh của tôi.‬
‪여러분께 오랜만에‬ ‪이렇게 인사드립니다‬‪Tôi là Tê giác Oh Kyung Sook. Lâu lắm rồi‬ ‪mới chào mọi người trên kênh của tôi.‬
‪(경숙) 동지들과 함께‬‪Tôi định sẽ bắt đầu lại ‎Quyền năng Phụ nữ‬ ‪với các đồng đội của mình.‬
‪'우먼 파워'‬ ‪다시 시작해 보려 합니다‬‪Tôi định sẽ bắt đầu lại ‎Quyền năng Phụ nữ‬ ‪với các đồng đội của mình.‬
‪앞서 TV 토론에서‬ ‪말씀드린 바와 같이‬‪Như đã nói‬ ‪trong buổi tranh luận trực tiếp,‬
‪저는 여전히‬‪tôi vẫn tin rằng‬ ‪cô Kook Ji Yeon đã bị ép tự sát.‬
‪국지연 씨가 죽음을‬ ‪강요당했다고 생각합니다‬‪tôi vẫn tin rằng‬ ‪cô Kook Ji Yeon đã bị ép tự sát.‬
‪그러나‬‪Thế nhưng…‬
‪아직 국지연 씨가‬ ‪살아 있을 거라는 희망‬‪tôi vẫn chưa từ bỏ hy vọng rằng‬
‪버리지 않았습니다‬‪cô ấy vẫn còn sống.‬
‪이 방송을 통해 여러분께‬‪Qua buổi phát trực tiếp này, tôi muốn‬ ‪chứng minh sự vô tội và tiết lộ sự thật,‬
‪저희의 결백과‬‪Qua buổi phát trực tiếp này, tôi muốn‬ ‪chứng minh sự vô tội và tiết lộ sự thật,‬
‪이 사건의 진실을 모두‬‪đồng thời kể tường tận‬
‪전부 다 알려드리겠습니다‬ ‪[지연 희미한 숨소리]‬‪về sự việc này.‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[지연 떨리는 숨소리]‬
‪[지연 당황한 숨소리]‬
‪좀 괜찮아?‬‪Cô đỡ hơn chưa?‬
‪[숨을 몰아쉰다]‬
‪(지연) 왜 살렸어요?‬‪Sao cô lại cứu tôi?‬
‪나 왜 살렸냐고요‬‪Sao lại cứu tôi, hả?‬
‪(지연) 또 사람들 앞에 세워서‬‪Để cô có thể‬
‪선배 입맛에 맞게‬‪bắt tôi đứng trước tất cả‬
‪양심선언하라고요?‬‪và nói sự thật sao?‬
‪(지연) 오경숙‬ ‪시장 만들어야 되니까‬‪Để cô biến Oh Kyung Sook thành Thị trưởng.‬ ‪Cô muốn vơ vét phiếu đồng cảm‬
‪백재민한테 당한 여자로‬‪Để cô biến Oh Kyung Sook thành Thị trưởng.‬ ‪Cô muốn vơ vét phiếu đồng cảm‬
‪최대한 불쌍하게 포장해서‬‪khi đem tôi ra làm một ả bất lực,‬
‪동정표라도 끌어오게 할려고?‬‪nạn nhân của Baek Jae Min?‬
‪[숨을 후 내쉰다]‬
‪[서정적인 음악]‬
‪[한숨]‬
‪널 살린 게 아니라‬‪Tôi không cứu cô.‬
‪날 살린 거야‬‪Mà cứu chính tôi.‬
‪(도희) 백재민한테 밟힌 여자를‬‪Tôi không thể để một nạn nhân nữa‬
‪또 내 손으로‬ ‪죽게 만들 수 없었으니까‬‪của Baek Jae Min chết vì tôi,‬
‪이슬이처럼‬‪như Yi Seul.‬
‪(경숙) 만약‬‪Nếu như…‬
‪국지연 보좌관이‬ ‪살아 돌아오지 못하고‬‪cô Kook Ji Yeon không sống sót trở về‬
‪이 모든 비극이 저와 황도희‬ ‪본부장의 잘못으로 밝혀진다면‬‪và tất cả mọi chuyện hóa ra là‬ ‪lỗi của tôi và cô Hwang Do Hee,‬
‪당장 여기서‬‪tôi sẽ đến thẳng các cơ quan chức năng‬ ‪để chịu phạt.‬
‪처벌을 받으러 가겠습니다‬‪tôi sẽ đến thẳng các cơ quan chức năng‬ ‪để chịu phạt.‬
‪어떠한 처벌이라도‬ ‪달게 받겠습니다‬‪Tôi sẽ sẵn lòng chấp nhận‬ ‪mọi hình phạt mà họ quyết định.‬
‪(경숙) 여러분‬‪Thưa quý vị.‬
‪진실은 승리할 것입니다‬‪Sự thật sẽ chiến thắng.‬
‪진실이 승리할 수 있도록‬‪Xin hãy tin tưởng vào tôi, Oh Kyung Sook,‬
‪이 오경숙을 믿고‬‪và hãy ủng hộ tôi‬
‪응원해 주시길 부탁드립니다‬‪để sự thật có thể chiến thắng.‬
‪(앵커) 네, 서울시장‬ ‪보궐선거를 하루 앞둔 오늘‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪Chỉ còn một ngày nữa sẽ đến‬ ‪cuộc bầu cử bổ sung Thị trưởng Seoul,‬
‪두 후보의 명운을 건‬‪Chỉ còn một ngày nữa sẽ đến‬ ‪cuộc bầu cử bổ sung Thị trưởng Seoul,‬
‪피날레 유세가‬ ‪본격적으로 진행되고 있는데요‬‪chiến dịch cuối của hai ứng cử viên‬ ‪bắt đầu sôi sục.‬
‪먼저 한국공화당의 백재민 후보‬ ‪[환호]‬‪Đầu tiên, Ứng cử viên‬ ‪Đảng Cộng hòa Baek Jae Min‬
‪시청 앞 광장에서‬ ‪지지자들을 결집해‬‪phát biểu trước người ủng hộ‬ ‪tập trung ngoài Tòa thị chính.‬
‪마지막 총력전을 펼치는 중입니다‬ ‪[모두 백재민을 연신 외친다]‬‪phát biểu trước người ủng hộ‬ ‪tập trung ngoài Tòa thị chính.‬
‪사랑하는 서울 시민 여러분‬‪Các công dân Seoul.‬
‪서울은 우리의 터전이자 꿈입니다‬‪Seoul là mái nhà‬ ‪và là ước mơ của chúng ta.‬
‪같은 여자를 선거판의 제물로‬ ‪바치려 했던 그런 여자에게!‬‪Làm sao ta có thể giao phó ước mơ đó‬ ‪cho một người phụ nữ, vì để thắng cử mà‬
‪우리의 꿈을 맡길 수 있겠습니까‬ ‪여러분!‬‪hiến tế một người phụ nữ khác?‬
‪(지지자들) 아니요!‬‪Không thể!‬
‪저 백재민이 여러분의 꿈‬ ‪서울을 지켜드리겠습니다‬‪Baek Jae Min tôi sẽ bảo vệ Seoul,‬ ‪sẽ bảo vệ ước mơ đó.‬
‪제 모든 것을 걸고‬ ‪저 잔인한 사람들로부터‬‪Tôi sẽ làm tất cả để bảo vệ Seoul‬ ‪khỏi những kẻ độc ác đó.‬
‪우리의 꿈 서울을‬ ‪지켜드리겠습니다!‬‪Tôi sẽ bảo vệ Seoul, ước mơ của chúng ta!‬
‪[환호]‬
‪(앵커) 한편 오경숙 후보는‬ ‪현장이 아닌 온라인 생방송으로‬‪Trong khi đó,‬ ‪Ứng cử viên Oh quyết định phát trực tiếp‬
‪마지막 유세를 선택했는데요‬‪như động thái cuối, thay vì ra đường.‬ ‪Có người nói‬
‪국지연 보좌관 사건으로‬ ‪싸늘하게 식은 민심을‬‪như động thái cuối, thay vì ra đường.‬ ‪Có người nói‬ ‪đây là kết quả của việc công chúng‬ ‪quay lưng sau khi cô Kook mất tích.‬
‪의식한 탓이란‬ ‪해석이 나오고 있습니다‬‪đây là kết quả của việc công chúng‬ ‪quay lưng sau khi cô Kook mất tích.‬
‪여러분‬‪Thưa quý vị.‬ ‪Sự thật không thể bị cuốn trôi.‬
‪진실은 가라앉지 않습니다‬‪Thưa quý vị.‬ ‪Sự thật không thể bị cuốn trôi.‬
‪(경숙) 우리의 믿음과‬ ‪연대의 물결이‬ ‪[모두 오경숙을 연신 외친다]‬‪Làn sóng niềm tin‬ ‪và tình đoàn kết của chúng ta‬
‪진실을 다시 떠오르게 할 것입니다‬‪sẽ khiến sự thật nổi lên một lần nữa.‬
‪그것은 분명‬‪Và đó‬
‪좋은 세상을 만드는‬‪sẽ là nền tảng để tạo ra‬ ‪một thế giới tốt đẹp hơn.‬
‪밑거름이 될 것입니다‬‪sẽ là nền tảng để tạo ra‬ ‪một thế giới tốt đẹp hơn.‬
‪[환호]‬
‪(지니) 잠시만요‬ ‪잠시만요, 잠시만요!‬ ‪[모두 오경숙을 연신 외친다]‬‪Xin lỗi.‬ ‪Xin lỗi. Cho qua!‬
‪잠시만요, 잠시만요!‬‪Cho qua!‬
‪- (린조) 잠시만요!‬ ‪- (지니) 잠시만요!‬‪Cho qua với!‬
‪[오경숙을 외친다]‬‪- Oh Kyung Sook!‬ ‪- Cho qua giùm.‬
‪잠시만요, 잠시만요, 잠시만요‬‪- Oh Kyung Sook!‬ ‪- Cho qua giùm.‬
‪[사람들이 놀라며 웅성댄다]‬
‪[묵직한 효과음]‬
‪[소란스럽다]‬‪Cô ấy còn sống!‬
‪[홍분이 중얼댄다]‬ ‪[화수 놀라는 신음]‬‪Cô ấy còn sống!‬
‪[장엄한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[웅성댄다]‬
‪여러분‬‪Thưa quý vị.‬
‪[울먹이며] 지금 저희 캠프에‬‪Người mà tất cả chúng ta‬
‪우리가 그토록 기다리던 그분께서‬‪đang chờ đợi trong tuyệt vọng‬ ‪vừa mới đến văn phòng của chúng tôi,‬
‪무사히 와주셨습니다‬‪an toàn và bình an.‬
‪[기뻐하며 웅성댄다]‬
‪[사람들이 수군거린다]‬
‪여러분, 국지연 씨입니다‬‪Mọi người. Đây là cô Kook Ji Yeon.‬
‪(경숙) 앉으시죠‬‪Ngồi đi.‬
‪[숨을 들이쉬며] 먼저‬‪Trước hết…‬
‪[떨리는 목소리로] 저를‬ ‪걱정해 주신 많은 분들께‬‪Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành‬
‪진심으로 감사드립니다‬‪đến những ai lo lắng cho tôi.‬
‪저는‬‪Tôi…‬
‪[울먹이며] 백재민 후보와‬‪đã có quan hệ tình cảm…‬
‪불륜 관계였고‬‪với Ứng cử viên Baek Jae Min.‬
‪[웅성댄다]‬ ‪[지연 훌쩍인다]‬‪với Ứng cử viên Baek Jae Min.‬
‪제 아이의‬ ‪[숨을 내쉰다]‬‪Và anh ấy chính là‬
‪[흐느끼며] 생물학적인 아버지는‬‪cha đẻ‬
‪백재민 후보가 맞습니다‬‪của con tôi.‬
‪[강렬한 효과음]‬
‪[심각한 음악]‬
‪(지연) [떨리는 목소리로]‬ ‪백재민 후보 측은‬‪Ứng cử viên Baek‬
‪[발을 탁 구른다]‬
‪이를 은폐하기 위해서‬‪đã bắt cóc và cố giết tôi,‬
‪[훌쩍인다]‬
‪저를 납치 살해 하려 했고‬‪và dàn dựng như một vụ tự sát‬
‪[훌쩍인다]‬
‪자살로 위장하려고 했습니다‬ ‪[훌쩍인다]‬‪để che giấu sự thật.‬
‪[지연 숨을 몰아쉬며 훌쩍인다]‬
‪[헛웃음]‬
‪[지연 훌쩍인다]‬
‪[울먹이며] 저는‬‪Tôi…‬
‪살고 싶습니다‬‪muốn được sống.‬
‪(지연) 과거에 잘못을 했고‬‪Những sai lầm trong quá khứ‬ ‪đã khiến tôi bị tắc lại nơi địa ngục.‬
‪그로 인해서 지옥을 헤매고 있지만‬‪Những sai lầm trong quá khứ‬ ‪đã khiến tôi bị tắc lại nơi địa ngục.‬
‪그 지옥을 선택한 것도 저이기에‬‪Nhưng chính tôi đã chọn địa ngục đó,‬
‪혹독하게 죗값을 치르며‬‪nên suốt phần đời còn lại,‬
‪남은 인생을‬‪tôi sẽ nỗ lực và‬
‪열심히 살아내겠습니다‬‪trả giá cho tội lỗi của mình.‬
‪[경숙 한숨]‬
‪괜찮아요?‬‪Cô ổn chứ?‬
‪[지연 훌쩍인다]‬
‪국지연 씨의‬‪Cô Kook Ji Yeon.‬
‪용기 있는 고백‬‪Cảm ơn vì đã…‬
‪감사드립니다‬‪dũng cảm thú nhận.‬
‪[지연 훌쩍인다]‬ ‪(경숙) 그리고 무엇보다‬‪Và trên hết,‬
‪이렇게 살아 돌아와 줘서‬‪tôi muốn cảm ơn cô…‬
‪너무나 고맙습니다‬‪vì đã sống sót trở về.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪마지막으로‬‪Nếu cô còn điều gì‬
‪하시고 싶은 말씀 있으시면‬‪muốn nói với tất cả,‬
‪해주시죠‬‪xin cứ nói.‬
‪황도희 선배에게‬‪Tôi muốn cảm ơn cô Hwang Do Hee…‬
‪고맙다고 말하고 싶습니다‬‪tiền bối cũ của tôi.‬
‪제가 만든 거미줄 안에‬ ‪갇혀 있던 저를‬‪Tôi đã mắc kẹt‬ ‪trong mạng nhện chính tôi tạo ra,‬
‪꺼내주셔서요‬‪và cô ấy đã cứu tôi.‬
‪[응원이 이어진다]‬
‪[잠금 해제되는 소리]‬
‪[고조되는 음악]‬
‪(앵커) 국지연 씨의 양심 고백이‬ ‪충격을 던지고 있습니다‬‪Lời thú nhận của cô Kook Ji Yeon‬ ‪đã gây sốc cả nước.‬
‪백재민 후보와의 불륜설이‬ ‪모두 사실이며‬‪Cô ấy thú nhận ngoại tình‬ ‪với Ứng cử viên Baek‬
‪백 후보에게 살해당할 뻔했다는‬ ‪국 씨의 증언에‬‪và bị anh ấy cố sát hại.‬ ‪Sự thật này làm công chúng sửng sốt.‬
‪국민들이 경악하고 있는데요‬‪và bị anh ấy cố sát hại.‬ ‪Sự thật này làm công chúng sửng sốt.‬
‪국지연 씨의 등장으로 이번 선거는‬ ‪[재민 한숨]‬‪Việc cô Kook xuất hiện trở lại khiến‬ ‪kết quả cuộc bầu cử lại trở nên mờ mịt.‬
‪다시 한 치 앞을‬ ‪알 수 없게 됐습니다‬‪Việc cô Kook xuất hiện trở lại khiến‬ ‪kết quả cuộc bầu cử lại trở nên mờ mịt.‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[숨을 들이쉰다]‬‪TRỢ LÝ HAN YI SEUL‬
‪[음산한 음악]‬
‪[다가오는 발소리]‬‪HAN YI SEUL QUÁ CỐ‬
‪(도희) 여긴 처음이지?‬‪Lần đầu anh đến đây à?‬
‪진작 불렀어야 되는데‬‪Tôi nên gọi anh đến sớm hơn.‬
‪타이밍을 기다리느라 좀 늦었어‬‪Nhưng tôi đã chờ đến đúng lúc.‬
‪타이밍?‬‪Đúng lúc?‬
‪아니‬‪Không…‬
‪기회라고 하는 게 맞겠네‬‪Cơ hội mới phải.‬
‪이슬이한테‬ ‪진심으로 사죄할 수 있는‬‪Đây là cơ hội cuối cùng‬ ‪để anh thành tâm xin lỗi…‬
‪마지막 기회‬‪Yi Seul đấy.‬
‪그래, 알았어‬‪Được, tôi hiểu.‬
‪내가‬‪Tôi…‬
‪진심으로 사과할 테니까‬‪sẽ thành tâm xin lỗi cô ấy,‬ ‪nên đưa điện thoại của Yi Seul cho tôi đi.‬
‪이슬이 핸드폰만 넘겨줘‬‪sẽ thành tâm xin lỗi cô ấy,‬ ‪nên đưa điện thoại của Yi Seul cho tôi đi.‬
‪설마 아직도 포기 안 한 거야?‬‪Đừng nói là anh chưa bỏ cuộc nhé?‬
‪지연이한테 내가 협박해서‬ ‪또 위증한 거라고‬‪Anh định phản bác chuyện này bằng cách‬ ‪nói rằng tôi đe dọa Ji Yeon khai man sao?‬
‪반박이라도 하게?‬‪Anh định phản bác chuyện này bằng cách‬ ‪nói rằng tôi đe dọa Ji Yeon khai man sao?‬
‪그건 내가 알아서 할게‬‪Không phải việc của cô.‬
‪어쨌든 지금은 내가 당선되는 게‬‪Bất kể thế nào, tôi lên làm thị trưởng‬ ‪vẫn tốt nhất cho chúng ta.‬
‪우리한텐 최선이야‬‪Bất kể thế nào, tôi lên làm thị trưởng‬ ‪vẫn tốt nhất cho chúng ta.‬
‪우리?‬‪Chúng ta?‬
‪[숨을 들이쉬며] 우리 둘 다‬‪Ta đều không được Eunsung chào đón‬ ‪và đã trải qua nhiều thứ.‬
‪은성에 굴러 들어간 돌이었잖아‬ ‪너무 힘들었고‬‪Ta đều không được Eunsung chào đón‬ ‪và đã trải qua nhiều thứ.‬
‪내가 당선만 되면‬‪Nếu thành thị trưởng,‬
‪그 더러웠던 세월들‬ ‪다 보상해 줄게‬‪tôi sẽ bù đắp những năm tháng vất vả‬ ‪mà cô đã phải chịu đựng.‬
‪그러니까…‬‪tôi sẽ bù đắp những năm tháng vất vả‬ ‪mà cô đã phải chịu đựng.‬
‪이슬이를 이대로 지옥에 가두자?‬‪Anh muốn để Yi Seul‬ ‪đau khổ dưới địa ngục thế à?‬
‪끄집어낸다고‬‪Vạch trần chuyện này‬ ‪cũng đâu làm cô ấy sống lại.‬
‪죽은 애가‬ ‪살아 돌아오는 것도 아니잖아‬‪Vạch trần chuyện này‬ ‪cũng đâu làm cô ấy sống lại.‬
‪[크게 웃는다]‬
‪[크게 웃는다]‬
‪[웃으며] 니들은‬ ‪어쩜 그렇게 한결같을까?‬‪Sao các người có thể‬ ‪cùng một giuộc thế nhỉ?‬
‪죄를 짓고도 뻔뻔하게 버티다‬‪Trơ trẽn phủ nhận tội ác,‬ ‪ra giá và nói sẽ làm tất cả cho tôi‬
‪궁지에 몰리면 뭐든지‬‪Trơ trẽn phủ nhận tội ác,‬ ‪ra giá và nói sẽ làm tất cả cho tôi‬
‪다 해주겠다 대가를 제시하잖아‬‪khi các người bị dồn vào chân tường.‬
‪가증스럽게‬‪Thật kinh tởm.‬
‪그냥 '잘못했다, 미안하다'‬‪Trong khi anh chỉ cần nói anh đã sai‬
‪진심으로 사과 한마디면‬‪và xin lỗi vì tội ác của mình‬
‪충분한데 말이야‬‪thật chân thành.‬
‪[코웃음 치며] 진심? 씨…‬‪Chân thành ư?‬
‪(경숙) 여러분‬‪Thưa quý vị.‬
‪안타깝게도‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Thật đáng tiếc là,‬
‪우리가 구하지 못한‬ ‪하나의 목소리가‬‪còn một tiếng nói nữa ngoài kia‬ ‪mà chúng tôi đã‬
‪여기 있습니다‬‪không cứu được.‬
‪[휴대폰 조작음]‬
‪(녹취 속 이슬) 죗값은‬‪Đúng ra phải là‬
‪죄를 지은 사람이 받아야죠‬‪người có tội phải trả giá.‬
‪(재민) 기분 나빴던 거 인정해‬‪Tôi thừa nhận đã làm cô thấy bị xúc phạm.‬
‪(이슬) 기분이…‬‪Thấy‬
‪나쁘다고요?‬‪bị xúc phạm ư?‬
‪이슬 씨 입장에선‬ ‪충분히 그럴 수 있어‬‪Tôi hiểu tại sao cô lại thấy thế.‬
‪내가 죗값 치른다는 심정으로‬‪Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cô muốn để tỏ‬ ‪lòng xin lỗi, nên cứ yêu cầu gì cũng được.‬
‪원하는 거 다 들어줄 테니까‬‪Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cô muốn để tỏ‬ ‪lòng xin lỗi, nên cứ yêu cầu gì cũng được.‬
‪뭐든 얘기해 봐‬‪Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cô muốn để tỏ‬ ‪lòng xin lỗi, nên cứ yêu cầu gì cũng được.‬
‪(재민) 전략기획실이 불편하면‬ ‪다른 부서로 옮겨줄 수도 있고‬‪Tôi sẽ chuyển nếu cô khó chịu‬ ‪ở phòng ban hiện tại.‬
‪더 넓은 세상이 보고 싶으면‬‪Nếu muốn thấy thế giới,‬ ‪tôi sẽ chuyển cô ra chi nhánh nước ngoài…‬
‪해외 지사로‬ ‪파견도 보내줄 수 있어‬‪Nếu muốn thấy thế giới,‬ ‪tôi sẽ chuyển cô ra chi nhánh nước ngoài…‬
‪생활이 어려운 거면‬ ‪경제적인 지원도…‬‪Nếu cô thiếu tiền, tôi có thể hỗ trợ…‬
‪그래요‬‪Được.‬
‪이사장님 말씀대로 할게요‬‪Tôi sẽ theo lời Giám đốc.‬
‪[깊은 한숨]‬
‪(이슬) 대신 조건이 있어요‬‪Nhưng với một điều kiện.‬
‪[음악이 잦아든다]‬‪Nhưng với một điều kiện.‬
‪본인이 한 짓‬‪Hãy cho tất cả biết‬
‪세상 사람들한테 다 털어놓고‬‪việc anh đã làm với tôi‬
‪저한테 공개적으로 사과하세요‬‪và công khai xin lỗi tôi.‬
‪그럼 용서해 드릴게요‬‪Rồi tôi sẽ tha thứ.‬
‪- 야, 한이슬‬ ‪- 내 이름 부르지 마!‬‪- Này, Han Yi Seul…‬ ‪- Đừng có gọi tên tôi!‬
‪[어두운 음악]‬
‪내가 너 용서할 때까지‬‪Đến khi tôi tha thứ cho anh.‬
‪건들지 마!‬‪- Đừng động vào tôi!‬ ‪- Cô phải làm đến cùng hả?‬
‪지금 나랑 끝까지‬ ‪가겠다는 거야, 어?‬‪- Đừng động vào tôi!‬ ‪- Cô phải làm đến cùng hả?‬
‪(이슬) 놔!‬‪Bỏ ra!‬
‪끝까지 가면 너만 손해야! 알아?‬‪- Làm đến cùng thì thiệt cô thôi, nhé?‬ ‪- Bỏ ra! Bỏ tôi ra!‬
‪이거 놔, 놔! 놔!‬‪- Làm đến cùng thì thiệt cô thôi, nhé?‬ ‪- Bỏ ra! Bỏ tôi ra!‬ ‪Bỏ ra!‬
‪- (이슬) 놔!‬ ‪- 내가 다 보상해 줄게‬‪- Tôi sẽ bù đắp hết cho cô. Tôi sẽ bù đắp.‬ ‪- Bỏ ra!‬
‪- (이슬) 놔!‬ ‪- 내가 다 보상해 줄게‬‪- Tôi sẽ bù đắp hết cho cô. Tôi sẽ bù đắp.‬ ‪- Bỏ ra!‬
‪- (재민) 그러니까!‬ ‪- 놔!‬‪Bỏ ra!‬
‪가만히 좀 있어, 좀!‬ ‪[이슬 비명]‬‪Yên nào, trời ạ!‬
‪- (이슬) 손대지 마!‬ ‪- (재민) 가만히 있어!‬‪- Đừng đụng tôi!‬ ‪- Yên nào!‬
‪[긴장감 있는 웅장한 음악]‬
‪[음악이 절정에 이른다]‬
‪[쾅 떨어지는 소리]‬ ‪[사람들 비명]‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪[사람들이 웅성댄다]‬
‪백재민 후보가‬‪Khi Ứng cử viên Baek‬ ‪còn làm CEO của Quỹ Green People,‬
‪그린피플재단의‬ ‪이사장으로 재직 당시‬‪Khi Ứng cử viên Baek‬ ‪còn làm CEO của Quỹ Green People,‬
‪[서글픈 음악]‬
‪스물일곱이었던 한이슬‬‪một nhân viên 27 tuổi tên là Han Yi Seul‬
‪과도한 업무를 견디지 못해‬‪bị cho là đã tự tử‬ ‪do căng thẳng vì làm việc quá sức.‬
‪자살한 걸로 알려져 있지만‬‪bị cho là đã tự tử‬ ‪do căng thẳng vì làm việc quá sức.‬
‪진실은 달랐습니다‬‪Nhưng đó không phải sự thật.‬
‪백재민 후보에게 성폭행을 당하고‬‪Ứng cử viên Baek Jae Min‬ ‪đã tấn công tình dục cô ấy…‬
‪진심 어린 사과를 요구하다‬‪và giết cô ấy khi cô ấy yêu cầu anh ta‬
‪[나지막이] 살해당했습니다‬‪xin lỗi chân thành.‬
‪(재민) 딱 하루 남았는데‬ ‪[도희 괴로운 신음]‬‪Chỉ còn một ngày thôi.‬
‪네가 지금 무슨 짓을 했는지 알아!‬‪Cô biết cô đã làm gì không?!‬
‪[괴로운 숨소리]‬
‪[힘겹게] 윤대철‬‪Yoon Dae Cheol.‬
‪[불길한 음악]‬ ‪[도희 힘겨운 숨소리]‬
‪차기 대권 주자로‬ ‪승승장구하던 네 아버지를‬‪Bố anh là chính trị gia thành công‬ ‪trên đà thành tổng thống kế tiếp.‬
‪적폐로 몰아서‬ ‪자살하게 만든 희대의 선거꾼‬‪Nhưng đã tự sát‬ ‪vì bị Yoon Dae Cheol gài tội tham nhũng.‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪그걸 뻔히 알고도‬‪Và Chủ tịch Son,‬
‪윤대철을 네 조련사로 채용한‬ ‪장본인이 손영심 회장이고‬‪người thuê ông ta huấn luyện anh,‬ ‪biết hết mọi chuyện xảy ra.‬
‪[도희 힘겨운 숨소리]‬
‪[도희 신음]‬ ‪[가쁜 숨소리]‬
‪그게 무슨 소리야?‬‪Cô nói gì cơ?‬
‪칼 윤이란 인물을‬ ‪꾸준히 팔로우했지‬‪Tôi đã để mắt tới‬ ‪gã Carl Yoon này từ lâu rồi.‬
‪지는 게임은 시작도 안 하고‬‪Hắn chả chịu chơi một trận thua,‬
‪질 것 같은 게임에선‬ ‪제일 먼저 발을 빼는 인간이‬‪và sẽ bỏ đội thua đầu tiên, nhưng sao lại‬ ‪đứng về phía anh, bất chấp mọi yếu điểm?‬
‪왜 약점 많은 네 옆을‬ ‪계속 지키는 걸까?‬‪và sẽ bỏ đội thua đầu tiên, nhưng sao lại‬ ‪đứng về phía anh, bất chấp mọi yếu điểm?‬
‪손 회장과의 약속? 승부욕?‬‪Vì lời hứa với Chủ tịch Son ư?‬ ‪Vì ganh đua ư?‬
‪물론 있었겠지‬‪Dám cá là vì cả hai. Song lý do chính…‬
‪근데 핵심은‬‪Dám cá là vì cả hai. Song lý do chính…‬
‪[음악이 멈춘다]‬‪Dám cá là vì cả hai. Song lý do chính…‬
‪네 아버지에 대한 죄책감이었어‬‪là hắn thấy tội lỗi với bố anh.‬
‪너를 통해서‬‪Hắn muốn giúp anh thắng‬
‪[속삭이듯] 자기 죄를‬ ‪가볍게 지우고 싶었던 거야‬‪để dễ dàng gột rửa tội lỗi của mình.‬
‪[휴대폰이 탁 떨어진다]‬
‪[도희 한숨]‬
‪이런 걸 인과응보라고 하지‬‪Người ta gọi đây là nhân quả đấy.‬
‪지금까지‬‪Anh luôn là con rối,‬
‪아버지를 죽인 원수 손에‬ ‪놀아나고 있었다니‬‪bị chính kẻ thù giết cha mình giật dây.‬
‪그러니까 죄를 지었으면‬‪Nên khi phạm tội với ai đó…‬
‪담백하게 사과를 했어야지‬‪hãy thú nhận và xin lỗi.‬
‪(도희) 그 죄를 덮으려고‬‪Chứ đừng che đậy nó‬
‪더 큰 죄를 지을 게 아니라‬‪bằng việc phạm một tội lớn hơn.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[재민 훌쩍이며 운다]‬
‪[재민 흐느낀다]‬
‪(경숙) 우리의 딸‬‪Cô Han Yi Seul…‬
‪우리의 자매‬‪là con gái,‬
‪우리의 친구였던 한이슬 양은‬ ‪살고 싶었습니다‬‪là chị, là bạn của chúng ta,‬ ‪và cô ấy đã muốn sống.‬
‪단 한 순간도 불의에 굴복하거나‬‪Cô ấy chưa từng khuất phục hay thỏa hiệp‬
‪타협하지 않았습니다‬‪trước sự bất công.‬
‪[재민 울부짖는다]‬ ‪[고조되는 음악]‬
‪[휴대폰 알림음이 연신 울린다]‬
‪(재민) 원하는 거‬ ‪다 들어줄 테니까‬‪Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cô muốn để tỏ‬ ‪lòng xin lỗi, nên cứ yêu cầu gì cũng được.‬
‪뭐든 얘기해 봐‬‪Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cô muốn để tỏ‬ ‪lòng xin lỗi, nên cứ yêu cầu gì cũng được.‬
‪(이슬) 본인이 한 짓‬ ‪세상 사람들한테 다 털어놓고‬‪Hãy cho tất cả biết‬ ‪việc anh đã làm với tôi‬
‪저한테 공개적으로 사과하세요‬‪và công khai xin lỗi tôi.‬
‪- (재민) 야, 한이슬‬ ‪- (이슬) 건들지 마!‬‪- Này, Han Yi Seul…‬ ‪- Đừng động vào tôi!‬
‪(재민) 지금 나랑‬ ‪끝까지 가겠다는 거야?‬‪- Cô phải làm đến cùng hả?‬ ‪- Bỏ ra!‬
‪- (재민) 어?‬ ‪- (이슬) 놔!‬‪- Cô phải làm đến cùng hả?‬ ‪- Bỏ ra!‬
‪(재민) 끝까지 가면‬ ‪너만 손해야! 알아?‬‪- Làm đến cùng thì thiệt cô thôi, nhé?‬ ‪- Bỏ ra! Bỏ tôi ra!‬
‪(이슬) 이거 놔! 놔!‬‪- Làm đến cùng thì thiệt cô thôi, nhé?‬ ‪- Bỏ ra! Bỏ tôi ra!‬
‪[이슬 비명]‬ ‪(재민) 가만히 좀 있어, 좀!‬‪- Làm đến cùng thì thiệt cô thôi, nhé?‬ ‪- Bỏ ra! Bỏ tôi ra!‬ ‪- Yên nào, trời ạ!‬ ‪- Đừng đụng tôi!‬
‪(이슬) 손대지 마!‬‪- Yên nào, trời ạ!‬ ‪- Đừng đụng tôi!‬
‪(경숙) 한이슬 양의‬ ‪죽음이 헛되지 않도록‬‪Để cái chết của Han Yi Seul không vô ích,‬
‪저 오경숙은 반드시 승리해서‬‪Oh Kyung Sook tôi sẽ thắng, và tạo ra‬ ‪một thế giới nơi sự thật chiến thắng.‬
‪진실이 통하는 세상을‬ ‪만들어 보겠습니다‬‪Oh Kyung Sook tôi sẽ thắng, và tạo ra‬ ‪một thế giới nơi sự thật chiến thắng.‬
‪고 한이슬 씨의 명복을‬‪Tôi thành tâm cầu nguyện‬ ‪cho cô Han Yi Seul quá cố‬
‪진심으로 빕니다‬‪được an nghỉ.‬
‪[라이터 금속음]‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[옅은 한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪(앵커) 네, 제39대‬ ‪서울시장 보궐선거‬‪Bỏ phiếu cho cuộc bầu cử bổ sung‬ ‪Thị trưởng Seoul‬
‪현재 투표가 원활하게‬ ‪진행되고 있습니다‬‪lần thứ 39 hiện đang diễn ra suôn sẻ.‬
‪오경숙 후보‬ ‪남편 강문복 시인과 함께‬‪Ứng cử viên Oh Kyung Sook cùng chồng,‬ ‪nhà thơ Kang Moon Bok‬
‪일찌감치 투표소를 찾아‬ ‪투표를 마쳤는데요‬‪đã có mặt sớm để hoàn thành việc bỏ phiếu.‬
‪백재민 후보의 녹취록에‬ ‪분노한 민심이‬‪Sự phẫn nộ của công chúng‬ ‪với đoạn ghi âm của Ứng cử viên Baek‬
‪투표장으로 향하는 걸까요?‬‪Sự phẫn nộ của công chúng‬ ‪với đoạn ghi âm của Ứng cử viên Baek‬ ‪đã lan đến phòng bỏ phiếu.‬
‪현재 역대 지방선거 사상‬‪Tỉ lệ cử tri đi bầu cao nhất từ trước‬ ‪đến nay trong lịch sử bầu cử địa phương.‬
‪최고 투표율을 기록하고 있습니다‬‪Tỉ lệ cử tri đi bầu cao nhất từ trước‬ ‪đến nay trong lịch sử bầu cử địa phương.‬
‪알았어‬‪Được rồi.‬
‪[임원1 헛기침]‬
‪회장님, 여론이 심상치 않습니다‬‪Chủ tịch. Dư luận không ổn lắm ạ.‬
‪백 후보가 여비서 죽인 걸 알고도‬‪Họ nói Chủ tịch để con rể ra tranh cử‬
‪회장님께서 사위를‬ ‪선거에 내보내셨다는…‬‪dù biết anh ấy đã giết trợ lý của mình…‬
‪[한숨]‬
‪검찰은?‬ ‪[심각한 음악]‬‪Còn công tố?‬
‪그쪽도 분위기가 안 좋습니다‬‪Bên công tố cũng không khá hơn.‬ ‪Họ nói ngay khi Oh Kyung Sook được bầu,‬
‪오경숙이 당선되는 순간‬ ‪특검 발휘해서‬‪Bên công tố cũng không khá hơn.‬ ‪Họ nói ngay khi Oh Kyung Sook được bầu,‬ ‪sẽ chỉ định chuyên viên‬ ‪điều tra cửa hàng miễn thuế.‬
‪면세점부터 털 거라고…‬‪sẽ chỉ định chuyên viên‬ ‪điều tra cửa hàng miễn thuế.‬
‪지금 무슨 소리를 하는 거야!‬‪Anh nói cái quái gì vậy hả?‬
‪[분노한 신음]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪재민이‬‪Chỉ vì Jae Min,‬
‪재민이 그놈 하나 때문에‬‪chỉ vì tên Jae Min đó, mà họ định‬
‪면세점을 턴다고?‬‪điều tra cửa hàng miễn thuế sao?‬
‪백 후보가 곧‬ ‪[난감한 숨소리]‬‪Ứng cử viên Baek‬ ‪là gương mặt của Tập đoàn Eunsung mà.‬
‪은성그룹이니까요‬‪Ứng cử viên Baek‬ ‪là gương mặt của Tập đoàn Eunsung mà.‬
‪[통화 연결음]‬
‪[한숨]‬
‪[휴대폰 진동음]‬ ‪(앵커) 네, 제39대‬ ‪서울시장 보궐선거‬‪Vâng, hiện tại khoảng 50% phiếu bầu của‬
‪현재 개표가‬ ‪약 50%가량 진행됐습니다‬‪cuộc bầu cử bổ sung‬ ‪Thị trưởng Seoul lần thứ 39 đã được kiểm.‬
‪국민개혁당의 오경숙 후보가‬ ‪[재민 헛웃음]‬‪Ứng cử viên Đảng Nhân dân Cải cách‬
‪83%의 압도적인 득표율로‬ ‪당선을 확실시하고 있는데요‬‪Oh Kyung Sook áp đảo với 83% phiếu bầu,‬ ‪đảm bảo cầm chắc chiến thắng.‬
‪[재민 기침]‬ ‪한편 백재민 후보는‬‪Trong khi đó, Ứng cử viên Baek‬ ‪không xuất hiện trước công chúng‬
‪녹취록이 공개된 시점부터‬ ‪지금까지‬‪Trong khi đó, Ứng cử viên Baek‬ ‪không xuất hiện trước công chúng‬
‪[재민 훌쩍인다]‬ ‪행방이 묘연한 상태인데요‬‪từ khi đoạn ghi âm được tung ra.‬
‪자네 아버지가 이 모습을 봤다면‬‪Nếu thấy cậu bây giờ,‬
‪참 좋아하셨을 텐데‬‪hẳn bố cậu sẽ tự hào lắm.‬
‪저희 아버지와 친분이 있었습니까?‬‪Ông biết bố tôi sao?‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[칼 윤 입을 쩝 뗀다]‬ ‪친구가 될 뻔은 했지‬‪Bọn tôi gần như đã có thể thành bạn,‬ ‪nếu ông ấy không ra đi quá sớm.‬
‪그렇게 빨리 가시지 않았다면‬‪Bọn tôi gần như đã có thể thành bạn,‬ ‪nếu ông ấy không ra đi quá sớm.‬
‪[힘없는 헛웃음]‬
‪회장님께 면목이 없습니다‬‪Tôi không có gì để bào chữa,‬ ‪thưa Chủ tịch.‬
‪제 탓입니다‬‪Là lỗi của tôi.‬
‪[한숨 쉬며] 애초에‬‪Tôi không nên‬
‪깜도 안 되는 놈을 데려다가‬‪cố đưa nó vào một vị trí quyền lực‬ ‪khi nó thiếu những gì cần thiết.‬
‪그 자리에 앉히겠다고‬‪cố đưa nó vào một vị trí quyền lực‬ ‪khi nó thiếu những gì cần thiết.‬
‪무리수를 뒀으니‬‪Tôi đã không lượng sức mình.‬
‪마무리는 제가 잘 알아서…‬‪- Tôi sẽ xử lý và…‬ ‪- Mọi việc đang được xử lý rồi.‬
‪이미 하고 있습니다‬‪- Tôi sẽ xử lý và…‬ ‪- Mọi việc đang được xử lý rồi.‬
‪재민이가 다 안고 가야죠‬‪Jae Min sẽ phải chịu mọi trách nhiệm.‬
‪[음산한 음악]‬
‪회장님‬‪Chủ tịch.‬
‪[술병을 탁 내려놓는다]‬
‪우리 집 앞마당에‬ ‪굴러들어 온 돌 하나가‬‪Một hòn đá cuội lăn vào vườn nhà chúng tôi‬
‪주제넘게‬‪mà lại ngông nghênh‬
‪대들보 노릇까지 하겠다고‬ ‪욕심을 부려서‬‪muốn làm trụ cột cái nhà này,‬ ‪và cuối cùng phá hủy mọi thứ.‬
‪이 꼴을 만들었다‬‪muốn làm trụ cột cái nhà này,‬ ‪và cuối cùng phá hủy mọi thứ.‬
‪[물건들이 달각댄다]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[신음]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(영심) 그렇게 도려내야‬‪Giờ tôi phải loại bỏ nó,‬
‪내 집 앞마당을 온전히‬ ‪지킬 수 있지 않겠습니까?‬‪để giữ nhà tôi nguyên vẹn chứ,‬ ‪phải thế không?‬
‪아무 일도 없었던 것처럼‬‪Sẽ như chưa có chuyện gì xảy ra vậy.‬
‪[쿵 떨어지는 효과음]‬
‪(앵커) 네!‬ ‪제39대 서울시장 보궐선거‬‪Vâng. Kết thúc kiểm phiếu cuộc bầu cử‬ ‪bổ sung Thị trưởng Seoul lần thứ 39 trong‬
‪개표를 마감하겠습니다‬‪Vâng. Kết thúc kiểm phiếu cuộc bầu cử‬ ‪bổ sung Thị trưởng Seoul lần thứ 39 trong‬
‪10, 9, 8, 7, 6‬‪mười, chín, tám, bảy,‬ ‪sáu, năm, bốn, ba, hai, một.‬
‪(함께) 5, 4, 3, 2, 1‬‪Năm, bốn, ba, hai, một!‬
‪네‬ ‪제39대 서울시장 보궐선거‬ ‪[환호]‬‪Ứng cử viên Oh Kyung Sook,‬ ‪Đảng Nhân dân Cải cách‬
‪국민개혁당의‬ ‪오경숙 후보 당선입니다‬ ‪[활기 넘치는 음악]‬‪đã đắc cử bầu cử bổ sung‬ ‪Thị trưởng Seoul lần thứ 39.‬
‪(앵커) 그 어느 때보다 치열하고‬‪Sau một chiến dịch bầu cử khốc liệt và‬ ‪gây tranh cãi, Ứng cử viên Oh Kyung Sook‬
‪또 사건 사고가 많았던‬ ‪선거전을 뒤로하고‬‪Sau một chiến dịch bầu cử khốc liệt và‬ ‪gây tranh cãi, Ứng cử viên Oh Kyung Sook‬
‪국민개혁당의 오경숙 후보가‬ ‪서울시장에 당선됐습니다‬‪của Đảng Nhân dân Cải cách‬ ‪đã được bầu làm Thị trưởng Seoul.‬
‪오 후보 축하합니다‬ ‪정말 장한 일 했어요!‬‪Xin chúc mừng Ứng cử viên Oh.‬ ‪Cô làm tốt lắm!‬
‪(양 대표) 우리 개혁당‬ ‪10년 갑니다!‬ ‪[웃음]‬‪Đảng ta sẽ có thêm mười năm huy hoàng!‬
‪고생했다, 아휴, 진짜 고생했다‬‪Em giỏi lắm. Ôi, em vất vả rồi.‬
‪오경숙! 오경숙!‬‪Oh Kyung Sook!‬
‪(중석) 이제 진짜 끝났네?‬ ‪[도희 웃음]‬‪Kết thúc rồi nhỉ?‬
‪[도희 감격한 한숨]‬ ‪[모두 오경숙을 연신 외친다]‬
‪(도희) 그러게‬‪Chắc vậy.‬
‪[숨을 몰아쉰다]‬‪Chắc vậy.‬
‪중석 씨도 나 때문에 고생 많았어‬‪Cảm ơn anh đã vất vả vì em.‬
‪[도희 가쁜 숨소리]‬
‪이번엔‬ ‪너 진짜 잘못되는 줄 알았어‬‪Anh cứ tưởng em‬ ‪đẩy mình vào chỗ chết rồi chứ.‬
‪고마워‬‪Cảm ơn anh đã luôn lo lắng cho em.‬
‪항상 내 걱정 해줘서‬‪Cảm ơn anh đã luôn lo lắng cho em.‬
‪[환호]‬ ‪감사합니다!‬
‪(앵커) 서울시장 보궐선거‬‪Ứng cử viên Oh Kyung Sook‬ ‪Đảng Nhân dân Cải cách‬
‪국민개혁당의 오경숙 후보가‬ ‪최종 당선 됐습니다‬‪đã thắng cuộc bầu cử bổ sung‬ ‪Thị trưởng Seoul.‬
‪총 84%의‬ ‪압도적인 득표율을 기록하며‬‪Ứng cử viên Oh, người đã giành chiến thắng‬ ‪ấn tượng, áp đảo với 84% số phiếu‬
‪극적으로 당선된 오경숙 후보는‬‪Ứng cử viên Oh, người đã giành chiến thắng‬ ‪ấn tượng, áp đảo với 84% số phiếu‬
‪현재 선거 캠프에서‬‪đang ăn mừng ở trụ sở‬
‪남편 강문복 시인 및 캠프 관계자‬‪cùng chồng, nhà thơ Kang Moon Bok,‬
‪열혈 지지자들과 함께‬ ‪당선의 기쁨을 나누고 있는데요‬‪các nhân viên chiến dịch‬ ‪và người ủng hộ trung thành.‬
‪한편 백재민 후보는 아직…‬‪- Ứng cử viên Baek vẫn bặt vô âm tín…‬ ‪- Cậu ta thua rồi.‬
‪(칼 윤) 선거에서 진 놈이‬‪- Ứng cử viên Baek vẫn bặt vô âm tín…‬ ‪- Cậu ta thua rồi.‬
‪이승에서 할 수 있는 게‬ ‪뭐가 있겠나?‬‪Ở lại trần gian thì ích gì chứ?‬
‪(앵커) 사용 내역 등을 조사해‬
‪백 후보의 현재 위치를‬ ‪찾고 있는데요‬‪Cảnh sát đang xác định‬ ‪vị trí của Ứng cử viên Baek.‬
‪살인과 성폭행 등의 혐의를‬ ‪받고 있는 백재민 후보가‬ ‪[음산한 음악]‬‪Người dân Seoul phẫn nộ‬ ‪đang chờ anh ấy xuất hiện‬
‪언제쯤 모습을 드러낼지‬‪trước cáo buộc giết người‬ ‪và tấn công tình dục.‬
‪분노한 서울 시민의 이목이‬ ‪집중되고 있습니다‬‪trước cáo buộc giết người‬ ‪và tấn công tình dục.‬
‪[묵직한 효과음]‬
‪[강렬한 효과음]‬
‪(앵커) 백재민 서울시장 후보가‬ ‪싸늘한 주검으로 발견됐습니다‬‪Baek Jae Min, Ứng cử viên Thị trưởng Seoul‬ ‪được tìm thấy đã chết.‬
‪살인과 성폭행 혐의 등을‬ ‪받고 있던 백 후보는‬‪Bị tình nghi giết người‬ ‪và tấn công tình dục,‬
‪어젯밤 모처에서‬ ‪극단적 선택을 한 것으로 보이며‬‪dường như anh ấy đã tự sát‬ ‪vào đêm hôm trước.‬
‪현장에선‬ ‪자필 유서도 발견됐는데요‬‪Thư tuyệt mệnh‬ ‪cũng tìm thấy ở hiện trường.‬
‪유서에는‬ ‪오경숙 후보 측에서 폭로한‬‪Thư viết những cáo buộc tấn công tình dục‬ ‪và giết người mà Ứng cử viên Oh tố cáo‬
‪성폭행과 살해 혐의가‬ ‪모두 사실이며‬‪Thư viết những cáo buộc tấn công tình dục‬ ‪và giết người mà Ứng cử viên Oh tố cáo‬
‪아내와 처가에 폐를 끼쳐‬‪đều là sự thật, đồng thời xin lỗi vì làm‬ ‪ô nhục thanh danh vợ và gia đình cô ấy.‬
‪괴롭고 미안하다는 고백도‬ ‪담겨있었습니다‬‪đều là sự thật, đồng thời xin lỗi vì làm‬ ‪ô nhục thanh danh vợ và gia đình cô ấy.‬
‪[한숨]‬
‪[구두 소리]‬
‪[환호]‬ ‪[카메라 셔터음]‬
‪[휘파람]‬ ‪[관중이 오경숙을 연신 외친다]‬‪TÊ GIÁC BẤT TỬ‬
‪[환호가 더욱 커진다]‬‪Oh Kyung Sook!‬ ‪XÂY DỰNG SEOUL MỚI CÙNG NGƯỜI DÂN SEOUL‬ ‪MỪNG ỨNG CỬ VIÊN OH CHIẾN THẮNG!‬
‪[환호가 잦아든다]‬
‪서울 시민 여러분‬‪Các công dân Seoul kính mến.‬
‪고맙습니다‬‪Xin cảm ơn.‬
‪오늘 저 오경숙의 이 승리는‬‪Chiến thắng của tôi ngày hôm nay‬
‪서울 시민 여러분‬‪là chiến thắng của mọi người,‬ ‪của tất cả người dân Seoul.‬
‪모두의 승리입니다‬‪là chiến thắng của mọi người,‬ ‪của tất cả người dân Seoul.‬
‪(경숙) 저는 오늘부터 여러분들께‬‪Kể từ hôm nay, tôi xin hứa với cả tấm lòng‬
‪든든한 일꾼이 될 것을‬‪sẽ thành một người lao động đáng tin‬ ‪mà mọi người‬
‪약속드립니다‬‪có thể dựa vào.‬
‪살기 좋은 서울‬‪Một Seoul tuyệt vời để sống.‬ ‪Một Seoul mọi người muốn sống.‬
‪살고 싶은 서울‬‪Một Seoul tuyệt vời để sống.‬ ‪Một Seoul mọi người muốn sống.‬
‪살 만한 곳‬‪Một Seoul đáng sống.‬
‪서울을‬‪Một Seoul đáng sống.‬
‪저 오경숙이‬‪Oh Kyung Sook tôi‬ ‪sẽ xây dựng Seoul đó cùng mọi người.‬
‪여러분들과 함께!‬‪Oh Kyung Sook tôi‬ ‪sẽ xây dựng Seoul đó cùng mọi người.‬
‪만들어 가겠습니다‬‪Oh Kyung Sook tôi‬ ‪sẽ xây dựng Seoul đó cùng mọi người.‬
‪[환호]‬
‪[모두 오경숙을 연신 외친다]‬‪Oh Kyung Sook!‬
‪(당원) 자, 그럼 기자님들의‬ ‪간단한 질의응답이 있겠습니다‬‪Giờ chúng tôi sẽ tiếp nhận‬ ‪câu hỏi từ các phóng viên.‬
‪분위기 깨서 죄송합니다만‬‪- Tôi xin lỗi nếu làm mất vui…‬ ‪- Không sao. Cứ hỏi thoải mái.‬
‪아닙니다, 편히 말씀하시죠‬‪- Tôi xin lỗi nếu làm mất vui…‬ ‪- Không sao. Cứ hỏi thoải mái.‬
‪오경숙 당선자님 캠프 쪽에서‬‪Có tin đồn chiến dịch của cô‬ ‪đã nhận quỹ chiến dịch bất hợp pháp‬
‪은성그룹으로부터‬ ‪불법 정치 자금을‬‪Có tin đồn chiến dịch của cô‬ ‪đã nhận quỹ chiến dịch bất hợp pháp‬
‪지원받으셨다는 설이 있던데‬‪từ Tập đoàn Eunsung.‬
‪[웅성댄다]‬
‪(초롱) 아, 저는 IBC‬ ‪김초롱 기자입니다‬‪Nhân tiện, tôi là Kim Cho Rong,‬ ‪phóng viên của IBC.‬
‪네, IBC 김초롱 기자님, 네‬‪Vâng, phóng viên Kim Cho Rong‬ ‪của IBC. Vâng.‬
‪[웃으며] 그런데 저는‬ ‪그런 이야기가‬‪Có điều, đây là lần đầu tiên‬ ‪tôi nghe chuyện đó.‬
‪금시초문입니다‬‪Có điều, đây là lần đầu tiên‬ ‪tôi nghe chuyện đó.‬
‪그럼 캠프 안의 누군가가‬‪Vậy thì, hoặc có người trong chiến dịch‬ ‪đã hoàn toàn bịt tai bịt mắt cô. Hoặc là…‬
‪당선자님의 눈과 귀를 완벽하게‬ ‪가리고 있었던 거 같은데요?‬‪Vậy thì, hoặc có người trong chiến dịch‬ ‪đã hoàn toàn bịt tai bịt mắt cô. Hoặc là…‬
‪혹은‬‪Vậy thì, hoặc có người trong chiến dịch‬ ‪đã hoàn toàn bịt tai bịt mắt cô. Hoặc là…‬
‪당선자님께서 서울 시민을 상대로‬ ‪거짓말을 하고 계시거나‬‪cô đang lừa dối công dân Seoul.‬
‪[웃으며] 그럴 리가요‬‪Không có chuyện đó.‬
‪캠프의 총책임자이신‬ ‪황도희 총괄본부장께‬‪Tôi có thể nghe câu trả lời từ cô Hwang‬ ‪Do Hee, Tổng giám đốc chiến dịch không?‬
‪답을 들어도 되겠습니까?‬‪Tôi có thể nghe câu trả lời từ cô Hwang‬ ‪Do Hee, Tổng giám đốc chiến dịch không?‬
‪(경숙) 그럼요‬ ‪네, 그러시죠‬‪Tất nhiên là được. Xin mời.‬
‪황도희 본부장께‬ ‪직접 한번 들어보시죠‬‪Cô có thể nghe trực tiếp từ cô Hwang.‬ ‪Tổng giám đốc Hwang Do Hee?‬
‪황도희 본부장님?‬‪Cô có thể nghe trực tiếp từ cô Hwang.‬ ‪Tổng giám đốc Hwang Do Hee?‬
‪(초롱) 황도희 본부장님‬‪Tổng giám đốc Hwang Do Hee.‬
‪은성그룹에서‬ ‪불법 정치 자금 지원받으신 일‬‪Có đúng là cô chưa từng nhận‬ ‪quỹ chiến dịch bất hợp pháp‬
‪정말 없습니까?‬‪từ Tập đoàn Eunsung không?‬
‪[긴장감 도는 음악]‬
‪있습니다‬‪Tôi đã nhận.‬
‪[사람들이 놀라며 웅성댄다]‬
‪저는‬‪Tôi…‬
‪은성그룹의 불법 자금을‬‪đã nhận quỹ chiến dịch bất hợp pháp…‬
‪받았습니다‬‪từ Eunsung.‬
‪[더욱 소란스러워진다]‬
‪(서진) 그럼 황 실장 말대로‬‪Vậy cứ cho là tôi sẽ‬
‪내가 그룹을 물려받고‬ ‪오경숙은 시장이 된다 치자‬‪tiếp quản Eunsung‬ ‪còn Oh Kyung Sook thành thị trưởng‬
‪그럼 황 실장은?‬‪như cô nói.‬
‪(서진) 넌 얻는 게 뭔데?‬‪Cô sẽ được gì?‬
‪[잔을 탁 내려놓는다]‬
‪내일까지야‬‪Mai có cho tôi.‬
‪(서진) 하루 만에 캐시 200억을‬ ‪어떻게 만들라는 거야?‬‪Tôi đào đâu ra 20 tỷ won tiền mặt qua đêm?‬
‪그건 황 실장 전공이지‬‪Đó là chuyên ngành của cô,‬ ‪đâu phải của tôi.‬
‪내 전공이 아니잖아‬‪Đó là chuyên ngành của cô,‬ ‪đâu phải của tôi.‬
‪카이만 군도에‬‪Có một công ty kế toán‬
‪골든 크라운이란 회계 법인이 있어‬‪tên là Golden Crown ở Quần đảo Cayman.‬
‪네 엄마 비자금 계좌를 관리하는‬‪Họ quản lý tài khoản quỹ đen của mẹ cô.‬
‪오너 일가만 접근이 가능한 계좌고‬‪Chỉ người nhà mới truy cập được vào đó.‬
‪거기서 200억 인출하고‬‪Hãy rút 20 tỷ từ đó,‬ ‪rồi chuyển vào tài khoản dưới tên tôi.‬
‪내 실명 계좌로 입금해‬‪Hãy rút 20 tỷ từ đó,‬ ‪rồi chuyển vào tài khoản dưới tên tôi.‬
‪그 많은 돈을 황 실장 계좌로?‬‪Cả đống tiền đó vào tài khoản của cô?‬
‪그럼 추적당하잖아‬‪Cô sẽ bị theo dõi đấy.‬
‪추적당하려고 그렇게 하는 거야‬‪Tôi làm thế để họ theo dõi mà.‬
‪오경숙 캠프의 총괄본부장이‬‪Họ phải phát hiện ra Tổng giám đốc‬ ‪chiến dịch của Ứng cử viên Oh‬
‪불법 선거 자금을 받았다는‬ ‪정황이 포착돼야‬‪đã nhận quỹ chiến dịch bất hợp pháp,‬
‪네 엄마 비자금 계좌까지‬‪để họ có thể điều tra‬ ‪tài khoản quỹ đen của mẹ cô chứ.‬
‪조사가 들어갈 거 아니야?‬‪để họ có thể điều tra‬ ‪tài khoản quỹ đen của mẹ cô chứ.‬
‪너 지금‬‪Cô đang bảo tôi…‬
‪나보고 우리 엄마‬ ‪뒤통수를 치라는 얘기야?‬‪đâm sau lưng mẹ tôi đấy à?‬
‪안 그럼 어떻게‬ ‪은성그룹의 총수가 될 건데?‬‪Nếu không, sao cô đứng đầu‬ ‪Tập đoàn Eunsung được? Ngoài Chae Ryeong,‬
‪채령이는 둘째 치고‬‪Nếu không, sao cô đứng đầu‬ ‪Tập đoàn Eunsung được? Ngoài Chae Ryeong,‬
‪네 엄마를 밀어내야‬‪cô phải loại bỏ mẹ cô‬
‪진짜 주인이 되는 거 아니야?‬‪mới mong thực sự làm chủ Eunsung chứ.‬
‪어차피 니들‬‪Dù sao mấy người‬
‪혈육의 정 같은 건‬‪cũng đâu quan tâm‬
‪[비웃으며] 관심도 없잖아‬‪đến tình máu mủ.‬
‪(기자) 오경숙 서울시장 당선자‬ ‪캠프의 황도희 총괄본부장이‬‪Tổng giám đốc chiến dịch Hwang Do Hee‬ ‪của Ứng cử viên Oh Kyung Sook‬
‪불법 선거 자금 200억을‬ ‪수수한 혐의로 구속됐습니다‬‪bị bắt với cáo buộc nhận 20 tỷ won‬ ‪quỹ chiến dịch bất hợp pháp.‬
‪황 씨는 은성그룹 손영심 회장의‬‪Hwang thừa nhận cáo buộc,‬ ‪nói rằng đã được chuyển 20 tỷ won tiền mặt‬
‪자금을 관리하는‬ ‪회계 법인으로부터‬‪Hwang thừa nhận cáo buộc,‬ ‪nói rằng đã được chuyển 20 tỷ won tiền mặt‬
‪현금 200억 원을 직접 송금받아‬‪từ công ty kế toán giữ sổ sách của Chủ‬ ‪tịch Son và dùng nó cho mục đích cá nhân.‬
‪개인적인 용도로 썼다며‬ ‪혐의를 시인했는데요‬‪từ công ty kế toán giữ sổ sách của Chủ‬ ‪tịch Son và dùng nó cho mục đích cá nhân.‬
‪(기자) 검찰은 이 회계 법인이‬ ‪수천억에 달하는‬‪Công tố đã mở điều tra‬ ‪sau khi tìm thấy chứng cứ‬
‪손 회장의 비자금을‬ ‪관리해 왔단 정황을 포착‬‪công ty này đã quản lý các quỹ đen‬ ‪hàng trăm tỷ won của Chủ tịch Son.‬
‪수사에 착수했습니다‬‪công ty này đã quản lý các quỹ đen‬ ‪hàng trăm tỷ won của Chủ tịch Son.‬
‪[노크 소리]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪자, 세팅 끝났습니다‬‪Được rồi. Sẵn sàng cả rồi.‬
‪[검사장 웃음]‬
‪[헛기침]‬
‪이거 손 회장 구속 수사 건‬ ‪시작할 거고요‬‪Chúng tôi sẽ điều tra‬ ‪và sớm bắt giữ Chủ tịch Son.‬
‪이 비자금 타고 들어가서‬‪Chúng tôi sẽ dùng tài khoản quỹ đen này‬
‪면세점 로비 내역까지‬ ‪파고들 겁니다‬‪điều tra các khoản hối lộ‬ ‪cho cửa hàng miễn thuế.‬
‪- 수고하셨어요‬ ‪- (검사장) 아이고‬‪- Cảm ơn anh đã vất vả.‬ ‪- Ôi. Người vất vả là cô Hwang mới đúng.‬
‪이 수고는 우리 황 실장이 하셨지‬‪- Cảm ơn anh đã vất vả.‬ ‪- Ôi. Người vất vả là cô Hwang mới đúng.‬
‪이렇게 몸 바쳐서‬ ‪엮어주지 않았으면‬‪Nếu cô không hy sinh‬ ‪để tố cáo Chủ tịch Son,‬
‪아, 내가 어떻게 감히‬‪tôi chả bao giờ dám điều tra bà ấy.‬
‪손 회장을 건드렸겠어요‬‪tôi chả bao giờ dám điều tra bà ấy.‬
‪[웃음]‬
‪약속하신 대로‬‪Thị trưởng đắc cử Oh Kyung Sook‬ ‪sẽ không liên lụy gì như anh đã hứa chứ?‬
‪오경숙 당선자한텐‬ ‪아무 문제 없는 거죠?‬‪Thị trưởng đắc cử Oh Kyung Sook‬ ‪sẽ không liên lụy gì như anh đã hứa chứ?‬
‪[입을 쩝 떼며] 오 후보…‬‪Thị trưởng đắc cử Oh Kyung Sook‬ ‪sẽ không liên lụy gì như anh đã hứa chứ?‬ ‪Ứng cử viên Oh…‬
‪아!‬ ‪[멋쩍은 웃음]‬‪À!‬
‪아니‬‪Ý tôi là,‬
‪우리 시장님은 전혀 몰랐다고‬ ‪증언 한마디만 해주시면…‬‪Thị trưởng chỉ cần làm chứng‬ ‪cô ấy không biết gì về việc này thôi.‬
‪[노크 소리]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[문이 닫힌다]‬
‪[떨리는 한숨]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[경숙 떨리는 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪(경숙) 왜 그런 거야?‬‪Sao cô lại làm thế?‬
‪왜?‬‪Tại sao chứ?‬
‪왜 이렇게 자폭을 해야 되는데?‬‪Sao cô phải hy sinh bản thân như thế?‬
‪[훌쩍인다]‬
‪왜? 왜 너 혼자 이렇게…‬‪Tại sao? Sao cô lại một mình chịu đựng…‬
‪- 오경숙‬ ‪- 너 이 꼴로 만들어 놓고‬‪- Oh Kyung Sook.‬ ‪- Cô bị thế, tôi làm thị trưởng thế nào?‬
‪나 혼자…‬‪- Oh Kyung Sook.‬ ‪- Cô bị thế, tôi làm thị trưởng thế nào?‬
‪혼자 시장 노릇 하라고?‬‪- Oh Kyung Sook.‬ ‪- Cô bị thế, tôi làm thị trưởng thế nào?‬
‪말이 돼? 어?‬‪Có ý nghĩa gì không?‬
‪(경숙) 이거는 이긴 것도 아니고!‬‪- Đây còn chả phải chiến thắng.‬ ‪- Oh Kyung Sook, bình tĩnh đi.‬
‪오경숙, 정신 차려‬‪- Đây còn chả phải chiến thắng.‬ ‪- Oh Kyung Sook, bình tĩnh đi.‬
‪난 지금 전략적으로 물러난 거야‬‪Tôi chỉ rút lui theo chiến lược‬ ‪để cô có toàn quyền Thị trưởng Seoul.‬
‪오경숙 서울시장한테‬ ‪전권을 주려고‬‪Tôi chỉ rút lui theo chiến lược‬ ‪để cô có toàn quyền Thị trưởng Seoul.‬
‪황도희!‬‪Hwang Do Hee!‬
‪[경숙의 흐느낌]‬
‪난 널 만나서‬‪Vì gặp cô…‬
‪[감동적인 음악]‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪진짜 좋은 세상을 알았고‬‪tôi được biết một thế giới mới tốt đẹp…‬
‪분에 넘치게 귀한 사람들을 얻었어‬‪và gặp nhiều người tốt‬ ‪hơn tôi đáng được gặp.‬
‪[울음을 터뜨린다]‬
‪오경숙 아니었음 죽을 때까지‬ ‪아니‬‪Nếu không có cô,‬ ‪tôi đã chết mà không… Không.‬
‪죽어서도 몰랐을 행운이지‬‪Có chết tôi cũng chả biết điều đó.‬
‪[경숙 탄식]‬
‪내 행운을‬‪Nên cô hãy‬
‪네가 끝까지 지켜줬음 좋겠어‬‪giữ ơn phước đó cho tôi đến cuối.‬
‪[울음을 터뜨린다]‬
‪[탄식]‬
‪[경숙 울음 섞인 탄식]‬
‪[경숙 흐느낀다]‬
‪[경숙 훌쩍인다]‬
‪[경숙 떨리는 숨소리]‬
‪[경숙 울음을 터뜨린다]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪이제부터가 진짜 시작이야‬‪Cuộc chiến thực sự mới bắt đầu thôi.‬
‪내가 네 손에 쥐여준 칼‬ ‪뽑아 들고 제대로 휘둘러‬‪Hãy lấy thanh kiếm tôi cho cô‬ ‪và dùng nó đúng cách.‬
‪내가 계속 지켜볼 테니까‬‪Tôi sẽ dõi theo cô từ xa.‬
‪[울음을 터뜨린다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[경숙 훌쩍인다]‬ ‪[떨리는 숨소리]‬
‪(앵커) 손영심 회장의 비자금이‬‪Chủ tịch Son của Eunsung đã dùng quỹ đen‬ ‪để xin cấp phép trái phép‬
‪은성면세점 불법 인허가 과정에‬ ‪쓰인 정황을‬ ‪[심각한 음악]‬‪Chủ tịch Son của Eunsung đã dùng quỹ đen‬ ‪để xin cấp phép trái phép‬
‪검찰이 포착했습니다‬‪cho cửa hàng miễn thuế. Sau khi khám xét‬ ‪Tập đoàn Eunsung và bắt giữ Chủ tịch Son,‬
‪은성그룹의 압수수색과 함께‬ ‪손 회장을 기소한 검찰은‬‪cho cửa hàng miễn thuế. Sau khi khám xét‬ ‪Tập đoàn Eunsung và bắt giữ Chủ tịch Son,‬
‪면세점 비리를‬ ‪대대적으로 수사할 예정이며‬‪công tố sẽ điều tra thêm‬ ‪về hoạt động trái phép của cửa hàng.‬
‪서울시는 은성면세점에‬ ‪제재를 가하는‬‪Thành phố đã ban hành lệnh hành chính‬ ‪ngăn cửa hàng miễn thuế mở cửa.‬
‪행정명령을 발동했습니다‬‪Thành phố đã ban hành lệnh hành chính‬ ‪ngăn cửa hàng miễn thuế mở cửa.‬
‪(경숙) 이렇게 보셨다시피‬‪Như mọi người thấy đấy…‬
‪은성면세점은‬ ‪온갖 비리와 불법을 바탕으로‬‪Không ngoa khi nói‬ ‪cửa hàng miễn thuế Eunsung là khối thép‬
‪그 위에 올려진 철근 덩어리다‬‪được xây dựng trên nền tảng của‬ ‪đủ loại thỏa thuận bất hợp pháp và mờ ám.‬
‪이렇게 말해도 과언이 아닙니다‬‪được xây dựng trên nền tảng của‬ ‪đủ loại thỏa thuận bất hợp pháp và mờ ám.‬
‪(경숙) 그런 관점에서 보면‬‪Nếu đã vậy, thì nên phá bỏ nó‬ ‪ngay lập tức chứ, đúng không?‬
‪당장 허물어 버리는 게 맞겠죠?‬‪Nếu đã vậy, thì nên phá bỏ nó‬ ‪ngay lập tức chứ, đúng không?‬
‪하지만 저는 은성그룹에게‬‪Nhưng tôi muốn cho Tập đoàn Eunsung đây‬
‪마지막으로‬ ‪기회를 드리고 싶습니다‬‪một cơ hội cuối cùng để chuộc lỗi.‬
‪기회?‬‪Cơ hội ư?‬
‪서울시가 설립할 민관기업에게‬‪Tôi đề nghị Chủ tịch phân phối 90% cổ phần‬ ‪cửa hàng miễn thuế Eunsung‬
‪은성면세점 지분 90% 양도를‬‪Tôi đề nghị Chủ tịch phân phối 90% cổ phần‬ ‪cửa hàng miễn thuế Eunsung‬ ‪cho doanh nghiệp tư nhân‬ ‪do chính quyền thành phố Seoul thành lập.‬
‪제안드립니다‬‪cho doanh nghiệp tư nhân‬ ‪do chính quyền thành phố Seoul thành lập.‬
‪[웃음]‬
‪지분의 90%를 내놔라?‬‪Thị trưởng muốn tôi trao 90% cổ phần sao?‬
‪지금 은성면세점이‬ ‪들어서 있는 그 땅‬ ‪[고조되는 음악]‬‪Mảnh đất cửa hàng miễn thuế Eunsung‬ ‪đang tọa lạc‬
‪원래는 서울 시민을 위한‬ ‪보금자리 주택 부지 아니었습니까?‬‪lẽ ra là để cung cấp nhà ở‬ ‪cho các hộ thu nhập thấp ở Seoul.‬
‪서울 시민을 위한 땅이었습니다‬‪Đất đó dành riêng cho công dân Seoul.‬
‪향후 은성면세점의 지분은‬‪Sau này, cổ phần của cửa hàng miễn thuế‬ ‪Eunsung sẽ được phân phối công bằng cho‬
‪서울시가 설립할‬ ‪민관기업을 통해서‬‪Sau này, cổ phần của cửa hàng miễn thuế‬ ‪Eunsung sẽ được phân phối công bằng cho‬
‪천만 서울 시민에게‬‪mười triệu công dân Seoul qua doanh nghiệp‬ ‪tư nhân do thành phố thành lập.‬
‪네, 아주 공정하게 배당될 겁니다‬‪mười triệu công dân Seoul qua doanh nghiệp‬ ‪tư nhân do thành phố thành lập.‬
‪[노크 소리]‬
‪(경숙) 아, 회장님‬ ‪[가쁜 숨소리]‬‪Ôi, Chủ tịch. Xin lỗi đã để Chủ tịch chờ.‬ ‪Được rồi. Đây, xin mời ngồi.‬
‪기다리게 해서 죄송합니다‬ ‪네, 이쪽으로 앉으시죠‬‪Ôi, Chủ tịch. Xin lỗi đã để Chủ tịch chờ.‬ ‪Được rồi. Đây, xin mời ngồi.‬
‪오경숙 시장님‬‪Thị trưởng Oh Kyung Sook,‬
‪뭔가 나한테‬‪có vẻ cô rất khó chịu với tôi‬ ‪vì lý do nào đó nhỉ.‬
‪단단히 뿔이 나신 거 같은데‬ ‪[경숙 옅은 웃음]‬‪có vẻ cô rất khó chịu với tôi‬ ‪vì lý do nào đó nhỉ.‬
‪시장 임기‬‪Nhưng nhiệm kỳ của một thị trưởng‬ ‪tối đa là hai năm thôi.‬
‪[웃으며] 기껏해야‬‪Nhưng nhiệm kỳ của một thị trưởng‬ ‪tối đa là hai năm thôi.‬
‪2년입니다‬‪Nhưng nhiệm kỳ của một thị trưởng‬ ‪tối đa là hai năm thôi.‬
‪(영심) 면세점으로 흔들어 봤자‬‪Dù cô có dùng cửa hàng miễn thuế‬ ‪để hô mưa gọi gió,‬
‪어차피 다음 선거 돌아오면은‬‪Dù cô có dùng cửa hàng miễn thuế‬ ‪để hô mưa gọi gió,‬ ‪thì sau cuộc bầu cử tiếp theo,‬ ‪mọi thứ mà cô làm sẽ…‬
‪모든 게 제자리로…‬‪thì sau cuộc bầu cử tiếp theo,‬ ‪mọi thứ mà cô làm sẽ…‬
‪(경숙) 돌아가지‬‪Sẽ không trở lại như trước đâu.‬
‪않을 겁니다‬‪Sẽ không trở lại như trước đâu.‬
‪(경숙) 제가 절대로‬‪Tôi nhất định sẽ‬
‪그렇게 돌아가지 않게 할 겁니다‬‪không để việc đó diễn ra.‬
‪그럼‬‪Rồi sao?‬
‪어쩔 셈인가?‬‪Cô định làm gì?‬
‪일개 시장 감투 하나 쓰고‬‪Ý cô là cô định hạ bệ tôi‬
‪날 무너뜨리기라도 하겠다는 건가?‬‪khi chỉ là một thị trưởng bình thường à?‬
‪일개 시장이 아니라‬‪Tôi chả phải thị trưởng bình thường. Mà là‬ ‪thị trưởng được Hwang Do Hee đưa lên đấy.‬
‪저 황도희가 만든 시장입니다‬‪Tôi chả phải thị trưởng bình thường. Mà là‬ ‪thị trưởng được Hwang Do Hee đưa lên đấy.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪회장님의 온갖 비리부터‬‪Hwang Do Hee, người biết tường tận‬
‪은성그룹의 더러운 속살을‬ ‪누구보다도 잘 알고 있는‬‪về sự tham nhũng và bẩn thỉu‬ ‪của Tập đoàn Eunsung.‬
‪황도희가‬‪Chính Hwang Do Hee đó‬
‪저를‬‪đã‬
‪이 자리에 있게 만들었습니다‬‪đưa tôi lên vị trí này.‬
‪그게 무슨 의미인지‬‪Bà không hiểu điều đó‬
‪모르시겠습니까?‬‪nghĩa là gì sao?‬
‪저는‬‪Tôi…‬
‪황도희로부터 받은 유산이‬ ‪아주 많습니다‬‪đã được thừa hưởng‬ ‪rất nhiều thứ từ Hwang Do Hee.‬
‪'은성그룹 식구다, 가족이다'‬ ‪이런 환상을 이용해서‬‪Tội làm mờ mắt nhân viên‬ ‪bằng ảo tưởng bịp bợm rằng‬
‪수많은 노동자들의 눈을 가리고‬‪họ là gia đình của bà dưới tên Eunsung‬ ‪và lợi dụng điều đó để bóc lột họ.‬
‪부당한 대우를 일삼은 죄‬‪họ là gia đình của bà dưới tên Eunsung‬ ‪và lợi dụng điều đó để bóc lột họ.‬
‪주가 조작, 분식 회계‬ ‪탈세를 밥 먹듯이 해가면서‬‪Tội biển thủ tiền tập đoàn nhờ thao túng‬ ‪thị trường, gian lận kế toán, trốn thuế.‬
‪그룹의 자산을 빼돌린 죄‬‪Tội biển thủ tiền tập đoàn nhờ thao túng‬ ‪thị trường, gian lận kế toán, trốn thuế.‬
‪(경숙) 그리고‬‪Và… Tội vượt qua ranh giới,‬ ‪thậm chí giết người‬
‪오너 자리를 지키기 위해‬‪Và… Tội vượt qua ranh giới,‬ ‪thậm chí giết người‬
‪사람까지 죽여가면서 발악한 죄‬‪vì lòng tham tuyệt vọng‬ ‪giữ vị trí chủ nhân Eunsung.‬
‪네, 저는‬‪Phải. Tôi sẽ‬
‪황도희가 물려준‬ ‪이 유산들을 잘 활용해서‬‪tận dụng hết những gì‬ ‪Hwang Do Hee đã để lại cho tôi‬
‪회장님의 세상을 제대로‬‪để phá hủy hoàn toàn thế giới‬
‪부숴버릴 겁니다‬‪mà bà đã tạo ra.‬
‪[경쾌한 음악]‬
‪오경숙‬‪Oh Kyung Sook…‬
‪아‬ ‪[옅은 웃음]‬‪À.‬
‪시장 임기 기껏해야‬‪Bà nói nhiệm kỳ thị trưởng của tôi‬ ‪sẽ chỉ là hai năm nhỉ?‬
‪2년이라고 하셨나요?‬‪Bà nói nhiệm kỳ thị trưởng của tôi‬ ‪sẽ chỉ là hai năm nhỉ?‬
‪걱정하지 마십시오‬‪Xin đừng lo.‬
‪오늘 제가 뱉은 말‬‪Những gì tôi nói hôm nay,‬
‪앞으로 두 달 안에‬‪trong vòng hai tháng tới‬
‪끝내버리겠습니다‬‪tôi sẽ xử lý xong xuôi.‬
‪(경숙) 그럼‬‪Tôi xin phép.‬
‪[웃음]‬
‪[웃음]‬
‪[웃음]‬
‪(앵커) 은성그룹이 전문 경영인‬ ‪체제에 돌입했습니다‬‪Tập đoàn Eunsung đã tham gia‬ ‪vào hệ thống quản lý chuyên nghiệp.‬
‪현재 구속 수감 중인‬ ‪손영심 회장의‬‪Quyền Chủ tịch Eun Seo Jin, con gái cả‬ ‪Chủ tịch Son Young Sim đang bị bắt‬
‪장녀 은서진 임시 사장은‬‪Quyền Chủ tịch Eun Seo Jin, con gái cả‬ ‪Chủ tịch Son Young Sim đang bị bắt‬
‪면세점 지분의 90%를‬‪đã giao 90% cổ phần cửa hàng miễn thuế cho‬ ‪doanh nghiệp tư của chính quyền thành phố.‬
‪서울시가 설립한‬ ‪민관기업에 양도했으며‬‪đã giao 90% cổ phần cửa hàng miễn thuế cho‬ ‪doanh nghiệp tư của chính quyền thành phố.‬
‪이를 계기로‬ ‪그룹의 쇄신과 발전을 위해‬‪Vì sự đổi mới và cải tiến của Eunsung,‬
‪전문 경영진에게‬ ‪모든 권리를 일임하겠다며‬‪cô ấy nói sẽ từ chức chủ tịch, trao‬ ‪mọi quyền cho cấp quản lý chuyên nghiệp‎.‬
‪사장직에서 물러났습니다‬‪cô ấy nói sẽ từ chức chủ tịch, trao‬ ‪mọi quyền cho cấp quản lý chuyên nghiệp‎.‬
‪(서진) 넌 엄마가 구속됐는데‬ ‪면회 한 번 안 가더라?‬‪Từ khi mẹ bị bắt, em không đến thăm nổi‬ ‪một lần sao? Không buồn giả lả thế cơ à?‬
‪너무 속 보이는 거 아니니?‬‪Từ khi mẹ bị bắt, em không đến thăm nổi‬ ‪một lần sao? Không buồn giả lả thế cơ à?‬
‪무슨 짓을 한 거야?‬‪Chị đã làm gì vậy hả?‬
‪(서진) 오경숙 등쌀에‬ ‪버틸 수가 있어야 말이지‬‪Chị chả chịu nổi‬ ‪Oh Kyung Sook càm ràm nữa.‬
‪골치도 아프고‬‪Đau đầu muốn chết.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪면세점도 서울시로 넘어갔고‬ ‪그룹 이미지도 바닥 친 마당에‬‪Seoul có cửa hàng miễn thuế,‬ ‪hình ảnh của Eunsung cũng vấy bẩn rồi.‬
‪오너 일가라고 욕심부려 봤자‬ ‪욕밖에 더 먹겠어?‬‪Tham lam chỉ vì chị là người thừa kế‬ ‪cũng chẳng ích gì. Việc kinh doanh‬
‪경영은‬‪Tham lam chỉ vì chị là người thừa kế‬ ‪cũng chẳng ích gì. Việc kinh doanh‬
‪전문 경영인이 하는 게‬ ‪맞기도 하고‬‪thì nên để dân chuyên kinh doanh làm.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪물류회사 사장 자리‬ ‪하나 비는 거 같던데‬‪Vẫn còn vị trí CEO‬ ‪của công ty hậu cần đấy.‬
‪네가 맡아볼래?‬‪Em muốn thử không?‬
‪전문가 수준은 아니지만‬ ‪[숨을 씁 들이쉰다]‬‪Có thể em không chuyên, nhưng em được‬ ‪đào tạo về quản lý kinh doanh lâu hơn chị.‬
‪넌 그래도 나보다‬ ‪경영 수업은 오래 받았잖아‬‪Có thể em không chuyên, nhưng em được‬ ‪đào tạo về quản lý kinh doanh lâu hơn chị.‬
‪그래도 내가 네 언니인데‬‪Chị vẫn là chị gái em mà.‬
‪[무거운 음악]‬‪Chị vẫn là chị gái em mà.‬
‪이 정도 아량은 베풀어야지‬‪Ít nhất cũng làm được thế chứ.‬
‪(서진) 너도 이 집구석에 태어나서‬‪Em cũng khổ sở nhiều rồi,‬
‪고생 많이 했는데‬‪bất hạnh đẻ ra ở nhà này.‬
‪생각해 봐‬‪Cứ nghĩ đi.‬
‪[울먹이며] 재민이‬‪Jae Min…‬
‪엄마가 죽였지?‬‪Mẹ đã giết anh ấy à?‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[멀어지는 구두 소리]‬
‪[새소리]‬ ‪[저마다 대화한다]‬‪THIẾT LẬP LUẬT PHÁP VÀ TRẬT TỰ‬
‪[호루라기를 연이어 분다]‬ ‪[재소자들이 웅성거린다]‬
‪[철장이 덜컹인다]‬
‪(경숙) 존경하는 서울 시민 여러분‬‪Các công dân Seoul kính mến.‬ ‪Tôi xin báo cáo kết quả chia sẻ lợi nhuận‬
‪서울시와 은성면세점의‬‪Các công dân Seoul kính mến.‬ ‪Tôi xin báo cáo kết quả chia sẻ lợi nhuận‬
‪이익공유제‬‪quý đầu của chính quyền thành phố‬ ‪và cửa hàng miễn thuế Eunsung‎.‬
‪1분기 성과를 보고드리겠습니다‬‪quý đầu của chính quyền thành phố‬ ‪và cửa hàng miễn thuế Eunsung‎.‬
‪아, 은성면세점‬ ‪이번 분기 총매출액은‬‪Tổng doanh thu‬ ‪cửa hàng miễn thuế Eunsung trong quý này‬
‪3조 4억 원입니다‬‪là 3,4 nghìn tỷ won. Và số tiền được trả‬ ‪cho mỗi công dân Seoul thông qua‬
‪이 중 서울시가 설립한‬ ‪민관기업을 통해서‬‪là 3,4 nghìn tỷ won. Và số tiền được trả‬ ‪cho mỗi công dân Seoul thông qua‬
‪시민 한 분 한 분께 배당된 금액은‬‪doanh nghiệp tư nhân‬ ‪mà thành phố thành lập‬
‪27만 3천 원입니다‬‪là 273.000 won.‬
‪이 금액은 작년 평균보다‬ ‪4% 상승한 금액입니다‬‪Số tiền này tăng bốn phần trăm‬ ‪so với mức trung bình năm ngoái.‬
‪[따뜻한 음악]‬
‪저희 서울시는‬ ‪은성면세점의 하청 업체 보호‬‪Thành phố hiện đang sửa đổi luật để tạo ra‬ ‪cơ hội việc làm mới, bảo vệ công ty con‬
‪그리고 일자리 확대‬‪Thành phố hiện đang sửa đổi luật để tạo ra‬ ‪cơ hội việc làm mới, bảo vệ công ty con‬
‪또 고용 안정을 위한‬ ‪법률안 개정 등을‬‪của cửa hàng miễn thuế Eunsung,‬ ‪ổn định điều kiện việc làm.‬
‪추진하고 있습니다‬‪của cửa hàng miễn thuế Eunsung,‬ ‪ổn định điều kiện việc làm.‬
‪(경숙) 은성면세점이‬ ‪서울 시민을 위한 공공재로서‬‪Chúng tôi sẽ tiếp tục giám sát cửa hàng‬ ‪miễn thuế Eunsung cho đến cuối cùng‬
‪제 역할을 다할 수 있도록‬‪Chúng tôi sẽ tiếp tục giám sát cửa hàng‬ ‪miễn thuế Eunsung cho đến cuối cùng‬
‪서울시는 꾸준히 끝까지‬ ‪관리 감독 할 예정입니다‬‪để nó tiếp tục hoàn thành vai trò‬ ‪là tài sản công phục vụ người dân Seoul.‬
‪[웃음]‬
‪[발소리]‬
‪(교도관) 1228번, 접견‬‪Số 1228, có người đến thăm.‬
‪[노크 소리]‬
‪[문이 철컥 닫힌다]‬
‪황도희 씨‬‪Cô là Hwang Do Hee…‬
‪맞죠?‬‪Đúng chứ?‬
‪코뿔소 오경숙을 서울시장 만드신‬‪Người biến Tê giác Oh Kyung Sook‬ ‪thành Thị trưởng Seoul.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[헛웃음]‬
‪(도희) 네‬‪Phải.‬
‪[숨을 내쉰다]‬ ‪그렇습니다만‬‪Là tôi.‬
‪[한숨]‬
‪누구신지…‬‪Mà anh là ai?‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪나를 좀…‬‪Xem ra…‬
‪도와줘야겠습니다‬‪tôi phải nhờ cô giúp rồi.‬

No comments: