퀸메이커 11
Phong Hậu 11
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
확실해? | Cô chắc chứ? |
내 직감은 | Trực giác tôi mách bảo |
저것들은 토론회에서 끝장을 보겠다는 거야 | họ sẽ dàn cảnh Kook Ji Yeon tự sát để chấm dứt tất cả trong buổi tranh luận. |
국지연을 자살로 몰아서 | họ sẽ dàn cảnh Kook Ji Yeon tự sát để chấm dứt tất cả trong buổi tranh luận. |
미쳤구나, 미쳤어, 진짜 | Họ điên rồi. Điên thật rồi. Ôi. Ôi, lũ khốn này. Thật không tin nổi. |
[숨을 깊이 쉬며 탄식] 진짜, 개새끼들, 진짜 | Họ điên rồi. Điên thật rồi. Ôi. Ôi, lũ khốn này. Thật không tin nổi. |
(도희) 오경숙 | Oh Kyung Sook. |
너 나 믿지? | Cô tin tôi, nhỉ? |
나 국지연 살릴 거야 | - Tôi sẽ cứu Kook Ji Yeon. - Hwang à. Ý cô là sao? Ý là, nhỡ cô… |
황본, 그게 무슨 말이야? | - Tôi sẽ cứu Kook Ji Yeon. - Hwang à. Ý cô là sao? Ý là, nhỡ cô… |
아니, 그러다가… | - Tôi sẽ cứu Kook Ji Yeon. - Hwang à. Ý cô là sao? Ý là, nhỡ cô… |
[경숙 가쁜 숨소리] | |
지금 어디야? | Cô đang ở đâu? |
[긴박해지는 음악] 내가 무조건 토론 끝나기 전에 | Bằng mọi giá, tôi sẽ đưa cô ta đến chỗ cô trước khi tranh luận xong, câu giờ đi. |
네 앞에 데려갈 테니까 최대한 시간 끌어 | Bằng mọi giá, tôi sẽ đưa cô ta đến chỗ cô trước khi tranh luận xong, câu giờ đi. |
[다급한 숨소리] | |
여기서 밀리면 진짜 끝장이야 | Giờ thua là coi như chấm hết. |
[타이어 마찰음] [경적] | |
(동주) 뭐야? 이 새끼들, 씨! 아이씨 | Lũ khốn này làm gì thế? Chết tiệt. |
[다른 차량의 경적] | Lũ khốn này làm gì thế? Chết tiệt. |
[통화 연결음] | |
- (도희) 어, 동주야 - (동주) 아, 본부장님 | Ừ, Dong Joo à. Giám đốc. Xin lỗi. Tôi vừa mất dấu lũ khốn đó rồi. Chết tiệt. |
(동주) 아, 죄송해요 지금 그 새끼들 놓쳤어요 | Giám đốc. Xin lỗi. Tôi vừa mất dấu lũ khốn đó rồi. Chết tiệt. |
하, 씨 | Giám đốc. Xin lỗi. Tôi vừa mất dấu lũ khốn đó rồi. Chết tiệt. |
[주제곡] | |
(진행자) 제39대 서울시장 보궐선거 | Buổi tranh luận cuối của ứng cử viên bầu cử Thị trưởng Seoul thứ 39 xin bắt đầu. |
마지막 후보자 토론을 시작하겠습니다 | Buổi tranh luận cuối của ứng cử viên bầu cử Thị trưởng Seoul thứ 39 xin bắt đầu. |
아, 현재 다섯 개의 TV 채널과 포털 사이트를 통해 | Buổi tranh luận sẽ phát trực tiếp trên năm kênh truyền hình |
생방송으로 중계되고 있는데요 [숨을 씁 들이쉰다] | và các kênh truyền thông trực tuyến. |
아, 먼저 두 후보자님 | Các ứng cử viên, hãy bắt đầu bằng nói lời chào công dân Seoul nhé? |
서울 시민 여러분께 인사 한 말씀부터 해주시죠 | Các ứng cử viên, hãy bắt đầu bằng nói lời chào công dân Seoul nhé? |
존경하는 서울 시민 여러분 | Các công dân Seoul kính mến. |
저는 오늘 비장한 마음으로 | Hôm nay tôi đứng đây với một trái tim trang nghiêm. |
이 자리에 나왔습니다 | Hôm nay tôi đứng đây với một trái tim trang nghiêm. |
더는, 저에 대한 악의적인 루머나 공격에 | Tôi sẽ không nao núng trước những tin đồn ác ý và các cáo buộc chống lại tôi, |
휘둘리지 않고 | Tôi sẽ không nao núng trước những tin đồn ác ý và các cáo buộc chống lại tôi, |
오로지 행정가로서의 | mà sẽ chỉ tập trung chia sẻ tầm nhìn và chính sách của mình |
저의 비전과 정책을 공고히 전해 드리는 데 | mà sẽ chỉ tập trung chia sẻ tầm nhìn và chính sách của mình |
집중하겠습니다 | với tư cách một nhà quản lý. Xin hãy dõi theo tôi. |
지켜봐 주십시오 | với tư cách một nhà quản lý. Xin hãy dõi theo tôi. |
진실은 어떤 외압에도 | Sự thật sẽ không bị bẻ cong hay phá vỡ |
결코 휘어지거나 부러지는 법이 없습니다 | cho dù bị kẻ thù đè nén đến đâu đi nữa. |
오늘 이 토론이 | Tê giác Oh Kyung Sook tôi |
진실한 세상을 만드는 마지막 외침이 될 수 있도록 | sẽ cố hết sức ở buổi tranh luận này để những lời nói hôm nay |
저, 코뿔소 오경숙 | sẽ là tiếng kêu cuối, đánh dấu sự khởi đầu của một thế giới nơi sự thật thắng thế. |
최선을 다하겠습니다 | sẽ là tiếng kêu cuối, đánh dấu sự khởi đầu của một thế giới nơi sự thật thắng thế. |
(진행자) 네 | Vâng. Buổi tranh luận không có quy tắc hay giới hạn thời gian. |
아, 오늘 토론은 형식과 시간에 구애받지 않고 | Vâng. Buổi tranh luận không có quy tắc hay giới hạn thời gian. |
자유롭게 진행될 예정인데요 | Mà sẽ là tranh luận tự do. |
어, 두 후보님의 공정하고 | Mong rằng hai ứng cử viên sẽ có |
명쾌한 토론을 기대해 보도록 하겠습니다 | một buổi tranh luận công bằng và sâu sắc. |
[휴대폰 진동음] | |
본부장님 | Giám đốc. |
(동주) 아까 이 새끼들 춘천 고속도로 탔으니까 [도희 한숨] | Ban nãy lũ khốn đó đã đi cao tốc Chuncheon, nên chắc giờ đến Hwacheon rồi. |
아마 지금쯤 화천 쪽으로 빠질 거예요 [긴장감 도는 음악] | Ban nãy lũ khốn đó đã đi cao tốc Chuncheon, nên chắc giờ đến Hwacheon rồi. |
화천? | Hwacheon sao? |
네 | Vâng. Ở đó có rất nhiều hồ chứa nước và khá ít người qua lại. |
그쪽이 저수지가 많거든요 | Vâng. Ở đó có rất nhiều hồ chứa nước và khá ít người qua lại. |
다니는 사람들도 별로 없고요 | Vâng. Ở đó có rất nhiều hồ chứa nước và khá ít người qua lại. |
(동주) 제가 계속 위치 공유하겠습니다 | - Tôi sẽ cập nhật vị trí của chúng. - Tôi biết rồi. |
그래, 알았어 | - Tôi sẽ cập nhật vị trí của chúng. - Tôi biết rồi. |
네, 그럼 저부터? | Tôi bắt đầu nhé. |
네, 오경숙 후보님 먼저 발언하시죠 | Vâng. Mời Ứng cử viên Oh Kyung Sook. |
감사합니다 | Cảm ơn. |
백재민 후보님? | Ứng cử viên Baek. |
저는 우선 은성그룹 이야기부터 좀 시작을 해볼까 합니다 | Tôi muốn bắt đầu buổi tranh luận về chủ đề Tập đoàn Eunsung. |
아, 면세점 공사는 다 마무리가 되신 거죠? | Việc xây dựng cửa hàng miễn thuế đã hoàn tất rồi nhỉ? |
네, 잘 마무리됐고요 | Phải, mọi thứ đã xong xuôi. |
음, 임시 개장까지 다 마쳤습니다 | Chúng tôi cũng đã cho khai trương tạm thời. |
제가 좀 알아보니까 | Theo như tôi biết, |
아, 심지어 상당히 고무적인 소식도 있던데요 | xem ra đã có vài tin tức khá đáng khích lệ đấy. |
아시아 최고층 마천루를 올리는 동안 | Được biết, không có tai nạn nào xảy ra |
인사 사고가 단 한 건도 발생하지 않았다는… | trong quá trình xây dựng tòa nhà chọc trời cao nhất Châu Á hiện nay. |
[웃으며] 네 | Phải, cảm ơn. |
감사합니다 [숨을 들이쉰다] | Phải, cảm ơn. |
안전 관리에 각별히 신경 쓴 결과가 아닐까 생각합니다 | Tôi tin đó là nhờ nỗ lực tối đa duy trì an toàn của chúng tôi. |
글쎄요 [회의적인 숨소리] | Vậy sao? |
그건 아닌 거 같은데요? | Tôi lại không nghĩ vậy. |
안전 관리에 각별히 신경을 쓰신 게 아니라 | Tôi tin các anh đã nỗ lực tối đa chả phải để giữ an toàn, |
인맥 관리에만 각별히 신경을 쓰신 게 아닌가 싶습니다 | mà là để duy trì các mối quan hệ. |
[긴장감이 도는 음악] | |
(재민) 혹시 | Có phải… |
이거 때문에 그러시는 겁니까? | cô nói cái này không? |
[나지막이] 국장님 어떻게 된 거예요? | Giám đốc Ma. Chuyện này là sao? |
[재민 말소리] | |
왜 우리 히든카드를 저것… | Sao viên đạn bạc của ta lại trong tay lũ… khốn đó? |
[속삭이며] 들이 들고 있어요? | Sao viên đạn bạc của ta lại trong tay lũ… khốn đó? |
유출된 거지 | Chắc hẳn nó đã bị lộ |
우리 내부에서 | do có nội gián. |
이 근거 없는 찌라시를 입수했고 | Chúng tôi tình cờ thấy danh sách vô căn cứ này và đang điều tra ai là kẻ làm ra nó. |
최초 작성자가 누군지 찾고 있는 중이고요 | Chúng tôi tình cờ thấy danh sách vô căn cứ này và đang điều tra ai là kẻ làm ra nó. |
지금 뭐라고 하셨습니까? 근거 없는 찌라시라고 하셨습니까? | Sao cơ? Anh nói đó là danh sách vô căn cứ? |
그럼 이게 지금 말이 되는 명단이라고 생각하십니까? | Vậy danh sách này có ý nghĩa gì với cô? Nếu nhìn vào đây, |
여기 보시면 | Vậy danh sách này có ý nghĩa gì với cô? Nếu nhìn vào đây, |
전현직 청와대 인사부터 | nó có các quan chức Nhà Xanh, công tố, Đại biểu Quốc hội, công chức Seoul. |
검찰, 국회의원 서울시 공무원까지 | nó có các quan chức Nhà Xanh, công tố, Đại biểu Quốc hội, công chức Seoul. |
정말 수많은 정부 관계자의 성함이 적혀 있습니다 | Danh sách này liệt kê vô số người làm việc cho chính phủ. |
게다가 이분들이 받은 액수까지 아주 적나라하게 명기돼 있고요 | Chưa hết, nó còn ghi chính xác số tiền họ đã được hối lộ. |
[발끈하며] 네 그러니까 그 많은 분들이… | Phải. Cho nên tất cả bọn họ… |
설마 | Có khi nào… |
오경숙 후보님 캠프에서 | văn phòng chiến dịch của cô |
이 찌라시를 | đã dựng lên tin đồn này không? |
조작하신 건 아니겠죠? | đã dựng lên tin đồn này không? |
조작이라니요? | Dựng lên? Sao bọn tôi lại làm việc đó chứ? |
저희 캠프에서 왜 그런 걸 조작합니까! | Dựng lên? Sao bọn tôi lại làm việc đó chứ? |
조작한 걸 알고도 만약 들고나오신 거라면 | Nếu đã biết là giả mà cô còn đem nó đến, |
이건 명백한 | thì đây rõ ràng là vi phạm luật bầu cử. |
선거법 위반입니다 | thì đây rõ ràng là vi phạm luật bầu cử. |
[고조되는 음악] | |
[자동차 문이 탁 닫힌다] | |
[음악이 멈춘다] (도희) 나 국지연 살릴 거야 | Tôi sẽ cứu Kook Ji Yeon. |
내가 무조건 [숨을 몰아쉰다] | Bằng mọi giá, tôi sẽ đưa cô ta đến chỗ cô trước khi tranh luận xong, câu giờ đi. |
토론 끝나기 전에 네 앞에 데려갈 테니까 | Bằng mọi giá, tôi sẽ đưa cô ta đến chỗ cô trước khi tranh luận xong, câu giờ đi. |
최대한 시간 끌어 | Bằng mọi giá, tôi sẽ đưa cô ta đến chỗ cô trước khi tranh luận xong, câu giờ đi. |
백재민 후보님? | - Ứng cử viên Baek. - Vâng? |
네 | - Ứng cử viên Baek. - Vâng? |
[심각한 음악] | Anh vừa nói danh sách đó là giả mạo. Ngay cả khi nó là giả mạo, |
지금 찌라시라고 하셨는데요 | Anh vừa nói danh sách đó là giả mạo. Ngay cả khi nó là giả mạo, |
설사 그게 찌라시가 맞다고 해도 | Anh vừa nói danh sách đó là giả mạo. Ngay cả khi nó là giả mạo, |
서울시에 그런 찌라시가 돈다는 건 | thì việc những tin đồn như vậy lan truyền sẽ khiến người dân Seoul rất lo lắng. |
시민들에게 굉장히 큰 불안 요소입니다 | thì việc những tin đồn như vậy lan truyền sẽ khiến người dân Seoul rất lo lắng. |
네, 면세점을 서울 시민과 공유하겠다고 하셨는데 | Phải. Anh hứa sẽ chia sẻ cửa hàng miễn thuế với họ, |
우선 시민들의 그런 불안감부터 종식시켜야 되는 거 아닙니까? | nhưng trước khi hứa, chả phải anh nên giải quyết lo lắng đó của người dân ư? |
물론이죠 | Chắc chắn rồi. |
그래서 제가, 백재민 후보님께 한 가지 제안을 드릴까 합니다 | Vậy thì tôi muốn đưa ra một đề nghị với Ứng cử viên Baek. |
100% 서울 시민으로만 구성된 안전 검사단을 꾸려서 | Hãy lập một đội kiểm tra an toàn chỉ bao gồm các công dân Seoul |
은성면세점의 안전 검사부터 인허가 과정까지 | và yêu cầu họ kiểm tra lại mọi thứ, từ độ an toàn của cửa hàng miễn thuế |
전부 다 투명하게 공정하게 | đến cách thức cấp giấy phép, qua một quá trình công bằng và minh bạch. |
재검토하자는 겁니다 | đến cách thức cấp giấy phép, qua một quá trình công bằng và minh bạch. |
어떻게 생각하십니까? | Anh thấy sao? |
[긴장감 도는 음악] | |
백재민 후보님 | Ứng cử viên Baek? Anh từ chối trả lời ư? |
(경숙) 지금 답변 거부하시는 겁니까? | Ứng cử viên Baek? Anh từ chối trả lời ư? |
뭐, 서울 시민쯤은 패싱해도 된다 | Sao, có phải anh đang coi thường ý kiến của công dân Seoul không? |
이런 건가요? | Sao, có phải anh đang coi thường ý kiến của công dân Seoul không? |
저는 당연히, 서울 시민 여러분께서 조금이라도… | Dĩ nhiên là tôi rất muốn công dân Seoul… |
(진행자) 저, 저, 잠시만요 [숨을 씁 들이쉰다] | Xin đợi chút. |
어… | Ờ, chúng tôi có tin nóng cho hai ứng cử viên và các cử tri |
이, 두 후보자와 아, 국민 여러분께 | Ờ, chúng tôi có tin nóng cho hai ứng cử viên và các cử tri |
속보를 전하겠습니다 [숨을 들이쉰다] | đang theo dõi ở nhà. |
어, 지금 | Có vẻ như trợ lý của Ứng cử viên Baek, cô Kook Ji Yeon, vừa đăng lên SNS của mình |
백재민 후보 측의 국지연 보좌관이 본인 SNS에 | Có vẻ như trợ lý của Ứng cử viên Baek, cô Kook Ji Yeon, vừa đăng lên SNS của mình |
유서를 올렸다고 합니다 | một bức thư tuyệt mệnh. |
[놀라는 숨소리] [불길한 음악] | |
(진행자) 아, 지금 화면에 나오고 있는데요 | Màn hình đang chiếu ạ. |
[급정거 마찰음] | |
(지연) 국지연입니다 | Tôi là Kook Ji Yeon. Tin đồn tôi và Ứng cử viên Baek ngoại tình là hoàn toàn sai. |
저와 백재민 후보의 불륜설은 | Tôi là Kook Ji Yeon. Tin đồn tôi và Ứng cử viên Baek ngoại tình là hoàn toàn sai. |
100% 거짓입니다 [도희 놀라는 숨소리] | Tôi là Kook Ji Yeon. Tin đồn tôi và Ứng cử viên Baek ngoại tình là hoàn toàn sai. |
한때 저의 직속 선배였던 황도희 본부장이 조작한 | Giám đốc chiến dịch Hwang Do Hee, từng là cấp trên của tôi, đã thêu dệt nó. |
허위 사실입니다 | Giám đốc chiến dịch Hwang Do Hee, từng là cấp trên của tôi, đã thêu dệt nó. |
[목소리를 떨며] 저는 | Tôi không còn đủ can đảm để sống trong địa ngục này nữa. |
이 지옥에서 더 이상 살아나갈 자신이 없습니다 | Tôi không còn đủ can đảm để sống trong địa ngục này nữa. |
백재민 후보님 | Ứng cử viên Baek. |
진실이 승리하는 세상을 | Di nguyện của tôi là anh hãy tạo ra thế giới nơi sự thật chiến thắng. |
꼭 만들어 주시기 바랍니다 | Di nguyện của tôi là anh hãy tạo ra thế giới nơi sự thật chiến thắng. |
오경숙 변호사님 | Luật sư Oh Kyung Sook. |
네 | Vâng. |
유서 내용, 사실입니까? | Nội dung thư tuyệt mệnh là sự thật sao? |
후보님 캠프의 | Hwang Do Hee, Tổng giám đốc chiến dịch của cô, |
황도희 총괄본부장이 | Hwang Do Hee, Tổng giám đốc chiến dịch của cô, |
저와 제 보좌관의 | đã bịa đặt tin đồn ngoại tình giữa tôi và trợ lý của tôi, |
불륜설을 조작했고 | đã bịa đặt tin đồn ngoại tình giữa tôi và trợ lý của tôi, |
무고한 여성을 자살로 몰아갔습니다 | và khiến cô gái vô tội đó tự sát. |
본인 캠프에서 이런 일이 벌어지고 있는데 | Người trong chiến dịch của cô làm việc đó mà cô không biết sao? |
정말 아무것도 모르셨습니까? | Người trong chiến dịch của cô làm việc đó mà cô không biết sao? |
네 | Đúng vậy. Tôi không biết. |
몰랐습니다 | Đúng vậy. Tôi không biết. |
아니 | Không. |
알 수가 없죠 | Sao mà tôi biết được, |
애초에 저희 캠프에서는 | vì văn phòng chiến dịch chúng tôi không bao giờ làm… |
그런 조작을 한 사실이 없기 때문에… | vì văn phòng chiến dịch chúng tôi không bao giờ làm… |
[큰소리로] 말장난하지 마십시오! | Cô vòng vo đủ rồi đấy! |
[고조되는 음악] | |
(재민) 자기 식구면 덮어 놓고 감싸주는 게 | Bao che tội lỗi cho nhân viên của mình… |
정의로운 겁니까? | Đó là công lý sao? Cô định nghĩa đó là công lý ư? |
그게 그쪽의 정의라는 겁니까? | Đó là công lý sao? Cô định nghĩa đó là công lý ư? |
아이까지 가진 여자를 | Cô buộc tội một phụ nữ có bầu chỉ để thắng cử… |
선거에서 이기겠다고 죄인으로 몰아가는데… | Cô buộc tội một phụ nữ có bầu chỉ để thắng cử… |
지금! | Gì chứ! |
[음악이 멈춘다] | |
[큰소리로] 무슨 말씀 하시는 거예요, 네? | Anh nói cái gì vậy? Hả? |
(경숙) 몰아가다니요? 누가요! | Buộc tội ư? Ai buộc tội? |
몰아간 적 없습니다! | - Tôi không làm chuyện đó! - Vậy cô giải thích thế nào? |
그럼 어떻게 설명하실 건데요? | - Tôi không làm chuyện đó! - Vậy cô giải thích thế nào? |
제 보좌관이 | Trợ lý của tôi |
[의미심장한 음악] | Trợ lý của tôi |
후보님 때문에 자살을 결심했는데 | đã quyết định tự tử vì cô đấy. |
[코웃음] | |
자살을 결심했는지 | Vẫn chưa biết là |
그 결심을 강요당했는지 | cô ấy quyết định tự tử, |
그건 아직 모르는 거 아닙니까? | hay cô ấy bị ép tự tử mà? |
[불씨가 타오른다] | |
(경숙) 역으로 한번 생각해 보시죠 | Nghĩ từ góc độ khác đi. Nếu tin đồn về vụ Baek Jae Min ngoại tình |
만약 백재민 후보의 | Nghĩ từ góc độ khác đi. Nếu tin đồn về vụ Baek Jae Min ngoại tình |
불륜과 혼외자설이 다 사실이라면 | và có con ngoài giá thú đều là thật, |
국지연 보좌관이 세상을 떠났을 때 | chả phải người thấy nhẹ nhõm nhất |
가장 홀가분해할 사람 | trước cái chết của cô Kook Ji Yeon |
[고조되는 음악] | |
바로 백 후보님 아닙니까? | là Ứng cử viên Baek ư? |
(경숙) 그래서 이렇게 | Vì thế nên, |
아직 생사도 확인되지 않은 사람을 | còn chưa rõ cô ấy sống chết ra sao, mà anh đã khẳng định |
끝 간 데 없이 죽음으로 | còn chưa rõ cô ấy sống chết ra sao, mà anh đã khẳng định |
몰아가고 있는 건가요? | rằng cô ấy đã chết? |
(경숙) 네? | Trả lời đi. |
국지연 보좌관 | Biết đâu ngay lúc này, cô Kook đang giành giật |
지금 이 순간에도 살기 위해 | Biết đâu ngay lúc này, cô Kook đang giành giật |
발버둥 치고 있을지도 모릅니다 | từng chút sức lực để sống sót. |
[자동차 엔진음] | |
[급정거 마찰음] | |
[어두운 음악] | |
(경숙) 국민 여러분 | Các công dân. Trong trường hợp bất khả thi, |
만에 하나 | Các công dân. Trong trường hợp bất khả thi, |
백 후보님의 스캔들이 | phốt của Ứng cử viên Baek là do người của chiến dịch tôi thêu dệt, |
저희 캠프에서 조작한 것이라고 밝혀진다면 | phốt của Ứng cử viên Baek là do người của chiến dịch tôi thêu dệt, |
저는 | tôi sẽ |
후보에서 사퇴하고 | rút khỏi cuộc bầu cử và chịu mọi trách nhiệm pháp lý |
모든 법적 책임을 | rút khỏi cuộc bầu cử và chịu mọi trách nhiệm pháp lý |
지겠습니다 | trước mọi việc. |
그런데 그 반대라면 | Nhưng nếu ngược lại, |
[긴장감 도는 음악] | |
반드시 그 대가를 | anh sẽ phải trả giá |
치러야 할 겁니다 | cho tội ác của mình. |
오경숙 후보님 | Ứng cử viên Oh. |
이 와중에도 | Đến nước này rồi, |
[숨을 들이쉰다] | |
이 와중에도 선거가 그렇게 중요합니까? | mà cô chỉ quan tâm đến bầu cử ư? |
아니요 | Không. |
저는 선거가 중요한 게 아니라 | Tôi không quan tâm đến bầu cử. Mà tôi quan tâm đến sự thật. |
팩트가 중요합니다 | Tôi không quan tâm đến bầu cử. Mà tôi quan tâm đến sự thật. |
[긴박해지는 음악] | |
예 | Được. |
예 [훌쩍인다] | Được rồi. |
다 내려놓겠습니다 | Tôi sẵn sàng từ bỏ hết. |
지연 씨가 돌아올 수만 있다면야 뭐가 중요하겠습니까, 지금? | Giờ còn gì quan trọng hơn mệnh hệ của cô Kook chứ? |
[헛웃음] | |
그러니까 국지연 보좌관 | Nên là trợ lý Kook… |
내 간절하게 부탁합니다 | Tôi van nài cô. |
[울먹이며] 괜찮아요 금방 지나갈 거라니까, 제발 | Mọi chuyện sẽ ổn thôi. Mọi thứ sẽ sớm qua, nên xin cô… |
삶을 포기하지 말아 주세요 | Xin cô đừng từ bỏ cuộc sống. |
[훌쩍인다] | |
[심호흡] | |
저는 | Kể từ giờ, |
지금부터 | tôi sẽ dừng tham gia buổi tranh luận vô nghĩa này |
이 의미 없는 토론을 멈추고 | tôi sẽ dừng tham gia buổi tranh luận vô nghĩa này |
국지연 보좌관을 찾는 데 전력을 다하겠습니다 | và dồn mọi nỗ lực để tìm trợ lý Kook. |
국민 여러분 | Các công dân. |
국지연 씨가 | Xin hãy giúp cô Kook Ji Yeon sống sót trở về |
살아올 수 있도록 | Xin hãy giúp cô Kook Ji Yeon sống sót trở về |
도와주십시오 | với chúng ta. |
[긴박한 음악] 국지연! | Kook Ji Yeon! |
정신 차려! | Dậy đi! |
[도희 비명] | |
[도희 신음] | |
[도희 신음] | |
[도희 비명] | |
[휴대폰 진동음] | |
(남자1) 팀장님 여기 문제가 생겼습니다 | Đội trưởng, ta có sự cố. |
[음악이 한껏 고조된 후 멈춘다] | |
[묵직한 효과음] | HAI LĂM GIỜ TRƯỚC CUỘC BẦU CỬ BỔ SUNG THỊ TRƯỞNG SEOUL LẦN THỨ 39 |
[새소리] | |
[힘주는 신음] | |
[음산한 음악] | |
(여앵커) 유서를 남기고 실종된 것으로 알려졌던 | Dấu vết của cô Kook Ji Yeon, người biến mất sau khi để lại di chúc, |
국지연 보좌관의 흔적이 | Dấu vết của cô Kook Ji Yeon, người biến mất sau khi để lại di chúc, |
춘천 인근의 저수지에서 발견됐습니다 | được tìm thấy ở một hồ chứa khu Chuncheon. |
국 보좌관은 렌트카 안에서 번개탄을 피우고 | Có thông tin cho rằng cô Kook đã cố tự tử bằng cách đốt than trong xe thuê, |
자살을 시도한 것으로 보이며 | Có thông tin cho rằng cô Kook đã cố tự tử bằng cách đốt than trong xe thuê, |
차량 발견 당시 현장엔 없었다고 하는데요 | và không ai thấy tăm hơi cô ấy khi tìm thấy chiếc xe. |
(남앵커) 한편 국 보좌관의 흔적이 발견된 저수지 인근에서 | Cảnh sát báo cáo tìm thấy hai người đàn ông gần 30 |
20대 후반으로 추정되는 남성 두 명이 발견됐다고 합니다 | tại hồ chứa nơi tìm thấy xe của cô Kook. |
이들은 현재 의식을 잃은 채 병원으로 이송 중이며 | Cả hai đều bất tỉnh và được chuyển đến bệnh viện, |
한 명은 오경숙 후보의 측근인 것으로 알려졌습니다 | một trong số họ là phụ tá của Ứng cử viên Oh. |
(경숙) 어떻게 된 거야! | Trời đất ơi. |
동주야! 동주야, 정신 드니? | Dong Joo à! Nghe tôi nói chứ? Này! |
(경숙) 어? 알아보겠어? [긴장감 넘치는 음악] | Nhận ra tôi không? Do Hee thì sao? Hả? Do Hee sao rồi? |
도희는? 어? 도희는 어떻게 됐니? | Nhận ra tôi không? Do Hee thì sao? Hả? Do Hee sao rồi? |
(경숙) 동주야? 어? | Dong Joo! |
[자동차 가속음] | |
개새끼야! [남자1 아파하는 신음] | Thằng khốn này! |
괜찮아요? | Chị ổn chứ? |
[작게] 응, 지연이 | Ji Yeon. |
[도희 힘겨운 숨소리] | |
[고조되는 음악] | |
(남자2) 야, 이 새끼야! 씨! | Thằng ranh này! |
[남자2 아파하는 신음] [동주 힘주는 신음] | |
(동주) 문 열어요, 문! | Cửa! Mở cửa đi! |
- (동주) 빨리빨리! - (남자1) 야! | Mau lên! |
- (남자1) 거기 서! - 빨리 타요! | - Đứng lại! - Vào đi! |
[자동차 시동음] [동주 신음] | |
- (남자2) 야, 문 열어! - (동주) 놔, 이 새끼야 | - Này! Mở cửa! - Đồ khốn! |
[남자1이 욕한다] [동주 힘주는 신음] | |
[동주 힘주는 신음] [남자들 아파하는 신음] | |
(동주) 먼저 가요, 빨리 가요! | Đi trước đi! Nhanh lên! |
야, 내려, 씨! | Này, ra đây mau! |
[타이어 마찰음] | |
[도희 비명] [가속음] | |
[타이어 마찰음] | |
(동주) 야, 이씨! | |
[남자2 비명] (동주) 야, 이! | |
[동주 힘주는 신음] | |
[남자2 기합] [동주 아파하는 신음] | |
[동주 신음] | |
[고조되는 음악] | |
[동주 기합] | |
(앵커) 네, 국지연 보좌관의 행방이 여전히 묘연한 상태입니다 | Vẫn chưa tìm thấy cô Kook hiện đang ở đâu. |
[뉴스가 계속된다] 어떻게 된 겁니까? | - Sao thế? - Hwang Do Hee hẳn đã nghi ngờ và đi theo. |
[심오한 음악] 황도희가 직감을 하고 따라붙은 거지 | - Sao thế? - Hwang Do Hee hẳn đã nghi ngờ và đi theo. |
(칼 윤) 그래 봤자 선거 하루 남았어 | Dù vậy, chỉ còn một ngày nữa là bầu cử. Kể cả Kook Ji Yeon có sống sót trở về, |
국지연이가 살아 돌아온들 | Dù vậy, chỉ còn một ngày nữa là bầu cử. Kể cả Kook Ji Yeon có sống sót trở về, |
우린 투표 끝날 때까지만 사람들 눈 | ta chỉ cần che mắt cử tri đến khi bầu cử kết thúc. |
그 눈을 가리면 되는 거야 | ta chỉ cần che mắt cử tri đến khi bầu cử kết thúc. |
당선되는 순간 | Khi tôi đắc cử, tất cả sẽ bị chôn vùi. Kẻ thắng có tất cả. Đó là bản chất bầu cử. |
다 묻히게 돼 있다? | Khi tôi đắc cử, tất cả sẽ bị chôn vùi. Kẻ thắng có tất cả. Đó là bản chất bầu cử. |
승자 독식, 그게 선거니까요? | Khi tôi đắc cử, tất cả sẽ bị chôn vùi. Kẻ thắng có tất cả. Đó là bản chất bầu cử. |
'앱솔루틀리' [어깨를 탁 친다] | Chắc chắn rồi. |
(칼 윤) 제군들! | Các đồng chí. Chỉ còn một ngày là bầu cử. |
D-1이다 | Các đồng chí. Chỉ còn một ngày là bầu cử. |
레거시 미디어 총동원해서 오경숙이 마녀사냥하고 | Dùng mọi phương tiện truyền thông bôi nhọ Oh Kyung Sook, tập hợp những người ủng hộ |
강성 지지층 결집해서 테러 시작해 | Dùng mọi phương tiện truyền thông bôi nhọ Oh Kyung Sook, tập hợp những người ủng hộ trung thành nhất khủng bố cô ta. Ta sẽ dồn cô ta đến đường cùng. Rõ chưa? |
오경숙이 | trung thành nhất khủng bố cô ta. Ta sẽ dồn cô ta đến đường cùng. Rõ chưa? |
끝까지 몰아붙이는 거야, 알겠나? | trung thành nhất khủng bố cô ta. Ta sẽ dồn cô ta đến đường cùng. Rõ chưa? |
(당원들) 네! | Rõ ạ! |
- (칼 윤) 김 실장 - (김 실장) 예 | - Cậu Kim. - Vâng. |
[음침한 음악] (앵커) 오경숙 후보 캠프 총괄본부장 황도희 씨가 | Đoạn phim Hwang Do Hee, Tổng giám đốc chiến dịch |
국지연 보좌관의 집을 방문한 CCTV가 공개되면서 | của Ứng cử viên Oh đến nhà cô Kook lộ ra đã khiến nhiều người bàng hoàng. |
충격을 주고 있습니다 | của Ứng cử viên Oh đến nhà cô Kook lộ ra đã khiến nhiều người bàng hoàng. |
이로써 황 씨에게 협박을 당했다는 | Đoạn phim càng xác nhận thư tuyệt mệnh của cô Kook nói bị Hwang đe dọa là đáng tin. |
국 보좌관의 유서가 더욱 신빙성을 갖게 됐는데요 | Đoạn phim càng xác nhận thư tuyệt mệnh của cô Kook nói bị Hwang đe dọa là đáng tin. |
시민들은 오 후보가 황 씨의 이런 행보를 몰랐을 리 없다며 | Công chúng phẫn nộ, cho rằng Ứng cử viên Oh không thể không biết |
강력한 비난과 함께 사퇴를 요구했습니다 | về hành động của Hwang và yêu cầu cô ấy rút lui. |
살인마 오경숙은 사퇴하라! [카메라 셔터음] | Kẻ giết người Oh Kyung Sook, rút lui đi! |
사퇴하라! 사퇴하라! [북소리] | Rút lui đi! |
마녀 황도희를 구속하라! | Bắt lấy phù thủy Hwang Do Hee! |
구속하라! 구속하라! [북소리] | Bắt lấy! |
여러분! 우리가 오경숙을 끌어냅시다! | Mọi người. Ta hãy tự lật đổ Oh Kyung Sook! |
[함성] | |
이, 씨 | |
[시끌벅적하다] | |
[소란스럽다] (앵커) 보시다시피 현재 많은 시민들이 | Nhiều công dân tập trung trước trụ sở chiến dịch, đòi Ứng cử viên Oh rút lui. |
오경숙 후보의 선거 캠프 앞에 모여 | Nhiều công dân tập trung trước trụ sở chiến dịch, đòi Ứng cử viên Oh rút lui. |
사퇴를 외치고 있습니다 | Nhiều công dân tập trung trước trụ sở chiến dịch, đòi Ứng cử viên Oh rút lui. |
백재민 후보와 국지연 보좌관의 불륜설을 조작했을 뿐만 아니라 | Không chỉ bịa đặt tin đồn ngoại tình giữa Ứng cử viên Baek và cô Kook, |
국 보좌관에게 지속적인… | cô ấy còn đe dọa… |
후보님 | Ứng cử viên. Đừng nhụt chí nhé. |
약해지시면 안 돼요 | Ứng cử viên. Đừng nhụt chí nhé. |
끝까지 버티셔야 됩니다 | Cô phải kiên cường đến cùng. |
(앵커) 모습을 드러내지 않고 묵묵부답으로 일관하고 있습니다 [경숙 한숨] | …từ chối xuất hiện và giữ im lặng. |
[시끌벅적하다] | |
야! | Này! |
니들 지금 뭐 하는 거야! | - Các người làm gì vậy hả? - Lũ khốn các người nghĩ đang ở đâu chứ? |
이 새끼들이 지금 여기가 어디라고! | - Các người làm gì vậy hả? - Lũ khốn các người nghĩ đang ở đâu chứ? |
- (화수) 다 들어가! - (홍분) 저리 안 비켜? | - Xông vào đi! - Tránh ra! |
[함성] | - Xông vào đi! - Tránh ra! |
[시끌벅적하다] | |
(화수) 야! 야! | |
[바깥이 소란스럽다] | |
(화수) ♪ 흩어지면 죽는다 ♪ | |
(화수와 동료들) ♪ 흔들려도 우린 죽는다 ♪ | Chia rẽ là chết Chùn bước là chết |
♪ 하나 되어 우리 나선다 ♪ | Đồng tâm hiệp lực, ta tiến về phía trước |
♪ 승리의 그날까지 ♪ [사람들이 웅성댄다] | Cho đến ngày toàn thắng |
♪ 지키련다, 동지의 약속 ♪ | Lời hứa với đồng đội Một lòng nguyện vững vàng |
♪ 해골 두 쪽 나도 지킨다 ♪ | Dù sọ này có vỡ làm đôi |
♪ 노조 깃발 아래 뭉친 우리 ♪ [사람들이 웅성댄다] | Đoàn kết dưới lá cờ liên đoàn |
♪ 구사대 폭력 물리친 우리 ♪ | Vượt qua đàn áp bảo thủ |
♪ 파업 투쟁으로 뭉친 우리… ♪ [뭉클한 음악] | Cùng nhau ta xông lên Chiến đấu và bãi công |
(화수와 동료들) ♪ 파업 투쟁으로 뭉친 우리 ♪ | Cùng nhau ta xông lên Chiến đấu và bãi công |
♪ 해방 깃발 아래 나선다 ♪ [카메라 셔터음] | Ta sẽ tiến bước dưới lá cờ giải phóng |
- (기자) 오경숙 후보님! - (경숙) 언니 | Chị à! |
[화수 떨리는 숨소리] [노래를 계속 부른다] | |
[흐느끼며] 언니 | Chị. |
[경숙 떨리는 숨소리] | |
경숙아, 우리 끝까지 가자 | Kyung Sook à. Chiến đấu đến cùng nhé. |
우리가 너 지켜줄게! | Tụi chị sẽ bảo vệ em. |
[흐느끼며] 언니 | Chị. |
(화수와 동료들) ♪ 지키련다, 동지의 약속 ♪ | Lời hứa với đồng đội Một lòng nguyện vững vàng |
♪ 해골이 두 쪽 나도 지킨다 ♪ | Dù sọ này có vỡ làm đôi |
♪ 노조 깃발 아래 뭉친 우리 ♪ | Đoàn kết dưới lá cờ liên đoàn |
♪ 구사대 폭력 물리친 우리 ♪ [시위자들이 화내며 항의한다] | Vượt qua đàn áp bảo thủ Im lặng! |
[심호흡] | |
네 | Vâng. Quý vị đang xem Quyền năng Phụ nữ của Oh Kyung Sook. |
오경숙의 우먼 파워 | Vâng. Quý vị đang xem Quyền năng Phụ nữ của Oh Kyung Sook. |
코뿔소 오경숙 | Tôi là Tê giác Oh Kyung Sook. Lâu lắm rồi mới chào mọi người trên kênh của tôi. |
여러분께 오랜만에 이렇게 인사드립니다 | Tôi là Tê giác Oh Kyung Sook. Lâu lắm rồi mới chào mọi người trên kênh của tôi. |
(경숙) 동지들과 함께 | Tôi định sẽ bắt đầu lại Quyền năng Phụ nữ với các đồng đội của mình. |
'우먼 파워' 다시 시작해 보려 합니다 | Tôi định sẽ bắt đầu lại Quyền năng Phụ nữ với các đồng đội của mình. |
앞서 TV 토론에서 말씀드린 바와 같이 | Như đã nói trong buổi tranh luận trực tiếp, |
저는 여전히 | tôi vẫn tin rằng cô Kook Ji Yeon đã bị ép tự sát. |
국지연 씨가 죽음을 강요당했다고 생각합니다 | tôi vẫn tin rằng cô Kook Ji Yeon đã bị ép tự sát. |
그러나 | Thế nhưng… |
아직 국지연 씨가 살아 있을 거라는 희망 | tôi vẫn chưa từ bỏ hy vọng rằng |
버리지 않았습니다 | cô ấy vẫn còn sống. |
이 방송을 통해 여러분께 | Qua buổi phát trực tiếp này, tôi muốn chứng minh sự vô tội và tiết lộ sự thật, |
저희의 결백과 | Qua buổi phát trực tiếp này, tôi muốn chứng minh sự vô tội và tiết lộ sự thật, |
이 사건의 진실을 모두 | đồng thời kể tường tận |
전부 다 알려드리겠습니다 [지연 희미한 숨소리] | về sự việc này. |
[가쁜 숨소리] | |
[놀라는 숨소리] | |
[떨리는 숨소리] | |
[지연 떨리는 숨소리] | |
[지연 당황한 숨소리] | |
좀 괜찮아? | Cô đỡ hơn chưa? |
[숨을 몰아쉰다] | |
(지연) 왜 살렸어요? | Sao cô lại cứu tôi? |
나 왜 살렸냐고요 | Sao lại cứu tôi, hả? |
(지연) 또 사람들 앞에 세워서 | Để cô có thể |
선배 입맛에 맞게 | bắt tôi đứng trước tất cả |
양심선언하라고요? | và nói sự thật sao? |
(지연) 오경숙 시장 만들어야 되니까 | Để cô biến Oh Kyung Sook thành Thị trưởng. Cô muốn vơ vét phiếu đồng cảm |
백재민한테 당한 여자로 | Để cô biến Oh Kyung Sook thành Thị trưởng. Cô muốn vơ vét phiếu đồng cảm |
최대한 불쌍하게 포장해서 | khi đem tôi ra làm một ả bất lực, |
동정표라도 끌어오게 할려고? | nạn nhân của Baek Jae Min? |
[숨을 후 내쉰다] | |
[서정적인 음악] | |
[한숨] | |
널 살린 게 아니라 | Tôi không cứu cô. |
날 살린 거야 | Mà cứu chính tôi. |
(도희) 백재민한테 밟힌 여자를 | Tôi không thể để một nạn nhân nữa |
또 내 손으로 죽게 만들 수 없었으니까 | của Baek Jae Min chết vì tôi, |
이슬이처럼 | như Yi Seul. |
(경숙) 만약 | Nếu như… |
국지연 보좌관이 살아 돌아오지 못하고 | cô Kook Ji Yeon không sống sót trở về |
이 모든 비극이 저와 황도희 본부장의 잘못으로 밝혀진다면 | và tất cả mọi chuyện hóa ra là lỗi của tôi và cô Hwang Do Hee, |
당장 여기서 | tôi sẽ đến thẳng các cơ quan chức năng để chịu phạt. |
처벌을 받으러 가겠습니다 | tôi sẽ đến thẳng các cơ quan chức năng để chịu phạt. |
어떠한 처벌이라도 달게 받겠습니다 | Tôi sẽ sẵn lòng chấp nhận mọi hình phạt mà họ quyết định. |
(경숙) 여러분 | Thưa quý vị. |
진실은 승리할 것입니다 | Sự thật sẽ chiến thắng. |
진실이 승리할 수 있도록 | Xin hãy tin tưởng vào tôi, Oh Kyung Sook, |
이 오경숙을 믿고 | và hãy ủng hộ tôi |
응원해 주시길 부탁드립니다 | để sự thật có thể chiến thắng. |
(앵커) 네, 서울시장 보궐선거를 하루 앞둔 오늘 [흥미진진한 음악] | Chỉ còn một ngày nữa sẽ đến cuộc bầu cử bổ sung Thị trưởng Seoul, |
두 후보의 명운을 건 | Chỉ còn một ngày nữa sẽ đến cuộc bầu cử bổ sung Thị trưởng Seoul, |
피날레 유세가 본격적으로 진행되고 있는데요 | chiến dịch cuối của hai ứng cử viên bắt đầu sôi sục. |
먼저 한국공화당의 백재민 후보 [환호] | Đầu tiên, Ứng cử viên Đảng Cộng hòa Baek Jae Min |
시청 앞 광장에서 지지자들을 결집해 | phát biểu trước người ủng hộ tập trung ngoài Tòa thị chính. |
마지막 총력전을 펼치는 중입니다 [모두 백재민을 연신 외친다] | phát biểu trước người ủng hộ tập trung ngoài Tòa thị chính. |
사랑하는 서울 시민 여러분 | Các công dân Seoul. |
서울은 우리의 터전이자 꿈입니다 | Seoul là mái nhà và là ước mơ của chúng ta. |
같은 여자를 선거판의 제물로 바치려 했던 그런 여자에게! | Làm sao ta có thể giao phó ước mơ đó cho một người phụ nữ, vì để thắng cử mà |
우리의 꿈을 맡길 수 있겠습니까 여러분! | hiến tế một người phụ nữ khác? |
(지지자들) 아니요! | Không thể! |
저 백재민이 여러분의 꿈 서울을 지켜드리겠습니다 | Baek Jae Min tôi sẽ bảo vệ Seoul, sẽ bảo vệ ước mơ đó. |
제 모든 것을 걸고 저 잔인한 사람들로부터 | Tôi sẽ làm tất cả để bảo vệ Seoul khỏi những kẻ độc ác đó. |
우리의 꿈 서울을 지켜드리겠습니다! | Tôi sẽ bảo vệ Seoul, ước mơ của chúng ta! |
[환호] | |
(앵커) 한편 오경숙 후보는 현장이 아닌 온라인 생방송으로 | Trong khi đó, Ứng cử viên Oh quyết định phát trực tiếp |
마지막 유세를 선택했는데요 | như động thái cuối, thay vì ra đường. Có người nói |
국지연 보좌관 사건으로 싸늘하게 식은 민심을 | như động thái cuối, thay vì ra đường. Có người nói đây là kết quả của việc công chúng quay lưng sau khi cô Kook mất tích. |
의식한 탓이란 해석이 나오고 있습니다 | đây là kết quả của việc công chúng quay lưng sau khi cô Kook mất tích. |
여러분 | Thưa quý vị. Sự thật không thể bị cuốn trôi. |
진실은 가라앉지 않습니다 | Thưa quý vị. Sự thật không thể bị cuốn trôi. |
(경숙) 우리의 믿음과 연대의 물결이 [모두 오경숙을 연신 외친다] | Làn sóng niềm tin và tình đoàn kết của chúng ta |
진실을 다시 떠오르게 할 것입니다 | sẽ khiến sự thật nổi lên một lần nữa. |
그것은 분명 | Và đó |
좋은 세상을 만드는 | sẽ là nền tảng để tạo ra một thế giới tốt đẹp hơn. |
밑거름이 될 것입니다 | sẽ là nền tảng để tạo ra một thế giới tốt đẹp hơn. |
[환호] | |
(지니) 잠시만요 잠시만요, 잠시만요! [모두 오경숙을 연신 외친다] | Xin lỗi. Xin lỗi. Cho qua! |
잠시만요, 잠시만요! | Cho qua! |
- (린조) 잠시만요! - (지니) 잠시만요! | Cho qua với! |
[오경숙을 외친다] | - Oh Kyung Sook! - Cho qua giùm. |
잠시만요, 잠시만요, 잠시만요 | - Oh Kyung Sook! - Cho qua giùm. |
[사람들이 놀라며 웅성댄다] | |
[묵직한 효과음] | |
[소란스럽다] | Cô ấy còn sống! |
[홍분이 중얼댄다] [화수 놀라는 신음] | Cô ấy còn sống! |
[장엄한 음악] | |
[한숨] | |
[웅성댄다] | |
여러분 | Thưa quý vị. |
[울먹이며] 지금 저희 캠프에 | Người mà tất cả chúng ta |
우리가 그토록 기다리던 그분께서 | đang chờ đợi trong tuyệt vọng vừa mới đến văn phòng của chúng tôi, |
무사히 와주셨습니다 | an toàn và bình an. |
[기뻐하며 웅성댄다] | |
[사람들이 수군거린다] | |
여러분, 국지연 씨입니다 | Mọi người. Đây là cô Kook Ji Yeon. |
(경숙) 앉으시죠 | Ngồi đi. |
[숨을 들이쉬며] 먼저 | Trước hết… |
[떨리는 목소리로] 저를 걱정해 주신 많은 분들께 | Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành |
진심으로 감사드립니다 | đến những ai lo lắng cho tôi. |
저는 | Tôi… |
[울먹이며] 백재민 후보와 | đã có quan hệ tình cảm… |
불륜 관계였고 | với Ứng cử viên Baek Jae Min. |
[웅성댄다] [지연 훌쩍인다] | với Ứng cử viên Baek Jae Min. |
제 아이의 [숨을 내쉰다] | Và anh ấy chính là |
[흐느끼며] 생물학적인 아버지는 | cha đẻ |
백재민 후보가 맞습니다 | của con tôi. |
[강렬한 효과음] | |
[심각한 음악] | |
(지연) [떨리는 목소리로] 백재민 후보 측은 | Ứng cử viên Baek |
[발을 탁 구른다] | |
이를 은폐하기 위해서 | đã bắt cóc và cố giết tôi, |
[훌쩍인다] | |
저를 납치 살해 하려 했고 | và dàn dựng như một vụ tự sát |
[훌쩍인다] | |
자살로 위장하려고 했습니다 [훌쩍인다] | để che giấu sự thật. |
[지연 숨을 몰아쉬며 훌쩍인다] | |
[헛웃음] | |
[지연 훌쩍인다] | |
[울먹이며] 저는 | Tôi… |
살고 싶습니다 | muốn được sống. |
(지연) 과거에 잘못을 했고 | Những sai lầm trong quá khứ đã khiến tôi bị tắc lại nơi địa ngục. |
그로 인해서 지옥을 헤매고 있지만 | Những sai lầm trong quá khứ đã khiến tôi bị tắc lại nơi địa ngục. |
그 지옥을 선택한 것도 저이기에 | Nhưng chính tôi đã chọn địa ngục đó, |
혹독하게 죗값을 치르며 | nên suốt phần đời còn lại, |
남은 인생을 | tôi sẽ nỗ lực và |
열심히 살아내겠습니다 | trả giá cho tội lỗi của mình. |
[경숙 한숨] | |
괜찮아요? | Cô ổn chứ? |
[지연 훌쩍인다] | |
국지연 씨의 | Cô Kook Ji Yeon. |
용기 있는 고백 | Cảm ơn vì đã… |
감사드립니다 | dũng cảm thú nhận. |
[지연 훌쩍인다] (경숙) 그리고 무엇보다 | Và trên hết, |
이렇게 살아 돌아와 줘서 | tôi muốn cảm ơn cô… |
너무나 고맙습니다 | vì đã sống sót trở về. |
[훌쩍인다] | |
마지막으로 | Nếu cô còn điều gì |
하시고 싶은 말씀 있으시면 | muốn nói với tất cả, |
해주시죠 | xin cứ nói. |
황도희 선배에게 | Tôi muốn cảm ơn cô Hwang Do Hee… |
고맙다고 말하고 싶습니다 | tiền bối cũ của tôi. |
제가 만든 거미줄 안에 갇혀 있던 저를 | Tôi đã mắc kẹt trong mạng nhện chính tôi tạo ra, |
꺼내주셔서요 | và cô ấy đã cứu tôi. |
[응원이 이어진다] | |
[잠금 해제되는 소리] | |
[고조되는 음악] | |
(앵커) 국지연 씨의 양심 고백이 충격을 던지고 있습니다 | Lời thú nhận của cô Kook Ji Yeon đã gây sốc cả nước. |
백재민 후보와의 불륜설이 모두 사실이며 | Cô ấy thú nhận ngoại tình với Ứng cử viên Baek |
백 후보에게 살해당할 뻔했다는 국 씨의 증언에 | và bị anh ấy cố sát hại. Sự thật này làm công chúng sửng sốt. |
국민들이 경악하고 있는데요 | và bị anh ấy cố sát hại. Sự thật này làm công chúng sửng sốt. |
국지연 씨의 등장으로 이번 선거는 [재민 한숨] | Việc cô Kook xuất hiện trở lại khiến kết quả cuộc bầu cử lại trở nên mờ mịt. |
다시 한 치 앞을 알 수 없게 됐습니다 | Việc cô Kook xuất hiện trở lại khiến kết quả cuộc bầu cử lại trở nên mờ mịt. |
[휴대폰 진동음] | |
[숨을 들이쉰다] | TRỢ LÝ HAN YI SEUL |
[음산한 음악] | |
[다가오는 발소리] | HAN YI SEUL QUÁ CỐ |
(도희) 여긴 처음이지? | Lần đầu anh đến đây à? |
진작 불렀어야 되는데 | Tôi nên gọi anh đến sớm hơn. |
타이밍을 기다리느라 좀 늦었어 | Nhưng tôi đã chờ đến đúng lúc. |
타이밍? | Đúng lúc? |
아니 | Không… |
기회라고 하는 게 맞겠네 | Cơ hội mới phải. |
이슬이한테 진심으로 사죄할 수 있는 | Đây là cơ hội cuối cùng để anh thành tâm xin lỗi… |
마지막 기회 | Yi Seul đấy. |
그래, 알았어 | Được, tôi hiểu. |
내가 | Tôi… |
진심으로 사과할 테니까 | sẽ thành tâm xin lỗi cô ấy, nên đưa điện thoại của Yi Seul cho tôi đi. |
이슬이 핸드폰만 넘겨줘 | sẽ thành tâm xin lỗi cô ấy, nên đưa điện thoại của Yi Seul cho tôi đi. |
설마 아직도 포기 안 한 거야? | Đừng nói là anh chưa bỏ cuộc nhé? |
지연이한테 내가 협박해서 또 위증한 거라고 | Anh định phản bác chuyện này bằng cách nói rằng tôi đe dọa Ji Yeon khai man sao? |
반박이라도 하게? | Anh định phản bác chuyện này bằng cách nói rằng tôi đe dọa Ji Yeon khai man sao? |
그건 내가 알아서 할게 | Không phải việc của cô. |
어쨌든 지금은 내가 당선되는 게 | Bất kể thế nào, tôi lên làm thị trưởng vẫn tốt nhất cho chúng ta. |
우리한텐 최선이야 | Bất kể thế nào, tôi lên làm thị trưởng vẫn tốt nhất cho chúng ta. |
우리? | Chúng ta? |
[숨을 들이쉬며] 우리 둘 다 | Ta đều không được Eunsung chào đón và đã trải qua nhiều thứ. |
은성에 굴러 들어간 돌이었잖아 너무 힘들었고 | Ta đều không được Eunsung chào đón và đã trải qua nhiều thứ. |
내가 당선만 되면 | Nếu thành thị trưởng, |
그 더러웠던 세월들 다 보상해 줄게 | tôi sẽ bù đắp những năm tháng vất vả mà cô đã phải chịu đựng. |
그러니까… | tôi sẽ bù đắp những năm tháng vất vả mà cô đã phải chịu đựng. |
이슬이를 이대로 지옥에 가두자? | Anh muốn để Yi Seul đau khổ dưới địa ngục thế à? |
끄집어낸다고 | Vạch trần chuyện này cũng đâu làm cô ấy sống lại. |
죽은 애가 살아 돌아오는 것도 아니잖아 | Vạch trần chuyện này cũng đâu làm cô ấy sống lại. |
[크게 웃는다] | |
[크게 웃는다] | |
[웃으며] 니들은 어쩜 그렇게 한결같을까? | Sao các người có thể cùng một giuộc thế nhỉ? |
죄를 짓고도 뻔뻔하게 버티다 | Trơ trẽn phủ nhận tội ác, ra giá và nói sẽ làm tất cả cho tôi |
궁지에 몰리면 뭐든지 | Trơ trẽn phủ nhận tội ác, ra giá và nói sẽ làm tất cả cho tôi |
다 해주겠다 대가를 제시하잖아 | khi các người bị dồn vào chân tường. |
가증스럽게 | Thật kinh tởm. |
그냥 '잘못했다, 미안하다' | Trong khi anh chỉ cần nói anh đã sai |
진심으로 사과 한마디면 | và xin lỗi vì tội ác của mình |
충분한데 말이야 | thật chân thành. |
[코웃음 치며] 진심? 씨… | Chân thành ư? |
(경숙) 여러분 | Thưa quý vị. |
안타깝게도 [의미심장한 음악] | Thật đáng tiếc là, |
우리가 구하지 못한 하나의 목소리가 | còn một tiếng nói nữa ngoài kia mà chúng tôi đã |
여기 있습니다 | không cứu được. |
[휴대폰 조작음] | |
(녹취 속 이슬) 죗값은 | Đúng ra phải là |
죄를 지은 사람이 받아야죠 | người có tội phải trả giá. |
(재민) 기분 나빴던 거 인정해 | Tôi thừa nhận đã làm cô thấy bị xúc phạm. |
(이슬) 기분이… | Thấy |
나쁘다고요? | bị xúc phạm ư? |
이슬 씨 입장에선 충분히 그럴 수 있어 | Tôi hiểu tại sao cô lại thấy thế. |
내가 죗값 치른다는 심정으로 | Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cô muốn để tỏ lòng xin lỗi, nên cứ yêu cầu gì cũng được. |
원하는 거 다 들어줄 테니까 | Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cô muốn để tỏ lòng xin lỗi, nên cứ yêu cầu gì cũng được. |
뭐든 얘기해 봐 | Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cô muốn để tỏ lòng xin lỗi, nên cứ yêu cầu gì cũng được. |
(재민) 전략기획실이 불편하면 다른 부서로 옮겨줄 수도 있고 | Tôi sẽ chuyển nếu cô khó chịu ở phòng ban hiện tại. |
더 넓은 세상이 보고 싶으면 | Nếu muốn thấy thế giới, tôi sẽ chuyển cô ra chi nhánh nước ngoài… |
해외 지사로 파견도 보내줄 수 있어 | Nếu muốn thấy thế giới, tôi sẽ chuyển cô ra chi nhánh nước ngoài… |
생활이 어려운 거면 경제적인 지원도… | Nếu cô thiếu tiền, tôi có thể hỗ trợ… |
그래요 | Được. |
이사장님 말씀대로 할게요 | Tôi sẽ theo lời Giám đốc. |
[깊은 한숨] | |
(이슬) 대신 조건이 있어요 | Nhưng với một điều kiện. |
[음악이 잦아든다] | Nhưng với một điều kiện. |
본인이 한 짓 | Hãy cho tất cả biết |
세상 사람들한테 다 털어놓고 | việc anh đã làm với tôi |
저한테 공개적으로 사과하세요 | và công khai xin lỗi tôi. |
그럼 용서해 드릴게요 | Rồi tôi sẽ tha thứ. |
- 야, 한이슬 - 내 이름 부르지 마! | - Này, Han Yi Seul… - Đừng có gọi tên tôi! |
[어두운 음악] | |
내가 너 용서할 때까지 | Đến khi tôi tha thứ cho anh. |
건들지 마! | - Đừng động vào tôi! - Cô phải làm đến cùng hả? |
지금 나랑 끝까지 가겠다는 거야, 어? | - Đừng động vào tôi! - Cô phải làm đến cùng hả? |
(이슬) 놔! | Bỏ ra! |
끝까지 가면 너만 손해야! 알아? | - Làm đến cùng thì thiệt cô thôi, nhé? - Bỏ ra! Bỏ tôi ra! |
이거 놔, 놔! 놔! | - Làm đến cùng thì thiệt cô thôi, nhé? - Bỏ ra! Bỏ tôi ra! Bỏ ra! |
- (이슬) 놔! - 내가 다 보상해 줄게 | - Tôi sẽ bù đắp hết cho cô. Tôi sẽ bù đắp. - Bỏ ra! |
- (이슬) 놔! - 내가 다 보상해 줄게 | - Tôi sẽ bù đắp hết cho cô. Tôi sẽ bù đắp. - Bỏ ra! |
- (재민) 그러니까! - 놔! | Bỏ ra! |
가만히 좀 있어, 좀! [이슬 비명] | Yên nào, trời ạ! |
- (이슬) 손대지 마! - (재민) 가만히 있어! | - Đừng đụng tôi! - Yên nào! |
[긴장감 있는 웅장한 음악] | |
[음악이 절정에 이른다] | |
[쾅 떨어지는 소리] [사람들 비명] | |
[거친 숨소리] [사람들이 웅성댄다] | |
백재민 후보가 | Khi Ứng cử viên Baek còn làm CEO của Quỹ Green People, |
그린피플재단의 이사장으로 재직 당시 | Khi Ứng cử viên Baek còn làm CEO của Quỹ Green People, |
[서글픈 음악] | |
스물일곱이었던 한이슬 | một nhân viên 27 tuổi tên là Han Yi Seul |
과도한 업무를 견디지 못해 | bị cho là đã tự tử do căng thẳng vì làm việc quá sức. |
자살한 걸로 알려져 있지만 | bị cho là đã tự tử do căng thẳng vì làm việc quá sức. |
진실은 달랐습니다 | Nhưng đó không phải sự thật. |
백재민 후보에게 성폭행을 당하고 | Ứng cử viên Baek Jae Min đã tấn công tình dục cô ấy… |
진심 어린 사과를 요구하다 | và giết cô ấy khi cô ấy yêu cầu anh ta |
[나지막이] 살해당했습니다 | xin lỗi chân thành. |
(재민) 딱 하루 남았는데 [도희 괴로운 신음] | Chỉ còn một ngày thôi. |
네가 지금 무슨 짓을 했는지 알아! | Cô biết cô đã làm gì không?! |
[괴로운 숨소리] | |
[힘겹게] 윤대철 | Yoon Dae Cheol. |
[불길한 음악] [도희 힘겨운 숨소리] | |
차기 대권 주자로 승승장구하던 네 아버지를 | Bố anh là chính trị gia thành công trên đà thành tổng thống kế tiếp. |
적폐로 몰아서 자살하게 만든 희대의 선거꾼 | Nhưng đã tự sát vì bị Yoon Dae Cheol gài tội tham nhũng. |
뭐? | Cái gì? |
[힘겨운 숨소리] | |
그걸 뻔히 알고도 | Và Chủ tịch Son, |
윤대철을 네 조련사로 채용한 장본인이 손영심 회장이고 | người thuê ông ta huấn luyện anh, biết hết mọi chuyện xảy ra. |
[도희 힘겨운 숨소리] | |
[도희 신음] [가쁜 숨소리] | |
그게 무슨 소리야? | Cô nói gì cơ? |
칼 윤이란 인물을 꾸준히 팔로우했지 | Tôi đã để mắt tới gã Carl Yoon này từ lâu rồi. |
지는 게임은 시작도 안 하고 | Hắn chả chịu chơi một trận thua, |
질 것 같은 게임에선 제일 먼저 발을 빼는 인간이 | và sẽ bỏ đội thua đầu tiên, nhưng sao lại đứng về phía anh, bất chấp mọi yếu điểm? |
왜 약점 많은 네 옆을 계속 지키는 걸까? | và sẽ bỏ đội thua đầu tiên, nhưng sao lại đứng về phía anh, bất chấp mọi yếu điểm? |
손 회장과의 약속? 승부욕? | Vì lời hứa với Chủ tịch Son ư? Vì ganh đua ư? |
물론 있었겠지 | Dám cá là vì cả hai. Song lý do chính… |
근데 핵심은 | Dám cá là vì cả hai. Song lý do chính… |
[음악이 멈춘다] | Dám cá là vì cả hai. Song lý do chính… |
네 아버지에 대한 죄책감이었어 | là hắn thấy tội lỗi với bố anh. |
너를 통해서 | Hắn muốn giúp anh thắng |
[속삭이듯] 자기 죄를 가볍게 지우고 싶었던 거야 | để dễ dàng gột rửa tội lỗi của mình. |
[휴대폰이 탁 떨어진다] | |
[도희 한숨] | |
이런 걸 인과응보라고 하지 | Người ta gọi đây là nhân quả đấy. |
지금까지 | Anh luôn là con rối, |
아버지를 죽인 원수 손에 놀아나고 있었다니 | bị chính kẻ thù giết cha mình giật dây. |
그러니까 죄를 지었으면 | Nên khi phạm tội với ai đó… |
담백하게 사과를 했어야지 | hãy thú nhận và xin lỗi. |
(도희) 그 죄를 덮으려고 | Chứ đừng che đậy nó |
더 큰 죄를 지을 게 아니라 | bằng việc phạm một tội lớn hơn. |
[떨리는 숨소리] | |
[재민 훌쩍이며 운다] | |
[재민 흐느낀다] | |
(경숙) 우리의 딸 | Cô Han Yi Seul… |
우리의 자매 | là con gái, |
우리의 친구였던 한이슬 양은 살고 싶었습니다 | là chị, là bạn của chúng ta, và cô ấy đã muốn sống. |
단 한 순간도 불의에 굴복하거나 | Cô ấy chưa từng khuất phục hay thỏa hiệp |
타협하지 않았습니다 | trước sự bất công. |
[재민 울부짖는다] [고조되는 음악] | |
[휴대폰 알림음이 연신 울린다] | |
(재민) 원하는 거 다 들어줄 테니까 | Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cô muốn để tỏ lòng xin lỗi, nên cứ yêu cầu gì cũng được. |
뭐든 얘기해 봐 | Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cô muốn để tỏ lòng xin lỗi, nên cứ yêu cầu gì cũng được. |
(이슬) 본인이 한 짓 세상 사람들한테 다 털어놓고 | Hãy cho tất cả biết việc anh đã làm với tôi |
저한테 공개적으로 사과하세요 | và công khai xin lỗi tôi. |
- (재민) 야, 한이슬 - (이슬) 건들지 마! | - Này, Han Yi Seul… - Đừng động vào tôi! |
(재민) 지금 나랑 끝까지 가겠다는 거야? | - Cô phải làm đến cùng hả? - Bỏ ra! |
- (재민) 어? - (이슬) 놔! | - Cô phải làm đến cùng hả? - Bỏ ra! |
(재민) 끝까지 가면 너만 손해야! 알아? | - Làm đến cùng thì thiệt cô thôi, nhé? - Bỏ ra! Bỏ tôi ra! |
(이슬) 이거 놔! 놔! | - Làm đến cùng thì thiệt cô thôi, nhé? - Bỏ ra! Bỏ tôi ra! |
[이슬 비명] (재민) 가만히 좀 있어, 좀! | - Làm đến cùng thì thiệt cô thôi, nhé? - Bỏ ra! Bỏ tôi ra! - Yên nào, trời ạ! - Đừng đụng tôi! |
(이슬) 손대지 마! | - Yên nào, trời ạ! - Đừng đụng tôi! |
(경숙) 한이슬 양의 죽음이 헛되지 않도록 | Để cái chết của Han Yi Seul không vô ích, |
저 오경숙은 반드시 승리해서 | Oh Kyung Sook tôi sẽ thắng, và tạo ra một thế giới nơi sự thật chiến thắng. |
진실이 통하는 세상을 만들어 보겠습니다 | Oh Kyung Sook tôi sẽ thắng, và tạo ra một thế giới nơi sự thật chiến thắng. |
고 한이슬 씨의 명복을 | Tôi thành tâm cầu nguyện cho cô Han Yi Seul quá cố |
진심으로 빕니다 | được an nghỉ. |
[라이터 금속음] | |
[쓸쓸한 음악] | |
[한숨] | |
[옅은 한숨] | |
[한숨] | |
[박진감 넘치는 음악] | |
(앵커) 네, 제39대 서울시장 보궐선거 | Bỏ phiếu cho cuộc bầu cử bổ sung Thị trưởng Seoul |
현재 투표가 원활하게 진행되고 있습니다 | lần thứ 39 hiện đang diễn ra suôn sẻ. |
오경숙 후보 남편 강문복 시인과 함께 | Ứng cử viên Oh Kyung Sook cùng chồng, nhà thơ Kang Moon Bok |
일찌감치 투표소를 찾아 투표를 마쳤는데요 | đã có mặt sớm để hoàn thành việc bỏ phiếu. |
백재민 후보의 녹취록에 분노한 민심이 | Sự phẫn nộ của công chúng với đoạn ghi âm của Ứng cử viên Baek |
투표장으로 향하는 걸까요? | Sự phẫn nộ của công chúng với đoạn ghi âm của Ứng cử viên Baek đã lan đến phòng bỏ phiếu. |
현재 역대 지방선거 사상 | Tỉ lệ cử tri đi bầu cao nhất từ trước đến nay trong lịch sử bầu cử địa phương. |
최고 투표율을 기록하고 있습니다 | Tỉ lệ cử tri đi bầu cao nhất từ trước đến nay trong lịch sử bầu cử địa phương. |
알았어 | Được rồi. |
[임원1 헛기침] | |
회장님, 여론이 심상치 않습니다 | Chủ tịch. Dư luận không ổn lắm ạ. |
백 후보가 여비서 죽인 걸 알고도 | Họ nói Chủ tịch để con rể ra tranh cử |
회장님께서 사위를 선거에 내보내셨다는… | dù biết anh ấy đã giết trợ lý của mình… |
[한숨] | |
검찰은? [심각한 음악] | Còn công tố? |
그쪽도 분위기가 안 좋습니다 | Bên công tố cũng không khá hơn. Họ nói ngay khi Oh Kyung Sook được bầu, |
오경숙이 당선되는 순간 특검 발휘해서 | Bên công tố cũng không khá hơn. Họ nói ngay khi Oh Kyung Sook được bầu, sẽ chỉ định chuyên viên điều tra cửa hàng miễn thuế. |
면세점부터 털 거라고… | sẽ chỉ định chuyên viên điều tra cửa hàng miễn thuế. |
지금 무슨 소리를 하는 거야! | Anh nói cái quái gì vậy hả? |
[분노한 신음] | |
[떨리는 숨소리] | |
재민이 | Chỉ vì Jae Min, |
재민이 그놈 하나 때문에 | chỉ vì tên Jae Min đó, mà họ định |
면세점을 턴다고? | điều tra cửa hàng miễn thuế sao? |
백 후보가 곧 [난감한 숨소리] | Ứng cử viên Baek là gương mặt của Tập đoàn Eunsung mà. |
은성그룹이니까요 | Ứng cử viên Baek là gương mặt của Tập đoàn Eunsung mà. |
[통화 연결음] | |
[한숨] | |
[휴대폰 진동음] (앵커) 네, 제39대 서울시장 보궐선거 | Vâng, hiện tại khoảng 50% phiếu bầu của |
현재 개표가 약 50%가량 진행됐습니다 | cuộc bầu cử bổ sung Thị trưởng Seoul lần thứ 39 đã được kiểm. |
국민개혁당의 오경숙 후보가 [재민 헛웃음] | Ứng cử viên Đảng Nhân dân Cải cách |
83%의 압도적인 득표율로 당선을 확실시하고 있는데요 | Oh Kyung Sook áp đảo với 83% phiếu bầu, đảm bảo cầm chắc chiến thắng. |
[재민 기침] 한편 백재민 후보는 | Trong khi đó, Ứng cử viên Baek không xuất hiện trước công chúng |
녹취록이 공개된 시점부터 지금까지 | Trong khi đó, Ứng cử viên Baek không xuất hiện trước công chúng |
[재민 훌쩍인다] 행방이 묘연한 상태인데요 | từ khi đoạn ghi âm được tung ra. |
자네 아버지가 이 모습을 봤다면 | Nếu thấy cậu bây giờ, |
참 좋아하셨을 텐데 | hẳn bố cậu sẽ tự hào lắm. |
저희 아버지와 친분이 있었습니까? | Ông biết bố tôi sao? |
[의미심장한 음악] | |
[칼 윤 입을 쩝 뗀다] 친구가 될 뻔은 했지 | Bọn tôi gần như đã có thể thành bạn, nếu ông ấy không ra đi quá sớm. |
그렇게 빨리 가시지 않았다면 | Bọn tôi gần như đã có thể thành bạn, nếu ông ấy không ra đi quá sớm. |
[힘없는 헛웃음] | |
회장님께 면목이 없습니다 | Tôi không có gì để bào chữa, thưa Chủ tịch. |
제 탓입니다 | Là lỗi của tôi. |
[한숨 쉬며] 애초에 | Tôi không nên |
깜도 안 되는 놈을 데려다가 | cố đưa nó vào một vị trí quyền lực khi nó thiếu những gì cần thiết. |
그 자리에 앉히겠다고 | cố đưa nó vào một vị trí quyền lực khi nó thiếu những gì cần thiết. |
무리수를 뒀으니 | Tôi đã không lượng sức mình. |
마무리는 제가 잘 알아서… | - Tôi sẽ xử lý và… - Mọi việc đang được xử lý rồi. |
이미 하고 있습니다 | - Tôi sẽ xử lý và… - Mọi việc đang được xử lý rồi. |
재민이가 다 안고 가야죠 | Jae Min sẽ phải chịu mọi trách nhiệm. |
[음산한 음악] | |
회장님 | Chủ tịch. |
[술병을 탁 내려놓는다] | |
우리 집 앞마당에 굴러들어 온 돌 하나가 | Một hòn đá cuội lăn vào vườn nhà chúng tôi |
주제넘게 | mà lại ngông nghênh |
대들보 노릇까지 하겠다고 욕심을 부려서 | muốn làm trụ cột cái nhà này, và cuối cùng phá hủy mọi thứ. |
이 꼴을 만들었다 | muốn làm trụ cột cái nhà này, và cuối cùng phá hủy mọi thứ. |
[물건들이 달각댄다] | |
[힘겨운 숨소리] | |
[신음] | |
[힘겨운 숨소리] | |
(영심) 그렇게 도려내야 | Giờ tôi phải loại bỏ nó, |
내 집 앞마당을 온전히 지킬 수 있지 않겠습니까? | để giữ nhà tôi nguyên vẹn chứ, phải thế không? |
아무 일도 없었던 것처럼 | Sẽ như chưa có chuyện gì xảy ra vậy. |
[쿵 떨어지는 효과음] | |
(앵커) 네! 제39대 서울시장 보궐선거 | Vâng. Kết thúc kiểm phiếu cuộc bầu cử bổ sung Thị trưởng Seoul lần thứ 39 trong |
개표를 마감하겠습니다 | Vâng. Kết thúc kiểm phiếu cuộc bầu cử bổ sung Thị trưởng Seoul lần thứ 39 trong |
10, 9, 8, 7, 6 | mười, chín, tám, bảy, sáu, năm, bốn, ba, hai, một. |
(함께) 5, 4, 3, 2, 1 | Năm, bốn, ba, hai, một! |
네 제39대 서울시장 보궐선거 [환호] | Ứng cử viên Oh Kyung Sook, Đảng Nhân dân Cải cách |
국민개혁당의 오경숙 후보 당선입니다 [활기 넘치는 음악] | đã đắc cử bầu cử bổ sung Thị trưởng Seoul lần thứ 39. |
(앵커) 그 어느 때보다 치열하고 | Sau một chiến dịch bầu cử khốc liệt và gây tranh cãi, Ứng cử viên Oh Kyung Sook |
또 사건 사고가 많았던 선거전을 뒤로하고 | Sau một chiến dịch bầu cử khốc liệt và gây tranh cãi, Ứng cử viên Oh Kyung Sook |
국민개혁당의 오경숙 후보가 서울시장에 당선됐습니다 | của Đảng Nhân dân Cải cách đã được bầu làm Thị trưởng Seoul. |
오 후보 축하합니다 정말 장한 일 했어요! | Xin chúc mừng Ứng cử viên Oh. Cô làm tốt lắm! |
(양 대표) 우리 개혁당 10년 갑니다! [웃음] | Đảng ta sẽ có thêm mười năm huy hoàng! |
고생했다, 아휴, 진짜 고생했다 | Em giỏi lắm. Ôi, em vất vả rồi. |
오경숙! 오경숙! | Oh Kyung Sook! |
(중석) 이제 진짜 끝났네? [도희 웃음] | Kết thúc rồi nhỉ? |
[도희 감격한 한숨] [모두 오경숙을 연신 외친다] | |
(도희) 그러게 | Chắc vậy. |
[숨을 몰아쉰다] | Chắc vậy. |
중석 씨도 나 때문에 고생 많았어 | Cảm ơn anh đã vất vả vì em. |
[도희 가쁜 숨소리] | |
이번엔 너 진짜 잘못되는 줄 알았어 | Anh cứ tưởng em đẩy mình vào chỗ chết rồi chứ. |
고마워 | Cảm ơn anh đã luôn lo lắng cho em. |
항상 내 걱정 해줘서 | Cảm ơn anh đã luôn lo lắng cho em. |
[환호] 감사합니다! | |
(앵커) 서울시장 보궐선거 | Ứng cử viên Oh Kyung Sook Đảng Nhân dân Cải cách |
국민개혁당의 오경숙 후보가 최종 당선 됐습니다 | đã thắng cuộc bầu cử bổ sung Thị trưởng Seoul. |
총 84%의 압도적인 득표율을 기록하며 | Ứng cử viên Oh, người đã giành chiến thắng ấn tượng, áp đảo với 84% số phiếu |
극적으로 당선된 오경숙 후보는 | Ứng cử viên Oh, người đã giành chiến thắng ấn tượng, áp đảo với 84% số phiếu |
현재 선거 캠프에서 | đang ăn mừng ở trụ sở |
남편 강문복 시인 및 캠프 관계자 | cùng chồng, nhà thơ Kang Moon Bok, |
열혈 지지자들과 함께 당선의 기쁨을 나누고 있는데요 | các nhân viên chiến dịch và người ủng hộ trung thành. |
한편 백재민 후보는 아직… | - Ứng cử viên Baek vẫn bặt vô âm tín… - Cậu ta thua rồi. |
(칼 윤) 선거에서 진 놈이 | - Ứng cử viên Baek vẫn bặt vô âm tín… - Cậu ta thua rồi. |
이승에서 할 수 있는 게 뭐가 있겠나? | Ở lại trần gian thì ích gì chứ? |
(앵커) 사용 내역 등을 조사해 | |
백 후보의 현재 위치를 찾고 있는데요 | Cảnh sát đang xác định vị trí của Ứng cử viên Baek. |
살인과 성폭행 등의 혐의를 받고 있는 백재민 후보가 [음산한 음악] | Người dân Seoul phẫn nộ đang chờ anh ấy xuất hiện |
언제쯤 모습을 드러낼지 | trước cáo buộc giết người và tấn công tình dục. |
분노한 서울 시민의 이목이 집중되고 있습니다 | trước cáo buộc giết người và tấn công tình dục. |
[묵직한 효과음] | |
[강렬한 효과음] | |
(앵커) 백재민 서울시장 후보가 싸늘한 주검으로 발견됐습니다 | Baek Jae Min, Ứng cử viên Thị trưởng Seoul được tìm thấy đã chết. |
살인과 성폭행 혐의 등을 받고 있던 백 후보는 | Bị tình nghi giết người và tấn công tình dục, |
어젯밤 모처에서 극단적 선택을 한 것으로 보이며 | dường như anh ấy đã tự sát vào đêm hôm trước. |
현장에선 자필 유서도 발견됐는데요 | Thư tuyệt mệnh cũng tìm thấy ở hiện trường. |
유서에는 오경숙 후보 측에서 폭로한 | Thư viết những cáo buộc tấn công tình dục và giết người mà Ứng cử viên Oh tố cáo |
성폭행과 살해 혐의가 모두 사실이며 | Thư viết những cáo buộc tấn công tình dục và giết người mà Ứng cử viên Oh tố cáo |
아내와 처가에 폐를 끼쳐 | đều là sự thật, đồng thời xin lỗi vì làm ô nhục thanh danh vợ và gia đình cô ấy. |
괴롭고 미안하다는 고백도 담겨있었습니다 | đều là sự thật, đồng thời xin lỗi vì làm ô nhục thanh danh vợ và gia đình cô ấy. |
[한숨] | |
[구두 소리] | |
[환호] [카메라 셔터음] | |
[휘파람] [관중이 오경숙을 연신 외친다] | TÊ GIÁC BẤT TỬ |
[환호가 더욱 커진다] | Oh Kyung Sook! XÂY DỰNG SEOUL MỚI CÙNG NGƯỜI DÂN SEOUL MỪNG ỨNG CỬ VIÊN OH CHIẾN THẮNG! |
[환호가 잦아든다] | |
서울 시민 여러분 | Các công dân Seoul kính mến. |
고맙습니다 | Xin cảm ơn. |
오늘 저 오경숙의 이 승리는 | Chiến thắng của tôi ngày hôm nay |
서울 시민 여러분 | là chiến thắng của mọi người, của tất cả người dân Seoul. |
모두의 승리입니다 | là chiến thắng của mọi người, của tất cả người dân Seoul. |
(경숙) 저는 오늘부터 여러분들께 | Kể từ hôm nay, tôi xin hứa với cả tấm lòng |
든든한 일꾼이 될 것을 | sẽ thành một người lao động đáng tin mà mọi người |
약속드립니다 | có thể dựa vào. |
살기 좋은 서울 | Một Seoul tuyệt vời để sống. Một Seoul mọi người muốn sống. |
살고 싶은 서울 | Một Seoul tuyệt vời để sống. Một Seoul mọi người muốn sống. |
살 만한 곳 | Một Seoul đáng sống. |
서울을 | Một Seoul đáng sống. |
저 오경숙이 | Oh Kyung Sook tôi sẽ xây dựng Seoul đó cùng mọi người. |
여러분들과 함께! | Oh Kyung Sook tôi sẽ xây dựng Seoul đó cùng mọi người. |
만들어 가겠습니다 | Oh Kyung Sook tôi sẽ xây dựng Seoul đó cùng mọi người. |
[환호] | |
[모두 오경숙을 연신 외친다] | Oh Kyung Sook! |
(당원) 자, 그럼 기자님들의 간단한 질의응답이 있겠습니다 | Giờ chúng tôi sẽ tiếp nhận câu hỏi từ các phóng viên. |
분위기 깨서 죄송합니다만 | - Tôi xin lỗi nếu làm mất vui… - Không sao. Cứ hỏi thoải mái. |
아닙니다, 편히 말씀하시죠 | - Tôi xin lỗi nếu làm mất vui… - Không sao. Cứ hỏi thoải mái. |
오경숙 당선자님 캠프 쪽에서 | Có tin đồn chiến dịch của cô đã nhận quỹ chiến dịch bất hợp pháp |
은성그룹으로부터 불법 정치 자금을 | Có tin đồn chiến dịch của cô đã nhận quỹ chiến dịch bất hợp pháp |
지원받으셨다는 설이 있던데 | từ Tập đoàn Eunsung. |
[웅성댄다] | |
(초롱) 아, 저는 IBC 김초롱 기자입니다 | Nhân tiện, tôi là Kim Cho Rong, phóng viên của IBC. |
네, IBC 김초롱 기자님, 네 | Vâng, phóng viên Kim Cho Rong của IBC. Vâng. |
[웃으며] 그런데 저는 그런 이야기가 | Có điều, đây là lần đầu tiên tôi nghe chuyện đó. |
금시초문입니다 | Có điều, đây là lần đầu tiên tôi nghe chuyện đó. |
그럼 캠프 안의 누군가가 | Vậy thì, hoặc có người trong chiến dịch đã hoàn toàn bịt tai bịt mắt cô. Hoặc là… |
당선자님의 눈과 귀를 완벽하게 가리고 있었던 거 같은데요? | Vậy thì, hoặc có người trong chiến dịch đã hoàn toàn bịt tai bịt mắt cô. Hoặc là… |
혹은 | Vậy thì, hoặc có người trong chiến dịch đã hoàn toàn bịt tai bịt mắt cô. Hoặc là… |
당선자님께서 서울 시민을 상대로 거짓말을 하고 계시거나 | cô đang lừa dối công dân Seoul. |
[웃으며] 그럴 리가요 | Không có chuyện đó. |
캠프의 총책임자이신 황도희 총괄본부장께 | Tôi có thể nghe câu trả lời từ cô Hwang Do Hee, Tổng giám đốc chiến dịch không? |
답을 들어도 되겠습니까? | Tôi có thể nghe câu trả lời từ cô Hwang Do Hee, Tổng giám đốc chiến dịch không? |
(경숙) 그럼요 네, 그러시죠 | Tất nhiên là được. Xin mời. |
황도희 본부장께 직접 한번 들어보시죠 | Cô có thể nghe trực tiếp từ cô Hwang. Tổng giám đốc Hwang Do Hee? |
황도희 본부장님? | Cô có thể nghe trực tiếp từ cô Hwang. Tổng giám đốc Hwang Do Hee? |
(초롱) 황도희 본부장님 | Tổng giám đốc Hwang Do Hee. |
은성그룹에서 불법 정치 자금 지원받으신 일 | Có đúng là cô chưa từng nhận quỹ chiến dịch bất hợp pháp |
정말 없습니까? | từ Tập đoàn Eunsung không? |
[긴장감 도는 음악] | |
있습니다 | Tôi đã nhận. |
[사람들이 놀라며 웅성댄다] | |
저는 | Tôi… |
은성그룹의 불법 자금을 | đã nhận quỹ chiến dịch bất hợp pháp… |
받았습니다 | từ Eunsung. |
[더욱 소란스러워진다] | |
(서진) 그럼 황 실장 말대로 | Vậy cứ cho là tôi sẽ |
내가 그룹을 물려받고 오경숙은 시장이 된다 치자 | tiếp quản Eunsung còn Oh Kyung Sook thành thị trưởng |
그럼 황 실장은? | như cô nói. |
(서진) 넌 얻는 게 뭔데? | Cô sẽ được gì? |
[잔을 탁 내려놓는다] | |
내일까지야 | Mai có cho tôi. |
(서진) 하루 만에 캐시 200억을 어떻게 만들라는 거야? | Tôi đào đâu ra 20 tỷ won tiền mặt qua đêm? |
그건 황 실장 전공이지 | Đó là chuyên ngành của cô, đâu phải của tôi. |
내 전공이 아니잖아 | Đó là chuyên ngành của cô, đâu phải của tôi. |
카이만 군도에 | Có một công ty kế toán |
골든 크라운이란 회계 법인이 있어 | tên là Golden Crown ở Quần đảo Cayman. |
네 엄마 비자금 계좌를 관리하는 | Họ quản lý tài khoản quỹ đen của mẹ cô. |
오너 일가만 접근이 가능한 계좌고 | Chỉ người nhà mới truy cập được vào đó. |
거기서 200억 인출하고 | Hãy rút 20 tỷ từ đó, rồi chuyển vào tài khoản dưới tên tôi. |
내 실명 계좌로 입금해 | Hãy rút 20 tỷ từ đó, rồi chuyển vào tài khoản dưới tên tôi. |
그 많은 돈을 황 실장 계좌로? | Cả đống tiền đó vào tài khoản của cô? |
그럼 추적당하잖아 | Cô sẽ bị theo dõi đấy. |
추적당하려고 그렇게 하는 거야 | Tôi làm thế để họ theo dõi mà. |
오경숙 캠프의 총괄본부장이 | Họ phải phát hiện ra Tổng giám đốc chiến dịch của Ứng cử viên Oh |
불법 선거 자금을 받았다는 정황이 포착돼야 | đã nhận quỹ chiến dịch bất hợp pháp, |
네 엄마 비자금 계좌까지 | để họ có thể điều tra tài khoản quỹ đen của mẹ cô chứ. |
조사가 들어갈 거 아니야? | để họ có thể điều tra tài khoản quỹ đen của mẹ cô chứ. |
너 지금 | Cô đang bảo tôi… |
나보고 우리 엄마 뒤통수를 치라는 얘기야? | đâm sau lưng mẹ tôi đấy à? |
안 그럼 어떻게 은성그룹의 총수가 될 건데? | Nếu không, sao cô đứng đầu Tập đoàn Eunsung được? Ngoài Chae Ryeong, |
채령이는 둘째 치고 | Nếu không, sao cô đứng đầu Tập đoàn Eunsung được? Ngoài Chae Ryeong, |
네 엄마를 밀어내야 | cô phải loại bỏ mẹ cô |
진짜 주인이 되는 거 아니야? | mới mong thực sự làm chủ Eunsung chứ. |
어차피 니들 | Dù sao mấy người |
혈육의 정 같은 건 | cũng đâu quan tâm |
[비웃으며] 관심도 없잖아 | đến tình máu mủ. |
(기자) 오경숙 서울시장 당선자 캠프의 황도희 총괄본부장이 | Tổng giám đốc chiến dịch Hwang Do Hee của Ứng cử viên Oh Kyung Sook |
불법 선거 자금 200억을 수수한 혐의로 구속됐습니다 | bị bắt với cáo buộc nhận 20 tỷ won quỹ chiến dịch bất hợp pháp. |
황 씨는 은성그룹 손영심 회장의 | Hwang thừa nhận cáo buộc, nói rằng đã được chuyển 20 tỷ won tiền mặt |
자금을 관리하는 회계 법인으로부터 | Hwang thừa nhận cáo buộc, nói rằng đã được chuyển 20 tỷ won tiền mặt |
현금 200억 원을 직접 송금받아 | từ công ty kế toán giữ sổ sách của Chủ tịch Son và dùng nó cho mục đích cá nhân. |
개인적인 용도로 썼다며 혐의를 시인했는데요 | từ công ty kế toán giữ sổ sách của Chủ tịch Son và dùng nó cho mục đích cá nhân. |
(기자) 검찰은 이 회계 법인이 수천억에 달하는 | Công tố đã mở điều tra sau khi tìm thấy chứng cứ |
손 회장의 비자금을 관리해 왔단 정황을 포착 | công ty này đã quản lý các quỹ đen hàng trăm tỷ won của Chủ tịch Son. |
수사에 착수했습니다 | công ty này đã quản lý các quỹ đen hàng trăm tỷ won của Chủ tịch Son. |
[노크 소리] | |
[옅은 웃음] | |
자, 세팅 끝났습니다 | Được rồi. Sẵn sàng cả rồi. |
[검사장 웃음] | |
[헛기침] | |
이거 손 회장 구속 수사 건 시작할 거고요 | Chúng tôi sẽ điều tra và sớm bắt giữ Chủ tịch Son. |
이 비자금 타고 들어가서 | Chúng tôi sẽ dùng tài khoản quỹ đen này |
면세점 로비 내역까지 파고들 겁니다 | điều tra các khoản hối lộ cho cửa hàng miễn thuế. |
- 수고하셨어요 - (검사장) 아이고 | - Cảm ơn anh đã vất vả. - Ôi. Người vất vả là cô Hwang mới đúng. |
이 수고는 우리 황 실장이 하셨지 | - Cảm ơn anh đã vất vả. - Ôi. Người vất vả là cô Hwang mới đúng. |
이렇게 몸 바쳐서 엮어주지 않았으면 | Nếu cô không hy sinh để tố cáo Chủ tịch Son, |
아, 내가 어떻게 감히 | tôi chả bao giờ dám điều tra bà ấy. |
손 회장을 건드렸겠어요 | tôi chả bao giờ dám điều tra bà ấy. |
[웃음] | |
약속하신 대로 | Thị trưởng đắc cử Oh Kyung Sook sẽ không liên lụy gì như anh đã hứa chứ? |
오경숙 당선자한텐 아무 문제 없는 거죠? | Thị trưởng đắc cử Oh Kyung Sook sẽ không liên lụy gì như anh đã hứa chứ? |
[입을 쩝 떼며] 오 후보… | Thị trưởng đắc cử Oh Kyung Sook sẽ không liên lụy gì như anh đã hứa chứ? Ứng cử viên Oh… |
아! [멋쩍은 웃음] | À! |
아니 | Ý tôi là, |
우리 시장님은 전혀 몰랐다고 증언 한마디만 해주시면… | Thị trưởng chỉ cần làm chứng cô ấy không biết gì về việc này thôi. |
[노크 소리] | |
[옅은 웃음] | |
[문이 닫힌다] | |
[떨리는 한숨] | |
[떨리는 숨소리] | |
[훌쩍인다] | |
[경숙 떨리는 숨소리] | |
[한숨] | |
(경숙) 왜 그런 거야? | Sao cô lại làm thế? |
왜? | Tại sao chứ? |
왜 이렇게 자폭을 해야 되는데? | Sao cô phải hy sinh bản thân như thế? |
[훌쩍인다] | |
왜? 왜 너 혼자 이렇게… | Tại sao? Sao cô lại một mình chịu đựng… |
- 오경숙 - 너 이 꼴로 만들어 놓고 | - Oh Kyung Sook. - Cô bị thế, tôi làm thị trưởng thế nào? |
나 혼자… | - Oh Kyung Sook. - Cô bị thế, tôi làm thị trưởng thế nào? |
혼자 시장 노릇 하라고? | - Oh Kyung Sook. - Cô bị thế, tôi làm thị trưởng thế nào? |
말이 돼? 어? | Có ý nghĩa gì không? |
(경숙) 이거는 이긴 것도 아니고! | - Đây còn chả phải chiến thắng. - Oh Kyung Sook, bình tĩnh đi. |
오경숙, 정신 차려 | - Đây còn chả phải chiến thắng. - Oh Kyung Sook, bình tĩnh đi. |
난 지금 전략적으로 물러난 거야 | Tôi chỉ rút lui theo chiến lược để cô có toàn quyền Thị trưởng Seoul. |
오경숙 서울시장한테 전권을 주려고 | Tôi chỉ rút lui theo chiến lược để cô có toàn quyền Thị trưởng Seoul. |
황도희! | Hwang Do Hee! |
[경숙의 흐느낌] | |
난 널 만나서 | Vì gặp cô… |
[감동적인 음악] | |
[숨을 들이쉰다] | |
진짜 좋은 세상을 알았고 | tôi được biết một thế giới mới tốt đẹp… |
분에 넘치게 귀한 사람들을 얻었어 | và gặp nhiều người tốt hơn tôi đáng được gặp. |
[울음을 터뜨린다] | |
오경숙 아니었음 죽을 때까지 아니 | Nếu không có cô, tôi đã chết mà không… Không. |
죽어서도 몰랐을 행운이지 | Có chết tôi cũng chả biết điều đó. |
[경숙 탄식] | |
내 행운을 | Nên cô hãy |
네가 끝까지 지켜줬음 좋겠어 | giữ ơn phước đó cho tôi đến cuối. |
[울음을 터뜨린다] | |
[탄식] | |
[경숙 울음 섞인 탄식] | |
[경숙 흐느낀다] | |
[경숙 훌쩍인다] | |
[경숙 떨리는 숨소리] | |
[경숙 울음을 터뜨린다] | |
[훌쩍인다] | |
이제부터가 진짜 시작이야 | Cuộc chiến thực sự mới bắt đầu thôi. |
내가 네 손에 쥐여준 칼 뽑아 들고 제대로 휘둘러 | Hãy lấy thanh kiếm tôi cho cô và dùng nó đúng cách. |
내가 계속 지켜볼 테니까 | Tôi sẽ dõi theo cô từ xa. |
[울음을 터뜨린다] | |
[떨리는 숨소리] | |
[흐느낀다] | |
[경숙 훌쩍인다] [떨리는 숨소리] | |
(앵커) 손영심 회장의 비자금이 | Chủ tịch Son của Eunsung đã dùng quỹ đen để xin cấp phép trái phép |
은성면세점 불법 인허가 과정에 쓰인 정황을 [심각한 음악] | Chủ tịch Son của Eunsung đã dùng quỹ đen để xin cấp phép trái phép |
검찰이 포착했습니다 | cho cửa hàng miễn thuế. Sau khi khám xét Tập đoàn Eunsung và bắt giữ Chủ tịch Son, |
은성그룹의 압수수색과 함께 손 회장을 기소한 검찰은 | cho cửa hàng miễn thuế. Sau khi khám xét Tập đoàn Eunsung và bắt giữ Chủ tịch Son, |
면세점 비리를 대대적으로 수사할 예정이며 | công tố sẽ điều tra thêm về hoạt động trái phép của cửa hàng. |
서울시는 은성면세점에 제재를 가하는 | Thành phố đã ban hành lệnh hành chính ngăn cửa hàng miễn thuế mở cửa. |
행정명령을 발동했습니다 | Thành phố đã ban hành lệnh hành chính ngăn cửa hàng miễn thuế mở cửa. |
(경숙) 이렇게 보셨다시피 | Như mọi người thấy đấy… |
은성면세점은 온갖 비리와 불법을 바탕으로 | Không ngoa khi nói cửa hàng miễn thuế Eunsung là khối thép |
그 위에 올려진 철근 덩어리다 | được xây dựng trên nền tảng của đủ loại thỏa thuận bất hợp pháp và mờ ám. |
이렇게 말해도 과언이 아닙니다 | được xây dựng trên nền tảng của đủ loại thỏa thuận bất hợp pháp và mờ ám. |
(경숙) 그런 관점에서 보면 | Nếu đã vậy, thì nên phá bỏ nó ngay lập tức chứ, đúng không? |
당장 허물어 버리는 게 맞겠죠? | Nếu đã vậy, thì nên phá bỏ nó ngay lập tức chứ, đúng không? |
하지만 저는 은성그룹에게 | Nhưng tôi muốn cho Tập đoàn Eunsung đây |
마지막으로 기회를 드리고 싶습니다 | một cơ hội cuối cùng để chuộc lỗi. |
기회? | Cơ hội ư? |
서울시가 설립할 민관기업에게 | Tôi đề nghị Chủ tịch phân phối 90% cổ phần cửa hàng miễn thuế Eunsung |
은성면세점 지분 90% 양도를 | Tôi đề nghị Chủ tịch phân phối 90% cổ phần cửa hàng miễn thuế Eunsung cho doanh nghiệp tư nhân do chính quyền thành phố Seoul thành lập. |
제안드립니다 | cho doanh nghiệp tư nhân do chính quyền thành phố Seoul thành lập. |
[웃음] | |
지분의 90%를 내놔라? | Thị trưởng muốn tôi trao 90% cổ phần sao? |
지금 은성면세점이 들어서 있는 그 땅 [고조되는 음악] | Mảnh đất cửa hàng miễn thuế Eunsung đang tọa lạc |
원래는 서울 시민을 위한 보금자리 주택 부지 아니었습니까? | lẽ ra là để cung cấp nhà ở cho các hộ thu nhập thấp ở Seoul. |
서울 시민을 위한 땅이었습니다 | Đất đó dành riêng cho công dân Seoul. |
향후 은성면세점의 지분은 | Sau này, cổ phần của cửa hàng miễn thuế Eunsung sẽ được phân phối công bằng cho |
서울시가 설립할 민관기업을 통해서 | Sau này, cổ phần của cửa hàng miễn thuế Eunsung sẽ được phân phối công bằng cho |
천만 서울 시민에게 | mười triệu công dân Seoul qua doanh nghiệp tư nhân do thành phố thành lập. |
네, 아주 공정하게 배당될 겁니다 | mười triệu công dân Seoul qua doanh nghiệp tư nhân do thành phố thành lập. |
[노크 소리] | |
(경숙) 아, 회장님 [가쁜 숨소리] | Ôi, Chủ tịch. Xin lỗi đã để Chủ tịch chờ. Được rồi. Đây, xin mời ngồi. |
기다리게 해서 죄송합니다 네, 이쪽으로 앉으시죠 | Ôi, Chủ tịch. Xin lỗi đã để Chủ tịch chờ. Được rồi. Đây, xin mời ngồi. |
오경숙 시장님 | Thị trưởng Oh Kyung Sook, |
뭔가 나한테 | có vẻ cô rất khó chịu với tôi vì lý do nào đó nhỉ. |
단단히 뿔이 나신 거 같은데 [경숙 옅은 웃음] | có vẻ cô rất khó chịu với tôi vì lý do nào đó nhỉ. |
시장 임기 | Nhưng nhiệm kỳ của một thị trưởng tối đa là hai năm thôi. |
[웃으며] 기껏해야 | Nhưng nhiệm kỳ của một thị trưởng tối đa là hai năm thôi. |
2년입니다 | Nhưng nhiệm kỳ của một thị trưởng tối đa là hai năm thôi. |
(영심) 면세점으로 흔들어 봤자 | Dù cô có dùng cửa hàng miễn thuế để hô mưa gọi gió, |
어차피 다음 선거 돌아오면은 | Dù cô có dùng cửa hàng miễn thuế để hô mưa gọi gió, thì sau cuộc bầu cử tiếp theo, mọi thứ mà cô làm sẽ… |
모든 게 제자리로… | thì sau cuộc bầu cử tiếp theo, mọi thứ mà cô làm sẽ… |
(경숙) 돌아가지 | Sẽ không trở lại như trước đâu. |
않을 겁니다 | Sẽ không trở lại như trước đâu. |
(경숙) 제가 절대로 | Tôi nhất định sẽ |
그렇게 돌아가지 않게 할 겁니다 | không để việc đó diễn ra. |
그럼 | Rồi sao? |
어쩔 셈인가? | Cô định làm gì? |
일개 시장 감투 하나 쓰고 | Ý cô là cô định hạ bệ tôi |
날 무너뜨리기라도 하겠다는 건가? | khi chỉ là một thị trưởng bình thường à? |
일개 시장이 아니라 | Tôi chả phải thị trưởng bình thường. Mà là thị trưởng được Hwang Do Hee đưa lên đấy. |
저 황도희가 만든 시장입니다 | Tôi chả phải thị trưởng bình thường. Mà là thị trưởng được Hwang Do Hee đưa lên đấy. |
[의미심장한 음악] | |
회장님의 온갖 비리부터 | Hwang Do Hee, người biết tường tận |
은성그룹의 더러운 속살을 누구보다도 잘 알고 있는 | về sự tham nhũng và bẩn thỉu của Tập đoàn Eunsung. |
황도희가 | Chính Hwang Do Hee đó |
저를 | đã |
이 자리에 있게 만들었습니다 | đưa tôi lên vị trí này. |
그게 무슨 의미인지 | Bà không hiểu điều đó |
모르시겠습니까? | nghĩa là gì sao? |
저는 | Tôi… |
황도희로부터 받은 유산이 아주 많습니다 | đã được thừa hưởng rất nhiều thứ từ Hwang Do Hee. |
'은성그룹 식구다, 가족이다' 이런 환상을 이용해서 | Tội làm mờ mắt nhân viên bằng ảo tưởng bịp bợm rằng |
수많은 노동자들의 눈을 가리고 | họ là gia đình của bà dưới tên Eunsung và lợi dụng điều đó để bóc lột họ. |
부당한 대우를 일삼은 죄 | họ là gia đình của bà dưới tên Eunsung và lợi dụng điều đó để bóc lột họ. |
주가 조작, 분식 회계 탈세를 밥 먹듯이 해가면서 | Tội biển thủ tiền tập đoàn nhờ thao túng thị trường, gian lận kế toán, trốn thuế. |
그룹의 자산을 빼돌린 죄 | Tội biển thủ tiền tập đoàn nhờ thao túng thị trường, gian lận kế toán, trốn thuế. |
(경숙) 그리고 | Và… Tội vượt qua ranh giới, thậm chí giết người |
오너 자리를 지키기 위해 | Và… Tội vượt qua ranh giới, thậm chí giết người |
사람까지 죽여가면서 발악한 죄 | vì lòng tham tuyệt vọng giữ vị trí chủ nhân Eunsung. |
네, 저는 | Phải. Tôi sẽ |
황도희가 물려준 이 유산들을 잘 활용해서 | tận dụng hết những gì Hwang Do Hee đã để lại cho tôi |
회장님의 세상을 제대로 | để phá hủy hoàn toàn thế giới |
부숴버릴 겁니다 | mà bà đã tạo ra. |
[경쾌한 음악] | |
오경숙 | Oh Kyung Sook… |
아 [옅은 웃음] | À. |
시장 임기 기껏해야 | Bà nói nhiệm kỳ thị trưởng của tôi sẽ chỉ là hai năm nhỉ? |
2년이라고 하셨나요? | Bà nói nhiệm kỳ thị trưởng của tôi sẽ chỉ là hai năm nhỉ? |
걱정하지 마십시오 | Xin đừng lo. |
오늘 제가 뱉은 말 | Những gì tôi nói hôm nay, |
앞으로 두 달 안에 | trong vòng hai tháng tới |
끝내버리겠습니다 | tôi sẽ xử lý xong xuôi. |
(경숙) 그럼 | Tôi xin phép. |
[웃음] | |
[웃음] | |
[웃음] | |
(앵커) 은성그룹이 전문 경영인 체제에 돌입했습니다 | Tập đoàn Eunsung đã tham gia vào hệ thống quản lý chuyên nghiệp. |
현재 구속 수감 중인 손영심 회장의 | Quyền Chủ tịch Eun Seo Jin, con gái cả Chủ tịch Son Young Sim đang bị bắt |
장녀 은서진 임시 사장은 | Quyền Chủ tịch Eun Seo Jin, con gái cả Chủ tịch Son Young Sim đang bị bắt |
면세점 지분의 90%를 | đã giao 90% cổ phần cửa hàng miễn thuế cho doanh nghiệp tư của chính quyền thành phố. |
서울시가 설립한 민관기업에 양도했으며 | đã giao 90% cổ phần cửa hàng miễn thuế cho doanh nghiệp tư của chính quyền thành phố. |
이를 계기로 그룹의 쇄신과 발전을 위해 | Vì sự đổi mới và cải tiến của Eunsung, |
전문 경영진에게 모든 권리를 일임하겠다며 | cô ấy nói sẽ từ chức chủ tịch, trao mọi quyền cho cấp quản lý chuyên nghiệp. |
사장직에서 물러났습니다 | cô ấy nói sẽ từ chức chủ tịch, trao mọi quyền cho cấp quản lý chuyên nghiệp. |
(서진) 넌 엄마가 구속됐는데 면회 한 번 안 가더라? | Từ khi mẹ bị bắt, em không đến thăm nổi một lần sao? Không buồn giả lả thế cơ à? |
너무 속 보이는 거 아니니? | Từ khi mẹ bị bắt, em không đến thăm nổi một lần sao? Không buồn giả lả thế cơ à? |
무슨 짓을 한 거야? | Chị đã làm gì vậy hả? |
(서진) 오경숙 등쌀에 버틸 수가 있어야 말이지 | Chị chả chịu nổi Oh Kyung Sook càm ràm nữa. |
골치도 아프고 | Đau đầu muốn chết. |
[숨을 들이쉰다] | |
면세점도 서울시로 넘어갔고 그룹 이미지도 바닥 친 마당에 | Seoul có cửa hàng miễn thuế, hình ảnh của Eunsung cũng vấy bẩn rồi. |
오너 일가라고 욕심부려 봤자 욕밖에 더 먹겠어? | Tham lam chỉ vì chị là người thừa kế cũng chẳng ích gì. Việc kinh doanh |
경영은 | Tham lam chỉ vì chị là người thừa kế cũng chẳng ích gì. Việc kinh doanh |
전문 경영인이 하는 게 맞기도 하고 | thì nên để dân chuyên kinh doanh làm. |
[숨을 들이쉰다] | |
물류회사 사장 자리 하나 비는 거 같던데 | Vẫn còn vị trí CEO của công ty hậu cần đấy. |
네가 맡아볼래? | Em muốn thử không? |
전문가 수준은 아니지만 [숨을 씁 들이쉰다] | Có thể em không chuyên, nhưng em được đào tạo về quản lý kinh doanh lâu hơn chị. |
넌 그래도 나보다 경영 수업은 오래 받았잖아 | Có thể em không chuyên, nhưng em được đào tạo về quản lý kinh doanh lâu hơn chị. |
그래도 내가 네 언니인데 | Chị vẫn là chị gái em mà. |
[무거운 음악] | Chị vẫn là chị gái em mà. |
이 정도 아량은 베풀어야지 | Ít nhất cũng làm được thế chứ. |
(서진) 너도 이 집구석에 태어나서 | Em cũng khổ sở nhiều rồi, |
고생 많이 했는데 | bất hạnh đẻ ra ở nhà này. |
생각해 봐 | Cứ nghĩ đi. |
[울먹이며] 재민이 | Jae Min… |
엄마가 죽였지? | Mẹ đã giết anh ấy à? |
[깊은 한숨] | |
[멀어지는 구두 소리] | |
[새소리] [저마다 대화한다] | THIẾT LẬP LUẬT PHÁP VÀ TRẬT TỰ |
[호루라기를 연이어 분다] [재소자들이 웅성거린다] | |
[철장이 덜컹인다] | |
(경숙) 존경하는 서울 시민 여러분 | Các công dân Seoul kính mến. Tôi xin báo cáo kết quả chia sẻ lợi nhuận |
서울시와 은성면세점의 | Các công dân Seoul kính mến. Tôi xin báo cáo kết quả chia sẻ lợi nhuận |
이익공유제 | quý đầu của chính quyền thành phố và cửa hàng miễn thuế Eunsung. |
1분기 성과를 보고드리겠습니다 | quý đầu của chính quyền thành phố và cửa hàng miễn thuế Eunsung. |
아, 은성면세점 이번 분기 총매출액은 | Tổng doanh thu cửa hàng miễn thuế Eunsung trong quý này |
3조 4억 원입니다 | là 3,4 nghìn tỷ won. Và số tiền được trả cho mỗi công dân Seoul thông qua |
이 중 서울시가 설립한 민관기업을 통해서 | là 3,4 nghìn tỷ won. Và số tiền được trả cho mỗi công dân Seoul thông qua |
시민 한 분 한 분께 배당된 금액은 | doanh nghiệp tư nhân mà thành phố thành lập |
27만 3천 원입니다 | là 273.000 won. |
이 금액은 작년 평균보다 4% 상승한 금액입니다 | Số tiền này tăng bốn phần trăm so với mức trung bình năm ngoái. |
[따뜻한 음악] | |
저희 서울시는 은성면세점의 하청 업체 보호 | Thành phố hiện đang sửa đổi luật để tạo ra cơ hội việc làm mới, bảo vệ công ty con |
그리고 일자리 확대 | Thành phố hiện đang sửa đổi luật để tạo ra cơ hội việc làm mới, bảo vệ công ty con |
또 고용 안정을 위한 법률안 개정 등을 | của cửa hàng miễn thuế Eunsung, ổn định điều kiện việc làm. |
추진하고 있습니다 | của cửa hàng miễn thuế Eunsung, ổn định điều kiện việc làm. |
(경숙) 은성면세점이 서울 시민을 위한 공공재로서 | Chúng tôi sẽ tiếp tục giám sát cửa hàng miễn thuế Eunsung cho đến cuối cùng |
제 역할을 다할 수 있도록 | Chúng tôi sẽ tiếp tục giám sát cửa hàng miễn thuế Eunsung cho đến cuối cùng |
서울시는 꾸준히 끝까지 관리 감독 할 예정입니다 | để nó tiếp tục hoàn thành vai trò là tài sản công phục vụ người dân Seoul. |
[웃음] | |
[발소리] | |
(교도관) 1228번, 접견 | Số 1228, có người đến thăm. |
[노크 소리] | |
[문이 철컥 닫힌다] | |
황도희 씨 | Cô là Hwang Do Hee… |
맞죠? | Đúng chứ? |
코뿔소 오경숙을 서울시장 만드신 | Người biến Tê giác Oh Kyung Sook thành Thị trưởng Seoul. |
[의미심장한 음악] | |
[헛웃음] | |
(도희) 네 | Phải. |
[숨을 내쉰다] 그렇습니다만 | Là tôi. |
[한숨] | |
누구신지… | Mà anh là ai? |
[긴장감이 고조되는 음악] | |
나를 좀… | Xem ra… |
도와줘야겠습니다 | tôi phải nhờ cô giúp rồi. |
No comments:
Post a Comment