Search This Blog



  열아홉 스물 12

Mười chín sang hai mươi 12

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


 [서현이제  부분에 대해서는

Về chuyện đó…

[예린의 놀라는 탄성]

[상원잠시만… 아니다아니야

Xin lỗi. Không sao.

[예린 있다 들어… 안녕

Tớ quay lại sau. Chào.

- [긴장감 도는 음악] - [예린아이고

Ôi trời.

[속삭이며?

Sao thế?

[모두의 놀라는 탄성]

진짜진짜

Trời ơi.

[규현의 탄성]

Trời ơi.

[지은어떡해

Trời ơi.

- [세운진짜 - 너무 무서워

- Trời ơi. - Sợ quá.

- [수현진짜 - 납량 특집

- Thật đấy. - Như chuyện kinh dị.

- [규현너무 소름 돋았어 - 여름이 왔다

- Thật đấy. - Như chuyện kinh dị. - Tôi nổi da gà. - Thật đó.

[지은너무 지쳐요

- Tôi nổi da gà. - Thật đó.

[예린아이고

Ôi trời.

[속삭이며]

Chuyện gì thế?

[상원의 말소리]

[예린이 작게근데 있잖아

Này. Tớ cần…

- [상원? - 뭐지내가 서현이

Này. Tớ cần…

뭐라고 해야 하지지금 급하게  알려 줘야   있어 가지고

Tớ có chuyện cần nói với Seo-hyeon, nên…

나갔다 오라고? - [예린

- Cậu muốn tớ đi à? - Ừ.

잠깐만

Nói chuyện nghiêm túc à?

이거 너무 진중한 대화였나?

Nói chuyện nghiêm túc à?

- [상원일단 하고 싶은 얘기  - [예린오케이오케이

- Không sao. Hai cậu nói đi. - Ừ.

끝나고 불러

Xong thì gọi tớ.

[예린오케이오케이 진짜 쏘리진짜 쏘리

Xong thì gọi tớ. Ừ, xin lỗi nhé.

뭐야?

Chuyện gì vậy?

- [의미심장한 음악] - 내가  듣고 있었거든

Tớ đã nghe tất cả.

[서영 화장실   몰랐어일로  

Cậu không biết tớ ở nhà vệ sinh nhỉ? Qua đây.

 진짜 너한테   있어

Tớ có chuyện cần nói.

얘기해 

Tớ sẽ ra ngoài.

- [서현이게 무슨 일이야? - 얘기해 

- Ôi không… - Tớ sẽ ra ngoài.

- [서영 있는  몰랐어? - [서현

- Cậu không biết tớ ở đây à? - Không.

[서영  들었어 쟤가 했던   들었어

Tớ đã nghe hết những gì cậu ấy nói.

앉아 

Qua đây ngồi.

- [서영 진짜 -  무슨

Này, tớ…

[서영  말해   있어

Này, tớ… Tớ có thể nói với cậu mọi thứ, không giấu gì.

 진짜 떳떳해

Tớ có thể nói với cậu mọi thứ, không giấu gì.

[서영앉아  일단  니가    들었고

Ngồi đi. Tớ đã nghe hết rồi.

너한테 되게 감동받았어지금

Tớ xúc động.

- [서현진짜로? - 

- Thật à? - Ừ.

나는서현아  지금 결심했거든

Seo-hyeon, tớ đã quyết định.

나는 여기에 와서

Tớ vừa nhận ra tất cả những gì tớ có ở đây chỉ là tình bạn.

남는  우정밖에 없다라는  지금 깨달았고

Tớ vừa nhận ra tất cả những gì tớ có ở đây chỉ là tình bạn.

[서현진짜로?

Tớ vừa nhận ra tất cả những gì tớ có ở đây chỉ là tình bạn. - Vậy à? - Ừ, tớ thất vọng với cậu ấy quá.

 진짜 쟤한테 실망했고 지금

- Vậy à? - Ừ, tớ thất vọng với cậu ấy quá.

 진짜  나올  무슨

Khi cậu đi ra, kiểu như…

[서영영화 보는  알았지?

Như một bộ phim?

[서현이 당황한 웃음을 지으며이게 뭔가

Tớ kiểu, "Chuyện gì vậy?"

앉아서 기다려

Ngồi xuống và đợi đi.

무슨 얘기 했는데?

Cậu đã nói gì vậy?

[상원그냥 내가 느끼는 감정들

Cậu đã nói gì vậy? Về cảm xúc của tớ.

너는? - [지민?

- Chuyện của cậu thế nào rồi? - Gì?

어때상황이?

- Chuyện của cậu thế nào rồi? - Gì?

? - [정윤

- Tớ à? - Ừ.

좋아? - [지민

- Tốt chứ? - Ừ.

[평석의 깊은 한숨]

아니너는   처진 거야?

Sao cậu lại buồn?

아니 - [희지의 옅은 웃음]

Chỉ là nhìn cậu mệt mỏi.

아니 힘들어 보이길래

Chỉ là nhìn cậu mệt mỏi.

? - 

- Tớ à? - Ừ.

지금? - 아니아까도 그렇고

- Bây giờ? - Bây giờ và lúc trước.

아까? - 

- Lúc trước? - Ừ.

언제?

- Lúc trước? - Ừ. - Khi nào? - Suốt lúc đó.

계속 - 계속?

- Khi nào? - Suốt lúc đó. Suốt lúc đó? Lúc ta hẹn hò? Đâu mà.

데이트 아닌데

Suốt lúc đó? Lúc ta hẹn hò? Đâu mà.

기분 탓이야진짜

Thôi mà. Cậu lo không đâu.

[희지] '와이'?

Vì sao?

걱정  해도 

Đừng lo.

얼마나 걱정했는데

Tớ đã rất lo cho cậu.

[상원 누구누구 있어지금?

Còn ai ở nhà?

저기 희지 있고 서영이 어디 있어?

Hee-ji ở đó. Seo-yeong đâu?

- [희지… - [상원

- Ai? - Seo-yeong. Seo-yeong.

- [희지 - [상원 어디 있어?

Seo-yeong. - Cậu ấy đâu? - Không biết.

[희지몰라

- Cậu ấy đâu? - Không biết.

- [흥미로운 음악] - ?

Vì sao?

방에 있는  아니야?

Cậu ấy không ở phòng?

그럼  되는데

Không hay rồi.

?

Phòng à? Sao không?

[상원아냐 [당혹스러운 웃음]

Không có gì.

- [희지 저래 이래? - [상원?

- Có chuyện gì? - Gì cơ?

서영이 여자 방에 있는지 혹시 확인  번만    있어?

- Có chuyện gì? - Gì cơ? Xem Seo-yeong có trong phòng nữ không?

- [정윤? - [희지?

- Có chuyện gì? - Gì?

- [상원제발 아니어라 - ?

- Ước gì tớ nhầm. - Gì?

아니뭐가 아니야?

Gì thế? Có chuyện gì?

[평석뭔데?

Gì thế? Có chuyện gì? Có chuyện gì vậy?

[상원 있다 얘기해 줄게

Tớ sẽ nói sau.

[희지의 휘파람]

[서현깜짝이야

Ồ, cậu làm tớ sợ đấy.

[희지가 작게 ?

Có chuyện gì?

 불안하게 희지  나오냐?

Lo quá. Cậu ấy không quay lại.

있는  아니야안에?

Chắc cậu ấy ở trong phòng.

뭐라 그랬는데?

Cậu đã nói gì?

[상원서영이랑 서현이가 많이

Seo-hyeon đã nói với Seo-yeong rất nhiều về cảm xúc của cậu ấy.

고민 상담을 하잖아 서현이가 서영이한테

Seo-hyeon đã nói với Seo-yeong rất nhiều về cảm xúc của cậu ấy.

나한테 좋은 말일  같지 않다라는  이제 나의 생각이었지

Tớ đã nghĩ Seo-yeong sẽ không nói gì hay cả.

그러니까 '그거를 생각하지 않았으면 좋겠다'

Tớ đã bảo cậu ấy đừng để ý những gì Seo-yeong nói.

라는 얘기를  건데

Tớ đã bảo cậu ấy đừng để ý những gì Seo-yeong nói.

근데 진짜 안에 있었을  같아

Tớ nghĩ cậu ấy ở trong phòng.

- [상원그러니까 -  나와

- Ừ. - Cậu ấy không quay lại.

[평석있다있어 있다있어

Cậu ấy ở trong phòng.

- [상원의 한숨] - [평석의 탄식]

[평석상원이 우짜노?

Ôi, không, Sang-won.

- [정윤있었어? - [희지의 웃음]

Cậu ấy ở trong phòng à?

- [유쾌한 음악] - [정윤있었어?

Cậu ấy trong phòng à?

있었어?

Cậu ấy trong phòng à?

아니안에 있었냐고 아니말을   

Cậu ấy ở trong phòng à? Nói gì đi chứ.

[평석있었겠지

Cá là vậy.

- [희지있었어 들었어 - 그래서?

- Ừ, cậu ấy đã nghe hết. - Chuyện gì thế?

어떻게 됐어? -  들었어

- Ừ, cậu ấy đã nghe hết. - Chuyện gì thế? - Nghe hết rồi. - Chuyện gì?

어떻게 됐어?

- Nghe hết rồi. - Chuyện gì?

당연히

Cậu nghĩ sao?

[희지뒷말하는데 기분 좋겠냐?

Không ai vui khi biết mình bị nói

자기 얘길 하는데

sau lưng.

있었구나 - [희지 들었어

sau lưng. - Vậy cậu ấy ở trong phòng. - Nghe hết.

진짜

Trời ạ.

[허탈한 웃음]

[정윤 진짜 정신 나갈  같아얘들아

Các cậu, tớ phát điên mất.

- [비명] - [함께 웃는다]

[희지의 절규]

Sao lại thế!

[정윤 진짜 정신 나갈  같아얘들아

Trời, tớ điên mất.

[평석의 괴로운 탄성]

멈춰멈춰!

Thôi đi!

[모두의 폭소]

우리도 이러는데 쟤넨 어떻겠어 - 그래

Cả ta còn thế. - Sẽ tệ hơn với họ. - Ừ.

그래니네 방송  봐라 [탄성]

Họ nên xem lại. Họ sẽ sốc đấy.

깜짝 놀란다 [탄성] - [수현너희도 힘들지그치

- Cũng khó với họ. - Cá là vậy.

말조심말조심말조심

Cẩn thận lời nói đấy.

[상원일단 너무 미안했고

Đầu tiên, tôi thấy tệ.

남이 듣기에 기분 나쁜 얘기는 하면  되는 얘기이기도 한데

Lẽ ra tôi không nên nói gì xúc phạm người khác.

 얘기를 하다 보니 저도  감정에 너무 집중하다 보니까

Vì tôi đã quá chú ý đến cảm xúc của mình.

조금은 조급해져서 그렇게 얘기를 꺼내지 않았나

Tôi nghĩ mình nói như vậy vì tôi hơi hấp tấp.

그래서 일단 미안하다 하고 잠깐 들어가서 얘기를 했어요

Nên tôi xin lỗi và nói chuyện riêng với cậu ấy.

오케이뭐가 미안하신가요?

Được rồi. Sao cậu lại xin lỗi?

[서영앉아 보세요

Ngồi đi.

[상원이 웃으며얘기를  끝내 놓고

Sau khi nói chuyện với cậu ấy, tớ đã nhận ra cậu không ở đó.

… 나왔는데 너가 없더라고그래서

Sau khi nói chuyện với cậu ấy, tớ đã nhận ra cậu không ở đó.

설마 했지 - [서영

Tớ bảo, "Không thể nào!"

들었으면 알겠지만그니까

Có lẽ cậu biết nếu cậu nghe thấy tớ.

'너가 그랬을 거다' 아니라 그냥 나의 걱정 때문이었어

Không phải nói về cậu. Chỉ là tớ cứ thấy lo.

내가  급했겠지 마음이

Tớ nghĩ tớ đã hơi hấp tấp.

뭐가 됐든  의도가 뭐였든 어쨌든

Dù ý của tớ là gì,

나는 너의 뒷담화를  거고

tớ cũng đã nói về cậu và cậu đã nghe thấy.

그리고 그거에 대해서 너는 그걸 들어 버린 거잖아

tớ cũng đã nói về cậu và cậu đã nghe thấy.

[상원그래서 뭐가 됐든 너는 기분이 나빴을 거고

Dù là gì thì cậu cũng đã bị xúc phạm.

그리고 너의 기분을 상하게  

Dù là gì thì cậu cũng đã bị xúc phạm.

그리고 그렇게 얘기를  

Tớ muốn xin lỗi cậu.

그래서  그거에 대해서 정말 미안하다고 사과를 하고 싶어

Về những gì tớ đã nói sau lưng cậu.

그래알았어 - [상원정말 미안하다

Về những gì tớ đã nói sau lưng cậu. - Được rồi. - Tớ thực sự xin lỗi.

오케이알았어

Không sao.

[서영오케이갑시다

Được rồi. Đi thôi.

처음엔 저도 사과받고도 기분이 나빴어요근데

Lúc đầu, tôi vẫn thấy bị xúc phạm dù cậu ấy đã xin lỗi.

가만히 생각을  보니까

Lúc đầu, tôi vẫn thấy bị xúc phạm dù cậu ấy đã xin lỗi. Nhưng khi tôi nghĩ lại, cậu ấy có vẻ chân thành.

사과하는 모습이 되게 진정성이 있었고

Nhưng khi tôi nghĩ lại, cậu ấy có vẻ chân thành.

그렇게 감정을  내비치면서

Tôi thấy cảm kích vì cậu ấy đã xin lỗi chân thành.

그렇게 사과해 주는 모습이 너무 고마웠고

Tôi thấy cảm kích vì cậu ấy đã xin lỗi chân thành.

그래서  친구는

Nên tôi nghĩ cậu ấy là chàng trai tốt.

그래도 되게 좋은 친구구나 라고 느꼈습니다

Nên tôi nghĩ cậu ấy là chàng trai tốt.

서영이  괜찮은 친구예요 - [수현진짜 어른스럽다서영이

- Seo-yeong tốt thật. - Cô ấy rất chín chắn. Cô ấy không giận vì cậu ấy nói thế.

 화내지도 않고 어떻게 그럴  있냐고

Cô ấy không giận vì cậu ấy nói thế.

상원이도 많이 조급했나 봐요진짜

Tôi đoán Sang-won đã rất lo.

[지은근데 이제 알다시피

Tôi đoán Sang-won đã rất lo. Chắc ai cũng biết,

조급해지거나 자기감정에 집중돼 있을 

khi ta hấp tấp hoặc chỉ tập trung vào bản thân,

남의 감정을  보는 경우가

khi ta hấp tấp hoặc chỉ tập trung vào bản thân, ta không để ý người khác thấy sao.

많잖아요 - 맞아요

ta không để ý người khác thấy sao.

[세운상원이가 서현이가  차가워졌다고 느꼈잖아요

Sang-won đã nói thấy Seo-hyeon lạnh lùng.

 이유가 아마 그런  아니었을까

Có lẽ cậu ấy tưởng tượng ra lý do vì sao cô ấy lạnh lùng

이렇게 계속 뭔가 상상하면서 - [규현추측하고

Có lẽ cậu ấy tưởng tượng ra lý do vì sao cô ấy lạnh lùng

불안해했던  같아요

và trở nên lo lắng.

 안에서  스토리를 만들어  거죠

- Cậu ấy đã nghĩ quá lên. - Phải.

- [세운 - [지은불안해져서

- Cậu ấy đã nghĩ quá lên. - Phải.

 엄청나게  실수도 사실은 아닌데

Đó không hẳn là sai lầm lớn,

이걸 이제

Đó không hẳn là sai lầm lớn,

들어 버렸고 그렇게 됐을 때는

nhưng cô ấy đã nghe thấy, và dù sao thì cậu ấy cũng đã xin lỗi.

 금방 진정성 있게 사과를 했으니까

nhưng cô ấy đã nghe thấy, và dù sao thì cậu ấy cũng đã xin lỗi.

바로 솔직하게 얘기하고 사과하고 받아들이고 멋있는  같아요

Cậu ấy thừa nhận, biết mình đã sai và xin lỗi ngay lập tức. Thật tuyệt.

- [희지? - [평석?

- Gì cơ? - Gì cơ?

[평석의 생각하는 숨소리]

미안하고

- Tớ xin lỗi. Tớ đã lo. - Vì sao? Sao cậu lại xin lỗi?

 미안한데? -  걱정도 했고

- Tớ xin lỗi. Tớ đã lo. - Vì sao? Sao cậu lại xin lỗi?

 미안한데

- Tớ xin lỗi. Tớ đã lo. - Vì sao? Sao cậu lại xin lỗi?

[평석아니오늘어제오늘 기분 별로  좋길래

Cậu đã mệt mỏi từ hôm qua.

- [희지내가? -  좋아 보이길래

- Tớ? - Ừ, nhìn cậu mệt.

[탄식]

약간 이런 생각도 했어 얘가 나랑 있으면 힘드나?

Tớ tự hỏi liệu có phải tớ khiến cậu thấy mệt.

전혀

- Không hề. - Thật à?

- [평석그래? - 

- Không hề. - Thật à? Ừ.

[희지그냥

Khi tớ…

 만나면 그냥

ở bên cậu, tớ cứ cười mãi thôi.

웃음 나오잖아절대  힘들어

Cậu chưa bao giờ làm tớ thấy mệt.

힘든 감정이  수가 없어

Không thể có cảm xúc như vậy được.

그래? - [희지

- Thật à? - Ừ.

다행이네

Nhẹ nhõm thật.

- [차분한 음악] - 오늘  자겠다

Tối nay tớ sẽ ngủ ngon.

귀엽네

Đáng yêu quá.

[평석오만 가지 생각을 했어 내가  시간 동안 오면서

Tớ đã nghĩ rất nhiều trên đường về.

'  돌아오면 어떡하지?'

"Sẽ thế nào nếu cậu ấy không thể về?"

- [희지의 웃음] - ' 진짜    같은데'

"Sẽ thế nào nếu cậu ấy không thể về?" - "Điều đó làm mình phát điên". - Chán thật.

진짜 -   돌아와

- "Điều đó làm mình phát điên". - Chán thật.

근데 재밌었어

Hôm nay tớ rất vui.

그냥  재밌는  같아   이후로

Lúc nào cũng vui từ lúc cậu đến.

재미없던  없었던  같아

Ngày nào cũng vui.

어떻게 

Thật tình cờ

너랑 짝이 됐어

khi ta ngồi cạnh nhau.

[희지너무 좋았어

Tớ đã vui lắm.

[유정김평석이 요기 앉으면   같고

Tôi nghĩ Pyeong-seok có thể ngồi đây.

이리 

Qua đây.

어색하지? - [평석의 어색한 웃음]

Ngại nhỉ?

[평석이 흥얼거린다]

만약에 너가

Nếu như…

 말고

cậu đã ngồi cạnh ai đó khác thì sao?

다른 애랑 짝이었으면?

cậu đã ngồi cạnh ai đó khác thì sao?

[평석진짜    했겠지

Tớ sẽ ít nói hơn nữa.

[희지의 호응]

웃지도 않았을걸 - [희지의 헛웃음]

Thậm chí tớ sẽ không cười.

자동으로 나오면서

Cậu cười vô thức mà.

[희지의 옅은 웃음]

아이다 - [경상도 억양으로맞다

- Không phải. - Có đấy.

[희지근데   돼도

Nhưng dù ta không ngồi cạnh…

[평석의 옅은 웃음]

[희지의 옅은 웃음]

 좋아?

Cậu thích tớ chứ?

[설레는 음악]

[모두의 탄성]

우와!

우와

 좋아?

"Cậu thích tớ chứ?"

 좋아?

Cậu thích tớ chứ?

[평석그럼 됐어

Chỉ cần thế thôi.

[희지입꼬리 내려

Đừng cười nữa.

- [희지의 웃음] - [평석의 호응]

[평석의 안도하는 한숨]

진짜

Thật đấy.

[희지의 옅은 웃음]

[카메라 셔터음]

[함께 웃는다]

 찍는 거야?

Cậu đang làm gì đấy?

[희지아니 [웃음]

Ý tớ là…

!

Gì thế?

 진짜  엽사 찍는  취미지?

Sao cậu cứ chụp ảnh dìm tớ?

[희지의 한숨]

?

Sao?

[평석나만 봐야겠다

Chỉ mình tớ xem mà.

[희지진짜

Thôi nào.

[희지동글동글

Mặt tớ tròn quá.

[카메라 셔터음]

[카메라 셔터음]

[계속되는 카메라 셔터음]

[희지의 웃음]

  예쁘네

Đều xinh hết.

- [희지의 웃음] - [노크 소리]

들어 오시죠

Vào đi.

Cậu thấy…

[희지아유괜찮아요괜찮아요 들어오셔도 돼요

Cậu thấy… Không sao. Vào đi. Pyeong-seok đâu rồi?

평석  어디 갔어?

Pyeong-seok đâu rồi?

옆에 있어?

Sao cậu ấy trốn?

[희지의 웃음]

쏘리빨리 나갈게잠깐만

Xin lỗi. Tớ sẽ nhanh thôi.

[상원뭐야?

Cậu… Cậu làm gì đấy?

불청객인  알겠는데 눈치  그만  빨리 갈게

Biết là không được chào đón, nhưng đừng nhìn thế. Đi đây.

아니신기해서 쳐다보는데 나보고 눈치 준대

Tớ chỉ nhìn cậu ấy thôi chứ có phản đối gì đâu.

[평석의 힘주는 소리]

[희지머리

Tóc cậu.

강아지가 터는 느낌인데

Nhìn cậu như chó con đang rũ nước.

[평석시간 너무 빠르다

Thời gian trôi nhanh thật.

[희지

[평석다음 주부터 어떻게 사냐

Tớ không biết sau tuần sau sẽ thế nào.

 살겠다진짜

Tớ sẽ không thể tiếp tục.

[세연의 부정하는 탄성됐다됐다됐다됐다

Để tớ mở cửa.

- [지우아니… - [세연 계란 들고 있잖아

- Không, tớ… - Cậu đang bê trứng.

먼저 들어가

Vào trước đi.

[상원왔다

Họ đây rồi.

[정윤의 한숨]

[시끌시끌한 대화 소리]

[정윤쟤네   왔는디?

Họ đã mua gì đó.

- [예린  왔는데? - [상원  왔는데?

- Họ mua gì thế? - Họ mua gì thế?

[예린  왔어?

Cậu mua gì thế?

간식  왔어?

Cậu mua bim bim à?

- [서현  왔엉? - [예린나이스

Đã mua ít đồ. Hay đấy.

- [예린뭐야 이거? - 향수

- Gì thế? - Nước hoa.

- [예린오케이 - [정윤

- Gì thế? - Nước hoa.

[지민 하고 왔는데 이렇게 하루 죙일 걸려?

Làm gì mà mất cả ngày đấy?

[지우우리 삼겹살 먹었어

Hôm nay bọn tớ ăn ba chỉ heo.

[지민잘은 했네 이거 뭐야이게?

Ngon đấy. Cái gì thế?

[지우잠시만

Đợi chút.

[지우의 개운한 한숨]

[정윤오케이

Ừ.

- [정윤지우야 - ?

- Ji-woo? - Ơi? - Nói chuyện nhé? Cất áo khoác đi. - Ừ.

[정윤얘기  할래옷만 벗고 

- Nói chuyện nhé? Cất áo khoác đi. - Ừ.

- [지우알겠어기다려 - [정윤

- Nói chuyện nhé? Cất áo khoác đi. - Ừ. - Đợi tớ chút. - Ừ.

파이팅

Jung-yun cố lên!

파이팅 - [정윤의 코웃음]

Cố lên!

이거 먹을래? - 아니

- Ăn không? - Không.

[지우가 한숨쉬며진짜 너무 힘들다

Tớ mệt quá.

기절할 뻔했어

Tớ suýt thì ngất.

[정윤근데 그건 너가 늦게 와서 그래

Vì cậu về muộn.

아니 보고 와서 그런 거지

Vì tớ đã đi mua đồ.

장을 어디서 봤는데?

- Cậu đi mua ở đâu? - Chợ mà bọn mình đi lần trước.

거기 우리 저번에 갔던 마트

- Cậu đi mua ở đâu? - Chợ mà bọn mình đi lần trước.

[지우  방이 이제   같다그냥

Giờ cảm giác như đây là phòng tớ ý.

[정윤그래  그럼

Cứ tự nhiên đi.

[지우그럴까?

Nên không?

[정윤의 옅은 한숨]

 화났어?

Sao cậu lại giận?

화는  났고 -  이거 

Sao cậu lại giận? - Đâu có. - Đưa nó cho tớ.

[지우

그냥 궁금해서 했는지

Tớ muốn biết các cậu đã làm gì.

[지우우리  했냐면 향수를 만들었어

Bọn tớ làm nước hoa.

[정윤

 좋은데

Tớ không thích.

[익살스러운 음악]

Tớ không thích.

 좋은데 - [지우세연이가 만들어 줬어

- Không thơm. - Se-yeon làm cho tớ.

 좋은데 - 서로 만들었어

- Tớ không thích. - Bọn tớ làm cho nhau.

 좋은데 -  좋아?

- Tớ không thích. - Bọn tớ làm cho nhau. Không à? Tớ thích.

너무 좋은데 - [정윤의 괴로운 소리]

Không à? Tớ thích.

  했어오늘 클라이밍 갔잖아

Hôm nay cậu đã làm gì? Cậu bảo là đi leo tường.

클라이밍이 눈에 들어오겠어?

Hôm nay cậu đã làm gì? Cậu bảo là đi leo tường. Leo tường? Cậu nghĩ tớ có thể thích à?

[정윤 아니었으면  지금 고수들 타고 있는  타고 있어

Nếu không vì cậu, giờ tớ đã leo lên cái dành cho các chuyên gia rồi.

바로 스카우트될 뻔했어

- Suýt thì được tuyển. - Sao cậu giận?

[지우 화났어?

- Suýt thì được tuyển. - Sao cậu giận?

  났다니까 -  이렇게  주고 싶네

- Đâu có. - Tớ muốn nựng cậu.

  났어 -  화났어?

- Không giận mà. - Sao cậu giận?

  났다니까

- Không giận mà. - Sao cậu giận? Không giận mà.

누가 데이트 늦게 신청하래?

Cậu rủ tớ muộn là lỗi của cậu mà. Khoan, cậu có rủ tớ đâu.

아니신청도  했지 그냥

Cậu rủ tớ muộn là lỗi của cậu mà. Khoan, cậu có rủ tớ đâu.

 잠깐 얘기하러 나온 사이에 바로 나가 있더만

Cậu ấy đã nói chuyện với cậu khi tớ ra ngoài một tẹo.

표현을  하네요

Cậu ấy đang bộc lộ cảm xúc kìa.

폭주하는데정윤이 - [세운그러니까

Cậu ấy đang bộc lộ cảm xúc kìa. - Jung-yun đang mất bình tĩnh. - Ừ.

갑자기  적극적인데요

Tự dưng lại gây hấn vậy.

좋아좋아

Tốt mà.

 화가 났어?

- Sao cậu giận? - Tớ có giận đâu.

  났다니깐

- Sao cậu giận? - Tớ có giận đâu.

나한테 그냥 차가워진 거야?

- Sao cậu lại lạnh lùng với tớ? - Đâu có.

[정윤아니

- Sao cậu lại lạnh lùng với tớ? - Đâu có.

그래서 오늘 어땠어?

Vậy, chuyện thế nào?

말해 

Kể đi.

향이 너무 좋았고

- Tớ thích mùi hương. - Không, không phải cái đó.

아니그거 말고

- Tớ thích mùi hương. - Không, không phải cái đó.

그거 말고

Không phải nó.

- [지우어땠냐고? - 

Không phải nó. - Tớ sao ư? - Ừ.

너랑 빨리 데이트를 해야겠다고 생각했어

Tớ không thể chờ được hẹn hò với cậu.

?

Vì sao?

[지우그런데 내가 말했지 저번에 너랑 했던 데이트가 아쉬웠다고

Tớ nói rồi. Lần hẹn trước của ta thật đáng tiếc.

[정윤

세연이랑  데이트  번이나  즐거웠어

Nhưng tớ thích cả hai lần hẹn hò với Se-yeon.

그래서 나도 빨리 너랑 시간을 보내고 싶다고 생각했어

Nên tớ không thể đợi để ở bên cậu.

[달달한 음악]

딸기  왔다딸기

Tớ đã mua dâu tây.

[정윤의 옅은 한숨]

솔직히 약간 이렇게

Nói thật, tớ đã nghĩ…

세연이한테   알았어

cậu chọn Se-yeon.

뭐가데이트하러?

Gì? Để hẹn hò à?

데이트하러 말고 마음이 - 마음이?

- Không phải hẹn, tim cậu. - Tim tớ?

- Không phải hẹn, tim cậu. - Tim tớ?

그래서

Vậy…

… 만약에 갔다고 하면

nếu cậu chọn cậu ấy,

내일 우리  가자 하려 했지

tớ sẽ hủy cuộc hẹn ngày mai.

 가자 하려고 했다고?

- Cậu sẽ hủy? - Nếu cậu thích cậu ấy rồi.

[정윤만약에 너가 그렇게 넘어갔으면

- Cậu sẽ hủy? - Nếu cậu thích cậu ấy rồi.

? - 마음이 기울었으면

- Cậu sẽ hủy? - Nếu cậu thích cậu ấy rồi. - Sao? - Nếu thích cậu ấy hơn.

아니  시간 전부터 - [지우 

- Trong hai giờ qua… - Nghe này. Tớ đã muốn hỏi về cảm xúc của cậu.

그러니까 너의 생각을 물어보고

Tớ đã muốn hỏi về cảm xúc của cậu.

[지우 아까 너랑  가고야 말겠다고 생각을 했다고

Tớ đã nói tớ rất mong chờ buổi hẹn hò ngày mai với cậu.

[한숨근데  하려고 ?

Nhưng cậu định hủy?

[이를 악물며하지 

Được, đừng làm thế. Đùa thôi.

아니장난이야

Được, đừng làm thế. Đùa thôi.

[ 차는 소리]

오른쪽 왼쪽인지만 물어봐

Cứ hỏi xem tớ muốn phải hay trái.

그럼 내가 그냥  쓰면서

Tớ sẽ viết tên

'정지우 나랑 하자하면은

và bảo, "Ji-woo, đi nào".

이렇게 하고 있을게 - 그래

- Tớ sẽ làm vậy. - Ừ.

그런데 지우는 진짜 솔직하다 - [수현의 웃음]

Ji-woo rất chân thành.

본인 마음에 - [수현맞아

- Cô ấy nói là cô ấy thích. - Cô ấy nói mọi thứ.

즐거웠던 것도 그냥  얘기를  주고

- Cô ấy nói là cô ấy thích. - Cô ấy nói mọi thứ.

진짜 그거 하면서 너가 보고 싶었단 얘기도   주고

- Cô ấy nói là cô ấy thích. - Cô ấy nói mọi thứ. Nhưng cô ấy cũng nói nhớ cậu ấy.

맞아얘기  하지 않았어요

Nhưng cô ấy cũng nói nhớ cậu ấy. Phải. Cô ấy nói hết cả.

지우는 그리고 진짜 정윤이 좋아하는  같아요

Có vẻ Ji-woo thực sự thích Jung-yun.

맞아요 - 많이 좋아하는  같아요

- Cô ấy rất thích. - Thấy dễ chịu khi ở bên cậu ấy.

너무 편안하다 그럴까요

- Cô ấy rất thích. - Thấy dễ chịu khi ở bên cậu ấy.

- [지은티가 나요 - 보면서

- Cô ấy rất thích. - Thấy dễ chịu khi ở bên cậu ấy. - Không thể giấu. - Ừ.

그냥 아예 약간 연인 같았지 않았어요?

Họ chẳng giống một cặp còn gì?

- [수현맞아요 - [지은티격태격하는

Họ chẳng giống một cặp còn gì? - Phải. - Ừ, một cặp đang cãi lộn.

연인 사이 같았어요 - [규현너무 보기 좋은 연인

- Phải. - Ừ, một cặp đang cãi lộn. - Ừ. - Một cặp đáng yêu.

 대학생  연인 같았어요

- Ừ. - Một cặp đáng yêu. Họ như hai sinh viên đại học đang yêu.

[서영우리 여기서 관전하자

Hãy xem ở đây.

그래관전관전잼 - 관전하자

- Ừ. Xem ở đây vui đấy. - Hãy xem nào.

[유쾌한 음악]

[평석의 생각하는 소리]

 꿈의 공지… [한숨]

Cuộc hẹn trong mơ sắp được công bố.

[예린 ?

Mấy giờ rồi?

이번에 꿈의 데이트해야 되는데

Không thể lỡ hẹn trong mơ lần này.

- [예린] 12? - 

Không thể lỡ hẹn trong mơ lần này. - Nửa đêm rồi à? - Ừ.

[정윤가자

Đi nào.

오늘은 경쟁이 치열하네 - [지은치열하겠다

Cuộc tranh giành sẽ nảy lửa.

- [규현오늘 3 있어요, 3 - 그러네

- Ba đội. - Căng thật.

이번 데이트 중요하다제일

- Cuộc hẹn quan trọng nhất. - Rất quan trọng.

아주 중요하지 - [규현

- Cuộc hẹn quan trọng nhất. - Rất quan trọng. Không biết là gì.

[지은뭐가 있을까?

Không biết là gì.

- [평석동의는  구했나? - [예린

- Đồng ý hết chưa? - Rồi.

[평석알겠어요

Được rồi.

꿈의 데이트 공개해 주세요

Cho xem cuộc hẹn trong mơ đi.

꿈의 데이트를

Xin hãy hé lộ…

공개해 주세요

cuộc hẹn trong mơ!

[희지따단!

Đây rồi.

- [세연알았다 - [서현진짜 웃기네

- Tớ hiểu rồi. - Vui nhỉ.

[예린따단!

Tèn ten!

- [TV 알림음] - [예린의 비명]

- [경쾌한 음악] - [예린의 비명]

CUỘC HẸN TRONG MƠ: QUA ĐÊM Ở ĐẢO JEJU - GLAMPING

- [TV 알림음] - [아우성]

- [희지아니야 - [상원미쳤다

- Ôi, không. - Điên thật.

[희지아니야아니야앉아

Không. Ngồi xuống.

- [상원미쳤다 - 앉아

Đến trước được trước.

- [지민선착순이잖아 - [예린 되는 거야?

Đến trước được trước. - Tớ không? - Ừ.

- [상원너희… - [지우근데 진짜

Nhưng thực sự…

레전드 - [상원의 탄성미쳤다

- Điên rồi. - Điên thật.

[지민진짜  가고 싶어

Tớ rất muốn đi.

- [예린 가야  - 앉아 

- Ta phải đi. - Ngồi đi.

앉아 앉아 

Ngồi đi đã.

앉아 앉아 

Ngồi đi đã.

일단은 생각 있는 사람? - 저요

- Đầu tiên, ai muốn đi nào? - Tớ.

[희지제주?

- Jeju? - Tớ!

저요 - 저요

- Jeju? - Tớ! - Tớ. - Tớ.

 아무 데나 - [희지제주

- Bất cứ đâu. - Jeju.

[흥미로운 음악]

[평석그래

- Phải. - Jeju dù có ra sao.

무조건 제주 - 무조건 제주

- Phải. - Jeju dù có ra sao.

 진짜 제주 너무 가고 싶거든 - [서현 팀인가요?

- Tớ muốn đi Jeju quá mà. - Vậy là hai cặp?

[서현 팀인가요?

[상원희지평석 빨리 정해 주세요

Hee-ji và Pyeong-seok, nhanh lên và chọn đi.

그냥 가위바위보 해서

Hãy chơi oẳn tù tì. Nhất, chọn thứ cậu muốn. Nhì, chọn thứ còn lại.

1등이 가고 싶은  가고 2등이 남는  가고

Nhất, chọn thứ cậu muốn. Nhì, chọn thứ còn lại.

[정윤] 3등이 빠지고 하자

Bét thì từ bỏ thôi.

그래 - 너무 좋다

- Chơi. - Hay đấy.

- [긴장되는 음악] - 이거  가면진짜

Trời à, nếu bỏ lỡ lần này…

가위바위보?

Oẳn tù tì à?

    하자  같이 ?

- Một người từ mỗi cặp. - Chơi hết đi.

  하면 되는구나그러네

Cả hai cậu đều có thể chơi. Phải.

그냥그래

Cứ chơi đi.

시작합니다  내면  가위바위보!

Sẵn sàng chưa, oẳn tù tì.

 내면  가위바위보!

Sẵn sàng chưa, oẳn tù tì.

[서현예린의 비명]

Sẵn sàng chưa, oẳn tù tì.

- [상원  명씩 남았어 - [지우우와

Một người từ mỗi cặp.

[상원  명씩 남았어오케이

Một người của mỗi cặp. Được.

- [서현진짜 말도   - [상원드라마다

Không đời nào.

[상원재밌다재밌다야무지다

Vui đây. Làm tốt lắm.

 내면 진다가위바위보!

Sẵn sàng chưa, oẳn tù tì.

가위바위보

Oẳn tù tì.

- [경쾌한 음악] - [지민예린의 탄성]

- [상원나머지  - [환호성]

Ta còn hai đội?

- [지민좋았어 - [상원안는   돼요

Ta còn hai đội? Giỏi lắm.

마지막에  명이 묵을 내고 제가 빠를 냈는데

Hai bạn kia ra nắm đấm còn tôi ra giấy.

 손에서 빛이 났죠

Nên tôi thắng.

갑자기 지민이 뒤에서 후광이 비치는 거예요

Cậu ấy đã ra giấy. Tôi bỗng thấy tay Ji-min tỏa sáng.

보자기를 하고 있는데

Cậu ấy đã ra giấy. Tôi bỗng thấy tay Ji-min tỏa sáng.

지민!

"Ji-min!"

순간 정신 차려 보니까 지민이를 안고 있더라고요

Rồi tôi nhận ra tôi ôm lấy Ji-min trước khi ý thức được.

저도  놀라 가지고

Tôi đã bất ngờ.

[놀라는 탄성]

Tôi đã bất ngờ.

[상원안는   돼요

[평석괜찮아괜찮아괜찮아

Được rồi.

[상원희지정윤  내면 진다가위바위보

Giờ đến lượt Hee-ji và Jung-yun. Sẵn sàng chưa, oẳn tù tì.

가위바위보가위바위보 가위바위보

Oẳn tù tì.

[상원정윤!

Oẳn tù tì. Jung-yun thắng.

[평석괜찮아괜찮아괜찮아

Được rồi.

[설레는 음악]

[서영진짜 부럽다

Ghen tỵ quá đi.

- [서현대박이다 - [상원제주도 진짜 재밌겠다

- Tuyệt thật. - Jeju có vẻ vui.

근데 진짜 너무 신기한 

Thật hay khi còn lại một người ở mỗi cặp.

[희지 하나하나씩 되냐?

Thật hay khi còn lại một người ở mỗi cặp.

[상원그게  너무 웃겼어 하나하나씩   

Vui thật. Một người ở mỗi cặp.

아숩네요아숩네요

Tiếc quá.

아쉽네 [탄성]

Tiếc quá đi.

너무 잘했어지민

Giỏi lắm, Ji-min.

귀여운 녀석들

Các cậu dễ thương quá.

잠깐만짐을 지금 싸야 되네 그러면

Ta cần đi chuẩn bị đồ.

[상원그래이제   이제 너네

Ta cần đi chuẩn bị đồ. Phải. Đi xếp đồ đi.

내일 

Hẹn cậu ngày mai.

[상원의 웃음]

멋있다

Hay đấy.

[정윤내일 

Hẹn mai nhé.

오늘도 진짜

Toàn là…

좋은  떴네

lựa chọn hay đấy.

그러게 - 내일 뭐가 나와도

lựa chọn hay đấy. - Tớ biết. - Dù mai có gì…

우리   실망하는  아니야? [탄식]

Nếu ta đều thất vọng thì sao?

괜찮아 - [희지

- Ổn thôi. - Ừ.

[옅은 한숨]

나보다 가위바위보 못하네

Cậu chơi oẳn tù tì dở hơn tớ.

가위바위보

Oẳn tù tì.

가위바위보

Oẳn tù tì.

[익살스러운 음악]

나보다 못하네

Cậu tệ hơn tớ.

[희지나도 진짜 못하는데

Tớ chơi tệ lắm luôn.

[평석괜찮아

Không sao.

[감탄하며진짜

Trời…

[지민미쳤다진짜 미쳤다

Điên thật. Không thể tin được.

1 2 우리가 가다니

Ta sẽ đi qua đêm.

- [지민? - 1 2 가다니

- Gì? - Ta sẽ đi qua đêm.

[지민, 1 2

Qua đêm…

[서현 이렇게 좋아해?

Sao cậu vui thế?

이거 진짜 좋아할 만하다

Dễ hiểu mà.

- [예린제주 여행도 여행인데 - 내가 봤을 

Dễ hiểu mà. - Một chuyến tới Jeju. - Tớ nghĩ chuyến đó tuyệt nhất

[서현꿈의 데이트 중에 제일

- Một chuyến tới Jeju. - Tớ nghĩ chuyến đó tuyệt nhất

- [예린제일 좋은 거야 - [지민그러니까

- trong số các cuộc hẹn trong mơ. - Đúng.

지렸다

Tuyệt quá.

[밝은 음악]

[서현좋아라!

Họ thật đáng yêu.

[예린너네 빨리  씻으면  진짜

Nếu các cậu không tắm luôn,

- [서현 - 바로 들어간다

- Ừ. - tớ sẽ vào.

[예린너무 행복해진짜

Tớ không thể vui hơn.

[지우제주도 미쳤다

Đảo Jeju nghe thật không tin nổi.

[예린미쳤다이

Điên thật.

[지우여기 와서 제주도를  생각을  봤어?

Cậu có nghĩ cậu được tới đảo Jeju?

- [예린진짜 레전드 - [지우상상도  했다

- Đúng là huyền thoại. - Chưa từng nghĩ đến.

[경쾌한 음악]

TUỔI 20 NGÀY THỨ NĂM

- [예린제주 - [지민제주

JI-MIN & YE-RIN HẸN TRONG MƠ - Jeju! - Tớ vui quá.

[예린 너무 행복해

- Jeju! - Tớ vui quá.

- [지민 너무 행복해 -  공항 진짜 오랜만에 

Tớ cũng vui lắm. Lâu lắm rồi tớ chưa đến sân bay.

그러니까

Tớ cũng thế.

제주도 얼마 만에 오는 거야

- Lâu lắm rồi tớ chưa đi Jeju. - Cậu vui khi ở đây với tớ chứ?

나랑 와서 행복해? - 당연하지

- Lâu lắm rồi tớ chưa đi Jeju. - Cậu vui khi ở đây với tớ chứ? Tất nhiên.

귀여운 

Cậu dễ thương thật.

? - 귀여운 

- Gì? - Cậu dễ thương.

? - 

- Tớ à? - Ừ.

뭐래

- Tớ à? - Ừ. Thôi đi.

- [감탄하며너무 부럽잖아 - [규현의 탄성]

Tôi ghen quá trời.

이성과의  여행

Chuyến đi đầu tiên với bạn khác giới.

- [지은진짜 - 설레겠다

- Tôi biết. - Họ chắc vui lắm.

너무 재밌겠다아무튼

Vui thật. Họ sẽ không bao giờ quên.

진짜 평생 기억에 남을  같긴 해요

Vui thật. Họ sẽ không bao giờ quên.

[예린제주다

Chúng ta đang ở Jeju.

[지민말도  

Không tin được.

너무 좋다  제주도 너무 오고 싶었는데

Tớ mê quá. Tớ rất muốn đến đảo Jeju.

간절했어그치?

Tớ đã tuyệt vọng.

 진짜 간절했어 - 진짜

- Tớ đã rất tuyệt vọng. - Tớ cũng thế.

[지민살짝 설레네

Hào hứng quá.

[예린의 호응]

근데  이렇게 손이 먹음직스럽게 생겼지오늘따라?

Tay tớ hôm nay nhìn ngon thật.

그치? - [예린의 호응]

- Thật à? - Ừ.

이거였어? - 

- Cậu muốn nắm chứ? - Ừ.

 이건 별로  좋아해 - ?

- Tớ không thích. - Sao không?

   깍지  

Đưa tay đây cho tớ. Đan vào ngón tay tớ.

이거 좋아해? - 

- Cậu thích chứ? - Ừ.

나도 좋아

Tớ cũng thích.

- [지은귀여워! - [탄성]

Dễ thương quá!

너무 자연스러워진짜로

Nhìn họ tự nhiên quá.

 깍지는 뭔가 - [세운진짜 일보 직전?

Khi đan các ngón tay vào nhau, nó giống như một cái cùm.

구속의 느낌이 약간 있잖아요

Khi đan các ngón tay vào nhau, nó giống như một cái cùm.

구속의 느낌이요? - 

- Cái cùm? - Cái cùm?

서로가 서로에 대한

- Cái cùm? - Cái cùm? Khóa vào nhau.

그렇지 - 좋았어

- Đúng thế. - Hay thật.

수족 냉증 있어? - 

- Tay và chân cậu bị lạnh à? - Ừ.

그렇구만 -  없네

- Tớ thấy rồi. - Đâu có.

 태양이야태양

Tớ là mặt trời.

그래서 좋아 얼음이거든

Hay đấy. Tớ là băng giá.

 불이거든 - [감탄]

Tớ là lửa.

내가 녹겠다

Sẽ làm tớ tan chảy.

연애 경험도 별로 없지만

Tôi không có nhiều kinh nghiệm hẹn hò,

연애를 해도 스킨십을 손잡기조차   하는 저로서

nhưng khi hẹn hò, tôi không thích cầm tay.

하지만 지민이가 이렇게 했는데 그냥 ' 이쁘다잡고 싶다'

Rồi khi tôi thấy tay của Ji-min, tôi đã muốn cầm tay cậu ấy.

그냥 잡고 싶다는 생각이 들어서  잡았는데

Tôi chỉ muốn cầm tay cậu ấy, nên tôi đã làm vậy.

 부끄럽더라고요

Tôi đã ngượng, tôi đoán là Ji-min đã nhận ra.

지민이가 약간 눈치를 챘는지

Tôi đã ngượng, tôi đoán là Ji-min đã nhận ra. Cậu ấy dùng áo khoác che tay chúng tôi.

바로 패딩으로 손을 덮어 줘서

Cậu ấy dùng áo khoác che tay chúng tôi.

너무 고마웠어요

Tôi rất cảm kích.

엄청 떨렸어요

Tôi đã rất hồi hộp.

제가 원래 손이 굉장히 뜨거운 편이어서

Bàn tay tôi ấm áp,

잡아서 따뜻하게  주고 싶었어요

nên tôi đã muốn làm ấm tay cậu ấy.

기분 어때? - 기분?

- Cậu thấy thế nào? - Tớ à?

 기분손잡은 기분?

Cầm tay cậu à? Tớ thích.

너무 좋은데

Cầm tay cậu à? Tớ thích.

[속삭이며너라서 좋은 거지

Vì đó là cậu.

- [부드러운 음악] - 그래?

Thế à?

좋네

Tớ thích đấy.

 너가  감정에 솔직해서 좋아

Tớ thích cách cậu thành thật về cảm xúc.

화나면 화난  보이고

Khi cậu giận, tớ có thể thấy cậu giận.

서운하면 서운한  보이고 좋아하면 좋아하는  보여

Khi cậu thất vọng hoặc vui vẻ, tớ có thể thấy.

몰라귀여워그냥근데

Tớ không biết nữa. Tớ đã nghĩ đó là dễ thương.

귀여움을 느끼는 거는 내가 진짜 좋아하는 거래

Thấy dễ thương nghĩa là tớ thích cậu.

너무 귀엽거든 - ?

- Dễ thương quá. - Tớ à?

- Dễ thương quá. - Tớ à? Ừ.

멋있는 거지 - 멋있어근데 귀여워

- Tớ ngầu mà. - Cậu thật ngầu mà lại dễ thương.

그래서 그런가 약간

Tớ nghĩ đó là lý do

너의 감정을  확인하고 싶고  그게  있어

tớ muốn xác thực tình cảm của cậu.

그게  좋아하는 거야

- Vì cậu thích tớ. - Tớ đoán là vậy.

좋아하나 

- Vì cậu thích tớ. - Tớ đoán là vậy.

좋아

Thật tuyệt.

[지민의 신난 탄성]

[탄성]

소리 질러 - [예린의 웃음]

Sôi nổi lên nào.

우와너무 예뻐지민

Ji-min, đẹp quá.

[예린바다색 

Nhìn màu của biển kìa.

[지민여기 너무 좋은데

Đẹp thật.

이게 약간 호강하는  같아 - 

- Ta may mắn quá. - Ôi trời.

[예린진짜 바다색 뭐야?

Nhìn màu sắc kìa.

- [지민너무 행복해 - [예린 보일  같아

- Đẹp quá. - Trong vắt.

이게 제주구나

Đây là đảo Jeju.

[지민여기  이렇게 좋지?

Đẹp quá.

[지민의 탄성]

너무 이쁘다너무 이쁘다

Đẹp quá luôn.

너무 이쁘다  바다 진짜 좋아하거든

Tớ thích mê. Tớ thích biển.

너무 행복해 - 

- Vui quá. - Ừ.

이렇게 행복해도 되나너무 좋은데

Tớ không thể vui hơn. Thật tuyệt.

우리 이러고   시간 뒤에 싸우고 있는  아니야?

Nếu một tiếng nữa ta cãi nhau thì vui nhỉ.

'뭐라 그랬어?'

"Cậu đã nói gì nhỉ?"

'뭐라 그랬냐고?'

"Cậu đã nói gì nhỉ?"

내가 사과해 줄게

Vậy, tớ sẽ xin lỗi.

스윗해오케이

Được.

[예린어떡하지너무 이쁜데

Đẹp quá.

[지민우리 오늘 사진 많이 찍자

Hãy chụp nhiều ảnh ở đây.

[예린파도치는  

Hãy chụp nhiều ảnh ở đây. Nhìn sóng biển kìa.

[지민내리십시오공주님

Lối này, thưa quý cô.

[지민좋다진짜

Tuyệt.

- [예린의 탄성과 웃음] - [지민의 웃음]

[지민에잇!

하나

Một, hai, ba.

잠깐눈이  떠지는데

Khoan. Tớ không thể mở mắt.

눈이  떠져

Tớ không thể mở mắt.

눈이  떠져 - 이쪽 보고

- Tớ không thể mở được. - Nhìn đây.

하나

Một, hai, ba.

[카메라 셔터음]

 - 

- Tay. - Tay.

[예린이거 완전 사랑이 싹트는 해수욕장이네그치?

Bờ biển này là nơi tình yêu nở rộ nhỉ?

  차차차 - [지민 차차차

- Hai, một. - Hai, cha cha cha.

  차차차 - [예린 잠시만잠시만

- Một, hai, cha cha cha. - Một, hai. Chờ đã.

[함께 

- Một, hai. - Một, hai, cha cha cha.

[예린차차차

- Một, hai. - Một, hai, cha cha cha.

[예린이거 뭐야?

Gì thế?

우리도 하나 해야겠다 -   없어  없어

- Cũng phải làm chứ. - Ta sẽ làm tốt hơn.

막대기 집어

- Cũng phải làm chứ. - Ta sẽ làm tốt hơn.

[지민

Ji…

[예린의 웃음]

[지민

Min.

[예린!

Rin.

- [예린지민 하트… - 

Ji-min. Tèn ten.

우리 이거 보인다

Ồ, cậu có thể nhìn thấy.

[지민하트

JI-MIN YE-RIN

- [지민이거 너무 낭만 있는데? - [예린의 호응]

JI-MIN YE-RIN Lãng mạn thật.

[지민바다를 걷다가

Trong khi đi dạo, chúng tôi đã viết Ji-min tim Ye-rin.

'지민 하트 예린'이라고

Trong khi đi dạo, chúng tôi đã viết Ji-min tim Ye-rin.

글씨를 썼어요

Trong khi đi dạo, chúng tôi đã viết Ji-min tim Ye-rin.

보니까

Tôi đã nghĩ

진짜 커플 같다 - [잔잔한 음악]

cảm giác đó như

생각했어요

chúng tôi đang yêu.

제가 가장 가고 싶었던 바다였는데 막상 가니까

Tôi đã muốn đi biển, nhưng khi tới đó,

바다는   보이고 예린이가 제일 많이 보였어요

tôi chỉ nhìn thấy có Ye-rin.

우리 하우스 들어와서  지금 모습 너무 행복해

Giờ tớ thấy hạnh phúc nhất từ khi chuyển tới Nhà 20.

[지민이걸 위해서 들어온  같아

Tớ nghĩ đó là mục đích cho việc ta ở đây.

[지민여기 너랑  왔으면 지금 이렇게 재미없었을  같아

Nếu không ở đây bên cậu thì tớ sẽ chẳng vui.

[지민바다 보면서 먹으면 진짜 맛있겠다

Ở cạnh biển còn ngon hơn nữa.

[예린

Ở cạnh biển còn ngon hơn nữa.

이게 제주도지

Đây là đảo Jeju.

우리 아까 팔찌   있잖아 - [지민

- Những chiếc vòng ta mua lúc trước… - Ừ.

지금 하자지금 - 그래

Giờ hãy đeo vào. - Ừ. - Nè.

 -  하나 주라

- Ừ. - Nè. - Đưa tớ một cái. - Ừ.

내가 채워 줄게

Tớ sẽ đeo cho cậu.

이렇게

Như này…

[부드러운 음악]

[예린힘들다팔찌 채워 주기

Không dễ khi đeo cho cậu.

  정도?

Được chứ?

이렇게?

Được chứ?

좋아 - [예린괜찮아사이즈?

- Được. - Như này? Cỡ đấy thế nào? Giúp tớ đeo đi.

나도 채워  - [지민

Cỡ đấy thế nào? Giúp tớ đeo đi.

[지민의 호응]

[지민의 생각하는 소리]

- [지민이렇게 하고… - [예린의 호응]

Như thế này…

에헤

[예린힘들어힘들어

Không dễ mà.

채웠다어때?

Cậu làm được rồi. Cậu nghĩ sao?

 어울려  - [지민 어울려

- Đẹp không? - Có. - Đẹp. - Để tớ xem.

너무 이뻐우리 사진 찍자 - [지민이따 이러고

- Đẹp lắm. Chụp ảnh đi. - Hãy…

그래지금이걸로? - [예린 [웃음]

- Giờ à? Với cái này à? - Ừ.

[카메라 셔터음]

어때?

Cậu nghĩ sao?

- [지민너무 이뻐 - 이쁘지?

- Quá đẹp. - Nhỉ?

 원래 액세서리 절대  하는데

Tớ chưa bao giờ đeo phụ kiện. - Cứ đeo nhé. - Tớ sẽ đeo.

- [예린이건  - 이건 할게

- Cứ đeo nhé. - Tớ sẽ đeo.

 

Hứa với tớ đấy.

너무 이쁘다

Đẹp quá.

[예린맛있겠다

Nhìn ngon thế.

 먹겠습니다

Ngon miệng nhé.

마이 

Ăn ngon nhé.

[밝은 음악]

[예린의 탄성]

[탄성]

맛있어

Ngon thật.

 - [지민의 놀라는 탄성]

 맛은? [웃음] - [지민의 웃음]

Có vị như…

[지민이게 흑돼지?

lợn đen?

진짜이게 흑돼지?

Thật à. Đây là lợn đen à?

진짜 너무 맛있는데

Ngon thật.

 근래 먹었던 고기 중에 제일 맛있다

Thịt ngon nhất tớ từng ăn gần đây.

- [예린의 감탄] -  가져가 일단예린아

Ăn hết đi.

[예린!

Ồ, tuyệt!

크게 크게 먹으니까 좋아?

Cậu thích miếng to không?

너무 행복해

Tớ vui quá.

- [예린그렇게 먹어 줘야지 - '이게 사는 거지이런 생각?

- Cách ăn là vậy. - Mục đích sống mà.

[ 먹는 소리]

[지민?

- Gì cơ? - Cậu dễ thương ghê.

귀여워귀여워 - [설레는 음악]

- Gì cơ? - Cậu dễ thương ghê.

 제주도 오면 여기   거야

Nếu đi lần nữa, chắc chắn tớ sẽ quay lại đây.

- [지민나도 - 같이?

Nếu đi lần nữa, chắc chắn tớ sẽ quay lại đây. - Tớ cũng thế. - Cùng nhau?

[예린같이 가면

Tớ thích đấy.

[지민좋네

Tớ thích đấy.

너무 행복해

Tớ rất vui.

밖에  

Nhìn kìa.

[예린의 감탄]

 지금까지 고기밖에  봤지? - [예린

- Cậu chỉ nhìn thịt thôi hả? - Ừ.

[지민의 폭소]

- Cậu chỉ nhìn thịt thôi hả? - Ừ.

풍경도  주고

Để tớ ngắm cảnh nào.

지민이렇게 빨리 이렇게 풍경 

Ji-min, ngắm cảnh nào.

[함께와우

[예린너무 이뻐

Đẹp thật.

- [지민사진 많이 찍고 가자 - [예린

- Hãy chụp nhiều ảnh trước khi về. - Ừ.

[지민내가 반장   어떤 느낌이었어?

Tớ thế nào khi làm lớp trưởng?

어수선한 분위기에서는 너가  많이 진지했어

Cậu khá nghiêm túc khi ai cũng hỗn loạn.

우리 인생네컷 찍을  너가

Khi ta chụp ảnh lấy ngay,

'어떻게  거야', 그러면서  이랬잖아복잡해 가지고

cậu kiểu, "Chuyện gì thế?" Vì nó quá hỗn loạn mà.

인생네컷그거 월미도? - 

- À, ảnh lấy ngay? Ở Wolmido? - Ừ.

[지민그거  야무졌지

Tớ khá tuyệt.

 그때까지만 해도 서영이한테 관심 있었지?

Tớ khá tuyệt. Lúc đó, cậu đang thích Seo-yeong nhỉ?

아니없었어 - [예린 없었어?

- Không. - Sao không?

말했잖아

Tớ kể với cậu rồi mà.

그때는 지우가 왔을 때구나

Ừ. Đó là trước khi Ji-woo đến.

얘기하지 말자

Đừng nói về chuyện đó nữa.

[지민의 웃음]

짜증 나네

Tớ buồn đấy.

[유쾌한 음악]

그러지  최종적으로  선택했잖아

Nhưng cuối cùng tớ đã chọn cậu.

우리 아직 최종 아니야

Đã cuối cùng đâu.

 그래?

Thế nghĩa là gì?

[예린 묵자

Ăn đi nào.

[예린지민의 웃음]

 먹자 - [예린 묵자

- Ăn đi nào. - Ăn đi nào.

[지민상처뿐인 대화 [웃음]

Nói chuyện kiểu này chỉ đau lòng thôi.

[예린 여자 얘기 금지

Đừng nói về các cô gái khác.

짜증 나니까

Tớ buồn đấy.

[지민알겠어

Ừ.

다시 먹어 볼게요

Quay lại chuyện ăn thôi.

예린이도 질투가 많을  같아 - [지은의 호응]

- Ye-rin ghen đấy. - Phải.

서로 질투 많을  같아

Cả hai người đều ghen.

[귀여운 음악]

[평석제주도는  놀고 있겠지?

Cậu nghĩ họ đang vui vẻ ở đảo Jeju không?

제주도글램핑도  가겠네

Jeju… Các bạn đi glamping sắp đi rồi.

애들 가지이제

Họ sẽ rời đi sớm.

내일 지우랑 가겠네

Mai cậu hẹn hò trong mơ với Ji-woo à?

[세연모르지

Ai biết được? Nhưng ngoài cuộc hẹn trong mơ,

근데 꿈의 데이트가 아니더라도

Ai biết được? Nhưng ngoài cuộc hẹn trong mơ,

얘기를  잘해 보려고그냥

tớ sẽ nói chuyện với cậu ấy.

어차피 마지막이니까

Cũng là ngày cuối mà.

- [희지진짜 오늘 너무 예쁘다 - [지우그래?

- Hôm nay cậu đẹp quá. - Thế à?

[서현그니까오늘 역대급이야

Cậu trông rất xinh.

꿈의 데이트  가는 

Vì cuộc hẹn trong mơ.

글램핑 - 다행이다

- Đi glamping. - May tớ ổn.

 갔다 

Vui vẻ nhé.

[아쉬운 탄성]

- [지우 너무 아쉽긴 하겠다 - [서현그니까

- Tiếc là cậu không đi. - Tớ biết.

?

- Tiếc là cậu không đi. - Tớ biết.

 가고 싶었잖아꿈의 데이트 - 그거 아니었어?

- Cậu muốn đi mà. - Không à?

가고 싶었는데 어쩔  없는 거니까

Tớ đã muốn đi nhưng không thể. Không tiếc đâu.

 후회되는  없어

Tớ đã muốn đi nhưng không thể. Không tiếc đâu.

오늘 생각엔 오늘  레전드일  같아

Cuộc hẹn trong mơ hôm nay tuyệt nhất.

레전드가 아니어도 그냥

Kể cả không phải nhất,

꿈의 데이트… - [지우자체가 의미가 있긴 하지

- cuộc hẹn trong mơ… - Rất ý nghĩa.

[희지의 신나는 탄성]

[희지가 높은 톤으로글램핑 간다

Họ sẽ đi glamping.

[지우

Ừ, đúng rồi.

[평석우리도 데이트로 글램핑 가면  되나?

Bọn tớ cũng đi glamping hẹn hò nhé?

[정윤따라와

Đi cùng đi.

뒤에서 달려와

Các cậu có thể đi bộ từ đây.

[서현 갔다 

Các cậu có thể đi bộ từ đây. Vui vẻ nhé.

- [정윤안녕히 계세요 - [상원글램핑  갔다 오시고

Vui vẻ nhé. - Gặp sau nhé. - Glamping vui vẻ.

- [서현 갔다  - [상원재밌게 놀다 

- Gặp sau nhé. - Glamping vui vẻ. - Tạm biệt. - Vui nhé.

[평석 갔다 오세요

Vui vẻ nhé.

[정윤] '런닝맨'?

- [상원재미있게 놀고  - [희지 다녀와

- Vui nhé. - Vui nhé. - Tạm biệt. - Tạm biệt.

[서현안녕

- Tạm biệt. - Tạm biệt.

- [평석내일  - 우리 진짜 가족   같아

- Hẹn gặp ngày mai. - Cảm giác ta như gia đình ấy.

[희지의 안타까운 소리]

[서영좋을 때다

- Con tôi. - Tuyệt quá.

- [지우내일 보재내일 갈까? - [정윤의 웃음]

Cậu ấy nói hẹn mai gặp. Mai ta mới về à?

[평석 갔다 온나

Vui nhé!

- [정윤의 헛웃음] - [지우안녕

Vui nhé! Tạm biệt.

[정윤의 웃음쟤네

- [정윤 군대 가나? - [지우군대?

- Cứ làm như nhập ngũ vậy. - Hả?

[평석좋은 데이트

Chúc vui vẻ!

[정윤과 지우의 웃음]

[정윤 어디

Ở đâu…

궁금합니다진짜로 - 여기 진짜 궁금해요

- Háo hức quá. - Háo hức xem họ thật.

오늘 너무 중요해

Hôm nay là ngày quan trọng.

흐뭇하게   같아왠지

Tôi nghĩ là tôi sẽ cười suốt.

[지은모르겠어요

- Chưa chắc. - Ừ. Tôi nghĩ sẽ hồi hộp.

 조마조마하면서   같아

- Chưa chắc. - Ừ. Tôi nghĩ sẽ hồi hộp.

대화들이 약간 어긋나서자꾸

- Chưa chắc. - Ừ. Tôi nghĩ sẽ hồi hộp. - Cuộc nói chuyện không suôn sẻ. - Vậy à?

[규현진짜?

- Cuộc nói chuyện không suôn sẻ. - Vậy à?

여기서 많은  결정이 나겠죠?

Hôm nay sẽ có nhiều quyết định.

근데 오늘 머리 깠네

Hôm nay cậu không có mái.

머리 깠어

Ừ.

머리 깠어 - 어때?

Ừ. - Khác đấy. - Cậu thấy sao?

[리드미컬한 음악]

 어울리네 어울려

- Đẹp. - Cảm ơn.

고마워

- Đẹp. - Cảm ơn.

Ừ…

내일 마지막 밤이야 - 맞아

- Mai là đêm cuối rồi. - Ừ.

[나지막이벌써?

Đã cuối rồi.

 진짜 생각이 너무 많아 보이지 않아?

Tớ không có vẻ đang nghĩ nhiều à?

내가  많아 보이지 않아?

Trông tớ nghĩ nhiều hơn à?

 다른 느낌으로 많아

Trông tớ nghĩ nhiều hơn à? Theo một cách khác.

근데 어제  정리가 됐어

Nhưng tớ nghĩ hôm qua tớ đã xác định.

[잔잔한 음악]

그래?

Thế à?

이따 물어볼 거야

Tớ sẽ hỏi cậu sau.

지금 말할  있는데?

- Nhưng tớ sẵn sàng nói luôn. - Nói đi.

그럼 지금 말해 볼래?

- Nhưng tớ sẵn sàng nói luôn. - Nói đi.

말할래? - 혼나는

- Tớ… - Nói đi.

세연이한테 설레는 것도 맞고

Sự thật là Se-yeon làm tớ rung động,

호감이   맞는데

Sự thật là Se-yeon làm tớ rung động, và tớ có tình cảm với cậu ấy.

 여전히

Nhưng tớ vẫn…

[한숨]

  잘게 - [헛웃음]

Tớ sẽ ngủ chút.

? - 아니

- Gì? - Không có gì.

누군가 설레는 행동을 해도

Nếu ai đó làm gì lãng mạn,

'정윤이였으면'

tớ sẽ kiểu, "Ước gì đó là Jung-yun".

'정윤이가 했으면'

"Ước gì Jung-yun làm vậy với mình".

 생각이

Tớ cứ nghĩ vậy.

그래서 어제 깨달았어

Tớ đã nhận ra điều đó hôm qua.

세연이한테 충분히 호감을 느끼고 있는  맞는데

Sự thật là tớ có tình cảm với Se-yeon,

너랑 비교는  

nhưng nó chẳng là gì so với tình cảm với cậu.

[부드러운 음악]

[탄성]

지나샷!

Cảnh quay hay quá.

정윤이가  발자국  주니까 지우는   발자국  줘요

Cảnh quay hay quá. Khi Jung-yun bước một bước, Ji-woo bước mười bước.

진짜

Đúng vậy.

진짜 솔직하다

Cô ấy rất chân thành.

날씨 좋다

Trời đẹp quá.

날씨가 좋다

Trời đẹp quá.

오늘 날씨 진짜 좋다

- Thời tiết hôm nay rất đẹp. - Ừ.

이따  지면  추울걸?

Trời sẽ lạnh sau khi mặt trời lặn. Cậu có găng tay không?

 장갑 있어?

Trời sẽ lạnh sau khi mặt trời lặn. Cậu có găng tay không?

너가 있잖아

Tớ có cậu mà.

이거 ? - 아니너가 있다고

- Cậu muốn đeo à? - Tớ bảo có cậu bên tớ.

너가 있어서 괜찮아

Tớ ổn vì tớ có cậu.

이따 추우면 말해  장갑   있어

Bảo tớ nếu cậu lạnh nhé. Tớ có hai cái.

장갑 필요 없어

Tớ không cần găng tay.

아이장갑은  개가 필요가 없어

Cô ấy không cần găng tay!

- [익살스러운 음악] - 니가 손잡아 주면 되잖아

Cậu có thể nắm tay cô ấy.

[지은장갑   있대

Cậu ấy bảo có hai cái.

그걸   얘기하게 하냐

Đừng bắt cô ấy nói ba lần.

정윤아!

Jung-yun, thôi nào.

오늘 아침에 진짜 떨렸다

Sáng nay tớ đã rất hồi hộp.

오늘 아침에  했는데?

Cậu đã làm gì?

  했는데 이따가 나가야 되니까

Chẳng làm gì. Tớ hồi hộp về chuyện đi chơi.

 - 뭔가 약간

- Tớ hiểu. - Tớ kiểu,

 갔다가 재미없어지면 어떡하지

"Nhỡ cậu ấy lại thấy chán thì sao?" "Nhỡ cậu ấy im lặng thì sao?"

- [흥미로운 음악] -   없어지면 어떡하지

"Nhỡ cậu ấy im lặng thì sao?"

너는 … - ?

- Cậu cần… - Gì?

 마음을 말하는 연습을  

Cậu cần tập nói ra suy nghĩ của mình.

내가 도와줄게 - [정윤이 작게도와줘

- Tớ sẽ giúp cậu. - Ừ. Tớ sẽ hỏi từng chi tiết nhỏ.

꼬치꼬치 캐물어 줄게

Tớ sẽ hỏi từng chi tiết nhỏ.

[평석   없나?

Có gì để làm không?

[희지그러니까   없나?

Ừ. Có việc gì ta có thể làm chứ?

[평석밖에 나갈래?

Cậu muốn ra ngoài không?

나가자

Đi thôi.

[희지?

[희지의 힘주는 소리]

겉옷 하나만

- Cho tớ mượn áo khoác nhé? - Áo?

- [평석겉옷? - [희지

- Cho tớ mượn áo khoác nhé? - Áo? - Ừ. - Tớ không có. Nóng lắm. Mặc cái này đi.

없는데 더워이거 입어 - [희지겉옷 없어?

- Ừ. - Tớ không có. Nóng lắm. Mặc cái này đi.

Đây.

 춥어? - 

- Cậu không lạnh à? - Không.

[평석의 탄성]

- [평석꽁꽁 싸맸어? - 

- Cậu mặc ấm rồi chứ? - Ừ.

[평석아이고흔들의자

Tớ thích xích đu này.

[희지의 웃음]

[설레는 음악]

데이트  하지? - ?

- Cậu có hẹn à? - Gì?

데이트해? - 아니

- Cậu sẽ đi hẹn hò? - Không.

 ? - 

- Không? - Không.

나랑 해야겠다

Vậy cậu nên đi với tớ.

아유 좋죠

Tớ thích lắm.

귀엽다

Dễ thương.

동글이 이러고 있네!

Mặt tớ làm như thế này.

어머! - [수현어머머머

- Ôi, trời. - Ôi, trời.

[수현갑자기  이렇게 됐어

Họ đang làm gì thế?

저건 모든   오픈하겠다는 건데

Nghĩa là cậu ấy sẵn sàng cởi mở.

[탄성]

자세로 많은  

- Có thể nói nhiều - Phải.

분석하시네요 - 무방비무방비

- từ tư thế ấy. - Mất cảnh giác.

[수현무방비

- từ tư thế ấy. - Mất cảnh giác. "Mất cảnh giác".

우리 놀이기구 탄다 재밌다

Ta đã đi chơi. Vui thật.

바이킹바이킹

Tàu cướp biển.

! - [평석의 탄성]

만세

Giơ tay lên.

우린 바이킹 타러 왔어요 - [평석의 호응]

Ta ở đây chơi tàu cướp biển.

바이킹 - [평석의 들숨]

Tàu cướp biển.

- [평석 먹으러 갈까? - 가자

- Đi ăn gì nhé. - Được.

[희지의 웃음]

둘이 이렇게 먹는    다르네

Cảm giác thật khác khi chỉ có hai đứa bọn mình ăn…

- [희지의 웃음] - [발랄한 음악]

[희지집에서

ở nhà.

첫입뜨거우려나?

Miếng đầu tiên… Khoan, nóng quá nhỉ?

[평석의 감탄]

[평석

Đây.

알았어알았어

Được rồi.

[희지의 웃음]

나름 재밌는데 - [평석

Vui đấy.

그냥 집에 그때 있었을 때는 너가 없어서 재미없었어

Lúc mà không có cậu ở nhà là tớ không vui.

?

Gì?

[흥미로운 음악]

뭐라고?

Tớ không nghe thấy cậu nói.

그때는 - 

Lúc đó…

[희지너가 없어서 재미없었던 거였어

tớ không vui vì cậu không ở đây.

[평석의 호응]

tớ không vui vì cậu không ở đây.

[희지의 웃음]

[세연어젯밤은

Tối qua,

되게 사소한 거에도

mặc dù nhỏ nhặt thôi,

… 지우가 약간

nhưng tôi cảm thấy Ji-woo

정윤이한테 그리고 정윤이 쪽으로

đã nghiêng về Jung-yun.

그렇게 가는 거를 제가

đã nghiêng về Jung-yun.

느낀  같아요

Tôi đã để ý.

[세연셋이 나란히 앉아서

TỐI QUA Khi bọn tôi ngồi cùng nhau nhìn ra ngoài,

밖을 바라보면서

Khi bọn tôi ngồi cùng nhau nhìn ra ngoài,

되게 오랜 시간 정적이 흘렀던  같은데

im lặng rất lâu.

지우가 앉아 있는 그런 자세 그리고 방향들

Cách mà ji-woo ngồi và quay mặt nhìn ra hướng…

되게 사소한 거에서도 지우랑 정윤이랑

Những điều rất nhỏ nhặt,

서로 마음이 있는 거를

nhưng tôi có thể cảm thấy Ji-woo và Jung-yun có tình cảm với nhau.

많이 느낄  있었던  같아요 지우의 감정도

nhưng tôi có thể cảm thấy Ji-woo và Jung-yun có tình cảm với nhau.

지금  마음을

Ngay lúc này, tim tôi…

전혀

không…

[헛웃음잠시만요 죄송합니다

Khoan. Tôi xin lỗi.

[당혹스러운 탄성]

[한숨]

[흐느낀다]

[무거운 음악]

[깊은 한숨]

저도 지금  감정이  이러는지 

Tôi không biết cảm xúc của mình bị làm sao nữa.

전혀 하나도 모르겠어요

Tôi không biết cảm xúc của mình bị làm sao nữa.

지우에 대한 감정이 저는

Cảm xúc của tôi về Ji-woo, tôi đã tự nhủ là

'괜찮아괜찮다'

Cảm xúc của tôi về Ji-woo, tôi đã tự nhủ là

'그럴  있지'

"Không sao đâu".

라고 계속 생각을  왔지만

Dễ hiểu mà.

당연히 속상한 부분도 있고

Nhưng nó vẫn làm tôi buồn.

저는 지금까지도

Tôi nghĩ tôi đã làm hết sức.

정말 최선을 다했다고 생각을 하고

Tôi nghĩ tôi đã làm hết sức.

 감정에도 되게 충실했고

Tôi thành thật với cảm xúc của mình.

앞으로 끝날 때까지

Cho đến khi kết thúc,

 충실하고 최선을 다하겠지만

Cho đến khi kết thúc, tôi sẽ vẫn vậy.

이제서야 어느 정도  마음이 조금

Tôi thấy mình cuối cùng cũng bắt đầu…

다잡아지고 강해지는  같아요

xác định cảm xúc và trở nên vững tâm.

- [안타까워하는 소리] - [세운아이고

삼각관계가 있는데  사람들과 계속 같이 살아야 되는 상황이

Cậu ấy đang vướng vào tình tay ba, và cậu ấy phải sống chung với nó.

계속 지켜봐야 되니까

Cậu ấy phải nhìn họ.

- [규현지켜봐야 되고 - [지은그니까 뭔가

- Không có lựa chọn. - Ừ, và…

  잃는  같아서  속상할  같아

Cậu ấy buồn hơn vì thấy như mất cả hai.

친구도… - 좋아하는 사람이 자꾸

- Bạn và… - Người cậu ấy thích

다른 쪽으로 가고 있는데 그걸 계속 봐야 되니까

đang tiến triển với người khác, và cậu ấy phải nhìn họ.

  수도 없어그니까이게 

- Cậu ấy không tránh được. - Phải.

 세연이는 최선을 다하고 있잖아요

Se-yeon đang làm hết sức. Cậu ấy đã thổ lộ tình cảm.

표현도  하고

Se-yeon đang làm hết sức. Cậu ấy đã thổ lộ tình cảm. Cậu ấy cố hết sức rồi nhưng không được.

자기 나름대로  하고 있는데 이게   되니까

Cậu ấy cố hết sức rồi nhưng không được.

[세운진짜 여러 가지 감정이 섞여서  번에   같아요

Cậu ấy bị ngợp với những cảm xúc khác nhau.

단순한 감정은 아닌  같아요

Không phải cảm xúc đơn giản.

세연이 우는  너무 속상하다

Tôi buồn khi cậu ấy khóc.

- [세운너무 속상하네요 - [지은많이 힘들었나 보다

Tôi buồn khi cậu ấy khóc. - Phải. - Hẳn là khó cho cậu ấy.

강해 보였는데도 - [세운의 호응]

Cậu ấy đã có vẻ mạnh mẽ.

[규현북받쳐 올라오는 감정이 있나 봐요

Tôi đoán cậu ấy bị ngợp.

[잔잔한 음악]

- [예린진짜 이쁘다 - [지민그니까

- Đẹp quá. - Ừ.

[지민이쁘다저기

Ở đó đẹp kìa.

진짜 바다 너무 넓어

Biển rộng quá.

끝이 없어지민

Vô tận.

- [지민그니까 - [예린바다 끝이  보여

- Ừ. - Không thấy tận cùng.

[지민신기하다

Tuyệt thật.

[예린내가 저기에 튜브에 둥둥 떠다니고 있어도  찾을  있어?

Nếu tớ đang nổi trên cái ống đằng kia, cậu vẫn có thể tìm thấy tớ chứ?

당연하지

Tất nhiên.

어떻게? - 눈으로 보지

- Bằng cách nào? - Bằng mắt tớ.

 시력 몇이야?

Mắt cậu thế nào?

마이너스 3이요 - [익살스러운 음악]

Thực ra kém lắm.

[지민예린의 웃음]

- [지민아니야 - [예린정말 믿음직스럽군

- Cậu rất đáng tin. - Tớ sẽ tìm cậu bằng trái tim.

마음의 눈으로 보는 거지

- Cậu rất đáng tin. - Tớ sẽ tìm cậu bằng trái tim.

[예린우리 저기 등대

- Lên chỗ ngọn hải đăng kia đi. - Ừ.

등대 가자 - [지민좋아

- Lên chỗ ngọn hải đăng kia đi. - Ừ.

- [예린저기가 사진 찍는 명소야 - [지민너무 좋아

- Chỗ chụp hình đó. - Tớ thích lắm.

[예린지민 데리고 가야지

Ji-min, dẫn tớ đi với.

[포근한 음악]

[예린조심 조심

Cẩn thận

하세요계단

khi bước lên bậc.

[지민조심하세용

Cẩn thận đấy.

[지민등대 너무 이뻐

Đẹp thật.

[지민이쁘게 사진 찍자

Chụp một bức đẹp nào.

- [지민 손도 차갑지? - [예린

- Tay tớ lạnh à? - Ừ.

[예린같이 차가워

Tay cả hai đều thế.

[지민다시 따뜻해질 거야

Sẽ ấm lên mà.

도착

- Đến rồi. - Nó ở đó à?

저기야? - 

- Đến rồi. - Nó ở đó à? Ừ.

[예린의 감탄]

[지민이쁘다

Đẹp quá.

[지민내가 사진 찍어 줄게

- Tớ sẽ chụp ảnh với cậu. - Hãy chụp một bức.

- [예린사진 찍자우리 - [지민그래

- Tớ sẽ chụp ảnh với cậu. - Hãy chụp một bức.

오케이, 9, 8…

Được chưa? Chín, tám…

어떻게 하지?

Cậu muốn làm gì?

중심 잡아

Giữ cân bằng.

[카메라 셔터음]

[웃음]

Tớ suýt ngã.

넘어질  같아

Tớ suýt ngã.

- [지민 나왔어 -  나왔다

- Ảnh đẹp đấy. - Nhìn đẹp đấy.

 나왔어

- Ảnh đẹp đấy. - Nhìn đẹp đấy.

[예린] 3, 2, 1

Ba, hai, một.

[카메라 셔터음]

어때너무 좋았어 우리 콘셉트 

Cậu nghĩ sao? Ảnh đẹp đó.

- [지민어때? - [예린너무 좋은데

- Cậu nghĩ sao? - Tớ thích lắm. - Cậu thích chứ? - Ừ.

- [지민괜찮지? - [예린

- Cậu thích chứ? - Ừ.

[예린너무 이쁜데

- Đẹp quá đi. - Ừ. Đến đây đúng là ý tưởng hay.

[지민그니까오길 잘한  같아

- Đẹp quá đi. - Ừ. Đến đây đúng là ý tưởng hay.

지민 - ?

- Ji-min. - Ơi?

- [예린! - 안으라고?

Ôm nào! Ôm cậu nhé?

[예린의 웃음]

[예린표정  [웃음]

Nhìn mặt cậu kìa.

- [수현이 웃으며귀여워 - [지은의 탄성진짜

- Dễ thương quá. - Nhìn họ kìa!

근데 지민이가 되게

Ji-min giả vờ đã quen, nhưng thực ra chẳng quen đâu.

능숙한 척하고 싶어 하는데 하나도  능숙하지 않아요?

Ji-min giả vờ đã quen, nhưng thực ra chẳng quen đâu.

맞아맞아요

Ji-min giả vờ đã quen, nhưng thực ra chẳng quen đâu. Phải.

그게 너무 귀여운  같아 - [세운맞아

- Dễ thương quá. - Phải đấy.

[규현의 웃음]

[예린의 웃음]

부끄러운데

Tớ hơi xấu hổ.

[지민의 무안한 웃음]

[예린괜찮아 [웃음]

Không sao mà.

[지민사진 찍으러 가자

Đi chụp ảnh nào.

부끄러워

Tớ ngại quá.

갑자기  그런 생각 했어? - [예린갑자기

Sao bỗng dưng cậu muốn làm thế? Bỗng dưng…

- [지민갑자기 하고 싶었어? - 

Cậu bỗng dưng muốn vậy à?

 이거 진짜 너무 마음에 드는데

Tớ thực sự thích bức ảnh này.

- [예린진짜 - 이거랑 이거

- Tớ cũng thế. - Hai bức này.

이거이거이거   - [예린의 호응]

- Đây. Và đây! Hai bức này. - Ừ.

레전드야

- Đỉnh quá. - Cái này và cái ở giữa.

[지민이거는  그렇고

- Đỉnh quá. - Cái này và cái ở giữa.

평석 사진  

Pyeong-seok đã gửi bốn ảnh.

 

Để tớ xem nào.

아직 사진   봤어

Tớ vẫn chưa xem.

[익살스러운 음악]

  이렇게 진짜

Cậu ấy nhiệt tình quá.

[예린적극적이냐?

Cậu ấy nhiệt tình quá.

내가 더라고

Tớ còn nhiệt tình hơn.

짜증 

Phiền thật.

평석이가 진짜 멋있게   같아 '희지야가자이렇게

Pyeong-seok sẽ rất ngầu. Kiểu, "Hee-ji, đi nào".

  멋있게

- Tớ ngầu hơn. - Ngầu hơn?

[예린 멋있게 어떻게  거야?

- Tớ ngầu hơn. - Ngầu hơn? - Ừ. - Như thế nào?

  텀블링하고 그럴 거야?

그건 광대잖아

Đó là chú hề.

애들     쓰러뜨리면서

Đánh bại mọi người, từng người một.

'예린너로 정했어'

"Ye-rin, tớ chọn cậu".

[지민   쓰러져 있고

Họ sẽ ngất hết.

 살려 평석 아니

Giúp tớ với, Pyeong-seok. Ý tớ là…

 살려 평석 아니

Giúp tớ với, Pyeong-seok. Ý tớ là…

살려 지민

Giúp tớ với, Ji-min.

[흥미로운 음악]

Giúp tớ với, Ji-min.

[수현세운의 탄성]

큰일 났다 - 이거 큰일 났다

- Không hay rồi. - Tệ quá.

삐용 삐용 삐용 - [세운큰일 났다지민이

Tệ thật.

 살려 평석 아니

Giúp tớ với, Pyeong-seok. Ý tớ là…

살려 지민

Giúp tớ với, Ji-min.

[애교스럽게지민

Ji-min, thôi nào.

방금 뭐야평석 뭐야?

Cậu vừa nói Pyeong-seok à?

아니야그게 아니라 아까 전에 평석이 얘기했잖아

Cậu vừa nói Pyeong-seok à? Không, ý tớ là lúc nãy ta đã nói về Pyeong-seok.

알겠어 - 아니라고

- Ừ. - Đó không phải điều cậu nghĩ.

헷갈릴  따로 있지

Sao nhầm tên được?

지민 - ?

- Ji-min. - Ơi?

우리 도착했어

Ta đến rồi.

그렇구만

Tớ thấy rồi.

[귀여운 말투로지민이랑 무제 갈래용

Tớ muốn đi với Ji-min.

귀엽지 않아?

Dễ thương còn gì?

지민이랑 무제 갈래용

Tớ muốn đi với Ji-min.

귀엽지 않냐고

Chẳng dễ thương à?

 그래?

Sao? Có chuyện gì à?

? - 지민?

- Gì? - Có chuyện gì?

[예린뭐가 문제야?

Chuyện gì thế?

아무것도 아니야

Không có gì.

[흥미로운 음악]

[수현의 폭소]

진짜   난다

Cậu ấy chẳng giấu nổi.

- [수현지민아 -  숨기고  숨겨

Cậu ấy không sẵn sàng giấu. Không thể.

 지민 너무 웃긴  같아

Ji-min vui tính thật.

   하는  싫어

Tớ không thích khi cậu không nói.

싫어해

Tùy cậu.

[예린의 앙탈]

기분  좋은  내가 컨트롤할  없어 가지고

Tớ không thể kiểm soát cảm xúc.

그냥 괜찮은 척하긴 하는데 기분은  좋아

Giả vờ không sao, nhưng tâm trạng không tốt.

[예린뭐야

Giả vờ không sao, nhưng tâm trạng không tốt. Sao? Tớ thực sự không thích

나는 원래 사실 이런  하나하나 사소하게

Sao? Tớ thực sự không thích

'히잉이런  별로  좋아하거든

khi ai đó than vãn. Nhưng cậu làm thế thì dễ thương.

근데 너가 하니까 너무 귀여워

khi ai đó than vãn. Nhưng cậu làm thế thì dễ thương.

- [예린계속해알겠지? - 싫어

- Nên đừng dừng lại. - Không.

그래저게 서운은 한데 - [규현그치

- Phải. Cậu ấy thất vọng, - Phải.

자기가 너무 쪼잔해 보이는 거야

- Phải. Cậu ấy thất vọng, - Phải. nhưng cậu ấy biết mình nhỏ nhen.

너무 귀여워 - [지은그래말해 말해 

- Dễ thương quá. - Cứ nói đi.

[탄성]

[잔잔한 음악]

신기하네

Thú vị thật.

제일  친해질  알았던 친군데

Tớ đã tưởng cậu là người cuối cùng tớ làm quen.

너에게 이성적인 호감이  거라곤

Nói thật, tớ không nghĩ tớ sẽ có tình cảm với cậu.

솔직히 생각을 조금밖에  했어 진짜 조금

Nói thật, tớ không nghĩ tớ sẽ có tình cảm với cậu.

이렇게  것도 행운이고

- Tớ rất may mắn. - Giờ cậu là cún con của tớ.

지금은 나의 댕댕이

- Tớ rất may mắn. - Giờ cậu là cún con của tớ.

[설레는 음악]

이댕댕

Cún con Lee.

[예린의 웃음]

 내가  좋아?

Sao cậu thích tớ?

? - [예린이 웃으며

- Cậu á? - Ừ.

[지민의 고민하는 소리]

약간

Vì cậu có sự quyến rũ hiếm có.

흔하지 않은 매력을 가지고 있잖아

Vì cậu có sự quyến rũ hiếm có.

내가?

Tớ á?

되게

Tớ nghĩ cậu rất đặc biệt.

특별하다고 생각해

Tớ nghĩ cậu rất đặc biệt.

너는?

Thế còn cậu?

 그걸 느꼈거든

Tớ thấy cậu là người mà tớ có thể dựa vào.

뭔가 기대도   같은 사람이라고 생각을 했어

Tớ thấy cậu là người mà tớ có thể dựa vào.

[예린약간 힘들어하고 있을  니가  거고

Khi tớ gặp khó khăn, cậu đã tiếp cận tớ.

니가 옴으로써  애매한  확실하게 정리가 됐지

Khi cậu tiếp cận, cuối cùng tớ có thể thấy điều gì đó rõ ràng.

그리고 시간이너랑 같이 데이트 시간을 가지면서

Và bọn mình đã dành nhiều thời gian cho nhau,

점점 너가

Và bọn mình đã dành nhiều thời gian cho nhau,

나를  생각해 

cậu quan tâm đến tớ càng nhiều hơn.

너의 호감도가 올라갈수록 나에 대한 행동이 바뀌어

Cậu càng thích tớ, cậu càng thay đổi.

 그걸 느끼니까 나는  따뜻한 거야

Tớ cảm thấy và nó thật ấm áp.

다행이네

Thật nhẹ nhõm.

우리 같이 있으면 웃음이 끊기질 않잖아

Chẳng bao giờ ngớt tiếng cười khi ta ở bên nhau.

제발 웃기지 말라고

Chẳng bao giờ ngớt tiếng cười khi ta ở bên nhau. Tớ xin cậu đừng hài hước nữa.

근데  우린 진지할  진지하지

Nhưng ta đã nghiêm túc khi cần.

 그게

Tớ nghĩ…

우리가 이렇게   있었던 이유라고 생각해

đó là lý do bây giờ ta ở đây.

맞아

Phải.

성격  맞다고 생각해?

Cậu nghĩ ta hợp nhau không?

너무

Hoàn toàn.

너무?

Hoàn toàn?

그럼 됐어 - [예린너무

- Chỉ cần vậy thôi. - Hoàn toàn.

내일이 마지막 날이야지민

Mai là ngày cuối của bọn mình.

진짜? - 내일이 마지막 밤이야

- Thật à? - Mai là đêm cuối.

?

Vì sao?

[예린우리 7  나가잖아

Ta sẽ đi vào ngày mùng 7.

8 아니었어, 7?

Không phải là ngày 8 à? Là ngày 7 ư?

근데 이렇게

- Tớ vui vì ta đã tìm hiểu nhau - Không đâu.

- [지민그럴 리가 - 끝이 다가올  너랑 나랑

- Tớ vui vì ta đã tìm hiểu nhau - Không đâu.

  있었어서 되게 좋았고

trước khi chương trình kết thúc.

앞으로도 계속 봐야지

Ta nên tiếp tục.

[따뜻한 음악]

Ta nên tiếp tục.

[지민앞으로도 잘해 봐야지

Làm chuyện này tốt đẹp hơn.

- [감동한 탄성] - [지민이제 시작인데

Đây mới chỉ là khởi đầu.

그거  마시면 나가자

Sau đây thì đi nhé.

그럴까?

Đi nhé?

빨리 자고 일찍 일어나서 일찍부터 보자

Đi ngủ sớm để mai gặp nhau sớm.

[예린그래

Được rồi.

내일 일찍부터 붙어 있자

Hãy dành thời gian bên nhau từ sớm mai.

그래일찍부터 만나자

- Mai gặp sớm nhé. - Ta chỉ xa nhau một chút.

[지민잠깐만 떨어지고

- Mai gặp sớm nhé. - Ta chỉ xa nhau một chút.

[예린의 웃음]

[지민그래

Chắc rồi.

[지우정윤의 감탄]

[지우굉장히 아름답다

Đẹp thật.

[지우의 탄성]

너무 좋은데

Thật là tuyệt.

[지우우와안에… ?

Có… Khoan đã.

- [지우너무 좋은데 - [정윤너무 좋다

Tớ thích quá. Đẹp thật.

[지우우와

- [지우대박 - [정윤

- Tuyệt. - Không thể nào.

[정윤의 놀란 탄성]

[지우너무 좋아 [웃음]

Đẹp quá.

제주도  하러 ?

- Sao phải đi tận Jeju? - Jeju ở ngay đây này.

- [정윤여기가 제주도야 - [지우여기가 제주도네

- Sao phải đi tận Jeju? - Jeju ở ngay đây này. Đây là đảo Jeju.

[지우] '여주도', 여기가 제주도

Đảo Jeju là đây chứ đâu.

[정윤여기가 제주도

Đảo Jeju là đây chứ đâu.

- [정윤나가 볼까? - [지우나가 볼까?

- Cậu muốn ra ngoài không? - Đi nhé?

[정윤숯을

Tớ không biết ta cần dùng bao nhiêu than củi.

 근데 진짜 숯을 얼마나 넣어야 될지 모르거든

Tớ không biết ta cần dùng bao nhiêu than củi.

유튜브로 강의  봐야 

Tốt hơn nên xem trên YouTube.

[한숨쉬며 볼게

Bắt đầu nào.

파이팅 - [정윤이렇게 해서

- Chúc may mắn. - Đây là… Cậu có thể làm được.

파이팅 - [익살스러운 음악]

Cậu có thể làm được.

[지우의 탄성]

어머?

Ôi trời.

어머? - [정윤어머?

- Ôi trời. - Khoan. - Trời ơi. - Sao thế nhỉ?

어머 어머 - [정윤이거  이러냐?

- Trời ơi. - Sao thế nhỉ?

[웃으며갑자기

Tự dưng…

갑자기 이러면 내가 당황스럽지

Tớ không nghĩ nó thế này.

[지우어머?

Tớ không nghĩ nó thế này.

[정윤이게 맞나?

Đúng chứ?

맞는지 틀린지도 모르겠어

Tớ còn chẳng biết.

원래 이렇게  붙나?

Thường lâu vậy à?

어려운 존재였네

Không dễ đâu.

우리 오늘 안에  피울  있겠지?

Tớ sẽ nhóm được bếp trước khi hết ngày chứ?

생고기라도 먹으면 

Tớ sẽ nhóm được bếp trước khi hết ngày chứ? Tớ ăn thịt sống cũng được.

[정윤내가 봤을  알았어

Tớ nghĩ tớ làm được.

- [지우 알았어? - 

- Cậu làm được? - Ừ.

쉽지 않네

Không dễ.

아니너무 잘하고 있어

Cậu giỏi quá.

그래? - [지우

- Thật à? - Ừ.

다시  볼게 -  

- Để tớ thử lại. - Ừ.

 -   있어

- Để tớ thử lại. - Ừ. - Rồi. - Cậu làm được mà.

- [웃음] - [익살스러운 음악]

아니이거 진짜 돌겠네

Điên mất thôi.

[정윤 되긴 하니?

Có được không?

하나씩 샤부샤부처럼  불로 구워 먹을까?

Có được không? Hay ta dùng đèn khò để nướng thịt.

?

Cậu muốn nướng trên lửa không?

지금 나오고 있는 불로 구워 먹을까?

Cậu muốn nướng trên lửa không?

그럴까? - 하나씩?

- Làm thế à? - Từng miếng?

진짜 돌겠네어디를

Điên thật. Ở đâu…

[정윤너니?

Là mày à?

[지우의 웃음]

[정윤너야?

Là mày à?

 되고 있어

- Được rồi. - Vậy à?

맞지?

- Được rồi. - Vậy à?

불이 붙었어

Nó bắt lửa rồi.

[지우 너무 좋아

Trông được quá.

좋다 - 너무 좋다

- Hay đấy. - Ừ.

[즐거운 음악]

- [지우 볼까요? - [정윤뭐부터 구워 볼까?

- Tớ mở nó nhé? - Cậu muốn ăn gì trước?

이거 먼저 까자 - 그래

- Mở cái này trước đi. - Ừ.

[지우한돈

Thịt heo Hàn quốc.

맛있게  봐요

Nướng ngon vào đấy.

- [정윤긴장돼 지금 - [지우긴장하지 

- Tớ lo quá. - Đừng lo.

맛없는 대로 먹어도 

Tớ vẫn ăn được nếu không ngon mà.

[지우정윤의 감탄]

Đang nướng rồi.

[지우익고 있어

Đang nướng rồi.

[정윤의 안도하는 한숨]

- [지우힘들지? - 아니

- Cậu mệt à? - Không.

 힘들어? - 

- Cậu không mệt? - Ừ.

잘한다잘한다 - [정윤 자르고

- Làm tốt đấy. - Tớ sẽ cắt.

잘한다잘한다 - [정윤진짜 많다

- Tốt lắm. - Có nhiều lắm.

[지우구워졌다그래도

Ta làm được rồi.

- [정윤되긴 됐네 - 그니까

- Ừ, thành công rồi. - Ừ.

[지우맛있겠다

Nhìn ngon đấy.

먹어  - [설레는 음악]

Đây. Thử xem.

맛있는데 - 맛있어?

- Ngon đấy. - Thế à?

내가 삼겹살 먹어 볼게

Tớ sẽ thử ba chỉ heo.

으음?

생각보다  구웠는데

- Ngon hơn tớ nghĩ đấy. - Ngon lắm.

너무 맛있는데?

- Ngon hơn tớ nghĩ đấy. - Ngon lắm.

[지우의 탄성]

[지우목살이 맛있어삼겹살이 맛있어?

Cậu thích vai heo hay ba chỉ heo?

목살

Vai.

- [지우부드럽지? - 

- Mềm lắm nhỉ? - Ừ.

아니근데 목살이 진짜 부드러워

Vai heo này rất mềm.

[정윤의 호응]

[정윤다음엔  공부해야겠다

- Tớ cần nghiên cứu cho lần tới. - Ừ.

[지우

- Tớ cần nghiên cứu cho lần tới. - Ừ.

[지우의 탄성]

- Ngon đấy. - Ừ.

맛있어 - 

- Ngon đấy. - Ừ.

[정윤고양이다

Mèo kìa.

[지우어머

Ôi trời.

[정윤말했잖아고양이 있다고

Có mèo ở đằng kia.

- [발랄한 음악] - [지우아니너무 귀엽네

Dễ thương quá.

콧물 봤어방금? - ?

- Vừa thấy nước mũi của nó không? - Gì?

콧물  이렇게 나왔다 - 진짜?

- Nó sổ mũi thế này. - Thật à?

- [지우뭐야 - 추운가?

Nó làm gì thế? - Nó bị lạnh à? - Dễ thương quá.

[지우너무 귀여워

- Nó bị lạnh à? - Dễ thương quá.

 약간 고양이상 같아

Nhìn cậu như con mèo.

아니야

Không.

[지우닮은  같아

Nhìn cậu như con mèo kia.

성격도 약간

Cậu hành động như con mèo.

- [정윤? - 고양이 같은 느낌이 있어

Cậu hành động như con mèo.

 생긴 

Cậu trông giống…

 

Tớ xem nào.

[지우 이렇게  부끄러워하는 것도 고양이 같아

Cậu cũng ngượng như con mèo.

[정윤오늘 보름달이다 뒤에  

Tối nay trăng tròn đấy.

완전 땡글 

Tròn thật.

[정윤뭔가 멍때리게 

- Tớ không thể thôi nhìn nó. - Tớ cũng định nói vậy.

나도 방금   하려고 했어

- Tớ không thể thôi nhìn nó. - Tớ cũng định nói vậy.

너무 높은가?

Lửa to quá à?

근데 원래 불멍을 저러고 이렇게 보고 있는 건가?

- Cứ nhìn ngọn lửa như này à? - Ừ.

처음  봐서 그래 - 원래 이렇게 보는  아니에요?

Lần đầu của họ. - Chẳng phải ta làm thế này à? - Ừ. Ngồi lùi lại và nhìn.

- [수현그렇지 - 이렇게 해서 의자에서

- Chẳng phải ta làm thế này à? - Ừ. Ngồi lùi lại và nhìn.

편하게 보는데

- Chẳng phải ta làm thế này à? - Ừ. Ngồi lùi lại và nhìn.

서로 얘기하고  이러다가 이렇게 하는  아니에요?

Chẳng phải ta sẽ nói chuyện với nhau?

[지은진짜 이걸 보고 있어

Chẳng phải ta sẽ nói chuyện với nhau? - Họ cứ nhìn nó. - Họ nhìn và thẫn thờ.

진짜로  보면서 멍만 때려 - 너무 귀여운  같아

- Họ cứ nhìn nó. - Họ nhìn và thẫn thờ.

- [지은귀여워 - [규현이렇게 보고 있어

Dễ thương ghê. Họ quá tập trung vào đó.

충실하네

Họ quá tập trung vào đó.

근데 이거 진짜 예뻐

Rất đẹp.

근데  이렇게이렇게 ? - 아니

- Nó có làm thế này không? - Không.

아니면 색깔이 바뀌어? - 색깔이 바뀌어

- Nó có làm thế này không? - Không. - Nó có đổi màu không? - Có.

한번  볼게내가 - 

- Để tớ thử. - Được.

그냥 던져

Ném vào đây.

이러고? - 던져

- Như này? - Ném vào.

- [정윤 바뀌는데 - 아니야기다려기다려

- Chẳng có gì. - Khoan.

[함께 놀란다]

[밝은 음악]

- Điên thật. - Điên thật.

미쳤다 - 미쳤다

- Điên thật. - Điên thật.

- [정윤미쳤다그니까 - [지우너무 이쁘다

- Trời. - Đẹp quá. Nhỉ?

[정윤의 감탄]

[지우의 감탄]

진짜 멍때리게 

Nhìn say đắm luôn.

[속삭이며불멍

Say đắm lửa trại.

불멍이란 말이 괜히 있는  아니지그치?

Bảo sao người ta làm thế nhỉ?

맞아그런  같아진짜로

Ừ. Tớ thực sự hiểu rồi.

[정윤신기하다

Tuyệt thật.

이거 할래?

Cậu muốn thử không?

- [혀를 굴리며마시멜로? - [정윤

- Kẹo dẻo? - Ừ.

마시멜로 먹자

- Kẹo dẻo? - Ừ. Hãy ăn kẹo dẻo.

[지우 멀지 않아?

Cậu ở xa quá à?

괜찮아

Ổn mà.

이거 셀카봉 아니야?

Nhìn như gậy chụp selfie.

늘어나는군

- Có thể kéo dài? - Như gậy chụp selfie.

셀카봉

- Có thể kéo dài? - Như gậy chụp selfie.

많이 늘어나는데?

Dài ra kha khá đấy.

- [웃으며정말 많이 늘어… - [정윤어디까지

Dài ra kha khá đấy. - Ừ, siêu dài. - Nó dài…

동영상을 찍어

Đủ dài dể quay video.

찍어지겠다이렇게

Đủ dài dể quay video.

[정윤이렇게 하는 건가?

Cậu làm vậy à?

[잔잔한 음악]

- [정윤미쳤다 - [지우의 탄성]

Hay thật.

[지우잘된다

Tốt lắm.

  굽네

Cậu khá giỏi đấy.

[코웃음]

나야

Tớ mà.

- [지우맛있겠는데? - [정윤

Nhìn ngon đấy.

- [정윤그렇지 - [지우의 놀란 탄성]

[정윤

Không thể nào.

미쳤는데

Ngon thật chứ.

[지우어때?

Thế nào?

달아 - [지우의 옅은 웃음]

Ngọt đấy.

   싫어해?

Cậu không thích đồ ngọt à?

너무 달아

Nó ngọt quá.

맛있는데

- Ngon. - Có vị như dalgona.

약간 달고나  나는데?

- Ngon. - Có vị như dalgona.

- [지우지금 어떤  같아? - ?

Giờ cậu thấy sao?

 재밌어진짜 - 재밌어?

- Vui thật. Tớ thích lắm. - Cậu thích à?

너무 재밌어

- Vui thật. Tớ thích lắm. - Cậu thích à?

힘든 만큼 재밌지 - 

- Vừa vui vừa khó. - Phải.

원래 힘든 만큼 기억에 남는 거임

- Vừa vui vừa khó. - Phải. - Vừa đáng nhớ vừa khó khăn. - Ừ.

[정윤맞아

- Vừa đáng nhớ vừa khó khăn. - Ừ.

얼마나 남을  같아?

Đáng nhớ thế nào?

언제까지 남을  같아?

Cậu sẽ nhớ trong bao lâu?

30? 30년은 너무 그런가?

Có thể là 30 năm? Lâu quá à?

[발랄한 음악]

Có thể là 30 năm? Lâu quá à?

 30년밖에  ?

- Vì sao chỉ 30 năm? - 30 năm.

[정윤이 웃으며] 30

- Vì sao chỉ 30 năm? - 30 năm.

보통 '평생이렇게 하지 않나? - [정윤평생

- Người ta hay nói là mãi mãi. - Ừ, mãi mãi.

아휴역시 모솔

Tớ biết cậu chưa từng có bạn gái.

칭찬 - [정윤이 웃으며칭찬

Đó là lời khen.

칭찬 맞지? - 맞어맞어

- Chắc chứ? - Ừ.

이제부터 다음번엔  피우는 법을  배워야겠어

Vui đấy. Lần tới tớ cần học nhóm lửa.

다음번에누구랑 오게?

Lần tới? Cậu định đi với ai hả?

[정윤의 헛웃음]

이럴  나라고 하는 거야 - [속삭이며?

- Cậu phải nói là "Cậu". - Cậu.

으음역시 모솔

Thật thiếu kinh nghiệm.

 너도 하고 싶은데  하는 거지?

Cậu muốn nói nhưng không thể à?

 알아이론은 빠삭해 미안한데

Gì? Tớ biết, biết mọi thứ qua sách vở.

이론만 빠삭하냐?

Gì? Tớ biết, biết mọi thứ qua sách vở. Thì đấy chỉ lý thuyết.

마시멜로가  빠삭해

Cá là kẹo dẻo này khôn hơn.

뭐라는 거야

Cậu nói gì?

[지우잘하지?

Ngọt đấy.

- [지우들어갈까? - [정윤그럴까?

- Vào trong không? - Cậu muốn?

[지우춥지?

Đi nào.

가자

Đi thôi.

- [지우좋다 - [정윤

- Ở đây thích thật. - Ừ.

- [차분한 음악] - [지우너무 좋다

Đẹp thật đấy.

완전 약간 힐링하고 있어지금

Kiểu có thể trị liệu.

여기 그냥  가만히 앉아서 이러고

Chỉ cần ngồi đây…

[지우의 호응]

- [지우진짜 꿈의 데이트다 - [정윤

- Đúng là cuộc hẹn trong mơ. - Ừ.

내가 이겼잖아

Tớ đã thắng đấy.

내가 졌으면 우리 여기  왔어

Nếu tớ thua, ta đã không ở đây.

잘했어잘했어

Giỏi lắm.

잘했어잘했어

Giỏi lắm.

글램핑을 으른이  가지고

Ta lên 20, được đi glamping.

고기도 구워 먹고 오로라 불멍도 하고

Ta lên 20, được đi glamping. Ta được nướng thịt và ngắm nhìn ngọn lửa. - Buổi tối đáng nhớ. - Ừ.

추억이다 - 그니까

- Buổi tối đáng nhớ. - Ừ.

근데   피우는  다신 하기 싫긴 

- Tớ không muốn châm lửa nữa đâu. - Phải.

그니까

- Tớ không muốn châm lửa nữa đâu. - Phải.

[지우신기하고 재밌었어

Thú vị và vui.

힘들어서 재밌었고

Vui vì nó mang tính thử thách.

설레서 재밌었고

Vui vì nó lãng mạn.

행복해서 재밌었고

Vui vì tớ thích.

이제 진짜 내일 마지막이네

Mai là ngày cuối rồi.

[정윤의 옅은 웃음]

그래서 지금은 어떤데?

Giờ cậu cảm thấy thế nào?

 아까

Giờ cậu cảm thấy thế nào?

굉장히 솔직하게 말했는데

Tớ đã nói với cậu cảm xúc chân thành nhất.

 지금?

Bây giờ thì sao?

좋은데

Tuyệt.

뭐가?

Gì thế?

뭐가  - [유쾌한 음악]

Cái gì tuyệt? Khi tớ hỏi cậu như thế,

내가 '뭐가?'라고 물어봤지 - 

Cái gì tuyệt? Khi tớ hỏi cậu như thế,

뭐라고 답해야 되는 거야?

cậu phải nói gì? "Cậu".

- '너가' - ''

cậu phải nói gì? "Cậu". Cậu.

' ?' 이렇게 물어보잖아

Nếu tớ hỏi, "Cậu đang nhìn gì?"

'예뻐서이렇게 대답해야 되는 거야

Cậu phải nói, "Cậu, vì cậu xinh". Được chứ?

알겠어?

Cậu phải nói, "Cậu, vì cậu xinh". Được chứ?

[지우 배워

Cậu cần phải học.

' ?', ' 생각', 뭔지 알지?

"Cậu đang làm gì?" "Nghĩ về cậu." Hiểu chứ?

완전 기본 아니야? -  근데 그거 자주 하는 건데

- Cơ bản đấy. - Tớ nói nhiều mà.

[속삭이며 생각

Tớ nghĩ về cậu nhiều.

진짜? - 

- Thế à? - Ừ.

그때 처음에

Khi mới bắt đầu,

계속 이렇게 학교에 있을   가서

khi còn ở trường, tớ về nhà và…

[설레는 음악]

나도 장난 아니었어

Tớ cũng nghĩ nhiều về cậu.

내가 진짜  많이 했어

- Với tớ còn hơn. - Thế à?

 생각을?

- Với tớ còn hơn. - Thế à?

 진짜 게임하다 갑자기 죽었지?

- Với tớ còn hơn. - Thế à? Kể cả khi tớ chơi thua,

친구들이랑 얘기하는데

tớ kể với các bạn…

' 그래도 기분이 좋다얘들아'

rằng tớ vẫn vui.

이러면서 - [지우가 웃으며

Tớ đã nói vậy.

진짜? - 

- Thật à? - Ừ.

나도근데 기분 엄청 좋았어

Tớ cũng rất vui.

엄마한테 말했어

Tớ còn kể với mẹ

[속삭이며]

rằng tớ đi đu quay với một cậu bạn đẹp trai.

 동생이랑 운동하다가

- Lúc tớ tập thể dục với anh trai… - Cậu đã kể với anh ấy?

동생한테 말했어?

- Lúc tớ tập thể dục với anh trai… - Cậu đã kể với anh ấy?

'형은 이제'

Tớ bảo với anh ấy, "Em đã gặp…

'운명을 만났다'

cô gái trong mơ".

그랬는데

Rồi anh ấy bảo,

'조용히 하고 운동해이러던데

"Cứ tập trung tập thể dục đi".

근데 - 

Nên…

그러면

- Lúc đó… - Ừ?

너는 연애 금지 그거 풀렸잖아 - 

- Giờ quy định cấm hẹn hò được bỏ rồi… - Ừ.

내가 너를

Nếu như…

선택하면?

tớ chọn cậu thì sao?

[분위기 있는 음악]

tớ chọn cậu thì sao?

그러면?

Thì…

새로운 시작?

đó sẽ là khởi đầu mới.

하겠네?

Đúng rồi.

  이러냐?

Tớ bị sao thế này?

 되게 솔직하지 않아?

Tớ không chân thành à?

너한테만 이렇게 된다

Tớ chỉ chân thành với cậu.

[정윤의 쑥스러운 탄성]

정윤이 울겄다울겄어

Khiến Jung-yun khóc mất.

 이렇게 고개를 돌리고 있어정윤이

Sao cậu ấy quay đi?

- [규현 보겠는 거야 - [수현쳐다보지도 못해

Thậm chí không thể nhìn cô ấy.

근데 맞는  같아

Nhưng đó là sự thật.

- [지은맞아 - 정윤이한테만 이렇게

- Ừ. - Chỉ chân thành với cậu ấy.

지우 적극적이다 - 지우 진짜 다르다

- Thẳng thắn. - Cô ấy rất khác với cậu ấy.

 자꾸 웃어?

Sao cậu cười suốt thế?

[정윤뭔가 가만히 있지를 못하겠네

Tớ không thể ngồi yên.

재밌다

- Vui thật. - Ừ.

그러게

- Vui thật. - Ừ.

2학교에서부터 하우스에서까지

- Vui thật. - Ừ. Ngày nào tớ cũng vui trong hai tuần ở trường và Nhà 20.

Ngày nào tớ cũng vui trong hai tuần ở trường và Nhà 20.

재미없었던 날이 없어

Ngày nào tớ cũng vui trong hai tuần ở trường và Nhà 20.

나는  하루 가기 싫었는데

- Có một hôm tớ không muốn đi. - Hôm nào?

언제?

- Có một hôm tớ không muốn đi. - Hôm nào?

 처음 오고 다음 

Sau ngày đầu cậu đến.

?

Vì sao?

? - 뭔가

Vì sao? Tớ muốn nói chuyện với cậu, nhưng không thể.

말을 걸어야 되는데  걸어 가지고

Tớ muốn nói chuyện với cậu, nhưng không thể. Tớ không nói với cậu một lời hôm đầu tiên.

한마디도  했잖아우리 첫날

Tớ không nói với cậu một lời hôm đầu tiên.

[설레는 음악]

[저마다 이야기한다]

그러니까 

Phải. Tớ tự hỏi liệu tớ có thể

'너랑 내가 말해  수나 있을까라고 생각했어

Phải. Tớ tự hỏi liệu tớ có thể - nói chuyện với cậu được không. - Ừ.

맞아

- nói chuyện với cậu được không. - Ừ.

[지우근데 지금 꿈의 데이트 와서 이러고 있다

Nhưng giờ ta được hẹn hò trong mơ.

[정윤의 웃음]

그러게

Nói đi.

[지우좋다신기하다

Tuyệt lắm. Thật khó tin.

재밌네

Ừ…

[정윤침대에 앉아서 계속 얘기하면서

Khi bọn tôi nói chuyện trên giường,

이제 서로 마음을 약간

đó là lúc để bọn tôi

확인하고 약간 확신하는 그런

xác nhận tình cảm chúng tôi dành cho nhau.

시간이었던  같아요

xác nhận tình cảm chúng tôi dành cho nhau.

그러면서 계속 마주 보고 얘기하니까

Chúng tôi cứ nhìn nhau khi nói chuyện.

제일 설렜었던  같습니다

Tôi thấy thật lãng mạn.

근데

Mà này,

 나야 내가 좋아?

sao lại là tớ? - Sao cậu thích tớ? - Gì cơ?

- [정윤? -  내가 좋아?

- Sao cậu thích tớ? - Gì cơ? Sao cậu thích tớ?

그냥 처음에

Lúc đầu…

좋았는데

tớ cứ thích thôi.

말하는 것도 - 

Nói chuyện với cậu thật dễ.

 맞고

Nói chuyện với cậu thật dễ.

[지우의 호응]

그래서

Đó là lý do.

 자세히 말해 듣기 좋게

Nói thêm đi. Tớ muốn nghe.

[정윤의 웃음 참는 소리]

 말해 볼래?

Còn cậu?

일단

Đầu tiên, cậu đẹp trai.

잘생

Đầu tiên, cậu đẹp trai.

잘생겼어

Cậu đẹp trai. Đó là ấn tượng đầu tiên tớ có về cậu…

- [설레는 음악] - 그래서 첫인상

Cậu đẹp trai. Đó là ấn tượng đầu tiên tớ có về cậu…

- [지우어우 - [정윤의 호응]

웃는  너무 설레 - ?

- Tớ thích cách cậu cười. - Hả?

뭐라고?

- Hả? - Tớ thích nụ cười của cậu.

웃는  너무 설레

- Hả? - Tớ thích nụ cười của cậu.

[속삭이며

Tớ đang nói về cậu.

Cậu…

[속삭이며귀여워귀여워

dễ thương. Cậu dễ thương.

맛있다 - [정윤

Hay đấy.

되게 서툴렀지만

Cậu ấy vụng về, nhưng tôi có thể thấy rằng cậu ấy đang cố gắng.

되게 열심히 말하려고 노력해 주는  보였고

Cậu ấy vụng về, nhưng tôi có thể thấy rằng cậu ấy đang cố gắng.

저를 위해서 그렇게 변하려고 노력하는  같아서

Tôi vui vì cậu ấy đang cố gắng

좋았어요

thay đổi vì tôi.

[지우처음으로 꿈의 데이트에 나가서

Cuộc hẹn trong mơ của chúng tôi tốt đẹp

제가 기대한 것보다

Cuộc hẹn trong mơ của chúng tôi tốt đẹp

어쩌면  이상으로 만족스러웠던  같아요

hơn tôi mong đợi.

[수현의 웃음]

[규현정윤이가 어쨌든 연애에 서툴다 보니까

Vì chuyện này với Jung-yun còn mới mẻ, cậu ấy không biết bộc lộ bản thân, và Ji-woo đã hiểu ra.

그동안 표현을  했던  같은데

cậu ấy không biết bộc lộ bản thân, và Ji-woo đã hiểu ra.

지우가 그걸 완전히 파악을  버린  같아요

cậu ấy không biết bộc lộ bản thân, và Ji-woo đã hiểu ra.

초반에는 그거에 서운해했는데 지금 파악하고

Đầu tiên, cô ấy thất vọng, nhưng rồi cô ấy nhận ra.

 그런 애구나

"Rằng cậu ấy là thế".

내가 끌어 줄게 - [세운내가 알려 줄게

- "Tớ sẽ dẫn dắt cậu". - "Tớ sẽ dạy cậu".

정윤이는 지우한테 많이 배울 거예요

Jung-yun sẽ học rất nhiều từ Ji-woo.

아니저도 배우고 있어요

Tôi cũng học đấy.

[규현배우고 있어요?

Thế à?

저도 매일 - 지우한테 배우고 있어요?

- Hàng ngày. - Tôi cũng học.

 배우고 있어요 - [세운지우가

Tôi học từ cô ấy mỗi ngày.

솔직하고 아주

Cô ấy rất chân thành.

[희지가 웃으며 넘어지려고?

Muốn ngã nữa à?

[평석의 웃음]

[희지뭐야왔어?

Gì? Cậu về rồi.

- [평석왔어? - [희지굿 타이밍

- Chào. - Cậu về rồi.

[세연 했냐너네?

Cậu đã làm gì?

 했어? - [희지의 웃음]

- Gì cơ? - Các cậu đã làm gì?

- [희지 했는데 - [평석놀았지

- Gì cơ? - Các cậu đã làm gì? - Bọn tớ á? - Chơi thôi.

- [세연? - 놀았지

- Bọn tớ á? - Chơi thôi. Chơi thôi.

나머지는 어디 있는데?

Mọi người đâu rồi?

[평석아직  왔지

Mọi người đâu rồi? Vẫn ở ngoài. - Chưa ai về à? - Ừ.

  왔다고? - [희지평석

- Chưa ai về à? - Ừ.

[평석 먹고 오는  같아 내가 봤을 

- Tớ nghĩ họ đang ăn tối ở ngoài. - Gì?

[세연?

- Tớ nghĩ họ đang ăn tối ở ngoài. - Gì?

[평석 먹고 오는  같아

Tớ nghĩ họ đang ăn tối bên ngoài.

[희지밖에 추운가 보네?

Bên ngoài lạnh mà?

[평석추워?

Phải không?

[세연운동 갔다 오니까

Khi tôi ở phòng gym về,

밤이 됐는데

lúc đó tối rồi,

아직   있었고 지우랑 정윤이가

nhưng Ji-woo và Jung-yun vẫn chưa về.

[세연그리고 들어오니까 지우 생각도 나기도 했고

Tôi cứ nghĩ về Ji-woo sau khi về nhà.

[세연기다렸던  같아요

Nên tôi đã đợi.

꿈의 데이트 그거 때문에

Tôi không chắc nói với cậu ấy thế nào về cuộc hẹn trong mơ.

어떻게 먼저 얘기를 해야 될까

Tôi không chắc nói với cậu ấy thế nào về cuộc hẹn trong mơ.

어쨌든 제가

Dù sao thì tôi cũng sẽ làm rõ ý định của mình

지우한테도 분명히

Dù sao thì tôi cũng sẽ làm rõ ý định của mình

'이런 계획이 있다'라고 얘기를 했었고

với Ji-woo.

[세연지우한테 얘기를 하려고

Tôi đã có thời gian ở một mình trước khi nói chuyện với Ji-woo.

잠시 혼자만의 시간을 잠깐 가졌던  같아요

Tôi đã có thời gian ở một mình trước khi nói chuyện với Ji-woo.

[지우재밌었다

Vui thật.

- [정윤재밌었다 - [지우알찼다

- Phải đấy. - Không tin được.

- [정윤진짜로 - [지우장난 아니었다

- Thật sự. - Không phải đùa.

 피우다 살짝 위기가  뻔했지만

Khó khăn lắm lúc bắt đầu nhóm lửa, nhưng…

그마저도 완벽했다

Kể cả chuyện đó cũng tuyệt.

시행착오였다

Thử nghiệm và vấp ngã.

그래서  기억에 남을 거야 - 

- Thế sẽ càng đáng nhớ. - Ừ.

[지우가 작게 ?

Cậu nhìn gì vậy?

[잔잔한 음악]

Cậu đang nhìn gì?

- [지우가 작게  - [정윤이 작게

Cậu đang nhìn gì?

- [지우? - [정윤이 작게!

- Gì thế? - Cậu.

[정윤의 웃음 참는 소리]

오늘 하루가 진짜 빨리 갔다오늘은

Hôm nay thời gian trôi nhanh quá.

그니까 - 그치?

- Tớ biết. - Nhỉ?

어젠 진짜  갔는데

Hôm qua thì rõ là chậm.

그니까너무 빨리 

Tớ biết. Thời gian trôi rất nhanh.

[코웃음]

[정윤너하고

Khi ở bên cậu…

내일 나갈 거야?

Mai cậu đi chơi không?

[속삭이며너가 나가면

- Nếu đó là với cậu. - Tớ?

[속삭이며나랑?

- Nếu đó là với cậu. - Tớ?

근데  그러다 내일 갑자기 나가는  아니야?

Cậu chắc là mai sẽ không đột nhiên đi chơi chứ?

 거절할 거야 - 진짜로?

- Tớ sẽ từ chối hết. - Thật chứ?

[정윤굉장히 빨리   같네

Về rồi à?

[지우굉장히 시간이 빠르다

Thời gian trôi nhanh.

[정윤다녀왔습니다

Ta về nhà rồi.

[웃으며 이래 이래?

Cậu làm gì đấy?

[지우내려가 보자

Hãy xuống nhà.

- [가쁜 숨소리] - [정윤의 웃음]

[희지의 애교 섞인 탄성왔쪄일로 

Các cậu về rồi. Qua đây.

[정윤너네  갔다 왔어갔다  거야?

- Các cậu không đi đâu à? - Ừ.

- [지우어디 갔다 왔어? - [상원정윤하이

- Các cậu không đi đâu à? - Ừ. - Chào. - Chào.

[평석 했어가서?

Các cậu đã làm gì? - Bọn tớ? - Chắc đã mua thịt và…

- [정윤우리? - [상원고기 사고

- Bọn tớ? - Chắc đã mua thịt và…

비밀이야? - [평석생각보다 빨리 왔네

- Bí mật à? - Về sớm thật.

[상원정윤   웃는  보니까 비밀이래

Họ cười toe toét. Đó là bí mật.

[지우비밀은 아니고

Không phải bí mật.

[정윤비밀은 아니고

- Không phải bí mật. - Không.

여기 있을 ?

- Cậu sẽ ở đây à? - Bọn tớ sắp ăn.

[상원 먹을 거야우리

- Cậu sẽ ở đây à? - Bọn tớ sắp ăn.

 먹을 거야? - [상원올라가서

- Cậu sẽ ở đây à? - Bọn tớ sắp ăn. - Các cậu sắp ăn? - Trên tầng.

- [지우 먹게? - 족발보쌈 시켰어

- Các cậu sắp ăn? - Trên tầng. Đã đặt chân giò và thịt heo luộc.

[지우미쳤다

Điên thật.

- [경쾌한 음악] -   이거 갈아입고 올게

Tớ sẽ đi thay đồ.

[상원묵자 묵자

Ăn thôi.

[정윤맛있겠다

Nhìn ngon đấy.

- [상원같이 먹어 - [희지먹어

- Nhập hội đi. - Qua đây.

[상원맛있다

Ngon đấy.

오늘  나올까?

Tớ tự hỏi hôm nay sẽ thế nào.

- [희지? - 오늘  나올까?

- Gì? - Không biết sẽ có chuyện gì.

[정윤근데 오늘   있는 애가 누구 있냐?

Hôm nay ai có thể đăng ký?

 ? - 꿈데

- Đăng ký gì? - Cuộc hẹn. Nếu nói về khả năng thì có nhiều người lắm.

[상원가능성을 얘기하는 거면   있는 애는 많아

Nếu nói về khả năng thì có nhiều người lắm.

[긴장감 도는 음악]

[지우의 옅은 한숨]

딸기 씻어 올까?

Cậu muốn ăn dâu không? Tớ sẽ đi rửa.

내가 씻어 올게먹고 있어

Cậu muốn ăn dâu không? Tớ sẽ đi rửa.

[지우의 놀라는 소리]

[세연생각보다 일찍 왔네

Cậu về sớm.

[지우오늘

Hôm nay à? Ừ.

 했어?

Cậu đã làm gì?

오늘?

Hôm nay à? Bọn tớ đi glamping

글램핑장 가서

Hôm nay à? Bọn tớ đi glamping

고기 구워 먹고

và nướng thịt.

[지우그리고 안에 들어가서 얘기하고

Bọn tớ nói chuyện trong lều.

왔어

Rồi bọn tớ đi về.

칼이 어디 있지여기 있다

Dao đâu nhỉ? Đây rồi.

[흥미로운 음악]

Dao đâu nhỉ? Đây rồi.

[세연 꿈데 어떡할래?

Còn buổi hẹn hò trong mơ?

근데 나는

Tớ định sẽ không đi hẹn hò nữa.

내일은 이제 데이트를  이상   생각이야

Tớ định sẽ không đi hẹn hò nữa.

  번씩  봤고

Tớ đã đi hai cuộc hẹn với cả hai cậu.

 했는데 오늘?

Hôm nay cậu đã làm gì?

? - 

Tớ à? Tớ nghỉ ngơi.

  쉬었지나는 - ?

Tớ à? Tớ nghỉ ngơi.

 쉬었어

Tớ nghỉ ngơi.

쉬었어운동했어?

Tớ nghỉ ngơi. Nghỉ ngơi à? Cậu đi tập gym không?

했지 - [지우했어?

- Có. - Có à?

데이트는   나가게? - ?

Sao cậu không muốn đi hẹn hò nữa?

힘들어서? - 왜냐면

Cậu mệt à? Vì tớ đi hai cuộc hẹn với hai cậu rồi.

  번씩 데이트를  봐서

Vì tớ đi hai cuộc hẹn với hai cậu rồi.

내일은 하지 않는 

Không đi hẹn hò ngày mai sẽ giúp tớ đưa ra lựa chọn…

나의 선택에

Không đi hẹn hò ngày mai sẽ giúp tớ đưa ra lựa chọn…

[멋쩍은 웃음아니아니다

Ý tớ là, tớ nghĩ đó là cách tốt nhất.

조금 그럴  같아서

Ý tớ là, tớ nghĩ đó là cách tốt nhất.

그래? - 

- Cậu nghĩ thế? - Ừ.

딸기 내가 씻어 줄게

Tớ sẽ rửa cho cậu.

? - 딸기 내가 씻어 줄게

- Gì? - Tớ sẽ rửa cho cậu.

[잔잔한 음악]

- Gì? - Tớ sẽ rửa cho cậu. Cậu sẽ rửa à?

씻어 준다고?

Cậu sẽ rửa à?

그러면

Vậy…

그래?

Tớ hiểu rồi.

지우 - [규현지우도 그래

Ji-woo. Ji-woo thấy tệ.

지우도 마음이  좋아 - 미안하겠지

Ji-woo thấy tệ. Hẳn rồi.

어쩔  없지이게 맞지 사실 근데 이게

Nhưng đó là điều đúng đắn.

맞긴 한데 세연이 진짜 속상하겠어요

Phải, nhưng Se-yeon sẽ thất vọng.

지금까지  갔는데

Cậu ấy đã đợi tới bây giờ.

세윤이는 꿈데만 이제 생각하면서 계속

Se-yeon chỉ nghĩ về cuộc hẹn trong mơ.

그니까요쓰지도 않았는데 - 하루를 보냈을 텐데

Phải. Cậu ấy chưa dùng cơ hội của mình.

[속삭이며]

Tớ đã bảo cậu ấy sẽ không đi hẹn hò trong mơ.

[지우의 한숨]

Cậu bảo cậu ấy rồi?

[서정적인 음악]

[세연의 한숨]

[깊은 한숨]

[세운저는 되게 슬픈 순간  하나가

Tôi nghĩ một trong những khoảnh khắc buồn nhất là khi ta cảm thấy vô vọng.

뭔가 이렇게 

Tôi nghĩ một trong những khoảnh khắc buồn nhất là khi ta cảm thấy vô vọng.

무력감을 느꼈을 때인  같거든요

Tôi nghĩ một trong những khoảnh khắc buồn nhất là khi ta cảm thấy vô vọng.

저도 - [세운뭔가 제가

- Tôi cũng vậy. - Khi muốn làm gì đó

뭔가를 하려고 해도 내가 아무것도   없는 거를 알았을 

- Tôi cũng vậy. - Khi muốn làm gì đó nhưng nhận ra ta chẳng thể làm gì.

그때 밀려오는 감정은

Cảm xúc ta có lúc đó…

너무 힘들죠 힘든데 해소할 수가 없어

Rất khó. Thật khó khăn, nhưng không thể giải quyết.

맞아 - [지은  있는  없어서

- Phải. - Chẳng thể làm gì.

[세운진짜 세연이 아니면 100% 이해는    같아요

- Phải. - Chẳng thể làm gì. Sẽ chẳng ai hiểu hết cảm xúc của Se-yeon.

그만큼 되게 깊은 감정일  같아요

Rằng nó nghiêm trọng thế nào.

1 

Còn một phút.

[경쾌한 음악]

KỲ NGHỈ KHÁCH SẠN - BỮA TỐI DU THUYỀN

[상원이 놀라며호캉… 크루즈?

KỲ NGHỈ KHÁCH SẠN - BỮA TỐI DU THUYỀN - Thật ư? - Du thuyền?

- [정윤크루즈! - [상원호캉스 당일치기?

- Thật ư? - Du thuyền? Kỳ nghỉ ở khách sạn?

[평석 하지? [웃음]

Ta nên làm gì?

나는 크루즈

Tớ muốn du thuyền.

[부드러운 음악]

[희지내가 적어야지

Tớ sẽ chọn.

가위바위보  - [희지내가 적어야지

Để tớ làm. Chơi oẳn tù tì đi.

가위바위보

Oẳn tù tì.

[정윤이 익살스럽게노희지

Noh Hee-ji.

당일치기 호캉스도

Kỳ nghỉ khách sạn hay đấy, nhưng Hee-ji và tôi

좋았는데저랑 희지는

Kỳ nghỉ khách sạn hay đấy, nhưng Hee-ji và tôi

 데이트하면서 호캉스는 많이 즐겼던  같아서

nghỉ ở nhà đủ rồi.

크루즈 타는   끌려서 크루즈로 선택했어요

Du thuyền có vẻ hấp dẫn hơn, nên bọn tôi quyết định chọn du thuyền.

호캉스  사람 없어?

Ai đi nghỉ ở khách sạn không?

그러게

Ai không?

[아련한 음악]

그럼 ? - [서영

- Ta xong rồi à? - Xong.

들어갈 사람은 들어가시고 - [상원들어가서  사람은 쉬고

- Muốn nghỉ ngơi thì đi đi. - Nếu muốn thì đi.

[희지굿 나잇굿  되세용

Chúc ngủ ngon. Ngủ ngon nhé.

[상원 사람들  자고  내일 

Ngủ ngon. Hẹn gặp ngày mai.

[한숨]

[시끌시끌한 대화 소리]

[희지의 한숨]

[지우세연이랑 얘기해야   같은데

Tớ nghĩ cần nói chuyện với Se-yeon.

[서정적인 음악]

[속삭이며]

Bọn tớ sẽ lên tầng để các cậu có thể nói chuyện.

[속삭이며]

- Đây à? - Ừ, các cậu có thể nói ở đây.

얘들아올라가자

Các cậu, lên tầng đi.

우리가 떠들면

Nếu ta nói chuyện…

[상원오케이 깨질  있으니까 올라가자

Ta sẽ nhường chỗ cho họ. Lên tầng nào.

  불렀는데? - [평석?

- Sao cậu gọi tớ? - Gì?

[희지 불렀는데?

Sao cậu gọi tớ?

[세연뭐야여기 있었네

Cậu đã ở đây.

춥지 않아? - 

- Ở đây không lạnh à? - Ừ.

전보다 나은  같네

Ổn hơn trước.

 


No comments: