성+인물: 대만 편 2
Chuyện Người Lớn: Đài Loan 2
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
NGÀY 17 THÁNG 5 NĂM 2019 THÔNG QUA LUẬT THI HÀNH GIẢI THÍCH SỐ 748 CỦA VIỆN TƯ PHÁP HỢP PHÁP HÓA HÔN NHÂN ĐỒNG GIỚI | |
- [카메라 셔터음] - [박수 소리] | HỢP PHÁP HÓA HÔN NHÂN ĐỒNG GIỚI |
[리드미컬한 음악] | DUY NHẤT VÀ ĐẦU TIÊN Ở CHÂU Á |
[흥미진진한 음악] | HÃY GẶP GỠ NHỮNG CẶP ĐÔI ĐỒNG GIỚI ĐANG TẬN HƯỞNG QUYỀN TỰ DO ĐƯỢC YÊU |
[시경] 날씨 되게 좋다 | Thời tiết đẹp quá. Thời tiết này đúng là cực phẩm. |
[동엽] 오, 예술이다, 예술, 날씨 | Thời tiết này đúng là cực phẩm. |
- 여기가, 형, 시먼딩이라고 - [동엽] 응 | Nơi này được gọi là Tây Môn Đình. |
[시경] 한국으로 치면 명동 일본으로 치면 시부야 | Như Myeongdong ở Hàn, - hay Shibuya ở Nhật. - À, ra vậy. |
- [흥미로운 음악] - [동엽의 탄성] | - hay Shibuya ở Nhật. - À, ra vậy. |
번화가 | - Khu phố sầm uất. - Đúng là nhộn nhịp thật. |
- [동엽] 완전 번화가네, 오 - [시경] 그래 | - Khu phố sầm uất. - Đúng là nhộn nhịp thật. TÂY MÔN ĐÌNH KHU SẦM UẤT NHẤT ĐÀI BẮC |
어? 여기 사진 찍는다 | Họ đang chụp ảnh kìa. |
이게 무지개… | Ở đây có cầu vồng này. |
- [동엽] 아! 그렇네 - [시경] 이게 랜드마크인가 봐 | - Đúng rồi. - Có vẻ đây là dấu ấn của nơi này. |
[동엽] 아! | VẠCH SANG ĐƯỜNG MÀU CẦU VỒNG |
이 무지개가 동성애자임을 나타내거나 | Cầu vồng này là để thể hiện sự ủng hộ |
아니면 '지지합니다' '응원합니다' 그런 뜻이잖아 | - những người đồng tính luyến ái nhỉ? - Đúng vậy. |
대만이 아시아 최초로 | Nghe nói Đài Loan đã đi đầu ở châu Á về việc hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới. |
동성혼이 합법화된 곳이라고 하더라고 | Nghe nói Đài Loan đã đi đầu ở châu Á về việc hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới. |
- [시경의 탄성] - 사실 | Việc đó quả thật chẳng dễ dàng chút nào. |
이야, 그게 쉽지가 않거든? | Việc đó quả thật chẳng dễ dàng chút nào. |
그래서 이쪽이 LGBT로 굉장히 유명한 거리고 | Vậy nên con đường này là một nơi vô cùng nổi tiếng với cộng đồng LGBT. Một nơi như vậy rất khó có thể tìm thấy ở Nhật Bản hay Hàn Quốc. |
일본이나 뭐, 우리나라나 | Một nơi như vậy rất khó có thể tìm thấy ở Nhật Bản hay Hàn Quốc. |
- 그 어떤 데서도 좀 접하기 힘든 - [시경의 탄성] | Một nơi như vậy rất khó có thể tìm thấy ở Nhật Bản hay Hàn Quốc. |
[시경] '시먼홍러우'가 그러니까 '서문홍루'네, 우리말로 하면 | Biển "Ximen Honglou" này phiên ra sẽ là "Tây Môn Hồng Lâu". |
- [동엽] 아, '서문홍루'? - [시경] '홍루', 어 | - "Tây Môn Hồng Lâu". - Vâng. |
- '빨간색 누각' - [동엽] 응 | - Lầu các màu đỏ. - Ừ. |
시먼홍러우 저쪽에 | Tôi nghe nói ở phía bên kia Hồng Lâu có rất nhiều cửa hàng quần lót. |
팬티 숍이 그렇게 많아 | có rất nhiều cửa hàng quần lót. |
- 팬티 숍이 - [의미심장한 효과음] | Cửa hàng quần lót. |
[리드미컬한 음악] | PHÍA SAU TÂY MÔN HỒNG LÂU LÀ MỘT KHU MUA SẮM DÀNH CHO LGBT |
[동엽] 팬티 숍이 카페, 카페, 그다음에 또 팬티 숍 | Cửa hàng quần lót và các quán cà phê trải dài xen kẽ nhau. |
- 팬티가 되게 중요한 건가 보다 - [동엽] 어 | - Có vẻ quần lót rất được xem trọng. - Ừ. |
어, 봐 봐 | Nhìn kìa. Phía bên này chỉ trông như một khu phố sầm uất bình thường. |
여기는 그냥 우리 번화가 느낌인데 | Phía bên này chỉ trông như một khu phố sầm uất bình thường. |
- 이쪽은 뭔가 벌써 - [매혹적인 음악] | Nhưng nhìn sang bên đây một phát, từ ánh đèn cho đến không khí đều khác biệt hoàn toàn. |
- 조명도 그렇고 - [시경] 어 | từ ánh đèn cho đến không khí đều khác biệt hoàn toàn. |
- [동엽] 전반적인 느낌이… - [시경의 웃음] | từ ánh đèn cho đến không khí đều khác biệt hoàn toàn. |
저 안에서 또 이제 우리가 만나기로 한 사람들이 있어요 | - Chúng ta đã hẹn gặp vài người trong đó. - Vâng, ta đi thôi nhỉ. |
[시경] 어, 가 보자, 가 보자 | - Chúng ta đã hẹn gặp vài người trong đó. - Vâng, ta đi thôi nhỉ. |
아, 요런 거구나 | Vậy ra nơi đây trông như thế này. |
[동엽] 야, 분위기가 확 달라지네 | Vậy ra nơi đây trông như thế này. - Bầu không khí thay đổi hoàn toàn luôn. - Vâng. |
- [시경] 어, 확 - [동엽] 어 | - Bầu không khí thay đổi hoàn toàn luôn. - Vâng. Có gì đó làm bầu không khí trở nên thu hút hơn. |
[시경] 뭔가 관능적으로 변했네 분위기가 | Có gì đó làm bầu không khí trở nên thu hút hơn. |
심지어 가게 이름도 'FORBIDDEN'이야 | Thậm chí tên cửa hàng cũng là "Cấm Đoán". |
'금지된' | Thậm chí tên cửa hàng cũng là "Cấm Đoán". |
- [동엽] 아, 저기? - [시경] 어 | - Chỗ đó ư? - Vâng. CẤM ĐOÁN |
[매혹적인 효과음] | CẤM ĐOÁN |
이야, 이거 봐 | Chà, anh xem kìa. |
- [흥미로운 음악] - 왜 이렇게 많아, 팬티 가게가? | Cửa hàng quần lót gì mà lắm thế này? |
아, 진짜 남자 남자가 많네 | Có nhiều cặp nam nam thật. |
[동엽의 탄성] | À, đúng thế nhỉ? |
- [동엽] 그렇네 - [시경] 어, 어 | À, đúng thế nhỉ? |
- [동엽] 아, 그렇네 - [시경] 어 | Phải ha. |
[동엽] 어? | |
[시경] 어 왜 이렇게 팬티 가게가 많아? | Sao mà nhiều cửa hàng quần lót vậy? |
[동엽의 놀란 소리] | Sao mà nhiều cửa hàng quần lót vậy? |
아니, 저게 무슨 팬티야? | - Ôi chao. - Kia mà là quần lót nỗi gì? |
[매혹적인 음악] | Thật tình. |
- [동엽의 웃음] - [시경] 아니, 형 | Thật tình. |
[매혹적인 효과음] | |
- [웃음] - [익살스러운 음악] | |
[동엽의 웃음] | |
- [동엽] 어, 그래, 이게 지금… - [시경] 아… | Được rồi, hay là bây giờ… |
[동엽] 음… | |
- [시경] 들어가 보자 - [동엽] 이야, 근데… | - Vào trong xem đi. - Nhưng mà… |
- [시경] 처음, 아이고야 - [동엽] 아이고야 | - Ôi trời. - Chao ôi. |
[시경] 아이고야 이렇게 다양한 팬티 나는… | Chưa từng thấy nhiều kiểu quần lót đến vậy luôn. |
[흥미로운 음악] | |
- 아이고야 - [시경] 아이고 | - Ái chà. - Ôi chao. |
가만있어 봐, 얘는 뭐가 없잖아 | Khoan đã. Hình như hơi thiếu thiếu. |
[강조되는 효과음] | - Chà. - Chao ôi. |
- 아이고야, 어이구 - [시경] 아이고 | - Chà. - Chao ôi. |
아이고 | Ôi trời. |
[동엽] 어? | |
[동엽의 탄성] | |
- [시경의 탄성] - 여기, 여기, 여기 지금 지퍼도… | Cái này còn có cả khóa này. |
[강조되는 효과음] | - Chà chà. - Chao ôi. |
[시경, 동엽] 아이고 | - Chà chà. - Chao ôi. |
[중국어로] | Xin chào, mời các anh vào. |
[동엽이 한국어로] 여기는… | Cửa hàng này là… |
[중국어로] | Cửa hàng chúng tôi là cửa hàng đồ lót cho nam. |
[동엽의 탄성] | |
[시경의 탄성] | |
[동엽이 한국어로] 시먼홍러우에 | Có lý do gì khiến Tây Môn Hồng Lâu có nhiều cửa hàng quần lót đến vậy không? |
- 팬티 숍이 많은 이유가 있어요? - [시경] 그러게 | Có lý do gì khiến Tây Môn Hồng Lâu có nhiều cửa hàng quần lót đến vậy không? |
[중국어로] | Cách đây 19 năm, một quán cà phê dành cho LGBT, tên là Bear Bar đã được mở ra ở đây. |
[시경의 탄성] | và hình thành nên khung cảnh như hiện nay. |
[강조되는 효과음] | Mẫu quần lót này vốn được thiết kế thông thoáng hơn |
[매혹적인 효과음] | để dành cho các vận động viên thể thao. |
[시경의 탄성] | Kiểu quần lót này phù hợp cho người nằm dưới. |
[시경의 탄성] | Ra vậy. |
[동엽이 한국어로] 이거 혹시 손님들한테 | Các bạn đã bao giờ bị khách phàn nàn về vấn đề này chưa? |
항의를 받은 적이 없냐고 | Các bạn đã bao giờ bị khách phàn nàn về vấn đề này chưa? |
이거는요 잘못 잠그다 여기 끼면은 | Nếu kéo lên không khéo mà để khóa mắc vào chỗ này |
- 큰일 나거든요? - [강조되는 효과음] | là tới công chuyện đấy. |
[중국어로] | Chúng tôi chưa từng bị phàn nàn. Mẫu này bán khá chạy. Chỉ cần cẩn thận kéo khóa lên chầm chậm là được. |
[동엽이 한국어로] 아, 아, 아 요렇게 당겨서 요렇게 | Ta có thể kéo ra rồi kéo lên thế này. |
[시경] 얘는 | Cái này… |
- [매혹적인 효과음] - [동엽의 웃음] | |
어떻게… | |
[중국어로] | Đây là vòng đeo dương vật. Nó dùng để đeo lên dương vật. |
[동엽의 탄성] | Nó sẽ giúp tăng cường khả năng cương cứng. |
[시경이 한국어로] 형 결혼기념일 아니에요, 이제 곧? | - Anh này. - Ừ? Anh sắp kỷ niệm ngày cưới nhỉ? |
- [강조되는 효과음] - [동엽의 웃음] | Anh sắp kỷ niệm ngày cưới nhỉ? - Em mua tặng anh nhé? - Cái gì quá cũng không tốt. |
- 하나 선물해 줄까요? - [동엽] 아이, 과유불급 | - Em mua tặng anh nhé? - Cái gì quá cũng không tốt. |
- [시경] 아, 그래? 아 - 과유불급 | - Thế ạ? - Không tốt đâu. |
[시경] '트라이 잇' | "Thử đi." |
- [동엽의 탄성] - [사람들의 웃음] | |
[중국어로] | Các anh có thể sờ thử. |
[시경이 한국어로] 아니 | Em nói này… Đây là đồ chơi người lớn luôn rồi chứ đâu còn là quần lót. |
이거는 그냥 성인용품이지 팬티가 아니라 | Đây là đồ chơi người lớn luôn rồi chứ đâu còn là quần lót. |
- [익살스러운 음악] - 본래 팬티라는 건 | Đây là đồ chơi người lớn luôn rồi chứ đâu còn là quần lót. Ta mặc quần lót vốn là để che đi bộ phận nhạy cảm mà. |
중요 부위를 가리기 위해서 입는 거잖아요? | Ta mặc quần lót vốn là để che đi bộ phận nhạy cảm mà. |
이거는 팬티가 아니지 않나요? | Vậy thì đây đâu phải quần lót nhỉ? |
이건 예를 들어 숟가락인데 | Đây như thể cái thìa nhưng bị mất phần hình tròn ấy. |
앞의 동그라미 부분이 없는 거 아니에요 | Đây như thể cái thìa nhưng bị mất phần hình tròn ấy. |
- [사람들의 웃음] - 그럼 그게 왜 숟가락이야 | Đây như thể cái thìa nhưng bị mất phần hình tròn ấy. Đó đâu còn là cái thìa nữa. Cái cán thì đúng hơn. |
그건 쇳가락이지 | Đó đâu còn là cái thìa nữa. Cái cán thì đúng hơn. |
펜인데 심이 없고 자동차인데 바퀴가 없고 | Như cây bút mà không có ngòi. Như ô tô mà không có bánh. |
- [동엽] 여기도 - [경쾌한 음악] | Ở đây nữa này. |
[동엽, 시경의 탄성] | Chà. |
[시경] 얘는 또 뭐야? 왜 끈이 있어? | Lại gì nữa đây? Sao lại có dây vậy nhỉ? |
- 와, 진짜… - [동엽의 탄성] | Lại gì nữa đây? Sao lại có dây vậy nhỉ? |
얘도 웃긴다, 얘도, 가죽인데 | Cái này nhìn cũng vui này. Đây là da. |
- [동엽] 어, 어 - [시경] 쫘라락 벗겨지는 건가 봐 | Mở toạc ra được thế này này. |
어, 형, 이거, 형 | Anh ơi. Cái này hợp với anh quá này. |
형, 이것도 형 너무 잘 어울리겠다, 형 | Anh ơi. Cái này hợp với anh quá này. Hợp hết chỗ chê luôn đấy. |
이것도 너무 잘 어울릴 거 같아, 형 | Hợp hết chỗ chê luôn đấy. |
- [동엽의 웃음] - 와 | |
그리고 여기 쓰여 있어 '트라이 잇' | Ở đây cũng có viết "Thử đi". |
- [매혹적인 효과음] - [동엽의 탄성] | THỬ ĐI Sao lại đổ mồ hôi thế này? |
[시경] 아, 왜 이렇게 땀이 나니 | Sao lại đổ mồ hôi thế này? |
이거 좀 섹시하긴 하다 | Cái này trông gợi cảm này. |
- [매혹적인 효과음] - [동엽의 웃음] | |
[익살스러운 효과음] | |
- 아, 근데 너무 땀이 많이 나니깐 - [시경] 응 | Ừ, nhưng mà trông cậu mồ hôi nhễ nhại quá. |
[동엽] 요거로 갈아입고 와 이거 되게 시원할 거 같아 | Mặc thử cái này xem. Chắc là thoáng mát lắm. |
지금 너 너무 너무 땀을 많이 흘리잖아 | Cậu đổ mồ hôi quá mà. |
되게 시원할 거 같은데, 이거? | Mặc vào chắc sẽ mát lắm. |
- [시경] 그래? 마스크야? - [사람들의 웃음] | Thế à? Đeo như mặt nạ vậy hả? |
[동엽, 시경의 탄성] | |
[동엽] 오, 이분들 이분들인 거 같아 | Có vẻ như họ đây rồi. |
[시경] 아, 여기서 뵙기로 한 분들? | Những vị khách ta đã hẹn gặp ở đây? |
[사람들] 안녕하세요 | - Xin chào. - Xin chào. |
[동엽] 예, 오늘 저희랑 만나기로 한 커플 맞으시죠? | Hai bạn là cặp đôi mà chúng tôi hẹn gặp hôm nay phải không? |
[샤오바오가 중국어로] | Tôi là Tiểu Bảo. |
[띵띵] | Tôi là Đinh Đinh. Tôi là người Đài Bắc. |
[흥미로운 음악] | Chúng tôi đã kết hôn được hơn hai năm. ĐINH ĐINH VÀ TIỂU BẢO |
[동엽, 시경의 탄성] | |
[시경이 한국어로] 부부시구나, 벌써 | Hai bạn kết hôn rồi à? |
[함께 중국어로] | Đúng vậy. |
[시경이 한국어로] 두 분이 운동을 같이 하세요? | Hai bạn tập thể dục cùng nhau ư? Cả hai đều trông khỏe khoắn quá. |
어떻게 그렇게 몸이 같이… | Hai bạn tập thể dục cùng nhau ư? Cả hai đều trông khỏe khoắn quá. |
[동엽] 한국 가수 중에 김종국이라는 사람 알아요? | Hai bạn có biết một ca sĩ Hàn Quốc tên là Kim Jong Kook không? |
- [중국어로] - [동엽이 한국어로] 김종국 | Kim Jong Kook? Bạn biết Running Man chứ? |
- [시경] '런닝맨' - [샤오바오의 탄성] | Bạn biết Running Man chứ? |
[중국어로] | - Tôi biết. - Ra là chương trình đó. |
[한국어로] 몸이 이렇게 좋아요 그래서 | Thân hình cậu ấy săn chắc lắm. Nhìn bạn khá giống với Kim Jong Kook. |
- [동엽] 김종국 같은 느낌이 들고 - [강조되는 효과음] | Nhìn bạn khá giống với Kim Jong Kook. |
한국 가수 중에 이정이라고 있어요 | Cũng có một ca sĩ Hàn Quốc tên là Lee Jung. |
- 이정, 예 - [시경] 이정 | Cũng có một ca sĩ Hàn Quốc tên là Lee Jung. Trông bạn rất giống bạn ấy. |
[동엽] 이정 씨랑 되게 좀 얼굴이 닮았어요 | Trông bạn rất giống bạn ấy. |
[웃으며] 그래서 저는 이정하고 김종국이 계속 이렇게 | Nên tôi cứ cảm thấy như Lee Jung và Kim Jong Kook |
손을 잡고 있는 거 같아서 | đang nắm tay nhau vậy. |
- [시경의 탄성] - [매혹적인 효과음] | |
[시경] 아, 지금 팬티에 대한 얘기를 들었는데 | Nãy giờ chúng tôi đang tìm hiểu về quần lót. |
팬티가 게이 문화 안에서 중요한 아이템인가요? | Quần lót là một món đồ quan trọng trong cộng đồng đồng tính nam sao? |
[중국어로] | Quan trọng lắm chứ. Tương tự như việc phụ nữ mặc đồ lót gợi cảm vậy. |
- [띵띵] - [매혹적인 효과음] | Đang nói mình đấy à? |
[동엽의 탄성] | |
[한국어로] 아니, 지금 | Khoan đã, nhìn giày của hai bạn ấy này. |
- 두 분 신발 - [시경] 어, 이것도 너무… | Khoan đã, nhìn giày của hai bạn ấy này. - Ôi, đúng là… - Đây là giày đôi sao? |
[동엽] 커플 신발이에요? | - Ôi, đúng là… - Đây là giày đôi sao? Tôi chưa thấy kiểu đồ đôi thế này bao giờ. |
[시경] 이런 커플 룩은 또 처음 봅니다 | Tôi chưa thấy kiểu đồ đôi thế này bao giờ. |
[중국어로] | - Chúng tôi mang giày cùng cỡ. - Cỡ giày giống nhau. |
[탄성] | |
- [한국어로] 우리도 해 볼까? - [동엽의 웃음] | Hay ta cũng thử nhỉ? |
난 300인데 | Em đi cỡ 300 mm. |
- [중국어로] - [웃음] | Các anh cũng thử xem. |
[동엽이 한국어로] 근데 실례하지만 | Cho phép tôi hỏi câu này nhé, |
지금 두 분은 어떤 팬티를 입으셨나요? | hiện giờ hai bạn đang mặc kiểu quần lót như thế nào? |
[중국어로] | Tôi mặc kiểu ôm sát. |
[동엽이 한국어로] 아, 이런 거 | - Mẫu này. - Ra là vậy. |
[중국어로] | Tôi thì thích kiểu này hơn. Đúng rồi, anh ấy ưa kiểu này. |
[시경, 동엽의 탄성] | Đúng rồi, anh ấy ưa kiểu này. |
[시경, 동엽의 탄성] | Với cả hơi xuyên thấu một chút. |
- [샤오바오] - [매혹적인 효과음] | Kiểu gợi cảm. |
[시경이 한국어로] | Sao hai bạn lại quyết định tiến tới hôn nhân? |
[중국어로] | Thật ra tôi là người đã cầu hôn. |
[시경, 동엽의 탄성] | Toàn bộ tài sản chung của họ đều bị lấy đi mất. |
- [한국어로] 권리가 - [중국어로] | Toàn bộ tài sản chung của họ đều bị lấy đi mất. |
[저마다 호응한다] | |
[동엽이 한국어로] 아니 처음에 어떻게 만나게 된 거예요? | - Hai bạn gặp nhau như thế nào? - Phải rồi. |
[중국어로] | - Ban đầu là bạn giường. - Vốn là bạn giường của nhau. |
- [흥미로운 효과음] - [탄성] | |
- [한국어로] 결혼까지 - [중국어로] | - Và các bạn đã kết hôn. - Đúng vậy. |
[한국어로] 아, 그렇구나 | Ra là vậy. |
[중국어로] | - Chúng tôi rất thành thật. - Đàn ông hiểu rõ nhau. Tất cả đều biết bản thân mình muốn gì. |
[시경, 동엽의 탄성] | Tất cả đều biết bản thân mình muốn gì. |
[동엽이 한국어로] 잠깐만 너 이거 벗어 | Khoan đã, cậu bỏ áo ra đi. Bỏ ra cũng được mà. |
- [시경] 아니야, 괜찮아 - [동엽] 벗어도 돼, 괜찮아? | Khoan đã, cậu bỏ áo ra đi. Bỏ ra cũng được mà. - Em ổn ạ. - Vậy à? |
[시경] | Sao mình đổ mồ hôi thế nhỉ? |
- [시경] - [동엽의 웃음] | Do quần lót sao? |
- [익살스러운 음악] - [시경] 그럴 리가 없는데 | Do quần lót sao? Đâu thể thế được. |
[동엽] 이 팬티들을 쭉 보더니 땀을 계속 흘리고 있어요 | Nhìn chỗ này xong là cậu ấy đổ mồ hôi không ngớt. |
[사람들의 웃음] | |
[중국어로] | Hay do màn phỏng vấn chúng tôi kích thích quá? Hay anh thay đồ lót đi? |
[띵띵] | Hay anh thay đồ lót đi? |
- [동엽이 한국어로] 아니 - 아니, 아니 | Không cần đâu. |
[함께 중국어로] | - Chúng tôi đùa thôi. - Đùa thôi. |
- [한국어로] 입고 싶은 마음에 - [동엽] 어, 그러니까요 | - Chắc do tôi muốn mặc thử chăng? - Đúng đấy. |
[사람들의 웃음] | |
[시경] | Bố mẹ các bạn đã phản ứng thế nào khi các bạn thông báo kết hôn? |
[중국어로] | Bố mẹ tôi thì nói chỉ cần tôi vui là được. |
[탄성] | |
[동엽이 한국어로] 그러면 부모님하고 같이 살면 | Sống cùng với bố mẹ không phải rất bất tiện sao? |
- 좀 불편한 건 없는지요 - [시경] 그러게 | Sống cùng với bố mẹ không phải rất bất tiện sao? |
[중국어로] | Bất tiện lắm chứ. |
- [띵띵] - [강조되는 효과음] | Ví dụ như khi vỗ tay giữa đêm. |
[의미심장한 효과음] | Đúng vậy, tôi rất sợ mẹ nghe thấy. Nhiều lúc tôi phải nhắc là nhỏ tiếng thôi. |
[부드러운 음악] | Nhiều lúc tôi phải nhắc là nhỏ tiếng thôi. |
[동엽이 한국어로] 근데 누구 한 명 | Nếu một trong hai bạn vô tình rên lên thì sao? |
자기도 모르게 소리를 '으아!' 이렇게… | Nếu một trong hai bạn vô tình rên lên thì sao? |
[중국어로] | Đúng là có những lúc như vậy. |
[둘이 입소리를 쉿 낸다] | Đúng là có những lúc như vậy. |
[사람들의 웃음] | |
[함께] | Sau này chúng tôi sẽ dọn ra ở riêng. |
[시경이 한국어로] 어, 근데 진짜 사이가 좋아 보인다 | Trông hai bạn ấy thật sự rất hạnh phúc. |
진짜 서로를 사랑하는 게 진짜 사랑하는 게 느껴져요 | - Tôi cảm nhận được tình yêu của hai bạn. - Tôi thấy rõ điều đó. |
[시경] 지금도 이렇게 손을 꽉 잡고 있는 모습이 뭔가 | Hình ảnh hai bạn nắm chặt tay nhau đến tận giờ trông cũng rất ngọt ngào. |
- [동엽] 응 - [시경] 예쁘게 | Hình ảnh hai bạn nắm chặt tay nhau đến tận giờ trông cũng rất ngọt ngào. |
[사람들의 웃음] | |
최근에 형수의 손을 꽉 잡은 게 언제예요? | Lần cuối anh nắm tay vợ là khi nào? |
어제 | Hôm qua. |
- [사람들의 웃음] - [시경] 응? | |
- 어제 - [시경] 어제? | - Hôm qua. - Hôm qua? Hôm kia. |
그저께 | Hôm kia. |
[사람들의 웃음] | |
- [사람들의 놀란 소리] - [익살스러운 음악] | Thấy chưa? Anh nói dối nên bị phạt đấy. |
거봐, 거짓말하니까 벌받잖아 | Thấy chưa? Anh nói dối nên bị phạt đấy. |
[사람들의 웃음] | |
[동엽] 아, 오늘, 예 | Được rồi. |
[중국어로] | - Chúng tôi xin phép đi mua sắm đây. - Cảm ơn. |
[사람들이 영어로 인사한다] | - Chào các anh. - Chào các bạn. |
[저마다 중국어로 감사를 전한다] | - Cảm ơn các anh. - Cảm ơn. |
[시경이 한국어로] 와 저렇게 사이가 좋을 수가 있지? | - Họ tình cảm quá anh nhỉ? - Phải đấy. Giờ họ vẫn đang nắm tay nhau rất chặt. |
[동엽] 지금 이렇게 해서 여기 깍지를 | Giờ họ vẫn đang nắm tay nhau rất chặt. |
- [시경] 어, 여기를… - [부드러운 음악] | Giờ họ vẫn đang nắm tay nhau rất chặt. |
[시경] 여기 시간이 좀 늦어지니까 점점 커플들이 많아지네요 | Đêm càng về khuya, ta càng thấy nhiều cặp đôi hơn nhỉ. - Quanh chúng ta. - Đúng thật. |
- 주변에 - [동엽] 응, 진짜 | - Quanh chúng ta. - Đúng thật. |
- [시경] 좀 느낌이 다르다, 어 - [동엽] 다르지, 다르지 | - Cảm giác khác thật. - Khác chứ. |
석천이 형 여기 오면 되게 좋아하겠다 | - Anh Seok Cheon chắc thích khu này lắm. - Phải đấy. |
[동엽] 근데 진짜로 여기도 지금 계속 남남 커플이잖아 | Quanh đây đúng là có rất nhiều cặp nam nam. |
- [시경] 어, 그러네 - [동엽] 어 | Đúng vậy thật. |
[시경] 여기가 카페 달리다라고 | Chỗ này là Café Dalida. |
- [동엽] 응 - 여기도 꽤 유명한 그런 곳이래 | Nghe nói đây là một địa điểm rất nổi tiếng. |
[동엽] 아, 여기가? | Chỗ này sao? |
[시경] 여기가 아마 오늘 만나 뵐 분들인 거 같은데? | Hình như họ là những vị khách ta sẽ gặp. À. |
[동엽] 아! | À. |
- 아, 예, 안녕하세요, 안녕하세요 - [저마다 인사한다] | - Xin chào. - Xin chào. |
[사람들이 중국어로] | - Xin chào. - Xin chào. |
[동엽이 한국어로] 자기소개 한 분씩 부탁드려요 | Xin nhờ từng bạn giới thiệu về mình nhé. |
[중국어로] | Xin chào, tôi là Ca Ca. Đây là bà xã xinh đẹp của tôi, Bối Lạp. |
[호응한다] | |
[시경이 한국어로] 아 여기가 이렇게 부부… | TRA KHẮC, CA CA, BỐI LẠP - Hai bạn là một cặp phu phụ? - Phu phụ ư? |
- 부부? - [중국어로] | - Hai bạn là một cặp phu phụ? - Phu phụ ư? Chúng tôi gọi là "thê thê". Là hai chữ "thê" trong "thê tử" gộp lại. |
[한국어로] 아, 그렇네 부부는 한자로 | Đúng rồi, cụm "phu phụ" trong Hán tự là "chồng và vợ" mà. |
- '남자 여자'가 되니까 - [동엽의 탄성] | là "chồng và vợ" mà. |
- 아, 그 표현을 안 쓰는구나? - [동엽] '아내 아내' | là "chồng và vợ" mà. - Vậy là không dùng cách nói đó. - Đây là vợ và vợ. Vậy các bạn đã kết hôn rồi sao? |
그러면 결혼을 한 거예요? | Vậy các bạn đã kết hôn rồi sao? |
[중국어로] | Chúng tôi chưa kết hôn nhưng đã đính hôn rồi. |
[한국어로] 누가 누구한테 했어요? | Ai là người cầu hôn? Tôi cầu hôn cô ấy. |
[중국어로] | Tôi cầu hôn cô ấy. |
[동엽, 시경의 탄성] | Vậy mới công bằng. |
[시경이 한국어로] 그러면 쟈크는 아들? | Vậy còn Tra Khắc? Bạn là con trai họ à? |
[사람들의 웃음] | |
- [중국어로] - [흥미로운 음악] | Tôi là đồng tính nam. Chỉ đồng tính nam thôi. |
[한국어로] 아, 친구? | Các bạn là bạn? |
[중국어로] | Vâng, chúng tôi là bạn thân. |
[사람들의 웃음] | Như hảo tỷ muội của tôi vậy, vì cậu ấy là đồng tính nam. |
[동엽이 한국어로] 지금 남자 친구 있어요? | Bạn có bạn trai không? |
- [중국어로] - [동엽의 탄성] | Tôi không có. Tôi độc thân. |
[동엽의 탄성] | Xin hãy giới thiệu ai đó cho cậu ta. |
[사람들의 웃음] | |
[쟈크의 웃음] | Không hề gì, tôi đang rất tận hưởng mà. |
[시경이 한국어로] 두 분은 어떻게 만났어요, 처음에? | Các bạn đã quen nhau thế nào? |
[중국어로] | Chúng tôi gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò chỉ dành cho phụ nữ. |
[한국어로] | T, H, P là gì vậy? |
[중국어로] | T là viết tắt của "tomboy". |
[시경, 동엽의 탄성] | T là tomboy. |
[시경이 한국어로] 아 좀 보이시하고 | Đó là những cô gái cắt tóc ngắn, - mặc quần ngố theo phong cách nam tính. - Ra là vậy. |
[리드미컬한 음악] | - mặc quần ngố theo phong cách nam tính. - Ra là vậy. |
[중국어로] | P là viết tắt cho từ "lǎo pó", nghĩa là bà xã trong tiếng Trung. |
[동엽의 탄성] | Những cô gái kiểu P thường để tóc dài và mang phong cách nữ tính. |
[시경, 동엽이 호응한다] | Đó là những cô gái tóc dài nhưng có phong cách nam tính. Họ có cá tính mạnh và không định nghĩa bản thân là một kiểu. |
[동엽의 탄성] | |
[동엽이 한국어로] 동성끼리 사귀어서 | Hẹn hò với người cùng giới có điểm gì thoải mái |
'아, 이런 건 참 너무 좋다' | Hẹn hò với người cùng giới có điểm gì thoải mái |
'근데 이런 건 좀 불편하다' | và có điểm gì bất tiện không? |
- 어떤 게 있을까요? - [시경] 응 | và có điểm gì bất tiện không? |
[중국어로] | Thật ra là có rất nhiều điểm tốt. |
[동엽, 시경이 호응한다] | Chúng tôi dùng chung giày, mỹ phẩm, nước hoa nên có thể tiết kiệm rất nhiều. Nhưng cũng có những điểm bất tiện. |
- [한국어로] - [사람들의 웃음] | Giá trị của đàn ông chỉ dừng lại ở đó thôi ư? Thay bóng đèn? |
- [흥미로운 음악] - [중국어로] | Lúc ấy tôi đã gọi Tra Khắc và nhờ cậu ấy chuyển đồ giúp. |
- [쟈크] - [사람들의 웃음] | Đàn ông đích thực. |
- [시경의 탄성] - [사람들의 웃음] | |
- [시경] T, H, P - [카카, 쟈크가 호응한다] | T, H và P. |
[한국어로] 게이는 이렇게 분류하는 게 있나요? | Đồng tính nam thì có cách phân loại như vậy không? |
[중국어로] | Chúng tôi chia theo số. Có kiểu Một và kiểu Không. |
[익살스러운 효과음] | Như thế này. |
[한국어로] 아니, 몰라요 | Tôi chưa hiểu. |
[쟈크가 중국어로] | Anh chưa hiểu sao? |
[동엽이 한국어로] 어떤 동작을 말씀하시는 거예요? | Bạn đang nói về tư thế gì vậy? |
- [흥미로운 음악] - [중국어로] | Kiểu Không. Kiểu Một. |
[쟈크의 탄성] | Đi vào. |
[동엽의 의아한 숨소리] | |
[한국어로] 그러면 한 3이나 4가 좋죠 | Vậy không phải Kiểu Ba hay kiểu Bốn sẽ tốt hơn sao? |
3이, 3이 요렇게 | Vậy không phải Kiểu Ba hay kiểu Bốn sẽ tốt hơn sao? |
[중국어로] | Kiểu Ba? |
- [한국어로] 두께를… - [쟈크의 웃음] | Ý anh ấy là độ lớn. |
[쟈크가 중국어로] | Của anh chắc phải khủng lắm. |
[사람들의 웃음] | |
[동엽이 한국어로] 근데 만약에 | Nhưng nếu như người đàn ông mà bạn yêu |
내가 사랑하는 저놈은 | Nhưng nếu như người đàn ông mà bạn yêu thích cả đàn ông lẫn phụ nữ |
남자도 좋아하지만 여자도 좋아하면 | thích cả đàn ông lẫn phụ nữ |
나만 손해라는 생각 안 들어요? | thì bạn có cảm thấy mình bị thiệt không? |
[중국어로] | Nói sao ta? |
[놀란 탄성] | Khi đó tôi cũng đã yêu thật lòng. |
[동엽, 시경이 호응한다] | |
[시경이 한국어로] 그러면 어떤 스타일이 좋아요? | Bạn thích kiểu đàn ông thế nào? |
[중국어로] | Tôi trọng sắc nên Jung Hae In chuẩn gu tôi. |
- [동엽이 한국어로] 아, 정해인 - [시경] 정해인은 나도 좋아요 | Jung Hae In thì cả tôi cũng mê. |
정해인은 나도 좋아 | Jung Hae In thì cả tôi cũng mê. |
- [익살스러운 음악] - [중국어로] | Tôi để anh ấy làm ảnh nền Apple Watch này. |
[동엽의 탄성] | Cậu ấy còn hét loạn lên như thiếu nữ cơ. |
[시경이 한국어로] 저 정해인이랑 전화하는 사이입니다 | Tôi và Hae In hay gọi điện cho nhau. |
- [중국어로] - [사람들의 웃음] | Giờ anh gọi liền được không? |
[한국어로] 아 지금은 좀 곤란할 거 같고요 | Bây giờ thì chắc hơi khó. |
[쟈크의 아쉬워하는 탄성] | |
실제로 보면 진짜 더 잘생겼어요 | Ngoài đời cậu ấy đẹp trai hơn nhiều. |
그럼 정해인 어떻게 생각해요? | Bạn nghĩ sao về cậu ấy? |
[중국어로] | Tôi thích Irene của Red Velvet hơn. |
- [익살스러운 음악] - [사람들의 웃음] | Cô ấy thích lắm. |
[한국어로] 씨알도 안 먹히는구나 정해인 | Jung Hae In chả là cái đinh gì. |
[시경] 정해인 씨알도 안 먹혀 | Không thèm để vào mắt luôn. |
기분 나빴어, '정해인이요?' | Bạn ấy có vẻ khó chịu. "Jung Hae In?" |
[함께] '저는 레드벨벳 아이린' | - "Tôi thích Irene, Red Velvet." - "Tôi thích Irene, Red Velvet." |
[동엽] '좋아합니다' | - "Tôi thích Irene, Red Velvet." - "Tôi thích Irene, Red Velvet." |
[중국어로] | Còn tôi thì rất thích BLACKPINK. Năm ngoái tôi còn sang Hàn để xem concert của BLACKPINK. |
[동엽의 탄성] | Năm ngoái tôi còn sang Hàn để xem concert của BLACKPINK. |
[시경이 한국어로] 아, 블랙핑크 아이린, 정해인이구나 | BLACKPINK, Irene và Jung Hae In. |
[동엽의 웃음] | |
어? 이것도 한번 물어보자 궁금한데 | Cho tôi hỏi câu này nhé. Tò mò quá. |
블랙핑크랑 우리 벨라랑 같이 물에 빠졌어요 | Giả sử BLACKPINK và Bối Lạp cùng rơi xuống nước. |
- [익살스러운 효과음] - [사람들의 웃음] | Vậy bạn sẽ cứu ai? |
누굴 구해 줄 거예요? | Vậy bạn sẽ cứu ai? |
[중국어로] | Tôi sẽ bơi nhanh và cứu BLACKPINK trước rồi bơi lên cùng Bối Lạp. |
[익살스러운 음악] | Cưng biết bơi mà. |
[시경이 한국어로] 아, 드디어 | - Vậy cưng sẽ cứu ai? - Cuối cùng. |
[시경] 어, 좋다, 좋다 좋다, 복수다 | - Irene. - Tốt lắm. Bạn ấy trả thù đấy. |
우리가 아주 큰일 한 거 같습니다 | Chúng ta vừa gây chuyện rồi. |
- 되게 사이좋은 아내 아내를… - [사람들의 웃음] | Ta đã gieo bất hòa vào giữa cặp thê thê này. |
[중국어로] | Giờ chúng tôi hết cay cú vì mấy chuyện này rồi. |
[사람들의 웃음] | Làm gì có. |
[시경이 한국어로] 오 둘러서 칭찬을… | - Bạn ấy khen gián tiếp vợ mình kìa. - Không có. |
- [시경의 탄성] - [중국어로] | - Bạn ấy khen gián tiếp vợ mình kìa. - Không có. Đối với tôi, bà xã tôi là xinh đẹp nhất. |
- [동엽의 웃음] - [시경이 한국어로] 고수네 | Cao tay thật. |
- [카카가 중국어로 말한다] - [경쾌한 음악] | Vui vẻ không quạu nha. |
[동엽] 아유 오늘 만나서 반가웠고 | Rất vui được gặp các bạn. |
이야기 함께 나눠 주셔서 감사합니다 | Cảm ơn vì buổi trò chuyện. |
[시경] 재밌다, 진짜 에너지가 너무 좋고 | - Năng lượng của họ rất tuyệt. - Tôi cũng đã rất vui. |
[중국어로] | - Năng lượng của họ rất tuyệt. - Tôi cũng đã rất vui. |
[사람들] | - Cảm ơn. - Cảm ơn. |
[매혹적인 효과음] | CHUYỆN NGƯỜI LỚN: ĐÀI LOAN |
[동엽이 한국어로] 안녕하세요 | - Xin chào. - Xin chào. |
- [남자] 안녕하세요, 반갑습니다 - [동엽] 아, 예, 반갑습니다 | - Xin chào. - Xin chào. - Xin chào. - Rất vui được gặp các anh. |
어어, 한국말을 잘하시네요 | Ồ, bạn nói tiếng Hàn tốt quá. Tôi chỉ biết chút thôi. |
[남자] 조금 | Tôi chỉ biết chút thôi. Sao bạn lại biết tiếng Hàn vậy? |
한국말 어떻게 아세요? | Sao bạn lại biết tiếng Hàn vậy? |
- [남자] 한국 드라마 - [시경의 탄성] | Tôi xem phim Hàn. |
[동엽] 아, 한국 드라마 | À, phim Hàn. |
[남자가 중국어로] | Đây là ông xã tôi. |
[리마가 중국어로 자기소개한다] | Tôi là Riemah. |
[리마 엄마가 호응한다] | Đây là mẹ tôi, Mai Khôi. - Tôi là Mai Khôi. - Mai Khôi. |
[시경이 한국어로] 벌써 결혼하신 거예요? | - Tôi là Mai Khôi. - Mai Khôi. Hai bạn đã kết hôn? |
[리마] 네, 남자 친구 아니에요 남편이에요 | Vâng, đây không phải bạn trai mà là chồng tôi. |
[동엽의 탄성] | |
[중국어로] | Chúng tôi đã hẹn hò hơn 11 năm. |
[동엽이 한국어로] 그럼 11년 동안 사귀었으면 | Nếu đã hẹn hò hơn 11 năm thì hai bạn quen nhau từ khi nào? |
몇 살 때부터 사귄 거예요? | Nếu đã hẹn hò hơn 11 năm thì hai bạn quen nhau từ khi nào? |
- [중국어로] - [동엽이 호응한다] | Chúng tôi quen nhau từ năm 22 tuổi. |
[시경이 한국어로] 남편, 아내 이렇게 정해져 있는 거예요? | Các bạn có quy định ai là chồng, là vợ không? |
전 그게 제일 궁금했어요 | Các bạn có quy định ai là chồng, là vợ không? |
소개할 때 '제 아내입니다' '제 남편입니다' | Có giới thiệu đây là vợ tôi, là chồng tôi không? |
[중국어로] | Không, chúng tôi không làm vậy. |
[시경이 한국어로] 서로 그냥 '남편입니다' [탄성] | Cả hai bạn đều là chồng. |
남편, 남편, 네 | Chồng và chồng. |
[동엽] 근데 동성끼리의 결혼을 | Đài Loan hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới |
대만에서도 허락한 게 2019년이죠? | Đài Loan hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới - vào năm 2019 phải không? - Vâng. |
[함께 중국어로] | - vào năm 2019 phải không? - Vâng. Có nhiều cặp đôi tiến đến hôn nhân sau quyết định đó không? |
[한국어로] 허락이 된 다음부터 | Có nhiều cặp đôi tiến đến hôn nhân sau quyết định đó không? |
되게 많은 사람들이 결혼을 하고 있나요? | Có nhiều cặp đôi tiến đến hôn nhân sau quyết định đó không? |
[중국어로] | Tôi đã điều tra một chút về việc này. |
[동엽의 탄성] | Như vậy, cứ 100 cặp thì sẽ có 1 cặp đôi đồng giới. |
[한국어로] 1% | - Một phần trăm. - Một phần trăm. |
- 1%? - [리마가 호응한다] | - Một phần trăm. - Một phần trăm. |
[동엽의 탄성] 근데 대만은 | Quá trình hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới ở Đài Loan diễn ra như thế nào? |
어떻게 동성끼리의 결혼이 합법화가 된 거예요? | Quá trình hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới ở Đài Loan diễn ra như thế nào? |
무슨 운동 같은 게 있었겠죠, 아마? | Chắc cũng có các phong trào đấu tranh nhỉ? Trong tiến trình hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới, |
[중국어로] | Trong tiến trình hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới, |
- [잔잔한 음악] - [동엽이 호응한다] | PHẢN ĐỐI GIÁO DỤC VỀ ĐA DẠNG GIỚI TÍNH |
[한국어로] 활동을 많이… [탄성] | Đấu tranh nhiều thật. |
[중국어로] | Có một người đã tiên phong cho các phong trào nhân quyền |
[리마가 중국어로 설명한다] | NGƯỜI ĐỀ NGHỊ TÒA ÁN TỐI CAO ĐÀI LOAN GIẢI THÍCH HIẾN PHÁP NĂM 2015 |
[탄성] | Và đến năm 2017… |
[리마가 중국어로 설명한다] | 2015: ĐỀ NGHỊ GIẢI THÍCH HIẾN PHÁP VỀ HÔN NHÂN ĐỒNG GIỚI |
[동엽이 호응한다] | Nhưng tôi nghĩ ở Hàn Quốc thì chắc cũng vậy thôi. |
[시경이 호응한다] | Thế nên đến năm 2018… |
[리마가 중국어로 설명한다] | 2018: TRƯNG CẦU DÂN Ý VỀ HÔN NHÂN ĐỒNG GIỚI |
[시경이 한국어로] 아 실패를 했었구나 | Vậy là các bạn từng thất bại. |
[중국어로] | Và vào ngày 22 tháng 5 năm 2019, |
[리마가 중국어로 설명한다] | NGÀY 22 THÁNG 5 NĂM 2019 CÔNG BỐ LUẬT THI HÀNH GIẢI THÍCH SỐ 748 CỦA VIỆN TƯ PHÁP |
- [시경의 탄성] - [동엽이 한국어로] 오, 아예 | Chính thức luôn. |
[중국어로] | Cuối cùng chúng tôi đã có thể kết hôn. |
[동엽이 한국어로] 어머님 아들이 되게 똑똑하네요? | Bác ơi, con trai bác thông minh thật đấy. |
[사람들의 웃음] | |
[중국어로] | Cảm ơn. |
[동엽이 한국어로] 11년 동안 연애하면서 서로를 사랑했지만 | Các bạn đã quen biết và yêu nhau trong 11 năm, |
진짜 법적으로 부부가 됐을 때 | vậy khi chính thức được kết hôn thì sao? - Các bạn thấy sao nhỉ? - Chắc cảm giác đặc biệt lắm. |
그 기분은 되게 좀 달랐을 거 같아요 | - Các bạn thấy sao nhỉ? - Chắc cảm giác đặc biệt lắm. Ban đầu khi biết mình có thể kết hôn, tôi đã vô cùng xúc động. |
[중국어로] | Ban đầu khi biết mình có thể kết hôn, tôi đã vô cùng xúc động. |
[호응한다] | tôi vô cùng cảm kích vì cảm thấy mình bình đẳng với mọi người. |
[동엽이 한국어로] 한국은 원래 | Hàn Quốc trước đây còn không tiếp nhận đơn đăng ký kết hôn đồng giới nữa cơ. |
동성 혼인 신고 접수도 안 됐었는데 | Hàn Quốc trước đây còn không tiếp nhận đơn đăng ký kết hôn đồng giới nữa cơ. Nhưng kể từ năm 2022, |
2022년부터는 이제 | Nhưng kể từ năm 2022, ít nhất thì họ đã bắt đầu tiếp nhận đăng ký. |
- 접수는 받아 준다고 하더라고요 - [시경] 받아 주고, 응 | ít nhất thì họ đã bắt đầu tiếp nhận đăng ký. |
[중국어로] | Mong rằng một ngày nào đó, Hàn Quốc cũng sẽ hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới như Đài Loan. |
[시경이 한국어로] 아니, 그러면 언제 아셨어요, 어머님은? | Vậy bác nhận ra từ khi nào? Tôi đã nhận ra khi Riemah học lớp sáu. |
[중국어로] | Tôi đã nhận ra khi Riemah học lớp sáu. |
[잔잔한 음악] | Tôi bán tín bán nghi |
[동엽, 시경이 호응한다] | nhưng nghiên cứu khoa học vẫn chưa đi đến kết luận đó. |
[동엽, 시경의 탄성] | Con trai tôi chỉ có xu hướng tính dục là khác, |
- [동엽의 탄성] - [시경이 한국어로] 근데 대만은 | Nhưng không phải phụ huynh Đài Loan nào cũng thấu hiểu như vậy đâu nhỉ? |
거의 다 이렇게 어머님, 부모님이 자상하게 이해해 주시진 않죠? | Nhưng không phải phụ huynh Đài Loan nào cũng thấu hiểu như vậy đâu nhỉ? Mẹ tôi là một người đặc biệt. Mẹ rất tuyệt vời. |
[중국어로] | Mẹ tôi là một người đặc biệt. Mẹ rất tuyệt vời. |
[잔잔한 음악] | MỘT NGƯỜI MẸ VĨ ĐẠI SÁT CÁNH BÊN CON ĐỂ ĐẤU TRANH |
[시경이 호응한다] | |
[사람들이 떠들썩하다] | NỖ LỰC CỦA RẤT NHIỀU NGƯỜI ĐÃ ĐEM LẠI QUYỀN TỰ DO ĐƯỢC YÊU |
[한국어로] | Đây là lần đầu em đến Đài Loan, |
레즈비언 부부에게 초대받는 것도 처음이고 | cũng là lần đầu được mời đến nhà của một cặp đồng tính nữ đấy. |
- 신기하다 - [동엽] 그리고 부모님도 | - Bố mẹ họ cũng ở nhà nhỉ? - Vâng. |
- 계시다고, 응 - [시경] 계신다 그랬지? | - Bố mẹ họ cũng ở nhà nhỉ? - Vâng. |
[초인종 소리] | |
- [사람들이 인사한다] - [동엽] 안녕하세요 | Xin chào. - Xin chào. - Xin chào. |
[시경] | - Xin chào. - Xin chào. |
[시경] 감사합니다, 초대해 주셔서 | Cảm ơn đã mời chúng tôi. |
[투투, 랑이 중국어로 소개한다] | Tôi là Thỏ, còn cô ấy là Sói. |
[리드미컬한 음악] | THỎ VÀ SÓI SẮP ĐÓN CHÀO MỘT EM BÉ |
[랑 부모가 중국어로 소개한다] | Chúng tôi là bố mẹ của Sói. |
- [중국어로] - [동엽이 호응한다] | Cảm ơn các anh rất nhiều |
- [랑 엄마가 중국어로 호응한다] - [동엽의 탄성] | vì đã đến dự bữa ăn mừng Thỏ mang thai. |
- [사람들] - [시경이 중국어로 인사한다] | - Xin cảm ơn. - Chào mừng các anh. |
[시경이 한국어로] 안녕 | Chào. |
[동엽] 실례지만 지금 몇 개월이에요? | Xin được hỏi bạn mang thai bao lâu rồi? Tôi đang mang thai bốn tháng |
[중국어로] | Tôi đang mang thai bốn tháng và dự kiến sẽ sinh vào mùa hè. |
[동엽이 한국어로] 어, 좋아요 집 구경시켜 주세요 | - Được chứ. - Tuyệt quá. Mời bạn đi trước. |
- [경쾌한 음악] - [중국어로] | Đây là chứng nhận kết hôn và ảnh cưới của chúng tôi. |
[동엽이 한국어로] 어? 두 분? | - Là hai bạn sao? - Thì ra đó là ảnh cưới. |
- [동엽의 탄성] - [시경] 결혼사진이구나 | - Là hai bạn sao? - Thì ra đó là ảnh cưới. |
- [동엽] 우와! - [시경] '웨딩 포토' | - Ảnh cưới phải không? - Vâng. |
[중국어로] | - Ảnh cưới phải không? - Vâng. |
[한국어로] 너무 멋져요 | Trông tuyệt quá. Cảm ơn anh. |
[중국어로] | Cảm ơn anh. |
[동엽의 탄성] | Người chứng hôn là hai mẹ của chúng tôi. |
[동엽이 한국어로] 결혼식 날 기억나겠죠? 어땠는지 | Hai bạn còn nhớ mình cảm thấy thế nào vào ngày cưới chứ? |
[중국어로] | Chúng tôi đã tổ chức lễ cưới ngoài trời. |
[발랄한 음악] | thì mây đen ở riêng chỗ chúng tôi bỗng nhiên biến mất. |
[동엽의 놀란 소리] | Ngay khi lễ cưới kết thúc, mây lại giăng kín và mưa trút xuống. |
[시경이 한국어로] 한국에서는 결혼식 날 비가 오면 | Người Hàn chúng tôi quan niệm nếu trời mưa vào ngày cưới thì sau này sẽ sống rất hạnh phúc. |
되게 잘 산다고 얘기해요 | thì sau này sẽ sống rất hạnh phúc. |
- [중국어로] - [랑의 탄성] | Thật sao? Có vẻ đúng là thật rồi. |
[사람들의 웃음] | Có vẻ đúng là thật rồi. Chắc là đúng đấy. |
[시경이 한국어로] 그니까 선조들의 지혜겠지만 | Tuy đó là đúc kết của tổ tiên chúng ta |
비가 오면 비가 와서 좋고 | nhưng trời mưa, ta hạnh phúc, |
비가 안 오면 비가 안 와서 좋고 | mà trời không mưa, ta cũng vẫn hạnh phúc. |
둘이 사랑하는 게 중요한 거니까 | Quan trọng là tình yêu của hai bạn. |
[중국어로] | Chúng tôi có cả mưa lẫn không mưa, vậy là tuyệt nhất. Đúng vậy. |
- [랑의 웃음] - [호응한다] | Đúng vậy. Giờ mời các anh xem phòng ngủ nhé? |
[시경이 한국어로] 침실을 봐도 돼? | - Các anh vào đi. - Chúng tôi vào được sao? PHÒNG NGỦ |
[랑, 투투가 중국어로 호응한다] | PHÒNG NGỦ |
- 아, 여기 태아 사진이 있네 - [동엽의 탄성] | Ở đây có ảnh thai nhi này. |
[중국어로] | Đúng rồi. Mỗi lần đi khám, chúng tôi đều chụp ảnh thai nhi. |
[시경이 한국어로] 이야 이건 무슨 인디언족 같은… | Món đồ trang trí này có hơi hướng thổ dân nhỉ. Đúng vậy, đó là hình con sói. |
[중국어로] | Đúng vậy, đó là hình con sói. |
[동엽이 한국어로] 그쵸 '랑', 늑대 | Nên chúng tôi có rất nhiều đồ trang trí liên quan đến thỏ và sói. - Sói. - Tôi vốn là Thỏ. |
[중국어로] | - Sói. - Tôi vốn là Thỏ. Biệt danh của tôi vốn là Thỏ. |
[동엽, 투투의 웃음] | - Đừng nghe. - Con đừng nghe nhé. |
[동엽의 웃음] | Thế nên tôi bắt đầu gọi cô ấy là Sói. |
[탄성] | |
[시경이 한국어로] 근데 약간 자꾸 얘기 들으니까 | Nghe chuyện xong thì tôi thấy có vẻ bạn giống sói thật. |
- 닮은 것도 같아 - [동엽이 호응한다] | Nghe chuyện xong thì tôi thấy có vẻ bạn giống sói thật. - Bạn có nét của sói. - Phải. |
- 늑대 느낌 있어요, 눈빛이 - [중국어로] | - Bạn có nét của sói. - Phải. - Ánh mắt của bạn. - Đúng chứ? |
- [늑대 울음 효과음] - [동엽의 웃음] | |
[동엽이 한국어로] 응 있을 거예요 | - Phòng này mới được trang trí. - Để tôi giới thiệu. |
아이고 | Ôi chao. |
- [시경] 벌써 다 꾸며 놨어? 우와 - [중국어로] | - Đây là phòng em bé. - Phòng của em bé. |
[산뜻한 음악] | - Đây là phòng em bé. - Phòng của em bé. PHÒNG EM BÉ |
[동엽의 탄성] | Chúng tôi có rất nhiều đồ trẻ em. |
[동엽의 웃음] | Chúng tôi có rất nhiều đồ trẻ em. Dễ thương chứ? |
- [시경이 한국어로] 옷도 사 놨어 - [중국어로] | - Các bạn đã mua cả quần áo. - Đáng yêu chứ? |
[동엽의 탄성] | Đồ của trẻ em đều rất đáng yêu. |
[동엽이 한국어로] 진짜 축하드립니다 | - Chúc mừng các bạn. - Cảm ơn anh. |
[시경] 두 분 임신은 이제 어떻게… | Các bạn đã mang thai như thế nào? |
[중국어로] | Theo luật Đài Loan, |
[동엽이 호응한다] | Các cặp đồng tính phải đến một đất nước nơi luật pháp cho phép để thụ tinh. |
[시경이 한국어로] 결혼은 합법화가 됐지만 아직 | Vậy là các cặp đồng tính được kết hôn nhưng vẫn chưa được phép có con? |
아이를 갖는 거는 법적으로 허락이 안 되는 건가요? | Vậy là các cặp đồng tính được kết hôn nhưng vẫn chưa được phép có con? |
[중국어로] | Đúng vậy. Đó là việc mà chúng tôi vẫn cần nỗ lực hơn. Mong rằng trong tương lai điều đó sẽ được cho phép. |
[동엽, 시경이 호응한다] | Vậy là hai bạn đã đến Mỹ sao? |
[한국어로] 그러면 미국에 갔다 오신 거예요? | Vậy là hai bạn đã đến Mỹ sao? Trước tiên là phải tiêm và chọc hút trứng ở Đài Loan. |
[중국어로] | Trước tiên là phải tiêm và chọc hút trứng ở Đài Loan. |
[시경이 한국어로] 그러면 둘 다 채취는 한 거예요, 난자는? | Vậy cả hai bạn đều lấy trứng sao? |
[중국어로] | Đúng vậy, cả hai chúng tôi. Bảo quản trứng sẵn. |
[한국어로] 아, 일단 얼려 놓은 거구나 [탄성] | Vậy là bạn đang trữ đông trứng. |
[중국어로] | Đúng vậy. |
[의미심장한 효과음] | |
[한국어로] 아, 2년 후에는 랑이? | Vậy hai năm sau là lượt của Sói sao? |
[중국어로] | - Vâng. - Đúng vậy. |
[동엽의 탄성] | Mang thai rất cực khổ. |
- [한국어로] 그럼, 당연하죠 - [동엽이 호응한다] | Bụng cũng sẽ lớn dần rồi đến ngày sinh con ra… |
[중국어로] | Phải có một người khỏe để chăm lo. Nếu cùng mang thai thì chúng tôi sẽ sinh con cùng lúc. Điều đó đáng sợ lắm. |
[시경이 한국어로] 한 번도 생각해 본 적 없는데 | Em chưa từng nghĩ đấy, thì ra các cặp đồng tính nữ |
레즈비언 부부는 이렇게 이런 걸 결정할 수 있구나 | Em chưa từng nghĩ đấy, thì ra các cặp đồng tính nữ - có thể quyết định việc này nhỉ? - Ừ, họ có quyền lựa chọn. |
[동엽] 응, 결정할 수가 있네요 | - có thể quyết định việc này nhỉ? - Ừ, họ có quyền lựa chọn. |
[중국어로] | Có thể bàn xem ai sẽ sinh trước. |
[동엽이 한국어로] 그럼 혹시 임신한 지금 기분, 소감은 어때요? | Bạn cảm thấy thế nào trong lúc mang thai? |
[중국어로] | Thật ra tôi cảm thấy rất thoải mái. |
[동엽이 한국어로] 갑자기 뭐가 먹고 싶다거나 그러면 얘기해서 | Nếu bạn bỗng nhiên muốn ăn gì đó thì bạn sẽ bảo Sói |
사다 달라고 얘기도 해요? | đi mua cho mình sao? |
그때 잘못하면 큰일 난다고 한국에서는 얘기하잖아 | Ở Hàn Quốc, khi ấy sai một li là đi một dặm luôn. |
[시경] 남자가 '아, 피곤한데' 이게 아니라 | Không được phép nói "Thôi, mệt lắm" đâu. Dù giữa trời đông lạnh giá, vợ bỗng thèm một món không thể tìm đâu ra, |
한겨울에 막 살 수 없는 걸 사다 달라 그래도 | Dù giữa trời đông lạnh giá, vợ bỗng thèm một món không thể tìm đâu ra, |
- [익살스러운 음악] - 가서 사 와야 되고 | người bạn đời vẫn phải đi mua. |
[동엽] 어? 뭐 부탁한 적 있어요? | Ồ, bạn ấy từng nhờ bạn mua gì sao? Thỏ cũng như vậy. |
[중국어로] | Thỏ cũng như vậy. Nếu không được ăn thứ mình muốn thì cô ấy nổi đóa luôn. |
[웃음] | Chỉ thèm mỗi thứ đó thôi, vậy mà cũng không được?" Hoặc là khi nhiệt độ không phù hợp, |
[한국어로] 나중에 똑같이 갚아 줄 수 있는 거기 때문에 | Nhưng bạn ấy có thể trả đũa. Đúng thế, sau này bạn cũng làm y như vậy đi. |
[동엽] 그러니까, 나중에 똑같이 | Đúng thế, sau này bạn cũng làm y như vậy đi. |
[사람들의 웃음] | |
[시경] 아마 나쁘게 했으면 나쁘게 한 만큼 | - Cô ấy khó tính thì bạn khó tính lại. - Chuyện đó… |
[시경] 잘해 줬으면 잘한 만큼 이제 | - Tốt tính thì tốt tính lại. - Đó là vì… |
- '아이, 온도가 지금…' - [랑의 웃음] | "Này, nhiệt độ cao quá." |
- [중국어로] - [사람들의 웃음] | Anh nói đúng. Vì vụ đó mà tôi đang lo lắm đây. |
[동엽이 한국어로] 그래요 음식 냄새가 좀 나는 거 같은데 | Bắt đầu thơm mùi thức ăn rồi. Ta ra ngoài nhé? |
- 나갈까요? - [중국어로] | - Được thôi. - Ta mau ra ăn thôi. |
[시경의 탄성] | Chắc đồ ăn chuẩn bị xong rồi đấy. Đi ăn thôi. |
[랑] | Đi ăn thôi. |
[흥미로운 음악] | |
- [랑 부모의 웃음] - [시경의 탄성] | |
[시경이 한국어로] 이야 오늘 초대받아서 너무 기쁩니다 | Chúng tôi rất vui vì được mời đến đây. - Một trải nghiệm mới mẻ, anh nhỉ? - Ừ. |
- 처음 해 보는 경험이야, 그지? - [동엽] 응 | - Một trải nghiệm mới mẻ, anh nhỉ? - Ừ. |
- [유쾌한 음악] - [시경] 대만도 처음이고 | Lần đầu đến Đài Loan, lần đầu được mời đến một gia đình Đài Loan, |
대만의 가정집에 초대받은 것도 처음이고 | Lần đầu đến Đài Loan, lần đầu được mời đến một gia đình Đài Loan, |
이렇게 좋은 부모님과 | lần đầu gặp một cặp đôi đồng tính nữ với hai vị phụ huynh tuyệt vời. |
레즈비언 부부를 만난 것도 처음이고 | lần đầu gặp một cặp đôi đồng tính nữ với hai vị phụ huynh tuyệt vời. |
[웃으며] 이게 너무 맛있어요 어떻게 된 거야? | Món này ngon quá. Sao kỳ vậy? |
- 이거 뭐야? - [사람들의 웃음] | Đây là món gì vậy? Đó là món thịt kho Đông Pha. |
[사람들이 중국어로] | Đó là món thịt kho Đông Pha. |
[한국어로] 동파육 한국에도 있어요 | À, Hàn Quốc cũng có. |
[중국어로] | Ngon thật đấy. |
[시경이 한국어로] 맛있어 이 어묵이랑 이런 게 | Ngon quá. Món chả cá này ngon quá. |
- [동엽] 어, 너무 맛있어요 - [사람들이 호응한다] | Thật sự rất ngon. |
[시경] 전 대만에 처음 와 보거든요 | Đây là lần đầu tôi đến Đài Loan, |
근데 너무, 너무너무 좋습니다 | và mọi thứ thật sự rất tuyệt. |
- 음식도 너무 좋고 - [동엽이 호응한다] | Các món ăn rất ngon. |
[중국어로] | Cưng ăn gì để chị lấy? - Để chị gắp cho. - Em ăn món này. |
[익살스러운 음악] | Thêm món cá luôn. ĐƯỢC RỒI… |
[한국어로] 2년 후에 당신이 해 줘야 되는… | Hai năm nữa bạn tới công chuyện. |
[사람들의 웃음] | |
[중국어로] | Phải nghĩ cho kỹ vào nhé. |
[시경이 한국어로] 아 그러면 부모님은… | Hai bác là bố mẹ của ai nhỉ? - Sói. - Sói. |
- [함께] '랑' - [동엽] 아, 랑 | - Sói. - Sói. |
[시경이 호응한다] | - Sói. - Sói. |
[시경] 그러면 투투는 아버님 뭐라고 불러요? | Thỏ gọi hai bác ấy là gì? |
[중국어로] | Tôi gọi họ là bố và mẹ. |
[사람들의 웃음] | |
[사람들의 웃음] | Chẳng hạn như "Đợi lát hẵng ăn chứ ạ?" |
[시경이 한국어로] 근데 며느리라고 | Nhưng bố mẹ Sói thì gọi Thỏ là con dâu. |
며늘아기라고 부르시는구나 '시푸'라고 | Nhưng bố mẹ Sói thì gọi Thỏ là con dâu. |
- [랑 엄마가 중국어로] - [동엽이 호응한다] | - Đúng vậy. Con dâu. - Ra là vậy. |
[동엽이 한국어로] 주변 분들한테 | Hai bác có nói với bạn bè xung quanh là vợ của con gái mình đang mang thai không? |
딸 부부 임신 소식을 많이 알렸어요? | Hai bác có nói với bạn bè xung quanh là vợ của con gái mình đang mang thai không? |
[중국어로] | Có chứ. |
[동엽이 한국어로] 처음에 따님이 여자와 결혼한다고 했을 때 | Khi con gái hai bác nói muốn kết hôn với một người phụ nữ, |
'아, 그러면 우리는 손주를 못 보는 건가?' | có lẽ hai bác cũng từng lo rằng mình sẽ không thể có cháu phải không? |
그런 생각도 좀 하셨을 거 같아요 | có lẽ hai bác cũng từng lo rằng mình sẽ không thể có cháu phải không? |
[중국어로] | Khi tôi nghe tin Thỏ đang mang thai, |
[시경, 동엽이 호응한다] | Cuối cùng chúng tôi cũng trở thành ông bà rồi. |
[웃음] | Phải nói là tôi rất đỗi vui mừng. |
- [깊은 한숨] - [흥미로운 음악] | Đó là cách cuộc sống tiếp diễn. |
[사람들의 웃음] | Đó là cách cuộc sống tiếp diễn. Thế nên tôi rất vui mừng. |
[사람들의 웃음] | |
[시경이 숨을 카 내뱉는다] | |
[랑 엄마] | Cố lên nhé! |
[한국어로] 어유, 술이 쓰다 | Ôi, rượu đắng quá. |
[동엽] 레즈비언 부부끼리 | Có rất nhiều cặp đôi đồng tính nữ chỉ sống chung với nhau |
임신을 생각하지 않고 그냥 사는 커플들도 많은데 | Có rất nhiều cặp đôi đồng tính nữ chỉ sống chung với nhau mà không tính đến chuyện có con. |
이렇게 '임신을 해야 되겠다' | Vậy lý do để hai bạn quyết tâm mang thai là gì? |
'아기를 가져야 되겠다'라고 마음먹은 이유가 있어요? | Vậy lý do để hai bạn quyết tâm mang thai là gì? |
[중국어로] | Chủ yếu là bởi vì Thỏ. |
- [시경의 한숨] - [사람들의 웃음] | Đây là chuyện phải làm ngay khi còn trẻ. |
- [익살스러운 음악] - [랑 엄마] '파이팅'! | Cố lên! |
'파이팅'! | Cố lên! |
[한숨] | Tôi muốn làm luôn khi còn trẻ để sau này |
[후 내뱉는 소리] | |
[사람들의 웃음] | |
[사람들의 웃음] | Đàn ông thì muộn một chút cũng không sao đâu. |
[동엽이 한국어로] 근데 다음번에는 | Hai bác biết hai bạn ấy dự định lần tới sẽ đến lượt Sói mang thai chứ? |
랑이 임신할 계획이 있다는 거 알고 계세요? | Hai bác biết hai bạn ấy dự định lần tới sẽ đến lượt Sói mang thai chứ? |
- [중국어로] - [동엽의 탄성] | Chúng tôi biết chứ. Con bé định sang năm mang thai và sinh vào năm sau đó. |
[한국어로] 그때 랑이 투투를 똑같이 괴롭힐 거라는 것도 | Hai bác cũng biết tới đó Sói sẽ cho Thỏ ăn hành lại chứ? |
- 알고 계시고요? - [사람들의 웃음] | Hai bác cũng biết tới đó Sói sẽ cho Thỏ ăn hành lại chứ? |
[중국어로] | Em sẽ chăm sóc chị thật tốt. |
[익살스러운 효과음] | |
[한국어로] 처음 보는 광경이다 나 지금 너무 다 신기해 | Em chưa được thấy quang cảnh này bao giờ. Thú vị quá. |
[시경] 이렇게 번갈아 아이를 낳을 수 있는 부모라는 게 | Việc họ có thể thay nhau sinh con ấy. |
[동엽] 근데 나중에 아이가 태어났을 때 | Nhưng sau này khi sinh ra, |
'우리 집은 엄마 아빠가 있는 게 아니라' | con bạn sẽ nhận ra rằng nhà mình không có bố mẹ |
'엄마랑 엄마만 있네?' | mà có tới hai người mẹ. |
그럼 아이한테 설명을 해 줘야 될 거 아니에요 | Vậy hai bạn sẽ giải thích cho con thế nào? |
[중국어로] | Đây là chứng minh thư Đài Loan của tôi. |
[한국어로] 아, '부모' 쓰여 있네 | À, ở đây ghi "bố" và "mẹ" này. |
[흥미로운 음악] | BỐ, MẸ |
[중국어로] | Con chúng tôi sẽ có hai người mẹ, |
[시경이 한국어로] 아이가 이 사회에 이렇게 들어가려면 | Để con các bạn bước chân vào xã hội, |
좋은 부모님 좋은 할머니와 좋은 엄마가 있지만 | bên cạnh việc có các mẹ, có ông bà tuyệt vời |
또 좋은 선생님과 좋은 친구들이 있어야 되는데 | thì chúng cũng cần những người thầy, người bạn tốt. |
아이의 엄마 입장으로는 약간 걱정이 될 거 같아요, 그런 게 | Đứng ở lập trường người mẹ, các bạn có lo về điều đó không? |
[중국어로] | Tôi có lo chứ. Bởi vì theo tôi, |
[시경이 호응한다] | Khi Sói giới thiệu với hai bác Thỏ là người mà bạn ấy sẽ cưới, |
[동엽이 한국어로] 처음에 두 분이 이제 | Khi Sói giới thiệu với hai bác Thỏ là người mà bạn ấy sẽ cưới, |
랑이 '내 결혼 상대다' 하면서 투투 데려왔을 때 | Khi Sói giới thiệu với hai bác Thỏ là người mà bạn ấy sẽ cưới, hai bác đã cảm thấy thế nào? |
어떤 생각이 드셨어요? | hai bác đã cảm thấy thế nào? |
[중국어로] | Từ lần đầu gặp, tôi thấy Thỏ rất xinh. |
[시경의 탄성] | Tôi thấy con bé là một cô gái tuyệt vời, lại còn có công việc tốt. |
[한국어로] 한국이나 대만이나 대기업을 좋아하는 건 같네요 | Dù là Hàn Quốc hay Đài Loan, người ta cũng đều thích công ty lớn nhỉ? |
[사람들의 웃음] | |
[중국어로] | Chỉ ba ngày sau khi hẹn hò với Thỏ, tôi đã muốn cưới cô ấy rồi. |
[동엽이 호응한다] | Nên tôi nói bố mẹ mình có bạn gái và muốn cưới cô ấy. |
[한국어로] 그러면 투투는 어땠어요? | Vậy còn Thỏ thì sao? |
[중국어로] | Khi tôi nhận ra cô ấy là người mà tôi muốn ở bên suốt phần đời còn lại, tôi đã nói với mẹ. |
[한국어로] 둘 다 똑같네 | Họ có cùng cảm giác. |
[중국어로] | Mẹ tôi muốn gặp rồi nói chuyện với cô ấy trước. |
[사람들의 웃음] | Mẹ tôi muốn gặp rồi nói chuyện với cô ấy trước. Mẹ tôi không định chấp nhận ngay. |
[시경이 한국어로] '너 여자 좋아해?'가 아니라 | Mẹ bạn không hỏi "Con thích phụ nữ à?" mà chỉ nói "Để gặp đã" sao? |
'어, 일단 보자' | Mẹ bạn không hỏi "Con thích phụ nữ à?" mà chỉ nói "Để gặp đã" sao? |
[중국어로] | Mẹ tôi bảo mẹ không hiểu nổi. |
[동엽이 호응한다] | mẹ đã rất sững sờ. |
[사람들의 웃음] | Sau này mẹ mới kể, khi đó mẹ phải cố giữ bình tĩnh để nghe xem tôi nói gì đã. |
[동엽이 한국어로] 야, 근데 | Vậy là mẹ bạn đã cố bảo mình "Bình tĩnh lại nào." |
'잠깐만, 잠깐만 나 진정 좀 할게' | Vậy là mẹ bạn đã cố bảo mình "Bình tĩnh lại nào." |
- [랑이 호응한다] - 한국이었으면 | Là mẹ người Hàn thì đã nổi đóa lên rồi. |
- [버럭 하며] '뭐?' - [사람들의 웃음] | Là mẹ người Hàn thì đã nổi đóa lên rồi. |
[동엽이 소리친다] | |
[중국어로] | Từ khi tôi còn trẻ, mẹ đã luôn khuyên tôi phải tìm một người yêu mình. |
[사람들의 웃음] | Nên con suy nghĩ cho kỹ vào. |
[동엽의 웃음] | Con chắc chắn chưa?" |
[한국어로] 너무 신기하다, 진짜 [옅은 탄성] | - Đúng là rất thần kỳ. - Phải nói là… |
[중국어로] | Bọn trẻ phải tự chịu trách nhiệm với cuộc sống của chúng. |
[잔잔한 음악] | Nếu chúng tìm được hạnh phúc cho mình thì ở cương vị bố mẹ, chúng tôi sẽ ủng hộ. |
[시경이 한국어로] 그래 자기편이 없지, 그러면 | Họ sẽ đơn độc lắm. |
근데 약간 지금 되게 새롭고 신기한 세상에 와 있는 기분이에요 | Tôi thấy như mình đang ở một thế giới đầy mới mẻ và thú vị. |
왜냐하면 이렇게 부모님이 이렇게 다들 | Bởi vì thật tuyệt khi thấy bố mẹ các bạn ấy đều vô cùng yêu thương và ủng hộ con cái mình. |
너무 사랑스럽게 응원해 주는… | đều vô cùng yêu thương và ủng hộ con cái mình. |
[중국어로] | Tôi nghĩ thế hệ của chúng tôi vẫn không dễ dàng chấp nhận đồng tính. |
[한국어로] 할머니 세대는 또 더… | Thế hệ của bà thì lại càng bảo thủ hơn. |
[중국어로] | Bà thậm chí không đến tham dự lễ cưới của hai đứa. Bà cảm thấy đó là một điều đáng xấu hổ. |
[호응한다] | |
[한국어로] 형은 어떨 거 같아? | Nếu là anh thì sao? |
우리 그 얘기 계속했거든요 | Tôi luôn hỏi chuyện đó. |
형도 이제 딸이랑 아들이 있는데 | Anh ấy có con trai và con gái. |
[시경] '아이가 갑자기 그런 커밍아웃을 하면' | "Nếu các con công khai như vậy |
'우린 어떻게 할 수 있을까?'라고 | thì anh sẽ phản ứng thế nào?" |
와이프랑 그런 고민을 했던 적이 있대요 | Anh ấy từng tâm sự với vợ mình về chuyện này. |
[동엽] 모든 세상의 부모님이 똑같이 | Mọi ông bố, bà mẹ trên thế giới này |
자식의 행복을 가장 중요시하잖아요 | đều mong muốn hạnh phúc cho con cái mình hơn cả. |
[랑 부모가 호응한다] | Dù cho có bất ngờ |
아무리 놀라도 자식이 행복해지는 걸 응원하겠죠 | Dù cho có bất ngờ thì tôi cũng sẽ ủng hộ hạnh phúc của con mình. |
[시경] 자식의 편이 돼 줘야 된다는 얘기를 하셨잖아 | Bác ấy cũng đã nói sẽ đứng về phía con mình. |
'Too good to be true'라고 얘기하잖아요 | Tiếng Anh có một cụm từ là "too good to be true". |
이게 사실이라고 하기엔 너무 좋은… | Một điều gì đó quá tốt để tin rằng đó là sự thật. |
♪ You're just too good to be true ♪ | Em quá tuyệt đến mức thật khó tin |
[투투, 시경] ♪ Can't take my eyes off you ♪ | - Chẳng thể rời mắt khỏi em - Chẳng thể rời mắt khỏi em |
[사람들의 웃음] | |
[중국어로] | Chúng tôi cũng nghĩ rằng |
[시경이 한국어로] 선물을 또 형이 준비하셨는데, 어디 있죠? | Anh đã chuẩn bị quà mà. Món quà đó đâu rồi? |
이게 외국에서 꽤 유행했었대요 | Nghe nói món đồ này rất được chuộng ở nước ngoài. |
[동엽] 이거… | - Tặng hai bạn. - Cảm ơn. |
- [중국어로] - [흥미로운 음악] | - Tặng hai bạn. - Cảm ơn. Mẹ bé có muốn mở ra không? |
[한국어로] 여기 이렇게 | Đó là cái địu em bé như thế này. |
- [시경] 설명서에 들어 있는… - [사람들의 탄성] | Đó là cái địu em bé như thế này. |
[중국어로] | Tuyệt quá. Cảm ơn các anh. |
- [한국어로] 이거는… - [시경] 사랑을… | - Đây… - Biểu tượng tình yêu. Đúng vậy, vịt uyên ương. |
[사람들] '웬양' | Đúng vậy, vịt uyên ương. |
이렇게 놓고 | Các bạn hãy để thế này. Nếu hôm nào muốn âu yếm nhau, |
'오늘 사랑을 나누고 싶다' | Nếu hôm nào muốn âu yếm nhau, |
- [동엽] 그러면 먼저 이걸 이렇게 - [사람들의 웃음] | thì hãy đặt như thế này. |
'음, 나는 오늘 컨디션이…' 이렇게 봤는데도 | Giả sử một hôm, một trong hai bạn cảm thấy có hứng |
[헛기침] 하면서 가만있으면 | nhưng người kia lại không đả động gì… |
'아, 오늘 좀 피곤하구나' | Tức là hôm nay cô ấy hơi mệt. |
[사람들의 탄성] | |
그러면 오늘 어머님 아버님 컨디션 한번 볼까요? | Vậy giờ ta hỏi thử bố mẹ các bạn nhé? |
- [동엽] 어머님 아버님 - [사람들의 웃음] | Mời hai bác. |
[익살스러운 음악] | |
- [랑 아빠의 당황한 소리] - 오늘 컨디션 | Tình hình hôm nay sao ạ? |
- [랑 아빠의 탄성] - [사람들의 웃음] | |
여기 오기 전에도 | Trước khi đến đây, |
다른 레즈비언 커플, 또 게이 커플 | chúng tôi cũng đã trò chuyện cùng cặp đôi đồng tính nữ, đồng tính nam |
다른 부모님과 이야기를 나눠 봤는데요 | và cả phụ huynh của họ nữa. |
- [부드러운 음악] - '아, 저런 삶도 있구나' | Nghe về những cuộc sống mà tôi lần đầu biết đến, |
지켜보면서 | Nghe về những cuộc sống mà tôi lần đầu biết đến, |
사람이 사람을 사랑하는 어떤 진정성에 대해서 | tôi đã có dịp suy ngẫm lại về sự chân thành trong tình yêu của một người dành cho một người. |
다시 한번 생각할 수 있는 자리였던 거 같습니다 | của một người dành cho một người. |
[시경] 무엇보다 | Trên tất cả, tôi mừng khi cảm nhận được tình cảm họ dành cho nhau. |
좋아하는 마음이 느껴져서 좋은 거 같아 | Trên tất cả, tôi mừng khi cảm nhận được tình cảm họ dành cho nhau. - Cảm ơn vì đã mời chúng tôi. - Cảm ơn. |
[동엽] 귀한 자리에 초대해 주셔서 감사합니다 | - Cảm ơn vì đã mời chúng tôi. - Cảm ơn. |
No comments:
Post a Comment