Search This Blog



  스위트홈 1

Thế giới ma quái 1

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


Vào vị trí.‬
‪(무전 속 군인1)‬ ‪현재 상황 보고‬‪Báo cáo hiện trường.‬
‪(무전 속 군인2)‬ ‪다리 위에서 대기 중‬‪Tình hình ra sao?‬
‪(무전 속 군인3)‬ ‪괴생명체 발견, 전원 경계하라‬‪Có sinh vật chưa xác định.‬ ‪Cảnh giác cao độ.‬
‪[괴성]‬
‪[그르렁거리는 소리가 들린다]‬
‪[어두운 효과음]‬ ‪[괴성이 들린다]‬
‪[무전기 신호음]‬ ‪- (무전 속 군인4) 나왔습니다‬ ‪- (무전 속 군인3) 사람인가?‬‪- Đã xuất hiện.‬ ‪- Con người à?‬
‪(무전 속 군인4)‬ ‪확인되지 않았습니다‬‪- Đã xuất hiện.‬ ‪- Con người à?‬ ‪Không xác nhận được.‬
‪눈보라 때문에 시야가 좋지 않습니다‬‪Vì tuyết nên tầm nhìn kém.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[헬리콥터 엔진음]‬
‪[괴물1이 그르렁거린다]‬
‪[괴물2의 괴성]‬
‪(무전 속 군인5)‬ ‪근접해서 확인해 보겠다‬‪Đang lại gần xác minh.‬
‪[무전기에서 음성이 흘러나온다]‬
‪사람인 듯하다‬‪Có vẻ là con người!‬
‪(무전 속 군인6)‬ ‪눈보라 때문에 시야 좋지 않음‬‪Tuyết dày nên tầm nhìn kém.‬
‪목표 확인 전까지 현 위치에 대기 바람‬‪Hãy chờ đến khi xác minh được.‬
‪[무전기 신호음]‬ ‪(무전 속 군인4)‬ ‪계속 접근합니다, 어떻게 할까요?‬‪Đối tượng vẫn đang tiếp cận.‬ ‪Phải làm gì đây ạ?‬
‪(무전 속 군인7)‬ ‪다리 위에서 대기 중‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Chờ trên cầu đi.‬
‪저격조 대기‬‪Đội bắn tỉa chờ lệnh.‬
‪(지휘관)‬ ‪거수자는 정지하라‬‪Đối tượng hãy dừng lại.‬
‪멈추지 않으면 발포한다‬‪- Nếu không dừng sẽ bị bắn.‬ ‪- Đội Alpha sẵn sàng, hết.‬
‪[무전기 신호음]‬ ‪(무전 속 군인8)‬ ‪알파, 작전 송신‬‪- Nếu không dừng sẽ bị bắn.‬ ‪- Đội Alpha sẵn sàng, hết.‬
‪저격조 배치 완료‬‪Đội bắn tỉa đã vào vị trí.‬
‪타깃 확보‬‪Đã khóa mục tiêu.‬
‪(무전 속 군인9)‬ ‪부대 사격 준비!‬‪Chuẩn bị bắn.‬
‪사격 개시!‬‪Bắt đầu bắn!‬
‪[괴성]‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪[괴성]‬
‪[총성]‬
‪[총성]‬ ‪[삐 소리가 울린다]‬
‪[괴성]‬
‪[괴성]‬
‪[괴물들의 괴성]‬
‪[총성]‬
‪(길섭)‬ ‪누군가 말했다‬‪Ai đó đã nói rằng‬
‪가장 짙은 어둠도‬ ‪가장 흐린 빛에 사라지는 거라고‬‪đến cả bóng tối sâu thẳm nhất‬ ‪vẫn có thể biến mất‬ ‪vì tia sáng yếu ớt nhất.‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪(길섭)‬ ‪이것은 살아남는 것보다‬‪Đây là câu chuyện của chúng tôi‬
‪살아야 할 이유를 찾는 게‬ ‪더 힘겨운 세상에서‬‪khi đi tìm lý do tiếp tục sống‬ ‪trong cuộc đời này,‬ ‪nơi mà việc tìm ra lý do để tồn tại‬ ‪còn mệt mỏi hơn‬
‪기어이 살아갈 이유를 찾아내는‬ ‪우리들의 이야기다‬‪nơi mà việc tìm ra lý do để tồn tại‬ ‪còn mệt mỏi hơn‬ ‪chính việc tồn tại.‬
‪[주제곡]‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪[예초기 작동음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[예초기 작동이 뚝 멈춘다]‬
‪(경비)‬ ‪아휴, 학생‬‪Ôi, cậu học sinh. Suýt thì lớn chuyện rồi.‬
‪아휴, 큰일 날 뻔했네‬‪Ôi, cậu học sinh. Suýt thì lớn chuyện rồi.‬
‪어? 아휴, 아니, 그게 왜‬ ‪거기까지 날아갔대, 응?‬‪Sao nó lại bay vèo qua đây từ bên đó chứ?‬
‪아휴, 미안해, 응?‬‪Xin lỗi. Không phải việc của tôi,‬ ‪cuối tuần thiếu người nên bị bảo làm.‬
‪이게 원래 내 일이 아닌데‬‪Xin lỗi. Không phải việc của tôi,‬ ‪cuối tuần thiếu người nên bị bảo làm.‬
‪주말이라 사람이 없다고 해서 나한테‬‪Xin lỗi. Không phải việc của tôi,‬ ‪cuối tuần thiếu người nên bị bảo làm.‬
‪하여간 여기 사람들은‬ ‪경비 알기를 아주 개똥으로 알고‬‪Bọn người này xem bảo vệ là nô lệ hay gì…‬
‪아휴‬ ‪[경비가 목을 가다듬는다]‬‪Mà thôi…‬
‪아이, 저, 그나저나‬ ‪그, 못 보던 학생인데‬‪Mà thôi…‬ ‪Cậu này,‬ ‪tôi chưa từng gặp cậu. Đến có việc à?‬
‪뭔 일로 왔어?‬‪tôi chưa từng gặp cậu. Đến có việc à?‬
‪이사요‬‪Chuyển nhà…‬
‪(경비)‬ ‪뭐? 잘 안 들려, 학생, 크게 말해 봐‬‪Gì cơ? Tôi không nghe rõ.‬ ‪Nói to lên xem nào.‬
‪이사요‬‪Chuyển nhà ạ.‬
‪(경비)‬ ‪이사? 아!‬‪Chuyển nhà?‬
‪오늘 1410호에‬ ‪이사 올 사람 있다더니 학생이었나?‬‪Nghe nói hôm nay có người dọn vào‬ ‪căn hộ 1410, là cậu à?‬
‪혼자야?‬‪Một mình sao?‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪뭐라고? 잘 안 들린다니까‬‪Gì cơ? Đã nói tôi nghe không rõ mà.‬
‪혼자라고요‬‪Cháu sống một mình.‬
‪(경비)‬ ‪응‬‪Ừ.‬
‪[거리 소음이 들린다]‬
‪죽을까?‬‪Có nên chết không?‬
‪[자동차 경적]‬
‪[까마귀 울음]‬
‪(관리실 직원)‬ ‪아저씨!‬‪Chú à!‬
‪(경비)‬ ‪아유, 예, 예, 예, 예, 예, 예‬‪Ôi trời. Vâng, tôi đây.‬
‪(관리실 직원)‬ ‪맨날 잠이나 자고 경비 일은 안 해요?‬‪Lúc nào cũng ngủ.‬ ‪- Bảo vệ không làm việc à?‬ ‪- Xin lỗi anh.‬
‪아유, 죄, 죄송합니다, 예‬‪- Bảo vệ không làm việc à?‬ ‪- Xin lỗi anh.‬
‪거기 침대 빼세요‬‪Chú dẹp giường đi.‬
‪예, 예?‬‪Gì cơ?‬
‪컴플레인 들어왔어요‬ ‪경비실에 침대 치우라고‬‪Có người phàn nàn,‬ ‪yêu cầu dẹp giường của chú đi.‬
‪(관리실 직원)‬ ‪침대가 있으니까 해이해져서‬ ‪맨날 이렇게 졸고 있는 거 아니에요‬‪Có giường nên chú mới xao lãng‬ ‪rồi suốt ngày ngủ gà ngủ gật.‬
‪(경비)‬ ‪아니, 그럼 전 어떻게 쉽니까?‬‪Vậy tôi nghỉ ngơi thế nào?‬
‪[웃으며]‬ ‪쉬지 마시라고요‬‪Thì đừng có nghỉ.‬
‪[버럭 하며]‬ ‪예?‬‪Hiểu không?‬
‪(관리실 직원)‬ ‪아휴, 말귀를 못 알아들어, 진짜, 씨‬‪Nói thế mà vẫn không hiểu.‬
‪(진옥)‬ ‪아휴, 시끄러워, 교양 없게‬‪Ồn ào quá, thật là vô học.‬
‪아유, 아, 안녕하세요, 예‬‪Chào cô.‬
‪너무 마음 쓰지 마요, 못 배워서 그래‬‪Chú đừng để tâm. Anh ta vô học lắm.‬
‪[멋쩍은 웃음]‬‪Vâng.‬
‪(진옥)‬ ‪근데 내가 전에 강남 살았잖아요‬‪Mà này,‬ ‪trước đây tôi từng sống ở Gang Nam.‬
‪거기 경비들도 침대는 없더라고‬‪Bảo vệ ở đó cũng không có giường.‬
‪예?‬‪Gì cơ?‬
‪(진옥)‬ ‪그냥 그랬다고‬‪Tôi nói vậy thôi.‬
‪(경비)‬ ‪아이, 네, 근데 저기‬ ‪어, 어떤 일로? 예‬‪Nhưng cô đến có việc gì?‬
‪(진옥)‬ ‪아, 맞는다, 이거‬‪Nhưng cô đến có việc gì?‬ ‪Phải rồi, có ai đó đã gửi cá cho tôi.‬
‪아, 누가 생선을 보내 줬는데‬‪Phải rồi, có ai đó đã gửi cá cho tôi.‬
‪알잖아‬ ‪나 영광굴비 아니면 안 먹는 거‬‪Biết đó, tôi chỉ ăn cá đù vàng thôi.‬
‪[웃음]‬‪Chú ăn đi.‬
‪아저씨 드시라고‬‪Chú ăn đi.‬
‪(경비)‬ ‪아니, 뭐 이런 걸 다‬‪Còn cho tôi cả thứ này. Cảm ơn cô nhiều.‬
‪아이, 고맙습니다, 예‬‪Còn cho tôi cả thứ này. Cảm ơn cô nhiều.‬
‪노블레스 오블리주 알죠?‬‪"Đặc quyền đi liền nhiệm vụ". Hiểu chứ?‬
‪(진옥)‬ ‪수고해요‬‪- Chú vất vả rồi.‬ ‪- Vâng, cảm ơn cô.‬
‪(경비)‬ ‪예, 예, 예, 감사합니다, 사모님‬‪- Chú vất vả rồi.‬ ‪- Vâng, cảm ơn cô.‬
‪잘 먹겠습니다, 예‬‪Tôi sẽ ăn thật ngon.‬
‪[파리가 윙윙거린다]‬ ‪[어두운 음악]‬
‪[경비의 힘겨운 신음]‬
‪[까마귀 울음]‬
‪[인기척이 들린다]‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[까마귀 울음]‬
‪아, 씨발, 진짜‬‪Chết tiệt thật.‬
‪(은유)‬ ‪아이씨‬‪Trời ạ.‬
‪야‬‪Này.‬
‪이거 너야?‬‪Do cậu hả??‬
‪(현수)‬ ‪아니요‬‪Không phải.‬
‪아, 깡패 아저씨인가?‬‪Hay ông chú côn đồ?‬
‪너 봤어?‬‪Cậu có thấy ai không?‬
‪아니요‬‪Không thấy.‬
‪피울래?‬‪Hút không?‬
‪아니요‬‪Không.‬
‪왕따냐?‬‪Bị tẩy chay à?‬
‪근데 잘생기면 따 안 당하지 않나?‬‪Đẹp trai thì khó bị tẩy chay mà?‬
‪[웃으며]‬ ‪존나 인성이 노답인가?‬‪Hay là do tính cách chẳng ra gì?‬
‪[담배를 딱 깨문다]‬
‪(은유)‬ ‪여기선 죽지 마‬‪Đừng chết ở đây.‬
‪괜히 여기서 죽어 가지고‬ ‪여러 사람 귀찮게 만들지 말고‬‪Đừng chết ở đây‬ ‪rồi gây phiền phức cho người khác.‬
‪딴 데 찾아봐‬‪Tìm nơi khác đi.‬
‪(현수)‬ ‪뭐 하시는 거예요?‬‪Chú làm gì vậy?‬
‪아‬
‪(경비)‬ ‪들르라고 했는데 잊었나 싶어서‬‪Bảo cậu ghé văn phòng mà chắc cậu quên.‬
‪저기, 입주민 대장 적어야 돼서‬‪Phải viết đơn đăng ký cư trú.‬
‪나중에 갈게요‬ ‪[경비의 의아한 신음]‬‪Sau này cháu sẽ viết.‬
‪[도어 록 조작음]‬ ‪[도어 록 작동음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪아까는 미안했어‬‪Vừa nãy xin lỗi cậu nhé.‬ ‪Cầm lấy.‬
‪(경비)‬ ‪이거‬‪Cầm lấy.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[다가오는 발걸음]‬ ‪(옆집 여자)‬ ‪어, 엄마‬‪Mẹ à.‬
‪이번 오디션만 보고 안 되면 내려갈게‬‪Lần này không đậu thì con về.‬
‪아, 내려간다고 몇 번을 말해‬ ‪마지막이라고‬‪Con nói mấy lần rồi chứ?‬ ‪Thi lần này nữa thôi.‬
‪나중에 나 뜨고 딴소리하지 마‬ ‪이번엔 진짜 되니까‬ ‪[어두운 음악]‬‪Đừng có nuốt lời chứ.‬ ‪Lần này nhất định được.‬
‪뭐, 스폰? 그런 더러운 짓 안 해, 씨‬‪Bán thân?‬ ‪Con không làm trò bẩn đó. Tắt máy đây!‬
‪끊어! 쯧‬‪Con không làm trò bẩn đó. Tắt máy đây!‬
‪- (경비) 아, 안녕하세요‬ ‪- (옆집 여자) 네‬‪- Xin chào.‬ ‪- Vâng.‬
‪(옆집 여자)‬ ‪아휴, 배고파 죽겠네‬‪Đói bụng chết mất.‬
‪먹고살려고 하는 짓인데‬ ‪진짜 이러다 굶어 죽겠어‬‪Mình chỉ kiếm sống thôi mà.‬ ‪Đói chết mất thôi.‬
‪[기타 연주가 들린다]‬
‪아, 뭐야‬‪Gì thế? Sao tự dưng lại chảy máu mũi?‬
‪[훌쩍거리며]‬ ‪아, 웬 코피야‬‪Gì thế? Sao tự dưng lại chảy máu mũi?‬
‪[옆집 여자의 한숨]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[경쾌한 음악이 흘러나온다]‬ ‪[경쾌한 기타 연주]‬
‪어때?‬‪- Thế nào?‬ ‪- Nghe chán quá.‬
‪(지수 친구)‬ ‪야, 구려, 그 행사 진짜 뛸 거야?‬‪- Thế nào?‬ ‪- Nghe chán quá.‬ ‪Định đến đó diễn thật à?‬ ‪Không có tự trọng sao?‬
‪자존심도 없냐?‬‪Định đến đó diễn thật à?‬ ‪Không có tự trọng sao?‬
‪야, 자존심이 밥 먹여 주냐?‬‪Tự trọng có ăn được không?‬
‪(지수)‬ ‪이쪽이 단가가 세다니까‬‪Bên này trả được lắm đấy.‬
‪그깟 영혼 판다, 팔아, 내가‬‪Có phải bán linh hồn, tớ cũng bán.‬
‪야, 나 알바 가야 된다, 끊어‬‪Tớ phải đi làm thêm. Cúp nhé.‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[한숨]‬
‪[자장가 소리가 들린다]‬
‪[자장가를 흥얼거린다]‬
‪이사 오셨나 봐요?‬‪Em mới chuyển đến à?‬
‪예, 일주일 전에‬‪Vâng, một tuần trước ạ.‬
‪저, 인사가 늦었습니다, 1510호예요‬‪Giờ mới chào chị được. Em ở nhà 1510.‬
‪(지수)‬ ‪잘 부탁드립니다!‬‪Mong chị chiếu cố.‬
‪(명숙)‬ ‪아이고, 다은아, 놀랄 거 없어‬‪Ôi, Da Eun à, đừng sợ.‬
‪이웃집 언니야‬‪Là chị hàng xóm đấy.‬
‪죄송해요, 제 목소리가 좀 컸죠?‬ ‪[멋쩍은 웃음]‬‪Xin lỗi ạ.‬ ‪Giọng em hơi to nhỉ?‬
‪(지수)‬ ‪앞으로도 좀 죄송할 거 같습니다‬‪Sau này có lẽ em sẽ làm phiền chị nhiều.‬
‪괜찮아요‬‪Không sao đâu.‬
‪[살짝 웃으며]‬ ‪몇 개월이에요?‬‪Bé mấy tháng rồi ạ?‬
‪12개월 된 공주님이에요‬‪Công chúa được 12 tháng tuổi rồi.‬
‪안녕?‬‪Chào em!‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[웃으며]‬ ‪예쁘죠?‬‪Xinh nhỉ?‬
‪[어두운 음악]‬‪Xinh nhỉ?‬
‪네, 예뻐요‬‪Vâng, xinh lắm ạ.‬
‪[지수의 웃음]‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪아가씨는 안 타시나?‬‪Em không đi à?‬
‪아, 저, 지갑을 두고 와서요‬‪À, em…‬ ‪Em để quên ví ở nhà rồi.‬
‪잡아 둘게요‬‪Chị giữ thang máy cho.‬
‪아니에요, 먼저 내려가세요‬‪Không đâu ạ. Chị đi trước đi.‬
‪(지수)‬ ‪뭐지, 저 아줌마?‬‪Chị ta sao vậy nhỉ?‬
‪(재헌)‬ ‪괜찮아요, 좋으신 분이세요‬‪Không sao đâu, cô ấy là người tốt.‬
‪작년에 아기를 잃으셨어요‬‪Năm ngoái cô ấy đã mất con.‬
‪잠시 한눈판 사이에‬‪Chỉ lơ đễnh một chút‬
‪유모차가 찻길로 미끄러져 내려갔대요‬‪mà xe đẩy đã bị trượt xuống đường.‬
‪아…‬
‪안됐네요‬‪Đáng thương quá.‬
‪[엘리베이터 버튼음]‬
‪(재헌)‬ ‪주님께서는 가끔 극복하기 힘든 시련을‬ ‪주시기도 합니다만‬‪Chúa thỉnh thoảng cũng cho chúng ta‬ ‪những thử thách khó để vượt qua.‬
‪그것을 이겨 내지 못했다고 해서‬‪Nhưng dù không thể vượt qua,‬ ‪cũng không đáng bị chỉ trích‬
‪누군가에게 비난을 받거나‬ ‪두려움의 대상이 되면 안 되는 거죠‬‪Nhưng dù không thể vượt qua,‬ ‪cũng không đáng bị chỉ trích‬ ‪hay bị kinh sợ.‬
‪네, 맞는 말이에요‬‪Vâng, đúng đấy ạ.‬
‪신의 뜻이니까요‬‪Tất cả đều là ý Chúa.‬
‪[지수의 어색한 웃음]‬
‪(재헌)‬ ‪반갑습니다‬‪Rất vui được gặp.‬
‪1506호에 살고 있는‬ ‪정재헌이라고 합니다‬‪Tôi là Jung Jae Heon ở căn hộ 1506.‬
‪제가 너무 친한 척했나요?‬‪- Tôi quá thân thiết rồi à?‬ ‪- Không ạ, vì tay tôi…‬
‪아니요, 저, 손에‬‪- Tôi quá thân thiết rồi à?‬ ‪- Không ạ, vì tay tôi…‬
‪[킁킁거리며]‬ ‪담배 냄새가 절어 가지고‬‪Tay tôi đầy mùi thuốc lá.‬
‪[지수의 웃음]‬ ‪(재헌)‬ ‪아, 예‬‪Ồ, được rồi.‬
‪(지수)‬ ‪윤지수입니다‬ ‪[엘리베이터 도착음]‬‪Tôi là Yoon Ji Su.‬
‪기타 치시나 봐요?‬‪Cô chơi đàn guitar à.‬
‪아, 베이스예요‬‪Cô chơi đàn guitar à.‬ ‪Là đàn bass ạ.‬
‪아, 네‬‪À, vâng.‬
‪그쪽은 뭐 하시는데요?‬‪Anh làm nghề gì vậy?‬
‪아, 저는 국어 교사입니다‬‪Tôi là giáo viên Quốc ngữ.‬
‪[지수의 탄성]‬
‪아, 이거는 오늘 주일이라서‬ ‪교회를 가려고요‬‪À, cái này. Nay là Chủ nhật‬ ‪nên tôi định đi nhà thờ.‬
‪(지수)‬ ‪아, 좋다‬‪- Thích thật.‬ ‪- Vâng.‬
‪[지수의 어색한 웃음]‬ ‪(재헌)‬ ‪네‬‪- Thích thật.‬ ‪- Vâng.‬
‪전도하는 건 아니에요‬‪- Tôi không truyền giáo đâu.‬ ‪- À, vâng.‬
‪예, 알아요, 어‬‪- Tôi không truyền giáo đâu.‬ ‪- À, vâng.‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪- (지수) 아, 안녕히 계세요‬ ‪- (재헌) 네‬‪- Tạm biệt anh.‬ ‪- Vâng.‬
‪[엘리베이터 문이 드르륵 닫힌다]‬
‪[은유의 한숨]‬
‪[노크 소리가 들린다]‬
‪들어오지 마라‬‪Đừng có vào.‬
‪(은혁)‬ ‪이번 달 레슨비‬‪- Học phí tháng này.‬ ‪- Em đóng rồi mà.‬
‪(은유)‬ ‪나 냈는데?‬‪- Học phí tháng này.‬ ‪- Em đóng rồi mà.‬
‪어디서 나서?‬‪- Lấy tiền đâu ra?‬ ‪- Câu được một ông chú.‬
‪아저씨 하나 물었어‬‪- Lấy tiền đâu ra?‬ ‪- Câu được một ông chú.‬
‪똑바로 말해‬‪Nói rõ xem.‬
‪[한숨]‬
‪말하면 뭐가 달라져?‬‪Nếu nói ra thì sẽ có gì khác à?‬
‪(은유)‬ ‪씨, 별걸 다 참견하고 지랄이야‬‪Sao anh lắm chuyện vậy?‬
‪[문이 쾅 닫힌다]‬‪Tôi vừa giật phần ria!‬ ‪Sau đó dùng dao để lóc da.‬
‪[TV 소리가 흘러나온다]‬‪Tôi vừa giật phần ria!‬ ‪Sau đó dùng dao để lóc da.‬
‪[TV에서 웃음소리가 흘러나온다]‬‪Là một con rắn!‬
‪[의자가 삐걱거린다]‬‪- Này!‬ ‪- Sao? Nó là rắn à?‬ ‪- Sao?‬ ‪- Này anh…‬
‪[윤재의 힘겨운 신음]‬‪Ôi trời ơi!‬
‪[윤재의 힘겨운 신음]‬
‪[콜록거린다]‬
‪(윤재)‬ ‪왜, 왜 이러는 거예요‬‪Sao lại làm thế với tôi?‬
‪[가쁜 숨을 몰아쉬며]‬ ‪내가 뭘, 뭘 어쨌다고‬‪Tôi đã làm gì chứ?‬
‪뭔지 몰라도 다 제 잘못이에요‬‪- Này, nguy hiểm.‬ ‪- Dù chả biết là gì, nhưng đều là tại tôi.‬
‪신고 안 할게요‬‪Tôi không báo cảnh sát đâu.‬
‪아무한테도, 아무한테도 말 안 할게요‬‪Tôi sẽ không nói với ai cả.‬
‪[윤재가 침을 꿀꺽 삼킨다]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪아, 왜, 왜요?‬‪Hồi học lớp bốn…‬ ‪Gì vậy? Đó là gì vậy?‬
‪이게, 이게 뭔데요?‬‪Gì vậy? Đó là gì vậy?‬
‪[콜록거린다]‬
‪[윤재의 힘겨운 신음]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[힘겨운 신음]‬
‪살려 주세요‬‪Làm ơn tha mạng cho tôi.‬
‪[윤재가 흐느낀다]‬
‪노력 중이야‬‪Tao đang cố đây.‬
‪[윤재의 고통스러운 신음]‬
‪[콜록거린다]‬
‪[한숨]‬
‪[휴대전화 알림음]‬
‪[현수의 한숨]‬‪THÁNG 8‬
‪[한숨]‬
‪[덜컹거리는 소리가 들린다]‬‪THỨ BA, 25 THÁNG 8‬ ‪TỰ SÁT‬ ‪CẤM VÀO‬
‪(은유)‬ ‪뭐야, 진짜‬‪Gì thế này?‬
‪[자물쇠를 덜컹거린다]‬
‪[한숨]‬
‪[발걸음 소리가 들린다]‬
‪[라이터 조작음]‬
‪[은유가 입바람을 후 분다]‬ ‪[은유가 담배를 딱 깨문다]‬
‪백수인가?‬‪Thất nghiệp à?‬
‪생긴 건 꼭 깡패 같기도 하고‬‪Nhưng nhìn thì giống côn đồ.‬
‪(은유)‬ ‪월세는 내요?‬‪Trả nổi tiền thuê chứ?‬
‪(상욱)‬ ‪질문은 학교에나 가서 해‬‪Thắc mắc thì tới trường.‬
‪[학교 종이 울린다]‬
‪잘렸는데?‬‪Tôi bị đuổi rồi.‬
‪학교에 불 질러서‬‪Vì phóng hỏa ở trường.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪(현수)‬ ‪이사한 지 일주일이 지났다‬‪Tôi đã chuyển nhà được một tuần.‬
‪라면만 먹었더니 속이 좋지 않다‬‪Toàn ăn mì nên bụng không khỏe chút nào.‬
‪하지만 크게 상관없다‬ ‪어차피 자살할 거니까‬‪Nhưng cũng không sao cả.‬ ‪Dù gì cũng tự sát.‬
‪[도어 록 작동음이 들린다]‬ ‪[문소리가 들린다]‬‪MỞ‬
‪(옆집 여자)‬ ‪아휴, 빡세, 하나도 안 빠졌네‬‪Mệt quá. Không giảm được cân nào.‬
‪아, 짜증 나‬ ‪[고양이 울음]‬‪Bực thật.‬
‪키티, 주인은 쫄쫄 굶는데‬‪Kitty à.‬ ‪Chủ nhân thì đói cồn cào,‬ ‪mày lại ăn thỏa thích.‬
‪넌 너 먹고 싶은 대로 다 먹네‬ ‪[휴대전화 벨 소리]‬‪Chủ nhân thì đói cồn cào,‬ ‪mày lại ăn thỏa thích.‬
‪여보세요? 아, 안녕하세요‬‪A lô? Vâng, xin chào.‬
‪아, 아, 괜찮아요‬‪Vâng, không sao.‬ ‪Nếu lần sau lại có cơ hội thì…‬
‪다음에 또 기회 있으면‬ ‪[현수가 키보드를 탁탁 친다]‬‪Vâng, không sao.‬ ‪Nếu lần sau lại có cơ hội thì…‬
‪아, 술요? 예, 예, 예, 잘 마셔요‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Rượu sao?‬ ‪Vâng, tôi thích uống.‬
‪아, 네, 언제든 불러 주세요, 네‬‪Gọi lúc nào cũng được ạ.‬ ‪TÔI BỊ ẢO GIÁC THÍNH GIÁC,‬ ‪LIÊN TỤC CHẢY MÁU MŨI‬
‪아이씨, 진짜‬‪Ôi trời, làm sao đây?‬
‪[울먹이며]‬ ‪아, 어떡해‬‪Ôi trời, làm sao đây?‬ ‪NÊN ĐI KHÁM KHÔNG? NẶNG LẮM.‬
‪[휴대전화 알림음]‬ ‪[옆집 여자의 짜증 섞인 신음]‬‪NÊN ĐI KHÁM KHÔNG? NẶNG LẮM.‬
‪[옆집 여자가 흐느낀다]‬‪Chết tiệt.‬
‪[고양이 울음]‬
‪[옆집 여자가 오열한다]‬
‪[휴대전화 알림음]‬
‪[도어 록 작동음]‬‪MÌ GÓI‬
‪뭐야, 씨‬‪Cái quái gì vậy?‬
‪[아작거리는 소리가 들린다]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪(옆집 여자)‬ ‪[음산한 목소리로]‬ ‪먹을 거?‬‪Đói bụng quá…‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪[초인종이 울린다]‬
‪(옆집 여자)‬ ‪저기요, 안 계세요?‬‪Này.‬ ‪Có ai ở nhà không?‬
‪저 좀 도와주세요‬‪Làm ơn giúp tôi.‬
‪저 너무 무서워요, 저 좀 도와주세요‬‪Tôi sợ lắm, giúp tôi với.‬
‪아무도 안 계세요?‬ ‪[어두운 음악]‬‪Không có ai sao?‬
‪[옆집 여자의 겁먹은 신음]‬
‪제발요, 저 좀 도와주세요‬‪Làm ơn. Làm ơn giúp tôi với.‬
‪제발‬‪Làm ơn.‬
‪저기요, 저 좀 도와주세요‬‪Có ai không?‬ ‪Giúp tôi với.‬
‪[옆집 여자가 흐느낀다]‬
‪너무 무서워요‬‪Tôi sợ quá.‬
‪[옆집 여자의 겁먹은 숨소리]‬
‪[옆집 여자가 흐느낀다]‬
‪저, 저, 괜찮으세요?‬‪A lô?‬ ‪Cô có sao không?‬
‪[반가운 숨소리]‬
‪계셨네요‬‪Cậu có ở nhà này.‬
‪무슨 일 있어요?‬‪Có chuyện gì vậy?‬
‪집에 들어갔더니 문이 열려 있고‬‪Tôi vừa về nhà,‬ ‪thì thấy cửa mở,‬
‪(옆집 여자)‬ ‪엉망진창이에요‬ ‪우리 고양이도 없어졌고‬‪bên trong thì bừa bãi hết.‬ ‪Con mèo của tôi cũng biến mất.‬
‪바닥에‬‪Sàn nhà…‬
‪바닥에 피가…‬‪Sàn nhà thì đầy máu.‬
‪[흐느낀다]‬
‪저 좀 도와주세요, 제발‬‪Làm ơn giúp tôi với. Làm ơn.‬
‪[겁먹은 신음]‬‪Làm ơn giúp tôi với. Làm ơn.‬
‪저, 진정하시고‬‪Cô bình tĩnh đi.‬
‪[옆집 여자가 흐느낀다]‬
‪제가 경찰에 신고할게요‬‪Tôi sẽ báo cảnh sát.‬
‪같이 있어 주시면 안 돼요?‬‪Không thể cho tôi vào sao?‬
‪[휴대전화에서 삐 소리가 난다]‬
‪뭐야, 이거, 씨‬‪Sao thế này?‬
‪엄마!‬‪Mẹ ơi…‬
‪[옆집 여자가 흐느낀다]‬
‪잠깐만요‬‪Chờ một chút.‬
‪(옆집 여자)‬ ‪문 좀 제발 열어 주세요‬‪Làm ơn mở cửa ra đi mà.‬
‪아, 저 너무 무서워요‬‪Tôi sợ lắm.‬
‪제발 같이 있어 주세요, 제발요‬‪Làm ơn cho tôi vào với. Được không?‬
‪[흐느끼며]‬ ‪저기요‬‪Làm ơn đi.‬
‪문 좀 열어 주세요‬‪Làm ơn mở cửa ra.‬
‪문 좀 열어 주세요, 제발요‬‪Mở cửa ra đi mà. Làm ơn.‬
‪문 좀 열어 주세요‬‪Mở cửa cho tôi đi.‬ ‪Này cô…‬
‪저…‬‪Này cô…‬
‪팔 좀 보여 주세요‬‪Cho tôi xem cánh tay của cô đi.‬
‪(옆집 여자)‬ ‪네?‬‪Gì cơ?‬
‪팔‬‪Cánh tay.‬
‪팔 좀 보여 달라고요‬‪Cho tôi xem cánh tay cô.‬
‪뭐라고요?‬‪Cậu nói gì cơ?‬
‪팔요‬‪Cánh tay cô.‬
‪(현수)‬ ‪팔 보여 주세요, 팔‬‪Cho tôi xem cánh tay cô đi.‬
‪(옆집 여자)‬ ‪문 열어요, 문!‬‪Mở cửa ra! Tôi bảo mở cửa ra!‬
‪[악쓰며]‬ ‪문 열어!‬‪Mở cửa ra! Tôi bảo mở cửa ra!‬
‪[문을 쾅쾅 두드린다]‬‪Mở cửa ra cho tôi!‬
‪문 좀 열어 달라고‬‪Mở cửa ra cho tôi!‬
‪[문을 쾅쾅 두드리며]‬ ‪이 개새끼야!‬‪Tên khốn kia!‬
‪[초인종이 연신 울린다]‬
‪[기타 연주가 들린다]‬ ‪[떨리는 숨소리]‬
‪[경쾌한 음악이 흘러나온다]‬
‪[기괴한 신음]‬
‪[기괴한 웃음]‬
‪배고파‬
‪[옆집 여자의 기괴한 신음]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[현수의 힘주는 신음]‬ ‪[현수의 기합]‬
‪[경쾌한 음악이 계속 흘러나온다]‬
‪(상욱)‬ ‪피네?‬‪Máu à.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪피가 많네‬‪Nhiều máu nhỉ?‬
‪(현수)‬ ‪위에 혹시 이상한 여자 못 보셨어요?‬‪Vừa nãy chú có thấy‬ ‪một cô gái kỳ lạ không?‬
‪[현수가 쿵 쓰러진다]‬
‪[문이 쾅쾅 울린다]‬ ‪[초인종이 연신 울린다]‬‪Chết tiệt.‬
‪(지수)‬ ‪아이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[경쾌한 음악이 뚝 멈춘다]‬ ‪작작 칠걸‬‪Biết vậy chơi nhỏ thôi.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪아, 화가 많이 나셨구나‬‪Hình như cô giận lắm nhỉ.‬
‪죄송해요, 제가‬‪Xin lỗi. Nhiều khi phải đến khuya‬ ‪tôi mới có cảm hứng, nên…‬
‪그, 영감이 이렇게‬ ‪밤에 확 오는 스타일이라서‬ ‪[옆집 여자의 기괴한 신음]‬‪Xin lỗi. Nhiều khi phải đến khuya‬ ‪tôi mới có cảm hứng, nên…‬
‪배고파!‬ ‪[어두운 음악]‬‪- Đói bụng.‬ ‪- Gì cơ?‬
‪예?‬‪- Đói bụng.‬ ‪- Gì cơ?‬
‪[괴성]‬‪Mở cửa ra!‬
‪얼굴이…‬‪Mặt của cô…‬
‪혹시 다치셨어요?‬‪Cô tự làm bị thương à?‬
‪[문이 쾅쾅 울린다]‬
‪아, 앞으로 조용히 할게요‬‪Sau này tôi sẽ yên lặng mà!‬
‪아, 죄송하다니까요, 너무하잖아요‬ ‪[옆집 여자의 괴성]‬‪Tôi đã xin lỗi mà. Cô quá đáng rồi đấy!‬
‪(옆집 여자)‬ ‪배고프다고!‬‪Tao bảo mở cửa!‬
‪개새끼야!‬‪Tao đói bụng!‬
‪[문이 쿵 울린다]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪아이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪[비명]‬
‪[은혁이 가방을 바스락 챙긴다]‬
‪[가방 지퍼를 직 닫는다]‬
‪(은혁)‬ ‪알바 갔다 올게‬‪Anh đi làm thêm đây.‬
‪또 라면 끓여 먹지 말고‬‪Đừng ăn mì nữa.‬
‪귀찮아도 밥 차려 먹어‬‪Bực cũng phải ăn cơm.‬
‪갔다 왔는데 없으면 실종 신고 할 거야‬‪Anh về mà không thấy em‬ ‪là báo mất tích đấy.‬
‪사망 신고 먼저 해‬ ‪숨 막혀 뒈질 거 같으니까‬‪Cứ báo là em chết rồi.‬ ‪Bị anh ép đến ngộp chết.‬
‪[한숨]‬
‪[피곤한 숨소리]‬
‪[지수의 떨리는 숨소리]‬
‪(지수)‬ ‪저, 어떤 여자가 배고프다고‬ ‪문을 막 두드리는데‬‪Có cô gái gào đói bụng‬ ‪và liên tục gõ cửa nhà tôi.‬
‪얼굴에 이렇게 피가 막 묻어 있고‬‪Mặt cô ta thì dính đầy máu.‬
‪다친 사람 같은데 화가 많이 나서‬ ‪막 이렇게 세게 두드리니까…‬‪Có vẻ bị thương, lại rất giận,‬ ‪liên tục gõ cửa nhà tôi…‬
‪여기서 뛰어내린 건 아니겠죠?‬‪Cô ta không nhảy xuống từ đây chứ?‬
‪[어두운 음악]‬
‪두드린 게 아니야‬‪Không phải gõ cửa.‬
‪들이받은 거지‬‪Mà là đập cửa rầm rầm.‬
‪[힘주는 신음]‬
‪아이씨, 늦었는데, 씨‬‪Chết tiệt, đã muộn rồi mà.‬
‪(택배 기사)‬ ‪아이씨‬
‪(승완)‬ ‪아니, 이게 무슨 일이래, 응?‬ ‪[사람들이 웅성거린다]‬‪Có chuyện gì thế này?‬
‪(혜인)‬ ‪경비는 어디 간 거야‬‪- Chú bảo vệ đi đâu rồi?‬ ‪- Con gái tôi vẫn chưa về mà.‬
‪(진옥)‬ ‪우리 딸 아직 안 들어왔는데‬‪- Chú bảo vệ đi đâu rồi?‬ ‪- Con gái tôi vẫn chưa về mà.‬
‪셔터는 누가 내린 거야?‬‪Ai hạ cửa vậy?‬
‪(이경)‬ ‪저, 혹시 전화 돼요?‬‪Cậu gì ơi.‬ ‪Điện thoại cậu có sóng chứ?‬
‪[휴대전화에서 삐 소리가 난다]‬
‪안 되는 것 같네요‬‪Có vẻ là không.‬
‪이게 다 무슨 일이에요?‬‪Có chuyện gì vậy?‬
‪지금 내려왔어요?‬‪- Cậu mới xuống à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(은혁)‬ ‪네‬‪- Cậu mới xuống à?‬ ‪- Vâng.‬
‪오면서 이상한 점 없었어요?‬‪Khi xuống, không thấy gì lạ à?‬
‪뭐, 어떤 게요?‬‪- Lạ gì cơ?‬ ‪- Không có gì.‬
‪(이경)‬ ‪아니에요‬‪- Lạ gì cơ?‬ ‪- Không có gì.‬
‪(은혁)‬ ‪무슨 일이냐니까요?‬‪Tôi hỏi có chuyện gì mà.‬
‪알아보는 중이에요‬‪Tôi đang tìm hiểu.‬
‪(이경)‬ ‪정문뿐 아니라 후문이랑‬ ‪주차장 입구도 잠겼어요‬‪Không chỉ cửa trước, cửa sau‬ ‪mà cửa bãi đỗ xe đều bị khóa.‬
‪[은혁의 한숨]‬
‪갇혔다는 건가요?‬‪Chúng ta đã bị nhốt lại sao?‬
‪누가 이 건물에 가둔 걸 수도 있고요‬‪Có thể ai đó đã khóa cả tòa nhà này.‬
‪(석현)‬ ‪어이!‬‪Này!‬
‪어이!‬‪Này!‬
‪야!‬‪- Này!‬ ‪- Mình à, cứ chờ đã.‬
‪(선영)‬ ‪여보, 좀 기다려 봐요‬‪- Này!‬ ‪- Mình à, cứ chờ đã.‬
‪(석현)‬ ‪안에 아무도 없어?‬‪- Không ai ở trong à?‬ ‪- Mình à.‬
‪(선영)‬ ‪여보‬‪- Không ai ở trong à?‬ ‪- Mình à.‬ ‪Chị à, ta chờ lâu lắm rồi.‬
‪(병일)‬ ‪아니, 형수님, 이거 내동 기다렸는데‬ ‪언제까지 또 기다려요‬‪Chị à, ta chờ lâu lắm rồi.‬ ‪Không lẽ chờ mãi? Điên mất thôi.‬
‪환장하겄네, 진짜‬‪Không lẽ chờ mãi? Điên mất thôi.‬ ‪Bọn khốn không cho làm ăn mà.‬ ‪Khốn nạn thật.‬
‪(석현)‬ ‪남의 장사 다 말아먹으려고‬ ‪이 빌어먹을 새끼들, 씨‬‪Bọn khốn không cho làm ăn mà.‬ ‪Khốn nạn thật.‬
‪[석현의 성난 숨소리]‬ ‪(선영)‬ ‪아, 여보‬‪Mình à.‬ ‪Tôi chụp ảnh lại rồi, để làm chứng cứ.‬
‪(혜인)‬ ‪제가 다 찍어 놨어요‬‪Tôi chụp ảnh lại rồi, để làm chứng cứ.‬
‪증거, 빡!‬‪Tôi chụp ảnh lại rồi, để làm chứng cứ.‬ ‪Vẫn chưa mở cửa à?‬
‪(이경)‬ ‪아직 안 열렸어요?‬‪Vẫn chưa mở cửa à?‬
‪(석현)‬ ‪뭐야‬ ‪[사람들의 놀라는 신음]‬‪Gì vậy?‬
‪[석현의 놀라는 신음]‬‪Chờ đã!‬
‪(석현)‬ ‪뭐 하는 거야?‬‪Cô làm gì vậy?‬ ‪Không giúp thì tránh ra đi.‬
‪(이경)‬ ‪도와줄 거 아니면 비켜 주시죠?‬‪Không giúp thì tránh ra đi.‬ ‪Chúng ta sẽ tốn tiền để sửa nó đấy!‬
‪(석현)‬ ‪이거 고치는 거 다 우리 관리비야!‬‪Chúng ta sẽ tốn tiền để sửa nó đấy!‬
‪당신이 물어낼 거야?‬‪- Cô sẽ trả hết à?‬ ‪- Làm ơn tránh ra đi.‬
‪(은혁)‬ ‪잠시만 비켜 주세요‬‪- Cô sẽ trả hết à?‬ ‪- Làm ơn tránh ra đi.‬
‪(석현)‬ ‪이건 또 뭐야, 아이씨, 뭐야!‬‪Này, cậu là ai nữa? Gì vậy?‬
‪[사람들의 놀라는 신음]‬ ‪(병일)‬ ‪오, 오, 오, 형님, 아휴‬‪Ôi, đại ca cẩn thận!‬
‪[사람들의 놀라는 신음]‬
‪아저씨, 괜찮으세요?‬‪Chú không sao chứ?‬
‪머리요‬‪Tóc chú ấy.‬
‪저 씨부랄을 봤나, 저‬‪Thằng ôn con chết tiệt.‬
‪[석현이 씩씩거린다]‬‪PHÒNG QUẢN LÝ‬
‪[통화 연결음]‬‪Tan làm hết rồi sao? Thật là…‬
‪(석현)‬ ‪퇴근하셨다 이거지? 참 나‬‪Tan làm hết rồi sao? Thật là…‬
‪(이경)‬ ‪수고하십니다‬ ‪수정소방서 소방교 서이경입니…‬‪Chào, tôi là Seo Yi Kyung từ Sở cứu hỏa…‬
‪[안내 음성]‬ ‪지금은 모든 접수자가 통화 중입니다‬‪Chào, tôi là Seo Yi Kyung từ Sở cứu hỏa…‬ ‪Mọi tổng đài viên đều bận‬ ‪vì tin báo thảm họa.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪잠시 후 다시 걸어 주세요‬‪Mọi tổng đài viên đều bận‬ ‪vì tin báo thảm họa.‬ ‪Xin gọi lại sau ít phút.‬
‪지금은 모든 접수자가 통화 중입니다‬‪Mọi tổng đài viên đều bận‬ ‪vì tin báo thảm họa.‬
‪잠시 후 다시 걸어 주세요‬‪Mọi tổng đài viên đều bận‬ ‪vì tin báo thảm họa.‬ ‪- Xin gọi lại…‬ ‪- Điện thoại bàn vẫn ổn.‬
‪유선 전화는 되나 보네‬‪- Xin gọi lại…‬ ‪- Điện thoại bàn vẫn ổn.‬
‪[안내 음성]‬ ‪지금은 모든 접수자가 통화 중입니다‬‪Mọi tổng đài viên đều bận‬ ‪vì tin báo thảm họa. Xin gọi lại sau.‬
‪잠시 후…‬‪Mọi tổng đài viên đều bận‬ ‪vì tin báo thảm họa. Xin gọi lại sau.‬
‪[전화기 버튼을 연신 누른다]‬
‪하, 뭐 만졌어요, 지금?‬‪Chú vừa chạm gì ạ?‬
‪아니, 근데 이 여자가 아까부터…‬‪Ơ hay, con nhỏ này từ nãy đến giờ…‬ ‪Phải mở cửa ra chứ!‬
‪문 열려고 이러는 거 아니야!‬‪Ơ hay, con nhỏ này từ nãy đến giờ…‬ ‪Phải mở cửa ra chứ!‬
‪원래대로 해 놔요‬‪- Chỉnh lại như ban đầu đi.‬ ‪- Biết rồi!‬
‪아이, 알았어, 쯧‬‪- Chỉnh lại như ban đầu đi.‬ ‪- Biết rồi!‬
‪[삐 소리가 울린다]‬
‪아닌가?‬‪Không phải à?‬
‪[한숨]‬
‪(석현)‬ ‪아이, 몰라, 몰라‬‪Không biết đâu.‬
‪에이, 전화야 내일 직원들‬ ‪출근하면 고치겠지, 씨‬‪Ngày mai nhân viên tới sẽ sửa điện thoại.‬
‪갇힌 마당에 그게 뭐가 대수라고‬‪Đang bị nhốt, quan trọng gì chứ.‬
‪이거야?‬‪Là nó à?‬
‪스위치 찾았어, 내가!‬‪Tìm ra công tắc rồi!‬
‪(병일)‬ ‪아따, 속이 다 시원하네‬‪Rồi, xong xuôi cả.‬ ‪Sẽ kéo cửa lên. Đã tìm ra công tắc.‬
‪인자 셔터 열려요‬ ‪우리 형님이 버튼 찾았어‬‪Rồi, xong xuôi cả.‬ ‪Sẽ kéo cửa lên. Đã tìm ra công tắc.‬
‪어, 빨리, 빨리, 빨리‬‪Rồi, xong xuôi cả.‬ ‪Sẽ kéo cửa lên. Đã tìm ra công tắc.‬ ‪- Nhanh.‬ ‪- Đi.‬
‪- (병일) 저기 열려 있어, 응?‬ ‪- (재환) 왜 그랬대요?‬‪- Mở cửa nào.‬ ‪- Sao nó bị hạ xuống?‬
‪(병일)‬ ‪몰라, 뭐, 버튼 하나 누르니까 되더만‬‪Đâu biết. Giờ chỉ cần nhấn nút thôi.‬
‪[사람들이 웅성거린다]‬‪Sắp được ra rồi.‬ ‪Kia là gì vậy?‬
‪저게 뭐야?‬‪Kia là gì vậy?‬
‪(석현)‬ ‪일단 메인 올리고‬‪Nào, bật công tắc kéo cửa chính…‬
‪여기를…‬‪Và nhấn vào đây.‬
‪[셔터 작동음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪안색이 왜 이래?‬‪Người đó bị làm sao vậy?‬
‪[개가 짖는다]‬
‪(석현)‬ ‪열렸지?‬‪Mở rồi phải không?‬
‪나 아니었으면 다 못 나갔어‬‪Mọi người ra được là nhờ tôi nhé.‬
‪(재환)‬ ‪입가에 저거 피야?‬‪Miệng gã đó chảy máu à?‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[으르렁거린다]‬
‪[왈왈 짖는다]‬
‪내려요‬‪Hạ cửa xuống.‬
‪[사람들의 놀라는 신음]‬‪Ôi trời ơi.‬
‪(은혁)‬ ‪셔터 당장 내리라고!‬‪Tôi bảo hạ cửa mà!‬
‪[그르렁거린다]‬
‪[사람들의 비명]‬ ‪[꿀꺽거리는 소리가 들린다]‬
‪[혜인의 겁먹은 신음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[그르렁거린다]‬
‪살려, 살려 주세요‬‪Cứu… với…‬
‪[극적인 음악]‬ ‪[괴물3의 고통스러운 괴성]‬
‪아저씨!‬‪Chú à!‬
‪아저씨!‬‪Chú à!‬
‪[놀라는 신음]‬
‪(은혁)‬ ‪신호하면 셔터 내려요!‬‪Tôi ra hiệu thì hạ cửa!‬
‪[괴물3이 그르렁거린다]‬
‪아, 아, 알았어!‬‪Hiểu rồi!‬
‪[석현의 겁먹은 신음]‬
‪(선영)‬ ‪여보, 여보, 여보!‬‪Mình ơi!‬
‪[괴물3의 고통스러운 괴성]‬
‪아저씨!‬‪Chú à!‬
‪내려요!‬‪Hạ xuống!‬
‪[떨리는 숨소리]‬‪CỬA CHÍNH‬
‪지금!‬‪Hạ ngay!‬
‪(은혁)‬ ‪빨리요!‬‪Hạ xuống mau!‬
‪[셔터 작동음]‬
‪[괴물3의 고통스러운 괴성]‬
‪[소화기가 쉭쉭거린다]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[이경의 힘겨운 숨소리]‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪[이경이 퍽 맞는다]‬
‪[이경의 힘겨운 신음]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪(은혁)‬ ‪빨리요‬ ‪[이경의 힘겨운 신음]‬‪Mau lên nào! Nhanh lên!‬
‪빨리!‬‪Mau lên nào! Nhanh lên!‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[이경의 놀라는 숨소리]‬
‪[괴물3이 그르렁거린다]‬
‪[이경의 가쁜 숨소리]‬
‪(은혁)‬ ‪고마워요‬‪Cảm ơn cô.‬
‪[이경과 은혁의 가쁜 숨소리]‬‪Cảm ơn cô.‬
‪뭐였을까요?‬‪Đó là gì được chứ?‬
‪사람은 아니었어요‬‪Chả phải con người.‬
‪[이경의 힘겨운 신음]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[유리 조각이 달그락 떨어진다]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪[이경과 은혁의 가쁜 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(여자1)‬ ‪갔, 갔어요? 갔, 갔나 봐요‬ ‪[승완이 웅얼거린다]‬‪Đi rồi à?‬ ‪- Chả biết.‬ ‪- Chắc vậy.‬
‪(승완)‬ ‪처, 처, 처, 천천히, 천천히, 천천히‬‪- Chả biết.‬ ‪- Chắc vậy.‬ ‪Từ từ thôi.‬
‪[사람들이 웅성거린다]‬
‪[이경의 한숨]‬
‪(석현)‬ ‪어이, 거기‬‪Này cô kia. Cô là lính cứu hỏa à.‬
‪소방관이라며‬‪Này cô kia. Cô là lính cứu hỏa à.‬
‪나라에서 뭐 하는 거야?‬‪Chính phủ làm gì thế?‬
‪(이경)‬ ‪조치가 있을 겁니다‬‪Sẽ có cách đối phó thôi.‬
‪(석현)‬ ‪1년에 내는 세금이 얼마인데‬‪Năm nào cũng ăn thuế dân‬ ‪mà chả xử nổi một con quái vật.‬
‪저런 거 한 마리 처리 못 하고! 씨‬‪Năm nào cũng ăn thuế dân‬ ‪mà chả xử nổi một con quái vật.‬
‪(은혁)‬ ‪아니요‬‪Không đâu.‬
‪한 마리가 아니에요‬‪Không chỉ một con đâu.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[괴성이 들린다]‬
‪[괴물들이 그르렁거린다]‬
‪[괴물4가 문을 쿵쿵 두드린다]‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[여자2의 비명]‬
‪대체 무슨 일이…‬‪Rốt cuộc là chuyện gì vậy?‬
‪(은혁)‬ ‪글쎄요‬‪Chẳng biết nữa.‬
‪세상이 드디어‬‪Có lẽ thế giới này‬
‪멸망이라도 하려나 보죠‬‪cuối cùng cũng diệt vong.‬


No comments: