Search This Blog



  모범가족 2

Gia Đình Kiểu Mẫu 2

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



(한철) 똑똑‬‪Cốc cốc.‬
‪은주야, 여기 봐‬‪Eun-ju, nhìn qua đây.‬
‪[한철의 웃음]‬
‪(은주) 뭐 해?‬‪Anh làm gì vậy?‬
‪(한철) [웃으며] 너 찍고 있지‬‪Anh làm gì vậy?‬ ‪Anh đang quay em.‬
‪나 찍지 마‬‪Đừng có quay mà!‬
‪(한철) 아니, 계속 찍을 건데?‬‪Không, anh cứ quay đấy.‬
‪- 하지 마‬ ‪- (한철) 이야, 강은주‬‪Đừng mà!‬ ‪Quào, Eun-ju à, em vẫn đỉnh thật.‬ ‪Vẫn còn rất xinh đẹp.‬
‪여전히… 여전히 예쁘다‬ ‪[한철의 감탄]‬‪Quào, Eun-ju à, em vẫn đỉnh thật.‬ ‪Vẫn còn rất xinh đẹp.‬
‪- [피식 웃으며] 참‬ ‪- (한철) 웃어‬‪- Thôi mà.‬ ‪- Cười đi!‬
‪[한철의 웃음]‬
‪(한철) [숨을 내쉬며] 자…‬‪Được rồi…‬
‪너 예전이랑 변한 게 하나도 없네‬‪Anh chẳng thay đổi chút nào.‬
‪좋겠다‬‪May mắn ghê!‬
‪[잔잔한 컨트리풍 배경음악]‬
‪[휴대전화 벨 소리가 울린다]‬
‪[벨 소리가 계속 울린다]‬‪KANG EUN-JU‬
‪[벨 소리가 계속된다]‬
‪[벨 소리가 끊긴다]‬
‪[메시지 도착음]‬
‪[한숨]‬
‪[휴대전화 벨 소리가 울린다]‬
‪[동하의 다급한 숨소리]‬ ‪[조용하고 슬픈 배경음악]‬
‪[벨 소리가 계속 울린다]‬
‪[동하의 거친 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[동하의 떨리는 숨소리]‬
‪[잠금 해제음]‬
‪(은주) 통화하고 싶은데 연락 줘‬‪Gọi cho em đi, được không?‬
‪(한철) 잠시만‬‪Đợi anh chút.‬
‪(은주) 바빠?‬‪Anh bận à?‬
‪(한철) 어, 정신없네‬ ‪나중에 전화할게‬‪Ừ, nhiều chuyện quá. Anh gọi lại sau nhé.‬
‪(은주) 수요일 시간 돼?‬‪Thứ Tư anh có rảnh không?‬
‪(한철) 목요일은 어때?‬‪Thứ Năm được không?‬
‪- (은주) 어제는 잘 들어갔어?‬ ‪- (한철) [웃으며] 넌?‬‪- Hôm qua anh về nhà an toàn chứ?‬ ‪- Ừ, còn em?‬
‪(은주) 친정에 잠시 와 있느라‬‪Em đang ở nhà ngoại.‬
‪정신이 없어서 부재중 이제야 봤네‬‪Bận quá nên giờ mới thấy cuộc gọi nhỡ.‬
‪무슨 일 있어?‬‪Anh vẫn ổn chứ?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(은주) 연락이 안 되네?‬‪Không liên lạc được với anh.‬
‪(한철) 똑똑‬ ‪은주야, 여기 봐‬‪Cốc, cốc.‬ ‪Eun-ju.‬
‪(은주) 뭐 해?‬ ‪[한철의 웃음]‬‪Anh làm gì vậy?‬
‪(한철) 너 찍고 있지‬‪Anh đang quay em.‬
‪[피식 웃는다]‬‪Anh đang quay em.‬
‪나 찍지 마‬‪- Đừng có quay!‬ ‪- Không, anh cứ quay đấy.‬
‪(한철) 아니, 계속 찍을 건데?‬‪- Đừng có quay!‬ ‪- Không, anh cứ quay đấy.‬
‪- (은주) [웃으며] 찍지 마‬ ‪- (한철) 이야, 강은주‬‪- Đừng mà!‬ ‪- Trời.‬ ‪Eun-ju, em vẫn còn rất xinh đẹp.‬
‪(한철) 여전히 예쁘다‬ ‪[한철의 감탄]‬‪Eun-ju, em vẫn còn rất xinh đẹp.‬
‪- (은주) [피식 웃으며] 참‬ ‪- (한철) 웃어‬‪- Thôi mà.‬ ‪- Cười đi.‬
‪[한철의 웃음]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪너 예전이랑 변한 게 하나도 없네‬‪Anh thực sự chẳng thay đổi chút nào.‬
‪좋겠다‬‪May mắn ghê!‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(정국) 용수조직은 마약을‬ ‪전국에 푸는 유통 조직입니다‬‪Yongsoo là một băng nhóm‬ ‪phân phối ma túy trên toàn quốc.‬
‪상선조직이 마약을 구해 주면‬ ‪그걸 전국에 푸는 겁니다‬‪Chúng phân phối ma túy‬ ‪mà băng cầm đầu cung cấp.‬
‪마약 팔고 돈이 모이면‬ ‪인건비 떼고‬‪Sau khi bán được tiền,‬ ‪chúng sẽ lấy một phần,‬
‪다시 상선조직에 상납합니다‬‪gửi phần còn lại về băng cầm đầu.‬
‪이번에 믿을 만한 정보가 있어서‬‪Chúng tôi nhận được tin tình báo‬
‪상선으로 가는 상납금‬ ‪배달 차량을 추적했는데…‬ ‪[한숨]‬‪nên đã lần theo xe hàng‬ ‪đến chỗ băng cầm đầu.‬
‪(주현) 사라졌습니다‬‪nên đã lần theo xe hàng‬ ‪đến chỗ băng cầm đầu.‬ ‪Nhưng lại mất dấu.‬
‪연락도 끊겼고 보고도 없습니다‬‪Mất hết liên lạc và chưa có tin gì mới.‬
‪이번에 상선조직 들어간다고‬‪Nói lan man dài dòng quá đó,‬ ‪nào là đột nhập băng cầm đầu đồ.‬
‪너희들이 이빨 털었잖아‬ ‪이 새끼들아!‬‪Nói lan man dài dòng quá đó,‬ ‪nào là đột nhập băng cầm đầu đồ.‬
‪(서장) 애들 죄다‬ ‪스탠바이 시켜 놓고 이 개판을 쳐?‬‪Bắt đồng đội trực chiến mà lại hư sự?‬
‪(수사부장) 이제 어떻게 할 건데?‬‪Giờ cô tính làm gì?‬
‪접어?‬‪- Tính bỏ cuộc à?‬ ‪- Tôi đã theo vụ này tận hai năm.‬
‪2년이나 공들였습니다‬‪- Tính bỏ cuộc à?‬ ‪- Tôi đã theo vụ này tận hai năm.‬
‪접을 순 없죠‬‪- Không thể bỏ cuộc.‬ ‪- Có kế sách chưa?‬
‪방법 있어?‬‪- Không thể bỏ cuộc.‬ ‪- Có kế sách chưa?‬
‪실종되기 전에 중요한 정보를‬ ‪갖고 있다고 했습니다‬‪Trước khi mất tích,‬ ‪ảnh báo đã có được tin mật.‬
‪일단 우리 식구부터 찾아야죠‬‪Nhưng phải ưu tiên tìm đồng đội.‬ ‪Cho dù chỉ tìm được cái xác.‬
‪그게 시체라도‬‪Nhưng phải ưu tiên tìm đồng đội.‬ ‪Cho dù chỉ tìm được cái xác.‬
‪(서장) 못 찾고 있잖아, 지금!‬‪Nhưng chả ai tìm thấy hết!‬
‪(주현) 휴대폰‬ ‪위치 추적해야 됩니다‬‪- Cần tra định vị điện thoại.‬ ‪- Tỉnh táo giùm tôi!‬
‪(서장) 정신 차려, 인마‬ ‪[한숨]‬‪- Cần tra định vị điện thoại.‬ ‪- Tỉnh táo giùm tôi!‬
‪'판사님'‬‪"Một đồng đội của tôi‬ ‪đã mất tích lúc đang tự ý điều tra.‬
‪'불법 수사로‬ ‪애가 하나 사라졌어요'‬‪"Một đồng đội của tôi‬ ‪đã mất tích lúc đang tự ý điều tra.‬
‪'영장 좀 주세요'‬‪Xin quý tòa ra lệnh bắt".‬ ‪Cô tính nói thế hả?‬
‪그럴래, 어?‬‪Xin quý tòa ra lệnh bắt".‬ ‪Cô tính nói thế hả?‬
‪이거 오픈되면‬‪Nếu vụ này bị lộ,‬ ‪cô nghĩ ta chỉ bị tước phù hiệu thôi hả?‬
‪우리 옷 벗는 걸로 끝날 것 같아?‬‪Nếu vụ này bị lộ,‬ ‪cô nghĩ ta chỉ bị tước phù hiệu thôi hả?‬
‪그러니까 서장님‬ ‪방법을 좀 찾아보고…‬‪Nếu vụ này bị lộ,‬ ‪cô nghĩ ta chỉ bị tước phù hiệu thôi hả?‬ ‪Vậy nên ta phải tìm cách…‬
‪(서장) 상선 수사는 계속하고‬‪Vậy nên ta phải tìm cách…‬ ‪Cứ điều tra băng cầm đầu, xóa hết dấu vết‬ ‪liên quan đến vụ nằm vùng. Coi như…‬
‪[한숨]‬ ‪이번 잠입 수사 건‬‪Cứ điều tra băng cầm đầu, xóa hết dấu vết‬ ‪liên quan đến vụ nằm vùng. Coi như…‬
‪자료 삭제하고 덮어‬‪Cứ điều tra băng cầm đầu, xóa hết dấu vết‬ ‪liên quan đến vụ nằm vùng. Coi như…‬
‪없었던 일이야‬‪Chưa hề xảy ra.‬
‪(서장) 강주현이, 알아들어?‬ ‪[한숨]‬‪Kang Joo-hyun, cô hiểu chưa?‬
‪씨발‬‪Mẹ kiếp!‬
‪[종이가 사락거린다]‬
‪[한숨]‬
‪[통화 연결음]‬
‪- (윤석) 네, 팀장님‬ ‪- (주현) 차는?‬‪- ‎A lô, sếp ạ.‬ ‪- Xe đâu rồi?‬
‪(윤석) 차 아직‬ ‪패스원 주차장에 있습니다‬‪Vẫn còn ở bãi đỗ xe Pass-one.‬
‪- (주현) 광철이는?‬ ‪- (윤석) 지금 찾고 있습니다‬‪- Còn Kwang-chul?‬ ‪- ‎Em đang tìm hắn‎.‬
‪[의미심장한 배경음악]‬
‪[코를 훌쩍인다]‬
‪(강준) 야‬ ‪마스크 쓰고 해, 마스크‬‪Này, đeo khẩu trang vào!‬
‪(부하) 예‬‪Dạ.‬
‪- (강준) 내일 나가는 거냐?‬ ‪- (부하) 네‬‪- Mai sẽ giao mớ này đi hả?‬ ‪- Dạ.‬
‪안 섞이게 잘해라‬‪Nhớ đừng nhầm hàng!‬
‪애먼 놈 라면 끓여 처먹다가‬ ‪슈퍼히어로 만들지 말고‬‪Kẻo lại biến một gã‬ ‪đang nấu mì thành siêu nhân.‬
‪[덜그럭 담는 소리]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[통화 연결음이 계속된다]‬ ‪(강준) 씁, 아이, 씨‬‪Mẹ kiếp!‬
‪이 씨발 놈 진짜 뒈졌나, 씨‬‪Thằng chó đó chết thật rồi hả ta?‬
‪(주현) 뭘 봐?‬‪Nhìn cái gì?‬
‪아니…‬ ‪[당황한 신음]‬‪À, chỉ là…‬
‪아니, 그렇게 옆에 계시니까는‬‪Tự nhiên chị ngồi bên cạnh làm em nhớ đến…‬
‪옛날에‬ ‪[피식 웃는다]‬‪Tự nhiên chị ngồi bên cạnh làm em nhớ đến…‬
‪만났던 여자 친구 생각이‬ ‪좀 나 가지고‬‪bạn gái cũ.‬
‪네 전 여친이 낫냐, 내가 낫냐?‬‪Ai đẹp hơn? Tôi hay cổ?‬
‪(윤석) 아유, 팀장님이 훨씬 낫죠‬‪Trời ạ, dĩ nhiên chị đẹp hơn.‬
‪(주현) [연기를 후 내뱉으며]‬ ‪생각 있어?‬‪Thấy hứng thú rồi à?‬
‪[웃으며] 아이, 무슨 또…‬‪Thấy hứng thú rồi à?‬ ‪Em tưởng…‬
‪(윤석) 뭐, 언제는 또 형사끼리는‬ ‪연애 안 된다더니만‬‪Em tưởng ta không được‬ ‪hẹn hò với đồng nghiệp.‬
‪안 되지‬‪Đúng là không được.‬
‪끝이 안 좋거든‬‪Chẳng có cái kết đẹp đâu.‬
‪(윤석) 이게‬ ‪끝이 좋은지 안 좋은지는‬‪Không thử thì sao mà biết được…‬
‪또 만나 봐야지 아는데…‬‪Không thử thì sao mà biết được…‬
‪아이, 존나 까부네, 씨‬‪Cậu láo toét quá rồi đấy.‬
‪내가 뭘 숨기고 있나‬‪Cậu chỉ hứng thú muốn biết‬ ‪tôi có giấu cậu chuyện gì không, nhỉ?‬
‪넌 지금 그게 궁금한 거다‬ ‪그렇지?‬‪Cậu chỉ hứng thú muốn biết‬ ‪tôi có giấu cậu chuyện gì không, nhỉ?‬
‪아니, 그냥 뭐…‬‪Không, ý là…‬
‪우리 쪽 정보원이‬ ‪언더커버 들어가 있었어‬‪Một cảnh sát đã vào‬ ‪băng Kwang-chul nằm vùng.‬
‪광철이 밑에‬‪Một cảnh sát đã vào‬ ‪băng Kwang-chul nằm vùng.‬
‪아이, 왜 얘기를 안 해 줘요‬ ‪그런 걸?‬‪Sao chị không nói với em chuyện đó?‬
‪개나 소나 다 알면‬ ‪그게 언더커버냐?‬‪Nói ra thì còn gì là nằm vùng?‬
‪와, '개나 소'…‬‪Quào, thiệt tình…‬
‪- (윤석) 동료애 쩌시네‬ ‪- [한숨 쉬며] 그래‬‪- Tình nghĩa với đồng nghiệp quá cơ.‬ ‪- Ừ đấy.‬
‪내가 동료애 하나는 쩔지‬‪Tình nghĩa thì tôi có thừa.‬
‪[메시지 도착음]‬ ‪[윤석의 한숨]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪배달차 움직인답니다‬‪Xe hàng đang đi.‬
‪[강준이 침을 퉤 내뱉는다]‬
‪- (강준) 일단 못 찾았다는 거지?‬ ‪- (필성) 네‬‪- Vậy là vẫn chưa tìm được?‬ ‪- Chưa ạ.‬
‪[긴장되는 배경음악]‬‪- Vậy là vẫn chưa tìm được?‬ ‪- Chưa ạ.‬
‪(강준) 그럼 꽝철이 이 새끼는‬ ‪어디서 뭐 하냐?‬‪Vậy giờ Kwang-chul‬ ‪đang làm cái quái gì thế?‬
‪(필성) 전원주택 단지에‬ ‪입주했답니다‬‪Nghe bảo đã đi ra ngoại thành.‬
‪어디?‬‪Là đi đâu?‬
‪(필성) 자세한 건 보고받지 못했고‬ ‪전원주택 단지라고만 들었습니다‬‪Em không rõ tin chi tiết.‬ ‪Chỉ nghe nói là ra ngoại thành.‬
‪(강준) 세월 좋네?‬ ‪지금 다 뒈질 판인데‬‪Sắp chết cả lũ mà hắn nhởn nhơ quá nhỉ?‬
‪- 물건 차질 없이 잘 뿌려라‬ ‪- (필성) 예‬‪Giám sát mọi thứ kỹ càng!‬ ‪Dạ rõ.‬
‪[강준의 한숨]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[윤석의 괴성]‬ ‪[함께 놀란다]‬‪- Hết cả hồn.‬ ‪- Đệch!‬
‪(윤석) 수고하십니다!‬‪- Hai anh vất vả rồi.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(준영과 창수) 오셨습니까‬‪- Hai anh vất vả rồi.‬ ‪- Xin chào.‬
‪[찰칵찰칵 카메라 소리]‬
‪(준영) 폐차했습니다‬‪Phá nát xe rồi.‬
‪아, 뭐 좀 건져 볼랬더니‬ ‪물 건너갔네요‬‪Tưởng ít nhất cũng sẽ moi được gì đó chứ.‬
‪(창수) 아이, 새끼들이‬‪Trời ạ. Xe xịn thế mà lũ ngốc này lại cứ…‬
‪확! 멀쩡한 차를 갖다가…‬‪Trời ạ. Xe xịn thế mà lũ ngốc này lại cứ…‬
‪[찰칵 카메라 소리]‬
‪(창수) 이제 뭘 쫓아갑니까?‬‪Giờ ta truy theo gì đây?‬
‪광철이는?‬‪Còn Kwang-chul đâu?‬
‪배달 사고 수습하느라‬ ‪돌아다니고 있나 본데‬‪Đang đi khắp nơi‬ ‪chữa cháy vụ giao hàng lỗi.‬
‪어제 이후로 안 보입니다‬‪Đi mất xác từ hôm qua.‬
‪용수, 광철이한테‬ ‪열 많이 받았던데요?‬‪Có vẻ Yong-soo giận Kwang-chul lắm.‬
‪(창수) 씁, 아니, 근데 저 차가‬‪Khoan, sao hai người‬
‪상선조직으로 가던 차인지는‬ ‪어떻게 압니까?‬‪biết xe hàng đang đi đến chỗ băng cầm đầu?‬
‪[찰칵찰칵 카메라 소리]‬
‪거, 배달원 중에‬ ‪우리 식구가 있었대요‬‪Trong đám người giao hàng có phe ta.‬
‪(창수) 언더커버?‬‪Nằm vùng hả?‬
‪아이, 잠깐만… 누구?‬‪Khoan. Là ai vậy?‬
‪왜, 왜 우린 몰라?‬ ‪[윤석의 웃음]‬‪Sao bọn tôi không biết?‬
‪아니, 개나 소나 다 알면 그게…‬‪Để cả thiên hạ biết‬ ‪thì còn gì là nằm vùng?‬
‪그게 언더커버입니까, 그게?‬‪Để cả thiên hạ biết‬ ‪thì còn gì là nằm vùng?‬
‪두 사람 저 새끼 따라가‬ ‪우리 갈 데 있어‬‪Theo dõi hắn! Bọn tôi phải đi chỗ khác!‬
‪(윤석) 가 보겠습니다!‬‪- Chúng tôi đi đây!‬ ‪- Này, Yun-seok!‬
‪마, 윤석이!‬‪- Chúng tôi đi đây!‬ ‪- Này, Yun-seok!‬
‪- (윤석) 네?‬ ‪- 일로 와 봐‬‪- Hở?‬ ‪- Qua đây tí!‬
‪(준영) 너 요새 원님 옆에‬ ‪붙어 다닌다고 나발 좀 분다?‬‪Cậu lên mặt‬ ‪vì Joo-hyun cho cậu đi theo đấy hả?‬
‪'개나 소'?‬‪Gì mà để cả thiên hạ biết?‬ ‪Quá lắm rồi nhé, ma mới!‬
‪와, 이 짬도 안 되는 새끼가‬ ‪뒈지려고‬‪Gì mà để cả thiên hạ biết?‬ ‪Quá lắm rồi nhé, ma mới!‬
‪- 아이…‬ ‪- (준영) 혼나, 진짜‬‪- Thôi mà.‬ ‪- Coi chừng đó!‬
‪[어색하게] 그럼 줄을 잘 서시든지‬‪Lẽ ra hai anh nên lấy lòng chị ấy.‬ ‪Đời dựa vào quan hệ mà.‬
‪인생은 줄인데‬‪Lẽ ra hai anh nên lấy lòng chị ấy.‬ ‪Đời dựa vào quan hệ mà.‬
‪(창수) 일로 와, 일로 와‬‪- Tên này, lại đây!‬ ‪- Có xe tới!‬
‪(윤석) 차 나온다, 차 나와‬ ‪차 나온다‬‪- Tên này, lại đây!‬ ‪- Có xe tới!‬
‪가 보겠습니다‬ ‪[창수의 짜증 섞인 한숨]‬‪Chào nhé.‬
‪아, 쟤를 어떡하지?‬‪- Làm gì với cậu ta đây?‬ ‪- Cái thằng xấc xược!‬
‪(창수) 아유, 얄미워, 씨‬‪- Làm gì với cậu ta đây?‬ ‪- Cái thằng xấc xược!‬
‪(주현) 여기‬‪Đây.‬
‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬
‪빈집치고는 나름 쓸 만합니다‬‪Là nhà bỏ hoang, nhưng cũng ổn.‬
‪더 필요한 거 없으십니까?‬‪Còn cần gì nữa không ạ?‬
‪저기 저 집 말이야‬‪Căn nhà đằng kia.‬
‪(광철) 밤새 불이 켜져 있던데‬‪Đèn sáng cả đêm.‬
‪개 있는 집 말입니까?‬‪- Căn nhà có nuôi chó ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(광철) 어‬‪- Căn nhà có nuôi chó ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪저 큰 집에 이상한 새끼‬ ‪혼자 사는 것 같아‬‪Một tên lập dị‬ ‪đang sống một mình trong căn nhà đó.‬
‪- 좀 알아봐‬ ‪- (중배) 예‬‪- Tìm hiểu xem!‬ ‪- Dạ.‬
‪(광철) 그리고 저 집은‬ ‪아침부터 짐 나가더라‬‪Gia đình nhà đó đã bỏ đi từ sớm.‬
‪이사 가는 건지‬ ‪도망가는 건지 확인해 보고‬‪Tra xem họ chuyển nhà hay bỏ chạy.‬
‪- 사라진 두 놈 사진 있지?‬ ‪- (중배) 예‬‪Cậu có ảnh hai người mất tích không?‬ ‪Có ạ.‬
‪돈 처분할지 모르니까‬ ‪갈 만한 데 돌려 놓고‬‪Rải ảnh ở mấy nơi‬ ‪chúng có thể đến để xử lý tiền.‬
‪두 놈 아니어도‬ ‪큰돈 들고 오는 놈 있으면‬‪Dù không phải chúng đến cũng phải báo lại.‬
‪바로 콜하라고 하고‬‪Dù không phải chúng đến cũng phải báo lại.‬
‪예‬‪- Dạ rõ.‬ ‪- Còn nữa, nhớ làm cho kín đáo!‬
‪(광철) 아, 튀는 짓 하지 마라‬‪- Dạ rõ.‬ ‪- Còn nữa, nhớ làm cho kín đáo!‬
‪괜히 말 나온다‬‪- Tai vách mạch rừng!‬ ‪- Rõ.‬
‪예‬‪- Tai vách mạch rừng!‬ ‪- Rõ.‬
‪[숟가락 깨작대는 소리]‬
‪[연우의 한숨]‬
‪잘 먹었습니다‬‪Con ăn xong rồi ạ.‬
‪(은주) 약 먹어, 현우야‬‪Hyun-woo, uống thuốc!‬
‪[달그락 그릇 내려놓는 소리]‬ ‪(현우) [힘없이] 네‬‪Hyun-woo, uống thuốc!‬ ‪Dạ.‬
‪[은주의 한숨]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪저기…‬‪Em này.‬
‪진짜 이유가 뭐야?‬‪Lý do thật sự là gì vậy?‬
‪[한숨]‬
‪(동하) 내가 좀 더 잘하면…‬‪Nếu anh nỗ lực hơn một chút,‬
‪우리도 좋아질 거야‬‪nhà mình sẽ ổn thôi mà.‬
‪아니‬‪Không đâu.‬
‪불가능해‬‪Không thể nào.‬
‪넌 그냥 하던 대로 해‬‪Cứ cư xử như mọi khi đi.‬
‪(은주) 아직 결정 못 했지?‬‪Anh vẫn chưa quyết định, đúng chứ?‬
‪자기는 원래‬ ‪결정 못 하잖아, 우물쭈물‬‪Lúc nào anh cũng lưỡng lự, do dự.‬
‪타이밍 다 놓치고‬ ‪그러다 일 망치고‬‪Anh bỏ lỡ thời cơ,‬ ‪cuối cùng làm tất cả rối tung.‬
‪[동하의 한숨]‬‪Anh bỏ lỡ thời cơ,‬ ‪cuối cùng làm tất cả rối tung.‬
‪연애할 때부터 커피를 마시러 가도‬ ‪커피숍을 못 골랐잖아‬‪Lúc còn hẹn hò,‬ ‪anh còn chả quyết được đi quán nào.‬
‪생각이 많아서 소심한 건지‬ ‪소심해서 생각이 많은 건지‬‪Có thể anh rụt rè vì nghĩ quá nhiều,‬ ‪hoặc nghĩ quá nhiều vì rụt rè.‬
‪그때부터 지금까지‬ ‪내가 다 결정해 줬잖아‬‪Từ xưa, tôi đã phải‬ ‪quyết định mọi thứ cho anh.‬
‪근데 내가 결정해 줘도‬ ‪안 따른 게 있어‬‪Nhưng có một quyết định‬ ‪mà anh không đồng ý.‬
‪자기 대학교수 되겠다고‬ ‪시간 강사 뛰는 거‬‪Làm giảng viên bán thời gian để lên‬ ‪Giáo sư, dù anh nên biết rõ sẽ thất bại.‬
‪그만큼 했으면‬ ‪안 되는 건 안 되는 거야‬‪Làm giảng viên bán thời gian để lên‬ ‪Giáo sư, dù anh nên biết rõ sẽ thất bại.‬
‪죽어도 안 되는 게 있다고‬‪Chuyện như vậy sẽ không xảy ra.‬
‪이제 좋아질 거야, 은주야‬‪- Eun-ju à, tình hình sẽ tốt lên.‬ ‪- Anh nói thế mãi mà không chán à?‬
‪[한숨]‬ ‪그 소리 안 지겨워?‬‪- Eun-ju à, tình hình sẽ tốt lên.‬ ‪- Anh nói thế mãi mà không chán à?‬
‪자기 강사 수입에‬‪Anh đi dạy, tôi đi dịch bán thời gian,‬ ‪ta kiếm được bao nhiêu chứ?‬
‪내가 번역 알바로 버는 푼돈‬ ‪그게 얼마나 돼?‬‪Anh đi dạy, tôi đi dịch bán thời gian,‬ ‪ta kiếm được bao nhiêu chứ?‬
‪맨날 엄마한테 손 벌려 가면서‬ ‪애들 키웠어‬‪Tôi đã phải xin tiền mẹ để nuôi lũ trẻ.‬
‪그중의 하나는 병이 있어서‬‪Vì một đứa bị bệnh,‬ ‪tôi đã dành hết thời gian chăm sóc nó.‬
‪난 그 애 쫓아다녔고‬‪Vì một đứa bị bệnh,‬ ‪tôi đã dành hết thời gian chăm sóc nó.‬
‪그렇게 된 게 내 죄인 것 같아서‬‪Tôi tự trách mình vì con mắc bệnh.‬
‪내 탓인 것 같아서‬‪Tôi thấy như lỗi của mình.‬
‪(은주) 그때 자기 어디 있었어?‬‪Lúc đó anh ở đâu?‬
‪강의 갔잖아, 지방으로‬‪Anh đi dạy ở miền quê heo hút nào đó,‬
‪잘될 거라고‬‪anh bảo sẽ ổn cả thôi.‬
‪교수 되겠다고‬ ‪밤늦게 들어와서 아침에 나가고‬‪Anh đi sớm về muộn để trở thành Giáo sư.‬
‪주말이면‬‪Đến cuối tuần, anh theo‬ ‪mấy Giáo sư khác đi chơi gôn,‬
‪교수들 골프 치는 데 따라다니고‬ ‪낚시하는 데 쫓아다니고‬‪Đến cuối tuần, anh theo‬ ‪mấy Giáo sư khác đi chơi gôn,‬ ‪đi câu cá.‬
‪우리 가족은?‬‪Còn nhà chúng ta?‬
‪여행이나 한 번‬ ‪제대로 갔다 와 봤니?‬‪Ta từng cùng nhau đi chơi lễ chưa?‬
‪그 흔한 동남아라도‬‪Anh từng đưa chúng tôi đi Đông Nam Á,‬ ‪hay thậm chí là đến đảo Jeju chưa?‬
‪아니, 제주도라도‬ ‪갔다 온 적 있어?‬‪Anh từng đưa chúng tôi đi Đông Nam Á,‬ ‪hay thậm chí là đến đảo Jeju chưa?‬
‪그 우유부단하고‬ ‪소심한 사람의 고집‬‪Anh do dự, rụt rè, nhưng lại quá cứng đầu.‬
‪그 쇠심줄 같은 고집이‬‪Chính sự cứng đầu của anh‬ ‪đã khiến chúng ta thành ra thế này.‬
‪우리를 이렇게 만든 거야‬‪Chính sự cứng đầu của anh‬ ‪đã khiến chúng ta thành ra thế này.‬
‪[한숨]‬
‪[은주의 한숨]‬
‪내가 마지막으로‬ ‪하나만 결정해 줄게‬‪Để tôi quyết định giùm anh lần cuối.‬
‪우리‬‪Chúng ta phải ly hôn.‬
‪이혼하는 게 맞아‬‪Chúng ta phải ly hôn.‬
‪자기한테나 나한테나 애들한테나‬‪Vậy thì sẽ tốt hơn cho anh,‬ ‪tôi và các con.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪다음 주에 공과금, 보험‬ ‪카드값, 학원비, 월세, 줄줄이야‬‪Tuần sau phải thanh toán hóa đơn,‬ ‪bảo hiểm, tín dụng, tiền gia sư, thuê nhà.‬
‪자기 말 믿고‬ ‪또 손 놓고 못 기다려‬‪Tôi không thể ngồi im nghe lời anh.‬
‪얼만데? 내가 줄게‬‪Hết bao nhiêu? Anh đưa tiền.‬
‪선배 한국에 들어온대‬‪Chủ nhà sắp về Hàn rồi.‬ ‪Chúng ta cũng phải dọn ra khỏi đây.‬
‪이제 이 집도 비워 줘야 돼‬‪Chủ nhà sắp về Hàn rồi.‬ ‪Chúng ta cũng phải dọn ra khỏi đây.‬
‪아니, 그거 다 해서 거 얼만데?‬‪Vậy tất cả là hết bao nhiêu?‬
‪[헛웃음]‬‪Vậy tất cả là hết bao nhiêu?‬
‪내 연말까지 들 돈 다…‬‪Trả hết cho năm nay…‬
‪아, 아니, 내 그…‬‪Không, anh sẽ đưa trước tiền‬ ‪cho mười năm. Hết bao nhiêu?‬
‪십 년 치 줄게‬ ‪그거 다 해서 그거 얼만데?‬‪Không, anh sẽ đưa trước tiền‬ ‪cho mười năm. Hết bao nhiêu?‬
‪- 장난하니?‬ ‪- (동하) 왜 장난이야?‬‪Anh đùa đấy à?‬ ‪Anh không đùa. Đừng xin tiền mẹ nữa!‬
‪손 벌리지 마, 이제‬‪Anh không đùa. Đừng xin tiền mẹ nữa!‬
‪내, 내가 너‬‪Từ giờ, anh sẽ đảm bảo‬ ‪em không cần lo lắng chuyện tiền bạc.‬
‪이제부터 그 돈 갖고‬ ‪아쉬운 소리 안 하게 할게‬‪Từ giờ, anh sẽ đảm bảo‬ ‪em không cần lo lắng chuyện tiền bạc.‬
‪그러니까 너도 이제…‬‪Nên em đừng…‬
‪[조용하고 슬픈 배경음악]‬
‪[은주의 한숨]‬
‪나 비참하게 만들지 마‬‪khiến anh thấy mình thảm hại nữa.‬
‪[떨리는 숨소리]‬‪khiến anh thấy mình thảm hại nữa.‬
‪[은주의 한숨]‬
‪[키보드 타자 소리]‬
‪[동하의 한숨]‬‪CÁCH RỬA TIỀN‬
‪[엔터를 탁 누른다]‬
‪[마우스 휠을 슥슥 내린다]‬
‪[마우스 클릭 소리]‬‪TÔI NHẬN RỬA TIỀN‬
‪뭐야, 이거?‬‪Cái gì đây?‬
‪[마우스 클릭 소리]‬‪YÊU CẦU TƯ VẤN RIÊNG‬
‪[풀벌레 소리]‬
‪[무거운 한숨]‬
‪(현우) 아빠‬‪Bố.‬
‪어어, 현우야, 어‬‪À, Hyun-woo. Sao vậy con?‬
‪(동하) 왜?‬‪- Hả?‬ ‪- Chơi bóng với con không ạ?‬
‪- 캐치볼 할래요, 아빠?‬ ‪- (동하) 아휴‬‪- Hả?‬ ‪- Chơi bóng với con không ạ?‬ ‪Thiệt tình.‬
‪그거 하다가 접때 숨차 가지고‬ ‪그, 엄마한테 혼났잖아‬‪Lần trước chơi đến không thở nổi‬ ‪đã bị mẹ mắng rồi cơ mà.‬
‪어떻게 뭐, 보드게임 할까?‬‪Chơi cờ bàn nhé?‬
‪숨차면 제가 그만두면 되죠‬‪Nếu khó thở con sẽ dừng chơi.‬
‪아빠 집에 계신 거‬ ‪되게 오랜만인데‬‪Lâu lắm rồi bố mới ở nhà như này mà.‬
‪그래, 하자, 어, 해‬‪Được rồi. Chơi luôn. Cùng chơi nào.‬
‪아빠 하나도 안 바빠‬‪Bố đâu có bận gì.‬ ‪Từ giờ bố không cần bận rộn nữa.‬
‪이제 하나도 안 바빠도 돼‬‪Bố đâu có bận gì.‬ ‪Từ giờ bố không cần bận rộn nữa.‬
‪가자, 가! 레츠 고!‬‪Được rồi. Đi thôi!‬
‪[발소리가 멀어진다]‬
‪[차 시동을 탁 끈다]‬‪LỊCH SỬ‬
‪(주현) 이 동네를 3시간 26분‬ ‪머물다가 나갔다‬‪Hắn ở lại khu vực này tận 3 tiếng 26 phút?‬
‪딱 봐도 시골 전원주택 단지인데‬‪Nhìn có vẻ chỉ là‬ ‪vùng ngoại ô bình thường.‬
‪(윤석) 여기 주민들‬ ‪스캔 한번 떠 봐야겠는데요?‬‪Nên điều tra mấy người sống ở đây.‬
‪[안전띠를 달칵 풀며]‬ ‪여기 들른 이유가 있긴 있나 보다‬‪Phải có lý do gì đó hắn mới đến đây chứ.‬
‪(동하) 이야, 잘하는데, 현우?‬ ‪[느릿한 배경음악]‬‪Hyun-woo, con giỏi trò này thật đó.‬
‪[현우의 힘주는 신음]‬ ‪어여차‬‪Hyun-woo, con giỏi trò này thật đó.‬
‪[동하가 껄껄 웃는다]‬
‪(현우) 아빠, 더 세게 던져 봐요‬‪Bố ném mạnh hơn nữa đi ạ.‬
‪(윤석) [작게] 광철이, 광철이‬‪Kwang-chul kìa.‬
‪(주현) 호들갑 떨지 마‬ ‪저 새끼 우리 얼굴 몰라‬‪Đừng kích động! Hắn đâu biết mặt ta.‬
‪너만 안 설치면 돼‬‪Cậu đừng làm loạn là được.‬
‪그냥 조용히 동네 한 바퀴 돌자‬‪Chúng ta đi dạo xung quanh đi.‬
‪(동하) 자, 어이, 자!‬‪Nào, bố ném đây nhé!‬
‪(주현) 아, 이 새끼가, 씨…‬‪Thằng khốn này…‬
‪신혼부부처럼 굽시다‬‪Giả vợ chồng mới cưới đi.‬
‪(윤석) 제발 부탁이니까‬ ‪욕 좀 그만하시고‬‪Mà chị đừng chửi thề nữa, thiệt tình!‬
‪(동하) 자!‬ ‪[동하의 아쉬운 탄성]‬‪Bắt lấy! Cẩn thận đó. Ôi trời.‬
‪(윤석) 저희‬ ‪진짜 부부처럼 보이나 봐요‬‪Chắc mình giống vợ chồng lắm.‬
‪(주현) 야, 팔 치워‬‪Này, bỏ tay ra ngay!‬
‪[윤석의 한숨]‬
‪(윤석) 아이, 광철이 새끼‬ ‪어디 갔나 했더니만‬‪Em đang thắc mắc Kwang-chul đi đâu.‬
‪여기 완전히 자리 깔았나 본데요?‬‪Chắc hắn tính an cư thật rồi.‬
‪[주현의 한숨]‬‪Chắc hắn tính an cư thật rồi.‬
‪이렇게 평화로운 동네에‬‪Kwang-chul không hợp‬ ‪với một khu phố yên bình như này.‬
‪광철이면 이게 매치가 안 되는데…‬‪Kwang-chul không hợp‬ ‪với một khu phố yên bình như này.‬
‪- (주현) 윤석아‬ ‪- 네?‬‪Yun-seok.‬ ‪Vâng?‬
‪(주현) 우리 그냥 같이 살까?‬‪Chúng ta sống chung không?‬
‪(부동산 중개인) 그 동네‬ ‪빈집이 좀 있지‬‪Khu này còn vài căn nhà bỏ không đấy.‬
‪땅 사서 집은 지어 놨는데‬‪Người ta mua đất, xây nhà,‬ ‪nhưng nhiều nhà không bán được.‬
‪분양이 안 돼서‬‪Người ta mua đất, xây nhà,‬ ‪nhưng nhiều nhà không bán được.‬
‪건축업자들이‬ ‪헐값에 손 털고 나가고 그랬어‬‪Nên nhà thầu đã bỏ đi‬ ‪sau khi bán lại với giá rẻ.‬
‪관리가 안 돼서 그렇지‬ ‪그래도 신축이야, 거기‬‪Chưa được coi sóc‬ ‪nhưng vẫn là khu mới phát triển.‬
‪씁, 두 분 신혼이신가?‬‪Hai người mới cưới sao?‬
‪- 아, 저희요?‬ ‪- (부동산 중개인) 네‬‪- Chúng tôi hả?‬ ‪- Ừ.‬
‪저희는 뭐, 그냥…‬‪Chúng tôi đúng là…‬
‪신혼이죠‬ ‪[크게 웃는다]‬‪vừa mới cưới.‬
‪[윤석과 함께 웃는다]‬
‪(부동산 중개인) 아유‬ ‪그럼 잘됐네‬‪Ai da, vậy thì tốt quá.‬
‪여기는 유치원하고 학교가 없어서‬‪Quanh đây không có trường học,‬ ‪hơi bất tiện cho nhà có con nít.‬
‪애들 있는 집은 불편해‬‪Quanh đây không có trường học,‬ ‪hơi bất tiện cho nhà có con nít.‬
‪집은 싸고 참 좋은데‬ ‪거래가 없어요‬‪Nhà thì đẹp và rẻ,‬ ‪nhưng chẳng ai muốn mua cả.‬
‪뭐, 동네에 경비실이나‬ ‪CCTV 같은 건 없나요?‬‪Quanh đây có chốt bảo vệ‬ ‪hay máy quay an ninh không?‬
‪(부동산 중개인) 응?‬‪Gì cơ?‬
‪[어색한 웃음]‬
‪[어깨에 손을 툭 얹으며]‬ ‪와이프가 겁이 너무 많아요‬‪Vợ tôi nhát lắm. Em sợ đấy à?‬
‪에이그, 무서웠어?‬‪Vợ tôi nhát lắm. Em sợ đấy à?‬ ‪Khu này không cần mấy thứ đó.‬
‪(부동산 중개인) 거긴‬ ‪그런 거 필요 없어요‬‪Khu này không cần mấy thứ đó.‬
‪거기는 도둑고양이도 없어‬‪Cả mèo hoang còn chả đến trộm đồ ăn.‬
‪그 동네 사는 사람들 빤한데, 뭐‬‪Người dân khu này đều tốt bụng và dễ đoán.‬
‪(윤석) 팀장님‬ ‪보증금은 어떻게 하시려고?‬‪Còn tiền đặt cọc chị tính sao?‬
‪많이 즉흥적인데, 지금? 응?‬ ‪[주현의 한숨]‬‪Chị đang hành động quá bốc đồng.‬
‪(주현) 너 여기‬ ‪단기 임대 되냐고 물어봐‬‪- Hỏi xem có cho thuê ngắn hạn không.‬ ‪- Còn tiền?‬
‪(윤석) 돈은요?‬‪- Hỏi xem có cho thuê ngắn hạn không.‬ ‪- Còn tiền?‬
‪나눠 내자, 새끼야‬ ‪맞벌이인데, 씨‬‪Chia đôi. Ngốc, nhà mình thu nhập kép mà.‬
‪아니!‬‪Sao cơ?‬
‪아, 나 내 방 월세도‬ ‪내가 내기가 너무 빡센데, 아…‬‪Tiền em chỉ vừa đủ‬ ‪trả tiền nhà đang thuê thôi đó.‬ ‪Vậy thì nhiều quá…‬
‪[차 시동을 건다]‬
‪[매미 소리]‬
‪(동하) 오케이, 자, 어이!‬ ‪[잔잔한 배경음악]‬‪Được rồi.‬ ‪Bắt lấy!‬
‪[현우와 동하의 웃음]‬
‪(동하) 자!‬‪Bố ném nhé!‬
‪받아, 자!‬‪Đây! Bắt lấy!‬
‪[현우의 힘주는 신음]‬
‪[현우와 동하의 웃음]‬
‪[유쾌한 웃음]‬
‪(동하) 자, 어이!‬ ‪[현우의 웃음]‬‪Này!‬
‪자! 아이, 씨‬‪Úi cha, chạy đi! Nhặt bóng nào!‬
‪주워, 빨리!‬‪Úi cha, chạy đi! Nhặt bóng nào!‬
‪(동하) 바로 던져, 바로, 바로‬‪Ném ngay đi. Nào!‬
‪어이, 자, 어이!‬ ‪[광철의 한숨]‬‪Ném ngay đi. Nào!‬ ‪Bắt đầu nhé!‬
‪자, 힘껏, 힘껏!‬‪Ném hết sức nào!‬
‪에이!‬ ‪[현우의 웃음]‬‪Thiệt tình.‬
‪- 에이, 진짜‬ ‪- (현우) [웃으며] 아빠, 미안‬‪- Xin lỗi bố.‬ ‪- Nhóc này.‬
‪(현우) 아빠, 미안, 미안‬‪Con xin lỗi ạ.‬
‪[현우의 웃음]‬
‪[불안한 배경음악]‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪[광철의 거친 숨소리]‬
‪- (중배) 무슨 일입니까?‬ ‪- 119 불러‬‪- Chuyện gì vậy?‬ ‪- Gọi 119.‬
‪아, 나…‬‪Ôi trời.‬
‪아휴‬‪Trời ạ.‬
‪(동하) 현우야!‬‪Hyun-woo ơi!‬
‪(중배) 아이가 숨을 못 쉽니다‬‪Thằng bé ngừng thở rồi.‬
‪예, 빨리 와 주세요‬‪Vâng, làm ơn đến nhanh một chút!‬
‪현우야!‬‪Hyun-woo!‬
‪현우야, 뭐야!‬‪Hyun-woo!‬
‪현우야!‬‪Làm sao vậy? Hyun-woo!‬
‪(동하) 현우야!‬‪Hyun-woo!‬
‪- (의사1) 엑스레이 먼저 찍을게요‬ ‪- (간호사) 네, 알겠습니다‬‪Chụp X-quang trước.‬ ‪Vâng, bác sĩ.‬
‪(현우) 미안해요, 엄마‬‪Con xin lỗi mẹ.‬
‪[심전도계 비프음]‬
‪아빠는 안 된댔는데‬ ‪내가 자꾸 졸라서…‬‪Bố không cho nhưng tại con cứ nài nỉ mãi.‬
‪미안해요, 엄마‬‪Con xin lỗi.‬
‪(의사2) 보호자님들, 잠시만…‬‪Xin bố mẹ cháu ra gặp tôi một lát.‬
‪[병원 안내 방송 알림음]‬
‪[병원 안내 방송이 흘러나온다]‬
‪아드님 상태 잘 아시겠네요?‬‪Hẳn anh chị đã biết bệnh tình của cháu?‬
‪선천성 심장 기형에다가‬ ‪수술도 몇 번 하셨고‬‪Cháu bị bệnh tim bẩm sinh,‬ ‪cũng đã phẫu thuật vài lần.‬ ‪Ngoài suy tim còn có vài biến chứng.‬
‪심부전증에‬ ‪여러 가지 합병증도 있고‬‪Ngoài suy tim còn có vài biến chứng.‬
‪심장 이식받을 때까지는‬ ‪관리 잘해 주셔야죠‬‪Cần chăm cháu thật kỹ‬ ‪trong lúc đợi ghép tim.‬
‪(은주) 현우 소원이 뭔 줄 알아?‬‪Anh biết con muốn làm gì không?‬
‪'자전거 타기'‬‪Nó muốn đi xe đạp,‬
‪'스케이트보드 타기'‬‪trượt ván, chơi bóng đá,‬
‪'축구 하기'‬‪trượt ván, chơi bóng đá,‬
‪'레이업 슛 넣기'‬‪bật nhảy lên rổ‬
‪'심장이 터지도록 달려서‬ ‪100m 완주하기'‬‪và chạy nước rút 100 mét‬ ‪nhanh nhất có thể.‬
‪[은주의 떨리는 숨소리]‬
‪그거 다 내가 절대 하지 말라고‬‪Giờ anh đã hiểu vì sao tôi không bao giờ‬
‪절대 하면 안 된다고!‬‪Giờ anh đã hiểu vì sao tôi không bao giờ‬
‪왜 말리는지 알겠어?‬‪cho nó làm mấy trò đó chưa?‬
‪'캐치볼'?‬‪Chơi bắt bóng á?‬
‪[헛웃음]‬
‪현우 아빠 맞니?‬‪Anh còn dám nhận là bố nó? Anh có tư cách?‬
‪네가?‬‪Anh còn dám nhận là bố nó? Anh có tư cách?‬
‪진짜 이유가 뭐냐고?‬‪Còn muốn biết lý do thật sự?‬
‪[헛웃음]‬
‪[한숨]‬
‪[코웃음]‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪관두자‬‪Chia tay đi!‬
‪나 딴 거 안 바라‬‪Tôi chẳng cần gì ở anh.‬
‪당장 수술비 채워 놔‬‪Trả lại tiền phẫu thuật cho con là được.‬
‪[느릿하고 조용한 배경음악]‬
‪[천천히 다가오는 발소리]‬
‪[동하의 힘주는 숨소리]‬
‪[바쁜 키보드 타자 소리]‬
‪[책장 넘기는 소리]‬
‪[바쁜 키보드 타자 소리]‬
‪[한숨]‬
‪[동하의 다급한 숨소리]‬
‪[멀리서 개가 짖는다]‬
‪[차 시동 소리]‬
‪[풀벌레 소리]‬
‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬
‪(중배) 사라진 놈들 사진‬ ‪갈 만한 곳에 다 돌렸습니다‬‪Tôi đã rải ảnh‬ ‪ở những nơi có thể họ sẽ đến.‬
‪그리고 오늘 이사 나간 집은‬‪Về phần gia đình mới chuyển đi,‬
‪애가 학교를 전학하면서‬ ‪이사 가는 걸로 확인됐습니다‬‪là do con họ chuyển trường.‬
‪(상구) 근데‬ ‪저기 불 켜 놓고 사는 놈은‬‪Nhưng gã ở căn nhà bật đèn đó nổi lắm.‬
‪좀 유명한 놈입니다‬‪Nhưng gã ở căn nhà bật đèn đó nổi lắm.‬
‪(광철) 뭘로?‬‪- Vì sao nổi?‬ ‪- Vì trồng cần sa.‬
‪(민규) [웃으며] 떨이요, 대마‬‪- Vì sao nổi?‬ ‪- Vì trồng cần sa.‬ ‪Hắn còn chả cần nhập khẩu.‬
‪어디서 들여오는 게 아니라‬ ‪자기가 직접 한답니다‬‪Hắn còn chả cần nhập khẩu.‬ ‪Hình như hắn tự trồng rồi phân phối.‬
‪재배에서 유통까지 다‬‪Hình như hắn tự trồng rồi phân phối.‬
‪(상구) 밤새‬ ‪불 켜 놓고 있는 이유가‬‪Hình như hắn tự trồng rồi phân phối.‬ ‪Thì ra hắn để đèn vào ban đêm‬
‪대마 키우느라 저러는 겁니다‬‪là để trồng cần sa.‬
‪그럼 얘네들이 뜬금없이‬ ‪이 동네 들른 게 설명이 좀 되나?‬‪Anh nghĩ vì vậy‬ ‪nên chúng mới ghé qua khu này?‬
‪(중배) 직접 물어보시죠‬‪Ta đi hỏi hắn thôi.‬
‪[불길한 배경음악]‬ ‪- (남자) 처음?‬ ‪- (동하) 네‬‪- Lần đầu à?‬ ‪- Phải.‬
‪(남자) 세금 아끼려는 거면‬ ‪세무사 알아보시고요‬‪Muốn tiết kiệm thuế‬ ‪thì nên tìm một kế toán thuế.‬
‪(동하) 그건 아니고…‬‪Không phải vụ đó.‬
‪(남자) 이거 불법인 건 아시죠?‬‪Biết việc này phạm pháp chứ?‬
‪(동하) 네, 제가 좀 급해서…‬‪Biết, nhưng tôi đang cần gấp.‬
‪(동하) 어디로 가면…‬‪Tôi nên đi đâu?‬
‪[화물차 경적]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[긴 경적]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[떨리는 한숨]‬
‪[풀벌레 소리]‬ ‪[상구의 거친 숨소리]‬
‪(상구) 아유, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[민규의 헛웃음]‬‪Chết tiệt.‬
‪(민규) 놔둬, 그냥‬‪Kệ nó đi!‬
‪(상구) 확, 씨…‬ ‪[민규의 웃음]‬‪Con mẹ nó!‬
‪[상구가 숨을 후 내쉰다]‬
‪[딩동 초인종 소리]‬
‪(인터폰 속 이웃 남자) 누구세요?‬‪Ai đấy?‬
‪(상구) 예, 앞집 사람인데요‬‪Tôi là người sống đối diện.‬
‪이 개 주인 되시죠?‬‪Con chó này là của anh à?‬
‪(인터폰 속 이웃 남자) '개'요?‬ ‪아, 우리 해시가 왜요?‬‪Chó gì?‬ ‪- ‎Ý anh là Hash hả?‬ ‪- "Hash"?‬
‪'해시'?‬ ‪[피식 웃는다]‬‪- ‎Ý anh là Hash hả?‬ ‪- "Hash"?‬
‪이름 잘 지었네‬ ‪대마 농축하면 '해시' 아니야‬‪Tên hay đấy. Hash nghĩa là nhựa cần sa.‬
‪(상구) 아, 해시한테‬ ‪문제가 좀 생긴 거 같은데요?‬‪Tên hay đấy. Hash nghĩa là nhựa cần sa.‬ ‪Ừ, hình như Hash bị gì đó rồi.‬
‪(인터폰 속 이웃 남자)‬ ‪무슨 문제요?‬‪Nó bị gì thế?‬
‪(상구) 아니, 얘가 안 일어나네요‬ ‪좀 나와서 좀 보세요‬‪Nó không động đậy. Anh ra xem thử đi.‬
‪[도어록 작동음]‬
‪아니, 우리 해시한테 무슨 문제가…‬‪- Hash bị gì hả?‬ ‪- Xin chào.‬
‪(민규) [웃으며] 아유, 안녕하세요‬‪- Hash bị gì hả?‬ ‪- Xin chào.‬
‪(이웃 남자) 이런, 씨발!‬‪Đệch mợ!‬
‪[이웃 남자의 비명]‬ ‪(민규) 닥쳐, 이 씨발 놈이‬‪Thằng chó này!‬ ‪- Cái mẹ gì vậy?‬ ‪- Đi vào!‬
‪- (이웃 남자) 야, 뭐야!‬ ‪- (상구) 들어가‬‪- Cái mẹ gì vậy?‬ ‪- Đi vào!‬
‪- 뭐야, 진짜! 이 자식아!‬ ‪- (민규) 들어가, 들어가‬‪- Các người là ai?‬ ‪- Vào trong!‬
‪(민규) 하, 이 새끼‬ ‪존나 시끄럽네, 씨발‬‪Thằng cha này to mồm thật đó.‬
‪- (이웃 남자) 놔, 이 새끼야!‬ ‪- (민규) 아유, 좀 가만히 좀 있어‬‪- Bỏ tao ra!‬ ‪- Trời ạ, yên coi!‬
‪[불안한 배경음악]‬ ‪(이웃 남자) 놔!‬
‪[멀리서 개가 짖는다]‬
‪[도어록 작동음]‬
‪[동하의 발소리만 울린다]‬
‪[휭 바람 부는 효과음]‬
‪[동하의 불안한 숨소리]‬ ‪[배경음악이 고조된다]‬‪TÒA 21, GIAN 3-53, GEOSANG C&C‬ ‪GIAN 3-54, GEOSANG C&C‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[동하의 발소리]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪(라디오 속 캐스터) 오늘 하루‬‪Hôm nay ta đã tận hưởng được‬ ‪hương vị tuyệt mỹ của mùa hè.‬
‪부쩍 여름이‬ ‪느껴지는 날씨였습니다‬‪Hôm nay ta đã tận hưởng được‬ ‪hương vị tuyệt mỹ của mùa hè.‬
‪전국이 맑고 또 내륙을 중심으로‬‪Bầu trời quang đãng,‬ ‪và hằng ngày, trên khắp bán đảo,‬
‪낮 기온이 26도 이상‬ ‪올라간 곳이 많았습니다‬ ‪[덜그럭대는 소리]‬‪nhiệt độ cao nhất‬ ‪lên đến hơn 26 độ. Ngày mai…‬
‪[일기예보가 계속 흘러나온다]‬ ‪상담했던 사람인데요‬‪nhiệt độ cao nhất‬ ‪lên đến hơn 26 độ. Ngày mai…‬ ‪Tôi là người đã nhắn cho anh.‬
‪(사장) 뭔 상담이요?‬‪Nhắn cái gì? Giờ này‬ ‪mà anh còn đến sửa máy?‬
‪아, 이 밤에‬ ‪컴퓨터 조립하러 오셨어요?‬‪Nhắn cái gì? Giờ này‬ ‪mà anh còn đến sửa máy?‬
‪아니요, 그, 저기…‬‪À không,‬
‪블로그 일대일 상담 창에서…‬‪tôi đã nhắn tin với ai đó trên blog.‬
‪세탁하러 왔는데요‬‪Tôi đến để rửa đồ.‬
‪- '세탁'?‬ ‪- 네‬‪- "Rửa đồ"?‬ ‪- Phải.‬
‪(사장) 뭔 세탁이요?‬‪Rửa cái gì?‬
‪잘못 찾아오신 것 같은데요?‬ ‪이 상가에 세탁소가 없는데?‬‪Chắc anh đến nhầm chỗ rồi.‬ ‪Tòa nhà này không có chỗ rửa đồ.‬
‪(동하) 여기가 그 302호…‬‪Đây không phải gian 302 sao?‬
‪- 비트비 컴퓨터 아니에요?‬ ‪- (사장) 네, 맞는데‬‪- Tiệm Máy tính Bit B?‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪(라디오 속 캐스터) 유의하시기‬ ‪바랍니다‬
‪이상 나이트웨더 날씨…‬
‪[동하의 힘겨운 숨소리]‬
‪[긴 한숨]‬
‪헤드라인이, 그런 제목 알죠?‬ ‪궁금해서 클릭할 수밖에 없는 거‬ ‪[TV 속 관객들의 웃음]‬‪ÂM LƯỢNG‬
‪'이 교사는‬ ‪아들 같아서라고 말했다'‬‪ÂM LƯỢNG‬
‪[TV 속 관객들의 웃음]‬ ‪[TV 소리가 계속 흘러나온다]‬
‪(민규) 이야…‬‪Trời ạ.‬
‪[헛웃음 치며] 이거 뭐‬ ‪정글이네, 정글‬‪Trời ạ.‬ ‪Trong này chả khác nào rừng rậm.‬
‪[이웃 남자의 거친 숨소리]‬
‪[이웃 남자의 떨리는 숨소리]‬
‪[헐떡이며 웃는다]‬
‪너희들 짭새 아니지?‬‪Bọn mày không phải cảnh sát?‬
‪아니야, 아니야‬ ‪질문은 내가 하는 거야‬‪Không. Mà tao mới là‬ ‪người đặt câu hỏi. Mày trả lời.‬
‪넌 대답만 해‬‪Không. Mà tao mới là‬ ‪người đặt câu hỏi. Mày trả lời.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪돈 어디 있냐?‬‪Tiền đâu?‬
‪무슨 돈?‬‪Tiền gì?‬
‪[이웃 남자의 신음]‬‪Tiền gì?‬
‪(광철) 질문은 내가 한다니까‬ ‪[아파하는 신음]‬‪Tao mới là người đặt câu hỏi.‬
‪우리 애들은 어디 있냐?‬‪Người của tao đâu?‬
‪너희 애들…‬‪Người của mày…‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[히죽거리며] 네 애들‬‪Người của mày‬
‪네 옆에 있네, 병신아‬ ‪[낄낄 웃는다]‬‪đang đứng bên cạnh còn gì, ngu à?‬
‪(민규) 아, 이게 깡인지 약발인지‬ ‪모르겠네, 이게‬‪Chả biết thằng này‬ ‪gan dạ hay đang phê cần đây.‬
‪(상구) 너 이 새끼 말조심해라‬ ‪혓바닥 잘린다‬ ‪[이웃 남자가 계속 웃는다]‬‪Muốn giữ cái lưỡi thì ăn nói cẩn thận.‬
‪(민규) 야‬ ‪혓바닥은 안 되지, 인마‬‪Đừng cắt lưỡi! Phải bắt hắn khai ra mà.‬
‪우리한테 말을 해 줘야 되는데‬‪Đừng cắt lưỡi! Phải bắt hắn khai ra mà.‬
‪내 돈 어디에 숨겼어?‬‪Mày giấu tiền ở đâu?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪네 돈이 어떻게 생겼는데?‬‪Tiền của mày trông thế nào?‬
‪[웃음]‬‪Tiền của mày trông thế nào?‬
‪이름을 써 놓지 그랬냐‬ ‪이 개새끼야!‬‪Mày phải viết tên mình‬ ‪lên đó chứ, thằng khốn!‬
‪[이웃 남자가 하하하 웃는다]‬
‪[숨을 깊이 몰아쉰다]‬
‪[이웃 남자의 두려운 비명]‬
‪[이웃 남자의 비명이 울린다]‬
‪[조심스럽게 다가오는 발소리]‬ ‪[불길한 배경음악]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪(사장) 이거예요?‬‪Sao nào?‬
‪세탁 안 해요?‬‪Đến rửa tiền à?‬
‪[동하의 한숨]‬
‪[부스럭거리는 소리]‬
‪이게 다예요?‬‪- Nhiêu đây thôi à?‬ ‪- Tạm thời là thế.‬
‪예, 일, 일, 일단은…‬‪- Nhiêu đây thôi à?‬ ‪- Tạm thời là thế.‬
‪'이단'도 있으시다는 말이네?‬‪Còn đợt sau nữa à?‬
‪(사장) 다 갖고 오기는‬ ‪불안하셨다?‬‪Sợ quá nên không dám mang hết đến hả?‬
‪[사장의 힘주는 신음]‬
‪저희 가상 화폐로 세탁할 거고요‬‪Bọn tôi sẽ rửa bằng tiền điện tử.‬
‪수수료는 30%‬‪Phí 30%.‬
‪[돈뭉치를 탁 내려치며] 시간이‬ ‪오래 걸릴수록 안전빵이에요‬‪Để càng lâu, tiền của anh càng an toàn.‬
‪[돈뭉치를 차르륵 넘긴다]‬‪Để càng lâu, tiền của anh càng an toàn.‬
‪급하세요?‬‪Cần gấp không?‬
‪예, 예, 조, 조금…‬‪Cũng khá gấp.‬
‪(사장) 오래된 가상 계좌‬ ‪하나 드릴 거예요‬‪Vậy tôi sẽ cho anh dùng ví cũ.‬
‪선생님께서는 오래전부터‬‪Vậy tôi sẽ cho anh dùng ví cũ.‬ ‪Nghĩa là hiện tại anh đã giao dịch‬ ‪tiền điện tử được một thời gian,‬
‪가상 화폐 거래를‬ ‪해 오고 계셨던 거고요‬‪Nghĩa là hiện tại anh đã giao dịch‬ ‪tiền điện tử được một thời gian,‬
‪[돈뭉치를 툭 던지며]‬ ‪그걸 이번에 파신 거고‬‪Nghĩa là hiện tại anh đã giao dịch‬ ‪tiền điện tử được một thời gian,‬ ‪nhưng mới vừa bán hết.‬
‪세탁 끝난 깨끗한 돈‬ ‪70% 입금받으신 다음에‬‪Khi tài khoản của anh‬ ‪nhận được 70% tiền đã được rửa,‬
‪선생님 마음대로‬ ‪쓰시면 되는 거예요‬‪anh cứ thoải mái‬ ‪chi tiêu theo ý thích, hiểu chưa?‬
‪아시겠죠?‬‪anh cứ thoải mái‬ ‪chi tiêu theo ý thích, hiểu chưa?‬
‪아, 아니요, 잘, 잘 모르겠는데요‬‪Vẫn chưa hiểu lắm.‬
‪[픽 웃는다]‬
‪모르셔도 돼요‬‪Không cần hiểu. Quan trọng là kết quả.‬
‪결과가 중요하죠, 뭐, 예‬‪Không cần hiểu. Quan trọng là kết quả.‬
‪[덜그럭대는 소리]‬
‪(사장) 연락 주실 땐‬ ‪이제 이 폰만 사용하시고요‬‪Liên lạc với tôi bằng điện thoại này.‬
‪두고 가세요‬‪Anh đi được rồi đấy.‬
‪[지폐 개수기 소리]‬
‪[동하의 헛기침]‬
‪저기, 저‬ ‪이, 이게, 이게 다, 다예요?‬‪- Chỉ… vậy thôi à?‬ ‪- Ừ, không thì sao nữa?‬
‪(사장) 네, 그럼요?‬‪- Chỉ… vậy thôi à?‬ ‪- Ừ, không thì sao nữa?‬
‪아니, 근데 제가‬ ‪그, 어, 어, 어, 어떻게 믿고‬‪Làm sao tôi có thể‬ ‪tin tưởng giao hết số tiền này cho anh?‬
‪이 돈을 맡기고 갑니까?‬‪Làm sao tôi có thể‬ ‪tin tưởng giao hết số tiền này cho anh?‬
‪[껌을 질겅질겅 씹는다]‬
‪[탁 던진다]‬ ‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪[지폐를 쓱쓱 집어 든다]‬
‪(사장) 그럼 다시 가져가서‬‪Không tin thì mang hết về,‬
‪마늘밭에나 묻어 놓으시든가‬‪rồi giấu sân sau nhà một thời gian thôi.‬
‪[사장의 힘주는 숨소리]‬
‪아니, 혼자 오시던데, 그…‬‪Tôi thấy anh đi vào một mình.‬ ‪Anh làm tài chính hả?‬
‪뭐, 금융 쪽 사람이신가?‬‪Tôi thấy anh đi vào một mình.‬ ‪Anh làm tài chính hả?‬
‪아니면 금배지?‬‪- Hay Quốc Hội?‬ ‪- Không phải.‬
‪아니요, 그런 거 아닌데요‬‪- Hay Quốc Hội?‬ ‪- Không phải.‬
‪(사장) 관상이 또‬ ‪토사장 분위기는 아니시고‬‪Trông anh không giống tay nhà cái,‬
‪어디 은행 털렸다는 뉴스도 없던데‬‪mà cũng chả thấy tin cướp ngân hàng gì.‬
‪[크게 헛기침한다]‬
‪[동하의 다급한 숨소리]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[웃음을 터뜨린다]‬
‪저, 죄송합니다, 저, 다음에‬‪Xin lỗi. Để lần sau tôi quay lại.‬
‪저, 다, 다시, 다시 오겠습니다‬‪Xin lỗi. Để lần sau tôi quay lại.‬
‪[동하의 한숨]‬ ‪[가방 지퍼를 직 닫는다]‬
‪(사장) 이봐요‬‪Này.‬
‪[불안한 배경음악]‬ ‪[사장의 힘주는 신음]‬
‪당신 뭐야?‬‪Anh là ai?‬
‪아, 예, 음…‬
‪미, 미안합니다, 예‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(사장) 그냥 가면 어떡해?‬‪Cứ thế mà đi à? Anh là ai hả?‬
‪뭐야?‬‪Cứ thế mà đi à? Anh là ai hả?‬
‪- 경찰이야?‬ ‪- 아니, 아니, 아니요‬‪- Cớm à?‬ ‪- Không phải.‬
‪나, 난 그냥, 그…‬‪Tôi chỉ là…‬
‪(사장) 그 돈 어디서 났어?‬‪Anh lấy tiền đó ở đâu?‬
‪[껌을 질겅질겅 씹는다]‬
‪정치인 비자금도 아니고‬‪Đó không phải tiền hối lộ,‬
‪대기업 쌈짓돈도 아닌 것 같고‬‪Đó không phải tiền hối lộ,‬ ‪cũng không phải‬ ‪tiền bỏ túi của tập đoàn lớn hay gì.‬
‪불법 도박도 아니야‬‪Không phải tiền cờ bạc.‬
‪사채업자 큰손은‬ ‪우리 주 고객이라서‬‪Bọn cho vay nặng lãi thì hay làm ăn‬ ‪với tôi nên tôi không thể không biết.‬
‪내가 모를 리가 없고‬‪Bọn cho vay nặng lãi thì hay làm ăn‬ ‪với tôi nên tôi không thể không biết.‬
‪[사장이 낄낄 웃는다]‬‪Bọn cho vay nặng lãi thì hay làm ăn‬ ‪với tôi nên tôi không thể không biết.‬
‪너 뭐 하는 놈이냐?‬‪Rốt cuộc anh là ai?‬
‪미안합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪[다가오는 발소리]‬ ‪[떨리는 숨소리]‬
‪[배경음악이 고조된다]‬
‪(사장) 잡아‬‪Bắt hắn!‬
‪[불안한 숨소리]‬
‪[겁먹은 숨소리]‬ ‪[발소리가 가까워진다]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[비명]‬
‪[이웃 남자의 울먹이는 신음]‬
‪[이웃 남자가 숨을 헐떡인다]‬
‪얘도 처음 보는 놈이다?‬‪Mày chưa từng gặp người này?‬
‪[울먹이며]‬ ‪몇 번을 얘기해요, 진짜‬‪Tao phải nói bao nhiêu lần nữa?‬
‪처음 보는 얼굴이라니까요‬‪Tao chưa từng gặp người đó.‬
‪- 발가락 하나 더 자르자‬ ‪- (민규) 예‬‪- Cắt thêm một ngón nữa.‬ ‪- Dạ.‬
‪[겁먹은 신음]‬ ‪[날붙이 소리]‬
‪잠깐, 잠깐, 잠깐, 잠깐!‬‪Khoan đã!‬
‪잠깐, 잠깐, 아, 아, 생각났어요!‬‪Khoan đã!‬ ‪Tao nhớ rồi.‬
‪(이웃 남자) 생각났어요‬ ‪생각났어, 생각났어!‬‪Giờ tao nhớ rồi!‬
‪[라이터 여는 소리]‬ ‪[흐느끼며] 모르겠는데, 씨…‬‪Tao không chắc lắm,‬
‪차를 타고 왔습니다‬‪hình như họ lái xe hơi đến.‬
‪[헐떡이는 숨소리]‬
‪색깔은, 색깔은 그냥…‬‪Nhưng tao… tao không thể nhớ màu xe.‬
‪에이, 모르겠고, 그냥‬‪Nhưng tao… tao không thể nhớ màu xe.‬
‪외, 외제 차, 외제 차입니다‬‪Nhưng là xe nước ngoài.‬
‪(상구) 국산 SUV 아니고?‬‪Không phải SUV nội địa?‬
‪[당황한 숨소리]‬‪Không phải SUV nội địa?‬
‪국산이었나?‬‪Đó là xe nội địa à?‬
‪아무튼 몰라, 그냥‬‪Tao không biết. Nhưng mà…‬
‪그냥…‬ ‪[떨리는 숨소리]‬‪Tao không biết. Nhưng mà…‬
‪그놈들이‬‪bọn họ muốn mua một ít nhựa cần sa.‬
‪그놈들이‬ ‪해시를 넘기라고 해 가지고‬‪bọn họ muốn mua một ít nhựa cần sa.‬
‪자기들 돈 많다고‬‪Họ còn bảo họ có rất nhiều tiền mặt‬ ‪và đã lấy ra cho tao xem.‬
‪가방에서 돈 꺼내서 보여주면서…‬‪Họ còn bảo họ có rất nhiều tiền mặt‬ ‪và đã lấy ra cho tao xem.‬
‪(민규) 아니, 그건 아까‬ ‪우리가 얘기한 거잖아!‬‪Gì, đó là chuyện vừa nãy bọn tao nói mà.‬
‪그랬다고, 이 새끼야‬‪Thì đó cũng là chuyện đã xảy ra.‬
‪[발을 탁탁 구르며]‬ ‪아이, 씨발, 진짜!‬‪Mẹ nó! Cái quái gì đây hả?‬
‪(이웃 남자) 너희들이‬ ‪그렇게 얘기하라며!‬‪- Bọn mày bảo tao nói vậy mà.‬ ‪- Mẹ!‬
‪- (상구) 아이, 씨‬ ‪- (이웃 남자) 왜 또!‬‪- Bọn mày bảo tao nói vậy mà.‬ ‪- Mẹ!‬ ‪- Gì nữa đây?‬ ‪- Thiệt tình.‬
‪[이웃 남자의 괴로운 신음]‬ ‪(민규) 아휴‬‪- Gì nữa đây?‬ ‪- Thiệt tình.‬
‪[이웃 남자의 기합]‬ ‪[상구의 비명]‬
‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬
‪[아파하는 신음]‬ ‪야, 이 개새끼들아, 진짜!‬‪Lũ khốn kiếp!‬
‪야, 덤벼, 이 개새끼야!‬‪- Giỏi thì lại đây, thằng chó!‬ ‪- Đệch!‬
‪(이웃 남자) 야, 씨발!‬‪- Giỏi thì lại đây, thằng chó!‬ ‪- Đệch!‬
‪- (이웃 남자) 야, 씨발, 야, 씨‬ ‪- (상구) 야, 씨!‬‪Khốn kiếp! Chết tiệt!‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪야, 이 씨발 새끼들아!‬‪Lũ chó chết!‬
‪[이웃 남자의 울부짖음]‬ ‪[상구의 신음]‬‪Mẹ kiếp!‬
‪씨발‬‪Mẹ kiếp!‬
‪[이웃 남자의 거친 숨소리]‬
‪(민규) 야, 이 개새끼야!‬ ‪[비명]‬‪Khốn kiếp!‬
‪[이웃 남자의 신음]‬‪Khốn kiếp!‬
‪(이웃 남자와 민규)‬ ‪- [울먹이며] 이 씨발 새끼…‬ ‪- 일로 와, 일로 와, 일로 와‬‪Chó chết!‬ ‪Lại đây.‬
‪(이웃 남자) [챙 휘두르며] 놔!‬ ‪[민규의 비명]‬‪Bỏ tao ra!‬
‪[동하의 다급한 숨소리]‬
‪(수하1) 야!‬ ‪[수하1의 힘겨운 신음]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪(수하1) 야, 이 새끼야!‬ ‪[동하의 힘주는 신음]‬‪Khốn kiếp!‬
‪[동하의 신음]‬‪Chết tiệt!‬
‪[수하1의 신음]‬
‪[동하의 힘주는 신음]‬
‪[다급한 기합]‬
‪- (수하2) 아, 씨발‬ ‪- (수하1) 야!‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(이웃 남자) 씨발, 뭔데!‬ ‪야, 씨! 개새끼야!‬‪Cái quái gì đây? Má!‬ ‪Chó chết! Một lũ chó chết!‬
‪개새끼들!‬ ‪[이웃 남자의 위협적인 울부짖음]‬‪Chó chết! Một lũ chó chết!‬
‪이 씨발, 야, 덤벼, 어, 덤벼!‬‪Mẹ tụi bây! Ngon thì lại đây!‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪개새끼들, 야, 씨!‬‪Lũ chó chết!‬
‪[상구의 기합]‬ ‪[이웃 남자의 힘겨운 신음]‬
‪(상구) 일어나, 이 개새끼야‬‪Đứng dậy, thằng chó!‬
‪(이웃 남자) 야, 이 개새끼야!‬ ‪[힘주는 괴성]‬‪Đồ khốn!‬
‪[이웃 남자의 비명]‬
‪(이웃 남자) [챙 휘두르며]‬ ‪아, 씨발, 진짜!‬‪Khốn kiếp!‬
‪[괴로운 숨소리]‬ ‪씨발, 진짜…‬‪Mẹ kiếp tụi bây!‬
‪[괴로운 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[울분 섞인 숨소리]‬ ‪씨발…‬‪Rốt cuộc là chuyện quái gì đây hả?‬
‪[힘주는 신음]‬‪Rốt cuộc là chuyện quái gì đây hả?‬
‪[이웃 남자의 헐떡이는 숨소리]‬
‪[숨을 헐떡인다]‬
‪이 새끼 아닌 것 같은데요‬‪Có vẻ không phải hắn.‬
‪[한숨]‬
‪[긴박한 배경음악]‬ ‪[뒤섞인 숨소리와 괴성]‬
‪[수하2의 힘겨운 신음]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[동하의 버티는 신음]‬ ‪[수하들의 힘주는 신음]‬
‪(수하2) 야!‬ ‪잡히면 죽여 버린다, 어?‬‪Để tao bắt được là mày chết chắc.‬
‪[힘주는 괴성]‬‪Để tao bắt được là mày chết chắc.‬
‪(수하2) 야, 야, 이 새끼야!‬ ‪[수하3의 짜증 섞인 신음]‬‪Thằng khốn kia!‬

No comments: