Search This Blog



  무브 투 헤븐: 나는 유품정리사입니다 2

Hướng Tới Thiên Đường 2

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



‪(현창)‬ ‪조상구 씨‬‪Cậu Cho Sang Gu.‬
‪(상구)‬ ‪변호사?‬‪Luật sư?‬
‪(현창)‬ ‪한정우 씨 부탁으로 왔습니다‬‪Anh Han Jeong U‬ ‪đã nhờ tôi đến đây.‬
‪아이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪전할 말씀이 있습니다‬‪Anh ấy nhờ tôi chuyển lời.‬
‪난 들을 말 없다고 전해 주시오‬‪Anh ấy nhờ tôi chuyển lời.‬ ‪Nói với anh ta rằng tôi không muốn nghe.‬
‪[명함이 툭 떨어진다]‬‪Nói với anh ta rằng tôi không muốn nghe.‬
‪돌아가셨습니다‬‪Anh Han Jeong U…‬
‪(현창)‬ ‪한정우 씨‬‪đã qua đời.‬
‪[상구가 픽 웃는다]‬
‪[상구의 웃음]‬
‪(상구)‬ ‪와! 씨‬‪Tuyệt vời!‬
‪[선글라스를 달그락 꺼낸다]‬
‪나오니까 역시‬‪Quả nhiên cảm giác ở bên ngoài‬
‪좋네‬‪thật tuyệt.‬
‪[상구의 웃음]‬
‪[한숨]‬
‪(현창)‬ ‪한정우 씨는‬‪Từ khi anh Han biết được‬ ‪tình trạng sức khỏe của mình đang xấu đi‬
‪자신의 건강이 좋지 않은 걸‬ ‪알게 된 후부터‬‪Từ khi anh Han biết được‬ ‪tình trạng sức khỏe của mình đang xấu đi‬
‪남은 가족을 위해‬ ‪법적인 준비를 하셨습니다‬‪anh ấy đã chuẩn bị‬ ‪thủ tục pháp lý cho gia đình.‬
‪한정우 씨에게 남은 가족은‬ ‪아들 그루 군 한 명뿐입니다‬‪Con trai anh ấy, Geu Ru,‬ ‪là thành viên duy nhất còn lại.‬
‪관심 없고‬‪Tôi không quan tâm.‬ ‪Anh ta nói gì về tôi trong di chúc?‬
‪나한테 남긴 유언이 뭐요?‬‪Tôi không quan tâm.‬ ‪Anh ta nói gì về tôi trong di chúc?‬
‪(현창)‬ ‪한정우 씨는 생전에‬ ‪만일 자신이 사망할 경우‬‪Tôi không quan tâm.‬ ‪Anh ta nói gì về tôi trong di chúc?‬ ‪Anh ấy đã viết trong di chúc‬ ‪rằng nếu anh ấy chết‬
‪조상구 씨가 한그루 군의‬‪Anh ấy đã viết trong di chúc‬ ‪rằng nếu anh ấy chết‬ ‪anh ấy hy vọng cậu Cho Sang Gu sẽ‬ ‪trở thành người giám hộ của Geu Ru.‬
‪후견인이 되어 주길 희망하는‬ ‪유언서를 남겼습니다‬‪anh ấy hy vọng cậu Cho Sang Gu sẽ‬ ‪trở thành người giám hộ của Geu Ru.‬
‪후견인?‬‪Người giám hộ?‬
‪뭔데?‬‪Đó là gì?‬
‪(현창)‬ ‪질병, 장애, 노령 등의‬ ‪사유로 인해‬‪Người giám hộ được chỉ định‬ ‪cho những người ‬
‪사무 처리 할 능력이 떨어지는‬ ‪피후견인을 위해‬‪không đủ khả năng‬ ‪quản lý tài chính và pháp lý‬
‪보호자 역할을 하는‬ ‪후견인을 선임하는 겁니다‬‪vì bệnh tật, khuyết tật, hoặc tuổi già.‬
‪어, 뭔 소리야? 애가 몇 살인데?‬‪Ông nói gì vậy hả? Thằng bé mấy tuổi?‬
‪이제 스무 살입니다‬‪Cậu ấy đã 20 tuổi.‬
‪(상구)‬ ‪아, 스무 살이면 애도 아닌데‬ ‪무슨 보호자가 필요해?‬‪Thế thì đâu phải trẻ em,‬ ‪sao phải cần người giám hộ?‬
‪그루 군은‬ ‪약간의 장애를 가지고 있습니다‬‪Cháu Geu Ru‬ ‪bị khuyết tật nhẹ.‬
‪장애?‬‪Khuyết tật?‬
‪(상구)‬ ‪아‬‪Hiểu rồi.‬
‪그러니까 나더러‬ ‪자기 장애인 아들 보모 노릇 해라?‬‪Anh ta bảo tôi làm bảo mẫu‬ ‪cho đứa con khuyết tật của anh ta?‬
‪됐시다‬‪Quên chuyện đó đi.‬
‪난 또 뭐, 알량한 죄책감에‬‪Tôi còn tưởng anh ta thấy có lỗi‬ ‪nên đã để lại thứ tốt gì đó.‬
‪쌈박한 거라도 남긴 줄 알았더구먼‬‪Tôi còn tưởng anh ta thấy có lỗi‬ ‪nên đã để lại thứ tốt gì đó.‬
‪뒈져서도 나한테 엿을 먹이네‬‪Chết rồi mà vẫn muốn chọc tôi điên nhỉ?‬
‪(현창)‬ ‪조상구 씨‬‪Cậu Cho Sang Gu.‬
‪조상구 씨!‬‪Cậu Cho Sang Gu!‬
‪[리드미컬한 음악이 흘러나온다]‬ ‪[선수1의 힘주는 신음]‬
‪[시끌벅적하다]‬ ‪[선수2의 힘주는 신음]‬
‪학교 안에선 운동만 했나 봐?‬‪Ở trong trại anh vẫn tập đều nhỉ?‬
‪아시다시피 거긴 절라 심심하거든‬‪Cô biết đấy, ở đó chán muốn chết.‬
‪언제 다시 시작할 거야?‬‪Khi nào thì anh bắt đầu lại?‬
‪나 다시 시작한단‬ ‪소리 한 적 없는데‬‪Tôi chưa từng nói sẽ bắt đầu lại mà.‬
‪투견이 싸움 안 하면‬ ‪뭐 먹고살 건데?‬‪Một con chó chiến sẽ làm gì để sống‬ ‪nếu không chiến đấu?‬
‪씁, 뭐, 이제부터 알아봐야지‬‪Một con chó chiến sẽ làm gì để sống‬ ‪nếu không chiến đấu?‬ ‪- Giờ tôi phải tìm hiểu thôi.‬ ‪- E là anh không còn nhiều thời gian.‬
‪그렇게 여유 부릴 처지 아닐 텐데‬‪- Giờ tôi phải tìm hiểu thôi.‬ ‪- E là anh không còn nhiều thời gian.‬
‪간다‬‪Đi đây.‬
‪(상구)‬ ‪아‬‪Đúng rồi.‬
‪씁, 그, 후견인에 대해서 좀 알아?‬‪Cô biết gì về người giám hộ không?‬
‪후견인은 왜?‬‪Anh hỏi làm gì?‬
‪아니, 누가 나한테‬ ‪그런 거 하라고 해서‬‪Có người bảo tôi làm cái đó.‬
‪[웃으며]‬ ‪누가?‬‪Có người bảo tôi làm cái đó.‬ ‪Ai thế?‬
‪[상구가 담배를 부스럭 꺼낸다]‬‪Ai thế?‬ ‪Tên điên nào mà bảo người như anh‬ ‪làm việc đó thế?‬
‪(마담)‬ ‪세상에, 어떤 미친놈이‬‪Tên điên nào mà bảo người như anh‬ ‪làm việc đó thế?‬
‪당신 같은 사람한테 그런 걸 하래?‬‪Tên điên nào mà bảo người như anh‬ ‪làm việc đó thế?‬
‪[웃음]‬
‪있어, 그런 미친놈이‬‪Có một tên điên như vậy đấy.‬
‪피후견인 말이야‬ ‪그 사람 돈은 좀 있어?‬‪Người mà anh giám hộ có tiền không?‬
‪아니, 뭐, 있으면 뭐, 있나?‬‪Nếu có thì sao? Có gì tốt à?‬
‪돌봐 줄 그 사람 재산이 있으면‬‪Nếu người được giám hộ có tài sản‬
‪후견인이‬ ‪그걸 마음대로 해도 된다는 게‬‪thì người giám hộ có thể tùy ý‬ ‪sử dụng chúng. Không tuyệt sao?‬
‪대박인 거지‬‪thì người giám hộ có thể tùy ý‬ ‪sử dụng chúng. Không tuyệt sao?‬
‪뭐, 마음대로?‬‪thì người giám hộ có thể tùy ý‬ ‪sử dụng chúng. Không tuyệt sao?‬ ‪Tùy ý?‬
‪(마담)‬ ‪나 아는 사람이‬ ‪어떤 노인네 후견인이 돼서‬‪Tùy ý?‬ ‪Người tôi quen đã trở thành‬ ‪người giám hộ của một ông già‬
‪한 재산 제대로 해 드셨거든‬‪rồi hốt trọn tài sản của ông ta.‬
‪[작은 목소리로]‬ ‪그래서 좀 알지‬‪Nên tôi cũng biết một ít.‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪(직원)‬ ‪저기, 저…‬
‪(상구)‬ ‪[가쁜 숨을 내뱉으며]‬ ‪저, 그거‬‪À, cái đó. Tôi phải làm gì mới được?‬
‪그, 어, 어떻게 하면 되는 거예요?‬ ‪[현창이 콜록거린다]‬‪À, cái đó. Tôi phải làm gì mới được?‬
‪아, 그, 후견인인지 뭔지 그거‬ ‪한다고, 내가‬‪Cái mà người giám hộ hay gì đó.‬ ‪Tôi sẽ làm.‬
‪[한숨]‬
‪- 정말입니까?‬ ‪- (상구) 예‬‪- Cậu nói thật à?‬ ‪- Vâng.‬
‪아, 그러니까‬ ‪그거 어떻게 하면 되는 거냐니까?‬‪Cho nên, tôi phải làm sao mới được?‬
‪[몽환적인 음악]‬
‪(현창)‬ ‪그루 군의 후견인이 되기 위해선‬ ‪몇 가지 조건이 있습니다‬‪Để trở thành người giám hộ của Geu Ru,‬ ‪có vài điều kiện.‬
‪첫째, 지금부터 그루 군과 함께‬‪Đầu tiên, cậu phải đến nhà của Geu Ru‎ ‬
‪그루 군의 집에 들어가서‬‪và sống hòa thuận với cậu ấy‬
‪3개월 동안‬ ‪원만한 동거를 해야 합니다‬‪và sống hòa thuận với cậu ấy‬ ‪trong ba tháng.‬
‪둘째는 3개월의 동거 기간 동안‬‪Thứ hai,‬ ‪trong ba tháng đó,‬
‪한정우 씨와 한그루 군이‬ ‪함께 하던‬‪cậu phải làm cho Hướng tới Thiên đường,‬
‪유품 정리 업체 무브 투 헤븐의‬ ‪직원으로 일을 해야 합니다‬‪cậu phải làm cho Hướng tới Thiên đường,‬ ‪dịch vụ thu dọn di vật‬ ‪mà anh Han Jeong U và Geu Ru từng làm.‬
‪(상구)‬ ‪한정우가 남긴 재산이 꽤 되나 봐?‬‪Chỉ định cả luật sư thế này,‬ ‪tài sản anh ta để lại chắc nhiều lắm nhỉ?‬
‪아, 변호사님한테‬ ‪그런 걸 시키는 거 보면‬‪Chỉ định cả luật sư thế này,‬ ‪tài sản anh ta để lại chắc nhiều lắm nhỉ?‬
‪한정우 씨가 남긴 재산이‬ ‪많은지 적은지는 모르겠습니다만‬‪Tôi không biết tài sản của anh ấy‬ ‪để lại nhiều hay ít‬
‪(현창)‬ ‪그루 군이 평생 생활하는 데는‬‪Tôi không biết tài sản của anh ấy‬ ‪để lại nhiều hay ít‬ ‪nhưng tôi có thể nói nó sẽ đủ để Geu Ru‬ ‪sống thoải mái đến cuối đời.‬
‪큰 지장이 없을 정도라고는‬ ‪말할 수 있겠네요‬‪nhưng tôi có thể nói nó sẽ đủ để Geu Ru‬ ‪sống thoải mái đến cuối đời.‬
‪[웃음]‬
‪(상구)‬ ‪야, 재주 좋네‬‪Chà, cũng có tài đấy.‬
‪아니, 뭘 해서 그런 돈을 벌었대?‬‪Sao anh ta kiếm được lắm tiền thế?‬ ‪Chính xác thì đó không phải là‬ ‪tài sản của anh ấy‬
‪(현창)‬ ‪정확히는‬ ‪한정우 씨가 모은 재산이 아니라‬‪Chính xác thì đó không phải là‬ ‪tài sản của anh ấy‬
‪돌아가신 한정우 씨 부인이‬ ‪남긴 유산입니다‬‪mà là của người vợ quá cố để lại.‬
‪이젠 혼자 남은 한그루가‬ ‪모두 상속받았습니다‬‪Và bây giờ tất cả đã được‬ ‪để lại cho Geu Ru.‬
‪[초인종이 울린다]‬
‪(나무)‬ ‪누구세요?‬‪Ai vậy?‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪어? 아저씨‬‪Ơ, chú Oh.‬
‪나무도 있었구나‬ ‪그루 별일 없었지?‬‪Na Mu cũng ở đây à.‬ ‪Geu Ru vẫn ổn chứ?‬
‪별일 있어요, 집에 이상한 사람이…‬ ‪[현창이 신발을 탁탁 벗는다]‬‪Geu Ru vẫn ổn chứ?‬ ‪Không ổn. Có một người lạ đến nhà.‬
‪벌써 왔어?‬ ‪[도어 록 작동음]‬‪Cậu ấy đến rồi à?‬ ‪Chắc cháu bất ngờ lắm nhỉ.‬
‪많이 놀랐겠구나‬‪Cậu ấy đến rồi à?‬ ‪Chắc cháu bất ngờ lắm nhỉ.‬
‪뭐야‬‪Gì chứ?‬
‪아저씨도 아는 사람이에요?‬‪Chú biết người đó à?‬
‪들어가자, 들어가서 설명해 줄게‬‪Vào trong thôi. Chú sẽ giải thích.‬
‪(현창)‬ ‪그루야, 인사드려‬‪Geu Ru à.‬ ‪Cháu chào đi.‬
‪이분은 조상구 씨‬‪Đây là cậu Cho Sang Gu.‬
‪그루 삼촌이셔‬‪Là chú của Geu Ru.‬
‪삼촌?‬‪Chú?‬
‪(현창)‬ ‪이 친구는 옆집 사는‬ ‪그루 친구예요‬‪Cô bé này là bạn của Geu Ru,‬ ‪sống gần đây.‬
‪(나무)‬ ‪아, 안녕하세요, 저는…‬‪Chào chú. Cháu là…‬
‪내가 네 삼촌이야‬‪Chú là chú của cháu.‬
‪(상구)‬ ‪잘 부탁한다‬‪Rất vui được gặp.‬
‪[상구가 픽 웃는다]‬
‪[한숨]‬
‪(현창)‬ ‪아빠한테 동생이 있었어‬‪Bố cháu có một người em trai.‬
‪그래서 아빠가 혹시‬ ‪그루 곁에 없게 되면‬‪Nên ông ấy đã nhờ chú ấy chăm sóc cháu‬
‪아빠 대신 그루를 돌봐 달라고‬ ‪삼촌한테 부탁을 했어‬‪nếu có chuyện gì xảy ra với ông ấy.‬
‪전에 아빠랑 이야기했던‬ ‪후견 계약 기억나지?‬‪Cháu nhớ hợp đồng giám hộ‬ ‪mà cháu đã bàn với bố chứ?‬
‪저기 조상구 씨가 아빠가 말씀하신‬ ‪그 후견인이야‬‪Cậu Cho Sang Gu đó là người giám hộ‬ ‪mà bố cháu đã nói.‬
‪그루, 괜찮겠어?‬‪Geu Ru không sao chứ?‬
‪지금이라도 싫으면…‬‪Nếu cháu không thích…‬
‪아닙니다‬‪Không ạ.‬
‪아빠랑 약속했습니다‬‪Cháu đã hứa với bố.‬
‪(현창)‬ ‪[웃으며]‬ ‪그래?‬‪Vậy à?‬
‪그럼 이제부터 삼촌이랑 잘 지내봐‬‪Vậy cháu hãy sống hòa hợp với chú ấy nhé.‬
‪(나무)‬ ‪아, 잠깐만‬‪Khoan đã.‬
‪동생인데 왜 성이 달라요?‬‪Chú ấy là em trai nhưng sao lại khác họ ạ?‬
‪씨가 달라‬‪Thì vì khác họ chứ sao.‬
‪(나무)‬ ‪예?‬‪Sao cơ?‬
‪아버지가 다르다고‬‪Anh em cùng mẹ khác cha.‬
‪(상구)‬ ‪한정우 엄마가‬ ‪우리 꼰대랑 재혼해서‬‪Mẹ của Han Jeong U đã tái hôn‬ ‪với ông già tôi rồi sinh ra tôi.‬
‪날 낳았거든‬‪Mẹ của Han Jeong U đã tái hôn‬ ‪với ông già tôi rồi sinh ra tôi.‬
‪(현창)‬ ‪아참, 조상구 씨는 무브 투 헤븐‬ ‪신입 사원이기도 하니까‬‪Đúng rồi.‬ ‪Cậu ấy cũng sẽ làm việc cho‬ ‪Hướng tới thiên đường.‬
‪그루가 직장 선배로서‬ ‪잘 좀 가르쳐 드려, 알겠지?‬‪Cháu hãy hướng dẫn cậu ấy‬ ‪như một đàn anh ở công ty nhé?‬
‪[한숨]‬ ‪(나무)‬ ‪신입?‬‪Nhân viên mới.‬
‪이 아저씨가?‬‪Ông chú này sao?‬
‪(나무)‬ ‪아저씨‬ ‪이렇게 그냥 가면 어떡해요?‬‪Chú Oh, chú không thể bỏ đi thế được.‬
‪갑자기 이렇게 환경이 달라지는 건‬ ‪그루한테 너무 힘든 일이라고요‬‪Đột ngột thay đổi hoàn cảnh thế này‬ ‪là việc rất khó đối với Geu Ru.‬
‪나도 어쩔 수 없어‬ ‪이렇게 갑자기일 줄은 몰랐겠지만‬‪Chú cũng hết cách.‬ ‪Không ngờ nó sẽ đột ngột thế này.‬
‪(현창)‬ ‪하지만 부정할 수 없는 건‬‪Nhưng ta không thể phủ nhận việc cậu Cho‬ ‪là người thân duy nhất của Geu Ru.‬
‪조상구 씨가‬ ‪그루의 유일한 친척이라는 거야‬‪Nhưng ta không thể phủ nhận việc cậu Cho‬ ‪là người thân duy nhất của Geu Ru.‬
‪(나무)‬ ‪아무리 유일한 친척이라도‬ ‪저건 좀 심했잖아요‬‪Dù có thế đi nữa cũng thật quá đáng.‬
‪(현창)‬ ‪나무야, 저 두 사람‬‪Na Mu à, cháu giúp chú để mắt xem‬ ‪họ có sống hòa thuận không nhé?‬
‪잘 지내는지 잘 좀 지켜봐 줄래?‬‪Na Mu à, cháu giúp chú để mắt xem‬ ‪họ có sống hòa thuận không nhé?‬
‪(현창)‬ ‪무슨 일 있으면 바로 연락하고‬‪Có chuyện gì thì gọi chú ngay.‬
‪잘 부탁한다‬‪Nhờ cháu nhé.‬
‪(나무)‬ ‪어?‬‪Ơ kìa.‬
‪아이씨‬‪Trời ạ.‬
‪그래서 네가 그루라는 거지?‬‪Cho nên,‬ ‪tên cháu là Geu Ru nhỉ?‬
‪(그루)‬ ‪한그루입니다‬‪Cháu là Han Geu Ru.‬
‪(상구)‬ ‪네 아빠는‬ ‪뭔 이름을 그따위로 지었다냐?‬‪Một Gốc Cây? Bố cháu đặt tên kiểu gì thế?‬
‪(그루)‬ ‪사람이 태어나서 ‬‪Bố nói mỗi người sinh ra nên sống‬ ‪như một gốc cây để giúp ích cho đời.‬
‪나무 한 그루만큼만‬ ‪세상에 도움이 되면‬‪Bố nói mỗi người sinh ra nên sống‬ ‪như một gốc cây để giúp ích cho đời.‬
‪[상구가 컵을 달그락거린다]‬ ‪좋은 거라고 하셨습니다‬‪Bố nói mỗi người sinh ra nên sống‬ ‪như một gốc cây để giúp ích cho đời.‬
‪나무는 산소도 주고‬ ‪열매도 주고 땔감도 주고‬‪Cây không chỉ cung cấp‬ ‪oxy, hoa quả và củi,‬
‪또 그루터기 같은 휴식도 주는‬‪mà còn là một chỗ dựa để nghỉ ngơi.‬
‪세상에서 두 번째로 멋진‬ ‪생명체라고 하셨습니다‬ ‪[상구가 부스럭거린다]‬‪mà còn là một chỗ dựa để nghỉ ngơi.‬ ‪Cây là sinh vật ngầu thứ hai trên đời này.‬
‪두, 두 번째?‬‪Thứ hai?‬
‪세상에서 제일 멋진 생명체는‬‪Sinh vật ngầu nhất là Han Geu Ru,‬ ‪con trai của Han Jeong U.‬
‪한정우 아들‬ ‪한그루라고 하셨습니다‬‪Sinh vật ngầu nhất là Han Geu Ru,‬ ‪con trai của Han Jeong U.‬
‪[캑캑거린다]‬
‪[상구의 헛기침]‬
‪(그루)‬ ‪안 됩니다‬‪- Không được.‬ ‪- Không được cái gì?‬
‪- (상구) 안 되긴 뭐가 안 돼?‬ ‪- (그루) 안 됩니다‬‪- Không được.‬ ‪- Không được cái gì?‬ ‪- Không được.‬ ‪- Nước mà cũng tiếc à?‬
‪(상구)‬ ‪야, 물 한 모금도 아깝다 이거냐?‬‪- Không được.‬ ‪- Nước mà cũng tiếc à?‬
‪좋은 말 할 때 놔라‬‪Bỏ tay ra.‬
‪(그루)‬ ‪안 됩니다, 이건 아빠 컵입니다‬‪Không được, đây là ly của bố.‬
‪아빠 컵은 아빠만 쓸 수 있습니다‬‪Chỉ có bố mới được dùng.‬
‪[상구의 당황한 신음]‬
‪[상구와 그루의 힘주는 신음]‬
‪(상구)‬ ‪하, 병신‬‪Thằng điên này.‬
‪[상구가 뚜껑을 툭 던진다]‬‪Thằng điên này.‬
‪근데 너 말투가 왜 그러냐?‬‪Mà cháu nói chuyện kiểu gì thế?‬ ‪Cháu là người máy à?‬
‪로봇이야?‬‪Mà cháu nói chuyện kiểu gì thế?‬ ‪Cháu là người máy à?‬
‪씁, 근데 그런 거 뭐라고 하던데‬‪Người ta gọi nó là gì nhỉ?‬
‪Artificial Intelligence‬‪Chú muốn nói đến AI,‬ ‪trí thông minh nhân tạo sao?‬
‪(그루)‬ ‪AI 말씀이십니까?‬‪Chú muốn nói đến AI,‬ ‪trí thông minh nhân tạo sao?‬
‪(상구)‬ ‪그래, 그거‬‪Chú muốn nói đến AI,‬ ‪trí thông minh nhân tạo sao?‬ ‪Đúng vậy, là nó. Cháu nói rất giống đấy.‬
‪너 그거 비슷하다는 말 많이 듣지?‬‪Đúng vậy, là nó. Cháu nói rất giống đấy.‬
‪저는 아스퍼거 증후군이 있습니다‬‪Cháu mắc hội chứng Asperger.‬
‪사람들의 감정이나‬ ‪언어의 다양한 의미를 해석하는 데‬‪Cháu gặp khó khăn trong việc phân tích‬ ‪lời nói và cảm xúc của người khác.‬
‪어려움이 있습니다‬‪Cháu gặp khó khăn trong việc phân tích‬ ‪lời nói và cảm xúc của người khác.‬
‪어, 그래‬‪Vậy à?‬
‪어려움이 존나 있어 보인다‬ ‪벌써부터‬‪Mới gặp đã thấy‬ ‪cái khó khăn đó rõ lồ lộ luôn rồi.‬
‪[상구가 가방을 탁 든다]‬
‪(상구)‬ ‪여하튼 잘 지내보자‬‪Tóm lại, hãy sống hòa thuận nhé.‬
‪내가 여기 쓰면 되는 거지?‬‪Chú dùng phòng này nhỉ?‬
‪안 됩니다, 여긴 아빠 방입니다‬‪Không được. Đây là phòng của bố.‬
‪아빠 방은 아빠만 쓸 수 있습니다‬‪Chỉ có bố mới được dùng.‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪쯧‬
‪(상구)‬ ‪네 아빠 없잖아, 죽었잖아‬‪Bố cháu không còn nữa. Đã chết rồi mà.‬
‪죽은 사람은 방이 필요 없어‬ ‪그러니까 내가 쓴다고‬‪Người chết thì không cần phòng nữa,‬ ‪nên chú sẽ dùng nó.‬
‪안 됩니다‬‪- Không được.‬ ‪- Tên nhóc này đúng là phiền phức thật.‬
‪아나, 이 새끼 진짜 꼴통이네?‬‪- Không được.‬ ‪- Tên nhóc này đúng là phiền phức thật.‬
‪야, 네가 뭐, 안 되면 어쩔 건데?‬‪Này, cháu nói không được rồi sao?‬
‪(상구)‬ ‪야, 한그루인지 한자루인지‬ ‪똑바로 들어‬‪Này, Han Geu Ru hay Một Gốc Cây gì đó.‬ ‪Nghe rõ đây.‬
‪나도 여기 좋아서 온 거 아니거든‬‪Không phải vì thích mà chú đến đây.‬
‪그러니까 우리 어지간하면‬‪Không phải vì thích mà chú đến đây.‬ ‪Vì thế, để đôi bên thoải mái‬ ‪thì đừng động đến nhau.‬
‪서로 노 터치, 응? 돈 터치‬‪Vì thế, để đôi bên thoải mái‬ ‪thì đừng động đến nhau.‬ ‪Chỉ cần chịu đựng‬ ‪trong vòng ba tháng là được.‬
‪3개월만 버텨 보자, 어? 조카님아‬‪Chỉ cần chịu đựng‬ ‪trong vòng ba tháng là được.‬ ‪Nhé, ngài cháu trai?‬
‪나와‬‪- Tránh ra.‬ ‪- Không được.‬
‪- (그루) 안 됩니다‬ ‪- (상구) 아, 나오라고‬‪- Tránh ra.‬ ‪- Không được.‬ ‪- Chú bảo tránh ra nhanh lên.‬ ‪- Không được.‬
‪(그루)‬ ‪안 됩니다, 안 됩니다‬‪- Chú bảo tránh ra nhanh lên.‬ ‪- Không được.‬
‪[그루의 괴로운 신음]‬‪- Chú bảo tránh ra nhanh lên.‬ ‪- Không được.‬ ‪Cá đuối đáy biển, bộ Cá đuối, lớp Cá sụn,‬ ‪ngành Dây sống.‬
‪바닥가오리 동물계 척삭동물문‬ ‪연골어류강 홍어목 가오릿과‬‪Cá đuối đáy biển, bộ Cá đuối, lớp Cá sụn,‬ ‪ngành Dây sống.‬
‪야‬ ‪[그루가 말한다]‬‪- Này.‬ ‪- Sụn miệng mềm‬ ‪- và uống cong tốt.‬ ‪- Cháu bị gì thế?‬
‪(상구)‬ ‪야, 너 뭐 잘, 잘못 먹었어?‬‪- và uống cong tốt.‬ ‪- Cháu bị gì thế?‬
‪머리를 왜 자꾸 박아?‬‪- Sao cứ đập đầu thế?‬ ‪- Đường viền giữa đầu và vây ngực…‬
‪야, 이씨‬ ‪[문이 탁 열린다]‬‪- Sao cứ đập đầu thế?‬ ‪- Đường viền giữa đầu và vây ngực…‬
‪- (나무) 그루야‬ ‪- (상구) 어, 야, 옆집‬ ‪[도어 록 작동음]‬‪- Sao cứ đập đầu thế?‬ ‪- Đường viền giữa đầu và vây ngực…‬ ‪- Geu Ru à.‬ ‪- Ê, hàng xóm. Thằng nhóc này bị gì thế?‬
‪이, 이 자식 이거 왜 이래?‬‪- Geu Ru à.‬ ‪- Ê, hàng xóm. Thằng nhóc này bị gì thế?‬ ‪Chú đã làm gì cậu ấy?‬
‪그루한테 무슨 짓 했어요?‬‪Chú đã làm gì cậu ấy?‬
‪내가 뭐?‬ ‪아, 아무 짓도 안 했거든?‬‪Chú làm gì?‬ ‪Chú không làm gì hết.‬ ‪Chỉ có bố mới được ở phòng này.‬
‪아빠 방은 아빠만 쓸 수 있습니다‬‪Chỉ có bố mới được ở phòng này.‬
‪아빠 방에 삼촌이 들어가면‬ ‪안 됩니다‬‪- Chú không được dùng phòng của bố.‬ ‪- Chú định dùng phòng này à?‬
‪(나무)‬ ‪설마 이 방 쓰려고 했어요?‬‪- Chú không được dùng phòng của bố.‬ ‪- Chú định dùng phòng này à?‬
‪했다, 왜?‬‪Ừ đó. Rồi sao?‬
‪(나무)‬ ‪하, 진짜 대박 어이없네‬‪Thật là, không còn gì để nói.‬
‪그루는요‬‪Geu Ru không thể chịu được việc‬ ‪môi trường sống và quy tắc bị thay đổi.‬
‪익숙해진 환경이나 정해진 규칙이‬ ‪달라지는 걸 못 견딘다고요‬‪Geu Ru không thể chịu được việc‬ ‪môi trường sống và quy tắc bị thay đổi.‬
‪그러니까 삼촌이 여기 계실 거면‬ ‪그루한테 무조건 맞추세요‬‪Nên nếu chú muốn ở đây,‬ ‪chú phải sống theo cách của Geu Ru.‬
‪뭐라는 거야? 씨‬‪Nói cái quái gì vậy?‬
‪(나무)‬ ‪그루야, 진정해, 어?‬‪Geu Ru à, bình tĩnh. Nhé?‬
‪삼촌 이 방 안 쓰실 거야‬‪Chú ấy sẽ không dùng phòng này.‬ ‪Cậu hãy bình tĩnh lại, nhé?‬
‪그러니까 진정하자, 응?‬‪Chú ấy sẽ không dùng phòng này.‬ ‪Cậu hãy bình tĩnh lại, nhé?‬
‪그렇죠?‬‪Đúng không?‬
‪그럼 나 어디서 지내라고?‬‪Vậy chú phải ngủ ở đâu?‬
‪[그릇을 탁탁 내려놓는다]‬
‪[의자를 쓱 뺀다]‬
‪[그루가 식기를 달그락거린다]‬
‪[한숨]‬
‪[그루가 물을 조르르 따른다]‬
‪[입소리를 쯧 낸다]‬
‪(정우)‬ ‪그루야‬‪Geu Ru à.‬
‪아빠가 계란프라이 하는 거‬ ‪가르쳐 줄까?‬‪Bố dạy con cách chiên trứng nhé?‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪혹시 아빠 없을 때‬ ‪그루가 할 줄 알면 먹을 수 있잖아‬‪Nếu học thì dù bố không ở đây‬ ‪con cũng có thể tự chiên mà.‬
‪아빠가 어째서 없습니까?‬‪Sao bố lại không ở đây ạ?‬
‪아빠 어디 가십니까?‬‪Bố định đi đâu sao ạ?‬
‪아니‬‪Không phải.‬
‪아빠도 가끔은‬‪Chỉ là thỉnh thoảng‬
‪그루가 해 주는 계란프라이‬ ‪먹고 싶어서 그러지‬‪bố muốn ăn trứng ốp la do Geu Ru làm.‬
‪[나무의 한숨]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[답답한 신음]‬
‪한그루 대체 뭐 하고 있어?‬ ‪걱정돼 죽겠는데‬‪Han Geu Ru, cậu đang làm gì vậy?‬ ‪Tớ lo chết đi được.‬
‪[한숨]‬
‪[나무의 한숨]‬
‪[나무가 숨을 씁 들이켠다]‬
‪[랜턴이 탁 켜진다]‬
‪[상구의 힘주는 신음]‬
‪[코를 훌쩍인다]‬
‪[한숨]‬
‪[헛웃음]‬
‪[한숨]‬
‪[못마땅한 신음]‬
‪[조명을 탁 켠다]‬
‪[상구가 맥주를 호록 마신다]‬
‪[숨을 카 내뱉는다]‬
‪[입소리를 쯧 낸다]‬
‪(상구)‬ ‪돈 있고 명 짧은 와이프 만나서‬‪Vậy ra nhờ gặp được‬ ‪một cô vợ giàu có đoản mệnh‬
‪팔자 제대로 고쳤다 이거지?‬‪mà anh đã đổi đời chứ gì?‬
‪[픽 웃는다]‬
‪[무거운 음악]‬
‪(상구)‬ ‪한정우‬‪Han Jeong U.‬
‪대체 무슨 생각으로‬ ‪날 여기 불렀는지 모르겠지만‬‪Tuy tôi không biết anh nghĩ gì‬ ‪khi gọi tôi đến đây,‬
‪너무 걱정하지 마‬‪nhưng đừng lo quá.‬
‪네 귀한 아들‬‪Đứa con trai quý báu của anh,‬
‪내가 잘 보살펴 줄게‬‪tôi sẽ chăm sóc nó thật tốt.‬
‪[상구가 픽 웃는다]‬
‪[입소리를 쯧 낸다]‬
‪(상구)‬ ‪아이고‬
‪[차분한 음악]‬
‪[베개를 툭 내려놓는다]‬
‪[쿵 소리가 난다]‬
‪[쿵 소리가 연신 난다]‬
‪(그루)‬ ‪[머리를 쿵쿵 박으며]‬ ‪아직도 아픕니다‬‪Nó vẫn bị ốm.‬
‪아직도 아픕니다‬‪Nó vẫn bị ốm.‬
‪아픕니다‬‪Nó không thể bị ốm.‬
‪거기 누구입니까?‬‪- Ai ở đó?‬ ‪- Nếu cứ để vậy, nó sẽ chết.‬
‪(그루)‬ ‪죽습니다‬‪- Ai ở đó?‬ ‪- Nếu cứ để vậy, nó sẽ chết.‬
‪아프면 죽습니다‬‪- Nếu cứ để vậy, nó sẽ chết.‬ ‪- Sao cậu vào được đây vào giờ này?‬
‪(경비원)‬ ‪아, 이 시간에‬ ‪여기 어떻게 들어오신 겁니까, 예?‬‪- Nếu cứ để vậy, nó sẽ chết.‬ ‪- Sao cậu vào được đây vào giờ này?‬
‪- (경비원) 나오세요‬ ‪- (그루) 죽는 거 싫습니다‬‪- Ra ngoài đi.‬ ‪- Nó không thể chết.‬
‪- 그만하세요, 예?‬ ‪- (그루) 아프면 안 됩니다‬‪- Dừng lại đi!‬ ‪- Nếu vẫn còn bị ốm, nó sẽ chết.‬
‪(그루)‬ ‪아프면 죽습니다‬ ‪죽으면 안 됩니다‬‪- Dừng lại đi!‬ ‪- Nếu vẫn còn bị ốm, nó sẽ chết.‬
‪- (경비원) 그만하시라니깐요‬ ‪- (그루) 아, 죽는 거 싫습니다‬‪Dừng lại đi!‬ ‪Nó không thể chết.‬ ‪Geu Ru không muốn nó chết.‬
‪(그루)‬ ‪죽으면 안 됩니다‬ ‪아픈 건 싫습니다‬‪Nó không thể chết.‬ ‪Geu Ru không muốn nó chết.‬
‪[경비원이 만류한다]‬ ‪아프면 안 됩니다‬‪- Dừng lại!‬ ‪- Nó không thể bị ốm.‬
‪죽는 거 싫습니다‬‪- Dừng lại!‬ ‪- Nó không thể bị ốm.‬ ‪- Đừng chết.‬ ‪- Đủ rồi.‬
‪(경비원)‬ ‪아, 이러시면 안 됩니다, 예?‬‪- Đừng chết.‬ ‪- Đủ rồi.‬ ‪- Không thể để nó bị ốm.‬ ‪- Cậu dừng lại đi.‬
‪(그루)‬ ‪아픈 건 싫습니다‬‪- Không thể để nó bị ốm.‬ ‪- Cậu dừng lại đi.‬
‪- (그루) 죽으면 안 됩니다‬ ‪- 그만하세요‬‪- Không thể để nó bị ốm.‬ ‪- Cậu dừng lại đi.‬ ‪Nó không thể chết.‬ ‪Geu Ru không muốn nó chết.‬
‪(그루)‬ ‪죽는 거 싫습니다, 아‬‪Nó không thể chết.‬ ‪Geu Ru không muốn nó chết.‬
‪(나무)‬ ‪봐 봐‬‪Để tớ xem nào.‬
‪[나무의 놀란 숨소리]‬
‪너 괜찮아?‬‪Cậu vẫn ổn chứ?‬
‪아, 나하고 같이 오지‬‪- Sao không kêu tớ cùng đi?‬ ‪- Na Mu chỉ đến khi nơi này đóng cửa.‬
‪나무는 휴관일만 옵니다‬‪- Sao không kêu tớ cùng đi?‬ ‪- Na Mu chỉ đến khi nơi này đóng cửa.‬
‪다음 휴관일은 아직 멀었습니다‬‪Còn lâu mới tới ngày nghỉ.‬
‪[나무의 한숨]‬
‪(수지)‬ ‪그루가 노랑이 걱정‬ ‪많이 됐나 보구나‬‪Xem ra Geu Ru đã rất lo lắng‬ ‪cho Bồng đỏ nhỉ?‬
‪노랑이 많이 아픕니다‬‪Bồng đỏ đang bị ốm nặng.‬ ‪Nếu không được chữa trị nó sẽ chết.‬
‪많이 아픈데‬ ‪치료 안 하면 죽습니다‬‪Bồng đỏ đang bị ốm nặng.‬ ‪Nếu không được chữa trị nó sẽ chết.‬
‪(수지)‬ ‪치료하는 중인데‬ ‪좀 더디게 낫는 거뿐이야‬‪Nó đang được chữa trị.‬ ‪Chỉ là hơi lâu một chút.‬
‪아프면 빨리 알아야 합니다‬‪Nếu bị ốm thì phải được khám ngay.‬ ‪Phải chữa trị sớm thì mới không chết.‬
‪얼른 치료해야 합니다‬ ‪그래야 죽지 않습니다‬‪Nếu bị ốm thì phải được khám ngay.‬ ‪Phải chữa trị sớm thì mới không chết.‬
‪아빠가 아픈데 그루는 몰랐습니다‬‪Bố bị ốm mà Geu Ru không biết.‬
‪아빠는 빨리 치료받지 않아서‬ ‪돌아가셨습니다‬‪Bố đã không được chữa trị sớm‬ ‪nên đã qua đời.‬
‪(그루)‬ ‪노랑이도 빨리 치료받지 않으면‬ ‪아빠처럼 죽게 됩니다‬‪Bồng đỏ cũng sẽ chết như bố‬ ‪nếu không được chữa trị sớm.‬
‪(수지)‬ ‪그래, 아픈데 모르면‬ ‪치료 못 받아서 죽을 수도 있지‬‪Đúng vậy.‬ ‪Nếu không biết mình bị bệnh để đi chữa‬ ‪thì có thể sẽ chết.‬
‪하지만 노랑이 아픈 거‬‪Nhưng cậu đã nói cho chúng tôi‬ ‪việc Bồng đỏ bị ốm‬
‪노랑이가 말 못 해도‬ ‪그루가 알아서 알려 줬잖아‬‪Nhưng cậu đã nói cho chúng tôi‬ ‪việc Bồng đỏ bị ốm‬ ‪thay cho nó rồi mà.‬
‪그러니까 노랑이 절대 안 죽어‬‪Cho nên, Bồng đỏ tuyệt đối sẽ không chết.‬
‪거짓말입니다‬‪Nói dối.‬
‪노랑이도 생명체니까‬ ‪언젠가 죽습니다‬‪Bồng đỏ là sinh vật sống nên nó sẽ chết.‬
‪생명이 있는 생명체가‬ ‪절대로 안 죽는다는 건‬‪Nếu nói một sinh vật sống‬ ‪tuyệt đối sẽ không chết là nói dối.‬
‪거짓말입니다‬‪Nếu nói một sinh vật sống‬ ‪tuyệt đối sẽ không chết là nói dối.‬
‪(수지)‬ ‪그렇지, 하지만‬‪Nếu nói một sinh vật sống‬ ‪tuyệt đối sẽ không chết là nói dối.‬ ‪Đúng vậy.‬ ‪Nhưng mà‬
‪지금 저 상처로 아파서‬ ‪죽게 하진 않는단 얘기야‬‪ý của tôi là‬ ‪nó sẽ không chết vì vết thương đó.‬
‪약속하실 수 있습니까?‬‪Chị có thể hứa không?‬
‪약속‬‪Tôi hứa.‬
‪약속을 안 지키는 사람은‬‪Người thất hứa sẽ bị đày xuống địa ngục‬ ‪và sẽ bị cắt lưỡi.‬
‪지옥 가서 혀가 뽑히는‬ ‪벌을 받습니다‬‪Người thất hứa sẽ bị đày xuống địa ngục‬ ‪và sẽ bị cắt lưỡi.‬
‪'신과 함께'에 나왔습니다‬‪Trong phim ‎Thử thách Thần chết.‬
‪[몽환적인 음악]‬
‪[코를 드르릉 곤다]‬
‪[나무의 놀란 숨소리]‬
‪(나무)‬ ‪이게 다 뭐야?‬‪Cái đống này là gì?‬
‪저기요, 삼촌‬‪Này.‬ ‪Chú.‬
‪아저씨!‬ ‪[짜증 섞인 신음]‬‪- Chú ơi!‬ ‪- Chết tiệt.‬
‪[귀찮은 신음]‬‪Trời ạ.‬
‪[상구가 지퍼를 직 연다]‬‪Mới sáng đã ầm ĩ muốn chết.‬
‪아침부터 졸라 시끄럽네‬‪Mới sáng đã ầm ĩ muốn chết.‬
‪[나무의 헛웃음]‬
‪(나무)‬ ‪나 무슨 퍼포먼스인 줄 알았잖아‬ ‪[상구의 하품]‬‪Cháu còn tưởng‬ ‪có biểu diễn nghệ thuật ở đây đấy.‬
‪아니, 어떻게 하루도 안 돼서‬‪Sao chưa đầy một ngày mà chú có thể‬ ‪khiến nhà bừa bộn thế này?‬
‪집 안을 이렇게 개판을‬ ‪만들어 놓을 수가 있어요, 네?‬‪Sao chưa đầy một ngày mà chú có thể‬ ‪khiến nhà bừa bộn thế này?‬
‪말했잖아요‬‪Cháu nói rồi.‬ ‪Geu Ru không chịu được việc thay đổi‬ ‪môi trường sống và quy tắc quen thuộc.‬
‪그루는요, 자기 규칙대로 익숙해진‬ ‪환경이 바뀌면 안 된다고요‬ ‪[상구의 심드렁한 신음]‬‪Geu Ru không chịu được việc thay đổi‬ ‪môi trường sống và quy tắc quen thuộc.‬
‪그럼 뭐, 규칙인지 뭔지‬ ‪그걸 바꾸면 되겠네‬‪Vậy thì thằng bé thay đổi cái quy tắc đó‬ ‪là được mà.‬
‪로마에 오면‬ ‪로마법에 따라야 되는 거 몰라요?‬‪Chú không biết "Khi ở Rome‬ ‪phải cư xử như người La Mã" à?‬
‪그걸 내가 어떻게 아냐?‬ ‪로마인이 아닌데‬‪Chú không biết "Khi ở Rome‬ ‪phải cư xử như người La Mã" à?‬ ‪Sao biết được? Chú đâu phải người La Mã.‬
‪(상구)‬ ‪아, 이건 안다‬‪Nhưng chú biết điều này.‬
‪여긴 너희 집이 아니라‬ ‪우리 집이라는 거‬‪Đây không phải nhà của cháu,‬ ‪mà là nhà của chúng tôi.‬
‪그러니까 그만 좀 댕댕거리고‬‪Vì thế đừng có oang oang ở đây nữa.‬
‪너희 집으로 가 줄래?‬‪Mau về nhà cháu đi, nhé?‬
‪[헛웃음]‬‪Mau về nhà cháu đi, nhé?‬
‪아, 나는 좀 더 자야겠다‬‪Chà, chắc mình phải ngủ thêm chút nữa rồi.‬
‪[나무가 씩씩거린다]‬‪Chết tiệt.‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬ ‪[새가 짹짹 지저귄다]‬
‪여보세요?‬‪Alô?‬
‪(나무)‬ ‪아저씨, 아, 그루 삼촌‬ ‪대체 뭐 하다 온 사람이에요?‬‪Chú Oh, rốt cuộc ông chú này‬ ‪làm nghề gì thế ạ?‬
‪제가 지금 어이가 없어서‬ ‪기절하기 직전이에요‬‪Cháu sắp ngất vì không nói nổi nữa rồi.‬
‪오늘 무슨 일이 있었는지‬ ‪아저씨 상상도 못 할걸요?‬‪Chú không tưởng tượng được‬ ‪đã có chuyện gì đâu.‬
‪아니, 후견인이라면서요‬‪Ý cháu là‬ ‪chú ấy nên ra dáng một người giám hộ‬ ‪không phải sao ạ?‬
‪후견인이면 좀 보호자다워야 되고‬ ‪그래야 되는 거 아니에요?‬‪chú ấy nên ra dáng một người giám hộ‬ ‪không phải sao ạ?‬
‪그 사람은 보호자가 아니라‬ ‪무슨 깡패 같아요, 깡패‬‪Người đó giống lưu manh‬ ‪hơn là người giám hộ.‬
‪아, 양아치 있잖아요‬ ‪완전 생양아치‬‪Chú biết mà, như bọn du côn du đảng ấy.‬
‪그루를 보호하려는 게 아니라‬ ‪더 위험하게 할 거 같다니까요?‬‪Người như chú ấy chỉ khiến Geu Ru‬ ‪gặp nguy hiểm thôi.‬
‪[씩씩거린다]‬‪Người như chú ấy chỉ khiến Geu Ru‬ ‪gặp nguy hiểm thôi.‬
‪(현창)‬ ‪이제 다 했니?‬‪Cháu xong chưa?‬
‪네?‬‪Dạ?‬
‪이제 아저씨가 말해도 될까?‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Giờ chú nói được chưa?‬
‪(나무)‬ ‪그러니까‬‪Có nghĩa là‬
‪3개월 동안 그루하고도‬ ‪무브 투 헤븐 일도 잘 해내야‬‪trong ba tháng, chú ấy phải chăm sóc‬ ‪Geu Ru và làm việc tốt‬
‪정식으로 후견인이 된다는 말이죠?‬‪thì mới là người giám hộ chính thức.‬ ‪Như một bài kiểm tra ạ?‬
‪말하자면 시험이네요?‬‪thì mới là người giám hộ chính thức.‬ ‪Như một bài kiểm tra ạ?‬
‪통과하지 못하면요?‬‪Nếu thất bại thì sao ạ?‬
‪(현창)‬ ‪두 사람한테 함께 지낼 수 없는‬ ‪중대한 결격 사유가 생기면‬‪Nếu thất bại thì sao ạ?‬ ‪Nếu có chuyện gì nghiêm trọng xảy ra‬ ‪khiến hai người không thể ở chung‬
‪조상구 씨는 해임될 거야‬ ‪[청소기 작동음]‬‪thì cậu Cho sẽ bị bãi nhiệm.‬
‪그건 그루 아빠가‬ ‪나한테 판단을 맡겼어‬‪Bố của Geu Ru đã giao cho chú‬ ‪phán đoán việc đó.‬
‪(나무)‬ ‪그럼 아저씨가 당장이라도…‬‪- Vậy chú có thể lập tức…‬ ‪- Không được.‬
‪(현창)‬ ‪그건 안 돼‬‪- Vậy chú có thể lập tức…‬ ‪- Không được.‬
‪지금 당장은 두 사람 모두‬ ‪적응하기 쉽지 않을 거야‬‪Rất khó để cả hai lập tức‬ ‪thích nghi với hoàn cảnh mới.‬
‪특히 그루한테 힘든 일이겠지?‬‪Rất khó để cả hai lập tức‬ ‪thích nghi với hoàn cảnh mới.‬ ‪Việc này với Geu Ru còn khó hơn.‬
‪(나무)‬ ‪아니, 그러다가‬ ‪안 좋은 일이라도 생기면요?‬‪Ý cháu là,‬ ‪lỡ có chuyện gì không tốt xảy ra thì sao?‬
‪(현창)‬ ‪그러니까 나무 네가 도와줘야지‬‪Vì thế chú mới cần Na Mu giúp.‬
‪두 사람을 가장 잘‬ ‪관찰할 수 있는 사람이니까‬‪Vì cháu có thể quan sát họ‬ ‪tốt hơn bất cứ ai.‬
‪앞으로 나무 네 보고가‬ ‪중요하게 작용할 거야‬‪Sau này báo cáo của cháu‬ ‪sẽ có ảnh hưởng rất quan trọng.‬
‪대신 너도 편견 없이‬ ‪두 사람을 지켜봐 줄 수 있겠니?‬‪Thay vào đó cháu hãy để mắt đến họ‬ ‪với cái nhìn khách quan, nhé?‬
‪[하품]‬
‪(그루)‬ ‪쓰레기는‬ ‪쓰레기통이 버려야 합니다‬‪Phải vứt rác vào thùng rác‬ ‪và tự dọn dẹp bát đĩa của mình.‬
‪자기가 먹은 그릇은‬ ‪자기가 치워야 합니다‬‪Phải vứt rác vào thùng rác‬ ‪và tự dọn dẹp bát đĩa của mình.‬
‪양말과 옷은 빨래 통에 넣습니다‬‪Bỏ quần áo và vớ bẩn vào giỏ đồ giặt.‬ ‪Không chạm vào đồ của người khác.‬
‪다른 사람 물건에는‬ ‪손대지 않습니다‬‪Bỏ quần áo và vớ bẩn vào giỏ đồ giặt.‬ ‪Không chạm vào đồ của người khác.‬
‪쓰레기 분리수거는‬ ‪매주 월요일과 목요일입니다‬‪Phân loại rác‬ ‪vào thứ Hai và thứ Năm mỗi tuần.‬
‪[그루가 지퍼를 직 연다]‬
‪빨리 준비하고 가야 합니다‬ ‪의뢰가 들어왔습니다‬‪Ta phải nhanh chuẩn bị để xuất phát.‬ ‪Khách hàng vừa gọi đến.‬
‪[고글을 탁 내려놓는다]‬
‪[상구가 코를 훌쩍인다]‬
‪[그루가 도구를 달그락 챙긴다]‬
‪(나무)‬ ‪그루야, 뭐 하려고?‬‪Geu Ru à, cậu định làm gì thế?‬
‪의뢰가 들어왔습니다‬‪Tớ mới nhận được ủy thác.‬
‪현장 나갈 준비를 해야 합니다‬‪- Tớ phải chuẩn bị để đến hiện trường.‬ ‪- Hiện trường? Hiện trường gì?‬
‪[그루가 도구를 달그락 싣는다]‬ ‪현장? 무슨 현장?‬‪- Tớ phải chuẩn bị để đến hiện trường.‬ ‪- Hiện trường? Hiện trường gì?‬
‪아, 아빠도 안 계신데‬ ‪너 혼자 어떻게 하려고 그래?‬ ‪[그루가 가방을 달그락 든다]‬‪Không có bố,‬ ‪một mình cậu định làm thế nào?‬ ‪Tớ có thể làm việc một mình.‬
‪혼자서도 일할 수 있습니다‬ ‪[그루가 가방을 탁 내려놓는다]‬‪Tớ có thể làm việc một mình.‬ ‪- Tớ sẽ làm y như lúc làm với bố.‬ ‪- Làm việc?‬
‪아빠 계실 때랑‬ ‪똑같이 하면 됩니다‬‪- Tớ sẽ làm y như lúc làm với bố.‬ ‪- Làm việc?‬
‪일?‬‪- Tớ sẽ làm y như lúc làm với bố.‬ ‪- Làm việc?‬
‪[담뱃갑을 부스럭 꺼내며]‬ ‪그, 시체 처리인지 뭔지‬ ‪그거 말하는 거냐?‬‪Ý cháu là việc dọn xác chết hả?‬
‪유품 정리거든요?‬‪Là thu dọn di vật.‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬‪Là thu dọn di vật.‬
‪그거 얘 혼자 할 수 있는 거야?‬ ‪[차 문이 탁 닫힌다]‬‪Nó làm một mình được à?‬
‪[상구가 라이터를 탁 켠다]‬ ‪혼자는 아니죠‬‪Đâu phải một mình.‬
‪오 변 아저씨가‬ ‪삼촌도 같이해야 한다던데?‬‪Luật sư Oh nói chú cũng sẽ làm mà.‬
‪(그루)‬ ‪산정로 51번길 4‬‪Phải đến số 51/4 đường Sanjeong‬ ‪lúc 11:00 sáng.‬
‪11시까지 도착해야 합니다‬‪Phải đến số 51/4 đường Sanjeong‬ ‪lúc 11:00 sáng.‬
‪고객과의 약속은 지켜야 합니다‬‪Phải giữ đúng hẹn với khách hàng.‬
‪이제 출발하겠습니다‬‪Giờ tớ đi đây.‬
‪(나무)‬ ‪아, 네가 운전하려고?‬‪Cậu sẽ lái xe sao?‬
‪(그루)‬ ‪아빠가 안 계시니까‬ ‪이제 그루가 해야 합니다‬‪Bố không ở đây nên giờ tớ phải lái xe.‬
‪(나무)‬ ‪[놀라며]‬ ‪안 돼, 안 돼, 안 돼, 안 돼‬‪Khoan đã. Không được!‬
‪아, 너 혼자 운전했다가‬‪Nhỡ lại xảy ra chuyện‬ ‪như lần trước thì sao?‬
‪지난번처럼 또 잘못되면‬ ‪어떡하려고?‬‪Nhỡ lại xảy ra chuyện‬ ‪như lần trước thì sao?‬
‪(그루)‬ ‪그루는 잘못하지 않았습니다‬‪Geu Ru đã không làm sai.‬
‪삼촌‬‪Chú ơi!‬
‪운전할 줄 알죠?‬‪Chú biết lái xe, đúng chứ?‬
‪[타이어 마찰음]‬ ‪[자동차 경적]‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[자동차 경적]‬ ‪[타이어 마찰음]‬
‪[자동차 경적]‬
‪아, 비켜라, 좀‬‪Tránh đường giùm cái.‬
‪[자동차 가속음]‬‪Tránh đường giùm cái.‬
‪[타이어 마찰음]‬ ‪(상구)‬ ‪아이, 나와, 좀, 에이‬‪Chết tiệt! Tránh ra đi!‬
‪[자동차 가속음]‬ ‪(그루)‬ ‪신호등, 빨간불‬‪Đèn giao thông! Đèn đỏ!‬
‪[자동차 경적]‬ ‪안 됩니다‬‪Không được.‬
‪[겁먹은 신음]‬ ‪[자동차 경적]‬
‪[자동차 경적]‬
‪[자동차 가속음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[그루의 겁먹은 숨소리]‬ ‪(상구)‬ ‪여기 맞지?‬‪Ở đây phải không?‬
‪[상구가 코를 훌쩍인다]‬‪Vi phạm tốc độ chín lần,‬ ‪35 lần sai làn xe,‬
‪(그루)‬ ‪제한 속도 위반 9회‬ ‪차선 변경 위반 35회‬‪Vi phạm tốc độ chín lần,‬ ‪35 lần sai làn xe,‬
‪정지선 위반 8회, 신호 위반 7회‬‪sai tám bảng chỉ dẫn, vượt đèn đỏ bảy lần.‬
‪교통 법규를 어기는 건‬ ‪명백한 범법 행위입니다‬‪Vi phạm luật giao thông là phạm pháp.‬
‪삼촌은 40분 동안‬ ‪범법 행위를 59회나 하셨습니다‬‪Chú đã phạm pháp 59 lần trong 40 phút.‬
‪그걸 다 셌냐?‬‪Cháu đã đếm hết à?‬
‪[기어 조작음]‬
‪(그루)‬ ‪이제 일을 하러 가야 합니다‬‪Chúng ta đi làm việc thôi.‬
‪"무브 투 헤븐"‬
‪[그루가 상자를 달그락 든다]‬
‪[무거운 음악]‬
‪유품 정리 업체‬ ‪무브 투 헤븐에서 나왔습니다‬‪Chúng tôi là Hướng tới Thiên đường,‬ ‪đến để thu dọn di vật.‬
‪이 영 자 순 자 님의 현장을‬ ‪의뢰하신 가족분들이십니까?‬‪Hai vị có phải là‬ ‪gia đình của bà Lee Yeong Sun không?‬
‪(철우 처)‬ ‪네, 맞아요‬ ‪청소하는 데 얼마나 걸려요?‬‪Đúng vậy. Phải mất bao lâu để dọn dẹp?‬
‪청소가 아닙니다, 유품 정리입니다‬‪Không phải dọn dẹp, là thu dọn di vật.‬
‪(철우 처)‬ ‪그러니까 얼마나 걸리냐고요‬‪Không phải dọn dẹp, là thu dọn di vật.‬ ‪Cũng thế cả. Phải mất bao lâu?‬
‪(그루)‬ ‪현장을 봐야 알 수 있습니다‬‪Tôi phải xem trước.‬
‪(철우 처)‬ ‪안이 너무 좀 그래서‬ ‪[철우의 한숨]‬‪Vì thấy hơi kỳ‬ ‪nên chúng tôi vẫn chưa vào xem.‬
‪우리도 아직‬ ‪못 들어가 보고 있는데‬‪Vì thấy hơi kỳ‬ ‪nên chúng tôi vẫn chưa vào xem.‬
‪돌아가신 양반이‬ ‪혼자 이런 데 계셨어도‬‪Bà ấy sống một mình‬ ‪ở căn nhà thế này thôi chứ giàu phết đấy.‬
‪돈이 좀 있으셨던 분이거든요?‬‪Bà ấy sống một mình‬ ‪ở căn nhà thế này thôi chứ giàu phết đấy.‬
‪(철우)‬ ‪들어가서 왼쪽 두 번째 방인데‬‪Đó là căn phòng thứ hai bên trái.‬
‪통장이나 현금 이런 거 있으면‬ ‪그것부터 바로 갖다주시오‬‪Nếu có tiền mặt hay sổ ngân hàng‬ ‪thì hãy mang ra ngay.‬
‪유품 정리 중에 나온 귀중품‬‪Chúng tôi sẽ chụp hình những vật quý giá,‬ ‪các loại giấy tờ sổ sách‬
‪각종 문서와 통장 및 현금 등은‬‪Chúng tôi sẽ chụp hình những vật quý giá,‬ ‪các loại giấy tờ sổ sách‬
‪(그루)‬ ‪사진을 찍어 목록과 함께‬ ‪반드시 전달해 드립니다‬‪và sẽ gửi cho anh kèm danh sách.‬
‪(철우 처)‬ ‪아니, 나중에‬ ‪뭐가 어떻게 된 줄 알겠어?‬‪Sau này thì làm sao biết được nữa?‬ ‪Cậu chỉ cần nói không có là xong.‬
‪막말로 안 나왔다 그러면 그만이지‬‪Cậu chỉ cần nói không có là xong.‬
‪우리가 딴 데 안 가고‬ ‪이 앞에 있을 테니까‬‪Chúng tôi sẽ chờ ở đây.‬ ‪Cậu hãy đi vào tìm những cái đó trước‬
‪들어가서 그거부터 바로 찾아서‬ ‪들고나오라고요‬‪Chúng tôi sẽ chờ ở đây.‬ ‪Cậu hãy đi vào tìm những cái đó trước‬ ‪và mang chúng ra ngay. Hiểu chưa?‬
‪알았죠?‬‪và mang chúng ra ngay. Hiểu chưa?‬
‪예?‬‪Vâng.‬
‪(철우)‬ ‪암튼 우린 차에서 기다릴 테니까‬ ‪[철우 처의 어이없는 신음]‬‪Tóm lại, chúng tôi sẽ đợi trong xe.‬ ‪Hãy làm nhanh chút.‬
‪수고 좀 해 주시오‬‪Tóm lại, chúng tôi sẽ đợi trong xe.‬ ‪Hãy làm nhanh chút.‬
‪- (철우) 가자고, 씁‬ ‪- (철우 처) 알았어‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Biết rồi.‬
‪(철우)‬ ‪아, 차에서 기다리면 된다니까‬ ‪[철우 처가 불평한다]‬‪- Tôi đã bảo đợi trong xe.‬ ‪- Buông ra!‬
‪(상구)‬ ‪아, 그러니까‬‪- Tôi đã bảo đợi trong xe.‬ ‪- Buông ra!‬ ‪Nghĩa là họ sẽ ở đây canh chừng‬ ‪vì sợ chúng ta lấy mất.‬
‪청소하다 빼돌릴까 봐‬ ‪지키고 서 계시겠다?‬‪Nghĩa là họ sẽ ở đây canh chừng‬ ‪vì sợ chúng ta lấy mất.‬
‪믿지는 못하겠고‬‪Không muốn tin chúng ta‬ ‪mà cũng không muốn bị bẩn tay.‬
‪그렇다고‬ ‪자기네 손 더럽히기는 싫고?‬‪Không muốn tin chúng ta‬ ‪mà cũng không muốn bị bẩn tay.‬
‪[픽 웃으며]‬ ‪웃기시네‬‪Nực cười.‬
‪[상구가 코를 훌쩍인다]‬
‪[코를 연신 훌쩍인다]‬
‪[코를 훌쩍이며]‬ ‪쯧‬
‪[콜록거린다]‬
‪[그루가 상자를 툭 내려놓는다]‬
‪[코를 연신 훌쩍이며]‬ ‪여기가 현장이야?‬‪Đây là hiện trường à?‬
‪[무거운 음악]‬‪Đây là hiện trường à?‬
‪[상구의 헛구역질]‬
‪[구토한다]‬
‪[콜록거린다]‬
‪[상구의 힘겨운 숨소리]‬
‪[연신 콜록거린다]‬ ‪(그루)‬ ‪괜찮으십니까?‬‪Chú không sao chứ?‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪돌아가신 지 3주 만에 발견되셔서‬ ‪현장이 많이 오염됐습니다‬‪Hiện trường đã bị ô nhiễm‬ ‪vì bà ấy bị phát hiện trễ ba tuần.‬
‪[힘겨워하며]‬ ‪야, 너 저게 괜찮냐?‬‪Này, nhìn thấy thế‬ ‪mà cậu vẫn bình thường à?‬
‪(상구)‬ ‪하, 씨, 집에선‬ ‪그렇게 깔끔떠는 놈이‬‪Ở nhà thì gọn gàng đến mức quái đản.‬
‪거기는 그루네 집이지만‬ ‪현장은 돌아가신 분들 집입니다‬‪Đó là nhà của Geu Ru, nhưng hiện trường‬ ‪là nhà của người đã mất.‬
‪(그루)‬ ‪그분들이 정리할 수가 없어서‬ ‪저희한테 부탁하신 일입니다‬‪Bọn họ không thể dọn dẹp‬ ‪nên mới nhờ chúng ta.‬
‪그러니까 괜찮습니다‬‪Vì thế không sao cả.‬ ‪Geu Ru giúp họ dọn sạch sẽ là được.‬
‪그루가 깨끗이 해 드리면 됩니다‬‪Vì thế không sao cả.‬ ‪Geu Ru giúp họ dọn sạch sẽ là được.‬
‪삼촌은 여기서 기다리십시오‬‪Chú hãy đợi cháu ở đây.‬
‪정리 작업은 저 혼자 하겠습니다‬‪Cháu sẽ tự thu dọn một mình.‬
‪삼촌은 정리 작업이 끝난 후에‬ ‪배출 작업을 해 주십시오‬‪Chú hãy giúp cháu vứt rác‬ ‪sau khi cháu thu dọn xong.‬
‪아이…‬‪Khoan đã.‬
‪[상구의 괴로운 숨소리]‬ ‪(주민1)‬ ‪들었어?‬‪Nghe nói bà ấy chết một tháng‬ ‪mới bị phát hiện.‬
‪한 달이나 돼서 발견됐다며‬‪Nghe nói bà ấy chết một tháng‬ ‪mới bị phát hiện.‬
‪(주민2)‬ ‪[한숨 쉬며]‬ ‪아들 며느리 다 있으면 뭐 해?‬‪Có con trai với con dâu để làm gì đâu?‬
‪치매 걸린 노인네‬ ‪저렇게 혼자 두고‬‪Bọn họ bỏ mặc bà già bị lẫn một mình‬ ‪chẳng thèm ngó ngàng tới.‬
‪1년 열두 달‬ ‪얼굴 한 번 안 비치더니‬‪Bọn họ bỏ mặc bà già bị lẫn một mình‬ ‪chẳng thèm ngó ngàng tới.‬
‪(주민1)‬ ‪아이고, 그러게 말이야‬‪Bọn họ bỏ mặc bà già bị lẫn một mình‬ ‪chẳng thèm ngó ngàng tới.‬ ‪Thói đời thật là!‬
‪[주민2가 혀를 쯧쯧 찬다]‬ ‪[코를 훌쩍인다]‬
‪[차분한 음악]‬
‪(정우)‬ ‪그루야?‬‪Geu Ru à.‬
‪긴장하지 말고‬‪Đừng căng thẳng.‬ ‪Con chỉ cần làm như mọi khi là được.‬
‪늘 하던 대로 하면 돼‬‪Đừng căng thẳng.‬ ‪Con chỉ cần làm như mọi khi là được.‬
‪아빠 있을 때랑 똑같이‬‪Như lúc có bố ở bên cạnh.‬
‪아빠 있을 때랑 똑같이‬‪- Như lúc có bố ở bên cạnh.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(정우)‬ ‪그래‬‪- Như lúc có bố ở bên cạnh.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪그럼 뭐부터 하면 되지?‬‪Vậy bước đầu tiên là gì?‬
‪이 영 자 순 자 님‬‪Bà Lee Yeong Sun.‬
‪2020년 3월 31일 사망하셨습니다‬‪Bà đã qua đời‬ ‪vào ngày 31 tháng 3 năm 2020.‬
‪저희들은‬‪Hướng tới Thiên đường chúng tôi đến đây‬ ‪để thu dọn di vật của bà.‬
‪고인의 유품을 정리하러 온‬ ‪무브 투 헤븐의 한정…‬‪Hướng tới Thiên đường chúng tôi đến đây‬ ‪để thu dọn di vật của bà.‬ ‪Chúng tôi là Han Jeong…‬
‪한그루입니다‬‪Tên tôi là Han Geu Ru.‬
‪이제부터‬‪Bây giờ tôi sẽ bắt đầu‬ ‪giúp bà Lee Yeong Sun chuyển nhà lần cuối.‬
‪이 영 자 순 자 님의‬ ‪마지막 이사를 시작하겠습니다‬‪Bây giờ tôi sẽ bắt đầu‬ ‪giúp bà Lee Yeong Sun chuyển nhà lần cuối.‬
‪[잔잔한 음악이 흘러나온다]‬
‪[펌프질 한다]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[코를 들이켠다]‬
‪[상구가 콜록거린다]‬
‪(철우)‬ ‪뭐 좀 찾았나?‬‪Có tìm được gì không?‬
‪[철우 처의 다급한 신음]‬
‪(철우 처)‬ ‪[놀라며]‬ ‪여보‬‪Mình à.‬
‪통장 있다‬‪Là sổ ngân hàng.‬
‪어? 이거 뭐야?‬‪Gì thế này?‬
‪아, 노인네‬‪Bà già lẩm cẩm này.‬
‪아, 이 돈을 빼서‬ ‪다 얻다 쓴 거야?‬‪Bà ấy rút hết tiền để làm gì chứ?‬
‪(철우)‬ ‪아, 쓰레기만 갖다주면 어떡해요?‬‪Cậu mang rác ra làm gì?‬
‪다 버려요‬‪Vứt hết đi.‬
‪(상구)‬ ‪이거 가족들 사진인데…‬‪Đây là ảnh gia đình mà.‬
‪(철우)‬ ‪하, 그걸 갖다 얻다 씁니까?‬ ‪[철우 처의 한숨]‬‪Mang nó về làm gì?‬ ‪Cậu có chắc là đã tìm hết ngóc ngách chưa?‬
‪(철우 처)‬ ‪아니, 구석구석‬ ‪제대로 본 거 맞아요?‬‪Cậu có chắc là đã tìm hết ngóc ngách chưa?‬
‪현금은, 현금 안 나왔어요, 어?‬‪Tiền mặt đâu? Không có tiền mặt à?‬
‪(철우)‬ ‪아, 됐어, 가‬‪Về thôi. Bởi thế tôi bảo đừng đến.‬
‪그러게‬ ‪내가 올 필요 없다고 했잖아‬‪Về thôi. Bởi thế tôi bảo đừng đến.‬
‪있습니다‬‪Tôi có tìm thấy.‬
‪뭐라고요?‬‪Cậu nói gì?‬
‪방 안에 있습니다‬‪Ở trong phòng…‬
‪현금‬‪có tiền mặt.‬
‪[무거운 음악]‬
‪(철우 처)‬ ‪어디? 아이‬‪Ở đâu? Trời ạ. Rốt cuộc là nó ở đâu?‬
‪대체 어디 있다는 거야?‬‪Ở đâu? Trời ạ. Rốt cuộc là nó ở đâu?‬
‪[철우 처의 놀란 신음]‬ ‪[철우의 괴로운 숨소리‬
‪세상에‬‪Trời đất ơi. Xem bà già đã làm gì kìa.‬
‪이 노인네 해 놓은 짓 좀 봐‬‪Trời đất ơi. Xem bà già đã làm gì kìa.‬
‪아니, 무슨 생각으로‬ ‪돈을 여기다 숨겨 둔 거야?‬‪Bà ấy nghĩ gì mà lại giấu tiền ở đây chứ?‬
‪미쳐도 곱게 미치셔야지‬‪Bà ấy nghĩ gì mà lại giấu tiền ở đây chứ?‬ ‪Điên vừa phải thôi chứ?‬
‪어유, 내가 못 살아, 정말‬‪Tôi không sống nổi mất.‬
‪[철우가 콜록거린다]‬
‪[철우 처가 장갑을 탁 든다]‬ ‪[철우의 괴로운 숨소리]‬
‪뭐 해요? 빨리 안 주워 담고‬‪Làm gì thế? Không nhanh lấy đi.‬
‪아, 빨리‬‪Nhanh lên!‬
‪아, 진짜‬
‪[철우가 장갑을 착착 낀다]‬
‪아이, 저기도, 저‬‪Chỗ kia cũng có kìa.‬
‪아이, 잘 좀 주워 봐‬‪Lấy hết đi.‬
‪(철우)‬ ‪아이, 근데 이거 어떻게 쓰지, 어?‬‪Tiền này sao dùng được đây?‬
‪은행에서 안 바꿔 줄 거 같은데‬‪Ngân hàng không chịu đổi đâu.‬
‪당신이 가서 좀 빨아 봐‬‪Bà đem về giặt đi.‬
‪(철우 처)‬ ‪내가 이걸 어떻게 해? 당신이 해‬‪- Sao tôi làm được? Ông làm đi.‬ ‪- Vậy vứt nhé?‬
‪(철우)‬ ‪아, 그럼 버려?‬‪- Sao tôi làm được? Ông làm đi.‬ ‪- Vậy vứt nhé?‬
‪(철우 처)‬ ‪아, 미쳤어?‬ ‪이게 다 얼마인데? 허 참‬‪Ông điên à? Nhiều thế này mà.‬
‪[한숨]‬
‪거기‬‪Này, anh có xử lý mấy cái này được không?‬
‪이런 것도 처리할 수 있나?‬‪Này, anh có xử lý mấy cái này được không?‬
‪처리라니? 뭐, 나보고 어쩌라는…‬‪Xử lý là sao? Anh bảo tôi phải…‬
‪(그루)‬ ‪오염된 지폐는‬‪Có thể khôi phục bằng cách‬ ‪sử dụng hóa chất chuyên dụng.‬
‪전용 화학 약품으로 처리해서‬ ‪건조시키면 복원됩니다‬‪Có thể khôi phục bằng cách‬ ‪sử dụng hóa chất chuyên dụng.‬
‪그다음에 한국은행으로 가져가서‬‪Sau đó có thể‬ ‪mang chúng đến Ngân hàng Hàn Quốc‬
‪신권 교환을 요청하면‬ ‪새 돈으로 바꿔 줍니다‬‪Sau đó có thể‬ ‪mang chúng đến Ngân hàng Hàn Quốc‬ ‪và yêu cầu đổi sang tiền mới.‬
‪(철우 처)‬ ‪그러니까 이 돈 사용할 수 있게‬ ‪갖다준다는 거죠?‬‪Vậy là cậu sẽ đưa tiền mới cho chúng tôi?‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪(철우 처)‬ ‪[웃으며]‬ ‪잘됐네, 자‬‪Tốt quá rồi. Cầm lấy.‬
‪처리해서 새 돈으로 가져와요‬‪Xử lý và đổi tiền mới đi.‬
‪얼마인지 내가 다 세어 봤으니까‬ ‪속일 생각 하지 말고‬‪Xử lý và đổi tiền mới đi.‬ ‪Tôi đã đếm cả rồi.‬ ‪Đừng nghĩ có thể rút bớt được.‬
‪[헛웃음]‬‪Tôi đã đếm cả rồi.‬ ‪Đừng nghĩ có thể rút bớt được.‬
‪[철우가 장갑을 착착 벗는다]‬
‪[상구의 한숨]‬
‪(철우)‬ ‪수고하시오‬‪Vất vả nhé.‬
‪[철우가 장갑을 탁 흔든다]‬
‪[상구의 짜증 섞인 신음]‬‪Chết tiệt.‬
‪(상구)‬ ‪아유, 쯧‬‪Chết tiệt.‬
‪[상구의 한숨]‬
‪가족분들 어디 계십니까?‬‪Gia đình của bà ấy đâu?‬
‪(상구)‬ ‪그걸 내가 어떻게 알아? 씨‬‪Gia đình của bà ấy đâu?‬ ‪Sao chú biết được? Chắc là về nhà rồi.‬
‪집에 갔겠지‬‪Sao chú biết được? Chắc là về nhà rồi.‬
‪아직 가면 안 됩니다‬ ‪보여 드릴 게 남았습니다‬‪Sao chú biết được? Chắc là về nhà rồi.‬ ‪Họ vẫn chưa được đi.‬ ‪Cháu có thứ phải cho họ xem.‬
‪(상구)‬ ‪야, 그거 다 쓰레기라고‬‪Này, họ đã nói đó là rác‬ ‪và bảo vứt đi. Không nghe à?‬
‪버리라고 한 거 못 들었어?‬‪Này, họ đã nói đó là rác‬ ‪và bảo vứt đi. Không nghe à?‬
‪쓰레기 아닙니다‬‪Đây không phải là rác.‬
‪(상구)‬ ‪야, 가족도 안 가져가는 쓰레기를‬ ‪가져가서 뭐 하려고?‬‪Này, rác mà gia đình không thèm nhận.‬ ‪Cháu mang về làm gì?‬
‪아이, 나 저 자식이 진짜‬ ‪[다가오는 자동차 엔진음]‬‪Cái thằng nhãi đó thật là.‬
‪(주택)‬ ‪그루야‬ ‪[차 문이 탁 닫힌다]‬‪Geu Ru à.‬
‪어, 그루 나왔구나, 야‬‪Chà, Geu Ru làm việc lại rồi à?‬
‪아, 이짝이 그루 삼촌이시겠구먼‬‪Chắc cậu là chú của Geu Ru nhỉ?‬
‪반갑습네다‬‪Rất vui được gặp cậu.‬ ‪Tôi là Park Ju Taek, tài xế xe rác.‬
‪난 폐기물 트럭 하는‬ ‪박주택이란 사람이오‬‪Rất vui được gặp cậu.‬ ‪Tôi là Park Ju Taek, tài xế xe rác.‬
‪아, 조상구입니다‬ ‪[주택의 웃음]‬‪Xin chào. Tôi là Cho Sang Gu.‬
‪그루네랑 잘 아시나 봐요?‬‪Anh rất thân với nhà Geu Ru nhỉ?‬
‪(주택)‬ ‪내래 남쪽에 내려와‬ ‪참 좋은 사람 만났다 했는데‬‪Anh rất thân với nhà Geu Ru nhỉ?‬ ‪Tôi đã rất vui vì khi vừa xuống miền Nam‬ ‪đã gặp được người tốt.‬
‪한 선생 기렇게 되고‬‪Tôi đã rất đau lòng‬ ‪sau khi anh Han xảy ra chuyện.‬
‪맘이 많이 안 좋았습네다‬‪Tôi đã rất đau lòng‬ ‪sau khi anh Han xảy ra chuyện.‬
‪그러니까 우리 그루‬ ‪잘 좀 부탁합네다‬‪Vậy nên, nhờ cậu hãy chăm sóc Geu Ru.‬
‪이렇게 와 줘서 고맙수다‬‪Cảm ơn vì cậu đã cùng đến đây.‬
‪아이, 그나저나‬ ‪그냥 청소하는 일인 줄 알았더니‬ ‪[주택이 적재함을 탁 연다]‬‪Đúng rồi, lúc đầu tôi nghĩ đây‬ ‪chỉ là dịch vụ dọn dẹp thôi.‬
‪보통 일이 아니네요‬‪Hóa ra không phải.‬
‪거, 뭐, 딴 데는‬ ‪기냥 쓰레기로 치워 버리는데‬‪Các công ty khác vứt bỏ tất cả‬ ‪nhưng nhà Geu ru thì không giống.‬
‪그루네는 달라요‬‪Các công ty khác vứt bỏ tất cả‬ ‪nhưng nhà Geu ru thì không giống.‬
‪달라요? 뭐 어떻게 다른데요?‬‪Không giống? Khác thế nào?‬
‪(주택)‬ ‪그짝도 이제부터‬ ‪그루 따라 잘 댕겨 보면‬‪Nếu tiếp tục đi theo Geu Ru thế này‬ ‪cậu sẽ sớm biết thôi.‬
‪뭔 소리인지 알 겁네다‬‪Nếu tiếp tục đi theo Geu Ru thế này‬ ‪cậu sẽ sớm biết thôi.‬
‪좋은 일 하러 오셨으니‬ ‪오래 보기요‬‪Đây là một việc có ý nghĩa.‬ ‪Hãy làm lâu nhé.‬
‪그루야, 다 된 거네?‬‪Geu Ru à.‬ ‪Cháu xong chưa?‬
‪야, 야, 그거, 아이고‬‪Này!‬ ‪Cẩn thận!‬
‪좋은 일?‬‪Việc có ý nghĩa?‬
‪[헛웃음 치며]‬ ‪씨‬
‪[주택이 봉지를 툭 싣는다]‬
‪(주택)‬ ‪기카믄 또 봅세다‬‪Vậy, hẹn gặp lại cậu nhé..‬
‪(상구)‬ ‪예, 가세요‬ ‪[주택의 웃음]‬‪Vâng.‬ ‪Chào anh.‬
‪[차 문이 달칵 여닫힌다]‬
‪[자동차 시동음]‬
‪아이, 나 저 새끼‬‪Cái thằng nhãi này.‬
‪[새가 짹짹 지저귄다]‬
‪(상구)‬ ‪쯧, 아이씨‬
‪[냄새를 킁킁 맡는다‬
‪아이씨, 몇 번을 샤워했는데‬ ‪이렇게 악취가 계속 나는 거 같냐?‬‪Trời ạ. Mình đã tắm mấy lần rồi‬ ‪mà sao vẫn cứ nghe khăm khắm nhỉ?‬
‪- (상구) 아이씨‬ ‪- (그루) 악취의 원인 성분은 주로‬‪Trời ạ. Mình đã tắm mấy lần rồi‬ ‪mà sao vẫn cứ nghe khăm khắm nhỉ?‬ ‪Thành phần chính gây mùi hôi là amoniac,‬ ‪methanethiol, axit sunfuric, ‬
‪(그루)‬ ‪암모니아‬ ‪메테인싸이올, 황화 수소‬‪Thành phần chính gây mùi hôi là amoniac,‬ ‪methanethiol, axit sunfuric, ‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪다이메틸 설파이드‬ ‪트라이메틸아민‬‪Thành phần chính gây mùi hôi là amoniac,‬ ‪methanethiol, axit sunfuric, ‬ ‪dimethyl sunfoxit, trimethylamine,‬ ‪axetandehit, toluene, xylene, ‬
‪아세트알데하이드, 톨루엔, 자일렌‬ ‪메틸에틸 케톤 등이 있습니다‬‪dimethyl sunfoxit, trimethylamine,‬ ‪axetandehit, toluene, xylene, ‬ ‪butanone và nhiều chất khác.‬
‪암모니아는‬ ‪화장실 냄새라고도 하는데‬‪Người ta nói amoniac‬ ‪là mùi của nhà vệ sinh‬
‪그건 인간 배설물의‬ ‪주성분이어서 그렇습니다‬‪nhưng đó là vì nó là thành phần chính‬ ‪của bài tiết của người.‬
‪사람들이 먹는 음식 중에도‬ ‪[코를 훌쩍인다]‬‪Một số thực phẩm con người ăn‬ ‪cũng có mùi amoniac.‬
‪암모니아 냄새가 나는‬ ‪것들이 있습니다‬‪Một số thực phẩm con người ăn‬ ‪cũng có mùi amoniac.‬
‪치즈나 홍어회, 취두부 같은‬ ‪발효 식품들도‬‪Thực phẩm lên men như phô mai,‬ ‪gỏi cá đuối và đậu phụ thối‬
‪오래 지나면‬ ‪암모니아 냄새가 강해집니다‬‪Thực phẩm lên men như phô mai,‬ ‪gỏi cá đuối và đậu phụ thối‬ ‪nếu để lâu cũng sẽ bốc mùi amoniac.‬
‪현장에서 나는 냄새는‬‪Mùi ở hiện trường‬
‪공중화장실의‬ ‪10배에서 40배 정도에 해당됩니다‬‪nặng mùi hơn nhà vệ sinh công cộng‬ ‪từ 10 đến 40 lần.‬
‪(상구)‬ ‪이씨, 쯧‬‪Chết tiệt.‬
‪아, 근데‬‪Mà này,‬
‪매번 그 정도로 험악한 건 아니지?‬‪không phải lần nào cũng ghê thế đâu nhỉ?‬
‪바닥에 액체도 고체도 아닌 것이‬‪Cái thứ không lỏng cũng không rắn‬ ‪ở trên sàn đó.‬
‪쯧, 아이씨‬‪Cái thứ không lỏng cũng không rắn‬ ‪ở trên sàn đó.‬ ‪Trời ạ.‬
‪(그루)‬ ‪체액이 부패한 겁니다‬‪Đó là dịch cơ thể bị thối rữa.‬
‪사체에서 흘러나온‬‪Nó là hỗn hợp dịch thể từ máu, mỡ,‬ ‪và tế bào chết bị thối rữa của thi thể.‬
‪혈액과 지방, 죽은 세포들이‬ ‪흘러나와 녹은 겁니다‬‪Nó là hỗn hợp dịch thể từ máu, mỡ,‬ ‪và tế bào chết bị thối rữa của thi thể.‬
‪인간의 몸에서‬ ‪체액이 차지하는 비율은‬‪Dịch cơ thể thường chiếm khoảng 60%‬ ‪trọng lượng cơ thể người.‬
‪보통 몸무게의 60% 정도 됩니다‬‪Dịch cơ thể thường chiếm khoảng 60%‬ ‪trọng lượng cơ thể người.‬
‪오늘 현장은 날씨가 덥지 않아서‬ ‪많이 깨끗한 편이었습니다‬‪Hôm nay hiện trường thuộc dạng gọn gàng‬ ‪vì trời không nóng.‬
‪지난번엔 벌레와 구더기가‬ ‪많이 나와서 많이 힘들었습니다‬‪Lần trước có rất nhiều ruồi và giòi‬ ‪nên đã rất vất vả.‬
‪벌레들은 밖으로 쫓아내지만‬‪Có thể xua ruồi ra ngoài nhưng‬ ‪nếu không đốt hay dùng axit clohydric‬
‪구더기는 염산이나 기름으로‬ ‪태우지 않으면‬‪Có thể xua ruồi ra ngoài nhưng‬ ‪nếu không đốt hay dùng axit clohydric‬
‪없애기가 어렵습니다‬‪Có thể xua ruồi ra ngoài nhưng‬ ‪nếu không đốt hay dùng axit clohydric‬ ‪thì khó mà dọn sạch giòi.‬
‪[헛구역질]‬ ‪[숟가락을 탁 내려놓는다]‬
‪[문이 달칵 여닫힌다]‬
‪[상구가 구토한다]‬
‪[한숨]‬‪Trời ạ.‬
‪[한숨]‬‪Thật là.‬
‪(나무)‬ ‪별일 없었죠?‬‪Không có việc gì chứ?‬
‪(상구)‬ ‪그렇게 걱정되면‬ ‪옆집 너도 아예 취직을 하지 그래?‬‪Nếu lo lắng đến thế thì sao cháu‬ ‪không xin vào đây làm đi.‬
‪안 그래도‬ ‪심각하게 고민 중이거든요?‬‪Cháu cũng đang cân nhắc rồi.‬
‪뭐, 주택 아저씨 말로는‬ ‪괜찮았다고 하던데‬‪Chú Ju Taek nói chú làm việc rất ổn.‬
‪(상구)‬ ‪넌 정체가 뭐냐, 대체?‬‪Rốt cuộc cháu là ai thế hả?‬
‪저 녀석 친구라는 뻥치지 말고‬‪Đừng lấy việc cháu là bạn ra‬ ‪để che đậy nữa.‬
‪그게 왜 뻥이에요?‬‪Đừng lấy việc cháu là bạn ra‬ ‪để che đậy nữa.‬ ‪Che đậy gì cơ?‬
‪(상구)‬ ‪너 같은 애가 저런 모자란 애랑‬ ‪친구 어쩌고 하는 거‬‪Cháu bảo chú tin rằng‬ ‪một đứa như cháu‬ ‪lại chịu làm bạn với tên ngốc đó à?‬
‪그거 믿으라고?‬‪một đứa như cháu‬ ‪lại chịu làm bạn với tên ngốc đó à?‬
‪(나무)‬ ‪진짜 얼척없네‬‪Không nói nổi.‬
‪아니, 그럼 대체 뭐‬ ‪무슨 사이인 거 같은데요?‬‪Vậy chú nghĩ‬ ‪quan hệ của chúng cháu là gì?‬
‪아, 그, 있잖아‬‪Cũng có thể là một việc làm thêm‬ ‪được trả công hậu hĩnh. ‬
‪돌봐 주는 대가가 짭짤한‬ ‪알바라든가‬‪Cũng có thể là một việc làm thêm‬ ‪được trả công hậu hĩnh. ‬
‪보모 같은 거‬‪Bảo mẫu chẳng hạn.‬
‪이런 경우‬ ‪사람들이 하는 말이 있죠‬‪Có một câu rất hợp với tình huống này.‬
‪'뭐 눈에는 뭐만 보인다'‬‪"Từ bụng ta suy ra bụng người".‬
‪(나무)‬ ‪말 나온 김에 솔직하게 말하면‬‪Nhân đây cháu sẽ nói thẳng.‬
‪난 그루를 모자란다고‬ ‪생각하는 사람이‬‪Việc Geu Ru phải sống với một người‬ ‪xem cậu ấy là đồ ngốc‬
‪그루랑 한집에 사는 거‬‪Việc Geu Ru phải sống với một người‬ ‪xem cậu ấy là đồ ngốc‬
‪진심 리얼 열라 마음에 안 들어요‬‪khiến cháu cực kỳ vô cùng khó chịu.‬
‪아, 왜 정우 아저씨가‬‪Cháu không biết vì sao‬ ‪chú Jeong U lại giao Geu Ru cho chú‬
‪삼촌 같은 사람을 불러왔는진‬ ‪모르겠지만‬‪Cháu không biết vì sao‬ ‪chú Jeong U lại giao Geu Ru cho chú‬
‪뭐, 그건 지금‬ ‪따질 수도 있는 게 아니니까 패스‬‪nhưng mà giờ cháu cũng không thể hỏi‬ ‪nên thôi bỏ qua.‬
‪그러니까 그루한테 잘해요‬‪Chú phải đối tốt với cậu ấy.‬
‪내가 똑똑히 보고‬‪Chú phải đối tốt với cậu ấy.‬ ‪Vì cháu sẽ theo dõi mọi cử động của chú‬ ‪và mách cho chú Oh. Được chứ?‬
‪오 변 아저씨한테‬ ‪하나하나 다 얘기할 거니까‬‪Vì cháu sẽ theo dõi mọi cử động của chú‬ ‪và mách cho chú Oh. Được chứ?‬
‪오케이?‬‪Vì cháu sẽ theo dõi mọi cử động của chú‬ ‪và mách cho chú Oh. Được chứ?‬
‪(상구)‬ ‪자식이 진짜‬‪Con nhóc này.‬
‪참고로‬‪Tiện thể nói cho chú,‬
‪나 눈 대박 좋아요‬‪thị lực của cháu vô cùng tốt.‬
‪양쪽 다 1.5‬‪Cả hai mắt đều là 10/10.‬
‪저 쥐방울만 한 게 진짜‬‪Con nhãi đó, thật là!‬
‪[차분한 음악]‬
‪[지폐를 약품에 찰박거린다]‬
‪[몽환적인 음악]‬
‪[새가 짹짹 지저귄다]‬
‪(철우 처)‬ ‪이 노인네 해 놓은 짓 좀 봐‬‪Xem bà già đã làm gì kìa.‬
‪아니, 무슨 생각으로‬ ‪돈을 여기다 숨겨 둔 거야?‬‪Bà ấy nghĩ gì mà lại giấu tiền ở đây chứ?‬
‪(그루)‬ ‪아빠‬‪Bố.‬
‪뭐 하시는 겁니까?‬‪Bố đang làm gì vậy ạ?‬
‪(정우)‬ ‪음, 떠나신 분이‬‪À.‬ ‪Bố đang tìm hiểu xem ‬
‪무슨 생각을 하셨나‬ ‪알아보는 중이지‬‪người quá cố đã có những suy nghĩ gì.‬
‪그렇게 하면 알 수 있습니까?‬‪Làm thế thì sẽ biết được ạ?‬
‪(정우)‬ ‪[살짝 웃으며]‬ ‪알 수 있지‬‪Tất nhiên là được.‬
‪돌아가신 분은 말씀을 못 하십니다‬‪Người đã mất thì không nói được.‬
‪살아 계셨을 때처럼‬ ‪목소리로 말씀은 못 하시지‬‪Họ sẽ không thể nói thành lời‬ ‪như khi họ còn sống,‬
‪그래서 우리가 대신‬ ‪읽어 드리는 거야‬‪vì thế chúng ta phải đọc thay họ.‬
‪어떻게 하면 읽을 수 있습니까?‬‪Phải làm sao thì mới đọc được ạ?‬
‪가까이 와 봐‬‪Con lại gần đây.‬
‪(정우)‬ ‪이 안에 담긴 물건들을‬ ‪잘 들여다보는 거야‬‪Con phải lắng nghe kỹ‬ ‪những gì có trong chiếc hộp này.‬
‪[차분한 음악]‬
‪그럼 조금씩‬‪Vậy thì dần dần, con sẽ bắt đầu thấy được‬
‪보일 때가 있어‬‪Vậy thì dần dần, con sẽ bắt đầu thấy được‬
‪떠나신 분께서 하고 싶었던 말‬‪những lời mà người quá cố muốn nói‬
‪전하고 싶었던 생각‬‪và những điều họ muốn chia sẻ.‬
‪(그루)‬ ‪퍼즐 같은 겁니까?‬‪Nó giống như một câu đố ạ?‬
‪(정우)‬ ‪그래, 그거랑 비슷한 걸지도‬‪Đúng vậy. Bố nghĩ nó gần giống thế.‬
‪퍼즐은 재밌습니다‬ ‪문제 푸는 거 자신 있습니다‬‪Giải câu đố rất thú vị.‬ ‪Con tự tin mình có thể giải được.‬
‪[픽 웃는다]‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[순번 알림음]‬
‪[ATM 안내 음성]‬ ‪어서 오십시오‬
‪[무거운 음악]‬
‪[영수증을 부스럭 꺼낸다]‬
‪2019년 10월 2일 5만 원‬‪Ngày 2 tháng 10 năm 2019, 50.000 won.‬
‪2019년 10월 4일 5만 원‬‪Ngày 4 tháng 10 năm 2019, 50.000 won.‬
‪2019년 10월 7일 5만 원‬‪Ngày 7 tháng 10 năm 2019, 50.000 won.‬
‪이 영 자 순 자 할머니를‬ ‪아십니까?‬‪Chị có biết bà Lee Yeong Sun không?‬
‪계좌 번호 154-20756-01-012‬‪Số tài khoản của bà ấy‬ ‪là 154-20756-01-012.‬
‪이 영 자 순 자 할머니를‬ ‪아십니까?‬‪Chị có biết bà Lee Yeong Sun không?‬

No comments: