Search This Blog



  디피 S1.6

Truy Bắt Lính Đào Ngũ S1.6

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


(석봉) 일병 조석봉‬‪Binh nhất Cho Suk Bong.‬
‪(범구) 중학교 때까지 유도 했었네?‬‪Cậu tập judo đến hết cấp một.‬
‪소년 체전도 나가고‬‪Còn thi đấu quốc gia nữa.‬
‪(석봉) 예, 그렇습니다‬‪Vâng, thưa anh.‬
‪(범구) 왜 그만뒀어?‬‪Sao không theo nữa?‬
‪(석봉) 그냥‬‪Chỉ là…‬
‪사람 때리는 거를 못 하겠어서‬ ‪그랬던 거 같습니다‬‪Tôi cảm thấy không muốn đánh người nữa.‬
‪(범구) 아이고야, 군 생활 빡세겠다‬‪Chà, vào đây cậu sẽ vật vã lắm đấy.‬
‪특급 전사는 어떻게 딴 거야?‬‪Sao cậu được vào lực lượng đặc biệt?‬
‪(석봉) 이거는 그냥 해야 되니까‬‪Vì phải thi nên tôi đã đi thi‬ ‪rồi đậu thôi ạ.‬
‪하다 보니까 됐지 말입니다‬‪Vì phải thi nên tôi đã đi thi‬ ‪rồi đậu thôi ạ.‬
‪(범구) '하면 된다', 뭐, 그런 거야?‬‪Thi chơi mà lại đậu, ý cậu là thế à?‬
‪좋은데‬‪Tốt đấy.‬
‪너무 애쓰진 마라, 탈 난다‬‪Nhưng đừng cố quá. Sẽ mệt lắm đấy.‬
‪- (석봉) 잘 못 들었습니다?‬ ‪- (범구) 아니야‬‪- Tôi không nghe rõ ạ.‬ ‪- Bỏ đi.‬
‪(범구) 존나게 먼 얘기긴 한데‬‪Giờ hỏi chuyện này thì hơi sớm,‬
‪나중에 제대하면 뭐 할 거냐?‬‪nhưng sau khi xuất ngũ cậu định làm gì?‬
‪그냥, 뭐, 만화 그리고‬‪À, tôi muốn vẽ truyện tranh‬
‪애들 가르치는 거‬‪và dạy bọn trẻ.‬
‪하고 싶습니다‬‪Đó là điều tôi muốn làm.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(선아) 아, 진짜, 봉디 쌤‬‪Thật là, thầy Bongdhi.‬
‪어차피 망한 그림인데‬ ‪보면 뭐 달라져요?‬‪Bức này hỏng rồi.‬ ‪Thầy nhìn thế nó sẽ khác đi à?‬
‪(석봉) 선아야‬ ‪그래도 뭐라도 이렇게 좀 해야‬‪Seon A à,‬ ‪ít ra em cũng phải cố gắng làm gì đó‬
‪뭐든지 바뀌지 않을까?‬‪thì nó mới thay đổi chứ.‬
‪[선아의 한숨]‬
‪있어 봐, 잠깐만‬‪Đợi thầy một lát.‬
‪(석봉) 요 정도?‬‪Thế này thì sao?‬
‪(선아) [웃으며] 오, 봉디 쌤‬‪Ồ, đỉnh thật, thầy Bongdhi.‬
‪(석봉) [떨리는 목소리로] 잘난 척은‬‪Nhảm nhí.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪다 알고 있었으면서‬‪Các người biết tất cả.‬
‪다들 방관했으면서‬‪Nhưng vẫn chỉ biết đứng nhìn.‬
‪조석봉 일뱀‬‪Binh nhất Cho.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪왜 내가 벌을 받아야 되는데?‬‪Tại sao tôi phải bị phạt?‬
‪- 나쁜 건 그 새낀데!‬ ‪- (범구) 야, 조석봉!‬‪- Hắn mới là kẻ sai!‬ ‪- Cho Suk Bong!‬
‪(석봉) 왜 내가‬ ‪벌을 받아야 되는데, 왜!‬‪Tại sao tôi phải bị phạt?‬ ‪- Tại sao?‬ ‪- Anh Suk Bong!‬
‪- (준호) 석봉이 형, 석봉이 형!‬ ‪- (석봉) 씨발, 왜!‬‪- Tại sao?‬ ‪- Anh Suk Bong!‬ ‪- Suk Bong!‬ ‪- Tại sao?‬
‪- (석봉) 왜, 씨발, 왜!‬ ‪- (범구) 진정해‬‪- Bình tĩnh.‬ ‪- Tại sao? Khốn kiếp!‬
‪- (준호) 석봉이 형!‬ ‪- (범구) 야, 인마, 조석봉!‬ ‪[석봉이 절규한다]‬‪- Anh Suk Bong!‬ ‪- Cho Suk Bong!‬ ‪Anh Suk Bong!‬
‪(준호) 석봉이 형!‬‪Anh Suk Bong!‬
‪[석봉의 힘주는 신음]‬ ‪(범구) 씨…‬‪Chết tiệt!‬
‪(준호) 형!‬‪Chết tiệt!‬
‪- (준호) 놓으라고요!‬ ‪- (범구) 잡아!‬‪- Thả tôi ra!‬ ‪- Giữ lại!‬
‪[석봉의 힘주는 신음]‬‪- Thả tôi ra!‬ ‪- Giữ lại!‬
‪[석봉의 성난 신음]‬ ‪[준호의 힘주는 신음]‬
‪(석봉) 왜 내가 벌을 받아야 되냐고!‬‪Tại sao tôi phải bị phạt?‬
‪왜!‬‪Tại sao tôi phải bị phạt?‬
‪[석봉의 성난 신음]‬ ‪[쿵 소리가 난다]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[석봉의 힘겨운 숨소리]‬
‪[석봉의 힘주는 숨소리]‬
‪[석봉의 거친 숨소리]‬
‪[감성적인 음악]‬
‪"넷플릭스 시리즈"‬‪LOẠT PHIM NETFLIX‬
‪(장수) 예, 교대 전에 바로 가겠습니다‬‪Vâng, tôi sẽ đến thay ca đúng giờ.‬
‪죄송합니다, 네‬‪Xin lỗi anh. Vâng.‬
‪씨발, 상또라이…‬‪Tên khốn chết tiệt.‬
‪(장수) 쯧‬
‪[한숨]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(석봉) 끝난 줄 알았습니까?‬‪Anh nghĩ đã xong rồi à?‬
‪(장수) 이씨…‬ ‪[석봉의 힘주는 신음]‬
‪[장수의 아파하는 신음]‬
‪(호열) 깼어?‬‪Tỉnh rồi à?‬
‪너 계속 뒤척이던데 뭐, 꿈꿨어?‬‪Cậu cứ trở mình mãi. Đã mơ thấy gì à?‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪조석봉 일뱀 잡았는데‬‪Chúng ta đã bắt được binh nhất Cho…‬
‪놓쳤습니다‬‪nhưng đã để mất.‬
‪[귤껍질을 쓱 까며] 나도‬ ‪그게 꿈이었으면 좋겠다‬‪Tôi cũng mong đó là mơ.‬
‪너 그냥 타박상이래, 응?‬‪Cậu chỉ hơi bị va đập thôi.‬
‪안정을 취하라네, 일단은?‬‪Bác sĩ bảo cậu nên nghỉ ngơi.‬
‪괜찮습니다‬‪Tôi không sao.‬
‪(호열) 에헤, 또‬‪Thật là.‬
‪담당관님은 어디 계십니까?‬‪Trung sĩ Park‬ ‪đang ở đâu ạ?‬
‪(호열) 잘 터졌어, 아주, 응‬‪Nó bung tốt lắm.‬
‪(준호) 잘 못 들었습니다?‬‪Sao ạ?‬
‪(호열) 아, 에어백이‬ ‪빵 하고 잘 터졌다고‬‪Túi khí đã bung rất tốt.‬
‪쯧, 안타깝게도 생명에 지장이 없다네?‬‪Tiếc là không có nguy hiểm đến tính mạng.‬
‪야, 내가 후송 대기 타다가‬ ‪전화했으니 망정이지‬‪May là tôi đã gọi‬ ‪lúc đang đợi lệnh rút về đấy.‬
‪이게 무슨 꼴이냐? 이게 정말‬‪Rốt cuộc là chuyện gì thế này?‬
‪(준호) 죄송합니다‬‪Xin lỗi anh.‬
‪근데‬‪Nhưng mà…‬
‪조석봉 일뱀 어떻게 됐습니까?‬‪binh nhất Cho sao rồi ạ?‬
‪조석봉이 황장수 납치했대‬‪Cậu ta bắt cóc Hwang Jang Soo rồi.‬
‪(호열) 차까지 훔치고‬‪Còn trộm xe nữa.‬
‪[당황한 신음]‬
‪경찰이 나서겠지, 이제‬‪Giờ cảnh sát ra mặt rồi.‬
‪군경 합동 수사가 될 수도 있고‬‪Cũng có thể sẽ phối hợp với quân đội nữa.‬
‪나도 이제는 감이 안 잡힌다‬‪Giờ tôi cũng không biết‬ ‪sẽ có chuyện gì xảy ra nữa.‬
‪(범구) D.P.야‬‪Lính D.P.‬
‪군경 합동 뭐?‬‪Quân đội cảnh sát phối hợp cái gì?‬
‪쯧‬
‪[한숨]‬‪Đây không đơn giản‬ ‪là hợp tác điều tra đâu.‬
‪(배 형사) 이거‬ ‪그냥 협조 요청 느낌이 아닌데‬‪Đây không đơn giản‬ ‪là hợp tác điều tra đâu.‬
‪(나 형사) 아니, 뭔데 수사까지‬ ‪군인들 눈치를 봅니까?‬‪Tại sao quân đội‬ ‪lại nhúng tay vào điều tra?‬
‪(배 형사) 난들 아냐?‬‪Tại sao quân đội‬ ‪lại nhúng tay vào điều tra?‬ ‪Ai biết được.‬ ‪Cấp trên bảo thì cứ làm thôi.‬
‪서장이 까라면 까야지‬‪Ai biết được.‬ ‪Cấp trên bảo thì cứ làm thôi.‬
‪[노크 소리가 들린다]‬
‪아이고, 김 서장네 식구분들‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬‪Xin chào.‬ ‪Sở trưởng Kim cử các anh đến nhỉ.‬
‪(배 형사) 예, 안녕하십니까‬‪Vâng, chào anh.‬
‪예, 일단 앉으시죠‬‪Vâng, chào anh.‬ ‪Mời ngồi.‬
‪(나 형사) 아니요, 괜찮습니다‬‪Không cần đâu ạ.‬
‪(배 형사) 어, 서장님한테‬ ‪대충 말씀은 전달받았습니다‬‪Sở trưởng đã nói sơ với chúng tôi rồi.‬
‪황장수 씨 납치 상황‬‪Nghe nói anh muốn‬ ‪chúng tôi chia sẻ tình hình bắt cóc‬
‪실시간 위치 추적‬ ‪공유를 요청하셨다고요?‬‪Nghe nói anh muốn‬ ‪chúng tôi chia sẻ tình hình bắt cóc‬ ‪và vị trí hiện tại của Hwang Jang Soo?‬
‪예, 형사님들 바쁘신데‬‪Vâng, vì tôi biết các anh bận‬
‪내부 일은 저희가 알아서 해야죠‬‪nên muốn để nội bộ xử lý.‬
‪(용덕) 그, 같이‬ ‪나랏밥 먹는 사람들인데‬‪Chúng ta đều ăn cơm nhà nước mà.‬ ‪Ý anh tự xử lý là…‬
‪'알아서'라 하심은…‬‪Ý anh tự xử lý là…‬
‪저희는 바로 화기 소지한 특임대‬ ‪두 개 소대 출동 가능하고‬‪Chúng tôi có thể lập tức điều động‬ ‪hai đội đặc nhiệm vũ trang.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(용덕) 여기 상황 인접한 부대에서도‬‪Các đơn vị ở gần đó‬
‪당연히 같은 규모의 지원이‬ ‪따를 겁니다‬‪cũng sẽ cử các đội đến chi viện.‬
‪[배 형사의 헛웃음]‬ ‪지금 무슨 말씀 하시는 건지…‬‪Tôi không hiểu ý của anh lắm.‬
‪[노크 소리가 들린다]‬‪Tôi không hiểu ý của anh lắm.‬
‪충성‬‪Trung thành.‬
‪(용덕) 그래, 대기하고 있어‬‪Ừ, đợi lệnh đi.‬
‪우리 애니까‬‪Vì là người của tôi…‬
‪우리가 알아서 하겠다, 그냥‬‪nên tôi sẽ tự biết xử lý.‬
‪그 말입니다‬‪Ý tôi là thế.‬
‪(용덕) 위치나 알려 주고 가십시오‬‪Cho tôi biết địa chỉ là được.‬
‪[배 형사의 한숨]‬‪Cho tôi biết địa chỉ là được.‬
‪(배 형사) 근데 쟤네‬‪Nhưng bọn họ…‬
‪사람은 쏴 봤습니까?‬‪từng bắn người chưa?‬
‪(범구) 천용덕, 씨‬‪Chun Yong Duk…‬
‪- (호열) 아, 어디 가세요!‬ ‪- (준호) 담당관님‬‪- Anh đi đâu thế?‬ ‪- Trung sĩ Park.‬
‪시간 없어, 빨리 가야 돼‬‪- Không kịp rồi. Phải nhanh lên.‬ ‪- Đã ngoài tầm tay ta rồi. Đợi đã.‬
‪(호열) 저희 손 떠났잖아요‬ ‪좀 잠시만요‬‪- Không kịp rồi. Phải nhanh lên.‬ ‪- Đã ngoài tầm tay ta rồi. Đợi đã.‬
‪[한숨]‬
‪뭐가 잠시만이야? 이 새끼야‬‪Cậu muốn đợi gì hả?‬
‪지금 애들이‬ ‪자기 부대원 쏴 죽이러 간다잖아‬‪Bây giờ người chúng ta‬ ‪đang đi bắn đồng đội đấy.‬
‪(호열) 아니, 말이 그렇다는 거죠‬‪Bây giờ người chúng ta‬ ‪đang đi bắn đồng đội đấy.‬ ‪Chỉ là có khả năng đó thôi.‬
‪설마 발포까지 하겠습니까?‬‪Chẳng lẽ họ bắn cậu ấy thật sao?‬
‪몸도 안 좋으신데‬‪Anh đang không khỏe mà.‬
‪진급에 환장한 인간이야‬‪Hắn ta muốn thăng chức đến phát điên.‬
‪상황 생기면 뭔 짓이든 못 하겠냐?‬‪Hắn sẽ làm mọi việc‬ ‪nếu tình hình mất kiểm soát.‬
‪손을 떠나?‬‪Ngoài tầm với?‬
‪너도 그렇게 생각하냐?‬‪Cậu cũng nghĩ thế à?‬
‪(범구) 최선을 다했어?‬‪Cậu làm hết sức rồi à?‬
‪저는‬‪Tôi…‬
‪담당관님이랑 같이 가겠습니다‬‪sẽ đi với anh ạ.‬
‪[한숨]‬
‪뭐야, 왜 또 분위기 멋있어지려 그래‬‪Trời ạ, lại muốn làm anh hùng rồi.‬
‪(호열) 왜?‬‪Sao?‬
‪뭐요?‬‪Gì ạ?‬
‪[한숨]‬
‪지구를 지키자, 그래‬‪Được rồi, đi cứu thế giới thôi.‬
‪멋있는 거 하자‬‪Đi làm anh hùng thôi.‬
‪갑시다‬‪Đi thôi.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[자동차 시동음]‬‪Đi thôi.‬
‪- (병사1) 탑승‬ ‪- (병사2) 잡아 줘‬‪Lên xe! Nhanh! Đi!‬
‪(병사3) 뒤에, 뛰어!‬‪Lên xe! Nhanh! Đi!‬ ‪Hạ sĩ Kim.‬
‪(효상) 김일석 상뱀‬‪Hạ sĩ Kim.‬
‪저희 그러면 오타쿠‬ ‪[일석이 벨크로를 직 뜯는다]‬‪Vậy nghĩa là chúng ta‬
‪석봉이 진짜 쏠 수도 있는 겁니까?‬‪có thể sẽ phải bắn Otaku thật ạ?‬
‪(일석) 뭔 개소리야, 새끼야‬‪Cậu nói nhảm gì thế hả?‬
‪[일석의 헛웃음]‬
‪우리가 무슨 특전사냐?‬‪Chúng ta là lực lượng đặc nhiệm à?‬
‪그냥 겁만 주러 가는 거야‬ ‪[용덕이 차를 탕탕 친다]‬‪Chỉ đi dọa cậu ấy thôi.‬
‪(용덕) 오대기 보급 누구야?‬‪- Ai phụ trách vật tư?‬ ‪- Hạ sĩ Kim Il Seok.‬
‪(일석) 상병 김일석!‬‪- Ai phụ trách vật tư?‬ ‪- Hạ sĩ Kim Il Seok.‬
‪탄약고 가 가지고 실탄 좀 불출해라‬‪Đến kho vũ khí nhận đạn thật đi.‬
‪실, 실탄 말입니까?‬‪Ngài nói đạn thật ạ?‬
‪왜 말입니까?‬‪Tại sao ạ?‬
‪왜는, 이 새끼야‬‪Còn sao nữa? Mang đạn thật đi chơi à?‬
‪실탄 가지고 공기놀이하겠어?‬‪Còn sao nữa? Mang đạn thật đi chơi à?‬
‪(용덕) 특임대‬‪Đội đặc nhiệm.‬
‪이 씨발, 특임대!‬‪- Khốn kiếp, đội đặc nhiệm!‬ ‪- Vâng!‬
‪[병사들의 기합]‬‪- Khốn kiếp, đội đặc nhiệm!‬ ‪- Vâng!‬
‪지금 실제 상황이다‬‪Đây là thực chiến.‬
‪상대가 칼을 들었는지‬ ‪폭탄을 들었는지 알 수 없어‬‪Ta không biết được‬ ‪đối tượng sẽ cầm dao hay cầm bom.‬
‪일촉즉발의 상황이 되면‬‪Trong tình huống ngàn cân treo sợi tóc,‬ ‪các cậu sẽ phải phụ trách‬
‪느그 옆에 있는 전우의 생명은‬‪Trong tình huống ngàn cân treo sợi tóc,‬ ‪các cậu sẽ phải phụ trách‬
‪느그한테 달린 거라고‬‪tính mạng của đồng đội cạnh mình.‬ ‪Hiểu chưa hả?‬
‪알았어?‬‪tính mạng của đồng đội cạnh mình.‬ ‪Hiểu chưa hả?‬
‪[병사들의 기합]‬‪- Rõ!‬ ‪- Rõ!‬
‪(지섭) 대장님‬‪Chỉ huy.‬
‪(용덕) 뭔데?‬ ‪[지섭의 한숨]‬‪Sao?‬
‪[한숨]‬
‪아이‬‪Ý tôi là…‬
‪특임은 대테러 특수 부대인데‬ ‪지금 상황이 대테러라고 하기에는 좀…‬‪Đội đặc nhiệm chỉ được huy động‬ ‪khi có khủng bố, còn giờ…‬
‪야, 이 새끼야‬‪Này, thằng khốn.‬
‪93년 혜화동 무장 탈영 몰라?‬‪Quên vụ đào ngũ có vũ trang‬ ‪ở Hyehwa năm 1993 à?‬
‪그때 탈영한 새끼가‬ ‪민간인 일곱을 쐈어‬‪Tên khốn đào ngũ đó đã bắn bảy dân thường.‬
‪하나가 죽었고‬‪Tên khốn đào ngũ đó đã bắn bảy dân thường.‬ ‪Một người chết.‬
‪(용덕) 지금 조석봉이가‬ ‪황장수 납치해…‬‪- Giờ cậu ta đã bắt cóc Hwang Jang Soo…‬ ‪- Vụ đó là do có súng.‬
‪아, 혜화동 때는‬ ‪소총을 들고 나가지 않았습니까‬‪- Giờ cậu ta đã bắt cóc Hwang Jang Soo…‬ ‪- Vụ đó là do có súng.‬
‪칼 들고 찾아갔잖아!‬‪Cậu ta đang cầm dao đấy.‬
‪너 지금 이거 항명이야‬‪Cậu muốn kháng lệnh tôi à?‬
‪원래 말씀하셨었던 대로 그냥‬‪Sao chúng ta không theo kế hoạch ban đầu,‬
‪군탈 담당관하고 D.P.한테‬ ‪시간을 좀 주시면 어떻겠습니까?‬‪để trung sĩ Park và lính D.P.‬ ‪thu xếp việc này ạ?‬
‪(지섭) 아니면 경찰한테 좀 맡기고, 아‬ ‪[용덕이 퍽 걷어찬다]‬‪Không thì để cảnh sát lo…‬
‪[지섭의 한숨]‬
‪(용덕) 항명 맞네‬‪Đúng là kháng lệnh.‬
‪전시였으면 니는 즉결 처분이다‬‪Đây mà là chiến trường,‬ ‪cậu đã bị xử tử rồi.‬
‪(지섭) 혹시 책임 소재 때문에‬ ‪그러시는 겁니까?‬‪Anh sợ sẽ phải chịu trách nhiệm ạ?‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪대장님, 이렇게까지 하지 않으셔도‬‪Chỉ huy, anh không cần‬ ‪phải làm đến mức này.‬
‪문제 안 생기게 제가 단도리 잘…‬‪Tôi sẽ xử lý mọi việc‬ ‪để không to chuyện thêm nữa.‬
‪쳐 보겠습니다‬‪Tôi sẽ xử lý mọi việc‬ ‪để không to chuyện thêm nữa.‬
‪[헛웃음]‬‪Tôi sẽ xử lý mọi việc‬ ‪để không to chuyện thêm nữa.‬
‪야, 이거 박범구한테 완전 물들었네‬‪Này, cậu càng ngày càng giống‬ ‪Park Beom Gu đấy.‬
‪니나 그 말에 책임지고‬ ‪옷 벗을 준비 해라‬‪Chuẩn bị cởi quân phục‬ ‪vì lời cậu vừa nói đi.‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪(용덕) 출발‬‪Xuất phát!‬
‪[헛웃음]‬‪Xuất phát!‬
‪(지섭) 저기…‬‪Khoan…‬
‪[한숨]‬
‪[당황한 신음]‬
‪[한숨]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(호열) 기영이 전화를 안 받네?‬ ‪[휴대전화 진동음]‬‪Gi Yeong không bắt máy.‬ ‪Lim Ji Seop cản cậu ta à?‬
‪임지섭이 겐세이 놓고 있는 거 아니야?‬‪Gi Yeong không bắt máy.‬ ‪Lim Ji Seop cản cậu ta à?‬
‪(준호) 아, 이거 어쩝니까?‬‪Phải làm gì đây?‬
‪(범구) 이 인간 양반은 못 되겠다‬‪Vừa nhắc đã hiển linh.‬
‪여보세요‬‪Alô?‬
‪(지섭) 허기영이‬ ‪지금 일하고 있느라고 바쁩니다‬‪ Heo Gi Yeong đang bận làm việc.‬
‪석봉이하고 황장수 위치 찾고 있어요‬ ‪[키보드 조작음]‬‪Cậu ấy đang phải‬ ‪truy vị trí của Suk Bong và Jang Soo.‬
‪[지섭의 헛기침]‬‪Cậu ấy đang phải‬ ‪truy vị trí của Suk Bong và Jang Soo.‬
‪(범구) 뭡니까? 갑자기 왜?‬‪Gì đây? Sao đột nhiên anh lại thế?‬
‪아, 속이 안 후련할 거 같아서요, 왜요‬‪Vì chuyện này khiến tôi bận tâm. Sao nào?‬
‪(지섭) 경찰들하고 특임대‬ ‪움직이고 있으니까 서둘러야 돼요‬‪Cảnh sát và đội đặc nhiệm đang di chuyển,‬ anh phải nhanh lên.
‪[코웃음]‬‪Cảnh sát và đội đặc nhiệm đang di chuyển,‬ anh phải nhanh lên.
‪고맙다고 해야 됩니까?‬‪Tôi có cần cảm ơn không?‬
‪여기서 할 수 있는 건 이 정도입니다‬‪Tôi chỉ có thể làm đến đây thôi.‬
‪(지섭) 부탁드려요‬‪Còn lại nhờ anh.‬
‪[준호의 한숨]‬
‪가 보자‬‪Đi thôi.‬
‪뭘 힐끗대?‬‪- Sao cứ lấm la lấm lét thế?‬ ‪- Chỉ là…‬
‪(기영) 아이, 그게 아니라‬‪- Sao cứ lấm la lấm lét thế?‬ ‪- Chỉ là…‬
‪이래도 괜찮으신가 싶어서 말입니다‬‪Tôi đang lo cho anh. Anh ổn chứ ạ?‬
‪(지섭) 괜찮겠냐?‬‪Ổn được không hả?‬
‪더 안 괜찮아질까 봐 그러는 거지‬‪Vì sợ không ổn nên tôi mới thế này chứ.‬
‪[장수의 떨리는 숨소리]‬
‪[장수의 겁먹은 숨소리]‬
‪뭐야?‬‪Gì đây?‬
‪어디야?‬‪Đây là đâu?‬
‪(장수) 어디야? 이 개새끼야‬‪Đây là đâu hả, thằng khốn?‬
‪[장수의 겁먹은 숨소리]‬
‪너 지금 실수하는 거야‬‪Mày không nên thế này.‬
‪너 나중에 어쩌려 그래?‬‪Mày định xử lý hậu quả thế nào hả?‬
‪어?‬‪Hả?‬
‪왁싱 기억나십니까?‬‪Anh nhớ vụ cạo lông chứ?‬
‪(장수) 어?‬‪Cái gì?‬
‪[장수의 떨리는 숨소리]‬
‪(석봉) 제가 얼마나‬‪Anh có biết…‬
‪[장수의 힘겨운 신음]‬‪Anh có biết…‬
‪[장수가 라이터를 칙 켠다]‬
‪뜨겁고 아팠는데‬‪nó nóng và đau thế nào không?‬
‪[장수의 힘겨운 신음]‬
‪[겁먹은 신음]‬
‪(석봉) 나중을‬ ‪[장수의 아파하는 신음]‬‪Mày nghĩ‬
‪[어두운 음악]‬ ‪생각을‬‪tao sẽ lo lắng‬
‪하겠습니까, 씨발?‬‪cho hậu quả sao?‬
‪[장수가 쿨럭거린다]‬ ‪씨발 새끼, 죽여 버려, 씨‬‪Chết tiệt. Sao mày dám nói thế hả?‬
‪아! 씨발‬‪Chết tiệt!‬
‪우리 석봉이 데려올 수 있겠죠?‬‪Chúng ta sẽ mang được Suk Bong về chứ?‬
‪데려와야지‬‪Phải được.‬
‪"택시"‬
‪(기사) 아이, 여기 강원도인데‬‪Đến tỉnh Gangwon rồi.‬
‪(범구) 신경 쓰지 말고 가 주십시오‬‪Đừng bận tâm. Anh lái tiếp đi.‬
‪잠깐만, 우리 지금 가는 데가 이게…‬‪Khoan đã, nơi chúng ta đang đi là…‬
‪(석봉) 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪아파?‬‪Đau không?‬
‪너도 맞으니까 아프냐?‬ ‪[장수의 아파하는 신음]‬‪Mày cũng đau khi bị đánh chứ?‬
‪[석봉의 거친 숨소리]‬ ‪[장수의 아파하는 숨소리]‬
‪[장수의 힘겨운 신음]‬
‪[쿨럭거린다]‬
‪(석봉) 저 묻고 싶은 게‬‪Có một chuyện…‬
‪하나 있었습니다‬‪tôi luôn muốn hỏi anh.‬
‪[코를 훌쩍인다]‬‪tôi luôn muốn hỏi anh.‬
‪[헛기침]‬
‪저한테 왜 그러셨습니까?‬‪Tại sao anh lại làm thế với tôi?‬
‪[장수가 쿨럭거린다]‬
‪잘못, 잘못했어‬‪Tôi sai rồi.‬
‪잘못했어‬‪Tôi sai rồi.‬
‪[장수의 힘겨운 신음]‬
‪묻잖아, 이 씨발‬‪Tao đang hỏi mày đó?‬
‪[장수의 힘겨운 숨소리]‬
‪(장수) 왜냐고…‬‪Tại sao à?‬
‪그냥 그래도 되는 줄 알았어‬‪Chỉ là tao tưởng tao được phép làm thế.‬
‪[석봉의 성난 신음]‬‪Thằng khốn…‬
‪씨…‬ ‪[휴대전화 알림음]‬‪Khốn kiếp.‬
‪[의아한 신음]‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[석봉의 당황한 숨소리]‬‪GỬI TÍN HIỆU CẦU CỨU‬
‪[석봉의 짜증 섞인 신음]‬
‪(나 형사) 위치 추적은 꺼졌습니다‬‪Tín hiệu đã bị ngắt.‬
‪(배 형사) 하, 근데 여긴 뭐냐?‬‪Đây là đâu thế?‬
‪요새도 이런 데가 있네‬‪Bây giờ vẫn còn những nơi thế này à?‬
‪(나 형사) 아, 다 와서 꺼지네‬‪Sao lại tắt ngay lúc ta tới nơi chứ?‬
‪됐어, 여기 맞네‬‪Sao lại tắt ngay lúc ta tới nơi chứ?‬ ‪Bỏ đi. Đúng nơi này rồi. Đi thôi.‬
‪(배 형사) 가자‬‪Bỏ đi. Đúng nơi này rồi. Đi thôi.‬
‪[배 형사가 수갑을 달그락 꺼낸다]‬‪Ta không gọi chi viện ạ?‬
‪(나 형사) 아이, 지원 요청 안 하고요?‬‪Ta không gọi chi viện ạ?‬
‪애새끼 하나 잡는 데‬ ‪대가리 몇이나 쓰게?‬‪Chỉ bắt một thằng nhãi thôi,‬ ‪chi viện cái gì?‬
‪(배 형사) 빨리 따라와, 새끼야‬‪Nhanh đi thôi.‬
‪[배 형사의 못마땅한 신음]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[석봉과 장수의 가쁜 숨소리]‬
‪(배 형사) 아, 이거‬ ‪어디까지 이어지는 거야? 씨‬‪Đường hầm này dẫn đến đâu vậy?‬
‪(나 형사) 아이, 뭐‬ ‪간첩이라도 나오겠어요‬‪Đường hầm này dẫn đến đâu vậy?‬ ‪Có khi nào sẽ gặp gián điệp Bắc Hàn không?‬
‪(배 형사) 아이씨‬‪Khỉ thật.‬
‪야, 잠깐‬‪Này, khoan đã.‬
‪[배 형사의 탄식]‬
‪독박 쓰겠네, 이러다‬‪Lần này khó ăn đấy.‬
‪(나 형사) 지원 요청하겠습니다‬‪Tôi sẽ yêu cầu chi viện.‬
‪[휴대전화 알림음]‬
‪아이씨‬‪Ôi trời.‬
‪안 터지는데요?‬‪Không có tín hiệu.‬
‪[한숨]‬
‪싸하다‬‪Cảm giác không tốt chút nào.‬
‪(나 형사) 아, 이거‬ ‪뭔 일 나는 거 아니에요?‬‪Hắn ta đâu rồi chứ?‬
‪[석봉의 거친 숨소리]‬
‪(호열) 왜 여기까지 온 걸까?‬‪Sao cậu ta lại đến tận đây nhỉ?‬
‪(범구) 위치는 여기서 끊어진 거지?‬‪Tín hiệu mất ở đây đúng chứ?‬
‪(준호) 네‬‪Vâng.‬
‪일단 빨리 들어가지 말입니다‬‪Trước tiên ta vào trong đã.‬
‪[다가오는 자동차 엔진음]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(범구) 너희 먼저 들어가야겠다‬‪Các cậu vào trước đi.‬
‪담당관님, 어쩌시게요?‬‪Anh định làm gì?‬
‪(범구) 가‬‪Đi đi. Mang Suk Bong về.‬
‪가서 빨리 석봉이 찾아와‬‪Đi đi. Mang Suk Bong về.‬
‪어서 가‬‪Nhanh đi đi.‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪세 갈래 길 아니라서 다행이다‬‪May là chỉ có hai ngã rẽ.‬
‪빨리 움직이지 말입니다‬‪Nhanh đi thôi.‬
‪(호열) 준호야, 저…‬‪Jun Ho à.‬
‪진짜 조심해라, 이번엔‬‪Lần này cậu thật sự phải cẩn thận đấy.‬
‪예, 알겠습니다, 조심하십시오‬‪Vâng. Anh cũng hãy cẩn thận.‬
‪[석봉의 긴장한 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[석봉의 떨리는 숨소리]‬
‪[장수의 힘주는 신음]‬
‪[장수의 아파하는 신음]‬
‪[석봉의 아파하는 신음]‬ ‪[장수의 힘주는 신음]‬
‪[장수의 힘주는 신음]‬ ‪[석봉의 아파하는 신음]‬
‪[석봉의 신음]‬
‪- (배 형사) 손 들어!‬ ‪- (나 형사) 조석봉‬‪- Giơ tay lên!‬ ‪- Cho Suk Bong!‬
‪[장수의 거친 숨소리]‬‪- Giơ tay lên!‬ ‪- Cho Suk Bong!‬
‪(배 형사) 뭐야, 뭔 상황이야?‬‪Gì đây? Tình huống này là sao?‬
‪[장수가 웅얼거린다]‬
‪뭐라는 거야? 새끼가‬‪Hắn nói gì thế?‬
‪야, 인마, 너 일로 와‬‪Này cậu, nhanh qua đây.‬
‪(나 형사) 아니, 누가 조석봉이야?‬‪Ai là Cho Suk Bong vậy hả?‬
‪[장수의 다급한 신음]‬
‪너랑 나랑 똑같은가 보지, 병신아‬‪Xem ra tao với mày‬ ‪đều giống nhau cả, thằng đần.‬
‪[장수의 답답한 신음]‬
‪(배 형사) 와서 얘기해, 이 새끼야‬‪Lại đây rồi nói.‬
‪[기합]‬‪Lại đây rồi nói.‬
‪[나 형사의 놀란 신음]‬ ‪야, 나 형사!‬‪Thanh tra Na!‬
‪[석봉의 힘겨운 신음]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪(배 형사) 이런 개새끼가, 이씨‬‪Thằng khốn này.‬
‪[석봉의 아파하는 신음]‬ ‪야, 일어나, 일어나, 이 병신 새끼‬‪Đứng dậy đi, thằng khốn.‬
‪[배 형사의 힘주는 신음]‬
‪[석봉의 아파하는 신음]‬
‪[석봉의 힘주는 신음]‬
‪(배 형사) 놔, 놔‬‪Bỏ ra.‬
‪놔, 놔, 놔‬‪Bỏ ra.‬
‪[석봉의 아파하는 신음]‬
‪[배 형사의 힘주는 신음]‬
‪[배 형사의 거친 숨소리]‬ ‪[석봉의 힘겨운 신음]‬
‪이 새끼가 미쳐 가지고 경찰을…‬‪Thằng khốn, mày điên thật rồi à?‬
‪야, 고개 들어‬‪Này, ngồi yên.‬
‪뒈지려고 아주, 씨발 놈이‬‪Mày muốn chết chứ gì?‬
‪(준호) 그만!‬‪Dừng lại!‬
‪그만‬‪Dừng lại đi!‬
‪그만하세요‬‪Đừng đánh nữa.‬
‪(범구) 야, 이 미친 새끼들아!‬‪Mấy tên điên khùng kia!‬
‪전쟁 났어?‬‪Chiến tranh rồi à?‬
‪[차 문이 덜컥 여닫힌다]‬
‪뭐고? 씨‬‪Cái quái gì đây?‬
‪박 중사‬‪Trung sĩ Park.‬
‪(용덕) 니 여기서 뭐 하고 있어?‬‪Cậu làm gì ở đây?‬
‪[거친 숨소리]‬‪Cậu làm gì ở đây?‬
‪대장님이야말로‬ ‪여기까지 무슨 일이십니까?‬‪Còn anh, anh đến đây làm gì?‬
‪내가 묻잖아, 여기서 뭐 하냐고‬‪Trả lời đi. Cậu làm gì ở đây hả?‬
‪이게 무슨 특임대까지‬ ‪출동할 일입니까?‬‪Sao anh lại điều động cả đội đặc nhiệm?‬
‪(용덕) 조석봉이!‬‪Sao anh lại điều động cả đội đặc nhiệm?‬ ‪Cho Suk Bong!‬
‪저 대범한 새끼가‬‪Ai biết thằng đó‬ ‪sẽ có hành động khủng bố gì hả?‬
‪뭔 테러를 저지를 줄 알고?‬‪Ai biết thằng đó‬ ‪sẽ có hành động khủng bố gì hả?‬
‪조석봉이가 무슨 테러범입니까?‬‪Cậu ấy là tội phạm khủng bố à?‬
‪[일석의 한숨]‬
‪(용덕) 아, 씨발‬ ‪이것도 명령 불복종이네‬‪Chết tiệt.‬ ‪Thằng khốn này cũng kháng lệnh này.‬
‪작전 중 지휘관한테 지금…‬‪Đây là tác chiến. Tốt hơn là cậu…‬
‪(범구) 여기 전쟁터 아닙니다‬‪Đây không phải là chiến trường.‬
‪나 그냥 직장인이고요‬‪Tôi cũng chỉ là nhân viên thôi.‬
‪특임대‬‪Đội đặc nhiệm!‬
‪[병사들의 기합]‬‪- Rõ!‬ ‪- Rõ!‬
‪(용덕) 도보로 이동한다, 작전 위치로‬‪Ta sẽ đổ bộ. Vào vị trí tác chiến.‬
‪(병사들) 위치로!‬‪- Rõ!‬ ‪- Rõ!‬
‪석봉이 쏴 죽일 거야, 너희?‬‪Các cậu định bắn Suk Bong hả?‬
‪차에서 내리기만 해, 이 새끼들아‬‪Đừng có xuống xe, lũ ngốc này.‬
‪(준호) 그만!‬‪Đủ rồi!‬
‪그만, 그만하세요‬‪Làm ơn dừng lại đi.‬
‪[준호의 거친 숨소리]‬
‪넌 또 뭐야?‬‪Mày lại là gì hả? Đồng phạm à?‬
‪공범이야?‬‪Mày lại là gì hả? Đồng phạm à?‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(배 형사) 일어나, 이 새끼야‬‪Đứng dậy đi, thằng khốn.‬
‪(준호) 잠깐만, 아이씨‬‪Khoan đã.‬ ‪- Đừng đánh nữa.‬ ‪- Thằng khốn này.‬
‪- 그만하라고‬ ‪- (배 형사) 씨발, 군바리 새끼들, 씨‬‪- Đừng đánh nữa.‬ ‪- Thằng khốn này.‬
‪[배 형사의 힘주는 신음]‬
‪[퍽 소리가 난다]‬
‪[석봉의 거친 숨소리]‬
‪(배 형사) 씨발 놈이‬‪Tên khốn.‬
‪[배 형사와 준호의 힘주는 신음]‬‪Tên khốn.‬
‪[석봉의 힘주는 신음]‬
‪[배 형사의 아파하는 신음]‬ ‪[전등이 지직거린다]‬
‪[사람들의 힘겨운 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬ ‪[배 형사가 쿨럭거린다]‬
‪(준호) 조석봉 일병님‬‪Binh nhất Cho.‬
‪괜찮으십니까?‬‪Anh không sao chứ?‬
‪[석봉의 힘주는 신음]‬
‪[석봉의 힘주는 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪조석봉 일병님‬‪Binh nhất Cho.‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[준호의 힘주는 신음]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(준호) 조석봉 일뱀‬‪Binh nhất Cho.‬
‪이제 그만‬‪Dừng lại đi.‬
‪제발 좀…‬‪Làm ơn.‬
‪[준호의 힘겨운 신음]‬ ‪[잔잔한 음악]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪준호야‬‪Jun Ho à.‬
‪제발 그만 따라와‬‪Làm ơn đừng đi theo tôi nữa.‬
‪[석봉이 문을 달그락 잠근다]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[한숨]‬
‪(호열) ♪ 마르고 닳도록 ♪‬‪Dù cho biển Đông khô cạn‬
‪하, 씨발, 존나 무섭네‬‪Chết tiệt. Đáng sợ quá.‬
‪왜 안 터져, 어?‬‪Sao không có sóng nhỉ?‬
‪아직도 안 터져‬‪Hư rồi à?‬
‪[한숨]‬‪Hư rồi à?‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪뭐야, 씨발‬ ‪[놀란 숨소리]‬‪Cái quái gì vậy?‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[장수의 거친 숨소리]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[장수의 다급한 신음]‬
‪(장수) 씨, 씨발‬
‪[장수의 다급한 숨소리]‬
‪[쿵쿵 소리가 난다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[헛웃음]‬
‪[장수의 거친 숨소리]‬
‪[의미심장한 음악]‬‪DIỆT CỘNG‬
‪(석봉) 왜?‬‪Sao thế?‬
‪[장수의 놀란 숨소리]‬‪Sao thế?‬
‪여기 다시 올 줄 몰랐으니까?‬‪Bất ngờ vì đã quay lại đây à?‬
‪[장수가 흐느낀다]‬
‪(장수) 서, 석봉아‬‪Suk Bong à, tôi sai rồi.‬
‪내가 잘못했다‬‪Suk Bong à, tôi sai rồi.‬
‪석봉아!‬‪Suk Bong à, chết tiệt, tôi đã sai rồi.‬
‪씨발, 내가 잘못했다‬‪Suk Bong à, chết tiệt, tôi đã sai rồi.‬
‪아니‬‪Tôi xin lỗi cậu. Tôi đã sai rồi.‬
‪제가 죽을죄를 지었습니다‬‪Tôi xin lỗi cậu. Tôi đã sai rồi.‬
‪[손을 탁 맞잡는다]‬
‪제가 잘못했습니다‬‪Tôi đã sai rồi.‬
‪[장수가 울먹인다]‬
‪제가, 제가 잘못했습니다‬‪Tôi thật sự đã sai rồi.‬ ‪Tôi thật sự xin lỗi cậu.‬
‪제가 그냥 넘어가 달라는 거 아닙니다‬‪Tôi thật sự xin lỗi cậu.‬
‪한 번만 살려 주십시오‬ ‪제가 자수하겠습니다‬‪Xin hãy tha cho tôi một lần.‬ ‪Tôi sẽ đi tự thú.‬
‪제가 죗값 치르겠습니다, 씨발‬‪Tôi sẽ trả giá cho mọi tội lỗi của tôi.‬
‪씨발 새끼야‬‪Tôi xin cậu, chết tiệt.‬
‪한 번만 살려 주십시오, 예?‬‪Làm ơn đừng giết tôi.‬
‪[흐느낀다]‬
‪여기 있잖아‬‪Nơi này ấy mà…‬
‪여기서 내가 너한테 괴롭힘당할 때마다‬‪Mỗi lần tôi bị các người tra tấn,‬
‪내가 저기서 계속‬ ‪뛰어내리고 싶었었거든‬‪tôi luôn muốn nhảy từ đó xuống.‬
‪[흐느낀다]‬
‪너는 뭐가 이렇게 다 쉽냐?‬‪Sao với mày, mọi thứ đều dễ dàng thế hả?‬
‪[장수의 겁먹은 신음]‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[퍽퍽 소리가 난다]‬ ‪[준호의 힘주는 숨소리]‬
‪[준호의 힘겨운 신음]‬
‪[준호의 거친 숨소리]‬ ‪[파이프가 댕그랑 떨어진다]‬
‪[자물쇠를 잘그랑거린다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(장수) [흐느끼며] 한 번만‬ ‪살려 주십시오‬‪Làm ơn đừng giết tôi.‬
‪제가 죽을죄를 지었습니다‬‪Tôi thật sự xin lỗi.‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪죗값 치르겠습니다, 예?‬‪Tôi sẽ trả giá cho những gì mình đã làm.‬
‪(호열) 석봉아‬‪Suk Bong à.‬
‪석봉아‬‪Suk Bong à.‬
‪형이야, 형‬‪Là tôi đây.‬
‪총 내리자‬‪Cậu tin tôi chứ?‬
‪[장수가 흐느낀다]‬
‪우리 이제 그만할까? 어?‬‪Chúng ta dừng lại nhé?‬
‪여기 이제 곧 포위될 거야‬‪Chỗ này đã bị bao vây cả rồi.‬
‪그, 경찰, 그…‬‪Cảnh sát…‬
‪헌병, 어?‬‪Hiến binh. Đội đặc nhiệm hiến binh‬ ‪cũng xuất phát rồi.‬
‪헌병 특임대도 출동할 거고‬‪Hiến binh. Đội đặc nhiệm hiến binh‬ ‪cũng xuất phát rồi.‬
‪총 내려놓자, 어?‬‪Bỏ súng xuống nhé.‬
‪[호열의 긴장한 숨소리]‬
‪형 말 듣자, 제발‬‪Làm ơn nghe lời tôi đi.‬
‪왜 이렇게까지 하는데?‬‪Tại sao anh lại làm đến mức này?‬
‪(호열) 어?‬
‪(석봉) 나 괴롭힘당하고‬ ‪죽을 거 같을 땐 가만있다가‬‪Anh đã chẳng làm gì‬ ‪lúc tôi bị bắt nạt và tra tấn…‬
‪저딴 새끼는 살리려고?‬‪giờ lại làm đến mức này để cứu hắn à?‬
‪[흐느낀다]‬
‪아니야, 진짜 아니야, 진짜‬‪Không. Thật sự không phải thế.‬
‪우리 너, 너 구하려고 하는 거야, 어?‬‪Chúng tôi đang cố gắng cứu cậu.‬
‪(석봉) 비키십시오‬‪Anh tránh ra đi.‬
‪안 비키면 한호열 상뱀부터 쏩니다‬‪Nếu anh không tránh, tôi sẽ bắn anh trước.‬
‪(범구) 사람 죽여 봤어요?‬‪Anh đã từng giết người chưa?‬
‪(용덕) 뭐?‬‪Cái gì?‬
‪쟤들이 나라 지키려고 군대 온 거지‬ ‪[무거운 음악]‬‪Bọn họ nhập ngũ để bảo vệ đất nước.‬
‪자기들이랑 같이 밥 먹고‬‪Họ không nhập ngũ để đi giết‬
‪(범구) 같이 잠자는 애 죽이려고‬ ‪군대에 온 거냐고요!‬‪đồng đội đã cùng ăn, cùng ngủ với họ.‬
‪어데 한번 니 맘대로 더 씨, 씨불여 봐‬‪Có giỏi thì nói tiếp đi.‬
‪대답하세요‬‪Trả lời tôi đi.‬
‪(범구) 사람 죽여 봤냐고!‬‪- Anh đã từng giết người chưa?‬ ‪- Park Beom Gu, đủ rồi!‬
‪박범구 그만 안 해!‬‪- Anh đã từng giết người chưa?‬ ‪- Park Beom Gu, đủ rồi!‬
‪(호열) 석봉아, 진짜, 석봉아‬‪- Anh đã từng giết người chưa?‬ ‪- Park Beom Gu, đủ rồi!‬ ‪Suk Bong à, làm ơn.‬
‪이렇게는‬‪Làm thế này‬
‪아무것도 우리가 해결할 수 없잖아‬ ‪그렇지, 어?‬‪sẽ chẳng giải quyết được gì. Cậu biết mà.‬
‪그러면 뭐, 어떻게 해결할 수 있는데‬‪Vậy phải làm gì mới giải quyết được?‬
‪내가, 우리가 다‬ ‪부대 전체 조사하게 할게‬‪Tôi… Chúng ta sẽ tổ chức‬ ‪điều tra trên toàn đơn vị.‬
‪황장수 범죄 사실, 어?‬‪Bắt đầu từ những việc Jang Soo đã làm,‬
‪그리고 우리가 방관했던 거‬‪cả việc chúng tôi đã bàng quang đứng nhìn.‬
‪[웃음]‬
‪개소리‬‪Nhảm nhí.‬
‪(호열) 석봉아, 석봉아, 석봉아, 제발‬‪Nhảm nhí.‬ ‪Suk Bong à, làm ơn.‬
‪[호열의 겁먹은 신음]‬ ‪[총성이 울린다]‬‪Suk Bong à, làm ơn.‬
‪[용덕의 놀란 신음]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪- (용덕) 뭐, 어디야?‬ ‪- 씨…‬‪Ở đâu ra thế?‬
‪야, 이씨, 이래도, 어?‬‪Giờ cậu còn muốn nói gì nữa hả?‬
‪(용덕) 궤변 그만 지껄이고 나와, 씨‬‪Tránh ra. Đừng nói nhảm nữa.‬
‪특임대 안 내리고 뭐 하나!‬‪Còn không mau xuống xe?‬
‪[병사들의 기합]‬‪- Rõ!‬ ‪- Rõ!‬
‪(용덕) 뛰어!‬ ‪[병사들의 기합]‬‪- Chạy đi!‬ ‪- Rõ!‬
‪니 인생 이제 끝난 줄 알아‬‪Đời cậu chấm dứt rồi.‬
‪빨리빨리 안 가!‬‪Không nhanh lên hả?‬
‪[호열의 겁먹은 신음]‬
‪[한숨]‬
‪[석봉의 거친 숨소리]‬
‪(석봉) 한호열 상뱀‬‪Hạ sĩ Han.‬
‪하, 차라리‬ ‪군대가 바뀔 거라고 하십시오‬‪Sao anh không nói‬ ‪quân đội sẽ thay đổi luôn đi?‬
‪일어나‬‪Đứng dậy.‬
‪[장수의 겁먹은 신음]‬
‪바뀔 수도 있잖아‬‪Có thể thay đổi mà.‬
‪[장수가 흐느낀다]‬
‪(호열) 우리가 바꾸면 되지‬‪Chúng ta thay đổi là được.‬
‪하, 저희 부대에 있는‬ ‪수통 있지 않습니까‬‪Anh biết căn tin của đơn vị ta chứ?‬
‪(석봉) 거기‬ ‪뭐라고 적혀 있는지 아십니까?‬‪Anh biết trên đó viết gì không?‬
‪(호열) 어?‬‪Viết gì?‬
‪[헛웃음]‬
‪(석봉) 1953‬‪Là "1953".‬
‪6.25 때 쓰던 거라고‬‪Nó đã được dùng từ thời chiến tranh.‬
‪수통도 안 바뀌는데 무슨…‬‪Họ thậm chí còn không đổi căn tin.‬
‪(준호) 봉디 쌤!‬‪Thầy Bongdhi!‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪야, 봉디 쌤!‬‪Thầy Bongdhi!‬
‪선아 대학 붙었대!‬‪Seon A bảo con bé đậu đại học rồi.‬
‪[울컥하는 숨소리]‬ ‪[차분한 음악]‬
‪선아가‬‪Seon A…‬
‪[준호의 거친 숨소리]‬
‪실기에 크로키 나왔다고‬‪Con bé đã đậu đại học rồi.‬
‪형한테 너무 고맙다고‬‪Con bé muốn cảm ơn anh.‬
‪휴가 나오면‬‪Con bé muốn cùng anh‬
‪같이 떡볶이 먹으러 가자더라‬‪đi ăn bánh gạo cay khi anh xuất ngũ.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪근데 형‬‪Còn anh…‬
‪여기서 지금 뭐 하고 있는 거야!‬‪Anh đang làm gì ở đây vậy hả?‬
‪[석봉의 떨리는 숨소리]‬
‪씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪내가 고마운 건데, 씨발‬‪Tôi mới phải cảm ơn con bé.‬ ‪Tôi phải khen con bé làm tốt mới phải.‬
‪잘했다고 해 줘야 되는데‬‪Tôi phải khen con bé làm tốt mới phải.‬
‪[석봉이 흐느낀다]‬
‪말하면 되잖아, 어?‬‪Anh vẫn có thể làm thế mà, anh Suk Bong.‬
‪형‬‪Anh vẫn có thể làm thế mà, anh Suk Bong.‬
‪아이, 만나서 잘했다고 말하면 되잖아‬‪Anh vẫn có thể đến gặp và khen con bé mà.‬
‪이씨‬
‪[한숨]‬
‪준호야‬‪Jun Ho à.‬
‪이제 와서 내가 뭘 어떻게 해?‬‪Bây giờ tôi còn có thể làm gì được hả?‬
‪뭘 어떻게 해!‬‪Tôi còn làm gì được?‬
‪(호열) 아니야, 석봉아‬‪Không đâu, Suk Bong à.‬
‪무슨 소리 하는 거야, 지금?‬‪Cậu đang nói gì thế hả?‬
‪[거친 숨소리]‬‪Cậu đang nói gì thế hả?‬
‪석봉아, 다 괜찮아질 거야‬‪Mọi chuyện đều sẽ ổn thôi.‬
‪우리가 도와줄게, 우리가, 어?‬‪Chúng tôi sẽ giúp cậu.‬
‪우리가 도와준다고‬‪Chúng tôi sẽ giúp cậu mà.‬
‪(장수) [흐느끼며] 석봉아‬‪Suk Bong à.‬
‪너는 나하고 다르잖아‬‪Cậu khác tôi mà.‬
‪서, 석봉이 형‬‪Suk Bong à.‬
‪[한숨]‬
‪(준호) 제발‬‪Làm ơn…‬
‪[문이 쾅 열린다]‬
‪[놀란 숨소리]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪씨발, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪아이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪(석봉) 씨발 새끼들아!‬‪Bọn khốn chúng mày!‬
‪오지 마, 씨발!‬‪Đừng đến đây!‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[석봉의 당황한 숨소리]‬
‪(석봉) 아이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪(범구) 총 내려, 이 새끼들아!‬‪Bỏ súng xuống, lũ ngu này!‬
‪[석봉의 당황한 숨소리]‬
‪(석봉) 아이, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪[석봉의 거친 신음]‬‪Chết tiệt.‬
‪아이씨, 아, 아이씨…‬‪Chết tiệt.‬
‪(용덕) 어이, 조석봉이, 다 끝났어!‬‪Chết tiệt.‬ ‪Kết thúc rồi, Cho Suk Bong!‬
‪총 버려, 이 새끼야!‬‪Bỏ súng xuống ngay!‬
‪[석봉의 불안한 신음]‬ ‪(범구) 석봉아‬‪Suk Bong à.‬
‪- (장수) 석봉아, 형이 잘못했다‬ ‪- (호열) 우리가 잘못했다‬
‪[흐느낀다]‬
‪[석봉의 거친 숨소리]‬
‪준호야‬‪Jun Ho à.‬
‪나 이제 봉디 쌤 못 하겠지?‬‪Giờ tôi không thể‬ ‪làm thầy Bongdhi nữa rồi nhỉ?‬
‪[한숨]‬
‪[난감한 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪뭐라도 바꾸려면‬‪Nếu muốn thay đổi gì đó‬
‪뭐라도 해야지‬‪thì ít ra phải thử làm gì đó chứ.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[겁먹은 숨소리]‬
‪[총성이 울린다]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[석봉의 힘겨운 신음]‬ ‪[놀란 숨소리]‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪(석봉) 엄마…‬‪Mẹ ơi…‬
‪[쿨럭거린다]‬
‪[준호의 놀란 신음]‬ ‪[힘겨운 신음]‬
‪엄마…‬‪Mẹ ơi…‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[절규한다]‬
‪[준호가 오열한다]‬
‪[준호의 울음]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪"고 신우석, 1994년 10월 28일생‬ ‪2014년 10월 17일 사망"‬‪SHIN WOO SUK QUÁ CỐ‬
‪(우석 누나) 우석이 친구세요?‬‪Cậu là bạn Woo Suk hả?‬
‪(준호) 아…‬
‪군대 후임입니다‬‪Tôi là cấp dưới của anh ấy.‬
‪마음에 남아요‬‪Tôi cứ nghĩ về nó mãi.‬
‪힘들다고 그랬었는데‬‪Nó đã bảo tôi rằng nó rất mệt mỏi.‬
‪(우석 누나) 남들 다 가는 군대‬ ‪뭐가 힘드냐고 그랬었거든요‬‪Tôi lại bảo con trai ai cũng nhập ngũ,‬ ‪có gì đâu mà mệt.‬
‪어땠어요?‬‪Thằng bé thế nào?‬
‪부대에서 제 동생‬‪Lúc nó ở quân đội ấy?‬
‪착하셨습니다‬‪Anh ấy rất tốt bụng‬
‪성실하고‬‪và trung thực.‬
‪[피식 웃으며] 어떻게요?‬‪Tốt thế nào?‬
‪솔선수범하고‬‪Anh ấy là một tấm gương gương mẫu.‬
‪(준호) 후임들도 잘 챙기셨고‬‪Anh ấy rất quan tâm cấp dưới.‬
‪농담도 되게 잘하시고‬‪Cũng rất vui tính nữa.‬
‪(우석 누나) 근데 왜 보고만 있었어요‬‪Vậy sao cậu chỉ đứng nhìn?‬
‪네?‬‪Dạ?‬
‪(우석 누나) 그렇게 착하고‬ ‪성실한 애가 괴롭힘당할 때‬‪Khi người tốt bụng‬ ‪và trung thực như thế bị bắt nạt…‬
‪왜 보고만 있었냐고요‬‪sao cậu chỉ đứng nhìn thế?‬
‪죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪정말 죄송합니다‬‪Tôi thật sự xin lỗi.‬
‪앞으로는‬‪Tôi hy vọng…‬
‪이런 일 없으면 좋겠다‬‪sẽ không xảy ra chuyện thế này nữa.‬
‪그렇죠?‬‪Đúng chứ?‬
‪[당당한 음악이 흘러나온다]‬
‪[병사들이 떠들썩하다]‬‪514 NGÀY TRƯỚC KHI XUẤT NGŨ‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪[물건을 달그락 내려놓는다]‬
‪[멀어지는 발걸음]‬‪BINH NHẤT CHO SUK BONG‬
‪(간부) 어, 부대에 많은 변화가 있었고‬‪Đã có rất nhiều thay đổi‬ ‪trong đơn vị chúng ta.‬
‪혼란스러운 친구들도 있겠지만은‬‪Có thể mọi người sẽ bối rối.‬
‪생각들 많이 하지 말고, 어?‬‪Nhưng đừng suy nghĩ quá nhiều.‬
‪너 군 생활 금방 지나간다?‬‪Các cậu sắp được xuất ngũ rồi.‬
‪자‬‪Nào. Mọi người‬ ‪hãy đi ăn cơm thật ngon miệng.‬
‪다들 식사도 맛있게 했고‬‪Nào. Mọi người‬ ‪hãy đi ăn cơm thật ngon miệng.‬
‪이렇게 날도 좋은데‬‪Thời tiết đẹp thế này‬
‪천하무적 도깨비 부대‬ ‪분위기가 왜 이래?‬‪mà không khí ảm đạm vậy là sao?‬
‪(병사들) 아닙니다!‬‪- Không sao ạ!‬ ‪- Không sao ạ!‬
‪(간부) 다 왔나?‬‪Đủ người rồi chứ?‬
‪(병사들) 예!‬‪- Vâng!‬ ‪- Vâng!‬
‪(간부) 자, 부대 차렷!‬‪Nghiêm!‬
‪자, 3열까지 우향우!‬‪Ba hàng đầu. Bên phải, quay!‬
‪(병사들) 하나, 둘!‬‪Một, hai!‬
‪(간부) 앞으로 가!‬‪Đi đều, bước!‬
‪자, 4열부터 우향우!‬‪Bốn hàng sau. Bên phải, quay!‬
‪(병사들) 하나, 둘!‬‪Một, hai!‬
‪(간부) 앞으로 가!‬‪Đi đều, bước!‬
‪(병사4) 야, 쟤 안 하고 뭐 하냐?‬‪Cậu ta đứng đó làm gì thế?‬
‪안준호‬‪An Jun Ho!‬
‪안 오고 뭐 해?‬‪Đứng đó làm gì thế?‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[달려가는 발걸음]‬
‪[아작아작 씹는 소리가 난다]‬
‪(TV 속 기자) 육군 병사‬ ‪살인 미수 사건 소식입니다‬‪Sau đây là tin về vụ giết người‬ không thành của lính lục quân.
‪헌병대 소속의 피의자 조 모 일병은‬‪Sau đây là tin về vụ giết người‬ không thành của lính lục quân. ‪Binh nhất Cho, một hiến binh lục quân,‬
‪평소 관심 병사로 분류돼‬ ‪특별 관리를 받아 왔으며‬‪đã gặp vấn đề với cuộc sống quân đội‬ và phải nhận điều trị đặc biệt.
‪정신적으로 우울증을 앓아 와‬‪Được biết do bị trầm cảm mà anh không‬ thích nghi được với cuộc sống quân đội.
‪부대 생활에 적응하지 못했던 것으로‬ ‪알려졌습니다‬‪Được biết do bị trầm cảm mà anh không‬ thích nghi được với cuộc sống quân đội.
‪군 당국은 병원으로 이송된‬‪Quân đội vẫn chưa ra thông báo chính thức‬ về tình trạng của binh nhất Cho.
‪조 모 일병의 상태에 대해‬ ‪함구하고 있으며‬‪Quân đội vẫn chưa ra thông báo chính thức‬ về tình trạng của binh nhất Cho.
‪공식적인 입장 발표를‬ ‪요구하고 있습니다‬‪Chúng tôi đang yêu cầu quân đội‬ tiến hành báo cáo công khai.
‪다음 소식입니다‬ ‪[병사5의 탄성]‬‪- Tin tiếp theo…‬ ‪- Trời ạ, tên điên.‬
‪(병사5) 미친 새끼‬ ‪[TV 소리가 흘러나온다]‬‪- Tin tiếp theo…‬ ‪- Trời ạ, tên điên.‬
‪자기 대가리에 총을 쐈대‬‪Sao lại tự bắn vào đầu thế?‬
‪(병사6) 기억 안 나십니까?‬‪Anh không nhớ à?‬
‪저 새끼 우리 돼지 새끼 친구 아닙니까‬‪Anh ta là bạn của thằng mập đấy.‬
‪[병사5가 호응한다]‬
‪(병사7) 어유, 돼지 새끼야‬‪Thằng mập chết tiệt.‬
‪너도 대가리에 총 맞았냐?‬‪Mày cũng tự bắn vào đầu à?‬
‪왜 정신을 못 차리지?‬‪Sao vẫn chưa chịu tỉnh thế hả?‬
‪[쿨럭거린다]‬
‪(병사8) 야, 야, 야‬ ‪환복은 시키고 갈궈‬‪Này, để nó thay đồ trước đi.‬
‪저 새끼 총질할라‬‪Nó còn mang súng kìa.‬
‪(병사7) 예, 알겠습니다‬‪Vâng, rõ ạ.‬
‪야, 1분 준다‬ ‪총기함에 총 넣고 환복해‬‪Mày có một phút. Cất súng và thay đồ đi.‬
‪뭐 하냐, 지금?‬‪Mày làm gì thế?‬
‪뭐라도 해야지‬‪Tôi phải làm gì đó chứ.‬


No comments: