Search This Blog



  사랑의 이해 2

Lý Giải Tình Yêu 2

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



(수영) 크고 반짝이는 낯선 도시‬‪Rộng lớn, hào nhoáng và lạ lẫm.‬
‪서울에 대한 첫 느낌은 그랬다‬‪Đó là ấn tượng đầu tiên của tôi về Seoul.‬
‪나를 모르는 사람들이‬‪Một nơi đầy người lạ sống cuộc sống…‬
‪내가 모르는 삶을 사는 곳‬‪mà tôi không hề hay biết.‬
‪(공인 중개사) 좀 오래되긴 했는데‬ ‪이 집이에요‬‪Hơi xuống cấp, nhưng căn nhà đây.‬
‪(수영) 그 막연함이‬ ‪오히려 희망처럼 느껴지기도 했다‬‪Lạ lùng thay,‬ ‪mất mát lại đem đến cho tôi hy vọng.‬
‪(공인 중개사) 아휴‬
‪들어와요‬‪Vào đi.‬
‪여기는‬‪Căn nhà này‬
‪지은 지 40년도 더 돼서‬ ‪낡기도 낡고‬‪có tuổi đời hơn 40 năm, khá cũ rồi.‬
‪[싱크대가 쿵쿵거린다]‬
‪싱크대도 손 좀 봐야 돼요‬‪Bồn rửa cần phải sửa sang.‬
‪대신 방값이 싸‬‪Nhưng tiền thuê nhà rẻ.‬ ‪Cô có thể chuyển vào ngay.‬
‪여긴 바로 들어올 수 있어요‬‪Nhưng tiền thuê nhà rẻ.‬ ‪Cô có thể chuyển vào ngay.‬
‪[공인 중개사의 한숨]‬
‪옛날 집들은‬ ‪베란다가 쓸데없이 넓어서‬‪Những căn nhà cũ hay có‬ ‪ban công rộng khủng khiếp.‬
‪아무래도 아까‬ ‪그 풀 옵션 원룸이 낫죠?‬‪Căn hộ một phòng ngủ khép kín‬ ‪đầy đủ đồ đạc ổn hơn nhỉ?‬
‪(수영) 아니요, 여기로 할게요‬‪Không, tôi chọn căn này.‬
‪(공인 중개사) 근데 가족들은?‬‪Còn gia đình cô thì sao?‬
‪아가씨 혼자?‬‪Cô sẽ ở đây một mình à?‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪혼자예요‬‪Có mình tôi thôi.‬
‪(수영) 춥고‬‪Trong sự lạnh lẽo,‬
‪어둡고‬‪tối tăm,‬
‪낡아 빠진‬‪và tồi tàn của căn nhà‬
‪꼭 나 같았던 공간에서‬‪giống như tôi,‬
‪[안도하는 한숨]‬
‪나는 안도했다‬‪tôi cảm thấy nhẹ nhõm.‬
‪열심히 노력하면‬ ‪뭐든 채울 수 있다고‬‪Tôi tin rằng mình có thể‬ ‪đạt được bất cứ điều gì‬
‪믿었다‬‪nếu tôi đủ nỗ lực.‬
‪(식당 사장) 아휴, 추워, 얼른 해‬‪Trời lạnh cóng. Nhanh lên.‬
‪(수영) 발버둥 치지 않으면‬ ‪평범하기조차 힘들었지만‬‪Tôi phải làm việc như trâu bò‬ ‪để sống qua ngày.‬
‪(고객1) 어, 왔어?‬‪Đến rồi đấy à?‬
‪어, 올라와‬‪- Lên đây nào.‬ ‪- Nhưng tôi mòn mỏi muốn‬
‪- 다 했습니다‬ ‪- (고객1) 올라오면 되는데‬‪- Lên đây nào.‬ ‪- Nhưng tôi mòn mỏi muốn‬
‪(수영) 조금은‬ ‪더 그럴싸해지고 싶었다‬‪- Lên đây nào.‬ ‪- Nhưng tôi mòn mỏi muốn‬ ‪…một cuộc sống tốt đẹp hơn.‬
‪(고객1) 어‬
‪[인출기 작동음]‬
‪(수영) 그러나‬‪Tôi đã nghĩ rằng…‬
‪기회라고 생각했던 은행에서‬‪…công việc ở ngân hàng là cơ hội của tôi.‬
‪나는 알게 되었다‬‪Nhưng rồi tôi nhận ra…‬
‪[순번 알림음]‬‪KIỂM SOÁT VIÊN‬ ‪AHN SU YEONG‬
‪네, 17번 고객님…‬‪Số 17, tôi giúp gì được cho cô?‬
‪(수영) 사람들은 선을 긋는다는 걸‬‪Số 17, tôi giúp gì được cho cô?‬ ‪- …rằng người ta đặt ra ranh giới.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(수영) 안녕하세요‬‪- …rằng người ta đặt ra ranh giới.‬ ‪- Xin chào.‬
‪- (고객2) 안녕하세요‬ ‪- 어떤 일로 오셨어요?‬‪Tôi giúp gì cho cô đây?‬
‪(고객2) 상속이…‬‪Tôi giúp gì cho cô đây?‬ ‪- ‎Đôi khi rất tinh tế.‬ ‪- Là về vấn đề thừa kế.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪(수영) 때론 아주 사소하게‬‪- ‎Đôi khi rất tinh tế.‬ ‪- Là về vấn đề thừa kế.‬
‪(구일) 아, 저기, 상속은‬ ‪저쪽에서 도와드릴게요‬‪Anh ấy có thể giúp cô về vấn đề thừa kế.‬
‪여기는 그, 입출금 업무만‬ ‪보는 데라서요‬‪Cô ấy chỉ chuyên về‬ ‪gửi tiền và rút tiền thôi.‬
‪저쪽으로 잠깐 오실까요?‬ ‪[고객2의 호응]‬‪- Mời đi lối này.‬ ‪- Được.‬
‪(수영) 때론 너무나 노골적으로‬‪Cũng có lúc rất rõ ràng.‬
‪그리고 그걸 당연하게 여긴다‬‪Và họ không thấy chuyện đó‬ ‪không có vấn đề gì…‬
‪출발이 다르니까‬‪…vì xuất thân chúng tôi khác nhau.‬
‪(수영) 공평한 기회처럼‬ ‪보이는 일도‬‪Có một số cơ hội có vẻ công bằng,‬ ‪THI CHUYỂN VỊ TRÍ KCU‬
‪교묘한 차별일 뿐‬‪… nhưng ngầm phân biệt đối xử.‬
‪(행원1) 이거 너무한 거 아니야?‬‪Câu hỏi bất công quá.‬
‪이건 뭐, 떨어지라고 낸 문제잖아‬‪Họ cố tình muốn chúng ta trượt.‬ ‪Thảo nào tỷ lệ đậu ít hơn mười phần trăm.‬
‪(행원2) 이러니까‬ ‪합격률이 10%도 안 되지‬‪Thảo nào tỷ lệ đậu ít hơn mười phần trăm.‬ ‪- Những người ngoài cuộc‎…‬ ‪- Bực thật.‬
‪(수영) 선 밖에 있는 사람은‬‪- Những người ngoài cuộc‎…‬ ‪- Bực thật.‬
‪[행원들이 불평한다]‬‪- Những người ngoài cuộc‎…‬ ‪- Bực thật.‬
‪선 안쪽으로 쉽게 넘어갈 수 없다‬‪…‎không dễ gì vào được vòng trong.‬
‪(면접관1) 고등학교 졸업하고‬‪Có vẻ có một khoảng trống‬ ‪sau khi cô tốt nghiệp cấp ba.‬
‪경력이 몇 년 비네요?‬‪Có vẻ có một khoảng trống‬ ‪sau khi cô tốt nghiệp cấp ba.‬
‪아르바이트했습니다‬‪Tôi đi làm bán thời gian ạ.‬
‪(면접관2) 실적은 참 훌륭하네요‬‪Kết quả đánh giá hiệu suất‬ ‪của cô xuất sắc.‬
‪열심히 했습니다‬‪Tôi đã cố hết sức ạ.‬
‪(면접관1) 직군 전환 신청은‬ ‪왜 했어요?‬‪Tại sao cô muốn chuyển vị trí?‬
‪노력한 만큼‬‪Tôi muốn sự nỗ lực của mình‬ ‪được công nhận ạ.‬
‪인정받고 싶습니다‬‪Tôi muốn sự nỗ lực của mình‬ ‪được công nhận ạ.‬
‪(구일) 그걸 어떻게‬ ‪불공평하다 그러는 거지?‬‪Có gì mà bất công chứ?‬
‪공평한 거지‬‪Không hề bất công.‬
‪고졸이나 대졸이나 똑같으면‬ ‪우린 뭐, 미쳤다고‬‪Sao phải học đại học‬ ‪để rồi bị đối xử‬ ‪như đám mới tốt nghiệp cấp ba chứ?‬
‪4년을 비싼 등록금 내면서‬ ‪대학 다녔겠어?‬‪để rồi bị đối xử‬ ‪như đám mới tốt nghiệp cấp ba chứ?‬
‪야, 솔직히‬ ‪서비스직군, 일반직군 월급도‬‪Nói thật, tôi nghĩ‬ ‪lương của bên chăm sóc khách hàng‬
‪지금보다 더 차이 나야 된다고‬ ‪난 그렇게 생각해‬‪nên thấp hơn nhân viên thông thường.‬
‪(두식) 아이, 그럼요‬‪Đúng. Hai kiểu nhân viên‬ ‪không thể được hưởng lợi như nhau.‬
‪출발이 다른데 결과가 같으면‬ ‪그게 불공정이죠‬‪Đúng. Hai kiểu nhân viên‬ ‪không thể được hưởng lợi như nhau.‬ ‪Thế mới là bất công.‬
‪(수영) 상처받지 않는 방법은‬‪Cách duy nhất để tránh tổn thương‬
‪그냥 인정하는 것‬‪là chấp nhận sự thật.‬
‪(상수) 어젠 잘 들어가셨어요?‬‪Hôm qua về nhà an toàn chứ?‬
‪(구일) 아, 어제 힘들었어‬‪Tôi uống hơi nhiều.‬
‪(수영) 이곳에서 나는‬‪Và ở nơi này,‬
‪선 밖에 서 있는 사람이다‬‪tôi chắc chắn là người ngoài cuộc.‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬
‪[문이 드르륵 열린다]‬
‪[신호등 알림음]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[열쇠를 덜그럭거린다]‬
‪[상수의 긴장한 숨소리]‬
‪(수영) 근데 어쩌죠?‬‪E rằng tôi có tin xấu.‬
‪나 종현 씨랑 사귀는 거 맞는데‬ ‪[호각이 삑 울린다]‬‪Họ nói đúng.‬ ‪Tôi đang hẹn hò với anh Jeong.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[웃음]‬
‪진짜예요?‬‪Cô nói thật đấy à?‬
‪진짜‬‪Hai người thực sự là một cặp sao?‬
‪정 청경이랑 사귀어요?‬‪Hai người thực sự là một cặp sao?‬
‪[상수의 거친 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪(상수) 그럼 우리는‬ ‪어떻게 되는 건데요?‬‪Thế chúng ta thì sao?‬
‪뭐가 어떻게 돼요?‬‪- Ý anh là sao?‬ ‪- Ý tôi là…‬
‪아니‬‪- Ý anh là sao?‬ ‪- Ý tôi là…‬
‪그럼 우리 사이는‬ ‪어떻게 되는 거냐고요‬‪Chuyện của chúng ta sẽ ra sao?‬
‪[상수의 힘겨운 신음]‬
‪우리가 무슨 사이인데요?‬‪Chúng ta có gì đặc biệt à?‬
‪애매한 관계 싫다는 말‬‪Cô nói thích mọi thứ rõ ràng và chắc chắn.‬
‪우리 관계가 좀 더 확실해지길‬ ‪바라서 한 말 아니었어요?‬‪Tôi tưởng cô nói thế‬ ‪để xác định mối quan hệ của chúng ta.‬
‪(상수) 수영 씨도 분명히‬ ‪나한테 마음 있었고‬‪Cô cũng thích tôi mà.‬
‪나 그날 수영 씨한테…‬‪- Và hôm đó…‬ ‪- Anh là người không đến.‬
‪근데 하 계장님이 안 왔잖아요‬‪- Và hôm đó…‬ ‪- Anh là người không đến.‬
‪안 간 게 아니라…‬‪Tôi đâu có cố ý.‬
‪[한숨]‬
‪미안해요‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪(상수) 그날 약속 못 지킨 거‬‪Tôi thực sự xin lỗi‬
‪정말 미안합니다‬‪- vì hôm đó không đến được.‬ ‪- Anh nói thật không?‬
‪확실해요?‬‪- vì hôm đó không đến được.‬ ‪- Anh nói thật không?‬
‪그날 나 기다리게 해서‬ ‪미안했던 거‬‪Anh thật sự thấy có lỗi vì bắt tôi chờ à?‬
‪맞냐고요‬‪Anh thật sự thấy có lỗi vì bắt tôi chờ à?‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[신호등 알림음]‬
‪[자동차 경적]‬ ‪[거친 숨소리]‬
‪정 청경이랑 사귀…‬‪Cô hẹn hò thật à…‬
‪[한숨]‬
‪[선수들의 환호]‬‪Vào!‬
‪(선수) 올림픽 출전했냐?‬‪Đây có phải Thế Vận Hội đâu.‬
‪이거 동호회 경기야‬ ‪살살 해라, 살살‬‪Chỉ là trận giao hữu‬ ‪của câu lạc bộ thôi mà. Nhẹ tay thôi.‬
‪[휴대 전화 진동음]‬
‪[휴대 전화 진동이 멈춘다]‬
‪[애잔한 반주에 맞춰 노래한다]‬ ‪널 미워해야‬‪Tôi phải‬
‪[휴대 전화 진동음]‬‪Căm ghét em sao?‬
‪(석현) 하는 거니‬‪Căm ghét em sao?‬
‪아니면 내 탓을‬ ‪해야만 하는 거니…‬‪Hay tôi nên đổ lỗi‬
‪야, 너 어디야?‬ ‪[석현이 울먹이며 노래한다]‬‪- Anh đang ở đâu?‬ ‪- Cho bản thân?‬
‪나 좀 살려 줘‬‪Đến giải cứu tôi!‬
‪양석현이가 집에도 못 가게 한다!‬‪- Seok Hyeon không cho tôi về!‬ ‪- Nếu em…‬
‪나 하키장이야‬‪Tôi ở sân khúc côn cầu.‬
‪(석현) 예전으로‬‪Tôi chỉ muốn‬
‪회식 끝나고도‬ ‪하키 할 힘이 남아 있니?‬‪Sau buổi tụ họp mà anh còn sức chơi à?‬
‪야, 그냥 가‬‪Về đi. Anh ấy làm thế‬ ‪vì biết anh sẽ không về.‬
‪네가 받아 주니까 더 그러는 거야‬‪Về đi. Anh ấy làm thế‬ ‪vì biết anh sẽ không về.‬
‪아유, 인간미 없는 새끼야‬ ‪[석현이 훌쩍인다]‬‪Anh đúng là đồ vô tâm.‬
‪- 그래, 더 이상…‬ ‪- (경필) 사람이 힘들면 인마‬‪Anh đúng là đồ vô tâm.‬ ‪- Uống rượu‬ ‪- Tôi sẽ không hỏi em‬
‪[석현이 울먹이며 노래한다]‬ ‪술도 마시고 추태도 부리고!‬‪- Uống rượu‬ ‪- Tôi sẽ không hỏi em‬ ‪- …và làm trò xấu hổ khi buồn đâu có sao.‬ ‪- Liệu em muốn rời xa tôi‬
‪그러는 거지, 뭐‬‪- …và làm trò xấu hổ khi buồn đâu có sao.‬ ‪- Liệu em muốn rời xa tôi‬
‪야, 그런다고 뭐가 달라지는데‬‪Làm thế thì thay đổi được gì?‬
‪술 먹고 흐트러지는 거‬ ‪이해 못 해, 난‬‪Tôi không hiểu nổi‬ ‪mấy người cứ nốc rượu rồi vật vã.‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪[상수의 힘겨운 신음]‬
‪아유, 뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪이, 이거 뭐냐?‬‪Cái gì đây?‬
‪오늘부터 너랑 1일이라며?‬ ‪[게임 소리가 흘러나온다]‬‪Anh bảo đây là bạn gái mới.‬
‪(상수) 아휴‬‪Jeong Eun…‬
‪(석현) [웅얼거리며]‬ ‪정은아, 안고 싶다‬‪Jeong Eun…‬ ‪Anh nhớ em. Anh xin lỗi, Jeong Eun…‬
‪정은아, 미안해‬‪Anh nhớ em. Anh xin lỗi, Jeong Eun…‬
‪[한숨]‬
‪[상수가 술을 조르륵 따른다]‬
‪[헛웃음]‬
‪(경필) 내가 너희들한테 뭐‬ ‪많은 걸 바라니?‬‪Tôi không đòi hỏi gì nhiều ở các anh.‬
‪- 아, 그냥 한 놈만‬ ‪- (석현) 정은아‬‪Nhưng ít nhất một trong hai người‬
‪(경필) 딱 한 놈이라도 좀‬ ‪제정신이어 주면 안 될까?‬‪tỉnh rượu đi được không?‬
‪아니, 한 놈은‬‪Sang Su ăn trộm tấm bìa này‬ ‪và nhận nó làm bạn gái.‬
‪남의 가게 간판 훔쳐다가‬ ‪제 여친을 삼고 앉아 있고‬‪Sang Su ăn trộm tấm bìa này‬ ‪và nhận nó làm bạn gái.‬
‪한 놈은‬‪Còn Seok Hyeon, anh là người đá cô ấy mà!‬
‪자기가 헤어지재 놓고!‬‪Còn Seok Hyeon, anh là người đá cô ấy mà!‬
‪맨날천날 울고불고, 에이, 쯧‬‪- Nhưng ngày nào anh cũng khóc lóc.‬ ‪- Jeong Eun à…‬
‪(석현) 정은아‬‪- Nhưng ngày nào anh cũng khóc lóc.‬ ‪- Jeong Eun à…‬
‪(경필) 술 마셔 봤자‬ ‪뭐가 달라지냐며?‬‪Tôi tưởng anh bảo rượu không giải quyết gì‬
‪이해를 못 하시겠다면서요?‬‪và không hiểu nổi người như anh ấy.‬
‪아, 진짜 엄마 보고 싶다‬‪Trời ơi, tôi nhớ mẹ quá.‬
‪이거나 먹어라‬‪- Uống đi.‬ ‪- Này.‬
‪(상수) 야‬‪- Uống đi.‬ ‪- Này.‬
‪나 안 취했어‬‪Tôi không say.‬
‪- (상수) 해장이나 하러 가자‬ ‪- 여기가 해장국집이야‬‪- Ăn canh giải rượu đi.‬ ‪- Vừa ăn mà.‬
‪그러니까‬‪Phải rồi.‬
‪(상수) 해장했으니까‬‪Hay chúng ta‬
‪막차 끊기기 전에‬‪đi tăng ba rồi bắt chuyến tàu cuối nhé?‬
‪3차 가자‬‪đi tăng ba rồi bắt chuyến tàu cuối nhé?‬
‪이미 5차야‬ ‪좀 있으면 첫차가 뜨고‬‪Đây là tăng năm rồi,‬ ‪và chuyến sớm nhất sắp đến.‬
‪[자동차 경적]‬‪Đây là tăng năm rồi,‬ ‪và chuyến sớm nhất sắp đến.‬
‪(상수) 야, 일어나, 씨!‬‪- Tỉnh lại đi!‬ ‪- Anh xin lỗi, Jeong Eun.‬
‪(석현) 미안해, 정은아‬‪- Tỉnh lại đi!‬ ‪- Anh xin lỗi, Jeong Eun.‬
‪(상수) 과음을 하고 그러냐‬ ‪얘는, 씨‬‪Sao anh uống nhiều thế?‬ ‪Anh dọa tôi sợ hơn cả anh ấy.‬
‪난 네가 더 무서워‬‪Anh dọa tôi sợ hơn cả anh ấy.‬
‪(경필) 세상 멀쩡한 얼굴로‬ ‪만취하는 네가 제일 무서워‬‪Tôi không ngờ anh say bí tỉ‬ ‪mà trông vẫn tỉnh táo.‬
‪아이, 너 왜 그러는데?‬‪Anh bị làm sao vậy?‬
‪안수영 때문이냐?‬‪Có phải vì Su Yeong không?‬
‪[힘겨운 한숨]‬
‪(상수) 진짜예요?‬‪Cô nói thật đấy à?‬
‪진짜‬‪Hai người‬
‪정 청경이랑 사귀어요?‬‪thực sự là một đôi sao?‬
‪그럼 우리는 어떻게 되는 건데요?‬‪Thế còn chúng ta thì sao?‬
‪뭐가 어떻게 돼요?‬‪- Ý anh là gì?‬ ‪- Chuyện chúng ta sẽ thế nào?‬
‪우리 사이는 어떻게 되는 거냐고요‬‪- Ý anh là gì?‬ ‪- Chuyện chúng ta sẽ thế nào?‬
‪[한숨]‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪뭐야?‬‪Anh ấy làm gì vậy?‬
‪커피, 커피 주세요‬‪Cho tôi một cốc cà phê.‬
‪[멋쩍은 웃음]‬
‪- (민희) 아, 완두콩 먹을 사람?‬ ‪- (두식) 어, 주십시오‬‪- Ai ăn vặt không nào?‬ ‪- Tôi.‬
‪(두식) 여기 있습니다‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Ngon quá nhỉ?‬
‪- (두식) 아이, 감사합니다‬ ‪- (민희) 완두콩, 응?‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Cô ăn không?‬
‪(상수) 안녕하세요‬‪Chào buổi sáng.‬
‪- (민희) 응, 왔어?‬ ‪- (상수) 저, 커피 좀 드세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Uống cà phê đi.‬
‪(민희) 우와, 웬일이야?‬‪Quả là một bất ngờ thú vị!‬
‪[민희의 웃음]‬
‪- (경필) 뭐야?‬ ‪- (두식) 아이스‬‪- Anh bị gì thế?‬ ‪- Đây.‬
‪(민희) 잘 마실게‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪(두식) 여기 누가‬ ‪약 타고 그런 거 아니지?‬‪- Không bị bỏ thuốc chứ?‬ ‪- Xin chào.‬
‪- (구일) 굿 모닝‬ ‪- (두식) 아, 오셨습니까‬‪- Không bị bỏ thuốc chứ?‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- Chào buổi sáng.‬
‪- (상수) 오셨습니까‬ ‪- (두식) 모닝커피 하시죠‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào buổi sáng.‬ ‪Uống cà phê sáng nhé?‬
‪(구일) 어유, 마 대리, 센스‬‪Uống cà phê sáng nhé?‬ ‪Cảm ơn, anh Ma.‬
‪(두식) 저기, 제 마음‬ ‪추가 하나 합니다‬‪Để tôi cho thêm chút tình yêu.‬
‪지금 한 번 더 하면 요렇게‬ ‪사랑 곱빼기 되겠습니다‬‪Để tôi cho thêm chút tình yêu.‬ ‪Mà để tôi cho gấp đôi tình yêu vào.‬
‪- 너무 좋아, 어, 오케이‬ ‪- (두식) 맛있게 드십시오‬‪- Tuyệt quá.‬ ‪- Mời anh.‬ ‪Được rồi.‬
‪(상수) 허브티예요‬‪Đây là trà thảo mộc.‬
‪잘 마실게요, 고마워요‬‪Cảm ơn anh.‬
‪(상수) 저기, 안 주임님‬‪Cô Ahn này.‬
‪어제 일은 제가…‬‪Chuyện hôm qua, tôi…‬
‪어제 무슨 일요?‬‪Hôm qua à? Ý anh là sao?‬
‪- (지윤) 인사 공고 떴는데요?‬ ‪- (민희) 어머, 아, 진짜?‬‪- Nhân sự vừa có thông báo.‬ ‪- Thế à?‬
‪(민희) 어어‬ ‪확인해 봐야겠다, 그럼, 어머‬‪Để tôi xem.‬
‪이번엔 또 누가 가고 누가 오려나?‬
‪(구일) 하 계장도‬ ‪갈 때 되지 않았나?‬‪Chẳng phải đến lúc anh Ha đi rồi sao?‬
‪안 주임도 3년 넘었지?‬‪Còn cô Ahn ở đây ba năm rồi nhỉ?‬
‪(민희) 서초점 박미경 대리가‬ ‪PB 팀으로 오네?‬‪Park Mi Gyeong bên Seocho‬ ‪- sẽ vào Đội Khách VIP.‬ ‪- Thật à?‬
‪(구일) 그래? 서 팀장은 안 가고?‬‪- sẽ vào Đội Khách VIP.‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Cô cũng không đi à?‬ ‪- Ôi.‬
‪(민희) 아휴, 저 미운 꼴 좀‬ ‪안 보나 했더니‬‪- Cô cũng không đi à?‬ ‪- Ôi.‬ ‪Tôi mong không phải gặp anh.‬
‪에헤, 다 글렀네‬‪Chắc không được rồi. Chán thật.‬
‪[마우스 조작음]‬‪XÁC NHẬN‬
‪[키보드 조작음]‬
‪[키보드 조작음]‬‪TÌM KIẾM: HA SANG SU‬ ‪KHÔNG CÓ KẾT QUẢ‬
‪[안도하는 한숨]‬
‪[초조한 숨소리]‬
‪[키보드 조작음]‬‪KHÔNG CÓ KẾT QUẢ‬
‪[안도하는 한숨]‬
‪[아련한 음악]‬
‪너무 예쁘세요, 고객님‬‪Cô thật xinh đẹp.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪(정임) 오늘 마사지는‬ ‪좀 괜찮으셨어요?‬‪Buổi mát-xa hôm nay thế nào?‬
‪네, 괜찮았어요‬‪Vâng, thoải mái lắm.‬
‪워낙에 피부가 좋으세요‬‪Cũng vì da cô đẹp sẵn rồi.‬
‪그래서‬‪Nói mẹ nghe.‬
‪계속 다닐 거야?‬‪- Con vẫn làm ở đó à?‬ ‪- Mẹ.‬
‪엄마‬‪- Con vẫn làm ở đó à?‬ ‪- Mẹ.‬
‪(미경 모) 네 힘으로‬ ‪명문대 나오고 취직했으면‬‪Con học đại học hàng đầu‬ ‪và tự kiếm việc làm. Vậy là đủ rồi.‬
‪그 정도로 만족해‬‪Con học đại học hàng đầu‬ ‪và tự kiếm việc làm. Vậy là đủ rồi.‬
‪아니, 왜 다른 사람 돈을‬ ‪만지고 살아?‬‪Sao con lại muốn‬ ‪xử lý tiền của người khác?‬
‪결혼해서 편하게 살면‬ ‪누가 욕하니?‬‪Nếu con kết hôn và sống sung sướng‬ ‪thì đâu ai nói gì.‬
‪부러워하지‬‪Nếu con kết hôn và sống sung sướng‬ ‪thì đâu ai nói gì.‬
‪남들은 갖지 못해 안달인 걸‬ ‪양손에 쥐고서는‬‪Con có mọi thứ người khác mơ ước rồi.‬
‪부모덕 그렇게 안 보고 살려는 거‬‪Từ chối sự giúp đỡ của bố mẹ‬
‪그것도 너 부모한텐 불효야‬‪là không ngoan đâu, con gái.‬
‪안 그래요, 한 원장?‬‪Cô đồng ý không, cô Han?‬
‪차 준비해 드릴게요‬‪Để tôi đi lấy trà.‬
‪[문이 드르륵 여닫힌다]‬
‪여기 어때?‬‪Chỗ này thế nào?‬
‪'낫 배드'‬‪- Không tệ.‬ ‪- Có thể trông xập xệ,‬
‪(미경 모) 보기엔 좀 그래도‬‪- Không tệ.‬ ‪- Có thể trông xập xệ,‬
‪우리 모임에서 핫한 데야‬‪nhưng bạn của mẹ thích lắm.‬
‪트러블 난 사모들 다 일로 오잖아‬‪Ai có vấn đề về da cũng tới đây.‬
‪너도 일로 옮겨라‬‪Con nên đến đây.‬
‪엄마랑 마사지도 다니고‬‪Nếu con muốn mát-xa,‬
‪같이 필라도 하고‬ ‪여기저기 다니려면‬‪học lớp Pilates, và đi chơi với mẹ,‬
‪은행은 관두는 게…‬‪con nên bỏ việc ở ngân hàng…‬
‪(미경) 엄마, 얼굴 당겨요‬ ‪말 그만 걸어요‬‪Mẹ, đừng nói chuyện với con.‬ ‪Mặt nạ căng ra rồi.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(태평) 삽질을 해도 해도‬ ‪실적이 왜 그대로인지‬‪Giơ tay nếu mấy người biết‬ ‪lý do hiệu suất làm việc không đổi‬
‪혹시 아는 사람, 손‬‪dù làm như trâu bò.‬
‪[태평의 한숨]‬
‪이번 달 종상 팀‬ ‪실적 꼴찌 누구야?‬‪Ai đứng cuối trong Đội Tư Vấn?‬
‪쟤야?‬‪Có phải cậu Ha không?‬
‪하상수‬‪Có phải cậu Ha không?‬
‪(태평) 또 너야?‬‪Lại là cậu à?‬
‪죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪(태평) 하상수 계장‬‪Cậu Ha.‬
‪잠깐 나 좀 보지‬‪Tôi có đôi lời muốn nói với cậu.‬
‪[한숨]‬
‪[문이 달칵 여닫힌다]‬
‪다녀와라‬‪Đi đi.‬
‪(두식) 멀리 안 나갈게‬‪Tôi không tiễn đâu nhé.‬
‪아‬‪Há miệng.‬
‪네?‬‪Gì cơ ạ?‬
‪아 해 보라고‬‪Tôi bảo há miệng ra.‬
‪쭉 빨아, 쭉, 어‬‪Hút lên.‬
‪(태평) 어, 끝에서부터 쭉 짜‬‪Bóp đến giọt cuối cùng.‬
‪쭉, 아까우니까, 응‬‪Hết sạch. Đừng lãng phí.‬
‪쭉, 응‬‪Đẩy lên. Tốt.‬
‪응‬
‪[콜록거린다]‬
‪상수야‬‪Sang Su.‬
‪네‬‪- Dạ?‬ ‪- Cậu có biết‬
‪(태평) 나 2년 안에 지점장‬ ‪못 달면 어떻게 되는지 알지?‬‪- Dạ?‬ ‪- Cậu có biết‬ ‪nếu tôi không lên giám đốc‬ ‪sau hai năm thì sao không?‬
‪네‬‪Có ạ.‬
‪[태평이 입을 쩝 뗀다]‬
‪(태평) 우리 지점장님은‬ ‪건덕지 큰 VIP들 상대해서‬‪Giám đốc chi nhánh‬ ‪chỉ làm việc với khách VIP‬
‪건덕지 큰 실적 올리고‬‪và đẩy mạnh hiệu suất.‬
‪난 뭐, 그냥 잔챙이들만‬ ‪상대하느라 허덕이다가‬‪Còn tôi chỉ làm việc với khách nhỏ‬ ‪và điều đó phản ánh‬
‪실적도 잔챙이고‬‪trên hiệu suất của tôi.‬
‪아니, 위로만 문제야?‬‪Và chưa hết.‬
‪너도 알다시피 이 팀장 걔가‬ ‪나를 얼마나 무시하냐, 어?‬‪Cậu thấy anh Lee‬ ‪coi thường tôi thế nào rồi đấy.‬
‪아주 요즘은‬‪Giờ anh ấy còn chẳng thèm‬ ‪hỏi ý kiến tôi nữa.‬
‪나 대놓고 막, 어?‬‪Giờ anh ấy còn chẳng thèm‬ ‪hỏi ý kiến tôi nữa.‬
‪나 패싱하고‬‪Giờ anh ấy còn chẳng thèm‬ ‪hỏi ý kiến tôi nữa.‬
‪지점장한테 바로‬ ‪다이렉트로 보고하더라니까‬‪Anh ấy báo cáo trực tiếp với giám đốc.‬
‪당장 내년에 나 말고‬ ‪이 팀장 걔가 지점장 된다고 해도‬‪Người ta sẽ chẳng ý kiến gì‬ ‪nếu anh ấy lên chức‬
‪전혀 이상할 일이 아니라고, 지금‬‪giám đốc chi nhánh năm sau.‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪죄송합니다‬‪Tôi rất tiếc.‬
‪(태평) 20년 은행 인생‬‪Nếu chỉ lên được vị trí này‬
‪부지점장으로 끝나면‬‪suốt 20 năm ở đây,‬
‪우리 마누라랑 나도 끝나‬‪vợ tôi sẽ bỏ tôi.‬
‪아, 그러니까‬ ‪이러니 내가 살겠냐고‬‪Tôi gắng lắm‬ ‪mới hoàn thành được công việc.‬
‪부지점장님‬‪Anh à.‬
‪(태평) 이거 우리 애들이‬ ‪나 지점장 되라고‬‪Các con dành tiền mua tặng tôi‬ ‪cái này dịp Ngày của Bố‬
‪저번 어버이날에‬ ‪자기들 용돈 한 푼 두 푼‬‪với hy vọng giúp tôi‬ ‪trở thành giám đốc chi nhánh.‬
‪모아 갖고 나 사 준 거거든?‬‪với hy vọng giúp tôi‬ ‪trở thành giám đốc chi nhánh.‬
‪나 이거 진짜 아껴 먹는 건데‬‪Tôi không chia cho ai cả.‬
‪- 상수 너니까 주는 거야‬ ‪- (상수) 아, 아니‬‪- Nhưng cậu cầm đi.‬ ‪- Không.‬
‪- (태평) 뭔 말인지 알지?‬ ‪- 아니, 안 주셔도 되는데‬‪- Cậu hiểu chứ?‬ ‪- Tôi không cần.‬
‪- (상수) 아니…‬ ‪- 넣어 둬, 넣어 둬, 넣어 둬‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Cứ cầm lấy.‬
‪(태평) 아, 그, 저기‬ ‪능구렁이 이 팀장이랑‬‪Cậu đừng có kể cho mấy tên láu cá kia,‬
‪얍삽한 마 대리‬ ‪걔네 절대 주지 말고‬‪dù là anh Lee hay anh Ma.‬
‪저기, 실적 올리다가 힘들면‬ ‪그때 하나씩 까먹어‬‪Mỗi khi thấy mệt vì phải‬ ‪nâng cao hiệu suất thì uống một gói.‬
‪부족하면 나한테 말하고‬‪Cần thêm thì bảo tôi.‬
‪네‬‪Vâng ạ.‬
‪(태평) 야, 하나만‬ ‪하나만 줘 봐‬‪Mà cho tôi một gói nhé?‬
‪(두식) 그렇지, 어, 반대 똑같이‬‪Đúng rồi. Cả bên còn lại nữa.‬
‪마 대리님은 형광등도 못 갈아요?‬ ‪[형광등이 탁 빠진다]‬‪Anh không biết thay bóng đèn à?‬
‪야, 나 귀하게 자랐어‬‪Này, bố mẹ tôi‬ ‪có bắt làm mấy việc này đâu.‬
‪(두식) 형광등 갈다가‬ ‪감전이라도 되면 어떡하려 그래?‬‪Nhỡ tôi bị điện giật thì sao?‬ ‪Thế thì đau lắm.‬
‪찌릿찌릿 아프…‬ ‪됐다‬‪Nhỡ tôi bị điện giật thì sao?‬ ‪Thế thì đau lắm.‬ ‪Này, xong rồi.‬
‪아! 이거 전기 흘러…‬‪Suýt nữa là cô giết tôi.‬
‪(은정) 수영 씨는‬ ‪별걸 다 할 줄 아네요‬‪Ấn tượng đấy, cô Ahn.‬
‪- (수영) 다 됐어요‬ ‪- (두식) 수고했어요‬‪- Xong rồi.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪(두식) 저거…‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Này.‬
‪[경숙의 한숨]‬
‪(경숙) 괜찮을까요?‬‪Anh có chắc là được không?‬
‪아, 그럼‬‪Tất nhiên rồi. Anh về ngay.‬
‪자, 갔다 올게‬‪Tất nhiên rồi. Anh về ngay.‬
‪(인재) 고마워요‬‪Cảm ơn.‬
‪- (인재) 안녕하세요‬ ‪- (민희) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪[아련한 음악]‬ ‪(인재) 여기 떡들 좀 드세요‬‪Ăn chút bánh gạo đi.‬
‪- (민희) 어머, 감사해요, 오!‬ ‪- (인재) 여기 있습니다‬‪Ôi trời!‬ ‪Cảm ơn.‬
‪- (지윤) 감사합니다‬ ‪- (민희) 어머, 따끈따끈한 거 봐‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Vẫn còn nóng đấy.‬
‪(경필) 아, 그, 시장에 새로 생긴‬ ‪굴국밥집 맞으시죠?‬‪Cửa hàng ‎gukbap ‎hàu mới ạ?‬
‪(인재) 점심 드시러 오세요‬‪Qua ăn trưa nhé.‬
‪여기 은행 분들은 DC해 드릴게요‬‪Nhân viên ngân hàng sẽ được giảm giá.‬
‪- (경필) 아유, 감사합니다‬ ‪- (지윤) 감사합니다‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪(인재) 안녕하세요, 네‬‪Xin chào.‬
‪네, 식사하러 꼭 오세요, 네‬‪Nhớ ghé ăn trưa nhé.‬ ‪Đây.‬
‪[경필의 한숨]‬
‪(경필) 오전에‬ ‪번호 다섯 개 당겼는데‬‪Tôi mới chăm sóc năm khách‬
‪벌써 밥시간이야, 어?‬‪mà đã đến giờ ăn trưa.‬
‪담보, 전세, 신용‬‪Thế chấp, thuê nhà, tín dụng,‬ ‪thế chấp và tín dụng.‬
‪담보, 신용‬‪Thế chấp, thuê nhà, tín dụng,‬ ‪thế chấp và tín dụng.‬
‪어떻게 걸려도‬ ‪이렇게 골고루 걸리냐, 어?‬‪Đa dạng quá nhỉ?‬
‪[상수의 한숨]‬
‪속은 괜찮냐?‬‪Dư âm cơn say hôm qua sao rồi?‬
‪죽겠다‬‪Đang chết dần chết mòn.‬
‪[개운한 탄성]‬
‪[상수의 개운한 탄성]‬
‪(인재) 자, 이건 서비스‬‪Cửa hàng miễn phí món này.‬
‪(경필) 와, 감사합니다, 아버지‬‪Cảm ơn chú.‬
‪[웃으며] 아버지, 제가‬ ‪아버지라고 불러도 되죠?‬‪Cháu gọi "chú" được không ạ?‬
‪(인재) 아유, 그럼요‬ ‪많이들 들어요‬‪Được chứ. Ăn đi.‬
‪- (상수) 네, 감사합니다‬ ‪- (인재) 또 와요, 자주 와요‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Lại đến nhé.‬ ‪- Đến thường xuyên nhé.‬ ‪- Cảm ơn ạ.‬
‪감사합니다‬‪- Đến thường xuyên nhé.‬ ‪- Cảm ơn ạ.‬
‪(상수) 나 굴 진짜 좋아하는데‬‪Tôi rất thích món hàu Tongyeong.‬
‪생굴도 좋아하고‬ ‪굴국밥도 좋아하고‬‪Tôi thích hàu sống,‬ ‪và cả canh ‎gukbap ‎hàu nữa.‬
‪[손을 탁 튕기며]‬ ‪아, 굴전! 굴전에다가…‬‪Tôi thích hàu sống,‬ ‪và cả canh ‎gukbap ‎hàu nữa.‬ ‪Với cả ‎jeon ‎hàu…‬
‪난 싫어하는데, 굴‬‪Thực ra, tôi ghét hàu.‬
‪왜? 얘가 너 괴롭혔어?‬‪Anh dỗi con hàu à? Sao cứ chọc nó thế?‬
‪(경필) 왜 굴전에 화풀이야?‬‪Anh dỗi con hàu à? Sao cứ chọc nó thế?‬
‪(상수) 어?‬‪Anh dỗi con hàu à? Sao cứ chọc nó thế?‬
‪정 청경 말이야, 좀 알아?‬‪Anh biết gì về anh Jeong?‬
‪갑자기 정 청경은 왜?‬‪- Sao tự dưng lại hỏi?‬ ‪- Thì hỏi vậy thôi.‬
‪(상수) 아니, 그냥‬‪- Sao tự dưng lại hỏi?‬ ‪- Thì hỏi vậy thôi.‬
‪온 지 한 달 좀 넘었나?‬‪Anh ấy làm ở đây một tháng rồi à?‬
‪(경필) 글쎄, 난 뭐‬ ‪청경한테까진 관심 없는데‬‪Không chắc. Tôi không quan tâm‬ ‪tới bảo vệ đến thế.‬
‪아이, 둘이 진짜 사귀나?‬‪Anh có nghĩ họ hẹn hò thật không?‬
‪어제 반응 봐선‬ ‪아닌 거 같긴 하던데‬‪Dựa vào phản ứng của họ‬ ‪thì có vẻ là không.‬
‪야, 뭐, 도시락 한 번‬ ‪까먹었다고 사귀는 거면‬‪Nếu ăn trưa cùng nhau tính là hẹn hò,‬
‪난 애인만 100명이겠다‬‪thì tôi có cả trăm người yêu cũ.‬
‪고백할 거냐?‬‪Anh có định nói với anh ấy không?‬
‪'나 걔 좋아해'‬‪"Tôi thích cô ấy".‬
‪[발랄한 음악]‬ ‪'나 안수영 좋아한다고'라며‬‪"Tôi thích Su Yeong".‬
‪밥이나 퍼 먹어라‬‪Yên lặng mà ăn đi.‬
‪[경필이 콜록거린다]‬
‪(상수) 아이고‬‪Trời ạ.‬
‪[경필의 신음]‬ ‪(상수) 야, 아휴‬‪Đưa tôi.‬
‪하여튼 진짜, 아‬‪Không thể tin nổi.‬
‪아…‬
‪오며 가며 집어들 가시라고‬ ‪[상수의 웃음]‬‪Dành cho khách hàng đấy.‬
‪감사합니다‬‪Cháu cảm ơn.‬
‪[경필의 보채는 소리]‬
‪[경필의 신음]‬
‪(상수) 아휴‬‪Trời.‬
‪[한숨]‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪(종현) 하 계장님‬‪Anh Ha.‬
‪아, 네‬‪Gì thế?‬
‪(종현) 이거요‬ ‪드린다는 걸 깜빡해서‬‪Đây. Tôi quên trả anh cái này.‬
‪덕분에 잘 먹었습니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪(상수) 아, 네‬‪Phải rồi.‬
‪- 저기‬ ‪- (종현) 네‬‪- Chờ đã.‬ ‪- Dạ?‬
‪공부하느라 힘들 텐데‬ ‪이거 하나 먹어요‬‪Chắc anh học hành vất vả lắm.‬ ‪Uống một gói đi.‬
‪- (종현) 감사합니다‬ ‪- (상수) 예‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Không có gì.‬
‪(상수) 지금 하, 하나씩‬ ‪먹을까요?‬‪Mỗi người một gói nhé?‬
‪- 네‬ ‪- (상수) 예‬‪Vâng.‬
‪그, 고시 공부 하느라 힘들 텐데‬‪Ôn tập cho kỳ thi toàn quốc‬ ‪chắc căng thẳng lắm.‬
‪그, 뭐‬‪Thế…‬
‪주말 같은 때도 그, 공부만 해요?‬‪Cuối tuần anh có học không?‬
‪(상수) 아, 하긴 뭐, 공부하느라‬ ‪뭐, 다른 거 할 시간도 없겠죠‬‪Tôi nghĩ chắc anh bận học‬ ‪đến mức không còn thời gian làm gì khác.‬
‪(종현) 아, 그‬ ‪새벽에 운동도 해요‬‪Tôi tập thể dục vào sáng sớm‬ ‪để cho kỳ thi thể lực.‬
‪체력 검정도 중요해서‬‪Tôi tập thể dục vào sáng sớm‬ ‪để cho kỳ thi thể lực.‬
‪- 아! 아, 중요하죠, 운동도‬ ‪- (종현) 네‬‪- Phải, tập thể dục quan trọng mà.‬ ‪- Vâng.‬
‪그럼, 뭐‬‪Vậy tôi đoán là‬
‪운동하느라 뭐, 연애하고 뭐‬ ‪그럴 시간도 잘 없겠다, 그렇죠?‬‪anh không có thời gian hẹn hò với ai nhỉ?‬
‪네, 그렇죠‬‪Vâng, đúng rồi.‬
‪[웃으며] 그렇죠‬‪Đúng thế nhỉ?‬
‪(상수) 응원합니다, 종현 씨‬‪Tôi sẽ cổ vũ cho anh.‬
‪꼭 붙을 거예요‬‪Chắc chắn anh sẽ đỗ.‬
‪- 파이팅, 파이팅‬ ‪- (종현) 네‬‪- May mắn nhé.‬ ‪- Cảm ơn.‬ ‪Chúc may mắn.‬
‪[늑대 울음 효과음]‬
‪[익살스러운 음악]‬
‪(고객3) 뭔 소리 하고‬ ‪자빠졌어, 지금!‬‪Các người nói cái gì thế?‬
‪나는 못 들었어, 나는 못 들었어!‬‪Không ai bảo tôi như thế cả!‬
‪저, 너랑 얘기 못 하니까‬‪Tôi không nói chuyện với cô.‬
‪저, 저기, 저, 네 위에 오라 그래‬‪Gọi sếp cô ra đây.‬
‪[고객3이 불평한다]‬ ‪뭐야?‬‪- Chuyện gì thế?‬ ‪- Tôi sẽ chờ.‬
‪(경필) 배 계장 고객인데‬ ‪원금 손실 때문에‬‪Anh ta là khách của cô Bae.‬ ‪Đến vì vấn đề mất khoản gốc.‬
‪- 얼마나?‬ ‪- (고객3) 네 위에 오라 그래‬‪- Bao nhiêu?‬ ‪- Gọi sếp đi!‬
‪- 3백‬ ‪- (고객3) 내 3백 가져와, 그러면‬‪- Ba triệu won.‬ ‪- Trả tiền đây.‬
‪[한숨]‬‪- Ba triệu won.‬ ‪- Trả tiền đây.‬
‪[종현이 달랜다]‬ ‪(고객3) 만지지 마라‬ ‪만지지 마라!‬‪- Anh không…‬ ‪- Đừng chạm vào tôi!‬
‪(경필) '나는 절대 못 들었다'‬‪- Anh ta bảo: "Cô đâu nói thế".‬ ‪- Đừng chạm vào tôi!‬
‪(고객3) 만지지 마라‬‪- Anh ta bảo: "Cô đâu nói thế".‬ ‪- Đừng chạm vào tôi!‬
‪(경필) '네가 잘못했으니‬ ‪네가 내 돈 토해 내라'‬‪- "Trả tiền cho tôi".‬ ‪- Gọi sếp đi. Không ai bảo tôi thế.‬
‪이 얘기인 거지‬‪- "Trả tiền cho tôi".‬ ‪- Gọi sếp đi. Không ai bảo tôi thế.‬
‪- 노부지 어디 갔어?‬ ‪- (고객3) 내 돈 3백 가져와!‬‪- Anh Noh đâu?‬ ‪- Trả ba triệu won đây!‬
‪노부지, 육지, 다 출타 중이시고‬ ‪[고객3이 구시렁댄다]‬‪Cả anh ấy và giám đốc chi nhánh‬ ‪ra ngoài rồi.‬ ‪Đừng giả ngu!‬
‪무조건 윗사람 올 때까지‬ ‪저러시겠단다‬‪Anh ta muốn ăn vạ như vậy‬
‪(고객3) 고객님이고 저객님이고‬ ‪네 위에 오라 그래‬ ‪[한숨]‬‪- đến khi họ về.‬ ‪- Không biết. Gọi sếp đi.‬
‪너랑 얘기가 안 되니까!‬‪- Tôi không nói nữa.‬ ‪- Anh…‬
‪만지지 마라, 만지지 마라!‬ ‪확, 씨!‬‪Đã bảo đừng chạm vào tôi!‬
‪저 CCTV 다 찍고 있어, 만지지 마‬‪Máy quay đang ghi hình.‬ ‪Chạm vào tôi là tôi tố cáo anh đấy.‬
‪나 폭행죄로 확‬ ‪신고해 버릴라니까, 그냥‬‪Chạm vào tôi là tôi tố cáo anh đấy.‬
‪하, 퇴근 늦어지겠네‬‪Chạm vào tôi là tôi tố cáo anh đấy.‬ ‪Vậy chắc ta không được về đúng giờ rồi.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Vậy chắc ta không được về đúng giờ rồi.‬
‪(고객3) 내 돈 3백 가져와라‬‪Trả ba triệu won cho tôi.‬
‪고객을 이러고 방치를 해?‬ ‪너희들이‬‪Sao các người dám ngó lơ khách hàng?‬
‪(민희) [작은 목소리로]‬ ‪계속 저렇게 둘 거예요?‬‪Anh định đứng nhìn thôi à?‬
‪(지윤) 경찰 부를까요?‬‪Ta có nên gọi cảnh sát không?‬
‪(구일) 경찰 불러서‬ ‪온 동네방네 소문낼까?‬‪Rồi để chuyện này lọt ra ngoài à?‬
‪(두식) 안 되죠, 그러다‬ ‪강제 연행으로 딴지 걸어서‬‪Tất nhiên là không.‬ ‪Nhỡ anh ta đăng việc bị bắt‬ ‪lên trang Dịch vụ Giám sát Tài chính?‬
‪금감원 홈페이지에‬ ‪도배라도 되면 어떡할 거예요?‬‪Nhỡ anh ta đăng việc bị bắt‬ ‪lên trang Dịch vụ Giám sát Tài chính?‬ ‪Thế ta nên làm gì?‬
‪(민희) 그럼 어떡해, 어?‬‪Thế ta nên làm gì?‬ ‪Ta không thể ở đây cả đêm được.‬
‪이러다 밤새울 거야?‬‪Ta không thể ở đây cả đêm được.‬
‪(지윤) 그럼 퇴근은 언제 해요?‬ ‪저 오늘 약속 있는데‬‪Khi nào tôi được về?‬ ‪Tối nay tôi có kế hoạch.‬
‪(구일) 내가 뭐라고 할 거 같아?‬‪Cô mong nhận được câu trả lời gì?‬
‪먼저 퇴근하라고 할 거 같아?‬‪- Là cô cứ về đi à?‬ ‪- Không.‬
‪[민희의 한숨]‬ ‪(지윤) 아니요‬‪- Là cô cứ về đi à?‬ ‪- Không.‬
‪- (수영) 시재 맞습니다‬ ‪- (민희) 어‬‪Số dư chính xác rồi.‬ ‪Ừ.‬
‪(두식) 아…‬‪Gì vậy?‬
‪너 뭔데? 네가 여기 책임자야?‬‪Cô là ai? Có phải quản lý không?‬
‪(수영) 고객님 일어나실 때까지‬ ‪저도 무릎 꿇고 있을게요‬‪Tôi sẽ quỳ ở đây cho đến khi anh dậy.‬
‪(고객3) 아니!‬ ‪아니, 무릎 꿇지 말고‬‪Cái gì? Tôi đâu muốn thế!‬
‪그냥 내 돈 3백 내놓으라고!‬‪Tôi chỉ muốn lấy lại tiền!‬
‪안 되는 거 잘 아시잖아요‬ ‪그래서 더 화가 나신 거고‬‪Anh biết điều đó là không thể,‬ ‪nên anh mới tức giận.‬
‪(수영) 화 풀리실 때까지라도‬ ‪이렇게 있을게요‬‪Tôi sẽ ở đây chờ anh thấy ổn hơn.‬
‪(고객3) 아니, 아니, 아니야‬ ‪쓸데없는 소리 하지 말고‬‪Đừng nói vớ vẩn!‬
‪내 돈 3백 가져오기 전엔‬ ‪절대 못 일어나!‬‪Lấy lại ba triệu won thì tôi mới về.‬
‪3백 가져와!‬‪Đưa tiền cho tôi.‬
‪(수영) 저도 고객님‬ ‪일어나시기 전엔 안 일어나요‬‪Anh dậy thì tôi mới đứng dậy.‬
‪너 지금 나랑 말장난하냐, 어?‬‪Cô thấy chuyện này hài hước à?‬
‪아니, 그냥 내 돈 3백‬ ‪가져오라고!‬‪Trả lại tiền cho tôi!‬
‪[한숨]‬
‪너 하고 싶은 대로 해‬ ‪나도 나 하고 싶은 대로 할라니까‬‪Thích làm gì thì làm, tôi cũng sẽ làm thế.‬
‪[한숨]‬
‪참 나, 참‬‪Trời ạ.‬
‪[아련한 음악]‬
‪(고객4) 아, 도대체 되는 거예요?‬ ‪안 되는 거예요?‬‪Tóm lại là có được không?‬
‪고객님, 죄송합니다‬ ‪잠시만 기다려 주세요‬‪Xin lỗi cô. Vui lòng chờ một chút.‬
‪(고객4) 아휴‬
‪(수영) 어, 죄송해요‬‪Tôi xin lỗi. Anh ấy đang thử việc,‬ ‪nên có lẽ đã phạm lỗi.‬
‪수습 행원분이라‬ ‪실수가 있었나 봐요‬‪Tôi xin lỗi. Anh ấy đang thử việc,‬ ‪nên có lẽ đã phạm lỗi.‬
‪금방 처리할 수 있는 문제니까‬ ‪제가 도와드릴게요‬‪Sẽ không mất thời gian đâu,‬ ‪nên để tôi giúp cho.‬
‪- (수영) 잠시만요‬ ‪- (상수) 예‬‪- Tôi nhờ chút.‬ ‪- Vâng.‬
‪[한숨]‬ ‪[마우스 조작음]‬
‪[한숨]‬
‪죄송해요, 안 주임님‬‪Tôi xin lỗi, cô Ahn.‬
‪제가 은행 처음 왔을 때‬ ‪실수했던 거‬‪Đây là danh sách những lỗi‬ ‪tôi mắc phải khi mới làm ở đây‬
‪(수영) 해결했던 방법‬ ‪메모해 둔 거예요‬‪và cách xử lý.‬
‪저도 실수 많이 했어요‬‪Tôi cũng đã mắc nhiều lỗi.‬
‪은행원은 3년 차까지 사고 치는 게‬ ‪일이라는 말도 있잖아요‬ ‪[상수의 놀란 숨소리]‬‪Họ bảo nhân viên mắc lỗi‬ ‪trong ba năm đầu là chuyện hiển nhiên.‬
‪별일 아니에요, 이런 거‬‪Đừng nản lòng.‬
‪고마워요‬‪Cảm ơn cô.‬
‪[따뜻한 음악]‬
‪(고객3) 참!‬‪Trời ạ.‬
‪(구일) 아이참‬‪- Gì thế này?‬ ‪- Trời ạ.‬
‪(두식) 팀장님, 팀장님‬‪Cô Seo?‬
‪- (구일) 아, 가야지, 뭐‬ ‪- (두식) 팀장님, 아이‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Cô này.‬
‪(구일) 아, 뭐야, 이게‬‪Nào. Đi thôi.‬
‪(고객3) 이야, 너희들 진짜‬‪Thật đấy à? Nhìn các người kìa.‬
‪아름답다, 아름다워, 응?‬‪Quả là một khung cảnh đẹp mắt.‬
‪[고객3의 한숨]‬
‪(구일) 아휴, 안수영‬ ‪강단 있는 건 알았지만‬‪Tôi biết Su Yeong rất kiên cường.‬
‪그래도 대단하네, 씨‬‪Tôi biết Su Yeong rất kiên cường.‬ ‪Nhưng vừa rồi ấn tượng thật.‬
‪(두식) 대단하긴요‬‪Có gì mà ấn tượng?‬
‪안 주임 때문에‬ ‪나까지 무릎 꿇었는데‬‪Tại cô ta nên tôi phải quỳ xuống.‬
‪(민희) 덕분에 퇴근하는 거지, 뭐‬‪Nhờ cô mà chúng ta được về.‬
‪고마워, 수영 씨‬‪Cảm ơn nhé, Su Yeong.‬
‪(은정) 그러게, 안 그래도 됐는데‬‪Mà cô đâu phải làm vậy.‬
‪(수영) 저도 빨리‬ ‪퇴근하고 싶어서요‬‪Tôi cũng muốn về nhà.‬
‪(은정) 어쨌든 고마워요‬ ‪나 때문인데‬‪Dù sao cũng cảm ơn.‬ ‪Tất cả đều là lỗi của tôi.‬
‪(민희) 난 간다, 내일 봐‬‪Tôi về đây. Mai gặp lại nhé.‬
‪- (민희) 고생했어, 응‬ ‪- (수영) 조심히 가세요‬‪- Nay làm tốt lắm.‬ ‪- Tạm biệt.‬
‪[은정의 웃음]‬ ‪(지윤) 네, 가요‬‪- Được rồi.‬ ‪- Tạ ơn trời đất.‬
‪(은정) 아, 수영 씨‬ ‪소개팅할래요?‬‪Hẹn hò giấu mặt không, Su Yeong?‬
‪(지윤) 아, 제가 남자 친구랑‬ ‪다시 붙어 가지고 못 하게 됐어요‬‪Tôi quay lại với người yêu cũ,‬ ‪nên không đi được rồi.‬
‪(은정) 아니, 저, 오늘 일‬ ‪고마워서 그런 건 아니고‬‪Ý tôi là,‬ ‪không phải do hôm nay cô giúp tôi đâu.‬
‪삼전 다니는 남자인데‬ ‪얼굴도 괜찮대요‬‪Người đó làm việc ở Samjeon,‬ ‪lại còn điển trai.‬
‪또 전 남친 건너 건너‬ ‪아는 사이라 난 안 돼서‬‪Tôi không đi được vì người đó‬ ‪và bạn trai cũ của tôi có bạn chung.‬
‪생각 있어요?‬‪Cô có hứng thú không?‬
‪(구일) 오, 소개팅?‬‪Hẹn hò giấu mặt à?‬
‪아니요, 괜찮아요‬‪Không cần đâu.‬
‪(두식) 어, 왜?‬‪Không cần đâu.‬ ‪Gì chứ? Sao lại không?‬
‪왜 안 하시게요?‬‪Sao không đi?‬
‪(구일) 삼전 다니는 남자라잖아‬‪Cô ấy bảo anh ta làm ở Samjeon.‬ ‪Cô có lý do nên mới không đi à?‬
‪뭐, 소개팅하면 안 되는‬ ‪이유라도 있나?‬‪Cô ấy bảo anh ta làm ở Samjeon.‬ ‪Cô có lý do nên mới không đi à?‬
‪[구일의 놀란 숨소리]‬‪Cô ấy bảo anh ta làm ở Samjeon.‬ ‪Cô có lý do nên mới không đi à?‬
‪벌써 남자 친구가 있다거나?‬‪Hay cô có người yêu rồi?‬
‪(두식) 뭐, 아니면 썸 타는 남자가‬ ‪이미 있다거나?‬‪Hay cô đang có quan hệ mập mờ với ai?‬
‪(은정) 뭐야?‬‪Gì chứ?‬
‪수영 씨, 썸 타는 남자 있었어?‬‪Cô đang hẹn hò với ai à?‬
‪누군데? 은행 사람?‬‪Ai thế? Đồng nghiệp sao?‬
‪언제예요?‬‪Khi nào nhỉ?‬
‪(은정) 다음 주말요‬‪Cuối tuần sau.‬
‪- 할게요‬ ‪- (은정) 정말요?‬‪- Tôi sẽ đi.‬ ‪- Thật sao?‬
‪(수영) 할게요, 소개팅‬‪Tôi sẽ đi hẹn hò giấu mặt.‬
‪[잔잔한 음악]‬‪Tôi sẽ đi hẹn hò giấu mặt.‬
‪- (은정) 오, 잘됐다‬ ‪- (지윤) 응‬‪Tuyệt quá.‬
‪(구일) 어, 잘…‬‪Tuyệt lắm.‬
‪[옅은 한숨]‬
‪[휴대 전화 진동음]‬‪CHƯƠNG 3‬ ‪NHỮNG TỪ NGỮ KHÓ HIỂU‬
‪[한숨]‬
‪(경필) 굿 샷을‬‪Đánh hay lắm, Sang Su.‬
‪치면 어떡하냐, 어?‬‪Tôi chưa thấy đủ tốt.‬
‪아따, 비거리 봐라‬‪Trời ạ, bay xa quá.‬
‪야, 너 티 안 나게‬ ‪져 주는 연습을 해야지‬‪Anh phải tập‬ ‪cách giả vờ thua mà không lộ liễu.‬
‪[공이 드르륵 나온다]‬ ‪지점장 이겨 먹으면 피곤해‬‪Anh phải tập‬ ‪cách giả vờ thua mà không lộ liễu.‬ ‪Thắng giám đốc có gì tốt đâu.‬
‪넌 어디 필드 나왔냐?‬‪Sao anh lại mặc như thế?‬
‪[한숨]‬
‪나 그냥 이참에 은행 때려치우고‬ ‪골프 연습장이나 해 볼까?‬‪Tôi có nên bỏ việc ngân hàng‬ ‪rồi mở sân tập gôn không?‬
‪난 소개팅이나 해 볼까?‬‪Tôi nên hẹn hò giấu mặt không?‬
‪[경필의 당황한 소리]‬‪Tôi nên hẹn hò giấu mặt không?‬
‪[상수가 피식 웃는다]‬ ‪(경필) 누가 소개팅시켜 준대?‬‪Có người mời anh à?‬
‪(상수) 아니, 뭐, 그런 건 아닌데‬‪Không phải thế.‬
‪(경필) 그러면 누구랑 하게?‬‪Vậy anh đi hẹn hò giấu mặt với ai?‬
‪[심호흡]‬
‪야, 그러지 말고‬‪Thay vào đó,‬
‪저기 저, 저, 저, 삼겹살에‬ ‪소주 씨랑 소개팅하는 거 어때?‬‪ta đi hẹn hò‬ ‪với thịt lợn ba chỉ và rượu ‎soju ‎nhé?‬
‪아휴, 야, 지겹다, 술‬‪Tôi chán uống rượu rồi.‬
‪(경필) 그냥 돼지 아니다‬ ‪제주 흑돼지 씨다‬‪Không phải lợn bình thường.‬ ‪Lợn ba chỉ Jeju đấy.‬
‪흑돼지고 백돼지고 다음에‬‪Không quan tâm. Để lần khác nhé.‬
‪나 고등학교 동창회 가야 돼‬‪Tôi có buổi họp lớp cấp ba.‬
‪(경필) 뭐야‬ ‪그런 데 안 나가더니 왜?‬‪Anh thường không đi. Vì sao?‬
‪(상수) 왜겠냐?‬ ‪실적 올리러 가는 거지‬‪Tôi đến đó để tăng hiệu suất.‬
‪[한숨]‬
‪오케이, 그러면‬‪Được rồi. Trong trường hợp này,‬
‪(경필) 쯧, 여기 두고 가‬‪đưa đây cho tôi.‬
‪응?‬‪Đây này.‬
‪네 간이랑 쓸개 여기 두고 가‬‪Lôi cái tôi ra và để lại đây.‬
‪[헛웃음 치며] 미친놈‬ ‪내가 토끼냐?‬‪Im đi. Anh lảm nhảm lung tung quá.‬
‪상수야, 우린 토끼도 아니고‬ ‪사람도 아니야‬‪Sang Su, hãy nhớ chúng ta là ai.‬
‪우리? 은행원‬‪Ta chỉ là nhân viên ngân hàng.‬
‪(경필) 간과 쓸개가 무용한 은행원‬‪Ta không cần lòng tự trọng. Nào.‬
‪자‬‪Ta không cần lòng tự trọng. Nào.‬
‪[경쾌한 음악]‬
‪[상수의 한숨]‬
‪[저마다 감탄한다]‬
‪(동창1) 얼굴 폈다?‬ ‪결혼하니 좋은가 봐?‬‪Trông cậu ổn đấy. Vì sắp kết hôn à?‬
‪예비 장인 덕을 봐서 그런가?‬‪Hay nhờ bố vợ tương lai?‬
‪(동창2) 왜, 장인어른이 뭐 하셔?‬‪Ý cậu là sao?‬ ‪Ông ấy là chủ doanh nghiệp à?‬
‪(동창3) 그냥 인테리어업체‬ ‪몇 개 갖고 계셔‬‪Ông ấy sở hữu‬ ‪một số công ty thiết kế nội thất.‬
‪(동창1) 장모님은 교감 선생님에‬ ‪처제는 법조인이란다‬‪Mẹ vợ cậu ấy là hiệu phó,‬ ‪và em vợ là luật sư.‬
‪[동창2의 탄성]‬ ‪부와 명예를 두루 갖춘 집안이지‬‪Gia đình đó vừa giàu vừa có địa vị.‬
‪(동창3) 야, 처제는‬ ‪아직 로스쿨이라니까‬‪Này, tôi đã nói‬ ‪cô ấy học trường luật thôi mà.‬
‪- (동창1) 아이, 그게 그거지‬ ‪- (동창3) 그냥 평범한 집안이에요‬‪- Kìa.‬ ‪- Gia đình họ bình thường thôi.‬
‪(동창2) 야, 평범한 게 최고다‬‪Này, bình thường là tốt nhất.‬
‪[동창들이 호응한다]‬ ‪[헛웃음]‬‪- Phải rồi.‬ ‪- Tôi đồng ý.‬
‪(동창1) 아, 너 신혼집 대출‬ ‪상수한테 해, 그럼‬‪Này, cậu nên nhờ Sang Su‬ ‪giúp vay tiền mua nhà.‬
‪(동창3) 응?‬‪Gì cơ?‬
‪- (상수) 아, 그럴래?‬ ‪- (동창1) 응‬‪- Cậu hứng thú không?‬ ‪- Nói đi.‬
‪(동창3) 그럴까?‬‪Có nên không nhỉ?‬
‪(상수) 야, 말 나온 김에‬ ‪이것 좀 봐 봐‬‪Này. Nhân tiện nhắc đến chủ đề này,‬ ‪xem cái này đi.‬
‪(동창1) 줘 봐, 뭐야?‬‪Để tôi xem.‬
‪- (동창1) 아이고‬ ‪- (상수) 아휴‬‪- Trời.‬ ‪- Ôi.‬
‪(상수) 야, 이번에‬ ‪상품 좋은 게 하나 나왔는데‬‪Sản phẩm này khá tốt.‬
‪수익률이 괜찮더라고, 응?‬‪Lợi tức không thấp chút nào.‬
‪(동창4) '투자 신탁'?‬‪Ủy thác đầu tư à?‬
‪- (동창1) 뭐야, 이거?‬ ‪- (동창3) 몰라‬‪- Cái gì thế?‬ ‪- Tôi chịu.‬
‪야, 친구 좋다는 게 뭐냐?‬ ‪좀 도와줘라, 어?‬‪Kìa. Ta là bạn mà. Giúp tôi với nào.‬
‪- (동창2) 알았어‬ ‪- (상수) 잘들 봐 봐, 응?‬‪- Được rồi.‬ ‪- Đọc kỹ nhé.‬
‪(동창2) 이거 해 주면‬ ‪너한테 얼마나 떨어지냐?‬‪Cậu được bao nhiêu tiền hoa hồng‬ ‪cho sản phẩm này?‬
‪(상수) 어?‬‪Gì cơ?‬
‪아이, 나도 이번에‬ ‪건물 하나 올리는데‬‪Tôi đang xây một tòa nhà mới.‬
‪[깨달은 탄성]‬
‪너 전에 살던 우리 빌라‬‪Chỗ anh cậu ở ấy.‬
‪(동창2) 거기 지금 쫙 밀고‬ ‪건물 새로 하나 올리거든‬‪Tôi sẽ phá hủy nó và xây một tòa mới.‬
‪[동창들의 탄성]‬
‪(동창3) 맞다, 상수 너‬ ‪얘네 빌라 살았었지?‬‪Đúng rồi.‬ ‪- Hai người ở cùng tòa.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (동창2) 어‬ ‪- (동창1) 아, 그렇지‬‪Đúng rồi.‬
‪(동창1) 맞아, 맞아, 맞아‬‪Đúng thế.‬
‪[상수의 씁쓸한 웃음]‬
‪하, 빌라…‬‪Chỗ đó khá tồi tàn.‬
‪[쓸쓸한 음악]‬‪Chỗ đó khá tồi tàn.‬
‪(상수) 그랬다‬‪Đúng thế.‬
‪반지하나 다름없었던‬‪Đó là chuyện khá bí mật.‬
‪(정임) 잠깐만‬‪Tạm thời thôi.‬
‪아주 잠깐만 사는 거야‬‪Ta sẽ không ở đây lâu đâu.‬
‪(상수) 햇빛도 들지 않는 1층 집‬‪Chúng tôi ở tầng trệt thiếu ánh sáng.‬
‪주소만 강남이었던‬‪Địa chỉ ghi "Gangnam",‬
‪강남이 아닌 그곳에서‬‪nhưng không hề cao sang gì cả.‬
‪엄마는 주문을 외우듯‬ ‪그렇게 말했지만‬‪Mẹ liên tục bảo rằng đây chỉ là tạm thời,‬
‪그 집에서 우린 5년이 넘게 살았고‬‪nhưng chúng tôi sống ở đó hơn năm năm.‬
‪덕분에 나는‬‪Và nhờ trải nghiệm đó,‬
‪우등생이 됐다‬ ‪[시끌벅적하다]‬‪tôi đứng đầu lớp.‬
‪(학생들) 가위바위보!‬‪- Oẳn tù tì.‬ ‪- Kéo!‬
‪(상수) 탯줄부터 잘 타고난‬ ‪애들 사이에서‬‪Tôi không hòa nhập‬ ‪với các bạn cùng trang lứa‬
‪철저하게 이방인이었던 나는‬‪sinh ra trong gia đình giàu có.‬
‪(학생들) 가위바위보!‬
‪(상수) 공부했다‬‪Đó là lý do tôi phải học.‬
‪절대‬‪Tôi tự hứa với bản thân‬
‪이 이상 내려가진 않겠다고‬ ‪다짐하면서‬‪sẽ không bao giờ‬ ‪sống nghèo khổ thế này nữa.‬
‪(동창2) 야, 말 나온 김에‬‪Cậu biết sao không?‬
‪법인 계좌랑 직원들 계좌까지‬ ‪싹 다 바꿔 줄게‬‪Tôi sẽ chuyển tài khoản‬ ‪của cả công ty qua chỗ cậu.‬
‪[동창들의 웃음과 탄성]‬‪- Trời.‬ ‪- Tuyệt.‬
‪아, 그래, 고맙다‬‪Thật à? Cảm ơn cậu.‬
‪(동창2) 야, 고맙긴‬ ‪친구끼리 돕고 사는 거지‬‪Có gì đâu. Bạn bè nên giúp nhau mà.‬
‪야, 너 근데 결혼은 안 하니?‬‪Mà này, cậu có định kết hôn không đấy?‬
‪아, 해야지, 평범한 여자 만나서‬‪Có. Tôi muốn lấy một cô gái‬ ‪tốt bụng, bình thường.‬
‪(동창1) 그렇지, 평범한 게 최고야‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Bình thường là tốt nhất.‬
‪야, 마셔, 마셔‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Bình thường là tốt nhất.‬ ‪Nâng ly nào.‬
‪(동창들) 짠!‬‪- Cạn chén.‬ ‪- Cạn chén.‬
‪(동창1) 야, 자주 보자, 우리‬‪- Nhớ gặp nhau thường xuyên.‬ ‪- Được.‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪(태평) 진짜?‬‪Thật à?‬
‪자, 여러분! 주목, 주목!‬‪Mọi người! Chú ý!‬
‪아…‬
‪우리 하상수 계장이 드디어‬‪Cậu Ha đây‬
‪모처럼 아주 크게‬ ‪한 건을 해 왔습니다‬‪cuối cùng cũng đạt kết quả xuất sắc.‬
‪박수!‬ ‪[태평의 박수]‬‪Xin tràng vỗ tay.‬
‪이야, 너 강남 8학군‬ ‪출신이라더니, 어?‬‪Nghe nói cậu học trường xịn.‬
‪확실히 클래스가 다르네? 친구들이‬‪Bạn bè cậu đúng là hơn người.‬
‪잘했다, 잘했어‬‪Làm tốt lắm.‬
‪[구일의 한숨]‬
‪(구일) 새로 오는 대리는‬ ‪언제 오나?‬‪Trợ lý giám đốc mới khi nào mới tới?‬
‪(두식) 아이, 첫날부터‬ ‪정시 출근 하려는‬‪Cô ấy sẽ đến đúng giờ. Ta thấy thế nào?‬
‪이 패기 이거 괜찮겠습니까?‬‪Cô ấy sẽ đến đúng giờ. Ta thấy thế nào?‬
‪(민희) 텃세 부리지 마‬‪Đừng có xấu tính.‬
‪PB 팀 충원되면‬ ‪마 대리도 편해지는 거 아니야‬‪Có nhân viên Đội Khách VIP mới‬ ‪thì anh đỡ gánh nặng trên vai.‬
‪(은정) 대박, 이거 보세요‬‪Không thể tin nổi. Xem này.‬
‪- (은정) 그, 새로 온다는…‬ ‪- (민희) 왜, 왜?‬‪- Nhân viên mới đấy.‬ ‪- Gì thế?‬
‪(직원들) 봐 봐‬‪- Tôi xem với.‬ ‪- Tôi nữa.‬
‪(두식) 야, 뭐야?‬‪- Sao?‬ ‪- Không thể nào.‬
‪[직원들이 수군거린다]‬‪- Sao?‬ ‪- Không thể nào.‬ ‪- Trời.‬ ‪- Nhìn cô ấy kìa.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪CHỖ ĐỂ XE RIÊNG‬
‪(구일) 오, 약간 좀‬ ‪그, 영포점 여신과는‬ ‪[민희의 탄성]‬‪Cô ấy có khí chất khác‬
‪살짝 좀 다른 느낌이네‬‪nữ thần Youngpo của chúng ta.‬
‪(민희) 나랑 닮았어, 나야‬‪- Nhìn như tôi.‬ ‪- Từ.‬ ‪- Nhỉ?‬ ‪- Đừng trêu tôi thế.‬
‪(구일) 아이, 씨‬ ‪아침부터 짜증 나게 하지 말고‬‪- Nhỉ?‬ ‪- Đừng trêu tôi thế.‬
‪(두식) 이렇게 생긴 사람이‬ ‪여길 온다고?‬‪- Người thu hút vậy mà đến đây?‬ ‪- Háo hức chứ?‬
‪(은정) 떨리나 본데?‬‪- Người thu hút vậy mà đến đây?‬ ‪- Háo hức chứ?‬ ‪Cô ấy sẽ tới đây thật sao?‬
‪(두식) 아, 진짜‬ ‪이 사람이 온다고?‬‪Cô ấy sẽ tới đây thật sao?‬
‪(미경) 안녕하세요‬‪Chào buổi sáng.‬
‪오늘부터 영포점에서 근무하게 된‬ ‪박미경입니다‬‪Tôi là Park Mi Gyeong,‬ ‪hôm nay là ngày đầu đi làm‬ ‪ở chi nhánh Youngpo.‬
‪정식 인사는‬ ‪옷 갈아입고 와서 할게요‬‪Tôi sẽ chính thức chào mọi người‬ ‪sau khi thay đồ.‬
‪(민희) 네, 그래, 그래요‬‪- Vâng.‬ ‪- Được rồi.‬
‪경의실은…‬‪Phòng thay đồ đâu?‬
‪(두식) 저쪽이십니다‬‪Hướng đó.‬
‪[직원들의 놀란 탄성]‬ ‪잠깐만, 이야, 씨‬
‪(구일) 뭐지?‬
‪(태평) 아…‬
‪서초점에서 온 박미경 대리‬‪Trợ lý Giám đốc Park Mi Gyeong‬ ‪chuyển đến từ chi nhánh Seocho.‬
‪나랑 같이 PB 팀 전담할 거고‬‪Cô ấy sẽ vào Đội Khách VIP với tôi.‬
‪- (태평) 직접 인사해요‬ ‪- (미경) [웃으며] 네‬‪- Cô giới thiệu bản thân nhé?‬ ‪- Vâng.‬
‪(미경) 오늘부터 영포점의‬ ‪새로운 식구가 된 박미경입니다‬‪Tôi là Park Mi Gyeong.‬ ‪Thành viên mới nhất ở Youngpo.‬
‪잘 부탁드립니다‬‪Rất vui được gặp mọi người.‬
‪(두식) 박수!‬‪Vỗ tay nào.‬
‪(미경) 잘 부탁드립니다‬‪Cảm ơn mọi người.‬
‪- (태평) 자, 파이팅 합시다‬ ‪- (미경) 네‬‪- Làm việc chăm chỉ nhé.‬ ‪- Dạ.‬
‪(미경) 잘 부탁드려요‬‪Cảm ơn.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪(직원들) 아… 예‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪(미경) 잘 부탁드립니다‬‪- Rất vui được gặp anh.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬
‪(구일) 아유, 예‬ ‪잘 부탁드리겠습니다‬ ‪[미경의 웃음]‬‪- Rất vui được gặp anh.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬ ‪Cô thấy không?‬
‪[입 모양으로 '대박' 하는 지윤]‬‪Không tin nổi.‬
‪여기요‬‪Đây.‬
‪(지윤) 너무 잘 먹었어요‬‪Cảm ơn vì bữa ăn.‬
‪비싸서 그런지 더 맛있고‬‪Rất đắt và ngon.‬
‪(미경) 자주 살게요‬‪Tôi sẽ đãi thường xuyên.‬
‪이거 커스터마이징이에요?‬‪Đây là túi xách đặt riêng à?‬
‪(미경) 아, 이거 마카쥬 한 거예요‬‪Cái này à? Nó được gọi là dấu ấn riêng.‬
‪예쁜 도안 보면‬ ‪그려 보고 싶어져서‬‪Tôi thích tự vẽ những thiết kế xinh xắn.‬
‪(지윤) 명품에 낙서하는 게‬ ‪취미시구나‬‪Chắc sở thích của cô‬ ‪là vẽ lên túi xách đắt tiền.‬
‪[웃음]‬‪Chắc sở thích của cô‬ ‪là vẽ lên túi xách đắt tiền.‬
‪피부 되게 좋다‬‪Mà da cô đẹp lắm.‬
‪(은정) 관리하는 거죠? 숍 다니고‬‪Cô có đi spa và chăm sóc da mặt không?‬
‪그냥 엄마 따라 가끔요‬‪Thỉnh thoảng tôi có đi cùng mẹ.‬ ‪Tôi lười nên ít đi.‬
‪귀찮아서 자주는 못 해요‬‪Thỉnh thoảng tôi có đi cùng mẹ.‬ ‪Tôi lười nên ít đi.‬
‪'엄마 따라'‬ ‪[은정의 옅은 웃음]‬‪Đi cùng mẹ sao?‬
‪우리가 앞으로 뭐든 도와줄게요‬ ‪물심양면으로다가‬ ‪[미경의 옅은 웃음]‬‪Chúng tôi sẵn sàng giúp đỡ.‬ ‪Cô chỉ cần mở lời thôi.‬
‪(미경) 아‬
‪그, 영포점 분들은 어때요?‬‪Nhân viên chi nhánh này thế nào?‬
‪(은정) 음, 지점장님은 대감마님‬‪Giám đốc chi nhánh như ông vua.‬
‪사모님도 중전마마 같은 분 만나서‬ ‪위로만 쭉, 쭉, 쭉‬‪Và anh ấy lấy một cô vợ giàu có,‬ ‪nên được thăng chức nhanh.‬
‪노부지님은‬ ‪2년 안에 지점장 못 달면‬‪Anh Noh lo lắng‬ ‪vì sẽ phải tự nguyện từ chức‬
‪명퇴 루트라 좀 조급하시죠‬‪nếu không lên chức giám đốc sau hai năm.‬
‪찢어지게 가난한 사모님 만나서‬ ‪많이 쪼들리셨거든요‬‪Anh ấy phải vất vả nhiều‬ ‪sau khi lấy cô vợ nghèo rớt mồng tơi.‬
‪나쁜 분은 아니에요‬‪Nhưng anh ấy là người tốt.‬
‪(지윤) 여기선 갈비 2인분만‬ ‪조심하시면 돼요‬‪Nhưng nhớ coi chừng HOT.‬
‪'갈비 2인분'요?‬‪HOT?‬
‪(지윤) '갈수록 비호감'이라서‬ ‪'갈비'‬‪Viết tắt cho "Hai Ông Tướng".‬
‪[미경의 웃음]‬
‪1인분은 이 팀장님‬‪Một người là anh Lee.‬
‪실적은 자기 덕‬ ‪실수는 남 탓인 분이에요‬‪Chuyên tranh giành công trạng‬ ‪và hay đổi lỗi người khác.‬
‪(구일) 노부지‬ ‪진짜 양심 없지 않냐?‬‪Anh Noh thì không biết xấu hổ.‬
‪그거 솔직히‬ ‪내가 다 설계한 거잖아‬‪Tôi tự lên kế hoạch hết đấy.‬
‪너 봤잖아, 네가? 처음부터 끝까지‬‪Anh chứng kiến mà, đúng không?‬
‪(지윤) 그리고 나머지 1인분은‬ ‪마 대리님‬ ‪[구일이 구시렁댄다]‬‪Người còn lại là anh Ma.‬
‪나쁜 사람은 아닌데 완전 박쥐‬ ‪[두식이 아부한다]‬‪- Anh ấy không xấu.‬ ‪- Bình tĩnh.‬ ‪- Nhưng là kẻ cơ hội.‬ ‪- Anh căng thẳng quá.‬
‪아유, 어깨 많이 뭉치셨어‬‪- Nhưng là kẻ cơ hội.‬ ‪- Anh căng thẳng quá.‬
‪(지윤) 그리고 이렇게 셋이‬ ‪영포점 핵인싸인데‬‪Còn ba người này là nổi bật nhất.‬
‪신입 행원 때는‬ ‪실수를 너무 많이 해서‬‪Họ phạm nhiều lỗi lúc mới vào‎…‬
‪'세 얼간이'라고 불렸대요‬‪nên bị gọi là Ba Chàng Ngốc.‬
‪(상수) 야, 이거‬ ‪80%까지 나오냐?‬‪Này, chỗ này là 80% à?‬
‪[경필이 숨을 씁 들이켠다]‬
‪[흥얼거리며] 이거는‬‪Xem nào…‬
‪(경필) 야, 이거 80%까지‬ ‪나오는지 한번 봐 봐‬‪Này, chỗ này có nghĩa là 80% à?‬
‪- (석현) 너 어디서 났어, 이거?‬ ‪- (경필) 상수가 줬는데?‬‪- Anh lấy cái này ở đâu?‬ ‪- Chỗ anh ấy.‬
‪- (석현) 내가 줬잖아‬ ‪- (상수) 내가 너한테 줬잖아‬‪- Tôi đưa anh mà.‬ ‪- Còn tôi đưa anh.‬
‪- (경필) 그러니까‬ ‪- (석현) 내가 준 거야‬‪- Đúng.‬ ‪- Nhưng từ đầu là chỗ tôi.‬
‪(경필) 아, 이 미친놈들, 진짜‬‪Mấy tên ngốc.‬
‪(석현) 그래서 80% 나와?‬ ‪[경필의 기가 찬 숨소리]‬‪Tóm lại là 80% à?‬
‪(상수) 아이, 나오겠지, 뭐‬‪Tôi chắc chắn đấy.‬
‪[웃음]‬
‪(은정) 그리고 마지막으로…‬‪Và cuối cùng…‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪(지윤) 안수영 주임이에요‬‪Kiểm soát viên Ahn Su Yeong.‬
‪저랑 같은 서비스직군이자‬ ‪영포점 여신‬‪Cô ấy chăm sóc khách hàng, giống tôi.‬ ‪- Và được gọi là nữ thần Youngpo.‬ ‪- Nữ thần?‬
‪[은정의 헛웃음]‬‪- Và được gọi là nữ thần Youngpo.‬ ‪- Nữ thần?‬
‪(은정) 아, 여신은…‬ ‪여신까진 오버고‬‪- Và được gọi là nữ thần Youngpo.‬ ‪- Nữ thần?‬ ‪Đó là nói quá chút.‬
‪그냥 한 번씩 혹하는 거죠, 뭐‬‪Thỉnh thoảng đàn ông‬ ‪phải lòng cô ấy, vậy thôi.‬
‪뭔지 알죠?‬‪Cô hiểu mà nhỉ?‬
‪지윤 씨도 여신이야‬‪Cô ghen à, Ji Yun?‬
‪(태평) 요번에 우리 은행‬ ‪어플들을 재정비하는데‬‪Ứng dụng ngân hàng chúng ta‬ ‪sẽ được cập nhật.‬
‪'현장에 있는 직원들이‬ ‪직접 발의해라'‬‪Tổng giám đốc muốn nhân viên‬ ‪đưa ra đề xuất.‬
‪요게 이제 행장님 지시야‬‪Tổng giám đốc muốn nhân viên‬ ‪đưa ra đề xuất.‬
‪아, 그리고 하상수 계장이랑‬ ‪박미경 대리한테‬‪Và giám đốc chi nhánh muốn hai người‬
‪이제 '대표를 맡겨라'라는 거는‬ ‪지점장님 지시고‬‪chịu trách nhiệm về dự án này.‬
‪근데 이번 분기 실적 달성이‬ ‪우선이라고 하셨잖아요‬‪Anh nói ta nên tập trung‬ ‪làm việc đạt hiệu suất cao mà?‬
‪(태평) 그랬지‬ ‪어, 그건 너무나 당연한 얘기지‬‪Đúng, đó là chuyện đương nhiên.‬
‪야, 근데, 상수야‬‪Sang Su.‬
‪너 본점 가고 싶다며?‬‪Cậu muốn lên trụ sở mà?‬
‪이, 가점이 꽤 높아요‬‪Dự án này giúp cậu ghi điểm.‬
‪게다가 시상도‬ ‪행장님이 직접 하신단다‬‪Và tổng giám đốc sẽ đích thân trao thưởng.‬
‪안 할래? 내가 할까?‬‪Vẫn từ chối à? Tôi làm nhé?‬
‪(상수) 아…‬
‪- 하겠습니다‬ ‪- (태평) 어, 그래‬‪- Tôi sẽ làm.‬ ‪- Tốt.‬
‪(미경) 저, 일주일에 이틀을‬ ‪센터로 가면‬‪Anh à.‬ ‪Nếu đến trung tâm hai lần một tuần,‬
‪주요 업무는 어떻게 하나요?‬‪công việc chính thì sao ạ?‬
‪(태평) 어…‬‪công việc chính thì sao ạ?‬
‪그때는 대직자를 구해야지‬‪Thì sẽ có người làm thay.‬
‪음, 보자, 상수는 석현…‬‪Xem nào. Sang Su, hỏi Seok Hyeon…‬
‪마 대리한테 넘기고‬‪Bảo anh Ma làm thay cho.‬
‪우리 미경 씨는‬‪Còn cô,‬
‪안수영 주임한테 넘기자‬‪nhờ cô Ahn làm thay.‬
‪그, 안 주임이 원래 우리 PB 팀‬ ‪팔로업도 하고 그랬으니까‬‪Cô ấy từng giúp Đội Khách VIP.‬
‪네‬‪Vâng ạ.‬
‪[휴대 전화 벨소리]‬
‪(태평) 어, 저, 얘기하고 와‬‪Đi bàn bạc lại đi.‬
‪어, 여보, 여보‬‪Mình à.‬
‪아니야, 아니야, 울, 울리자마자‬ ‪거의 바로 받았는데?‬‪Không, có chuông là anh nghe máy ngay.‬
‪(상수) 그럼 각자 공문 보고‬ ‪마감 후에 다시 얘기할까요?‬‪Ta có nên đọc lại‬ ‪và nói chuyện sau giờ làm không?‬
‪- 네‬ ‪- (상수) 네‬‪- Tất nhiên.‬ ‪- Được rồi.‬
‪(미경) 선배‬‪Sang Su.‬
‪네?‬‪Sao thế?‬
‪나 기억 안 나요? 박미경‬‪Anh không nhớ tôi à? Mi Gyeong đây.‬
‪[상수의 멋쩍은 웃음]‬ ‪[미경의 웃음]‬
‪경영학과 박미경요‬‪Tôi học quản trị kinh doanh.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪아, 그…‬‪Cô…‬
‪[헛웃음]‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬
‪(상수) 야, 경필아‬‪Này Gyeong Pil.‬
‪여기 박 대리 그 박미경이래‬ ‪우리 과 후배‬‪Cô Park học cùng trường chúng ta đấy.‬
‪(미경) 소경필 선배 맞죠?‬‪Anh là So Gyeong Pil, đúng không?‬
‪[경필의 놀란 탄성]‬
‪안녕‬‪- Xin chào.‬ ‪- Lâu rồi không gặp,‬
‪(미경) 오랜만인데‬‪- Xin chào.‬ ‪- Lâu rồi không gặp,‬
‪다 같이 저녁이나 먹을까요?‬‪tối nay đi ăn nhé?‬
‪(상수) 그래, 그러자, 너 괜찮지?‬‪Được chứ. Anh rảnh không?‬
‪아, 나 오늘 제사잖냐‬‪Nay tôi phải đi đám tang.‬
‪(경필) 다음에, 다음에 먹자‬‪Để lần khác nhé.‬
‪(미경) 선배는 뭐 좋아해요?‬‪Anh thích ăn gì?‬
‪(상수) 너 먹고 싶은 거 먹어‬ ‪[미경의 웃음]‬‪Hay cô chọn đi?‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪- (미경) 이따 봐요‬ ‪- (경필) 그래, 이따 봐‬‪- Gặp anh sau.‬ ‪- Gặp cô sau.‬
‪박 대리님, 인계 서류‬ ‪책상 위에 올려 뒀어요‬‪Cô Park, hồ sơ bàn giao ở trên bàn cô.‬
‪아, 고마워요, 안 주임님‬‪Cảm ơn, cô Ahn.‬
‪(수영) 이건 하 계장님 거요‬‪Còn đây là của anh.‬
‪아, 고마워요, 수영 씨‬‪Cảm ơn, Su Yeong.‬
‪(미경) 선배도 좋아했어요?‬‪Anh cũng thích cô ấy à?‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪(상수) 응?‬‪Ai?‬
‪(미경) 안수영 주임요‬‪Cô Ahn.‬
‪[상수가 콜록거린다]‬
‪영포점 여신이라던데?‬‪Nghe nói cô ấy là nữ thần Youngpo.‬
‪[멋쩍은 웃음]‬
‪뭔 소리야?‬‪Ý cô là sao?‬
‪뭐, 예쁘긴 하더라‬‪Cô ấy xinh mà.‬
‪넌 스타일이 좀 달라진 거 같던데?‬‪Cô đổi phong cách phải không?‬ ‪Nên tôi mới không nhận ra.‬
‪그래서 내가 더 못 알아봤어‬‪Cô đổi phong cách phải không?‬ ‪Nên tôi mới không nhận ra.‬
‪(미경) 음‬‪Ừ thì…‬
‪뭐, 그땐 반항하고 싶었거든요‬‪Hồi đó tôi nổi loạn.‬
‪누구한테?‬‪Với ai cơ?‬
‪있어요‬‪Không quan trọng.‬
‪(미경) 근데‬ ‪오랜만에 먹으니까 맛있다‬‪Lâu không ăn món này. Hoài niệm quá.‬
‪옛날 생각도 나고‬‪Lâu không ăn món này. Hoài niệm quá.‬
‪자주 먹지, 왜?‬‪Sao lâu không ăn?‬
‪졸업하니까 먹을 기회 잘 없던데?‬‪Không có dịp ăn sau khi tốt nghiệp.‬
‪그러니까 선배는 조금만 먹어요‬ ‪내가 다 먹게‬‪Nên đừng ăn nhiều. Để tôi ăn hết cho.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(상수) 그래, 너 다 먹어라‬‪Được. Cô ăn cả đi.‬
‪[상수의 웃음]‬
‪더 줄게‬‪Ăn thêm đi.‬
‪(미경) 아니, 장학금을‬ ‪못 받게 생겼는데 전화도 안 받고‬‪Tôi sắp mất học bổng,‬ ‪mà thầy ấy không nhấc máy.‬
‪그래서 갔죠, 집으로‬‪Nên tôi đến nhà thầy ấy.‬
‪[미경의 한숨]‬
‪또 이를 막 쑤시면서‬‪Miệng ngậm tăm,‬
‪[무거운 음악]‬ ‪'박미경 학생은 B 플이 아니라‬ ‪B 마이너스인데'‬‪thầy bảo: "Em đáng‬ ‪điểm B trừ, không phải B cộng".‬
‪이러면서 더 깎겠다는 거야‬‪Và thầy dọa hạ điểm của tôi.‬ ‪Thầy ấy có tiếng hạ điểm sinh viên‬
‪(상수) 그 교수님은‬ ‪정정 신청 하면‬‪Thầy ấy có tiếng hạ điểm sinh viên‬ ‪nếu dám phàn nàn.‬
‪점수 더 깎기로 유명했는데‬‪nếu dám phàn nàn.‬ ‪Hả? Anh biết chuyện đó à?‬
‪(미경) 뭐야, 선배 알고 있었어요?‬‪Hả? Anh biết chuyện đó à?‬
‪(상수) 알고 있었지‬‪Tất nhiên.‬
‪(미경) 알고 있었으면‬ ‪나한테 말을 해 줬어야지!‬‪Vậy thì phải nói cho tôi chứ!‬
‪아, 또 선배 탓이었네, 어?‬‪Tại anh cả đấy.‬
‪(상수) 그게 뭐?‬ ‪묻지도 않았었잖아‬ ‪[미경의 웃음]‬‪Tại anh cả đấy.‬ ‪Sao lại tại tôi?‬
‪(미경) 아, 그래도‬ ‪말을 해 줬어야지‬‪Lẽ ra anh phải nói cho tôi.‬
‪(상수) 야, 여기 지점장 자리야‬‪Đó là chỗ của giám đốc chi nhánh.‬
‪(미경) 응, 오늘 본점에서‬ ‪지점장들 회의 있었잖아요‬‪Tôi biết.‬ ‪Các giám đốc chi nhánh‬ ‪có buổi họp ở trụ sở.‬
‪내일부턴 공영에 댈 거예요‬‪Mai tôi sẽ đậu xe ở bãi công cộng.‬
‪타요, 선배, 데려다줄게‬‪Lên đi. Tôi đưa anh về.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[아련한 음악]‬
‪좋은 차 타네‬‪Xe đẹp đấy.‬
‪백 년 할부예요‬‪Tôi đang trả góp trong 100 năm.‬
‪(상수) 근데 지점장이랑‬ ‪똑같은 차 같은데?‬‪Tôi nghĩ mẫu xe này‬ ‪giống của giám đốc chi nhánh.‬
‪검은색‬‪Nhưng xe anh ấy màu đen.‬
‪(미경) 아, 뭐야, 나 너무 싫어‬‪Thật sao? Khó chịu thật.‬
‪안 되겠다, 나 차 바꿔야겠다‬‪Vậy thì tôi sẽ mua xe mới.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[미경의 헛기침]‬ ‪(상수) 응‬
‪오, 선배, 센스‬‪Ôi, anh chu đáo quá.‬
‪(미경) 나 아까 몰라봐서‬ ‪좀 서운했어요‬‪Tôi thấy buồn vì anh không nhận ra tôi.‬
‪그래도 같은 과 후배인데‬‪Dù sao ta cũng học cùng ngành.‬
‪나 복학했을 땐‬ ‪넌 졸업하고 없었잖아‬‪Về sau khi tôi trở lại trường,‬ ‪cô đã tốt nghiệp rồi,‬
‪(상수) 기억 안 날 만했지‬‪nên cũng dễ hiểu.‬
‪졸업하고 어떻게 지냈어요?‬‪Anh làm gì sau khi tốt nghiệp?‬
‪나 졸업하고 여행 갔었어‬‪Tôi đi nước ngoài một chuyến.‬
‪- (미경) 어디?‬ ‪- 터키‬‪- Đi đâu?‬ ‪- Thổ Nhĩ Kỳ.‬
‪어, 터키 너무 좋지‬‪Thổ Nhĩ Kỳ là một đất nước xinh đẹp.‬
‪(미경) 아야 소피아에서‬ ‪석양 봤어요?‬‪Có ngắm hoàng hôn từ Hagia Sophia không?‬
‪(상수) 너도 가 봤어?‬‪- Cô đến Thổ Nhĩ Kỳ chưa?‬ ‪- Rồi.‬
‪(미경) 응, 터키 갔다‬ ‪이태리까지‬‪- Cô đến Thổ Nhĩ Kỳ chưa?‬ ‪- Rồi.‬ ‪Sau đó tôi đến Ý.‬
‪난 이탈리아는 안 가 봤는데‬‪Tôi chưa từng đến Ý.‬
‪(미경) 나중에 한번 가 봐요‬‪Lần tới anh nên đến thử.‬
‪파스타는 한국이 더 맛있지만‬‪Nhưng mỳ Ý ở đây ngon hơn.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪아, 앱 개선안은? 어떻게 할까요?‬‪Phải rồi, có ý tưởng gì để viết‬
‪생각나는 거 있어요?‬‪đề xuất cải thiện ứng dụng chưa?‬
‪당장은 모르겠고‬‪Giờ tôi chưa nghĩ ra gì cả.‬
‪본점에서 이번 대회를 연 의도가‬ ‪따로 있는 게 아닌가…‬‪Tôi nghĩ trụ sở có‬ ‪mục đích ngầm cho cuộc thi này.‬
‪음, 무슨 의도?‬‪Ví dụ như là gì?‬
‪이제 와서‬ ‪어플들을 재정비하려는 거‬‪Tôi không nghĩ sửa đổi, đánh giá ứng dụng‬
‪평가 수정이‬ ‪목표가 아닌 거 같아서‬‪là mục tiêu họ muốn ta hướng đến.‬
‪[호응하는 소리]‬
‪그럼 나도 한번 초안 잡아 볼게요‬ ‪다시 얘기해 봐요‬‪Vậy để tôi viết bản nháp.‬ ‪Sau đó ta sẽ bàn bạc.‬
‪응, 그래‬‪Nghe ổn đấy.‬
‪반가웠어, 데려다줘서 고맙고‬‪Rất vui được gặp lại cô.‬ ‪Cảm ơn vì đã chở tôi về.‬
‪앞으로 잘 부탁해요, 선배‬‪Tôi mong chờ được làm việc với anh.‬
‪제가 더 잘 부탁드립니다‬ ‪박 대리님‬‪Tôi mới là người cần nói vậy, cô Park.‬
‪[웃음]‬
‪[헛기침 하며] 어, 그래, 하 계장‬ ‪내일 보자고‬‪Được rồi. Mai gặp lại, anh Ha.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪- 들어가‬ ‪- (미경) 응‬‪- Tạm biệt.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (미경) 갈게요, 내일 봐요‬ ‪- (상수) 응‬‪- Mai gặp anh.‬ ‪- Vâng.‬
‪[휴대 전화 진동음]‬
‪(미경) 선배, 나 도착‬ ‪오늘 즐거웠어요‬‪Tôi vừa về đến nhà. Hôm nay vui lắm.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[순번 알림음]‬
‪(고객5) 전세 대출‬ ‪받으려 그러는데요‬‪Tôi muốn vay tiền mua nhà.‬
‪아, 전세 대출요?‬‪Vay tiền mua nhà ạ?‬
‪이게 보통 계약금의‬ ‪80%까진 가능하신데‬‪Thường anh có thể vay‬ ‪tối đa 80% số tiền trả trước,‬
‪자세한 건 대출 팀에서‬ ‪상담받으셔야 돼요‬‪nhưng anh cần‬ ‪nói chuyện kỹ hơn với Đội Cho Vay.‬
‪(고객5) 그냥 아가씨가‬ ‪해 주면 안 돼요?‬‪Cô làm luôn không được à?‬
‪죄송하지만 전 창구 업무만‬ ‪담당하고 있어서요‬‪Xin lỗi, nhưng tôi chỉ‬ ‪đảm nhiệm gửi tiền và rút tiền.‬
‪(수영) 그…‬‪Xem nào.‬
‪하 계장님‬‪Anh Ha?‬
‪전세 대출 상담 고객님이신데‬ ‪응대 가능하실까요?‬‪Có khách muốn vay tiền mua nhà.‬ ‪Anh tiếp chuyện anh ấy nhé?‬
‪네, 이쪽으로 오시겠어요?‬‪Được chứ.‬ ‪Mời đi lối này.‬
‪[쓸쓸한 음악]‬ ‪[순번 알림음]‬
‪네, 312번 고객님‬ ‪이쪽에서 도와드릴게요‬‪Số 312, tôi giúp được gì cho anh?‬
‪혹시 필요하신 자금이‬ ‪어느 정도 되실까요?‬‪Anh cần vay bao nhiêu tiền?‬
‪- (고객5) 한 2억 5천 정도‬ ‪- 2억 5천 정도요?‬‪- Khoảng 250 triệu won.‬ ‪- Tôi hiểu rồi.‬
‪- 혹시 신분증 갖고 오셨을까요?‬ ‪- (고객5) 신분증 가져왔어요‬‪- Cho tôi xem căn cước nhé?‬ ‪- Vâng.‬
‪(상수) 네‬‪Vâng.‬
‪[한숨]‬
‪(민희) 우리 엄마가 은행원 된 거‬‪Mẹ tôi rất mừng‬ ‪khi tôi làm nhân viên ngân hàng.‬
‪무지 좋아했었는데, 응?‬‪Mẹ tôi rất mừng‬ ‪khi tôi làm nhân viên ngân hàng.‬
‪이렇게 끼니도 못 챙기는 거‬ ‪이건 또 모르셨을 거야‬‪Nhưng chắc bà ấy không biết‬ ‪tôi bận đến nỗi bỏ ăn.‬
‪(미경) 저희 엄마는 얼마 전까지도‬‪Đến giờ,‬
‪은행원 퇴근 시간이‬ ‪4시인 줄 아셨어요‬ ‪[함께 웃는다]‬‪mẹ tôi tưởng làm ngân hàng‬ ‪được về lúc 4:00 chiều.‬
‪(지윤) 4시부터 시작이죠, 은행은‬‪Thực ra bốn là số xui xẻo‬ ‪vì lúc đó ta mới bắt đầu làm việc.‬
‪사 시의 사가 '죽을 사'‬‪Thực ra bốn là số xui xẻo‬ ‪vì lúc đó ta mới bắt đầu làm việc.‬
‪[한숨]‬
‪[민희의 한숨]‬‪Thông báo thuyên chuyển sắp hết hạn.‬ ‪Cô có đăng ký không?‬
‪(은정) 아, 직군 전환‬ ‪공지 뜬다던데 할 거야?‬‪Thông báo thuyên chuyển sắp hết hạn.‬ ‪Cô có đăng ký không?‬
‪(지윤) 근속 3년부터잖아요‬ ‪몇 개월 모자라요‬‪Yêu cầu kinh nghiệm ít nhất ba năm.‬ ‪Tôi chưa đủ.‬
‪(은정) 수영 씨는요?‬‪Cô thì sao, Su Yeong?‬
‪(수영) 저도 패스요‬‪Tôi không đăng ký.‬
‪(은정) 하긴 수영 씨는‬ ‪곧 계장 달 거니까‬‪Cô sẽ sớm trở thành trưởng bộ phận nhỉ?‬
‪직군 전환하면 또 처음부터‬ ‪차 수 다시 채워야 되고‬‪Nếu cô chuyển vị trí‬ ‪thì lại phải đi từ dưới lên.‬
‪넌 빨리 직군 전환해‬‪Cô nên đăng ký đi.‬
‪안 그러면 연차 아까워서‬ ‪이도 저도 못 한다니까‬‪Không thì cô sẽ mắc kẹt‬ ‪và không biết phải làm gì.‬
‪(민희) 뭘 또 이도 저도 못 해?‬‪Ý cô là sao? Tôi không nghĩ thế.‬
‪난 예금 창구 일이‬ ‪제일로 좋더구먼‬‪Tôi thích làm giao dịch viên.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪그래도 은행 다니면‬ ‪대출 업무 정도는 해 봐야죠‬‪Dù là nhân viên‬ ‪thì vẫn nên biết xử lý yêu cầu vay tiền.‬
‪(민희) 안 주임 종상 팀‬ ‪팔로우도 하고 있어‬‪Cô ấy cũng có giúp đỡ Đội Tư Vấn.‬
‪그냥 주 업무가 예금 팀인 거지‬‪Đây là nhiệm vụ chính thôi.‬
‪(미경) 아, 맞다‬‪Phải rồi.‬
‪부지점장님이 안 주임님한테‬ ‪PB 팀 팔로우 부탁하라던데‬‪Anh Noh muốn cô giúp Đội Khách VIP.‬
‪(수영) 아, 들었어요‬‪Tôi có nghe nói.‬
‪(미경) 응, 나중에‬ ‪따로 얘기해요, 우리‬‪Tôi có nghe nói.‬ ‪Ta bàn kỹ hơn sau nhé.‬
‪응, 번호 줘요‬‪Cho tôi số của cô.‬
‪(민희) 어, 하 계장‬‪Anh Ha!‬
‪하 계장, 일로 와, 이거 먹어, 응?‬‪Vào ăn cùng chúng tôi đi.‬
‪여기, 빨리빨리 와‬‪- Lại đây.‬ ‪- Thôi, cảm ơn.‬
‪- 아니에요‬ ‪- (민희) 아, 왜? 빨리 와‬‪- Lại đây.‬ ‪- Thôi, cảm ơn.‬ ‪- Lại đây. Nhanh lên.‬ ‪- Không cần.‬
‪- (상수) 괜찮아요, 드세요‬ ‪- 일로 와요‬‪- Lại đây. Nhanh lên.‬ ‪- Không cần.‬ ‪Vào ngồi cùng đi.‬
‪(민희) 하나만 먹어 봐, 빨리‬ ‪응, 빨리 들어와‬‪Cứ vào đi. Nhanh lên.‬
‪예‬‪Được rồi.‬
‪(민희) 어여 들어와, 여기 앉아‬‪Lại đây ngồi đi.‬
‪응, 이 집이 맛있어‬‪- Món này ngon.‬ ‪- Ngon thật.‬
‪(은정) 맛있다‬‪Thực sự rất ngon.‬
‪- (민희) 젓가락‬ ‪- (은정) 맞다‬‪- Đũa của anh này.‬ ‪- Vâng.‬
‪수영 씨, 주말 안 잊었죠?‬‪Cô chưa quên hẹn cuối tuần này chứ?‬
‪(민희) 주말? 주말 뭐?‬‪Cuối tuần này? Có việc gì à?‬
‪(은정) 제가 수영 씨‬ ‪소개팅해 주기로 했잖아요‬‪Tôi sắp xếp cho cô ấy hẹn hò giấu mặt.‬
‪삼전 다니는 남자‬‪Anh ấy làm ở Samjeon.‬
‪그쪽에 수영 씨 사진 보냈더니‬‪Tôi gửi ảnh cô cho anh ấy,‬
‪뭐, 완전 당장 사귈 기세던데‬ ‪[함께 웃는다]‬‪và anh rất mong chờ buổi hẹn hò.‬
‪(수영) 안 잊었어요‬‪Tôi không quên đâu.‬
‪[쓸쓸한 음악]‬ ‪(민희) 오! 우리 안수영‬ ‪이제 시집가는 거야?‬‪Cuối cùng cô cũng chịu kết hôn sao?‬
‪[함께 웃는다]‬‪Cuối cùng cô cũng chịu kết hôn sao?‬
‪(미경) 어?‬
‪고마워요‬‪Cảm ơn anh.‬
‪뭐야, 지금 둘이?‬‪Gì thế?‬
‪(민희) 지금 둘이 뭐 하니‬ ‪여기서, 응?‬‪Hai người có gì với nhau sao?‬
‪와, 사내 대회 준비한다고‬ ‪둘이 짝 붙어 다니더니만‬‪Tôi biết hai người‬ ‪đang chuẩn bị cho cuộc thi,‬
‪막 그냥, 어? 휴지를 막 뽑아 주고‬ ‪난리가 났어, 그냥, 지금‬‪giờ thì anh đưa giấy ăn cho cô ấy.‬
‪(상수) 아니에요‬ ‪그런 거 아니에요, 팀장님‬‪Không phải vậy đâu.‬ ‪Đừng nói dối. Tôi thừa biết hai người.‬ ‪Tôi biết hai người đang hẹn hò.‬
‪(민희) 아니긴 뭐가 아니야‬ ‪나 삼신할매 동창이야‬ ‪[여자들의 웃음]‬‪Đừng nói dối. Tôi thừa biết hai người.‬ ‪Tôi biết hai người đang hẹn hò.‬
‪- (민희) 딱 보면 착이거든?‬ ‪- (상수) 아니…‬‪Đừng nói dối. Tôi thừa biết hai người.‬ ‪Tôi biết hai người đang hẹn hò.‬
‪(미경) 왜요?‬ ‪뭐, 저희 잘 살 관상이에요?‬‪Nói xem. Hôn nhân của chúng tôi‬ ‪có hạnh phúc không?‬
‪[여자들의 웃음]‬
‪- (은정) 잘 어울려요‬ ‪- (지윤) 잘 어울려요‬‪- Hai người hợp nhau lắm.‬ ‪- Rất hợp.‬
‪(지윤) 두 분이 사귀세요‬‪Hai người nên hẹn hò.‬
‪- (상수) 왜들 그러세요‬ ‪- 저 먼저 일어날게요‬‪- Thôi nào.‬ ‪- Tôi xin phép.‬
‪- (민희) 아유, 몰라, 나도‬ ‪- (미경) 드세요‬‪- Ôi trời.‬ ‪- Tôi không thể tin nổi.‬ ‪Ăn đi.‬
‪(민희) 응? 응‬‪Ăn hết đi.‬
‪- (미경) 먹어요‬ ‪- (상수) 예‬‪- Anh ăn đi.‬ ‪- Ừ.‬
‪(은정) 팀장님, 드세요‬‪Ăn thêm đi.‬
‪(민희) 고마워‬‪Cảm ơn.‬
‪[한숨]‬
‪(상수) 그런 거 아니에요‬ ‪미경이…‬‪Không phải đâu. Mi Gyeong là…‬
‪박 대리랑 아무 사이도 아니에요‬‪Giữa cô Park và tôi không có gì cả.‬
‪- 네, 그러세요‬ ‪- (상수) 저…‬‪- Được rồi.‬ ‪- Chờ đã.‬
‪소개팅 진짜 하는 거예요?‬‪Cô sẽ đến buổi hẹn hò giấu mặt thật à?‬
‪[상수의 멋쩍은 웃음]‬ ‪(상수) 나한텐‬ ‪종현 씨랑 사귄다더니‬‪Cô bảo đang hẹn hò với anh Jeong.‬
‪이제 소개팅한다 그러고‬‪Nhưng giờ thì lại đi hẹn hò giấu mặt.‬
‪앞뒤가 안 맞잖아요‬‪Chẳng hợp lý gì cả.‬
‪하 계장님이랑‬ ‪상관없는 일이잖아요‬‪Không phải việc của anh.‬
‪대체 왜…‬‪Sao cô lại…‬
‪혹시 딴 이유가 있어요?‬‪Có lý do khác à?‬
‪(상수) 아니, 나한테 이러는‬‪Có lý do gì đó‬
‪내가 모르는‬ ‪무슨 이유라도 있는 거냐고요‬‪mà tôi không biết à?‬
‪아니요, 없는데요‬‪Không có.‬
‪(수영) 그러니까 하 계장님도‬ ‪박 대리님이랑 잘해 보세요‬‪Chúc anh thành đôi với cô Park.‬
‪진심이에요?‬‪Ý cô là sao?‬
‪(상수) [한숨 쉬며] 진심으로 내가‬‪Cô thực sự muốn tôi‬
‪박 대리랑 잘되길 바라요?‬‪hẹn hò với cô Park à?‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪잘 어울려요, 두 분‬‪Hai người đẹp đôi lắm.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪[문이 드르륵 열린다]‬
‪(상수) 소개팅?‬‪Hẹn hò giấu mặt sao?‬
‪[한숨]‬
‪[노크 소리]‬
‪(경필) 하상수 씨‬‪Anh Ha, tôi biết anh đang trong này.‬ ‪Mở cửa ra.‬
‪안에 있는 거 다 압니다‬ ‪문 여세요‬‪Anh Ha, tôi biết anh đang trong này.‬ ‪Mở cửa ra.‬
‪[한숨]‬ ‪[노크 소리]‬
‪[경필이 노래한다]‬ ‪안 나오면 쳐들어간다‬ ‪으쌰라 으쌰!‬‪Nếu anh không ra, tôi sẽ xông vào đấy.‬
‪[노크 소리]‬ ‪[상수의 한숨]‬
‪[경필의 웃음]‬
‪(상수) 각설이냐?‬ ‪죽지도 않고 또 오게‬‪Sao anh cứ đến đây vậy?‬
‪(경필) 외로운 영혼끼리‬‪Cùng uống trôi nỗi cơ đơn nào.‬
‪술로 채우는 거지, 뭐‬‪Cùng uống trôi nỗi cơ đơn nào.‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪(경필) 야, 가자‬ ‪가자, 가자, 달리자‬‪Nào, bắt đầu thôi. Uống đến chết nào.‬
‪아휴‬‪Trời ạ.‬
‪[경필이 술을 조르륵 따른다]‬
‪아, 나 안 마셔‬‪Tôi không uống đâu.‬
‪(경필) 아, 뭐야, 왜, 어?‬‪Tại sao?‬
‪아, 맥 빠지게!‬‪Đừng làm mất hứng.‬
‪아, 뭐가 문제야? 빨리‬ ‪말해 봐‬‪Có vấn đề gì à? Anh có thể kể hết với tôi.‬
‪이 형님한테 다 털어놔‬‪Có vấn đề gì à? Anh có thể kể hết với tôi.‬
‪(상수) 아, 뭐가?‬‪Không có gì.‬
‪(경필) 아이, 지금 네 얼굴에‬ ‪백팔 번뇌가 보여‬‪Tôi thấy được sự đau khổ trong mắt anh.‬
‪석현이는?‬‪- Seok Hyeon sao rồi?‬ ‪- Đi hẹn hò giấu mặt rồi.‬
‪(경필) 걔는 소개팅 갔고‬‪- Seok Hyeon sao rồi?‬ ‪- Đi hẹn hò giấu mặt rồi.‬
‪[코웃음]‬
‪뭔 소개팅들을…‬‪Hẹn hò giấu mặt ư?‬
‪(상수) 야, 자연스러운 만남을‬ ‪추구해야지‬‪Mọi người nên gặp nhau theo cách tự nhiên‬
‪뭐, 그렇게 소개팅들을 하냐?‬‪thay vì đi hẹn hò giấu mặt.‬
‪(경필) 자연스럽게 만났다가‬ ‪한번 데이셨잖아‬ ‪[경필의 웃음]‬‪Anh ấy gặp người cũ kiểu đó,‬ ‪xem kết cục đi.‬
‪이번엔 조건부터 보겠대‬ ‪금감원 부원장 딸‬‪Anh ấy muốn gặp một cô nhà giàu.‬ ‪Bố cô ấy là phó tổng giám đốc FSS.‬
‪참‬‪Trời ạ.‬
‪그렇게 사는 게 맞는 건가?‬‪Làm vậy có đúng không?‬
‪(상수) 비슷하게 살던‬ ‪사람들끼리 만나서‬‪Hai người cùng gia cảnh có nên kết hôn‬
‪비슷한 수준으로 사는 게‬‪chỉ để duy trì lối sống quen thuộc‬
‪사랑도 없이 사는 게 맞는 건가?‬‪dù không yêu nhau?‬
‪(경필) 아이‬ ‪누가 사랑도 없이 산대, 어?‬‪Ai bảo họ không yêu nhau?‬
‪그렇게 만나서‬ ‪또 사랑하고 살기도 하지‬‪Mấy người đó có thể yêu nhau mà.‬
‪상수야‬‪Sang Su.‬
‪사랑만 보고 살기에는‬ ‪세상이 너무 주옥같잖아‬‪Tình yêu không thể chiến thắng mọi thứ‬ ‪trong cái thế giới tồi tệ này.‬
‪돈은 생각보다 위대하다‬‪Đồng tiền quyền lực hơn anh nghĩ.‬
‪[한숨]‬
‪뭐, 조건 좋은 상대 만나서‬‪Cũng có những người‬ ‪muốn dùng hôn nhân để tăng địa vị.‬
‪신분 상승 하려는 사람도‬ ‪있기는 하지‬‪Cũng có những người‬ ‪muốn dùng hôn nhân để tăng địa vị.‬
‪안수영 이번에 소개팅하는 남자도‬ ‪삼전 다닌다며?‬‪Nghe nói bạn hẹn giấu mặt‬ ‪của Su Yeong làm ở Samjeon.‬
‪네가 그걸 어떻게 알아?‬‪Sao anh biết?‬
‪은행에 비밀이 어디 있냐고‬‪Chốn công sở không có bí mật.‬
‪오케이‬‪Được rồi.‬
‪(경필) 그래서 울적하시구먼?‬‪Hóa ra vì vậy nên anh buồn bã.‬
‪아이고, 참‬‪Hóa ra vì vậy nên anh buồn bã.‬
‪잘되면 안수영도 땡잡은 거지, 뭐‬‪Nếu thành công thì mừng cho cô ấy.‬
‪그 남자가 안수영한테 훅 간다면야‬‪Anh ta phải lòng cô ấy là xong.‬
‪[코웃음]‬
‪(경필) 하긴‬ ‪안수영 반할 만한 여자지‬‪Đúng là cô ấy thực sự rất xinh đẹp.‬
‪(경필) 내가 영포점 오고‬‪Sau khi đến Youngpo,‬
‪연수원 동기들한테‬ ‪제일 먼저 들은 질문이 뭐였게?‬‪biết các thực tập sinh khác‬ ‪hỏi gì tôi không?‬
‪'안수영 예쁘냐?' 이거였어‬‪"Ahn Su Yeong xinh không?"‬
‪그냥 뭐, 예쁘긴 예쁘더라‬‪Có, rất xinh.‬
‪근데‬‪Nhưng vấn đề là‬
‪대학 때도 CC 한 번 잘못하면‬‪ngay cả mối tình đại học‬
‪4년 내내 머리 아픈데, 아휴‬‪cũng có thể kết thúc sau bốn năm đau đầu.‬
‪불나방처럼 뛰어들기에는‬ ‪따지고 살 게 너무 많다‬‪Tôi không muốn hấp tấp‬ ‪và đã cân nhắc các lựa chọn.‬
‪그래서‬‪Thì sao?‬
‪난 안수영 좋아하면 안 되냐?‬‪Tôi không được thích cô ấy à?‬
‪끝까지 생각할 정도야?‬‪Anh nghiêm túc với cô ấy đến mức nào?‬
‪[잔잔한 음악]‬‪Anh nghiêm túc với cô ấy đến mức nào?‬
‪(경필) 결혼까지 생각할 상대냐고‬ ‪안수영이‬‪Anh có định cưới cô ấy không?‬
‪'연수원에서‬ ‪누가 누구랑 썸 탔던 사이다'‬‪Người ở ngân hàng còn bàn tán‬
‪겨우 이런 걸로도‬ ‪평생 수군거리는 은행에서‬‪về những người hẹn hò ở viện tập huấn.‬
‪만나다 헤어지면?‬‪Hai người chia tay thì sao?‬
‪'얼굴 반반한 텔러 하나 꼬셔서‬ ‪사귀다 버렸다'‬‪Họ sẽ bảo anh quyến rũ‬ ‪cô giao dịch viên dễ thương rồi đá cô ấy.‬
‪이 꼬리표 달릴 자신까지‬ ‪있는 거냐고‬‪Anh có chịu được những lời đó không?‬
‪[초조한 숨소리]‬
‪(경필) 그러니까 그만해‬‪Quên cô ấy đi.‬
‪더 가 봤자‬‪Nếu anh cứ tiếp tục,‬ ‪cũng không tốt cho Su Yeong.‬
‪안수영도 너도 더 힘들어‬ ‪[거친 숨소리]‬‪Nếu anh cứ tiếp tục,‬ ‪cũng không tốt cho Su Yeong.‬
‪[한숨]‬
‪[종소리]‬
‪[분위기 있는 음악이 흘러나온다]‬
‪안수영 씨?‬‪Cô Ahn à?‬
‪- (수영) 아, 네‬ ‪- 네, 안녕하세요‬‪- Vâng.‬ ‪- Chào cô.‬
‪여기‬‪Mời ngồi.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(남자) 일찍 오셨네요‬‪Cô đến sớm thế.‬
‪(수영) 아, 더 일찍 오셨잖아요‬‪Nhưng anh còn đến sớm hơn.‬
‪(남자) 이렇게 일찍 오실까 봐서요‬‪Tôi không muốn cô phải đợi.‬
‪[한숨]‬
‪(미경) 선배, 초안 보냈어요‬‪Sang Su, tôi gửi anh bản nháp.‬
‪(남자) 제가 퍼 드릴게요‬‪Để tôi làm cho.‬
‪(수영) 아…‬‪Để tôi làm cho.‬
‪(상수) 그래서‬‪Thì sao?‬
‪난 안수영 좋아하면 안 되냐?‬‪Tôi không được thích cô ấy à?‬
‪(경필) 끝까지 생각할 정도야?‬‪Anh nghiêm túc với cô ấy đến mức nào?‬
‪[한숨]‬
‪(수영) 또 보면요?‬‪Nếu ta đi chơi thì sao?‬
‪난 애매한 관계는 싫어요‬‪Tôi không thích mối quan hệ mập mờ.‬
‪(남자) 의상 디자인과‬ ‪나오셔서 그런지‬‪Rõ là cô học ngành thời trang,‬ ‪nhìn cách ăn mặc là biết.‬
‪옷 입는 센스도‬ ‪되게 좋으신 거 같아요‬‪Rõ là cô học ngành thời trang,‬ ‪nhìn cách ăn mặc là biết.‬
‪아, 그거 저 아니에요‬‪Không phải tôi.‬
‪(수영) 원래 소개팅 나오려고 했던‬ ‪김지윤 씨‬‪Lẽ ra cô Kim Ji Yun‬ ‪mới là người đến đây hôm nay.‬
‪그분이 디자인과 나왔어요‬‪Đó là chuyên ngành của cô ấy.‬
‪(남자) 아…‬
‪죄송해요‬ ‪[수영의 옅은 웃음]‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪아니에요‬‪Không sao.‬
‪(남자) 그럼 수영 씨는‬ ‪무슨 과 나오셨어요?‬‪Vậy cô học ngành gì?‬
‪저 대학 안 나왔어요‬‪Tôi không học đại học.‬
‪고졸이에요, 저‬‪Tôi có bằng cấp ba thôi.‬
‪아…‬
‪[차분한 음악]‬ ‪[멋쩍은 웃음]‬
‪[통화 연결음]‬‪AHN SU YEONG‬ ‪ĐANG GỌI‬
‪[통화 연결음이 계속된다]‬
‪[밝은 음악]‬
‪(상수) 나 지금‬ ‪수영 씨 집 앞이에요‬‪Tôi đang đứng trước cửa nhà cô đây.‬
‪오늘 꼭 할 말이 있어요‬‪Tôi muốn nói với cô điều này.‬
‪(수영) 기사님‬ ‪조금만 빨리 가 주세요‬‪Anh lái nhanh hơn được không?‬
‪(택시 기사) 네‬‪Vâng.‬
‪[통화 연결음]‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪(상수) 어떤 여자가‬ ‪자기 좋다고 고백한 남자한테‬‪Cô gái nói với anh chàng‬ ‪vừa thổ lộ tình cảm với cô ấy‬
‪딴 남자랑 사귄다고 얘기를 했거든‬‪Cô gái nói với anh chàng‬ ‪vừa thổ lộ tình cảm với cô ấy‬ ‪rằng cô ấy đang hẹn hò anh khác.‬
‪근데 그러면‬ ‪남자 친구가 있다는 거잖아‬‪Tức là có bạn trai rồi nhỉ?‬
‪(종현) 오늘 안 주임님‬ ‪보안 당번인 거 알고 싸 왔어요‬‪Tôi chuẩn bị vì tôi biết‬ ‪hôm nay cô đến mở cửa.‬
‪왜 그렇게 봐요?‬‪Ánh mắt gì đấy?‬
‪(종현) 멋있어서요‬‪Tôi thấy cô rất ngầu.‬
‪(미경) 고마우면 나랑 친해지든가‬‪Nếu muốn cảm ơn tôi, thì làm bạn đi.‬
‪안 주임님이 마음에 들어서요‬‪Vì tôi quý cô lắm, cô Ahn.‬
‪(수영) 왜 여기야?‬‪Sao lại ở đây?‬
‪대한민국 시장통이 얼마나 많은데‬‪Bố mẹ có thể đi bất kỳ đâu.‬ ‪Sao lại chọn đến đây chứ?‬
‪꼭 내 옆에 와서‬ ‪사람 숨 막히게 굴어야겠냐고‬‪Bố mẹ có thể đi bất kỳ đâu.‬ ‪Sao lại chọn đến đây chứ?‬
‪[미경의 웃음]‬ ‪(미경) 선배는?‬‪Vậy anh có ý định gì không?‬
‪대학 때도 그러더니‬‪Hồi đại học anh cũng thế.‬
‪연애는 왜 안 하고 살아?‬‪Sao anh không hẹn hò?‬
‪(수영) 재밌어요?‬‪Có vui không?‬ ‪Chơi đùa với cảm xúc của tôi như thế.‬
‪사람 마음 가지고 노는 거

No comments: