Search This Blog



  힙하게 3

Bàn Tay Ma Thuật 3

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


- [예분] 10학번 염종혁 - [여자의 울음]

Là Yeom Jong Hyeok của khóa 10 đúng không? Tiền bối, chị không biết đây là đâu mà vẫn đến sao?

[종혁선배 여기 어딘지 모르고 오셨어요?

Tiền bối, chị không biết đây là đâu mà vẫn đến sao?

[종혁나랑만 있겠다 그랬잖아!

Cô nói sẽ chỉ ở bên tôi thôi mà!

- [어두운 음악] - [예분그럼 그것도 진짜라고?

Vậy thì chuyện đó cũng là thật sao?

- [섬뜩한 효과음] - [여자의 비명]

- [의미심장한 효과음] - [종혁선배 봐요

Tiền bối, hẹn gặp chị sau.

[다급한 숨소리]

- [예분저기요저기요! - [흥미로운 음악]

Này anh!

- [ 열리는 소리] - [예분의 가쁜 숨소리형사님!

Anh thanh tra!

뭐야왜요?

Sao? Gì vậy? Sao thế?

[떨리는 숨소리]

뭔데요?

Chuyện gì vậy?

[의미심장한 음악]

[긴장한 숨소리]

[긴장되는 효과음]

[고양이 울음 효과음]

- [익살스러운 음악] - 아이씨  뭐라고

Trời ạ, còn tưởng có gì ghê gớm.

지금 이게 중요한  아니에요

Giờ nó không quan trọng đâu. Quan trọng với tôi.

나한텐 중요해

Quan trọng với tôi.

[장열이거  치워치워

Này, cô dẹp nó đi chỗ khác giúp tôi đi.

- [예분의 한숨] - 

      

Không. Đừng.

[장열의 놀란 소리]

      !

Không được! Đừng mà!

[장열의 비명]

Đừng mà!

[장열의 괴로운 신음]

[예분의 헛웃음]

- [재채기] - [숙연해지는 음악]

Thiệt tình.

[장열의 힘겨운 소리]

- [익살스러운 효과음] - [장열죽겠네

Chết mất thôi.

[  푸는 소리]

[예분고양이 알러지 있어요?

Anh bị dị ứng mèo à?

고양이강아지   짐승들한테는  있어

Mèo, chó, con gì có lông tôi đều bị dị ứng.

그중에서 최악은

Trong số đó, tệ nhất là

[장열이 코를 훌쩍인다]

변태야변태 알러지가 제일 심해

dị ứng nặng với mấy kẻ biến thái.

그니까 가라

- Nên cô về đi. - Anh tưởng tôi thích nên mới tìm anh à?

나는 그쪽이 좋아서 찾아왔는  알아요?

- Nên cô về đi. - Anh tưởng tôi thích nên mới tìm anh à?

 말이 있어서 왔다고요

- Tôi có chuyện muốn nói. - Tôi không muốn nghe, cô về đi.

아이들을  없으니까 가라고

- Tôi có chuyện muốn nói. - Tôi không muốn nghe, cô về đi. Anh nghe một lát thôi. Đây là một vụ bắt cóc.

진짜잠깐만요

Anh nghe một lát thôi. Đây là một vụ bắt cóc.

납치 사건이에요

Anh nghe một lát thôi. Đây là một vụ bắt cóc.

지난번에 마약으로 잡혀  

Lần trước, lúc tôi bị bắt vì ma túy…

아니지

Không phải.

[예분그쪽이 완전 오해해서 잡혀 왔을 

Lúc anh bắt tôi vì hiểu lầm ấy.

나랑 같이 왔던  후배 기억나요?

Anh nhớ đàn em ở cùng tôi lúc đó không?

[작게걔가 사람을 납치한  같아요

Hình như cậu ta đã bắt cóc ai đó.

?

Hả?

[예분팔다리가 꽁꽁 묶인 여자가

Có một người phụ nữ bị trói tay trói chân và khóc lóc xin tha mạng.

살려 달라고 애원하고 있었다니까요

Có một người phụ nữ bị trói tay trói chân và khóc lóc xin tha mạng.

직접  거야? - [예분

- Cô thấy tận mắt à? - Vâng.

어딘데거기가?

Cô ấy ở đâu?

나는 모르죠

Tôi đâu có biết.

직접 봤다며?

- Cô nói thấy tận mắt mà? - Tôi nói rồi mà.

얘기했잖아요

- Cô nói thấy tận mắt mà? - Tôi nói rồi mà.

[또박또박초능력

Tôi có siêu năng lực.

가라진짜

Về giùm tôi đi. Có ấy bị bắt cóc thật mà!

진짜 납치돼 있다고요

Có ấy bị bắt cóc thật mà!

[예분그렇게  믿겠으면 한번 알아보면 되잖아요

Nếu anh không tin thì hãy tự tìm hiểu đi.

분명히 실종 신고  여자 있을 거예요

Chắc chắn sẽ có tin báo phụ nữ mất tích.

- 20 여자에  파마머리에 - [의미심장한 음악]

Cô ấy trong độ tuổi 20, tóc dài, uốn…

 뭐가 있더라?

Còn gì nữa nhỉ?

[종혁나랑만 있겠다 그랬잖아!

Cô nói sẽ chỉ ở bên tôi thôi mà!

- [여자의 떨리는 숨소리] - 춤춰야지

Nhảy đi. Có tiền cô sẽ nhảy mà.

 도네이션에 춤추잖아

Nhảy đi. Có tiền cô sẽ nhảy mà. Được 100.000 won sẽ nhảy "Heart Two" nhỉ?

10 원이면 '하트투'인가?

Được 100.000 won sẽ nhảy "Heart Two" nhỉ?

[여자의 울먹이는 소리]

Hình như cô ấy làm BJ hay streamer đấy.

[예분아무래도 BJ 스트리머 같아요

Hình như cô ấy làm BJ hay streamer đấy.

아이그래서 ?

Rồi sao?

초능력인지 술주정인지도 모를 그런 헛소리를 듣고

Cô muốn tôi dựa vào thứ siêu năng lực vớ vẩn đó để đi điều tra à?

수사를  달라는 거야?

Cô muốn tôi dựa vào thứ siêu năng lực vớ vẩn đó để đi điều tra à?

사람이 죽을 수도 있다니까요!

Có thể sẽ có người chết đấy.

[장열지금 내가 죽기 일보 직전이야

Người sắp chết đến nơi là tôi đây này.

[코를 훌쩍인다]

Người sắp chết đến nơi là tôi đây này.

 - [예분진짜라니까요!

Mau về đi. Tôi nói thật mà.

제발   믿어 줘요

Xin anh đấy, tin tôi đi mà.

 원래 사람   믿어

Tôi vốn không tin người.

[장열특히  같은 변태 말은 더더욱

Đặc biệt là thứ biến thái như cô. - Biến lẹ giùm. - Tôi nói thật mà.

 - [예분진짜

- Biến lẹ giùm. - Tôi nói thật mà.

진짜라니까요 - [장열아휴가라고

- Tôi nói thật đấy, anh thanh tra! - Đi về đi.

- [예분형사님! - [장열훠이!

- Tôi nói thật đấy, anh thanh tra! - Đi về đi.

[씩씩거린다]

[장열의 한숨]

[힘주는 소리]

[ 내뱉는 소리]

[예분사람이 죽을 수도 있다니까요?

Có thể sẽ có người chết đấy.

아이씨

[쿵쿵거리는 발소리]

Tên điên. Điên hết thuốc chữa.

[예분또라이상또라이

Tên điên. Điên hết thuốc chữa. Sao không chịu tin người ta chứ?

 저렇게 사람 말을  믿어

Sao không chịu tin người ta chứ?

[  여닫히는 소리]

호주를 벌써 갔다 오신 거예요?

Chú đi Úc về rồi đấy à?

[종배아휴원장님 덕분에

Chú đi Úc về rồi đấy à? Nhờ có Viện trưởng Bong, tôi đã làm tròn bổn phận làm cha.

아빠 노릇 잘하고 왔어요

Nhờ có Viện trưởng Bong, tôi đã làm tròn bổn phận làm cha. Nhưng sao chú quay lại sớm vậy?

근데  이렇게 일찍 오셨어요?

Nhưng sao chú quay lại sớm vậy?

거기는 물가도 비싸고

Ở đó vật giá đắt đỏ lắm.

[종배시차 적응도  되고 심심하기도 해서요

Tôi còn bị lệch múi giờ và chán nữa.

이거 드리려고

Tặng cô.

여행 기념품

Quà lưu niệm đó.

[예분이거 옥희네도 파는 건데

Cái này ở chỗ Ok Hui có bán mà.

[종배이거 진짜 호주에서  거예요

Tôi mua ở Úc thật mà.

이거 포장 보세요이거

Cô nhìn đây đi.

'오스트리아 더티 후리'

"Austria Dirty Hoodie" còn gì.

저요

Mà phải rồi.

[예분이 작게이제 사람도 보여요

Mà phải rồi. Giờ tôi nhìn được của người nữa.

그래요?

Thật sao?

[종배그거 진짜 이쪽인데

Vậy cô cùng ngành với tôi thật rồi.

근데 아무도 믿질 않아요

Nhưng chẳng ai tin tôi cả.

[종배아이고우리 직업은

Nghề nghiệp của chúng ta không phải là mong đợi người khác tin mình,

믿어 주길 바라는  아니에요

không phải là mong đợi người khác tin mình,

믿게 하는 거지

mà phải khiến họ tin.

믿질 않는데 어떻게 믿게 해요?

Làm sao để khiến họ tin?

에이 봐요

Cô nhìn tôi nhé.

[종배가 쭈뼛거리며] '확실하진 않은데…'

"Tôi không chắc lắm, nhưng có vẻ cô được ban căn đó."

'신기가 있는  같아요'

nhưng có vẻ cô được ban căn đó."

어때요믿음이 가요?

- Sao? Nghe đáng tin không? - Không.

아니요 - [종배그죠?

- Sao? Nghe đáng tin không? - Không. Thấy chưa? Vậy còn thế này?

그럼 - [ 손가락 튀기는 소리]

Thấy chưa? Vậy còn thế này?

- [기묘한 음악] - '당신은'

"Cô…

'신기가 있어'

có thần khí trong người."

이러면 보통 이런다고

Nếu tôi nói vậy thì sao?

'제가요 그런  없는데'

"Tôi sao? Tôi làm gì có."

그럼 그때 바로, '어허!'

Ngay lúc đó thì nói,

- [기묘한 음악] - '니가 모르는 뭔가가 있어'

"Chắc chắn có gì đó mà cô không biết."

이러면?

Nếu thế này thì sao?

뭔가 무서우면서도 믿음이 가요

Có gì đó hơi đáng sợ, nhưng cũng hơi đáng tin.

그죠?

Đúng không? Cho nên cô phải nói sao cho đáng sợ, bằng một phong thái tự tin,

그런 뭔가무섭다 싶을 정도로 자신 있게 얘길 해야

Cho nên cô phải nói sao cho đáng sợ, bằng một phong thái tự tin,

남도 나를 믿는 거라고요

thì người khác mới tin cô được.

[옅은 탄성]

아휴

[쿵쿵  두드리는 소리]

[힘주는 소리]

[예분

 뭐냐?

Lại gì nữa đây?

 초능력 있어! - [기묘한 음악]

Tôi có siêu năng lực. Cô điên rồi chứ gì?

니가 미쳤구나?

Cô điên rồi chứ gì?

니가 모르는 뭔가가 있어!

Chắc chắn có gì đó mà anh không biết.

- [콧바람 소리] - [익살스러운 효과음]

- [예분 - [장열꺼지라고!

Tôi bảo cô biến!

- [예분의 당황한 소리] - [장열의 짜증 섞인 소리]

어휴! - []

- [키보드 조작음] - [흥미로운 음악]

METUBE TV BJ NỮ

[예분의 한숨]

[마우스 조작음]

[예분미정아 지내니?

Mi Jeong à, em khỏe không?

다름이 아니라

Cũng không có gì đâu. Hình như khóa em có một bạn

너네 동기 중에 염종혁이라고 있지?

Cũng không có gì đâu. Hình như khóa em có một bạn tên Yeom Jong Hyeok phải không?

   알아?

- Em biết cậu ta không? - Không ạ.

[미정아니요염종혁  아싸라

- Em biết cậu ta không? - Không ạ. Cậu ta chơi một mình, nên không hay lên lớp, mà cũng không thân với bọn em.

학교에서도 겉돌고 우리랑도  친했어요

nên không hay lên lớp, mà cũng không thân với bọn em.

Chắc em cũng không biết cậu ấy ở đâu nhỉ?

그러면 사는 곳도 모르겠네?

Chắc em cũng không biết cậu ấy ở đâu nhỉ? Em không ạ.

[미정모르죠

Em không ạ. Em biết ai có thể biết không?

누구  만한 사람 없을까?

Em biết ai có thể biết không? Nhưng lúc đó cậu nói sẽ mở bệnh viện ở Seoul mà?

[예분근데  서울에서 병원 차린다고 하지 않았나?

Nhưng lúc đó cậu nói sẽ mở bệnh viện ở Seoul mà? Em chỉ đang làm việc ở bệnh viện của một anh người quen thôi.

[종혁그냥 아는  병원에 있어요

Em chỉ đang làm việc ở bệnh viện của một anh người quen thôi.

저기혹시 무진 근처에

Em có biết ai trường mình mở bệnh viện thú y ở gần Mujin không?

동물 병원 개업한 동문 있을까?

Em có biết ai trường mình mở bệnh viện thú y ở gần Mujin không?

[잔잔한 음악이 흐른다]

[선배갑자기 연락 와서 놀랐다

Anh bất ngờ vì em gọi đấy.

무슨 일인데?

Có chuyện gì thế?

무진 근처로 오셨다고 들었는데

Em nghe nói anh sống gần Mujin

[예분인사도  드렸잖아요

mà chưa có dịp đến thăm. Nên em ghé qua chào, sẵn hỏi thăm tình hình.

겸사겸사 인사도 드릴  [웃음]

Nên em ghé qua chào, sẵn hỏi thăm tình hình.

너도  근처에서 동물 병원 한댔지?

Em cũng mở một bệnh viện gần đây nhỉ?

- [예분 - [선배그쪽은 어때?

Vâng. Khu đó thế nào?

[예분시골 동네라 그런지 가축이 많아요

Chắc là vì ở quê, nên toàn khám gia súc.

[선배가 웃으며너네도 그렇구나

Hóa ra em cũng vậy.

[웃음]

근데 선배

Tiền bối này.

[예분종혁이 데리고 계시다면서요?

Em nghe nói Jong Hyeok làm việc với anh.

[선배 그래도 종혁이가  봤다고 얘기하더라

Ừ, đúng rồi. Jong Hyeok cũng có kể đã gặp em. Vậy ạ?

[예분그래요?

Vậy ạ?

종혁이는 지금  해요?

Cậu ấy giờ đang làm gì ạ?

오늘 병원 오프니까 집에 있지 않을까?

Hôm nay cậu ấy nghỉ nên chắc đang ở nhà.

종혁이네  여기서 멀어요?

Nhà cậu ấy có xa đây không ạ?

- [멀리  짖는 소리] - [의미심장한 음악]

[종혁여보세요

Alô?

[예분종혁아나야봉예분

Ừ, Jong Hyeok hả? Chị đây, Bong Ye Bun. Vâng, tiền bối. Có việc gì vậy ạ?

[종혁선배님 어쩐 일이세요?

Vâng, tiền bối. Có việc gì vậy ạ?

그냥 그날 우리가  너무 아쉽게 헤어져서

Chỉ là hôm đó chưa kịp nói chuyện nhiều với cậu.

[휴대전화 너머의 도로 소음]

Mà sao nghe xung quanh cậu ồn thế?

근데  주변이 쪼끔 시끄럽다?

Mà sao nghe xung quanh cậu ồn thế?

[종혁밖이라 그래요

Em đang ở ngoài.

잠깐  보러 나왔거든요

Em có việc phải ra ngoài. Vậy hả?

그래다행이다 - [흥미로운 음악]

Vậy hả? May quá.

[종혁다행이라니요?

Sao ạ? Chị nói may là sao?

[예분!

 밖에   돌아다니고 그래야

Ý chị là cậu nên thường xuyên ra ngoài, vậy mới khỏe mạnh.

건강하고 그러니까 다행이라고 - [덜컹거리는 소리]

Ý chị là cậu nên thường xuyên ra ngoài, vậy mới khỏe mạnh. Nên chị mới thấy may.

근데 밖에는 ?

Mà cậu ra ngoài làm gì thế?

쇼핑하러 갔나?

Cậu đi mua sắm hả?

아니면 여자 친구 만나나?

Hay đi hẹn hò với bạn gái?

 여자 친구는 있어?

Cậu có bạn gái… Ôi mẹ ơi!

엄마!

Ôi mẹ ơi!

선배

Tiền bối.

[종혁여기 계셨어요?

Ra là chị ở đây à?

서프라이즈

Ngạc nhiên chưa?

[종혁저희 집까지는 어떻게

Sao chị lại đến nhà em?

은석 선배 만나러 왔다가

Chị vừa gặp tiền bối Eun Seok. Nghe bảo cậu làm chung với anh ấy, nên chị ghé qua để tạo bất ngờ.

[예분너랑 같이 일한다길래 놀래켜 주려고 왔지

Nghe bảo cậu làm chung với anh ấy, nên chị ghé qua để tạo bất ngờ.

그러셨구나 - [예분의 웃음]

Ra vậy.

진짜 깜짝 놀랐어요

Em bất ngờ thật đấy.

그랬어? - [종혁

Vậy hả? Vâng. Mà này, chị thấy sân vườn và nhà cậu được chăm sóc kỹ ghê.

[예분근데  마당이며 집이며

Mà này, chị thấy sân vườn và nhà cậu được chăm sóc kỹ ghê.

엄청 관리가 잘돼 있더라

Mà này, chị thấy sân vườn và nhà cậu được chăm sóc kỹ ghê. Cậu đang sống với ai hả?

누구랑 같이 사는 거야?

Cậu đang sống với ai hả?

아니요 혼자 살아요

Không ạ, em sống một mình.

그래?

Vậy à.

혼자  지는 오래됐어?

Cậu sống một mình lâu chưa?

그래도  됐어요

Cũng khá lâu rồi.

그럼  집밥 먹은  오래됐겠다

Thế chắc lâu rồi cậu không ăn cơm nhà nhỉ?

남자 혼자 살면    먹잖아

Con trai sống một mình ít nấu ăn mà.

그렇죠

Đúng là vậy thật.

그럼 내가  김에 집밥   줄까?

Vậy sẵn ghé qua rồi, chị nấu cho cậu bữa cơm nhà nhé?

아니에요 집에 요리 도구도 없어요

Không cần đâu ạ. Nhà em cũng không có đồ dùng nhà bếp.

[종혁그냥   주세요

Hay chị mời em một bữa đi.

그럼 그럴까? - [종혁

Thế tốt hơn nhỉ? Vâng.

[사장안녕히 가세요

Tạm biệt quý khách.

안녕히 계세요

Cảm ơn anh.

[흥미로운 음악]

Chỉ cần sờ thêm lần nữa là có thể chắc chắn.

[예분 번만  만져 보면 확실히   같은데

Chỉ cần sờ thêm lần nữa là có thể chắc chắn.

[예분의 당황한 소리]

[익살스러운 효과음]

[신비로운 효과음]

- [리드미컬한 음악] - [야릇한 효과음]

[놀란 숨소리]

[당황한 소리죄송합니다

Tôi xin lỗi.

제가 미끄러져서요죄송합니다

Do tôi trượt chân. Xin lỗi anh.

[문소리]

- [놀란 숨소리] - [발랄한 음악]

[광식 힘엔  탈모가 따라유

Sức mạnh càng cao, tóc rụng càng nhiều.

[메아리치는 '탈모소리]

Sức mạnh càng cao, tóc rụng càng nhiều.

미치겠네진짜

Mình điên mất thôi, thật là.

[보글보글 끓는 소리]

[어색한 웃음]

요즘에 미튜브나 그런   ?

Dạo này cậu hay xem gì trên MeTube thế?

? - [예분

Dạ?

하도 비슷비슷해서   없어서   보나 해서

Chị thấy nội dung cứ na ná, nên muốn hỏi thử cậu xem gì.

저도 딱히 보는  없어요

Em cũng không xem gì nhiều.

그래

Vậy à.

- [종혁 드세요? - [예분?

Chị không ăn ạ?

먹어야지

Ăn chứ.

요즘은 어떤 BJ 인기 있나?

Dạo này BJ nào đang nổi thế?

[종혁미더덕

Dạo này BJ nào đang nổi thế? - Hải tiêu… - BJ Hải Tiêu hả?

BJ 미더덕?

- Hải tiêu… - BJ Hải Tiêu hả?

[숙연해지는 음악]

- [ 터지는 효과음] - 뜨거워

Nóng quá!

[비명]

저기 해서 저기 했슈 [한숨]

Tại vì như thế… Nên tôi mới làm vậy.

- [남자그려쩌기 했네 - [잔잔한 음악]

Tôi hiểu. Thế nên cậu mới làm vậy.

[상구지가 저기 했으니께

Cũng bởi vì tôi đã làm vậy… nên sau này tôi sẽ làm cái đó, cái kia, với cái nọ nữa.

앞으로 쩌기하고

nên sau này tôi sẽ làm cái đó, cái kia, với cái nọ nữa.

저기하고 저기랑 저기 할게유

nên sau này tôi sẽ làm cái đó, cái kia, với cái nọ nữa.

[남자?

Cái gì?

쩌기까진  필요 없고

Cậu không cần làm tới cái nọ đâu.

쩌기랑 쩌기만 하면 돼야

Chỉ cần làm cái đó, cái kia là đủ rồi.

아니유지가 저기까지 할게유

Không đâu. Để tôi làm cái nọ luôn.

쩌기 하지 말라니께

Đã bảo không cần mà.

[상구내가 저기 해서 저기 했는디

Tôi nhận làm cái đó với cái kia rồi,

[울먹이며 저기 한대유

sao cái nọ lại không được?

[남자저기 하면 진짜  쩌기  !

Cậu mà làm cái nọ thì… Tôi sẽ ấy thật đấy nhé!

[장열의 한숨어떻게

Sao rồi? Họ vẫn chưa thỏa thuận được sao?

 합의가  되나 보죠?

Sao rồi? Họ vẫn chưa thỏa thuận được sao?

 소리여인마 지금 둘이  풀었잖여

Cậu nói cái gì vậy? Họ vừa làm hòa rồi đấy thôi.

- [종묵의  차는 소리] - [장열언제요?

Dạ? Hồi nào cơ ạ?

저기 한다고 지금 저기 했잖여

Họ đã đồng ý như thế ấy rồi kìa.

[장열의 당황한 숨소리]

[남자울고 그랴

Đừng khóc nữa.

[장열의 어이없는 소리]

[장열의 재채기]

- [출입문 종소리] - 왔슈?

Xin mời vào.

[장열알러지 때문에요

Tôi bị dị ứng.

이거 주세요

Lấy tôi cái này.

[약사쩌거쩌거보단

Cái đó hả? Thay vì cái đó,

이게  듣는디?

cái này tốt hơn.

[장열이 웃으며아니요  저게  맞아서

Không, tôi hợp với cái đó hơn. Cho tôi cái đó đi.

저거 주세요

Không, tôi hợp với cái đó hơn. Cho tôi cái đó đi.

[약사아이고내가 알러지 환자  명을 고쳤겄슈?

Ôi trời. Tôi đã chữa hết dị ứng cho bao nhiêu người rồi.

[작게저게  이문이 많이 남는답니다

Ý anh ấy là bán thuốc này lời hơn.

[익살스러운 음악]

[장열그냥 쓰던  쓸게요

Tôi sẽ mua loại tôi hay uống.

[한숨 쉬며애들 핵교 끝났나 보네

Chắc là tới giờ tụi nhỏ tan học rồi nhỉ. Ý là anh ấy đang còng lưng nuôi con ăn học.

[덕희 학교 보내기도 힘들답니다

Ý là anh ấy đang còng lưng nuôi con ăn học.

[약사워찌케

Thế nào?

이걸로 줘유?

Lấy cái này cho cậu nhé?

[덕희 없는 놈이라는데요?

Ý nói anh là tên máu lạnh.

니가 지어내는 거지?

Cậu chém gió phải không?

[덕희아닙니다

Không đâu ạ.

[장열의 한숨]

약사님 주고 싶은  주세요

Bán cho tôi loại anh muốn bán đi.

주차는 워따 했슈?

Cậu đậu xe ở đâu thế?

- [장열의 한숨] - [덕희감사하시답니다

Ý anh ấy là cảm ơn.

[출입문 종소리]

[장열의 괴로운 숨소리]

  동네랑   맞는  같다

Có vẻ tôi không hợp với khu này.

병원   보셔도 됩니까? - [장열의 한숨]

Anh không đi khám thật ạ?

[장열병원은 됐고  하나만 조사해 봐라

Không cần đi khám đâu. Mà giúp tôi điều tra một việc đi.

어떤 거요?

Gì ạ?

실종 신고 들어온  중에

Tìm thử xem trong danh sách mất tích

나이는 20 중반  파마머리 여자

có ai tầm 25 tuổi, tóc dài, uốn xoăn,

직업은 BJ 스트리머 있는지 한번 알아봐

làm nghề streamer hay BJ không.

[덕희아니마약도 그렇고

Hết vụ ma túy đến vụ này, anh lấy đâu ra thông tin vậy?

도대체 그런 정보는 어디에서 들으십니까?

Hết vụ ma túy đến vụ này, anh lấy đâu ra thông tin vậy?

[한숨]

- [발랄한 음악] - [예분

[장열의 깊은 한숨]

[장열이 코를 훌쩍인다]

- [장열됐다알아보지 마라 - [덕희그럼

Bỏ đi. Đừng tìm hiểu làm gì.

 서울 사람이랑  맞아  [한숨]

Đúng là mình không hợp nổi với dân Seoul mà.

[덕희실종 사건 조사합니까?

Có điều tra vụ mất tích không ạ?

[장열됐어

Thôi khỏi đi.

뭡니까? - [미란출동출동!

- Gì vậy? - Xuất quân!

[덕희뭔데요 사건인데요?

Vụ gì vậy ạ?

[장열인마 형사는 말보다 발이 먼저야

Thanh tra phải chạy trước, hỏi sau.

[경쾌한 음악]

- [타이어 마찰음] - [  열리는 소리]

NHÀ NGHỈ DAOM

[장열이 작게뭐야?

Gì vậy? Mại dâm? Hay là ma túy?

성매매야마약이야?

Gì vậy? Mại dâm? Hay là ma túy?

[미란

- [남자의 놀란 소리] - [장열 새끼

- Tên khốn này! - Cái gì…

- [남자뭐예유뭐예유? - [장열의 기합]

- Tên khốn này! - Cái gì…

- [장열불어 자식아불어! - [ 때리는 소리]

Mau khai ra, thằng khốn!

불긴  불어유!

Khai cái gì mới được?

[장열 불어 불어야 ?

Khai cái gì? Hắn phải khai cái gì?

[남자살려 여보

Cứu anh với, vợ ơi.

- '여보'? - [미란뭐야?

"Vợ ơi"? Gì vậy? Sao cậu lại dừng?

 멈춰요?

Gì vậy? Sao cậu lại dừng?

- [미란 남편여보… - [미란비켜요 인간아

- Vợ ơi. - Tránh ra. Chết đi, tên khốn.

바람피우는  얼마나 참아 줘야 !

Tôi phải nhịn thói ngoại tình của anh đến bao giờ hả?

이번엔  어느 년이야다방이야동창이니?

- Lần này là con nào? - Làm ơn. Gái phòng trà? Bạn cùng lớp?

골프 치다 만났어보험 팔다 만났어이씨!

Gặp con nhỏ đó lúc đang đánh golf hay đang bán bảo hiểm hả?

- [미란 남편의 신음] -  이번엔 등산 동호회셔?

Lần này là ở hội leo núi hả?

아니면 이번엔 어플이니?

- Hay trên ứng dụng hẹn hò? - Không phải.

[미란 남편아니여

- Hay trên ứng dụng hẹn hò? - Không phải.

이년 어디 있어?

Con nhỏ đó đâu? Anh giấu nó đâu rồi, tên khốn?

얻다 빼돌렸냐고이씨

Con nhỏ đó đâu? Anh giấu nó đâu rồi, tên khốn?

여보

Vợ ơi. Chỉ có một mình anh thật mà.

 진짜 혼자 쉬러  ?

Chỉ có một mình anh thật mà.

호캉스 하러 왔다니께

Anh đến đây để nghỉ dưỡng mà.

 모텔에서 호캉스 하니?

- Đi nhà nghỉ để nghỉ dưỡng? - Thật mà.

[미란 남편 

- Đi nhà nghỉ để nghỉ dưỡng? - Thật mà. Em nhìn đi. Trong phòng có ai khác đâu?

  말고 아무도 없잖여

Em nhìn đi. Trong phòng có ai khác đâu?

 말을 믿으라고? [한숨]

Anh muốn tôi tin anh à?

[미란의 가쁜 숨소리]

[미란 남편여보

Vợ ơi.

[여자의 놀란 숨소리]

[어색하게 웃으며언니

Em chào chị.

[종묵뻑하믄 경찰 특공대 출동시키고

Hở ra là bắt đội đặc công xuất quân, tra biển số xe, tra danh tính, mai phục.

차량 조회에 신원 조회잠복

tra biển số xe, tra danh tính, mai phục.

[키보드 조작음]

Công quyền là để cho cô bắt quả tang chồng ngoại tình hay gì?

[종묵공권력이  남편 바람기 잡을라고 있는 거냐고?

Công quyền là để cho cô bắt quả tang chồng ngoại tình hay gì?

그거  불법 사찰이여사찰

Vậy là giám sát bất hợp pháp đấy.

아주 시말서를 하도 많이 쓰니께 기계여기계?

Viết nhiều quá rồi nên giờ câu chữ tuôn ào ào nhỉ? Y hệt cái máy in.

그동안 니가  시말서  합하면 아마

Giờ mà gom hết mớ bản kiểm điểm cô viết đó giờ

'태백산맥분량 될걸그지?

chất lên chắc cao ngang núi Taebaek đấy. Đúng không?

내용도 엄청 재미져

Nội dung cũng thú vị dữ dằn.

[종묵의 탄성]

아이무슨 시말서가 이렇게

Bản kiểm điểm gì mà lâm li bi đát thế?

심금을 울리냐?

Bản kiểm điểm gì mà lâm li bi đát thế?

뭐여저거? '추앙받고 싶었습니다'

Gì đây? "Tôi muốn được sùng bái.

'망할 사랑꾼 남편의 손목에 수갑을 채우는 10'…

Trong mười giây còng tay gã chồng khốn nạn lăng nhăng…"

- [서정적인 음악] - 내가  적에는

Theo tôi thấy… Biết Biên kịch Park Hae Young của phim Nhật Ký Tự Do Của Tôi chứ?

, '나의 해방일지박해영 작가라고 알지?

Biết Biên kịch Park Hae Young của phim Nhật Ký Tự Do Của Tôi chứ?

 양반보다 니가 글빨이  좋다

Văn vẻ của cô có khi còn mượt hơn cô ấy.

아이고

Trời ạ.

저거는 깡패여깡패?

Còn bên kia là dân côn đồ chắc luôn.

 명은 깡패

Một người là côn đồ, một người là Biên kịch Park Hae Young.

 명은 박해영 작가

Một người là côn đồ, một người là Biên kịch Park Hae Young.

 뭐냐?

Còn cậu là gì?

[덕희의 고민하는 소리]

고민하지 말어

Khỏi phải nghĩ.

박해영 작가야 - [미란아이

- Này, Biên kịch Park Hae Young. - Vâng.

[종묵 캐릭터 하나 만들어 줘라?

Tìm một vai hợp tính thằng nhỏ đi.

[예분의 헥헥거리는 소리]

[ 열리는 소리]

- [ 닫히는 소리] - [예분?

어디 가시게요?

Ông đi ra ngoài ạ?

편찮으신데   쉬시지

Ông đang không khỏe mà. Sao không nghỉ…

- [ 열리는 소리] - [현옥아버지 어디 가세요?

Bố, bố đi đâu vậy ạ?

보나 마나 주만이 오빠한테 갔겠지

Chắc lại ra chỗ anh Ju Man chứ đâu.

    어디 있어?

- Đồ ăn cháu mua đâu? - À, phải rồi.

맞다

- Đồ ăn cháu mua đâu? - À, phải rồi.

[현옥

병원에 손님 왔더라내려가 

Có khách kìa. Mau xuống tiếp đi.

예약 잡지 말랬잖아이모!

Cháu đã dặn dì đừng nhận khách nữa mà.

니가 오라 그랬던데!

Là cháu bảo cậu ta đến mà.

누구?

Ai cơ?

편의점 백설기!

Cậu Bột Gạo ở cửa hàng tiện lợi.

[다급한 숨소리]

[예분의 가쁜 숨소리]

[예분어머오래 기다리셨죠?

Ôi, anh đợi lâu rồi phải không?

아니에요선생님 - [예분의 웃음]

Không đâu ạ, bác sĩ.

아유멋진 주인 만나더니  예뻐졌네 [웃음]

Gặp được chủ tốt là em xinh hơn ngay nhỉ.

[선우밥도   먹고 어젠 토하고

Em ấy ăn ít lắm. Hôm qua còn nôn với kêu khóc cả đêm.

밤새 울기만 했어요

Hôm qua còn nôn với kêu khóc cả đêm.

사람들도 잠자리 바뀌면   자는 사람 있잖아요

Có những người sẽ mất ngủ khi lạ chỗ mà.

동물들도 그래요

Động vật cũng vậy đấy.

[예분얘는   예민한가 봐요

Chắc em ấy hơi nhạy cảm.

[살짝 웃는다]

Để tôi tiêm vắc-xin lần một cho em ấy.

1 접종  드릴게요

Để tôi tiêm vắc-xin lần một cho em ấy.

[부드러운 음악]

[고양이 울음]

[신비로운 효과음]

[작게아씨

[예분 머리카락

Tóc mình.

[고양이 울음 효과음]

- [고양이 울음] - [매혹적인 음악]

Tắm rửa xong rồi.

[선우샤워  했어 금방  줄게

Tắm rửa xong rồi. Đợi lát, anh cho em ăn ngay.

[발랄한 효과음]

[익살스러운 효과음]

- [뽀득거리는 효과음] - [애쓰는 숨소리]

[익살스러운 효과음]

[아쉬운 숨소리]

[ 울리는 효과음]

목에 - [발랄한 음악]

Cổ tôi bị căng cơ.

담이 와서요

Cổ tôi bị căng cơ.

[어색한 웃음]

[예분 오세요

Lần sau lại ghé nhé.

- [선우안녕히 계세요 - [예분

Tạm biệt bác sĩ. Vâng.

- [오싹한 효과음] - [우두둑거리는 효과음]

냥아

Meo à.

선우 씨네 고양이는 좋겠다그지?

Mèo của anh Seon Woo sướng thật. Đúng không?

[예분     보고

Cái gì cũng được thấy hết.

[고양이 울음]

내가   생각을  했지?

Sao mình không nghĩ ra nhỉ?

[현옥  어디 !

Cháu lại đi đâu đó?

     ! - [문소리]

Lúc về nhớ mua đồ ăn đấy nhé!

[간호사정의환 

Mời ông Jung Ui Hwan.

[주만 잘하는 1 후보 차주만입니다

Tôi là Cha Ju Man thạo việc, ứng viên số một.

아름다운 무진을 관광특구로 만들 사람

Tôi sẽ biến Mujin xinh đẹp thành thành phố du lịch.

 잘하는 1 후보 차주만입니다

Tôi là Cha Ju Man thạo việc, ứng viên số một.

안녕하세요차주만입니다

Xin chào, tôi là Cha Ju Man.

기호 1 차주만입니다 - [흥겨운 음악이 흐른다]

Tôi là Cha Ju Man, ứng viên số một.

아이고아버님 나오셨어요?

Bác đến rồi ạ. Để cháu làm cho.

- [의환의 호응] - 내가 할게

Bác đến rồi ạ. Để cháu làm cho.

[의환미안하네 늦었네

Tôi xin lỗi nhé. Tôi đến hơi trễ.

[주만괜찮으세요 불편해 보이시는데요

Bác khỏe chưa ạ? Sắc mặt bác hơi kém.

아니야 [옅은 웃음]

Làm gì có.

불편한  없어

Tôi khỏe re mà.

[주만아버님 시원한 음료수라도 갖다드려

Cậu lấy giúp bác chai nước mát nhé.

[보좌관

Vâng.

[주만안녕하세요 좋은 하루 되세요

Xin chào. Chúc ngày mới tốt lành.

 잘하는 1 후보 차주만입니다

Tôi là Cha Ju Man thạo việc, ứng viên số một.

 잘하는 1 후보 차주만!

Tôi là Cha Ju Man thạo việc, ứng viên số một!

[의미심장한 음악]

[작게야옹아

Bé mèo ơi!

[예분야옹

Meo meo!

야옹일로  야옹

Mèo ơi, lại đây với chị. Meo meo!

[예분얘들아언니  도와줘

Mấy đứa à, giúp chị với nhé.

 지금 머리카락 걸고 하는 거거든?

Chị phải hy sinh tóc mình để làm việc này đấy.

언니가 잠깐만 만져 볼게

Cho chị sờ một lát nhé.

[앙증맞은 효과음]

[비밀스러운 음악]

[예분쫌만 쪼금만 쫌만  힘내

Thêm chút nữa. Cố thêm chút nữa thôi.

- [종혁   여기 앉아 있어 - [고양이 울음]

Sao lại vào đây ngồi nữa rồi?

[놀란 숨소리]

[거친 숨소리]

- [신비로운 효과음] - [고양이 울음 효과음]

[비밀스러운 음악]

[예분의 놀란 숨소리 의자다

Là chiếc ghế đó.

- [의미심장한 효과음] - [여자제발 살려 주세요

Làm ơn hãy tha cho tôi!

[울며제가 잘못했어요

Tôi sai rồi! Cô nói sẽ chỉ ở bên tôi thôi mà!

[종혁나랑만 있겠다 그랬잖아!

Cô nói sẽ chỉ ở bên tôi thôi mà!

[긴장되는 음악]

Lại gì nữa đây?

[종혁  뭐야?

Lại gì nữa đây?

- [고양이 울음] - [종혁의 힘주는 소리]

[고양이 울음]

- [ 울리는 효과음] - [한숨]

거의  왔는데

Sắp thấy được rồi mà.

[ 들이켜는 소리]

[의미심장한 음악]

야옹아야옹아일로 일로 

Mèo ơi, mau lại đây đi.

[예분일로 들어와 옳지

Đúng rồi, vào trong thùng đi. Phải rồi, mèo ơi, nhanh lại đây đi.

야옹아일로  야옹아여기

Phải rồi, mèo ơi, nhanh lại đây đi.

옳지옳지옳지 야옹일로  들어와 

Đúng rồi. Meo meo, vào đây đi này.

야옹야옹야옹야옹야옹

Meo meo.

야옹야옹야옹

Meo meo.

[흥미로운 음악]

[휴대전화 진동음]

[옥희봉예분  빨리  이씨

Này Bong Ye Bun! Còn chưa vác xác tới đây à?

[풀벌레 울음]

[현옥이놈의 기지배는   보라니까

Con bé này, bảo nó đi mua đồ ăn mà.

도대체  짓을 하고 다니는지 [한숨]

Rốt cuộc nó đi đâu vậy không biết.

[현옥 혼자 술을 마셔

Sao lại ngồi uống một mình?

신경 쓰이게

Làm người ta bận tâm.

[문소리]

 혼자 술을 마셔?

Sao anh lại ngồi uống rượu một mình?

아직  마셨어

Tôi còn chưa uống giọt nào.

아유  이러지?

Em làm sao vậy nhỉ?

너무 오랜만에 마셔서 그런가?

Do lâu quá rồi mới uống rượu lại hay sao ta? Ôi, chóng mặt.

어지러워

Ôi, chóng mặt.

[ 들이켜는 콧소리]

[종묵수작 부리지 말고 일어나

Đừng diễn nữa, ngồi dậy đi.

 도대체  그러는 ?

Rốt cuộc cô muốn gì vậy?

 잔잔한  가슴에 돌을 던지는 ?

Trái tim tôi đang yên ả vậy mà, sao cô lại ném đá vào?

보기 싫으니께 

Đi đi, tôi không muốn thấy cô.

 진짜 ?

Anh muốn em đi thật sao?

빨리 

Mau đi đi.

[현옥이 울먹인다]

Anh thật sự không hiểu lòng em sao?

[현옥오빠는 진짜  마음 몰라

Anh thật sự không hiểu lòng em sao?

[현옥의 흐느끼는 소리]

[애잔한 음악]

아이고

Trời đất ạ.

술맛  떨어졌네

Mất hết cả hứng uống rượu.

- [우르릉 울리는 천둥소리] - [  차는 소리]

[거센 빗소리]

Sao cứ phải mưa vào lúc này vậy chứ?

아이심란하게  비는  처오는 ?

Sao cứ phải mưa vào lúc này vậy chứ?

!

Lên xe đi.

[종묵다른 뜻은 없다

Tôi chẳng có ý gì khác đâu.

 맞으니께

Tại trời mưa thôi.

 아니고 누구라도 태웠을 

Gặp ai tôi cũng sẽ cho đi nhờ.

누가 뭐래?

Có ai nói gì đâu.

[현옥의 웃음]

[현옥노래라도 들을까?

Mình nghe nhạc nhé?

[종묵고장 났어만지지 말어

Hư rồi. Đừng táy máy tay chân.

너랑 음악 들을 사이 아니니께 기냥 

Tôi với cô không thân đến mức nghe nhạc cùng đâu. Cứ đi thế này đi.

- [현옥덥네 - [버튼 조작음]

Nóng thật đấy.

[종묵현옥의 놀란 소리]

Thiệt tình.

[종묵아이진짜!

Thiệt tình. Nó hư rồi, không đóng lại được đâu!

이거 고장 나서  닫히는데 - [현옥의 웃음]

Nó hư rồi, không đóng lại được đâu! Cô bị sao vậy hả? Thiệt tình!

  그러는 !

Cô bị sao vậy hả? Thiệt tình!

아이진짜 - [현옥잘됐다!

Cô bị sao vậy hả? Thiệt tình! Tốt quá rồi!

둘이 있을  행복해질 찬스잖아 - [감성적인 음악]

Đây là cơ hội quay lại thời trẻ của chúng ta!

  맞는  엄청 좋아해!

Em cực kỳ thích dầm mưa!

- [현옥의 웃음] - [종묵아나진짜진짜

Cái cô này thiệt tình. Điên thật rồi à?

이게 미쳤나진짜

Cái cô này thiệt tình. Điên thật rồi à?

[현옥의 즐거운 비명]

정말진짜이씨 - [현옥의 웃음]

Quá trời quá đất.

[현옥] '아임 해피'!

Hạnh phúc quá!

[종묵아이 오는  이러는  아니여!

Hạnh phúc quá! Chỉ có đồ điên mới làm thế này giữa lúc trời mưa thôi!

미친년만 이러는 ! - [현옥] '아임 해피'!

Chỉ có đồ điên mới làm thế này giữa lúc trời mưa thôi! Hạnh phúc quá!

[현옥의 요란한 웃음]

Hạnh phúc quá! BỆNH VIỆN THÚ Y BONG

[기어 조작음]

BỆNH VIỆN THÚ Y BONG

[현옥오빠 때문에 이혼했다면 믿을래?

Nếu em nói vì anh mà em ly hôn, anh có tin em không?

곗돈 날려 가지고 이혼했다는   아는데

Ai cũng biết cô bị giật hụi nên mới ly hôn. Giờ định lừa ai vậy?

어서 뻘소리여?

Ai cũng biết cô bị giật hụi nên mới ly hôn. Giờ định lừa ai vậy? Mau xuống xe đi.

얼릉 내려

Mau xuống xe đi.

[안전띠 푸는 소리]

[  닫히는 소리]

Dù vậy đi nữa,

[현옥그래도

Dù vậy đi nữa,

나를 가장 사랑해  사람이 오빠였고

anh là người đã yêu em hơn ai hết. Và anh cũng là người khiến em sống trong ân hận cả đời.

평생 후회하면서 살게 만든 것도 오빠였어

Và anh cũng là người khiến em sống trong ân hận cả đời.

그러니까 오빠

Nên anh ơi.

[서정적인 음악]

  추앙해 

Anh hãy sùng bái em đi.

[헛웃음]

Thiệt tình.

아이고

Thiệt tình.

- [웃음] - [종묵아이고

Chịu hết nổi mà.

오빠 웃는   이렇게 예쁘냐?

Sao khi anh cười lại đáng yêu thế nhỉ?

[현옥오빠 찾아오는 사람한테 그렇게 웃어

Ai tìm đến anh cũng hãy cười như vậy nhé.

그렇게  환대해!

Nhớ chào đón em như thế nhé.

[종묵하이고환장하겄네진짜

Trời ơi, điên cái đầu thật chứ.

아이고이씨 - [웃음]

Trời đất quỷ thần ơi.

아유이씨

[웃음]

[잔잔한 음악이 흐른다]

 일인데 그래?

Có chuyện gì vậy?

 내가 수의사처럼 입고 오라고 했어 했어?

Tớ dặn cậu ăn mặc như bác sĩ thú y mà.

혹시    남친 소개받아?

Cậu lại ra mắt bạn trai mới hả?

''

"Lại" cái gì?

어제 남자 친구  비밀번호 오픈했고

Hôm qua anh ấy cho tớ biết mật khẩu nhà, giờ đòi gặp bạn tớ.

이제  친구 만나 보재 무슨 소리겠어?

Hôm qua anh ấy cho tớ biết mật khẩu nhà, giờ đòi gặp bạn tớ. Nghĩa là sao? Nghĩa là anh ấy muốn cưới tớ đó.

결혼이 멀지 않았단 소리거든

Nghĩa là sao? Nghĩa là anh ấy muốn cưới tớ đó.

결혼은 프랑스 남자랑  거라며?

Sao cậu bảo sẽ cưới trai Pháp?

['울랄라탄성 효과음]

Sao cậu bảo sẽ cưới trai Pháp?

[예분앞으로는  프랑스 남자만 소개받을게

Kể từ giờ, khi nào quen trai Pháp thì gọi tớ ra.

내가 지금 그럴 상황이 아니거든

Bây giờ tớ không có thời gian đâu.

[]

가겠다는 거니?

Ý là cậu muốn đi hả?

[예분아니

Không phải. Tớ chỉ định để lần sau gặp cho trang trọng chút thôi.

나는 다음에 제대로 보려 그랬지

Tớ chỉ định để lần sau gặp cho trang trọng chút thôi.

 해야 되는지 알고 있지?

Cậu biết phải làm gì rồi nhỉ?

대학 나온 수의사인  아끼지 말고 팍팍  내고

Phải khoe mình là bác sĩ thú y, tốt nghiệp đại học.

배옥희 과거 얘기를  때는 글짓기하듯이 정성스럽게 지어낸다

Khi nói về quá khứ của Ok Hui thì phải dựng chuyện cho có tâm.

[옥희적당히 깔깔이 너무 치지 말고오키?

Vừa phải thôi, đừng lố quá. Hiểu không?

[예분오키

Hiểu.

[옥희예분아오늘

Ye Bun à. Hôm nay cậu sẽ lần đầu được thấy một khía cạnh khác của tớ.

니가 태어나서 처음 보는 나의 모습을 보게  거야

Hôm nay cậu sẽ lần đầu được thấy một khía cạnh khác của tớ.

근데 혹여라도 놀라거나 당황하거나

Nhưng nếu định bày ra bộ mặt bất ngờ, bàng hoàng,

약점을 잡는다거나 그런  삼가 알았지?

hoặc nghĩ đã bắt thóp được tớ thì phải tém lại. Hiểu chưa?

[예분근데 남친 어디 있어  ?

Mà bạn trai cậu đâu? - Sao mãi chưa tới? - Đang bận đóng cửa.

[옥희지금 마감하느라 바빠

- Sao mãi chưa tới? - Đang bận đóng cửa.

마감?

Đóng cửa?

 남친 여기서 일하거든

Bạn trai tớ làm ở đây.

여기 사장이야 [웃음]

Anh ấy là ông chủ đó.

?

Hả?

[고조되는 효과음]

[의미심장한 음악]

- [리드미컬한 음악] - [야릇한 효과음]

[옥희 남친의 옅은 웃음]

[간드러지게오빠 여기는 옥희 베프인 예분이예요

Anh ơi. Đây là Ye Bun, bạn thân của Ok Hui.

[옥희의 웃음]

[옥희 남친안녕하세요

Vâng, chào cô.

[예분안녕하세요

Chào anh.

하나대학 수의학과 나와서

Tôi là Bong Ye Bun, học ngành thú y, trường Đại học Hana,

지금 동물 병원 하고 있는 봉예분이에요

học ngành thú y, trường Đại học Hana, và đang mở một viện thú y.

À, vâng.

[옥희의 웃음]

[옥희예분이가 예뿐이라서 예분이예요

Cậu ấy xinh nên mới có tên là Ye Bun đấy.

하지만 오빠 눈엔 옥희가 제일 예쁜이 맞죠?

Nhưng trong mắt anh yêu, Ok Hui mới là người xinh nhất, đúng không?

[앙증맞은 효과음]

- [옥희 남친아이그럼 - [옥희의 웃음]

Tất nhiên rồi. Tôi đã nghe Ok Hui kể nhiều về cô.

옥희한테 얘기 많이 들었습니다

Tôi đã nghe Ok Hui kể nhiều về cô.

근데 저기 우리 어디서   있지 않나요?

Nhưng mà hình như ta từng gặp nhau ở đâu rồi nhỉ?

?

Sao cơ? Không, đây là lần đầu tôi gặp anh.

저는 처음 뵙는데

Không, đây là lần đầu tôi gặp anh.

[옥희의 웃음]

Anh ơi, tại mặt của Ye Bun trông phổ biến đấy.

[옥희오빠예분이가 흔하게 생겨서 그래요

Anh ơi, tại mặt của Ye Bun trông phổ biến đấy.

[옥희옥희 남친의 웃음]

Anh ơi, tại mặt của Ye Bun trông phổ biến đấy.

[옥희 남친식사는 혹시 하고 오셨어요?

Không biết cô ăn tối chưa nhỉ?

괜찮으시면  샌드위치라도 만들어 드릴까요?

Nếu chưa thì tôi làm sandwich cho cô nhé?

나름 여기가 샌드위치 맛집이거든요

Sandwich là món nổi tiếng của tiệm tôi đấy.

Vâng, cũng được.

[간드러지게만들어 주세요

Vậy nhờ anh nhé.

- [예분예분이도 먹고 싶어염 - [앙증맞은 효과음]

Ye Bun cũng muốn ăn thử.

금방 만들어 드릴게요

Vâng, để tôi làm ngay đây.

[옥희 남친잠깐만 있어

Em đợi anh lát nhé.

[옥희의 옅은 웃음]

[헛기침]

말했다놀리지 말라고

Tớ nói rồi đấy. Cấm trêu.

놀리는  아니라

Này, không phải tớ muốn trêu cậu.

[예분아무리 그래도

Nhưng cậu không thấy đai kẹp tất với tóc dài giả là lố quá à?

가터벨트에  머리 가발은  심한  아니냐고

Nhưng cậu không thấy đai kẹp tất với tóc dài giả là lố quá à?

 가터벨트?

Đai kẹp tất gì cơ?

 남친한테  보이려고

Cậu mang đai kẹp tất và đội tóc giả để chiều bạn trai còn gì?

가터벨트에  머리 가발 하고 그런  아니야?

Cậu mang đai kẹp tất và đội tóc giả để chiều bạn trai còn gì?

미쳤냐소름 돋게 가터벨트는

Cậu điên à? Nói nghe nổi da gà. Vả lại, từ thời đi học,

[옥희그리고 학생 때부터

Vả lại, từ thời đi học,

 머리건 가발이건  머리는 취급을  

tớ đã không để tóc dài, dù là tóc thật hay giả.

싸울  불리하거든

Tại sao? Vì đánh nhau sẽ gặp bất lợi.

이건 떼면 되는 거잖아

Cái này? Chỉ cần giật ra là xong.

[예분의 옅은 한숨]

[예분옥희야

Ok Hui à.

 상처받으면  

Tớ nói cái này cậu đừng buồn nhé.

뭐야?

Vụ gì?

이걸 얘기를 해야 되나?

Có nên nói với cậu không đây?

뭐야 그래뭔데?

Gì vậy? Sao thế? Vụ gì?

[깊은 한숨]

- [  열리는 소리] - [옥희말해빨리

Mau nói tớ nghe xem nào.

[긴장되는 음악]

뭐냐고말하라고

Này. Vụ gì? Mau nói đi.

 남친 다른 여자 있는  같아

Này, hình như bạn trai cậu đang quen nhỏ khác.

니가 어떻게 알아? - [흥미로운 음악]

Sao cậu biết?

무조건이야, 100%  여자 있어 한번 확인해 

Chắc chắn trăm phần trăm. Cậu kiểm tra đi.

니가 봤어아니면 들었어니가 어떻게 아냐고

Cậu thấy gì hay nghe gì à? Sao cậu biết?

니가 모르는 뭔가가 있어

Chắc chắn có gì đó mà cậu không biết.

[고조되는 음악]

[ 열리는 소리]

- [ 떨어지는 소리] - [예분의 신음]

- [어두운 음악] - [예분허리야

Ôi, lưng mình.

[덜커덕 소리]

[한숨]

[덜컹거리는 소리]

[흥미로운 음악]

[고양이 울음]

[고양이 울음]

[작게야옹야옹아

Mèo ơi. Mèo à.

야옹 [고민하는 숨소리]

Mèo ơi.

아씨비싼 건데

Túi này mắc tiền lắm.

일로 야옹야옹아

Mèo ơi, lại đây. Mèo à, lại đây nào.

야옹

Mèo à, lại đây nào.

옳지옳지옳지

Phải vậy chứ.

- [신비로운 효과음] - [비밀스러운 음악]

[  닫히는 소리]

- [도어  조작음] - [강조되는 효과음]

[도어  조작음]

[도어  작동음]

[도어  작동음]

[달칵  닫는 소리]

- [예분이 놀라며뭐야? - [어두운 음악]

Gì thế này?

 의자

Chiếc ghế này…

미튜버가 맞았구나

Cô ấy đúng là MeTuber rồi.

근데 종혁이 집에 

Nhưng sao cậu ấy lại có mấy thứ này?

[달그락 소리]

아이씨어디 갔지?

Cô ấy đâu rồi nhỉ?

벌써 어떻게   아니야?

Hay cô ấy gặp chuyện rồi?

저기요

Có ai không?

  들리세요?

Nghe tôi nói không?

들리시면 신호  주세요

Nếu nghe thấy thì hãy ra hiệu cho tôi.

[문소리]

[도어  조작음]

[도어  작동음]

[도어  작동음]

[예분의 떨리는 숨소리]

[스위치 조작음]

[긴장한 숨소리]

[긴장되는 효과음]

[긴장되는 음악]

[숨바꼭질 노래를 흥얼거린다]

- [종혁의 흥얼거리는 소리] - [불안한 숨소리]

[숨바꼭질 노래를 흥얼거린다]

[흥얼거리는 소리가 멈춘다]

[떨리는 숨소리]

[  닫는 소리]

[초조한 숨소리]

[예분의 힘주는 소리]

[긴장감이 고조되는 음악]

[숨바꼭질 노래를 흥얼거린다]

[힘주는 소리]

[예분의 애쓰는 소리]

- [긴장되는 효과음] - [흥얼거리는 소리]

[ 고르는 소리]

- [예분의 힘주는 소리] - [우지끈 소리]

[바람 소리]

[익살스러운 음악]

[카메라 셔터음]

[힘주는 소리]

SIÊU THỊ OK HUI DEOK HEE

[장열의 한숨]

 변태 새끼저거 이제

Cái thứ biến thái kia đúng là.

[장열하다 하다 창틀까지 끼고 다니네

Giờ thì đeo cả khuôn cửa sổ ra đường luôn à?

어이

Này.

뭐냐이건?

Cái quỷ gì đây?

그쪽이  오늘  믿어 줘서

Vì anh không chịu tin tôi nên hôm nay tôi suýt chết đấy!

 오늘 진짜 죽을 뻔했다고요!

Vì anh không chịu tin tôi nên hôm nay tôi suýt chết đấy!

니가 이러고 다니는데  말을 어떻게 믿어?

Này, nhìn bộ dạng này của cô thì ai mà tin nổi?

[씩씩거린다]

아이참

Thiệt tình, cái cô…

 이거   주시면  돼요?

Anh có thể tháo nó giúp tôi không?

[한숨]

[장열그래 니가 아무리 변태라도

Phải rồi, dù cô có biến thái cỡ nào,

이러고는 차마 집에  들어가겠지

cũng đâu thể đeo cái này vào nhà được.

[훌쩍인다]

[예분어어조심해요

Cẩn thận.

아이 더럽게 많네 다쳐

Trời ạ, nhát như thỏ đế. - Không trúng cô đâu. - Không phải tôi.

 말고요

- Không trúng cô đâu. - Không phải tôi. Túi của tôi.

[예분여기가방이요 이게 아직 할부가  끝났거든요

Túi của tôi. Tôi còn đang trả góp.

골고루 한다골고루 

Cô đúng là độc nhất vô nhị mà.

[장열의 한숨]

[예분?

쌍가마네결혼   하겠네요?

Anh có hai xoáy này. Chắc sẽ hai đời vợ rồi.

 ! - [예분죄송해요

Này, cô về đi. - Về lẹ đi. - Tôi sẽ im lặng.

암말도  할게요

- Về lẹ đi. - Tôi sẽ im lặng.

[한숨]

[장열의  차는 소리]

    믿어 줘요?

Sao anh không tin tôi?

나도 미친년 소리 들을  각오하고  얘기거든요

Tôi biết sẽ bị chửi điên khùng nhưng vẫn nói ra mà.

 다른 사람한테는 초능력 얘기  번도  했어요

Tôi chưa từng nói với ai rằng mình có siêu năng lực.

그쪽이 유일하다고요

Chỉ nói với mỗi mình anh.

 내가 유일한 건데?

Tại sao chỉ nói với tôi?

[예분그쪽은 믿어   같았거든요

Vì tôi nghĩ có lẽ anh sẽ tin tôi.

- [잔잔한 음악] - [한숨]

사람을 믿어 주니까

Vì anh tin người nên mới thả người đó đi mà.

그래서  사람도 놔준 거잖아요

Vì anh tin người nên mới thả người đó đi mà.

믿었으니까 흔들린 거잖아요

Vì anh tin nên mới dao động.

 그건 누구한테 들었어?

Cô nghe chuyện đó từ ai?

들은  아니고  거예요

Tôi không nghe, mà nhìn thấy.

한마디만  해라

Dám nói một tiếng nữa xem,

진짜 가만  둔다

tôi không để yên cho cô đâu.

 사람처럼 나도 믿어 주면

Nếu anh chịu tin tôi như người đó…

[ 떨어지는 소리]

[장열꺼져

Biến đi.

- [씩씩거린다] - [쿵쿵거리는 발소리]

[예분] 2 

Đây, 20.000 won.

그쪽한텐 어떤 신세도 지고 싶지 않아요

Tôi không muốn nợ anh bất cứ thứ gì.

2  넘기만   뒤졌어

Đắt hơn 20.000 won là cô chết chắc.

[휴대전화 진동음]

선배님 - [장열배덕희

- Vâng, tiền bối. - Này, Deok Hee.

샷시집에 전화해서

Gọi hãng cửa hỏi xem gỡ khuôn cửa sổ ra khỏi người tốn bao nhiêu.

사람 몸에  창틀  주는  얼마인지 알아봐

Gọi hãng cửa hỏi xem gỡ khuôn cửa sổ ra khỏi người tốn bao nhiêu.

?

Sao ạ?

알겠습니다선배님

Vâng, tiền bối, tôi làm ngay. Vâng.

[통화 종료음]

아무래도 정상은 아니여

Đúng là khác người mà.

[익살스러운 음악]

저것도 정상은 아니여

Thứ kia cũng khác người.

[강조되는 효과음]

[옥희그래오늘도 이렇게 나와 줘서 고맙다

Được rồi. Hôm nay cảm ơn mấy đứa vì đã đến. - Yeong Hui. - Vâng, thưa chị.

영희 - [영희언니

- Yeong Hui. - Vâng, thưa chị.

[옥희 고부 갈등 때문에 시엄마랑 대판 싸웠다면서?

Nghe nói em vừa xáp lá cà với mẹ chồng vì không hợp hả?

맞습니다언니 - [옥희어떻게 해결했니?

- Đúng vậy ạ. - Giải quyết xong chưa?

 진탕 먹고 언니 동생 사이 하기로 했습니다언니

Nhậu với nhau một trận là chị chị em em ngay rồi ạ.

족보 꼬였네

Đầm ấm đấy. Mi Yeong, mới đi tư vấn đập mặt về hả?

[옥희미영이 미영이 견적받다 왔니?

Mi Yeong, mới đi tư vấn đập mặt về hả?

언니

Dạ, thưa chị.

[옥희여기 쪼금만  깎자

Chỗ này. Gọt chỗ này thêm chút nữa.

은혜미용실 잘되니? - [은혜언니

- Tiệm làm đầu ổn không? - Ổn, thưa chị.

옆의 분은 누구셔?

Vị này là ai đây?

[은혜중화제 뿌릴 시간이라 같이 왔습니다

Em còn phải xịt thuốc nên rủ cô ấy đến luôn.

직업 정신 아주 좋아

Chuyên nghiệp đấy.

아유깜짝아 - [익살스러운 효과음]

Giật cả mình.

  왔어요?

Sao anh lại đến nữa?

[다은 오빠다은이가 애기 기저귀 채우고 있는데

Da Eun đang thay tã cho con, nhưng sau khi đọc tin nhắn của cô,

문자 보더니 자꾸

Da Eun đang thay tã cho con, nhưng sau khi đọc tin nhắn của cô,

저라도 대신 가라고 해서 왔습니다

nó cứ bảo tôi đi thay cho bằng được.

 와도 된다고 하세요

- Bảo nó là khỏi đi. - Khoan đã.

[다은 오빠저기

- Bảo nó là khỏi đi. - Khoan đã.

다은이   들으면

Nếu không nghe lời Da Eun,

애기 대신 [한숨]

thay vì đứa nhỏ…

'내가 기저귀를   있겠구나'라는 생각이 들어서

thì e rằng tôi mới là người phải mặc tã đấy ạ. Bởi thế, em rất vui khi đến đây, thưa chị.

기꺼이 왔습니다언니

Bởi thế, em rất vui khi đến đây, thưa chị.

걔는 너무 과잉 충성이야 그냥 가세요

Nó lúc nào cũng lố vậy đó. Anh về đi.

[다은 오빠 듣고 오라고 그랬습니다언니

Em phải nghe xong mới về được, chị ơi.

'언니'라고  하지 마요!

Đừng gọi tôi là chị nữa!

[옥희의 짜증 섞인 소리]

Được rồi, mấy đứa.

[옥희그래얘들아

Được rồi, mấy đứa.

내가 오늘 너네를 부른 이유는

Lý do hôm nay chị cho gọi mấy đứa…

  

Nhìn kỹ vào.

 남친이거든?

Đây là bạn trai chị.

 남자가  말고 어떤 다른 여자를 만나는지

Báo cáo ngay khi thấy người đàn ông này gặp nhỏ nào khác ngoài chị. Hiểu chưa?

 명도 빠짐없이  보고해 알았니?

Báo cáo ngay khi thấy người đàn ông này gặp nhỏ nào khác ngoài chị. Hiểu chưa?

[함께언니!

- Dạ, thưa chị. - Dạ, thưa chị.

해산

Giải tán.

  가요?

Sao anh còn chưa đi?

언니제가 노안이 와서요

Mắt em hơi lão hóa.

[다은 오빠핸드폰  가까이  봐도 되겠습니까언니?

Cho em lại gần xem chút được không chị?

됐습니다언니

Vâng, được rồi, thưa chị.

'언니'라고  하지 마요!

Đừng có chị chị em em với tôi nữa!

[흥미로운 음악]

[기묘한 음악]

- [선우저기저는… - [종배에헴!

- Cho hỏi, tôi… - E hèm!

맥아더 장군님께서 무진에 상륙하신다

Tướng quân MacArthur đã hạ cánh xuống Mujin.

- [휴대전화 조작음] - [비장한 음악이 흘러나온다]

'와츠 유어 네임?'

Tên cậu là gì?

김선우입니다

Tôi tên Kim Seon Woo.

'유어 버스데이?'

Ngày sinh?

11 28일이요

Ngày 28 tháng 11.

영어  하는데?

Tiếng Anh giỏi đấy.

[종배그래 무슨  때문에 왔어?

Được rồi. Vậy cậu đến có việc gì?

영어 과외 하러 왔습니다

Tôi đến để làm gia sư tiếng Anh.

아유선생님안녕하세요

Ôi trời, thầy giáo. Xin chào thầy.

[음악이  멈춘다]

Xin chào thầy.

제가 여기 앉아도 되나요?

Tôi ngồi đây có được không?

선생님이 상석에 앉으셔야죠

Thầy giáo phải ngồi trên cao chứ.

[선우그럼 과외하기 전에

Vậy trước khi học, ta kiểm tra trình độ trước nhé?

레벨 테스트부터  볼까요?

Vậy trước khi học, ta kiểm tra trình độ trước nhé?

레벨 테스트요?

Kiểm tra trình độ sao?

, 7월이 영어로 뭘까요?

Tháng 7 tiếng Anh là gì?

, 7

Tháng 7 sao?

- ♪ January, February, March ♪ - [발랄한 음악]

January, February, March

[박수 소리 효과음]

April, May, June

[종배] ♪ April, May, June ♪

April, May, June

[박수 소리 효과음]

July…

- ♪ July… ♪ - [음악이 멈춘다]

July…

'줄라이', 맞죠?

July, đúng không?

됐습니다 레벨 테스트 끝났습니다

Vâng, đúng rồi. Tôi đã kiểm tra xong.

[당황한 소리]

Ơ kìa, thầy không hỏi thêm gì sao?

  해도 되나요?

Ơ kìa, thầy không hỏi thêm gì sao?

 정도만 해도   같아요

Vâng, tôi nghĩ chừng đó đủ rồi.

[탄성]

저보다  용하시네요

Thầy còn linh hơn cả tôi nữa.

근데 세입자 구하시는  맞나요?

Nhưng mà, có đúng là ở đây cho thuê phòng không?

맞습니다

Vâng, đúng vậy.

[선우잘됐네요

Thế thì tốt quá.

제가  그래도 방을 구하던 중이었는데

Vừa hay tôi cũng đang tìm phòng.

아유여기 누추한데

Ôi, thầy ơi, chỗ này tồi tàn lắm.

그럼 과외비랑 방세랑 ? - [익살스러운 효과음]

Vậy lấy tiền phòng trừ học phí nhé?

그럼  부탁드리겠습니다

Vậy xin nhờ anh ạ.

[종배아유 제가  부탁드려야죠

Ôi, tôi mới phải nhờ thầy.

그럼 이사는 언제

Khi nào thầy chuyển vào?

내일 괜찮을까요?

Ngày mai được không?

내일이요그렇게 바로요?

Ngày mai? Chuyển vào nhanh vậy sao?

하루라도 일찍이면 좋죠

Vâng, sớm ngày nào tốt ngày nấy.

[웃음]

[의미심장한 음악]

BỆNH VIỆN THÚ Y BONG Ở đây gần thật.

가깝고

Ở đây gần thật.

아주 좋네요

Tiện quá rồi.

[휴대전화 조작음]

[새소리]

BỆNH VIỆN THÚ Y BONG

[예분의 하품]

BỆNH VIỆN THÚ Y BONG

[찌뿌둥한 소리]

[놀란 숨소리]

[예분안녕하세요

Ôi, chào anh.

안녕하세요 원장님

Chào cô, Viện trưởng.

[예분

 하세요?

Anh đang làm gì vậy?

 오늘부터  동네 살게 됐어요

Từ hôm nay tôi sẽ sống ở khu này.

[선우앞으로 자주 봬요

Sau này sẽ thường xuyên gặp đấy ạ.

[옅은 웃음]

[예분

Vâng.

자주자주 봬요

Vậy ta gặp nhiều nhiều nhé.

Vâng.

[종배나머진 제가 옮길게요 들어가세요

Để tôi phụ chỗ còn lại. Thầy vào đi.

[예분이 작게 무슨 사기 치신 거예요?

Lần này chú định lừa gì thế?

사기는요

Lừa đảo gì chứ?

[종배  선생님한테 영어 과외 받기로 했어요

Thầy ấy sẽ dạy tiếng Anh cho tôi.

과외비랑 방값이랑 

Thay vào đó, tôi sẽ không thu tiền nhà.

영어 과외요?

Tiếng Anh?

[종배 선생님이 한국대 영문과 출신이래요

Thầy ấy tốt nghiệp ngành tiếng Anh trường Đại học Hankook.

어쩜전공도

Thảo nào, hợp với anh ấy ghê.

[예분근데 맥아더 미국 들어갔다면서요?

Nhưng chú bảo MacArthur về Mỹ rồi mà, giờ tính làm gì nữa?

  사기를

Nhưng chú bảo MacArthur về Mỹ rồi mà, giờ tính làm gì nữa? Thật ra,

[종배사실은요

Thật ra, con trai tôi sang Úc từ sớm,

 아들이 워낙 일찍 호주로 가서 한국말을  해요

con trai tôi sang Úc từ sớm, nên không biết nói tiếng Hàn.

이번에 가서도 한마디도  하고 왔어요저는

Lần này qua thăm, tôi chẳng nói được câu nào với con.

아들이  좋아하는지도 몰라요

Tôi cũng chẳng biết con thích gì.

그러셨구나

Hóa ra là vậy.

[종배말이  통한다고 포기할  없잖아요

Tôi đâu thể từ bỏ vì bất đồng ngôn ngữ.

두드려도 보고 소리도  보고 몸짓이라도  봐야지

Tôi phải thử làm mọi thứ, bất kể là la hét hay ra dấu.

통할  있다면 뭐라도  봐야죠

Để hai cha con hiểu nhau, tôi phải thử mọi cách.

비꼬아서 죄송해요

Tôi xin lỗi vì đã không tin chú.

[종배아닙니다

Không đâu. Với Viện trưởng Bong, tôi đáng bị vậy mà.

 원장님은 그러실 만하죠

Với Viện trưởng Bong, tôi đáng bị vậy mà.

그럼

Vậy chào cô.

?

! - [ 울리는 효과음]

KINH THÁNH, THÁNH CA GIÁO HỘI

- [성스러운 음악] - 장군님이랑 하나님은

KINH THÁNH, THÁNH CA GIÁO HỘI Chết thật. Chúa với Tướng quân đâu có hợp nhau.

콜라보가  되는데?

Chúa với Tướng quân đâu có hợp nhau.

아유

[한숨]

[예분의 놀란 소리]

- [ 붙드는 소리] - [옥희따라와

- Đi theo tớ. - Sao vậy?

[예분 ?

- Đi theo tớ. - Sao vậy?

[옥희   넓은  알지집요한 것도 알고?

Cậu biết tớ có nhiều tay chân nhỉ? Biết cả tính ngoan cố của tớ nữa.

내가 맘먹어서  알아낼  없다는 것도 알지?

Chỉ cần muốn, gì tớ cũng tìm ra được.

[예분

Ừ.

내가 네트워크  돌려 봤거든?

Tớ đã thăm dò cả xóm rồi, nhưng bạn trai tớ không có nhỏ khác.

 남친한테  여자 없대

Tớ đã thăm dò cả xóm rồi, nhưng bạn trai tớ không có nhỏ khác.

[옥희심지어 내가 남친한테 직접 물어보기까지 했어

Thậm chí tớ còn hỏi thẳng bạn trai tớ nữa.

 대체 그딴 얘기 나한테   거야?

Rốt cuộc sao cậu lại nói với tớ câu đó?

[한숨]

[예분이유는

Lý do thì…

말해   없어

tớ không thể nói. Nhưng không tin tớ là cậu sẽ hối hận đấy.

근데  진짜    믿으면 후회할 거야

Nhưng không tin tớ là cậu sẽ hối hận đấy.

그러니까   믿어

Nên hãy tin tớ đi.

너까지   믿어 주면  엄청 슬플  같아

Nếu đến cả cậu còn không tin tớ, tớ sẽ buồn lắm.

믿고 싶어!

Tớ cũng muốn tin chứ!

[옥희믿고 싶은데 없잖아

Nhưng đâu có gì để tin.

 자꾸 이러면

Nếu cậu cứ thế này,

 질투하는 거라고밖에 생각  

tớ chỉ có thể nghĩ là cậu đang ganh tị thôi.

[놀란 숨소리  그런  아니야

tớ chỉ có thể nghĩ là cậu đang ganh tị thôi. Không phải vậy đâu mà.

 걱정돼서 하는 말이야

Tớ lo cho cậu nên mới nói.

그렇게 자신 있으면  여자 찾아 

Tự tin vậy thì tìm cô ta cho tớ đi.

 여자 찾아 오면 믿을게

Cậu tìm ra thì tớ sẽ tin.

[옥희 말이 맞으면 내가  앞에서 무릎까지 꿇을 거야

Nếu cậu đúng, tớ sẽ quỳ trước cậu.

근데 아니잖아?

Còn nếu không?

그럼 너랑 나랑 진짜 끝이야이씨

Tình bạn của tớ với cậu sẽ chấm dứt.

[ 뿌리치는 소리]

- [ 여닫히는 소리] - [깊은 한숨]

 빌어먹을 초능력인지 뭔지

Cái siêu năng lực tào lao này.

자꾸 이상한 일들만 생겨

Cái siêu năng lực tào lao này. Toàn gây ra mấy chuyện phiền phức thôi.

[괴로운 신음]

[잔잔한 음악이 흐른다]

[옥희 남친예분 

Cô Ye Bun?

[예분안녕하세요

Chào anh.

[옥희 남친

Vâng, chào cô. Tôi có việc đến khu này, nên ghé uống cà phê.

[예분근처에 왔다가 커피 한잔하러 왔어요

Tôi có việc đến khu này, nên ghé uống cà phê.

  필요한  없으세요?

Vâng, cô có cần gì nữa không?

사실 여기  

Thật ra tôi đến đây là vì Ok Hui.

옥희 때문이거든요

Thật ra tôi đến đây là vì Ok Hui.

[옥희 남친옥희 무슨  있어요무슨 얘기인데요?

Ok Hui có chuyện gì? Cô định nói gì?

[깊은 한숨]

[예분일단 한잔 받으세요

Trước tiên, anh nhận của tôi một ly đi.

[조르르 따르는 소리]

주량은 어떻게 되세요?

Không biết tửu lượng của anh thế nào?

 소주는    정도

Tầm ba ly soju.

[익살스러운 음악]

[옥희 남친의 거친 숨소리]

얘기   주세요 답답해 죽겠습니다

Cô nói tôi nghe đi. Tôi sốt ruột chết mất.

답답하시죠?

- Anh sốt ruột lắm nhỉ? - Vâng.

[옥희 남친

- Anh sốt ruột lắm nhỉ? - Vâng.

[예분   받으세요

Anh uống thêm ly nữa đi.

 자꾸 술을

Sao cô cứ mời rượu tôi vậy?

맨정신으로는  들으실 말이에요

Tỉnh táo thì anh không nghe nổi chuyện này đâu.

[초조한 숨소리]

Rốt cuộc là chuyện gì?

도대체 무슨 얘기인데… 남자 문제입니까?

Rốt cuộc là chuyện gì? Vấn đề về đàn ông sao?

[한숨]

받으세요

Anh uống thêm đi.

[예분그게 남자 문제라기보다는

Cũng không hẳn là liên quan đến đàn ông…

[옥희 남친그럼!

Cũng không hẳn là liên quan đến đàn ông… Vậy là gì?

금전적인 문제입니까?

Là vấn đề tài chính sao?

[깊은 한숨]

Anh uống thêm đi.

받으세요

Anh uống thêm đi.

[떨리는 숨소리]

[장열혹시 이런 사람   있으십니까?

Anh từng thấy người này bao giờ chưa?

[종업원1] 아니요 처음 보는데요

Không. Tôi mới thấy lần đầu.

혹시 보시면 무진서로 연락 부탁드리겠습니다

Nếu thấy thì nhờ anh gọi đến Sở Mujin giúp tôi.

[장열혹시 이런 사람 보신  있습니까?

Cô từng thấy người này bao giờ chưa?

[종업원2] 글쎄 모르겠는데요

Tôi không chắc nữa.

모르겠는데요?

Tôi không để ý lắm.

오빠괜찮아오빠

Anh yêu, anh không sao chứ?

[예분어휴

빨리 마시더라니

Ai bảo anh uống nhanh thế làm gì. Này, anh yêu!

저기오빠

Này, anh yêu!

뭐야 이렇게 어깨가 딱딱하게 굳었지?

Gì thế này? Sao vai anh cứng ngắc thế?

[한숨오빠가만히 있어 

Anh ngồi yên nhé. Để em mát-xa cho anh.

내가  줄게 [어색한 웃음]

Anh ngồi yên nhé. Để em mát-xa cho anh.

어유딱딱해 [한숨] - [흥미로운 음악]

Ôi, cứng thật sự.

어유굳었네

Cứng như đá luôn.

[익살스러운 음악]

[날카로운 효과음]

[발랄한 효과음]

[익살스러운 효과음]

[톡톡 울리는 효과음]

[예분의 힘겨운 숨소리]

Nhà anh ở đâu thế?

[예분 어디예요?

Nhà anh ở đâu thế?

집이 어디냐고요!

Này, nhà anh ở đâu thế?

아휴

[힘주며내가  고생을  해야 되는데

Sao mình phải khổ thế này?

[예분의 거친 숨소리]

- [예분저기요 - [다은 오빠지금 술집에서

- Anh gì ơi. - Dạ, họ vừa rời quán, và giờ đang đến nhà nghỉ.

모텔촌으로 이동했습니다

và giờ đang đến nhà nghỉ.

제가 끝까지 놓치지 않겠습니다언니

Em sẽ không để mất dấu họ đâu, thưa chị.

[장열혹시 이런 사람   있으세요?

Anh có thấy người này không?

쓰읍 모르겠는데요

- Tôi không chắc. - Nếu thấy, nhờ anh gọi đến sở.

[장열혹시 보시면 서로 연락  부탁드릴게요

- Tôi không chắc. - Nếu thấy, nhờ anh gọi đến sở. - Vâng. - Nhờ anh nhé.

- [사장알겠습니다 - [장열수고하십시오

- Vâng. - Nhờ anh nhé. Cảm ơn anh.

[예분의 힘주는 소리]

[장열 새끼저거

Cái thứ biến thái đó…

[발랄한 음악]

NHÀ NGHỈ GARNET

[익살스러운 효과음]

여기서  해요? - [장열변태 잡으러요

- Anh làm gì ở đây? - Bắt biến thái. Còn cô?

그쪽은?

- Anh làm gì ở đây? - Bắt biến thái. Còn cô?

남친 잡으러요

- Bắt bạn trai. - Vậy vào thôi.

들어가시죠

- Bắt bạn trai. - Vậy vào thôi.

- [문소리] - [예분의 힘주는 소리]

[놀란 소리]

[장열예분의 한숨]

[예분제가  설명할게요   있어요

Tôi sẽ giải thích mọi thứ. Tôi có thể giải thích.

[서늘한 효과음]

Tôi sẽ giải thích mọi thứ. Tôi có thể giải thích.

- [긴장되는 음악] - [예분의 기겁하는 소리]

  빨리 잡아가세요  죽어요얼른얼른얼른

Thôi anh mau bắt tôi đi. Nó giết tôi mất. Nhanh lên. Còng tôi lại đi.

- [장열의 한숨] -  잡아가 주세요

Nhanh lên. Còng tôi lại đi.

뺏을  없어서 친구 남친을 뺏냐?

Hết thứ để cướp hay sao mà cướp bồ của bạn?

[예분그런  아니야

Không phải vậy đâu.

그럼 아까 그건 어떻게 설명할 건데?

Vậy cậu giải thích việc vừa nãy thế nào?

[옥희됐고

Bỏ đi.

 다시는  눈앞에 띄지 마라

Đừng để tôi thấy mặt cậu nữa.

그땐 진짜 나도 모른다

Tôi không biết mình sẽ làm gì đâu.

[예분옥희야

Ok Hui. Từ sau khi bố mẹ mất, tớ có thể trụ lại nơi này

 부모님 돌아가시고 내가 여기서 버틸  있었던 거는

Từ sau khi bố mẹ mất, tớ có thể trụ lại nơi này

  때문이었어?

đều nhờ có cậu.

니가  친구였고 형제였고 가족이었다고

Cậu là bạn tớ, là chị em, là người thân của tớ.

그러니까  믿고  번만 남친 집에  

Nên hãy tin tớ và đến nhà bạn trai cậu thử đi.

미친년

Con điên.

[예분

아이씨

[장열의 한숨]

 친구한테 그딴 소리 듣고 싶냐?

Là cô thì cô có muốn nghe bạn cô nói vậy không?

본능이 억제가  ?

Không kiềm chế bản tính được à?

[훌쩍이며얘기했잖아요 그런  아니라고요

Không kiềm chế bản tính được à? Tôi nói với anh rồi mà. Không phải như anh nghĩ đâu.

보이는  어떡해요

Tôi lỡ thấy mất rồi.

사실인  어쩌냐고요

Đó là sự thật mà!

어디서 수작을 부려?

Đây là đâu mà dám giở trò hả?

[장열운다고 봐줄  같아?

Tưởng khóc thì được tha à?

아무리 울어도 변태는 변태야

Có khóc nhiều cỡ nào thì cô vẫn là biến thái thôi.

[한숨진짜인데

Là thật mà.

[예분

진짜라고 자식아?

Đều là sự thật đấy, tên khốn! Hiểu không?

소매치기도 진짜고 농약도 진짜고

Hiểu không? Vụ móc túi là thật, thuốc trừ sâu là thật, vụ Jong Hyeok cũng là thật!

종혁이도 진짜라고!

Vụ móc túi là thật, thuốc trừ sâu là thật, vụ Jong Hyeok cũng là thật!

[장열의 놀란 숨소리]

[거친 숨소리]

그니까  후배 집에 여자가 납치돼 있다?

Vậy ý cô là, trong nhà đàn em cô có một phụ nữ bị bắt cóc?

[장열그럼    보면 되는 거야?

Tới nhà đó kiểm tra là sẽ có hả?

아니요

Không có.

집에는 없고요

Không có ở nhà đó.

집에 있다며?

- Cô bảo là có mà. - Từng có.

있었는데

- Cô bảo là có mà. - Từng có.

없어요

Giờ thì không.

이건  무슨 신박한 개소리야

Lại trò nhảm nhí độc lạ gì nữa đây?

있다는 거야없다는 거야?

Rốt cuộc là có ở đó hay không?

[한숨나도 모르겠어요

Tôi cũng không biết nữa.

 후배 집에  여자 있을  연락해

Khi nào cô ta ở nhà đàn em cô thì gọi tôi.

그럼 믿어 줄게

Vậy thì tôi sẽ tin cô.

아이씨

- [풀벌레 울음] - [차분한 음악]

[예분니가  친구였고 형제였고 가족이었다고

Cậu là bạn tớ, là chị em, là người thân của tớ. Nên hãy tin tớ và đến nhà bạn trai cậu thử đi.

그러니까  믿고  번만 남친 집에  

Nên hãy tin tớ và đến nhà bạn trai cậu thử đi.

[흥미진진한 음악]

Nên hãy tin tớ và đến nhà bạn trai cậu thử đi.

이씨누구야!

Con khốn, mày là ai hả?

[옥희의 거친 숨소리]

오빠?

Anh à?

[옥희 남친이게 진짜 나야

Đây là con người thật của anh.

 숨겼어?

Tại sao anh lại giấu?

얘기하면

Anh sợ nếu nói ra,

 떠날까 

em sẽ bỏ anh mà đi.

- [애잔한 음악] - [옥희 남친이 울먹인다]

나중에 용기 생기면 얘기하려고 했어

Anh định sẽ nói khi can đảm hơn.

미안해

Anh xin lỗi.

[옥희괜찮아

Không sao.

내가 여자로서 매력 없다는 뜻은 아니잖아

Điều này đâu có nghĩa là em không có sức quyến rũ của phụ nữ.

오빠

Anh này.

립스틱 말이야

Màu son của anh ấy.

[목멘 소리로레드보다 피치가   어울린다

Anh hợp với màu đào hơn màu đỏ.

[옥희기지배

Con nhỏ đó.

어떻게  거야?

Sao nó biết được?

[놀란 숨소리]

- [의미심장한 효과음] - [마우스 조작음]

[흥미로운 음악]

[예분 방이랑 같은 덴데

Giống y hệt căn phòng đó.

[흥겨운 음악이 흘러나온다]

구독자 여러분들안녕!

Xin chào mọi người.

BJ 시아양이에요

Tôi là BJ Si A đây.

- [계속되는 영상 소리] - [예분 여자다

- Cảm ơn vì đã tặng sao. - Là cô ấy.

10 , '하트투나갑니다

Tôi sẽ nhảy "Heart Two" để cảm ơn 100.000 won của bạn.

[종혁나랑만 있겠다 그랬잖아!

Cô nói sẽ chỉ ở bên tôi thôi mà!

춤춰야지 도네이션에 춤추잖아

Nhảy đi. Có tiền cô sẽ nhảy mà.

- 10 원이면 '하트투'인가? - [무거운 음악]

Được 100.000 won sẽ nhảy "Heart Two" nhỉ?

[예분방도 같고 여자도 같아

Cũng là phòng đó, cũng là cô gái đó.

근데  없었지무슨 일이 있었나?

Nhưng sao không có ở đó? Đã có chuyện gì sao?

내가  놓친  있었나?

Hình bỏ lỡ gì rồi?

[의미심장한 음악]

[ 울리는 효과음]

[ 울리는 효과음]

[ 울리는 효과음]

[ 울리는 효과음]

[영상  시아의 가쁜 숨소리]

[영상  시아너무 열심히 췄더니 땀이  나네요

Tôi nhảy sung quá nên đẫm mồ hôi rồi.

 잠깐   마시고 올게요

Tôi đi uống chút nước rồi quay lại ngay nhé.

[영상   열리는 소리]

[마우스 조작음]

  마시고 올게요

…rồi quay lại ngay nhé.

[영상   열리는 소리]

[긴장되는 효과음]

[놀란 숨소리문고리

Tay nắm cửa…

[강조되는 효과음]

Tay nắm cửa…

[놀란 숨소리]

방이 달라 - [긴장되는 음악]

Là căn phòng khác.

[마우스 조작음]

BJ SI A

안녕하세요, BJ 시아양이에요

Xin chào mọi người. Tôi là BJ Si A đây.

[영상  시아이번 콘텐츠는 '나에게 퀵퀵퀵'입니다

Nội dung phát sóng hôm nay là "Nhanh đến với tôi nào!"

저희  주소 지금 보이시죠?

Bạn có thấy địa chỉ nhà tôi bên dưới không?

여기로 선물 보내 주시면 돼요

Bạn chỉ cần gửi quà đến địa điểm này là được.

[카메라 셔터음]

[통화 연결음]

[장열무진경찰서입니다

Vâng, Sở cảnh sát Mujin nghe.

문장열 형사님  부탁드려요

Tôi muốn gặp Thanh tra Moon Jang Yeol.

[장열전데요누구세요?

Tôi đây, ai vậy?

Tôi là…

변태인데요

biến thái đây.

[예분드릴 말씀이 있어서요

Tôi có chuyện cần nói.

뭔데?

Chuyện gì?

[예분 얘기  번만 믿어 주시면  돼요?

Anh có thể tin tôi một lần được không?

변태스럽지 않게  이렇게 진지해?

Chả giống biến thái chút nào, sao nghiêm túc thế?

제가 그때 말한 잡혀 있는 여자 누군지 알았어요

Tôi biết cô gái bị bắt cóc là ai rồi. Tôi cũng tìm ra địa chỉ nhà cô ấy nữa.

주소도 알았고요

Tôi cũng tìm ra địa chỉ nhà cô ấy nữa.

[예분흥지동 스타오피스텔 912호요

Phòng 912, chung cư Star, phường Heungji.

 지금 여기 와서 지금 방에 올라가려고요

Tôi đã đến đây rồi. Giờ tôi sẽ lên phòng cô ấy.

형사님 오실 거라고 믿고  먼저 들어가는 거예요

Tôi tin anh sẽ đến nên sẽ lên đó trước.

[장열누가  마음대로 믿으래?

Ai cho phép cô tin tôi?

[예분그러고 싶어요

Là do tôi muốn vậy.

처음에 제가 초능력 있다고 얘기했을 때도 그랬고

Cả lần đầu, khi kể anh nghe về việc tôi có siêu năng lực.

지금도 똑같아요

Và bây giờ cũng vậy.

 형사님 믿고 싶어요

Tôi muốn tin anh thanh tra.

[종묵알았어잉

Vâng, tôi biết rồi.

- [수화기 놓는 소리] - 테드  꼬리 잡혔디야

Này, bắt được đuôi của Ted Chang rồi.

얼릉얼릉 출동혀

Mau xuất quân thôi.

[장열 모르겠으니까  마음대로 

Tôi không biết. Cô muốn làm gì thì làm.

[통화 종료음]

Tôi không biết. Cô muốn làm gì thì làm.

Khoan…

[난처한 숨소리]

[긴장되는 음악]

CHUNG CƯ STAR

[자동차 시동음]

CHUNG CƯ STAR Này nhóc! Nhanh lên xe đi!

[종묵인마빨리  이렇게 미적거려?

Này nhóc! Nhanh lên xe đi! Làm gì lề mề thế?

[발소리]

[긴장한 숨소리]

[놀란 숨소리]

[긴장되는 음악]

[ 닫히는 소리]

[어두운 음악]

- [문소리] - [예분의 놀란 소리]

[스위치 조작음]

[예분의 당황한 소리]

종혁아

Jong Hyeok à.

[무거운 음악]

[종혁혹시나 했는데

Em chỉ ngờ ngợ thôi.

용케 찾아왔네요선배?

Không ngờ chị tìm được đến đây thật.

[떨리는 숨소리]

종혁아

Jong Hyeok à.

우리 집에도 들어왔었죠?

Chị đã vào nhà em đúng không?

[옅은 웃음]

고양이들 때문에 달아 놓은 CCTV

Vì lũ mèo nên em đã lắp máy quay,

[종혁선배가 찍혔더라고요

không ngờ lại quay được chị.

 여자 어디 있어?

Cô gái đó đâu rồi?

[종혁  우리 집에 살게 하려고

Em đã cố gắng rất nhiều…

노력 진짜 많이 했는데

để cô ấy đến nhà em ở.

[한숨선배가  망쳤네요

Tiền bối đã phá hỏng hết rồi.

[떨리는 숨소리 여자 어떻게 

Cô gái đó bây giờ…

[종혁] [ 소거 효과음 *!

Khốn nạn!

[떨리는 숨소리]

질문 내가 

Tôi mới là người hỏi.

[종혁의 거친 숨소리]

Hồi đại học thì chị không thèm đếm xỉa,

대학 다닐  나랑     섞더니

Hồi đại học thì chị không thèm đếm xỉa,

이제 와서  그러는 건데 도대체 !

sao giờ lại lắm chuyện thế này? Rốt cuộc là tại sao?

- [긴장되는 음악] - 그거는 미안해근데

Xin lỗi vì việc đó. Nhưng làm thế này không đúng đâu, Jong Hyeok à.

그래도 이건 아니잖아종혁아

Nhưng làm thế này không đúng đâu, Jong Hyeok à.

어떻게 알았어?

Sao chị biết?

[종혁아무한테도 말한  없고 뉴스에도 나온  없는데

Tôi không nói ai, cũng không bị đưa tin.

[헛웃음]

Chị có siêu năng lực hay gì?

초능력이라도 생기셨나?

Chị có siêu năng lực hay gì?

 여자 아직 살아 있지?

Cô gái đó vẫn còn sống đúng không?

진짜 피곤한 사람이네

Đúng là rách việc mà.

[종혁의 한숨겨우 청소 끝냈는데

Tôi sắp vệ sinh xong rồi.

선배 때문에

Giờ thì tại chị mà tôi phải làm lại rồi!

다시 해야 되잖아요!

mà tôi phải làm lại rồi!

- [예분의 놀란 소리종혁아! - [종혁의 악쓰는 소리]

mà tôi phải làm lại rồi! Jong Hyeok!

- [예분의 비명] - [긴박한 음악]

Jong Hyeok!

- [어두운 효과음] - [종혁의 힘주는 소리]

[예분의 힘겨운 신음]

[힘주는 소리]

[힘겨운 신음]

[문소리]

- [장열이씨 - [종혁의 신음]

- [예분이 콜록거린다] - 변태괜찮아?

Không sao chứ, biến thái?

[종혁의 신음]

- [콜록거린다] - [연신 치고받는 소리]

[예분의 다급한 숨소리]

- [예분의 비명] - [시아의 신음]

[예분형사님 형사님!

Anh thanh tra!

빨리요!

Nhanh lên!

 형사님빨리

Anh thanh tra!

형사님빨리!

Anh thanh tra! Nhanh lên!

[다급한 소리]

- [장열의 힘주는 소리] - [예분어어

조심조심 - [무거운 음악]

Cẩn thận.

[시아가 거친 숨을 토해 낸다]

[예분장열의 안도하는 숨소리]

[예분의 가쁜 숨소리]

[ 내뱉는 소리]

[한숨]

[사이렌 소리]

[무전기 신호음]

[  열리는 소리]

[장열 여자 쫌만 늦었어도 죽었어

Trễ chút nữa thôi thì có lẽ cô ấy đã chết rồi.

니가 살렸다봉예분

Cô đã cứu cô ấy đó, Bong Ye Bun.

이제   믿어요?

Giờ anh tin tôi rồi chứ?

[한숨]

- [잔잔한 음악] - [종묵 테드 창이

Có tin báo Ted Chang sẽ lên tàu ở Cảng Mujin.

무진항에서 배를  탄디야

Có tin báo Ted Chang sẽ lên tàu ở Cảng Mujin.

확실하디야

Họ chắc chắn luôn.

[미란오랜만에 사건다운 사건이네요

Lâu rồi mới có vụ án ra hồn.

[종묵청정 무진에 100년에   있을까 말까  일이지

Lâu rồi mới có vụ án ra hồn. Cả trăm năm nay, Mujin trong sạch mới có vụ lớn này. Tiền bối,

[덕희선배님

Tiền bối,

어쩌면 서울 원복 가능하시겠어요

có khi anh sẽ sớm về Seoul đấy ạ.

[종묵 탔네 탔어 어이깡패

Cậu trúng số rồi. Này, côn đồ. Cậu nhanh xử vụ này, rồi cuốn gói về Seoul đi.

이거  얼릉얼릉 처리나 하고 서울로 그냥  버려

Này, côn đồ. Cậu nhanh xử vụ này, rồi cuốn gói về Seoul đi.

 보기 싫으니께

Này, côn đồ. Cậu nhanh xử vụ này, rồi cuốn gói về Seoul đi. Nhìn bản mặt cậu ghét quá.

[예분 형사님 믿고 싶어요

Tôi muốn tin anh thanh tra.

[장열스톱스톱스톱!

Dừng xe đi!

- [타이어 마찰음] - [형사들의 당황한 소리]

[종묵인마어디  하는 ?

Này nhóc, làm gì vậy hả?

 30분만 다녀오겠습니다

Tôi sẽ đến sau 30 phút nữa.

[종묵어디를?

Cậu đi đâu?

 기다리는 사람이 있어서요

Có người đang đợi tôi.

[예분 대답  해요?

Sao anh không trả lời?

이제   믿냐고요

Giờ anh tin tôi chưa?

미쳤냐?

Tôi điên chắc?

[예분근데  여기까지 왔어요?

Nhưng sao anh lại đến đây?

걱정돼서

Vì tôi thấy lo.

제가요? - [장열아니피해자가

- Lo cho tôi sao? - Không, người bị hại.

[예분

[장열어디 목숨 구해  사람한테 눈을 부라려?

Sao cô dám trừng ân nhân cứu mạng hả?

고맙단 소리  ?

Không định cảm ơn à?

고마워요

Cảm ơn anh.

[장열근데 진짜  보이는  맞아?

Có thật là cô thấy hết mọi thứ không?

엉덩이에 손만 대면?

Mỗi khi sờ mông ai? Tôi nói mãi rồi mà.

그렇다니까요

Tôi nói mãi rồi mà.

이게 사이코메트리긴   같은데

Nghe giống khả năng thấu thị,

 하필 엉덩이냐

nhưng sao lại là mông chứ?

니가인마

Hay đó là do ao ước thầm kín của cô nên mới vậy?

[장열그쪽에 관심이 많으니까 글로   아니야?

Hay đó là do ao ước thầm kín của cô nên mới vậy?

뭐요?

Anh nói gì?

[휴대전화 진동음]

[한숨]

[장열

Ừ.

그렇게 됐어

Ừ, chuyện là vậy đấy.

그래도 조만간 서울   있을  같다

Nhưng tôi nghĩ tôi có thể về Seoul sớm.

뭔가 하나 찾은  같아

Ừ. Tôi tìm thấy được một thứ. Ừ.

누굴 진짜 변태로 아나

Ừ. Làm như mình biến thái thật vậy.

봉예분

Bong Ye Bun.

 먹으러 갈래? - [예분?

Đi ăn gì không? Sao?

[장열범인 잡는  공을 세운 시민인데

Sao? Cô giúp bắt được tội phạm mà, phải được thưởng chứ.

내가 포상해야지

Cô giúp bắt được tội phạm mà, phải được thưởng chứ.

가자 먹을래?

Đi thôi. Muốn ăn gì?

[경쾌한 음악]

[예분의 가쁜 숨소리]

Mà này, anh bao nhiêu tuổi thế?

[예분근데 형사님  살이세요?

Mà này, anh bao nhiêu tuổi thế?

 88인데

Tôi sinh năm 1988.

[장열의 헛기침]

 대답을  하세요 년생이냐니까요?

Sao anh không trả lời? Anh sinh năm bao nhiêu thế?

혹시나보다 어린  아니에요?

Không phải là anh nhỏ tuổi hơn tôi đấy chứ?

 89?

Này, cậu sinh năm 1989 chứ gì?

[장열이게 진짜이씨

Này, cậu sinh năm 1989 chứ gì? Cái thứ này…

[예분그럼

Hay là…

- 88? - [장열의 한숨]

năm 1988?

아니면 87?

Hay là 1987?

혹시 90이니?

Hay là 1990 hả nhóc?

[장열시끄럽고!

Ồn ào quá đi!

앞으로   때마다

Cô đấy, sau này mỗi khi gặp tôi, liệu hồn mà cúi chào 90 độ để cảm ơn đi.

허리 90도로 숙여서 '감사합니다인사해라

Cô đấy, sau này mỗi khi gặp tôi, liệu hồn mà cúi chào 90 độ để cảm ơn đi.

어디 생명의 은인한테

Dám hỗn với ân nhân cứu mạng hả?

[장열의 못마땅한 소리]

Cái thứ…

[예분  준다면서요!

Anh bảo sẽ đãi tôi ăn mà!

[장열의 한숨]

 먹어요?

Chúng ta ăn gì thế?

- [] - [장열변태

Này, biến thái.

엉덩이 만지면  보인다며 그럼 범인도 보일  아니야?

Này, biến thái. Cô bảo sờ mông sẽ thấy hết mà? Vậy cô cũng sẽ thấy thủ phạm.

앞으로 니가 해결할 사건

Đây là những vụ án cô phải phá.

[예분전화 찬스  번만 쓰게  주세요

Cho tôi gọi một cuộc điện thoại thôi. Đúng là nuôi ong tay áo, nuôi báo trong nhà. Học ăn học nói…

삼각 사각 오각 육각 고요 고요 고요한 밤이다

Đúng là nuôi ong tay áo, nuôi báo trong nhà. Học ăn học nói…

[다은 오빠빨대 도둑… [신음]

Đúng là nuôi ong tay áo, nuôi báo trong nhà. Học ăn học nói…

- [장열가서   만져 - [사람들의 아우성]

Xông lên sờ hết cho tôi.

[옥희 사람 ?

Hai người làm gì thế?

[예분무능한 형사가 초능력자 등쳐 먹고 있어

Một thanh tra vô năng đang bóc lột người có siêu năng lực.

섬섬옥수!

Tiêm tiêm! Ngọc thủ!

 빠르고  깊게!

Nhanh nữa, sâu nữa!

- [장열하나! - [예분섬섬옥수!

- Một! Hai! - Tiêm tiêm! Ngọc thủ!

[선우요즘 관심 가는 사람은 있어요

Dạo này đúng là tôi có quan tâm đến một người.

정말요?

Thật sao?

[예분관심 가는 여자가 나일 수도 있잖아

Có thể người anh ấy quan tâm là mình.

다쳤다니까 연고도 발라 주고

Anh ấy còn bôi thuốc trị thương cho mình nữa.

슬쩍 한번 확인만 ?

Hay là kiểm tra thử chút nhỉ?

[예분선우  엉덩이에 껌이 붙어 가지고요

Anh Seon Woo. Mông anh dính bã kẹo cao su kìa.

[예분  보이지?

Sao không thấy gì hết nhỉ?

진짜 초능력이 없어진 건가?

Mình thật sự mất siêu năng lực rồi sao?

 이제  보여요

Giờ tôi không thấy gì nữa.

?

Cái gì?

 


No comments: