Search This Blog



  모범가족 3

Gia Đình Kiểu Mẫu 3

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



(동하) 이번에 티오 나고‬ ‪한 자리 얻으려면‬‪YÊU CON, HYUN-WOO‬
‪나도 교수님한테 잘 보여야 되니까‬
‪(은주) 어제 애가 수술했어‬‪Phẫu thuật vào hôm qua rồi.‬
‪그깟 교수가 애보다 더 중요해?‬‪Anh coi trọng chức vụ hơn con?‬
‪(동하) 알아, 미안해‬‪Anh sai rồi. Anh xin lỗi.‬
‪[또렷한 말소리]‬ ‪아니, 근데‬ ‪내가 어떻게 못 간다고 그래‬‪Giờ anh giải thích‬ ‪với nó lý do không đến là gì đây?‬
‪그 교수란 것들‬ ‪당신 피 빨아먹는 악귀들이야‬‪Đám Giáo sư đó đúng là ma cà rồng hút máu.‬
‪[한숨]‬ ‪(은주) 우리 가족 말려 죽이는‬ ‪악마 같은 것들이라고!‬‪Một đám ác quỷ‬ ‪cố hủy hoại gia đình chúng ta.‬
‪[은주의 한숨]‬ ‪교수 안 돼도 좋으니까‬‪Anh không cần trở thành Giáo sư.‬ ‪Mình cứ cố sống hạnh phúc thôi.‬
‪우리끼리라도 행복하게 살자‬‪Anh không cần trở thành Giáo sư.‬ ‪Mình cứ cố sống hạnh phúc thôi.‬
‪현우 아프잖아‬‪Hyun-woo bị bệnh.‬
‪동생 아프니까‬ ‪연우는 맨날 눈치만 살살 봐‬‪Yeon-woo vì chuyện đó‬ ‪mà phải rón rén cẩn trọng.‬
‪그래서 내가 더 그러는 거야!‬‪Vậy nên anh mới phải nỗ lực.‬
‪그나마 나라도 이 교수 자리 따야‬‪Ít nhất anh phải trở thành Giáo sư‬
‪(동하) 이, 현우 병원비라도‬ ‪댈 거 아니야‬‪Ít nhất anh phải trở thành Giáo sư‬ ‪để kiếm tiền thuốc men cho con.‬
‪너도 하루 종일‬ ‪현우만 보고 있어 봐!‬‪Anh cứ thử trông Hyun-woo cả ngày đi!‬
‪가…‬
‪가슴이 찢어져서 죽을 것 같다고!‬‪Nhìn mà em đau lòng muốn chết đi được.‬
‪(동하) 그러니까‬‪Anh hiểu.‬
‪[어깨를 탁 잡는다]‬
‪우리 진짜 좋아질 거야‬‪Tình hình sẽ tốt hơn thôi mà.‬
‪믿어, 어?‬‪Hãy tin anh, nhé?‬
‪[한숨]‬
‪- (어린 연우) 엄마‬ ‪- (동하) 응?‬ ‪[은주의 한숨]‬‪- Mẹ.‬ ‪- Sao?‬
‪(어린 현우) 엄마‬‪Mẹ.‬
‪나 하나도 안 아파‬‪Con khỏe lắm ạ.‬
‪[은주의 놀란 숨소리]‬
‪집에 가자‬‪Mình về nhà đi.‬
‪[잔잔한 컨트리풍 배경음악]‬
‪[깊은 한숨]‬
‪(은주) 달아나고 싶어‬‪Tôi muốn bỏ trốn.‬
‪[유리 깨지는 요란한 소리]‬ ‪[동하의 신음]‬
‪[괴로운 숨소리]‬
‪[괴로운 숨소리]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[동하의 헐떡이는 숨소리]‬
‪[괴로운 신음]‬
‪- (수하1) 거기 안 서?‬ ‪- (수하2) 거기 서!‬ ‪[동하의 다급한 숨소리]‬‪- Bắt hắn!‬ ‪- Dừng mau!‬
‪[안간힘 쓰는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[울음기 섞인 숨소리]‬
‪[달그락 내려놓는 소리]‬
‪(의사) 다 됐습니다‬‪Xong rồi ạ.‬
‪[동하의 신음]‬‪Xong rồi ạ.‬
‪[부스럭 장갑 벗는 소리]‬
‪(의사) 어떻게 다치셨어요?‬‪Sao anh bị thương vậy?‬
‪(동하) 유리창에…‬‪Do cửa sổ…‬
‪유리창이 깨져서‬‪Cửa sổ bị vỡ.‬
‪[동하가 코를 훌쩍인다]‬
‪(의사) 소독해 주시고‬ ‪일주일쯤 뒤에 실밥 제거 받으세요‬‪Anh nhớ rửa sạch vết thương‬ ‪rồi tuần sau đến cắt chỉ nhé.‬
‪[떨리는 숨을 내쉰다]‬
‪[달칵 안전띠 푸는 소리]‬ ‪[동하의 떨리는 숨소리]‬
‪네가 진짜‬ ‪제대로 하는 게 하나라도 있니?‬‪Anh có làm được gì cho tử tế không hả?‬
‪[떨리는 한숨]‬
‪[착잡한 한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[서류철을 탁 내려놓는다]‬
‪야, 와서 이것도 좀 실어‬‪Này, đến dọn cả cái này đi!‬
‪꼭 이렇게 해야겠냐?‬‪- Cô có cần làm đến mức này không?‬ ‪- Sếp đến à?‬
‪오셨어요?‬‪- Cô có cần làm đến mức này không?‬ ‪- Sếp đến à?‬
‪(정국) 아니, 그 동네 들어가서‬ ‪뭘 어쩌겠다고?‬‪Cô chuyển đến khu đó làm gì?‬
‪감시팀 있잖아‬ ‪필요하면 다른 팀 불러‬‪Có đội giám sát cơ mà.‬ ‪Cứ sai họ làm. Không cần tự đi.‬
‪직접 가지 말고‬‪Có đội giám sát cơ mà.‬ ‪Cứ sai họ làm. Không cần tự đi.‬
‪(정국) 팀장은‬ ‪팀장의 할 일이 있는 거다‬‪Đội trưởng có trách nhiệm riêng‬ ‪của đội trưởng.‬
‪그러니까요, 그래서 하는 거예요‬‪Chị nói đúng.‬ ‪Cho nên tôi mới làm việc này.‬
‪[서류철을 탁 내려놓는다]‬‪Chị nói đúng.‬ ‪Cho nên tôi mới làm việc này.‬
‪[라이터를 툭 던진다]‬
‪뜨거울 때가 항상 위험한 때다‬‪Đoạn đường gần vạch đích rất nguy nan.‬
‪[휴지통을 텅 내려놓는다]‬‪Đoạn đường gần vạch đích rất nguy nan.‬
‪위험하니까 제가 가야죠‬‪Vì vậy tôi mới phải đi.‬
‪[한숨]‬
‪누굴 보내요?‬‪Không tôi thì ai?‬
‪(정국) 그럼‬ ‪애들 더 데리고 들어가‬ ‪[라이터로 불붙이는 소리]‬‪Vậy dẫn thêm người theo!‬
‪흉악한 놈들이잖아‬‪Chúng rất tàn bạo.‬ ‪Cũng đã có chuyện không hay xảy ra.‬
‪안 좋은 일도 있었고‬‪Chúng rất tàn bạo.‬ ‪Cũng đã có chuyện không hay xảy ra.‬
‪잘 마무리해서‬ ‪훈장 하나 달아 드릴게요‬‪Tôi sẽ xử lý gọn ghẽ, đem huân chương về.‬
‪[헛웃음]‬
‪과장님 영전하시도록‬‪Để sếp được thăng chức.‬
‪비꼬는 거 같다, 왠지?‬‪Nghe có vẻ mỉa mai nhỉ?‬
‪한철이‬‪Tôi biết…‬
‪네가 어떻게 생각했는지 잘 아는데‬‪cô bất mãn về chuyện của Han-cheol,‬
‪(정국) 이렇게 된 게‬ ‪내 탓은 아니잖아?‬‪nhưng đâu phải lỗi của tôi.‬
‪[한숨 쉬며] 한철이가 원한 거야‬ ‪억지로 보낸 사람 없어‬‪Tự Han-cheol muốn làm thế.‬ ‪Không ai ép buộc hết.‬
‪[연기를 후 내뱉는다]‬‪Nên chúng ta cũng coi như‬ ‪chưa có gì xảy ra mà.‬
‪그래서 덮었잖아요‬‪Nên chúng ta cũng coi như‬ ‪chưa có gì xảy ra mà.‬
‪누가 뭐랬어요?‬‪Nên chúng ta cũng coi như‬ ‪chưa có gì xảy ra mà.‬
‪- (정국) 윤석아‬ ‪- (윤석) 예‬‪- Yun-seok.‬ ‪- Dạ.‬
‪[정국이 피식 웃는다]‬‪- Nhớ hành sự cẩn thận.‬ ‪- Dạ rõ.‬
‪(정국) [어르듯이] 몸조심해라‬‪- Nhớ hành sự cẩn thận.‬ ‪- Dạ rõ.‬
‪예‬‪- Nhớ hành sự cẩn thận.‬ ‪- Dạ rõ.‬
‪(정국) 너희 팀장 잘 챙겨‬‪- Và chăm sóc Joo-hyun.‬ ‪- Dạ, đội trưởng.‬
‪(윤석) 예, 알겠습니다‬‪- Và chăm sóc Joo-hyun.‬ ‪- Dạ, đội trưởng.‬
‪- 들어가십시오‬ ‪- (정국) 응‬‪- Chào sếp ạ.‬ ‪- Chào.‬
‪[멀어지는 발소리]‬
‪[주현의 한숨]‬ ‪[문 열리는 소리]‬
‪[문이 닫힌다]‬
‪뭘 봐, 새끼야, 짐 날라‬ ‪밤새울 거야?‬‪Sao? Mau lên! Tính dọn dẹp cả đêm hả?‬
‪[라이터를 툭 던진다]‬
‪(윤석) 알겠습니다‬‪Dạ rõ.‬
‪[한숨]‬
‪[풀벌레 소리]‬ ‪[동하의 지친 숨소리]‬
‪[차 문을 달칵 연다]‬
‪[동하의 한숨]‬
‪[문이 덜컹 닫힌다]‬ ‪[밤새 울음소리]‬
‪[옅은 한숨]‬
‪[피곤한 한숨]‬
‪[고요한 배경음악]‬
‪[외롭고 조용한 배경음악]‬
‪[동하의 불편한 숨소리]‬
‪[매미 소리]‬
‪[바쁜 달그락 소리]‬
‪어제 밤늦게 어디 갔었어?‬‪Đêm qua anh đã đi đâu?‬ ‪Mặt anh nữa, bị sao vậy?‬
‪얼굴은 또 왜 그러고?‬‪Đêm qua anh đã đi đâu?‬ ‪Mặt anh nữa, bị sao vậy?‬
‪아니, 거 밤에‬ ‪잠도 안 오고 그래 가지고‬‪Anh không ngủ được,‬
‪거, 차 몰고‬ ‪저기 수변 공원 있잖아, 왜‬‪nên lái xe đến công viên ven hồ một chút.‬
‪거기 갔다가 그냥 비탈에서 굴렀어‬ ‪[자조적인 웃음]‬‪Lúc ở đó, anh đã bị ngã xuống dưới đồi.‬
‪바보 같아 가지고‬ ‪[헛웃음]‬‪Như một thằng ngốc.‬
‪(연우) 거기 온갖 변태들이‬ ‪다 몰린다던데‬‪Nghe bảo công viên đó toàn biến thái.‬
‪변태 어, 없던데?‬‪Biến thái? Có thấy ai đâu.‬ ‪Vết sẹo trên mặt‬ ‪khiến bố trông nam tính lắm.‬
‪(현우) 얼굴에 상처가 있으니까‬ ‪꼭 남자 같아요‬‪Vết sẹo trên mặt‬ ‪khiến bố trông nam tính lắm.‬
‪아빠 마초 맨‬‪Rất đàn ông.‬
‪[웃으며] 그래‬‪Cảm ơn con.‬
‪[연우의 한숨]‬
‪(연우) 다녀오겠습니다‬‪Con đi đây.‬
‪(동하) 연우야, 같이 가자‬‪Yeon-woo, đi với bố đi.‬ ‪Tiện đường bố chở con luôn.‬
‪아빠 가면서 태워다 줄게‬‪Yeon-woo, đi với bố đi.‬ ‪Tiện đường bố chở con luôn.‬
‪[문 열리는 소리]‬
‪[한숨]‬ ‪(동하) 연우야!‬‪Yeon-woo à!‬
‪[문이 닫힌다]‬ ‪[도어록 작동음]‬
‪[문 열리는 소리]‬
‪[한숨]‬
‪[문이 닫힌다]‬ ‪[도어록 작동음]‬
‪[새가 지저귄다]‬ ‪(동하) 박연우‬‪Park Yeon-woo!‬
‪연우야!‬‪- Yeon-woo!‬ ‪- Thôi đi mà. Sao tự nhiên bố lạ vậy?‬
‪아, 좀!‬‪- Yeon-woo!‬ ‪- Thôi đi mà. Sao tự nhiên bố lạ vậy?‬
‪아, 왜 안 하던 짓을 하려고 그래?‬‪- Yeon-woo!‬ ‪- Thôi đi mà. Sao tự nhiên bố lạ vậy?‬
‪나 그냥 버스 타고 간다니까‬‪Cứ để con đi xe buýt được rồi.‬
‪(동하) 아이, 가는 김에‬‪Đi nào, để bố chở con,‬
‪아빠랑 같이 가면서‬‪Đi nào, để bố chở con,‬
‪얘기도 하고 좋잖아‬‪vừa đi vừa trò chuyện. Vui mà.‬
‪[주민들이 웅성거린다]‬‪vừa đi vừa trò chuyện. Vui mà.‬
‪(경찰) 실례하겠습니다‬ ‪[무전기 소리]‬‪Xin lỗi anh.‬
‪어, 이 집에 사세요?‬‪Anh sống trong nhà này à?‬
‪- (동하) 예‬ ‪- (경찰) 아‬‪- Đúng vậy.‬ ‪- Vâng.‬
‪혹시 앞집 사시는 분‬‪Anh có nhớ lần cuối‬ ‪nhìn thấy người sống đối diện không?‬
‪마지막으로 보신 게 언제인지‬ ‪좀 알 수 있을까요?‬‪Anh có nhớ lần cuối‬ ‪nhìn thấy người sống đối diện không?‬
‪글쎄요‬‪Tôi không chắc nữa.‬
‪아니, 엊그제 밤인가…‬‪Hình như hai đêm trước có thấy anh ta.‬
‪아이, 근데 이, 무슨 일입니까?‬‪Có chuyện gì vậy?‬
‪(경찰) 아, 예‬‪À, có người báo án‬ ‪vì chó nhà anh ấy sủa mãi,‬
‪아니, 개가 아침에 하도 짖는다고‬ ‪신고가 들어와서 와 봤더니‬‪À, có người báo án‬ ‪vì chó nhà anh ấy sủa mãi,‬ ‪nhưng trong nhà không có ai.‬
‪집에 사람이 없어서요‬‪nhưng trong nhà không có ai.‬
‪[쿵 하는 효과음]‬ ‪[상구의 힘주는 신음]‬
‪(경찰) 저 혹시 앞집 사시는 분‬‪Anh có thấy anh ấy có gì lạ không?‬
‪평소에 뭐 이상한 건 없었습니까?‬‪Anh có thấy anh ấy có gì lạ không?‬
‪이상…‬ ‪[숨을 씁 들이켠다]‬‪Có gì lạ hả?‬
‪글쎄요‬‪Tôi không chắc.‬
‪저, 별로 안 친해서…‬‪Tôi không rõ ảnh lắm.‬
‪그럼, 저 집에서‬‪Vậy anh không biết‬ ‪anh ấy trồng cần sa trong nhà à?‬
‪대마를 재배하고 있었다는 사실도‬ ‪전혀 모르셨겠네요?‬‪Vậy anh không biết‬ ‪anh ấy trồng cần sa trong nhà à?‬
‪대… 대, 대마요?‬‪"Cần sa" ư?‬
‪(연우) 어젯밤에‬‪Hình như đêm qua‬ ‪con nghe thấy tiếng la hét từ căn nhà đó.‬
‪옆집에서 비명 소리 같은 것도‬ ‪나고 그러던데‬‪Hình như đêm qua‬ ‪con nghe thấy tiếng la hét từ căn nhà đó.‬
‪막 '어디 있어!'‬ ‪이런 소리가 열 번쯤 났나?‬‪Có người hét: "Nó ở đâu?"‬ ‪Ít nhất cũng mười lần.‬
‪(동하) 그래?‬‪- Thật à?‬ ‪- Chắc vậy nên cảnh sát mới đến.‬
‪(연우) 그래서 경찰이 온 건가?‬‪- Thật à?‬ ‪- Chắc vậy nên cảnh sát mới đến.‬
‪[매미 소리]‬
‪아드님은 괜찮습니까?‬‪- Con trai anh có sao không?‬ ‪- Không sao hết.‬
‪아, 예‬‪- Con trai anh có sao không?‬ ‪- Không sao hết.‬
‪아이, 그땐 제가 그…‬ ‪고맙다는 인사도 제대로 못 드리고‬‪Tôi còn không có cơ hội cảm ơn anh.‬
‪(동하) 그땐 정말 감사했습니다‬‪Thật lòng cảm ơn hôm đó anh đã giúp cháu.‬
‪(광철) 따님인가 보죠?‬‪Đây là con gái anh?‬
‪아, 예‬‪Đúng vậy.‬
‪밤에도 일하시나 봐요?‬ ‪자주 나가시는 것 같던데‬‪Đêm anh hay ra ngoài, làm ca đêm à?‬
‪아니요, 그런 건 아닌데‬ ‪제가 그, 밤에 그…‬‪À, không phải.‬ ‪Tôi hay dạo bộ vào ban đêm thôi.‬
‪산책을 자주 가서요‬‪Tôi hay dạo bộ vào ban đêm thôi.‬
‪차를 타고 산책을 가시는구나?‬‪Dạo bộ mà lại lái xe ư?‬
‪[어색한 웃음]‬
‪그래요, 또 봅시다‬‪Vậy nhé. Hẹn gặp sau.‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪[한숨]‬ ‪[기어 조작음]‬
‪[긴장되는 배경음악]‬
‪[슥슥 분필 소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬‪VỀ CÁI CHẾT‬ ‪QUAN NIỆM CỦA NGƯỜI ĐÔNG NAM Á VỀ CÁI CHẾT‬ ‪Chưa thấy ai như ổng.‬
‪(학생) 아, 진짜, 가지가지 한다‬‪Chưa thấy ai như ổng.‬
‪[학생들 웅성대는 소리]‬‪- Ổng bị sao thế?‬ ‪- Làm gì vậy trời?‬
‪[숨을 크게 내쉰다]‬
‪- (주민1) 무슨 일이야?‬ ‪- (형사1) 이것도 싹 다 차에 실어‬‪- Vụ gì vậy?‬ ‪- Mang hết lên xe.‬ ‪Dạ rõ.‬
‪(형사2) 네, 알겠습니다‬‪Dạ rõ.‬ ‪- Trồng trong nhà à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(주민1) 집에서 키웠던 거야?‬ ‪[주민2가 긍정한다]‬‪- Trồng trong nhà à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(형사2) 안에 박스 더 있습니다‬ ‪[주민들이 계속 웅성댄다]‬‪Bên trong còn nhiều.‬ ‪Hợp pháp không vậy?‬
‪(형사3) 이제 거의 다 나왔습니다‬‪Hầu như đã thu thập hết.‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪(윤석) 예‬‪Được.‬
‪네, 알겠습니다, 감사합니다‬ ‪수고하십시오‬‪Rồi, cảm ơn. Chúc một ngày tốt lành.‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪경찰에는 한 번도 마약으로‬ ‪걸린 적이 없다는데요?‬‪Hắn chưa từng bị bắt vì ma túy,‬ ‪không hề có tiền án.‬
‪다른 전과도 없고‬‪Hắn chưa từng bị bắt vì ma túy,‬ ‪không hề có tiền án.‬
‪제 생각엔 거, 대마 그 새끼하고는‬ ‪관련이 없는 것 같은데‬‪Em nghĩ tên cần sa đó không‬ ‪dính dáng gì đến vụ mình đang điều tra.‬
‪[주민들이 웅성댄다]‬
‪(중배) 응, 알았다‬‪Được rồi.‬
‪형님‬‪Anh ơi, em vừa nhận được‬ ‪tin báo từ một nơi đã rải ảnh.‬
‪사진 뿌린 데서‬ ‪신고가 하나 들어왔는데요‬‪Anh ơi, em vừa nhận được‬ ‪tin báo từ một nơi đã rải ảnh.‬
‪[마우스 클릭 소리]‬
‪어젯밤에 이상한 놈 하나가‬ ‪돈세탁하겠다고 찾아와서‬‪Hắn bảo có một gã lạ mặt đến rửa tiền‬
‪개판 치고 도망간 일이 있었답니다‬‪và bỏ chạy sau khi náo loạn một trận.‬
‪(광철) 거기가 어디인데?‬‪Chỗ nào đấy?‬
‪용수 사장님 거래처입니다, 여기‬‪Chỗ làm ăn có liên quan đến ông chủ.‬
‪찾아왔다는 새끼는 누구야?‬‪- Ai đã đến đấy?‬ ‪- Em không biết.‬
‪(중배) 모르겠습니다‬‪- Ai đã đến đấy?‬ ‪- Em không biết.‬
‪어떤 놈인지‬ ‪확인해 보려고 했더니만‬‪Bọn hắn cũng cố tìm hiểu‬ ‪nhưng gã đó đã thoát được.‬
‪바로 튀었다는데요?‬‪Bọn hắn cũng cố tìm hiểu‬ ‪nhưng gã đó đã thoát được.‬
‪우리 애들은 아니었답니다‬‪Không phải người mình.‬
‪(상구) 찾았습니다‬‪Tìm được rồi ạ.‬
‪대학교수인데요?‬‪Là một giáo sư đại học.‬
‪(민규) 씁, 교수가‬ ‪왜 이런 짓을 했을까요?‬‪Nhưng giáo sư mà lại đi làm thế à?‬
‪[느릿한 배경음악]‬‪Gọi cho tay rửa tiền đó‬ ‪hỏi có phải người này không.‬
‪(광철) 세탁소에 전화해서‬‪Gọi cho tay rửa tiền đó‬ ‪hỏi có phải người này không.‬
‪이 새끼 맞는지 확인해 봐‬‪Gọi cho tay rửa tiền đó‬ ‪hỏi có phải người này không.‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[깊은 심호흡]‬
‪[결연한 숨소리]‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪아, 나, 병…‬ ‪[안전띠를 달칵 푼다]‬
‪[신호등 알림음]‬
‪(동하) 수고하십니다‬‪A lô.‬
‪수고하십니다‬ ‪수고하십니다, 수고하십니다‬‪A lô…‬
‪수고하십니다, 수고하십…‬‪A lô…‬
‪수고하십니다, 저…‬‪A lô, tôi gọi vì vụ mất tích của…‬
‪씁, 그 실종 사건 때문에…‬ ‪아니, 아니, 아니야‬‪A lô, tôi gọi vì vụ mất tích của…‬ ‪Không đúng.‬
‪용봉동 전원마을…‬‪Làng Yongbong…‬
‪[동하의 긴장한 숨소리]‬
‪[수화기를 달칵 집어 든다]‬
‪[뚜 하는 신호음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪아, 예, 수고하십니다‬‪Vâng, a lô.‬
‪예, 저기, 그, 신고 좀 하려고요‬‪Tôi gọi để báo tin.‬
‪(동하) 그, 어, 용봉동 전원마을‬ ‪그 실종 사건 말인데요‬‪Là tin về vụ án ở làng Yongbong…‬
‪아니‬‪Về người trồng cần sa ở nhà đấy ạ.‬
‪그, 집에서 그, 왜‬ ‪대마 키우고 그랬던 사람‬‪Về người trồng cần sa ở nhà đấy ạ.‬
‪예, 예, 예, 근데, 그…‬‪Đúng, là anh ấy. Nhưng những người‬ ‪sống xung quanh đó cũng rất kỳ lạ.‬
‪그 집 맞은편에 사는 사람들이‬ ‪좀 수상해서요‬‪Đúng, là anh ấy. Nhưng những người‬ ‪sống xung quanh đó cũng rất kỳ lạ.‬
‪아니요, 그…‬ ‪제가 뭐 직접 본 건 아니고요‬‪Đúng, là anh ấy. Nhưng những người‬ ‪sống xung quanh đó cũng rất kỳ lạ.‬ ‪À, tôi không thấy gì cả.‬ ‪Chỉ là nghe người khác nói…‬
‪저는 그, 누구 통해서…‬‪À, tôi không thấy gì cả.‬ ‪Chỉ là nghe người khác nói…‬
‪저는 그 동네 안 살아 가지고‬ ‪잘 모릅니다‬‪Tôi không sống ở khu đó‬ ‪nên cũng không chắc.‬
‪제 이름이요?‬‪Tên tôi ư?‬
‪제 이름은 왜, 왜…‬‪Sao lại muốn biết tên tôi?‬
‪아니요, 아니요‬ ‪이거, 이거 장난 전화 아닙니다‬‪Không phải tôi gọi chọc phá gì đâu.‬
‪그러니까 꼭 좀 그, 수사‬‪Tôi chỉ mong cảnh sát‬ ‪tìm hiểu chuyện đó. Cảm ơn.‬
‪아니, 그, 조사‬ ‪조사 부탁드리겠습니다‬‪Tôi chỉ mong cảnh sát‬ ‪tìm hiểu chuyện đó. Cảm ơn.‬
‪수고하십시오!‬‪Tôi chỉ mong cảnh sát‬ ‪tìm hiểu chuyện đó. Cảm ơn.‬
‪[수화기를 철컥 내려놓는다]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[사진을 쓱 집어 든다]‬
‪[미스터리한 배경음악]‬ ‪[휴대전화 조작음]‬
‪[다가오는 차 소리]‬
‪(주현) 넌 여기 왜 왔고‬‪Sao mình lại ở đây…‬
‪넌 여기서‬ ‪뭔 지랄을 하고 있는 거며‬‪Anh làm cái quái gì ở đây…‬
‪[주현의 한숨]‬
‪넌 무슨 일이 있었던 거냐?‬‪Còn anh đã gặp phải chuyện gì?‬
‪- (윤석) 팀장님‬ ‪- (주현) 왜?‬‪- Đội trưởng.‬ ‪- Gì?‬
‪(윤석) 그, 112 신고가‬ ‪들어왔다는데요?‬‪Có người gọi điện báo tin‬ ‪về vụ mất tích của kẻ buôn cần sa.‬
‪대마 팔던 새끼‬ ‪실종 관련해 가지고‬‪Có người gọi điện báo tin‬ ‪về vụ mất tích của kẻ buôn cần sa.‬
‪그, 광철이 애들이 의심스럽다고‬‪Người ấy bảo cảnh sát điều tra‬ ‪băng Kwang-chul vì trông họ rất khả nghi.‬
‪조사를 좀 해 달라고 그랬답니다‬‪Người ấy bảo cảnh sát điều tra‬ ‪băng Kwang-chul vì trông họ rất khả nghi.‬
‪뭐, 그래서 일단 지구대에서‬ ‪순찰차 보냈답니다‬‪Nên cảnh sát đã điều xe tuần tra đi rồi.‬
‪그 순찰차 세워‬‪Ngăn xe đó lại!‬
‪[연기를 후 내뱉는다]‬
‪[차 세우고 내리는 소리]‬ ‪[매미 소리]‬
‪(창수) 자…‬‪Nào.‬
‪(상구) 아, 무슨 일입니까?‬‪Có chuyện gì thế?‬
‪(창수) 아, 실례하겠습니다‬ ‪112로 신고가 들어와서요‬‪Xin lỗi đã làm phiền,‬ ‪có người gọi đến 112 báo tin.‬
‪저기 아랫집 실종 사건하고‬ ‪이 집이 관련이 있다고‬‪Bảo là nhà này‬ ‪có liên quan đến vụ án mất tích.‬
‪(상구) [웃으며] 무슨 관련?‬‪Sao có thể?‬ ‪Khoan đã. Ai báo tin vậy?‬
‪(민규) [웃으며] 아, 잠깐만요‬ ‪그, 누가 신고했죠?‬‪Khoan đã. Ai báo tin vậy?‬
‪(창수) 그건 저희도 모르죠, 뭐‬ ‪센터에서 연락을 받아 가지고‬‪Khoan đã. Ai báo tin vậy?‬ ‪Chịu, tổng đài nghe máy mà.‬ ‪Có lệnh khám xét không?‬
‪(상구) 아, 됐어요‬ ‪영장 있어요, 영장?‬‪Có lệnh khám xét không?‬
‪(준영) 에이, 형식적인 거니까‬ ‪그냥 잠시만 좀 둘러볼게요, 예‬‪Cứ để bọn tôi lục soát một tí.‬ ‪Thủ tục thôi mà.‬
‪(상구) 아니, 영장도 없이‬ ‪이렇게 막 들어와도 되나, 이게?‬‪Cứ để bọn tôi lục soát một tí.‬ ‪Thủ tục thôi mà.‬ ‪- Không có lệnh sao mà được?‬ ‪- Xin hợp tác.‬
‪(창수) 협조해 주십시오‬‪- Không có lệnh sao mà được?‬ ‪- Xin hợp tác.‬
‪(광철) 영장이 왜 필요하냐?‬ ‪우리 집이‬‪Sao phải cần lệnh khám xét?‬
‪들어오시라고 해‬‪Cứ cho họ vào.‬
‪(창수) 살림이 없으시네요?‬ ‪[문이 닫힌다]‬‪Không có đồ đạc gì nhỉ?‬
‪(민규) [웃으며]‬ ‪아, 어제 이사 와서요‬ ‪[도어록 작동음]‬‪Bọn tôi mới chuyển đến‬ ‪hôm qua nên chưa sắp đặt gì.‬
‪아직 세팅이 안 됐습니다‬‪Bọn tôi mới chuyển đến‬ ‪hôm qua nên chưa sắp đặt gì.‬
‪(창수) 네‬‪Tôi hiểu rồi. Thế anh làm nghề gì?‬
‪- 근데 무슨 일 하시는데요?‬ ‪- (민규) 네?‬‪Tôi hiểu rồi. Thế anh làm nghề gì?‬ ‪Hả?‬
‪[웃으며] 아, 저 주식 합니다‬‪À, tôi đầu tư cổ phiếu.‬
‪(민규) 근데‬ ‪무슨 일로 오셨다 하셨죠?‬‪Mà vì sao anh lại đến đây ấy nhỉ?‬
‪(창수) 아, 저 아랫집에‬ ‪실종된 사람이‬‪À, vì có người gọi điện báo rằng‬
‪여기 있다고 누가 신고를 했어요‬‪người mất tích đang ở trong nhà này.‬
‪- (상구) 찾아보시죠, 뭐‬ ‪- (창수) 예‬‪người mất tích đang ở trong nhà này.‬ ‪- Cứ xem thoải mái.‬ ‪- Được.‬
‪[긴장되는 배경음악]‬‪- Cứ xem thoải mái.‬ ‪- Được.‬
‪[메시지 도착음]‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪(중배) 세탁소에서 연락 왔는데‬‪Vừa nhận được cuộc gọi‬ ‪từ bên rửa tiền. Xác nhận đúng là hắn.‬
‪저놈 맞답니다‬‪Vừa nhận được cuộc gọi‬ ‪từ bên rửa tiền. Xác nhận đúng là hắn.‬
‪돈도 다 흘리고 도망갔다는데‬‪Hắn để lại tiền rồi bỏ chạy,‬ ‪nên em đã bảo mang tiền đến.‬
‪그 돈 그대로 갖고 오라고‬ ‪말해 놨습니다‬‪Hắn để lại tiền rồi bỏ chạy,‬ ‪nên em đã bảo mang tiền đến.‬
‪[무전기를 달칵 집어 든다]‬ ‪[무전기 소리]‬‪Kiểm tra máy tính xem.‬
‪야, 그거 노트북 봐 봐‬‪Kiểm tra máy tính xem.‬
‪[한숨]‬ ‪(주현) 뒤로 돌려 봐, 캡처됐어?‬‪Tua lại. Lấy được chưa?‬
‪[마우스 클릭 소리]‬
‪[마우스 클릭 소리]‬
‪신고자는?‬‪- Ai gọi báo tin?‬ ‪- Không nói tên.‬
‪익명 제보라던데요?‬‪- Ai gọi báo tin?‬ ‪- Không nói tên.‬
‪112 종합 상황실 연결해 봐‬‪Gọi cho phòng điều phối đi.‬
‪[멀어지는 발소리]‬
‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬
‪[라이터로 불붙이는 소리]‬ ‪[매미 소리]‬
‪[연기를 후 내뱉는다]‬
‪[동하의 유쾌한 웃음]‬
‪밤에도 일하시나 봐요?‬ ‪자주 나가시는 것 같던데‬‪Đêm anh hay ra ngoài, làm ca đêm à?‬
‪밤에, 그…‬‪À, không phải.‬ ‪Tôi hay dạo bộ vào ban đêm thôi.‬
‪산책을 자주 가서요‬‪À, không phải.‬ ‪Tôi hay dạo bộ vào ban đêm thôi.‬
‪[매미 소리]‬
‪[밤새 울음소리]‬
‪[쿵 하는 효과음]‬
‪[날카로운 효과음]‬
‪[지게차 후진 경고음이 울린다]‬
‪[가래 끌어모으는 소리]‬ ‪[퉤 뱉는다]‬
‪(강준) 네‬‪Vâng.‬
‪(강준) 알았어요‬‪Được rồi.‬
‪(부하1) 아유, 형님, 오셨습니까?‬‪- Chào anh.‬ ‪- Đi xuống!‬
‪- (강준) 어‬ ‪- (부하2) 형님, 오셨…‬‪- Chào anh.‬ ‪- Đi xuống!‬ ‪Chào anh.‬
‪[용수의 웃음]‬
‪[용수 처의 웃음]‬ ‪[바둑알 잘그락대는 소리]‬
‪(용수) 아이고, 이놈‬ ‪[용수의 흐뭇한 웃음]‬‪Trời ạ.‬
‪[용수와 용수 처의 웃음]‬
‪누나, 애 데리고 좀 나가 있어‬‪- Chị đưa nó ra ngoài đợi đi.‬ ‪- Hả?‬
‪(용수 처) 어? 어, 그래‬‪- Chị đưa nó ra ngoài đợi đi.‬ ‪- Hả?‬ ‪Được rồi. Đi nào con.‬
‪가자‬‪Được rồi. Đi nào con.‬
‪가자, 자, 자, 자‬‪Đi thôi nào!‬
‪[용수의 기분 좋은 숨소리]‬
‪(강준) 사업 얘기 좀 합시다, 매형‬‪Anh rể, bàn công việc nhé.‬
‪꽝철이 돈 찾으러 갔다가‬ ‪애먼 놈 죽였대‬‪Kwang-chul đã giết‬ ‪một gã ất ơ nào đó lúc tìm tiền.‬
‪경찰도 다녀갔고‬‪Cảnh sát đã đến chỗ hắn.‬
‪뭔 소리냐?‬‪Cậu nói gì cơ?‬
‪꽝철이한테 문제 생기면‬ ‪매형한테도 똥물 튀어요‬‪Kwang-chul gặp chuyện,‬ ‪anh cũng sẽ bị liên lụy.‬
‪버립시다, 꽝철이‬‪Đuổi xừ hắn đi!‬
‪[한숨]‬
‪(강준) 우린 가족 아닙니까‬ ‪패밀리‬‪Chúng ta là người một nhà,‬
‪근데 꽝철이는‬ ‪우리 가족이랑 뭔 관계냐고‬‪Kwang-chul chả dính gì đến nhà mình.‬ ‪Bọn anh có tình nghĩa như anh em đấy.‬
‪그래도 같이 고생한‬ ‪친동생 같은 놈인데‬‪Bọn anh có tình nghĩa như anh em đấy.‬
‪같은 거지 친동생 아니잖아, 씨발…‬‪Như anh em thôi. Có phải ruột rà đâu.‬
‪매형 가장이야‬‪Anh là chủ gia đình.‬ ‪Còn chị và cháu em thì sao?‬
‪(강준) 우리 조카, 우리 누나‬‪Anh là chủ gia đình.‬ ‪Còn chị và cháu em thì sao?‬
‪의무감 가져야지‬ ‪[한숨]‬‪Anh có tí trách nhiệm đi chứ.‬
‪가장은 가족을 지킬 의무가 있잖아‬‪Chủ gia đình thì phải‬ ‪bảo vệ gia đình mình.‬
‪[헛기침]‬
‪[느릿한 배경음악]‬
‪(주현) 어, 찾았어‬ ‪[안전띠 푸는 소리]‬‪Ừ, tìm thấy rồi.‬
‪너, 그 관할서에‬ ‪대마 새끼 수사 자료 협조 좀 받아‬‪Gọi cho đồn cảnh sát‬ ‪hỏi thông tin gã trồng cần sa đi.‬
‪[전철 지나가는 소리]‬
‪[출입문 종소리]‬ ‪[경쾌한 음악이 흘러나온다]‬
‪(점원) 어서 오세요‬‪Chào quý khách.‬
‪말보로 레드 하나 하고요‬‪Cho tôi một gói Marlboro Reds‬ ‪và ít kẹo cao su nicotine.‬
‪금연 껌 하나‬‪Cho tôi một gói Marlboro Reds‬ ‪và ít kẹo cao su nicotine.‬
‪(주현) 저기 밖에 CCTV‬ ‪작동되는 거죠?‬‪- Máy quay bên ngoài có hoạt động không?‬ ‪- Có ạ.‬
‪아, 네‬‪- Máy quay bên ngoài có hoạt động không?‬ ‪- Có ạ.‬
‪[포스기 조작음]‬ ‪그거 좀 볼 수 있을까요?‬‪Có thể cho tôi xem video không?‬
‪오늘 13시 23분 12초부터‬ ‪보면 되는데‬‪Đoạn quay từ 12 giây sau 1:23 chiều.‬
‪(점원) 아, 근데 죄송한데, 이거‬‪Xin lỗi, chúng tôi‬ ‪không được phép cho ai xem dữ liệu…‬
‪원래 함부로 보여 드리면‬ ‪안 돼 가지고요‬‪Xin lỗi, chúng tôi‬ ‪không được phép cho ai xem dữ liệu…‬
‪저희는…‬‪Xin lỗi, chúng tôi‬ ‪không được phép cho ai xem dữ liệu…‬
‪[음악이 멈춘다]‬
‪(주현) 스톱‬‪Dừng lại!‬
‪[엔터를 탁 누른다]‬
‪조금만 더 돌려 볼게요‬ ‪[마우스 클릭 소리]‬‪Cho phát thêm một chút.‬
‪스톱‬ ‪[마우스 클릭 소리]‬‪Dừng!‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[짧은 통화 연결음]‬
‪어, 차량 넘버 좀 따‬‪Tra giúp tôi một biển số xe.‬
‪95모‬‪Biển 95 MO…‬
‪0809, 색깔은 검정‬‪Rồi 0809.‬ ‪Xe màu đen,‬
‪차종은 요즘 나온 건 아니고‬‪có vẻ không phải mẫu xe mới.‬
‪(점원) 이거 SM5 01년식인데‬‪Đây là mẫu SM5 năm 2001.‬
‪아, 이거, 이거‬ ‪아는 형이 중고로 샀다가요‬‪Tôi có người quen cũng mua mẫu này,‬
‪[웃으며] 막 기름 다 터지고‬ ‪오일 터지고, 난리가 나 가지고…‬‪chưa gì đã bị rò dầu, rất là bầy nhầy…‬
‪(주현) SM5 01년식‬‪Là mẫu SM5 năm 2001.‬
‪저장‬‪Lưu lại giùm!‬
‪[한숨]‬
‪[점원이 USB를 달칵 끼운다]‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪(윤석) 그러게요‬ ‪[신호등 알림음]‬‪Vâng.‬ ‪Họ không hợp tác, cũng không nói lý do.‬
‪이유도 없이 그냥‬ ‪수사 자료 공유가 안 된대요‬‪Họ không hợp tác, cũng không nói lý do.‬
‪위에서 지시가‬ ‪그렇게 내려왔다는데 뭔 소리인지‬‪Chỉ bảo là lệnh của cấp trên.‬
‪맞다!‬‪À đúng rồi.‬ ‪Sếp cũng bảo sẽ ngừng điều tra.‬ ‪Có chuyện gì vậy?‬
‪그리고 서장님이‬ ‪여기 철수하라 했다는데‬‪Sếp cũng bảo sẽ ngừng điều tra.‬ ‪Có chuyện gì vậy?‬
‪뭐, 어떻게 된 겁니까?‬‪Sếp cũng bảo sẽ ngừng điều tra.‬ ‪Có chuyện gì vậy?‬
‪(서장) 정신 차려, 인마‬ ‪[긴장되는 배경음악]‬‪Tỉnh táo giùm tôi!‬
‪'불법 수사로‬ ‪애가 하나 사라졌어요'‬‪"Đồng đội tôi mất tích lúc tự ý điều tra.‬
‪'영장 좀 주세요, 판사님'‬ ‪그럴래?‬‪Xin quý tòa ra lệnh bắt".‬ ‪Cô tính nói thế hả?‬
‪이거 오픈되면‬ ‪우리 옷 벗는 걸로 끝날 것 같아?‬‪Nếu vụ này bị lộ,‬ ‪cô nghĩ chỉ bị tước phù hiệu thôi hả?‬
‪[한숨]‬ ‪이번 잠입 수사 건‬‪Nếu vụ này bị lộ,‬ ‪cô nghĩ chỉ bị tước phù hiệu thôi hả?‬ ‪Xóa hết dấu vết liên quan đến vụ nằm vùng.‬
‪자료 삭제하고 덮어‬‪Xóa hết dấu vết liên quan đến vụ nằm vùng.‬
‪없었던 일이야‬‪Coi như chưa từng xảy ra.‬
‪알아들어?‬‪Cô hiểu chưa?‬
‪구조가 잘 빠졌죠? 뷰도 좋고‬‪Bố trí khá ổn. Tầm nhìn cũng rất đẹp.‬
‪예, 그러네요‬‪Ừ, đúng thật.‬
‪(부동산 중개인) 혹시 매매는…‬‪Anh có muốn mua không ạ?‬
‪월세도 하지만‬ ‪매매도 같이 진행하고 있는데요‬‪Chúng tôi có cho thuê,‬ ‪nhưng muốn mua cũng được ạ.‬
‪(동하) 아니요, 저, 월세, 그‬‪Không, tôi chỉ cần thuê thôi.‬
‪전 월세가 좋습니다‬‪Không, tôi chỉ cần thuê thôi.‬
‪(부동산 중개인) 아, 네‬‪Vâng.‬
‪그러시면, 뭐‬‪Vậy thì thôi ạ.‬
‪(동하) 씁, 혹시 여기 근처에‬ ‪그, 대형 병원 있어요?‬‪Khu vực này có bệnh viện nào lớn không?‬
‪(부동산 중개인) 네, 차로 10분?‬‪Có, đi xe chỉ tầm mười phút.‬
‪쇼핑몰부터 다 있어요‬‪Có cả một trung tâm mua sắm,‬ ‪học khu cũng rất chất lượng.‬
‪여긴 학군도 좋습니다‬‪Có cả một trung tâm mua sắm,‬ ‪học khu cũng rất chất lượng.‬
‪- (동하) 예‬ ‪- 그럼 큰방부터 보실까요?‬‪- À.‬ ‪- Anh xem phòng ngủ chính không?‬
‪아니요, 됐습니다, 예‬‪Không cần, vầy được rồi.‬
‪좋네요, 예‬‪Không cần, vầy được rồi.‬
‪(부동산 중개인) 네?‬ ‪방도 안 보시고…‬‪Sao ạ? Anh còn không xem quanh nhà.‬
‪아니, 제가 좀 급해서 그러는데‬‪Tôi đang khá vội.‬ ‪Tôi muốn chuyển vào‬ ‪càng sớm càng tốt. Được thì mai luôn.‬
‪내일이라도‬ ‪당장 옮겨 오면 좋겠는데‬‪Tôi muốn chuyển vào‬ ‪càng sớm càng tốt. Được thì mai luôn.‬
‪(은주) 짠, 촛불 켜졌다!‬ ‪[아련한 배경음악]‬‪Hoan hô! Thắp nến xong rồi!‬
‪(동하) 파이브!‬‪Năm!‬
‪포!‬‪Bốn!‬
‪(함께) 쓰리, 투!‬ ‪[동하의 웃음]‬‪Ba!‬ ‪Hai! Một!‬
‪원!‬‪Hai! Một!‬
‪[함께 환호한다]‬‪Cùng hoan hô nào!‬
‪[동하의 웃음]‬ ‪(은주) 와!‬
‪(동하) '해피 뉴 이어'!‬‪Chúc mừng năm mới!‬
‪(어린 연우) 아…‬
‪[동하가 장난치며 말한다]‬ ‪아!‬‪Ăn này con.‬
‪(어린 연우) 아, 진짜‬ ‪[동하의 웃음]‬‪Bố thật là!‬
‪아, 현우야, 문지르면 어떡해‬ ‪[꼬마 현우의 웃음]‬‪Hyun-woo, em bôi khắp người chị rồi.‬
‪[함께 웃는다]‬‪Hyun-woo.‬
‪(동하) 현우야‬ ‪'아빠, 사랑해요' 해 봐‬‪Hyun-woo, nói con yêu bố đi.‬
‪- 사랑해요‬ ‪- (동하) 얼마큼?‬ ‪[은주의 탄성]‬‪Con yêu bố.‬ ‪Yêu nhường nào?‬
‪[풀벌레 소리]‬
‪[멀리서 개가 짖는다]‬
‪[유리창이 깨진다]‬
‪[잠금장치가 달그락거린다]‬
‪[문이 끼익 열린다]‬
‪[느리고 기묘한 배경음악]‬ ‪[유리 조각 밟히는 소리]‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[유리 조각 밟히는 소리]‬
‪[한숨 소리]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[주현의 긴장한 숨소리]‬
‪[주현의 긴장한 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[주현의 옅은 한숨]‬
‪[주현의 한숨]‬ ‪[휴대전화 진동음]‬
‪[진동음이 계속 울린다]‬
‪[무선 이어폰 조작음]‬
‪왜?‬‪Chuyện gì?‬
‪뭐 좀 나왔습니까?‬‪Chị có tìm thấy gì không?‬
‪(주현) 이제 들어왔다, 새끼야‬‪Ngốc, tôi mới vừa vào.‬
‪여긴 재밌는 거 나왔는데‬ ‪[웃음]‬‪Em đã tìm thấy một thứ hay ho.‬
‪뭔데?‬‪Là thứ gì?‬
‪(윤석) 아까 말씀하신 그 차 넘버‬‪Biển số xe mà chị bảo em tra.‬
‪이거 112에 신고한 사람‬ ‪누군지 아십니까?‬‪Chị đoán xem là ai gọi báo tin?‬
‪[주현의 한숨]‬‪Chị đoán xem là ai gọi báo tin?‬
‪(주현) 누군데?‬‪Ai?‬
‪(윤석) 지금 팀장님 계시는‬ ‪고 바로 옆집‬‪Là cái gã ở sát bên nhà chị đang ở đấy.‬
‪박동하라고 이웃집 남자더라고요‬‪Là cái gã ở sát bên nhà chị đang ở đấy.‬ ‪Tên là Park Dong-ha.‬
‪직업은 대학교수고‬‪Anh ta là Giáo sư dạy đại học,‬ ‪không tiền án tiền sự.‬
‪전과 기록은 고사하고‬ ‪[한숨]‬‪Anh ta là Giáo sư dạy đại học,‬ ‪không tiền án tiền sự.‬
‪뭐, 딱지 한 장 뗀 적 없는‬ ‪완전한 모범 시민인데요? 이거‬‪Án phạt giao thông cũng chả có.‬ ‪Một công dân tuân thủ pháp luật.‬
‪근데 진짜 재밌는 게‬ ‪뭔 줄 아세요?‬‪Nhưng chị biết có gì hay ho không?‬
‪[한숨]‬ ‪너 뒈진다‬‪Nói toẹt ra đi!‬
‪이 새끼들이 이 교수 뒷조사를‬ ‪하고 있었더라고요‬‪Lũ khốn đó đã‬ ‪kiểm tra lý lịch của vị giáo sư này.‬
‪(윤석) 아까 그 노트북 옆에‬ ‪쌓여 있던 우편물 있잖아요?‬‪Chị nhớ đống thư‬ ‪cạnh máy tính lúc nãy chứ?‬
‪그게 그 교수네 거더라고요‬‪Là của giáo sư hết đấy.‬
‪근데 이거 그 신고자가‬‪Là của giáo sư hết đấy.‬ ‪Nhưng sao bọn chúng lại biết‬
‪앞집 교수인 거‬ ‪그건 어떻게 알았을까요?‬‪chính giáo sư đó đã tố cáo chúng?‬
‪신고당하기 전부터‬ ‪교수 뒷조사를 하고 있었나?‬‪Hay chúng điều tra từ trước khi bị tố?‬
‪근데 그걸 어떻게 알아?‬‪Sao chúng biết được?‬
‪씁, 암만 봐도‬ ‪그럴 인물이 아닌 것 같은데‬‪Trông anh ta chả giống‬ ‪loại người đó chút nào.‬
‪그냥 일단 그냥‬‪Có lẽ chúng chỉ kiểm tra‬ ‪lý lịch của tất cả cư dân khu đó.‬
‪뭐야, 동네 주민들‬ ‪그, 싹 훑어보는 건가, 그냥?‬‪Có lẽ chúng chỉ kiểm tra‬ ‪lý lịch của tất cả cư dân khu đó.‬
‪하…‬
‪그러기엔 너무 교수네‬ ‪우편물밖에 없는데요? 이게‬‪Nhưng chúng chỉ lấy thư của giáo sư.‬
‪여보세요, 팀장님?‬ ‪듣고 계세요? 여보세요?‬‪A lô? Đội trưởng? Chị có nghe không? A lô?‬
‪목격자일 수도 있지‬‪Có thể anh ta là nhân chứng…‬
‪어쩌면 살인 사건 같은‬‪của một vụ giết người.‬
‪(윤석) 살인이요? 아이…‬‪của một vụ giết người.‬ ‪Giết người? Không thể.‬
‪수배 뜬 거 보니까 이 새끼‬ ‪그 뭐야, 대마‬‪Gã đó bị truy nã mà.‬ ‪Chắc hắn bỏ trốn sau khi bị phát hiện.‬
‪뽀록나 갖고 튄 거 같은데‬‪Gã đó bị truy nã mà.‬ ‪Chắc hắn bỏ trốn sau khi bị phát hiện.‬
‪안 그래도 얼마 전에‬‪Một người mua cần sa của hắn‬ ‪cũng vừa bị bắt cách đây không lâu.‬
‪그 새끼한테 물건 받던 애 하나가‬ ‪잡히긴 했었거든요‬‪Một người mua cần sa của hắn‬ ‪cũng vừa bị bắt cách đây không lâu.‬
‪(주현) 수배가 아니라‬ ‪수색을 해야 될지도 몰라‬‪Nên lục soát chỗ này thay vì truy nã hắn.‬
‪에이, 아무리 그래도‬ ‪경찰이 뭐 그렇게 허술하려고‬‪Không đâu, cảnh sát‬ ‪đâu có cẩu thả vậy chứ.‬
‪여기 애들은 광철이를 모르잖아‬‪Vì họ không hiểu rõ Kwang-chul,‬ ‪cũng không biết hắn là ai.‬
‪어떤 새끼인지‬‪Vì họ không hiểu rõ Kwang-chul,‬ ‪cũng không biết hắn là ai.‬
‪[풀벌레 소리]‬ ‪[멀리서 개가 짖는다]‬
‪(윤석) 그나저나 여기‬ ‪서장님이 철수하라는 거‬‪À, nhưng chị tính sao‬ ‪với lệnh của cấp trên đây?‬
‪그건 어떻게 하실 겁니까?‬‪À, nhưng chị tính sao‬ ‪với lệnh của cấp trên đây?‬
‪(주현) 가서 물어봐야지‬‪Tôi sẽ đi hỏi vì quái gì mà ổng ngăn mình.‬
‪왜 지랄인지‬‪Tôi sẽ đi hỏi vì quái gì mà ổng ngăn mình.‬
‪어? 광…‬‪Có vẻ như…‬
‪광철이‬‪Có vẻ như…‬ ‪Kwang-chul đang đi đâu đó.‬ ‪Em nên theo dõi không?‬
‪(윤석) 나왔는데요‬ ‪지금 따라붙을까요?‬‪Kwang-chul đang đi đâu đó.‬ ‪Em nên theo dõi không?‬
‪어?‬‪Gì trời…‬
‪어유, 씨!‬ ‪잠, 잠깐, 잠깐만, 잠깐만!‬‪Chết cha! Khoan đã!‬
‪팀장님, 지금‬ ‪그쪽으로 가고 있는데요!‬‪Hắn đang đi đến hướng chị đấy. Mẹ kiếp!‬
‪아이, 씨‬ ‪[윤석의 다급한 발소리]‬‪Hắn đang đi đến hướng chị đấy. Mẹ kiếp!‬
‪[한숨]‬ ‪[통화 종료음]‬
‪[풀벌레 소리]‬ ‪[불안한 배경음악]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[다급한 발소리]‬
‪[밖에서 들리는 발소리]‬
‪[발소리가 계속 다가온다]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬ ‪[유리 조각이 잘그락거린다]‬
‪[유리 조각 밟히는 소리]‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬ ‪[유리 조각 밟히는 소리]‬
‪[유리 조각이 잘그락거린다]‬
‪[주현의 긴장한 숨소리]‬
‪(주현) [희미하게] 아이, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[느릿한 발소리가 가까워진다]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[배경음악의 불안감이 고조된다]‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪[쨍그랑 소리]‬
‪[철컹대는 소리]‬
‪[주현의 한숨]‬
‪[가쁜 숨을 내쉰다]‬
‪[풀벌레 소리]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[멀리서 개가 짖는다]‬ ‪아이, 씨‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[불안하고 기묘한 배경음악]‬ ‪[중배의 한숨]‬
‪(중배) 경찰 아닙니까?‬‪Anh nghĩ là cảnh sát?‬
‪아니면 돈 배달하던 놈 중의‬ ‪한 놈 아닐까요?‬‪Hay là bọn giao hàng?‬
‪여기 이 새끼는?‬‪Còn gã này?‬
‪아직 안 들어왔습니다‬‪Vẫn chưa về nhà.‬
‪(광철) 가자‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Dạ.‬
‪(중배) 예‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Dạ.‬
‪[안도의 한숨]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪아, 씨…‬‪Chết tiệt…‬
‪[달려오는 발소리]‬
‪[주현의 힘주는 신음]‬ ‪[윤석의 비명]‬
‪[괴로운 신음]‬
‪[주현의 가쁜 숨소리]‬ ‪[윤석의 거친 숨소리]‬
‪놀랐잖아, 새끼야, 씨‬‪Cậu làm tôi hết hồn.‬
‪[문이 철컥 열린다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬ ‪왜 때려?‬‪Gì mà đánh em dữ vậy?‬
‪[억울한 숨소리]‬‪Gì mà đánh em dữ vậy?‬
‪(윤석) 아이고‬‪Ui da!‬
‪[마우스 클릭 소리]‬
‪[한숨]‬ ‪씨발, 놓쳤어‬‪Mẹ nó, mất dấu chúng rồi.‬
‪저 새끼 어디 가는 거지?‬‪Hắn đi chỗ quái nào nhỉ?‬
‪[한숨]‬
‪(주현) 걱정할 거 없어‬ ‪아직 튄 거 아니야‬‪Đừng lo, hắn không đi luôn đâu.‬
‪뭔가를 찾고 있는데‬ ‪아직 못 찾았거든‬‪Chúng vẫn đang tìm gì đó.‬
‪돈이요?‬‪Hay là tiền nhỉ?‬
‪모르지‬‪Ai mà biết được?‬
‪뭐, 찾았으면 벌써 떴겠지‬‪Chúng sẽ chả ở đây nếu đã tìm ra.‬
‪그 돈은 상선으로 갈 돈이어서‬ ‪꼭 찾아야 돼‬‪Phải tìm số tiền của băng cầm đầu.‬
‪(주현) 그건 우리도 그래‬ ‪우리한테는 그 돈이‬‪Chúng ta cũng vậy. Vì số tiền đó là tấm vé‬
‪상선으로 갈 티켓이거든‬‪đưa ta đến chỗ băng cầm đầu.‬
‪(윤석) 아니, 근데 이게 지금까지‬ ‪다 돈 때문에 벌어진 일이면‬‪Nếu mọi thứ xảy ra‬ ‪cho đến giờ là vì số tiền đó,‬
‪돈이 여기 왜 온 거예요?‬ ‪이런 동네에 뭐가 있다고?‬‪vậy vì sao số tiền đó‬ ‪lại chạy đến khu này?‬
‪(주현) 그걸 모르겠다‬‪Không thể hiểu nổi.‬
‪돈을 여기로 끌어들인‬ ‪뭔가가 있겠지‬‪Phải có lý do thì số tiền mới ở đây.‬
‪그 돈이 여기로 오는 바람에‬‪Nhưng vì cuối cùng tiền đã ở đây,‬
‪이 사람이 재수 없이 엮인 거 같네‬‪có vẻ người này đã vô tình bị kéo vào.‬
‪[통화 연결음]‬
‪[통화 연결음이 계속된다]‬
‪[벨 소리가 울린다]‬‪BỐ‬
‪[다가오는 발소리]‬‪BỐ‬
‪네, 아빠‬‪- A lô, bố.‬ ‪- ‎Hyun-woo à.‬
‪(동하) 어, 현우야‬‪- A lô, bố.‬ ‪- ‎Hyun-woo à.‬
‪어떻게, 학교 잘 다녀왔어?‬‪- ‎Con đi học về rồi à?‬ ‪- Dạ?‬
‪- 네?‬ ‪- (동하) 현우야‬‪- ‎Con đi học về rồi à?‬ ‪- Dạ?‬ ‪Hyun-woo, nhà mình‬ ‪đến khu đó sống đã bao lâu rồi nhỉ?‬
‪우리가 지금 그 동네에 산 지‬ ‪얼마나 됐지?‬‪Hyun-woo, nhà mình‬ ‪đến khu đó sống đã bao lâu rồi nhỉ?‬
‪이제 좀 지긋지긋하지 않아?‬‪Con không thấy chán ở đó à?‬
‪- (현우) 우리 이사 가요?‬ ‪- (동하) 아, 아니‬‪- ‎Mình sẽ chuyển nhà ạ?‬ ‪- Không, bố hỏi thế thôi.‬
‪아니, 그, 그냥‬‪- ‎Mình sẽ chuyển nhà ạ?‬ ‪- Không, bố hỏi thế thôi.‬
‪저기, 그, 어, 엄마는?‬‪Còn mẹ đâu?‬
‪(현우) 계세요‬‪Mẹ ở nhà ạ.‬
‪아빠‬‪Bố, hôm nay bố không về nhà ạ?‬
‪오늘 집에 안 들어오세요?‬‪Bố, hôm nay bố không về nhà ạ?‬
‪(동하) 아니, 왜 안 들어가?‬ ‪아, 나 지금 가는 길이야‬‪Sao lại không chứ? Bố đang về đây.‬
‪저기, 그…‬‪Này, con nhớ hôm trước con té xỉu,‬
‪현우 접때 그, 쓰러졌을 때‬‪Này, con nhớ hôm trước con té xỉu,‬
‪우, 우리 앞집에 그 아저씨들‬‪có mấy chú ở đối diện đã giúp con đấy…‬
‪왜, 그, 우리 도와줬던 아저씨들‬‪có mấy chú ở đối diện đã giúp con đấy…‬
‪그, 창밖으로 한번 봐 볼래?‬‪Còn nhìn ra cửa sổ xem thử‬ ‪mấy chú ấy có nhà không giúp bố.‬
‪아직 집에 계신지?‬‪Còn nhìn ra cửa sổ xem thử‬ ‪mấy chú ấy có nhà không giúp bố.‬
‪(현우) 잠깐만요‬‪Bố đợi chút ạ.‬
‪불 켜져 있어요‬‪Nhà sáng đèn ạ.‬
‪(동하) 아, 그래?‬‪Thế à?‬
‪(현우) 아빠, 언제 들어오세요?‬‪Bố ơi, bao giờ bố về ạ?‬
‪(동하) 아니…‬‪Chào anh.‬
‪안, 안녕하세요‬‪Chào anh.‬
‪이제 퇴근하시나 봐요?‬‪- Anh vừa mới tan làm à?‬ ‪- Vâng.‬
‪아, 예‬‪- Anh vừa mới tan làm à?‬ ‪- Vâng.‬
‪아니, 근데‬‪Đợi chút.‬
‪무슨 일 있으세요?‬‪Có chuyện gì đang xảy ra à?‬
‪아니요‬‪Không.‬
‪아직까진‬‪Vẫn chưa.‬
‪[광철이 숨을 들이켠다]‬
‪[당황한 신음]‬
‪지금부터 일이 생기지‬‪Giờ mới sắp có chuyện nè.‬
‪[동하의 비명]‬
‪(동하) [겁에 질려]‬ ‪둘 다 죽어 있었습니다‬‪Cả hai đều đã chết.‬
‪진짜입니다‬‪Tôi nói thật đấy. Máu ướt đẫm cả xe.‬
‪차가 피 칠갑이 돼 있더라고요, 예‬ ‪[느릿한 컨트리풍 배경음악]‬‪Tôi nói thật đấy. Máu ướt đẫm cả xe.‬
‪누가 볼까 봐‬‪Tôi không muốn ai thấy nên đã về nhà‬
‪어디 묻을 데가 없어서‬ ‪저희 집, 그…‬‪Tôi không muốn ai thấy nên đã về nhà‬ ‪và chôn xác bọn họ ở sau nhà.‬
‪뒷마당에 잘 묻어 놨습니다‬‪và chôn xác bọn họ ở sau nhà.‬
‪그리고 그 돈, 그 돈은‬‪Tiền… Thì tôi để hết trong ga-ra.‬
‪저희 집 그, 차고에 있습니다‬‪Tiền… Thì tôi để hết trong ga-ra.‬
‪근데, 그…‬‪Nhưng lúc tôi đi rửa tiền,‬
‪제가 그, 세탁하러 갔다가‬‪Nhưng lúc tôi đi rửa tiền,‬
‪한 4분의 1‬‪có lẽ đã bị mất khoảng một phần tư.‬ ‪Không, có khi tận một phần ba?‬
‪아니, 그, 한 3분의 1 정도‬ ‪잃어버렸는데‬‪có lẽ đã bị mất khoảng một phần tư.‬ ‪Không, có khi tận một phần ba?‬
‪그 돈은 제가 꼭 갚겠습니다!‬‪Tôi hứa sẽ trả hết!‬
‪(민규) 아휴, 씨!‬ ‪[동하의 신음]‬‪Trời ạ!‬
‪(동하) 진짜 갚겠습니다, 예!‬ ‪[민규의 한숨]‬‪Tôi sẽ trả lại hết thật mà.‬
‪돈이 문제가 아니야, 인마‬‪Thằng ngu, vấn đề không phải là tiền.‬
‪넌 너무 많이 알았다고‬‪Mày đã biết quá nhiều.‬
‪아무한테도 말 안 했습니다‬‪- Tôi chả nói ai cả!‬ ‪- Đứng dậy!‬
‪- (상구) 일어나, 이 새끼야‬ ‪- 진짜입니다‬‪- Tôi chả nói ai cả!‬ ‪- Đứng dậy!‬ ‪- Thật mà.‬ ‪- Nhưng mày gọi lũ cớm?‬
‪(상구) 그래 놓고‬ ‪경찰에 신고했냐?‬‪- Thật mà.‬ ‪- Nhưng mày gọi lũ cớm?‬
‪[동하의 겁먹은 숨소리]‬
‪(동하) 제발!‬ ‪[동하가 두려움에 떨며 흐느낀다]‬‪Làm ơn.‬
‪[겁먹은 숨소리]‬
‪(민규) 아휴‬
‪씨발, 하, 진짜‬‪Thiệt tình!‬
‪(상구) 아, 씨!‬ ‪[상구의 성난 신음]‬‪Chết tiệt.‬
‪[동하의 겁먹은 숨소리]‬
‪(상구) 우리 교수님‬‪Thưa ngài Giáo sư,‬
‪대마 새끼 옆집 살더니‬‪kiếp sau, ngài có thể tiếp tục‬ ‪làm hàng xóm của gã trồng cần sa rồi.‬
‪죽어서도 옆집이네‬ ‪[상구의 웃음]‬‪kiếp sau, ngài có thể tiếp tục‬ ‪làm hàng xóm của gã trồng cần sa rồi.‬
‪에휴!‬ ‪[동하의 신음]‬
‪(민규) 이 짓을 또 하네, 이 씨발‬‪Mẹ kiếp, lại phải làm chuyện này!‬
‪[민규의 짜증 섞인 한숨]‬‪Thật là.‬
‪(상구) 아, 이 새끼 때문에‬ ‪씨발, 아주 개고생이네‬‪Gãy cả lưng,‬ ‪tất cả là vì thằng khốn nạn này.‬
‪아유, 씨‬‪Mẹ nó chứ!‬
‪[상구의 가쁜 숨소리]‬ ‪[동하의 괴로운 신음]‬
‪이제 돈 찾아 가지고 뜨시죠‬‪Anh mang tiền đi đi ạ.‬
‪(중배) 마무리되는 거‬ ‪보고 내려가겠습니다‬ ‪[겁먹은 신음]‬‪Em giám sát tụi nó làm xong rồi đi.‬
‪[괴로운 신음]‬‪Cái gì đây?‬
‪[상구와 민규의 힘주는 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪- 중배야‬ ‪- (중배) 네, 형님‬‪- Jung Bae.‬ ‪- Dạ, anh.‬
‪꺼내‬‪Kéo hắn lên.‬
‪(중배) 예?‬‪Dạ?‬
‪애 꺼내라고‬‪Tôi bảo kéo hắn lên.‬
‪[가쁜 숨을 몰아쉰다]‬
‪[동하의 가쁜 숨소리]‬
‪넌 이제부터 우리 돈을 갚아야 돼‬‪Từ giờ, anh sẽ trả nợ cho bọn tôi.‬
‪(광철) 어떻게?‬‪- Trả thế nào?‬ ‪- Chỉ cần làm theo lời bọn tôi.‬
‪그냥 우리가 시키는 대로 하면 돼‬‪- Trả thế nào?‬ ‪- Chỉ cần làm theo lời bọn tôi.‬
‪우리 이제 한 가족이 되는 거야‬‪Giờ anh đã thành người nhà.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[느릿한 배경음악]‬
‪(광철) 가‬‪Đi đi!‬
‪가서 연락할 때까지 기다려‬‪Về đi, rồi đợi bọn tôi liên lạc.‬
‪돈 필요해서, 약 필요해서‬ ‪이런 일 하는 놈들은 많아‬‪Nhiều người tham gia‬ ‪là vì họ cần tiền bạc hoặc ma túy.‬
‪아주 절실한 놈들이지‬‪Bọn họ đều liều lĩnh.‬
‪근데 맨날 사고가 나‬‪Nhưng họ luôn gây rắc rối.‬
‪돈 들고 튀고, 약 들고 튀고‬‪Cầm tiền, cầm ma túy chạy trốn.‬
‪결국은‬ ‪자기 자신한테만 절실했던 거지‬‪Bọn họ chỉ liều lĩnh‬ ‪vì mạng sống của mình.‬
‪이런 놈들보다 더 절실한 놈들이‬ ‪누군지 아냐?‬‪Nhưng biết loại người nào‬ ‪sẽ liều lĩnh hơn cả không?‬
‪가족을 먹여 살려야 되는 놈들이야‬‪Người cần nuôi sống gia đình.‬
‪가장들‬‪Trụ cột gia đình.‬
‪근데 얘는‬ ‪거기에 하나를 더 가졌어‬‪Nhưng trên hết, anh ta còn có một thứ.‬
‪아픈 자식을 살려야 되는 가장‬‪Trụ cột gia đình cần cứu đứa con bị bệnh.‬
‪이보다 더 절실할 수 있겠니?‬‪Không ai có thể liều lĩnh hơn.‬
‪배신?‬‪Phản bội ư?‬
‪절대 못 하지‬‪Anh ta sẽ không làm thế.‬
‪물건 배달 왔죠?‬ ‪[동하가 놀란다]‬‪Anh đến giao hàng à?‬
‪(광철) 게다가 얜 경찰이 보기엔‬ ‪벌금도 낸 적 없는‬ ‪[여자가 피식 웃는다]‬‪Anh đến giao hàng à?‬ ‪Trên hết, theo nhận định của cảnh sát,‬
‪완벽한 모범 시민이야‬‪anh ta rất tuân thủ pháp luật.‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪이 바닥의 뉴 페이스‬‪Không bị ai để ý.‬
‪최고의 마약 배달원이지‬‪Một tay buôn tuyệt vời.‬

No comments: