수리남 4
Thánh Ma Túy 4
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
[화를 내며] 이거 뭡니까? | - Thế này là sao? - Tôi mới phải hỏi anh. |
[떨리는 목소리로] 그러게요 | - Thế này là sao? - Tôi mới phải hỏi anh. |
(국경수비대원) [영어] 떠들지 마! | Hai người, cấm nói chuyện. |
여기서 뭘 하고 있었냐고 | Chuyện gì đây? |
(기태) [한국어] 너 미쳤니 | Điên à? |
이러다 우리 다 죽는다 | Làm thế là chúng ta chết hết đó. |
일단 콜하지 마 내가 해결해 볼게 | Đừng gọi vội. Tôi sẽ thử xử lý. |
(국경수비대원) '헤이!' | Này! |
영어로 말해 | Nói tiếng Anh đi. |
[코웃음] | |
[영어] 이건 뭐야? | Mấy cái này là sao? |
'오케이' | Được rồi, tôi sẽ nói thật. |
[영어] 솔직히 말할게요 | Được rồi, tôi sẽ nói thật. |
(데이빗) 근처 광산에서 일하는 광부인데 | Chúng tôi làm việc ở khu mỏ gần đây và đến đây bán hàng cho mấy người này. |
먹고살려고 배급받은 물건들 팔려고 나온 겁니다 | ở khu mỏ gần đây và đến đây bán hàng cho mấy người này. |
한 번만 봐주세요 | Anh bỏ qua cho chúng tôi lần này được không? |
[멋쩍게 웃는다] | Anh bỏ qua cho chúng tôi lần này được không? |
['오' 하며 웃는다] | |
[영어] 생필품 거래하기엔 너무 큰 돈인데 | Hàng này mà nhiều tiền thế sao? |
[포르투갈어] 리마, 마세두! | Lima. Macedo. |
- [포르투갈어] 네, 대장님 - [포르투갈어] 네, 대장님 | - Có, sếp. - Có, sếp. |
(국경수비대원) [포르투갈어] 열어 봐 | Mở ra đi. |
[힘주는 숨소리] | |
[무전기에서 소리가 들린다] | |
에이, 좆됐다, 씨발 | Chết mẹ rồi. |
[영어] 이거 코카인 아니야? | Đây là cocain còn gì? |
[황당한 신음] | Sao? |
[어이없는 웃음] | |
말도 안 돼! | Ôi trời. |
그런 게 있는지 몰랐어요 | Tôi không biết có cocain trong đó. |
[포르투갈어] 모두 연행해 | Tôi không biết có cocain trong đó. - Bắt hết lại. - Này. |
'헤이, 헤이' | - Bắt hết lại. - Này. Anh nói là rất nhiều tiền. |
[영어] 저게 큰돈이라고 했죠? 난 아닌 거 같아요 | Anh nói là rất nhiều tiền. Nhưng không đâu. |
여러분 고생하는 수고에 비하면 적은 금액이거든요 | Số tiền này quá nhỏ so với sự vất vả của các anh. |
[영어] 정말 그렇게 생각해? | Anh nghĩ vậy thật à? |
[영어] 그럼요 우린 돈 필요 없습니다! | Chắc chắn rồi! Chúng tôi không cần chỗ tiền này. |
[영어] 맞아요 | Được. |
저게 코카인이라 생각한다면 가져가도 좋습니다 | Nếu anh nghĩ đó là cocain, anh cứ tịch thu. |
우린 그냥 조용히 떠난 뒤에 다시는 안 올게요 | Chúng tôi sẽ lặng lẽ rời đi và không bao giờ quay lại nữa. |
[영어] 네, 전부 다 드리겠습니다 다시는 여기 안 올게요 | Phải, các anh cứ lấy hết đi. Chúng tôi không quay lại nữa đâu. |
[포르투갈어] 후메이드 | Romeido. |
상자들 다 챙기고 트럭 안에 더 있는지 살펴봐 | Tịch thu hết các hộp và kiểm tra trên xe tải còn không. |
[포르투갈어] 알겠습니다 | Rõ. |
[포르투갈어] 곧 가야 한다 | Ta sắp phải đi rồi. |
- 서둘러 - [포르투갈어] 알겠습니다! | - Nhanh lên! - Rõ. |
(국경수비대원) '오케이' | Được rồi. |
이번엔 그냥 물건만 압수하고 보내줄 건데 | Bọn tôi chỉ tịch thu hàng và sẽ cho các anh đi. |
앞으로 얼씬도 하지 마 | Nhưng đừng bao giờ quay lại đây nữa. |
[영어] 감사합니다 | Cám ơn ông. |
[영어] 감사합니다 | Cám ơn ông. |
[급히 차량이 접근하는 소리] | |
[영어] 돌아가, 돌아가 | Quay lại! |
[영어] 저건 또 뭐야 무슨 일이야? | Cái quái gì thế? Chuyện gì đây? |
[영어] 아마 수리남 수비대 같네요 | Hình như họ là biên phòng của Suriname. |
신경 쓰지 말고 가세요 | Ông cứ mặc kệ họ và đi đi. |
(군인 1) [포르투갈어] 씨발, 이게 뭐야! | Chết tiệt, gì đây! |
(군인 1) [포르투갈어] 젠장, 저 새끼들 뭔데! | Chết tiệt, tên đó là sao? |
[고통스러운 신음] | |
(군인 2) [포르투갈어] 숨어! | Nấp đi! |
[바퀴가 끼익 소리를 낸다] | |
(군인 3) [포르투갈어] 쏴, 숨어서 공격해! | Bắn đi, nấp vào rồi bắn! |
- (데이빗) [영어] 가야 돼! - (갈라스) [영어] 차로 가세요 | - Đi! - Về xe! |
(기태) [한국어] 가야 된다, 가야 된다! | Ta phải đi! |
[사람들이 서로 외친다] | |
(군인 4) [포르투갈어] 12시 방향 사격! | Bắn hướng 12 giờ! |
[고통에 찬 신음] | |
(창호) 야! | Này! Kéo vào! |
[고통에 찬 신음] (창호) 땡겨! | - In Gu! - Gọi tiểu đội hai! |
(군인 5) [포르투갈어] 2소대에 무전 쳐! | - In Gu! - Gọi tiểu đội hai! |
(창호) 뛰어, 저쪽, 빨리! | Chạy qua bên này, nhanh lên! |
[당황한 탄성] [다급한 숨소리] | |
[거친 숨소리] | |
[힘주는 신음] | |
(창호) 빨리 타! | Lên xe mau! |
(창호) 빨리 태워! | Đưa nó lên! |
[군인들 외국어로 말한다] (한국신도) 야, 빠져 빼빼빼! | Này, lùi lại! |
[놀란 탄성] [총소리가 들린다] | |
(군인 6) [포르투갈어] 조심해, 피해! | Cẩn thận, nấp đi! |
빨리 타, 씨! | Lên mau, chết tiệt! |
(인구) 빨리 올라타 | Mau lên đi! |
[고통에 찬 탄성] [차가 부릉 출발한다] | |
"넷플릭스 시리즈" | LOẠT PHIM NETFLIX |
[주제곡] | LOẠT PHIM NETFLIX |
[철문이 끼익 올라간다] | |
[쿵 소리를 내며 철문이 멈춘다] | |
[조용한 음악] | |
[탄식] | |
[깊은 한숨] | |
마태복음에서 말씀하시길 | Như trong Phúc âm của Matthew, |
옳은 일을 위해 박해받은 자들에게 복이 있나니 | "Ban phước cho những người bị hành hạ vì chính nghĩa, |
천국이 곧 그들의 것이니라 | vì vương quốc của họ là thiên đường." |
아멘 | Amen. |
- 아멘 - 아멘 | - Amen. - Amen. |
[영어] 아멘 | Amen. |
아니, 무슨 작전 계획을 이따위로 짜요? | Kế hoạch tác chiến kiểu gì vậy? |
국정원 이것밖에 안 돼요? | NIS chỉ làm được mỗi vậy sao? |
[실을 싹둑 자른다] (창호) 돈이랑 코카인만 압수당하고 적당히 문제 삼을 생각이었는데 | Chúng tôi định chỉ tịch thu tiền và cocain và kết thúc lặng lẽ, |
예상외의 일이 벌어졌습니다 | nhưng chuyện ngoài dự tính. |
그럼 나도 적당히 위험했어야지 [아파하는 신음] | Thế thì tôi cũng gặp nguy hiểm còn gì? |
예상외로 뒈질 뻔한 거 참 유감스럽습니다 | Hay tôi phải xin lỗi vì tôi suýt chết? |
(창호) 지금 상황에서 화가 나는 건 백번 이해해요 | Tôi hoàn toàn hiểu anh giận dữ trong tình huống này. |
하지만 종합적으로 작전은 성공했고 | Nhưng nhìn chung, kế hoạch đã thành công. |
전요환의 브라질 루트를 차단해 물량을 묶을 수 있게 됐습니다 | Ta đã chặn được tuyến đường Brazil và nguồn hàng của Jeon Yohan. |
이틀 내로 다음 작전 진행하면 아무 문제 없을 거예요 | Hai ngày tới, chỉ cần thực hiện bước tiếp theo, tất cả sẽ ổn. |
[옅은 한숨을 쉬며] 지금 다음 작전이 중요한 게 아니라 | Cái đó không quan trọng. |
내가 국정원에 대한 신뢰가 깨졌다고요, 팀장님한테도 | Quan trọng là tôi mất hết niềm tin vào NIS và cả anh rồi. |
[숨을 들이켠다] 어떻게 하면 그 신뢰가 다시 살아날 수 있겠습니까? | Phải làm gì để anh lại tin tưởng chúng tôi? |
내가 한 가지만 물어볼게요 나 처음 섭외할 때 | Tôi hỏi anh một chuyện. Khi anh mới tiếp cận tôi, |
이 정도로 위험할 거라고 얘기 안 했잖아요 | anh không hề nói nó sẽ nguy hiểm thế này. |
정확히는 안전을 책임진다고 말했습니다 | Chính xác là tôi đã nói sẽ đảm bảo an toàn cho anh. |
네, 그럼 국정원 요원이 내 안전을 책임지고 | Đúng vậy. Anh nói một đặc vụ NIS sẽ giữ an toàn cho tôi, |
그것도 안 되면 미국 대사관으로 가라면서요 | nếu không thì tôi cứ chạy thẳng đến đại sứ quán Mỹ. |
근데 오늘 보니까 그런 요원은 없고 | Nhưng hôm nay tôi chẳng thấy đặc vụ nào như thế, |
아마존 밀림에 미국 대사관이 어디 있습니까? | và giữa rừng Amazon thì đại sứ quán Mỹ ở đâu ra? |
저희도 나름대로 노력했습니다 | Chúng tôi đã cố gắng hết sức có thể. |
눈에 보이는 게 전부는 아니에요 | Nhưng không thể lường hết. |
아니, 아니 [숨을 들이켠다] | Không, chờ đã. |
내가 오늘 총 맞고 트럭 몰고 나오다 확신이 들었어요 | Lúc bị bắn và cố lái xe tải khỏi đó, tôi nhận ra một điều. |
앞으로 국정원 말만 듣고선 그러면 내가 뒈질 거 같다고 | Tôi sẽ chết nếu cứ tiếp tục nghe lời NIS thế này. |
[숨을 들이켠다] 그래서 다음 작전 언제 어떻게 할지는 | Nên từ giờ, tôi sẽ tự quyết định địa điểm và cách thức của mọi kế hoạch. |
제가 앞으로 직접 결정하겠습니다 | Nên từ giờ, tôi sẽ tự quyết định địa điểm và cách thức của mọi kế hoạch. |
지금 이거 저랑 강인구 씨 둘이 하는 동네 반상회 아닙니다 | Đây không phải họp tổ dân phố chỉ có hai ta. |
국제적으로 많은 기관들이 연계돼서 협력하고 있어요 | Nó liên quan đến sự phối hợp giữa các tổ chức quốc tế. |
그럼 그 많은 기관들 직접 불러다가 국제적으로 해결해 보시든가 | Thế thì gọi hết mấy tổ chức quốc tế đó mà tự giải quyết đi? |
현장에서 목숨 걸고 맞짱 뜨는 거 나라고요 [문이 달칵 열린다] | Vì tôi mới là người phải mạo hiểm tính mạng ở đây! |
[바퀴 구르는 소리] | |
[전화가 딱 끊긴다] | |
[숨을 내쉰다] | |
(앵커) [네덜란드어] 수리남과 브라질 국경 인근에서 | Một cuộc đấu súng nổ ra giữa lính Brazil |
브라질 군인과 마약 조직 간에 총격전이 벌어졌습니다 | ĐẤU SÚNG Ở BIÊN GIỚI SURINAME VÀ BRAZIL và băng đảng ma túy Suriname ở biên giới Brazil. Trong lúc các vụ phạm tội của các băng đảng ma túy không ngừng dâng cao, |
거대 마약 조직의 범죄가 끊이질 않는 상황 속에서 | Trong lúc các vụ phạm tội của các băng đảng ma túy không ngừng dâng cao, |
브라질은 마약 조직과 전쟁을 해야 할 시점이라고 밝혔습니다 | Brazil nói đã đến lúc khai chiến với buôn lậu ma túy. |
조직원들로부터 다량의 코카인과 현금을 압수한 브라질 정부는… | Chính phủ Brazil tịch thu một lượng lớn cocain và tiền từ các thành viên băng nhóm… |
[데이빗] (영어) 뭐라고? | Sao? |
한 푼도 못 뽑는다고요? 1달러도? | Không rút được gì? Thậm chí là một đô la? |
[불길한 음악] | |
[한숨] | |
방법이 없어요? | Có cách nào khác tôi có thể thử không? |
"내 계좌" | TÀI KHOẢN CỦA TÔI |
[오류 경고음] | GIAO DỊCH THẤT BẠI |
"거래 실패" | KHÔNG THỂ THỰC HIỆN. XIN THỬ LẠI SAU. |
젠장 | Chết tiệt… |
네, 다시 전화할게요 | Được rồi, tôi sẽ gọi lại sau. |
[한국어] 저기, 목사님 | Mục sư… |
유럽 은행으로 이어지는 계좌가 전부 막혔습니다 | Mọi tài khoản kết nối với các ngân hàng Châu Âu của chúng ta bị chặn cả rồi. |
[영어] 파나마, 퀴라소 바하마 계좌가 전부요 | Panama, Curacao, Bahamas, tất cả. |
뭐라고? | Cái gì? |
저희 계좌가 전부 동결된 거 같습니다 | Tài khoản của chúng ta bị đóng băng cả rồi. |
갑자기 왜? | Tự nhiên sao lại vậy? |
유로폴의 요청이란 정도만 알아냈습니다 | Cái ta biết chắc, đó là lệnh của Europol. |
[이를 악물며] 그러니까 | Rồi, nhưng tại sao đột nhiên |
걔들이 뭐 때문에 계좌를 동결시켰냐고! | chúng lại đóng băng tài khoản của tao? |
아무래도 이번 사태의 여파인 것 같은데… | Có vẻ là vì vụ rắc rối lần này… |
브라질에서 잡혀간 신도들이 뭔가를 진술한 것 같습니다 | Các thành viên giáo hội ta bị bắt ở Brazil có vẻ đã khai ra gì đó. |
[한숨 쉬며] 씨… | Chết tiệt… |
그 넓은 국경선 아마존 밀림 한가운데서 | Giữa khu rừng rậm biên giới Amazon rộng lớn như vậy |
첫 번째 거래에 브라질 군대한테 털렸다? | mà lại bị quân đội Brazil hạ ngay từ lần giao đầu tiên? |
(요환) 이게 확률적으로 성립이 된다고 생각해? | Có bao nhiêu khả năng để chuyện đó xảy ra? |
그리고 기다렸다는 듯이 유로폴까지 개입해서 | Chưa hết, Europol lại nhảy vào như thể đã chờ sẵn từ lâu |
계좌 동결까지 하고 | và đóng băng tài khoản? |
[데이빗 깊은 한숨] | |
우리 내부에 | Trong nội bộ chúng ta có kẻ đang chống lại ý Chúa. |
하나님의 뜻을 저버린 | Trong nội bộ chúng ta có kẻ đang chống lại ý Chúa. |
사탄 들린 놈이 있는 게 분명해 | Có kẻ đã bị Satan ám, tao chắc chắn. |
[문 열리는 소리] | |
(인구) 치료받고 왔습니다 [숨을 내쉰다] | Tôi đi khâu về rồi. |
[입을 딱 뗀다] | |
아까 구 사장이랑 통화했는데 | Lúc nãy tôi nói chuyện với anh Goo. |
이번 거래 어떻게 책임지실 거냐고 물어보던데요 | Anh ấy hỏi ai sẽ chịu trách nhiệm cho vụ mua bán lần này. |
뭐, '책임'? | Cái gì? "Trách nhiệm"? |
그쪽에서 정한 장소에서 죽다 살아남은 거 | Chúng tôi suýt chết ở đúng địa điểm các ông chọn. |
거기에다가 200억 원어치 물건과 구 사장 현금 분실까지 | Rồi còn số hàng trị giá 20 tỷ won và tiền mặt anh Goo bị mất. |
이거 국제 거래법상 | Theo luật thương mại quốc tế, |
손해 배상 청구 가능한 건 알고 계시죠, 모르시나? | ông biết tôi có thể khiếu nại đòi bồi thường thiệt hại chứ? |
야, 이 씨발 새끼야 행바이 없이 막말하면 썩어진다? | Thằng chó này, còn ăn nói vớ vẩn là mày ăn đòn đấy. |
가만있어, 전도사 | Im nào, Truyền giáo. |
(요환) 안 그래도 | Dù sao thì, |
내부 시크릿이 새어나가는 구멍을 찾고 있었어 | tôi cũng đang định tìm cái lỗ làm lộ hết bí mật đây. |
책임 소재 분명히 하기 전까진 강 선생도 여기 머무르고 있어 | Cho đến khi trách nhiệm được làm rõ, tôi muốn anh Kang cũng ở lại đây. |
아니, 스케줄이랑 장소 목사님 측에서 관리했는데 | Nhưng chính các ông chọn ngày và địa điểm giao hàng mà. |
이렇게 깽판 쳐 놓고… | Làm hỏng hết thế này… |
[한숨] | |
아니, 이게 서로 계속 오해가 쌓이는 거 같은데 | Tôi thấy chúng ta cứ liên tục hiểu nhầm nhau. |
목사님, 우리 사업 여기서 그냥 그만할까요? | Có khi ta nên dừng mua bán ở đây đi. |
그 스케줄에 그 장소 | Thời gian và địa điểm đó, |
강 선생도 알고 있었던 건 매한가지 아닌가? | anh cũng biết như chúng tôi còn gì? |
[헛웃으며] 황당하네, 진짜 | Nực cười thật. |
날벼락 맞은 그 와중에도 물건 챙겨 온 사람이 누군데 | Thế ai là người vẫn lo đem hàng về trong lúc bị đột kích? |
목사님, 진짜 몰라서 이래요? | Ông không biết thật hay sao? |
아니, 그래, 브라질 수비대에 걸린 건 우연이라고 칩시다 | Được thôi, cứ cho là bị biên phòng Brazil bắt là trùng hợp. |
근데 그 상황에서 스무스하게 넘어갈 수 있는데 | Ngay cả lúc đó cũng vẫn có thể xử lý êm đẹp. |
왜 쓸데없이 무전을 쳐서 그 깽판 친 놈 | Sao tên đó tự nhiên lôi bộ đàm ra làm hỏng chuyện? |
그거 왜 그런 거랍니까, 예? | Sao lại như vậy? |
목사님의 물건은 모두 하나님의 것입니다 | Đồ của Mục sư đều thuộc về Chúa. |
지키는 것이 당연한 도리입니다 | Bảo vệ hàng là lẽ đương nhiên. |
그래, 빠돌아 너 그 말 할 줄 알았어, 내가 | Phải rồi, fan cuồng. Tôi biết cậu sẽ nói thế mà. |
[부정하는 탄성] | |
서로들 반목할 필요 없어 | Không cần thù địch nhau thế này. Tôi chỉ cần nhìn một lần là biết ngay |
어차피 내가 딱 보면 다 알거든 | Không cần thù địch nhau thế này. Tôi chỉ cần nhìn một lần là biết ngay |
사탄인지 사람인지 | ai là người, ai là Satan. |
[긴장이 고조되는 음악] | |
[긴장한 숨소리] | |
[옅은 한숨] | |
[인구 탄식] | |
목사님 | Mục sư. |
이 간단한 걸 뭘 이렇게 어렵게 돌아가요? | Sao phải phức tạp hóa chuyện đơn giản thế này? |
우리가 한국 수출해서 돈 버는 걸 | Satan chẳng phải sẽ là kẻ |
가장 싫어하는 놈이 사탄 아닙니까? | ghét ta buôn hàng về Hàn Quốc kiếm tiền sao? |
(인구) 그럼 정황상 첸진이 그럴 건데 | Vậy thì chắc chắn là Trần Chấn rồi. |
첸진 조직에 있었고 | Ở đây có kẻ từng làm cho Trần Chấn, |
아직도 그놈이랑 중국 말로 샬라샬라하는… | và giờ vẫn xổ mấy câu tiếng Tàu với hắn. |
여기 있지 않나? | Đây này còn gì? |
이 좆같은 새끼가, 씨! | Thằng chó này! |
목사님 [흥분한 숨소리] | Mục sư. |
이참에 아예 멱을 따서 뒤끝 없게 하기쇼 | Nhân lúc này cắt cổ hắn, kết thúc luôn đi. |
나대지 말라고 어딜 불경스럽게, 씨! [당황한 탄성] | Đã bảo đừng có làm loạn, thằng bất kính! |
[기태 겁먹은 신음] | |
(요환) 이게 아직도 깡패 짓거리를 하고 있네? | Mày không chịu bỏ cái thói đầu gấu đi đúng không? |
[이를 악물고] 야, 이 개새끼야! | Thằng chó này! |
[긴장한 숨소리] | |
아직 회개가 덜 됐구먼? | Vẫn chưa đủ sám hối nhỉ? |
[다급한 말투로] 아닙니다, 목사님 | Không ạ, ngày ngày tôi vẫn cầu Chúa tha tội. |
매일같이 회개하고 뉘우치고 있습니다 | Không ạ, ngày ngày tôi vẫn cầu Chúa tha tội. |
- 어이, 변기태 - (기태) 예 | - Này, Byun Ki Tae. - Dạ. |
너 사탄 들렸어? | Mày bị Satan ám à? |
절대 아닙니다, 목사님! [떨리는 숨소리] | Không, Mục sư, không hề. |
[급하게 노래한다] ♪ 주의 이름을 부르는 자는 ♪ | Ai kêu cầu tên Người |
♪ 구원을 얻으리로다 ♪ | Sẽ được cứu rỗi |
♪ 주의 이름을 부르는 자는 ♪ | Ai kêu cầu tên Người |
♪ 구원을 얻으리로… ♪ | Sẽ được cứu rỗi… |
[긴장한 숨소리] | |
하나님을 배신한 사탄 새끼 | Quỷ dữ Satan, kẻ đã phản bội Chúa, |
내가 누군지 다 보고 있어! | cứ chờ mà xem tao là ai! |
너희들 | Các cậu |
믿음 깊게 행동해, 알았어? | phải hành động có đức tin, biết chưa? |
아멘! | Amen! |
'옛 썰' | Vâng, Mục sư. |
[아파하는 신음] | |
이런 성스러운 분위기 좀 불편하네요 | Bầu không khí thánh thần này thấy bất tiện quá. |
사탄 사냥은 내부적으로 알아서들 하시고요 | Các ông cứ tự đi săn Satan với nhau nhé. |
목사님 | Mục sư. |
우리 비즈니스 여기까지 하시죠 | Ta kết thúc chuyện kinh doanh ở đây đi. |
[숨을 들이켰다 내쉰다] [헛웃음] | |
지금 푸닥거리까지 한 마당에 접긴 뭘 접어? | Sao lại kết thúc khi đã loạn cả lên thế này rồi chứ? |
다 알았는데 | Anh biết rõ mà. |
같이 좀 걷자고 | Đi cùng tôi nào. |
[성난 숨소리] | |
[새가 지저귄다] | |
(요환) 강 선생이 트럭 몰고 온 덕분에 | Nhờ anh Kang lái xe chở hàng về, |
코카인 100kg 정도는 지켜냈어 | tôi mới giữ được khoảng 100 kg cocain. |
그 상황에서, 와, 대단한 용기야 | Trong hoàn cảnh đó, anh quả thật rất dũng cảm. |
용기는 무슨 당연한 거 아니에요? | Dũng cảm gì chứ? Tôi buộc phải làm thôi. |
그게 내 밥줄이고 내 돈인데 | Đấy là cơm áo gạo tiền của tôi mà. |
[피식 웃는다] | |
'내 돈'이라 | Tiền của anh? |
곱씹을수록 강 선생 말이야 | Càng nghĩ tôi càng thấy, |
참 깔쌈한 남자야? | anh Kang được lắm đó. |
지금 상황이 깔쌈하지 않은데 어떡하실 거예요? | Nhưng tình hình này thì không được. Ông tính thế nào? Sắp hỏng hết rồi. |
파투 날 분위기인데 | Nhưng tình hình này thì không được. Ông tính thế nào? Sắp hỏng hết rồi. |
아니, 이렇게 끝내 버리면 | Nhưng nếu kết thúc thế này, |
강 선생이 그렇게 좋아하는 큰돈 만지기 힘들어지잖아 | anh sẽ càng khó kiếm được số tiền lớn mà anh muốn. |
구 사장 화 많이 났어요 | Ông chủ Goo rất giận dữ. |
그 형 마음 떠난 거 같아요 | Tôi nghĩ anh ta hết hứng thú rồi. |
무슨 말인지 알았으니까 오늘은 좀 쉬시고 | Tôi hiểu ý anh. Hôm nay cứ nghỉ ngơi. |
내일 같이 외출이나 합시다 깔끔한 정장 있나? | Ngày mai đi cùng tôi đến một nơi. Anh có bộ vét sạch sẽ nào không? |
[휴대폰 진동음] | |
(인구) 예 | Vâng. |
일단 사업 접자고 내가 운을 띄워 놨으니까 | Tôi bảo hắn ta muốn hủy rồi, thế là quá đủ. |
전요환이가 어떤 패를 던질지 보고서 그때 대응하도록 하죠 | Để xem hắn muốn chơi kiểu gì, ta sẽ theo đó mà hành động. |
예, 좋습니다 | Được, rất tốt. |
어떤 대응이든 전요환이 미국으로 뛰어들게만 만들면 됩니다 | Dù ra sao, chỉ cần khiến hắn nhảy vào thị trường Mỹ là được. |
늘 잘해 주셨지만 앞으로도 잘 부탁드리겠습니다 | Anh đã làm rất tốt giúp chúng tôi, xin tiếp tục nhờ anh. |
아, 제가 부탁 좀 할게요 | Tôi mới phải nhờ các anh. Làm ơn làm tử tế được không? |
앞으로 좀 잘하면 안 돼요? | Tôi mới phải nhờ các anh. Làm ơn làm tử tế được không? |
이번에도 말한 거랑 다르게 진행되면 | Lần này mà lại khác kế hoạch nữa, tôi sẽ bỏ. |
나 이거 다 때려치웁니다 큰돈 벌어요? | Lần này mà lại khác kế hoạch nữa, tôi sẽ bỏ. Tôi sẽ tự kiếm tiền. |
[입을 딱 뗀다] 더 이상 유감스러운 상황 발생하지 않을 겁니다 | Từ giờ sẽ không có chuyện đáng tiếc nào nữa. |
(인구) 어후, 제발요, 진짜 | Làm ơn đi, thật đó. |
[긴 한숨] | |
시현아 | Si Hyeon. |
K 핸드폰 역감청 가능하지? | Có thể nghe trộm điện thoại của K phải không? |
네 | Vâng. |
역감청 시작해, 조용히 | Làm đi. Đừng để bị phát hiện. |
[조용한 음악] | |
[발소리가 들린다] | |
[영어] 델라노, 친구여! | Delano bạn tôi! |
[호탕한 웃음] | |
[한국어] 인사해요, 이쪽은 수리남 대통령 델라노 알바레즈 | Anh đến chào đi. Đây là Tổng thống Suriname Delano Alvarez. |
[영어] 이쪽이 강 선생입니다 | Đây là anh Kang. |
큰 사업체를 운영하는 분이세요 | Anh ấy có một công ty rất lớn. |
[옅은 탄성] | |
[영어] 전 목사님 통해서 말씀 많이 들었습니다 | Mục sư Jeon đã kể rất nhiều về anh cho tôi. |
한국에서 정확히 어떤 사업을 하셨습니까? | Anh kinh doanh gì ở Hàn Quốc? |
[한국어] 단란 주점을 영어로 뭐라고 하죠? 아! | "Quán karaoke" tiếng Anh nói sao? |
[영어] 단란 주점 사업이요 그리고… | Tôi kinh doanh karaoke và… |
아이, 씨, 뭘 또 그렇게 얘기를 해? | Này, sao lại nói thế? |
[영어] 주한 미군 상대로 | Anh ấy có công ty giải trí rất lớn cho quân đội Mỹ ở Hàn Quốc. |
커다란 엔터테인먼트 사업체를 가지고 있었어요 | Anh ấy có công ty giải trí rất lớn cho quân đội Mỹ ở Hàn Quốc. |
[옅은 탄성] | |
삼성전자 전미 독점 배급권도 가지고 있고요 | Và cả quyền phân phối sản phẩm điện tử Samsung ở toàn châu Mỹ. |
[영어] 아뇨, 아뇨 | Không, chỉ Nam Mỹ thôi. |
남미 쪽만요 | Không, chỉ Nam Mỹ thôi. |
[살짝 웃는다] | |
[영어] 삼성이라고요? | Samsung? |
정말 영광입니다 | Rất vinh dự. |
[영어] 또한 현대자동차와도 10년째 같이 일하고 있습니다 | Tôi cũng làm việc với hãng xe Hyundai mười năm qua. |
차 사실 일 있으면 언제든지 연락 주세요 | Nếu ông muốn mua xe mới, cứ gọi tôi bất cứ lúc nào. |
[짧은 웃음] | |
[영어] 감사합니다 악수 한 번 더 해도 될까요? | Cám ơn anh. Tôi bắt tay anh lần nữa nhé? |
[영어] 감사합니다, 대통령 각하 | Cám ơn ngài Tổng thống. |
[델라노 웃음] | Cám ơn ngài Tổng thống. |
[영어] 가시죠 | Xin mời. |
[무거운 음악] | |
[영어] 전화로 부탁드린 건 어떻게 되었나요? | Còn chuyện tôi nhờ ông qua điện thoại? |
[탄식] | |
[영어] 그 때문에 상당히 시끄러워요 | Họ đang làm loạn vì vụ đó. |
브라질은 우리에게 사건에 연루된 사람을 넘겨달라고 압력을 가하고 있습니다 | Brazil thúc giục chúng tôi giao ra bất cứ ai liên quan đến vụ đó. |
그들의 요구에 응하는 것이 좋을 것 같습니다 | Tôi nghĩ ông nên đồng ý với yêu cầu đó. |
[영어] 그런 문제라면 | Nếu vậy… |
첸진의 패거리 몇을 잡아 넘기면 어떨까요? | đưa vài tên tay chân của Trần Chấn đến được không? |
브라질 사람들은 한국 사람 중국 사람 구분 못 할 겁니다 | Người Brazil đâu phân biệt được người Hàn Quốc và Trung Quốc. |
[동의하는 소리] | |
[한국어] 예 | Vâng. |
(요환) [영어] 그런 말도 있잖아요 | Ông biết câu: |
어려울 때 힘을 합치는 게 진정한 친구라는 말 | "Lúc khó khăn mới biết bạn hiền", nhỉ? |
힘 있는 파트너가 생겨서 새로운 시장이 개척되면 | Người bạn mới quyền lực của ta đây có thể giúp ta mở rộng thị trường |
사업이 더욱 커질 겁니다 | Người bạn mới quyền lực của ta đây có thể giúp ta mở rộng thị trường và phát triển kinh doanh. |
(요환) [영어] 우리 우정도 더욱 커질 거고 | Cái này sẽ giúp tình bạn của ta trở nên tốt đẹp hơn. |
[만족한 듯 웃는다] | |
[영어] 세상에서 제일 맛있는 사과군요 | Đây là loại táo tôi thích nhất. |
[영어] 우정은 우정으로 보답받을 것입니다 | Tình bạn sẽ được đền đáp bằng tình bạn. |
[영어] 그럼요, 하나님 안에서 우리는 믿잖아요 | Tất nhiên. Chúng ta tin Chúa. |
[탄성] | |
[영어] 서로를 말입니다 | Và tin nhau. |
(요환) [한국어] 대통령 델라노 저 새끼 저거 | Tên tổng thống Delano đó, |
젊었을 때는 빠릿빠릿하고 가성비가 참 좋았는데 | hồi hắn còn trẻ chỉ cần cho chút tiền là hắn làm ngay. |
요새는 처 빠져 가지고 돈을 엔간히 먹여도 | Nhưng giờ hắn lười tới mức có cho bao nhiêu tiền |
움직이는 게 느려 | hắn cũng như rùa bò. |
어휴, 연비가 많이 나빠졌어 | Kém năng suất lắm rồi. |
[웃음] | |
(요환) 아, 맞다, 그러고 보니까 | À, đúng rồi. Nghĩ mới thấy, |
대통령이랑 강 선생이랑 같은 학교 동창이네? | anh với Tổng thống là bạn cùng lớp cùng trường đó. |
'동창'이요? | "Bạn cùng lớp"? |
[살짝 웃으며] 아 교도소 말씀하시는 거예요? | Ý ông là chuyện ngồi tù? |
응 | Phải. |
신트마르턴 교도소 | Trại giam Sint Maarten. |
마약 사범으로 몇 년 살았어 | Hắn đã ở đó vài năm vì ma túy. |
[탄성] '오 마이 갓' | Ôi trời. |
수리남 인구 4분의 3이 직간접적으로 마약 산업 관련자야 | Cứ bốn người Suriname lại có ba người dính líu đến buôn ma túy ở mức độ nào đó. |
결국 내가 여기 경제를 이끌고 있는 건데 | Sau tất cả, tôi là người dẫn dắt nền kinh tế ở nước này. |
대통령이란 놈이 | Còn cái gã tổng thống |
푼돈만 밝히고 저렇게 대가리가 안 돌아가니까 | thì ngu ngục tới mức chỉ lo mấy đồng hối lộ cỏn con. |
에휴, 그놈의 경제를 좀 생각해야 되는데 [혀를 쯧 찬다] | Ông ta phải lo cho nền kinh tế hơn mới phải. |
아니, 근데 갑자기 대통령은 왜 소개시켜 주신 겁니까? | Chờ đã. Nhưng sao đột nhiên ông giới thiệu tôi với Tổng thống? |
우리의 비전을 위해서 | Vì tầm nhìn của chúng ta. |
'비전'이요? | Tầm nhìn? |
강 선생 | Anh Kang. |
우리 조직 내부 쥐새끼는 내가 꼭 잡고 말 거야 [숨을 쓰읍 들어마신다] | Tôi sẽ bắt được tên gián điệp trong tổ chức của tôi. |
[입을 딱 뗀다] | |
예, 꼭 잡으셔야죠 | Vâng, phải bắt chứ. |
아이, 변기태도 변기태인데 | Byun Ki Tae trông hơi bất ổn, |
전 데이빗이 살짝 의심스러워요 | nhưng tôi thấy David cũng đáng ngờ. |
(요환) 데이빗은 | David ấy, |
봐서 알겠지만 뭘 혼자서 할 수 있는 애가 아니야 | chắc anh thấy rồi, cậu ta chẳng thể làm gì một mình. |
쫄보 새끼야 얼굴이 허예 가지고 | Tên hèn đó, cái mặt trắng bệch vậy mà. |
(인구) '천 길 물속은 알아도 한 길 사람 속은 모른다' | Người ta nói chẳng bao giờ biết được ai đó đang nghĩ gì trong đầu mà. |
이런 얘기 있잖아요 | Người ta nói chẳng bao giờ biết được ai đó đang nghĩ gì trong đầu mà. |
그래? | Vậy sao? |
그럼 내가 오늘 한 길 사람 속을 강 선생한테 털어놔 볼까 하는데 | Vậy thì hôm nay để tôi cho anh biết tôi đang nghĩ gì trong đầu. |
어때? | Anh nghĩ sao? |
[새가 지저귄다] | |
(요환) 내 밑의 애들 생각하면 | Ngoài chuyện gián điệp, |
쥐새끼 문제를 떠나서 참 갑갑해 | khi nghĩ đến những tên làm việc cho tôi, tôi thấy rất bức bối. |
함께 일을 도모할 만한 파트너 이 깜냥들이 아니거든 | Chẳng tên nào có đủ bản lĩnh để làm cộng sự của tôi. |
[인구 살짝 웃는다] | |
기본적으로 기태는 우리랑 혈통이 다르잖아 | Về cơ bản, Ki Tae khác quốc tịch với chúng ta. |
난 체질상 단일 민족을 선호하거든 | Tôi là kiểu thích làm việc với dân mình. |
거기다 데이빗은 쪼잔하고 | Còn David thì nhỏ nhen. |
상준이는 파이팅은 있는데… | Sang Jun thì có tinh thần chiến đấu… |
좀 과하죠, 걔? | Nhưng cậu ta hơi quá nhỉ? |
[헛웃으며 혀를 쳇 친다] 씨, 결국 사람이 제일 힘들어 | Khỉ gió. Suy cho cùng tìm người mới là khó nhất. |
“군사 구역 출입 시 즉각 사살” | KHU VỰC QUÂN SỰ |
[문이 끼익 소리를 낸다] | |
[흥미진진한 음악] | |
[인구 감탄] | Chà. |
[숨을 내쉰다] | |
여기부터 | Từ đây, |
지금 보는 이 지역 전체를 | toàn bộ khu vực anh nhìn thấy là khu vực quân sự do Tổng thống chỉ định. |
수리남 대통령이 군사 시설로 묶어줬어 | toàn bộ khu vực anh nhìn thấy là khu vực quân sự do Tổng thống chỉ định. |
[요환 살짝 웃는다] | |
(요환) 아무도 못 들어오고 아무도 못 봐 | Không ai được vào hay được nhìn. |
저기 보이지? | Thấy cái đằng kia chứ? |
가공 공장이랑 | Chúng tôi xây nhà máy chế biến |
대서양까지 가는 물길도 다 만들어 놨어 | và cả kênh đào dẫn thẳng đến Đại Tây Dương. |
저기서 코카인만 자라면 되는 거야 | Giờ chỉ cần bắt đầu trồng cây coca ở đây thôi. |
그러면 생산, 가공, 유통까지 한 큐에 드시게요? | Vậy là sản xuất, chế biến và phân phối tất cả từ cùng một chỗ sao? |
언제까지 콜롬비아 애들한테 굽실대며 물건 받아 올 거야? | Ta phải lạy lục xin hàng của bọn Colombia đến bao giờ? |
마진도 안 좋고 | Lợi nhuận thấp, |
일단 배가 영 안 찼거든 | chẳng đủ no cái bụng này. |
[살짝 웃는다] | |
(인구) 그럼 완성까진 얼마나 걸리는 거예요? | Mất bao lâu nữa mới hoàn thành? |
독자 생산 기술을 개발하는 데 생각보다 큰돈이 들어서 | Phát triển công nghệ độc quyền tốn thời gian hơn tưởng tượng. |
앞으로 3년 봤는데 [숨을 쓰읍 들이켠다] | Tôi đang tính ba năm, |
강 선생이 한국 루트 가지고 온 덕분에 | nhưng nhờ anh mở đường về Hàn Quốc, dùng tiền đó để phát triển, |
그 수익으로 R&D 하면 | nhưng nhờ anh mở đường về Hàn Quốc, dùng tiền đó để phát triển, |
한 반년이면 되지 싶네 | thì chắc chỉ cần nửa năm nữa thôi. |
[옅은 웃음] | |
'굿 샷'! | Đánh hay quá! |
한국 수출 잘해 주고 이 왕국 완성되면 | Nếu anh đưa được hàng về Hàn Quốc và vương quốc này hoàn thiện, |
강 선생한테 총괄 이사 자리 맡기려고 | tôi muốn anh Kang làm giám đốc cho tôi. |
내 옆에서 앞으로 쭉 전체 사업 관장하면서 말이야 | Sau đó ở cạnh tôi và giám sát toàn bộ quy trình. |
[의미심장한 음악] | |
'총괄 이사'요? | Giám đốc sao? |
서로 같은 DNA를 믿어 봅시다 | Hãy tin vào ADN chung giữa chúng ta đi. |
딴생각 안 하고 돈만 보는 DNA | Thứ ADN chỉ biết kiếm tiền ấy. |
제대로 벌어 보자고 | Ta cùng kiếm cả gia tài đi. |
고정 인센티브로 전체 수익 10% 줄게 | Để khích lệ, tôi sẽ cho anh 10% lợi nhuận gộp. |
'뷰티풀, 뷰티풀' | Hay quá. |
(요환) 작황에 따라 다르겠지만 | Có thể tăng giảm tùy vào sản lượng, |
한 달 최소 10억 단위로 떨어질 거야 | nhưng ít nhất anh sẽ có một tỷ won mỗi tháng. |
그거 반만이라도 한국에 보내 봐 | Thử gửi chỉ một nửa số đó về Hàn Quốc xem? |
와이프가 어떤 차를 타고 애들이 어떤 학교를 가겠어? | Anh nghĩ vợ anh sẽ lái xe gì, và con anh sẽ được học trường gì? |
[숨을 내쉰다] | |
말씀만으로도 영광입니다, 목사님 | Rất vinh dự được ông mở mang, Mục sư. |
목사는 무슨, 뻔히 아는 사람끼리 | Đừng "mục sư" nữa. Ta biết hết với nhau rồi. |
우리 둘만 있을 때는 포장할 필요 없어 | Khi chỉ có tôi và anh, thì không cần đóng kịch đâu. |
씨부럴, 좆 까고 서로 그냥, 응? | Mẹ kiếp, cứ thế mà phang thôi. |
알짜로 가자고 | Ta biết nhau rồi còn gì. |
[호탕한 웃음] | |
(요환) 강 선생, 골프 좀 치나? | Anh Kang có chơi golf không? |
접때 보니까 운동 신경이 좀 있더만 | Hôm nọ thấy anh có vẻ giỏi thể thao. |
(인구) 저는 돈 안 되는 거에 시간 투자하지 않습니다 | Tôi không bỏ thời gian vào những thứ không kiếm ra tiền. |
(요환) 난 말이야 | Anh biết không? |
강 선생처럼 지독하게 현실적인 사람들이 참 좋아 | Tôi rất thích những người thực dụng khủng khiếp như anh. |
대부분 사람들은 실재하지 않는 걸 믿으려고 하거든 | Đa số mọi người muốn tin vào những thứ không hề tồn tại. |
뭐, 실재 삶이 힘들어서 그런 거 아닌가요? | Có lẽ vì cuộc sống của họ quá mệt mỏi? |
그래서 사람들이 마약에 환장하는 거라고 | Vậy nên người ta mới phát điên vì ma túy. |
약을 하다 보면 보이지 않던 게 순간적으로 보이는데 | Khi chơi đồ, những thứ họ chưa từng thấy vụt qua trước mắt họ. |
그걸 못 잊거든 | Cái đó khó quên lắm. |
[살짝 웃으며] 예 | Phải. |
[휴대폰 진동음] 어! | |
구 사장인데요 화가 좀 많이 난 모양이에요 | Là ông chủ Goo. Có vẻ anh ấy rất cáu. |
남미 시장에서 철수하겠다는데요? | Anh ấy nói muốn rút khỏi Nam Mỹ. |
씨발 새끼, 지랄하네, 개씨발 | Tên chó chết, chỉ giở trò. |
강 선생, 어때? 내 비전이 | Anh thấy sao? Tầm nhìn của tôi ấy? |
난 내 속을 다 까서 보여 줬어 | Tôi đã cho anh thấy mọi thứ trong mắt tôi. |
저도 다 까서 말씀을 드리자면 진심으로 | Nếu bảo tôi thành thật, |
놀랐습니다 저한테 제안 주신 거까지도요 | thì tôi rất ngạc nhiên, cả với lời đề nghị ông dành cho tôi. |
정말 감사드립니다 | Thật sự cám ơn ông. |
그럼 구 사장 잘 설득해서 | Vậy thì hãy thuyết phục anh Goo, |
한국으로 가는 다른 루트 받아 봐 | bảo anh ta cho anh con đường khác đến Hàn Quốc. |
우리의 비전을 위해서 | Vì tầm nhìn của chúng ta. |
이제 강 선생이 선택할 차례야 | Giờ đến lượt anh ra quyết định đó, anh Kang. |
'죽느냐, 사느냐 이것이 문제로다' | Tồn tại hay không tồn tại, đó chính là câu hỏi. |
[재밌어하는 웃음] | |
(창호) 이제 전요환에게 최종 미끼를 던질 시기가 왔습니다 | Giờ đến lúc ta ném miếng mồi cuối cùng cho Jeon Yohan rồi. |
[의미심장한 음악] | |
아니 이제 겨우 신뢰를 얻어 가던 참에… | Nhưng khó khăn lắm hắn mới tin tôi một chút. |
조금만 있다 하면 안 될까요? | Ta chờ thêm được không? |
(인구) 사실 전요환 입장에서 보면 | Với Jeon Yohan mà nói, |
물건을 하나도 못 넘긴 상황이잖아요 | đến giờ hắn vẫn chưa có lợi lộc gì từ vụ này. |
그러니까 물건을 좀 더 받아 주다가 | Sao không để hắn chuyển một ít hàng thành công, |
적당한 시점을 좀 찾아보죠 | ta chờ cơ hội thích hợp? |
지금 전요환은 계좌가 동결된 상황에서 | Giờ mọi tài khoản của hắn đều bị đóng băng. |
한 달 안에 콜롬비아에 어떻게든 대금을 지급해야 합니다 | Một tháng nữa hắn còn phải trả khoản tiền khổng lồ cho bọn Colombia. |
코너에 몰고 밀어붙이는 게 맞아요 | Dồn hắn vào đường cùng là việc đúng đắn. |
[숨을 들이켠다] | |
무슨 말인지 알겠는데 | Tôi hiểu ý anh, |
그렇게 급하게 몰아붙이다가는 스텝이 꼬일 수가 있어요 | nhưng vội vã sẽ chỉ càng dễ hỏng chuyện. |
안 돼요, 지금은 좀 천천히 갑시다 | Giờ không được, ta cứ từ từ thôi. |
[의자가 마찰음을 낸다] | |
강인구 씨 | Anh Kang In Gu. |
지금 저희 국정원 지시를 따르지 않겠다는 얘기십니까? | Ý anh là anh sẽ không nhận lệnh của NIS nữa? |
아, 그게 아니라 | Ý tôi không phải vậy. |
현장에 있는 제 의견을 좀 존중해 달라는 거예요 | Tôi muốn các anh tôn trọng ý kiến người đang ở đây như tôi. |
현장의 감이라는 게 있잖아요 | Ở đây mới cảm nhận được. |
강인구 씨 한 가지만 확인합시다 | Anh Kang, tôi muốn hỏi chuyện này. |
저희가 여전히 같은 목표를 가진 게 맞나요? | Chúng ta vẫn chung một mục tiêu chứ? |
(창호) 혹시나 다른 생각을 가지고 계신가 해서 물어본 겁니다 | Tôi chỉ hỏi vì dường như anh có ý định khác. |
만약 그게 아니라면 | Nếu không phải vậy, |
다음 스텝으로 넘어가겠습니다 | thì ta sẽ làm bước tiếp theo. |
[휴대폰을 탁 닫는다] | |
[깊은 한숨] | |
(동우) K가 전요환 측에 넘어가진 않을 건 믿지만 | Tôi tin K sẽ không về phe Jeon Yohan, |
플랜 B도 준비해야 하지 않나요? | nhưng có lẽ cũng cần kế hoạch B chứ? |
[휴대폰 진동음] | |
팀장님 DEA에서 연락 왔습니다 | Đội trưởng, DEA gọi. |
[긴 숨을 내쉰다] | |
[휴대폰 진동음] | |
얘기 잘했어? | Nói rồi chứ? |
아, 이 사람 성격 거지 같아 가지고, 참 | Cái gã này cục tính thật. |
아휴, 쉽지 않았는데요 | Không dễ, |
[입을 쯥 뗀다] | |
어쨌든 한국 가는 다른 루트를 찾아보겠답니다 | nhưng anh ta đã đồng ý tìm đường khác về Hàn Quốc. |
[감탄] | |
잘했네, 잘했네 | Làm tốt lắm. Rất tốt. |
(요환) [웃으며] 거봐 | Thấy chưa? |
내 덕에 새로운 희망을 얻었잖아 | Nhờ có tôi mà anh có hy vọng mới. |
예, 뭐, 함께 파이팅 해 보시죠 | Phải, được rồi. Ta cùng cố gắng nhé. |
오케이 [살짝 웃으며] 아이, 씨발 | Được. Chết tiệt. |
오늘 좆도 은혜스러운 날이구먼, 어? [인구 살짝 웃는다] | Ngày hôm nay tốt lành vãi ấy nhỉ? |
어떻게, 한번 쳐 볼텨? | Đánh thử một cú xem? |
예 | Vâng. |
[인구 감탄] [요환 웃음] | Ôi trời. |
(인구) 아우! | Ôi trời. |
예, 그럼 한번 쳐 보겠습니다 | Vâng, tôi sẽ thử đánh một cú. |
[공기 가르는 소리] | |
[인구 당황한 탄성] [요환 재밌어하는 웃음] | |
괜찮아, 괜찮아, 그럴 수 있어 [요환 웃음] [당황한 탄성] | Không sao đâu. Chuyện thường tình. |
[경쾌한 소리가 난다] [인구 힘주는 소리] | |
[요환 탄성을 내며 손뼉을 친다] | |
'브라보, 굿 샷'! | Hoan hô! Đánh hay lắm! |
'브라보'! | Hoan hô! |
[흥미진진한 음악] | TỔNG BỘ DEA ARLINGTON, VIRGINIA |
(창호) [영어] 전요환을 잡으면 | Nếu có thể bắt Jeon, hắn sẽ dẫn ta đến nguồn tiền, |
그와 연관된 콜롬비아 칼리 카르텔의 금융 자산 | hắn sẽ dẫn ta đến nguồn tiền, |
판매 루트, 관련자에 대한 정보를 얻을 수 있어요 | kênh phân phối và mạng lưới của băng Cali Cartel Colombia. |
즉, 미국에 직접 마약을 공급하는 | Các anh sẽ có được tình báo về băng đảng lớn nhất |
가장 큰 카르텔의 정보를 얻는 겁니다 | cung cấp ma túy trực tiếp cho Mỹ. |
그들을 일망타진하려는 DEA의 목표에 도움이 될 것이기에 | Nó sẽ có ích cho mục tiêu quét sạch chúng của DEA. |
결국 이 작전은 넓게 봐서 칼리 카르텔과의 전쟁입니다 | Về cơ bản, chuyên án này là cuộc chiến chống lại Cali Cartel. |
[헛웃음] | |
[영어] 칼리 카르텔과의 전쟁이라고요? | Cuộc chiến chống lại Cali? |
정말 황당한 궤변이네요 | Thật kỳ quặc. |
그런데 그 궤변이 설득력도 있군요 | Nhưng cũng rất thuyết phục. |
좋습니다 | Được. |
계획대로 전요환의 마약이 미국 영토에 들어간다면 | Nếu ma túy của Jeon vào lãnh thổ của Mỹ như kế hoạch của anh, |
DEA도 움직일 겁니다 | Lực lượng Đặc nhiệm DEA sẽ lập tức đến Suriname để bắt giữ hắn. |
[안도하는 한숨] | |
현명한 판단입니다 | Quyết định của anh rất sáng suốt. |
[영어] 그러나 | Tuy nhiên, |
이건 함정 수사가 분명하기 때문에 | đây rõ ràng là bẫy bắt tội phạm, |
나중에 미국 의회에서 문제가 될 겁니다 | nên sau này chúng tôi có thể gặp rắc rối với Quốc hội Mỹ. |
작전에 관한 모든 비용은 국정원에서 제공하고 | Vậy nên tôi muốn tất cả chi phí sẽ do NIS chi trả, |
우리는 오직 비밀리에 참여합니다 | và chúng tôi chỉ tham gia một cách không chính thức. |
가장 중요한 건 | Và quan trọng nhất, |
사설 용병 부대를 사용해야 합니다 | anh phải dùng lính đánh thuê. |
[입을 딱 뗀다] [숨을 들이켠다] | |
[영어] 물론입니다, 걱정 마세요 | Chắc chắn rồi. Đừng lo. |
[휴대폰 진동음] | |
(인구) 상만이 형 지금 뭐 하고 있어? 통화 괜찮아? | Anh Sang Man, làm gì vậy? Nói chuyện được chứ? |
왜 전화했어, 이 새끼야? 내가 나중에 연락한다 그랬잖아 | Gọi gì hả cái thằng này? Tôi đã bảo liên lạc sau mà. |
전 목사입니다 | Mục sư Jeon đây. |
아예 | À, vâng. |
나름 10년 경력 프로페셔널이라 들었는데 | Mang tiếng dân chuyên với mười năm kinh nghiệm, |
이런 아마추어 같은 배달 사고 난 거참 유감입니다 | vậy mà mắc lỗi gà mờ như vậy lúc giao hàng, tiếc thật. |
저 역시 유감입니다 | Tôi cũng thấy tiếc. |
[입을 딱 뗀다] 이번 일에 대한 안타까움은 다음에 적절하게 풀기로 하시고요 | Nhưng tiếc nuối về vụ này để lần khác ta sẽ xả đi. |
강 선생한테 얘기 들었는데 | Tôi nghe anh Kang nói |
한국으로 갈 다른 방법이 있다면서요? | anh tìm được đường mới về Hàn Quốc rồi à? |
[흥미진진한 음악] | |
[헛기침한다] [가래를 컥컥 모은다] | |
[퉤 뱉는다] | |
여보세요? 상만이 형 | Alo? Anh Sang Man? |
[의문스러운 탄성] [휴대폰 너머로 물소리가 들린다] | |
[낮은 소리로] 뭐 하는 거야? | Làm gì vậy chứ? |
사장님? 여보세요, 사장님! | Ông chủ Goo? Alo, ông chủ Goo! |
[가래 모으는 소리가 연신 들린다] | |
(요환) 아이, 씨, 뭐야? 뭐 하자는 거야, 씨! | Chết tiệt, gì vậy? Anh ta làm gì vậy? |
푸에르토리코로 물건 보내세요 | Ông gửi hàng đến Puerto Rico đi. |
어디로 보내라고? 푸에르토리코? | Đến đâu cơ? Puerto Rico? |
응, 지금 당장은 브라질 루트가 막혀서 | Phải, đường Brazil của ta hiện bị chặn rồi. |
한국에 보낼 방법이 푸에르토리코밖에 없어 | Cách duy nhất để gửi về Hàn Quốc là qua Puerto Rico. |
보니까 수리남에서 푸에르토리코로 들어가는 | Tôi thấy có tàu hàng cứu trợ đi từ Suriname đến Puerto Rico. |
구호 물품 선박 있더라 | Tôi thấy có tàu hàng cứu trợ đi từ Suriname đến Puerto Rico. |
거기다 물건 실어서 보내 주면 | Nếu ông có thể chất hàng lên tàu đó, |
푸에르토리코에서 주한 미군 들어가는 | hàng sẽ lên máy bay ở Puerto Rico, bay thẳng đến khu lính Mỹ ở Hàn. |
비행기에 실을 수가 있을 거야 | hàng sẽ lên máy bay ở Puerto Rico, bay thẳng đến khu lính Mỹ ở Hàn. |
(창호) 근데 문제는 말이야 [휴대폰이 지직거린다] | Nhưng vấn đề là… |
왜 이래, 전화기, 이거? | Điện thoại sao vậy? |
예, 듣고 있습니다 구 사장님 | Vâng, tôi đang nghe đây. |
이 비행기가 2주 후에 출발을 해요 | Chuyến bay này sẽ khởi hành sau hai tuần nữa, |
일정이 넉넉하지가 않단 말이지 | Tức là không có nhiều thời gian. |
그러니까 수리남 선박을 이용해서 | Vậy là chúng tôi phải dùng tàu ở Surinam |
2주 안에 푸에르토리코로 물건을 옮기라는 거잖아요 | để chuyển hàng đến Puerto Rico trong hai tuần tới? |
예, 그게 지금 유일한 방법인데 | Vâng, giờ đó là cách duy nhất. |
안 되면 무리하지 마세요 또 사고 날라 | Không được thì đừng cố. Lại to chuyện đó. |
[옅은 코웃음] | |
문제없습니다 | Không vấn đề gì. |
여기 수리남 정부 통해서 구호 물품에 실어 보내면 됩니다 | Chúng tôi sẽ thông qua chính phủ Suriname để chất hàng lên với tư cách hàng cứu trợ. |
그럼 이제 해결된 겁니까? | Vậy là ổn cả rồi chứ? |
[숨을 내쉰다] | |
자, 최대한 빨리 진행해 주시고 일단… | Xin hãy tiến hành càng nhanh càng tốt, và… |
[요환 한숨] | |
강 선생 | Anh Kang. |
이게 뭐야? | Cái gì đây? |
[불길한 음악] | |
무슨 말씀이세요? | Ý ông là sao? |
푸에르토리코 씨발, 미국 땅이라잖아 | Puerto Rico là lãnh thổ của Mỹ mà, mẹ kiếp. |
[달그락거리는 소리] | |
미국이라뇨? | Mỹ sao? |
여보세요? 무슨 일 있습니까? | Alo? Có vấn đề gì sao? |
목사님, 야, 강 프로 | Mục sư? Chuyên gia Kang? |
(요환) 구 사장님 | Ông chủ Goo. |
마약 문제로 미국이랑 엮이면 감당 안 됩니다 | Nếu gặp vấn đề về ma túy với Mỹ thì không xử lý được đâu. |
몰라서 이래요? | Anh không biết hay sao? |
그게 무슨 얘기십니까? | Ông nói gì vậy? |
난데없이 미국이랑 왜 엮인다는 거예요? | Tự nhiên lôi Mỹ vào là sao? |
실례지만 혹시 푸에르토리코가 | Xin lỗi, anh không biết Puerto Rico thuộc chủ quyền của Mỹ à? |
미국 자치령인 거 모르고 이러시는 겁니까? | Xin lỗi, anh không biết Puerto Rico thuộc chủ quyền của Mỹ à? |
[한숨] | |
아니요, 아는데요 | Không, tôi biết chứ. |
이게 영토 주권상 복잡한 개념이긴 한데 | Chủ quyền lãnh thổ là chủ đề rất phức tạp, |
미국 땅 아닙니다 | nhưng đó không phải đất Mỹ. |
아, 이걸 내가 일일이 설명을 해야 되나, 씨 [혀를 쯧 친다] | Cái gì tôi cũng phải giải thích hay sao, khỉ gió. |
(인구) 형, 짜증 좀 내지 말고 친절하게 설명 좀 해 드려 | Anh à, đừng khó chịu và từ từ giải thích đi. |
(창호) 당장 올해 초에 보세요 야구 월드컵 한 거요 | Đầu năm nay có gì? Giải Bóng chày Cổ điển Thế giới. |
WBC 말하는 겁니까? | Ý anh là WBC? |
(창호) 예, 월드 베이스볼 클래식이요 | Phải, chính là giải đó. |
거기 푸에르토리코 나왔잖아요, 예? | Puerto Rico có tham gia đúng không? |
야구 좋아하시니까 보셨을 거 아닙니까? | Ông thích bóng chày như vậy, chắc xem rồi. |
(요환) 네, 푸에르토리코가 본선 2라운드에서 탈락했죠 | Phải, Puerto Rico đã bị loại ở vòng hai. |
예, 그러니까요 | Phải đó. |
거기 미국도 나오고 푸에르토리코도 나왔잖아요 | Cả Mỹ và Puerto Rico đã dự giải đấu đó, đúng chứ? |
그게 미국 땅이면 | Nếu Puerto Rico thuộc Mỹ, tại sao họ lại đấu với nhau ở giải đấu quốc tế? |
어떻게 국제 대회 나와서 서로 경기하고 싸우겠습니까? 예? | Nếu Puerto Rico thuộc Mỹ, tại sao họ lại đấu với nhau ở giải đấu quốc tế? |
미국이랑 긴밀하긴 하지만 지들 통치하는 대가리는 직접 뽑고요 | Họ thân với Mỹ, nhưng tự bầu chính phủ riêng. |
사실상 관련 없는 별개의 국가입니다 | Đó vốn là hai quốc gia riêng biệt. |
네, 네 [입을 딱 뗀다] | Vâng. |
무슨 말인지는 확실히 이해했습니다 | Tôi hiểu rõ ý anh rồi. |
그럼 푸에르토리코로 보내 주세요 | Vậy thì hãy gửi hàng đến Puerto Rico. |
사고 내지 마시고 | Và đừng làm hỏng. |
이해는 했는데 | Tôi hiểu anh nói gì, |
[촥 소리가 난다] | |
[부채를 착 접는다] [한숨] | |
자고로 돈, 총, 마약은 | nhưng từ xưa đến nay, tiền, súng hay ma túy, |
미국이랑 조금이라도 엮이면 안 되거든요 | chỉ cần dính vào Mỹ là không được. |
(요환) 그러니까 미국 자치령 말고 다른 방법 찾아보세요 | Bởi vậy, hãy tìm một đường khác không dính đến lãnh thổ nào của Mỹ đi. |
[숨을 들이켠다] [깊은 한숨] | |
아니, 우리가 애초에 한 달 잡고 플랜을 짰는데 | Vốn dĩ kế hoạch ban đầu của ta là một tháng xong việc. |
중간에 그쪽에서 사고 내서 개판 난 거 | Các ông làm hỏng chuyện giữa chừng, |
인구가 하도 설득해서 새 루트 뚫어 줬는데 | In Gu vẫn thuyết phục tôi tìm đường khác cho các ông. |
'다른 방법'이요? | Giờ lại đòi đường khác nữa? |
(요환) 상황이 어려워진 만큼 더 안전하게 가자는 얘깁니다 | Tình hình trở nên khó khăn, ta cũng nên cẩn trọng hơn. |
시간 더 드릴 테니까 다른 방법 마련하세요 | Tôi sẽ cho anh thêm thời gian, hãy tìm đường khác đi. |
(창호) 뭐? | Sao? |
'시간을 더 줘'? | Cho thêm thời gian? |
당신 나한테 하청 맡겼어? | Tôi là nhà thầu phụ của ông hay gì? |
말이 왜 이럽니까? | Giọng điệu sao vậy? |
에이, 씨발, 또 야마가 도네 | Mẹ kiếp. Bực cả mình. |
애초에 배달 사고 낸 게 누구야, 어? | Ai đã làm hỏng vụ giao hàng hả? |
그쪽에서 설사를 쌌으면 | Ông ị ra đấy thì ít ra cũng tự thu dọn đi chứ? |
빤쓰 정돈 직접 빠는 게 인지상정 아니야? | Ông ị ra đấy thì ít ra cũng tự thu dọn đi chứ? |
혓바닥에 사탄이 들었나 | Cái lưỡi anh bị Satan ám à? |
말을 아주 개 좆같이 하는구먼? | Ăn nói chẳng ra cái mẹ gì. |
솔직히 그쪽에서 아마추어 짓거리 안 할 거란 보장 있어? | Ai biết các người có làm kiểu nghiệp dư vậy nữa hay không? |
내가 이런 리스크 감수하면서 비즈니스 계속 진행해야 되나? | Tại sao tôi phải liều mạng để tiếp tục làm việc với ông? |
이럴 거면 그냥 다 때려치워, 씨! | Đã thế thì hủy hết cả đi. |
[혀를 쯧 찬다] | |
상만이 형 | Anh Sang Man. |
저… 예 | Cho tôi… Vâng. |
형, 우리 이렇게 합시다 | Anh, hay thế này đi. |
자, 지금 각자 주장이 일리가 있으니까 | Cả hai người đều có ý đúng, |
서로 협의할 방법을 좀 찾아 가지고… | hãy thử tìm cách thương lượng. |
(창호) 야, 강인구, 너 이 새끼야 너 나랑 장난해, 어? | Cái thằng Kang In Gu này, cậu đùa với tôi à? |
어디서 이런 병신 같은 새끼를 데리고 와 갖고 | Ai bảo cậu đưa đám thần kinh này |
비즈니스를 논하는 거야? 씨! | đến làm việc với tôi? |
아니, 무슨 말을 그딴 식으로 해? | Sao anh lại nói thế? |
너 형 스타일 알지, 어? | Cậu biết kiểu của anh cậu rồi. |
나 이딴 식으론 비즈니스 못 한다, 어? | Cứ thế này thì tôi không làm đâu. |
[말을 더듬으며] 이러면, 이거 거래 끊을 수밖에 없어, 몰라? | Cứ thế này là tôi phải hủy vụ này đó, biết chưa? |
누구 맘대로 접어? | Sao lại cứ thế mà hủy được? |
막말로 브라질 건 | Nói thẳng ra chính các anh cũng có thể tiết lộ với đám Brazil mà? |
형 쪽에서 정보 샌지 누가 알아? | Nói thẳng ra chính các anh cũng có thể tiết lộ với đám Brazil mà? |
다짜고짜 성질이야, 씨 | Cáu bẳn cái gì vậy, khỉ gió. |
어이, 구상만이 | Này, Goo Sang Man. |
거래 끊는다고? | Muốn hủy chứ gì? |
그럼 끊어, 이 개새끼야 | Thế thì hủy đi, thằng chó. |
[음악이 딱 끊긴다] | |
[요환과 인구 한숨] | |
[숨을 들이켠다] [헛기침] | |
(미주국장) 최 팀장 이렇게 해서 되겠니, 응? | Đội trưởng Choi, cậu nghĩ diễn thế này sẽ được sao? |
수고들 해 | Làm việc đi nhé. |
(인구) 아이, 제가 뭐라 그랬어요, 예? | Tôi đã nói thế nào? |
안 된다 그랬잖아요 | Đã bảo cách này không được mà. |
어떻게 할 거예요, 앞으로? | Giờ anh định làm thế nào đây? |
(인구) 살살 달래 가면서 얘기해도 모자랄 판인데, 지금 | Dỗ ngon dỗ ngọt hắn còn chưa ăn ai nữa là. |
밀어붙여야 됩니다 | Phải tiếp tục dồn. |
그럼 전요환 무릎 꿇어요 | Hắn sẽ gục ngã thôi. |
이 아저씨 사람 마음을 진짜 모르네 | Cái ông này đúng là không biết lòng người. |
사람을 코너에 몰아서 | Dồn người ta vào chân tường |
될 때가 있고 안 될 때가 있는 거예요 | có lúc được nhưng cũng có lúc không. |
강인구 씨 | Anh Kang In Gu. |
전요환은 절대 쌓아 둔 물건 소화 못 시킵니다 | Jeon Yohan chắc chắn không thể xả hết hàng kịp lúc. |
저희가 면밀하게 검토한 결과예요 | Đó là kết quả phân tích kỹ lưỡng của chúng tôi. |
시간이 걸릴 뿐이지 우리 작전대로 갈 겁니다 | Có thể sẽ mất thời gian, nhưng hắn sẽ phải theo ta. |
잠깐만요 내가 다시 전화할게요 | Chờ chút, tôi gọi lại sau. |
꼬마야, 너 여기서 뭐 하고 있어, 어? | Này cháu bé, làm gì ở đây vậy? Hả? |
[불길한 음악] | |
너 뭐 하고 있어, 여기서? | Làm gì ngoài này thế? |
아저씨도 여기 교회 믿는 사람이세요? | Chú cũng là người tin vào giáo hội này sao? |
아니, 아저씨는 사업하러 왔어, 여기 | Không, chú đến đây để kinh doanh. Chú không tin vào Chúa. |
하나님 안 믿어 | Không, chú đến đây để kinh doanh. Chú không tin vào Chúa. |
그럼 저 좀 살려 주세요 | Vậy xin chú hãy cứu cháu. |
그게 무슨 말이야? | Ý cháu là sao? |
(수정) 집에 가고 싶은데 | Cháu muốn về nhà, |
아빠는 외국 갔다 안 오고 | nhưng bố cháu ra nước ngoài mãi chẳng về, |
엄마는 계속 기도만 하고… | còn mẹ cháu chỉ biết cầu nguyện/ |
[수정의 놀란 숨소리] | |
(정권사) [소리 지르며] 야! | Này! |
여기에 오면 안 된다니까! | Đã bảo không được đến đây mà! |
지금 이 방법 외에는 전요환을 잡을 방법이 전혀 없습니다 | Giờ đây là cách duy nhất để ta bắt được Jeon Yohan. |
제가 다 설명해 드리지 않았습니까? | Tôi giải thích hết rồi còn gì? |
아니, 진짜 이 방법밖에 없어요? | Thật sự chỉ có mỗi cách này sao? |
좀… 왜 이렇게 돌아가려고 그러지? | Sao anh lại đi đường vòng vậy? |
애초에 그 사이비 새끼 없애면 끝나는 거 아닌가? | Nếu xử luôn tên tâm thần dị giáo đó từ đầu thì chuyện đã kết thúc lâu rồi. |
그게 무슨 말이에요? | Ý anh là gì? |
(인구) 아니, 막말로 | Nói thẳng ra, |
깔끔하게 죽이면 어떨까 싶은 거지 | sao ta không giết luôn hắn đi? |
국정원이 공식적으로 암살 작전을 펼칠 순 없습니다 | NIS không có quyền thực hiện chiến dịch ám sát chính thức. |
그럼 비공식적으로 하는 건요? | Vậy không chính thức thì sao? |
비공식으로 어떻게 하시겠단 얘기입니까? | Không chính thức là bằng cách nào? |
뭐 사람 죽게 하는 방법이야 여러 가지죠 | Có nhiều cách để giết người mà. |
제가 직접 죽일 필요도 없고요 | Tôi còn chẳng phải tự tay làm. |
전요환 생존 상태에서 증언 받을 것들이 있어요 | Phải bắt sống Jeon Yohan để hắn ra hầu tòa. |
그래야 진정한 처벌이 되는 거고요 | Đó là hình phạt thực sự dành cho hắn. |
[못마땅한 탄식] | |
지금 실적, 뭐, 그런 것 때문에 그러는 거예요? | Anh làm thế này để thi đua thành tích hay gì? |
예? | Sao? |
[한숨] | |
저 그딴 거에 집착하는 사람 절대 아닙니다 | Tôi chưa từng quan tâm đến thứ đó. |
저희 회사가 3년간 진행해 온 이 공작이 | Tôi chỉ mong chuyên án chúng tôi theo đuổi ba năm qua |
문제없이 잘 마무리되기를 바랄 뿐입니다 | sẽ kết thúc suôn sẻ. |
지금도 이미 문제투성이인데 | Giờ nó đã có quá nhiều vấn đề rồi, |
문제없이 어떻게 마무리가 돼요, 예? | sao anh có thể mong nó kết thúc suôn sẻ được? |
나 몰라요, 진짜 나 내 맘대로 할 거니까 | Thôi, tôi kệ. Từ giờ tôi sẽ tự quyết. |
내가 나중에 다시 전화할게요 | Tôi gọi cho anh sau. |
(데이빗) 저희 신도들을 이용해 | Dù lợi dụng hết tín đồ giáo hội |
유럽 수출 물량을 안전 범위 내에서 늘린다 해도 | để tối đa lượng xuất khẩu sang châu Âu một cách an toàn, |
남은 1.9톤을 모두 처리하는 데는 | xả nốt 1,9 tấn còn lại |
1년 이상은 걸릴 겁니다 | cũng sẽ mất hơn một năm. |
유럽 쪽 마피아한테 물량 넘기는 건? | Bán cho băng nào ở châu Âu thì sao? |
몇 군데 오퍼를 넣어보긴 했는데 | Bán cho băng nào ở châu Âu thì sao? Tôi đã gửi đề án đến một số băng nhóm, |
웬만한 데는 칼리 카르텔과 직배 계약이 체결된 상황이라 | nhưng những băng buôn hàng lớn vậy đều làm việc trực tiếp với Cali Cartel rồi. |
이게 성사된다 해도 [데이빗 한숨] | Dù ta thỏa thuận được, |
[영어] 칼리 쪽이랑 문제가 생길 거예요 | ta cũng sẽ gặp rắc rối với Cali. NGHE LÉN JEON YOHAN - DAVID |
[긴장감이 도는 음악] | NGHE LÉN JEON YOHAN - DAVID |
(요환) 오늘 아침에 콜롬비아에서 또 전화가 왔어 | Sáng nay Colombia lại gọi một cuộc nữa. |
브라질 소식 들었다고 | Chúng nói đã nghe tin vụ Brazil. |
자기네들 돈은 어떻게 되는 거냐며 | Rồi chúng bắt đầu bới móc xem bao giờ chúng được trả tiền. |
슬슬 쪼기 시작하는데… | Rồi chúng bắt đầu bới móc xem bao giờ chúng được trả tiền. |
[요환 후룩 먹으며 쩝쩝거린다] | |
[한숨] | |
[시원한 탄성] | |
[쩝쩝거린다] [숨을 쓰읍 들이켠다] | |
한 가지 길은 가능하겠네 | Có thể vẫn có một cách. |
네? | Sao? |
[영어] 어떤 길이요? | Cách gì? |
[한국어] 지저분한 길 | Cách dơ bẩn. |
차량 대기시켜 | Chuẩn bị xe đi. |
No comments:
Post a Comment