Search This Blog



  사랑의 이해 3

Lý Giải Tình Yêu 3

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


CHỢ TRUYỀN THỐNG TRUNG TÂM YOUNGPO‬
‪(인재) 어, 그래‬‪Được rồi, tốt.‬
‪- 아, 잠깐만, 잠깐만‬ ‪- (인재) 응‬‪- Trời ạ, đợi chút.‬ ‪- Ừ.‬
‪이것도 같이 가져가‬‪Cầm cả cái này nữa.‬
‪아, 저기, 아침…‬‪Con ăn sáng chưa?‬
‪(인재) 일찍 나왔는데 아침 거르면‬‪Phải đi làm sớm mà bỏ ăn sáng‬ ‪là không tốt.‬
‪여기다가 둘 테니까 꼭!‬‪Bố để đây. Con ăn đi nhé.‬
‪아이고‬
‪(종현) 괜찮으세요, 어르신?‬‪- Chú có sao không?‬ ‪- Ôi.‬
‪(인재) 아, 네‬‪- Chú có sao không?‬ ‪- Ôi.‬
‪[한숨]‬
‪[수영의 한숨]‬
‪[열쇠가 덜그럭거린다]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(종현) 아침 드실래요?‬‪Cô muốn ăn sáng không?‬
‪[도시락을 달그락거린다]‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬
‪여기요‬‪Đây.‬
‪고마워요‬‪Cảm ơn anh.‬
‪[종현이 젓가락을 부스럭 뜯는다]‬
‪아, 직접 만든 거예요?‬‪Anh tự làm à?‬
‪편의점 도시락 지겨워서요‬‪Vâng, vì tôi chán cảnh ăn hàng.‬
‪(종현) 드세요‬‪Cô ăn đi.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪맛있네요‬‪Ngon lắm.‬
‪다행이다‬‪Cô thích là được.‬
‪걱정했는데‬‪Tôi sợ cô không thích.‬
‪오늘 안 주임님‬ ‪보안 당번인 거 알고 싸 왔어요‬‪Tôi chuẩn bị vì tôi biết‬ ‪hôm nay cô đến mở cửa.‬
‪같이 먹고 싶어서요‬‪Tôi muốn ăn chung với cô.‬
‪(수영) 왜 안 물어봐요?‬‪Anh không thắc mắc gì sao?‬
‪아까 다 봤잖아요‬‪Anh chứng kiến chuyện vừa rồi mà.‬
‪아…‬
‪그럼 하나 물어봐도 돼요?‬‪Thế tôi hỏi cô câu này được không?‬
‪안 주임님‬ ‪핸드폰 배경에 있는 남자‬‪Hình nền điện thoại của cô‬ ‪là ảnh một chàng trai.‬
‪누구예요?‬‪Anh ấy là ai?‬
‪남자 친구분?‬‪Có phải bạn trai cô không?‬
‪아니요‬‪Không.‬
‪나를‬‪Đó là người…‬
‪제일 사랑해 주는 사람‬‪yêu tôi hơn bất kỳ ai.‬
‪[밝은 음악]‬
‪(상수) 나 지금‬ ‪수영 씨 집 앞이에요‬‪Tôi đang đứng trước cửa nhà cô đây.‬
‪오늘 꼭 할 말이 있어요‬‪Tôi cần nói với cô điều này.‬
‪[한숨]‬
‪(종현) 저 안 주임님‬ ‪집 앞이에요‬‪Tôi đang đứng trước nhà cô, cô Ahn.‬
‪기다릴게요‬‪Tôi sẽ chờ.‬
‪(종현) 어?‬
‪아…‬
‪(수영) 미안해요, 발이 삐끗해서‬‪Tôi xin lỗi. Tôi trượt chân.‬
‪안 뛰어와도 됐는데‬‪Cô không cần vội vàng.‬
‪발은 괜찮아요?‬‪Chân cô ổn không?‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪그…‬‪Thế…‬
‪언제부터 기다린 거예요?‬‪Anh chờ bao lâu rồi?‬ ‪Thật bất ngờ quá.‬
‪(수영) 왜 갑자기…‬‪Thật bất ngờ quá.‬
‪할 말 있어서요‬‪Tôi muốn nói với cô điều này.‬
‪(종현) 소개팅 같은 거‬‪Cô đừng đi hẹn hò giấu mặt nữa được không?‬
‪안 하면 안 돼요?‬‪Cô đừng đi hẹn hò giấu mặt nữa được không?‬
‪[조용한 음악]‬
‪네?‬‪Gì cơ?‬
‪안 주임님 좋아해요‬‪Tôi thích cô, cô Ahn.‬
‪그 말 하고 싶어서 기다렸어요‬‪Tôi chờ cô về để nói điều đó.‬
‪(상수) 혹시 다른 이유가 있어요?‬‪Có lý do khác à?‬
‪아니, 나한테 이러는‬‪Có lý do gì đó‬
‪내가 모르는‬ ‪무슨 이유라도 있는 거냐고요‬‪mà tôi không biết à?‬
‪하 계장님이랑‬ ‪상관없는 일이잖아요‬‪Không phải việc của anh.‬
‪[한숨]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪(수영) 어제 전화하셨던데요‬‪Tôi thấy hôm qua anh gọi.‬
‪업무 때문에요‬‪Chuyện công việc ấy mà. Tôi xử lý rồi.‬
‪해결했습니다‬‪Chuyện công việc ấy mà. Tôi xử lý rồi.‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[서류가 팔락 넘어간다]‬
‪(미경) 이걸 이렇게 수정했다고?‬‪Anh đưa ra một số thay đổi rất thú vị.‬
‪선배‬‪Sang Su.‬
‪어?‬‪Gì cơ? Sao thế? Có chỗ sai à?‬
‪어, 왜? 뭐 이상해?‬‪Gì cơ? Sao thế? Có chỗ sai à?‬
‪[웃음]‬
‪아니, 너무 좋잖아, 뭐야?‬‪Không, thực sự rất tốt. Ấn tượng lắm.‬
‪아…‬
‪아니, 네가 초안을‬ ‪잘 잡아 놔서 그렇지‬‪Đó là vì bản nháp của cô‬ ‪đã tuyệt vời sẵn rồi.‬
‪나는 아홉 개 앱을‬ ‪세 개로 합치자는 거였고‬‪Tôi muốn kết hợp‬ ‪chín ứng dụng thành ba ứng dụng.‬
‪이건 아예 판을 새로 짠 거잖아‬‪Anh đang đề xuất ta làm lại từ đầu.‬
‪리서치 보니까 앱 개수만 많지‬‪Nghiên cứu cho thấy khi mọi người‬
‪정작 필요할 때는‬ ‪어떤 앱을 써야 되는지‬‪có quá nhiều ứng dụng,‬ ‪họ không biết khi nào nên dùng cái gì.‬
‪(상수) 모르겠다는 의견이‬ ‪많더라고‬‪có quá nhiều ứng dụng,‬ ‪họ không biết khi nào nên dùng cái gì.‬
‪접근성 자체가 떨어지는 게‬ ‪가장 큰 문제야‬‪Vấn đề lớn nhất là tính tiếp cận,‬
‪일단 앱을 최대한 통합해서‬‪tốt nhất là kết hợp‬ ‪và đơn giản hóa các ứng dụng‬
‪언제, 어떻게 사용해야 되는지‬ ‪각인시키는 게 포인트 같아서‬‪và thông báo cho khách‬ ‪thời điểm và cách dùng chính xác.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪왠지 우리가 센터안 되겠는데‬‪Tôi nghĩ ta vừa đưa ra đề xuất tuyệt nhất.‬
‪PT 내일이니까 끝까지 채워 봐야지‬‪Mai thuyết trình rồi,‬ ‪nên giờ tiếp tục hoàn thiện.‬
‪선배, 듣던 거랑 좀 다르다‬‪Anh khác xa với những gì tôi nghe kể.‬
‪뭐가?‬‪Ý cô là sao?‬
‪(미경) 아니, 신입 행원 때는‬ ‪엄청 사고 쳤다며‬‪Anh gặp đủ thứ rắc rối hồi mới vào làm.‬
‪뭐야?‬ ‪[헛웃음]‬‪Anh gặp đủ thứ rắc rối hồi mới vào làm.‬ ‪Có bí quyết gì thế?‬
‪언제부터 일을 잘하게 된 건데?‬‪Giỏi lên khi nào vậy?‬
‪또 까분다‬‪Đấy, lại cợt nhả rồi.‬
‪[웃음]‬
‪PT 잘하려면 맛있는 거 먹어야지‬‪Phải ăn ngon để thuyết trình cho tốt.‬
‪오늘 저녁 내가 살게요‬‪Tối nay tôi đãi bữa tối.‬
‪어, 그래‬‪Chắc chắn rồi.‬
‪(시경) 음…‬
‪괜찮네요‬‪Không tệ.‬
‪고객 선정도 적절하고‬‪Cô lựa chọn khách hàng phù hợp‬ ‪và có phương thức tiếp cận xuất sắc.‬
‪접근 플랜도 훌륭하고‬‪Cô lựa chọn khách hàng phù hợp‬ ‪và có phương thức tiếp cận xuất sắc.‬
‪감사합니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪(시경) VIP 상품 판매는 처음이죠?‬‪Đây là lần đầu cô bán sản phẩm‬ ‪cho khách VIP à?‬
‪네‬‪Vâng ạ.‬
‪(시경) 이렇게 잘하는데‬‪Cô có nhiều triển vọng đấy.‬
‪그동안 수신 업무만 담당해서‬ ‪아쉬웠겠어요‬‪Chỉ xử lý tiền gửi chắc chán nản lắm.‬
‪잘해 봐요, 안 주임‬‪Cứ phát huy nhé, cô Ahn.‬
‪(시경) 이번 일 잘 해내면‬ ‪안 주임 스탠스도 달라질 거야‬‪Nếu thành công, cô sẽ‬ ‪được đổi sang vị trí tốt hơn.‬
‪최선을 다하겠습니다‬‪Tôi sẽ cố hết sức ạ.‬
‪(시경) 우리 일이라는 게‬ ‪최선만 해서 되는 건 또 아니고‬‪Trong ngành chúng ta,‬ ‪cố hết sức là chưa đủ.‬
‪그걸 뛰어넘는 패기, 열정‬‪Cô còn cần có động lực, đam mê,‬
‪조직에 대한 충성심‬ ‪뭐, 이런 게 있어야지‬‪và sự trung thành với công ty‬ ‪để đạt được thành công.‬
‪(수영) 네‬‪Tôi hiểu.‬
‪(시경) 다음 분기 직군 전환‬ ‪내가 힘써 볼게요‬‪Tôi sẽ làm mọi thứ trong khả năng‬ ‪để giúp cô quý sau chuyển vị trí.‬
‪안 주임 같은 인재가‬ ‪서비스직군에만 있으면‬‪Thật phí khi ngân hàng để người tài như cô‬
‪은행도 손해라니까‬‪làm chăm sóc khách hàng.‬
‪(시경) 수영 씨 보면 내 딸 같아‬‪Su Yeong, tôi coi cô như con gái.‬
‪내가 항상 응원하고 있는 거 알지?‬‪Cô biết rằng tôi luôn ủng hộ cô chứ?‬
‪[문이 덜컥 열린다]‬
‪(미경) 지점장님‬ ‪진행 상황 체크 부탁드립니다‬‪Anh Yuk, anh xem báo cáo tiến độ này nhé?‬
‪[밝은 음악]‬
‪[시경의 헛기침]‬
‪왜 그렇게 놀라세요?‬‪Sao hai người ngạc nhiên thế?‬
‪아!‬‪Trời ạ.‬
‪제가 노크를 깜빡했네요‬‪Tôi quên gõ cửa.‬
‪[시경 헛기침]‬ ‪안 주임님‬‪Tôi xin lỗi, cô Ahn,‬ ‪cô chờ chúng tôi một chút nhé?‬
‪미안한데 자리 좀 비켜 줄래요?‬ ‪급한 건이라‬‪Tôi xin lỗi, cô Ahn,‬ ‪cô chờ chúng tôi một chút nhé?‬ ‪- Đây là việc cấp bách.‬ ‪- Được.‬
‪아, 네‬‪- Đây là việc cấp bách.‬ ‪- Được.‬
‪(시경) 응‬
‪(미경) 지점장님은 여전히‬ ‪좋은 분이시네요‬‪Anh Yuk không hề thay đổi.‬ ‪Vẫn thật ân cần.‬
‪행원들 한 명, 한 명‬ ‪각별히 신경 써 주시고‬‪Anh dành sự chú ý đặc biệt‬ ‪đến từng nhân viên ở đây.‬
‪그래서 저희 아버지도 지점장님을‬‪Có lẽ vì vậy nên bố tôi‬ ‪hoàn toàn tin tưởng anh.‬
‪각별히 신뢰하시나 봐요‬‪Có lẽ vì vậy nên bố tôi‬ ‪hoàn toàn tin tưởng anh.‬
‪아버님은 무탈하시지?‬‪Mà bố cô vẫn khỏe chứ?‬
‪지점장님 덕분에요‬‪Tốt, nhờ anh cả.‬
‪(시경) 응, 그래‬ ‪[시경의 웃음]‬‪Thế là mừng rồi.‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[못마땅한 소리]‬
‪이럴 때 가만히 있지 마요‬‪Đừng ngồi chịu đựng lúc anh ta như thế.‬
‪아는데, 늘 아슬아슬하게만 하세요‬‪Tôi biết, nhưng anh ta‬ ‪chưa từng vượt qua giới hạn.‬
‪대응하는 사람이 오버하는 것처럼‬‪Tôi sẽ có vẻ phản ứng thái quá.‬
‪다음부터 지점장실 갈 때는‬ ‪그냥 혼자 가지 마요‬‪Từ giờ, đừng đến‬ ‪văn phòng anh ta một mình.‬
‪[못마땅한 소리]‬ ‪뭐야? 저게‬‪Anh ta bị sao không biết?‬
‪박 대리님은‬ ‪자신감이 넘치시는 것 같아요‬‪Cô Park, cô có vẻ tự tin,‬ ‪đừng để bất kỳ ai gây ảnh hưởng đến cô.‬
‪눈치도 안 보시고‬‪Cô Park, cô có vẻ tự tin,‬ ‪đừng để bất kỳ ai gây ảnh hưởng đến cô.‬
‪잘못한 게 없는데 눈치를 왜 봐요?‬‪Tôi chưa làm gì sai, nên sao phải sợ?‬
‪고마워요‬‪Cảm ơn cô.‬
‪고마우면 나랑 친해지든가‬‪Nếu muốn cảm ơn tôi, thì làm bạn đi.‬
‪내가 지켜 줘야지, 안 되겠어‬‪Tôi cần phải bảo vệ cô.‬
‪[발랄한 음악]‬
‪(태평) 뭐야? 얘네 어디 갔어?‬‪Này, mấy anh ấy đi đâu rồi?‬
‪(구일) 아, 그 김정기 강사님‬‪Giáo viên Kim bị đau đầu gối,‬ ‪nên họ làm thay cho anh ấy.‬
‪도가니 뼈 골절돼서‬ ‪대타 뛰러 갔어요, 애들‬‪Giáo viên Kim bị đau đầu gối,‬ ‪nên họ làm thay cho anh ấy.‬
‪(태평) 아‬‪Tôi hiểu rồi.‬
‪아, 그런데 얘네가‬‪Không biết họ có lấy được đơn đăng ký‬ ‪và chi phí sắp đến hạn quý này không.‬
‪이번 분기 가입 신청서랑‬ ‪회원비 받아 올 수 있으려나?‬‪Không biết họ có lấy được đơn đăng ký‬ ‪và chi phí sắp đến hạn quý này không.‬
‪아이, 나 좀 불안한데, 응?‬‪Tôi không chắc lắm.‬
‪(태평) 누가 좀…‬‪Ai đó có thể…‬
‪안 주임, 잘됐다‬‪Cô Ahn, thật may khi gặp cô.‬
‪안 주임이 교실 가서‬ ‪팔로우 좀 해 주면 좋겠다‬‪Cô đến lớp học tiếp theo nhé?‬
‪- 아, 네, 제가 가 볼게요‬ ‪- (태평) 아, 땡큐, 땡큐‬‪- Vâng, để tôi đi.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪(미경) 교실은 무슨 교실요?‬‪Lớp học gì thế?‬
‪(민희) 미경 씨, 처음 봐?‬‪Cô chưa nghe bao giờ à?‬
‪이거, 이거, 노래 교실‬‪Đó là một lớp học hát.‬
‪[미경의 의아한 소리]‬ ‪(두식) 우리 지점 복지 사업입니다‬‪- Gì cơ?‬ ‪- Chương trình dịch vụ cộng đồng.‬
‪영포점 특성상 지역 상인들하고‬ ‪스킨십이 굉장히 중요하거든요‬‪Chi nhánh Youngpo cần phải trở thành‬ ‪một phần của cộng đồng.‬
‪[깨달은 탄성]‬‪Chi nhánh Youngpo cần phải trở thành‬ ‪một phần của cộng đồng.‬
‪(민희) 백화점에서‬ ‪문화 센터 하는 거랑 비슷한 거지‬‪Giống việc các cửa hàng bách hóa‬ ‪điều hành trung tâm văn hóa.‬
‪고객 복지로 포장한 고객 유치‬‪Một cách thu hút khách hàng‬ ‪bằng vỏ bọc dịch vụ.‬
‪아니, 그걸 듣는 사람이 있어요?‬‪Có người tham gia mấy lớp này à?‬
‪(두식) 강사발이 좌우합니다‬‪Còn tùy vào giáo viên.‬
‪인기 강사다 싶으면 풀로 차고‬‪Giáo viên được mến, thì lớp đông.‬
‪구리다 싶으면 텅텅 비고요‬ ‪[미경의 웃음]‬‪Giáo viên tệ, thì không đông.‬
‪(미경) 여기요‬ ‪[민희의 탄성]‬‪Đây.‬
‪(구일) 마 대리야, 커피 좀 마시자‬‪- Anh Ma, đi uống cà phê đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(두식) 아, 네‬‪- Anh Ma, đi uống cà phê đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪종현 씨, 잠깐만‬‪Anh Jeong? Tôi xin một phút.‬
‪[헛기침]‬
‪종현 씨, 저기‬ ‪우리 커피 한잔 마시자‬‪Anh Jeong, chúng tôi cần cà phê.‬
‪- (종현) 네‬ ‪- 아, 잠깐만‬‪- Vâng.‬ ‪- Chờ đã.‬
‪그 지난번에‬ ‪팀장님 샷 추가 빼먹었더라‬‪Lần trước anh quên gọi ly đúp cho anh Lee.‬
‪(두식) 신경 좀 쓰자‬‪Lần này đừng quên nhé.‬
‪네‬‪Vâng ạ.‬
‪(은정) 종현 씨‬‪Anh Jeong?‬
‪미안한데, 오는 길에‬ ‪김밥 한 줄 사다 줄래요?‬‪Phiền anh mua chút kimbap‬ ‪trên đường về nhé?‬
‪대영빌딩 고객님 오신다고 그래서‬‪Một khách bên Tòa Daeyeong sắp đến,‬ ‪nên tôi không có thời gian ra ngoài.‬
‪내가 나갈 시간이 없네‬‪Một khách bên Tòa Daeyeong sắp đến,‬ ‪nên tôi không có thời gian ra ngoài.‬
‪아, 참치로‬‪Kimbap cá ngừ nhé.‬
‪(종현) 네, 배 계장님‬‪Vâng, cô Bae.‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪하 계장님도 뭐 필요하세요?‬‪Anh có cần gì không, anh Ha?‬
‪아, 아니요, 저는 괜찮습니다‬‪Không, tôi không cần.‬
‪(수영) 교실 다녀올게요‬‪Tôi ghé xem lớp học thế nào.‬
‪(종현) 저도 다녀오겠습니다‬‪Tôi cũng chuẩn bị đi đây.‬
‪[신나는 반주가 흘러나온다]‬ ‪오라버니 어깨에‬ ‪기대어 볼래요‬
‪- (석현) 오라버니, 오라버니‬ ‪- (경필) 좋다, 좋다, 이 감정!‬‪Tinh thần phải thế chứ!‬
‪(경필) 커다란 가슴에‬ ‪얼굴을 묻고‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(수영) 아, 여기 말고 여기요‬‪Không phải. Bác ký ở đây.‬
‪네‬‪Phải rồi.‬
‪제가 써 드릴게요, 잠시만요‬‪Để cháu viết hộ. Một giây thôi.‬
‪주소가?‬‪Địa chỉ nhà bác ở đâu?‬
‪- (고객1) 서울시‬ ‪- (수영) 서울시‬‪- Seoul.‬ ‪- Vâng, Seoul.‬
‪(고객1) 안 나오네‬ ‪[수영의 웃음]‬‪Bút không viết được.‬
‪우측에 수익률 현황‬ ‪확인 부탁드리고요‬‪Vui lòng xác nhận‬ ‪thu nhập hiện tại ở bên phải.‬
‪이쪽 하단에도‬ ‪서명 한번 부탁드립니다‬‪Và ký ở cuối trang này nữa.‬
‪(미경) 이쪽에‬‪Ngay đây.‬
‪감사합니다‬‪Cảm ơn cô.‬
‪[한숨]‬
‪(미경) 윤청아 작가 좋아해요?‬‪Cô thích nghệ sĩ Yoon Chung A à?‬
‪아, 아세요?‬‪Cô biết cô ấy không?‬
‪(미경) 이거 작년 PK 갤러리‬ ‪개인전 작품 맞죠?‬‪Cái này thuộc bộ sưu tập của cô ấy‬ ‪ở phòng tranh PK năm ngoái.‬
‪나도 거기 갔었는데‬‪Tôi cũng đến đó.‬
‪신인 작가라 아는 사람 잘 없던데‬‪Cô ấy mới nổi, nên không nhiều người biết.‬
‪독일 여행 때‬ ‪지인 소개로 만난 적 있어요‬‪Tôi gặp cô ấy ở Đức qua một người bạn.‬
‪아…‬‪Ra vậy.‬
‪[감탄]‬
‪모던한 느낌의 안 주임님이랑‬ ‪어울린다‬‪Tư tưởng hiện đại của cô ấy‬ ‪hợp với cô lắm.‬
‪그냥 좋아하는 거예요‬ ‪깊게는 잘 몰라요‬‪Tôi thích tác phẩm‬ ‪nhưng không biết ý nghĩa đằng sau.‬
‪아, 혹시 초기 작품도 봤어요?‬‪Cô xem tác phẩm gần đây chưa?‬
‪나 독일에서 열린‬ ‪개인전 사진도 있는데‬‪Tôi có ảnh triển lãm riêng‬ ‪của cô ấy ở Đức.‬
‪정말요?‬‪Thật sao?‬
‪(미경) 이따 점심 같이 먹어요‬‪Lát đi ăn trưa nhé.‬
‪점심 먹으면서 보여 줄게요‬‪Tôi sẽ cho cô xem ảnh.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪(미경) 선배…‬‪Sang Su…‬
‪아니, 하 계장님‬‪À, anh Ha.‬
‪그, 이따 수영 씨랑‬ ‪점심 같이 먹을래요?‬‪Anh có muốn ăn trưa‬ ‪với cô Ahn và tôi không?‬
‪(상수) 아니요‬ ‪저는 다음 타임이라서요‬‪Không được, giờ nghỉ trưa‬ ‪của tôi xếp sau cô.‬
‪[분위기 있는 음악이 흘러나온다]‬
‪(미경) 뭘 좋아할지 몰라서‬ ‪다 시켰어요‬‪Tôi không biết cô thích gì,‬ ‪nên gọi hết các món luôn.‬
‪[미경의 옅은 탄성]‬‪Tôi không biết cô thích gì,‬ ‪nên gọi hết các món luôn.‬
‪원래 이런 건‬ ‪좋아하는 남자한테 하는 대사인데‬‪Tôi thường nói câu đó‬ ‪với những chàng trai tôi thích.‬
‪[옅은 웃음]‬‪Tôi thường nói câu đó‬ ‪với những chàng trai tôi thích.‬
‪(미경) 내 업무 대직해 주는데‬ ‪제대로 사고 싶어서요‬‪Tôi muốn đãi cô‬ ‪vì cô đảm nhận công việc giúp tôi.‬
‪잘 먹을게요‬‪Cảm ơn cô.‬
‪(미경) 이거‬‪Và đây.‬
‪섭외 갈 고객 리스트인데‬‪Đây là danh sách khách tôi định liên hệ.‬
‪뭐, 성향 분석, 수신 금액‬‪Gồm có kiểu đầu tư, khoản tiền gửi,‬ ‪và hợp đồng tương lai ưu tiên.‬
‪선호하는 선물 리스트도 있고‬‪Gồm có kiểu đầu tư, khoản tiền gửi,‬ ‪và hợp đồng tương lai ưu tiên.‬
‪아, 알아요‬ ‪그 자료 제가 정리했어요‬‪Tôi biết danh sách đó.‬ ‪Tôi là người lập mà.‬
‪[웃음]‬
‪어쩐지 마 대리님이‬ ‪정리한 것치고는 잘돼 있더라‬‪Tôi biết ngay mà. Anh Ma làm sao‬ ‪sắp xếp chỉn chu thế này được.‬
‪(미경) 먹어요‬‪Ăn thôi.‬
‪아, 그런데 안 주임님은‬ ‪직군 전환 생각은 없어요?‬‪Cô Ahn, cô từng cân nhắc‬ ‪chuyển vị trí chưa?‬
‪근속도 채웠고‬‪Cô đủ số năm kinh nghiệm,‬
‪안 주임님이 은행에서‬ ‪일도 제일 잘하는 것 같던데‬‪và có vẻ cô là nhân viên‬ ‪giỏi nhất chi nhánh.‬
‪뭐, 지금도 나쁘지 않아서요‬‪Hiện giờ mọi thứ cũng không tệ.‬
‪(미경) 에이, 그래도 다음 분기 때‬ ‪한번 도전해 봐요‬‪Cô nên thử lại quý sau.‬
‪내가 도와줄게요‬‪Tôi sẽ giúp cô.‬
‪아, 입사는 안 주임님이 더 빠른데‬‪Cô làm ở đây lâu hơn tôi.‬
‪이런 얘기는 좀 실례인가?‬‪Xin lỗi nếu có quá đà.‬
‪아니에요, 괜찮아요‬‪Không sao.‬
‪[웃음]‬
‪안 주임님이 마음에 들어서요‬‪Vì tôi quý cô lắm, cô Ahn.‬
‪왜요?‬‪Sao thế?‬
‪아, 아니, 좀 낯설어서요‬ ‪저 마음에 든다는 얘기가‬‪Tôi không quen có người nói quý tôi.‬
‪(수영) 여자들은 좀 불편해하던데‬‪Phần lớn phụ nữ đều thấy tôi khó chịu.‬
‪아…‬
‪질투하는구나, 예뻐서‬‪Họ ghen tỵ với nhan sắc của cô.‬
‪억울했겠다‬‪Chắc cô thấy bất công lắm.‬
‪(미경) 나도 시기, 질투‬ ‪좀 받아 봐서 아는데‬‪Tôi cũng có trải nghiệm tương tự,‬
‪그것도 다 능력이에요‬‪làm người ta ghen cũng là kỹ năng.‬
‪[미경의 웃음]‬
‪사내 대회 준비는 잘하셨어요?‬ ‪내일이죠?‬‪Cô sẵn sàng‬ ‪cho cuộc thi nội bộ ngày mai chưa?‬
‪뭐, 상수 선배가 거의 다 해서‬‪Chủ yếu là Sang Su làm, nên là…‬
‪아, 하 계장님이‬‪À anh Ha chứ.‬
‪(미경) 아, 나 왜 이렇게‬ ‪'하 계장님'이 안 붙지?‬‪Sao khó gọi anh ấy là anh Ha thế nhỉ?‬
‪아니, 우리 같은 대학‬ ‪선후배거든요‬‪Thực ra,‬ ‪chúng tôi học cùng trường đại học.‬
‪(미경) 뭐, 나는 동아리‬ ‪하는 것 같고 좋아요‬‪Lúc chuẩn bị rất vui‬ ‪vì cứ như hồi sinh viên vậy.‬
‪(식당 직원) 자, 맛있게 드세요‬‪Chúc ngon miệng. Cần thêm thì bảo cô.‬
‪부족하면 얘기해요‬ ‪[식당 직원의 웃음]‬‪Chúc ngon miệng. Cần thêm thì bảo cô.‬
‪[한숨]‬
‪(상수) 이모, 맥주 하나요‬‪Cô ơi, cháu lấy lon bia.‬
‪(식당 직원) 응, 응‬‪Được rồi.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪(경필) 미쳤냐? 무알코올도 아닌데‬‪Điên à? Đây còn không phải loại không cồn.‬
‪[상수가 조르륵 따른다]‬ ‪엥? 너도 마시게?‬‪Chờ đã, anh cũng uống à?‬
‪아휴, 그래, 마셔라‬‪Rồi, uống đi.‬
‪(경필) 밭일할 때도‬ ‪막걸리 마시고 일하는 게‬‪Truyền thống uống ‎makgeolli ‎làm ruộng,‬
‪우리의 전통인데‬‪nên giờ cũng tương tự.‬
‪마셔, 마셔‬‪Uống hết đi.‬
‪[개운한 탄성]‬ ‪야‬‪Này.‬
‪내가 진짜 이해가 안 가서‬ ‪하는 얘기인데‬‪Tôi hỏi câu này vì tôi không hiểu nổi.‬
‪(경필) 뭐가?‬‪Lại sao đây?‬
‪아니‬‪Không phải tôi. Tôi đọc được trong sách.‬
‪이건 내 얘기는 아니고‬ ‪책에서 본 건데‬‪Không phải tôi. Tôi đọc được trong sách.‬
‪어떤 여자가 자기 좋다고‬ ‪고백한 남자한테‬‪Cô gái nói với anh chàng‬ ‪vừa thổ lộ tình cảm với cô ấy‬
‪다른 남자랑 사귄다고‬ ‪얘기를 했거든‬ ‪[경필의 한숨]‬‪rằng cô ấy đang hẹn hò anh khác.‬
‪(경필) 그런데?‬‪Rồi sao?‬
‪그런데 그러면‬ ‪남자 친구가 있다는 거잖아‬‪Tức là có bạn trai rồi nhỉ?‬
‪그런데 또 다른 남자를‬ ‪만난다는 거야‬‪Nhưng rồi lại nói‬ ‪sẽ đi hẹn hò một anh khác nữa,‬
‪그래서 '와, 이건 뭔가' 싶었는데‬‪nên anh chàng đang tự hỏi‬ ‪chuyện quái gì đang diễn ra.‬
‪그 남자 친구랑 또 포옹을 왜…‬‪Sao cô ấy lại ôm bạn trai nếu như…‬
‪[한숨]‬
‪(경필) 아, 뭐라는 거야?‬ ‪포옹, 뭐?‬‪Sao? Cái ôm làm sao?‬
‪(경필) 아, 포옹, 뭐?‬‪Kể thêm về cái ôm đi.‬
‪이모, 저 밥 좀 빨리 주세요‬‪Cô mang đồ ăn ra nhanh nhé?‬
‪(식당 직원) 응, 응‬‪Chắc chắn rồi.‬
‪[상수의 한숨]‬ ‪(수영) 잘 먹었어요‬‪Cảm ơn vì bữa trưa.‬
‪- (미경) 맛있었어요?‬ ‪- 네‬‪- Cô thấy ngon chứ?‬ ‪- Vâng.‬
‪(미경) 나는 가두 이해 안 가던데‬‪Tôi không hiểu sao mọi người phát tờ rơi.‬
‪효율성 낮잖아요, 그렇죠?‬‪Có vẻ không hiệu quả nhỉ?‬
‪(수영) 네‬‪Đúng thế.‬
‪(인재) 안녕하세요?‬ ‪여기 새로 개업한 집인데요‬‪Xin chào, chúng tôi vừa mở nhà hàng mới.‬
‪[애잔한 음악]‬ ‪네, 안녕하세요?‬‪Chào anh.‬
‪식사하러 오십시오‬‪Nhớ ghé qua nhé. Cảm ơn.‬
‪안녕하세요?‬ ‪식사하시러 오세요‬‪Nhớ ghé qua nhé. Cảm ơn.‬
‪(민희) 왜, 안 맞아?‬‪Số liệu không khớp à?‬
‪네, 누락된 게 있나 봐요‬‪Chắc bị sót rồi.‬
‪마감됐습니다, 안 주임님‬‪Tôi xong rồi, cô Ahn.‬
‪(민희) 저기, 하 계장이‬ ‪안 주임 좀 도와주고 가지‬‪Anh Ha, anh giúp cô ấy trước khi về nhé?‬
‪제 도움 필요하세요?‬‪Cô có cần tôi giúp không?‬
‪아니요, 괜찮아요‬‪Không, tôi làm được.‬
‪내일 준비 때문에‬ ‪먼저 들어가 보겠습니다‬‪Tôi phải chuẩn bị cho ngày mai,‬ ‪xin phép nhé.‬
‪(민희) 어, 어, 그…‬ ‪어, 그래‬‪Phải. Tôi hiểu rồi.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[상수의 한숨]‬
‪왜 이렇게 유치하냐, 진짜‬‪Trưởng thành rồi đấy, Sang Su.‬
‪[한숨]‬
‪(미경) 선배‬‪Sang Su.‬
‪어‬‪Này.‬
‪갈까요?‬‪Ta đi nhé?‬
‪그래‬‪Ừ.‬
‪[한숨]‬
‪(수영) 어제 전화하셨던데요‬‪Tôi thấy hôm qua anh gọi.‬
‪업무 때문에요‬‪Chuyện công việc ấy mà. Tôi xử lý rồi.‬
‪해결했습니다‬‪Chuyện công việc ấy mà. Tôi xử lý rồi.‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪제 도움 필요하세요?‬‪Cô có cần tôi giúp không?‬
‪[헛웃음]‬
‪[한숨]‬
‪[휴대 전화 진동음]‬
‪[종현의 한숨]‬
‪(수영) 종현 씨‬‪Jong Hyeon.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪동네 친구 있으니까 좋죠?‬‪Có bạn ở gần thích nhỉ?‬
‪(종현) 퇴근하고‬ ‪우유도 같이 마시고‬‪Ta có thể cùng uống sữa sau giờ làm.‬
‪원 플러스 원‬‪Mua một, tặng một mà.‬
‪(수영) 어…‬
‪저기, 종현 씨‬‪Jong Hyeon…‬
‪(종현) 제 고백‬ ‪부담 안 가졌으면 좋겠어요‬‪Đừng bị áp lực rằng‬ ‪phải đáp lại tình cảm của tôi.‬
‪당장 어떻게 하자는 게 아니라‬‪Giờ tôi không mong đợi điều gì.‬
‪그냥 제 마음이 그렇다는 거니까‬‪Tôi chỉ muốn bày tỏ cảm xúc cho cô biết.‬
‪안 주임님이 소개팅한다니까‬‪Tôi hơi hoảng loạn‬ ‪khi nghe về buổi hẹn giấu mặt của cô.‬
‪마음이 막 급했어요‬‪Tôi hơi hoảng loạn‬ ‪khi nghe về buổi hẹn giấu mặt của cô.‬
‪(종현) 아!‬‪Chờ đã.‬
‪이거‬‪Đây.‬
‪버리기 아까워서요‬‪Tôi không vứt đi được.‬
‪아까 아버님이 놔두고 가셔서‬‪Bố cô để lại cái này.‬
‪[옅은 한숨]‬
‪종현 씨는 늘 아무것도 안 묻네요‬‪Jong Hyeon, anh chưa từng dò hỏi‬ ‪chuyện đời tư của tôi.‬
‪미안해지게‬‪Nên tôi thấy tệ quá.‬
‪(종현) 저기서 보면‬ ‪뭐가 다를까요?‬‪Trên này nhìn mọi thứ có khác không?‬
‪야경이요‬‪Ý tôi là cảnh ban đêm.‬
‪저런 데서 보면‬ ‪많이 다른가 싶어서요‬‪Cô có thấy nhiều khác biệt đến vậy không?‬
‪다르면요?‬‪Nếu có thì sao?‬
‪(종현) 음…‬
‪언젠가는 한번 살아 봐야겠다?‬‪Thì có lẽ tôi nên thử‬ ‪sống ở đây một ngày nào đó.‬
‪돈이 좀 많이 들 것 같기는 한데‬‪Có vẻ là giá khá cao,‬
‪얼마나 다른지‬ ‪한번 확인해 보고 싶다‬‪nhưng tôi muốn xem‬ ‪nó khác biệt nhường nào.‬
‪이번 시험 꼭 붙을 거예요‬‪Tôi sẽ đỗ kỳ thi tiếp theo.‬
‪그래서 언젠가는‬‪Và một ngày nào đó,‬
‪야경도 저기서 내려다볼 거고‬‪tôi sẽ ngắm cảnh ban đêm từ trên này.‬
‪왜요?‬‪Có gì buồn cười thế?‬
‪(수영) 음…‬
‪내가 아는 그 누구도‬‪Anh làm tôi nhớ đến một người‬
‪종현 씨처럼‬ ‪열심히 살았을 것 같아서요‬‪chắc cũng sẽ cần mẫn‬ ‪như anh vậy, Jong Hyeon.‬
‪[아련한 음악]‬
‪오래는 못 있어‬ ‪나 PT 좀 더 수정해야 돼‬‪Tôi không ở lâu được.‬ ‪Tôi cần hoàn thiện bài thuyết trình.‬
‪[미경의 웃음]‬
‪내일 그쪽이 가는 PT‬ ‪나도 가거든요?‬‪Đừng quên là tôi cũng‬ ‪tham gia buổi thuyết trình đó nhé.‬
‪(미경) 가볍게 한 잔만‬‪Chỉ một ly thôi mà.‬
‪어떤 와인 좋아해?‬‪Anh thích loại rượu nào?‬
‪나 와인은 잘 몰라서‬‪Tôi không biết nhiều về rượu.‬
‪(상수) 골라 주는 걸로 마실게‬ ‪[옅은 웃음]‬‪Tôi sẽ uống loại cô chọn.‬
‪마음에 들어, 젠체 안 하는 거‬‪Tôi thích lúc anh không làm trò.‬
‪- (미경) 진짜?‬ ‪- 웃겨?‬‪- Thật à?‬ ‪- Buồn cười lắm sao?‬
‪[미경의 웃음]‬
‪나 별말 안 했는데‬‪Tôi còn không nói nhiều.‬
‪(미경) 아, 너무 웃겨‬‪Hài hước thực sự.‬
‪(상수) 아니, 네가 원래‬ ‪잘 웃나 보네‬‪Cô có vẻ dễ cười.‬
‪아니거든‬ ‪선배가 말을 재밌게 하잖아‬‪Không, là do cách kể chuyện của anh mà.‬
‪내가? 나 안 웃긴데‬‪Tôi à? Không hề.‬
‪완전 웃겨, 완전 재미있고‬‪Anh rất hài hước và giải trí.‬
‪그런데 일은 안 힘들어?‬‪Mà công việc sao rồi? Mọi thứ vẫn ổn chứ?‬
‪(상수) 뭐, 오자마자‬ ‪사내 대회 준비에 정신없을 텐데‬‪Cô phải bước vào cuộc thi‬ ‪ngay ngày đầu, nên chắc áp lực lắm.‬
‪뭐, 선배 덕분에‬ ‪수월하게 가는 느낌‬‪Mọi thứ đều suôn sẻ‬ ‪nhờ anh cả đó, Sang Su.‬
‪(상수) 그런데 센터안으로‬ ‪정해지면 더 바빠질 텐데‬‪Nhưng nếu phần thuyết trình của ta‬ ‪được chọn thì cô sẽ bận rộn đấy.‬
‪괜찮겠어?‬‪Cô làm được chứ?‬
‪안 주임님이‬ ‪팔로우를 워낙 잘해 줘서‬‪Cô Ahn hỗ trợ làm thay tôi rất tốt.‬
‪(미경) 아, 나 오늘 안 주임님이랑‬ ‪점심 먹었는데‬‪Hôm nay tôi ăn trưa với cô ấy.‬ ‪Cô ấy có vẻ rất tốt.‬
‪사람 괜찮더라‬‪Hôm nay tôi ăn trưa với cô ấy.‬ ‪Cô ấy có vẻ rất tốt.‬
‪[웃으며] 어‬‪Đúng thế.‬
‪선배는?‬‪Vậy anh có ý định gì không?‬ ‪Chỉ làm việc thôi à?‬
‪(미경) 계속 일만 하고 살았어?‬‪Vậy anh có ý định gì không?‬ ‪Chỉ làm việc thôi à?‬
‪[웃음]‬
‪대학 때도 그러더니‬‪Hồi đại học anh cũng thế.‬
‪연애는 왜 안 하고 살아?‬‪Sao anh không hẹn hò?‬
‪뭐, 혹시 취향이…‬‪Chờ đã, hay anh thích…‬
‪[헛웃음]‬
‪아니야, 인마‬‪Không phải thế, dở hơi.‬
‪[상수의 웃음]‬ ‪(미경) 그럼 왜 안 하는데?‬‪Thế sao anh không hẹn hò?‬
‪(상수) 음…‬
‪쉽게 만나고‬ ‪쉽게 헤어지는 거 싫어서‬‪Tôi không thích hẹn hò‬ ‪và chia tay chóng vánh.‬
‪아니, 그러면 어렵게 만나고‬ ‪어렵게 헤어지는 건 좋아?‬‪Thế anh thích‬ ‪mối quan hệ nghiêm túc rồi chia tay à?‬
‪[고민하는 숨소리]‬
‪책임이 따르니까‬‪Có thứ gọi là tinh thần trách nhiệm.‬
‪(상수) 누군가를‬ ‪좋아하는 마음에도‬‪Cảm xúc dành cho ai đó‬
‪책임이 따르니까‬‪đi kèm với trách nhiệm.‬
‪[웃음]‬
‪[상수의 감탄]‬
‪(미경) 여기 시그니처 메뉴‬‪Đây là món đặc trưng của họ.‬
‪이 플래터로 상도 받았다‬‪Món này từng thắng nhiều giải thưởng.‬
‪저 혹시‬‪Tôi mua món này mang về được không?‬
‪포장도 됩니까?‬‪Tôi mua món này mang về được không?‬
‪(종업원1) 네‬‪Dạ.‬
‪[웃으며] 줄 사람 있어서‬‪Tôi muốn mua về cho một người.‬
‪- 들어가 보겠습니다‬ ‪- (정임) 응, 들어가‬‪- Tạm biệt.‬ ‪- Ừ, tạm biệt.‬
‪(정임) 뭐야?‬‪Cái gì đây?‬
‪어버이날도 아닌데 웬 서프라이즈?‬‪Có phải Ngày của Mẹ đâu. Gì thế?‬
‪야식 배달입니다‬‪Dịch vụ đưa đồ ăn đêm đây.‬
‪언제 소개시켜 줄 거야?‬‪Khi nào ra mắt cô ấy với mẹ?‬
‪딱 봐도 데이트용 음식이구먼, 뭐‬‪Rõ ràng là con đi hẹn hò.‬
‪[한숨]‬
‪엄마는 그 집념으로‬ ‪공부를 하지 그랬어‬‪Mẹ quyết tâm thế, lẽ ra nên học‬
‪그랬으면 적어도 명문대를 갔을…‬‪- và vào trường danh tiếng…‬ ‪- Mẹ có con trai học ở đó rồi.‬
‪(정임) 명문대 간 아들을‬ ‪낳았잖아, 그래서‬‪- và vào trường danh tiếng…‬ ‪- Mẹ có con trai học ở đó rồi.‬
‪[문이 드르륵 열린다]‬ ‪(미경 모) 한 원장‬‪Cô Han.‬
‪한 원장 있어요?‬‪Cô Han có đó không?‬
‪(정임) 아이고‬‪Trời ạ.‬
‪어머, 이 시간에 어쩐 일이세요?‬ ‪[미경 모의 반가운 탄성]‬‪Trời ạ.‬ ‪Sao cô lại đến vào giờ này?‬
‪(미경 모) 역시 한 원장‬ ‪있을 줄 알았어‬‪Tôi biết là cô vẫn ở đây mà.‬
‪나 골프 갔다가 트러블 났잖아‬‪Mặt tôi nổi mụn sau khi chơi gôn.‬
‪내일 모임 있는데 지금 되죠?‬‪Tôi có buổi họp vào buổi sáng.‬ ‪Cô giúp tôi nhé?‬
‪아휴, 그럼요‬‪Tất nhiên rồi.‬
‪(정임) 베드에 누워 계세요‬ ‪금방 들어갈게요‬‪Cô vào nằm đi. Tôi vào ngay.‬
‪- 얼른 와요‬ ‪- (정임) 네‬‪- Nhanh lên nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪(미경 모) 아휴, 너무 따가워‬‪Nó đau lắm.‬
‪(상수) 왜, 왜? 더 안 먹고?‬‪Chờ đã, mẹ ăn xong rồi à?‬
‪(정임) 고객 오셨잖아‬‪Mẹ phải tiếp khách.‬
‪아이, 마감 시간도 지났구먼‬ ‪그냥 보내지‬‪Nhưng hết giờ làm rồi.‬ ‪- Từ chối đi.‬ ‪- Sao cũng được.‬
‪됐고, 좋은 말 할 때 불고 가‬‪- Từ chối đi.‬ ‪- Sao cũng được.‬ ‪Điều đó không quan trọng.‬ ‪Kể mẹ nghe về cô ấy đi.‬
‪(정임) 어떤 여자냐니까?‬‪Điều đó không quan trọng.‬ ‪Kể mẹ nghe về cô ấy đi.‬
‪(상수) 진짜 아니야‬‪Không có gì đâu mẹ.‬
‪아무것도 못 했어‬‪Chẳng có kết quả gì đâu.‬
‪(정임) 누가 있기는 했네‬‪Có vẻ như có ai đó thật,‬
‪그런데 차였어‬‪nhưng cô ấy từ chối con.‬
‪(정임) 누가 우리‬ ‪하상수를 찼을까?‬ ‪[상수의 한숨]‬‪Ai từ chối con trai mẹ?‬
‪차기는 누가 뭘 차?‬‪Gì chứ? Con có bị từ chối đâu.‬
‪- 홀어머니라 싫대?‬ ‪- (상수) 엄마!‬‪- Do mẹ là mẹ đơn thân à?‬ ‪- Mẹ.‬
‪진짜 아니야, 그건‬‪Không phải. Con nói thật đấy.‬
‪대단한 집 아가씨야?‬‪Cô ấy là con nhà danh giá à?‬
‪[한숨]‬‪Cô ấy là con nhà danh giá à?‬
‪엄마, 들어가세요, 내가 치울게‬‪Mẹ, thôi mẹ đi đi. Để con dọn dẹp.‬
‪(상수) 얼른 들어가‬‪Nhanh lên. Đi đi.‬
‪[아련한 음악]‬
‪(수혁) 자!‬‪Đây.‬
‪유통 기한 지나자마자‬ ‪바로 챙겨서 완전 신선해‬‪Em mua ngay khi hết hạn,‬ ‪nên tính ra vẫn tươi.‬
‪유통 기한 지난 걸‬ ‪신선하다고 하기에는 좀 그렇지‬‪Em không thể gọi đồ hết hạn là tươi được.‬
‪- 싫으면 말고‬ ‪- 아, 누가 싫대?‬‪- Thế bỏ đi.‬ ‪- Chị vẫn muốn ăn.‬
‪(수영) 자!‬‪Đây.‬
‪(수혁) 나는 누나가‬ ‪햄버거 가게 알바하는 게‬‪Giờ chị làm ở hàng bơ-gơ,‬ ‪em cảm thấy như có quan hệ rộng.‬
‪무슨 백 생긴 것 같고 좋더라‬‪Giờ chị làm ở hàng bơ-gơ,‬ ‪em cảm thấy như có quan hệ rộng.‬
‪좋을 것도 많다‬‪Có gì hay ho cơ chứ?‬
‪나는 어느 세월에 돈 벌어서‬ ‪어느 세월에 잘 사나 걱정인데‬‪Chị lo rằng sẽ rất lâu‬ ‪mới kiếm đủ tiền để có cuộc sống tốt.‬
‪그게 뭐야?‬‪Ý chị là sao?‬
‪당연히 잘 살지‬ ‪꿈을 크게 가져, 누나‬‪Tất nhiên là chị sẽ sống tốt.‬ ‪Phải có ước mơ chứ.‬
‪내 꿈은 '평범'이야‬‪Ước mơ của chị là‬ ‪một cuộc sống giản dị, bình thường.‬
‪평범하게 사는 거‬‪Ước mơ của chị là‬ ‪một cuộc sống giản dị, bình thường.‬
‪애걔?‬‪Vậy thôi à?‬
‪평범하다는 거는‬ ‪부족한 게 없다는 뜻이거든‬‪Cuộc sống giản dị, bình thường‬ ‪tức là chẳng muốn gì cả,‬
‪두루두루 잘 산다는 뜻이지‬‪đồng nghĩa với một cuộc sống luôn đủ đầy.‬
‪(수영) 아, 그렇게 살고 싶다‬‪Đó là cách chị muốn sống.‬
‪[수혁의 한숨]‬
‪딱 기다려‬‪Chờ mà xem.‬
‪내가 얼른 오토바이 면허 따서‬‪Em sẽ lấy bằng lái xe máy‬ ‪và trở thành bậc thầy vận chuyển.‬
‪배달의 신이 될 테니까‬‪Em sẽ lấy bằng lái xe máy‬ ‪và trở thành bậc thầy vận chuyển.‬
‪(수영) 그래서?‬‪Rồi sao?‬
‪(수혁) 서울 한복판에‬‪Em sẽ mua cho chị một căn nhà‬ ‪có ban công to bự trong lòng Seoul.‬
‪이렇게 넓은‬ ‪베란다가 있는 집 얻어 줄게‬‪Em sẽ mua cho chị một căn nhà‬ ‪có ban công to bự trong lòng Seoul.‬
‪거기 베란다에‬ ‪누나가 좋아하는 허브도 왕창 놓고‬‪Chị có thể trồng‬ ‪đủ loại gia vị ở ban công.‬
‪그림도 그리고 피아노도 치고‬‪Chị cũng có thể vẽ vời và chơi piano.‬
‪[영혼 없는 목소리로]‬ ‪우와, 신난다‬‪Ôi, háo hức quá.‬
‪나 못 믿어?‬‪Không tin em à?‬
‪(수혁) 누나, 나 몰라?‬‪Chị biết rõ em mà.‬ ‪Em là quân tử nhất ngôn.‬
‪나 한다면 해, 꼭 해‬‪Chị biết rõ em mà.‬ ‪Em là quân tử nhất ngôn.‬
‪그러니까‬‪Vậy nên chị,‬
‪누나는 행복해지기만 해라‬‪chị chỉ cần hạnh phúc thôi.‬
‪[무거운 음악]‬
‪왜 왔어?‬‪Sao bố lại ở đây?‬
‪가‬‪Biến đi.‬
‪아빠 가‬‪Đi đi. Bố cút đi!‬
‪아빠 나가!‬‪Đi đi. Bố cút đi!‬
‪아빠 때문이잖아!‬‪Đây đều là lỗi của bố!‬
‪(수영) [울먹이며] 엄마‬ ‪아빠 나가라 그래‬‪Cút ra!‬
‪어? 아빠 나가라고!‬‪Con nói đi ra đi mà!‬
‪아빠 때문이잖아‬‪Tất cả là tại bố.‬
‪(수영) 나가‬
‪(경숙) 수영아‬‪Su Yeong.‬
‪(인재) 어!‬‪Trời ơi, con đến rồi.‬
‪와, 왔어?‬‪Trời ơi, con đến rồi.‬
‪어, 뭐 해?‬‪Đừng đứng đó thế.‬
‪- 밥, 밥 차려‬ ‪- (경숙) 응‬‪- Nấu đồ ăn cho con bé đi.‬ ‪- Phải rồi.‬
‪다시는 은행 근처에 오지 마요‬‪Đừng bao giờ đến gần ngân hàng nữa.‬
‪(인재) 저, 밥은?‬‪Con ăn gì chưa?‬
‪밥은 먹고 가‬‪Ít nhất ăn rồi hẵng đi.‬
‪(인재) 너 좋아하는‬ ‪굴전도 있는데‬‪- Bố mẹ làm món ‎jeon ‎hàu con thích…‬ ‪- Sao lại ở đây?‬
‪왜 여기야?‬‪- Bố mẹ làm món ‎jeon ‎hàu con thích…‬ ‪- Sao lại ở đây?‬
‪(수영) 대한민국 시장통이‬ ‪얼마나 많은데‬‪Bố mẹ có thể đi bất kỳ đâu.‬
‪꼭 내 옆에 와서‬ ‪사람 숨 막히게 굴어야겠냐고‬‪Sao lại chọn đến đây chứ?‬
‪(인재) 어, 뭘 어쩌려고‬ ‪온 건 아니라‬‪Bố mẹ không đến đây vì lý do gì cụ thể.‬
‪뭐, 그냥 오며 가며‬ ‪네 얼굴이라도…‬‪Bố mẹ muốn thỉnh thoảng gặp con…‬
‪뭐가 그렇게 애틋해서?‬‪Từ khi nào mà bố mẹ quan tâm thế?‬
‪아니, 어떻게 이 사람을‬ ‪다시 받아 줘?‬‪Đâu thể đưa em ấy trở lại.‬
‪밥?‬ ‪[어이없어하는 웃음]‬‪Con đã…‬
‪[울먹이며] 밥 먹었냐고?‬‪Con đã ăn chưa à?‬
‪그게 이제 와서 왜 궁금할까?‬‪Sao giờ lại hỏi con câu đó?‬
‪수혁이가 왜…‬‪Bố mẹ nghĩ sao Su Hyeok…‬
‪왜 그렇게 됐는데‬‪Bố mẹ nghĩ sao em ấy chết?‬
‪[한숨]‬
‪나한테‬‪Với con…‬
‪아니, 우리한테 그쪽은‬ ‪이미 죽은 사람이었어‬‪Không, với chúng con. Bố mẹ như chết rồi.‬
‪그러니까 애틋한 척하지 마요‬‪Nên đừng ra vẻ quan tâm đến con.‬
‪기웃대지 마, 정말‬‪Đừng có lại gần con.‬
‪수영아!‬‪Su Yeong.‬
‪- 그게 아니라…‬ ‪- (인재) 아, 여보‬‪- Không phải…‬ ‪- Mình à.‬
‪[도어 록 조작음]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪(수영) 수혁이는 정말로‬ ‪약속을 지켰다‬‪Su Hyeok giữ lời hứa với tôi.‬
‪아니‬‪Không.‬
‪수혁이의 그 약속이‬‪Lời hứa của Su Hyeok…‬
‪나를 지켰다‬‪là thứ giúp tôi đứng vững.‬
‪(수혁) 서울 한복판에‬‪Em sẽ mua cho chị một căn nhà‬ ‪có ban công to bự trong lòng Seoul.‬
‪이렇게 넓은‬ ‪베란다가 있는 집 얻어 줄게‬‪Em sẽ mua cho chị một căn nhà‬ ‪có ban công to bự trong lòng Seoul.‬
‪누나가 좋아하는 허브도 왕창 놓고‬‪Chị có thể trồng‬ ‪đủ loại gia vị ở ban công.‬
‪그림도 그리고 피아노도 치고‬‪Chị cũng có thể vẽ vời và chơi piano.‬
‪그러니까‬‪Vậy nên chị,‬
‪누나는 행복해지기만 해라‬‪chị chỉ cần hạnh phúc thôi.‬
‪(수영) 주저앉고 싶을 때마다‬‪Mỗi khi muốn bỏ cuộc,‬
‪그 약속을 떠올렸으니까‬‪tôi luôn nhắc nhở bản thân nhớ lời hứa đó.‬
‪수혁이가 나를 지킨 거나‬ ‪다름없었다‬‪Su Hyeok đã cứu rỗi tôi.‬
‪- (수혁) 누구게?‬ ‪- 뭐야?‬‪Đoán xem ai đây?‬ ‪Cái gì? Này!‬
‪뭐야, 진짜‬ ‪[수혁의 웃음]‬‪Cái gì? Này!‬
‪(수영) 행복해야 했다‬‪Tôi phải hạnh phúc.‬
‪행복해져야 했다‬‪Tôi phải thật hạnh phúc.‬
‪내 행복에는‬‪Vì hạnh phúc của tôi…‬
‪책임이 따르니까‬‪đi kèm trách nhiệm.‬
‪[한숨]‬
‪[아련한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[휴대 전화 진동음]‬ ‪[놀란 숨소리]‬
‪선배!‬‪Sang Su!‬
‪어, 잤어?‬‪Cô ngủ rồi à?‬
‪그거 전 남친 대사 아니야?‬‪Câu kinh điển của người yêu cũ.‬
‪있잖아, 그‬‪Này, tôi đang tự hỏi‬
‪개방 플랫폼 환경 분석 자료‬ ‪네가 갖고 있지?‬‪cô có dữ liệu phân tích‬ ‪môi trường nền tảng mở không.‬
‪아, 있기는 한데‬‪Có, nhưng ở trên bàn của tôi ở ngân hàng.‬
‪그거 은행에 있어, 내 자리에‬‪Có, nhưng ở trên bàn của tôi ở ngân hàng.‬
‪아니, 같이 가‬‪Không, tôi sẽ đi với anh.‬
‪준비해서 갈게요‬‪Tôi chuẩn bị rồi đi.‬
‪[미경의 웃음]‬
‪갈게‬‪Tôi sẽ đến đó.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪(상수) 영포점 하상수 계장입니다‬‪Tôi là Trưởng bộ phận Ha Sang Su‬ ‪ở Youngpo.‬
‪업무 처리로 경비 시스템 해제하고‬ ‪들어가겠습니다‬‪Tôi cần tắt hệ thống an ninh để vào trong.‬
‪네‬‪Cảm ơn.‬
‪[지문 인식음]‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪[키보드 조작음]‬
‪[헛기침]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪이제 봐 주네‬‪Cuối cùng cũng để ý tôi.‬
‪왜 왔어, 안 와도 된다니까?‬‪Sao cô lại ở đây?‬ ‪Tôi bảo không cần đến mà.‬
‪(미경) 팀플에서 독박 쓰는 사람‬‪Có người tự gánh dự án nhóm‬
‪자기 잘난 맛에 그러는 거 아는데‬‪vì nghĩ mình giỏi hơn mọi người,‬
‪팀원도 능력 있거든요‬‪nhưng anh thì có đồng đội hiếu thắng.‬
‪그럼‬‪Vậy thì,‬
‪앱 서비스 전략 개편안‬ ‪맡아 주시죠‬‪cô phụ trách phần chiến lược‬ ‪cải tạo dịch vụ ứng dụng nhé?‬
‪그래 볼까요?‬‪Có nên không?‬
‪(미경) 아, 이거 먹고 해요‬‪Nhưng ăn đi đã.‬
‪(상수) 어‬‪Được rồi.‬
‪[피곤한 탄성]‬
‪[상수의 피곤한 탄성]‬
‪나 안 잤어요‬‪Tôi chưa có ngủ.‬
‪코는 골았지만 안 잔 걸로‬‪Cô ngáy đấy, nhưng coi như chưa ngủ đi.‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪코 고는 게 뭔데?‬‪Tôi ngáy á?‬
‪(미경) 나 코 고는 방법도 몰라요‬‪Cả đời tôi chưa ngáy bao giờ.‬
‪시간 좀 남았으니까‬‪Ta còn chút thời gian,‬
‪너 먼저 들어가서 좀 씻고 나와‬‪nên về nhà chỉnh trang đi.‬
‪아이, 뭘 모르네‬‪Nhưng vậy đâu có đúng.‬
‪일한 티는 내 줘야 되는 거거든요‬‪Phải trông mệt mỏi thì người ta mới để ý.‬
‪(미경) 아, 딱 좋아‬ ‪지금 딱 좋아‬‪Giờ nhìn tôi hoàn hảo rồi.‬
‪생색내기 딱 좋은 초췌함‬‪Trông tôi đủ mệt mỏi để được công nhận.‬
‪아휴, 팔 저려‬‪Trời ơi, tay tôi tê rồi.‬
‪뭐야, 오늘 키당 나인데?‬‪Tôi tưởng nay tôi phải mở cửa.‬
‪(상수) 아, PT 준비‬‪Tôi phải chuẩn bị cho bài thuyết trình.‬
‪(미경) 안녕하세요?‬‪Chào buổi sáng.‬
‪아…‬
‪아, 박 대리님도 있었네요‬‪Cô cũng ở đây à, cô Park?‬
‪(미경) 근무 시간도 아닌데‬ ‪무슨 박 대리예요?‬‪Không cần gọi là cô Park sau giờ làm đâu.‬
‪편하게 하세요, 선배‬‪Gyeong Pil nhé?‬
‪그래, 그럴게‬‪Được rồi.‬
‪너 아침 안 먹었으면 같이 가고‬‪Nếu chưa ăn sáng, thì đi cùng đi.‬
‪(경필) 문 열어야지, 응‬ ‪갔다 와‬‪Hai người đi đi. Tôi cần mở cửa.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪(미경) 그런데 이 시간에‬ ‪하는 데도 있어요?‬‪Giờ này có chỗ nào mở không?‬
‪(인재) 자‬ ‪[상수의 감탄]‬‪Đây rồi.‬
‪맛있게들 들어요‬‪Chúc ngon miệng.‬
‪- 네‬ ‪- (인재) 아침부터 고생이 많네‬‪- Vâng ạ.‬ ‪- Trời, nay dậy sớm thế.‬
‪- 잘 먹겠습니다‬ ‪- (인재) 네‬‪- Cảm ơn ạ.‬ ‪- Ừ.‬
‪감사합니다‬‪Cảm ơn ạ.‬
‪(상수) 아, 맛있겠다‬‪Nhìn ngon quá.‬
‪[개운한 탄성]‬
‪굴국밥 안 좋아해?‬‪Cô không thích ‎gukbap ‎hàu à?‬
‪아니, 그냥 원래 양이 좀 적어요‬‪Chỉ là tôi không hay ăn nhiều.‬
‪아‬‪Ra vậy.‬
‪[의아한 숨소리]‬
‪[웃으며] 감자탕 먹을 때 보니까‬ ‪적은 양은 아니던데‬‪Nhưng lúc ăn ‎gamjatang ‎cùng nhau‬ ‪thì cô có thế đâu.‬
‪[미경의 웃음]‬‪Nhưng lúc ăn ‎gamjatang ‎cùng nhau‬ ‪thì cô có thế đâu.‬
‪(미경) 아침에는‬ ‪샐러드만 먹거든요‬‪Tôi chỉ ăn sáng bằng salad thôi.‬
‪- (상수) 그래, 알겠다‬ ‪- (인재) 아휴!‬‪Ừ, tôi hiểu rồi.‬
‪[인재의 한숨]‬
‪- (상수) 주방에 두면 될까요?‬ ‪- 응?‬‪- Cái này đặt vào bếp ạ?‬ ‪- Hả?‬
‪(인재) 아니야, 아니야‬ ‪안 그래도 되는데‬‪Không, không cần làm thế đâu.‬
‪- (인재) 아휴, 이거 미안하게‬ ‪- (상수) 아, 아니에요‬‪- Ôi, chú xin lỗi.‬ ‪- Không sao.‬
‪(인재) 네, 고마워요‬‪Trời ạ, cảm ơn.‬
‪(상수) 아이고야‬‪Ôi trời ơi.‬
‪아닙니다‬
‪[밝은 음악]‬ ‪(수영) 연금 저축의 10%를‬‪Phân bổ 10% quỹ tiết kiệm hàng năm‬
‪한 달에 58%, 12일간 100%…‬‪vào sản phẩm này ở mức 58% trước thuế…‬
‪(종업원2) 예약하신 케이크‬ ‪나왔습니다‬‪- Bánh cô đặt đây.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪- 감사합니다‬ ‪- (종업원2) 안녕히 가세요‬‪- Bánh cô đặt đây.‬ ‪- Cảm ơn.‬ ‪Chúc một ngày tốt lành.‬
‪[휴대 전화 진동음]‬
‪(종현) 화이팅!‬‪Cô làm được mà!‬
‪[초인종 소리]‬
‪(수영) 안녕하세요, 고객님?‬ ‪KCU은행에서 나왔습니다‬‪Xin chào. Tôi đến từ Ngân hàng KCU.‬
‪[고양이 울음]‬
‪(수영) 안녕하세요?‬‪Xin chào.‬
‪다음 주 생일이시죠?‬‪Tuần sau sinh nhật cô,‬
‪미리 생일 축하드립니다‬ ‪[고객2의 옅은 웃음]‬‪nên tôi đến chúc cô sinh nhật vui vẻ.‬
‪직원 바뀌었나 봐요?‬‪Cô là người mới à?‬
‪처음 뵙겠습니다‬ ‪영포점 안수영입니다‬‪Rất vui được gặp cô.‬ ‪Tôi là Ahn Su Yeong ở Youngpo.‬
‪제가 오늘 찾아뵌 이유는…‬ ‪[고양이 울음]‬‪Hôm nay tôi đến vì…‬
‪(고객2) 에트와르‬ ‪이리 와, 이리 와, 응?‬‪Ánh Sao à, quay lại đây.‬
‪배고팠어?‬‪Con đói à?‬
‪가만히 있자‬‪Ngồi đây nhé.‬
‪이건 에트와르 선물입니다, 고객님‬‪Đây là quà cho Ánh Sao ạ.‬
‪모질 개선 영양제예요‬‪Viên bổ lông cho mèo.‬
‪어머, 우리 에트와르‬ ‪탈모 있는 건 어떻게 아시고‬‪Sao cô biết Ánh Sao có vấn đề về lông?‬
‪(고객2) 시작하세요‬‪Nói tiếp đi.‬
‪[밝은 음악]‬
‪(수영) VIP 고객님들께만 오픈되는‬‪Đây là sản phẩm cổ phiếu độc quyền‬
‪주식 연동형 한정 판매 상품입니다‬‪có giới hạn dành riêng cho khách VIP.‬
‪고객님께서 1년 반 이상‬ ‪프랑스에서 생활하시기 때문에‬‪Sẽ tiện cho cô hơn‬ ‪khi đầu tư vào bất động sản‬
‪부동산 투자가 편하시겠지만‬‪vì cô dành hơn nửa năm ở Pháp.‬
‪최근에는 3개월 내외 단기 상품이‬ ‪선호되는 추세거든요‬‪Nhưng gần đây, xu hướng thiên về‬ ‪sản phẩm kỳ hạn ngắn khoảng ba tháng.‬
‪좋아요, 진행하도록 하죠‬‪Được, tôi sẽ đăng ký.‬
‪(미경 모) 내가 영포점에‬ ‪아는 사람도 좀 있고‬‪Dù sao tôi cũng quen vài người‬ ‪ở chi nhánh Youngpo,‬
‪아가씨가 싹싹하고 참 예쁘네‬‪mà cô khá thân thiện và xinh xắn.‬
‪(수영) 감사합니다‬‪Cảm ơn cô.‬
‪지점으로 방문 주시면‬ ‪빠르게 도와드리겠습니다‬‪Cô qua chi nhánh‬ ‪là chúng tôi xử lý ngay ạ.‬
‪아, 들어요‬ ‪우리 아줌마가 잘하는 거야‬‪Thử đi. Món tủ‬ ‪của giúp việc nhà chúng tôi đấy.‬
‪(수영) 아, 네, 감사합니다‬‪Vâng, cảm ơn cô.‬
‪(미경 모) 아, 아줌마‬‪Cô lại đây chút nhé?‬
‪가져가요‬‪Cầm theo đi.‬
‪가져가서 같이 일하는 사람들이랑‬ ‪나눠 먹어요‬‪Cầm về chia cho đồng nghiệp nữa.‬
‪감사해요, 잘 먹겠습니다‬‪Cảm ơn vì món bánh ạ.‬
‪[미경 모의 웃음]‬
‪우리 딸아이가‬ ‪좋아하는 작품이에요‬‪Đây là món yêu thích của con gái tôi.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪따님 안목도 훌륭하시네요‬‪Con gái cô sành ăn thật.‬
‪(수영) 그럼 들어가 보겠습니다‬‪Tôi về đây ạ.‬
‪- 조심히 가세요‬ ‪- (수영) 네‬‪- Giữ sức khỏe nhé.‬ ‪- Cảm ơn ạ.‬
‪[익살스러운 음악]‬
‪어떤 것 같아?‬‪Cô nghĩ sao?‬
‪너무 어려운데요‬‪Khó quá đi mất.‬
‪- 그렇지?‬ ‪- (지윤) 네‬‪- Đúng nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(민희) 왜, 응?‬ ‪뭔데, 왜 그러는데?‬‪Gì thế? Có chuyện gì à?‬
‪에이, 둘 다 똑같구먼‬‪Tôi thấy như nhau.‬
‪(지윤) 음, 완전 다르죠‬‪Tôi thấy như nhau.‬ ‪Khác nhau rõ ràng.‬
‪응? 이건 쿨톤에 어울리는 핫 핑크‬‪Màu hồng chói này hợp tông da lạnh,‬
‪그리고 이건‬ ‪웜톤에 어울리는 피치 코랄‬‪còn màu cam đào này hợp tông da ấm.‬
‪(구일) 쿨톤? 웜톤?‬ ‪뭐야, 그게?‬‪Lạnh? Ấm? Cái gì đấy?‬
‪나는 무슨 톤인데?‬‪- Da tôi tông gì?‬ ‪- Anh thừa biết mà.‬
‪- (민희) 이 팀장은 그거지‬ ‪- (구일) 뭐?‬‪- Da tôi tông gì?‬ ‪- Anh thừa biết mà.‬ ‪- Là gì?‬ ‪- Tông màu rượu.‬
‪술 톤!‬‪- Là gì?‬ ‪- Tông màu rượu.‬
‪그냥, 아주 그냥‬ ‪얼굴이 그냥 불그죽죽해 가지고‬‪Mặt anh lúc nào cũng đỏ au.‬
‪아이고, 작작 좀 마셔라‬‪Trời ạ. Đừng uống lắm rượu nữa.‬
‪서 팀장은 딱 그 톤인데‬‪Cô có tông da đó, cô Seo.‬
‪청국장 톤‬‪Tông da màu đậu nành thối.‬
‪[구일의 웃음]‬ ‪저 새끼가…‬‪Tên khốn này.‬
‪아, 저 새끼, 아…‬‪Không tin nổi cái tên đó.‬
‪아휴, 그런데‬‪Dù sao, tôi mong cô Ahn làm việc suôn sẻ.‬
‪우리 안 주임은 잘하고 있으려나?‬‪Dù sao, tôi mong cô Ahn làm việc suôn sẻ.‬
‪(은정) 뭐가 걱정이에요?‬ ‪사람 홀리는 게 특기인데‬‪Đừng lo. Cô ấy có khả năng thuyết phục mà.‬
‪여기서 시장 사람들한테‬ ‪들들 볶이느니‬‪Làm việc với người giàu đỡ hơn‬
‪돈 많은 부자들 상대하는 게‬ ‪훨씬 낫죠‬‪bị mấy người chợ búa quấy rầy.‬
‪자기야‬‪Con bé này.‬
‪자기, 어디서 과외받니?‬‪Cô học kèm bộ môn này à?‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪하여간 말을 해도 꼭!‬‪Lúc nào cô cũng nói lời chua ngoa‬
‪(민희) 응? 그딴 식으로 하더라‬‪về mọi thứ.‬
‪그러다가 돌 맞아‬‪Cứ tiếp tục thì có ngày gặp quả báo đấy.‬
‪(지윤) 그래도 저는‬ ‪은행에서 일하는 게 좋아요‬‪Tôi vẫn thích làm việc ở ngân hàng.‬
‪여름에는 시원하고‬ ‪겨울에는 따듯하고‬‪Mùa hè thì mát còn mùa đông thì ấm.‬
‪그래‬‪Phải rồi.‬
‪(민희) 우리 지윤 씨는‬ ‪그냥 사람이 참 아기 피부 같아‬‪Ji Yun yêu quý, cô như một tờ giấy trắng.‬
‪잡티가 하나도 없어, 맑아‬‪Cô trắng tinh tươm không một vết bẩn.‬
‪(구일) 상수랑 박 대리는‬ ‪아직 연락 없지?‬‪Có tin gì từ Sang Su và cô Park chưa?‬
‪(두식) 어…‬‪Có tin gì từ Sang Su và cô Park chưa?‬
‪2시 스타트니까‬ ‪이제 슬슬 들어가겠는데요‬‪2:00 thì bắt đầu, nên chắc đang chuẩn bị.‬
‪아, 이것들 잘해야 될 건데‬‪Mong họ làm tốt.‬
‪뭐가 걱정이에요?‬‪Đừng lo lắng về họ.‬
‪마 대리님 앞날 걱정이나 하세요‬‪Anh nên lo về tương lai của mình, anh Ma.‬
‪아, 격려 감사합니다, 네‬‪Ôi, cảm ơn vì đã ủng hộ tôi.‬
‪[익살스러운 음악]‬
‪씨…‬‪Chết tiệt.‬
‪(상수) 현재 저희 은행에서‬ ‪운영하고 있는 어플은‬‪Hiện tại ngân hàng chúng ta hoạt động‬ ‪trên tổng số chín ứng dụng.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪총 아홉 개입니다‬‪Hiện tại ngân hàng chúng ta hoạt động‬ ‪trên tổng số chín ứng dụng.‬
‪관리하는 앱 수가 많다 보니‬‪Riêng số lượng ứng dụng đã khiến‬
‪업데이트도 더디고‬ ‪따라서 오류도 많습니다‬‪việc cập nhật khó khăn‬ ‪và gây nhiều lỗi hệ thống.‬
‪(상수) 하지만 우리가‬ ‪어떤 앱을 남기고 살릴지‬‪Nhưng ta là ai mà được quyết định‬
‪감히 결정할 수가 있겠습니까?‬‪nên giữ hay bỏ ứng dụng nào?‬
‪정말 중요한 건‬ ‪앱의 장단점 평가가 아니라‬‪Điều quan trọng không nằm ở‬ ‪việc đánh giá ưu nhược điểm của ứng dụng.‬
‪바로‬ ‪[손가락을 딱 튕긴다]‬‪Mà là đây.‬
‪통합에 있는 건 아닐까?‬‪Tích hợp.‬
‪(상수) 앱의 장점만을 모아‬ ‪단순화시킨…‬‪Một ứng dụng đơn giản‬ ‪tích hợp ưu điểm của các ứng dụng kia.‬
‪[상수의 한숨]‬ ‪(미경) 왜 안 피우고 있어?‬‪Sao anh không hút thuốc?‬
‪줄까?‬‪Cô hút không?‬
‪끊은 지가 언제인데‬‪Tôi bỏ lâu rồi.‬
‪(상수) 나도 끊으려고‬‪Tôi cũng định bỏ.‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪끊어야지, 이제‬‪Thực sự là nên bỏ.‬
‪아이, 금연 선언을‬ ‪뭐 그렇게 센티하게 하실까?‬‪Anh định bỏ thuốc.‬ ‪Sao lại cứ vương vấn thế?‬
‪[상수의 한숨]‬
‪선배는 실전에 더 강하더라‬‪Vừa rồi anh thể hiện tốt lắm.‬
‪(미경) 잘했어‬‪Làm rất tốt.‬
‪칭찬 감사합니다‬‪Cảm ơn lời khen của cô.‬
‪주말에 뭐 해?‬‪Cuối tuần có hẹn gì chưa?‬
‪나랑 놀자‬‪Đi chơi với tôi.‬
‪내가 오늘 잘한 상으로 놀아 줄게‬‪Đi chơi với tôi.‬ ‪Tôi đi chơi với anh‬ ‪thay phần thưởng cho hôm nay.‬
‪그래, 그러자‬‪Được. Hay đấy.‬
‪[미경의 웃음]‬
‪[발랄한 음악]‬
‪[감탄]‬
‪종현 씨‬‪Jong Hyeon.‬
‪(종현) 저도 여기서 공부하거든요‬‪Tôi cũng học ở đây.‬
‪저 신경 쓰지 말고 공부하세요‬‪Đứng để ý đến tôi, học tiếp đi.‬
‪[차분한 음악]‬
‪요새 좋아 보여요‬‪Gần đây cô có vẻ vui.‬
‪아…‬
‪투자 상담, 재무 설계사 자격증‬ ‪땄었는데‬‪Tôi có chứng nhận về tư vấn đầu tư‬ ‪và kế hoạch tài chính,‬
‪(수영) 그동안 활용할 기회가‬ ‪없었거든요‬‪nhưng chưa từng được thực hành,‬
‪내가 주로 상대하는 주 고객은‬ ‪시장 사람들이니까‬‪vì tôi thường chỉ tiếp khách thị trường.‬
‪아, 싫다는 게 아니라‬‪Không phải tôi không thích việc đó.‬
‪ATM기도 할 수 있는 일들이 아닌가‬‪Chỉ là cảm thấy‬ ‪ATM cũng làm thay tôi được.‬
‪(수영) 가끔 그런 생각이‬ ‪들었었는데‬‪Đôi khi tôi cũng nghĩ thế.‬
‪이번 일은 좀 달라요‬‪Nhưng công việc này thì khác.‬
‪고객들이 내 얘기를 듣고‬ ‪투자를 결정해요‬‪Khách hàng lắng nghe tôi‬ ‪và quyết định đầu tư.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪'시즌 원' 판매 잘 마치면‬‪Nếu tôi làm tốt đợt đầu,‬
‪다음 것도 맡겨 줄지도 모르고‬‪có thể họ sẽ để tôi tiếp lượt khách sau.‬
‪그러면 직군 전환 때도‬ ‪도움되거든요‬‪Và điều này sẽ giúp tôi chuyển vị trí.‬
‪왜 그렇게 봐요?‬‪Ánh mắt gì đấy?‬
‪(종현) 멋있어서요‬‪Tôi thấy cô rất ngầu.‬
‪- 내가요?‬ ‪- (종현) 네‬‪- Tôi ư?‬ ‪- Ừ.‬
‪안 주임님 진짜 멋있는 사람이네요‬‪Cô Ahn, cô là người rất ngầu.‬
‪예쁜 쪽인 줄 알았는데‬‪Tôi tưởng tôi xinh chứ không ngầu.‬
‪아닌데, 멋진 쪽인데‬‪Không, chắc chắn cô thuộc tuýp ngầu.‬
‪나도 공부 열심히 해서‬ ‪멋진 사람 해야지‬‪Tôi cũng sẽ chăm học‬ ‪và trở thành một người ngầu.‬
‪[감성적인 음악]‬
‪[선수들의 기합]‬
‪[선수들의 환호]‬
‪[환호]‬
‪파이팅!‬
‪[미경의 놀란 탄성]‬
‪[미경의 비명]‬
‪- (상수) 재미있지 않아?‬ ‪- (미경) 너무 신나‬‪- Vui nhỉ?‬ ‪- Vui lắm.‬
‪(상수) 아, 신나?‬‪Đúng nhỉ?‬
‪- (상수) 하나, 둘‬ ‪- (미경) [웃으며] 잠깐, 잠깐만‬‪- Một.‬ ‪- Chờ chút.‬ ‪Hai.‬
‪[미경의 웃음]‬
‪- (상수) 하나‬ ‪- 잠깐만, 나 너무 무서워‬‪- Một, hai.‬ ‪- Từ từ, đáng sợ quá.‬
‪(미경) 내가 같이 놀자고 했지‬‪Tôi nói muốn đi chơi mà.‬
‪한 살 때 뗀 걸음마‬ ‪다시 하자고 했어?‬‪Tôi đâu có bảo muốn tập đi lần nữa.‬
‪왜, 나 좋아하는 거 하자며‬‪Cô bảo sẽ chiều ý tôi mà.‬
‪아니, 땅 위에서만 잘 걸으면 됐지‬‪Tôi đi bộ trên đất liền được rồi.‬
‪(미경) 왜 미끄러운 빙판에서…‬‪Đâu cần đi bộ trên băng…‬
‪[상수의 놀란 신음]‬ ‪아, 선배, 잠깐만!‬‪Sang Su, chờ đã!‬
‪[미경의 웃음]‬ ‪(상수) 자, 무게 중심을‬ ‪너무 뒤쪽에 두지 말고‬‪Được rồi, tập trung vào trọng lực.‬
‪- (미경) 응‬ ‪- (상수) 무릎을 살짝 굽혀서‬‪- Vâng.‬ ‪- Co đầu gối một chút.‬
‪- 굽혀서‬ ‪- (상수) 어‬‪- Co đầu gối.‬ ‪- Đúng.‬
‪- 이렇게?‬ ‪- (상수) 응‬‪- Thế này à?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Một.‬ ‪- Tốt.‬
‪- (상수) 응, 좋아‬ ‪- 하나‬‪- Một.‬ ‪- Tốt.‬
‪(상수) 둘‬‪- Hai.‬ ‪- Hai.‬
‪이렇게?‬‪- Thế này à?‬ ‪- Ừ.‬
‪아니, 대체 선배는‬ ‪이게 왜 좋은데?‬‪Sao lại thích khúc côn cầu trên băng?‬
‪빙판 위에서는 명쾌하잖아‬‪Vì sân băng có luật lệ rõ ràng.‬
‪'넘어지지 않고 달린다'‬‪Đừng ngã và chạy hết tốc lực.‬
‪그래서 좋아‬‪Thế nên tôi thích.‬
‪나도‬‪Tôi cũng thế.‬
‪나도 좋아질 것 같다고‬‪Tôi nghĩ có khi tôi cũng thích.‬
‪[미경의 비명]‬‪Trời ơi! Chờ đã!‬
‪- (미경) 아, 선배! 잠깐만!‬ ‪- (상수) 어어!‬‪Trời ơi! Chờ đã!‬
‪[미경의 웃음]‬
‪(상수) 야, 너 안 되겠다, 그만해‬‪Tôi thấy vậy đủ rồi. Dừng lại thôi.‬
‪너 이러다가 근육통 와‬‪Cô bị đau cơ mất.‬
‪나 진짜 이제 못 움직이겠어‬‪Tôi không đi được nữa rồi.‬
‪선배 먼저 옷 갈아입고 와‬‪Anh đi thay đồ trước đi.‬
‪나 천천히 기어가고 있을게‬‪Tôi sẽ từ từ quay lại.‬
‪괜찮겠어?‬‪Cô chắc chứ?‬
‪(미경) 응, 빨리 가‬‪Ừ, đi đi.‬
‪- 잠깐만‬ ‪- (미경) 응‬‪- Chờ nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪잠깐만 앉아서 쉬고 있어‬‪- Ngồi nghỉ chút đi.‬ ‪- Được rồi.‬
‪[미경의 힘주는 신음]‬
‪- 금방 올게‬ ‪- (미경) 응‬‪- Tôi quay lại ngay.‬ ‪- Vâng.‬
‪[한숨]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪자‬‪Được rồi.‬
‪하나, 둘‬‪Một. Hai.‬
‪하나, 둘‬‪Một. Hai.‬
‪하나, 둘‬‪Một. Hai.‬
‪[아련한 음악]‬
‪[한숨]‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬
‪(경필) 아, 안 주임님, 점심 가요?‬‪Cô Ahn, sẵn sàng đi ăn trưa chưa?‬
‪(석현) 저희랑 같이 가시죠‬‪Đi với chúng tôi đi.‬
‪아니요, 저 선약이 있어서요‬‪Không, tôi có hẹn rồi.‬
‪(경필) 그럼 맛있게 드십시오‬‪Ăn trưa vui vẻ nhé.‬
‪- (석현) 맛있게 드세요‬ ‪- (경필) 가자‬‪- Cô cũng thế.‬ ‪- Đi nào.‬
‪[상수의 한숨]‬
‪수영 씨, 타요‬‪Cô Ahn, lên xe đi.‬
‪(미경) 어서 와요‬‪Chào.‬
‪차 바꾸고 처음 타는 거예요‬ ‪수영 씨가‬‪Cô là người đầu tiên‬ ‪ngồi xe mới của tôi đó.‬
‪아, 좋네요‬‪Đẹp thật.‬
‪(미경) 아, 우리‬ ‪말 편하게 할까요?‬‪Ta có nên xưng ngang hàng không?‬
‪나이 차이도 얼마 안 나는데‬‪Dù sao ta cũng trạc tuổi nhau.‬
‪아, 나 또 급했어요?‬‪Tôi lại tự nhiên quá à?‬
‪으, 내가 이런다‬‪Ôi, phải bỏ cái kiểu đó thôi.‬
‪마음에 들면 액셀부터 밟아요‬‪Tôi hay hành động hấp tấp‬ ‪khi thích người khác.‬
‪(미경) 좋아하는데‬ ‪머뭇거릴 이유가 없잖아요‬‪Sao phải phí thời gian‬ ‪với người mình thích chứ?‬
‪편하게 하세요‬‪Tôi thấy ổn mà.‬
‪진짜지?‬‪Thật sao?‬
‪그럼 나 먼저 놓는다‬‪Vậy bỏ kính ngữ nhé.‬
‪[경쾌한 음악]‬
‪수영 씨 먹이려고‬ ‪미리 예약해 둔 거야‬‪Tôi đặt cái này cho cô, Su Yeong.‬
‪저한테 왜 이렇게 잘해 주세요?‬‪Sao cô tốt với tôi thế?‬
‪음, PB 업무‬ ‪너무 잘해 주고 있는 보너스?‬‪Vì cô tiếp khách VIP rất tốt,‬
‪[미경의 웃음]‬‪và tôi thích ăn trưa‬ ‪cùng người tôi mang ơn.‬
‪(미경) 어차피 먹는 점심‬ ‪고마운 사람이랑 먹으면 좋잖아‬‪và tôi thích ăn trưa‬ ‪cùng người tôi mang ơn.‬
‪나만 그런가?‬‪Vậy có kỳ không?‬
‪저도 좋아요‬‪Không, tôi thích thế.‬
‪어?‬
‪예쁘지?‬‪Xinh nhỉ?‬
‪네, 디자인도 그런데‬ ‪소재가 좀 다른 것 같아요‬‪Vâng. Thiết kế đẹp,‬ ‪chất liệu cũng độc đáo.‬
‪(미경) 음, 역시 안목 있다니까‬‪Cô rất có gu thẩm mỹ đấy.‬
‪순동이야, 되게 귀한 거다‬‪Nó là đồng tinh hkiết và rất hiếm.‬
‪그렇게 비싼 거예요?‬‪Có đắt không?‬
‪돈으로 살 수 있는 건‬ ‪귀한 게 아니지‬‪Mua được bằng tiền thì không gọi là hiếm.‬
‪(미경) 금속 공예 하는 친구가‬ ‪직접 만들어 준 거야‬‪Tôi có bạn trong nghề ngũ kim làm cho.‬
‪아…‬‪Ra thế.‬
‪어?‬
‪이거 수영 씨 줄까?‬‪Cô muốn lấy không?‬
‪아니요, 그냥 예쁘다고 한 거예요‬‪Không, tôi thấy đẹp thôi.‬
‪아니야, 나 이거 집에‬ ‪다른 디자인 또 있어‬‪Không sao. Ở nhà tôi còn một cái nữa.‬
‪아니, 괜찮아요, 정말‬‪Không sao mà. Không cần làm thế.‬
‪아, 그러면 나중에, 나중에‬ ‪더 하시다가 주세요‬‪Được rồi, tôi sẽ nhận‬ ‪sau khi cô đeo lâu rồi.‬
‪그때 받을게요‬‪Được rồi, tôi sẽ nhận‬ ‪sau khi cô đeo lâu rồi.‬
‪치, 거절도 예쁘게 하네‬‪Cô thật dễ thương khi từ chối.‬
‪먹자‬‪Ăn thôi.‬
‪잘 먹을게요‬‪Cảm ơn vì bữa trưa.‬
‪(미경) 입맛에 맞을지 모르겠어‬‪Mong là cô thích.‬
‪은행에서 먼 데 주차하면‬ ‪불편하겠어요‬‪Đỗ xe xa ngân hàng vậy chắc bất tiện lắm.‬
‪여기는 팀장 이하는‬ ‪주차 자리 안 나오잖아‬‪Chỉ có cấp trưởng nhóm trở lên‬ ‪mới được đỗ ở đây.‬
‪그런데 전에 있던 지점에서는‬‪Dù cơ quan cũ của tôi có nhiều chỗ đỗ xe,‬
‪자리가 남아돌아도 눈치를 줬다‬‪Dù cơ quan cũ của tôi có nhiều chỗ đỗ xe,‬ ‪tôi thấy ngại ngùng.‬
‪왜요?‬‪Tại sao?‬
‪지점장보다 좋은 차는 금지‬‪Vì xe của tôi đẹp hơn‬ ‪xe giám đốc chi nhánh. Ngớ ngẩn nhỉ?‬
‪웃기지?‬‪Vì xe của tôi đẹp hơn‬ ‪xe giám đốc chi nhánh. Ngớ ngẩn nhỉ?‬
‪(미경) 사람들은‬ ‪참 이상한 데 신경 써‬‪Người ta hay quan tâm mấy chuyện kỳ lạ.‬
‪(수영) 그럼 들어가 보겠습니다‬‪Vậy tôi về đây ạ.‬
‪- 조심히 가세요‬ ‪- (수영) 네‬‪- Giữ sức khỏe nhé.‬ ‪- Cảm ơn ạ.‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪(경숙) 내가 영포점에‬ ‪아는 사람도 좀 있고‬‪Dù sao tôi cũng quen vài người‬ ‪ở chi nhánh Youngpo.‬
‪(미경) 다음에 우리 집에‬ ‪놀러 와라‬‪Thỉnh thoảng qua nhà tôi.‬
‪그림 그리고 놀자‬‪Ta ngồi chơi và vẽ vời.‬
‪[휴대 전화 진동음]‬
‪(미경) 잠시만‬‪Chờ chút.‬
‪네, 여보세요?‬‪A-lô?‬
‪네?‬‪Sao cơ?‬
‪아, 정말요?‬‪Thật à?‬
‪(미경) 아, 네‬ ‪네, 감사합니다‬‪Vâng. Cảm ơn.‬
‪아, 선배!‬‪Sang Su!‬
‪[미경의 신난 탄성]‬
‪[쓸쓸한 음악]‬ ‪(미경) 아, 어떡해!‬‪Ôi trời ơi!‬
‪됐대!‬‪Ta làm được rồi.‬
‪(미경) 아, 우리가‬ ‪센터안 됐다고!‬‪Bài thuyết trình của ta đứng đầu!‬
‪[미경의 신난 탄성]‬
‪아, 선배, 고생했어‬‪Làm tốt lắm, Sang Su!‬
‪(시경) 자!‬‪Được rồi.‬
‪박 대리‬‪Cô Park.‬
‪하 계장, 응‬‪Cậu Ha.‬
‪수고했어‬‪Giỏi lắm.‬
‪앞으로도 쭉 이렇게 가자!‬‪Cố gắng phát huy nhé.‬
‪아니, 아직‬ ‪최종 채택 된 것도 아닌데‬‪Nhưng chưa có quyết định cuối cùng mà.‬
‪과하십니다, 이런 자리‬‪Thế này hơi quá không?‬
‪(시경) 일단 당상점을 눌렀잖아‬‪Nhưng ta đánh bại chi nhánh Dangsang‬
‪우리 본부에서 1등!‬‪và đứng đầu cả quận.‬
‪(두식) 이야, 기특하다‬ ‪우리 상수, 어?‬‪Tôi tự hào về anh, Sang Su.‬
‪아, 잘 컸어‬‪Anh ấy làm rất tốt.‬
‪(구일) 야, 네가 키웠냐, 상수를?‬‪Đừng làm như anh có công trong việc này.‬
‪냉정하게 내가 키웠지‬ ‪우리 상수는‬‪Nào, nói thật đi.‬ ‪Tôi mài giũa nên Sang Su mà.‬
‪사실 뭐, 박 대리, 하 계장이‬ ‪잘하고 있는 것도‬‪Nhưng cả cô Park và cậu Ha đều làm tốt‬
‪다 지점장님 덕분 아니겠습니까?‬ ‪[시경의 헛기침]‬‪vì nhờ giám đốc chi nhánh chúng ta nhỉ?‬
‪사람을 정확하게 보는 눈‬‪Anh ấy rất biết nhìn người,‬
‪적재적소에 배치하는 능력‬‪và đề cử đúng người đúng việc.‬
‪정말 탁월하십니다‬‪Một khả năng đáng kinh ngạc đó ạ.‬
‪(두식) 아이, 진짜 존경합니다‬‪Tôi ngưỡng mộ anh.‬
‪[시경과 구일의 웃음]‬ ‪그런 의미에서 제가 한 곡조‬ ‪뽑아 올리도록 하겠습니다‬‪Cho phép tôi hát tặng anh Yuk một bài.‬
‪(시경) 아이, 좋지‬‪Trời ơi.‬
‪[발랄한 반주가 흘러나온다]‬ ‪지점장님, 만수무강하십시오‬‪Anh Yuk, bài hát này là cho anh.‬
‪[사람들의 웃음]‬ ‪(구일) 아이, 좀‬
‪아니, 이딴 노래를 고르고 있어‬‪- Bài gì thế?‬ ‪- Ôi.‬
‪[두식이 노래한다]‬ ‪딸랑딸랑딸랑‬ ‪딸랑딸랑딸랑‬‪Leng keng, leng keng, leng keng‬
‪바둑이 방울 잘도 울린다‬‪Tiếng chuông trên cổ chú chó đốm kêu vang‬
‪(두식) 출근길에 마중 나와서‬‪Nó chạy đến buổi sớm mai‬ ‪Để chào tôi đi làm‬
‪반갑다고‬ ‪꼬리 치며 따라온다‬‪Và vẫy đuôi mừng vui khi chạy theo tôi‬
‪딸랑딸랑딸랑 딸랑딸랑딸랑‬‪Leng keng, leng keng, leng keng‬
‪바둑이 방울 잘도 울린다‬‪Tiếng chuông trên cổ chú chó đốm kêu vang‬
‪지점장님, 사랑합니다!‬‪Tôi yêu anh Yuk!‬
‪- (두식) 감사합니다‬ ‪- (시경) 아유, 잘했어, 잘했어‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Hay lắm!‬
‪(구일) 최고의 선곡이었다, 진짜‬‪Trời ạ, bài hát hay quá.‬
‪저기 뭐야, 안 주임도 저기 뭐야‬ ‪한 곡 하지?‬‪Cô Ahn, sao cô không hát một bài?‬
‪뭐지, 그 눈빛은?‬‪Ánh mắt gì thế?‬
‪(구일) 팀장인 나도 하는데‬‪Tôi là cấp trên, mà tôi hát rồi,‬
‪안 주임이 빼는 거야?‬‪nên cô không chối được.‬
‪[은정의 헛기침]‬
‪(미경) 제가 할게요‬‪- Để tôi hát.‬ ‪- Hả?‬
‪저 노래 잘해요‬‪Tôi hát hay mà.‬
‪- (두식) 이야, 박 대리님 완전 쿨‬ ‪- (구일) 야, 그럼 완전 좋지‬‪- Được đấy, cô Park.‬ ‪- Tuyệt vời!‬
‪- (미경) 도와줘요‬ ‪- 어?‬‪- Giúp tôi với.‬ ‪- Hả?‬
‪- (미경) 도와줘‬ ‪- (상수) 아니야‬‪- Tôi bảo giúp tôi.‬ ‪- Không.‬
‪[사람들의 환호]‬ ‪아, 도와줘‬‪- Hay!‬ ‪- Giúp tôi.‬
‪- (미경) 아, 제발‬ ‪- (상수) 아니, 아니야‬‪Tôi à? Chờ một phút.‬
‪(태평) 뭐야? 뭐야, 뭐야?‬ ‪[사람들의 웃음]‬‪- Gì thế?‬ ‪- Hai người là một đôi à?‬
‪(구일) 이야, 커플!‬‪Một tràng vỗ tay cho cặp đôi nhé?‬
‪- (태평) 아, 둘이 친해졌나 보네‬ ‪- (구일) 야, 좋은데‬‪- Họ có vẻ gần gũi.‬ ‪- Tuyệt quá.‬
‪(구일) 아, 오랜만에 뭐‬‪Họ nên hát song ca bài "The Blue in You".‬
‪'그대 안의 블루'‬ ‪이런 거 하나 때릴 것 같은데‬‪Họ nên hát song ca bài "The Blue in You".‬
‪(두식) 에이!‬‪Nào.‬
‪(구일) 자, 갑시다!‬‪- Hay đấy!‬ ‪- Cùng nghe nào.‬
‪야, 잘 어울려, 좋아‬‪- Hay đấy!‬ ‪- Cùng nghe nào.‬ ‪- Hay lắm.‬ ‪- Hai người đẹp đôi lắm.‬
‪[두식의 환호]‬
‪[경쾌한 반주가 흘러나온다]‬
‪[사람들의 환호]‬
‪(두식) 멋있다!‬‪Bắt đầu nào!‬
‪(구일) 아, 최신곡! 오케이‬ ‪[미경의 탄성]‬‪Chọn bài hay lắm!‬
‪[미경이 노래한다]‬ ‪귀여워 귀여워‬‪Dễ thương, thật dễ thương‬
‪웃을 때 귀여워‬‪Anh thật dễ thương khi cười‬
‪너무 귀여운‬ ‪나만의 연인 그대‬‪Anh dễ thương nhất đó, tình yêu của em‬
‪(미경) 멋있어 멋있어‬‪Ngầu, thật ngầu‬
‪너무 멋있어서‬‪Anh ngầu đến nỗi‬
‪가슴이 콩닥콩닥‬ ‪뛰는 걸 어떡해‬‪Tim em loạn nhịp‬
‪[상수가 노래한다]‬ ‪두려워 두려워‬‪Đáng sợ, thật đáng sợ‬
‪[사람들의 환호]‬ ‪너의 그 두 눈빛‬‪Đôi mắt sâu thẳm của em‬ ‪Anh sợ ngã vào đôi mắt em‬
‪[구일이 나무란다]‬ ‪(상수) 빠져 버릴 것 같아‬ ‪요즘 수영 배워‬‪Anh sợ ngã vào đôi mắt em‬ ‪Nên anh đành học bơi‬
‪(미경) 섹시해 섹시해‬‪Quyến rũ, thật quyến rũ‬
‪너의 그 쇄골 뼈‬‪Xương quai xanh anh thật quyến rũ‬
‪키스해 주고 싶은‬ ‪마음 이만큼‬‪Em muốn hôn lên đó‬
‪(구일) 은근히 잘 어울리는데‬‪Họ đẹp đôi quá.‬
‪(태평) 그림은 괜찮아 보이네요‬‪- Họ đáng yêu quá.‬ ‪- Họ nên hẹn hò đi.‬
‪(구일) 사귀어, 사귀어, 둘이‬‪- Họ đáng yêu quá.‬ ‪- Họ nên hẹn hò đi.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[소란스럽다]‬
‪(두식) 설마 사귀어요?‬‪Không ngờ. Hẹn hò à?‬
‪(구일) 정말 아닌 거야?‬‪Cô chắc chứ?‬
‪[구일의 한숨]‬
‪그런 거 정말 아니야?‬‪Thực sự không hẹn hò sao?‬
‪네, 정말 그런 거 아니에요‬‪Không thật mà.‬
‪(두식) 아이, 하상수, 박미경!‬‪Anh Ha với cô Park!‬
‪(미경과 상수)‬ ‪둘만의 기념일‬‪Hai người ổn chứ?‬
‪(구일) 야, 그냥 이번 기회에‬ ‪사귀어, 사귀어, 둘이‬‪Hát xong hẹn hò luôn đi.‬
‪어, 자, 딱 노래 하나 부르고‬ ‪커플 되는 거야‬‪Sau bài này, hai người‬ ‪sẽ chính thức thành đôi.‬
‪(두식) 아이, 하상수!‬‪Này, anh Ha!‬
‪(시경) 굳었어, 굳었어‬‪Nhìn anh ấy kìa. Căng thẳng quá.‬
‪(두식) 에이!‬‪Thôi nào!‬
‪(구일) 야, 좀 맞춰, 적당히‬ ‪새끼야‬‪Nhảy với cô ấy đi!‬
‪여자가 이렇게 하면‬ ‪남자가 이렇게 좀…‬ ‪[사람들의 환호]‬‪Nhảy với cô ấy đi!‬ ‪Nào, nhảy theo cô ấy đi.‬
‪[상수와 미경이 노래한다]‬ ‪(민희) 사귀어!‬‪- Thế chứ!‬ ‪- Hai người đẹp đôi lắm!‬
‪(두식) 박미경!‬‪Park Mi Gyeong!‬
‪(시경) 기분 좋아 마셨더니‬ ‪술이 과했네‬‪Tôi vui quá nên uống quá chén.‬
‪(구일) 아휴, 술 깨시고‬ ‪들어가셔야 됩니다, 지점장님‬‪Anh nhớ tỉnh rượu trước khi về nhà ạ.‬
‪(구일) 저기, 마 대리, 저기‬‪Anh Ma.‬
‪지점장님 드시는 저기‬ ‪숙취 해소제 그것 좀 빨리‬‪Đi lấy đồ giải rượu anh ấy hay dùng đi.‬
‪(두식) 아, 네, 그럼요‬ ‪[두식의 헛기침]‬‪Vâng, tất nhiên rồi.‬
‪저기, 종현 씨‬‪Này, anh Jeong.‬
‪- 종현 씨, 우리…‬ ‪- (은정) 안 왔어‬‪- Anh Jeong, chúng tôi cần…‬ ‪- Anh ấy không ở đây.‬
‪(두식) 아, 정 청경 안 불렀지‬‪Phải rồi, ta không gọi anh ấy.‬
‪그러면…‬‪Giờ sao đây?‬
‪저기‬‪Này.‬
‪안 주임‬‪Cô Ahn.‬
‪(두식) 안 주임이‬ ‪편의점 잠깐만 갔다 오자‬‪Cô chạy ra cửa hàng tiện lợi chút nhé?‬
‪세 개‬‪Ba chai.‬
‪(상수) 제가 다녀오겠습니다‬‪Để tôi đi.‬
‪- 담배가 좀 떨어져서요‬ ‪- (두식) 아, 내 것도‬‪- Tôi cần vài điếu thuốc.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬
‪(태평) 그럼 나는‬ ‪커피우유, 커피우유‬‪- Tưởng bỏ rồi.‬ ‪- Và cà phê sữa.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(수영) 재미있어요?‬‪Có vui không?‬
‪사람 마음 가지고 노는 거‬‪Chơi đùa với cảm xúc của tôi như thế.‬
‪누가 누구를 가지고 놀았습니까?‬‪Tôi cũng có thể nói với cô câu đó.‬
‪끝까지 솔직하지 못하시네요‬‪Anh vẫn không thể trung thực nổi.‬
‪[한숨]‬
‪무슨 말인지 알아듣게 하세요‬‪Nói cho tôi hiểu đi.‬
‪그럼 한번 말씀해 보시죠, 그날 일‬‪Vậy giải thích chuyện hôm đó đi.‬
‪말했잖아요, 몇 번이고‬‪Tôi đã nói với cô rồi mà.‬
‪시재 때문에 못 갔다고‬‪- Tại vì số dư.‬ ‪- Không, lý do thật cơ mà.‬
‪아니, 진짜 이유요‬‪- Tại vì số dư.‬ ‪- Không, lý do thật cơ mà.‬
‪[한숨]‬
‪하 계장님 그날‬ ‪못 온 거 아니잖아‬‪Không phải anh không đến được.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪안 온 거잖아‬‪Anh chọn không đến.‬
‪(수영) 나 다 봤어요‬‪Tôi nhìn thấy anh.‬
‪다 봤다고‬‪Tôi thấy mọi thứ rồi.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪(상수) 수영 씨‬‪Su-yeong. Cô có rung động gì với tôikhông?‬
‪나한테 아무 감정 없었어요?‬‪Su-yeong. Cô có rung động gì với tôikhông?‬
‪(경필) 안수영이랑‬ ‪방향 틀기로 한 거야?‬‪Mối quan hệ của anh‬ ‪với cô Ahn có tiến triển chưa?‬
‪썸에서 쌈으로 아주‬ ‪철천지원수 쪽으로다?‬‪Anh với cô Ahn thành‬ ‪kẻ thù không đội trời chung à?‬
‪넌 안수영이 왜 좋은데?‬‪Sao anh thích cô ấy?‬
‪안 주임님!‬‪Cô Ahn.‬
‪(수영) 나가서 같이‬ ‪맛있는 거 먹어요‬‪Đi đâu đó ăn gì ngon đi.‬
‪(종현) 속상할 때마다‬ ‪강소주 마시는 거‬‪Tôi ước cô đừng uống rượu soju‬
‪안 했으면 좋겠는데‬‪mỗi khi buồn nữa.‬
‪(미경) 되게 따뜻하다, 선배 손‬‪Tay anh ấm quá.‬
‪(상수) 넌 내가 왜 좋은데?‬‪Sao cô lại thích tôi?‬
‪(미경) 하상수는 좋은 남자야‬‪Sang Su là một anh chàng tốt bụng.‬
‪(수영) 잘 어울려요, 두 분‬‪Hai người đẹp đôi lắm.‬
‪(수영) 왜 따라왔어요?‬‪Sao anh lại theo tôi ra ngoài?‬
‪뭐 좀 물어봐도 돼요?‬‪Tôi hỏi anh câu này nhé?‬
‪아직도 나 좋아해요?‬‪Anh vẫn thích tôi sao?‬


No comments: