Search This Blog



  종이의 집: 공동경제구역 3

Phi Vụ Triệu Đô: Hàn Quốc - Khu Kinh Tế Chung 3

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


(교수) 제 계획엔‬ ‪선생님이 꼭 필요합니다‬ ‪[모스크바의 한숨]‬‪Kế hoạch của tôi‬ ‪nhất định cần có ông tham gia.‬
‪하지만‬ ‪한번 합류하기로 결정하시면‬‪Nhưng một khi quyết định tham gia,‬
‪되돌릴 수 없으니까‬ ‪신중하게 고민해 보시고…‬‪ông sẽ không thể rút lui,‬ ‪nên hãy suy nghĩ kỹ…‬
‪(모스크바) 됐고‬‪Đủ rồi.‬
‪쩝, 고마 하입시다‬‪Làm.‬
‪(모스크바) 한다고‬ ‪대신에 조건이 있는데‬‪Ý tôi là sẽ làm.‬ ‪Nhưng tôi có một điều kiện.‬
‪한 놈만 낑가 주소‬‪Thêm một người đi.‬
‪[다급한 숨소리]‬ ‪(건달1) 야, 인마, 거기 안 서?‬‪Thằng kia, đứng đó!‬ ‪Bắt được tao giết!‬
‪[유쾌한 음악]‬ ‪너 잡히면 죽는다!‬‪Bắt được tao giết!‬
‪[건달들이 소리친다]‬ ‪(도쿄) 모스크바는‬ ‪곧장 덴버를 찾아갔지만‬‪Moscow lập tức đi tìm Denver,‬
‪녀석을 만나려면‬ ‪번호표를 뽑아야만 했다‬ ‪[덴버의 힘주는 신음]‬‪nhưng phải xếp hàng lấy số mới gặp được.‬
‪[건달2의 신음]‬ ‪[덴버의 힘주는 신음]‬
‪왜냐하면‬ ‪덴버 때문에 손해를 봤던‬‪Vì những con bạc cá độ đánh nhau chui‬ ‪thua tiền vì Denver‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬ ‪불법 격투장 도박사들이‬‪Vì những con bạc cá độ đánh nhau chui‬ ‪thua tiền vì Denver‬
‪놈을 잡으려고‬ ‪건달들을 보냈기 때문이다‬‪cho côn đồ đuổi theo anh ta.‬
‪(건달1) 야, 야‬ ‪저 새끼 넘어간다, 잡아!‬‪Hắn qua kìa. Bắt lấy!‬
‪[덴버의 다급한 탄성]‬
‪[탁 뛰어내리는 소리]‬
‪(건달1) 야, 야‬‪Này!‬
‪[건달들이 놀란다]‬‪Chờ đã, này.‬
‪- (건달1) 야, 씨, 야, 밀지 마‬ ‪- (건달3) 알았어, 빨리 넘어가‬ ‪[덴버의 웃음]‬‪Này, đừng đẩy.‬
‪[덴버가 힘준다]‬ ‪[건달1의 겁먹은 탄성]‬
‪- (건달3) 야, 이, 씨, 빨리‬ ‪- (건달1) 아, 밀지 말라고‬‪- Chết tiệt!‬ ‪- Bảo đừng đẩy mà.‬
‪[힘주는 신음]‬ ‪(건달4) 야, 인마!‬‪Thằng khốn!‬
‪[건달들이 시끌시끌하다]‬ ‪(덴버) 아이, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[덴버의 힘주는 신음]‬ ‪[건달들이 호들갑스럽다]‬‪- Mau đi đi tên kia!‬ ‪- Hắn trốn kìa!‬
‪(건달4) 이쪽입니다!‬‪Đứng lại, đồ khốn!‬
‪(건달1) 야, 어떻게 됐어?‬ ‪잡았어?‬‪Thế nào? Bắt được hắn chưa?‬
‪(건달4) 일로 와, 일로 와‬ ‪너 오늘 제삿날인 줄 알어, 어?‬ ‪[덴버의 거친 숨소리]‬‪Lại đây.‬ ‪Hôm nay là ngày giỗ của mày.‬
‪아, 이거‬ ‪와 이리 끈질기노, 이거?‬‪Sao chúng cố chấp vậy?‬
‪[덴버의 거친 숨소리]‬
‪[건달들이 시끌시끌하다]‬ ‪(건달4) 일로 와‬ ‪일로 와, 이 새끼야!‬‪Lại đây, đồ khốn!‬
‪(건달5) 내려와‬ ‪어, 그래그래, 내려와 봐!‬‪Xuống đi, đúng rồi.‬
‪(덴버) [거친 숨을 몰아쉬며]‬ ‪아이 씨, 아, 이거 죽겠네!‬‪Xuống đi, đúng rồi.‬ ‪Mình chết mất.‬
‪[흡족한 웃음]‬
‪[폭탄 타이머 작동음]‬‪XONG‬
‪"완료"‬‪XONG‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[펑]‬
‪[건달들의 힘겨운 신음]‬
‪[덴버의 거친 숨소리]‬
‪[모스크바가 콜록거린다]‬
‪아야, 전마들은 뭐꼬?‬‪Đám này là thế nào?‬
‪(덴버) 아빠‬‪Bố!‬
‪아, 놀라라, 아, 진짜‬‪Trời, giật cả mình!‬
‪에이, 문디 자슥‬‪Thằng quỷ này. Lại đây.‬
‪(덴버) 아아! 아, 떨어진다!‬‪Thằng quỷ này. Lại đây.‬ ‪Ngã mất!‬
‪[모스크바의 다급한 숨소리]‬ ‪(모스크바) 아, 야, 야, 빨리 온나‬‪Mau ra đây.‬
‪- (덴버) 이쪽, 이쪽, 이쪽‬ ‪- 가자, 저쪽‬‪Mau ra đây.‬ ‪- Lối này.‬ ‪- Lối này?‬
‪(덴버) 아, 맞다‬ ‪아빠 오늘 출소제?‬‪Đúng rồi, hôm nay bố ra tù nhỉ?‬
‪- (모스크바) 니 그걸 까묵나?‬ ‪- 안 까묵었다‬‪- Cái đó con cũng quên?‬ ‪- Đâu có đâu.‬
‪(덴버) 안 그래도‬ ‪내 두부 사서 갈라 했는데‬‪Đã định mang đậu phụ cho bố.‬
‪(모스크바) 두부는‬ ‪꼭 사 와야지, 이 자슥아‬‪Phải mang chứ!‬ ‪Lối này. Đi lối này!‬
‪(덴버) 아, 이쪽, 이쪽, 이쪽‬‪Lối này. Đi lối này!‬
‪아, 이쪽으로 온나‬ ‪아, 이쪽으로 온나!‬ ‪[모스크바가 호응한다]‬‪Lối này. Đi lối này!‬
‪[덴버와 모스크바의 가쁜 숨소리]‬
‪이야, 우리 아빠‬ ‪옛날 솜씨 어디 안 가네?‬‪Chà, bố con đúng là vẫn phong độ như xưa.‬
‪[덴버의 웃음]‬ ‪(모스크바) 아휴, 디다‬‪Mệt quá.‬
‪[모스크바가 콜록거린다]‬
‪아빠, 괘안나?‬ ‪[모스크바의 힘겨운 숨소리]‬‪Bố, bố không sao chứ?‬
‪[헉헉대며]‬ ‪내 늙어서 그렇지, 괘안타‬‪Tại bố già thôi. Không sao cả.‬
‪[모스크바의 힘겨운 숨소리]‬
‪(덴버) 아빠, 쪼매만 있어 봐라‬‪Bố, bố chờ thêm chút thôi.‬
‪내가 조만간 돈 벌어 가지고‬ ‪아빠 호강시켜 줄게‬‪Con sẽ sớm kiếm tiền‬ ‪để bố sống sung sướng.‬
‪[모스크바의 한숨]‬
‪(모스크바) 신소리 그만하고‬‪Đừng nói vớ vẩn nữa.‬
‪니 아빠랑 일 한 개만‬‪Có vụ này,‬ ‪làm với bố đi.‬
‪딱 한 개만 하자‬‪Đúng một vụ thôi.‬
‪뭔데?‬‪Vụ gì?‬
‪(모스크바) 이 지랄맞은 인생‬ ‪한 번에 쫑 낼 수 있는 건수다‬‪Vụ gì?‬ ‪Một vụ có thể‬ ‪chấm dứt hoàn toàn chuỗi ngày đau khổ này.‬
‪인자 니도‬‪Đã đến lúc‬
‪사람답게 한번 살아봐야‬ ‪되지 않겠나? 안 그렇나?‬‪con sống tử tế rồi, phải không?‬ ‪Phải không?‬
‪(모스크바) [웃으며]‬ ‪에라, 문디 자슥아‬‪Phải không?‬ ‪Thằng quỷ này.‬
‪[덴버의 웃음]‬ ‪[어두운 음악]‬
‪[덴버의 웃음소리가 울린다]‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪[미선의 겁에 질린 울음]‬
‪[총성]‬ ‪[미선의 겁에 질린 탄성]‬
‪[겁에 질린 숨소리]‬
‪[거친 숨을 고른다]‬
‪[미선이 연신 흐느낀다]‬
‪[총성이 탕 울린다]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[도쿄의 놀란 숨소리]‬
‪[주제곡]‬
‪(베를린) 니가‬ ‪한 짓이라는 거 다 알아‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Tôi biết tất cả đều là anh làm.‬
‪긴데 너한텐‬ ‪아무 벌도 내리지 않을 거이야‬‪Nhưng tôi sẽ không phạt gì anh hết.‬
‪와?‬‪Tại sao?‬
‪기게 내 벌이니까니‬‪Vì đó mới là hình phạt.‬
‪[넋 나간 숨소리]‬
‪[넋 나간 숨소리]‬
‪[인질들이 웅성거린다]‬ ‪[교사의 겁에 질린 숨소리]‬
‪(교사) 지, 지, 진짜‬ ‪주, 죽인 거예요?‬‪Cô ấy bị giết thật rồi sao?‬
‪(최 과장) 한 발도 아이고‬ ‪두 발이면 확인 사살이지‬‪Có tận hai tiếng súng.‬ ‪Bắn cho chết hẳn.‬
‪(현호) 어케 기럴 수가 있습니까?‬‪Sao anh lại làm vậy?‬
‪위험할 것 같으니까‬ ‪윤 대리 시켜 놓고‬‪Anh ép trợ lý Yoon mạo hiểm‬
‪- 들키니까 모른 척했지 않소?‬ ‪- (영민) 뭐?‬‪rồi lờ đi khi bại lộ.‬ ‪Cái gì? Nói cho đúng vào.‬
‪말 똑바로 해‬‪Cái gì? Nói cho đúng vào.‬
‪시킨 게 아니라‬ ‪미선이가 자진해서 한 거거든?‬‪Tôi không ép, Mi Seon tự nguyện nhé.‬
‪[인질들이 웅성거린다]‬ ‪[기가 찬 숨소리]‬
‪(현호) 기러고도 당신이 국장이오?‬‪Vậy mà xứng là Giám đốc?‬
‪- (인질1) 어케 기럴 수 있네?‬ ‪- (인질2) 국장이 시킨 거 아니야?‬‪- Sao lại thế?‬ ‪- Giám đốc ép cô ấy?‬
‪(인질3) 뻔하지, 뭐‬ ‪내가 저럴 줄 알았어‬‪- Rõ quá còn gì.‬ ‪- Tôi biết mà.‬
‪제발 그만 좀 해!‬‪Dừng lại đi, làm ơn!‬
‪[울먹이며] 여기서‬ ‪가장 큰 피해자는 나야‬‪Tôi là người khổ sở nhất ở đây.‬
‪(영민) 나는‬ ‪사랑하는 사람을 잃었다고‬‪Tôi đã mất đi người tôi yêu!‬
‪저 강도 새끼들한테!‬‪Tại lũ cướp khốn nạn!‬
‪[어두운 음악]‬ ‪(최 과장) '사랑'?‬ ‪개소리하지 마라‬‪Yêu? Đừng nói vớ vẩn.‬
‪(인질4) 어이, 최 과장‬ ‪국장님한테 말이 심한 거 아니야?‬‪Quản lý Choi, anh nói quá đáng quá.‬
‪윤 대리가 남조선 사람이었어도‬‪Quản lý Choi, anh nói quá đáng quá.‬ ‪Yoon mà là người Hàn Quốc‬ ‪thì anh có cô ấy chết không?‬
‪(최 과장) 저리 죽게‬ ‪놔뒀갔니, 어?‬‪Yoon mà là người Hàn Quốc‬ ‪thì anh có cô ấy chết không?‬ ‪Nói chuyện Triều Tiên Hàn Quốc làm gì?‬
‪아니, 거기서‬ ‪남한, 북한이 왜 나와!‬‪Nói chuyện Triều Tiên Hàn Quốc làm gì?‬
‪(헬싱키) [소리치며] 야! 씨!‬‪Này!‬
‪아구리들 싸 물고 돌아가라‬‪Im hết đi và về chỗ.‬
‪[최 과장의 못마땅한 신음]‬
‪[두려운 숨소리]‬
‪[도쿄와 덴버의 거친 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[베를린의 만족스러운 숨소리]‬
‪[세면대 물소리]‬ ‪(베를린) 잘했어‬ ‪금방 익숙해질 거야‬‪Tốt lắm. Sẽ sớm quen thôi.‬
‪[물소리가 멈춘다]‬
‪시신은 안 보이는 데‬ ‪잘 처리하라우‬‪Vứt cái xác ở nơi không ai thấy ấy.‬
‪- (도쿄) 교수한테 알려야 돼‬ ‪- (리우) 뭐?‬‪- Phải cho Giáo Sư biết.‬ ‪- Sao?‬
‪(리우) 아, 야‬ ‪자, 잠깐만, 잠깐만‬ ‪[도쿄의 성난 숨소리]‬‪Chờ đã.‬
‪아, 잠깐만, 도쿄!‬‪Chờ đã, Tokyo!‬
‪야, 이, 둘이‬ ‪사랑싸움이라도 하는 거이가?‬‪Người yêu cãi nhau đấy à?‬
‪(베를린) 기거이 아니라면‬ ‪내 허락도 없이‬‪Nếu không thì phải giải thích‬ ‪vì sao cô ở đây‬
‪여기 들어온 이유가 뭔지‬‪Nếu không thì phải giải thích‬ ‪vì sao cô ở đây‬
‪설명을 해야 될 거야‬‪mà không được phép của tôi.‬
‪교수가 아무도‬ ‪죽으면 안 된다고 했잖아‬‪Giáo Sư nói không ai được chết.‬
‪기래서 고자질이라도 하게?‬‪Vậy cô định xì đểu à?‬
‪[베를린의 웃음]‬
‪그 시계 하나가‬ ‪일을 다 망쳐버릴 수도 있었어‬‪Cái đồng hồ suýt làm hỏng tất cả.‬
‪제대로 본보기를 보이디 않으믄‬ ‪인질들이 또 선을 넘갔지‬‪Không dằn mặt‬ ‪là chúng sẽ lại đi quá giới hạn.‬
‪선을 넘은 건 너야‬‪Anh mới đi quá giới hạn.‬
‪(도쿄) 교수도‬ ‪알아야 하지 않겠어?‬‪Giáo Sư phải biết chứ?‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪때가 되면 직접 말하갔어‬‪Tôi sẽ tự nói khi đến lúc.‬
‪[도쿄의 성난 숨소리]‬ ‪[전화벨이 울린다]‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪일 좀 하게 자리 좀 비켜주갔어?‬‪Cô có thể đi để tôi làm việc không?‬
‪[총을 철컥 장전한다]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪두 번 말 안 하갔어‬‪Tôi nói một lần thôi.‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[전화벨이 연신 울린다]‬
‪(리우) 분위기가‬ ‪어? 왜 이렇게 살벌해?‬‪Sao không khí căng thẳng thế?‬
‪나가자‬‪Đi thôi.‬
‪[못마땅한 숨소리]‬
‪[전화벨이 연신 울린다]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪음, 교수‬‪Alo, Giáo Sư?‬
‪무슨 일이야?‬‪Có chuyện gì vậy?‬
‪일없어‬‪Không có việc gì.‬
‪사소한 의견 충돌이 있었디만‬ ‪잘 해결됐디‬‪Có bất đồng nhỏ nhưng xử lý xong rồi.‬
‪(교수) 내 눈엔‬ ‪사소해 보이지 않는데?‬‪Có bất đồng nhỏ nhưng xử lý xong rồi.‬ ‪Tôi đâu thấy nhỏ?‬
‪혹시 덴버가‬ ‪인질을 하나 데려간 거랑‬‪Liên quan đến vụ Denver‬
‪관련 있는 거 아니야?‬‪đưa con tin đi à?‬
‪아, 기거?‬‪À, cái đó à?‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪[카드 인식음]‬
‪그 여자 임신했다는구먼‬‪Người phụ nữ đó đang mang thai.‬
‪(베를린) 안정이 필요할 것 같아서‬ ‪따로 빼줬어‬‪Có vẻ cô ta cần bình tĩnh‬ ‪nên mới đưa cô ta đi.‬
‪[한숨 쉬며] 기래‬ ‪솔직히 겁 좀 줬다‬‪Đúng là tôi có dọa họ một chút.‬
‪이제 인질들‬ ‪딴짓거리 못 할 거이야‬‪Từ giờ họ sẽ không giở trò gì đâu.‬
‪알겠지만‬‪Anh biết rồi,‬
‪지금이 우리 일의 성패에‬ ‪중요한 시점이라는 거 잊지 마‬‪đây là thời điểm quan trọng‬ ‪để kế hoạch thành công, đừng quên.‬
‪쩝, 알갔어‬‪Biết rồi.‬
‪(베를린) 그럼 시계도 잘 처리됐고‬ ‪해결된 거디?‬‪Đồng hồ đã được xử lý, ổn rồi chứ?‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪리우 좀 바꿔줘‬‪Đưa máy cho Rio.‬
‪[리우의 긴장한 숨소리]‬
‪어, 전화 바꿨어‬‪Tôi nghe đây.‬
‪(교수) 부서진 워치‬ ‪접속 기록 분석할 수 있어?‬‪Tìm nhật ký truy cập‬ ‪của đồng hồ được không?‬
‪해볼 순 있을 거 같은데‬ ‪그거는 왜?‬‪Chắc tôi có thể thử, nhưng sao?‬
‪혹시 모르니까‬ ‪놈들이 뭔가 얻어 낸 게 있는지‬‪Để đề phòng, ta cần xem ‬
‪알아내야지‬‪chúng đã biết gì.‬
‪[토닥이며] 허튼 생각 하지 말고‬ ‪교수가 내준 숙제나 잘하라우‬‪Đừng nghĩ linh tinh.‬ ‪Làm việc Giáo Sư giao đi.‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[문이 쾅 닫힌다]‬
‪[카드 인식음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[도쿄의 놀란 숨소리]‬
‪아, 씨발, 마, 아, 놀랐잖아‬‪Chết tiệt, giật cả mình.‬
‪여자는?‬‪Cô gái đó đâu?‬
‪[거친 숨소리]‬
‪여자는?‬‪Cô gái đâu?‬
‪이쪽이다‬‪Lối này.‬
‪[덴버의 깊은 한숨]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[고통스러운 숨소리]‬
‪(덴버) 아, 씨발‬ ‪진짜 돌아 삐겠네! 씨‬ ‪[미선의 겁먹은 숨소리]‬‪Mẹ kiếp, điên mất thôi!‬
‪아, 이거 사람을‬ ‪어찌 쏘나, 이거를, 씨‬‪Sao tôi bắn người được?‬
‪[덴버의 성난 탄성]‬
‪아, 우짜지?‬‪Làm sao đây?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪- (미선) 살려주세요‬ ‪- 아, 씨, 내가 안 죽이믄‬‪Xin tha cho tôi.‬ ‪Tôi không giết‬ ‪thì gã Berlin cũng sẽ giết cô thôi.‬
‪어차피 베를린 전마가‬ ‪너 죽일 기다‬‪Tôi không giết‬ ‪thì gã Berlin cũng sẽ giết cô thôi.‬
‪죽인 척하면요?‬ ‪허벅지 같은 데 쏘면 안 돼요?‬‪Ta giả vờ được không?‬ ‪Anh bắn vào đùi tôi?‬
‪죽은 척할게요‬ ‪죽인 걸로 하세요, 네?‬‪Tôi giả vờ chết, anh cứ nói đã giết tôi.‬
‪(덴버) 아이, 근데, 니…‬‪Nhưng mà…‬
‪[덴버의 난처한 숨소리]‬ ‪자, 여기‬‪Bắn vào đây đi.‬
‪(덴버) 근데 니 이거‬ ‪총 진짜로 맞으믄‬‪Bắn vào đây đi.‬ ‪Nhưng trúng đạn đau lắm.‬
‪진짜 존나게 아플 긴데‬ ‪참을 수 있겠나?‬‪Nhưng trúng đạn đau lắm.‬ ‪- Cô chịu được không?‬ ‪- Không sao đâu. Nào!‬
‪(미선) 괜찮아요, 빨리요, 빨리‬‪- Cô chịu được không?‬ ‪- Không sao đâu. Nào!‬
‪[미선의 절박한 숨소리]‬ ‪좋다, 한번 해보자고, 씨‬ ‪여기 쏜다‬‪- Cô chịu được không?‬ ‪- Không sao đâu. Nào!‬ ‪Rồi, tôi bắn.‬ ‪Tôi sẽ bắn vào đây. Sẽ đau lắm.‬
‪니 진짜 억수로 아플 끼대이‬‪Tôi sẽ bắn vào đây. Sẽ đau lắm.‬
‪(덴버) 니 여기 물어라, 씨‬‪Cắn vào đây đi.‬
‪[미선의 겁에 질린 숨소리]‬ ‪야, 준비됐나? 이 꽉 물어라, 씨‬‪Nào, sẵn sàng chưa?‬ ‪Cắn chặt vào!‬
‪[총성]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[도쿄의 놀란 숨소리]‬
‪(덴버) 그때 온 게‬ ‪니라서 망정이지‬ ‪[미선의 힘겨운 숨소리]‬‪Cũng may lúc đó là cô đến.‬
‪(도쿄) 베를린한테 걸리면 알지?‬‪Berlin mà biết chuyện,‬
‪너는 물론이고‬ ‪나까지 가만 안 둘 거야‬‪hắn sẽ không tha cho anh,‬ ‪và cả tôi, biết chứ?‬
‪알지, 내도‬‪Tôi biết chứ.‬
‪조심할게‬‪Tôi sẽ cẩn thận.‬
‪[미선의 힘겨운 숨소리]‬
‪옷 좀 벗어봐‬‪Cởi quần áo ra đi.‬
‪상처 좀 볼게‬‪Để tôi xem vết thương.‬
‪[미선의 고통스러운 신음]‬
‪[미선의 머뭇거리는 숨소리]‬
‪[멋쩍은 탄성]‬
‪아, 아, 아, 미안, 미안, 음‬ ‪어, 할 거 해라‬‪Xin lỗi.‬ ‪Cứ làm đi. Tôi sẽ ra ngoài.‬
‪[미선의 힘겨운 신음]‬ ‪내는 나가 있을게‬‪Cứ làm đi. Tôi sẽ ra ngoài.‬
‪[미선의 고통스러운 신음]‬ ‪[무거운 음악]‬
‪[미선이 연신 고통스러워한다]‬
‪[안타까운 목소리로] 아휴, 씨, 쯧‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[미선의 힘겨운 숨소리]‬
‪[고통스러운 신음]‬
‪[구급약 파우치 지퍼를 직 잠근다]‬
‪여자 상태 잘 체크해‬‪Theo dõi kỹ cô ấy.‬
‪[덴버의 한숨]‬
‪때마다 항생제 놔주는 것도‬ ‪잊지 말고‬‪Nhớ tiêm kháng sinh cho cô ấy đúng giờ.‬
‪알았다‬‪Biết rồi.‬
‪(도쿄) 아파도 조금만 참아‬‪Có đau cũng gắng lên.‬
‪내가 어떻게든 해볼 테니까‬‪Tôi sẽ tìm mọi cách có thể.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[고통스러운 신음]‬
‪아, 근데…‬‪Mà này.‬
‪니 교수한테 알맀나?‬‪Cô cho Giáo Sư biết chưa?‬
‪(도쿄) 아니‬‪Chưa.‬
‪지금 상태로는 알려도‬ ‪베를린이 직접 죽일 거야‬‪Giờ dù tôi có báo,‬ ‪Berlin cũng sẽ tự tay giết cô ta.‬
‪(덴버) 아이 씨, 우짜지, 그라믄?‬‪Chết tiệt, làm sao đây?‬
‪여 이래 숨겨 두는 것도‬ ‪얼마 못 갈 긴데‬‪Không thể giấu cô ấy ở đây lâu được.‬
‪아무래도 베를린…‬‪Không thể…‬
‪이대로 둬선 안 되겠어‬‪để Berlin tiếp tục thế này.‬
‪그라믄?‬‪Vậy thì làm gì?‬
‪리더 자리에서 끌어내려야지‬‪Loại hắn khỏi vị trí chỉ huy.‬
‪(도쿄) 근데 그러려면 먼저‬‪Nhưng muốn vậy, trước tiên,‬
‪헬싱키랑 오슬로‬‪phải xử lý hai tên‬
‪두 녀석을 먼저 처리해야 돼‬‪Helsinki và Oslo đã.‬
‪(동철) 한요셉, 22세‬ ‪의대 중퇴생입니다‬‪Han Joseph, 22 tuổi,‬ ‪sinh viên trường y bỏ học.‬ ‪HỒ SƠ TỘI PHẠM‬
‪[서장의 고민하는 숨소리]‬
‪[동철의 고민하는 숨소리]‬ ‪(무혁) 기럼 기냥 인질인가?‬‪Có phải chỉ là con tin không?‬
‪(우진) 추정이지만‬ ‪인질 리스트에 이 녀석은 없어요‬‪Còn không có trong danh sách‬ ‪con tin giả định.‬
‪전과는 없어?‬‪Tiền án sao?‬
‪그게 미성년자라‬ ‪훈방이 되긴 했지만‬‪Có, cậu ta chỉ bị cảnh cáo vì dưới tuổi,‬
‪(동철) 10대 때부터‬ ‪해커로 날리던 놈입니다‬‪nhưng là hacker giỏi từ hồi mười mấy.‬
‪[우진의 헛웃음]‬
‪그간 우리 사이버 팀이‬ ‪애먹은 이유도 설명이 되네‬‪Vậy nên đội IT của ta mới vất vả thế.‬
‪(우진) 강도들 중 하나가 분명해요‬‪Cậu ta trong nhóm cướp rồi.‬
‪이 정도로 치밀하게‬ ‪준비한 범죄라면‬‪Nếu chúng lên kế hoạch tỉ mỉ thế này,‬
‪분명 범행 전‬ ‪현장에 사전 답사를 왔었을 거예요‬‪thì chắc chúng đã từng‬ ‪đến Sở Đúc tiền trước vụ cướp.‬
‪조폐국 인근 CCTV‬‪Kiểm tra băng quay‬
‪확보할 수 있는 분량은‬ ‪전부 다 뒤져봐‬‪của mọi camera an ninh gần Sở Đúc tiền.‬
‪(교수) 일단 저 안에 들어가면‬ ‪난 모니터랑 전화를 통해서만‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Khi mọi người vào đó,‬ ‪tôi sẽ chỉ có thể thông qua màn hình‬ ‪và điện thoại để nắm tình hình ở trong,‬
‪내부 상황을‬ ‪파악할 수밖에 없을 거야‬‪tôi sẽ chỉ có thể thông qua màn hình‬ ‪và điện thoại để nắm tình hình ở trong,‬
‪실제 현장에서‬ ‪무슨 일이 벌어질지 모르니까‬‪không biết được sẽ có gì ở hiện trường,‬
‪나를 대신해서‬ ‪현장 지휘를 맡을 사람이 필요한데‬‪không biết được sẽ có gì ở hiện trường,‬ ‪nên tôi cần mội người thay mặt tôi‬ ‪chỉ huy tại hiện trường.‬
‪누가 하면 좋을까?‬‪nên tôi cần mội người thay mặt tôi‬ ‪chỉ huy tại hiện trường.‬ ‪Ai sẽ làm đây?‬
‪(나이로비) 아무래도‬ ‪이런 팀 작업을 많이 해본‬‪Tôi từng làm nhóm thế này, chắc ổn chứ?‬
‪내가 낫겠지?‬‪Tôi từng làm nhóm thế này, chắc ổn chứ?‬
‪(덴버) 진짜? 니 뭐 했는데?‬‪Thật sao? Cô từng làm gì?‬
‪굵직한 거 하나만 썰 풀자면‬‪Có một vụ lớn tôi có thể tiết lộ.‬
‪제주도 카지노‬‪Sòng bạc ở Jeju.‬
‪- (덴버) 뭐?‬ ‪- (나이로비) 큰 거 70장짜리‬‪- Sao?‬ ‪- Trị giá 700 triệu won.‬
‪그게 진짜 니가 한 거니?‬‪Vụ đó cô làm thật sao?‬
‪[오슬로가 감탄한다]‬
‪(헬싱키) 그게 뭐이니?‬‪- Là vụ nào?‬ ‪- Không biết à?‬
‪(오슬로) 니 모르니?‬‪- Là vụ nào?‬ ‪- Không biết à?‬
‪솜씨가 얼마나 귀신 같은지‬‪Tay nghề cứ như ma vậy,‬
‪(오슬로) 한동안‬ ‪돈이 없어진 줄도 몰랐다잖니‬‪mãi mà không ai biết tiền bị trộm.‬
‪[모스크바와 오슬로가 감탄한다]‬
‪(리우) 얼씨구‬‪Phải rồi. Này.‬
‪야, 그거 일당들 다 외국인이야‬‪Phải rồi. Này.‬ ‪Băng đó toàn dân nước ngoài.‬
‪그리고 다 잡혔다던데?‬‪Mà bảo bị bắt cả rồi.‬
‪난 안 잡혔잖아‬‪Tôi đâu có bị?‬
‪(나이로비) 내가 초반에‬ ‪설계를 쫙 다 해줬는데‬‪Ban đầu tôi lên hết kế hoạch cho họ.‬
‪애들이 말귀를‬ ‪못 알아먹어서 그런가?‬‪Nhưng chắc vì họ không nghe hiểu,‬
‪(나이로비) 좀 답답하더라‬‪làm tôi bực mình.‬
‪(덴버) 아, 뭐고, 이거, 씨‬ ‪[리우의 코웃음]‬‪Gì chứ?‬
‪니는 진짜‬ ‪입만 벌리면 구라네, 어?‬ ‪[저마다 웃는다]‬‪Cô mở mồm ra là nói dối.‬
‪(베를린) 내가 하지‬‪Tôi sẽ làm.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪이의 있는 사람?‬‪Ai phản đối?‬
‪(도쿄) 개인적으로 궁금한 건데‬‪Tôi chỉ tò mò thôi,‬
‪자진해서 나서는 이유가 뭐야?‬‪tại sao anh tình nguyện?‬
‪군림하는 걸 즐기나?‬‪Vì anh thích nắm quyền?‬
‪부정하진 않갔어‬‪Không phủ nhận.‬
‪(베를린) 하지만‬‪Nhưng đó không phải lý do duy nhất.‬
‪꼭 그것 때문만은 아니야‬‪Nhưng đó không phải lý do duy nhất.‬
‪[베를린의 헛기침]‬
‪(베를린) 교수가 세운 계획은‬ ‪완벽해‬‪Kế hoạch của Giáo Sư rất hoàn hảo.‬
‪겉으로 보기에‬‪Ở bề nổi. Như cái nhà giấy này.‬
‪이 종이의 집처럼 말이야‬‪Ở bề nổi. Như cái nhà giấy này.‬
‪하지만 실제로‬ ‪우리가 이 안에 들어가면‬‪Nhưng một khi ta vào trong,‬
‪어떤 일이 벌어질 것 같네?‬‪sẽ có chuyện gì xảy ra?‬
‪(베를린) 살려고 발버둥 치는‬ ‪인간들‬‪Sẽ có những người vật lộn để tồn tại,‬
‪돈에 눈이 뒤집힌 인간들‬‪những người mờ mắt vì tiền.‬
‪(베를린) 여러 지저분한‬ ‪욕망들이 뒤엉켜서‬‪Vô số ham muốn dơ bẩn đan xen,‬
‪[라이터 뚜껑을 딸깍 연다]‬ ‪콸콸 끓어오르는 용광로 같을 거야‬‪và nó sẽ giống như một cái lò sôi.‬
‪결국 이 섬세하고 아름다운 계획도‬‪Rốt cuộc, kế hoạch tinh tế và đẹp đẽ này‬
‪재가 돼서 흔적만 남아 있갔디‬‪sẽ thành tro và chỉ còn dấu vết sót lại.‬
‪(베를린) 그때 밖에 있던 교수가‬ ‪할 수 있는 거?‬‪Khi đó Giáo Sư bên ngoài có thể làm gì?‬
‪아무것도 없어‬‪Chẳng làm được gì.‬
‪[라이터 뚜껑이 탁 닫힌다]‬
‪결국 누군가는 혼란 속에서‬‪Suy cho cùng,‬ ‪phải có ai đó thiết lập trật tự‬ ‪giữa khủng hoảng. Ý tôi là vậy đó.‬
‪질서를 만들어야 한다 이 말이야‬‪phải có ai đó thiết lập trật tự‬ ‪giữa khủng hoảng. Ý tôi là vậy đó.‬
‪그 적임자가 당신이다?‬‪Và người đó là anh?‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪나 말고 다른 적임자가 있다면‬ ‪나서보라우‬‪Có ai giỏi hơn tôi thì bước ra đi.‬
‪(베를린) 아, 남쪽 인간들이‬ ‪좋아라 하는 민주적으로다가‬‪Hay là theo kiểu Hàn Quốc thích,‬ ‪ta có thể bỏ phiếu‬
‪선거라도 할까?‬‪một cách dân chủ?‬
‪(덴버) 쩝, 거, 뭐하면 나이순으로‬‪Nếu khó quyết định thì dựa vào tuổi tác.‬
‪우리 아빠는 안 되겄나?‬‪Sao không phải bố tôi?‬
‪- (덴버) 어‬ ‪- 좀 가만히 좀 있어라‬‪Im nào.‬
‪- (모스크바) 미안하다, 미안해‬ ‪- (덴버) 아, 와?‬‪- Xin lỗi.‬ ‪- Sao chứ?‬
‪[진지한 숨소리]‬
‪(교수) 미안하지만 모스크바는‬‪Xin lỗi,‬ ‪nhưng Moscow có nhiệm vụ quan trọng khác.‬
‪따로 중요한 임무가 있어‬‪Xin lỗi,‬ ‪nhưng Moscow có nhiệm vụ quan trọng khác.‬
‪우릴 다시 세상과 연결해 줄‬ ‪탈출로를 만드는 거야‬‪Đó là tạo lối thoát‬ ‪để chúng ta trở lại thế giới.‬
‪[전동 굴삭기 작동음]‬
‪[차분한 음악이 흘러나온다]‬ ‪(교수) 인질들이 파는 탈출로는‬ ‪가짜 탈출로야‬‪Các con tin‬ ‪sẽ đào đường hầm tẩu thoát giả.‬
‪우린 때가 되면 인질들을 풀어주고‬‪Khi đến lúc, ta sẽ thả các con tin‬
‪진짜 탈출로로 빠져나갈 거야‬‪và thoát ra bằng lối thật sự.‬
‪[모스크바의 힘주는 신음]‬ ‪물론 경찰이 바짝 추격하겠지‬‪Tất nhiên cảnh sát sẽ đuổi theo ngay,‬
‪[지친 숨소리]‬ ‪인질들이 얘기해 준‬ ‪가짜 탈출로를 따라서‬‪đi theo đường hầm giả‬ ‪mà con tin báo cho họ.‬
‪[헛웃음]‬
‪(모스크바) 아, 벌써‬ ‪시간이 이래 됐나?‬‪Đã đến giờ rồi sao?‬
‪야는 거짓말을 안 한다‬‪Cái bụng này chẳng bao giờ nói dối.‬
‪[웃으며] 밥 묵고 하자, 밥 묵고‬‪Ăn đã nào, ăn đã.‬
‪[힘주며] 아이고야, 아, 가자‬‪Ôi chà.‬ ‪Đi thôi.‬
‪[힘겨운 숨을 내뱉는다]‬
‪(모스크바) 인마는 어딜 가서‬ ‪코빼기도 안 비추노?‬‪Thằng nhóc đó đâu rồi?‬ ‪Chẳng thấy mặt mũi đâu.‬
‪[음악이 계속 흘러나온다]‬
‪[삽으로 흙 퍼내는 소리]‬
‪[초조한 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪아이, 씨‬
‪[흙이 사각거린다]‬
‪(덴버) 내 화장실 좀‬ ‪갔다 올 테니까‬‪Tôi đi vệ sinh,‬ ‪các người cứ làm việc đi nhé.‬
‪다들 일들 하고 있으래이‬‪Tôi đi vệ sinh,‬ ‪các người cứ làm việc đi nhé.‬
‪카메라로 다 보고 있으니까, 어이?‬‪Có máy quay đang theo dõi đó.‬
‪니, 어? 특히 니‬‪Ông. Nhất là ông đó.‬
‪(덴버) 니 애먼 짓 하면‬‪Cứ giở trò xem,‬
‪재미없는 거 알제?‬‪sẽ không vui đâu.‬
‪야, 일들 하고 있으래이‬‪Rồi, làm tiếp đi.‬
‪"비상구"‬
‪[문이 탁 열린다]‬
‪사이코패스 새끼, 씨‬‪Tên khốn thần kinh.‬
‪사람을 죽여 놓고‬‪Giết người rồi‬
‪지는 똥이‬ ‪술술 잘 나오나 보지? 어?‬‪mà vẫn còn thoải mái đi ị được?‬
‪- (박 대리) 그러게 말이에요‬ ‪- 설사나 해라, 이 새끼야!‬‪Phải đó.‬ ‪Bị tiêu chảy đi, tên khốn!‬
‪[박 대리의 한숨]‬
‪[영민의 짜증 섞인 숨소리]‬
‪그나저나‬‪Tóm lại,‬
‪이 짓거리를 내가‬ ‪언제까지 해야 되는 거야, 지금?‬‪mình phải làm cái này đến bao giờ?‬
‪[영민이 한숨을 푹 쉰다]‬
‪[박 대리의 놀란 신음]‬ ‪(박 대리) 뭐, 뭡니까?‬‪Gì… Gì vậy ạ?‬
‪국장님한테 볼일 있으니‬ ‪박 대리는 잠깐 빠지시오‬‪Tôi cần nói với Giám đốc.‬ ‪Trợ lý Park tránh ra đi.‬
‪(덴버) 배 많이 고팠제?‬‪Đói lắm hả?‬
‪[한숨 쉬며] 니 입맛 없어도‬ ‪이거 다 이 묵어야 산다‬‪Dù không muốn ăn,‬ ‪cô cũng phải ăn để sống.‬
‪(미선) 그 사람…‬‪Anh ta…‬
‪저 죽은 줄 아는 거죠?‬‪nghĩ tôi chết rồi phải không?‬
‪누구?‬‪Ai?‬
‪국장?‬‪Giám đốc?‬
‪[한숨 쉬며] 아, 뭐‬‪Phải, giờ là vậy.‬
‪일단은 뭐, 쯧‬‪Phải, giờ là vậy.‬
‪뭐래요?‬‪Anh ta nói gì?‬
‪(미선) 저 같은 거 죽든 말든‬‪Chắc tôi chết hay sống‬
‪그 사람한텐 아무 상관 없겠죠?‬‪anh ta cũng chẳng để tâm nhỉ?‬
‪[기가 찬 목소리로] 와, 참…‬‪Ôi trời.‬
‪아, 지금 근마 걱정할 때냐, 네가?‬‪Giờ mà cô còn nghĩ về tên khốn đó?‬
‪(덴버) 아, 씨‬ ‪그딴 새끼가 뭐라고, 그거를‬‪Tên đó là cái thá gì chứ?‬
‪아나, 이거나 묵어라‬‪Nào, ăn cái này đi.‬
‪(덴버) 자, 아‬‪Đây, há miệng.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[덴버의 한숨]‬
‪[미선이 연신 훌쩍인다]‬
‪[덴버의 안타까운 숨소리]‬
‪(덴버) 쫌만 참아봐 봐‬‪Cố gắng lên. Bọn tôi… ‬
‪우리도…‬‪Cố gắng lên. Bọn tôi… ‬
‪다 계획이 있다‬‪có kế hoạch cả.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(현호) 단도직입적으로‬ ‪말씀드리갔습니다‬‪Tôi sẽ nói thẳng.‬
‪더 이상 국장님의 개인행동은‬ ‪용납하지 않갔습니다‬‪Bọn tôi không chấp nhận‬ ‪những hành động cá nhân của anh nữa.‬
‪뭐? 요, 용납?‬‪Cái gì? Chấp nhận?‬
‪강도들이‬ ‪쓸데없는 짓만 하지 않는다믄‬‪Bọn cướp nói‬ ‪chỉ cần ta không làm gì ngu ngốc,‬
‪인간적으로 대해 준다고 했습니다‬‪chúng sẽ đối xử nhân đạo.‬
‪(현호) 쓸데없는 짓 마시오‬ ‪가만있디 않갔습니다‬‪Nên anh đừng làm gì ngu ngốc nữa.‬
‪가, 가만히 있지 않으면, 어?‬‪Nếu không thì sao?‬
‪[삽을 탁 내리찍으며]‬ ‪당신 때문에 윤미선이가 죽었잖니‬‪Mi Seon chết tại anh.‬
‪야, 내가 죽였냐? 어?‬‪Này, tôi giết cô ấy chắc?‬
‪죽인 건 저 새끼들이야‬‪Này, tôi giết cô ấy chắc?‬ ‪Bọn khốn đó giết chứ.‬
‪그리고 서, 설마 내가‬‪Mà các anh nghĩ‬
‪나, 나 혼자 살자고‬‪tôi làm vậy vì bản thân tôi sao?‬
‪어? 그랬겠어?‬‪tôi làm vậy vì bản thân tôi sao?‬
‪생각들 좀 해 봐!‬‪Nghĩ thử đi.‬
‪(영민) 우리가 저 새끼들‬ ‪도망갈 구멍을 파고 있어‬‪Ta đang đào hầm để lũ khốn đó chạy trốn.‬
‪풀려나면 우리가 바로 불 텐데‬‪Anh nghĩ chúng sẽ để ta sống‬
‪(영민) 저 새끼들이‬ ‪우릴 살려주겠어?‬‪khi ta làm lộ danh tính của chúng à?‬
‪튀면 바로 죽일 거 아니야!‬‪Ta đi là chúng giết ta ngay!‬
‪'우리', '우리' 그만하시오!‬‪Đừng nói "ta" nữa.‬
‪(현호) 당신 머릿속에‬ ‪당신밖에 없는 거‬‪Tưởng tôi không biết‬ ‪anh chỉ nghĩ cho anh à?‬
‪내 모를 것 같소?‬‪Tưởng tôi không biết‬ ‪anh chỉ nghĩ cho anh à?‬
‪(영민) 야‬‪Chính anh là người‬ ‪để tôi bị mọi người phán xét.‬
‪너야말로 지금‬ ‪인민재판 하자는 거 아니야‬‪Chính anh là người‬ ‪để tôi bị mọi người phán xét.‬
‪(영민) 이거 봐, 이, 씨‬ ‪이 빨갱이 새끼들‬‪Thấy chưa, đám cộng sản chết tiệt.‬
‪이제 슬슬 본성이 나오네!‬‪Bản chất bắt đầu lộ ra rồi.‬
‪(최 과장) 뭐이가?‬ ‪[영민의 다급한 숨소리]‬‪Cái gì?‬
‪(영민) 야! 이 북한 놈들이‬ ‪반란을 일으킨다!‬‪Này, bọn Triều Tiên này đang nổi loạn!‬
‪[영민의 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬‪Gã này không chịu nghe gì cả.‬
‪이, 완전히 이거‬ ‪말이 아니 통하는 종자요‬‪Gã này không chịu nghe gì cả.‬
‪(최 과장) 이참에‬ ‪제대로 손봐 주기요‬‪- Nhân lúc này cho hắn bài học đi.‬ ‪- Đừng.‬
‪(영민) [떨리는 목소리로]‬ ‪이, 이, 이러지 마‬‪- Nhân lúc này cho hắn bài học đi.‬ ‪- Đừng.‬
‪지금 실수하는 거야!‬‪Các anh đang sai lầm đó!‬
‪[영민의 비명]‬
‪[영민의 겁먹은 숨소리]‬
‪(현호) 또 당신 혼자 살겠다고‬‪Anh còn ép con tin khác chết‬
‪다른 인질들을 사지로 몰았다간‬‪để anh được sống,‬
‪각오하는 게 좋을 거요‬‪thì cứ cẩn thận.‬
‪(모스크바) 뭣들 하는 기고?‬ ‪[놀란 숨소리]‬‪Làm gì vậy?‬
‪(영민) 어! 어! 살려주세요‬ ‪살려주세요, 살려주세요‬‪Ông tới đúng lúc quá!‬
‪빨갱이 새끼들이 합심해서‬ ‪절 죽이려 그랬어요, 예?‬‪Đám cộng sản đó tập hợp lại để giết tôi.‬
‪- (모스크바) 뭐라고?‬ ‪- (현호) 아닙니다‬‪- Cái gì?‬ ‪- Không phải.‬
‪집단 노동인데‬‪Bọn tôi chỉ cảnh cáo‬ ‪vì anh ta trốn làm việc nhóm.‬
‪혼자만 빠지려고 해서‬ ‪경고한 것뿐입니다‬‪Bọn tôi chỉ cảnh cáo‬ ‪vì anh ta trốn làm việc nhóm.‬
‪야, 야, 박 대리!‬‪Này, trợ lý Park!‬
‪너 다 봤잖아, 어?‬ ‪네가 얘기 좀 해!‬‪Cậu thấy hết mà? Nói cho ông ấy đi!‬
‪[박 대리의 겁에 질린 숨소리]‬
‪어, 그, 그게…‬‪Cái đó…‬
‪참들 못났다‬‪Các người đúng là thảm hại.‬
‪보소‬‪Này, các người không phải cùng hội sao?‬
‪(모스크바) 당신들‬ ‪다 같은 처지 아이가?‬‪Này, các người không phải cùng hội sao?‬
‪서로 돕지는 못할망정…‬‪Không giúp nhau mà lại…‬
‪(모스크바) 당신도‬ ‪그 대굴빡 좀 그만 굴리고‬‪Còn anh, đừng tìm cách giở trò nữa,‬
‪같이 할 때는 좀 하고 그라소!‬‪làm việc nhóm cùng mọi người đi.‬
‪[모스크바가 혀를 쯧 찬다]‬
‪이놈아는 어딜 가 가지고‬ ‪이래 만드노‬‪Thằng nhóc đi đâu rồi?‬ ‪Để ra thế này?‬
‪자, 자, 장비들 놓고‬ ‪밥들 먹으러 갑시다, 어이?‬‪Dừng tay đã, đi ăn đi, được chứ?‬
‪(모스크바) 아, 뭐 하노!‬ ‪빨리빨리 와라‬‪Làm gì đấy? Đi nhanh lên.‬
‪[영민의 겁먹은 숨소리]‬
‪아이고, 쯧, 쯧, 쯧, 쯧‬‪Trời ạ.‬
‪(인질5) 아이, 날래 가라우!‬ ‪[인질6이 놀란다]‬‪Đi mau lên.‬
‪[식판이 우당탕 떨어진다]‬
‪죄송한데‬ ‪조금만 더 주시면 안 될까요?‬‪Xin lỗi, cho cháu thêm cơm được không?‬
‪- (교사) 새로 받아‬ ‪- (인질7) 뭐이네?‬‪- Lấy cái mới đi.‬ ‪- Sao?‬
‪(교사) 아니, 애가 식판을‬ ‪엎고 싶어서 엎은 게 아니잖아요!‬‪Đâu phải nó cố tình làm rớt khay đâu!‬
‪뒷사람한테 밀려서…‬‪Đằng sau đẩy nó…‬
‪(인질7) 내래‬ ‪다시 한번 말하지만은‬‪Tôi nói lại lần nữa.‬
‪추가 배급은 지시받은 적이 없소‬‪Tôi không được lệnh cho thêm đồ ăn.‬
‪(인질8) 그냥 좀 더 주시오!‬ ‪더럽고 치사하게, 씨‬‪Thêm chút thôi mà! Xấu tính hẹp hòi.‬
‪(인질7) 배식에 문제가 생기믄‬ ‪우리가 책임을 져야 된다고‬‪Chia đồ ăn mà có vấn đề‬ ‪là bọn tôi phải chịu trách nhiệm.‬
‪(청명) 이게 뭔 짓들이가?‬‪Làm cái gì thế?‬
‪자, 이거 먹으라우‬‪Đây, ăn của ông đi.‬
‪영감님 빠져 계시오‬ ‪[나이로비가 쾅 발길질한다]‬‪Ông lão, tránh ra đi.‬
‪(나이로비) 지금 애들한테‬ ‪뭐 하는 짓이야?‬‪Làm gì với trẻ con vậy?‬
‪그냥 더 줘!‬‪Cho nó thêm đi!‬
‪[어이없는 숨소리]‬
‪(모스크바) 아니, 근데‬ ‪인질들 분위기가 와 이라노?‬‪Mà đám con tin làm sao thế nhỉ?‬
‪[라이터 뚜껑 여닫는 소리]‬ ‪와? 이제야 우리 체제가‬ ‪잘 작동하고 있는 거 같은데?‬‪Sao?‬ ‪Hệ thống của chúng ta có tác dụng đó chứ.‬
‪내 혼자 쎄빠지게 굴 파는데‬ ‪뭔 일 있었던 건 아이고?‬‪Lúc tôi bục mặt đào hầm‬ ‪có chuyện gì xảy ra à?‬
‪글쎄‬‪Chẳng biết.‬
‪응, 저기 덴버한테 한번 물어볼까?‬‪Ông hỏi Denver đằng kia xem.‬
‪음, 봐라‬‪Này.‬
‪- (모스크바) 야, 야‬ ‪- 어?‬‪- Này.‬ ‪- Dạ?‬
‪니는, 마, 자리를 비우고‬ ‪어딜 그래 싸돌아다니노?‬‪Con đi lang thang ở đâu‬ ‪mà không canh gác vậy?‬
‪아…‬ ‪[라이터 뚜껑 여는 소리]‬
‪아, 뭐를 잘못 묵었나‬ ‪[담뱃불 붙이는 소리]‬‪Ăn gì lạ hay sao ấy.‬
‪씁, 아, 속이 좀 안 좋네‬ ‪이거 와 이라지, 이거?‬ ‪[모스크바의 한숨]‬‪Con bị đau bụng. Sao thế nhỉ?‬
‪니 또 뭐, 사고 친 건 아니제?‬‪Không phải con lại gây chuyện đó chứ?‬
‪[덴버의 멋쩍은 웃음]‬
‪아도 아니고 맨날, 뭐‬ ‪사고는 무슨 사고?‬‪Con không phải trẻ con,‬ ‪sao lại gây chuyện chứ?‬
‪(베를린) 아버지가 인질들한테‬ ‪무슨 일이 있었는지 물어보시네?‬‪Bố cậu hỏi có phải‬ ‪có chuyện gì xảy ra với con tin không.‬
‪뭐, 아는 거 있네?‬‪Cậu có biết gì không?‬
‪아니, 뭐, 없는데?‬‪Không, đâu có gì.‬
‪(모스크바) 그래?‬‪Vậy sao?‬
‪기렇게 오랜 세월 동안‬ ‪죽일 듯이 싸워 왔는데‬‪Suốt bao lâu họ đánh nhau‬ ‪như thể sắp giết nhau.‬
‪(베를린) 모아 둔다고‬ ‪쉽게 어울려지갔어?‬‪Đâu dễ để hòa thuận khi ở chung?‬
‪우리야 나쁠 거 없디‬‪Đâu dễ để hòa thuận khi ở chung?‬ ‪Có lợi cho ta mà.‬
‪지들끼리 싸우느라‬ ‪우리를 적으로 안 보디 않아‬‪Họ bận ghét nhau‬ ‪nên quên mất ta là kẻ thù.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪그라니까‬‪Đúng vậy.‬
‪[문이 철컥 열린다]‬
‪(덴버) [한숨 쉬며] 아이고야‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬‪Ôi chà.‬
‪와?‬‪Sao?‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪"보안실"‬
‪"한반도 통일조폐국"‬
‪(헬싱키) 밥들을 다 먹었으믄은‬‪Ăn xong rồi à? Cậu đằng kia.‬
‪거기 당신‬‪Ăn xong rồi à? Cậu đằng kia.‬
‪사람들 다시 묶으라‬‪Trói tất cả lại.‬
‪[다급히 내려오는 발소리]‬
‪"비상구"‬
‪(오슬로) 에이, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[오슬로의 비명]‬ ‪[긴박한 음악]‬
‪[오슬로의 신음]‬
‪[덴버의 힘주는 신음]‬ ‪[오슬로의 신음]‬
‪[오슬로의 힘주는 신음]‬ ‪[덴버의 비명]‬
‪[덴버의 힘겨운 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪[오슬로의 괴성]‬
‪[덴버의 힘겨운 신음]‬
‪[카드 인식음]‬
‪[오슬로의 괴성]‬
‪[덴버의 힘겨운 신음]‬
‪[고통스러운 신음]‬ ‪[오슬로의 거친 숨소리]‬
‪아따, 마, 씨‬ ‪[거친 숨소리]‬‪Chết tiệt.‬
‪총 없으면‬ ‪시체인 줄 알았더만, 어?‬‪Tưởng anh không có súng‬ ‪thì vô tích sự chứ.‬
‪텔레토비, 니 연변에서 좀 칬나?‬‪Teletubby, hồi ở Diên Biên‬ ‪đánh ra trò nhỉ?‬
‪쇠스케 같은 아새끼, 니 뭐니!‬‪Đồ thần kinh! Cái gì chứ?‬
‪[웃으며] 텔레토비 이 새끼‬‪Tên Teletubby này.‬
‪들어온나‬‪Nhào vô xem.‬
‪[오슬로의 기합]‬ ‪[덴버의 힘주는 신음]‬
‪[오슬로의 괴로운 신음]‬ ‪[덴버의 힘주는 신음]‬
‪[괴로운 탄성]‬
‪[덴버의 힘겨운 신음]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[덴버와 오슬로의 거친 숨소리]‬
‪[미선의 힘겨운 숨소리]‬
‪[달칵대는 소리]‬
‪[미선의 힘겨운 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[오슬로와 덴버의 거친 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[미선이 괴로운 숨을 토한다]‬
‪[오슬로의 힘겨운 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[고통스러운 비명]‬
‪[덴버의 거친 숨소리]‬
‪[오슬로의 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[미선의 다급한 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪(미선) 영민 씨, 저는 살아있어요‬‪Anh Youngmin, em còn sống.‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[발소리가 들린다]‬ ‪[카드 인식음]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[미선의 떨리는 숨소리]‬
‪[미선의 겁에 질린 숨소리]‬
‪[숨죽인 신음]‬
‪[철컥]‬
‪총 내려놔, 헬싱키‬‪Bỏ súng xuống, Helsinki.‬
‪알아봤어?‬‪Điều tra chưa?‬
‪이게 데이터가 남아 있진 않은데‬ ‪전송된 흔적이 있어‬‪Không còn dữ liệu nhưng có‬ ‪dấu vết truyền đi.‬
‪(리우) 용량으로 봐선‬‪Dựa vào dung lượng‬ ‪thì có lẽ là hình ảnh hoặc video ngắn.‬
‪이미지나‬ ‪짧은 동영상인 거 같은데?‬‪Dựa vào dung lượng‬ ‪thì có lẽ là hình ảnh hoặc video ngắn.‬
‪이거, 이거, 이거‬‪Cái tôi lo có thể thành sự thật.‬
‪우려했던 일이‬ ‪생길 수도 있갔구먼?‬‪Cái tôi lo có thể thành sự thật.‬
‪우리 중 누구 얼굴이‬ ‪찍히기라고 했다믄‬‪Chúng ta mà bị máy quay quay được mặt‬
‪큰일 아니가?‬‪thì lớn chuyện nhỉ?‬
‪일단 어떻게든‬ ‪내가 한번 확인해 볼게‬‪Tôi sẽ kiểm tra bằng mọi cách,‬
‪놈들이 뭘 알아냈는지‬‪để xem chúng biết được gì.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬
‪(동철) 사건 발생 일주일 전‬ ‪조폐국 앞 편의점 CCTV 영상입니다‬ ‪[키보드 조작음]‬‪Một tuần trước vụ cướp‬ ‪ở cửa hàng tiện lợi trước Sở Đúc tiền.‬
‪(무혁) [한숨 쉬며] 역시‬‪- Hay lắm.‬ ‪- Phóng to đi.‬
‪확대해 봐‬‪- Hay lắm.‬ ‪- Phóng to đi.‬
‪[키보드 조작음]‬
‪이렇게 둘뿐이야?‬‪Chỉ hai tên đó sao?‬
‪(동철) 아직은 그렇습니다‬‪Tạm thời là vậy.‬
‪(우진) 우선‬ ‪이 여자 신원 파악하고‬‪Xác minh danh tính cô ta trước‬
‪이 시각 전후로 다른 그림 있나‬ ‪집중적으로 찾아봐‬‪và tìm thêm trong đoạn băng‬ ‪vào khoảng thời gian đó.‬
‪(우진) 둘이 누구랑 얘기하는지‬‪Xem chúng nói chuyện với ai,‬
‪걷다가 부딪친 사람이라도‬ ‪놓치지 말고‬‪thậm chí cả chạm mặt ai nữa.‬
‪(TV 속 앵커1) 사건 발생 초기‬ ‪경찰은 한반도 사상 최초의…‬‪Lần đầu tiên, cảnh sát hai miền…‬ ‪TRẤN ÁP SỞ ĐÚC TIỀN LÀ GIẢ‬
‪(TV 속 앵커2)‬ ‪강도 패거리들의 정체는‬‪Vẫn chưa biết danh tính‎ ‎của lũ cướp…‬
‪아직도 확인되지 않았습네…‬‪Vẫn chưa biết danh tính‎ ‎của lũ cướp…‬ ‪TRỪNG PHẠT TỘI PHẠM TÀN BẠO‬
‪[리모컨 조작음]‬ ‪(TV 속 앵커3) 조폐국은‬ ‪사건이 발생한 지 3일째지만‬‪NGÀY BA, CẢNH SÁT VẪN CHƯA TUYÊN BỐ GÌ‬ ‪Từ khi vụ cướp bắt đầu,‬
‪아직까지 소강상태가 지속될 뿐‬ ‪이렇다 할 상황은 벌어지지 않…‬‪tình hình tiếp tục‬ ‪không có tiến triển hay có gì đáng chú ý…‬
‪[리모컨 조작음]‬
‪[리모컨을 탁 던진다]‬
‪[통화 연결음]‬‪SEON WOO JIN‬
‪[안내 음성] 전원이 꺼져 있어‬ ‪음성 사서함으로 연결되며…‬‪Thuê bao hiện tắt máy. Cuộc gọi của bạn‬ ‪sẽ được chuyển sang thư thoại.‬
‪[통화 종료음]‬
‪[차 시동이 탁 꺼진다]‬
‪[민아와 친구들이 인사한다]‬‪- Chào.‬ ‪- Chào.‬
‪[필순의 웃음]‬
‪[차 문이 달칵 열린다]‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[당황한 숨소리]‬ ‪[차 문이 탁 여닫힌다]‬
‪[안내 음성] 전원이 꺼져 있어‬ ‪음성 사서함으로 연결되며‬‪Thuê bao hiện tắt máy. Cuộc gọi của bạn‬ ‪sẽ được chuyển sang thư thoại.‬
‪삐 소리 후 통화료가 부과됩니다‬ ‪[떨리는 숨소리]‬‪Xin để lại lời nhắn sau tiếng bíp.‬
‪[통화 종료음]‬‪Xin để lại lời nhắn sau tiếng bíp.‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[서랍 여는 소리]‬
‪[필순의 떨리는 숨소리]‬‪BẠN TRAI WOOJIN GẶP, CAFÉ BELLA CHAO‬
‪(베를린) 와? 그 시계에‬ ‪니 면상이라도 찍혔을까 봐‬‪Sao? Cậu sợ mặt cậu‬ ‪bị cái đồng hồ quay lại à?‬
‪겁나네?‬‪Sao? Cậu sợ mặt cậu‬ ‪bị cái đồng hồ quay lại à?‬
‪(리우) [어색하게 웃으며]‬ ‪아, 아니, 별로‬‪Không, đâu có.‬
‪아니, 그 짧은 시간 안에‬ ‪뭘 얼마나 빼냈겠어, 어? 안 그래?‬‪Thời gian ngắn thế chúng lấy được gì chứ,‬ ‪phải không?‬
‪(베를린) 만에 하나‬ ‪놈들이 중요한 걸 알아냈다믄?‬‪Lỡ như chúng biết được‬ ‪chuyện gì quan trọng?‬
‪아, 그럼, 뭐‬ ‪교수가 알아서 잘…‬‪Chắc Giáo Sư sẽ biết rõ phải làm gì…‬
‪잘? 알아서? 어드렇게?‬ ‪교수가 무슨 신이라도 되나?‬‪Biết? Rõ?‬ ‪Bằng cách nào? Anh ta là thánh à?‬
‪아, 하긴 도쿄는‬ ‪그렇게 생각하는 것 같드만‬‪À phải, Tokyo thì có vẻ nghĩ vậy.‬
‪(베를린) 너‬ ‪그 아가 와 그렇게까지‬‪Cậu không thắc mắc sao cô ta nghe răm rắp‬
‪교수 말에 껌뻑 죽는지‬ ‪궁금하디 않아?‬‪Cậu không thắc mắc sao cô ta nghe răm rắp‬ ‪lời Giáo Sư thế à?‬
‪- (리우) 뭐, 넌 알아?‬ ‪- 잘 알지‬‪- Anh biết à?‬ ‪- Tôi biết thừa.‬
‪기거이 아주 위험하다는 것도‬‪Dù nó rất nguy hiểm.‬
‪[총을 철컥 장전한다]‬ ‪(도쿄) 위험한 건 너야, 베를린‬‪Người nguy hiểm là anh, Berlin.‬
‪(덴버) 퍼뜩 드가라!‬‪Vào trong!‬
‪(도쿄) 인질을‬ ‪처형시킨 것도 모자라서‬‪Bắt bọn tôi giết con tin chưa đủ,‬
‪이제 동료들끼리‬ ‪감시까지 하게 해?‬‪giờ còn sai bọn tôi theo dõi nhau?‬
‪동료들한테 총 겨눈 사람이‬ ‪할 소리는 아니디‬‪Dí súng vào đồng đội mà nói vậy?‬
‪(베를린) 덴버, 넌 뭐이가?‬‪Denver, sao thế?‬
‪우린 아무 문제 없는 줄 알았는데‬‪Tưởng ta tốt đẹp chứ?‬
‪닥치라, 이 개새끼야, 어?‬‪Im đi, đồ khốn!‬
‪(덴버) 씨, 내가 니 때문에…‬ ‪[베를린의 웃음]‬‪Chỉ vì anh…‬
‪총 갖고 온나, 씨‬‪Đưa súng đây.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(도쿄) 리우, 교수한테 연락해‬‪Rio, gọi cho Giáo Sư.‬
‪어, 아, 아, 아, 알겠어‬‪Được rồi.‬
‪[리우의 긴장한 숨소리]‬
‪[통화 연결음]‬ ‪[도쿄의 떨리는 숨소리]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[시끌시끌하다]‬ ‪(기자1) 무슨 난리야, 이거?‬‪Cái gì đây? Hình như có chuyện xảy ra.‬
‪오늘 무슨 일 있는 거 같은데?‬‪Cái gì đây? Hình như có chuyện xảy ra.‬
‪(기자2) 기자요, 지나갑니다‬ ‪들어갈게요, 기자요, 들어갈게요‬‪Cho tôi vào.‬ ‪Cho tôi qua. Cho tôi vào, tôi là ký giả.‬
‪(기자3) 들어갈게요‬‪- Cho tôi qua.‬ ‪- Một lát thôi.‬
‪(기자4) 들어갈게요‬ ‪저도 기자입니다!‬‪- Cho tôi qua.‬ ‪- Một lát thôi.‬
‪(기자5) 아, 비켜주세요, 좀‬
‪(기자6) 지나가겠습니다‬ ‪잠시만요‬‪- Tôi vào nhanh thôi.‬ ‪- Xin lỗi.‬
‪(기자7) 아, 들어갈게요‬‪- Tôi vào nhanh thôi.‬ ‪- Xin lỗi.‬
‪(기자8) 아, 여기 들어갈게요‬ ‪[시끌시끌하다]‬‪Cho tôi qua.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(경찰1) 안 돼요, 집어넣으세요‬ ‪사진 촬영하시면 안 돼요‬‪Không được chụp ảnh.‬
‪(경찰2) 들어가시면 안 됩니다‬‪Không được vào.‬
‪(경찰3) 안 돼요, 안 돼요‬ ‪들어오지 마세요‬‪Không được vào.‬ ‪Cất điện thoại, không chụp ảnh.‬
‪[경찰들이 연신 만류한다]‬ ‪[저마다 항의한다]‬‪Cất điện thoại, không chụp ảnh.‬ ‪Không chụp ảnh.‬
‪[자동차 경보음]‬ ‪(경찰2) 들어오시면 안 됩니다‬ ‪촬영 안 됩니다‬‪Không chụp ảnh.‬ ‪Không vào. Không chụp ảnh.‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬‪Cất điện thoại đi. Không chụp ảnh.‬ ‪Không chụp ảnh.‬
‪(경찰4) 야, 가봐‬‪Này, đi xem thử đi.‬
‪(경찰1) 들어오시면 안 돼요‬ ‪아, 보지 마세요‬
‪촬영하시면 안 돼요‬
‪(기자9) 안녕하세요‬ ‪사회부 기자들 지나갈게요‬‪- Không vào được.‬ ‪- Cho tôi vào.‬
‪(경찰2) 들어오시면 안 됩니다‬ ‪사진 촬영 안 됩니다‬‪Không được vào. Không chụp ảnh.‬
‪(경찰1) 안 돼요, 집어넣으세요‬ ‪촬영하시면 안 돼요‬‪Cất điện thoại đi. Không chụp ảnh.‬
‪(경찰5) 어? 저, 저기요!‬ ‪기자십니까?‬‪Cất điện thoại đi. Không chụp ảnh.‬ ‪Này! Anh là ký giả à?‬
‪당신 거기 뭐야? 이봐!‬‪Anh đằng kia, anh là ai?‬
‪(경찰4) 저 사람‬ ‪못 들어가게 잡아!‬‪Không cho anh tavào.‬
‪(동철) 심영문, 38세‬ ‪뭐, 사기 전과가 있긴 한데…‬‪Sim Young Mun, 38 tuổi.‬ ‪- Có tội danh lừa đảo…‬ ‪- Lừa đảo?‬
‪- 사기?‬ ‪- (서장) 좋았어‬‪- Có tội danh lừa đảo…‬ ‪- Lừa đảo?‬ ‪Hay lắm,‬ ‪xác định được danh tính hai tên rồi.‬
‪이걸로 두 놈 신원 확보했고‬‪Hay lắm,‬ ‪xác định được danh tính hai tên rồi.‬
‪(서장) 언론에 브리핑이라도 할까?‬‪Công bố cho báo giới nhé?‬
‪놈들이 꽤나 압박감을 느낄 텐데‬‪Bọn cướp sẽ thấy áp lực.‬
‪(서장) 윗분들도 좋아하실 테고‬‪Cấp trên cũng thích.‬
‪아니요, 이게‬ ‪어떤 카드로 쓰일지 아직 몰라요‬‪Không, ta vẫn chưa biết‬ ‪sẽ dùng lá bài này ra sao.‬
‪당분간은 우리끼리만 알고 있죠‬‪Tạm thời cứ giữ kín đi.‬
‪[의아한 숨소리]‬
‪그보다 걸리는 건‬ ‪강도 짓에 해커는 그렇다 쳐도…‬‪Nhưng tại sao chúng cần hacker để cướp…‬
‪사기꾼이 왜 있을까요?‬‪Sao lại có kẻ lừa đảo?‬
‪그러니까요‬ ‪[서장의 생각하는 숨소리]‬‪Phải đó.‬
‪(동철) 근처에서‬ ‪휴대폰 신호가 잡혔습니다‬‪Có tín hiệu di động ở gần đây.‬
‪다 들을 수 있게 연결해‬‪Có tín hiệu di động ở gần đây.‬ ‪Kết nối để mọi người nghe thấy.‬
‪[마우스 조작음]‬
‪(도청 속 경찰4) 아, 들어가시면‬ ‪안 된다니까요!‬‪Anh không được vào mà!‬
‪(도청 속 교수) 아, 그러니까요‬ ‪지금 선우진 경감님께‬‪Tôi phải nói chuyện‬ ‪với thanh tra Seon Woo Jin ngay.‬
‪드릴 말씀이 있어서 그래요‬‪với thanh tra Seon Woo Jin ngay.‬
‪개인적인 용무입니다‬ ‪잠깐만, 잠깐만요‬ ‪[경찰4의 탄식]‬‪Đây là chuyện cá nhân.‬ ‪Không lâu đâu!‬
‪[교수의 다급한 숨소리]‬
‪선호 씨‬‪Anh Seon Ho.‬
‪- 이게 무슨…‬ ‪- (교수) 우진 씨‬‪- Cái gì…‬ ‪- Woo Jin.‬
‪[가쁜 숨을 몰아쉬며] 저, 이거‬ ‪어머니 전화‬‪Đây, mẹ em gọi điện.‬
‪(교수) 급한 일인 거 같은데‬‪Có vẻ gấp lắm.‬
‪우진 씨가 연락이 안 되니까‬‪Bác không thể gọi cho em‬
‪제 카페 명함 보고‬ ‪저한테 연락하신 거 같아요‬‪nên đã gọi số‬ ‪trên danh thiếp tiệm của anh.‬
‪[우진의 당황한 숨소리]‬
‪여보세요? 엄마?‬‪Alo, mẹ à?‬
‪(필순) 우진이니?‬‪Woo Jin à?‬
‪어, 민아가 학교 갔다 오는데‬‪Woo Jin à?‬ ‪Mina ở trường về nhà‬
‪(도청 속 필순) 갑자기‬ ‪애 아빠가 나타나선…‬‪thì bố nó đột nhiên xuất hiện…‬
‪(우진) 알았으니까 잠깐만‬ ‪내가 다시 걸게‬‪thì bố nó đột nhiên xuất hiện…‬ ‪Được rồi, chờ chút. Con sẽ gọi lại.‬
‪[통화 종료음]‬
‪(교수) 아, 저, 실례했습니다‬‪Xin lỗi.‬
‪예, 실례했습니다‬‪Xin lỗi các anh.‬
‪[한숨]‬
‪[교수의 멋쩍은 숨소리]‬
‪(상만) 할머니는‬ ‪어디 편찮은 데 없으시고?‬‪Bà con khỏe chứ?‬
‪근데 우리 지금 어디 가는 거야?‬‪Nhưng mà,‬ ‪ta đang đi đâu ạ?‬
‪너 맛있는 거 사 주려 그러지‬‪Đi mua cái gì ngon cho con ăn.‬
‪야, 뭐 먹고 싶어?‬‪Con muốn ăn gì?‬
‪(상만) 그, 너 좋아하는‬ ‪화덕 피자집, 거기 갈까?‬‪Đến quán pizza nướng củi con thích nhé?‬
‪- 엄마가 알면 화낼 텐데…‬ ‪- (상만) 쉿‬‪Mẹ sẽ giận nếu biết đó.‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪[어이없는 숨소리]‬
‪당신이 왜 애를 데려가?‬ ‪접근 금지 몰라?‬‪Tại sao anh đưa nó đi?‬ ‪Có lệnh cấm cơ mà?‬
‪(우진) 민아 꼬셔서‬‪Không biết anh giở trò gì dụ dỗ Mina nữa…‬
‪또 무슨 수작을‬ ‪부리려는 건진 몰라도…‬‪Không biết anh giở trò gì dụ dỗ Mina nữa…‬
‪수작이라니, 말이 심하네‬‪Giở trò? Nói hơi quá đó.‬
‪(상만) 오랜만에‬ ‪애 얼굴 한 번 보는 것뿐이야‬‪Lâu rồi nên tôi muốn gặp nó thôi.‬
‪됐으니까‬ ‪경찰 부르기 전에 돌려보내‬‪Đủ rồi. Đưa nó về ngay‬ ‪trước khi tôi gọi cảnh sát.‬
‪(우진) 지금 당장‬‪Đưa nó về ngay.‬
‪글쎄, 밥만 먹고 헤어질 거니까!‬‪Bọn tôi ăn một bữa rồi về ngay!‬
‪[한숨]‬
‪괜히 일 크게 만들지 말자‬‪Đừng làm quá chuyện này.‬
‪진짜 시끄러운 게 뭔지‬ ‪보고 싶지 않으면‬‪Nếu anh thật sự không muốn to chuyện‬
‪당장 집에 보내! 마지막 경고야‬‪thì đưa nó về ngay,‬ ‪tôi cảnh cáo lần cuối!‬
‪(상만) 야‬‪Này.‬
‪야, 선우진…‬ ‪[통화 종료음]‬‪Seon Woo Jin…‬
‪[우진의 착잡한 한숨]‬
‪(교수) 저…‬‪Vậy…‬
‪남편이 데리고 있대요?‬‪chồng em đưa nó đi à?‬
‪[한숨]‬
‪못난 꼴을 보였네요‬‪Để anh thấy xấu hổ quá.‬
‪[교수의 멋쩍은 웃음]‬
‪(교수) 아, 아니요‬ ‪전혀, 그보다…‬‪Không đâu, nhưng mà,‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪전남편 얘기는 없었어서…‬‪em chưa từng nói về chồng cũ…‬
‪(교수) 딸애랑‬ ‪사이가 괜찮은 거예요?‬‪Anh ta với con gái thân nhau chứ?‬
‪어머님 말씀으론…‬‪Mẹ em nói…‬
‪선호 씨랑은 상관없는 일이니까‬‪Chuyện này không liên quan đến anh.‬
‪아까 얘긴 못 들은 거로 해주세요‬‪Coi như anh chưa nghe thấy gì đi.‬
‪(교수) 아, 미안해요‬‪Xin lỗi em.‬
‪무작정 들이닥쳐서‬ ‪좀 곤란했을 텐데‬‪Anh đột nhiên xông vào chắc em khó xử lắm.‬
‪(교수) 어머니가‬ ‪걱정을 많이 하셔서‬‪Nhưng mẹ em lo quá,‬
‪저도 좀 마음이‬ ‪좀 급했던 것 같아요, 미안해요‬‪nên chắc làm anh lo theo.‬
‪신경 써준 건 고맙지만‬ ‪여긴 보안 시설이에요‬‪- Xin lỗi em.‬ ‪- Cám ơn anh lo lắng.‬ ‪Nhưng đây là cơ quan an ninh.‬
‪[교수의 멋쩍은 웃음]‬
‪네, 알겠어요‬‪Anh biết rồi.‬
‪먼저 가볼 테니까‬ ‪나중에 시간 되시면…‬‪Anh về trước đây, lát nữa em rảnh…‬
‪잘 가요‬‪Chào anh.‬
‪[한숨]‬
‪[심란한 숨소리]‬
‪뭐 하는 사람이오?‬‪Anh ta là ai vậy?‬
‪신경 쓸 거 없어요‬‪Không cần để ý đâu.‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪[발걸음이 울린다]‬
‪(도쿄) 이 일로‬ ‪교수와 경감의 관계는‬‪Chuyện này có thể chấm dứt luôn‬ ‪mối quan hệ giữa Giáo Sư và Thanh tra.‬
‪영영 끝나 버릴 수도 있었다‬‪Chuyện này có thể chấm dứt luôn‬ ‪mối quan hệ giữa Giáo Sư và Thanh tra.‬
‪여보세요? 엄마?‬‪Alo, mẹ à?‬
‪(도쿄) 하지만‬ ‪그동안 그렇게 공들인‬‪Nhưng Giáo Sư đã tuyệt vọng‬ ‪đến mức phải‎ ‎đánh cược ‬
‪선우진이라는 카드를 걸고‬ ‪도박을 해야 할 만큼‬‪Nhưng Giáo Sư đã tuyệt vọng‬ ‪đến mức phải‎ ‎đánh cược ‬ ‪vào Seon Woo Jin,‬
‪교수의 상황은 절박했다‬‪lá bài tâm huyết của anh ta.‬
‪교수는 결국‬ ‪원하던 카드를 손에 넣었다‬‪Và Giáo Sư đã‬ ‪có lá bài mình muốn.‬
‪(우진) 알았으니까 잠깐만‬‪Mẹ đợi chút.‬
‪(교수) 아, 저, 실례했습니다‬‪Xin lỗi.‬
‪예, 실례했습니다‬‪Xin lỗi các anh.‬
‪[교수의 멋쩍은 숨소리]‬
‪(도쿄) 하지만‬‪Tuy nhiên,‬
‪[통화 연결음]‬ ‪이 도박의 결과는‬‪canh bạc này‬
‪전혀 예측할 수 없는 방향으로‬ ‪흘러가고 있었다‬‪canh bạc này‬ ‪lại có kết cục không ai ngờ.‬
‪(덴버) 아이, 씨‬ ‪교수 이 양반 진짜 이거, 씨‬‪Khỉ thật. Gã Giáo Sư này lại đi đâu‬
‪아, 자리 비우고‬ ‪어딜 싸돌아댕기노‬‪vào lúc hệ trọng thế này chứ?‬
‪이 중요한 순간에‬‪vào lúc hệ trọng thế này chứ?‬
‪아, 이거 진짜‬ ‪무슨 일 생긴 거 아니야?‬‪Hay là anh ta bị làm sao rồi?‬
‪보라우‬ ‪바로 이런 상황에 대비하라고‬‪Giáo Sư để tôi chỉ huy ở đây‬
‪교수가 나한테‬ ‪현장 지휘권을 준 거야‬‪là vì tình huống thế này đó.‬
‪넌 자격 없어‬‪Anh không có tư cách.‬
‪네 생각은 알갔어‬ ‪근데 다들 기렇게 생각할까?‬‪Tôi hiểu cô, nhưng còn người khác?‬
‪- 뭐?‬ ‪- 내래 자격이 있는지 없는지‬‪Sao?‬ ‪Sao ta không tập hợp lại‬ ‪và hỏi xem tôi có tư cách không?‬
‪전부 모아 놓고 물어보는 건 어때?‬‪Sao ta không tập hợp lại‬ ‪và hỏi xem tôi có tư cách không?‬
‪민주적으로다가‬‪Một cách dân chủ?‬
‪대가리에 총 맞았니?‬‪Anh bị ăn đạn vào đầu à?‬
‪[소리치며] 미쳤어?‬‪Điên rồi à?‬
‪(베를린) 거부한다믄‬ ‪너는 교수가 부재중인 상황에서‬‪Cô mà từ chối‬ ‪nghĩa là cô đang đảo chính‬ ‪khi Giáo Sư vắng mặt.‬
‪쿠데타를 일으키게 된 거니까니‬‪nghĩa là cô đang đảo chính‬ ‪khi Giáo Sư vắng mặt.‬
‪결과적으로‬ ‪계획을 망치는 쪽이 누구갔어?‬‪Cuối cùng ai là người làm hỏng kế hoạch?‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[분한 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(덴버) 자, 드가재이!‬‪Vào trong đi.‬
‪자, 천천히, 천천히‬‪Từ từ thôi.‬
‪별일 아니니까 뭐, 겁먹을 거 없다‬ ‪[인질들이 웅성거린다]‬‪Từ từ thôi.‬ ‪Không có gì đâu, không phải lo.‬
‪[두려운 숨소리]‬
‪(영민) 죄송하지만‬‪Xin lỗi,‬
‪저쪽 사람들이랑‬ ‪따로 있게 해주시면 안 될까요?‬‪nhưng để tôi ở chỗ khác họ được không?‬
‪그건 또 뭔 개소리고?‬‪Lại vớ vẩn gì nữa?‬
‪[속삭이며] 북쪽 애들이‬ ‪자꾸 도발을 해 와서…‬‪Dân Triều Tiên cứ khiêu khích tôi…‬
‪[영민의 겁먹은 숨소리]‬ ‪내 눈엔 니가 내를‬ ‪도발하는 거로 보이는데?‬‪Tôi thấy ông mới khiêu khích tôi đó.‬
‪[울먹이며] 그게 아니라‬ ‪진짜입니다‬‪Không phải đâu. Tôi nói thật mà.‬
‪그게 아니라‬ ‪진짜로 뭐, 이 새끼야‬ ‪[영민이 울먹인다]‬‪Không thì cái gì mới là thật?‬
‪뭐, 뭐, 이, 씨! 확, 마, 씨, 쯧‬‪Hả tên khốn này?‬ ‪Tôi phải…‬
‪(덴버) 아, 이딴 새끼가 뭐라고‬ ‪이거를, 진짜…‬‪Hắn là cái thá gì chứ, thật là.‬
‪아휴, 씨, 쯧‬ ‪[영민의 겁먹은 숨소리]‬‪Chết tiệt.‬
‪(덴버) 안 드가나?‬‪Còn không vào?‬
‪빨리 드가라! 씨‬‪Mau vào đi!‬
‪[영민의 두려운 숨소리]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[코웃음]‬
‪거, 괜히‬ ‪긁어 부스럼 만들지 말기요‬‪Đừng làm gì dại dột,‬
‪[두려운 숨소리]‬ ‪(최 과장) 저 강도들 말고‬ ‪우리 손에 찢어 죽기 싫으믄‬‪nếu không muốn bị bọn này‬ ‪xé thành trăm mảnh.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[교수의 다급한 숨소리]‬
‪[카드 인식음]‬ ‪[출입문 종이 딸랑거린다]‬
‪(나이로비) 도대체‬ ‪이건 또 무슨 상황이야?‬‪Lại chuyện gì nữa đây?‬
‪모스크바는?‬‪Moscow đâu?‬
‪아, 마, 지금 땅굴 파느라 바빠가‬‪Bố tôi bận đào hầm.‬ ‪Tôi bảo ông ấy tới rồi.‬
‪일단 오라 했다‬‪Bố tôi bận đào hầm.‬ ‪Tôi bảo ông ấy tới rồi.‬
‪지금 이럴 시간에‬ ‪찍어 낼 돈이 얼마인 줄 알아?‬‪Có biết lúc này‬ ‪ta in được bao tiền không?‬
‪도쿄가 내래 현장을 지휘할‬ ‪자격이 없다는데‬‪Tokyo nói‬ ‪tôi không đủ tư cách chỉ huy ở đây.‬
‪어케들 생각하는지‬ ‪궁금해서 말이야‬‪Không biết mọi người nghĩ sao.‬
‪베를린은 교수의 지시를 무시하고‬‪Berlin trái lệnh Giáo Sư,‬ ‪gây chia rẽ các con tin.‬
‪인질들끼리 분열을 조장했어‬‪Berlin trái lệnh Giáo Sư,‬ ‪gây chia rẽ các con tin.‬
‪(도쿄) 그러다‬ ‪아무도 죽여선 안 된다는‬‪Hắn còn phạm luật "không ai phải chết".‬
‪금기까지 깨버렸고‬‪Hắn còn phạm luật "không ai phải chết".‬
‪[나이로비의 성난 신음]‬ ‪(도쿄) 이대로 두면 결국‬ ‪교수의 계획은 재가 될 거야‬‪Cứ thế này,‬ ‪kế hoạch của Giáo Sư sẽ tan tành.‬
‪이 새끼가 원하는 대로‬‪Đúng ý hắn.‬
‪[피식 웃는다]‬ ‪긴말할 거 없어‬‪Đừng dài dòng.‬
‪(베를린) 너희들이 좋아하는‬ ‪다수결로 하자‬‪Các người đều muốn nên bỏ phiếu đi.‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪[총을 철컥 장전한다]‬
‪알지? 항상 난 니 편인 거‬‪Tôi luôn đứng về phía cô đó.‬
‪[옅은 코웃음]‬
‪고맙지만 지금 편 가르기를‬ ‪하자는 게 아니야‬‪Cám ơn, nhưng đây không phải chọn phe.‬
‪(도쿄) 다들 처음에 우리가 왜‬ ‪이 계획에 동참했는지를 생각해 봐‬‪Hãy nhớ vì sao ta tham gia‬ ‪kế hoạch của Giáo Sư.‬
‪교수를 믿었기 때문이잖아‬‪Vì ta tin Giáo Sư,‬
‪(도쿄) 저 통제욕 쩌는‬ ‪새디스트 때문이 아니라‬‪chứ không tin tên khốn tàn bạo‬ ‪thích kiểm soát này.‬
‪안 그래?‬‪Phải không?‬
‪[도쿄의 긴장한 숨소리]‬
‪난 원래 베를린 네 편인 거 알지?‬‪Vốn dĩ tôi ủng hộ anh, biết chứ?‬
‪근데 이번엔‬ ‪선을 좀 세게 넘긴 했어‬‪Nhưng lần này anh đã đi quá giới hạn rồi.‬
‪(덴버) 그라믄 뭐, 어?‬‪Nếu vậy,‬
‪우리 아빠는‬ ‪보나 마나 내 편이니까‬‪Nếu vậy,‬ ‪chắc chắn bố tôi về phe tôi.‬
‪하나, 둘, 셋, 넷, 5 대 3‬‪Một, hai, ba, bốn. Năm so với ba.‬
‪이걸로 게임 끝났네‬‪Rõ rồi còn gì?‬
‪대리 투표는 불법인 거 모르니?‬‪Bỏ phiếu ủy quyền là bất hợp pháp.‬
‪결과에 승복하지 그래?‬‪Chấp nhận kết quả đi.‬
‪[의미심장한 웃음]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[베를린의 웃음]‬ ‪[전화벨이 울린다]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪네 입으로 자백해‬ ‪인질을 죽였다고‬‪Tự thú rằng anh đã giết con tin đi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(도쿄) 똑바로 해‬‪Nói thật rõ vào.‬
‪(베를린) 어이, 교수‬ ‪연애라도 하시나? 응?‬‪Này, Giáo Sư.‬ ‪Đang hẹn hò hay sao mà không nghe điện?‬
‪전화를 안 받으시던데?‬‪Đang hẹn hò hay sao mà không nghe điện?‬
‪다들 지금 뭐 하는 거야?‬‪Mấy người đang làm gì vậy?‬
‪애석하게도‬ ‪도쿄가 날 탄핵하겠다고 해서‬‪Đáng tiếc là Tokyo muốn lật đổ tôi.‬
‪이유가 있었겠지, 설명해 봐‬‪Chắc cô ấy có lý do. Giải thích đi.‬
‪(베를린) 사실은‬‪Thật ra tôi đã giết một con tin.‬
‪인질 하나를 처형했거든‬‪Thật ra tôi đã giết một con tin.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪임산부…‬‪Thai phụ.‬
‪그 임산부‬‪Thai phụ đó.‬
‪[절망스러운 숨소리]‬
‪(베를린) 임신했다는 건 그 여자가‬ ‪꾸며 낸 이야기였어, 응?‬ ‪[교수의 성난 숨소리]‬‪Chuyện có thai là cô ta bịa ra.‬
‪후라이야, 후라이‬‪Là nói dối.‬
‪어쨌든!‬‪Dù vậy tôi đã nhấn mạnh rất nhiều!‬
‪내가 그렇게 강조했는데 결국…‬‪Dù vậy tôi đã nhấn mạnh rất nhiều!‬
‪결국 인질을…‬‪Vậy mà con tin…‬
‪(베를린) 기래도‬‪Nhưng nhờ vậy,‬
‪덕분에 여기는 이렇게‬ ‪아주 완벽하게 돌아가고 있어‬‪nơi này hoạt động rất trơn tru‬ ‪như anh thấy đó.‬
‪(교수) 뭐?‬‪Cái gì?‬
‪'완벽'?‬‪Cái gì?‬ ‪Trơn tru?‬
‪지금 완벽이라고 한 거야?‬‪Thế này mà là trơn tru?‬
‪아, 하긴‬‪Cũng phải.‬
‪우리 중 누군가의 신원이‬‪Một người trong chúng ta‬
‪(베를린) 경찰에 유출됐을지도‬ ‪모르는 상황이니까니‬‪có thể đã lộ danh tính với cảnh sát.‬
‪이거이 아주 완벽하다고만‬ ‪할 수 없갔디, 안 그래?‬‪Vậy thì không phải trơn tru rồi, nhỉ?‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪아니, 아니‬‪Chỉ là khả năng thôi,‬ ‪nên Giáo Sư đang điều tra.‬
‪그럴 수도 있으니까‬ ‪교수가 확인해 보겠다고…‬‪Chỉ là khả năng thôi,‬ ‪nên Giáo Sư đang điều tra.‬
‪(베를린) 기래서 어떻게 됐어?‬‪Thế nào rồi?‬
‪(교수) 경찰에서 리우랑 나이로비‬ ‪신상 확보했어‬‪Cảnh sát đã xác định‬ ‪danh tính của Rio và Nairobi.‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪(도쿄) [발을 탁 구르며]‬ ‪에이, 씨!‬
‪그게, 그게 진짜야?‬‪Là thật sao?‬
‪(교수) 워치에 찍힌 건‬ ‪리우뿐이었던 거 같은데‬‪Có vẻ chỉ Rio bị lộ do cái đồng hồ,‬
‪용케 사전 답사 나왔던 것까지‬ ‪추적해 낸 모양이야‬‪nhưng hình như họ đã dò lại‬ ‪lần trước ta đến Sở.‬
‪(교수) 동행했던 나이로비‬ ‪얼굴이랑 신원 확보한 상태였어‬‪Họ có được mặt‬ ‪và căn cước của Nairobi đi cùng cậu.‬
‪[책상을 탁 치며] 기거 보라우‬ ‪처음부터 내 방식대로 했다면‬‪Thấy chưa? Nếu từ đầu‬ ‪làm theo cách của tôi thì đã không vậy.‬
‪(베를린) 이런 일도‬ ‪없었을 거이야, 응?‬‪Thấy chưa? Nếu từ đầu‬ ‪làm theo cách của tôi thì đã không vậy.‬
‪애초에 인질들을‬ ‪만만하게 대했더니‬‪Bọn con tin bày trò từ đầu‬
‪개수작 부리는 거 아니간‬‪Bọn con tin bày trò từ đầu‬ ‪vì ta dễ dãi.‬
‪(베를린) 내가 막으려던 게‬ ‪바로 이런 거였어‬‪Đây là cái tôi cố ngăn đó.‬
‪(교수와 베를린)‬ ‪- 베를린‬ ‪- 물론 제대로 보고도 없이‬‪Berlin.‬ ‪Xin lỗi vì phá luật mà không báo với anh.‬
‪(베를린) 지침을 어기게 된 건‬ ‪미안하게 됐어‬‪Xin lỗi vì phá luật mà không báo với anh.‬
‪근데 결과를 보라우‬‪Nhưng nhìn kết quả xem.‬
‪누군가는 손을 더럽혀야 했어‬ ‪누군가는, 응?‬ ‪[리우의 절망스러운 숨소리]‬‪Tay ai đã phải vấy bẩn?‬
‪이 계획의 성공을 위해서‬‪Để kế hoạch thành công?‬
‪원래 네 손이 더러운 거야!‬‪Tay anh bẩn từ lâu rồi!‬
‪- 장난질은 그쯤 하디‬ ‪- 씨발‬‪- Đùa đủ rồi.‬ ‪- Mẹ kiếp.‬
‪어이, 나이로비, 리우‬‪Này, Nairobi, Rio.‬
‪(베를린) 아직도‬ ‪내가 틀렸다고 생각하니?‬‪Vẫn nghĩ tôi sai à?‬
‪어때? 이젠 마음이 좀‬ ‪바뀌었을 것 같은데‬‪Thế nào? Giờ có lẽ hai người đổi ý rồi.‬
‪이러니저러니 해도‬‪Dù gì đi nữa,‬
‪앞으론 베를린이 무서워서라도‬ ‪인질들이 딴짓은 못 하겠다‬‪Dù gì đi nữa,‬ ‪con tin cũng sẽ không bày trò nữa‬ ‪vì sợ Berlin.‬
‪[도쿄의 놀란 숨소리]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪나이로비‬
‪원래 현장이 이래‬‪- Nairobi.‬ ‪- Vốn là vậy rồi.‬
‪상황 따라 움직여야지‬‪Phải thức thời chứ.‬
‪(덴버) 아, 씨발, 마, 이거…‬‪Chết tiệt.‬
‪마, 리우, 마, 정신 차리라‬ ‪[리우의 절망하는 숨소리]‬‪Rio, bình tĩnh đi.‬
‪(덴버) 어?‬ ‪쫄지 마라, 그딴 거로, 어?‬‪Đừng sợ vì chuyện nhỏ như vậy.‬
‪아, 얼굴 좀 팔리면 뭐 어떻노?‬‪Cậu lộ mặt thì đã sao?‬
‪[성난 숨소리]‬
‪(리우) 뭐, 그딴 거?‬‪Chuyện nhỏ?‬
‪씨발, 니 얼굴 팔린 거‬ ‪아니라 이거지?‬‪Chết tiệt, anh nói vậy‬ ‪vì mặt anh đâu có bị lộ.‬
‪아, 이 새끼, 마, 이거 진짜, 씨‬‪Thằng này, thật là.‬
‪(덴버) 아, 징징댄다고‬ ‪뭐가 달라지나?‬‪Giờ than vãn chuyện đó‬ ‪cũng chẳng thay đổi gì đâu.‬
‪지금 이제 와 가지고, 어?‬‪Giờ than vãn chuyện đó‬ ‪cũng chẳng thay đổi gì đâu.‬
‪아, 나 이거‬ ‪사내새끼가, 진짜 이거‬‪Giờ than vãn chuyện đó‬ ‪cũng chẳng thay đổi gì đâu.‬ ‪- Can đảm lên.‬ ‪- Anh tưởng anh thì khác à?‬
‪(리우) 야, 넌 뭐 다른 줄 알아?‬‪- Can đảm lên.‬ ‪- Anh tưởng anh thì khác à?‬
‪집 나간 네 엄마가‬‪Bà mẹ anh bỏ lại anh‬
‪아들내미가 강도질한단 뉴스 보면‬ ‪참으로 좋아라 하시겠다!‬‪thấy tin con mình làm cướp‬ ‪chắc sẽ vui lắm!‬
‪아이, 씨‬‪thấy tin con mình làm cướp‬ ‪chắc sẽ vui lắm!‬ ‪Chết tiệt.‬
‪[성난 숨소리]‬
‪아가리 싸물어라‬‪Câm miệng đi.‬
‪하긴 뭐, 대대로 전과자 집안에‬‪Cũng phải.‬ ‪Nhà anh mấy đời phạm tội.‬
‪[소리치며] 사람까지 죽인 새끼가‬ ‪뭐가 무섭겠어, 안 그래?‬‪Anh còn giết người rồi, đâu biết sợ là gì?‬
‪이런 개 좆같은 새끼가‬‪Thằng khốn này.‬
‪이 씨발 새끼가 너 진짜‬ ‪듣자 듣자 하니까…‬‪Tôi nghe cậu nói vớ vẩn đủ rồi đó.‬
‪- (교수) 둘 다 그만해‬ ‪- (도쿄) 그만해, 그만해, 그만해‬ ‪[덴버와 리우가 성낸다]‬‪- Dừng lại!‬ ‪- Cả hai dừng lại!‬ ‪Denver, dừng lại!‬
‪야, 그만! 덴버! 그만해‬‪- Dừng lại, Denver!‬ ‪- Bỏ ra.‬ ‪- Dừng lại!‬ ‪- Ai…‬
‪[덴버와 도쿄의 거친 숨소리]‬ ‪(모스크바) 누가…‬‪- Dừng lại!‬ ‪- Ai…‬
‪[도쿄의 속상한 신음]‬‪Ai giết ai?‬
‪누가 누굴 죽였다고?‬‪Ai giết ai?‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪아이, 씨‬ ‪아, 그, 그, 그게 아이고, 어?‬ ‪[무거운 음악]‬‪Không, không phải như thế…‬
‪(베를린) 내가 시켰어, 내가!‬‪Tôi sai cậu ta làm đó.‬ ‪Vì bọn con tin muốn chơi chúng ta.‬
‪인질들이 우릴 졸로 봤거든‬‪Tôi sai cậu ta làm đó.‬ ‪Vì bọn con tin muốn chơi chúng ta.‬
‪만약 덴버가‬ ‪그 여자를 처형 안 했으믄‬ ‪[덴버의 난감한 숨소리]‬‪Nếu Denver không giết cô ta,‬
‪그걸로 끝나지 않았을 거이야‬‪chuyện sẽ không dừng ở đó.‬
‪[덴버의 난감한 숨소리]‬
‪(모스크바) 니 진짜가? 응?‬‪Có thật không?‬ ‪Hả?‬
‪[난감한 숨소리]‬
‪(덴버) 아, 씨, 미치겠네, 진짜‬‪Phát điên mất thôi.‬
‪[모스크바의 울분 섞인 숨소리]‬‪Cái thằng điên này!‬
‪(모스크바) 이 문디 자슥아!‬‪Cái thằng điên này!‬
‪니가 와 사람을 죽이노?‬‪Tại sao lại giết người?‬
‪[소리치며] 니가 뭐라고‬ ‪사람을 죽이노 말이다!‬‪Con là ai mà lại giết người?‬
‪자가 죽이라믄 니 내도 죽이겠네?‬ ‪어? 그러나?‬ ‪[덴버의 난감한 숨소리]‬‪Hắn mà sai thì con định giết cả bố à?‬ ‪Hả?‬
‪- (덴버) 아, 진정 좀 해라‬ ‪- 이거 놔봐라!‬‪- Bình tĩnh.‬ ‪- Bỏ ra.‬
‪(덴버) 아빠, 좀 진정해라‬‪- Bình tĩnh, bố.‬ ‪- Bỏ ra.‬
‪(모스크바) [소리치며] 교수!‬ ‪이게 우찌 된 기고?‬‪Giáo Sư, sao lại thế này?‬
‪사람은 절대 안 죽을 거라며?‬‪Anh bảo không ai phải chết mà!‬
‪네 계획대로!‬‪Anh nói kế hoạch của anh‬
‪(모스크바) 네가 계산한 대로‬ ‪다 될 거라 안 했나?‬‪sẽ diễn ra như dự tính mà?‬
‪근데 이게 뭐고!‬‪Vậy cái này là sao?‬
‪와 자가 사람을 죽이노, 와 자…‬‪Tại sao con tôi lại giết người, tại sao?‬
‪[모스크바의 힘겨운 숨소리]‬ ‪(덴버) 아빠, 아빠, 아빠, 아빠!‬‪Bố ơi, bố!‬
‪괘안, 괘안나? 아빠‬‪Bố không sao chứ? Bố!‬
‪괘안나? 어?‬‪Bố không sao chứ?‬
‪(덴버) 아, 정신 좀 차려 봐라‬ ‪[가쁜 숨소리]‬‪Tỉnh táo lại đi.‬
‪(모스크바) 괘, 괘안타‬‪- Không sao.‬ ‪- Không sao chứ?‬
‪(덴버) 아빠, 괘안나? 아, 씨‬ ‪[힘겨운 숨소리]‬‪- Không sao.‬ ‪- Không sao chứ?‬ ‪Không sao.‬
‪인나라, 인나라‬ ‪[도쿄의 힘주는 신음]‬‪Đứng dậy nào.‬
‪[덴버의 속상한 신음]‬
‪(도쿄) 아이, 씨‬ ‪[모스크바의 가쁜 숨소리]‬‪Chết tiệt.‬
‪(덴버) 아휴, 아빠‬‪Bố.‬
‪[저마다 가쁜 숨을 몰아쉰다]‬
‪(도쿄) 아이, 씨‬
‪[모스크바의 거친 숨소리]‬
‪[책상을 쾅 친다]‬
‪[답답한 숨소리]‬
‪(덴버) 아휴, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪아휴, 이 개… 씨‬‪Tên khốn đó…‬
‪(덴버) 아빠, 아빠!‬‪Bố!‬
‪[멀어지는 발소리]‬
‪에이, 진짜, 씨!‬ ‪[퍽 발길질한다]‬‪Chết tiệt.‬
‪[물건들이 와장창 떨어진다]‬
‪도덕적인 문제야?‬ ‪사람 죽으믄 안 된다는 거‬‪Không ai được chết‬ ‪là đạo đức nghề nghiệp hay sao?‬
‪아니, 우리 작전에‬ ‪꼭 필요했던 원칙이었어‬‪Không, đó là nguyên tắc cần thiết‬ ‪cho kế hoạch của chúng ta.‬
‪네가 그걸 뿌리까지 흔들어 놨다고‬‪Và anh đã làm lung lay gốc rễ của nó.‬
‪(베를린) 그럼 다행이구먼‬‪Vậy thì may rồi.‬
‪다행이야‬‪May quá.‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪(베를린) 그럼‬ ‪숨기면 되는 거 아니네?‬‪Nếu vậy chỉ cần giấu là được.‬
‪알량한 양심 때문이 아니라믄‬ ‪아무도 모르게 하면 되디‬‪Không phải vì lương tâm cỏn con của anh,‬ ‪thì chỉ cần đảm bảo không ai biết là được.‬
‪그러믄 작전에‬ ‪아무 영향 없을 거 아이야‬‪Vậy là không hề ảnh hưởng kế hoạch.‬
‪베를린‬‪Berlin.‬
‪(덴버) 아빠!‬‪Bố.‬
‪아, 그런 거 아니라니까‬ ‪[모스크바의 절망하는 숨소리]‬‪Không phải như bố nghĩ mà.‬
‪아빠‬ ‪[덴버의 답답한 신음]‬‪Bố.‬
‪아이 씨, 아빠‬‪Bố, nghe con nói đi. Khỉ thật.‬
‪내 말 좀 들어라‬ ‪[덴버의 답답한 신음]‬‪Bố, nghe con nói đi. Khỉ thật.‬
‪[무거운 효과음]‬ ‪(모스크바) 니는 내처럼 살지 마라‬‪Con đừng sống như bố.‬
‪[잔잔한 음악이 흘러나온다]‬ ‪아, 그건 또 뭔 소리고? 갑자기‬‪Bố lại nói linh tinh gì vậy?‬
‪[풀벌레 울음]‬ ‪[숨을 크게 들이켠다]‬
‪[한숨 쉬며] 이것도‬ ‪다 변명이겠지만‬‪Có thể tất cả đây cũng chỉ là viện cớ,‬
‪변변히 가진 것도‬ ‪배운 것도 없어가‬‪nhưng bố chẳng có của cải,‬ ‪cũng không được đi học,‬
‪(모스크바) 자식새끼라고는‬ ‪아들내미 딱 하나 있는데‬ ‪[덴버의 한숨]‬‪dù bố chỉ có một đứa con trai như con,‬
‪애비 혼자 제대로 키우는 게‬ ‪쉽지가 않더라고‬‪thì gà trống nuôi con‬ ‪cũng không dễ chút nào.‬
‪아, 그라믄, 뭐‬ ‪뭐, 내 제대로 안 컸다는 거가?‬‪Vậy ý bố là con không lớn lên tử tế à?‬
‪(모스크바) 그런 말이 아이고‬‪Ý bố không phải vậy.‬
‪[모스크바의 착잡한 숨소리]‬
‪[한숨 쉬며] 내사, 마‬ ‪예전에 글러 먹은 팔자지만‬‪Số bố đã phải lầm lỡ từ xưa rồi.‬
‪니놈의 새끼만큼은‬‪Nhưng bố đã hy vọng‬ ‪ít nhất con cũng có thể sống cuộc sống‬
‪넘들처럼 번듯하게‬‪Nhưng bố đã hy vọng‬ ‪ít nhất con cũng có thể sống cuộc sống‬
‪멀쩡하게 살았으면 했는데‬‪tử tế và tốt đẹp như người khác.‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪[모스크바의 착잡한 숨소리]‬
‪[깊은 한숨]‬
‪- 예전에 느그 엄마가…‬ ‪- (덴버) 아이고, 또, 또‬‪- Từ ngày xưa, mẹ con…‬ ‪- Ôi trời, bố lại bắt đầu rồi.‬
‪또 이런다, 어?‬‪- Từ ngày xưa, mẹ con…‬ ‪- Ôi trời, bố lại bắt đầu rồi.‬
‪좀 들어봐라‬‪Nghe bố nói đã.‬
‪[모스크바가 숨을 들이켠다]‬
‪(모스크바) 느그 엄마란 여자가‬ ‪우리 버리고 떠나기 전‬‪Con biết trước khi bỏ rơi chúng ta‬ ‪mẹ con đã nói gì‬
‪내 마지막으로 면회 와가‬ ‪뭔 말 했는지 아나?‬‪khi gặp bố lần cuối trong tù không?‬
‪결국은‬‪Cuối cùng,‬
‪니도 내처럼 똑같이 살 거라더라‬‪đời con cũng sẽ giống như đời bố.‬
‪(모스크바) 내 그렇게 안 만들라고‬‪Bố đã vật lộn cả đời‬ ‪để điều đó không xảy ra.‬
‪발버둥 치면서 살았거든‬‪Bố đã vật lộn cả đời‬ ‪để điều đó không xảy ra.‬
‪아빠‬‪Bố.‬
‪부전자전이다‬‪Cha nào con nấy mà.‬
‪(덴버) 아, 둘이 닮은 게‬ ‪뭐, 나쁘나, 어?‬‪Con giống bố thì có gì xấu?‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪[담배를 툭 던진다]‬
‪맨날 사고 치고‬‪Con luôn gây rắc rối,‬
‪(모스크바) 감방이나 들락거리고‬‪ra vào tù suốt.‬
‪더 이상 내려갈 데도 없는‬ ‪밑바닥 인생 아이가‬‪Đời con xuống tận đáy,‬ ‪không thể tệ hơn nữa.‬
‪그기 다 내 탓인 거 같아가‬‪Bố thấy như tất cả là lỗi của bố.‬
‪[가슴을 툭툭 치며]‬ ‪속이 썩어 문드러진다‬‪Nó dằn vặt trong tâm bố.‬
‪[모스크바가 숨을 후 내뱉는다]‬
‪마, 됐다‬‪Đủ rồi. Con chưa từng nghĩ vậy.‬
‪내 한 번도 그래 생각한 적 없다‬‪Đủ rồi. Con chưa từng nghĩ vậy.‬
‪택수야‬‪Taek Su.‬
‪[덴버의 손을 탁 잡는다]‬
‪(모스크바) 우리 이번 일‬‪Vụ lần này,‬
‪잘 한번 해보자‬‪ta hãy làm cho tốt.‬
‪잘 끝내가‬‪Làm cho tốt,‬
‪우리도 넘들처럼‬ ‪멀쩡하게 평범하게‬‪rồi ta sẽ có cuộc sống bình thường‬ ‪như người khác.‬
‪그래 딱 한 번만 살아보자, 어이?‬‪Sống như vậy một lần đi.‬
‪어, 어, 알았다, 알았다, 어‬‪Được rồi.‬
‪(덴버) 아, 마, 오글거린다‬ ‪하지 마라, 좀, 어?‬‪Bố làm con sởn gai ốc. Đừng vậy mà.‬
‪[울먹인다]‬
‪미안타‬‪Bố xin lỗi.‬
‪(덴버) 아빠‬ ‪[모스크바가 울먹인다]‬‪Bố.‬
‪- (모스크바) 어?‬ ‪- 우나?‬‪- Hả?‬ ‪- Bố khóc à?‬
‪[웃으며] 아이고, 울기는, 인마‬‪Khóc gì chứ.‬
‪[멋쩍은 웃음]‬ ‪(덴버) 하지 마라, 진짜, 어?‬ ‪울기만 해봐라, 어?‬‪Đừng vậy, thật là. Bố đừng khóc chứ!‬ ‪Biết rồi.‬
‪알았다‬ ‪[옅은 웃음]‬‪Biết rồi.‬
‪[버튼음이 삐 울린다]‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪[문 열리는 소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪아빠, 아빠!‬‪Bố! Bố ơi!‬
‪어때? 이미 엎질러진 물 아니네?‬‪Rồi sao? Tiếc con gà quạ tha làm gì?‬
‪경찰들이 인질들 생사 여부를‬ ‪확인하려고 들면 어쩔 건데?‬‪Nếu cảnh sát muốn xem‬ ‪con tin còn sống hay không thì sao?‬
‪기때 가서 방법을 찾아야갔디‬‪Khi đó tôi sẽ tìm cách.‬
‪그딴 대책 없는 소리가 아니라‬‪Đừng nói bừa như thế.‬
‪난 진짜 계획이 있는지 물었어‬‪Đừng nói bừa như thế.‬ ‪Tôi đang hỏi kế hoạch của anh là gì.‬
‪(교수) 없다면‬ ‪원래 계획에 차질을 일으킨‬‪Nếu không có,‬ ‪anh sẽ phải chịu trách nhiệm‬ ‪vì làm sai lệch kế hoạch ban đầu.‬
‪책임을 져야 할 거야‬ ‪[베를린의 짜증 섞인 숨소리]‬‪anh sẽ phải chịu trách nhiệm‬ ‪vì làm sai lệch kế hoạch ban đầu.‬
‪그럼 뭐, 어케 하자는 거야?‬ ‪그 계획이라는 거이‬‪Vậy anh định thế nào?‬ ‪Kế hoạch của anh là cho Tokyo chỉ huy à?‬
‪(베를린) 도쿄한테‬ ‪현장 지휘를 맡길 거이가?‬‪Kế hoạch của anh là cho Tokyo chỉ huy à?‬
‪아무래도 다수의 의견은‬ ‪내 쪽인 거 같은데, 응?‬ ‪[무거운 효과음]‬‪Kế hoạch của anh là cho Tokyo chỉ huy à?‬ ‪Khi số đông nghiêng về phía tôi?‬
‪(리우) 하, 좆 됐다‬‪Ta tiêu rồi.‬
‪[리우의 당황한 숨소리]‬
‪누가 문을 열고 있어‬‪Có người đang mở cửa.‬
‪(베를린) 뭐이?‬
‪[리우의 긴장한 숨소리]‬
‪(동철) 조폐국 문이 열립니다‬‪Sở Đúc tiền mở cửa.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[결연한 숨소리]‬
‪(무혁) 비무장이요, 인질인가?‬‪Không có vũ khí. Con tin à?‬
‪제가 나갈게요‬‪Tôi sẽ ra xem.‬
‪(무혁) 전 병력 정문 앞으로‬‪Toàn đội ra cửa chính.‬
‪(경찰6) 신원 불상의‬ ‪중년 남성 1인 확인‬‪Đàn ông trung niên không rõ danh tính.‬
‪투항하는 것으로 보입니다‬‪Có vẻ đầu hàng.‬
‪(경찰팀장) 전 대원‬ ‪경계 태세 유지‬‪Tất cả cảnh giác.‬ ‪Chuẩn bị cho tình huống bất ngờ.‬
‪돌발 상황에 대비하라‬‪Tất cả cảnh giác.‬ ‪Chuẩn bị cho tình huống bất ngờ.‬
‪(남한 특공대장) 1조‬ ‪사정거리 두고‬‪Đội một, đưa mục tiêu vào tầm ngắm.‬ ‪Ưu tiên hàng đầu là giữ đối tượng.‬
‪신변 확보를 최우선으로 한다‬‪Đội một, đưa mục tiêu vào tầm ngắm.‬ ‪Ưu tiên hàng đầu là giữ đối tượng.‬
‪(북한 특공대장) 작전조‬ ‪경계 태세 유지하면서리 접근한다‬‪Đội tác chiến, cảnh giác và tiếp cận.‬
‪아이, 씨‬
‪아이, 씨!‬‪Chết tiệt!‬
‪[덴버의 다급한 숨소리]‬
‪(덴버) [소리치며] 아빠!‬‪Bố!‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(철우) 한 명 더 나옵니다‬ ‪[모스크바의 힘겨운 신음]‬‪Thêm một tên nữa.‬
‪[덴버의 힘겨운 신음]‬
‪(덴버) 아빠, 아빠‬ ‪아빠, 엎드리라‬‪Bố, nằm xuống.‬
‪아빠, 얼굴 가려야 된다‬ ‪[모스크바의 힘겨운 신음]‬‪Bố phải che mặt.‬
‪(철우) 가면을 썼고‬ ‪무장 상태입니다‬‪Hắn có vũ khí và đeo mặt nạ.‬
‪(덴버) 얼굴 보여주면‬ ‪안 된다니까‬ ‪[모스크바의 힘주는 숨소리]‬‪Con bảo bố không được lộ mặt mà.‬
‪엎드리라, 좀!‬‪Nằm xuống.‬
‪그래, 차라리 잘됐다‬‪Tốt, con ở đây là tốt rồi.‬
‪니 내랑 같이 가자‬‪Con đi với bố đi.‬
‪[덴버의 난처한 숨소리]‬ ‪(모스크바) 대신에 그 여자는‬‪Ta sẽ nói là bố đã giết cô ta.‬
‪아빠가 죽였다고 할 기다, 알았제?‬‪Ta sẽ nói là bố đã giết cô ta.‬ ‪Hiểu chưa?‬
‪[우진의 긴장한 숨소리]‬
‪하, 아빠, 니 미칬나?‬‪Bố có điên không?‬
‪일이 이래 됐어도‬‪Dù đến nước này rồi,‬
‪투항하면 형은 많이 줄여줄 기다‬‪nhưng họ sẽ giảm tội rất nhiều‬ ‪nếu ta đầu thú.‬
‪[흐느끼며] 애초에 니를‬ ‪여 데리고 오는 게 아니었는데‬‪Lẽ ra từ đầu bố không nên đưa con tới đây.‬
‪아, 새 인생 살자며!‬‪Bố nói phải sống cuộc sống mới mà!‬
‪그래, 내는 니한테‬ ‪새 인생을 주고 싶었지‬‪Phải, bố muốn cho con cuộc sống mới,‬
‪(모스크바) [흐느끼며]‬ ‪살인자를 만들려는 게 아니었다‬‪chứ không phải‬ ‪biến con thành sát nhân, cái thằng này!‬
‪이 자슥아‬‪chứ không phải‬ ‪biến con thành sát nhân, cái thằng này!‬
‪아, 내 진짜 안 죽였다고!‬‪Con thật sự không giết cô ấy!‬
‪[무혁의 가쁜 숨소리]‬
‪[서장의 가쁜 숨소리]‬
‪(서장) 저놈은 저거‬ ‪누가 봐도 강도잖아‬‪Tên kia rõ ràng là cướp rồi.‬
‪인질 구해야지!‬‪Cứu con tin đi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪둘 다 강도예요‬‪Cả hai đều là cướp.‬
‪(서장) 뭐?‬‪Sao?‬
‪(우진) 탈출하려는 인질을‬ ‪막으려고 했다면‬‪Nếu muốn ngăn con tin chạy trốn,‬
‪총부터 들이댔겠죠‬‪hắn đã giơ súng rồi.‬
‪(무혁) 저격조 대기하라‬‪Đội bắn tỉa chuẩn bị.‬
‪[철컥]‬
‪(나이로비) 교수, 어떡해?‬‪- ‎Giáo Sư, ta làm gì đây?‬ ‪- Còn làm gì nữa?‬
‪(도쿄) 어떡하긴 뭘 어떡해‬‪- ‎Giáo Sư, ta làm gì đây?‬ ‪- Còn làm gì nữa?‬
‪가만히 있으면 뭐가 달라져?‬ ‪내가 갔다 올게‬‪Ngồi im thì khác gì?‬ ‪Tôi sẽ đi.‬
‪[도쿄의 다급한 숨소리]‬
‪(베를린) 혼자 뛰나가서‬ ‪뭘 할 수 있갔어?‬‪Ra đó một mình làm được gì?‬
‪할리우드 영화라도 찍을 거이가?‬‪Đóng phim Hollywood à?‬
‪그럼 저 둘 그냥 저렇게 두자고?‬‪Vậy cứ để họ ở đó chắc?‬
‪계획이 있어야디, 계획이‬‪Ta cần có kế hoạch.‬
‪안 그런가, 교수?‬‪- Nhỉ, Giáo Sư?‬ ‪- Anh có cách à?‬
‪방법이 있어?‬‪- Nhỉ, Giáo Sư?‬ ‪- Anh có cách à?‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪(베를린) 근데 교수가‬ ‪날 믿어줄지 모르갔어‬‪Không biết Giáo Sư tin tôi không.‬
‪(모스크바) 이제 와서 이런다고‬‪Con nghĩ giờ nói vậy‬ ‪thì bố sẽ tin con sao?‬
‪내가 네 말을 믿을 거 같나?‬‪Con nghĩ giờ nói vậy‬ ‪thì bố sẽ tin con sao?‬
‪아, 내 진짜 안 죽였다니까, 어?‬‪Nhưng con thật sự không giết cô ấy.‬
‪(덴버) 아, 그 여자‬ ‪살아있다, 지금!‬‪Giờ cô ấy vẫn sống.‬
‪[소리치며] 아, 도쿄한테 가서‬ ‪한번 물어봐라, 진짜!‬‪Bố đi mà hỏi Tokyo ấy, chết tiệt!‬
‪에이, 씨!‬‪Bố đi mà hỏi Tokyo ấy, chết tiệt!‬
‪지, 진짜가?‬‪Có thật không?‬
‪[억울한 신음]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪- (덴버) 어? 이거, 이거…‬ ‪- (모스크바) 이, 이게 뭐고?‬‪Đây là cái gì?‬
‪(우진) 너희가‬ ‪강도인 걸 알고 있다‬ ‪[모스크바가 놀란다]‬‪Đây là cái gì?‬ ‪Chúng tôi biết các anh là cướp.‬
‪지금 저격수 3개 조가‬ ‪너희를 조준하고 있어‬‪Ba đội bắn tỉa đang nhắm vào các anh.‬
‪다시 들어갈 수도‬ ‪탈출할 수도 없다‬‪Các anh không thể quay vào hay chạy trốn.‬
‪그러니까 무기를 버리고‬ ‪순순히 투항해!‬‪Bởi vậy hạ vũ khí và đầu hàng đi!‬
‪[함께 겁먹는다]‬ ‪(덴버) 아빠!‬‪Bố.‬
‪[인질들의 비명]‬ ‪(오슬로) 나가!‬‪Bố.‬ ‪- Ra ngoài!‬ ‪- Ra mau!‬
‪- (나이로비) 빨리 나와!‬ ‪- (헬싱키) 움직여!‬ ‪[도쿄가 재촉한다]‬‪- Ra ngoài!‬ ‪- Ra mau!‬ ‪Nhanh lên!‬ ‪Những người được chọn‬ ‪sẽ làm nhiệm vụ đặc biệt.‬
‪(베를린) 차출된 인원은‬ ‪특별한 임무를 수행하게 될 거야‬‪Những người được chọn‬ ‪sẽ làm nhiệm vụ đặc biệt.‬
‪(영민) 뭡니까, 이거‬ ‪이거 처형하려는 거죠?‬‪Gì vậy, giết chúng tôi sao?‬
‪왜요, 왜요? 경찰하고‬ ‪협상이 잘 안 된 거예요, 예?‬‪Sao? Đàm phán với cảnh sát‬ ‪không thuận lợi sao?‬
‪호들갑 떨 거 없어‬ ‪쓸데없는 행동은 명을 단축한다‬ ‪[영민의 겁먹은 숨소리]‬‪Đừng làm loạn.‬ ‪Đừng quên trò ngu ngốc của anh‬ ‪đã làm anh đoản thọ.‬
‪그거 하나만 기억하라우‬‪Đừng quên trò ngu ngốc của anh‬ ‪đã làm anh đoản thọ.‬
‪[영민의 겁에 질린 탄성]‬
‪(영민) 안 돼, 안 돼‬‪Không!‬
‪[인질들이 놀란다]‬ ‪(영민) 안 돼, 안 돼‬
‪[영민의 겁에 질린 탄성]‬
‪[소란스럽다]‬‪Mau ra ngoài!‬
‪(서장) 저거, 강도들끼리‬ ‪내분이라도 일어난 건가?‬‪Bọn cướp có mâu thuẫn nội bộ à?‬
‪잡아서 물어보면 되겠죠‬‪Bắt lại rồi hỏi là biết.‬
‪(무혁) 저 둘만 확보하면‬ ‪인질극 끝내는 건 시간문제입니다‬‪Bắt được hai tên đó,‬ ‪vụ bắt con tin này sẽ kết thúc sớm.‬
‪[무전기 조작음]‬
‪무기 든 놈 동선 주시하라‬‪Để mắt đến tên có vũ khí.‬
‪제압해서 생포하는 거이‬ ‪최우선이다‬‪Ưu tiên là bắt sống chúng.‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪(철우) 정문에서 누가 또 나옵니다‬‪Có thêm người đi ra từ cửa.‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[리드미컬한 음악]‬ ‪[우진의 놀란 신음]‬
‪[우진의 놀란 숨소리]‬
‪(무전 속 철우) 강도와 인질을‬ ‪구분할 수 없습니다‬‪Không phân biệt nổi ai là con tin.‬
‪(무전 속 경찰7)‬ ‪전원 총기로 무장했습니다‬‪Tất cả đều có súng.‬
‪(베를린) 교수, 어때? 내 계획이‬‪Giáo Sư.‬ ‪Kế hoạch của tôi thế nào?‬
‪(교수) 순발력은 인정하지만‬‪Công nhận anh nhanh nhạy,‬ ‪nhưng quá mạo hiểm.‬
‪너무 큰 도박이야‬‪Công nhận anh nhanh nhạy,‬ ‪nhưng quá mạo hiểm.‬
‪인질들이 도망치려고 하면…‬‪Nếu con tin cố bỏ chạy…‬
‪인질들은 딴짓거리 못 해‬‪Nếu con tin cố bỏ chạy…‬ ‪Con tin không làm gì ngu ngốc đâu.‬
‪직접 봤거든‬‪Vì họ đã thấy‬
‪(베를린) 쓸데없는 짓을 하믄‬ ‪어케 되는디‬‪hậu quả của việc đó rồi mà.‬
‪인간이라는 거이 그래‬‪Con người là vậy.‬
‪겁을 주면 납작 엎드리다가도‬ ‪틈만 보이면 물려고 달려들지‬ ‪[시끌시끌하다]‬‪Dọa họ là họ nằm chết dí,‬ ‪nhưng có sơ hở là họ sẽ cắn ta.‬
‪기런 인간들을‬ ‪완벽하게 통제할 수 있는 건‬‪Cách duy nhất để kiểm soát họ hoàn toàn,‬
‪공포를 심어주는 수밖에 없어‬‪là phải reo rắc sợ hãi.‬
‪(베를린) 물론‬ ‪난 네 숭고한 뜻을 존중해‬‪Tất nhiên tôi coi trọng‬ ‪ý tưởng cao cả của anh.‬
‪[미선의 힘겨운 숨소리]‬ ‪도쿄가 그걸 따르는 것도 알디‬‪Tôi cũng biết Tokyo tuân thủ nó.‬
‪하지만‬‪Tuy nhiên,‬
‪빛이 있는 곳엔‬ ‪늘 그림자가 따라다니기 마련이디‬‪nơi nào có ánh sáng,‬ ‪nơi đó luôn có bóng tối.‬
‪내가 그 역할을 맡은 것뿐이야‬‪Tôi chỉ là vào vai bóng tối thôi.‬
‪네가 빛날 수 있게‬‪Để anh tỏa sáng.‬
‪(우진) 지금 너희는 인질들은 물론‬‪Giờ các người‬ ‪đang gây nguy hiểm‬ ‪cho cả con tin và bản thân.‬
‪스스로를 위험한 상황에‬ ‪빠뜨리고 있다‬‪đang gây nguy hiểm‬ ‪cho cả con tin và bản thân.‬
‪(우진) 즉각 무기를 버릴 것을‬ ‪요구한다!‬‪Hãy hạ vũ khí xuống ngay!‬
‪(도쿄) 우린 싸울 생각 없어!‬‪Bọn tôi không định đối đầu.‬
‪얌전히 다시 들어갈 거니까‬ ‪당신들이야말로 총 버려!‬‪Bọn tôi sẽ lặng lẽ rút lui,‬ ‪các người bỏ súng xuống đi!‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪아, 보고만 있을 거야?‬ ‪뭐라도 해야지!‬‪Chỉ nhìn thôi à? Làm gì đi chứ?‬
‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬ ‪(우진) 섣불리 움직이면‬ ‪상황이 더 복잡해져요‬‪Nếu liều lĩnh chuyện có thể sẽ phức tạp.‬
‪(서장) 아이, 진짜…‬‪Thật là.‬
‪(덴버) 아빠, 아빠, 아빠‬‪Bố, đeo mặt nạ này vào đi đã.‬
‪아빠, 이, 이, 이거부터 써라‬ ‪빨리, 얼른‬‪Bố, đeo mặt nạ này vào đi đã.‬
‪이거부터 빨리 쓰라고‬ ‪얼굴 가려야 된다‬‪Đeo vào. Bố phải che mặt, mau lên.‬
‪이거 빨리, 아, 빨리‬‪Đeo vào. Bố phải che mặt, mau lên.‬
‪[영민의 가쁜 숨소리]‬
‪(영민) [속삭이며] 야, 저기까지‬ ‪100m도 안 될 거 같지?‬‪Từ đây đến đó chưa đầy 100 mét nhỉ?‬
‪(박 대리) 국장님‬ ‪그러다 총 맞아요‬‪Làm vậy sẽ bị bắn đó.‬
‪[영민의 긴장한 숨소리]‬
‪(모스크바) [속삭이며]‬ ‪봐, 봐, 도쿄‬ ‪그 여자 살아있다는 게 진짜가?‬‪Tokyo, có đúng là cô ấy còn sống không?‬
‪(도쿄) 살아있다니까‬ ‪덴버가 누구 죽일 위인은 못 돼‬‪Còn sống.‬ ‪Denver không phải loại sát nhân đâu.‬
‪당신 아들이니까‬ ‪당신이 더 잘 알 거 아니야‬‪Con trai ông, ông phải hiểu rõ chứ?‬
‪(덴버) 죽인 척만 하고‬ ‪지하에 숨겨 놨다니까‬ ‪[모스크바가 안도한다]‬‪Con giả vờ đã giết‬ ‪rồi giấu cô ấy ở tầng hầm mà.‬
‪베를린 전마 때문에 말 못 한 기지‬‪Vì tên Berlin nên con phải giấu bố!‬
‪(리우) 야, 그게 무슨 소리야?‬‪Nói gì vậy?‬
‪(교수) 너 베를린‬‪Nói gì vậy?‬ ‪Berlin.‬
‪공포로 통제하겠다는 거‬‪Anh nói dùng nỗi sợ để kiểm soát.‬
‪그거 인질들한테만‬ ‪해당되는 얘기야?‬‪Nó chỉ áp dụng với con tin à?‬
‪뭐?‬‪Sao?‬
‪(교수) 워치 영상이 유출되고 나서‬‪Sao?‬ ‪Sau khi video đồng hồ bị lộ,‬
‪멤버들도 네 생각대로‬ ‪움직이기 시작했어‬‪có vẻ các thành viên‬ ‪bắt đầu làm theo ý anh.‬
‪혹시 의도한 거야?‬‪Đây là âm mưu của anh?‬
‪설마‬‪Không đời nào.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪(리우) 아까 한 말이 진짜냐고‬‪Anh vừa nói thật à?‬
‪(덴버) 뭐, 뭐, 어?‬ ‪또 씨발, 마, 가시나같이‬‪Sao? Để cậu xì đểu với Berlin‬ ‪như thằng hèn ấy à?‬
‪베를린 전마한테‬ ‪다 일러바치려고?‬‪Sao? Để cậu xì đểu với Berlin‬ ‪như thằng hèn ấy à?‬
‪- (리우) 이 새끼가, 씨‬ ‪- (도쿄) 지금 이럴 시간 없어‬‪- Đồ khốn.‬ ‪- Không có thời gian.‬
‪(도쿄) 들어가서 얘기해‬‪Vào trong rồi nói.‬
‪[영민의 놀란 숨소리]‬ ‪(현호) 당신 허튼짓 때문에‬ ‪또 누구 죽는 꼴 보고 싶소?‬‪Anh muốn lại có người chết‬ ‪vì anh giở trò nữa à?‬
‪- (영민) 닥쳐, 이, 씨‬ ‪- (도쿄) 헬싱키‬ ‪[헬싱키가 호응한다]‬‪Im đi.‬ ‪- Helsinki.‬ ‪- Rồi.‬
‪(리우) 알겠으니까, 어?‬ ‪야, 진짜인지만 말하라니까‬‪Tôi biết rồi, hãy nói đó là sự thật đi.‬
‪(덴버) 마, 일단 드가자고!‬ ‪징징거릴 시간 없다니까‬‪Vào trong trước đi.‬ ‪Không có thời gian mè nheo!‬
‪- (덴버) 이 새끼야‬ ‪- (리우) 뭐, '징징거려'?‬‪Mè nheo?‬
‪(덴버) 아, 이 쪼다 새끼가, 진짜‬ ‪[리우의 신음]‬‪Tên hèn này!‬
‪(리우와 모스크바)‬ ‪- 아이 씨, 진짜, 씨‬ ‪- 야, 야, 느그 와 이라노?‬‪- Thật là.‬ ‪- Hai người bị gì vậy?‬
‪[영민의 다급한 숨소리]‬ ‪(영민) [소리치며] 움직이지 마‬ ‪이 새끼들아!‬‪Đứng im, lũ khốn!‬
‪움직이면 쏜다! 움직이지 마!‬‪Động đậy là bắn đó!‬ ‪Đừng di chuyển!‬
‪(무혁) 발포 준비, 발포 준비!‬‪Đừng di chuyển!‬ ‪Chuẩn bị bắn.‬
‪[철컥 장전하는 소리]‬ ‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪(영민) 가까이 오지 마! 총 버려!‬‪Đừng đến gần!‬ ‪Bỏ súng xuống!‬
‪(도쿄) 지금 뭐 하는 거야?‬ ‪당장 총 버려‬‪Làm gì vậy? Bỏ súng xuống ngay.‬
‪(영민) 웃기지 마!‬‪Nực cười!‬
‪오지 마! 오지 마!‬‪Đừng đến đây!‬
‪(도쿄) 총 버리라고!‬‪Bỏ súng xuống!‬
‪- (모스크바) 야, 야, 조심, 조심‬ ‪- (영민) 네가 버려!‬‪- Cẩn thận.‬ ‪- Bỏ súng xuống!‬
‪(영민) 총 버려!‬‪Bỏ súng xuống!‬
‪(헬싱키) 아이, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪- (영민) 가만있어!‬ ‪- (무혁) 쏴야 합니다‬‪- Đứng im!‬ ‪- Ta phải bắn.‬
‪[우진의 긴장한 숨소리]‬
‪(영민) 가만있으라고!‬‪Đã bảo đứng im!‬
‪[도쿄의 고민하는 숨소리]‬
‪(도쿄) 다들 총 버려‬‪Tất cả bỏ súng xuống.‬
‪[영민의 위협하는 숨소리]‬
‪- (영민) 어서!‬ ‪- (나이로비) 미쳤어?‬‪- Nhanh.‬ ‪- Điên à?‬
‪- (리우) 야!‬ ‪- (영민) 그렇지‬‪Đúng rồi.‬
‪(영민) 그렇지, 무릎 꿇어‬‪Đúng vậy.‬ ‪Quỳ xuống! Ngồi xuống.‬
‪앉아!‬‪Quỳ xuống! Ngồi xuống.‬
‪[철컥 장전한다]‬
‪(무혁) 쏴야 합니다!‬‪Ta phải bắn!‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬ ‪[떨리는 숨소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[도쿄의 긴장한 숨소리]‬
‪(우진) 발포‬‪Bắn.‬


No comments: