Search This Blog



  썸바디 6

Ứng Dụng Bí Ẩn 6

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


(윤오) 참…‬‪Chà...‬
‪씁…‬
‪얘도 미친년이네‬‪Nhỏ này cũng điên thật.‬
‪(윤오) 팀장님‬‪Đội trưởng.‬
‪- (철거팀장) 어, 뭐?‬ ‪- 고생이 많으십니다‬‪- Sao?‬ ‪- Anh vất vả nhiều rồi.‬
‪(윤오) 재개발 사무실로‬ ‪철거 날에는‬‪Hôm phá dỡ‬ ‪bụi sẽ bay vào văn phòng nhiều lắm.‬
‪먼지가 좀 많이 날려서요‬‪Hôm phá dỡ‬ ‪bụi sẽ bay vào văn phòng nhiều lắm.‬
‪혹시 좀 막아도 될까요?‬‪Tôi che bớt được không?‬
‪여기, 뒤로만요‬‪Chỉ ở phía đằng sau kia thôi.‬
‪뭐, 상관없지, 뭐‬‪Chắc không sao đâu.‬
‪- 고맙습니다‬ ‪- (철거팀장) 잘 마실게‬‪- Cám ơn anh.‬ ‪- Cám ơn đồ uống nhé.‬
‪[거친 숨을 내쉰다]‬
‪[쓱쓱 적는 소리]‬
‪[기은의 옅은 숨소리]‬
‪[채팅 알림음과 진동음]‬
‪[차 지나가는 소리]‬
‪(기은) 어?‬‪Hả?‬
‪[메시지 수신음]‬ ‪(윤오) 혹시…‬‪Có phải‬
‪(윤오) 맞아요?‬‪là cô không?‬
‪[기은의 다급한 신음]‬ ‪(윤오) [웃으며] 정말?‬‪- ‎Hả?‬ ‪- Thật à?‬
‪[윤오의 헛웃음]‬
‪[긴 숨을 뱉는다]‬
‪(윤오) 괜찮아요?‬ ‪다친 곳은 없는 거죠?‬ ‪[기은의 한숨]‬‪Cô ổn chứ? Không bị thương chứ?‬
‪나 그때 엄청 찾았잖아요‬‪Tôi đã tìm cô khắp nơi.‬
‪(윤오) 돌아도 돌아도 그 자리라‬‪Tôi cứ đi tìm quanh đó.‬
‪주차장에 가 보니까‬ ‪차만 있고 없던데‬‪Khi tôi ra bãi đỗ xe‬ ‪thì chỉ thấy mỗi xe cô.‬
‪(윤오)‬‪Cô về nhà an toàn chứ?‬
‪[기은의 기가 찬 웃음]‬ ‪(윤오)‬‪Chắc cô giận lắm.‬ ‪Nhưng chúng ta kết nối lại thế này‬ ‪đúng là định mệnh.‬
‪운명은, 씨발‬‪Định mệnh con khỉ.‬
‪너 좀 맞아야겠다‬ ‪[휴대전화 조작음]‬‪Phải cho hắn một trận.‬
‪(기은)‬‪Định mệnh thì tôi không biết,‬ ‪nhưng tôi nhớ cơ thể anh.‬
‪(윤오)‬‪Ta gặp nhau nhé? Tôi muốn gặp xin lỗi.‬
‪(윤오)‬‪Ngày mai ta gặp ở đây đi.‬
‪(윤오) 을지로 8길 32‬‪Số 32, Euljiro 8-gil.‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪[마우스 조작음]‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪[버튼을 요란하게 누른다]‬
‪[리모컨 조작음]‬
‪[통화 연결음]‬‪TIỀN BỐI BUL GWANG‬
‪(불광) 어, 왜?‬‪Ừ, sao thế?‬
‪(기은) 선배‬ ‪썸바디 수사 어떻게 돼 가요?‬‪Vụ điều tra Somebody thế nào rồi ạ?‬
‪(불광) 너 여기‬ ‪뭘 그렇게 관심이 많아?‬‪Sao cô quan tâm thế?‬
‪- (기은) 아, 선배‬ ‪- (불광) 뭐?‬‪- ‎Đi mà tiền bối.‬ ‪- Làm sao?‬
‪(기은) 아, 얘기 좀 해 줘‬ ‪소고기 좋아하지?‬‪Nói cho em biết đi.‬ ‪Anh thích thịt bò nhỉ?‬
‪(불광) 아, 뭐‬ ‪자꾸 소고기야, 소고기는‬‪Anh thích thịt bò nhỉ?‬ ‪Suốt ngày hối lộ bằng thịt bò thế?‬
‪(기은) 만나 주세요, 선배‬‪Ta gặp nhau đi.‬
‪(기은) 고기는 집에 가서 드세요‬‪Anh mang thịt về nhà ăn nhé.‬
‪갑자기 면이 먹고 싶어서‬‪Đột nhiên em thấy thèm mì nên em đến ‬
‪라면의 성지 을지로‬ ‪프린세스 분식으로 갑니다‬‪Đột nhiên em thấy thèm mì nên em đến ‬ ‪tiệm ăn vặt Công Chúa,‬ ‪thánh địa của mì ở Euljiro đây.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[종이 부스럭대는 소리]‬
‪(신모) 이 집을‬ ‪뭘 도와주고 싶다는 거냐?‬‪Con muốn giúp gì gia đình này?‬
‪(목원) 씁…‬
‪[목원의 긴장한 숨소리]‬
‪섬이라는 친구가 있는데‬‪Con có người bạn tên Sum.‬
‪그 친구한테 지금‬ ‪좀 안 좋은 기운이 있어서‬‪Con cảm nhận được tà khí quanh cô ấy.‬
‪덜어 내야 될 거 같습니다‬‪Con phải đuổi nó đi.‬
‪너 이 가중 잘못 손대면‬‪Nếu con động đến và có bất trắc,‬
‪네가 살을 맞을 수도 있어‬ ‪주당을 맞을 수도 있고‬‪ác ma có thể mang sát khí‬ ‪đến cho con hoặc ám lấy con.‬
‪(신모) 그래도‬ ‪꼭 도와주고 싶은 게야?‬‪Con vẫn muốn giúp sao?‬
‪네‬‪- Vâng.‬ ‪- Con có hai mạng sống sao?‬
‪(신모) [종이를 바스락대며]‬ ‪너는 목숨이 두 개더냐?‬‪- Vâng.‬ ‪- Con có hai mạng sống sao?‬
‪네가 목숨을 부지한다고 해도‬‪Dù con sống sót‬ ‪và giữ cơ thể nguyên vẹn được,‬
‪(신모) 육신을 건진다 해도‬‪Dù con sống sót‬ ‪và giữ cơ thể nguyên vẹn được,‬
‪만만치 않은 가중일 거다‬‪thì chuyện này cũng không dễ đâu.‬
‪제가 하고 싶어요‬‪Con muốn làm.‬
‪목숨 걸고 하겠다는데‬ ‪그걸 누가 말리겄냐‬‪Con muốn liều mạng‬ ‪thì ai mà ngăn nổi.‬
‪그래서 오늘 도와달라고‬ ‪말씀드리려고 온 거예요‬‪Vậy nên con đến đây để nhờ sư phụ giúp.‬
‪난 내 새끼 살 맞는 꼴을‬ ‪나는 거기서 보고 싶지가 않아‬‪Ta không muốn đứng nhìn‬ ‪đệ tử của mình bị ác ma hãm hại.‬
‪너 같으면 볼 수 있을 거 같아?‬‪Là con thì có đứng nhìn nổi không?‬
‪근데 어차피 보셔야 될 텐데‬‪Nhưng sư phụ vẫn phải nhìn thôi mà.‬
‪[신모의 못마땅한 신음]‬ ‪[목원의 옅은 웃음]‬
‪(신모) 음…‬‪Hừm…‬
‪굿이라…‬‪Trừ tà sao…‬
‪[거친 숨을 뱉는다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[기은의 거친 숨소리]‬
‪[리모컨 조작음]‬
‪[오토바이 다가오는 소리]‬
‪[트렁크 여는 소리]‬
‪[달그락대는 소리]‬
‪[트렁크 닫는 소리]‬ ‪[까마귀 울음]‬
‪김섬‬‪Kim Sum.‬
‪나 작두 올라타면‬ ‪네 남자 친구한테 바로 전화해‬‪Chị lên dao cắt rơm‬ ‪là em phải gọi bạn trai ngay đó.‬
‪(섬) 알겠어‬‪Em biết rồi.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[달그락대는 소리]‬
‪[까마귀 울음]‬
‪[멀어지는 발소리]‬
‪기어 나와라, 새끼야‬‪Bò ra đi, tên khốn.‬
‪[채팅 알림음]‬
‪[메시지 수신음]‬ ‪[기은의 긴 한숨]‬
‪(윤오)‬‪Cô đến rồi à?‬ ‪Tôi đang đi mua cà phê.‬ ‪Cô thích đồ ngọt không?‬
‪(십장) 아, 진짜, 씨‬‪Thật là.‬
‪누가 문을 열어 놨어?‬‪Ai lại để cửa mở thế này?‬
‪(십장) 아가씨!‬ ‪[놀란 숨소리]‬‪Này cô!‬
‪(십장) 아, 여기서 뭐 해?‬‪Làm gì ở đây vậy?‬
‪얼른 나가‬‪Mau ra đi.‬
‪여기 금방 철거할 거야‬ ‪나가요, 빨리‬‪Ở đây sắp phá dỡ rồi. Mau ra đi.‬
‪(일꾼1과 십장)‬ ‪- 반장님, 빨리 와보셔야 하는데‬ ‪- 어, 그래‬‪- Đội trưởng, anh đến mau đi.‬ ‪- Ừ.‬
‪(일꾼1과 십장)‬ ‪- 철거 시작한다니까‬ ‪- 정신없어 죽겠는데 진짜, 나가요‬‪- Bắt đầu phá rồi.‬ ‪- Lộn xộn lắm. Đi đi.‬
‪(일꾼2) 웬 휠체어야, 철거장에?‬‪Sao lại có xe lăn ở đây?‬
‪- (일꾼2) 먼지도 엄청 날리는데‬ ‪- (일꾼3) 내 말이‬‪- Nhiều bụi nữa.‬ ‪- Thì đó.‬
‪[일꾼들이 수군댄다]‬
‪(십장) 빨리 오라고!‬‪Ra mau đi!‬
‪(일꾼2) 아니, 저 아가씨는‬‪Sao cô đi xe lăn đó vào đây được?‬
‪휠체어 타고‬ ‪여기 어떻게 들어왔대?‬‪Sao cô đi xe lăn đó vào đây được?‬
‪누가 알려줘야 되는 거 아니야?‬‪Không ai cho cô ấy biết à?‬
‪[일꾼들이 저마다 떠든다]‬‪Không ai cho cô ấy biết à?‬
‪(목원) [읊조리며] 자, 굽어보셔‬
‪[장구 소리가 일정하게 요란하다]‬‪Bát nhã là năm Tân Sửu.‬
‪해운다년은 신축년에‬‪Bát nhã là năm Tân Sửu.‬
‪달의 월색은 오동짓달‬‪Màu trăng là tháng 11 âm.‬
‪날의 공수는 초아흐레입니다‬‪Ngày làm lễ là ngày mùng chín.‬
‪김섬 가중입니다‬‪Gia đình Kim Sum.‬
‪천하주당 지하주당‬‪Quỷ thần trên trời dưới đất‬ ‪xin hãy xua đuổi tà ma.‬
‪누리주당, 부정한 거 다 거두시고‬‪Quỷ thần trên trời dưới đất‬ ‪xin hãy xua đuổi tà ma.‬
‪하늘로는 올림이고‬ ‪땅으로는 울림입니다‬‪Xin dâng lên trời, xin dâng lên đất.‬
‪신청울림으로 대령입니다‬‪Xin người chấp nhận.‬
‪자, 쉬‬‪Xùy.‬
‪[장구 장단이 바뀐다]‬
‪[장구 소리가 이어진다]‬
‪[쌀 흩뿌리는 소리]‬
‪[장구 소리가 이어진다]‬ ‪[음산한 음악]‬
‪[철거 소리]‬
‪[기침을 한다]‬
‪[채팅 알림음]‬
‪(윤오) 조금만 기다려‬ ‪[기은의 한숨]‬‪Cố gắng đợi chút.‬
‪(윤오) 오해 풀어 주려고‬ ‪마카롱 많이 샀는데‬‪Tôi mua nhiều macaron để làm hòa lắm.‬
‪[철컥 소리]‬‪Tôi mua nhiều macaron để làm hòa lắm.‬
‪(윤오) 나 금방 도착해‬‪Tôi sắp về rồi.‬
‪(기은) 아이, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[휠체어 조작음]‬ ‪[기은이 기침을 계속한다]‬
‪(신모) 절 세 번 올리세‬‪Bái lạy ba lần.‬
‪[장구와 꽹과리 연주]‬ ‪[굿당 악사들의 타령]‬
‪[신모가 쉴 새 없이 중얼댄다]‬
‪[장구와 꽹과리 연주가 이어진다]‬
‪(신모) 천지신명님 전에서‬ ‪복을 받아‬‪Nhận phước lành của thiên địa thần linh.‬
‪명을 받아…‬‪Nhận lệnh...‬
‪[굿당 악사들의 타령이 이어진다]‬
‪[자바라와 무령이 짤랑댄다]‬
‪(굿당 악사들) 해동 제일은‬ ‪대한민국‬‪Đại Hàn Dân Quốc.‬
‪[꽹과리와 장구 장단이 빨라진다]‬
‪[굿당 악사들의 타령]‬
‪[장구와 꽹과리 연주가 고조된다]‬
‪(일꾼4) [큰 목소리로]‬ ‪어, 아가씨!‬‪Này cô!‬
‪(일꾼5) 어이, 아가씨!‬‪Cô ơi!‬
‪거기로 쭉 가면‬ ‪나가는 길 있어, 어?‬‪Cô đi thẳng lối đó là ra được đó.‬
‪쭉 가!‬‪Cứ đi thẳng!‬
‪[굿판 장단이 깔린다]‬
‪[전동드릴 작동음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[한숨]‬
‪[분한 숨소리]‬ ‪[통화 종료음]‬
‪[성난 숨소리]‬
‪[고조되던 장단이 뚝 끊긴다]‬‪TÔI CHO ANH BA PHÚT‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[기은의 한숨]‬
‪아이, 씨‬‪Khỉ gió!‬
‪아, 씨!‬‪Chết tiệt!‬
‪[분한 숨소리]‬
‪[우르릉 소리가 들린다]‬
‪[기은의 놀란 숨소리]‬
‪[무너지는 소리가 들린다]‬ ‪[기은의 당황한 신음]‬
‪[굿 장단이 요란하다]‬
‪(신모) 아유‬ ‪천지신명님, 굽어보세요‬‪Thiên địa thần linh xin nhìn xuống.‬
‪마상 작두에 오른답니다‬‪Tử tôn lên dao cắt rơm.‬
‪우리 자손 날 위에 다치지 않고‬‪Xin cho tử tôn không bị thương,‬
‪벌점받는 일 없고‬ ‪살 맞는 일 없이‬‪không bị phạt, không bị sát khí.‬
‪작두 마당 잘하고‬ ‪내려올 수 있도록‬‪Xin người dõi theo tử tôn‬
‪장군님, 굽어보세요‬‪bước lên dao cắt rơm.‬
‪어휴, 장군님, 우리 자손‬‪Tướng quân,‬
‪이, 섬이라는 자손도 살려주세요‬‪xin người cứu lấy tử tôn Sum.‬
‪(신모) 아유, 장군님‬ ‪[통화 연결음]‬
‪다치지 않게 해주세요‬‪Đừng để nó bị thương.‬
‪마상 무사히 잘 타고‬‪Xin người cho nó lành lặn trở về.‬
‪하마 잘되게 해주세요‬‪Xin người cho nó lành lặn trở về.‬
‪다치지 않게 해주세요‬ ‪[통화 연결음]‬‪Đừng để nó bị thương.‬
‪비나이다, 비나이다‬‪Xin người.‬
‪다치지 않게 해주세요, 장군님‬‪Xin đừng để nó bị thương, Tướng quân.‬
‪[통화 연결음이 계속된다]‬
‪[목원의 가쁜 숨소리]‬
‪[통화 연결음이 계속된다]‬
‪[목원의 가쁜 숨소리]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[목원의 가쁜 숨소리]‬
‪[목원의 가쁜 숨소리]‬
‪(윤오) 여보세요?‬‪A lô?‬
‪[목원의 옅은 신음]‬‪A…‬
‪[목원의 옅은 흐느낌]‬
‪[소리가 지직거린다]‬ ‪(윤오) 여보세요? 섬 씨?‬‪A lô?‬ ‪Sum à?‬
‪[통화 종료음]‬ ‪[목원의 거친 숨소리]‬
‪[웃음]‬ ‪[통화 종료음이 계속 울린다]‬
‪[흐느끼듯 웃는다]‬
‪(경찰) 올릴게요!‬‪Tôi xoay đây!‬
‪[기기 작동음]‬‪Tôi xoay đây!‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[기기 작동음]‬
‪[덜커덕 멈춘다]‬
‪[쿵 떨어지는 소리가 울린다]‬
‪반장님, 내려가고 있습니다‬‪Đội trưởng, chúng tôi đang xuống.‬
‪[흐느끼듯 웃는다]‬
‪'학생 작품'‬‪"Tác phẩm của học sinh".‬
‪[웃으며] '학생은 아니지만‬ ‪학생 작품'‬‪Dù anh không phải học sinh…‬ ‪"Tác phẩm của học sinh".‬
‪[기기 작동음]‬
‪[기기가 탁 멈춘다]‬
‪[대원1의 힘주는 신음]‬
‪(대원1) 어유, 씨… 어, 뭐야?‬‪- Chết tiệt.‬ ‪- Cái gì vậy?‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪(대원1) [당황한 목소리로]‬ ‪여기, 벽, 벽, 벽에, 벼, 벽에…‬‪Đội trưởng!‬ ‪Trên… Trên tường!‬
‪귀… 귀…‬‪Tai!‬
‪야, 괜찮아?‬ ‪보고해, 상황 체크 줘‬ ‪[무전기 작동음]‬‪Có sao không? Báo cáo đi xem nào.‬
‪(대원1) 여기 귀가‬ ‪붙어 있습니다, 반장님!‬‪Đội trưởng, ở đây có dính cái tai!‬
‪[대원1의 떨리는 숨소리]‬
‪(대원1) 사람 귀인 것 같습니다‬ ‪사람 귀인 것 같습니다!‬‪Hình như là tai người! Là tai người!‬
‪야, 뭐라고 말하는 거야?‬ ‪천천히 말해 봐!‬‪Gì vậy? Nói chậm thôi!‬
‪[흐느끼는 듯한 웃음]‬
‪[웃음]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[흐느끼는 듯한 웃음]‬
‪(대원2) [놀라며] 어?‬‪Hả?‬
‪팀장님! 귀는 여기 있습니다!‬‪Đội trưởng! Cái tai ở đây!‬
‪(대원2) [떨리는 목소리로]‬ ‪이거 사람 귀 맞는데…‬‪TAI CỦA GIÁO SƯ MIN‬ ‪Đúng là tai người rồi…‬
‪[대원2의 떨리는 숨소리]‬
‪[흐느끼는 듯한 웃음]‬
‪[계속 웃는다]‬
‪[목원의 옅은 신음]‬
‪[목원의 불안한 숨소리]‬‪QUÝ CHỦ KIM SUM, ĐẠI CHỦ SEONG YUNO‬
‪[종이를 탁 잡는다]‬‪Này! Chị sao thế? Không sao chứ?‬
‪(섬) 야! 너 왜 그래? 괜찮아?‬‪Này! Chị sao thế? Không sao chứ?‬
‪[목원의 흐느끼는 숨소리]‬
‪[절규하며] 악, 씨발!‬‪Khốn nạn!‬
‪(목원) 악, 씨발!‬‪Khốn nạn!‬
‪악, 씨발!‬‪Khốn nạn!‬
‪[흐느낀다]‬
‪[셔터가 철컹 내려간다]‬
‪(기은) 저기요!‬‪Này!‬
‪[기은의 의아한 신음]‬‪Hả?‬
‪(목원) [중얼거리며] 아, 씨‬ ‪왜 전화를 안 받아, 씨…‬‪Chết tiệt, sao không nghe điện chứ?‬
‪(섬) 잠깐만‬ ‪[통화 연결음]‬‪Chờ chút.‬
‪[통화 종료음]‬ ‪나 가야 돼‬ ‪기은이가 전화를 안 받아‬‪Chị phải đi. Gi Eun không nghe điện.‬
‪왜 그러는 건데?‬‪Tại sao chị lại thế này?‬
‪[옅은 한숨]‬
‪(섬) 나 기은이 찾을 수 있어‬‪Em có thể tìm Gi Eun.‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[불안한 숨소리]‬
‪(섬) 대표님‬‪Tổng giám đốc.‬
‪언, 언니‬‪Chị…‬
‪제가 꼭 알아야 되는 게 있어서요‬‪Có chuyện em rất cần biết.‬
‪[철거 소리]‬ ‪[긴장감 도는 음악]‬
‪(기은) 아이, 씨‬
‪[철거 소리]‬
‪[덜커덕 부딪친다]‬
‪[기은의 놀란 신음]‬
‪[기은의 초조한 소리]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[기은의 놀란 숨소리]‬
‪[셔터가 거칠게 내려간다]‬
‪(기은) 여기요!‬ ‪[윤오의 웃음]‬‪Này? Có người ở đây mà!‬
‪저기, 여기 사람 있어요!‬‪Này? Có người ở đây mà!‬
‪[휠체어 조작음]‬ ‪[기은의 다급한 숨소리]‬
‪[큰 목소리로] 여기요!‬‪Này!‬
‪(기은) 사람 있어요!‬‪Ở đây có người!‬
‪[기은의 힘겨운 숨소리]‬
‪(기은) 여기요!‬‪Này!‬
‪[기은의 답답한 탄성]‬
‪여기요!‬‪Này!‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[기은의 당황한 신음]‬
‪[기은이 셔터 문을 쾅쾅 두드린다]‬
‪(기은) 여기요!‬‪Này!‬
‪[기은이 셔터 문을 연신 두드린다]‬
‪[소리치며] 사람 있어요!‬‪Ở đây có người!‬
‪사람 있어요!‬‪Ở đây có người!‬
‪[셔터 문을 계속 두드린다]‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[철거 소리]‬
‪[기은의 한숨]‬
‪[음산한 음악]‬
‪[스르르 무너지는 소리가 들린다]‬
‪[시끌벅적하다]‬
‪(식당 사장) 저, 영기은 씨‬ ‪기다리시는 거 맞죠?‬‪Xin hỏi…‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Anh đang chờ cô Yeong Gi Eun ạ?‬
‪- 아, 예, 예‬ ‪- (식당 사장) 네, 여기요‬‪- À, vâng.‬ ‪- Của anh đây.‬
‪(불광) 네‬‪Vâng.‬
‪[통화 연결음]‬
‪[휠체어가 덜컹 걸린다]‬ ‪[기은의 놀란 신음]‬
‪[휠체어 조작음]‬
‪[바퀴 헛도는 소리]‬ ‪[경고음]‬
‪[모터 헛도는 소리]‬
‪[셔터 문이 덜컹댄다]‬ ‪[기은의 당황한 신음]‬
‪[한숨]‬
‪[셔터 문이 철컹거린다]‬ ‪(기은) 아이, 씨‬‪Chết tiệt!‬
‪[힘주는 신음]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[기은의 애쓰는 신음]‬
‪[짜증 섞인 신음]‬
‪[분한 탄성]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[휠체어가 덜그럭거린다]‬
‪[가쁜 숨을 뱉는다]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(기은) 씨발‬‪Chết tiệt!‬
‪[가은의 힘겨운 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음을 뱉는다]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪[안간힘 쓰는 탄성]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[지친 숨소리]‬
‪[기은의 거친 숨소리가 이어진다]‬
‪[안간힘 쓰는 신음]‬
‪(기은) 어?‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[금속이 쨍그랑 나뒹군다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[기은의 힘겨운 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[거친 숨을 뱉는다]‬
‪오‬‪Ô.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪어?‬‪Hả?‬
‪[긴장감 도는 음악]‬ ‪(기은) 어? 저기요!‬‪Hả? Này!‬
‪여기 사람 있어요!‬‪Ở đây có người!‬
‪[망치로 탕탕 두드린다]‬
‪저기요!‬‪Này!‬
‪[기은의 다급한 비명]‬
‪여기 사람 있어요!‬‪Ở đây có người!‬
‪여기요!‬‪Này!‬
‪[힘겨운 탄성]‬
‪[탕탕 두드리는 소리]‬ ‪[힘겨운 비명]‬
‪여기요!‬‪Này!‬
‪[기은의 놀란 탄성]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪(기은) 여기 사람 있어요!‬‪Ở đây có người!‬
‪[힘주는 신음]‬
‪(윤오)‬‪Xin lỗi, cà phê bị nguội rồi.‬ ‪Tôi sẽ đi mua ly nóng khác.‬ ‪Tôi sẽ về muộn.‬
‪[기은의 분한 비명]‬‪Tôi sẽ đi mua ly nóng khác.‬ ‪Tôi sẽ về muộn.‬
‪아이, 씨!‬
‪[힘주는 신음]‬ ‪[당황한 탄성]‬
‪[기은의 분한 숨소리]‬
‪(기은) 아이, 씨‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[당황한 신음]‬‪Hả?‬
‪[가빠지는 숨소리]‬
‪[울먹인다]‬
‪[울먹임이 계속된다]‬
‪씨‬‪Khốn nạn.‬
‪이, 씨, 개새끼, 진짜‬‪Thằng chó!‬
‪어디 있어?‬‪Đâu rồi?‬
‪빨리 나와‬‪Ra đây mau lên!‬
‪[소리치며] 나와!‬‪Ra đi!‬
‪나오라고!‬‪Ra đi mà!‬
‪(기은) 야!‬‪Này!‬
‪이 씨발 새끼야‬‪Tên khốn nạn!‬
‪[분한 신음]‬
‪[기은의 분한 숨소리]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[기은의 놀란 숨소리]‬
‪[음산한 음악]‬
‪(윤오) 단거‬‪Đồ ngọt đây.‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[심호흡을 한다]‬
‪[기은의 힘겨운 숨소리]‬
‪[한숨]‬‪Phù.‬
‪화났어?‬‪Cáu à?‬
‪[어이없는 웃음]‬
‪[윤오의 웃음]‬
‪[기은이 코를 훌쩍인다]‬‪Chết tiệt, như câm vậy.‬
‪씨, 말을 안 해, 씨‬‪Chết tiệt, như câm vậy.‬
‪(윤오) 뭐, 나한테‬ ‪궁금한 거 없어?‬‪Sao, cô có tò mò gì về tôi không?‬
‪물어봐도 돼‬‪Cô có thể hỏi.‬
‪그때 왜 나 버렸어?‬‪Tại sao lần đó anh bỏ rơi tôi?‬
‪[코웃음]‬
‪[한숨]‬
‪궁금해?‬‪Cô tò mò à?‬
‪응?‬‪Hả?‬
‪지금 그게 궁금해?‬ ‪[기은이 훌쩍인다]‬‪Giờ cô tò mò chuyện đó à?‬
‪(윤오) 그럼 뭐‬ ‪내가 진지하게 대답을 해 줘야지‬ ‪[흐느끼는 숨소리]‬‪Được rồi.‬ ‪Vậy thì phải trả lời cô nghiêm túc chứ.‬
‪(윤오) 아, 네가!‬ ‪[윤오의 짜증 섞인 한숨]‬‪Cô…‬
‪씨발, 진짜‬‪Mẹ nó, thật là.‬
‪그때 물티슈 가져오라고‬ ‪시켰잖아‬‪Cô ra lệnh cho tôi‬ ‪đem giấy ướt đến còn gì.‬
‪[기은의 어이없는 숨소리]‬‪Cô ra lệnh cho tôi‬ ‪đem giấy ướt đến còn gì.‬
‪[흐느낀다]‬
‪(윤오) 부탁을 해야지‬ ‪도와달라고, 씨‬‪Cô phải nhờ tử tế chứ. Chết tiệt.‬
‪[기은의 어이없는 숨소리]‬
‪[훌쩍이며] 도와달라고 했어도‬ ‪안 도와줬을 거잖아‬‪Dù tôi có nhờ‬ ‪anh cũng sẽ không giúp đâu mà.‬
‪[웃음]‬
‪아이 씨, 진짜‬‪Thật là.‬
‪(기은) 나 버리고 갔을 거잖아?‬‪Anh vẫn sẽ bỏ rơi tôi thôi.‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬‪Anh vẫn sẽ bỏ rơi tôi thôi.‬
‪넌…‬‪Cô‬
‪네가 버릴 가치가 있다고 생각해?‬‪nghĩ cô đáng được bỏ rơi à?‬
‪[윤오의 헛웃음]‬
‪(윤오) 버린다는 건 말이야‬‪Bỏ rơi ấy,‬
‪그, 애정을 가질 시간이‬ ‪있을 때 하는 얘기지‬‪người từng được yêu thương‬ ‪mới gọi là bị "bỏ rơi".‬
‪(윤오) 엄마가‬‪Như khi‬
‪아이를 배 속에 품고 있었다거나‬‪bà mẹ mang con trong bụng,‬
‪(윤오) 뭐, 애들 키운 시간이‬ ‪오래됐다거나‬‪hoặc sau khi đã nuôi con một thời gian.‬
‪[분한 숨소리]‬ ‪[훌쩍인다]‬
‪[피식한다]‬
‪[숨을 호로록 들이쉰다]‬
‪[웃음]‬
‪네 얘기구나?‬‪Hóa ra anh bị bỏ rơi như vậy.‬
‪[음산한 음악]‬ ‪[웃음]‬
‪(기은) [웃으며] 네 얘기 맞지?‬‪Đúng chưa?‬
‪불쌍한 새끼‬‪Tên khốn tội nghiệp.‬
‪[흐느낌 섞인 웃음]‬
‪[한숨]‬
‪주제도 모르고 기어 나와 가지고‬‪Không biết gì mà dám bò ra tận đây.‬
‪(윤오) 근데‬‪Nhưng‬
‪그게‬‪tại sao‬
‪왜 궁금해?‬‪cô hỏi chuyện đó?‬
‪(윤오) 응?‬‪Hả?‬
‪[헛웃음]‬
‪그게 왜 궁금하지?‬‪Sao lại tò mò chuyện đó nhỉ?‬
‪[금속이 탕 떨어진다]‬ ‪[놀란 신음]‬
‪[겁에 질린 신음]‬
‪[흐느낀다]‬
‪우리 다시 만나지 마요‬‪Ta đừng gặp nhau nữa.‬
‪[흐느낌]‬
‪[헛웃음]‬
‪[기은의 분노에 찬 비명]‬
‪(사만다) 어, 섬아‬‪Ừ, Sum à.‬
‪저번에 우리 사무실 찾아 왔던‬ ‪경찰 친구 맞지?‬‪Đó là cô bạn cảnh sát‬ ‪hôm nọ đến tìm em đúng không?‬
‪어‬‪Ừ.‬
‪오후 3시 50분‬ ‪을지로에서 연결이 끊긴 상태야‬‪Cô ấy bị ngắt kết nối‬ ‪ở Euljiro lúc 3:50 chiều.‬
‪그러게‬‪Có vẻ vậy.‬
‪그래‬‪Được rồi.‬
‪뭐, 다른 거 또 궁금하면‬ ‪언니한테 연락하고‬‪Còn muốn biết cái gì thì cứ hỏi chị.‬
‪응‬‪Ừ.‬
‪[비장한 음악]‬
‪[통화 연결음]‬ ‪[안내 음성] 지금 거신 전화는‬ ‪사용하실 수가 없습니다‬‪Số máy hiện không liên lạc được.‬
‪[통화 종료음]‬
‪[깊은 한숨]‬
‪(섬) 철거 예정이라잖아‬‪Họ nói sắp phá dỡ mà.‬
‪[목원의 안타까운 탄성]‬‪Trời…‬
‪(섬) 여긴 어디야?‬‪Đây là đâu?‬
‪- (섬) 나한테 말 좀 해 줘‬ ‪- (목원) 아, 가만히 좀 있어 봐!‬‪- Nói gì đi.‬ ‪- Im xem nào!‬
‪[와르르 무너지는 소리]‬
‪(기은) 응?‬
‪[철거 소리]‬ ‪[기은이 기침을 한다]‬
‪[당황하며] 어?‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[무너지는 소리가 계속된다]‬
‪[와르르 무너지는 소리]‬ ‪[당황한 숨소리]‬
‪(섬) 저기‬ ‪저거 기은이 휠체어 아니야?‬‪là xe lăn của Gi Eun còn gì?‬
‪- (섬) 맞네!‬ ‪- (목원) 아저씨!‬‪- Đúng rồi!‬ ‪- Chú ơi!‬
‪이거, 이거 휠체어 주인‬ ‪어디에 있어요?‬‪Chủ xe này đâu rồi ạ?‬
‪(일꾼6) 글쎄‬ ‪그, 누가 멀쩡하다고‬‪Không biết, có người đem nó ra đây‬
‪요거, 여기다가‬ ‪갖다 놓은 거 같던디?‬‪Không biết, có người đem nó ra đây‬ ‪vì nó chưa hỏng hóc gì.‬
‪다시 찾으러 올 거 같던디?‬‪Chắc họ sẽ quay lại lấy.‬
‪- (목원) 아, 저 안에서요?‬ ‪- (일꾼6) 잉‬‪- Ở trong kia ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(섬) 이거 뭐야? 또 막혔잖아‬‪Gì kia?‬ ‪Lại bị chặn rồi!‬
‪[목원의 한숨]‬
‪(섬) 아니!‬‪Này!‬
‪굿은 갑자기 왜 그만둔 거야?‬‪Sao đột nhiên chị dừng lễ trừ tà?‬
‪뭐라고 말을 해 줘야‬ ‪될 거 아니야?‬‪Sao đột nhiên chị dừng lễ trừ tà?‬ ‪Phải nói gì đi chứ?‬
‪뭐라는 거야?‬ ‪기은이가 위험하다니까?‬‪Gì vậy? Đã bảo Gi Eun đang gặp nguy mà.‬
‪(섬) 알아, 그래서 왔잖아‬ ‪이제 구하면 되고‬‪Gì vậy? Đã bảo Gi Eun đang gặp nguy mà.‬ ‪Ta tới đây rồi cứu cô ấy là được.‬
‪그러니까 나한테도‬ ‪뭐라고 설명을 해 줘야지‬‪Ít ra chị phải‬ ‪giải thích lý do cho em chứ.‬
‪(목원) 아까 전화한 새끼‬ ‪네 남자 친구니?‬‪Gã em gọi lúc nãy là bạn trai em à?‬
‪그게 왜 네가 궁금한데?‬‪Tại sao chị muốn biết?‬
‪(목원) 묻는 말에 대답이나 해‬ ‪네 남자 친구냐고!‬‪Cứ trả lời đi. Có phải bạn trai em không?‬
‪[어이없는 숨소리]‬
‪그 새끼가 걔야, 기은이랑 만난‬‪Hắn chính là tên đã gặp Gi Eun.‬ ‪Tên yếu sinh lý đó.‬
‪그 발기 불능‬‪Hắn chính là tên đã gặp Gi Eun.‬ ‪Tên yếu sinh lý đó.‬
‪- 아니야‬ ‪- 아니라고?‬‪- Chị sai rồi.‬ ‪- Chị sai?‬
‪어, 아니야‬‪Phải. Chị sai rồi.‬
‪아, 그걸 네가 어떻게 알아?‬‪Làm sao em biết được?‬
‪그 사람은 발기 불능 아니니까!‬‪Vì anh ấy không yếu sinh lý!‬
‪아, 알겠다‬‪À, chị hiểu rồi.‬
‪네가 만든 그 어플로‬‪Em dùng ứng dụng em làm ra‬ ‪để yêu đương với người ta‬
‪(목원) 그렇게 아름다운‬ ‪사랑을 했구나, 친구들끼리‬‪Em dùng ứng dụng em làm ra‬ ‪để yêu đương với người ta‬
‪공유해 가면서‬‪rồi chia sẻ với bạn mình.‬
‪너희 멋있다‬‪Ngầu thật.‬
‪말 함부로 하지 마‬‪Chị đừng ăn nói tùy tiện.‬
‪[가림막 젖히는 소리]‬
‪[일꾼들이 구시렁댄다]‬
‪(일꾼7) 아가씨들 왜 여기 있어?‬‪Các cô làm gì ở đây?‬
‪(섬) 그 사람 아니야‬‪Không phải anh ấy.‬
‪일단 알겠고 기은이부터 찾아‬‪- Biết rồi. Đi tìm Gi Eun đã.‬ ‪- Ai đây?‬
‪(십장) 뭐야, 이 아가씨들?‬‪- Biết rồi. Đi tìm Gi Eun đã.‬ ‪- Ai đây?‬ ‪Sao các cô vào đây?‬ ‪Mau ra đi. Nguy hiểm lắm.‬
‪여기 어떻게 들어왔대?‬ ‪얼른 나가요, 위험해‬‪Sao các cô vào đây?‬ ‪Mau ra đi. Nguy hiểm lắm.‬
‪이 아가씨들이 뭔 장난을 하나?‬‪Đây không phải chỗ chơi đâu.‬
‪(십장) 얼른 나가요, 얼른‬ ‪아가씨들, 참! 퇴근 좀 하자‬‪Mau ra đi! Cho bọn tôi tan làm sớm đi!‬
‪아, 잠깐만‬‪Chờ đã.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(목원) 왜?‬‪- Sao?‬ ‪- Chờ đã. ‬
‪(섬) 잠깐‬ ‪무슨 소리 들리는 거 같아‬‪- Sao?‬ ‪- Chờ đã. ‬ ‪Hình như em nghe thấy gì đó.‬
‪(목원) 뭐?‬‪Sao?‬
‪[섬의 기침]‬
‪(십장) 아니, 겁도 없이‬ ‪어딜 들어가요! 얼른 나와!‬‪Này, sao lại‬ ‪cứ thế mà đi vào đó? Mau ra đi!‬
‪(목원) 아, 여기 안에‬ ‪사람 있다니까!‬‪Tôi đã bảo trong này có người mà!‬
‪(십장) 하, 참‬‪Trời ạ.‬
‪안에 사람 있다는데?‬‪Họ bảo trong đó có người.‬
‪[두드리는 소리가 들린다]‬
‪[탕 두드리는 소리]‬
‪(목원) 어?‬
‪영기은!‬‪Yeong Gi Eun!‬
‪(목원) 기은아!‬‪Gi Eun!‬
‪(섬) 기은아!‬‪Gi Eun!‬
‪[철판 밟는 소리]‬
‪(목원) 기은아!‬‪Gi Eun!‬
‪[철판 밟는 소리]‬
‪(섬) [큰 목소리로] 영기은!‬‪Yeong Gi Eun!‬
‪(목원) [큰 목소리로] 기은아!‬‪Gi Eun!‬
‪영기은!‬‪Yeong Gi Eun!‬
‪[철판 두드리는 소리가 들린다]‬
‪(기은) [멀리서] 나 여기 있어!‬‪Em ở đây!‬
‪[목원의 다급한 숨소리]‬
‪[목원의 기침]‬
‪(목원) 영기은!‬‪Yeong Gi Eun!‬
‪(기은) [멀리서] 언니!‬‪Chị!‬
‪[목원의 기침]‬
‪(목원) 영기은!‬‪Yeong Gi Eun!‬
‪(기은) [멀리서] 언니?‬ ‪[금속이 쨍그랑 나뒹군다]‬‪Chị?‬
‪(기은) 언니!‬ ‪[목원의 힘주는 신음]‬‪Chị.‬
‪[목원의 놀란 숨소리]‬
‪(기은) [울먹이며] 언니‬‪Chị!‬
‪(기은) 언니…‬ ‪[철판 밟는 소리]‬‪Chị...‬
‪[목원의 안도하는 숨소리]‬ ‪[기은이 흐느낀다]‬
‪[기은이 흐느낀다]‬
‪야, 너 뭐 하려고 온 거야?‬ ‪누구 만나려고 온 거야?‬‪Này, cậu đến đây làm gì? Đến gặp ai?‬
‪너는 휠체어를 소중하게 대해야 돼‬‪Phải bảo quản xe lăn cẩn thận chứ.‬
‪(섬) 그렇게 함부로‬‪- Đừng ném nó đi như vậy!‬ ‪- Lẽ ra cậu phải hỏi‬
‪- 내버려 두면 안 된다고!‬ ‪- (기은) 다친 데 없는지…‬‪- Đừng ném nó đi như vậy!‬ ‪- Lẽ ra cậu phải hỏi‬
‪(기은) 괜찮은지‬ ‪먼저 물어보면 안 되냐?‬‪tôi có sao không trước chứ?‬
‪(섬) 괜찮아 보이구먼!‬‪Trông cậu vẫn ổn mà!‬
‪(목원) 뭐야? 뭐지?‬ ‪[기은이 훌쩍인다]‬‪Gì vậy?‬ ‪Gì đây?‬
‪누가 자꾸 향을 피워서‬‪Có người cứ đốt nhang.‬
‪그 향내 맡고 쫓아왔어‬‪Mùi nhang dẫn chị tới chỗ em.‬
‪[무거운 음악]‬‪Mùi nhang dẫn chị tới chỗ em.‬
‪(목원) [울먹이며] 난 네가‬ ‪죽은 줄 알았어‬‪Chị tưởng em chết rồi.‬
‪[기은이 울먹인다]‬ ‪[목원의 걱정하는 숨소리]‬
‪괜찮아? 괜찮아, 괜찮아‬‪Có sao không?‬ ‪Không sao đâu.‬ ‪Không sao đâu.‬
‪(일꾼8) 이쪽으로, 이쪽으로‬‪Lối này.‬
‪머리 조심‬‪- Cô lên trước đi.‬ ‪- Cẩn thận.‬
‪(목원) 조심, 조심, 조심‬‪- Cô lên trước đi.‬ ‪- Cẩn thận.‬
‪(일꾼8) 휠체어‬‪Xe lăn.‬
‪[목원의 한숨]‬
‪(섬) 아, 앗‬‪A.‬
‪- (일꾼8) 잠시, 잠시만요‬ ‪- (일꾼9) 들고‬‪- Chờ chút.‬ ‪- Nhấc nào.‬
‪[강렬한 음악]‬ ‪[문이 끼익 열린다]‬
‪(윤오) 아‬‪À.‬
‪아, 안녕하세요‬‪- Chào cô.‬ ‪- Vâng.‬
‪[옅게 웃으며] 네‬‪- Chào cô.‬ ‪- Vâng.‬
‪[윤오가 라면을 후루룩 먹는다]‬
‪[공주의 옅은 한숨]‬
‪(공주) 나는 그냥‬‪Tôi chỉ là‬
‪그 청년이‬‪thương hại‬
‪딱했을 뿐이여‬‪chàng trai trẻ đó.‬
‪(공주) 재밌는 겨?‬‪Cái này vui không?‬
‪[속삭이며] 재밌는 거면‬ ‪나도 좀 알려줘 봐 봐‬‪Vui thì dạy cô cách chơi đi.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪[매치 알림음]‬‪TƯƠNG HỢP!‬
‪[공주의 웃음]‬
‪[공주의 행복한 웃음]‬
‪나 부탁이 있는데‬‪Cháu muốn nhờ cô một chuyện.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪이모‬‪Cô ơi.‬
‪이모 핸드폰이 몇 개야?‬‪Cô có mấy cái di động?‬
‪이모 번호가 네 개가 뜨던데?‬ ‪이거 다 이모가 쓰는 거야?‬‪Cô có mấy cái di động?‬ ‪Nghe nói cô có bốn số.‬ ‪Cô dùng ngần đó số à?‬
‪(목원) 가족 아니고서‬ ‪명의 빌려주는 거 이거 불법이야‬‪Cho người lạ mượn tên đăng ký‬ ‪là phạm pháp đó.‬
‪아, 뭐, 핸드폰이 네 개나 돼?‬‪Cô có bốn cái di động à?‬
‪저번에 그, 핸드폰‬‪Lần trước có cô gái‬ ‪đến lấy cái di động cậu đưa tôi rồi.‬
‪(공주) 어떤 아가씨가 찾아갔는디‬ ‪내가 말혔어?‬‪Lần trước có cô gái‬ ‪đến lấy cái di động cậu đưa tôi rồi.‬ ‪Tôi nói chưa?‬
‪(윤오) 누구한테‬ ‪사진 보낸 거예요?‬‪Anh đã gửi cái ảnh cho ai?‬
‪(79졸부) 핸드폰 맡겨놨던 사람을‬ ‪찾아 오라고 해서‬‪Họ bảo tôi tìm người để lại cái di động.‬
‪무, 무당이요, 무당‬‪Là một pháp sư.‬
‪왜?‬‪Sao thế?‬


No comments: