돌싱글즈 3
Tình Yêu Sau Ly Hôn 3
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
[리키가 영어로] 생각 좀 해 볼게 | Để tôi nghĩ đã. |
- [흥미로운 음악] - [톰의 호응] | TRONG ĐÊM ĐẦU TIÊN, TÌNH CẢM CỦA NGƯỜI LI HÔN… |
[리키가 한국어로] 제가 관심 있는 사람들이 | TRONG ĐÊM ĐẦU TIÊN, TÌNH CẢM CỦA NGƯỜI LI HÔN… Những người tôi quan tâm… |
[리키] 오케이, 하림 | Được rồi, Ha Rim. |
- [돌싱들의 웃음] - [듀이의 탄성] | |
[리키] 하림 씨를 보면서 | Khi tôi thấy Ha Rim… |
[웃음] | Vâng, cô ấy rất đẹp. |
[탄식] | |
하림 씨? | Ha Rim. |
[톰] 저를 보고 웃어 주시기는 하시더라고요 | Cô ấy nhìn tôi và hay cười với tôi. |
[돌싱들의 웃음] | |
[하림] | Tôi nghĩ đó là Ricky. |
[지미] 제일 호감이 갔던 분은 지수 님인 것 같습니다 | Với tôi, đó là Ji Su. |
[지수] 지미 씨 막 생색내지 않고 챙겨 주는 모습 | Là Jimi. Cách anh ấy quan tâm đến ta mà không tỏ ra trịch thượng. |
- [제롬] 베니타 - [베니타] 제롬 씨가 좀 | - Benita? - Jerome vui vẻ và thú vị. |
[베니타] 재미있고 유쾌하고 | - Benita? - Jerome vui vẻ và thú vị. |
그런 면에서 좀 잘 맞을 것 같고 | Chúng tôi sẽ hợp nhau về khía cạnh đó. |
- [의미심장한 음악] - 제롬 씨였어요 [웃음] | …với tôi, đó là Jerome. |
[제롬] 지수, '치차로네' | Ji Su, món chicharrón. |
지수 저기 있는데? | Ji Su ở đằng kia cơ. |
[희진] 사실 좀 많이 아쉬웠어요 | Thất vọng quá. |
'좀 더 대화하고 싶다' 이런 생각을 했어요 | Nên tôi nghĩ tôi muốn nói chuyện thêm với anh ấy. |
리키 씨 | Với Ricky. |
[톰] 잘되고 있어 | KHI CON TIM HỌ RUNG ĐỘNG THÌ TRỜI DẦN SÁNG Tình hình tốt đẹp. |
[하림] 짠 [웃음] | Đây nhé. |
[하림의 웃음] | |
[경쾌한 음악] | |
- [세윤] 누나 안녕하세요 - [혜영] 안녕 | - Xin chào. - Chào! |
멋있다 | Trông cậu đẹp lắm. |
- [세윤] 목소리 괜찮아요, 누나? - [혜영] 어 [웃음] | - Giọng chị ổn chứ? - Ừ. |
- [띠링 울리는 효과음] - [혜영의 웃음] | |
잘생겨 가지고 | Cậu đẹp trai thật đấy. |
- [혜영의 웃음] - [오스틴] 감사합니다 | Cảm ơn chị. |
오빠, 안녕하세요 | Chào anh, Ji Won. |
- [혜영] 나랑 빨간색이네 - [지원] 아, 그러게 | - Chị em mình cùng mặc đồ đỏ này! - Em biết. |
[혜영] 저번 주에 우리 재미있게 잘했다는데? | Họ bảo tuần trước chúng ta đã làm tốt. |
[세윤] 아, 지원이 형이 선수니까 | Vâng, anh Ji Won là dân chuyên nghiệp mà. |
[혜영] 어, 그러니까 은지원 씨가 들어오니까 | - Chuyện gì… - Em rất kém trong mấy vụ hẹn hò. |
- 나 연애 꽝이잖아요 - [세윤의 웃음] | - Chuyện gì… - Em rất kém trong mấy vụ hẹn hò. |
- [혜영] 어? - 연애는 젬병이에요 | - Hả? - Em kém về hẹn hò lắm. |
그러니까 빨리 여자 만나야 되는데 | Mong là cậu sẽ sớm gặp được một cô. |
[웃음] | |
[지혜] 은지원 씨도 조금 '데이팅'에 | Cậu có thể đưa anh Ji Won đi hẹn hò đôi không? |
- 좀 같이 - [혜영의 웃음] | Cậu có thể đưa anh Ji Won đi hẹn hò đôi không? |
- '조인'해 주면 안 될까요? - [오스틴] 아 | Cậu có thể đưa anh Ji Won đi hẹn hò đôi không? |
아, 형은 알아서 잘하잖아요 아니에요? | Anh ấy có thể tự lo cho mình mà, đúng chứ? |
- [지혜] 아니, 알아서 힘들어 - [혜영] 아니, 아닌 것 같아 | Không, tôi không nghĩ cậu ấy lo được. Có lẽ cậu ấy cần nhiều sự giúp đỡ. |
- [출연진의 웃음] - [혜영] 아닌 것 같아 | Không, tôi không nghĩ cậu ấy lo được. Có lẽ cậu ấy cần nhiều sự giúp đỡ. |
- 얘 많이 도와줘야 될 것 같아 - [지혜] 알아서 힘들어 | Không, tôi không nghĩ cậu ấy lo được. Có lẽ cậu ấy cần nhiều sự giúp đỡ. |
- 연애를 많이, 의외로 진짜 - [지혜] 의외로, 의외로 | Nhưng em hẹn hò đâu có nhiều. Ít hơn nhiều so với mọi người nghĩ. |
- 살면서 많이 안 해 봤어요 - [세윤의 호응] | Nhưng em hẹn hò đâu có nhiều. Ít hơn nhiều so với mọi người nghĩ. |
[지혜] 은지원 씨는 '돌싱글즈' 보면서 약간 | Ji Won, khi xem Tình Yêu Sau Ly Hôn, anh có muốn lại hẹn hò lại không? |
연애 감정 다시 살아나고 이러지는 않았어요? | Ji Won, khi xem Tình Yêu Sau Ly Hôn, anh có muốn lại hẹn hò lại không? |
- [부드러운 음악] - 몰입은 되더라고요, 진짜 | Chắc chắn là tôi có quan tâm. Tôi nghĩ: "Nếu ở đó, mình sẽ thấy thế nào?" |
- [지혜의 호응] - '아, 내가 저 상황이면' | Chắc chắn là tôi có quan tâm. Tôi nghĩ: "Nếu ở đó, mình sẽ thấy thế nào?" |
- '어떨까?'라는 - [지혜의 호응] | Chắc chắn là tôi có quan tâm. Tôi nghĩ: "Nếu ở đó, mình sẽ thấy thế nào?" |
[세윤] 저희가 진행하면서 이제 | Khi theo dõi, chúng ta có thể thấy là tình yêu sắp bắt đầu. |
곧 사랑이 이제 시작되는 게 막 보이거든요 | Khi theo dõi, chúng ta có thể thấy là tình yêu sắp bắt đầu. |
- [깨달은 탄성] - 아마 시간이 갈수록 | Thời gian trôi qua, nó sẽ giúp cho ta. |
우리가 싹 덮어 주지 않을까? | Thời gian trôi qua, nó sẽ giúp cho ta. |
- 아, 힐링될 수도 있어요 - [세윤의 호응] | Nó có thể chữa lành. |
"사랑을 찾아" | #BUỔI SÁNG THỨ HAI CỦA NHỮNG NGƯỜI LI HÔN ĐANG TÌM LẠI TÌNH YÊU |
[감성적인 음악] | #BUỔI SÁNG THỨ HAI CỦA NHỮNG NGƯỜI LI HÔN ĐANG TÌM LẠI TÌNH YÊU |
[베니타의 웃음] | BENITA VÀ JEROME RA NGOÀI SAU KHI ĂN SÁNG |
[지혜] 여기 비주얼 커플이에요 | BENITA VÀ JEROME RA NGOÀI SAU KHI ĂN SÁNG - Trông đẹp đôi quá. - Họ rất xứng đôi. |
[오스틴] 진짜 잘 어울려요 | - Trông đẹp đôi quá. - Họ rất xứng đôi. |
[베니타] 아까 이만한 이구아나 있었어 | Lúc nãy có con cự đà to như thế này. |
- [제롬이 영어로] 어디? - [베니타의 웃음] | - Ở đâu? Đằng kia. - Đằng kia kìa. |
- [한국어로] 어디? - [베니타] 여기 | - Ở đâu? Đằng kia. - Đằng kia kìa. |
- [제롬] 진짜로? - [베니타의 호응] | - Thật à? - Vâng. |
- 여기 이구아나도 있어? - [출연진의 탄성] | Ở đây họ có cự đà ư? |
[혜영] 팔 굽혀 펴기 한다 | Nó đang chống đẩy. |
[제롬] 안쪽이랑 여기 있는데? | Có một con ở bên trong và một con ở đây. |
저, 저기도 있고 | Đằng kia cũng có một con. |
[메시지 알림 효과음] | MỘT TIN NHẮN ĐƯỢC GỬI ĐẾN NHÀ DOLSING |
[오스틴] 뭐지? | Gì thế này? |
- [제롬이 영어로] 문자 확인해 봐 - [흥미로운 음악] | Kiểm tra tin nhắn đi. |
[메시지 알림 효과음] | |
[지혜가 한국어로] 무슨 내용이죠? | Viết gì thế? |
[혜영] 뭐라 그랬을까? | Không hiểu là về cái gì. |
[제롬] '10분 후' | Mười phút nữa. |
[희진이 놀라며] '1시간' | Một giờ! Cô có tin nhắn chứ? |
- 문자 봤어? - [베니타의 호응] | Một giờ! Cô có tin nhắn chứ? Ừ. |
[지수] 카톡 왔대 | Ta có tin nhắn. Cô có thấy không? |
- 아, 봤어? - [베니타의 호응] | Ta có tin nhắn. Cô có thấy không? |
- [지수] 봤어? - 어, 일대일 | Có. Hẹn hò một-một. |
- [지수] 일대일? - 어 | - Một-một ư? - Ừ. |
- [지혜] 응? 일대일? - 아, 드디어 시작되나 보다 | - Cuối cùng cũng bắt đầu. - Một-một ư? |
[지혜가 놀라며] 일대일 데이트를 하는 거예요? | Hẹn hò một-một ư? |
[세윤] 아, 이제 하루밖에 안 지났는데 | Mới có một ngày mà. Không phải là quá sớm cho việc đó sao? |
일대일 데이트 좀 이른 거 아닌가 싶은데 | Mới có một ngày mà. Không phải là quá sớm cho việc đó sao? |
[지수] 아, 갑자기 순간적으로 | Tim tôi cứ đập thình thịch. |
- [베니타의 웃음] - [웃으며] 가슴이 쿵 | Tim tôi cứ đập thình thịch. |
- [메시지 알림 효과음] - [베니타] 문자 | Một tin nhắn. |
[세윤] 네, 이번 시즌에 처음 나온 | Với buổi hẹn hò uống trà riêng đầu tiên trong mùa này, |
일대일 티타임 데이트는요 | Với buổi hẹn hò uống trà riêng đầu tiên trong mùa này, |
원하는 상대에게 대화 신청을 해서 | bạn hãy mời người mà mình quan tâm để có thời gian cho nhau. |
일대일로 둘만의 시간을 갖는 데이트인데요 | bạn hãy mời người mà mình quan tâm để có thời gian cho nhau. |
한 명과 1시간 동안 쭉 대화를 해도 되고 | bạn hãy mời người mà mình quan tâm để có thời gian cho nhau. Bạn có thể nói chuyện với một người cả tiếng |
시간을 쪼개서 여러 명과 대화를 해도 되는 거죠 | Bạn có thể nói chuyện với một người cả tiếng hoặc chia thời gian để nói chuyện với nhiều người. |
[지혜] 뭐, 얘기 나눌 데는 장소가 많아요 | Có nhiều chỗ để nói chuyện, ở đây và ở kia. |
- 여기저기 뭐 - [세윤의 탄성] | Có nhiều chỗ để nói chuyện, ở đây và ở kia. |
[세윤] 총 1시간 동안 | Bạn sẽ quyết định nói chuyện với ai và bao lâu trong một giờ đó. |
누구와 얼마만큼 대화를 할지 정해서 | Bạn sẽ quyết định nói chuyện với ai và bao lâu trong một giờ đó. |
직접 티타임 데이트를 신청하면 됩니다 | Và đích thân mời họ đi hẹn hò. |
- [빛나는 효과음] - [지혜] 어, 설렌다 | "NẾU RẢNH… BẠN MUỐN UỐNG TRÀ KHÔNG?" Chà, thú vị quá. |
[지원] 여기서 포인트는 뭐 진짜 여러 명을 만날지 | Vấn đề ở đây là xem họ sẽ nói chuyện với nhiều người hay họ sẽ nói chuyện với một người trong cả giờ. |
- 아니면 한 사람과 쭉 오랜 시간 - [지혜의 호응] | hay họ sẽ nói chuyện với một người trong cả giờ. |
1시간을 진득하게 얘기를 할 건지가 | hay họ sẽ nói chuyện với một người trong cả giờ. |
키포인트죠, 뭐 | hay họ sẽ nói chuyện với một người trong cả giờ. |
- 전략 잘 짜야죠, 어 - [지원의 호응] | - Họ cần có chiến lược. - Phải. |
[리키가 영어로] 티타임, 뭐? | Gì đó về tiệc trà ư? |
- [한국어로] 티타임한다고? - [희진] 그러니까 | Ta có tiệc trà à? - Vậy… - Ừ. Nó như cuộc hẹn một-một. |
[제롬이 영어로] 한 시간 데이트 | - Vậy… - Ừ. Nó như cuộc hẹn một-một. |
한 시간 동안 한 사람과 하는 거야? | Trong một giờ? Chỉ với một người thôi à? |
[희진이 한국어로] 아니 1시간 안에 여러 명하고 | Không, anh có một giờ và có thể nói chuyện với nhiều người. |
[제롬의 호응] | |
[듀이] 우리 문자가 왔거든? | - Chúng ta có tin nhắn. - Thế à? |
- [하림의 호응] - 근데 이제 | - Chúng ta có tin nhắn. - Thế à? Và giờ chúng ta sẽ có một buổi hẹn hò uống trà. |
티타임 데이트를 할 건데 | Và giờ chúng ta sẽ có một buổi hẹn hò uống trà. |
- [하림의 탄성] - 어, 원하는 사람과 | - Tôi hiểu rồi. - Cô có thể tham gia cùng |
자리가 남아 있어야만 그 자리에 합석할 수 있대 | nếu có ghế trống bên cạnh họ. |
없으면 기다리거나 | Nếu không, cô đợi hoặc ngồi ở chỗ khác. |
- 다른 자리를 가서 앉거나 - [오스틴의 웃음] | Nếu không, cô đợi hoặc ngồi ở chỗ khác. |
- [지혜] 좋아해, 어 - [오스틴] 좋아해, 좋아해 | - Chàng thích nàng. - Ừ, đúng thế. |
- [듀이] 앉거나 - [하림의 깨달은 탄성] | - Chàng thích nàng. - Ừ, đúng thế. Vậy tôi đi thay đồ được không? |
[하림] 그럼 지금 옷 갈아입으면 안 되겠지? | Vậy tôi đi thay đồ được không? |
- [듀이의 씁 숨 들이켜는 소리] - [톰] 지금 바로 시작이야? | Vậy tôi đi thay đồ được không? - Bắt đầu chưa? - Từ phút 40. |
- [듀이] 40분부터, 8분 남았어 - [하림] 40? | - Bắt đầu chưa? - Từ phút 40. - Phút 40? Tám? Ôi trời. - Còn tám phút nữa. |
- [하림] 8분? '오, 마이 가쉬' - [듀이의 호응] | - Phút 40? Tám? Ôi trời. - Còn tám phút nữa. |
- [흥미로운 음악] - [듀이] 옷을 갈아입게? | - Phút 40? Tám? Ôi trời. - Còn tám phút nữa. Cô sẽ thay đồ à? |
[하림] 어, 나는 이거는 잠… | - Vâng, đây là đồ ngủ mà. - Đồ ngủ? |
- [듀이] 잠옷이야? - [하림] 잠옷이어서 | - Vâng, đây là đồ ngủ mà. - Đồ ngủ? |
- [듀이] 우리 잠옷으로… - [하림의 웃음] | Cô mặc đồ ngủ để… |
[하림] 나 옷 갈아입어야 돼 나 이거 잠… | Tôi cần thay đồ. |
[소라] 아, 나 옷을 갈아입고 싶은데 | Tôi muốn thay đồ, nhưng mà… NĂM PHÚT NỮA BẮT ĐẦU |
- [지수의 호응] - [지원] 분주합니다, 이제 막 | NĂM PHÚT NỮA BẮT ĐẦU Giờ tất cả họ đều bận rộn. |
다들 | Giờ tất cả họ đều bận rộn. |
[지혜] 그래요 가장 예쁜 모습으로 보이고 싶죠 | Họ muốn mình trông đẹp nhất với người mà họ quan tâm. |
호감 상대에게 | Họ muốn mình trông đẹp nhất với người mà họ quan tâm. |
[리키가 영어로] 포켓볼 룸 테이블 | Trên bàn trong phòng bi-da lỗ. |
[리키의 깨달은 탄성] | Trên bàn trong phòng bi-da lỗ. |
- [한국어로] 어디 갈 거야? - [리키] 몰라 | Anh sẽ đi đâu? Tôi chịu. Nhưng làm việc này kiểu gì? |
[리키] 근데 이거 어떻게 하는 거야? 그럼 | Tôi chịu. Nhưng làm việc này kiểu gì? |
- [희진] 여기서 - [리키] 블루 스티커에 | - Từ đây… - Ta ngồi trên nhãn dán màu xanh à? |
[리키] 앉는 거야? 그 | - Từ đây… - Ta ngồi trên nhãn dán màu xanh à? - Ở một trong năm điểm à? - Bất cứ chỗ nào anh muốn. |
- '파이브 스폿'에서? - [희진] 어, 원하는 자리로 | - Ở một trong năm điểm à? - Bất cứ chỗ nào anh muốn. |
- [리키의 호응] - [몽환적인 음악] | - Ở một trong năm điểm à? - Bất cứ chỗ nào anh muốn. - Nếu có người mà anh muốn nói chuyện… - Nếu cô ấy ở đó… |
[희진] 가 있어도 되고 너가 얘기하고 싶은 사람이 있으면 | - Nếu có người mà anh muốn nói chuyện… - Nếu cô ấy ở đó… |
[리키] 아, 여자가 거기 있으면… | - Nếu có người mà anh muốn nói chuyện… - Nếu cô ấy ở đó… Mối quan tâm số một của Hee Jin là Ricky nhỉ? |
희진 씨가 호감도 1위가 리키였죠? | Mối quan tâm số một của Hee Jin là Ricky nhỉ? |
- [혜영] 네 - [호응] | Ừ. |
[리키] 오케이 | Được rồi. |
- 기다릴 거야, 찾을 거야? - [희진] 어떡하지? | Cô sẽ đợi hay tìm kiếm ai đó? |
[리키, 희진의 웃음] | |
- 약간 눈치 봐서? - [리키] 눈치 봐서? | - Để xem tình hình thế nào. - Xem thế nào? Ừ. |
[희진, 리키의 호응] | - Để xem tình hình thế nào. - Xem thế nào? Ừ. |
[희진] 얘기하고 싶은 사람 있어? | Có ai mà anh muốn nói chuyện không? |
[리키] 근데 다 이렇게 | Có ai mà anh muốn nói chuyện không? Nhưng nếu không có ai… |
사람들이 다 이렇게 | Nhưng nếu không có ai… |
어, 안 앉으면 그럼, 그럼 어떻게 하는 거야? | Nếu không có ai ngồi, chúng ta phải làm gì? |
[지혜의 탄성] | Nếu không có ai ngồi, chúng ta phải làm gì? Nhỡ không ai ngồi thì sao? |
[리키가 영어로] 아무도 안 앉으면 어떡하지? | Nhỡ không ai ngồi thì sao? Mọi người cứ đi bộ xung quanh. Đúng chứ? |
- [희진의 웃음] - [한국어로] 그치? | Mọi người cứ đi bộ xung quanh. Đúng chứ? |
- [희진] 그러니까 눈치 게임 - [리키의 호응] | - Đấy là trò đấu trí. - Phải. |
누가 [웃음] | Ai sẽ… |
[세윤] 희진 씨는 | Tôi nghĩ Hee Jin đã thể hiện sự quan tâm của cô ấy. |
- 호감을 표시한 것 같은데 - [지혜] 그쵸 | Tôi nghĩ Hee Jin đã thể hiện sự quan tâm của cô ấy. |
[지혜] 근데 본능인 것 같아요 만약에 리키 씨가 | Em nghĩ đó là bản năng. Nếu Ricky quan tâm đến nàng, |
- [혜영의 호응] - 희진 씨한테 관심이 있었다면 | Em nghĩ đó là bản năng. Nếu Ricky quan tâm đến nàng, |
희진 씨 질문이 귀에 쏙 들어왔을 텐데 | - anh sẽ nghe thấy câu hỏi của nàng. - Ừ. |
- [세윤] 그렇지 - [혜영] 그러니까 | - anh sẽ nghe thấy câu hỏi của nàng. - Ừ. Nhưng nếu không quan tâm, anh ấy sẽ không nghe thấy. |
- [혜영] 아까 딴 얘기 했어 - [지혜] 관심이 없으면 사실 | Nhưng nếu không quan tâm, anh ấy sẽ không nghe thấy. |
- [지혜] 그 얘기가 안 들어오거든 - [세윤] 맞아, 맞아 | Nhưng nếu không quan tâm, anh ấy sẽ không nghe thấy. Em nói đúng. |
- [리키] '오, 마이 가쉬' - [희진의 옅은 웃음] | Ôi trời. |
좀 복잡하네 | Hơi phức tạp nhỉ? |
- [희진의 웃음] - 그치? | Hơi phức tạp nhỉ? |
[희진] 아니야, 이거 되게 | Không, nó rất… |
사람들의 마음을 알 수 있거든, 이걸로 | - Qua việc này, ta biết tình cảm của họ. - Qua việc này? |
- [리키] 이걸로? - [희진] 왜냐하면 | - Qua việc này, ta biết tình cảm của họ. - Qua việc này? Bởi vì nếu có ai đó mà tôi muốn nói chuyện, |
- [희진] 만약에 내가 마, 관… - [리키] 관심 있으면 | Bởi vì nếu có ai đó mà tôi muốn nói chuyện, |
[희진] 내가 좀 얘기하고 싶은 사람이 있어 | Bởi vì nếu có ai đó mà tôi muốn nói chuyện, |
- [리키의 호응] - 그러면 | Bởi vì nếu có ai đó mà tôi muốn nói chuyện, tôi sẽ đến hỏi: "Anh có muốn nói chuyện không?" |
가 가지고 '어? 나랑 얘기할래?' | tôi sẽ đến hỏi: "Anh có muốn nói chuyện không?" |
- [리키] 아, 그러니까 그냥 - [희진] 근데 그거를 | - Như thế đấy. - Nhưng nếu anh ấy từ chối… |
- [희진] '리젝트'할 수도 있고 - [리키의 탄식] | - Như thế đấy. - Nhưng nếu anh ấy từ chối… |
- [차분한 음악] - [희진의 웃음] | |
어떡해 | Ôi, không. |
[리키, 지미의 웃음] | CUỘC HẸN 1:1 ĐẦU TIÊN LÀ CƠ HỘI {ĐỂ BIẾT TÌNH CẢM CỦA MỖI NGƯỜI} |
[지미의 씁 숨 들이켜는 소리] | {ĐỂ BIẾT TÌNH CẢM CỦA MỖI NGƯỜI} |
[희진이 영어로] 결정했어? | Anh quyết định chưa? |
[제롬] 누가 내 옆에 앉았으면 좋겠어 | Tôi hi vọng ai đó sẽ đến ngồi bên tôi. |
근데 어디 앉아야 할지 모르겠네 | Nhưng tôi không biết ngồi đâu. |
[한국어로] 어, 제롬은 기다릴 건가 봐 | Có vẻ như Jerome sẽ đợi. |
[제롬이 영어로] 결정했어? | Cô quyết định chưa? |
[부드러운 음악] | THAY VÌ TRẢ LỜI, HEE JIN ĐI THEO JEROME |
[혜영이 한국어로] 희진이 원래 제롬 좋아했었잖아 | THAY VÌ TRẢ LỜI, HEE JIN ĐI THEO JEROME Hee Jin từng thích Jerome. |
[지혜] 맞아요, 호감 있었어요 | Hee Jin từng thích Jerome. Đúng thế. Cô quan tâm đến anh ấy. |
[희진] 혹시 앉은 사람 있어? | Có ai ngồi ở đây không? |
[제롬] 없어 | Không. |
[희진] 여기가 자리 제일 좋기는 한데 | Đây là chỗ ngồi tốt nhất. |
- [제롬] 그쪽에 가는 거야, 벌써? - [세윤] 어? | Cô sẽ ra đó à? |
[세윤] 희진이는 제롬 씨한테 또 | Hee Jin… Lại Jerome à? |
[희진이 웃으며] 일단 자리가 너무 좋아 | - Nhưng đây là chỗ ngồi tuyệt vời. - Thì ra nó ở đây… |
[제롬] 지금 뭐야? 이거 | - Nhưng đây là chỗ ngồi tuyệt vời. - Thì ra nó ở đây… |
- [영어로] 하나, 둘, 셋 - [희진] 선베드 | - Một, hai, ba… - Giường tắm nắng. |
- [한국어로] 그다음에 여기 안에 - [제롬이 영어로] 넷, 다섯 | - …bốn, năm. - Và trong này. |
[희진의 호응] | - …bốn, năm. - Và trong này. |
[혜영이 한국어로] 제롬은 잠깐 들어가는 것 같은데? | JEROME KIỂM TRA CÁC CHỖ VÀ VÀO TRONG Em nghĩ Jerome đang quay vào trong. |
[지혜의 안타까워하는 소리] | Em nghĩ Jerome đang quay vào trong. |
- [출연자들의 안타까운 탄성] - [세윤] 단둘이 있기 싫어서… | |
- 아, 너무해 - [지혜] 아이 컨택도 없었어 | Thật bất công! |
[지원, 혜영의 탄식] | |
- [부드러운 음악] - [지미] 어디로 갈 거야? | - Cô đi đâu thế? - Họ thích nhau. |
[혜영] 어, 둘이 좋아하잖아 | - Cô đi đâu thế? - Họ thích nhau. |
[지수] 너는 어디로 가? | Anh định đi đâu? |
[지미] 나? [씁 숨 들이켜는 소리] | Tôi ư? Tôi nghĩ ở bên ngoài sẽ tốt hơn. |
밖에가 좀 더 나을 것 같은데? | Tôi ư? Tôi nghĩ ở bên ngoài sẽ tốt hơn. |
[지수] 밖에? | Bên ngoài ư? Anh muốn đi xem ghế sofa bên ngoài chứ? |
- 현관 앞 야외 소파 가 볼래? - [지미] 그래 | Bên ngoài ư? Anh muốn đi xem ghế sofa bên ngoài chứ? - Ừ. - Thấy chưa, nhìn kìa! |
- [세윤] 어? - [지혜] 봐 봐, 봐 봐 | - Ừ. - Thấy chưa, nhìn kìa! |
[지혜] 주고받네요 | Họ nhường nhịn nhau. |
- [지미] 아, 되게 - [지수의 웃음] | Tôi rất… |
- 떨린다, 뭐라고 [웃음] - [지수의 호응] | Tôi lo lắm. |
- [지수] 뭔가 정신이 - [지미의 헛기침] | Tôi thấy như mình đang hiểu ra. |
든, 들면서도 | Tôi thấy như mình đang hiểu ra. |
[지미, 지수의 웃음] | Tôi thấy như mình đang hiểu ra. LÍ DO HỌ LO LẮNG… |
1순위? | Mối quan tâm số một của tôi… |
[웃음] | |
오늘 제일 | Với tôi, đó là Ji Su. |
호감이 갔던 분은 지수 님인 것 같습니다 | Với tôi, đó là Ji Su. |
이렇게 서로 호감이 있으니까 | Họ thích nhau, thế nên họ thấy ăn ý ngay. |
- [지미, 지수의 웃음] - 바로 통하잖아요 | Họ thích nhau, thế nên họ thấy ăn ý ngay. |
[혜영] 아, 이쁘다 | Đẹp quá. |
[지미] 아 이렇게 하는 거구나 [웃음] | Vậy ra đây là cách làm. |
마실래? 뭔지 모르지만 | Cô uống không? Chẳng rõ là gì. |
[감성적인 음악] | CÓ THỂ ANH ẤY ĐANG CHỜ AI ĐÓ À? |
- [지혜의 놀란 탄성] - [지원] 베니타가 내려왔어 | Benita đi xuống cầu thang. |
[혜영이 놀라며] 희진 | Hee Jin! |
- [지원] 희진이 들어왔어 - [혜영] 어떡해 | - Hee Jin đi vào. - Ôi không. |
[희진이 영어로] 거기 앉을 거야? [웃음] | - Hee Jin đi vào. - Ôi không. Anh ngồi đó à? |
[제롬의 호응] | Ừ. |
거기 앉을 거야? [웃음] | Anh ngồi đó à? |
- [출연진의 탄성] - [손뼉 치는 소리] | |
[오스틴의 웃음] | HEE JIN QUAY LẠI VỚI JEROME Ư? |
- [한국어로] 어유 - [세윤] 글로 가는 거야? | Nàng đến với chàng à? |
[혜영의 놀란 소리] | HÓA RA HEE JIN VÀO NHÀ BẾP |
[세윤] 아, 뭐야, 뭐야? | HÓA RA HEE JIN VÀO NHÀ BẾP Trời. Có chuyện gì vậy? |
제롬한테 가는 게 아닌가 봐 | Cô ấy không ra gặp Jerome. |
[지혜] 어, 아니었어 | Cô ấy sẽ không ra đó. |
[지혜가 놀라며] 잠깐 베니타가 가나요? 제롬한테? | Đợi đã, Benita sẽ đến chỗ Jerome ư? |
- [베니타] 제롬 여기 앉았어? - [제롬의 호응] | - Jerome, anh ngồi ở đây à? - Vâng. |
- [영어로] 앉아도 돼? - [부드러운 음악] | Tôi ngồi được chứ? Vâng, cô ngồi đi. Có một ghế đấy. |
- [제롬] 그래 - [베니타의 웃음] | Vâng, cô ngồi đi. Có một ghế đấy. |
[오스틴의 탄성] | Vâng, cô ngồi đi. Có một ghế đấy. |
- [베니타가 한국어로] 아이고 - [지혜의 놀란 탄성] | |
지금부터 시작인가? | Bắt đầu bây giờ à? |
몰라 | Tôi không biết. |
[영어로] 그런 거 같은데 | Tôi nghĩ thế. |
- [혜영의 웃음] - [지혜의 놀란 탄성] | |
[한국어로] 저렇게 틀려져 | - Anh ấy thay đổi thái độ. - Chàng đang đợi nàng. |
[오스틴] 기다리고 있었네 | - Anh ấy thay đổi thái độ. - Chàng đang đợi nàng. Benita cũng rất nhiệt tình. |
[지혜] 베니타도 적극적이네요 | Benita cũng rất nhiệt tình. |
[호응] | Benita cũng rất nhiệt tình. |
그러니까 하루라서 좀 약간 | Vì mới có một ngày nên khó mà bình luận. |
[하 내뱉는 숨소리] 얘기하기가 | Vì mới có một ngày nên khó mà bình luận. |
좀 그런데 [생각하는 소리] | Vì mới có một ngày nên khó mà bình luận. |
제롬 씨가 좀 재미있고 유쾌하고 | Jerome vui vẻ và thú vị. |
처음 들어왔을 때부터 딱 눈에 띄었어요 | Benita ư? Tôi để ý đến cô ấy từ giây phút đầu tiên cô ấy bước vào. |
[지혜] 이 둘도 어제 호감도 순위 1위였습니다 | - Họ là mối quan tâm số một của nhau. - Đúng vậy |
- [세윤] 네 - [혜영] 맞아요 | - Họ là mối quan tâm số một của nhau. - Đúng vậy JEROME VÀ BENITA TIỆC TRÀ 1:1 BẮT ĐẦU |
[희진의 한숨] | HEE JIN MUỐN NÓI CHUYỆN VỚI AI? |
- [목 가다듬는 소리] - [흥미로운 음악] | HEE JIN MUỐN NÓI CHUYỆN VỚI AI? |
[희진] 어, 떨려 | HẸN UỐNG TRÀ 1:1 MỘT PHÚT NỮA BẮT ĐẦU Chúa ơi, tôi lo quá. |
- [하림] 티타임 데이트라는데? - [지원] 어? 1분 남았어 | Chúa ơi, tôi lo quá. Họ còn một phút nữa. |
[지혜가 놀라며] 어? 간다, 간다 | Cô ấy đang đi! |
- [듀이의 놀란 탄성] - [희진이 영어로] 결정했어? | HEE JIN ĐI ĐẾN PHÒNG RICKY, TOM VÀ DEWEY Các anh quyết định chưa? |
[톰이 한국어로] 응? | |
[긴장한 숨소리] | |
벌써 앉았어, 사람들 | Họ đã ngồi rồi. |
- [톰] 벌써 앉았어? - [희진의 호응] | - Họ ngồi rồi sao? - Vâng. |
[희진이 영어로] 야 11시 39분이야 | Là 11 giờ… Này, 11:39 rồi. |
[한국어로] 시작이야 | Bắt đầu rồi. |
- [띠링 울리는 효과음] - [얼음 달그락거리는 소리] | TIỆC TRÀ 1:1 CUỘC HẸN MỘT GIỜ BẮT ĐẦU |
- [물소리] - [편안한 음악] | ĐÃ ĐẾN LÚC BẮT ĐẦU CÂU CHUYỆN |
[혜영] 리키 씨 어디 간 거야? | ĐÃ ĐẾN LÚC BẮT ĐẦU CÂU CHUYỆN Ricky đi đâu rồi? |
[세윤] 리키는 너무 느긋해 | Ricky quá thong thả. |
자신감일까? | Đó là sự tự tin à? |
[희진의 하 내뱉는 숨소리] 어떡해 | Trời ạ, mình làm gì đây? |
아, 진짜 미치겠네, 씨 | Trời đất. Việc này làm mình điên mất. |
아, 마음이 어떨까? | Không hiểu cô ấy thấy thế nào. ANH ẤY CÓ BIẾT HEE JIN LO LẮNG THẾ NÀO KHÔNG? |
- [희진이 영어로] 결정했어? - [리키가 한국어로] 어? | Các anh quyết định chưa? Quyết chưa? |
[희진이 영어로] 결정했어? | Các anh quyết định chưa? Quyết chưa? Vừa bắt đầu thôi mà. |
[리키가 한국어로] 지금 시작하는데 [옅은 웃음] | Vừa bắt đầu thôi mà. |
[영어로] 나 옷 갈아입고 싶다 옷에서 베이컨 냄새가 나 | Tôi muốn thay đồ. Áo tôi có mùi như thịt xông khói. |
- [톰, 리키의 웃음] - [얼음 달그락거리는 소리] | XEM RA RICKY CHƯA QUYẾT ĐỊNH CHỌN BẠN |
나 베이컨 냄새 나지? | XEM RA RICKY CHƯA QUYẾT ĐỊNH CHỌN BẠN Tôi có mùi thịt xông khói à? |
[혜영의 놀란 숨소리] | |
- [희진이 한국어로] 내가, 뭐지? - [리키] 어? | Có một giường tắm nắng… |
[희진] '선베드' | Có một giường tắm nắng… |
- 아까 '선베드' 있지? - [리키의 호응] | Có một giường tắm nắng… Không, không phải giường tắm nắng |
아니, '선베드'가 아니고 | Không, không phải giường tắm nắng |
- 저기 테라스에 - [리키의 호응] | Không, không phải giường tắm nắng nhưng có một chỗ ngồi trong bóng râm ngoài hiên. |
그늘진 의자 있어 | nhưng có một chỗ ngồi trong bóng râm ngoài hiên. |
- [리키의 호응] - 내가 거기 자리 맡았거든? | Tôi đã giành một chỗ ở đó. |
거기 가서 얘기하자 | - Ra đó nói chuyện đi. - Ừ. |
- [리키] 오케이 - [희진의 호응] | - Ra đó nói chuyện đi. - Ừ. |
[세윤] 잘 잡았다 | - Vớ bở đấy. - Ta phải dũng cảm. |
용기를 내야 돼, 용기를 내야 돼 | - Vớ bở đấy. - Ta phải dũng cảm. |
왜냐하면 리키 씨가 하림 씨하고 | - Vì Ricky có thể nói chuyện với Ha Rim. - Anh nói đúng đấy. |
- 얘기를 할 수도 있었을 텐데 - [혜영의 호응] | - Vì Ricky có thể nói chuyện với Ha Rim. - Anh nói đúng đấy. |
맞아요 | - Vì Ricky có thể nói chuyện với Ha Rim. - Anh nói đúng đấy. |
지금은 리키 씨예요, 응 | Hiện tại, đó là Ricky. |
- [희진] 다들 자리를 잡아 가지고 - [리키의 호응] | Những chỗ khác có người rồi. |
그늘진 데가 | - Tôi nghĩ ngồi dưới bóng râm là tốt nhất. - Ừ. |
- 제일 좋을 것 같아서 [웃음] - [리키의 호응] | - Tôi nghĩ ngồi dưới bóng râm là tốt nhất. - Ừ. |
[물방울 떨어지는 효과음] | |
[톰] 잠깐만 | Đợi đã. |
- [웃음] - [베니타] 그게 다는 아니고 | - Đó có thể không phải là tất cả… - Chờ đã, ý em là sao? |
- 뭐가 잠깐만이야? - [베니타] 변할 수도 있고 | - Đó có thể không phải là tất cả… - Chờ đã, ý em là sao? |
[분위기 있는 음악] | CÓ GÌ ĐÓ SAI SAI |
[톰] 아, 이거 시작한 거야? | Bắt đầu rồi à? |
- [리키] 시작했어 - [톰의 탄성] | Bắt đầu rồi. |
[톰] 그러면 [탄식] | Ồ, vậy thì… |
[톰이 영어로] 아, 정말 모르겠네 | Trời ạ. Tôi không biết. |
[한국어로] 하림 씨 | NGƯỜI TOM MUỐN NÓI CHUYỆN LÀ… Ha Rim. |
[하림] 여기서 기다리면 되지 않을까? | CẢ HAI XUỐNG HƠI MUỘN… Sao chúng ta không đợi nhỉ? |
[옅은 탄성] | |
- [감성적인 음악] - [지수] 너가 더운 거 아니야? | Có lẽ anh thấy nóng. Anh ổn chứ? |
- 괜찮아? - [리키의 목 가다듬는 소리] | Có lẽ anh thấy nóng. Anh ổn chứ? {HAI ĐÔI} ĐÃ BẮT ĐẦU CHUYỆN TRÒ |
- 벌써 다 시작했어 - [희진] 얘기하고 싶은 사람 | {HAI ĐÔI} ĐÃ BẮT ĐẦU CHUYỆN TRÒ Bắt đầu rồi. Họ định làm gì vậy? |
- [희진] 있었어? - 어떡할 거야? | Bắt đầu rồi. Họ định làm gì vậy? |
[리키의 호응] | Bắt đầu rồi. Họ định làm gì vậy? |
[듀이] 아니 근데 우리 이미 여기는 | Nhưng tôi nghĩ ta mất chỗ này rồi. |
- 뺏긴 것 같아 - [하림의 호응] | Nhưng tôi nghĩ ta mất chỗ này rồi. |
리키 씨인가요? 그, 네 | Là Ricky à? Vâng. |
지수 씨인 것 같아요 | Tôi nghĩ là Ji Su. |
[듀이] 아니 근데 우리 이미 여기는 | Tôi nghĩ những chỗ này có người rồi. |
- 뺏긴 것 같아 - [하림의 호응] | Tôi nghĩ những chỗ này có người rồi. - Nhưng cô muốn ra ngoài nhỉ? - Tôi thực sự muốn ngồi ở ngoài. |
근데 나가고 싶어 했던 거 아니야? 그치? | - Nhưng cô muốn ra ngoài nhỉ? - Tôi thực sự muốn ngồi ở ngoài. |
[하림] 나 너무 밖에 있고 싶었어 | - Nhưng cô muốn ra ngoài nhỉ? - Tôi thực sự muốn ngồi ở ngoài. |
- [듀이] 그러면 저 2층 - [하림의 웃음] | Hay là chúng ta lên sân hiên tầng hai? |
- 테라스 갈까? - [흥미로운 음악] | Hay là chúng ta lên sân hiên tầng hai? - Có đi không? - Có. |
- [하림] 그럴까? - [듀이의 호응] | - Có đi không? - Có. |
[지혜] 뭐, 자연스럽게 둘이, 예 | ĐẾN MUỘN NHƯNG DEWEY MỜI HẸN HÒ Có vẻ như họ tự nhiên có một cuộc trò chuyện. |
대화를 나눌 상황이 됐네요 | Có vẻ như họ tự nhiên có một cuộc trò chuyện. |
[듀이] 다들 빠르네 | Họ đều rất nhanh. |
[영어로] 아, 이거 봐라 | Trời ạ, nhìn cô kìa. |
[하림이 한국어로] 아, 우리가 막 자리를 이렇게 | Trời ạ, nhìn cô kìa. Chúng ta sẽ ngồi bất cứ đâu mình muốn à? |
- 앉는 거야, 아무 데나? - [톰] 몰라 | Chúng ta sẽ ngồi bất cứ đâu mình muốn à? |
[듀이] 그리고 이게 정해진 게 아니고 | Mà không phải là cố định. Được đổi nếu muốn nói chuyện với người khác. |
계속 바꿀 수 있어 다른 사람이랑 대화하고 싶으면 | Được đổi nếu muốn nói chuyện với người khác. - Thật à? - Vâng. |
- [톰] 아, 그래? - [듀이의 호응] | - Thật à? - Vâng. LỜI MỜI CỦA TOM VỚI HA RIM BỊ CẮT NGANG VÌ GIẢI THÍCH |
[혜영, 세윤의 웃음] | LỜI MỜI CỦA TOM VỚI HA RIM BỊ CẮT NGANG VÌ GIẢI THÍCH |
[세윤] 빨라야 돼 | Anh phải nhanh. |
[혜영이 웃으며] 하림 씨 뺏겼어 | Anh ấy mất Ha Rim rồi. |
[듀이] 저기 뺏기기 전에 빨리 가자 | Nhanh lên kẻo mất chỗ. |
[하림의 옅은 웃음] | Nhanh lên kẻo mất chỗ. |
[지혜] 톰, 자신 있게 얘기를 했었어야 되는데 놓쳤다 | Lẽ ra anh ấy phải nói thật tự tin, nhưng lại bỏ lỡ cơ hội. |
[톰] 수영장 '선베드' | Giường tắm nắng. |
[소라] 파트너 정했어? | Anh quyết định về bạn hẹn chưa? |
[톰] 아니, 안 정했는데? | - Chưa, chưa đâu. - Anh định làm gì? |
[소라] 어떻게 할 거야? | - Chưa, chưa đâu. - Anh định làm gì? |
[톰] 아니 어디 앉아야 되는 거야? | Chúng ta nên ngồi đâu? |
[소라] 밖에 앉을래? | Muốn ngồi ở ngoài chứ? |
- [혜영의 탄성] - [오스틴의 호응] | Muốn ngồi ở ngoài chứ? |
- 다들 앉았네? - [밝은 음악] | Mọi người ngồi cả rồi. |
저는 왠지 그 톰 님이 | Tôi có cảm giác là Tom đến từ cùng khu vực với tôi. |
제 동네에서 왔을 것 같아요 | Tôi có cảm giác là Tom đến từ cùng khu vực với tôi. |
같은 분야거나 | Tôi có cảm giác chúng tôi làm cùng ngành hoặc ở cùng một vùng. |
같은 동네일 것 같은 느낌이 있거든요 | Tôi có cảm giác chúng tôi làm cùng ngành hoặc ở cùng một vùng. |
[씁 숨을 들이켜며] 그래서 | Tôi có cảm giác chúng tôi làm cùng ngành hoặc ở cùng một vùng. Vì vậy, tôi nghĩ anh ấy sẽ là người thú vị nhất. |
그분이 제일 재미있을 것 같기는 해요 | Vì vậy, tôi nghĩ anh ấy sẽ là người thú vị nhất. |
[혜영] 아, 또 그런 게 있나 봐 | Có lẽ đó là điểm chính. |
- [출연진의 호응] - 지역마다 느낌이 다른가? | - Mỗi vùng có một phong cách nhỉ? - Đúng chứ? |
[혜영] 그런가? | - Mỗi vùng có một phong cách nhỉ? - Đúng chứ? |
[소라] 오케이 | SORA VÀ TOM TIỆC TRÀ 1:1 BẮT ĐẦU |
[하림] 짠 [웃음] | Chúc mừng! HA RIM VÀ DEWEY TIỆC TRÀ 1:1 BẮT ĐẦU |
[지혜] 자, 일단 다 정해졌습니다 | Giờ tất cả đã được quyết định. |
- [혜영] 아, 중요한 시간인데 - [지혜의 호응] | Trời ạ, đó là khoảng thời gian quan trọng. |
- [공 울리는 효과음] - [세윤] 기다릴 사람 있어요? | Có ai ở đây đợi không? |
저는 무조건 먼저 제가 얘기를 꺼낼 건데 | Tôi sẽ mời trước. Tôi sẽ nói: "Chúng ta uống trà đi". |
같이 차 마시겠다고 | Tôi sẽ mời trước. Tôi sẽ nói: "Chúng ta uống trà đi". |
- 나는 기다릴 것 같아 - [세윤] 어, 기다릴 거예요? | - Tôi nghĩ mình sẽ đợi. - Chị sẽ đợi sao? |
[지혜, 혜영의 호응] | - Tôi nghĩ mình sẽ đợi. - Chị sẽ đợi sao? |
- [세윤] 아, 오스틴? - 저는 분위기 보고 | - Austin? - Em sẽ đánh giá tình hình. |
[혜영, 지혜의 탄성] | |
[혜영] 저 고수 같으니라고 | Chuyên gia có khác. |
나도 너처럼 생겼으면 기다렸다 | Nếu đẹp trai như cậu, tôi cũng đợi. |
- [출연진의 웃음] - [익살스러운 음악] | |
- 맞아 - [혜영] 그러면 | Đúng thế. |
- 맞아 - [혜영] 오스틴이랑 나랑 | Đúng thế. Austin và tôi có thể nói chúng tôi đợi, không ra. |
[혜영] 서로 기다렸다가 만나면 되겠네 | Austin và tôi có thể nói chúng tôi đợi, không ra. |
- [세윤] 그럼 못 만나는 거야 - [지원] 아니, 근데 | - Vậy thì không gặp được. - Nhưng nếu chị ra… |
- [지원] 만약에 그랬는데 - [세윤] 그럼 못 만나 | - Vậy thì không gặp được. - Nhưng nếu chị ra… |
아니, 혼자 있으니까 내가 쓱 가지, 뭐 | Cậu ấy ở một mình, tôi sẽ ra gặp. |
[지원] 누나 기다렸다가 만약에 마음에 없는 사람이 | Nếu chị đợi và người chị không thích tiếp cận thì thế nào? |
만약에 와 버리면 어떡해요? | Nếu chị đợi và người chị không thích tiếp cận thì thế nào? |
[혜영] 오히려 이렇게 기대감이 낮은 상태로 시작하면 | Nhưng nếu không quá kì vọng, |
'어? 이런 매력이 있었네?' 하면서 | tôi có thể thấy: "Tôi không biết anh là người như thế". |
또 의외로 호감이 확 생길 수가 있거든요 | tôi có thể thấy: "Tôi không biết anh là người như thế". Và bắt đầu nảy sinh tình cảm. |
[세윤] 자, 그럼 본격적인 일대일 티타임 데이트 | Giờ chúng ta hãy xem họ nói gì trong cuộc hẹn uống trà riêng. |
어떤 대화들 나눴을지 한번 볼까요? | Giờ chúng ta hãy xem họ nói gì trong cuộc hẹn uống trà riêng. |
"룰은 단 하나, 사랑에 빠지세요" | Chỉ một nguyên tắc: Yêu |
[발랄한 음악] | Chỉ một nguyên tắc: Yêu |
일대일에서 아마 달라질 사람들이 있을 거야 | Việc này có thể khiến con tim đổi thay. |
[혜영] 그럼 | Tất nhiên. |
- [지미] 따라 놓을까? - [지수의 호응] | #TIỆC TRÀ JIMI VÀ JI SU - Tôi rót nhé? - Vâng. |
[혜영] 아, 궁금하다 | Trời ạ, tôi tò mò quá. |
아, 근데 되게 | Nhưng… |
- 무슨 말을 해야 될지도 모르겠다 - [지수의 웃음] | Tôi còn không biết phải nói gì. |
- [지미] 뭔가 - 땡큐 | - Giống như… - Cảm ơn anh. |
- 아이고 - [지수의 웃음] | Ôi trời. |
- [지수] 반가워 - [지미] '치어스' | - Rất vui được gặp anh. - Cụng li. Tôi cũng thế. |
- [지미] 반갑습니다 [웃음] - [지수의 웃음] | - Rất vui được gặp anh. - Cụng li. Tôi cũng thế. |
[빛나는 효과음] | CUỘC TRÒ CHUYỆN BẮT ĐẦU VỚI "RẤT VUI ĐƯỢC GẶP" |
[지수] 어, 미지근한데 맛있다 | Âm ấm nhưng ngon đấy. |
[지미의 시원한 숨소리] | |
어때? | Tình hình thế nào? Cho đến giờ. |
- [지수의 웃음] - 아직까지 [웃음] | Tình hình thế nào? Cho đến giờ. |
- 아직까지? - [지미] 어 | - Cho đến giờ ư? - Phải. |
- 긴장은 안 되는데 - [지미의 호응] | Tôi không thực sự lo lắng. |
[지수] 그리고 '잘 온 것 같다', 그 생각이 | Tôi nghĩ đến đây là ý hay. |
- [웃음] - 어제 이혼 사유 다 얘기하고 | Hôm qua sau khi chúng ta nói về lí do ly hôn, giờ chúng ta đều biết, |
- 그러고 나니까 - [지미의 호응] | Hôm qua sau khi chúng ta nói về lí do ly hôn, giờ chúng ta đều biết, |
- 다 서로를 진짜 알고 나니까 - [지미] 그치 | - tôi thấy gần gũi với mọi người hơn. - Ừ, chúng ta đã biết… Phải. |
- [지미] 좀 더 알 수 있는, 응 - [지수] 많이 친해진 것 같은 | - tôi thấy gần gũi với mọi người hơn. - Ừ, chúng ta đã biết… Phải. |
- 좀 더 알 수 있는 계기가 됐고 - [지수의 호응] | - Có cơ hội làm quen. - Tôi thấy thoải mái hơn. |
[지수] 많이 편해졌어 | - Có cơ hội làm quen. - Tôi thấy thoải mái hơn. |
[지미] 어떤 | Cô muốn gặp mẫu người nào? |
사람을 만나고 싶어? | Cô muốn gặp mẫu người nào? |
이상형? 이상형, 찾는 | Mẫu người lí tưởng của cô? Cô tìm kiếm điều gì ở một anh chàng? |
- 찾는 이성 타입? - [지수] 이성 타입? | Mẫu người lí tưởng của cô? Cô tìm kiếm điều gì ở một anh chàng? Mẫu người lí tưởng của tôi ư? |
[지수가 씁 숨을 들이켜며] 나는 | Mẫu người lí tưởng của tôi ư? Một người ân cần… Và biết cách làm điều đó. |
- 서로 좀 배려해 줄 수 - [지미의 호응] | Một người ân cần… Và biết cách làm điều đó. |
배려해 줄 줄 알고 | Một người ân cần… Và biết cách làm điều đó. |
내 얘기를 하기 전에 일단 | Một người trước khi nói về mình |
상대 얘기를 먼저 듣는 | thì sẽ lắng nghe người khác. |
그치, 중요하지 | - Việc đó quan trọng đấy. - Vâng. |
[지수의 호응] | - Việc đó quan trọng đấy. - Vâng. |
어, 근데 마트에서 되게 재미있었어 | Nhưng tôi rất vui khi ở hiệu tạp hóa. |
- [지수의 웃음] - [부드러운 음악] | Nhưng tôi rất vui khi ở hiệu tạp hóa. |
- [세윤] 어, 마트 같이 갔었지 - [오스틴의 호응] | - Họ cùng đến đó. - Phải. |
[혜영] 맞아 | - Họ cùng đến đó. - Phải. |
[지미] 계란 얼마나 사 가야 될까? | - Nên mua bao nhiêu trứng nhỉ? - Anh không nghĩ ta có thể mua cả chục à? |
[지수] 저건 한 판 사도 될 것 같지 않아? | - Nên mua bao nhiêu trứng nhỉ? - Anh không nghĩ ta có thể mua cả chục à? |
이거 제일 물렁물렁해 | Quả này mềm nhất này. |
좀 조용하게 잘 챙기는 스타일이에요 | Anh ấy là mẫu người lặng lẽ làm việc gì đó. |
- 지미가 - [혜영의 호응] | Anh ấy là mẫu người lặng lẽ làm việc gì đó. |
[지수가 웃으며] 이거 길쭉하지 않아? | Thế này là dài nhỉ? |
- [웃음] - 어? 근데… | CƯỜI NHỮNG ĐIỀU NHỎ NHẶT - Nhưng… - Không được đâu. |
아니, 적응이 안 돼서 그래, 뭔가 | - Nhưng… - Không được đâu. |
[지혜가 놀라며] 아 | CẢ HAI CÙNG CƯỜI NHỮNG KHOẢNH KHẮC NGỚ NGẨN |
[빛나는 효과음] | CẢ HAI CÙNG CƯỜI NHỮNG KHOẢNH KHẮC NGỚ NGẨN CÔ ẤY CÓ THÍCH ĐI MUA SẮM CÙNG JIMI, NGƯỜI LUÔN ÂN CẦN? |
[옅은 탄성] | CÔ ẤY CÓ THÍCH ĐI MUA SẮM CÙNG JIMI, NGƯỜI LUÔN ÂN CẦN? |
[지미] 어제 | - Hôm qua… Đợi đã. - Vâng. |
- [지수의 호응] - 아, 잠깐만 | - Hôm qua… Đợi đã. - Vâng. |
[씁 숨을 들이켜는 소리] 뭐라… [웃음] | JIMI CÓ GÌ ĐỂ NÓI CHỨ? |
[지수의 옅은 웃음] | JIMI CÓ GÌ ĐỂ NÓI CHỨ? |
지금 뭐라, 뭐라 그래야 되지? 약간 | Tôi nên nói thế nào nhỉ? |
- 아, 어제 그, 게임하다가 - [지수의 호응] | - Hôm qua khi chúng ta chơi trò chơi. - Vâng. |
[세윤] 뭔데? | Như thế là sao? |
관심 가는 사람 옆에 앉으라 그랬는데 | Phải ngồi cạnh người mà cô quan tâm nhưng cô lại đi mất. |
- 딴 데로 가더라고 [웃음] - [지수] 아 [웃음] | Phải ngồi cạnh người mà cô quan tâm nhưng cô lại đi mất. |
- [흥미로운 음악] - [출연진의 탄성] | |
마음에 걸렸었구나 | Chuyện đó làm phiền anh ấy. |
진짜 서운했네 | Cảm xúc của anh ấy bị tổn thương. |
[지수의 생각하는 소리] | |
[지수의 웃음] | |
[지수] '마음에 드는 사람 옆자리로 자리 옮기기' | Chuyển chỗ đến bên cạnh người mà bạn thích. |
- [돌싱들의 탄성] - [베니타] 이거 괜찮다 | Tôi thích trò này. |
[지미] 괜찮지? | Tôi thích trò này. |
[지수] 저쪽으로 갈게 | Tôi sẽ sang bên kia vì lúc trước tôi ngồi ở đó. |
- [돌싱들의 탄성] - 아까 여기 앉았었으니까 | Tôi sẽ sang bên kia vì lúc trước tôi ngồi ở đó. |
- [돌싱들의 탄성] - [듀이] 어, 사족까지 완벽해 | JI SU ĐỔI CHỖ RA XA JIMI |
[지수가 웃으며] 여기 앉았었으니까 | JI SU ĐỔI CHỖ RA XA JIMI |
- [돌싱들의 웃음] - [톰] 아유, 거기까지 가? | MÀ KHÔNG NHẬN RA… |
저걸 바로바로 얘기하는구나 | Họ khơi chuyện ngay. |
- [지원의 호응] - [지수의 웃음] | Họ khơi chuyện ngay. …ANH ẤY LO LẮNG |
[지수] 그 | Có vẻ như hôm qua tôi không có cơ hội nói chuyện với những người ở bên đó. |
그쪽에 있던 분이랑 얘기를 많이 | Có vẻ như hôm qua tôi không có cơ hội nói chuyện với những người ở bên đó. |
- 안 해 봤던 것 같아서 - [지미의 호응] | Có vẻ như hôm qua tôi không có cơ hội nói chuyện với những người ở bên đó. |
- 그럴 수 있지 - [지수] 옮겼지 | - Điều đó cũng dễ hiểu. Giờ là thế. - Vâng. |
아직… | - Điều đó cũng dễ hiểu. Giờ là thế. - Vâng. |
[지수] 지금은 | - Nhưng ta mới gặp nhau hôm qua mà. - Phải. |
- 어제 만났으니까 - [지미의 호응] | - Nhưng ta mới gặp nhau hôm qua mà. - Phải. |
너도 얘기하고 싶은 사람도 | Hẳn là anh cũng có nhiều người mà anh muốn tâm sự nhỉ? |
- 많고 그렇잖아 - [세윤] 어? | Hẳn là anh cũng có nhiều người mà anh muốn tâm sự nhỉ? Hả? |
- 그렇지, 그렇지, 그렇지 - [지수] 그러니까 | Hả? - Ừ. Cô nói đúng. - Nên… |
[지혜] 아, 이러면 좀 서운할 수 있을 것 같은데 | - Em nghĩ điều này gây thất vọng. - Ừ, tôi nghĩ anh ấy sẽ khó chịu. |
[세윤] 어, 이거 좀 서운할 것 같아, 맞아 | - Em nghĩ điều này gây thất vọng. - Ừ, tôi nghĩ anh ấy sẽ khó chịu. |
[지수] 얘기를 | - Ta nên nói chuyện với từng người một. - Ừ, nên nói nhiều. |
- [지미] 많이 해 봐야지 - [지수] 얘기를, 어 | - Ta nên nói chuyện với từng người một. - Ừ, nên nói nhiều. |
- [흥미로운 음악] - [지수] 한 분, 한 분씩 | - Ta nên nói chuyện với từng người một. - Ừ, nên nói nhiều. |
- 해 보고 - [지미] 맞아, 맞아 | - Cô nói đúng. - Thử đi. |
중요한 것 같아 | Việc đó quan trọng đấy. |
[지미의 탄성] | NHƯNG CUỘC TRÒ CHUYỆN NÀY CÓ ĐỦ CHO HỌ KHÔNG? |
몇 분까지 있어야 돼? [웃음] | Ta có bao nhiêu thời gian? |
[지미] 아직 시간, 어 | Vẫn còn thời gian. - Một giờ. - Ừ, đúng thế. |
- 1시간 동안 하는 거지? - [지미] 어, 맞아 | - Một giờ. - Ừ, đúng thế. |
- [지혜의 탄식] - [지미의 호응] | - Một giờ. - Ừ, đúng thế. Trời đất… |
어, 이게 너무 별 얘기를 안 했는데 | Nhưng họ thậm chí không nói nhiều. |
- [지미] 여기서 좀 자고 싶다 - [지수의 웃음] | Tôi muốn ngủ ở đây. |
[지미의 호응] | |
- [지혜의 놀란 숨소리] - [세윤] 아이고 | - Ôi chao. - Họ không nhìn nhau. |
서로를 안 바라보네 | - Ôi chao. - Họ không nhìn nhau. |
[지미] 몇 명하고 얘기해 보고 싶어? | Cô muốn nói chuyện với mấy người? |
[웃음] | |
[지수] 가능하면 | Nếu có thể, |
- [웃으며] 다? - [지수] 다? [웃음] | - tất cả họ. - Tất cả? |
- 그럼 빨리 움직여 [웃음] - [지수] 그래야 될 것 같아 | - tất cả họ. - Tất cả? - Vậy thì mau lên. - Tôi nghĩ nên thế. |
[지미, 지수] 움직일까? | - Có nên di chuyển không? - Có nên không? |
- [지미] 왜냐하면 이… - [지수] 일단 안으로 | - Bởi vì… - Vào trong đi. Giờ trời nóng quá. |
[지수] 들어가야 될 것 같아 좀 더워졌어 | - Bởi vì… - Vào trong đi. Giờ trời nóng quá. |
[세윤] 벌써? | Vào rồi ư? |
- [지미의 웃음] - [지수] 벌써 30분이 지났네? | Đã 30 phút rồi! |
- [지미] 20분, 20분 - [지수의 호응] | Đã 30 phút rồi! - Hai mươi phút. - Anh nói phải. |
들어갈까요? | Vậy chúng ta đi nhé? |
[지미] 3분의 1을 썼습니다 | Ta đã hết một phần ba thời gian. |
- 시간을 [웃음] - [지수의 웃음] | Ta đã hết một phần ba thời gian. CHỈ CÒN 40 PHÚT… |
더 얘기할 시간은 많으니까 | Sẽ có thêm thời gian nói chuyện. |
[혜영] '오, 마이 갓' | Sẽ có thêm thời gian nói chuyện. Trời ơi! |
- 와, 이렇게 벌써 끝났어요? - [물방울 떨어지는 효과음] | Đã xong rồi sao? |
[놀라며] 이게 뭐야? 둘이 좋아했는데, 서로 호감 | Chuyện gì thế? Họ thích nhau mà… |
아, 생각이 되게 많아질 수 있어 | Khi ở bên người mình thích, nó có thể khiến ta suy nghĩ quá nhiều. |
진짜 호감 있는 사람 앞에서는 | Khi ở bên người mình thích, nó có thể khiến ta suy nghĩ quá nhiều. |
[씁 숨을 들이켜며] 말 한 마디 한 마디가 실수될까 봐 | Khi ở bên người mình thích, nó có thể khiến ta suy nghĩ quá nhiều. Ta cực kì cẩn thận để không phạm phải sai lầm nào. |
- [지원] 정말 조심스럽고 - 응, 맞아 | Ta cực kì cẩn thận để không phạm phải sai lầm nào. - Đúng thế. - Ta không biết phải nói gì… Tôi hiểu mà. |
- [지혜] 더 떨리고 - 대화가 잘 안될 수 있다니까 | - Đúng thế. - Ta không biết phải nói gì… Tôi hiểu mà. |
이해 간다니까 | - Đúng thế. - Ta không biết phải nói gì… Tôi hiểu mà. |
[제롬의 호응] | #TIỆC TRÀ 1:1 JEROME VÀ BENITA |
'소', 어때, 재미있어? | Vậy cô thấy thế nào? Có vui không? |
아직 잘 모르겠어 | Tôi chưa chắc. |
[베니타, 제롬의 호응] | - Vâng. - Ừ. |
- 너무 하루밖에 안 지났고 - [제롬] 그치 | - Mới có một ngày mà. - Phải. |
- [제롬] 그치 - 그 사람을 파악하기에는 | - Mới có một ngày mà. - Phải. - Thời gian quá ngắn để quen một người. - Ừ, cô nói phải. |
- 하루가 너무 짧아 - [제롬] 그건 맞아 | - Thời gian quá ngắn để quen một người. - Ừ, cô nói phải. |
[베니타] 왜냐하면 사실 | Bởi vì nói thật… Giờ anh nhìn nhận mọi thứ khác đi nhỉ? |
이제는 좀 보는 게 달라지지 않았어? | Bởi vì nói thật… Giờ anh nhìn nhận mọi thứ khác đi nhỉ? |
그치? 사람들 얘기해 | Vâng, mọi người bảo giờ đã có một đời vợ, tôi nên hạ thấp tiêu chuẩn. |
이제 결혼했으니까 눈을 낮추라고 | Vâng, mọi người bảo giờ đã có một đời vợ, tôi nên hạ thấp tiêu chuẩn. |
- [베니타의 웃음] 너 눈 높아? - [제롬] 근데 눈이 더 높아져 | - Tiêu chuẩn của tôi cao hơn. - Tiêu chuẩn cao? |
- [제롬] 어 - [베니타] 어, 그래? | - Tiêu chuẩn của tôi cao hơn. - Tiêu chuẩn cao? - Vậy à? - Nhưng không phải về ngoại hình. |
[제롬] 아니, 근데 이게 뭐, 외모 쪽으로 그게 아니고 | - Vậy à? - Nhưng không phải về ngoại hình. |
- 다, 여러 가지 다 봐, 하나씩 - [베니타의 호응] | Mà về tất cả mọi thứ. |
- '퍼스널리티' 더 보게 돼 - [베니타의 호응] | Tính cách. Nó khiến tôi thấy nó rõ ràng hơn. |
[베니타] 어, 그건 다 똑같은 마음인 것 같아 | - Có lẽ chúng ta đều thấy thế. - Phải. Đó là lí do… |
- [제롬] 맞아 - [베니타] 근데 나는 이제 | - Có lẽ chúng ta đều thấy thế. - Phải. Đó là lí do… Với tôi, tôi từng nói: |
옛날에는 '아, 이런, 이런 이런 사람이 좋았어' | Với tôi, tôi từng nói: "Đây là mẫu người mình thích". |
이런 것보다 이제는 | "Đây là mẫu người mình thích". |
이런 거, 이런 거 안 하는 사람을 | Nhưng giờ, tôi có xu hướng tìm kiếm một người không làm một số việc nhất định. |
- [제롬의 호응] - 더 찾게 되는 것 같아 | Nhưng giờ, tôi có xu hướng tìm kiếm một người không làm một số việc nhất định. |
- [오스틴의 호응] - [제롬] 그치 | Chính xác. |
[지혜] 맞아, 나랑 안 맞는 거 | Phải. Quan trọng là tìm ra những gì không tương thích. |
- [오스틴의 호응] - 찾는 거 중요해 | Phải. Quan trọng là tìm ra những gì không tương thích. |
'리콰이어먼트'가 좀 달라졌다고 그래야 되나? | Tôi có nên nói yêu cầu đã thay đổi không? |
- [제롬] '리콰이어먼트' [웃음] - [베니타] 어, 남자를 | - Yêu cầu ư? - Vâng, điều tôi tìm kiếm ở người đàn ông. |
- [베니타] '리콰이어먼트' 중에 - [흥미로운 음악] | - Yêu cầu ư? - Vâng, điều tôi tìm kiếm ở người đàn ông. Vậy cô có một danh sách yêu cầu à? |
[영어로] 그럼 요구하는 리스트가 이렇게 있구나 | Vậy cô có một danh sách yêu cầu à? Sau đó cô đánh dấu… |
[제롬이 한국어로] 하나씩 '체크 오프' | Sau đó cô đánh dấu… |
- [제롬의 탄성] - [베니타가 영어로] 아냐, 아냐 | - Không. - Không ư? Được rồi. |
- [제롬] '아니야? 그래' - [베니타의 웃음] | - Không. - Không ư? Được rồi. Và… Không, vậy anh ấy bị loại. |
'얘는 아니야' | Và… Không, vậy anh ấy bị loại. |
[혜영이 한국어로] 웃게 만드는 건 좋은 것 같아요 | Thật tốt khi làm cho nhau cười. |
- [세윤의 호응] - [제롬] 그러면 뭐를 잘 | Thật tốt khi làm cho nhau cười. Vậy cô tìm gì… |
제일 중요한 걸 뭘 봐? 남자에 대해서? | Cô tìm kiếm điều gì nhất ở một người đàn ông? |
어저께 얘기 들어 보니까 뭐 | Theo những gì tôi nghe được hôm qua, |
[산뜻한 음악] | tôi nghĩ cô nói công việc quan trọng. |
일, 직장 중요하다고 얘기한 것 같은데 | tôi nghĩ cô nói công việc quan trọng. |
- 그래, 관심이 있으면 - [지원의 탄성] | Khi quan tâm đến ai đó, ta nhớ những gì họ nói. |
그 사람의 얘기가 기억이 나지, 계속 | Khi quan tâm đến ai đó, ta nhớ những gì họ nói. |
[베니타] 난 솔직히 | Nói thật, một người làm việc chăm chỉ và vui với những gì mình làm. |
자기 일을 그냥 열심히 하고 | Nói thật, một người làm việc chăm chỉ và vui với những gì mình làm. |
좋아하고 좀 비전이 있는 거면 | Nói thật, một người làm việc chăm chỉ và vui với những gì mình làm. Nếu anh ấy có tầm nhìn, ngay cả khi không kiếm được nhiều tiền |
- 돈을 못 벌어도 - [제롬의 호응] | Nếu anh ấy có tầm nhìn, ngay cả khi không kiếm được nhiều tiền |
괜찮아, 아직은 | thì cũng không sao… Hiện tại là thế. |
[제롬] 그러면 그거 빼고는 뭐가 제일 중요해? | Ngoài việc đó, điều quan trọng nhất cô tìm kiếm là gì? |
그러면 남자를 딱 봤을 때? | Ngoài việc đó, điều quan trọng nhất cô tìm kiếm là gì? Tôi không chịu được những người kén chọn bởi vì tôi rất dễ tính. |
난 좀 성격이 까다로운 사람 힘들어 | Tôi không chịu được những người kén chọn bởi vì tôi rất dễ tính. |
- 왜냐하면 내가 너무 - [제롬의 호응] | Tôi không chịu được những người kén chọn bởi vì tôi rất dễ tính. |
털털하기 때문에 | Tôi không chịu được những người kén chọn bởi vì tôi rất dễ tính. |
[제롬] 막 음식 '피키'하고 | Kén chọn về ăn uống ư? |
[베니타가 영어로] 다, 그러니까 | Mọi thứ. Anh biết đấy, những người có tính cách kén chọn. |
[한국어로] 성격 '피키'한 사람들 있잖아, 약간 | Mọi thứ. Anh biết đấy, những người có tính cách kén chọn. |
[제롬, 베니타의 호응] | |
약간 | - Như là… - Một trong hai người nên nhạy cảm nhỉ? |
[제롬] 한 명이라도 예민해야 되지 않을까? | - Như là… - Một trong hai người nên nhạy cảm nhỉ? |
- [유쾌한 음악] - [베니타, 세윤의 웃음] | Nhạy cảm và kĩ tính khác nhau đấy. |
'노', 예민한 거랑 꼼꼼한 거랑 다르지 | Nhạy cảm và kĩ tính khác nhau đấy. |
[제롬] 아, 어, 그러네? | - Cô nói đúng. Được rồi. - Vâng. Kĩ tính là tốt. |
- [베니타의 호응] - 오케이 | - Cô nói đúng. Được rồi. - Vâng. Kĩ tính là tốt. |
- [베니타] 꼼꼼한 건 좋아 - [제롬의 호응] | - Cô nói đúng. Được rồi. - Vâng. Kĩ tính là tốt. |
- [영어로] 난 그렇게 생각해 - 그래 | - Tôi nghĩ thế. - Được rồi. |
[한국어로] '예' 꼼꼼한 거 '이즈' | - Tôi nghĩ thế. - Được rồi. - Kĩ tính là… - Tỉ mỉ. |
[베니타, 제롬] '디테일' [호응] | - Kĩ tính là… - Tỉ mỉ. Tỉ mỉ. |
[제롬이 영어로] 나는 | Tôi là người… Xuất thân trong gia đình quân nhân, tôi tỉ mỉ lắm. |
- 꼼꼼한 편이야 - [베니타, 혜영의 웃음] | Tôi là người… Xuất thân trong gia đình quân nhân, tôi tỉ mỉ lắm. |
- [베니타] 꼼꼼해? - [제롬] 응, 꼼꼼해 | - Anh là người tỉ mỉ? - Ừ, đúng thế. |
- [한국어로] 아니, 나는 또 이제 - [지혜의 웃음] | Khi tôi đi chơi với bạn bè và chúng tôi chuẩn đi ăn, |
[제롬] 친구들 놀러 가면 | Khi tôi đi chơi với bạn bè và chúng tôi chuẩn đi ăn, |
뭐 먹자 하면 나는 얘기해 | Khi tôi đi chơi với bạn bè và chúng tôi chuẩn đi ăn, tôi sẽ hỏi: "Cô muốn ăn gì?" |
- '너는 뭐 먹을래?' - [베니타의 호응] | tôi sẽ hỏi: "Cô muốn ăn gì?" |
내가 먼저 물어봐 난 상관없으니까 | Tôi sẽ hỏi trước vì tôi không phiền. |
[베니타의 호응] | Vì tôi… Nếu họ muốn ăn món đó, tôi sẽ ăn cùng cho dù không thích. |
사람들이 먹고 싶어 하면 나는 그냥 따라가 | Nếu họ muốn ăn món đó, tôi sẽ ăn cùng cho dù không thích. |
- [밝은 음악] - 별로 안 좋아하는데도 따라가 | Nếu họ muốn ăn món đó, tôi sẽ ăn cùng cho dù không thích. |
그거 빼고는 나는 | Ngoại trừ việc đó, tôi không kén chọn nên luôn hỏi họ muốn gì. |
'피키'하지 않으니까 난 항상 물어봐 | Ngoại trừ việc đó, tôi không kén chọn nên luôn hỏi họ muốn gì. |
'너네들 뭐 할래? 어디 갈래?' | Cô muốn làm gì? Muốn đi đâu? |
아니면 뭐, 여자랑 있으면 | Hay nếu đi cùng một cô gái, tôi sẽ hỏi: "Cưng à, em thích món gì?" |
'어, 뭐, 자기야, 뭐 먹고 싶어?' | Hay nếu đi cùng một cô gái, tôi sẽ hỏi: "Cưng à, em thích món gì?" |
- 내가 먼저 물어 - [혜영의 웃음] | Tôi sẽ hỏi cô ấy trước và làm theo. |
- 하고 그냥 따라가 - [호응] | Tôi sẽ hỏi cô ấy trước và làm theo. BENITA NGHĨ GÌ VỀ SỰ NHIỆT TÌNH CỦA JEROME? |
[혜영, 세윤의 웃음] | BENITA NGHĨ GÌ VỀ SỰ NHIỆT TÌNH CỦA JEROME? |
본인 계속 어필을 하네요 | Anh ấy cố thuyết phục |
- '난 예민하지 않아' - [혜영의 호응] | Anh ấy cố thuyết phục - rằng mình không nhạy cảm. - Anh ấy thích Benita đến như thế. |
그만큼 베니타가 아직까지 | - rằng mình không nhạy cảm. - Anh ấy thích Benita đến như thế. |
- 마음에 드는 거야 - [지혜의 웃음] | - rằng mình không nhạy cảm. - Anh ấy thích Benita đến như thế. |
너 좀 다혈질이야? 니가 봤을 때? | - Anh có nghĩ là mình nóng tính không? - Nói thế nghĩa là sao? |
[제롬] 다혈질이 무슨 말이야? | - Anh có nghĩ là mình nóng tính không? - Nói thế nghĩa là sao? |
[베니타가 영어로] 성질 내는 그런 거 | Vấn đề về tính khí nóng nảy. |
[한국어로] 아, '템퍼'까지는 아닌데 약간 | Không nhất thiết là "nóng nảy" nhưng… |
- [베니타] 욱하는 - 욱할 때가 있어 | Đôi khi tôi mất bình tĩnh. |
[베니타의 호응] | |
나 욱하는 성격 좀 | Thật khó cho tôi khi đối phó với những người nóng tính. |
힘들어 | Thật khó cho tôi khi đối phó với những người nóng tính. |
어렸을 때는 좀 많이 욱하고 그랬는데 | Hồi trẻ tôi là người nóng nảy |
그거 많이 이제 '캄 다운' 됐어 | nhưng giờ tôi điềm tĩnh hơn nhiều. Giờ tôi kiên nhẫn hơn. |
좀 참아졌어 | nhưng giờ tôi điềm tĩnh hơn nhiều. Giờ tôi kiên nhẫn hơn. Bình tĩnh… Cố gắng làm dịu mọi thứ. |
[제롬이 영어로] 진정하려고 하지 | Bình tĩnh… Cố gắng làm dịu mọi thứ. |
- [출연진의 웃음] - [지혜가 한국어로] 변명 | Bình tĩnh… Cố gắng làm dịu mọi thứ. Anh ấy lại viện cớ! |
- 또 변명 [웃음] - [지원] 갑자기 | Anh ấy lại viện cớ! KẺ VIỆN CỚ |
- [익살스러운 음악] - [시끌벅적한 소리] | KẺ VIỆN CỚ "Giờ nghĩ về chuyện đó, |
- [지원] '어렸을 때는' - [오스틴] 띠리리리리 | "Giờ nghĩ về chuyện đó, hồi trẻ, tôi là người nóng tính." |
- [지원] '많이 욱했는데' [웃음] - [출연진의 웃음] | hồi trẻ, tôi là người nóng tính." |
- 변명해, 계속 - [세윤] 약간 | Anh ấy đang viện cớ. |
- [지원] '아, 욱하는 거 좀 있지' - [지혜] 아, 웃겨 | "Đôi khi tôi mất bình tĩnh." "Tôi không thích thế." |
[지원] '나 욱하는 거 싫은데' | "Tôi không thích thế." "Đấy là hồi trẻ thôi." |
- [익살스러운 효과음] - '어렸을 때 욱을 좀 했지' | "Đấy là hồi trẻ thôi." |
- [출연진의 웃음] - [세윤] '이제는 많이 진정됐지' | "Đấy là hồi trẻ thôi." "Giờ tôi điềm tĩnh lắm." |
- 표정 봐요, 표정 [웃음] - [지원의 탄성] | Nhìn mặt anh ấy kìa. VẺ MẶT ĐĂM CHIÊU |
- 다음 말, 다음 말 뭘로 할까 - [세윤] 놀랐어, 놀랐어 | - Anh ấy ngạc nhiên. - Đang nghĩ xem nên nói gì tiếp theo. |
- 지금 생각 중이야 - [지원의 탄성] | - Anh ấy ngạc nhiên. - Đang nghĩ xem nên nói gì tiếp theo. |
- [지원] 정말 - [혜영] 뭐라 그럴지 보고 싶다 | Tôi muốn xem anh ấy nói gì. |
[출연진의 웃음] | |
- 아, 나 벌써 또 뺀찌 먹었나? - [익살스러운 음악] | Tôi bị từ chối rồi à? |
- [베니타의 웃음] - 아, 나 계속 | Tôi bị từ chối rồi à? Tôi đã… Tôi nghĩ nếu tôi đến đây, mọi thứ sẽ tốt hơn. |
[제롬] 와서 이제 좀 좋아질 줄 알았는데 계속 | Tôi đã… Tôi nghĩ nếu tôi đến đây, mọi thứ sẽ tốt hơn. |
- 근데 욕하고 - [베니타] 던지고 막 | Không phải tôi chửi thề hay gì cả. Tôi không ném đồ. |
- 아니, 그런 건 아니야 - [베니타] 그런 건 없지? | Không phải tôi chửi thề hay gì cả. Tôi không ném đồ. |
뭐 던지고 막 이런 건 아니야 | Không phải tôi chửi thề hay gì cả. Tôi không ném đồ. |
[리키의 탄성] | #TIỆC TRÀ 1:1 RICKY VÀ HEE JIN |
[리키의 목 가다듬는 소리] | #TIỆC TRÀ 1:1 RICKY VÀ HEE JIN |
[희진] 얘기하고 싶은 사람 있었어? | Có ai đó anh muốn nói chuyện không? |
[리키] 응, 너, 너 | Có, cô đấy. |
- 응, 너, 너 - [감성적인 음악] | Có, cô đấy. |
[출연진의 탄성] | |
[출연진의 탄성] | |
- [지혜의 탄성] - [세윤] 오, 리키 | Ricky. |
리키! | - Ricky! - Thế mới là đàn ông chứ. |
우와, 남자네 | - Ricky! - Thế mới là đàn ông chứ. |
응, 너, 너 | Có, cô đấy. |
- [혜영] 와, 설레겠다, 희진 씨 - [리키] 너, 너 | Trái tim Hee Jin hẳn là xao xuyến. |
- 너? 거짓말인데? - [리키의 호응] | Trái tim Hee Jin hẳn là xao xuyến. Tôi ư? Anh nói dối. |
[리키] 아니, 진짜야 | Không. Tôi nói thật đấy. |
- [희진] 있었어? - [리키] 있었어 | - Nói thật? - Ừ. |
- [희진] 아, 진짜? - [리키의 호응] | - Thật à? - Thật. |
응, 근데 한 두 명, 세 명? | - Nhưng hình như, hai hay ba người? - Tôi hiểu rồi. |
- [희진] 아, 두 명, 세 명? - [리키의 호응] | - Nhưng hình như, hai hay ba người? - Tôi hiểu rồi. |
[리키] 넌 나였어? | Cô muốn nói chuyện với tôi? |
- [희진] 솔직하게? - [리키의 호응] | - Nói thật ư? - Ừ. |
[희진, 리키의 호응] | - Vâng. - Vâng. |
- [혜영] 어머 - [희진] 얘기해 줘 | Trời đất. - Nói xem. Tôi là một trong ba người chứ? - Ừ. Nói thật đấy. |
- [희진] 그 3명 중에 나 있어? - [리키] 어, 솔직하게, 응 | - Nói xem. Tôi là một trong ba người chứ? - Ừ. Nói thật đấy. |
- [희진] 아, 진짜? - [리키] 솔직하게, 응 | - Nói xem. Tôi là một trong ba người chứ? - Ừ. Nói thật đấy. - Nhẹ cả người. - Đúng. |
- 다행이다 [옅은 웃음] - [리키의 호응] | - Nhẹ cả người. - Đúng. |
[세윤, 혜영의 웃음] | Tôi cũng thích thế. Kiểu trung thực này. |
[지혜] 또 이거는 좋아요 이런 솔직함은 좋아요, 약간 | Tôi cũng thích thế. Kiểu trung thực này. |
- [희진] 짠 [웃음] - [리키] '치어스' | - Cụng li nào. - Cụng. |
아, 집에서는 뭐, 뭐 하는 거 좋아? | - Ở nhà cô thích làm gì? - Ở nhà à? |
- [희진] 집에? 아 - [호응] | - Ở nhà cô thích làm gì? - Ở nhà à? |
- 나 강아지 키우거든? - [리키] 아, 강아지 키워? | - Tôi có chó. - Thế à? |
- [희진의 호응] - [영어로] 아, 귀여워 | - Vâng. - Dễ thương quá. |
[한국어로] 무슨 강아지 어떤 '브리드'? | - Vâng. - Dễ thương quá. - Giống gì? - Maltipoo. |
[희진] 아, 말티푸 | - Giống gì? - Maltipoo. |
[리키] 아, 말티푸, 어 | Maltipoo. |
- [희진이 영어로] 강아지 좋아해? - [리키] 나 강아지 좋아해 | - Anh thích chó à? Thật ư? - Tôi thích chó. |
- [희진] 아, 정말? - [리키의 호응] | - Anh thích chó à? Thật ư? - Tôi thích chó. |
[한국어로] 두, 두 명? 두 명? | Hai con à? Hay nhiều hơn? |
[리키] 더? | Hai con à? Hay nhiều hơn? Ôi trời ơi. Bốn con ư? |
[영어로] 세상에, 넷? | Ôi trời ơi. Bốn con ư? |
- [희진] 보여 줄게 - 이런 | Tôi sẽ cho anh xem. Đừng ngạc nhiên. |
- [희진이 한국어로] 놀라지 마 - [리키] 오케이 | Tôi sẽ cho anh xem. Đừng ngạc nhiên. Được rồi. |
[리키, 희진의 웃음] | Được rồi. |
10개 있는 거 아니야? [웃음] | Cô có mười con chó chứ? |
[희진] 아니야, 아니야, 그 정도는 | Không nhiều đến thế. |
- [리키의 놀란 소리] - [희진의 웃음] | Trời ạ. |
- [리키] '오, 마이 가쉬' - [강아지 짖는 소리] | Trời ạ. |
[출연진의 놀란 탄성] | Trời ạ. Có bao nhiêu con thế? |
이게 몇 마리야? | Có bao nhiêu con thế? |
- [지혜] 5마리예요? - [혜영] 5마리야? | - Năm con à? - Năm ư? |
- [오스틴] 어, 귀엽네 - 아, 너무 귀엽다, 근데 | - Dễ thương quá. - Chà. |
[세윤, 오스틴] 우와 | - Dễ thương quá. - Chà. Thật dễ thương. |
- [세윤] 진짜 귀엽다 - [지혜] 아, 너무 귀엽다, 얘네 | Thật dễ thương. |
- [영어로] 우리 가족이야 - [리키] 오, 세상에, 너무 귀엽다 | Thật dễ thương. - Chúng là gia đình. - Ôi trời. Dễ thương quá. |
[호응] | |
- [희진이 한국어로] 아이고 - '오, 마이 갓' | - Đây nhé. - Ôi Chúa ơi. |
[리키] 무슨 '무비 신, 무비 신' 같아 | - Cứ như một cảnh trong phim vậy. - Đây là nhà tôi. |
- [리키의 웃음] - [희진] 이거 우리 집이야 | - Cứ như một cảnh trong phim vậy. - Đây là nhà tôi. …{HỌ XÍCH LẠI HƠN} |
그래서 | Vậy anh thích gia đình đông đúc chứ? |
혹시 '빅 패밀리' 좋아해? | Vậy anh thích gia đình đông đúc chứ? |
[웃음] | Anh thích người có gia đình đông? |
- '빅 패밀리' 있는 사람 좋아해? - [세윤의 웃음] | Anh thích người có gia đình đông? |
아니, 괜찮아, 응, 상관없어, 어 | Không, ổn mà. Tôi không phiền đâu. |
- [띠링 울리는 효과음] - [오스틴] 어, 솔직하네 | Anh ấy rất thật thà. |
- [리키] 알겠어 - [희진] 너는 '하비'가 뭐야? | Anh có sở thích gì? |
나는 스포츠 좋아하고 | Tôi thích thể thao. |
- [희진] 뭐 타는 거 아니면? - [리키] 나는 근데 | - Chơi hoặc… - Chơi. |
- [리키] 하는 거, 어 - [희진] 아, 하는 거? | - Chơi hoặc… - Chơi. Môn gì? |
- [희진] 어떤 거? - [리키의 생각하는 소리] | Môn gì? |
'섬타임즈' 농구하고 | Đôi khi là bóng rổ. |
- '섬타임즈', 어 - [희진의 호응] | Đôi khi. |
또 '짐' 가서 운동 | Và tôi thích tập gym ở phòng tập. |
- [호응] - [리키] 하는 것도 좋고 | Và tôi thích tập gym ở phòng tập. |
[리키의 생각하는 소리] | |
- [익살스러운 효과음] - [리키의 옅은 탄성] | SAU CUỘC ĐỐI THOẠI CHỦ ĐỘNG, BẤT NGỜ IM LẶNG |
희진 씨만 질문하네 | Chỉ có Hee Jin đặt câu hỏi. |
- [세윤의 호응] - [희진] 근데 우리 이렇게 | Trước đó, chúng ta… |
아까 막 이렇게, 아까도 | Trước đó, chúng ta… Trước đó chúng ta nói chuyện với mọi người. |
- 모여 있을 때 막 얘기하고 - [리키의 호응] | Trước đó chúng ta nói chuyện với mọi người. |
어제도 우리 술 마시면서 | - Ừ. - Hôm qua vừa nói chuyện vừa uống rượu. |
- 막 얘기했는데 - [리키의 호응] | - Ừ. - Hôm qua vừa nói chuyện vừa uống rượu. |
되게 말이 많이 없는 거 같아 | Anh có vẻ rất trầm. |
[리키가 웃으며] 아니 나는 이렇게 | Anh có vẻ rất trầm. Khi ở trong một nhóm đông thế này, |
- 이렇게 '빅 그룹'에 있으면 - [희진의 호응] | Khi ở trong một nhóm đông thế này, |
좀 | tôi… tôi không nói nhiều. |
- 말 많이 안 하는 편이야, 어 - [희진의 호응] | tôi… tôi không nói nhiều. Tôi nghĩ mình là người nghe nhiều hơn |
[영어로] 난 내가 더 듣는 편이야 | Tôi nghĩ mình là người nghe nhiều hơn |
- [한국어로] 그 '시추에이션'에는 - [희진] 응, '리스너'? | - trong tình huống đó. - Người nghe. |
- [리키] 근데 다 진짜 - [잔잔한 음악] | Tôi nghĩ tất cả mọi người đều rất giỏi tiếng Hàn. |
한국말 잘하는 것 같아 | Tôi nghĩ tất cả mọi người đều rất giỏi tiếng Hàn. |
- 다? - [리키의 호응] | - Mọi người ư? - Thế nên… |
[혜영] 아, 그러면서 약간 | - Mọi người ư? - Thế nên… Anh ấy thấy áp lực vì việc đó. |
- 거기에 대한 부담도 있나 보다 - [혜영의 호응] | Anh ấy thấy áp lực vì việc đó. |
[리키] 그러니까 이렇게 다 이렇게 얘기하면서 | Khi tất cả chúng ta nói chuyện như thế này, |
어떤, 어떤 거는 나 잘 이해 못 해 | có một số điều tôi không hiểu. |
- [희진의 호응] - 어, 어, 그런 거 있어 | Đôi khi là như thế. |
- 그게 좀 힘들 것 같아, 어 - [리키] 조금 힘들어, 어 | - Hẳn là khó khăn lắm. - Ừ, hơi khó. Nói thật là thế. |
- 어, 솔직히 조금 힘들어 - [희진] 그치 | - Hẳn là khó khăn lắm. - Ừ, hơi khó. Nói thật là thế. |
- [지혜] 그치 - [리키의 호응] | Nếu bạn không hiểu, cuộc trò chuyện sẽ có cảm giác không thoải mái. |
- 다 이해 못 하면 - [희진] 그치 | Nếu bạn không hiểu, cuộc trò chuyện sẽ có cảm giác không thoải mái. |
[지혜] 얘기에 또 겉돌 수 있으니까 | Nếu bạn không hiểu, cuộc trò chuyện sẽ có cảm giác không thoải mái. |
- [하림] 짠 [웃음] - [오스틴] 이 대화 궁금하다 | #TIỆC TRÀ 1:1 DEWEY VÀ HA RIM Cụng nào. Tôi tò mò về cuộc trò chuyện này. Họ sẽ nói chuyện thế nào. |
- [혜영, 지혜의 웃음] - [오스틴] 어떻게 대화할 건지 | Tôi tò mò về cuộc trò chuyện này. Họ sẽ nói chuyện thế nào. |
[하림, 듀이의 웃음] | |
- [하림] 따뜻해 [웃음] - [듀이] 그치? | - Ấm quá. - Tôi biết mà, nhỉ? |
약간 약 먹는 듯한 | Nó làm tôi có cảm giác như uống thuốc. Như xi-rô ho. |
옛날에 그 시럽 먹는 듯한 느낌이야 | Nó làm tôi có cảm giác như uống thuốc. Như xi-rô ho. |
[하림이 웃으며] 나 어저께 | - Biết hôm qua có chuyện gì buồn cười chứ? - Chuyện gì? |
- 너무 웃겼던 게 - [듀이의 호응] | - Biết hôm qua có chuyện gì buồn cười chứ? - Chuyện gì? |
내 옆에 앉아 있었잖아 | Tôi ngồi cạnh anh khi chúng ta uống rượu. |
- 술 마실 때 - [듀이의 호응] | Tôi ngồi cạnh anh khi chúng ta uống rượu. Thật buồn cười khi anh ngọ nguậy ngón chân. |
- 발가락 꿈틀꿈틀대는 거 - [듀이의 웃음] | Thật buồn cười khi anh ngọ nguậy ngón chân. |
- 진짜 너무 웃겼어 [웃음] - [듀이] 아, 나 너가 발로 | Thật buồn cười khi anh ngọ nguậy ngón chân. Thật buồn cười khi cô lấy chân đẩy tôi. |
[듀이] 발로 이렇게 주의 줄 때도 웃겼어 | Thật buồn cười khi cô lấy chân đẩy tôi. |
무슨 얘기야? | Họ nói chuyện gì thế? |
- [흥미로운 음악] - [듀이] 여기는 다 했는데 | Chúng ta xong rồi. |
- 여기는 다 했는데 - [시끌벅적한 소리] | Ở đây xong rồi. DEWEY, NGỒI CẠNH HA RIM, |
새로? 아, 새로 더 못 할 것 같은 사람? | DEWEY, NGỒI CẠNH HA RIM, NGỌ NGUẬY NGÓN CHÂN LIÊN TỤC |
[출연진의 웃음] | NGÓN CHÂN… NGỌ NGUẬY, NGỌ NGUẬY… |
- [지혜가 웃으며] 이게 웃겼구나 - [혜영의 웃음] | Cô ấy thấy buồn cười. |
- [듀이의 호응] - [익살스러운 효과음] | |
[하림이 웃으며] 발가락 꿈틀꿈틀 | Cách anh ngọ nguậy ngón chân thật buồn cười. |
- 너무 웃겨서 - [듀이의 당황한 소리] | Cách anh ngọ nguậy ngón chân thật buồn cười. |
- [하림의 웃음] - [세윤] 어? | SAO VIỆC ĐÓ LẠI BUỒN CƯỜI? |
[지혜의 웃음] | SAO VIỆC ĐÓ LẠI BUỒN CƯỜI? |
- [하림의 웃음] - [듀이] 아니 | Tôi đùa thôi. |
그거를 | Tôi không biết cô sẽ nói thế bằng ngón chân của cô. |
지적을 발가락으로 해 줄 줄 몰랐어 | Tôi không biết cô sẽ nói thế bằng ngón chân của cô. |
[혜영의 웃음] | {ĐIỂM GIỐNG NHAU (?)} CỦA HỌ |
[하림] 생각을 해 봐 화면을 딱 보는데 | Nghĩ mà xem. Tôi đang nhìn vào chân mình. |
- 거기서 발가락이 - [익살스러운 효과음] | Và ngón chân anh cứ như thế này. |
- 민망하네 [웃음] - [하림의 웃음] | Xấu hổ quá. |
[하림] 근데 나 그런 그런 유머 좋아해요 | Tôi thích kiểu hài hước đó. Kiểu hài kì dị. |
- '돌키 휴머' - [듀이의 웃음] | Tôi thích kiểu hài hước đó. Kiểu hài kì dị. - Tôi thích tương tác kiểu đó. - Vâng. |
- [듀이] '돌키'? - 나 그런, 그런 '인터랙션' | - Tôi thích tương tác kiểu đó. - Vâng. |
- [하림] 좋아하는데 - [듀이의 호응] | - Tôi thích tương tác kiểu đó. - Vâng. |
- 어, 그런 유머를 - [듀이의 호응] | Tôi không nghĩ nhiều người hiểu kiểu hài hước đó. |
이해해 주는 사람이 별로 없는 것 같아 | Tôi không nghĩ nhiều người hiểu kiểu hài hước đó. |
[듀이] 너도 '돌키'를 많이 해? | Cô cũng "kì dị" à? |
- [하림] 응? - [듀이] '돌키'한 그런 | Cô cũng "kì dị" à? - Những hành vi kì dị đó. - Ừ, tôi siêu dị. |
- [듀이] '비헤이비어'를 많이 해? - [하림] '돌키?' [호응] | - Những hành vi kì dị đó. - Ừ, tôi siêu dị. |
- 나 '슈퍼 돌키'야 - [세윤의 웃음] | - Những hành vi kì dị đó. - Ừ, tôi siêu dị. Thật sao? |
- [듀이가 영어로] 정말? - [호응] | Thật sao? |
- [하림의 웃음] - 믿을 수 없어 | Không thể tin được. |
[옅은 탄성] | |
- [한국어로] 어? 해 조금 졌다 - [듀이의 호응] | Mặt trời lặn một chút rồi kìa. Ơn trời. |
[하림] 너무 다행히 [더워하는 숨소리] | Ơn trời. |
- 아, 나는 걱정되는 거 - [하림의 웃음] | Không có mấy chuyện khiến tôi lo lắng. |
- 몇 개 없는데 - [하림의 호응] | Không có mấy chuyện khiến tôi lo lắng. |
- [듀이] 주의해야 될 위치가 - [발랄한 음악] | Có một vài điểm tôi cần cẩn thận. |
- '스폿'이 좀 몇 개 있어 가지고 - [하림의 웃음] | Có một vài điểm tôi cần cẩn thận. |
- 어, 잘 터진다 [탄성] - [혜영의 웃음] | Cô ấy cười phá lên kìa. Trời đất. Thật buồn cười khi nghĩ về nó. |
- 생각만 해도 웃겨 - [세윤의 탄성] | Thật buồn cười khi nghĩ về nó. |
이거 하나 올려놔야겠다 | Tôi dựng cái này lên nhé. |
[듀이의 옅은 웃음] | THẾ NÀY CÓ "KÌ DỊ?" KHI NGẪU NHIÊN CHƠI BÚP BÊ |
- 어허, 듀이 - [하림의 웃음] | - Dewey. - Dewey rất khéo khi gặp riêng. |
[혜영] 어, 일대일에 강해요 듀이 씨가 | - Dewey. - Dewey rất khéo khi gặp riêng. Cô ấy cười về mọi việc nên anh ấy càng tự tin. |
[세윤] 뭘 해도 웃으니까 자신감이 붙어 가지고 | Cô ấy cười về mọi việc nên anh ấy càng tự tin. |
- [혜영] 그치, 그치 - [지혜의 웃음] | Cô ấy cười về mọi việc nên anh ấy càng tự tin. - Tất nhiên. - Vâng, cô ấy cười rất nhiều. |
- 맞아, 잘 웃어 주면 또 - [세윤, 혜영의 호응] | - Tất nhiên. - Vâng, cô ấy cười rất nhiều. |
[지수] 나는 방에 잠깐 갔다가 | - Tôi sẽ về phòng thật nhanh. - Được rồi. |
- [지미] 어, 그래 - [지수] 와야겠다 | - Tôi sẽ về phòng thật nhanh. - Được rồi. |
- [세윤의 탄성] - [혜영] 베니타 쪽으로? | Đi về phía Benita ư? |
[제롬] 나는 지금 살고 있는 데 일 때문에 지금 | Hiện giờ, tôi sống ở đó để làm việc. |
거기서 일하고 살고 있어 | Hiện giờ, tôi sống ở đó để làm việc. ANH ẤY QUAY ĐI |
- [베니타의 호응] - 오케이? | ANH ẤY QUAY ĐI |
- 너무 지금 분위기가 좋아 - [지원의 호응] | Bầu không khí giữa họ lúc này quá ổn. |
[밝은 음악] | |
[지미] 기다려야 되겠다 | Tôi nên đợi. Chúng ta hãy đợi. |
기다려 보자, 기다려 보자 기다려 보자 | Tôi nên đợi. Chúng ta hãy đợi. |
다른 사람 찾는 것 같은데 | Em nghĩ anh ấy tìm người khác. |
누구랑 기다리려 누구를 기다리는 거지? | Anh ấy đang đợi ai vậy? |
[오스틴] 지수는? | JI SU QUAY LẠI TẦNG MỘT Ji Su thì sao? |
[지미] 다들 얘기하고 있어서 | - Mọi người đang nói chuyện. - Họ còn ở đó chứ? Đang nói chuyện ư? |
- 아직 있어? 사람들? - [지미] 그치? | - Mọi người đang nói chuyện. - Họ còn ở đó chứ? Đang nói chuyện ư? |
- [지수] 얘기하고 있어? [웃음] - [지미의 웃음] | - Mọi người đang nói chuyện. - Họ còn ở đó chứ? Đang nói chuyện ư? |
[지미] 누구, 누구랑 얘기하고 싶어, 다음에? | - Cô muốn nói chuyện với ai? Tiếp theo ấy. - Tôi ư? |
[지수] 나? | - Cô muốn nói chuyện với ai? Tiếp theo ấy. - Tôi ư? |
- 말 안 하지 - [지미의 웃음] | Cô ấy không khai đâu. |
[지수의 웃음] | |
[지수] 다음 사람은 생각하고 있는 사람이 있어? | Anh có nghĩ đến ai khác không? |
다음에 얘기할 사람? | Giờ nói chuyện với ai? |
[지미] 그냥 얘기 얘기해 보고 싶은? | Một người mà tôi muốn nói chuyện. |
[지수의 호응] | Một người mà tôi muốn nói chuyện. |
- 얘기하고 있어서 [웃음] - [지수의 웃음] | Giờ họ đều bận cả. |
- [세윤] 오! - [흥미로운 음악] | JIMI ĐANG CHỜ HEE JIN HOẶC BENITA |
[제롬] 문자 왔어, 잠깐만 | Tôi có tin nhắn. Đợi đã. "Bạn còn 30 phút." |
'30분 남았습니다' | Tôi có tin nhắn. Đợi đã. "Bạn còn 30 phút." |
[메시지 알림 효과음] | |
[세윤] 자, 30분 남았어요 | Họ còn 30 phút nữa. |
[베니타] 근데 다들 만약에 얘기를 하고 있으면 어떡해? | Nhỡ mọi người khác đang nói chuyện thì sao? |
가서 빼야 되는 거지 | - Phải bảo một người ra chỗ khác. - "Bảo một người ra chỗ khác?" |
- [베니타] 가서 빼야 돼? [웃음] - [혜영의 웃음] | - Phải bảo một người ra chỗ khác. - "Bảo một người ra chỗ khác?" |
- 가서 옆에 앉아? 셋이서? - [제롬의 호응] | - Ngồi cạnh họ à? Ba người ư? - Ừ. |
- '잠깐만' [웃음] - [제롬] '미안, 좀 꺼져 줄래?' | - Ngồi cạnh họ à? Ba người ư? - Ừ. Anh lùi ra được chứ? Để bọn tôi nói chuyện. |
- [제롬] '나 좀 얘기하게' - [세윤의 웃음] | Anh lùi ra được chứ? Để bọn tôi nói chuyện. |
있어? 누구랑 얘기하고 싶은 사람 있으면 괜찮아 | Nếu cô muốn nói chuyện với người khác thì tốt thôi. Cô có thể đi. |
가도 돼 | Nếu cô muốn nói chuyện với người khác thì tốt thôi. Cô có thể đi. |
[감성적인 음악] | BENITA CÓ MUỐN NÓI CHUYỆN VỚI AI KHÁC KHÔNG? |
30분 남았는데 | Còn 30 phút. Tôi không muốn làm mất thì giờ của cô. |
[영어로] 나 너 시간 낭비하게 하기 싫어 | Còn 30 phút. Tôi không muốn làm mất thì giờ của cô. |
[한국어로] 근데 나도 '꺼져 줄래?' | Nhưng tôi không thể nói: "Cô có thể lùi ra không?" |
- 이렇게 못 하겠어 [웃음] - [세윤의 탄성] | Nhưng tôi không thể nói: "Cô có thể lùi ra không?" |
[제롬] 옆에 앉아 있으면 될 것 같아 | Tôi nghĩ cô có thể ngồi cạnh anh ấy. |
어, 근데 자리 안 바꾸는구나 | Họ sẽ không đổi chỗ. |
[놀라며] 어 | Họ sẽ không đổi chỗ. CÒN 30 PHÚT JEROME VÀ BENITA VẪN NGỒI ĐÓ |
쉽지는 않을 것 같아요 대화에 껴 가지고 | Sẽ không dễ để dừng cuộc trò chuyện. |
그러게, 어렵다, 이거 | Vâng, khó đấy. |
[리키] 몇 시, 몇 시에 시작했지? | Bắt đầu lúc mấy giờ nhỉ? |
[영어로] 11시 40분 | Lúc 11:40. |
[한국어로] 들어가 볼까? | Ta vào trong nhé? |
- [지혜] 어? - [혜영의 안타까워하는 소리] | Ôi trời. |
- [감성적인 음악] - [지혜의 탄식] | Ôi trời. Chúa ơi. Hee Jin trông hơi thất vọng. |
- 희진 씨 좀 아쉬운 표정인데 - [리키의 시원한 탄성] | Chúa ơi. Hee Jin trông hơi thất vọng. |
[지미] 어? 끝났네? | Họ xong rồi. |
- 우리가 막 기다리고 있어 [웃음] - [지수의 웃음] | JI SU, NGƯỜI IM LẶNG, BIẾT… Họ đang đợi. …JIMI ĐANG CHỜ AI |
어떡해? | Ôi không. |
아, 그럼 희진 씨랑 지미 씨랑? | Vậy là Hee Jin và Jimi ư? |
[지미가 웃으며] 기다리고 있어 | Họ đang đợi. |
- 어, 아직 시간 꽤 있어 - [지수의 웃음] | - Chúng ta vẫn còn thời gian. - Cái gì? |
- [리키] 뭐라고? - [지미] 시간 좀 있긴 해 | - Chúng ta vẫn còn thời gian. - Cái gì? - Vẫn còn chút thời gian. - Còn thời gian. |
- [희진] 시간 남았어 - [지미의 호응] | - Vẫn còn chút thời gian. - Còn thời gian. |
- [지수] 리키 - [지미] 얘기가… | - Ricky, hãy… - Nói chuyện đi. |
- [지수] 얘기 나눌래? - [지미] 얘기 좀 할래? | - Ricky, hãy… - Nói chuyện đi. - Nói chuyện nhé? - Đi nào. |
- [지수] 얘기할래? - [리키] 어, 그래 | - Nói chuyện nhé? - Đi nào. Ừ. Chúng ta nên đi đâu? |
- [지미] 어디 갈까? - [리키] 하자, 어디 가? | Ừ. Chúng ta nên đi đâu? |
[지미] 덥지? 얼굴 빨개졌다, 좀 | - Trời nóng nhỉ? Mặt cô đỏ bừng. - Lúc nãy tôi ngồi đây mà đã đỏ mặt. |
[희진] 그러니까 나 요기 앉아 있었는데도 빨개졌어 | - Trời nóng nhỉ? Mặt cô đỏ bừng. - Lúc nãy tôi ngồi đây mà đã đỏ mặt. |
- [지미] 실내 어디로 가야겠는데? - [리키] 여기 앉을래? | - Trời nóng nhỉ? Mặt cô đỏ bừng. - Lúc nãy tôi ngồi đây mà đã đỏ mặt. Chúng ta có nên vào trong không? |
- [지수] 아, 여기서가 괜찮아? - [희진] 저기 | Anh thấy ở đây có được không? |
- [오스틴] 와, 그, 그… - [지혜] 어, 이렇게 바뀌어? | - Ồ. - Nó thay đổi như thế này sao? |
[세윤, 지혜의 호응] | - Ồ. - Nó thay đổi như thế này sao? |
지미가 희진 씨를 기다렸나 봐요 | Tôi nghĩ Jimi đang đợi Hee Jin. |
[리키] 어, 괜찮아 | Tôi nghĩ Jimi đang đợi Hee Jin. - Họ nói chưa xong mà. - Sân thượng tầng trên… |
[지미] 다 지금 얘기하고 있는 것 같기는 한데 | - Họ nói chưa xong mà. - Sân thượng tầng trên… |
[리키] 위에 그, '파티오'는 없어? | - Họ nói chưa xong mà. - Sân thượng tầng trên… |
- [지수] 사람 있지 - [리키] 사람 있어? | - Có… - Có ai ở đó không? |
[리키] 아, 그래? | Thật à? Không sao đâu. |
괜찮아 | Thật à? Không sao đâu. NGƯỜI LY HÔN TỰ NHIÊN TÁCH THÀNH HAI ĐÔI |
[소라] 가만히 못 있는 것 같아요 | Tôi không thể ngồi yên. Tôi cứ nghĩ về một cái gì đó khác. |
- 계속 딴생각하고 - [톰이 웃으며] 그치 | Tôi không thể ngồi yên. Tôi cứ nghĩ về một cái gì đó khác. Có rất nhiều việc phải làm. Xong việc này, tôi có thêm mười việc nữa. |
[소라] 할 일이 이것저것 많은데 | Có rất nhiều việc phải làm. Xong việc này, tôi có thêm mười việc nữa. |
'이거 끝나면 이거 10개 해야겠다' | Có rất nhiều việc phải làm. Xong việc này, tôi có thêm mười việc nữa. |
- 막 이렇게 생각하고 - [톰] 응, 그래서 그냥 | Có rất nhiều việc phải làm. Xong việc này, tôi có thêm mười việc nữa. Vâng, đó là lí do sóng não… |
그 '브레인웨이브' | Vâng, đó là lí do sóng não… |
- 뇌파를 떨어뜨리는 거거든 - [소라의 호응] | - Tôi đang hạ thấp sóng não. - Tôi hiểu rồi. |
[톰] 그냥 정말 | Cô chỉ… |
[들이켜는 숨소리] | |
[후 내뱉는 숨소리] | |
[익살스러운 음악] | |
[혜영이 웃으며] 무슨 얘기 하는 거야? | Họ đang nói chuyện gì thế? |
- [지혜] 명상 - [지원, 세윤] 명상하는 거야? | Họ đang nói chuyện gì thế? - Anh ấy đang thiền à? - Anh ấy thiền ư? |
- [지혜] 명상하는 거예요? - [혜영, 오스틴의 웃음] | - Anh ấy đang thiền à? - Anh ấy thiền ư? |
[세윤] 1시간 중에 명상 명상을 갑자기 하는 거야? | Anh ấy ngồi thiền một tiếng sao? |
[톰의 들이켜는 숨소리] | MỘT LỜI KHUYÊN RẤT NGHIÊM TÚC CHO CUỘC SỐNG (?) |
[톰의 후 내뱉는 숨소리] | MỘT LỜI KHUYÊN RẤT NGHIÊM TÚC CHO CUỘC SỐNG (?) |
[톰] 이거 진짜 1, 2분만 해도 | Trong một hoặc hai phút thôi… |
[호응] | SORA ĐANG NGHĨ GÌ? |
되게 달라져 | Cô thấy hoàn toàn khác. |
어때? 여기서 이렇게 누굴 찾을 수 있을 것 같아? | Sao? Cô có nghĩ mình có thể gặp ai đó ở đây chứ? |
[씁 숨을 들이켜며] 모르겠는데 | Tôi không chắc. Anh nghĩ sao? |
어쩌지 않겠니? | Tôi không chắc. Anh nghĩ sao? |
[웃으며] 난 찾을 수도 있을 것 같다는 생각도 들어 | Tôi nghĩ tôi có thể tìm được ai đó. |
- [소라] 아, 그래? - [혜영의 놀란 탄성] | Tôi nghĩ tôi có thể tìm được ai đó. Phải. |
[톰, 소라의 호응] | Phải. |
- [톰의 호응] - 근데 가장 걱정되는 건 | Điều khiến tôi lo lắng nhất là |
만약에 마음에 드는 사람이 있는데 | Điều khiến tôi lo lắng nhất là nếu tôi thích ai đó nhưng anh ấy lại sống quá xa thì sao? |
뭐, 너무 멀리 살면 | nếu tôi thích ai đó nhưng anh ấy lại sống quá xa thì sao? |
- [톰의 호응] - 그치? | Đúng không? |
[톰] 자기 자신을 믿고 | Nếu cô tin tưởng chính mình… |
아니, 어디서든 잘 | Không, không phải thế. |
- [소라의 호응] - 그게 뭐, 꼭 | Nếu họ sống ở đó và… |
- [흥미로운 음악] - 그, 거기에 살아서 자기가 | Nếu họ sống ở đó và… |
하긴 인연이면 | Nếu nó là duyên phận… |
- [톰] 자기가 정말 - [얼음 달그락거리는 소리] | Nếu gặp một người mà cô thực sự thích… |
- 좋아하는 사람을 만났으면 - [탁 컵 내려놓는 소리] | Nếu gặp một người mà cô thực sự thích… |
음, 뭐, 다른 도시로 가서도 | Cô có thể chuyển đến thành phố khác. |
- [소라의 호응] - 자기는 해낼 수 있다는 그런 | - Cô sẽ tin là mình có thể làm được nhỉ? - Anh nói đúng. |
- [소라] 맞아 - [톰] 생각을 할 거 아니야 | - Cô sẽ tin là mình có thể làm được nhỉ? - Anh nói đúng. |
- 그것도 재미있는 것 같기는 해 - [톰의 호응] | - Nghe cũng vui đấy. - Vâng. |
[지혜] 아, 역시 미국 편은 조금 | Phiên bản Mỹ khác với những phiên bản trước. |
- 전 편들과는 다르게 이제 - [세윤] 그치 | Phiên bản Mỹ khác với những phiên bản trước. - Phải. - Họ lo lắng về khu vực cư trú. |
- [지혜] 지역, 지역이 많이 - [혜영의 호응] | - Phải. - Họ lo lắng về khu vực cư trú. |
- 걱정이 되나 봐요 - [세윤] 그거 때문이지 | - Phải. - Họ lo lắng về khu vực cư trú. |
[지미] 아이고 [하 내뱉는 숨소리] | Trời ạ. |
[희진] 따땃하네 | Âm ấm. |
[혜영] 햇빛이 굉장히 뜨거운가 보다 | Trời hẳn là rất nóng. |
[지미] 저거 또 나타났다 | Nó lại ở đó kìa. |
- 어제 있었던 것 같은데 - [희진] 우와 | - Hôm qua nó đã ở đây. - Chà! |
- [신비로운 음악] - [희진] 저거 뭐야? | - Gì thế? - Ồ! |
- [오스틴, 세윤의 탄성] - [혜영] 바이킹 아니야? | - Gì thế? - Ồ! Là tàu Viking à? |
- [지혜의 놀란 탄성] - [혜영의 웃음] | Là tàu Viking à? - Cái gì? - Thật sao? |
- [오스틴이 영어로] 뭐? - [한국어로] 와, 진짜 | - Cái gì? - Thật sao? |
- [오스틴] 이것도 있어? - [지원의 탄성] | Họ cũng có cái này à? |
- 어제 - [희진의 호응] | - Hôm qua… - Ừ. |
[지미] 막 하루 끝나고 그런 거 생각했을 거 아니야 | Tôi chắc cuối ngày hôm qua cô đã nghĩ về mọi chuyện. |
몇 명 정도 | Bao nhiêu người… |
- 누워서 얘기해도 돼? [웃음] - [지미] 얘기, 어, 그럼 | - Tôi nằm nói chuyện nhé? - Ừ. |
[지미] 몇 명 정도 얘기해 보고 싶었어? | Cô muốn nói chuyện với bao nhiêu người? |
나 | Tôi… |
[희진] 한 | Khoảng hai người à? |
- 두 명? - [지미의 호응] | Khoảng hai người à? |
지미는 계속 저 질문만 하네? | Jimi cứ hỏi câu đó. |
[웃으며] 그러게 | Cậu nói đúng. |
[지미] '어떤 사람 만나고 싶다' 이런 생각 할 거 아니야 | Cô muốn gặp mẫu người nào? |
[희진] 어떤 사람? | Cô muốn gặp mẫu người nào? Mẫu người nào à? Với tôi… |
어, 나는 | Mẫu người nào à? Với tôi… |
동물을 진짜 사랑하는 | Tôi là một người rất yêu loài vật. |
- 사람이거든 - [지미의 호응] | Tôi là một người rất yêu loài vật. |
그래서, 어 | Vì thế, tôi nuôi vài con chó. |
- 강아지를 키우고 - [지미의 호응] | Vì thế, tôi nuôi vài con chó. |
- 강아지 키운다고 했지? - [지미] 응, 맞아 | - Anh có nuôi chó nhỉ? - Ừ. |
[희진] 그러니까 강아지도 같이 키우면서 예뻐하고 | Vì vậy, tôi muốn cùng nuôi một chú chó. |
동물을 대할 때 | Vì vậy, tôi muốn cùng nuôi một chú chó. Một người đối xử ân cần với loài vật. |
- 진짜 소중하게 생각하고 - [지미의 호응] | Một người đối xử ân cần với loài vật. |
- 그런 사람을 되게, 응, 원해 - [세윤의 호응] | Đó là mẫu người tôi thực sự muốn. |
어떤 종이야? | - Đó là giống chó gì? - Maltipoo. |
- [희진] 말티푸 [웃음] - 말티푸, 어 | - Đó là giống chó gì? - Maltipoo. Maltipoo. |
[지미] 난 시츄, 푸들인데 | Tôi có con shih tzu poodle. |
- 어, 진짜? - [지미의 호응] | - Ồ vậy à? - Phải. Nghe thật dễ thương. |
- [희진] 너무 귀엽겠다 - 어, 진짜 귀여워 | Nghe thật dễ thương. Nó dễ thương lắm. |
- [지미의 호응] - [웃음] | |
- [잔잔한 음악] - 애기, 애기 | Một bé con. |
어, 너무 그리고 활발해 가지고 | Nó rất hiếu động và thích người. HỌ KHÔNG THỂ NHÌN VÀO MẮT NHAU |
- [희진의 호응] - 사람들도 너무 좋아하고 | HỌ KHÔNG THỂ NHÌN VÀO MẮT NHAU |
- [희진] 그치 - 강아지들도 좋아하고 | - Phải. - Và những con chó khác. |
너는? | Anh thì thế nào? |
[지미] 나? 나는 | Tôi ư? Tôi… |
일반적으로 그냥 | Tôi là người hòa đồng với mọi người. |
- 두루두루 잘 지내는 사람 - [희진의 호응] | Tôi là người hòa đồng với mọi người. |
어떻게 보면 성격이 원만하고 뭐, 그런 | Tôi nghĩ tôi thích những người có |
- 사람 좋아하는 것 같고 - [호응] | tính cách thân thiện. Nhưng rõ ràng là người mà tôi thấy hấp dẫn. |
당연히 근데 | Nhưng rõ ràng là người mà tôi thấy hấp dẫn. |
나한테 매력적으로 느껴지는 | Nhưng rõ ràng là người mà tôi thấy hấp dẫn. |
- 사람이어야겠지 - [희진] 그치, 그치 | Nhưng rõ ràng là người mà tôi thấy hấp dẫn. Vâng, tất nhiên rồi. |
- [희진] 그건 당연하지 - [지미의 호응] | Vâng, tất nhiên rồi. |
뭔가 이렇게 딱 '케미'가 | - Phải có tình cảm. - Chính xác. |
- [지미] 그치, 그치, 그치, 그치 - 어, 있어야지 | - Phải có tình cảm. - Chính xác. |
[지혜가 씁 숨을 들이켜며] 근데 희한하다 | Lạ quá. Sao họ không giao tiếp bằng mắt? |
눈을 왜 안 마주치고 얘기하지? | Lạ quá. Sao họ không giao tiếp bằng mắt? |
아, 오늘 떨려? | Hôm nay anh có lo lắng không? |
[희진] 왜, 어제 우리 다 떨었잖아 | Hôm qua tất cả chúng ta đều lo lắng, từ đầu luôn. |
막 등장할 때부터 | Hôm qua tất cả chúng ta đều lo lắng, từ đầu luôn. |
쑥스러운가? | Anh ấy nhút nhát à? |
근데 지금까지 그 떨리는 게 막 계속 | Nhưng anh vẫn còn lo lắng à? |
이어지고 있어? | Nhưng anh vẫn còn lo lắng à? |
[지미] 1시간 동안 뭐 | Nói chuyện trong một giờ… |
- 대화해 보고 싶은 - [희진] 아, 이 대화하는 거? | Nói chuyện trong một giờ… À, việc này ư? Khi nhận được tin nhắn, tim tôi loạn nhịp luôn. |
- [지미] 한… - 나도 문자 받고 | À, việc này ư? Khi nhận được tin nhắn, tim tôi loạn nhịp luôn. |
- 심장이 약간, 갑자기 확 - [지미의 호응] | À, việc này ư? Khi nhận được tin nhắn, tim tôi loạn nhịp luôn. |
떨린 게 | Tôi không hề lo lắng nhưng… |
- [희진] 막 없어졌다가 - '얘기 좀 할래요?' | Tôi không hề lo lắng nhưng… Ta phải hỏi mấy câu như: "Ta nói chuyện nhé?" |
- 막 이런 거 해야 되니까 - [희진의 웃음] | Ta phải hỏi mấy câu như: "Ta nói chuyện nhé?" |
약간 쑥스럽기도 하고 | - Cũng hơi ngại. - Đúng thế. |
- [지미] 맞아, 맞아 - [호응] | - Cũng hơi ngại. - Đúng thế. |
- 다, 다 좋은 사람들이고 - [희진의 한숨] | Họ đều là người tốt nên tôi chắc họ đều có nét duyên dáng riêng. |
다 각자의 매력이 있겠지만 | Họ đều là người tốt nên tôi chắc họ đều có nét duyên dáng riêng. |
- 뭐 [쩝 입소리] - [희진의 호응] | Họ đều là người tốt nên tôi chắc họ đều có nét duyên dáng riêng. |
좀 더 | Nhưng có những người tôi muốn hiểu rõ hơn. |
- 알아보고 싶은 사람들도 있고 - [희진의 호응] | Nhưng có những người tôi muốn hiểu rõ hơn. |
- [지미의 호응] - [희진] 맞아 | Anh nói đúng đấy. |
- [지미] 주어진 시간이 - 맞아 | Chúng ta không có nhiều thời gian. |
[지미] 길지가 않으니까 | Chúng ta không có nhiều thời gian. SỰ HỨNG THÚ CỦA HỌ CÓ DÀNH CHO NHAU KHÔNG? |
[듀이] 여기 우리 맨날 있던 곳에 앉아 있자 | Hãy ngồi ở chỗ chúng ta vẫn ngồi. Rồi ai đó có thể thay đổi. |
- 그러면 누군가 바꿀 수 있겠지 - [하림의 호응] | Hãy ngồi ở chỗ chúng ta vẫn ngồi. Rồi ai đó có thể thay đổi. |
[하림] 꼭 뭐, 근데 앉아… | Nhưng chúng ta có phải ngồi… |
- 그냥 올라가자, 다시 - [혜영의 놀란 숨소리] | Chúng ta quay lên đi. |
- 그냥 올라가자, 다시 - [흥미로운 음악] | Chúng ta quay lên đi. |
[놀라며] 마음에 드나 봐 | Có lẽ nàng thích chàng. |
[하림] 듀이 님이 | Dewey cứ liên tục gọi tôi bằng tên. |
제 이름 자꾸 불러 주고 | Dewey cứ liên tục gọi tôi bằng tên. |
대화를 계속 시도를 하시더라고요 | Anh ấy cứ cố nói chuyện với tôi. |
근데 저는 그런 적극적인 행동 되게 좋아하거든요 | Tôi thích khi nam giới chủ động. |
저랑 대화하는 속도도 되게 잘 맞고 | Chúng tôi có tốc độ trò chuyện hợp lí và tôi nghĩ việc đó rất vui. |
그리고 네, 그냥 재미있었던 것 같아요 | Chúng tôi có tốc độ trò chuyện hợp lí và tôi nghĩ việc đó rất vui. |
- [웃음] - [출연진의 탄성] | Chúng tôi có tốc độ trò chuyện hợp lí và tôi nghĩ việc đó rất vui. |
- [오스틴] '예, 듀이' - [하림] 그냥 올라가자, 다시 | - Phải, Dewey. - Chúng ta quay lên đi. |
아, 그래? 그러면 | Nhưng họ sẽ không biết chúng ta muốn đổi người. |
[듀이] 우리가 바꿀 거라는 걸 모르잖아 | Nhưng họ sẽ không biết chúng ta muốn đổi người. |
- 아니, 아까 쟤들도 - [하림의 호응] | Nhưng họ sẽ không biết chúng ta muốn đổi người. Những anh chàng đó… |
그, 지미도 | Jimi ra ngoài một lát và… |
- 잠깐 나와 가지고 - [하림의 호응] | Jimi ra ngoài một lát và… |
- [놀란 탄성] - 뭐 했거든? | Jimi ra ngoài một lát và… Ta ngồi đây một chút đi. |
내 생각에는 우리 대충 여기쯤 앉아 있어서 | Ta ngồi đây một chút đi. |
여기면 지금 세 커플을 다 볼 수 있거든? | Từ đây, ta có thể thấy cả ba đôi. |
- [하림의 웃음] - 나오자마자 | Từ đây, ta có thể thấy cả ba đôi. Ngay khi họ bước ra, tôi nghĩ chúng ta có thể hỏi người mình thích. |
어, 교환을 | Ngay khi họ bước ra, tôi nghĩ chúng ta có thể hỏi người mình thích. |
- [지혜의 놀란 탄성] - 하면 될 것 같아 | Ngay khi họ bước ra, tôi nghĩ chúng ta có thể hỏi người mình thích. DEWEY TỪ CHỐI ĐỀ NGHỊ LẠI LÊN TẦNG CỦA HA RIM |
- [지혜] 바꾸려고 - [세윤의 탄성] | DEWEY TỪ CHỐI ĐỀ NGHỊ LẠI LÊN TẦNG CỦA HA RIM - Anh ấy muốn đổi người. - Ha Rim muốn nói tiếp. |
- [세윤] 하림이는 - 어, 바꾸려고 | - Anh ấy muốn đổi người. - Ha Rim muốn nói tiếp. |
- 하림이는 계속 얘기하자는 건데 - [지혜] 듀이는 바꿀 생각을 | - Anh ấy muốn đổi người. - Ha Rim muốn nói tiếp. Và Dewey đang nghĩ đến việc đổi người. |
하고 있는 거고 | Và Dewey đang nghĩ đến việc đổi người. |
[생각하는 소리] | NGƯỜI ANH MUỐN NÓI CHUYỆN NHẤT? |
예, 지수 씨 | Vâng, Ji Su. |
그리고 사실은 | Và thực ra… |
- [생각하는 소리] - [세윤, 오스틴의 탄성] | |
저희는 기회를 잡으러 왔고 | Chúng tôi ở đây để nắm bắt cơ hội nên tôi không muốn bỏ lỡ cơ hội. |
어, 기회를 놓치고 싶지는 않아요 | Chúng tôi ở đây để nắm bắt cơ hội nên tôi không muốn bỏ lỡ cơ hội. |
그러니까 누군가를 다 알아볼 수 있는 기회를 | Tôi không muốn bỏ lỡ cơ hội làm quen với ai đó. |
그냥 넘기고 하는 거는 | Tôi không muốn bỏ lỡ cơ hội làm quen với ai đó. Tôi không muốn thế. |
[듀이] 하고 싶지는 않은 거예요 | Tôi không muốn thế. |
[리키의 말소리] | DEWEY MUỐN NÓI CHUYỆN VỚI JI SU |
- [혜영] 어, 첫눈에 반했네 - [하림의 한숨] | DEWEY MUỐN NÓI CHUYỆN VỚI JI SU Đó là tình yêu sét đánh. |
[듀이] 어느 커플 원하는 사람 있어? | Cô muốn nói chuyện với ai không? Tôi sẽ đi gặp anh ấy. |
- 그럼 내가 말하고 올게 - [지혜의 놀란 숨소리] | Cô muốn nói chuyện với ai không? Tôi sẽ đi gặp anh ấy. Ôi trời. |
- [세윤] 아이고 - [하림] 아니, 뭐 | Ôi trời. Không, không có gì như thế cả. |
[하림] 그런 건 아닌데 | Không, không có gì như thế cả. |
[오스틴, 혜영의 탄성] | - Cô ấy cảm thấy hơi… - Chắc khó chịu lắm. |
- [지혜] 약간 기분이 - [혜영] 짜증 나지 | - Cô ấy cảm thấy hơi… - Chắc khó chịu lắm. |
[오스틴] 짜증 나 | Thật khó chịu. |
[듀이] 음, 아니, 어차피 나도 | Dù sao tôi cũng phải đổi người. |
- 같이 교환해야 되는 거니까 - [하림의 호응] | Dù sao tôi cũng phải đổi người. |
- 내가 얘기해 줄게, 필요하면 - [하림의 호응] | Nếu cô cần, tôi sẽ nói chuyện với anh ấy. |
시간을 어차피 다른 사람을 | Nếu cô cố nói chuyện với người khác, tôi không muốn làm phí thời gian của cô. |
얘기하려고 하는 거면 | Nếu cô cố nói chuyện với người khác, tôi không muốn làm phí thời gian của cô. |
- 낭비하는 건 안 좋으니까 - [하림의 호응] | Nếu cô cố nói chuyện với người khác, tôi không muốn làm phí thời gian của cô. |
[혜영의 한숨] | Trời ạ. |
어디 원해? | Cô muốn đi đâu? |
[지혜가 놀라며] 아니야 | Trời ạ, thôi đi. |
- [웃으며] 모르겠는데? - [흥미로운 음악] | Tôi không biết. |
[세윤, 지혜의 탄식] | - Ôi không. - Ôi chao. |
그러면 내가 저 리키한테 한번 물어볼게 | Vậy tôi sẽ đi hỏi Ricky. |
[하림의 옅은 호응] | Vậy tôi sẽ đi hỏi Ricky. |
어? | Gì chứ? Dewey quá là… |
어, 듀이는 너무 | Gì chứ? Dewey quá là… |
- [세윤] 하림이 서운할 행동이다 - 오, 듀이가 너무 쿨하네 | - Ha Rim chắc thất vọng lắm. - Dewey rất tuyệt. Chà. |
[오스틴] '와우' | - Ha Rim chắc thất vọng lắm. - Dewey rất tuyệt. Chà. DEWEY ĐỨNG LÊN ĐI GẶP JI SU |
[혜영] 어, 하림 씨 기분이 좀… | Ha Rim hẳn là cảm thấy hơi… |
[듀이] 이따가 우리가 | Lát nữa, chúng ta sẽ… |
지금 저기서 대화하다가 끝나 가지고 | Chúng tôi vừa nói chuyện ở đó xong. |
혹시 나중에 너희 대화 끝나면 '스위칭' 한번 할까? | Khi nói chuyện xong, cô có muốn đổi người không? |
- [리키] 어, 지금, 지금 해도 돼 - [지수] 지금 돼요 | - Vâng, ta có thể làm vậy luôn. - Đổi luôn nhé. |
- [듀이] 아, 지금 해도 돼요? - [지수] 어, 지금 '스위칭' | - Vâng, ta có thể làm vậy luôn. - Đổi luôn nhé. |
[지수] 어디 있었어? | Lúc trước anh ngồi ở đâu? |
- [듀이] 나 요 위 2층에 - [지수] 테라스? | - Trên gác. - Ở sân hiên à? |
[듀이] 테라스, 우리 방 앞에 | - Ừ, trước cửa phòng chúng ta. - Đợi đã, Dewey. |
[리키] 가만있어 봐 듀이, 듀이는 [생각하는 소리] | - Ừ, trước cửa phòng chúng ta. - Đợi đã, Dewey. |
- 누구랑? - [듀이] 하림 | - Anh vừa ngồi với ai? - Ha Rim, tôi sẽ gọi cô ấy. |
- [듀이] 내가 불러 줄게 - [리키] 하림 | - Anh vừa ngồi với ai? - Ha Rim, tôi sẽ gọi cô ấy. |
- [리키의 호응] - [감성적인 음악] | ĐÚNG NHƯ DEWEY DỰ ĐỊNH, HỌ ĐÃ ĐỔI ĐỐI TÁC THÀNH CÔNG |
- [지수가 영어로] 데이트하러 와 - [리키의 웃음] | Họ đến gặp tôi. |
- [지수의 탄성] - [듀이의 호응] | ĐÚNG Ý, DEWEY SẼ NÓI CHUYỆN VỚI JI SU |
[한국어로] 어, 우리가 12시 40분까지 하면 되나? | Chúng ta có đến 12:40 chiều à? - Ta có 25 phút. - Họ gặp nhau rồi. |
- [듀이] 어, 25분 남았어 - [혜영] 헐, 만났네 | - Ta có 25 phút. - Họ gặp nhau rồi. |
[지혜가 놀라며] 오, 리키 호감도 1위가 하림이었잖아요 | Mối quan tâm số một của Ricky là Ha Rim. Việc này thành ra lại tốt cho anh ấy. |
오, 오히려 땡큐네 | Mối quan tâm số một của Ricky là Ha Rim. Việc này thành ra lại tốt cho anh ấy. |
[리키] 뭐 마실래? | Cô có muốn uống gì không? |
- [하림의 웃음] - '푸르트 펀치'? | Cô có muốn uống gì không? Mocktail trái cây? |
- [리키] 어? - [영어로] 그래 | Vâng. |
- [한국어로] 근데 안 차가워 - [하림의 호응] | Nhưng nó không lạnh. |
괜찮아? 얼음 갖다줘? | Được không? Tôi lấy cho cô ít đá nhé? |
- [오스틴의 탄성] - 얼음? | - Đá ư? - Tôi lấy một ít nhé? |
- [리키] 어, 갖다줘? - [조르륵 따르는 소리] | - Đá ư? - Tôi lấy một ít nhé? |
- [하림] 아니, 괜찮을 것 같아 - [리키] 괜찮아? | Tôi nghĩ như thế cũng được. - Cô chắc chứ? Rồi. - Vâng. |
- [하림의 호응] - [리키] 오케이 | - Cô chắc chứ? Rồi. - Vâng. |
- '치어스' [웃음] - [하림] '치어스' | - Cụng li nào. - Cụng. |
[부드러운 음악] | TRƯỚC HA RIM, RICKY CÓ VẺ CHỦ ĐỘNG HƠN |
- 어, 여기는 좀 적극적이네 - [혜영] 음, 그러네, 좀 틀리네? | - Giờ anh ấy chủ động hơn rồi. Ồ… - Em nói đúng. Anh ấy có vẻ hơi khác. |
[놀라며] 이야 | - Giờ anh ấy chủ động hơn rồi. Ồ… - Em nói đúng. Anh ấy có vẻ hơi khác. |
네 | Tôi cho là Ha Rim. Vâng. |
음, 그러니까 더 알아보고 싶어요 | Tôi muốn hiểu hơn về cô ấy. |
그래, 본인이 호감이 있어야 티가 나요 | Anh cần quan tâm để cảm xúc được bộc lộ. |
리키 씨인가요? 그, 네 | Có phải là Ricky không? Người… Vâng. |
저보다 한국말 못 하시는 분 [웃음] | Người có kĩ năng nói tiếng Hàn kém hơn tôi. HA RIM CHỌN RICKY LÀ MỐI QUAN TÂM SỐ MỘT |
[띠링 울리는 효과음] | HỌ LÀ {MỐI QUAN TÂM SỐ MỘT} CỦA NHAU |
아, 잘됐으면 얘기 잘했으면 좋겠다 | Mong là cuộc trò chuyện này diễn ra tốt đẹp. |
[리키가 살짝 웃으며] 얘기해 보고 싶었어 | - Tôi muốn nói chuyện với cô. - Nhưng anh không phải là người chủ động… |
[하림] 근데 적극적인 스타일은 아닌 것 같… | - Tôi muốn nói chuyện với cô. - Nhưng anh không phải là người chủ động… |
- [리키] 어? - 적극적인 스타일이 아니지? | Anh không phải người chủ động. |
- 적극적 스타일? - [하림] 적극적, 저 | - Mẫu người "chủ động"? - Chủ động. |
- 야, 우리 한국말 하면 안 돼 - [리키의 부정하는 소리] | - Ta không nói được tiếng Hàn. Ôi không. - Nói tiếng Anh đi. |
- [영어로] 오, 안 돼 [웃음] - [리키] 영어로 하자 | - Ta không nói được tiếng Hàn. Ôi không. - Nói tiếng Anh đi. |
[리키] 영어로 하면 안 되나? | - Cô nói tiếng Anh được không? - Được. Chủ động giống… |
[하림이 한국어로] 적극적 '라이크' | - Cô nói tiếng Anh được không? - Được. Chủ động giống… |
'프로액티브' | Tiên phong. |
[영어로] 나? 내가 적극적이지 않아? | Tôi ư? Tôi không chủ động ư? |
- [하림의 호응] - [당황한 탄성] | Tôi ư? Tôi không chủ động ư? |
- [리키] 그렇게 생각해? - [호응] | Cô nghĩ vậy à? |
- [잔잔한 음악] - 음, 아마 | Có lẽ thế. Nhưng tôi thấy bất tiện khi ở trong nhóm đông người. |
너도 알다시피 아직 여기서 편하지 않아 | Có lẽ thế. Nhưng tôi thấy bất tiện khi ở trong nhóm đông người. |
[하림의 호응] | Có lẽ thế. Nhưng tôi thấy bất tiện khi ở trong nhóm đông người. Vì vậy, tôi không nói nhiều. |
그래서 많은 얘기를 못 하는 거 같아 | Vì vậy, tôi không nói nhiều. |
[하림의 호응] | Vì vậy, tôi không nói nhiều. |
[리키의 호응] | |
[한국어로] 근데 얘기해 보고 싶었어 | Nhưng tôi muốn nói chuyện với cô. |
[영어로] 너랑 얘기해 보고 싶었어 | Tôi muốn nói chuyện với cô. |
[하림의 호응] | Tôi muốn nói chuyện với cô. |
[호응] | CHÀNG MUỐN NÓI CHUYỆN VỚI NÀNG NHƯNG KHÔNG CÓ GÌ NHIỀU ĐỂ NÓI |
[웃음] | CHÀNG MUỐN NÓI CHUYỆN VỚI NÀNG NHƯNG KHÔNG CÓ GÌ NHIỀU ĐỂ NÓI |
[리키, 하림의 웃음] | |
[웃음] | Nói gì đó đi! |
[지혜가 한국어로] 뭐라고 말을 해야지 | Nói gì đó đi! Muốn nói chuyện với cô ấy thì phải nói chứ. |
얘기해 보고 싶었으면 [웃음] | Muốn nói chuyện với cô ấy thì phải nói chứ. |
말을… | Muốn nói chuyện với cô ấy thì phải nói chứ. |
[듀이] 어, 은근히 다들 다 바꿔 가면서 | Có vẻ như mọi người đang đổi người thuận lợi. |
얘기하네? | Có vẻ như mọi người đang đổi người thuận lợi. |
얘기하고 싶은 사람 있었어? | Anh muốn nói chuyện với ai đó cụ thể chứ? Nếu ta có các cuộc hẹn và như hôm nay. |
오늘 이렇게 막 데이트 뭐, 이런 거 있으면? | Anh muốn nói chuyện với ai đó cụ thể chứ? Nếu ta có các cuộc hẹn và như hôm nay. |
- [듀이] 어, 난 있었지 - [지수의 호응] | Có đấy. Vậy là vài người? Bao nhiêu thế? |
- [듀이의 호응] - [지수] 여러 명? 아니면 몇 명? | Vậy là vài người? Bao nhiêu thế? |
응, 근데 사실은 | Thành thật mà nói, tôi muốn có cơ hội nói chuyện với cô. |
어, 난 너랑 한번 대화해 보고 싶었어 | Thành thật mà nói, tôi muốn có cơ hội nói chuyện với cô. |
- 아, 진짜? [웃음] - [듀이의 호응] | - Ồ vậy ư? - Vâng. |
- [밝은 음악] - [지혜, 세윤의 탄성] | - Ồ vậy ư? - Vâng. |
와, 듀이 | Chà, phải như Dewey ấy. |
- 듀이 센 남자, 상남자네 - [지혜의 호응] | Chà, phải như Dewey ấy. |
돌직구 | Anh ấy rất thẳng thắn. |
[듀이] 너의 그 | Kiểu tóc thay đổi đáng kể của cô… |
확확 바뀌는 머리 스타일도 참 | Kiểu tóc thay đổi đáng kể của cô… |
- [지수] 아유, 아, 근데 - [듀이의 웃음] | Không, nhưng tôi thay đổi có một lần mà. |
확확이, 한 번 바꿨는데? [웃음] | Không, nhưng tôi thay đổi có một lần mà. |
[빛나는 효과음] | NGÀY ĐẦU TIÊN HỌ GẶP NHAU, TÓC CÔ ẤY ĐƯỢC BÚI CAO GỌN GÀNG |
- [세윤] 저런 거 좋아하잖아요 - [혜영] 그치, 기억하는 거 | HÔM NAY CÔ ẤY ĐỂ TÓC XÕA - Con gái thích thế. - Ừ, anh ấy vẫn nhớ. |
[듀이] 다른 사람에 비해서 제일 드라마틱했다 | Nói tương đối là khác hẳn luôn. |
[지수] 아, 진짜? 머리가? | Thật sao? Tóc tôi ư? |
아, 묶었다가 빼는 건 | Đó là phong cách hoàn toàn khác, dù cô buộc cao hay không. |
- 완전히 다른 느낌이지 - [지수의 깨달은 탄성] | Đó là phong cách hoàn toàn khác, dù cô buộc cao hay không. |
[듀이] 아니, 근데 나는 너 | Tôi nghĩ để tóc xõa rất hợp với cô. |
어제 되게 그, 머리 스타일 되게 괜찮았던 것 같아 | Tôi nghĩ để tóc xõa rất hợp với cô. |
- [지수가 웃으며] 고마워 - [듀이의 호응] | Tôi nghĩ để tóc xõa rất hợp với cô. Cảm ơn anh. |
[듀이의 웃음] | Cảm ơn anh. - Dewey thật khéo miệng. - Vâng. |
- [혜영] 듀이가 말을 잘하네 - [세윤의 호응] | - Dewey thật khéo miệng. - Vâng. |
- 나는 오늘 - [듀이의 호응] | Hôm nay tôi muốn nói chuyện với mọi người. |
다, 한 사람, 한 사람이랑 다 얘기를 하고 싶었거든 | Hôm nay tôi muốn nói chuyện với mọi người. |
- [듀이의 호응] - [지수] 근데 난 다른 사람들이 | Tôi nghĩ những người khác cũng thế nhưng… |
- 다 그럴 줄 알았는데 - [듀이의 깨달은 탄성] | Tôi nghĩ những người khác cũng thế nhưng… |
나는 그냥 | Tôi cho rằng một giờ thì quá ngắn. |
한 시간도 짧다고 생각은 하긴 했어 | Tôi cho rằng một giờ thì quá ngắn. |
- 어, 한 사람을 알기에는 - [지수의 호응] | Tôi cho rằng một giờ thì quá ngắn. Để làm quen với ai đó. |
- [지혜의 탄성] - [지수] 그치 | Để làm quen với ai đó. - Phải. - Vì thế tôi nghĩ… |
[듀이] 어, 그래서 그냥 | - Phải. - Vì thế tôi nghĩ… |
기왕이면 이렇게 처음 주어진 시간을 | Vì tôi được trao cơ hội lần này… |
어, 뭐, 여러 사람이랑 해 보는 것도 좋긴 하지만 | Thật tốt khi nói chuyện với nhiều người nhưng tôi nên tập trung vào một người. |
'좀 집중해서 써 보자'라는 생각을 | Thật tốt khi nói chuyện với nhiều người nhưng tôi nên tập trung vào một người. |
- 좀 했던 것 같아 - [지수의 호응] | Thật tốt khi nói chuyện với nhiều người nhưng tôi nên tập trung vào một người. |
그럼 벌써 집중하고 싶은 사람이 좀 있는 것 같아? | Anh có ai đó mà anh muốn tập trung rồi à? |
- 계속 생각 중이지 - [감성적인 음악] | Tôi vẫn đang nghĩ. |
- [듀이] 그래서 좀 너는 어떻게 - [지수의 한숨] | Cô thì sao? Có ai mà cô muốn tập trung vào không? |
집중하고 싶은 사람은 있어? | Cô thì sao? Có ai mà cô muốn tập trung vào không? |
뭔가 오늘 또 시간을 계속 보내 보면 | Dành thời gian với mọi người hôm nay sẽ giúp tôi thu hẹp danh sách. |
조금씩 좁혀질 것 같다는 생각은 들어 | Dành thời gian với mọi người hôm nay sẽ giúp tôi thu hẹp danh sách. |
- [듀이] 어, 맞아 - [지수의 호응] | - Đúng vậy. - Vâng. |
[지수] 어제랑 비교하면 또 오늘도 약간 좀 | So với hôm qua thì có cảm giác hiệu quả hơn rồi. |
- 좁혀지는 것 같고 - [호응] | So với hôm qua thì có cảm giác hiệu quả hơn rồi. DEWEY TÒ MÒ |
[오스틴] 좋아, '히 라익스 잇' | DEWEY TÒ MÒ Ồ. Anh ấy thích thế. |
[리키, 하림의 호응] | Phải. |
[리키의 호응] | |
[지혜] 왜 말을 안 해? 둘이 [웃음] | Sao họ không nói chuyện? |
[영어로] 주로 외향적인 사람들과 사귀었어? | Cô luôn hẹn hò với những người có xu hướng hướng ngoại hơn à? |
[호응] | Vâng. |
- [세윤의 탄식] - [리키의 호응] | |
- [한국어로] 좀 힘든데 [웃움] - [하림] 어? | Việc đó hơi khó khăn. |
[영어로] 너무 어렵다 [웃음] | Hơi khó. |
- [하림] 왜? - [리키] 모르겠어 | - Tại sao? - Tôi không biết. |
[하림의 웃음] | |
너를 알아가고 싶은데 좀 어려워 보인다 | Tôi muốn làm quen với cô nhưng, tôi không biết, có vẻ hơi khó. |
[세윤, 지혜의 호응] | |
[지혜가 한국어로] 이게 대화가 계속 안 이어져 | Cuộc trò chuyện của họ không suôn sẻ. |
[영어로] 화제를 정해 봐 그걸로 얘기하자 | Đưa ra một chủ đề và ta nói về nó đi. |
[하림] 내가 화제를 정해야 돼? | Tôi phải đưa lên chủ đề ư? |
- [리키의 웃음] - 이건… | Tôi phải đưa lên chủ đề ư? Chuyện này… |
- [탄식] - [리키] 내가 거의 물었잖아 | Tôi thấy chủ yếu là tôi đặt câu hỏi. |
알았어, 좀 생각해 볼게 | Được rồi. Để tôi… Để tôi thử nghĩ ra chủ đề gì đó. |
[세윤이 한국어로] 어, 쉽지 않다 | Được rồi. Để tôi… Để tôi thử nghĩ ra chủ đề gì đó. - Trời, vụ này không dễ đâu. - Có thích đấy nhưng họ cần giúp đỡ. |
[지혜] 아, 좋아는 하는데 뭔가 풀 수 있는 실마리가 | - Trời, vụ này không dễ đâu. - Có thích đấy nhưng họ cần giúp đỡ. |
- [리키의 생각하는 소리] - [지혜의 씁 숨 들이켜는 소리] | - Trời, vụ này không dễ đâu. - Có thích đấy nhưng họ cần giúp đỡ. |
[영어로] 너 불편하게 하려는 건 아니야 | Tôi không cố làm cho nó khó chịu. |
[하림의 웃음] | Tôi không cố làm cho nó khó chịu. |
[리키의 호응] | HA RIM BIẾT RÕ VỀ ĐIỀU ĐÓ NHƯNG… |
[감성적인 음악] | HA RIM BIẾT RÕ VỀ ĐIỀU ĐÓ NHƯNG… |
[리키의 호응] | HA RIM BIẾT RÕ VỀ ĐIỀU ĐÓ NHƯNG… |
- 나 이만 갈게 [웃음] - [리키의 호응] | - Tôi đi đây. - Thế à? |
- [하림] 나 이만 갈게 [웃음] - [호응] | - Tôi sẽ đi. Tạm biệt. - Thế ư? Được rồi. Không, vâng. |
그래, 가자 | - Tôi sẽ đi. Tạm biệt. - Thế ư? Được rồi. Không, vâng. |
- [세윤의 놀란 탄성] - [혜영이 한국어로] 어머 | - Ôi trời! - Không! |
- [지혜] 아, 이렇게 - [출연진의 탄성] | - Làm thế này mất hứng quá. - Nó kết thúc như thế này sao? |
- 호감이 - [혜영] 이렇게 또 끝나나요? | - Làm thế này mất hứng quá. - Nó kết thúc như thế này sao? |
그래서 일대일 대화가 중요합니다 | Tầm quan trọng của trò chuyện một-một. |
- [지혜의 안타까워하는 소리] - [혜영] 아, 둘이 어울렸는데 | Tầm quan trọng của trò chuyện một-một. Nhưng trông họ đẹp đôi mà. |
일대일 대화가 진짜 솔직히 | Thật khó khi gặp riêng người mà mình thích. |
좋은 사람이 더 힘들어요 | Thật khó khi gặp riêng người mà mình thích. |
- [혜영] 맞아 - [호응] | Đúng vậy. |
- [하림이 영어로] 나 이만 갈게 - [리키의 호응] | - Tôi sẽ đi. Tạm biệt. - Thế ư? Được rồi. Không, vâng. Đi thôi. |
- [웃으며] 안녕 - [리키] 그래, 가자 | - Tôi sẽ đi. Tạm biệt. - Thế ư? Được rồi. Không, vâng. Đi thôi. |
[한숨] | BAN ĐẦU HỌ CHẮC CHẮN LÀ QUAN TÂM ĐẾN NHAU |
[혜영이 한국어로] 그래 하림 씨는 | Ha Rim muốn một người đàn ông có thể khởi xướng nên anh ấy không dành cho cô. |
리드해 주는 사람을 원하니까 아닌 거야 | Ha Rim muốn một người đàn ông có thể khởi xướng nên anh ấy không dành cho cô. |
[베니타의 말소리] | NHƯ THẾ, HA RIM LẠI QUAY VÀO TRONG |
- [베니타의 웃음] - [제롬의 말소리] | |
[흥미로운 음악] | HAI ANH CHÀNG TRÊN TẦNG HAI TOM VÀ DEWEY |
누구한테 가지? | Cô ấy sẽ ra gặp ai? |
[혜영] 와, 적극적으로 이제 끼어 앉나요? | Cô ấy sẽ cố ngồi vào chứ? |
[듀이] 미국에서 헤어진 게 맞아 | Chúng tôi đã chia tay ở Mỹ. |
- [지수의 깨달은 탄성] - [듀이의 호응] | Chúng tôi đã chia tay ở Mỹ. |
- [지수] 결혼을… - [하림] 시간 괜찮으면 | - Nhưng anh cưới ở Hàn… - Ta đổi lần nữa có được không? |
- [하림] 다시 바꿀까요? - [지수의 당황한 소리] | - Nhưng anh cưới ở Hàn… - Ta đổi lần nữa có được không? |
- 시간 괜찮으면 다시 바꿀까요? - [지수의 당황한 소리] | Ta đổi lần nữa có được không? |
- [듀이] 어? - [출연진의 놀란 탄성] | Ta đổi lần nữa có được không? |
- [혜영] 그치 - [출연진의 놀란 탄성] | - Đúng vậy! - Ái chà! |
[손뼉 치는 소리] | - Đúng vậy! - Ái chà! |
- [오스틴] '와우' - [지혜] 근데 지금 | |
[지혜] 듀이가 약간 당황한 것 같아요, 표정이 | - Dewey có vẻ hơi bối rối. - Vâng. |
- [혜영, 지혜의 호응] - [오스틴의 웃음] | - Dewey có vẻ hơi bối rối. - Vâng. |
- [세윤] 듀이한테 다시 신청을… - [지혜] 많이 놀랐어 | - Dewey có vẻ hơi bối rối. - Vâng. Anh ấy có vẻ rất ngạc nhiên: "Cái gì?" Như thể bị bắt quả tang lừa dối. |
- [놀란 숨소리] 막 이렇게 약간 - [혜영] 어머, 어떡해 | Anh ấy có vẻ rất ngạc nhiên: "Cái gì?" Như thể bị bắt quả tang lừa dối. |
- [오스틴] '와우' - 뭐, 바람피우다 들킨 것처럼 | Anh ấy có vẻ rất ngạc nhiên: "Cái gì?" Như thể bị bắt quả tang lừa dối. |
- [지혜] 뭐, 바람피운 게 아닌데 - [세윤이 당황하며] '하, 하림아' | - "Anh không lừa dối!" - "H… Ha Rim, làm sao em…" |
- [지혜의 호응] - [세윤] '여긴 어떻게?' [웃음] | - "Anh không lừa dối!" - "H… Ha Rim, làm sao em…" |
- 부메랑처럼 되돌아온 거예요 - [출연진의 웃음] | - Anh ấy bị quả báo. - Ý anh là gì? |
- [지혜] 그래 [웃음] - [세윤] 뭐가, 뭐가? | - Anh ấy bị quả báo. - Ý anh là gì? |
[지원] 지가 바꾸자고 해 가지고 | Chính anh ấy đưa Ricky sang vì anh ấy muốn đổi người. |
사람이, 괜히 리키 데리고 온 거잖아요 | Chính anh ấy đưa Ricky sang vì anh ấy muốn đổi người. Em hiểu rồi. |
- [세윤] 근데 - 재미있다, 재미있다 | Em hiểu rồi. - Hay thật. - Ha Rim quá được. |
- [세윤] 야, 하림 멋있다 - [지혜] 재미있다 | - Hay thật. - Ha Rim quá được. Ừ, chị thích cô ấy. |
- [혜영] 어, 하림이 좋아 - [흥미로운 음악] | Ừ, chị thích cô ấy. |
[하림] 시간 괜찮으면 다시 바꿀까요? | Ta đổi lần nữa có được không? |
- [지수의 당황한 소리] - [듀이] 어? 어, 어떻게? | Ta đổi lần nữa có được không? - Cái gì? Sao? - Khi hai người nói chuyện xong. |
[하림] 나중에 나중에 다 마무리됐을 때? | - Cái gì? Sao? - Khi hai người nói chuyện xong. Vâng, khi chúng tôi có thể. |
- [지수] 아, 지금 몇 시지? - [하림] 나중에 | Vâng, khi chúng tôi có thể. |
- [오스틴이 웃으며] 듀이 - [세윤의 탄성] | HA RIM ÍT NÓI NHƯNG TÁO BẠO |
'와우' | |
- [지수] 28분? - [듀이의 호응] | Hai mươi tám phút. - Hai phút nữa ta đứng lên chứ? - Ừ. |
- 30분에 일어날까? - [듀이] 그래 | - Hai phút nữa ta đứng lên chứ? - Ừ. |
듀이는 지금 지수 씨랑 더 얘기하고 싶은 것 같아요 | - Dewey muốn nói chuyện thêm với Ji Su. - Ồ. |
- [혜영의 호응] - [세윤] 우와 | - Dewey muốn nói chuyện thêm với Ji Su. - Ồ. |
- [발랄한 음악] - [지혜] 자, 이제 남은 시간을 | Họ phải tận dụng tối đa thời gian còn lại. |
알뜰하게 써야 됩니다 | Họ phải tận dụng tối đa thời gian còn lại. |
오? 베니타? 베니타한테 가나? | - Anh ấy đến chỗ Benita à? - Anh ấy không bạo lực hay gì cả. |
[베니타] 욱하는 성격이기는 하는데 | - Anh ấy đến chỗ Benita à? - Anh ấy không bạo lực hay gì cả. |
뭐, 때리거나 이런 건 없는데 | - Anh ấy đến chỗ Benita à? - Anh ấy không bạo lực hay gì cả. |
[리키] 제롬, 미안한데 | Jerome, tôi xin lỗi. |
[부드러운 음악] | Tôi xin lỗi. XIN LỖI, ANH CÓ THỂ ĐỂ CHÚNG TÔI GẶP RIÊNG CHỨ? |
[출연진의 놀란 탄성] | |
[놀라며] 오, 이제 시간이 얼마 남지 않으니까 | Không còn nhiều thời gian, vì thế tất cả họ đều trở nên chủ động. |
[지혜] 다들 적극적이에요 | Không còn nhiều thời gian, vì thế tất cả họ đều trở nên chủ động. ANH ẤY ĐÃ XUẤT CHIÊU |
- [리키] 끝나고… - [제롬] 어, 이런 거네 | - Như thế này. Kết thúc rồi à? - Như thế này. |
- [베니타] 어, 아, 이런 거야? - [제롬] 끝났어? | - Như thế này. Kết thúc rồi à? - Như thế này. - Tôi xong rồi, nhưng… - Anh muốn nói chuyện với cô ấy? |
[리키] 아니, 아니, 끝나고 | - Tôi xong rồi, nhưng… - Anh muốn nói chuyện với cô ấy? |
- [영어로] 어, 네가… - [리키가 한국어로] 잠깐 얘기… | - Tôi xong rồi, nhưng… - Anh muốn nói chuyện với cô ấy? |
그럼, 그, 나보고 꺼지라는 거 그거, 아까 얘기한 | Anh ấy bảo tôi biến đi. Cứ nói chuyện bao lâu tùy thích. |
[리키가 영어로] 더 해, 더 해 | Cứ nói chuyện bao lâu tùy thích. |
[제롬] 아니야 시간 얼마 안 남았어 | Ta không có thời gian. Gần hết rồi. Chúng ta chỉ có mười phút. |
- [리키가 한국어로] 어? - [영어로] 시간 얼마 안 남았어 | Ta không có thời gian. Gần hết rồi. Chúng ta chỉ có mười phút. |
- [제롬] 10분 남았어 - [리키의 호응] | Ta không có thời gian. Gần hết rồi. Chúng ta chỉ có mười phút. |
- 방해하려던 게 아니야 - [제롬] 아니야 | - Nhưng tôi không muốn cắt ngang… - Không, ổn mà. |
[베니타] 괜찮아 | - Nhưng tôi không muốn cắt ngang… - Không, ổn mà. |
[제롬이 한국어로] 그 그거 때문에 | Vâng, vì việc đó… |
[영어로] 나중에 더 얘기하자 | - Chúng ta sẽ nói chuyện nhiều hơn. - Được. |
[베니타] 그래 | - Chúng ta sẽ nói chuyện nhiều hơn. - Được. |
- [제롬] 쫓겨났어 - [호응] | Tôi vừa bị đá rồi. |
- [옅은 웃음] - 앉아 | - Ngồi đi. - Ừ. Tôi có nên ngồi đây không? |
[리키가 한국어로] 오케이 여기 앉을까? | - Ngồi đi. - Ừ. Tôi có nên ngồi đây không? - Cô muốn ngồi đây chứ? - Vâng, tôi nghĩ nên làm vậy. |
- 여기 앉을래? 옆에? - [베니타] 어, 여기 앉아요 | - Cô muốn ngồi đây chứ? - Vâng, tôi nghĩ nên làm vậy. |
- [베니타] 여기 앉아야 될걸? - [리키] 오케이 | - Cô muốn ngồi đây chứ? - Vâng, tôi nghĩ nên làm vậy. |
[베니타, 리키가 영어로] 만나서 반가워 [웃음] | Rất vui được gặp anh. |
[지혜가 한국어로] 우와, 대박 | Chà, không thể nào! |
근데 내가 어제 | Hôm qua tôi đã đề cập là tôi muốn nói chuyện với anh. |
[베니타] 리키랑 좀 얘기하고 싶다고는 얘기했었어 | Hôm qua tôi đã đề cập là tôi muốn nói chuyện với anh. |
- [리키] 어, 나도 - [베니타의 호응] | Hôm qua tôi đã đề cập là tôi muốn nói chuyện với anh. - Tôi cũng muốn gặp cô. - Thế à? |
- 아, 그래? [웃음] - [리키] 나도 너랑, 어 | - Tôi cũng muốn gặp cô. - Thế à? - Ừ, thật đấy. - Anh không nói nhiều. |
- [리키] 아니, 진짜 - 왜냐하면 너무 얘기를 안 하고 | - Ừ, thật đấy. - Anh không nói nhiều. |
[베니타가 영어로] 왜 이렇게 부끄러움이 많아? | - Anh rất nhút nhát! - Tôi… Tôi hơi nhát. |
- [편안한 음악] - [리키] 부끄러움이 많은 편이야 | - Anh rất nhút nhát! - Tôi… Tôi hơi nhát. |
- [베니타의 웃음] - [한국어로] 아니, 하려고 | Tôi đang cố hết sức để nói chuyện. |
노력하고 있어, 어 | Tôi đang cố hết sức để nói chuyện. |
너무 조용하니까 | Anh kiệm lời quá… chưa kể ấn tượng đầu tiên. |
- [리키의 호응] - 아니, 뭐, 첫인상을 떠나서 | Anh kiệm lời quá… chưa kể ấn tượng đầu tiên. |
- [리키의 호응] - 그냥 얘기를 너무 안 하니까 | Anh kiệm lời quá… chưa kể ấn tượng đầu tiên. Tôi muốn nói chuyện với anh |
- [리키의 호응] - 얘기를 한번 해 보고 싶은 거야 | bởi vì anh không hề nói nhiều, nói thật là thế. |
- [리키의 호응] - 사실은 | bởi vì anh không hề nói nhiều, nói thật là thế. |
맞아 | Cô nói đúng. Giờ chúng ta có thể làm quen với nhau. |
[영어로] 지금부터 서로 알아 가면 되지 | Cô nói đúng. Giờ chúng ta có thể làm quen với nhau. |
- [한국어로] 응 - [베니타] 근데 나도 사실 | Nhưng thành thật mà nói, đôi khi… |
[베니타] 가끔 | Nhưng thành thật mà nói, đôi khi… |
[영어로] 네가 브라질에서 왔다고 했잖아 | Anh nói với tôi, ví dụ: "Tôi đến từ Brazil". |
- 아니면 - [리키의 호응] | Anh nói với tôi, ví dụ: "Tôi đến từ Brazil". |
[한국어로] 누가 '아임 프롬 아르젠티나' 그러면 | Khi tôi nói với mọi người tôi đến từ Argentina. |
- 더 막 이렇게 - [리키의 호응] | - Tôi thấy… Tôi thấy gắn bó hơn. - Cô cảm thấy gì à? |
- 정이 가 - [리키] 그런 걸 느껴? | - Tôi thấy… Tôi thấy gắn bó hơn. - Cô cảm thấy gì à? |
- [영어로] 알겠어? 어 - [리키의 호응] | - Anh biết chứ? - Ừ. |
[베니타] 왜냐면 내가 느끼기엔 | Bởi vì tôi cảm thấy… |
[한국어로] 거기서 태어나 가지고 | Vì hai chúng ta đều sinh ra ở đó, tôi nghĩ ta sẽ có nhiều điểm chung hơn. |
[영어로] 내가 생각했을 때 | Vì hai chúng ta đều sinh ra ở đó, tôi nghĩ ta sẽ có nhiều điểm chung hơn. |
[한국어로] 그런 '커먼'한 게 더 많을 거라고 | Vì hai chúng ta đều sinh ra ở đó, tôi nghĩ ta sẽ có nhiều điểm chung hơn. |
- 생각을 하나 봐 - [리키의 호응] | Vì hai chúng ta đều sinh ra ở đó, tôi nghĩ ta sẽ có nhiều điểm chung hơn. |
[영어로] 그래서 더 편해 | Và tôi thấy thoải mái hơn. |
- [리키의 호응] - 왜냐면 잘 아니까 | - Ừ. - Vì tôi biết cuộc sống ở đó thế nào. |
[리키] 그렇지, 문화 자체가 굉장히 느긋한 편이지 | - Ừ. - Vì tôi biết cuộc sống ở đó thế nào. - Ừ, văn hóa ở đó rất thoải mái. - Vâng, rất thoải mái. |
- [베니타의 호응] - 어, 아주 좋아 | - Ừ, văn hóa ở đó rất thoải mái. - Vâng, rất thoải mái. Rất thú vị. |
[베니타가 한국어로] 어, 알지? 뭔지 약간 | Anh biết nó thế nào nhỉ? |
근데 이런 거를 | Những việc như thế này không thể giải thích được. |
- 설명할 수도 없고 - [리키의 호응] | Những việc như thế này không thể giải thích được. |
- 그냥 느낌이야, '필링' - [베니타의 호응] | - Đó chỉ là cảm giác. - Vâng, cảm giác. |
- [베니타가 영어로] 느낌? - [호응] | - Đó chỉ là cảm giác. - Vâng, cảm giác. - Họ trò chuyện trôi chảy hơn nhiều. - Anh nói đúng đấy. |
[지원이 한국어로] 근데 여기는 대화가 좋네 | - Họ trò chuyện trôi chảy hơn nhiều. - Anh nói đúng đấy. |
- [지혜] 그러네 - [지원] 느낌이 | - Họ trò chuyện trôi chảy hơn nhiều. - Anh nói đúng đấy. |
[세윤] 베니타랑 리키도 괜찮은데? | - Trông họ cũng đẹp đôi đấy. - Ừ. |
- [오스틴, 혜영의 호응] - [지원] 베니타가 | - Trông họ cũng đẹp đôi đấy. - Ừ. Vì Benita có xu hướng dẫn dắt. |
리드하는 편이니까 | Vì Benita có xu hướng dẫn dắt. |
[듀이] 그러면 30분? | - Vậy khi nào được nửa giờ? - Ừ. |
[지수의 호응] | - Vậy khi nào được nửa giờ? - Ừ. |
- [듀이] 야, 10분 남았다고? - 어? 30분 [옅은 웃음] | - Chúng ta có mười phút… - Quá nửa giờ rồi. |
[듀이의 호응] | - Chúng ta có mười phút… - Quá nửa giờ rồi. |
[듀이] 근데 잠깐만, 지금 나가면 | Đợi đã, nếu giờ ta đi… Mà tôi nói chuyện với Ha Rim rồi. |
난 아까 하림이랑 얘기를 했는데 | Đợi đã, nếu giờ ta đi… Mà tôi nói chuyện với Ha Rim rồi. |
아, 저기는 1시간 동안 내내 얘기하네 | DEWEY VÀ JI SU ĐỨNG DẬY KHI CÒN MƯỜI PHÚT Họ đã nói chuyện một tiếng. |
- [지미의 말소리] - [하림] 어, 나도 같이 | Họ đã nói chuyện một tiếng. Tôi cũng có thể xuống cầu thang. |
같이 있는 데로 갈래 | Tôi cũng có thể xuống cầu thang. |
[듀이] 아, 누가 누구랑 어떻게 하는 거야? | Ai đang nói chuyện với ai? |
아니, 지금 바꾸자고 해서 나왔는데 | Chúng tôi đến đây vì cô muốn đổi người. |
- [하림의 깨달은 탄성] - [제롬의 호응] | Chúng tôi đến đây vì cô muốn đổi người. À, đúng rồi. |
[하림이 웃으며] 내려갈까요? 아이고 | - Chúng ta đi xuống nhé? - Lại là hai chúng ta à? |
- [듀이] 아, 우리 둘이 다시야? - [하림이 웃으며] 오케이 | - Chúng ta đi xuống nhé? - Lại là hai chúng ta à? - Được. - Ừ, được. |
- [듀이] 아, 오케이 - [오스틴] '와우' | - Được. - Ừ, được. |
[듀이] 아니, 이제 아, 다시 여기로? | - Chúng ta quay lại đó à? - Vâng. |
- [하림의 호응] - 와, 장난 아닌데? | - Chúng ta quay lại đó à? - Vâng. - Đây đâu phải trò đùa. - Cảm ơn. |
- [하림이 영어로] 고마워 - [하림, 듀이의 웃음] | - Đây đâu phải trò đùa. - Cảm ơn. |
- 고마워 - [하림, 듀이의 웃음] | Cảm ơn anh. |
[출연진의 놀란 탄성] | HA RIM KHOÁC TAY DEWEY |
- [부드러운 음악] - [출연진의 놀란 탄성] | HA RIM KHOÁC TAY DEWEY |
- [탄성] - [오스틴의 웃음] | |
[출연진의 탄성] | |
[혜영이 한국어로] 보디랭귀지 나왔어 | - Nhìn ngôn ngữ cơ thể cô ấy kìa. - Bạo thật. |
- [지혜] 야, 완전 적극적인 표현 - [혜영] 보디랭귀지 | - Nhìn ngôn ngữ cơ thể cô ấy kìa. - Bạo thật. |
- [오스틴의 웃음] - [세윤] 벌써, 저… | Austin, ở Mỹ họ làm thế à? |
미국이라서 저런 거야? | Austin, ở Mỹ họ làm thế à? |
- [영어로] 전 세계적인 거죠 - [지원, 세윤의 웃음] | - Đó là ngôn ngữ cơ thể phổ biến mà. - Đã hiểu… |
[혜영, 오스틴의 웃음] | |
[듀이가 한국어로] 와 장난 아닌데? | - Đây đâu phải trò đùa. - Cảm ơn. |
- [하림이 영어로] 고마워 - [하림, 듀이의 웃음] | - Đây đâu phải trò đùa. - Cảm ơn. |
[혜영이 한국어로] 듀이도 심쿵할 수도 | DEWEY NGHĨ GÌ VỀ HÀNH ĐỘNG CỦA HA RIM? - Tim Dewey có lẽ loạn nhịp rồi. - Phải. |
- 있었을 것 같아, 어 - [지혜] 그렇죠, 그렇죠 | - Tim Dewey có lẽ loạn nhịp rồi. - Phải. |
- [아기 웃음 효과음] - [심장 박동 효과음] | |
- [혜영이 웃으며] 표정 봐 - [세윤의 탄성] | - Ồ! - Nhìn vẻ mặt anh ấy kìa! |
- [오스틴의 웃음] - [세윤] 치아가, 치아가 | - Ồ! - Nhìn vẻ mặt anh ấy kìa! Răng anh ấy như… |
[아기 웃음 효과음] | ĐỒNG BỘ 100% |
- 만개했어, 만개 - [출연진의 웃음] | Anh ấy cười hở cả lợi. |
[듀이] 약간 팔짱을 껴 가지고 | Cô ấy khoác tay tôi. |
'아, 하림 씨가 저에 대한 호감이 좀 있구나'라고 | Đó là khi tôi nhận ra Ha Rim thích tôi. |
- 많이 느꼈던 - [지혜의 호응] | Đó là khi tôi nhận ra Ha Rim thích tôi. |
[듀이] 괜찮아? | Ở đây có được không? |
- 어? 다른 여자의 흔적이 - [툭 내려놓는 소리] | Dấu vết của người phụ nữ khác! |
[듀이] 어? | Dấu vết của người phụ nữ khác! |
- [하림] 감히 - [밝은 음악] | Sao anh dám chứ? |
- [혜영의 놀란 숨소리] - [지혜] 거봐 | Thấy chứ? Như thể anh ấy bị bắt quả tang lừa dối. Hai người này đóng như thật. |
- 바람피운 거 들킨 것처럼 - [사람들의 웃음] | Thấy chứ? Như thể anh ấy bị bắt quả tang lừa dối. Hai người này đóng như thật. |
다른 여자 흔적 여기 지금 장난 아니라니까요 | Thấy chứ? Như thể anh ấy bị bắt quả tang lừa dối. Hai người này đóng như thật. |
[듀이] 근데 나는 다른 건 모르겠고 | Gạt hết mọi thứ sang một bên thì phát âm của cô thật tuyệt. |
- [하림의 호응] - 발음이 되게 좋아 | Gạt hết mọi thứ sang một bên thì phát âm của cô thật tuyệt. |
- [하림] 아, 그래? - [듀이] 그래서 | Gạt hết mọi thứ sang một bên thì phát âm của cô thật tuyệt. - Thật à? - Tôi muốn tin bất cứ điều gì cô nói. |
아, 말할 때마다 신뢰감이 막 | - Thật à? - Tôi muốn tin bất cứ điều gì cô nói. |
- [웃음] - [혜영이 놀라며] 마냥 좋대 | - Nàng thích chàng ở đó. - Cô ấy cứ cười. |
- [지혜] 계속 웃어 - [듀이] 그치? | - Nàng thích chàng ở đó. - Cô ấy cứ cười. |
- 누구, 누구랑 얘기 나누고 왔어? - [하림] 리키 | - Cô đã nói chuyện với ai? - Ricky. |
- 아, 리키? - [하림의 호응] | - Ricky à? - Vâng. |
[듀이] 리키는 어디 가고? | - Giờ anh ấy ở đâu? - Tôi không biết. |
- 몰라 [웃음] - [듀이의 웃음] | - Giờ anh ấy ở đâu? - Tôi không biết. |
- [듀이] 이제 앞으로 되게 - [휴대 전화 진동음] | Sẽ rất… |
- [메시지 알림 효과음] - [감성적인 음악] | HẸN HÒ 1:1 CHO NGƯỜI LY HÔN ĐÃ KẾT THÚC |
아, 끝났어 | HẸN HÒ 1:1 CHO NGƯỜI LY HÔN ĐÃ KẾT THÚC - Hết giờ rồi. - Hết rồi ư? |
- [듀이] 아, 끝났어? - [호응] | - Hết giờ rồi. - Hết rồi ư? |
[하림] 재미있었다 | - Vui thật. - Ừ. |
[듀이의 호응] | - Vui thật. - Ừ. NHỮNG NGƯỜI THẤY VUI… |
[듀이] 아, 너무 재미있었어 | NHỮNG NGƯỜI THẤY VUI… Tôi rất vui. |
[베니타] 지금 너무 짧은 것 같아 | Tôi nghĩ thời gian quá ngắn. - Để làm quen với nhau… Mọi người. - Tôi biết. |
- [영어로] 모두 다 알아 가기에는 - [리키] 맞아 | - Để làm quen với nhau… Mọi người. - Tôi biết. |
[세윤이 한국어로] 그래도 얘기는 못 했지만 | Đa số không nói nhiều nhưng họ đã khiến chúng ta rất bất ngờ. |
큰 거 하나 남기고 | Đa số không nói nhiều nhưng họ đã khiến chúng ta rất bất ngờ. |
- [지원] 그래, 보디랭귀지 - [지혜의 탄성] | - Phải. - Ngôn ngữ cơ thể. |
- [혜영] 첫 터치가 나왔어 - [지혜의 호응] | - Phải. - Ngôn ngữ cơ thể. Ta có sự đụng chạm cơ thể đầu tiên. |
상대의 마음을 확실히 알았잖아요 | Cô ấy đã bày tỏ rõ tình cảm với Dewey. |
- [지혜, 세윤의 호응] - 듀이는 | Cô ấy đã bày tỏ rõ tình cảm với Dewey. |
[혜영] 그러면 좋아지게 되지 않을까, 좀? | Nó sẽ khiến chàng quan tâm tới nàng chứ? |
- [지원] 어, 눈길이 더 가죠 - [세윤] 그렇죠, 아무래도 | Nàng sẽ làm chàng chú ý nhiều hơn. |
- 한 번이라도 더 표현한 사람한테 - [지혜의 호응] | Nàng sẽ làm chàng chú ý nhiều hơn. - Biểu cảm thu hút sự chú ý. - Phải. |
- 더 신경이 쓰이게 되고 - [혜영] 응, 맞아 | - Biểu cảm thu hút sự chú ý. - Phải. |
[세윤] 뭐, 이게 일단 부정할 수 없잖아요 | Không thể phủ nhận là nàng thích chàng. |
'이 사람이 나한테 호감이 있구나'는 | Không thể phủ nhận là nàng thích chàng. |
- [지원] 공개한 거라니까, 거의 - [출연진의 호응] | - Cô ấy bộc lộ tình cảm. - Chuẩn. |
좀 헷갈릴 것 같기는 해요 | Hẳn là anh ấy bối rối vì mối quan tâm số một của anh là Ji Su. |
일단 지수 씨한테 호감이 있기는 했는데 | Hẳn là anh ấy bối rối vì mối quan tâm số một của anh là Ji Su. |
[세윤] 아니면 근데 진짜 나쁜 | Nếu có ý đồ kém danh dự, anh ấy sẽ nói: "Rồi, cô ấy là phương án sơ cua". |
- 마음을 먹는다면 - [지혜] 네 | Nếu có ý đồ kém danh dự, anh ấy sẽ nói: "Rồi, cô ấy là phương án sơ cua". |
- '오케이, 안전하게 한 명 있고' - [익살스러운 효과음] | Nếu có ý đồ kém danh dự, anh ấy sẽ nói: "Rồi, cô ấy là phương án sơ cua". |
- [출연진의 웃음] - [흥미로운 음악] | |
- [지원] 아, 그렇게? - [지혜] 진짜 나쁘다 | - Như thế à? - Thật thì tệ quá. |
- [지원의 깨달은 탄성] - [세윤] 진짜 나쁜… | - Như thế à? - Thật thì tệ quá. - Tệ quá. - Anh quá tệ! |
- [지혜] 진짜 나쁘다 - [세윤] 내가 아니라 | - Tệ quá. - Anh quá tệ! Không. Anh chỉ đưa ra giả thuyết. |
[세윤] 진짜 나쁜 마음을 먹는다면 | Không. Anh chỉ đưa ra giả thuyết. |
- 아, 이거 이것도 맞아요 - [세윤의 웃음] | - Điều anh ấy nói cũng có thể là thật. - Vậy sao? |
- [지혜] 그래요? - 얘기한 거, 예 | - Điều anh ấy nói cũng có thể là thật. - Vậy sao? |
- [지원, 지혜의 탄성] - [오스틴] 예 | - Điều anh ấy nói cũng có thể là thật. - Vậy sao? |
[세윤] 그, 리키가 | Ricky dường như không thể nắm thế chủ động. |
좀 적극적인 행동을 | Ricky dường như không thể nắm thế chủ động. |
- 못 할 것 같았는데 - [감성적인 음악] | Ricky dường như không thể nắm thế chủ động. |
- '미안한데' - [혜영의 호응] | Nhưng anh ấy nói: "Tôi xin lỗi nhưng chúng ta nói chuyện chứ?" |
'대화를 여기서 해도 될까?'라고 얘기를 꺼냈잖아요 | Nhưng anh ấy nói: "Tôi xin lỗi nhưng chúng ta nói chuyện chứ?" |
[혜영] 그러니까 베니타가 | Tôi chắc rằng Benita rất xúc động, vì một người rất ít nói tiếp cận cô ấy. |
진짜 설렜을 것 같아요 | Tôi chắc rằng Benita rất xúc động, vì một người rất ít nói tiếp cận cô ấy. |
- 왜냐면 조용한 사람이 다가와서 - [지혜, 세윤의 호응] | Tôi chắc rằng Benita rất xúc động, vì một người rất ít nói tiếp cận cô ấy. |
- 안 그럴 것 같은 사람이 - [지혜의 놀란 탄성] | - Người cô không mong yêu cầu trò chuyện. - Chị nói đúng đấy. |
- 이렇게 대화 신청을 - [지원] 아, 맞네 | - Người cô không mong yêu cầu trò chuyện. - Chị nói đúng đấy. |
- [혜영] 어, 딱 하니까 - [지혜] 맞아 | - Người cô không mong yêu cầu trò chuyện. - Chị nói đúng đấy. |
[씁 숨을 들이켜며] 어, 어떻게 어, 마음이 변할까? | Cô ấy sẽ thắc mắc tại sao anh ấy lại đổi ý. |
[세윤] 이게 진짜 사람마다 다른 거야 | Tất cả phụ thuộc vào người trước mặt bạn. Nhớ điều Ha Rim nói chứ? |
하림은 그렇게 표현했잖아요 | Tất cả phụ thuộc vào người trước mặt bạn. Nhớ điều Ha Rim nói chứ? |
'너 너무 적극적이지 않은 것 같아' | "Anh quá nhát." |
- [지혜] '나 갈래' - [출연진의 호응] | - "Tôi đi đây." - Phải, cô ấy đã nói thế. |
- [세윤] 얘기했는데 - [지혜의 호응] | - "Tôi đi đây." - Phải, cô ấy đã nói thế. Nhưng với Benita thì Ricky táo bạo hơn. |
반대로 리키는 베니타한테 적극적이었던 거죠 | Nhưng với Benita thì Ricky táo bạo hơn. |
- [혜영] 응, 그러네 - [지혜의 호응] | - Em nói phải. - Chàng nói với nàng cũng ổn. |
[지원] 그러니까 대화도 막 잘하고 | - Em nói phải. - Chàng nói với nàng cũng ổn. Ừ. |
[부드러운 음악] | SAU CUỘC HẸN UỐNG TRÀ 1:1, NHỮNG NGƯỜI LY HÔN TRỞ VỀ PHÒNG |
[하림] 누구랑 대부분 대화했어? | - Cô nói chuyện với ai là chính? - Ricky và Jerome. |
[베니타] 나 리키 씨랑 제롬 | - Cô nói chuyện với ai là chính? - Ricky và Jerome. |
응 | |
'케미스트리'는 누구랑 더 잘 맞을 것 같아? | Cô nghĩ ai có tình cảm tốt nhất với mình? |
[베니타] 나는 사실 | Cô nghĩ ai có tình cảm tốt nhất với mình? Nói thật, |
내가 좀 얘기해 보고 싶은 사람은 | tôi muốn nói chuyện thêm với Ricky. |
- 리키 - [소라의 호응] | tôi muốn nói chuyện thêm với Ricky. Tôi hiểu. |
- [지혜] 그랬구나 - [하림] 리키? | Tôi hiểu. - Ricky ư? - Phải. |
- [베니타의 호응] - [경쾌한 음악] | - Ricky ư? - Phải. |
[베니타] 리키는 반전 매력이 있을 것 같기는 해 | Tôi nghĩ Ricky có thể có nét quyến rũ tiềm ẩn. |
약간 그냥 | Đôi khi anh ấy nói những câu mà tôi thấy rất thú vị. |
가끔 이렇게 툭툭 던지면 | Đôi khi anh ấy nói những câu mà tôi thấy rất thú vị. |
- 재미는 있어 - [소라의 호응] | Đôi khi anh ấy nói những câu mà tôi thấy rất thú vị. |
호감이 생겼구나 | Cô ấy thích thú rồi. |
[베니타] 너무 짧았다 | Thời gian quá ngắn. Lẽ ra anh nên đến sớm hơn. |
일찍 오지 그랬어 [웃음] | Thời gian quá ngắn. Lẽ ra anh nên đến sớm hơn. |
[리키] 제롬만 하고 | - Vậy cô nói chuyện với Jerome lâu rồi à? - Vâng. |
- 얘기하고 있었어? - [베니타의 호응] | - Vậy cô nói chuyện với Jerome lâu rồi à? - Vâng. |
아니, 다른 사람이 '어프로치' 안 했어? | Không ai khác tiếp cận cô ư? |
[호응] | Không, không ai cả. |
- [리키가 영어로] 어, 정말? - [베니타의 호응] | Ồ vậy ư? Tôi mừng vì mình đã tiếp cận. |
잘 왔네 | Ồ vậy ư? Tôi mừng vì mình đã tiếp cận. |
- [베니타의 웃음] - [리키의 호응과 웃음] | |
- [한국어로] 고마웠어, 사실 - [리키의 말소리] | Tôi thực sự thấy biết ơn anh… Tôi tưởng không ai quan tâm. |
- 너무, '아, 아무도' [웃음] - [리키의 호응] | Tôi thực sự thấy biết ơn anh… Tôi tưởng không ai quan tâm. |
'나한테 관심이 없나?' 이랬거든 | Tôi thực sự thấy biết ơn anh… Tôi tưởng không ai quan tâm. |
- [지혜] 이 둘이 잘 어울려요 - [출연진의 호응] | - Trông họ đẹp đôi đấy. - Phải. |
아니, 음, 얘기하고 싶었어, 어 | Không. Tôi muốn nói chuyện với cô. |
어, 리키가 약간 이제 좀 약간 적극적으로 나오기 시작하네 | Ricky bắt đầu chủ động hơn. |
[베니타] 근데 시간이 너무 짧았어 | Nhưng thời gian quá ngắn. |
- [혜영] 베니타가 - [지원] 그쵸 | Benita có vẻ quan tâm đến Ricky hơn Jerome. |
[혜영] 제롬보다는 리키한테 | Benita có vẻ quan tâm đến Ricky hơn Jerome. |
- 마음이 더 가는 거야? - [지원] 그렇지, 리키랑 | Benita có vẻ quan tâm đến Ricky hơn Jerome. Cô có quá ít thời gian với Ricky. |
[지원] 너무 짧게 대화를 하고 | Cô có quá ít thời gian với Ricky. Và cô phải nghe Jerome viện cớ suốt 40 phút. |
- 한 40분을 변명만 들었으니까 - [출연진의 웃음] | Và cô phải nghe Jerome viện cớ suốt 40 phút. |
너무 아깝겠죠 | Thật tiếc cho cô ấy. |
[하림] 아니, 나는 진짜 | Tôi thực sự cần phải xin lỗi Ricky. |
리키한테 가서 사과해야 돼 | Tôi thực sự cần phải xin lỗi Ricky. |
[영어로] 마음이 너무 안 좋아 | Tôi thấy rất tệ. |
[흥미로운 음악] | XIN LỖI VÌ VIỆC GÌ? |
[한국어로] 왜? | Tại sao? |
[하림] 리키랑 대화를 했는데 | Tôi nói chuyện với Ricky. |
나는 대화하자마자 | Ngay khi chúng tôi nói chuyện, tôi không thấy có hứng. |
- '노 케미스트리'야 - [베니타의 웃음] | Ngay khi chúng tôi nói chuyện, tôi không thấy có hứng. Vấn đề của anh ấy mà. |
[사람들의 웃음] | HƠI QUÁ ĐÁNG Ư? |
왜냐면 나는 대화를 리드를 해야 되면 | Tôi nói với anh ấy là khi cần dẫn dắt cuộc trò chuyện, tôi bị căng thẳng đến mức gần như hoảng loạn. |
나 너무 스트레스받는다고 나 살짝 '패닉'한다고 | tôi bị căng thẳng đến mức gần như hoảng loạn. |
- 그래서 - [베니타] 그래도 얘기를 안 해? | - Nhưng anh ấy vẫn không nói à? - Không. |
- 응, 그리고 먼 바다를 - [익살스러운 음악] | - Nhưng anh ấy vẫn không nói à? - Không. Anh ấy chỉ nhìn ra biển. |
[하림] 쳐다보면서 | Anh ấy chỉ nhìn ra biển. |
[영어로] 그냥 생각만 하더라고 | Có vẻ anh ấy đang suy nghĩ. |
[한국어로] 아, 그래서 좀 어려웠었거든요 | - Thế nên nó không trôi chảy. - Giao tiếp quan trọng mà. |
- [지혜] 대화 진행되는 게 - [혜영] 그래, 대화가 중요해 | - Thế nên nó không trôi chảy. - Giao tiếp quan trọng mà. |
- [지혜의 호응] - [하림이 영어로] 나 이만 갈게 | - Thế nên nó không trôi chảy. - Giao tiếp quan trọng mà. - Tôi đi đây. Tạm biệt. - Được rồi. |
- [웃으며] 안녕 - [리키] 그래 | - Tôi đi đây. Tạm biệt. - Được rồi. HA RIM KHÔNG CHỊU NỔI SỰ IM LẶNG KHÓ CHỊU |
[한국어로] 그래서 내가 | Thế nên tôi bảo: "Tôi phải đi đây". |
[영어로] '나 이만 갈게' | Thế nên tôi bảo: "Tôi phải đi đây". |
- [한국어로] 이러고 나왔어 - [베니타의 웃음] | |
[소라의 웃음] | |
[하림] 나 오히려 듀이랑 | Nhưng với Dewey… |
- 진짜 잘 맞아, 성격 - [베니타의 호응] | Chúng tôi rất hợp tính nhau. |
- 응, 듀이랑 - [밝은 음악] | Chúng tôi rất hợp tính nhau. |
[베니타] 듀이는 말하는 걸 되게 좋아하는… | - Dewey có vẻ rất thích nói. - Phải. |
- [세윤] 맞아 - [하림] 듀이랑 얘기를 하면 | - Dewey có vẻ rất thích nói. - Phải. Khi nói chuyện, anh ấy thực sự làm tôi vui hơn. |
[하림] '업'시켜 줘, 되게, 응 | Khi nói chuyện, anh ấy thực sự làm tôi vui hơn. |
거기에서 매력 많이 느낄 수 있을 것 같아 | Đó là điểm tôi nghĩ cô sẽ thấy sự quyến rũ của anh ấy. |
강추하시는구나? | - Rất nên tìm hiểu về anh ấy. - Phải. |
- [베니타] 강추 - [소라의 웃음] | - Rất nên tìm hiểu về anh ấy. - Phải. |
- [소라가 영어로] 강추 - [베니타의 웃음] | Rất nên. TRÁI TIM HA RIM SẼ ĐỔI QUA DEWEY? |
[톰이 한국어로] 근데 누구누구 얘기했어? | #PHÒNG CỦA NAM - Anh đã nói chuyện với ai? - Tôi nói chuyện với Ha Rim và Ji Su. |
- [듀이] 나는 하림이랑 - [톰의 호응] | - Anh đã nói chuyện với ai? - Tôi nói chuyện với Ha Rim và Ji Su. |
지수 | - Anh đã nói chuyện với ai? - Tôi nói chuyện với Ha Rim và Ji Su. |
[톰] 하림이랑 지수? 어땠어? | - Ha Rim và Ji Su? Tình hình… - Anh thì sao, Ricky? |
[듀이] 리키는 | - Ha Rim và Ji Su? Tình hình… - Anh thì sao, Ricky? |
- [리키] 나는 베니타하고 - [발랄한 음악] | - Tôi nói chuyện với Benita. - Ừ. |
[듀이의 호응] | - Tôi nói chuyện với Benita. - Ừ. |
지수하고 | Ji Su. |
하림하고 | Ha Rim và Hee Jin. |
어, 희진 | Ha Rim và Hee Jin. |
- [세윤] 어? 얘기 다 했네 - [지혜] 어? 많이 했어요 | - Anh ấy nói chuyện với tất cả. - Ồ! |
[지혜] '와우' | - Anh ấy nói chuyện với tất cả. - Ồ! |
- [톰이 영어로] 뭐? - [듀이가 한국어로] 야, 뭐 | Đây là gì, hẹn hò tốc độ à? |
- [톰] '스피드 데이팅' 했어? - [리키의 웃음] | Đây là gì, hẹn hò tốc độ à? RICKY LÀ THẾ LỰC IM LẶNG! |
[듀이] '스피드 데이팅' [웃음] | RICKY LÀ THẾ LỰC IM LẶNG! - Hẹn hò tốc độ. - Cái gì? Anh nói chuyện với bốn người? |
[톰] 뭐야? 4명 얘기했어? | - Hẹn hò tốc độ. - Cái gì? Anh nói chuyện với bốn người? |
인기 많아 | ĐỎ MẶT Anh ấy nổi tiếng. Không phải loại vừa đâu. |
아, 장난 아니야 | Anh ấy nổi tiếng. Không phải loại vừa đâu. |
[출연진의 웃음] | GHEN TỊ |
내가 이야기하고 싶은 사람들을 다 이야기했어, 난 | Tôi đã nói chuyện với những người mình muốn. |
진짜 궁금하다 | Tôi tò mò vì anh gặp cả bốn người. Anh thấy ai trong số họ hấp dẫn hơn không? |
- [리키] 어? - 그렇게 4명이나 만났으면 | Tôi tò mò vì anh gặp cả bốn người. Anh thấy ai trong số họ hấp dẫn hơn không? |
- [듀이] 좀 더 '어필링' 된 - [리키의 호응] | Tôi tò mò vì anh gặp cả bốn người. Anh thấy ai trong số họ hấp dẫn hơn không? |
사람 있어? | Tôi tò mò vì anh gặp cả bốn người. Anh thấy ai trong số họ hấp dẫn hơn không? |
- 어 조금 더 관심 있는 사람 - [듀이의 탄성] | Có, có một người tôi quan tâm hơn. |
- 있는 것 같아 - [부드러운 음악] | Có, có một người tôi quan tâm hơn. |
[혜영] 누굴까? | Tôi tự hỏi ai? |
아, 마음 조금 변했어요 | Suy nghĩ của tôi đã thay đổi một chút. |
[영어로] 좀 더 얘기하니까 마음이 편해졌어요 | Có cảm giác rất tự nhiên khi chúng tôi nói chuyện. |
짧은 시간이라 그렇게 얘기는 많이 못 했는데 | Chúng tôi không nói chuyện mấy, thời gian ngắn. |
[한국어로] 끝나니까 제가 대화를 더 하고 싶었어요 | Khi chúng tôi hết thời gian, tôi thấy mình muốn nói nhiều hơn. |
그 마음이 생겼었어요 | Cảm giác của tôi là thế. |
[지미의 생각하는 소리] | |
[지미가 영어로] 선택할 사람이 너무 빠르게 줄어들고 있어 | Lựa chọn cũng đang thu hẹp… quá nhanh. |
[제롬의 호응] | Lựa chọn cũng đang thu hẹp… quá nhanh. Tuột dốc không phanh. |
- [지미의 영어 말소리] - [호응] | Tuột dốc không phanh. |
사실 이미 좀 그런 거 같아 | - Và tôi nghĩ nó đang xảy ra. - Thật à? |
[제롬] 정말? | - Và tôi nghĩ nó đang xảy ra. - Thật à? TÌNH HÌNH THAY ĐỔI ĐANG LÀM JIMI LO LẮNG |
- [안타까워하는 소리] - [세윤이 한국어로] 진짜? | TÌNH HÌNH THAY ĐỔI ĐANG LÀM JIMI LO LẮNG |
[제롬] 그러니까 어저께 두 명 있었잖아 | - Anh quan tâm đến hai cô gái. - Ừ. |
- [지미] 그치, 그치 - 이 둘 중에서 | - Anh quan tâm đến hai cô gái. - Ừ. - Anh phải lòng một cô? - Đúng vậy. |
[제롬] 얘한테 마음 다 갔다고? | - Anh phải lòng một cô? - Đúng vậy. |
- 그치? 근데 오늘, 오늘은 - [지미] 그거, 그거는 | - Anh phải lòng một cô? - Đúng vậy. Nhưng hôm nay anh đến gặp cô này? |
[제롬] 얘한테 간 거야? | Nhưng hôm nay anh đến gặp cô này? |
[지미] 어제는 솔직히 조금 더 뭔가 | Nói thật là hôm qua tôi thấy cô ấy thoải mái hơn. |
편했던 것 같아 | Nói thật là hôm qua tôi thấy cô ấy thoải mái hơn. |
- [제롬] 음, 오케이 - [지미] 편하고 | - Được rồi. - Cô ấy làm tôi thấy thoải mái. |
[지미] 편하고 좋은 사람인 거 알겠고 | - Được rồi. - Cô ấy làm tôi thấy thoải mái. Cô ấy là người tốt và chúng tôi trò chuyện rất suôn sẻ. |
대화는 잘 통하는 것 같은데 | Cô ấy là người tốt và chúng tôi trò chuyện rất suôn sẻ. |
한편 약간 | Nhưng giờ chúng tôi nói chuyện riêng, |
확실히 얘기를 해 보니까 | Nhưng giờ chúng tôi nói chuyện riêng, |
- [흥미로운 음악] - 더 | tôi thấy như… |
- 뭐라 하지? 떨리는 - [제롬] 더 좋아하게 된 | Nói sao nhỉ? Sự quan tâm của tôi chuyển sang người khác. |
[지미] 떨리는 사람이 있어 다른 사람이 | Nói sao nhỉ? Sự quan tâm của tôi chuyển sang người khác. |
- [제롬의 호응] - 그러니까 대화가 잘 통하고 | Thay vì chỉ trò chuyện vui vẻ… |
- [지미의 말소리] - [제롬의 호응] | Thay vì chỉ trò chuyện vui vẻ… SAU CUỘC HẸN UỐNG TRÀ, TRÁI TIM JIMI ĐÃ ĐỔI CHIỀU |
[출연진의 탄성] | SAU CUỘC HẸN UỐNG TRÀ, TRÁI TIM JIMI ĐÃ ĐỔI CHIỀU |
[제롬의 호응] | SAU CUỘC HẸN UỐNG TRÀ, TRÁI TIM JIMI ĐÃ ĐỔI CHIỀU |
[지혜, 혜영] 누구지? | - Đó là ai? - Là ai vậy? |
[혜영] 지수냐, 희진이냐? | - Đó là ai? - Là ai vậy? Là Ji Su hay Hee Jin? |
[밝은 음악] | "CUỘC HẸN UỐNG TRÀ 1:1 ĐÃ KẾT THÚC VÀ CUỐI CÙNG!" |
[톰] 와, 이제 이렇게 나오니까 좀 이렇게 좀 설렌다 | Chà, thật phấn khích khi được ra ngoài. TRÊN ĐƯỜNG ĐẾN… |
데이트 가나 봐요 | Họ sẽ đi hẹn hò. …CUỘC HẸN THỔN THỨC CON TIM |
[혜영] 아, 멋있다 | Khung cảnh tuyệt quá! NHỮNG NGƯỜI LY HÔN SẼ CÓ CUỘC HẸN KIỂU GÌ… |
[지혜] 야, 근데 진짜 좋다 | NHỮNG NGƯỜI LY HÔN SẼ CÓ CUỘC HẸN KIỂU GÌ… - Rất đẹp. Tôi nên đến thăm Cancún. - Nhất định rồi. |
- 칸쿤은 한번 가 봐야겠네요 - [혜영] 그러게요 | - Rất đẹp. Tôi nên đến thăm Cancún. - Nhất định rồi. |
[혜영의 탄성] | …Ở NƠI TUYỆT ĐẸP NÀY? |
[출연진의 탄성] | |
[빛나는 효과음] | CUỘC HẸN ĐẦU TIÊN CỦA NHỮNG NGƯỜI LY HÔN |
[혜영] 단체 데이트 | Đó là hẹn hò tập thể. ĐÂY LÀ NƠI NHỮNG NGƯỜI LY HÔN SẼ HẸN HÒ TẬP THỂ |
- [제롬] 뭐야? - [톰] '오늘의' | - Cái gì? - "Chọn bạn hẹn trong ngày của bạn." |
'파트너를 정하세요' | - Cái gì? - "Chọn bạn hẹn trong ngày của bạn." |
[제롬] '오늘의 파트너를 정하세요'? | "Chọn bạn hẹn trong ngày" ư? |
- [혜영] 아, 궁금하다 - [편안한 음악] | "Chọn bạn hẹn trong ngày" ư? - Tôi tò mò đấy. - Là gì vậy? |
[세윤] 뭔데? | - Tôi tò mò đấy. - Là gì vậy? #CUỘC HẸN HÔM NAY CHỌN ĐỐI TÁC TRONG NGÀY CỦA BẠN |
[톰] 파트너 어떻게 정하는 거야? | - Chọn như thế nào? - Quyết định kiểu gì? |
[듀이] 우리 어떻게 정해? | - Chọn như thế nào? - Quyết định kiểu gì? |
[베니타] '오늘의 데이트' | "Chọn bạn hẹn trong ngày của bạn." |
[베니타, 하림] '오늘의 파트너를 정하세요' | "Chọn bạn hẹn trong ngày của bạn." |
'오늘의 파트너를 정하세요'? | HỌ PHẢI CHỌN BẠN HẸN ĐẦU TIÊN |
[세윤] 파트너 어떻게 정하죠? | HỌ PHẢI CHỌN BẠN HẸN ĐẦU TIÊN Họ sẽ quyết định như thế nào? |
- [혜영] 어떻게 해? - 어려운데? | - Họ sẽ làm gì? - Việc này khó đấy. Ai sẽ chọn chứ? |
누가 정해야 돼? | - Họ sẽ làm gì? - Việc này khó đấy. Ai sẽ chọn chứ? |
[제롬이 영어로] 여자들 먼저 | Ưu tiên phái đẹp à? |
- [지미의 웃음] - [베니타가 한국어로] 아니지 | |
- 남자들이 정해라 - [하림] 남자분들이, 어 | - Không. Nam giới nên chọn… - Nam giới nên chọn trước. |
- [베니타의 호응] - [하림] 남자분들이 정하는 게 | - Không. Nam giới nên chọn… - Nam giới nên chọn trước. |
맞는 순서인 것 같은데요? | - Không. Nam giới nên chọn… - Nam giới nên chọn trước. |
[제롬, 리키의 영어 말소리] | Thảo luận nhé? |
[리키, 톰의 영어 말소리] | Thảo luận nhé? Sẽ khó mà quyết định. |
[제롬] 아, 이거 힘들다, 파트너 | Sẽ khó mà quyết định. |
아, 이거 우리가 정하는 거지? | Chúng ta phải quyết định nhỉ? |
[흥미로운 음악] | CUỘC ĐẤU TRÍ BẮT ĐẦU |
- [지혜] 다들 눈치 봐, 계속 - [오스틴의 웃음] | CUỘC ĐẤU TRÍ BẮT ĐẦU Họ đang thăm dò vẻ mặt nhau. |
[베니타] 너무 어렵다, 근데 | - Nhưng việc này khó quá. - Tôi biết. |
[베니타, 지수의 웃음] | - Nhưng việc này khó quá. - Tôi biết. |
[지수] 진짜 어렵네 | Thực sự khó. |
[지혜] 어 누가 적극적으로 나왔어요, 지금 | Ai đó đã xuất chiêu trước. |
- [제롬이 영어로] 먼저 움직여 - [지수가 한국어로] 진짜 어렵네 | - Việc này thật khó. - Xuất chiêu trước. |
- [영어로] 좋아, 내가 먼저 갈게 - [제롬] 먼저 움직여 | - Việc này thật khó. - Xuất chiêu trước. - Tôi chọn trước. - Cố lên, Tom. Xuất chiêu trước. |
[세윤이 한국어로] 톰이 약간 지금 조급한가 봐요 | - Hẳn là Tom mất kiên nhẫn. - Ra chiêu trước. |
- [지수가 웃으며] 진짜 어렵네 - [제롬이 영어로] 먼저 움직여 | BẠN HẸN UỐNG TRÀ {SORA} |
[지혜가 한국어로] 자 누구에게 갈까요? | BẠN HẸN UỐNG TRÀ {SORA} Anh ấy sẽ chọn ai? |
[혜영] 하림? | Có phải Ha Rim không? |
소라냐, 하림이냐? | Là Sora hay Ha Rim? |
- 소파에 앉을까요? [웃음] - [출연진의 탄성] | Chúng ta ngồi ở đi văng nhé? |
[지혜] 어떡해 | ĐÔI ĐẦU TIÊN TOM VÀ HA RIM |
[희진] 대박 '리얼'이다, 어떡해? | Việc này rất thực tế. Ôi trời. |
[톰] 제가 원래 | Thường thì tôi không hướng ngoại như thế. |
이제 그러지를 잘 못하는데 | Thường thì tôi không hướng ngoại như thế. |
- [밝은 음악] - 어, 그 몇 초 사이에 | Nhưng trong vài giây đó, tôi đã lấy hết can đảm. |
저 되게 좀 용기를 내서 | Nhưng trong vài giây đó, tôi đã lấy hết can đảm. |
'먼저 이렇게 다가가야겠다' | Tôi chỉ nghĩ: "Mình nên tiếp cận cô ấy trước". |
그런 생각이 들어서 | Tôi chỉ nghĩ: "Mình nên tiếp cận cô ấy trước". |
그냥 앞으로 걸어 나갔어요 | Vì thế, tôi bước lên. |
[지혜] 그치, 기다리면 기회는 | Phải. Do dự có thể có nghĩa là bỏ lỡ cơ hội. |
- 오지 않습니다 - [혜영] 오지 않아 | Phải. Do dự có thể có nghĩa là bỏ lỡ cơ hội. |
[시끌벅적한 소리] | Đằng sau chiếc ghế sofa này… |
어, 리키 바로 간다 | - Ricky đang di chuyển. - Ricky đang di chuyển. |
리키 간다, 바로 간다 | - Ricky đang di chuyển. - Ricky đang di chuyển. |
[세윤] 리키 적극적이지 않은 줄 알았는데 | Cứ tưởng anh ấy không chủ động, nhưng hóa ra là có! |
적극적이네 | Cứ tưởng anh ấy không chủ động, nhưng hóa ra là có! |
- [흥미로운 음악] - [시끌벅적한 소리] | RICKY LẶNG LẼ BƯỚC LÊN |
앉을래? | Cô muốn ngồi không? |
[혜영, 지혜] 어머 | - Ôi trời? - Ôi trời! |
- [지원의 탄성] - [지혜] 떨려, 떨려, 지금 다 | Mọi người đều lo lắng. |
[리키] 앉을래? | Cô muốn ngồi không? |
- [출연진의 탄성] - [리키] 앉을래? | |
[리키의 웃음] | ĐÔI THỨ HAI RICKY VÀ BENITA |
- [오스틴, 세윤] '오, 레츠 고' - [지혜의 탄성] | - Đi thôi! - Đi nào! |
- [지혜] 아, 제롬 - [혜영] 제롬 | Ôi không. Tội nghiệp Jerome. |
[지혜] 어떡해, 제롬 | Ôi không. Tội nghiệp Jerome. |
[리키] 베니타하고 제가 대화를 더 하고 싶었어요 | Tôi muốn nói chuyện với Benita thêm chút nữa. |
베니타가 관심이 제일 많았어요, 네 | Tôi quan tâm nhất đến cô ấy, vâng. |
[지혜가 놀라며] 아 | |
[씁 숨을 들이켜며] 어, 지미는 누구 선택했는지 궁금하네 | Tôi tự hỏi Jimi sẽ chọn ai. |
[세윤] 어? | Tôi tự hỏi Jimi sẽ chọn ai. JIMI BẤT NGỜ DI CHUYỂN |
- [듀이의 탄성] - [지미] 괜찮아? | Cô muốn ngồi không? |
- [부드러운 음악] - [지혜] 누구예요? | JIMI ĐÃ UỐNG TRÀ VỚI… - Đó là ai? - Không biết là ai? |
[혜영] 누굴까? | - Đó là ai? - Không biết là ai? HEE JIN - JI SU |
- [지미] 희진, 괜찮아? - [희진] 가자 | - Cô muốn ngồi không? - Ta ngồi đi. |
[지미] 희진, 괜찮아? | ĐÔI THỨ BA JIMI VÀ HEE JIN |
- [희진] 가자 - [출연진의 탄성] | ĐÔI THỨ BA JIMI VÀ HEE JIN - Họ trò chuyện suôn sẻ mà. - Phải. |
- [지혜] 그래, 좋아요 - [혜영] 둘이 더 대화가 | - Họ trò chuyện suôn sẻ mà. - Phải. |
- [혜영] 좀 됐었어 - [지혜] 어, 맞아요 | - Họ trò chuyện suôn sẻ mà. - Phải. |
[지미] 이희진 씨가 제일 궁금한 것 같아요 | Tôi nghĩ tôi tò mò nhất về Hee Jin. |
외모나 이런 게 | Tôi nghĩ ngoại hình của cô ấy và những thứ như thế đúng gu của tôi hơn. |
제가 좋아하는 스타일인 것 같아요 | Tôi nghĩ ngoại hình của cô ấy và những thứ như thế đúng gu của tôi hơn. |
[흥미로운 음악] | NHỮNG NGƯỜI CHƯA ĐƯỢC CHỌN {JI SU} VÀ {SORA} |
[듀이] 난 여기 가야겠다 | Tôi biết chọn ai rồi. Đi nào. |
가자 | Tôi biết chọn ai rồi. Đi nào. |
- 가자 - [지수] 우리? [웃음] | - Ta đi thôi. - Được. |
- [듀이] 가자 - [혜영] 잘됐다 | ĐÔI THỨ TƯ DEWEY VÀ JI SU Mừng cho họ! |
[지혜의 탄성] | Mừng cho họ! |
[제롬이 영어로] 이쪽으로 가실까요? | Lối này, thưa cô. |
[혜영이 한국어로] 소라 씨한테도 관심이 좀 있다 | - Anh ấy cũng quan tâm đến Sora mà. - Đúng thế. |
- [지혜] 어, 맞아요, 맞아요, 어 - [혜영의 호응] | - Anh ấy cũng quan tâm đến Sora mà. - Đúng thế. |
[혜영] 잘됐네, 응 | - Như thế tốt cho họ. - Phải. |
[제롬] 그러니까 알고 싶어요 | Tôi muốn làm quen với cô ấy và nói chuyện với cô ấy nhiều hơn. |
대화 좀 나누고 싶고 | Tôi muốn làm quen với cô ấy và nói chuyện với cô ấy nhiều hơn. |
[소라] 제가 마지막으로 '테이크 인'을 당했거든요? | Tôi là người cuối cùng được chọn. Điều đó làm tôi hơi buồn. |
좀 슬펐어요 | Tôi là người cuối cùng được chọn. Điều đó làm tôi hơi buồn. |
[웅성거리는 소리] | NHỮNG CẶP ĐÔI NÀY SẼ CÓ CUỘC HẸN KIỂU GÌ? |
[지수] 게임 같은 거 하려나? | - Chúng ta sẽ chơi trò chơi à? - Chà… Tôi nghĩ ít có khả năng lắm. |
[듀이가 씁 숨을 들이켜며] 그렇지는 않을 것 같은데 | - Chúng ta sẽ chơi trò chơi à? - Chà… Tôi nghĩ ít có khả năng lắm. |
[여자가 영어로] 안녕하세요 | Xin chào. |
[사람들] 안녕하세요 | - Xin chào. - Chào. |
- [제롬이 스페인어로] 안녕하세요 - [영어로] 안녕하세요 | - Chào. - Các bạn khỏe không? |
[톰이 스페인어로] 안녕하세요 | - Chào. - Các bạn khỏe không? |
- [돌싱들이 영어로] 안녕하세요 - [제롬이 스페인어로] 안녕하세요 | - Chào. - Xin chào. |
- [지혜가 한국어로] 어? 뭐야? - [오스틴] 어? | Ai thế? |
- 뭐야? - [세윤] 어? | Gì vậy? |
[지수의 탄성] | |
- [분위기 있는 음악이 흐른다] - [듀이가 영어로] 뭐? | Gì chứ? |
- [지미] 세상에 - [희진의 탄성] | - Ôi trời. - Ồ! |
- 세상에 - [돌싱들의 웃음] | - Trời ạ. - Chà! |
[희진, 지수의 탄성] | - Trời ạ. - Chà! |
[지혜가 한국어로] 댄스? | Họ khiêu vũ à? |
[혜영] 라틴 댄스? | Điệu nhảy Latinh ư? |
[지수의 웃음] | HẸN HÒ TẬP THỂ NHẢY BACHATA |
- [세윤의 탄성] - [지혜] 대박 | MỆNH DANH LÀ VŨ ĐIỆU GỢI CẢM NHẤT. - Chà! - Quá đỉnh! |
- [지수의 웃음] - [듀이] 와 [웃음] | |
[놀란 숨소리] | |
설레겠다 | Hẳn là họ rất phấn khích. |
사랑, 없던 사랑도 생기겠네요 | Những ai không có cảm xúc có thể bắt đầu có. |
둘이 표정이 너무 예뻐 | - Biểu cảm của họ thật đáng yêu. - Đúng vậy. |
[지미] 어, 맞아 | - Biểu cảm của họ thật đáng yêu. - Đúng vậy. |
[리키] 춤 잘 춰? | Cô nhảy có giỏi không? |
[웃으며] 나도 진짜 못 춰 | Tôi cũng tệ lắm. |
- [베니타] 문제다, 문제 - [리키의 웃음] | Đó sẽ là một vấn đề. |
[혜영] 큰일 났다 | Việc này có vẻ đáng lo ngại. |
[듀이] 댄스 스포츠 췄던 기억에 의하면 | Theo như tôi nhớ từ môn khiêu vũ thể thao, ta không thể thả lỏng cánh tay. |
팔에 힘을 빼면 안 되고 | Theo như tôi nhớ từ môn khiêu vũ thể thao, ta không thể thả lỏng cánh tay. |
팔을 무조건 고정한 상태로 | Theo như tôi nhớ từ môn khiêu vũ thể thao, ta không thể thả lỏng cánh tay. Ta phải giữ cánh tay cố định để đo khoảng cách. |
그걸로 거리 잰다고 알고 있어 | Ta phải giữ cánh tay cố định để đo khoảng cách. PHÂN TÍCH XONG KHIÊU VŨ THỂ THAO |
[지수] 진짜? 옛날에 춤, 춤을 배웠었어? | PHÂN TÍCH XONG KHIÊU VŨ THỂ THAO - Trước đây anh học nhảy à? - Khiêu vũ thể thao. |
- [듀이] 댄스 스포츠 - [지수의 깨달은 탄성] | - Trước đây anh học nhảy à? - Khiêu vũ thể thao. |
- [제롬, 톰의 탄성] - [희진의 웃음] | NHÌN NHỮNG CỬ CHỈ GỢI CẢM NÀY |
[지혜의 탄성] | NHÌN NHỮNG CỬ CHỈ GỢI CẢM NÀY SẼ KHIẾN CON TIM BẠN THỔN THỨC |
- [제롬의 익살스러운 탄성] - [사람들의 웃음] | SẼ KHIẾN CON TIM BẠN THỔN THỨC |
[출연진의 탄성] | CHÚNG TA SẼ HỌC VŨ ĐIỆU CỦA TÌNH YÊU ĐỂ TÌNH YÊU THĂNG HOA? |
[웃음] | |
- [빛나는 효과음] - [돌싱들의 탄성과 박수] | |
[돌싱들의 탄성] | |
[남자가 스페인어로] 감사합니다 | Cảm ơn. |
[베니타가 한국어로] 브라보 | Hoan hô! |
[여자가 영어로] 방금 보신 건 바차타입니다 | Vũ điệu các bạn vừa xem là một bài bachata nho nhỏ. |
- [돌싱들] 바차타 - [여자의 호응] | - Bachata ư? - Vâng. |
[여자] 이 댄스는 교감하는 댄스예요 | Đây là điệu nhảy có nhiều sự gắn kết. |
조금 섹시하면서도 로맨틱하게 | Một chút gợi cảm, một chút lãng mạn. Một chút. |
그래서 사실 | Thật ra, ngoài đời, chúng tôi là một cặp. |
- 우리는 실제 커플이에요 - [부드러운 음악] | Thật ra, ngoài đời, chúng tôi là một cặp. |
- [한국어로] 어머 - [오스틴의 탄성] | - Ôi trời! - Và tất cả bắt đầu nhờ một bài bachata. |
[여자가 영어로] 바차타 없이 살 수 없어요 | - Ôi trời! - Và tất cả bắt đầu nhờ một bài bachata. |
[웃음] | Chúng tôi muốn biết các bạn có muốn tham gia để thử chút gắn kết này không? |
같이 배워 보면서 서로를 교감하려고 해 보세요 | Chúng tôi muốn biết các bạn có muốn tham gia để thử chút gắn kết này không? |
- [제롬의 호응] - [여자의 탄성] | - Có. - Vậy à? Các bạn sẵn sàng chưa? |
- 준비됐나요? - [제롬의 호응] | - Có. - Vậy à? Các bạn sẵn sàng chưa? |
좋아요 | Tuyệt! Vậy hãy tham gia với chúng tôi. |
같이 해 볼까요? | Tuyệt! Vậy hãy tham gia với chúng tôi. |
[한국어로] 그치, 이 춤 추면 | Chà, em nghĩ tình yêu có thể thực sự nảy nở khi học vũ điệu đó. |
- 사랑이 시작될 것 같아요 - [혜영의 호응] | Chà, em nghĩ tình yêu có thể thực sự nảy nở khi học vũ điệu đó. |
[여자가 영어로] 바차타 댄스는 교감이 중요해요 | Được rồi các bạn, bachata là xoay quanh sự gắn kết. |
파트너와 교감을 느껴 보세요 | Và hãy cảm nhận sự gắn kết đó với bạn nhảy của chúng ta, được chứ? |
우선 모두 파트너의 눈을 맞추고 | Trước hết, điều duy nhất các bạn phải làm là nhìn vào mắt nhau và cảm nhận sự gắn kết đó, trong năm giây thôi. |
교감을 느껴 보세요, 5초 동안 | và cảm nhận sự gắn kết đó, trong năm giây thôi. |
- [여자] 알았죠? - 네 | - Được chứ? - Được. |
- [여자] 알겠죠? - [제롬] 최대한 웃지 말자 | - Được rồi. - Cố đừng cười. |
- [소라의 말소리] - [흥미로운 음악] | - Được rồi. - Cố đừng cười. ĐẾN LÚC NHÌN VÀO MẮT NHAU ĐỂ CẢM NHẬN SỰ GẮN KẾT |
[여자] 알겠죠? 하나 | ĐẾN LÚC NHÌN VÀO MẮT NHAU ĐỂ CẢM NHẬN SỰ GẮN KẾT Một… |
[지혜가 한국어로] 어, 막 내가 떨려 | Chúa ơi, em thấy lo quá. Em bồn chồn… Trời đất. |
- 어떡해, 막 설레, 어머, 어떡해 - [혜영의 호응] | Chúa ơi, em thấy lo quá. Em bồn chồn… Trời đất. |
[여자가 영어로] 둘 | …hai… |
[톰이 한국어로] 그 파트너가 이제 | Tôi thấy vui khi bạn nhảy là người tôi chọn là mối quan tâm số một đầu tiên. |
제가 첫 호감 상대인 파트너라는 게 | Tôi thấy vui khi bạn nhảy là người tôi chọn là mối quan tâm số một đầu tiên. |
기분 좋았죠 | Tôi thấy vui khi bạn nhảy là người tôi chọn là mối quan tâm số một đầu tiên. |
[혜영] 어, 톰이 바라보는 눈이 틀려졌네 | Giờ Tom nhìn cô ấy theo một cách khác. |
[희진이 웃으며] 지미 씨가 자꾸 눈을 피하는 거예요 | Jimi cứ nhìn đi chỗ khác nhưng tôi nghĩ điều đó thật dễ thương. |
근데 그 부분이 되게 귀여웠어요 | Jimi cứ nhìn đi chỗ khác nhưng tôi nghĩ điều đó thật dễ thương. |
- [여자] 오케이 - 잘하자 | - Được rồi. - Làm tốt nhé. |
- [리키의 호응] 잘하자 - [베니타] 파이팅 [웃음] | - Được rồi. - Làm tốt nhé. - Ừ. - Chúc may mắn. |
- [여자가 영어로] 하나 - [세윤의 탄성] | - Một… - Họ có vẻ thoải mái với nhau. |
[세윤이 한국어로] 여기는 되게 편하다 | - Một… - Họ có vẻ thoải mái với nhau. |
- [여자가 영어로] 둘 - [한국어로] 할 수 있어 | - Chúng ta có thể làm vic này. - Vâng. |
[베니타, 리키의 호응] | - Chúng ta có thể làm vic này. - Vâng. |
[지혜] 아이 컨택을 하지 않아요 | Ở đây không có giao tiếp bằng mắt. |
당황했어 | Anh ấy bối rối. |
- [여자가 영어로] 셋, 넷 - [웃음] | …ba, bốn… |
[소라의 웃음] | Đúng rồi. |
[여자가 스페인어로] 좋아요 | Đúng rồi. |
[지수, 듀이의 웃음] | Đúng rồi. |
[듀이가 한국어로] 5초가 지나자마자 | Ngay khi hết năm giây, hai chúng tôi đều nhìn đi chỗ khác. |
서로 이렇게 눈 돌리는 것도 비슷하고 | Ngay khi hết năm giây, hai chúng tôi đều nhìn đi chỗ khác. |
- 설렜어요 - [세윤의 탄성] | - Nó làm tim tôi xao xuyến. - Ồ! |
[여자가 스페인어로] 좋아요 | |
[영어로] 이제 손바닥이 앞으로 오게 하고 | Giờ các bạn sẽ úp tay vào nhau. Như thế này. |
- 이렇게 파트너를 느껴 보세요 - [밝은 음악] | Giờ các bạn sẽ úp tay vào nhau. Như thế này. Như thế. Cảm nhận bạn nhảy của mình. |
파트너를 느껴 보세요 | Như thế. Cảm nhận bạn nhảy của mình. |
[소라의 웃음] | |
- [한국어로] 부끄러운데? - [제롬] 왜, 왜? | - Xấu hổ quá. Tôi đang thấy xấu hổ. - Tại sao? Cô không thể nhìn tôi à? |
- [제롬] 나 못 쳐다 봐? - 부끄러운데? [웃음] | - Xấu hổ quá. Tôi đang thấy xấu hổ. - Tại sao? Cô không thể nhìn tôi à? |
[소라] 뭔가 되게 나를 편하게 해 주려고 | Có cảm giác như thể anh ấy cố làm tôi thư giãn. |
생각해 주는 것 같아서 | Có cảm giác như thể anh ấy cố làm tôi thư giãn. |
의외였어요 | Tôi không mong thế. |
- [남자와 여자의 탄성] - [지수] 이렇게? | - Năm. - Như thế này? |
[소라가 영어로] 넷 | Thử nào. |
- [남자와 여자의 탄성] - [소라의 웃음] | |
[소라, 제롬의 웃음] | |
[여자] 서로 얼굴을 마주 보고 | Mặt đối mặt. - Đây. - Như thế này à? |
- [소라가 한국어로] 이렇게? - [여자가 영어로] 그리고 | - Đây. - Như thế này à? - Sau đó đưa thẳng ra phía sau. - Ừ, ra sau. |
[제롬이 한국어로] 어, 뒤로 | - Sau đó đưa thẳng ra phía sau. - Ừ, ra sau. |
- [소라] 오케이 [웃음] - [제롬의 웃음] | Như thế này à? |
- [영어로] 숙녀분, 어떠신가요? - [소라의 웃음] | Tuyệt lắm. Chào em, cô gái? Em thế nào? |
[여자의 영어 말소리] | Phần này được gọi là: "Một, hai, ba". Nên chúng ta sẽ đếm. |
- [여자] 알겠죠? - [한국어로] 아유, 더워 | - Được chứ? - Nóng quá. |
- [여자가 영어로] 준비됐나요? - [웃음] | Sẵn sàng? Lo lắng… |
- [발랄한 음악] - 준비됐나요? | Sẵn sàng? Lo lắng chứ? |
- 긴장되나요? - [소라가 한국어로] 덥지 않아요? | Sẵn sàng? Lo lắng chứ? - Anh không nóng à? - Có chứ. |
[제롬] 더워 | - Anh không nóng à? - Có chứ. |
[남자] 오케이? | |
제롬하고 소라 잘 어울릴 것 같아 | Jerome và Sora có thể là một đôi ăn ý. |
[남자가 영어로] 여섯, 일곱 | …sáu, bảy, tám. |
- 여덟 - [소라] 여덟 | …sáu, bảy, tám. |
[소라의 옅은 탄성] | Hãy nhớ, khi kết thúc bạn phải nhìn anh ấy. |
[여자] 마지막에 파트너를 보는 걸 잊지 마세요 | Hãy nhớ, khi kết thúc bạn phải nhìn anh ấy. |
[소라의 옅은 웃음] | |
[남자의 영어 말소리] | |
[혜영이 한국어로] 어머, 어머 어머, 어머, 어머 | Ôi trời! |
[탄성] | |
[남자의 영어 말소리] | Tiếp theo anh xoay người. |
어머, 난 설렐 것 같아 내가 여자면 | Nếu là cô ấy, trái tim em sẽ rung động. Trời ạ. |
[혜영의 놀란 숨소리] | Nếu là cô ấy, trái tim em sẽ rung động. Trời ạ. |
[남자가 영어로] 하나, 둘, 셋, 넷 | Một, hai, ba, bốn. ĐƯA TAY DỌC THEO HÔNG CỦA BẠN NHẢY NỮ |
- [지원의 탄성] - 하나 | Một, hai, ba, bốn. |
- 둘, 셋, 넷 - [출연진의 웃음] | Một, hai, ba, bốn. JIMI CÓ VẤN ĐỀ… |
[한국어로] 자기를 쓰는 게 아닌데 | Đưa tay lên hông bạn nhảy mà… |
- [지혜] 아니, 희진 씨를 해야지 - [익살스러운 음악] | - Hông Hee Jin chứ. Đâu phải hông anh ấy. - Suýt nữa em… |
- 왜 본인 몸을 만져요? - [출연진의 웃음] | - Hông Hee Jin chứ. Đâu phải hông anh ấy. - Suýt nữa em… |
- [세윤] 날, 날 쓰다듬어 - [지혜] 아니, 자신 있게 | - Hông Hee Jin chứ. Đâu phải hông anh ấy. - Suýt nữa em… Anh ấy nên tự tin làm như thế này. |
- [지혜] 이렇게 해야지 - [혜영의 웃음] | Anh ấy nên tự tin làm như thế này. |
[혜영의 탄성] | |
- [지미] 나 왜 이렇게… - [희진의 웃음] | Tôi làm thế nào… |
- [여자의 영어 말소리] - [혜영의 탄성] | Tôi làm thế nào… HEE JIN SẮC SẢO LẠI GẦN JIMI TRƯỚC |
[베니타] 날 이렇게 훑어야 돼 | HEE JIN SẮC SẢO LẠI GẦN JIMI TRƯỚC - Đưa tay dọc người tôi. - …với tay cô. |
[혜영] 귀여워 | Họ dễ thương quá. |
[남자의 영어 말소리] | Giữ nguyên bụng. |
[여자의 영어 말소리] | Sau đó, chúng ta nắm tay. BÀN TAY CỦA JIMI LẠC LỐI |
- [희진] 이렇게, 이렇게 - [지미] 여기? | - Đây à? - Như thế này. …ở trên. |
[혜영의 놀란 숨소리] | …ở trên. |
- [심장 박동 효과음] - [세윤의 탄성] | (SỰ CHU ĐÁO TƯỞNG CỦA HEE JIN) GIÚP NÓ ỔN ĐỊNH |
[지미의 웃음] | |
[웃음] | HEE JIN THẤY JIMI ĐÁNG YÊU |
[여자가 영어로] 이게 시작 부분이에요 | HEE JIN THẤY JIMI ĐÁNG YÊU Đây là tất cả đoạn mở đầu. |
좋아요 | - Được rồi. Chúng ta sẽ… - Ồ, không. |
[지미] 안 돼 | - Được rồi. Chúng ta sẽ… - Ồ, không. |
[세윤이 한국어로] 지미가 은근히 쑥스러움이 되게 많네 | Jimi nhát hơn tôi tưởng. |
[혜영의 탄성] | |
[지미의 중얼거리는 소리] | - Tôi nghĩ cô làm thế này. - Như thế này à? |
- 이렇게? - [희진] 이렇게 해서 이렇게? | - Tôi nghĩ cô làm thế này. - Như thế này à? HỌ TÁO BẠO HƠN VỚI TIẾP XÚC CƠ THỂ |
- [여자] '라이크' - [세윤의 탄성] | HỌ TÁO BẠO HƠN VỚI TIẾP XÚC CƠ THỂ |
- [희진의 힘주는 소리] - [지미] 어, 괜찮아 | - Ổn mà. Tôi không thả đâu. - Ôi. |
- 안 떨어뜨려 [웃음] - [희진] 으아! | - Ổn mà. Tôi không thả đâu. - Ôi. |
- [희진의 힘주는 소리] - [혜영의 탄성] | |
- [지미] 괜찮아, 안 떨어뜨려 - [희진] 으아! | - Ổn mà. Tôi không thả đâu. - Ôi. |
[지미] 안 떨어뜨려, 안 떨어뜨려 | Tôi sẽ không thả cô ra đâu. Không đâu. |
- [웃음] - 안 떨어뜨려, 안 떨어뜨려 | Tôi sẽ không thả cô ra đâu. Không đâu. |
- [남자의 영어 말소리] - [희진] 나 힘 뺀다 | Anh, nhìn này. - Tôi sẽ thư giãn, được chứ? - Được. |
- [지미] 어, 빼 - [희진의 웃음] | - Tôi sẽ thư giãn, được chứ? - Được. Nhìn và xoay. |
[남자, 여자의 영어 말소리] | - Được rồi, quay người. Như thế. - Vâng. |
[듀이] '디스' 아, 이렇게 해서 이렇게 | - Được rồi, quay người. Như thế. - Vâng. Thế này và thế này? |
- [여자가 영어로] 잘했어요 - [남자의 호응] | MỘT ĐÔI BẮT ĐẦU NẮM TAY? - Hoàn hảo. - Phải. |
- [혜영이 한국어로] 어머 - [설레는 음악] | Trời đất. |
- [빛나는 효과음] - [지혜] 어, 설렌다 | Tôi thấy lo quá. |
- [여자가 영어로] 잘했어요 - [남자의 호응] | Tôi thấy lo quá. - Hoàn hảo. - Phải. |
- 잘했어요 - [남자의 호응] | HỌ ĐÂU BIẾT BÀI VŨ ĐẠO RICKY VÀ BENITA NẮM TAY TỰ NHIÊN |
[한국어로] 아 손잡는 게 아니구나 | - Phải. - Không nắm tay nhau. |
[출연진의 웃음] | Làm lại nào. |
- [베니타] 다시 - [혜영의 웃음] | Làm lại nào. |
[여자가 영어로] 준비됐어요? | Sẵn sàng chưa? |
시작 | Bỏ ra và đưa lên. |
그리고 올리세요 | Bỏ ra và đưa lên. |
[혜영의 웃음] | RICKY KHÔNG THỂ CHẠM VÀO TAY CÔ ẤY |
- [한국어로] 잡아, 잡아 - [베니타의 웃음] | - Giữ lấy như đàn ông đi! - Giữ lấy! |
'와우' | (CŨNG THẤY NGẠI NGÙNG) |
[오스틴이 영어로] 그렇지 | - Thế chứ. Cố lên. - Đúng rồi. |
[베니타가 한국어로] 이렇게 한 다음에 | Sau động tác này, tôi đổi vị trí à? |
- [리키의 호응] - 어딜 갔나? | Sau động tác này, tôi đổi vị trí à? |
아니, 이렇게 갔다가 이렇게 와서 | - Như thế này… - Anh làm thế này, rồi di chuyển thế này? |
이렇게 움직였나? | - Như thế này… - Anh làm thế này, rồi di chuyển thế này? |
- [리키] 모르겠어 [웃음] - [듀이, 지수] 일곱, 여덟 | - Tôi không chắc. - Bảy, tám… |
[베니타] 저런 거 저런 게 있었어, 이렇게 | Gì đó như thế. |
- [듀이가 영어로] 넷, 다섯, 여섯 - [감성적인 음악] | Năm, sáu… |
[제롬] 둘, 셋, 넷 | Hai, ba, bốn. BENITA VÀ RICKY DỪNG LẠI MỘT LÁT |
[제롬, 소라] 하나, 둘 | ĐƠN GIẢN LÀ XEM ĐÔI KHÁC TẬP - Một, hai… - Tôi làm thế này ở đây. |
[소라가 한국어로] 여기서 이렇게 해서… | - Một, hai… - Tôi làm thế này ở đây. |
아, 베니타가 좀 뭔가 답답하구나 | - Benita hơi nản. - Anh có thấy… CHỈ NHÌN ĐÔI KHÁC TẬP |
[세윤의 탄성] | CHỈ NHÌN ĐÔI KHÁC TẬP |
[베니타] 그다음에 뭐 기억나는 거 있어? | - Anh nhớ sau đó sẽ thế nào chứ? - Không. |
- 아니 [웃음] - [베니타의 웃음] | - Anh nhớ sau đó sẽ thế nào chứ? - Không. |
- [리키] 그냥 우리 알아서 하자 - [시끌벅적한 소리] | - Hãy làm những gì ta có thể. - Việc ta có thể… |
- [베니타] 우리가 알아서… - [리키의 호응] | - Hãy làm những gì ta có thể. - Việc ta có thể… Anh nhớ hết chứ? |
[소라] 기억나? | Anh nhớ hết chứ? MẶT BENITA ĐANH LẠI TRƯỚC LỜI NÓI CỦA ANH ẤY |
[세윤, 지혜의 탄성] | MẶT BENITA ĐANH LẠI TRƯỚC LỜI NÓI CỦA ANH ẤY |
- [지원] 못하더라도 막 이렇게 - [혜영] 그럼 | - Cho dù họ nhảy rất tệ… - Tất nhiên! |
'이렇게 할까? 이렇게 하는 거야?' 막 이렇게 하면 되는데 | …anh ấy nên nói: "Như thế này à? Như thế kia…" |
- [흥미로운 음악] - [톰] 이거를… | CÓ MỘT NGƯỜI LY HÔN KHÁC HỜN DỖI |
[제롬] 지미는 로봇 | CÓ MỘT NGƯỜI LY HÔN KHÁC HỜN DỖI |
[지미] 아니, 서 있으랬어 이렇게 하지 말고 | LÀ {HA RIM} |
[혜영이 놀라며] 여기는 또 왜 이래? [웃음] | LÀ {HA RIM} Có gì không ổn ở đây vậy? |
- [톰] 이거를 잘 연습… - [지미] 이거 | - Anh phải tập động tác này. - Thế này? |
- [제롬] 지미는 로봇 - [지미] 서 | ĐỨNG QUÁ XA |
[지미] 아니, 서 있으랬어 이렇게 하지 말고 | Anh ấy bảo đứng đó. Không phải thế này, mà là như thế này. |
이게 아니라 이거랬어 | Anh ấy bảo đứng đó. Không phải thế này, mà là như thế này. TOM QUAY LƯNG LẠI VỚI HA RIM |
- [혜영] 지금 뭐 하는 거야? - [오스틴] 누구, 누구한테 | - Anh ấy làm gì vậy? - Nói chuyện với ai thế? |
[오스틴] 대화하고 있지? | - Anh ấy làm gì vậy? - Nói chuyện với ai thế? |
[혜영이 웃으며] 뭐 하는 거야? | Anh ấy làm gì vậy? |
- [혜영의 웃음] - [익살스러운 효과음] | |
- [지미가 웃으며] 이거 - [희진의 웃음] | |
- [지미의 말소리] - [톰] 이거, 이거, 이거 | - Anh làm… - Xin lỗi. Bạn hẹn anh ở phía sau. |
- 이거 이렇게 돼야 돼 - [하림] 저기요 | - Anh làm… - Xin lỗi. Bạn hẹn anh ở phía sau. |
[하림] 파트너 다시 왔는데요 [웃음] | - Anh làm… - Xin lỗi. Bạn hẹn anh ở phía sau. |
- [톰의 말소리] - 계속 기다리고 있는데 | - Anh làm… - Xin lỗi. Bạn hẹn anh ở phía sau. - Tôi xong rồi. - Tôi vẫn đang đợi. |
- [하림의 웃음] - [톰의 말소리] | - Tôi xong rồi. - Tôi vẫn đang đợi. |
[하림이 웃으며] 계속 기다리고 있는데 | - Tôi xong rồi. - Tôi vẫn đang đợi. |
[하림, 톰의 웃음] | |
[톰] 지금은 '파이브'였는데 | Vừa rồi cô xoay khi đếm đến năm, nhưng đến sáu hoặc bảy hãy xoay. |
'식스, 세븐' 정도에 도는 것 같아 | Vừa rồi cô xoay khi đếm đến năm, nhưng đến sáu hoặc bảy hãy xoay. |
[하림] 어, 우리 박자 신경 쓰지 말고 | Đừng bận tâm về nhịp điệu và chỉ cần cố nhớ động tác. |
그냥 루틴만 외우려고 해 보자 | Đừng bận tâm về nhịp điệu và chỉ cần cố nhớ động tác. |
[영어로] 그래, 하나, 둘, 셋, 넷 | Đừng bận tâm về nhịp điệu và chỉ cần cố nhớ động tác. Được rồi. Một, hai, ba, bốn, |
- 다섯, 아니야? - [톰이 한국어로] 이게 | - năm… - Không, không phải năm. |
- '파이브'가 아니라 - [하림의 호응] | - năm… - Không, không phải năm. |
좀 더, 좀 더 이렇게 | Cô nên xoay chậm hơn một chút. |
- 여기까지 가서 - [하림] 아, 오케이 | Cô nên xoay chậm hơn một chút. Được rồi. Như thế này à? |
- [하림이 영어로] 이렇게 - [톰의 호응] | Được rồi. Như thế này à? |
- [한국어로] 이렇게 - [톰의 머뭇거리는 소리] | - Vậy, như thế… Đợi đã. - Chờ đã. Cô có thể xoay thử không? |
- 아, 여기 잠깐만 - [톰] 잠깐만 | - Vậy, như thế… Đợi đã. - Chờ đã. Cô có thể xoay thử không? |
- [하림의 호응] - [톰] 돌아봐 봐 | - Vậy, như thế… Đợi đã. - Chờ đã. Cô có thể xoay thử không? |
- [제롬] 근데 이렇게 해야 돼 - [하림의 웃음] | |
[웃으며] 이렇게 하고 | Được rồi, tôi xoay như thế này. |
[하림의 호응] | Được rồi, tôi xoay như thế này. |
[지혜] 사실 이게 춤을 잘 추는 게 중요한 게 아니라 | - Ở đây nhảy đẹp không phải là vấn đề. - Phải. |
- [혜영] 그치 - [지혜] 서로에 대한 자연스러운 | - Ở đây nhảy đẹp không phải là vấn đề. - Phải. Quan trọng là tiếp xúc cơ thể. |
스킨십을 유도해 주는 건데 | Quan trọng là tiếp xúc cơ thể. |
- [흥미로운 음악] - [하림이 영어로] 손을 들고 | Làm thế này, rồi anh đưa tay xuống. |
내리고, 네 손으로 그다음에 올리고 | Làm thế này, rồi anh đưa tay xuống. Sau đó đưa lên. Động tác này. |
이렇게 | Sau đó đưa lên. Động tác này. |
[하림이 한국어로] 여기서부터 갑자기 기억이 안 나 | Từ đây là tôi không nhớ được. TÊ NÃO |
너 안 돌아? | TÊ NÃO Có phải cô sẽ xoay? |
[익살스러운 효과음] | - Tôi nghĩ là như thế này. - Ta cũng lặp lại động tác này à? |
[톰] 나 망한 것 같아 | Chắc tôi nhảy sai rồi. |
- 잘하고 있어요 - [톰의 웃음] | Anh làm tốt mà. Anh không nhảy sai. Bản thân bài này quá khó. |
'유 아 낫' 망했어 | Anh làm tốt mà. Anh không nhảy sai. Bản thân bài này quá khó. |
- 자체가 너무 힘들어서 - [톰] '굿, 굿' | Anh làm tốt mà. Anh không nhảy sai. Bản thân bài này quá khó. {HA RIM CỐ GẮNG LÀM TOM TỰ TIN HƠN} |
[톰] 오케이 | {HA RIM CỐ GẮNG LÀM TOM TỰ TIN HƠN} |
[지미] 팔 치운 다음에 | Sau khi làm động tác này… |
- [의미심장한 효과음] - [듀이가 영어로] 하나, 둘 | Một, hai… |
- 하나, 둘 - [감성적인 음악] | Một, hai, ba, bốn… |
- [지수의 웃음] - 셋, 넷 | Một, hai, ba, bốn… HA RIM LIẾC ĐI ĐÂU THẾ? |
다섯, 여섯 | …năm, sáu, bảy, tám. |
일곱, 여덟 | …năm, sáu, bảy, tám. LÀ {DEWEY} |
[지수가 한국어로] 아 내가 이렇게… | Được rồi, để tôi thử. |
- 어떡해? - [듀이가 영어로] 넷 | Ôi, trời… |
[듀이] 다섯, 여섯 | …năm, sáu, bảy, tám. |
- [안타까워하는 소리] - 일곱, 여덟 | …năm, sáu, bảy, tám. |
[세윤이 한국어로] 어? 어? | |
- [세윤의 탄성] - [오스틴의 웃음] | TAY CỦA JI SU BẼN LẼN CHẠM VÀO TAY ANH ẤY |
- [세윤] 어, 어이구야 - [지수의 웃음] | TAY CỦA JI SU BẼN LẼN CHẠM VÀO TAY ANH ẤY |
[세윤, 오스틴의 웃음] | NGẠC NHIÊN |
- [아기 탄성 효과음] - [세윤] 오늘 듀이 뭐 | Cánh tay và bàn tay của Dewey… Cánh phụ nữ đòi giữ hết. |
팔짱, 뭐, 손가락 다 남아나질 않네요 | Cánh tay và bàn tay của Dewey… Cánh phụ nữ đòi giữ hết. |
- [출연진의 웃음] - [흥미로운 음악] | BÀN TAY VÀ CÁNH TAY KHÔNG CÒN TIẾP XÚC CƠ THỂ NỮA |
- [듀이] 그다음에 이렇게 가고 - [지수] 응, 다시 가서 | - Sau đó cô làm động tác này. Ừ. - Như thế này à? |
- [지수] 내가 스핀해 왔어 - [듀이의 호응] | - Sau đó cô làm động tác này. Ừ. - Như thế này à? |
- [듀이] '원, 투, 스리, 포', 어 - [지수] 제자리 | - Chúng ta ở yên một chỗ. - Ừ, đúng đấy. |
- [듀이] 이거야, 어, 그치? - [지수] 어, 된 것 같아 | - Chúng ta ở yên một chỗ. - Ừ, đúng đấy. - Chắc ta làm được rồi. - Phải. |
- [듀이] 됐지, 됐지? - [지수] 됐어, 됐어, 됐어 | - Chắc ta làm được rồi. - Phải. |
[듀이] 아, 나 너무 강행군이지? | - Tôi thúc ép quá nhỉ? - Tôi nghĩ anh là thầy dạy giỏi đấy. |
- [지수] 선생님 잘할 것 같은데? - [듀이의 웃음] | - Tôi thúc ép quá nhỉ? - Tôi nghĩ anh là thầy dạy giỏi đấy. |
- [여자가 영어로] 끝났습니다 - [남자의 웃음] | Tốt lắm. |
- 좋아요 - [사람들의 탄성] | Tốt lắm. |
[제롬이 한국어로] 하이 파이브 | - Đập tay nào. - Vâng. |
하이 파이브 | - Đập tay nào. - Vâng. |
[여자가 영어로] 각각의 커플이 앞으로 나와서 출 거예요 | Chúng ta sẽ… Mỗi đôi sẽ biểu diễn. |
하나씩? 각 커플이요? | - Từng đôi một? Mỗi đôi một ư? - Vâng. |
- [여자] 네 - 뭐라고요? | - Từng đôi một? Mỗi đôi một ư? - Vâng. Gì chứ? |
- [세윤의 웃음] - [당황한 숨소리] | |
- [여자의 호응] - [놀란 숨소리] | |
[웃음] | |
- [듀이가 한국어로] 뭐라고? - [지수] 진짜 미치겠다 | - Gì? - Tôi điên mất. |
[여자가 영어로] 제일 잘 춘 커플에게 드릴 선물을 가져왔어요 | Chúng tôi có một bất ngờ dành cho đôi nhảy đẹp nhất có thể. |
- [하림의 호응] - 좋아요 | Được chứ? |
첫 번째 커플 스테이지로 나오세요 | Đôi đầu tiên có thể lên sân khấu. |
- [지미의 탄성] - [톰] 고마워 | ĐÔI ĐẦU TIÊN JIMI VÀ HEE JIN |
- [여자의 호응] - [세윤의 탄성] | ĐÔI ĐẦU TIÊN JIMI VÀ HEE JIN |
[톰의 탄성] | ĐÔI ĐẦU TIÊN JIMI VÀ HEE JIN |
[여자의 탄성] | |
[지미가 한국어로] 이쯤 설까? 끝에? | Chúng ta sẽ đứng ở mép à? |
- 저기하면 여기 봐, 여기 - [감성적인 음악] | Nếu anh thấy lo thì cứ nhìn vào cổ tôi nhé. |
내 목 봐 [웃음] | Nếu anh thấy lo thì cứ nhìn vào cổ tôi nhé. |
- [지혜] 응, 배려를 해 주네요 - [혜영] 아유 | - Cô ấy thật chu đáo. - Ôi trời. |
[세윤] 여기는 수줍은 커플인데 잘할까요? | HEE JIN BIẾT THÊM VỀ JIMI Đó là đôi nhút nhát. Họ sẽ làm tốt chứ? |
[혜영의 호응] | |
[지미] 잘할 수 있어 | Ta có thể làm vic này. |
[세윤] 우와 | |
[분위기 있는 음악이 흐른다] | |
[세윤의 탄성] | |
- [희진] 맞나? - [지미] 몰라 | - Thế này đúng chứ? - Xoay. Ôm lấy tôi. |
- [희진의 웃음] - [지미] 잡아 [웃음] | - Thế này đúng chứ? - Xoay. Ôm lấy tôi. |
[혜영] 아, 여기 너무 달달한데? | Đôi này dễ thương quá. |
[희진이 웃으며] 우리가 제일 잘하는 거 | Đây là đoạn ta làm tốt nhất. Sẵn sàng, đi nào. |
- [지미의 웃음] - 시작 | Đây là đoạn ta làm tốt nhất. Sẵn sàng, đi nào. |
- 하나, 둘, 셋 - [지미의 웃음] | Một, hai… VƯỢT QUA NỖI SỢ KHI BIỂU DIỄN ĐẦU TIÊN |
- [지혜] 잘한다 - [출연진의 탄성] | HỌ BẮT ĐẦU NHẢY RẤT ĐỀU - Họ nhảy tốt đấy. - Họ làm tốt lắm. |
잘한다 | - Họ nhảy tốt đấy. - Họ làm tốt lắm. |
- [지미의 웃음] - [희진의 탄성] | |
- [지혜의 탄성] - [사람들의 박수] | JIMI VÀ HEE JIN TRỞ NÊN GẦN NHAU HƠN NHỜ VŨ ĐẠO |
잘했어요 | - Làm tốt lắm. - Một lần nữa. |
- [여자] '콩그레추레이션' - [하림] 잘했어, 잘했어 | - Chúc mừng. - Ta làm tốt. NHIỆT ĐỘ TRÁI TIM HỌ… |
- [하림의 탄성] - [세윤] 오, 좋네, 분위기 | NHIỆT ĐỘ TRÁI TIM HỌ… Rung cảm tốt giữa họ. |
[하림] 나이스, 나이스 | …ĐÃ TĂNG? |
[돌싱들의 탄성] | ĐÔI THỨ HAI TOM VÀ HA RIM |
[남자] 브라보 | ĐÔI THỨ HAI TOM VÀ HA RIM |
- [돌싱들의 웃음] - [지미가 영어로] 잘했어 | |
[띠링 울리는 효과음] | CƯỜI TƯƠI |
- [한국어로] 어떻게 할지 궁금해 - [분위기 있는 음악이 흐른다] | Không rõ họ sẽ làm thế nào. |
[혜영] 하나, 둘, 하나, 둘 | Một, hai. |
- [세윤] 의욕에 비해서 [웃음] - [시끌벅적한 소리] | - Anh vụng về quá. Anh ấy dạy thế nào… - Anh ấy có vẻ hơi quá hăng hái. |
- [지혜] 그러기에는 너무 - [세윤] 아, 의욕에 비해서 너무 | - Anh vụng về quá. Anh ấy dạy thế nào… - Anh ấy có vẻ hơi quá hăng hái. |
[지원] 걸음을 이렇게 걷는 건가요? | Bước đi như thế trong điệu nhảy này? Đây có phải là cách đi không? |
- [출연진의 웃음] - 원래? | Bước đi như thế trong điệu nhảy này? Đây có phải là cách đi không? |
- [오스틴] 너무… [웃음] - [지원] 이렇게 걸어요? | Đây là cách bước đi à? |
- [혜영, 지혜의 웃음] - [분위기 있는 음악이 흐른다] | Đây là cách bước đi à? |
[웃음] | |
[하림, 톰의 웃음] | |
[톰의 탄성] | |
[지미가 영어로] 가자, 톰 | Cố lên, Tom! |
[돌싱들의 탄성] | |
[남자의 말소리] | TRONG LÒNG HỌ THẤY THẾ NÀO? |
[차분한 음악] | BẠN HẸN CỦA CÔ CÓ KHIẾN TIM CÔ XAO XUYẾN? |
[한국어로] 아니요 없었어요 [웃음] | Không, không đâu. |
누구도 못 추는 춤이지만 | Không mong ai sẽ giỏi việc đó. |
춤이니까 어차피 | Không mong ai sẽ giỏi việc đó. |
굉장히 당당하게 그래도 리드를 해 주고 그랬으면 | Nếu anh ấy dẫn nhảy tự tin hơn, tôi sẽ cảm thấy anh ấy hấp dẫn hơn. |
조금 더 매력을 느꼈을 것 같아요 | Nếu anh ấy dẫn nhảy tự tin hơn, tôi sẽ cảm thấy anh ấy hấp dẫn hơn. |
근데 계속 사과를 하시더라고요 | Nhưng anh ấy cứ xin lỗi. |
제 파트너도 도움도 안 되는 파트너라는 | Là bạn hẹn vô ích như tôi, tôi thấy tiếc cho chính mình. |
그, 저 스스로에게 좀 약간 미안함이 들면서 그냥 | Là bạn hẹn vô ích như tôi, tôi thấy tiếc cho chính mình. |
그냥 다른 상황에서 그냥 | Nếu chúng tôi hẹn hò trong hoàn cảnh khác, |
다른 데이트를 했으면 | Nếu chúng tôi hẹn hò trong hoàn cảnh khác, |
더 좋았을 것 같다는 생각이 들었어요 | tôi nghĩ nó sẽ diễn ra tốt hơn. |
- [지혜] 안 설, 어, 어떡해 - [세윤의 안타까워하는 소리] | - Ôi không. Họ hoàn toàn… - Thấy nhau khiêu vũ làm họ mất hứng. |
- 이제 완전 - [오스틴] 춤추는 거 봐서 | - Ôi không. Họ hoàn toàn… - Thấy nhau khiêu vũ làm họ mất hứng. |
아니지 | - Ôi không. Họ hoàn toàn… - Thấy nhau khiêu vũ làm họ mất hứng. |
[세윤의 호응] | |
- [돌싱들의 탄성] - [소라의 웃음] | ĐÔI THỨ BA JEROME VÀ SORA |
- [제롬] 나도 [웃음] - [지미] 잘하자 | ĐÔI THỨ BA JEROME VÀ SORA - Hãy làm tốt nhé. - Anh sẽ đá hả? |
- [돌싱들의 웃음] - [소라] 발차기하는 거야? | - Hãy làm tốt nhé. - Anh sẽ đá hả? |
[오스틴] 어, 여기는 잘할 것 같아 | Tôi nghĩ đôi này sẽ nhảy tốt. |
- [돌싱들의 웃음] - [희진의 탄성] | THOẢI MÁI THỂ HIỆN |
[듀이] 역시 제롬이야 | Jerome sẽ làm tốt. |
역시 제롬이야 | Đó là Jerome dành cho ta. |
[지미] 우리의 제롬둥이 | - Cậu bé Jerome của chúng ta. - "Cậu bé Jerome." |
- [베니타가 웃으며] 제롬둥이 - [분위기 있는 음악이 흐른다] | - Cậu bé Jerome của chúng ta. - "Cậu bé Jerome." |
[지원, 혜영의 탄성] | ĐIỆU NHẢY RẤT ĐƯỢC MONG ĐỢI CỦA "CẬU BÉ JEROME" |
- [지혜] 잘하네요 - [오스틴의 탄성] | - Anh ấy khá đấy. - Ồ. |
[제롬이 영어로] 하나, 둘, 셋, 넷 | Một, hai, ba, bốn. Một, hai, ba, bốn. |
- [사람들의 탄성] - 하나, 둘, 셋, 넷 | Một, hai, ba, bốn. Một, hai, ba, bốn. |
하나, 둘, 셋, 넷 | HAI NGƯỜI DI CHUYỂN ĐỒNG ĐIỆU VỚI SỰ DẪN DẮT CỦA JEROME |
하나, 둘, 셋, 넷 | HAI NGƯỜI DI CHUYỂN ĐỒNG ĐIỆU VỚI SỰ DẪN DẮT CỦA JEROME |
하나, 둘, 셋, 기다렸다 | Một, hai, ba. Sẵn sàng chưa? Quay lại và xoay. |
스핀하고 | Một, hai, ba. Sẵn sàng chưa? Quay lại và xoay. |
[출연진의 탄성] | |
[소라가 한국어로] 사실 요번에 춤추면서 | Suy nghĩ của tôi thay đổi nhiều sau khi nhảy cùng anh ấy. |
되게 많이 생각이 바뀌었던 것 같아요 | Suy nghĩ của tôi thay đổi nhiều sau khi nhảy cùng anh ấy. |
[씁 숨을 들이켜며] 제롬은 | Jerome là… |
- 어제 내가 제일 - [편안한 음악] | Hôm qua, anh ấy là người tôi ít quan tâm nhất. |
별로인 것 같은 사람이라고 했는데 | Hôm qua, anh ấy là người tôi ít quan tâm nhất. |
하루 만에 | Nhưng chỉ trong một ngày, ấn tượng của tôi về anh ấy đã thay đổi tích cực. |
되게 괜찮은 사람으로 바뀔 수도 있고 | Nhưng chỉ trong một ngày, ấn tượng của tôi về anh ấy đã thay đổi tích cực. |
되게 궁금해요 | Tôi rất tò mò về anh ấy. |
[출연진의 호응] | |
저한테 관심 없는 것 같아요 소라 씨가 | Tôi không nghĩ Sora quan tâm đến tôi. |
- [지혜의 안타까워하는 소리] - [차분한 음악] | Tôi không nghĩ Sora quan tâm đến tôi. Ôi trời… |
그냥 얼굴 이렇게 쳐다봐야 되는 거 있을 때 | Khi chúng tôi phải giao tiếp bằng mắt, cô ấy cứ cười thôi. |
처음 이렇게 그냥 계속 웃고 그래서 | Khi chúng tôi phải giao tiếp bằng mắt, cô ấy cứ cười thôi. |
[웃음] | |
- 부끄러운데? [웃음] - [제롬이 웃으며] 왜, 왜? | - Thật xấu hổ. Tôi thấy xấu hổ quá. - Tại sao? Cô không thể nhìn tôi? |
- [제롬] 나 못 쳐다 봐? - 부끄러운데? [웃음] | - Thật xấu hổ. Tôi thấy xấu hổ quá. - Tại sao? Cô không thể nhìn tôi? |
[제롬] '진짜 나 마음에 안 드나 봐' | Tôi đoán cô ấy thực sự không thích tôi. |
뭔가 이렇게 거리를 두려는 것 같았어요 | Có vẻ như cô ấy đang cố giữ khoảng cách. |
소라 씨가 저한테 좀 약간 | Sora hơi… Có cảm giác như cô ấy đang cố tránh tôi. |
[생각하는 소리] | Sora hơi… Có cảm giác như cô ấy đang cố tránh tôi. |
피하려고 그러는 것 같았어요 | Sora hơi… Có cảm giác như cô ấy đang cố tránh tôi. |
[혜영] 어떡해 | Ôi trời. |
- [세윤] 오, 아닌데 - [혜영의 놀란 숨소리] | - Nhưng cô ấy đâu có như thế. - Chuyện này thật… |
- [지혜의 안타까워하는 소리] - [혜영] 아, 진짜 이거 | - Nhưng cô ấy đâu có như thế. - Chuyện này thật… |
저는 조금 이해 가요 | Nhưng tôi hiểu anh ấy. Tôi hiểu Jerome đang nghĩ gì. |
- [지혜의 호응] - 그, 제롬 형의 마음이 | Nhưng tôi hiểu anh ấy. Tôi hiểu Jerome đang nghĩ gì. |
아직도 저런 게 있는 거죠 약간 자신감이 없는 게 | Anh ấy vẫn đang giải quyết hậu quả. Sự bất an của anh ấy cho thấy thế. |
- 저랬던 제롬이 아니거든요 - [지혜의 호응] | Trước kia anh ấy không như vậy, nhưng từ khi ly hôn, anh ấy đã thay đổi. |
근데 이혼 후의 제롬은 달라요 진짜 제가 볼 때 | Trước kia anh ấy không như vậy, nhưng từ khi ly hôn, anh ấy đã thay đổi. |
[지원] 저렇게 자신감이 없다는 거는 의외예요 | Thật ngạc nhiên khi anh ấy lại bất an đến thế. |
[베니타의 긴장한 숨소리] | ĐÔI THỨ TƯ RICKY VÀ BENITA |
- [지미의 웃음] - [베니타] 떨린다 | ĐÔI THỨ TƯ RICKY VÀ BENITA Tôi lo quá. |
그냥 하던 대로 하자 [웃음] | Hãy nhảy theo tốc độ của ta. |
- [호응] - [분위기 있는 음악이 흐른다] | |
[지미의 웃음] | |
[리키] 이렇게, 응 | Như thế này. Và rồi… Không. |
그다음에 | Như thế này. Và rồi… Không. |
- 아니, 아니, 아니 - [베니타] 아, 뭐? | Như thế này. Và rồi… Không. - Ồ, là… - Vâng, là động tác này. |
- [리키] 이거, 이거, 어 - [베니타의 웃음] | - Ồ, là… - Vâng, là động tác này. |
- 내려서 그다음에 - [베니타의 탄성] | - Ồ, là… - Vâng, là động tác này. Tiếp theo ta làm động tác này à? |
이렇게 했나? | Tiếp theo ta làm động tác này à? |
내가 '원, 투, 스리, 포' 해 | Và sau đó là "Một, hai, ba, bốn". Một, hai, ba, bốn. |
[영어로] 하나, 둘, 셋, 넷 | Và sau đó là "Một, hai, ba, bốn". Một, hai, ba, bốn. |
하나, 둘, 셋, 넷 | RICKY VÀ BENITA VỤNG VỀ PHỐI HỢP ĐỘNG TÁC VỚI NHAU |
- [베니타가 한국어로] 앞으로 - [리키의 웃음] | - Rồi tiến lên. - Tôi không biết. |
- [리키의 웃음] - [세윤] 잡아 줘, 잡아 줘 | Ôm cô ấy đi. Ôm đi! |
[리키의 웃음] | |
[베니타] 어, 어떤 분들은 보니까 | Khi quan sát các đôi nhảy khác, một số anh dẫn nhảy, |
- 남자가 좀 리드를 하니까 - [흥미로운 음악] | Khi quan sát các đôi nhảy khác, một số anh dẫn nhảy, |
여자가 좀 따라가서 | nên có vẻ người phụ nữ làm theo dễ hơn. |
이렇게 좀 쉽게 됐던 거 같은데 | nên có vẻ người phụ nữ làm theo dễ hơn. |
좀 힘들었던 것 같아요 | Việc đó hơi khó cho tôi. |
[지혜] 어떡해 | Ôi không. |
[세윤] 차라리 제롬처럼 이제 | - Ít ra thì Jerome cũng thú vị. - Chính xác. |
- 유쾌하게라도 - [혜영] 그러니까 | - Ít ra thì Jerome cũng thú vị. - Chính xác. |
- [지혜] 네, 네, 차라리 - [세윤] 했으면 좋겠는데 | - Thế là lí tưởng. - Anh biết. |
- [지원] 그러니까 - 아, 일대일 대화까지는 | - Thế là lí tưởng. - Anh biết. Màn vũ đạo một-một của họ cũng diễn ra tốt. Trời ạ, có chút xấu hổ. |
다 좋았잖아요, 근데 | Màn vũ đạo một-một của họ cũng diễn ra tốt. Trời ạ, có chút xấu hổ. |
아, 좀 아쉽네요 | Màn vũ đạo một-một của họ cũng diễn ra tốt. Trời ạ, có chút xấu hổ. |
아, 또 갑자기 하나도 기억 안 나네 | Tôi quên sạch rồi. |
잘해, 잘하자 | - Chúng ta hãy cố hết sức. - Ừ. |
- 응 - [지미] 할 수 있어 | - Chúng ta hãy cố hết sức. - Ừ. - Anh làm được. - Chúc may mắn. |
[돌싱들의 탄성과 박수] | - Anh làm được. - Chúc may mắn. |
- [분위기 있는 음악이 흐른다] - [듀이] 잘하자 | Hãy làm tốt. |
돌아 | Giờ thì xoay người. KHỞI ĐẦU THUẬN LỢI NHỜ SỰ DẪN DẮT CỦA CHUYÊN GIA (?) DEWEY |
- [지원의 웃음] - [세윤의 탄성] | KHỞI ĐẦU THUẬN LỢI NHỜ SỰ DẪN DẮT CỦA CHUYÊN GIA (?) DEWEY |
[세윤의 탄성] | |
[출연진의 탄성] | HOÀN HẢO |
[출연진의 탄성] | |
- [지원] 표정도 제일 좋다 - [오스틴의 호응] | - Biểu cảm của họ cũng tốt nhất luôn. - Em đồng ý. |
- [세윤] 어, 표정 좋아 - [혜영의 탄성] | - Biểu cảm của họ cũng tốt nhất luôn. - Em đồng ý. |
[돌싱들의 탄성] | |
[듀이] 돌아 | Xoay người. |
[사람들의 탄성] | THỰC HIỆN HOÀN HẢO ĐỘNG TÁC XOAY KHÓ |
[돌싱들의 탄성] | |
- 제일 잘해 - [지미] '레츠 고' | Họ nhảy giỏi nhất đấy. |
- [지수의 웃음] - [돌싱들의 탄성] | |
이런 걸 하면서 계속 | Làm một việc như thế, nhất định phải nói với nhau. |
- [흥미로운 음악] - 대화를 안 할 수가 없잖아요 | Làm một việc như thế, nhất định phải nói với nhau. |
[듀이] 약간 닿아야 되나 보다 | - Tôi nghĩ cần chạm vào một chút. - Một chút? |
- [지수] 약간? 응, 다리가? - [듀이의 호응] | - Tôi nghĩ cần chạm vào một chút. - Một chút? - Chân chúng ta? - Ừ. |
- 그럴, 그럴 수밖에 없네 [웃음] - [듀이의 호응] | Tôi đoán là không thể tránh được. |
잘 따라오는 모습을 보였고 | Cô ấy làm theo sự dẫn dắt của tôi rất tốt. |
그리고 계속해서 | Thêm vào đó, cô ấy cứ khen tôi. |
어, 나에 대해서 뭐, 이렇게 좀 칭찬해 주는 얘기를 계속했고 | Thêm vào đó, cô ấy cứ khen tôi. |
- [지수] 리드를 잘해, 진짜 - [듀이의 웃음] | Nhờ anh cả đấy. |
- [제롬] 브라보, 브라보 - [지수] 너무 잘했어 | - Anh dẫn tôi giỏi lắm. - Làm tốt lắm. |
[듀이] 아, 잘했어 | - Anh dẫn tôi giỏi lắm. - Làm tốt lắm. |
[듀이] 낮에 데이트할 때랑은 좀 다른 | So với cuộc hẹn chúng tôi có trong ngày, |
'필링'을 받았기 때문에 | tôi thấy có rung cảm khác với cô ấy. |
호감도가 상승한 것 같아요 | Nên tôi quan tâm hơn đến cô ấy. |
[혜영] 잘됐다 | Tuyệt quá. |
- [듀이] 잘했어 - [지수] 쪽집게 선생님 | MÀN DIỄN CỦA CÁC ĐÔI ĐÃ KẾT THÚC |
- [여자가 영어로] 잘했어요 - [듀이] 감사합니다 | MÀN DIỄN CỦA CÁC ĐÔI ĐÃ KẾT THÚC - Hoan hô! - Cảm ơn rất nhiều. |
[베니타가 한국어로] 이게 뭐라고 떨려? | Đó không phải là chuyện lớn nhưng tôi thấy lo. |
[웃으며] 어? | Đó không phải là chuyện lớn nhưng tôi thấy lo. |
[여자] 오케이 | Được rồi. |
[영어로] 그래서 제일 잘 춘 커플은 | Vậy đôi chiến thắng là… |
[제롬이 한국어로] 두구두구 두구두구 두구두구 두구두구 | Vậy đôi chiến thắng là… |
[여자가 영어로] 몇 번 커플? | Đôi số… |
5번! | Năm! |
- [밝은 음악] - [돌싱들의 탄성] | VỊ TRÍ SỐ MỘT CỦA CUỘC HẸN TẬP THỂ THUỘC VỀ JI SU VÀ DEWEY |
[오스틴의 탄성] | VỊ TRÍ SỐ MỘT CỦA CUỘC HẸN TẬP THỂ THUỘC VỀ JI SU VÀ DEWEY |
- [혜영이 한국어로] 축하합니다 - [세윤의 탄성] | - Chúc mừng. - Họ nhảy rất tốt. |
- [세윤] 응, 잘했어 - [혜영] 잘했어 | - Chúc mừng. - Họ nhảy rất tốt. Đúng thế. |
[돌싱들의 놀란 탄성] | |
- [지미] 와, 이쁘다 - [희진] 우와 | Đẹp quá. QUÀ TẶNG LÀ ÁO ĐÔI VÀ VÒNG TAY |
- [지수] 아, 티셔츠 - [지혜] 어머, 귀여워 | QUÀ TẶNG LÀ ÁO ĐÔI VÀ VÒNG TAY |
- [희진] 우와 - [제롬] 좋겠다 | QUÀ TẶNG LÀ ÁO ĐÔI VÀ VÒNG TAY Các bạn thật may mắn. |
- [듀이] 감사합니다, 땡큐 - [지수] 감사합니다 | - Cảm ơn. - Cảm ơn. |
- [지수] 수고 많았어 - [듀이] 어, 너 진짜 잘했어 | - Anh làm tốt lắm. - Cô cũng làm rất tốt mà. |
[듀이] 땡큐 | - Anh làm tốt lắm. - Cô cũng làm rất tốt mà. |
[지수] 수고 많았어 | |
[경쾌한 음악] | SAU KHI CUỘC HẸN TẬP THỂ VỚI NHIỀU CẢM XÚC KẾT THÚC |
[제롬] 덥지 않아? 시원한 거 마실래? | Trời nóng nhỉ? Anh muốn uống gì đó lạnh không? |
[듀이] 어, 나, 나 하나만 | Có, tôi sẽ uống một li. |
[빛나는 효과음] | SAU CUỘC HẸN VÃ MỒ HÔI, HỌ GIẢI KHÁT VÀ LẤY LẠI NĂNG LƯỢNG |
아, 맛있네 | Chà, ngon đấy. |
- [듀이의 웃음] - [지미] 어, 너무 시원하다 | Thật sảng khoái. |
댄스 레슨 받아 본 적 있는 사람 있어? | Có ai từng học khiêu vũ không? |
부에노스아이레스에서 탱고 레슨 받았어 | Tôi đã học tango ở Buenos Aires. |
- [지미] 아, 진짜? - 탱고 레슨 받았는데 | Thành ra anh nhảy như thế à? |
- 이렇게 됐어? - [돌싱남들의 웃음] | Thành ra anh nhảy như thế à? |
- [톰이 영어로] 10년 전에 - [제롬] 10년 전에? | Mười năm rồi. Mười năm ư? Thảo nào. |
[제롬이 한국어로] 아, 이해 간다 | Mười năm ư? Thảo nào. |
[세윤] 자, '돌싱글즈'의 첫 단체 데이트였는데요 | Cuộc hẹn tập thể đầu tiên của họ đã kết thúc. |
- 바차타 댄스였습니다, 네 - [지원] 네 [탄성] | - Họ học được điệu nhảy bachata. - Phải. |
아, 근데 좀 답답했어요 | - Nhưng Jerome và Sora làm em thấy lo. - Chị biết. |
- 제롬 씨랑 소라 씨 - [혜영] 그러니까 | - Nhưng Jerome và Sora làm em thấy lo. - Chị biết. |
- [지혜] 생각하는 게 완전 다르게 - [혜영의 호응] | Họ hiểu lầm nhau hoàn toàn. |
[혜영] 소라 씨는 수줍어서 | - Sora ngại ngùng thôi. - Đó là điều hiển nhiên với bất cứ ai. |
- 그런 건데 - [출연진의 호응] | - Sora ngại ngùng thôi. - Đó là điều hiển nhiên với bất cứ ai. |
[지원] 누가 봐도 부끄러워 보이는데 | - Sora ngại ngùng thôi. - Đó là điều hiển nhiên với bất cứ ai. |
[혜영] 자기는 관심이 없다고 | Nhưng Jerome hiểu nhầm là cô ấy không quan tâm. |
- 또 오해를 하고 - [지혜] 그러니까 | Nhưng Jerome hiểu nhầm là cô ấy không quan tâm. |
이래서 커플이 | Đây là lí do các đôi… |
우리 제롬 씨가 과연 나올 수 있을지 | Đây là lí do các đôi… Tôi hi vọng Jerome sẽ hiểu được tình hình. |
- [혜영] 걱정이에요 - [호응] | Tôi hi vọng Jerome sẽ hiểu được tình hình. |
근데 이거 보면 듀이 씨하고 지수 씨는 | Nhưng thấy Dewey và Ji Su bên nhau, em mong là họ có thể duy trì lâu hơn. |
- 확실히 뭔가 좀 - [지혜의 호응] | Nhưng thấy Dewey và Ji Su bên nhau, em mong là họ có thể duy trì lâu hơn. |
- 오래 가지 않을까? - [지혜, 지원의 호응] | Nhưng thấy Dewey và Ji Su bên nhau, em mong là họ có thể duy trì lâu hơn. - Ta nghĩ đến điều đó đầu tiên. - Họ cũng giành vị trí số một. |
- 그런 생각이 좀 들었어요 - [지혜] 그러니까 1등 해서 | - Ta nghĩ đến điều đó đầu tiên. - Họ cũng giành vị trí số một. |
- [혜영, 지혜의 호응] - [세윤] 분위기가 되게 | - Ta nghĩ đến điều đó đầu tiên. - Họ cũng giành vị trí số một. - Họ không thấy bị ép buộc. - Phải. |
- 자연스럽죠 - [출연진의 호응] | - Họ không thấy bị ép buộc. - Phải. |
[지혜] 아, 근데 어, 하림 씨가 또 있잖아요 | Nhưng ta cũng có Ha Rim. Cô ấy có tình cảm với Dewey. |
하림 씨가 듀이 씨에 대한 | Nhưng ta cũng có Ha Rim. Cô ấy có tình cảm với Dewey. |
- 마음이 있고 - [지원의 탄성] | Nhưng ta cũng có Ha Rim. Cô ấy có tình cảm với Dewey. |
듀이 씨도 약간 흔들렸던 것 같은데 | Em nghĩ Dewey cũng hơi dao động. |
- 이게 사실 아직 모르겠어요 - [지원] 아, 하림 보통 아니야 | - Em không chắc. - Ha Rim không vừa đâu. |
둘만의 좋은 시간 가질 때마다 제가 봤을 때 | Bất cứ khi nào hai người đó vui vẻ, Ha Rim có thể đột nhiên xuất hiện. |
- 하림이 뭔가 어디서 - [익살스러운 효과음] | Bất cứ khi nào hai người đó vui vẻ, Ha Rim có thể đột nhiên xuất hiện. |
- 이렇게 쓱 나올 것 같아요 - [출연진의 웃음] | Bất cứ khi nào hai người đó vui vẻ, Ha Rim có thể đột nhiên xuất hiện. |
- 항상, 봐 봐 - [세윤의 탄성] | Mọi lần. Cả nhà sẽ thấy. |
그런 매력에 갑자기 마음이 또 바뀔 수도 있는 거니까 | Nhưng Dewey có thể thay lòng vì sự quyến rũ của cô ấy. |
- [지혜의 놀란 숨소리] - [혜영] 아직 모르겠네 | - Nên không có gì chắc chắn. - Họ sẽ không bị bỏ mặc đâu. Cứ xem đi. |
[지원] 내가 볼 때 절대 둘이 좋은 시간 못 갖는다, 봐라 | - Nên không có gì chắc chắn. - Họ sẽ không bị bỏ mặc đâu. Cứ xem đi. |
- [혜영의 웃음] - [세윤] 그래 | - Nên không có gì chắc chắn. - Họ sẽ không bị bỏ mặc đâu. Cứ xem đi. QUỸ ĐẠO KHÓ ĐOÁN ĐỊNH |
[편안한 음악] | MÀN ĐÊM BUÔNG XUỐNG NHÀ DOLSING Ở CANCÚN |
- [톰] 어, 시원해 - [물 첨벙거리는 소리] | - Thật sảng khoái. - Cảm giác thật mát. |
- [톰의 탄성] - [리키] 아, 시원해 | - Thật sảng khoái. - Cảm giác thật mát. |
[탄성] | TRƯỚC KHI ĂN TỐI TOM VÀ RICKY RA BỂ BƠI |
- [시끌벅적한 소리] - 여자분들은 안 나오네요 | Tôi đoán cánh phụ nữ không sẽ ra ngoài? |
[베니타] 자, 우리 '치어스' | NHỮNG NGƯỜI LY HÔN Ở ĐÂU? - Được rồi, chúc mừng! - Chúc mừng. |
- [편안한 음악] - [돌싱녀들] '치어스' | - Được rồi, chúc mừng! - Chúc mừng. HỌ TỔ CHỨC TIỆC DÀNH CHO PHÁI NỮ |
[희진] 이제서야 | Cuối cùng cũng uống. |
[돌싱녀들의 시원한 탄성] | QUÃNG THỜI GIAN ĐẦU TIÊN CHỈ CÓ CON GÁI, HỌ SẼ NÓI CHUYỆN GÌ? |
[소라] 춤췄을 때는 어땠어? | - Khi cô nhảy thì thế nào? - Khi tôi nhảy ư? |
- [베니타] 춤췄을 때? - [흥미로운 음악] | - Khi cô nhảy thì thế nào? - Khi tôi nhảy ư? |
- 이거 이렇게 하지 않았어? - [리키] 돈 것 같은데? | NHƯNG |
이런 것도 있지 않았어? 이렇게, 이렇게 갔다가 | Có cả động tác này nhỉ? Ta di chuyển như thế này và… |
모르겠어 [웃음] | Tôi không biết. |
[베니타] 내가 리드한 것 같은데? | - Tôi nghĩ mình dẫn nhảy. - Anh không làm gì cả. |
[소라] 어 아무것도 안 한 것 같아 | - Tôi nghĩ mình dẫn nhảy. - Anh không làm gì cả. |
[베니타] 근데 나는 솔직히 | Nói thật là tôi thích ứng tốt với mọi người. |
좀 사람한테 잘 맞추는 것 같아 | Nói thật là tôi thích ứng tốt với mọi người. |
근데 [씁 숨 들이켜는 소리] | Nhưng có những thời điểm nhất định, tôi muốn theo sự dẫn dắt của người khác. |
원하는 건 좀 리드당하고 싶은 그런 건 있어 | Nhưng có những thời điểm nhất định, tôi muốn theo sự dẫn dắt của người khác. |
- [잔잔한 음악] - [탄성] | |
나는 위트 있는 남자가 너무 좋은데 | Tôi rất thích những anh chàng hóm hỉnh. |
[소라] 위트는 제롬이 제일 위트 있지 않아, 그래도? | Chẳng phải Jerome là người hóm hỉnh nhất nhóm à? |
- 제일 장난… - [베니타] 그래서 난 솔직히 | - Anh ấy là… - Vì thế tôi thích anh ấy nhất. |
제롬이 제일 나은 것 같아 | - Anh ấy là… - Vì thế tôi thích anh ấy nhất. |
- 지금, 지금 상태에서는 - [희진] 지금은? [호응] | - Cho đến giờ? - Hiện giờ. |
- [희진] 매너 있어, 그리고 - [소라의 호응] | - Anh ấy có vẻ lịch sự. - Anh ấy tốt bụng và thân thiện. |
[소라] 맞아, 서글서글하고 좋은 것 같아 | - Anh ấy có vẻ lịch sự. - Anh ấy tốt bụng và thân thiện. |
[베니타] 재미있게 자기가 | Thấy anh ấy vui vẻ với sự tự tin. Tôi ngưỡng mộ điều đó ở người khác. |
이렇게 자신 있게 이렇게 하는 거는 | Thấy anh ấy vui vẻ với sự tự tin. Tôi ngưỡng mộ điều đó ở người khác. |
난 좀 높게 사는 것 같아 내가 누굴 볼 때 | Thấy anh ấy vui vẻ với sự tự tin. Tôi ngưỡng mộ điều đó ở người khác. |
그래서 나는 지금은 아마 제롬이 제일 | Thấy anh ấy vui vẻ với sự tự tin. Tôi ngưỡng mộ điều đó ở người khác. Nên ngay bây giờ, tôi nghĩ Jerome là lựa chọn tốt nhất cho tôi. |
- 나은 것 같아, 응 - [돌싱녀들의 호응] | Nên ngay bây giờ, tôi nghĩ Jerome là lựa chọn tốt nhất cho tôi. |
- [베니타의 호응] - [소라가 웃으며] 난 제롬 제일 | Tôi đã nói tôi thích Jerome ít nhất. |
싫다 그랬는데 | Tôi đã nói tôi thích Jerome ít nhất. |
- [지수] 아, 진짜? - [소라] 응, 근데 | - Thật sao? - Ừ. Nhưng Jerome đã làm tôi bất ngờ khi nhảy nên tôi thấy tệ vì điều mình nói hôm qua. |
나는 진짜 춤추면서 제롬 진짜 반전이었어 | Nhưng Jerome đã làm tôi bất ngờ khi nhảy nên tôi thấy tệ vì điều mình nói hôm qua. |
내가 어제 그렇게 말한 거 | Nhưng Jerome đã làm tôi bất ngờ khi nhảy nên tôi thấy tệ vì điều mình nói hôm qua. |
- 미안할 정도로 - [돌싱녀들의 호응] | Nhưng Jerome đã làm tôi bất ngờ khi nhảy nên tôi thấy tệ vì điều mình nói hôm qua. |
[소라] 내가 자꾸 | Tôi đã cố sức để làm nó sao cho đúng. Không có khả năng để bọn tôi thành đôi. |
'어그레시브'하게 열심히 하고 싶어 하니까 | Tôi đã cố sức để làm nó sao cho đúng. Không có khả năng để bọn tôi thành đôi. |
피곤할 수도 있고 | Tôi đã cố sức để làm nó sao cho đúng. Không có khả năng để bọn tôi thành đôi. |
어차피 우리 안 될 건데 | Tôi đã cố sức để làm nó sao cho đúng. Không có khả năng để bọn tôi thành đôi. |
싫어할 수도 있잖아 내가 혼자 이러고 있는데 | Nên có thể không thích thế nhưng anh ấy vẫn cố thích nghi với tôi. |
계속 이러는데 계속 같이 맞춰 줬어 | Nên có thể không thích thế nhưng anh ấy vẫn cố thích nghi với tôi. |
- 고마운 것 같아 - [지혜, 혜영의 탄성] | Tôi biết ơn vì điều đó. |
- 어, 제롬이 이 안에서 - [지혜의 호응] | - Vậy Jerome được các cô gái yêu mến. - Phải. |
인기가 많네 | - Vậy Jerome được các cô gái yêu mến. - Phải. |
제롬 인기 많아요 | Jerome rất được yêu mến. |
[하림] 오늘 같이 춤췄던 | Thế còn Jimi, người hôm nay cô nhảy cùng thì sao? |
- 지미는 어때? - [희진의 호응] | Thế còn Jimi, người hôm nay cô nhảy cùng thì sao? |
[희진] 지미는 [씁 숨 들이켜는 소리] | Thế còn Jimi, người hôm nay cô nhảy cùng thì sao? Tôi nghĩ anh ấy có phần dễ thương. |
조금 귀여웠던 게 | Tôi nghĩ anh ấy có phần dễ thương. |
- [베니타의 호응] - 춤을 출 때 | Tôi nghĩ anh ấy có phần dễ thương. Khi nhảy, chúng tôi phải nhìn vào mắt nhau. |
이렇게 계속 눈 바라보고 이거 막 | Khi nhảy, chúng tôi phải nhìn vào mắt nhau. Ta được hướng dẫn làm thế để cảm nhận sự gắn kết nhỉ? |
우리 '커넥션'을 막 '필'하라고 | Ta được hướng dẫn làm thế để cảm nhận sự gắn kết nhỉ? |
- 그렇게 얘기해 줬잖아 - [베니타의 웃음] | Ta được hướng dẫn làm thế để cảm nhận sự gắn kết nhỉ? |
- 근데 지미가 - [하림의 탄성] | Nhưng khi Jimi nhìn tôi như thế này… Giả sử tôi là Jimi, còn cô là tôi nhé. |
이렇게 딱 쳐다보는데 내가 | Nhưng khi Jimi nhìn tôi như thế này… Giả sử tôi là Jimi, còn cô là tôi nhé. |
이게 나고 내가 지미야 | Nhưng khi Jimi nhìn tôi như thế này… Giả sử tôi là Jimi, còn cô là tôi nhé. |
- 근데 - [휙휙 돌아가는 효과음] | Nhưng khi Jimi nhìn tôi như thế này… Giả sử tôi là Jimi, còn cô là tôi nhé. JIMI - HEE JIN |
- [소라] 아, 눈을 못 마주치고? - 계속 이렇게, 계속 눈을 | ĐẢO MẮT - Không thể giao tiếp bằng mắt? - Mắt anh ấy… |
- [설레는 음악] - [여자가 영어로] 하나 | Một, hai… |
- 둘 - [익살스러운 효과음] | Một, hai… JIMI ĐẢO MẮT NGAY TỪ ĐẦU |
[익살스러운 효과음] | JIMI ĐẢO MẮT NGAY TỪ ĐẦU |
넷 | Bốn. Hoàn hảo. |
[한국어로] 귀여워, 귀여워 | Anh ấy rất dễ thương. |
[희진의 웃음] | Anh ấy rất dễ thương. |
- [익살스러운 효과음] - [여자의 영어 말소리] | KHI NẮM TAY, ANH ẤY ĐẢO MẮT LIÊN TỤC |
- [출연진의 웃음] - [혜영] 귀엽다 | KHI NẮM TAY, ANH ẤY ĐẢO MẮT LIÊN TỤC Anh ấy thật đáng yêu. |
오케이 | - Rồi. - Bạn đã sẵn sàng. |
[여자가 영어로] 이제 준비됐나요? | - Rồi. - Bạn đã sẵn sàng. MIỆNG KHÔ VÌ LO LẮNG |
[제롬, 여자가 한국어로] 오케이 | MIỆNG KHÔ VÌ LO LẮNG |
[종소리 효과음] | HEE JIN ĐƠN GIẢN LÀ THẤY KHÍA CẠNH NÀY CỦA JIMI DỄ THƯƠNG |
[희진] 그리고 내가 리키랑 대화를 하고 | Đầu tiên, tôi nói chuyện với Ricky. |
어, 그다음에 지미가 뭐, 얘기하자고 해서 | Rồi Jimi rủ tôi đi trò chuyện nên chúng tôi nói chuyện ngắn gọn. |
잠깐 얘기를 했는데 | Rồi Jimi rủ tôi đi trò chuyện nên chúng tôi nói chuyện ngắn gọn. |
되게 잘 들어주고 | Anh ấy là người biết lắng nghe. Anh ấy cũng có cách cư xử tuyệt vời. |
매너가 진짜 좋아 | Anh ấy là người biết lắng nghe. Anh ấy cũng có cách cư xử tuyệt vời. |
내가 이렇게 | Khi tôi chuẩn bị rót nước trái cây, anh ấy nói: "Tôi lấy đá cho cô nhé?" |
주스 마시려고 이렇게 하면 | Khi tôi chuẩn bị rót nước trái cây, anh ấy nói: "Tôi lấy đá cho cô nhé?" |
'어, 얼음 갖다줄까? 얼음 필요해?' | Khi tôi chuẩn bị rót nước trái cây, anh ấy nói: "Tôi lấy đá cho cô nhé?" |
[소라] 어, 나 그렇게 센스 있는 사람 너무 좋아 | Khi tôi chuẩn bị rót nước trái cây, anh ấy nói: "Tôi lấy đá cho cô nhé?" - Tôi thích những người tinh ý như thế. - Anh ấy quyến rũ đến ngạc nhiên. |
[희진] 어, 막 그런 게 | - Tôi thích những người tinh ý như thế. - Anh ấy quyến rũ đến ngạc nhiên. |
어, 되게 반전 매력? | - Tôi thích những người tinh ý như thế. - Anh ấy quyến rũ đến ngạc nhiên. |
[베니타] 그리고 좀 되게 착해 보여 | - Và anh ấy có vẻ rất tốt. - Anh ấy tốt mà. |
[희진] 어, 착해 | - Và anh ấy có vẻ rất tốt. - Anh ấy tốt mà. JIMI LÀ CHỦ ĐỀ MỘT LÚC |
[하림] 근데 듀이는 그 티타임이 시작하자마자 [웃음] | Nhưng ngay khi tiệc trà bắt đầu, Dewey đã… |
- [물방울 떨어지는 효과음] - 시작하자마자 [웃음] | ĐỘT NHIÊN ĐỔI CHỦ ĐỀ? |
- [희진] 어유, 이제 막 그냥 - [하림의 웃음] | ĐỘT NHIÊN ĐỔI CHỦ ĐỀ? Cô ấy đánh bài ngửa rồi. |
- [희진의 탄성] - [소라] '듀이' | Cô ấy đánh bài ngửa rồi. |
[지수] 듀이 얘기하자 | - Vậy thì hãy nói về Dewey. - Dewey, Dewey. |
[베니타] '듀이, 듀이, 듀이 듀이, 듀이, 듀이' | - Vậy thì hãy nói về Dewey. - Dewey, Dewey. |
[지수] 이름도 어떻게 듀이야 | - Vậy thì hãy nói về Dewey. - Dewey, Dewey. Sao tên anh ấy lại là Dewey chứ? |
[지수, 하림의 웃음] | Sao tên anh ấy lại là Dewey chứ? |
어, 되게 적극적으로 | Anh ấy thực sự chủ động nhưng không thể hiện rõ. |
티도 안 내고 그렇게 한 게 너무 좋게 보였어 | Anh ấy thực sự chủ động nhưng không thể hiện rõ. Điều đó khiến tôi nhìn nhận tích cực về anh ấy. |
- [희진] 아까 - [소라의 호응] | Lúc nãy, khi chúng tôi bê những thứ này lên gác, |
아까 우리 이거 다 들고 | Lúc nãy, khi chúng tôi bê những thứ này lên gác, |
먼저 올라가고 그 뒤에 듀이랑 이렇게 올라가고 | cô ấy lên trước. Sau đó, cô ấy đi lên với Dewey và tôi đi ngay sau họ. |
그 뒤에 내가 가고 있었는데 | Sau đó, cô ấy đi lên với Dewey và tôi đi ngay sau họ. |
- [발랄한 음악] - [시끌벅적한 소리] | TRƯỚC BỮA TỐI, TRONG NHÀ BẾP |
[듀이] 머리 스타일도 잘 어울린다 | |
[하림] 응? | Gì chứ? |
- [듀이] 머리 스타일도 잘 어울려 - [하림이 웃으며] 그래? | - Kiểu tóc này hợp với cô đấy. - Thật à? |
[듀이] 이렇게 양쪽에 한 가닥씩 내린 거 아니야? | - Kiểu tóc này hợp với cô đấy. - Thật à? - Có một lọn rơi ra cạnh. - Không, vì nó ngắn thôi. |
[하림이 웃으며] 아니, 그냥 짧아 가지고 이렇게 내려오는 거야 | - Có một lọn rơi ra cạnh. - Không, vì nó ngắn thôi. |
- [듀이] 아, 그런 거야? - [하림의 호응] | - Có một lọn rơi ra cạnh. - Không, vì nó ngắn thôi. - Cô không cố tình kéo nó ra chứ? - Không, nó… |
의도한 게 아니었어? | - Cô không cố tình kéo nó ra chứ? - Không, nó… |
[하림] 어, 그냥 [쩝 입소리] | KHI CẢ HAI LÊN CẦU THANG |
잠옷, 파자마 상황 | KHI CẢ HAI LÊN CẦU THANG BẤT NGỜ DỪNG LẠI Tôi đang mặc đồ ngủ… |
- [듀이] 만화 캐릭터 같은 느낌… - [하림이 웃으며] 그래? | PHI LÊN GÁC Thật à? |
- [듀이] 맛있게 먹어 - [하림] 응, '유 투' | - Thưởng thức vui nhé. - Vâng, anh cũng thế. |
[지혜] 아, 이렇게 서로 밀어주는구나, 이 커플을 | Họ đang giúp nhau. |
[돌싱녀들의 웃음] | MỌI NGƯỜI ĐÃ CỔ VŨ CHO DEWEY VÀ HA RIM CHƯA? |
[베니타] 느낌으로 | MỌI NGƯỜI ĐÃ CỔ VŨ CHO DEWEY VÀ HA RIM CHƯA? |
- [하림의 탄성] - [지수] 막 이러고 올라가고 | - …tôi chạy vội lên gác. - Tôi đứng lại đến khi hai người đi lên. |
[시끌벅적한 소리] | - …tôi chạy vội lên gác. - Tôi đứng lại đến khi hai người đi lên. |
- [소라] 길을 터 줬어 - [지수] 희진은 기다리다 오고 | - …tôi chạy vội lên gác. - Tôi đứng lại đến khi hai người đi lên. Hee Jin lên sau. |
- 우리가 이런 사람들이야 - [하림, 희진의 웃음] | Chúng tôi chu đáo như thế đấy. |
[베니타] 아, 근데 이러면 좋지 | - Nhưng thấy thế cũng hay mà. - Đúng vậy. |
- [희진] 좋은 거지, 어 - [베니타의 호응] | - Nhưng thấy thế cũng hay mà. - Đúng vậy. - Phiếu bầu có thể thuộc về họ hết. - Phải. |
[베니타] 몰빵도 할 수 있잖아, 저리로 | - Phiếu bầu có thể thuộc về họ hết. - Phải. |
- [희진] 그치 - [감성적인 음악] | - Phiếu bầu có thể thuộc về họ hết. - Phải. |
여자분들은 굉장히 솔직하게 서로들 얘기를 하네 | Cánh phụ nữ rất trung thực với nhau. |
- [세윤] 그러네 - 다 모이면 이제 솔직하게 | - Vâng. - Họ nói thật khi ngồi với nhau. |
[혜영의 호응] | - Vâng. - Họ nói thật khi ngồi với nhau. |
[메시지 알림 효과음] | TIN NHẮN ĐƯỢC GỬI ĐẾN NHÀ DOLSING |
[리키] 어? 문자 왔네? | TIN NHẮN ĐƯỢC GỬI ĐẾN NHÀ DOLSING - Có gì đó ở đây. - Có rồi. |
- [지미] 뭐라고 왔어? - [듀이] 어? 왔네? | - Có gì đó ở đây. - Có rồi. |
[메시지 알림 효과음] | Tôi nghĩ tôi có thể chuyển sang người đó… |
[베니타] 나는 이 사람하고 다시 갈 수도 있어 | Tôi nghĩ tôi có thể chuyển sang người đó… |
[지수] 여러분 [웃음] | - Các nàng, tôi vừa nhận được tin nhắn. - Viết gì thế? |
- 지금 카톡 왔어 - [소라] 뭐라고? | - Các nàng, tôi vừa nhận được tin nhắn. - Viết gì thế? |
- [밝은 음악] - [지수] '잠시 후' | "Việc bật mí công việc của các bạn sẽ sớm bắt đầu." |
- '직업 공개가 있습니다' - [하림의 놀란 숨소리] | "Việc bật mí công việc của các bạn sẽ sớm bắt đầu." |
[하림의 탄성] | "Việc bật mí công việc của các bạn sẽ sớm bắt đầu." |
- '직업 공개가 있습니다' - [하림의 놀란 숨소리] | |
[하림] 오, 직업 | |
- [지미] 어, 왔다 - [듀이] 직업 공개가 있다고? | - Đến rồi. - "Bật mí công việc"? |
- [지혜] 오, 재미있겠다 - [혜영의 놀란 숨소리] | Nghe có vẻ vui đấy. |
이거 궁금했어, 직업 공개 | TRƯỚC KHI BẬT MÍ CÔNG VIỆC… Tôi đã tò mò về chuyện này. |
자, 이제 돌싱들의 직업 공개를 앞두고 있는데요 | Phần bật mí công việc của người ly hôn sẽ được chiếu ngay sau đây. |
이번 시즌, 여러분 | Hồ sơ của mùa này là tốt nhất chúng ta có đến giờ. |
정말 역대급 스펙이라고 하는데 | Hồ sơ của mùa này là tốt nhất chúng ta có đến giờ. |
- [지원] 와, 그래요? - [혜영] 진짜? | - Thật à? - Thật ư? |
[지혜] 과연 돌싱들의 직업은 뭘지 | Hãy tìm hiểu xem người ly hôn của chúng ta làm gì để kiếm sống. |
- 한번 볼까요? - [잔잔한 음악] | Hãy tìm hiểu xem người ly hôn của chúng ta làm gì để kiếm sống. |
[지미] 직업, 직업 | Công việc của ta. |
'오늘은 정보 공개 날입니다' | "Hôm nay là ngày tiết lộ thông tin. |
'여러분의 직업을 공개해 주세요' | Hãy bật mí công việc của bạn." |
[세윤] 야, 드디어 직업이 공개되는 날입니다 | Cuối cùng ngày này đã đến. |
[지혜] 직업 나오면 반전 대박일 것 같아요 | - Em cá là họ sẽ có những tiết lộ gây sốc. - Chà, công việc của họ. |
- 그쵸? - [오스틴] 와, 직업 | - Em cá là họ sẽ có những tiết lộ gây sốc. - Chà, công việc của họ. |
- 기대된다 [웃음] - [듀이의 탄성] | - Tôi háo hức quá. - Chà. |
[놀라며] 떨려 [웃음] | - Tôi lo quá. - Tôi biết. |
[듀이] 오, 그러니까 | - Tôi lo quá. - Tôi biết. |
디테일을 어느 정도 말해야 되지? | - Tôi lo quá. - Tôi biết. - Chúng ta phải chi tiết đến mức nào? - Nhưng phải cẩn thận nhé. |
[제롬] 어, 근데 | - Chúng ta phải chi tiết đến mức nào? - Nhưng phải cẩn thận nhé. |
- 조심해야 돼, 그 일 때문에 - [지미의 호응] | - Chúng ta phải chi tiết đến mức nào? - Nhưng phải cẩn thận nhé. Vì nó có thể tiết lộ ta sống ở thành phố nào. |
- 어디 사는 도시 나올 수 있어 - [지미의 맞장구] | Vì nó có thể tiết lộ ta sống ở thành phố nào. |
- [소라의 호응] - 그치 | - Phải. - Vâng. |
- [톰] 맞아 - [부드러운 음악] | - Phải. - Vâng. |
[지미] 시작하고 싶은 사람? | Ai muốn nói trước nào? |
[익살스러운 효과음] | |
[지혜] 직업을 알면 또 라인이 바뀔 수 있어요 | Bật mí công việc có thể thay đổi tất cả. |
- 그래 - [혜영] 그럼 | - Vâng. - Tất nhiên. |
[지혜의 호응] | Vâng. - Vậy, như thế này à? - Được. Hiểu rồi. |
[리키] 아니, 이렇게 | - Vậy, như thế này à? - Được. Hiểu rồi. |
- 이렇게 갈까? 어 - [돌싱들의 호응] | - Vậy, như thế này à? - Được. Hiểu rồi. |
- 이렇게 갈까? 어 - [소라의 옅은 웃음] | - Vậy, như thế này à? - Được. Hiểu rồi. |
- 아, 소라 씨 궁금해요 - [혜영의 호응] | - Vậy, như thế này à? - Được. Hiểu rồi. Em tò mò về Sora. |
[소라의 생각하는 소리] | |
[소라] 엔터테인먼트와 테크의 | Tôi luôn làm việc trong các ngành giao thoa giữa giải trí và công nghệ. |
'인터섹션'에서 항상 일했었거든? | Tôi luôn làm việc trong các ngành giao thoa giữa giải trí và công nghệ. |
- [돌싱들의 호응] - 지금은 | Tôi luôn làm việc trong các ngành giao thoa giữa giải trí và công nghệ. Hiện giờ… |
[흥미로운 음악] | |
- [지혜의 탄성] - [세윤] 엔터테인먼트? | Giải trí ư? |
[씁 숨을 들이켜며] 어떤 거지? | - Đó có thể là gì? - Các công ty giải trí… |
[혜영] 엔터테인먼트와 | - Đó có thể là gì? - Các công ty giải trí… |
- [세윤] 매니저? - [혜영] 그쪽하고 | - Một quản lí? - …kết nối giải trí và công nghệ? |
[혜영] 연결해 주는? | - Một quản lí? - …kết nối giải trí và công nghệ? |
- [돌싱들의 호응] - 지금은 | Hiện tại, tôi làm tại Tik***, phụ trách chiến lược sản phẩm, tiếp cận thị trường. |
[음 소거 효과음] 틱*에서 | Hiện tại, tôi làm tại Tik***, phụ trách chiến lược sản phẩm, tiếp cận thị trường. |
[영어로] 제품 전략과 고투마켓 | Hiện tại, tôi làm tại Tik***, phụ trách chiến lược sản phẩm, tiếp cận thị trường. |
[한국어로] 하고 있고 | Hiện tại, tôi làm tại Tik***, phụ trách chiến lược sản phẩm, tiếp cận thị trường. |
[돌싱들의 탄성] | |
우와 | |
[세윤] 우와 | |
- [혜영의 놀란 숨소리] - [오스틴] 아, 틱… | - Tik***. - Giờ Tik** là mốt đấy. |
아, [음 소거 효과음] 틱* 완전 핫하죠 | - Tik***. - Giờ Tik** là mốt đấy. |
[소라가 영어로] 저는 제품 전략과 고투마켓을 담당하고 있고 | Tôi tạo chiến lược sản phẩm và tiếp cận thị trường trên nền tảng video dạng ngắn. |
숏폼 비디오 플랫폼을 통해 출시합니다 | Tôi tạo chiến lược sản phẩm và tiếp cận thị trường trên nền tảng video dạng ngắn. |
[한국어로] 상무 바로 밑이라고 생각하시면 될 것 같아요 | Bạn có thể nói rằng tôi ở ngay dưới giám đốc. |
디렉터 바로 밑에 | Ngay dưới giám đốc, vậy như một người quản lí? |
팀장 정도? | Ngay dưới giám đốc, vậy như một người quản lí? PHỤ TRÁCH TIẾP THỊ SẢN PHẨM, TIK*** |
- [혜영] 우와 - [세윤의 탄성] | PHỤ TRÁCH TIẾP THỊ SẢN PHẨM, TIK*** |
소상공인 광고주들이 | Khi các chủ doanh nghiệp nhỏ quảng cáo trên Tik***, |
[음 소거 효과음] 틱*에서 광고를 할 때 | Khi các chủ doanh nghiệp nhỏ quảng cáo trên Tik***, |
가장 힘들어하는 부분 중의 하나가 광고 소재인데 | họ gặp khó khăn nhất với tài liệu quảng cáo của mình. |
[소라] 그 광고 소재를 어떻게 하면 | Để đơn giản hóa quá trình tạo tài liệu quảng cáo, |
더 쉽게 만들 수 있을지 | Để đơn giản hóa quá trình tạo tài liệu quảng cáo, |
아이디어를 주고 보완하고 | chúng tôi cung cấp và bổ sung ý tưởng. |
[소라가 영어로] 저희가 무엇을 가지고 있는지 사람들은 모르죠 | Kiểu như mọi người còn không biết hôm nay chúng ta có gì. |
그래서 이 물건을 어디서 갖고 왔고 | Kiểu như mọi người còn không biết hôm nay chúng ta có gì. Vì vậy, hãy nói về cách chúng ta nâng cao nhận thức. Đó là một lựa chọn. |
- 옵션이 무엇인지 얘기하고… - [여자의 호응] | Vì vậy, hãy nói về cách chúng ta nâng cao nhận thức. Đó là một lựa chọn. |
[한국어로] 능력자네 | Cô ấy là người có năng lực. |
[소라] 크리에이터들을 어떻게 연결시켜서 | "Làm sao để kết nối những người sáng tạo nhằm tạo tài liệu quảng cáo tốt hơn?" |
더 좋은 광고 소재를 만들지 | "Làm sao để kết nối những người sáng tạo nhằm tạo tài liệu quảng cáo tốt hơn?" |
그러니까 그런 제품 전략을 짜는 일을 하고 있어요 | "Làm sao để kết nối những người sáng tạo nhằm tạo tài liệu quảng cáo tốt hơn?" Tạo chiến lược sản phẩm là việc tôi làm. |
[영어로] 소라랑 저랑 같이 일하기로 했어요 | Sora và tôi bắt đầu làm việc cùng nhau tại Tik***. |
함께 일하는 게 굉장히 기대돼요 소라는 밝고 에너지가 넘쳐요 | 852K NGƯỜI THEO DÕI Chúng tôi vui khi khởi động một số dự án. Cô ấy có một năng lượng tích cực nên… |
[남자] 잘 해낼 거예요 | Cô sẽ làm rất tốt. |
- 그녀를 믿으면 그걸 해내죠 - [소라의 웃음] | Tôi tin cô ấy. Cô ấy làm được việc này. |
- [남자의 웃음] - [소라의 영어 말소리] | Anh không nghĩ thế ư? |
- [출연진의 놀란 탄성] - [혜영이 한국어로] 멋있다 | - Chà. - Thật tuyệt. SORA, TIK*** PHỤ TRÁCH TIẾP THỊ SẢN PHẨM |
저기, 유세윤 씨도 이소라 씨한테 한번 | - Em nên nhờ cô ấy giúp, Se Yoon nhỉ? - Em nên giành được sự ủng hộ của cô ấy. |
- 부탁 좀 해 봐요 - [세윤] 그러니까요 | - Em nên nhờ cô ấy giúp, Se Yoon nhỉ? - Em nên giành được sự ủng hộ của cô ấy. |
- 잘 보여야 될 분이네요 - [혜영] 그러니까 | - Em nên nhờ cô ấy giúp, Se Yoon nhỉ? - Em nên giành được sự ủng hộ của cô ấy. |
[소라] 이전에는 [음 소거 효과음] 에서 | Trước đó, tôi đã làm việc tại Me** khoảng sáu năm. |
6년 정도 일했었고 | Trước đó, tôi đã làm việc tại Me** khoảng sáu năm. |
[음 소거 효과음] ***북 엔터테인먼트 프로덕트 | Tôi tung ra các sản phẩm giải trí của Face****, |
뭐 [음 소거 효과음] | chẳng hạn như Whats***, L*** và Podcast. |
이런 거를 론칭하고 | chẳng hạn như Whats***, L*** và Podcast. |
그 전에는 | Trước đó, tôi làm tiếp thị số tại ***flix. |
[음 소거 효과음] *플릭스에서 디지털 마케팅 했었어 | Trước đó, tôi làm tiếp thị số tại ***flix. |
[사람들의 놀란 탄성] | |
[지혜] 완전 핫한 기업들에 다 있었네 | Cô ấy đã làm việc tại những công ty hấp dẫn nhất. |
[돌싱들의 놀란 탄성] | |
그래서 한국 론칭도 내가 담당했었고 | Tôi từng phụ trách ra mắt ***flix ở Hàn Quốc. |
내가 초기에 한국 폰트도 내가 골랐었어 | Tôi cũng chọn phông chữ tiếng Hàn đầu tiên. |
- 진짜로? - [사람들의 탄성] | - Thật à? Ồ. - Ồ. |
- [소라] 그랬어 - 우와 | - Thật à? Ồ. - Ồ. |
[소라] 사실 그 전에는 되게 광고계에 | Trước đó, tôi làm quảng cáo một thời gian dài. |
되게 오래 있었는데, 아마 한 | Trước đó, tôi làm quảng cáo một thời gian dài. Tôi tiêu khoảng một tỷ đô la tiền của người khác cho quảng cáo. |
'원 빌리언 달러' 정도 썼어 지금까지 광고하면서 | Tôi tiêu khoảng một tỷ đô la tiền của người khác cho quảng cáo. |
- 남의 돈 [웃음] - [돌싱들의 탄성] | Tôi tiêu khoảng một tỷ đô la tiền của người khác cho quảng cáo. |
[제롬] 남의 돈 쓰는 게 제일 좋지 | Tiêu tiền của người khác là thích nhất. |
- [소라] 그치, 짱이지 - [베니타의 웃음] | Tiêu tiền của người khác là thích nhất. Vâng, thích nhất. |
[돌싱들의 웃음] | |
[희진] 나는 그냥 회사 CEO인 줄 알았어 | Tôi tưởng cô là CEO của công ty. |
[베니타, 희진의 호응] | Tôi tưởng cô là CEO của công ty. |
그게 목표지 | Đó là mục tiêu của tôi. |
[혜영] 멋있다 | Cô ấy tuyệt quá. |
- 오케이, 저는 - [흥미로운 음악] | Được rồi, về phần tôi… |
[지혜] 어, 제롬, 우리 너무 다들 | - Chúng ta đều rất tò mò. - Jerome. |
- 궁금해하고 있어요 - [오스틴] 제롬 | - Chúng ta đều rất tò mò. - Jerome. |
- [세윤] 제롬이 이제 - [혜영] ♪ 바밤 ♪ | - Jerome từng là sao. - Đây nhé. |
[세윤] 연예인 활동을 그만두고 무슨 일 하시는지는 | - Jerome từng là sao. - Đây nhé. Giờ chị không biết anh làm gì? |
- 다 모르시는 거죠? - [혜영] 네 | Giờ chị không biết anh làm gì? - Không. - Không hề. |
- 전혀 몰라요 - [세윤의 호응] | - Không. - Không hề. |
- [지원] 들리는 소리도 없어요 - [세윤의 호응] | - Em không nghe được gì. - Phải. |
그치 | - Em không nghe được gì. - Phải. |
- [톰] 진짜 궁금하다 [웃음] - [베니타의 호응] | - Tôi khá là tò mò đấy. - Đúng chứ? |
[베니타] 진짜 궁금하지 않아? | - Tôi khá là tò mò đấy. - Đúng chứ? |
제일 궁금해 | Tôi tò mò nhất. |
뭘, 뭘, 그러니까 | Cái gì? Trông tôi giống dân IT nhưng các bạn đoán tôi là lính ư? |
- [소라, 지수] 군인 - [제롬] IT같이 생겼는데 | Cái gì? Trông tôi giống dân IT nhưng các bạn đoán tôi là lính ư? |
- [제롬] 군인, 군인? - [베니타] 나도 군인, 응 | Cái gì? Trông tôi giống dân IT nhưng các bạn đoán tôi là lính ư? Tôi cũng nói là lính. |
[희진] 아니면 경찰? | Hay là cảnh sát? |
저는, 저의 직업은 | Tôi làm việc tại… |
[지혜] 다들 관심 많다 | Ai cũng muốn biết. |
아, '포춘 500' 이제 미국에서 제일 큰 | Tôi làm việc trong công ty Fortune 500 lớn nhất ở Mỹ tên là ***. |
[음 소거 효과음] | Tôi làm việc trong công ty Fortune 500 lớn nhất ở Mỹ tên là ***. |
[놀란 탄성] | |
- [놀란 숨소리] - [지혜, 세윤의 탄성] | - Công việc tuyệt quá. - Không ngờ đấy. |
[세윤] 너무 멋진 직업인데, 왜? | - Công việc tuyệt quá. - Không ngờ đấy. |
[지혜] 이거 반전이다 | - Công việc tuyệt quá. - Không ngờ đấy. |
- [세윤] 아니, 너무… - [혜영] 내가 알던 제롬이랑 너무 | - Nó quá… - Nó quá khác với Jerome mà tôi biết. |
- [지혜] 되게 반전이에요, 정말 - [혜영의 호응] | - Nó quá… - Nó quá khác với Jerome mà tôi biết. Tôi không bao giờ hình dung được điều đó. |
정말 상상할 수 없는 직업을… | Tôi không bao giờ hình dung được điều đó. CÔNG VIỆC NGOÀI DỰ ĐOÁN CỦA JEROME SẼ HÉ LỘ TUẦN SAU! |
- [흥미로운 음악] - [지수의 생각하는 소리] | MÀN BẬT MÍ CÔNG VIỆC TIẾP TỤC |
저는 [음 소거 효과음] [웃음] | MÀN BẬT MÍ CÔNG VIỆC TIẾP TỤC Tôi là ****. |
[돌싱들의 놀란 탄성] | HỒ SƠ CỦA HỌ GÂY BẤT NGỜ |
- 대박 - [혜영] 야, 역대급인데? | - Tuyệt quá. - Đó là nhóm tuyệt nhất của ta. |
[음 소거 효과음] | Tôi đang làm ở đó với vai trò ****. |
일하고 있습니다 | Tôi đang làm ở đó với vai trò ****. |
- [출연진의 탄성] - 와, 진짜? | - Chà. - Nghiêm túc chứ? |
진짜 의외다 | - Thật bất ngờ. - Tôi không hình dung được điều đó. |
[지혜] 정말 정말 상상할 수 없는 직업을 | - Thật bất ngờ. - Tôi không hình dung được điều đó. |
[톰] 희진아, 너 와 봐 봐 | Hee Jin, ta nói chuyện đi. |
- [감성적인 음악] - 얘기 좀 하자 | Hee Jin, ta nói chuyện đi. BẬT BÍ CÔNG VIỆC KHIẾN HỌ HÀNH ĐỘNG |
궁금한 사람 중의 한 명이었지 | BẬT BÍ CÔNG VIỆC KHIẾN HỌ HÀNH ĐỘNG Tôi đã tò mò về cô. |
[지미] 희진 씨가 제일 궁금한 것 같아요 | Tôi tò mò nhất về Hee Jin. |
[하림의 입소리] | MỘT SỐ {ĐI THẲNG} ĐẾN GẶP TÌNH YÊU |
[하림이 영어로] 산책할래? | Anh có thời gian đi dạo không? |
난 원래 너한테만 관심 있었어 | Tôi thực sự chỉ quan tâm đến anh… |
[의미심장한 효과음] | MỘT SỐ VỚI CẢM XÚC RỐI BỜI TRẢI QUA MỘT ĐÊM TRĂN TRỞ |
[긴장되는 음악] | HẸN HÒ ĐÔI |
[지수가 한국어로] | Ta cùng đi nhé. |
[듀이] | Cô có muốn hẹn hò với tôi không? |
[하림의 웃음] | |
[출연진의 놀란 탄성] | |
- [세윤] 이거! - [지혜] 우와, 대박 | - Chuyện này… - Tuyệt quá! |
- [듀이] 저거는 진짜 모르겠다 - [지혜의 탄성] | LIỀU ĐỂ GIÀNH TÌNH YÊU Tôi không biết. |
[톰] 뭐야? 동시 | Gì thế này? |
No comments:
Post a Comment