Search This Blog



  돌싱글즈 3 

Tình Yêu Sau Ly Hôn 3

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



[리키가 영어로] 생각 좀 해 볼게Để tôi nghĩ đã.
- [흥미로운 음악] - [톰의 호응]TRONG ĐÊM ĐẦU TIÊN, TÌNH CẢM CỦA NGƯỜI LI HÔN…
[리키가 한국어로] 제가 관심 있는 사람들이TRONG ĐÊM ĐẦU TIÊN, TÌNH CẢM CỦA NGƯỜI LI HÔN… Những người tôi quan tâm…
[리키] 오케이, 하림Được rồi, Ha Rim.
- [돌싱들의 웃음] - [듀이의 탄성]
[리키] 하림 씨를 보면서Khi tôi thấy Ha Rim…
[웃음]Vâng, cô ấy rất đẹp.
[탄식]
하림 씨?Ha Rim.
[톰] 저를 보고 웃어 주시기는 하시더라고요Cô ấy nhìn tôi và hay cười với tôi.
[돌싱들의 웃음]
[하림]Tôi nghĩ đó là Ricky.
[지미] 제일 호감이 갔던 분은 지수 님인 것 같습니다Với tôi, đó là Ji Su.
[지수] 지미 씨 막 생색내지 않고 챙겨 주는 모습Là Jimi. Cách anh ấy quan tâm đến ta mà không tỏ ra trịch thượng.
- [제롬] 베니타 - [베니타] 제롬 씨가 좀- Benita? - Jerome vui vẻ và thú vị.
[베니타] 재미있고 유쾌하고- Benita? - Jerome vui vẻ và thú vị.
그런 면에서 좀 잘 맞을 것 같고Chúng tôi sẽ hợp nhau về khía cạnh đó.
- [의미심장한 음악] - 제롬 씨였어요 [웃음]…với tôi, đó là Jerome.
[제롬] 지수, '치차로네'Ji Su, món chicharrón.
지수 저기 있는데?Ji Su ở đằng kia cơ.
[희진] 사실 좀 많이 아쉬웠어요Thất vọng quá.
'좀 더 대화하고 싶다' 이런 생각을 했어요Nên tôi nghĩ tôi muốn nói chuyện thêm với anh ấy.
리키 씨Với Ricky.
[톰] 잘되고 있어KHI CON TIM HỌ RUNG ĐỘNG THÌ TRỜI DẦN SÁNG Tình hình tốt đẹp.
[하림] 짠 [웃음]Đây nhé.
[하림의 웃음]
[경쾌한 음악]
- [세윤] 누나 안녕하세요 - [혜영] 안녕- Xin chào. - Chào!
멋있다Trông cậu đẹp lắm.
- [세윤] 목소리 괜찮아요, 누나? - [혜영] 어 [웃음]- Giọng chị ổn chứ? - Ừ.
- [띠링 울리는 효과음] - [혜영의 웃음]
잘생겨 가지고Cậu đẹp trai thật đấy.
- [혜영의 웃음] - [오스틴] 감사합니다Cảm ơn chị.
오빠, 안녕하세요Chào anh, Ji Won.
- [혜영] 나랑 빨간색이네 - [지원] 아, 그러게- Chị em mình cùng mặc đồ đỏ này! - Em biết.
[혜영] 저번 주에 우리 재미있게 잘했다는데?Họ bảo tuần trước chúng ta đã làm tốt.
[세윤] 아, 지원이 형이 선수니까Vâng, anh Ji Won là dân chuyên nghiệp mà.
[혜영] 어, 그러니까 은지원 씨가 들어오니까- Chuyện gì… - Em rất kém trong mấy vụ hẹn hò.
- 나 연애 꽝이잖아요 - [세윤의 웃음]- Chuyện gì… - Em rất kém trong mấy vụ hẹn hò.
- [혜영] 어? - 연애는 젬병이에요- Hả? - Em kém về hẹn hò lắm.
그러니까 빨리 여자 만나야 되는데Mong là cậu sẽ sớm gặp được một cô.
[웃음]
[지혜] 은지원 씨도 조금 '데이팅'에Cậu có thể đưa anh Ji Won đi hẹn hò đôi không?
- 좀 같이 - [혜영의 웃음]Cậu có thể đưa anh Ji Won đi hẹn hò đôi không?
- '조인'해 주면 안 될까요? - [오스틴] 아Cậu có thể đưa anh Ji Won đi hẹn hò đôi không?
아, 형은 알아서 잘하잖아요 아니에요?Anh ấy có thể tự lo cho mình mà, đúng chứ?
- [지혜] 아니, 알아서 힘들어 - [혜영] 아니, 아닌 것 같아Không, tôi không nghĩ cậu ấy lo được. Có lẽ cậu ấy cần nhiều sự giúp đỡ.
- [출연진의 웃음] - [혜영] 아닌 것 같아Không, tôi không nghĩ cậu ấy lo được. Có lẽ cậu ấy cần nhiều sự giúp đỡ.
- 얘 많이 도와줘야 될 것 같아 - [지혜] 알아서 힘들어Không, tôi không nghĩ cậu ấy lo được. Có lẽ cậu ấy cần nhiều sự giúp đỡ.
- 연애를 많이, 의외로 진짜 - [지혜] 의외로, 의외로Nhưng em hẹn hò đâu có nhiều. Ít hơn nhiều so với mọi người nghĩ.
- 살면서 많이 안 해 봤어요 - [세윤의 호응]Nhưng em hẹn hò đâu có nhiều. Ít hơn nhiều so với mọi người nghĩ.
[지혜] 은지원 씨는 '돌싱글즈' 보면서 약간Ji Won, khi xem Tình Yêu Sau Ly Hôn, anh có muốn lại hẹn hò lại không?
연애 감정 다시 살아나고 이러지는 않았어요?Ji Won, khi xem Tình Yêu Sau Ly Hôn, anh có muốn lại hẹn hò lại không?
- [부드러운 음악] - 몰입은 되더라고요, 진짜Chắc chắn là tôi có quan tâm. Tôi nghĩ: "Nếu ở đó, mình sẽ thấy thế nào?"
- [지혜의 호응] - '아, 내가 저 상황이면'Chắc chắn là tôi có quan tâm. Tôi nghĩ: "Nếu ở đó, mình sẽ thấy thế nào?"
- '어떨까?'라는 - [지혜의 호응]Chắc chắn là tôi có quan tâm. Tôi nghĩ: "Nếu ở đó, mình sẽ thấy thế nào?"
[세윤] 저희가 진행하면서 이제Khi theo dõi, chúng ta có thể thấy là tình yêu sắp bắt đầu.
곧 사랑이 이제 시작되는 게 막 보이거든요Khi theo dõi, chúng ta có thể thấy là tình yêu sắp bắt đầu.
- [깨달은 탄성] - 아마 시간이 갈수록Thời gian trôi qua, nó sẽ giúp cho ta.
우리가 싹 덮어 주지 않을까?Thời gian trôi qua, nó sẽ giúp cho ta.
- 아, 힐링될 수도 있어요 - [세윤의 호응]Nó có thể chữa lành.
"사랑을 찾아"#BUỔI SÁNG THỨ HAI CỦA NHỮNG NGƯỜI LI HÔN ĐANG TÌM LẠI TÌNH YÊU
[감성적인 음악]#BUỔI SÁNG THỨ HAI CỦA NHỮNG NGƯỜI LI HÔN ĐANG TÌM LẠI TÌNH YÊU
[베니타의 웃음]BENITA VÀ JEROME RA NGOÀI SAU KHI ĂN SÁNG
[지혜] 여기 비주얼 커플이에요BENITA VÀ JEROME RA NGOÀI SAU KHI ĂN SÁNG - Trông đẹp đôi quá. - Họ rất xứng đôi.
[오스틴] 진짜 잘 어울려요- Trông đẹp đôi quá. - Họ rất xứng đôi.
[베니타] 아까 이만한 이구아나 있었어Lúc nãy có con cự đà to như thế này.
- [제롬이 영어로] 어디? - [베니타의 웃음]- Ở đâu? Đằng kia. - Đằng kia kìa.
- [한국어로] 어디? - [베니타] 여기- Ở đâu? Đằng kia. - Đằng kia kìa.
- [제롬] 진짜로? - [베니타의 호응]- Thật à? - Vâng.
- 여기 이구아나도 있어? - [출연진의 탄성]Ở đây họ có cự đà ư?
[혜영] 팔 굽혀 펴기 한다Nó đang chống đẩy.
[제롬] 안쪽이랑 여기 있는데?Có một con ở bên trong và một con ở đây.
저, 저기도 있고Đằng kia cũng có một con.
[메시지 알림 효과음]MỘT TIN NHẮN ĐƯỢC GỬI ĐẾN NHÀ DOLSING
[오스틴] 뭐지?Gì thế này?
- [제롬이 영어로] 문자 확인해 봐 - [흥미로운 음악]Kiểm tra tin nhắn đi.
[메시지 알림 효과음]
[지혜가 한국어로] 무슨 내용이죠?Viết gì thế?
[혜영] 뭐라 그랬을까?Không hiểu là về cái gì.
[제롬] '10분 후'Mười phút nữa.
[희진이 놀라며] '1시간'Một giờ! Cô có tin nhắn chứ?
- 문자 봤어? - [베니타의 호응]Một giờ! Cô có tin nhắn chứ? Ừ.
[지수] 카톡 왔대Ta có tin nhắn. Cô có thấy không?
- 아, 봤어? - [베니타의 호응]Ta có tin nhắn. Cô có thấy không?
- [지수] 봤어? - 어, 일대일Có. Hẹn hò một-một.
- [지수] 일대일? - 어- Một-một ư? - Ừ.
- [지혜] 응? 일대일? - 아, 드디어 시작되나 보다- Cuối cùng cũng bắt đầu. - Một-một ư?
[지혜가 놀라며] 일대일 데이트를 하는 거예요?Hẹn hò một-một ư?
[세윤] 아, 이제 하루밖에 안 지났는데Mới có một ngày mà. Không phải là quá sớm cho việc đó sao?
일대일 데이트 좀 이른 거 아닌가 싶은데Mới có một ngày mà. Không phải là quá sớm cho việc đó sao?
[지수] 아, 갑자기 순간적으로Tim tôi cứ đập thình thịch.
- [베니타의 웃음] - [웃으며] 가슴이 쿵Tim tôi cứ đập thình thịch.
- [메시지 알림 효과음] - [베니타] 문자Một tin nhắn.
[세윤] 네, 이번 시즌에 처음 나온Với buổi hẹn hò uống trà riêng đầu tiên trong mùa này,
일대일 티타임 데이트는요Với buổi hẹn hò uống trà riêng đầu tiên trong mùa này,
원하는 상대에게 대화 신청을 해서bạn hãy mời người mà mình quan tâm để có thời gian cho nhau.
일대일로 둘만의 시간을 갖는 데이트인데요bạn hãy mời người mà mình quan tâm để có thời gian cho nhau.
한 명과 1시간 동안 쭉 대화를 해도 되고bạn hãy mời người mà mình quan tâm để có thời gian cho nhau. Bạn có thể nói chuyện với một người cả tiếng
시간을 쪼개서 여러 명과 대화를 해도 되는 거죠Bạn có thể nói chuyện với một người cả tiếng hoặc chia thời gian để nói chuyện với nhiều người.
[지혜] 뭐, 얘기 나눌 데는 장소가 많아요Có nhiều chỗ để nói chuyện, ở đây và ở kia.
- 여기저기 뭐 - [세윤의 탄성]Có nhiều chỗ để nói chuyện, ở đây và ở kia.
[세윤] 총 1시간 동안Bạn sẽ quyết định nói chuyện với ai và bao lâu trong một giờ đó.
누구와 얼마만큼 대화를 할지 정해서Bạn sẽ quyết định nói chuyện với ai và bao lâu trong một giờ đó.
직접 티타임 데이트를 신청하면 됩니다Và đích thân mời họ đi hẹn hò.
- [빛나는 효과음] - [지혜] 어, 설렌다"NẾU RẢNH… BẠN MUỐN UỐNG TRÀ KHÔNG?" Chà, thú vị quá.
[지원] 여기서 포인트는 뭐 진짜 여러 명을 만날지Vấn đề ở đây là xem họ sẽ nói chuyện với nhiều người hay họ sẽ nói chuyện với một người trong cả giờ.
- 아니면 한 사람과 쭉 오랜 시간 - [지혜의 호응]hay họ sẽ nói chuyện với một người trong cả giờ.
1시간을 진득하게 얘기를 할 건지가hay họ sẽ nói chuyện với một người trong cả giờ.
키포인트죠, 뭐hay họ sẽ nói chuyện với một người trong cả giờ.
- 전략 잘 짜야죠, 어 - [지원의 호응]- Họ cần có chiến lược. - Phải.
[리키가 영어로] 티타임, 뭐?Gì đó về tiệc trà ư?
- [한국어로] 티타임한다고? - [희진] 그러니까Ta có tiệc trà à? - Vậy… - Ừ. Nó như cuộc hẹn một-một.
[제롬이 영어로] 한 시간 데이트- Vậy… - Ừ. Nó như cuộc hẹn một-một.
한 시간 동안 한 사람과 하는 거야?Trong một giờ? Chỉ với một người thôi à?
[희진이 한국어로] 아니 1시간 안에 여러 명하고Không, anh có một giờ và có thể nói chuyện với nhiều người.
[제롬의 호응]
[듀이] 우리 문자가 왔거든?- Chúng ta có tin nhắn. - Thế à?
- [하림의 호응] - 근데 이제- Chúng ta có tin nhắn. - Thế à? Và giờ chúng ta sẽ có một buổi hẹn hò uống trà.
티타임 데이트를 할 건데Và giờ chúng ta sẽ có một buổi hẹn hò uống trà.
- [하림의 탄성] - 어, 원하는 사람과- Tôi hiểu rồi. - Cô có thể tham gia cùng
자리가 남아 있어야만 그 자리에 합석할 수 있대nếu có ghế trống bên cạnh họ.
없으면 기다리거나Nếu không, cô đợi hoặc ngồi ở chỗ khác.
- 다른 자리를 가서 앉거나 - [오스틴의 웃음]Nếu không, cô đợi hoặc ngồi ở chỗ khác.
- [지혜] 좋아해, 어 - [오스틴] 좋아해, 좋아해- Chàng thích nàng. - Ừ, đúng thế.
- [듀이] 앉거나 - [하림의 깨달은 탄성]- Chàng thích nàng. - Ừ, đúng thế. Vậy tôi đi thay đồ được không?
[하림] 그럼 지금 옷 갈아입으면 안 되겠지?Vậy tôi đi thay đồ được không?
- [듀이의 씁 숨 들이켜는 소리] - [톰] 지금 바로 시작이야?Vậy tôi đi thay đồ được không? - Bắt đầu chưa? - Từ phút 40.
- [듀이] 40분부터, 8분 남았어 - [하림] 40?- Bắt đầu chưa? - Từ phút 40. - Phút 40? Tám? Ôi trời. - Còn tám phút nữa.
- [하림] 8분? '오, 마이 가쉬' - [듀이의 호응]- Phút 40? Tám? Ôi trời. - Còn tám phút nữa.
- [흥미로운 음악] - [듀이] 옷을 갈아입게?- Phút 40? Tám? Ôi trời. - Còn tám phút nữa. Cô sẽ thay đồ à?
[하림] 어, 나는 이거는 잠…- Vâng, đây là đồ ngủ mà. - Đồ ngủ?
- [듀이] 잠옷이야? - [하림] 잠옷이어서- Vâng, đây là đồ ngủ mà. - Đồ ngủ?
- [듀이] 우리 잠옷으로… - [하림의 웃음]Cô mặc đồ ngủ để…
[하림] 나 옷 갈아입어야 돼 나 이거 잠…Tôi cần thay đồ.
[소라] 아, 나 옷을 갈아입고 싶은데Tôi muốn thay đồ, nhưng mà… NĂM PHÚT NỮA BẮT ĐẦU
- [지수의 호응] - [지원] 분주합니다, 이제 막NĂM PHÚT NỮA BẮT ĐẦU Giờ tất cả họ đều bận rộn.
다들Giờ tất cả họ đều bận rộn.
[지혜] 그래요 가장 예쁜 모습으로 보이고 싶죠Họ muốn mình trông đẹp nhất với người mà họ quan tâm.
호감 상대에게Họ muốn mình trông đẹp nhất với người mà họ quan tâm.
[리키가 영어로] 포켓볼 룸 테이블Trên bàn trong phòng bi-da lỗ.
[리키의 깨달은 탄성]Trên bàn trong phòng bi-da lỗ.
- [한국어로] 어디 갈 거야? - [리키] 몰라Anh sẽ đi đâu? Tôi chịu. Nhưng làm việc này kiểu gì?
[리키] 근데 이거 어떻게 하는 거야? 그럼Tôi chịu. Nhưng làm việc này kiểu gì?
- [희진] 여기서 - [리키] 블루 스티커에- Từ đây… - Ta ngồi trên nhãn dán màu xanh à?
[리키] 앉는 거야? 그- Từ đây… - Ta ngồi trên nhãn dán màu xanh à? - Ở một trong năm điểm à? - Bất cứ chỗ nào anh muốn.
- '파이브 스폿'에서? - [희진] 어, 원하는 자리로- Ở một trong năm điểm à? - Bất cứ chỗ nào anh muốn.
- [리키의 호응] - [몽환적인 음악]- Ở một trong năm điểm à? - Bất cứ chỗ nào anh muốn. - Nếu có người mà anh muốn nói chuyện… - Nếu cô ấy ở đó…
[희진] 가 있어도 되고 너가 얘기하고 싶은 사람이 있으면- Nếu có người mà anh muốn nói chuyện… - Nếu cô ấy ở đó…
[리키] 아, 여자가 거기 있으면…- Nếu có người mà anh muốn nói chuyện… - Nếu cô ấy ở đó… Mối quan tâm số một của Hee Jin là Ricky nhỉ?
희진 씨가 호감도 1위가 리키였죠?Mối quan tâm số một của Hee Jin là Ricky nhỉ?
- [혜영] 네 - [호응]Ừ.
[리키] 오케이Được rồi.
- 기다릴 거야, 찾을 거야? - [희진] 어떡하지?Cô sẽ đợi hay tìm kiếm ai đó?
[리키, 희진의 웃음]
- 약간 눈치 봐서? - [리키] 눈치 봐서?- Để xem tình hình thế nào. - Xem thế nào? Ừ.
[희진, 리키의 호응]- Để xem tình hình thế nào. - Xem thế nào? Ừ.
[희진] 얘기하고 싶은 사람 있어?Có ai mà anh muốn nói chuyện không?
[리키] 근데 다 이렇게Có ai mà anh muốn nói chuyện không? Nhưng nếu không có ai…
사람들이 다 이렇게Nhưng nếu không có ai…
어, 안 앉으면 그럼, 그럼 어떻게 하는 거야?Nếu không có ai ngồi, chúng ta phải làm gì?
[지혜의 탄성]Nếu không có ai ngồi, chúng ta phải làm gì? Nhỡ không ai ngồi thì sao?
[리키가 영어로] 아무도 안 앉으면 어떡하지?Nhỡ không ai ngồi thì sao? Mọi người cứ đi bộ xung quanh. Đúng chứ?
- [희진의 웃음] - [한국어로] 그치?Mọi người cứ đi bộ xung quanh. Đúng chứ?
- [희진] 그러니까 눈치 게임 - [리키의 호응]- Đấy là trò đấu trí. - Phải.
누가 [웃음]Ai sẽ…
[세윤] 희진 씨는Tôi nghĩ Hee Jin đã thể hiện sự quan tâm của cô ấy.
- 호감을 표시한 것 같은데 - [지혜] 그쵸Tôi nghĩ Hee Jin đã thể hiện sự quan tâm của cô ấy.
[지혜] 근데 본능인 것 같아요 만약에 리키 씨가Em nghĩ đó là bản năng. Nếu Ricky quan tâm đến nàng,
- [혜영의 호응] - 희진 씨한테 관심이 있었다면Em nghĩ đó là bản năng. Nếu Ricky quan tâm đến nàng,
희진 씨 질문이 귀에 쏙 들어왔을 텐데- anh sẽ nghe thấy câu hỏi của nàng. - Ừ.
- [세윤] 그렇지 - [혜영] 그러니까- anh sẽ nghe thấy câu hỏi của nàng. - Ừ. Nhưng nếu không quan tâm, anh ấy sẽ không nghe thấy.
- [혜영] 아까 딴 얘기 했어 - [지혜] 관심이 없으면 사실Nhưng nếu không quan tâm, anh ấy sẽ không nghe thấy.
- [지혜] 그 얘기가 안 들어오거든 - [세윤] 맞아, 맞아Nhưng nếu không quan tâm, anh ấy sẽ không nghe thấy. Em nói đúng.
- [리키] '오, 마이 가쉬' - [희진의 옅은 웃음]Ôi trời.
좀 복잡하네Hơi phức tạp nhỉ?
- [희진의 웃음] - 그치?Hơi phức tạp nhỉ?
[희진] 아니야, 이거 되게Không, nó rất…
사람들의 마음을 알 수 있거든, 이걸로- Qua việc này, ta biết tình cảm của họ. - Qua việc này?
- [리키] 이걸로? - [희진] 왜냐하면- Qua việc này, ta biết tình cảm của họ. - Qua việc này? Bởi vì nếu có ai đó mà tôi muốn nói chuyện,
- [희진] 만약에 내가 마, 관… - [리키] 관심 있으면Bởi vì nếu có ai đó mà tôi muốn nói chuyện,
[희진] 내가 좀 얘기하고 싶은 사람이 있어Bởi vì nếu có ai đó mà tôi muốn nói chuyện,
- [리키의 호응] - 그러면Bởi vì nếu có ai đó mà tôi muốn nói chuyện, tôi sẽ đến hỏi: "Anh có muốn nói chuyện không?"
가 가지고 '어? 나랑 얘기할래?'tôi sẽ đến hỏi: "Anh có muốn nói chuyện không?"
- [리키] 아, 그러니까 그냥 - [희진] 근데 그거를- Như thế đấy. - Nhưng nếu anh ấy từ chối…
- [희진] '리젝트'할 수도 있고 - [리키의 탄식]- Như thế đấy. - Nhưng nếu anh ấy từ chối…
- [차분한 음악] - [희진의 웃음]
어떡해Ôi, không.
[리키, 지미의 웃음]CUỘC HẸN 1:1 ĐẦU TIÊN LÀ CƠ HỘI {ĐỂ BIẾT TÌNH CẢM CỦA MỖI NGƯỜI}
[지미의 씁 숨 들이켜는 소리]{ĐỂ BIẾT TÌNH CẢM CỦA MỖI NGƯỜI}
[희진이 영어로] 결정했어?Anh quyết định chưa?
[제롬] 누가 내 옆에 앉았으면 좋겠어Tôi hi vọng ai đó sẽ đến ngồi bên tôi.
근데 어디 앉아야 할지 모르겠네Nhưng tôi không biết ngồi đâu.
[한국어로] 어, 제롬은 기다릴 건가 봐Có vẻ như Jerome sẽ đợi.
[제롬이 영어로] 결정했어?Cô quyết định chưa?
[부드러운 음악]THAY VÌ TRẢ LỜI, HEE JIN ĐI THEO JEROME
[혜영이 한국어로] 희진이 원래 제롬 좋아했었잖아THAY VÌ TRẢ LỜI, HEE JIN ĐI THEO JEROME Hee Jin từng thích Jerome.
[지혜] 맞아요, 호감 있었어요Hee Jin từng thích Jerome. Đúng thế. Cô quan tâm đến anh ấy.
[희진] 혹시 앉은 사람 있어?Có ai ngồi ở đây không?
[제롬] 없어Không.
[희진] 여기가 자리 제일 좋기는 한데Đây là chỗ ngồi tốt nhất.
- [제롬] 그쪽에 가는 거야, 벌써? - [세윤] 어?Cô sẽ ra đó à?
[세윤] 희진이는 제롬 씨한테 또Hee Jin… Lại Jerome à?
[희진이 웃으며] 일단 자리가 너무 좋아- Nhưng đây là chỗ ngồi tuyệt vời. - Thì ra nó ở đây…
[제롬] 지금 뭐야? 이거- Nhưng đây là chỗ ngồi tuyệt vời. - Thì ra nó ở đây…
- [영어로] 하나, 둘, 셋 - [희진] 선베드- Một, hai, ba… - Giường tắm nắng.
- [한국어로] 그다음에 여기 안에 - [제롬이 영어로] 넷, 다섯- …bốn, năm. - Và trong này.
[희진의 호응]- …bốn, năm. - Và trong này.
[혜영이 한국어로] 제롬은 잠깐 들어가는 것 같은데?JEROME KIỂM TRA CÁC CHỖ VÀ VÀO TRONG Em nghĩ Jerome đang quay vào trong.
[지혜의 안타까워하는 소리]Em nghĩ Jerome đang quay vào trong.
- [출연자들의 안타까운 탄성] - [세윤] 단둘이 있기 싫어서…
- 아, 너무해 - [지혜] 아이 컨택도 없었어Thật bất công!
[지원, 혜영의 탄식]
- [부드러운 음악] - [지미] 어디로 갈 거야?- Cô đi đâu thế? - Họ thích nhau.
[혜영] 어, 둘이 좋아하잖아- Cô đi đâu thế? - Họ thích nhau.
[지수] 너는 어디로 가?Anh định đi đâu?
[지미] 나? [씁 숨 들이켜는 소리]Tôi ư? Tôi nghĩ ở bên ngoài sẽ tốt hơn.
밖에가 좀 더 나을 것 같은데?Tôi ư? Tôi nghĩ ở bên ngoài sẽ tốt hơn.
[지수] 밖에?Bên ngoài ư? Anh muốn đi xem ghế sofa bên ngoài chứ?
- 현관 앞 야외 소파 가 볼래? - [지미] 그래Bên ngoài ư? Anh muốn đi xem ghế sofa bên ngoài chứ? - Ừ. - Thấy chưa, nhìn kìa!
- [세윤] 어? - [지혜] 봐 봐, 봐 봐- Ừ. - Thấy chưa, nhìn kìa!
[지혜] 주고받네요Họ nhường nhịn nhau.
- [지미] 아, 되게 - [지수의 웃음]Tôi rất…
- 떨린다, 뭐라고 [웃음] - [지수의 호응]Tôi lo lắm.
- [지수] 뭔가 정신이 - [지미의 헛기침]Tôi thấy như mình đang hiểu ra.
든, 들면서도Tôi thấy như mình đang hiểu ra.
[지미, 지수의 웃음]Tôi thấy như mình đang hiểu ra. LÍ DO HỌ LO LẮNG…
1순위?Mối quan tâm số một của tôi…
[웃음]
오늘 제일Với tôi, đó là Ji Su.
호감이 갔던 분은 지수 님인 것 같습니다Với tôi, đó là Ji Su.
이렇게 서로 호감이 있으니까Họ thích nhau, thế nên họ thấy ăn ý ngay.
- [지미, 지수의 웃음] - 바로 통하잖아요Họ thích nhau, thế nên họ thấy ăn ý ngay.
[혜영] 아, 이쁘다Đẹp quá.
[지미] 아 이렇게 하는 거구나 [웃음]Vậy ra đây là cách làm.
마실래? 뭔지 모르지만Cô uống không? Chẳng rõ là gì.
[감성적인 음악]CÓ THỂ ANH ẤY ĐANG CHỜ AI ĐÓ À?
- [지혜의 놀란 탄성] - [지원] 베니타가 내려왔어Benita đi xuống cầu thang.
[혜영이 놀라며] 희진Hee Jin!
- [지원] 희진이 들어왔어 - [혜영] 어떡해- Hee Jin đi vào. - Ôi không.
[희진이 영어로] 거기 앉을 거야? [웃음]- Hee Jin đi vào. - Ôi không. Anh ngồi đó à?
[제롬의 호응]Ừ.
거기 앉을 거야? [웃음]Anh ngồi đó à?
- [출연진의 탄성] - [손뼉 치는 소리]
[오스틴의 웃음]HEE JIN QUAY LẠI VỚI JEROME Ư?
- [한국어로] 어유 - [세윤] 글로 가는 거야?Nàng đến với chàng à?
[혜영의 놀란 소리]HÓA RA HEE JIN VÀO NHÀ BẾP
[세윤] 아, 뭐야, 뭐야?HÓA RA HEE JIN VÀO NHÀ BẾP Trời. Có chuyện gì vậy?
제롬한테 가는 게 아닌가 봐Cô ấy không ra gặp Jerome.
[지혜] 어, 아니었어Cô ấy sẽ không ra đó.
[지혜가 놀라며] 잠깐 베니타가 가나요? 제롬한테?Đợi đã, Benita sẽ đến chỗ Jerome ư?
- [베니타] 제롬 여기 앉았어? - [제롬의 호응]- Jerome, anh ngồi ở đây à? - Vâng.
- [영어로] 앉아도 돼? - [부드러운 음악]Tôi ngồi được chứ? Vâng, cô ngồi đi. Có một ghế đấy.
- [제롬] 그래 - [베니타의 웃음]Vâng, cô ngồi đi. Có một ghế đấy.
[오스틴의 탄성]Vâng, cô ngồi đi. Có một ghế đấy.
- [베니타가 한국어로] 아이고 - [지혜의 놀란 탄성]
지금부터 시작인가?Bắt đầu bây giờ à?
몰라Tôi không biết.
[영어로] 그런 거 같은데Tôi nghĩ thế.
- [혜영의 웃음] - [지혜의 놀란 탄성]
[한국어로] 저렇게 틀려져- Anh ấy thay đổi thái độ. - Chàng đang đợi nàng.
[오스틴] 기다리고 있었네- Anh ấy thay đổi thái độ. - Chàng đang đợi nàng. Benita cũng rất nhiệt tình.
[지혜] 베니타도 적극적이네요Benita cũng rất nhiệt tình.
[호응]Benita cũng rất nhiệt tình.
그러니까 하루라서 좀 약간Vì mới có một ngày nên khó mà bình luận.
[하 내뱉는 숨소리] 얘기하기가Vì mới có một ngày nên khó mà bình luận.
좀 그런데 [생각하는 소리]Vì mới có một ngày nên khó mà bình luận.
제롬 씨가 좀 재미있고 유쾌하고Jerome vui vẻ và thú vị.
처음 들어왔을 때부터 딱 눈에 띄었어요Benita ư? Tôi để ý đến cô ấy từ giây phút đầu tiên cô ấy bước vào.
[지혜] 이 둘도 어제 호감도 순위 1위였습니다- Họ là mối quan tâm số một của nhau. - Đúng vậy
- [세윤] 네 - [혜영] 맞아요- Họ là mối quan tâm số một của nhau. - Đúng vậy JEROME VÀ BENITA TIỆC TRÀ 1:1 BẮT ĐẦU
[희진의 한숨]HEE JIN MUỐN NÓI CHUYỆN VỚI AI?
- [목 가다듬는 소리] - [흥미로운 음악]HEE JIN MUỐN NÓI CHUYỆN VỚI AI?
[희진] 어, 떨려HẸN UỐNG TRÀ 1:1 MỘT PHÚT NỮA BẮT ĐẦU Chúa ơi, tôi lo quá.
- [하림] 티타임 데이트라는데? - [지원] 어? 1분 남았어Chúa ơi, tôi lo quá. Họ còn một phút nữa.
[지혜가 놀라며] 어? 간다, 간다Cô ấy đang đi!
- [듀이의 놀란 탄성] - [희진이 영어로] 결정했어?HEE JIN ĐI ĐẾN PHÒNG RICKY, TOM VÀ DEWEY Các anh quyết định chưa?
[톰이 한국어로] 응?
[긴장한 숨소리]
벌써 앉았어, 사람들Họ đã ngồi rồi.
- [톰] 벌써 앉았어? - [희진의 호응]- Họ ngồi rồi sao? - Vâng.
[희진이 영어로] 야 11시 39분이야Là 11 giờ… Này, 11:39 rồi.
[한국어로] 시작이야Bắt đầu rồi.
- [띠링 울리는 효과음] - [얼음 달그락거리는 소리]TIỆC TRÀ 1:1 CUỘC HẸN MỘT GIỜ BẮT ĐẦU
- [물소리] - [편안한 음악]ĐÃ ĐẾN LÚC BẮT ĐẦU CÂU CHUYỆN
[혜영] 리키 씨 어디 간 거야?ĐÃ ĐẾN LÚC BẮT ĐẦU CÂU CHUYỆN Ricky đi đâu rồi?
[세윤] 리키는 너무 느긋해Ricky quá thong thả.
자신감일까?Đó là sự tự tin à?
[희진의 하 내뱉는 숨소리] 어떡해Trời ạ, mình làm gì đây?
아, 진짜 미치겠네, 씨Trời đất. Việc này làm mình điên mất.
아, 마음이 어떨까?Không hiểu cô ấy thấy thế nào. ANH ẤY CÓ BIẾT HEE JIN LO LẮNG THẾ NÀO KHÔNG?
- [희진이 영어로] 결정했어? - [리키가 한국어로] 어?Các anh quyết định chưa? Quyết chưa?
[희진이 영어로] 결정했어?Các anh quyết định chưa? Quyết chưa? Vừa bắt đầu thôi mà.
[리키가 한국어로] 지금 시작하는데 [옅은 웃음]Vừa bắt đầu thôi mà.
[영어로] 나 옷 갈아입고 싶다 옷에서 베이컨 냄새가 나Tôi muốn thay đồ. Áo tôi có mùi như thịt xông khói.
- [톰, 리키의 웃음] - [얼음 달그락거리는 소리]XEM RA RICKY CHƯA QUYẾT ĐỊNH CHỌN BẠN
나 베이컨 냄새 나지?XEM RA RICKY CHƯA QUYẾT ĐỊNH CHỌN BẠN Tôi có mùi thịt xông khói à?
[혜영의 놀란 숨소리]
- [희진이 한국어로] 내가, 뭐지? - [리키] 어?Có một giường tắm nắng…
[희진] '선베드'Có một giường tắm nắng…
- 아까 '선베드' 있지? - [리키의 호응]Có một giường tắm nắng… Không, không phải giường tắm nắng
아니, '선베드'가 아니고Không, không phải giường tắm nắng
- 저기 테라스에 - [리키의 호응]Không, không phải giường tắm nắng nhưng có một chỗ ngồi trong bóng râm ngoài hiên.
그늘진 의자 있어nhưng có một chỗ ngồi trong bóng râm ngoài hiên.
- [리키의 호응] - 내가 거기 자리 맡았거든?Tôi đã giành một chỗ ở đó.
거기 가서 얘기하자- Ra đó nói chuyện đi. - Ừ.
- [리키] 오케이 - [희진의 호응]- Ra đó nói chuyện đi. - Ừ.
[세윤] 잘 잡았다- Vớ bở đấy. - Ta phải dũng cảm.
용기를 내야 돼, 용기를 내야 돼- Vớ bở đấy. - Ta phải dũng cảm.
왜냐하면 리키 씨가 하림 씨하고- Vì Ricky có thể nói chuyện với Ha Rim. - Anh nói đúng đấy.
- 얘기를 할 수도 있었을 텐데 - [혜영의 호응]- Vì Ricky có thể nói chuyện với Ha Rim. - Anh nói đúng đấy.
맞아요- Vì Ricky có thể nói chuyện với Ha Rim. - Anh nói đúng đấy.
지금은 리키 씨예요, 응Hiện tại, đó là Ricky.
- [희진] 다들 자리를 잡아 가지고 - [리키의 호응]Những chỗ khác có người rồi.
그늘진 데가- Tôi nghĩ ngồi dưới bóng râm là tốt nhất. - Ừ.
- 제일 좋을 것 같아서 [웃음] - [리키의 호응]- Tôi nghĩ ngồi dưới bóng râm là tốt nhất. - Ừ.
[물방울 떨어지는 효과음]
[톰] 잠깐만Đợi đã.
- [웃음] - [베니타] 그게 다는 아니고- Đó có thể không phải là tất cả… - Chờ đã, ý em là sao?
- 뭐가 잠깐만이야? - [베니타] 변할 수도 있고- Đó có thể không phải là tất cả… - Chờ đã, ý em là sao?
[분위기 있는 음악]CÓ GÌ ĐÓ SAI SAI
[톰] 아, 이거 시작한 거야?Bắt đầu rồi à?
- [리키] 시작했어 - [톰의 탄성]Bắt đầu rồi.
[톰] 그러면 [탄식]Ồ, vậy thì…
[톰이 영어로] 아, 정말 모르겠네Trời ạ. Tôi không biết.
[한국어로] 하림 씨NGƯỜI TOM MUỐN NÓI CHUYỆN LÀ… Ha Rim.
[하림] 여기서 기다리면 되지 않을까?CẢ HAI XUỐNG HƠI MUỘN… Sao chúng ta không đợi nhỉ?
[옅은 탄성]
- [감성적인 음악] - [지수] 너가 더운 거 아니야?Có lẽ anh thấy nóng. Anh ổn chứ?
- 괜찮아? - [리키의 목 가다듬는 소리]Có lẽ anh thấy nóng. Anh ổn chứ? {HAI ĐÔI} ĐÃ BẮT ĐẦU CHUYỆN TRÒ
- 벌써 다 시작했어 - [희진] 얘기하고 싶은 사람{HAI ĐÔI} ĐÃ BẮT ĐẦU CHUYỆN TRÒ Bắt đầu rồi. Họ định làm gì vậy?
- [희진] 있었어? - 어떡할 거야?Bắt đầu rồi. Họ định làm gì vậy?
[리키의 호응]Bắt đầu rồi. Họ định làm gì vậy?
[듀이] 아니 근데 우리 이미 여기는Nhưng tôi nghĩ ta mất chỗ này rồi.
- 뺏긴 것 같아 - [하림의 호응]Nhưng tôi nghĩ ta mất chỗ này rồi.
리키 씨인가요? 그, 네Là Ricky à? Vâng.
지수 씨인 것 같아요Tôi nghĩ là Ji Su.
[듀이] 아니 근데 우리 이미 여기는Tôi nghĩ những chỗ này có người rồi.
- 뺏긴 것 같아 - [하림의 호응]Tôi nghĩ những chỗ này có người rồi. - Nhưng cô muốn ra ngoài nhỉ? - Tôi thực sự muốn ngồi ở ngoài.
근데 나가고 싶어 했던 거 아니야? 그치?- Nhưng cô muốn ra ngoài nhỉ? - Tôi thực sự muốn ngồi ở ngoài.
[하림] 나 너무 밖에 있고 싶었어- Nhưng cô muốn ra ngoài nhỉ? - Tôi thực sự muốn ngồi ở ngoài.
- [듀이] 그러면 저 2층 - [하림의 웃음]Hay là chúng ta lên sân hiên tầng hai?
- 테라스 갈까? - [흥미로운 음악]Hay là chúng ta lên sân hiên tầng hai? - Có đi không? - Có.
- [하림] 그럴까? - [듀이의 호응]- Có đi không? - Có.
[지혜] 뭐, 자연스럽게 둘이, 예ĐẾN MUỘN NHƯNG DEWEY MỜI HẸN HÒ Có vẻ như họ tự nhiên có một cuộc trò chuyện.
대화를 나눌 상황이 됐네요Có vẻ như họ tự nhiên có một cuộc trò chuyện.
[듀이] 다들 빠르네Họ đều rất nhanh.
[영어로] 아, 이거 봐라Trời ạ, nhìn cô kìa.
[하림이 한국어로] 아, 우리가 막 자리를 이렇게Trời ạ, nhìn cô kìa. Chúng ta sẽ ngồi bất cứ đâu mình muốn à?
- 앉는 거야, 아무 데나? - [톰] 몰라Chúng ta sẽ ngồi bất cứ đâu mình muốn à?
[듀이] 그리고 이게 정해진 게 아니고Mà không phải là cố định. Được đổi nếu muốn nói chuyện với người khác.
계속 바꿀 수 있어 다른 사람이랑 대화하고 싶으면Được đổi nếu muốn nói chuyện với người khác. - Thật à? - Vâng.
- [톰] 아, 그래? - [듀이의 호응]- Thật à? - Vâng. LỜI MỜI CỦA TOM VỚI HA RIM BỊ CẮT NGANG VÌ GIẢI THÍCH
[혜영, 세윤의 웃음]LỜI MỜI CỦA TOM VỚI HA RIM BỊ CẮT NGANG VÌ GIẢI THÍCH
[세윤] 빨라야 돼Anh phải nhanh.
[혜영이 웃으며] 하림 씨 뺏겼어Anh ấy mất Ha Rim rồi.
[듀이] 저기 뺏기기 전에 빨리 가자Nhanh lên kẻo mất chỗ.
[하림의 옅은 웃음]Nhanh lên kẻo mất chỗ.
[지혜] 톰, 자신 있게 얘기를 했었어야 되는데 놓쳤다Lẽ ra anh ấy phải nói thật tự tin, nhưng lại bỏ lỡ cơ hội.
[톰] 수영장 '선베드'Giường tắm nắng.
[소라] 파트너 정했어?Anh quyết định về bạn hẹn chưa?
[톰] 아니, 안 정했는데?- Chưa, chưa đâu. - Anh định làm gì?
[소라] 어떻게 할 거야?- Chưa, chưa đâu. - Anh định làm gì?
[톰] 아니 어디 앉아야 되는 거야?Chúng ta nên ngồi đâu?
[소라] 밖에 앉을래?Muốn ngồi ở ngoài chứ?
- [혜영의 탄성] - [오스틴의 호응]Muốn ngồi ở ngoài chứ?
- 다들 앉았네? - [밝은 음악]Mọi người ngồi cả rồi.
저는 왠지 그 톰 님이Tôi có cảm giác là Tom đến từ cùng khu vực với tôi.
제 동네에서 왔을 것 같아요Tôi có cảm giác là Tom đến từ cùng khu vực với tôi.
같은 분야거나Tôi có cảm giác chúng tôi làm cùng ngành hoặc ở cùng một vùng.
같은 동네일 것 같은 느낌이 있거든요Tôi có cảm giác chúng tôi làm cùng ngành hoặc ở cùng một vùng.
[씁 숨을 들이켜며] 그래서Tôi có cảm giác chúng tôi làm cùng ngành hoặc ở cùng một vùng. Vì vậy, tôi nghĩ anh ấy sẽ là người thú vị nhất.
그분이 제일 재미있을 것 같기는 해요Vì vậy, tôi nghĩ anh ấy sẽ là người thú vị nhất.
[혜영] 아, 또 그런 게 있나 봐Có lẽ đó là điểm chính.
- [출연진의 호응] - 지역마다 느낌이 다른가?- Mỗi vùng có một phong cách nhỉ? - Đúng chứ?
[혜영] 그런가?- Mỗi vùng có một phong cách nhỉ? - Đúng chứ?
[소라] 오케이SORA VÀ TOM TIỆC TRÀ 1:1 BẮT ĐẦU
[하림] 짠 [웃음]Chúc mừng! HA RIM VÀ DEWEY TIỆC TRÀ 1:1 BẮT ĐẦU
[지혜] 자, 일단 다 정해졌습니다Giờ tất cả đã được quyết định.
- [혜영] 아, 중요한 시간인데 - [지혜의 호응]Trời ạ, đó là khoảng thời gian quan trọng.
- [공 울리는 효과음] - [세윤] 기다릴 사람 있어요?Có ai ở đây đợi không?
저는 무조건 먼저 제가 얘기를 꺼낼 건데Tôi sẽ mời trước. Tôi sẽ nói: "Chúng ta uống trà đi".
같이 차 마시겠다고Tôi sẽ mời trước. Tôi sẽ nói: "Chúng ta uống trà đi".
- 나는 기다릴 것 같아 - [세윤] 어, 기다릴 거예요?- Tôi nghĩ mình sẽ đợi. - Chị sẽ đợi sao?
[지혜, 혜영의 호응]- Tôi nghĩ mình sẽ đợi. - Chị sẽ đợi sao?
- [세윤] 아, 오스틴? - 저는 분위기 보고- Austin? - Em sẽ đánh giá tình hình.
[혜영, 지혜의 탄성]
[혜영] 저 고수 같으니라고Chuyên gia có khác.
나도 너처럼 생겼으면 기다렸다Nếu đẹp trai như cậu, tôi cũng đợi.
- [출연진의 웃음] - [익살스러운 음악]
- 맞아 - [혜영] 그러면Đúng thế.
- 맞아 - [혜영] 오스틴이랑 나랑Đúng thế. Austin và tôi có thể nói chúng tôi đợi, không ra.
[혜영] 서로 기다렸다가 만나면 되겠네Austin và tôi có thể nói chúng tôi đợi, không ra.
- [세윤] 그럼 못 만나는 거야 - [지원] 아니, 근데- Vậy thì không gặp được. - Nhưng nếu chị ra…
- [지원] 만약에 그랬는데 - [세윤] 그럼 못 만나- Vậy thì không gặp được. - Nhưng nếu chị ra…
아니, 혼자 있으니까 내가 쓱 가지, 뭐Cậu ấy ở một mình, tôi sẽ ra gặp.
[지원] 누나 기다렸다가 만약에 마음에 없는 사람이Nếu chị đợi và người chị không thích tiếp cận thì thế nào?
만약에 와 버리면 어떡해요?Nếu chị đợi và người chị không thích tiếp cận thì thế nào?
[혜영] 오히려 이렇게 기대감이 낮은 상태로 시작하면Nhưng nếu không quá kì vọng,
'어? 이런 매력이 있었네?' 하면서tôi có thể thấy: "Tôi không biết anh là người như thế".
또 의외로 호감이 확 생길 수가 있거든요tôi có thể thấy: "Tôi không biết anh là người như thế". Và bắt đầu nảy sinh tình cảm.
[세윤] 자, 그럼 본격적인 일대일 티타임 데이트Giờ chúng ta hãy xem họ nói gì trong cuộc hẹn uống trà riêng.
어떤 대화들 나눴을지 한번 볼까요?Giờ chúng ta hãy xem họ nói gì trong cuộc hẹn uống trà riêng.
"룰은 단 하나, 사랑에 빠지세요"Chỉ một nguyên tắc: Yêu
[발랄한 음악]Chỉ một nguyên tắc: Yêu
일대일에서 아마 달라질 사람들이 있을 거야Việc này có thể khiến con tim đổi thay.
[혜영] 그럼Tất nhiên.
- [지미] 따라 놓을까? - [지수의 호응]#TIỆC TRÀ JIMI VÀ JI SU - Tôi rót nhé? - Vâng.
[혜영] 아, 궁금하다Trời ạ, tôi tò mò quá.
아, 근데 되게Nhưng…
- 무슨 말을 해야 될지도 모르겠다 - [지수의 웃음]Tôi còn không biết phải nói gì.
- [지미] 뭔가 - 땡큐- Giống như… - Cảm ơn anh.
- 아이고 - [지수의 웃음]Ôi trời.
- [지수] 반가워 - [지미] '치어스'- Rất vui được gặp anh. - Cụng li. Tôi cũng thế.
- [지미] 반갑습니다 [웃음] - [지수의 웃음]- Rất vui được gặp anh. - Cụng li. Tôi cũng thế.
[빛나는 효과음]CUỘC TRÒ CHUYỆN BẮT ĐẦU VỚI "RẤT VUI ĐƯỢC GẶP"
[지수] 어, 미지근한데 맛있다Âm ấm nhưng ngon đấy.
[지미의 시원한 숨소리]
어때?Tình hình thế nào? Cho đến giờ.
- [지수의 웃음] - 아직까지 [웃음]Tình hình thế nào? Cho đến giờ.
- 아직까지? - [지미] 어- Cho đến giờ ư? - Phải.
- 긴장은 안 되는데 - [지미의 호응]Tôi không thực sự lo lắng.
[지수] 그리고 '잘 온 것 같다', 그 생각이Tôi nghĩ đến đây là ý hay.
- [웃음] - 어제 이혼 사유 다 얘기하고Hôm qua sau khi chúng ta nói về lí do ly hôn, giờ chúng ta đều biết,
- 그러고 나니까 - [지미의 호응]Hôm qua sau khi chúng ta nói về lí do ly hôn, giờ chúng ta đều biết,
- 다 서로를 진짜 알고 나니까 - [지미] 그치- tôi thấy gần gũi với mọi người hơn. - Ừ, chúng ta đã biết… Phải.
- [지미] 좀 더 알 수 있는, 응 - [지수] 많이 친해진 것 같은- tôi thấy gần gũi với mọi người hơn. - Ừ, chúng ta đã biết… Phải.
- 좀 더 알 수 있는 계기가 됐고 - [지수의 호응]- Có cơ hội làm quen. - Tôi thấy thoải mái hơn.
[지수] 많이 편해졌어- Có cơ hội làm quen. - Tôi thấy thoải mái hơn.
[지미] 어떤Cô muốn gặp mẫu người nào?
사람을 만나고 싶어?Cô muốn gặp mẫu người nào?
이상형? 이상형, 찾는Mẫu người lí tưởng của cô? Cô tìm kiếm điều gì ở một anh chàng?
- 찾는 이성 타입? - [지수] 이성 타입?Mẫu người lí tưởng của cô? Cô tìm kiếm điều gì ở một anh chàng? Mẫu người lí tưởng của tôi ư?
[지수가 씁 숨을 들이켜며] 나는Mẫu người lí tưởng của tôi ư? Một người ân cần… Và biết cách làm điều đó.
- 서로 좀 배려해 줄 수 - [지미의 호응]Một người ân cần… Và biết cách làm điều đó.
배려해 줄 줄 알고Một người ân cần… Và biết cách làm điều đó.
내 얘기를 하기 전에 일단Một người trước khi nói về mình
상대 얘기를 먼저 듣는thì sẽ lắng nghe người khác.
그치, 중요하지- Việc đó quan trọng đấy. - Vâng.
[지수의 호응]- Việc đó quan trọng đấy. - Vâng.
어, 근데 마트에서 되게 재미있었어Nhưng tôi rất vui khi ở hiệu tạp hóa.
- [지수의 웃음] - [부드러운 음악]Nhưng tôi rất vui khi ở hiệu tạp hóa.
- [세윤] 어, 마트 같이 갔었지 - [오스틴의 호응]- Họ cùng đến đó. - Phải.
[혜영] 맞아- Họ cùng đến đó. - Phải.
[지미] 계란 얼마나 사 가야 될까?- Nên mua bao nhiêu trứng nhỉ? - Anh không nghĩ ta có thể mua cả chục à?
[지수] 저건 한 판 사도 될 것 같지 않아?- Nên mua bao nhiêu trứng nhỉ? - Anh không nghĩ ta có thể mua cả chục à?
이거 제일 물렁물렁해Quả này mềm nhất này.
좀 조용하게 잘 챙기는 스타일이에요Anh ấy là mẫu người lặng lẽ làm việc gì đó.
- 지미가 - [혜영의 호응]Anh ấy là mẫu người lặng lẽ làm việc gì đó.
[지수가 웃으며] 이거 길쭉하지 않아?Thế này là dài nhỉ?
- [웃음] - 어? 근데…CƯỜI NHỮNG ĐIỀU NHỎ NHẶT - Nhưng… - Không được đâu.
아니, 적응이 안 돼서 그래, 뭔가- Nhưng… - Không được đâu.
[지혜가 놀라며] 아CẢ HAI CÙNG CƯỜI NHỮNG KHOẢNH KHẮC NGỚ NGẨN
[빛나는 효과음]CẢ HAI CÙNG CƯỜI NHỮNG KHOẢNH KHẮC NGỚ NGẨN CÔ ẤY CÓ THÍCH ĐI MUA SẮM CÙNG JIMI, NGƯỜI LUÔN ÂN CẦN?
[옅은 탄성]CÔ ẤY CÓ THÍCH ĐI MUA SẮM CÙNG JIMI, NGƯỜI LUÔN ÂN CẦN?
[지미] 어제- Hôm qua… Đợi đã. - Vâng.
- [지수의 호응] - 아, 잠깐만- Hôm qua… Đợi đã. - Vâng.
[씁 숨을 들이켜는 소리] 뭐라… [웃음]JIMI CÓ GÌ ĐỂ NÓI CHỨ?
[지수의 옅은 웃음]JIMI CÓ GÌ ĐỂ NÓI CHỨ?
지금 뭐라, 뭐라 그래야 되지? 약간Tôi nên nói thế nào nhỉ?
- 아, 어제 그, 게임하다가 - [지수의 호응]- Hôm qua khi chúng ta chơi trò chơi. - Vâng.
[세윤] 뭔데?Như thế là sao?
관심 가는 사람 옆에 앉으라 그랬는데Phải ngồi cạnh người mà cô quan tâm nhưng cô lại đi mất.
- 딴 데로 가더라고 [웃음] - [지수] 아 [웃음]Phải ngồi cạnh người mà cô quan tâm nhưng cô lại đi mất.
- [흥미로운 음악] - [출연진의 탄성]
마음에 걸렸었구나Chuyện đó làm phiền anh ấy.
진짜 서운했네Cảm xúc của anh ấy bị tổn thương.
[지수의 생각하는 소리]
[지수의 웃음]
[지수] '마음에 드는 사람 옆자리로 자리 옮기기'Chuyển chỗ đến bên cạnh người mà bạn thích.
- [돌싱들의 탄성] - [베니타] 이거 괜찮다Tôi thích trò này.
[지미] 괜찮지?Tôi thích trò này.
[지수] 저쪽으로 갈게Tôi sẽ sang bên kia vì lúc trước tôi ngồi ở đó.
- [돌싱들의 탄성] - 아까 여기 앉았었으니까Tôi sẽ sang bên kia vì lúc trước tôi ngồi ở đó.
- [돌싱들의 탄성] - [듀이] 어, 사족까지 완벽해JI SU ĐỔI CHỖ RA XA JIMI
[지수가 웃으며] 여기 앉았었으니까JI SU ĐỔI CHỖ RA XA JIMI
- [돌싱들의 웃음] - [톰] 아유, 거기까지 가?MÀ KHÔNG NHẬN RA…
저걸 바로바로 얘기하는구나Họ khơi chuyện ngay.
- [지원의 호응] - [지수의 웃음]Họ khơi chuyện ngay. …ANH ẤY LO LẮNG
[지수] 그Có vẻ như hôm qua tôi không có cơ hội nói chuyện với những người ở bên đó.
그쪽에 있던 분이랑 얘기를 많이Có vẻ như hôm qua tôi không có cơ hội nói chuyện với những người ở bên đó.
- 안 해 봤던 것 같아서 - [지미의 호응]Có vẻ như hôm qua tôi không có cơ hội nói chuyện với những người ở bên đó.
- 그럴 수 있지 - [지수] 옮겼지- Điều đó cũng dễ hiểu. Giờ là thế. - Vâng.
아직…- Điều đó cũng dễ hiểu. Giờ là thế. - Vâng.
[지수] 지금은- Nhưng ta mới gặp nhau hôm qua mà. - Phải.
- 어제 만났으니까 - [지미의 호응]- Nhưng ta mới gặp nhau hôm qua mà. - Phải.
너도 얘기하고 싶은 사람도Hẳn là anh cũng có nhiều người mà anh muốn tâm sự nhỉ?
- 많고 그렇잖아 - [세윤] 어?Hẳn là anh cũng có nhiều người mà anh muốn tâm sự nhỉ? Hả?
- 그렇지, 그렇지, 그렇지 - [지수] 그러니까Hả? - Ừ. Cô nói đúng. - Nên…
[지혜] 아, 이러면 좀 서운할 수 있을 것 같은데- Em nghĩ điều này gây thất vọng. - Ừ, tôi nghĩ anh ấy sẽ khó chịu.
[세윤] 어, 이거 좀 서운할 것 같아, 맞아- Em nghĩ điều này gây thất vọng. - Ừ, tôi nghĩ anh ấy sẽ khó chịu.
[지수] 얘기를- Ta nên nói chuyện với từng người một. - Ừ, nên nói nhiều.
- [지미] 많이 해 봐야지 - [지수] 얘기를, 어- Ta nên nói chuyện với từng người một. - Ừ, nên nói nhiều.
- [흥미로운 음악] - [지수] 한 분, 한 분씩- Ta nên nói chuyện với từng người một. - Ừ, nên nói nhiều.
- 해 보고 - [지미] 맞아, 맞아- Cô nói đúng. - Thử đi.
중요한 것 같아Việc đó quan trọng đấy.
[지미의 탄성]NHƯNG CUỘC TRÒ CHUYỆN NÀY CÓ ĐỦ CHO HỌ KHÔNG?
몇 분까지 있어야 돼? [웃음]Ta có bao nhiêu thời gian?
[지미] 아직 시간, 어Vẫn còn thời gian. - Một giờ. - Ừ, đúng thế.
- 1시간 동안 하는 거지? - [지미] 어, 맞아- Một giờ. - Ừ, đúng thế.
- [지혜의 탄식] - [지미의 호응]- Một giờ. - Ừ, đúng thế. Trời đất…
어, 이게 너무 별 얘기를 안 했는데Nhưng họ thậm chí không nói nhiều.
- [지미] 여기서 좀 자고 싶다 - [지수의 웃음]Tôi muốn ngủ ở đây.
[지미의 호응]
- [지혜의 놀란 숨소리] - [세윤] 아이고- Ôi chao. - Họ không nhìn nhau.
서로를 안 바라보네- Ôi chao. - Họ không nhìn nhau.
[지미] 몇 명하고 얘기해 보고 싶어?Cô muốn nói chuyện với mấy người?
[웃음]
[지수] 가능하면Nếu có thể,
- [웃으며] 다? - [지수] 다? [웃음]- tất cả họ. - Tất cả?
- 그럼 빨리 움직여 [웃음] - [지수] 그래야 될 것 같아- tất cả họ. - Tất cả? - Vậy thì mau lên. - Tôi nghĩ nên thế.
[지미, 지수] 움직일까?- Có nên di chuyển không? - Có nên không?
- [지미] 왜냐하면 이… - [지수] 일단 안으로- Bởi vì… - Vào trong đi. Giờ trời nóng quá.
[지수] 들어가야 될 것 같아 좀 더워졌어- Bởi vì… - Vào trong đi. Giờ trời nóng quá.
[세윤] 벌써?Vào rồi ư?
- [지미의 웃음] - [지수] 벌써 30분이 지났네?Đã 30 phút rồi!
- [지미] 20분, 20분 - [지수의 호응]Đã 30 phút rồi! - Hai mươi phút. - Anh nói phải.
들어갈까요?Vậy chúng ta đi nhé?
[지미] 3분의 1을 썼습니다Ta đã hết một phần ba thời gian.
- 시간을 [웃음] - [지수의 웃음]Ta đã hết một phần ba thời gian. CHỈ CÒN 40 PHÚT…
더 얘기할 시간은 많으니까Sẽ có thêm thời gian nói chuyện.
[혜영] '오, 마이 갓'Sẽ có thêm thời gian nói chuyện. Trời ơi!
- 와, 이렇게 벌써 끝났어요? - [물방울 떨어지는 효과음]Đã xong rồi sao?
[놀라며] 이게 뭐야? 둘이 좋아했는데, 서로 호감Chuyện gì thế? Họ thích nhau mà…
아, 생각이 되게 많아질 수 있어Khi ở bên người mình thích, nó có thể khiến ta suy nghĩ quá nhiều.
진짜 호감 있는 사람 앞에서는Khi ở bên người mình thích, nó có thể khiến ta suy nghĩ quá nhiều.
[씁 숨을 들이켜며] 말 한 마디 한 마디가 실수될까 봐Khi ở bên người mình thích, nó có thể khiến ta suy nghĩ quá nhiều. Ta cực kì cẩn thận để không phạm phải sai lầm nào.
- [지원] 정말 조심스럽고 - 응, 맞아Ta cực kì cẩn thận để không phạm phải sai lầm nào. - Đúng thế. - Ta không biết phải nói gì… Tôi hiểu mà.
- [지혜] 더 떨리고 - 대화가 잘 안될 수 있다니까- Đúng thế. - Ta không biết phải nói gì… Tôi hiểu mà.
이해 간다니까- Đúng thế. - Ta không biết phải nói gì… Tôi hiểu mà.
[제롬의 호응]#TIỆC TRÀ 1:1 JEROME VÀ BENITA
'소', 어때, 재미있어?Vậy cô thấy thế nào? Có vui không?
아직 잘 모르겠어Tôi chưa chắc.
[베니타, 제롬의 호응]- Vâng. - Ừ.
- 너무 하루밖에 안 지났고 - [제롬] 그치- Mới có một ngày mà. - Phải.
- [제롬] 그치 - 그 사람을 파악하기에는- Mới có một ngày mà. - Phải. - Thời gian quá ngắn để quen một người. - Ừ, cô nói phải.
- 하루가 너무 짧아 - [제롬] 그건 맞아- Thời gian quá ngắn để quen một người. - Ừ, cô nói phải.
[베니타] 왜냐하면 사실Bởi vì nói thật… Giờ anh nhìn nhận mọi thứ khác đi nhỉ?
이제는 좀 보는 게 달라지지 않았어?Bởi vì nói thật… Giờ anh nhìn nhận mọi thứ khác đi nhỉ?
그치? 사람들 얘기해Vâng, mọi người bảo giờ đã có một đời vợ, tôi nên hạ thấp tiêu chuẩn.
이제 결혼했으니까 눈을 낮추라고Vâng, mọi người bảo giờ đã có một đời vợ, tôi nên hạ thấp tiêu chuẩn.
- [베니타의 웃음] 너 눈 높아? - [제롬] 근데 눈이 더 높아져- Tiêu chuẩn của tôi cao hơn. - Tiêu chuẩn cao?
- [제롬] 어 - [베니타] 어, 그래?- Tiêu chuẩn của tôi cao hơn. - Tiêu chuẩn cao? - Vậy à? - Nhưng không phải về ngoại hình.
[제롬] 아니, 근데 이게 뭐, 외모 쪽으로 그게 아니고- Vậy à? - Nhưng không phải về ngoại hình.
- 다, 여러 가지 다 봐, 하나씩 - [베니타의 호응]Mà về tất cả mọi thứ.
- '퍼스널리티' 더 보게 돼 - [베니타의 호응]Tính cách. Nó khiến tôi thấy nó rõ ràng hơn.
[베니타] 어, 그건 다 똑같은 마음인 것 같아- Có lẽ chúng ta đều thấy thế. - Phải. Đó là lí do…
- [제롬] 맞아 - [베니타] 근데 나는 이제- Có lẽ chúng ta đều thấy thế. - Phải. Đó là lí do… Với tôi, tôi từng nói:
옛날에는 '아, 이런, 이런 이런 사람이 좋았어'Với tôi, tôi từng nói: "Đây là mẫu người mình thích".
이런 것보다 이제는"Đây là mẫu người mình thích".
이런 거, 이런 거 안 하는 사람을Nhưng giờ, tôi có xu hướng tìm kiếm một người không làm một số việc nhất định.
- [제롬의 호응] - 더 찾게 되는 것 같아Nhưng giờ, tôi có xu hướng tìm kiếm một người không làm một số việc nhất định.
- [오스틴의 호응] - [제롬] 그치Chính xác.
[지혜] 맞아, 나랑 안 맞는 거Phải. Quan trọng là tìm ra những gì không tương thích.
- [오스틴의 호응] - 찾는 거 중요해Phải. Quan trọng là tìm ra những gì không tương thích.
'리콰이어먼트'가 좀 달라졌다고 그래야 되나?Tôi có nên nói yêu cầu đã thay đổi không?
- [제롬] '리콰이어먼트' [웃음] - [베니타] 어, 남자를- Yêu cầu ư? - Vâng, điều tôi tìm kiếm ở người đàn ông.
- [베니타] '리콰이어먼트' 중에 - [흥미로운 음악]- Yêu cầu ư? - Vâng, điều tôi tìm kiếm ở người đàn ông. Vậy cô có một danh sách yêu cầu à?
[영어로] 그럼 요구하는 리스트가 이렇게 있구나Vậy cô có một danh sách yêu cầu à? Sau đó cô đánh dấu…
[제롬이 한국어로] 하나씩 '체크 오프'Sau đó cô đánh dấu…
- [제롬의 탄성] - [베니타가 영어로] 아냐, 아냐- Không. - Không ư? Được rồi.
- [제롬] '아니야? 그래' - [베니타의 웃음]- Không. - Không ư? Được rồi. Và… Không, vậy anh ấy bị loại.
'얘는 아니야'Và… Không, vậy anh ấy bị loại.
[혜영이 한국어로] 웃게 만드는 건 좋은 것 같아요Thật tốt khi làm cho nhau cười.
- [세윤의 호응] - [제롬] 그러면 뭐를 잘Thật tốt khi làm cho nhau cười. Vậy cô tìm gì…
제일 중요한 걸 뭘 봐? 남자에 대해서?Cô tìm kiếm điều gì nhất ở một người đàn ông?
어저께 얘기 들어 보니까 뭐Theo những gì tôi nghe được hôm qua,
[산뜻한 음악]tôi nghĩ cô nói công việc quan trọng.
일, 직장 중요하다고 얘기한 것 같은데tôi nghĩ cô nói công việc quan trọng.
- 그래, 관심이 있으면 - [지원의 탄성]Khi quan tâm đến ai đó, ta nhớ những gì họ nói.
그 사람의 얘기가 기억이 나지, 계속Khi quan tâm đến ai đó, ta nhớ những gì họ nói.
[베니타] 난 솔직히Nói thật, một người làm việc chăm chỉ và vui với những gì mình làm.
자기 일을 그냥 열심히 하고Nói thật, một người làm việc chăm chỉ và vui với những gì mình làm.
좋아하고 좀 비전이 있는 거면Nói thật, một người làm việc chăm chỉ và vui với những gì mình làm. Nếu anh ấy có tầm nhìn, ngay cả khi không kiếm được nhiều tiền
- 돈을 못 벌어도 - [제롬의 호응]Nếu anh ấy có tầm nhìn, ngay cả khi không kiếm được nhiều tiền
괜찮아, 아직은thì cũng không sao… Hiện tại là thế.
[제롬] 그러면 그거 빼고는 뭐가 제일 중요해?Ngoài việc đó, điều quan trọng nhất cô tìm kiếm là gì?
그러면 남자를 딱 봤을 때?Ngoài việc đó, điều quan trọng nhất cô tìm kiếm là gì? Tôi không chịu được những người kén chọn bởi vì tôi rất dễ tính.
난 좀 성격이 까다로운 사람 힘들어Tôi không chịu được những người kén chọn bởi vì tôi rất dễ tính.
- 왜냐하면 내가 너무 - [제롬의 호응]Tôi không chịu được những người kén chọn bởi vì tôi rất dễ tính.
털털하기 때문에Tôi không chịu được những người kén chọn bởi vì tôi rất dễ tính.
[제롬] 막 음식 '피키'하고Kén chọn về ăn uống ư?
[베니타가 영어로] 다, 그러니까Mọi thứ. Anh biết đấy, những người có tính cách kén chọn.
[한국어로] 성격 '피키'한 사람들 있잖아, 약간Mọi thứ. Anh biết đấy, những người có tính cách kén chọn.
[제롬, 베니타의 호응]
약간- Như là… - Một trong hai người nên nhạy cảm nhỉ?
[제롬] 한 명이라도 예민해야 되지 않을까?- Như là… - Một trong hai người nên nhạy cảm nhỉ?
- [유쾌한 음악] - [베니타, 세윤의 웃음]Nhạy cảm và kĩ tính khác nhau đấy.
'노', 예민한 거랑 꼼꼼한 거랑 다르지Nhạy cảm và kĩ tính khác nhau đấy.
[제롬] 아, 어, 그러네?- Cô nói đúng. Được rồi. - Vâng. Kĩ tính là tốt.
- [베니타의 호응] - 오케이- Cô nói đúng. Được rồi. - Vâng. Kĩ tính là tốt.
- [베니타] 꼼꼼한 건 좋아 - [제롬의 호응]- Cô nói đúng. Được rồi. - Vâng. Kĩ tính là tốt.
- [영어로] 난 그렇게 생각해 - 그래- Tôi nghĩ thế. - Được rồi.
[한국어로] '예' 꼼꼼한 거 '이즈'- Tôi nghĩ thế. - Được rồi. - Kĩ tính là… - Tỉ mỉ.
[베니타, 제롬] '디테일' [호응]- Kĩ tính là… - Tỉ mỉ. Tỉ mỉ.
[제롬이 영어로] 나는Tôi là người… Xuất thân trong gia đình quân nhân, tôi tỉ mỉ lắm.
- 꼼꼼한 편이야 - [베니타, 혜영의 웃음]Tôi là người… Xuất thân trong gia đình quân nhân, tôi tỉ mỉ lắm.
- [베니타] 꼼꼼해? - [제롬] 응, 꼼꼼해- Anh là người tỉ mỉ? - Ừ, đúng thế.
- [한국어로] 아니, 나는 또 이제 - [지혜의 웃음]Khi tôi đi chơi với bạn bè và chúng tôi chuẩn đi ăn,
[제롬] 친구들 놀러 가면Khi tôi đi chơi với bạn bè và chúng tôi chuẩn đi ăn,
뭐 먹자 하면 나는 얘기해Khi tôi đi chơi với bạn bè và chúng tôi chuẩn đi ăn, tôi sẽ hỏi: "Cô muốn ăn gì?"
- '너는 뭐 먹을래?' - [베니타의 호응]tôi sẽ hỏi: "Cô muốn ăn gì?"
내가 먼저 물어봐 난 상관없으니까Tôi sẽ hỏi trước vì tôi không phiền.
[베니타의 호응]Vì tôi… Nếu họ muốn ăn món đó, tôi sẽ ăn cùng cho dù không thích.
사람들이 먹고 싶어 하면 나는 그냥 따라가Nếu họ muốn ăn món đó, tôi sẽ ăn cùng cho dù không thích.
- [밝은 음악] - 별로 안 좋아하는데도 따라가Nếu họ muốn ăn món đó, tôi sẽ ăn cùng cho dù không thích.
그거 빼고는 나는Ngoại trừ việc đó, tôi không kén chọn nên luôn hỏi họ muốn gì.
'피키'하지 않으니까 난 항상 물어봐Ngoại trừ việc đó, tôi không kén chọn nên luôn hỏi họ muốn gì.
'너네들 뭐 할래? 어디 갈래?'Cô muốn làm gì? Muốn đi đâu?
아니면 뭐, 여자랑 있으면Hay nếu đi cùng một cô gái, tôi sẽ hỏi: "Cưng à, em thích món gì?"
'어, 뭐, 자기야, 뭐 먹고 싶어?'Hay nếu đi cùng một cô gái, tôi sẽ hỏi: "Cưng à, em thích món gì?"
- 내가 먼저 물어 - [혜영의 웃음]Tôi sẽ hỏi cô ấy trước và làm theo.
- 하고 그냥 따라가 - [호응]Tôi sẽ hỏi cô ấy trước và làm theo. BENITA NGHĨ GÌ VỀ SỰ NHIỆT TÌNH CỦA JEROME?
[혜영, 세윤의 웃음]BENITA NGHĨ GÌ VỀ SỰ NHIỆT TÌNH CỦA JEROME?
본인 계속 어필을 하네요Anh ấy cố thuyết phục
- '난 예민하지 않아' - [혜영의 호응]Anh ấy cố thuyết phục - rằng mình không nhạy cảm. - Anh ấy thích Benita đến như thế.
그만큼 베니타가 아직까지- rằng mình không nhạy cảm. - Anh ấy thích Benita đến như thế.
- 마음에 드는 거야 - [지혜의 웃음]- rằng mình không nhạy cảm. - Anh ấy thích Benita đến như thế.
너 좀 다혈질이야? 니가 봤을 때?- Anh có nghĩ là mình nóng tính không? - Nói thế nghĩa là sao?
[제롬] 다혈질이 무슨 말이야?- Anh có nghĩ là mình nóng tính không? - Nói thế nghĩa là sao?
[베니타가 영어로] 성질 내는 그런 거Vấn đề về tính khí nóng nảy.
[한국어로] 아, '템퍼'까지는 아닌데 약간Không nhất thiết là "nóng nảy" nhưng…
- [베니타] 욱하는 - 욱할 때가 있어Đôi khi tôi mất bình tĩnh.
[베니타의 호응]
나 욱하는 성격 좀Thật khó cho tôi khi đối phó với những người nóng tính.
힘들어Thật khó cho tôi khi đối phó với những người nóng tính.
어렸을 때는 좀 많이 욱하고 그랬는데Hồi trẻ tôi là người nóng nảy
그거 많이 이제 '캄 다운' 됐어nhưng giờ tôi điềm tĩnh hơn nhiều. Giờ tôi kiên nhẫn hơn.
좀 참아졌어nhưng giờ tôi điềm tĩnh hơn nhiều. Giờ tôi kiên nhẫn hơn. Bình tĩnh… Cố gắng làm dịu mọi thứ.
[제롬이 영어로] 진정하려고 하지Bình tĩnh… Cố gắng làm dịu mọi thứ.
- [출연진의 웃음] - [지혜가 한국어로] 변명Bình tĩnh… Cố gắng làm dịu mọi thứ. Anh ấy lại viện cớ!
- 또 변명 [웃음] - [지원] 갑자기Anh ấy lại viện cớ! KẺ VIỆN CỚ
- [익살스러운 음악] - [시끌벅적한 소리]KẺ VIỆN CỚ "Giờ nghĩ về chuyện đó,
- [지원] '어렸을 때는' - [오스틴] 띠리리리리"Giờ nghĩ về chuyện đó, hồi trẻ, tôi là người nóng tính."
- [지원] '많이 욱했는데' [웃음] - [출연진의 웃음]hồi trẻ, tôi là người nóng tính."
- 변명해, 계속 - [세윤] 약간Anh ấy đang viện cớ.
- [지원] '아, 욱하는 거 좀 있지' - [지혜] 아, 웃겨"Đôi khi tôi mất bình tĩnh." "Tôi không thích thế."
[지원] '나 욱하는 거 싫은데'"Tôi không thích thế." "Đấy là hồi trẻ thôi."
- [익살스러운 효과음] - '어렸을 때 욱을 좀 했지'"Đấy là hồi trẻ thôi."
- [출연진의 웃음] - [세윤] '이제는 많이 진정됐지'"Đấy là hồi trẻ thôi." "Giờ tôi điềm tĩnh lắm."
- 표정 봐요, 표정 [웃음] - [지원의 탄성]Nhìn mặt anh ấy kìa. VẺ MẶT ĐĂM CHIÊU
- 다음 말, 다음 말 뭘로 할까 - [세윤] 놀랐어, 놀랐어- Anh ấy ngạc nhiên. - Đang nghĩ xem nên nói gì tiếp theo.
- 지금 생각 중이야 - [지원의 탄성]- Anh ấy ngạc nhiên. - Đang nghĩ xem nên nói gì tiếp theo.
- [지원] 정말 - [혜영] 뭐라 그럴지 보고 싶다Tôi muốn xem anh ấy nói gì.
[출연진의 웃음]
- 아, 나 벌써 또 뺀찌 먹었나? - [익살스러운 음악]Tôi bị từ chối rồi à?
- [베니타의 웃음] - 아, 나 계속Tôi bị từ chối rồi à? Tôi đã… Tôi nghĩ nếu tôi đến đây, mọi thứ sẽ tốt hơn.
[제롬] 와서 이제 좀 좋아질 줄 알았는데 계속Tôi đã… Tôi nghĩ nếu tôi đến đây, mọi thứ sẽ tốt hơn.
- 근데 욕하고 - [베니타] 던지고 막Không phải tôi chửi thề hay gì cả. Tôi không ném đồ.
- 아니, 그런 건 아니야 - [베니타] 그런 건 없지?Không phải tôi chửi thề hay gì cả. Tôi không ném đồ.
뭐 던지고 막 이런 건 아니야Không phải tôi chửi thề hay gì cả. Tôi không ném đồ.
[리키의 탄성]#TIỆC TRÀ 1:1 RICKY VÀ HEE JIN
[리키의 목 가다듬는 소리]#TIỆC TRÀ 1:1 RICKY VÀ HEE JIN
[희진] 얘기하고 싶은 사람 있었어?Có ai đó anh muốn nói chuyện không?
[리키] 응, 너, 너Có, cô đấy.
- 응, 너, 너 - [감성적인 음악]Có, cô đấy.
[출연진의 탄성]
[출연진의 탄성]
- [지혜의 탄성] - [세윤] 오, 리키Ricky.
리키!- Ricky! - Thế mới là đàn ông chứ.
우와, 남자네- Ricky! - Thế mới là đàn ông chứ.
응, 너, 너Có, cô đấy.
- [혜영] 와, 설레겠다, 희진 씨 - [리키] 너, 너Trái tim Hee Jin hẳn là xao xuyến.
- 너? 거짓말인데? - [리키의 호응]Trái tim Hee Jin hẳn là xao xuyến. Tôi ư? Anh nói dối.
[리키] 아니, 진짜야Không. Tôi nói thật đấy.
- [희진] 있었어? - [리키] 있었어- Nói thật? - Ừ.
- [희진] 아, 진짜? - [리키의 호응]- Thật à? - Thật.
응, 근데 한 두 명, 세 명?- Nhưng hình như, hai hay ba người? - Tôi hiểu rồi.
- [희진] 아, 두 명, 세 명? - [리키의 호응]- Nhưng hình như, hai hay ba người? - Tôi hiểu rồi.
[리키] 넌 나였어?Cô muốn nói chuyện với tôi?
- [희진] 솔직하게? - [리키의 호응]- Nói thật ư? - Ừ.
[희진, 리키의 호응]- Vâng. - Vâng.
- [혜영] 어머 - [희진] 얘기해 줘Trời đất. - Nói xem. Tôi là một trong ba người chứ? - Ừ. Nói thật đấy.
- [희진] 그 3명 중에 나 있어? - [리키] 어, 솔직하게, 응- Nói xem. Tôi là một trong ba người chứ? - Ừ. Nói thật đấy.
- [희진] 아, 진짜? - [리키] 솔직하게, 응- Nói xem. Tôi là một trong ba người chứ? - Ừ. Nói thật đấy. - Nhẹ cả người. - Đúng.
- 다행이다 [옅은 웃음] - [리키의 호응]- Nhẹ cả người. - Đúng.
[세윤, 혜영의 웃음]Tôi cũng thích thế. Kiểu trung thực này.
[지혜] 또 이거는 좋아요 이런 솔직함은 좋아요, 약간Tôi cũng thích thế. Kiểu trung thực này.
- [희진] 짠 [웃음] - [리키] '치어스'- Cụng li nào. - Cụng.
아, 집에서는 뭐, 뭐 하는 거 좋아?- Ở nhà cô thích làm gì? - Ở nhà à?
- [희진] 집에? 아 - [호응]- Ở nhà cô thích làm gì? - Ở nhà à?
- 나 강아지 키우거든? - [리키] 아, 강아지 키워?- Tôi có chó. - Thế à?
- [희진의 호응] - [영어로] 아, 귀여워- Vâng. - Dễ thương quá.
[한국어로] 무슨 강아지 어떤 '브리드'?- Vâng. - Dễ thương quá. - Giống gì? - Maltipoo.
[희진] 아, 말티푸- Giống gì? - Maltipoo.
[리키] 아, 말티푸, 어Maltipoo.
- [희진이 영어로] 강아지 좋아해? - [리키] 나 강아지 좋아해- Anh thích chó à? Thật ư? - Tôi thích chó.
- [희진] 아, 정말? - [리키의 호응]- Anh thích chó à? Thật ư? - Tôi thích chó.
[한국어로] 두, 두 명? 두 명?Hai con à? Hay nhiều hơn?
[리키] 더?Hai con à? Hay nhiều hơn? Ôi trời ơi. Bốn con ư?
[영어로] 세상에, 넷?Ôi trời ơi. Bốn con ư?
- [희진] 보여 줄게 - 이런Tôi sẽ cho anh xem. Đừng ngạc nhiên.
- [희진이 한국어로] 놀라지 마 - [리키] 오케이Tôi sẽ cho anh xem. Đừng ngạc nhiên. Được rồi.
[리키, 희진의 웃음]Được rồi.
10개 있는 거 아니야? [웃음]Cô có mười con chó chứ?
[희진] 아니야, 아니야, 그 정도는Không nhiều đến thế.
- [리키의 놀란 소리] - [희진의 웃음]Trời ạ.
- [리키] '오, 마이 가쉬' - [강아지 짖는 소리]Trời ạ.
[출연진의 놀란 탄성]Trời ạ. Có bao nhiêu con thế?
이게 몇 마리야?Có bao nhiêu con thế?
- [지혜] 5마리예요? - [혜영] 5마리야?- Năm con à? - Năm ư?
- [오스틴] 어, 귀엽네 - 아, 너무 귀엽다, 근데- Dễ thương quá. - Chà.
[세윤, 오스틴] 우와- Dễ thương quá. - Chà. Thật dễ thương.
- [세윤] 진짜 귀엽다 - [지혜] 아, 너무 귀엽다, 얘네Thật dễ thương.
- [영어로] 우리 가족이야 - [리키] 오, 세상에, 너무 귀엽다Thật dễ thương. - Chúng là gia đình. - Ôi trời. Dễ thương quá.
[호응]
- [희진이 한국어로] 아이고 - '오, 마이 갓'- Đây nhé. - Ôi Chúa ơi.
[리키] 무슨 '무비 신, 무비 신' 같아- Cứ như một cảnh trong phim vậy. - Đây là nhà tôi.
- [리키의 웃음] - [희진] 이거 우리 집이야- Cứ như một cảnh trong phim vậy. - Đây là nhà tôi. …{HỌ XÍCH LẠI HƠN}
그래서Vậy anh thích gia đình đông đúc chứ?
혹시 '빅 패밀리' 좋아해?Vậy anh thích gia đình đông đúc chứ?
[웃음]Anh thích người có gia đình đông?
- '빅 패밀리' 있는 사람 좋아해? - [세윤의 웃음]Anh thích người có gia đình đông?
아니, 괜찮아, 응, 상관없어, 어Không, ổn mà. Tôi không phiền đâu.
- [띠링 울리는 효과음] - [오스틴] 어, 솔직하네Anh ấy rất thật thà.
- [리키] 알겠어 - [희진] 너는 '하비'가 뭐야?Anh có sở thích gì?
나는 스포츠 좋아하고Tôi thích thể thao.
- [희진] 뭐 타는 거 아니면? - [리키] 나는 근데- Chơi hoặc… - Chơi.
- [리키] 하는 거, 어 - [희진] 아, 하는 거?- Chơi hoặc… - Chơi. Môn gì?
- [희진] 어떤 거? - [리키의 생각하는 소리]Môn gì?
'섬타임즈' 농구하고Đôi khi là bóng rổ.
- '섬타임즈', 어 - [희진의 호응]Đôi khi.
또 '짐' 가서 운동Và tôi thích tập gym ở phòng tập.
- [호응] - [리키] 하는 것도 좋고Và tôi thích tập gym ở phòng tập.
[리키의 생각하는 소리]
- [익살스러운 효과음] - [리키의 옅은 탄성]SAU CUỘC ĐỐI THOẠI CHỦ ĐỘNG, BẤT NGỜ IM LẶNG
희진 씨만 질문하네Chỉ có Hee Jin đặt câu hỏi.
- [세윤의 호응] - [희진] 근데 우리 이렇게Trước đó, chúng ta…
아까 막 이렇게, 아까도Trước đó, chúng ta… Trước đó chúng ta nói chuyện với mọi người.
- 모여 있을 때 막 얘기하고 - [리키의 호응]Trước đó chúng ta nói chuyện với mọi người.
어제도 우리 술 마시면서- Ừ. - Hôm qua vừa nói chuyện vừa uống rượu.
- 막 얘기했는데 - [리키의 호응]- Ừ. - Hôm qua vừa nói chuyện vừa uống rượu.
되게 말이 많이 없는 거 같아Anh có vẻ rất trầm.
[리키가 웃으며] 아니 나는 이렇게Anh có vẻ rất trầm. Khi ở trong một nhóm đông thế này,
- 이렇게 '빅 그룹'에 있으면 - [희진의 호응]Khi ở trong một nhóm đông thế này,
tôi… tôi không nói nhiều.
- 말 많이 안 하는 편이야, 어 - [희진의 호응]tôi… tôi không nói nhiều. Tôi nghĩ mình là người nghe nhiều hơn
[영어로] 난 내가 더 듣는 편이야Tôi nghĩ mình là người nghe nhiều hơn
- [한국어로] 그 '시추에이션'에는 - [희진] 응, '리스너'?- trong tình huống đó. - Người nghe.
- [리키] 근데 다 진짜 - [잔잔한 음악]Tôi nghĩ tất cả mọi người đều rất giỏi tiếng Hàn.
한국말 잘하는 것 같아Tôi nghĩ tất cả mọi người đều rất giỏi tiếng Hàn.
- 다? - [리키의 호응]- Mọi người ư? - Thế nên…
[혜영] 아, 그러면서 약간- Mọi người ư? - Thế nên… Anh ấy thấy áp lực vì việc đó.
- 거기에 대한 부담도 있나 보다 - [혜영의 호응]Anh ấy thấy áp lực vì việc đó.
[리키] 그러니까 이렇게 다 이렇게 얘기하면서Khi tất cả chúng ta nói chuyện như thế này,
어떤, 어떤 거는 나 잘 이해 못 해có một số điều tôi không hiểu.
- [희진의 호응] - 어, 어, 그런 거 있어Đôi khi là như thế.
- 그게 좀 힘들 것 같아, 어 - [리키] 조금 힘들어, 어- Hẳn là khó khăn lắm. - Ừ, hơi khó. Nói thật là thế.
- 어, 솔직히 조금 힘들어 - [희진] 그치- Hẳn là khó khăn lắm. - Ừ, hơi khó. Nói thật là thế.
- [지혜] 그치 - [리키의 호응]Nếu bạn không hiểu, cuộc trò chuyện sẽ có cảm giác không thoải mái.
- 다 이해 못 하면 - [희진] 그치Nếu bạn không hiểu, cuộc trò chuyện sẽ có cảm giác không thoải mái.
[지혜] 얘기에 또 겉돌 수 있으니까Nếu bạn không hiểu, cuộc trò chuyện sẽ có cảm giác không thoải mái.
- [하림] 짠 [웃음] - [오스틴] 이 대화 궁금하다#TIỆC TRÀ 1:1 DEWEY VÀ HA RIM Cụng nào. Tôi tò mò về cuộc trò chuyện này. Họ sẽ nói chuyện thế nào.
- [혜영, 지혜의 웃음] - [오스틴] 어떻게 대화할 건지Tôi tò mò về cuộc trò chuyện này. Họ sẽ nói chuyện thế nào.
[하림, 듀이의 웃음]
- [하림] 따뜻해 [웃음] - [듀이] 그치?- Ấm quá. - Tôi biết mà, nhỉ?
약간 약 먹는 듯한Nó làm tôi có cảm giác như uống thuốc. Như xi-rô ho.
옛날에 그 시럽 먹는 듯한 느낌이야Nó làm tôi có cảm giác như uống thuốc. Như xi-rô ho.
[하림이 웃으며] 나 어저께- Biết hôm qua có chuyện gì buồn cười chứ? - Chuyện gì?
- 너무 웃겼던 게 - [듀이의 호응]- Biết hôm qua có chuyện gì buồn cười chứ? - Chuyện gì?
내 옆에 앉아 있었잖아Tôi ngồi cạnh anh khi chúng ta uống rượu.
- 술 마실 때 - [듀이의 호응]Tôi ngồi cạnh anh khi chúng ta uống rượu. Thật buồn cười khi anh ngọ nguậy ngón chân.
- 발가락 꿈틀꿈틀대는 거 - [듀이의 웃음]Thật buồn cười khi anh ngọ nguậy ngón chân.
- 진짜 너무 웃겼어 [웃음] - [듀이] 아, 나 너가 발로Thật buồn cười khi anh ngọ nguậy ngón chân. Thật buồn cười khi cô lấy chân đẩy tôi.
[듀이] 발로 이렇게 주의 줄 때도 웃겼어Thật buồn cười khi cô lấy chân đẩy tôi.
무슨 얘기야?Họ nói chuyện gì thế?
- [흥미로운 음악] - [듀이] 여기는 다 했는데Chúng ta xong rồi.
- 여기는 다 했는데 - [시끌벅적한 소리]Ở đây xong rồi. DEWEY, NGỒI CẠNH HA RIM,
새로? 아, 새로 더 못 할 것 같은 사람?DEWEY, NGỒI CẠNH HA RIM, NGỌ NGUẬY NGÓN CHÂN LIÊN TỤC
[출연진의 웃음]NGÓN CHÂN… NGỌ NGUẬY, NGỌ NGUẬY…
- [지혜가 웃으며] 이게 웃겼구나 - [혜영의 웃음]Cô ấy thấy buồn cười.
- [듀이의 호응] - [익살스러운 효과음]
[하림이 웃으며] 발가락 꿈틀꿈틀Cách anh ngọ nguậy ngón chân thật buồn cười.
- 너무 웃겨서 - [듀이의 당황한 소리]Cách anh ngọ nguậy ngón chân thật buồn cười.
- [하림의 웃음] - [세윤] 어?SAO VIỆC ĐÓ LẠI BUỒN CƯỜI?
[지혜의 웃음]SAO VIỆC ĐÓ LẠI BUỒN CƯỜI?
- [하림의 웃음] - [듀이] 아니Tôi đùa thôi.
그거를Tôi không biết cô sẽ nói thế bằng ngón chân của cô.
지적을 발가락으로 해 줄 줄 몰랐어Tôi không biết cô sẽ nói thế bằng ngón chân của cô.
[혜영의 웃음]{ĐIỂM GIỐNG NHAU (?)} CỦA HỌ
[하림] 생각을 해 봐 화면을 딱 보는데Nghĩ mà xem. Tôi đang nhìn vào chân mình.
- 거기서 발가락이 - [익살스러운 효과음]Và ngón chân anh cứ như thế này.
- 민망하네 [웃음] - [하림의 웃음]Xấu hổ quá.
[하림] 근데 나 그런 그런 유머 좋아해요Tôi thích kiểu hài hước đó. Kiểu hài kì dị.
- '돌키 휴머' - [듀이의 웃음]Tôi thích kiểu hài hước đó. Kiểu hài kì dị. - Tôi thích tương tác kiểu đó. - Vâng.
- [듀이] '돌키'? - 나 그런, 그런 '인터랙션'- Tôi thích tương tác kiểu đó. - Vâng.
- [하림] 좋아하는데 - [듀이의 호응]- Tôi thích tương tác kiểu đó. - Vâng.
- 어, 그런 유머를 - [듀이의 호응]Tôi không nghĩ nhiều người hiểu kiểu hài hước đó.
이해해 주는 사람이 별로 없는 것 같아Tôi không nghĩ nhiều người hiểu kiểu hài hước đó.
[듀이] 너도 '돌키'를 많이 해?Cô cũng "kì dị" à?
- [하림] 응? - [듀이] '돌키'한 그런Cô cũng "kì dị" à? - Những hành vi kì dị đó. - Ừ, tôi siêu dị.
- [듀이] '비헤이비어'를 많이 해? - [하림] '돌키?' [호응]- Những hành vi kì dị đó. - Ừ, tôi siêu dị.
- 나 '슈퍼 돌키'야 - [세윤의 웃음]- Những hành vi kì dị đó. - Ừ, tôi siêu dị. Thật sao?
- [듀이가 영어로] 정말? - [호응]Thật sao?
- [하림의 웃음] - 믿을 수 없어Không thể tin được.
[옅은 탄성]
- [한국어로] 어? 해 조금 졌다 - [듀이의 호응]Mặt trời lặn một chút rồi kìa. Ơn trời.
[하림] 너무 다행히 [더워하는 숨소리]Ơn trời.
- 아, 나는 걱정되는 거 - [하림의 웃음]Không có mấy chuyện khiến tôi lo lắng.
- 몇 개 없는데 - [하림의 호응]Không có mấy chuyện khiến tôi lo lắng.
- [듀이] 주의해야 될 위치가 - [발랄한 음악]Có một vài điểm tôi cần cẩn thận.
- '스폿'이 좀 몇 개 있어 가지고 - [하림의 웃음]Có một vài điểm tôi cần cẩn thận.
- 어, 잘 터진다 [탄성] - [혜영의 웃음]Cô ấy cười phá lên kìa. Trời đất. Thật buồn cười khi nghĩ về nó.
- 생각만 해도 웃겨 - [세윤의 탄성]Thật buồn cười khi nghĩ về nó.
이거 하나 올려놔야겠다Tôi dựng cái này lên nhé.
[듀이의 옅은 웃음]THẾ NÀY CÓ "KÌ DỊ?" KHI NGẪU NHIÊN CHƠI BÚP BÊ
- 어허, 듀이 - [하림의 웃음]- Dewey. - Dewey rất khéo khi gặp riêng.
[혜영] 어, 일대일에 강해요 듀이 씨가- Dewey. - Dewey rất khéo khi gặp riêng. Cô ấy cười về mọi việc nên anh ấy càng tự tin.
[세윤] 뭘 해도 웃으니까 자신감이 붙어 가지고Cô ấy cười về mọi việc nên anh ấy càng tự tin.
- [혜영] 그치, 그치 - [지혜의 웃음]Cô ấy cười về mọi việc nên anh ấy càng tự tin. - Tất nhiên. - Vâng, cô ấy cười rất nhiều.
- 맞아, 잘 웃어 주면 또 - [세윤, 혜영의 호응]- Tất nhiên. - Vâng, cô ấy cười rất nhiều.
[지수] 나는 방에 잠깐 갔다가- Tôi sẽ về phòng thật nhanh. - Được rồi.
- [지미] 어, 그래 - [지수] 와야겠다- Tôi sẽ về phòng thật nhanh. - Được rồi.
- [세윤의 탄성] - [혜영] 베니타 쪽으로?Đi về phía Benita ư?
[제롬] 나는 지금 살고 있는 데 일 때문에 지금Hiện giờ, tôi sống ở đó để làm việc.
거기서 일하고 살고 있어Hiện giờ, tôi sống ở đó để làm việc. ANH ẤY QUAY ĐI
- [베니타의 호응] - 오케이?ANH ẤY QUAY ĐI
- 너무 지금 분위기가 좋아 - [지원의 호응]Bầu không khí giữa họ lúc này quá ổn.
[밝은 음악]
[지미] 기다려야 되겠다Tôi nên đợi. Chúng ta hãy đợi.
기다려 보자, 기다려 보자 기다려 보자Tôi nên đợi. Chúng ta hãy đợi.
다른 사람 찾는 것 같은데Em nghĩ anh ấy tìm người khác.
누구랑 기다리려 누구를 기다리는 거지?Anh ấy đang đợi ai vậy?
[오스틴] 지수는?JI SU QUAY LẠI TẦNG MỘT Ji Su thì sao?
[지미] 다들 얘기하고 있어서- Mọi người đang nói chuyện. - Họ còn ở đó chứ? Đang nói chuyện ư?
- 아직 있어? 사람들? - [지미] 그치?- Mọi người đang nói chuyện. - Họ còn ở đó chứ? Đang nói chuyện ư?
- [지수] 얘기하고 있어? [웃음] - [지미의 웃음]- Mọi người đang nói chuyện. - Họ còn ở đó chứ? Đang nói chuyện ư?
[지미] 누구, 누구랑 얘기하고 싶어, 다음에?- Cô muốn nói chuyện với ai? Tiếp theo ấy. - Tôi ư?
[지수] 나?- Cô muốn nói chuyện với ai? Tiếp theo ấy. - Tôi ư?
- 말 안 하지 - [지미의 웃음]Cô ấy không khai đâu.
[지수의 웃음]
[지수] 다음 사람은 생각하고 있는 사람이 있어?Anh có nghĩ đến ai khác không?
다음에 얘기할 사람?Giờ nói chuyện với ai?
[지미] 그냥 얘기 얘기해 보고 싶은?Một người mà tôi muốn nói chuyện.
[지수의 호응]Một người mà tôi muốn nói chuyện.
- 얘기하고 있어서 [웃음] - [지수의 웃음]Giờ họ đều bận cả.
- [세윤] 오! - [흥미로운 음악]JIMI ĐANG CHỜ HEE JIN HOẶC BENITA
[제롬] 문자 왔어, 잠깐만Tôi có tin nhắn. Đợi đã. "Bạn còn 30 phút."
'30분 남았습니다'Tôi có tin nhắn. Đợi đã. "Bạn còn 30 phút."
[메시지 알림 효과음]
[세윤] 자, 30분 남았어요Họ còn 30 phút nữa.
[베니타] 근데 다들 만약에 얘기를 하고 있으면 어떡해?Nhỡ mọi người khác đang nói chuyện thì sao?
가서 빼야 되는 거지- Phải bảo một người ra chỗ khác. - "Bảo một người ra chỗ khác?"
- [베니타] 가서 빼야 돼? [웃음] - [혜영의 웃음]- Phải bảo một người ra chỗ khác. - "Bảo một người ra chỗ khác?"
- 가서 옆에 앉아? 셋이서? - [제롬의 호응]- Ngồi cạnh họ à? Ba người ư? - Ừ.
- '잠깐만' [웃음] - [제롬] '미안, 좀 꺼져 줄래?'- Ngồi cạnh họ à? Ba người ư? - Ừ. Anh lùi ra được chứ? Để bọn tôi nói chuyện.
- [제롬] '나 좀 얘기하게' - [세윤의 웃음]Anh lùi ra được chứ? Để bọn tôi nói chuyện.
있어? 누구랑 얘기하고 싶은 사람 있으면 괜찮아Nếu cô muốn nói chuyện với người khác thì tốt thôi. Cô có thể đi.
가도 돼Nếu cô muốn nói chuyện với người khác thì tốt thôi. Cô có thể đi.
[감성적인 음악]BENITA CÓ MUỐN NÓI CHUYỆN VỚI AI KHÁC KHÔNG?
30분 남았는데Còn 30 phút. Tôi không muốn làm mất thì giờ của cô.
[영어로] 나 너 시간 낭비하게 하기 싫어Còn 30 phút. Tôi không muốn làm mất thì giờ của cô.
[한국어로] 근데 나도 '꺼져 줄래?'Nhưng tôi không thể nói: "Cô có thể lùi ra không?"
- 이렇게 못 하겠어 [웃음] - [세윤의 탄성]Nhưng tôi không thể nói: "Cô có thể lùi ra không?"
[제롬] 옆에 앉아 있으면 될 것 같아Tôi nghĩ cô có thể ngồi cạnh anh ấy.
어, 근데 자리 안 바꾸는구나Họ sẽ không đổi chỗ.
[놀라며] 어Họ sẽ không đổi chỗ. CÒN 30 PHÚT JEROME VÀ BENITA VẪN NGỒI ĐÓ
쉽지는 않을 것 같아요 대화에 껴 가지고Sẽ không dễ để dừng cuộc trò chuyện.
그러게, 어렵다, 이거Vâng, khó đấy.
[리키] 몇 시, 몇 시에 시작했지?Bắt đầu lúc mấy giờ nhỉ?
[영어로] 11시 40분Lúc 11:40.
[한국어로] 들어가 볼까?Ta vào trong nhé?
- [지혜] 어? - [혜영의 안타까워하는 소리]Ôi trời.
- [감성적인 음악] - [지혜의 탄식]Ôi trời. Chúa ơi. Hee Jin trông hơi thất vọng.
- 희진 씨 좀 아쉬운 표정인데 - [리키의 시원한 탄성]Chúa ơi. Hee Jin trông hơi thất vọng.
[지미] 어? 끝났네?Họ xong rồi.
- 우리가 막 기다리고 있어 [웃음] - [지수의 웃음]JI SU, NGƯỜI IM LẶNG, BIẾT… Họ đang đợi. …JIMI ĐANG CHỜ AI
어떡해?Ôi không.
아, 그럼 희진 씨랑 지미 씨랑?Vậy là Hee Jin và Jimi ư?
[지미가 웃으며] 기다리고 있어Họ đang đợi.
- 어, 아직 시간 꽤 있어 - [지수의 웃음]- Chúng ta vẫn còn thời gian. - Cái gì?
- [리키] 뭐라고? - [지미] 시간 좀 있긴 해- Chúng ta vẫn còn thời gian. - Cái gì? - Vẫn còn chút thời gian. - Còn thời gian.
- [희진] 시간 남았어 - [지미의 호응]- Vẫn còn chút thời gian. - Còn thời gian.
- [지수] 리키 - [지미] 얘기가…- Ricky, hãy… - Nói chuyện đi.
- [지수] 얘기 나눌래? - [지미] 얘기 좀 할래?- Ricky, hãy… - Nói chuyện đi. - Nói chuyện nhé? - Đi nào.
- [지수] 얘기할래? - [리키] 어, 그래- Nói chuyện nhé? - Đi nào. Ừ. Chúng ta nên đi đâu?
- [지미] 어디 갈까? - [리키] 하자, 어디 가?Ừ. Chúng ta nên đi đâu?
[지미] 덥지? 얼굴 빨개졌다, 좀- Trời nóng nhỉ? Mặt cô đỏ bừng. - Lúc nãy tôi ngồi đây mà đã đỏ mặt.
[희진] 그러니까 나 요기 앉아 있었는데도 빨개졌어- Trời nóng nhỉ? Mặt cô đỏ bừng. - Lúc nãy tôi ngồi đây mà đã đỏ mặt.
- [지미] 실내 어디로 가야겠는데? - [리키] 여기 앉을래?- Trời nóng nhỉ? Mặt cô đỏ bừng. - Lúc nãy tôi ngồi đây mà đã đỏ mặt. Chúng ta có nên vào trong không?
- [지수] 아, 여기서가 괜찮아? - [희진] 저기Anh thấy ở đây có được không?
- [오스틴] 와, 그, 그… - [지혜] 어, 이렇게 바뀌어?- Ồ. - Nó thay đổi như thế này sao?
[세윤, 지혜의 호응]- Ồ. - Nó thay đổi như thế này sao?
지미가 희진 씨를 기다렸나 봐요Tôi nghĩ Jimi đang đợi Hee Jin.
[리키] 어, 괜찮아Tôi nghĩ Jimi đang đợi Hee Jin. - Họ nói chưa xong mà. - Sân thượng tầng trên…
[지미] 다 지금 얘기하고 있는 것 같기는 한데- Họ nói chưa xong mà. - Sân thượng tầng trên…
[리키] 위에 그, '파티오'는 없어?- Họ nói chưa xong mà. - Sân thượng tầng trên…
- [지수] 사람 있지 - [리키] 사람 있어?- Có… - Có ai ở đó không?
[리키] 아, 그래?Thật à? Không sao đâu.
괜찮아Thật à? Không sao đâu. NGƯỜI LY HÔN TỰ NHIÊN TÁCH THÀNH HAI ĐÔI
[소라] 가만히 못 있는 것 같아요Tôi không thể ngồi yên. Tôi cứ nghĩ về một cái gì đó khác.
- 계속 딴생각하고 - [톰이 웃으며] 그치Tôi không thể ngồi yên. Tôi cứ nghĩ về một cái gì đó khác. Có rất nhiều việc phải làm. Xong việc này, tôi có thêm mười việc nữa.
[소라] 할 일이 이것저것 많은데Có rất nhiều việc phải làm. Xong việc này, tôi có thêm mười việc nữa.
'이거 끝나면 이거 10개 해야겠다'Có rất nhiều việc phải làm. Xong việc này, tôi có thêm mười việc nữa.
- 막 이렇게 생각하고 - [톰] 응, 그래서 그냥Có rất nhiều việc phải làm. Xong việc này, tôi có thêm mười việc nữa. Vâng, đó là lí do sóng não…
그 '브레인웨이브'Vâng, đó là lí do sóng não…
- 뇌파를 떨어뜨리는 거거든 - [소라의 호응]- Tôi đang hạ thấp sóng não. - Tôi hiểu rồi.
[톰] 그냥 정말Cô chỉ…
[들이켜는 숨소리]
[후 내뱉는 숨소리]
[익살스러운 음악]
[혜영이 웃으며] 무슨 얘기 하는 거야?Họ đang nói chuyện gì thế?
- [지혜] 명상 - [지원, 세윤] 명상하는 거야?Họ đang nói chuyện gì thế? - Anh ấy đang thiền à? - Anh ấy thiền ư?
- [지혜] 명상하는 거예요? - [혜영, 오스틴의 웃음]- Anh ấy đang thiền à? - Anh ấy thiền ư?
[세윤] 1시간 중에 명상 명상을 갑자기 하는 거야?Anh ấy ngồi thiền một tiếng sao?
[톰의 들이켜는 숨소리]MỘT LỜI KHUYÊN RẤT NGHIÊM TÚC CHO CUỘC SỐNG (?)
[톰의 후 내뱉는 숨소리]MỘT LỜI KHUYÊN RẤT NGHIÊM TÚC CHO CUỘC SỐNG (?)
[톰] 이거 진짜 1, 2분만 해도Trong một hoặc hai phút thôi…
[호응]SORA ĐANG NGHĨ GÌ?
되게 달라져Cô thấy hoàn toàn khác.
어때? 여기서 이렇게 누굴 찾을 수 있을 것 같아?Sao? Cô có nghĩ mình có thể gặp ai đó ở đây chứ?
[씁 숨을 들이켜며] 모르겠는데Tôi không chắc. Anh nghĩ sao?
어쩌지 않겠니?Tôi không chắc. Anh nghĩ sao?
[웃으며] 난 찾을 수도 있을 것 같다는 생각도 들어Tôi nghĩ tôi có thể tìm được ai đó.
- [소라] 아, 그래? - [혜영의 놀란 탄성]Tôi nghĩ tôi có thể tìm được ai đó. Phải.
[톰, 소라의 호응]Phải.
- [톰의 호응] - 근데 가장 걱정되는 건Điều khiến tôi lo lắng nhất là
만약에 마음에 드는 사람이 있는데Điều khiến tôi lo lắng nhất là nếu tôi thích ai đó nhưng anh ấy lại sống quá xa thì sao?
뭐, 너무 멀리 살면nếu tôi thích ai đó nhưng anh ấy lại sống quá xa thì sao?
- [톰의 호응] - 그치?Đúng không?
[톰] 자기 자신을 믿고Nếu cô tin tưởng chính mình…
아니, 어디서든 잘Không, không phải thế.
- [소라의 호응] - 그게 뭐, 꼭Nếu họ sống ở đó và…
- [흥미로운 음악] - 그, 거기에 살아서 자기가Nếu họ sống ở đó và…
하긴 인연이면Nếu nó là duyên phận…
- [톰] 자기가 정말 - [얼음 달그락거리는 소리]Nếu gặp một người mà cô thực sự thích…
- 좋아하는 사람을 만났으면 - [탁 컵 내려놓는 소리]Nếu gặp một người mà cô thực sự thích…
음, 뭐, 다른 도시로 가서도Cô có thể chuyển đến thành phố khác.
- [소라의 호응] - 자기는 해낼 수 있다는 그런- Cô sẽ tin là mình có thể làm được nhỉ? - Anh nói đúng.
- [소라] 맞아 - [톰] 생각을 할 거 아니야- Cô sẽ tin là mình có thể làm được nhỉ? - Anh nói đúng.
- 그것도 재미있는 것 같기는 해 - [톰의 호응]- Nghe cũng vui đấy. - Vâng.
[지혜] 아, 역시 미국 편은 조금Phiên bản Mỹ khác với những phiên bản trước.
- 전 편들과는 다르게 이제 - [세윤] 그치Phiên bản Mỹ khác với những phiên bản trước. - Phải. - Họ lo lắng về khu vực cư trú.
- [지혜] 지역, 지역이 많이 - [혜영의 호응]- Phải. - Họ lo lắng về khu vực cư trú.
- 걱정이 되나 봐요 - [세윤] 그거 때문이지- Phải. - Họ lo lắng về khu vực cư trú.
[지미] 아이고 [하 내뱉는 숨소리]Trời ạ.
[희진] 따땃하네Âm ấm.
[혜영] 햇빛이 굉장히 뜨거운가 보다Trời hẳn là rất nóng.
[지미] 저거 또 나타났다Nó lại ở đó kìa.
- 어제 있었던 것 같은데 - [희진] 우와- Hôm qua nó đã ở đây. - Chà!
- [신비로운 음악] - [희진] 저거 뭐야?- Gì thế? - Ồ!
- [오스틴, 세윤의 탄성] - [혜영] 바이킹 아니야?- Gì thế? - Ồ! Là tàu Viking à?
- [지혜의 놀란 탄성] - [혜영의 웃음]Là tàu Viking à? - Cái gì? - Thật sao?
- [오스틴이 영어로] 뭐? - [한국어로] 와, 진짜- Cái gì? - Thật sao?
- [오스틴] 이것도 있어? - [지원의 탄성]Họ cũng có cái này à?
- 어제 - [희진의 호응]- Hôm qua… - Ừ.
[지미] 막 하루 끝나고 그런 거 생각했을 거 아니야Tôi chắc cuối ngày hôm qua cô đã nghĩ về mọi chuyện.
몇 명 정도Bao nhiêu người…
- 누워서 얘기해도 돼? [웃음] - [지미] 얘기, 어, 그럼- Tôi nằm nói chuyện nhé? - Ừ.
[지미] 몇 명 정도 얘기해 보고 싶었어?Cô muốn nói chuyện với bao nhiêu người?
Tôi…
[희진] 한Khoảng hai người à?
- 두 명? - [지미의 호응]Khoảng hai người à?
지미는 계속 저 질문만 하네?Jimi cứ hỏi câu đó.
[웃으며] 그러게Cậu nói đúng.
[지미] '어떤 사람 만나고 싶다' 이런 생각 할 거 아니야Cô muốn gặp mẫu người nào?
[희진] 어떤 사람?Cô muốn gặp mẫu người nào? Mẫu người nào à? Với tôi…
어, 나는Mẫu người nào à? Với tôi…
동물을 진짜 사랑하는Tôi là một người rất yêu loài vật.
- 사람이거든 - [지미의 호응]Tôi là một người rất yêu loài vật.
그래서, 어Vì thế, tôi nuôi vài con chó.
- 강아지를 키우고 - [지미의 호응]Vì thế, tôi nuôi vài con chó.
- 강아지 키운다고 했지? - [지미] 응, 맞아- Anh có nuôi chó nhỉ? - Ừ.
[희진] 그러니까 강아지도 같이 키우면서 예뻐하고Vì vậy, tôi muốn cùng nuôi một chú chó.
동물을 대할 때Vì vậy, tôi muốn cùng nuôi một chú chó. Một người đối xử ân cần với loài vật.
- 진짜 소중하게 생각하고 - [지미의 호응]Một người đối xử ân cần với loài vật.
- 그런 사람을 되게, 응, 원해 - [세윤의 호응]Đó là mẫu người tôi thực sự muốn.
어떤 종이야?- Đó là giống chó gì? - Maltipoo.
- [희진] 말티푸 [웃음] - 말티푸, 어- Đó là giống chó gì? - Maltipoo. Maltipoo.
[지미] 난 시츄, 푸들인데Tôi có con shih tzu poodle.
- 어, 진짜? - [지미의 호응]- Ồ vậy à? - Phải. Nghe thật dễ thương.
- [희진] 너무 귀엽겠다 - 어, 진짜 귀여워Nghe thật dễ thương. Nó dễ thương lắm.
- [지미의 호응] - [웃음]
- [잔잔한 음악] - 애기, 애기Một bé con.
어, 너무 그리고 활발해 가지고Nó rất hiếu động và thích người. HỌ KHÔNG THỂ NHÌN VÀO MẮT NHAU
- [희진의 호응] - 사람들도 너무 좋아하고HỌ KHÔNG THỂ NHÌN VÀO MẮT NHAU
- [희진] 그치 - 강아지들도 좋아하고- Phải. - Và những con chó khác.
너는?Anh thì thế nào?
[지미] 나? 나는Tôi ư? Tôi…
일반적으로 그냥Tôi là người hòa đồng với mọi người.
- 두루두루 잘 지내는 사람 - [희진의 호응]Tôi là người hòa đồng với mọi người.
어떻게 보면 성격이 원만하고 뭐, 그런Tôi nghĩ tôi thích những người có
- 사람 좋아하는 것 같고 - [호응]tính cách thân thiện. Nhưng rõ ràng là người mà tôi thấy hấp dẫn.
당연히 근데Nhưng rõ ràng là người mà tôi thấy hấp dẫn.
나한테 매력적으로 느껴지는Nhưng rõ ràng là người mà tôi thấy hấp dẫn.
- 사람이어야겠지 - [희진] 그치, 그치Nhưng rõ ràng là người mà tôi thấy hấp dẫn. Vâng, tất nhiên rồi.
- [희진] 그건 당연하지 - [지미의 호응]Vâng, tất nhiên rồi.
뭔가 이렇게 딱 '케미'가- Phải có tình cảm. - Chính xác.
- [지미] 그치, 그치, 그치, 그치 - 어, 있어야지- Phải có tình cảm. - Chính xác.
[지혜가 씁 숨을 들이켜며] 근데 희한하다Lạ quá. Sao họ không giao tiếp bằng mắt?
눈을 왜 안 마주치고 얘기하지?Lạ quá. Sao họ không giao tiếp bằng mắt?
아, 오늘 떨려?Hôm nay anh có lo lắng không?
[희진] 왜, 어제 우리 다 떨었잖아Hôm qua tất cả chúng ta đều lo lắng, từ đầu luôn.
막 등장할 때부터Hôm qua tất cả chúng ta đều lo lắng, từ đầu luôn.
쑥스러운가?Anh ấy nhút nhát à?
근데 지금까지 그 떨리는 게 막 계속Nhưng anh vẫn còn lo lắng à?
이어지고 있어?Nhưng anh vẫn còn lo lắng à?
[지미] 1시간 동안 뭐Nói chuyện trong một giờ…
- 대화해 보고 싶은 - [희진] 아, 이 대화하는 거?Nói chuyện trong một giờ… À, việc này ư? Khi nhận được tin nhắn, tim tôi loạn nhịp luôn.
- [지미] 한… - 나도 문자 받고À, việc này ư? Khi nhận được tin nhắn, tim tôi loạn nhịp luôn.
- 심장이 약간, 갑자기 확 - [지미의 호응]À, việc này ư? Khi nhận được tin nhắn, tim tôi loạn nhịp luôn.
떨린 게Tôi không hề lo lắng nhưng…
- [희진] 막 없어졌다가 - '얘기 좀 할래요?'Tôi không hề lo lắng nhưng… Ta phải hỏi mấy câu như: "Ta nói chuyện nhé?"
- 막 이런 거 해야 되니까 - [희진의 웃음]Ta phải hỏi mấy câu như: "Ta nói chuyện nhé?"
약간 쑥스럽기도 하고- Cũng hơi ngại. - Đúng thế.
- [지미] 맞아, 맞아 - [호응]- Cũng hơi ngại. - Đúng thế.
- 다, 다 좋은 사람들이고 - [희진의 한숨]Họ đều là người tốt nên tôi chắc họ đều có nét duyên dáng riêng.
다 각자의 매력이 있겠지만Họ đều là người tốt nên tôi chắc họ đều có nét duyên dáng riêng.
- 뭐 [쩝 입소리] - [희진의 호응]Họ đều là người tốt nên tôi chắc họ đều có nét duyên dáng riêng.
좀 더Nhưng có những người tôi muốn hiểu rõ hơn.
- 알아보고 싶은 사람들도 있고 - [희진의 호응]Nhưng có những người tôi muốn hiểu rõ hơn.
- [지미의 호응] - [희진] 맞아Anh nói đúng đấy.
- [지미] 주어진 시간이 - 맞아Chúng ta không có nhiều thời gian.
[지미] 길지가 않으니까Chúng ta không có nhiều thời gian. SỰ HỨNG THÚ CỦA HỌ CÓ DÀNH CHO NHAU KHÔNG?
[듀이] 여기 우리 맨날 있던 곳에 앉아 있자Hãy ngồi ở chỗ chúng ta vẫn ngồi. Rồi ai đó có thể thay đổi.
- 그러면 누군가 바꿀 수 있겠지 - [하림의 호응]Hãy ngồi ở chỗ chúng ta vẫn ngồi. Rồi ai đó có thể thay đổi.
[하림] 꼭 뭐, 근데 앉아…Nhưng chúng ta có phải ngồi…
- 그냥 올라가자, 다시 - [혜영의 놀란 숨소리]Chúng ta quay lên đi.
- 그냥 올라가자, 다시 - [흥미로운 음악]Chúng ta quay lên đi.
[놀라며] 마음에 드나 봐Có lẽ nàng thích chàng.
[하림] 듀이 님이Dewey cứ liên tục gọi tôi bằng tên.
제 이름 자꾸 불러 주고Dewey cứ liên tục gọi tôi bằng tên.
대화를 계속 시도를 하시더라고요Anh ấy cứ cố nói chuyện với tôi.
근데 저는 그런 적극적인 행동 되게 좋아하거든요Tôi thích khi nam giới chủ động.
저랑 대화하는 속도도 되게 잘 맞고Chúng tôi có tốc độ trò chuyện hợp lí và tôi nghĩ việc đó rất vui.
그리고 네, 그냥 재미있었던 것 같아요Chúng tôi có tốc độ trò chuyện hợp lí và tôi nghĩ việc đó rất vui.
- [웃음] - [출연진의 탄성]Chúng tôi có tốc độ trò chuyện hợp lí và tôi nghĩ việc đó rất vui.
- [오스틴] '예, 듀이' - [하림] 그냥 올라가자, 다시- Phải, Dewey. - Chúng ta quay lên đi.
아, 그래? 그러면Nhưng họ sẽ không biết chúng ta muốn đổi người.
[듀이] 우리가 바꿀 거라는 걸 모르잖아Nhưng họ sẽ không biết chúng ta muốn đổi người.
- 아니, 아까 쟤들도 - [하림의 호응]Nhưng họ sẽ không biết chúng ta muốn đổi người. Những anh chàng đó…
그, 지미도Jimi ra ngoài một lát và…
- 잠깐 나와 가지고 - [하림의 호응]Jimi ra ngoài một lát và…
- [놀란 탄성] - 뭐 했거든?Jimi ra ngoài một lát và… Ta ngồi đây một chút đi.
내 생각에는 우리 대충 여기쯤 앉아 있어서Ta ngồi đây một chút đi.
여기면 지금 세 커플을 다 볼 수 있거든?Từ đây, ta có thể thấy cả ba đôi.
- [하림의 웃음] - 나오자마자Từ đây, ta có thể thấy cả ba đôi. Ngay khi họ bước ra, tôi nghĩ chúng ta có thể hỏi người mình thích.
어, 교환을Ngay khi họ bước ra, tôi nghĩ chúng ta có thể hỏi người mình thích.
- [지혜의 놀란 탄성] - 하면 될 것 같아Ngay khi họ bước ra, tôi nghĩ chúng ta có thể hỏi người mình thích. DEWEY TỪ CHỐI ĐỀ NGHỊ LẠI LÊN TẦNG CỦA HA RIM
- [지혜] 바꾸려고 - [세윤의 탄성]DEWEY TỪ CHỐI ĐỀ NGHỊ LẠI LÊN TẦNG CỦA HA RIM - Anh ấy muốn đổi người. - Ha Rim muốn nói tiếp.
- [세윤] 하림이는 - 어, 바꾸려고- Anh ấy muốn đổi người. - Ha Rim muốn nói tiếp.
- 하림이는 계속 얘기하자는 건데 - [지혜] 듀이는 바꿀 생각을- Anh ấy muốn đổi người. - Ha Rim muốn nói tiếp. Và Dewey đang nghĩ đến việc đổi người.
하고 있는 거고Và Dewey đang nghĩ đến việc đổi người.
[생각하는 소리]NGƯỜI ANH MUỐN NÓI CHUYỆN NHẤT?
예, 지수 씨Vâng, Ji Su.
그리고 사실은Và thực ra…
- [생각하는 소리] - [세윤, 오스틴의 탄성]
저희는 기회를 잡으러 왔고Chúng tôi ở đây để nắm bắt cơ hội nên tôi không muốn bỏ lỡ cơ hội.
어, 기회를 놓치고 싶지는 않아요Chúng tôi ở đây để nắm bắt cơ hội nên tôi không muốn bỏ lỡ cơ hội.
그러니까 누군가를 다 알아볼 수 있는 기회를Tôi không muốn bỏ lỡ cơ hội làm quen với ai đó.
그냥 넘기고 하는 거는Tôi không muốn bỏ lỡ cơ hội làm quen với ai đó. Tôi không muốn thế.
[듀이] 하고 싶지는 않은 거예요Tôi không muốn thế.
[리키의 말소리]DEWEY MUỐN NÓI CHUYỆN VỚI JI SU
- [혜영] 어, 첫눈에 반했네 - [하림의 한숨]DEWEY MUỐN NÓI CHUYỆN VỚI JI SU Đó là tình yêu sét đánh.
[듀이] 어느 커플 원하는 사람 있어?Cô muốn nói chuyện với ai không? Tôi sẽ đi gặp anh ấy.
- 그럼 내가 말하고 올게 - [지혜의 놀란 숨소리]Cô muốn nói chuyện với ai không? Tôi sẽ đi gặp anh ấy. Ôi trời.
- [세윤] 아이고 - [하림] 아니, 뭐Ôi trời. Không, không có gì như thế cả.
[하림] 그런 건 아닌데Không, không có gì như thế cả.
[오스틴, 혜영의 탄성]- Cô ấy cảm thấy hơi… - Chắc khó chịu lắm.
- [지혜] 약간 기분이 - [혜영] 짜증 나지- Cô ấy cảm thấy hơi… - Chắc khó chịu lắm.
[오스틴] 짜증 나Thật khó chịu.
[듀이] 음, 아니, 어차피 나도Dù sao tôi cũng phải đổi người.
- 같이 교환해야 되는 거니까 - [하림의 호응]Dù sao tôi cũng phải đổi người.
- 내가 얘기해 줄게, 필요하면 - [하림의 호응]Nếu cô cần, tôi sẽ nói chuyện với anh ấy.
시간을 어차피 다른 사람을Nếu cô cố nói chuyện với người khác, tôi không muốn làm phí thời gian của cô.
얘기하려고 하는 거면Nếu cô cố nói chuyện với người khác, tôi không muốn làm phí thời gian của cô.
- 낭비하는 건 안 좋으니까 - [하림의 호응]Nếu cô cố nói chuyện với người khác, tôi không muốn làm phí thời gian của cô.
[혜영의 한숨]Trời ạ.
어디 원해?Cô muốn đi đâu?
[지혜가 놀라며] 아니야Trời ạ, thôi đi.
- [웃으며] 모르겠는데? - [흥미로운 음악]Tôi không biết.
[세윤, 지혜의 탄식]- Ôi không. - Ôi chao.
그러면 내가 저 리키한테 한번 물어볼게Vậy tôi sẽ đi hỏi Ricky.
[하림의 옅은 호응]Vậy tôi sẽ đi hỏi Ricky.
어?Gì chứ? Dewey quá là…
어, 듀이는 너무Gì chứ? Dewey quá là…
- [세윤] 하림이 서운할 행동이다 - 오, 듀이가 너무 쿨하네- Ha Rim chắc thất vọng lắm. - Dewey rất tuyệt. Chà.
[오스틴] '와우'- Ha Rim chắc thất vọng lắm. - Dewey rất tuyệt. Chà. DEWEY ĐỨNG LÊN ĐI GẶP JI SU
[혜영] 어, 하림 씨 기분이 좀…Ha Rim hẳn là cảm thấy hơi…
[듀이] 이따가 우리가Lát nữa, chúng ta sẽ…
지금 저기서 대화하다가 끝나 가지고Chúng tôi vừa nói chuyện ở đó xong.
혹시 나중에 너희 대화 끝나면 '스위칭' 한번 할까?Khi nói chuyện xong, cô có muốn đổi người không?
- [리키] 어, 지금, 지금 해도 돼 - [지수] 지금 돼요- Vâng, ta có thể làm vậy luôn. - Đổi luôn nhé.
- [듀이] 아, 지금 해도 돼요? - [지수] 어, 지금 '스위칭'- Vâng, ta có thể làm vậy luôn. - Đổi luôn nhé.
[지수] 어디 있었어?Lúc trước anh ngồi ở đâu?
- [듀이] 나 요 위 2층에 - [지수] 테라스?- Trên gác. - Ở sân hiên à?
[듀이] 테라스, 우리 방 앞에- Ừ, trước cửa phòng chúng ta. - Đợi đã, Dewey.
[리키] 가만있어 봐 듀이, 듀이는 [생각하는 소리]- Ừ, trước cửa phòng chúng ta. - Đợi đã, Dewey.
- 누구랑? - [듀이] 하림- Anh vừa ngồi với ai? - Ha Rim, tôi sẽ gọi cô ấy.
- [듀이] 내가 불러 줄게 - [리키] 하림- Anh vừa ngồi với ai? - Ha Rim, tôi sẽ gọi cô ấy.
- [리키의 호응] - [감성적인 음악]ĐÚNG NHƯ DEWEY DỰ ĐỊNH, HỌ ĐÃ ĐỔI ĐỐI TÁC THÀNH CÔNG
- [지수가 영어로] 데이트하러 와 - [리키의 웃음]Họ đến gặp tôi.
- [지수의 탄성] - [듀이의 호응]ĐÚNG Ý, DEWEY SẼ NÓI CHUYỆN VỚI JI SU
[한국어로] 어, 우리가 12시 40분까지 하면 되나?Chúng ta có đến 12:40 chiều à? - Ta có 25 phút. - Họ gặp nhau rồi.
- [듀이] 어, 25분 남았어 - [혜영] 헐, 만났네- Ta có 25 phút. - Họ gặp nhau rồi.
[지혜가 놀라며] 오, 리키 호감도 1위가 하림이었잖아요Mối quan tâm số một của Ricky là Ha Rim. Việc này thành ra lại tốt cho anh ấy.
오, 오히려 땡큐네Mối quan tâm số một của Ricky là Ha Rim. Việc này thành ra lại tốt cho anh ấy.
[리키] 뭐 마실래?Cô có muốn uống gì không?
- [하림의 웃음] - '푸르트 펀치'?Cô có muốn uống gì không? Mocktail trái cây?
- [리키] 어? - [영어로] 그래Vâng.
- [한국어로] 근데 안 차가워 - [하림의 호응]Nhưng nó không lạnh.
괜찮아? 얼음 갖다줘?Được không? Tôi lấy cho cô ít đá nhé?
- [오스틴의 탄성] - 얼음?- Đá ư? - Tôi lấy một ít nhé?
- [리키] 어, 갖다줘? - [조르륵 따르는 소리]- Đá ư? - Tôi lấy một ít nhé?
- [하림] 아니, 괜찮을 것 같아 - [리키] 괜찮아?Tôi nghĩ như thế cũng được. - Cô chắc chứ? Rồi. - Vâng.
- [하림의 호응] - [리키] 오케이- Cô chắc chứ? Rồi. - Vâng.
- '치어스' [웃음] - [하림] '치어스'- Cụng li nào. - Cụng.
[부드러운 음악]TRƯỚC HA RIM, RICKY CÓ VẺ CHỦ ĐỘNG HƠN
- 어, 여기는 좀 적극적이네 - [혜영] 음, 그러네, 좀 틀리네?- Giờ anh ấy chủ động hơn rồi. Ồ… - Em nói đúng. Anh ấy có vẻ hơi khác.
[놀라며] 이야- Giờ anh ấy chủ động hơn rồi. Ồ… - Em nói đúng. Anh ấy có vẻ hơi khác.
Tôi cho là Ha Rim. Vâng.
음, 그러니까 더 알아보고 싶어요Tôi muốn hiểu hơn về cô ấy.
그래, 본인이 호감이 있어야 티가 나요Anh cần quan tâm để cảm xúc được bộc lộ.
리키 씨인가요? 그, 네Có phải là Ricky không? Người… Vâng.
저보다 한국말 못 하시는 분 [웃음]Người có kĩ năng nói tiếng Hàn kém hơn tôi. HA RIM CHỌN RICKY LÀ MỐI QUAN TÂM SỐ MỘT
[띠링 울리는 효과음]HỌ LÀ {MỐI QUAN TÂM SỐ MỘT} CỦA NHAU
아, 잘됐으면 얘기 잘했으면 좋겠다Mong là cuộc trò chuyện này diễn ra tốt đẹp.
[리키가 살짝 웃으며] 얘기해 보고 싶었어- Tôi muốn nói chuyện với cô. - Nhưng anh không phải là người chủ động…
[하림] 근데 적극적인 스타일은 아닌 것 같…- Tôi muốn nói chuyện với cô. - Nhưng anh không phải là người chủ động…
- [리키] 어? - 적극적인 스타일이 아니지?Anh không phải người chủ động.
- 적극적 스타일? - [하림] 적극적, 저- Mẫu người "chủ động"? - Chủ động.
- 야, 우리 한국말 하면 안 돼 - [리키의 부정하는 소리]- Ta không nói được tiếng Hàn. Ôi không. - Nói tiếng Anh đi.
- [영어로] 오, 안 돼 [웃음] - [리키] 영어로 하자- Ta không nói được tiếng Hàn. Ôi không. - Nói tiếng Anh đi.
[리키] 영어로 하면 안 되나?- Cô nói tiếng Anh được không? - Được. Chủ động giống…
[하림이 한국어로] 적극적 '라이크'- Cô nói tiếng Anh được không? - Được. Chủ động giống…
'프로액티브'Tiên phong.
[영어로] 나? 내가 적극적이지 않아?Tôi ư? Tôi không chủ động ư?
- [하림의 호응] - [당황한 탄성]Tôi ư? Tôi không chủ động ư?
- [리키] 그렇게 생각해? - [호응]Cô nghĩ vậy à?
- [잔잔한 음악] - 음, 아마Có lẽ thế. Nhưng tôi thấy bất tiện khi ở trong nhóm đông người.
너도 알다시피 아직 여기서 편하지 않아Có lẽ thế. Nhưng tôi thấy bất tiện khi ở trong nhóm đông người.
[하림의 호응]Có lẽ thế. Nhưng tôi thấy bất tiện khi ở trong nhóm đông người. Vì vậy, tôi không nói nhiều.
그래서 많은 얘기를 못 하는 거 같아Vì vậy, tôi không nói nhiều.
[하림의 호응]Vì vậy, tôi không nói nhiều.
[리키의 호응]
[한국어로] 근데 얘기해 보고 싶었어Nhưng tôi muốn nói chuyện với cô.
[영어로] 너랑 얘기해 보고 싶었어Tôi muốn nói chuyện với cô.
[하림의 호응]Tôi muốn nói chuyện với cô.
[호응]CHÀNG MUỐN NÓI CHUYỆN VỚI NÀNG NHƯNG KHÔNG CÓ GÌ NHIỀU ĐỂ NÓI
[웃음]CHÀNG MUỐN NÓI CHUYỆN VỚI NÀNG NHƯNG KHÔNG CÓ GÌ NHIỀU ĐỂ NÓI
[리키, 하림의 웃음]
[웃음]Nói gì đó đi!
[지혜가 한국어로] 뭐라고 말을 해야지Nói gì đó đi! Muốn nói chuyện với cô ấy thì phải nói chứ.
얘기해 보고 싶었으면 [웃음]Muốn nói chuyện với cô ấy thì phải nói chứ.
말을…Muốn nói chuyện với cô ấy thì phải nói chứ.
[듀이] 어, 은근히 다들 다 바꿔 가면서Có vẻ như mọi người đang đổi người thuận lợi.
얘기하네?Có vẻ như mọi người đang đổi người thuận lợi.
얘기하고 싶은 사람 있었어?Anh muốn nói chuyện với ai đó cụ thể chứ? Nếu ta có các cuộc hẹn và như hôm nay.
오늘 이렇게 막 데이트 뭐, 이런 거 있으면?Anh muốn nói chuyện với ai đó cụ thể chứ? Nếu ta có các cuộc hẹn và như hôm nay.
- [듀이] 어, 난 있었지 - [지수의 호응]Có đấy. Vậy là vài người? Bao nhiêu thế?
- [듀이의 호응] - [지수] 여러 명? 아니면 몇 명?Vậy là vài người? Bao nhiêu thế?
응, 근데 사실은Thành thật mà nói, tôi muốn có cơ hội nói chuyện với cô.
어, 난 너랑 한번 대화해 보고 싶었어Thành thật mà nói, tôi muốn có cơ hội nói chuyện với cô.
- 아, 진짜? [웃음] - [듀이의 호응]- Ồ vậy ư? - Vâng.
- [밝은 음악] - [지혜, 세윤의 탄성]- Ồ vậy ư? - Vâng.
와, 듀이Chà, phải như Dewey ấy.
- 듀이 센 남자, 상남자네 - [지혜의 호응]Chà, phải như Dewey ấy.
돌직구Anh ấy rất thẳng thắn.
[듀이] 너의 그Kiểu tóc thay đổi đáng kể của cô…
확확 바뀌는 머리 스타일도 참Kiểu tóc thay đổi đáng kể của cô…
- [지수] 아유, 아, 근데 - [듀이의 웃음]Không, nhưng tôi thay đổi có một lần mà.
확확이, 한 번 바꿨는데? [웃음]Không, nhưng tôi thay đổi có một lần mà.
[빛나는 효과음]NGÀY ĐẦU TIÊN HỌ GẶP NHAU, TÓC CÔ ẤY ĐƯỢC BÚI CAO GỌN GÀNG
- [세윤] 저런 거 좋아하잖아요 - [혜영] 그치, 기억하는 거HÔM NAY CÔ ẤY ĐỂ TÓC XÕA - Con gái thích thế. - Ừ, anh ấy vẫn nhớ.
[듀이] 다른 사람에 비해서 제일 드라마틱했다Nói tương đối là khác hẳn luôn.
[지수] 아, 진짜? 머리가?Thật sao? Tóc tôi ư?
아, 묶었다가 빼는 건Đó là phong cách hoàn toàn khác, dù cô buộc cao hay không.
- 완전히 다른 느낌이지 - [지수의 깨달은 탄성]Đó là phong cách hoàn toàn khác, dù cô buộc cao hay không.
[듀이] 아니, 근데 나는 너Tôi nghĩ để tóc xõa rất hợp với cô.
어제 되게 그, 머리 스타일 되게 괜찮았던 것 같아Tôi nghĩ để tóc xõa rất hợp với cô.
- [지수가 웃으며] 고마워 - [듀이의 호응]Tôi nghĩ để tóc xõa rất hợp với cô. Cảm ơn anh.
[듀이의 웃음]Cảm ơn anh. - Dewey thật khéo miệng. - Vâng.
- [혜영] 듀이가 말을 잘하네 - [세윤의 호응]- Dewey thật khéo miệng. - Vâng.
- 나는 오늘 - [듀이의 호응]Hôm nay tôi muốn nói chuyện với mọi người.
다, 한 사람, 한 사람이랑 다 얘기를 하고 싶었거든Hôm nay tôi muốn nói chuyện với mọi người.
- [듀이의 호응] - [지수] 근데 난 다른 사람들이Tôi nghĩ những người khác cũng thế nhưng…
- 다 그럴 줄 알았는데 - [듀이의 깨달은 탄성]Tôi nghĩ những người khác cũng thế nhưng…
나는 그냥Tôi cho rằng một giờ thì quá ngắn.
한 시간도 짧다고 생각은 하긴 했어Tôi cho rằng một giờ thì quá ngắn.
- 어, 한 사람을 알기에는 - [지수의 호응]Tôi cho rằng một giờ thì quá ngắn. Để làm quen với ai đó.
- [지혜의 탄성] - [지수] 그치Để làm quen với ai đó. - Phải. - Vì thế tôi nghĩ…
[듀이] 어, 그래서 그냥- Phải. - Vì thế tôi nghĩ…
기왕이면 이렇게 처음 주어진 시간을Vì tôi được trao cơ hội lần này…
어, 뭐, 여러 사람이랑 해 보는 것도 좋긴 하지만Thật tốt khi nói chuyện với nhiều người nhưng tôi nên tập trung vào một người.
'좀 집중해서 써 보자'라는 생각을Thật tốt khi nói chuyện với nhiều người nhưng tôi nên tập trung vào một người.
- 좀 했던 것 같아 - [지수의 호응]Thật tốt khi nói chuyện với nhiều người nhưng tôi nên tập trung vào một người.
그럼 벌써 집중하고 싶은 사람이 좀 있는 것 같아?Anh có ai đó mà anh muốn tập trung rồi à?
- 계속 생각 중이지 - [감성적인 음악]Tôi vẫn đang nghĩ.
- [듀이] 그래서 좀 너는 어떻게 - [지수의 한숨]Cô thì sao? Có ai mà cô muốn tập trung vào không?
집중하고 싶은 사람은 있어?Cô thì sao? Có ai mà cô muốn tập trung vào không?
뭔가 오늘 또 시간을 계속 보내 보면Dành thời gian với mọi người hôm nay sẽ giúp tôi thu hẹp danh sách.
조금씩 좁혀질 것 같다는 생각은 들어Dành thời gian với mọi người hôm nay sẽ giúp tôi thu hẹp danh sách.
- [듀이] 어, 맞아 - [지수의 호응]- Đúng vậy. - Vâng.
[지수] 어제랑 비교하면 또 오늘도 약간 좀So với hôm qua thì có cảm giác hiệu quả hơn rồi.
- 좁혀지는 것 같고 - [호응]So với hôm qua thì có cảm giác hiệu quả hơn rồi. DEWEY TÒ MÒ
[오스틴] 좋아, '히 라익스 잇'DEWEY TÒ MÒ Ồ. Anh ấy thích thế.
[리키, 하림의 호응]Phải.
[리키의 호응]
[지혜] 왜 말을 안 해? 둘이 [웃음]Sao họ không nói chuyện?
[영어로] 주로 외향적인 사람들과 사귀었어?Cô luôn hẹn hò với những người có xu hướng hướng ngoại hơn à?
[호응]Vâng.
- [세윤의 탄식] - [리키의 호응]
- [한국어로] 좀 힘든데 [웃움] - [하림] 어?Việc đó hơi khó khăn.
[영어로] 너무 어렵다 [웃음]Hơi khó.
- [하림] 왜? - [리키] 모르겠어- Tại sao? - Tôi không biết.
[하림의 웃음]
너를 알아가고 싶은데 좀 어려워 보인다Tôi muốn làm quen với cô nhưng, tôi không biết, có vẻ hơi khó.
[세윤, 지혜의 호응]
[지혜가 한국어로] 이게 대화가 계속 안 이어져Cuộc trò chuyện của họ không suôn sẻ.
[영어로] 화제를 정해 봐 그걸로 얘기하자Đưa ra một chủ đề và ta nói về nó đi.
[하림] 내가 화제를 정해야 돼?Tôi phải đưa lên chủ đề ư?
- [리키의 웃음] - 이건…Tôi phải đưa lên chủ đề ư? Chuyện này…
- [탄식] - [리키] 내가 거의 물었잖아Tôi thấy chủ yếu là tôi đặt câu hỏi.
알았어, 좀 생각해 볼게Được rồi. Để tôi… Để tôi thử nghĩ ra chủ đề gì đó.
[세윤이 한국어로] 어, 쉽지 않다Được rồi. Để tôi… Để tôi thử nghĩ ra chủ đề gì đó. - Trời, vụ này không dễ đâu. - Có thích đấy nhưng họ cần giúp đỡ.
[지혜] 아, 좋아는 하는데 뭔가 풀 수 있는 실마리가- Trời, vụ này không dễ đâu. - Có thích đấy nhưng họ cần giúp đỡ.
- [리키의 생각하는 소리] - [지혜의 씁 숨 들이켜는 소리]- Trời, vụ này không dễ đâu. - Có thích đấy nhưng họ cần giúp đỡ.
[영어로] 너 불편하게 하려는 건 아니야Tôi không cố làm cho nó khó chịu.
[하림의 웃음]Tôi không cố làm cho nó khó chịu.
[리키의 호응]HA RIM BIẾT RÕ VỀ ĐIỀU ĐÓ NHƯNG…
[감성적인 음악]HA RIM BIẾT RÕ VỀ ĐIỀU ĐÓ NHƯNG…
[리키의 호응]HA RIM BIẾT RÕ VỀ ĐIỀU ĐÓ NHƯNG…
- 나 이만 갈게 [웃음] - [리키의 호응]- Tôi đi đây. - Thế à?
- [하림] 나 이만 갈게 [웃음] - [호응]- Tôi sẽ đi. Tạm biệt. - Thế ư? Được rồi. Không, vâng.
그래, 가자- Tôi sẽ đi. Tạm biệt. - Thế ư? Được rồi. Không, vâng.
- [세윤의 놀란 탄성] - [혜영이 한국어로] 어머- Ôi trời! - Không!
- [지혜] 아, 이렇게 - [출연진의 탄성]- Làm thế này mất hứng quá. - Nó kết thúc như thế này sao?
- 호감이 - [혜영] 이렇게 또 끝나나요?- Làm thế này mất hứng quá. - Nó kết thúc như thế này sao?
그래서 일대일 대화가 중요합니다Tầm quan trọng của trò chuyện một-một.
- [지혜의 안타까워하는 소리] - [혜영] 아, 둘이 어울렸는데Tầm quan trọng của trò chuyện một-một. Nhưng trông họ đẹp đôi mà.
일대일 대화가 진짜 솔직히Thật khó khi gặp riêng người mà mình thích.
좋은 사람이 더 힘들어요Thật khó khi gặp riêng người mà mình thích.
- [혜영] 맞아 - [호응]Đúng vậy.
- [하림이 영어로] 나 이만 갈게 - [리키의 호응]- Tôi sẽ đi. Tạm biệt. - Thế ư? Được rồi. Không, vâng. Đi thôi.
- [웃으며] 안녕 - [리키] 그래, 가자- Tôi sẽ đi. Tạm biệt. - Thế ư? Được rồi. Không, vâng. Đi thôi.
[한숨]BAN ĐẦU HỌ CHẮC CHẮN LÀ QUAN TÂM ĐẾN NHAU
[혜영이 한국어로] 그래 하림 씨는Ha Rim muốn một người đàn ông có thể khởi xướng nên anh ấy không dành cho cô.
리드해 주는 사람을 원하니까 아닌 거야Ha Rim muốn một người đàn ông có thể khởi xướng nên anh ấy không dành cho cô.
[베니타의 말소리]NHƯ THẾ, HA RIM LẠI QUAY VÀO TRONG
- [베니타의 웃음] - [제롬의 말소리]
[흥미로운 음악]HAI ANH CHÀNG TRÊN TẦNG HAI TOM VÀ DEWEY
누구한테 가지?Cô ấy sẽ ra gặp ai?
[혜영] 와, 적극적으로 이제 끼어 앉나요?Cô ấy sẽ cố ngồi vào chứ?
[듀이] 미국에서 헤어진 게 맞아Chúng tôi đã chia tay ở Mỹ.
- [지수의 깨달은 탄성] - [듀이의 호응]Chúng tôi đã chia tay ở Mỹ.
- [지수] 결혼을… - [하림] 시간 괜찮으면- Nhưng anh cưới ở Hàn… - Ta đổi lần nữa có được không?
- [하림] 다시 바꿀까요? - [지수의 당황한 소리]- Nhưng anh cưới ở Hàn… - Ta đổi lần nữa có được không?
- 시간 괜찮으면 다시 바꿀까요? - [지수의 당황한 소리]Ta đổi lần nữa có được không?
- [듀이] 어? - [출연진의 놀란 탄성]Ta đổi lần nữa có được không?
- [혜영] 그치 - [출연진의 놀란 탄성]- Đúng vậy! - Ái chà!
[손뼉 치는 소리]- Đúng vậy! - Ái chà!
- [오스틴] '와우' - [지혜] 근데 지금
[지혜] 듀이가 약간 당황한 것 같아요, 표정이- Dewey có vẻ hơi bối rối. - Vâng.
- [혜영, 지혜의 호응] - [오스틴의 웃음]- Dewey có vẻ hơi bối rối. - Vâng.
- [세윤] 듀이한테 다시 신청을… - [지혜] 많이 놀랐어- Dewey có vẻ hơi bối rối. - Vâng. Anh ấy có vẻ rất ngạc nhiên: "Cái gì?" Như thể bị bắt quả tang lừa dối.
- [놀란 숨소리] 막 이렇게 약간 - [혜영] 어머, 어떡해Anh ấy có vẻ rất ngạc nhiên: "Cái gì?" Như thể bị bắt quả tang lừa dối.
- [오스틴] '와우' - 뭐, 바람피우다 들킨 것처럼Anh ấy có vẻ rất ngạc nhiên: "Cái gì?" Như thể bị bắt quả tang lừa dối.
- [지혜] 뭐, 바람피운 게 아닌데 - [세윤이 당황하며] '하, 하림아'- "Anh không lừa dối!" - "H… Ha Rim, làm sao em…"
- [지혜의 호응] - [세윤] '여긴 어떻게?' [웃음]- "Anh không lừa dối!" - "H… Ha Rim, làm sao em…"
- 부메랑처럼 되돌아온 거예요 - [출연진의 웃음]- Anh ấy bị quả báo. - Ý anh là gì?
- [지혜] 그래 [웃음] - [세윤] 뭐가, 뭐가?- Anh ấy bị quả báo. - Ý anh là gì?
[지원] 지가 바꾸자고 해 가지고Chính anh ấy đưa Ricky sang vì anh ấy muốn đổi người.
사람이, 괜히 리키 데리고 온 거잖아요Chính anh ấy đưa Ricky sang vì anh ấy muốn đổi người. Em hiểu rồi.
- [세윤] 근데 - 재미있다, 재미있다Em hiểu rồi. - Hay thật. - Ha Rim quá được.
- [세윤] 야, 하림 멋있다 - [지혜] 재미있다- Hay thật. - Ha Rim quá được. Ừ, chị thích cô ấy.
- [혜영] 어, 하림이 좋아 - [흥미로운 음악]Ừ, chị thích cô ấy.
[하림] 시간 괜찮으면 다시 바꿀까요?Ta đổi lần nữa có được không?
- [지수의 당황한 소리] - [듀이] 어? 어, 어떻게?Ta đổi lần nữa có được không? - Cái gì? Sao? - Khi hai người nói chuyện xong.
[하림] 나중에 나중에 다 마무리됐을 때?- Cái gì? Sao? - Khi hai người nói chuyện xong. Vâng, khi chúng tôi có thể.
- [지수] 아, 지금 몇 시지? - [하림] 나중에Vâng, khi chúng tôi có thể.
- [오스틴이 웃으며] 듀이 - [세윤의 탄성]HA RIM ÍT NÓI NHƯNG TÁO BẠO
'와우'
- [지수] 28분? - [듀이의 호응]Hai mươi tám phút. - Hai phút nữa ta đứng lên chứ? - Ừ.
- 30분에 일어날까? - [듀이] 그래- Hai phút nữa ta đứng lên chứ? - Ừ.
듀이는 지금 지수 씨랑 더 얘기하고 싶은 것 같아요- Dewey muốn nói chuyện thêm với Ji Su. - Ồ.
- [혜영의 호응] - [세윤] 우와- Dewey muốn nói chuyện thêm với Ji Su. - Ồ.
- [발랄한 음악] - [지혜] 자, 이제 남은 시간을Họ phải tận dụng tối đa thời gian còn lại.
알뜰하게 써야 됩니다Họ phải tận dụng tối đa thời gian còn lại.
오? 베니타? 베니타한테 가나?- Anh ấy đến chỗ Benita à? - Anh ấy không bạo lực hay gì cả.
[베니타] 욱하는 성격이기는 하는데- Anh ấy đến chỗ Benita à? - Anh ấy không bạo lực hay gì cả.
뭐, 때리거나 이런 건 없는데- Anh ấy đến chỗ Benita à? - Anh ấy không bạo lực hay gì cả.
[리키] 제롬, 미안한데Jerome, tôi xin lỗi.
[부드러운 음악]Tôi xin lỗi. XIN LỖI, ANH CÓ THỂ ĐỂ CHÚNG TÔI GẶP RIÊNG CHỨ?
[출연진의 놀란 탄성]
[놀라며] 오, 이제 시간이 얼마 남지 않으니까Không còn nhiều thời gian, vì thế tất cả họ đều trở nên chủ động.
[지혜] 다들 적극적이에요Không còn nhiều thời gian, vì thế tất cả họ đều trở nên chủ động. ANH ẤY ĐÃ XUẤT CHIÊU
- [리키] 끝나고… - [제롬] 어, 이런 거네- Như thế này. Kết thúc rồi à? - Như thế này.
- [베니타] 어, 아, 이런 거야? - [제롬] 끝났어?- Như thế này. Kết thúc rồi à? - Như thế này. - Tôi xong rồi, nhưng… - Anh muốn nói chuyện với cô ấy?
[리키] 아니, 아니, 끝나고- Tôi xong rồi, nhưng… - Anh muốn nói chuyện với cô ấy?
- [영어로] 어, 네가… - [리키가 한국어로] 잠깐 얘기…- Tôi xong rồi, nhưng… - Anh muốn nói chuyện với cô ấy?
그럼, 그, 나보고 꺼지라는 거 그거, 아까 얘기한Anh ấy bảo tôi biến đi. Cứ nói chuyện bao lâu tùy thích.
[리키가 영어로] 더 해, 더 해Cứ nói chuyện bao lâu tùy thích.
[제롬] 아니야 시간 얼마 안 남았어Ta không có thời gian. Gần hết rồi. Chúng ta chỉ có mười phút.
- [리키가 한국어로] 어? - [영어로] 시간 얼마 안 남았어Ta không có thời gian. Gần hết rồi. Chúng ta chỉ có mười phút.
- [제롬] 10분 남았어 - [리키의 호응]Ta không có thời gian. Gần hết rồi. Chúng ta chỉ có mười phút.
- 방해하려던 게 아니야 - [제롬] 아니야- Nhưng tôi không muốn cắt ngang… - Không, ổn mà.
[베니타] 괜찮아- Nhưng tôi không muốn cắt ngang… - Không, ổn mà.
[제롬이 한국어로] 그 그거 때문에Vâng, vì việc đó…
[영어로] 나중에 더 얘기하자- Chúng ta sẽ nói chuyện nhiều hơn. - Được.
[베니타] 그래- Chúng ta sẽ nói chuyện nhiều hơn. - Được.
- [제롬] 쫓겨났어 - [호응]Tôi vừa bị đá rồi.
- [옅은 웃음] - 앉아- Ngồi đi. - Ừ. Tôi có nên ngồi đây không?
[리키가 한국어로] 오케이 여기 앉을까?- Ngồi đi. - Ừ. Tôi có nên ngồi đây không? - Cô muốn ngồi đây chứ? - Vâng, tôi nghĩ nên làm vậy.
- 여기 앉을래? 옆에? - [베니타] 어, 여기 앉아요- Cô muốn ngồi đây chứ? - Vâng, tôi nghĩ nên làm vậy.
- [베니타] 여기 앉아야 될걸? - [리키] 오케이- Cô muốn ngồi đây chứ? - Vâng, tôi nghĩ nên làm vậy.
[베니타, 리키가 영어로] 만나서 반가워 [웃음]Rất vui được gặp anh.
[지혜가 한국어로] 우와, 대박Chà, không thể nào!
근데 내가 어제Hôm qua tôi đã đề cập là tôi muốn nói chuyện với anh.
[베니타] 리키랑 좀 얘기하고 싶다고는 얘기했었어Hôm qua tôi đã đề cập là tôi muốn nói chuyện với anh.
- [리키] 어, 나도 - [베니타의 호응]Hôm qua tôi đã đề cập là tôi muốn nói chuyện với anh. - Tôi cũng muốn gặp cô. - Thế à?
- 아, 그래? [웃음] - [리키] 나도 너랑, 어- Tôi cũng muốn gặp cô. - Thế à? - Ừ, thật đấy. - Anh không nói nhiều.
- [리키] 아니, 진짜 - 왜냐하면 너무 얘기를 안 하고- Ừ, thật đấy. - Anh không nói nhiều.
[베니타가 영어로] 왜 이렇게 부끄러움이 많아?- Anh rất nhút nhát! - Tôi… Tôi hơi nhát.
- [편안한 음악] - [리키] 부끄러움이 많은 편이야- Anh rất nhút nhát! - Tôi… Tôi hơi nhát.
- [베니타의 웃음] - [한국어로] 아니, 하려고Tôi đang cố hết sức để nói chuyện.
노력하고 있어, 어Tôi đang cố hết sức để nói chuyện.
너무 조용하니까Anh kiệm lời quá… chưa kể ấn tượng đầu tiên.
- [리키의 호응] - 아니, 뭐, 첫인상을 떠나서Anh kiệm lời quá… chưa kể ấn tượng đầu tiên.
- [리키의 호응] - 그냥 얘기를 너무 안 하니까Anh kiệm lời quá… chưa kể ấn tượng đầu tiên. Tôi muốn nói chuyện với anh
- [리키의 호응] - 얘기를 한번 해 보고 싶은 거야bởi vì anh không hề nói nhiều, nói thật là thế.
- [리키의 호응] - 사실은bởi vì anh không hề nói nhiều, nói thật là thế.
맞아Cô nói đúng. Giờ chúng ta có thể làm quen với nhau.
[영어로] 지금부터 서로 알아 가면 되지Cô nói đúng. Giờ chúng ta có thể làm quen với nhau.
- [한국어로] 응 - [베니타] 근데 나도 사실Nhưng thành thật mà nói, đôi khi…
[베니타] 가끔Nhưng thành thật mà nói, đôi khi…
[영어로] 네가 브라질에서 왔다고 했잖아Anh nói với tôi, ví dụ: "Tôi đến từ Brazil".
- 아니면 - [리키의 호응]Anh nói với tôi, ví dụ: "Tôi đến từ Brazil".
[한국어로] 누가 '아임 프롬 아르젠티나' 그러면Khi tôi nói với mọi người tôi đến từ Argentina.
- 더 막 이렇게 - [리키의 호응]- Tôi thấy… Tôi thấy gắn bó hơn. - Cô cảm thấy gì à?
- 정이 가 - [리키] 그런 걸 느껴?- Tôi thấy… Tôi thấy gắn bó hơn. - Cô cảm thấy gì à?
- [영어로] 알겠어? 어 - [리키의 호응]- Anh biết chứ? - Ừ.
[베니타] 왜냐면 내가 느끼기엔Bởi vì tôi cảm thấy…
[한국어로] 거기서 태어나 가지고Vì hai chúng ta đều sinh ra ở đó, tôi nghĩ ta sẽ có nhiều điểm chung hơn.
[영어로] 내가 생각했을 때Vì hai chúng ta đều sinh ra ở đó, tôi nghĩ ta sẽ có nhiều điểm chung hơn.
[한국어로] 그런 '커먼'한 게 더 많을 거라고Vì hai chúng ta đều sinh ra ở đó, tôi nghĩ ta sẽ có nhiều điểm chung hơn.
- 생각을 하나 봐 - [리키의 호응]Vì hai chúng ta đều sinh ra ở đó, tôi nghĩ ta sẽ có nhiều điểm chung hơn.
[영어로] 그래서 더 편해Và tôi thấy thoải mái hơn.
- [리키의 호응] - 왜냐면 잘 아니까- Ừ. - Vì tôi biết cuộc sống ở đó thế nào.
[리키] 그렇지, 문화 자체가 굉장히 느긋한 편이지- Ừ. - Vì tôi biết cuộc sống ở đó thế nào. - Ừ, văn hóa ở đó rất thoải mái. - Vâng, rất thoải mái.
- [베니타의 호응] - 어, 아주 좋아- Ừ, văn hóa ở đó rất thoải mái. - Vâng, rất thoải mái. Rất thú vị.
[베니타가 한국어로] 어, 알지? 뭔지 약간Anh biết nó thế nào nhỉ?
근데 이런 거를Những việc như thế này không thể giải thích được.
- 설명할 수도 없고 - [리키의 호응]Những việc như thế này không thể giải thích được.
- 그냥 느낌이야, '필링' - [베니타의 호응]- Đó chỉ là cảm giác. - Vâng, cảm giác.
- [베니타가 영어로] 느낌? - [호응]- Đó chỉ là cảm giác. - Vâng, cảm giác. - Họ trò chuyện trôi chảy hơn nhiều. - Anh nói đúng đấy.
[지원이 한국어로] 근데 여기는 대화가 좋네- Họ trò chuyện trôi chảy hơn nhiều. - Anh nói đúng đấy.
- [지혜] 그러네 - [지원] 느낌이- Họ trò chuyện trôi chảy hơn nhiều. - Anh nói đúng đấy.
[세윤] 베니타랑 리키도 괜찮은데?- Trông họ cũng đẹp đôi đấy. - Ừ.
- [오스틴, 혜영의 호응] - [지원] 베니타가- Trông họ cũng đẹp đôi đấy. - Ừ. Vì Benita có xu hướng dẫn dắt.
리드하는 편이니까Vì Benita có xu hướng dẫn dắt.
[듀이] 그러면 30분?- Vậy khi nào được nửa giờ? - Ừ.
[지수의 호응]- Vậy khi nào được nửa giờ? - Ừ.
- [듀이] 야, 10분 남았다고? - 어? 30분 [옅은 웃음]- Chúng ta có mười phút… - Quá nửa giờ rồi.
[듀이의 호응]- Chúng ta có mười phút… - Quá nửa giờ rồi.
[듀이] 근데 잠깐만, 지금 나가면Đợi đã, nếu giờ ta đi… Mà tôi nói chuyện với Ha Rim rồi.
난 아까 하림이랑 얘기를 했는데Đợi đã, nếu giờ ta đi… Mà tôi nói chuyện với Ha Rim rồi.
아, 저기는 1시간 동안 내내 얘기하네DEWEY VÀ JI SU ĐỨNG DẬY KHI CÒN MƯỜI PHÚT Họ đã nói chuyện một tiếng.
- [지미의 말소리] - [하림] 어, 나도 같이Họ đã nói chuyện một tiếng. Tôi cũng có thể xuống cầu thang.
같이 있는 데로 갈래Tôi cũng có thể xuống cầu thang.
[듀이] 아, 누가 누구랑 어떻게 하는 거야?Ai đang nói chuyện với ai?
아니, 지금 바꾸자고 해서 나왔는데Chúng tôi đến đây vì cô muốn đổi người.
- [하림의 깨달은 탄성] - [제롬의 호응]Chúng tôi đến đây vì cô muốn đổi người. À, đúng rồi.
[하림이 웃으며] 내려갈까요? 아이고- Chúng ta đi xuống nhé? - Lại là hai chúng ta à?
- [듀이] 아, 우리 둘이 다시야? - [하림이 웃으며] 오케이- Chúng ta đi xuống nhé? - Lại là hai chúng ta à? - Được. - Ừ, được.
- [듀이] 아, 오케이 - [오스틴] '와우'- Được. - Ừ, được.
[듀이] 아니, 이제 아, 다시 여기로?- Chúng ta quay lại đó à? - Vâng.
- [하림의 호응] - 와, 장난 아닌데?- Chúng ta quay lại đó à? - Vâng. - Đây đâu phải trò đùa. - Cảm ơn.
- [하림이 영어로] 고마워 - [하림, 듀이의 웃음]- Đây đâu phải trò đùa. - Cảm ơn.
- 고마워 - [하림, 듀이의 웃음]Cảm ơn anh.
[출연진의 놀란 탄성]HA RIM KHOÁC TAY DEWEY
- [부드러운 음악] - [출연진의 놀란 탄성]HA RIM KHOÁC TAY DEWEY
- [탄성] - [오스틴의 웃음]
[출연진의 탄성]
[혜영이 한국어로] 보디랭귀지 나왔어- Nhìn ngôn ngữ cơ thể cô ấy kìa. - Bạo thật.
- [지혜] 야, 완전 적극적인 표현 - [혜영] 보디랭귀지- Nhìn ngôn ngữ cơ thể cô ấy kìa. - Bạo thật.
- [오스틴의 웃음] - [세윤] 벌써, 저…Austin, ở Mỹ họ làm thế à?
미국이라서 저런 거야?Austin, ở Mỹ họ làm thế à?
- [영어로] 전 세계적인 거죠 - [지원, 세윤의 웃음]- Đó là ngôn ngữ cơ thể phổ biến mà. - Đã hiểu…
[혜영, 오스틴의 웃음]
[듀이가 한국어로] 와 장난 아닌데?- Đây đâu phải trò đùa. - Cảm ơn.
- [하림이 영어로] 고마워 - [하림, 듀이의 웃음]- Đây đâu phải trò đùa. - Cảm ơn.
[혜영이 한국어로] 듀이도 심쿵할 수도DEWEY NGHĨ GÌ VỀ HÀNH ĐỘNG CỦA HA RIM? - Tim Dewey có lẽ loạn nhịp rồi. - Phải.
- 있었을 것 같아, 어 - [지혜] 그렇죠, 그렇죠- Tim Dewey có lẽ loạn nhịp rồi. - Phải.
- [아기 웃음 효과음] - [심장 박동 효과음]
- [혜영이 웃으며] 표정 봐 - [세윤의 탄성]- Ồ! - Nhìn vẻ mặt anh ấy kìa!
- [오스틴의 웃음] - [세윤] 치아가, 치아가- Ồ! - Nhìn vẻ mặt anh ấy kìa! Răng anh ấy như…
[아기 웃음 효과음]ĐỒNG BỘ 100%
- 만개했어, 만개 - [출연진의 웃음]Anh ấy cười hở cả lợi.
[듀이] 약간 팔짱을 껴 가지고Cô ấy khoác tay tôi.
'아, 하림 씨가 저에 대한 호감이 좀 있구나'라고Đó là khi tôi nhận ra Ha Rim thích tôi.
- 많이 느꼈던 - [지혜의 호응]Đó là khi tôi nhận ra Ha Rim thích tôi.
[듀이] 괜찮아?Ở đây có được không?
- 어? 다른 여자의 흔적이 - [툭 내려놓는 소리]Dấu vết của người phụ nữ khác!
[듀이] 어?Dấu vết của người phụ nữ khác!
- [하림] 감히 - [밝은 음악]Sao anh dám chứ?
- [혜영의 놀란 숨소리] - [지혜] 거봐Thấy chứ? Như thể anh ấy bị bắt quả tang lừa dối. Hai người này đóng như thật.
- 바람피운 거 들킨 것처럼 - [사람들의 웃음]Thấy chứ? Như thể anh ấy bị bắt quả tang lừa dối. Hai người này đóng như thật.
다른 여자 흔적 여기 지금 장난 아니라니까요Thấy chứ? Như thể anh ấy bị bắt quả tang lừa dối. Hai người này đóng như thật.
[듀이] 근데 나는 다른 건 모르겠고Gạt hết mọi thứ sang một bên thì phát âm của cô thật tuyệt.
- [하림의 호응] - 발음이 되게 좋아Gạt hết mọi thứ sang một bên thì phát âm của cô thật tuyệt.
- [하림] 아, 그래? - [듀이] 그래서Gạt hết mọi thứ sang một bên thì phát âm của cô thật tuyệt. - Thật à? - Tôi muốn tin bất cứ điều gì cô nói.
아, 말할 때마다 신뢰감이 막- Thật à? - Tôi muốn tin bất cứ điều gì cô nói.
- [웃음] - [혜영이 놀라며] 마냥 좋대- Nàng thích chàng ở đó. - Cô ấy cứ cười.
- [지혜] 계속 웃어 - [듀이] 그치?- Nàng thích chàng ở đó. - Cô ấy cứ cười.
- 누구, 누구랑 얘기 나누고 왔어? - [하림] 리키- Cô đã nói chuyện với ai? - Ricky.
- 아, 리키? - [하림의 호응]- Ricky à? - Vâng.
[듀이] 리키는 어디 가고?- Giờ anh ấy ở đâu? - Tôi không biết.
- 몰라 [웃음] - [듀이의 웃음]- Giờ anh ấy ở đâu? - Tôi không biết.
- [듀이] 이제 앞으로 되게 - [휴대 전화 진동음]Sẽ rất…
- [메시지 알림 효과음] - [감성적인 음악]HẸN HÒ 1:1 CHO NGƯỜI LY HÔN ĐÃ KẾT THÚC
아, 끝났어HẸN HÒ 1:1 CHO NGƯỜI LY HÔN ĐÃ KẾT THÚC - Hết giờ rồi. - Hết rồi ư?
- [듀이] 아, 끝났어? - [호응]- Hết giờ rồi. - Hết rồi ư?
[하림] 재미있었다- Vui thật. - Ừ.
[듀이의 호응]- Vui thật. - Ừ. NHỮNG NGƯỜI THẤY VUI…
[듀이] 아, 너무 재미있었어NHỮNG NGƯỜI THẤY VUI… Tôi rất vui.
[베니타] 지금 너무 짧은 것 같아Tôi nghĩ thời gian quá ngắn. - Để làm quen với nhau… Mọi người. - Tôi biết.
- [영어로] 모두 다 알아 가기에는 - [리키] 맞아- Để làm quen với nhau… Mọi người. - Tôi biết.
[세윤이 한국어로] 그래도 얘기는 못 했지만Đa số không nói nhiều nhưng họ đã khiến chúng ta rất bất ngờ.
큰 거 하나 남기고Đa số không nói nhiều nhưng họ đã khiến chúng ta rất bất ngờ.
- [지원] 그래, 보디랭귀지 - [지혜의 탄성]- Phải. - Ngôn ngữ cơ thể.
- [혜영] 첫 터치가 나왔어 - [지혜의 호응]- Phải. - Ngôn ngữ cơ thể. Ta có sự đụng chạm cơ thể đầu tiên.
상대의 마음을 확실히 알았잖아요Cô ấy đã bày tỏ rõ tình cảm với Dewey.
- [지혜, 세윤의 호응] - 듀이는Cô ấy đã bày tỏ rõ tình cảm với Dewey.
[혜영] 그러면 좋아지게 되지 않을까, 좀?Nó sẽ khiến chàng quan tâm tới nàng chứ?
- [지원] 어, 눈길이 더 가죠 - [세윤] 그렇죠, 아무래도Nàng sẽ làm chàng chú ý nhiều hơn.
- 한 번이라도 더 표현한 사람한테 - [지혜의 호응]Nàng sẽ làm chàng chú ý nhiều hơn. - Biểu cảm thu hút sự chú ý. - Phải.
- 더 신경이 쓰이게 되고 - [혜영] 응, 맞아- Biểu cảm thu hút sự chú ý. - Phải.
[세윤] 뭐, 이게 일단 부정할 수 없잖아요Không thể phủ nhận là nàng thích chàng.
'이 사람이 나한테 호감이 있구나'는Không thể phủ nhận là nàng thích chàng.
- [지원] 공개한 거라니까, 거의 - [출연진의 호응]- Cô ấy bộc lộ tình cảm. - Chuẩn.
좀 헷갈릴 것 같기는 해요Hẳn là anh ấy bối rối vì mối quan tâm số một của anh là Ji Su.
일단 지수 씨한테 호감이 있기는 했는데Hẳn là anh ấy bối rối vì mối quan tâm số một của anh là Ji Su.
[세윤] 아니면 근데 진짜 나쁜Nếu có ý đồ kém danh dự, anh ấy sẽ nói: "Rồi, cô ấy là phương án sơ cua".
- 마음을 먹는다면 - [지혜] 네Nếu có ý đồ kém danh dự, anh ấy sẽ nói: "Rồi, cô ấy là phương án sơ cua".
- '오케이, 안전하게 한 명 있고' - [익살스러운 효과음]Nếu có ý đồ kém danh dự, anh ấy sẽ nói: "Rồi, cô ấy là phương án sơ cua".
- [출연진의 웃음] - [흥미로운 음악]
- [지원] 아, 그렇게? - [지혜] 진짜 나쁘다- Như thế à? - Thật thì tệ quá.
- [지원의 깨달은 탄성] - [세윤] 진짜 나쁜…- Như thế à? - Thật thì tệ quá. - Tệ quá. - Anh quá tệ!
- [지혜] 진짜 나쁘다 - [세윤] 내가 아니라- Tệ quá. - Anh quá tệ! Không. Anh chỉ đưa ra giả thuyết.
[세윤] 진짜 나쁜 마음을 먹는다면Không. Anh chỉ đưa ra giả thuyết.
- 아, 이거 이것도 맞아요 - [세윤의 웃음]- Điều anh ấy nói cũng có thể là thật. - Vậy sao?
- [지혜] 그래요? - 얘기한 거, 예- Điều anh ấy nói cũng có thể là thật. - Vậy sao?
- [지원, 지혜의 탄성] - [오스틴] 예- Điều anh ấy nói cũng có thể là thật. - Vậy sao?
[세윤] 그, 리키가Ricky dường như không thể nắm thế chủ động.
좀 적극적인 행동을Ricky dường như không thể nắm thế chủ động.
- 못 할 것 같았는데 - [감성적인 음악]Ricky dường như không thể nắm thế chủ động.
- '미안한데' - [혜영의 호응]Nhưng anh ấy nói: "Tôi xin lỗi nhưng chúng ta nói chuyện chứ?"
'대화를 여기서 해도 될까?'라고 얘기를 꺼냈잖아요Nhưng anh ấy nói: "Tôi xin lỗi nhưng chúng ta nói chuyện chứ?"
[혜영] 그러니까 베니타가Tôi chắc rằng Benita rất xúc động, vì một người rất ít nói tiếp cận cô ấy.
진짜 설렜을 것 같아요Tôi chắc rằng Benita rất xúc động, vì một người rất ít nói tiếp cận cô ấy.
- 왜냐면 조용한 사람이 다가와서 - [지혜, 세윤의 호응]Tôi chắc rằng Benita rất xúc động, vì một người rất ít nói tiếp cận cô ấy.
- 안 그럴 것 같은 사람이 - [지혜의 놀란 탄성]- Người cô không mong yêu cầu trò chuyện. - Chị nói đúng đấy.
- 이렇게 대화 신청을 - [지원] 아, 맞네- Người cô không mong yêu cầu trò chuyện. - Chị nói đúng đấy.
- [혜영] 어, 딱 하니까 - [지혜] 맞아- Người cô không mong yêu cầu trò chuyện. - Chị nói đúng đấy.
[씁 숨을 들이켜며] 어, 어떻게 어, 마음이 변할까?Cô ấy sẽ thắc mắc tại sao anh ấy lại đổi ý.
[세윤] 이게 진짜 사람마다 다른 거야Tất cả phụ thuộc vào người trước mặt bạn. Nhớ điều Ha Rim nói chứ?
하림은 그렇게 표현했잖아요Tất cả phụ thuộc vào người trước mặt bạn. Nhớ điều Ha Rim nói chứ?
'너 너무 적극적이지 않은 것 같아'"Anh quá nhát."
- [지혜] '나 갈래' - [출연진의 호응]- "Tôi đi đây." - Phải, cô ấy đã nói thế.
- [세윤] 얘기했는데 - [지혜의 호응]- "Tôi đi đây." - Phải, cô ấy đã nói thế. Nhưng với Benita thì Ricky táo bạo hơn.
반대로 리키는 베니타한테 적극적이었던 거죠Nhưng với Benita thì Ricky táo bạo hơn.
- [혜영] 응, 그러네 - [지혜의 호응]- Em nói phải. - Chàng nói với nàng cũng ổn.
[지원] 그러니까 대화도 막 잘하고- Em nói phải. - Chàng nói với nàng cũng ổn. Ừ.
[부드러운 음악]SAU CUỘC HẸN UỐNG TRÀ 1:1, NHỮNG NGƯỜI LY HÔN TRỞ VỀ PHÒNG
[하림] 누구랑 대부분 대화했어?- Cô nói chuyện với ai là chính? - Ricky và Jerome.
[베니타] 나 리키 씨랑 제롬- Cô nói chuyện với ai là chính? - Ricky và Jerome.
'케미스트리'는 누구랑 더 잘 맞을 것 같아?Cô nghĩ ai có tình cảm tốt nhất với mình?
[베니타] 나는 사실Cô nghĩ ai có tình cảm tốt nhất với mình? Nói thật,
내가 좀 얘기해 보고 싶은 사람은tôi muốn nói chuyện thêm với Ricky.
- 리키 - [소라의 호응]tôi muốn nói chuyện thêm với Ricky. Tôi hiểu.
- [지혜] 그랬구나 - [하림] 리키?Tôi hiểu. - Ricky ư? - Phải.
- [베니타의 호응] - [경쾌한 음악]- Ricky ư? - Phải.
[베니타] 리키는 반전 매력이 있을 것 같기는 해Tôi nghĩ Ricky có thể có nét quyến rũ tiềm ẩn.
약간 그냥Đôi khi anh ấy nói những câu mà tôi thấy rất thú vị.
가끔 이렇게 툭툭 던지면Đôi khi anh ấy nói những câu mà tôi thấy rất thú vị.
- 재미는 있어 - [소라의 호응]Đôi khi anh ấy nói những câu mà tôi thấy rất thú vị.
호감이 생겼구나Cô ấy thích thú rồi.
[베니타] 너무 짧았다Thời gian quá ngắn. Lẽ ra anh nên đến sớm hơn.
일찍 오지 그랬어 [웃음]Thời gian quá ngắn. Lẽ ra anh nên đến sớm hơn.
[리키] 제롬만 하고- Vậy cô nói chuyện với Jerome lâu rồi à? - Vâng.
- 얘기하고 있었어? - [베니타의 호응]- Vậy cô nói chuyện với Jerome lâu rồi à? - Vâng.
아니, 다른 사람이 '어프로치' 안 했어?Không ai khác tiếp cận cô ư?
[호응]Không, không ai cả.
- [리키가 영어로] 어, 정말? - [베니타의 호응]Ồ vậy ư? Tôi mừng vì mình đã tiếp cận.
잘 왔네Ồ vậy ư? Tôi mừng vì mình đã tiếp cận.
- [베니타의 웃음] - [리키의 호응과 웃음]
- [한국어로] 고마웠어, 사실 - [리키의 말소리]Tôi thực sự thấy biết ơn anh… Tôi tưởng không ai quan tâm.
- 너무, '아, 아무도' [웃음] - [리키의 호응]Tôi thực sự thấy biết ơn anh… Tôi tưởng không ai quan tâm.
'나한테 관심이 없나?' 이랬거든Tôi thực sự thấy biết ơn anh… Tôi tưởng không ai quan tâm.
- [지혜] 이 둘이 잘 어울려요 - [출연진의 호응]- Trông họ đẹp đôi đấy. - Phải.
아니, 음, 얘기하고 싶었어, 어Không. Tôi muốn nói chuyện với cô.
어, 리키가 약간 이제 좀 약간 적극적으로 나오기 시작하네Ricky bắt đầu chủ động hơn.
[베니타] 근데 시간이 너무 짧았어Nhưng thời gian quá ngắn.
- [혜영] 베니타가 - [지원] 그쵸Benita có vẻ quan tâm đến Ricky hơn Jerome.
[혜영] 제롬보다는 리키한테Benita có vẻ quan tâm đến Ricky hơn Jerome.
- 마음이 더 가는 거야? - [지원] 그렇지, 리키랑Benita có vẻ quan tâm đến Ricky hơn Jerome. Cô có quá ít thời gian với Ricky.
[지원] 너무 짧게 대화를 하고Cô có quá ít thời gian với Ricky. Và cô phải nghe Jerome viện cớ suốt 40 phút.
- 한 40분을 변명만 들었으니까 - [출연진의 웃음]Và cô phải nghe Jerome viện cớ suốt 40 phút.
너무 아깝겠죠Thật tiếc cho cô ấy.
[하림] 아니, 나는 진짜Tôi thực sự cần phải xin lỗi Ricky.
리키한테 가서 사과해야 돼Tôi thực sự cần phải xin lỗi Ricky.
[영어로] 마음이 너무 안 좋아Tôi thấy rất tệ.
[흥미로운 음악]XIN LỖI VÌ VIỆC GÌ?
[한국어로] 왜?Tại sao?
[하림] 리키랑 대화를 했는데Tôi nói chuyện với Ricky.
나는 대화하자마자Ngay khi chúng tôi nói chuyện, tôi không thấy có hứng.
- '노 케미스트리'야 - [베니타의 웃음]Ngay khi chúng tôi nói chuyện, tôi không thấy có hứng. Vấn đề của anh ấy mà.
[사람들의 웃음]HƠI QUÁ ĐÁNG Ư?
왜냐면 나는 대화를 리드를 해야 되면Tôi nói với anh ấy là khi cần dẫn dắt cuộc trò chuyện, tôi bị căng thẳng đến mức gần như hoảng loạn.
나 너무 스트레스받는다고 나 살짝 '패닉'한다고tôi bị căng thẳng đến mức gần như hoảng loạn.
- 그래서 - [베니타] 그래도 얘기를 안 해?- Nhưng anh ấy vẫn không nói à? - Không.
- 응, 그리고 먼 바다를 - [익살스러운 음악]- Nhưng anh ấy vẫn không nói à? - Không. Anh ấy chỉ nhìn ra biển.
[하림] 쳐다보면서Anh ấy chỉ nhìn ra biển.
[영어로] 그냥 생각만 하더라고Có vẻ anh ấy đang suy nghĩ.
[한국어로] 아, 그래서 좀 어려웠었거든요- Thế nên nó không trôi chảy. - Giao tiếp quan trọng mà.
- [지혜] 대화 진행되는 게 - [혜영] 그래, 대화가 중요해- Thế nên nó không trôi chảy. - Giao tiếp quan trọng mà.
- [지혜의 호응] - [하림이 영어로] 나 이만 갈게- Thế nên nó không trôi chảy. - Giao tiếp quan trọng mà. - Tôi đi đây. Tạm biệt. - Được rồi.
- [웃으며] 안녕 - [리키] 그래- Tôi đi đây. Tạm biệt. - Được rồi. HA RIM KHÔNG CHỊU NỔI SỰ IM LẶNG KHÓ CHỊU
[한국어로] 그래서 내가Thế nên tôi bảo: "Tôi phải đi đây".
[영어로] '나 이만 갈게'Thế nên tôi bảo: "Tôi phải đi đây".
- [한국어로] 이러고 나왔어 - [베니타의 웃음]
[소라의 웃음]
[하림] 나 오히려 듀이랑Nhưng với Dewey…
- 진짜 잘 맞아, 성격 - [베니타의 호응]Chúng tôi rất hợp tính nhau.
- 응, 듀이랑 - [밝은 음악]Chúng tôi rất hợp tính nhau.
[베니타] 듀이는 말하는 걸 되게 좋아하는…- Dewey có vẻ rất thích nói. - Phải.
- [세윤] 맞아 - [하림] 듀이랑 얘기를 하면- Dewey có vẻ rất thích nói. - Phải. Khi nói chuyện, anh ấy thực sự làm tôi vui hơn.
[하림] '업'시켜 줘, 되게, 응Khi nói chuyện, anh ấy thực sự làm tôi vui hơn.
거기에서 매력 많이 느낄 수 있을 것 같아Đó là điểm tôi nghĩ cô sẽ thấy sự quyến rũ của anh ấy.
강추하시는구나?- Rất nên tìm hiểu về anh ấy. - Phải.
- [베니타] 강추 - [소라의 웃음]- Rất nên tìm hiểu về anh ấy. - Phải.
- [소라가 영어로] 강추 - [베니타의 웃음]Rất nên. TRÁI TIM HA RIM SẼ ĐỔI QUA DEWEY?
[톰이 한국어로] 근데 누구누구 얘기했어?#PHÒNG CỦA NAM - Anh đã nói chuyện với ai? - Tôi nói chuyện với Ha Rim và Ji Su.
- [듀이] 나는 하림이랑 - [톰의 호응]- Anh đã nói chuyện với ai? - Tôi nói chuyện với Ha Rim và Ji Su.
지수- Anh đã nói chuyện với ai? - Tôi nói chuyện với Ha Rim và Ji Su.
[톰] 하림이랑 지수? 어땠어?- Ha Rim và Ji Su? Tình hình… - Anh thì sao, Ricky?
[듀이] 리키는- Ha Rim và Ji Su? Tình hình… - Anh thì sao, Ricky?
- [리키] 나는 베니타하고 - [발랄한 음악]- Tôi nói chuyện với Benita. - Ừ.
[듀이의 호응]- Tôi nói chuyện với Benita. - Ừ.
지수하고Ji Su.
하림하고Ha Rim và Hee Jin.
어, 희진Ha Rim và Hee Jin.
- [세윤] 어? 얘기 다 했네 - [지혜] 어? 많이 했어요- Anh ấy nói chuyện với tất cả. - Ồ!
[지혜] '와우'- Anh ấy nói chuyện với tất cả. - Ồ!
- [톰이 영어로] 뭐? - [듀이가 한국어로] 야, 뭐Đây là gì, hẹn hò tốc độ à?
- [톰] '스피드 데이팅' 했어? - [리키의 웃음]Đây là gì, hẹn hò tốc độ à? RICKY LÀ THẾ LỰC IM LẶNG!
[듀이] '스피드 데이팅' [웃음]RICKY LÀ THẾ LỰC IM LẶNG! - Hẹn hò tốc độ. - Cái gì? Anh nói chuyện với bốn người?
[톰] 뭐야? 4명 얘기했어?- Hẹn hò tốc độ. - Cái gì? Anh nói chuyện với bốn người?
인기 많아ĐỎ MẶT Anh ấy nổi tiếng. Không phải loại vừa đâu.
아, 장난 아니야Anh ấy nổi tiếng. Không phải loại vừa đâu.
[출연진의 웃음]GHEN TỊ
내가 이야기하고 싶은 사람들을 다 이야기했어, 난Tôi đã nói chuyện với những người mình muốn.
진짜 궁금하다Tôi tò mò vì anh gặp cả bốn người. Anh thấy ai trong số họ hấp dẫn hơn không?
- [리키] 어? - 그렇게 4명이나 만났으면Tôi tò mò vì anh gặp cả bốn người. Anh thấy ai trong số họ hấp dẫn hơn không?
- [듀이] 좀 더 '어필링' 된 - [리키의 호응]Tôi tò mò vì anh gặp cả bốn người. Anh thấy ai trong số họ hấp dẫn hơn không?
사람 있어?Tôi tò mò vì anh gặp cả bốn người. Anh thấy ai trong số họ hấp dẫn hơn không?
- 어 조금 더 관심 있는 사람 - [듀이의 탄성]Có, có một người tôi quan tâm hơn.
- 있는 것 같아 - [부드러운 음악]Có, có một người tôi quan tâm hơn.
[혜영] 누굴까?Tôi tự hỏi ai?
아, 마음 조금 변했어요Suy nghĩ của tôi đã thay đổi một chút.
[영어로] 좀 더 얘기하니까 마음이 편해졌어요Có cảm giác rất tự nhiên khi chúng tôi nói chuyện.
짧은 시간이라 그렇게 얘기는 많이 못 했는데Chúng tôi không nói chuyện mấy, thời gian ngắn.
[한국어로] 끝나니까 제가 대화를 더 하고 싶었어요Khi chúng tôi hết thời gian, tôi thấy mình muốn nói nhiều hơn.
그 마음이 생겼었어요Cảm giác của tôi là thế.
[지미의 생각하는 소리]
[지미가 영어로] 선택할 사람이 너무 빠르게 줄어들고 있어Lựa chọn cũng đang thu hẹp… quá nhanh.
[제롬의 호응]Lựa chọn cũng đang thu hẹp… quá nhanh. Tuột dốc không phanh.
- [지미의 영어 말소리] - [호응]Tuột dốc không phanh.
사실 이미 좀 그런 거 같아- Và tôi nghĩ nó đang xảy ra. - Thật à?
[제롬] 정말?- Và tôi nghĩ nó đang xảy ra. - Thật à? TÌNH HÌNH THAY ĐỔI ĐANG LÀM JIMI LO LẮNG
- [안타까워하는 소리] - [세윤이 한국어로] 진짜?TÌNH HÌNH THAY ĐỔI ĐANG LÀM JIMI LO LẮNG
[제롬] 그러니까 어저께 두 명 있었잖아- Anh quan tâm đến hai cô gái. - Ừ.
- [지미] 그치, 그치 - 이 둘 중에서- Anh quan tâm đến hai cô gái. - Ừ. - Anh phải lòng một cô? - Đúng vậy.
[제롬] 얘한테 마음 다 갔다고?- Anh phải lòng một cô? - Đúng vậy.
- 그치? 근데 오늘, 오늘은 - [지미] 그거, 그거는- Anh phải lòng một cô? - Đúng vậy. Nhưng hôm nay anh đến gặp cô này?
[제롬] 얘한테 간 거야?Nhưng hôm nay anh đến gặp cô này?
[지미] 어제는 솔직히 조금 더 뭔가Nói thật là hôm qua tôi thấy cô ấy thoải mái hơn.
편했던 것 같아Nói thật là hôm qua tôi thấy cô ấy thoải mái hơn.
- [제롬] 음, 오케이 - [지미] 편하고- Được rồi. - Cô ấy làm tôi thấy thoải mái.
[지미] 편하고 좋은 사람인 거 알겠고- Được rồi. - Cô ấy làm tôi thấy thoải mái. Cô ấy là người tốt và chúng tôi trò chuyện rất suôn sẻ.
대화는 잘 통하는 것 같은데Cô ấy là người tốt và chúng tôi trò chuyện rất suôn sẻ.
한편 약간Nhưng giờ chúng tôi nói chuyện riêng,
확실히 얘기를 해 보니까Nhưng giờ chúng tôi nói chuyện riêng,
- [흥미로운 음악] - 더tôi thấy như…
- 뭐라 하지? 떨리는 - [제롬] 더 좋아하게 된Nói sao nhỉ? Sự quan tâm của tôi chuyển sang người khác.
[지미] 떨리는 사람이 있어 다른 사람이Nói sao nhỉ? Sự quan tâm của tôi chuyển sang người khác.
- [제롬의 호응] - 그러니까 대화가 잘 통하고Thay vì chỉ trò chuyện vui vẻ…
- [지미의 말소리] - [제롬의 호응]Thay vì chỉ trò chuyện vui vẻ… SAU CUỘC HẸN UỐNG TRÀ, TRÁI TIM JIMI ĐÃ ĐỔI CHIỀU
[출연진의 탄성]SAU CUỘC HẸN UỐNG TRÀ, TRÁI TIM JIMI ĐÃ ĐỔI CHIỀU
[제롬의 호응]SAU CUỘC HẸN UỐNG TRÀ, TRÁI TIM JIMI ĐÃ ĐỔI CHIỀU
[지혜, 혜영] 누구지?- Đó là ai? - Là ai vậy?
[혜영] 지수냐, 희진이냐?- Đó là ai? - Là ai vậy? Là Ji Su hay Hee Jin?
[밝은 음악]"CUỘC HẸN UỐNG TRÀ 1:1 ĐÃ KẾT THÚC VÀ CUỐI CÙNG!"
[톰] 와, 이제 이렇게 나오니까 좀 이렇게 좀 설렌다Chà, thật phấn khích khi được ra ngoài. TRÊN ĐƯỜNG ĐẾN…
데이트 가나 봐요Họ sẽ đi hẹn hò. …CUỘC HẸN THỔN THỨC CON TIM
[혜영] 아, 멋있다Khung cảnh tuyệt quá! NHỮNG NGƯỜI LY HÔN SẼ CÓ CUỘC HẸN KIỂU GÌ…
[지혜] 야, 근데 진짜 좋다NHỮNG NGƯỜI LY HÔN SẼ CÓ CUỘC HẸN KIỂU GÌ… - Rất đẹp. Tôi nên đến thăm Cancún. - Nhất định rồi.
- 칸쿤은 한번 가 봐야겠네요 - [혜영] 그러게요- Rất đẹp. Tôi nên đến thăm Cancún. - Nhất định rồi.
[혜영의 탄성]…Ở NƠI TUYỆT ĐẸP NÀY?
[출연진의 탄성]
[빛나는 효과음]CUỘC HẸN ĐẦU TIÊN CỦA NHỮNG NGƯỜI LY HÔN
[혜영] 단체 데이트Đó là hẹn hò tập thể. ĐÂY LÀ NƠI NHỮNG NGƯỜI LY HÔN SẼ HẸN HÒ TẬP THỂ
- [제롬] 뭐야? - [톰] '오늘의'- Cái gì? - "Chọn bạn hẹn trong ngày của bạn."
'파트너를 정하세요'- Cái gì? - "Chọn bạn hẹn trong ngày của bạn."
[제롬] '오늘의 파트너를 정하세요'?"Chọn bạn hẹn trong ngày" ư?
- [혜영] 아, 궁금하다 - [편안한 음악]"Chọn bạn hẹn trong ngày" ư? - Tôi tò mò đấy. - Là gì vậy?
[세윤] 뭔데?- Tôi tò mò đấy. - Là gì vậy? #CUỘC HẸN HÔM NAY CHỌN ĐỐI TÁC TRONG NGÀY CỦA BẠN
[톰] 파트너 어떻게 정하는 거야?- Chọn như thế nào? - Quyết định kiểu gì?
[듀이] 우리 어떻게 정해?- Chọn như thế nào? - Quyết định kiểu gì?
[베니타] '오늘의 데이트'"Chọn bạn hẹn trong ngày của bạn."
[베니타, 하림] '오늘의 파트너를 정하세요'"Chọn bạn hẹn trong ngày của bạn."
'오늘의 파트너를 정하세요'?HỌ PHẢI CHỌN BẠN HẸN ĐẦU TIÊN
[세윤] 파트너 어떻게 정하죠?HỌ PHẢI CHỌN BẠN HẸN ĐẦU TIÊN Họ sẽ quyết định như thế nào?
- [혜영] 어떻게 해? - 어려운데?- Họ sẽ làm gì? - Việc này khó đấy. Ai sẽ chọn chứ?
누가 정해야 돼?- Họ sẽ làm gì? - Việc này khó đấy. Ai sẽ chọn chứ?
[제롬이 영어로] 여자들 먼저Ưu tiên phái đẹp à?
- [지미의 웃음] - [베니타가 한국어로] 아니지
- 남자들이 정해라 - [하림] 남자분들이, 어- Không. Nam giới nên chọn… - Nam giới nên chọn trước.
- [베니타의 호응] - [하림] 남자분들이 정하는 게- Không. Nam giới nên chọn… - Nam giới nên chọn trước.
맞는 순서인 것 같은데요?- Không. Nam giới nên chọn… - Nam giới nên chọn trước.
[제롬, 리키의 영어 말소리]Thảo luận nhé?
[리키, 톰의 영어 말소리]Thảo luận nhé? Sẽ khó mà quyết định.
[제롬] 아, 이거 힘들다, 파트너Sẽ khó mà quyết định.
아, 이거 우리가 정하는 거지?Chúng ta phải quyết định nhỉ?
[흥미로운 음악]CUỘC ĐẤU TRÍ BẮT ĐẦU
- [지혜] 다들 눈치 봐, 계속 - [오스틴의 웃음]CUỘC ĐẤU TRÍ BẮT ĐẦU Họ đang thăm dò vẻ mặt nhau.
[베니타] 너무 어렵다, 근데- Nhưng việc này khó quá. - Tôi biết.
[베니타, 지수의 웃음]- Nhưng việc này khó quá. - Tôi biết.
[지수] 진짜 어렵네Thực sự khó.
[지혜] 어 누가 적극적으로 나왔어요, 지금Ai đó đã xuất chiêu trước.
- [제롬이 영어로] 먼저 움직여 - [지수가 한국어로] 진짜 어렵네- Việc này thật khó. - Xuất chiêu trước.
- [영어로] 좋아, 내가 먼저 갈게 - [제롬] 먼저 움직여- Việc này thật khó. - Xuất chiêu trước. - Tôi chọn trước. - Cố lên, Tom. Xuất chiêu trước.
[세윤이 한국어로] 톰이 약간 지금 조급한가 봐요- Hẳn là Tom mất kiên nhẫn. - Ra chiêu trước.
- [지수가 웃으며] 진짜 어렵네 - [제롬이 영어로] 먼저 움직여BẠN HẸN UỐNG TRÀ {SORA}
[지혜가 한국어로] 자 누구에게 갈까요?BẠN HẸN UỐNG TRÀ {SORA} Anh ấy sẽ chọn ai?
[혜영] 하림?Có phải Ha Rim không?
소라냐, 하림이냐?Là Sora hay Ha Rim?
- 소파에 앉을까요? [웃음] - [출연진의 탄성]Chúng ta ngồi ở đi văng nhé?
[지혜] 어떡해ĐÔI ĐẦU TIÊN TOM VÀ HA RIM
[희진] 대박 '리얼'이다, 어떡해?Việc này rất thực tế. Ôi trời.
[톰] 제가 원래Thường thì tôi không hướng ngoại như thế.
이제 그러지를 잘 못하는데Thường thì tôi không hướng ngoại như thế.
- [밝은 음악] - 어, 그 몇 초 사이에Nhưng trong vài giây đó, tôi đã lấy hết can đảm.
저 되게 좀 용기를 내서Nhưng trong vài giây đó, tôi đã lấy hết can đảm.
'먼저 이렇게 다가가야겠다'Tôi chỉ nghĩ: "Mình nên tiếp cận cô ấy trước".
그런 생각이 들어서Tôi chỉ nghĩ: "Mình nên tiếp cận cô ấy trước".
그냥 앞으로 걸어 나갔어요Vì thế, tôi bước lên.
[지혜] 그치, 기다리면 기회는Phải. Do dự có thể có nghĩa là bỏ lỡ cơ hội.
- 오지 않습니다 - [혜영] 오지 않아Phải. Do dự có thể có nghĩa là bỏ lỡ cơ hội.
[시끌벅적한 소리]Đằng sau chiếc ghế sofa này…
어, 리키 바로 간다- Ricky đang di chuyển. - Ricky đang di chuyển.
리키 간다, 바로 간다- Ricky đang di chuyển. - Ricky đang di chuyển.
[세윤] 리키 적극적이지 않은 줄 알았는데Cứ tưởng anh ấy không chủ động, nhưng hóa ra là có!
적극적이네Cứ tưởng anh ấy không chủ động, nhưng hóa ra là có!
- [흥미로운 음악] - [시끌벅적한 소리]RICKY LẶNG LẼ BƯỚC LÊN
앉을래?Cô muốn ngồi không?
[혜영, 지혜] 어머- Ôi trời? - Ôi trời!
- [지원의 탄성] - [지혜] 떨려, 떨려, 지금 다Mọi người đều lo lắng.
[리키] 앉을래?Cô muốn ngồi không?
- [출연진의 탄성] - [리키] 앉을래?
[리키의 웃음]ĐÔI THỨ HAI RICKY VÀ BENITA
- [오스틴, 세윤] '오, 레츠 고' - [지혜의 탄성]- Đi thôi! - Đi nào!
- [지혜] 아, 제롬 - [혜영] 제롬Ôi không. Tội nghiệp Jerome.
[지혜] 어떡해, 제롬Ôi không. Tội nghiệp Jerome.
[리키] 베니타하고 제가 대화를 더 하고 싶었어요Tôi muốn nói chuyện với Benita thêm chút nữa.
베니타가 관심이 제일 많았어요, 네Tôi quan tâm nhất đến cô ấy, vâng.
[지혜가 놀라며] 아
[씁 숨을 들이켜며] 어, 지미는 누구 선택했는지 궁금하네Tôi tự hỏi Jimi sẽ chọn ai.
[세윤] 어?Tôi tự hỏi Jimi sẽ chọn ai. JIMI BẤT NGỜ DI CHUYỂN
- [듀이의 탄성] - [지미] 괜찮아?Cô muốn ngồi không?
- [부드러운 음악] - [지혜] 누구예요?JIMI ĐÃ UỐNG TRÀ VỚI… - Đó là ai? - Không biết là ai?
[혜영] 누굴까?- Đó là ai? - Không biết là ai? HEE JIN - JI SU
- [지미] 희진, 괜찮아? - [희진] 가자- Cô muốn ngồi không? - Ta ngồi đi.
[지미] 희진, 괜찮아?ĐÔI THỨ BA JIMI VÀ HEE JIN
- [희진] 가자 - [출연진의 탄성]ĐÔI THỨ BA JIMI VÀ HEE JIN - Họ trò chuyện suôn sẻ mà. - Phải.
- [지혜] 그래, 좋아요 - [혜영] 둘이 더 대화가- Họ trò chuyện suôn sẻ mà. - Phải.
- [혜영] 좀 됐었어 - [지혜] 어, 맞아요- Họ trò chuyện suôn sẻ mà. - Phải.
[지미] 이희진 씨가 제일 궁금한 것 같아요Tôi nghĩ tôi tò mò nhất về Hee Jin.
외모나 이런 게Tôi nghĩ ngoại hình của cô ấy và những thứ như thế đúng gu của tôi hơn.
제가 좋아하는 스타일인 것 같아요Tôi nghĩ ngoại hình của cô ấy và những thứ như thế đúng gu của tôi hơn.
[흥미로운 음악]NHỮNG NGƯỜI CHƯA ĐƯỢC CHỌN {JI SU} VÀ {SORA}
[듀이] 난 여기 가야겠다Tôi biết chọn ai rồi. Đi nào.
가자Tôi biết chọn ai rồi. Đi nào.
- 가자 - [지수] 우리? [웃음]- Ta đi thôi. - Được.
- [듀이] 가자 - [혜영] 잘됐다ĐÔI THỨ TƯ DEWEY VÀ JI SU Mừng cho họ!
[지혜의 탄성]Mừng cho họ!
[제롬이 영어로] 이쪽으로 가실까요?Lối này, thưa cô.
[혜영이 한국어로] 소라 씨한테도 관심이 좀 있다- Anh ấy cũng quan tâm đến Sora mà. - Đúng thế.
- [지혜] 어, 맞아요, 맞아요, 어 - [혜영의 호응]- Anh ấy cũng quan tâm đến Sora mà. - Đúng thế.
[혜영] 잘됐네, 응- Như thế tốt cho họ. - Phải.
[제롬] 그러니까 알고 싶어요Tôi muốn làm quen với cô ấy và nói chuyện với cô ấy nhiều hơn.
대화 좀 나누고 싶고Tôi muốn làm quen với cô ấy và nói chuyện với cô ấy nhiều hơn.
[소라] 제가 마지막으로 '테이크 인'을 당했거든요?Tôi là người cuối cùng được chọn. Điều đó làm tôi hơi buồn.
좀 슬펐어요Tôi là người cuối cùng được chọn. Điều đó làm tôi hơi buồn.
[웅성거리는 소리]NHỮNG CẶP ĐÔI NÀY SẼ CÓ CUỘC HẸN KIỂU GÌ?
[지수] 게임 같은 거 하려나?- Chúng ta sẽ chơi trò chơi à? - Chà… Tôi nghĩ ít có khả năng lắm.
[듀이가 씁 숨을 들이켜며] 그렇지는 않을 것 같은데- Chúng ta sẽ chơi trò chơi à? - Chà… Tôi nghĩ ít có khả năng lắm.
[여자가 영어로] 안녕하세요Xin chào.
[사람들] 안녕하세요- Xin chào. - Chào.
- [제롬이 스페인어로] 안녕하세요 - [영어로] 안녕하세요- Chào. - Các bạn khỏe không?
[톰이 스페인어로] 안녕하세요- Chào. - Các bạn khỏe không?
- [돌싱들이 영어로] 안녕하세요 - [제롬이 스페인어로] 안녕하세요- Chào. - Xin chào.
- [지혜가 한국어로] 어? 뭐야? - [오스틴] 어?Ai thế?
- 뭐야? - [세윤] 어?Gì vậy?
[지수의 탄성]
- [분위기 있는 음악이 흐른다] - [듀이가 영어로] 뭐?Gì chứ?
- [지미] 세상에 - [희진의 탄성]- Ôi trời. - Ồ!
- 세상에 - [돌싱들의 웃음]- Trời ạ. - Chà!
[희진, 지수의 탄성]- Trời ạ. - Chà!
[지혜가 한국어로] 댄스?Họ khiêu vũ à?
[혜영] 라틴 댄스?Điệu nhảy Latinh ư?
[지수의 웃음]HẸN HÒ TẬP THỂ NHẢY BACHATA
- [세윤의 탄성] - [지혜] 대박MỆNH DANH LÀ VŨ ĐIỆU GỢI CẢM NHẤT. - Chà! - Quá đỉnh!
- [지수의 웃음] - [듀이] 와 [웃음]
[놀란 숨소리]
설레겠다Hẳn là họ rất phấn khích.
사랑, 없던 사랑도 생기겠네요Những ai không có cảm xúc có thể bắt đầu có.
둘이 표정이 너무 예뻐- Biểu cảm của họ thật đáng yêu. - Đúng vậy.
[지미] 어, 맞아- Biểu cảm của họ thật đáng yêu. - Đúng vậy.
[리키] 춤 잘 춰?Cô nhảy có giỏi không?
[웃으며] 나도 진짜 못 춰Tôi cũng tệ lắm.
- [베니타] 문제다, 문제 - [리키의 웃음]Đó sẽ là một vấn đề.
[혜영] 큰일 났다Việc này có vẻ đáng lo ngại.
[듀이] 댄스 스포츠 췄던 기억에 의하면Theo như tôi nhớ từ môn khiêu vũ thể thao, ta không thể thả lỏng cánh tay.
팔에 힘을 빼면 안 되고Theo như tôi nhớ từ môn khiêu vũ thể thao, ta không thể thả lỏng cánh tay.
팔을 무조건 고정한 상태로Theo như tôi nhớ từ môn khiêu vũ thể thao, ta không thể thả lỏng cánh tay. Ta phải giữ cánh tay cố định để đo khoảng cách.
그걸로 거리 잰다고 알고 있어Ta phải giữ cánh tay cố định để đo khoảng cách. PHÂN TÍCH XONG KHIÊU VŨ THỂ THAO
[지수] 진짜? 옛날에 춤, 춤을 배웠었어?PHÂN TÍCH XONG KHIÊU VŨ THỂ THAO - Trước đây anh học nhảy à? - Khiêu vũ thể thao.
- [듀이] 댄스 스포츠 - [지수의 깨달은 탄성]- Trước đây anh học nhảy à? - Khiêu vũ thể thao.
- [제롬, 톰의 탄성] - [희진의 웃음]NHÌN NHỮNG CỬ CHỈ GỢI CẢM NÀY
[지혜의 탄성]NHÌN NHỮNG CỬ CHỈ GỢI CẢM NÀY SẼ KHIẾN CON TIM BẠN THỔN THỨC
- [제롬의 익살스러운 탄성] - [사람들의 웃음]SẼ KHIẾN CON TIM BẠN THỔN THỨC
[출연진의 탄성]CHÚNG TA SẼ HỌC VŨ ĐIỆU CỦA TÌNH YÊU ĐỂ TÌNH YÊU THĂNG HOA?
[웃음]
- [빛나는 효과음] - [돌싱들의 탄성과 박수]
[돌싱들의 탄성]
[남자가 스페인어로] 감사합니다Cảm ơn.
[베니타가 한국어로] 브라보Hoan hô!
[여자가 영어로] 방금 보신 건 바차타입니다Vũ điệu các bạn vừa xem là một bài bachata nho nhỏ.
- [돌싱들] 바차타 - [여자의 호응]- Bachata ư? - Vâng.
[여자] 이 댄스는 교감하는 댄스예요Đây là điệu nhảy có nhiều sự gắn kết.
조금 섹시하면서도 로맨틱하게Một chút gợi cảm, một chút lãng mạn. Một chút.
그래서 사실Thật ra, ngoài đời, chúng tôi là một cặp.
- 우리는 실제 커플이에요 - [부드러운 음악]Thật ra, ngoài đời, chúng tôi là một cặp.
- [한국어로] 어머 - [오스틴의 탄성]- Ôi trời! - Và tất cả bắt đầu nhờ một bài bachata.
[여자가 영어로] 바차타 없이 살 수 없어요- Ôi trời! - Và tất cả bắt đầu nhờ một bài bachata.
[웃음]Chúng tôi muốn biết các bạn có muốn tham gia để thử chút gắn kết này không?
같이 배워 보면서 서로를 교감하려고 해 보세요Chúng tôi muốn biết các bạn có muốn tham gia để thử chút gắn kết này không?
- [제롬의 호응] - [여자의 탄성]- Có. - Vậy à? Các bạn sẵn sàng chưa?
- 준비됐나요? - [제롬의 호응]- Có. - Vậy à? Các bạn sẵn sàng chưa?
좋아요Tuyệt! Vậy hãy tham gia với chúng tôi.
같이 해 볼까요?Tuyệt! Vậy hãy tham gia với chúng tôi.
[한국어로] 그치, 이 춤 추면Chà, em nghĩ tình yêu có thể thực sự nảy nở khi học vũ điệu đó.
- 사랑이 시작될 것 같아요 - [혜영의 호응]Chà, em nghĩ tình yêu có thể thực sự nảy nở khi học vũ điệu đó.
[여자가 영어로] 바차타 댄스는 교감이 중요해요Được rồi các bạn, bachata là xoay quanh sự gắn kết.
파트너와 교감을 느껴 보세요Và hãy cảm nhận sự gắn kết đó với bạn nhảy của chúng ta, được chứ?
우선 모두 파트너의 눈을 맞추고Trước hết, điều duy nhất các bạn phải làm là nhìn vào mắt nhau và cảm nhận sự gắn kết đó, trong năm giây thôi.
교감을 느껴 보세요, 5초 동안và cảm nhận sự gắn kết đó, trong năm giây thôi.
- [여자] 알았죠? - 네- Được chứ? - Được.
- [여자] 알겠죠? - [제롬] 최대한 웃지 말자- Được rồi. - Cố đừng cười.
- [소라의 말소리] - [흥미로운 음악]- Được rồi. - Cố đừng cười. ĐẾN LÚC NHÌN VÀO MẮT NHAU ĐỂ CẢM NHẬN SỰ GẮN KẾT
[여자] 알겠죠? 하나ĐẾN LÚC NHÌN VÀO MẮT NHAU ĐỂ CẢM NHẬN SỰ GẮN KẾT Một…
[지혜가 한국어로] 어, 막 내가 떨려Chúa ơi, em thấy lo quá. Em bồn chồn… Trời đất.
- 어떡해, 막 설레, 어머, 어떡해 - [혜영의 호응]Chúa ơi, em thấy lo quá. Em bồn chồn… Trời đất.
[여자가 영어로] 둘…hai…
[톰이 한국어로] 그 파트너가 이제Tôi thấy vui khi bạn nhảy là người tôi chọn là mối quan tâm số một đầu tiên.
제가 첫 호감 상대인 파트너라는 게Tôi thấy vui khi bạn nhảy là người tôi chọn là mối quan tâm số một đầu tiên.
기분 좋았죠Tôi thấy vui khi bạn nhảy là người tôi chọn là mối quan tâm số một đầu tiên.
[혜영] 어, 톰이 바라보는 눈이 틀려졌네Giờ Tom nhìn cô ấy theo một cách khác.
[희진이 웃으며] 지미 씨가 자꾸 눈을 피하는 거예요Jimi cứ nhìn đi chỗ khác nhưng tôi nghĩ điều đó thật dễ thương.
근데 그 부분이 되게 귀여웠어요Jimi cứ nhìn đi chỗ khác nhưng tôi nghĩ điều đó thật dễ thương.
- [여자] 오케이 - 잘하자- Được rồi. - Làm tốt nhé.
- [리키의 호응] 잘하자 - [베니타] 파이팅 [웃음]- Được rồi. - Làm tốt nhé. - Ừ. - Chúc may mắn.
- [여자가 영어로] 하나 - [세윤의 탄성]- Một… - Họ có vẻ thoải mái với nhau.
[세윤이 한국어로] 여기는 되게 편하다- Một… - Họ có vẻ thoải mái với nhau.
- [여자가 영어로] 둘 - [한국어로] 할 수 있어- Chúng ta có thể làm vic này. - Vâng.
[베니타, 리키의 호응]- Chúng ta có thể làm vic này. - Vâng.
[지혜] 아이 컨택을 하지 않아요Ở đây không có giao tiếp bằng mắt.
당황했어Anh ấy bối rối.
- [여자가 영어로] 셋, 넷 - [웃음]…ba, bốn…
[소라의 웃음]Đúng rồi.
[여자가 스페인어로] 좋아요Đúng rồi.
[지수, 듀이의 웃음]Đúng rồi.
[듀이가 한국어로] 5초가 지나자마자Ngay khi hết năm giây, hai chúng tôi đều nhìn đi chỗ khác.
서로 이렇게 눈 돌리는 것도 비슷하고Ngay khi hết năm giây, hai chúng tôi đều nhìn đi chỗ khác.
- 설렜어요 - [세윤의 탄성]- Nó làm tim tôi xao xuyến. - Ồ!
[여자가 스페인어로] 좋아요
[영어로] 이제 손바닥이 앞으로 오게 하고Giờ các bạn sẽ úp tay vào nhau. Như thế này.
- 이렇게 파트너를 느껴 보세요 - [밝은 음악]Giờ các bạn sẽ úp tay vào nhau. Như thế này. Như thế. Cảm nhận bạn nhảy của mình.
파트너를 느껴 보세요Như thế. Cảm nhận bạn nhảy của mình.
[소라의 웃음]
- [한국어로] 부끄러운데? - [제롬] 왜, 왜?- Xấu hổ quá. Tôi đang thấy xấu hổ. - Tại sao? Cô không thể nhìn tôi à?
- [제롬] 나 못 쳐다 봐? - 부끄러운데? [웃음]- Xấu hổ quá. Tôi đang thấy xấu hổ. - Tại sao? Cô không thể nhìn tôi à?
[소라] 뭔가 되게 나를 편하게 해 주려고Có cảm giác như thể anh ấy cố làm tôi thư giãn.
생각해 주는 것 같아서Có cảm giác như thể anh ấy cố làm tôi thư giãn.
의외였어요Tôi không mong thế.
- [남자와 여자의 탄성] - [지수] 이렇게?- Năm. - Như thế này?
[소라가 영어로] 넷Thử nào.
- [남자와 여자의 탄성] - [소라의 웃음]
[소라, 제롬의 웃음]
[여자] 서로 얼굴을 마주 보고Mặt đối mặt. - Đây. - Như thế này à?
- [소라가 한국어로] 이렇게? - [여자가 영어로] 그리고- Đây. - Như thế này à? - Sau đó đưa thẳng ra phía sau. - Ừ, ra sau.
[제롬이 한국어로] 어, 뒤로- Sau đó đưa thẳng ra phía sau. - Ừ, ra sau.
- [소라] 오케이 [웃음] - [제롬의 웃음]Như thế này à?
- [영어로] 숙녀분, 어떠신가요? - [소라의 웃음]Tuyệt lắm. Chào em, cô gái? Em thế nào?
[여자의 영어 말소리]Phần này được gọi là: "Một, hai, ba". Nên chúng ta sẽ đếm.
- [여자] 알겠죠? - [한국어로] 아유, 더워- Được chứ? - Nóng quá.
- [여자가 영어로] 준비됐나요? - [웃음]Sẵn sàng? Lo lắng…
- [발랄한 음악] - 준비됐나요?Sẵn sàng? Lo lắng chứ?
- 긴장되나요? - [소라가 한국어로] 덥지 않아요?Sẵn sàng? Lo lắng chứ? - Anh không nóng à? - Có chứ.
[제롬] 더워- Anh không nóng à? - Có chứ.
[남자] 오케이?
제롬하고 소라 잘 어울릴 것 같아Jerome và Sora có thể là một đôi ăn ý.
[남자가 영어로] 여섯, 일곱…sáu, bảy, tám.
- 여덟 - [소라] 여덟…sáu, bảy, tám.
[소라의 옅은 탄성]Hãy nhớ, khi kết thúc bạn phải nhìn anh ấy.
[여자] 마지막에 파트너를 보는 걸 잊지 마세요Hãy nhớ, khi kết thúc bạn phải nhìn anh ấy.
[소라의 옅은 웃음]
[남자의 영어 말소리]
[혜영이 한국어로] 어머, 어머 어머, 어머, 어머Ôi trời!
[탄성]
[남자의 영어 말소리]Tiếp theo anh xoay người.
어머, 난 설렐 것 같아 내가 여자면Nếu là cô ấy, trái tim em sẽ rung động. Trời ạ.
[혜영의 놀란 숨소리]Nếu là cô ấy, trái tim em sẽ rung động. Trời ạ.
[남자가 영어로] 하나, 둘, 셋, 넷Một, hai, ba, bốn. ĐƯA TAY DỌC THEO HÔNG CỦA BẠN NHẢY NỮ
- [지원의 탄성] - 하나Một, hai, ba, bốn.
- 둘, 셋, 넷 - [출연진의 웃음]Một, hai, ba, bốn. JIMI CÓ VẤN ĐỀ…
[한국어로] 자기를 쓰는 게 아닌데Đưa tay lên hông bạn nhảy mà…
- [지혜] 아니, 희진 씨를 해야지 - [익살스러운 음악]- Hông Hee Jin chứ. Đâu phải hông anh ấy. - Suýt nữa em…
- 왜 본인 몸을 만져요? - [출연진의 웃음]- Hông Hee Jin chứ. Đâu phải hông anh ấy. - Suýt nữa em…
- [세윤] 날, 날 쓰다듬어 - [지혜] 아니, 자신 있게- Hông Hee Jin chứ. Đâu phải hông anh ấy. - Suýt nữa em… Anh ấy nên tự tin làm như thế này.
- [지혜] 이렇게 해야지 - [혜영의 웃음]Anh ấy nên tự tin làm như thế này.
[혜영의 탄성]
- [지미] 나 왜 이렇게… - [희진의 웃음]Tôi làm thế nào…
- [여자의 영어 말소리] - [혜영의 탄성]Tôi làm thế nào… HEE JIN SẮC SẢO LẠI GẦN JIMI TRƯỚC
[베니타] 날 이렇게 훑어야 돼HEE JIN SẮC SẢO LẠI GẦN JIMI TRƯỚC - Đưa tay dọc người tôi. - …với tay cô.
[혜영] 귀여워Họ dễ thương quá.
[남자의 영어 말소리]Giữ nguyên bụng.
[여자의 영어 말소리]Sau đó, chúng ta nắm tay. BÀN TAY CỦA JIMI LẠC LỐI
- [희진] 이렇게, 이렇게 - [지미] 여기?- Đây à? - Như thế này. …ở trên.
[혜영의 놀란 숨소리]…ở trên.
- [심장 박동 효과음] - [세윤의 탄성](SỰ CHU ĐÁO TƯỞNG CỦA HEE JIN) GIÚP NÓ ỔN ĐỊNH
[지미의 웃음]
[웃음]HEE JIN THẤY JIMI ĐÁNG YÊU
[여자가 영어로] 이게 시작 부분이에요HEE JIN THẤY JIMI ĐÁNG YÊU Đây là tất cả đoạn mở đầu.
좋아요- Được rồi. Chúng ta sẽ… - Ồ, không.
[지미] 안 돼- Được rồi. Chúng ta sẽ… - Ồ, không.
[세윤이 한국어로] 지미가 은근히 쑥스러움이 되게 많네Jimi nhát hơn tôi tưởng.
[혜영의 탄성]
[지미의 중얼거리는 소리]- Tôi nghĩ cô làm thế này. - Như thế này à?
- 이렇게? - [희진] 이렇게 해서 이렇게?- Tôi nghĩ cô làm thế này. - Như thế này à? HỌ TÁO BẠO HƠN VỚI TIẾP XÚC CƠ THỂ
- [여자] '라이크' - [세윤의 탄성]HỌ TÁO BẠO HƠN VỚI TIẾP XÚC CƠ THỂ
- [희진의 힘주는 소리] - [지미] 어, 괜찮아- Ổn mà. Tôi không thả đâu. - Ôi.
- 안 떨어뜨려 [웃음] - [희진] 으아!- Ổn mà. Tôi không thả đâu. - Ôi.
- [희진의 힘주는 소리] - [혜영의 탄성]
- [지미] 괜찮아, 안 떨어뜨려 - [희진] 으아!- Ổn mà. Tôi không thả đâu. - Ôi.
[지미] 안 떨어뜨려, 안 떨어뜨려Tôi sẽ không thả cô ra đâu. Không đâu.
- [웃음] - 안 떨어뜨려, 안 떨어뜨려Tôi sẽ không thả cô ra đâu. Không đâu.
- [남자의 영어 말소리] - [희진] 나 힘 뺀다Anh, nhìn này. - Tôi sẽ thư giãn, được chứ? - Được.
- [지미] 어, 빼 - [희진의 웃음]- Tôi sẽ thư giãn, được chứ? - Được. Nhìn và xoay.
[남자, 여자의 영어 말소리]- Được rồi, quay người. Như thế. - Vâng.
[듀이] '디스' 아, 이렇게 해서 이렇게- Được rồi, quay người. Như thế. - Vâng. Thế này và thế này?
- [여자가 영어로] 잘했어요 - [남자의 호응]MỘT ĐÔI BẮT ĐẦU NẮM TAY? - Hoàn hảo. - Phải.
- [혜영이 한국어로] 어머 - [설레는 음악]Trời đất.
- [빛나는 효과음] - [지혜] 어, 설렌다Tôi thấy lo quá.
- [여자가 영어로] 잘했어요 - [남자의 호응]Tôi thấy lo quá. - Hoàn hảo. - Phải.
- 잘했어요 - [남자의 호응]HỌ ĐÂU BIẾT BÀI VŨ ĐẠO RICKY VÀ BENITA NẮM TAY TỰ NHIÊN
[한국어로] 아 손잡는 게 아니구나- Phải. - Không nắm tay nhau.
[출연진의 웃음]Làm lại nào.
- [베니타] 다시 - [혜영의 웃음]Làm lại nào.
[여자가 영어로] 준비됐어요?Sẵn sàng chưa?
시작Bỏ ra và đưa lên.
그리고 올리세요Bỏ ra và đưa lên.
[혜영의 웃음]RICKY KHÔNG THỂ CHẠM VÀO TAY CÔ ẤY
- [한국어로] 잡아, 잡아 - [베니타의 웃음]- Giữ lấy như đàn ông đi! - Giữ lấy!
'와우'(CŨNG THẤY NGẠI NGÙNG)
[오스틴이 영어로] 그렇지- Thế chứ. Cố lên. - Đúng rồi.
[베니타가 한국어로] 이렇게 한 다음에Sau động tác này, tôi đổi vị trí à?
- [리키의 호응] - 어딜 갔나?Sau động tác này, tôi đổi vị trí à?
아니, 이렇게 갔다가 이렇게 와서- Như thế này… - Anh làm thế này, rồi di chuyển thế này?
이렇게 움직였나?- Như thế này… - Anh làm thế này, rồi di chuyển thế này?
- [리키] 모르겠어 [웃음] - [듀이, 지수] 일곱, 여덟- Tôi không chắc. - Bảy, tám…
[베니타] 저런 거 저런 게 있었어, 이렇게Gì đó như thế.
- [듀이가 영어로] 넷, 다섯, 여섯 - [감성적인 음악]Năm, sáu…
[제롬] 둘, 셋, 넷Hai, ba, bốn. BENITA VÀ RICKY DỪNG LẠI MỘT LÁT
[제롬, 소라] 하나, 둘ĐƠN GIẢN LÀ XEM ĐÔI KHÁC TẬP - Một, hai… - Tôi làm thế này ở đây.
[소라가 한국어로] 여기서 이렇게 해서…- Một, hai… - Tôi làm thế này ở đây.
아, 베니타가 좀 뭔가 답답하구나- Benita hơi nản. - Anh có thấy… CHỈ NHÌN ĐÔI KHÁC TẬP
[세윤의 탄성]CHỈ NHÌN ĐÔI KHÁC TẬP
[베니타] 그다음에 뭐 기억나는 거 있어?- Anh nhớ sau đó sẽ thế nào chứ? - Không.
- 아니 [웃음] - [베니타의 웃음]- Anh nhớ sau đó sẽ thế nào chứ? - Không.
- [리키] 그냥 우리 알아서 하자 - [시끌벅적한 소리]- Hãy làm những gì ta có thể. - Việc ta có thể…
- [베니타] 우리가 알아서… - [리키의 호응]- Hãy làm những gì ta có thể. - Việc ta có thể… Anh nhớ hết chứ?
[소라] 기억나?Anh nhớ hết chứ? MẶT BENITA ĐANH LẠI TRƯỚC LỜI NÓI CỦA ANH ẤY
[세윤, 지혜의 탄성]MẶT BENITA ĐANH LẠI TRƯỚC LỜI NÓI CỦA ANH ẤY
- [지원] 못하더라도 막 이렇게 - [혜영] 그럼- Cho dù họ nhảy rất tệ… - Tất nhiên!
'이렇게 할까? 이렇게 하는 거야?' 막 이렇게 하면 되는데…anh ấy nên nói: "Như thế này à? Như thế kia…"
- [흥미로운 음악] - [톰] 이거를…CÓ MỘT NGƯỜI LY HÔN KHÁC HỜN DỖI
[제롬] 지미는 로봇CÓ MỘT NGƯỜI LY HÔN KHÁC HỜN DỖI
[지미] 아니, 서 있으랬어 이렇게 하지 말고LÀ {HA RIM}
[혜영이 놀라며] 여기는 또 왜 이래? [웃음]LÀ {HA RIM} Có gì không ổn ở đây vậy?
- [톰] 이거를 잘 연습… - [지미] 이거- Anh phải tập động tác này. - Thế này?
- [제롬] 지미는 로봇 - [지미] 서ĐỨNG QUÁ XA
[지미] 아니, 서 있으랬어 이렇게 하지 말고Anh ấy bảo đứng đó. Không phải thế này, mà là như thế này.
이게 아니라 이거랬어Anh ấy bảo đứng đó. Không phải thế này, mà là như thế này. TOM QUAY LƯNG LẠI VỚI HA RIM
- [혜영] 지금 뭐 하는 거야? - [오스틴] 누구, 누구한테- Anh ấy làm gì vậy? - Nói chuyện với ai thế?
[오스틴] 대화하고 있지?- Anh ấy làm gì vậy? - Nói chuyện với ai thế?
[혜영이 웃으며] 뭐 하는 거야?Anh ấy làm gì vậy?
- [혜영의 웃음] - [익살스러운 효과음]
- [지미가 웃으며] 이거 - [희진의 웃음]
- [지미의 말소리] - [톰] 이거, 이거, 이거- Anh làm… - Xin lỗi. Bạn hẹn anh ở phía sau.
- 이거 이렇게 돼야 돼 - [하림] 저기요- Anh làm… - Xin lỗi. Bạn hẹn anh ở phía sau.
[하림] 파트너 다시 왔는데요 [웃음]- Anh làm… - Xin lỗi. Bạn hẹn anh ở phía sau.
- [톰의 말소리] - 계속 기다리고 있는데- Anh làm… - Xin lỗi. Bạn hẹn anh ở phía sau. - Tôi xong rồi. - Tôi vẫn đang đợi.
- [하림의 웃음] - [톰의 말소리]- Tôi xong rồi. - Tôi vẫn đang đợi.
[하림이 웃으며] 계속 기다리고 있는데- Tôi xong rồi. - Tôi vẫn đang đợi.
[하림, 톰의 웃음]
[톰] 지금은 '파이브'였는데Vừa rồi cô xoay khi đếm đến năm, nhưng đến sáu hoặc bảy hãy xoay.
'식스, 세븐' 정도에 도는 것 같아Vừa rồi cô xoay khi đếm đến năm, nhưng đến sáu hoặc bảy hãy xoay.
[하림] 어, 우리 박자 신경 쓰지 말고Đừng bận tâm về nhịp điệu và chỉ cần cố nhớ động tác.
그냥 루틴만 외우려고 해 보자Đừng bận tâm về nhịp điệu và chỉ cần cố nhớ động tác.
[영어로] 그래, 하나, 둘, 셋, 넷Đừng bận tâm về nhịp điệu và chỉ cần cố nhớ động tác. Được rồi. Một, hai, ba, bốn,
- 다섯, 아니야? - [톰이 한국어로] 이게- năm… - Không, không phải năm.
- '파이브'가 아니라 - [하림의 호응]- năm… - Không, không phải năm.
좀 더, 좀 더 이렇게Cô nên xoay chậm hơn một chút.
- 여기까지 가서 - [하림] 아, 오케이Cô nên xoay chậm hơn một chút. Được rồi. Như thế này à?
- [하림이 영어로] 이렇게 - [톰의 호응]Được rồi. Như thế này à?
- [한국어로] 이렇게 - [톰의 머뭇거리는 소리]- Vậy, như thế… Đợi đã. - Chờ đã. Cô có thể xoay thử không?
- 아, 여기 잠깐만 - [톰] 잠깐만- Vậy, như thế… Đợi đã. - Chờ đã. Cô có thể xoay thử không?
- [하림의 호응] - [톰] 돌아봐 봐- Vậy, như thế… Đợi đã. - Chờ đã. Cô có thể xoay thử không?
- [제롬] 근데 이렇게 해야 돼 - [하림의 웃음]
[웃으며] 이렇게 하고Được rồi, tôi xoay như thế này.
[하림의 호응]Được rồi, tôi xoay như thế này.
[지혜] 사실 이게 춤을 잘 추는 게 중요한 게 아니라- Ở đây nhảy đẹp không phải là vấn đề. - Phải.
- [혜영] 그치 - [지혜] 서로에 대한 자연스러운- Ở đây nhảy đẹp không phải là vấn đề. - Phải. Quan trọng là tiếp xúc cơ thể.
스킨십을 유도해 주는 건데Quan trọng là tiếp xúc cơ thể.
- [흥미로운 음악] - [하림이 영어로] 손을 들고Làm thế này, rồi anh đưa tay xuống.
내리고, 네 손으로 그다음에 올리고Làm thế này, rồi anh đưa tay xuống. Sau đó đưa lên. Động tác này.
이렇게Sau đó đưa lên. Động tác này.
[하림이 한국어로] 여기서부터 갑자기 기억이 안 나Từ đây là tôi không nhớ được. TÊ NÃO
너 안 돌아?TÊ NÃO Có phải cô sẽ xoay?
[익살스러운 효과음]- Tôi nghĩ là như thế này. - Ta cũng lặp lại động tác này à?
[톰] 나 망한 것 같아Chắc tôi nhảy sai rồi.
- 잘하고 있어요 - [톰의 웃음]Anh làm tốt mà. Anh không nhảy sai. Bản thân bài này quá khó.
'유 아 낫' 망했어Anh làm tốt mà. Anh không nhảy sai. Bản thân bài này quá khó.
- 자체가 너무 힘들어서 - [톰] '굿, 굿'Anh làm tốt mà. Anh không nhảy sai. Bản thân bài này quá khó. {HA RIM CỐ GẮNG LÀM TOM TỰ TIN HƠN}
[톰] 오케이{HA RIM CỐ GẮNG LÀM TOM TỰ TIN HƠN}
[지미] 팔 치운 다음에Sau khi làm động tác này…
- [의미심장한 효과음] - [듀이가 영어로] 하나, 둘Một, hai…
- 하나, 둘 - [감성적인 음악]Một, hai, ba, bốn…
- [지수의 웃음] - 셋, 넷Một, hai, ba, bốn… HA RIM LIẾC ĐI ĐÂU THẾ?
다섯, 여섯…năm, sáu, bảy, tám.
일곱, 여덟…năm, sáu, bảy, tám. LÀ {DEWEY}
[지수가 한국어로] 아 내가 이렇게…Được rồi, để tôi thử.
- 어떡해? - [듀이가 영어로] 넷Ôi, trời…
[듀이] 다섯, 여섯…năm, sáu, bảy, tám.
- [안타까워하는 소리] - 일곱, 여덟…năm, sáu, bảy, tám.
[세윤이 한국어로] 어? 어?
- [세윤의 탄성] - [오스틴의 웃음]TAY CỦA JI SU BẼN LẼN CHẠM VÀO TAY ANH ẤY
- [세윤] 어, 어이구야 - [지수의 웃음]TAY CỦA JI SU BẼN LẼN CHẠM VÀO TAY ANH ẤY
[세윤, 오스틴의 웃음]NGẠC NHIÊN
- [아기 탄성 효과음] - [세윤] 오늘 듀이 뭐Cánh tay và bàn tay của Dewey… Cánh phụ nữ đòi giữ hết.
팔짱, 뭐, 손가락 다 남아나질 않네요Cánh tay và bàn tay của Dewey… Cánh phụ nữ đòi giữ hết.
- [출연진의 웃음] - [흥미로운 음악]BÀN TAY VÀ CÁNH TAY KHÔNG CÒN TIẾP XÚC CƠ THỂ NỮA
- [듀이] 그다음에 이렇게 가고 - [지수] 응, 다시 가서- Sau đó cô làm động tác này. Ừ. - Như thế này à?
- [지수] 내가 스핀해 왔어 - [듀이의 호응]- Sau đó cô làm động tác này. Ừ. - Như thế này à?
- [듀이] '원, 투, 스리, 포', 어 - [지수] 제자리- Chúng ta ở yên một chỗ. - Ừ, đúng đấy.
- [듀이] 이거야, 어, 그치? - [지수] 어, 된 것 같아- Chúng ta ở yên một chỗ. - Ừ, đúng đấy. - Chắc ta làm được rồi. - Phải.
- [듀이] 됐지, 됐지? - [지수] 됐어, 됐어, 됐어- Chắc ta làm được rồi. - Phải.
[듀이] 아, 나 너무 강행군이지?- Tôi thúc ép quá nhỉ? - Tôi nghĩ anh là thầy dạy giỏi đấy.
- [지수] 선생님 잘할 것 같은데? - [듀이의 웃음]- Tôi thúc ép quá nhỉ? - Tôi nghĩ anh là thầy dạy giỏi đấy.
- [여자가 영어로] 끝났습니다 - [남자의 웃음]Tốt lắm.
- 좋아요 - [사람들의 탄성]Tốt lắm.
[제롬이 한국어로] 하이 파이브- Đập tay nào. - Vâng.
하이 파이브- Đập tay nào. - Vâng.
[여자가 영어로] 각각의 커플이 앞으로 나와서 출 거예요Chúng ta sẽ… Mỗi đôi sẽ biểu diễn.
하나씩? 각 커플이요?- Từng đôi một? Mỗi đôi một ư? - Vâng.
- [여자] 네 - 뭐라고요?- Từng đôi một? Mỗi đôi một ư? - Vâng. Gì chứ?
- [세윤의 웃음] - [당황한 숨소리]
- [여자의 호응] - [놀란 숨소리]
[웃음]
- [듀이가 한국어로] 뭐라고? - [지수] 진짜 미치겠다- Gì? - Tôi điên mất.
[여자가 영어로] 제일 잘 춘 커플에게 드릴 선물을 가져왔어요Chúng tôi có một bất ngờ dành cho đôi nhảy đẹp nhất có thể.
- [하림의 호응] - 좋아요Được chứ?
첫 번째 커플 스테이지로 나오세요Đôi đầu tiên có thể lên sân khấu.
- [지미의 탄성] - [톰] 고마워ĐÔI ĐẦU TIÊN JIMI VÀ HEE JIN
- [여자의 호응] - [세윤의 탄성]ĐÔI ĐẦU TIÊN JIMI VÀ HEE JIN
[톰의 탄성]ĐÔI ĐẦU TIÊN JIMI VÀ HEE JIN
[여자의 탄성]
[지미가 한국어로] 이쯤 설까? 끝에?Chúng ta sẽ đứng ở mép à?
- 저기하면 여기 봐, 여기 - [감성적인 음악]Nếu anh thấy lo thì cứ nhìn vào cổ tôi nhé.
내 목 봐 [웃음]Nếu anh thấy lo thì cứ nhìn vào cổ tôi nhé.
- [지혜] 응, 배려를 해 주네요 - [혜영] 아유- Cô ấy thật chu đáo. - Ôi trời.
[세윤] 여기는 수줍은 커플인데 잘할까요?HEE JIN BIẾT THÊM VỀ JIMI Đó là đôi nhút nhát. Họ sẽ làm tốt chứ?
[혜영의 호응]
[지미] 잘할 수 있어Ta có thể làm vic này.
[세윤] 우와
[분위기 있는 음악이 흐른다]
[세윤의 탄성]
- [희진] 맞나? - [지미] 몰라- Thế này đúng chứ? - Xoay. Ôm lấy tôi.
- [희진의 웃음] - [지미] 잡아 [웃음]- Thế này đúng chứ? - Xoay. Ôm lấy tôi.
[혜영] 아, 여기 너무 달달한데?Đôi này dễ thương quá.
[희진이 웃으며] 우리가 제일 잘하는 거Đây là đoạn ta làm tốt nhất. Sẵn sàng, đi nào.
- [지미의 웃음] - 시작Đây là đoạn ta làm tốt nhất. Sẵn sàng, đi nào.
- 하나, 둘, 셋 - [지미의 웃음]Một, hai… VƯỢT QUA NỖI SỢ KHI BIỂU DIỄN ĐẦU TIÊN
- [지혜] 잘한다 - [출연진의 탄성]HỌ BẮT ĐẦU NHẢY RẤT ĐỀU - Họ nhảy tốt đấy. - Họ làm tốt lắm.
잘한다- Họ nhảy tốt đấy. - Họ làm tốt lắm.
- [지미의 웃음] - [희진의 탄성]
- [지혜의 탄성] - [사람들의 박수]JIMI VÀ HEE JIN TRỞ NÊN GẦN NHAU HƠN NHỜ VŨ ĐẠO
잘했어요- Làm tốt lắm. - Một lần nữa.
- [여자] '콩그레추레이션' - [하림] 잘했어, 잘했어- Chúc mừng. - Ta làm tốt. NHIỆT ĐỘ TRÁI TIM HỌ…
- [하림의 탄성] - [세윤] 오, 좋네, 분위기NHIỆT ĐỘ TRÁI TIM HỌ… Rung cảm tốt giữa họ.
[하림] 나이스, 나이스…ĐÃ TĂNG?
[돌싱들의 탄성]ĐÔI THỨ HAI TOM VÀ HA RIM
[남자] 브라보ĐÔI THỨ HAI TOM VÀ HA RIM
- [돌싱들의 웃음] - [지미가 영어로] 잘했어
[띠링 울리는 효과음]CƯỜI TƯƠI
- [한국어로] 어떻게 할지 궁금해 - [분위기 있는 음악이 흐른다]Không rõ họ sẽ làm thế nào.
[혜영] 하나, 둘, 하나, 둘Một, hai.
- [세윤] 의욕에 비해서 [웃음] - [시끌벅적한 소리]- Anh vụng về quá. Anh ấy dạy thế nào… - Anh ấy có vẻ hơi quá hăng hái.
- [지혜] 그러기에는 너무 - [세윤] 아, 의욕에 비해서 너무- Anh vụng về quá. Anh ấy dạy thế nào… - Anh ấy có vẻ hơi quá hăng hái.
[지원] 걸음을 이렇게 걷는 건가요?Bước đi như thế trong điệu nhảy này? Đây có phải là cách đi không?
- [출연진의 웃음] - 원래?Bước đi như thế trong điệu nhảy này? Đây có phải là cách đi không?
- [오스틴] 너무… [웃음] - [지원] 이렇게 걸어요?Đây là cách bước đi à?
- [혜영, 지혜의 웃음] - [분위기 있는 음악이 흐른다]Đây là cách bước đi à?
[웃음]
[하림, 톰의 웃음]
[톰의 탄성]
[지미가 영어로] 가자, 톰Cố lên, Tom!
[돌싱들의 탄성]
[남자의 말소리]TRONG LÒNG HỌ THẤY THẾ NÀO?
[차분한 음악]BẠN HẸN CỦA CÔ CÓ KHIẾN TIM CÔ XAO XUYẾN?
[한국어로] 아니요 없었어요 [웃음]Không, không đâu.
누구도 못 추는 춤이지만Không mong ai sẽ giỏi việc đó.
춤이니까 어차피Không mong ai sẽ giỏi việc đó.
굉장히 당당하게 그래도 리드를 해 주고 그랬으면Nếu anh ấy dẫn nhảy tự tin hơn, tôi sẽ cảm thấy anh ấy hấp dẫn hơn.
조금 더 매력을 느꼈을 것 같아요Nếu anh ấy dẫn nhảy tự tin hơn, tôi sẽ cảm thấy anh ấy hấp dẫn hơn.
근데 계속 사과를 하시더라고요Nhưng anh ấy cứ xin lỗi.
제 파트너도 도움도 안 되는 파트너라는Là bạn hẹn vô ích như tôi, tôi thấy tiếc cho chính mình.
그, 저 스스로에게 좀 약간 미안함이 들면서 그냥Là bạn hẹn vô ích như tôi, tôi thấy tiếc cho chính mình.
그냥 다른 상황에서 그냥Nếu chúng tôi hẹn hò trong hoàn cảnh khác,
다른 데이트를 했으면Nếu chúng tôi hẹn hò trong hoàn cảnh khác,
더 좋았을 것 같다는 생각이 들었어요tôi nghĩ nó sẽ diễn ra tốt hơn.
- [지혜] 안 설, 어, 어떡해 - [세윤의 안타까워하는 소리]- Ôi không. Họ hoàn toàn… - Thấy nhau khiêu vũ làm họ mất hứng.
- 이제 완전 - [오스틴] 춤추는 거 봐서- Ôi không. Họ hoàn toàn… - Thấy nhau khiêu vũ làm họ mất hứng.
아니지- Ôi không. Họ hoàn toàn… - Thấy nhau khiêu vũ làm họ mất hứng.
[세윤의 호응]
- [돌싱들의 탄성] - [소라의 웃음]ĐÔI THỨ BA JEROME VÀ SORA
- [제롬] 나도 [웃음] - [지미] 잘하자ĐÔI THỨ BA JEROME VÀ SORA - Hãy làm tốt nhé. - Anh sẽ đá hả?
- [돌싱들의 웃음] - [소라] 발차기하는 거야?- Hãy làm tốt nhé. - Anh sẽ đá hả?
[오스틴] 어, 여기는 잘할 것 같아Tôi nghĩ đôi này sẽ nhảy tốt.
- [돌싱들의 웃음] - [희진의 탄성]THOẢI MÁI THỂ HIỆN
[듀이] 역시 제롬이야Jerome sẽ làm tốt.
역시 제롬이야Đó là Jerome dành cho ta.
[지미] 우리의 제롬둥이- Cậu bé Jerome của chúng ta. - "Cậu bé Jerome."
- [베니타가 웃으며] 제롬둥이 - [분위기 있는 음악이 흐른다]- Cậu bé Jerome của chúng ta. - "Cậu bé Jerome."
[지원, 혜영의 탄성]ĐIỆU NHẢY RẤT ĐƯỢC MONG ĐỢI CỦA "CẬU BÉ JEROME"
- [지혜] 잘하네요 - [오스틴의 탄성]- Anh ấy khá đấy. - Ồ.
[제롬이 영어로] 하나, 둘, 셋, 넷Một, hai, ba, bốn. Một, hai, ba, bốn.
- [사람들의 탄성] - 하나, 둘, 셋, 넷Một, hai, ba, bốn. Một, hai, ba, bốn.
하나, 둘, 셋, 넷HAI NGƯỜI DI CHUYỂN ĐỒNG ĐIỆU VỚI SỰ DẪN DẮT CỦA JEROME
하나, 둘, 셋, 넷HAI NGƯỜI DI CHUYỂN ĐỒNG ĐIỆU VỚI SỰ DẪN DẮT CỦA JEROME
하나, 둘, 셋, 기다렸다Một, hai, ba. Sẵn sàng chưa? Quay lại và xoay.
스핀하고Một, hai, ba. Sẵn sàng chưa? Quay lại và xoay.
[출연진의 탄성]
[소라가 한국어로] 사실 요번에 춤추면서Suy nghĩ của tôi thay đổi nhiều sau khi nhảy cùng anh ấy.
되게 많이 생각이 바뀌었던 것 같아요Suy nghĩ của tôi thay đổi nhiều sau khi nhảy cùng anh ấy.
[씁 숨을 들이켜며] 제롬은Jerome là…
- 어제 내가 제일 - [편안한 음악]Hôm qua, anh ấy là người tôi ít quan tâm nhất.
별로인 것 같은 사람이라고 했는데Hôm qua, anh ấy là người tôi ít quan tâm nhất.
하루 만에Nhưng chỉ trong một ngày, ấn tượng của tôi về anh ấy đã thay đổi tích cực.
되게 괜찮은 사람으로 바뀔 수도 있고Nhưng chỉ trong một ngày, ấn tượng của tôi về anh ấy đã thay đổi tích cực.
되게 궁금해요Tôi rất tò mò về anh ấy.
[출연진의 호응]
저한테 관심 없는 것 같아요 소라 씨가Tôi không nghĩ Sora quan tâm đến tôi.
- [지혜의 안타까워하는 소리] - [차분한 음악]Tôi không nghĩ Sora quan tâm đến tôi. Ôi trời…
그냥 얼굴 이렇게 쳐다봐야 되는 거 있을 때Khi chúng tôi phải giao tiếp bằng mắt, cô ấy cứ cười thôi.
처음 이렇게 그냥 계속 웃고 그래서Khi chúng tôi phải giao tiếp bằng mắt, cô ấy cứ cười thôi.
[웃음]
- 부끄러운데? [웃음] - [제롬이 웃으며] 왜, 왜?- Thật xấu hổ. Tôi thấy xấu hổ quá. - Tại sao? Cô không thể nhìn tôi?
- [제롬] 나 못 쳐다 봐? - 부끄러운데? [웃음]- Thật xấu hổ. Tôi thấy xấu hổ quá. - Tại sao? Cô không thể nhìn tôi?
[제롬] '진짜 나 마음에 안 드나 봐'Tôi đoán cô ấy thực sự không thích tôi.
뭔가 이렇게 거리를 두려는 것 같았어요Có vẻ như cô ấy đang cố giữ khoảng cách.
소라 씨가 저한테 좀 약간Sora hơi… Có cảm giác như cô ấy đang cố tránh tôi.
[생각하는 소리]Sora hơi… Có cảm giác như cô ấy đang cố tránh tôi.
피하려고 그러는 것 같았어요Sora hơi… Có cảm giác như cô ấy đang cố tránh tôi.
[혜영] 어떡해Ôi trời.
- [세윤] 오, 아닌데 - [혜영의 놀란 숨소리]- Nhưng cô ấy đâu có như thế. - Chuyện này thật…
- [지혜의 안타까워하는 소리] - [혜영] 아, 진짜 이거- Nhưng cô ấy đâu có như thế. - Chuyện này thật…
저는 조금 이해 가요Nhưng tôi hiểu anh ấy. Tôi hiểu Jerome đang nghĩ gì.
- [지혜의 호응] - 그, 제롬 형의 마음이Nhưng tôi hiểu anh ấy. Tôi hiểu Jerome đang nghĩ gì.
아직도 저런 게 있는 거죠 약간 자신감이 없는 게Anh ấy vẫn đang giải quyết hậu quả. Sự bất an của anh ấy cho thấy thế.
- 저랬던 제롬이 아니거든요 - [지혜의 호응]Trước kia anh ấy không như vậy, nhưng từ khi ly hôn, anh ấy đã thay đổi.
근데 이혼 후의 제롬은 달라요 진짜 제가 볼 때Trước kia anh ấy không như vậy, nhưng từ khi ly hôn, anh ấy đã thay đổi.
[지원] 저렇게 자신감이 없다는 거는 의외예요Thật ngạc nhiên khi anh ấy lại bất an đến thế.
[베니타의 긴장한 숨소리]ĐÔI THỨ TƯ RICKY VÀ BENITA
- [지미의 웃음] - [베니타] 떨린다ĐÔI THỨ TƯ RICKY VÀ BENITA Tôi lo quá.
그냥 하던 대로 하자 [웃음]Hãy nhảy theo tốc độ của ta.
- [호응] - [분위기 있는 음악이 흐른다]
[지미의 웃음]
[리키] 이렇게, 응Như thế này. Và rồi… Không.
그다음에Như thế này. Và rồi… Không.
- 아니, 아니, 아니 - [베니타] 아, 뭐?Như thế này. Và rồi… Không. - Ồ, là… - Vâng, là động tác này.
- [리키] 이거, 이거, 어 - [베니타의 웃음]- Ồ, là… - Vâng, là động tác này.
- 내려서 그다음에 - [베니타의 탄성]- Ồ, là… - Vâng, là động tác này. Tiếp theo ta làm động tác này à?
이렇게 했나?Tiếp theo ta làm động tác này à?
내가 '원, 투, 스리, 포' 해Và sau đó là "Một, hai, ba, bốn". Một, hai, ba, bốn.
[영어로] 하나, 둘, 셋, 넷Và sau đó là "Một, hai, ba, bốn". Một, hai, ba, bốn.
하나, 둘, 셋, 넷RICKY VÀ BENITA VỤNG VỀ PHỐI HỢP ĐỘNG TÁC VỚI NHAU
- [베니타가 한국어로] 앞으로 - [리키의 웃음]- Rồi tiến lên. - Tôi không biết.
- [리키의 웃음] - [세윤] 잡아 줘, 잡아 줘Ôm cô ấy đi. Ôm đi!
[리키의 웃음]
[베니타] 어, 어떤 분들은 보니까Khi quan sát các đôi nhảy khác, một số anh dẫn nhảy,
- 남자가 좀 리드를 하니까 - [흥미로운 음악]Khi quan sát các đôi nhảy khác, một số anh dẫn nhảy,
여자가 좀 따라가서nên có vẻ người phụ nữ làm theo dễ hơn.
이렇게 좀 쉽게 됐던 거 같은데nên có vẻ người phụ nữ làm theo dễ hơn.
좀 힘들었던 것 같아요Việc đó hơi khó cho tôi.
[지혜] 어떡해Ôi không.
[세윤] 차라리 제롬처럼 이제- Ít ra thì Jerome cũng thú vị. - Chính xác.
- 유쾌하게라도 - [혜영] 그러니까- Ít ra thì Jerome cũng thú vị. - Chính xác.
- [지혜] 네, 네, 차라리 - [세윤] 했으면 좋겠는데- Thế là lí tưởng. - Anh biết.
- [지원] 그러니까 - 아, 일대일 대화까지는- Thế là lí tưởng. - Anh biết. Màn vũ đạo một-một của họ cũng diễn ra tốt. Trời ạ, có chút xấu hổ.
다 좋았잖아요, 근데Màn vũ đạo một-một của họ cũng diễn ra tốt. Trời ạ, có chút xấu hổ.
아, 좀 아쉽네요Màn vũ đạo một-một của họ cũng diễn ra tốt. Trời ạ, có chút xấu hổ.
아, 또 갑자기 하나도 기억 안 나네Tôi quên sạch rồi.
잘해, 잘하자- Chúng ta hãy cố hết sức. - Ừ.
- 응 - [지미] 할 수 있어- Chúng ta hãy cố hết sức. - Ừ. - Anh làm được. - Chúc may mắn.
[돌싱들의 탄성과 박수]- Anh làm được. - Chúc may mắn.
- [분위기 있는 음악이 흐른다] - [듀이] 잘하자Hãy làm tốt.
돌아Giờ thì xoay người. KHỞI ĐẦU THUẬN LỢI NHỜ SỰ DẪN DẮT CỦA CHUYÊN GIA (?) DEWEY
- [지원의 웃음] - [세윤의 탄성]KHỞI ĐẦU THUẬN LỢI NHỜ SỰ DẪN DẮT CỦA CHUYÊN GIA (?) DEWEY
[세윤의 탄성]
[출연진의 탄성]HOÀN HẢO
[출연진의 탄성]
- [지원] 표정도 제일 좋다 - [오스틴의 호응]- Biểu cảm của họ cũng tốt nhất luôn. - Em đồng ý.
- [세윤] 어, 표정 좋아 - [혜영의 탄성]- Biểu cảm của họ cũng tốt nhất luôn. - Em đồng ý.
[돌싱들의 탄성]
[듀이] 돌아Xoay người.
[사람들의 탄성]THỰC HIỆN HOÀN HẢO ĐỘNG TÁC XOAY KHÓ
[돌싱들의 탄성]
- 제일 잘해 - [지미] '레츠 고'Họ nhảy giỏi nhất đấy.
- [지수의 웃음] - [돌싱들의 탄성]
이런 걸 하면서 계속Làm một việc như thế, nhất định phải nói với nhau.
- [흥미로운 음악] - 대화를 안 할 수가 없잖아요Làm một việc như thế, nhất định phải nói với nhau.
[듀이] 약간 닿아야 되나 보다- Tôi nghĩ cần chạm vào một chút. - Một chút?
- [지수] 약간? 응, 다리가? - [듀이의 호응]- Tôi nghĩ cần chạm vào một chút. - Một chút? - Chân chúng ta? - Ừ.
- 그럴, 그럴 수밖에 없네 [웃음] - [듀이의 호응]Tôi đoán là không thể tránh được.
잘 따라오는 모습을 보였고Cô ấy làm theo sự dẫn dắt của tôi rất tốt.
그리고 계속해서Thêm vào đó, cô ấy cứ khen tôi.
어, 나에 대해서 뭐, 이렇게 좀 칭찬해 주는 얘기를 계속했고Thêm vào đó, cô ấy cứ khen tôi.
- [지수] 리드를 잘해, 진짜 - [듀이의 웃음]Nhờ anh cả đấy.
- [제롬] 브라보, 브라보 - [지수] 너무 잘했어- Anh dẫn tôi giỏi lắm. - Làm tốt lắm.
[듀이] 아, 잘했어- Anh dẫn tôi giỏi lắm. - Làm tốt lắm.
[듀이] 낮에 데이트할 때랑은 좀 다른So với cuộc hẹn chúng tôi có trong ngày,
'필링'을 받았기 때문에tôi thấy có rung cảm khác với cô ấy.
호감도가 상승한 것 같아요Nên tôi quan tâm hơn đến cô ấy.
[혜영] 잘됐다Tuyệt quá.
- [듀이] 잘했어 - [지수] 쪽집게 선생님MÀN DIỄN CỦA CÁC ĐÔI ĐÃ KẾT THÚC
- [여자가 영어로] 잘했어요 - [듀이] 감사합니다MÀN DIỄN CỦA CÁC ĐÔI ĐÃ KẾT THÚC - Hoan hô! - Cảm ơn rất nhiều.
[베니타가 한국어로] 이게 뭐라고 떨려?Đó không phải là chuyện lớn nhưng tôi thấy lo.
[웃으며] 어?Đó không phải là chuyện lớn nhưng tôi thấy lo.
[여자] 오케이Được rồi.
[영어로] 그래서 제일 잘 춘 커플은Vậy đôi chiến thắng là…
[제롬이 한국어로] 두구두구 두구두구 두구두구 두구두구Vậy đôi chiến thắng là…
[여자가 영어로] 몇 번 커플?Đôi số…
5번!Năm!
- [밝은 음악] - [돌싱들의 탄성]VỊ TRÍ SỐ MỘT CỦA CUỘC HẸN TẬP THỂ THUỘC VỀ JI SU VÀ DEWEY
[오스틴의 탄성]VỊ TRÍ SỐ MỘT CỦA CUỘC HẸN TẬP THỂ THUỘC VỀ JI SU VÀ DEWEY
- [혜영이 한국어로] 축하합니다 - [세윤의 탄성]- Chúc mừng. - Họ nhảy rất tốt.
- [세윤] 응, 잘했어 - [혜영] 잘했어- Chúc mừng. - Họ nhảy rất tốt. Đúng thế.
[돌싱들의 놀란 탄성]
- [지미] 와, 이쁘다 - [희진] 우와Đẹp quá. QUÀ TẶNG LÀ ÁO ĐÔI VÀ VÒNG TAY
- [지수] 아, 티셔츠 - [지혜] 어머, 귀여워QUÀ TẶNG LÀ ÁO ĐÔI VÀ VÒNG TAY
- [희진] 우와 - [제롬] 좋겠다QUÀ TẶNG LÀ ÁO ĐÔI VÀ VÒNG TAY Các bạn thật may mắn.
- [듀이] 감사합니다, 땡큐 - [지수] 감사합니다- Cảm ơn. - Cảm ơn.
- [지수] 수고 많았어 - [듀이] 어, 너 진짜 잘했어- Anh làm tốt lắm. - Cô cũng làm rất tốt mà.
[듀이] 땡큐- Anh làm tốt lắm. - Cô cũng làm rất tốt mà.
[지수] 수고 많았어
[경쾌한 음악]SAU KHI CUỘC HẸN TẬP THỂ VỚI NHIỀU CẢM XÚC KẾT THÚC
[제롬] 덥지 않아? 시원한 거 마실래?Trời nóng nhỉ? Anh muốn uống gì đó lạnh không?
[듀이] 어, 나, 나 하나만Có, tôi sẽ uống một li.
[빛나는 효과음]SAU CUỘC HẸN VÃ MỒ HÔI, HỌ GIẢI KHÁT VÀ LẤY LẠI NĂNG LƯỢNG
아, 맛있네Chà, ngon đấy.
- [듀이의 웃음] - [지미] 어, 너무 시원하다Thật sảng khoái.
댄스 레슨 받아 본 적 있는 사람 있어?Có ai từng học khiêu vũ không?
부에노스아이레스에서 탱고 레슨 받았어Tôi đã học tango ở Buenos Aires.
- [지미] 아, 진짜? - 탱고 레슨 받았는데Thành ra anh nhảy như thế à?
- 이렇게 됐어? - [돌싱남들의 웃음]Thành ra anh nhảy như thế à?
- [톰이 영어로] 10년 전에 - [제롬] 10년 전에?Mười năm rồi. Mười năm ư? Thảo nào.
[제롬이 한국어로] 아, 이해 간다Mười năm ư? Thảo nào.
[세윤] 자, '돌싱글즈'의 첫 단체 데이트였는데요Cuộc hẹn tập thể đầu tiên của họ đã kết thúc.
- 바차타 댄스였습니다, 네 - [지원] 네 [탄성]- Họ học được điệu nhảy bachata. - Phải.
아, 근데 좀 답답했어요- Nhưng Jerome và Sora làm em thấy lo. - Chị biết.
- 제롬 씨랑 소라 씨 - [혜영] 그러니까- Nhưng Jerome và Sora làm em thấy lo. - Chị biết.
- [지혜] 생각하는 게 완전 다르게 - [혜영의 호응]Họ hiểu lầm nhau hoàn toàn.
[혜영] 소라 씨는 수줍어서- Sora ngại ngùng thôi. - Đó là điều hiển nhiên với bất cứ ai.
- 그런 건데 - [출연진의 호응]- Sora ngại ngùng thôi. - Đó là điều hiển nhiên với bất cứ ai.
[지원] 누가 봐도 부끄러워 보이는데- Sora ngại ngùng thôi. - Đó là điều hiển nhiên với bất cứ ai.
[혜영] 자기는 관심이 없다고Nhưng Jerome hiểu nhầm là cô ấy không quan tâm.
- 또 오해를 하고 - [지혜] 그러니까Nhưng Jerome hiểu nhầm là cô ấy không quan tâm.
이래서 커플이Đây là lí do các đôi…
우리 제롬 씨가 과연 나올 수 있을지Đây là lí do các đôi… Tôi hi vọng Jerome sẽ hiểu được tình hình.
- [혜영] 걱정이에요 - [호응]Tôi hi vọng Jerome sẽ hiểu được tình hình.
근데 이거 보면 듀이 씨하고 지수 씨는Nhưng thấy Dewey và Ji Su bên nhau, em mong là họ có thể duy trì lâu hơn.
- 확실히 뭔가 좀 - [지혜의 호응]Nhưng thấy Dewey và Ji Su bên nhau, em mong là họ có thể duy trì lâu hơn.
- 오래 가지 않을까? - [지혜, 지원의 호응]Nhưng thấy Dewey và Ji Su bên nhau, em mong là họ có thể duy trì lâu hơn. - Ta nghĩ đến điều đó đầu tiên. - Họ cũng giành vị trí số một.
- 그런 생각이 좀 들었어요 - [지혜] 그러니까 1등 해서- Ta nghĩ đến điều đó đầu tiên. - Họ cũng giành vị trí số một.
- [혜영, 지혜의 호응] - [세윤] 분위기가 되게- Ta nghĩ đến điều đó đầu tiên. - Họ cũng giành vị trí số một. - Họ không thấy bị ép buộc. - Phải.
- 자연스럽죠 - [출연진의 호응]- Họ không thấy bị ép buộc. - Phải.
[지혜] 아, 근데 어, 하림 씨가 또 있잖아요Nhưng ta cũng có Ha Rim. Cô ấy có tình cảm với Dewey.
하림 씨가 듀이 씨에 대한Nhưng ta cũng có Ha Rim. Cô ấy có tình cảm với Dewey.
- 마음이 있고 - [지원의 탄성]Nhưng ta cũng có Ha Rim. Cô ấy có tình cảm với Dewey.
듀이 씨도 약간 흔들렸던 것 같은데Em nghĩ Dewey cũng hơi dao động.
- 이게 사실 아직 모르겠어요 - [지원] 아, 하림 보통 아니야- Em không chắc. - Ha Rim không vừa đâu.
둘만의 좋은 시간 가질 때마다 제가 봤을 때Bất cứ khi nào hai người đó vui vẻ, Ha Rim có thể đột nhiên xuất hiện.
- 하림이 뭔가 어디서 - [익살스러운 효과음]Bất cứ khi nào hai người đó vui vẻ, Ha Rim có thể đột nhiên xuất hiện.
- 이렇게 쓱 나올 것 같아요 - [출연진의 웃음]Bất cứ khi nào hai người đó vui vẻ, Ha Rim có thể đột nhiên xuất hiện.
- 항상, 봐 봐 - [세윤의 탄성]Mọi lần. Cả nhà sẽ thấy.
그런 매력에 갑자기 마음이 또 바뀔 수도 있는 거니까Nhưng Dewey có thể thay lòng vì sự quyến rũ của cô ấy.
- [지혜의 놀란 숨소리] - [혜영] 아직 모르겠네- Nên không có gì chắc chắn. - Họ sẽ không bị bỏ mặc đâu. Cứ xem đi.
[지원] 내가 볼 때 절대 둘이 좋은 시간 못 갖는다, 봐라- Nên không có gì chắc chắn. - Họ sẽ không bị bỏ mặc đâu. Cứ xem đi.
- [혜영의 웃음] - [세윤] 그래- Nên không có gì chắc chắn. - Họ sẽ không bị bỏ mặc đâu. Cứ xem đi. QUỸ ĐẠO KHÓ ĐOÁN ĐỊNH
[편안한 음악]MÀN ĐÊM BUÔNG XUỐNG NHÀ DOLSING Ở CANCÚN
- [톰] 어, 시원해 - [물 첨벙거리는 소리]- Thật sảng khoái. - Cảm giác thật mát.
- [톰의 탄성] - [리키] 아, 시원해- Thật sảng khoái. - Cảm giác thật mát.
[탄성]TRƯỚC KHI ĂN TỐI TOM VÀ RICKY RA BỂ BƠI
- [시끌벅적한 소리] - 여자분들은 안 나오네요Tôi đoán cánh phụ nữ không sẽ ra ngoài?
[베니타] 자, 우리 '치어스'NHỮNG NGƯỜI LY HÔN Ở ĐÂU? - Được rồi, chúc mừng! - Chúc mừng.
- [편안한 음악] - [돌싱녀들] '치어스'- Được rồi, chúc mừng! - Chúc mừng. HỌ TỔ CHỨC TIỆC DÀNH CHO PHÁI NỮ
[희진] 이제서야Cuối cùng cũng uống.
[돌싱녀들의 시원한 탄성]QUÃNG THỜI GIAN ĐẦU TIÊN CHỈ CÓ CON GÁI, HỌ SẼ NÓI CHUYỆN GÌ?
[소라] 춤췄을 때는 어땠어?- Khi cô nhảy thì thế nào? - Khi tôi nhảy ư?
- [베니타] 춤췄을 때? - [흥미로운 음악]- Khi cô nhảy thì thế nào? - Khi tôi nhảy ư?
- 이거 이렇게 하지 않았어? - [리키] 돈 것 같은데?NHƯNG
이런 것도 있지 않았어? 이렇게, 이렇게 갔다가Có cả động tác này nhỉ? Ta di chuyển như thế này và…
모르겠어 [웃음]Tôi không biết.
[베니타] 내가 리드한 것 같은데?- Tôi nghĩ mình dẫn nhảy. - Anh không làm gì cả.
[소라] 어 아무것도 안 한 것 같아- Tôi nghĩ mình dẫn nhảy. - Anh không làm gì cả.
[베니타] 근데 나는 솔직히Nói thật là tôi thích ứng tốt với mọi người.
좀 사람한테 잘 맞추는 것 같아Nói thật là tôi thích ứng tốt với mọi người.
근데 [씁 숨 들이켜는 소리]Nhưng có những thời điểm nhất định, tôi muốn theo sự dẫn dắt của người khác.
원하는 건 좀 리드당하고 싶은 그런 건 있어Nhưng có những thời điểm nhất định, tôi muốn theo sự dẫn dắt của người khác.
- [잔잔한 음악] - [탄성]
나는 위트 있는 남자가 너무 좋은데Tôi rất thích những anh chàng hóm hỉnh.
[소라] 위트는 제롬이 제일 위트 있지 않아, 그래도?Chẳng phải Jerome là người hóm hỉnh nhất nhóm à?
- 제일 장난… - [베니타] 그래서 난 솔직히- Anh ấy là… - Vì thế tôi thích anh ấy nhất.
제롬이 제일 나은 것 같아- Anh ấy là… - Vì thế tôi thích anh ấy nhất.
- 지금, 지금 상태에서는 - [희진] 지금은? [호응]- Cho đến giờ? - Hiện giờ.
- [희진] 매너 있어, 그리고 - [소라의 호응]- Anh ấy có vẻ lịch sự. - Anh ấy tốt bụng và thân thiện.
[소라] 맞아, 서글서글하고 좋은 것 같아- Anh ấy có vẻ lịch sự. - Anh ấy tốt bụng và thân thiện.
[베니타] 재미있게 자기가Thấy anh ấy vui vẻ với sự tự tin. Tôi ngưỡng mộ điều đó ở người khác.
이렇게 자신 있게 이렇게 하는 거는Thấy anh ấy vui vẻ với sự tự tin. Tôi ngưỡng mộ điều đó ở người khác.
난 좀 높게 사는 것 같아 내가 누굴 볼 때Thấy anh ấy vui vẻ với sự tự tin. Tôi ngưỡng mộ điều đó ở người khác.
그래서 나는 지금은 아마 제롬이 제일Thấy anh ấy vui vẻ với sự tự tin. Tôi ngưỡng mộ điều đó ở người khác. Nên ngay bây giờ, tôi nghĩ Jerome là lựa chọn tốt nhất cho tôi.
- 나은 것 같아, 응 - [돌싱녀들의 호응]Nên ngay bây giờ, tôi nghĩ Jerome là lựa chọn tốt nhất cho tôi.
- [베니타의 호응] - [소라가 웃으며] 난 제롬 제일Tôi đã nói tôi thích Jerome ít nhất.
싫다 그랬는데Tôi đã nói tôi thích Jerome ít nhất.
- [지수] 아, 진짜? - [소라] 응, 근데- Thật sao? - Ừ. Nhưng Jerome đã làm tôi bất ngờ khi nhảy nên tôi thấy tệ vì điều mình nói hôm qua.
나는 진짜 춤추면서 제롬 진짜 반전이었어Nhưng Jerome đã làm tôi bất ngờ khi nhảy nên tôi thấy tệ vì điều mình nói hôm qua.
내가 어제 그렇게 말한 거Nhưng Jerome đã làm tôi bất ngờ khi nhảy nên tôi thấy tệ vì điều mình nói hôm qua.
- 미안할 정도로 - [돌싱녀들의 호응]Nhưng Jerome đã làm tôi bất ngờ khi nhảy nên tôi thấy tệ vì điều mình nói hôm qua.
[소라] 내가 자꾸Tôi đã cố sức để làm nó sao cho đúng. Không có khả năng để bọn tôi thành đôi.
'어그레시브'하게 열심히 하고 싶어 하니까Tôi đã cố sức để làm nó sao cho đúng. Không có khả năng để bọn tôi thành đôi.
피곤할 수도 있고Tôi đã cố sức để làm nó sao cho đúng. Không có khả năng để bọn tôi thành đôi.
어차피 우리 안 될 건데Tôi đã cố sức để làm nó sao cho đúng. Không có khả năng để bọn tôi thành đôi.
싫어할 수도 있잖아 내가 혼자 이러고 있는데Nên có thể không thích thế nhưng anh ấy vẫn cố thích nghi với tôi.
계속 이러는데 계속 같이 맞춰 줬어Nên có thể không thích thế nhưng anh ấy vẫn cố thích nghi với tôi.
- 고마운 것 같아 - [지혜, 혜영의 탄성]Tôi biết ơn vì điều đó.
- 어, 제롬이 이 안에서 - [지혜의 호응]- Vậy Jerome được các cô gái yêu mến. - Phải.
인기가 많네- Vậy Jerome được các cô gái yêu mến. - Phải.
제롬 인기 많아요Jerome rất được yêu mến.
[하림] 오늘 같이 춤췄던Thế còn Jimi, người hôm nay cô nhảy cùng thì sao?
- 지미는 어때? - [희진의 호응]Thế còn Jimi, người hôm nay cô nhảy cùng thì sao?
[희진] 지미는 [씁 숨 들이켜는 소리]Thế còn Jimi, người hôm nay cô nhảy cùng thì sao? Tôi nghĩ anh ấy có phần dễ thương.
조금 귀여웠던 게Tôi nghĩ anh ấy có phần dễ thương.
- [베니타의 호응] - 춤을 출 때Tôi nghĩ anh ấy có phần dễ thương. Khi nhảy, chúng tôi phải nhìn vào mắt nhau.
이렇게 계속 눈 바라보고 이거 막Khi nhảy, chúng tôi phải nhìn vào mắt nhau. Ta được hướng dẫn làm thế để cảm nhận sự gắn kết nhỉ?
우리 '커넥션'을 막 '필'하라고Ta được hướng dẫn làm thế để cảm nhận sự gắn kết nhỉ?
- 그렇게 얘기해 줬잖아 - [베니타의 웃음]Ta được hướng dẫn làm thế để cảm nhận sự gắn kết nhỉ?
- 근데 지미가 - [하림의 탄성]Nhưng khi Jimi nhìn tôi như thế này… Giả sử tôi là Jimi, còn cô là tôi nhé.
이렇게 딱 쳐다보는데 내가Nhưng khi Jimi nhìn tôi như thế này… Giả sử tôi là Jimi, còn cô là tôi nhé.
이게 나고 내가 지미야Nhưng khi Jimi nhìn tôi như thế này… Giả sử tôi là Jimi, còn cô là tôi nhé.
- 근데 - [휙휙 돌아가는 효과음]Nhưng khi Jimi nhìn tôi như thế này… Giả sử tôi là Jimi, còn cô là tôi nhé. JIMI - HEE JIN
- [소라] 아, 눈을 못 마주치고? - 계속 이렇게, 계속 눈을ĐẢO MẮT - Không thể giao tiếp bằng mắt? - Mắt anh ấy…
- [설레는 음악] - [여자가 영어로] 하나Một, hai…
- 둘 - [익살스러운 효과음]Một, hai… JIMI ĐẢO MẮT NGAY TỪ ĐẦU
[익살스러운 효과음]JIMI ĐẢO MẮT NGAY TỪ ĐẦU
Bốn. Hoàn hảo.
[한국어로] 귀여워, 귀여워Anh ấy rất dễ thương.
[희진의 웃음]Anh ấy rất dễ thương.
- [익살스러운 효과음] - [여자의 영어 말소리]KHI NẮM TAY, ANH ẤY ĐẢO MẮT LIÊN TỤC
- [출연진의 웃음] - [혜영] 귀엽다KHI NẮM TAY, ANH ẤY ĐẢO MẮT LIÊN TỤC Anh ấy thật đáng yêu.
오케이- Rồi. - Bạn đã sẵn sàng.
[여자가 영어로] 이제 준비됐나요?- Rồi. - Bạn đã sẵn sàng. MIỆNG KHÔ VÌ LO LẮNG
[제롬, 여자가 한국어로] 오케이MIỆNG KHÔ VÌ LO LẮNG
[종소리 효과음]HEE JIN ĐƠN GIẢN LÀ THẤY KHÍA CẠNH NÀY CỦA JIMI DỄ THƯƠNG
[희진] 그리고 내가 리키랑 대화를 하고Đầu tiên, tôi nói chuyện với Ricky.
어, 그다음에 지미가 뭐, 얘기하자고 해서Rồi Jimi rủ tôi đi trò chuyện nên chúng tôi nói chuyện ngắn gọn.
잠깐 얘기를 했는데Rồi Jimi rủ tôi đi trò chuyện nên chúng tôi nói chuyện ngắn gọn.
되게 잘 들어주고Anh ấy là người biết lắng nghe. Anh ấy cũng có cách cư xử tuyệt vời.
매너가 진짜 좋아Anh ấy là người biết lắng nghe. Anh ấy cũng có cách cư xử tuyệt vời.
내가 이렇게Khi tôi chuẩn bị rót nước trái cây, anh ấy nói: "Tôi lấy đá cho cô nhé?"
주스 마시려고 이렇게 하면Khi tôi chuẩn bị rót nước trái cây, anh ấy nói: "Tôi lấy đá cho cô nhé?"
'어, 얼음 갖다줄까? 얼음 필요해?'Khi tôi chuẩn bị rót nước trái cây, anh ấy nói: "Tôi lấy đá cho cô nhé?"
[소라] 어, 나 그렇게 센스 있는 사람 너무 좋아Khi tôi chuẩn bị rót nước trái cây, anh ấy nói: "Tôi lấy đá cho cô nhé?" - Tôi thích những người tinh ý như thế. - Anh ấy quyến rũ đến ngạc nhiên.
[희진] 어, 막 그런 게- Tôi thích những người tinh ý như thế. - Anh ấy quyến rũ đến ngạc nhiên.
어, 되게 반전 매력?- Tôi thích những người tinh ý như thế. - Anh ấy quyến rũ đến ngạc nhiên.
[베니타] 그리고 좀 되게 착해 보여- Và anh ấy có vẻ rất tốt. - Anh ấy tốt mà.
[희진] 어, 착해- Và anh ấy có vẻ rất tốt. - Anh ấy tốt mà. JIMI LÀ CHỦ ĐỀ MỘT LÚC
[하림] 근데 듀이는 그 티타임이 시작하자마자 [웃음]Nhưng ngay khi tiệc trà bắt đầu, Dewey đã…
- [물방울 떨어지는 효과음] - 시작하자마자 [웃음]ĐỘT NHIÊN ĐỔI CHỦ ĐỀ?
- [희진] 어유, 이제 막 그냥 - [하림의 웃음]ĐỘT NHIÊN ĐỔI CHỦ ĐỀ? Cô ấy đánh bài ngửa rồi.
- [희진의 탄성] - [소라] '듀이'Cô ấy đánh bài ngửa rồi.
[지수] 듀이 얘기하자- Vậy thì hãy nói về Dewey. - Dewey, Dewey.
[베니타] '듀이, 듀이, 듀이 듀이, 듀이, 듀이'- Vậy thì hãy nói về Dewey. - Dewey, Dewey.
[지수] 이름도 어떻게 듀이야- Vậy thì hãy nói về Dewey. - Dewey, Dewey. Sao tên anh ấy lại là Dewey chứ?
[지수, 하림의 웃음]Sao tên anh ấy lại là Dewey chứ?
어, 되게 적극적으로Anh ấy thực sự chủ động nhưng không thể hiện rõ.
티도 안 내고 그렇게 한 게 너무 좋게 보였어Anh ấy thực sự chủ động nhưng không thể hiện rõ. Điều đó khiến tôi nhìn nhận tích cực về anh ấy.
- [희진] 아까 - [소라의 호응]Lúc nãy, khi chúng tôi bê những thứ này lên gác,
아까 우리 이거 다 들고Lúc nãy, khi chúng tôi bê những thứ này lên gác,
먼저 올라가고 그 뒤에 듀이랑 이렇게 올라가고cô ấy lên trước. Sau đó, cô ấy đi lên với Dewey và tôi đi ngay sau họ.
그 뒤에 내가 가고 있었는데Sau đó, cô ấy đi lên với Dewey và tôi đi ngay sau họ.
- [발랄한 음악] - [시끌벅적한 소리]TRƯỚC BỮA TỐI, TRONG NHÀ BẾP
[듀이] 머리 스타일도 잘 어울린다
[하림] 응?Gì chứ?
- [듀이] 머리 스타일도 잘 어울려 - [하림이 웃으며] 그래?- Kiểu tóc này hợp với cô đấy. - Thật à?
[듀이] 이렇게 양쪽에 한 가닥씩 내린 거 아니야?- Kiểu tóc này hợp với cô đấy. - Thật à? - Có một lọn rơi ra cạnh. - Không, vì nó ngắn thôi.
[하림이 웃으며] 아니, 그냥 짧아 가지고 이렇게 내려오는 거야- Có một lọn rơi ra cạnh. - Không, vì nó ngắn thôi.
- [듀이] 아, 그런 거야? - [하림의 호응]- Có một lọn rơi ra cạnh. - Không, vì nó ngắn thôi. - Cô không cố tình kéo nó ra chứ? - Không, nó…
의도한 게 아니었어?- Cô không cố tình kéo nó ra chứ? - Không, nó…
[하림] 어, 그냥 [쩝 입소리]KHI CẢ HAI LÊN CẦU THANG
잠옷, 파자마 상황KHI CẢ HAI LÊN CẦU THANG BẤT NGỜ DỪNG LẠI Tôi đang mặc đồ ngủ…
- [듀이] 만화 캐릭터 같은 느낌… - [하림이 웃으며] 그래?PHI LÊN GÁC Thật à?
- [듀이] 맛있게 먹어 - [하림] 응, '유 투'- Thưởng thức vui nhé. - Vâng, anh cũng thế.
[지혜] 아, 이렇게 서로 밀어주는구나, 이 커플을Họ đang giúp nhau.
[돌싱녀들의 웃음]MỌI NGƯỜI ĐÃ CỔ VŨ CHO DEWEY VÀ HA RIM CHƯA?
[베니타] 느낌으로MỌI NGƯỜI ĐÃ CỔ VŨ CHO DEWEY VÀ HA RIM CHƯA?
- [하림의 탄성] - [지수] 막 이러고 올라가고- …tôi chạy vội lên gác. - Tôi đứng lại đến khi hai người đi lên.
[시끌벅적한 소리]- …tôi chạy vội lên gác. - Tôi đứng lại đến khi hai người đi lên.
- [소라] 길을 터 줬어 - [지수] 희진은 기다리다 오고- …tôi chạy vội lên gác. - Tôi đứng lại đến khi hai người đi lên. Hee Jin lên sau.
- 우리가 이런 사람들이야 - [하림, 희진의 웃음]Chúng tôi chu đáo như thế đấy.
[베니타] 아, 근데 이러면 좋지- Nhưng thấy thế cũng hay mà. - Đúng vậy.
- [희진] 좋은 거지, 어 - [베니타의 호응]- Nhưng thấy thế cũng hay mà. - Đúng vậy. - Phiếu bầu có thể thuộc về họ hết. - Phải.
[베니타] 몰빵도 할 수 있잖아, 저리로- Phiếu bầu có thể thuộc về họ hết. - Phải.
- [희진] 그치 - [감성적인 음악]- Phiếu bầu có thể thuộc về họ hết. - Phải.
여자분들은 굉장히 솔직하게 서로들 얘기를 하네Cánh phụ nữ rất trung thực với nhau.
- [세윤] 그러네 - 다 모이면 이제 솔직하게- Vâng. - Họ nói thật khi ngồi với nhau.
[혜영의 호응]- Vâng. - Họ nói thật khi ngồi với nhau.
[메시지 알림 효과음]TIN NHẮN ĐƯỢC GỬI ĐẾN NHÀ DOLSING
[리키] 어? 문자 왔네?TIN NHẮN ĐƯỢC GỬI ĐẾN NHÀ DOLSING - Có gì đó ở đây. - Có rồi.
- [지미] 뭐라고 왔어? - [듀이] 어? 왔네?- Có gì đó ở đây. - Có rồi.
[메시지 알림 효과음]Tôi nghĩ tôi có thể chuyển sang người đó…
[베니타] 나는 이 사람하고 다시 갈 수도 있어Tôi nghĩ tôi có thể chuyển sang người đó…
[지수] 여러분 [웃음]- Các nàng, tôi vừa nhận được tin nhắn. - Viết gì thế?
- 지금 카톡 왔어 - [소라] 뭐라고?- Các nàng, tôi vừa nhận được tin nhắn. - Viết gì thế?
- [밝은 음악] - [지수] '잠시 후'"Việc bật mí công việc của các bạn sẽ sớm bắt đầu."
- '직업 공개가 있습니다' - [하림의 놀란 숨소리]"Việc bật mí công việc của các bạn sẽ sớm bắt đầu."
[하림의 탄성]"Việc bật mí công việc của các bạn sẽ sớm bắt đầu."
- '직업 공개가 있습니다' - [하림의 놀란 숨소리]
[하림] 오, 직업
- [지미] 어, 왔다 - [듀이] 직업 공개가 있다고?- Đến rồi. - "Bật mí công việc"?
- [지혜] 오, 재미있겠다 - [혜영의 놀란 숨소리]Nghe có vẻ vui đấy.
이거 궁금했어, 직업 공개TRƯỚC KHI BẬT MÍ CÔNG VIỆC… Tôi đã tò mò về chuyện này.
자, 이제 돌싱들의 직업 공개를 앞두고 있는데요Phần bật mí công việc của người ly hôn sẽ được chiếu ngay sau đây.
이번 시즌, 여러분Hồ sơ của mùa này là tốt nhất chúng ta có đến giờ.
정말 역대급 스펙이라고 하는데Hồ sơ của mùa này là tốt nhất chúng ta có đến giờ.
- [지원] 와, 그래요? - [혜영] 진짜?- Thật à? - Thật ư?
[지혜] 과연 돌싱들의 직업은 뭘지Hãy tìm hiểu xem người ly hôn của chúng ta làm gì để kiếm sống.
- 한번 볼까요? - [잔잔한 음악]Hãy tìm hiểu xem người ly hôn của chúng ta làm gì để kiếm sống.
[지미] 직업, 직업Công việc của ta.
'오늘은 정보 공개 날입니다'"Hôm nay là ngày tiết lộ thông tin.
'여러분의 직업을 공개해 주세요'Hãy bật mí công việc của bạn."
[세윤] 야, 드디어 직업이 공개되는 날입니다Cuối cùng ngày này đã đến.
[지혜] 직업 나오면 반전 대박일 것 같아요- Em cá là họ sẽ có những tiết lộ gây sốc. - Chà, công việc của họ.
- 그쵸? - [오스틴] 와, 직업- Em cá là họ sẽ có những tiết lộ gây sốc. - Chà, công việc của họ.
- 기대된다 [웃음] - [듀이의 탄성]- Tôi háo hức quá. - Chà.
[놀라며] 떨려 [웃음]- Tôi lo quá. - Tôi biết.
[듀이] 오, 그러니까- Tôi lo quá. - Tôi biết.
디테일을 어느 정도 말해야 되지?- Tôi lo quá. - Tôi biết. - Chúng ta phải chi tiết đến mức nào? - Nhưng phải cẩn thận nhé.
[제롬] 어, 근데- Chúng ta phải chi tiết đến mức nào? - Nhưng phải cẩn thận nhé.
- 조심해야 돼, 그 일 때문에 - [지미의 호응]- Chúng ta phải chi tiết đến mức nào? - Nhưng phải cẩn thận nhé. Vì nó có thể tiết lộ ta sống ở thành phố nào.
- 어디 사는 도시 나올 수 있어 - [지미의 맞장구]Vì nó có thể tiết lộ ta sống ở thành phố nào.
- [소라의 호응] - 그치- Phải. - Vâng.
- [톰] 맞아 - [부드러운 음악]- Phải. - Vâng.
[지미] 시작하고 싶은 사람?Ai muốn nói trước nào?
[익살스러운 효과음]
[지혜] 직업을 알면 또 라인이 바뀔 수 있어요Bật mí công việc có thể thay đổi tất cả.
- 그래 - [혜영] 그럼- Vâng. - Tất nhiên.
[지혜의 호응]Vâng. - Vậy, như thế này à? - Được. Hiểu rồi.
[리키] 아니, 이렇게- Vậy, như thế này à? - Được. Hiểu rồi.
- 이렇게 갈까? 어 - [돌싱들의 호응]- Vậy, như thế này à? - Được. Hiểu rồi.
- 이렇게 갈까? 어 - [소라의 옅은 웃음]- Vậy, như thế này à? - Được. Hiểu rồi.
- 아, 소라 씨 궁금해요 - [혜영의 호응]- Vậy, như thế này à? - Được. Hiểu rồi. Em tò mò về Sora.
[소라의 생각하는 소리]
[소라] 엔터테인먼트와 테크의Tôi luôn làm việc trong các ngành giao thoa giữa giải trí và công nghệ.
'인터섹션'에서 항상 일했었거든?Tôi luôn làm việc trong các ngành giao thoa giữa giải trí và công nghệ.
- [돌싱들의 호응] - 지금은Tôi luôn làm việc trong các ngành giao thoa giữa giải trí và công nghệ. Hiện giờ…
[흥미로운 음악]
- [지혜의 탄성] - [세윤] 엔터테인먼트?Giải trí ư?
[씁 숨을 들이켜며] 어떤 거지?- Đó có thể là gì? - Các công ty giải trí…
[혜영] 엔터테인먼트와- Đó có thể là gì? - Các công ty giải trí…
- [세윤] 매니저? - [혜영] 그쪽하고- Một quản lí? - …kết nối giải trí và công nghệ?
[혜영] 연결해 주는?- Một quản lí? - …kết nối giải trí và công nghệ?
- [돌싱들의 호응] - 지금은Hiện tại, tôi làm tại Tik***, phụ trách chiến lược sản phẩm, tiếp cận thị trường.
[음 소거 효과음] 틱*에서Hiện tại, tôi làm tại Tik***, phụ trách chiến lược sản phẩm, tiếp cận thị trường.
[영어로] 제품 전략과 고투마켓Hiện tại, tôi làm tại Tik***, phụ trách chiến lược sản phẩm, tiếp cận thị trường.
[한국어로] 하고 있고Hiện tại, tôi làm tại Tik***, phụ trách chiến lược sản phẩm, tiếp cận thị trường.
[돌싱들의 탄성]
우와
[세윤] 우와
- [혜영의 놀란 숨소리] - [오스틴] 아, 틱…- Tik***. - Giờ Tik** là mốt đấy.
아, [음 소거 효과음] 틱* 완전 핫하죠- Tik***. - Giờ Tik** là mốt đấy.
[소라가 영어로] 저는 제품 전략과 고투마켓을 담당하고 있고Tôi tạo chiến lược sản phẩm và tiếp cận thị trường trên nền tảng video dạng ngắn.
숏폼 비디오 플랫폼을 통해 출시합니다Tôi tạo chiến lược sản phẩm và tiếp cận thị trường trên nền tảng video dạng ngắn.
[한국어로] 상무 바로 밑이라고 생각하시면 될 것 같아요Bạn có thể nói rằng tôi ở ngay dưới giám đốc.
디렉터 바로 밑에Ngay dưới giám đốc, vậy như một người quản lí?
팀장 정도?Ngay dưới giám đốc, vậy như một người quản lí? PHỤ TRÁCH TIẾP THỊ SẢN PHẨM, TIK***
- [혜영] 우와 - [세윤의 탄성]PHỤ TRÁCH TIẾP THỊ SẢN PHẨM, TIK***
소상공인 광고주들이Khi các chủ doanh nghiệp nhỏ quảng cáo trên Tik***,
[음 소거 효과음] 틱*에서 광고를 할 때Khi các chủ doanh nghiệp nhỏ quảng cáo trên Tik***,
가장 힘들어하는 부분 중의 하나가 광고 소재인데họ gặp khó khăn nhất với tài liệu quảng cáo của mình.
[소라] 그 광고 소재를 어떻게 하면Để đơn giản hóa quá trình tạo tài liệu quảng cáo,
더 쉽게 만들 수 있을지Để đơn giản hóa quá trình tạo tài liệu quảng cáo,
아이디어를 주고 보완하고chúng tôi cung cấp và bổ sung ý tưởng.
[소라가 영어로] 저희가 무엇을 가지고 있는지 사람들은 모르죠Kiểu như mọi người còn không biết hôm nay chúng ta có gì.
그래서 이 물건을 어디서 갖고 왔고Kiểu như mọi người còn không biết hôm nay chúng ta có gì. Vì vậy, hãy nói về cách chúng ta nâng cao nhận thức. Đó là một lựa chọn.
- 옵션이 무엇인지 얘기하고… - [여자의 호응]Vì vậy, hãy nói về cách chúng ta nâng cao nhận thức. Đó là một lựa chọn.
[한국어로] 능력자네Cô ấy là người có năng lực.
[소라] 크리에이터들을 어떻게 연결시켜서"Làm sao để kết nối những người sáng tạo nhằm tạo tài liệu quảng cáo tốt hơn?"
더 좋은 광고 소재를 만들지"Làm sao để kết nối những người sáng tạo nhằm tạo tài liệu quảng cáo tốt hơn?"
그러니까 그런 제품 전략을 짜는 일을 하고 있어요"Làm sao để kết nối những người sáng tạo nhằm tạo tài liệu quảng cáo tốt hơn?" Tạo chiến lược sản phẩm là việc tôi làm.
[영어로] 소라랑 저랑 같이 일하기로 했어요Sora và tôi bắt đầu làm việc cùng nhau tại Tik***.
함께 일하는 게 굉장히 기대돼요 소라는 밝고 에너지가 넘쳐요852K NGƯỜI THEO DÕI Chúng tôi vui khi khởi động một số dự án. Cô ấy có một năng lượng tích cực nên…
[남자] 잘 해낼 거예요Cô sẽ làm rất tốt.
- 그녀를 믿으면 그걸 해내죠 - [소라의 웃음]Tôi tin cô ấy. Cô ấy làm được việc này.
- [남자의 웃음] - [소라의 영어 말소리]Anh không nghĩ thế ư?
- [출연진의 놀란 탄성] - [혜영이 한국어로] 멋있다- Chà. - Thật tuyệt. SORA, TIK*** PHỤ TRÁCH TIẾP THỊ SẢN PHẨM
저기, 유세윤 씨도 이소라 씨한테 한번- Em nên nhờ cô ấy giúp, Se Yoon nhỉ? - Em nên giành được sự ủng hộ của cô ấy.
- 부탁 좀 해 봐요 - [세윤] 그러니까요- Em nên nhờ cô ấy giúp, Se Yoon nhỉ? - Em nên giành được sự ủng hộ của cô ấy.
- 잘 보여야 될 분이네요 - [혜영] 그러니까- Em nên nhờ cô ấy giúp, Se Yoon nhỉ? - Em nên giành được sự ủng hộ của cô ấy.
[소라] 이전에는 [음 소거 효과음] 에서Trước đó, tôi đã làm việc tại Me** khoảng sáu năm.
6년 정도 일했었고Trước đó, tôi đã làm việc tại Me** khoảng sáu năm.
[음 소거 효과음] ***북 엔터테인먼트 프로덕트Tôi tung ra các sản phẩm giải trí của Face****,
뭐 [음 소거 효과음]chẳng hạn như Whats***, L*** và Podcast.
이런 거를 론칭하고chẳng hạn như Whats***, L*** và Podcast.
그 전에는Trước đó, tôi làm tiếp thị số tại ***flix.
[음 소거 효과음] *플릭스에서 디지털 마케팅 했었어Trước đó, tôi làm tiếp thị số tại ***flix.
[사람들의 놀란 탄성]
[지혜] 완전 핫한 기업들에 다 있었네Cô ấy đã làm việc tại những công ty hấp dẫn nhất.
[돌싱들의 놀란 탄성]
그래서 한국 론칭도 내가 담당했었고Tôi từng phụ trách ra mắt ***flix ở Hàn Quốc.
내가 초기에 한국 폰트도 내가 골랐었어Tôi cũng chọn phông chữ tiếng Hàn đầu tiên.
- 진짜로? - [사람들의 탄성]- Thật à? Ồ. - Ồ.
- [소라] 그랬어 - 우와- Thật à? Ồ. - Ồ.
[소라] 사실 그 전에는 되게 광고계에Trước đó, tôi làm quảng cáo một thời gian dài.
되게 오래 있었는데, 아마 한Trước đó, tôi làm quảng cáo một thời gian dài. Tôi tiêu khoảng một tỷ đô la tiền của người khác cho quảng cáo.
'원 빌리언 달러' 정도 썼어 지금까지 광고하면서Tôi tiêu khoảng một tỷ đô la tiền của người khác cho quảng cáo.
- 남의 돈 [웃음] - [돌싱들의 탄성]Tôi tiêu khoảng một tỷ đô la tiền của người khác cho quảng cáo.
[제롬] 남의 돈 쓰는 게 제일 좋지Tiêu tiền của người khác là thích nhất.
- [소라] 그치, 짱이지 - [베니타의 웃음]Tiêu tiền của người khác là thích nhất. Vâng, thích nhất.
[돌싱들의 웃음]
[희진] 나는 그냥 회사 CEO인 줄 알았어Tôi tưởng cô là CEO của công ty.
[베니타, 희진의 호응]Tôi tưởng cô là CEO của công ty.
그게 목표지Đó là mục tiêu của tôi.
[혜영] 멋있다Cô ấy tuyệt quá.
- 오케이, 저는 - [흥미로운 음악]Được rồi, về phần tôi…
[지혜] 어, 제롬, 우리 너무 다들- Chúng ta đều rất tò mò. - Jerome.
- 궁금해하고 있어요 - [오스틴] 제롬- Chúng ta đều rất tò mò. - Jerome.
- [세윤] 제롬이 이제 - [혜영] ♪ 바밤 ♪- Jerome từng là sao. - Đây nhé.
[세윤] 연예인 활동을 그만두고 무슨 일 하시는지는- Jerome từng là sao. - Đây nhé. Giờ chị không biết anh làm gì?
- 다 모르시는 거죠? - [혜영] 네Giờ chị không biết anh làm gì? - Không. - Không hề.
- 전혀 몰라요 - [세윤의 호응]- Không. - Không hề.
- [지원] 들리는 소리도 없어요 - [세윤의 호응]- Em không nghe được gì. - Phải.
그치- Em không nghe được gì. - Phải.
- [톰] 진짜 궁금하다 [웃음] - [베니타의 호응]- Tôi khá là tò mò đấy. - Đúng chứ?
[베니타] 진짜 궁금하지 않아?- Tôi khá là tò mò đấy. - Đúng chứ?
제일 궁금해Tôi tò mò nhất.
뭘, 뭘, 그러니까Cái gì? Trông tôi giống dân IT nhưng các bạn đoán tôi là lính ư?
- [소라, 지수] 군인 - [제롬] IT같이 생겼는데Cái gì? Trông tôi giống dân IT nhưng các bạn đoán tôi là lính ư?
- [제롬] 군인, 군인? - [베니타] 나도 군인, 응Cái gì? Trông tôi giống dân IT nhưng các bạn đoán tôi là lính ư? Tôi cũng nói là lính.
[희진] 아니면 경찰?Hay là cảnh sát?
저는, 저의 직업은Tôi làm việc tại…
[지혜] 다들 관심 많다Ai cũng muốn biết.
아, '포춘 500' 이제 미국에서 제일 큰Tôi làm việc trong công ty Fortune 500 lớn nhất ở Mỹ tên là ***.
[음 소거 효과음]Tôi làm việc trong công ty Fortune 500 lớn nhất ở Mỹ tên là ***.
[놀란 탄성]
- [놀란 숨소리] - [지혜, 세윤의 탄성]- Công việc tuyệt quá. - Không ngờ đấy.
[세윤] 너무 멋진 직업인데, 왜?- Công việc tuyệt quá. - Không ngờ đấy.
[지혜] 이거 반전이다- Công việc tuyệt quá. - Không ngờ đấy.
- [세윤] 아니, 너무… - [혜영] 내가 알던 제롬이랑 너무- Nó quá… - Nó quá khác với Jerome mà tôi biết.
- [지혜] 되게 반전이에요, 정말 - [혜영의 호응]- Nó quá… - Nó quá khác với Jerome mà tôi biết. Tôi không bao giờ hình dung được điều đó.
정말 상상할 수 없는 직업을…Tôi không bao giờ hình dung được điều đó. CÔNG VIỆC NGOÀI DỰ ĐOÁN CỦA JEROME SẼ HÉ LỘ TUẦN SAU!
- [흥미로운 음악] - [지수의 생각하는 소리]MÀN BẬT MÍ CÔNG VIỆC TIẾP TỤC
저는 [음 소거 효과음] [웃음]MÀN BẬT MÍ CÔNG VIỆC TIẾP TỤC Tôi là ****.
[돌싱들의 놀란 탄성]HỒ SƠ CỦA HỌ GÂY BẤT NGỜ
- 대박 - [혜영] 야, 역대급인데?- Tuyệt quá. - Đó là nhóm tuyệt nhất của ta.
[음 소거 효과음]Tôi đang làm ở đó với vai trò ****.
일하고 있습니다Tôi đang làm ở đó với vai trò ****.
- [출연진의 탄성] - 와, 진짜?- Chà. - Nghiêm túc chứ?
진짜 의외다- Thật bất ngờ. - Tôi không hình dung được điều đó.
[지혜] 정말 정말 상상할 수 없는 직업을- Thật bất ngờ. - Tôi không hình dung được điều đó.
[톰] 희진아, 너 와 봐 봐Hee Jin, ta nói chuyện đi.
- [감성적인 음악] - 얘기 좀 하자Hee Jin, ta nói chuyện đi. BẬT BÍ CÔNG VIỆC KHIẾN HỌ HÀNH ĐỘNG
궁금한 사람 중의 한 명이었지BẬT BÍ CÔNG VIỆC KHIẾN HỌ HÀNH ĐỘNG Tôi đã tò mò về cô.
[지미] 희진 씨가 제일 궁금한 것 같아요Tôi tò mò nhất về Hee Jin.
[하림의 입소리]MỘT SỐ {ĐI THẲNG} ĐẾN GẶP TÌNH YÊU
[하림이 영어로] 산책할래?Anh có thời gian đi dạo không?
난 원래 너한테만 관심 있었어Tôi thực sự chỉ quan tâm đến anh…
[의미심장한 효과음]MỘT SỐ VỚI CẢM XÚC RỐI BỜI TRẢI QUA MỘT ĐÊM TRĂN TRỞ
[긴장되는 음악]HẸN HÒ ĐÔI
[지수가 한국어로]Ta cùng đi nhé.
[듀이]Cô có muốn hẹn hò với tôi không?
[하림의 웃음]
[출연진의 놀란 탄성]
- [세윤] 이거! - [지혜] 우와, 대박- Chuyện này… - Tuyệt quá!
- [듀이] 저거는 진짜 모르겠다 - [지혜의 탄성]LIỀU ĐỂ GIÀNH TÌNH YÊU Tôi không biết.
[톰] 뭐야? 동시Gì thế này?

No comments: