Search This Blog



  인간수업 6

Hoạt Động Ngoại Khóa 6

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


‪(해경) ‪안녕?

‪Xin chào?

무슨 일로 왔니?

‪Có việc gì vậy?

그쪽이야말로 무슨 일이신데요?

‪Thế cô đến đây có việc gì ạ?

우리 지금 상담 중인데?

‪Hiện tại bọn cô đang làm tư vấn.

여기 저희 동아리실인데요

‪Đây là phòng câu lạc bộ ạ.

상담실이라고  있던데?

‪Ghi là phòng tư vấn mà?

‪[어색한 웃음]

‪(규리) ‪잘못 아셨어요 ‪여기 저희 동아리실 맞아요

‪Cô nhầm rồi ạ. ‪Đây đúng là phòng của bọn cháu.

이상하네

‪Kỳ lạ thật đấy.

‪(해경) ‪ 여기서 상담 진행하라고 ‪안내받았거든

‪Cô được báo sẽ làm tư vấn ở đây.

저희 여기서   있어서

‪Bọn cháu cũng cần làm việc.

자리  비켜 주시면 감사하겠습니다

‪Phiền cô đi ra ạ, cháu cảm ơn.

‪(해경) ‪교감 선생님

‪Vâng, thầy hiệu phó.

 아까 인사드렸던 이해경 경위입니다

‪Trung úy Lee Hae Gyong, ‪vừa gặp thầy lúc nãy.

제가 지금 상담 진행하려고 ‪상담실에  있는데

‪Hiện giờ tôi đang ở phòng tư vấn ‪để tiến hành tư vấn.

여기가 혹시 무슨 동아리 부실로 ‪쓰이는 곳인가요?

‪Có phải có câu lạc bộ nào đó ‪sử dụng phòng này không?

상담 중에  학생들이 들어와서요

‪Vì tôi đang tư vấn thì ‪có vài học sinh đi vào.

알겠습니다

‪Vâng, tôi biết rồi.

‪[강렬한 주제곡]

‪[문이  닫힌다]

‪[지수의 못마땅한 숨소리]

‪- Thật là. ‪- Này!

‪- (규리 ‪- (지수?

‪- Thật là. ‪- Này! ‪- Này! ‪- Sao?

‪- (규리놔둬  ‪- ?

‪- Thôi đi! ‪- Tại sao?

쓸데없이 이상한  내지 말라고

‪Đừng dại dột ‪để họ chú ý đến mình.

아니그럼 그냥 놔둬? ‪이대로 구경이나 ?

‪Vậy cứ mặc kệ à? Không làm gì à?

‪[규리가  웃는다]

그것 때문에   아닐 수도 있어

‪Có thể không phải chuyện đó.

서민희  일진이잖아

‪Min Hee hay bắt nạt.

밖에서도 다른 사고 ‪엄청 치고 다닐  아니야

‪Chắc cũng đã gây sự ở ngoài trường.

‪(지수) ‪...

‪Thật là...

‪(규리) ‪[속삭이며] ‪!

‪Này!

‪(해경) ‪요새  고민 같은  없어? ‪[규리의 못마땅한 신음]

‪Cháu có gì lo nghĩ không?

지난번에 보니까

‪Lần trước gặp cô thấy cháu và bạn trai ‪có vẻ đang cãi nhau lớn.

남자 친구랑 한바탕 하는  같던데

‪Lần trước gặp cô thấy cháu và bạn trai ‪có vẻ đang cãi nhau lớn.

  남친 아니에요

‪Không phải bạn trai đâu.

왜요소개팅시켜 줄까요?

‪Sao? Cô có ai giới thiệu cho cháu à?

‪[웃으며] ‪

‪Thật là!

어유

‪Thật là!

그럼 민희  남친은 누군데?

‪Vậy bạn trai của Min Hee là ai?

‪(민희) ‪그런  없어요

‪Không có ạ.

공부해야지남친은 무슨 남친이야?

‪Phải học chứ ạ, bạn trai gì chứ.

이상하네

‪Vậy lạ quá.

그럼

‪Vậy thì...

 모텔은 누구랑 갔던 거야?

‪cháu đến nhà nghỉ với ai vậy?

?

‪Dạ?

‪[긴장되는 음악]

‪Dạ?

‪(해경) ‪3 28 토요일이거든

‪Thứ Bảy ngày 28 tháng 3.

혹시  기억나는  없어?

‪Cháu có nhớ không?

‪3 28

‪Ngày 28 tháng 3.

그게 언젠데?

‪Lúc đó thì sao?

 의식 설문지

‪Khảo sát nhận thức giới tính.

?

‪Gì cơ?

너랑 처음 카페  

‪Ngày đầu ta uống cà phê.

‪(규리) ‪ 카페 처음이지?

‪- Lần đầu à? ‪- Chưa ai nói...

‪(지수) ‪그런  처음... ‪잠깐 화장실 

‪- Lần đầu à? ‪- Chưa ai nói... ‪Tôi đi vệ sinh...

‪[기계 음성] ‪곧이어 경찰이... 주의 바랍니다

‪Tôi đi vệ sinh... ‪Cảnh sát sẽ vào. Xin chú ý.

‪[가방 장식이 잘그락거린다]

‪Cảnh sát sẽ vào. Xin chú ý.

‪(규리) ‪[속삭이며] ‪어휴그렇다고 그걸

‪Cậu gọi cảnh sát giải quyết hả? ‪Tên đần này!

경찰을 불러서 해결하냐 병신아

‪Cậu gọi cảnh sát giải quyết hả? ‪Tên đần này!

그럼 어떡하라고? ‪쟤가 죽게 생겼는데

‪Không còn cách nào khác. ‪Cậu ấy sắp toi mạng.

 아니에요그거

‪Đó không phải cháu.

 맞는데?

‪Là cháu mà.

‪(해경) ‪여길

‪Nơi này...

혼자 갔을 리는 없을 테고그렇지?

‪không phải là nơi đến một mình nhỉ?

이날 여기서 누구 만났어?

‪Cháu gặp ai ở đó vậy?

남자 친구는 없다고 했으니까 그럼...

‪Vì cháu nói không có bạn trai nên...

모르는 사람?

‪là người lạ à?

채팅에서 만나거나 그런...

‪Cháu hẹn gặp trên mạng, kiểu vậy à?

‪[속삭이며] ‪!

‪Này!

‪(교사) ‪규리야?

‪Gyu Ri, sao thế?

선생님께 여쭤볼  있어가지고...

‪Dạ... ‪Em có việc cần hỏi thầy ạ.

‪(교사) ‪지금 선생님 식사하고 ‪아직  오셨는데?

‪Em có việc cần hỏi thầy ạ. ‪Thầy em đi ăn trưa chưa về.

식사하러 가셨구나

‪À. ‪Thầy đi ăn trưa rồi.

‪(규리) ‪식사...

‪Ăn trưa.

‪[민희의 떨리는 숨소리]

 오늘

‪Hôm nay,

여기서 나온 얘기 ‪아무한테도   거야

‪chuyện mình nói ở đây, ‪cô sẽ không nói với ai hết.

말했듯이 선생님들은 그냥

‪Như đã nói, các thầy cô chỉ biết

이거 아주 형식적인 상담으로 ‪알고 있어

‪đây là buổi tư vấn hình thức thôi.

네가 나랑 얘기했다고 해서

‪Sẽ không ai nghĩ khác về cháu

 이상하게  사람 아무도 없어

‪chỉ vì cháu nói chuyện với cô.

‪(해경) ‪ 그냥

‪Cô chỉ là...

네가

‪muốn biết...

지금 도움이 필요한지 아닌지 ‪그게 알고 싶거든

‪cháu có đang cần giúp đỡ hay không.

‪[불안한 음악]

그날 무슨 일이 있었는지

‪Hôm đó đã xảy ra chuyện gì?

얘기해줄  있겠어?

‪Cháu nói với cô được không?

‪(민희) ‪...

‪Cháu...

‪(해경) ‪저기...

‪Này, cháu...

 잊어먹고 갔니?

‪Cháu quên gì à?

‪(지수) ‪솔직히

‪Thật ra thì...

‪(해경) ‪?

‪Sao?

솔직히 그럴 권한 없죠?

‪Thật ra cô không có quyền đó ạ.

?

‪Gì cơ?

원래 그럴 권한 없잖아요경찰이

‪Vốn dĩ cảnh sát không có quyền đó.

모텔이 미성년자 출입 금지인 것도 ‪아니고?

‪Nhà nghỉ cũng không cấm thanh thiếu niên.

얘가

‪Cậu ấy...

 시간에 어딜 가서 ‪ 하든  사생활인데

‪Đi đâu, làm gì là chuyện cá nhân.

경찰이  캐내고 그래도 돼요?

‪Cảnh sát đi bới móc như vậy mà được ạ?

‪- (해경저기친구야 ‪-  되죠?

‪Này, bạn nhỏ này. ‪Đúng không?

... 인권헌법

‪Nhân quyền, hiến pháp,

그런  있잖아요우리나라에

‪nước mình đều có mà.

 아무것도 대답하지 알았지?

‪Này, cậu không cần trả lời gì cả.

  사람이랑 ‪아무 말도  해도 되고

‪Cậu không cần khai gì cả.

묻는  대답   줘도 

‪Không cần trả lời.

하기 싫으면 하지 

‪Không muốn thì đừng làm.

‪[해경의 당황한 웃음]

친구야진짜 뭔가 ‪잘못 알고 있는  같아

‪Bạn nhỏ này, em hiểu lầm ‪gì rồi thì phải...

영장 있어요?

‪Cô có lệnh bắt không?

영장?

‪Lệnh bắt giữ?

‪- (학생들선생님안녕하세요 ‪- (진우안녕

‪- Chào thầy ạ. ‪- Chào em.

‪(지수) ‪영장 가지고 와요영장

‪Cô phải có lệnh bắt!

‪[못마땅한 신음]

‪(지수) ‪영장도 없이

‪Không có lệnh bắt,

경찰이 학생을  실적 취급하고 ‪그러면  되죠

‪thì cảnh sát không được ‪tra hỏi như nghi phạm.

아니그게...

‪Không phải, cái đó...

 일이래요?

‪Có chuyện gì vậy?

...

‪Vâng, tôi...

담당 선생님 되세요? ‪[민희의 한숨]

‪Thầy chủ nhiệm đúng không?

‪(진우) ‪근데...

‪Vâng. ‪Nhưng mà...

뭐야  그래? ‪[휴대폰 진동음]

‪Gì vậy, sao em lại thế?

‪- 선배님 ‪- (병관아이고해경 

‪Vâng, tiền bối. ‪Trời ạ, cô Hae Gyong.

  하고 있노지금 학교에서

‪Cô lại đang làm gì ở trường thế?

‪Vâng, hiện giờ tôi đang tư vấn.

 지금 상담 중인데요

‪Vâng, hiện giờ tôi đang tư vấn.

‪(병관) ‪애들 데리고  하길래 민원이

‪Cô định làm gì thế hả? ‪Bây giờ họ gọi khiếu nại ‪thẳng vào số của tôi luôn.

 직통 전화로 ‪이래 들어 옵니까?

‪Bây giờ họ gọi khiếu nại ‪thẳng vào số của tôi luôn.

‪[익살스러운 음악]

민원이... 아니지금요?

‪Gọi khiếu nại... ‪Bây giờ sao?

대체 누가?

‪Ai đã...

‪(병관) ‪누군지가 중요해요지금?

‪Ai đã... ‪Ai có quan trọng không?

학부모인지 선생인지 몰라도

‪Không biết phụ huynh hay giáo viên.

경찰이 학생 잡아놓고

‪nhưng họ mắng nhiết tôi, N ‪ói là cảnh sát giữ chân học sinh

쎄리 조지 쌓고 범죄자 맨든다꼬

‪nhưng họ mắng nhiết tôi, N ‪ói là cảnh sát giữ chân học sinh

아주 내한테 그냥 미친 괭이맹키로

‪và điều tra như tội phạm.

따박따박따박 난리난리를...

‪và điều tra như tội phạm.

내가 뒤집고 다니지 말라 ‪캤어요 캤어요?

‪Tôi đã dặn cô ‪không tự ý hành động mà?

‪[황당해 하며] ‪아니...

‪Không, tôi...

‪[한숨]

‪(성미) ‪공주들치킨 앤드 커피

‪Các công chúa, gà và cà phê đây.

일어나일어나

‪Dậy đi nào! Eun Chae, chào buổi sáng.

일어나은채일어나굿모닝 ‪[은채의 귀찮아하는 신음]

‪Dậy đi nào! Eun Chae, chào buổi sáng.

‪[힘주는 목소리로] ‪

‪Này, dậy đi!

일어나커피 ‪[민주의 아파하는 신음]

‪Này, dậy đi, cà phê?

‪(민주) ‪[짜증 내며] ‪지금  시인데?

‪- Mấy giờ rồi? ‪- Đã 12:30 trưa rồi.

‪(성미) ‪12 날씨 완전 좋아

‪- Mấy giờ rồi? ‪- Đã 12:30 trưa rồi. ‪Thời tiết tuyệt lắm.

‪(성미) ‪일어나라고은채야

‪Dậy đi nào, Eun Chae à.

‪(지예) ‪가게 찾았냐?

‪Tìm được chỗ rồi à?

씨발언니만 믿으랬지?

‪Đã bảo cứ tin vào chị mà.

사장이라는 애가

‪Giám đốc ở đó

완전 양아치 새끼는 아니더라고

‪không hề hèn mọn đâu.

싹수도  있고 ‪사업가야완전 사업가

‪Không hề thô lỗ, ‪rất ra dáng dân kinh doanh.

걔한테 너희 얘기  해놨어

‪Chị đã nói hết về mấy đứa với ông ấy.

기본급 제대로  맞춰서

‪Và cũng đưa mức phí bên mình.

‪(성미) ‪너희만 콜하지? ‪오늘부터도 당장   있어

‪Nếu mấy đứa thích làm, ‪thì bắt đầu hôm nay luôn.

어떻게 당겨?

‪Thế nào, hấp dẫn chứ?

‪(은채) ‪ 그래도 오피는 ‪ 아닌  같은데

‪Em vẫn lưỡng lự ‪về chung cư mại dâm.

네가...

‪Sao lại...

네가 룸은  마셔야 된다고 ‪싫다며?

‪Em không thích tiệm làm đẹp ‪vì cần uống rượu.

그럼 자기야뭐야? ‪안마 아니면 오피야

‪Vậy thì còn mát-xa và chung cư mại dâm.

‪- 자기 안마할  있어? ‪- (은채그건 그렇긴 한데...

‪Em mát xa được à? ‪Thì vậy, nhưng...

오피는 보통 진상 처리 ‪빠딱빠딱  된다며?

‪Nghe nói họ xử lý bọn biến thái kém lắm.

언니나도 그렇게 ‪헐렁한 데선   해요

‪Cưng à, em sẽ không làm việc ‪với chỗ thiếu uy tín.

 건물에 방이 7개가 있어

‪Một tòa nhà có bảy phòng.

그중의 하나가 실장 방이고

‪Một phòng của trưởng phòng.

무슨 일이 터져? ‪위에서 바로 뛰어 내려온다니까

‪Nếu có chuyện xảy ra, ‪quản lý giải quyết ngay.

근데 민희는?

‪Còn Min Hee?

‪(민주) ‪우리  거기 들어가면 ‪민희 혼자 남는  아니야?

‪Chúng ta đều vào đó ‪thì ở đây chỉ còn Min Hee à?

 마지막으로  나온  언제야?

‪Nó đi làm lần cuối lúc nào?

‪(성미) ‪그렇지?

‪Đúng chưa?

 일할 생각도 없는 년을 ‪챙기고 자빠졌는데?

‪Sao phải quan tâm đến ‪kẻ không muốn làm chứ?

‪(민주) ‪몰라!

‪Em không biết.

쓰읍프라이버시 침해?

‪Xâm hại quyền cá nhân?

‪(진우) ‪  말인지를 모르겠는데?

‪Thầy không hiểu gì cả.

그러니까 구체적으로

‪Nói cụ thể hơn đi.

 프라이버시를 침해했다는 거야?

‪Quyền cá nhân nào bị xâm hại?

서민희

‪Seo Min Hee.

도대체  경찰이 ‪너한테 뭐라 그랬는데?

‪Cô cảnh sát đó hỏi gì em vậy?

‪-    거예요 ‪- (진우?

‪Em không nói. ‪Tại sao?

 '프라리버시'니까

‪Chuyện đời riêng của em ạ.

‪(지수) ‪[속삭이며] ‪프라이버시

‪Chuyện đời tư.

 무슨

‪Có chuyện...

곤란한  생겼어?

‪em phải giữ bí mật à?

‪[민희의 한숨]

아니면  경찰이

‪Hay là...

뭔가  쓸데없이 ‪의심하거나 그런 거야?

‪cô ấy đã... ‪cáo buộc em tội gì?

만에 하나 그런 거면...

‪Này, nếu vậy...

‪[한숨 쉬며] ‪진짜...

‪Thật là!

만에 하나 그런 거면 말을  ‪그냥 놔두면  

‪Nếu vậy thì phải nói, ‪không bỏ qua được.

그냥 놔두라고요말하기 싫다고

‪Cứ bỏ qua đi ạ, em không thích nói.

‪[한숨 쉬며] ‪꼰꼰거리긴

‪Thật là, cứ dạy đời.

꼰꼰거리는   직업이야인마

‪Dạy đời là nghề của thầy mà.

‪(진우) ‪너희한테 꼰대질하기 싫어도 ‪해야 나는

‪Dù không thích, ‪thầy vẫn phải vì các em.

내일 오전에 나랑 ‪상담  하자알겠지?

‪Sáng mai ta lại nói chuyện, rõ chưa?

‪[민희의 짜증 섞인 한숨]

‪(민희) ‪졸라 짜증 진짜

‪Bực mình quá đi!

‪(진우) ‪꼭이야

‪Nhớ đến đấy nhé.

‪[불안한 음악]

‪(규리) ‪서민희를 잘라

‪Đuổi Min Hee đi.

말고는  없어

‪Không còn cách khác.

‪(규리) ‪지금 일이  이렇게까지 됐는지 ‪본질적인 원인을 모르겠냐?

‪Cậu không thấy vì sao ‪lại ra nông nỗi này à?

존나 간단해

‪Cực kỳ đơn giản.

서민희가 애라서 그래 ‪미성년자라서

‪Min Hee là trẻ con. ‪Trẻ vị thành niên.

‪(규리) ‪지금 경찰이 괜히 저러고 ‪진지 빨고 달려들겠냐?

‪Cảnh sát không vô cớ ‪mà điều tra tới tấp như thế.

그냥 성매매가 아니라 ‪미성년자 성매매니까 그런 거잖아

‪Mà vì đây là mua bán dâm ‪với trẻ vị thành niên.

걔랑 일하면 앞으로도 이런 

‪Nếu cứ tiếp tục làm với cậu ta,

계속 있을 거라고

‪chuyện thế này sẽ tiếp diễn.

‪(민희) ‪오밤중에 사람을 불러내고 그래요?

‪Sao giữa đêm lại gọi người ta ra như vậy?

피곤해 죽겠네

‪Mệt chết đi được.

‪[통화 연결음]

‪(민희) ‪ 오늘  상태 별로니까

‪Hôm nay cháu thấy không khỏe,

뭔지 몰라도   요약  해봐요

‪nên việc gì ‪thì cũng nói ngắn gọn thôi.

‪[민희의 피곤한 숨소리]

‪(왕철) ‪접니다

‪Vâng, tôi đây.

전화 바꾸겠습니다

‪Tôi sẽ chuyển máy.

‪[기계 음성] ‪서민희 고객님

‪Khách hàng Seo Min Hee.

 지내셨는지요?

‪Cô vẫn khoẻ chứ?

...

‪Vâng.

‪[기계 음성] ‪이렇게 늦은 시간에 뵙자고  부분

‪Muộn thế này còn liên hệ,

양해 부탁드립니다

‪hy vọng cô thông cảm.

‪Vâng.

우선

‪Trước tiên,

그간 저희 보호 알선 서비스를 ‪사랑해 주신 것에

‪cảm ơn vì đã sử dụng ‪dịch vụ bảo hộ của chúng tôi

무량한 감사의 말씀을 전합니다

‪trong thời gian vừa qua.

‪[기계 음성] ‪오늘은 다름이 아니라 서민희 씨에게

‪Chúng tôi sắp xếp cuộc gọi hôm nay

다소 유감스러운 소식을 전하고자

‪để báo cô tin buồn, ‪thưa cô Min Hee.

 자리를 마련했습니다이것은

‪Chú‎a‎ng tôi sẽ bỏ vị trí này. ‪Về chuyện này,

저희도 대단히 ‪꺼내기 어려운 이야기이며

‪Về chuyện này, ‪chúng tôi rất tiếc phải nói ra.

길고...

‪Và...

‪(규리) ‪서민희 

‪Cô Seo Min Hee.

‪-  가지고 왔죠? ‪- (민희

‪Có mang điện thoại chứ? ‪Vâng.

 꺼내 보세요

‪Hãy lấy ra đi ạ.

꺼냈는데요

‪Lấy ra rồi.

카톡 여세요

‪Mở Kakao lên đi.

‪[기계 음성] ‪우리 단톡방 보이죠?

‪Cô thấy nhóm chat chứ?

‪(민희) ‪

‪Vâng.

나가 주시면 됩니다

‪Rời khỏi nhóm đi.

‪[기계 음성] ‪단톡방 나가시고 저희 어플 지우시고

‪Rời khỏi nhóm rồi xóa ứng dụng,

다른 고객님들하고 했던 ‪대화 내용연락처 지우시고

‪xóa hết tin nhắn với khách hàng ‪và liên lạc của họ.

 실장님한테 검사받으신 다음에

‪Sau khi trưởng phòng Lee kiểm tra xong,

웨어러블 반납하시고 집에 가시면 돼요

‪nộp lại thiết bị vòng tay ‪rồi về nhà là được.

뭐라고요?

‪Gì cơ?

‪[기계 음성] ‪실장님

‪- Trưởng phòng. ‪- Vâng.

‪- Trưởng phòng. ‪- Vâng. ‪Tôi chỉ chú ‪cách khởi tạo điện thoại rồi nhỉ?

‪[기계 음성] ‪ 초기화하는  가르쳐 드렸죠?

‪Tôi chỉ chú ‪cách khởi tạo điện thoại rồi nhỉ?

‪- (왕철 ‪- 태블릿이랑 거의 똑같아요

‪À thì... ‪Gần giống máy tính bảng.

‪[휴대폰이 덜그럭거린다] ‪[민희의 힘주는 신음]

아이내놔!

‪Trả lại đây.

‪[답답한 숨소리]

내놔아저씨 ‪[짜증스러운 한숨]

‪Trả đây, ông chú này.

‪[서정적인 음악]

서민희 

‪Cô Seo Min Hee.

저희는 오늘부로 서민희 씨에게 ‪어떤 형태의 서비스도

‪Từ hôm nay, chúng tôi quyết định ‪sẽ không cung cấp dịch vụ nào ‪cho cô Seo Min Hee nữa.

제공하지 않기로 결정했습니다

‪sẽ không cung cấp dịch vụ nào ‪cho cô Seo Min Hee nữa.

‪[기계 음성] ‪이유는 본인이   알죠?

‪Lý do thì bản thân cô cũng rõ.

‪[민희의 한숨]

‪(민희) ‪요즘  쉬었다고 ‪이러는 거예요나한테?

‪Mấy người làm vậy ‪vì tôi không đi làm à?

당신들 포주 아니고 서비스라며?

‪Còn bảo không phải ma cô ‪mà là dịch vụ!

‪[화난 숨을 내쉬며] ‪아니일하고 말고는   아니야?

‪ĐANG THIẾT LẬP LẠI ‪Làm việc hay không là do tôi mà.

‪[기계 음성] ‪서민희 

‪Cô Seo Min Hee.

최근 현장에서 실신해서 ‪업무 중단된   번이었죠?

‪Gần đây có mấy lần ‪cô bất tỉnh và gián đoạn dịch vụ?

공황발작...

‪Triệu chứng...

‪[기계 음성] ‪공황발작이라는 증상인데요

‪...của rối loạn hoảng sợ.

알고는 계셨나요? ‪[민희가 말한다]

‪- Cô biết chứ? ‪- Không... ‪Cái đó...

‪[울음을 터뜨리며] ‪그건그건...

‪Cái đó... ‪Cái đó...

그게   때문이야?

‪Tại sao lại do tôi chứ?

아니일하다가 그런 거잖아

‪Vì làm việc nên mới bị vậy mà.

‪(민희) ‪아니내가 전화해도 전화도  받고 ‪당신네들도  나오고

‪Tôi gọi, các người cũng không bắt máy. ‪Cũng không xuất hiện.

‪(민희) ‪그게 누구 때문인데 ‪ 그게  때문이야?

‪Đó là do ai chứ? Tại sao lại do tôi?

해당 사고 당시 ‪서민희 씨가 받은 고객은

‪Vị khách cô chọn ‪hôm xảy ra vụ việc

이미 기피가 권고된 ‪블랙리스트였습니다

‪nằm trong danh sách đen, ‪cô nên tránh.

‪[기계 음성] ‪그런데도 업무를 강행했던  ‪서민희 씨죠?

‪Dù vậy, cô Seo Min Hee ‪tự quyết định đi khách.

‪[떨리는 숨소리]

‪Dù vậy, cô Seo Min Hee ‪tự quyết định đi khách.

서민희  본인도

‪Từ vụ đó đến nay,

 이후로 저희에게 ‪서비스를 요청한 적이 없죠

‪cô cũng đâu yêu cầu ‪dịch vụ của chúng tôi?

‪(규리) ‪본인 스스로도

‪Chẳng phải là vì

업무를 진행할 능력이 ‪없다고 판단하기 때문 아닌가요?

‪cô thấy mình không có khả năng ‪làm tiếp nữa sao?

 일할  있어

‪Tôi có thể làm việc.

‪[기계 음성] ‪하세요

‪Vậy cứ làm đi.

다만 우리랑은 말고

‪Không phải với chúng tôi.

너무 심한  아니야?

‪Cậu hơi quá đáng rồi.

‪[차를 툭툭 친다]

‪(왕철) ‪팔찌

‪Vòng tay.

‪[어이없는 한숨]

팔찌

‪Vòng tay.

지랄들이지?

‪Mấy tên khốn khiếp.

‪[민희의 버티는 신음]

‪[민희의 아파하는 신음]

‪(민희) ‪하지 ! ‪[민희의 아파하는 신음]

‪Đừng làm vậy.

!

‪Thật là.

‪[민희의 거친 숨소리]

‪(왕철) ‪내려

‪Xuống xe.

‪(민희) ‪아니...

‪Không.

그만해이제

‪Thôi mè nheo đi.

쓰레기 새끼들

‪Mấy tên rác rưởi.

서민희 

‪Cô Seo Min Hee.

다시 한번 유감의 말씀을 전합니다

‪Một lần nữa‎,‎ tôi xin lỗi.

‪[기계 음성] ‪우리의 만남과 그간의 기억이

‪Hy vọng thời gian làm cùng nhau

서로에게 긍정적인 의미로 남기를 ‪기원하는 바이며

‪và những kỷ niệm sẽ có ý nghĩa tích cực ‪cho tất cả chúng ta.

행복해지시기를 바랍니다

‪Và mong rằng cô sẽ hạnh phúc.

‪- (규리어휴계집애 ‪- (나은했냐고

‪Con bé này! ‪Làm chưa?

‪- (규리비밀이야이년아 ‪- (경식했다고했어?

‪Bí mật. ‪Làm rồi à?

‪(나은) ‪근데  남친 진짜 대박인  같아

‪Nhưng bạn trai cậu đúng là tuyệt vời.

‪(태우) ‪했네했네

‪Làm rồi nhỉ.

‪(규리) ‪?

‪Hả?

‪(나은) ‪평소에 조용히 있다가

‪Đang im lặng

존나 뜬금없는 포인트에서 ‪여포  하잖아 새끼

‪mà đột nhiên lại có hành động ‪như Lã Bố vậy.

‪(규리) ‪ 갖고 그러는 거야?

‪Ý cậu là sao?

‪(태우) ‪오지스포랑 맞짱 깠다며

‪- Oh Ji thách thức SPO mà. ‪- Cãi tay đôi.

‪- (나은맞짱 깠대 ‪- (규리

‪- Oh Ji thách thức SPO mà. ‪- Cãi tay đôi.

그거?

‪Chuyện đó?

‪(태우) ‪이야가만 보면 은근히 개세 새끼

‪- Lì lợm không ngờ đấy. ‪- Đúng vậy.

‪(경식) ‪근데 오지  때문에 그런 건데?

‪Nhưng sao Oh Ji lại thế?

‪(태우) ‪그때 소지품 검사  ‪학주한테 그런 거랑 똑같은 

‪Thầy giám thị ‪lúc kiểm tra vật dụng cũng thế.

권리 침해하지 말라고 ‪사생활 존중하라고 ‪[나은이 호응한다]

‪Thầy giám thị ‪lúc kiểm tra vật dụng cũng thế. ‪Đừng xâm hại quyền lợi, ‪tôn trọng quyền riêng tu.

‪(태우) ‪경찰이면 다냐고존나 

‪Cảnh sát không phải ‪muốn làm gì cũng được.

‪(경식) ‪정의감 보소민주투사야 ‪[태우의 탄성]

‪Ôi chao! ‪Có nghĩa khí. ‪- Chiến sĩ dân chủ. ‪- Đúng vậy.

‪- (태우그러니까씨발 ‪- (나은민주투사? ‪[나은의 웃음]

‪- Chiến sĩ dân chủ. ‪- Đúng vậy.

‪(태우) ‪ 80년대 태어났잖아?

‪Này. Nếu cậu ta sinh vào thập niên 80

독재자 모가지 수십  땄어

‪chắc đã trảm chục tên độc tài rồi.

‪(나은) ‪수십 ?

‪Chục tên á?

‪(태우) ‪이야 그런  같은데 ‪개쌍 여포라니까진짜

‪Đúng là trông hiền khô, ‪- hóa ra là Lã Bố. ‪- Công nhận.

‪(나은) ‪인정 ‪[규리의 코웃음]

‪- hóa ra là Lã Bố. ‪- Công nhận.

여포는 무슨

‪Lã Bố cái gì chứ.

쫄보 새끼지

‪Tên nhát gan thì có.

‪(태우) ‪?

‪Hả?

‪(혜민) ‪진짜이거 대박

‪Này, cái đó tuyệt thật.

‪- (수지 이런   주고 샀냐? ‪- (혜민대박이야

‪Này, cái đó tuyệt thật. ‪- Cậu bỏ tiền mua à? ‪- Tuyệt.

‪[혜민의 감탄하는 숨소리]

‪Chà, xem kìa.

‪[혜민의 웃음] ‪(수지) ‪글씨그림체 미친

‪Chà, xem kìa. ‪Bức tranh dữ dội thật.

‪(혜민) ‪맞지맞지맞지?

‪Này, đúng chưa?

 새끼 또라이라니까 ‪이거 만든 사람

‪Quái lắm mới vẽ thế.

‪- (수지 이거 어디서 샀어? ‪- (혜민그걸 너한테  얘기해?

‪Cậu mua ở đâu? ‪Sao tớ phải nói với cậu?

‪- (민희아휴씨발 ‪- (혜민대박이지?

‪Chán thật.

‪(민희) ‪어린 년들세월 좋다

‪Trẻ thế này chắc thích lắm.

‪(혜민) ‪이거 봐봐민희이거

‪Này. ‪Xem cái này đi, Min Hee.

‪- ? ‪- (민희치워

‪Dẹp đi.

혜민 번호  불러봐

‪Này, Hye Min, cho tớ số cậu.

‪(혜민) ‪  번호 없어?

‪Không có số tớ à?

‪(민희) ‪ 날아갔다니까수지 너도 ‪[혜민의 아쉬운 신음]

‪Điện thoại mất dữ liệu. ‪- Này, Su Ji, cậu nữa. ‪- Đưa đây.

‪(수지) ‪줘봐 ‪[수지가 콜록거린다]

‪- Này, Su Ji, cậu nữa. ‪- Đưa đây.

이거 완전 벽돌인데?

‪Nó nứt cả rồi.

 이거 어쩌다 이렇게 됐어?

‪Cậu làm sao mà như vậy?

‪[웃으며] ‪변기에 빠트렸냐?

‪Bị rơi vào bồn cầu à?

‪[휴대폰 진동음] ‪[카메라 셔터음]

‪Min Hee, điện thoại.

‪(수지) ‪민희전화 ‪[혜민의 탄성]

‪Min Hee, điện thoại.

‪- 누구야? ‪- (수지내가 어떻게 알아?

‪- Ai vậy? ‪- Sao tớ biết?

‪(혜민) ‪

‪Này.

‪(민희) ‪누구야?

‪Thật là, ai chứ?

‪(수지) ‪완전... ‪[혜민이 연신 웃는다]

‪Thật là. ‪Điên thật nhỉ?

이거 진짜 미친  아니야? ‪이거 진짜 미친  같아

‪Điên thật nhỉ?

‪(민희) ‪

‪Vâng.

‪(해경) ‪여보세요서민희  전화번호 맞죠?

‪Xin chào? Điện thoại của Seo Min Hee ‪đúng không?

‪(민희) ‪ 사요

‪Xin chào? Điện thoại của Seo Min Hee ‪đúng không? ‪Tôi không mua đâu.

 이해경 경찰 쌤이야 ‪지난번에 얘기하다가 말았던

‪Cô là Thanh tra Lee Hae Gyong. ‪Mình gặp nhau rồi.

‪(해경) ‪어떻게 그동안   지냈어?

‪Sao rồi, cháu khoẻ chứ?

‪[당황한 신음]

 번호 어떻게 알았어요?

‪Sao cô lại biết số của cháu?

‪(해경) ‪민희 학생이잖아학적부에  있지

‪Min Hee là học sinh mà. ‪Trường có lưu số mà.

전화  했냐고요

‪Cô gọi cháu làm gì?

‪[사이렌이 울린다] ‪아니그냥 

‪Thì chỉ để...

‪[웃으며] ‪체크인?

‪Thì chỉ để... ‪hỏi thăm chút?

‪[자동차 리모컨 작동음]

그때 우리  못한 얘기 ‪마저   있을까?

‪Chúng ta có thể nói nốt ‪chuyện lần trước chưa kịp nói không?

따로 우리끼리 아무 데서나

‪Hẹn gặp ở chỗ khác.

‪- 누군데? ‪- (수지 접때 경찰인가 본데?

‪Ai vậy? ‪Chắc là cảnh sát lần trước? ‪Cái...

...

‪Cái...

‪- (혜민 상담? ‪- (수지

‪- À, người tư vấn? ‪- Ừ.

그때  들었어요?

‪Cô chưa hiểu à?

 아줌마가 부른다고 ‪나갈 필요 없잖아요

‪Dù cô muốn, ‪cháu không cần phải gặp cô.

나한테 그럴 의무 없다며?

‪Không có quy định gì cả.

‪(수지와 혜민) ‪!

‪[당황한 웃음]

민희야

‪Min Hee à.

얘기가 그런 식으로 나와 버리면 ‪일이 복잡해지는데

‪Nếu cháu cứ giữ thái độ này ‪thì sẽ càng phức tạp thêm.

아마 학교 선생님들도 끼게  거고

‪Có lẽ các thầy cô phải nhúng tay vào.

나는  얘기 그냥 우리끼리 ‪조용히 하고 싶은 거거든?

‪Cô chỉ muốn bàn chuyện yên ả ‪giữa hai chúng ta thôi.

‪(민희) ‪무슨 증거도 없으면서

‪Cô đâu có chứng cứ.

꼬우면 영장 갖고 와요

‪Cứ cầm lệnh bắt đến đã.

 그러면 나도   없어

‪Không thì cháu không nói nữa.

자꾸 이러면  허위 유포 사실죄?

‪Nếu cô cứ như vậy ‪cháu sẽ trình báo cô đã rao sai

그거  거예요

‪tin sự thật.

끊어요

‪Cúp máy đây.

‪(혜민) ‪존나 똑똑해존나

‪Thật là thông minh.

‪(수지) ‪ 그런  ‪어디서  주워 처들었냐?

‪Này, cậu lấy thông tin ở đâu vậy?

‪- 졸라 소름 돋네? ‪- (혜민진짜어디서?

‪- Sởn hết da gà. ‪- Ừ, ở đâu vậy? ‪Cái gì, rao sai...

‪(수지) ‪뭐야허위 허위... ‪[혜민의 탄성]

‪Cái gì, rao sai... ‪Cậu nói mà có hiểu không đấy?

‪(혜민) ‪근데  그거  말뜻 알고 하는 거야? ‪[휴대폰 진동음]

‪Cậu nói mà có hiểu không đấy?

‪-  영장 그거 경찰서에서 주는 건가? ‪- (혜민대박인데

‪Lệnh bắt đó là sở cảnh sát cấp à?

‪(혜민) ‪이거 잠시만... ‪잠시만 우리 영장허위 사실?

‪- Gì nhỉ? ‪- Đợi chút. ‪Đợi chút. Lệnh bắt, sai sự thật, gì nhỉ?

‪- (혜민허위허위아니허위 유포 ‪- (수지잠시만

‪Rao sai... ‪- Rao tin sai sự thật. ‪- Khoan.

‪(혜민) ‪이거 써먹어야 우리 나중에

‪- Rao tin sai sự thật. ‪- Khoan. ‪Để ghi chú lại đã.

‪- (수지잠깐만 ‪- (혜민허위 유포...

‪- Đợi chút. ‪- Rao tin sai...

‪(혜민) ‪서민희서민희

‪Này, Seo Min Hee.

뭐였지허위허위 뭐라고 했어?

‪Gì nhỉ? Sai sự thật? Gì nữa nhỉ? ‪Vừa nãy là ai? Là cảnh sát hôm nọ?

‪(수지) ‪근데 누군데그때  경찰 맞아?

‪Vừa nãy là ai? Là cảnh sát hôm nọ?

‪[학생들이 소란스럽다]

‪(기태) ‪ 그리 보냐?

‪Nhìn gì vậy?

‪[헛웃음]

잠깐 얘기  하자

‪Nói chuyện chút đi.

‪[불안한 음악]

‪[지수의 아파하는 신음]

‪(기태) ‪여친도 있다는 새끼가

‪Cậu có bạn gái rồi.

‪[지수의 기침] ‪(기태) ‪남의 애인 앞에서 후카시를 잡아?

‪Lòe bạn gái người khác làm gì?

배뀰이랑 다니니까

‪Chắc cậu nghĩ tôi dễ ăn.

내가 만만한  이해하는데

‪Vì cậu đang quen Gyuri.

상도덕은 지켜야지?

‪Nhưng phải có đạo đức chứ. ‪Sao?

‪[지수의 헛웃음]

‪[함께 웃는다]

‪(기태) ‪그래웃어새끼야웃으니까 예쁘네

‪Được rồi, cười hả? ‪Cười lên đẹp thật.

하여튼 희한한 새끼이거

‪Đúng là tên quái gở.

‪[교실이 떠들썩하다]

‪Này.

오지 어디 갔어?

‪Này, Oh Ji đâu?

‪(기태) ‪묻는 말에  대답하랬다

‪Này, trả lời câu hỏi cho đàng hoàng.

 그때 상담실 앞에서 ‪ 들은  있냐?

‪Lúc ở trước phòng tư vấn, ‪cậu đã nghe thấy gì?

‪(기태) ‪ 짭새 년이 ‪ 서민희 찾아왔다 그러디?

‪Mụ cảnh sát đó sao lại tìm Min Hee?

‪(지수) ‪그거

‪Chuyện đó...

‪- 그냥 랜덤으로... ‪- (기태뭐라냐씨발

‪- cũng tầm phào... ‪- Cái gì hả?

랜덤 좋아하네

‪Tầm phào con khỉ.

짭새가 랜덤으로  번에 ‪여자 2학년 대가리 찍는다고?

‪Cảnh sát tra hỏi nữ sinh ‪chỉ vì chuyện tầm phào?

개소리고

‪Đừng nói nhảm.

 그때  짭새한테 지랄했는데?

‪Sao cậu lại chất vấn bà ta?

‪(기태) ‪ 얘기 들었길래?

‪Cậu đã nghe được gì?

들은  없어

‪Không nghe gì cả.

‪(기태) ‪질문 존나 간단하잖아새끼야!

‪Câu hỏi đơn giản lắm mà, tên này.

짭새가 서민희  찾아왔더냐고!

‪Sao bà ta lại tìm Min Hee?

나도 몰라

‪Tôi không rõ.

‪(기태) ‪씨발

‪Tên khốn này.

‪- (기태 ‪- 곽기!

‪- Này. ‪- Này, Kwak Ki.

 여기서  ?

‪Anh làm gì thế?

짜져봐이따가 톡할 테니까

‪Này, đừng xen vào. ‪Anh nhắn em sau.

그냥  ‪쓸데없이 여기서  하고 있어

‪Đi thôi. ‪Ở đây làm trò gì vậy?

 짜져 보라고!

‪Đã bảo đừng xen vào.

‪(민희) ‪  맨날 엄한 애들을 ‪패고 지랄인데!

‪Sao anh cứ hành hạ ‪những đứa vô tội thế?

‪[헛웃음]

‪(기태) ‪ 하냐이것들?

‪Hai đứa định làm gì?

‪(규리) ‪오지

‪Oh Ji!

괜찮아?

‪Có sao không?

여기 뭔데씨발핫플레이스야?

‪Đây là điểm hẹn nóng à?

‪(규리) ‪일어나

‪Đứng dậy đi.

‪[지수의 아파하는 신음]

말했어?

‪Đã nói chưa?

 했어

‪Chưa.

 말을  ?

‪Sao không nói?

?

‪Gì cơ?

이렇게 되도록 ‪ 말을  하냐고병신아

‪Đến mức này rồi, ‪sao còn chưa nói, đồ ngốc?

‪[규리의 한숨]

‪[입소리를  낸다]

서민희 치사한 년아

‪Này, Seo Min Hee. ‪Một đứa hèn nhát.

 더러운    ‪말하기가 그렇게 힘드냐?

‪Nói ra việc làm bẩn thỉu của cậu ‪khó lắm à?

‪(규리) ‪애가 이렇게 되도록

‪Thấy cậu ấy bị đánh

너는  남친한테 ‪체면 차리고 자빠졌냐고

‪mà cậu vẫn giữ thể diện ‪với bạn trai à?

‪(지수) ‪배규리

‪Này, Gyu Ri.

 스와로브스키에서 물건 훔치다 ‪경찰한테 걸렸다며도둑년아

‪Cậu trộm đồ ở Swarovski ‪bị bắt quả tang còn gì!

‪(규리) ‪나쁜 년이

‪Đồ xấu xa.

그래 놓고 말하지 말라고 ‪사람 협박이나 하고

‪Còn đi uy hiếp người khác giữ im lặng.

씨발양아치 같은 새끼들

‪Thật là một lũ đồi bại.

스와로브스키?

‪Swarovski?

?

‪Hả?

‪(규리) ‪괜찮아?

‪Không sao chứ?

 스와로브스키 좋아해? ‪[규리의 속상한 신음]

‪Em thích Swarovski à?

...

‪Cái đó...

 주려고

‪Em định tặng anh.

?

‪Anh à?

‪Ừ.

 저번에 생일 선물 ‪마음에  들어 했잖아

‪Anh không thích ‪quà sinh nhật lần trước.

그래가지고...

‪Nên em định...

‪(규리) ‪가자

‪Đi thôi.

‪[일회용 밴드 필름을  뜯는다]

‪[구급상자가 덜그럭거린다]

‪[서랍을 드르륵 밀어넣는다]

‪- ... ‪- (규리장사해서 갚아

‪- Cái... ‪- Làm ăn để đền ơn tôi.

오늘 영업할 거지?

‪Hôm nay vẫn làm chứ?

 오늘  늦어 ‪이따 엄마 만나야 

‪Tôi sẽ đến muộn. ‪Tôi phải gặp mẹ.

‪(규리) ‪그럼 이따 보자

‪Lát nữa gặp.

‪[멀어지는 발걸음]

‪[ 짖는 알림음]

‪[ 짖는 알림음] ‪[익살스러운 효과음]

‪CHỊ QUYẾN RŨ: CHÀO. BÂY GIỜ ĐƯỢC CHỨ? ‪SAO CHÉP

‪[한숨]

‪DENG DENG ‪TIN NHẮN CHAT

‪[리드미컬한 음악]

‪CẬU: TÍCH LŨY 4 LẦN ‪DANH SÁCH ĐEN X, 36 TUỔI, NỮ

‪[문고리가 달그락거린다]

 놓고 ...

‪Cậu quên...

‪[문이  닫힌다]

‪(민희) ‪어디까지 들었냐?

‪Cậu nghe được gì?

?

‪Hả?

여기 짭새 왔을  ‪어디까지 처엿들었냐고

‪Hả? ‪Ở đây, lúc cảnh sát đến. ‪Tôi hỏi cậu nghe được đến đâu?

‪(지수) ‪딱히 나도 중요한 얘기는...

‪À, tôi chả nghe được nhiều... ‪Nghe hết rồi hả?

‪(민희) ‪ 처들었지? ‪모텔 얘기랑 전부 

‪Nghe hết rồi hả? ‪Về nhà nghỉ và tất cả?

 모텔 머시기 저시기까지 ‪듣긴 했는데...

‪Có nghe đến đoạn nhà nghỉ...

‪(민희) ‪씨발!

‪Có nghe đến đoạn nhà nghỉ... ‪Khốn thật.

‪[소리를 지르며] ‪씨발

‪Khốn kiếp.

‪[한숨 쉬며] ‪!

주둥이 간수 똑바로 해라

‪Cẩn thận mồm miệng đấy.

앞으로 이상한 소리 들리면 ‪죽여버릴 거니까

‪Có tin đồn không hay thì sẽ giết cậu.

알았냐?

‪Biết chưa hả?

근데

‪Nhưng mà...

너도   하고 다니겠지?

‪Cậu cũng không nói chứ?

뭐라는 거야이거

‪Cậu nói gì vậy?

내가 처돌았냐?

‪Nghĩ tôi điên à?

그렇겠지당연히

‪Đúng mà? ‪Rõ còn gì.

 야려!

‪Nhìn gì thề hả?

‪[민희의 한숨]

‪(민희) ‪

‪Này!

 이름이 뭐냐?

‪Cậu tên gì vậy?

‪(지수) ‪ 오지수

‪Oh Ji Soo.

‪(민희) ‪오진수

‪Oh Jin Soo.

내가  하나만 물어보자

‪Để tôi hỏi cậu một câu.

지수

‪Là Ji Soo mà.

 요즘  그렇게 ‪ 실드 치고 다니냐?

‪Tại sao dạo này cậu lại giúp tôi?

?

‪Hả?

 내가 시키지도 않았는데 ‪존나 나대면서  실드 치잖아

‪Thì... ‪Tôi không nhờ vả, ‪nhưng cậu toàn nói giúp tôi mà.

그거  그런 거냐고

‪Vì sao lại thế?

 설마

‪Lẽ nào cậu...

  좋아하고 그런 거야?

‪lại thích tôi à?

‪[한숨]

제발 아니라고 말해라

‪Hãy nói là không phải đi.

제발제발제발제발...

‪Làm ơn đi.

 존나  스타일 아니거든?

‪Cậu không hề là gu của tôi.

‪[흥미진진한 음악] ‪그게 이런 거야

‪Chuyện thế này.

설명하자면 기니까 집중해서  들어봐

‪Khó giải thích, nên cố nghe nhé.

그러니까 너희  찐따인 내가

‪Tôi, một kẻ thua cuộc ở lớp,

사실  조건 만남의 브로커거든

‪là môi giới hẹn hò trả tiền.

다시 말해

‪Nói cách khác, 

네가  되면 나도 같이 ‪  가능성이 현저히 높지?

‪Nói cách khác,  ‪nếu khách hàng gặp chuyện, ‪tôi cũng dễ toi.

그러니까 나는

‪Cho nên, giúp cậu là giúp tôi.

 실드 치는 데에 ‪ 목숨을  수밖에 없어 그러면

‪Cho nên, giúp cậu là giúp tôi. ‪Không thì...

‪(민희) ‪!

‪Nói đi nào, tên này.

말을 새끼야! ‪ 그런 거냐고

‪Nói đi nào, tên này. ‪Tôi hỏi vì sao mà.

...

사생활 ‪[흥미로운 음악]

‪Đời sống riêng tư.

‪- (민희? ‪- (지수...

‪Gì?

그러니까 요즘같이 ‪개인이 사라져가는 시대에

‪Thời đại bây giờ, ‪tính cá nhân đang dần biết mất,

 사생활이란 무엇보다도 ...

‪đời sống cá nhân cũng...

 개소리야

‪Nói cái gì vậy?

‪[입소리를  낸다]

그러니까

‪Ừ, ý tôi là...

누구한테나 비밀 하나씩은  있잖아

‪ai chả có bí mật chứ.

‪(지수) ‪[한숨 쉬며] ‪근데 남의 사정 알지도 못하는 것들이

‪Kẻ xấu không biết gì ‪về hoàn cảnh người khác

그걸 일부러 까고 파헤치고

‪lại bới móc và rao tin vịt

나쁜  만들고

‪biến họ thành người xấu.

 그런 것들이 이해가  간다고

‪Tôi không hiểu nổi.

내가 혼자  하고 살든  권리잖아

‪Tôi có quyền sống theo ý mình,

남한테 피해만 ‪ 주면 되는  아니야?

‪miễn không làm hại ai là được.

오진수

‪Này, Oh Jin Soo.

지수

‪Ji Soo mà.

‪(민희) ‪ 나랑 이따가 어디  같이 가자

‪Lát nữa cậu đi cùng tôi đi.

‪(지수) ‪어딜?

‪Đi đâu?

‪(민희) ‪ 보면   아니야씨발!

‪Đi thì mới biết chứ. Tên này!

근데  밤에 일이  있어서...

‪Nhưng tôi có chút việc cần làm ban đêm.

‪[겁주는 숨소리]

‪[샤워하는 물소리가  난다]

‪(미정) ‪ 이거  치우냐?

‪Này, không dọn dẹp chỗ này à?

‪- (대열뭐라고? ‪- (미정뼛속까지 더러워진짜

‪Sao cơ? ‪Bẩn thỉu đến tận xương tuỷ.

‪(대열) ‪  씻었어 씻었어잠깐만

‪Ừ, anh tắm xong rồi. Đợi chút.

‪[미정의 힘주는 신음] ‪(대열) ‪자기 아직 퀘스트  끝났지?

‪Em yêu, xong nhiệm vụ chưa?

‪- ? ‪- (미정

‪- Hả? ‪- Chưa.

‪(대열) ‪ 빼고 컷신 보면  진짜

‪Đừng xem một mình đấy.

급해가지고

‪Trời ạ, gấp thật.

‪[게임  장엄한 음악]

‪Trời ạ, gấp thật. ‪Sao rồi?

‪[대열의 기대에  탄성]

‪[게임 소리가 흘러나온다]

‪(대열) ‪나와야지

‪Ra ngoài đi.

‪[대열의 웃음]

‪Không, bấm hình tam giác.

아니야이때 세모 눌러야 세모

‪Không, bấm hình tam giác.

자기야세모세모 눌러야지 ‪이때 세모 눌러야 

‪Em yêu à, nhấn vào hình tam giác.

‪- 어휴줘봐 줘봐  ‪- (미정하지 

‪- Đưa đây xem nào. ‪- Bỏ ra.

아휴줘봐  ‪내가내가 하는  봐봐

‪Trời ạ, đưa đây. ‪Để anh chơi cho xem.

세모

‪Nào, tam giác.

봐봐이렇게 하잖...

‪Đây, phải thế này.

‪[유쾌한 음악]

여기 세모 눌러야 되는 거야 ‪알았지?

‪Em nhấn nút tam giác ở đây là được.

그래거기 눌러 가지고

‪Được rồi. ‪Nhấn ở đó.

‪[게임 소리가 연신 흘러나온다]

‪(대열) ‪?

‪Ơ?

여의주가 여기 있었네

‪Ở đây có viên ngọc thần.

일곱 개를 찾으면 ‪소원을 빌어준다는데

‪Nếu tìm được bảy viên ‪thì sẽ được một điều ước.

그러면 여섯 개가 어디 있을까?

‪Vậy sáu viên còn lại đâu?

여기 있나여기도 없는  같고

‪Ở đây hả? Ở đây không có thì phải.

‪[대열의 놀란 한숨]

‪- 여기 있었네여기 ‪- 하지 마라

‪Ở đây này. ‪Tránh ra.

‪(대열) ‪자기야

‪Em yêu.

‪- 여기 숨겨 놓고 이렇게 ‪- 하지 말라고

‪Em cứ giấu ngọc... ‪Đừng có làm thế.

여기 있는데여섯 개가

‪Ở đây, sáu viên ngọc thần.

‪[대열의 웃음] ‪(미정) ‪아이 때문에 개피 됐잖아

‪Vì anh mà em toi rồi.

그만  치대라애새끼도 아니고

‪Bớt làm nũng đi, có phải trẻ con đâu.

너는 보면 볼수록 진짜

‪Càng nhìn càng thấy...

못생겼다

‪xấu trai đấy.

아유성욕 떨어져

‪Trời ạ, hết hứng làm gì.

‪(미정) ‪어휴!

‪(대열) ‪세모 계속 눌러 ‪[대열의 멋쩍은 웃음]

‪Ừ, nhấn tam giác liên tục.

어유그새 늘었다자기 ‪[미정의 짜증 섞인 한숨]

‪Ồ, em chơi ngày càng giỏi.

진짜...

‪Ồ, em chơi ngày càng giỏi. ‪Thật là...

‪[촛불을  끈다]

‪[게임  총소리가 연신 흘러나온다]

파란맛?

‪"Vị Màu Xanh" á?

‪- (미정? ‪- 아니야자기야

‪- Hả? ‪- Không có gì.

치울게이거 ‪[웃음]

‪Anh dọn dẹp đây.

‪[어이없는 웃음]

‪CHƯA GÌ ĐÃ NHỚ EM ‪GẶP NHAU MỖI NGÀY NHÉ? ‪PHÒNG 910 ‪TẮM TRƯỚC ĐÂY

...

‪VỊ MÀU XANH: CHỜ VỚI. TẮM CHUNG ĐI.

‪[불길한 음악]

‪VỊ MÀU XANH: CHỜ VỚI. TẮM CHUNG ĐI.

‪[휴대폰 진동음]

... 여보세요?

‪Alô?

 어디야?

‪Cậu đâu rồi?

‪(규리) ‪내가 보낸 카톡은 맛있게  먹었냐?

‪Sao không trả lời tin nhắn?

그게 상황이  있잖아

‪Có chuyện đột xuất.

   거야?

‪Không định làm việc à?

다음 역에 내려라

‪Này, ga sau xuống nhé.

옆에 서민희냐?

‪Min Hee à?

뭐라 설명해야 되나 ‪상황이 지금  미묘하네

‪Tôi không biết giải thích sao nữa. ‪Tình hình hơi khó xử..

‪(지수) ‪아무래도  늦을  같은데

‪Chắc tôi sẽ về muộn.

언제 들어오는데?

‪Khi nào cậu về?

‪(지수) ‪들어가긴 들어가는데

‪Tôi sẽ về, nhưng...

오늘 네가 대신 ‪업무  봐줘라

‪Hôm nay cậu làm việc thay tôi đi.

  매트리스 밑에 ‪예비  숨겨놨거든?

‪Tôi để điện thoại dự phòng ‪dưới tấm nệm.

그거 쓰면 

‪Lấy mà dùng.

지금 어디서  하는지설명 

‪Giải thích đi, đang ở đâu, làm gì?

‪[지하철 안내 음성] ‪이번 역은 8호선 열차로...

‪Trạm tiếp theo là ga tuyến số 8...

아니별일 아니야 ‪나중에 설명해  테니까

‪Không có gì đâu. Tôi sẽ giải thích sau.

오늘만 ‪네가 업무  대신 봐주라고

‪Không có gì đâu. Tôi sẽ giải thích sau. ‪Hôm nay thôi, làm thay tôi đi.

 번만부탁이다

‪Giúp tôi hôm nay thôi.

‪- 6  4 ‪- (지수?

‪- Chia 6 và 4. ‪- Gì?

‪6  4,   아닌 조건으로

‪Một lần nữa thì chia 60-40.

‪[지수의 한숨]

‪(지수) ‪알았다고

‪Biết rồi.

끊어

‪Cúp đây.

‪[헛기침]

근데 어디 가는 거야?

‪Nhưng ta đi đâu vậy?

씨발똑같은  자꾸 물어 ‪짜증 나게

‪Thật là, sao cứ hỏi mãi một câu vậy? ‪Điên mất.

뒈지고 싶냐?

‪Muốn chết à?

‪(지수) ‪힌트?

‪Gợi ý?

‪[한숨]

 권리 찾으러 간다새끼야

‪Tôi đi lấy lại quyền lợi.

근데 그거를  나랑 같이 찾지?

‪Vậy tại sao tôi phải đi cùng cậu?

존내 얼탱이없는  뭔지 아냐?

‪Biết cái gì khó chịu nhất chứ?

지금  같은  말고는 ‪ 옆에 누가 없다는 거야

‪Bây giờ ngoài kẻ như cậu ra, ‪tôi không còn ai khác.

‪[한숨]

‪[문이 철컥 열린다]

‪[문이  닫힌다]

저기

‪Xin lỗi.

 왔는데요

‪Tôi đến rồi đây.

‪[부스럭대는 발걸음]

‪[문이 끼익 여닫힌다]

‪(태림) ‪[놀라며] ‪선생님 이러세요?

‪Anh làm gì vậy?

‪[두기의 힘주는 기합]

‪(두기) ‪이거

‪Thằng này...

형님 왔어요

‪Đại ca, nó đến rồi.

뭐야뭐야?

‪Gì cơ?

‪[두기의 짜증 섞인 신음] ‪(대열) ‪벌써 왔네?

‪Đã đến rồi?

‪(두기) ‪그러니까요 ‪아직 준비 한참  끝났는데!

‪Bởi vậy. Còn chưa chuẩn bị xong.

‪- (대열 하냐잡아 ‪- (두기

‪Làm gì thế? Bắt nó.

‪- (두기이리 인마 ‪- 어어 이러세요?

‪Nào, lại đây đi. ‪- Việc gì vậy? ‪- Lại đây.

‪(두기) ‪이리  ‪ 빼지 더워

‪- Việc gì vậy? ‪- Lại đây. ‪Đừng chống cự, nóng lắm.

가만  있어? ‪[태림의 겁먹은 신음]

‪Nằm yên đi.

‪(대열) ‪! ‪[두기의 힘주는 신음]

‪Suỵt. ‪Hả? Suỵt.

‪- (두기형님여기 ‪- (대열

‪- Đây, đại ca. ‪- Ừ.

 내밀어 ‪[태림의 겁먹은 숨소리]

‪Đưa tay đây.

내밀어

‪Giơ lên.

‪[태림의 떨리는 숨소리]

‪(태림) ‪[울먹이며] ‪ 이러세요?

‪Sao lại vậy ạ?

‪[대열의 힘주는 신음] ‪[태림의 겁먹은 신음]

‪[태림이 연신 숨을 헐떡인다]

‪-  ‪- (두기?

‪- Này! ‪- Dạ?

저기비닐 벌어졌잖아저거

‪Ni-lon có lỗ hở kia kìa.

저래 놓으면   샌다?

‪Máu thấm qua đấy.

‪[태림의 웅얼거리는 신음] ‪(두기) ‪아휴아직 준비  됐다니까요

‪- Cứu tôi. ‪- Thì chưa chuẩn bị xong mà.

‪(두기) ‪얘가 너무 빨리 왔어요

‪Nó đến sớm quá.

일어나 일어나

‪Này, ngồi dậy đi.

일어나 보라니까 ‪괜찮아괜찮아일어나일어나

‪Ngồi dậy đi, không sao đâu, ngồi dậy.

‪(대열) ‪모든 일을  꼼꼼하게 하자꼼꼼하게

‪Mọi thứ phải làm cho cẩn thận vào.

‪(두기) ‪매번  때마다 너무 고생스러우니까

‪Mỗi lần làm đều rất vất vả rồi.

이러면

‪Thế này thì...

담배도  피워요 ‪비닐에 구멍 날까 

‪hút thuốc cũng chả được, ‪sẽ lủng ni-lon.

‪(대열) ‪'덱스터'에서 보면 ‪ 이렇게 한단 말이야?

‪Trong bộ ‎Dexter ‎làm như vậy đấy.

현장에서 바로  깔끔하게

‪Hiện trường sạch sẽ.

 내가 ‪'덱스터보라고 했는데  봤지?

‪Này. ‪Đã bảo xem ‎Dexter‎ đi. Chưa xem à?

‪- (두기그거 봤어요전에 ‪- (대열봤어?

‪Em đã xem rồi. ‪- Xem rồi? ‪- Xem rồi.

‪- (두기봤어요 ‪- (대열진짜로?

‪- Xem rồi? ‪- Xem rồi. ‪- Thật chứ? ‪- Xem rồi.

‪(두기) ‪봤어요

‪- Thật chứ? ‪- Xem rồi.

‪(대열) ‪그럼 덱스터 동생 이름 뭐야?

‪Chị gái Dexter tên gì?

‪(두기) ‪[웃으며] ‪기억  나죠언제 적에  건데

‪Em không nhớ nữa, từ đời nào rồi.

‪(대열) ‪구라 까고 있네

‪Chém gió.

 알아? ‪[부정하는 신음]

‪Này, mày biết không?

‪- (대열 몰라? ‪- (두기아유!

‪Không à?

‪[긴장되는 음악]

지금부터

‪Kể từ bây giờ,

네가  죽어야 되는지를 ‪설명해  테니까  들어야 

‪tao sẽ nói lý do mày phải chết, ‪nghe cho rõ.

‪- (태림 그러세요? ‪- (대열그래

‪Sao lại vậy ạ? ‪Ừ, được rồi.

 알지?

‪Biết cô ấy không?

‪[태림의 거친 숨소리]

‪Cô ấy sắp làm vợ tao.

얘가  와이프가  사람이란 말이야

‪Cô ấy sắp làm vợ tao.

근데 네가 얘랑...

‪Mày và cô ấy...

섹스를  했어

‪lại đi quan hệ.

그럼 내가 화가  ?

‪Vậy tao có nên giận không?

? ‪[태림의 부정하는 신음]

‪Vậy tao có nên giận không?

네가 손님으로 받았잖아기억  ?

‪Cô ấy là khách hàng, nhỉ?

‪(대열) ‪뭐라는 거야! ‪[태림의 겁먹은 신음]

‪Gì vậy chứ?

 진짜 아니에요 ‪ 진짜 아무것도 몰라요

‪Không phải tôi. ‪Tôi không biết gì hết.

네가 채팅도  하고 그랬잖아 ‪ 몰라?

‪Đều trong đoạn chat mà, ‪sao lại không biết?

제가  보냈어요 ‪ 진짜 아무것도 몰라요

‪Không phải tôi gửi đâu. ‪Tôi không biết gì hết.

‪(대열) ‪아니라고?

‪Không phải hả?

‪[태림의 겁에 질린 울음] ‪(대열) ‪ 몰라!

‪Sao không rõ?

‪[태림의 가쁜 숨소리] ‪[대열의 헛웃음]

‪(대열) ‪아니란다

‪Không phải.

‪[전기톱 작동음] ‪[태림의 겁먹은 신음]

‪(대열) ‪아니긴 뭐가 아니야

‪Gì mà không phải?

상황이  넌데? ‪[태림이 연신 울먹인다]

‪Gì mà không phải? ‪Rõ là mày mà.

‪[전기톱 소리가 요란하다] ‪뭐야이거?

‪Ơ? Gì đây?

‪[태림의 떨리는 숨소리]

 ‪[전기톱 작동이 중단된다]

‪Này.

 진짜 아닌가 본데?

‪Không phải nó thật.

 말고도  있는 모양이네요 ‪같이 조건 뛰는 애들이?

‪Vậy có đứa khác hẹn hò trả tiền. ‪Đứa khác nhưng chạy mất?

그럼 죽여 봤자 아무 의미 없잖아?

‪Đứa khác nhưng chạy mất? ‪Vậy có giết nó cũng vô ích.

‪(두기) ‪도의적으로도  그렇죠 ‪지은 죄도 딱히 없는데

‪Về đạo lý thì đúng. ‪Không có tội gì mà.

‪[대열의 아쉬운 숨소리]

‪[대열의 한숨]

어떻게저거 이빨 하나 뽑을까요? ‪저거?

‪Sao, hay cứ nhổ một răng của nó?

‪[공구가 덜그럭거린다]

‪[태림의 겁먹은 울음]

‪(태림) ‪살려주세요제발

‪Làm ơn đừng giết tôi.

‪(대열) ‪

‪Này.

‪[태림이 연신 숨을 헐떡인다]

  끝나고 ‪누구한테  갖다 주냐?

‪Mày làm xong thì đưa tiền cho ai?

‪[활기찬 음악이 흘러나온다]

‪[민희의 비꼬는 웃음]

‪(민희) ‪햄버거가 넘어간다?

‪Giờ còn ăn burger được à?

‪[불안한 음악]

‪(민희) ‪ ?

‪Làm gì vậy?

앉아

‪Ngồi đi.

‪[의자가 드르륵 끌린다]

‪(민희) ‪내가 그냥은  나간다고 했죠?

‪Cháu không thể cứ vậy mà đi được.

‪[피식]

내가 당신들 밑에서 ‪개고생한  얼만데

‪Cháu nai lưng làm cho mấy người.

사람을 그따위로 자르는  말이 ?

‪Sao có thể đuổi cháu như thế?

‪(민희) ‪

‪Ừ.

얘도  알아요 ‪내가 무슨  했는지

‪Cậu ta biết cháu làm nghề gì.

?

‪Sao?

내가 아무한테도   하고 ‪혼자 끙끙 앓다가

‪Mọi người nghĩ cháu sẽ im lặng chịu khổ

알아서 짜질  알았어요?

‪rồi tự bỏ đi à?

‪(민희) ‪씨발존나

‪Khốn kiếp.

‪[통화 연결음]

‪[휴대폰 진동음]

‪(민희) ‪내가 검색해 봤는데

‪Cháu đã thử tìm hiểu.

내가 마음먹고  열면 ‪나보단 당신들이 훨씬 손해야

‪Cháu mở miệng ra ‪thì các người còn tổn hại hơn nhiều.

‪[안내 음성] ‪고객이 전화를...

‪Có biết không hả?

‪(민희) ‪그거 알죠형량이라고 그러나? ‪[휴대폰 안내 음성이 계속된다]

‪Có biết không hả? ‪Chú biết mức phạt là gì không? ‪Giữa cháu và các người ‪sẽ khác nhau lắm đấy.

그게 나랑 당신네들이랑 ‪완전 다르더구먼

‪Giữa cháu và các người ‪sẽ khác nhau lắm đấy.

나는 대충대충 넘어갈지 몰라도

‪Chắc họ cốc đầu rồi tha cho cháu,

당신네들은 아주  되는 거더구먼

‪nhưng các người sẽ tiêu đời.

그래서?

‪Vậy thì sao?

어쩌자는 거냐?

‪Cô muốn như thế nào?

내놔요퇴직금

‪Trả đây. ‪Tiền thôi việc.

‪(민희) ‪그거 주세요

‪Trả cho cháu đi. ‪Cháu có quyền nhận tiền.

당연히 내가 받아야 되는 거잖아 ‪그게 맞잖아

‪Trả cho cháu đi. ‪Cháu có quyền nhận tiền. ‪Đúng thế mà.

?

‪Tại sao?

?

‪Hả?

왜냐면

‪Tại vì...

‪[속삭이며] ‪

‪Này.

빨리   털어봐

‪Cậu mở miệng đi.

‪[휴대폰 조작음] ‪권리의무 그런  존나 잘하잖아

‪Quyền lợi, nghĩa vụ... ‪Cậu rành lắm mà.

‪[통화 연결음] ‪[휴대폰 진동음]

‪Bọn này là kẻ xấu

‪(민희) ‪[속삭이며] ‪사람을 물건 취급하는

‪Bọn này là kẻ xấu

아주 개호로 쓰레기 잡것들이라고

‪xem người như cỏ rác.

‪[안내 음성] ‪ 소리 이후 ‪음성사서함으로 연결됩니다

‪Sau tiếng bíp sẽ chuyển đến hộp thư thoại.

‪[ 하는 안내음] ‪(왕철) ‪접니다

‪Vâng, tôi đây.

대기 장소

‪Địa điểm chờ đợi.

옮겨야   같습니다

‪Có vẻ phải di chuyển rồi.

‪(왕철) ‪확인되시면 연락 바랍니다

‪Nhận tin thì gọi lại cho tôi.

‪[폴더폰이  접힌다]

‪(민희) ‪[속삭이며] ‪빨리빨리 얘기  

‪Mau lên, mau nói gì đi.

‪Này!

 빨리  털어

‪Này, làm gì vậy? Nói gì đi.

‪(민희) ‪... 말하다 말고 어디 ?

‪Chưa nói xong mà đi đâu vậy?

‪[ 짖는 알림음]

‪[ 짖는 알림음]

‪[불안한 음악]

이게 뭐야?

‪Chuyện gì thế này?

‪(민희) ‪아저씨저랑 얘기  해요

‪Chú này, ta phải nói chuyện.

빨리   털어봐

‪Này, cậu mau mở miệng đi.

빨리 말하라고

‪Mau nói gì đi chứ!

씨발영감탱이가 ‪존나 짜증 나게 하네

‪Ông già này này thấy ghét thật.

빨리 얘기  해봐  털어

‪Cậu nhanh nói gì đi.

‪(왕철) ‪ 따라오면

‪Nếu dám theo tôi nữa,

혼낸다

‪sẽ có chuyện đấy.

‪- (지수 ‪- 어디 가요?

‪- Này. ‪- Đi đâu vậy?

‪(민희) ‪아저씨아유빨리  !

‪Chú! ‪Nhanh lên nào.

‪(민희) ‪아저씨

‪Chú!

!

‪Này.

어디 가요?

‪Chú đi đâu vậy?

‪(왕철) ‪혼난다 그랬지

‪Tôi bảo sẽ có chuyện mà.

어서

‪Đi mau đi.

너도 어서

‪Cậu cũng đi đi. ‪Mau đi đi.

‪[야구 배트가  울린다]

‪Mau đi đi.

‪[긴박한 음악]

‪(왕철) ‪[속삭이며] ‪빨리

‪Đi nhanh.

빨리 

‪Đi nhanh đi.

‪[건달1 아파하는 신음] ‪[배트가 덜거덩 떨어진다]

‪- (민희씨발! ‪- (지수가자니까

‪- Bỏ ra. ‪- Đi thôi. Nhanh.

‪(민희) ‪놓으라고씨발

‪- Bỏ ra. ‪- Đi thôi. Nhanh. ‪Bỏ ra.

‪[왕철의 기합] ‪[건달2 신음]

‪[건달3 4 비명]

‪[배트가 덜거덩 나뒹군다]

‪[건달5 비명] ‪(건달6) ‪!

‪[건달6 신음한다] ‪[건달7 비명]

‪(건달8) ‪으악! ‪[아파하는 신음]

‪[건달들이 연신 신음한다]

‪[민희의 걱정하는 숨소리]

‪(건달9) ‪! ‪[달려오는 발걸음]

‪[건달9 연신 신음한다]

‪[건달10 기합]

‪[건달11 아파하는 신음]

‪[건달11 연신 신음한다]

‪[건달들의 놀란 숨소리]

‪[건달들의 헐떡이는 숨소리]

‪[민희의 가쁜 숨소리]

‪[왕철의 거친 숨소리]

‪[건달11 신음]

‪[왕철의 기합] ‪[건달12 신음]

‪[왕철의 신음]

‪[민희의 비명]

‪[건달들의 당황한 신음]

‪(건달12) ‪ 새끼 잡아!

‪Bắt nó!

‪(건달13) ‪!

‪Này!

‪[건달13 신음]

‪[건달14 비명]

‪[건달15 신음] ‪[왕철의 힘겨운 신음]

‪[연신 소란스럽게 싸운다]

‪(지수) ‪!

‪Này!

‪[민희의 거친 숨소리]

‪[떨리는 숨소리]

‪[왕철이 숨을  내뱉는다]

‪[왕철의 힘주는 신음]

‪[불안한 음악]

‪[왕철의 거친 숨소리]

‪[왕철의 신음]

‪[왕철의 아파하는 신음]

‪[왕철의 버티는 신음]

‪[민희의 떨리는 숨소리]

‪[왕철의 거친 숨소리]

‪[괴기스러운 음악]

‪[삐걱대는 쇳소리]

‪[왕철이 연신 숨을 헐떡인다]

‪[민희의 비명]

‪[지수의 다급한 숨소리]

‪(지수) ‪!

‪[쇳소리가 삐걱거린다]

‪[거친 숨소리가 울린다]

‪[긴장이 고조되는 음악]

‪[민희의 놀란 신음]

‪[대열의 헐떡이는 숨소리]

‪[왕철의 힘주는 신음]

‪[괴기스러운 쇳소리]

‪[민희의 겁먹은 신음]

‪Suỵt.

‪[대열의 신음]

‪[민희의 울음]

‪[문이 철커덩거린다]

‪(대열) ‪열어

‪Mở ra.

열어씨팔열어!

‪Mở ra.

‪[대열의 힘주는 신음] ‪!

‪[대열의 성난 숨소리]

‪(두기) ‪ 개또라이 같은 새끼! ‪[지수의 신음]

‪Tên chó điên này.

씨발

‪Thật là!

‪[지수의 신음] ‪(두기) ‪쪽팔리게아유!

‪Mất mặt quá, thật là.

‪[지수의 헐떡이는 숨소리] ‪[두기의 성난 신음]

‪(두기) ‪아이 ‪[두기의 거친 숨소리]

 눈깔을 !

‪Trừng mắt nhìn gì hả?

아휴아유 ‪진짜 쪽팔려 갖고내가

‪Thật là. ‪Mất mặt quá.

‪[대열의 성난 신음] ‪[지수의 놀란 신음]

‪[지수의 신음]

‪Đi đâu vậy?

‪[대열의 힘주는 신음] ‪[지수의 버티는 신음]

‪[손을 우두둑 깨문다] ‪[대열의 아파하는 신음]

‪(대열) ‪씨발개새끼야! ‪[지수의 신음]

‪Thằng khốn này.

‪- (두기 개새끼가 끝까지! ‪- 비켜 씨발놈아!

‪Tao phải xử thằng này. ‪Tránh ra, thằng này.

‪[지수의 힘겨운 숨소리] ‪[대열의 헛웃음]

‪(대열) ‪개새끼야

‪Tên khốn này.

가만 ‪[지수의 아파하는 신음]

‪Ở yên đó.

‪[지수의 고통스러운 신음]

‪[지수의 거친 숨소리]

‪[대열의 힘주는 신음]

‪[지수가 연신 신음한다]

‪[휴대폰 진동음]

‪[불안한 음악]

‪CHỊ GÁI MUA CƠM

‪(지수) ‪!

‪Bỏ ra!

‪(대열) ‪찾았네

‪Tìm được rồi.

파란맛

‪Vị Màu Xanh.

‪[지수의 거친 숨소리]

‪[강렬한 음악]

‪NẾU BẠN CẦN GIÚP ĐỠ, HÃY LIÊN HỆ VỚI PHỤ HUYNH, ‪BẠN BÈ, TƯ VẤN VIÊN TẠI TRƯỜNG HỌC,

 


No comments: