오징어 게임 3
Trò chơi con mực 3
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
(관리자1) 시작해 | Bắt đầu đi. |
(관리자2) 인원 점검 | Kiểm tra sĩ số. |
[준호의 긴장한 숨소리] | |
[차 문이 달칵 열린다] [놀란 숨소리] | |
[스캐너 작동음] | |
[스캐너 작동음] | |
[스캐너 작동음] | |
[스캐너 작동음] | |
[스캐너 오류음] | |
[스캐너 작동음] | |
[스캐너 오류음] | |
[긴장되는 음악] | |
[일꾼의 아파하는 신음] | |
[준호와 일꾼의 힘주는 신음] | |
[일꾼의 아파하는 신음] | |
[준호의 힘주는 신음] | |
[일꾼의 힘겨운 신음] | |
[스캐너 작동음이 곳곳에서 울린다] | |
[준호의 힘주는 신음] | |
[준호의 거친 숨소리] | |
[풍덩 소리가 난다] | |
(병정1) 거기 | Này anh kia! |
(준호) 저 | Tôi… |
뱃멀미 때문에… | bị say sóng. |
(관리자3) 규칙을 잊었나? | Đã quên quy định rồi à? |
'상급자의 허가 없이 먼저 말하지 않는다' | Chưa có lệnh của cấp trên thì không được nói. |
선실로 올라가서 대기해 | Vào buồng chờ đi. |
[갈매기 울음] | |
[의미심장한 음악] | |
[밝은 음악이 흘러나온다] | |
(기훈) 영감님 | Bác ơi. |
영감님 | Bác. |
[일남을 탁탁 치며] 영감님 | Bác ơi! |
(일남) 어? | |
[안도하는 한숨] | |
(기훈) 정신이 드세요? | Bác tỉnh lại chưa ạ? |
자네 | Là cậu. |
[일남의 반가운 숨소리] | |
(일남) 456번 | Người chơi 456. |
(기훈) 예 | Vâng. |
아이, 영영 가시는 줄 알았네 [일남의 웃음] | Cháu còn tưởng bác đi luôn rồi chứ. |
나 | Tôi không dễ chết thế đâu. |
그렇게 쉽게 안 죽어 | Tôi không dễ chết thế đâu. |
아, 그럼요 [일남의 웃음] | Tất nhiên rồi. Nhờ bác mà cháu ra khỏi đây, giờ cũng vì bác mà cháu trở lại. |
영감님 덕분에 나갔다가 영감님 때문에 들어왔는데 | Nhờ bác mà cháu ra khỏi đây, giờ cũng vì bác mà cháu trở lại. |
먼저 가시면 안 되죠 | Bác đâu thể ra đi trước cháu. |
[일남이 살짝 웃는다] | |
(일남) 많이들 돌아왔네 | Nhiều người quay lại thật. |
[일남의 웃음] (기훈) 그러게요 | SỐ NGƯỜI CHƠI: 187 GIẢI THƯỞNG: 26,9 TỶ WON Đúng thế. |
다들 힘들었나 봐요 | Xem ra ai cũng khó khăn. |
[기훈의 탄성] [일남의 의아한 신음] | Ôi. |
야, 그 애 이름도 못 지었다는 여자도 들어왔네요, 아 | Có cả người phụ nữ chưa kịp đặt tên cho con cũng quay lại kìa. Đúng thật. |
(일남) 그러게 | Đúng thật. |
애 이름은 짓고 왔나? | Chẳng biết đã đặt tên cho con chưa nhỉ? |
- 어? - (기훈) 아이고 | Ôi trời. |
(상우) 기훈이 형 | Anh Gi Hun. |
(기훈) 오, 상우야 | Ồ, Sang Woo. |
왔어? | Anh cũng đến à? |
안 올 줄 알았는데 | Em tưởng anh sẽ không đến. |
(기훈) 쯧, 아유 | |
그렇게 됐다 | Dòng đời đưa đẩy. |
너는? | Còn em? |
엄마 보고 온 거야? | Đã gặp mẹ em chưa? |
(알리) 사장님들 | Hai ông chủ! |
(기훈) 어어? 아 | |
생명의 은인 | Ân nhân đã cứu mạng tôi! |
(알리) 사장님들 다시 만나서 반갑습니다 | Thật vui vì được gặp lại hai ông chủ. |
[기훈의 웃음] 그날 차비 줘서 정말 감사합니다 | Cảm ơn anh vì hôm đó đã cho tôi tiền đi xe. |
네가 이 친구 차비를 줬어? | Em cho cậu ấy tiền đi xe sao? |
여의도에서 안산까지 걸어서 간다길래 | Do cậu ấy bảo sẽ đi bộ từ Yeouido đến Ansan. |
(기훈) [웃으며] 야, 훈훈하구먼 | Do cậu ấy bảo sẽ đi bộ từ Yeouido đến Ansan. Ấm áp tình người quá. |
우리 이거 뭐, 훈련소 동기들 그런 느낌인가? | Ta cứ như đồng đội trong trại tập huấn nhỉ? |
[기훈의 웃음] | Trại tập huấn là gì ạ? |
훈련소가 뭐예요? | Trại tập huấn là gì ạ? |
군대 알아요, 군대? | Cậu biết quân đội không? Nơi bắn súng, tập huấn ấy. |
총 쏘고 막 훈련하는 데 | Cậu biết quân đội không? Nơi bắn súng, tập huấn ấy. |
(알리) 아! | À, là nơi quân nhân cùng chung sống? |
군인들 같이 사는 곳? | À, là nơi quân nhân cùng chung sống? |
(기훈) 그래요 | Đúng thế. |
아, 잠깐만 | Khoan đã. |
말이 나왔으니까 말인데 | Sẵn đang nói đến quân đội, |
군대처럼 우리끼리 한번 뭉쳐서 해 보는 건 어때? | sao chúng ta không thử lập thành một đội như trong quân ngũ? |
맞아 | Đúng vậy. Ta vẫn chưa biết sau này sẽ chơi những trò gì. |
앞으로 무슨 게임을 하게 될지도 모르고 | Đúng vậy. Ta vẫn chưa biết sau này sẽ chơi những trò gì. |
여러 가지 경우를 대비해서 그룹을 형성하는 게 유리할 거야 | Lập thành một đội để phòng hờ các tình huống sẽ có lợi. |
아, 그쪽도 같이합시다 | À, cậu cũng tham gia chung đi. |
(기훈) 아, 힘이 장난이 아니더라고 | Sức của cậu này không phải dạng vừa đâu. |
너도 봤지? | Em cũng thấy mà. |
이 친구가 나를 완전히 한 손으로 들던데? | Cậu ấy dùng một tay kéo anh lên luôn đấy. |
정말 나도 같이해요? | Thật sự tôi có thể cùng tham gia sao? |
아, 그래요, 어 | Tất nhiên. Cậu là binh nhì. |
그쪽이 이등병 쫄따구 | Tất nhiên. Cậu là binh nhì. |
얘는 일 잘하는 상병 | Cậu ấy giỏi, làm thượng binh. Còn tôi, binh trưởng đời cuối. |
나는 말년 병장 [기훈의 웃음] | Cậu ấy giỏi, làm thượng binh. Còn tôi, binh trưởng đời cuối. |
(알리) 감사합니다, 사장님 | Cảm ơn ông chủ. |
[웃음] | |
그 '사장님' 소리는 좀 빼고 | - Đừng gọi "ông chủ" nữa. - Này. |
(일남) 저기 | - Đừng gọi "ông chủ" nữa. - Này. |
괜찮으면은 | Nếu được, cho tôi gia nhập được không? |
나도 좀 끼워 주겠나? | Nếu được, cho tôi gia nhập được không? Tất nhiên ạ. |
아이, 그럼요 | Tất nhiên ạ. |
영감님이 군대에 평생 말뚝 박은 주임 원사 하시면 되겠네요, 그럼 | Vậy bác sẽ là nguyên sĩ nòng cốt phục vụ cả đời trong quân đội. |
[일남의 벅찬 숨소리] [기훈의 웃음] | Vậy bác sẽ là nguyên sĩ nòng cốt phục vụ cả đời trong quân đội. |
고맙네 | Cảm ơn cậu. |
(기훈) 야, 이거 | Chà, chúng ta lập được một đội khá ổn đấy. |
우리 팀 구성이 아주 딱 맞게 떨어지네? | Chà, chúng ta lập được một đội khá ổn đấy. |
[기훈의 웃음] | |
내가 지나간 일은 다 잊고 받아 줄 테니까 | Tôi sẽ bỏ qua toàn bộ chuyện cũ và chấp nhận cô. |
내 밑으로 들어와 | Vào đội tôi đi. |
원래 우리 한 팀으로 꽤 괜찮았잖아, 응? | Chúng ta cũng từng là một đội khá cừ mà. |
아직도 허세냐? | Vẫn thích ra vẻ ta đây à? |
(새벽) 밖에 너 잡으러 다니는 애들 쫙 깔렸던데? | Ngoài kia cả đống người đang truy bắt anh đấy. |
(덕수) 까불지 마 | Đừng lên mặt. |
네가 아무리 독해도 | Dù có giỏi giang cỡ nào, một mình cô vùng vẫy trong đây cũng không thắng nổi đâu. |
여기서 독고다이로 지랄해 봤자 승산 없어 | một mình cô vùng vẫy trong đây cũng không thắng nổi đâu. |
너 이거 안 보이냐? | Cô không thấy à? |
가면 쓴 새끼들 | Bọn đeo mặt nạ đã dọn sạch giường của những người chết. |
죽은 놈들 침대 싹 다 빼 버린 거 | Bọn đeo mặt nạ đã dọn sạch giường của những người chết. |
아차하면 네 침대도 곧 아웃이야 | Sai một ly, đi cả cái giường của cô luôn đấy. |
[웃음] | |
네 침대 걱정이나 해 | Lo cái giường của anh đi đã. |
[사람들의 비웃음] | |
[덕수의 한숨] | |
(새벽) 아저씨들 | Này các chú. |
이 새끼한테 붙지 마 | Đừng dây vào anh ta. |
이 새끼 밖에서 자기 꼬붕들 주머니 털어서 | Ở bên ngoài, anh ta moi tiền của cấp dưới để tự lo thân mình. |
자기 배만 불린 새끼야 | Ở bên ngoài, anh ta moi tiền của cấp dưới để tự lo thân mình. |
그러다 결국 간 커져서 | Dần dà càng to gan, dám thó cả tiền của cấp trên |
자기 웃대가리 주머니까지 손댔다가 | Dần dà càng to gan, dám thó cả tiền của cấp trên |
걸려서 이 꼴이 됐고 | để rồi bị bắt và ra nông nỗi này. |
이런 인간들을 우리 고향에서 뭐라고 부르는지 알아? | Biết ở quê tôi gọi những kẻ thế này là gì không? |
'혁명적인 개새끼' | Bọn khốn cách mạng. |
[사람들의 웃음] | |
이런 빨갱이 씨발 년이, 씨 [다가오는 발걸음] | Con khốn cộng sản này. |
언니 오빠들 | Chào các anh chị. |
말씀 중에 쏘리 | Xin lỗi vì xen vào cuộc nói chuyện. |
뭐냐? | Trò gì đây? |
어머 | Ôi trời. |
이 오빠 잘생겼네 | Anh đẹp trai thật. |
[헛웃음] | |
오빠 | Anh này, cho em gia nhập với. |
나도 좀 끼워 줘라 | Anh này, cho em gia nhập với. |
어딜 껴? | Nhập vô đâu? |
오빠 팀에 | Đội của anh đấy. |
[사람들의 웃음] | |
아줌마 뭐 잘하는데? | Bà cô đây có gì giỏi? |
못하는 거 빼곤 다 잘하지 | Trừ mấy chuyện không giỏi thì gì cũng giỏi. |
(미녀) 삐쩍 곯은 언니보다 훨 쓸 만할걸? | So với em gái trơ xương này, chắc em giỏi hơn |
여러모로 | nhiều mặt đấy. |
[사람들의 탄성] | nhiều mặt đấy. |
아줌마 그렇게 잘해? | Cô giỏi thế sao? |
[덕수가 피식 웃는다] | |
한번 할까? | Triển luôn không? |
(덕수) 침대도 비었는데 | Giường đang trống kìa. |
[사람들의 웃음] | |
[우아한 음악이 흘러나온다] | |
[안내 음성] 지금부터 식사 시간입니다 | Đã đến giờ ăn. |
참가자들은 숙소 중앙에 도열해 주시기 바랍니다 | Người chơi vui lòng xếp hàng… |
밥 먹고 하자 | - Đợi ăn xong nhé. -…ở giữa phòng. |
[안내 음성] 다시 한번 말씀드립니다 | Chúng tôi xin nhắc lại. Đã đến giờ ăn. |
지금부터 식사 시간입니다 | Chúng tôi xin nhắc lại. Đã đến giờ ăn. Người chơi vui lòng xếp hàng ở giữa phòng. |
[사람들의 웃음] 참가자들은 숙소 중앙에 도열해 주시기 바랍니다 | Người chơi vui lòng xếp hàng ở giữa phòng. |
[한숨] | |
양아치 새끼 | Bọn khốn nạn. |
[한숨] | Trời ạ. |
[버튼 조작음] | |
(관리자4) 201명 가운데 187명이 돌아왔습니다 | Trong số 201 người chơi, có 187 người quay lại. |
재참가율 93%입니다 | Tỷ lệ tái tham gia là 93 phần trăm. |
(대장) 돌아오지 않은 자들은 계속 모니터링하고 | Tiếp tục theo dõi những người không quay lại |
동향을 보고해 | và báo cáo cho tôi. |
(관리자4) 네 | Vâng. |
[기훈의 탄식] [일남의 한숨] | - Ồ. - Ôi chao. |
(일남) 옛날 생각 나네, 응 | Tự dưng nhớ lại ngày xưa. Bác cũng từng ăn cơm hộp giống như vậy à? |
영감님도 이런 도시락 드셨어요? | Bác cũng từng ăn cơm hộp giống như vậy à? |
[웃으며] 그럼 | Tất nhiên. |
우리 마누라가 내 거랑 애들 거랑 | Vợ tôi lúc nào cũng bận rộn |
아침마다 도시락 싸느라고 항상 바빴어 | vì mỗi sáng đều chuẩn bị cơm hộp cho tôi và các con. |
[일남의 웃음] | |
아유, 이거 차네, 밥이? 아휴 | Ôi, cơm nguội thế. |
야, 이 가운데 난로가 하나 있으면 그냥 | Ở giữa này mà có một cái lò cho mình hâm nóng thì tốt biết mấy. |
(기훈) 딱 데워 먹고 좋은데 | Ở giữa này mà có một cái lò cho mình hâm nóng thì tốt biết mấy. |
상우야, 기억나냐? | Sang Woo à, em nhớ chứ? |
우리 초등학교 교실에 조개탄 난로 있었잖아 | Hồi tiểu học, trong lớp còn có cả lò than. Chỉ cần đặt hộp cơm lên đó |
도시락 그 위에 깔아 놓으면 엄청 뜨거워져 가지고 | Chỉ cần đặt hộp cơm lên đó là nóng phải biết. Chưa kể còn làm được cơm cháy nữa. |
막 누룽지 생기고, 응? [일남이 호응한다] | Chưa kể còn làm được cơm cháy nữa. |
형 | - Anh. - Sao? |
(기훈) 응 | - Anh. - Sao? |
옛날 생각 할 시간 있으면 | Nếu anh có thời gian nhớ lại chuyện cũ, |
다음에 무슨 게임 할지나 생각해 봐 | vậy thử nghĩ xem trò chơi tiếp theo là gì đi. |
[일남의 헛기침] | |
야 | Này. |
그걸 생각한다고 아냐? | Chuyện đó có nghĩ cũng chẳng ra. |
(기훈) 닥쳐 봐야 아는 거지 | Đến lúc đó rồi mới biết. |
(일남) 그, 저 여태까지 한 걸로 보면은 | Mà nghĩ lại trò chúng ta đã chơi, có lẽ sẽ là một trong số những trò bọn trẻ con hay chơi ngày xưa. |
옛날에 | có lẽ sẽ là một trong số những trò bọn trẻ con hay chơi ngày xưa. |
어린애들이 하던 놀이 중의 하나가 아니겠어? | có lẽ sẽ là một trong số những trò bọn trẻ con hay chơi ngày xưa. |
아이, 뭐, 그런 건데요 | Thì đúng là thế. |
그게 한두 가지도 아니고 | Nhưng đâu phải chỉ có vài trò. |
(기훈) 딱지치기, 다방구, 땅따먹기 | Nào là Đập giấy, Dabanggu, Cướp đất, Ném đá, Đuổi bắt, |
비석치기, 술래잡기, 돈가스, 얼음땡 | Nào là Đập giấy, Dabanggu, Cướp đất, Ném đá, Đuổi bắt, Don Katsu rồi Đông đá phá băng. |
여자들은 공기놀이, 고무줄, 실뜨기 | Nữ thì chơi Thảy đá, Nhảy dây, Móc dây. |
[생각하는 숨소리] | |
또 뭐가 있나? | Còn gì nữa nhỉ? |
(알리) 나 그런 거 할 줄 몰라요 | Tôi không biết chơi những trò đó. |
거기 애들은 이런 게임 안 하나? | Trẻ con ở nước cậu không chơi những trò này à? |
걱정하지 마 | Đừng lo. |
애들 게임 규칙 단순해 | Luật trò chơi trẻ con đơn giản lắm. Nếu không biết, bọn tôi sẽ chỉ. |
모르면 우리가 도와줄게 | Luật trò chơi trẻ con đơn giản lắm. Nếu không biết, bọn tôi sẽ chỉ. |
[웃음] | |
감사합니다 | Cảm ơn anh. |
[의미심장한 음악] | |
[안내 음성] 오늘의 일과가 모두 끝났습니다 | Công việc hôm nay đã kết thúc. |
모든 일꾼들은 자신의 숙소로 복귀하시기 바랍니다 | Mời các nhân viên trở về phòng mình. |
다시 한번 말씀드립니다 | Xin nhắc lại. |
오늘의 일과가 모두 끝났습니다 | Công việc hôm nay đã kết thúc. |
모든 일꾼들은 자신의 숙소로 복귀하시기 바랍니다 | Mời các nhân viên trở về phòng mình. |
(미녀) [문을 쾅쾅 두드리며] 야, 야, 야, 문 열라고, 이 새끼들아! | Này, mở cửa ra đi, bọn khốn! |
아유, 방광 터질 거 같아! | Tôi sắp nhịn không nổi nữa rồi! |
너희들은 오줌도 안 싸냐? | Các người không đi tiểu à? Cho tôi đi vệ sinh chút đi! |
화장실 좀 보내 달라고! | Cho tôi đi vệ sinh chút đi! |
화장실만 잠깐 보내 달라는데 그게 뭐가 어려워! | Tôi chỉ đi vệ sinh một lát thôi. Sao mà khó khăn thế? |
아이, 그럼 여기 남자들 천지인데 여기서 바닥에 싸? | Trong đây toàn là đàn ông. Chẳng lẽ đi luôn trong đây? |
[문을 쾅 차며] 야, 이… 야, 이 개새끼들아! | Này, bọn khốn nạn! |
게임을 시키려면 | Bắt người ta chơi trò chơi thì ít nhất cũng phải đối xử như con người chứ! |
최소한 사람대접을 해 주고 시켜야 될 거 아니야! | Bắt người ta chơi trò chơi thì ít nhất cũng phải đối xử như con người chứ! |
야, 세모 | Này, Tam Giác. |
너 말고 네 위의 책임자 불러 | Tôi không cần anh. Gọi cấp trên của anh đến đây. |
그 네모난 놈 부르라고, 새끼야! | Gọi tên Hình Vuông lại đi, thằng khốn! |
(관리자5) 정해진 시간 외에는 | Cô không thể rời chỗ nghỉ khi không trong thời gian quy định. |
숙소 밖으로 나갈 수 없습니다 | Cô không thể rời chỗ nghỉ khi không trong thời gian quy định. |
씨발, 그럼 내가 | Chết tiệt. Vậy các người chỉ đi tiểu đúng thời gian quy định à? |
너희들이 정한 시간에만 오줌이 마렵냐, 어? | Chết tiệt. Vậy các người chỉ đi tiểu đúng thời gian quy định à? |
(미녀) 어쭈구리 | Cái quái gì vậy… |
이런 씨발 것들이 | Bọn khốn nạn này! |
너희들, 내가 못 쌀 거 같아? | Bọn khốn nạn này! Tưởng tôi không dám đi trong đây à? |
[미녀가 씩씩거린다] | Mẹ kiếp. |
야, 싼다! | Này, tôi đi đấy nhé. |
야, 줄줄 잘 나온다! | Chà, tuôn ra ào ào luôn này. |
[미녀가 씩씩거린다] | |
(병정2) 따라오시죠 | Đi theo tôi. |
하여튼 조선 놈들은 악을 써야지 그냥 귓구멍이 열려 | Quả nhiên mấy người đó phải gào thét thì mới chịu nghe lời. Chết tiệt. |
아유, 씨 | Chết tiệt. |
나도 가 | Tôi cũng đi. |
뭐냐? | Gì vậy? |
[의미심장한 음악] [미녀의 헛웃음] | Gì vậy? Tôi cực khổ dọn sẵn bồn cầu cho cô lên ngồi à? |
남이 죽어라고 변기 닦아 놓으니까 그냥 날름 올라앉네? | Tôi cực khổ dọn sẵn bồn cầu cho cô lên ngồi à? |
야 | Này. |
너 좀 거슬리는 스타일이야, 알아? | Cô cùng thuộc dạng chướng đấy. Biết chứ? |
저런 싸가지 없는 년 | Con ranh vô lễ. |
야 | Này. |
[덜그럭 소리가 난다] | |
[후련한 숨소리] | |
[기계 조작음] | |
[미녀의 힘주는 신음] | |
[힘주는 신음] | |
[후련한 숨소리] | |
[웃음] | |
[미녀의 웃음] | |
[숨을 씁 들이켠다] | |
[숨을 후 내뱉는다] | |
[웃음] | |
달다, 씨발 | Mẹ nó, ngọt thật. |
[문이 벌컥 열린다] | Mẹ nó, ngọt thật. |
아이, 깜짝이야, 씨 | Ôi, giật cả mình! |
(미녀) 왜? | Sao? |
[놀란 숨소리] | |
[쿨럭거린다] | |
너도 한 모금 할래? | Muốn rít một hơi không? |
움직이지 말고 얌전히 담배나 빨아 | Ngồi yên đó hút thuốc đi. |
[당황한 신음] | |
(미녀) 너 뭐 해? | Cô làm gì vậy? |
[흥미로운 음악] | |
너… | Cô… |
지금 거기 들어가게? | định chui vào đó sao? |
(새벽) 뭐가 있는지 한번 보게 | Tôi đi xem thử có gì. |
시간 좀 끌어 줘 | Câu thời gian đi. Nếu biết được gì, tôi sẽ chia sẻ với cô. |
뭔가 알아내면 너도 알려 줄 테니까 | Câu thời gian đi. Nếu biết được gì, tôi sẽ chia sẻ với cô. |
콜, 여기 밟아 | Chốt. Đạp lên tôi này. |
[미녀의 아파하는 신음] | |
[새벽의 힘주는 신음] [미녀의 힘겨운 신음] | |
[새벽의 거친 숨소리] | |
[미녀의 힘주는 신음] | |
[코를 킁킁거린다] | |
[새벽의 힘주는 신음] | |
(미녀) 아유! | Ôi trời. |
변비가 사람 죽이네! | Táo bón đúng là giết người thật mà! |
[미녀가 힘주는 시늉을 한다] | |
내가 차라리 애를 낳고 말지! | Thà sinh em bé còn hơn! |
사람 살려! | Cứu người với! |
[힘겨운 시늉을 한다] | |
[미녀가 아파하는 시늉을 한다] | |
(미녀) 으, 나 죽네 | Chết mất thôi. Sao không ra vậy? |
왜 이리 안 나와 | Chết mất thôi. Sao không ra vậy? |
[의미심장한 효과음] | |
[병정2가 문을 쾅쾅 두드린다] | |
(병정2) 이제 돌아갈 시간입니다 | Đến lúc trở về rồi. |
(미녀) 잠깐만 있어 봐! | Chờ tôi chút nữa đi. |
이제 거의 다 나왔어 | Sắp ra đến nơi rồi. Phải ra nhanh lên thôi. |
아, 빨리 나와야겠다 | Phải ra nhanh lên thôi. Ra nhanh lên nào. Ra nhanh đi mà! |
빨리 나와야겠다! 빨리 나와야겠네? | Ra nhanh lên nào. Ra nhanh đi mà! |
(병정2) 돌아갈 시간입니다 | Giờ phải đi rồi. |
안 나오면 들어가겠습니다 | Giờ phải đi rồi. Nếu cô không ra, tôi sẽ vào. |
(미녀) 잠깐만, 잠깐만! | Đợi đã! Đợi tôi một lát! |
잠깐만, 잠깐만 | Đợi đã! Đợi tôi một lát! |
여기 휴지, 휴지가 없어! | Trong đây không có giấy vệ sinh! |
아, 씨 | Chết tiệt. |
나 물로 씻고 나갈게 | Tôi rửa bằng nước rồi ra ngay. |
너 들어오지 마 | Cấm anh vào. |
거기 그대로 있어 | Đứng yên ngoài đó. |
나 씻는다? | Tôi bắt đầu rửa đây. |
나 지금 밑에 아무것도 안 입었다 | Tôi đang không mặc quần đâu đấy. |
[다급한 숨소리] | Chết tiệt. |
아이씨 | Chết tiệt. |
아, 깨끗하게 잘 닦이네 | Rửa sạch sẽ thật. |
[쥐 울음] | |
[떨리는 숨소리] | |
[질색하는 신음] | |
[놀란 숨소리] [쥐 울음] | |
(관리자6) 뭐 해? | Gì vậy? |
계속 저어 | Khuấy tiếp đi. |
[떨리는 숨소리] | |
[병정2가 문을 쾅쾅 두드린다] | |
(병정2) 이제 나오세요 | Cô mau ra đi. Chết tiệt, không có giấy! |
(미녀) 지금 휴지가 없다니까! | Chết tiệt, không có giấy! |
(병정2와 미녀) - 나오지 않으면 끌어내겠습니다 - 닦아야 나갈 거 아니야, 어? | - Nếu cô không ra, tôi sẽ vào. - Tôi phải lau người! Này, ít nhất cũng phải kiểm tra xem từng buồng có giấy không chứ! |
(미녀) 야, 칸마다 휴지 체크하는 거 기본 아니냐? | Này, ít nhất cũng phải kiểm tra xem từng buồng có giấy không chứ! |
그 네모난 새끼 오라 그래! | Gọi tên Hình Vuông đến đây! |
내가 컴플레인 좀 해야겠어, 씨 | Tôi phải khiếu nại mới được. |
뭘 봐, 이 개새끼야! | Nhìn cái gì hả, thằng khốn? |
와, 씨 | Chết tiệt. |
[변기 물이 쏴 내려간다] | Tên khốn kiếp này. |
씨발 새끼 | Tên khốn kiếp này. |
야, 이 새끼야 | Này, thằng khốn. |
너 내가 들어오지 말라 그랬지? | Tao đã bảo đừng vào rồi mà. |
너 이거 성추행이야! | Thế này là quấy rối tình dục đấy! |
야, 나 나가면 | Này, tao mà ra khỏi đây sẽ đi tố cáo mày, thằng khốn. |
너 고소할 거야, 이 개새끼야, 씨 | Này, tao mà ra khỏi đây sẽ đi tố cáo mày, thằng khốn. |
[미녀가 병정2를 툭 친다] | Này, tao mà ra khỏi đây sẽ đi tố cáo mày, thằng khốn. |
하, 씨 | Thật là! |
[종소리 알림음] | |
[안내 음성] 이제 잠자리에 들 시간입니다 | Đã đến giờ đi ngủ. Hôm nay tất cả đã vất vả rồi. |
오늘 하루도 수고하셨습니다 | Đã đến giờ đi ngủ. Hôm nay tất cả đã vất vả rồi. |
[준호의 한숨] | |
[의미심장한 음악] | |
(준호) 무인도 | Hoang đảo, bắt cóc, giám sát và những người đeo mặt nạ. |
납치, 감시 | Hoang đảo, bắt cóc, giám sát và những người đeo mặt nạ. |
그리고 가면들 | Hoang đảo, bắt cóc, giám sát và những người đeo mặt nạ. |
[기침 소리가 들린다] | |
[휴대전화 조작음] | |
[한숨] | |
(미녀) [작은 목소리로] 야 뭐 봤어, 어? | Này, cô nhìn thấy gì? |
아, 뭐 봤냐고 | Tôi hỏi cô nhìn thấy gì! |
(새벽) 내일 얘기해 | Mai rồi nói. |
(미녀) 아, 뭘 또 내일 얘기해? | Sao lại mai? Giờ nói luôn đi. |
지금 얘기해, 씨 | Sao lại mai? Giờ nói luôn đi. Này. |
야, 뭐 봤냐고 | Này. Cô thấy gì? Sao tôi đợi được đến mai chứ? |
아까 위에 그렇게 오래 있었으면 뭐 봤을 거 아니야! | Cô thấy gì? Sao tôi đợi được đến mai chứ? |
어? | |
[종소리 알림음] | |
[안내 음성] 새 아침이 밝았습니다 | Trời đã sáng. Tất cả hãy thức dậy. |
모두 자리에서 일어나세요 | Trời đã sáng. Tất cả hãy thức dậy. |
10분 후에 인원 점검을 시작하겠습니다 | Mười phút nữa sẽ bắt đầu điểm danh. |
[타이머 작동음] | |
[우아한 음악이 흘러나온다] | |
[안내 음성] 지금부터 식사 시간입니다 | Đã đến giờ ăn. |
참가자들은 숙소 중앙에 도열해 주시기 바랍니다 | Người chơi vui lòng xếp hàng ở giữa phòng. Này. |
(미녀) 야 | Này. |
너 뭐 봤어? | Cô nhìn thấy gì? |
뭐 봤냐고 | Nhìn thấy gì hả? |
아침에 말해 준다며? | Cô nói sáng nay sẽ cho tôi biết mà. Đi lâu như thế, hẳn phải thấy gì đó. |
그렇게 오래 있었으면 뭐 봤을 거 아니야 | Đi lâu như thế, hẳn phải thấy gì đó. |
가면 쓴 놈들이 큰 솥에 뭔가를 녹이고 있었어 | Bọn đeo mặt nạ nung thứ gì đó trong những cái nồi lớn. |
뭘 녹여? | Nung gì cơ? |
그건 잘 몰라 | Tôi không rõ. |
(미녀) 아이, 씨발 | Chết tiệt. |
나는 어제 너 살리려고 그 생쇼를 다 벌였는데 | Hôm qua tôi diễn sâu hết cỡ để cứu cô, |
잘 모르겠어? | vậy mà cô không rõ? |
냄새가 났어 | Tôi ngửi thấy mùi. Mùi gì? |
(미녀) 무슨 냄새? | Mùi gì? |
설탕 냄새 | Mùi đường. |
설탕 냄새? | Mùi đường? |
그러니까 걔들이 설탕을 막 이렇게 녹이고 있었다고? | Vậy là bọn họ nung chảy đường ra sao? Có vẻ là thế. |
그런 거 같아 | Có vẻ là thế. |
너 진짜 그게 다야? | Thật sự chỉ có thế? |
[미녀의 한숨] | |
(미녀) 너 | Cô đấy, |
보고도 말 안 하는 거 있으면 네 눈깔에 담배빵 들어간다, 이씨 | dám giấu gì là tôi móc mắt cô ra. |
[멋쩍은 숨소리] | |
배가 고프긴 하다 | Cũng hơi đói rồi. |
단게 좀 당기네? | Thèm đồ ngọt quá. |
아, 씨발 | Ôi, chết tiệt. |
오늘은 맛탕이라도 주나? | Hôm nay bọn họ cho ăn khoai lang ngào đường sao? |
[준호의 한숨] | |
[버저가 울린다] | |
[의미심장한 음악] | Bắt đầu điểm danh. |
[안내 음성] 인원 점검 중입니다 | Bắt đầu điểm danh. |
그대로 문 앞에 대기해 주세요 | Vui lòng đứng yên trước cửa. |
완료되었습니다 | Hoàn tất điểm danh. |
모두 이동하세요 | Tất cả di chuyển. |
[흥미로운 음악] | |
[기훈이 숨을 씁 들이켠다] | |
아, 저… | À tôi… |
초코우유는 없나요? 제가 흰 우유를 못 먹어서요 | Có sữa sô-cô-la không? Tôi không uống được sữa thường. |
어릴 때도 이 흰 우유를 먹으면 소화가 안돼서 | Hồi nhỏ, tôi uống sữa này không tiêu |
제가 학교에서 우유 급식도 안 했거든요 | nên lúc đi học cũng không đăng ký mua sữa. |
[일남의 웃음] (기훈) 아이씨 | Thật là. |
(일남) 자네 | Chắc hồi nhỏ cậu hay bị bố đánh lắm nhỉ? |
어릴 때 아버지한테 많이 맞았겠어 | Chắc hồi nhỏ cậu hay bị bố đánh lắm nhỉ? |
(기훈) 어떻게 아세요? | Sao bác biết vậy? |
(일남) 우리 아들이 꼭 자네 같았거든 | Con trai tôi giống y hệt cậu. |
[일남의 웃음] | |
(알리) 사장님 | Ông chủ. |
그거 왜 안 먹어요? | Sao anh không ăn cái đó vậy? |
너 먹어 | Cậu ăn đi. |
(알리) 정말요? | Thật sao? |
나 원래 아침 안 먹어 | Tôi không hay ăn sáng. |
(알리) 감사합니다, 사장님 | Cảm ơn ông chủ. |
(기훈) 원래 공부 잘하는 애들이 입이 짧아 | Mấy đứa học giỏi thường ăn ít lắm. |
이것도 마셔 | Cậu uống cả cái này đi. |
(알리) 감사합니다, 사장님 [기훈이 피식 웃는다] | Cảm ơn ông chủ. |
[우아한 음악이 흘러나온다] | |
[안내 음성] 잠시 후 두 번째 게임이 시작됩니다 | Trò chơi thứ hai sẽ được bắt đầu trong ít phút nữa. |
참가자들은 진행 요원들의 안내에 따라 이동해 주시기 바랍니다 | Người chơi vui lòng nghe hướng dẫn của nhân viên để di chuyển. |
다시 한번 안내 말씀 드립니다 | Chúng tôi xin nhắc lại. |
잠시 후 두 번째 게임이 시작됩니다 | Trò chơi thứ hai sẽ được bắt đầu trong ít phút nữa. |
[의미심장한 음악] 참가자들은 진행 요원들의 안내에 따라 이동해 주시기 바랍니다 | Người chơi vui lòng nghe hướng dẫn của nhân viên để di chuyển. |
[의미심장한 음악] | |
[지게차 경고음] | |
[긴장되는 음악] | |
(상우) 당신 뭔가 봤죠? | Cô nhìn thấy gì đó đúng không? |
어젯밤에 어떤 여자랑 하는 얘기 들었어요 | Tối qua tôi đã nghe cô nói chuyện. Nói tôi nghe cô đã thấy gì. |
얘기해 봐요, 뭐 봤는지 | Nói tôi nghe cô đã thấy gì. |
(새벽) 내가 왜? | Sao tôi phải nói? |
(상우) 탈북자라면서요 | Cô là người vượt biên mà. |
딱지치기, 무궁화꽃 | Những trò họ cho chơi như Đập Giấy hay Hoa Dâm Bụt Nở, tôi đều đã chơi hồi nhỏ. |
이놈들이 시키는 게임들 다 내가 어렸을 때 하던 놀이예요 | Những trò họ cho chơi như Đập Giấy hay Hoa Dâm Bụt Nở, tôi đều đã chơi hồi nhỏ. |
다음 게임도 분명 그런 거일 확률이 높아요 | Trò tiếp theo khả năng cao cũng sẽ như thế. |
본 거 말해 주면 | Nếu cô nói tôi biết, |
내가 뭔지 알아낼 수도 있어요 | tôi có thể đoán ra được là gì. |
[흥미로운 음악] | |
(기훈) 놀이터가 뭐가 이렇게 커? | Sao sân chơi lại rộng thế này? |
뭘 시키려고? | Định cho chơi gì đây? |
[안내 음성] 두 번째 게임에 오신 여러분을 환영합니다 | Định cho chơi gì đây? Chào mừng quý vị đến với trò chơi thứ hai. |
(기훈) 야, 뭐일 거 같니, 어? | Này, em nghĩ sẽ là trò gì? |
뺑뺑이에서 오래 버티기? | Bám trụ trên vòng xoay? |
정글짐에서 떨어트리기? | Hay là đẩy người xuống khung leo? |
어? | Hay là đẩy người xuống khung leo? Trước khi bắt đầu trò chơi thứ hai, |
[안내 음성] 두 번째 게임을 시작하기 전에 | Trước khi bắt đầu trò chơi thứ hai, |
각자 앞에 보이는 네 가지 모양 중 하나를 선택하여 | mỗi người hãy chọn một trong bốn hình trước mặt và đứng phía trước. |
그 앞에 서 주세요 | mỗi người hãy chọn một trong bốn hình trước mặt và đứng phía trước. |
(알리) 저건 뭐예요? | Đó là gì vậy? |
(기훈) 동그라미, 삼각형 | Hình tròn, tam giác, |
별, 우산 | ngôi sao và chiếc ô. |
(일남) 어디서 많이 본 거 같은데? | Cảm giác đã thấy mấy hình này ở đâu rất nhiều lần rồi. |
[의미심장한 음악] | |
(상우) 본 거 말해 주면 내가 뭔지 알아낼 수도 있어요 | Nếu cô nói tôi biết, tôi có thể đoán ra được là gì. |
설탕을 녹이고 있었어 | Bọn họ nung chảy đường. |
[의미심장한 효과음] [상우의 놀란 숨소리] | |
(기훈) 상우야 | Sang Woo à. |
(상우) 어? | Hả? |
어떻게 할까? | Nên làm thế nào? |
(상우) 글쎄 | Em chưa biết. |
[안내 음성] 지금 즉시 하나를 선택해 이동하시기 바랍니다 | Bây giờ quý vị hãy chọn một hình và bắt đầu di chuyển. |
[사람들이 웅성거린다] | |
지금 즉시 하나를 선택해 이동하시기 바랍니다 | Bây giờ quý vị hãy chọn một hình và bắt đầu di chuyển. |
우리 팀 다 같이 움직일까? | Cùng chọn một cái không? |
그건 위험할 수도 있어 | Như thế có thể sẽ nguy hiểm. |
아직 뭘 시킬지도 모르는데 | Ta vẫn chưa biết là trò gì. |
다 같이 한곳으로 갔다가 모두 불리해질지도 몰라 | Nếu chọn giống nhau, có thể tất cả sẽ cùng bất lợi. |
그런가? | Vậy à? |
(상우) 투자에도 그런 말이 있어 | Trong đầu tư có một câu nói. |
'계란을 한 바구니에 담지 마라' | "Đừng bỏ hết trứng vào một giỏ". |
[기훈의 웃음] | |
(기훈) 영감님 [일남이 호응한다] | Bác ơi. Cậu ấy đứng đầu lớp và đậu khoa Kinh doanh trường Seoul đấy. |
얘가 서울대 경영학과 수석 입학 | Cậu ấy đứng đầu lớp và đậu khoa Kinh doanh trường Seoul đấy. |
어릴 때부터 유명한 우리 동네 신동이었어요 | Từ nhỏ đã nổi danh là thần đồng trong xóm cháu. |
(일남) 그래? | Thế à? Ôi chao. |
아이고, 대단한 사람이네? 응 | Thế à? Ôi chao. Hóa ra là một người xuất chúng. |
(기훈) [웃으며] 아, 그럼요 | Tất nhiên rồi ạ. |
그럼 상우 말대로 일단 찢어져서 | Vậy cứ nghe lời Sang Woo, tạm thời chia nhau ra để xem thế nào. |
서로 짱을 좀 보죠, 응? | Vậy cứ nghe lời Sang Woo, tạm thời chia nhau ra để xem thế nào. |
누가 어디로 갈까요? | Ai chọn cái nào đây? |
내가 삼각형으로 갈게 | Em chọn tam giác. |
(기훈) 그럼 거기는? | Thế còn cậu? |
(알리) [우르두어] 동그라미 | Dayira. |
[기훈의 의아한 신음] 동그라미 | - Dariya. - Hình tròn à? |
(기훈) [한국어] 아, 동그라미? | - Dariya. - Hình tròn à? |
네 | Vâng. |
우리 고향 달처럼 생겼어요 | Nhìn nó giống như mặt trăng ở quê hương tôi. |
[기훈의 고민하는 숨소리] | |
(기훈) 그럼 별이랑 우산이 남는데 | Vậy còn lại ngôi sao và chiếc ô. |
[일남의 생각하는 숨소리] | |
자네부터 골라 | Cậu chọn trước đi. |
(기훈) 아, 그럴까요? [일남이 호응한다] | - Thế cũng được ạ? - Ừ. |
아, 그럼 제가 우산 하죠, 뭐 [일남이 호응한다] | Vậy cháu sẽ chọn ô. |
우산? | Ô? |
왜? | Tại sao? |
내가 어릴 때부터 우산을 잘 잃어버린다고 | Hồi nhỏ anh hay bị mẹ mắng vì suốt ngày làm mất ô. |
엄마한테 많이 혼났잖아 | Hồi nhỏ anh hay bị mẹ mắng vì suốt ngày làm mất ô. |
그래서 나중엔 엄마가 망가진 우산만 줬어 | Nên sau này mẹ chỉ đưa anh ô hỏng thôi. |
저도 딴 애들처럼 | Cháu từng ước được cầm một chiếc ô nguyên vẹn như những đứa trẻ khác. |
멀쩡한 우산 들고 다니는 게 소원이었거든요 [일남이 호응한다] | Cháu từng ước được cầm một chiếc ô nguyên vẹn như những đứa trẻ khác. |
- (기훈) 별 싫으세요? - (일남) 응? | Bác không thích ngôi sao à? Vậy đổi với cháu không? |
저랑 바꿀까요, 그럼? | Bác không thích ngôi sao à? Vậy đổi với cháu không? |
(일남) 아니야, 별 좋아 | Không, ngôi sao cũng ổn mà. |
[일남의 웃음] | Không, ngôi sao cũng ổn mà. |
요즘은 | Thời nay đâu còn mấy khi nhìn thấy sao. |
별 보기가 힘든 세상 아닌가 | Thời nay đâu còn mấy khi nhìn thấy sao. |
(기훈) 자, 다들 움직이자 | Nào, bắt đầu đi thôi. |
무슨 게임인지 알게 되면 그때 다시 모여서 작전 짜고 | Sau khi biết chơi trò gì, chúng ta hãy tập hợp lại tính kế. |
[일남이 호응한다] | |
기훈이 형 | Anh Gi Hun. |
(기훈) 어 | Hả? |
[한숨] | |
아니야 | Không có gì. |
[웃음] | |
[안내 음성] 선택의 시간이 끝났습니다 | Kết thúc thời gian lựa chọn. |
이제 게임을 공개하겠습니다 | Chúng tôi xin công bố trò chơi. |
[흥미로운 음악] | |
[안내 음성] 참가자 여러분은 앞에 있는 케이스를 하나씩 가져가세요 | Tất cả người chơi hãy lấy một chiếc hộp ở trước mặt. |
참가자 여러분은 앞에 있는 케이스를 하나씩 가져가세요 | Tất cả người chơi hãy lấy một chiếc hộp ở trước mặt. |
[안내 음성] 이제 케이스를 열어 안을 확인해 주세요 | Hãy mở hộp ra và kiểm tra bên trong. |
[힘주는 신음] | |
[의아한 신음] | |
동그라미? | Hình tròn? |
[떨리는 숨소리] | |
[힘주는 숨소리] [안내 음성] 두 번째 게임은 설탕 뽑기입니다 | Trò chơi thứ hai là dalgona. |
선택하신 모양은 여러분이 뽑아야 할 모양입니다 | Hình được chọn chính là hình mà quý vị sẽ phải tách ra. |
(기훈) 좆 됐다 | Tiêu rồi. |
[안내 음성] 제한 시간은 10분입니다 | Thời gian giới hạn là mười phút. |
10분 안에 주어진 모양을 깨끗이 잘라 내면 통과입니다 | Trong vòng mười phút, nếu tách được kẹo theo hình đã chọn thì thành công. |
그럼 시작합니다 [타이머 작동음] | Trò chơi bắt đầu. |
[타이머가 째깍거린다] | |
[안도하는 숨소리] | |
[일남의 헛기침] | |
[기훈의 힘겨운 신음] | |
[기훈의 떨리는 숨소리] | |
[달고나를 똑 뗀다] | |
[기훈의 떨리는 숨소리] | |
[긴장한 신음] | |
[기계 작동음] [쓱쓱 소리가 난다] | |
[주운의 놀란 숨소리] | |
[주운의 떨리는 숨소리] | |
[겁먹은 숨소리] | |
(주운) 저 | Khoan đã… |
한 번만 | Cho tôi một lần… |
제, 제발 한 번만 더… | Làm ơn cho tôi làm lại… |
[총성] [사람들의 비명] | |
[주운이 스르륵 미끄러진다] | |
[겁먹은 숨소리] | |
[놀란 신음] | |
[다가오는 발걸음] | |
[놀란 숨소리] [긴장되는 음악] | |
아, 저, 아니요 | Đừng mà. Tôi sai rồi. |
잘못했어요, 아, 저, 살려 주세요 [병정3이 총을 달칵 장전한다] | Đừng mà. Tôi sai rồi. Hãy tha cho tôi. |
(여자) 살려 주세요… [총성] | Làm ơn hãy tha mạng… |
[사람들의 놀란 신음] [겁먹은 신음] | |
[총성이 연신 울린다] [사람들의 아파하는 신음] | |
[총성이 연신 울린다] [사람들의 놀란 신음] | |
[떨리는 숨소리] | |
[총성이 흘러나온다] | |
[기계 작동음] | |
[총성] [사람들의 놀란 신음] | |
[총성] | |
[총성] | |
[떨리는 숨소리] | |
[총성] [사람들의 놀란 신음] | |
[총성이 연신 울린다] [사람들의 아파하는 신음] | |
[총성] | |
[총성] | |
[안도하는 숨소리] | |
[안내 음성] 111번 성공 | Người chơi 111, thành công. |
[안도하는 숨소리] | Người chơi 111, thành công. |
[총성] 67번 성공 | Người chơi 67, thành công. |
[알리의 긴장한 숨소리] [총성] | |
(알리) 도, 도, 도, 동그라미 | Được rồi. Hình tròn. |
[안도하는 숨소리] | |
동그라미 | Hình tròn. |
[안내 음성] 199번 성공 | Người chơi 199, thành công. |
[떨리는 숨소리] | Người chơi 199, thành công. |
210번 성공 | Người chơi 210, thành công. |
[총성] [사람들의 놀란 신음] | |
224번 성공 | Người chơi 224, thành công. |
246번 성공 | Người chơi 246, thành công. |
[총성] [사람들의 놀란 신음] | |
73번 성공 | Người chơi 73, thành công. |
[스캐너 작동음] | |
(관리자7) 29번 | Số 29. |
[안내 음성] 72번 성공 | Người chơi 72, thành công. |
(준호) 네 | Người chơi 72, thành công. - Vâng. - Nhiệm vụ hôm nay là gì? |
(관리자7) 오늘 임무가 뭐지? | - Vâng. - Nhiệm vụ hôm nay là gì? |
[안내 음성] 34번 성공 | - Người chơi 34, thành công. - Nhiệm vụ của tôi… |
(준호와 관리자7) - 제 임무는… - 29번의 임무는 탈락자 운반이야 | - Người chơi 34, thành công. - Nhiệm vụ của tôi… Số 29 có nhiệm vụ di chuyển người bị loại. |
(관리자7) 왜 벌써 들어왔지? | Tại sao bây giờ đã vào? |
(준호) 죄송합니다 | - Tôi xin lỗi. - Người chơi 44, thành công. |
[안내 음성] 44번 성공 | - Tôi xin lỗi. - Người chơi 44, thành công. Tôi nhầm. |
(준호) 착각했습니다 | Tôi nhầm. |
(관리자7) 게임이 끝날 때까지 여기서 대기해 | Đợi ở đây đến khi kết thúc. |
뭘 착각했는지 그때 들어 보지 | Để nghe xem anh nhầm như thế nào. |
[안내 음성] 32번 성공 | Người chơi 32, thành công. |
[우아한 음악이 흘러나온다] | |
(병정4) 왼쪽 | Bên trái. |
[의미심장한 음악] | |
[안내 음성] 122번 성공 [총성] | Người chơi 122, thành công. |
[떨리는 숨소리] 29번 성공 | Người chơi 29, thành công. |
[총성] [기훈의 긴장한 숨소리] | |
218번 성공 | Người chơi 218, thành công. |
[기훈의 당황한 숨소리] | |
[총성] | |
[기훈의 긴장한 숨소리] | |
[총성] [사람들의 놀란 신음] | |
[긴장되는 음악] [기훈의 떨리는 숨소리] | |
[안내 음성] 357번 성공 | Người chơi 357, thành công. |
[달고나를 쓱쓱 긁는다] | |
[총성] 83번 성공 | Người chơi 83, thành công. |
[긴장되는 음악] [우아한 음악이 흘러나온다] | |
[한숨] | |
[떨리는 숨소리] [총성] | |
[떨리는 숨소리] | |
[심장 박동 효과음] | |
(기훈) 녹았어 | Chảy ra rồi. |
[흥미로운 음악] | |
(기훈) 이거야 | Đúng rồi. Làm chảy ra từ mặt sau là được. |
뒤에서 녹이면 돼 | Đúng rồi. Làm chảy ra từ mặt sau là được. |
경계선이 더 얇아서 먼저 녹을 거야 | Đường ranh mỏng hơn nên sẽ chảy ra trước. |
[라이터를 탁 끈다] | |
[안내 음성] 212번 성공 | Người chơi 212, thành công. |
196번 성공 | Người chơi 196, thành công. |
[덕수의 긴장한 숨소리] 244번 성공 | Người chơi 244, thành công. |
69번 성공 [흥미로운 음악] | Người chơi 69, thành công. |
70번 성공 | Người chơi 70, thành công. |
[한숨] [총성] | |
[기훈의 떨리는 숨소리] | |
[총성] [사람들의 놀란 신음] | |
[총성] [사람들의 놀란 신음] | |
[떨리는 숨소리] | |
[웃음] | |
[째깍거리는 소리가 울린다] | |
[기훈의 거친 숨소리] | |
[떨리는 숨소리] | |
[벅찬 숨소리] | |
[타이머 종료음] | |
[안내 음성] 456번 | Người chơi 456, thành công. |
성공 [울먹인다] | Người chơi 456, thành công. |
[우아한 음악이 흘러나온다] | |
[떨리는 숨소리] | Trò chơi thứ hai đã kết thúc. |
[안내 음성] 두 번째 게임이 종료되었습니다 | Trò chơi thứ hai đã kết thúc. |
성공한 참가자는 지금 즉시 놀이터를 떠나 주세요 | Những người chơi thành công hãy rời khỏi sân chơi ngay lập tức. |
(병정5) 손을 치우세요 | Bỏ tay ra. |
[상훈의 놀란 신음] | |
[떨리는 숨소리] | |
[긴장되는 음악] | |
[상훈의 성난 신음] [총성] | |
[병정5의 비명] | |
[상훈의 힘주는 신음] | Chết tiệt. |
[상훈의 기합] [총성] | |
[상훈의 힘주는 신음] | |
야, 이 개새끼들아! | Bọn khốn kiếp! |
(상훈) 이런 씨발 | Chết tiệt. |
이런 좆같은 게임이 어디 있어? | Trò chơi bệnh hoạn gì vậy chứ? |
누구는 왜 좋은 거 뽑고 | Sao lại có người chọn được hình dễ, |
누구는 왜 안 좋은 거 뽑아야 돼? | có người lại phải chọn hình khó chứ? |
(영상 속 상훈) 가까이 오지 마 이 씨발 놈들아 | Đừng lại gần, bọn khốn! |
이 새끼 | Phải giết bọn khốn này! |
죽여 버릴 거니까 | Phải giết bọn khốn này! |
진짜 죽여 버릴 거야 | Tôi sẽ giết hắn đấy. |
[상훈이 씩씩거린다] | |
[사람들의 놀란 신음] | |
[총성이 들린다] | |
[긴장되는 음악] | |
[상훈의 떨리는 숨소리] | |
가, 가, 가면 벗어 | Tháo mặt nạ ra. |
빨리 벗어, 이씨 | Tháo ra mau! |
[상훈의 떨리는 숨소리] | |
[관리자7이 가면을 툭 던진다] | |
뒤, 뒤, 뒤, 뒤로 돌아 | Quay người lại. |
[상훈의 놀란 숨소리] | |
(상훈) 너같이 어린놈이 | Một tên còn trẻ thế này… |
왜 이렇게 된 거야? | sao lại ra nông nỗi này? |
[떨리는 숨소리] | |
[총성] | |
[상훈이 풀썩 쓰러진다] | |
[어두운 음악] | |
[총성] | |
(대장) 명심해 | Hãy nhớ lấy. |
우리가 누군지 알게 되면 죽는다 | Nếu để người khác biết thân phận thì sẽ phải chết. |
(관리자7) 29번 | Số 29. |
끝날 때까지 여기서 대기해 | Đợi ở đây đến khi kết thúc. |
뭘 착각했는지 그때 들어 보지 | Để nghe xem anh nhầm như thế nào. |
No comments:
Post a Comment