Search This Blog



  인간수업 4

Hoạt Động Ngoại Khóa 4

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


NA SUNG MI, JO MIN JU, YU EUN CHAE,‬ ‪KIM JI YE, SEO MIN HEE‬
‪(민희)‬ ‪[감탄하며]‬ ‪와, 군복 개멋있네‬‪Chà, đồng phục quân đội đẹp thật.‬
‪[민희가 차창을 똑똑 두드린다]‬
‪(민희)‬ ‪내가 맞혔네, 아, 나 눈썰미 실화?‬‪Cháu đã đúng.‬ ‪Hoá ra mình tinh ý vậy.‬
‪[민희의 놀란 신음]‬‪Ơ? Đây là viên đạn chú từng dùng hả?‬
‪이거 총알 아저씨가 쓰던 거예요?‬‪Ơ? Đây là viên đạn chú từng dùng hả?‬
‪와, 개멋있네, 아저씨 진짜 멋있다‬‪Ông chú này ngầu quá.‬
‪아저씨, 막 총으로 사람도‬ ‪쏴서 죽여 본 적 있어요?‬‪Chú đã từng cầm súng bắn chết người‬ ‪bao giờ chưa?‬
‪(왕철)‬ ‪용건이 뭐냐?‬‪Cô muốn gì?‬
‪(민희)‬ ‪삼촌한테 연락 왔냐고요‬‪Chú có nghe tin từ Cậu không?‬
‪(왕철)‬ ‪안 왔어‬‪Không có.‬
‪(민희)‬ ‪와, 이러다 완전 실업자 될 각이네‬ ‪아저씨나 나나‬‪Nếu cứ thế này thì chú cháu mình‬ ‪thất nghiệp dài hạn.‬
‪수제 버거예요, 맨날 먹던 거 말고‬‪Hambuger nhà làm,‬ ‪không phải thức ăn nhanh.‬
‪(민희)‬ ‪아저씨‬‪Chú này, nếu như, chỉ là nếu như thôi,‬
‪만약에, 만약에, 진짜 만약에‬‪Chú này, nếu như, chỉ là nếu như thôi,‬
‪진짜로 실업자 되면 어떻게 할 거예요?‬ ‪[뱃고동이 붕 하고 울린다]‬‪nếu thật sự thất nghiệp thì sao?‬
‪막 삼촌한테 잘리거나 그러면‬‪Nếu thật sự bị Cậu đuổi việc.‬
‪만약 그렇게 되면 그거 안 해 볼래요?‬‪Chú có muốn thử sức chứ?‬
‪이종격투기‬‪Thi đấu MMA ấy.‬
‪아저씨 존나 늙긴 했어도‬ ‪싸움은 존나 잘하잖아‬‪Dù đã già,‬ ‪nhưng chú đánh nhau giỏi mà.‬
‪막 사람들‬ ‪다 죽여 버릴 수 있을 것 같은데‬‪Có cảm giác chú sẽ hạ gục bọn họ.‬
‪내가 매니저 해줄게‬‪Cháu làm quản lý cho.‬
‪어때, 어때? 파트너, 파트너!‬ ‪괜찮지 않아요?‬‪Thế nào? Mình làm đối tác‬ ‪cũng được mà?‬
‪(왕철)‬ ‪너 여기‬‪Mà này.‬
‪뭐 하러 온 거냐?‬‪Sao lại đến đây?‬
‪(민희)‬ ‪일 언제 시작하는지‬ ‪물어보려고 온 거죠‬‪Hỏi xem bao giờ làm việc lại chứ sao.‬
‪너 하기 싫잖아, 어?‬‪Cô đâu muốn làm việc đó. Hả?‬
‪(왕철)‬ ‪하기 싫잖아, 이 일‬‪Cô không muốn làm mà.‬
‪내가 언제 하기 싫댔는데?‬ ‪[휴대폰 벨 소리]‬‪Cháu nói thế bao giờ?‬
‪[민희가 씩씩거린다]‬ ‪(왕철)‬ ‪예, 전화 받았습니다‬‪Thật là.‬ ‪- Tôi nghe đây.‬ ‪- Không biết gì‬
‪무슨 알지도 못하면서‬ ‪맨날 자기 맘대로야‬‪- Tôi nghe đây.‬ ‪- Không biết gì‬ ‪cũng nói xàm.‬
‪(왕철)‬ ‪알겠습니다‬‪Hiểu rồi.‬
‪일할 거야?‬‪Có đi làm không?‬
‪갑자기 왜요?‬‪Sao đột nhiên thế?‬
‪(왕철)‬ ‪업무 재개됐대‬‪Bọn này làm lại rồi.‬
‪오늘 바로 일할 거냐고‬‪Hôm nay cô làm luôn chứ?‬
‪어?‬‪Hả?‬
‪[불안한 음악]‬
‪[강렬한 주제곡]‬
‪[경쾌한 음악이 흘러나온다]‬
‪[기태의 힘주는 신음]‬
‪[정환의 아쉬워하는 숨소리]‬
‪[기태의 기쁜 탄성]‬
‪(정환)‬ ‪아나, 씨발, 곽기태, 요즘 물올랐어?‬‪Trời, Ki Tae dạo này sao thế?‬
‪삼쿠도 못 치던 좆밥이, 아‬‪- Hồi trước chơi ba băng dở tệ mà.‬ ‪- Cúng tiền.‬
‪- 좆 같네, 진짜‬ ‪- (기태) 좆 까, 새끼야‬‪- Hồi trước chơi ba băng dở tệ mà.‬ ‪- Cúng tiền.‬
‪- 오, 채빈‬ ‪- (정환) 오, 채빈‬‪Này, Chae Bin.‬ ‪Ồ, Chae Bin.‬
‪(기태)‬ ‪퍼스트 블러드!‬‪Chiên công đầu của tôi!‬
‪(채빈)‬ ‪아이, 씨, 닥치라고, 개새끼들아‬ ‪[기태가 노래한다]‬‪- Chảy máu mũi hả?‬ ‪- Im đi lũ khốn.‬
‪(기태와 정환)‬ ‪♪ 코피 났대요‬ ‪빵셔한테 씹털렸대요 ♪‬‪- Bị quay tơi tả‬ ‪- Bị quay tơi tả‬
‪(채빈)‬ ‪씨발, 뭘 또 씹털려? 내가 씹털리긴‬ ‪[정환이 계속 부르며 웃는다]‬‪- Bị quay tơi tả‬ ‪- Bị quay tơi tả‬ ‪- Tớ không bị quay.‬ ‪- Có mà.‬ ‪Này, khóc đấy à? Hả?‬
‪- (기태) 아, 야, 야, 울어? 어?‬ ‪- (채빈) 아, 하지 마‬‪Này, khóc đấy à? Hả?‬ ‪- Đừng mà, biến đi.‬ ‪- Kể nghe đi.‬
‪- 씨발, 좆 까, 꺼져‬ ‪- (기태) 울지 말고 얘기해 봐‬‪- Đừng mà, biến đi.‬ ‪- Kể nghe đi.‬
‪그런 좆밥 찐따한테 털리면‬ ‪어떤 기분임?‬‪Cảm giác khi bị tên hèn‬ ‪quay như dế ra sao?‬
‪(채빈)‬ ‪좆밥 찐따 같은 소리 하네‬‪Tên hèn? Thôi dẹp đi.‬
‪여물어, 새끼들아‬ ‪어차피 너도 그, 오지수 못 건들잖아‬‪Câm miệng đi. Các cậu‬ ‪cũng đâu dám động vào Oh Ji Soo.‬
‪(정환)‬ ‪뭔 소리야?‬ ‪[정환의 코웃음]‬‪Nói gì vậy?‬
‪뭐 하는 새끼인데? 왜 못 건드려?‬‪- Ai thế? Sao không dám đụng?‬ ‪- Giao hàng ạ.‬
‪(배달원)‬ ‪배달 왔습니다‬‪- Ai thế? Sao không dám đụng?‬ ‪- Giao hàng ạ.‬
‪(정환)‬ ‪아, 뭔데?‬‪Này, gì thế?‬
‪배규리가 누군데?‬‪Bae Gyu Ri là ai thế?‬
‪(채빈)‬ ‪존나 씹인싸인 년 하나 있어‬ ‪우리 반에‬‪Một đứa trong lớp, siêu hướng ngoại.‬
‪그 2, 3학년 백 둘둘 하고 있는 년‬‪Khối trên và dưới đều về phe nó.‬
‪(정환)‬ ‪아, 씨발, 그냥 까 버리면‬ ‪어떻게 되는데?‬‪Khốn kiếp, nếu đánh nó luôn thì sao?‬
‪[채빈이 쿡쿡 웃는다]‬
‪(기태)‬ ‪야, 배규리 까면‬‪Này, nếu đánh Bae Gyu Ri,‬
‪당장 3학년한테서 먼저 터치 들어온다‬‪bọn khối trên sẽ xử đẹp mình.‬
‪아, 3학년 씨발, 어쩌라고‬ ‪그냥 까 버리면 되지‬‪Bọn đó là gì chứ, xử hết luôn.‬
‪(채빈)‬ ‪야, 배뀰 그년‬ ‪3학년 유도부 새끼들이랑도 친해‬‪Bọn đó là gì chứ, xử hết luôn.‬ ‪Này, con bé Baek Gyul đó‬ ‪thân với đội judo năm ba đó.‬
‪너 그 근육 돼지들도 씹어지냐?‬‪Dám đánh bọn đô con không?‬
‪(기태)‬ ‪이거 가지고‬ ‪유도부 마석환까지 끼게 되면‬‪Nếu Seok Hwan của đội judo xen vào,‬
‪아주 아사리 작살판 나는 거야‬‪thì mình chỉ có toi mạng.‬
‪(정환)‬ ‪야, 뭔가 존나 복잡하다‬‪Làm gì mà phức tạp vậy,‬ ‪"trò chơi vương quyền" hay gì?‬
‪무슨 '왕좌의 게임'이냐?‬ ‪[채빈과 정환의 웃음]‬‪Làm gì mà phức tạp vậy,‬ ‪"trò chơi vương quyền" hay gì?‬
‪(기태)‬ ‪정치질이 원래‬ ‪존나게 복잡한 거야, 새끼야‬‪Trò chơi chính trị vốn phức tạp,‬ ‪mấy đứa à.‬
‪요샌 찐따도 사람 봐 가면서 까야 돼‬‪Dạo này, người ta chỉ nhìn‬ ‪mấy kẻ thất bại rồi đá đi.‬
‪[정환의 탄식]‬
‪야, 정환‬‪Này, Jung Hwan, có nhớ cái đứa‬ ‪học lớp tám không?‬
‪(기태)‬ ‪우리 중3 때 그 새끼 기억나냐?‬ ‪그 새끼?‬‪Này, Jung Hwan, có nhớ cái đứa‬ ‪học lớp tám không?‬
‪- 누구 새끼?‬ ‪- (기태) 아, 왜 그 우리, 갈구던 새끼‬‪Đứa nào?‬ ‪Đứa bọn mình hành hạ.‬
‪아, 씨발, 우리가 갈군 새끼가‬ ‪한둘이야?‬‪Làm như bọn mình chỉ hành hạ vài đứa.‬
‪- 그렇지? 누구, 병신아‬ ‪- (채빈) 웃긴다‬‪- Đứa nào?‬ ‪- Buồn cười.‬
‪그 새끼‬‪Tên đó.‬
‪'우리 외삼촌 판검사야‬ ‪씨발, 판검사야'‬‪"Chú tôi làm công tố tòa đấy".‬
‪(정환)‬ ‪[웃으며]‬ ‪씨발, 미친 새끼‬‪À, là thằng đó.‬
‪- 아, 구정수, 구정수?‬ ‪- (채빈) 뭐야, 그게 누군데?‬‪Là Gu Jung Su nhỉ?‬ ‪Gì vậy, nó là ai?‬
‪(정환)‬ ‪아, 있었어, 씨발, 혀 존나 짧은 새끼‬‪Thằng lưỡi ngắn ấ.‬
‪야, 판검사라는 직업이‬ ‪따로 있는 줄 알았어‬‪Tớ còn tưởng có nghề công tố tòa thật.‬
‪(채빈)‬ ‪판검사? 뭐야, 뭐‬ ‪검사 상위 호환이야?‬‪Công tố tòa là gì?‬ ‪Cao hơn công tố viên hả?‬
‪(정환)‬ ‪어, 검사보다 더 센 거야, 씨발‬ ‪[채빈의 탄성]‬‪Ừ, so với công tố thì mạnh hơn.‬
‪(기태)‬ ‪야, 존나 반전이‬‪Nhưng đúng là ngạc nhiên,‬
‪구정수 외삼촌이 진짜 검사였어‬‪chú của nó làm công tố thật.‬
‪아, 백 존나 오버다‬‪Chà, hậu thuẫn lớn quá.‬
‪아, 너희 근데 그걸 무슨 수로 갈궜냐?‬ ‪[정환이 픽 웃는다]‬‪Nhưng các cậu đã làm gì nó?‬
‪존나 찔끔찔끔 갈군 거지‬‪Bắt nạt lặt vặt thôi.‬
‪(기태)‬ ‪갈군 게 누군지도 모르게‬‪Để không ai nhận ra cả.‬
‪막 의자 위에 본드 칠하고‬ ‪체육복 훔치고‬‪Quét keo lên ghế ngồi,‬ ‪giấu đồng phục thể dục.‬
‪아, 이 새끼들‬ ‪존내 찌질하게 놀았구먼?‬‪Thì ra toàn mấy trò kém cỏi vậy.‬
‪야, 그 찌질한 짓을‬ ‪1년 동안 당해 봐라‬‪Chịu đựng mấy trò đó‬ ‪trong một năm xem.‬
‪자살각 오지게 선다‬‪Sẽ muốn tự sát đấy.‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Sẽ muốn tự sát đấy.‬
‪(정환)‬ ‪맞아, 그 새끼 진짜로‬ ‪옥상에서 뛰어내리려 그랬었어‬‪Ừ, nó đã lên sân thượng‬ ‪định nhảy lầu thật.‬
‪야, 그럼 그 선생 새끼가‬ ‪지랄 안 하디?‬‪Vậy giáo viên không làm ầm lên à?‬
‪존나, 씨발, 내가 선생한테‬ ‪싸바싸바 쳐 놨지‬‪Trời, tớ quan hệ tốt với giáo viên mà,‬
‪찐따 말 말고, 내 말 믿게‬‪Thầy lai tin tớ,‬ ‪thay vì thằng bại trận ấy.‬
‪내가 학주 똥꼬‬ ‪괜히 빨아 준 줄 알았냐?‬‪Đâu phải khi không‬ ‪lại đi bợ đỡ giáo viên chứ hả?‬
‪아, 곽기, 이 또라이 새끼, 이거‬‪Kwak Ki có quái đản,‬
‪하여튼 그런 대가리는 존나 잘 돌아가‬‪nhưng rất giỏi nịnh hót.‬
‪(기태)‬ ‪찾으면 다 방법이 있는 거야‬‪Chỉ cần tìm thì đều có cách hết.‬
‪노력을 하라고, 노력을‬‪Cố gắng là được.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪(규리)‬ ‪남친, 안녕?‬‪Chào bạn trai!‬
‪어? 오늘 쏘야네? 개꿀‬‪Xúc xích à? Tuyệt vời.‬
‪[규리의 감탄하는 신음]‬
‪바지사장한테 돈 줬어?‬‪Đưa tiền cho ông chú chưa?‬
‪- 돈 줬냐고, 바지사장한테‬ ‪- (지수) 야, 조용히 안 해?‬‪- Đã đưa tiền chưa?‬ ‪- Này.‬ ‪Nói nhỏ thôi.‬
‪(규리)‬ ‪아, 맞는다‬‪À, đúng rồi.‬
‪- 걔들한텐 연락했어?‬ ‪- (지수) 누구, 뭐, 누구한테 뭔 연락?‬‪Cậu gọi họ chưa?‬ ‪Ai, cái gì, gọi làm gì?‬
‪아, 유도부 애들, 내가 번호 줬잖아‬‪Mấy đứa đội Judo, tôi cho số rồi mà.‬
‪[짜증스러운 한숨]‬
‪또 그 얘기야‬ ‪야, 걔들은 안 한다고요‬‪Lại nữa rồi.‬ ‪Này, tôi đã nói không rồi.‬
‪아니, 왜 안 하냐고요‬‪Mà tại sao chứ?‬
‪한다 그럴 애들이 아니야‬‪Họ sẽ không chịu đâu.‬
‪할 애들이 아니라고?‬‪Không chịu à?‬
‪참, 가끔 보면‬ ‪아싸 티 너무 많이 나, 우리 남친‬‪Bạn trai à,‬ ‪đôi khi cậu hơi lạc loài quá đấy.‬
‪(규리)‬ ‪넌 우리 학교에 빌런이‬ ‪너만 있는 줄 알지?‬‪Cậu nghĩ mình là kẻ đen tối‬ ‪duy nhất ở trường à?‬
‪뭐가?‬‪Gì cơ?‬
‪이 학교에서 너만‬ ‪창조 경제 하고 있는 거 아니야‬‪Không phải có mình cậu‬ ‪mưu sinh sáng tạo đâu.‬
‪(규리)‬ ‪너, 저기 쟤‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Đứa bên kia.‬
‪저놈이 뭐로 용돈벌이 하는지 아냐?‬‪Biết tên đó kiếm tiền thế nào chứ?‬
‪(규리)‬ ‪방진환, 저 새끼 별명이 면세점이야‬‪Jin Hwan đó có biệt danh là‬ ‪Trạm Miễn Thuế‬
‪쟤네 형이 담배 공장 직원인데‬‪Anh của cậu ta làm nhà máy thuốc lá.‬
‪불량 난 담배 몰래 쓸어다가‬ ‪다 쟤한테 넘긴단 말이야‬‪Thuốc lá bị lỗi đều tuồn ra ngoài‬ ‪cho cậu ta.‬
‪그럼 쟤는 그거 받아다가‬ ‪학교에서 팔고‬‪Cậu ta nhận hàng rồi bán ở trường.‬
‪저런 노멀한 애가 왜 저렇게‬ ‪일진들이랑 친한지 생각을 해봐‬‪Chứ kẻ tầm thường như thế‬ ‪sao lại chơi với bọn bắt nạt?‬
‪그리고 저기 3반 최혜수‬‪Kia là Choi Hye Su, lớp ba.‬
‪(규리)‬ ‪최 작가, 저거 모르긴 해도‬‪Biệt danh Tác Giả, hình như cậu ta‬
‪2학년 수행평가 평균‬ ‪쟤 혼자 다 올려놨을걸?‬‪nâng điểm bài báo cáo cho lớp dưới.‬
‪단가도 나름 세‬‪Lấy phí cao lắm.‬
‪원고료는 장수로 매겨서 받는대‬‪Số trang quyết định nhuận bút.‬
‪[규리가 입소리를 쯧 낸다]‬
‪그리고 우리 반 일진 서민희가‬‪Còn kẻ bắt nạt Seo Min Hee ở lớp ta‬
‪뭔 돈으로 자기 남친 뒷바라지하는지는‬‪chả biết lấy tiền đâu để nuôi bạn trai.‬
‪아, 나도 이번에 너 때문에 안 거지만‬‪Nhờ có cậu, tôi mới biết.‬
‪- 하이‬ ‪- (남학생1) 생큐, 배뀰‬‪Này.‬ ‪Cảm ơn Baek Gyul.‬
‪그리고 쟤는 클럽 MD 따까리‬‪Tên đó chạy việc cho chủ hộp đêm.‬
‪(규리)‬ ‪그리고 쟤‬‪Còn cậu kia.‬
‪쟤는 중학교 때 선생이랑 잤다‬‪Cấp hai đã ngủ với giáo viên.‬
‪[지수의 놀란 신음]‬‪Cấp hai đã ngủ với giáo viên.‬
‪(지수)‬ ‪넌 어떻게 그런 걸 다 아는데?‬‪Sao cậu biết hết vậy?‬
‪나? 씹인싸잖아‬‪Tôi à? Vì tôi siêu hướng ngoại.‬
‪[지수의 한숨]‬
‪(지수)‬ ‪그래서 요점이 뭐야?‬‪Vậy ý cậu là gì?‬
‪쯧, 저번에 야구장에서 본‬ ‪유도부 애들‬‪Đội judo cậu gặp lần trước‬
‪- 걔들 나름 경력자들이야‬ ‪- (지수) 경력자라니?‬‪đều có kinh nghiệm cả.‬ ‪Có kinh nghiệm?‬
‪걔들 돈 많은 누나들한테‬ ‪용돈 받아 가면서 놀았던 애들이거든‬‪Bọn họ nhận tiền‬ ‪và đi chơi với mấy chị gái giàu có.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪보기보다 그렇게 순수하고‬ ‪맑은 애들이 아니에요‬‪Nhìn vậy chứ không ngây thơ‬ ‪trong sáng đâu.‬
‪기회만 주면 분명히 다시 물어‬‪Nếu cậu mời, họ sẽ muốn làm.‬
‪그런 문제 아니야‬ ‪하여튼 걔들은 안 해‬‪Không phải thế.‬ ‪Tôi chắc họ không sẽ không làm.‬
‪- 아, 그럼 뭐가 문제라는 건데?‬ ‪- (태우) 와!‬‪- Vậy vấn đề là gì?‬ ‪- Chà.‬
‪- 저거 배신자 보소‬ ‪- (경식) 이야‬‪Kẻ phản bội kìa.‬ ‪- Này!‬ ‪- Baek Gyul.‬
‪[태우의 탄성]‬ ‪- (나은) 배뀰, 밥 먹었어?‬ ‪- (태우) 안녕?‬‪- Này!‬ ‪- Baek Gyul.‬ ‪- Ăn chưa?‬ ‪- Chào.‬
‪- (규리) 밥 먹었지‬ ‪- (나은) 안녕?‬‪- Ăn chưa?‬ ‪- Chào.‬ ‪Ăn rồi.‬ ‪- Chào!‬ ‪- Không ăn cùng bọn này nữa.‬
‪(태우)‬ ‪이야, 배뀰 이제‬ ‪우리랑 밥도 안 먹을라 그래‬‪- Chào!‬ ‪- Không ăn cùng bọn này nữa.‬
‪(경식)‬ ‪너 어제 전화 안 받아서‬ ‪우리끼리만 노래방 갔다 왔는데‬‪Hôm qua gọi không được‬ ‪nên bọn tớ tự đi hát.‬
‪- 어디 갔었어?‬ ‪- (태우) 맞아, 어디 갔었어?‬‪Cậu đi đâu vậy?‬ ‪Ừ, đi đâu vậy hả?‬
‪나 이 새끼랑 있었지‬‪Tớ đi với tên ấy.‬
‪- (지수) 어?‬ ‪- (나은) 뭐?‬‪- Hả?‬ ‪- Hả?‬
‪(태우)‬ ‪어?‬‪Hả?‬
‪(태우)‬ ‪그 시간에‬‪Trễ như thế...‬
‪남녀가 할 콘텐츠가 뭐 있지?‬‪trai gái đi chung thì làm gì nhỉ?‬
‪[친구들의 웃음]‬
‪- (지수) 아니...‬ ‪- (나은) 너! 너 돌았냐?‬‪Không phải.‬ ‪Cậu điên hả?‬
‪나 머, 먼저 가볼게‬‪Tôi đi trước đây.‬
‪- (경식) 잘 가‬ ‪- (태우) 어, 잘 가‬ ‪[나은이 인사한다]‬‪- Ừ, đi nhé.‬ ‪- Đi đây.‬
‪[지수의 신음]‬ ‪- (경식) 어이구‬ ‪- (태우) 어휴‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Trời ơi.‬
‪(나은)‬ ‪어유, 씨‬‪Chết thật.‬
‪[태우의 탄성]‬
‪(태우)‬ ‪난 아직도 오지수가‬‪Đến giờ vẫn không tin‬
‪주채빈 죽빵 날린 게 실화인가 싶다‬‪Oh Ji Soo đã đấm Ju Chae Bin.‬
‪(나은)‬ ‪배뀰, 이리 와봐‬‪Baek Gyul, lại đây.‬
‪나 진짜 궁금해서 그러는데‬ ‪쟤 어디가 그렇게 좋아?‬‪Tớ thực sự tò mò lắm.‬ ‪Cậu thích cậu ta chỗ nào?‬
‪(태우)‬ ‪맞아‬ ‪[불안한 음악]‬‪Đúng vậy.‬
‪(나은)‬ ‪와, 나는 네 남친의 매력을‬‪Tớ chẳng thấy cậu ta có gì hấp dẫn.‬
‪진짜 1도 모르겠어‬ ‪아니, 어디가 그렇게 좋은데?‬‪Tớ chẳng thấy cậu ta có gì hấp dẫn.‬ ‪Sao cậu mê cậu ta thế?‬
‪(규리)‬ ‪음...‬
‪[우당탕]‬
‪- (채빈) 아유, 깜짝이야‬ ‪- (여학생1) 뭐야, 의자 부쉈어‬‪- Giật mình.‬ ‪- Ghế gãy à?‬ ‪- Ghế gãy rồi.‬ ‪- Bị phá rồi.‬
‪- (여학생2) 의자 부심, 존나‬ ‪- (남학생2) 야, 부서졌어‬‪- Ghế gãy rồi.‬ ‪- Bị phá rồi.‬
‪- (남학생2) 살살 좀 앉아라‬ ‪- (남학생3) 뭐야, 엉덩이?‬‪- Ngồi nhẹ thôi.‬ ‪- Mông sao thế?‬ ‪- Sao?‬ ‪- Này!‬
‪[학생들의 놀란 신음]‬ ‪(여학생3)‬ ‪왜, 왜, 왜, 왜?‬‪- Sao?‬ ‪- Này!‬
‪[남학생4의 질색하는 신음]‬ ‪야, 엉덩이 존나 웃겨‬‪- Sao?‬ ‪- Này!‬ ‪- Này, đằng sau buồn cười lắm.‬ ‪- Són ra quần à!‬
‪(정환)‬ ‪존나 개지렸네, 내가 볼 땐‬‪- Này, đằng sau buồn cười lắm.‬ ‪- Són ra quần à!‬ ‪- Quần cậu bị rách rồi.‬ ‪- Có mùi keo dán.‬
‪- (여학생1) 야, 바지 찢어졌어, 너‬ ‪- (여학생2) 아, 본드 냄새 나‬‪- Quần cậu bị rách rồi.‬ ‪- Có mùi keo dán.‬
‪(채빈)‬ ‪네 반으로 꺼져, 너‬‪- Quần cậu bị rách rồi.‬ ‪- Có mùi keo dán.‬ ‪- Biến đi.‬ ‪- Đi đi.‬
‪(여학생2)‬ ‪어떡해, 집에 가야겠다, 야‬‪- Biến đi.‬ ‪- Đi đi.‬ ‪Làm sao bây giờ, phải về nhà thôi.‬
‪(규리)‬ ‪좋아 죽겠다기보다 뭐랄까...‬‪Không phải tôi mê cậu ấy,‬ ‪nói sao nhỉ?‬
‪좀 재밌다 그래야 되나?‬ ‪아니, 뭐, 신기하다 그래야 되나?‬‪Có thể nói là khá thú vị.‬ ‪Cũng khá hay ho.‬
‪[경식의 헛웃음]‬‪Cũng khá hay ho.‬ ‪Trời ạ.‬
‪(경식)‬ ‪무슨, 딱 봐도 네가‬ ‪훨씬 더 좋아하던데, 뭐‬‪Nhìn là thấy cậu thích cậu ta nhiều hơn.‬
‪아니, 그런 거 말고‬‪Không phải vậy đâu.‬
‪그러니까 네가 뭔가 쟤한테 반한‬ ‪반전 매력 같은 게 있을 거 아니야‬‪Vậy là cậu ta có điều gì đó khác thường‬ ‪thu hút được cậu.‬
‪(나은)‬ ‪아, 뭐냐고, 그게‬‪Đó là gì được nhỉ?‬
‪(규리)‬ ‪음...‬
‪[강렬한 음악]‬ ‪일단 머리는 좋아‬‪Cậu ấy thông minh.‬
‪"스카이, 한 걸음 위에"‬‪SKY‬ ‪DƯ SỨC‬
‪[개 짖는 알림음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪절차대로 집행 바랍니다‬‪Cứ làm hết công suất.‬
‪(규리)‬ ‪뭔가 카리스마 비슷한 것도 있고‬‪Có gì đó rất hấp dẫn ở cậu ấy.‬
‪그리고 애가 의외로‬ ‪존나 늑대 새끼 같은 맛이 있거든‬‪Và cũng ngầu không ngờ đấy.‬
‪[웃음]‬ ‪[나은의 감탄하는 신음]‬
‪근데 자기는 자기가‬ ‪강아지 새끼인 줄 알아‬‪Nhưng cậu ấy nghĩ mình là cún con.‬
‪[나은의 웃음]‬‪Nhưng cậu ấy nghĩ mình là cún con.‬
‪(나은)‬ ‪알 거 같아, 뭔 느낌인지 알겠어, 나‬‪Tớ hiểu cảm giác đó.‬
‪(경식)‬ ‪뭔 소리야?‬‪Nói gì thế?‬
‪[개 짖는 알림음]‬‪NGÀI TAO NHÃ ĐÃ GIA NHẬP‬
‪[개 짖는 알림음]‬‪CẬU: NAM 27 TUỔI, CHỌN NGƯỜI TỚI TRƯỚC‬
‪(민주)‬ ‪어쩔 거?‬‪Sao đây?‬
‪(은채)‬ ‪콜해? 말아?‬‪Gọi hay không?‬ ‪NA SUNG MI: BỎ QUA‬
‪그때 성미가 일 들어오면‬ ‪받아도 된다 그랬잖아‬‪NA SUNG MI: BỎ QUA‬ ‪Sung Mi bảo ta có thể nhận việc mà.‬
‪그래 놓고 막상 일 받으면‬ ‪존나 지랄, 지랄하잖아, 그 미친년‬‪Nhận làm là chị ấy chửi cho, điên mà.‬
‪(민주와 은채)‬ ‪야!‬‪- Này!‬ ‪- Này!‬
‪월세는 내야지‬‪Phải trả tiền thuê nhà mà.‬
‪[휴대폰 알림음]‬‪CẬU‬ ‪KIM JI YE, 1 LƯỢT KHÁCH, PHƯỜNG CHUNJO‬
‪[개 짖는 알림음]‬‪TRƯỞNG PHÒNG LEE‬ ‪TÔI ĐANG ĐỢI Ở GẦN ĐÓ‬
‪[지수의 긴 한숨]‬‪TÔI ĐANG ĐỢI Ở GẦN ĐÓ‬
‪(지수)‬ ‪아이, 씨!‬ ‪[입소리를 쯧 낸다]‬‪Thật là...‬
‪(지수)‬ ‪[짜증 내며]‬ ‪아이!‬‪Này!‬
‪[차 시동음]‬
‪(왕철)‬ ‪그, 서민희 고객 관련 건입니다‬‪Vụ của Minhee Seo.‬ ‪Thật là.‬
‪이 친구 의뢰‬‪Tôi nói thật.‬
‪- (혜민) 왜, 왜? 어?‬ ‪- (수지) 아, 뭐 하냐?‬‪- Sao, hả?‬ ‪- Này, sao thế?‬ ‪Nhất định phải nhận sao?‬
‪[민희가 답한다]‬ ‪(왕철)‬ ‪꼭 받아야 되는 겁니까?‬‪Nhất định phải nhận sao?‬ ‪Chú thấy cô ấy khó tiếp tục công việc à?‬
‪[기계 음성]‬ ‪업무 지속이 어려운 상태라고‬ ‪판단하시나요?‬‪Chú thấy cô ấy khó tiếp tục công việc à?‬
‪(왕철)‬ ‪저야 뭐, 그런 쪽의 전문가는 아니지만‬‪Đó không phải chuyên môn của tôi,‬
‪좀 불안해 보입니다‬ ‪[위태로운 음악]‬‪nhưng cô ấy có vẻ bất an.‬
‪- (혜민) 너도 그전까지 핸드폰 했잖아‬ ‪- (수지) 안 했어, 나‬‪- Lúc nãy cũng ôm điện thoại.‬ ‪- Tớ không có.‬ ‪NGÀI TAO NHÃ: NAM, 26 TUỔI‬
‪(혜민)‬ ‪핸드폰이 그럼 왜 여기 위에 있어?‬ ‪내가 봤는데‬‪NGÀI TAO NHÃ: NAM, 26 TUỔI‬
‪(수지)‬ ‪그냥 여기 꺼내 놨으니까 있는 거야‬‪Thì do tớ lấy ra ở đây thôi.‬
‪(혜민)‬ ‪짜증 내지 마, 아, 진짜‬‪Đừng cau có chứ, thật là.‬
‪(왕철)‬ ‪일할 의지도 없어 보이고‬‪Ý chí làm việc cũng không có.‬
‪본인이 직접 그만두겠다고‬ ‪한 적은 없어요‬‪Bản thân cô ấy cũng không nói‬ ‪là sẽ nghỉ việc.‬
‪뭐 때문인지는 몰라도, 뭐‬‪Tôi không rõ lý do,‬
‪바득바득 붙어 있으려고 그러더라고요‬‪nhưng cứ quyết tâm làm tiếp.‬
‪[입소리를 쯧 낸다]‬
‪[가벼운 한숨]‬
‪[지친 한숨]‬‪SỐ TIỀN: -61.830.000 WON‬
‪[지수가 숨을 후 내뱉는다]‬
‪[긴 한숨]‬
‪[지수가 입소리를 쯧 낸다]‬
‪[쾅쾅]‬
‪[쾅]‬
‪[연신 천장을 쾅쾅 두드린다]‬
‪(위층 남자)‬ ‪아, 씨! 뭘 자꾸 두드려?‬ ‪[지수의 놀란 신음]‬‪Gõ gì mà gõ mãi thế?‬
‪[고래고래 소리치며]‬ ‪야, 잠 좀 자게!‬‪Này, để tôi ngủ!‬
‪(지수)‬ ‪죄송합니다‬‪Xin lỗi ạ.‬
‪(위층 남자)‬ ‪아, 몇 시야, 씨발!‬‪Có biết mấy giờ rồi không?‬
‪(규리)‬ ‪뭐 하냐?‬‪Làm gì đấy?‬
‪(지수)‬ ‪아, 깜짝이야, 씨!‬‪Giật cả mình.‬
‪또 왔냐, 너?‬‪Cậu lại đến à?‬
‪[물을 칙칙 뿌린다]‬
‪(규리)‬ ‪보고해 봐‬‪Báo cáo đi.‬
‪- 뭘 또 보고해?‬ ‪- (규리) 오늘 금요일이잖아‬‪Báo cáo gì nữa?‬ ‪Hôm nay thứ Sáu.‬
‪아, 수금했잖아‬‪Ngày thu tiền.‬
‪얼마 들어왔어?‬‪Được bao nhiêu rồi?‬
‪내 돈 도로 뺀다?‬‪Tôi rút tiền  đầu tư đấy.‬
‪[기대에 찬 신음]‬
‪[만족스러운 탄성]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪(규리)‬ ‪뭐냐? 이 고대 문서는?‬‪Cuốn sổ thời cổ đại này. là sao?‬
‪넌 몰라도 돼‬‪Đừng nhiều chuyện.‬
‪너 진짜 내 돈 뺏기고 싶어?‬‪Muốn tôi rút tiền à?‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪아, 수금 일지, 수금 일지‬‪Đó là sổ thu chi mà.‬
‪오, 바지사장이 쓰는 거야?‬‪Của giám đốc bù nhìn à?‬
‪바지사장 아니라니까‬‪Đừng gọi như thế.‬
‪아니, 근데 이걸‬‪Nhưng có cần phải...‬
‪이렇게 깨작깨작 손으로 써서‬ ‪교환해야 되냐?‬‪viết tay rồi đưa nhau coi không?‬
‪- 다 이유가 있어‬ ‪- (규리) 아, 이메일을 써‬‪- Đều có lý do mà.‬ ‪- Dùng email đi.‬
‪그런 거 잘 모르신다고‬‪Chú ấy không rành.‬
‪- 누가? 바지사장이?‬ ‪- (지수) 아, 바지사장 아니라니까!‬‪- Giám đốc bù nhìn á?‬ ‪- Đã bảo đừng gọi thế..‬
‪모르면 가르쳐 드려‬‪Thì phải chỉ chú ây.‬
‪[지수의 짜증스러운 신음]‬‪Trời ạ.‬
‪(지수)‬ ‪너 엄마가 안 찾냐?‬‪Mẹ cậu không tìm cậu à?‬
‪(규리)‬ ‪다 알리바이 만들고 왔지‬‪Có bằng chứng ngoại phạm rồi.‬
‪근데 너‬‪Nhưng mà cậu...‬
‪아직도 연락 안 해봤지? 유도부 애들‬‪vẫn chưa liên hệ với đội judo à?‬
‪(유도부3)‬ ‪야, 야, 버스 왔다, 버스 왔어‬
‪[유도부1의 웃음]‬
‪안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪그러니까 네가 엎어치기를 하면‬ ‪안 된다니까‬ ‪[저마다 인사한다]‬‪Đã bảo đừng vật vai.‬ ‪Xin chào.‬
‪(규리)‬ ‪그럴 줄 알고 내가 연락했다‬‪Cho nên tôi đã gọi họ.‬
‪그 얘기를 했다고, 직접?‬‪Cậu hỏi họ rồi à?‬
‪직접 했겠냐?‬‪Dĩ nhiên là không.‬
‪(규리)‬ ‪자‬‪Đây.‬
‪[운동부2의 피곤한 신음]‬ ‪[휴대폰 알림음]‬‪MỘT TIN NHẮN‬
‪- (운동부1) 어?‬ ‪- (운동부3) 아, 더워‬‪MỘT TIN NHẮN‬ ‪Nóng quá.‬
‪[휴대폰 알림음]‬ ‪[운동부2의 놀란 신음]‬‪- Ơ?‬ ‪- Ơ?‬
‪(운동부2)‬ ‪어?‬ ‪[휴대폰 알림음]‬‪- Ơ?‬ ‪- Ơ?‬ ‪TIN NHẮN ĐẾN‬
‪(운동부3)‬ ‪뭐야?‬ ‪[리드미컬한 음악]‬‪Gì đây?‬ ‪VIỆC LÀM TỐT, CHỈ DÀNH CHO GÁI TRẺ‬ ‪ÍT NHẤT 500.000 WON/NGÀY!‬
‪- (운동부1) 오!‬ ‪- (운동부2) 어? 야, 너도 왔냐? 나도‬‪VIỆC LÀM TỐT, CHỈ DÀNH CHO GÁI TRẺ‬ ‪ÍT NHẤT 500.000 WON/NGÀY!‬ ‪Gì thế nhỉ? Tớ cũng có.‬
‪(지수)‬ ‪에이, 뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪그냥 찌라시잖아‬‪Đó chỉ là tin rác.‬
‪오픈톡 주소 만들어 놨으니까‬ ‪생각 있으면 들어올 거야‬‪Tôi tạo nhóm chat rồi,‬ ‪họ thích thì sẽ vào.‬
‪[규리의 기대에 찬 한숨]‬
‪[규리의 생각하는 신음]‬
‪[지수의 한숨]‬
‪[과자 봉지가 부스럭거린다]‬
‪[규리의 무료한 신음]‬
‪[과자 봉지가 툭 떨어진다]‬ ‪(규리)‬ ‪씁, 연락이...‬‪Liên hệ đi nào.‬
‪[규리의 콧노래]‬
‪(지수)‬ ‪아이, 씨, 진짜...‬‪Thật là.‬
‪[지수의 힘주는 신음]‬
‪(지수)‬ ‪야!‬ ‪[지수의 다급한 신음]‬‪Này!‬
‪이거 손대지 마‬‪Đừng động vào.‬
‪존나 오래가네, 새끼, 하여튼‬‪Thù dai thật. Thấy ghét.‬
‪[개 짖는 알림음]‬
‪[익살스러운 효과음]‬
‪[규리의 놀란 신음]‬‪111 ĐÃ GIA NHẬP.‬
‪(규리)‬ ‪야, 들어왔다, 들어왔다!‬ ‪[리드미컬한 음악]‬‪111 ĐÃ GIA NHẬP.‬ ‪Này, vào rồi!‬
‪[들뜬 목소리로]‬ ‪하, 야, 뭐라 그러지?‬‪Nói gì bây giờ?‬
‪[규리의 고민하는 숨소리]‬
‪[휴대폰 조작음]‬
‪(운동부1)‬ ‪어? 야!‬‪Ơ? Này.‬ ‪CẬU: CHÀO. XEM QUẢNG CÁO RỒI À?‬
‪(운동부2)‬ ‪뭐 하냐, 병신아? 지워, 빨리‬‪CẬU: CHÀO. XEM QUẢNG CÁO RỒI À?‬ ‪Làm gì thế? Xoá đi.‬
‪(운동부1)‬ ‪아니야, 아니야‬ ‪이럴 때일수록 돕고 살아야 돼‬‪Không. Những lúc thế này‬ ‪thì phải giúp đỡ nhau.‬
‪(운동부1)‬ ‪야, 이렇게 열심히 하시는데, 어?‬ ‪[운동부2의 코웃음]‬‪Này, họ làm việc chăm chỉ mà.‬
‪[메시지 수신음]‬ ‪[깐족대는 웃음 이모티콘]‬‪111: NÀY, ĐỪNG LÀM LOẠN‬
‪[염소 울음 이모티콘]‬‪MẤY TÊN BIẾN THÁI‬
‪뭐야, 이게?‬‪Cái quái gì thế?‬
‪[지수의 코웃음]‬
‪(지수)‬ ‪내가 뭐랬냐?‬‪Tôi nói rồi.‬
‪뭐, 얘가 처음이니까‬‪Người đầu tiên thôi.‬ ‪Sẽ có thêm người tham gia.‬
‪좀 기다려 보면 오겠지, 뭐‬‪Người đầu tiên thôi.‬ ‪Sẽ có thêm người tham gia.‬
‪(지수)‬ ‪그게 마지막일걸‬‪Không có đâu.‬
‪(규리)‬ ‪아니, 도대체 왜 안 한다는 건데?‬‪Tại sao họ lại không làm?‬
‪(지수)‬ ‪[한숨 쉬며]‬ ‪어휴‬‪Trời ạ.‬
‪야, 생각을 해봐‬‪Này, động não xíu đi.‬
‪넌 우리가 걔네한테 필요할 거 같아?‬‪Cậu nghĩ họ cần mình à?‬
‪내가 얘기했지? 이건 경호업이라고‬‪Tôi nói rồi. Đây là dịch vụ bảo vệ.‬
‪그렇게 덩치 좋은 애들한테‬ ‪무슨 경호가 필요하냐고‬‪Mấy tên to lớn vậy thì cần gì phải bảo vệ?‬
‪그냥 손님이랑 일 생기면‬ ‪자기들이 해결해 버리면 끝인데‬‪Nếu có chuyện với khách,‬ ‪họ tự giải quyết được.‬
‪아이고, 참...‬‪Trời ạ.‬
‪하여튼...‬ ‪[입소리를 쯧 낸다]‬‪Là vậy đó.‬
‪뭘 몰라도 진짜 너무 몰라‬‪Cậu đúng là không biết gì hết.‬
‪(지수)‬ ‪[중얼거리며]‬ ‪그러면서 뭔 일을 같이하자고‬‪Vậy mà còn đòi hợp tác.‬
‪(규리)‬ ‪[작은 목소리로]‬ ‪아이, 씨‬‪Thật là.‬
‪[키보드를 연신 탁탁 두드린다]‬
‪[노크 소리가 난다]‬‪NA SUNG MI, JO MIN JU, YU EUN CHAE,‬ ‪KIM JI YE, SEO MIN HEE‬
‪[키보드 조작음]‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬
‪오셨어요?‬ ‪[문이 덜컥 닫힌다]‬‪Mẹ về rồi.‬
‪- (혜연) 조던 뉴먼?‬ ‪- (규리) 네‬‪- Jordan Newman?‬ ‪- Vâng.‬
‪(혜연)‬ ‪이 시간까지 뭐 하나 했더니‬‪Mẹ thắc mắc sao con thức khuya.‬
‪그래서 읽어 보니까 어떻든?‬‪Vậy đọc xong thì con thấy sao?‬
‪[피식 웃는다]‬
‪- 재밌었어요‬ ‪- (혜연) 어떤 점이?‬‪Thú vị lắm ạ.‬ ‪Ở điểm nào?‬
‪사람이 웃길 정도로 성실한 점요‬‪Vì ông ấy thành thật đến nực cười.‬
‪좌익 진영에선 다루기도 피곤해서‬ ‪넘어가는 논점들을‬‪Cánh tả quá mệt mỏi‬ ‪nên không buồn tranh luận.‬
‪이 사람은 하나하나‬ ‪다 짚어야 직성이 풀리나 봐요‬‪Nhưng ông ấy muốn bàn luận‬ ‪từng vấn đề một.‬
‪(혜연)‬ ‪그리고?‬‪Và?‬
‪(규리)‬ ‪신기하기도 하고‬‪Nó cũng mới mẻ nữa.‬
‪원래는 좌파가 해야 되는 소리를‬‪Tuyên bố của bên chủ nghĩa McCarthy‬
‪요즘은 이런 매카시스트들이‬ ‪대신하는구나 싶어서‬‪lại trùng với bên cánh tả.‬
‪[혜연이 입소리를 쯧 낸다]‬
‪(혜연)‬ ‪아직도 아기 같아, 규리는 보면‬‪Con vẫn còn nhỏ lắm, Gyu Ri à.‬
‪- 내일 미팅 잊지 않았지?‬ ‪- (규리) 네‬‪Nhớ ngày mai họp đấy.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Con biết mục đích cuộc họp nhỉ?‬
‪대충 어떤 자리인지는 알지?‬‪- Vâng.‬ ‪- Con biết mục đích cuộc họp nhỉ?‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪[몽환적인 음악]‬
‪[메시지 수신음]‬
‪(혜연)‬ ‪준비 다 돼가니? 메이크업 좀 보자‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Xong chưa?‎ ‎Cho mẹ xem trang điểm.‬
‪(성광)‬‪Cũng không tệ.‬
‪(혜연)‬‪Ghé qua salon làm lại đi.‬
‪[휴대폰 알림음]‬ ‪(혜연)‬ ‪좀 늦어도 되니까‬‪Muộn chút cũng được.‬
‪4시에 예약할게, 백명희 원장님‬‪Mẹ sẽ hẹn lúc 4:00.‬ ‪Với Viện trưởng Baek Myeong Hee.‬
‪[규리가 휴대폰을 탁 내려놓는다]‬
‪[사람들의 웃음]‬ ‪- (여배우1) 아니에요‬ ‪- (현성) 뭐가 '아니에요'야‬‪Không phải đâu.‬ ‪Đúng đấy.‬
‪(성광)‬ ‪어?‬ ‪[성광의 헛기침]‬‪Ồ.‬
‪(혜연)‬ ‪[나무라는 목소리로]‬ ‪좀 더 포멀한 옷은 없었니?‬‪Không có bộ nào trang trọng hơn à?‬
‪드디어 왔네‬‪Cuối cùng cũng đến rồi!‬
‪여기, 우리 딸 규리‬‪Đây là con gái Gyu Ri của tôi.‬
‪이번에 귀한 분 인사드리고‬‪Tôi muốn cháu gặp các nhân vật chủ chốt‬
‪일 분위기도 익히라고‬ ‪내가 잠깐 불렀어요‬‪và làm quen với việc kinh doanh.‬
‪(성광)‬ ‪자, 규리, 인사 올려‬‪Gyu Ri, chào hỏi đi con.‬
‪헤븐 엔터테인먼트 최 대표님‬‪CEO Choi của Heaven Entertainment.‬
‪그리고 옆에 계신 분들은‬ ‪헤븐 엔터 소속 배우분들이시고‬‪Và ngồi kế bên là diễn viên‬ ‪của Heaven Entertainment.‬
‪안녕하세요, 배규리입니다‬‪Xin chào, tôi là Bae Gyu Ri.‬
‪처음 뵙겠습니다, 잘 부탁드립니다‬‪Rất hân hạnh làm quen. ‬
‪일어나야지, 또‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Tôi nên đứng lên.‬
‪(현성)‬ ‪반가워요‬‪Hân hạnh gặp em.‬
‪(혜연)‬ ‪우리한테는 너무 감사한 파트너셔‬‪Làm đối tác với anh ấy là có phước.‬
‪최 대표님 아니었으면‬‪Không nhờ anh Choi‬ ‪thì chúng tôi đã không được như bây giờ.‬
‪이번에 우리 사업‬ ‪여기까지 못 올라왔어‬‪Không nhờ anh Choi‬ ‪thì chúng tôi đã không được như bây giờ.‬
‪(성광)‬ ‪응‬‪Không nhờ anh Choi‬ ‪thì chúng tôi đã không được như bây giờ.‬ ‪Đúng vậy.‬
‪이런 분을 롤모델로 삼아야 돼, 너‬‪Đúng vậy.‬ ‪Hãy xem anh ấy là tấm gương.‬
‪(현성)‬ ‪아니, 근데 따님 연예인 안 시켜요?‬‪Hai vị không định cho cô bé‬ ‪làm siêu sao à?‬
‪(혜연)‬ ‪자기가 그쪽은 관심이 없대‬ ‪[혜연의 웃음]‬‪Nó bảo nó không thích.‬
‪얘도 경영이 자기 과인가 봐요‬‪Có vẻ nó thích quản trị kinh doanh.‬
‪에이, 그렇게 쓰기엔 너무 아깝다‬‪Vậy thì đáng tiếc quá.‬
‪왜 칙칙한 숫자놀이를‬ ‪시키려고 그래요?‬‪Sao lại phải vùi đầu vào sổ sách?‬
‪(현성)‬ ‪[손가락을 탁 튕기며]‬ ‪그러지 말고 우리 회사로 보내요‬‪Hãy gia nhập công ty tôi.‬
‪(혜연)‬ ‪어머‬‪Ôi trời...‬
‪[웃으며]‬ ‪규리, 지금 최 대표님한테‬ ‪스카우트 제의받은 건가?‬‪Ôi trời...‬ ‪Gyu Ri vừa được anh Choi‬ ‪săn đón đấy à?‬
‪[모두 화기애애하게 웃는다]‬
‪(혜연)‬ ‪아휴, 분에 넘치는 영광인데?‬‪Thật là quá vinh dự rồi.‬
‪- (현성) 영광은 무슨‬ ‪- (성광) 그러게‬‪Vinh dự gì chứ.‬ ‪- Nhỉ?‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[함께 웃는다]‬‪- Nhỉ?‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(지수)‬ ‪뭐야?‬‪Gì đây?‬
‪[어이없는 한숨]‬
‪(지수)‬ ‪진짜 오기만 해봐‬‪Tôi không bỏ qua vụ này đâu.‬
‪하는 것도 없으면서‬ ‪5 대 5씩이나 받아먹고, 참‬‪Chả làm gì mà đòi chia một nửa.‬
‪(규리)‬ ‪뭐 하냐, 거기서?‬‪Đứng đó làm gì?‬
‪[불안한 음악]‬
‪(규리)‬ ‪칫!‬
‪[부드러운 음악이 흘러나온다]‬
‪부당하다 이거지? 5 대 5가‬‪Cậu nghĩ chia đôi không thỏa đáng?‬
‪(지수)‬ ‪그래‬‪Đúng vậy.‬
‪(규리)‬ ‪반이나 가져가기엔‬ ‪내가 딱히 뭐 하는 일이 없다?‬‪Cậu nghĩ công sức tôi bỏ ra chưa đủ?‬
‪(지수)‬ ‪그렇지‬‪Đúng thế.‬
‪(규리)‬ ‪인정‬‪Đồng ý, vậy 6 với 4.‬
‪6 대 4?‬‪Đồng ý, vậy 6 với 4.‬
‪[어이없는 한숨]‬
‪- 9 대 1‬ ‪- (규리) 7 대 3‬‪- Lấy 9 - 1.‬ ‪- Thôi, 7 - 3.‬
‪(지수)‬ ‪9 대 1‬‪- Lấy 9 - 1.‬ ‪- Thôi, 7 - 3.‬
‪- 아, 여보세요, 경찰서죠?‬ ‪- (지수) 아, 알겠어, 알겠어‬‪Alô, cảnh sát à?‬ ‪Được rồi, 8 - 2.‬
‪- 8 대 2, 8 대 2‬ ‪- (규리) 7 대 3‬‪Được rồi, 8 - 2.‬ ‪Là 7 với 3.‬
‪- (지수) 7 대 3...‬ ‪- 오케이‬‪- Thì 7 - 3.‬ ‪- Đồng ý.‬
‪- (지수) 아니‬ ‪- 7 대 3‬‪- Không.‬ ‪- Ừ, 7 - 3.‬
‪(규리)‬ ‪생큐‬ ‪[지수의 분한 한숨]‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪"더 페이머스 램"‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪[입소리를 쯧 낸다]‬
‪[한숨]‬
‪야, 아니, 그걸 왜 들고 다녀?‬‪Này!‬ ‪Sao cậu phải đem theo hết?‬
‪- 숨길 데가 없다고‬ ‪- (규리) 집은?‬‪Không có chỗ giấu.‬ ‪Ở nhà thì sao?‬
‪집에 들락거리는 도둑놈이‬ ‪한둘이어야지‬‪Trộm ghé thăm nhà tôi liên tục.‬
‪[지퍼가 직 잠긴다]‬
‪그렇다고 그걸 통째로 들고 다니냐?‬‪Đâu thể cứ cầm theo hết như thế.‬
‪(규리)‬ ‪돈 더 모이면 6천만 원짜리‬ ‪가방 메고 다닐 거냐?‬‪Nếu có nhiều hơn,‬ ‪cậu sẽ xách 60 triệu won à?‬
‪시끄러워‬ ‪그 전에 숨길 곳 찾을 거야‬‪Ồn quá.‬ ‪Tôi sẽ kiếm chỗ giấu.‬
‪(규리)‬ ‪어휴, 저 편집증, 저거‬‪Đúng là bị hoang tưởng.‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪[문이 덜컹 열린다]‬
‪[문이 쾅 닫힌다]‬
‪뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪[속상한 숨소리]‬
‪[짜증스러운 한숨]‬
‪[기태의 웃음]‬ ‪(정환)‬ ‪야, 너, 씨발‬‪Sao cậu lại làm chuyện đó?‬
‪그걸 진짜 해버리면 어떡하냐‬ ‪어? 씨발‬‪Sao cậu lại làm chuyện đó?‬ ‪Sao cứ làm mấy trò ấu trĩ đó?‬
‪그걸 진짜로 하면 어떻게‬ ‪그 유치한 짓을‬‪Sao cứ làm mấy trò ấu trĩ đó?‬
‪씨발, 우리 중딩 때 했던 짓 아니야‬‪Chỉ làm hồi cấp hai thôi.‬
‪(채빈)‬ ‪아, 씨발, 그럼 어떡하라고? 응?‬‪Vậy thì làm được gì nữa?‬
‪[웃으며]‬ ‪존나 띠꺼운 새끼‬ ‪그렇게라도 갈궈야지, 응?‬‪Nhìn mặt là ghét rồi.‬ ‪Tôi phải kiếm chuyện hành nó.‬
‪하여튼 우리 채빈이, 이거‬ ‪은근히 존나 섬세한 데가 있어, 씨발‬‪Dù gì Chae Bin cũng nhạy cảm.‬ ‪- Khỉ thật.‬ ‪- Dĩ nhiên.‬
‪- (채빈) 당연하지, 씨발‬ ‪- 그래서?‬ ‪[정환이 킥킥 웃는다]‬‪- Khỉ thật.‬ ‪- Dĩ nhiên.‬ ‪Thì sao?‬
‪이제 자살 페이스야? 오지수?‬‪Oh Ji Soo sắp tự sát à?‬
‪근데 이 새끼가 보면‬ ‪은근히 강철 멘탈이야, 어?‬ ‪[정환의 코웃음]‬‪Nhưng xem ra tên này có tinh thần thép.‬
‪봐봐, 무슨 리액션이 없어‬‪Xem nhé. Không có tí phản ứng gì.‬
‪맨날 넘어지고 씨발, 자빠져도‬ ‪표정 맨날 똑같아, 봤지?‬ ‪[정환의 웃음]‬‪Dù có ngã hay gì, cũng cùng một biểu cảm.‬ ‪Cậu thấy mà.‬
‪아이고, 새끼가, 씨‬ ‪하려면 제대로 해야지‬‪Vậy thì phải làm cho đến chốn với tên đó.‬
‪야, 가져왔지?‬‪Này, có mang theo không?‬
‪[비닐이 부스럭거린다]‬
‪(기태)‬ ‪보자, 씨발, 어디...‬‪Xem nào.‬
‪[함께 놀라는 숨소리]‬‪Ồ!‬ ‪- Chà!‬ ‪- Hay phết.‬
‪[정환과 채빈의 탄성]‬‪- Chà!‬ ‪- Hay phết.‬
‪(정환)‬ ‪야, 나도 이런 거 처음 사본다‬ ‪개신기하네‬‪Lần đầu mua đó. Thần kỳ thật.‬
‪- (채빈) 지랄하네‬ ‪- (기태) 개소리 마, 딸잡이 새끼야‬‪- Điên thật.‬ ‪- Đừng trêu, tên này.‬
‪야, 너희 집에 이런 거‬ ‪쌓여있는 거 아니야?‬‪Nhà cậu có đầy cái này mà?‬
‪- (기태) 씨발, 막 사이즈 별로?‬ ‪- (정환) 아, 씨! 좆 까고, 병신아‬‪Mọi kích cỡ.‬ ‪Thằng thần kinh này.‬ ‪Này!‬
‪(채빈)‬ ‪야‬‪Này!‬
‪아, 이 새끼 이거‬ ‪벌써 써본 거 아니야? 어?‬ ‪[정환의 어이없는 웃음]‬‪Có khi cậu ta dùng rồi đấy.‬ ‪- Hả?‬ ‪- Khốn nạn.‬
‪(기태)‬ ‪아, 씨! 극혐!‬‪- Hả?‬ ‪- Khốn nạn.‬ ‪Tệ quá đi.‬
‪- (정환) 안 썼어, 병신들아‬ ‪- (채빈) 빨리 주워‬‪- Không, bọn điên.‬ ‪- Đưa đây.‬
‪(정환)‬ ‪안 썼다고, 씨발‬ ‪[채빈의 탄성]‬‪Đã bảo không dùng mà.‬
‪(채빈)‬ ‪아우, 존나 좋아‬‪Vui thật!‬
‪[기태가 입소리를 쯧쯧 낸다]‬
‪[강빵이 쿨럭거린다]‬
‪- (기태) 강빵‬ ‪- 예스, 도미노스‬‪- Kang Pang!‬ ‪- Có mặt, đại ca.‬
‪(기태)‬ ‪오늘 강빵이 수행할 작전은 뭐다?‬‪Hôm nay Kang Pang phải làm gì nhỉ?‬
‪- (강빵) '어쌔신 크리드'‬ ‪- (기태) 고렇지‬‪Assassin's Creed.‬ ‪Phải rồi, ám sát.‬
‪암살‬‪Phải rồi, ám sát.‬
‪- (정환) 파이팅!‬ ‪- (채빈) 야, 그거 네가 쓰면 안 된다‬‪Cố lên!‬ ‪Đừng có dùng nó đấy.‬
‪씨발, 좆 됐다‬‪Chết cậu rồi.‬
‪너 이제 좆 됐다, 나 몰라‬‪Cậu thì có.‬ ‪Không biết đâu.‬
‪뭘 그렇게 신났어?‬‪Gì mà vui vậy?‬
‪[정환이 픽 웃는다]‬
‪(병관)‬ ‪출근하자마자 참 부지런도 하십니다‬‪Vừa mới đi làm mà đã chăm chỉ như vậy.‬
‪아니, 학교가 다 학교지‬‪Trường học nào chả như nhau.‬
‪[웃으며]‬ ‪아니, 앞으로‬ ‪맨날 가가 맨날 볼 낀데, 하, 참‬‪Phải đến đó mỗi ngày,‬ ‪và luôn thấy điều tương tự.‬
‪(해경)‬ ‪저기가 계왕고 맞죠?‬‪Trung học Gyewang nhỉ?‬
‪(병관)‬ ‪예? 아, 예‬‪Đúng vậy.‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪(해경)‬ ‪어때요, 저 학교 분위기가?‬‪Không khí thế nào?‬
‪[사진이 찰칵 찍힌다]‬
‪(병관)‬ ‪아이, 뭐‬‪Thì...‬
‪일반고 분위기가‬ ‪다 뭐, 고만고만하죠, 뭐‬‪Không khí các trường trung học nào‬ ‪cũng vậy.‬
‪오만떼만 애들 다 모이가‬‪Có đủ thể loại học sinh.‬
‪착한 애들은 뭐, 한없이 착하고‬‪Đứa ngoan thì siêu ngoan.‬
‪막 나가는 애들은‬ ‪뭐 끝도 없이 막 나가고‬‪Mấy đứa hư hỏng thì thôi rồi luôn.‬
‪(해경)‬ ‪어휴, 말만 들어도‬ ‪아주 그냥 바빠 보이네요‬‪Trời ạ, mới nghe đã thấy bận rộn.‬
‪(병관)‬ ‪해경 씨, 그...‬ ‪[병관의 헛기침]‬‪Cô từng làm bên...‬
‪여청계 오기 전에‬‪Phòng Hình sự bao lâu‬ ‪trước khi qua Ban Nữ thanh thiếu niên?‬
‪강력계 생활 얼마나 했다 캤지요?‬‪Phòng Hình sự bao lâu‬ ‪trước khi qua Ban Nữ thanh thiếu niên?‬
‪(해경)‬ ‪저요? 8년요‬‪Tôi à?‬ ‪Tám năm.‬
‪[병관의 감탄하는 숨소리]‬‪Thảo nào, tính cách đúng là‬ ‪kiểu của phòng hình sự mà.‬
‪역시 캐릭터가‬ ‪딱 강력계 스타일이더라꼬, 예?‬‪Thảo nào, tính cách đúng là‬ ‪kiểu của phòng hình sự mà.‬
‪쪼매난 거 하나를 안 놓치고‬‪Không bỏ lỡ một thứ nào,‬ ‪điều tra cho đến cùng.‬
‪콱 물어가, 마‬ ‪싹 파고들라 카는 기‬ ‪[병관의 웃음]‬‪Không bỏ lỡ một thứ nào,‬ ‪điều tra cho đến cùng.‬
‪그, 해경 씨, 뭐, 별명 같은 거‬ ‪없었십니꺼?‬‪Cô có biệt danh nào không?‬
‪[웃으며]‬ ‪뭐, 강력계에서 뭐 하나 있었지 싶은데‬‪Chắc chắn họ có đặt cho cô.‬
‪(해경)‬ ‪있었죠‬‪Có chứ.‬
‪(병관)‬ ‪[웃으며]‬ ‪뭐였는데요?‬‪Có chứ.‬ ‪Là gì thế?‬
‪빙그레 쌍년요‬‪Quỷ Hay Cười.‬
‪[해경의 웃음]‬
‪[병관의 어이없는 웃음]‬
‪(병관)‬ ‪[연신 웃으며]‬ ‪아이고, 참말로, 참...‬‪Trời ạ, thật là!‬
‪[병관이 숨을 후 내뱉는다]‬
‪근데 있다 아입니까‬‪Nhưng cô biết đấy.‬
‪나는 해경 씨 그 캐릭터‬‪Tôi nghĩ đến lúc‬ ‪cô phải thay đổi phong cách rồi.‬
‪인자 고마 바꿀 때가 안 됐나 싶어요‬‪Tôi nghĩ đến lúc‬ ‪cô phải thay đổi phong cách rồi.‬
‪학교 전담 경찰이라 카는 기‬‪Cảnh sát trường học phải luôn...‬
‪결국은 애들‬ ‪어르고 달래고 하는 일인데‬‪nhẹ tay và xoa dịu mấy đứa nhỏ.‬
‪지금 뭐, 해경 씨맹키로 하면‬ ‪애들 다 겁먹어 삐리요‬‪Như cô Hae Gyong bây giờ,‬ ‪chúng sẽ sợ mà bỏ chạy.‬
‪[코를 훌쩍이며]‬ ‪그러니까 앞으로 ‬‪Nên từ giờ,‬
‪[웃으며]‬ ‪빙그레 쌍년에서‬‪đừng là Quỷ Hay Cười nữa.‬
‪빙그레까지만 하입시다‬ ‪뒤에 거는 고마 싹 빼삐고‬‪Cứ giữ nụ cười thôi.‬ ‪Còn lại thì bỏ đi.‬
‪(병관)‬ ‪아이고, 참말로, 참...‬ ‪[병관의 기분 좋은 웃음]‬‪Trời ạ, đúng là...‬
‪빙그레, 참...‬‪Quỷ Hay Cười...‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪또 어디 가노, 또‬‪Lại đi đâu vậy?‬
‪아휴!‬
‪(민희)‬ ‪아, 뭐냐고‬‪Cái gì vậy?‬
‪왜 맨날 나한테만‬ ‪얘기 안 해주는데?‬‪Sao không bao giờ chịu nói với em?‬
‪(기태)‬ ‪어허, 쉿!‬‪Ơ kìa, suỵt!‬
‪알려고 하지 마‬‪Đừng đòi hỏi.‬
‪(민희)‬ ‪[한숨 쉬며]‬ ‪아, 진짜, 곽기태 짜증 나‬‪Điên với Kwak Ki Tae quá!‬
‪(해경)‬ ‪너희 얘기 중에 미안한데‬‪Xin lỗi đã xen vào.‬
‪그것만 좀 끄고 싸우면 안 될까?‬‪Dập thuốc đi được không?‬
‪(채빈)‬ ‪뭐냐, 저 아줌마, 갑자기?‬‪Bà này là ai đây?‬
‪안 끄면 어떻게 되는데요?‬‪Nếu không dập đi thì sao?‬
‪그럼 뭐, 우리 다 같이‬ ‪엄청 피곤해지겠지?‬‪Thì...‬ ‪mọi người sẽ gặp rắc rối.‬
‪근데 그럴 가치가 있니, 그게?‬‪Làm vậy thì được gì?‬
‪[콜록거린다]‬
‪[괴로운 한숨]‬
‪이거 시작할 게 못 되네요‬‪Đúng là không phải.‬
‪- (기태) 야, 꺼, 다 꺼‬ ‪- (채빈) 어?‬‪- Này, dập đi.‬ ‪- Ơ?‬
‪야, 꽁초, 꽁초 모아‬ ‪다 갖다 버리게, 이거‬‪Gom đầu thuốc lại.‬ ‪Cầm lên đem vứt đi.‬
‪[감탄하며]‬ ‪이야, 멋있다, 너희들‬‪Ngầu ghê nhỉ, mấy đứa.‬
‪(병관)‬ ‪아니, 어떻게, 상황 끝났어요?‬‪Sao rồi? Xong hết rồi à?‬
‪아, 이놈의 새끼들, 그냥‬‪Mấy tên nhóc này đúng là...‬
‪(기태)‬ ‪민희‬‪Min Hee.‬
‪- 서민희‬ ‪- (민희) 어?‬‪- Seo Min Hee.‬ ‪- Hả?‬
‪[가방 장식이 잘그락거린다]‬
‪(병관)‬ ‪이놈의 새끼들‬‪Mấy tên nhóc này...‬
‪[불안한 음악]‬‪Mấy tên nhóc này...‬
‪(병관)‬ ‪담배꽁초 다 안 주워 가나?‬ ‪담배꽁초 다 주워 가, 인마!‬‪Không nhặt hết?‬ ‪Phải dọn hết đi chứ!‬
‪[물이 솨 하고 계속 흘러나온다]‬
‪(지수)‬ ‪에이, 씨‬‪Thật là!‬
‪[체육복을 쓱쓱 비벼 빤다]‬
‪[휘파람 소리가 들린다]‬
‪[문이 쾅 닫힌다]‬
‪[물이 주르륵 떨어진다]‬
‪[교실이 소란스럽다]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪우리 엮이지 말자, 이제‬‪Từ giờ chúng ta đừng dính đến nhau nữa.‬
‪뭐라고?‬‪Nói gì vậy?‬
‪(기태)‬ ‪사과하잖아, 사과, 새끼야‬ ‪얼마 전에 너 깐 거‬‪Tôi đang xin lỗi cậu đó.‬ ‪Về lần trước đánh cậu.‬
‪어차피 나도 너 때문에‬ ‪내 100일 이벤트 조졌으니까‬‪Dù sao cũng vì cậu mà kế hoạch 100 ngày‬ ‪của tôi cũng hỏng.‬
‪서로 대충 퉁치자고‬‪Xem như huề nhé.‬
‪아니, 이럴 거면 도대체 왜...‬‪Nhưng nếu vậy thì tại sao...‬
‪- 왜 그랬는데?‬ ‪- (기태) 뭘 그래?‬‪Sao cậu làm vậy?‬ ‪Làm gì cơ?‬
‪먹물‬‪Mực viết, tủ đựng đồ, rồi ghế của tôi.‬
‪사물함, 또 내 의자‬‪Mực viết, tủ đựng đồ, rồi ghế của tôi.‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪뭔 의자? 이 새끼 뭐라는 거야?‬‪Ghế gì?‬ ‪Tên này nói gì vậy?‬
‪[기태의 긴 한숨]‬
‪(기태)‬ ‪어쨌든 화해한 거다‬‪Dù sao thì, làm hoà nhé.‬
‪배뀰한테도 그렇게 좀 전해라‬‪Chuyển lời tới Baek Gyul giúp tôi.‬
‪[교실 문이 끼익 열린다]‬
‪[진우가 흥얼거린다]‬ ‪[교실 문이 탁 닫힌다]‬
‪(진우)‬ ‪[흥얼거리며]‬ ‪오지‬‪Oh Ji!‬
‪야, 다음 내 수업이지?‬‪Tiết sau là của thầy nhỉ?‬
‪(진우)‬ ‪야, 내가 불미스러운 소문을‬ ‪하나 들었는데 말이야‬‪Thầy nghe được một tin đồn không hay lắm.‬
‪(지수)‬ ‪네?‬‪Dạ?‬
‪(진우)‬ ‪아니지?‬‪Không phải chứ?‬
‪(지수)‬ ‪뭐가요?‬‪Gì ạ?‬
‪(진우)‬ ‪쓰읍, 너랑 배뀰 사귄다던데?‬‪Em với Baek Gyul đang quen nhau?‬
‪[지수의 당황한 숨소리]‬
‪[긴 한숨]‬
‪부 활동하라고 붙여 놨더니만‬ ‪이것들이 진짜‬‪Thầy ráp hai đứa‬ ‪để hoạt động cho cậu lạc bộ.‬
‪연애하느라 중간고사는‬ ‪대차게 조져 먹고 말이야‬‪Nhưng lại bận yêu đương‬ ‪mà trượt thi giữa kỳ.‬
‪(지수)‬ ‪아이, 그, 선생님, 사귀는 거랑...‬‪Chuyện quen nhau đó, thầy ơi...‬
‪(진우)‬ ‪시험 조지는 이유로는 아주 바람직해‬‪Chuyện quen nhau đó, thầy ơi...‬ ‪Nếu vì thế mà thi trượt,‬ ‪thì chấp nhận được.‬
‪딴 이유로 조졌으면 넌 나한테 뒈졌어‬ ‪[지수의 아파하는 신음]‬‪Chứ vì lý do khác thì em chết với thầy.‬
‪- (지수) 쌤, 아파요, 아파요‬ ‪- 아유, 청춘!‬‪Thầy, đau quá!‬ ‪Trời ạ, tuổi trẻ!‬
‪[지수의 신음]‬ ‪- (진우) 아유, 좋겠다!‬ ‪- 쌤, 아파요‬‪- Ganh tỵ quá!‬ ‪- Đau quá.‬
‪[진우의 웃음]‬
‪- (기태) 선생님, 안녕하세요‬ ‪- (교사1) 어, 기태야‬‪- Em chào cô.‬ ‪- Ừ, Ki Tae hả?‬
‪- (기태) 안녕하세요‬ ‪- (교사2) 어‬‪- Em chào cô.‬ ‪- Ừ.‬
‪[게임 소리가 흘러나온다]‬
‪[게임 속 알림음]‬
‪[게임 속 안내 음성]‬ ‪투 고, 갑니다‬‪Tứ quý.‬
‪아까워하지 마세요‬‪Đừng có keo kiệt.‬
‪- 어, 기태‬ ‪- (기태) 선생님, 안녕하세요‬‪Ừ, Ki Tae.‬ ‪Em chào thầy.‬
‪너 뭐야? 아까 종 치지 않았어?‬‪Em sao vậy? Chuông reo rồi mà?‬
‪아, 예‬‪Vâng ạ.‬
‪근데요‬‪Nhưng mà...‬
‪저 진짜 급하게 드릴 말씀이 있어서요‬‪em có chuyện gấp cần báo ạ.‬
‪아까 제가 화장실을 잠깐 갔는데요‬‪Lúc nãy, em vừa vào nhà vệ sinh,‬
‪(기태)‬ ‪휴지통에 이게...‬‪thì thấy cái này trong thùng rác.‬
‪[한숨]‬
‪[못마땅한 신음]‬ ‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪(진우)‬ ‪자, 같이 한번 읽어보자‬‪Nào, chúng ta cùng đọc nhé.‬
‪(함께)‬ ‪'일부 사회 구성원들은'‬‪"Với những thành viên cấu tạo nên xã hội‬
‪'위법 행위로 사회의‬ ‪안정과 질서를 위협한다'‬‪uy hiếp đến sự an toàn và trật tự xã hội‬ ‪bằng hành vi phạm pháp,‬
‪'이 경우 공권력은'‬‪chính quyền nhà nước‬
‪'위법 행위자들을 처벌함으로써'‬‪sẽ xử phạt nghiêm minh tội phạm‬
‪'사회 질서를 유지한다'‬‪để duy trì trật tự xã hội".‬
‪(진우)‬ ‪뭐, 당연한 말이야‬‪Chuyện đương nhiên.‬
‪그런 거 같아‬‪Thầy nghĩ vậy.‬
‪근데‬‪Nhưng mà...‬
‪이 문장도 그냥 넘어가지 말고‬ ‪[불길한 음악]‬‪đừng chỉ hiểu nó sơ sài.‬
‪딴지를 한번 걸어 보자고‬‪Hãy thử vào vai kẻ xấu.‬
‪자기들이 뭐길래‬ ‪누굴 처벌하고 말고를 결정하는데?‬‪Họ là ai mà lại quyết định‬ ‪trừng phạt ai đó?‬
‪그럴 수 있는 권한을‬‪Ai trên thế giới ‬
‪도대체‬‪cho họ quyền hành như thế?‬
‪누가 그들한테 줬냔 말이야‬‪cho họ quyền hành như thế?‬
‪[노크 소리가 난다]‬
‪예, 백 선생님‬‪Xin lỗi đã xen ngang tiết học, cô Baek.‬
‪(학주)‬ ‪[멋쩍게 웃으며]‬ ‪수업 중에 죄송한데...‬‪Xin lỗi đã xen ngang tiết học, cô Baek.‬
‪(교사3)‬ ‪무슨 일이세요?‬‪Chuyện gì vậy?‬
‪- (학주) 잠시만 괜찮으시죠?‬ ‪- (교사3) 네‬‪- Tôi xin phép một chút.‬ ‪- Vâng.‬
‪(학주)‬ ‪애들 가방이랑 사물함 좀‬ ‪잠시 보겠습니다‬‪Thầy sẽ kiểm cặp sách‬ ‪và tủ đồ của các em.‬
‪(진우)‬ ‪사실 내가 줬어‬‪Thật ra,‬ ‪là thầy cho đấy.‬
‪[학생들의 웃음]‬
‪- (남학생5) 그걸 어떻게 쌤이 줘요?‬ ‪- (남학생6) 진짜 대박이다‬ ‪[함께 호응한다]‬‪- Sao là thầy được ạ?‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[진우가 픽 웃는다]‬
‪(진우)‬ ‪그리고‬‪Và...‬
‪너희들이 줬어‬‪các em đã chọ họ.‬
‪(나은)‬ ‪미친, 학주 뜸‬‪Ông giám thị đến rồi.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(진우)‬ ‪우리가 준 거거든‬‪Chính là chúng ta.‬
‪너희나 나 같은‬ ‪평범한 시민들이 준 권한이라고‬‪Các em và thầy, những công dân bình thường‬ ‪cho chúng họ quyền lực đó.‬
‪(학주)‬ ‪다들 가방 책상 위로 올려‬‪Tất cả các em bỏ cặp sách lên bàn.‬
‪[학생들이 야유한다]‬
‪(학주)‬ ‪[교탁을 탁탁 치며]‬ ‪아? 빨리 올려‬‪"Hả" cái gì? Nhanh lên.‬
‪빨리!‬‪Nhanh!‬
‪여기부터 해‬‪Từ bàn này đi.‬
‪(나은)‬ ‪소지품 검사 시작함, 1반부터 순서대로‬‪Bắt đầu kiểm tra vật dụng từ lớp mình.‬
‪(진우)‬ ‪우리가 사는 게 아무리 힘들더라도‬‪Cuộc sống của chúng ta‬ ‪dù khó khăn đến mấy,‬
‪최소한 이 선까지는 지킵시다‬‪ít nhất cũng hãy giữ lấy tính thiện này.‬ ‪Này!‬
‪(규리)‬ ‪야‬‪Này!‬
‪너 설마 아직도 가방에 그거 있어?‬‪Không lẽ cậu vẫn để thứ đó trong cặp hả?‬
‪아, 야, 폰 좀 봐‬‪Kiểm tra điện thoại đi!‬
‪(진우)‬ ‪법이라는 건‬‪Cái gọi là luật‬
‪우리가 개인 대 개인으로 맺은‬ ‪사회적인 합의다‬‪chính là bản thỏa thuận‬ ‪giữa mỗi cá nhân với giá trị xã hội.‬
‪(학주)‬ ‪이 먼지 같은 자식이...‬‪Trời ạ, lăn cho hết bụi này.‬
‪다 확인했니?‬‪- ‎Xong chưa?‬ ‪- Lớp tớ xong rồi, đến ớp cậu.‬
‪(나은)‬ ‪지금 우리 반 끝나감‬ ‪다음 너희 반일 듯‬‪- ‎Xong chưa?‬ ‪- Lớp tớ xong rồi, đến ớp cậu.‬ ‪Vậy thế này.‬
‪(진우)‬ ‪뭐, 이런...‬‪Vậy thế này.‬
‪어, 저, 선생님‬‪Thưa thầy!‬
‪[노크 소리가 난다]‬
‪- (학주) 조 선생님, 수고‬ ‪- (진우) 아, 예‬ ‪[학주의 웃음]‬‪- Chào thầy Cho.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Có chuyện gì vậy?‬
‪뭐, 무슨 일로?‬‪Có chuyện gì vậy?‬
‪(학주)‬ ‪예, 수업 중에 죄송합니다‬‪Xin lỗi đã xen ngang tiết học.‬
‪(진우)‬ ‪아하, 아이고...‬ ‪[학주의 웃음]‬‪Vâng.‬
‪(학주)‬ ‪잠깐이면 됩니다‬‪Sẽ không lâu đâu.‬
‪자!‬ ‪[교탁이 탁탁 울린다]‬‪Nào.‬
‪다들 주목‬‪Tất cả chú ý.‬
‪오늘‬‪Hôm nay,‬
‪너희 층 화장실에서‬‪có người đã nhặt cái này‬
‪이게 나왔다‬‪trong nhà vệ sinh.‬
‪그런 고로 지금부터‬‪Vì vậy,‬ ‪thầy sẽ khám xét vật dụng cá nhân.‬
‪소지품 검사를 실시한다‬‪thầy sẽ khám xét vật dụng cá nhân.‬
‪다들 가방 안의 물건‬ ‪책상 위로 올린다‬‪Tất cả bỏ cặp sách và đồ dùng lên bàn.‬
‪빨리!‬‪Nhanh lên!‬
‪(진우)‬ ‪저, 주임 선생님‬‪Thầy chủ nhiệm.‬
‪이게 원칙적으로 애들 동의가 있어야‬ ‪가능한 거로 알고 있거든요‬‪Theo quy định, phải hỏi ý bọn trẻ.‬ ‪Xem có được không.‬
‪[작은 목소리로]‬ ‪아...‬‪À...‬
‪동의 안 하는 사람?‬‪Ai không đồng ý?‬
‪(학주)‬ ‪있어?‬‪Có không?‬
‪없지?‬‪Không có?‬
‪자, 가방 책상 위로 올린다‬‪Nào, đặt cặp sách lên bàn.‬
‪[교탁이 연신 탁탁 울린다]‬
‪(학주)‬ ‪자, 사물함에 자물쇠 걸린 사람들‬‪Kể cả tủ khóa đựng đồ cá nhân,‬
‪앞줄부터 일어나 나가가지고‬ ‪사물함 개방한다‬‪đứng dậy mở ra theo thứ tự.‬
‪빨리! 빨리 일어나!‬‪Nhanh lên!‬ ‪Đứng dậy nhanh lên!‬
‪자, 빨리‬‪Nhanh lên nào!‬
‪[의자가 드르륵 끌린다]‬
‪저요‬‪Em ạ.‬
‪[불안한 음악]‬‪Em ạ.‬
‪너 뭐?‬‪Em làm sao?‬
‪동의 안 해요‬‪Em không đồng ý.‬
‪(학주)‬ ‪[피식 웃으며]‬ ‪어째?‬‪Gì cơ?‬
‪소지품 검사 동의 안... 아니‬‪Em không đồng ý kiểm tra...À không.‬
‪못 합니다‬‪Không thể đồng ý.‬


No comments: