퀸메이커 4
Phong Hậu 4
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
뭐야, 저 미친놈들, 어? [도희 신음] | Cái quái gì thế? Lũ điên đó! Dong Joo, thấy biển số xe không? |
동주야, 번호, 번호판 봤니? | Cái quái gì thế? Lũ điên đó! Dong Joo, thấy biển số xe không? |
(동주) 씨 [가쁜 숨소리] | |
[경숙 걱정하는 신음] | |
(경숙) 움직일 수 있어요? | Cô dậy được chứ? |
[나지막이] 개새끼가, 진짜, 씨 | Lũ khốn này. Chết tiệt. |
[고조되는 음악] | |
[타이어 마찰음] | |
[남자1 아파하는 신음] [동주 거친 숨소리] | |
뭐야, 당신? | Mày là ai? |
니들이야말로 뭔데? | Tôi mới nên hỏi đấy. Các người cùng phe đám đâm rồi chạy hả? |
방금 친 놈들이랑 한패지? | Tôi mới nên hỏi đấy. Các người cùng phe đám đâm rồi chạy hả? |
맞잖아, 이 새끼야, 씨! | Đúng rồi, khốn! |
[동주 힘주는 신음] [남자1 아파하는 신음] | |
[동주 힘주는 신음] | |
[동주 한껏 힘주는 신음] | |
(남자1) 야, 이거 갖다 치워 | Ê, đưa hắn ra khỏi đây đi. |
[차 문이 닫힌다] | |
확실해? | Chắc chứ? |
그래, 알았다 | Được rồi. |
고생해라 | Cảm ơn. |
은성그룹 경호 업체라네요 이 새끼들 | Bọn đó là vệ sĩ của Eunsung. |
(동주) 오너 일가 직통 | Nhà họ Eun ra lệnh. |
[불길한 음악] | |
[주제곡] | |
[음식 보글보글 끓는 소리] | |
[익살스러운 음악] [칼로 탁 썬다] [나지막이] 다음 | |
[칼을 질질 끈다] | |
으쌰 | Coi nào… |
[중얼거린다] | |
[칼로 탁탁 썬다] | |
[흥얼거리듯] 자, 자 어, 소세지가 탄다, 소세지가 | Xem nào, rồi, xúc xích cháy rồi, xúc xích… |
[식기를 달각댄다] [경숙 탄성] | |
(경숙) 됐지? | Xong rồi. |
아! | Ôi. Hai bố con dậy rồi đấy à? |
일어들 나셨습니까? [음악이 잦아든다] | Ôi. Hai bố con dậy rồi đấy à? |
일루 와, 어 | Lại đây nào. |
(경숙) 우리 집 보물들 왕자님들, 앉으십시오 [경숙이 급히 걷는다] | Ngồi đi, các hoàng tử, kho báu của mẹ. |
[웃으며] 오경숙표 된장찌개! | Canh tương hầm, món tủ của Oh Kyung Sook đây! |
이게 | Nhìn thì không hấp dẫn lắm, cơ mà |
어, 모양은 좀 거시기 한데 그래도 | Nhìn thì không hấp dẫn lắm, cơ mà |
끝내준다, 끝내줘 | ngon lắm đấy nhé. |
[헛웃음 치며] 왜 그래, 왜? | Ừ, sao thế? Em có bao giờ làm vậy đâu. Em làm anh sợ đấy. |
[경숙 헛기침] 안 하던 짓을 하냐고, 불안하게 | Ừ, sao thế? Em có bao giờ làm vậy đâu. Em làm anh sợ đấy. |
[멋쩍은 웃음] | |
아이, 내가 좀 | À, chỉ là |
여행을 좀 가게 돼가지고 | em sắp đi chu du ấy mà. |
- 여행? - (경숙) 응 | - Đi chu du á? - Ừ. |
80일간의 세계 일주? | Vòng quanh thế giới trong 80 ngày hay đại loại thế. |
뭐, 그런 건데 | Vòng quanh thế giới trong 80 ngày hay đại loại thế. |
(경숙) 아, 물론 한 치 앞도 알 수 없는, 뭐 | Sẽ là chuyến đi gian nan đấy. Chả biết nguy hiểm gì đang chờ phía trước, |
위험천만한 길이긴 하지 | Sẽ là chuyến đi gian nan đấy. Chả biết nguy hiểm gì đang chờ phía trước, |
[숨을 깊게 들이쉰다] | |
그래도 또 | nhưng chuyến hành trình này chỉ có em mới đi được thôi. |
이 오경숙이 아니면 안 되는 길이기도 해서… | nhưng chuyến hành trình này chỉ có em mới đi được thôi. |
[한숨 쉬며] 뭐래? | Thôi mà mẹ. |
현우야 | Hyun Woo à. |
여보 | Mình à. |
나… | Em… |
[숨을 내쉰다] | |
서울시장 | đã quyết định sẽ tranh cử Thị trưởng Seoul. |
출마한다 | đã quyết định sẽ tranh cử Thị trưởng Seoul. |
[현우 한숨] [의자가 끌린다] | |
현우야, 엄마가 딱 80일만, 어? | Hyun Woo à, chỉ 80 ngày tới thôi mà. Con kệ 80 ngày hay 80 năm. Mẹ làm gì tùy mẹ. |
80일이고 80년이고 알아서 하라고 | Con kệ 80 ngày hay 80 năm. Mẹ làm gì tùy mẹ. |
언제 나한테 그딴 거 물어보고 나갔어? | Mẹ có bao giờ hỏi ý con trước khi làm đâu. Đã quyết thì đừng vờ thảo luận đi mẹ. |
혼자 결정 다 해놓고 뭘 상의하는 척이야 | Mẹ có bao giờ hỏi ý con trước khi làm đâu. Đã quyết thì đừng vờ thảo luận đi mẹ. |
[무거운 음악] | |
[현우 한숨] | |
[문을 쾅 닫는다] | |
[식기를 달각댄다] | |
[식기를 달각댄다] | |
[음식을 후루룩 먹는다] | |
[재민 한숨] [심각한 음악] | |
그래서 병원에 있다고? | Cô ta nhập viện rồi à? |
네 | Dạ. Họ phải rút lui vì cô ta có người đi cùng, mà cô ta sẽ im ắng một thời gian. |
(지연) 일행이 있어서 중간에 철수했지만 | Dạ. Họ phải rút lui vì cô ta có người đi cùng, mà cô ta sẽ im ắng một thời gian. |
당분간은 조용할 겁니다 | Dạ. Họ phải rút lui vì cô ta có người đi cùng, mà cô ta sẽ im ắng một thời gian. |
충분히 겁도 먹었을 테고 | Dọa cô ta thế đủ rồi, tôi tin là cô ta hiểu thông điệp rồi ạ. |
무슨 싸인인지도 알아들었을 거고요 | Dọa cô ta thế đủ rồi, tôi tin là cô ta hiểu thông điệp rồi ạ. |
어젠 | Hôm qua, |
내가 너무 예민했지? | tôi có hơi bực dọc nhỉ? Xin lỗi nhé. |
미안해 | tôi có hơi bực dọc nhỉ? Xin lỗi nhé. |
아닙니다 | Không sao ạ. |
황 선배 쪽에 빈틈 보이지 않게 | Tôi sẽ nỗ lực hơn nữa để đảm bảo Do Hee không vượt mặt được ta. |
제가 더 신경 쓰겠습니다 | Tôi sẽ nỗ lực hơn nữa để đảm bảo Do Hee không vượt mặt được ta. |
그니까 백재민을 잡겠다고? | Vậy là em muốn nhắm vào Baek Jae Min? Con rể của nhà tài phiệt đó? |
그 재벌 집 사위를? | Vậy là em muốn nhắm vào Baek Jae Min? Con rể của nhà tài phiệt đó? |
백재민 그놈이 시장 나가는 이유가… | - Baek Jae Min tranh cử thị trưởng để… - Để lấp đầy lòng tham của họ chứ gì. |
뻔하지, 지들 배 속 채울라고 | - Baek Jae Min tranh cử thị trưởng để… - Để lấp đầy lòng tham của họ chứ gì. |
근데 그거를 | Nhưng em có nhất thiết phải là người ngăn họ không? |
꼭 네가 막아야 되나? | Nhưng em có nhất thiết phải là người ngăn họ không? |
(문복) 아, 니보다 힘 있고 잘난 놈들 그 정치판에 밟히는데 | Ý là, nhiều chính khách quyền lực và có khả năng hơn mà, |
거 다칠 게 뻔한 자갈밭을 | nên sao em phải là người |
굳이 왜 니가 뛰어들어야 되냐고 | đi con đường chông gai và sẽ bị thương này? Sao vợ anh phải làm thế? |
내 마누라가 왜? | đi con đường chông gai và sẽ bị thương này? Sao vợ anh phải làm thế? |
그 바닥에서 | Vì trong chính trường, chỉ có em là chả có gì để mất. |
아쉬울 거 없는 인간은 나밖에 없으니까 | Vì trong chính trường, chỉ có em là chả có gì để mất. |
백재민한테 밟혀서 개망신을 당한다 해도 | Làm gì có ai trong cái giới nhơ nhớp này |
그래서 정치 인생 끝난다고 해도 | ngu đến mức |
그 더러운 바닥에서 | chiến đấu đến chết |
목숨 걸고 끝까지 싸울 | và liều mạng để cho Baek Jae Min |
그런 미련한 화상이 | chà đạp, làm trò cười và phá hủy sự nghiệp chính trị chứ? |
누가 있겠어? | chà đạp, làm trò cười và phá hủy sự nghiệp chính trị chứ? |
(경숙) 여보 | Mình à. |
나 | Em… |
꼭 당선될게 | Em hứa sẽ thắng cử. |
정말 죽기 살기로 열심히 뛰어서 | Em sẽ nỗ lực hết sức |
칼자루 쥐고 | đến khi rải muối diệt trừ |
백재민 그거 쳐낼 때까지만… | được tên khốn Baek Jae Min đó… |
(문복) [한숨 쉬며] 안 되겠는데? | Không được đâu. |
여보 | Mình à. |
당신 손에 부엌칼 쥐주믄 안 되겠어 [한숨] | Anh chả dám cho em vào bếp nữa đâu. |
이래 [혀를 쯧 찬다] | |
간도 안 맞고 양도 넘치고 | Canh gì vừa nhạt lại vừa nhiều. |
그니까 언능 가 가지고 제대로 된 칼 뽑아 들고 | Em hãy đi rải muối diệt trừ đám thú ấy, cho chúng biến khỏi thế giới đó mãi đi. |
그 짐승 같은 놈들 뿌리째 싹 도려내 뿌라 | Em hãy đi rải muối diệt trừ đám thú ấy, cho chúng biến khỏi thế giới đó mãi đi. |
[따뜻한 음악] | |
[안도하는 한숨] | |
[옅은 한숨] | |
[탄성] | |
[경숙 탄성] (문복) 아이고, 아이고 | - Ôi trời! - Lại đây nào! |
- (경숙) 으휴, 진짜! - (문복) 아이고, 고만 이래라 | - Ôi trời! - Lại đây nào! |
(문복) 아침부터 와 이라노? 숨 막힌다, 이 화상아 | Ôi, nào, mới bảnh mắt ra. Anh chết ngạt mất, hâm này. |
[경숙 감격해 소리친다] | |
[문복 아파하는 신음] | |
[당황한 숨소리] | |
[동주 아파하는 신음] | |
왜 그래, 어디 아퍼? | Sao thế? Bị đau à? |
아니요, 변호사님 오셨어요? | Không ạ. Luật sư đến rồi ạ. |
아침이나 먹고 와 | Đi ăn sáng đi. |
그래야죠 | Vâng. |
[경숙 한숨] | |
살아났네? | Có sức sống rồi đấy. |
[경숙이 입을 쩝 뗀다] | |
독기 좀 빠지니까 | Giờ nhìn cô không độc ác mấy, nên trông giống người hơn đó. |
보기 괜찮네, 사람 같고 | Giờ nhìn cô không độc ác mấy, nên trông giống người hơn đó. |
[한숨] 다행이네 | Mừng quá. Ít ra trông tôi vẫn ổn. |
멀쩡해 보여서 | Mừng quá. Ít ra trông tôi vẫn ổn. |
하나만 물어보자 | Tôi hỏi cô nhé. |
자신 있습니까? | Cô có tự tin không? |
뭐가? | Ý cô là sao? |
백재민 | Tôi hỏi cô có tự tin sẽ hạ gục được Baek Jae Min không? |
끌어내릴 자신 있냐고 | Tôi hỏi cô có tự tin sẽ hạ gục được Baek Jae Min không? |
오경숙이 | Chỉ với điều kiện cô Oh Kyung Sook tin vào tôi. |
날 믿어준다면 | Chỉ với điều kiện cô Oh Kyung Sook tin vào tôi. |
[코웃음] | |
[숨을 깊게 들이쉰다] | |
못 믿지, 내가 어떻게 믿어? [코웃음] | Tin kiểu gì, sao tôi tin cô được? |
(경숙) 안 믿어, 절대로, 나는 | Chả đời nào tôi tin cô đâu. |
[도희 옅은 웃음] | |
그래 | Thôi được. |
전략적 파트너십이라고 치자 | Vậy cứ coi đây là quan hệ hợp tác chiến lược đi. |
[코웃음 치며] 아휴, 진짜 | Ôi. Thật là. |
말은 청산유수다 | Cô miệng lưỡi thật đấy. |
내가 보기에 황도희는 | Biết tôi nghĩ gì không? |
그 주둥아리 때문에 | Sẽ có ngày cô bị cái lưỡi dẻo qoẹo đó hại chết đấy. |
나중에 망할 거 같애 | Sẽ có ngày cô bị cái lưỡi dẻo qoẹo đó hại chết đấy. |
흥할 수도 있겠지 | Hoặc nó có thể cứu sống tôi. |
내 말발이 오경숙 마음을 움직여서 | Nếu tôi có thể dùng nó để thuyết phục cô Oh Kyung Sook và hạ gục Baek Jae Min. |
백재민을 끌어내리는 데 성공한다면 | Nếu tôi có thể dùng nó để thuyết phục cô Oh Kyung Sook và hạ gục Baek Jae Min. |
약속해 | Hứa với tôi |
절대로 니 방식 나한테 강요하지 않겠다고 | là sẽ không ép tôi làm theo cách của cô đi. |
정직하지 않은 돈 정당하지 않은 꾀 | Tiền bẩn, các thủ đoạn xảo trá, |
정떨어지는 니 인맥 | và mấy móc nối ghê tởm của cô… Tôi từ chối dính vào mấy thứ đó. |
나는 전부 다 사양할게 | và mấy móc nối ghê tởm của cô… Tôi từ chối dính vào mấy thứ đó. |
좋아 | Được. |
[비장한 음악] 대신 내 전략에 동의가 되면 | Nhưng hãy hứa cô sẽ làm theo tôi mà không kêu ca, nếu cô tán thành với kế hoạch đó. |
토 달지 말고 따라주는 거야 | Nhưng hãy hứa cô sẽ làm theo tôi mà không kêu ca, nếu cô tán thành với kế hoạch đó. |
명심해라 | Nhớ cho kỹ này. |
은씨 일가 밑에서 하던 버릇 | Lúc mà cô dùng mấy chiêu trò |
그런 거 나오는 순간 | mà cô đã dùng cho nhà họ Eun, thì giữa chúng ta kết thúc. |
나랑은 끝이야 | mà cô đã dùng cho nhà họ Eun, thì giữa chúng ta kết thúc. |
걱정 마 | Đừng lo. Con người đó của tôi chết rồi. |
그 버릇 개 줬으니까 | Đừng lo. Con người đó của tôi chết rồi. |
[옅은 신음] | |
왜? 뭐 할려고? | Sao thế? Cô cần gì à? |
[옅은 한숨] 시작해야지 | Ta bắt đầu thôi. |
한 대 맞으면 | Chúng đánh tôi một cú, tôi sẽ đáp trả hai cú. Nguyên tắc của tôi đấy. |
두 대로 갚아주는 게 내 방식이거든 | Chúng đánh tôi một cú, tôi sẽ đáp trả hai cú. Nguyên tắc của tôi đấy. |
동의? | Đồng ý chứ? |
콜 | Đồng ý. |
[패기 넘치는 음악] | |
[환호] | OH KYUNG SOOK BẤT TỬ! |
[모두 오경숙을 연신 외친다] | Oh Kyung Sook! |
여러분, 안녕하십니까! | Chào mọi người. |
코뿔소 오경숙 | Là tôi, Tê giác Oh Kyung Sook đây. Mọi người khỏe không ạ? |
인사드리겠습니다, 반갑습니다! | Là tôi, Tê giác Oh Kyung Sook đây. Mọi người khỏe không ạ? TUYÊN BỐ ỨNG CỬ THỊ TRƯỞNG |
[환호] | TUYÊN BỐ ỨNG CỬ THỊ TRƯỞNG |
사랑하는 서울 시민 여러분 | Người dân Seoul thân mến. |
힘없는 정의는 무용하고 | Công lý mà không có quyền lực sẽ vô dụng, |
정의가 없는 힘은 폭력에 불과합니다 | còn quyền lực mà không có công lý sẽ chỉ là bạo lực. |
(경숙) 지금 우리의 서울은 폭력에 시달리고 있습니다 | Và Seoul đang phải chịu cảnh bạo lực. |
돈의 힘 | Người dân Seoul đang bị chà đạp dưới gót giày của đồng tiền và quyền lực. |
권력의 무게에 | Người dân Seoul đang bị chà đạp dưới gót giày của đồng tiền và quyền lực. |
철저히 짓밟히고 있습니다 | Người dân Seoul đang bị chà đạp dưới gót giày của đồng tiền và quyền lực. |
재벌이 왕이 되고 | Đám tài phiệt sống như vua chúa và sự dối trá của họ |
그들의 거짓말이 | Đám tài phiệt sống như vua chúa và sự dối trá của họ |
세상을 바꿀 예언으로 둔갑하는 이 기막힌 현실 | trở thành lời tiên tri trong thế giới đảo điên ta đang sống. |
이 현실을 바로잡기 위해 | Để sửa chữa những ngạo ngược đó, |
코뿔소 오경숙! | tôi, Tê giác Oh Kyung Sook, Oh Kyung Sook bất tử, |
네버다이 오경숙! | tôi, Tê giác Oh Kyung Sook, Oh Kyung Sook bất tử, |
서울시장에 출마하겠습니다! | xin tuyên bố tranh cử Thị trưởng Seoul! |
[환호] | MỘT KHỞI ĐẦU MỚI |
[폭죽 터지는 소리] | OH KYUNG SOOK BẤT TỬ |
['사람이 꽃보다 아름다워'가 연주된다] 여러분, 감사합니다! | OH KYUNG SOOK BẤT TỬ Xin cảm ơn mọi người. |
(기자) 오경숙 변호사가 조금 전 은성그룹 사옥 앞에서 [빨리 감기 효과음] | Luật sư Oh Kyung Sook đã tuyên bố ứng cử vào vị trí Thị trưởng Seoul |
서울시장 보궐선거 출마를 선언했습니다 | trước tòa nhà văn phòng của Tập đoàn Eunsung hôm nay. |
비정규직 해고 노동자를 위해 투신한 | Người ủng hộ đã đến đây để bày tỏ sự ủng hộ với luật sư quên mình, đã nhảy từ |
- 은성그룹의 모기업 앞에서 - [숨을 들이쉬며] 대박! | Người ủng hộ đã đến đây để bày tỏ sự ủng hộ với luật sư quên mình, đã nhảy từ |
(기자) 새 출발을 선언한 오 변호사를 향해 | nóc tòa nhà cô đang đứng, đấu tranh cho các công nhân ngoài biên chế. |
지지자들의 응원이 쏟아지고 있는데요 | nóc tòa nhà cô đang đứng, đấu tranh cho các công nhân ngoài biên chế. |
따라서 이번 보궐선거는 백재민과 오경숙 | Có vẻ cuộc bầu cử sắp tới sẽ là cuộc chiến giữa Baek Jae Min và Oh Kyung Sook, |
재벌과 서민을 상징하는 | từng người lần lượt đại diện cho giới tài phiệt và giai cấp công nhân. |
두 예비 후보의 팽팽한 대결 구도가 | từng người lần lượt đại diện cho giới tài phiệt và giai cấp công nhân. |
펼쳐질 것이라 예상되고 있습니다 | từng người lần lượt đại diện cho giới tài phiệt và giai cấp công nhân. |
[환호] | |
[환호와 박수가 이어진다] | |
(사람들) 오경숙! | Oh Kyung Sook! |
[발소리] [선거 유세가 희미하게 들린다] | |
어떻게 됐어? | Sao rồi? |
보안 팀 추가로 내려보냈고 | Đã cử thêm an ninh và nhân viên Phòng Chiến lược đang chờ sẵn ạ. |
기획실 직원들도 긴급 배치 시켰습니다 | Đã cử thêm an ninh và nhân viên Phòng Chiến lược đang chờ sẵn ạ. |
- 신속히 철수 작업 진행… - 놔둬라 | - Sẽ mau chóng di dời họ… - Kệ đi. |
엄마! | Mẹ à! |
내 집 앞마당에서 굿판 벌이고 놀아보자는데 | Cô ta dám mở tiệc trước sân nhà ta. |
용기가 가상하잖니 | Quả là ăn gan hùm. |
봐줄 게 따로 있지 | Đâu để chúng thoát vụ này được. |
저게 지금 대놓고 기어오르겠다는 거잖아 | Cô ta đang thách thức thẳng mặt ta đấy ạ. Hãy gọi đội chống bạo động và… |
진압대라도 불러다가… | Cô ta đang thách thức thẳng mặt ta đấy ạ. Hãy gọi đội chống bạo động và… |
짐승 취급 하면서 밟아주자고? | Sao, đối xử như súc vật và đè bẹp chúng à? Trước tất cả những người chứng kiến? |
(영심) 저 많은 구경꾼들 앞에서? | Sao, đối xử như súc vật và đè bẹp chúng à? Trước tất cả những người chứng kiến? |
겁 없이 날뛰다 보면은 | Cứ nhảy nhót gần lửa như thế, chúng sẽ bị thiêu cháy thôi. |
작두에서 미끄러지는 순간이 오게 마련이니까 | Cứ nhảy nhót gần lửa như thế, chúng sẽ bị thiêu cháy thôi. |
그때 제대로 | Và đó sẽ là thời cơ của ta |
숨통까지 밟아줘야지 정신이 바짝 들도록 | để đạp lên đầu lên cổ chúng và dạy cho chúng một bài học. |
[숨을 들이쉰다] | |
그게 어른의 미덕이란다 | Người lão luyện sẽ ra tay theo cách đó. |
[은밀한 음악] | |
이제 서울의 든든한 일꾼으로 [연이은 카메라 셔터음] | Là đầy tớ đáng tin cậy của Seoul, |
서민의 종이 아니라 서울 시민 여러분의 몸종으로 | không chỉ của người lao động, mà của cả người dân Seoul, |
거룩한 대장정을 시작하겠습니다! | tôi sẽ dấn thân vào hành trình này! |
[환호] | |
[서포터즈가 서민정을 외친다] | Seo Min Jung! |
- (여자) 이거 봐, 너도 봤어? - (남자) 방금 뜬 기사 같은데 | - Đọc chưa? - Hình như mới lên. |
[기자들과 시민들이 웅성댄다] | Seo Min Jung! |
(팀원) 자, 자, 자, 자 이동하겠습니다! | Rồi, nào, di chuyển nào! |
자, 이동하겠습니다 | Nào, di chuyển đi. |
은성그룹 앞에서 보란 듯이 출마 선언을 한다? | Tuyên bố ứng cử trước Tập đoàn Eunsung à? |
아이디어 신박하네? | Nước đi xuất sắc quá nhỉ? Hẳn chiến dịch của cô ta có một nhân tài. |
오경숙이 옆에 꽤 똘똘한 애가 있나 봐? | Nước đi xuất sắc quá nhỉ? Hẳn chiến dịch của cô ta có một nhân tài. |
걔 누군지 좀 알아봐 내가 데려다 쓰게 | Mau tìm đó là ai để tôi chiêu mộ về. |
화이팅! | Cố lên! |
[환호] | |
[서포터즈가 서민정을 외친다] | Seo Min Jung! |
[전시장에 흐르는 우아한 음악] | |
고마워요, 김 기자님 | Cảm ơn phóng viên Kim. Bài báo của cô đã chỉ rõ sự đối đầu giữa hai người họ. |
대결 구도 확실하게 짚어줬던데? | Cảm ơn phóng viên Kim. Bài báo của cô đã chỉ rõ sự đối đầu giữa hai người họ. |
제가 더 감사하죠 | Tôi cảm ơn mới phải. Cô đã trao đặc quyền cho một phóng viên vô danh như tôi. |
저 같은 피래미한테 이런 특종을 던져 주시고 | Tôi cảm ơn mới phải. Cô đã trao đặc quyền cho một phóng viên vô danh như tôi. |
은성그룹에 있을 때부터 눈여겨봤지 | Tôi đã chú ý cô khi còn làm ở Eunsung rồi. Tôi biết cô tham vọng thế nào. |
우리 김 기자님의 야망을 | Tôi đã chú ý cô khi còn làm ở Eunsung rồi. Tôi biết cô tham vọng thế nào. |
근데 | Cơ mà… |
진짜 무슨 생각이신 거예요? | thật ra cô đang cố làm gì? |
제가 아는 한 황 실장님은 | Trưởng phòng Hwang mà tôi biết đâu phải người sẽ sát cánh cùng Oh Kyung Sook. |
절대 오경숙 변호사 쪽 색깔이 아니신데 | Trưởng phòng Hwang mà tôi biết đâu phải người sẽ sát cánh cùng Oh Kyung Sook. |
[한숨 쉬며] 좋은 색깔은 | Có vẻ như lòng tốt… |
금방 물이 들더라고 | - Nó luôn lay động được người khác. - Cô biết tôi chả tin, nhỉ? |
안 믿기는 거 아시죠? | - Nó luôn lay động được người khác. - Cô biết tôi chả tin, nhỉ? |
정 궁금하면 | Nếu tò mò đến thế, |
기자 정신으로 한번 파보든가 | sao cô không đào sâu như một phóng viên giỏi, và tiếp tục sát cánh với tôi đi? |
나랑 계속 스킨십하면서 | sao cô không đào sâu như một phóng viên giỏi, và tiếp tục sát cánh với tôi đi? |
(배 의원) 황도희? | Hwang Do Hee? |
아니, 그럼 오경숙이 옆에 붙어 있던 게 | Quân sư đứng sau Oh Kyung Sook là cựu Trưởng phòng Chiến lược của Eunsung à? |
은성그룹 전략기획실장이었단 말입니까? | Quân sư đứng sau Oh Kyung Sook là cựu Trưởng phòng Chiến lược của Eunsung à? |
백 후보 | Ứng cử viên Baek. Cậu bị chính con chó canh nhà cậu cắn sao? |
지금 집 지키던 개한테 물어뜯기고 있었던 거예요? | Ứng cử viên Baek. Cậu bị chính con chó canh nhà cậu cắn sao? |
[재민 한숨] | |
[재민이 숨을 깊게 내쉰다] | |
백 후보는 지금부터 | Kể từ giờ phút này, cậu hãy lùi về sau đi. |
뒤로 빠지세요 | Kể từ giờ phút này, cậu hãy lùi về sau đi. |
손 회장님 면을 봐서 | Tôi sẽ cho cậu phát biểu chiến thắng để giữ thể diện cho Chủ tịch, nên đừng ho he… |
당선 소감은 발표할 수 있게 만들어 줄 테니 | Tôi sẽ cho cậu phát biểu chiến thắng để giữ thể diện cho Chủ tịch, nên đừng ho he… |
죽은 듯이 | Tôi sẽ cho cậu phát biểu chiến thắng để giữ thể diện cho Chủ tịch, nên đừng ho he… |
(재민) 의원님! | Nghị sĩ Sung! |
아무리 대한민국 정치인이 천하의 잡놈이란 소리를 들어도! | Tôi biết mọi người nghĩ chính trị gia là một đám vô dụng, |
재벌 집 마름한테 당하는 일은 천지에 없을 일입니다 | nhưng bị chó canh nhà tài phiệt cắn lại thật không chấp nhận được. |
있어서도 안 되고… | - Không thể để nó xảy ra. - Rút lại câu đó đi! |
[화를 내며] 말씀 삼가십시오! | - Không thể để nó xảy ra. - Rút lại câu đó đi! |
(재민) 당한 적 없습니다 | Cô ta chưa bao giờ phản được tôi. Cứ chờ xem. |
지켜봐 주십시오 [무거운 음악] | Cô ta chưa bao giờ phản được tôi. Cứ chờ xem. |
저 | Tôi |
반드시 당선돼서 | hứa sẽ thành thị trưởng |
재벌 돈이나 실컷 받아 처먹는 천하의 잡놈 소리는 | và đảm bảo không ai gọi các anh là lũ béo vô dụng, ăn trên tiền của tài phiệt đâu. |
- 면하게 해드릴 테니까 - 뭐? | và đảm bảo không ai gọi các anh là lũ béo vô dụng, ăn trên tiền của tài phiệt đâu. Cái gì? |
방송 스케줄 하나 잡아 | Đặt lịch lên sóng với Oh Kyung Sook. Tranh luận một-một. |
오경숙하고 일대일 토론으로 | Đặt lịch lên sóng với Oh Kyung Sook. Tranh luận một-một. |
(성 의원) 저, 저, 저런! (김 의원) 아이고 | Cậu! Cậu dám à? |
[새소리] | |
(도희) 조심해 그렇게 들고 오면 다 망가지잖아 | - Cẩn thận chứ. Ôm thế là vỡ hết đó. - Tưởng tôi bên chuyển nhà à? |
(동주) 아니, 내가 이삿짐센터예요? | - Cẩn thận chứ. Ôm thế là vỡ hết đó. - Tưởng tôi bên chuyển nhà à? |
돈 줬냐고요 | Chị có trả công đâu. Sao phải chuyển đến khu tôi và gây phiền hà thế? |
아, 괜히 남의 동네로 이사 와갖고 사람 귀찮게 | Chị có trả công đâu. Sao phải chuyển đến khu tôi và gây phiền hà thế? |
니네 후보님이 소개해 준 집이잖아 | Luật sư Oh chỉ cho tôi nhà này, muốn trách thì trách cô ấy đi. |
원망은 그쪽 가서 해 | Luật sư Oh chỉ cho tôi nhà này, muốn trách thì trách cô ấy đi. |
(동주) 여기선 그런 거 못 신고 다닐 텐데? | Ở đây không mang được mấy thứ đó đâu. |
여기 사방이 경사 90도짜리 골목이거든요 | Mấy con dốc khu này cao như núi ấy. |
(도희) 괜찮아 너랑 같이 다니면 되니까 | Không sao. Tôi có cậu rồi còn gì? |
[헛웃음 치며] 아니 내가 무슨 경호원이에요? | Này, tôi là vệ sĩ của chị hay gì? Sao tôi phải đi cùng chị? |
(동주) 뭘 같이 다녀, 같이 다니길 | Này, tôi là vệ sĩ của chị hay gì? Sao tôi phải đi cùng chị? |
사람 목숨 한번 구해줬음 | Đừng cứu mạng ai đó rồi bỏ mặc họ. Sống đáng mặt nam nhi xem nào. |
끝까지 책임져야지 | Đừng cứu mạng ai đó rồi bỏ mặc họ. Sống đáng mặt nam nhi xem nào. |
남자답게 [내용물이 달각댄다] | Đừng cứu mạng ai đó rồi bỏ mặc họ. Sống đáng mặt nam nhi xem nào. |
[부스럭댄다] | |
[힘주는 신음] | |
안 가니? 나 좀 쉬어야겠는데 | Chưa đi à? Tôi cần nghỉ ngơi. |
[도희 힘주는 소리] | |
뭔 일 있으면 바로 알리고요 | Có gì nhớ báo tôi ngay đấy. |
[헛웃음] [밝은 음악] | |
[비닐이 바스락댄다] [숨을 깊게 내쉰다] | |
[한껏 경쾌해지는 음악] [소란스럽다] | CÒN 78 NGÀY ĐẾN BẦU CỬ THỊ TRƯỞNG SEOUL |
(팀원) 어, 오셨습니까, 변호사님! [경숙이 인사한다] [환호] | Luật sư Oh! |
[팀원들이 소리 높여 응원한다] | |
[환호] | |
어우, 대표님 | Ôi, giám đốc. |
아, 정말 감사드립니다 | Cảm ơn cô nhiều lắm. |
평소에도 늘 응원해 주셔서 감사한 마음이었는데 | Tôi luôn biết ơn sự ủng hộ của cô suốt bao năm qua. |
아니, 이렇게 좋은 사무실까지 저희한테 빌려주시고 | Giờ cô còn cho mượn văn phòng đẹp thế này cho chiến dịch nữa… |
아, 정말 감동입니다 | Ôi, giám đốc hào phóng ghê, cảm động quá. |
제가 감동이죠 | Tôi mới phải cảm động chứ. |
이 출판사 막 차리자마자 | Lúc bọn tôi bị báo chí kiện sau khi lập công ty xuất bản này, |
언론사랑 소송 붙었을 때 | Lúc bọn tôi bị báo chí kiện sau khi lập công ty xuất bản này, |
변호사님이 무료로 그 재판 다 뛰어주셨잖아요 | luật sư đã bước lên bảo vệ bọn tôi trước tòa miễn phí mà. |
네, 그럼 | Vâng. Vậy tôi sẽ dùng nơi này làm bàn đạp |
제가 이 따뜻한 둥지에서 | Vâng. Vậy tôi sẽ dùng nơi này làm bàn đạp |
정의의 날개를 달고 한번 | để bay cao nhất có thể với đôi cánh của công lý. |
대차게 날아보겠습니다 | để bay cao nhất có thể với đôi cánh của công lý. |
네 | Vâng. Cảm ơn mọi người. |
감사합니다 | Vâng. Cảm ơn mọi người. |
[환호] | |
[강렬한 음악] | |
제가 좀 늦었나요? | Tôi đến trễ quá à? |
네, 여러분, 소개해 드릴게요 | Xin được giới thiệu với mọi người. |
저희 캠프의 총괄본부장입니다 | Cô ấy sẽ là tổng giám đốc chiến dịch của bọn tôi. |
(팀원들) 아 | |
이번에 출마 선언 기획하신 그분? | Người lên kế hoạch tuyên bố ứng cử à? Nghe nói cô từng làm cho tập đoàn lớn. |
대기업에서 오셨다는 | Người lên kế hoạch tuyên bố ứng cử à? Nghe nói cô từng làm cho tập đoàn lớn. |
황도희입니다 | Tôi là Hwang Do Hee. Tuy tới giờ, tôi đã đi con đường rất khác mọi người, |
지금까지 살아온 길은 여러분과 많이 달랐지만 | Tôi là Hwang Do Hee. Tuy tới giờ, tôi đã đi con đường rất khác mọi người, |
오경숙 후보님을 만나서 | nhưng từ khi gặp Luật sư Oh, tôi biết có biết bao cách sống khác. |
다른 세상도 있다는 걸 알아가는 중입니다 | nhưng từ khi gặp Luật sư Oh, tôi biết có biết bao cách sống khác. |
최선을 다해서 열심히 하겠습니다 | Tôi hứa sẽ cố gắng hết sức. Rất mong được cộng tác. |
잘 부탁드려요 | Tôi hứa sẽ cố gắng hết sức. Rất mong được cộng tác. |
[환호] | |
이분들은… | - Còn đây là… - Vâng. Họ tình nguyện đến đây. |
예 | - Còn đây là… - Vâng. Họ tình nguyện đến đây. |
자원봉사 지원자들입니다 | - Còn đây là… - Vâng. Họ tình nguyện đến đây. |
(도희) 패션, 뷰티 스케줄링 쪽으로 전문가들이라 | Đây là những chuyên gia về thời trang, làm đẹp và xếp lịch, |
감사한 마음으로 기꺼이 영입했습니다 | nên tôi rất biết ơn vì họ đề nghị giúp. |
[모두 손뼉 친다] | |
- 잘 부탁드립니다 - 잘 부탁드립니다 | Mừng gia nhập. |
(경숙) 고맙습니다 | Cảm ơn. Rất hân hạnh. |
잘 부탁드립니다 | Cảm ơn. Rất hân hạnh. |
후보님 오늘 캠프 창단 기념일인데 | Ứng cử viên Oh, ta cùng chụp bức ảnh kỷ niệm ngày đầu tiên nhé? |
기념 촬영 한번 할까요? | Ứng cử viên Oh, ta cùng chụp bức ảnh kỷ niệm ngày đầu tiên nhé? |
그럴까요? | Chụp thôi nhỉ? Nào. Mọi người lại đây. Chụp ảnh nào. |
자, 오세요들, 같이 찍어요 | Chụp thôi nhỉ? Nào. Mọi người lại đây. Chụp ảnh nào. |
네 | Rồi. |
(동주) 좀 더 붙으시고 | Sát lại gần đi ạ. |
[카메라 조작음] | Sát lại gần đi ạ. |
하나, 둘, 셋! | Một, hai, ba. |
- 오경숙! 화이팅! - (함께) 화이팅! | Oh Kyung Sook! Cố lên! |
화이팅! | Cố lên! |
[카메라 셔터음] | |
네, 약 80일 앞으로 다가온 제39대 서울시장 보궐선거 [박진감 넘치는 음악] | Cỡ 80 ngày nữa là cuộc bầu cử bổ sung Thị trưởng thứ 39 của Seoul. Các ứng cử viên lần này đều xuất sắc, |
화려한 이력과 독특한 개성을 자랑하는 | Các ứng cử viên lần này đều xuất sắc, ai cũng có lịch sử và cá tính nổi bật. |
역대급 캐릭터들의 향연입니다 | ai cũng có lịch sử và cá tính nổi bật. |
먼저 대한민국 대표 여성 정치인 | Đầu tiên, nữ chính trị gia nổi tiếng nhất, Seo Min Jung của Đảng Nhân dân Cải cách. |
국민개혁당의 서민정 의원 | Đầu tiên, nữ chính trị gia nổi tiếng nhất, Seo Min Jung của Đảng Nhân dân Cải cách. |
국민 아나운서 출신 한국공화당 백재민 예비 후보 | Và cựu phát thanh viên, thành viên Đảng Cộng hòa, Baek Jae Min. |
대한민국 정치 1번지 종로의 터줏대감 | Bô lão của Jongno, khu chính trị số một Hàn Quốc, |
민족중앙당 육승철 의원 | Yook Seung Cheol, Đảng Trung ương Quốc gia. |
정의의 코뿔소 무소속 오경숙 변호사 | Tê giác công lý, Luật sư Oh Kyung Sook, ứng cử viên tự do. |
애국희망당의 나진국 예비 후보 | Na Jin Guk, Đảng Hy vọng Yêu nước. |
이 중 현재 인지도 1위는 단연 | Ủy viên Seo Min Jung hiện đang là người dẫn đầu số phiếu. |
서민정 의원인데요 | Ủy viên Seo Min Jung hiện đang là người dẫn đầu số phiếu. |
(앵커) 오 변호사 엄청난 화제성에 비해 | Dù xuất hiện nhiều trên các bản tin gần đây, |
실제 인지도에서는 | nhưng tương đối ít các cử tri biết đến Luật sư Oh. |
다소 약한 모습을 보이고 있는데요 | nhưng tương đối ít các cử tri biết đến Luật sư Oh. |
과연 코뿔소는 어떤 전술로 | Liệu Tê giác sẽ sử dụng chiến thuật nào |
쟁쟁한 경쟁자들을 뚫고 | để vươn lên dẫn đầu trước những đối thủ nặng ký của mình? |
상위권에 올라설까요? | để vươn lên dẫn đầu trước những đối thủ nặng ký của mình? |
(도희) 심플해 | Dễ lắm. |
여기서부터 칠 거야 | Ta sẽ bắt đầu từ cô ta. |
서민정이랑 바로 붙는다고요? | - Ta sẽ đối đầu với Seo Min Jung ngay à? - Không phải đối đầu. Mà là gạt ra. |
붙자는 게 아니야 | - Ta sẽ đối đầu với Seo Min Jung ngay à? - Không phải đối đầu. Mà là gạt ra. |
밀어내자는 거지 | - Ta sẽ đối đầu với Seo Min Jung ngay à? - Không phải đối đầu. Mà là gạt ra. |
뭐 하자고? | Cô nói sao? |
(도희) 돈 | Tiền. |
조직 | Nhân lực. |
스타성 | Tố chất ngôi sao. Ba điều này rất cần thiết trong chính trường, |
선거판에선 이 세 가지가 필수인데 | Tố chất ngôi sao. Ba điều này rất cần thiết trong chính trường, |
우린 하나밖에 없잖아 | nhưng ta mới chỉ có một. |
그래서 어떻게 하자는 건데? | Vậy ý cô là ta sẽ làm gì? |
경선할 거야, 서민정이랑 | Rủ cô ta chạy đua trước bầu cử. |
[흥미진진한 음악] | |
[헛웃음] | |
서민의 종이야, 서민정, 3선 의원 | "Đầy tớ Nhân dân" đấy nhé, cô ta phục vụ ba nhiệm kỳ rồi. |
(경숙) 개혁당 안방마님이자 | Cô ta là bà hoàng của Đảng Nhân dân Cải cách đấy. |
중전마마 | Cô ta là bà hoàng của Đảng Nhân dân Cải cách đấy. |
그 고매하신 마나님이 [코웃음] | Bà hoàng sẽ chả bao giờ đồng ý chuyện đó đâu. Trời ạ. |
미쳤다고 나랑 경선을 붙겠니, 아우 | Bà hoàng sẽ chả bao giờ đồng ý chuyện đó đâu. Trời ạ. |
그리고 뭐 개혁당은 바본가? | Với Đảng Nhân dân Cải cách đâu ngốc. Họ chả cần làm gì cũng thắng, |
가만히 있으면 1등 하는데 | Với Đảng Nhân dân Cải cách đâu ngốc. Họ chả cần làm gì cũng thắng, |
뭐 얻어먹을 게 있다고 나 같은 듣보잡을… | sao phải làm thế với một kẻ… |
이기지 않으면 안 될 테니까 | Vì họ sẽ phải hạ gục cô để thắng. |
오경숙 후보 | Ứng cử viên Oh Kyung Sook. |
내가 당신을 | Tôi sẽ biến cô thành rào cản lớn nhất cản đường chiến thắng của Seo Min Jung. |
서민정 최대의 걸림돌로 만들 거야 | Tôi sẽ biến cô thành rào cản lớn nhất cản đường chiến thắng của Seo Min Jung. |
(도희) 경선에서 치우지 않으면 | Rào cản cao đến nỗi gây hại cho Đảng cô ta trừ khi chạy đua trước bầu cử. |
개혁당까지 부술 만큼 단단한 돌 | Rào cản cao đến nỗi gây hại cho Đảng cô ta trừ khi chạy đua trước bầu cử. |
[한숨 쉬며] 경선 통과해서 | Và qua cuộc chạy đua đó, ta sẽ có tiền và nhân lực từ Đảng Nhân dân Cải cách, |
개혁당 조직력부터 자금력까지 등에 업고 제대로 붙을 거야 | Và qua cuộc chạy đua đó, ta sẽ có tiền và nhân lực từ Đảng Nhân dân Cải cách, và dùng nó để chống lại Đảng Cộng hòa, không, |
공화당, 아니 | và dùng nó để chống lại Đảng Cộng hòa, không, |
[나지막이] 아니, 백재민이랑 | chống lại Baek Jae Min. |
공화당 쪽 상황은 어때? | - Phe Đảng Cộng hòa sao rồi? - Có vẻ họ rất thân cận với CBC. |
CBC 측이랑 긴밀하게 협의 중인 것 같습니다 | - Phe Đảng Cộng hòa sao rồi? - Có vẻ họ rất thân cận với CBC. |
하여간 공화당 것들 진부하다니까 | Mấy trò của Đảng Cộng hòa sáo rỗng ghê. |
백재민이 아나운서 출신이라 TV 토론부터 준비하나 보네 | Baek từng là phát thanh viên, nên họ chuẩn bị tranh luận trên tivi. Gì nữa? |
[비웃으며] 왜? | Baek từng là phát thanh viên, nên họ chuẩn bị tranh luận trên tivi. Gì nữa? |
아예 마누라 모시고 부부 예능도 나가시지? [직원들이 작게 웃는다] | Hắn và vợ sắp lên chương trình tạp kỹ à? |
우리 쪽 네거티브 공격 조짐 있어? | - Có dấu hiệu nào ta sẽ bị bôi nhọ không? - Chưa thấy ạ. |
(남직원1) 아직 그런 낌새는 없습니다 | - Có dấu hiệu nào ta sẽ bị bôi nhọ không? - Chưa thấy ạ. |
계속 팔로우해 | - Có dấu hiệu nào ta sẽ bị bôi nhọ không? - Chưa thấy ạ. - Theo dõi tiếp nhé. - Dạ, sếp. |
예, 알겠습니다 | - Theo dõi tiếp nhé. - Dạ, sếp. |
(중석) 다른 후보들은? | - Còn các ứng cử viên khác? - Không có gì đáng nói ạ. |
뭐, 아랫동네야 뭐, 별거 있나요? | - Còn các ứng cử viên khác? - Không có gì đáng nói ạ. |
인지도 올리려고 눈치 게임 하는 거죠 | Họ đang rón rén giành thêm tiếng tăm, mong ai đó sẽ chọc gậy để chống trả. |
(남직원1) 누가 먼저 안 건드려주나 기다리면서 | Họ đang rón rén giành thêm tiếng tăm, mong ai đó sẽ chọc gậy để chống trả. |
그밖에 뭐 재밌는 이슈? | Còn gì hay nữa không? |
[기가 찬 웃음] 저, 국장님, 이것 좀 보세요 | Giám đốc à. Xem cái này đi. |
[직원들이 웃는다] | |
(남직원2) [웃으며] 야, 야 이거 너무 재밌다, 어디서 구했어? [심각한 음악] | Này, hài quá. Cô lấy ở đâu thế? |
(남직원1) 땀 진짜야? | Mồ hôi thật à? |
[웃으며] 아, 대박이다 | Ôi. Chả tin nổi luôn. |
(남직원2) [웃으며] 야 여기 댓글 봐, 댓글 | Này. Đọc mấy bình luận đi. |
[직원들이 웃어댄다] | |
(남직원2) 이야, 재미있다 [직원들 탄성] | - Ôi, hài quá đi mất. - Này. |
야 | - Ôi, hài quá đi mất. - Này. |
이딴 유치한 짓 하지 말랬지? | Tôi bảo dẹp mấy trò đùa trẻ con đi mà. Cuộc bầu cử là trò đùa à? |
(중석) 선거가 장난이야? | Tôi bảo dẹp mấy trò đùa trẻ con đi mà. Cuộc bầu cử là trò đùa à? |
[웃으며] 아이고 | Ôi. Nhiều nhựa cây chảy ra từ Quý cô Dân chủ Dân cỏ quá nhỉ? |
(민정) 풀뿌리 정치에서 진액이 너무 나왔구나? | Ôi. Nhiều nhựa cây chảy ra từ Quý cô Dân chủ Dân cỏ quá nhỉ? |
[직원들이 피식한다] | |
아, 후보님 표현력이 예술! | Ứng cử viên ví von hay quá ạ. |
이거 작품 하나 나오겠는데요? | Ta hãy làm gì đó đi. Này, thử ghép ảnh cỏ với ảnh cô ta đổ mồ hôi ấy. |
야, 풀뿌리 사진이랑 겨땀 사진 편집해서 붙여봐 | Ta hãy làm gì đó đi. Này, thử ghép ảnh cỏ với ảnh cô ta đổ mồ hôi ấy. |
당원들 SNS에 쫙 뿌리고 | Để đảng viên đăng hết lên SNS, phủ đầy cổng thông tin trực tuyến, được đấy. |
포털에 댓글 창 도배하면 이거 물건 되겠다, 어? | Để đảng viên đăng hết lên SNS, phủ đầy cổng thông tin trực tuyến, được đấy. |
- 선배 - 아이디어 좋은데, 왜? | - Tiền bối. - Sao thế? Ý hay mà. |
직관적이고 노골적이고 | Trực quan và dễ hiểu. Cử tri ngày nay thích mấy cái đó lắm. |
요즘 유권자들 그런 거 좋아하지 않나? | Trực quan và dễ hiểu. Cử tri ngày nay thích mấy cái đó lắm. |
무슨 말씀인지는 알겠는데 | Tôi hiểu ý cô, nhưng nhắm vào |
외모 비방이나 이미지 메이킹 쪽은 | ngoại hình hay hình ảnh của cô ấy không phải ý hay đâu. |
건드리지 않는 게 좋을 것 같습니다 | ngoại hình hay hình ảnh của cô ấy không phải ý hay đâu. |
(중석) 오경숙 쪽에서 | Oh Kyung Sook chuẩn bị phản công kỹ lắm, ta sẽ… |
그 부분은 신경 써서 준비하고 있을 거라 | Oh Kyung Sook chuẩn bị phản công kỹ lắm, ta sẽ… |
- 저희가… - 왜? | Sao thế? |
마 국장 와이프가 | Anh lo rằng vợ anh, chuyên gia mưu hèn kế bẩn, |
그 분야 전문가라서 | Anh lo rằng vợ anh, chuyên gia mưu hèn kế bẩn, |
또 뒤통수 맞을까 봐 걱정되나? | sẽ cho ta ra chuồng gà sao? |
진행해 | Làm đi. Phải dùng thuốc trừ sâu nếu muốn loại bỏ đám cỏ dại khỏi cuộc bầu cử chứ. |
농약 흠뻑 쳐서 | Làm đi. Phải dùng thuốc trừ sâu nếu muốn loại bỏ đám cỏ dại khỏi cuộc bầu cử chứ. |
저런 잡초부터 쳐내야 내 밭이 깨끗해지지 | Làm đi. Phải dùng thuốc trừ sâu nếu muốn loại bỏ đám cỏ dại khỏi cuộc bầu cử chứ. |
(남직원2) 예 | Vâng ạ. |
[댓글 달리는 소리] [풀 자라는 효과음] | DÂN CHỦ DÂN CỎ LÀ ĐÂY |
[땀 흐르는 효과음] | ĐẠI SỨ CÁNH ĐỒNG NÁCH |
[폭죽 소리] [환호] | MỪNG KHAI TRƯƠNG CÔNG VIÊN MỒ HÔI NÁCH TÊ GIÁC XẾP HÀNG CÔNG VIÊN MỒ HÔI NÁCH!!! |
[익살스러운 파티 음악] | |
변호사님! | Luật sư. |
이거 보셨어요? | Chị xem chưa? |
(동주) 아니, 이 새끼들 합성을 해도 정도껏 해야지 | Coi chúng làm gì ảnh chị này. Sao lũ khốn đó hèn thế nhỉ. Trời đất. |
이 저질스러운 새끼들, 진짜 | Coi chúng làm gì ảnh chị này. Sao lũ khốn đó hèn thế nhỉ. Trời đất. |
(동주) 아유, 씨 [경숙 탄식] | Coi chúng làm gì ảnh chị này. Sao lũ khốn đó hèn thế nhỉ. Trời đất. |
합성 아님 | - Không phải ảnh sửa đâu. - Dạ? |
네? | - Không phải ảnh sửa đâu. - Dạ? |
합성 아니라고 | Ảnh gốc đấy. |
다한증이야 | Tôi bị tăng tiết mồ hôi. Quá trình hồi phục sau sinh của tôi chả êm đẹp mấy, |
(경숙) 애 낳고 | Tôi bị tăng tiết mồ hôi. Quá trình hồi phục sau sinh của tôi chả êm đẹp mấy, |
산후조리를 잘 못해 가지고 | Tôi bị tăng tiết mồ hôi. Quá trình hồi phục sau sinh của tôi chả êm đẹp mấy, |
그때부터 땀이 좀 많네 | từ đó tôi đổ mồ hôi nhiều lắm. |
아… | À. |
산후조리 | Hồi phục sau sinh ạ… Ôi. |
아… 죄송합니다 | Hồi phục sau sinh ạ… Ôi. Em xin lỗi. |
(동주) 씁, 아… | |
[경숙 한숨] | |
황본은 어디 갔니? | Giám đốc Hwang đâu rồi? Chả thấy mặt mũi cô ấy đâu cả. |
코빼기도 안 보이네? | Giám đốc Hwang đâu rồi? Chả thấy mặt mũi cô ấy đâu cả. |
[종이를 부스럭댄다] | |
[한숨 쉬며] TV 토론이라… | Tranh luận trên tivi à? |
네 | Được. Bọn tôi sẽ tham gia. |
가능합니다 | Được. Bọn tôi sẽ tham gia. |
대신 [한숨] | Có điều… |
출연진을 추가해 주셨으면 해요 | hãy mời thêm một vị khách nữa. |
서민정까지 | - Mời Seo Min Jung. - Seo Min Jung ư? |
서민정? | - Mời Seo Min Jung. - Seo Min Jung ư? |
[숨을 들이쉰다] | |
어차피 정식 토론회 형식도 아니잖아요 [흥미로운 음악] | Đây đâu phải tranh luận bầu cử chính thức. |
[코웃음] | |
오경숙, 백재민 | Tôi biết các anh |
요즘 이슈되는 캐릭터들 데려다가 | nhắm tới giá trị giải trí khi mời các ứng cử viên gây tranh cãi nhất, |
재미있는 정치 쇼 한번 하시려는 거 같은데 | nhắm tới giá trị giải trí khi mời các ứng cử viên gây tranh cãi nhất, |
더 재미있는 그림 만들어 드릴게요 | và tôi sẽ làm nó hay hơn đấy. |
국장님 저 겪어봐서 아시잖아요 | Anh biết từ kinh nghiệm của tôi, |
빈말 함부로 안 뱉는 거 | tôi không nói đùa mà. |
아이구 황 본부장이 실력이야 잘 알지만 | Ôi, tôi biết cô giỏi thế nào mà, |
그 백재민 쪽에서 일대일을 제안한 건데… | mà bên phe của Baek Jae Min muốn nó là một đối một. |
따님은 | Con gái anh ở trường Ivy League đó thế nào rồi? |
아이비리그 잘 다니고 있나요? | Con gái anh ở trường Ivy League đó thế nào rồi? |
(도희) 은성그룹 쪽에서 | Người ở đài đâu biết nhờ Eunsung xây đài phun nước ở khuôn viên trường, |
캠퍼스에 분수 하나 파주고 입학한 거 [숨을 들이쉰다] | Người ở đài đâu biết nhờ Eunsung xây đài phun nước ở khuôn viên trường, |
방송국 분들은 모르시죠? | con anh mới được vào đó, nhỉ? |
[옅은 웃음] 저야 이제 은성그룹 사람이 아니라서 | Tôi không làm cho Eunsung nữa, nên chả có lý do gì để tôi giấu nó cả. |
숨겨드릴 이유가 없을 거 같은데 | Tôi không làm cho Eunsung nữa, nên chả có lý do gì để tôi giấu nó cả. |
선거 앞두고 | Phốt đó mà lộ ra trước cuộc bầu cử, anh không nghĩ Tập đoàn Eunsung |
이런 루머 터지면 은성그룹에서 | Phốt đó mà lộ ra trước cuộc bầu cử, anh không nghĩ Tập đoàn Eunsung |
국장님 원망하지 않을까요? | sẽ đổ lỗi cho anh ư? |
어, 난데, 그… | Ừ, tôi đây. Mời một khách mời nữa cho cuộc tranh luận trên tivi đi. |
(국장) 그 TV 토론 출연자 추가해 | Ừ, tôi đây. Mời một khách mời nữa cho cuộc tranh luận trên tivi đi. |
[수화기를 탁 내려놓는다] | |
당선 인사 | Tôi sẽ quay lại để cảm ơn anh sau khi bọn tôi thắng cử. |
드리러 올게요 | Tôi sẽ quay lại để cảm ơn anh sau khi bọn tôi thắng cử. |
오경숙 시장 모시고 | Cùng Thị trưởng Oh Kyung Sook. |
[흥미로운 음악] | |
[잔이 달각댄다] [사람들 말소리] | |
(민정) [웃으며] 맞죠? [카메라 셔터음] | Ừ nhỉ? |
[민정과 여자들의 말소리] | |
[카메라 셔터음] | |
[고상한 음악이 흐른다] | |
[흥미로운 음악이 다시 이어진다] [연이은 카메라 셔터음] | |
[강사의 지도하는 말소리] | |
[카메라 셔터음] | |
(강사) 앞으로 척추 하나하나 더 보내서 목도 길.. | Đẩy từng đốt sống về trước, kéo dài người ra… |
(린조) 눈가며 입가며 | Cô ta chẳng có lấy một nếp nhăn quanh mắt và quanh miệng. |
잔주름도 한 줄 없네 | Cô ta chẳng có lấy một nếp nhăn quanh mắt và quanh miệng. |
청담동에 아피니트 시술하는 성형외과 좀 알아봐 | Tìm cho tôi tên bác sĩ thẩm mỹ làm tẩy da chết AHA ở khu Cheongdam. |
(도희) 거기 서너 번 들어갔다 나오면 | Tẩy da chết vài lần ở đó là da dẻ sẽ được vậy. |
이 정도 되니까 | Tẩy da chết vài lần ở đó là da dẻ sẽ được vậy. |
(선영) 한 번 들어가는 데 얼마나 해요? | - Chi phí một liệu trình bao nhiêu? - Khoảng mười triệu won. |
(도희) 천만 원쯤? | - Chi phí một liệu trình bao nhiêu? - Khoảng mười triệu won. |
(린조) [놀라는 탄성] 누구 돈으로? [연이은 카메라 셔터음] | Ôi, ai trả cho cô ta thế? |
[사진 전송음] | |
[사진 수신음] | |
뭐니, 이거? | - Gì đây? - Dùng nó viết cho em một câu chuyện. |
(도희) 스토리 좀 만들어 주세요 | - Gì đây? - Dùng nó viết cho em một câu chuyện. |
메일로 자료 하나 전송할 테니까 그거랑 엮어서 | Em sẽ gửi tài liệu qua email, chị kết nối câu chuyện với nó nhé? |
도희, 너 진짜 작정한 거니? | Do Hee à, em quyết định làm vậy thật hả? |
선배가 그러셨잖아요 | Chính tiền bối đã nói với em |
저 혼자선 아무것도 바꿀 수 없다고 | là mình em sẽ chả thay đổi được gì mà. |
그래서 같이 바꾸려고요 | Nên em sẽ làm điều đó |
(도희) 오경숙이랑 | cùng với Oh Kyung Sook. |
저와 국민개혁당이 이룬 성과를 지켜내기 위해서 | Để bảo vệ thành quả của tôi và Đảng Nhân dân Cải cách cho tổ quốc, |
낡은 유리 천장을 뚫고 | tôi sẽ xuyên thủng cái trần kính cũ kỹ đó để vào Quốc hội một lần nữa. |
또다시 국회에 입성할 것입니다 | tôi sẽ xuyên thủng cái trần kính cũ kỹ đó để vào Quốc hội một lần nữa. |
이미 뚫은 거 같은데요 | Hoặc có khi tôi đã làm vậy rồi. Không rõ các ứng cử viên nam nghĩ gì nhỉ. |
어떻게 생각하십니까 우리 남자 후보님들? | Hoặc có khi tôi đã làm vậy rồi. Không rõ các ứng cử viên nam nghĩ gì nhỉ. |
보시다시피 서민정은 노련한 달변가입니다 | Thấy đó, Seo Min Jung là một diễn giả kỳ cựu. |
단순히 쇼맨십만 좋은 게 아니라 | Cô ấy vừa có kỹ năng trình diễn tốt |
3선 의원답게 자기 소신도 확고하고요 | vừa có cái lý thuyết phục hỗ trợ, do được bầu ba lần trước đó. |
[숨을 들이쉰다] | vừa có cái lý thuyết phục hỗ trợ, do được bầu ba lần trước đó. |
이번 토론에서 서민정을 집중적으로 공략하면서 | Anh nên nhắm vào cô ấy trong cuộc tranh luận, làm rõ sự đối đầu giữa anh… |
팽팽하게 맞서는 느낌으로… | Anh nên nhắm vào cô ấy trong cuộc tranh luận, làm rõ sự đối đầu giữa anh… |
(재민) 서민정이 큰 산인 건 알겠고 | Tôi biết cô ấy là mối đe dọa lớn, |
그러면 | cơ mà |
[한숨 쉬며] 오경숙은? | còn Oh Kyung Sook? Để ả ta chạy càn à? Ai biết ả sẽ làm gì lúc tranh luận trực tiếp? |
저렇게 방치해도 됩니까? | còn Oh Kyung Sook? Để ả ta chạy càn à? Ai biết ả sẽ làm gì lúc tranh luận trực tiếp? |
생방 중에 무슨 돌발 행동을 할지도 모르는데 | còn Oh Kyung Sook? Để ả ta chạy càn à? Ai biết ả sẽ làm gì lúc tranh luận trực tiếp? |
코뿔소니 뭐니 아무리 날뛰어 봤자 | Giờ tê giác có thể giậm bình bịch, mà vụ bầu cử là mới với cô ta. |
선거판에선 아마추어입니다 | Giờ tê giác có thể giậm bình bịch, mà vụ bầu cử là mới với cô ta. |
(남직원1) 더군다나 생방이고요 | Với cả nó trực tiếp mà. |
카메라 불이 들어오기 직전에 | Cứ khiêu khích cô ta một chút ngay trước lúc máy quay bật lên… |
이 가볍게 인신공격해 주시면… | Cứ khiêu khích cô ta một chút ngay trước lúc máy quay bật lên… |
(남자) '오 마이 굿니스' | Ôi Chúa ơi. |
[심각한 음악] | |
언제적 선거 전략을 | Chiến lược đó lỗi thời quá rồi. Chả tin nổi mấy người vẫn dùng đó. |
아직도 우려먹는 건가? | Chiến lược đó lỗi thời quá rồi. Chả tin nổi mấy người vẫn dùng đó. |
(남자) 삼김 시절 수법인가? | Chiến lược từ thập niên 1960 à? |
인신공격하겠다고 방송국에 삐라라도 뿌리게? | Định để báo chí đưa tin về câu chuyện xúc phạm cá nhân ư? |
네, 누구세요? | Phải, cơ mà ông là ai? |
주목 | Chú ý đây. |
정치인은 현장에서 커야 하는데 | Bầu cử quan trọng là thực địa, nhưng mấy người đang làm ngược lại, |
후보를 현장에 보낼 생각은 않고 | Bầu cử quan trọng là thực địa, nhưng mấy người đang làm ngược lại, |
카메라 앞에 세워놓고 | đưa cậu ta đứng trước máy quay và múa máy như hề. |
광대 짓이나 시키겠다? | đưa cậu ta đứng trước máy quay và múa máy như hề. |
그런 구닥다리 수법으로 | Định lật ngược cuộc bầu cử này bằng cái chiêu cũ rích đó ư? |
이 선거판을 뒤흔들겠다고? | Định lật ngược cuộc bầu cử này bằng cái chiêu cũ rích đó ư? |
(남자) 그래서? | Rồi sao? Nếu cậu ấy thua, mấy người có chịu trách nhiệm không? |
그래서 떨어지면 자네들이 책임질 건가? | Rồi sao? Nếu cậu ấy thua, mấy người có chịu trách nhiệm không? |
선거에서 한 번 떨어질 때마다 | Mỗi lần thua một cuộc bầu cử, tuổi thọ chính trị sẽ bị rút ngắn 10 năm. |
정치 수명이 10년씩 단축되는데 | Mỗi lần thua một cuộc bầu cử, tuổi thọ chính trị sẽ bị rút ngắn 10 năm. |
그럼 어떻게… | Vậy ta nên làm gì? |
TV 토론 | Rút khỏi cuộc tranh luận trên tivi. |
보이콧하세요 | Rút khỏi cuộc tranh luận trên tivi. |
[음악에 긴장감이 더해진다] | |
(남자) 아, 생각해 보라고 | Cứ thử nghĩ đi. |
저렇게 기가 센 여인 두 명이 등판하는데 | Trước hai người phụ nữ ý chí mạnh mẽ như vậy, |
그 싸움에 끼어 봤자 | cậu ta sẽ chỉ bị gạt ra rìa và đóng vai phụ thôi. |
조연 아닌가? | cậu ta sẽ chỉ bị gạt ra rìa và đóng vai phụ thôi. |
(남자) 한번 조연으로 밀려나면 | Và khi đã đóng vai phụ rồi |
다신 주연으로 | thì khó lòng mà |
올라갈 수가 없어요 | quay lại đóng vai chính nữa. |
(남자) 반갑습니다, 백 후보님 | Hân hạnh, Ứng cử viên Baek. |
칼 윤입니다 | Tôi là Carl Yoon. Món quà mà Chủ tịch Son đã chuẩn bị cho cậu. |
손 회장님이 보내주신 선물 | Tôi là Carl Yoon. Món quà mà Chủ tịch Son đã chuẩn bị cho cậu. |
백재민입니다 | Tôi là Baek Jae Min. |
악수하는 스킬부터 배워야겠구만 | Cậu phải học bắt tay cho đúng. |
손에 악마를 얹어야지 | Phải để ma quỷ ngồi trên đôi tay đó. |
저쪽은? | Còn cô ấy? |
(재민) 저희 캠프 총괄본부장입니다 | Cô ấy tổng giám đốc chiến dịch ạ. |
국지연입니다 | Tôi là Kook Ji Yeon. |
또 봅시다 | Hẹn gặp lại. |
저, 저분이 그 칼 윤이라고요? [문이 닫힌다] | Ông ta là Carl Yoon trứ danh sao? |
(남직원2) 그러게? | Chắc vậy. Tôi nghe nhiều về ông ấy trên chính trường rồi mà giờ mới gặp trực tiếp. |
나도 이 바닥에 있으면서 | Chắc vậy. Tôi nghe nhiều về ông ấy trên chính trường rồi mà giờ mới gặp trực tiếp. |
얘기만 들었지 실제론 처음이네? | Chắc vậy. Tôi nghe nhiều về ông ấy trên chính trường rồi mà giờ mới gặp trực tiếp. |
[엔진 소리] | Chắc vậy. Tôi nghe nhiều về ông ấy trên chính trường rồi mà giờ mới gặp trực tiếp. |
근데 | Mà ông ta được phép ở Hàn Quốc rồi à? |
지금 한국에 들어올 수 있는 상태인가? | Mà ông ta được phép ở Hàn Quốc rồi à? |
[말이 소리를 낸다] | |
[말이 소리를 낸다] | |
어떻게, 롱아일랜드는 취향에 맞으시던가요? | Sao rồi, kỳ nghỉ ở Long Island thế nào? |
(칼 윤) 퍼펙트했습니다 | Tuyệt lắm. |
회장님 배려 덕분에 | Nhờ đặc ân của Chủ tịch, tôi đã nạp đầy năng lượng sau kỳ nghỉ thoải mái đó. |
잘 먹고 잘 쉬면서 충전도 잘했고요 | Nhờ đặc ân của Chủ tịch, tôi đã nạp đầy năng lượng sau kỳ nghỉ thoải mái đó. |
그래서 몸이 근질근질했죠 | Thật ra, tôi đã nóng lòng chờ Chủ tịch gọi đấy. |
언제 불러주시나 [영심 옅은 웃음] | Thật ra, tôi đã nóng lòng chờ Chủ tịch gọi đấy. |
[영심이 숨을 깊게 들이쉰다] | |
창창한 나이에 남편 앞세우고 | Lúc chồng tôi mất sớm và tôi bị bỏ lại điều hành Tập đoàn Eunsung một mình, |
갑자기 그룹 떠맡았을 때 | Lúc chồng tôi mất sớm và tôi bị bỏ lại điều hành Tập đoàn Eunsung một mình, |
윤 선생께서 그려주신 지도가 없었다면 | nếu không có lộ trình mà anh vạch ra cho tôi, |
제가 아주 많이 헤맸을 겁니다 | chắc tôi đã lạc lối rồi. |
정권 바뀔 때마다 금고나 털리고 | Kho bạc của bọn tôi sẽ bị cướp mỗi khi đảng mới lên nắm quyền, |
정치권 눈치나 살피다가 세월 갔겠죠 | và tôi sẽ mất hàng năm rón rén quanh đám chính trị gia. |
돌아가신 회장님 은혜 갚은 거라고 생각해 주십시오 | Tôi chỉ đáp lại ân huệ của Chủ tịch quá cố thôi. |
그래, 우리 욕심 많은 사위 녀석 | Vậy gặp đứa con rể tham lam của tôi rồi, anh thấy sao? |
만나보신 소감은? | Vậy gặp đứa con rể tham lam của tôi rồi, anh thấy sao? |
껍데기는 훌륭한데 | Diện mạo chả có gì để chê, mà tôi chưa nhìn ra được bên trong cậu ấy có gì |
어, 속은 가늠이 안 되더군요 | Diện mạo chả có gì để chê, mà tôi chưa nhìn ra được bên trong cậu ấy có gì |
어떤 그릇이 될 만한 재료를 품고 있는지, 음 | hay tiềm năng của cậu ấy là gì. |
꼭대기에 올라앉을 수만 있다면 재료는 물론이고 | Nó là kiểu người thay đổi bản thân, thậm chí bán cả linh hồn |
영혼까지 갈아치울 아이입니다 [칼 윤 옅은 웃음] | để có thể vươn lên đỉnh cao. |
비열한 맹수든 온순한 양이든 | Một con thú bạo tàn hay một con cừu hiền lành, |
윤 선생께서 원하는 대로 만들어 주시면 돼요 | xin anh cứ nhào nặn nó, anh Yoon. |
[입을 쩝 뗀다] | |
아, 오경숙이 쪽에 재미있는 친구가 하나 있다고 들었는데 | Nghe nói ở đội Oh Kyung Sook có một người thú vị lắm. |
[바퀴 끄는 소리] | |
[도희 한숨] | |
[구두 소리] | |
(경숙) 아주 그냥, 어? | Thật tình, nhỉ? |
난리가 났네, 난리가 났어 | Tin nổi không cơ chứ? |
무슨 정치하라고 뽑아줬더니 | Cô ta được bầu để đại diện nhân dân mà có vẻ suốt 12 năm qua, |
12년 동안 정치는 안 하고 | Cô ta được bầu để đại diện nhân dân mà có vẻ suốt 12 năm qua, |
(경숙) 국민 혈세로 아주 제대로 요사를 떨었네, 이거 | cô ta chỉ húp tiền người nộp thuế. |
세금으로만 완성된 스타일이겠어? | Diện mạo này cần nhiều hơn số tiền đó. |
[도희 옅은 웃음] | |
여기 장착된 아이템만 해도 | Riêng bộ đồ này |
최소 3천만 원은 넘어 보이는데? | đã tốn ít nhất 30 triệu won rồi. |
저거 하나에 3천? | Mỗi bộ đó mà 30 triệu? |
3, 6, 9 | Có ba, sáu, chín bộ… Đúng là điên mà. |
미쳤다, 미쳤어 | Có ba, sáu, chín bộ… Đúng là điên mà. |
서민의 종이라매 | Cô ta tự xưng là Đầy tớ Nhân dân. Đầy tớ gì mà sống sang chảnh vậy? |
이렇게 사치스러운 종이 어디 있니? | Cô ta tự xưng là Đầy tớ Nhân dân. Đầy tớ gì mà sống sang chảnh vậy? |
그러니까 이번 토론에서 확실하게 밀어내야지 | Nên cô phải đá cô ta ra ở buổi tranh luận sắp tới. |
코뿔소만의 신선한 매력으로 | Dùng sự quyến rũ độc đáo đi, Tê giác. |
[경숙 힘겨운 신음] [밝은 음악] | |
[숨을 들이켜며] 아니, 아니, 저기 [한숨] | Khoan, cái này… |
아니, 저기, 저기, 저, 잠깐만요 [힘겨운 숨소리] | Khoan, không, này, chờ đã. Tôi nghĩ không được đâu. |
이거 아닌 거 같애 | Khoan, không, này, chờ đã. Tôi nghĩ không được đâu. |
[힘겹게 숨 쉬며] 아이… | Mặc đồ quỷ này tôi không thở được! |
숨을 못 쉬겠어, 숨을! | Mặc đồ quỷ này tôi không thở được! |
[경숙 한숨] 좀 참아봐 | Kiên nhẫn đi. |
뭘 참아? | Kiên nhẫn á? |
여보세요 | Nghe này. |
나 코뿔소예요, 네? | Tôi là Tê giác, nhé? |
코뿔소 오경숙! | Tê giác Oh Kyung Sook! Tê giác nào lại chui đầu vào cái áo nịt thế này chứ? |
아니, 무슨 코뿔소가 이런 쫄쫄이에 몸을 집어넣고… | Tê giác Oh Kyung Sook! Tê giác nào lại chui đầu vào cái áo nịt thế này chứ? |
[한숨] | |
내가 이래 가지고 나가서 무슨 | Thử nghĩ tôi mặc vậy đấu tranh cho quyền của lao động nữ đi. |
응? 여성 노동자 해방이니 뭐니 외쳐봐 | Thử nghĩ tôi mặc vậy đấu tranh cho quyền của lao động nữ đi. |
이 땅의 자매님들이 뭐라고 생각하시겠어? | - Hội chị em đồng chí sẽ nghĩ gì về tôi? - Họ sẽ nghĩ cô là dân chuyên. |
프로가 됐다고 생각하겠지 | - Hội chị em đồng chí sẽ nghĩ gì về tôi? - Họ sẽ nghĩ cô là dân chuyên. |
난 이딴 거 입고 프로 소리 듣느니 차라리 홀딱 벗고 | Mặc vậy mà là dân chuyên, tôi thà cởi truồng chạy quanh và bị bảo điên còn hơn. |
또라이 소리 듣겠어요 | Mặc vậy mà là dân chuyên, tôi thà cởi truồng chạy quanh và bị bảo điên còn hơn. |
아우, 나 진짜, 아유! | Ôi, thật sự đấy… Ôi! Tôi cởi nó ra đây. Này, bỏ tôi ra! |
벗겨봐, 이거 왜 안 벗겨져… [린조 놀라는 신음] | Ôi! Tôi cởi nó ra đây. Này, bỏ tôi ra! |
- 아이, 나 봐봐! - (린조) 안 돼요, 안 돼요! | Ôi! Tôi cởi nó ra đây. Này, bỏ tôi ra! Ôi, không được. |
[도희 힘주는 소리] [흥미진진한 음악] | |
[한숨] | |
서민정, 백재민은 선수야 | Seo Min Jung và Baek Jae Min là dân chuyên. |
카메라의 맛, 조명의 힘 | Hề hạng A, biết máy ảnh và đèn làm được gì và dùng nó để tối đa sự thu hút. |
본인의 매력을 정확하게 아는 A급 광대 | Hề hạng A, biết máy ảnh và đèn làm được gì và dùng nó để tối đa sự thu hút. |
제스처, 눈빛, 호흡 하나까지 철저하게 계산된 연기로 | Cử chỉ, ánh mắt, nhịp thở đều được tính kỹ để chơi công chúng như chơi đàn. |
대중을 갖고 놀 거라고! | Cử chỉ, ánh mắt, nhịp thở đều được tính kỹ để chơi công chúng như chơi đàn. |
근데 우리 오경숙 후보님은 | Cô thì ngược lại, đáp trả từng sự công kích với đôi mắt đỏ ngầu, |
저쪽에서 한마디 공격이라도 들어오면 | Cô thì ngược lại, đáp trả từng sự công kích với đôi mắt đỏ ngầu, |
눈에 핏발 세우고 목젖 열고 | hét đến xé phổi, bừng bừng ý chí công lý. |
정의감에 불타서 열변을 토하겠지? [경숙 한숨] | hét đến xé phổi, bừng bừng ý chí công lý. |
그럼 자세는 흐트러질 거고 맵시는 떨어질 거고 | Khi đó tư thế bị xáo trộn, diện mạo sẽ giảm sút, |
말끔하고 훤칠한 서민정, 백재민 사이에서 | khiến cô nhìn thảm hại hơn Seo Min Jung và Baek Jae Min bảnh bao đứng đó. |
후보님 외모의 약점은 도드라질 거고 | khiến cô nhìn thảm hại hơn Seo Min Jung và Baek Jae Min bảnh bao đứng đó. |
시청자는 오경숙의 진실한 목소리보다 | Khán giả ở nhà sẽ nhớ lúc kêu gào, cô xấu cỡ nào, chứ chả phải sự chân thành đâu. |
오경숙의 망가진 이미지를 먼저 기억할 거고! | Khán giả ở nhà sẽ nhớ lúc kêu gào, cô xấu cỡ nào, chứ chả phải sự chân thành đâu. |
풀뿌리 진액 시즌2 개봉박두 | Sự cố mồ hôi nách sẽ có mùa hai đấy. |
[탄식] | |
갑옷이라 생각하고 견뎌 | Coi nó như áo giáp và cố chịu đi. Thiếu nó, cô chưa đủ kỹ năng chiến đấu đâu. |
맨몸으로 나가서 싸우기엔 아직 기술이 부족하니까 | Coi nó như áo giáp và cố chịu đi. Thiếu nó, cô chưa đủ kỹ năng chiến đấu đâu. |
왜 그런 눈으로 봐? | Sao lại nhìn tôi như thế? Xinh đẹp đâu có nghĩa là giả dối? |
이건 비겁한 방식이 아닌데? | Sao lại nhìn tôi như thế? Xinh đẹp đâu có nghĩa là giả dối? |
[비명] | |
[당찬 음악] | |
(도희) 이건 토론이 아니라 정치 쇼야 | Đây chả phải tranh luận, mà là màn kịch chính trị. Năng lượng của cô phải bùng nổ. |
지금 필요한 건 꿈틀대는 에너지야 | Đây chả phải tranh luận, mà là màn kịch chính trị. Năng lượng của cô phải bùng nổ. |
시청자의 눈을 한 방에 자극하는 | Cô phải thật nổi bật để hút mắt người xem và để họ nhớ cô độc đáo thế nào. |
강렬하고 싱싱한 오경숙만의 컬러 | Cô phải thật nổi bật để hút mắt người xem và để họ nhớ cô độc đáo thế nào. |
수습을 못 하는 긴머리는 사족이야 | Đừng để cái bờm dài bất trị đó nữa. |
더 짧게 | Cắt ngắn hơn đi. |
(도희) 좀 더 | Nữa đi. |
좀 더 | Ngắn nữa! |
턱선이 날렵해서 보이시한 헤어도 잘 어울리겠어 | Cằm cô nhọn nên sẽ rất hợp với vẻ ngoài nam tính. |
표정을 많이 쓰니까 눈매랑 입만 강조해서 | Cơ khuôn mặt sẽ biểu cảm nhiều, nhấn mạnh vào mắt và môi đi. |
[환호] | |
- 괜찮아요? - (여팀원) 어우, 변호사님! | |
[사람들이 연신 감탄한다] | |
(여팀원) 너무 잘 어울린다! | |
(남팀원) 우와 연예인인 줄 알았어, 연예인! | Đẹp quá! |
(초롱) 서울시장 보궐선거에 출마한 | Ứng cử viên Baek của Đảng Cộng hòa, người đang tranh cử trong cuộc bầu cử thị trưởng |
한국공화당의 백재민 예비 후보가 | Ứng cử viên Baek của Đảng Cộng hòa, người đang tranh cử trong cuộc bầu cử thị trưởng |
다음 주 예정된 생방송 TV 토론회 출연을 | đã tuyên bố ý định rút khỏi cuộc tranh luận trực tiếp sắp tới trên tivi. |
전격 보이콧했습니다 | đã tuyên bố ý định rút khỏi cuộc tranh luận trực tiếp sắp tới trên tivi. |
백 후보의 캠프 측에선 | Văn phòng chiến dịch nói Ứng cử viên Baek đã tự mình quyết định việc này. |
후보 본인이 결정한 사안이라고만 밝혔는데요 | Văn phòng chiến dịch nói Ứng cử viên Baek đã tự mình quyết định việc này. |
(초롱) 이렇게 백재민 예비 후보가 한발 물러나면서 | Với việc Ứng cử viên Baek rút lui, |
다음 주 토론은 서민정과 오경숙 | có vẻ như buổi tranh luận sắp tới |
두 걸출한 여성 캐릭터의 정면 대결로 | sẽ là cuộc đối đầu giữa hai người phụ nữ mạnh mẽ, Seo Min Jung và Oh Kyung Sook. |
모양새를 갖추게 됐습니다 | sẽ là cuộc đối đầu giữa hai người phụ nữ mạnh mẽ, Seo Min Jung và Oh Kyung Sook. |
[코웃음] | |
(칼 윤) 뉴스 내용이 마음에 안 드시나? | Cậu không thích tin tức à? |
전 물러나겠다고 한 적 없습니다 [흥분한 숨소리] | Tôi chưa từng nói sẽ rút lui. |
일면식도 없는 외부인이 | Và cũng chưa từng đồng ý để một người lạ chạy chiến dịch cho tôi. |
내 캠프에서 활개치는 데 동의한 적은 더더욱 없고 | Và cũng chưa từng đồng ý để một người lạ chạy chiến dịch cho tôi. |
네 동의 따윈 필요 없어 | Tôi đâu cần cậu đồng ý. |
네가 얼마나 무능한 놈인지 | Nội việc Oh Kyung Sook đang chạy càn đã cho thấy cậu kém cỏi thế nào rồi. |
펄펄 날뛰는 오경숙이 통해서 증명됐으니까 | Nội việc Oh Kyung Sook đang chạy càn đã cho thấy cậu kém cỏi thế nào rồi. |
아직 정식 선거 운동 시작도 안 했습니다 | Chiến dịch bầu cử còn chưa bắt đầu. |
이번 선거 | - Tôi sẽ thắng cử bằng sức mạnh của tôi… - Sức mạnh của cậu ư? |
- 내 힘으로 반드시… - 네 힘으로? | - Tôi sẽ thắng cử bằng sức mạnh của tôi… - Sức mạnh của cậu ư? |
[숨을 들이쉬며] 네가 지금까지 | Cậu đã tự mình |
혼자 이룬 게 뭐가 있나? | đạt được gì thế? |
[긴장감 있는 느린 음악] | |
은성그룹에서 밀려나면 넌 뭐지? | Không có Eunsung, cậu là ai? |
(칼 윤) 네가 뭘 할 수 있는데? | Cậu làm được gì? |
네 배경 | Kinh nghiệm, |
네 자리 | công việc, |
네 이미지 | hình ảnh của cậu… |
그거 전부 | Chả phải đều là lớp vỏ Chủ tịch Son đắp lên cậu ư? |
손 회장이 만들어준 껍데기 아닌가? | Chả phải đều là lớp vỏ Chủ tịch Son đắp lên cậu ư? |
그 껍데기 벗어버리고 | Cậu định cởi bỏ hết ra và tự mình làm gì đó à? |
혼자 힘으로 해보겠다? [라이터를 연다] | Cậu định cởi bỏ hết ra và tự mình làm gì đó à? |
혼자 힘으로… | Tự lực cánh sinh? |
[라이터 닫는 소리] | |
난 12번의 선거를 겪었고 두 명의 대통령을 만들었어 | Tôi đã qua 12 cuộc bầu cử và biến hai ứng viên thành tổng thống. |
자기 새끼를 잡아먹는 짐승도 내 후보라면 | Dù ứng cử viên đó từng là con thú ăn thịt con, |
무조건 이기게 만들었어 | tôi vẫn giúp họ thắng, mà với một điều kiện… |
단, 조건이 있지 | tôi vẫn giúp họ thắng, mà với một điều kiện… |
무조건 내 말을 들어야 돼 | Họ phải làm y lời tôi. |
(칼 윤) 네 음흉하고 오만한 알맹이를 나한테 전부 다 | Hãy tiết lộ bản chất của cậu, với sự thô bỉ và ngạo mạn, |
빠짐없이 보여줘야 돼 | mà không giấu giếm. Chỉ khi đó tôi mới có thể |
그래야만 내가 널 | mà không giấu giếm. Chỉ khi đó tôi mới có thể |
보호하고 위장하고 | bảo vệ, ngụy trang cho cậu, và làm cậu chiến thắng. |
이기게 만들 수 있어 | bảo vệ, ngụy trang cho cậu, và làm cậu chiến thắng. |
(경숙) 백재민 측에 선수가 투입된 거 같다? | Cô nghĩ chiến dịch của Baek có lão làng mới à? |
무슨 얘기지? | Ý cô là sao? |
내가 아는 백재민은 절대로 카메라를 거부할 리 없거든 | Baek Jae Min mà tôi biết sẽ không bao giờ từ chối lên tivi. |
이 판을 잘 아는 노련한 선수가 작전을 짠 거야 | Một kẻ rành rẽ cuộc chơi này đã mưu tính kế hoạch đó. |
(도희) 여자들 싸움판에 껴서 힘 빼지 말고 | Kẻ đã khuyên hắn tránh ra và giữ sức khi hai ả đấu đá, bảnh bao đợi chiến thắng. |
우아하게 결승전에서 기다리자고 | Kẻ đã khuyên hắn tránh ra và giữ sức khi hai ả đấu đá, bảnh bao đợi chiến thắng. |
토론에 강한 서민정도 피해 갈 겸 | Tránh được cả chuyên gia tranh luận Seo Min Jung. |
[한숨 쉬며] 서민정 | Seo Min Jung. |
세긴 세지 | Cô ta giỏi thật. |
아니, 후보님 | Nào, Ứng cử viên Oh. Chị mạnh mẽ hơn thế mà. |
왜 이렇게 약한 모습을 보이세요? | Nào, Ứng cử viên Oh. Chị mạnh mẽ hơn thế mà. |
[한숨 쉬며] 정책이면 정책 | Cô ta không có yếu điểm. Chính sách, lời hứa chiến dịch, |
공약이면 공약 | Cô ta không có yếu điểm. Chính sách, lời hứa chiến dịch, |
구멍이 없어 | tất cả đều hoàn hảo. |
내 이빨이 뚫고 들어갈 | Áo giáp cô ta chả có kẽ hở nào |
빈틈이 없더라 | tấn công được cả. |
있어도 없는 척하겠지 | Có cũng chả lộ đâu. Yếu điểm của cô ta là yếu điểm của Đảng Nhân dân Cải cách. |
서민정의 빈틈이 개혁당의 빈틈인데 | Có cũng chả lộ đâu. Yếu điểm của cô ta là yếu điểm của Đảng Nhân dân Cải cách. |
남자 의원들 금배지를 방패 삼아 버티는 거지 | Cô ta dùng mấy gã ủy viên đảng làm lá chắn để bảo toàn sức mạnh. |
방패라도 먼저 | Vậy phải làm sao, ta sẽ cố chọc thủng lá chắn đó à? |
뜯어내야 되는 건가? | Vậy phải làm sao, ta sẽ cố chọc thủng lá chắn đó à? |
그럴 필요 없어 | Không cần đâu. |
더 약한 쪽을 뚫고 있으니까 | Ta đang chọc vào một điểm yếu rồi. |
[숨을 후 내뱉는다] | |
[잔잔한 음악이 흐른다] | |
손맛은 여전하구나 | Cô vẫn mát-xa giỏi nhỉ. |
손 회장이 이 손맛 은근히 그리워할 텐데? | Chủ tịch Son chắc là nhớ bàn tay này của cô lắm. |
안타깝네요 | Đáng tiếc ghê. |
제 손은 두 개지만 | Tôi có hai bàn tay, |
제가 모시고 싶은 어른은 한 분이시라 | mà chỉ muốn phục vụ một chủ nhân thôi. |
요즘 정치판에서 논다더니 | Nghe nói cô nhập cuộc chơi chính trị rồi. Nó làm cô trơ trẽn hơn đấy. |
더 당돌해졌구나 | Nghe nói cô nhập cuộc chơi chính trị rồi. Nó làm cô trơ trẽn hơn đấy. |
닮아가나 봅니다 | Chắc là do ảnh hưởng |
지금 제가 만들고 있는 후보가 | từ ứng cử viên của tôi. Cô ấy thẳng thắn lắm. |
워낙 저돌적인 성향이라 | từ ứng cử viên của tôi. Cô ấy thẳng thắn lắm. |
(천 회장) 그래서 | Vậy |
나한테 | có phải |
선거 자금이라도 좀 뜯어 가겠다는 거니? | cô muốn tôi bơm tiền cho chiến dịch của cô không? |
정식으로 사업 제안 드리는 겁니다 | Đề nghị làm ăn thì đúng hơn. Tôi muốn bà đầu tư vào ứng cử viên của tôi. |
제 후보한테 투자하시라고 | Đề nghị làm ăn thì đúng hơn. Tôi muốn bà đầu tư vào ứng cử viên của tôi. |
내가 누구 동아줄인지를 뻔히 알 텐데? | Nhưng hẳn cô biết tôi đang ủng hộ ai mà. |
[옅은 웃음] | |
물론입니다 | Tất nhiên rồi. |
서민정 의원의 든든한 배경이시죠 | Bà là ngọn núi phía sau Ủy viên Seo Min Jung mà. |
가능성 있는 정치인 서민정을 | Bà đã nhìn ra tiềm năng của cô ấy |
대체 불가 | và biến cô ấy thành đầy tớ không thể thay thế của nhân dân. |
서민의 종으로 만들어낸 장본인이시고요 | và biến cô ấy thành đầy tớ không thể thay thế của nhân dân. |
그런데? | Thì sao? |
하유동에 있는 화학 공장 | Nhà máy hóa chất ở khu Hayu… |
회장님 거 아닙니까? | Là của bà phải không? |
[심각한 음악] | |
서민정 의원이 그 공장 철거 관련해서 | Nghe nói Ủy viên Seo Min Jung đang xem xét |
법안 발의 중이라던데… | đưa ra dự thảo phá bỏ nhà máy. |
[컵을 내려놓는다] | |
(도희) 설마 모르고 계셨다면 | Nếu bà chưa biết, |
서민정을 그 지역구 3선 의원까지 만들어 주신 보람이 | tôi muốn nói sự ủng hộ của bà dành cho cô ta suốt ba nhiệm kỳ đều vô ích. |
전혀 없는 거 같은데요 | tôi muốn nói sự ủng hộ của bà dành cho cô ta suốt ba nhiệm kỳ đều vô ích. |
(천 회장) [숨을 들이쉬며] 역시 사냥개 중의 최고 품종은 | Do Hee à, cô quả là con chó săn cừ nhất đó. |
우리 도희지 | Do Hee à, cô quả là con chó săn cừ nhất đó. |
네가 아주 재밌는 걸 물어 왔구나 | Cô đã đem đến cho tôi một thứ khá thú vị đấy. |
(칼 윤) 아버지는 잘나가는 3선 의원이었고 | Bố cậu là chính trị gia có tiếng, đã phục vụ ba nhiệm kỳ, |
파벌 싸움에 이용당하면서 금배지를 뺏겼고 | nhưng bị cách chức vì đấu đá nội bộ đảng. |
그래서 집안은 패가망신했고 | Việc đó khiến gia đình cậu tan nát. Hẳn cậu đã rất oán hận. |
억울한 게 많았겠지 | Việc đó khiến gia đình cậu tan nát. Hẳn cậu đã rất oán hận. |
(칼 윤) 코흘리개 때부터 권력의 맛을 알고 컸으니 | Từ rất trẻ, cậu đã biết quyền lực làm được gì. Tôi hiểu cậu muốn lấy lại nó ra sao. |
미치도록 찾고 싶었겠지 | Từ rất trẻ, cậu đã biết quyền lực làm được gì. Tôi hiểu cậu muốn lấy lại nó ra sao. |
아나운서가 된 것도 | Cậu làm phát thanh viên |
원래 자리로 올라가기 위한 발판이었을 테고? | chỉ để làm bàn đạp vươn lên vị trí ban đầu. |
(칼 윤) 메인 뉴스 앵커는 4년을 한 건가? | Cậu làm phát thanh viên chính bốn năm à? |
[숨을 들이쉰다] | |
[한숨 쉬며] 정확히 4년 | Chính xác là bốn năm, ba tháng và 19 ngày. |
3개월 19일이었죠 | Chính xác là bốn năm, ba tháng và 19 ngày. |
[술병을 내려놓는다] | |
(칼 윤) 여의도 오피스텔은? | Còn căn hộ ở Yeouido? |
정리했나? | Xử lý xong chưa? |
[잔을 달각댄다] | |
(칼 윤) 죽은 한이슬이도 | Cậu cũng đưa Han Yi Seul quá cố đến đó à? |
[무거운 음악] | Cậu cũng đưa Han Yi Seul quá cố đến đó à? |
데려갔나? | Cậu cũng đưa Han Yi Seul quá cố đến đó à? |
대답해 | Trả lời đi. |
데려갔나? | Có không? |
[잔을 탁 내려놓는다] | |
그런 사실 없습니다 | Không hề có chuyện đó. |
(재민) 들어와 | Vào đi. |
말씀하셨던 오경숙 아들 관련 자료입니다 | Tài liệu về con trai của Oh Kyung Sook ông yêu cầu ạ. |
(칼 윤) 그럼 이 친군? | Còn cô gái này? |
이 친구하고 관계 | Vợ cậu biết quan hệ giữa cậu và cô ấy chứ? |
와이프가 알고 계시나? | Vợ cậu biết quan hệ giữa cậu và cô ấy chứ? |
모릅니다 | Không biết đâu. |
(칼 윤) 다행이네 | Nhẹ cả người. |
자네 부부 동반으로 재밌는 쇼를 하나 준비하고 있는데 | Tôi đang chuẩn bị chương trình có vợ chồng cậu góp mặt. |
그때까진 | Cho đến lúc đó, đừng để bị phát hiện. |
조심하고 | Cho đến lúc đó, đừng để bị phát hiện. |
[잔을 탁 내려놓는다] | |
엄마 | Mẹ, ý mẹ là sao? Muốn con dừng quản lý trung tâm thương mại là sao? |
그게 무슨 소리야? | Mẹ, ý mẹ là sao? Muốn con dừng quản lý trung tâm thương mại là sao? |
백화점에서 손을 떼라니 | Mẹ, ý mẹ là sao? Muốn con dừng quản lý trung tâm thương mại là sao? |
그럼 남편이 선거에 나가는데 넌 | Con nghĩ con vẫn có thể quản lý kinh doanh lúc chồng con đang tranh cử à? |
네 사업만 불릴 생각이었니? | Con nghĩ con vẫn có thể quản lý kinh doanh lúc chồng con đang tranh cử à? |
그러니까 | Vậy là… |
상무 타이틀만 내려놓는 게 아니라 실무까지 접으라고? | mẹ vừa muốn con từ chức giám đốc vừa muốn con dừng kinh doanh ư? |
(채령) 그럼 백화점은? | Còn trung tâm thương mại? Mẹ đủ bận với cửa hàng miễn thuế rồi mà. |
엄만 면세점만 신경 쓰기도 바쁜데 | Còn trung tâm thương mại? Mẹ đủ bận với cửa hàng miễn thuế rồi mà. |
네 언니가 맡을 거다 | Chị con sẽ tiếp quản. |
[서진 놀라는 신음] | |
'오 마이 갓', 엄마, 진짜야? [서진의 목소리가 크게 울린다] | Trời ơi. Thật không mẹ? |
[서진이 작게 웃는다] | |
(영심) 그러니까 채령이 넌 당분간 선거에만 집중해 | Tạm thời tập trung vào cuộc bầu cử đi, Chae Ryeong. |
윤 선생이 시키는 대로 잘 따르고 | Làm đúng theo lời ông Yoon. |
윤 선생? | Ông Yoon? |
엄마, 지금 그 양반이 캠프에 합류한 거야? | Ý mẹ là ông ấy tham gia chiến dịch? |
[식기 달각이는 소리] | |
너만 잘하면 이기겠는데 이번 선거? | Miễn em không phá đám, ta sẽ thắng cử. |
엄마 | Mẹ. Mẹ không lấy trung tâm thương mại đi được. |
백화점은 안 돼 | Mẹ. Mẹ không lấy trung tâm thương mại đi được. |
내가 면세점 지분까지 포기하면서 키운 거야 | Con đã từ bỏ cổ phần cửa hàng miễn thuế để xây dựng nó. |
선거든 백화점이든 | Cuộc bầu cử và trung tâm thương mại, con đều sẽ tự lo liệu… |
내가 알아서… | Cuộc bầu cử và trung tâm thương mại, con đều sẽ tự lo liệu… |
네가 언제 | Đã bao giờ |
혼자 알아서 한 적 있었니? | con tự làm việc gì chưa? |
[숨을 깊게 들이쉰다] [서늘한 음악] | |
그동안 도희가 | Do Hee là người |
밥상 다 차려주고 | đã dọn đường, rước con xuống đó |
떠먹여 준 것도 모자라서 | đã dọn đường, rước con xuống đó |
네가 토한 찌꺼기까지 치워줬는데 | và cả dọn dẹp đằng sau con nữa. Con nói tự mình làm nghĩa là sao? |
뭘 알아서 할 수 있다고? | và cả dọn dẹp đằng sau con nữa. Con nói tự mình làm nghĩa là sao? |
[한숨 쉬며] 이젠 | Con định để |
네 신랑까지 | Do Hee giẫm đạp lên |
도희한테 밟히도록 놔둘 셈이야? | cả chồng con à? |
(영심) 내조 잘하거라 | Giúp chồng hết sức đi. Đừng mơ đòi gì từ mẹ đến khi Jae Min thành thị trưởng. |
백 서방 시장 만들기 전까진 애미한테 아무것도 바라지 말고 | Giúp chồng hết sức đi. Đừng mơ đòi gì từ mẹ đến khi Jae Min thành thị trưởng. |
[떨리는 숨소리] | |
[문이 열린다] | |
[잔잔한 음악이 흐른다] | |
[옅은 웃음] | |
스테이크 하자고 하시길래 | Chủ tịch nói là bít tết, nên tôi cứ nghĩ là thịt bò cơ. |
비프인 줄 알았는데 | Chủ tịch nói là bít tết, nên tôi cứ nghĩ là thịt bò cơ. |
피시네요? [옅은 웃음] | Mà lại là cá. |
건강에 좋잖니 | Tốt cho sức khỏe hơn mà. |
[멋쩍은 웃음] | |
[식기를 달각인다] | |
[웃으며] 저 회장님 | Chủ tịch này. |
저 이번에 | Tôi định sẽ mở rộng chiến dịch trong cuộc bầu cử này. |
캠프 좀 확장하려고 해요 | Tôi định sẽ mở rộng chiến dịch trong cuộc bầu cử này. |
선수들도 A급으로 좀 보충하고 | Ta sẽ nhờ đến những sự giúp đỡ hàng đầu và tăng chi tiêu cho quảng bá |
홍보비도 제대로 뿌려서 | Ta sẽ nhờ đến những sự giúp đỡ hàng đầu và tăng chi tiêu cho quảng bá |
후보 등록 전에 기선 제압 하려고요 | để có khởi đầu thuận lợi trước khi đăng ký ứng cử viên. Chủ tịch sẽ giúp chứ ạ? |
도와주실 거죠? | để có khởi đầu thuận lợi trước khi đăng ký ứng cử viên. Chủ tịch sẽ giúp chứ ạ? |
이 집 연어 스테이크 제법이구나 | Bít tết cá hồi ở đây ngon thật đấy. |
[멋쩍은 웃음] | |
(천 회장) 연어는 아주 못된 습성이 있지 | Cá hồi có một thói quen rất xấu. |
그저 강물이 흘러가는 대로 내려가서 | Chúng chỉ cần xuôi theo dòng sông, |
적당한 자리에 알도 낳고 | đẻ trứng ở đó, |
분수에 맞게 한철 보내면 되는데 | ở đó khi đến mùa vì như thế có lợi cho chúng. |
굳이 강을 거슬러 올라가서 알을 낳고 | Nhưng chúng lại nhất quyết lội ngược dòng để đẻ trứng, |
죽잖니? | để rồi phải chết. |
아 | |
무슨 말씀이신지… | Tôi không hiểu ý Chủ tịch ạ… |
서 의원, 법안 발의한다며? | Ủy viên Seo, nghe nói cô đang đề xuất dự thảo phá dỡ nhà máy của tôi ở khu Hayu. |
(천 회장) 하유동에 있는 내 공장 밀어버리려고 | Ủy viên Seo, nghe nói cô đang đề xuất dự thảo phá dỡ nhà máy của tôi ở khu Hayu. |
아이고, 우리 회장님 | Ôi trời ạ, Chủ tịch à. |
그거는 지역구 표심 잡으려고 액션하는 거잖아요 | Đó chỉ là màn kịch để lấy phiếu bầu của cử tri thôi. |
시장 선거만 잘 끝나면 | Ngay khi bầu cử thị trưởng xong, tôi sẽ giao khu đó cho những người thân tín, |
지역구는 제 심복들한테 고스란히 물려줄 거고 | Ngay khi bầu cử thị trưởng xong, tôi sẽ giao khu đó cho những người thân tín, |
저는 시장 권한으로 | và trì hoãn việc thông qua dự thảo với tư cách thị trưởng… |
법안 통과 보류하면서… | và trì hoãn việc thông qua dự thảo với tư cách thị trưởng… |
나한테 귀띔이라도 했어야지 | Cô nên nói với tôi chứ. Nhỡ họ tung ra một bài báo thì sao? |
그러다가 기사 한 줄이라도 나가면? | Cô nên nói với tôi chứ. Nhỡ họ tung ra một bài báo thì sao? |
회장님, 그럴 일은… | Chủ tịch à. Không có chuyện đó đâu. |
나한테 때를 좀 묻히더라도 | Vậy là cô mặc xác việc làm tổn hại tôi, chỉ cần cô thắng cử à? |
네가 선거에서 이길 수만 있다면 상관없다? | Vậy là cô mặc xác việc làm tổn hại tôi, chỉ cần cô thắng cử à? |
내 돈으로 그 자리까지 올라간 애가 할 말은 아니지 | Thật dại dột khi tiền của tôi đã đưa cô đi xa thế này. |
알도 낳기 전에 죽고 싶지 않다면 | Trừ khi cô muốn chết trước khi đẻ trứng. |
[식기를 탁 내려놓는다] | |
[의미심장한 음악] [식기를 달각인다] | |
[당황한 숨소리] | |
저 너구리 같은 여편네 왜 저래? | Con rắn già đó bị sao vậy? |
저, 최근에 누굴 좀 만나셨답니다 | - Nghe nói gần đây bà ấy gặp một người. - Sao cơ? |
뭐? | - Nghe nói gần đây bà ấy gặp một người. - Sao cơ? |
이것들이 이제 내 돈줄까지 건드려? | Chúng nhắm vào ví tiền của tôi ư? |
[분노한 숨소리] | |
- 당장 회의 소집해 - (보좌관) 예? | Triệu tập cuộc họp ngay. - Dạ? - Trong hôm nay xong hướng dẫn tranh luận. |
오늘 중으로 토론회 큐시트 확보하고 | - Dạ? - Trong hôm nay xong hướng dẫn tranh luận. |
오경숙이 단점부터 약점 몸에 있는 점까지 | Và tìm mọi điểm yếu của Oh Kyung Sook, đến từng nốt ruồi trên cơ thể. Ngay! |
전부 캐내서 가져와, 지금 당장! | Và tìm mọi điểm yếu của Oh Kyung Sook, đến từng nốt ruồi trên cơ thể. Ngay! |
후기를 보면 예전에 이 사람이 어떻게 활동했는지 볼 수가 있는데 [고조되는 음악] | Nó cho thấy lịch sử và xu hướng của mục tiêu, |
노동자들을 굉장히 무력화시키고 | thường đóng khung người lao động là một nhóm thụ động không thể tự làm gì. |
수동적인 그런 집단으로 프레이밍하는 경향이… | thường đóng khung người lao động là một nhóm thụ động không thể tự làm gì. |
[민정이 중얼댄다] | |
(민정) 오경숙 변호사님은 시정 활동보다는 | Có vẻ như nhiều người nghĩ rằng cô có thể giúp ích hơn cho người dân Seoul |
지금처럼 활동가로서 활약하는 편이 | Có vẻ như nhiều người nghĩ rằng cô có thể giúp ích hơn cho người dân Seoul |
서울 시민을 훨씬 더 위하는 길이다라는 의견이 많은데 | với tư cách là một nhà hoạt động thay vì một thị trưởng. |
어떻게 생각하십니까? | Cô nghĩ sao? |
그건 서 의원님의 사견 아닌가요? | Chả phải đó là ý kiến của cá nhân cô ư? |
[진취적인 음악] | |
서울 시민 여러분! | Các công dân Seoul. |
우리 모두 분노해야 합니다! | Tất cả chúng ta nên xả giận đi! |
재벌가들의 탐욕과 무모함과 | Tất cả những điều này là do lòng tham, sự bất chấp, và các hoạt động bất hợp pháp của giới tài phiệt. Lòng tham |
각종 불법 행위 때문에 일어난 것입니다 | lòng tham, sự bất chấp, và các hoạt động bất hợp pháp của giới tài phiệt. Lòng tham |
그 사람들 | lòng tham, sự bất chấp, và các hoạt động bất hợp pháp của giới tài phiệt. Lòng tham |
탐욕, 그칠 줄을 모릅니다 | của bọn họ không có giới hạn, |
그러다가 언젠가는 큰코다칠 겁니다! | và rất sớm thôi, họ sẽ phải trả giá. |
[음악이 멈춘다] | |
과한 제스처는 좋은 스피치를 잡아먹는 무덤이야 | Nếu làm quá, ngôn ngữ cơ thể sẽ phá hỏng bài phát biểu. |
(도희) 최대한 담담하게 | Hãy giữ điềm tĩnh. Bình tĩnh và lịch sự. |
차분하면서도 공손하게 | Hãy giữ điềm tĩnh. Bình tĩnh và lịch sự. |
그래야 더 단단해 보이지 | Nó làm cô nhìn đanh thép hơn đấy. |
턱은 왜 이렇게 치켜드는 거야? | Và đừng hất cằm lên nữa. |
[도희 한숨] | |
[차분한 톤으로] 서울 시민 여러분 | Các công dân Seoul. |
[희망찬 음악] 제가 오늘 여러분께 드리고 싶은 말씀은 | Vấn đề tôi muốn quý vị chú ý hôm nay |
서울시의 심각한 소득과 자산 불평등 문제입니다 | là sự chênh lệch thu nhập và bất bình đẳng giàu nghèo ở Seoul. |
(경숙) 중산층이 사라지고 있는 서울 | Quý vị nghĩ sao về việc tầng lớp trung lưu đang biến mất? |
여러분, 어떻게 생각하십니까? | Quý vị nghĩ sao về việc tầng lớp trung lưu đang biến mất? |
[중얼댄다] | |
(도희) 여기 자료 뽑아 왔어 | |
좋네 | Nhìn ổn đấy. |
[심호흡] | |
자 | Nào. |
갑시다 | Ta đi thôi nhỉ? |
[박진감 넘치는 음악] | |
[환호] | |
(앵커) 오늘 저녁 서울시장 보궐선거의 | Nay là cuộc tranh luận tivi trực tiếp đầu tiên giữa các ứng cử viên thị trưởng. |
첫 TV 토론이 열립니다 | Nay là cuộc tranh luận tivi trực tiếp đầu tiên giữa các ứng cử viên thị trưởng. |
민선 이래 최초로 두 명의 여성 예비 후보가 | Lần đầu tiên trong lịch sử, hai ứng cử viên nữ sẽ đối đầu trực tiếp trên sóng. |
일대일 토론을 펼치는 모습을 생방송으로 지켜보시게 되는데요 | Lần đầu tiên trong lịch sử, hai ứng cử viên nữ sẽ đối đầu trực tiếp trên sóng. |
[오경숙을 연신 외친다] | Oh Kyung Sook! |
[서민정을 연신 외친다] | Seo Min Jung! |
(재민) 안녕하세요 | Xin chào. |
- (직원들) 안녕하세요 - (재민) 좋은 아침 | - Chào. - Chào buổi sáng. |
(재민) 수고 많아요 | - Cảm ơn. Tôi hơi trễ nhỉ? - Giám đốc ạ. |
- (재민) 내가 늦었죠? - (직원) 어, 오셨어요, 후보님? | - Cảm ơn. Tôi hơi trễ nhỉ? - Giám đốc ạ. |
(재민) 네, 벌써 다 끝났네? | Ừ. Xong hết rồi à? |
아, 이 사람 피부가 워낙 좋아서 바를 게 없죠? | Ồ, mà da đẹp thế này thì đâu mất công lắm nhỉ? |
네 [재민과 직원이 가볍게 웃는다] | Vâng. |
오늘 일정에 어울릴 거 같아서 | Bọn tôi chỉ làm sáng tông da cô ấy lên chút để hợp với lịch trình hôm nay. |
전체적으로 톤 업만 살짝 했습니다 | Bọn tôi chỉ làm sáng tông da cô ấy lên chút để hợp với lịch trình hôm nay. |
좋아요 | Được đấy. Nhìn em đẹp lắm. |
[속삭이듯] 예쁘네 | Được đấy. Nhìn em đẹp lắm. |
피곤하게 무슨 재단 창립 기념회까지 한다고 설쳐대? | Sao lại phí thì giờ của tôi với ngày kỷ niệm quỹ của anh thế? |
수고했어요 | Các cô đi được rồi. |
아… | À… |
재단 식구들 모아놓고 분위기 좀 띄워야지 | Nó sẽ khích lệ tinh thần nhân viên quỹ trước khi chiến dịch bầu cử bắt đầu. |
본격적인 선거 운동 들어가기 전에 | Nó sẽ khích lệ tinh thần nhân viên quỹ trước khi chiến dịch bầu cử bắt đầu. |
선거를 꼭 나가야겠어? | Anh phải tranh cử thị trưởng à? |
[채령이 계속 걷는다] | |
(재민) 내가 굵은 기둥이 돼야 당신이 편해지지 | Nó là để giúp anh làm chỗ dựa vững chắc hơn cho em. |
우리 쌍둥이들도 마찬가지고 | Cho cả cặp song sinh của ta nữa. |
황 실장 왜 짤랐어? | Sao anh đuổi Trưởng phòng Hwang? |
그건 장모님께서 결정하신 일 아닌가? | Chả phải đó là quyết định của mẹ em sao? |
너 황 실장 건드렸니? | Anh động chạm gì cô ấy à? |
[코웃음] | |
그럼 걔구나? | Vậy thì hẳn là cô ta. Cô gái chết ấy. |
죽은 애 | Vậy thì hẳn là cô ta. Cô gái chết ấy. |
[긴장감 넘치는 음악] | |
[숨을 들이쉬며] 채령아 | Chae Ryeong à. |
너 | Em |
서울시장 사모님 되실 몸이야 그러니까 | sẽ sớm thành phu nhân Thị trưởng Seoul, |
네 몸종으로 살다 간 애 질투하지 말고… | đâu cần phải ghen với ả tôi tớ đã chết… |
[짧은 신음] | |
(채령) 너 | Anh |
꼭 시장 돼라? | liệu mà thành thị trưởng đó. |
[재민의 고통스러운 숨소리] | |
[낮은 신음] | |
(여기자) 의원님, 오늘 토론은 어떻게 예상하십니까? | Ủy viên Seo, cô nghĩ buổi tranh luận hôm nay sẽ thế nào? |
어, 화기애애할 거 같은데요? | À, tôi nghĩ sẽ thân thiện thôi. |
오늘 토론회는 정책이나 공약을 검증하는 성격이 아니라 | Nó không phải để xem xét các chính sách của nhau. Mà giống một cuộc gặp hơn. |
그냥 간담회 형식이니까 | Nó không phải để xem xét các chính sách của nhau. Mà giống một cuộc gặp hơn. |
아, 그럼 살살 하시겠다는 말씀인가요? | Nghĩa là cô sẽ nương tay với cô ấy à? |
오경숙 변호사 측에는 상당히 걱정이 많은 거 같더라고요 | Có vẻ đội chiến dịch của Oh Kyung Sook đang rất lo đấy. |
망신당할까 봐? | - Về khả năng bị làm cho bẽ mặt. - Thôi nào. Đâu cần làm vậy chứ. |
[기자들이 가볍게 웃는다] 아유 | - Về khả năng bị làm cho bẽ mặt. - Thôi nào. Đâu cần làm vậy chứ. |
무슨 망신까지 줄 일 있나요? | - Về khả năng bị làm cho bẽ mặt. - Thôi nào. Đâu cần làm vậy chứ. |
그냥 정치판이 어떤 데인지 살짝 가르쳐주는 정도? | Tôi sẽ chỉ cho cô ấy biết cảm giác làm chính trị gia là thế nào thôi. |
[탄성] 역시 우리 의원님 | Quả là Ủy viên của chúng ta. |
[남기자가 웃는다] [문이 벌컥 열린다] | |
[멋쩍은 숨소리] | |
[긴장감 넘치는 음악] | |
[타이핑 소리] | OH KYUNG SOOK NHẢY TỪ NÓC EUNSUNG VÌ QUYỀN NGƯỜI LAO ĐỘNG |
[숫자 늘어나는 효과음] | OH KYUNG SOOK NHẢY TỪ NÓC EUNSUNG VÌ QUYỀN NGƯỜI LAO ĐỘNG |
[타이핑 소리] | SEO MIN JUNG TẬP GYM 10 TRIỆU WON MỖI NĂM |
[숫자 늘어나는 효과음] | OH KYUNG SOOK VÀ SEO MIN JUNG BẠN BẦU CHO AI? |
[숫자 늘어나는 효과음] | SEO MIN JUNG TỆ QUÁ. NGƯỜI MỈA MAI OH KYUNG SOOK IM RỒI. |
[타이핑 소리] [댓글 달리는 소리] | SEO MIN JUNG MÊ NGỦ THẤT VỌNG VỀ SEO MIN JUNG MỒ HÔI HAY BỆNH DA LIỄU? |
[스크롤 효과음] | MỒ HÔI HAY BỆNH DA LIỄU? |
[떨리는 숨소리] | |
[나지막이] 이것들이 진짜 | Lũ khốn này… |
동요하실 거 없습니다 | Không cần lo đâu. |
누가 동요한대? | Ai nói tôi lo hả? |
[태블릿 PC를 탁 던진다] | |
내가 다 치울 거야 | Tôi sẽ hạ gục tất cả |
한칼에 | trong một nhát. |
No comments:
Post a Comment