Search This Blog



  모럴센스

Tình Yêu Và Trói Buộc

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



(내레이터) 이 세상에‬ ‪완벽하게 평등한 관계는 없습니다‬‪Không có mối quan hệ nào‬ ‪là hoàn toàn bình đẳng trên thế giới này.‬
‪두 사람이 만나면 의도했든 아니든‬ ‪권력은 한쪽으로 기울죠‬‪Khi hai người gặp nhau, dù cố ý hay không,‬ ‪quyền lực đều sẽ nghiêng về một phía.‬
‪어쩌면 우리 마음속엔‬‪Có lẽ tất cả chúng ta đều có‬ ‪những bản năng tiềm ẩn‬
‪본능적으로 누굴 지배하거나‬‪Có lẽ tất cả chúng ta đều có‬ ‪những bản năng tiềm ẩn‬
‪아님 누군가에게‬ ‪복종하고픈 무의식이‬‪Có lẽ tất cả chúng ta đều có‬ ‪những bản năng tiềm ẩn‬ ‪để thống trị hoặc phục tùng ai đó.‬
‪숨어 있을지도 모르죠‬‪để thống trị hoặc phục tùng ai đó.‬
‪그리고 바로 당신 마음속에도‬‪Và trong tim bạn, không phải bạn cũng có‬
‪남들에겐 말할 수 없는 욕망이‬‪Và trong tim bạn, không phải bạn cũng có‬ ‪một trong những bản năng này‬ ‪mà bạn không thể nói ra ư?‬
‪하나쯤은 숨어 있지 않나요?‬‪một trong những bản năng này‬ ‪mà bạn không thể nói ra ư?‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪(황 팀장) 정지후 씨!‬‪- Cậu Jung Jihoo.‬ ‪- Vâng ạ?‬
‪예?‬‪- Cậu Jung Jihoo.‬ ‪- Vâng ạ?‬
‪(황 팀장) 오, 발령받자마자‬ ‪1등으로 출근쓰?‬‪Vừa nhận được chỉ định‬ ‪là đi làm sớm đầu tiên à?‬
‪(지후) 안녕하세요?‬‪Chào anh ạ.‬
‪아‬‪À,‬ ‪ý tôi là cậu Jihoo,‬ ‪chứ không phải cô Jiwoo.‬
‪지우 씨 말고‬‪ý tôi là cậu Jihoo,‬ ‪chứ không phải cô Jiwoo.‬
‪지후 씨‬‪ý tôi là cậu Jihoo,‬ ‪chứ không phải cô Jiwoo.‬
‪[지후가 피식 웃는다]‬ ‪(지후) 안녕하세요?‬‪Xin chào.‬
‪(황 팀장) 양 대리는 갔지만‬‪Để thế chỗ cho trợ lý Yang,‬
‪어, 대신에 우리 사업팀의‬ ‪소문난 엄친아‬‪Để thế chỗ cho trợ lý Yang,‬ ‪đội PR của ta đã có trợ lý Jung Jihoo,‬ ‪Con Nhà Người Ta của đội kinh doanh.‬
‪정지후 대리가‬ ‪우리 홍보팀에 왔어요‬‪đội PR của ta đã có trợ lý Jung Jihoo,‬ ‪Con Nhà Người Ta của đội kinh doanh.‬
‪(지후) 잘 부탁드리겠습니다!‬‪- Mong mọi người chiếu cố!‬ ‪- Nào, vỗ tay nào!‬
‪자, 박수‬‪- Mong mọi người chiếu cố!‬ ‪- Nào, vỗ tay nào!‬
‪(과장) 근데‬‪Nhưng mà,‬
‪정지후, 정지우‬‪Jung Jihoo và Jung Jiwoo.‬
‪정말 점 하나 차이네‬‪Hai cái tên khá giống nhau.‬
‪(과장) 그 성까지 똑같아서‬ ‪이름 부를 때 헷갈리겠다‬‪Cả họ cũng giống,‬ ‪nên khi gọi tên chắc dễ nhầm lẫn lắm.‬
‪에이, 직급 자체가 다르잖아‬ ‪헷갈릴 게 뭐가 있어?‬‪Có gì mà nhầm lẫn chứ?‬ ‪Chức vụ khác nhau mà.‬
‪됐고, 회식이나 하자구‬‪Được rồi, tan làm,‬ ‪hãy ăn tối cùng nhóm nhé.‬
‪그러면 메뉴는 양고기랑‬ ‪양고기 중에 뭐가 좋을까?‬‪Mọi người thích ăn gì nhỉ?‬ ‪Thịt cừu hay thịt cừu?‬
‪양고기요‬‪Thịt cừu.‬
‪[황 팀장이 헤헤 웃는다]‬ ‪팀장님, 저도 양고기지만‬ ‪법인카드가 한도 초과인데요‬‪Đội trưởng, thịt cừu được đó,‬ ‪nhưng sẽ vượt ngân sách công ty.‬
‪그리고 그 말씀하셨던‬ ‪유튜브 섭외 건‬‪Và ta vẫn chưa giải quyết được vấn đề‬ ‪về Youtuber mà anh đã đề cập trước đó.‬
‪어떻게 할지‬ ‪아직 확실히 정리가 안 돼서요‬‪Và ta vẫn chưa giải quyết được vấn đề‬ ‪về Youtuber mà anh đã đề cập trước đó.‬
‪(황 팀장) 아니, 하, 정지우 씨‬‪Không, cô Jiwoo.‬
‪그거는 정리가 안 된 게 아니라‬‪Ta gặp vấn đề‬ ‪là vì cá nhân cô không thích anh ta.‬
‪본인이 개인적으로 싫어하는‬ ‪유튜버니까 그런 거잖아‬‪Ta gặp vấn đề‬ ‪là vì cá nhân cô không thích anh ta.‬
‪그 유튜버가 구독자 수가‬ ‪얼마나 많은지 알아?‬‪Anh ta có nhiều người theo dõi lắm đó.‬
‪아니, 교육용 콘텐츠에‬‪Anh ta có nhiều người theo dõi lắm đó.‬ ‪Sao có thể mời một người kỳ thị đồng tính‬ ‪vào chương trình giáo dục được chứ?‬
‪동성애 혐오 발언을 했던 사람을‬ ‪섭외하는 건 좀 아니죠‬‪Sao có thể mời một người kỳ thị đồng tính‬ ‪vào chương trình giáo dục được chứ?‬
‪아니, 하, 혐오가 아니라‬‪Tôi không cho là anh ta kỳ thị đồng tính.‬
‪좀 불편하다‬ ‪뭐 그 정도 발언 아냐?‬‪Anh ta chỉ nói‬ ‪nó khiến anh ta không thoải mái.‬
‪저, 팀장님‬‪Đội trưởng này.‬
‪아무래도 리스크가‬ ‪생길 수 있는 사람이라면‬‪Nếu anh ta có thể gây ra rủi ro,‬ ‪sao anh không suy nghĩ lại một tí ạ?‬
‪쪼끔 더 재고해 보시는 건‬ ‪어떻습니까?‬‪Nếu anh ta có thể gây ra rủi ro,‬ ‪sao anh không suy nghĩ lại một tí ạ?‬
‪이게 팀장님의 결정이‬ ‪저희 채널 이미지로‬‪Vì quyết định của anh‬ ‪có thể ảnh hưởng đến hình ảnh của kênh.‬
‪바로 이어지는 거다 보니까 이게…‬‪Vì quyết định của anh‬ ‪có thể ảnh hưởng đến hình ảnh của kênh.‬
‪아니, 이렇게 좀 하란 말이야‬ ‪지우 씨‬‪Cô Jiwoo, hãy như cậu ấy nhé.‬
‪다 끝난 얘기를‬ ‪굳이 끄집어내 가지고‬‪Những người muốn làm giảm hiệu quả‬ ‪của cuộc họp‬
‪이 전체 회의의 효율성을‬ ‪떨어뜨리고 싶은 사람은‬‪bằng cách lôi chuyện đã kết thúc ra bàn,‬
‪최소한, 최소한 이렇게 웃으면서‬‪ít nhất hãy lịch sự như cậu ấy,‬ ‪với một nụ cười. Thế không phải tốt ư?‬
‪싹싹하게‬ ‪이거 얼마나 좋아, 어?‬‪ít nhất hãy lịch sự như cậu ấy,‬ ‪với một nụ cười. Thế không phải tốt ư?‬
‪애교가 연애할 때만‬ ‪필요한 게 아니에요, 여러분‬‪Không phải chỉ cần‬ ‪dễ thương với người yêu là được.‬
‪[직원들이 작게 투덜댄다]‬‪Đội trưởng,‬
‪팀장님‬‪Đội trưởng,‬
‪지금 애교라고 하신 거 맞죠?‬‪anh vừa nói là tỏ ra dễ thương ư?‬
‪자, 그러니까 내 말은, 어‬ ‪우리 일이 팀웍이 중요하니까‬‪Ý tôi là công việc của ta‬ ‪rất cần tinh thần nhóm,‬
‪뭔가 좀 부드럽게 일하자‬ ‪그런 말이에요‬‪nên ta hãy đối xử tốt hơn với nhau.‬
‪(황 팀장) 우리 팀에‬ ‪여자들이 많아서, 하‬‪Việc này hơi khó thật‬ ‪vì đội của ta đa số là nữ. Trời ạ!‬
‪이런 게 너무 어려워, 아유‬‪Việc này hơi khó thật‬ ‪vì đội của ta đa số là nữ. Trời ạ!‬
‪홍보팀 분위기가 의외이긴 하네요‬‪Bầu không khí của đội PR‬ ‪thật đáng ngạc nhiên.‬
‪네, 사업팀이었으면‬ ‪큰일 날 발언인데‬‪Nếu là đội kinh doanh‬ ‪thì sẽ có chuyện lớn đó.‬
‪아, 무슨 큰일이 나‬‪Chuyện lớn gì chứ?‬
‪아이, 팀장님‬‪Đội trưởng, anh không biết ư?‬
‪모르셨어요?‬‪Đội trưởng, anh không biết ư?‬
‪요새 그러시면 성희롱이에요‬‪Dạo này làm vậy sẽ bị xem là‬ ‪quấy rối tình dục đó.‬
‪[지우가 숨을 내쉰다]‬
‪합격‬‪Đạt! Ta đang kiểm tra mức độ‬ ‪nhạy cảm giới của Trợ lý Jung, nhỉ?‬
‪우리 정 대리의 젠더 감수성을‬ ‪테스트해 봤죠‬‪Đạt! Ta đang kiểm tra mức độ‬ ‪nhạy cảm giới của Trợ lý Jung, nhỉ?‬
‪나는 합격‬‪Với tôi, cậu đã đậu.‬
‪(황 팀장) 그러면은‬‪Vậy thì,‬
‪[빨대 소리를 내며 마신다]‬
‪이렇게 하자‬‪tôi có ý này.‬
‪어, 우리 정 대리하고‬‪Sao không để Trợ lý Jung‬ ‪và Jiwoo, người luôn nhanh nhẹn,‬
‪우리 만사 똑 부러지는‬ ‪정지우 씨하고‬‪Sao không để Trợ lý Jung‬ ‪và Jiwoo, người luôn nhanh nhẹn,‬
‪같이 섭외 리스트를‬ ‪만들어서 올리는 걸로‬‪cùng nhau lập danh sách‬ ‪khách mời tiềm năng nhỉ?‬
‪어우, 기대된다‬‪Thật mong chờ.‬
‪[찬 바람 휭 부는 소리]‬
‪[컵 찌그러트리는 소리]‬
‪[컵 찌그러트리는 소리]‬
‪(지후) 잘 마실게요‬‪Cảm ơn vì ly cà phê.‬
‪[애교스럽게] 조만간 우리끼리‬ ‪환송회 한 번 더 해요‬‪Cảm ơn vì ly cà phê.‬ ‪Hãy cùng nhau‬ ‪làm một buổi tiệc chia tay nhé.‬
‪어, 내가 쏠게‬‪Hãy cùng nhau‬ ‪làm một buổi tiệc chia tay nhé.‬ ‪- Tôi sẽ khao.‬ ‪- Cậu ta có cả fan club.‬
‪거의 팬클럽이네‬‪- Tôi sẽ khao.‬ ‪- Cậu ta có cả fan club.‬
‪[지후와 직원들이 대화한다]‬ ‪모두가 자길 좋아한다는 걸‬ ‪너무 잘 아는 얼굴이라는 게‬‪Vậy ra đó là vẻ mặt của một người‬ ‪khi họ biết mọi người thích họ.‬
‪저런 거구나?‬‪Vậy ra đó là vẻ mặt của một người‬ ‪khi họ biết mọi người thích họ.‬
‪(과장) 자긴 저런 남자에도‬ ‪관심 없지?‬‪Em không quan tâm đàn ông như thế nhỉ?‬
‪생겨요‬‪- Có đấy.‬ ‪- Sao?‬
‪어?‬‪- Có đấy.‬ ‪- Sao?‬
‪관심‬‪- Em hứng thú.‬ ‪- Vậy ư?‬
‪(과장) 어?‬‪- Em hứng thú.‬ ‪- Vậy ư?‬
‪[지우가 숨을 깊게 들이쉰다]‬
‪[과장이 피식 웃는다]‬
‪왜 쳐다보지?‬‪- Sao anh ta lại nhìn hướng này chứ?‬ ‪- Thật ư?‬
‪진짜?‬‪- Sao anh ta lại nhìn hướng này chứ?‬ ‪- Thật ư?‬
‪진심?‬‪Nói thật chứ?‬
‪어머, 인기남 오셨네‬‪Anh chàng nổi tiếng đến rồi này.‬
‪아휴, 아니에요‬ ‪저기 사업팀 동료들이에요, 동료들‬‪Làm gì có, họ chỉ là đồng nghiệp ở đội cũ.‬
‪(과장) 으음‬‪Làm gì có, họ chỉ là đồng nghiệp ở đội cũ.‬
‪저, 지우 씨‬‪Jiwoo này…‬
‪네?‬‪Sao?‬
‪지우 씨 덕분에‬ ‪섭외 사고 막을 수 있어서‬‪Tôi muốn nói là thật may‬ ‪khi cô đã ngăn được sự cố chọn khách mời.‬
‪다행이라는 이야기를‬ ‪꼭 하고 싶어서요‬‪Tôi muốn nói là thật may‬ ‪khi cô đã ngăn được sự cố chọn khách mời.‬
‪홍보팀은 특히 시대에 민감하게‬‪Tôi nghĩ đội PR‬ ‪cần nhạy bén hơn với xu thế của thế giới.‬
‪(지후) 업데이트할 필요가 있다고‬ ‪생각을 하거든요‬‪Tôi nghĩ đội PR‬ ‪cần nhạy bén hơn với xu thế của thế giới.‬
‪네, 감사합니다‬‪- Vâng, cảm ơn anh.‬ ‪- Mong được cô giúp đỡ sau này.‬
‪앞으로 잘 부탁드려요‬‪- Vâng, cảm ơn anh.‬ ‪- Mong được cô giúp đỡ sau này.‬
‪이따 회의실에서 봬요‬‪Gặp chị sau ở buổi họp nhé.‬
‪관심 있다면서‬ ‪표정 변화 1도 없는 거 봐‬‪Quan tâm ư?‬ ‪Biểu cảm của em chẳng thay đổi tí nào.‬
‪그렇다고 뭘 할 건 아니라서요‬‪- Dù có vậy, em cũng sẽ không làm gì.‬ ‪- Làm gì cơ? Ý em là sao?‬
‪뭘?‬‪- Dù có vậy, em cũng sẽ không làm gì.‬ ‪- Làm gì cơ? Ý em là sao?‬
‪뭘이 뭔데?‬‪- Dù có vậy, em cũng sẽ không làm gì.‬ ‪- Làm gì cơ? Ý em là sao?‬
‪뭘 어디까지 생각한 건데?‬‪Em nghĩ đến đâu rồi thế?‬
‪아유, 아니에요, 그런 거‬‪Không phải như vậy đâu.‬
‪자기야‬‪Cưng à, nếu muốn hẹn hò,‬ ‪thì nên điều chỉnh ánh mắt lại đi.‬
‪연애하려면 눈빛 교정‬‪Cưng à, nếu muốn hẹn hò,‬ ‪thì nên điều chỉnh ánh mắt lại đi.‬
‪표정 좀 피자‬‪Cười một tí.‬
‪[TV 속 여자가 말한다]‬‪Lúc chuyển mùa,‬ ‪bạn ngủ không ngon và cảm thấy nặng nề…‬
‪(지우 모) 웃어주되‬‪Cậu ta cười với con ư?‬
‪주도권을 절대 뺏기지 마‬‪Dù vậy cũng đừng cho cậu ta‬ ‪chiếm quyền kiểm soát.‬
‪[계속 이어지는 TV 소리]‬‪Dù vậy cũng đừng cho cậu ta‬ ‪chiếm quyền kiểm soát.‬ ‪Đừng nói là thích cậu ta‬ ‪trước khi cậu ta thổ lộ.‬
‪그리고 있지‬ ‪절대 고백 먼저 하면 안 된다, 어?‬‪Đừng nói là thích cậu ta‬ ‪trước khi cậu ta thổ lộ.‬
‪여자가 들이대면 싹 식어버리거든‬‪Con trai sẽ chẳng còn hứng thú‬ ‪nếu con gái làm thế.‬
‪엄마, 나 지금 '잘생겼다'‬‪Mẹ à, con chỉ nói anh ấy dễ thương.‬ ‪Chỉ có thế.‬
‪지금 고거 딱 한마디 했어‬‪Mẹ à, con chỉ nói anh ấy dễ thương.‬ ‪Chỉ có thế.‬ ‪Này, đi làm hiếm khi‬ ‪gặp được mấy cậu dễ thương ở công ty lắm.‬
‪(지우 모) 야, 잘생긴 남자 드물어‬‪Này, đi làm hiếm khi‬ ‪gặp được mấy cậu dễ thương ở công ty lắm.‬
‪회사에 잘 없어‬‪Này, đi làm hiếm khi‬ ‪gặp được mấy cậu dễ thương ở công ty lắm.‬
‪(지우) 그건 그렇지‬‪Phải đó mẹ.‬
‪아니, 근데 고백하면 왜 안 돼?‬‪Mà sao con gái lại không được‬ ‪bày tỏ cảm xúc trước?‬
‪지금이 뭐 1920년인 줄 알아?‬‪Ta đang ở năm 1920 hay gì ư?‬
‪2220년에도‬ ‪그건 어쩔 수가 없는 거야‬‪Dù là năm 2220‬ ‪thì quy tắc đó vẫn sẽ như thế.‬
‪남자들은‬ ‪사냥 본능이라는 게 있거든?‬‪Bản năng của đàn ông là săn mồi.‬ ‪Họ có khuynh hướng thống trị‬ ‪sau khi theo đuổi và săn lùng phụ nữ.‬
‪어, 자기가 막 쫓아다녔다가‬ ‪확 잡아먹고 싶은‬‪Họ có khuynh hướng thống trị‬ ‪sau khi theo đuổi và săn lùng phụ nữ.‬
‪지배욕 같은 게 있는 거지‬‪Họ có khuynh hướng thống trị‬ ‪sau khi theo đuổi và săn lùng phụ nữ.‬
‪확은 무슨 뭐 내가 토끼야?‬‪Con là con mồi, là thỏ ư?‬
‪[지우 모가 작게 웃는다]‬ ‪어후‬ ‪그리고 여자도 사냥은 했거든?‬‪Ôi trời.‬ ‪- Phụ nữ cũng đi săn mà.‬ ‪- Lại cái vẻ mặt ấy rồi.‬
‪(지우 모) 음! 또 인상!‬‪- Phụ nữ cũng đi săn mà.‬ ‪- Lại cái vẻ mặt ấy rồi.‬
‪차라리 사냥을 하든가‬‪Vậy con hãy quay lại đi săn đi,‬
‪심심한 인생 뭐라도 좀 해보셔‬‪hoặc làm gì đó‬ ‪cho cái cuộc sống tẻ nhạt của con đi.‬
‪에유‬‪hoặc làm gì đó‬ ‪cho cái cuộc sống tẻ nhạt của con đi.‬
‪[지우 모가 작게 웃는다]‬
‪(지우) 아우‬
‪- (남자) 감사합니다‬ ‪- 예‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Vâng.‬
‪(지후) 아, 그럴 리가 없는데‬‪Không thể nào. Tối qua,‬ ‪cháu nhận được tin nhắn bảo là nó ở đây.‬
‪어제저녁에 도착했다고‬ ‪문자가 왔거든요?‬‪Không thể nào. Tối qua,‬ ‪cháu nhận được tin nhắn bảo là nó ở đây.‬
‪에구, 사업팀에 온 건‬ ‪하나도 없었다니까는‬‪Không có gì cho đội kinh doanh cả.‬
‪아니요, 선생님‬ ‪저 홍보팀으로 옮겼어요‬‪Không, giờ cháu ở đội PR.‬
‪- 홍보팀?‬ ‪- 예‬‪- Đội PR ư?‬ ‪- Vâng.‬
‪아, 그러면 그게‬ ‪그 정지후 씨 택배였나?‬‪À, vậy cái đó là bưu phẩm‬ ‪của Jung Jihoo à?‬
‪그거 아까 전달했는데?‬‪Có người đã lấy nó.‬
‪예? 누구한테요?‬‪Sao ạ? Ai cơ?‬
‪[묘한 효과음]‬
‪[밝고 긴박한 음악]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪죄, 죄송합니다!‬‪Xin thứ lỗi.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪어우!‬
‪응?‬
‪아, 제발!‬‪Làm ơn.‬
‪"미호"‬
‪(지후) 지우 씨, 잠깐만…‬‪Jiwoo, đợi đã!‬
‪[슬로 효과]‬ ‪어!‬
‪[뚜둥 효과음]‬
‪[음악이 뚝 멈춘다]‬ ‪[지후 거친 숨소리]‬
‪[쿵 효과음]‬ ‪[지후 거친 숨소리]‬
‪[지후가 멋쩍게 웃는다]‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪짜잔!‬‪Tèn ten!‬
‪이거 저희 집 개 목걸이예요‬‪Đây là cho chó của tôi.‬ ‪Dạo này bắt buộc phải đeo dây xích mà.‬
‪요즘에 그 목줄 착용‬ ‪의무화된 거 아시죠?‬‪Đây là cho chó của tôi.‬ ‪Dạo này bắt buộc phải đeo dây xích mà.‬
‪아, 예, 죄송해요‬ ‪전 제 건 줄 알고‬‪À, xin lỗi. Tôi tưởng bưu kiện là của tôi.‬
‪으음, 이름이 비슷하다 보니까‬ ‪회사에서 이런 일도 막 생기고‬‪Việc này chắc là do tên của chúng ta‬ ‪khá giống nhau, nhỉ? Sai mặt rồi.‬
‪막 그러네요, 그렇죠?‬ ‪아유, 반대‬‪Việc này chắc là do tên của chúng ta‬ ‪khá giống nhau, nhỉ? Sai mặt rồi.‬
‪그 개 이름이 미호예요?‬‪Chó của anh tên Miho à?‬
‪아, 예‬‪Phải.‬
‪미호, 이름 예쁘죠?‬‪Miho, tên đẹp mà nhỉ?‬
‪어, 암컷이에요‬‪Miho là bé chó cái.‬
‪푸들, 3살‬‪- Chó poodle, ba tuổi.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪아‬
‪그거 푸들 목에는 클 거 같은데‬‪Mà nó có vẻ quá to so với poodle.‬
‪저희 집 푸들 못 보셨죠?‬‪Vậy là cô chưa thấy nó rồi.‬ ‪Cổ của nó to lên khá nhiều,‬
‪저희 집 푸들 목이 벌크업이 막!‬ ‪[힘주는 신음]‬‪Vậy là cô chưa thấy nó rồi.‬ ‪Cổ của nó to lên khá nhiều,‬
‪쫙 이래 가지고, 네‬‪thế này này, cô biết chứ?‬
‪네‬‪Ra là vậy.‬
‪- 줄 좀…‬ ‪- 아, 네‬‪- Tôi lấy lại nó nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪이거 제가 버려드릴게요‬‪Tôi sẽ vứt cái này giúp anh.‬
‪어, 제가 버릴게요!‬‪Không, cứ để tôi!‬
‪[지우와 지후의 놀란 신음]‬
‪[반짝거리는 효과음]‬
‪[쾅 떨어지는 소리]‬‪CỬA HÀNG ĐỒ CHƠI SM CHO NGƯỜI LỚN‬ ‪LỚN NHẤT NƯỚC‬
‪[짠 효과음]‬
‪[쾅 떨어지는 소리]‬‪GIẢM GIÁ 15% KHI MUA LẠI‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪(지후) 종이, 종이는 재활용‬‪Giấy tái chế ấy mà.‬
‪이거 제가 버릴게요‬‪Để tôi vứt chúng.‬
‪[지후가 멋쩍게 웃는다]‬ ‪할인 쿠폰을 왜 버리세요?‬‪Sao lại bỏ phiếu giảm giá chứ?‬
‪시력이‬‪Mắt của cô…‬
‪좋으시구나‬‪quả là rất tinh.‬
‪- (과장) 맛있게 먹어요‬ ‪- (직원들) 맛있게 드세요‬‪- Ăn ngon miệng nhé.‬ ‪- Ăn ngon miệng nhé.‬
‪[TV에서 나오는 요란한 만화 소리]‬
‪(만화 캐릭터) 뭐?‬ ‪변태가 나타났다고?‬‪Gì cơ? Có một tên biến thái ư?‬
‪- 변태다!‬ ‪- (변태 캐릭터2) 변태!‬‪- Biến thái ư?‬ ‪- Hắn là tên biến thái ư?‬
‪- (한) 아이, 대리님, 괜찮으세요?‬ ‪- (만화 캐릭터3) 변태! 변태!‬‪Anh ổn chứ?‬
‪(만화 캐릭터) 좋아, 우리가‬ ‪변태로부터 학교를 지키는 거야!‬‪Được rồi, hãy bảo vệ trường của ta‬ ‪khỏi tên biến thái.‬
‪둥둥이 둥둥이, 체인지!‬‪Doongi doongi, biến hình!‬
‪괜찮아요, 괜찮아‬‪Tôi không sao đâu.‬
‪(만화 캐릭터) 변태 악당‬ ‪어디 숨어 있나 보자고!‬‪Tôi không sao đâu.‬ ‪Hãy xem tên biến thái đó trốn ở đâu!‬
‪[평화로운 음악]‬‪May mắn là cho đến giờ‬ ‪vẫn chưa có ai biết chuyện đó.‬
‪(지후) 근데 다행인 건‬‪May mắn là cho đến giờ‬ ‪vẫn chưa có ai biết chuyện đó.‬
‪아직까진 아무도 모르는 거 같아요‬‪May mắn là cho đến giờ‬ ‪vẫn chưa có ai biết chuyện đó.‬
‪(지후) 그 직원분도 평소랑‬ ‪별로 다름없이 대해주시고요‬‪Nhân viên đó cũng đối xử với tôi‬ ‪như bình thường.‬
‪희망이 있지 않을까요?‬‪Sau cùng, vẫn còn hy vọng nhỉ?‬
‪[띠링 알림음]‬ ‪(주인님의 펭귄) 아직‬ ‪맘 놓지 마요‬‪DIỄN ĐÀN BDSM‬ ‪Đừng hy vọng sớm thế.‬
‪전 직장에서 비슷하게 들킨 사람‬‪Đồng nghiệp cũ của tôi cũng bị bắt như anh‬ ‪và bị sa thải sau khi tin đồn phát tán.‬
‪결국 소문 쫙 나고‬‪Đồng nghiệp cũ của tôi cũng bị bắt như anh‬ ‪và bị sa thải sau khi tin đồn phát tán.‬
‪권고사직 당하는 거 봤음‬ ‪[깊은 한숨]‬‪Đồng nghiệp cũ của tôi cũng bị bắt như anh‬ ‪và bị sa thải sau khi tin đồn phát tán.‬
‪[띠링 알림음]‬ ‪(노원멜돔커) 혹시 그 직원도‬ ‪우리 쪽인 거 아님?‬‪Liệu nhân viên nữ đó‬ ‪cũng như chúng ta chăng?‬
‪커뮤에도 몇 번 올라온 적 있음‬‪Tôi đã thấy những bài tương tự rồi.‬ ‪Họ gặp một người ở ngoài‬ ‪và nhận ra người đó có cùng khuynh hướng.‬
‪오프에서 만났는데‬ ‪알고 보니 성향자였다고‬‪Họ gặp một người ở ngoài‬ ‪và nhận ra người đó có cùng khuynh hướng.‬
‪(주인님의 펭귄) 경험 있는 사람‬ ‪생각보다 많긴 해요‬‪Họ gặp một người ở ngoài‬ ‪và nhận ra người đó có cùng khuynh hướng.‬ ‪Ngoài kia có rất nhiều người như chúng ta.‬ ‪Nhìn chúng ta, không ai đoán được đâu.‬
‪우리도 뭐 주변에선‬ ‪상상도 못 하잖아요‬‪Ngoài kia có rất nhiều người như chúng ta.‬ ‪Nhìn chúng ta, không ai đoán được đâu.‬
‪지우 씨가?‬‪Lẽ nào Jiwoo cũng thế?‬
‪[띠링 알림음]‬‪Dù vậy, tiết lộ chuyện này‬ ‪là rất mạo hiểm.‬
‪(내레이터) 그래도 아웃팅은‬ ‪무조건 위험해요‬‪Dù vậy, tiết lộ chuyện này‬ ‪là rất mạo hiểm.‬
‪최대한 피하고 조심하세요‬‪Hãy tránh bằng mọi cách, và cẩn thận đó.‬
‪"당신의 기쁨을 발견해 보세요‬ ‪플레저 랩"‬‪KHÁM PHÁ SỰ KHOÁI LẠC CỦA BẠN‬ ‪PHÒNG LAB KHOÁI CẢM‬
‪[반짝이는 효과음]‬‪KHÁM PHÁ SỰ KHOÁI LẠC CỦA BẠN‬ ‪PHÒNG LAB KHOÁI CẢM‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪기왕 다 아시게 된 거‬‪Giờ cô đã biết tất cả về tôi…‬
‪죄송한데‬‪Xin lỗi, nhưng tôi thậm chí‬ ‪không thể mặc áo cổ lọ.‬
‪전 목폴라도 답답한 스타일이라‬‪Xin lỗi, nhưng tôi thậm chí‬ ‪không thể mặc áo cổ lọ.‬
‪[휙 효과음]‬
‪(지우 모) 정지우, 뭐 해?‬ ‪[지우 놀라는 신음]‬‪Jung Jiwoo, con làm gì thế?‬
‪보고만 있게? 들어가 봐‬‪Chỉ nhìn thôi à? Vào trong đi.‬
‪(지우 모) 그냥 가게?‬ ‪엄마가 하나 사 줄까, 어?‬‪Con cứ thế mà đi à?‬ ‪Mẹ mua cho con một món nhé?‬
‪- (지우) 아, 됐어, 안 해‬ ‪- (지우 모) 하나 사 줄게‬‪Con cứ thế mà đi à?‬ ‪Mẹ mua cho con một món nhé?‬ ‪- Không cần đâu mẹ.‬ ‪- Sao không?‬
‪- (여직원1) 점심은 뭐 먹을까용?‬ ‪- (여직원2) 색깔이 좀 애매하죠?‬‪- Ăn gì cho bữa trưa đây?‬ ‪- Tôi không thích màu của nó.‬
‪- (과장) 검정 칼라는 나와야 돼‬ ‪- (여직원2) 음‬‪- Nó nên gần với màu này.‬ ‪- Nó nhạt quá.‬
‪[직원들이 대화한다]‬‪- Nó nên gần với màu này.‬ ‪- Nó nhạt quá.‬ ‪À, Jiwoo hôm nay không đến sao?‬
‪(지후) 저‬‪À, Jiwoo hôm nay không đến sao?‬
‪지우 씨는 오늘 안 나오시죠?‬‪À, Jiwoo hôm nay không đến sao?‬
‪행사장 쪽 컨디션 확인하러 갔어요‬‪Cô ấy đã đến địa điểm để kiểm tra.‬
‪팀장님 때문에 독박 썼지, 뭐‬‪Đội trưởng Hwang yêu cầu cô ấy đến đó.‬
‪지우 씨도 좀만‬ ‪유도리 있으면 좋을 텐데‬‪Giá như Jiwoo biết mềm mỏng hơn.‬
‪(여직원2) 그러니까요‬‪Phải đó.‬
‪아, 이한 씨, 둥둥이랑‬ ‪토이 둘 다 옮겼어요?‬‪Cậu Lee Han,‬ ‪cậu chuyển Doong-doong và Toy chưa?‬
‪네, 토이는 소품실에서‬ ‪갖다 놨고요, 둥둥이는…‬‪Vâng, em đã mang Toy từ phòng đạo cụ đến,‬ ‪còn về Doong-doong…‬
‪- 어디 있을까요?‬ ‪- 어디 갔을까, 어?‬‪- Nó ở đâu nhỉ?‬ ‪- Nó đâu rồi?‬
‪둥둥아!‬‪Doong-doong!‬
‪내가 지금 인턴한테‬ ‪너무 많은 걸 시키고 있는 거지?‬‪Tôi đang bắt thực tập sinh‬ ‪làm nhiều thứ quá đúng không?‬
‪- 제가 가져올게요‬ ‪- (한) 아뇨, 제가 가져올…‬‪- Em sẽ đi lấy nó.‬ ‪- Không cứ để em.‬
‪일 봐요‬‪Làm việc của cậu đi.‬
‪(한) 감사합니다‬‪Cảm ơn anh!‬
‪[잔잔하고 흥미진진한 음악]‬ ‪[메시지 타이핑하는 소리]‬
‪(지후) 안녕하세요, 지우 씨‬ ‪주말 잘 보내고 계신가요?‬‪Xin chào, Jiwoo, cuối tuần của cô thế nào?‬
‪다름이 아니라‬ ‪감사하고 죄송하다는 말씀을‬‪- Tôi chỉ muốn nói cảm ơn và xin lỗi…‬ ‪- Vâng ạ.‬
‪- (지후) 못 드린 거 같아서‬ ‪- (지우) 네, 과장님‬‪- Tôi chỉ muốn nói cảm ơn và xin lỗi…‬ ‪- Vâng ạ.‬
‪(지우) 네, 지금 현장 확인하고‬ ‪비품 확인하러 들렀어요, 네‬‪Em đã kiểm tra địa điểm‬ ‪và giờ đang ở phòng đạo cụ. Vâng.‬
‪[메시지 전송음]‬ ‪[문이 열린다]‬
‪어머‬ ‪[띠용 효과음]‬‪Ôi trời.‬
‪누구세요?‬‪Ai thế ạ?‬
‪[신비로운 음악]‬
‪그걸 왜 쓰고 있지?‬‪Sao anh lại đeo cái đó thế?‬
‪둥이 둥이 둥둥이!‬‪Doongi doongi, Doong-doong!‬
‪- 정 대리님?‬ ‪- 오!‬‪Trợ lý Jung ư?‬
‪(지후) 어, 아니에요, 아니에요!‬‪- Không!‬ ‪- Đợi đã!‬
‪아니, 잠깐만요! 어?‬ ‪[지후 아파하는 신음]‬‪- Không!‬ ‪- Đợi đã!‬ ‪Ôi không! Trợ lý Jung! Ôi trời!‬
‪어, 정 대리님!‬‪Ôi không! Trợ lý Jung! Ôi trời!‬
‪- (지우) 어머, 괜찮아요?‬ ‪- (지후) 아휴, 괜찮아요!‬‪- Anh ổn chứ?‬ ‪- Tôi ổn.‬
‪어우, 괜찮긴 뭐가 괜찮아요!‬‪Cái gì mà ổn chứ!‬
‪[느려지는 음악]‬
‪[지후 거친 숨소리]‬
‪[지우 거친 숨소리]‬
‪[떨리는 목소리로] 우와‬
‪[지우 거친 숨소리]‬
‪[반짝이는 효과음]‬ ‪[심장 소리]‬
‪바보같이 뭐 하는 짓이에요?‬‪Anh ngốc à? Anh làm gì thế?‬
‪[당황한 숨소리]‬ ‪죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪어, 움직이지 마요‬‪Đừng di chuyển!‬
‪어지러워요?‬‪Chóng mặt à?‬
‪둥둥이 푹신해서 괜찮아요‬‪Doong-doong rất êm nên không sao.‬
‪아, 그래도 머리를 박았잖아요!‬‪Dù vậy, anh cũng bị đập vào đầu mà.‬ ‪Anh nên đến bệnh viện đi.‬
‪병원 가요‬‪Dù vậy, anh cũng bị đập vào đầu mà.‬ ‪Anh nên đến bệnh viện đi.‬
‪당장 가요, 병원!‬‪- Đi ngay đi!‬ ‪- Tôi ổn, thật mà.‬
‪괜찮은데‬‪- Đi ngay đi!‬ ‪- Tôi ổn, thật mà.‬
‪[헛기침]‬
‪죄송합니다‬ ‪괜히 저 때문에 주말에 이렇게‬‪Xin lỗi vì đã làm mất thời gian của cô‬ ‪vào cuối tuần.‬
‪이게 무슨 말이에요?‬‪Tin này là sao thế?‬
‪그게…‬‪Chuyện là…‬
‪그런 것까지 보셨는데도‬‪Tôi muốn cảm ơn cô vì đã không nói gì‬ ‪ngay cả khi cô thấy tất cả những thứ đó.‬
‪회사에 아무 말 안 해주시고‬ ‪정말 감사해서요‬‪Tôi muốn cảm ơn cô vì đã không nói gì‬ ‪ngay cả khi cô thấy tất cả những thứ đó.‬
‪당연하죠, 남 얘길 왜 해요?‬‪Dĩ nhiên rồi. Sao phải đi‬ ‪tám chuyện của người khác chứ?‬
‪진짜 감사하고 오늘도 감사하고‬‪Cảm ơn cô, và cảm ơn cả hôm nay nữa.‬ ‪Đồng thời, xin lỗi cô.‬
‪- 죄송합니다‬ ‪- (지우) 앉으세요‬‪Cảm ơn cô, và cảm ơn cả hôm nay nữa.‬ ‪Đồng thời, xin lỗi cô.‬ ‪Anh ngồi đi.‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪사실 저도 죄송해요‬‪Thật ra tôi cũng xin lỗi anh.‬
‪(지후) 예?‬‪Sao cơ?‬
‪아까 좀 놀라셨죠?‬‪Chắc khi nãy anh bất ngờ lắm.‬ ‪Tôi đã quát anh như thể đang ra lệnh vậy.‬
‪제가 막 명령하듯이 소리 질러서‬‪Chắc khi nãy anh bất ngờ lắm.‬ ‪Tôi đã quát anh như thể đang ra lệnh vậy.‬
‪[지후가 작게 웃는다]‬
‪사실‬‪Thật ra,‬
‪제가 좀 그런 성향이 있어요‬‪tôi có khuynh hướng như vậy đó.‬
‪그런 성향이요?‬‪Khuynh hướng ư?‬
‪그래도 회사에서‬ ‪이런 적은 없었는데…‬‪Song, tôi chưa từng làm thế ở công ty…‬
‪[작게 들리는 지우 말소리]‬ ‪(노원멜돔커) 혹시 그 직원도‬ ‪우리 쪽인 거 아님?‬‪Liệu nhân viên nữ đó‬ ‪cũng như chúng ta chăng?‬
‪[작게 들리는 지우 말소리]‬ ‪(노원멜돔커) 알고 보니‬ ‪성향자였다고‬‪Cô ấy cũng có khuynh hướng như thế.‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪(지우) 그렇다고‬ ‪저 피하실 건 없어요‬‪Anh không cần phải tránh tôi.‬
‪뭐 이런 성향 때문에‬ ‪남 눈치 안 보는 거 같아도‬‪Trông tôi không như thế, nhưng tôi‬ ‪rất quan tâm mọi người nghĩ gì về tôi.‬
‪다 보고 살거든요‬‪Trông tôi không như thế, nhưng tôi‬ ‪rất quan tâm mọi người nghĩ gì về tôi.‬
‪- 그러니까 대리님도…‬ ‪- (지후) 지우 씨‬‪- Nên anh cũng…‬ ‪- Jiwoo.‬
‪진짜 감사해요‬ ‪이렇게 솔직하게 다 털어놔 주셔서‬‪Cảm ơn cô vì đã thành thật với tôi.‬
‪진짜 너무 감사하고‬ ‪너무 다행이에요‬‪Tôi rất vui và biết ơn.‬
‪저 지우 씨가‬ ‪저 변태라고 생각할까 봐‬‪Tôi đã rất lo rằng‬ ‪cô sẽ nghĩ tôi như một tên biến thái,‬
‪진짜 걱정 많이 했거든요‬ ‪근데 그쪽이셨다니‬‪Tôi đã rất lo rằng‬ ‪cô sẽ nghĩ tôi như một tên biến thái,‬ ‪nhưng ơn trời là cô cũng thích việc đó.‬ ‪Trùng hợp ghê!‬
‪이야, 이거 진짜 하늘이 도왔네요‬ ‪그죠?‬‪nhưng ơn trời là cô cũng thích việc đó.‬ ‪Trùng hợp ghê!‬
‪- 변태라고 생각 안 해요‬ ‪- 아이, 그러니까요, 그럼요‬‪- Tôi đâu có nghĩ anh biến thái.‬ ‪- Tôi biết, dĩ nhiên rồi!‬
‪우릴 변태로 보는‬ ‪세상이 가혹한 거죠‬‪Thế giới này thật tàn nhẫn‬ ‪khi xem ta như bọn biến thái.‬
‪사실 솔직히 말하면‬‪Nói thật thì,‬
‪그런 게 아닐까 생각도 들더라고요‬ ‪지우 씨 보면서‬‪tôi cũng cảm nhận được điều đó từ cô.‬
‪지우 씨도 숨기고 살기 힘드시면‬‪Nếu cảm thấy khó che giấu, cô có thể‬ ‪làm điều đó với tôi nếu cô thấy ổn.‬
‪저라도 괜찮다면‬ ‪저한테 해주셔도 괜찮아요‬‪Nếu cảm thấy khó che giấu, cô có thể‬ ‪làm điều đó với tôi nếu cô thấy ổn.‬
‪뭘요?‬‪Làm gì cơ?‬
‪뭐 명령이든 고함을 치든‬ ‪다 괜찮으니까‬‪Cô có thể ra lệnh, quát mắng tôi.‬ ‪Từ giờ cứ xem tôi như con cún của cô.‬
‪그냥 앞으로 저를 개라 생각하고‬ ‪그냥 개처럼 대해주세요‬‪Cô có thể ra lệnh, quát mắng tôi.‬ ‪Từ giờ cứ xem tôi như con cún của cô.‬
‪이렇게 회사에서‬ ‪성향자끼리 만난 것도 인연인데‬‪Người như chúng ta‬ ‪không dễ tìm thấy nhau ở chỗ làm đâu.‬
‪저희끼리 앞으로 솔직하게‬ ‪다 오픈하시죠!‬‪Người như chúng ta‬ ‪không dễ tìm thấy nhau ở chỗ làm đâu.‬ ‪Sau này chúng ta hãy cởi mở với nhau nhé!‬
‪[지후가 작게 웃는다]‬
‪(지우) 아‬
‪(지후) 예?‬
‪아‬
‪저는 그…‬‪Xin lỗi. Khi tôi nói về khuynh hướng,‬
‪그 성향이라는 게‬‪Xin lỗi. Khi tôi nói về khuynh hướng,‬
‪그러니까‬ ‪그, 그 뜻은 아니었거든요‬‪ý tôi không phải là về việc đó.‬
‪- 예?‬ ‪- (지우) 원체 좀‬‪- Sao?‬ ‪- Ý tôi là,‬
‪무뚝뚝하고 뭐 무서워 보인다는‬ ‪말을 많이 들어서‬‪do mọi người bảo tôi‬ ‪trông lạnh lùng và đáng sợ,‬
‪좀 그런 콤플렉스가 있다는‬ ‪얘기였는데‬‪nên tôi hơi mặc cảm về việc đó.‬
‪아, 그러시구나‬‪Ra là thế.‬
‪아, 그럼 그 목줄…‬‪Vậy cái vòng cổ…‬
‪여자한테가 아니라‬ ‪직접 차려고 사신 거…‬‪Nó không phải cho con gái mà là cho anh ư?‬
‪[지우 작게 놀라는 신음]‬ ‪아니, 그게 아니고‬‪Không phải như thế đâu.‬
‪(지우) 아‬
‪[띠용]‬ ‪(내레이터) BDSM‬‪BDSM.‬
‪그중에서도‬ ‪'도미넌스 앤 서브미션'‬‪Hãy nói về D và S,‬ ‪chúng có nghĩa là thống trị và quy phục.‬
‪지배와 복종을 뜻하죠‬‪Hãy nói về D và S,‬ ‪chúng có nghĩa là thống trị và quy phục.‬
‪앉아, 삐삐!‬ ‪[강아지가 짖는다]‬‪Ngồi xuống nào, Pippi.‬
‪[혜미가 쪽쪽 소리를 낸다]‬ ‪앉아!‬‪Ngồi đi.‬
‪엎드려‬‪Nằm xuống.‬
‪돌아!‬‪Xoay nào. Đúng rồi, làm tốt lắm‬
‪옳지, 잘했어, 오!‬‪Xoay nào. Đúng rồi, làm tốt lắm‬ ‪Dominant đóng vai trò‬ ‪của một người thống trị.‬
‪(내레이터) 지배자 역할을 하는‬ ‪사람을 도미넌트‬‪Dominant đóng vai trò‬ ‪của một người thống trị.‬
‪반대로 복종하는 역할을‬ ‪서브미시브라고 하는데요‬‪Ngược lại, vai trò phục tùng‬ ‪được gọi là Submissive.‬
‪(혜미) 야, 쟤 오늘 왜 저래?‬‪Này, hôm nay con bé sao thế?‬
‪맨날 눈 이렇게 뜨고‬ ‪개 만지고 가더니?‬‪Con bé luôn nựng bầy cún‬ ‪với ánh mắt thế này mà.‬
‪지우 누나 오늘‬ ‪계속 폰만 보시던데요?‬‪Hôm nay chị ấy dán mắt‬ ‪vào điện thoại suốt.‬
‪어?‬‪Vậy ư?‬
‪(내레이터) 흔히 줄여서‬ ‪돔과 섭이라고 부릅니다‬‪Chúng thường được gọi tắt là Dom và Sub.‬ ‪- Dùng dom nhé?‬ ‪- Gì ạ? Dom ư? Sao thế?‬
‪- (혜미) 돔으로 할래요?‬ ‪- 어, 네? 도, 돔이 뭐야?‬‪- Dùng dom nhé?‬ ‪- Gì ạ? Dom ư? Sao thế?‬
‪돌돔 들어와서‬‪Sao em giật mình chứ?‬ ‪Hôm nay có món cá doldom.‬
‪- 뭘 그렇게 놀래요?‬ ‪- 아‬‪Sao em giật mình chứ?‬ ‪Hôm nay có món cá doldom.‬ ‪Chị sẽ giảm giá do em là khách quen.‬
‪깎아줄게, 단골 할인‬‪Chị sẽ giảm giá do em là khách quen.‬
‪[혜미와 지우가 작게 웃는다]‬‪Chị sẽ giảm giá do em là khách quen.‬
‪아유, 무슨 말인지‬ ‪하나도 모르겠네‬‪Chị chẳng hiểu em đang nói gì cả.‬
‪아, 브리핑을 좀 더‬ ‪명확하게 해 봐요, 평소처럼‬‪Hãy nói rõ hơn một chút đi,‬ ‪như mọi khi ấy.‬
‪- 음‬ ‪- (지우) 그러니까‬‪Vậy thì…‬
‪(지우) 사실 우혁 씨가‬ ‪개를 싫어하는 거야‬‪giả sử Woohyuk chưa từng thích chó.‬
‪쟤 개 엄청 좋아해‬ ‪개보다 더 개 같은 애야, 쟤‬‪Cậu ta thích chó mà.‬ ‪Cậu ta còn giống chó hơn cả chó.‬
‪아니, 근데 사실은‬ ‪개가 너무 무서운데‬‪Nhưng hãy giả sử cậu ấy sợ chúng,‬
‪막 사람들이‬‪nhưng cậu ấy lại sợ mọi người‬ ‪gọi cậu ấy là kẻ điên vì ghét chó.‬
‪어머, 어떻게 개를 혐오해?‬ ‪사이코패스!‬‪nhưng cậu ấy lại sợ mọi người‬ ‪gọi cậu ấy là kẻ điên vì ghét chó.‬
‪뭐 이럴까 봐 그냥‬‪nhưng cậu ấy lại sợ mọi người‬ ‪gọi cậu ấy là kẻ điên vì ghét chó.‬
‪평범하게 개가 좋은 척 사는 거야‬‪Nên cậu ấy hành động như mọi người.‬
‪근데 언니가 그걸 알게 됐어‬ ‪우연히‬‪Rồi chị tình cờ tìm ra sự thật về cậu ấy.‬
‪점점 더 무슨 말인진 모르겠지만‬‪Em đang làm nó khó hiểu hơn đấy,‬
‪어후, 그래서?‬‪Em đang làm nó khó hiểu hơn đấy,‬ ‪nhưng nói tiếp đi.‬
‪그럼 그거를 내가‬ ‪모르는 척해주는 게 좋을까 아니면‬‪Liệu sẽ tốt hơn‬ ‪nếu em giả vờ như em không biết‬
‪뭐, 더 잘해줘야 되나?‬‪hay nên đối xử tốt hơn với cậu ấy?‬
‪그 사람 좋아요, 싫어요?‬ ‪그 개 혐오자‬‪Em có thích kẻ ghét chó đó hay không?‬
‪좋죠‬‪Cũng có.‬
‪귀여워요‬‪Anh ấy dễ thương.‬
‪아, 그럼 모른 척하고‬ ‪시간을 좀 줘요‬‪Vậy thì giả vờ không biết‬ ‪và cho cậu ta chút thời gian đi.‬
‪그 사람도 창피할 거 아니야‬‪Chắc cậu ta ngại lắm.‬
‪괜히 오버하면 더 민망할걸?‬‪Sẽ tệ hơn‬ ‪nếu em đối xử quá tốt với cậu ta đấy.‬
‪[개가 낑낑대고 헐떡이는 소리]‬
‪[사람들이 웅성댄다]‬
‪(과장) 둥둥이 팔로우 수‬ ‪꽤 늘었네?‬‪Doong-doong‬ ‪có nhiều người theo dõi hơn rồi.‬
‪- (지우) 아‬ ‪- 역시 오프 행사의 맛이 있다니까‬‪Doong-doong‬ ‪có nhiều người theo dõi hơn rồi.‬ ‪Mấy sự kiện offline này‬ ‪quả là có sức hút đặc biệt.‬
‪반응 좋아서 다행이죠, 뭐‬‪May là mọi người thích nó. Bằng không,‬ ‪lại nghe đội trưởng Hwang càm ràm.‬
‪망했으면 또 팀장님한테‬ ‪한 소리 들었을 텐데‬‪May là mọi người thích nó. Bằng không,‬ ‪lại nghe đội trưởng Hwang càm ràm.‬
‪여태 준비할 때는 관심 1도 없다가‬‪Anh ta chẳng quan tâm gì khi ta chuẩn bị.‬ ‪Giờ lại đi gửi ảnh chụp màn hình‬ ‪số lượng người theo dõi Doong-doong.‬
‪이제 둥둥이 팔로우 수‬ ‪캡처해서 보내고 난리다, 아유‬‪Giờ lại đi gửi ảnh chụp màn hình‬ ‪số lượng người theo dõi Doong-doong.‬
‪아니, 빨리 나타나기나 할 것이지‬ ‪왜 자꾸 사진을 찍어 보내래?‬‪Anh ta nên ở đây thay vì yêu cầu gửi ảnh.‬
‪아, 과장님, 저 축제 본부 가서‬ ‪무대 일정 좀 확인하고 올게요‬‪Em sẽ đến trụ sở‬ ‪để kiểm tra lịch trình biểu diễn.‬
‪응, 아!‬ ‪[휴대폰 벨 소리]‬‪Ừ.‬ ‪Ôi trời.‬
‪웬 영통?‬‪- Gọi video lúc này ư?‬ ‪- Cố lên.‬
‪화이팅!‬‪- Gọi video lúc này ư?‬ ‪- Cố lên.‬
‪네, 팀장님, 보이세요?‬‪Đội trưởng thấy em không ạ?‬
‪(한) 선배님‬‪Tiền bối,‬ ‪không phải đến giờ ăn trưa rồi ư?‬
‪- 점심시간 다 되지 않았어요?‬ ‪- 어우!‬‪Tiền bối,‬ ‪không phải đến giờ ăn trưa rồi ư?‬
‪뭐 하는 거예요?‬ ‪지금 여기서 벗으면 안 되죠!‬‪Cậu làm gì vậy?‬ ‪Không được cởi ra ở đây đâu.‬
‪도시락 도착하면 바로 알려줄게요‬‪Tôi sẽ báo khi thức ăn tới.‬
‪- 빨리 써요‬ ‪- 그럼 물, 저…‬‪- Đeo vào đi.‬ ‪- Nước…‬
‪[한의 힘겨운 신음]‬ ‪미안한데‬ ‪축제 본부 좀 갔다 올게요‬‪Xin lỗi, nhưng tôi đến trụ sở một tí.‬ ‪Giúp tôi nhé.‬
‪하고 있어요‬‪Xin lỗi, nhưng tôi đến trụ sở một tí.‬ ‪Giúp tôi nhé.‬
‪지우 씨!‬‪Jiwoo.‬
‪같이 가시죠‬‪- Tôi sẽ đi với cô.‬ ‪- Không cần, một người đi là được rồi.‬
‪아니요, 한 사람만 가면 될 일이라‬‪- Tôi sẽ đi với cô.‬ ‪- Không cần, một người đi là được rồi.‬
‪그럼 제가 가겠습니다‬‪Vậy cứ để tôi đi cho.‬
‪제가 갈게요‬‪Tôi sẽ đến đó. Cảm ơn, Trợ lý Jung.‬
‪수고하세요, 정 대리님‬‪Tôi sẽ đến đó. Cảm ơn, Trợ lý Jung.‬
‪(황 팀장) 아유, 거기는 고기를‬ ‪그냥 아주 튀기고 있네‬‪Đang chiên thịt ư?‬
‪무슨 에어프라이기야?‬ ‪어? 줘봐‬‪Là nồi chiên không dầu à? Đưa tôi.‬
‪- (과장) 지우 씨! 여기‬ ‪- 고기를 구워야 될 거 아냐‬‪Jiwoo à, lại đây!‬
‪- (과장) 일로 와‬ ‪- 과자네, 과자, 어?‬‪Jiwoo à, lại đây!‬
‪(황 팀장) 과자 하나씩 드세요‬‪Ăn khoai tây đi.‬
‪- (여직원1) 감사합니다‬ ‪- (여직원2) 잘 먹겠습니다‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Chúc ngon miệng.‬
‪- (황 팀장) 딱딱하네‬ ‪- (한) 제가 너무 익혔죠?‬‪Nó cứng thật.‬ ‪Nướng chín quá rồi ư? Hay gọi thêm không?‬
‪- (한) 다시 주문할까요?‬ ‪- (황 팀장) 뭐, 그럴 것까진 없고‬‪Nướng chín quá rồi ư? Hay gọi thêm không?‬ ‪Không cần phải thế đâu.‬
‪아! 인스타에 이벤트 후기‬ ‪올라온 거 봤어?‬‪- Xem bình luận trên Instagram chưa?‬ ‪- Rồi ạ.‬
‪- (여직원1) 아, 네‬ ‪- 지금 난리 났어, 이거‬ ‪[직원이 호응한다]‬‪- Xem bình luận trên Instagram chưa?‬ ‪- Rồi ạ.‬ ‪Mọi người rất thích sự kiện.‬
‪- 내가 하자 그랬잖아, 그지?‬ ‪- 소주?‬ ‪[지우가 작게 대답한다]‬‪- Tôi bảo ý đó hay mà.‬ ‪- Soju?‬ ‪- Phải.‬ ‪- Chẳng ai thèm nghe…‬
‪(황 팀장) 아, 사람 말을…‬‪- Phải.‬ ‪- Chẳng ai thèm nghe…‬
‪- (지우) 아휴, 씨‬ ‪- (한) 하길 잘한 것 같습니다‬‪- May là ta làm nó.‬ ‪- Trời ạ!‬
‪- 고생했어‬ ‪- (지우) 아!‬‪Em vất vả rồi.‬
‪정 대리는 고기도 잘 굽네, 응?‬‪Trợ lý Jung nướng thịt giỏi nhỉ?‬
‪정 대리 약점은 뭘까?‬‪Khuyết điểm của Trợ lý Jung là gì thế?‬ ‪Em nghĩ sao, Jiwoo?‬
‪뭔 거 같아, 지우 씨?‬‪Khuyết điểm của Trợ lý Jung là gì thế?‬ ‪Em nghĩ sao, Jiwoo?‬
‪(황 팀장) 아이, 남자는 원래‬ ‪고기를 잘 구워야…‬‪Nướng thịt không phải thế…‬ ‪- Đàn ông nên biết…‬ ‪- Em không biết.‬
‪저야 모르죠, 뭐‬‪- Đàn ông nên biết…‬ ‪- Em không biết.‬
‪당연히 전혀 친한 사이도 아닌데‬‪- Bọn em đâu có thân thiết đâu.‬ ‪- Phụ nữ nên biết gọt trái cây.‬
‪(황 팀장) 여자들은‬ ‪과일을 잘 깎아야 돼‬‪- Bọn em đâu có thân thiết đâu.‬ ‪- Phụ nữ nên biết gọt trái cây.‬
‪여자는 과일을 잘 깎아야‬ ‪시집을 잘 가요‬‪Phụ nữ phải học gọt trái cây‬ ‪mới kiếm được tấm chồng tốt.‬
‪[지우 짜증 내는 한숨]‬ ‪(지우) 진짜 극혐‬‪Thật kinh tởm!‬
‪개극혐‬‪Anh ta thật đáng ghét.‬
‪- (과장) 응, 갈게!‬ ‪- (지우) 네, 조심히 가세요!‬‪- Tạm biệt.‬ ‪- Về nhà an toàn nhé.‬
‪(과장) 정지후랑 썸도 화이팅!‬‪- Chúc may mắn với Jihoo, người em thích!‬ ‪- Tạm biệt!‬
‪네, 가세요, 가세요‬‪- Chúc may mắn với Jihoo, người em thích!‬ ‪- Tạm biệt!‬
‪아우, 뭐야‬ ‪택시가 왜 이렇게 안 잡혀?‬ ‪[잉잉 우는 소리]‬‪Sao không bắt được taxi ở đây vậy?‬
‪[잉잉 우는 소리]‬
‪[잉잉 우는 소리]‬ ‪(지우) 개소리가 들려…‬‪Sao lại nghe tiếng chó rên rỉ…‬
‪[잉잉 우는 소리]‬ ‪어머, 깜짝이야!‬‪Giật cả mình!‬
‪[지후 앓는 소리]‬ ‪정 대리님!‬‪Trợ lý Jung?‬
‪뭐 해요?‬‪Anh làm gì thế?‬
‪속 안 좋아요?‬‪Anh không khỏe ư?‬
‪- (지후) 네‬ ‪- 울어요?‬‪Anh khóc ư?‬
‪아뇨‬‪Không…‬
‪뭐야, 우네‬‪Anh đang khóc mà.‬
‪안 울어요‬‪Tôi không có.‬
‪왜 울어요?‬‪Sao anh lại khóc thế?‬
‪저는 지우 씨가 좋은데‬‪Tôi thích cô.‬
‪솔직히 극혐이라고 생각하셔도 뭐‬‪Và nếu cô thấy tôi kinh tởm,‬
‪다 이해합니다, 근데‬‪tôi hoàn toàn hiểu, nhưng…‬
‪제가 발령받은 지가 얼마 안 돼서‬‪Vì tôi vừa được chuyển đến đội này,‬
‪재발령 신청하기도 너무 어렵고‬‪sẽ rất khó để yêu cầu chuyển đến đội khác.‬
‪진짜 너무 죄송합니다‬‪Tôi rất xin lỗi.‬
‪울보네, 이 사람‬‪Anh mít ướt thật đó.‬
‪하나 말고 누구한테‬ ‪얘기하는 게 처음이라‬‪Tôi chưa từng nói với ai ngoài cô và Hana.‬
‪하나는 누군데요?‬‪Hana là ai thế?‬
‪저 변태라고 차 버린 전 여친이요‬‪Bạn gái cũ của tôi,‬ ‪người đá tôi vì là kẻ biến thái!‬
‪[귀여운 음악]‬
‪(지우) 정 대리님‬‪Trợ lý Jung,‬
‪저 싫어서 피하는 게 아니라요‬‪tôi tránh anh không phải vì ghét anh.‬
‪정 대리님이 좀 어색하고‬ ‪불편하실까 봐‬‪Do tôi sợ anh ngại‬ ‪và cảm thấy không thoải mái thôi.‬
‪제가 피해드린 거였어요‬‪Đó là lý do tôi tránh anh.‬
‪서로 좀 편해질 때까지‬‪Tôi chỉ cho anh một chút không gian.‬
‪그럼 극혐 아니에요?‬‪Vậy tôi không kinh tởm đúng chứ?‬
‪말했잖아요‬ ‪변태라고 생각 안 한다고‬‪Tôi nói anh rồi,‬ ‪tôi không nghĩ anh là biến thái.‬
‪아니, 변태는 맞나?‬‪Có thể anh có đấy.‬
‪뭐 인간은 어느 정도‬ ‪다 변태 아닐까요?‬‪Không phải con người‬ ‪đều có phần biến thái sao?‬
‪알아요?‬‪Cô có biết…‬
‪지우 씨 멋있는 거?‬‪cô ngầu lắm không?‬
‪[엉뚱한 음악]‬ ‪제, 제가요?‬‪Tôi ư?‬
‪지우 씨, 혹시‬‪Jiwoo này, liệu…‬
‪제 주인님이 돼주시면 안 될까요?‬‪Cô làm cô chủ của tôi được không?‬
‪그건…‬‪Chuyện đó…‬
‪사귀고 싶거나 막 그런 게 아니라‬ ‪그냥 순수하게‬‪Tôi không yêu cầu cô hẹn hò hay gì đâu.‬ ‪Đơn thuần là làm cô chủ của tôi thôi.‬
‪주인님만요‬‪Tôi không yêu cầu cô hẹn hò hay gì đâu.‬ ‪Đơn thuần là làm cô chủ của tôi thôi.‬
‪순수하게요?‬‪- Đơn thuần ư?‬ ‪- Vâng!‬
‪네!‬ ‪지우 씨 같은 사람이 주인이라면‬‪- Đơn thuần ư?‬ ‪- Vâng!‬ ‪Có một người như Jiwoo làm cô chủ…‬
‪좋겠어요‬‪sẽ rất tuyệt.‬
‪싫어요‬‪Không.‬
‪그쵸?‬‪Đúng rồi nhỉ?‬
‪죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪다시는 이런 일 없을 겁니다‬‪Chuyện này sẽ không xảy ra nữa đâu.‬
‪어, 대리 부르실 거 아니에요?‬‪Anh không gọi tài xế sao?‬
‪[우당탕]‬‪Anh luôn làm hỏng máy móc nhỉ?‬
‪(여직원) 대리님이 손만 대면‬ ‪고장이야‬‪Anh luôn làm hỏng máy móc nhỉ?‬
‪(지후) 이게 고장이 아니라‬ ‪뭐가 좀 낀 것 같은데요?‬‪Hình như có gì đó bị kẹt thì phải.‬
‪이 핑계로 지후 씨 보고‬ ‪잘됐지, 뭐‬‪Thế cũng tốt cho bọn tôi vì được gặp anh.‬
‪(지후) 고장 안 나도‬ ‪자주 불러 주세요‬‪Dù không bị hư gì, cũng gọi tôi được mà.‬
‪밥 먹자고 연락 먼저 해도‬ ‪맨날 바쁜 척하면서?‬‪Tôi biết anh sẽ nói thế.‬ ‪Anh luôn bận khi tôi mời anh đi ăn trưa.‬
‪말만 이러더라‬‪Tôi biết anh sẽ nói thế.‬ ‪Anh luôn bận khi tôi mời anh đi ăn trưa.‬
‪(과장) 눈으로 장풍 쏘니?‬‪Đừng nhìn như thế nữa.‬
‪지우 씨‬‪Jiwoo à,‬
‪남자는‬‪chỉ nhìn như thế thôi,‬ ‪thì không thể cưa đổ đàn ông đâu.‬
‪[지후와 직원들 대화 소리]‬ ‪이러고 째려만 본다고‬ ‪꼬셔지는 게 아니야‬‪chỉ nhìn như thế thôi,‬ ‪thì không thể cưa đổ đàn ông đâu.‬
‪꼬시려는 거 아닌데요‬‪- Em đâu định cưa đổ anh ta.‬ ‪- Nhìn họ xem.‬
‪(과장) 쟤네들 봐봐‬‪- Em đâu định cưa đổ anh ta.‬ ‪- Nhìn họ xem.‬
‪아주 정 대리만 보잖아, 하트 뿅뿅‬‪Họ đều mê mẩn cậu ta.‬
‪자기도‬‪Thỉnh thoảng cũng nên thử bứt phá đi.‬
‪선을 좀 넘어봐‬‪Thỉnh thoảng cũng nên thử bứt phá đi.‬
‪(지후) 들어가 보겠습니다‬‪Gặp lại sau nhé.‬
‪(황 팀장) 정 대리‬‪Trợ lý Jung.‬
‪어, 좋아‬‪Làm tốt lắm.‬
‪(지후) 예, 감사합니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪[휴대폰 진동]‬
‪(지우) 정 대리님, 바쁘신가요?‬ ‪긴히 말씀드릴 게 있어요‬‪Trợ lý Jung, anh có bận không?‬ ‪Tôi muốn nói chuyện riêng với anh.‬
‪휴게실에서 기다릴게요‬‪Tôi sẽ đợi trong phòng nghỉ.‬
‪[문이 열린다]‬
‪꼭 여기서 말씀하셔야 할 일이…‬‪Chuyện gì mà cô phải nói ở đây thế?‬
‪쓰세요‬‪Đeo nó đi.‬
‪- 예?‬ ‪- 주인님까진 모르겠는데‬‪- Sao cơ?‬ ‪- Tôi chưa chắc về việc làm cô chủ‬
‪궁금한 게 있어서요‬‪nhưng tôi tò mò.‬
‪쓰세요‬‪Đeo vào đi.‬
‪와, 꿈인가?‬‪Tôi đang mơ ư?‬
‪아이, 근데 갑자기 이렇게‬ ‪훅 들어오고 그러시면…‬‪Nhưng đột nhiên cô…‬
‪싫으면 말고요‬‪- Không thích ư? Thôi vậy.‬ ‪- Tôi đâu có nói không.‬
‪아니요, 싫다고 한 적 없는데‬‪- Không thích ư? Thôi vậy.‬ ‪- Tôi đâu có nói không.‬
‪쓰겠습니다‬‪Tôi sẽ đeo nó.‬
‪저, 근데요, 지우 씨‬‪- Nhưng mà, Jiwoo…‬ ‪- Nằm xuống đi.‬
‪누우세요, 여기‬‪- Nhưng mà, Jiwoo…‬ ‪- Nằm xuống đi.‬
‪[긴장한 한숨]‬
‪그 지난번에‬‪Lần trước khi nghe Trợ lý Jung nói,‬ ‪tôi có vài điều tò mò.‬
‪정 대리님 말 듣고‬ ‪묻고 싶은 게 생겼어요‬‪Lần trước khi nghe Trợ lý Jung nói,‬ ‪tôi có vài điều tò mò.‬
‪뭐요?‬‪Điều gì thế?‬
‪(지우) 저 같은 사람이‬ ‪주인님이었으면 좋겠다고‬‪Anh bảo anh muốn người như tôi‬ ‪làm cô chủ anh.‬
‪제가 어떤 사람인데요?‬‪Tôi là người như thế nào?‬
‪지우 씨는 처음 보는 사람이에요‬‪Tôi chưa từng gặp ai như cô cả.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪솔직히 저는요‬‪Nói thật,‬
‪항상 남들 눈치 보면서 살거든요‬‪tôi luôn lo lắng‬ ‪về những gì người khác nghĩ.‬
‪미움 안 받고 실수 안 하려고‬ ‪막 어른인 척‬‪Tôi giả vờ chín chắn‬ ‪để không bị người khác ghét bỏ.‬
‪근데 지우 씨는‬ ‪남들이 어떻게 쳐다봐도‬‪Nhưng còn cô, bất kể người khác nghĩ gì,‬ ‪bị đối xử bất công ra sao,‬
‪뭐 불공평하게 대해도‬‪Nhưng còn cô, bất kể người khác nghĩ gì,‬ ‪bị đối xử bất công ra sao,‬
‪심지어 저같이 이상한 놈을 보고도‬‪ngay cả với một kẻ lập dị như tôi,‬ ‪cô vẫn là một người rất chín chắn.‬
‪정말로 어른스럽더라고요‬‪ngay cả với một kẻ lập dị như tôi,‬ ‪cô vẫn là một người rất chín chắn.‬
‪척이 아니라 진짜‬‪Cô luôn sống thật với chính mình.‬
‪안심이 되더라고요‬ ‪말마따나 친한 사이도 아닌데‬‪Dẫu ta không thân thiết gì,‬ ‪nhưng tôi vẫn rất an tâm,‬
‪어리광 부리고 싶을 만큼‬‪và khiến tôi muốn cư xử như trẻ con‬ ‪khi ở cạnh cô.‬
‪죄송해요‬ ‪자꾸 곤란한 소리만 해서‬‪Xin lỗi.‬ ‪Tôi lại nói mấy câu làm cô khó xử.‬
‪[지후가 숨을 내쉰다]‬ ‪아니에요‬‪Không đâu.‬
‪이젠 진짜‬ ‪선 넘는 일 없도록 할게요‬‪Tôi hứa sẽ không vượt quá giới hạn nữa.‬
‪더 이상‬‪Tôi hứa sẽ không vượt quá giới hạn nữa.‬
‪그 정 대리님이 원하시는 그런 거‬‪Nói thật, tôi không biết gì‬ ‪về những thứ mà Trợ lý Jung muốn,‬
‪저 솔직히 잘 몰라요‬‪Nói thật, tôi không biết gì‬ ‪về những thứ mà Trợ lý Jung muốn,‬
‪근데 제가 뭐든지‬ ‪좀 빨리 배우긴 하거든요?‬‪nhưng tôi học mọi thứ rất nhanh.‬
‪뭐 생각만 한번 해볼 테니까‬‪Tạm thời tôi sẽ suy nghĩ về việc đó,‬
‪대신 앞으로 저 피하지 말래요?‬‪nên anh đừng tránh mặt tôi nữa nhé?‬
‪네?‬‪Sao?‬
‪오, 그럼요‬‪Dĩ nhiên rồi.‬
‪그럼 천천히 30까지 세고 나서‬ ‪안대 벗고 사무실로 오세요‬‪Vậy thì đếm từ từ đến 30‬ ‪rồi bỏ bịt mắt ra và về lại văn phòng.‬
‪(지후) 고마워요, 지우 씨‬‪Cảm ơn, Jiwoo.‬
‪제가 만난 모든 인간 통틀어서‬‪Cô là người tuyệt nhất mà tôi từng gặp đó.‬
‪최고 멋있음‬‪Cô là người tuyệt nhất mà tôi từng gặp đó.‬
‪30 세고 벗으라니까요‬‪Tôi bảo là đếm đến 30 rồi mới cởi nó mà.‬
‪아직 제 주인님 아니시잖아요‬‪Cô vẫn chưa là cô chủ của tôi mà.‬
‪강아지마냥 누굴 그러고 기다려요?‬‪Anh cứ như cún con chờ ai đó vậy.‬
‪지우 씨요‬‪Chờ cô đấy.‬
‪설마 같이 쓰자는‬ ‪뭐 그런 클래식한 수작?‬‪Anh định tán tỉnh tôi‬ ‪bằng cách chia sẻ dù của anh ư?‬ ‪Tôi chỉ đang thuyết phục cô về việc‬
‪(지후) 수작이 아니라 설득이죠‬‪Tôi chỉ đang thuyết phục cô về việc‬
‪항시 잘 모시겠다는 어떤‬‪tôi sẽ chân thành phục vụ cô ra sao‬ ‪với tư cách là cô chủ của tôi.‬
‪어필?‬‪tôi sẽ chân thành phục vụ cô ra sao‬ ‪với tư cách là cô chủ của tôi.‬
‪전 지우 씨가‬ ‪왜 저를 그렇게 쳐다보는지 알아요‬‪Tôi biết tại sao cô lại nhìn tôi như thế.‬
‪왜요?‬‪Tại sao chứ?‬
‪(지후) 지우 씨는‬‪Cô luôn…‬
‪뭐든지 집중해서‬ ‪잘 보려는 거잖아요‬‪muốn nhìn mọi thứ một cách chăm chú nhất.‬
‪그렇게‬‪Như thế này đây.‬
‪좋아요‬‪Được thôi.‬
‪제가 주인님이 될게요‬‪Tôi sẽ là cô chủ của anh.‬
‪잘 따라와요‬ ‪[지후 감격한 숨소리]‬‪Đi sát tôi nhé để tôi không bị ướt mưa.‬
‪비에 젖지 않게‬‪Đi sát tôi nhé để tôi không bị ướt mưa.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪(지후) 내일 마음 바뀌시면‬ ‪안 돼요!‬‪Ngày mai, đừng đổi ý đó.‬
‪(내레이터) 디엣‬‪DS.‬
‪'도미넌트 서브미시브‬ ‪릴레이션십'을 줄인 말‬ ‪[신비로운 음악]‬‪Nó là viết tắt cho mối quan hệ‬ ‪giữa Dominant và Submissive.‬
‪지배하고 복종하는‬ ‪두 사람의 관계를 뜻하죠‬‪Mối quan hệ‬ ‪giữa người ra lệnh và người tuân theo.‬
‪지배자인 돔, 피지배자인 섭이‬‪Dom là người ra lệnh,‬ ‪và Sub là người tuân theo.‬
‪성별에 따라 멜돔, 펨돔‬ ‪멜섭, 펨섭으로 나뉘고요‬‪Tùy thuộc vào giới tính,‬ ‪ta có thể có Nam-Dom, Nữ-Dom,‬ ‪Nam-Sub, và Nữ-Sub.‬
‪(지우) 그러면‬‪Thế có nghĩa…‬
‪정 대리님은‬‪Trợ lý Jung là…‬
‪멜… 멜… 섭이?‬‪Nam-sub ư?‬
‪[둔탁한 소리]‬ ‪[여자 흥분한 신음]‬
‪(지우) 미쳤나 봐‬‪Điên thật đó.‬
‪[때리는 소리와 여자 신음]‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪(지후) 축, 공지!‬‪Tin vui đây!‬ ‪Lần đầu tiên trong đời, tôi có cô chủ rồi!‬
‪제 인생에 처음으로‬ ‪주인님이 생겼습니다‬‪Tin vui đây!‬ ‪Lần đầu tiên trong đời, tôi có cô chủ rồi!‬ ‪Khuấy động lên nào!‬
‪소리 질러!‬‪Khuấy động lên nào!‬ ‪LÀM SAO ĐỂ LÀM CÔ CHỦ TỐT‬
‪(영상 속 내레이터) 디엣과 SM이‬ ‪뭐가 다르냐‬‪Sự khác biệt giữa DS và SM ư?‬
‪디엣은 관계 설정에서 오는‬‪DS thiên về khía cạnh tâm lý‬ ‪bắt nguồn từ mối quan hệ.‬
‪정신적 유희에 가깝고‬‪DS thiên về khía cạnh tâm lý‬ ‪bắt nguồn từ mối quan hệ.‬
‪SM은‬‪Trong khi SM‬
‪신체적, 감각적‬ ‪유희라고 볼 수 있죠‬‪sẽ thiên về thể xác và nhục cảm hơn.‬
‪물론 아주 떨어져 있는 개념은‬ ‪아니고‬‪Dĩ nhiên, chúng không phải‬ ‪hoàn toàn không liên quan.‬
‪디엣 관계 안에서‬ ‪SM 플레이를 즐길 수도 있습니다‬‪Bạn vẫn có thể tận hưởng khía cạnh SM‬ ‪trong một mối quan hệ DS.‬
‪[지우가 나지막하게 수긍한다]‬ ‪둘 다 일반적으로 연애하고는‬ ‪별개인 경우가 많은 편인데요‬‪Những người liên quan đến DS hoặc SM‬ ‪thường không hẹn hò với nhau.‬
‪디엣이나 SM은‬ ‪그 수직적인 관계지만‬‪Vì mối quan hệ DS và SM‬ ‪có xu hướng phân cấp rõ ràng,‬
‪연인 관계는 대등해야 하니까요‬‪trong khi yêu đương phải nên bình đẳng.‬
‪물론 불가능하다는 건 아닙니다‬‪Tất nhiên không phải là không thể.‬
‪다만 연애와 디엣을‬ ‪같이 하는 연디는 조금‬‪Tất nhiên không phải là không thể.‬ ‪Nhưng tôi nghĩ rất khó để kết hợp‬ ‪mối quan hệ lãng mạn với mối quan hệ DS.‬
‪쓰읍, 험난하다는 게 저의 생각‬‪Nhưng tôi nghĩ rất khó để kết hợp‬ ‪mối quan hệ lãng mạn với mối quan hệ DS.‬
‪[나른한 음악]‬
‪(지우) 기분 좋아요, 지후 씨‬‪Thích thật đó, Jihoo.‬
‪전 여친한테 해줬을 때는‬ ‪안 좋아했어요?‬‪Bạn gái cũ của anh không thích nó ư?‬
‪(지후) 제 성향을 몰랐을 땐‬‪Cô ấy đã thích‬ ‪khi không biết khuynh hướng của tôi,‬
‪좋아했는데‬‪Cô ấy đã thích‬ ‪khi không biết khuynh hướng của tôi,‬
‪알고 나선 경멸했어요‬‪nhưng khi biết thì lại khinh khi tôi.‬
‪[휙 효과음]‬ ‪[지후 신음과 떨리는 숨소리]‬
‪[음악이 뚝 멈춘다]‬ ‪경멸당하는 게 좋다며?‬‪Anh bảo anh thích bị coi thường ư?‬
‪변태니까‬‪Đồ biến thái.‬
‪[휴대폰 알람음]‬
‪[휴대폰 알람음]‬
‪주인님, 첫 호출인데‬ ‪늦어서 죄송합니다‬‪Cô chủ, lần đầu cô ra lệnh mà tôi lại trễ.‬ ‪Xin lỗi, tôi không tái phạm…‬
‪주인님의 섭으로서‬ ‪다시는 이런 안일한…‬‪Cô chủ, lần đầu cô ra lệnh mà tôi lại trễ.‬ ‪Xin lỗi, tôi không tái phạm…‬
‪규칙을 정해야겠어요‬‪Ta cần đặt ra một số quy tắc.‬
‪(내레이터) 둘 사이에만‬ ‪통용되는 규칙을 정하라‬‪Đặt ra các quy tắc‬ ‪chỉ áp dụng cho hai bạn.‬
‪규칙이요?‬‪Quy tắc ư?‬
‪일단 주인님이라고 부르지 마세요‬‪Thứ nhất, đừng gọi tôi là cô chủ nữa.‬ ‪Gọi "Jiwoo" là được rồi.‬
‪호칭은 그냥 지우 씨‬‪Gọi "Jiwoo" là được rồi.‬
‪지우 님은 어떨까요?‬‪- Cô Jiwoo thì sao?‬ ‪- Gọi Jiwoo thôi.‬
‪지우 씨로 부르세요‬‪- Cô Jiwoo thì sao?‬ ‪- Gọi Jiwoo thôi.‬
‪어길 때마다 벌을 줍니다‬‪Không thì, tôi sẽ phạt anh đó.‬
‪벌이요?‬‪Phạt tôi ư?‬
‪왜 이렇게 표정이 설레요?‬‪- Sao anh trông phấn khích thế?‬ ‪- Đâu có!‬
‪아, 설레다뇨? 어휴!‬‪- Sao anh trông phấn khích thế?‬ ‪- Đâu có!‬
‪전혀, 전혀‬‪Làm gì có!‬
‪(내레이터) 벌도 칭찬도‬ ‪꼬박꼬박 줄 것‬‪Thường xuyên trừng phạt‬ ‪và khen ngợi anh ấy.‬
‪주인이 사 준 선물을‬ ‪가지고 있는 걸로도‬‪Nghe nói rằng Sub sẽ cảm thấy gắn kết‬ ‪từ món quà của chủ nhân họ.‬
‪섭이 구속감을‬ ‪느낄 수 있다고 하더라고요‬‪Nghe nói rằng Sub sẽ cảm thấy gắn kết‬ ‪từ món quà của chủ nhân họ.‬
‪지우 씨‬‪Jiwoo,‬
‪공부해 주셨구나‬‪cô đã tìm hiểu phải không?‬
‪(내레이터) 명령에는‬ ‪조건을 붙이는 게 좋다‬‪Nên đặt điều kiện cho các mệnh lệnh.‬
‪그 안경이 신호예요‬‪Cặp kính này là tín hiệu.‬
‪회사에서 제 명령이 필요한 순간엔‬‪Trong văn phòng, nếu cần mệnh lệnh của tôi‬ ‪thì đeo nó vào.‬
‪안경을 쓰세요‬‪Trong văn phòng, nếu cần mệnh lệnh của tôi‬ ‪thì đeo nó vào.‬
‪그럼 인감으로 하실래요?‬ ‪사인으로 하실래요?‬‪Anh muốn dùng con dấu hay chữ ký?‬
‪- 예?‬ ‪- 계약해야죠?‬‪- Sao?‬ ‪- Cho hợp đồng.‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪(내레이터) 정지우, 이하 '돔'은‬‪Jung Jiwoo, Dom,‬ ‪phải duy trì một hình ảnh hoàn hảo‬
‪정지후, 이하 '섭'이‬‪Jung Jiwoo, Dom,‬ ‪phải duy trì một hình ảnh hoàn hảo‬
‪존경할 수 있는‬ ‪이상적인 모습을 갖춰야 한다‬‪mà Jung Jihoo, Sub, có thể tôn trọng.‬
‪팀장님은 어제 제육을 드셨고‬ ‪과장님은 매운 게 땡기시는 거니까‬‪Anh đã ăn thịt lợn cay tối qua,‬ ‪nhưng anh lại thèm ăn cay.‬
‪그럼 엽떡 1단계 두 개‬ ‪2단계 두 개에‬‪Em sẽ gọi bốn phần ‎tteokbokki‎,‬ ‪hai ít cay và hai cay, kèm cơm nắm.‬
‪주먹김밥 추가하는 걸로 할게요‬‪Em sẽ gọi bốn phần ‎tteokbokki‎,‬ ‪hai ít cay và hai cay, kèm cơm nắm.‬
‪쿨피스 추가하겠습니다‬‪Và cả Coolpis nữa.‬
‪[박수 소리]‬
‪(내레이터) 동시에 섭은 돔에게‬‪Và Sub phải cố gắng hết sức‬ ‪để phục vụ Dom của mình.‬
‪최선의 봉사를 할 수 있도록‬ ‪노력해야 한다‬‪Và Sub phải cố gắng hết sức‬ ‪để phục vụ Dom của mình.‬
‪"주인님"‬‪CÔ CHỦ CỦA TÔI‬
‪(내레이터) 계약 기간은‬ ‪계약 체결일로부터 3개월로 하고‬‪Hợp đồng sẽ hết hạn sau ba tháng‬ ‪kể từ khi thực hiện.‬
‪합의 없이 일방적으로‬ ‪계약을 해지할 수 없으며‬ ‪[침 삼키는 소리]‬‪Nó không thể được chấm dứt‬ ‪mà không có sự đồng ý.‬
‪플레이는 일주일에‬ ‪최소 한 번 하기로 한다‬‪Ít nhất một lần một tuần,‬ ‪Dom và Sub sẽ thực hiện vai trò của mình.‬
‪[지후가 놀라는 소리를 낸다]‬ ‪돔과 섭은 플레이 도중‬ ‪긴급하거나 위험한 상황에‬‪Dom và Sub có thể chỉ định một từ an toàn‬ ‪cho các tình huống khẩn hoặc nguy hiểm.‬
‪사용할 수 있는 안전어를 정한다‬‪Dom và Sub có thể chỉ định một từ an toàn‬ ‪cho các tình huống khẩn hoặc nguy hiểm.‬
‪안전어를 사용한 경우‬ ‪플레이는 그 즉시 멈춰야 한다‬‪Khi dùng từ đó, sẽ có quyền‬ ‪chấm dứt vai trò ngay lập tức.‬
‪(지후) 보통 안전어는‬ ‪평소에 안 쓸 뜬금없는 말이나‬‪Từ an toàn có thể là‬ ‪một cụm từ ta không dùng hàng ngày‬
‪발음하기 쉬운 단어로‬ ‪많이 한다고 해요‬‪hay từ gì đó dễ phát âm.‬
‪예를 들어서 혹성 탈출이나, 음‬‪Ví dụ, ‎Hành tinh khỉ, ‎canh sundae,‬ ‪đại loại thế.‬
‪순대국밥, 뭐 이런 거‬‪Ví dụ, ‎Hành tinh khỉ, ‎canh sundae,‬ ‪đại loại thế.‬
‪써보고 싶었던 단어 있어요?‬‪Có từ nào anh muốn dùng không?‬
‪서로 특별하거나‬ ‪의미 있는 단어면 좋겠는데‬‪Tôi muốn nó đặc biệt‬ ‪và có ý nghĩa đối với hai ta.‬
‪의미 있는 단어?‬‪Từ có ý nghĩa ư?‬
‪둥둥이?‬‪Doong-doong?‬
‪(둥둥이) 나?‬
‪(내레이터) 섹스는‬ ‪돔과 섭의 합의하에 가능하다‬‪Quan hệ tình dục nên được‬ ‪sự đồng thuận của cả hai bên.‬
‪아, 그게‬‪Đó là một mẫu hợp đồng‬ ‪tôi tìm thấy trên Internet.‬
‪그 돌아다니는 표준 계약서랄까?‬‪Đó là một mẫu hợp đồng‬ ‪tôi tìm thấy trên Internet.‬
‪- 뭐 거의 그대로 뽑은 건데‬ ‪- (지후) 예‬‪Tôi không sửa gì nhiều lắm.‬ ‪Vâng, tôi hiểu sự bận tâm của cô.‬
‪걱정하시는 부분은 이해합니다‬‪Vâng, tôi hiểu sự bận tâm của cô.‬
‪노터치!‬‪Không động chạm.‬
‪전 지우 씨한테 음흉한 마음‬ ‪1도 없습니다‬‪Tôi không hề có ý đồ đen tối nào với cô.‬
‪[밝고 묘한 음악]‬
‪이게 사실 이름만 호텔이지‬ ‪모텔만도 못한 데도 많고, 아‬‪Một số nơi được gọi là khách sạn‬ ‪nhưng tệ hơn cả nhà nghỉ.‬
‪제가 뭐 모텔 박사는 아닙니다‬‪Tôi không phải là‬ ‪chuyên gia về nhà nghỉ đâu.‬
‪제일 깨끗한 데가 어딜까?‬‪Nơi nào sạch sẽ nhất nhỉ?‬
‪- 제일 좋은 곳으로다가…‬ ‪- 어플에 다 나와있네요‬‪- Nơi tuyệt nhất…‬ ‪- Đều có trên ứng dụng mà.‬
‪우회전이요‬‪- Rẽ phải.‬ ‪- Vâng.‬
‪네‬‪- Rẽ phải.‬ ‪- Vâng.‬
‪"미호"‬
‪여태 한 번도 안 쓴 거예요?‬‪Anh vẫn chưa sử dụng nó ư?‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪그래도 개 목걸이가 주는‬‪Nhưng có gì đó rất thỏa mãn về mặt thẩm mỹ‬ ‪ở vòng cổ cho chó,‬
‪순수 예술적인‬ ‪미학 같은 게 있기 때문에‬‪Nhưng có gì đó rất thỏa mãn về mặt thẩm mỹ‬ ‪ở vòng cổ cho chó,‬
‪그냥 놓고 보기만 해도‬ ‪충분히 만족스러운 어떤…‬‪nên chỉ cần xem thôi cũng đủ thỏa mãn rồi…‬
‪물건은 쓰라고 있는 건데‬‪Nó dùng để đeo vào mà.‬
‪(내레이터) 플레이 상황을‬ ‪주도하는 돔은‬‪Điều quan trọng là Dom‬ ‪không được bối rối khi thực hiện vai trò.‬
‪절대 당황하지 않는 게 중요합니다‬‪Điều quan trọng là Dom‬ ‪không được bối rối khi thực hiện vai trò.‬
‪돔은 섭에게‬ ‪항상 멋있어 보여야 하니까요‬‪Dom luôn phải trông thật ngầu với Sub.‬
‪(내레이터) 도그 플레이‬‪Hóa thân thành chó.‬
‪SM계에서는 입문 코스인‬‪Khóa học nhập môn về thế giới SM.‬
‪소프트하고 정석적인 플레이‬‪Nhẹ nhàng,‬ ‪nhưng là một hóa thân kinh điển.‬
‪진짜 개를 다루듯이 하면 돼요‬‪- Đối xử với anh ta như một chú chó thật.‬ ‪- Tay.‬
‪손‬‪- Đối xử với anh ta như một chú chó thật.‬ ‪- Tay.‬
‪머리‬‪Đầu.‬
‪계속 말 잘 들으면 상을 줄게요‬‪Nếu ngoan thì sẽ được thưởng.‬
‪[지후 벅찬 숨소리]‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪- 지우 씨 말이라면…‬ ‪- 어?‬‪- Bất cứ gì cô nói…‬ ‪- Hả?‬
‪개가 사람 말을 하네?‬‪Chó biết nói chuyện ư?‬
‪[귀엽게 왈왈 짖는다]‬
‪[킁킁]‬
‪[야릇한 음악]‬
‪[옆방 남녀 흥분한 신음]‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪[계속 들리는 남녀 신음]‬
‪[지우 당황한 숨소리]‬
‪[때리는 소리와 남녀 신음]‬
‪[사납게 왈왈 짖는다]‬‪Không được!‬
‪아니야, 안 돼, 안 돼!‬‪Không được!‬
‪어? 어, 안 돼!‬‪Không được!‬
‪[사납게 짖으며 으르렁댄다]‬ ‪아니야, 안 돼, 안 돼, 안 돼!‬‪Đừng! Không được!‬
‪[으르릉댄다]‬ ‪아!‬
‪[사납게 짖는다]‬ ‪앉아! 앉아!‬‪Ngồi đi!‬ ‪Ngồi xuống!‬
‪[남녀 신음]‬
‪엎드려!‬‪Nằm xuống!‬
‪- 빵!‬ ‪- (지후) 으악!‬‪Bùm!‬
‪(지우) 옳지! 아유, 착하다‬‪Đúng rồi!‬ ‪Ngoan lắm!‬
‪자‬‪Đây này!‬
‪어우, 어!‬
‪[남녀 신음과 가쁜 숨소리]‬
‪[사납게 짖는다]‬ ‪안 돼, 안 돼, 안 돼!‬ ‪안 돼, 안 돼!‬‪Không!‬ ‪Không được!‬
‪[지후 짧은 비명]‬
‪(옆방 남자) 야!‬ ‪[지후가 짖는다]‬‪Này! Đừng để con chó đó sủa nữa!‬
‪개 짖는 소리 좀 안 나게 해라!‬‪Này! Đừng để con chó đó sủa nữa!‬
‪[지후가 사납게 짖고 포효한다]‬‪Sao một con chó lại dám‬ ‪đáp trả con người chứ?‬
‪(옆방 남자) 저 개새끼가‬ ‪어디 대고 꼬박꼬박 말대꾸야!‬‪Sao một con chó lại dám‬ ‪đáp trả con người chứ?‬
‪[똑똑똑]‬‪Xin lỗi, nhưng tôi đến kiểm tra‬ ‪vì chúng tôi đã nhận được lời phàn nàn.‬
‪(모텔 여직원) 고객님, 잠시‬ ‪신고 확인 좀 부탁드리겠습니다‬‪Xin lỗi, nhưng tôi đến kiểm tra‬ ‪vì chúng tôi đã nhận được lời phàn nàn.‬
‪어, 그럼‬
‪고생하셨습니다‬‪Được rồi. Hôm nay anh vất vả rồi.‬
‪아, 예, 저기‬‪Vâng.‬
‪고생하셨습니다‬‪Cô cũng thế.‬
‪'고생하셨습니다'‬‪"Hôm nay anh vất vả rồi" ư?‬
‪어휴, 나 뭐래는 거니‬‪Nói gì vậy trời, đồ ngốc!‬
‪[지후 한숨]‬
‪(황 팀장) 아이, 그니까‬ ‪'편집실에서 실수로 넣었다'‬‪Chỉ cần nói rằng nhóm biên tập‬ ‪đã đưa nó vào do nhầm lẫn.‬
‪그럼 됐지 왜 자꾸 들춰내냐고‬‪Chỉ cần nói rằng nhóm biên tập‬ ‪đã đưa nó vào do nhầm lẫn.‬ ‪- Sao phải đào sâu vào làm gì?‬ ‪- Đội trưởng.‬
‪팀장님‬‪- Sao phải đào sâu vào làm gì?‬ ‪- Đội trưởng.‬
‪이렇게 책임 회피하시면 나중에‬ ‪더 큰 문제 생길 수도 있습니다‬ ‪[황 팀장 한숨]‬‪Trốn tránh trách nhiệm‬ ‪có thể gây ra một vấn đề lớn hơn.‬ ‪Ai bận tâm chứ? Chỉ là chương trình trẻ em‬ ‪với tỷ suất xem thấp hơn 1%.‬
‪아니, 막말로 시청률 1%도‬ ‪안 나오는 애들 프로잖아‬‪Ai bận tâm chứ? Chỉ là chương trình trẻ em‬ ‪với tỷ suất xem thấp hơn 1%.‬
‪왜 이렇게까지 해?‬‪Ai bận tâm chứ? Chỉ là chương trình trẻ em‬ ‪với tỷ suất xem thấp hơn 1%.‬
‪아니, 애들 프로니까‬‪Do là chương trình cho trẻ em,‬ ‪không phải nên khắt khe hơn sao?‬
‪윤리적으로‬ ‪더 엄격해야 되는 거 아닙니까?‬‪Do là chương trình cho trẻ em,‬ ‪không phải nên khắt khe hơn sao?‬
‪지우 씨‬‪Jiwoo, cô có thông cáo báo chí‬ ‪về khiếu nại bản quyền nhỉ?‬
‪지난번 저작권 시비 때‬ ‪보도 자료 있죠?‬‪Jiwoo, cô có thông cáo báo chí‬ ‪về khiếu nại bản quyền nhỉ?‬
‪- 그거 좀 챙겨 주시고요‬ ‪- 네‬‪- Hãy đưa nó cho tôi.‬ ‪- Vâng.‬
‪이한 씨는 3시에‬ ‪회의실 좀 잡아줘요‬‪- Cậu Han, đặt phòng họp lúc ba giờ.‬ ‪- Vâng.‬
‪- 네‬ ‪- 이거 정리하고 갑니다, 팀장님‬‪- Cậu Han, đặt phòng họp lúc ba giờ.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Ta sẽ giải quyết vấn đề này trước.‬
‪협박받는 기분은 뭐지?‬‪Sao mình cảm thấy bị đe dọa nhỉ?‬
‪[강아지 짖는 소리가 계속 들린다]‬
‪정지후 제법인데?‬‪Jung Jihoo ấn tượng thật đó.‬
‪황 팀장 암말 못 하는 거 봐‬ ‪아주 통쾌하다‬‪Đội trưởng Hwang không nói được gì hết.‬ ‪Sảng khoái thật!‬
‪그러게요, 제가 지랄할 때는‬ ‪그냥 지랄이었는데‬‪Phải. Khi em phàn nàn,‬ ‪anh ta chỉ coi em là đồ vớ vẩn.‬
‪더 잘해야겠네‬‪Phải làm tốt hơn mới được.‬
‪지우 씨, 잘하긴 뭘 더 잘해?‬‪Không. Em càng giỏi, anh ta sẽ càng làm em‬ ‪bẽ mặt vì em là con gái.‬
‪잘할수록 꼽 준다, 여자한텐?‬‪Không. Em càng giỏi, anh ta sẽ càng làm em‬ ‪bẽ mặt vì em là con gái.‬
‪(황 팀장) 정지우 씨‬‪Jiwoo, khi nào có‬ ‪bảng kinh phí cho sự kiện?‬
‪축제 예산서 언제 줄 거야?‬‪Jiwoo, khi nào có‬ ‪bảng kinh phí cho sự kiện?‬
‪오전에 올려놨습니다‬‪Khi nãy, em đã để nó ở đó.‬
‪이럼 말을 해야 내가 알지 않을까?‬‪Nếu vậy thì phải báo tôi chứ.‬
‪이것들이 아주 팀장을 똥으로 알아‬‪Mấy đứa này‬ ‪chẳng coi trọng cấp trên gì cả.‬
‪(황 팀장) 아휴, 내 팔자야‬‪Mấy đứa này‬ ‪chẳng coi trọng cấp trên gì cả.‬ ‪Tội nghiệp tôi thật.‬
‪저, 지우 씨, 퇴근 안 하세요?‬‪Jiwoo, cô không tan làm à?‬
‪정 대리님‬‪Trợ lý Jung,‬
‪어제 아팠죠?‬‪hôm qua anh có đau không?‬
‪제가 더 준비해 갈걸‬‪Tôi nên chuẩn bị tốt hơn. Xin lỗi.‬
‪미안해요‬‪Tôi nên chuẩn bị tốt hơn. Xin lỗi.‬
‪저, 미안하시면‬‪Nếu thấy có lỗi,‬
‪다음 약속은 제가 잡게 해주세요‬‪để tôi chuẩn bị cuộc hẹn tiếp theo.‬
‪좋은 시간 보내세요‬‪Chúc quý khách vui vẻ.‬
‪♪ 생일 축하합… ♪‬‪Mừng ngày sinh nhật…‬
‪노래부터 부르고 꺼야 되는데‬‪Phải hát xong rồi mới thổi nến chứ.‬
‪저 오늘 생일 아닌데요‬‪Hôm nay không phải sinh nhật tôi.‬
‪알아요, 내일이잖아요‬‪Tôi biết, là ngày mai.‬ ‪Tôi đã thấy trên KakaoTalk.‬
‪카톡에 딱 뜨던데‬‪Tôi biết, là ngày mai.‬ ‪Tôi đã thấy trên KakaoTalk.‬
‪근데 회사에서 또 축하받으실 거고‬‪Nhưng ta sẽ tổ chức ở văn phòng,‬ ‪và tôi muốn làm điều này trước mọi người.‬
‪제가 1등으로다가‬ ‪모시고 싶었습니다‬‪Nhưng ta sẽ tổ chức ở văn phòng,‬ ‪và tôi muốn làm điều này trước mọi người.‬
‪주…‬‪Cô…‬
‪주인님‬‪Cô chủ.‬
‪[지후가 작게 웃는다]‬
‪생일 축하드려요‬‪Chúc mừng sinh nhật.‬
‪(지후) 이쪽은 제가…‬‪Chiếc còn lại để tôi.‬
‪[지후 감탄하는 숨소리]‬
‪(지후) 진짜 너무‬‪Chúng thật sự…‬
‪너무 예뻐요, 지우 씨‬‪rất đẹp, Jiwoo.‬
‪(지우) 고맙긴 한데‬‪Cảm ơn, nhưng tôi không chắc mình đã làm‬ ‪đủ tốt để xứng đáng được những điều này.‬
‪아직 이 정도 값은‬ ‪못 한 거 같아서‬‪Cảm ơn, nhưng tôi không chắc mình đã làm‬ ‪đủ tốt để xứng đáng được những điều này.‬
‪마음이 불편하네요‬‪Cảm ơn, nhưng tôi không chắc mình đã làm‬ ‪đủ tốt để xứng đáng được những điều này.‬
‪- 첫 플레이도 망했고‬ ‪- (지후) 값이라뇨‬‪- Lần trước, ta đã thất bại.‬ ‪- Không.‬
‪지우 씨는 저한테‬ ‪태양 같은 존재예요‬‪Cô như mặt trời với tôi vậy.‬
‪어, 그냥 이 세상에 태어난 것‬ ‪자체만으로도 감사하다고요, 전‬‪Tôi biết ơn‬ ‪vì cô đã được sinh ra trên thế giới này.‬
‪잘 신을게요‬‪Cảm ơn vì đôi giày.‬
‪그럼‬‪Anh có muốn tôi giẫm lên anh không?‬
‪밟아드릴까요?‬‪Anh có muốn tôi giẫm lên anh không?‬
‪제가 꼭 그걸‬‪Đó không hẳn là điều tôi mong, nhưng…‬
‪기대한 건 아니지만 그…‬‪Đó không hẳn là điều tôi mong, nhưng…‬
‪[지후 떨리는 숨소리]‬
‪기대하신 건 아니지만‬ ‪준비된 자세네요‬‪Anh không mong đợi,‬ ‪nhưng anh có vẻ đã chuẩn bị cho nó.‬
‪아니요, 이게 그‬‪Không thật ra…‬
‪꿈에서 늘 습관이 돼놔서‬ ‪반사적으로다가…‬ ‪[멋쩍게 웃는다]‬‪Tôi luôn mơ về điều đó, nên theo phản xạ…‬ ‪Anh mơ về điều này ư?‬
‪꿈에서요?‬‪Anh mơ về điều này ư?‬
‪아, 그게 막 불쾌하실 만한‬ ‪꿈은 아니고요‬‪Không phải điều gì xúc phạm đến cô đâu.‬
‪아, 조금은 그런 꿈이긴 한데‬‪Có một chút như vậy, nhưng, ý tôi là…‬
‪- (지후) 그러니까 그…‬ ‪- 쉿‬‪Có một chút như vậy, nhưng, ý tôi là…‬
‪남들은 모르는 곳이어야겠죠?‬‪Đó phải là nơi mà không ai nhìn thấy.‬
‪[묘한 음악]‬
‪[지후 힘겨운 신음]‬
‪[지후 옅은 신음]‬
‪많이 아파요?‬‪Có đau không?‬
‪죽을 것 같아요‬‪Chắc tôi chết mất!‬
‪[지후 옅은 신음]‬
‪[지후 긴장한 숨소리]‬
‪[지후 떨리는 숨소리]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪그만할까요?‬‪Tôi dừng lại nhé?‬
‪지우 씨라서‬‪Vì đó là cô‬
‪기뻐요‬‪nên tôi rất hạnh phúc.‬
‪[옅은 신음]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(지후) 평상시엔 경쟁심이 많아서‬ ‪이기는 걸 좋아해요‬‪Tôi thích chiến thắng‬ ‪vì tôi có tính cạnh tranh.‬
‪사소한 거 하나라도‬ ‪만만해 보이거나‬‪Tôi ghét việc trông như‬ ‪một mục tiêu dễ ăn,‬
‪특히 센 척하는 남자들한테‬ ‪지는 게 싫거든요‬‪hoặc thua những kẻ‬ ‪tự cho mình là đáng gờm.‬
‪아마 들키기 싫었던 거 같아요‬‪Tôi nghĩ tôi không muốn họ biết‬ ‪rằng tôi yếu đuối,‬
‪제가 약하다는 걸‬‪Tôi nghĩ tôi không muốn họ biết‬ ‪rằng tôi yếu đuối,‬
‪사실 속은 이렇게 엉망진창인데‬‪khi bên trong tôi là một mớ hỗn độn.‬
‪그래서 그 모든 게 무너지는 게‬‪Đó là lý do tôi thích‬
‪너무 좋아요‬‪khi mọi thứ sụp đổ.‬
‪곤두박질쳐서 짓밟히고‬‪Tôi thích bị té ngã, bị giẫm đạp,‬
‪망가뜨려지는 게 좋아요‬‪bị hủy hoại.‬
‪지우 씨한테만요‬‪Do Jiwoo gây ra thôi.‬
‪- 꼬셔‬ ‪- 어!‬‪Tán tỉnh cậu ta đi.‬
‪[지우가 숨을 내쉰다]‬
‪판이 싹 깔렸네‬‪Miếng ăn dâng đến miệng rồi.‬
‪생일 선물도 받았으면 빼박이지‬‪Cậu ta còn tặng em cả quà sinh nhật.‬
‪뭔진 모르지만 비밀도 텄겠다‬‪Cậu ta còn chia sẻ bí mật với em,‬ ‪dù chị không biết là gì.‬
‪둘이 같이 프로젝트도 한다며?‬‪Hai người làm chung dự án mà nhỉ?‬
‪뒤풀이하자 그래, 아유‬‪Mời cậu ta đi ăn tối đi.‬ ‪Không đi tăng hai đi.‬
‪- (혜미) 2차 가자고 그래‬ ‪- 아, 그거는 그‬‪Mời cậu ta đi ăn tối đi.‬ ‪Không đi tăng hai đi.‬ ‪Đó có thể là một sự lạm quyền đấy.‬
‪권력 남용이 될 소지가 있다고요‬‪Đó có thể là một sự lạm quyền đấy.‬
‪그쪽은 대리라며‬‪Chức vụ của cậu ta cao hơn em mà.‬ ‪Em lo gì chứ?‬
‪아, 직급은 네가 더 낮으면서‬ ‪뭔 걱정?‬‪Chức vụ của cậu ta cao hơn em mà.‬ ‪Em lo gì chứ?‬
‪뭐‬‪Nên tách biệt cuộc sống riêng tư‬
‪암튼 공사 구분은‬‪Nên tách biệt cuộc sống riêng tư‬
‪- 해야 되나 싶기도 하고‬ ‪- (혜미) 얼씨구‬‪Nên tách biệt cuộc sống riêng tư‬ ‪- và công việc mà chị.‬ ‪- Phải.‬
‪[월월]‬‪- và công việc mà chị.‬ ‪- Phải.‬
‪[월월]‬ ‪(혜미) 아우, 삐삐‬ ‪요 질투쟁이, 그만!‬‪Ôi, Pipi, con bé hay ganh tị này. Thôi đi.‬
‪[월월]‬ ‪그만, 쉿‬‪Thôi nào!‬
‪[삐삐가 낑낑댄다]‬
‪아유, 시끄러워‬‪Ồn ào quá.‬
‪하여튼 고지식해요‬‪Em đúng là rất cứng nhắc.‬
‪아휴, 알아서 해요‬‪Ôi trời, em tự lo đi.‬
‪- 또 데이트 가요?‬ ‪- 네, 뭐 비슷해요‬‪- Chị lại đi hẹn hò à?‬ ‪- Ừ, đại loại thế.‬
‪공사 구분하면서 사내 연애?‬‪Tình công sở‬ ‪mà vẫn công ra công, tư ra tư?‬
‪쉽지 않을걸요‬‪Không dễ đâu.‬
‪[옅은 한숨]‬
‪그리고 이거 주간 회의 자료‬ ‪폰트 좀 크게 하자‬‪Tài liệu nên làm phông chữ to lên chứ.‬ ‪Đây là gì đây?‬
‪이거 뭐야, 이거, 응?‬‪Tài liệu nên làm phông chữ to lên chứ.‬ ‪Đây là gì đây?‬ ‪Không muốn tôi đọc à?‬
‪나만 못 보게 하려는 거야?‬‪Không muốn tôi đọc à?‬
‪농담이야, 농담‬‪Tôi đùa đấy.‬
‪아유, 진짜‬‪Mọi người thật là.‬
‪아, 이한이‬‪Lee Han, bầu không khí đang tốt,‬ ‪nên cậu giới thiệu đi.‬
‪분위기 좋으니까‬ ‪자기소개 한번 하자‬‪Lee Han, bầu không khí đang tốt,‬ ‪nên cậu giới thiệu đi.‬
‪아, 네‬‪Vâng.‬
‪안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪신입 사원으로 승진한, 어‬‪Như mọi người biết, em là Lee Han,‬ ‪vừa được nhận làm nhân viên chính thức.‬
‪아시다시피 이한입니다‬‪Như mọi người biết, em là Lee Han,‬ ‪vừa được nhận làm nhân viên chính thức.‬
‪이 한 몸 바치겠습니다!‬‪Em sẽ cống hiến hết mình!‬
‪박수‬‪Vỗ tay!‬
‪나이스‬‪Tốt lắm.‬
‪(과장) 근데 업무에 인볼브하려면‬‪Em nghĩ cậu ấy cần người hướng dẫn‬ ‪để chỉ dẫn cậu ấy mọi việc.‬
‪사수가 있어야 될 거 같긴 한데‬‪Em nghĩ cậu ấy cần người hướng dẫn‬ ‪để chỉ dẫn cậu ấy mọi việc.‬
‪지우 씨가 하자고‬‪Jiwoo làm đi.‬
‪지우 씨‬‪Tôi nói Jiwoo.‬
‪아, 근데 지우 씨는‬ ‪이번 달 일이 많아서요‬‪Tháng này,‬ ‪Jiwoo phải lo rất nhiều việc rồi.‬
‪어, 소연 씨 어때요?‬‪Soyeon thì sao?‬
‪아, 지우 씨가‬ ‪일 하나는 칼같이 해, 음?‬‪Soyeon thì sao?‬ ‪Jiwoo luôn làm mọi việc rất siêu phàm.‬
‪한이, 지우 씨한테 일 배우면‬ ‪어디서든 살아남을 수 있어‬‪Nếu học việc từ Jiwoo‬ ‪thì cậu có thể sống sót ở bất cứ đâu.‬
‪- 네‬ ‪- (황 팀장) 응‬‪Vâng ạ.‬
‪(지우) 그 토이 굿즈 리스트‬ ‪확인하고‬‪Kiểm tra danh sách hàng hóa của Toy.‬
‪그리고 인쇄소 발주 넣은 그 시안‬‪Chuyển tiếp bản thảo mà ta đã gửi‬ ‪cho xưởng in qua email cho nhóm kế hoạch.‬
‪기획팀에 공유 메일 한 번 보내고‬‪Chuyển tiếp bản thảo mà ta đã gửi‬ ‪cho xưởng in qua email cho nhóm kế hoạch.‬
‪굿즈 판매 업체 리스트 업데이트…‬‪Cập nhật danh sách các nhà phân phối…‬
‪다리 좀‬‪Chân của cậu.‬
‪업데이트 잘하고‬‪Cập nhật danh sách.‬
‪[긴장감 있고 오묘한 음악]‬
‪[지후 힘겨운 신음]‬
‪(한) 선배님‬‪Tiền bối.‬
‪[헛기침]‬
‪저, 죄송하지만‬ ‪엑셀 함수가 안 먹는데요‬‪Xin lỗi, nhưng hàm đó‬ ‪không hoạt động trên Excel.‬
‪(지우) 딱 한 번만 해보고‬ ‪안 된다고 하는 건 아니겠죠?‬‪Cậu không hỏi‬ ‪khi mới thử có một lần đó chứ?‬
‪[지후 거친 숨소리]‬
‪[지후 떨리는 숨소리]‬ ‪(한) 선배님‬‪Tiền bối.‬
‪어제 말씀하신‬ ‪세 번째 지시 사항이 뭐였죠?‬‪Điều thứ ba mà chị dặn em làm‬ ‪ngày hôm qua là gì thế?‬
‪그 앞으로 기억을 못 하겠으면‬ ‪녹음을 하세요‬‪Hãy ghi âm lại những gì tôi nói,‬ ‪nếu cậu không thể nhớ.‬
‪(한) 아‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[지훈이 가쁘게 숨을 쉰다]‬
‪보고 올릴 걸‬ ‪단체 메일로 보내면 어떡해?‬‪Cậu đã gửi báo cáo vào email nhóm ư?‬
‪이한 씨 회의록을‬ ‪뭐 사장님까지 읽어야겠어요?‬‪Chủ tịch có cần đọc‬ ‪ghi chú cuộc họp của cậu không?‬
‪- 잘 봐요, 이 파일 보이죠?‬ ‪- (한) 네‬‪- Nhìn này. Thấy tập tin này không?‬ ‪- Vâng.‬
‪(지우) 여기로‬ ‪들어가야 되는 거예요‬‪Cậu phải vào đó.‬
‪[볼펜 딸각대는 소리]‬ ‪(과장) 그럼 예고 더빙 수정 사항‬ ‪다 체크된 것 같은데요‬‪Có vẻ các điểm thay đổi cho‬ ‪bản trailer lồng tiếng đã được xác nhận.‬ ‪Em sẽ gửi nó ngay và đi đến phòng thu âm.‬
‪[다리 떠는 소리]‬ ‪바로 전달하고 녹음실도‬ ‪제가 직접 가는 걸로 할게요‬‪Em sẽ gửi nó ngay và đi đến phòng thu âm.‬
‪[볼펜 소리와 다리 떠는 소리]‬ ‪(황 팀장) 그래, 이거 두 번 세 번‬ ‪고칠 필요 없이 좀 제대로‬‪Em sẽ gửi nó ngay và đi đến phòng thu âm.‬ ‪Phải, không cần phải sửa nó nữa.‬ ‪Ta không còn thời gian cho việc đó.‬
‪이제 고칠 시간도 없어‬‪Phải, không cần phải sửa nó nữa.‬ ‪Ta không còn thời gian cho việc đó.‬
‪(과장) 네‬ ‪제가 완벽하게 마무리할게요‬
‪[볼펜 소리와 다리 떠는 소리]‬
‪그만 좀요‬‪Dừng lại.‬
‪(지후) 어‬‪Chào cậu.‬
‪힘들죠?‬‪Vất vả lắm nhỉ?‬
‪궁금한 거 있으면‬ ‪언제든지 물어봐요‬‪- Nếu có thắc mắc, cậu cứ hỏi tôi.‬ ‪- Sao ạ?‬
‪네?‬‪- Nếu có thắc mắc, cậu cứ hỏi tôi.‬ ‪- Sao ạ?‬
‪아, 저 아주 괜찮습니다‬‪Em không sao đâu.‬
‪다들 지우 선배 무섭지 않냐고‬ ‪걱정해 주시는데‬‪Mọi người đều lo lắng cho em‬ ‪và bảo tiền bối Jiwoo rất đáng sợ,‬
‪저는 그런 면이 너무 좋아요‬‪nhưng em lại thích‬ ‪khía cạnh đó của chị ấy.‬
‪어떤 면이요?‬‪Ý cậu là sao?‬
‪괜히 돌려서 얘기 안 하고‬ ‪딱 짚어서 알려주시거든요‬‪Chị ấy không vòng vo‬ ‪và luôn bàn thẳng vào vấn đề.‬
‪무섭게 얘기하실 때는‬‪Khi chị ấy đáng sợ,‬
‪묘하게‬‪chị ấy sexy một cách kỳ lạ.‬
‪- 섹시하달까?‬ ‪- 뭐라고?‬‪chị ấy sexy một cách kỳ lạ.‬ ‪Cậu nói gì cơ?‬
‪[목을 가다듬는다]‬
‪[휴대폰 진동]‬ ‪아하, 그렇구나‬‪Ra vậy.‬
‪[휴대폰 진동]‬ ‪- 잠시만요‬ ‪- (지후) 음‬‪- Đợi em một tí.‬ ‪- Ừ.‬
‪아, 네, 바로 나가겠습니다‬‪Được, em sẽ đến ngay.‬
‪저 지우 선배랑 외근 나가야 해서‬‪Em phải đi họp ở ngoài với tiền bối Jiwoo.‬ ‪Anh quay lại làm việc đi.‬
‪- (한) 볼일 보세요‬ ‪- (지후) 음‬‪Em phải đi họp ở ngoài với tiền bối Jiwoo.‬ ‪Anh quay lại làm việc đi.‬
‪(지후) 조심히 다녀와요‬‪- Đi cẩn thận đó.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪- (한) 네‬ ‪- (지후) 네‬‪- Đi cẩn thận đó.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪(지후) 정지우 씨‬ ‪바로 퇴근하지 말고‬‪Jiwoo, hãy quay lại văn phòng‬ ‪trước khi về nhà nhé.‬
‪사무실로 들어오세요‬‪Jiwoo, hãy quay lại văn phòng‬ ‪trước khi về nhà nhé.‬
‪정 대리님‬‪Trợ lý Jung.‬
‪잘못 보냈어요‬‪- Tôi đã gửi nhầm rồi.‬ ‪- Gì cơ?‬
‪뭘요?‬‪- Tôi đã gửi nhầm rồi.‬ ‪- Gì cơ?‬
‪[작은 목소리로] 단, 체, 메, 일‬‪Vào email nhóm.‬
‪다시 보내시면 되죠‬‪Gửi lại là được mà.‬
‪그게 다예요?‬‪Chỉ có thế thôi ư?‬
‪대리님은‬ ‪제 부하 직원이 아니니까요‬‪Vì anh đâu phải người cần tôi cố vấn.‬
‪그치만 전 지우 씨 건데요?‬‪Nhưng tôi thuộc về cô mà.‬
‪대리님‬‪Trợ lý Jung, anh đang lo lắng gì sao?‬
‪뭐가 불안하세요?‬‪Trợ lý Jung, anh đang lo lắng gì sao?‬
‪아니, 지우 씨가 너무 잘하잖아요‬‪Không. Cô đang đối xử quá tốt với Lee Han‬ ‪như thể cô là cô chủ của cậu ta.‬
‪이한 씨한테 막 주인님처럼‬‪Không. Cô đang đối xử quá tốt với Lee Han‬ ‪như thể cô là cô chủ của cậu ta.‬
‪안 되겠네, 정 대리님‬‪Không được rồi, Trợ lý Jung.‬
‪(내레이터) 예기치 않은‬ ‪돌발 상황에서‬‪Trong những tình huống bất ngờ,‬
‪도구 없이도 완벽하게‬ ‪플레이를 진행하는 게‬‪Dom phải biết cách nhập vai‬ ‪mà không cần dụng cụ‎.‬
‪진정한 돔의 책임이고 자질이죠‬‪Đó là vai trò và trách nhiệm‬ ‪của một Dominant thực thụ.‬
‪(지우) 앉아요, 거기‬‪Ngồi xuống đây đi!‬
‪벨트 풀어요‬‪Cởi dây nịt ra.‬
‪지금이라도 관두고 싶으면‬ ‪안경을 벗어요‬‪Hãy cởi kính ra,‬ ‪nếu bây giờ anh muốn dừng lại.‬
‪[지후 놀라는 숨소리]‬
‪[벨트를 팽팽하게 당긴다]‬
‪벗어요‬‪Cởi ra đi.‬
‪[옷이 바닥에 떨어진다]‬ ‪[떨리는 숨소리]‬
‪생각보다 묵직하네요?‬‪Nó dày hơn tôi nghĩ đấy.‬
‪정지후 대리‬‪Trợ lý Jung Jihoo, anh cần phải tách biệt‬ ‪cuộc sống riêng và công việc chứ.‬
‪이렇게 공사 구분이‬ ‪안 돼서야 되겠어요?‬‪Trợ lý Jung Jihoo, anh cần phải tách biệt‬ ‪cuộc sống riêng và công việc chứ.‬
‪[지후 떨리는 숨소리]‬
‪[옅은 신음]‬
‪[옅은 신음]‬
‪[철썩]‬
‪[철썩]‬
‪[철썩]‬
‪[철썩]‬
‪마음대로 상상하고 질투하고‬‪Anh tưởng tượng mọi thứ và ghen tuông.‬
‪그렇게 주인에 대한‬ ‪믿음이 없어요?‬‪Không có niềm tin vào cô chủ của mình ư?‬
‪[테이프 떼는 소리]‬
‪[지후가 숨을 내쉰다]‬
‪[지후가 숨을 내쉰다]‬
‪진짜 때려주세요‬‪Hãy đánh tôi thật đi.‬
‪잘못했으니까‬ ‪진짜 때려주셔도 돼요‬‪Cô có thể đánh tôi vì tôi đã làm sai mà.‬
‪쪽팔린데요‬‪Thật xấu hổ,‬ ‪nhưng tôi muốn cảm nhận nỗi đau.‬
‪아프고 싶어요‬‪Thật xấu hổ,‬ ‪nhưng tôi muốn cảm nhận nỗi đau.‬
‪때리는 게 힘드시면‬ ‪뭐 발로 까이거나 욕이라도‬‪Nếu đánh khó quá, cứ đá hoặc chửi tôi đi.‬
‪욕이라도 먹고 싶어요‬ ‪지우 씨한테‬‪Ít nhất hãy chửi tôi đi.‬
‪개새끼‬‪Tên khốn.‬
‪뭐?‬ ‪[흥미진진한 음악]‬ ‪[지후 긴장한 숨소리]‬‪Gì chứ?‬
‪뭘 꼴아봐, 이 변태 새끼야‬‪Nhìn gì chứ, đồ biến thái?‬
‪어디서 눈을 똥그랗게 뜨고‬‪Sao lại dám nhìn như thế hả?‬
‪눈 깔어‬‪Nhìn xuống đi.‬
‪커피머신 하나 제대로 못 고치고‬‪Máy pha cà phê cũng không sửa được.‬
‪네가 똑바로 할 줄 아는 게‬ ‪뭐가 있어!‬‪Anh có làm được gì ra hồn không?‬
‪- 너 남자라고 유세 떠냐?‬ ‪- (지후) 죄송합니다‬‪- Cái tôi của đàn ông đâu rồi?‬ ‪- Xin lỗi.‬
‪지우 씨, 죄송합니다‬‪Jiwoo, xin lỗi.‬
‪- 안 되겠어, 따라 나와‬ ‪- 어?‬‪Không được rồi. Đi theo tôi.‬
‪(지우) 네가 할 줄 아는 게‬ ‪뭐가 있어?‬‪Anh làm được gì chứ?‬
‪예산안을 올리면‬ ‪뭐 제때 보기만 하는 것도 어려워?‬‪Xem dự thảo ngân sách‬ ‪đúng thời hạn khó lắm ư?‬
‪그렇게 업무 효율성을‬ ‪떨어뜨릴 거면‬‪Nếu làm giảm hiệu quả công việc,‬ ‪ít nhất hãy tỏ ra lịch sự với một nụ cười,‬
‪최소한 싹싹하게‬ ‪아, 웃으면서 말하라고‬‪Nếu làm giảm hiệu quả công việc,‬ ‪ít nhất hãy tỏ ra lịch sự với một nụ cười,‬ ‪tên khốn kiếp này!‬
‪이 생기다 만 버러지 같은 새끼야!‬‪tên khốn kiếp này!‬ ‪Tôi còn tệ hơn cả tên rác rưởi!‬
‪예, 저 버러지만도 못하죠‬‪Tôi còn tệ hơn cả tên rác rưởi!‬
‪(지우) 망할 놈의 복사기‬‪Cái máy in chết tiệt này,‬ ‪sao cứ bị hỏng hoài vậy!‬
‪아, 왜 이렇게‬ ‪자꾸 고장 나는 건데!‬‪Cái máy in chết tiệt này,‬ ‪sao cứ bị hỏng hoài vậy!‬
‪야, 이 씨발놈아, 다시 해 와!‬‪Tên chết tiệt này, sửa lại đi!‬
‪[고조되는 음악]‬
‪(지우) 이딴 걸 하나하나‬ ‪언제 다 적고 앉았어!‬‪Không có thời gian‬ ‪để viết từng thứ ra đâu!‬
‪좀 외우란 말이야!‬‪Nhớ chúng đi!‬
‪답답해 죽겠다, 이 멍청한 새끼야!‬‪Thật là bực mà, tên đần này!‬ ‪Phải, tôi là tên đần!‬
‪예, 전 멍청한 새끼입니다!‬‪Phải, tôi là tên đần!‬ ‪Tay anh bị sao thế hả?‬
‪그리고 손가락이 뭐 어떻게 됐길래‬‪Tay anh bị sao thế hả?‬
‪왜 자꾸 단체 메일로 보내냐고!‬‪Sao lại gửi vào email nhóm chứ?‬
‪죄송합니다‬ ‪한 번만 더 알려주시면…‬‪- Xin lỗi! Xin hãy chỉ tôi lại…‬ ‪- Tôi phải chỉ bao nhiêu lần nữa?‬
‪아, 씨발‬ ‪몇 번을 더 가르쳐야 되는 건데!‬‪- Xin lỗi! Xin hãy chỉ tôi lại…‬ ‪- Tôi phải chỉ bao nhiêu lần nữa?‬
‪그냥 보내기 전에‬ ‪한 번만 더 생각하면 되잖아‬‪Phải suy nghĩ thật kỹ trước khi gửi chứ?‬
‪그게 어려워? 어우, 씨발!‬‪Bộ khó lắm sao? Chết tiệt!‬
‪[지우 절규]‬ ‪씨부랄!‬‪Chết tiệt!‬
‪- (지우) 어우, 씨!‬ ‪- (지후) 어, 죄송합니다!‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪(지우) 이 밥맛 떨어지는‬ ‪등긁개 같은 놈‬‪Anh và cái đồ gãi lưng chết tiệt của mình.‬
‪[등긁개를 내던진다]‬ ‪[음악이 뚝 멈춘다]‬
‪똥 같은 새끼‬‪Đồ cặn bã.‬
‪[다시 고조되는 음악]‬
‪이 좆도 좆만 하니 개 같은‬‪Anh đúng là một thằng khốn kinh tởm.‬
‪역겹고 못생긴‬ ‪개 후라보노 같은 새끼야‬‪"Cậu bé" của anh‬ ‪còn bé hơn cả "cậu bé" của Chihuahua ấy.‬
‪내가 너보다 오천만 배는‬ ‪더 일 잘해, 이 씨바알!‬‪Tôi làm việc tốt hơn anh gấp triệu lần!‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪(지후) 아, 지우 씨‬‪Jiwoo.‬
‪[작아지는 음악]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(경비) 이 시간에 누구 나온 겨?‬ ‪[지후와 지우의 놀라는 숨소리]‬‪Giờ này còn ai ở lại vậy?‬
‪좋았어요?‬‪Anh thích không?‬
‪지우 씨는요?‬‪Còn cô thì sao?‬
‪나도, 막 흥분됐어‬‪Tôi cũng vậy. Phấn khích thật!‬
‪[가방을 툭 놓는다]‬ ‪[한숨]‬
‪[느리고 잔잔한 음악]‬ ‪[지후 가쁜 숨소리]‬
‪(내레이터) 신체적인‬ ‪SM 플레이만큼이나 중요한 건‬‪Sự ràng buộc về tinh thần‬ ‪cũng quan trọng như việc thực hiện SM vậy.‬
‪정신적인 구속이죠‬‪Sự ràng buộc về tinh thần‬ ‪cũng quan trọng như việc thực hiện SM vậy.‬
‪가벼운 일상 보고를 통해서‬‪Bạn có thể củng cố quan hệ DS‬ ‪thông qua các báo cáo đơn giản hằng ngày.‬
‪디엣 관계의 결속력을‬ ‪다져보는 것도 좋습니다‬ ‪[휴대폰 진동]‬‪Bạn có thể củng cố quan hệ DS‬ ‪thông qua các báo cáo đơn giản hằng ngày.‬
‪(지후) 아침은‬ ‪방울토마토 샐러드와 빵‬‪Tôi sẽ ăn salad cà chua bi,‬ ‪bánh mì, cùng nước ép táo và cải xoăn.‬
‪사과 케일 주스로 먹었습니다‬‪Tôi sẽ ăn salad cà chua bi,‬ ‪bánh mì, cùng nước ép táo và cải xoăn.‬
‪지우 씨도 아침 드셨나요?‬ ‪회사에서 뵙겠습니다‬‪Cô ăn sáng chưa? Hẹn gặp ở văn phòng nhé.‬
‪[통화 연결음]‬
‪(지후) 예, 주인…‬ ‪아니, 지우 씨‬‪Vâng, cô chủ. À, Jiwoo.‬
‪정 대리님‬‪Trợ lý Jung.‬
‪그러다 살 빠져요‬‪- Anh sẽ sụt cân nếu ăn như thế đấy.‬ ‪- Vậy thì…‬
‪(지후) 어, 그럼…‬‪- Anh sẽ sụt cân nếu ăn như thế đấy.‬ ‪- Vậy thì…‬
‪- (지후) 식사 맛있게 하십시오‬ ‪- (황 팀장) 응‬‪Chúc mọi người ngon miệng.‬
‪[지후가 숨을 내쉰다]‬
‪이야, 정 대리 이제 알았구나, 어?‬ ‪국밥의 참맛을‬‪Cuối cùng cậu cũng hiểu được‬ ‪hương vị thực sự của ‎gukbap.‬
‪(한) 대리님‬ ‪이런 걸 다 찍으시네요‬‪Có vẻ Trợ lý Jung chụp ảnh mọi thứ nhỉ?‬
‪인스타 하세요?‬‪Để cho Instagram à?‬
‪PT 받아요, 예‬‪Tôi gửi cho PT của tôi.‬ ‪Anh ấy kiểm tra tôi ăn gì.‬
‪식단 관리‬‪Tôi gửi cho PT của tôi.‬ ‪Anh ấy kiểm tra tôi ăn gì.‬
‪(황 팀장) 어‬
‪[찰칵]‬
‪(황 팀장) 음, 맞다‬ ‪어제 누가 야근했어?‬‪Phải rồi, hôm qua có ai làm muộn à?‬
‪사무실 완전 난리였다는데‬‪Văn phòng đúng là loạn thật đó.‬
‪(지후) 진짜요?‬‪Thật hả anh?‬
‪(황 팀장) 내 것도‬ ‪하나 파손됐어, 이씨, 쯧‬‪Một món đồ của tôi cũng bị hỏng.‬
‪(황 팀장) 뭐야?‬‪Gì thế này?‬
‪[묘한 음악]‬
‪[고조되는 음악]‬
‪뭘 잘못했는지 알죠?‬‪Anh biết anh đã làm sai gì không?‬
‪잘 모르겠는데‬‪Tôi không biết.‬
‪알게 해줄게‬‪Để tôi nói cho mà biết.‬
‪[지후 힘겨운 숨소리]‬
‪[지후 힘겨운 숨소리]‬
‪[찰싹]‬
‪[찰싹]‬
‪[찰싹]‬
‪[찰싹]‬
‪[찰싹]‬
‪[작아지는 음악]‬
‪[옅은 신음]‬
‪[옅은 신음]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[휴대폰 진동]‬‪HANA‬
‪아직도 연락해요?‬‪Vẫn còn liên lạc với cô ấy à?‬
‪예?‬‪Sao?‬
‪전 여친 아니에요?‬‪Không phải là bạn gái cũ sao?‬
‪- 그때 막 엉엉 울면서 말씀하신‬ ‪- (지후) 아!‬‪Người anh đã nhắc đến khi anh khóc ấy.‬
‪쓰읍, 아!‬
‪[지후 한숨]‬
‪연락이라기보다는‬‪Bọn tôi đâu có giữ liên lạc.‬ ‪Cô ấy rất ghét tôi.‬
‪절 너무 미워해요, 하나는‬‪Bọn tôi đâu có giữ liên lạc.‬ ‪Cô ấy rất ghét tôi.‬
‪차놓고 미워할 건 또 뭐야‬‪Tại sao chứ? Cô ấy là người bỏ anh mà.‬
‪[지후 한숨]‬ ‪(지후) 그럴 수 있죠‬‪Cũng dễ hiểu mà.‬
‪솔직하게 말했던 게‬‪Vì muốn bản thân nhẹ lòng hơn‬ ‪tôi đã ích kỷ nói ra bí mật của tôi.‬
‪나 편하자는 이기적인‬ ‪마음이기도 하잖아요‬‪Vì muốn bản thân nhẹ lòng hơn‬ ‪tôi đã ích kỷ nói ra bí mật của tôi.‬
‪이렇게 피까지 나는 게‬ ‪정말 좋아요?‬‪Anh thật sự thích bị chảy máu thế này à?‬
‪(지후) 아픈데‬‪Nó khá đau…‬
‪살아있다는 실감이 나요‬‪nhưng khiến tôi cảm thấy đang sống.‬
‪이해가 안 가‬‪Tôi không hiểu.‬
‪그럴 수 있죠‬‪Tôi hiểu mà.‬ ‪Nếu cô ấy yêu anh và điều này‬ ‪khiến anh cảm thấy như đang sống,‬
‪아니, 좋아하는 사람이‬ ‪살아있다고 느끼는 일이면‬‪Nếu cô ấy yêu anh và điều này‬ ‪khiến anh cảm thấy như đang sống,‬
‪뭐 해줄 수도 있는 거 아닌가?‬‪cô ấy không làm cho anh được sao?‬
‪이게 뭐 잘못된 것도 아니고‬‪Cũng đâu phải phạm pháp gì.‬
‪근데 저도 억지로는 싫어요‬‪Tôi không muốn ép buộc ai cả,‬
‪그래서 지우 씨가 계신 게‬ ‪진짜 다행이에요‬‪nên tôi cảm thấy rất vui khi có cô ở đây.‬
‪그 지우 씨도 점점‬ ‪디엣을 좀 즐기시는 거 같아서‬‪nên tôi cảm thấy rất vui khi có cô ở đây.‬ ‪Có vẻ như cô ngày càng thích‬ ‪mối quan hệ DS.‬
‪오늘도 고생 많으셨습니다‬ ‪지우 씨‬‪Cảm ơn cô vì hôm nay.‬
‪저 정돈 좀 하고 올게요‬‪Tôi sẽ đi dọn dẹp.‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪(지우) 제가 한 짓들이‬ ‪믿기지가 않는데‬‪Tôi không thể tin những gì mình đã làm,‬ ‪nhưng tôi cũng không thể gạt nó khỏi đầu.‬
‪그렇다고 머릿속에서‬ ‪떠나지도 않아요‬‪Tôi không thể tin những gì mình đã làm,‬ ‪nhưng tôi cũng không thể gạt nó khỏi đầu.‬
‪플레이가 좋아질수록‬‪Càng tận hưởng việc này,‬
‪플레이 빼면 대체 무슨 관계인지‬ ‪헷갈리기만 하고요‬‪tôi càng bối rối về quan hệ của bọn tôi‬ ‪nếu không có điều này.‬
‪이 정도로 하드한 플레이를 하고도‬‪Thực hiện SM mạnh bạo như thế này‬ ‪mà không quan hệ thì có bình thường không?‬
‪섹스까지 가지 않는 게‬ ‪일반적인가요?‬ ‪[키보드 치는 소리]‬‪Thực hiện SM mạnh bạo như thế này‬ ‪mà không quan hệ thì có bình thường không?‬
‪[메시지 알림음]‬
‪(내레이터) 뭐가 일반적이라고‬ ‪말씀드리긴 어렵습니다‬‪Rất khó để nói điều gì là bình thường‬ ‪và không bình thường.‬
‪합의하에 섹스까지 가는‬ ‪커플들이 많긴 한데‬‪Nhiều cặp đều tiến tới việc‬ ‪cả hai đồng ý quan hệ tình dục,‬
‪아시겠지만‬ ‪모두 케이스 바이 케이스니까요‬‪nhưng tất cả đều tùy thuộc‬ ‪vào từng trường hợp cụ thể.‬
‪님이 원하는 게 뭔가요?‬‪Bạn thật sự muốn điều gì?‬
‪그걸 섭에게 얘기해 보세요‬‪Hãy nói điều đó với Sub đi.‬
‪어? 우혁 씨‬‪Woohyuk!‬
‪[지우가 작게 웃는다]‬ ‪(우혁) 안녕하세요‬‪Chào chị!‬
‪(지우) 아이, 오늘 왜 혼자?‬ ‪사장님은요?‬‪Sao lại đi một mình thế? Chủ của cậu đâu?‬
‪아‬
‪그 데이트 있다고‬ ‪늦게 나오신대요‬‪Chị ấy có một cuộc hẹn và sẽ đến muộn.‬
‪아, 맞다, 오늘 수목원 데이트‬ ‪한다고 자랑했는데‬‪Phải rồi, chị ấy đã khoe về việc‬ ‪sẽ đi đến một vườn thực vật.‬
‪주말마다 바쁘시네‬‪Cuối tuần nào chị ấy cũng bận nhỉ.‬
‪애인은 없다고 하면서‬ ‪데이트는 쉬질 않으시네요‬‪Chị ấy bảo là không có bạn trai,‬ ‪nhưng cứ hẹn hò liên tục.‬
‪그럼 우혁 씨도 하자고 해봐요‬ ‪데이트‬‪Vậy tại sao‬ ‪cậu không rủ chị ấy đi chơi đi?‬
‪아유, 아니에요, 저는 사장님을…‬‪Không, chị hiểu nhầm rồi.‬ ‪Chị ấy chỉ là… Không phải như vậy đâu.‬
‪에이, 그런 거 아니에요‬‪Không, chị hiểu nhầm rồi.‬ ‪Chị ấy chỉ là… Không phải như vậy đâu.‬
‪누나는 뭐 아침부터‬ ‪달리기하시는 거예요?‬‪Chị thường chạy bộ vào buổi sáng à?‬
‪좋은 취미다‬‪Tốt cho chị đó.‬
‪말을 해야 혜미 언니도 알죠‬‪Nếu cậu không nói,‬ ‪thì chị ấy không biết đâu.‬
‪아휴, 암튼 아직은 비밀이에요‬‪Dù sao thì đừng nói cho ai nhé.‬
‪- (우혁) 갈게요‬ ‪- (지우) 가요‬‪- Gặp sau nhé.‬ ‪- Tạm biệt.‬
‪(우혁) 가자‬ ‪[강아지가 짖는다]‬‪Đi nào.‬
‪[휴대폰 진동]‬
‪[면도기를 끈다]‬
‪[휴대폰 진동이 계속 울린다]‬‪HANA‬
‪[한숨]‬‪HANA‬
‪[휴대폰 진동이 멈춘다]‬
‪응, 하나야‬‪Anh nghe đây, Hana.‬
‪(하나) 야, 정지후‬ ‪요즘 엄청 바쁜 척한다?‬‪Này, Jung Jihoo. Anh đừng giả vờ bận nữa.‬
‪아니야, 시간이 안 맞았네‬‪Không đâu,‬ ‪do thời gian biểu của ta khác nhau thôi.‬
‪어쩐 일이야?‬‪Có chuyện gì thế?‬
‪(하나) 나 합정이야‬‪Em đang ở Hapjeong. Em uống tới đau bụng.‬ ‪Mua ‎kalguksu‎ cho em đi.‬
‪속 쓰려, 칼국수 좀 사라‬‪Em đang ở Hapjeong. Em uống tới đau bụng.‬ ‪Mua ‎kalguksu‎ cho em đi.‬
‪나 지금 약속 있어서‬ ‪바로 나가 봐야 돼‬‪Giờ anh có hẹn rồi‬ ‪nên phải đi ra ngoài ngay.‬
‪미안‬‪Xin lỗi em.‬
‪(지후) 다음에, 다음에 통화하자‬‪Lần sau nhé.‬ ‪Nói chuyện sau.‬
‪끊을게‬‪Anh cúp máy đây.‬
‪[기가 찬 듯 웃는다]‬
‪아, 그래?‬‪Vậy à? Được rồi.‬
‪오키‬‪Vậy à? Được rồi.‬
‪[통화 끊기는 소리]‬
‪웃기는 새끼네‬‪Thằng khốn.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪[새가 지저귄다]‬
‪날이 좋아서 그런가?‬‪Chắc là do thời tiết đẹp nhỉ?‬ ‪Có nhiều cặp đến đây để hẹn hò quá.‬
‪데이트하러 온 사람들이 많네요‬‪Chắc là do thời tiết đẹp nhỉ?‬ ‪Có nhiều cặp đến đây để hẹn hò quá.‬
‪그러게요‬‪Phải đó. Cá là mọi người‬ ‪cũng nghĩ chúng ta như thế.‬
‪남들이 보면‬ ‪우리도 그렇게 보이겠죠?‬‪Phải đó. Cá là mọi người‬ ‪cũng nghĩ chúng ta như thế.‬
‪우린 뭐 순수하게‬ ‪플레이하러 온 건데요‬‪Ta chỉ đơn thuần là đến đây‬ ‪để nhập vai thôi.‬
‪[달그락]‬
‪(지후) 어?‬
‪이러면…‬‪Thế này sẽ…‬
‪오늘 하루‬‪Hôm nay,‬
‪저랑 떨어지지 않는 걸로‬ ‪명령할게요‬‪- tôi muốn anh phải luôn ở bên tôi.‬ ‪- Sao?‬
‪예? 밖에 나가서도요?‬‪Cả khi ra ngoài kia ư?‬
‪네‬‪Ừ.‬
‪나갔다가‬ ‪이 차에 돌아올 때까지 무조건‬‪Bất luận thế nào đi nữa.‬ ‪Cho đến khi ta quay lại đây.‬
‪(지후) 알겠어요, 지우 씨‬‪Tôi biết rồi, Jiwoo.‬
‪그럼‬‪Đi thôi.‬
‪[지우 신음]‬
‪아, 죄송합니다‬‪Xin lỗi.‬
‪[지후 신음]‬
‪[지우 헛기침]‬
‪저만 차도 되는데‬ ‪괜찮으시겠어요, 지우 씨?‬‪Cô chắc là ổn chứ?‬ ‪Cô không cần đeo nó đâu.‬
‪(지우) 토 달지 말아요‬ ‪공평하게 하려는 거니까‬‪Đừng bàn thêm nữa.‬ ‪Tôi chỉ muốn cho công bằng.‬
‪(혜미) 얼씨구‬‪Đợi đã.‬
‪[코웃음]‬ ‪쟤 좀 봐‬‪Nhìn con bé kìa.‬
‪기사님, 저 여기 내릴게요‬‪Cho tôi xuống xe ở đây.‬
‪딱 걸렸어, 정지우‬ ‪[재미있다는 듯 웃는다]‬‪Bắt được rồi nhé, Jiwoo.‬
‪[통화 연결음]‬
‪오‬
‪오, 정지우‬ ‪데이트한다고 전화도 안 받아, 오‬‪Xem kìa.‬ ‪Còn không thèm nghe cả điện thoại.‬
‪[통화 연결음]‬‪Xem kìa.‬ ‪Còn không thèm nghe cả điện thoại.‬
‪(제너럴) 펭귄 님?‬‪Cánh cụt?‬
‪(혜미) 아‬
‪[통화 연결음]‬
‪[설레는 음악]‬
‪주문하신 아이스 아메리카노‬‪Đây là hai ly Americano đá‬ ‪và sandwich thịt xông khói của hai vị ạ.‬
‪두 잔이랑‬‪Đây là hai ly Americano đá‬ ‪và sandwich thịt xông khói của hai vị ạ.‬
‪베이컨 샌드위치 나왔습니다‬‪Đây là hai ly Americano đá‬ ‪và sandwich thịt xông khói của hai vị ạ.‬
‪힘내요‬‪Cố lên!‬
‪예?‬‪Sao?‬
‪그냥 힘내라고요‬‪Tôi chỉ muốn anh cố lên.‬
‪아‬
‪감사합니다‬‪Cảm ơn. Cố lên!‬
‪화이팅!‬‪Cảm ơn. Cố lên!‬
‪(지우) 옆으로 좀 오셔야겠는데‬‪Ta nên ngồi xích lại đi.‬
‪아, 예‬‪Ta nên ngồi xích lại đi.‬ ‪Vâng.‬
‪가만있어 봐요‬‪Đợi đã, yên nào.‬
‪- 제가 다 할 수 있습니다‬ ‪- 쓰읍!‬‪Tôi tự làm được mà.‬
‪별수 없잖아요‬‪Không còn cách khác đâu. Nói "A" đi.‬
‪'아' 하세요‬‪Không còn cách khác đâu. Nói "A" đi.‬
‪아‬
‪[알콩달콩한 음악]‬‪Anh thấy họ không?‬
‪[작은 목소리로]‬ ‪- (여자) 저 사람들 봤어?‬ ‪- (남자) 응?‬‪Anh thấy họ không?‬
‪(여자) 아, 보지 마!‬‪Đừng nhìn.‬
‪[남녀 손님 헛웃음]‬
‪- (남자) 왜, 부러워?‬ ‪- (여자) 아, 미쳤냐?‬‪Cảm ơn.‬ ‪- Anh điên à?‬ ‪- Anh cũng sẽ đút cho em.‬
‪- (남자) 너도 먹여줄게‬ ‪- (여자) 아, 됐어!‬‪- Anh điên à?‬ ‪- Anh cũng sẽ đút cho em.‬ ‪- Không.‬ ‪- "A" đi nào.‬
‪- (남자) '아' 해봐, '아' 해봐‬ ‪- (여자) 하지 마, 하지 말라니까‬‪- Không.‬ ‪- "A" đi nào.‬ ‪- Dừng lại đi mà.‬ ‪- "A" đi nào.‬
‪- (남자) 알겠어‬ ‪- (여자) 먹어, 먹어‬
‪(남자) 이야‬‪Chà.‬
‪입까지 닦아준다‬‪Cô ấy còn lau cả miệng cho anh ta.‬
‪정 대리님‬‪Trợ lý Jung.‬
‪사실 오늘 할 말 있어요‬‪Hôm nay tôi có chuyện muốn nói.‬
‪뭔데요, 지우 씨?‬‪Chuyện gì thế, Jiwoo?‬
‪오우‬
‪[작은 목소리로]‬ ‪오, 괜찮네?‬‪Không tệ nhỉ!‬
‪(제너럴) 와‬
‪별 군데가 다 있다‬‪Không ngờ là có nơi thế này đấy!‬
‪[무거운 음악]‬
‪어, 저기, 아니, 잠깐만요‬‪À, này. Đợi đã.‬
‪아니, 왜 옷부터 벗고‬ ‪그러시는 건데요? 어?‬‪Sao anh lại cởi quần ra thế?‬
‪빼기는, 자기도 흥분해 놓고‬‪Đừng sợ chứ. Em cũng phấn khích mà.‬
‪우리 여기까지 합의 안 했잖아요‬‪Ta đâu có thỏa thuận làm việc này.‬
‪억지로 하는 거 좋아하잖아‬‪Em thích bị ép buộc mà.‬
‪그럼 뭐 맞고 할래?‬‪Anh đánh em trước nhé?‬
‪[카페 음악이 작게 들린다]‬
‪저‬‪Tôi…‬
‪좋아해요, 정 대리님‬‪Tôi thích anh, Trợ lý Jung.‬
‪동료나 파트너 말고‬‪Thay vì là đồng nghiệp hay đối tác,‬ ‪sao chúng ta không…‬
‪우리‬‪Thay vì là đồng nghiệp hay đối tác,‬ ‪sao chúng ta không…‬
‪연애할래요?‬‪hẹn hò thật đi?‬
‪연애해요‬‪Hãy hẹn hò thật đi.‬
‪해봐요‬‪Hãy thử đi. Đó là mệnh lệnh.‬
‪명령이에요‬‪Hãy thử đi. Đó là mệnh lệnh.‬
‪저…‬ ‪[휴대폰 벨 소리]‬‪Thật ra…‬
‪[휴대폰 벨 소리]‬
‪[가방 떨어지는 소리]‬ ‪(지우) 어, 죄송… 아!‬ ‪[지후 놀란 탄성]‬‪Xin lỗi…‬
‪[지우 신음]‬ ‪지우 씨, 괜찮으세요?‬‪Cô không sao chứ? Đầu cô…‬
‪- (지후) 머리…‬ ‪- (직원) 고객님, 괜찮으세요?‬‪Cô không sao chứ? Đầu cô…‬ ‪Quý khách ổn chứ? Để tôi lau dọn…‬
‪- (남자) 자기야, 봤어? 뭐야?‬ ‪- (직원) 제가 닦아드릴…‬‪Quý khách ổn chứ? Để tôi lau dọn…‬
‪- (여자) 뭐야? 봤어?‬ ‪- (남자) 헐, 수갑 찼네‬‪- Gì thế… Thấy không?‬ ‪- Chà, đó là còng đó.‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪[뛰어 오는 소리]‬‪- Gì thế… Thấy không?‬ ‪- Chà, đó là còng đó.‬
‪[손님들이 수군댄다]‬‪Đó là còng đó. Ta có nên thử không?‬ ‪- Đi thôi. Anh đi mà làm đi.‬ ‪- Sao từ chối thế? Làm đi mà.‬
‪[가방을 열어서 뒤진다]‬‪- Đi thôi. Anh đi mà làm đi.‬ ‪- Sao từ chối thế? Làm đi mà.‬
‪[무거워지는 음악]‬
‪어! 저기, 제너럴 님‬ ‪아니, 아니, 오빠‬‪General này, à không, anh à,‬ ‪em có thứ này cho anh.‬
‪제가 준비한 게 있는데요‬‪General này, à không, anh à,‬ ‪em có thứ này cho anh.‬
‪아이, 뭘 또 가져왔어?‬‪Thật ư? Em không nên làm thế.‬
‪짠‬‪Tèn ten.‬
‪이게 본디지라는 건데요‬‪Đây được gọi là sự trói buộc.‬
‪(지우) 하, 이게 아닌데‬‪Đây không phải là điều tôi mong.‬
‪일단 가서 풉시다‬‪Vào xe và tháo nó ra thôi.‬
‪(지후) 싫어요‬‪Tôi không muốn.‬
‪(지우) 좀 더 안전한 환경에서‬ ‪다시 해볼 테니까‬‪Ta sẽ thử nó ở chỗ nào an toàn hơn,‬ ‪nên giờ hãy tháo nó ra đi.‬
‪일단은 풀어요‬‪Ta sẽ thử nó ở chỗ nào an toàn hơn,‬ ‪nên giờ hãy tháo nó ra đi.‬
‪[수갑이 당겨지는 소리]‬
‪(지후) 그게 아니라‬‪Ý tôi không phải vậy.‬
‪싫어요, 지우 씨‬‪Không, Jiwoo.‬
‪연애는 안 해요‬‪Tôi sẽ không hẹn hò.‬
‪죄송해요‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪[휴대폰 벨 소리]‬
‪(지우) 언니‬‪Chị à.‬
‪[목을 가다듬는다]‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(혜미) 파주 SM 테마 모텔‬‪Đúng là duyên phận để em gặp anh‬ ‪ở Nhà Nghỉ Chủ Đề SM Paju, phòng 506.‬
‪506호에서 만난 것도 인연인데‬‪Đúng là duyên phận để em gặp anh‬ ‪ở Nhà Nghỉ Chủ Đề SM Paju, phòng 506.‬
‪우리 첫 플레이를 대충 하기‬ ‪아쉬워서 그러지, 오빠‬‪Màn nhập vai đầu tiên của ta‬ ‪sẽ hoàn hảo thôi.‬
‪내가 아무리 섭이라도‬‪Em sẽ là Sub,‬
‪초면에 강간 플레이는‬ ‪너무 빡세지 않나?‬‪nhưng anh không nghĩ cưỡng bức‬ ‪là hơi quá cho buổi đầu tiên à?‬
‪오빠가 강간범이나‬ ‪변태 바닐라도 아니고, 그죠?‬‪Anh đâu phải một kẻ hiếp dâm,‬ ‪hay một người giả mê BDSM nhỉ?‬
‪그래서 뭐 어쩌자는 건데?‬‪Vậy thì làm gì đây?‬
‪(지우) 언니, 무슨 소리야?‬ ‪어디야?‬‪Chị à, chị nói gì thế?‬ ‪Chị đang ở đâu thế? Chị à!‬
‪[혜미 옅은 신음]‬ ‪언니!‬‪Chị à, chị nói gì thế?‬ ‪Chị đang ở đâu thế? Chị à!‬
‪언니!‬‪Chị à!‬
‪야, 너 뭐 하냐?‬‪Cái gì đây?‬
‪[음악이 뚝 멈춘다]‬ ‪(혜미) 파주 SM, 506호!‬‪Paju SM, phòng 506!‬
‪변태 바닐라가 그거죠?‬‪Người giả mê BDSM là như thế, phải không?‬
‪- 네?‬ ‪- 그 개새끼들‬‪- Gì chứ?‬ ‪- Mấy tên khốn này!‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪[지후와 지우의 거친 숨소리]‬
‪[지우 힘겨운 숨소리]‬
‪(지후) 조, 조심하세요‬ ‪[지우 힘겨운 신음]‬‪Cẩn thận.‬
‪[지우 힘주는 신음]‬
‪[툭]‬ ‪(지우) 어? 어, 열쇠!‬‪Không, chìa khóa!‬
‪지우 씨, 일단 출발이요!‬‪Jiwoo, cứ đi trước thôi.‬
‪(지우) 안 멀어요‬ ‪2.3km, 우회전!‬‪Nó gần đây thôi.‬ ‪Đi 2,3 km nữa thì rẽ phải.‬
‪혜미 언니! 괜찮아?‬‪Chị Hyemi, chị ổn chứ?‬
‪나 지우!‬‪Là em, Jiwoo đây!‬
‪언니, 거기 있어요?‬‪Chị có trong đó không?‬
‪[지우 다급한 숨소리]‬
‪어? 언니!‬‪Chị à!‬
‪늦었어‬‪Em đến trễ rồi.‬
‪(직원) 거봐요‬‪Thấy không?‬
‪네 분 같이 쓰실 거면‬ ‪추가 요금이세요‬‪Nếu hai người nhập hội‬ ‪thì phải trả thêm phí đó.‬
‪[지후 신음]‬ ‪[제너럴 신음]‬
‪괜찮아요?‬‪- Chị ổn chứ?‬ ‪- Chắc em lo lắm.‬
‪놀랬지? 아휴, 자기한테 딱 걸렸네‬‪- Chị ổn chứ?‬ ‪- Chắc em lo lắm.‬ ‪Em biết bí mật của chị rồi.‬
‪아, 이건 나중에‬‪Em sẽ giải thích sau.‬
‪암튼 빨리 가요‬‪- Mau đi thôi.‬ ‪- Ta không nên gọi cảnh sát ư?‬
‪저 경찰에 신고해야 되는 거‬ ‪아니에요?‬‪- Mau đi thôi.‬ ‪- Ta không nên gọi cảnh sát ư?‬
‪[제너럴 신음]‬ ‪잠깐만‬‪Đợi đã.‬
‪[신음]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬ ‪내가 변태라고‬‪Chỉ vì tôi biến thái,‬
‪네가 날 함부로 대할 권리는 없어‬ ‪이 새끼야‬‪không có nghĩa là anh có thể‬ ‪đối xử khốn nạn với tôi.‬
‪그리고 네 면상, 묶인 거‬ ‪다 찍어 놨으니까‬‪Tôi đã chụp ảnh lúc anh bị trói,‬ ‪với khuôn mặt chết tiệt của anh trên đó,‬
‪깝칠 생각하지 마라‬‪nên đừng làm gì ngu ngốc.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬‪nên đừng làm gì ngu ngốc.‬
‪[제너럴 힘주는 소리]‬
‪[제너럴 힘주는 소리]‬
‪[코를 푼다]‬
‪아이, 씨발, 변태 새끼!‬‪Tên biến thái khốn kiếp!‬
‪아니, 내가 구인 글 올리고‬ ‪쪽지가 50개가 왔어‬‪Khi chị đăng bài tuyển người lên,‬ ‪chị đã nhận được 50 tin nhắn.‬
‪그중 절반은 여자라면‬ ‪무조건 쪽지 보내는 애들이구‬‪Nửa số đó là bọn khốn‬ ‪vì cô gái nào họ cũng gửi tin nhắn,‬ ‪nửa còn lại không quan tâm‬ ‪đến sở thích của chị.‬
‪나머지 반은‬ ‪아, 내 취향이고 뭐고‬‪nửa còn lại không quan tâm‬ ‪đến sở thích của chị.‬
‪일단 지 꼬추 사진부터‬ ‪보내더라니까!‬‪Họ chỉ gửi ảnh "thằng em" của họ.‬
‪아, 진짜!‬‪Thật là!‬
‪근데 더 빡치는 건 뭔지 알아?‬‪Nhưng cái chị tức hơn chính là‬
‪고소하고 싶어도‬ ‪소용없을 게 뻔하다는 거야‬‪chị chắc rằng‬ ‪việc đến cảnh sát cũng chẳng có ích gì.‬
‪그리고 나 아까‬ ‪걔 사진도 안 찍었어‬‪Và chị đã không chụp ảnh của tên khốn đó.‬
‪왜냐고?‬‪Biết vì sao không?‬
‪그러면‬‪Bởi vì…‬
‪나도 그 새끼들하고‬ ‪똑같아지는 거잖아‬‪điều đó sẽ khiến chị‬ ‪giống những tên khốn đó.‬
‪[혜미 엉엉 운다]‬
‪돔인 척하고 나와서‬‪Nghe nói có rất nhiều Dom giả‬ ‪muốn quan hệ tình dục ngay lập tức.‬
‪그거부터 하려는 변바들이‬ ‪많다고 하더라고요‬‪Nghe nói có rất nhiều Dom giả‬ ‪muốn quan hệ tình dục ngay lập tức.‬
‪나쁜 새끼들‬‪Lũ khốn.‬
‪[혜미가 훌쩍인다]‬ ‪대부분이 디엣이 뭔지도‬ ‪제대로 모르는 놈들이에요‬‪Hầu hết họ không biết gì về DS.‬
‪[혜미가 훌쩍인다]‬ ‪(혜미) 음‬
‪님이 그 개 혐오자구나?‬‪Cậu là cái người ghét chó đó à?‬
‪[혜미 거친 숨소리]‬
‪예?‬‪Sao ạ?‬
‪반가워요‬‪Rất vui được gặp.‬
‪잘생겼네‬‪Cậu ấy dễ thương đó.‬
‪- 아유, 앞에 봐야지, 운전, 운전‬ ‪- 아, 예‬‪- Tập trung nhìn đường khi lái xe chứ.‬ ‪- Vâng.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪그러네‬‪Phải. Cậu ấy dễ thương thật đó.‬
‪잘생겼네‬‪Phải. Cậu ấy dễ thương thật đó.‬
‪[헤미가 코를 훌쩍인다]‬
‪(지우) 연애해요‬‪Hãy hẹn hò thật đi.‬
‪명령이에요‬ ‪[한숨]‬‪Đó là mệnh lệnh.‬
‪(지후) 싫어요, 지우 씨‬‪Không, Jiwoo.‬
‪연애는 안 해요‬‪Tôi sẽ không hẹn hò.‬
‪죄송해요‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪[깊은 한숨]‬
‪미친년아‬‪Điên thật đó.‬
‪[휴대폰 알림음]‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[지후 거친 숨소리]‬ ‪(하나) 야, 정지후, 잠깐만!‬‪Jung Jihoo, đợi đã!‬
‪지금 무슨 미친 소리를‬ ‪하는 거야?‬‪Anh đang nói cái quái gì thế?‬
‪아니‬‪À thì…‬
‪우리 가끔 깨물고 때리고 그랬잖아‬‪Thi thoảng ta cũng cắn‬ ‪và đánh yêu nhau mà nhỉ?‬
‪그런 거랑 비슷한 거야‬‪Nó cũng giống như thế thôi.‬
‪하나 너도 좋아했던 거‬‪Em cũng thích nó mà.‬
‪아, 그건 애정 표현의 일부고‬‪Đó là cách thể hiện tình cảm.‬ ‪Nó khác với thực hiện mấy trò bệnh hoạn.‬
‪진짜 변태 짓이랑 이거랑 같아?‬‪Đó là cách thể hiện tình cảm.‬ ‪Nó khác với thực hiện mấy trò bệnh hoạn.‬
‪어?‬ ‪[음악이 무거워진다]‬
‪정신과 상담‬ ‪받아야 되는 거 아니야?‬‪Có lẽ anh nên đi gặp bác sĩ tâm lý đi.‬
‪어릴 때 무슨 일 있었어?‬‪Anh có sang chấn thời thơ ấu không?‬
‪그냥 이게 나야, 하나야‬‪Đây là con người anh, Hana.‬
‪근데 너한테라도‬ ‪이젠 솔직해지고 싶어서‬‪Anh chỉ muốn thành thật với em.‬ ‪Anh đã suy nghĩ rất nhiều về việc này.‬
‪나 진짜 고민 많이 했어‬‪Anh chỉ muốn thành thật với em.‬ ‪Anh đã suy nghĩ rất nhiều về việc này.‬
‪솔직?‬‪Thành thật ư?‬
‪그럼 지금까지 나랑 했던 건 뭐야?‬‪Vậy tất cả những gì ta đã làm là gì?‬ ‪Tất cả đều là giả ư?‬
‪다 가짜였단 거네?‬‪Vậy tất cả những gì ta đã làm là gì?‬ ‪Tất cả đều là giả ư?‬
‪흥분되지도 않고‬ ‪하고 싶은 건 따로 있는데‬‪Anh chẳng hưng phấn gì‬ ‪và muốn làm thứ khác.‬
‪억지로 했단 거잖아‬‪Anh đã ép bản thân mình phải làm,‬ ‪đúng không?‬
‪아니야?‬‪Anh đã ép bản thân mình phải làm,‬ ‪đúng không?‬
‪억지로가 아니었어, 하나야‬‪Không phải thế đâu, Hana.‬
‪(하나) 속이려면 끝까지 속이든가‬‪Đáng ra, anh đừng nên nói cho tôi biết.‬
‪소름 끼쳐‬‪Anh làm tôi ghê tởm.‬
‪(혜미) 음‬‪Chị hiểu lý do cậu ấy chọn như thế.‬
‪에이, 그것도 완전히‬ ‪이해 못 할 건 또 아니다‬‪Chị hiểu lý do cậu ấy chọn như thế.‬
‪이게 연애랑 디엣을 같이 하는 걸‬ ‪연디라 그러거든?‬‪Một số người hẹn hò với đối tác DS của họ.‬
‪그게 당연히 좋을 것 같은데‬‪Em nghĩ nó tuyệt vời,‬ ‪nhưng nó không dễ dàng như ta nghĩ đâu.‬
‪아, 이게 생각보다 쉽지가 않아요‬‪Em nghĩ nó tuyệt vời,‬ ‪nhưng nó không dễ dàng như ta nghĩ đâu.‬
‪아, 조련도 사랑이긴 한데‬‪Thuần hóa là một dạng của tình yêu,‬
‪으음, 조련만으로‬ ‪사랑할 수는 없거든‬‪nhưng đó không phải‬ ‪là tất cả những gì cần có để yêu.‬
‪알아요‬‪Em biết.‬
‪사실 뭐가 제일 쪽팔린 줄 알아요?‬‪Biết điều gì làm em xấu hổ nhất không?‬
‪당연히 좋다 그럴 줄 알았던 거‬‪Em đã nghĩ anh ấy sẽ đồng ý.‬
‪아‬‪Phải.‬
‪지금까지 내 말 다 들었으니까‬‪Cho đến giờ, anh ấy vẫn luôn ngoan ngoãn‬
‪내 말 듣는 거 좋아하니까‬‪và anh ấy rất thích nghe lời em.‬
‪[지우 한숨]‬
‪내가 변바랑 다를 게 없잖아‬‪Em không khác gì đám giả mạo đó.‬
‪(우혁) 사장님‬‪- Bà chủ.‬ ‪- Sao?‬
‪(혜미) 응‬‪- Bà chủ.‬ ‪- Sao?‬
‪(우혁) 이거 붙이면‬ ‪흉 안 진대요, 누나‬‪Cái này sẽ giúp chị‬ ‪chữa lành mà không để lại sẹo, chị à.‬
‪[코웃음]‬
‪아, 들이대지 마‬‪Đừng có tán tỉnh tôi.‬
‪야, 내 나이에‬ ‪내가 널 만나면, 인마‬‪- Ở tuổi tôi, mà hẹn hò với cậu…‬ ‪- Sẽ như trúng độc đắc.‬
‪개꿀이죠‬‪- Ở tuổi tôi, mà hẹn hò với cậu…‬ ‪- Sẽ như trúng độc đắc.‬
‪아‬
‪아이, 뭐 나 아니어도 되는데‬‪Không nhất thiết phải là em,‬ ‪nhưng đừng hẹn hò với mấy tên quái dị nữa.‬
‪제발 이상한 사람 좀 만나지 마요‬‪Không nhất thiết phải là em,‬ ‪nhưng đừng hẹn hò với mấy tên quái dị nữa.‬
‪별 이상한 사람들 다 돼도‬ ‪넌 안 돼‬‪Tôi thà hẹn hò hết những tên quái dị‬ ‪còn hơn là cậu. Được chứ?‬
‪그런 줄 알아‬‪Tôi thà hẹn hò hết những tên quái dị‬ ‪còn hơn là cậu. Được chứ?‬
‪가, 빨리‬‪Giờ thì mau đi đi.‬
‪빨리, 빨리, 빨리‬‪Đi mau đi.‬
‪넌 변바랑은 다르지‬‪Em không giống mấy tên giả mạo đó.‬
‪그래도 노력은 해본 거잖아‬‪Ít nhất em đã cố gắng.‬
‪(최 대리) 예산이‬ ‪큰 기획도 아닌데‬‪Đây chỉ là dự án nhỏ.‬ ‪Cảm ơn đã giúp bọn em với dự án này.‬
‪신경 많이 써주셔서 감사해요‬ ‪팀장님‬‪Đây chỉ là dự án nhỏ.‬ ‪Cảm ơn đã giúp bọn em với dự án này.‬
‪아, 뭐야, 됐어‬‪Có gì đâu mà.‬
‪사업팀하고 우리하고 남도 아니고‬ ‪같이 먹고살아야지‬‪Đội kinh doanh và chúng tôi‬ ‪như gia đình ấy mà.‬
‪정 대리, 계속 팔로우를 하라고‬‪Trợ lý Jung,‬ ‪tiếp tục theo dõi dự án này nhé.‬
‪- (황 팀장) 응? 응‬ ‪- (지후) 예, 알겠습니다‬‪Vâng.‬
‪정 대리‬‪Trợ lý Jung, anh mua cặp kính đó‬ ‪ở đâu thế? Tôi đeo thử được không…‬
‪그 안경 어디 거야?‬ ‪나 한번 써봐도 돼?‬‪Trợ lý Jung, anh mua cặp kính đó‬ ‪ở đâu thế? Tôi đeo thử được không…‬
‪(최 대리) 칫‬ ‪사람 되게 무안 주네‬‪Trời ạ. Anh làm tôi xấu hổ quá.‬
‪안경 사려고 알아보고 있어서‬ ‪그런 건데‬‪Chỉ là tôi đang cần mua cặp kính mới thôi.‬
‪(황 팀장) 어후, 내가 다 민망하네‬‪Chỉ là tôi đang cần mua cặp kính mới thôi.‬ ‪- Kể cả tôi cũng thấy không thoải mái.‬ ‪- Không, chỉ là…‬
‪아니요, 그게…‬‪- Kể cả tôi cũng thấy không thoải mái.‬ ‪- Không, chỉ là…‬
‪이건 제가 꼭‬ ‪쓰고 있어야 되는 겁니다‬‪Em phải luôn đeo nó.‬ ‪Nó như bùa may mắn của em vậy.‬
‪제 부적 같은 거예요, 부적‬‪Em phải luôn đeo nó.‬ ‪Nó như bùa may mắn của em vậy.‬
‪[황 팀장 헛웃음]‬ ‪아이, 정 대리가 은근‬ ‪미신 이런 거에 약하구나‬‪Tôi không biết cậu mê tín thế đấy.‬
‪아, 의외로 인간적인 스타일이야‬ ‪[아련한 음악]‬‪Tôi thích khía cạnh đó của cậu.‬ ‪Trợ lý Choi, thứ lỗi cho cậu ấy đi.‬
‪최 대리가 이해해‬‪Tôi thích khía cạnh đó của cậu.‬ ‪Trợ lý Choi, thứ lỗi cho cậu ấy đi.‬
‪(한) 선배님‬‪Tiền bối.‬
‪무슨 고민 있으세요?‬‪Chị đang bận lòng điều gì à?‬
‪네?‬‪Sao?‬
‪아니에요‬‪Không.‬
‪[대화 소리]‬‪Tối qua tôi đã uống quá chén.‬
‪[지우와 과장의 대화 소리]‬ ‪(황 팀장) 아이, 나는 여기‬ ‪여기 쓸개가 아파‬‪Giờ ở chỗ túi mật của tôi hơi đau.‬
‪(과장) 뭐야?‬ ‪둘이 진짜 요즘 어색해?‬‪Sao thế? Có chuyện gì giữa hai người ư?‬
‪은근 작업 잘 들어가는 분위기더만‬‪Tưởng hai người thân hơn rồi.‬
‪[직원들이 시끌벅적하게 인사한다]‬ ‪- (여직원1) 안녕히 가세요‬ ‪- (여직원2) 다음 주에 뵐게요‬‪- Tạm biệt.‬ ‪- Gặp lại vào tuần sau nhé.‬
‪- (여직원3) 양고기 맛집이래‬ ‪- (과장) 버스 타고 가요?‬
‪고생하셨습니다, 주말 잘 보내세요‬‪Chúc chị cuối tuần vui vẻ.‬
‪(지우) 수고했어요‬‪- Cậu vất vả rồi.‬ ‪- Vâng.‬
‪- 정 대리님‬ ‪- 예‬‪- Trợ lý Jung.‬ ‪- Vâng.‬
‪수고하셨습니다‬‪Anh vất vả rồi.‬
‪[메시지 알림음]‬
‪(지우) 마지막 플레이는‬ ‪내일 예정대로 하시죠‬‪Ngày mai, hãy nhập vai lần cuối‬ ‪như kế hoạch.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪(내레이터) 본디지야말로 SM의 꽃‬‪Trói buộc là‬ ‪một hình ảnh tiêu biểu cho SM.‬
‪로프의 퀄리티부터‬ ‪조임의 세기와 강도‬‪Trói buộc là‬ ‪một hình ảnh tiêu biểu cho SM.‬ ‪Từ chất lượng của sợi dây‬ ‪đến độ chặt của nút thắt,‬
‪매듭의 방식까지 고려할 게 많아서‬‪có rất nhiều điều phải xem xét,‬ ‪khiến việc này thành nhiệm vụ khó khăn.‬
‪난이도가 높습니다‬‪có rất nhiều điều phải xem xét,‬ ‪khiến việc này thành nhiệm vụ khó khăn.‬
‪밧줄에 묶인 사람은‬‪Người bị trói‬
‪피가 통하지 않는‬ ‪저릿한 의식 속에서‬‪cảm thấy máu chảy chậm lại và chóng mặt‬
‪고양감과 해방감을 느끼게 되죠‬‪tạo cảm giác hưng phấn và tự do.‬
‪묶이는 순간 자유로워지는‬‪Tự do từ sự trói buộc,‬ ‪nghịch lý của nỗi đau.‬
‪고통의 역설‬‪Tự do từ sự trói buộc,‬ ‪nghịch lý của nỗi đau.‬
‪난이도가 높은 만큼‬ ‪결과를 예측하기 어렵습니다‬‪Vì độ khó cao‬ ‪nên khó có thể đoán trước được kết quả.‬
‪[한숨]‬
‪[도어 벨 소리]‬ ‪[음악이 멈춘다]‬
‪바보야‬‪Đồ ngốc, anh thậm chí không hỏi‬ ‪ai ở ngoài cửa à?‬
‪'누구세요'도 안 하냐?‬‪Đồ ngốc, anh thậm chí không hỏi‬ ‪ai ở ngoài cửa à?‬
‪(지후) 하나야, 너 취했니?‬‪Hana, em say à?‬ ‪Lẽ ra em phải gọi điện chứ.‬
‪아이, 전화를 하지‬‪Hana, em say à?‬ ‪Lẽ ra em phải gọi điện chứ.‬
‪네가 안 받았잖아‬‪Anh đâu có nghe máy.‬
‪오늘은 좀…‬‪Hôm nay không được.‬
‪나 남자 친구랑 깨졌어‬‪Em chia tay với bạn trai rồi.‬
‪[지후 한숨]‬ ‪싸웠구나, 또‬‪Em lại cãi nhau à?‬
‪친구들은 이제‬ ‪이런 얘기 안 들어주거든‬‪Bạn bè em sẽ không nghe em nói‬ ‪về chuyện này nữa,‬
‪너한테는 해도 되잖아, 그치?‬‪nhưng anh sẽ nghe em, phải không?‬
‪하나야, 들어줄 수는 있는데‬‪Anh có thể lắng nghe em chia sẻ.‬
‪지금 말고‬‪Nhưng không phải bây giờ.‬
‪너는‬‪Anh…‬
‪나한테 빚졌으니까‬‪mắc nợ em mà.‬
‪그 빚은‬‪Món nợ đó có trả cả đời‬ ‪cũng không trả được.‬
‪평생 갚아도 못 갚으니까‬‪Món nợ đó có trả cả đời‬ ‪cũng không trả được.‬
‪(하나) 존나 티 내네‬‪Em ghét vẻ mặt đó.‬
‪그래‬‪Được rồi. Anh xin lỗi về mọi thứ,‬ ‪nhưng hôm nay…‬
‪다 내가 미안한데 오늘 말고…‬‪Được rồi. Anh xin lỗi về mọi thứ,‬ ‪nhưng hôm nay…‬
‪존나 티 내네, 진짜!‬‪Vẻ mặt anh thể hiện rõ như vậy ư?‬
‪넌 그러면 안 돼‬‪Không thể làm thế này với em.‬
‪너는 나한테 싫은 티 낼 자격 없어‬‪Anh không có quyền nhìn em như thế.‬ ‪Em không cho phép anh.‬
‪난 못 봐‬‪Anh không có quyền nhìn em như thế.‬ ‪Em không cho phép anh.‬
‪너가 아무렇지 않다는 듯이‬ ‪멀쩡하게 사는 거 짜증 나‬‪Em khó chịu khi thấy anh sống‬ ‪như thể không có gì xảy ra.‬
‪내가 멀쩡하게 살 수 있겠냐?‬‪Em nghĩ anh có thể sống được như thế ư?‬
‪야, 너 때문에 겁이 나서 연애고‬ ‪뭐고 이제 아무것도 못 하겠어‬‪Vì em, anh sợ hết mọi thứ, kể cả hẹn hò.‬
‪나도 못 하겠어‬‪Em cũng thế thôi.‬
‪나도 너 때문에 연애하는 게 겁나‬‪Vì anh, em cũng sợ hẹn hò.‬
‪너‬‪Anh có biết nó làm tổn thương em‬ ‪nhiều như thế nào không?‬
‪그게 나한테‬ ‪얼마나 상처였을지 몰라?‬‪Anh có biết nó làm tổn thương em‬ ‪nhiều như thế nào không?‬
‪나한테도 상처였어, 하나야‬‪Anh cũng tổn thương, Hana.‬
‪넌 이해 못 하겠지만 단 한순간도‬‪Em có thể không hiểu,‬ ‪nhưng con người thật của anh‬ ‪đã không được chấp nhận, dù chỉ một giây.‬
‪있는 모습 그대로는‬ ‪요만큼도 이해 못 받은 나도‬‪nhưng con người thật của anh‬ ‪đã không được chấp nhận, dù chỉ một giây.‬
‪상처라고‬‪Và điều đó làm anh rất đau.‬
‪내가 잘못한 게‬‪Anh không sai.‬
‪내가 잘못된 게 아닐 수도 있잖아‬‪Anh chẳng có gì sai cả.‬
‪[휴대폰 진동]‬
‪[휴대폰 진동이 계속 울린다]‬‪JUNG JIWOO‬
‪[접시가 깨진다]‬ ‪[휴대폰 진동이 멈춘다]‬
‪[접시가 깨진다]‬
‪[잔이 깨진다]‬
‪나가줄게‬‪Được rồi, em sẽ đi.‬
‪근데 내가 장담하는데‬‪Nhưng em đảm bảo là…‬
‪너 제대로 된 사랑 못 해‬‪anh sẽ không bao giờ thật sự yêu ai‬
‪아무것도 포기하지 않으니까‬‪vì anh sẽ không từ bỏ bất cứ điều gì.‬
‪넌 결국 너 자신밖에‬ ‪사랑 안 하는 거야‬‪Người duy nhất anh yêu là bản thân anh.‬
‪[숨을 깊이 들이쉬고 내쉰다]‬
‪(지후) 마주치셨죠?‬‪Cô đã thấy cô ấy nhỉ?‬
‪하나‬‪Hana ấy.‬
‪다시 만나세요?‬‪- Hai người quay lại với nhau à?‬ ‪- Không, không phải thế.‬
‪아니요, 그런 게 아니라‬‪- Hai người quay lại với nhau à?‬ ‪- Không, không phải thế.‬
‪절 아직도 너무 미워해요‬‪Cô ấy vẫn ghét tôi rất nhiều.‬
‪좋아하지 않으면‬‪Cô ấy sẽ không ghét anh‬
‪미워하지도 않죠‬‪nếu cô ấy không yêu anh.‬
‪[긴장한 듯 숨을 쉰다]‬
‪[숨을 크게 쉰다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[지후 떨리는 숨소리]‬
‪(지우) 아파?‬‪Đau không?‬
‪말만 해‬‪Nói đi.‬
‪더한 것도 해 줄 수 있어‬‪Tôi có thể làm nhiều hơn nữa.‬
‪[지후 긴장된 숨소리]‬
‪[지후 떨리는 숨소리]‬
‪마지막 플레이니까‬‪Đây là buổi cuối của chúng ta.‬
‪아쉬움 없이 다 해‬‪Hãy làm tất cả mà không hối tiếc.‬
‪(지우) 아, 그만해요, 지후 씨!‬‪Dừng lại đi, Jihoo!‬
‪[지우 가쁜 숨소리]‬
‪안 되겠어요, 저 못 하겠어요‬‪Tôi không thể làm thế này.‬
‪[지우 한숨]‬
‪내가 뭐 하고 있는 건지‬ ‪모르겠어요‬‪Tôi không biết mình đang làm gì nữa.‬
‪[지우 한숨]‬
‪미안해요‬‪Xin lỗi.‬
‪뭐가 미안한데요?‬‪Xin lỗi vì việc gì?‬
‪[지후 숨소리]‬
‪[지우가 움직인다]‬
‪(지후) 지우 씨‬ ‪[지후 가쁜 숨소리]‬‪Jiwoo.‬
‪수성이 왜 조그맣고‬ ‪새까만지 아세요?‬‪Cô biết tại sao‬ ‪Sao Thủy lại bé và tối tăm không?‬
‪태양에 너무 가까이 붙어있어서‬‪Vì nó quá gần với Mặt trời.‬
‪흑연처럼 탄 거래요‬ ‪[옅은 웃음]‬‪Nó cháy lên như than và dần dần nhỏ lại.‬
‪쪼그라들고‬‪Nó cháy lên như than và dần dần nhỏ lại.‬
‪전 따뜻한 건 좋은데요‬‪Tôi thích sự ấm áp, nhưng…‬
‪탈까 봐 무서워요, 지우 씨‬‪nhưng tôi lại sợ bị thiêu rụi.‬
‪지우 씨는‬‪Jiwoo…‬
‪저한테 태양이거든요‬‪là mặt trời của tôi.‬
‪살면서 처음 만난‬‪Mặt trời đầu tiên mà tôi gặp.‬
‪하나밖에 없는‬‪Chỉ có một và duy nhất.‬
‪마지막 플레이는 여기까지 하죠‬‪Màn nhập vai của ta kết thúc từ đây.‬
‪[옷을 집어 든다]‬
‪[슬픈 음악]‬
‪[문이 여닫힌다]‬
‪[한숨]‬
‪[훌쩍거린다]‬
‪[깊게 한숨 쉰다]‬
‪(황 팀장) 아니‬ ‪입이 하나 줄었네, 응?‬‪Ta bớt đi một miệng rồi.‬
‪지우 씨가 병가를 다 쓰고‬‪Jiwoo hôm nay xin nghỉ ốm.‬
‪휴먼이었네, 휴먼‬‪Hóa ra cô ấy vẫn là người nhỉ.‬
‪난 가끔 로보트인 줄 알았어‬ ‪[황 팀장이 웃는다]‬‪Tôi tưởng cô ấy là rô-bốt chứ.‬
‪- (한) 팀장님‬ ‪- (황 팀장) 아, 땡큐, 한이‬‪Đội trưởng.‬ ‪Cảm ơn cậu.‬
‪- (황 팀장) 내 자리에 갖다줘‬ ‪- (한) 네‬‪- Để ở bàn tôi đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(여직원) 감사합니다‬
‪대리님‬‪Trợ lý, hôm nay anh không đeo nó à?‬
‪오늘은 안 쓰세요?‬‪Trợ lý, hôm nay anh không đeo nó à?‬
‪응?‬
‪안경이요‬ ‪엄청 소중한 부적이라면서요‬‪Cặp kính. Bùa may mắn của anh.‬
‪부러워요, 대리님‬‪Ghen tị với anh thật.‬ ‪Anh có một thứ gì đó đặc biệt với anh.‬
‪그렇게 소중한 게 있다는 게‬‪Ghen tị với anh thật.‬ ‪Anh có một thứ gì đó đặc biệt với anh.‬
‪[지후 한숨]‬
‪(지우) 귀찮게 뭔 죽을 끓였어‬‪Mẹ không cần nấu cháo cho con đâu.‬
‪사 온 건데?‬‪Đâu có, mẹ mua mà.‬
‪[지우가 헛웃는다]‬ ‪잘했어, 맛있네‬‪Hay thật. Nó ngon ghê.‬
‪많이 먹고 다시 자‬‪Ăn nhiều vào rồi ngủ tiếp đi.‬
‪뭐, 왜 또?‬‪Sao? Lại là gì nữa đây?‬
‪나 암말도 안 했다?‬‪Mẹ đâu có nói gì.‬
‪눈으로 하고 있잖아‬‪Ánh mắt của mẹ đã nói tất cả.‬
‪뜻대로 안 되는 게‬ ‪사람 마음이라구‬‪Người ta bảo, ta không thể‬ ‪kiểm soát được trái tim của mình.‬
‪너무 애끓이지 마‬‪Đừng tự dằn vặt quá.‬
‪[음료에 든 얼음이 달각인다]‬
‪아이구!‬‪Uống từ từ thôi!‬
‪(혜미) 참‬ ‪[지후 한숨]‬‪Có vẻ như em‬ ‪đã đem lại khó khăn cho Jiwoo.‬
‪제가 지우 씨를 힘들게‬ ‪만들어 드린 것 같아요‬‪Có vẻ như em‬ ‪đã đem lại khó khăn cho Jiwoo.‬
‪일반인이신데‬‪Cô ấy là một người bình thường.‬ ‪Em không nên nhờ cô ấy điều đó.‬
‪그런 부탁 하지 말걸‬‪Cô ấy là một người bình thường.‬ ‪Em không nên nhờ cô ấy điều đó.‬
‪자의식 과잉 쩐다‬‪Cậu đang tâng bốc bản thân quá đấy.‬
‪지우가 선택한 거거든요?‬‪Đó là lựa chọn của Jiwoo.‬
‪아이, 얼마나 철저하게‬ ‪고민한 줄 알아요?‬‪Con bé đã suy nghĩ rất nhiều về việc đó.‬
‪권력 남용하는 걸까 봐‬‪Con bé còn chẳng dám‬ ‪mời cậu đi uống sau giờ làm‬
‪아, 그쪽이랑 맥주 한잔 사적으로‬ ‪마시자는 얘기를 못 하더라고요‬‪vì nghĩ đó có thể là lạm quyền.‬
‪하하, 참, 어찌나 고지식하신지‬‪Con bé đó rất là cứng nhắc.‬
‪처음부터 멋있었어요‬‪Ngay từ đầu, cô ấy đã rất ngầu.‬
‪그런 면이 막 설레고‬‪Đó là điều đã thu hút em đến với cô ấy.‬
‪아이, 그럼 그건 성향자로서?‬ ‪아님 남자로서?‬‪Với tư cách là một người mê BDSM‬ ‪hay một người đàn ông?‬
‪처음에는 확실했거든요‬‪- Ban đầu, thì em biết rõ cái nào.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 응‬ ‪- (지후) 근데‬‪- Ban đầu, thì em biết rõ cái nào.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Nhưng giờ em không chắc nữa.‬
‪이제 구분이 안 가요‬‪Nhưng giờ em không chắc nữa.‬
‪하, 저 진짜 한심하죠‬‪Em thật đáng thương, nhỉ?‬
‪[혜미의 깊은 한숨]‬
‪참‬‪Ôi trời.‬
‪나도 난데‬‪Đời tôi là một mớ lộn xộn,‬
‪진짜 님도 님이다‬‪nhưng cậu cũng thế.‬
‪아, 그렇게 맨날 맨날 자괴감만‬ ‪느끼고 있으면 뭐 좀 좋아져요?‬‪Cứ căm ghét bản thân mãi‬ ‪thì cuộc sống có tốt lên không?‬
‪그럴 시간에‬‪Thay vì dành thời gian cho việc đó,‬
‪자기 마음에‬ ‪책임질 생각을 좀 해요‬‪hãy chịu trách nhiệm cho cảm xúc của mình.‬
‪[키보드 치는 소리]‬
‪(한) 오케이‬‪Được rồi.‬
‪좆 됐다‬‪Chết rồi.‬
‪[휴대폰 알림음]‬ ‪[가쁜 숨소리]‬
‪[불길한 음악]‬ ‪(한) 선배님, 조심하세요‬‪Tiền bối, hãy cẩn thận.‬
‪세상엔 이해 못 할 사람이‬ ‪더 많습니다‬‪Chỉ một số ít người sẽ hiểu được.‬
‪(녹음 속 지우) 앉아요, 거기‬‪Ngồi xuống đây đi.‬
‪벨트 풀어요‬‪Cởi dây nịt ra.‬
‪[벨트 푸는 소리]‬‪Cởi dây nịt ra.‬
‪[고조되는 음악]‬ ‪(녹음 속 지우) 생각보다‬ ‪묵직하네요‬‪Nó dày hơn tôi nghĩ đấy.‬
‪뭐?‬‪Gì cơ?‬
‪(녹음 속 지후) 진짜 때려주세요‬‪Hãy đánh tôi thật đi.‬
‪(황 팀장) 혼자 뭐 올바른 척‬ ‪뭐 난 년인 척‬‪Cô vẫn luôn tỏ ra chính trực,‬ ‪coi mình là biết tất cả mà.‬
‪똑똑한 척 다 하더니, 어?‬ ‪이게 뭐야, 이게?‬‪Cô vẫn luôn tỏ ra chính trực,‬ ‪coi mình là biết tất cả mà.‬ ‪Cái này là cái gì thế hả?‬
‪어떡할 거야!‬‪Cô định sẽ làm gì? Trả lời đi!‬
‪대답 안 해?‬‪Cô định sẽ làm gì? Trả lời đi!‬ ‪Vậy tên khốn Lee Han sẽ không đến làm ư?‬ ‪Cậu ta nghỉ việc ư?‬
‪(과장) 이한 이 새끼는‬ ‪안 나오겠다 이거지?‬‪Vậy tên khốn Lee Han sẽ không đến làm ư?‬ ‪Cậu ta nghỉ việc ư?‬
‪퇴사야?‬‪Vậy tên khốn Lee Han sẽ không đến làm ư?‬ ‪Cậu ta nghỉ việc ư?‬
‪그리고 정 대리는‬ ‪왜 이렇게 안 와?‬‪Sao Trợ lý Jung vẫn chưa tới nữa?‬
‪(여직원1) 저기 오네요‬‪Tới rồi kìa.‬
‪(지후) 분위기 왜 이래요?‬‪- Có chuyện gì thế?‬ ‪- Vào phòng họp đi.‬
‪- 회의실로 가봐‬ ‪- (여직원2) 네‬‪- Có chuyện gì thế?‬ ‪- Vào phòng họp đi.‬
‪(여직원2) 확인된 바 없습니다, 네‬‪Chưa có gì được xác thực hết. Vâng.‬
‪블라인드 게시판에‬ ‪글이 자꾸 올라오나 봐요‬‪Có vẻ mọi người vẫn tiếp tục đăng bài‬ ‪trên diễn đàn.‬
‪(과장) 일단 사내 공문 돌렸어?‬‪Gửi một thông báo đi.‬ ‪Ai chia sẻ nó sẽ bị kỷ luật.‬
‪외부 유포 하면 중징계한다고‬ ‪다 돌려, 얼른‬‪Gửi một thông báo đi.‬ ‪Ai chia sẻ nó sẽ bị kỷ luật.‬
‪(직원들) 네, 알겠습니다‬‪- Vâng ạ.‬ ‪- Vâng ạ.‬
‪(과장) 아니 이게 무슨 개망신이야‬ ‪홍보팀에서‬‪Thật xấu hổ. Trong tất cả các đội,‬ ‪sao lại là đội PR chứ?‬
‪빨리 들어와‬‪Vào đây đi.‬
‪(남직원1) 야, 정지우인가‬ ‪그 여자는 회사 못 다니겠다, 이제‬‪Này, có vẻ như cô gái Jung Jiwoo đó‬ ‪phải nghỉ việc.‬
‪(남직원2) 그래서 남자가 변태야?‬ ‪여자가 변태야?‬‪Này, có vẻ như cô gái Jung Jiwoo đó‬ ‪phải nghỉ việc.‬ ‪Ai là kẻ biến thái nhỉ? Cô ta hay tên đó?‬
‪(남직원1) 아이, 뭐‬ ‪부창부수지, 뭐‬‪Cả hai bọn họ đều như thế.‬
‪[걷는 발소리가 멀어져간다]‬‪Cả hai bọn họ đều như thế.‬
‪아니, 어떻게 맞는 게 좋지?‬ ‪막상 맞으면 흥분되나, 응?‬‪Sao có người thích bị đánh chứ?‬ ‪Làm vậy sẽ hưng phấn hơn à?‬
‪(남직원3) 궁금해? 내가 해줘?‬‪Tò mò à? Muốn thử không?‬
‪(남직원4) 아, 조용히 해‬ ‪너도 벨트로 맞을라‬‪Thôi đi, không thì tôi dùng dây nịt‬ ‪đánh anh đó.‬
‪[휴대폰 진동]‬‪DÙNG HẾT SỨC MÀ ĐÁNH TÔI ĐI.‬ ‪THÍCH THẬT ĐÓ.‬
‪[휴대폰 진동]‬‪TRỢ LÝ JUNG JIHOO‬
‪(안내 음성) 지금 고객님께서‬ ‪전화를 받을 수 없습니다‬‪Số điện thoại này tạm thời‬ ‪không liên lạc được.‬
‪다음에 다시 걸어주세요‬ ‪[슬픈 음악]‬‪Xin quý khách vui lòng gọi lại sau.‬
‪(지후) 저 지우 씨 회사‬ ‪동료인데요‬‪Cháu là đồng nghiệp của Jiwoo.‬ ‪Cô ấy không nghe máy của cháu ạ.‬
‪지우 씨가 전화를‬ ‪계속 안 받으셔서‬‪Cháu là đồng nghiệp của Jiwoo.‬ ‪Cô ấy không nghe máy của cháu ạ.‬
‪그냥 동료 맞아요?‬‪Chỉ là đồng nghiệp thôi ư?‬
‪예?‬‪Sao ạ?‬
‪(지우 모) 동료면‬‪Nếu là đồng nghiệp, con bé đã nghe máy.‬
‪받겠죠?‬‪Nếu là đồng nghiệp, con bé đã nghe máy.‬
‪(지후) 저만 아니었으면‬‪Nếu không phải do tôi,‬
‪주인님이 지금 같은 수모와‬ ‪괴로움을 겪지 않았을 텐데‬‪giờ cô sẽ không phải‬ ‪chịu sự sỉ nhục như thế này.‬
‪다 저 때문이에요‬‪Đều là lỗi của tôi.‬
‪이렇게 자책하다가도‬‪Dù có tự trách bản thân thế này,‬
‪사람들에게 숨겨진 내 모습이‬ ‪알려졌다는 걸 생각하면‬‪khi nghĩ đến việc‬ ‪mọi người biết bản chất thật của tôi,‬
‪그냥 어딘가 숨고 싶어요‬‪tôi chỉ muốn trốn đi đâu đó.‬
‪진짜 한심하죠?‬‪Thật thảm hại, nhỉ?‬
‪지우 씨‬‪Jiwoo…‬
‪[한숨]‬
‪[똑똑똑]‬
‪(인사과장) 인사팀 징계 회의‬ ‪시작하겠습니다‬‪Ta sẽ bắt đầu buổi họp hội đồng kỷ luật.‬
‪(녹음 속 지우) 앉아요, 거기‬‪Ngồi xuống đây đi!‬
‪벨트 풀어요‬‪Cởi dây nịt ra.‬
‪[벨트 푸는 소리]‬
‪(녹음 속 지우) 벗어요‬‪Cởi ra đi.‬
‪생각보다 묵직하네요‬‪Nó dày hơn tôi nghĩ đấy.‬
‪(녹음 속 지후) 진짜 때려주세요‬‪Hãy đánh tôi thật đi.‬
‪(인사팀장) 그만‬‪Đủ rồi.‬
‪두 사람‬‪Chính xác thì…‬
‪도대체 무슨 관계야?‬‪quan hệ của hai người là gì?‬
‪아니, 무슨 사이길래‬ ‪회사에서 풀고 벗고 때리고‬‪Quan hệ gì mà ở công ty‬ ‪lại cởi ra rồi đánh nhau chứ?‬
‪문제 되는 건‬ ‪업무 공간에서의 규정 위반이지‬‪Vấn đề ở đây là‬ ‪bọn tôi vi phạm quy tắc công ty,‬
‪저희 사생활은 아니지 않습니까?‬‪không liên quan đến cuộc sống riêng.‬
‪(인사과장) 그 사생활인지 뭔지를‬ ‪낱낱이 조사를 해야‬‪Chúng tôi phải điều tra cuộc sống riêng‬ ‪để biết mức độ vi phạm chứ.‬
‪뭘 얼마나 어떻게 위반했는지‬ ‪알 거 아니에요!‬‪Chúng tôi phải điều tra cuộc sống riêng‬ ‪để biết mức độ vi phạm chứ.‬
‪우리가 보통 회사예요?‬‪Ta đâu phải là công ty bình thường.‬
‪학부모 맘 카페에라도 퍼지면‬ ‪어쩔 겁니까!‬‪Nếu nó lan truyền trên các diễn đàn mạng‬ ‪cho các bà mẹ thì sao?‬
‪근데 정지우 씨는‬‪Mà cô Jung Jiwoo này, lẽ nào cô…‬
‪낮져밤이인가 보네?‬‪sáng là thục nữ, tối là yêu nữ à?‬
‪[비웃음]‬
‪아이, 재밌나?‬‪Buồn cười không?‬
‪그냥 솔직하게 얘기해요‬‪Cứ nói ra hết đi.‬
‪일 커져 봐야‬ ‪우리로서도 좋을 거 없고‬‪Chúng tôi cũng không muốn chuyện này‬ ‪vượt quá tầm kiểm soát.‬
‪'청춘 남녀가 연애 감정 때문에‬ ‪장난이 좀 심해졌다'‬‪Chúng tôi sẽ chỉ nói rằng‬ ‪đây là cặp đôi trẻ vui đùa một tí thôi.‬
‪뭐, 보고는 이 정도로 올릴 테니까‬‪Chúng tôi sẽ chỉ nói rằng‬ ‪đây là cặp đôi trẻ vui đùa một tí thôi.‬
‪(인사팀장) 그래, 이참에 둘이 좀‬ ‪건전하게 잘해보는 쪽으로‬‪Phải. Hãy xem đây là cơ hội‬ ‪để giúp mình trong sạch‬
‪아, 그건 또 별로인가, 정 대리?‬‪hay Trợ lý Jung không thích như thế?‬
‪(인사과장) 쓰읍, 막상 사귀긴‬ ‪또 좀 부담스러울 수 있죠‬‪Hẹn hò có thể sẽ hơi khó xử.‬
‪뭐냐, 그 엔조이였을 수도‬ ‪있지 않습니까‬‪Họ có thể chỉ là bạn tình.‬
‪(인사팀장) 하긴… 아? 아‬‪Họ có thể chỉ là bạn tình.‬ ‪Phải.‬
‪여자가 하라는 대로 벗고 풀고‬ ‪이게 뭐 한두 번은 자극적인데‬‪Vài lần đầu có thể sẽ rất thú vị‬ ‪để làm theo lời nói của bạn gái,‬
‪계속 그러면서 사귀는‬ ‪그런 남자 체면은…‬‪nhưng nếu tiếp tục, thể diện của con trai…‬
‪(지우) 지금 그 발언들‬‪nhưng nếu tiếp tục, thể diện của con trai…‬ ‪Mấy anh có biết những phát ngôn của mình‬ ‪có thể là vấn đề sau này không?‬
‪문제 제기 가능하다는 거‬ ‪알고 하시는 거죠?‬‪Mấy anh có biết những phát ngôn của mình‬ ‪có thể là vấn đề sau này không?‬
‪하이고, 듣던 대로 대단하시네‬‪Chà, cô quả thật là tuyệt vời như lời đồn.‬
‪설마 탕비실에서‬ ‪그 이상 뭐를 한 건 아니죠?‬‪Vậy là cô không làm gì quá trớn‬ ‪trong phòng nghỉ nhân viên, phải không?‬
‪그래, 그거는 확실히 하자‬ ‪했어? 안 했어?‬‪Phải, trả lời đi.‬ ‪Cô có quan hệ tình dục không?‬
‪그 발언 후회 없으시죠?‬‪Anh sẽ không hối hận về phát ngôn đó chứ?‬
‪- 제가…‬ ‪- 그만하시죠!‬‪- Tôi…‬ ‪- Đủ rồi!‬
‪제가 그날 계속 혼내달라 그랬고‬ ‪지우 씨는 아무 잘못 없습니다‬‪Hôm đó, tôi yêu cầu cô ấy mắng tôi.‬ ‪Cô ấy không có lỗi gì cả.‬
‪잘못이 있고 없고는‬ ‪우리가 판단하는 거고요‬‪Chúng tôi sẽ quyết định‬ ‪cô ấy có sai hay không.‬
‪암튼 뭐 이 모든 게‬‪Vậy ý cậu là chuyện này xảy ra‬ ‪đều là do sở thích quái dị của cậu?‬
‪본인 특이 취향 때문에‬ ‪시작된 일이다?‬‪Vậy ý cậu là chuyện này xảy ra‬ ‪đều là do sở thích quái dị của cậu?‬
‪예‬‪Phải. Tôi thích bị người ta sai khiến‬ ‪và giẫm lên người.‬
‪저는 명령받고 짓밟히고‬ ‪그런 거 좋아하는 사람이고요‬‪Phải. Tôi thích bị người ta sai khiến‬ ‪và giẫm lên người.‬
‪이거 다 저 때문에‬ ‪시작된 일이니까‬‪Tôi là người đáng trách.‬ ‪Dừng cuộc tranh luận lại đi.‬
‪- 토론 좀 그만하세요, 좀‬ ‪- 대리님, 둥둥이‬‪Tôi là người đáng trách.‬ ‪Dừng cuộc tranh luận lại đi.‬ ‪- Trợ lý Jung, Doong-doong.‬ ‪- Hôm nay tôi sẽ không nghe cô đâu.‬
‪오늘은 지우 씨 명령 안 듣습니다‬‪- Trợ lý Jung, Doong-doong.‬ ‪- Hôm nay tôi sẽ không nghe cô đâu.‬
‪- (인사팀장) 뭐래니?‬ ‪- (남직원) 둥둥이랍니다‬‪- Cô ấy nói gì thế?‬ ‪- Doong-doong.‬
‪(인사팀장) 뭐? 암호인가?‬‪Hả? Đó là mật mã ư?‬
‪아, 됐고‬‪Thôi kệ.‬
‪야, 정리하면은, 어?‬‪Tóm lại là Trợ lý Jung không có‬ ‪tình cảm đặc biệt nào với cô Jiwoo‬
‪정 대리는 지우 씨한테‬ ‪특별한 감정은 없는데‬‪Tóm lại là Trợ lý Jung không có‬ ‪tình cảm đặc biệt nào với cô Jiwoo‬
‪그냥 밟히는 게 좋은 거다, 어?‬‪mà chỉ thích bị giẫm lên, đúng không?‬
‪그럼 지우 씨는‬ ‪정 대리가 좋은 거야?‬‪Vậy cô Jiwoo có thích Trợ lý Jung‬ ‪hay chỉ thích đánh thôi?‬
‪때리는 게 좋은 거야?‬ ‪확실히 하자구‬‪Vậy cô Jiwoo có thích Trợ lý Jung‬ ‪hay chỉ thích đánh thôi?‬ ‪Hãy nói rõ ra đi.‬
‪아닙니다‬‪Mấy anh hiểu sai rồi. Tôi…‬
‪저 지우 씨‬‪Mấy anh hiểu sai rồi. Tôi…‬
‪좋아합니다‬‪thích cô Jiwoo.‬
‪[지우 놀라는 숨소리]‬
‪[이 악물고]‬ ‪정 대리님, 그런 얘기를 하시려면…‬‪Trợ lý Jung, đây không phải nơi…‬
‪[감성적인 음악]‬ ‪좋아하고 연애 감정 있고‬ ‪잘해보고 싶어요‬‪Tôi thích cô ấy và muốn hẹn hò với cô ấy.‬
‪그러니까 이런 얘기‬ ‪여기서 듣고 싶지 않습니다‬‪Nên đừng nói với cô ấy kiểu đó.‬
‪어, 좋아하는구나‬‪Vậy ra cậu thích cô ấy.‬
‪근데 그래도 징계는 가는 거야‬ ‪알지?‬‪Nhưng cậu biết cậu sẽ vẫn bị kỷ luật chứ?‬
‪징계를 받든 짤리든!‬‪Dù có bị kỷ luật hay bị sa thải,‬ ‪tôi vẫn phải nói việc này.‬
‪이 얘기는 꼭 해야겠습니다‬‪Dù có bị kỷ luật hay bị sa thải,‬ ‪tôi vẫn phải nói việc này.‬
‪말씀드렸다시피‬ ‪저 이상한 인간이고‬‪Như tôi đã nói, tôi là kẻ quái dị‬ ‪đã gây ra vụ lùm xùm này,‬
‪그래서 제가 이 사달 만들었지만‬‪Như tôi đã nói, tôi là kẻ quái dị‬ ‪đã gây ra vụ lùm xùm này,‬
‪지우 씨는 아닙니다‬‪nhưng cô ấy thì không phải.‬
‪까놓고 얘기해서‬ ‪지금 이 방에서 지우 씨만 빼고‬‪Nói thật, tôi nghĩ‬ ‪mọi người ở đây đều điên, trừ cô ấy.‬
‪전부 다 또라이 같아요‬‪Nói thật, tôi nghĩ‬ ‪mọi người ở đây đều điên, trừ cô ấy.‬
‪지우 씨는 제가 맡겨드린 업무에‬ ‪철저하게 책임을 지셨을 뿐인‬‪Cô ấy là người có năng lực và tuyệt vời.‬ ‪Làm hoàn hảo mọi việc tôi giao.‬
‪유능하고 멋있는 여자입니다‬‪Cô ấy là người có năng lực và tuyệt vời.‬ ‪Làm hoàn hảo mọi việc tôi giao.‬
‪그래서 반했습니다‬‪Đó là lý do tôi thích cô ấy.‬
‪반하면 안 됩니까?‬‪Như thế là sai sao?‬ ‪Như thế là trái quy định ư?‬
‪내규에 있어요?‬‪Như thế là sai sao?‬ ‪Như thế là trái quy định ư?‬
‪사람 앞에다 앉혀 놓고‬ ‪마음껏 선 넘고‬‪Mấy người mới là những kẻ‬ ‪vượt quá giới hạn, và thô lỗ với bọn tôi.‬
‪무례하게 굴고 계신 여러분들은!‬‪Mấy người mới là những kẻ‬ ‪vượt quá giới hạn, và thô lỗ với bọn tôi.‬
‪진짜 부끄러운 줄 아세요!‬‪Thật đáng xấu hổ!‬
‪지우 씨‬‪Jiwoo,‬
‪제가 또 이상한 타이밍에‬ ‪이러고 있는 거 아는데요‬‪anh biết giờ không phải là lúc thích hợp,‬
‪좋아합니다‬‪nhưng anh thích em.‬
‪계약도 징계도 다 상관없고요‬‪Mặc xác hợp đồng của ta‬ ‪hay việc bị kỷ luật.‬
‪동료로서‬‪Là đồng nghiệp, là con người, là đàn ông,‬ ‪anh tôn trọng và rất thích em.‬
‪인간으로서, 남자로서‬ ‪존경하고 좋아합니다‬‪Là đồng nghiệp, là con người, là đàn ông,‬ ‪anh tôn trọng và rất thích em.‬
‪지우 씨가 짐작할 수도‬ ‪없을 정도로 좋아해요‬‪Em không biết‬ ‪anh thích em nhiều thế nào đâu.‬
‪좋아해요‬‪Anh thích em.‬
‪[지우와 지후가 긴장이 풀린 듯‬ ‪숨을 쉬며 웃는다]‬
‪[와그작]‬ ‪쓰읍!‬
‪암튼 풍기문란이야!‬‪Dù sao thì, việc đó cũng không đứng đắn.‬
‪네, 아무래도‬ ‪그럼 저희가 문란한가 보네요‬‪Phải, tôi đoán bọn tôi không đứng đắn.‬
‪앞으론 회사 밖에서만‬ ‪문란하겠습니다‬‪Từ giờ, bọn tôi sẽ chỉ không đứng đắn‬ ‪khi ở bên ngoài công ty.‬
‪그럼 더 질문 없으시죠?‬‪Có câu hỏi gì nữa không?‬
‪후회도 없으시길 바래요‬‪Cũng hy vọng là không có hối hận.‬
‪그렇게까지 안 해도 됐는데‬‪Anh không cần phải làm đến mức đó.‬
‪[지우가 작게 웃는다]‬
‪시크할 땐 멋있고‬ ‪웃을 땐 예쁘고‬‪Em thật ngầu khi nghiêm túc,‬ ‪và thật đẹp khi cười. Em thật hoàn hảo.‬
‪아주 혼자 다 하세요, 지우 씨‬‪Em thật ngầu khi nghiêm túc,‬ ‪và thật đẹp khi cười. Em thật hoàn hảo.‬
‪안 웃으면 안 예뻐요?‬‪Em không đẹp khi không cười à?‬
‪지우 씨 바보 아니에요?‬‪Em ngốc à? Sao lại không đẹp chứ?‬
‪안 예쁠 리가 있어요?‬‪Em ngốc à? Sao lại không đẹp chứ?‬
‪아, 진짜 답답하네‬‪Không thể tin nổi.‬
‪계약 끝났다고‬ ‪말투가 완전 불손해지셨네?‬‪Giờ hết hạn hợp đồng rồi‬ ‪nên anh lộng hành ghê.‬
‪재계약을 해야 되나?‬‪Em có nên gia hạn nó không nhỉ?‬
‪지우 씨가 힘든 건‬‪Em không cần phải làm điều gì‬ ‪khiến em cảm thấy khó khăn.‬
‪안 해도 돼요‬‪Em không cần phải làm điều gì‬ ‪khiến em cảm thấy khó khăn.‬
‪[지우 답답해하는 한숨]‬
‪또! 또 이런다‬‪Anh lại như thế rồi.‬
‪앞으론 넘겨짚지 좀 마요‬‪Đừng có đoán lung tung nữa.‬
‪제가 원래‬ ‪도전 정신이 있는 편이고‬‪Em vốn dĩ rất thích thử thách,‬
‪좀 즐겁기도 했거든요‬‪và em cũng thích làm việc này nữa.‬
‪[지우가 작게 웃는다]‬
‪둘 다 해보죠‬‪Thử cả hai đi.‬
‪연디‬‪- DS và hẹn hò.‬ ‪- Thật ư?‬
‪- 정말요?‬ ‪- 아, 계약서 다시 써요‬‪- DS và hẹn hò.‬ ‪- Thật ư?‬ ‪Hãy viết lại hợp đồng một cách kỹ lưỡng‬ ‪để anh sẽ không bị thiêu rụi.‬
‪타 죽을 일 없게 철저하게‬‪Hãy viết lại hợp đồng một cách kỹ lưỡng‬ ‪để anh sẽ không bị thiêu rụi.‬
‪(지후) 우와‬‪Hãy viết lại hợp đồng một cách kỹ lưỡng‬ ‪để anh sẽ không bị thiêu rụi.‬
‪오늘 회사 짤린 보람 있다‬‪Hôm nay bị sa thải cũng đáng.‬
‪짤릴지 안 짤릴지는 봐야 알죠‬‪Việc ta bị đuổi thì chưa chắc đâu.‬
‪예?‬‪Sao?‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪[연이은 카톡 알림음]‬‪KHÔNG RÕ NGƯỜI GỬI‬
‪(여자) 황 팀장님‬ ‪우리 여행은 언제 가?‬‪Đội trưởng Hwang,‬ ‪khi nào chúng ta đi du lịch?‬
‪(황 팀장) 음!‬ ‪팀장님이라고 하지 말고‬ ‪[직원들이 수군댄다]‬‪Đừng gọi anh là Đội trưởng.‬
‪와이프가 요즘 예민해‬‪Dạo này vợ anh nhạy cảm lắm.‬
‪우리 애기, 오빠랑 같이 부산‬ ‪출장 가서 고등어회 먹을까?‬‪Bé yêu à, chúng ta cùng đi công tác Busan‬ ‪và ăn sashimi cá thu nhé.‬
‪미친 또라이 간첩 새끼‬‪Tên gián điệp khốn kiếp điên khùng đó.‬
‪(녹음 속 인사과장) 팀장님‬ ‪제가 완전 A급 애들로 다 섭외를…‬‪Anh à, em đã gọi những cô nóng bỏng nhất…‬
‪야, 씨, 이거 뭐야, 이거?‬‪Cái gì thế?‬
‪- 아니, 이게 단톡방에…‬ ‪- 이게 단톡방에? 어?‬‪- Nó trong nhóm chat ấy mà.‬ ‪- Nhóm chat ư?‬
‪(여직원) 이한 씨‬ ‪지우 선배가 찾는대요‬‪Lee Han, tiền bối Jiwoo muốn gặp.‬
‪아, 네‬‪Vâng.‬
‪(지우) 녹취가 됐다면‬‪Nếu cuộc hội thoại của ta bị ghi lại,‬ ‪em nghĩ của người khác cũng thế.‬
‪그날의 우리 것만 된 건‬ ‪아닐 거 같았어요‬‪Nếu cuộc hội thoại của ta bị ghi lại,‬ ‪em nghĩ của người khác cũng thế.‬
‪[철썩]‬‪Hãy đánh tôi thật đi.‬
‪(지후) 진짜 때려주세요‬ ‪[문이 벌컥 열린다]‬‪Hãy đánh tôi thật đi.‬
‪(지우) 안 되겠어, 따라 나와‬‪Không được rồi. Đi theo tôi.‬
‪(여자) 황 팀장님‬ ‪우리 여행은 언제 가?‬‪Đội trưởng Hwang,‬ ‪khi nào chúng ta đi du lịch?‬
‪(한) 선배님‬ ‪곤란하게 한 거 진짜 죄송한데‬‪Tiền bối, em xin lỗi‬ ‪vì đã khiến chị gặp rắc rối‬
‪그래도 제가 큰일 날 것 같은데‬‪nhưng làm thế, em sẽ có chuyện đó.‬
‪회사 어차피 안 나올 거 아니에요?‬‪Đằng nào cậu cũng nghỉ mà?‬
‪[곤란한 한숨]‬
‪그럼 도와줘요‬‪Vậy giúp tôi đi.‬
‪- (여직원1) 정직이야?‬ ‪- (여직원2) 정직이면 월급 나와?‬‪- Đình chỉ ư?‬ ‪- Lúc đình chỉ, có được trả lương không?‬
‪(남직원1) 두 사람만 징계하고‬ ‪넘어가는 거야?‬‪- Đình chỉ ư?‬ ‪- Lúc đình chỉ, có được trả lương không?‬ ‪Có hai người họ thôi ư?‬ ‪JUNG JIHOO‬ ‪ĐÌNH CHỈ SÁU THÁNG‬
‪- (남직원2) 와, 홍보팀 어떡하냐?‬ ‪- (여직원1) 6개월 정직이면…‬‪JUNG JIHOO‬ ‪ĐÌNH CHỈ SÁU THÁNG‬ ‪JUNG JIWOO‬ ‪GIẢM LƯƠNG BA THÁNG‬
‪[직원들이 웅성댄다]‬ ‪(과장) 갑자기 우리 팀만‬ ‪인원이 너무 빠졌어‬‪Đột nhiên, đội của ta mất nhiều người nhỉ.‬
‪당분간 행사 쪽 외근 맡아줘‬‪Tạm thời phụ trách các sự kiện đi.‬ ‪Đó là hình phạt.‬
‪팀 내 처분이야‬‪Tạm thời phụ trách các sự kiện đi.‬ ‪Đó là hình phạt.‬
‪(지우) 네‬‪Vâng.‬
‪외근 빡세다고 때려치울 거야?‬‪Nếu việc vất vả quá em có nghỉ không?‬
‪(지우) 네‬‪Có.‬
‪[지우가 작게 웃는다]‬ ‪오케이‬‪Được rồi.‬
‪[밝은 음악]‬
‪(내레이터) 이 세상에‬ ‪완벽하게 평등한 관계는 없습니다‬ ‪[우혁이 개를 부른다]‬‪Tôi nghĩ không có mối quan hệ nào‬ ‪là hoàn toàn bình đẳng trên thế giới này.‬
‪아마도‬ ‪[우혁이 개를 부른다]‬‪Tôi nghĩ không có mối quan hệ nào‬ ‪là hoàn toàn bình đẳng trên thế giới này.‬
‪그래도 우린‬ ‪평등하게 사랑하기 위해‬ ‪[우혁이 개를 칭찬한다]‬‪Nhưng chúng ta sẽ cố gắng cả đời‬ ‪để yêu một ai đó, một cách bình đẳng.‬
‪죽을 때까지 노력하겠죠?‬ ‪[우혁이 개를 칭찬한다]‬‪Nhưng chúng ta sẽ cố gắng cả đời‬ ‪để yêu một ai đó, một cách bình đẳng.‬
‪(우혁) 또 데이트 가요?‬‪Lại đi hẹn hò đấy à?‬
‪[개들이 짖는다]‬ ‪나 너랑 갈 건데, 가게 문 닫고‬‪Với cậu đó. Đóng cửa đi!‬
‪- (우혁) 어?‬ ‪- (혜미) 어, 아유!‬‪- Ôi không! James, dừng lại!‬ ‪- Chị Hyemi!‬
‪- 제임스, 제임스, 안 돼, 그만!‬ ‪- (우혁) 혜미 누나!‬‪- Ôi không! James, dừng lại!‬ ‪- Chị Hyemi!‬
‪어쭈, '사장님', 어?‬‪Coi chừng đó. Gọi là "bà chủ", được chứ?‬
‪으이구, 으이구‬
‪- (내레이터) 돔이든 섭이든‬ ‪- 가자‬‪Dom hay Sub,‬
‪[기쁜 탄성]‬ ‪(내레이터) S든 M이든‬ ‪우린 모두 찾고 있잖아요‬‪hoặc S hay M, ta đều kiếm tìm‬
‪가면 속 우리 모습‬ ‪그대로를 받아들여 줄 사람‬‪một người có thể chấp nhận‬ ‪con người thật của ta dưới lớp mặt nạ.‬
‪포기하지 않으면‬ ‪찾을 수 있을지도 모르는‬‪Nếu bạn không từ bỏ,‬ ‪bạn có thể tìm thấy tình yêu độc nhất.‬
‪희귀한 사람‬‪Nếu bạn không từ bỏ,‬ ‪bạn có thể tìm thấy tình yêu độc nhất.‬
‪그런 사람을 만난다면‬‪Nếu có thể tìm thấy người đó,‬ ‪dù cuộc sống của bạn có đảo lộn‬ ‪cũng đáng mà.‬
‪인생이 통째로 바뀔 정도로‬‪dù cuộc sống của bạn có đảo lộn‬ ‪cũng đáng mà.‬
‪많은 걸 감수할 가치가 있겠죠?‬‪dù cuộc sống của bạn có đảo lộn‬ ‪cũng đáng mà.‬
‪(지우) 진짜 깨물리는 게‬ ‪소원이에요?‬‪Anh thật sự muốn bị cắn à?‬
‪뽀뽀랑 키스랑 이것저것 요것‬ ‪다 소원인데요‬‪Anh muốn ôm, hôn‬ ‪và làm tất cả những điều đó,‬
‪저는 진도를 천천히‬‪nhưng anh muốn làm mọi thứ thật chậm rãi‬ ‪và tận hưởng từng bước một.‬
‪단계별로다가 차근차근‬‪nhưng anh muốn làm mọi thứ thật chậm rãi‬ ‪và tận hưởng từng bước một.‬
‪그럼 지후 씨 기준에선‬‪Vậy theo tiêu chuẩn của anh,‬ ‪đó có phải là bước một?‬
‪이게 진도 1번인 거네요?‬‪Vậy theo tiêu chuẩn của anh,‬ ‪đó có phải là bước một?‬
‪[감격한 탄성]‬‪Vậy theo tiêu chuẩn của anh,‬ ‪đó có phải là bước một?‬
‪네‬‪Phải.‬
‪[신음]‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[지후 힘겨운 신음]‬
‪(지후) [힘겹게] 지우 씨‬‪Jiwoo…‬
‪(지우) 연디를 해보기로 했습니다‬‪Bọn tôi đang thử DS và hẹn hò.‬
‪어쩐지 팸팸 님에게는‬ ‪알리고 싶어서요‬‪Tôi nghĩ tôi nên cho bạn biết, FemFem.‬
‪고맙습니다‬‪Cảm ơn bạn.‬
‪(내레이터) 그런 사람을 만난 걸‬ ‪축하해요‬‪Chúc mừng bạn‬ ‪đã gặp được một người như thế.‬
‪(한) 당신의 디엣도 사랑도‬ ‪응원합니다‬‪Tôi ủng hộ‬ ‪mối quan hệ yêu đương và DS của bạn.‬
‪[키보드를 친다]‬
‪[으르렁]‬
‪[왈왈왈]‬
‪[개가 앓는 소리]‬
‪대부분 귀엽지만‬‪Anh luôn dễ thương‬
‪이렇게 묶여있을 때가‬ ‪특히 더 귀여워‬‪nhưng khi bị trói thế này‬ ‪lại càng dễ thương hơn.‬
‪그럼 계속 이렇게 묶어주세요‬ ‪[지후가 작게 웃는다]‬‪Vậy thì cứ trói anh suốt đi.‬
‪(지우) 쓰읍‬
‪그건 좀 두고 봐야 될 거 같은데?‬‪Cái đó chắc phải chờ xem mới được!‬
‪일단 오늘은 내가 만족할 때까지‬‪Nhưng hôm nay, cho đến khi em hài lòng‬ ‪em sẽ không thả anh ra đâu.‬
‪안 풀어줄 거니까‬‪Nhưng hôm nay, cho đến khi em hài lòng‬ ‪em sẽ không thả anh ra đâu.‬
‪[지우 비명]‬
‪[지우 웃음과 비명]‬
‪쓰읍, 어허‬‪Này, anh đang chọn‬ ‪cách dễ dàng với mình ư?‬
‪쉬운 길로 가려고 하네?‬‪Này, anh đang chọn‬ ‪cách dễ dàng với mình ư?‬
‪[월]‬
‪사랑해요, 주인님‬‪Anh yêu em, cô chủ.‬

No comments: