Search This Blog



  마이 네임 4

Tên của tôi 4

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



(지우) 최무진이 당했습니까?‬‪Choi Mujin chết chưa?‬
‪아니‬‪Không.‬
‪최무진은 여기 없었어‬‪Choi Mujin không có ở đây.‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[사이렌이 울린다]‬ ‪(수연) 아니요, 저희는 뭐…‬‪Không ạ.‬ ‪Chúng tôi ổn.‬
‪네, 감사합니다‬‪Vâng, cảm ơn ngài.‬
‪(무진) 강 변호사‬‪Luật sư Kang.‬
‪(수연) 네‬‪Vâng.‬
‪(무진) 우리가 대비해야 되나?‬‪Ta có nên chuẩn bị không?‬
‪(수연) 체육관과 저희 그룹은‬‪Phía ta không có bất kỳ‬
‪공식적으로 전혀 관련이 없습니다‬‪mối liên hệ nào tới phòng tập thể hình.‬
‪(무진) 그러니까‬‪Đúng thế đấy.‬
‪경찰한테 아무것도 내주지 말고‬ ‪입단속시켜‬‪Đừng để cảnh sát nắm thông tin gì.‬ ‪Bảo tất cả giữ kín miệng.‬
‪(수연) 네, 알겠습니다‬‪Vâng, tôi hiểu rồi.‬
‪[현장이 분주하다]‬ ‪(필도) 알아봤어?‬‪Đã tìm hiểu chưa?‬ ‪Họ nói không ghi hình lại.‬
‪(건평) 녹화를 안 한다는데요‬‪Họ nói không ghi hình lại.‬
‪(필도) 구라겠지, 새끼들‬ ‪CCTV가 몇 갠데, 씨, 쯧‬‪Bọn khốn. Có rất nhiều máy quay mà.‬
‪조직원은 경찰을 믿지 않는 법이죠‬‪Xã hội đen không tin cảnh sát đâu.‬
‪[한숨]‬
‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪(건평) 여기 근처의 CCTV‬ ‪한 대 맞죠?‬‪Quanh đây chỉ có một máy quay?‬
‪(여자) 네, 맞아요‬ ‪여기 하나밖에 없어요‬‪Vâng, đúng thế. Chỉ có mỗi cái này thôi.‬
‪(건평) 아이, 구도가 안 나오네‬
‪(대수) 이 택배 차‬‪Đây là xe giao hàng‬ ‪đảm nhận khu vực này à?‬
‪이 구역 담당인가요?‬‪Đây là xe giao hàng‬ ‪đảm nhận khu vực này à?‬
‪혹시 주위에서 다른 얘기 들으시면‬ ‪서로 연락 부탁드리겠습니다‬‪Hãy báo cho tôi nếu anh biết được tin gì.‬ ‪Vâng.‬
‪(세탁소 주인) 알겠습니다‬‪Vâng.‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪[한숨]‬
‪(필도) 자, 가죠‬‪Đi phía này.‬
‪[갈매기가 끼룩거린다]‬ ‪(필도) 당한 놈들은‬ ‪한마디도 안 하고‬‪Các nạn nhân không nói một lời.‬
‪누가 돌아온 걸까?‬‪Là ai đã quay lại vậy nhỉ?‬
‪쫄았냐?‬‪Cô sợ à?‬
‪그런 건 처음 봤을 거 아니야?‬‪Cô thấy lần đầu đúng không?‬
‪나도 오랜만에 봤다‬‪Lâu rồi tôi mới thấy lại.‬
‪이 정도로 치고 들어오는 놈은‬ ‪그동안 없었는데‬‪Trước đây chưa từng có‬ ‪kẻ nào làm tới mức này.‬
‪[필도의 힘주는 신음]‬‪CẤM VÀO‬ ‪ĐANG ĐIỀU TRA‬
‪그래도 쫄지 마라‬‪Dù vậy cũng đừng sợ.‬
‪우린 경찰이다‬‪Ta là cảnh sát mà.‬
‪안 쫍니다‬‪Tôi không sợ đâu.‬
‪[휴대전화 진동음]‬ ‪오죽하겠냐‬‪Chắc vậy rồi.‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪예, 알겠습니다‬‪Vâng, đã rõ ạ.‬
‪좀 더 알아봐, 나 호출‬‪Thăm dò tiếp nhé. Tôi đi trước.‬
‪[자동차 시동음]‬
‪[갈매기가 끼룩거린다]‬ ‪[목탁 소리가 들린다]‬
‪[스님들이 목탁을 탁탁 친다]‬
‪[스님이 불경을 왼다]‬
‪[한숨]‬
‪[다가오는 자동차 엔진음]‬
‪[차 문이 탁 열린다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪(기호) 필도야‬‪Pildo à.‬
‪뭐 해?‬‪Cậu làm gì thế?‬
‪[목탁 소리가 들린다]‬
‪상중입니다‬‪Đang tổ chức tang lễ.‬
‪(필도) 응, 알아‬‪Ừ, tôi biết.‬
‪[기호가 껌을 질겅질겅 씹는다]‬
‪문상 온 거야, 인마‬‪Chúng tôi tới viếng mà, cái thằng này.‬
‪비켜‬‪Tránh ra.‬
‪[한숨]‬
‪한 분만 가시죠‬‪Chỉ một người được vào thôi.‬
‪그래, 쩝‬‪Được thôi.‬
‪어차피 조의금도 안 가져왔다‬‪Đằng nào cũng không mang tiền phúng điếu.‬
‪아프겠다, 이거, 어?‬‪Chắc là đau lắm nhỉ.‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪나도 한잔 먹자‬‪Cho tôi một ly với.‬
‪[기호가 숨을 깊게 내뱉는다]‬
‪(기호) 개 팔자가 말이야‬‪Số phận của chó…‬
‪[술병을 탁 내려놓는다]‬‪sẽ giống với chủ nhân của nó.‬
‪주인 따라가는 거거든?‬‪sẽ giống với chủ nhân của nó.‬
‪똑같은 개 새끼라도‬‪Dù là cùng một con chó,‬
‪주인 잘 만나면 호강하는 거고‬‪nếu gặp chủ tốt sẽ được sống tốt,‬
‪잘 못 만나면‬‪còn không sẽ phải chết ngoài đường.‬
‪길바닥에서 죽어‬‪còn không sẽ phải chết ngoài đường.‬
‪개죽음이지‬‪Cái chết đen đủi.‬
‪경찰 참 좋은 직업이야‬‪Làm cảnh sát đúng là sướng thật.‬
‪당신같이 무능력한 인간도‬ ‪팀장 자리 지키고 있는 거 보면‬‪Bất tài như anh‬ ‪mà cũng được làm đội trưởng.‬
‪우리 세계에 있었으면‬ ‪벌써 칼 맞아 죽었을 텐데‬‪Nếu anh làm trong tổ chức‬ ‪thì đã sớm bị đâm chết rồi.‬
‪[비웃음]‬‪Nếu anh làm trong tổ chức‬ ‪thì đã sớm bị đâm chết rồi.‬
‪[헛웃음]‬
‪[한숨]‬
‪나도 지겹다‬‪Tôi cũng ngán rồi.‬
‪우리 빨리 끝을 보자‬‪Kết thúc nhanh gọn đi.‬
‪너는 네 마지막이‬ ‪어떻게 될 거 같냐?‬‪Anh nghĩ số phận của anh sẽ thế nào?‬
‪건달이 그딴 거 생각하나?‬‪Sao tôi phải nghĩ về chuyện đó?‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[술잔을 탁 내려놓는다]‬
‪내가 아는 건 하나야‬‪Tôi chỉ biết một điều.‬
‪무슨 수를 써도 넌 나를 못 잡아‬‪Dù anh có làm gì cũng không thể bắt tôi.‬
‪(필도) 야‬‪Này.‬
‪다들 모여서 뭐 하시나, 어?‬‪Các anh làm gì ở đây thế?‬
‪어이‬‪Đây.‬
‪할 말 있으면‬ ‪언제든지 연락해, 어?‬‪Muốn tâm tình thì gọi tôi nhé.‬
‪할 말 없냐?‬‪Không có gì muốn nói à?‬
‪할 말 많을 거 같은데‬‪Phải có nhiều lắm chứ nhỉ.‬
‪[조직원1의 어이없는 웃음]‬
‪[필도의 헛웃음]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪잘들 생각해라, 어?‬‪Hãy suy nghĩ cho kỹ vào.‬
‪어차피 너희들은 걔네 못 잡는다‬‪Dù gì các anh cũng không thể bắt chúng.‬
‪(기호) 전 형사, 가자‬‪Thanh tra Jeon, đi thôi.‬
‪(필도) 또 보자‬‪Gặp sau nhé.‬
‪[경쾌한 음악이 흘러나온다]‬ ‪[사람들의 함성]‬‪Rốt cuộc con khốn đó trốn ở đâu thế?‬
‪(남자1) 아, 근데 도대체‬ ‪그 쌍년은 어디 숨어 있는 거야?‬‪Rốt cuộc con khốn đó trốn ở đâu thế?‬
‪씨발, 진짜‬ ‪[강재의 웃음]‬‪Rốt cuộc con khốn đó trốn ở đâu thế?‬
‪그년 잡으면‬ ‪내가 너도 한 입 먹게 해 줄게‬‪Bắt được nó anh cũng sẽ có phần.‬
‪미친 새끼, 뭐라니?‬‪Nói gì vậy? Say rồi à?‬
‪아, 근데 너는 이제‬‪À, phải rồi.‬ ‪Anh bây giờ‬
‪먹을 수도 없잖아‬‪không thể hưởng được nữa nhỉ?‬
‪씨발 새끼야!‬‪Thằng khốn này.‬
‪(강재) 그러니까 그년‬ ‪잡아서 죽이자고‬‪Thế nên hãy bắt con nhỏ đó‬ ‪và giết nó đi.‬
‪[남자1이 숨을 후 내뱉는다]‬ ‪근데 약이 도는 기미가 없어!‬ ‪뿌린 게 얼만데, 씨‬‪Sao không có khách mua hàng thế này?‬ ‪Đổ bao nhiêu tiền vào nó mà!‬
‪[선수들의 기합]‬‪Đổ bao nhiêu tiền vào nó mà!‬
‪(남자1) 망고 새끼한테 전화해 봐?‬‪Tôi gọi cho Mango nhé?‬
‪망고 새끼가 딴생각하고 있나?‬ ‪[사람들의 함성]‬‪Mango đang tính toán gì khác à?‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪찢어! 씨‬‪Xé xác nó!‬
‪[선수들의 힘겨운 신음]‬
‪[사람들의 함성]‬
‪[선수들이 퍽퍽 싸운다]‬
‪[마우스 클릭음]‬‪YÊU CẦU GIÁM ĐỊNH SÚNG ĐẠN CỦA‬ ‪VỤ VÂY BẮT CHOI MUJIN BANG DONGCHEON‬
‪[카드 인식음]‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬
‪(필도) 수고하셨습니다‬‪Anh vất vả rồi ạ.‬
‪뭐 좀 나온 거 있냐?‬‪Tìm được gì không?‬
‪아니요‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬‪Không có.‬
‪(대수) 전 경사!‬‪Thanh tra Jeon!‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬ ‪충성‬‪Chào.‬
‪야, 씨, 얼른 조회해, 빨리‬‪Tìm cái này đi. Mau lên.‬
‪뭐 좀 나온 거 좀 있냐?‬‪Tìm thấy gì không?‬
‪목격자도 없고 CCTV도 없고‬ ‪용의자 특정하기 어렵겠어요‬‪Không nhân chứng, không máy quay an ninh.‬ ‪Khó mà xác định được nghi phạm.‬
‪필도야, 이 형님이 누구냐? 어?‬‪Pildo à. Anh cậu là ai chứ?‬
‪허, 참‬ ‪[휴대전화 조작음]‬‪Pildo à. Anh cậu là ai chứ?‬
‪야‬‪Ôi trời.‬
‪(대수) 나 이런 사람이야‬‪Nhìn đi. Tôi là người thế này đấy.‬
‪[대수의 웃음]‬
‪택배 트럭 블랙박스에서 건졌다‬‪Lấy từ hộp đen xe giao hàng.‬
‪그 택배 기사 쫓느라고‬ ‪상암까지 갔다 왔어‬‪Tôi đuổi tới tận Seongan‬ ‪để tìm người giao hàng đấy.‬
‪이게 누군데?‬‪Đây là ai?‬
‪어, 낯은 익은데 찾아봐야지, 뭐‬‪Nhìn quen lắm. Tìm thử xem sao.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪(강재) 너 여기 왜 왔냐?‬‪Mà sao cô lại đến đây?‬
‪여자애가‬‪Còn là con gái.‬
‪[기합]‬
‪(대수) 팀장님‬ ‪아는 놈들 같지 않아요?‬‪Đội trưởng, trông rất quen đúng không?‬
‪(기호) 도강재 이 새끼 이거‬ ‪동천파에 있었던 놈이잖아‬‪Do Gangjae. Tên khốn từng ở Dongcheon.‬
‪(필도) 4년 전에 갑자기‬ ‪사라졌었죠‬‪Bốn năm trước hắn đột nhiên biến mất.‬
‪(기호) 그런데 이 새끼가‬ ‪다시 돌아왔다?‬‪Và giờ đã quay lại rồi.‬
‪(건평) 그때 무슨 일이‬ ‪있었습니까?‬‪Lúc đó đã có chuyện gì?‬
‪(대수) 체육관에서 누가 죽었다는‬ ‪소문만 있었어‬‪Có tin đồn‬ ‪ai đó chết ở phòng tập thể hình.‬
‪최무진이 이제 어떻게 나올까요?‬‪Choi Mujin sẽ hành động thế nào?‬
‪(대수) 우리가 노리고 있는데‬ ‪움직이진 않겠죠?‬‪Chúng ta đang theo dõi‬ ‪nên hắn sẽ không hành động đâu.‬
‪그럴 수 없을 거다‬‪Hắn không thể làm thế.‬
‪(기호) 최무진‬‪Choi Mujin đã bị‬
‪자존심 상했거든‬‪tổn thương lòng tự trọng.‬
‪도강재 찾아‬‪Tìm Do Gangjae đi.‬
‪(태주) 지금 움직이면 위험합니다‬‪Hành động bây giờ sẽ rất nguy hiểm.‬
‪(무진) 겁나냐?‬‪Cậu sợ à?‬
‪아닙니다‬‪Không phải ạ.‬
‪이렇게 당하고 가만히 있으면‬ ‪조직이 무너져‬‪Nếu không hành động, tổ chức sẽ sụp đổ.‬
‪내가 누군지‬ ‪동천파가 어떤 조직인지‬‪Tôi phải cho chúng thấy tôi là ai,‬
‪보여 줘야지‬‪Dongcheon là tổ chức thế nào.‬
‪[고민하는 숨소리]‬
‪일단‬‪Trước hết,‬
‪망고 풀어 줘‬‪hãy thả Mango ra.‬
‪(형사들) 네?‬‪- Dạ?‬ ‪- Dạ?‬
‪최무진이 어떻게 나오는지 보자‬‪Xem Choi Mujin làm gì.‬
‪도강재는요?‬‪Do Gangjae thì sao?‬
‪수배 때릴까요?‬‪Nên ban lệnh truy nã không ạ?‬
‪뭐, 그냥 놔두신다는 거예요?‬‪Cứ mặc kệ hắn sao?‬
‪아니, 당분간만이야, 당분간만‬‪Không. Chỉ tạm thời để thế thôi.‬
‪(기호) 도강재가 흔들어 줄 때‬‪Chúng ta sẽ bắt Choi Mujin…‬
‪우린 최무진을 먼저 딴다‬‪khi Do Gangjae chọc điên hắn.‬
‪4명이 죽었습니다‬‪Bốn người đã chết rồi.‬
‪(지우) 두 조직이 부딪치면‬ ‪사상자가 더 나오겠죠‬‪Nếu hai tổ chức gây nhau,‬ ‪sẽ có nhiều người chết hơn.‬
‪아, 뭐, 조직원은‬‪Vì là xã hội đen…‬
‪몇이 죽든 상관없습니까?‬‪nên bao nhiêu người mất mạng cũng mặc sao?‬
‪저 새끼들은 죽어도 돼‬‪Lũ khốn đó chết cũng đáng mà.‬
‪(필도) 최무진부터 잡자‬‪Hãy bắt Choi Mujin trước.‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪[웃음]‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪(조직원2) 무산 지부도‬ ‪도착했습니다‬‪- Chi nhánh Musan đã đến nơi.‬ ‪- Bảo họ chuẩn bị đi.‬
‪(태주) 준비시켜‬‪- Chi nhánh Musan đã đến nơi.‬ ‪- Bảo họ chuẩn bị đi.‬
‪(태주) 다른 조직들도‬‪Các tổ chức khác‬ ‪cũng đang đợi chỉ thị của Chủ tịch đấy ạ.‬
‪회장님 지시를 기다리고 있습니다‬‪Các tổ chức khác‬ ‪cũng đang đợi chỉ thị của Chủ tịch đấy ạ.‬
‪전부 철수시켜‬‪Cho giải tán toàn bộ đi.‬
‪예?‬‪Dạ?‬
‪믿을 만한 놈 있냐?‬‪Có ai đáng tin không?‬
‪아, 예‬‪Có ạ.‬
‪차기호가 장난질을 치고 있어‬‪Cha Giho đang muốn vờn tôi đây mà.‬
‪놀아 줘야지‬‪Phải hưởng ứng chứ.‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[리드미컬한 음악이 흘러나온다]‬ ‪[사람들이 시끌벅적하다]‬
‪[카메라 셔터음]‬‪Mời đặt cược.‬
‪(딜러) [영어] 베팅해 주세요‬‪Mời đặt cược.‬
‪(대수) [한국어] 야, 이거‬ ‪좋은 거는 혼자 먹고‬‪- Ăn đồ ngon một mình thế à?‬ ‪- Ăn đi.‬
‪- (대수) 어?‬ ‪- (필도) 형, 먹어‬‪- Ăn đồ ngon một mình thế à?‬ ‪- Ăn đi.‬
‪- (대수) 아이고‬ ‪- (필도) 오셨어요? 어‬‪Trời ạ.‬ ‪- Anh tới rồi ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(기호) 야‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬‪Này.‬
‪동천파의 잠복조 어떻게 됐어?‬‪Đội theo dõi Dongcheon có tin gì không?‬
‪(건평) 별다른 움직임은 없습니다‬‪Vẫn không có tin gì.‬
‪(필도) 밑에 있는 놈들이‬ ‪정보를 캐고 다니는 거 같은데‬‪Bọn thuộc hạ có vẻ đang đi thu thập tin,‬
‪도강재 위치는‬ ‪아직 못 딴 거 같아요‬‪nhưng chúng chưa tìm được Do Gangjae.‬
‪(대수) 다른 조직 손을‬ ‪빌리려는 거 아닐까요?‬‪Hay là chúng đang mượn tay tổ chức khác?‬
‪아니야‬‪Không đâu.‬
‪최무진은 직접 움직일 거야‬‪Choi Mujin sẽ tự mình hành động.‬
‪근데‬‪Nhưng mà…‬
‪내부에 균열이 좀 있는 거 같아‬‪nội bộ của chúng có vẻ đang tan rã.‬
‪[리드미컬한 음악]‬ ‪(대수) 예?‬‪Dạ?‬
‪우리 쪽으로‬ ‪한 놈이 넘어올 거 같아‬‪Một người trong số chúng‬ ‪có thể sẽ về phe ta.‬
‪(대수) 어? 그게 누군데요?‬‪Gì cơ ạ?‬ ‪Đó là ai?‬
‪(기호) 아직 몰라‬‪Đó là ai?‬ ‪Tôi vẫn chưa biết.‬
‪이따 만나 봐야지‬‪Lát tôi sẽ đi gặp hắn.‬
‪필도야‬‪Pildo.‬
‪(필도) 네‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬‪Vâng.‬
‪[필도가 컵을 탁 내려놓는다]‬ ‪(대수) 이따가요? 언제요?‬‪Lát nữa? Bao giờ?‬ ‪Anh sẽ gặp hắn ở đâu?‬
‪어, 어디서 만나는데요?‬‪Anh sẽ gặp hắn ở đâu?‬
‪(수연) 야마모토 쪽은‬ ‪어떻게 할까요?‬‪Làm gì với phía Yamamoto đây ạ?‬
‪일단 기다리라고 해‬‪Bảo ông ta đợi đi.‬
‪(태주) 다시 공장 만들고‬ ‪약사들 구하면‬‪Việc xây xưởng mới và mua lại thuốc‬
‪시간이 너무 오래 걸립니다‬‪sẽ tốn nhiều thời gian.‬
‪바이어들도 불안해하고 있어요‬‪Phía khách mua cũng đang lo lắng.‬ ‪Cậu hãy đi gặp khách mua đi.‬
‪바이어들한텐 네가 한번 가 봐‬‪Cậu hãy đi gặp khách mua đi.‬
‪(태주) 예‬‪Vâng.‬
‪새로운 약을 돌리고 있는‬ ‪놈들이 있다고 했지?‬‪Có người đang bán thuốc mới đúng không?‬
‪그게 강재일 거다‬‪Là Gangjae chứ còn ai.‬
‪놈은 나를 죽이고‬ ‪우리 조직의 판로를 먹으려는 거야‬‪Hắn muốn giết tôi và chiếm thị trường.‬
‪[어두운 음악]‬‪Hắn muốn giết tôi và chiếm thị trường.‬
‪그러니까‬‪Thế nên…‬
‪놈을 잡으면‬‪nếu bắt được hắn,‬ ‪thuốc cũng sẽ về tay tôi.‬
‪약도 생긴다‬‪nếu bắt được hắn,‬ ‪thuốc cũng sẽ về tay tôi.‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪[한숨]‬
‪[오토바이 시동음]‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬ ‪(바이어1) 더 이상 우리도‬ ‪버티기가 힘들다 이 말이야‬‪Ý tôi là bọn tôi‬ ‪cũng không thể đợi thêm nữa.‬
‪약이 없는데 언제까지 기다려?‬‪Đợi đến bao giờ trong khi không có thuốc?‬
‪(바이어2) 강재 패거리도 문제지만‬‪Bọn Gangjae đã rắc rối rồi,‬
‪마수대까지 노린다면서?‬‪giờ đến lũ cớm cũng vào cuộc.‬
‪(바이어1) 전쟁이라도 나게 되면‬‪Nếu xảy ra tranh chấp,‬
‪누구 편에 서야 되나?‬‪phải đứng về phe nào đây?‬
‪누가 이길지‬‪Anh muốn đặt cược‬
‪도박이라도 해 보시겠다 이겁니까?‬‪xem bên nào sẽ thắng sao?‬
‪[헛웃음]‬
‪좋습니다, 그렇게 하시죠‬‪Được thôi. Cứ làm thế đi.‬
‪대신 한 가지는 명심하십시오‬‪Nhưng hãy nhớ một điều.‬
‪판돈은‬‪Anh sẽ phải cược‬
‪목숨입니다‬‪cái mạng của mình.‬
‪[바이어1의 헛기침]‬
‪[바이어2의 헛기침]‬
‪- (태주) 계속 감시해‬ ‪- (조직원3) 네, 알겠습니다‬‪Tiếp tục theo dõi đi.‬ ‪Vâng, rõ ạ.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[자동차 소음이 들린다]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[카메라 셔터음]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[지우가 킥스탠드를 달칵 내린다]‬
‪[오토바이 알림음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪넌 내가 누군지 아는 거 같고‬‪Có vẻ anh biết tôi là ai. Để tôi xem…‬
‪(필도) 나도 네 얼굴 좀…‬‪Có vẻ anh biết tôi là ai. Để tôi xem…‬
‪[필도의 아파하는 신음]‬
‪[필도의 힘주는 신음]‬
‪[필도의 아파하는 신음]‬
‪[필도의 힘주는 신음]‬
‪[필도의 아파하는 신음]‬
‪[필도의 힘주는 신음]‬
‪[필도의 아파하는 신음]‬
‪[필도의 힘주는 신음]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[오토바이 시동음]‬
‪[라이터를 달칵거린다]‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬ ‪[다가오는 오토바이 엔진음]‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[숨을 깊게 내뱉는다]‬
‪(기호) 그러니까‬‪Nghĩa là‬
‪최무진이 우리한테‬ ‪사람 심어 놓은 건 확실하네‬‪Choi Mujin đã cài người‬ ‪vào nội bộ chúng ta.‬
‪필도야‬‪Pildo.‬
‪너 오혜진 형사 좀 지켜봐라‬‪Để mắt tới Thanh tra Oh Hyejin.‬
‪걔가 오고 난 다음부터‬‪Kể từ sau khi cô ta đến,‬
‪우리 정보가 새기 시작한 거 같아‬‪thông tin của ta bắt đầu bị rò rỉ.‬
‪오 형사가 정보원이라면‬‪Nếu Thanh tra Oh là gián điệp,‬
‪카메라 위치를 보고하자마자‬ ‪처리한 게 돼요‬‪nghĩa là chúng gỡ hết máy quay‬ ‪ngay khi cô ta biết.‬
‪발각될 위험이 있는데‬ ‪그렇게 했을까요?‬‪Liệu chúng có dám liều lĩnh thế không?‬
‪우리가 그렇게 생각할 거니까‬‪Nếu chúng làm thế vì nghĩ rằng‬
‪그렇게 한 거라면?‬‪ta sẽ nghĩ thế thì sao?‬
‪[헛웃음]‬
‪(기호) 가자‬‪Đi thôi.‬
‪응, 말해‬‪Nói đi.‬
‪[지우의 힘겨운 신음]‬
‪(지우) 함정이었습니다‬‪Đó là cái bẫy.‬
‪(무진) 차기호가‬ ‪정보원을 잡으려고 한 거야?‬‪Cha Giho muốn tìm gián điệp à?‬
‪그런데‬‪Nhưng…‬
‪그곳에 정태주 이사가 있었습니다‬‪Jung Taeju đã có mặt ở đó.‬
‪[차분한 음악]‬
‪(지우) 당분간 움직이지 마세요‬‪Tạm thời đừng hành động.‬
‪차기호가 조직이 움직이기를‬ ‪기다리고 있어요‬‪Cha Giho đang đợi tổ chức hành động.‬
‪강재 제가 찾을게요‬‪Tôi sẽ tự tìm Gangjae.‬
‪일단 바이어들은 진정시켰습니다‬‪Tôi tạm thời trấn an khách mua hàng rồi.‬
‪가 봐‬‪Cậu đi đi.‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[한숨]‬
‪[기어 조작음]‬
‪[자동차 시동음]‬
‪- (기호) 필도야‬ ‪- (필도) 네‬‪Pildo à.‬ ‪Dạ.‬
‪오 형사 인사 기록이다‬‪Đây là hồ sơ của Thanh tra Oh.‬
‪저…‬‪Đội trưởng.‬
‪정태주는 왜 그러신 거예요?‬‪Sao anh lại gọi Jung Taeju tới?‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪그쪽에서 스파이를 심었으니까‬‪Họ cài gián điệp vào phía chúng ta.‬
‪나도 돌 하나 던져 본 거야‬‪Thế nên tôi mới ném một hòn đá.‬
‪이제 물결이 어디까지 가는지‬ ‪지켜봐야지‬‪Để xem sóng sẽ gợn đến tận đâu.‬
‪(기호) 수고해라‬‪Vất vả nhé.‬
‪들어가십시오‬‪Anh về cẩn thận.‬
‪[스위치 조작음]‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪[지우의 아파하는 신음]‬
‪(무진) 내가 쓰던 칼이야‬‪Đây là dao tôi từng dùng.‬
‪놈을 찾으면 바로 죽여‬‪Tìm được hắn thì giết ngay.‬
‪[서랍을 달칵 닫는다]‬
‪(지우) 인창청 마약 수사대‬ ‪오혜진입니다‬‪Tôi là Oh Hyejin từ sở Inchang.‬
‪총기 분석 결과 나왔나요?‬‪Có kết quả về viên đạn chưa?‬
‪네, 지금 팀장님께 보고드렸어요‬‪Vâng. Tôi đã báo cáo cho Đội trưởng rồi.‬
‪누구에게 지급된 총이었습니까?‬‪Súng đó từng được phát cho ai?‬
‪(연구원) 그건 여기서는‬ ‪알 수 없고요‬‪Ở đây không thể xác định được việc đó.‬ ‪Nhưng đã lấy được mã súng.‬
‪총기 번호는 복구했어요‬‪Ở đây không thể xác định được việc đó.‬ ‪Nhưng đã lấy được mã súng.‬
‪[의미심장한 음악]‬‪MÃ SÚNG LÀ GL86575‬
‪[헛웃음]‬
‪[노크 소리가 들린다]‬
‪[지우가 똑똑 노크한다]‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬‪PHÒNG HÀNH CHÍNH‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪최무진이 현장에 총을 던졌습니다‬‪Choi Mujin đã để lại súng ở hiện trường.‬
‪(청장) 왜?‬‪Tại sao?‬
‪이제 와서?‬‪Sao lại là bây giờ?‬
‪(기호) 절 옭아매려고 하는 거겠죠‬‪Hắn muốn nhử tôi.‬
‪그게 경찰 총인 줄‬ ‪알았을 테니까요‬‪Vì hắn nghĩ đó là súng của cảnh sát.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[청장의 생각하는 신음]‬
‪[스위치 조작음]‬
‪송준수가 누굽니까?‬‪Song Joonsu là ai?‬
‪[서류를 부스럭 집는다]‬
‪총기 분석 결과 나왔습니다‬‪Kết quả phân tích súng đã có rồi.‬
‪경무과에서도 확인했습니다‬‪Tôi đã xác nhận ở Phòng Hành chính.‬
‪이걸 네가 받아 왔다고?‬‪Cô đi lấy về à?‬
‪(지우) 2004년에 총은‬ ‪송준수 경장에게 지급된 겁니다‬‪Súng được cấp cho‬ ‪Hạ sĩ Song Joonsu năm 2004.‬
‪마수대에 근무한 기록이 있던데요?‬‪Dữ liệu cho thấy‬ ‪anh ta từng thuộc Đội Ma túy.‬
‪누굽니까?‬‪Anh ta là ai?‬
‪[카드 인식음]‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬ ‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪예전에 내 팀에 있었다‬‪Cậu ấy từng ở đội của tôi.‬
‪마수대에 들어온 지‬ ‪한 달도 안 돼서 죽었어‬‪Cậu ấy chết sau khi vào đội‬ ‪chưa được một tháng.‬
‪[기호가 서류를 탁 던진다]‬‪Cậu ấy chết sau khi vào đội‬ ‪chưa được một tháng.‬
‪동천파랑 관련 있습니까?‬‪Có liên quan đến Dongcheon không?‬
‪동천파가 죽였다‬‪Dongcheon đã giết cậu ấy.‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪(필도) 대수 형이 말했던 게‬‪Nghĩa là súng thuộc về…‬ ‪TÊN: SONG JOONSU‬ ‪MÃ: GL86575‬
‪그 총이 죽은 마수대 선배 거였어?‬‪…cảnh sát đã chết mà anh Daesoo nhắc tới?‬
‪[다가오는 자동차 엔진음]‬
‪[차 문이 탁 열린다]‬
‪[파도 소리가 쏴 들린다]‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪동천파에서‬ ‪경찰을 죽인 적이 있습니까?‬‪Tổ chức đã từng giết cảnh sát chưa?‬
‪(지우) 총은 오래전에 죽은‬ ‪경찰 거였어요‬‪Súng thuộc về một cảnh sát đã chết từ lâu.‬
‪차기호는 그 경찰이 동천파를‬ ‪미행하다가 살해당했다고…‬‪Cha Giho nói cảnh sát đó‬ ‪bị giết khi đang theo dõi tổ chức.‬
‪그런 일 없다‬‪Không có chuyện đó.‬
‪(무진) 조직은 경찰을 죽이지 않아‬‪Tổ chức không giết cảnh sát.‬
‪차기호는 오랫동안 나를 노렸고‬‪Cha Giho theo dõi tôi đã lâu‬
‪이미 오래전에 선을 넘었다‬‪và vượt giới hạn từ lâu rồi.‬
‪회유하고 속이고 함정을 파고‬‪Khuyên nhủ, lừa dối và cài bẫy tổ chức.‬
‪무슨 짓이든 해 왔지‬‪Cha Giho đã làm đủ trò.‬
‪근데 이제 총이 드러나니까‬‪Giờ khẩu súng xuất hiện‬
‪수작을 부리기 시작한 거야‬‪nên hắn bắt đầu giở trò.‬
‪속지 마라‬‪Cô đừng để bị lừa.‬
‪(망고) [떨리는 목소리로] 진짜로‬‪Tôi nói thật đấy.‬
‪경찰한테 다 뺏겼다니까‬‪Bị cảnh sát lấy hết rồi.‬
‪[칩이 툭 떨어진다]‬‪Anh ơi.‬
‪(강재) 형님‬‪Anh ơi.‬
‪(망고) 어?‬
‪- (강재) 나는‬ ‪- (망고) 어, 강재야‬‪Em ấy mà.‬ ‪Ừ, Gangjae.‬ ‪Trên đời này‬
‪(강재) 세상에‬‪Trên đời này‬
‪좋아하는 놈이‬ ‪[망고의 놀란 신음]‬‪có rất ít người em thích.‬
‪별로 없어요‬‪có rất ít người em thích.‬
‪특히‬ ‪[망고의 떨리는 숨소리]‬‪Và em đặc biệt…‬
‪거짓말하는 놈들은 질색이야‬ ‪[망고의 겁먹은 신음]‬‪ghét cay ghét đắng bọn nói dối.‬
‪근데 이 바닥에‬ ‪거짓말 안 하는 놈이 있나?‬‪Nhưng trong giới này‬ ‪làm gì có ai không nói dối chứ?‬
‪[망고가 웅얼거린다]‬ ‪나쁜 놈들 천지인데‬‪Nhưng trong giới này‬ ‪làm gì có ai không nói dối chứ?‬ ‪Trong này toàn lũ tồi tệ mà.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Trong này toàn lũ tồi tệ mà.‬
‪그래도 거짓말을 하려면‬‪Mà dù thế, nếu anh muốn nói dối‬
‪성의가 있어야지‬‪- thì nên cố thêm đi.‬ ‪- Không đâu, Gangjae à…‬
‪그게 아니고, 강재야, 내가…‬‪- thì nên cố thêm đi.‬ ‪- Không đâu, Gangjae à…‬
‪[망고의 비명]‬ ‪[지직 소리가 난다]‬‪- thì nên cố thêm đi.‬ ‪- Không đâu, Gangjae à…‬
‪(강재) 진정성이 없어!‬‪Phải có tâm một chút chứ.‬
‪[망고의 괴로운 신음]‬
‪[콜록거린다]‬
‪[무거운 음악]‬‪BÁO CÁO PHÁP Y CỦA SONG JOONSU‬ ‪LÀ CẢNH SÁT.‬ ‪KHI THEO DÕI BANG DONGCHEON‬
‪(대수) 결과 뭐라고 나왔냐?‬‪Kết quả thế nào?‬
‪- 선배님‬ ‪- (대수) 응‬‪- Tiền bối.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Hàng của Gangjae và Mango như nhau.‬
‪도강재랑 망고랑 같은데요?‬‪Hàng của Gangjae và Mango như nhau.‬
‪- LSD?‬ ‪- (건평) 네‬ ‪[카드 인식음]‬‪- Ma túy ảo giác?‬ ‪- Vâng.‬
‪(대수) 잠깐만 있어 봐‬‪Đợi chút.‬
‪아이고, 참‬‪Trời ơi.‬
‪[노크 소리가 들린다]‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬
‪예, 팀장님‬
‪(지우) 내 자리에 놔‬‪Để trên bàn cho tôi.‬
‪(필도) 오 형사‬‪Thanh tra Oh.‬
‪오늘 뭐 하냐?‬‪Hôm nay cô làm gì?‬
‪왜요?‬‪Sao thế ạ?‬
‪소주나 한잔할까 해서‬‪Đi uống một ly đi.‬
‪선약 있습니다‬‪Tôi có hẹn rồi.‬
‪아, 그래‬‪À. Được rồi.‬
‪[스위치 조작음]‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬
‪(대수) '소주나 한잔할까 해서'‬‪"Đi uống một ly đi" à?‬
‪씨, 꽝이다, 이 새끼야! 아유‬‪Bị từ chối thẳng thừng! Trời ạ.‬
‪- (필도) 아, 안 걸리네‬ ‪- (대수) [헛웃음 치며] 참 나, 씨‬ ‪[리드미컬한 음악]‬‪Quả là không dễ gì.‬
‪(대수) 야, 나나 사 줘, 어?‬ ‪[스위치 조작음]‬‪Vậy mời tôi soju đi!‬
‪건평아‬‪Gunpyeong à.‬
‪양주나 한잔할까?‬ ‪[대수의 웃음]‬‪"Uống whiskey với tôi không?"‬
‪(지우) 도강재라고 얘들이나‬ ‪약에 대해서 들은 거 있어?‬‪Có nghe gì về Do Gangjae‬ ‪hay thuốc của hắn không?‬
‪[남자2가 휘파람을 분다]‬
‪[기어 조작음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[기어 조작음]‬ ‪[시동이 멈춘다]‬
‪[주차장 알림음]‬
‪[차 문이 달칵 열린다]‬
‪[필도의 한숨]‬
‪너 지금 여기서 뭐 하냐?‬‪Cô làm gì ở đây thế?‬
‪선배님은 여기서 뭐 하십니까?‬‪Còn anh làm gì ở đây?‬
‪대답해라‬‪Trả lời tôi đi.‬
‪[한숨]‬
‪망고 보고 있습니다‬‪- Tôi đang theo dõi Mango.‬ ‪- Tại sao?‬
‪그러니까 왜?‬‪- Tôi đang theo dõi Mango.‬ ‪- Tại sao?‬
‪체육관을 습격한 애들이 흘린‬ ‪마약이랑‬‪Thuốc ở phòng tập thể hình‬ ‪và thuốc của Mango là cùng một loại.‬
‪망고가 갖고 있던 마약은‬ ‪같은 겁니다‬‪Thuốc ở phòng tập thể hình‬ ‪và thuốc của Mango là cùng một loại.‬
‪(필도) 알고 있어‬‪Tôi biết.‬
‪내 말은 그걸 왜‬ ‪너 혼자 쫓냐는 거야‬‪Tôi hỏi tại sao‬ ‪cô lại đi điều tra một mình.‬
‪위험한 새끼들이‬ ‪신종 마약을 갖고 있는데‬‪Vì bọn khốn nguy hiểm đang giao dịch‬ ‪thuốc mới mà chẳng ai đi điều tra.‬
‪아무도 수사를 안 하니까요‬‪Vì bọn khốn nguy hiểm đang giao dịch‬ ‪thuốc mới mà chẳng ai đi điều tra.‬
‪진짜 그게 다야?‬‪Thật sự chỉ thế thôi?‬
‪[문소리가 들린다]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪[차 문이 달칵 열린다]‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[자동차 시동음]‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[자동차 시동음]‬ ‪전 강재 찾을 겁니다‬‪Tôi sẽ tìm ra Gangjae.‬
‪[후진 알림음]‬
‪한 번만 더 네 멋대로 움직이면‬ ‪가만 안 둔다‬‪Tự ý hành động nữa‬ ‪thì tôi không để yên đâu.‬
‪(필도) 쫓아가‬‪Đuổi theo đi.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪(남자3) 수고하세요‬‪Chúc ngủ ngon nhé.‬ ‪- Cảm ơn.‬ ‪- Lần sau lại tới nhé.‬
‪- (남자4) 잘 먹었습니다, 네‬ ‪- (가게 주인) 네, 또 오세요‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Lần sau lại tới nhé.‬
‪(가게 주인) 어, 왔어?‬‪Ừ, tới rồi à?‬
‪요즘 자주 오네‬ ‪[무진의 힘주는 신음]‬‪Dạo này cậu hay đến nhỉ.‬
‪(무진) 네‬‪Vâng.‬
‪(가게 주인) 매운탕에 소주?‬‪- Canh cá cay và soju?‬ ‪- Vâng.‬
‪(무진) 주세요‬‪- Canh cá cay và soju?‬ ‪- Vâng.‬
‪(건평) 네, 선배님‬‪Vâng, tiền bối.‬
‪[키보드를 탁탁 치며] 네‬‪Vâng.‬
‪범야로에 261이요‬‪Số 261 đường Beomya.‬
‪[마우스 클릭음]‬
‪알았어‬‪Hiểu rồi.‬
‪[차 문이 탁 열린다]‬
‪(필도) 지난달에 폐업한 공장이래‬‪Nhà máy đã đóng cửa từ tháng trước.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[한숨]‬
‪너 근데 왜 이렇게 열심이냐?‬‪Sao cô lại chăm chỉ thế?‬
‪(필도) 불금에 약쟁이 꽁무니만‬ ‪따라다니고‬‪Tối thứ Sáu mà cũng theo dõi con nghiện.‬
‪친구도 없냐?‬‪- Cô không có bạn à?‬ ‪- Thế tiền bối cũng không có bạn à?‬
‪(지우) 그러는 선배도‬ ‪친구 없는 거 아닙니까?‬‪- Cô không có bạn à?‬ ‪- Thế tiền bối cũng không có bạn à?‬
‪[헛웃음]‬
‪너 이러는 거‬‪Cô đang làm điều này‬
‪아버지 때문이지?‬‪vì bố mình đúng không?‬
‪(가게 주인) 어서 오세요‬ ‪[가게 주인의 웃음]‬‪Mời vào.‬
‪제가 담배를 안 가지고 왔네요‬‪Tôi quên không mang thuốc lá.‬
‪[무진의 힘주는 신음]‬
‪담배 한 갑 사다 주시겠습니까?‬‪Dì mua giúp tôi được không?‬
‪(무진) 사 오세요‬‪Dì cứ đi đi.‬
‪[문이 스르륵 닫힌다]‬
‪[술을 쪼르륵 따른다]‬
‪[술병을 탁 내려놓는다]‬
‪[차분한 음악]‬ ‪(필도) 너희 아버지‬‪Bố cô là con nghiện đúng không?‬
‪중독자였지?‬‪Bố cô là con nghiện đúng không?‬
‪약에 취한 상태로 교통사고‬‪Ông ấy đang lên cơn lúc bị tai nạn.‬
‪잡고 싶은 놈이 있다며?‬‪Cô nói muốn bắt ai đó mà.‬
‪그게 누구야?‬‪Đó là ai vậy?‬
‪[자동차 경적]‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪왜 그냥 주는 거야?‬‪Sao lại giao hàng đơn giản thế?‬
‪패거리들이 안 보입니다‬‪Không thấy bọn thuộc hạ đâu.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[강재파1의 비명]‬
‪[강재파2의 신음]‬
‪[강재파2의 괴로운 신음]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[뛰어오는 발걸음]‬
‪[강재파들의 기합]‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬
‪[지우의 버티는 신음]‬
‪[지우의 기합]‬
‪[필도의 기합]‬
‪[지우의 놀란 신음]‬
‪[지우와 필도의 거친 숨소리]‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬‪Bọn khốn nạn.‬
‪[강재파3의 힘주는 신음]‬
‪[강재파3의 신음]‬
‪[강재파4의 기합]‬
‪[강재파4의 아파하는 신음]‬
‪[필도의 힘주는 신음]‬ ‪[강재파5의 힘겨운 신음]‬
‪[강재파들의 신음]‬
‪[강재파6의 힘주는 신음]‬
‪[필도의 아파하는 신음]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[지우의 아파하는 신음]‬
‪[밖에서 싸우는 소리가 들린다]‬ ‪[칼에 푹 찔린다]‬
‪[칼을 푹 뽑는다]‬ ‪[힘주는 신음]‬
‪[남자1의 신음]‬
‪(무진) 도강재 어디 있어?‬‪Gangjae đang ở đâu?‬
‪도강재 어디 있어!‬‪Do Gangjae đang ở đâu?‬
‪[지우의 힘겨운 신음]‬
‪[강재의 웃음]‬ ‪[강재파7이 쾅쾅 망치질한다]‬
‪(강재) 점쟁이가 그러더라‬‪Thầy bói đã nói rằng…‬
‪내가 올해‬‪năm nay‬
‪대운이 들었다고‬‪tao sẽ gặp vận may lớn đấy.‬
‪(망고) 그거 CCTV인데‬‪Đoạn phim lấy từ máy quay an ninh.‬ ‪Cô ta tự dưng xuất hiện‬
‪그년이 갑자기 와 가지고‬ ‪애들 다 패고‬‪Đoạn phim lấy từ máy quay an ninh.‬ ‪Cô ta tự dưng xuất hiện‬ ‪đánh nhừ tử bọn đàn em,‬
‪약 다 가져갔어‬‪rồi mang hết thuốc đi rồi.‬
‪짭새, 씨발‬‪Con cớm khốn nạn.‬
‪(남자1) 짭새 같은 소리 하고 있네‬‪Bớt than vãn đi. Ngậm cái mồm lại.‬
‪씨발, 조용히 안 해?‬‪Bớt than vãn đi. Ngậm cái mồm lại.‬
‪[강재의 웃음]‬‪Sao?‬
‪왜?‬‪Sao?‬
‪왜, 왜, 왜, 왜, 왜?‬‪Sao thế?‬
‪[남자1의 놀란 신음]‬‪Này!‬
‪[강재가 크게 웃는다]‬‪Chính là con khốn đó!‬
‪그 씨발 년이다!‬‪Chính là con khốn đó!‬
‪[강렬한 음악]‬
‪[강재의 웃음]‬
‪(강재) 빵!‬‪Bằng.‬
‪[강재의 웃음]‬
‪오혜진‬‪Oh Hyejin.‬
‪오혜진 형사!‬‪Thanh tra Oh Hyejin.‬
‪존나 반갑다‬‪Rất vui được gặp lại,‬
‪이 씨발 년아‬‪con điếm khốn kiếp.‬

No comments: