Search This Blog



  돌싱글즈 4 

Tình Yêu Sau Ly Hôn 4

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



 [지미직업직업

NGÀY TIẾT LỘ THÔNG TIN BẬT MÍ CÔNG VIỆC Công việc của ta.

[베니타기대된다

Tôi háo hức quá.

지금은 [ 소거 효과음] *톡에서

Hiện tại, tôi làm tại Tik***, phụ trách chiến lược sản phẩm, tiếp cận thị trường.

[영어로제품 전략과 고투마켓

Hiện tại, tôi làm tại Tik***, phụ trách chiến lược sản phẩm, tiếp cận thị trường.

[한국어로하고 있고

Hiện tại, tôi làm tại Tik***, phụ trách chiến lược sản phẩm, tiếp cận thị trường.

[돌싱들의 놀란 탄성]

[소라가 영어로 시즌이 걸렸잖아요

PHỤ TRÁCH TIẾP THỊ SẢN PHẨM Trong phim Hàn Quốc, họ nắm tay nhau cả mùa.

[남자] '연애 실험 블라인드 러브'였나요?

Không phải Love Is Blind…

- [소라가 웃으며진짜 귀엽죠 - 혹시 일본판   있어요?

- Cô đã xem… - Cô dễ thương quá.

[한국어로 전에는 [ 소거 효과음] *플릭스에서

Trước đó, tôi làm tiếp thị số tại ***flix.

디지털 마케팅 했었어

Trước đó, tôi làm tiếp thị số tại ***flix.

그래서 한국 론칭도 내가 담당했었고

Tôi từng phụ trách ra mắt Tik*** tại Hàn Quốc.

[돌싱들의 탄성]

[제롬저의 직업은 미국에서

Tôi làm việc cho công ty *** lớn nhất ở Mỹ.

제일  [ 소거 효과음]

Tôi làm việc cho công ty *** lớn nhất ở Mỹ.

[돌싱들의 놀란 탄성]

TẤT CẢ BẤT NGỜ VỀ CÔNG VIỆC CỦA JEROME

[희진대박

TẤT CẢ BẤT NGỜ VỀ CÔNG VIỆC CỦA JEROME Tuyệt quá.

[편안한 음악]

BẬT MÍ CÔNG VIỆC VÀO ĐÊM THỨ HAI TẠI NHÀ DOLSING

- [세윤드디어 직업이 - [지혜] '와우', 드디어

- Rồi cũng đến ngày bật mí công việc. - Rồi cũng đến.

- [세윤공개되는 날입니다 - [리키오케이

- Rồi cũng đến ngày bật mí công việc. - Rồi cũng đến.

[리키나는

Vâng, tôi làm việc tại… #BẬT MÍ THỨ HAI - RICKY

[리키의 생각하는 소리]

#BẬT MÍ THỨ HAI - RICKY

[지혜리키 궁금해

Em tò mò về Ricky.

어떤 거지?

Anh ấy làm nghề gì?

[리키] '인베스트먼트 컨설팅'에서 일하고

Tôi làm trong lĩnh vực tư vấn đầu tư.

[영어로투자 관리 회사

Tôi từng làm việc tại một công ty quản lí đầu tư.

[한국어로에서 일했어

Tôi từng làm việc tại một công ty quản lí đầu tư.

[영어로헤지 펀드를 분석하는 투자 분석가로 일을 했고

Tôi từng làm cho quỹ phòng hộ. Tôi là nhà phân tích nghiên cứu, phân tích các quỹ phòng hộ.

그리고 상업용 부동산 투자사에 입사해서

Sau đó tôi đến các công ty đầu tư bất động sản thương mại

금융 담당 AVP 있었어

và làm việc ở đó với tư cách… Tôi là phó chủ tịch liên kết về tài chính.

- [세윤의 탄성] - [지혜가 한국어로투자

- Chà! - Một nhà đầu tư.

- [영어로한마디로 투자자야 - [밝은 음악]

Vâng. Tôi là một nhà đầu tư.

[한국어로의외야리키가?

Thật bất ngờ. Ricky là nhà đầu tư ư?

[리키가 영어로저는 투자자입니다

Thật bất ngờ. Ricky là nhà đầu tư ư? Tôi là một nhà đầu tư.

대학 시절부터 투자에 대한 열정을 가졌습니다

Đó là đam mê của tôi từ khi học đại học.

고등학교 졸업하고 나서

Sau khi tốt nghiệp trung học, tôi quyết định theo học Đại học Michigan

미시간대학에 입학하여 금융을 전공했습니다

tôi quyết định theo học Đại học Michigan và học chuyên ngành tài chính.

[지혜가 한국어로완전 명문인데 미시간이면

Đó là ngôi trường thực sự danh giá.

[영어로저는 15 이상 투자 관리 회사에서 일하다가

Tôi từng làm việc cho các công ty quản lí đầu tư hơn 15 năm.

2  직접 투자를 하기로 결심했습니다

Và hai năm trước, tôi quyết định theo đuổi các khoản đầu tư của mình.

저는 기술 분석과 기본 분석을 모두 활용해 기업을 조사합니다

Tôi sử dụng phân tích kĩ thuật và cơ bản để nghiên cứu các công ty,

정량적인 화면을 실행하여

chạy thẩm tra định lượng để xem xét các cổ phiếu tiềm năng có thể thiết lập.

설정 가능성이 있는 종목을 살펴보고확신이 생기면

chạy thẩm tra định lượng để xem xét các cổ phiếu tiềm năng có thể thiết lập.

포트폴리오에서  의미 있는 포지션으로 키울  있으므로

Khi đã có niềm tin, tôi sẽ phát triển vị thế đó thành thứ có ý nghĩa hơn cho danh mục đầu tư. Nên nếu tìm thấy thứ gì đó mình thích, tôi thường đặt nó ở vị thế xuất phát.

마음에 드는 종목을 찾으면 보통 스타 포지션을 설정합니다

Nên nếu tìm thấy thứ gì đó mình thích, tôi thường đặt nó ở vị thế xuất phát.

- [한국어로진짜? - [지혜의 탄성]

NHÀ ĐẦU TƯ TƯ NHÂN - Chà, thật sao? - Anh ấy là nhà đầu tư!

- [지혜투자자구나 - [오스틴의 탄성]

- Chà, thật sao? - Anh ấy là nhà đầu tư!

[세윤투자자면 돈이 많아야 되는  아니에요?

Chẳng phải nhà đầu tư rất giàu à?

[지혜그치

Chẳng phải nhà đầu tư rất giàu à? Đúng thế.

, '나이스'

- Hay quá. - Chà.

- [지혜그래 달리 보인다 - [옅은 웃음]

Sau khi bật mí công việc, trông anh ấy khác hẳn.

직업을 보니까

Sau khi bật mí công việc, trông anh ấy khác hẳn.

- [세윤베니타 - [베니타오케이 [웃음]

#BẬT MÍ THỨ BA - BENITA - Benita. - Vâng.

[베니타 차례인가? [  들이켜는 소리]

Đến lượt tôi à? Vâng…

[베니타의 생각하는 소리]

Đến lượt tôi à? Vâng…

나는

Tôi là…

나는

Tôi là…

'가먼트 프로덕션 매니저일을 하고 있어요

Tôi là giám đốc sản xuất hàng may mặc.

[세윤제롬의 탄성]

Tôi là giám đốc sản xuất hàng may mặc.

[하림의 탄성]

우리 부모님이

Bố mẹ tôi điều hành một nhà máy quần áo.

, '클로딩 팩토리' 운영하시고

Bố mẹ tôi điều hành một nhà máy quần áo.

저는 이제 '매니팩처 사이드'

Và tôi phụ trách khâu sản xuất.

하고 있어요

Và tôi phụ trách khâu sản xuất.

그러니까 옷을 만드는 일이라고 하면

Nói đơn giản thì tôi may quần áo để kiếm sống.

아마 쉬울 거예요 - [흥미로운 음악]

Nói đơn giản thì tôi may quần áo để kiếm sống.

[출연진의 탄성]

[지혜한국 사람들이 이런 쪽으로 잘해요

Người Hàn Quốc có kĩ năng trong ngành này.

 때문에 이민 갔던 사람들이 많아요

Nhiều người di cư để kinh doanh quần áo.

- [오스틴의 호응] - 우리나라가 기술이 좋아서

Nhiều người di cư để kinh doanh quần áo. Người Hàn Quốc có công nghệ may mặc và vải tốt.

이런 원단 이런 

Người Hàn Quốc có công nghệ may mặc và vải tốt.

[베니타저희는 옷을 만드는 회사예요

Công ty chúng tôi sản xuất quần áo.

공장이   보이는데요?

Nhà máy trông to thật.

[베니타옷을 만들려면 원단도 사야 되고

Để may quần áo, ta cần mua vải…

커팅도 해야 되고

và cắt vải

'소잉' 해야 되고

rồi ghép các mảnh lại với nhau.

모든 거를 총괄하고 있습니다

Tôi chịu trách nhiệm về mọi thứ.

[혜영의 탄성]

Tôi chịu trách nhiệm về mọi thứ.

[베니타가 스페인어로이거를 중간에 두시면 돼요

[한국어로오케이?

Được chứ?

[스페인어로그리고 어떤 소재였죠그걸로 펼치시면 되세요

[한국어로오케이?

Được chứ?

[베니타그리고 '커스터머'들을 '컨택'하면서

Và tôi phải liên hệ với khách hàng cũng như giao hàng.

납품까지 해야 되는

Và tôi phải liên hệ với khách hàng cũng như giao hàng.

 모든 과정을 책임지고 맡고 있습니다

Tôi phụ trách toàn bộ quá trình.

[세윤그래이게 느껴지는  항상 이렇게

Có thể nói là cô ấy rất tự tin.

당찬 모습이 있었어 - [지혜의 호응]

Có thể nói là cô ấy rất tự tin.

그래서 입는 옷들이  남다르구나

Vì thế mà quần áo của cô trông rất khác.

그래요? [웃음] - [톰의 호응]

Vậy sao?

그래서 운영을 하고 있어

Dù sao thì tôi điều hành ở đó.

[베니타의 웃음]

[지미의 생각하는 소리]

#BẬT MÍ THỨ TƯ - JIMI

저는

Về phần tôi…

[지원오스틴지미

- Đến lượt Jimi. - Jimi.

[지원나왔습니다지미

- Đến lượt Jimi. - Jimi.

[지혜지미 궁금해

Tôi tò mò về Jimi.

저는

Tôi là…

모바일 게임 스타트업에서

trưởng phòng tài chính của công ty khởi nghiệp game điện thoại.

'헤드 오브 파이낸스' 일하고 있고요

trưởng phòng tài chính của công ty khởi nghiệp game điện thoại.

[사람들의 탄성]

Tôi hiểu.

[지혜스타트업 [탄성]

Công ty khởi nghiệp?

[지미 회사도 모바일 게임 스타트업이었는데

Công ty trước cũng khởi nghiệp game điện thoại.

다행히 되게   가지고

May mắn là nó đã lớn mạnh.

최근에 

Gần đây, đồng nghiệp từ công ty trước và tôi đã cùng tung ra một sản phẩm.

 회사 동료들하고

Gần đây, đồng nghiệp từ công ty trước và tôi đã cùng tung ra một sản phẩm.

같이 이제 하나 같이 이제 하고 있어요

Gần đây, đồng nghiệp từ công ty trước và tôi đã cùng tung ra một sản phẩm.

- [축하해 - [돌싱들의 호응]

Gần đây, đồng nghiệp từ công ty trước và tôi đã cùng tung ra một sản phẩm. - Xin chúc mừng. - Chà.

- [지원오스틴의 탄성] - [활기찬 음악]

- Xin chúc mừng. - Chà.

[지미] NYU,  '스턴 스쿨 오브 비즈니스'에서

Tại Trường Kinh doanh NYU Stern,

MBA 2 풀타임 2 과정으로 마치고

tôi đã hoàn thành chương trình thạc sĩ MBA hai năm toàn thời gian.

"뉴욕대학교 스턴 경영 대학원"

tôi đã hoàn thành chương trình thạc sĩ MBA hai năm toàn thời gian.

[혜영학생 회장 출신?

- Cựu chủ tịch hội sinh viên? - Anh ấy từng là chủ tịch hội sinh viên?

[세윤학생 회장 출신이었어?

- Cựu chủ tịch hội sinh viên? - Anh ấy từng là chủ tịch hội sinh viên?

직책은 '헤드 오브 파이낸스'라고

Tôi có chức danh Trưởng phòng Tài chính.

재무 총괄 정도로 생각해 주시면   같습니다

Anh có thể nghĩ về nó như một người quản lí tài chính.

[세윤의 탄성]

Anh có thể nghĩ về nó như một người quản lí tài chính.

[지미주로 맡는 업무들 중에는

Trong những nhiệm vụ tôi phụ trách, tôi mang đến các khoản đầu tư.

투자 유치가 있고요

Trong những nhiệm vụ tôi phụ trách, tôi mang đến các khoản đầu tư.

 저희 회사가

Ngoài ra, khi công ty đưa ra quyết định lúc phát triển một game mới,

새로운 게임 개발 관련해서 결정을 내릴 

Ngoài ra, khi công ty đưa ra quyết định lúc phát triển một game mới, tôi đánh giá về lâu dài nó có mang lại lợi ích tài chính cho công ty hay không.

장기적으로 그게 저희 회사에 도움이 될지에 대해서

tôi đánh giá về lâu dài nó có mang lại lợi ích tài chính cho công ty hay không.

'파이낸셜리평가해 보고

tôi đánh giá về lâu dài nó có mang lại lợi ích tài chính cho công ty hay không.

그걸 기반으로 CEO 같이 상의해서

Dựa trên kết quả, tôi thảo luận với CEO

개발 관련 결정들도 내리고 있습니다

và đưa ra quyết định phát triển tiếp theo.

[영어로하지만 어젠다를 훑어보는 것이 좋을  같아서

Nhưng tôi nghĩ sẽ tốt hơn nếu trước tiên, lướt qua nghị trình. Nên…

은행에 대해서 이야기하고 싶으시다고요?

Anh có muốn nói nhanh về vấn đề ngân hàng không?

[한국어로제가 지금 직장에 다니기 전에는

Trước khi làm công việc hiện tại,

, [ 소거 효과음] ***트라는 회계 법인에서

tôi làm việc tại một công ty kiểm toán tên là De***tte trong bốn năm.

4 근무했었고요

tôi làm việc tại một công ty kiểm toán tên là De***tte trong bốn năm.

[ 소거 효과음포인트라고 모바일 게임 회사에서

Tôi cũng làm ở ****ing Point, công ty game điện thoại

5  정도 근무했었습니다

khoảng năm năm rưỡi.

[지원대박인데

Chà, tuyệt quá.

 회사가 이제

Ở công ty trước tôi làm việc, có khoảng 25 nhân viên.

제가 들어갔을   25 정도의 회사였는데

Ở công ty trước tôi làm việc, có khoảng 25 nhân viên.

200명까지 직원이 늘어났었고

Số nhân viên đã tăng lên 200.

 매출도

Doanh thu hàng năm

10 이상 뛰어 가지고

tăng hơn chục lần.

- [지혜가 놀라며능력자네 - [세윤의 탄성]

- Anh ấy có năng lực đấy. - Ồ.

[혜영능력자네

Ừ, anh ấy có tài.

[지미성장 과정에서 제가 하는 일들이 정말

Trong các giai đoạn phát triển, ảnh hưởng của tôi với công ty rất rõ ràng.

어떻게  회사를 움직이고 있는지가 보이니까

ảnh hưởng của tôi với công ty rất rõ ràng.

재미있었고  열심히 일하게 되더라고요

Nó làm công việc thú vị, khiến tôi làm việc chăm chỉ hơn.

그래서 지금 또다시

Nó làm công việc thú vị, khiến tôi làm việc chăm chỉ hơn. Vì vậy, tôi đang thử sức ở công ty khởi nghiệp mới này.

스타트업에 도전해 보고 있습니다

Vì vậy, tôi đang thử sức ở công ty khởi nghiệp mới này.

[세윤지미 능력자네

Jimi rất có năng lực. TRƯỞNG PHÒNG TÀI CHÍNH GAME ĐIỆN THOẠI

[돌싱들의 탄성]

- [오스틴의 호응] - [돌싱들의 웃음]

[제롬근데  친구도

Nhưng anh chàng đó cũng thế.

- [베니타여기도 뭔가 - [제롬 형님도

- Và anh này. - Tom cũng vậy.

궁금해 - [듀이여기서 제일 변호사

- Thật tò mò. Tôi tò mò nhất đấy. - Luật sư.

제일 궁금해 - [흥미로운 음악]

- Thật tò mò. Tôi tò mò nhất đấy. - Luật sư.

요가 선생님 아니야? - [지원의 웃음]

Không phải huấn luyện viên yoga à?

[출연진의 웃음]

THIỀN SƯ

[톰이 목을 가다듬으며

#BẬT MÍ THỨ NĂM - TOM

#BẬT MÍ THỨ NĂM - TOM Tôi là…

 헤지 펀드 운용하는 헤지 펀드 매니저야

Tôi là hội viên quản lí ở công ty quản lí vốn riêng.

- [돌싱들의 호응] - 그리고

- Chà. - Giỏi quá.

투자하는 회사들은

Và tôi đầu tư vào các công ty niêm yết ở Mỹ.

미국 상장 회사들

Và tôi đầu tư vào các công ty niêm yết ở Mỹ.

[돌싱들의 놀란 탄성]

[탄성]

[세윤우와

[오스틴헤지 펀드 대표예요? '와우'

Anh ấy điều hành công ty quản lí vốn ư? Chà.

[저는  펀드의 대표로 일하고 있습니다

Tôi là hội viên quản lí ở công ty quản lí vốn của tôi.

제가 하는 헤지 펀드 투자 일은

Tại công ty này, chúng tôi đầu tư vào các công ty niêm yết ở Mỹ.

미국에 상장되어 있는 회사들 중에

Tại công ty này, chúng tôi đầu tư vào các công ty niêm yết ở Mỹ.

좋은 회사를 찾기 위해서 이제 리서치하고

Để tìm được những công ty tốt để đầu tư,

제품을 실제로  본다든지

chúng tôi nghiên cứu, sử dụng sản phẩm.

그래서  회사가 적정한 가치에 있는지를

Đó là cách chúng tôi xác định công ty có giá trị tối ưu hay không

판단해서 투자를 하는 거죠

và quyết định có nên đầu tư hay không.

[돌싱들의 호응]

[웃음]

- [리키] '와우' - [돌싱들의 웃음]

LÀM CÙNG NGÀNH

[제롬이 영어로 그래서 너희들이

Vì thế các anh…

[한국어로그래서 이렇게 둘이  어울렸구나?

Vì thế mà hai người họ rất hợp nhau.

- [밝은 음악] - [톰이 웃으며진짜

Vì thế mà hai người họ rất hợp nhau. - a không biết! - Nhiều chuyện để nói.

[리키가 영어로 얘기가 많다

- a không biết! - Nhiều chuyện để nói. THẢO NÀO HỌ KẾT NỐI

- [톰의 웃음] - 세상에

THẢO NÀO HỌ KẾT NỐI Ôi trời.

[한국어로둘이 연관이 있어요 리키랑 톰은

Họ có thể liên kết. Ricky và Tom làm việc trong cùng một ngành.

같은 계열이잖아요

Họ có thể liên kết. Ricky và Tom làm việc trong cùng một ngành.

[ 숨을 들이켜며이제 지금 서로 계속  데이트  하고

Họ không đi hẹn hò mà chỉ nói chuyện với nhau.

서로 얘기해

Họ không đi hẹn hò mà chỉ nói chuyện với nhau. "Khi anh nhìn vào thị trường, đây là… Tôi nghĩ thị trường này…"

- '지금 시장 보면 이게' - [돌싱들의 웃음]

"Khi anh nhìn vào thị trường, đây là… Tôi nghĩ thị trường này…"

[영어로] ' 생각에  시장이…'

"Khi anh nhìn vào thị trường, đây là… Tôi nghĩ thị trường này…"

[톰이 한국어로  얘기 듣고

Sau khi nghe thế, tôi nghĩ: "Có chuyện gì giữa chúng ta vậy?"

'쟤랑 나랑은 뭐지이거?'

Sau khi nghe thế, tôi nghĩ: "Có chuyện gì giữa chúng ta vậy?"

[돌싱들의 웃음]

둘이 손잡고 나간다고 - [지미의 호응]

Họ sẽ nắm tay nhau rời khỏi đây.

[부드러운 음악]

- [베니타비즈니스가 되게 많네 - [지수비즈니스가 많네

- Có nhiều doanh nhân quá. - Phải. Tài chính, kinh doanh…

[베니타파이낸스비즈니스

Tài chính, kinh doanh… Cô nói đúng.

[지미그러니까

Cô nói đúng.

[긴장한 숨소리]

[돌싱들의 웃음]

[희진긴장된다

Tôi lo quá.

저는

Tôi là…

[밝은 음악]

뭘까?

Có thể là việc gì?

저는

Tôi là…

식품 무역 회사에서

Tôi làm việc ở công ty kinh doanh

북미주랑 유럽 쪽에

chuyên xuất khẩu thực phẩm sang Bắc Mỹ và châu Âu.

식품을 수출을 하고 있어요

chuyên xuất khẩu thực phẩm sang Bắc Mỹ và châu Âu.

- [세윤이야 - [돌싱들의 호응]

[희진식품 무역 회사에서

Tôi phụ trách kinh doanh và tiếp thị tại một công ty kinh doanh thực phẩm.

세일즈와 마케팅을 담당하고 있고요

Tôi phụ trách kinh doanh và tiếp thị tại một công ty kinh doanh thực phẩm.

요번에 LA

Gần đây tôi đã đến triển lãm Natural Products Expo West ở LA

, '엑스포 웨스트전시회를 다녀와서

Gần đây tôi đã đến triển lãm Natural Products Expo West ở LA

떡국 소개를 많이 했어요

và giới thiệu món canh bánh gạo.

불고기 텍스처가 난다고 해서 굉장히 반응이 좋았습니다

Nó rất được ưa chuộng nhờ kết cấu bulgogi.

 종류만 놓는  아니라 여러 가지 종류를 놓고

Không nên có một loại mà phải đa dạng và để mọi người lựa chọn.

사람들이 선택할  있게끔 하는 

Không nên có một loại mà phải đa dạng và để mọi người lựa chọn. Tôi nghĩ đó sẽ là ý hay.

좋을  같다고 생각을 해요

Tôi nghĩ đó sẽ là ý hay. Hiện nay, Mỹ rất quan tâm đến Hàn Quốc.

[지혜요즘에 미국에서

Hiện nay, Mỹ rất quan tâm đến Hàn Quốc.

외국에서 한국에 대한 관심이 엄청 높아서

Hiện nay, Mỹ rất quan tâm đến Hàn Quốc.

- [혜영어유장난 아니죠 - [오스틴지혜의 호응]

- Quá đúng luôn. - Phải.

[희진여러분들이  아실 만한 대형 마트에

Tại các siêu thị lớn chắc hẳn mọi người đều biết,

저희 회사 브랜드 식품도 납품이 지금 되고 있고

các thương hiệu thực phẩm của công ty chúng tôi được phân phối ở đó.

그리고

Và nếu đến thị trường châu Á, các bạn sẽ thấy nhiều sản phẩm của chúng tôi.

'아시안 마켓' 가셔도

Và nếu đến thị trường châu Á, các bạn sẽ thấy nhiều sản phẩm của chúng tôi.

저희 회사 제품들을

Và nếu đến thị trường châu Á, các bạn sẽ thấy nhiều sản phẩm của chúng tôi.

많이 만나 보실  있어요 - [돌싱들의 호응]

Và nếu đến thị trường châu Á, các bạn sẽ thấy nhiều sản phẩm của chúng tôi.

그래서 마트 팀으로 갔구나

Thảo nào cô ấy tham gia đội đi siêu thị.

- [출연진의 웃음] - [유쾌한 음악]

(THƯƠNG HIỆU CỦA CÔNG TY MÌNH Ở ĐÂU?)

- [지원의 깨달은 탄성] - [세윤의 호응]

- Cô ấy ở đó vì công việc à? - Ừ.

[지원일도 같이  거예요가서?

- Cô ấy ở đó vì công việc à? - Ừ.

- '우리 제품 들어와 있나?' - [오스틴] '마켓 리서치'

- Cô ấy ở đó vì công việc à? - Ừ. - Xem có sản phẩm ở đó không? - Nghiên cứu thị trường!

[지원의 깨달은 탄성]

- Xem có sản phẩm ở đó không? - Nghiên cứu thị trường!

[듀이저는

Tôi là…

[듀이의 생각하는 소리]

#BẬT MÍ THỨ BẢY - DEWEY

저는 

Tôi là…

- [활기찬 음악] - [듀이의 생각하는 소리]

- [지혜듀이 - 궁금해

- Tôi tò mò về Dewey. - Tò mò quá.

- [오스틴해커 - [지혜궁금해

- Tôi tò mò về Dewey. - Tò mò quá. LÀ CAO THỦ HACKER CHĂNG?

저는 

Tôi là…

[ 소거 효과음] *티비전 **자드 라는 곳에서

Tôi là kĩ sư cao cấp tại Ac**vision Bl*zzard.

- [사람들의 탄성] - '시니어 엔지니어'

Tôi là kĩ sư cao cấp tại Ac**vision Bl*zzard.

근무하고 있어요 - [오스틴의 호응]

Tôi là kĩ sư cao cấp tại Ac**vision Bl*zzard.

[세윤?

[듀이하는 일은 이제 저희 프랜차이즈인

Tôi phát triển thương hiệu nhượng quyền của chúng tôi, C*** of Duty.

[ 소거 효과음] '* 오브 듀티' 개발하는  하고 있고요

Tôi phát triển thương hiệu nhượng quyền của chúng tôi, C*** of Duty.

- [흥미로운 음악] - [지원진짜?

Tôi phát triển thương hiệu nhượng quyền của chúng tôi, C*** of Duty. Thật sao?

, [ 소거 효과음] '* 오브 듀티' 했어?

Anh ấy phát triển C*** of Duty ư?

[지혜세윤의 탄성]

Anh ấy phát triển C*** of Duty ư? LÀM TĂNG CHỨNG NGHIỀN GAME

[지원 게임이 어떤 종류냐면

Để lí giải trò chơi này…

그러니까 FPS라는

- Game bắn súng góc nhìn thứ nhất số một. - Em hiểu rồi.

 쏘는 장르에서 그냥 톱이에요 - [세윤의 호응]

- Game bắn súng góc nhìn thứ nhất số một. - Em hiểu rồi.

- [출연진의 탄성] - 톱인데그게

- Game bắn súng góc nhìn thứ nhất số một. - Em hiểu rồi. Đó là game hàng đầu được phát hành theo sê-ri.

시리즈별로 계속 나오는데

Đó là game hàng đầu được phát hành theo sê-ri.

매번 나올 때마다 대히트를 치는 게임이에요

Nhưng mỗi khi họ ra mắt thì đều thành công lớn.

[깨달은 탄성]

 서울대학교 컴퓨터공학부 전공이고요

Tôi học chuyên ngành khoa học máy tính tại Đại học Quốc gia Seoul.

- [지혜세윤의 탄성] - [흥미로운 음악]

[ 소거 효과음] ***로소프트를 2010년부터 2012년까지 다녔고요

Tôi làm việc tại *****soft từ năm 2010 đến 2012.

[ 소거 효과음] ***로소프트에서 일했고

- *****soft. - Làm ở *****soft ư?

- [지혜진짜 똑똑한 사람이네 - [혜영마이크로소프트에?

Anh ấy thông minh quá!

[오스틴의 웃음]

Anh ấy thông minh quá!

그전에 [ 소거 효과음] **트로닉 아츠에서

Trước đó, tôi đã làm việc tại E***tronic Arts khoảng tám năm.

 8년간 근무를 했고요

Trước đó, tôi đã làm việc tại E***tronic Arts khoảng tám năm.

제일 유명한 걸로는 저희

Game nổi tiếng nhất là F*FA,

[ 소거 효과음] '*축구가 있고요

Game nổi tiếng nhất là F*FA, một game bóng đá.

[듀이지금 [ 소거 효과음] *티비전 **자드는

Tôi làm việc tại Ac**vision Bl*zzard được khoảng ba năm rồi.

 3년간 근무 중에 있습니다

Tôi làm việc tại Ac**vision Bl*zzard được khoảng ba năm rồi.

[세윤의 탄성]

Nó được chia thành ba công ty lớn.

3개의  회사로 나뉘는데

Nó được chia thành ba công ty lớn.

[ 소거 효과음] *티비전은

Ac**vision nổi tiếng với C*** of Duty.

[ 소거 효과음] '* 오브 듀티' 유명하고요

Ac**vision nổi tiếng với C*** of Duty.

[ 소거 효과음] **자드는 

*lizzard nổi tiếng với S***Craft, D**blo. Game mà các bạn đều quen thuộc.

[ 소거 효과음] '**크래프트' '**블로'

*lizzard nổi tiếng với S***Craft, D**blo. Game mà các bạn đều quen thuộc.

여러분들  아시는 그거랑

*lizzard nổi tiếng với S***Craft, D**blo. Game mà các bạn đều quen thuộc.

그리고  [ 소거 효과음] *이라는 곳은

Và K*** nổi tiếng với C**dy Crush Saga.

이제 [ 소거 효과음] '**크러쉬사가'

Và K*** nổi tiếng với C**dy Crush Saga.

유명합니다

Và K*** nổi tiếng với C**dy Crush Saga.

[ 소거 효과음] '* 오브 듀티시리즈

Sê-ri C*** of Duty và đặc biệt,

특히 그중에 [ 소거 효과음] '** 옵스'라는

Sê-ri C*** of Duty và đặc biệt, chúng tôi đang phát triển sê-ri có tên B***k Ops.

시리즈를 개발하고 있고요

chúng tôi đang phát triển sê-ri có tên B***k Ops.

사람들이 로그인하거나

Khi mọi người đăng nhập, chúng tôi lấy thông tin người dùng để khớp với họ.

혹은 이제 유저 정보 가져와서

Khi mọi người đăng nhập, chúng tôi lấy thông tin người dùng để khớp với họ.

서로 매칭을 맺어 주고

Khi mọi người đăng nhập, chúng tôi lấy thông tin người dùng để khớp với họ. Đó là việc tôi thường phụ trách.

이런  주로 담당하고 있습니다

Đó là việc tôi thường phụ trách.

[세윤의 탄성]

[듀이] '이벤트 브라이트'

- Nếu nó có trên Eventbrite… - Vâng.

내가 - [남자

- Nếu nó có trên Eventbrite… - Vâng.

참여했다 했다가 중요하지 않나요?

Việc tôi có tham gia hay không có quan trọng không?

근데 지금 데이터베이스에  들어가 있는  같아서

Việc tôi có tham gia hay không có quan trọng không? Nhưng tôi không nghĩ nó có trong cơ sở dữ liệu ở đây.

[남자부족한 점이  있을  같습니다여기

Tôi nghĩ ở đây có một số phần bị thiếu.

[듀이이게 제일 중요한 내용이 '사인 정보인  같은데

Tôi nghĩ phần quan trọng nhất là thông tin "Đăng Kí". Tôi đã thắc mắc là nó ở đâu. Cảm ơn.

'어디 있나' 궁금했어요 감사합니다

Tôi đã thắc mắc là nó ở đâu. Cảm ơn.

[지혜세윤의 탄성]

DEWEY - KĨ SƯ CAO CẤP TẠI **TIVISION

우와 - [지수진짜?

- Ái chà. - Thật sao?

- [제롬의 웃음] - [돌싱들의 탄성]

- Ái chà. - Thật sao?

[베니타너는 IT처럼 생겼어

- Trông anh như dân IT. - Như dân máy tính vậy.

- [제롬하림의 웃음] - 아니야?

- Trông anh như dân IT. - Như dân máy tính vậy. - Sai à? - Anh ấy giống nhỉ?

- [지미제롬] 'IT처럼' - [베니타] ''?

- Sai à? - Anh ấy giống nhỉ? Không ư? Trông anh giống một anh chàng IT.

[베니타아니, IT처럼 생겼어

Không ư? Trông anh giống một anh chàng IT.

- [세윤오스틴의 웃음] - [지혜맞아

Cô ấy nói đúng đấy.

- [베니타안경 끼고 - [소라] PPT  만들  같다

- Đeo kính… - Có vẻ anh ấy giỏi PPT.

- [소라그랬는데 - [듀이, PPT?

- Đeo kính… - Có vẻ anh ấy giỏi PPT. Bản trình bày PowerPoint ư? Không hẳn.

- PPT   만들지 [웃음] - [희진 만들지 만들지

Bản trình bày PowerPoint ư? Không hẳn.

[웃으며] 'PPT'

PPT!

[희진의 웃음]

나도 뭐지?

Tôi cũng là hội trưởng hội sinh viên Đại học Quốc gia Seoul đấy… Gần như thế.

학교 회장 했었어서울대잠깐 - [익살스러운 음악]

Tôi cũng là hội trưởng hội sinh viên Đại học Quốc gia Seoul đấy… Gần như thế.

- [혜영의 의아한 탄성] - [익살스러운 효과음]

Hả?

[지혜진짜로?

Thật sao?

어학당

Ở viện ngôn ngữ.

- [웃으며어학당 - [베니타어학당

- Viện ngôn ngữ. - Tôi hiểu rồi. - Viện ngôn ngữ. - Tại Đại học Quốc gia Seoul.

- [어학당 - [듀이의 깨달은 탄성]

- Viện ngôn ngữ. - Tại Đại học Quốc gia Seoul.

[제롬서울대 어학당에서 회장

- Viện ngôn ngữ. - Tại Đại học Quốc gia Seoul.

[웃으며 클래스에서 회장 진짜로거짓말 아니고 진짜로

Nghiêm túc đấy. Tôi không nói dối đâu.

그게  거짓말 같아 - [돌싱들의 웃음]

Nghe giống nói dối hơn.

[웃으며 믿을  같나 

Anh ấy nghĩ chúng ta không tin.

아니거짓말 아니고 진짜예요 - [익살스러운 효과음]

Tôi không nói dối. Tôi nói thật đấy.

[영어로그래다음 [웃음]

Rồi, người tiếp theo.

[하림의 생각하는 소리]

#BẬT MÍ THỨ TÁM - HA RIM

[세윤이 한국어로 하림 궁금해

- Tôi tò mò về Ha Rim! - Phải.

- [지혜하림 궁금맞아 - [하림의 생각하는 소리]

- Tôi tò mò về Ha Rim! - Phải.

- [밝은 음악] - 저는 마케팅에서 일하고요

Tôi làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.

[하림의 호응]

[지혜의 놀란 호응]

화장품 회사에서 마케팅을 해요

Tôi làm tiếp thị tại một công ty mĩ phẩm.

[하림저는 화장품 회사에서

Tôi là chuyên viên tiếp thị tại một công ty mĩ phẩm.

'마케팅 스페셜리스트' 일하고 있습니다

Tôi là chuyên viên tiếp thị tại một công ty mĩ phẩm.

새로운 계약서를 어떻게 받아   있는지

Tôi nghiên cứu làm sao để mang lại hợp đồng mới.

그걸 연구하고요

Tôi nghiên cứu làm sao để mang lại hợp đồng mới.

지금 새롭게 진행되고 있는 브랜드를 찾아서

Chúng tôi hiện đang tìm kiếm các thương hiệu mới

'서플라이어' 되려고 하는 목표로

và tiếp thị thương hiệu của mình để trở thành nhà cung cấp.

마케팅을 하고 있어요

và tiếp thị thương hiệu của mình để trở thành nhà cung cấp.

- [세윤어울린다 - [혜영의 호응]

Công việc đó hợp với cô ấy. - Ừ, mĩ phẩm hợp với cô ấy. - Vâng.

[지혜화장품 어울려요

- Ừ, mĩ phẩm hợp với cô ấy. - Vâng.

화장품 - [세윤의 호응]

- Ừ, mĩ phẩm hợp với cô ấy. - Vâng.

제롬우리 너무 다들

- Chúng ta đều rất tò mò. - Jerome!

궁금해하고 있어요 - [오스틴제롬

- Chúng ta đều rất tò mò. - Jerome!

- [세윤제롬이 이제 - [혜영] | 바밤 |

- Jerome từng là sao. - Đây rồi.

[세윤연예인 활동을 그만두고 무슨  하시는지는

- Jerome từng là sao. - Đây rồi. Giờ chị không biết anh ấy làm gì?

 모르시는 거죠? - [혜영

Giờ chị không biết anh ấy làm gì? - Không. - Không hề.

- [지원전혀 몰라요 - [세윤의 호응]

- Không. - Không hề.

들리는 소리도 없어요 - [세윤의 호응]

- Em không nghe được gì. - Phải.

[혜영그치

- Em không nghe được gì. - Phải.

오케이저는

Vâng, tôi…

[리드미컬한 음악]

[진짜 궁금하다

- Tôi khá là tò mò đấy. - Đúng chứ?

[베니타진짜 궁금하지 않아?

- Tôi khá là tò mò đấy. - Đúng chứ?

제일 궁금해

Tôi tò mò nhất.

그러니까

Các bạn nghĩ sao?

- [소라지수군인 - [제롬] IT같이 생겼는데

- Lính. - Trông anh như dân IT.

- [제롬군인군인? - [베니타나도 군인

- Lính. - Trông anh như dân IT. - Lính ư? - Tôi cũng nói là lính.

[희진아니면 경찰?

Hay là cảnh sát?

저는저의 직업은

Tôi làm việc tại…

, '포춘 500'

Tôi làm ở ngân hàng lớn nhất ở Mỹ trong bảng Fortune 500

이제 미국에서 제일  은행에서

Tôi làm ở ngân hàng lớn nhất ở Mỹ trong bảng Fortune 500

'비즈니스 릴레이션십 매니저' 일하고 있습니다

với vị trí giám đốc quan hệ kinh doanh.

[밝은 음악]

với vị trí giám đốc quan hệ kinh doanh.

[돌싱들의 놀란 탄성]

[돌싱들의 놀란 탄성]

- [지혜의 놀란 탄성] - [혜영뭐야?

- Chà. - Thật sao?

은행에서 일하네 - [지혜은행?

- Anh ấy làm ở ngân hàng. - Ở ngân hàng ư?

- [세윤뭐야? - [지혜이거 반전이다

- Cái gì? - Đúng là quay xe bất ngờ.

[제롬일하는 거는 여기 미국에서 제일  은행에서

Tôi làm giám đốc quan hệ kinh doanh tại ngân hàng lớn nhất ở Mỹ.

'비즈니스 릴레이션십 매니저' 일하고 있습니다

Tôi làm giám đốc quan hệ kinh doanh tại ngân hàng lớn nhất ở Mỹ.

제가 승진했어요얼마 전에 1 그래서

Khoảng một năm trước, tôi được thăng chức lên chức giám đốc quan hệ kinh doanh.

'비즈니스 릴레이션십' 승진해서

Khoảng một năm trước, tôi được thăng chức lên chức giám đốc quan hệ kinh doanh.

[지혜의 탄성]

Khoảng một năm trước, tôi được thăng chức lên chức giám đốc quan hệ kinh doanh.

[제롬은행에서 이제 사업하시는 분들은 저희가 이제

Ở ngân hàng, tôi làm việc với các doanh nghiệp và tư vấn để giúp họ.

그분들 많이 상대를 하고 도와드리거든요

Ở ngân hàng, tôi làm việc với các doanh nghiệp và tư vấn để giúp họ.

어떻게  사업 해서   많이   있게

Chúng tôi giúp họ qua hoạt động kinh doanh để tìm ra cách kiếm nhiều tiền hơn.

 발전되게  도와줄  있고

Chúng tôi giúp họ qua hoạt động kinh doanh để tìm ra cách kiếm nhiều tiền hơn.

융자나 '캐시 매니지먼트'하고

Tôi giúp họ vay vốn, quản lí tiền mặt và thậm chí cả thẻ tín dụng.

신용 카드 같은 것도 이제 제가 도와드립니다

Tôi giúp họ vay vốn, quản lí tiền mặt và thậm chí cả thẻ tín dụng.

- [지혜의 탄성] - [오스틴의 호응]

Tôi giúp họ vay vốn, quản lí tiền mặt và thậm chí cả thẻ tín dụng.

[제롬이 영어로저희가 RM으로   있는   하나는

Đó là một việc, chúng tôi có thể làm với tư cách quản lí quan hệ, đó là cố…

성심껏 고객과 소통하는 겁니다 그것도 도움이 됩니다

Đó là một việc, chúng tôi có thể làm với tư cách quản lí quan hệ, đó là cố… Khách hàng rất quan trọng, điều đó cũng giúp cho ta. Giống như thêm 15 nghìn, anh biết đấy, 15 với 50.

15,000 이상이죠 15,000에서 50,000

Giống như thêm 15 nghìn, anh biết đấy, 15 với 50. Nếu họ dùng khoảng 50, như thế tốt hơn cho ta khi lí giải.

그들이  50,000 사용한다면 우리에게  좋습니다

Nếu họ dùng khoảng 50, như thế tốt hơn cho ta khi lí giải.

[지혜가 한국어로반전인데?

GIÁM ĐỐC QUAN HỆ KINH DOANH Ở NGÂN HÀNG Đúng là quay xe bất ngờ.

되게 반전이에요정말 - [혜영의 호응]

Thực sự là quay xe. Em không hình dung được chuyện đó.

정말 상상할  없는 직업을 - [혜영근데

Thực sự là quay xe. Em không hình dung được chuyện đó. Nhưng cậu ấy không đề cập đến sự nghiệp trong ngành giải trí Hàn Quốc.

한국에서 연예인 했던

Nhưng cậu ấy không đề cập đến sự nghiệp trong ngành giải trí Hàn Quốc.

활동했던 거는 얘기는  하네요

Nhưng cậu ấy không đề cập đến sự nghiệp trong ngành giải trí Hàn Quốc.

 얘기  하지? - [흥미로운 음악]

Sao anh ấy không nói nhỉ?

그걸 말하면 나이가 보일  있잖아

- Nếu thế, nó có thể tiết lộ tuổi cậu ấy. - Chị nói đúng.

- [지원그러네 - [호응]

- Nếu thế, nó có thể tiết lộ tuổi cậu ấy. - Chị nói đúng.

 군인이라고 생각했어다들

Mọi người đều tưởng anh là lính đấy.

- [지수머리 때문에 - [제롬군인?

- Tôi nghĩ là do mái tóc của anh. - Tóc tôi ư?

- [지수 그랬던  같아 - [제롬머리 때문에 군인?

- Tôi nghĩ là do mái tóc của anh. - Tóc tôi ư?

진짜 의외다

Bất ngờ quá.

[베니타진짜 의외다

- Thật bất ngờ. - Quá bất ngờ!

[돌싱들의 웃음]

저는

Tôi là…

- [생각하는 소리] - [흥미로운 음악]

Ji Su. Em thắc mắc cô ấy làm nghề gì.

[오스틴지수지수는 

Ji Su. Em thắc mắc cô ấy làm nghề gì.

저는 변호사예요 [웃음] - [희진의 놀란 숨소리]

Tôi là luật sư.

[돌싱들의 탄성]

- [희진의 놀란 숨소리] - [돌싱들의 탄성]

[희진지혜대박

- Không thể nào. - Cô ấy là luật sư?

- [세윤변호사였어? - [오스틴변호사

- Không thể nào. - Cô ấy là luật sư? Chà, tuyệt quá.

- [지혜진짜우와대박 - [휘파람 효과음]

Chà, tuyệt quá.

[지수근데 원래는

Ban đầu, tôi hành nghề luật gia đình

가정법, '패밀리 ' 하다가

Ban đầu, tôi hành nghề luật gia đình

너무 현타가 세게 와서 [웃음] - [제롬잠깐만

- và trải qua thực tế khó khăn. - Khoan.

- [제롬] '패밀리 하면 - [톰의 탄성]

Luật gia đình nghĩa là luật sư ly hôn, phải không?

'디보스 로이어' 하나?

Luật gia đình nghĩa là luật sư ly hôn, phải không?

어떡해

- Chúa ơi. - Ôi chao.

세상에

- Chúa ơi. - Ôi chao. Trời ạ.

- [세윤세상에 - [경쾌한 음악]

Trời ạ.

[지수저는 뉴욕주와 캘리포니아주

Tôi là luật sư được cấp phép ở hai bang…

 주의 변호사 자격증을 갖고 있습니다

New York và California.

[지혜가 놀라며진짜?

Thật sao?

제가 원래는 이제 가정법 '패밀리 ' 했었는데

Tôi từng hành nghề luật gia đình.

제가 자신이 이혼을 겪게 되면서

Nhưng sau khi tôi ly hôn…

어느  되게

Một hôm,

현타가 오더라고요 [웃음] - [잔잔한 음악]

tôi có bài kiểm tra thực tế.

  끝나고 집에 왔는데 이제

"Mình đang làm cái quái gì vậy?" Tôi đi làm về và viết thỏa thuận phân chia tài sản của mình.

[지수 합의문을  쓰고 있는데 뭔가

Tôi đi làm về và viết thỏa thuận phân chia tài sản của mình.

[ 숨을 들이켜며] '이렇게   있을까 계속?'

Tôi đi làm về và viết thỏa thuận phân chia tài sản của mình. Tôi nghĩ: "Mình có thể sống như thế này mãi được không?"

그런 생각을 하다가

Tôi nghĩ: "Mình có thể sống như thế này mãi được không?"

' 이상  인생에 이혼은 없었으면 좋겠다'

Từ đó tôi không muốn liên quan gì đến ly hôn. Dù là vì công việc hay thứ gì.

'일로든 뭐로든' [웃음]

Dù là vì công việc hay thứ gì.

그런 생각이 들어서 [  들이켜는 소리]

Tôi cảm thấy như thế đấy.

올해 1월부터 노동법을 새로 배우고

Tháng Giêng năm nay, tôi học và bắt đầu hành nghề luật lao động.

일을 하기 시작했어요 - [흥미로운 음악]

Tháng Giêng năm nay, tôi học và bắt đầu hành nghề luật lao động.

- [세윤멋지다 - [지혜진짜 멋지다

- Thật tuyệt. - Cô ấy tuyệt quá.

[남자가 영어로좋아요

Tuyệt quá, nghe rất được.

좋습니다이번  모든 일정은  좋아 보이고요

Được rồi, ngoài bốn việc đó, những vấn đề còn lại của tuần có vẻ ổn.

- [호응] - [남자좋아요

- Vậy ta có thể cùng kiểm tra bản thảo. - Được.

그럼 1 안을 지금 검토해 보면 좋을  같아요

- Vậy ta có thể cùng kiểm tra bản thảo. - Được.

그리고 그분들이 증인 자료를 보내 달라고 요구했는데

Và họ cũng gửi cho chúng ta yêu cầu trao đổi thông tin nhân chứng chuyên gia. Tôi đang xử lí việc đó và tôi đã tải lên Clio.

 부분도 업로드했습니다 - [남자좋아요

Tôi đang xử lí việc đó và tôi đã tải lên Clio. - Vì thế… - Được rồi.

[혜영이 한국어로멋있다

Cô ấy thật tuyệt!

[지수 극복을   있을 거라고 생각을 했는데

Tôi tưởng mình sẽ vượt qua được.

다른 사람 케이스로 일하다가 집에 왔는데

Nhưng tôi xử lí một vụ cả ngày và khi về nhà, tôi phải làm vụ của mình.

 케이스를 해야 되는데

và khi về nhà, tôi phải làm vụ của mình.

[돌싱들의 웃음]

[듀이의 탄성]

- [지수너무… - 어떡해

- Thật là… - Ôi trời.

'지금 내가  하고 있는 거지?'

Tôi nghĩ: "Mình đang làm cái quái gì vậy?"

근데 너무 슬픈 거야 슬픈 거야 상황이

Tôi nghĩ: "Mình đang làm cái quái gì vậy?" Tôi buồn quá, chỉ ngồi trong phòng khách.

거실에 앉아서

Tôi buồn quá, chỉ ngồi trong phòng khách.

랩톱에다 이러고 있는데 - [탄식]

- Tôi làm thế này… - Thật buồn.

- [지수진짜 그게 너무… - 슬프다

- Tôi làm thế này… - Thật buồn.

랩톱에다 이러고 있는데

Tôi làm thế này trên cái laptop của mình và nhận ra tôi ghét nó đến nhường nào.

진짜 그게 너무 싫다는 생각이  들면서

Tôi làm thế này trên cái laptop của mình và nhận ra tôi ghét nó đến nhường nào.

[탄식]

'그만둬야겠다' [웃음]

"Mình nên nghỉ việc."

- [남편 용감하다 - [지수그래서

Anh chồng cũ của cô dũng cảm thật.

- [전남편 - [지수의 웃음]

Anh chồng cũ của cô dũng cảm thật.

그러니까무슨 깡으로

Thật đấy. Sao anh ta có gan làm thế?

- [영어로? - [지수가 한국어로그래서

- Cái gì? - Để giữ…

되게 이혼이 굉장히 경제적이었고 [웃음]

Vụ ly hôn rất tiết kiệm.

- [사람들의 웃음] - [지수되게 경제적이었고

Vụ ly hôn rất tiết kiệm.

법적인 부분에서는 그래도

Về pháp lí, tôi nghĩ nó không quá khó.

너무  힘들지는 않았던  같고

Về pháp lí, tôi nghĩ nó không quá khó.

감정적인 것만 힘들었던  같고

Nó chỉ khó khăn về mặt cảm xúc.

그럴  같아

- Nghe có vẻ đúng. - Thế nên tôi nghỉ việc.

[지수가 웃으며그래서 그냥 그만두고

- Nghe có vẻ đúng. - Thế nên tôi nghỉ việc.

- [제롬이제 지금은? - [지수의 생각하는 소리]

- Nghe có vẻ đúng. - Thế nên tôi nghỉ việc. - Giờ thì sao? - Tôi đang hành nghề luật lao động.

노동법 하고 있어요 - [밝은 음악]

- Giờ thì sao? - Tôi đang hành nghề luật lao động.

[베니타재미있다

{CÔNG VIỆC} CỦA NHỮNG NGƯỜI LY HÔN ĐÃ ĐƯỢC BẬT MÍ

재미있다

{CÔNG VIỆC} CỦA NHỮNG NGƯỜI LY HÔN ĐÃ ĐƯỢC BẬT MÍ - Thật vui khi biết công việc của các bạn. - Giờ ta có nhiều điều để nói hơn.

직업 아니까 되게 재미있다 - [지미제일

- Thật vui khi biết công việc của các bạn. - Giờ ta có nhiều điều để nói hơn.

이제 서로에 대해서  얘기할  있다

- Thật vui khi biết công việc của các bạn. - Giờ ta có nhiều điều để nói hơn.

[혜영마음의 변화가

Tình cảm của họ đã thay đổi ư?

진짜로 알고 싶어요  사람에 대해서

Tôi thực sự muốn làm quen với cô ấy.

제가 그렇게 겪고 나서 보니까  눈에 들어오는  같아요

Vì những gì tôi đã trải qua, anh ấy khiến tôi tò mò.

'엑스' 닮은 부분이 있어서  끌렸다고 했는데

Tôi nói anh ấy hấp dẫn vì anh ấy khiến tôi nhớ đến chồng cũ.

직업을 듣고 '엑스' 다를  같다는 생각도 들었어요

Nhưng sau khi nghe về công việc, tôi nghĩ chắc anh ấy cũng khác chồng cũ của tôi.

아니요변화는 생기진 않고요

Không, tình cảm của tôi không thay đổi.

마음의 변화는 없었던  같아요

Tôi không nghĩ tình cảm của tôi đã thay đổi.

전혀 없었어요

Không, vẫn thế.

 없었어요

Với tôi thì không thay đổi.

  대화를  봐야

Tôi nghĩ mình nên nói chuyện với anh ấy nhiều hơn để xem chuyện gì có thể xảy ra.

[웃으며 옵션이  넓어질  같은?

Tôi nghĩ mình nên nói chuyện với anh ấy nhiều hơn để xem chuyện gì có thể xảy ra.

내일 하루를 지내봐야지 변화가 생길  같아요

Tôi cần một ngày nữa để xem tình cảm của mình.

- [혜영의 탄성] - [오스틴의 호응]

- [혜영역대급인데? - [지혜이게 진짜 

- Thế này là tuyệt nhất. - Đúng thế.

[지혜시즌 역대급 스펙 아닌가요?

Hồ sơ mùa này là tốt nhất ta có đến giờ à?

[혜영그치

Phải.

[지원은행원 쪽일 줄은

Em thực sự không nghĩ là anh ấy làm ở ngân hàng.

전혀 예상도  했어요 - [오스틴의 호응]

Em thực sự không nghĩ là anh ấy làm ở ngân hàng.

[세윤소라 씨도 너무 대단하지 않아요?

Sora thực sự tuyệt vời nhỉ?

[ 소거 효과음] ***, *플릭스

Face****, ***flix, Tik***.

- [ 소거 효과음* - [오스틴제일 

Face****, ***flix, Tik***. Cô ấy đã làm việc ở tất cả những công ty nền tảng nổi tiếng.

[세윤유명한 플랫폼 회사를  거쳐서

Cô ấy đã làm việc ở tất cả những công ty nền tảng nổi tiếng.

진짜  세계 인재들만 모아 놓은 글로벌 기업에

Cô ấy làm cho công ty toàn cầu với tài năng từ khắp thế giới.

다니고 있는 거거든 - [지혜오스틴의 맞장구]

Cô ấy làm cho công ty toàn cầu với tài năng từ khắp thế giới. - Ừ, đúng vậy. - Em cũng ngạc nhiên khi thấy Ji Su.

[지혜근데 저는 이제 지수 씨를 보고 놀란 

- Ừ, đúng vậy. - Em cũng ngạc nhiên khi thấy Ji Su.

2 주의 변호사 자격증을

Cô ấy nói có bằng hành nghề luật sư ở hai bang nhỉ?

가지고 있다고 했잖아요근데 - [혜영의 호응]

Cô ấy nói có bằng hành nghề luật sư ở hai bang nhỉ?

미국 같은 경우는 주마다 법이 달라서

Nhưng ở Mỹ, mỗi bang có luật riêng.

 주마다 변호사 시험을

Vì vậy, mỗi bang có kì thi hành nghề luật riêng.

 따로 봐야 된다 그러거든요 - [지원그러네

Vì vậy, mỗi bang có kì thi hành nghề luật riêng. Em nói đúng đấy. Thế nên việc đó còn hay hơn.

[지혜그러니까 정말 대단한 거예요

Thế nên việc đó còn hay hơn.

실력도 있고 정말

Cô ấy cũng tài năng.

[ 숨을 들이켜며 매력이 대단한데요?

Cô ấy cũng tài năng. Cô ấy vô cùng quyến rũ.

[감성적인 음악]

MUỐN BIẾT THÊM VỀ NHAU

[오스틴 번째 

{VÀO ĐÊM THỨ HAI} Đêm thứ hai.

[제롬마이크 체크

Kiểm tra míc. Được rồi.

오케이 - [리드미컬한 반주가 흘러나온다]

Kiểm tra míc. Được rồi.

[제롬의 탄성]

- [제롬의 흥얼거리는 소리] - [돌싱들의 웃음]

TIỆC CỦA JEROME ANH ẤY CÓ THỂ LÀ NGƯỜI TRẺ NHẤT

[출연진의 웃음]

TIỆC CỦA JEROME ANH ẤY CÓ THỂ LÀ NGƯỜI TRẺ NHẤT

[제롬의 흥얼거리는 소리]

NHƯ CON NÍT

엑스라지 '필링' 나오네 - [혜영오스틴의 웃음]

Anh ấy đang tỏa ra rung cảm của X-Large.

[출연진의 탄성]

(TÔI CŨNG CÓ THỂ HÁT RAP)

[하림의 웃음]

- [하림의 랩하는 소리] - [돌싱들의 탄성]

HẢ?

[하림의 랩하는 소리]

CẠ CỨNG KARAOKE HỘI NGỘ TẠI NHÀ DOLSING

[흥미로운 음악]

MỘT NGƯỜI ĐANG DẦN CHÁN (?) TÌNH HUỐNG NÀY

그쵸베니타

MỘT NGƯỜI ĐANG DẦN CHÁN (?) TÌNH HUỐNG NÀY Phải. Benita có quan tâm đến Jerome.

약간 우리 제롬 씨한테도 관심이 있었는데

Phải. Benita có quan tâm đến Jerome.

[혜영노는 거는 괜찮지 않아요그냥

Nhưng chẳng phải vui vẻ cũng được à?

그래도 싫을  같기는 해요 - [세윤그래도

Tôi không nghĩ mình thích thế… theo quan điểm của Benita.

베니타 입장에서는 - [리드미컬한 음악이 흘러나온다]

Tôi không nghĩ mình thích thế… theo quan điểm của Benita.

너무 붙어 있잖아 - [지혜의 호응]

Họ đang ngồi quá gần.

- [제롬의 흥얼거리는 소리] - [하림 망함

Tôi thua rồi. Tôi thua thật rồi.

- [하림이 웃으며망함 - [제롬오케이

Tôi thua rồi. Tôi thua thật rồi. Được rồi.

[듀이아니말보다 랩을

Tôi nghĩ cô hát rap hay hơn khi nói chuyện.

 잘하는  같아 - [하림의 웃음]

Tôi nghĩ cô hát rap hay hơn khi nói chuyện.

[제롬의 말소리]

[제롬의 흥얼거리는 소리]

Bài nữa. Một bài nữa!

[하림이 영어로다른 다른  [웃음]

Bài nữa. Một bài nữa! Cô ấy nói một bài nữa!

[희진이 한국어로] '어나더 '이래

Cô ấy nói một bài nữa!

[놀라며베니타 화났어

Ôi trời. Benita buồn rồi.

신경 쓰이죠 - [제롬 번만 

Ôi trời. Benita buồn rồi. Việc đó làm cô ấy khó chịu.

춤추지 제발 [웃음] - [리드미컬한 음악]

Làm ơn đừng nhảy.

[하림얼굴  보고

Đừng để họ thấy chúng ta.

[희진 6곡째 이러고 있어

- Họ hát với nhau sáu bài rồi. - Thật à? Hai người họ thôi ư?

- [진짜? - [희진베니타의 호응]

- Họ hát với nhau sáu bài rồi. - Thật à? Hai người họ thôi ư?

둘이서만? - [베니타둘이서만

- Họ hát với nhau sáu bài rồi. - Thật à? Hai người họ thôi ư? Hai người họ thôi.

[베니타콘서트하고 있어콘서트

Họ đang tổ chức buổi diễn riêng.

Trời đất.

[진짜

Thật tình.

울었어? - [흥미로운 음악]

Anh khóc đấy à?

- [톰이 웃으며아니 울었어 - [베니타의 웃음]

Đâu có.

 울었는데

Tôi không khóc.

[지원오스틴?

- Gì thế? - Gì?

여기서 파트너  만나고   같아

(TOM, SAO THẾ?) Tôi không nghĩ tôi sẽ gặp nửa kia ở đây.

[베니타?

Tôi không nghĩ tôi sẽ gặp nửa kia ở đây. Tôi cảm thấy tôi sẽ không gặp nửa kia ở đây.

'파트너   만나고   같다'라는

Tôi cảm thấy tôi sẽ không gặp nửa kia ở đây.

 그런 느낌? - [지혜, '   같다'

Chỉ là cảm giác thế. Anh ấy nghĩ việc này sẽ không ích gì.

[베니타, '데이 '밖에  지났잖아

Mới hai ngày thôi mà.

- [ 숨을 들이켜며 그러지? - [세윤왜냐면

- Tôi thắc mắc tại sao. - À, vì

[세윤춤추고 나서도 느꼈을  아니에요

hẳn là anh ấy cảm thấy thế sau buổi khiêu vũ.

본인이 - [출연진의 웃음]

hẳn là anh ấy cảm thấy thế sau buổi khiêu vũ. - "Có gì đó không ổn." - Tất nhiên rồi.

- [세윤] - [지원그럼

- "Có gì đó không ổn." - Tất nhiên rồi.

- [지원느낌 알지 - [세윤 순간부터

Từ lúc đấy, hẳn là anh ấy thấy có gì đó không ổn.

[세윤이거 뭔가 잘못되고 있다고

Từ lúc đấy, hẳn là anh ấy thấy có gì đó không ổn.

느꼈던  같은데 - [지원, '이거는 뭔가'

Từ lúc đấy, hẳn là anh ấy thấy có gì đó không ổn.

- [지원] '잘못되고 있다' - [세윤의 호응]

Phải, "Chuyện này có gì đó không ổn".

[세윤본인도 , '이츠 오케이 이츠 오케이하면서도

Mặc dù nói không sao, nhưng chắc anh ấy thấy thất vọng.

본인이  답답했을 거야

Mặc dù nói không sao, nhưng chắc anh ấy thấy thất vọng.

- [호응] - [지혜그치근데

Trực giác của chúng ta hiếm khi sai.

 슬픈 예감이 틀린 적이 없잖아요대부분

Trực giác của chúng ta hiếm khi sai. Chắc anh ấy có dự cảm chẳng lành.

근데 이제 본인이 느낌이  좋은 거지

Chắc anh ấy có dự cảm chẳng lành.

- [차분한 음악] - 근데 사실 너무 얘기를

Nhưng nói thật, có nhiều người chúng ta chưa nói chuyện.

   사람들도 있어

Nhưng nói thật, có nhiều người chúng ta chưa nói chuyện. - Đúng thế. - Tôi…

- [희진그건 그래 - [나는

- Đúng thế. - Tôi…

[아니  진짜 어떤 느낌이냐면

Tôi chỉ cảm thấy như…

얘기를   봐서  모르는 느낌?

Tôi không biết vì tôi chưa nói chuyện với họ.

- [베니타그치나도 - [그러니까

Tôi không biết vì tôi chưa nói chuyện với họ. - Tôi cũng thế. - Chuẩn.

[베니타여기 얘기   봤지 지미도 모르지

Tôi chưa nói chuyện với anh ấy… hay thậm chí với Jimi.

[듀이 ?

Tôi làm sao?

- [베니타아니야아니야 - [희진아니아니

Không, không có gì.

- [세윤그래아직 멀었어 - [그래서

Anh còn một chặng dài để đi.

여기도  번도 얘기를   봤지

Anh còn một chặng dài để đi. - Tôi cũng chưa nói với anh. - Ừ.

- [얘기   봤지 - 그러니까

- Tôi cũng chưa nói với anh. - Ừ. Vậy làm sao tôi có thể lựa chọn?

내가 어떻게 선택을 모르는데

Vậy làm sao tôi có thể lựa chọn?

[아니너랑 나랑은 제일 처음에 왔을  그때

Ý tôi là khi cô và tôi mới đến đây…

- [베니타그때 얘기한  다야 - [희진의 호응]

- Phải, có thế thôi! - Chỉ có năm phút đó.

[그때 5 얘기한  그게 다인  같아

- Phải, có thế thôi! - Chỉ có năm phút đó.

[베니타의 웃음]

우리 사실 그런

Thực ra, chúng ta có nhiều thời gian lãng phí như thế này.

이런 '다운 타임되게 많았단 말이야

Thực ra, chúng ta có nhiều thời gian lãng phí như thế này. Phải đấy.

[베니타그런  같아근데

Phải đấy.

저러고 있으니까 [웃음] - [희진의 웃음]

Bởi vì họ đang làm thế… Không có gì xảy ra cả!

아무 일도  일어나는 거지 - [톰이 영어로그래?

Bởi vì họ đang làm thế… Không có gì xảy ra cả! Họ đang làm gì? Đó là…

[톰이 한국어로지금 저거는

Họ đang làm gì? Đó là…

[베니타어필하는 거라고?

Anh ấy cố quyến rũ ta à?

저러저게 어필이야? [웃음] - [유쾌한 음악]

Anh… Anh nghĩ việc đó hấp dẫn chứ?

[웃으며저게 어필이냐고

"Anh nghĩ việc đó hấp dẫn chứ?"

[출연진의 웃음]

JEROME… GIỜ KHÔNG PHẢI LÚC CHO VIỆC NÀY…

[베니타무슨 깎아 먹는  아니야?

Anh ấy làm mất đi sự quyến rũ?

[톰이 영어로이해가  좋아

Anh ấy làm mất đi sự quyến rũ? Được rồi.

- [지혜  - [톰이 한국어로계속해계속해

- Ôi không. - Tiếp tục đi.

[베니타 사실 호감이 있었는데

Tôi quan tâm đến anh ấy nhưng đột nhiên cụt hứng.

갑자기 점수가 - [듀이의 웃음]

Tôi quan tâm đến anh ấy nhưng đột nhiên cụt hứng.

뚝뚝뚝뚝 떨어지고 있어

Cụt hứng rồi.

저거 진심인  같아

- Em nghĩ cô ấy nói thật. - Ừ, đúng thế.

진심이야 - [혜영세윤의 호응]

- Em nghĩ cô ấy nói thật. - Ừ, đúng thế. Cô nói gì? Cô đang nói về tôi à?

[제롬잠깐  얘기하는 거야?

Cô nói gì? Cô đang nói về tôi à?

 욕하는 ? - [듀이의 웃음]

Cô nói gì? Cô đang nói về tôi à? Không, hát tiếp đi.

[베니타가 웃으며아니야계속해

Không, hát tiếp đi.

아니근데 생각을   - [시끌벅적한 소리]

Nhưng hãy nghĩ về nó như thế này. Đây có thể là một cơ hội.

[듀이어떻게 보면 기회 중의 기회야

Nhưng hãy nghĩ về nó như thế này. Đây có thể là một cơ hội.

- [흥미로운 음악] - 왜냐하면  명을 데리고 나가도

Nhưng hãy nghĩ về nó như thế này. Đây có thể là một cơ hội. Sẽ chẳng có gì lạ khi đưa ai đó đi.

이상하지 않을 상황이라고

Sẽ chẳng có gì lạ khi đưa ai đó đi.

[베니타나가서 얘기를 ?

Ra ngoài nói chuyện ư?

- [듀이얘기할래? - [지혜의 놀란 숨소리]

- Cô muốn nói chuyện không? - Ôi trời.

- [지혜 들어온다 - [세윤의 탄성]

- Cô muốn nói chuyện không? - Ôi trời.

- [베니타이렇게? - [듀이?

- Như thế này? - Ừ, sao không?

[듀이기회는 언제든 잡는 거야

Có thể biến nó thành cơ hội.

- [세윤지혜의 탄성] - [베니타그렇긴 하지

- Đúng vậy. - Ta nói chuyện đi.

[얘기하자우리

- Đúng vậy. - Ta nói chuyện đi.

희진아    얘기  하자

Hee Jin, ta nói chuyện đi.

[출연진의 탄성]

Hee Jin, ta nói chuyện đi.

[출연진의 탄성]

좋아좋아 이렇게 실속 있게 해야지

Hay lắm! Các bạn phải như thế!

- [혜영 둘이… - [지혜둘이 노래할

Đây không phải là lúc để hát!

지금 상황이 아닙니다

Đây không phải là lúc để hát!

- '와우' - [지혜 진짜

[베니타이렇게라도 해야 되는 거지?

Ít ra chúng ta phải làm việc này.

[그래

Ít ra chúng ta phải làm việc này.

- [베니타왜냐하면 기회가 없어 - [지미나가는 거야?

Nếu không thì sẽ không có cơ hội.

- [지혜둘이 뭐야진짜 - [출연진의 웃음]

JEROME VÀ JIMI NGỒI NHÌN KHI NHỮNG NGƯỜI KHÁC ĐI MẤT

둘이 뭐야진짜 - [출연진의 웃음]

- [혜영아이고 살아 - [지혜아니지금 뭔가

Anh ấy cảm thấy có gì đó không ổn.

[지혜잘못된 거를 자기네들도 느낀 거야지금

Anh ấy cảm thấy có gì đó không ổn.

- [세윤] '뭔가 잘못되고 있다' - [지혜의 호응]

Có gì đó không ổn.

[출연진의 웃음]

[듀이  그래도  궁금했었어

Tôi đã tò mò về cô.

- '선베드가자 - [베니타] '선베드'?

- Ra giường phơi nắng đi. - Giường?

- [듀이의 호응] - [흥미로운 음악]

- Ra giường phơi nắng đi. - Giường?

[지혜가 놀라며] ' 그래도 니가 궁금했어' [탄성]

"Tôi đã tò mò về cô."

[세윤듀이는 은근히 되게 적극적이야

Dewey rất nhiệt tình.

[혜영그러게

Anh nói đúng.

- [지미의 웃음] - [제롬의 흥얼거리는 소리]

Cụng li nào.

[] '치어스'

Cụng li nào. MỘT SỐ THỂ HIỆN TÌNH CẢM…

[웃으며어떡해

Trời đất.

[혜영지미도 희진 씨한테 마음이 있어서

Jimi cũng có tình cảm với Hee Jin.

신경이  쓰일 텐데

Chắc việc đó làm phiền anh ấy.

- [톰의 탄성] - [희진그래이런 

- Chà. - Phải, đây là việc chúng ta nên làm.

 줘야 

- Chà. - Phải, đây là việc chúng ta nên làm.

[그래

Đúng thế.

- [희진의 호응] - 그래

완전완전 마음에 들어 - [희진의 호응

Cô nói hoàn toàn đúng. Nhưng anh thấy thế nào về buổi khiêu vũ?

[희진근데  춤춘다고 하니까 어땠어?

Nhưng anh thấy thế nào về buổi khiêu vũ?

[아유

Ôi, tôi… Ôi chao.

 - [희진멘붕 왔지진짜?

Ôi, tôi… Ôi chao. Không phải anh đã bất ngờ à?

[ 파트너 하라고 했을 

Khi họ bảo tìm bạn nhảy… Để khiêu vũ…

댄스 그거  

Khi họ bảo tìm bạn nhảy… Để khiêu vũ…

 되게되게

Tôi thực sự… Tôi thực sự không cảm thấy là chính mình.

되게 내가 아닌 모습을 내가  거야그거

Tôi thực sự… Tôi thực sự không cảm thấy là chính mình.

[희진본인이?

Vậy ư?

내가 먼저 나갔잖아

Tôi là người mời trước. Và Ha Rim…

그래서 하림 - [희진의 호응]

Tôi là người mời trước. Và Ha Rim…

[흥미로운 음악]

[희진의 깨달은 탄성]

#CUỘC HẸN KHIÊU VŨ CHIỀU NAY

- [베니타너무 어렵다근데 - [지수의 웃음]

Nhưng việc này khó quá.

- [제롬이 영어로가자 - [내가 먼저 갈게

Nhưng việc này khó quá. - Cố lên, Tom. Xuất chiêu trước. - Tôi mời trước.

[제롬먼저 움직여

- Cố lên, Tom. Xuất chiêu trước. - Tôi mời trước.

[ 사람한테 갈래

Tôi phải mời…

[종소리 효과음]

Ta ngồi ở đi văng nhé?

[하림이 한국어로소파에 앉을까요? [웃음]

Ta ngồi ở đi văng nhé? Anh ấy đi vào giữa. Hãy đi theo lối đó.

[절로 가자

Anh ấy đi vào giữa. Hãy đi theo lối đó.

[ 순간  초에

Vài giây trong khoảnh khắc đó, rất nhiều ý nghĩ lướt qua đầu tôi.

- [희진의 호응] -  머리 안은

Vài giây trong khoảnh khắc đó, rất nhiều ý nghĩ lướt qua đầu tôi.

되게 많이  돌아간  같아

Vài giây trong khoảnh khắc đó, rất nhiều ý nghĩ lướt qua đầu tôi.

?

Tại sao?

[그러니까

얘도  관심 있어 하는  같은데

tôi nghĩ một anh chàng cũng thích cô ấy.

[희진조심스러운 거야?

Lúc đó anh thận trọng à?

[근데 얘한테  주고

Nhưng tôi sẽ không từ bỏ cô ấy.

내가 먼저 선수를 치네

Tôi nắm thế chủ động.

 차원에서 나는  - [희진이 한숨 쉬며아니근데

- Theo nghĩa đó, tôi… - Đợi đã, nhưng…

 '길트' 있다고

- Theo nghĩa đó, tôi… - Đợi đã, nhưng… - Tôi cảm thấy… Cảm giác tội lỗi. - Tôi biết anh nói về cái gì.

- [지혜의 탄성] - [희진 말하는지 알아

- Tôi cảm thấy… Cảm giác tội lỗi. - Tôi biết anh nói về cái gì.

 말하는지 아는데

- Tôi cảm thấy… Cảm giác tội lỗi. - Tôi biết anh nói về cái gì.

여기서는 그러면   - [그러니까

Ở đây không thể làm thế. Chuẩn luôn!

여기서 그러면   - [희진그러니까왜냐하면

- Không thể làm thế ở đây. - Phải, bởi vì…

그러다 놓친다 - [그래

Anh sẽ mất cô ấy. Đúng thế.

그래서 내가 아까

Vậy nên tôi…

여기서 그거 가기 전에

Ở đây, trước khi chúng tôi rời đi…

 사실 테라스에서

Ngoài sân hiên,

명상했거든 [웃음] - [희진의 웃음]

tôi đã thiền.

[유쾌한 음악]

[바로 버스 출발하기 전에

Ngay trước khi xe buýt khởi hành.

- [희진이 웃으며그랬어? - [테라스에서 혼자서

Ngay trước khi xe buýt khởi hành. - Vậy à? - Một mình.

[혜영의 터지는 웃음]

BẠN PHẢI NẮM BẮT CƠ HỘI TRONG CUỘC HẸN NÀY…

그만해명상  - [지혜 명상 [웃음]

Đừng có thiền nữa!

[출연진의 웃음]

Đừng có thiền nữa!

[세윤명상  그만해!

Đừng có thiền nữa!

- [지원그래명상을 해서 - [덜덜 떠는 효과음]

Tôi nghĩ thiền đang làm cho anh ấy thậm chí còn lo lắng hơn.

오히려  떠는  같아 - [출연진의 웃음]

Tôi nghĩ thiền đang làm cho anh ấy thậm chí còn lo lắng hơn.

사람들하고 어울리면서 얘기를 하면서 입을  풀고

Anh ấy nên thư thái, nói chuyện với những người khác.

이래야지 혼자서

Nhưng anh ấy làm vậy một mình…

 궁금해궁금했어?

Anh có tò mò về cô ấy không?

하림이가? - [궁금했지

- Về Ha Rim ư? - Vâng.

[희진의 호응]

Tò…

[웃으며

Tò…

대부분 궁금했는데 궁금한 사람 중의  명이었지

Hầu như ai tôi cũng tò mò, cô ấy là một trong số họ.

- [희진궁금한 사람 중의  ? - [톰의 호응]

Hầu như ai tôi cũng tò mò, cô ấy là một trong số họ. Một trong số họ à?

[되게 미안하더라고

Vâng, tôi thấy thực sự tồi tệ.

[웃으며내가  내가  잘해 줬으면

Nếu tôi đối xử tốt với cô ấy…

- [희진에이 - [됐을 텐데

- Thôi nào. - …thì sẽ ổn.

[희진아니면 어쩔  없지

Nếu không thì anh chẳng thể làm gì.

[그래서 너는 누가 너를

Vậy sao? Cô nghĩ ai đó đã chọn mình à?

'보트'했을  같다는 생각을 했어?

Cô nghĩ ai đó đã chọn mình à?

- [희진했을  같아 - [편안한 음악]

Tôi nghĩ thế.

[출연진의 탄성]

나도… - [희진뭐야뭔가 알고 있는데?

Gì vậy? Hẳn là anh biết gì đó.

- [희진의 웃음] -  아는  없어

Gì vậy? Hẳn là anh biết gì đó. Tôi đâu có biết gì.

[희진 이렇게 웃어?

Sao anh lại cười?

[그러니까 너무 재미있잖아이런이런 

Ý tôi là mấy chuyện này thực sự thú vị.

- [하림의 웃음] - [밝은 음악이 흘러나온다]

HAI NGƯỜI HỌ ĐANG TÌM HIỂU NHAU

[제롬진짜

CÁC CA SĨ THẤY THẾ NÀO?

- [오스틴여기는 신났네 - [하림, '마이 '

Họ đang vui. Giờ tôi thấy quá thoải mái.

- [하림너무 편해졌다어떡해 - [제롬어디 갔어쟤네들?

Giờ tôi thấy quá thoải mái. - Họ đi đâu rồi? - Họ đang hẹn hò.

[하림이 영어로데이트하러 갔어

- Họ đi đâu rồi? - Họ đang hẹn hò.

- [제롬대화하러 갔다고? - [하림의 호응]

- Họ đi nói chuyện à? - Họ không… Họ hẹn hò ư?

- [지미데이트 갔다고? - [하림그래데이트하러 갔어

- Họ đi nói chuyện à? - Họ không… Họ hẹn hò ư? - Vâng, họ hẹn hò. - Đánh lẻ à?

[지미따로?

- Vâng, họ hẹn hò. - Đánh lẻ à?

- [하림의 호응] - 정말?

- Vâng. - Thật sao?

[한국어로둘이 

Hát đi… Hai người hát đi.

[흥미로운 음악]

JIMI THẤY HEE JIN HẸN HÒ BÊN NGOÀI CỬA SỔ

신경이 쓰이는구나 - [지미의 생각하는 소리]

JIMI THẤY HEE JIN HẸN HÒ BÊN NGOÀI CỬA SỔ - NSYNC? - Nó làm phiền anh ấy.

[지미 마실래

Tôi cần ít nước.

Nước.

 있으면 나가면  되겠지?

Nếu có hai… tôi không nên ra nhỉ?

 있구나진짜  되겠다 [  차는 소리]

Có hai người. Tôi không nên ra ngoài.

- [지혜의 놀란 숨소리] - [세윤아이고

Trời đất.

신경 쓰일까 ?

Vì việc đó có thể làm phiền họ à? Ai quan tâm?

 어때?

Vì việc đó có thể làm phiền họ à? Ai quan tâm?

- [지미의 한숨] - [제롬] NSYNC 노래 아니었나?

Đó là bài của NSYNC ư? Của Backstreet à?

Backstreet이었나?

Đó là bài của NSYNC ư? Của Backstreet à?

[부드러운 음악]

[지미희진 씨가 제일 궁금한  같아요

Tôi nghĩ tôi tò mò nhất về Hee Jin.

근데 모르겠어요왜냐하면

Nhưng tôi không chắc vì

상대방 마음이 중요한 거니까

tình cảm của cô ấy cũng quan trọng.

아직 진짜 모르겠거든요

Tôi thực sự chưa biết.

어떤 생각 하고 있는지 모르니까

Vì tôi không biết cô ấy nghĩ gì.

[생각하는 소리]

근데 상대방이  다른

Bởi vì cô ấy có thể quan tâm đến người khác.

사람하고 생각 있을 수도 있으니까

Bởi vì cô ấy có thể quan tâm đến người khác.

[하림이 영어로밖에 산책 갈래?

- Anh có muốn đi dạo bên ngoài không? - Có.

[제롬의 호응]

- Anh có muốn đi dạo bên ngoài không? - Có. BỮA TIỆC CỦA JEROME ĐÃ KẾT THÚC

- [제롬 어디 있어? - [하림모르겠어

- Điện thoại cô đâu? - Chịu.

[소라가 한국어로우리도 나갈까?

Chúng ta cũng nên ra ngoài chứ?

- [감성적인 음악] - 덥지 않아?

Chúng ta cũng nên ra ngoài chứ? - Anh không nóng ư? - Cô nóng à? Muốn đi ư?

- [지미 더워나갈래? - [소라나가자

- Anh không nóng ư? - Cô nóng à? Muốn đi ư? Đi thôi.

 이렇게  대화를 나누는 시간을 갖네요

Họ đang dành thời gian để nói chuyện.

대화를  나눠 

- Người chưa nói chuyện bắt cặp với nhau. - Vâng.

사람들끼리 나간다 - [지혜의 호응]

- Người chưa nói chuyện bắt cặp với nhau. - Vâng.

- [오스틴의 호응] - 그쵸?

- Người chưa nói chuyện bắt cặp với nhau. - Vâng.

[소라여기가 길이 없고 좋은  같아

Chỗ này đẹp và có tầm nhìn.

지미소라도 얘기를

Jimi và Sora chưa nói chuyện nhiều.

많이  나눠 봤잖아요 - [지혜의 호응]

Jimi và Sora chưa nói chuyện nhiều.

아직 이틀밖에  됐으니까요

Chà, mới có hai ngày mà.

[출연진의 호응]

Chà, mới có hai ngày mà. Gần đây… Không, ý tôi là cho đến nay…

[지미너는 요즘그러니까

Gần đây… Không, ý tôi là cho đến nay…

요즘이 아니라 ' '

Gần đây… Không, ý tôi là cho đến nay…

- [소라여기지금까지? - [지미이틀 지났잖아

- Cho đến giờ? - Đã hai ngày rồi.

- [소라재미있는  같아 - [지미그래?

- Tôi thấy rất vui. - Thật à?

[소라되게

- Tôi thấy rất vui. - Thật à? Tôi nghĩ tôi…

내가

Tôi nghĩ tôi…

- [발랄한 음악] - [영어로여기 낄래?

LIẾC NHÌN Muốn ngồi cùng bọn tôi chứ?

- [오스틴의 놀란 탄성] - 여기 낄래?

Muốn ngồi cùng bọn tôi chứ? Muốn ngồi cùng chứ?

- [리키그래 - [지미의 웃음]

Có.

[오스틴이 한국어로리키네

Là Ricky.

[소라가 영어로게임 룸으로 가면 되겠다

Ta có thể đến phòng giải trí.

[지미리키의 웃음]

RICKY THAM GIA CUỘC TRÒ CHUYỆN CỦA JIMI VÀ SORA

[지미가 한국어로어떤 사람이 너랑  맞을  같아?

Cô nghĩ mình sẽ hòa hợp với ai?

[소라그걸 모르겠어

Tôi không chắc. Gần đây tôi đã nghĩ về việc đó nhưng…

요새 계속 생각하는  - [지미의 호응]

Tôi không chắc. Gần đây tôi đã nghĩ về việc đó nhưng…

근데 착한  진짜 중요하고 - [지미나도

Tử tế là điều quan trọng nhất.

[소라남자가 어머니를 어떻게 대하고

Cách một người đàn ông đối xử với mẹ và em gái mình, nếu anh ta có.

여동생이 있으면 여동생을 어떻게 대하는 

Cách một người đàn ông đối xử với mẹ và em gái mình, nếu anh ta có.

되게 중요한 건데

Cách một người đàn ông đối xử với mẹ và em gái mình, nếu anh ta có. Nó rất quan trọng nhưng trước tôi chưa biết điều đó.

내가 그걸  봤던  같아

Nó rất quan trọng nhưng trước tôi chưa biết điều đó.

- [지미의 호응] - 그래서

Nó rất quan trọng nhưng trước tôi chưa biết điều đó. Thế nên…

[지미너는 어떤  같아?

Anh thì sao?

[리키의 생각하는 소리]

[리키 진짜 착한 여자 만나고 싶어

Tôi thực sự muốn gặp một cô gái tốt.

진짜 착한 여자 - [지미의 호응]

Một cô gái tốt thực sự.

[지미] '하우  왓츠착한 여자?

Ý anh "cô gái tốt" là như thế nào?

[리키가 영어로그냥 마음이 넓고

Là người độ lượng. - Khi anh ở bên người đó. - Vâng.

같이 있으면 편안한 사람

- Khi anh ở bên người đó. - Vâng. Anh có thấy thoải mái không?

[리키지미의 호응]

[한국어로] '금사빠'라는 단어 알아?

- Anh biết geumsappa nghĩa là gì chứ? - "Geumsappa"? Không biết.

'금사빠'? 몰라

- Anh biết geumsappa nghĩa là gì chứ? - "Geumsappa"? Không biết. Một người dễ yêu.

[소라] '금세 사랑에 빠진다'

Một người dễ yêu.

- [영어로사랑에 쉽게 빠지는  - [깨달은 탄성]

Một người dễ yêu.

[한국어로그런 거인  같아본인이?

Anh nghĩ mình là người như thế chứ?

[지미 조금 그런 편이야

Tôi ư? Tôi kiểu như thế đấy.

[소라의 호응]

그런 

Phải, kiểu như thế.

[소라가 영어로너는?

Thế còn anh?

[리키가 한국어로그런 

Cũng kiểu như thế.

- [소라의 호응] - [지미의 웃음]

Vâng.

[리키의 호응]

Vâng.

[영어로 진짜 관심 있으면 엄청 쉽게 빠져

Tôi phải lòng rất chóng vánh. - Nếu tôi thực sự thích ai đó. - Ừ, tôi cũng vậy.

[지미그렇구나

- Nếu tôi thực sự thích ai đó. - Ừ, tôi cũng vậy. Và đôi khi việc đó khiến tôi thất thế.

그리고 그게 어쩔 때는 최악이지

Và đôi khi việc đó khiến tôi thất thế.

[지미리키의 웃음]

- [세윤의 웃음] - [리키의 호응]

[한국어로여자들끼리 무슨 얘기해많이

- Phải. - Con gái nói chuyện gì vậy? Đa số ấy?

- [소라누가 마음에 드냐 - [리키관심?

- KIểu như: "Cô thích ai?" - Quan tâm ư?

[리키그럼  알아?

- KIểu như: "Cô thích ai?" - Quan tâm ư? Cô biết về mọi người chứ? Các cô biết ai quan tâm không?

[영어로누가 누구한테 관심 있는지 알고 있어?

Cô biết về mọi người chứ? Các cô biết ai quan tâm không? Mọi người ư?

[소라가 한국어로 여자 중의  명은

Vâng, một cô gái chắc chắn thích một người.

누구  명은 확실히 좋아하는 사람 있어

Vâng, một cô gái chắc chắn thích một người.

- [리키의 탄성] - [영어로 명은

Chà, cô gái này biết mình thích một người.

- [리키의 호응] - 확실히 누굴 좋아하는지 알아

Chà, cô gái này biết mình thích một người. Được rồi.

- [리키가 한국어로오케이 - [지혜하림 씨가 듀이한테

Được rồi. Ha Rim dành tình cảm cho Dewey à?

- [지혜꽂혀 있는 건가요? - [지원그러니까

Ha Rim dành tình cảm cho Dewey à? - Chính xác. Cô ấy đang cố nói thế. - Được rồi.

[지원그걸 지금 얘기하고 있는 건데

- Chính xác. Cô ấy đang cố nói thế. - Được rồi.

- [리키오케이 - [지미진짜?

- Chính xác. Cô ấy đang cố nói thế. - Được rồi. Thật sao?

- [리키의 호응] - [옅은 웃음]

Thật sao?

[영어로좋아하는 거야 관심 있는 거야?

- "Thích" hay quan tâm? - Quan tâm.

- [소라관심 있는 거지 - [호응]

- "Thích" hay quan tâm? - Quan tâm.

[한국어로관심관심 있다고 그런  같아

- Cô ấy quan tâm đến anh ấy. - Tôi hiểu.

[리키의 호응]

- Cô ấy quan tâm đến anh ấy. - Tôi hiểu.

[지혜궁금하겠다

- Chắc họ tò mò lắm. - Họ đang hi vọng đó là mình à?

[세윤은근히 기대하나?

- Chắc họ tò mò lắm. - Họ đang hi vọng đó là mình à?

[소라뭔가

Tôi nghĩ chuyện này sẽ trở nên thú vị.

앞으로 재미있을  같아 - [지미의 말소리]

Tôi nghĩ chuyện này sẽ trở nên thú vị.

재미있어? [웃음] - [소라앞으로 어떻게 될지

- Thú vị ư? - Vâng, khi chuyện trở nên phức tạp.

[소라전개가

- Thú vị ư? - Vâng, khi chuyện trở nên phức tạp.

- [리키의 호응] - [흥미로운 음악]

Một loạt những bất ngờ?

너도 많이 바뀌고 있어?

Anh cũng thay đổi nhiều nhỉ?

- [지미 마음이? - 아니

- Cảm xúc của tôi ư? - À, vâng.

[리키가 영어로많이 바뀌었어?

Thay đổi nhiều không?

[지미가 한국어로많이 바뀌는  같지는 않은데

- Không thay đổi nhiều. - Vâng.

[리키오케이

- Không thay đổi nhiều. - Vâng.

[웃으며근데 나는 많이 바뀌고 있어지금

Cảm xúc của tôi đã thay đổi rất nhiều.

- [혜영의 탄성] - [지미의 호응]

Cảm xúc của tôi đã thay đổi rất nhiều.

많이 바뀌고 있어

Thay đổi nhiều?

- [리키의 호응] - 근데

Nhưng…

[지미아직아직 얘기를 제대로

Có một số người tôi chưa nói chuyện.

  사람들도 있어 가지고 - [소라리키의 호응]

Có một số người tôi chưa nói chuyện. - Ừ. - Đây là lần đầu tôi nói chuyện với Sora.

소라도 거의 처음 얘기해 보는 거고

- Ừ. - Đây là lần đầu tôi nói chuyện với Sora.

제대로 이렇게… - [소라우리  

- Ừ. - Đây là lần đầu tôi nói chuyện với Sora. Vâng, chúng ta không nói chuyện mấy.

[소라별로 얘기를 많이  했어

Vâng, chúng ta không nói chuyện mấy.

[리키의 호응]

Phải.

[지미진짜, '라이크 이츠 퀘스천 마크라이트'?

- Vậy đó là dấu chấm hỏi nhỉ? - Vâng.

[리키의 호응]

- Vậy đó là dấu chấm hỏi nhỉ? - Vâng.

아직 모르니까

Chúng ta chưa biết.

이거 어떻게 될지 모르겠네 이번 시즌 4

Trời ạ, tôi không biết Mùa 4 sẽ diễn ra thế nào.

- [제롬여기 앉아서  담가 - [하림그럴까?

- Ta ngồi đây cho chân xuống nước đi. - Làm thế nhé?

[제롬이쪽

- Ta ngồi đây cho chân xuống nước đi. - Làm thế nhé? Lối này.

[하림여기 좋을  같아  담그기

Tôi nghĩ ở ngay đây sẽ rất tuyệt.

[힘주는 숨소리] '마이 '

Chúa ơi.

여기도  흥으로만 보면

- Hai người này trông cũng đẹp đôi đấy. - Có lạnh không?

어울리는데 - [혜영그러니까

- Hai người này trông cũng đẹp đôi đấy. - Có lạnh không?

- [제롬이 영어로 차가워? - [하림의 호응]

- Hai người này trông cũng đẹp đôi đấy. - Có lạnh không?

[제롬의 옅은 탄성]

[하림관심 가지고 있는 사람 있어?

Tới giờ anh có quan tâm đến ai ở đây không?

[한국어로아직 관심 갖는 사람이

Anh có quan tâm đến ai không?

있는  같아? - [제롬의  입소리]

Anh có quan tâm đến ai không?

[제롬나는 그냥  명이라고 나는 첫인상에 뽑았어

Tôi đã nói tôi nghĩ đến hai người - trong ấn tượng đầu tiên. - Tôi hiểu.

[하림의 호응]

- trong ấn tượng đầu tiên. - Tôi hiểu.

[하림그러면 관심이 조금 있을  있을  같은데

Nếu quan tâm, sao anh không cố gắng?

 시도를  이렇게 '일대일로 만나자'라는

Nếu quan tâm, sao anh không cố gắng? Sao anh không đề nghị gặp riêng?

시도를  ? - [제롬의  가다듬는 소리]

Sao anh không đề nghị gặp riêng?

- [제롬  - [하림의 깨달은 탄성]

Tôi không thể. Khi nói đến phụ nữ…

나는 여자에 대해서 그게 있으면

Khi nói đến phụ nữ…

서비스업 쪽의 일을 했잖아 - [하림의 호응]

Tôi làm việc trong ngành dịch vụ.

그러면 '커스터머'하고는

Tôi có thể nói chuyện với khách hàng.

이런얘기할  있어

Tôi có thể nói chuyện với khách hàng.

그냥 아예 모르는 사람한테 - [하림의 호응]

Tôi có thể nói chuyện với khách hàng. Với một người hoàn toàn xa lạ.

그런  얘기할  있는데

Nói chuyện với họ thì ổn.

 같은  아니면 클럽 같은  가면

Nhưng nếu tôi đến quán bar hay câu lạc bộ, thật khó để tiếp cận các cô gái.

   걸어 - [하림의 호응]

Nhưng nếu tôi đến quán bar hay câu lạc bộ, thật khó để tiếp cận các cô gái.

그냥

Tôi…

 여자가  싫어할까  그런  때문에

Tôi sợ là cô ấy sẽ không thích tôi.

 그런  겁나는  같아

Tôi nghĩ là mình có chút sợ hãi.

그래서   

Vì vậy, tôi không thể.

 그러는 거야괜찮은데

Sao anh ấy lại như thế? Anh ấy sẽ ổn mà.

[제롬그래서 나는

- Lúc đầu, tôi không thể tiếp cận một cô. - Tôi hiểu.

- [하림의 호응] - 처음에는  다가가

- Lúc đầu, tôi không thể tiếp cận một cô. - Tôi hiểu.

- [하림의 호응] - 바보바보

- Lúc đầu, tôi không thể tiếp cận một cô. - Tôi hiểu. Như một tên ngốc vậy.

바보처럼 그렇게바보  - [하림그렇구나

Như một tên ngốc vậy. - Một tên ngốc. - Tôi hiểu.

[하림근데 그렇게 하면  상대방이

Nhưng nếu anh làm vậy, cô ấy sẽ không biết anh có quan tâm hay không.

전혀 관심이 있느냐없느냐 파악도  하고

Nhưng nếu anh làm vậy, cô ấy sẽ không biết anh có quan tâm hay không. - Cô ấy sẽ không biết. - Phải.

- [제롬그렇지 - 그렇게 만들어야  기회가

- Cô ấy sẽ không biết. - Phải. Khi đó, anh sẽ bỏ lỡ hết cơ hội.

 넘어가잖아그럼 - [제롬그런 경우가 많아

Khi đó, anh sẽ bỏ lỡ hết cơ hội. Chuyện đó xảy ra nhiều rồi.

- [하림의 호응] - 아마

Chuyện đó xảy ra nhiều rồi.

- [제롬의  입소리] - [하림의 호응]

NỖI SỢ ẨN SAU TÍNH HƯỚNG NGOẠI CỦA JEROME

[무거운 음악]

NỖI SỢ ẨN SAU TÍNH HƯỚNG NGOẠI CỦA JEROME

[ 숨을 들이켜며그래 의외네요

NỖI SỢ ẨN SAU TÍNH HƯỚNG NGOẠI CỦA JEROME Thật bất ngờ. Em không biết Jerome lại như thế.

제롬 그런  몰랐어요 - [혜영의   들이켜는 소리]

Thật bất ngờ. Em không biết Jerome lại như thế.

[호응]

[제롬베니타 씨는 첫인상 마음에 들죠

Tôi thích ấn tượng đầu tiên của Benita.

- [웃음] - 

Tôi thích ấn tượng đầu tiên của Benita.

베니타  쪽에서는  좋은

Nhưng tôi nghĩ Benita có thể nghĩ xấu về tôi.

저를  좋게 생각도   있을  같아요

Nhưng tôi nghĩ Benita có thể nghĩ xấu về tôi.

그냥 그냥 [  차는 소리]

Chà… tôi chỉ…

마지막 날에 그냥

Vào ngày cuối,

 있어야   같아요혼자서

chắc tôi sẽ đứng một mình.

아니면… [  차는 소리]

Hoặc…

[놀란 숨소리]

무조건 저렇게 생각하는구나

Cậu ấy nghĩ như thế đấy.

[ 숨을 들이켜며근데 베니타도 관심이 있는  같은데

Em nghĩ cô ấy vẫn còn quan tâm đến anh ấy.

지금도 - [혜영의 웃음]

Em nghĩ cô ấy vẫn còn quan tâm đến anh ấy.

그런데  이유는

Nhưng vì ly hôn mà anh ấy như thế sao?

이혼 때문에 이유예요?

Nhưng vì ly hôn mà anh ấy như thế sao?

 자신감 없는 ?

Sự bất an của anh ấy.

[지원그게 커요근데생각보다

Sự bất an của anh ấy. Đó là một yếu tố quan trọng.

- [세윤혜영의 호응] - 남자들은

Đó là một yếu tố quan trọng. Vì đàn ông…

 뭔가

Vì đàn ông…

여자 앞에서 떳떳하고 싶고

Đàn ông muốn tự tin trước phụ nữ và dẫn dắt họ.

여자를 이끌고 싶고  그런  있는데

Đàn ông muốn tự tin trước phụ nữ và dẫn dắt họ. Nhưng nếu có điều gì đó ngăn cản,

뭔가 자기가 그런  있으면

Nhưng nếu có điều gì đó ngăn cản,

여자 앞에서 뭔가 당당하지 못할 거라는

họ cảm thấy mình không thể tự tin trước phụ nữ.

- [세윤지혜의 호응] - 생각에

họ cảm thấy mình không thể tự tin trước phụ nữ.

[ 숨을 들이켜며약간 그런  있죠

- Đại loại thế. - À…

- [지혜의   들이켜는 소리] - [혜영의 호응]

- Đại loại thế. - À…

[지혜아니면 그럴 수도 있을  같아요

Hoặc có thể là…

아직 공개되지 않은 것들이 많이 있잖아요

Thông tin gì đó chưa được tiết lộ.

자녀 유무나 나이나  - [출연진의 호응]

Ví dụ như số con, tuổi tác và nơi ở của họ.

지역 이런  때문에

Ví dụ như số con, tuổi tác và nơi ở của họ.

정보 공개 후에 마음이 달라질까 

Có lẽ anh ấy chưa mở lòng vì sợ sau khi tiết lộ, tình cảm của họ thay đổi.

아직 마음을 열지 못하는?

Có lẽ anh ấy chưa mở lòng vì sợ sau khi tiết lộ, tình cảm của họ thay đổi.

[세윤제롬이 본인한테 조금만 

Có lẽ anh ấy chưa mở lòng vì sợ sau khi tiết lộ, tình cảm của họ thay đổi. Sẽ thật tuyệt nếu Jerome tự tin hơn vào bản thân.

자신감이 있으면 괜찮을 텐데 - [혜영그러니까

Sẽ thật tuyệt nếu Jerome tự tin hơn vào bản thân.

확신이 없어 - [혜영의 호응]

- Ừ. - Anh ấy không tự tin.

[베니타의 생각하는 소리]

LIỆU JEROME CÓ THỂ LẤY HẾT CAN ĐẢM ĐỂ BÀY TỎ TÌNH CẢM CỦA MÌNH?

- [베니타나는 사실 - [듀이의 호응]

- Nói thật, tôi… - Ừ.

일단 첫인상부터 나는 제롬을 뽑았어

- Nói thật, tôi… - Ừ. Từ ấn tượng đầu tiên, tôi đã chọn Jerome.

나는 유쾌한 사람이 너무 좋아

Vì tôi rất thích những người hướng ngoại.

- [듀이의 호응] - 사실은

Vì tôi rất thích những người hướng ngoại.

나는 처음에 진짜 100%

Lúc đầu, tôi chắc chắn 100% rằng Jerome là lựa chọn tốt nhất.

제롬이가 제일 괜찮다고 생각했고

Lúc đầu, tôi chắc chắn 100% rằng Jerome là lựa chọn tốt nhất.

그렇게 됐지만 - [듀이의 호응]

- Đúng là như thế nhưng… - Ừ.

[헛웃음]

'이게 바뀌고 있다'라는 거는

Tôi chắc chắn rằng tình cảm của mình đang thay đổi.

확실해 [웃음] - [듀이의 호응]

Tôi chắc chắn rằng tình cảm của mình đang thay đổi.

점점

Anh ấy đang dần hủy hoại hình ảnh của mình… Giống như tôi.

[웃으며깎아 먹고 있어 자기 이미지를 나처럼

Anh ấy đang dần hủy hoại hình ảnh của mình… Giống như tôi.

- [혜영의 놀란 숨소리] - 약간

Một chút.

[오스틴의 안타까워하는 소리]

Một chút.

[듀이근데  변해 버렸어?

Nhưng sao nó lại thay đổi?

[베니타의   들이켜는 소리]

[베니타의 생각하는 소리]

- À, thật ra thì… - Ừ.

- [베니타사실 - [듀이의 호응]

- À, thật ra thì… - Ừ.

제롬이 나한테 관심 없다고 느꼈던 적이   있거든

Tôi nghĩ đã có lúc Jerome không quan tâm đến tôi.

그래서 내가  이상    같아

Thế nên tôi dừng lại.

- [듀이제롬이 너한테? - [베니타의 호응]

Thế nên tôi dừng lại. - Jerome không quan tâm đến cô? - Vâng.

[베니타자꾸 다른 사람 얘기를

- Jerome không quan tâm đến cô? - Vâng. Anh ấy cứ nói về người khác trước mặt tôi.

나한테 하는 거야 - [듀이진짜?

Anh ấy cứ nói về người khác trước mặt tôi. - Thật à? - Vâng.

- [베니타가 웃으며 - [듀이의 호응]

- Thật à? - Vâng.

그래서

Vì thế…

[베니타의 웃음]

생각이  많이 바뀌고 있어

Tôi đang đổi ý.

[듀이의 호응]

Tôi đang đổi ý. Nếu lúc trước Jerome ở mức 100% thì nó đang dần giảm xuống 50%.

[웃으며제롬이  100%였다면 조금씩

Nếu lúc trước Jerome ở mức 100% thì nó đang dần giảm xuống 50%.

'피프티쪽으로 많이

Nếu lúc trước Jerome ở mức 100% thì nó đang dần giảm xuống 50%.

- [듀이의 호응] - 기울고 있어

Nếu lúc trước Jerome ở mức 100% thì nó đang dần giảm xuống 50%.

- [베니타의 호응] - [세윤] '피프티'?

- 50% ư? Thế là nhiều rồi. - Nhiều lắm.

많이 깎였네 - [혜영너무 많이 깎였네

- 50% ư? Thế là nhiều rồi. - Nhiều lắm.

[베니타첫인상은 첫인상일 뿐인  같아

Tôi nghĩ ấn tượng đầu tiên chỉ có vậy.

[듀이베니타의 호응]

Tôi nghĩ ấn tượng đầu tiên chỉ có vậy.

너는 처음에 우리가 얘기했던 것보다

Tôi quan tâm đến anh nhiều hơn so với lần đầu chúng ta nói chuyện.

- [듀이의 호응] - 호감도가 올라갔어

Tôi quan tâm đến anh nhiều hơn so với lần đầu chúng ta nói chuyện.

- [듀이진짜? - [베니타의 호응]

- Thật à? - Vâng.

- [베니타모든 사람… - [듀이처음이란 거는 첫인상?

Ý cô là ấn tượng đầu về tôi?

- [베니타첫인상 - [듀이의 깨달은 탄성]

- Ấn tượng đầu. - Tôi hiểu.

- [베니타의 호응] - [흥미로운 음악]

- Ấn tượng đầu. - Tôi hiểu.

첫인상은 어땠나진짜?

Ấn tượng đầu về tôi như thế nào?

너는 어땠어?

- Cô thì sao? Quên người khác đi. Cô ấy. - Về anh ư?

다른 사람 상관없고 - [베니타너한테?

- Cô thì sao? Quên người khác đi. Cô ấy. - Về anh ư?

[베니타의 생각하는 소리]

Chà, anh thật là…

너무

Chà, anh thật là…

[생각하는 소리]

공돌이 느낌?

Giống một anh chàng IT.

[듀이오자마자 느꼈었어?

Cô cảm thấy thế ngay khi nhìn thấy tôi?

[베니타가 웃으며  거울  ?

Cô cảm thấy thế ngay khi nhìn thấy tôi? Anh không soi gương sao?

- [듀이아니 - [베니타의 웃음]

Ý tôi là có chứ.

- [출연진의 웃음] - [베니타안경 끼고

- Anh đeo kính. - Vâng.

[호응]

- Anh đeo kính. - Vâng. Cô có thể cảm nhận điều đó dựa trên hình ảnh của tôi.

- [듀이이미지로 그렇게 - [베니타그래서

Cô có thể cảm nhận điều đó dựa trên hình ảnh của tôi.

- [듀이느껴지는구나 - [베니타의 호응]

Cô có thể cảm nhận điều đó dựa trên hình ảnh của tôi. - Vâng. - Dễ thương quá. Anh ấy rất dễ thương.

- [세윤의 웃음] - [지혜귀엽다귀엽다

- Vâng. - Dễ thương quá. Anh ấy rất dễ thương.

그건 정말 첫인상이니까

Đó là ấn tượng đầu tiên của tôi thôi.

[듀이의 호응]

Ừ.

[베니타남자들은 거의 정해졌어?

Cánh mày râu đã quyết định họ quan tâm đến ai chưa?

호감 가는 사람이 확고해? - [듀이아니우리는 몰라

Cánh mày râu đã quyết định họ quan tâm đến ai chưa? - Chúng tôi không chia sẻ với nhau. - Không ư?

- [듀이오픈을  서로 - [베니타오픈을  ?

- Chúng tôi không chia sẻ với nhau. - Không ư?

- [듀이의 호응] - [베니타여자들끼리

- Chúng tôi không chia sẻ với nhau. - Không ư? Trong số các cô gái, có một người thực sự thích anh đấy.

얘기했을  너를 되게

Trong số các cô gái, có một người thực sự thích anh đấy.

괜찮게 생각하는 사람이 있단 말이야

Trong số các cô gái, có một người thực sự thích anh đấy.

- [듀이그래? - [베니타그리고

- Vậy à? Vậy… - Cô ấy rất chắc chắn.

- [베니타너무 확고해 - [듀이그러면 오히려

- Vậy à? Vậy… - Cô ấy rất chắc chắn. - Vậy sao? - Vâng.

- [듀이진짜? - [베니타의 호응]

- Vậy sao? - Vâng.

하림  - [지원하림

Ha Rim.

- [베니타그러면 '범하지 말자' - [경쾌한 음악]

Thế nên ta đừng vượt qua ranh giới.

[베니타의 웃음]

Thế nên ta đừng vượt qua ranh giới.

? - [듀이그게 무슨 말이야?

Được chứ? Cô đang nói gì vậy? Cô là người hài hước mà.

- [듀이그게 진짜 웃긴… - [베니타의 웃음]

Cô đang nói gì vậy? Cô là người hài hước mà.

[지혜이거 엄청난 정보를 주는 거예요

Cô ấy đã cho anh một thông tin quan trọng.

너의 지금 제일 단점은

Điểm yếu lớn nhất của anh lúc này là

[듀이의 호응]

Điểm yếu lớn nhất của anh lúc này là các cô gái còn lại coi anh đã có chủ.

  분이 철벽을 쳤어

các cô gái còn lại coi anh đã có chủ.

- [듀이뭔지는 알아 - [베니타다른 여자들을

- Vì cô ấy. - Tôi biết ai.

- [베니타그래서 - [듀이의 호응]

- Vì cô ấy. - Tôi biết ai. Những gì anh làm có hiệu quả với cô ấy.

먹혔어

Những gì anh làm có hiệu quả với cô ấy.

근데 나는 그게 궁금해 '내가  보여 줬지?'

Đó là điều tôi tò mò. Tôi đã cho cô ấy thấy gì?

[베니타근데 다들

Nhưng mọi người nghĩ anh đã tiếp cận cô ấy.

니가 그분한테

Nhưng mọi người nghĩ anh đã tiếp cận cô ấy.

어필했다고 다들 생각을 

Nhưng mọi người nghĩ anh đã tiếp cận cô ấy.

- [듀이그래? - [베니타의 호응]

- Thật à? - Vâng.

[베니타너는 하림 씨가 어때?

Anh nghĩ sao về Ha Rim?

- [듀이? - [베니타의 호응]

- Tôi ư? - Vâng.

- [혜영의 놀란 숨소리] - [지혜대놓고 얘기한다

Cô ấy rất thẳng thắn. Không thể nào!

- [부드러운 음악] - 대박

Cô ấy rất thẳng thắn. Không thể nào!

돌직구 장난 아니야 - [혜영말해 버렸어

- Bộc trực quá. - Nói rồi!

이거 드라마인데?

Đây cứ như một vở kịch.

[베니타너는 하림 씨가 어때?

Anh nghĩ sao về Ha Rim?

- [듀이? - [베니타의 호응]

- Tôi ư? - Vâng.

 괜찮아 - [베니타괜찮아?

- Cô ấy ổn. - Cô ấy ổn ư?

 - [베니타의 호응]

Vâng.

[베니타근데 문제는?

Vậy vấn đề là gì?

[듀이아니아니그냥 하림의 행동이 궁금했다고

- Tôi chỉ tò mò về hành vi của cô ấy. - Hành vi của cô ấy?

[베니타행동이?

- Tôi chỉ tò mò về hành vi của cô ấy. - Hành vi của cô ấy?

 나랑 대화를 멈춰 놓고  다시 왔을까?

Tại sao cô ấy quay lại sau khi chúng tôi dừng cuộc trò chuyện?

어떻게 몰라이렇게 스킨십도 보여 주고 했는데

Sao anh ấy lại không biết? Cô còn tỏ ra gần gũi về thể xác mà.

[세윤연애랑 게임이랑은 다르지?

Hẹn hò không giống game nhỉ?

[혜영오스틴의 웃음]

Hẹn hò không giống game nhỉ?

- [베니타  이유를 알아 - [듀이?

Tôi biết tại sao đấy. - Tại sao? - Tôi không nói đâu.

[베니타근데 얘기를   줄게

- Tại sao? - Tôi không nói đâu.

- [듀이그래? - [베니타의 호응]

- Tại sao? - Tôi không nói đâu. - Ồ vậy ư? - Nhưng đó là lí do chính đáng.

좋은 이유야

- Ồ vậy ư? - Nhưng đó là lí do chính đáng.

 [웃음] - [베니타의 웃음]

Tôi hiểu rồi.

 진짜 알기 쉽게 얘기해 주는구나고마워

Cô làm việc đó trở nên dễ hiểu. - Cảm ơn. - Là lí do chính đáng.

- [베니타좋은 이유야 - [혜영의 웃음]

- Cảm ơn. - Là lí do chính đáng.

[지혜좋아해좋아해

Anh ấy thích thế.

그분은 확고하잖아지금 너한테

Hiện giờ cô ấy rất chắc chắn về anh.

그럼 너는 50% 지금 먹고 가는 거야

Như thế, anh lọt vào 50% rồi.

개인적으로 확률이

- Xác suất. - Ừ.

- [호응] - [베니타성공할 확률이

Có 50% cơ hội là anh sẽ thành công.

- 50% 거야 - [옅은 웃음]

Có 50% cơ hội là anh sẽ thành công. Nếu anh cho cô ấy 50% là xong. Đúng chứ?

니가 50% 주면  끝이야

Nếu anh cho cô ấy 50% là xong. Đúng chứ?

그렇잖아

Nếu anh cho cô ấy 50% là xong. Đúng chứ?

- [듀이의 호응] - [세윤의 탄성]

50% TRÁI TIM DEWEY + 50% TRÁI TIM HA RIM = MỘT ĐÔI?

- [흥미로운 음악] - [혜영의 탄성]

50% TRÁI TIM DEWEY + 50% TRÁI TIM HA RIM = MỘT ĐÔI?

[듀이아니아니그러니까 나는

50% TRÁI TIM DEWEY + 50% TRÁI TIM HA RIM = MỘT ĐÔI? Ý tôi là…

 말대로

Như cô nói, tôi có 50%.

- 50% 있는 거니까 - [베니타의 웃음]

Như cô nói, tôi có 50%.

어떻게 보면 나쁜  아니야 나만 마음에 들면

Nên không phải là tệ miễn là tôi thích cô ấy.

 말대로 - [베니타그치

- Phải. - Như cô nói.

[듀이내가 너를 뭐라고 얘기해   아니라

Tôi không nên là người giúp cô.

내가 제일 급하네

Có lẽ tình hình của tôi khẩn cấp hơn.

[베니타듀이의 웃음]

Có lẽ tình hình của tôi khẩn cấp hơn.

- [세윤의 웃음] - [베니타너는

Này, anh…

[베니타의   차는 소리]

 걱정이야

không có gì phải lo lắng cả.

[지혜부러워

Cô ấy ghen tị với anh.

- [혜영 얘기를 듣고 듀이는 - [지혜의 호응]

Giờ Dewey đã nghe chuyện này,

하림에게 호감이

mọi người có nghĩ anh ấy thích Ha Rim hơn không? Hay…

 생겼을까요아니면

mọi người có nghĩ anh ấy thích Ha Rim hơn không? Hay…

[오스틴 생겼을  같아요

Theo quan điểm của em thì có.

저는 제가 봤을  - [혜영의 호응]

Theo quan điểm của em thì có. Trước đó, anh nói cô ấy ổn.

[지혜아까 '괜찮지그랬잖아요

Trước đó, anh nói cô ấy ổn.

약간 '?' - [지원아니이렇게 들으면

Có thể không tốt khi nghe theo cách này.

[지원 좋을 수도 있어

Có thể không tốt khi nghe theo cách này.

- [흥미로운 음악] - '하림 때문에 모든 여자들이'

Nếu anh ấy nghe tất cả các cô gái nói:

- '너는' - [혜영의 호응]

"Tôi loại anh ra vì Ha Rim".

'제외시켰어'라고 들으면

"Tôi loại anh ra vì Ha Rim".

[ 숨을 들이켜며] '걔가 뭔데  그렇게 하지?'   있잖아

Anh ấy có thể nghĩ: "Cô nghĩ cô là ai?"

[지혜아니근데 저는 생각이  다른 

Nhưng em nghĩ thế này.

하림 씨한테 마음이 없지 않았는데

Không phải chàng không có tình cảm với nàng… Anh ấy không biết.

눈치가 전혀 없었잖아요 - [오스틴의 호응]

Không phải chàng không có tình cảm với nàng… Anh ấy không biết. - Không biết. - Cô ấy giúp anh ấy.

진짜 몰랐던 건데 - [혜영도와준 거야?

- Không biết. - Cô ấy giúp anh ấy.

진짜 몰랐는데

Chàng không biết nhưng nghe nói nàng quan tâm đến mình.

관심 있다고 하니까 '?' 이렇게 하고

Chàng không biết nhưng nghe nói nàng quan tâm đến mình. Chàng có thể nghĩ: "Ồ!" và thích nàng hơn.

오히려  좋아질 수도 있을  같은데요저는

Chàng có thể nghĩ: "Ồ!" và thích nàng hơn.

[세윤근데 의도는 진짜  모르겠어요

- Em không hiểu ý đồ của anh ấy. - Chị nữa.

- [지혜모르겠어요저희도 - [세윤이게 좋은 의도인지

- Em không hiểu ý đồ của anh ấy. - Chị nữa. Cho dù là tốt hay xấu.

나쁜 의도인지 - [지혜이제  볼까요?

Cho dù là tốt hay xấu. - Ta xem chứ? - Chuyện gì sẽ xảy ra?

- [세윤 어떤 결과가 나올지 - [지혜어떻게 될지를

- Ta xem chứ? - Chuyện gì sẽ xảy ra?

 자요? - [지미?

Anh không ngủ à? - Mọi người còn thức không? - Tôi ư?

 자요다들? - [지미?

- Mọi người còn thức không? - Tôi ư?

[하림의 호응]

- Mọi người còn thức không? - Tôi ư?

[하림다른 분들 어디 있어요?

Những người khác đâu rồi?

[지미가  숨을 들이켜며아까

Những người khác đâu rồi? Lúc trước có vài người ngồi ở bàn bi-da.

  테이블 있는  사람이  있기는 했었는데

Lúc trước có vài người ngồi ở bàn bi-da.

[하림의 호응]

- [하림나는 - [지미의 호응]

- Tôi… - Ừ.

[작게내가 아까 너무

Lúc trước tôi thấy không ổn.

컨디션이  좋아서 - [지미의 호응]

Lúc trước tôi thấy không ổn.

내가 듀이 님한테 조금 짜증 부린  같아요

Tôi nghĩ tôi đã cáu kỉnh với Dewey.

- [지미누구한테? - [하림듀이한테그래서

Tôi nghĩ tôi đã cáu kỉnh với Dewey. - Với Dewey. - Bao giờ?

[지미그래언제?

- Với Dewey. - Bao giờ?

[하림오늘 아까 소파에서

Trước đó tôi thấy không khỏe, trên ghế sofa.

컨디션이 진짜 너무  좋아서 - [지미의 호응]

Trước đó tôi thấy không khỏe, trên ghế sofa.

누가 나한테 옆에서 얘기를 해도

Bất kể ai nói gì đi nữa

진짜 듣지도 않았거든 - [지미그럴  있지

Bất kể ai nói gì đi nữa - thì tôi cũng không nghe. - Cũng dễ hiểu mà.

그럴  있지 - [하림의 호응]

- thì tôi cũng không nghe. - Cũng dễ hiểu mà.

[하림내가 나중에

Tôi muốn nói: "Khi tôi khỏe mạnh, ta hãy gặp lại nhau"

' 컨디션이 좋을  다시 만나요'

Tôi muốn nói: "Khi tôi khỏe mạnh, ta hãy gặp lại nhau"

이렇게 하고 싶은데 그렇게 하지도  하는 상황

Tôi muốn nói: "Khi tôi khỏe mạnh, ta hãy gặp lại nhau" mà tôi cũng không nói được.

어거지로 자꾸  스페이스로 들어오니까

Và anh ấy cứ đi vào không gian của tôi…

- [지미그치그치그치 - [하림나도 모르게

- Tôi không thể không nổi cáu. - Phải.

- [작게짜증 부리잖아 - [지미의 호응]

- Tôi không thể không nổi cáu. - Phải.

- [흥미로운 음악] - 그럼  남자들은 그걸 

- Tôi không thể không nổi cáu. - Phải. Nhưng đàn ông có thể nhìn nhận việc đó theo cách tiêu cực.

 좋게   있고

Nhưng đàn ông có thể nhìn nhận việc đó theo cách tiêu cực.

그런 때가 있었어? - [지원몰라

- Có chuyện đó à? - Tôi không rõ.

- [시끌벅적한 소리] - [돌싱들의 웃음]

HAI GIỜ TRƯỚC, NHỮNG NGƯỜI LY HÔN TẬP TRUNG TRONG PHÒNG KHÁCH

[듀이] '예스'

HAI GIỜ TRƯỚC, NHỮNG NGƯỜI LY HÔN TẬP TRUNG TRONG PHÒNG KHÁCH

 마셨어?

Cô uống hết à?

괜찮아? - [하림컨디션 너무  좋아

Giờ tôi thấy không khỏe.

- [듀이의 호응] - 

[하림]

TÔI MUỐN ĐI NGỦ… Rất tiếc vì cô mệt.

[듀이졸려서 어떡해?

Rất tiếc vì cô mệt.

[옅은 웃음]

[지미그렇게까지 생각은  했을  같은데?

Không chắc anh ấy nghĩ xa đến thế.

[지미의 영어 말소리]

Cô lo lắng chuyện gì vậy?

뭐가 걱정되는 거야? - [하림의   차는 소리]

Cô lo lắng chuyện gì vậy?

[하림나한테 관심 조금 보이다가

Anh ấy tỏ ra quan tâm đến tôi

너무  변해서 그것도 조금 아쉬워

Anh ấy tỏ ra quan tâm đến tôi nhưng lại thay đổi quá đột ngột… Thật đáng tiếc khi Dewey…

- [지미누가? - [작게듀이가

nhưng lại thay đổi quá đột ngột… Thật đáng tiếc khi Dewey…

- [지미거기부터 그랬어? - [하림내가 아까

Lúc ở bàn ư? Vâng, nhưng tôi làm thế vì thấy không khỏe.

[하림나는 컨디션이  좋아서  행동이었는데

Vâng, nhưng tôi làm thế vì thấy không khỏe.

거기에 바로 이렇게 

Nhưng anh ấy lại…

 그냥 - [지미그래?

Nhưng anh ấy lại…

[하림자리 옮겨 버리더라고

Anh ấy lại đổi chỗ.

- [지미아까그랬어? - [하림의 호응]

- Anh ấy làm thế? Lúc trước ư? - Vâng.

[혜영일대일 대화 때는 텐션이 좋았는데

- Anh ấy làm thế? Lúc trước ư? - Vâng. Khi họ nói chuyện trực tiếp, năng lượng rất tốt.

- [세윤의 호응] - ' 약간 오해할 수도 있겠다'

DEWEY THẤT VỌNG Ư? Có thể thấy nàng nghĩ chàng hiểu lầm thế nào.

생각할  있겠지

Có thể thấy nàng nghĩ chàng hiểu lầm thế nào.

[하림바로 저렇게  변할  있는 사람이면

Nếu anh ấy là người có thể thay lòng như thế…

[지미의 호응]

Nếu anh ấy là người có thể thay lòng như thế…

[지미그거그래서

Nhưng tại sao đột nhiên cô…

근데 갑자기 

Nhưng tại sao đột nhiên cô…

어떻게 나한테  가지고 얘기한 거야근데?

Sao cô lại nói chuyện này với tôi?

- [세윤의 웃음] - [하림이 영어로내가 생각할 

- Tôi nghĩ tôi chắc chắn rằng anh và tôi… - Ừ.

- [한국어로확실히 우리는 - [지미의 호응]

- Tôi nghĩ tôi chắc chắn rằng anh và tôi… - Ừ.

내가우리는 서로

- Tôi nghĩ tôi chắc chắn rằng anh và tôi… - Ừ. Chúng ta không quan tâm đến nhau.

이성에 관심이 없잖아이성적으로

Chúng ta không quan tâm đến nhau. Theo kiểu yêu đương, đúng chứ?

- [지미의 웃음] - [하림이 영어로맞지?

Theo kiểu yêu đương, đúng chứ?

- [지혜가 한국어로서로 관심… - [출연진의 웃음]

[지미가 영어로그래맞아그래

Ừ, đúng thế.

- [하림이 한국어로그래서 - [출연진의 웃음]

Vậy nên…

- [세윤뭐야? - [오스틴다행이에요

Chuyện này là sao? KHOANH VÙNG BẠN BÈ

[세윤지미 씨는 지금  열려 있어

KHOANH VÙNG BẠN BÈ Giờ Jimi sẵn sàng cho bất cứ gì.

너무 대놓고 '너는 아니다' [웃음]

Cô ấy bảo: "Này, anh không như thế".

지미 씨는  열려 있는데 - [지혜가 웃으며] '너는 아니다'

Jimi cởi mở với mọi thứ.

 그래? - [지원그래저거 

Jimi cởi mở với mọi thứ. Thấy chứ? Nếu đó là người mà ta không hứng thú

[지원저렇게 좋아하는 사람 아니면

Thấy chứ? Nếu đó là người mà ta không hứng thú

모든 얘기를 서로 - [지혜너무 편하게

- thì nói chuyện rất thoải mái. - Cậu nói đúng.

- [지원편하게 한다니까 - [세윤의 호응]

- thì nói chuyện rất thoải mái. - Cậu nói đúng.

[혜영그래하림  귀여워

- thì nói chuyện rất thoải mái. - Cậu nói đúng. Ha Rim thật dễ thương.

[하림근데 내가    알아보고 싶었던 분은

Nhưng còn một người nữa mà tôi muốn tìm hiểu.

리키 님이었는데 - [지미의 호응]

Nhưng còn một người nữa mà tôi muốn tìm hiểu. - Đó là Ricky. - Ừ.

[오스틴솔직하네

Cô ấy rất thật lòng.

[하림그분은 확실히 나한테

Cô ấy rất thật lòng. Anh ấy chắc chắn đã

흥미를 표현하는 단어 같은 

bày tỏ sự quan tâm đến tôi qua lời nói.

'프레이즈' 썼고

bày tỏ sự quan tâm đến tôi qua lời nói.

그러면 거기서 이제 뭔가 다가와야 되는데

Anh ấy đã có thể tiến gần hơn bước nữa nhưng lại giữ…

계속 너무

Anh ấy đã có thể tiến gần hơn bước nữa nhưng lại giữ…

선을 두니까 - [지미의 호응]

Anh luôn thận trọng. Anh ấy cứ ngại ngùng.

그냥 '샤이'하니까

Anh luôn thận trọng. Anh ấy cứ ngại ngùng.

- [지미의 호응] - 그냥 멈추더라고

Ừ.

[지미의 호응]

À…

[지미내가 솔직히

Nói thật…

[지미의   차는 소리]

사람들 생각을 '인퍼런스'  없겠지만

Tôi không thể thay đổi suy nghĩ của người khác nhưng

만약에 - [하림의 호응]

Tôi không thể thay đổi suy nghĩ của người khác nhưng

- [감성적인 음악] - 걱정이 되는 부분 있으면 

nếu có bất cứ chuyện gì khiến cô lo lắng,

그런 거는

nếu có bất cứ chuyện gì khiến cô lo lắng,

얘기해   있지남자애들하고

tôi có thể nói với các anh ấy.

[하림의 호응]

tôi có thể nói với các anh ấy. Vâng.

, '듀이 님한테 올인을 해야겠다'

"Mình sẽ dốc toàn lực vào Dewey."

오늘 저녁까지만 해도 그렇게 했었거든요근데

Đó là suy nghĩ của tôi cho đến tối nay nhưng…

[생각하는 소리]

À,

아직은  모르겠어요

giờ thì tôi chưa chắc chắn.

확실히 듀이 님도 저한테 지금 감정이

giờ thì tôi chưa chắc chắn. Có thể nói hiện giờ Dewey hơi khó chịu với tôi.

조금  좋아졌고

Có thể nói hiện giờ Dewey hơi khó chịu với tôi.

그리고 저도   반응에 저도  좋아졌고

Và tôi cũng khó chịu với phản ứng của anh ấy.

[혜영그럴  있어

Việc đó cũng dễ hiểu.

아프다 그러면   이렇게  줬어야 되는데

Nếu cô ấy nói không được khỏe, anh ấy có thể nói gì đó nhưng lại chỉ…

그냥

Nếu cô ấy nói không được khỏe, anh ấy có thể nói gì đó nhưng lại chỉ…

그리고 리키 님은 너무 적극적인 행동을  보여서

Và Ricky không tỏ ra chủ động mấy.

제가 관심을 보이고 싶어도  벽을 느끼고요

Nên cả khi muốn tỏ ra quan tâm đến anh ấy, tôi cũng thấy có rào cản.

그래서 아직은  모르겠어요

Vì vậy, tôi chưa biết.

[세윤의 호응]

여자들한테 너무 성급하게

Tôi nghĩ cô ấy quá vội vàng và thật thà với các cô gái.

솔직하게 말했던  같아 - [지혜의 호응]

Tôi nghĩ cô ấy quá vội vàng và thật thà với các cô gái.

[지혜근데 하림 씨가 보면

Khi em thấy Ha Rim, cô ấy có vẻ dễ yêu

 빨리 사랑에 빠지기도 하고

Khi em thấy Ha Rim, cô ấy có vẻ dễ yêu

그만큼  빨리 실망하기도 하고 - [출연진의 호응]

và nhanh chóng thất vọng.

속도가 굉장히  빠른 스타일인  같기는 해요

Em nghĩ cô ấy là kiểu người rất nhanh.

[혜영어유  저렇게 하다가

Em nghĩ cô ấy là kiểu người rất nhanh. Chị lo là cô ấy sẽ bị tổn thương sâu sắc.

본인이 굉장히 많은 상처를

Chị lo là cô ấy sẽ bị tổn thương sâu sắc.

받을까  걱정이에요 - [지원그러니까요

Chị lo là cô ấy sẽ bị tổn thương sâu sắc. Thật chứ? Em cũng cảm thấy thế.

[지원 그럴까  너무

Thật chứ? Em cũng cảm thấy thế.

'마이 '

Ôi Chúa ơi.

[한숨]

Đầu hàng thôi.

[차분한 음악]

[혜영이  숨을 내뱉으며다들 생각들이 많다

TRÁI TIM HA RIM BỐI RỐI GIỮA DEWEY VÀ RICKY Mọi người đều bận suy nghĩ.

[힘주는 소리]

BẬT DẬY

[한숨]

Không thể ngủ được.

[영어로잠이  

Không thể ngủ được.

[혜영이 한국어로그치 1 1초가 아깝죠지금

Phải. Mỗi giây trôi qua là một giây phí phạm.

[하림의 투투거리는 입소리]

Phải. Mỗi giây trôi qua là một giây phí phạm. HA RIM DẬY VÀ RỜI PHÒNG VÌ CÔ KHÔNG NGỦ ĐƯỢC

어디 가지?

Cô ấy đi đâu thế?

듀이한테 다시 가나? - [지혜의 탄성]

Cô ấy quay lại gặp Dewey à?

[편안한 음악]

CÔ ẤY ĐI QUA HÀNH LANG TRỐNG TRẢI XUỐNG TẦNG MỘT

[오스틴리키한테 가나?

Cô ấy đến gặp Ricky à?

[하림이 영어로같이 산책할래?

Anh có thời gian đi dạo chứ?

- [리키의 의아한 호응] - 같이 산책할래?

Anh có thời gian đi dạo chứ? - Anh có thời gian đi dạo chứ? Ừ. - Tôi?

- [리키? - [하림

- Anh có thời gian đi dạo chứ? Ừ. - Tôi?

[출연진의 놀란 탄성]

[혜영이 한국어로갑자기 리키한테?

Cô ấy đến gặp Ricky à?

[지혜근데 충분히 그럴  있는 시기입니다지금

Giờ thì có thể đấy.

- [하림이 영어로같이 산책할래? - [리키?

- Anh có thời gian đi dạo chứ? Ừ. - Tôi? Có.

- [하림 - [리키의 호응]

- Anh có thời gian đi dạo chứ? Ừ. - Tôi? Có. VÀO MỘT ĐÊM MẤT NGỦ, HA RIM ĐI TÌM RICKY

[지혜의 호응]

VÀO MỘT ĐÊM MẤT NGỦ, HA RIM ĐI TÌM RICKY

- [하림괜찮아? - [리키좋아

- Anh thế nào? - Ổn à?

- [리키괜찮아? - [하림좋아

- Cô thế nào? - Tôi ổn.

[리키의 영어 말소리]

[리키 어느 방향인  몰랐어

Tôi không bao giờ biết hướng nào.

[하림그래

Tôi không bao giờ biết hướng nào.

- [리키뒤야앞이야? - [하림앞이었어

- Sau hay trước? Được. - Ừ, hay đằng trước. Trước đi.

- [하림그래서  - [리키의 의아한 호응]

Vậy anh có vui không?

[웃으며재미있어?

Vậy anh có vui không? Có. Có đấy.

- [리키그럼 - [하림의 웃음]

Có. Có đấy.

[리키의 호응]

Có. Có đấy.

[한국어로아니근데 랭귀지가 조금 힘들어

Nhưng… Nói thực lòng thì nói tiếng Hàn là một thách thức.

- [하림의 호응] - 솔직히

Nói thực lòng thì nói tiếng Hàn là một thách thức.

이렇게  이해  근데 - [하림의 호응]

Tôi không hiểu được hết. Nhưng tôi đang cố hết sức.

[영어로열심히 하고 있어  끊어지는  싫거든

Tôi không hiểu được hết. Nhưng tôi đang cố hết sức. Nhưng tôi cũng không muốn ngắt lời, cô biết chứ? Vì thế…

[하림의 호응]

Nhưng tôi cũng không muốn ngắt lời, cô biết chứ? Vì thế…

[한국어로너는 재미 재미있게 지내고 있어?

Còn cô? Cô vui không?

- [하림나는  - [리키?

- Chà, nói thật… - Ừ.

- [하림 솔직히 - [리키의 호응]

- Chà, nói thật… - Ừ.

우리가 티타임을 했잖아 - [리키티타임

- …ta đã có thời gian uống trà nhỉ? - Tiệc trà? Ừ.

[하림이 영어로내가 긴장을 많이 해서

Thế nên tôi rất lo lắng vì tôi không khéo léo ở tiệc trà.

사실 티타임 기술이 없었잖아

Thế nên tôi rất lo lắng vì tôi không khéo léo ở tiệc trà.

[하림리키의 웃음]

Thế nên tôi rất lo lắng vì tôi không khéo léo ở tiệc trà.

[밝은 음악]

[리키]

Ở tiệc trà thì phải khéo à?

[리키의 웃음]

- [빛나는 효과음] - [리키하림의 호응]

NGÀY HAI - CUỘC HẸN UỐNG TRÀ

[리키의 호응]

NGÀY HAI - CUỘC HẸN UỐNG TRÀ

[하림 이만 갈게 [웃음]

- Tôi sẽ đi. Tạm biệt. - Thế ư? Được rồi. Không, vâng. Đi thôi.

[리키그래가자

- Tôi sẽ đi. Tạm biệt. - Thế ư? Được rồi. Không, vâng. Đi thôi.

[부드러운 음악]

- Tôi sẽ đi. Tạm biệt. - Thế ư? Được rồi. Không, vâng. Đi thôi. …CUỐI CÙNG RỜI ĐI TRƯỚC

네가 대화를 끌어줄  알았어 - [리키가 한국어로아니

Và tôi đã hi vọng anh sẽ bắt đầu cuộc trò chuyện… - Không… - …hay bất cứ gì sau đó.

[영어로근데 갑자기  단절됐잖아그래서 나도

Rồi nó đột nhiên dừng lại. Và tôi thấy…

[리키가 한국어로, '이너프아니

Rồi nó đột nhiên dừng lại. Và tôi thấy… Cô biết đấy… Rồi tôi nghĩ mình đã sai.

[하림이 영어로근데 뭔가 표현이 잘못됐던  같아

Rồi tôi nghĩ mình đã sai. Thật thô lỗ nhỉ?

내가 무례했던  같아 그래서 사과하러 왔어알지?

Vì việc đó quá đột ngột. Nên tôi đến để xin lỗi anh.

- [리키의 호응] - [세윤의 탄성]

Vì việc đó quá đột ngột. Nên tôi đến để xin lỗi anh.

[한국어로마음에 걸렸구나

Hẳn là nó làm phiền cô ấy.

그러네

Đúng thế.

[리키아니내가 느낀 거는

Không, tôi thấy thế này.

- [영어로네가 가려고   - [웃음]

Không, tôi thấy thế này. Khi cô đứng lên đi như vậy, tôi nghĩ: "Cô ấy không quan tâm đến mình. Cô ấy không hề quan tâm.

네가 나한테 관심이 하나도 없는  알았어

tôi nghĩ: "Cô ấy không quan tâm đến mình. Cô ấy không hề quan tâm. Có lẽ mình nên để cô ấy yên".

그래서 '그냥 보내 줘야겠다' - [호응]

Có lẽ mình nên để cô ấy yên".

- [한국어로그렇게 느꼈어 - [혜영그치

- Tôi thấy thế. - Vâng.

- [세윤의 호응] - [하림내가  쌀쌀맞다고

Tôi thường bị hiểu lầm là lạnh lùng.

착각을 많이 받아

Tôi thường bị hiểu lầm là lạnh lùng.

[리키뭐라고?

- Cô bảo sao? - Như…

[하림이 영어로내가 쌀쌀맞아 보인다고 오해를 많이 받아

- Cô bảo sao? - Như… Tôi thực sự bị hiểu lầm vì lạnh lùng.

[리키의 호응]

Tôi thực sự bị hiểu lầm vì lạnh lùng.

[리키내가 오해했네

Vâng. Vậy là lúc đó tôi đã hiểu sai.

네가 오해했을  같아서 설명해 주고 싶었어

Vâng. Và tôi biết… Tôi nghĩ là mình biết anh hiểu sai. Vì thế tôi muốn làm rõ bởi vì tôi là người khá thẳng thắn.

내가  솔직한 편이거든

Vì thế tôi muốn làm rõ bởi vì tôi là người khá thẳng thắn.

- [리키의 호응] - 그래서

Vì thế tôi muốn làm rõ bởi vì tôi là người khá thẳng thắn. Vì vậy… Tôi thấy…

- [리키이제  나아? - [호응]

Đỡ hơn.

[리키의 호응]

Đỡ hơn.

알겠어 - [호응]

Được rồi.

[리키의 웃음]

Được rồi.

지금  명한테 관심 있어?

Hiện tại anh quan tâm đến bao nhiêu người ở đây?

[리키의 생각하는 소리]

Hiện tại anh quan tâm đến bao nhiêu người ở đây?

[리키가 한국어로그러니까 솔직히

Thành thật mà nói, lúc đầu tôi quan tâm đến ba người.

- [하림의 호응] - [리키의 생각하는 소리]

Thành thật mà nói, lúc đầu tôi quan tâm đến ba người.

[영어로처음에  명한테 관심 있었어

Thành thật mà nói, lúc đầu tôi quan tâm đến ba người.

 포함해서 - [하림의 호응]

Một trong số đó là cô.

[리키의 호응]

Một trong số đó là cô.

[한국어로그다음에

Sau đó…

[리키의 생각하는 소리]

'스리' '됐어

giảm từ ba xuống một.

- [깨달은 탄성] - [리키의 호응]

- Ôi trời. - Vâng.

- '마이 가쉬' - [리키의 호응]

- Ôi trời. - Vâng.

- [리키가 영어로이틀  - [하림내가

- Sau hai cuộc hẹn. - Tôi sẽ lại là người số hai à?

 번째 관심 있는 여자가  거야?

- Sau hai cuộc hẹn. - Tôi sẽ lại là người số hai à? Hay giống như…

- [리키 - [하림그렇구나

Hay giống như… - Vâng. - Vâng. Thế thì không vui rồi.

- [리키의 호응] - 별론데

- Vâng. - Vâng. Thế thì không vui rồi.

[하림리키의 웃음]

- [감성적인 음악] - [리키가 한국어로아니아니야

Không.

- [지원? - 되게 솔직하게 물어본다

Cô ấy hỏi điều mình thực sự muốn biết.

- [혜영의 호응] - [지혜직설적으로

Cô ấy hỏi điều mình thực sự muốn biết. - Rất thẳng thắn. - Chà.

[세윤의 탄성]

- Rất thẳng thắn. - Chà.

[하림리키의 웃음]

HA RIM CÓ MUỐN LÀ {SỐ MỘT CỦA RICKY KHÔNG?}

[리키아니아니자꾸 바뀌어

HA RIM CÓ MUỐN LÀ {SỐ MỘT CỦA RICKY KHÔNG?} Nó thay đổi liên tục.

[영어로아직 너무 일러

Nó thay đổi liên tục. - Còn rất sớm mà. - À, vâng.

[하림의 호응]

- Còn rất sớm mà. - À, vâng. Còn rất sớm. Tôi vẫn đang tìm hiểu về mọi người.

너무 일러서 아직 알아 가는 중이거든

Còn rất sớm. Tôi vẫn đang tìm hiểu về mọi người.

- [하림의 호응] - 그리고

Còn rất sớm. Tôi vẫn đang tìm hiểu về mọi người. Và…

- [한국어로몰라그냥근데 - [하림의 호응]

Tôi không biết nhưng…

[영어로너를 알아보고 싶었어

Tôi rất muốn tìm hiểu về cô.

[하림리키의 호응]

Tôi rất muốn tìm hiểu về cô.

[리키가 한국어로너는?

Cô quan tâm đến bao nhiêu người?

  있어?

Cô quan tâm đến bao nhiêu người?

- [영어로내가 처음 여기 와서는 - [리키의 호응]

Thật ra khi mới đến, tôi chỉ quan tâm đến anh.

너한테만 관심 있었어

Thật ra khi mới đến, tôi chỉ quan tâm đến anh.

[리키하림의 호응]

Thật ra khi mới đến, tôi chỉ quan tâm đến anh. Vâng. Và rồi…

근데 - [지혜의 놀란 탄성]

Vâng. Và rồi…

[하림아직 이틀밖에  됐으니까

Mới được hai ngày nhỉ? Nhưng cảm giác đã rất lâu rồi.

[웃으며근데 굉장히 길게 느껴져

Mới được hai ngày nhỉ? Nhưng cảm giác đã rất lâu rồi.

지금은  명에게 관심 있어

- Tôi nghĩ hiện giờ là hai người. - Ừ.

- [리키그렇구나 - [하림의 호응]

- Tôi nghĩ hiện giờ là hai người. - Ừ.

알게 돼서 좋네

Thật tốt khi biết.

[하림리키의 호응]

[리키가 한국어로오케이

Được rồi.

- [세윤듀이 말고 너야? - [혜영의 웃음]

Đó không phải là Dewey à?

[혜영다들 솔직해

Họ đều rất thực thà.

[돌싱들의 웃음]

TRONG KHI NHỮNG NGƯỜI LY HÔN KHÁC TIÊU KHIỂN THEO CÁCH RIÊNG

[빛나는 효과음]

TRÊN MỘT GÓC SÂN,

[리키가 영어로그래

HAI NGƯỜI BÍ MẬT THÚ NHẬN TÌNH CẢM Cũng được.

얘기해 줘서 고마워

Cảm ơn đã cho tôi biết. Phải.

나한테 관심이 없으니까 - [하림의 웃음]

Vì tôi đã nghĩ: "Cô ấy không có hứng thú với mình. Nên biết gì chứ? Mình không nên làm phiền cô ấy".

 귀찮게 하지 말아야겠다고 생각했었거든

Nên biết gì chứ? Mình không nên làm phiền cô ấy".

[리키하림의 웃음]

Nên biết gì chứ? Mình không nên làm phiền cô ấy".

[한국어로내일    같아?

- Cô nghĩ mai chúng ta sẽ làm gì? - Ngày mai à?

내일? - [리키의 호응]

- Cô nghĩ mai chúng ta sẽ làm gì? - Ngày mai à?

내일 데이트 가지 않을까? - [리키의 호응]

Anh nghĩ chúng ta sẽ hẹn hò chứ?

- [리키가 영어로아마도 - [호응]

Có thể đấy.

그룹 데이트일까아니면 일대일 데이트일까?

Cô nghĩ đó sẽ là hẹn hò tập thể chứ? Hay là hẹn hò một-một?

[하림일대일 데이트일 거야

- Tôi nghĩ sẽ là hẹn hò một-một. - Thật à?

[리키정말일대일 데이트 같아?

- Tôi nghĩ sẽ là hẹn hò một-một. - Thật à? Cô nghĩ sẽ là năm cuộc hẹn một-một à?

- [하림그럴  같아 [호응] - [리키의 호응]

Tôi nghĩ thế.

[리키가 한국어로오케이 내일 보자

Được rồi. Hẹn gặp cô ngày mai.

? [호응]

GẬT ĐẦU

- [웃으며오케이 - [리키의 웃음]

Vâng. HỌ ĐÃ CHÀO TẠM BIỆT NHƯNG VẪN ĐỨNG YÊN

[리키의 호응]

[리키내일 '   데이트' 할래?

Nếu mai là hẹn hò một-một, cô có muốn đi cùng tôi không?

- [출연진의 탄성] - [지혜그래하잖아

Đúng thế!

- [출연진의 탄성] - 그래하잖아

Đúng rồi!

그래그래그래이거야

Phải, đúng thế! Đúng thế!

바로 이거야바로 이거예요 - [세윤의 탄성]

Phải, đúng thế! Đúng thế! - Đây chính là điều chúng ta muốn. - Ricky!

- [세윤리키 - [지혜내가 원했던  이거야

- Đây chính là điều chúng ta muốn. - Ricky! CHỌN ĐÚNG LÚC ĐỂ XUẤT CHIÊU

[리키내일 '   데이트' 할래?

Nếu mai là hẹn hò một-một, cô có muốn đi cùng tôi không?

- [지혜이거지이거지 - [오스틴아하

Đây rồi.

[리키내일 '   데이트' 할래?

Cô có muốn đi cùng tôi không? NHƯNG CÓ LỰA CHỌN ANH ẤY NGHIÊNG VỀ PHÍA ĐÓ

[빛나는 효과음]

VÀ ANH ẤY BƯỚC THEO HƯỚNG ĐÓ

[하림이 영어로일대일 데이트 너랑 했으면 

VÀ ANH ẤY BƯỚC THEO HƯỚNG ĐÓ Tôi hi vọng chúng ta có thể hẹn hò với nhau hay gì đó.

- [리키좋아 [호응] - [호응]

Vâng! Được rồi.

[혜영이 한국어로아유 잘됐으면 좋겠다

Hi vọng là sẽ suôn sẻ.

[빛나는 효과음]

SAU KHI HỌ BÀY TỎ TÌNH CẢM GIẤU KÍN,

[리키하림의 웃음]

MÀN ĐÊM DƯỜNG NHƯ SÁNG HƠN

[영어로 사람만 선택해야 한다면 누구야?

Nếu họ chỉ cho anh chọn một người thì sao?

- [리키 - [출연진의 탄성]

- Cô. - Chà!

 사람이라고 어떻게 말해

Sao tôi có thể hẹn hò với hai người chứ?

[하림리키의 웃음]

Sao tôi có thể hẹn hò với hai người chứ?

[리키가 한국어로근데  잘하는데?

Nhưng cô hát rap rất hay.

[하림이 한숨 쉬며스트레스 스트레스  [웃음]

- Tôi căng thẳng khi hát rap. - Nó giúp cô giải tỏa căng thẳng? Tuyệt.

[리키] '스트레스 '?  풀리는 거야

- Tôi căng thẳng khi hát rap. - Nó giúp cô giải tỏa căng thẳng? Tuyệt.

[영어로그래서 그렇게 욕을 잘하는 거야?

Vì thế có những câu chửi rủa à?

[리키하림의 웃음]

#ĐÊM DÀI, CHUYỆN NGẮN, CON TIM BỪNG TỈNH

[하림맞아 스트레스를 많이 받아

Vâng, tôi cũng thế. Nó làm tôi căng thẳng.

[리키이런 대화를   있어서 기뻐

Tôi mừng vì ta trò chuyện. NGÀY MAI HỌ CÓ THỂ HẸN HÒ KHÔNG?

[하림리키의 호응]

NGÀY MAI HỌ CÓ THỂ HẸN HÒ KHÔNG?

- [혜영이 한국어로그렇구나 - [지혜의 감탄하는 숨소리]

Hiểu rồi.

여기는 이렇게 정리가   가네요

- Họ đang hòa giải mọi việc. - Em hiểu.

[지혜

- Họ đang hòa giải mọi việc. - Em hiểu.

[세윤근데 가장 중요한 

Nhưng điều quan trọng nhất là… Nhớ cuộc hẹn uống trà chứ?

티타임 때처럼

Nhưng điều quan trọng nhất là… Nhớ cuộc hẹn uống trà chứ?

상대방이 대화를 이끌어 내지 못하면

Ha Rim thực sự khó chịu nếu bạn hẹn không thể dẫn dắt cuộc trò chuyện.

- [지혜의 호응] - 하림 씨는 되게 불편해하잖아요

Ha Rim thực sự khó chịu nếu bạn hẹn không thể dẫn dắt cuộc trò chuyện. - Ừ. - Việc đó…

- [혜영지혜의 호응] - 그게

- Ừ. - Việc đó…

- [혜영내일도 이어지면? - [지원의 웃음]

Lịch sử sẽ lặp lại chứ? - Không chắc là thành công. - Hết rồi.

[세윤그게 이제 

- Không chắc là thành công. - Hết rồi.

정리가 될지 모르겠네 - [혜영끝나는 건데

- Không chắc là thành công. - Hết rồi. CUỘC HẸN SẼ DIỄN RA THẾ NÀO…

그럼에도 불구하고 이렇게

Dù vậy, đêm hôm mà nàng vẫn đến trò chuyện với chàng.

밤에 찾아가서 말을 시키고

Dù vậy, đêm hôm mà nàng vẫn đến trò chuyện với chàng.

- [혜영내일 나랑 하자고까지 - [지혜의 호응]

Và chàng mời nàng đi hẹn hò, điều đó sẽ khiến nàng có ấn tượng rằng

말하는 거면 내일은  적극적으로 내가 이제

Và chàng mời nàng đi hẹn hò, điều đó sẽ khiến nàng có ấn tượng rằng

변할 거라는 생각도

Và chàng mời nàng đi hẹn hò, điều đó sẽ khiến nàng có ấn tượng rằng chàng sẽ quyết đoán hơn nhỉ?

  있지 않을까요? - [세윤지혜의 호응]

chàng sẽ quyết đoán hơn nhỉ?

아니근데 듀이한테도 물어볼 법한데

Cô ấy có thể hỏi Dewey nhưng em thắc mắc tại sao cô ấy quay lại với Ricky?

 듀이에서 다시 리키로 됐죠?

Cô ấy có thể hỏi Dewey nhưng em thắc mắc tại sao cô ấy quay lại với Ricky?

듀이는 일단 좋은 마음으로 두고

Em chắc cô ấy vẫn còn thích Dewey.

리키 씨도 궁금해서

Cô ấy chỉ tò mò về Ricky và muốn tìm hiểu về anh ấy.

- [출연진의 호응] - 알아보고 싶은 마음이 아닐까?

Cô ấy chỉ tò mò về Ricky và muốn tìm hiểu về anh ấy.

그냥 단순하게 생각하면

Có thể đơn giản như thế.

[오스틴저도 이렇게 생각해요

- Em cũng nghĩ thế. - Đúng chứ?

그쵸? - [혜영아니

- Em cũng nghĩ thế. - Đúng chứ? Không, mối quan tâm số một của Ha Rim từ ấn tượng đầu tiên là Ricky.

[혜영하림  첫인상이

Không, mối quan tâm số một của Ha Rim từ ấn tượng đầu tiên là Ricky.

첫인상 1위가 - [지혜의 호응]

Không, mối quan tâm số một của Ha Rim từ ấn tượng đầu tiên là Ricky.

리키였어요

Không, mối quan tâm số một của Ha Rim từ ấn tượng đầu tiên là Ricky.

그러니까 결론은 뭐냐면 자기의 이상형

Điều chúng ta có thể kết luận từ đó là Ricky là anh chàng lí tưởng của cô ấy.

리키였던 거지 - [지혜의 깨달은 탄성]

Điều chúng ta có thể kết luận từ đó là Ricky là anh chàng lí tưởng của cô ấy.

그래서 이제 사과하려고 갔다가

Điều chúng ta có thể kết luận từ đó là Ricky là anh chàng lí tưởng của cô ấy. Lúc đầu cô ấy đến để xin lỗi.

얘기를 하다 보니까

Lúc đầu cô ấy đến để xin lỗi.

[ 숨을 들이켜며조금 좋은 감정이

Lúc đầu cô ấy đến để xin lỗi. Nhưng trò chuyện với anh ấy có thể đã khơi dậy cảm xúc.

- [지혜의 깨달은 탄성] - 다시 이렇게 조금조금

Nhưng trò chuyện với anh ấy có thể đã khơi dậy cảm xúc.

살아나는 느낌? - [지혜의 탄성]

Nhưng trò chuyện với anh ấy có thể đã khơi dậy cảm xúc.

[잔잔한 음악]

- [지혜어떡해제롬 - [혜영제롬?

{MỘT NGƯỜI KHÁC} BỐI RỐI Jerome bị bỏ lại một mình.

[지혜가 웃으며혼자 남았어

Jerome bị bỏ lại một mình.

[베니타 사실 호감이 있었는데

Tôi quan tâm đến anh ấy nhưng đột nhiên cụt hứng.

뚝뚝뚝뚝 떨어지고 있어

Tôi quan tâm đến anh ấy nhưng đột nhiên cụt hứng.

뚝뚝뚝뚝뚝뚝뚝 떨어지고 있어

Nhưng đột nhiên cụt hứng.

신경이 쓰이는구나

Anh ấy băn khoăn vì nhận xét đó.

아니 이렇게 자신감이 없어 [안타까워하는 소리]

Ý tôi sao cậu ấy lại bất an như thế?

[제롬그냥

Tôi chỉ…

 여자가  싫어할까  그런  때문에

Tôi sợ là có thể cô ấy không thích tôi. …NHƯNG THẬT CÔ ĐƠN

겁나는  같아

…NHƯNG THẬT CÔ ĐƠN Tôi nghĩ đó là điều khiến tôi sợ.

그래서   

Nên tôi không… Tôi không thể.

[혜영의 안타까워하는 소리]

Ôi trời. Tôi thấy tiếc cho cậu ấy.

[지혜안타깝네요

Ôi trời. Tôi thấy tiếc cho cậu ấy.

[흥미로운 음악]

MỘT TUẦN ĐỂ TÌM LẠI…

[하림나는 처음부터 너한테 관심 있었거든

MỘT TUẦN ĐỂ TÌM LẠI… Ngay từ đầu tôi đã quan tâm đến anh. …TÌNH YÊU

[지수데이트를 원하는 사람과  것이냐

Tôi sẽ hẹn hò với người mình muốn chứ?

[한숨 쉬며모르겠다

- Sao cũng được. - Tôi tò mò là mai ta sẽ làm gì.

내일 일정 궁금하다

- Sao cũng được. - Tôi tò mò là mai ta sẽ làm gì.

[베니타내가 정말

Tôi thực sự hi vọng ai đó ở đây sẽ khiến tôi muốn nắm tay họ.

손이라도 잡고 싶을 정도로 됐으면 좋겠어

Tôi thực sự hi vọng ai đó ở đây sẽ khiến tôi muốn nắm tay họ.

사실은

KHUÔN MẶT CỦA NHỮNG NGƯỜI MUỐN CẢM NHẬN RUNG ĐỘNG CỦA TÌNH YÊU

[빛나는 효과음]

VÀ KHUÔN MẶT CỦA NHỮNG NGƯỜI LO LẮNG CHO TÌNH YÊU

[혜영서로  틀린 이유로 고민을 하고 있는  같아

- Họ có những mối quan tâm khác nhau. - Vâng.

[지혜맞아

- Họ có những mối quan tâm khác nhau. - Vâng.

[세윤아니저는 이제 

- Tôi đã dẫn các mùa của chương trình này. - Phải.

같이 시즌 4까지 진행을 했지만 - [지원오스틴의 호응]

- Tôi đã dẫn các mùa của chương trình này. - Phải.

정말 이게 돌싱분들의 마음은 알다가도 모르겠어요

- Nhưng tôi không bao giờ hiểu họ nghĩ gì. - Đâu phải chương trình hẹn hò đơn giản.

[지원단순 연애 프로가 아니라서 그런  같아

- Nhưng tôi không bao giờ hiểu họ nghĩ gì. - Đâu phải chương trình hẹn hò đơn giản.

- [지혜맞아요 - [지원결혼 미래까지

- Nhưng tôi không bao giờ hiểu họ nghĩ gì. - Đâu phải chương trình hẹn hò đơn giản. - Phải. - Lựa chọn ở đây dẫn đến tương lai của họ.

책임지고 평생 해야 되니까

- Phải. - Lựa chọn ở đây dẫn đến tương lai của họ.

- [출연진의 호응] - [감성적인 음악]

- Phải. - Lựa chọn ở đây dẫn đến tương lai của họ.

[지혜드디어 칸쿤에서의  번째 날입니다

Cuối cùng cũng đến ngày thứ ba ở Cancún.

- [혜영벌써 [탄성] - [지혜의 호응]

- Đến rồi sao? Chà. - Phải.

아침이 되게 재미있어질  같은데?

- Tôi nghĩ sáng nay sẽ thú vị đây. - Em nhất trí.

- [지혜그러니까요 - [호응]

- Tôi nghĩ sáng nay sẽ thú vị đây. - Em nhất trí.

[세윤하림이 일찍 일어났네

- Ha Rim dậy sớm thế. - Phải.

[혜영의 호응]

- Ha Rim dậy sớm thế. - Phải.

[리키] '굿 모닝'

- Chào buổi sáng. - Chào.

- [] '굿 모닝' - [리키의 호응]

- Chào buổi sáng. - Chào.

[톰의 피곤해하는 소리]

NGƯỜI SIÊNG NĂNG NHẤT NHÓM {DEWEY ĐI TẮM TRƯỚC}

[리키 시에 잤어?

Anh đi ngủ lúc mấy giờ đấy? Bốn giờ à?

'시에 잤어?

Anh đi ngủ lúc mấy giờ đấy? Bốn giờ à?

[톰의 호응]

Ừ.

[ 보통 그냥 집에서  때도

Ngay cả khi đi ngủ ở nhà, tôi cũng hay đeo bịt mắt.

'아이 마스크쓰는데

Ngay cả khi đi ngủ ở nhà, tôi cũng hay đeo bịt mắt.

- [리키진짜? - [톰의 호응]

- Thật à? - Ừ.

- [혜영예민해예민해 - [지혜의 호응]

Anh ấy là người nhạy cảm. Là vì chất lượng giấc ngủ tốt hơn.

[톰이 영어로이게 잠이   

Là vì chất lượng giấc ngủ tốt hơn.

- [혜영의 웃음] - [리키진짜?

- Thật sao? - Ừ.

- [톰의 호응] - [한국어로그거 쓰면  답답

- Thật sao? - Ừ. Không thấy bí à?

 답답해?

Không thấy bí à?

[영어로불편하지 않아?

Không thấy bí à? Có khó chịu không?

[하림좋은 아침이야

Chào buổi sáng, các anh.

좋은 아침이야 - [감성적인 음악]

Chào buổi sáng, các anh.

나한테 인사    - [세윤의 웃음]

Tôi có thể chào chứ?

- [리키좋은 아침이야 - [톰의 호응]

- Chào buổi sáng. - Vâng. - Cô xuống tầng dưới chưa? - Cái gì?

- [한국어로밑에 내려갔어? - [하림?

- Cô xuống tầng dưới chưa? - Cái gì?

[리키밑에 내려갔어?

- Cô xuống tầng dưới chưa? - Cái gì? Cô xuống tầng dưới chưa?

[하림이 영어로다들 아직 

HA RIM TỪ PHÒNG GIẢI TRÍ BÊN KIA HÀNH LANG VÀO CHƠI

[리키그거 어디서 구했어?

Cô lấy cà phê ở đâu thế?

[하림커피 마실래내가 그냥 만들었어

Anh muốn uống cà phê? Tôi vừa pha đấy.

[리키방에서 만들었어?

Anh muốn uống cà phê? Tôi vừa pha đấy. Trong phòng cô ư?

[하림이 웃으며아니밑에서

Trong phòng cô ư? Không, tôi pha ở tầng dưới.

[지혜가 한국어로누굴 보러  걸까요?

Không hiểu cô ấy muốn gặp ai nhỉ?

[혜영리키 보러   아니에요?

- Chẳng phải Ricky à? - Chắc chắn là Ricky.

[오스틴무조건 리키죠

- Chẳng phải Ricky à? - Chắc chắn là Ricky.

톰도 하림 좋아하지 않나? - [세윤맞아요

- Tom cũng thích Ha Rim nhỉ? - Vâng.

[지원톰은 착각할 수도 있잖아 ' 때문에 왔나?' 이러고

Nếu Tom hiểu nhầm thì sao?

[세윤그치자기 침대에

- Vì cô ấy ngồi trên giường của anh ấy. - Phải.

 걸터앉으니까 - [지원의 호응]

- Vì cô ấy ngồi trên giường của anh ấy. - Phải.

[지혜의 호응]

HA RIM NGỒI TRÊN GIƯỜNG TOM

[혜영 방에 있는 남자들이맞아 하림 씨랑

Đàn ông trong phòng này đều có liên quan gì đó với Ha Rim.

조금씩 조금씩 엮여 있어 - [오스틴의 호응]

Đàn ông trong phòng này đều có liên quan gì đó với Ha Rim.

[지혜그러네

Phải rồi.

[하림어제 내가  사납게 그랬으면 미안해

Tôi xin lỗi nếu hôm qua tôi hơi nóng nảy.

[영어로내가 너무 스트레스받았나 

Tôi xin lỗi nếu hôm qua tôi hơi nóng nảy. Tôi thực sự… Tôi thực sự kiệt sức. Không. Không sao mà.

[톰이 한국어로아니야아니야 '이츠 오케이'

Không. Không sao mà.

[영어로 그냥 조금 걱정했을 뿐이야

Tại sao? Cô đâu cần phải thế. Tôi… Tôi đã lo cho cô.

[하림이 한국어로내가 커피 갖다 줄까?

Tôi mang cà phê lên nhé?

[영어로커피 마실래?

Các anh muốn cà phê không? Tôi sẽ đi lấy.

[한국어로갖다 줄게

Các anh muốn cà phê không? Tôi sẽ đi lấy. - Cà phê à? - Nằm tiếp đi.

누워 있숑

- Cà phê à? - Nằm tiếp đi.

[톰이 영어로굉장히 친절한 제안이지만

Cô thật tốt nhưng tôi ổn.

[한국어로 괜찮아

Cô thật tốt nhưng tôi ổn.

[하림이 영어로 마실 거야커피 마실래?

Anh không uống. Anh có uống không?

- [ 괜찮아 - [호응]

Có.

[감성적인 음악]

[혜영이 한국어로마시지그냥 아유

- Lẽ ra anh ấy nên nhận lời. - Anh ấy có thói quen buổi sáng mà.

[지혜톰은 너무 이렇게 뭔가 자기만의

- Lẽ ra anh ấy nên nhận lời. - Anh ấy có thói quen buổi sáng mà.

루틴대로 가지 않으면 - [혜영의 호응]

- Lẽ ra anh ấy nên nhận lời. - Anh ấy có thói quen buổi sáng mà. - Nên anh ấy từ chối. - Hiểu rồi.

그러니까 - [세윤오스틴의 호응]

- Nên anh ấy từ chối. - Hiểu rồi.

커피를  마시는 거죠 - [세윤그래그래

- Nên anh ấy từ chối. - Hiểu rồi. - Đúng vậy. - Anh ấy nói: "Tôi ổn".

- [혜영그치그치 - [지혜] ' 괜찮아'

- Đúng vậy. - Anh ấy nói: "Tôi ổn".

- [혜영 같으면 - [지혜단호하게

- Anh ấy kiên quyết. - Là chị…

- [혜영너무 - [지혜 마셔도그쵸?

- Anh ấy kiên quyết. - Là chị… - Vấn đề đâu phải là uống. - Em sẽ biết ơn.

[혜영, '너무 고마워'

- Vấn đề đâu phải là uống. - Em sẽ biết ơn.

나도 그냥  마셔도 - [지혜의 호응]

Chị sẽ yêu cầu một ít ngay cả khi không uống.

갖다 달라고   있을  같아 - [세윤의 호응]

Chị sẽ yêu cầu một ít ngay cả khi không uống.

[편안한 음악]

하림 씨가  적극적이네

Ha Rim rất chủ động.

[톰의 탄성]

TRONG KHI ĐÓ, TOM VÀO PHÒNG TẮM

[톰의 피곤해하는 소리]

TRONG KHI ĐÓ, TOM VÀO PHÒNG TẮM

[리키땡큐

Cảm ơn cô.

[하림커피

- Cà phê đây. - Chà.

[리키] '와우'

- Cà phê đây. - Chà.

[리키하림] '치어스'

- Cụng li. - Cụng li. Cô đã ăn gì chưa?

- [리키 먹었어? - [ 부딪는 소리]

Cô đã ăn gì chưa? - Em thấy cô ấy gần gũi với Ricky hơn. - Ừ.

여기서도 이제 리키랑 조금  가까워지는 느낌이네

- Em thấy cô ấy gần gũi với Ricky hơn. - Ừ.

[출연진의 호응]

- Em thấy cô ấy gần gũi với Ricky hơn. - Ừ.

[하림이 영어로내가  방에 있는데

Tôi đang chơi trong phòng đó rồi nghe thấy các anh nói chuyện.

- [리키의 호응] - 너희들이 말하는  들렸어

Tôi đang chơi trong phòng đó rồi nghe thấy các anh nói chuyện. Tôi bảo…

네가  수영장 테이블 쪽에 있었구나

- Vậy lúc nãy cô ở phòng chơi bi-da à? - Vâng.

- [하림 - [리키의 호응]

- Vậy lúc nãy cô ở phòng chơi bi-da à? - Vâng.

[리키가 한국어로오늘  생각하고 있어?

Cô nghĩ là sẽ như thế nào?

[하림이 영어로 모르겠어

Tôi không biết. Tôi nghĩ sẽ là một hoạt động lớn đấy.

 생각엔 오늘 되게  액티비티   같아

Tôi không biết. Tôi nghĩ sẽ là một hoạt động lớn đấy.

- [리키진짜? - [하림의 호응]

- Hoạt động lớn? - Ừ.

- [한국어로집에서? - [하림의 호응]

Trong nhà à?

그치둘의 대화가

Tom sẽ chú ý đến cuộc trò chuyện của họ.

신경이 쓰이죠톰도 - [혜영의 호응]

Tom sẽ chú ý đến cuộc trò chuyện của họ.

- [리키그래? - [하림의 호응]

ĐANG NGHE

[리키수영한다 그랬나?

Ha Rim này. Cô nói cô biết bơi nhỉ?

- [하림? - [리키의 호응]

- Tôi ư? Tôi đâu có biết bơi. - Ừ.

 수영 못해 - [리키수영 못해?

- Tôi ư? Tôi đâu có biết bơi. - Ừ. - Không à? - Có đồ bơi, không biết bơi.

[하림수영복만 있어

- Không à? - Có đồ bơi, không biết bơi.

근데 수영은 못해 - [리키진짜?

- Không à? - Có đồ bơi, không biết bơi. - Thật sao? - Vâng.

- [하림의 웃음] - [리키오케이

- Thật sao? - Vâng. Ôi không. Nhưng cô có thích nước không?

[영어로물은 좋아해?

Ôi không. Nhưng cô có thích nước không? - Hoặc là… - Tôi thích nhúng chân xuống nước.

[하림물에  담그는  좋아해

- Hoặc là… - Tôi thích nhúng chân xuống nước.

- [리키? - [하림 담그는  좋아해

- Tôi thích nhúng chân xuống nước. - Ừ.

- [리키가 웃으며그래 - [하림의 웃음]

- Tôi thích nhúng chân xuống nước. - Ừ.

[하림의 영어 말소리]

Anh nghĩ sao? TOM TRỞ LẠI VỚI BÀN CHẢI TRONG MIỆNG Tôi thà làm thế này còn hơn là uống. Việc này dễ chịu hơn nhiều so với quậy.

- [리키의 옅은 웃음] - [하림의 영어 말소리]

Tôi thà làm thế này còn hơn là uống. Việc này dễ chịu hơn nhiều so với quậy.

[장난 아니었어

- Họ đã quậy. Anh thấy vụ đó chứ? - Có.

어제 노래하는  봤어? - [리키의 호응]

- Họ đã quậy. Anh thấy vụ đó chứ? - Có.

- [리키가 한국어로진짜 잘해 - [하림의 당황한 소리]

Cô ấy hát rap rất giỏi.

- [하림] '' [웃음] - [리키의 웃음]

Chúa ơi.

[하림의 영어 말소리]

- [듀이의 놀란 탄성] - [하림] '굿 모닝'

- Chào buổi sáng. - Chào.

- [듀이] '하이' - [감성적인 음악]

- Chào buổi sáng. - Chào. TẮM XONG, DEWEY TRỞ LẠI

[하림듀이내가 어제 [웃음]

Dewey, tôi xin lỗi vì tối qua hơi cáu kỉnh.

사납게 행동했다면 미안해

Dewey, tôi xin lỗi vì tối qua hơi cáu kỉnh.

 어제 컨디션 진짜  좋아서

- Đầu óc tôi không được bình thường. - Ai cáu kỉnh vậy?

[듀이어제 뭐가 사나웠다고?

- Đầu óc tôi không được bình thường. - Ai cáu kỉnh vậy? Tôi muốn nói nếu anh cảm thấy tôi cáu kỉnh.

[하림그냥 만약에 만약에 그렇게

Tôi muốn nói nếu anh cảm thấy tôi cáu kỉnh.

- [듀이의 호응] - 조금

Tôi muốn nói nếu anh cảm thấy tôi cáu kỉnh.

사납게 행동하는 것처럼 보였다면

Tôi muốn nói nếu anh cảm thấy tôi cáu kỉnh.

[듀이   주면  ?

Tôi muốn cáu kỉnh hơn ấy.

[사람들의 웃음]

 어제 되게 보기 좋았는데?

Hôm qua cô có vẻ ổn mà.

[듀이톰의 호응]

Hãy nói: "Này!"

[  

Hãy cáu kỉnh hơn.

[하림이 영어로나는 야행성이 아닌  같아

Tôi không giỏi thức khuya.

[메시지 알림 효과음]

[지나고 보니 그렇네

Khi ngẫm lại.

[경쾌한 음악]

[메시지 알림 효과음]

[지원이 한국어로데이트 미션인가요?

Đó là nhiệm vụ hẹn hò của họ à?

[메시지 알림 효과음]

TIN NHẮN ĐƯỢC GỬI ĐẾN TẤT CẢ NHỮNG NGƯỜI LY HÔN

[지미] 8 반부터 9시까지 도장 찍기

Đóng dấu từ 8:30 đến 9:00 sáng.

[리키데이트권 도장?

Đóng dấu hẹn hò ư?

[하림의 놀란 소리]

[하림이 영어로오늘 데이트하는 사람들 있겠네세상에

Tôi biết kiểu gì cũng là hẹn hò mà. Ôi Chúa ơi.

[세윤이 한국어로데이트다

- Là một cuộc hẹn. - Hôm nay sẽ là hẹn hò kiểu gì?

[지혜오늘은 과연 무슨 데이트를 할까요?

- Là một cuộc hẹn. - Hôm nay sẽ là hẹn hò kiểu gì?

일대일 데이트일 수도 있고

Có thể là buổi hẹn hò một-một hoặc hẹn hò đặc biệt.

또는  특별한 데이트일 수도 있고

Có thể là buổi hẹn hò một-một hoặc hẹn hò đặc biệt.

나는 항상 이렇게 삐딱한 마음을 먹어

- Tôi nghĩ mình hơi quá đáng. - Sao lại như thế?

- [혜영어떻게? -  원하는 사람이랑

- Tôi nghĩ mình hơi quá đáng. - Sao lại như thế? - Tôi hi vọng họ chưa chốt với lựa chọn. - Tại sao?

 갔으면 좋겠어요 - [지혜가 웃으며?

- Tôi hi vọng họ chưa chốt với lựa chọn. - Tại sao?

[세윤나도  그래

- Em cũng giống anh. - Đúng chứ? Như thế sẽ thú vị hơn.

- [지원그치그래야  - [혜영의 탄성]

- Em cũng giống anh. - Đúng chứ? Như thế sẽ thú vị hơn.

뭔가 재미있을  같아

- Em cũng giống anh. - Đúng chứ? Như thế sẽ thú vị hơn.

[세윤결국은 '해피 엔딩' 원하지만

- Qua gian nan mới có kết thúc có hậu. - Ừ.

- [지원그렇지 - 과정은 험난했으면 좋겠어

- Qua gian nan mới có kết thúc có hậu. - Ừ.

제발  험난했으면 좋겠어

Em muốn mọi thứ phải cực kì khó khăn với họ.

[ 늦게  거야

Tôi sẽ đóng dấu sau.

- [하림의 웃음] - [영어로모르겠다

Tôi không biết nữa.

[듀이가 한국어로지금  이미 도장 찍었다고?

- Mọi người đóng dấu chưa? - Chưa, từ 8:30 đến 9:00 sáng mà.

[하림아니찍는데 8 반부터 9시까지

- Mọi người đóng dấu chưa? - Chưa, từ 8:30 đến 9:00 sáng mà.

9시까지래

Kết thúc lúc 9:00 sáng.

[하림의 웃음]

DEWEY VỘI ĐEO ĐỒNG HỒ

[희진지수야

Ji Su. #PHÒNG CỦA HEE JIN VÀ JI SU

지수야

Ji Su, chúng ta gặp rắc rối rồi.

큰일 났어

Ji Su, chúng ta gặp rắc rối rồi.

우리 이제 15 있다가 도장 찍으러… [웃음]

DỪNG LẠI Trong 15 phút nữa chúng ta phải đi đóng dấu.

- [지수] 15 있다가? - [밝은 음악]

Trong 15 phút ư? Trời ạ.

데이트 도장이나 이런 얘기 있었어?

- Ghi đóng dấu hẹn hò à? Hay đóng dấu? - Nó ghi "đóng dấu hẹn hò".

그냥 도장이라 그랬어? - [희진데이트 도장

- Ghi đóng dấu hẹn hò à? Hay đóng dấu? - Nó ghi "đóng dấu hẹn hò".

- [지수데이트 도장? - [희진의 호응]

- Ghi đóng dấu hẹn hò à? Hay đóng dấu? - Nó ghi "đóng dấu hẹn hò". - Đóng dấu hẹn hò ư? - Ừ.

이게 빨리 나가야 선택권이 있잖아요

Họ cần nhanh chóng để có thể lựa chọn.

[희진  씻어

Giờ tôi không tắm được. Tôi sẽ đóng dấu rồi tắm.

 도장 찍고 씻을래

Giờ tôi không tắm được. Tôi sẽ đóng dấu rồi tắm.

 양치만 하고

Tôi sẽ đánh răng thôi.

[빛나는 효과음]

JI SU TRANG ĐIỂM

[혜영벌써 찍으러 가시네

CÒN MỘT ÍT THỜI GIAN ĐẾN LÚC ĐÓNG DẤU - Cô ấy đi đóng dấu rồi. - Cô ấy xuống đó khi mặc đồ ngủ.

[지원잠옷 입고 그냥 바로 나가네

- Cô ấy đi đóng dấu rồi. - Cô ấy xuống đó khi mặc đồ ngủ.

[오스틴의 웃음]

- Cô ấy đi đóng dấu rồi. - Cô ấy xuống đó khi mặc đồ ngủ.

[부드러운 음악]

JI SU ĐI ĐÂU THẾ?

?

- Phòng bên kia hành lang ư? - Gì chứ?

어디야바로 건너편 ? - [출연진의 의아한 탄성]

- Phòng bên kia hành lang ư? - Gì chứ? Đó là phòng của nam giới.

남자 방으로 가는데

Đó là phòng của nam giới. PHÒNG JEROME VÀ JIMI

- [노크 소리] - [제롬?

Vâng?

- [지수제롬 지미   - [제롬

- Chào Jerome. Jimi có ở đó không? - Jimi?

- [제롬지미? - [지미?

- Chào Jerome. Jimi có ở đó không? - Jimi?

- [오스틴지미 - 얘기한다

- Cô ấy muốn nói chuyện. - Jimi.

[지혜대박

Không thể nào!

[물소리]

- Anh xem tin nhắn rồi chứ? - Ừ.

[지수혹시 문자 봤어?

- Anh xem tin nhắn rồi chứ? - Ừ.

- [지미의 호응] - 오늘 같이 정했어?

- Anh xem tin nhắn rồi chứ? - Ừ. Anh quyết định chọn ai chưa?

- [지미아직 - [지수같이 갈래?

Anh quyết định chọn ai chưa? - Chưa. - Ta cùng đi nhé.

- [지미그래 - [세윤의 탄성]

- Chưa. - Ta cùng đi nhé. Ừ.

[지수얘기    보자

- Chúng ta hãy nói chuyện nhiều hơn. - Ừ.

[지미의 호응]

- Chúng ta hãy nói chuyện nhiều hơn. - Ừ.

- [리드미컬한 음악] - [지혜의 탄성]

- Cô ấy rất bạo. - Hôm nay là ngày thứ ba mà.

- [지혜적극적이에요 - [출연진의 탄성]

- Cô ấy rất bạo. - Hôm nay là ngày thứ ba mà.

[혜영] 3일째 되니까  적극적으로 변하네

- Cô ấy rất bạo. - Hôm nay là ngày thứ ba mà. Vì thế mọi người táo bạo hơn.

좋다좋다

Tuyệt thật.

[세윤이러면 

Em đoán giờ không cần vội.

급하게 찍을 필요도 없네요 - [혜영의 호응]

Em đoán giờ không cần vội. CHỌN ĐÚNG LÚC, JI SU!

[지미의 호응]

MỘT BƯỚC ĐI DŨNG CẢM {YÊU CẦU HẸN HÒ CỦA JI SU}

[지수지미 씨랑 있을 

Khi ở bên Jimi, tôi có thể thấy phần nào trong anh ấy khiến tôi cười.

제가 어떤 부분을 

Khi ở bên Jimi, tôi có thể thấy phần nào trong anh ấy khiến tôi cười.

재미있고 웃긴지를 제가 알겠어요

Khi ở bên Jimi, tôi có thể thấy phần nào trong anh ấy khiến tôi cười.

내일 데이트를 한다면

Nếu ngày mai chúng tôi hẹn hò, tôi sẽ chọn Jimi.

지미 

Nếu ngày mai chúng tôi hẹn hò, tôi sẽ chọn Jimi. LỰA CHỌN CỦA JI SU LÀ JIMI

[혜영좋아좋아

Khá lắm!

[지미의 탄성]

SỐT RUỘT

[제롬그러게 갔어야지  면도한다고

Sao anh quay lại mà không hỏi cô ấy?

[지미가 영어로 그냥

Sao anh quay lại mà không hỏi cô ấy?

[한국어로룸메이트뭐야 제롬하고 같이 

- Họ là bạn cùng phòng nên cũng khó. - Chuẩn đấy.

[제롬그러니까

- Họ là bạn cùng phòng nên cũng khó. - Chuẩn đấy.

- [지미어떻게 하지? - [흥미로운 음악]

Tôi làm gì đây?

?

Tại sao chứ?

?

SAO ĐƯỢC MỜI MÀ ANH ẤY LẠI CƯ XỬ KÌ LẠ?

?

SAO ĐƯỢC MỜI MÀ ANH ẤY LẠI CƯ XỬ KÌ LẠ? Tại sao?

[지미] 8 반부터 9시까지

Từ 8:30 đến 9:00 sáng.

8 반부터 9시까지 도장 찍기

Đóng dấu hẹn hò từ 8:30 đến 9:00 sáng.

[영어로나는

- Tôi nghĩ tôi sẽ… - Ừ.

- [제롬의 호응] - 물어보려고

- Tôi nghĩ tôi sẽ… - Ừ. Tôi nên hỏi cô ấy có muốn đi cùng không.

같이 가겠냐고 - [제롬의 호응]

Tôi nên hỏi cô ấy có muốn đi cùng không.

[한국어로누군데그녀가 누군데?

- Họ đang nói về ai vậy? - Không rõ.

[혜영그러니까

- Họ đang nói về ai vậy? - Không rõ. - Dũng cảm lên. - Ừ, tất nhiên rồi.

[제롬이 영어로남자답게

- Dũng cảm lên. - Ừ, tất nhiên rồi.

[지미그래

- Dũng cảm lên. - Ừ, tất nhiên rồi.

[한국어로 지금 뭐라도 해야겠다바지만 갈아입고

Tôi đi mời ngay đây. Để thay quần đã.

[출연진의 놀란 탄성]

VÀ THẬM CHÍ CÒN CẠO RÂU ĐỂ ĐI GẶP HEE JIN

[출연진의 놀란 탄성]

- [세윤지미 - [오스틴의 웃음]

LẦN CẠO RÂU BUỒN NHẤT TRÊN ĐỜI…

- [지혜의 안타까워하는 소리] - 지미

LẦN CẠO RÂU BUỒN NHẤT TRÊN ĐỜI… Jimi!

이거 복잡해지네모든 

Mọi chuyện đang trở nên phức tạp.

[제롬이 영어로봤지너무 오래 끌었어

Thấy chưa? Anh mất quá nhiều thời gian.

너무 오래 끌었어

Anh mất quá nhiều thời gian.

[지미가 한국어로그러니까 ''

Chính xác, tôi biết mà!

[영어로어떡해어떡해

Chính xác, tôi biết mà! Tôi đã…

[혜영이 한국어로어떡해?

Ôi không. …CÙNG JI SU

[베니타소라

- Sora. - Ừ?

- [소라의 호응] - [베니타의 옅은 웃음]

- Sora. - Ừ?

 왔어

Ta có tin nhắn đấy.

- [소라나가야 ? - [베니타아니

- Chúng ta có phải ra ngoài không? - Không.

[베니타지금 8 10분이거든?

- Giờ là 8:10 rồi. - Nó viết gì vậy?

[소라뭐래?

- Giờ là 8:10 rồi. - Nó viết gì vậy?

[베니타데이트 도장 찍기 있대

Là thời gian đóng dấu hẹn hò.

- [소라 꿈에서 - [베니타의 호응]

- Tôi đã ngủ mơ. - Thế nà?

아무도  깨워 줘서

Không ai đánh thức tôi dậy.

[베니타가 웃으며아무도  깨워 ?

Không ai đánh thức cô?

데이트  갔어? - [소라아니

- Nên cô không thể đi hẹn hò? - Ừ.

뭔가 - [베니타의 호응]

- Nên tôi dậy rất muộn. - Ừ.

내가 되게 늦게 나갔는데 - [베니타의 호응]

- Nên tôi dậy rất muộn. - Ừ.

님들끼리만 너무 재밌게  있었던 거야

Và các bạn vui vẻ mà không có tôi.

[베니타의 옅은 웃음]

Và các bạn vui vẻ mà không có tôi.

얼마나 상처받았는지

(DỄ THƯƠNG QUÁ)

[세윤의 안타까워하는 소리]

- [잔잔한 음악] - [세윤소라는 은근히

Sora hẳn là cảm thấy bị gạt ra.

약간 소외감을 느끼나 보다

Sora hẳn là cảm thấy bị gạt ra.

[지혜의 옅은 호응]

CHỈ LÀ NGỦ MƠ NHƯNG SORA THẤY PHIỀN LÒNG

[베니타도장 찍기 하면 누구 선택할 거야?

Cô sẽ chọn ai khi đóng dấu hẹn hò?

[소라너한테 리키 좋아한다는 이야기 어제 얘기했는데

Hôm qua nói chuyện với Ricky, tôi thấy rất hợp.

- [베니타리키? - [소라의 호응]

Hôm qua nói chuyện với Ricky, tôi thấy rất hợp. - Ricky ư? - Ừ, anh ấy nói chuyện tiếng Anh rất hay.

[소라영어로 대화하면 괜찮아

- Ricky ư? - Ừ, anh ấy nói chuyện tiếng Anh rất hay.

- [지혜혜영의 탄성] - [부드러운 음악]

리키가 되게 궁금해요

Tôi rất tò mò về Ricky.

그러니까 되게 조용했던 사람이잖아요

Anh ấy là người rất kiệm lời.

대화를   자기 얘기를 별로  해서

Một vài cô nói anh ấy khó nói chuyện vì anh ấy không nói về mình.

힘들었다고  친구도 있고

Một vài cô nói anh ấy khó nói chuyện vì anh ấy không nói về mình.

근데 아까 바로 옆에 앉아서 얘기하니까

Nhưng trước đó khi tôi ngồi cạnh, anh ấy nói chuyện rất hay.

 술술 잘하던데요?

Nhưng trước đó khi tôi ngồi cạnh, anh ấy nói chuyện rất hay.

[혜영의 탄성]

ĐÊM HÔM QUA…

- [지혜호감이 생겼구나 - [혜영의 호응]

Giờ cô ấy quan tâm.

[소라그래서 뭔가

Tôi tự hỏi anh ấy nghĩ gì.

무슨 생각을 하고 있을지 궁금해요

Tôi tự hỏi anh ấy nghĩ gì.

리키를  알아보고 싶어요

Tôi muốn tìm hiểu về anh ấy.

[혜영지혜의 호응]

Tôi hiểu rồi.

[소라하림이가 리키랑 한국말로 얘기했나?

Ha Rim nói với Ricky bằng tiếng Hàn à? Tôi nghi ngờ nhưng…

그러지는 않았을  같은데

Ha Rim nói với Ricky bằng tiếng Hàn à? Tôi nghi ngờ nhưng…

그래서  말이 없었나?

Vì thế mà anh ấy ít nói ư?

리키가 생각보다 한국어를

- Tiếng Hàn của Ricky tệ hơn tôi tưởng. - Ừ.

되게 못하더만 - [베니타의 호응]

- Tiếng Hàn của Ricky tệ hơn tôi tưởng. - Ừ.

[베니타이게 그러니까 얘기를  해서 그런 건지나랑

Có lẽ vì chúng tôi không nói chuyện nhiều… NGỦ DẬY LÀ NÓI VỀ RICKY NGAY

[소라웃을  여기 이렇게 자글자글한  귀엽다은근

NGỦ DẬY LÀ NÓI VỀ RICKY NGAY Nụ cười móm của anh ấy thật dễ thương.

- [감성적인 음악] - [베니타의 웃음]

[베니타그냥

Chà, tôi thực sự muốn chọn Jimi.

나는 사실 지미지미

Chà, tôi thực sự muốn chọn Jimi.

지미랑 한번 얘기해 보고 싶어

Tôi muốn nói chuyện với anh ấy.

- [지혜의 놀란 탄성] - [혜영지미?

Tôi muốn nói chuyện với anh ấy. - Jimi ư? - Jimi được yêu mến.

- [오스틴의 탄성] - [지혜지미 인기 많아요

- Jimi ư? - Jimi được yêu mến.

[출연진의 탄성]

ANH CHÀNG HOT NHẤT VÙNG

[세윤지미  이렇게 인기가 많아?

Sao Jimi lại được yêu mến như thế?

- [지혜역시 연애를 많이   - [지원의 탄성]

Sao Jimi lại được yêu mến như thế? Anh ấy có kinh nghiệm hẹn hò là có lí do nhỉ?

이유가 있네 - [혜영의 탄성]

Anh ấy có kinh nghiệm hẹn hò là có lí do nhỉ?

그죠?

Anh ấy có kinh nghiệm hẹn hò là có lí do nhỉ?

[하림우리 밤에 놀지 말고

Ban đêm chúng ta đừng chơi, mà chơi buổi sáng ấy.

아침에 이렇게 활동하면 좋은데

Ban đêm chúng ta đừng chơi, mà chơi buổi sáng ấy. Có nên làm thế không?

[하림리키의 웃음]

[듀이의 영어 말소리]

Cũng được mà. Cô thường đi ngủ khi nào?

[리키원래는  시에 ?

Cũng được mà. Cô thường đi ngủ khi nào?

- [하림원래 늦게 자기는 하는데 - [리키의 호응]

Tôi hay thức khuya.

근데 나는 집에서 늦게 자는 거는

Tôi hay thức khuya. DEWEY NGỒI CẠNH HA RIM Nhưng ngủ muộn sau khi không làm gì thì hơi…

아무것도  하면서 늦게 자는 거잖아

Nhưng ngủ muộn sau khi không làm gì thì hơi…

- [리키의 호응] - 그러니까

Nhưng ngủ muộn sau khi không làm gì thì hơi… BUỒN CHÁN

[듀이의 말소리]

Tôi hỏi một câu nhé? Nếu là hẹn hò một-một, cô muốn đi với tôi không?

[듀이]

Tôi hỏi một câu nhé? Nếu là hẹn hò một-một, cô muốn đi với tôi không?

[하림의 웃음]

Tôi hỏi một câu nhé? Nếu là hẹn hò một-một, cô muốn đi với tôi không?

- [세윤오스틴의 놀란 탄성] - [혜영지혜의 놀란 숨소리]

- [세윤오스틴의 놀란 탄성] - [혜영지혜의 놀란 숨소리]

- [흥미로운 음악] - [제작진의 웃음]

- [세윤이거! - [지혜의 웃음]

DEWEY THẲNG THẮN RA ĐÒN ĐẬM CHẤT DEWEY

지금 - [오스틴완전

DEWEY THẲNG THẮN RA ĐÒN ĐẬM CHẤT DEWEY - Chà, thấy sự tự tin đó chứ? - Giờ…

포스 봤어요? - [혜영잠깐

- Chà, thấy sự tự tin đó chứ? - Giờ… - Chờ đã. Cô ấy sẽ nói gì? - Thấy sự tự tin đó chứ?

- [혜영뭐라 그럴  같아? - 포스 봤어요?

- Chờ đã. Cô ấy sẽ nói gì? - Thấy sự tự tin đó chứ?

- [세윤아니듀이는 - [오스틴의 탄성]

Vấn đề là tối qua Dewey đã nghe Benita nói tất cả.

어젯밤에 베니한테

Vấn đề là tối qua Dewey đã nghe Benita nói tất cả.

베니타한테 들었잖아그래서 - [혜영의 호응]

Vấn đề là tối qua Dewey đã nghe Benita nói tất cả.

당연히 하림은  좋아하는 걸로

- Nên anh ấy chắc chắn Ha Rim thích mình. - Đúng thế.

알고 있는 거야 - [혜영그치

- Nên anh ấy chắc chắn Ha Rim thích mình. - Đúng thế.

- [오스틴이 웃으며] '와우' - [혜영의 호응]

- Nên anh ấy chắc chắn Ha Rim thích mình. - Đúng thế.

- [세윤] - [혜영의 호응]

Tôi biết cô sẽ chọn tôi nhưng tôi sẽ dũng cảm vì cô trước.

- [세윤] - [혜영그렇지

Tôi biết cô sẽ chọn tôi nhưng tôi sẽ dũng cảm vì cô trước. - Tôi sẽ hỏi thay cô. - Anh ấy biết mình sẽ không bị từ chối.

[혜영] '프러포즈해 줄게'

- Tôi sẽ hỏi thay cô. - Anh ấy biết mình sẽ không bị từ chối.

[지원왜냐하면 거절  당할  아니까

- Tôi sẽ hỏi thay cô. - Anh ấy biết mình sẽ không bị từ chối.

- [오스틴의 탄성] - 근데근데 중요한 거는 지금

- Chà. - Nhưng điều quan trọng là

[지혜우리 리키의 뒤통수가 너무 당황했어

nhìn phía sau Ricky có vẻ rất bối rối. Mọi người đồng ý chứ?

- [오스틴의 웃음] - 그쵸?

nhìn phía sau Ricky có vẻ rất bối rối. Mọi người đồng ý chứ?

뒤통수에서도 당황함이

- Nó thể hiện rất rõ trên lưng anh ấy. - Trời.

느껴지지 않아요? - [세윤어떡해어떡해?

- Nó thể hiện rất rõ trên lưng anh ấy. - Trời.

- [세윤여기서 만약에 차이잖아? - [지원의 웃음]

Có khi Ha Rim từ chối anh ấy.

'베니타 잠깐 나와  '

"Benita, lại đây." GỌI BENITA ĐẾN VÌ ĐƯA TIN SAI (?)

[출연진의 웃음]

GỌI BENITA ĐẾN VÌ ĐƯA TIN SAI (?)

'베니타 일로   '

"Này Benita, lại đây."

- [지원] ' 헛소리했지?' - [익살스러운 효과음]

"Cô bịa ra tất cả những chuyện đó hả?"

- [지원의 탄성] - 맞아정확해요맞아요

Đúng vậy. Khá chính xác đấy.

[지원그러면 이제  베니타는

Và Benita sẽ nói: "Ha Rim, đến đây".

- '하림이  나와 ' - [익살스러운 효과음]

Và Benita sẽ nói: "Ha Rim, đến đây".

- [출연진의 웃음] - [지혜맞아

- Phải. - "Cô, đến đây đi."

맞아 - [지원] ' 일로  '

- Phải. - "Cô, đến đây đi."

- [지혜맞아 - [지원] '  하는 애야?'

- "Chơi trò gì vậy?" - Phải.

이거 너무 재밌는 상황이다 - [혜영어떻게

- Sẽ vui lắm đây. - Vậy em nghĩ cô ấy sẽ nói gì?

대답할  같아? - [지혜대박 [놀란 숨소리]

- Sẽ vui lắm đây. - Vậy em nghĩ cô ấy sẽ nói gì? CÂU TRẢ LỜI CỦA HA RIM SẼ LÀ GÌ?

[듀이의 말소리]

Tôi hỏi một câu nhé? Nếu là hẹn hò một-một, cô muốn đi với tôi không?

[듀이]

Tôi hỏi một câu nhé? Nếu là hẹn hò một-một, cô muốn đi với tôi không?

- [흥미로운 음악] - [하림의 웃음]

Tôi hỏi một câu nhé? Nếu là hẹn hò một-một, cô muốn đi với tôi không? DEWEY BẤT NGỜ MỜI HẸN HÒ

[지혜어떻게 반응할지 너무 궁금해

DEWEY BẤT NGỜ MỜI HẸN HÒ Em tò mò là cô ấy phản ứng thế nào.

[하림의 웃음]

[하림의 웃음]

[하림]

- Tôi sẽ suy nghĩ về việc đó. - Ừ.

[듀이]

- Tôi sẽ suy nghĩ về việc đó. - Ừ.

[흥미로운 음악]

[출연진의 탄성]

NHỮNG LỜI KHIẾN DEWEY BỐI RỐI "TÔI SẼ SUY NGHĨ VỀ VIỆC ĐÓ"

[놀라며어떡해

NHỮNG LỜI KHIẾN DEWEY BỐI RỐI "TÔI SẼ SUY NGHĨ VỀ VIỆC ĐÓ" Ôi trời…

[세윤  당황했어 

SỰ LÚNG TÚNG BẤT NGỜ… Tất cả họ đều bối rối.

- [혜영의 호응] - [오스틴의 탄성]

Tất cả họ đều bối rối. …NGẬP TRÀN KHÔNG GIAN

[지혜어떡해

Ôi không.

[하림커피 달라고 하는  알았어

- Tôi đến đây để uống cà phê. - Thật à?

- [듀이진짜? - [하림갖다   있는데

- Tôi đến đây để uống cà phê. - Thật à? - Tôi đã có thể uống một mình. - Chờ đã, cô pha cà phê nhỉ?

[듀이하림의 말소리]

- Tôi đã có thể uống một mình. - Chờ đã, cô pha cà phê nhỉ?

[하림듀이의 웃음]

- Tôi đã có thể uống một mình. - Chờ đã, cô pha cà phê nhỉ? HA RIM CỐ LÀM TÂM TRẠNG VUI HƠN

- [하림커피  가져와야겠다 - [리키그래?

Thật à? Giờ cô sẽ ra ngoài sao?

[듀이진짜나도나도

Thật à? Giờ cô sẽ ra ngoài sao?

- [하림커피  갖다 줄까? - [리키의 호응]

- Anh uống thêm chứ? - Tôi xuống cùng.

[혜영어떡해

PHẢN ỨNG CỦA HA RIM… Trời đất.

[리키정해야지

ĐÓNG DẤU HẸN HÒ HAI PHÚT TRƯỚC KHI BẮT ĐẦU ĐÓNG DẤU

[듀이가 영어로그거 조절할  있는 거야?

ĐÓNG DẤU HẸN HÒ HAI PHÚT TRƯỚC KHI BẮT ĐẦU ĐÓNG DẤU

[한국어로그래 상의해서 하자

ĐÓNG DẤU HẸN HÒ HAI PHÚT TRƯỚC KHI BẮT ĐẦU ĐÓNG DẤU Đến phòng bọn tôi đi.

[제롬너네들 3명이라서 더운  아니야?

- Đêm qua phòng anh có nóng không? - Có.

[듀이가자가자

- Đêm qua phòng anh có nóng không? - Có. NHỮNG NGƯỜI LY HÔN…

[리키아니블라인드 없어서

Phòng chúng tôi không có rèm nên nắng chiếu vào.

[영어로햇빛이  들어와

Phòng chúng tôi không có rèm nên nắng chiếu vào. …ĐANG XUỐNG ĐỂ DÙNG CON DẤU HẸN HÒ

[지미가 한국어로]

Ra đi.

- [혜영의 놀란 숨소리] - [지혜?

- [ 노크 소리] - [희진

- Ra đi. - Vâng.

[의미심장한 음악]

- Ra đi. - Vâng. JIMI RA HIỆU CHO MỘT NGƯỜI…

[놀라며누구한테  거야?

JIMI RA HIỆU CHO MỘT NGƯỜI… Anh ấy ra hiệu cho ai? …TRÊN ĐƯỜNG ĐI RA

지수 아닐까요?

Có lẽ là Ji su?

[제롬] '굿 모닝굿 모닝'

Chào buổi sáng.

'굿 모닝굿 모닝'

Chào buổi sáng. (XEM HỌ CÓ ĐI KHÔNG)

'굿 모닝굿 모닝'

Chào buổi sáng. JI SU NHANH CHÓNG QUAY LẠI

[세윤?

Tại sao chứ?

- [세윤그냥  - [혜영빨리 

- Đi đi. - Mau đi đi!

지금 시간이타이밍이 중요한데 - [세윤그냥 그냥 

Giờ thời gian là điều cốt yếu.

[오스틴의 탄식]

Giờ thời gian là điều cốt yếu. Cô ấy sẽ muộn mất.

늦을 거야

Cô ấy sẽ muộn mất.

- [지미 잤어? - [희진?

- Cô ngủ có ngon không? - Cái gì? Có.

- [지미 잤어? - [희진의 호응]

- Cô ngủ có ngon không? - Cái gì? Có.

[희진] '굿 모닝'

Chào anh. NHỮNG NGƯỜI KHÁC ĐI ĐẾN CHỖ ĐÓNG DẤU MÀ KHÔNG DỪNG LẠI

무슨 데이트지?

Không hiểu sẽ là hẹn hò gì.

[  들이켜는 소리]

[듀이이렇게 된다고?

Là như thế này à?

더블데이트래 - [경쾌한 음악]

Là hẹn hò đôi.

- [놀란 숨소리] - [세윤의 탄성]

HẸN HÒ ĐÔI Ư?

더블데이트야? [탄성] - [오스틴더블데이트

- Hẹn hò đôi à? - Hẹn hò đôi.

일대일이 아니었어

Không phải là hẹn hò một-một.

[지혜더블데이트는요  가지 데이트 코스 중에

Có hai hành trình hẹn hò đôi và họ sẽ đóng dấu nơi mình muốn đi.

원하는 곳에 도장을 찍으면 되는데요

Có hai hành trình hẹn hò đôi và họ sẽ đóng dấu nơi mình muốn đi.

같은 코스에 도장을 찍은 돌싱들끼리

Những người ly hôn đóng dấu vào cùng hành trình sẽ hẹn hò đôi.

함께 데이트를 나가게 됩니다 - [혜영의 호응]

Những người ly hôn đóng dấu vào cùng hành trình sẽ hẹn hò đôi.

[세윤돌싱들의 마음에 따라 데이트 정원은

5:5? 6:4? KẾT THÚC LÚC 9:00 SÁNG Dựa vào những gì họ chọn, họ có thể được chia thành đội sáu-bốn,

6 : 4  수도 있고  5 : 5  수도 있는 거죠

Dựa vào những gì họ chọn, họ có thể được chia thành đội sáu-bốn, hoặc năm-năm ở mỗi hành trình.

[혜영의 탄성]

SỐ LƯỢNG TỐI ĐA MỖI HÀNH TRÌNH BA NAM : BA NỮ

[지미] 5 : 5 6 : 4

SAU KHI BIẾT ĐÓ LÀ {HẸN HÒ ĐÔI}…

- [흥미로운 음악] - 많이 가네

SAU KHI BIẾT ĐÓ LÀ {HẸN HÒ ĐÔI}… Cũng quá nhiều.

[듀이저거는 진짜 모르겠다

Tôi không biết phải làm gì.

제롬 - [제롬?

- Jerome. - Ừ?

[세윤지혜의 탄성]

HEE JIN LÀ NGƯỜI ĐẦU TIÊN DI CHUYỂN

[세윤지원?

[흥미로운 음악]

[듀이저거는 진짜 모르겠다

Tôi không biết phải làm gì.

- [지혜] - [오스틴같이 따라갔네

- Chàng đi theo nàng. - Đúng thế.

지수는 어디 있지아직도 방에 있나?

Ji Su đâu? Cô ấy vẫn ở trong phòng à?

[듀이저거는 진짜 모르겠다

(THEO SỰ DẪN DẮT CỦA CÔ) Tôi không biết phải làm gì.

제롬 - [제롬?

Tôi không biết phải làm gì. - Jerome. - Ừ?

[오스틴의 탄성]

KHI HEE JIN CẦM CON DẤU LÊN, JIMI CŨNG VẬY

[시끌벅적한 소리]

JIMI CỐ GẮNG KHÔNG BỎ LỠ LỰA CHỌN CỦA HEE JIN TRONG KHI ĐÓ, JI SU CŨNG ĐẾN

[듀이지수] '굿 모닝'

TRONG KHI ĐÓ, JI SU CŨNG ĐẾN

[지미 찍어 찍어

TRONG KHI ĐÓ, JI SU CŨNG ĐẾN - Cô ấy đây rồi! - Ji Su xuống rồi!

- [세윤지수 왔네 - [지혜왔다왔다

- Cô ấy đây rồi! - Ji Su xuống rồi!

[출연진의 시끌벅적한 소리]

- Cô ấy đây rồi! - Ji Su xuống rồi!

- [지원찍어야지 - [오스틴지수 왔네

JI SU ĐÃ XUỐNG

- [지혜왔다왔다 - [오스틴왔어왔어왔어

JI SU ĐÃ XUỐNG

[지원달려가서 찍어야지!

- Chạy vào đóng dấu! - Ji Su, lấy dấu đi!

[세윤지수야찍어 !

- Chạy vào đóng dấu! - Ji Su, lấy dấu đi!

 찍어 찍어

Đừng có cười, đừng cười.

[지혜뒤에뒤에   뒤에  봐요뒤에 봤다

Nhìn phía sau… Chàng thấy nàng rồi!

- [지원] - [출연진의 탄성]

Nhìn phía sau… Chàng thấy nàng rồi! - Thấy rồi, Ji Su! - Chàng phát hiện ra nàng!

[지원지수 발견!

- Thấy rồi, Ji Su! - Chàng phát hiện ra nàng!

[제롬의 영어 말소리]

Năm-năm hoặc sáu-bốn. Đây là một dấu chấm hỏi.

[지혜둘이 다른  찍으면 이제

CHƯA CÓ AI DÙNG CON DẤU Đóng dấu vào khác hành trình sẽ làm phức tạp mọi thứ.

곤란해지는 상황이 됩니다 - [세윤의 호응]

Đóng dấu vào khác hành trình sẽ làm phức tạp mọi thứ.

[세윤희진 씨랑 지수 씨가 서로 다른  찍으면

Nếu Hee Jin và Ji Su chọn khác nhau,

- [지혜의 호응] - 지미 씨가

Nếu Hee Jin và Ji Su chọn khác nhau, - Jimi sẽ rơi vào thế khó. - Rất khó đấy.

엄청 곤란해지는 거죠 - [지혜많이 곤란해져요

- Jimi sẽ rơi vào thế khó. - Rất khó đấy.

[희진의 한숨]

CẦM CON DẤU TRÊN TAY, HEE JIN VẪN SUY NGHĨ

[지미지수 도장 

KHÔNG THỂ ĐẾN GẦN HƠN, JI SU ĐỨNG NHÌN TỪ XA Ji Su, của cô đấy.

[희진 해야 ?

Tôi nên chọn điểm nào đây? JI SU CẦM CON DẤU CỦA MÌNH VÀ ĐỨNG TRƯỚC TẤM BẢNG

?

CUỘC HẸN NÀY SẼ CÓ…

지수 먼저 찍어! - [세윤?

Ji Su, đóng dấu trước đi!

[지원지수야찍어!

Ji Su, đóng dấu đi! HAY KẾT THÚC BUỒN?

[제롬] ' 더즈아슬아슬

HEE JIN VẪN ĐANG MẢI NGHĨ TRONG KHI JIMI ĐẾN BÊN Chữ đó nghĩa là gì?

영어로 '아슬아슬' 뭐야? - [지혜?

Chữ đó nghĩa là gì?

[세윤?

Chữ đó nghĩa là gì?

[제롬] ' 더즈아슬아슬 영어로 '아슬아슬' 뭐야?

Chữ đó nghĩa là gì? GÕ, GÕ

[탄성]

뭐야사인 줬다사인  거죠? - [오스틴의 탄성]

- Anh ấy ra hiệu cho cô ấy nhỉ? - Đó là một tín hiệu!

사인이야

- Anh ấy ra hiệu cho cô ấy nhỉ? - Đó là một tín hiệu!

[출연진의 탄성]

BÍ MẬT NHƯNG TÁO BẠO {JIMI RA HIỆU CHO HEE JIN}

[지혜대박이다

Chà, việc này thật sốc.

[제롬이 영어로 뜻이 뭐야?

Nó có nghĩa là gì?

[리키의 영어 말소리]

JIMI VÀ HEE JIN ĐỀU CHỌN "RỦI RO, RỦI RO"

[출연진의 탄성]

JIMI VÀ HEE JIN ĐỀU CHỌN "RỦI RO, RỦI RO"

[출연진의 탄성]

HỌ CÙNG ĐÓNG DẤU!

- [한국어역시 경험이 있네 - [혜영] '아슬아슬'

Biết ngay. Anh ấy có kinh nghiệm.

[의미심장한 음악]

Biết ngay. Anh ấy có kinh nghiệm.

- [제롬이 영어로 뜻이 뭐야? - [리키의 영어 말소리]

Nó có nghĩa là gì? (JI SU KHÔNG NHÌN THẤY GÌ)

[지혜혜영이 한국어로지수  봤어

(JI SU KHÔNG NHÌN THẤY GÌ) - Ji Su không nhìn thấy. - Cô ấy không thấy.

[지혜의 탄식]

- Ji Su không nhìn thấy. - Cô ấy không thấy.

- [세윤이제 봤어 - [지혜이제 봤다이제 봤다

GÌ ĐÓ ĐẬP VÀO MẮT JI SU… - Thấy rồi. - Cô vừa thấy.

근데 느낌은 뭔가 눈치는   같아요

Cô hiểu những gì vừa xảy ra. BẤT CÔNG NHƯNG CÔ PHẢI CHỌN MỘT

[지혜오스틴의 탄식]

CON DẤU CỦA JI SU ĐỂ LẠI NHỮNG CẢM XÚC TẾ NHỊ

[세윤결과적으로는 아름다운 결말 아니에요?

Nhưng họ đều có được điều mình muốn nhỉ?

- [혜영그치 - [세윤

Đúng thế.

[시끌벅적한 소리]

JEROME CẦM CON DẤU CỦA MÌNH

[흥미로운 음악]

JEROME CẦM CON DẤU CỦA MÌNH

[세윤제롬이 자신 없어서 먼저 찍었어

Jerome thấy bất an nên anh chọn trước.

[제롬의 영어 말소리]

Jerome thấy bất an nên anh chọn trước.

[리키의 호응]

RICKY CŨNG CHỌN "LỘP ĐỘP"

- [제롬이 영어로그렇게? - [리키물놀이하고 싶어

Tôi muốn nghịch nước.

[제롬물놀이하고 싶어?

Ừ. Đó có thể là một hoạt động dưới nước. Đúng vậy. Đúng đó, anh bạn. Nhỉ?

- [리키 좋아해? - [제롬의 호응]

Đúng đó, anh bạn. Nhỉ? RICKY, JEROME XÁC NHẬN ĐI CÙNG HÀNH TRÌNH

[듀이가 한국어로나오자마자 찍으러 갔는데

Tôi đã đi chọn sớm nhất có thể.

[흥미로운 음악]

Tôi đã đi chọn sớm nhất có thể. MỘT NỬA BẢNG CHƯA ĐƯỢC ĐÓNG DẤU

하림이가  나온 거예요

Nhưng Ha Rim vẫn chưa xuất hiện.

그래도 혹시 몰라서  찍고 있었는데

Nên tôi không chọn, để phòng xa.

- [세윤그렇지 - 기다리고 있구나

- Tốt lắm. - Chàng đang đợi nàng.

[탄성]

Họ đóng dấu rồi à?

톰이

Trời ạ.

이건가?

Có người đến.

빨리 찍어야지

Hãy làm thật nhanh.

톰도 지금 자신감이  없어진 상태야

- Giờ Tom cũng hơi bất an. - Đúng vậy.

[혜영맞아맞아

- Giờ Tom cũng hơi bất an. - Đúng vậy.

[베니타의 탄식]

NHỮNG NGƯỜI LY HÔN CÒN LẠI TẬP HỢP TRƯỚC TẤM BẢNG

[톰의 탄식]

NHỮNG NGƯỜI LY HÔN CÒN LẠI TẬP HỢP TRƯỚC TẤM BẢNG

깜짝이야 - [소라뭐야이해가  돼요

- Không phải hẹn hò một-một? - Ôi.

- [깜짝이야 - [혜영의 웃음]

- Không phải hẹn hò một-một? - Ôi.

[베니타잠깐만 5 : 5 아니면 6 : 4 되네

Đợi đã, là nhóm năm-năm hoặc sáu-bốn.

[지미마지막 사람이 어디 가고 싶냐에 따라서 6 : 4

Đó là lựa chọn của người cuối. LƯỚT QUA CÁC DẤU ĐÃ ĐƯỢC ĐÓNG

[진짜진짜 웃긴다

LƯỚT QUA CÁC DẤU ĐÃ ĐƯỢC ĐÓNG - Buồn cười quá. - Làm sao ta… Làm sao đây?

[하림이거 어떻게 찍는 어떻게

- Buồn cười quá. - Làm sao ta… Làm sao đây?

- [소라뒤에서  선생님처럼 - [톰의 탄식]

NHỜ SỰ XUẤT HIỆN BẤT NGỜ CỦA NHỮNG NGƯỜI LY HÔN

감시하고 있어 - [베니타의 웃음]

NHỜ SỰ XUẤT HIỆN BẤT NGỜ CỦA NHỮNG NGƯỜI LY HÔN

- [베니타 너무… - [머뭇거리는 소리]

- Trời, thật tình… - Thật tình, gì chứ?

[한숨]

HAY "LỘP ĐỘP" VẪN KHÔNG ĐƯỢC CHỌN

?

Gì chứ?

 - [흥미로운 음악]

TOM SẼ CHỌN GÌ?

- [오스틴의 탄성] - [지혜의 놀란 숨소리]

[혜영?

톰은

Vậy đó không phải là Hee Jin hay Ji Su.

희진이하고 지수는 아니네

Vậy đó không phải là Hee Jin hay Ji Su. LÀ SORA, BENITA HAY HA RIM?

[오스틴의 호응]

LÀ SORA, BENITA HAY HA RIM?

[세윤듀이는 '아슬아슬' 가야 되네

Vậy Dewey phải đến "Rủi Ro, Rủi Ro" à?

[오스틴 그럼 하림이가 어딘지에

Vậy Dewey phải đến "Rủi Ro, Rủi Ro" à? - Thế còn Ha Rim… - Phải.

- [지혜그러네요 - [세윤?

- Thế còn Ha Rim… - Phải. Vậy tùy thuộc vào Ha Rim…

이러면 이제 하림이가 - [지혜의 놀란 숨소리]

Vậy tùy thuộc vào Ha Rim…

- [오스틴 느끼겠지? - [지혜그쵸

Tình cảm của cô sẽ được tiết lộ. LỜI HỨA CỦA RICKY ĐỌ VỚI ĐỀ NGHỊ CỦA DEWEY

[리드미컬한 음악]

LỜI HỨA CỦA RICKY ĐỌ VỚI ĐỀ NGHỊ CỦA DEWEY

[소라헬리콥터 아니면 하늘에서 뭔가 하는 ?

HỌ PHẢI NHANH CHÓNG ĐỂ ĐƯỢC ĐI CUỘC HẸN MÌNH THÍCH

누가 고소 공포증 있다 그랬는데?

- Ai đó đã nói gì về… - Tôi không nhìn được.

- [나는 그거  보겠어 - [베니타하늘?

- Ai đó đã nói gì về… - Tôi không nhìn được.

[지혜베니타는 누구를 선택할까요?

Benita sẽ chọn ai?

제롬한테   같아요 - [지혜제롬?

- Em nghĩ là Jerome. - Jerome ư? Jerome.

- [지혜제롬? - [오스틴

- Em nghĩ là Jerome. - Jerome ư? Jerome.

제롬 아니라 지미였잖아

Nhưng cô ấy đã đề cập đến Jimi.

[지미의 웃음]

BENITA CHỌN…

- [지혜? - [소라의욕이 앞섰어

Gì chứ? …"RỦI RO, RỦI RO"

[출연진의 탄성]

BENITA CHỌN JIMI

[지혜이렇게  수가 있겠구나

Em không ngờ chuyện này có thể xảy ra.

[세윤그렇게  수가 있구나

Vậy đó cũng là một khả năng.

제롬은 탈락이에요

Jerome không còn là một lựa chọn cho Benita. Thật đáng tiếc.

[웃으며베니타한테어떡하지?

Jerome không còn là một lựa chọn cho Benita. Thật đáng tiếc.

[혜영듀이 씨는 뭐가 되는 거야?

Rồi chuyện gì sẽ xảy ra với Dewey?

[지원듀이는 그냥 자연스럽게

Tất nhiên Dewey không thể đi cùng Ha Rim. Dù cô ấy quyết định thế nào.

하림이 결정 없이  가게  거예요그냥

Tất nhiên Dewey không thể đi cùng Ha Rim. Dù cô ấy quyết định thế nào.

- [지혜맞아요 - 하림이랑

- Phải. - Không đi được.

자연스럽게 - [지혜그렇죠자동으로

- Vâng. - Đương nhiên.

- [오스틴자연스럽게 - [혜영자연스럽게

- Đương nhiên ư? Giờ thì em đã hiểu. - Nó diễn ra như thế.

- [오스틴맞네 - [지원자연스럽게

- Đương nhiên ư? Giờ thì em đã hiểu. - Nó diễn ra như thế.

- [지원 가게  거예요 - [지혜그래서 이게 눈치 게임이

- Đương nhiên ư? Giờ thì em đã hiểu. - Nó diễn ra như thế. Chọn thời điểm rất quan trọng khi đấu trí.

되게 중요하더라고요 - [감성적인 음악]

Chọn thời điểm rất quan trọng khi đấu trí.

[지혜그러면 

SORA ĐƯỢC XẾP VỚI {RICKY CƯỜI DỄ THƯƠNG} Ngoài Ha Rim, Sora cũng tự động đi…

하림 씨야 그렇다 치지만

Ngoài Ha Rim, Sora cũng tự động đi…

소라 씨도 자연스럽게 - [혜영의 호응]

Ngoài Ha Rim, Sora cũng tự động đi…

[지원듀이듀이

DEWEY ĐẾN CHỖ TẤM BẢNG Là Dewey, Dewey.

- [지혜가 웃으며어떡해어떡해 - [세윤의 웃음]

Trời đất.

[차분한 음악]

Trời đất. BẤT NGỜ

[듀이하림이가 이미

Vậy là Ha Rim đã chọn lựa.

찍었더라고요

Vậy là Ha Rim đã chọn lựa.

하림이도 생각이 있으면

Tôi nghĩ nếu nghĩ đến tôi, cô ấy sẽ chọn điểm đến còn chỗ trống.

' 곳에다 찍어 주겠지'라고 하고 기다려서 갔는데

Tôi nghĩ nếu nghĩ đến tôi, cô ấy sẽ chọn điểm đến còn chỗ trống. Tôi đã mong đợi điều đó khi đến.

이미 하림이는 다른 팀에 들어가 있었고

Nhưng Ha Rim lại ở đội khác, đã đủ người.

 팀은  이상  수가 없는 상황이  있었어요

Nhưng Ha Rim lại ở đội khác, đã đủ người.

그래서 사실은 처음부터 꼬여서 되게 아쉬웠고

Vâng, tôi nghĩ thật đáng tiếc khi mọi thứ đi sai hướng ngay từ đầu.

그리고 하림의  '생각해 볼게'라고 하는 것도

Với câu "Tôi sẽ suy nghĩ về việc đó" của Ha Rim,

'거절인가?' 싶어 가지고  당황하기도 했고요

Với câu "Tôi sẽ suy nghĩ về việc đó" của Ha Rim, tôi cũng bối rối trước khả năng bị từ chối. CÓ PHẢI CÔ ẤY LUÔN ÁM CHỈ VỀ VIỆC TỪ CHỐI?

[오스틴의 탄식]

CÓ PHẢI CÔ ẤY LUÔN ÁM CHỈ VỀ VIỆC TỪ CHỐI?

[지혜이제 정리가 됐구나

Giờ thì anh ấy đã hiểu.

- [혜영당황했어 - [오스틴이제

Anh ấy sửng sốt.

[세윤재미있겠는데?

CUỘC HẸN SỐ LẺ 5:5 ĐƯỢC XÁC NHẬN - Có vẻ vui đây. - Đúng thế. Sẽ trở nên thú vị đấy.

[혜영재미있겠다 이제부터 재미있겠다

- Có vẻ vui đây. - Đúng thế. Sẽ trở nên thú vị đấy.

[세윤근데 짝수가  맞는 데이트가

- Nhưng các cuộc hẹn số lẻ rất vui. - Phải.

재미있어 - [지혜혜영의 호응]

- Nhưng các cuộc hẹn số lẻ rất vui. - Phải.

이런 데이트는 처음이지 않나요?

Đây là lần đầu tiên trong Tình Yêu Sau Ly Hôn nhỉ?

- '돌싱글즈'에서그쵸? - [혜영이 웃으며그러니까

Đây là lần đầu tiên trong Tình Yêu Sau Ly Hôn nhỉ?

- [오스틴그래요? - [지혜

- Vậy à? - Ừ.

짝이  맞게 이렇게  적은 처음이라

Hẹn hò lẻ đầu tiên của chương trình.

[지원한쪽은 남자가 많고

Một bên nhiều nam hơn. Một bên nhiều nữ hơn.

한쪽은  여자가 많고 - [출연진의 호응]

Một bên nhiều nam hơn. Một bên nhiều nữ hơn.

- [지혜궁금해요어떨지 - [혜영] 5 : 5 처음이니까

- Em tò mò quá. - Chưa từng có.

- [지혜의 호응] - [밝은 음악]

NHỮNG NGƯỜI LY HÔN SẼ ĐI HẸN HÒ GÌ?

[세윤이래야  치열할  있지

Như thế này sẽ căng đấy.

듀이랑 베니타 아니야?

- Chẳng phải là Dewey và Benita sao? - Anh nghĩ chúng ta sẽ đi đâu?

[베니타우리는 어디  거야?

- Chẳng phải là Dewey và Benita sao? - Anh nghĩ chúng ta sẽ đi đâu?

?

[듀이하림이한테 같이 데이트 가자고 했거든?

Tôi đã mời Ha Rim đi hẹn hò.

- [베니타누구? - [듀이하림이한테

- Mời ai? - Ha Rim.

얘기한다지금

Anh ấy kể với cô ấy.

[듀이거절당했어

- Nhưng tôi bị từ chối. - Tại sao?

- [베니타? - 나도 몰라

- Nhưng tôi bị từ chối. - Tại sao? Tôi không biết nên tôi nghĩ: "Cái gì?"

그래서, '뭐지?'

Tôi không biết nên tôi nghĩ: "Cái gì?"

[베니타특이해 나도 몰라이제

Ôi không. Tôi cũng không biết.

[듀이베니타의 웃음]

Ôi không. Tôi cũng không biết.

여자의 마음은 갈대인가?

Anh không bao giờ hiểu con tim phụ nữ nhỉ?

[듀이이미 바뀌었나?

Anh không bao giờ hiểu con tim phụ nữ nhỉ? Cô ấy thay lòng rồi sao? Nhưng cô bảo việc đó quá rõ mà.

그렇게 단호했다면서

Cô ấy thay lòng rồi sao? Nhưng cô bảo việc đó quá rõ mà.

어떻게  거야? - [베니타의   들이켜는 소리]

Cô ấy thay lòng rồi sao? Nhưng cô bảo việc đó quá rõ mà.

[베니타어떤 사람들은 약간 자기가 좋아하는 사람한테 가고

Một số người đi vì người họ thích.

어떤 사람은 자기를 좋아해 주는 사람한테 가는 사람들도 있잖아

Một số người đi vì người họ thích. Và một số người đi vì người thích họ.

[듀이의 호응]

Và một số người đi vì người thích họ.

여기는 약간 그냥

Chỉ cần chúng ta ở đây thì đi vì người mình thích là được.

니가 좋아하는 사람한테 먼저 직진하는  맞는  같아

Chỉ cần chúng ta ở đây thì đi vì người mình thích là được.

- [듀이그럼 - [베니타그냥 기다리기에는

- Tất nhiên rồi. - Chỉ là chờ đợi thì hơi…

너무 아무것도 없어 - [듀이의 호응]

- Tất nhiên rồi. - Chỉ là chờ đợi thì hơi… BENITA KHUYÊN CHÂN THÀNH - Ta không được gì. - Ừ.

- [세윤이건 맞는 말이다 - [지원의 호응]

- Tôi nhất trí với cô ấy. - Vâng.

누가  떠먹여 주는 것도 아니고

Vâng, không ai có thể làm việc đó cho ta.

- [베니타그러니까 - [듀이의 호응]

Chuẩn đấy.

- [희진하이루 - [듀이하이

- Chào. - Chào.

[지수똥머리 너무 이쁘지?

JI SU, HEE JIN, JIMI XUỐNG

이렇게  똥머리 처음 본다고

Tôi chưa bao giờ thấy búi tóc to như thế.

[듀이지수의 웃음]

Tôi chưa bao giờ thấy búi tóc to như thế.

[베니타수영들은  ?

- Các cô có biết bơi không? Không ư? - Không.

- [희진아니 [웃음] - [베니타 ?

- Các cô có biết bơi không? Không ư? - Không.

- [지미나도   - [지수

Tôi cũng không.

[베니타  뛰어내리고 싶은데

Tôi cũng không. - Tôi muốn nhảy vào đâu đó, tõm một cái! - Tôi nghĩ…

- [지미우리가  - [베니타어디 퐁당

- Tôi muốn nhảy vào đâu đó, tõm một cái! - Tôi nghĩ…

[지미 '라이트'  같기는 한데이름만 보면

Điểm đến của ta sẽ kịch tính đấy.

다른 팀보단 - [베니타] '아슬아슬'?

- Cái tên gợi ý… - "Rủi Ro, Rủi Ro."

[베니타가 웃으며물을 닿을락 말락 하는  아니야?

Nhỡ ta hầu như không chạm vào nước, không hẳn thì sao?

- [희진지미의 웃음] - 물을 닿지는 않아근데

Nhỡ ta hầu như không chạm vào nước, không hẳn thì sao? - Thật ra, chúng ta sẽ khô ráo. - Còn té nước?

- [지미빠질까말까 아닐까? - [희진그러니까 서로

- Thật ra, chúng ta sẽ khô ráo. - Còn té nước?

- [희진야구는  했어? - [베니타야구 좋지

DEWEY THẤY JI SU {ĐANG CỐ ĐEO VÒNG TAY}

- [지미잠깐 했는데 - [흥미로운 음악]

DEWEY THẤY JI SU {ĐANG CỐ ĐEO VÒNG TAY}

[희진야구는  했어?

LÀM ANH TRẦM NGÂM SUY NGHĨ

- [오스틴뭐지? - [세윤뭔데?

- Gì thế? - Chuyện gì vậy?

[듀이지금 팔찌 할래내가 가져올까?

Tôi có nên đi lấy vòng không?

[세윤]

Vòng nào?

[돌싱들의 탄성]

NGÀY THỨ HAI…

[희진완전 잘해제일 잘해

NGÀY THỨ HAI… Trong việc này, họ giỏi nhất.

[돌싱들의 탄성]

Trong việc này, họ giỏi nhất. …TỪ CUỘC HẸN TẬP THỂ TRƯỚC HỌC NHẢY

[지혜세윤의 깨달은 탄성]

PHẦN THƯỞNG DÀNH CHO ĐÔI NHẢY CHIẾN THẮNG

[혜영의 호응]

{VÒNG TAY ĐÔI}

[듀이지금 팔찌 할래내가 가져올까?

Tôi có nên đi lấy vòng tay không? Có nên mang đi không?

- [지수? - [듀이가져올까팔찌?

Tôi có nên đi lấy vòng tay không? Có nên mang đi không?

[지수괜찮아괜찮아

Tôi có nên đi lấy vòng tay không? Có nên mang đi không? Không cần. Hôm nay tôi sẽ đeo cái này.

오늘은 이거 하려고 - [혜영의 놀란 탄성]

Không cần. Hôm nay tôi sẽ đeo cái này.

- [혜영괜찮대 - [세윤오스틴의 탄성]

- [오스틴의 웃음] - [세윤!

THẬT ĐAU LÒNG KHI XEM

- [혜영지혜의 웃음] - , '괜찮아괜찮아'

THẬT ĐAU LÒNG KHI XEM - Nàng bảo: "Khỏi". - Anh ấy nên ở lại.

- [혜영아니앉아서 물어보지 - [지혜] '괜찮아괜찮아'

- Nàng bảo: "Khỏi". - Anh ấy nên ở lại.

아직 일어나지 말지 - [지혜가 웃으며아유

Lẽ ra anh ấy không nên đứng dậy.

- [듀이가져올까팔찌? - [지미한국에서는 운동하면

Có nên mang theo không? Không cần. Hôm nay tôi sẽ đeo cái này.

- [지미공부  시키잖아 - [지수괜찮아괜찮아

Không cần. Hôm nay tôi sẽ đeo cái này.

- [지수오늘은 이거 하려고 - [듀이의 호응]

Không cần. Hôm nay tôi sẽ đeo cái này. ANH BƯỚC LÊN ĐỂ RỒI {QUAY LẠI}

[지미그래서 한국에서

ANH BƯỚC LÊN ĐỂ RỒI {QUAY LẠI}

- [세윤이 웃으며어떡해어떡해 - [혜영어떡해

- Ôi không. - Ôi trời.

[오스틴의 웃음]

- Ôi không. - Ôi trời. MÌNH NÊN LÀM GÌ ĐÂY?

- [지혜가 웃으며다시 앉았어 - [세윤뒷걸음질

Anh ấy lại ngồi xuống.

- [지원오스틴의 웃음] - [혜영의 탄식]

Anh ấy lại ngồi xuống.

[지혜의 탄식]

BƯỚC TIẾN CỦA DEWEY CÓ DỪNG LẠI NHƯ THẾ NÀY KHÔNG?

[지혜안타깝네요

Tệ quá.

[세윤듀이는 그래도 인기남이었었는데

Tệ quá. - Dewey được yêu mến mà. - Phải.

- [지혜혜영의 호응] - [지원그러니까

- Dewey được yêu mến mà. - Phải. Chính xác. Tình thế đã đảo ngược.

아예 역전돼 버렸어 - [세윤의 호응]

Chính xác. Tình thế đã đảo ngược.

지미와 듀이의 입장이

- Jimi và Dewey đã đổi chỗ cho nhau. - Phải.

[지혜의 호응]

- Jimi và Dewey đã đổi chỗ cho nhau. - Phải. Kết quả khác hẳn so với trước đó.

초반하고 아예 반대가  버렸어

Kết quả khác hẳn so với trước đó.

두근두근 팀은 

Về phần đội Lộp độp, Ha Rim và Sora đang để mắt tới Ricky.

하림소라가 리키  명만 보고

Về phần đội Lộp độp, Ha Rim và Sora đang để mắt tới Ricky. #TÌNH TAY BA

- [지혜의 깨달은 탄성] - 고른 코스예요

#TÌNH TAY BA - Thế nên họ chọn điểm đó. - Đó là tình tay ba.

- [세윤혜영의 호응] - [지혜삼각삼각관계네

- Thế nên họ chọn điểm đó. - Đó là tình tay ba.

[지원근데 어쨌든 하림이 리키한테

Dù sao đi nữa, không ai biết Ha Rim đã mời Ricky đi hẹn hò.

데이트 가자고 고백한 거를 아무도 모르고 있잖아

Dù sao đi nữa, không ai biết Ha Rim đã mời Ricky đi hẹn hò.

- [지혜아무도 몰라 - [세윤그래

- Không ai cả. - Phải.

소라가 리키한테 관심 있는  하림도 전혀 모르죠

Ha Rim cũng đâu biết tình cảm Sora với Ricky.

- [오스틴의 호응] -  수가 없어

- Phải. - Không thể biết.

그렇지 - [지혜다들 솔직한  같은데

- Đúng vậy. - Mọi người có vẻ thật thà.

굉장히 빠른 시간 내에 계속 뭔가

Nhưng mọi thứ đang diễn ra rất nhanh.

일이 벌어지고 있기 때문에 - [혜영의 호응]

Nhưng mọi thứ đang diễn ra rất nhanh.

- [세윤이제부터 진짜야 - [지혜재미있어재미있어

- Từ giờ nó trở nên nghiêm túc. - Sẽ vui đấy.

[흥미진진한 음악]

- Từ giờ nó trở nên nghiêm túc. - Sẽ vui đấy. #TRƯỚC KHI ĐI HẸN HÒ

[톰의 탄성]

TOM VÀ RICKY ĐỘI LỘP ĐỘP ĐANG TẬP LUYỆN CHĂM CHỈ

- [리키 마실까? - [톰의 호응]

TOM VÀ RICKY ĐỘI LỘP ĐỘP ĐANG TẬP LUYỆN CHĂM CHỈ - Có nên uống nước không? - Có.

[리키의 힘주는 숨소리]

TRÀ LING - GOSOTEIN

- [ 섞이는데? - [리키의 호응]

UỐNG NƯỚC GIẢI KHÁT MÁT LẠNH SAU KHI TẬP LUYỆN - Trộn đều đấy. - Ừ.

[리키] '치어스'

Cụng li. VỚI HI VỌNG CÓ CUỘC HẸN DƯỚI NƯỚC

- [리키의 음미하는 소리] - 맛있어

Ngon thật.

[리키의 호응]

Ngon thật.

- [되게 좋다이거 - [시원한 숨소리

- Thật sự rất ngon. - Ừ.

[부드러운 음악]

- Đi nào! - Đội Lộp độp, đi nào!

[제롬잠깐만

BẮT ĐẦU HẸN HÒ Đợi một giây.

- [] '와우' - [제롬뒤에 트렁크

Đợi một giây. - Tuyệt quá. - Cho vào cốp đi.

- [하림땡큐 - [제롬가방 뒤에다

Cảm ơn anh.

아프다

Đau quá!

[힘주는 소리]

HA RIM LÊN GHẾ SAU ĐẦU TIÊN

[지혜?

CỬA SAU ĐỐI DIỆN MỞ NGAY SAU ĐÓ

[지혜오스틴의 탄성]

LÀ RICKY

- [탄성] - [혜영] ''?

Ồ. Đúng vậy.

그쵸

Ồ. Đúng vậy.

[지혜데이트 같이 가기로 어젯밤에 약속을 했어요

Tối qua họ đã hứa sẽ hẹn hò với nhau mà.

- [리키의 놀란 소리] - [하림의 웃음]

Trời ạ.

- [하림나도 똑같은  했어 - [리키의 웃음]

- Tôi cũng bị thế. - Vậy à?

들어오자마자 - [리키너도?

- Tôi cũng bị thế. - Vậy à? Tôi lên xe và "Ối!"

- [하림] '아프다' [웃음] - [리키의 웃음]

Tôi lên xe và "Ối!" HỌ LÊN XE VỚI CÁI BƯỚU Ở ĐẦU

내가 알고 있는 여자들 중에서는

Trong số tất cả các cô gái tôi biết, tôi đỗ xe song song giỏi nhất.

내가 '패럴렐 파킹제일 잘해

Trong số tất cả các cô gái tôi biết, tôi đỗ xe song song giỏi nhất.

- [리키가 영어로진짜? - [하림이 한국어로슉슉

Thật à?

- [리키의 호응] - [하림의 웃음]

AI SẼ ĐI CÙNG HỌ?

- [소라어디 앉아? - [ 앞자리

- Tôi ngồi đâu đây? - Ghế trước.

[소라내가 앞자리오케이

- Tôi ngồi đâu đây? - Ghế trước. Ghế trước, được… Anh lớn tuổi hơn, vậy anh không nên ngồi ở đó à?

오빠가 연장자인데 앞에 타야 되는  아니에요?

Ghế trước, được… Anh lớn tuổi hơn, vậy anh không nên ngồi ở đó à?

- [소라의 웃음] - [세윤?

TOM NHƯỜNG GHẾ TRƯỚC CHO SORA

[내가 오빠  버렸어그냥?

Cô chắc tôi lớn tuổi hơn à?

- [소라오빠지당연히 - [정말?

- Tất nhiên anh lớn tuổi hơn. - Thật ư?

[제롬아니옛날부터 형하고 오빠

Chúng tôi coi anh như tiền bối… TOM NGỒI CẠNH HA RIM

- [   닫히는 소리] - [ 정말

TOM NGỒI CẠNH HA RIM - Trời ạ, thật tình. - Ồ.

[출연진의 탄성]

- Trời ạ, thật tình. - Ồ.

- [지혜톰이  - 세네

- Quyết đoán! - Mạnh mẽ quá. Mọi người trở nên dạn dĩ hơn.

[지혜이제는 조금씩

Mọi người trở nên dạn dĩ hơn.

- [부드러운 음악] - [제롬옛날부터

SORA LÊN GHẾ HÀNH KHÁCH…

[세윤 자리 남은 자리를

Anh nhường cô chỗ thoải mái.

오케이 [한숨]

- Được rồi. - Cảm ơn bố.

[리키가 영어로제롬 빠르지 않게알지?

Jerome, đừng đi nhanh quá, được chứ?

[하림리키의 웃음]

Jerome, đừng đi nhanh quá, được chứ?

- [한국어로신난다신난다 - [리키의 탄성]

Trời, chuyện này thú vị thật.

- [하림출발 - [띠링 울리는 효과음]

Đi thôi. HẸN HÒ ĐÔI LỘP ĐỘP KHỞI HÀNH

- [톰의 탄성] - [리키] '레츠 '

HẸN HÒ ĐÔI LỘP ĐỘP KHỞI HÀNH Đi thôi.

[소라이거 봤어?

Anh thấy thứ này chứ?

- [타이어 마찰 효과음] - [제롬뭐야?

Anh thấy thứ này chứ? Gì thế này?

[제롬의 웃음]

Gì thế này?

뭐야? - [소라세노테 데이트 좌표

- Đây là cái gì? - Tọa độ hành trình hẹn hò hố nước.

[밝은 음악]

- Đây là cái gì? - Tọa độ hành trình hẹn hò hố nước.

- [빛나는 효과음] - [오스틴세노테?

Hố nước ư?

- [세윤우와 - 어머

ĐIỂM HẸN HÒ CỦA ĐỘI LỘP ĐỘP LÀ MỘT HỐ NƯỚC

- [지혜뭐예요? - [오스틴어디예요?

ĐIỂM HẸN HÒ CỦA ĐỘI LỘP ĐỘP LÀ MỘT HỐ NƯỚC Chỗ đó ở đâu?

- [혜영의 놀란 숨소리] - [세윤나도 저런  가고 싶다

Chỗ đó ở đâu? HỐ NƯỚC: GIẾNG HÌNH THÀNH KHI ĐÁ VÔI SỤP

- [출연진의 탄성] - [혜영공기 좋겠다

HỐ NƯỚC: GIẾNG HÌNH THÀNH KHI ĐÁ VÔI SỤP - Tôi ghen tị với họ. - Đẹp quá!

- [지혜엄청 아름답다 - [오스틴의 탄성]

- Tôi ghen tị với họ. - Đẹp quá!

[빛나는 효과음]

BỂ BƠI DO MẸ THIÊN NHIÊN TẠO RA, HÃY ĐẾN VỚI MỘT HỐ NƯỚC

[소라여기서  가면 

Vâng, từ đây đi thẳng là tới.

그러다가

KHI MÀ ĐẰNG TRƯỚC BẬN RỘN… Và sau đó…

[리키근데 '사일런스' 많이 있는  답답해?

Cô có thấy sự im lặng ngột ngạt không?

- [하림아니내가 - [리키의 호응]

Ồ không. Một khi làm quen với người đó thì tôi ổn.

어느 정도 이렇게 알고 나면 - [리키의 호응]

Ồ không. Một khi làm quen với người đó thì tôi ổn.

괜찮은데 - [리키의 호응]

Ồ không. Một khi làm quen với người đó thì tôi ổn.

처음 대화할  그러면 - [리키처음은? [호응]

Nhưng tôi thực sự lo lắng khi việc đó xảy ra ngay từ đầu.

- [하림내가 되게 긴장을 하거든 - [리키의 호응]

Nhưng tôi thực sự lo lắng khi việc đó xảy ra ngay từ đầu.

그래서 '내가 어떻게 해야 되지?'

- Tôi nghĩ: "Mình nên làm gì?" - Tôi hiểu.

이렇게 - [리키의 깨달은 탄성]

- Tôi nghĩ: "Mình nên làm gì?" - Tôi hiểu.

[리키그렇게 생각오케이

- Tôi nghĩ: "Mình nên làm gì?" - Tôi hiểu. Đó là cách cô… Được rồi. Không cần nghĩ theo cách đó.

 해도 되는데 - [하림의 호응]

Đó là cách cô… Được rồi. Không cần nghĩ theo cách đó.

[지혜가 웃으며  해요 혼자  웃으면서?

Tom làm gì thế? Anh ấy cười toe toét một mình.

- [혜영의 웃음] - 아니  끼고

Sao anh ấy chỉ ngồi nghe họ nói?

듣고만 있는 거예요같이 대화를 해야죠

Sao anh ấy chỉ ngồi nghe họ nói? Anh ấy nên nói chuyện với họ. Cứ xen vào thôi.

이럴   들어가야 되는데

Anh ấy nên nói chuyện với họ. Cứ xen vào thôi.

점점 눈이 슬퍼 보이는  같아지금

Mắt anh đang dần cụp xuống.

- [출연진의 웃음] - [혜영의 호응]

Mắt anh đang dần cụp xuống.

[하림근데   번째 번째 대화부터는

Từ cuộc trò chuyện thứ hai hoặc thứ ba thì tôi thấy im lặng cũng chẳng sao.

[리키의 호응]

Từ cuộc trò chuyện thứ hai hoặc thứ ba thì tôi thấy im lặng cũng chẳng sao.

, '사일런스' 괜찮은데

Từ cuộc trò chuyện thứ hai hoặc thứ ba thì tôi thấy im lặng cũng chẳng sao.

 완전   대화에는 - [리키오케이

- Nhưng nếu là cuộc trò chuyện đầu tiên… - Tôi hiểu.

오케이 - [하림 도망가는  같아

- Nhưng nếu là cuộc trò chuyện đầu tiên… - Tôi hiểu. - …thì tôi sẽ chạy mất. - Ôi trời.

- [하림의 웃음] - [리키의 호응]

- …thì tôi sẽ chạy mất. - Ôi trời.

- [하림이 영어로이미 경험했지? - [리키가 한국어로그러니까

- Rõ ràng. - Tôi hiểu.

[리키가 영어로내가 경험했네

Tôi được nếm rồi. Vâng.

[한국어로오케이 우리  번째잖아이제

Tôi được nếm rồi. Vâng. Đây là cuộc trò chuyện thứ hai nhỉ?

[영어로조용한 것도 점점 나아질 거야

Nên có im lặng thì cũng dễ chịu hơn một chút.

- [하림의 호응] -  기술이 통하는거 같아

Khả năng đối phó với sự im lặng của cô. Được rồi.

[의미심장한 음악]

Khả năng đối phó với sự im lặng của cô. Được rồi. KHOẢNG CÁCH RẤT RÕ RÀNG

[하림의 웃음]

KHOẢNG CÁCH RẤT RÕ RÀNG

- [지혜가 한국어로그러게요 - [혜영이 웃으며] '벌어진 사이'

- Phải. - Khoảng cách thực sự rõ.

 말이라도  

Nói gì đó đi.

[톰의 한숨]

RICKY VÀ HA RIM TIẾP TỤC TRÒ CHUYỆN RIÊNG

[ 쇼핑 좋아한다고 했잖아

RICKY VÀ HA RIM TIẾP TỤC TRÒ CHUYỆN RIÊNG Cô nói cô thích mua sắm à?

[하림근데 나는  쇼핑 자체를 좋아하는  아니고

Tôi không thích mua sắm chỉ để mua sắm.

이쁜 옷을 찾는 거를 좋아해

Tôi thích tìm quần áo đẹp nên tôi…

그래서 - [리키의 호응]

Tôi thích tìm quần áo đẹp nên tôi…

나는 되게 

Tôi là kiểu người bị kích thích bằng thị giác.

'비주얼리 스티뮤레이티드'거든

Tôi là kiểu người bị kích thích bằng thị giác.

- [톰의 호응] - 그래서

Tôi là kiểu người bị kích thích bằng thị giác. Thế nên…

내가 싫어하는 색깔 보면

Khi nhìn thấy màu sắc mình không thích, tôi thực sự chán nản.

되게  기분 다운되고

Khi nhìn thấy màu sắc mình không thích, tôi thực sự chán nản.

그러는  있잖아 - [리키톰의 호응]

Khi nhìn thấy màu sắc mình không thích, tôi thực sự chán nản. - Cô không thích màu gì? - Màu gì?

- [싫어하는 색깔이 뭐야? - [리키싫어하는 색이

- Cô không thích màu gì? - Màu gì?

- [리키뭐야? - [톰의 웃음]

- Cô không thích màu gì? - Màu gì? - Họ nói cùng lúc. - Cam đậm.

- [혜영동시에 - [하림] '다크 오렌지'

- Họ nói cùng lúc. - Cam đậm.

- [리키] '다크 오렌지'? - [하림이 영어로별로

- Màu cam đậm? - Tôi không thích…

- [리키의 호응] - [하림오렌지 계열을  좋아해

- Màu cam đậm? - Tôi không thích… Như màu cam neon. Hoặc những màu như cam neon.

[한국어로] '네온 오렌지이런 

Như màu cam neon. Hoặc những màu như cam neon.

[리키의 호응]

Như màu cam neon. Hoặc những màu như cam neon. TOM TRỞ NÊN IM LẶNG

- [하림의 호응] - [소라근데  사실

TOM TRỞ NÊN IM LẶNG

친구들 만나거나… - [ 아까 오렌지 양말

Lúc nãy tôi định đi tất màu cam.

- [출연진의 웃음] - 오늘 신으려고 그랬는데

Lúc nãy tôi định đi tất màu cam.

[하림리키의 웃음]

Lúc nãy tôi định đi tất màu cam.

[ 숨을 들이켜며안쓰럽네요 우리 

Em thấy tiếc cho Tom.

- [오스틴톰은 -  옆에서 자꾸

Em thấy tiếc cho Tom.

- [지혜한숨 쉬고 - [세윤

- Anh ấy cứ thở dài. - Tom!

[제롬이거 뭐예요?

Cái gì thế này?

[소라여기 가는  아니야 다른 ?

Đây có phải là điểm đến của đội kia không?

- [하림그럴  있겠다 - [제롬이거 뭐야?

CÔNG VIÊN ĐU DÂY - Có thể lắm. - Tôi nghĩ đó là đường đu dây.

[소라짚라인 같은  하는  같은데?

- Có thể lắm. - Tôi nghĩ đó là đường đu dây.

- [재미있겠다 - [제롬의 탄성]

- Có thể lắm. - Tôi nghĩ đó là đường đu dây.

- [리키의 탄성] - [제롬 이것도 하고 싶은데?

- Tôi cũng muốn đến đó. - Các bạn có sợ độ cao không?

[리키가 영어로높은 데로 가는  괜찮아?

- Tôi cũng muốn đến đó. - Các bạn có sợ độ cao không?

- [ 괜찮아 - [하림괜찮아

- Tôi ổn. - Không hẳn. Tôi thì không.

- [리키가 한국어로나는 무서워 - [하림의 호응]

Tôi có sợ.

[하림이 영어로다들 무서워하는  있어?

Mọi người sợ gì?

고소 공포증? - [리키고소 공포증

- Sợ độ cao à? - Sợ độ cao.

[하림이 한국어로] '하이트그리고?

- Sợ độ cao à? - Sợ độ cao.

[영어로소라 무서워하는  있어?

Sora, cô sợ gì?

- [소라가 한국어로 귀신 - [하림이 영어로공포증

Sora, cô sợ gì? - Như một nỗi ám ảnh? - Ma.

- [하림이 한국어로귀신? - [혜영의 웃음]

- Như một nỗi ám ảnh? - Ma. - Tôi không sợ người. - Tôi hiểu rồi.

- [소라사람은 별로  무섭다? - [하림의 호응]

- Tôi không sợ người. - Tôi hiểu rồi.

[하림이 영어로 어떤 공포증이 있어?

Nỗi ám ảnh hoặc sợ hãi của anh là gì?

[톰의  가다듬는 소리]

[톰이 한국어로예전에는

Trước đây tôi từng có cái gì đó như thế. Nhưng tôi loại bỏ hết rồi.

 그런  있었는데 - [하림의 옅은 호응]

Trước đây tôi từng có cái gì đó như thế. Nhưng tôi loại bỏ hết rồi.

 없앴어

Trước đây tôi từng có cái gì đó như thế. Nhưng tôi loại bỏ hết rồi.

- [톰의 웃음] - [흥미로운 음악]

- [지혜? - 명상으로?

Gì, bằng cách thiền à?

- [지원오스틴의 웃음] - [지혜명상명상

KHÔNG THỂ NÀO - Thiền? - Nhờ thiền.

[출연진명상으로

- Thiền? - Nhờ thiền.

[톰이 영어로]

Tất cả là do tinh thần.

[한국어로그래서 나는 '앨러지'

Thế nên tôi loại bỏ được mọi chứng dị ứng và ám ảnh của mình.

'포비아같은   없앴어

Thế nên tôi loại bỏ được mọi chứng dị ứng và ám ảnh của mình.

- [하림대단하네, '와우' - [지난 2 동안

- Tuyệt vời. Chà. - Hai năm qua.

[영어로 당시에 스스로를 시험해  거야?

Lúc đó anh đã thử thách bản thân nhỉ?

- [톰의 호응] - 두려움을 극복하려고?

- Ừ. - Để xua đi nỗi sợ hãi? Vâng, cảm giác đó…

- [톰이 한국어로그거그거 - [호응]

Vâng, cảm giác đó…

- [] '' - 대단하네

Vâng, cảm giác đó… - Thật tuyệt. - Nên tất cả là tùy thuộc vào tâm lí.

[그러니까 모든   멘탈이라는 ?

- Thật tuyệt. - Nên tất cả là tùy thuộc vào tâm lí. TÂM TRÍ THÉP CỦA TOM, ANH CŨNG CÓ THỂ CHIẾM ĐƯỢC TÌNH YÊU?

[리키하림의 호응]

TÂM TRÍ THÉP CỦA TOM, ANH CŨNG CÓ THỂ CHIẾM ĐƯỢC TÌNH YÊU?

[지원의 탄성]

TÂM TRÍ THÉP CỦA TOM, ANH CŨNG CÓ THỂ CHIẾM ĐƯỢC TÌNH YÊU?

[밝은 음악]

[세윤날씨 

Chà, nhìn thời tiết kìa!

[출연진의 탄성]

VỪA ĐI QUA RỪNG RẬM

[하림도착했다

HÀNH TRÌNH HẸN HÒ ĐẦU TIÊN LÀ GÌ? Chúng ta đến rồi.

[제롬] ', ATV' [탄성]

Trời, toàn xe ATV!

[하림의 웃음]

HẸN HÒ ĐÔI LỘP ĐỘP #HÀNH TRÌNH HẸN HÒ ĐẦU TIÊN: XE ATV

[오스틴, ATV 하네, '와우'

Họ sẽ cưỡi xe ATV. Chà.

[리키선블록 발라야 되는데

Tôi cần kem chống nắng. - Mọi người bôi kem chống nắng chưa? - Giờ anh muốn bôi không?

[소라선블록 지금 바를래이거?

- Mọi người bôi kem chống nắng chưa? - Giờ anh muốn bôi không?

[리키의 호응]

- Mọi người bôi kem chống nắng chưa? - Giờ anh muốn bôi không?

[리키가 영어로선블록 발랐어?

Mọi người bôi kem chống nắng chưa?

[한국어로 발랐어?

Mọi người bôi chưa?

- [소라관심 없어 [웃음] - [리키의 웃음]

Không ai quan tâm.

- [제롬 이제이제 발랐어 - [리키나만  발랐나?

- Không ai quan tâm. - Cầm hộ tôi cái này.

- [제롬잠깐만들고 있어  - [리키의 호응]

- Không ai quan tâm. - Cầm hộ tôi cái này. SORA ĐƯA KEM CHỐNG NẮNG CHO RICKY

- [리키땡큐 - [지혜어머

SORA ĐƯA KEM CHỐNG NẮNG CHO RICKY - Cảm ơn. - Ôi trời.

[리키발랐어소라?

- Cảm ơn. - Ôi trời. - Cô bôi chưa, Sora? - Lát nữa. Anh cứ bôi trước đi.

[소라 이따 바를게먼저 

- Cô bôi chưa, Sora? - Lát nữa. Anh cứ bôi trước đi.

얼굴 것도 줄게

Tôi sẽ đưa anh để bôi mặt.

[지혜가 놀라며이거 챙겨 주는  약간

Chu đáo hẳn là cách Sora thể hiện sự quan tâm.

관심의 표현이군요소라 씨는

Chu đáo hẳn là cách Sora thể hiện sự quan tâm.

[혜영세윤의 호응]

Chu đáo hẳn là cách Sora thể hiện sự quan tâm.

[이거 3

Này, có ba… Trời, buồn cười thật đấy.

[웃으며이거 진짜 웃긴다

Này, có ba… Trời, buồn cười thật đấy. BA XE ATV VÀ {NĂM NGƯỜI}

너희 넷이서 내가 하나 탈게

Bốn người đi theo cặp nhé. Tôi sẽ đi một mình.

- [혜영누구는 혼자 타야 되네? - [제롬아니야

- Ai đó phải đi một mình. - Không.

[리키가 영어로어제는 남자들이 골랐으니까

Có lẽ hôm qua cánh mày râu chọn, nên hôm nay là các cô gái chọn à?

오늘은 여자들이 고를까?

Có lẽ hôm qua cánh mày râu chọn, nên hôm nay là các cô gái chọn à?

- [혜영의 놀란 숨소리] - [리키의 호응]

Có lẽ hôm qua cánh mày râu chọn, nên hôm nay là các cô gái chọn à?

- [한국어로그렇게 하면 되겠다 - [톰의 웃음]

Chúng ta sẽ làm thế.

  뒤에

Tôi sẽ đi xe cuối.

[띠링 울리는 효과음]

HA RIM VÀ SORA SẼ CHỌN BẠN ĐI ATV CÙNG

먼저 

Cô chọn trước đi.

[혜영지금   리키잖아

- Cả hai đều muốn đi cùng Ricky. - Nhưng Ha Rim bảo Sora chọn trước.

[지혜근데 하림 씨가 지금

- Cả hai đều muốn đi cùng Ricky. - Nhưng Ha Rim bảo Sora chọn trước.

소라 씨한테 먼저 선택하라고 했는데

- Cả hai đều muốn đi cùng Ricky. - Nhưng Ha Rim bảo Sora chọn trước.

그러면 - [혜영의 놀란 숨소리]

Điều này có nghĩa cô ấy có thể không được đi cùng Ricky.

지금 뺏길  있습니다리키 씨를

Điều này có nghĩa cô ấy có thể không được đi cùng Ricky.

- [혜영그러네? - [지혜의 호응]

- Em nói đúng. - Vâng. - Nhưng cô ấy đâu biết. - Có thể.

- [지혜근데 모르고 있어요 - [세윤소라도 리키야?

- Nhưng cô ấy đâu biết. - Có thể.

- [지혜본인은 모르고 있어요 - [혜영의 호응]

- Nhưng cô ấy đâu biết. - Có thể. Phải.

[흥미로운 음악]

HA RIM ĐỀ NGHỊ SORA CHỌN TRƯỚC

먼저 

Cô chọn trước đi.

[리키가 영어로  번째  탈래 번째  탈래?

Anh muốn lên xe đầu hay thứ hai?

- [톰이 한국어로 마음대로 - [리키의 호응]

Anh thích gì thì cứ làm.

근데 이거 어디다 놓지?

Để cái này ở đâu nhỉ? RICKY ĐI ĐẾN XE ATV ĐẦU TIÊN SORA THEO SAU KHÔNG NGẦN NGẠI

- [리키의 목기침] - [지혜의 놀란 숨소리]

RICKY ĐI ĐẾN XE ATV ĐẦU TIÊN SORA THEO SAU KHÔNG NGẦN NGẠI

- [세윤의 탄성] - [지혜따라간다

Nàng đi theo chàng.

바로 따라간다

Nàng đi theo chàng. Nàng đi theo chàng.

[세윤오스틴우와

[출연진의 탄성]

TÌNH TAY BA NÀY LÀ SAO?

- [오스틴진짜  어색하네 - [세윤재미있게 됐다

TÌNH TAY BA NÀY LÀ SAO? - Thật khó xử. - Thú vị quá.

[지혜당황했어

- Để túi ở đây đi. - Bắt đầu thế nào? Cô ấy bối rối.

[차분한 음악]

HA RIM BỐI RỐI TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH CỦA SORA

[오스틴우와

HA RIM BỐI RỐI TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH CỦA SORA

- [ 넣었어? - [제롬의 호응]

Để nó ở trong à?

[소라가 영어로제롬 선글라스 줄까?

- Anh có thể dùng nó. - Mở cái đó ra.

[제롬이 한국어로오케이

- Được rồi. - Không vừa hết đâu.

[하림  들어가네

- Được rồi. - Không vừa hết đâu.

- [혜영의 웃음] - [세윤어떡해?

NHƯNG QUAY LẠI… Chúng ta làm gì đây?

[하림]

Tôi phải làm gì với cái này?

- [지원오스틴? - [세윤의 탄성]

CUỐI CÙNG HA RIM ĐỂ NÓ LÊN XE ATV CỦA TOM

[하림하나밖에 없네

Chỉ có một mũ bảo hiểm.

[오스틴톰한테 가네?

Cô ấy đi đến chỗ Tom à?

[지원의 탄식]

JEROME KHÔNG ĐƯỢC AI CHỌN

[웃으며진짜

THẤT BẠI Trời ạ, thật tình.

재미있겠다 - [부드러운 음악]

Sẽ vui đây.

- [지혜좋아하네 - [혜영의 호응]

- Anh ấy có vẻ vui. - Vâng.

[하림 씨가

Ha Rim sang…

저한테 타더라고요 ATV

Cô ấy sang xe ATV của tôi.

그래서 그때 이제

Việc đó có cảm giác không quá tệ. Nó cảm giác tuyệt vời.

기분이

Việc đó có cảm giác không quá tệ. Nó cảm giác tuyệt vời.

나쁘지 않았죠좋았죠

Việc đó có cảm giác không quá tệ. Nó cảm giác tuyệt vời.

스타트 어떻게 하는지 알아?

Anh biết cách nổ máy chứ?

[하림턱밑이 진짜 더러워

Mũ bảo hiểm bẩn quá.

- [지원의 안타까워하는 소리] - 아니요이거 쓸래

KHÔNG AI NGHE THẤY JEROME NÓI

리키

Ricky! Tom!

? - [제롬이거 스타트

- Anh biết cách nổ máy chứ? - Tôi không biết.

[제롬어떻게 하는지 알아?

- Anh biết cách nổ máy chứ? - Tôi không biết.

몰라

- Anh biết cách nổ máy chứ? - Tôi không biết.

[리키가 영어로이따 보면 알겠지

- Anh biết cách nổ máy chứ? - Tôi không biết. Để xem sao. Ta sẽ tìm ra cách.

- [부드러운 음악] - [지원이 한국어로관심 없어

Để xem sao. Ta sẽ tìm ra cách. KHI RICKY CHẠM VÀO…

[지혜리키근데 자상하다 이렇게 

KHI RICKY CHẠM VÀO… Hóa ra Ricky rất ngọt ngào. …SORA KHÔNG THỂ KHÔNG CƯỜI

[리키의 호응]

…SORA KHÔNG THỂ KHÔNG CƯỜI

[아니야이쪽은 아닌데

Không, không phải theo cách này.

- [소라뒤에 ? - [리키의 호응]

- Tôi ngồi sau à? - Ừ.

[헬멧이 이게 다야?

- Tôi ngồi sau à? - Ừ. - Không có mũ khác à? - Muốn ngồi trước chứ?

[리키운전할래앞에 탈래? [웃음]

- Không có mũ khác à? - Muốn ngồi trước chứ?

[소라이렇게 타는 거야?

- Tôi ngồi thế này sao? - Ừ.

- [리키의 호응] - [오스틴표정  좋네

- Tôi ngồi thế này sao? - Ừ. Cô ấy có vẻ thất vọng.

[소라이렇게 타는 거야?

Cô ấy có vẻ thất vọng. LIẾC NHÌN

- [웃으며, '앞에 탈래?' - [리키가 영어로앞에 탈래?

Nếu tôi ngồi ở đằng trước thì trông buồn cười lắm.

[소라가 한국어로내가 앞에 타면 그림은 웃기겠다그치?

Nếu tôi ngồi ở đằng trước thì trông buồn cười lắm.

[오스틴의 난감한 탄성]

[혜영이건 생각을  했을 거야

Cô không mong đợi việc này. MẮT HA RIM CỨ HƯỚNG RA CHỖ KHÁC

[하림 소라 씨가 솔직히 제롬 님을 좋아하는  알았어요

Nói thật là tôi tưởng Sora thích Jerome.

근데 바로 리키 님한테 가더라고요

Nhưng cô ấy đi thẳng đến chỗ Ricky.

소라 씨가

Tôi không biết cô ấy quan tâm đến Ricky.

리키 님한테 관심 있는지 전혀 몰랐었거든요

Tôi không biết cô ấy quan tâm đến Ricky. Tôi không biết.

[세윤그치

Dĩ nhiên là không rồi.

[리키] ATV  봤어?

- Cô đi bao giờ chưa? Thật à? - Xe ATV thì chưa.

- ATV   봤어 - [리키진짜?

- Cô đi bao giờ chưa? Thật à? - Xe ATV thì chưa.

[소라나는 '워터제트 스키 같은   보고

- Tôi đã đi môtô nước, ATV thì chưa. - Ừ.

- ATV   봤어 - [리키오케이

- Tôi đã đi môtô nước, ATV thì chưa. - Ừ.

- [소라가 영어로이거 근데 - [리키 번째야

- Nó không đáng sợ sao? - Lần thứ hai.

- [소라무서워? - [리키아니그렇게  무서워

- Nó không đáng sợ sao? - Lần thứ hai. Không, không sợ đâu.

[리키근데  허리 잡아도 

Nhưng cô có thể ôm eo tôi…

- [소라가 한국어로알겠어 - [리키가 영어로혹시 무서우면

- Được rồi. - …nếu cô… Hoặc vai tôi.

[리키 허리나 어깨를 잡아

- Được rồi. - …nếu cô… Hoặc vai tôi. Nếu cô sợ.

준비됐어?

Sẵn sàng chứ?

[톰이 한국어로 잡을  그냥  잡아도 

Cô có thể ôm tôi. Tôi không phiền đâu.

상관없어

Cô có thể ôm tôi. Tôi không phiền đâu. VỚI VÒNG TAY CỦA CÔ ÔM QUANH ANH, HỌ ĐÃ SẴN SÀNG ĐỂ ĐI

- [세윤의 탄성] - [밝은 음악]

VỚI VÒNG TAY CỦA CÔ ÔM QUANH ANH, HỌ ĐÃ SẴN SÀNG ĐỂ ĐI

[리키가 영어로준비됐지가자

Được rồi, sẵn sàng chưa? Đi nào.

[제롬가자!

Đi nào.

[탄성]

RICKY, SORA TỪ TỪ XUẤT PHÁT

- [소라의 탄성] - 이거

Thứ này…

[세윤이 한국어로 너무 좋겠다

Thứ này… Việc đó hẳn là vui lắm.

- [하림의 비명] - [톰의 웃음]

Việc đó hẳn là vui lắm. (CÔ ẤY CHÚI ĐẦU)

잠깐만 이게

(CÔ ẤY CHÚI ĐẦU) Đợi đã. Cô sợ à?

이렇게 이렇게 넘어질 거라고 생각했었던 거야?

Đợi đã. Cô sợ à? - Có phải vì cô nghĩ mình sẽ ngã không? - Xe đi khá chậm mà.

[하림이게 천천히 가는구나?

- Có phải vì cô nghĩ mình sẽ ngã không? - Xe đi khá chậm mà.

- [톰의 웃음] - 오케이

- Được rồi. - Không lật được đâu.

이거  넘어져

- Được rồi. - Không lật được đâu.

[ATV 주행음]

[하림의 탄성]

HA RIM ÔM CHẶT VÌ SỢ

[아기 웃음 효과음]

VUI SƯỚNG

- [혜영좋아 - [세윤그렇지

VUI SƯỚNG - Nhìn anh ấy hạnh phúc làm sao. - Anh ấy thích thế.

- [혜영좋아하는  지금 - [지원 땡겼다가

- Nhìn anh ấy hạnh phúc làm sao. - Anh ấy thích thế.

- [혜영좋아하는… - [세윤?

- Nhìn anh ấy hạnh phúc làm sao. - Anh ấy thích thế.

[지원 땡겼다가  브레이크 잡았다가

- Phanh gấp đi! - Anh cũng phải làm thế này.

[세윤이런   해야  이런 

- Phanh gấp đi! - Anh cũng phải làm thế này.

- [지원해야죠 - [혜영의 탄성]

- Phanh gấp đi! - Anh cũng phải làm thế này. (QUÁ ĐẮM CHÌM 1 VÀ 2)

- [소라모터사이클  봤어? - [리키의 호응]

CÒN RICKY VÀ SORA - Anh đã đi xe máy chưa? - Chưa. Còn cô?

[리키모터사이클아니

- Anh đã đi xe máy chưa? - Chưa. Còn cô?

너는?

- Anh đã đi xe máy chưa? - Chưa. Còn cô? TÁN GẪU

[소라나는 옛날에 ' 스테이 

TÁN GẪU Khi tôi ở nhà trọ, chủ nhà có một cái xe máy.

 아저씨가 모터사이클 있어서 가끔씩

Khi tôi ở nhà trọ, chủ nhà có một cái xe máy. - Tôi đã đi vài lần để chạy việc vặt. - Thật à?

' 에런드     봤어

- Tôi đã đi vài lần để chạy việc vặt. - Thật à?

[리키진짜?

- Tôi đã đi vài lần để chạy việc vặt. - Thật à?

[제롬빨리 가자, '슬로'!

TRONG KHI NHỮNG NGƯỜI CÓ CẶP TẠO KỈ NIỆM VỚI BẠN ĐI CÙNG XE Này, các bạn đi chậm quá!

'레츠 '!

Mau lên!

- [지혜가 웃으며웃겨 - [세윤제롬

Mau lên! - Buồn cười quá. - Jerome.

[하림의 비명]

- Buồn cười quá. - Jerome.

[타이어 마찰음]

DỪNG NHANH

- [흥미진진한 음악] - [엔진 가속음]

SAU KHI GIÃN CƠ NHẸ NHÀNG

즐겨라그래즐겨그냥 - [세윤그래

- Ừ, cứ tận hưởng đi. - Phải.

- [오스틴의 웃음] - 

- Ừ, cứ tận hưởng đi. - Phải.

- [환호] - [휘파람 효과음]

ĐI MỘT MÌNH NHƯNG VUI

[혜영그래잘한다!

ĐI MỘT MÌNH NHƯNG VUI Phải rồi, đúng đấy!

[제롬이 영어로가자!

- Đi nào! - Cái gì?

- [소라의 탄성] - [리키?

- Đi nào! - Cái gì?

- [소라의 힘든 탄성] - 그래가자

Rồi, đi thôi.

- [소라의 비명] - [리키의 웃음]

Rồi, đi thôi. RICKY TRỞ NÊN GANH ĐUA

- [소라의 비명] - [리키의 웃음]

ÔM LẤY

[세윤이 한국어로좋아좋아 이런  좋아

Tốt, thế là tốt.

- [소라뒤에 - [리키의 호응]

Nhưng Ha Rim đang ôm riết anh ấy.

하림이는 완전 껴안고 있어

Nhưng Ha Rim đang ôm riết anh ấy.

- [리키의 호응] - 무서운가 

Hẳn là cô ấy sợ lắm.

[리키의 호응]

[잠깐만 지금

Đợi đã. Cô… Cô vùi đầu vào lưng tôi à?

아니고개를 파묻고 있는 거야?

Đợi đã. Cô… Cô vùi đầu vào lưng tôi à?

- [세윤? - [저기

- Tại sao? - Xin lỗi. CÔ ẤY GIỮ KHOẢNG CÁCH

하림 - [하림의 호응]

- Ha Rim. - Sao?

아니앞을  보는 거야?

Cô thậm chí không thể nhìn lên à?

- [세윤? - [혜영무서운가 보다

- Tại sao? - Cô ấy sợ.

- [세윤하림은 무서워하나? - [혜영의 호응]

- Cô ấy sợ ư? - Vâng.

[소라어깨 잡을까아니면 여기를 잡아?

- Anh muốn tôi ôm anh ở đâu? - Đâu cũng được.

어디가  편해?

- Anh muốn tôi ôm anh ở đâu? - Đâu cũng được.

[리키아무 데나

- Anh muốn tôi ôm anh ở đâu? - Đâu cũng được.

- [지혜의 탄성] - 재미있다

Chà, chuyện này thật vui.

- [리키의 웃음] - [소라?

Chà, chuyện này thật vui.

- [리키재미있어 - [소라재미있어?

- Vui quá. Vâng. - Vui nhỉ?

[리키의 호응]

- Vui quá. Vâng. - Vui nhỉ?

- [소라뭐야   같은데? - [리키 왔어

- Sắp đến nơi rồi. - Ừ. HỌ NHANH CHÓNG ĐẾN HÀNH TRÌNH HẸN HÒ TIẾP THEO

[소라수고하셨습니다어머

HỌ NHANH CHÓNG ĐẾN HÀNH TRÌNH HẸN HÒ TIẾP THEO Anh lái khá lắm.

[리키가 영어로눈에 모래 들어갔어

Ồ, cát bay vào mắt tôi rồi.

[톰의 웃음]

DẠT!

[돌싱들의 탄성]

DẠT!

[한국어로  뿌리잖아요지금제롬

Nhìn kìa, Jerome đang hắt bụi.

- [사람들의 웃음] - [지원

- Anh ấy như nói: "Hít bụi đi!" - Vậy là anh ấy định làm thế.

- '에라흙이나 먹어라' - [세윤의 깨달은 탄성]

- Anh ấy như nói: "Hít bụi đi!" - Vậy là anh ấy định làm thế.

- [세윤진짜 흙을 뿌리는구나 - [혜영지원의 웃음]

- Anh ấy như nói: "Hít bụi đi!" - Vậy là anh ấy định làm thế. HẮT BỤI VÀO ĐÔI HẸN HÒ HOÀN HẢO (?)

- [아니 - [하림힘들다

- Ý tôi là… - Chà, mệt quá.

[힘들어진짜?

- Ý tôi là… - Chà, mệt quá. Cô mệt rồi sao? Thật à?

[세윤지혜의 탄성]

CHẬT VẬT

- [리키 줄게 - [소라?

- Tôi sẽ giúp cô. - Hả?

[리키 줄게

Tôi sẽ giúp cởi mũ.

- [부드러운 음악] - 헬멧

Tôi sẽ giúp cởi mũ.

[지혜안정적이고 자상함이 있어요

Vẻ quyến rũ của Ricky là sự ân cần và điềm tĩnh.

리키 씨의 매력은 - [혜영그런  같아

Vẻ quyến rũ của Ricky là sự ân cần và điềm tĩnh. …KHIẾN SORA MỈM CƯỜI

[톰의 옅은 웃음]

BIỂU CẢM CỦA HA RIM LÀM TOM LO LẮNG

[시끌벅적한 소리]

BIỂU CẢM CỦA HA RIM LÀM TOM LO LẮNG Chúng ta đi đâu đây?

[ 그러니까 어제어제가  생각이 나는데?

Cô như thế này làm tôi nhớ về hôm qua. - Tại sao? - Cô có vui không?

- [소라? - [리키가 영어로] '엄지 ?'

- Tại sao? - Cô có vui không?

[리키가 한국어로재미있었어?

- Tại sao? - Cô có vui không?

- [제롬근데… - [리키의 웃음]

Cô trầm quá.

[리키말이 없어?

Cô trầm quá.

- [리키의 웃음] - [시끌벅적한 소리]

- [하림떨어지는  알았어 - [리키진짜?

- Tôi tưởng mình sắp ngã. - Thật à? Cô có sợ không?

무서웠어?

- Tôi tưởng mình sắp ngã. - Thật à? Cô có sợ không?

- [리키의 호응] - [혜영신경 쓰고 있어

- Anh ấy trông chừng cho cô ấy. - Vui mà.

[소라재미있었어

- Anh ấy trông chừng cho cô ấy. - Vui mà. ĐI TIẾP VỚI CẢM XÚC LẪN LỘN

[흥미로운 음악]

- Chỉ mặc đồ bơi à? - Có thể cởi cái đó ra.

[소라수영복만 입고 들어가요?

- Chỉ mặc đồ bơi à? - Có thể cởi cái đó ra.

 그냥 이거 벗으면 되는데?

- Chỉ mặc đồ bơi à? - Có thể cởi cái đó ra. TRONG PHÒNG THAY ĐỒ NỮ

[제롬하림의 말소리]

TRONG PHÒNG THAY ĐỒ NỮ

 리키 좋은  같아

Tôi nghĩ tôi thích Ricky.

- [지혜의 놀란 숨소리] - [오스틴세윤의 탄성]

- [지혜의 놀란 숨소리] - [오스틴세윤의 탄성]

[하림?

- Tôi nghĩ tôi thích Ricky. - Vậy tiến tới đi.

[하림이 영어로]

Muốn làm gì thì làm đi. Không. Tôi không xin phép, tôi cho cô biết thôi.

[소라가 한국어로 [웃음]

- Tám chuyện thôi. - Được rồi.

- [소라의 의아한 탄성] - [하림이 영어로]

Cô muốn tôi không quan tâm đến anh ấy à?

[하림이 영어로]

Cô muốn tôi không quan tâm đến anh ấy à? - Bởi vì tôi cũng vậy, nhưng… - Thật sao?

[소라가 한국어로]

- Bởi vì tôi cũng vậy, nhưng… - Thật sao? - Tôi vui vì chúng ta nói chuyện. Phải. - Được rồi.

[하림이 영어로]

- Tôi vui vì chúng ta nói chuyện. Phải. - Được rồi.

[혜영지혜의 놀란 숨소리]

CĂNG THẲNG VÌ TÌNH TAY BA NHEN NHÓM

[출연진의 탄성]

CĂNG THẲNG VÌ TÌNH TAY BA NHEN NHÓM

[지혜가 한국어로어떡해

Ôi trời.

- [빛나는 효과음] - [하림] '마이 가쉬'

Ôi trời.

너무 이쁘다 [웃음]

Đẹp quá.

[리키쉴래?

RICKY DỊU DÀNG CHĂM SÓC CẢ HAI NGƯỜI PHỤ NỮ

[하림의 탄성]

RICKY DỊU DÀNG CHĂM SÓC CẢ HAI NGƯỜI PHỤ NỮ

- [소라수영을 다시 다녔었거든? - [리키의 호응]

Tôi đã bắt đầu bơi lại.

[하림신경이 쓰이더라고요

Việc đó làm phiền tôi.

[리키하림의 웃음]

VÀ BẮT ĐẦU {CUỘC GANH ĐUA}

[소라 선을 그었잖아요

Ranh giới được thiết lập.

[혜영궁금하다

Tôi thấy tò mò. CUỘC TÌNH TAY BA NÀY SẼ KẾT THÚC THẾ NÀO?

[감성적인 음악]

BUỔI TỐI BAO TRÙM NHÀ DOLSING

[지미가 영어로너희 먼저 봐도 

Các bạn có thể xem trước.

- [듀이가 한국어로오늘? - [하림랜덤 데이트

Hẹn hò ngẫu nhiên.

'와우'

TIN HẸN HÒ BẤT NGỜ LÀM HÀI LÒNG HOẶC BỐI RỐI

[탄성]

TIN HẸN HÒ BẤT NGỜ LÀM HÀI LÒNG HOẶC BỐI RỐI

너무 랜덤이다

- Thật quá ngẫu nhiên. - Tôi không nghĩ là tối nay.

오늘 밤일지 몰랐어

- Thật quá ngẫu nhiên. - Tôi không nghĩ là tối nay.

- [메시지 알림 효과음] - [흥미로운 음악]

CÓ THÔNG BÁO TIN NHẮN TRONG CUỘC HẸN NGẪU NHIÊN

문자 왔네?

Ta có tin nhắn.

[지미이거 미쳤다이거 재미있다

Chuyện này thật điên rồ. Vui quá.

[지미의 옅은 탄성]

TIẾT LỘ KHU VỰC CƯ TRÚ VỚI BẠN HẸN

'디스턴스' 있어

Khoảng cách xa đấy.

[생각하는 소리]

- [오스틴뭐가 대박? - [세윤 뭔데?

Tại sao? Ở đâu thế? - Bất ngờ gì? - Vì sao?

[지혜?

- Bất ngờ gì? - Vì sao? TUẦN TỚI TIẾT LỘ KHU VỰC!

 

No comments: