썸바디 4
Ứng Dụng Bí Ẩn 4
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
| (섬) 썸바디를 하는 이유가 뭐예요? | Tại sao anh dùng Somebody? 17: TÔI MUỐN KẾT NỐI VỚI MỌI NGƯỜI. | 
| (윤오) 나를 이해해 줄 수 있는 사람들 | Những người có thể hiểu tôi. | 
| (윤오) 지금 당신이 하는 생각, 맞아요 | Cái cô đang nghĩ bây giờ là đúng đắn. | 
| (섬) 내가 괴물 같아요? | Anh có nghĩ tôi là ác quỷ không? | 
| (윤오) 아니요 | Không. Tôi biết cô muốn giúp con mèo. | 
| (윤오) 고양이를 도와주고 싶었던 거 알아요 | Không. Tôi biết cô muốn giúp con mèo. | 
| [스위치 조작음] | |
| [음악 소리가 커진다] | |
| [덜컹거리는 열차 소리] | |
| [도로 소음] | |
| [메시지 수신음] | |
| [불길한 음악] | |
| "곧 개관 문화공간 스페이스 39" | SẮP MỞ CỬA TRUNG TÂM VĂN HÓA KHÔNG GIAN 39 | 
| 아가페 님이세요? | Có phải Agape không? | 
| [옅은 숨소리가 들려온다] | |
| [거친 숨소리가 들려온다] | |
| [거친 숨소리가 이어진다] | |
| [섬뜩한 효과음] [섬의 비명] | |
| [강렬한 음악] [남자1의 힘주는 신음] | Sợ à? | 
| (남자1) [웃으며] 무서워? 무서워? [섬의 겁에 질린 신음] | Sợ à? | 
| 아, 존나 아파, 이리 와 [남자1의 비열한 웃음] | Đau vãi. Lại đây. | 
| 무서워? 무서워? | Sợ à? Hả? | 
| [남자1의 비열한 웃음] | |
| [섬의 아파하는 신음] (남자1) 어딜 도망가? 이 씨발년이, 진짜 | Mày đi đâu? Con khốn này! | 
| [섬의 비명] 아, 씨발 | Chết tiệt. | 
| [남자1의 힘주는 신음] [섬의 괴로운 신음] | Chết tiệt. | 
| [섬의 힘주는 비명] | |
| (남자1) 야, 야, 개 같은 년아 가만히 있으라고 [섬의 몸서리 치는 소리] | Này. Đứng im nào, chó cái. | 
| 어? 싫어? | Sao? Không muốn à? | 
| 아이, 씨발년이, 진짜, 야! | Con nhỏ này, thật là. Này. | 
| [남자1의 거친 숨소리] 놔! | Này. Bỏ ra. | 
| [섬의 입 막힌 비명] | Bỏ ra. | 
| (남자1) 아유, 씨, 아유 | Khốn kiếp! | 
| 진짜, 씨 [섬이 아파한다] | Khốn kiếp! | 
| [남자1의 성난 탄성] [천장을 쾅 친다] | |
| [남자1의 분노에 찬 탄성] | |
| (남자1) 어디 가, 어디 가? [섬의 겁먹은 신음] | Đi đâu thế, chó cái? | 
| 개 같은 년아 [섬이 흐느낀다] | Đi đâu thế, chó cái? | 
| 이리 와 봐, 가만있어 봐, 야 | Lại đây. Nằm im nào. Này. | 
| 와, 씨발, 존나 예뻐, 아, 씨발 | Vãi, xinh quá nhỉ. Mẹ kiếp! | 
| [남자1의 거친 신음] [섬의 힘겨운 숨소리] | |
| [고조되는 음악] | |
| [남자1의 힘주는 신음] [섬의 떨리는 숨소리] | |
| [이로 악 무는 소리] [남자1의 비명] | |
| (남자1) 아! 아, 씨발, 뭐야 [다급한 숨소리] | Chết tiệt! Cái gì vậy? | 
| 아, 귀 물었어 | Cô ta cắn tai mình! | 
| [남자1의 아파하는 신음] | |
| [다급한 숨소리] | |
| [섬의 떨리는 숨소리] | |
| [손잡이를 요란하게 덜컥거린다] | |
| [겁먹은 숨소리] | |
| [문을 쾅 친다] | |
| [음흉한 웃음] [섬의 떨리는 숨소리] | |
| [섬의 다급한 숨소리] | |
| [문을 쾅 친다] [손잡이를 요란하게 덜컥거린다] | |
| [문을 쾅 친다] [섬의 겁먹은 숨소리] | |
| (섬) 도대체 당신 누구야? | Rốt cuộc anh là ai? | 
| [숨을 헐떡이며] 나한테 왜 이러는 거야? | Sao lại làm thế này với tôi? | 
| [섬의 겁에 질린 숨소리] | |
| [섬의 다급한 숨소리] | |
| [섬의 뛰는 발소리] [섬의 거친 숨소리] | |
| [거친 숨을 몰아쉰다] | |
| [섬의 가쁜 숨소리] [휘파람 소리] | |
| [남자1이 휘파람을 분다] | |
| [가쁜 숨을 몰아쉰다] | |
| [남자1의 휘파람 소리] | |
| [남자1의 휘파람 소리] | |
| [전기 지직대는 효과음] | |
| [떨리는 숨소리] | |
| [전기 지직대는 효과음] | |
| [떨리는 숨소리] [휘파람 소리가 들려온다] | |
| [휘파람 소리] | |
| [섬이 떨리는 숨을 뱉는다] | |
| [발소리가 들려온다] | |
| [긴장되는 효과음] | |
| [섬의 가쁜 숨소리] | |
| [고조되는 음악] | |
| [경광봉 소리가 들린다] | |
| [긴장되는 효과음] | |
| (남자1) 씨 | Khỉ gió. | 
| [헛웃음] | |
| 어디 갔어? 이 쥐새끼 같은 년아 | Đi đâu rồi, con chuột nhắt này? | 
| [덜컹거리는 열차 소리] [도로 소음이 들려온다] | |
| (섬) [소리치며] 살려주세요! | Cứu tôi với! | 
| 도와주세요! | Ai giúp tôi với! | 
| 살려주세요! | Cứu! | 
| [놀란 신음] | |
| [섬의 겁먹은 숨소리] | |
| [긴장되는 음악] | |
| [굉음 소리 효과음] | |
| [섬의 놀란 비명] [경광봉이 탁 떨어진다] | |
| [남자1의 탄성] | |
| [남자1의 위협하는 괴성] | |
| [남자1의 섬뜩한 웃음] | |
| [강렬한 음악] | |
| [섬의 거친 숨소리] | |
| [섬이 꽈당 넘어진다] [섬의 아파하는 신음] | |
| [남자1이 휘파람을 분다] | |
| [낄낄대며 웃는다] | |
| 와, 존나 잘 뛰네요? | Chà, chạy giỏi quá nhỉ. | 
| [섬의 거친 숨소리] [남자1의 웃음] | |
| [남자1이 휘파람을 분다] | |
| (남자1) 여기 있네? 뭐야? | Đây rồi! Gì vậy? | 
| [남자1의 짜증 섞인 탄성] | Khốn kiếp. | 
| 씨발, 어디 갔어? | Chết tiệt, đi đâu rồi? | 
| [어이없는 한숨] | |
| 씨발 | Chết tiệt. | 
| [남자1의 씩씩대는 숨소리] | Chết tiệt. | 
| [엘리베이터 내려가는 소리] | |
| [긴장되는 효과음] | |
| [덜그럭 소리가 들린다] | |
| [불길한 음악] | |
| [덜그럭 소리가 들린다] | |
| [문이 삐걱 열린다] | |
| [섬의 떨리는 숨소리] | |
| [부스럭거린다] | |
| [코를 훌쩍인다] | |
| [휘파람이 들린다] | |
| [강렬한 음악] | |
| [섬의 겁먹은 숨소리] | |
| [섬의 다급한 숨소리] | |
| [문을 탁 닫는다] | |
| [문을 달칵 잠근다] | |
| [섬의 안도하는 숨소리] | |
| [섬이 코를 훌쩍인다] | |
| [물 내리는 소리가 들린다] | |
| [불길한 음악] | |
| [섬의 힘주는 신음] [남자2의 짧은 비명] | |
| [문을 달칵 잠근다] | |
| [섬의 거친 숨소리] | |
| [남자2의 아파하는 신음] | |
| [남자2의 아파하는 탄식] | |
| (남자2) 님! | Này! | 
| 님도 초대되신 거죠? | Đằng đó cũng được mời đến đây à? | 
| [전기 지직대는 효과음] | |
| [떨리는 숨을 뱉는다] | |
| (남자2) 여기 남자 화장실이야 이 씨발년아! [섬의 소스라치게 놀라는 숨소리] | Đây là nhà vệ sinh nam, con chó cái này! | 
| 나와 | Ra đây. Này, ra khỏi đó đi. | 
| 야, 나와 [문을 쿵 친다] | Ra đây. Này, ra khỏi đó đi. | 
| (남자2) 나오라고! 어? [놀란 신음] | Bảo ra đây mà? | 
| 나와! 내가 들어갈까? 나와! | Ra đây. Hay để tôi vào? Ra đi! | 
| (남자2) 야, 너 하고 싶지? 야, 너도 존나 하고 싶지? | Tôi biết cô thèm mà. Cô cũng thèm còn gì? | 
| 왜? 후회되냐? | Sao? Giờ hối hận à? | 
| 야, 살살할게 | Tôi sẽ nhẹ nhàng thôi. | 
| 살살한다고, 얼굴 좀 까! | Tôi nói là sẽ nhẹ nhàng mà, lộ mặt đi! | 
| 야! 야 | Này! Này. | 
| [성난 한숨] | Này. | 
| (남자2) 존나 크다니까, 나 | Bảo rồi, hàng của tôi khủng lắm! | 
| [짜증 난 숨을 뱉으며] 아… | |
| 아, 보여 줄게, 나와 봐 | Ra đây, tôi cho xem. | 
| [문을 거칠게 흔들며] 보여 준다고! | Tôi bảo sẽ cho cô xem mà! | 
| 어쩌라는 거야? 뭐 하자는 건데? | Cô muốn thế nào? Giờ thế nào đây? | 
| 아, 님! [섬의 겁에 질린 숨소리] | Này cô! | 
| 나오라고, 님아! 님아! | Ra đây đi cô! Cô ơi! | 
| 아, 씨발, 진짜 흥분되네! | Chết tiệt, cô làm tôi hứng quá! | 
| 님, 님아, 님아, 님아, 님아! | Này cô! Cô ơi! | 
| [남자2의 거친 숨소리] [섬의 떨리는 숨소리] | |
| [남자2의 씩씩대는 숨소리] | |
| [섬의 겁먹은 숨소리] | Chết tiệt… | 
| [남자2의 힘주는 신음] [섬의 괴로운 신음] | |
| [남자2의 힘주는 신음] [섬의 괴로운 숨소리] | |
| [남자2의 거친 숨소리] | |
| [섬의 괴로운 신음] | |
| (남자2) 아, 좋아, 존나 좋아 | Vãi, phê thật đó. | 
| [섬의 괴로운 비명] | Vãi, phê thật đó. | 
| (남자2) 씨발! [남자2의 아파하는 신음] | |
| [남자2의 아파하는 신음] | |
| [액체가 후드득 떨어지는 소리] | |
| [당황하며] 어? | Hả? | 
| [남자2의 아파하는 신음] | |
| [액체가 계속 흐르는 소리] [남자2의 헛웃음] | |
| (남자2) 이게 아닌… | Không… | 
| [목멘 소리로] 이거 아니에요 | Không phải thế này! | 
| [남자2의 힘겨운 신음] | |
| (남자2) 야, 이거… | Này, đây không phải… | 
| [남자2의 두려운 숨소리] | Này, đây không phải… | 
| [날카롭게 쓱 베는 소리] | |
| [남자2의 비명] [피가 후드득 떨어진다] | |
| [남자2의 괴로운 신음] | |
| [남자2의 고통스러운 신음] | |
| [남자2의 헐떡이는 숨소리] | |
| [남자2의 다급한 신음] | |
| [남자2의 헐떡이는 숨소리] | |
| [남자2의 고통스러운 숨소리] | |
| [남자2가 연신 고통스러워한다] | |
| [남자2의 고통에 찬 신음] | |
| [남자2의 끊어질 듯한 숨소리] | |
| [뛰어오는 발소리] | |
| [강렬한 효과음] [남자들의 놀라는 신음] | Cái quái gì vậy? | 
| (남자1) 뭐야? 씨발… | |
| 뭐야, 이거? | Cái gì đây? | 
| (남자3) [놀라며] 아, 씨발, 뭐야 | Vãi chưởng! Cái gì thế? | 
| (남자4) 아, 씨발 | Ôi, vãi… | 
| (남자3과 남자1) - 미친년, 저거 죽은 거야? - 씨발 | - Con điên. Anh ta chết rồi à? - Vãi! | 
| (남자3과 남자1) - 죽은 거잖아, 죽인 거잖아! - 야, 씨발 | - Chết rồi còn gì! - Vãi! - Nó giết anh ta rồi! - Mẹ! | 
| (남자3과 남자1) - 씨발, 튀어! - 씨발, 튀어! | - Chết tiệt! - Chạy đi! | 
| [남자들의 다급한 숨소리] | - Chết tiệt! - Chạy đi! | 
| (남자4) 야, 죽었지? 맞지? | Anh ta chết rồi à? Cô ta mời ta đến phải không? | 
| (남자1) 저, 저년이 초대한 거 맞지, 어? | Cô ta mời ta đến phải không? | 
| 완전 미쳤어, 씨 | Cô ta điên rồi! | 
| (남자3과 남자4) - 어어? CCTV, CCTV - 어, 왜? | - Camera kìa! - Sao? | 
| (남자4) 야, 저거 고장 났다 그랬는데? | Thấy bảo nó hỏng rồi! | 
| (남자1) 저년이 우리 죽이려고 초대한 거야? | Con nhỏ đó mời ta đến để giết ta à? | 
| 그럼 우리가 피해자네! | Thế thì ta là nạn nhân còn gì! | 
| [남자들의 다급한 숨소리] | Thế thì ta là nạn nhân còn gì! | 
| [남자2의 힘겨운 숨소리] | |
| [숨넘어가는 소리가 계속된다] | |
| [의미심장한 음악] | |
| [섬의 떨리는 숨소리] | |
| [부스럭대는 소리] | |
| [도로 소음이 들려온다] | |
| [어두운 음악] | |
| [옅은 한숨] | |
| [섬이 훌쩍댄다] | |
| [통화 연결음] | |
| 앰뷸런스가 필요해요 | Tôi cần xe cấp cứu. | 
| 스페이스 39 정문 앞이요 | Ở cửa chính của Không gian 39. | 
| [통화 종료음] | |
| [옅은 한숨] | |
| [멀리서 사이렌이 울린다] | |
| [휴대전화 조작음] | |
| [메시지 전송음] | |
| [사이렌 소리가 들려온다] [섬의 옅은 한숨] | |
| - (변호사) 아, 안녕하십니까 - (은평) 안녕하세요 | BUỒNG D - Xin chào. - Chào anh. | 
| - (불광) 안녕하세요 - 네, 김선용 변호사입니다, 네 | - Xin chào. - Chào anh. Tôi là luật sư Kim Seon Yong. | 
| (은평) 네, 그, 서로 오셔서 조서를 작성하셔야 됩니다 | Vâng, cô ấy cần đến đồn và viết báo cáo. | 
| 절대 안정을 취해야 된다는 의사 소견서입니다 | Đây là chỉ định tĩnh dưỡng trên giường của bác sĩ. | 
| (변호사) 저한테 연락 주세요 날짜는 맞춰 보시죠 | Xin cứ gọi tôi sau. Ta có thể sắp xếp ngày khác. | 
| [숨을 들이마시며] 예, 뭐 | Chúng tôi cũng đến rồi, hay là nói chuyện… | 
| 일단 온 김에 잠깐이라도… | Chúng tôi cũng đến rồi, hay là nói chuyện… | 
| 온 김에 커피 한잔하시죠, 네 | Được, ta đi làm cốc cà phê nào. | 
| (변호사) [살짝 웃으며] 뭐, 어차피 다들 아시는 거니까, 상황들은, 뭐 | Chắc các anh cũng biết hết sự việc rồi. | 
| - (불광) 일단, 뭐… - (변호사) 네 | Giờ cứ… | 
| - (은평) 네, 알겠습니다, 네 - (변호사) 네 | Vâng, được rồi. | 
| [심전도계 비프음] | |
| [비프음이 일정하게 계속된다] | |
| [잔잔한 음악] | |
| 섬아, 카드놀이 할까, 응? | Sum, ta chơi thẻ nhé? | 
| [섬 모의 웃음] (섬 모) 일어나 | Dậy đi nào. | 
| 자 | Đây. | 
| (어린 섬) 다칠 때 아픔 | Đau khi bị thương. | 
| 아픔 | Đau. | 
| [섬 모의 옅은 탄성] | |
| 너무 잘했네 | Con giỏi lắm. | 
| (섬 모) 자 | Đây. | 
| [새가 지저귄다] | |
| [의아한 숨소리] | SỢ HÃI | 
| 두려움 | Sợ hãi. | 
| (섬 모) 두려울 땐 | Khi cảm thấy sợ hãi, | 
| 사람들이 | người ta | 
| 이런 표정을 지어 | sẽ làm mặt thế này. | 
| 근데 왜 얼굴이 보라색이야? | Nhưng sao mặt lại màu tím ạ? | 
| 놀라서 그래, 놀라서 | Vì họ giật mình. | 
| 너무 무섭고 두려우면 숨이 잘 안 쉬어지거든? | Khi ta quá sợ hãi, ta sẽ khó thở. | 
| 숨이 잘 안 쉬어지면 피가 잘 안 통하니까 | Khi khó thở, máu sẽ không lưu thông được. | 
| 이렇게 | Vậy nên | 
| (섬 모) 보라색이 될 수도 있고 | mặt có thể sẽ thành màu tím. | 
| 기쁨 | Vui vẻ. | 
| (섬 모) 기쁨? | Vui vẻ? | 
| [흐뭇한 웃음] | |
| (섬 모) 기쁨 | Vui vẻ! | 
| [섬 모의 웃음] | |
| [옅은 웃음] | |
| [드르륵 여는 소리] | |
| 보자 [부스럭댄다] | Để xem nào. | 
| (어린 섬) 행복 | Hạnh phúc. | 
| (섬 모) 행복? | Hạnh phúc? | 
| (어린 섬) 응 | Vâng. | 
| [함께 웃는다] | |
| [어린 섬의 뛰어가는 발소리] | |
| [물건을 달그락 정리한다] | |
| [고조되는 음악] | |
| [섬 모가 당황한 숨을 뱉는다] | |
| (어린 섬) 두려움 | Sợ hãi. | 
| [섬 모가 거친 숨을 뱉는다] | |
| (섬 모) 섬아 | Sum à. | 
| 너 지금 뭐 한 거야? | Con vừa làm gì vậy? | 
| (어린 섬) 엄마 얼굴이 보라색으로 변하는지 보려고 | Con muốn xem mặt mẹ có thành màu tím không. | 
| [심전도계 비프음] | |
| [옅은 숨소리] | |
| [섬의 옅은 숨소리] | |
| [섬 모가 훌쩍인다] | |
| (어린 섬) 엄마 | Mẹ. | 
| [섬 모가 계속 훌쩍인다] | |
| (섬 모) 응 | Ừ. | 
| [옅은 웃음] [코를 훌쩍인다] | |
| 섬이 엄마한테 할 말 있어? | Sum muốn nói gì với mẹ à? | 
| 응, 나 이제 다시 해도 돼? | Dạ, con làm giống vừa nãy lần nữa được không? | 
| 나한테 왜 이러는 거니? | Sao con lại làm thế này với mẹ? | 
| [차가 다가오는 소리] | |
| [차 공회전 소리] | |
| [차 문이 달칵 열린다] | |
| [차 문이 쾅 닫힌다] | |
| [덜컹] | |
| [차가 멀어지는 소리] | |
| [문이 쾅 닫힌다] | |
| [의자를 드르륵 끈다] | |
| [경쾌한 멜로디] | |
| [키보드 두드리는 소리] | |
| [남자2의 힘겨운 숨소리] | |
| (남자2) 나한테… | Sao cô… | 
| 왜 이러는 거예요? | lại làm thế này với tôi? | 
| [숨을 들이쉰다] | |
| [긴장되는 음악] | TÔI RA TAY GIẾT ANH TA. KHI SẮP CHẾT, ANH TA ĐÃ NÓI VẬY. | 
| [키보드 두드리는 소리] | |
| [멀리서 개 짖는 소리] | NHƯNG LÚC ĐÓ… | 
| [옅은 웃음] | |
| [옅은 웃음] [키보드 두드리는 소리] | |
| [옅은 웃음] | |
| [놀라는 숨소리] | |
| [섬의 고민하는 숨소리] | |
| [섬의 한숨] | |
| "삭제" | XOÁ. | 
| [깊은숨을 내쉰다] [키보드 두드리는 소리] | |
| [밝은 음악] | À… ĐÚNG RỒI. TÔI QUÊN MẤT. | 
| [물이 졸졸 흐르는 소리] | |
| [물을 끼익 잠근다] | |
| [음악이 갑자기 멈춘다] | |
| [문이 탁 닫힌다] | |
| (직원1) 선배, 그냥 휴가 쓰시고 좀 쉬세요 | Tiền bối. Chị nên nghỉ ngơi một ngày đi. | 
| (섬) 제 루틴이에요 | Đây là thói quen của tôi. | 
| [섬의 힘주는 신음] | |
| 제 휴가는 정해져 있고요 그리고 오늘은 아니에요 | Ngày nghỉ của tôi luôn cố định, hôm nay không phải ngày nghỉ. | 
| (직원1) 아, 저, 그게 아니라… | Không, ý tôi không phải thế. | 
| [직원들이 웅성댄다] | |
| (직원2) 야, 지금 '해피'에 넣은 거냐? | Này. Cô ấy cho kẹo vào ô "Vui vẻ" à? | 
| (직원3) 아, 참… | Ôi trời. | 
| [다가오는 발소리] | |
| [노크 소리] | |
| [사만다의 한숨] | |
| [문이 탁 닫힌다] | |
| (사만다) 괜찮아? | Em không sao chứ? | 
| [사만다의 옅은 한숨] | |
| [사만다가 목을 가다듬는다] | |
| (사만다) '스페이스 39 김 모 씨 사망 사건 관련' | "Liên quan đến vụ sát hại anh Kim ở Không gian 39. | 
| '닉네임 아가페, 돔 매니아 SM 러버' | Nickname: Agape, Dom Mania, Người Yêu SM, Gã Cầm Roi, Yakimoto, | 
| '채찍남, 엽기모또, 김섬' | Nickname: Agape, Dom Mania, Người Yêu SM, Gã Cầm Roi, Yakimoto, và Kim Sum." | 
| 자기 얘기 하는 거야 | Nó nói về em đó. | 
| '귀사의 애플리케이션을 사용했다는 진술에 근거' | "Dựa trên lời khai rằng ứng dụng này đã được sử dụng, | 
| '귀사가 보유하고 있는 회원 정보, 문자, 음성' | chúng tôi yêu cầu cung cấp thông tin người dùng bao gồm lịch sử tin nhắn văn bản, thoại và video." | 
| '화상채팅 내역의 열람을 요청합니다' | bao gồm lịch sử tin nhắn văn bản, thoại và video." | 
| [사만다의 한숨] | bao gồm lịch sử tin nhắn văn bản, thoại và video." | 
| 이거 어떡할까? | Ta nên làm gì đây? | 
| [사만다가 숨을 들이쉰다] | |
| (사만다) 섬이 처음에 썸바디 만들 때 | Em có nhớ mình đã nói gì khi lần đầu làm ra Somebody không? | 
| 뭐라고 했는지 기억해? | Em có nhớ mình đã nói gì khi lần đầu làm ra Somebody không? | 
| 가난하든 장애인이든 | Dù nghèo hay tàn tật, | 
| (사만다) 직업, 외모가 뭐가 됐든 | dù ngoại hình ra sao, công việc thế nào, | 
| 자기 자신이 보여 주고 싶은 것만 | ta nên được thể hiện cái ta muốn thể hiện, phải không? | 
| 보여 줄 수 있어야 한다고 했지? | ta nên được thể hiện cái ta muốn thể hiện, phải không? | 
| 그게 썸바디 성공의 핵심이야 나는 그걸 알아들은 거고 | Đó là cái khiến Somebody thành công. Chị đã nhận ra giá trị của nó. | 
| [기계 음성] 깔깔! | Vâng. | 
| [종이 펄럭이는 소리] (사만다) 그래서… | Vậy nên…  | 
| [허탈한 웃음] | |
| 사람들이 좀 더 안심하고 | ta nên giúp mọi người thấy an toàn hơn khi dùng Somebody. | 
| 사용할 수 있게 해 주자는 거야 | ta nên giúp mọi người thấy an toàn hơn khi dùng Somebody. | 
| (사만다) 개인 정보는 | Không bao giờ tiết lộ | 
| 그 어디에도 제공되지 않을 거예요 | thông tin cá nhân của người dùng. | 
| [종이를 쫙 찢는 소리] | thông tin cá nhân của người dùng. | 
| (사만다) 그래도 [사만다의 한숨] | Nhưng giữa chúng ta, | 
| 우리끼리는 얘기가 좀 다르지 | thì đó lại là câu chuyện khác. | 
| 아가페? | Agape à? | 
| 확인은 됐어, 자기를 불러낸 상대 | Chị đã tìm xem ai là kẻ gọi em đến đó. | 
| 아가페의 번호야 | Đây là số của Agape. | 
| 그냥 내 방식대로 찾을게요 | Em sẽ tự tìm ra bằng cách của em. | 
| [사만다의 옅은 웃음] | |
| [감탄하며] 와 | Chà. | 
| 컨디션 괜찮네 | Em có vẻ ổn nhỉ. | 
| [사만다의 웃음] | Em có vẻ ổn nhỉ. | 
| 걱정 안 한다? | Vậy chị không lo nữa nhé. | 
| [채팅 알림음] | |
| [채팅 알림음] | |
| [깊은 한숨] | |
| [채팅 알림음] | |
| [채팅 알림음] | |
| [섬의 한숨] [채팅 알림음] | BẠN CÓ TIN NHẮN MỚI TỪ 17. | 
| [앱 접속음] | |
| (윤오) | Bao giờ cô định mời tôi? | 
| [애잔한 음악] | XIN LỖI VÌ ĐÃ KHÔNG GIỮ LỜI. | 
| [키보드 두드리는 소리] | |
| [음성채팅 요청 벨 소리] | |
| [연결 알림음] | |
| (윤오) 왜 그래요? 무슨 일 있어요? | Sao vậy? Có chuyện gì à? | 
| (섬) 아니요 | Không. | 
| (윤오) 지금은… | Cô | 
| 괜찮은 거예요? | ổn chứ? | 
| 내가 도와줄 건요? | Tôi có thể giúp gì không? | 
| 뭐든지 말해요 | Bất cứ chuyện gì. | 
| (섬) 찾고 싶은 사람이 있어요 | Tôi muốn tìm một người. | 
| 왜 찾고 싶은데요? | Sao cô lại muốn tìm người đó? | 
| (섬) 생각해 보면 | Khi nghĩ về người đó, | 
| 죽이고 싶을 만큼 증오스러운데 | tôi ghét đến mức muốn giết người đó. | 
| 나를 너무 잘 알고 있는 사람 같아서요 | Nhưng có vẻ đó là người rất hiểu tôi. | 
| 그래서 꼭 찾고 싶어요 | Vậy nên tôi muốn tìm ra người đó. | 
| 질투 나네요 | Tôi ghen tỵ đó. | 
| 그 사람 | Ghen với người đó. | 
| (윤오) 그래도 도와달라면 도와줘야겠죠? | Nhưng cô nhờ thì tôi phải giúp, nhỉ? | 
| [마우스 조작음] | Nhưng cô nhờ thì tôi phải giúp, nhỉ? ỨNG DỤNG HẸN HÒ LÀ ĐIỂM NÓNG BẠO LỰC NHÂN VIÊN CŨNG TRỞ THÀNH NẠN NHÂN! | 
| (윤오) 내가 지금 그리로 갈까요? | ỨNG DỤNG HẸN HÒ LÀ ĐIỂM NÓNG BẠO LỰC NHÂN VIÊN CŨNG TRỞ THÀNH NẠN NHÂN! Cô muốn tôi đến đó không? | 
| (섬) 아니에요 | Không. | 
| (섬) 제가 지금은 해야 할 일이 있어 가지고요 | Giờ tôi có việc phải làm. | 
| 다음에 뵐게요 | Hẹn gặp anh sau. | 
| [채팅 종료음] | |
| [휴대전화를 탁 내려놓는다] | |
| [피식한다] | |
| [알림음] | |
| [알림음] | |
| [알림음이 계속 울린다] | |
| [종이를 쫙 뗀다] | |
| [지지직거리는 잡음] | |
| (기은) 야, 섬 | Này, Sum. | 
| 나 할 얘기 있어 | Tôi có chuyện cần nói. | 
| 휠미의 개인 정보는 줄 수 없어 | Tôi không cho cậu thông tin về Bánh Xe Lăn Đời Tôi đâu. | 
| 네가 이해해 줬으면 좋겠어 | Mong cậu hiểu. | 
| (기은) 알려 줄 필요 없거든? | Không cần cho tôi biết. | 
| 나 휠미 찾았어 | Tôi tìm ra hắn rồi. | 
| [지지직거리는 잡음] | |
| [엘리베이터 멈추는 소리] | |
| [다가오는 발소리] (목원) 섬이 왔어? | Sum đến rồi à? | 
| (섬) [힘없는 목소리로] 언니 | Chị. | 
| 야 | Này. | 
| (섬) 이게 뭐야? 수영장 고자? | Là gì vậy? Tên yếu sinh lý ở bể bơi à? Sao cậu tìm được? | 
| 어떻게 찾았는데? | Tên yếu sinh lý ở bể bơi à? Sao cậu tìm được? | 
| (목원) 사람 심었어 | - Chị cho người theo dõi. - Giúp cả em với. | 
| 나도 심어 줘 | - Chị cho người theo dõi. - Giúp cả em với. | 
| (섬) 나 찾고 싶은 사람 있어 알려 줘 | Có người em muốn tìm. Chỉ cách cho em đi. | 
| (목원) 누굴 찾는 건데? | - Em tìm ai? - Em phải tìm người đó. | 
| 응, 나 찾아야 돼 | - Em tìm ai? - Em phải tìm người đó. | 
| 근데 방법이 없어, 번호는 없어 | Nhưng em không biết cách. Em không có số điện. | 
| 우리도 뭐, 얼떨결에 걸린 거야 | Bọn chị cũng chỉ gặp may thôi. | 
| 그, 핸드폰 두고 간 그 분식집 | Chỉ chờ sẵn ở tiệm ăn vặt chỗ hắn để cái di động lại. | 
| 거기서 죽쳤거든 | Chỉ chờ sẵn ở tiệm ăn vặt chỗ hắn để cái di động lại. | 
| 재미있다 | Thú vị quá. | 
| 재미있어 보여 | Có vẻ rất thú vị. | 
| (기은) 넌 누굴 찾고 싶다는 건데? | Nhưng cậu muốn tìm ai? | 
| 네가 누굴 한 번도 궁금해한 적 없잖아 | Cậu chưa bao giờ tò mò về ai mà. | 
| 그렇지 | Đúng vậy. | 
| (섬) 근데 이번엔 달라 | Nhưng lần này thì khác. | 
| 그러니까 내가 나갔지 | Vậy nên tôi mới tới đó. | 
| (기은) 어딜 나가? | Đến đâu cơ? | 
| 뉴스, 그거 나야 | Nạn nhân trên bản tin là tôi. | 
| [놀라며] 뭐? | Cái gì? | 
| (기은) 야! | Này. | 
| 너 미… [기은의 황당한 신음] | Cậu điên… | 
| 너 미쳤어? 너 이리 와 봐 | Cậu điên sao? Qua đây mau. | 
| (기은) 너 미쳤나 봐, 이 새끼 야, 씨 | Cậu điên thật rồi! Trời ạ! | 
| 야, 너 괜찮아? | - Này, em không sao chứ? - Vâng. | 
| (섬) 응 | - Này, em không sao chứ? - Vâng. | 
| [훌쩍인다] 야! 너 죽을 뻔했어! | Này. Cậu suýt chết đó! | 
| (목원) 근데 | Nhưng, | 
| 너를 강간하려고 만나자고 한 사람을 | hắn là người tìm cách cưỡng hiếp em mà. | 
| 찾겠다는 거야? | Em lại muốn tìm hắn sao? | 
| (섬) 응 | Em lại muốn tìm hắn sao? | 
| [기은의 깊은 한숨] | Đúng là Somebody không tiết lộ thông tin cá nhân thật. | 
| (목원) 야, 썸바디 개인 정보 유출 안 되는 거 진짜네 | Đúng là Somebody không tiết lộ thông tin cá nhân thật. | 
| 아, 꼭 그런 건 아닌데, 언니 | Không hẳn là như vậy, | 
| 지금은 내가 썸바디 가입자 정보에 접근할 수가 없어 | nhưng giờ em không có quyền truy cập thông tin người dùng. | 
| 너 그럼 그 휠체어 고자 새끼 | Vậy là cậu không thể lấy thông tin của tên yếu sinh lý ngồi xe lăn à? | 
| 개인 정보도 안 됐던 거야? | Vậy là cậu không thể lấy thông tin của tên yếu sinh lý ngồi xe lăn à? | 
| (섬) 어 | Ừ. | 
| 미안하네 | Xin lỗi cậu. | 
| 의심했는데 | Vì đã nghi ngờ cậu. | 
| 나 의심했었어? | Cậu nghi ngờ tôi sao? Tôi không biết đó. | 
| 몰랐네 | Cậu nghi ngờ tôi sao? Tôi không biết đó. | 
| (목원) [사과를 깎으며] 음… | |
| 씁, 그러니까 | Vậy là… | 
| 흠… | |
| [사과를 아삭아삭 씹는다] | |
| 너는 그 사람을 찾고 싶은 거고 | Em muốn tìm người đó. | 
| 너는 그 새끼를 족치고 싶은 거네 | Em thì muốn băm vằm tên khốn đó. | 
| (기은) 음… | |
| (섬) 아, 근데 어떻게 죽일 건데? | Mà cậu định giết hắn kiểu gì? | 
| 칼? 총? 독극물? | Dao? Súng? Đầu độc? | 
| 우리 섬이가 진짜 중간이 없네 | Sum đúng là cực đoan thật. | 
| [숨을 들이쉬며] 우선 | Đầu tiên, | 
| 응, 유인을 하자 | hãy dụ hắn. | 
| (기은) 응 | - Ừ. - Đến một nơi thuận lợi cho chúng ta. | 
| (목원) 우리한테 유리한 장소로 | - Ừ. - Đến một nơi thuận lợi cho chúng ta. | 
| (기은) 분식집 근처랑 | Ta nên theo dõi ở quanh tiệm ăn vặt và nơi trong ảnh. | 
| 사진 속 장소 잠복도 하고 | Ta nên theo dõi ở quanh tiệm ăn vặt và nơi trong ảnh. | 
| 동선도 따고 | Lần theo tung tích hắn. | 
| [목원의 호응하는 신음] 경찰 같아, 기은이 | Gi Eun ra dáng cảnh sát thật. Ngầu quá. | 
| 멋있다 | Gi Eun ra dáng cảnh sát thật. Ngầu quá. | 
| [목원의 헛웃음] | |
| 그런데 정말 바로 죽일 거야? | Nhưng cậu định giết hắn ngay à? | 
| 그 정도 분노인 거야? 아니면 그냥 하는 말인 거야? | Cậu tức giận đến thế à? Hay chỉ nói thế thôi? | 
| 만나서 어떻게 할 건데? | Cậu sẽ làm gì nếu gặp hắn? Bảo hắn trả tiền xe lăn? | 
| [기은의 생각하는 신음] 휠체어값 물어내라고 할 거야? | Cậu sẽ làm gì nếu gặp hắn? Bảo hắn trả tiền xe lăn? | 
| 아니면 형사 고소? | Hay khiếu nại hình sự? Vì tội gì? Phá hoại tài sản? | 
| 뭘로? 재물 손괴죄? [기은의 부정하는 신음] | Hay khiếu nại hình sự? Vì tội gì? Phá hoại tài sản? | 
| (기은) 법으로 될 애가 아니야 | Luật pháp vô dụng với hắn. | 
| 그래서 더 위험한 느낌이 드는데 | Vậy nên làm thế này có cảm giác nguy hiểm hơn. | 
| 물증이 부족한 거지 [탁탁 두드리는 소리] | Vậy nên làm thế này có cảm giác nguy hiểm hơn. Nhưng không đủ vật chứng. | 
| [분노에 찬 숨소리] | |
| [새가 지저귄다] | |
| [전자 담배 흡입하는 소리] | |
| [연기를 후 뱉는다] | |
| [다가오는 발소리] | |
| [스쿠터 시동 거는 소리] | |
| [전자 담배 흡입하는 소리] | |
| [연기를 후 뱉는다] | |
| [전자 담배 흡입하는 소리] | |
| [코를 훌쩍인다] | |
| 담배 끄라고? | Không muốn chị hút thuốc à? | 
| 무당은 독심술도 해? | Pháp sư cũng đọc được suy nghĩ à? | 
| 무슨 무당이 신이냐? | Pháp sư là thần thánh chắc? | 
| 무당이면 신 내린 거 아니야? | Nhưng thánh nhập vào chị mà? | 
| 신은 내렸지, 근데 신은 아니지 | Đúng vậy. Nhưng chị không phải thánh. | 
| 나랑 얘기 좀 해 | Nói chuyện với em một lát. | 
| [멀어지는 발소리] | |
| [잔잔한 음악이 흘러나온다] 그럼 신도 아닌 사람한테 굿을 한단 말이야? | Vậy là chị vẫn làm phép dù không phải là thánh? | 
| 그러고 얼마를 받아? | Chị lấy giá bao nhiêu? | 
| 뭐, 세무 조사를 나오셨어요? | Chào cô, cô đến điều tra thuế à? | 
| (목원) 아니, 그렇게 억울하면 | Nếu em thấy bất công thế, sao không hỏi các thánh ấy? | 
| [웃으며] 네가 신한테 직접 가서 쇼부를 보든가 | Nếu em thấy bất công thế, sao không hỏi các thánh ấy? | 
| 그럼 어떨 때 신이고 어떨 때는 신이 아닌데? | Vậy khi nào chị là thánh và khi nào thì không? | 
| (섬) 신일 때 부탁해야지 덜 억울할 거 아니야 | Em muốn nhờ khi chị là thánh để thấy bớt bất công hơn. | 
| 뭐, 신이 내려와 있기는 한데 | Các thánh luôn ở bên chị. | 
| 뭐, 항상 느껴지는 건 아니고 | Nhưng không phải chị luôn thấy họ. | 
| 특정 기간에 확 세지는? 응 | Có những lúc cảm giác trở nên mạnh hơn. | 
| (목원) 저번처럼 네가 칼을 가지고 온다거나 | Như lần trước khi em đem theo dao, | 
| 내가 간절히 장군님을 부르면? | hoặc khi chị kêu cầu tướng quân. | 
| 그러면 그럴 땐 네 몸무게도 늘어나? | Khi bị nhập, người chị có nặng hơn không? | 
| [목원이 피식한다] [흥미로운 음악] | |
| (목원) [웃으며] 진심이야? | Em hỏi nghiêm túc à? | 
| [목원의 웃음] 재 보고 싶어, 진짜 궁금하다 | Em muốn cân thử. Em tò mò lắm. | 
| 그럼 혹시 | Vậy, | 
| 나한테도 뭐가 보이는 게 있어? | chị có thấy gì trên người em không? | 
| 갑자기 왜? | Tự nhiên hỏi vậy? | 
| 어렸을 때부터 그런 얘기 많이 들었거든 | Từ nhỏ người ta luôn nói vậy về em, | 
| 괴물 같다고 | rằng em như ma quỷ. | 
| (섬) 근데 보이면 없앨 수도 있는가 싶어서 말이야 | Nếu chị thấy, liệu chị có đuổi được thứ đó đi không? | 
| [숨을 크게 들이쉰다] 음… | |
| (목원) 있지, 잡신 | Chị có thấy, một ác ma. | 
| 잡신? | Ác ma ư? | 
| 걔가 나한테 뭘 원하는데? | Ác ma muốn gì ở em? | 
| '칼을 가지고 와 줘' | "Mang dao cho ta." | 
| '난 칼이 너무 좋아' | "Ta thích dao lắm." | 
| 칼? | Dao ư? | 
| '네가 그 칼을 계속 몸에 지니고 다니면' | Nếu em cứ mang theo con dao đó, | 
| '쓰고 싶어질 거야' | sẽ có ngày em muốn dùng nó. | 
| 너한테 그런 게 있어 | Đó là ác ma trên người em đó. | 
| 가 보겠습니다… | Vậy xin phép Ngài… | 
| [출입문 종소리] | |
| [채팅 알림음] | |
| [메시지 수신음] | |
| (윤오) 그 사람은 찾았어요? | Cô tìm thấy người đó chưa? | 
| 8095 4584 | Số điện thoại của tôi là 8095-4584. | 
| 내 번호예요 | Số điện thoại của tôi là 8095-4584. | 
| 목소리 듣고 싶은데 | Tôi muốn nghe giọng cô. | 
| 전화해 줄래요? [부드러운 음악] | Gọi cho tôi được không? | 
| [통화 연결음] | |
| [전화 받는 소리] (윤오) 뉴스를 안 봐서 몰랐어요 | Tôi không xem tin tức nên không biết. | 
| 혹시 그 직원이 섬 씨예요? | Cô là nhân viên trong bản tin à? | 
| 그게 중요한가요? | Chuyện đó có quan trọng không? | 
| (윤오) 아니요, 그냥 걱정돼서 | Không. Tôi chỉ lo lắng thôi. | 
| 그 사람은 | Cô tìm được | 
| 찾았어요? | người đó chưa? | 
| 아직 못 찾았어요 | Vẫn chưa. | 
| 그렇지만 찾을 거예요 | Nhưng tôi sẽ tìm ra. | 
| (윤오) 난 안 찾아요? | Cô không muốn tìm tôi sao? | 
| 보고 싶어요 | Tôi muốn gặp anh. | 
| [차가 다가오는 소리] | |
| [고조되는 음악] | |
| [긴장한 숨소리] | |
| [섬의 떨리는 숨소리] | |
| [섬의 떨리는 숨소리] | |
| [음악이 뚝 끊긴다] | |
| (윤오) 괜찮아요? | Cô không sao chứ? | 
| [잔잔한 음악] | |
| [섬이 잔을 탁 내려놓는다] | |
| (섬) 따뜻할 때 먹어요 | Anh uống đi cho nóng. | 
| (윤오) 네 | Ừ. | 
| 고마워요 | Cảm ơn cô. | 
| 무슨 문제예요? | Có chuyện gì vậy? | 
| 스페이스 사고 | Vụ ở Không gian 39. | 
| 그거 나예요 | Là tôi đó. | 
| (윤오) 흠… | |
| 말해도 돼요, 나한테는 | Cô có thể kể cho tôi. | 
| 뭐를요? | Về cái gì? | 
| 스페이스에서 어땠는지 | Chuyện ở Không gian 39 đó. | 
| 무서웠어요 | Nó rất đáng sợ. | 
| 아직도 밤에 잠을 못 자요 [긴장감 도는 음악] | Giờ hằng đêm tôi vẫn không ngủ được. | 
| 춥죠? | Lạnh đúng không? | 
| 먼저 들어가요 | Cô nên đi nghỉ trước đi. | 
| 난 그만 가 볼게요 | Tôi về đây. | 
| (섬) 이거 다 마시고 가요 | Anh uống hết rồi đi. | 
| 아니면 내 친구랑 얘기해도 되는데 | Hoặc anh có thể nói chuyện với bạn tôi. | 
| 인공지능 채팅 친구예요 | Cậu ấy là phần mềm chat bằng trí tuệ nhân tạo. | 
| 알겠어요 | Tôi biết rồi. | 
| 들어가요 | Cô nghỉ đi. | 
| [차고 문이 덜컥 멈춘다] | |
| [차고 문이 덜컹거린다] | |
| [철컹] | |
| [문이 덜거덕거린다] | |
| [고조되는 음악] | |
| [경쾌한 멜로디] | AI ĐÓ: CHÀO | 
| [생각하는 신음] | |
| [숨을 들이쉰다] | |
| 음… [키보드 두드리는 소리] | |
| (윤오) | Ừ. | 
| [키보드 두드리는 소리] | Tôi mệt nhưng không ngủ nổi. | 
| (윤오) | Tôi mệt nhưng không ngủ nổi. | 
| [키보드 두드리는 소리] | |
| (윤오) | Tôi, Sum đây mà! | 
| [불길한 음악] | MƯỜI NĂM QUA SUM CHƯA TỪNG DÙNG TỪ "MỆT"! | 
| [입소리를 쯧 낸다] | |
| [긴 숨을 뱉는다] | |
| [옅은 웃음] | |
| [키보드 두드리는 소리] | |
| (윤오) 말하기 싫어 네 얘기나 해 봐 | Tôi không muốn nói! Cậu nói về cậu đi. | 
| [키보드 두드리는 소리] (윤오) | Tôi cũng là bạn. | 
| (윤오) | Bạn của Sum. | 
| [옅은 웃음] [키보드 두드리는 소리] | |
| (윤오) 걘 누구야? | Cô ta là ai chứ? | 
| [피식한다] | |
| [헛웃음] | |
| [키보드 두드리는 소리] | |
| (윤오) 섬에 대해서 말해 줘 | Kể tôi nghe về Sum đi. | 
| [키보드 두드리는 소리] | |
| (윤오) | Vui sướng? | 
| [키보드 두드리는 소리] | |
| (윤오) | Tại sao? Vì lý do gì? | 
| [깨달은 탄성] | |
| [윤오의 옅은 숨소리] | |
| (윤오) [숨을 들이쉬며] 흠… | |
| [발랄한 게임 음악이 흘러나온다] | |
| [윤오의 옅은 숨소리] | |
| [윤오의 심호흡] | |
| (윤오) 섹스 싹 다 벗겨서 만지고 싶다 | Muốn làm tình. Tôi muốn cởi hết quần áo cô ấy và chạm vào cô ấy. | 
| 섬의 모든 걸 다 물고 빨고 싶다 | Muốn làm tình. Tôi muốn cởi hết quần áo cô ấy và chạm vào cô ấy. Tôi muốn cắn và mút khắp người cô ấy. | 
| (윤오) | Tôi muốn cắn và mút khắp người cô ấy. Ôm cô ấy, chạm vào cô ấy, vùi mặt vào cô ấy và ngửi cô ấy mãi mãi. Giết người! | 
| (윤오) | Tôi muốn đi khắp nơi cùng Sum giết người. HAHAHA | 
| [윤오의 웃음] | |
| "삭제" | |
| [키보드를 요란하게 두드린다] | |
| [게임 음악이 뚝 끊긴다] | |
| [카메라 셔터음이 요란하다] (남자1) 저는 거기 있던 다른 남자들하고는 | Tôi không quen biết những người đàn ông khác ở đó. | 
| 전혀 모르는 사이고요 | Tôi không quen biết những người đàn ông khác ở đó. | 
| 저는 그냥 그 썸바디에서 매칭된 파트너가 | Một người tương hợp với tôi trên Somebody rủ tôi chơi trò cưỡng hiếp, | 
| (TV 속 남자1) 저한테 강간 코스프레 하자고 제안했고 | Một người tương hợp với tôi trên Somebody rủ tôi chơi trò cưỡng hiếp, | 
| 그래서 전 그냥 거기 간 거예요, 됐어요? [TV 속 기자들이 질문한다] | thế là tôi đến đó thôi, được chứ? | 
| (TV 속 은평) 자세한 내용은 조사 후에 말씀드리니까… | Chúng tôi sẽ chia sẻ chi tiết sau khi điều tra xong! | 
| (TV 속 기자) 경찰은 피해 여성을 불러낸 | Cảnh sát đã yêu cầu nhà phát triển ứng dụng cung cấp thông tin | 
| 제3의 인물에 대한 정보를 | Cảnh sát đã yêu cầu nhà phát triển ứng dụng cung cấp thông tin | 
| 앱 제작사에 요청한 상태입니다 | Cảnh sát đã yêu cầu nhà phát triển ứng dụng cung cấp thông tin về kẻ đã dụ nạn nhân. | 
| 그리고 피해 여성 A 씨가 안정을 되찾는 대로 | Họ sẽ tiếp tục điều tra khi nạn nhân nữ ổn định lại. | 
| 추가 조사를 진행할 방침입니다 | Họ sẽ tiếp tục điều tra khi nạn nhân nữ ổn định lại. | 
| [노크 소리] [문고리를 달칵 돌린다] | |
| (은평) 민 교수님? [의미심장한 음악] | Giáo sư Min? | 
| 네 | Vâng. | 
| (불광) 아, 네, 저, 안녕하세요 | Xin chào. | 
| 그, 오나은 씨 실종 사건 때문에 | Chúng tôi đến để hỏi vài câu về vụ mất tích của cô Oh Na Eun. | 
| (불광) 여쭐 것이 있어서 왔습니다 | Chúng tôi đến để hỏi vài câu về vụ mất tích của cô Oh Na Eun. | 
| 그, 오나은 씨 실종 당일 저녁 통화하셨죠? | Anh đã gọi điện cho cô ấy vào đêm cô ấy mất tích phải không? | 
| - (윤오) 네, 만나서… - (직원4) 이거… | Vâng, chúng tôi gặp nhau… Để cái này… | 
| - (직원4) 예 - (윤오) 술 한잔했습니다 | - Vâng. - Và đi uống với nhau. | 
| - (불광) 어디에서요? - (윤오) 횟집이요 | Ở đâu? Một nhà hàng gỏi cá. | 
| (윤오) 시청에서 소개시켜 준 맛집이던데? [마우스 조작음] | Người ở tòa thị chính khen ở đó ngon. | 
| (은평) 그래서? | Rồi sao? | 
| 그래서요? | Rồi sao à? | 
| 그래서, 어? | Rồi sao nữa? | 
| 민 교수를 만나러 갔어요 오나은 씨는 | Cô Oh đã đi gặp Giáo sư Min. | 
| 나오라는 문자를 보내니까 나갔죠 중요한 일이라고 | Cô ấy nhắn tin bảo tôi ra ngoài, nói là có chuyện quan trọng, nên tôi ra. | 
| (민 교수) 뭐, 누군지는 모르지만 한순간에 머리를 내리쳤고 | Tôi không biết là ai, nhưng có kẻ đã đập vào đầu tôi, | 
| 내, 저, 병원에서 깨어났어 | sau đó tôi tỉnh dậy ở bệnh viện. | 
| 그래서요? | Rồi sao? | 
| 해바라기 | Hoa hướng dương. | 
| (민 교수) 예? 여기 봐 | - Sao? - Đây này. | 
| 반 고흐 된 거지, 뭐 | Tôi thành Van Gogh luôn. | 
| 허리는 못 쓰고 | Lưng cũng hỏng rồi. | 
| 그래서요? | Rồi sao? | 
| 아니, 그러니까 동네 양아치를 찾아가야지 | Anh nên tìm tên côn đồ đó chứ sao lại đến đây? | 
| 여기를 왜 와? | Anh nên tìm tên côn đồ đó chứ sao lại đến đây? | 
| (민 교수) 씨 | Trời. Anh đã từng vào trong tháp xi măng chưa? | 
| (불광) 사일로 내부에 들어가신 적 있나요? | Anh đã từng vào trong tháp xi măng chưa? | 
| (윤오) 응 | Rồi. | 
| (불광) 계단이… | Cái cầu thang | 
| 정말 위험해 보이던데? | trông rất nguy hiểm. | 
| 뭐, 당신 같은 사람들한테는 위험으로 보이겠지만 | Với người như các anh thì trông nguy hiểm thôi… | 
| 난 궁금했어 | chứ tôi thì thấy tò mò. | 
| [한숨 쉬며] 뭐, 그래서? | Rồi sao nữa? | 
| 들어갔지 | Tôi vào trong. | 
| 그리고 그 안에서 | Và bên trong đó, | 
| 아주 특별한 걸 발견했고 | tôi tìm thấy một thứ rất đặc biệt. | 
| (윤오) 아… [소리가 울린다] | |
| [소리가 계속 울린다] | |
| (윤오) 귀 | Một cái tai. | 
| 사람의 귓불이 찢겨져서 걸려 있었어 | Cái tai của ai đó bị cắt ra và treo lên. | 
| '언제?' | "Chuyện xảy ra khi nào?" | 
| '누구 거지?' | "Nó là của ai?" | 
| (윤오) 궁금하지 않아? | Anh không tò mò sao? | 
| (은평) 응, 뭐 [헛웃음 친다] | Ừ, có. | 
| 그 귀가 | Cái tai đó… | 
| 그 안에서 뭘 듣고 있었는지 | đã nghe thấy gì ở trong đó? | 
| 실종된 나은이랑 무슨 관계야? | Anh là thế nào với cô Na Eun? | 
| 사제지간이지, 쯧 | Là thầy trò chứ còn gì nữa. | 
| [입소리를 쩝 내며] 아유 | Trời. | 
| 아휴 | A! | 
| (민 교수) 저기, 이제 좀… | Này, | 
| 내가 좀 많이 아프니까, 응? | tôi đang đau lắm. | 
| 얘기 끝났으면 | Nếu anh nói xong rồi thì làm ơn đi đi, được chứ? | 
| (민 교수) 이제 좀 가요, 응? | Nếu anh nói xong rồi thì làm ơn đi đi, được chứ? | 
| [민 교수의 재촉하는 신음] | |
| 아까 문 잠글 때 손 봤어? | Anh có thấy tay hắn lúc khóa cửa không? | 
| 떨렸지? | Nó run phải không? | 
| 어, 손? | Tay hắn à? | 
| 손이 왜 떨렸지? | Sao tay hắn lại run? | 
| [은평이 혀를 쯧 찬다] 아, 내… | Tôi… | 
| 귀를 보느라고 | tôi cứ để ý vào tai hắn. | 
| 귀신을 속여라 | Lừa được ai chứ. | 
| 오나은이랑 민 교수는 그렇고 그런 사이야 | Lừa được ai chứ. Oh Na Eun và giáo sư Min chắc chắn có chuyện gì đó. | 
| 그 사실을 알게 됐을 땐 누가 가장 화가 날까? | Ai sẽ cáu giận nhất khi phát hiện ra? | 
| (불광) 화가 나는… | Cáu giận thì là… | 
| 나은이 남친? | bạn trai của Na Eun? | 
| 여친인가? | Hay là bạn gái à? | 
| [웃으며] 요즘엔 하도 여자끼리 또 사귀고 막 그러니까 | Dạo này con gái cũng yêu nhau đó. | 
| 오나은의 마지막 통화는 민 교수야 | Người cuối cùng Na Eun gọi là giáo sư Min. | 
| (은평) 오나은이는 아직 살아있어 | Oh Na Eun vẫn còn sống. | 
| [쓸쓸한 음악] | Oh Na Eun vẫn còn sống. | 
| 촉이 온다, 촉이 와 | Trực giác mách bảo tôi. | 
 
No comments:
Post a Comment