Search This Blog



  퀸메이커 6

Phong Hậu 6

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt



‪(영심) 어디서 뭘 하고 지내는지‬ ‪궁금했는데‬‪Tôi đã thắc mắc cô sống ra sao.‬
‪지옥에서 살고 있었구나‬‪Xem ra cô sống ở địa ngục,‬
‪[멀리서 들리는 자동차 경적]‬
‪전생에 지은 죄가 많아‬‪nơi toàn đám súc vật đẻ ra trong bần cùng‬ ‪vì tội lỗi gây ra trong kiếp trước nhỉ.‬
‪가난을 짊어지고 태어난 짐승들만‬ ‪모여있다는‬‪nơi toàn đám súc vật đẻ ra trong bần cùng‬ ‪vì tội lỗi gây ra trong kiếp trước nhỉ.‬
‪구약성서에 나오는 야곱의 아내‬‪Leah, vợ của Jacob trong Cựu Ước,‬
‪신에게 복종하고 순종한 대가로‬‪người phụ nữ sống cả đời dư dả như‬ ‪một phần thưởng vì vâng lời thần của mình.‬
‪평생을 풍요롭게 살았던 여인 리아‬‪người phụ nữ sống cả đời dư dả như‬ ‪một phần thưởng vì vâng lời thần của mình.‬
‪채령이가 유학 시절에 쓰던‬ ‪이름이라 혹시나 했는데‬‪Tôi nhận ra cái tên đó‬ ‪vì Chae Ryeong dùng nó lúc đi du học.‬
‪역시 회장님이시더군요‬‪Đúng như tôi nghĩ, nó dẫn tôi đến bà.‬ ‪Chủ sở hữu thực sự của Công ty Leah.‬
‪(도희) 리아컴퍼니의 실소유주‬‪Đúng như tôi nghĩ, nó dẫn tôi đến bà.‬ ‪Chủ sở hữu thực sự của Công ty Leah.‬
‪[긴장감 있는 느린 음악]‬
‪역시‬‪Quả vậy.‬
‪우리 도희‬‪Do Hee của chúng ta‬
‪참 영리하지‬‪vẫn luôn sắc bén.‬
‪내 배로 낳은 딸아이보다‬‪Cảm giác như cô còn giống tôi‬
‪더 진하게‬ ‪내 피를 물려받은 느낌이랄까?‬‪hơn cả lũ con gái‬ ‪mà tôi dứt ruột đẻ ra đấy.‬
‪그 말씀이 진심이라면‬‪Nếu những lời đó là chân thành,‬ ‪bà đã sớm nói chuyện này với tôi rồi.‬
‪진작 귀띔이라도 해주셨겠죠‬‪Nếu những lời đó là chân thành,‬ ‪bà đã sớm nói chuyện này với tôi rồi.‬
‪10년 넘게‬ ‪회장님을 위해서 살았는데‬‪Hơn mười năm tôi phụng sự Chủ tịch,‬
‪저는 리아컴퍼니의 존재 자체도‬ ‪모르고 있었습니다‬‪mà tôi chẳng hay biết‬ ‪Công ty Leah tồn tại.‬
‪집 지키는 개한테‬‪Nhưng rõ là bà đâu thể trao‬ ‪chìa khóa két sắt cho một con chó canh.‬
‪곳간 열쇠를 내줄 순 없으셨겠죠‬‪Nhưng rõ là bà đâu thể trao‬ ‪chìa khóa két sắt cho một con chó canh.‬
‪서운했니?‬‪Cô cay cú sao?‬
‪아니요‬‪Không hề.‬
‪회장님이 만드신 지옥에‬ ‪더 깊숙히 발을 담그지 않아서‬‪Tôi mừng là đã không lún sâu hơn‬ ‪vào cái địa ngục‬
‪천만다행이라고 생각합니다‬‪mà bà đã tạo ra.‬
‪도희야‬‪Do Hee à.‬
‪이제 그만 멈추거라‬‪Cô nên dừng lại đi.‬
‪회장님 밑에서‬ ‪달리는 법은 배웠지만‬‪Dưới quyền bà, tôi học được cách để chạy‬
‪멈추는 법은 배우지 못했습니다‬‪nhưng cách dừng lại thì không.‬
‪[입을 딱 뗀다]‬
‪자신 있니?‬‪Cô chắc chứ?‬
‪어떤 일이 생겨도 감당할‬‪Là cô xử lý được mọi việc,‬ ‪cho dù có chuyện gì?‬
‪감당할 수 없는 일을 감당하는 게‬‪Chả phải chính bà nói cái số của tôi‬
‪제 숙명이라고 하지 않으셨습니까?‬‪là xử lý những việc ngoài kiểm soát ư?‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(영심) 날이 춥다‬‪Trời lạnh hơn rồi đấy.‬
‪몸조심해라‬‪Giữ sức khỏe nhé.‬
‪(영심) 넌 유난히‬‪Cô vẫn luôn‬
‪추위를 많이 탔잖니‬‪nhạy cảm với trời lạnh mà.‬
‪[주제곡]‬
‪(앵커) 논란이 된 리아컴퍼니‬‪Công ty Leah hiện bị chỉ trích.‬
‪김정도 서울시장 권한 대행이‬ ‪서울시와 리아컴퍼니의‬‪Quyền Thị trưởng Seoul Kim Jeong Do‬ ‪đã tuyên bố về cáo buộc…‬
‪- 유착 관계 의혹에 대해‬ ‪- (칼 윤) 흔들릴 거 없어‬‪Quyền Thị trưởng Seoul Kim Jeong Do‬ ‪đã tuyên bố về cáo buộc…‬ ‪Không cần lo lắng đâu.‬
‪(앵커) 입을 열었습니다‬
‪김 권한 대행은‬ ‪리아컴퍼니에 대한…‬‪Quyền Thị trưởng Kim nói…‬
‪황도희가 이 집안 사정을‬‪Chuyện này là vì Hwang Do Hee‬ ‪nắm quá rõ gia đình này.‬
‪너무 잘 알고 있어서 생긴‬ ‪문제니까‬‪Chuyện này là vì Hwang Do Hee‬ ‪nắm quá rõ gia đình này.‬
‪이 집안의 기둥이‬‪Là trụ cột gia đình,‬ ‪cậu sẽ xử lý được thôi.‬
‪그 문제 해결하면 되는 거야‬‪Là trụ cột gia đình,‬ ‪cậu sẽ xử lý được thôi.‬
‪애초에‬‪Tôi muốn‬
‪아무 문제가 생기지 않는 게‬ ‪전 더 좋을 거 같은데요‬‪không có rắc rối từ đầu hơn đấy.‬
‪황도희 좀 빨리 치우시죠‬‪Ông không xử nổi Hwang Do Hee ư?‬
‪[칼 윤 웃음]‬
‪최선을 다하자고‬‪Việc của ai,‬
‪각자의 포지션에서‬‪người đó sẽ phải cố hết sức.‬
‪[옅은 한숨]‬
‪[구두 소리]‬
‪조금 경쾌한 컬러로‬ ‪준비해 봤습니다‬‪Cà vạt sáng màu chuẩn bị xong rồi ạ.‬
‪다음 일정이‬‪Lịch trình kế‬ ‪sẽ là thăm thị trường kỹ thuật số.‬
‪디지털 마켓 방문이시라…‬‪Lịch trình kế‬ ‪sẽ là thăm thị trường kỹ thuật số.‬
‪난 됐으니까‬‪Mặc kệ tôi đeo gì đi.‬
‪[넥타이를 툭 내던진다]‬
‪채령이 서포트나 열심히 해‬‪Đi hỗ trợ Chae Ryeong ấy.‬
‪[불길한 음악]‬
‪쟤네 둘이 이상하다?‬‪Hai người họ lạ quá nhỉ?‬
‪넥타이 하나 고르는 데‬ ‪저렇게까지 감정을 드러내고‬‪Mỗi chọn cà vạt, có cần cảm xúc thế không?‬
‪서방님 관리 잘해‬‪Giữ chồng cho chắc vào. Đừng để ả nào đó‬ ‪cầm cương rồi làm hỏng chuyện.‬
‪엄한 애 치마폭에 휘둘려서‬ ‪일 망치게 하지 말고‬‪Giữ chồng cho chắc vào. Đừng để ả nào đó‬ ‪cầm cương rồi làm hỏng chuyện.‬
‪내 자리 차지하고 앉아서‬ ‪짜낸 뇌피셜이‬‪Ngồi ở cái chỗ chị cướp của tôi, chị chỉ‬ ‪nghĩ ra mấy thứ nhảm nhí đó thôi à?‬
‪겨우 그거야?‬‪Ngồi ở cái chỗ chị cướp của tôi, chị chỉ‬ ‪nghĩ ra mấy thứ nhảm nhí đó thôi à?‬
‪[채령 한숨]‬
‪그렇게 멍청하니까‬ ‪허구한 날 나한테‬‪Chị khờ quá nên mới toàn thua tôi đấy.‬
‪밀리지‬‪Chị khờ quá nên mới toàn thua tôi đấy.‬
‪채령아, 너 왜 그래?‬‪Chae Ryeong à, nói gì vậy?‬
‪밀린 게 아니라‬ ‪내가 밀어낸 거잖아‬‪Thua hồi nào chứ, chị tự rút ra vì không‬ ‪muốn làm con rối cho mẹ như em thôi.‬
‪너처럼 엄마 꼭두각시로‬ ‪살기 싫어서‬‪Thua hồi nào chứ, chị tự rút ra vì không‬ ‪muốn làm con rối cho mẹ như em thôi.‬
‪(서진) 마음 단단히 먹어‬‪Chuẩn bị đi.‬
‪네 남편 시장 못 되면‬‪Chồng em mà mất ghế thị trưởng,‬ ‪người không được lòng mẹ sẽ là em đấy.‬
‪네가 엄마한테 버림받을 거니까‬‪Chồng em mà mất ghế thị trưởng,‬ ‪người không được lòng mẹ sẽ là em đấy.‬
‪애초에 넌‬‪Ngay từ đầu,‬ ‪em chỉ là người thay thế chị thôi.‬
‪내 대타였거든?‬‪Ngay từ đầu,‬ ‪em chỉ là người thay thế chị thôi.‬
‪[비장함이 더해지는 음악]‬
‪[울음]‬
‪[어린 채령이 연신 훌쩍인다]‬
‪[한숨]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[한숨]‬ ‪[발소리]‬
‪[라이터 금속음이 들린다]‬
‪[라이터를 닫는다]‬
‪제 예상보다 훨씬 더 황도희를‬‪Xem ra Chủ tịch quan tâm‬ ‪đến Hwang Do Hee nhiều hơn tôi nghĩ.‬
‪아끼셨나 봅니다‬‪Xem ra Chủ tịch quan tâm‬ ‪đến Hwang Do Hee nhiều hơn tôi nghĩ.‬
‪(칼 윤) 이 와중에‬ ‪직접 만나러 가시다니‬‪Giờ này còn đích thân gặp cô ta.‬
‪어째서 아직까지‬‪Sao anh vẫn chưa‬
‪도희를 그냥 두신 건가요?‬‪xử lý Do Hee thế?‬
‪회장님을 위해서였습니다‬‪Là vì Chủ tịch thôi.‬
‪전 회장님의 사위를‬‪Tôi đâu trở về chỉ để‬
‪기껏 서울시장이나 만들려고‬ ‪돌아온 게 아닙니다‬‪biến con rể Chủ tịch‬ ‪thành Thị trưởng Seoul.‬
‪그럼…‬‪Vậy là gì?‬
‪이번 선거를 기점으로 백 후보를‬‪Tận dụng cuộc bầu cử này, tôi định biến‬ ‪cậu Baek thành ứng cử viên tổng thống,‬
‪대권 잠룡까지 끌어올릴 참이었죠‬‪Tận dụng cuộc bầu cử này, tôi định biến‬ ‪cậu Baek thành ứng cử viên tổng thống,‬
‪그래서 이 나라를‬‪đặt cả đất nước này‬ ‪vào lòng bàn tay Chủ tịch.‬
‪회장님 손바닥 위에‬ ‪올려드리려고요‬‪đặt cả đất nước này‬ ‪vào lòng bàn tay Chủ tịch.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪현실적으로‬‪Thực tế mà nói, việc đó có khả thi không?‬
‪가능한 그림인가요?‬‪Thực tế mà nói, việc đó có khả thi không?‬
‪국민이 진짜 원하는 그림이겠죠‬‪Đó là điều người dân thực sự mong muốn.‬
‪진보니, 보수니‬ ‪뻔한 정치 싸움에 이용당해서‬‪Họ có ích lợi gì khi kẹt giữa cuộc‬ ‪tranh cãi của cánh tả và cánh hữu chứ?‬
‪국민이 얻은 게 뭐 있습니까?‬‪Họ có ích lợi gì khi kẹt giữa cuộc‬ ‪tranh cãi của cánh tả và cánh hữu chứ?‬
‪차라리 돈의 힘에‬ ‪지배당해서 사는 세상이‬‪Một thế giới được cai trị bởi đồng tiền‬
‪훨씬 담백하죠‬‪rõ ràng hơn nhiều.‬
‪그 큰 그림에‬‪Sao anh lại cần‬
‪도희처럼 위험한 짐승이‬ ‪왜 필요하신 건가요?‬‪một con thú nguy hiểm như Do Hee‬ ‪trong kế hoạch lớn đó?‬
‪[웃음]‬
‪이 선거는 세상에서‬ ‪제일 재미있는 쇼입니다‬‪Bầu cử là màn kịch hay nhất trên thế giới.‬
‪쇼가 흥행을 해야‬‪Màn kịch phải thành công‬ ‪thì một ngôi sao mới được sinh ra.‬
‪스타도 탄생하는 법이고요‬‪Màn kịch phải thành công‬ ‪thì một ngôi sao mới được sinh ra.‬
‪(칼 윤) 오경숙 같은‬ ‪재미있는 캐릭터가‬‪Ta cần một nhân vật thú vị‬ ‪như Oh Kyung Sook để gây chú ý‬
‪바람잡이가 돼주고‬‪Ta cần một nhân vật thú vị‬ ‪như Oh Kyung Sook để gây chú ý‬
‪황도희 같은 영리한 캐릭터가‬‪và một nhân vật mưu mô‬ ‪như Hwang Do Hee vào vai phản diện‬
‪악역을 해줘야‬‪và một nhân vật mưu mô‬ ‪như Hwang Do Hee vào vai phản diện‬
‪우리 백 후보의 승리도‬‪để chiến thắng của Ứng cử viên Baek‬ ‪có vẻ kịch tính hơn.‬
‪더 극적으로 보이지 않겠습니까?‬‪để chiến thắng của Ứng cử viên Baek‬ ‪có vẻ kịch tính hơn.‬
‪[황당하다는 듯 웃으며]‬ ‪경고하신 뜻은 알겠지만‬‪Tôi hiểu anh đang nhắm đến việc này,‬
‪면세점이 잘못되면‬ ‪모든 게 덧없어집니다‬‪song tất cả sẽ vô ích‬ ‪nếu cửa hàng miễn thuế thất bại.‬
‪누구보다 그걸 잘 아는 게‬‪Và Do Hee biết rõ điều đó hơn ai hết.‬
‪도희고요‬‪Và Do Hee biết rõ điều đó hơn ai hết.‬
‪더 당부하실 일은?‬‪Còn yêu cầu gì không ạ?‬
‪[싸한 음악]‬
‪[책상을 탁 두드린다]‬
‪도희‬‪Do Hee…‬
‪[숨을 깊게 들이쉰다]‬
‪걷어내세요‬‪Loại bỏ cô ta đi.‬
‪[무거워지는 음악]‬
‪지지율은?‬‪Còn số phiếu?‬
‪꾸준히 올라가고 있습니다‬‪Ta vẫn tăng đều đặn.‬
‪백재민이랑‬‪Ta vẫn thua trước Baek Jae Min,‬
‪일대일 대결에선 아직 밀리는데‬‪Ta vẫn thua trước Baek Jae Min,‬
‪서민정 표까지 끌어오면‬‪mà sẽ có cửa thắng‬ ‪nếu kéo được phiếu từ bên Seo Min Jung.‬
‪충분히 승산 있어‬‪mà sẽ có cửa thắng‬ ‪nếu kéo được phiếu từ bên Seo Min Jung.‬
‪씁, 본부장님‬‪Giám đốc à.‬ ‪Sao ta không xén bớt cành cho rồi?‬
‪잔가지부터 빨리 쳐내시죠?‬‪Giám đốc à.‬ ‪Sao ta không xén bớt cành cho rồi?‬
‪우리 목표는 본선이지‬ ‪서민의 종이 아니잖아요‬‪Mục đích là thắng cử,‬ ‪đâu phải hạ Đầy tớ Nhân dân.‬
‪그래야지‬‪Phải. Chuẩn bị xong tài liệu chưa?‬
‪재료 준비됐니?‬‪Phải. Chuẩn bị xong tài liệu chưa?‬
‪네‬‪Rồi ạ.‬
‪[흥미진진한 음악]‬‪VIỆN THẨM MỸ HYUAN‬
‪(린조) 월 세 번‬‪Ba lần một tháng,‬
‪서민정은 청담동 휴안성형외과에서‬‪Seo Min Jung được chăm sóc theo gói VVIP‬ ‪của Viện thẩm mỹ Hyuan ở Cheongdam.‬
‪VVIP급 케어를 받았고요‬‪Seo Min Jung được chăm sóc theo gói VVIP‬ ‪của Viện thẩm mỹ Hyuan ở Cheongdam.‬
‪상담실장 매수해서‬ ‪비용 처리 부분을 캐봤는데‬‪Tôi đã hối lộ quản lý Viện thẩm mỹ để hỏi‬ ‪cách Seo thanh toán, và trúng mánh lớn.‬
‪의외의 월척이 낚였어요‬‪Tôi đã hối lộ quản lý Viện thẩm mỹ để hỏi‬ ‪cách Seo thanh toán, và trúng mánh lớn.‬
‪KM 매니지먼트?‬‪Công ty Quản lý KM?‬
‪(선영) 그쪽에 소속된‬ ‪아이돌이랑 연기자들이‬‪Người nổi tiếng ký hợp đồng với họ‬ ‪đều được chăm sóc tại Hyuan.‬
‪전부 휴안에서 관리를 받는데요‬‪Người nổi tiếng ký hợp đồng với họ‬ ‪đều được chăm sóc tại Hyuan.‬
‪서민정 비용도‬‪KM cũng chi trả phí‬ ‪trị liệu cho Seo Min Jung.‬
‪그쪽에서 월말 결산을 했더라고요‬‪KM cũng chi trả phí‬ ‪trị liệu cho Seo Min Jung.‬
‪(도희) 이건 뭐야?‬‪Và đây là gì?‬
‪(차선) 서민정이랑‬ ‪KM을 접붙이기해 준‬‪Tụi chị đã điều tra ai giới thiệu Seo với‬ ‪KM, và đó là một nhóm gia sư tư ở Gangnam.‬
‪인물이 누군가 추적해 봤더니‬‪Tụi chị đã điều tra ai giới thiệu Seo với‬ ‪KM, và đó là một nhóm gia sư tư ở Gangnam.‬
‪강남 예체능 과외방이 나오더라?‬‪Tụi chị đã điều tra ai giới thiệu Seo với‬ ‪KM, và đó là một nhóm gia sư tư ở Gangnam.‬
‪(차선) 서민정 딸‬ ‪바이올린 레슨비만‬‪Cô ta trả 20 triệu won mỗi tháng‬ ‪để con gái học vĩ cầm ở đây một mình.‬
‪월에 2천씩 내더라고‬ ‪[지니 놀라는 신음]‬‪Cô ta trả 20 triệu won mỗi tháng‬ ‪để con gái học vĩ cầm ở đây một mình.‬
‪과외방이랑 KM 연결 고리는요?‬‪Vậy nhóm gia sư này‬ ‪dính gì tới Công ty KM?‬
‪서민정한테 과외방 소개해 준‬ ‪학부모 막내딸이‬‪Cô con út của vị phụ huynh‬ ‪cho Seo Min Jung vào nhóm gia sư‬
‪KM 소속 아이돌이야‬‪là thần tượng ký với KM. Người gần đây‬ ‪báo chí đưa tin về vụ buôn lậu thuốc lắc.‬
‪(차선) 얼마 전에‬ ‪엑스터시 밀반입 기사 터졌던‬‪là thần tượng ký với KM. Người gần đây‬ ‪báo chí đưa tin về vụ buôn lậu thuốc lắc.‬
‪대박‬‪Đùa à. Cô ta cho Seo Min Jung vào‬ ‪để che đậy vụ phốt của con gái mình.‬
‪딸이 사고 친 거 막을려고‬ ‪서민정이랑 엮은 거네‬‪Đùa à. Cô ta cho Seo Min Jung vào‬ ‪để che đậy vụ phốt của con gái mình.‬
‪(선영) 본부장님‬ ‪이거 제대로 핵폭탄인데요?‬‪- Giám đốc, phốt này to quá.‬ ‪- Đừng lôi KM và viện thẩm mỹ vào vụ này.‬
‪KM이랑 성형외과는 빼‬‪- Giám đốc, phốt này to quá.‬ ‪- Đừng lôi KM và viện thẩm mỹ vào vụ này.‬
‪네?‬‪Sao cơ ạ? Nhưng KM là mấu chốt vụ này mà?‬
‪[헛웃음]‬ ‪아니, KM이 핵심인데요?‬‪Sao cơ ạ? Nhưng KM là mấu chốt vụ này mà?‬
‪대한민국의 모든 엄마들의‬‪Giáo dục sẽ kích thích sự tức giận‬ ‪của các bà mẹ ở Hàn Quốc.‬
‪공분을 살 수 있는 건 교육이야‬ ‪[더욱 흥미진진해지는 음악]‬‪Giáo dục sẽ kích thích sự tức giận‬ ‪của các bà mẹ ở Hàn Quốc.‬
‪무조건 그쪽으로‬ ‪포커스 맞춰서 준비해‬‪Tập trung vào cái đó đi.‬
‪이제부터 서민정은‬‪Kể từ giờ phút này,‬
‪오경숙이 아니라‬‪không phải Oh Kyung Sook, mà các bà mẹ‬ ‪Hàn Quốc sẽ hạ gục Seo Min Jung.‬
‪대한민국의 엄마들이 죽일 거니까‬‪không phải Oh Kyung Sook, mà các bà mẹ‬ ‪Hàn Quốc sẽ hạ gục Seo Min Jung.‬
‪(시위 주동자) 고액 사교육 반대!‬‪Phản đối gia sư riêng đắt đỏ!‬
‪(시위대) 반대!‬‪- Phản đối!‬ ‪- Phản đối bất bình đẳng giáo dục!‬
‪(시위 주동자) 교육 불평등 반대!‬‪- Phản đối!‬ ‪- Phản đối bất bình đẳng giáo dục!‬
‪서민정은 즉각 사퇴하라!‬‪Seo Min Jung từ chức ngay!‬
‪사퇴하라, 사퇴하라, 사퇴하라!‬‪Từ chức!‬ ‪Từ chức!‬
‪(시위 주동자) 서민정 딸은‬ ‪퇴학하라!‬‪Đuổi học con gái Seo Min Jung!‬
‪(시위대) 퇴학하라, 퇴학하라‬‪Đuổi học!‬
‪- 서민정은 사죄하라!‬ ‪- 사죄하라, 사죄하라!‬‪- Yêu cầu Seo Min Jung xin lỗi!‬ ‪- Xin lỗi!‬
‪(시위 주동자) 서민정 딸은‬ ‪퇴학하…‬‪Đuổi học con gái Seo Min Jung…‬
‪[소란스럽다]‬‪Đuổi học con gái Seo Min Jung…‬
‪[한숨]‬
‪야!‬‪Này.‬
‪이것도 그년 짓이니?‬‪Vụ này cũng là do ả vợ cũ của anh làm à?‬
‪네 엑스?‬‪Vụ này cũng là do ả vợ cũ của anh làm à?‬
‪당장 사실무근 보도 자료 배포하고‬‪Tuyên bố phủ nhận cáo buộc,‬
‪허위사실유포에 명예훼손으로‬‪kiện Hwang Do Hee và Oh Kyung Sook‬ ‪tội phỉ báng, đưa tin sai lệch.‬
‪황도희 고소해, 오경숙도 같이‬‪kiện Hwang Do Hee và Oh Kyung Sook‬ ‪tội phỉ báng, đưa tin sai lệch.‬
‪지금은 말 한마디가‬‪Một nước đi sai‬ ‪có thể dẫn đến vi phạm luật bầu cử đấy ạ.‬
‪선거법 위반까지‬ ‪갈 수 있는 상황입니다‬‪Một nước đi sai‬ ‪có thể dẫn đến vi phạm luật bầu cử đấy ạ.‬
‪일단 오늘 하루는‬‪Hôm nay, ta hãy cứ chuẩn bị kỹ‬ ‪các biện pháp đối phó…‬
‪대응 매뉴얼을 촘촘히 준비해서…‬‪Hôm nay, ta hãy cứ chuẩn bị kỹ‬ ‪các biện pháp đối phó…‬ ‪Chết tiệt!‬
‪(민정) 야, 이씨!‬‪Chết tiệt!‬
‪[모두 조용해진다]‬
‪네거티브도 안 된다‬‪Không được chạy chiến dịch bôi nhọ,‬ ‪bịa đặt, giờ kiện cũng không!‬
‪조작도 안 된다‬ ‪법적 대응도 안 된다!‬‪Không được chạy chiến dịch bôi nhọ,‬ ‪bịa đặt, giờ kiện cũng không!‬
‪야, 이 개새끼야‬ ‪네가 보살이야?‬‪Nghĩ anh là ai? Bồ tát? Oh Kyung Sook‬ ‪đang cướp hết cử tri dao động của tôi!‬
‪지금 오경숙이가‬ ‪내 부동표까지 다 먹고 있는데‬‪Nghĩ anh là ai? Bồ tát? Oh Kyung Sook‬ ‪đang cướp hết cử tri dao động của tôi!‬
‪넌 뭐가 그렇게 느긋해?‬ ‪이 촘촘한 새끼야!‬‪Anh còn bình chân như vại được hả,‬ ‪đồ khốn lố bịch?‬
‪[민정 한숨]‬
‪재이 세우시죠‬‪Đưa Jae I vào đi.‬
‪뭐?‬‪Sao cơ? Ý anh là tôi đưa con gái‬ ‪ra giơ đầu chịu báng trước công chúng?‬
‪너 지금 내 자식새끼까지‬ ‪얼굴마담으로 내세우자는 거야?‬‪Sao cơ? Ý anh là tôi đưa con gái‬ ‪ra giơ đầu chịu báng trước công chúng?‬
‪경선 보름도 안 남았습니다‬‪Chưa đầy 15 ngày nữa là chạy đua‬ ‪trước bầu cử, chính cô cũng nói,‬
‪[긴장감 흐르는 음악]‬‪Chưa đầy 15 ngày nữa là chạy đua‬ ‪trước bầu cử, chính cô cũng nói,‬
‪말씀하신 대로‬‪Chưa đầy 15 ngày nữa là chạy đua‬ ‪trước bầu cử, chính cô cũng nói,‬
‪재이 사교육 문제 때문에‬‪ta mất người ủng hộ trung thành‬ ‪vì vụ gia sư riêng của Jae I mà.‬
‪콘크리트 지지층까지 저쪽으로‬ ‪넘어가고 있는 분위기고요‬‪ta mất người ủng hộ trung thành‬ ‪vì vụ gia sư riêng của Jae I mà.‬
‪지금 타이밍 놓치면‬ ‪돌이킬 수 없습니다‬‪Bỏ lỡ thời điểm này‬ ‪là không quay lại được đâu.‬
‪(재이) 아, 좀!‬ ‪아, 아프다고! 아프다니까!‬‪Ai ui, thôi! Nào, mẹ kéo con đau quá!‬ ‪Con bảo đau mà! Mẹ làm sao đấy?‬
‪진짜 왜 이래, 진짜!‬‪Ai ui, thôi! Nào, mẹ kéo con đau quá!‬ ‪Con bảo đau mà! Mẹ làm sao đấy?‬
‪한재이!‬‪- Han Jae I! Không nghe lời mẹ hả?‬ ‪- Sao con phải giúp chiến dịch của mẹ?‬
‪너 엄마 말 진짜 안 들을래?‬‪- Han Jae I! Không nghe lời mẹ hả?‬ ‪- Sao con phải giúp chiến dịch của mẹ?‬
‪내가 엄마 선거 유세를‬ ‪왜 뛰어야 되는데?‬‪- Han Jae I! Không nghe lời mẹ hả?‬ ‪- Sao con phải giúp chiến dịch của mẹ?‬
‪'유 띵크 아이 돈 해브‬ ‪애니 휴먼 라이트?'‬‪Con không có quyền con người hay sao?‬
‪내 인권은 없냐고!‬‪Quyền của con thì sao?‬
‪'유 해브, 유 해브, 유 해브!'‬‪Con có mà!‬
‪너 줄리어드 가고 싶다 그랬지?‬‪Con nói muốn vào Juilliard.‬ ‪Con muốn có nhà ở Park Avenue ở New York.‬
‪뉴욕 파크애비뉴에 집 얻어달래매‬‪Con nói muốn vào Juilliard.‬ ‪Con muốn có nhà ở Park Avenue ở New York.‬
‪너 엄마 이번에 선거 떨어지면‬ ‪그거 말짱 꽝인데, 괜찮겠어?‬‪Mẹ mà thua bầu cử là chả có gì đâu.‬ ‪Con muốn vậy hả?‬
‪아, 짜증 나, 진짜, 씨!‬‪Ôi! Bực mình quá đi! Trời ạ!‬
‪제대로 해‬‪Làm cho tốt vào,‬
‪네 잘난 인권 지키면서‬‪nếu muốn thành dân New York‬ ‪và được bảo vệ cái nhân quyền đó!‬
‪뉴요커로 살고 싶으면!‬‪nếu muốn thành dân New York‬ ‪và được bảo vệ cái nhân quyền đó!‬
‪재이야, 우선 여기 적힌 대로‬ ‪읽기만 하면 되는 건…‬‪- Jae I, cứ đọc những gì viết ở đây và…‬ ‪- Vậy đọc to lên đi.‬
‪(재이) 읽어주든가‬‪- Jae I, cứ đọc những gì viết ở đây và…‬ ‪- Vậy đọc to lên đi.‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪재이 넌 학교에서 왕따를 당했고‬‪Cháu bị bắt nạt ở trường và vì áp lực đó…‬
‪그 스트레스가 심해지면서…‬‪Cháu bị bắt nạt ở trường và vì áp lực đó…‬
‪내가 병신이야?‬‪Nhìn tôi giống bị khùng lắm hả? Hả?‬
‪어?‬‪Nhìn tôi giống bị khùng lắm hả? Hả?‬
‪왕따라니?‬‪Bị bắt nạt sao?‬
‪아니, 왜 멀쩡한 사람을‬ ‪병신 만드는데!‬‪Tôi có khùng đâu‬ ‪mà ông làm như tôi bị khùng thế?‬
‪[어두운 음악]‬
‪[한숨]‬
‪너 진짜 뻔뻔한 애구나?‬‪Cháu không biết xấu hổ nhỉ?‬
‪멍청한 줄은 알았는데‬‪Chú luôn biết cháu ngu dốt, cơ mà…‬
‪실력 없는 너 때문에‬‪Cháu biết rõ mẹ cháu sửa quy định đầu vào‬ ‪của các trường trung học nghệ thuật‬
‪엄마가 예고 입학 규정까지‬ ‪다 바꾸시고‬‪Cháu biết rõ mẹ cháu sửa quy định đầu vào‬ ‪của các trường trung học nghệ thuật‬
‪재벌 회장님한테 정치 자금 받아서‬‪và dùng tiền của các CEO tài phiệt‬ ‪để trả tiền học vì cháu bất tài.‬
‪레슨비 대는 거 뻔히 알잖아‬‪và dùng tiền của các CEO tài phiệt‬ ‪để trả tiền học vì cháu bất tài.‬
‪엄마 죄의 8할은‬‪Ít nhất 80% sai trái của mẹ cháu,‬ ‪là do cháu gây ra đấy.‬
‪너 때문이라고 해도 과언이 아니야‬‪Ít nhất 80% sai trái của mẹ cháu,‬ ‪là do cháu gây ra đấy.‬
‪(중석) 그럼 공범인 네가‬‪Là đồng phạm của mẹ cháu,‬ ‪đây là việc tối thiểu cháu phải làm.‬
‪최소한의 도리는 해야지‬‪Là đồng phạm của mẹ cháu,‬ ‪đây là việc tối thiểu cháu phải làm.‬
‪[소란스럽다]‬
‪[한숨]‬
‪[신경질을 내며] 아!‬‪Ôi!‬
‪[짜증 내며 중얼댄다]‬
‪[신음]‬
‪[한숨]‬
‪긴장하지 말고‬‪Đừng lo lắng.‬
‪뭐래‬‪Gì vậy chứ.‬
‪가시죠‬‪Ta đi thôi.‬
‪아, 뭐야!‬‪Ôi, cái quái gì vậy!‬
‪[신음]‬
‪[긴장감 흐르는 음악]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪단정하게 만들어줘‬‪Làm nó nhìn giống gái ngoan đi.‬ ‪Như thể nó chỉ biết học‬
‪공부밖에 할 줄 모르고‬‪Làm nó nhìn giống gái ngoan đi.‬ ‪Như thể nó chỉ biết học‬
‪왕따에 학교 폭력까지‬ ‪호되게 당한 애처럼‬‪và khổ sở vì bị bắt nạt‬ ‪và bạo lực học đường ấy.‬
‪최대한 순진하고 불쌍하게 보이게‬‪Làm nó vô tội và đáng thương nhất có thể.‬
‪[가위를 내던진다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[문이 닫힌다]‬ ‪[재이가 흐느낀다]‬
‪[연이은 카메라 셔터음]‬
‪[심각한 음악]‬
‪저는‬‪Cháu… đã bị bắt nạt‬ ‪và phân biệt chủng tộc nghiêm trọng‬
‪미국에서 중학교를 다닐 때‬‪Cháu… đã bị bắt nạt‬ ‪và phân biệt chủng tộc nghiêm trọng‬
‪심각한 왕따와‬ ‪인종차별을 당했습니다‬‪khi còn học cấp hai ở Mỹ.‬
‪학교 폭력에도 오랫동안 시달리며‬‪Bị bạo lực học đường suốt nhiều năm,‬
‪정서불안과 우울증이 시작됐고‬‪cháu bắt đầu bất ổn‬ ‪về cảm xúc và trầm cảm.‬
‪매일 자살을 생각할 만큼‬ ‪힘들었습니다‬‪Mọi thứ khó khăn đến nỗi‬ ‪cháu muốn tự tử mỗi ngày.‬
‪그때‬‪Đó là…‬
‪엄마의 권유로‬ ‪음악 치료를 받기 시작했고‬‪lúc mẹ khuyên cháu‬ ‪thử trị liệu bằng âm nhạc,‬
‪조금씩 희망이 보였습니다‬ ‪[훌쩍인다]‬‪và cháu bắt đầu thấy hy vọng.‬
‪바이올린을 켤 때만큼은‬‪Lúc chơi vĩ cầm,‬
‪[흐느끼며] 끔찍한 트라우마에서‬ ‪벗어날 수 있었고…‬‪cháu thoát khỏi‬ ‪ám ảnh khủng khiếp đã giam cầm cháu.‬
‪저는 병든 제 딸의 마음을‬ ‪붙잡기 위해‬‪Để chữa lành‬ ‪trái tim tổn thương của con gái tôi,‬
‪고가의 음악 치료를‬ ‪계속할 수밖에 없었습니다‬‪tôi chỉ còn cách‬ ‪trị liệu bằng âm nhạc đắt tiền cho nó.‬
‪제 정치적 행보에‬‪Tôi biết nó sẽ gây nguy hiểm chết người‬ ‪cho sự nghiệp chính trị của tôi.‬
‪치명적 약점이 될 것을‬ ‪알고 있었지만‬‪Tôi biết nó sẽ gây nguy hiểm chết người‬ ‪cho sự nghiệp chính trị của tôi.‬
‪[흐느끼며] 자식을…‬‪Nhưng tôi…‬
‪자식을 살려야 한다는‬ ‪어미의 간절한‬‪Là một người mẹ, mong muốn tha thiết‬ ‪của tôi là cứu con mình.‬
‪본성 때문에‬‪Là một người mẹ, mong muốn tha thiết‬ ‪của tôi là cứu con mình.‬
‪바이올린은 저희 모녀에게‬‪Vĩ cầm chưa bao giờ là phương tiện xa xỉ‬ ‪để vào trường tốt với mẹ con tôi,‬
‪사치스러운 입시 도구가 아니라‬‪Vĩ cầm chưa bao giờ là phương tiện xa xỉ‬ ‪để vào trường tốt với mẹ con tôi,‬
‪간절한‬‪mà đó là‬
‪생명 줄이었습니다!‬‪cái phao mà chúng tôi bám vào!‬
‪부디!‬‪Xin hãy rộng lòng tha thứ cho con gái tôi.‬
‪제 딸을 굽어살펴 주십시오‬‪Xin hãy rộng lòng tha thứ cho con gái tôi.‬
‪저 서민의 종으로서‬‪Là Đầy tớ của Nhân dân,‬
‪평생을 속죄하며‬‪tôi hứa sẽ dành quãng đời còn lại‬ ‪để phụng sự đất nước!‬
‪대한민국을 위해서 살겠습니다!‬‪tôi hứa sẽ dành quãng đời còn lại‬ ‪để phụng sự đất nước!‬
‪재이야, 재이야!‬‪Jae I à!‬
‪재이야!‬‪Jae I!‬
‪[환호]‬
‪재이야!‬‪Jae I!‬
‪[민정 오열]‬
‪와, 역시 후보님‬‪Chà, kỹ năng diễn xuất‬ ‪của Ứng cử viên Seo đúng là thượng thừa.‬
‪연기력 명불허전‬ ‪[라이터를 켠다]‬‪Chà, kỹ năng diễn xuất‬ ‪của Ứng cử viên Seo đúng là thượng thừa.‬
‪[라이터를 닫는다]‬
‪국민개혁당 경선을 약 열흘 앞두고‬‪Mười ngày đến chạy đua trước bầu cử,‬ ‪ồn ào gia sư của Ứng cử viên Seo…‬
‪서민정 후보의 자녀 사교육…‬‪Mười ngày đến chạy đua trước bầu cử,‬ ‪ồn ào gia sư của Ứng cử viên Seo…‬
‪(차선) 역시 3선은 3선이네‬‪Đúng là đại biểu ba nhiệm kỳ.‬ ‪Cô ta không dễ gục ngã nhỉ.‬
‪그냥 죽진 않는다?‬‪Đúng là đại biểu ba nhiệm kỳ.‬ ‪Cô ta không dễ gục ngã nhỉ.‬
‪(앵커) 학교 폭력 피해 사실을‬ ‪고백하며…‬ ‪[경숙 한숨]‬‪Trong chiến dịch hôm nay, Han Jae I…‬
‪그러게요‬‪Phải đấy.‬
‪(앵커) 트라우마를 잊게 해주는‬ ‪생명 줄이었다고 눈물로…‬
‪빨리 다음 스텝으로‬‪Ta phải mau chóng‬ ‪sang bước tiếp theo thôi.‬
‪치고 나가야겠어요‬‪Ta phải mau chóng‬ ‪sang bước tiếp theo thôi.‬
‪(앵커) 절절한 모성애와‬
‪인간적인 모습을 보여준‬ ‪서민정 의원‬ ‪[한숨]‬
‪빠른 지지율 회복세를‬ ‪보이고 있습니다‬ ‪[부스럭댄다]‬
‪후보님‬ ‪지지율은 회복되고 있습니다‬‪Ứng cử viên. Cô đang giành lại ủng hộ.‬ ‪Người ủng hộ trung thành quay lại rồi.‬
‪고정 지지층은 완전히 돌아왔고요‬‪Ứng cử viên. Cô đang giành lại ủng hộ.‬ ‪Người ủng hộ trung thành quay lại rồi.‬
‪설레발치지 마‬ ‪오경숙이 아직 안 죽었잖아!‬‪Đừng mừng vội.‬ ‪Oh Kyung Sook chưa chết đâu!‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪후보님‬‪Ứng cử viên.‬
‪아, 반갑습니다, 서 후보님‬‪Hân hạnh, Ứng cử viên Seo.‬
‪뜨거운 모성애‬‪Tình mẫu tử thắm thiết của cô‬ ‪thật là xúc động.‬
‪잘 봤습니다‬‪Tình mẫu tử thắm thiết của cô‬ ‪thật là xúc động.‬
‪아, 감사합니다‬‪Cảm ơn.‬
‪아, 자, 이제 그럼‬‪Chà, vậy giờ để tôi‬
‪제가 감동받은 만큼‬ ‪보답해 드려야겠는데‬‪trả ơn cô‬ ‪vì bài phát biểu cảm động đó nhé.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪오경숙이 후원금 계좌에‬‪Ý ông là tài khoản chứa quỹ chiến dịch‬ ‪của Oh Kyung Sook có lỗ hổng sao?‬
‪구멍이 있다?‬‪Ý ông là tài khoản chứa quỹ chiến dịch‬ ‪của Oh Kyung Sook có lỗ hổng sao?‬
‪아, 구멍이 있다기보다는‬‪À, thay vì lỗ hổng theo nghĩa đen, có một‬ ‪vết nứt nhỏ cho thấy khả năng có lỗ hổng.‬
‪구멍을 볼 수 있는 틈이‬ ‪보인다고 해야겠죠‬‪À, thay vì lỗ hổng theo nghĩa đen, có một‬ ‪vết nứt nhỏ cho thấy khả năng có lỗ hổng.‬
‪[코웃음]‬
‪정치판에서‬‪Tôi biết rõ trong chính trường,‬ ‪ông là một huyền thoại.‬
‪전설적인 어르신이라는 말씀은‬ ‪익히 들어 알고 있습니다‬‪Tôi biết rõ trong chính trường,‬ ‪ông là một huyền thoại.‬
‪(민정) 근데‬‪Tuy vậy… nhìn tôi giống trò cười lắm sao?‬
‪제가 우스워 보이십니까?‬‪Tuy vậy… nhìn tôi giống trò cười lắm sao?‬
‪아니면‬‪Hay ông nghĩ tôi là mục tiêu ngon ăn?‬
‪만만하신가요?‬‪Hay ông nghĩ tôi là mục tiêu ngon ăn?‬
‪[민정이 숨을 들이쉰다]‬
‪(민정) 듣보잡 오경숙이보다‬‪Ông Yoon, tôi thấy xúc phạm‬ ‪vì có vẻ ông nghĩ rằng‬
‪이 서민정이가 본선에 올라가는 게‬‪Ông Yoon, tôi thấy xúc phạm‬ ‪vì có vẻ ông nghĩ rằng‬
‪윤 선생님께 유리하시다고‬ ‪생각하시는 거 같은데‬‪sẽ có lợi hơn cho ông‬ ‪nếu tôi vào vòng cuối‬
‪심히 불쾌합니다‬‪thay vì kẻ vô danh tiểu tốt‬ ‪như Oh Kyung Sook đấy.‬
‪매우 모욕적이고요‬‪thay vì kẻ vô danh tiểu tốt‬ ‪như Oh Kyung Sook đấy.‬
‪정치의 심장은‬‪Cốt lõi của chính trị là phẩm giá.‬
‪품격이죠‬‪Cốt lõi của chính trị là phẩm giá.‬
‪아무리 고졸 출신의‬ ‪대통령이 나오고‬‪Đây có thể là nơi‬ ‪tổng thống chả có bằng đại học,‬
‪촛불 몇 개로‬ ‪이 나라 국가 원수를 밀어내고‬‪nơi luận tội tổng thống‬ ‪bằng cầu kinh dưới nến,‬
‪운동권 세대들이‬ ‪널뛰는 세상이지만‬‪nơi các cựu chính trị gia chạy loạn,‬ ‪song vẫn phải giữ chút phẩm giá sót lại.‬
‪최소한의 품격은 지켜야죠‬‪nơi các cựu chính trị gia chạy loạn,‬ ‪song vẫn phải giữ chút phẩm giá sót lại.‬
‪오경숙 같은 잡초가‬ ‪서울시장이 되면은 그거야말로‬‪Để một loài cỏ dại vô danh‬ ‪như Oh Kyung Sook làm Thị trưởng Seoul‬
‪모욕적이죠‬‪sẽ thật xúc phạm.‬
‪그래서 제 손으로‬ ‪그 잡초를 뽑아내고‬‪Nên ông muốn dùng tôi để nhổ cỏ‬
‪백재민이 희생양으로 올라와라?‬‪và làm dê tế thần cho Baek Jae Min sao?‬
‪으음, 희생양이 아니라‬‪Chả phải dê tế thần,‬ ‪mà là một biểu tượng hy vọng.‬
‪희망이죠‬‪Chả phải dê tế thần,‬ ‪mà là một biểu tượng hy vọng.‬
‪진정한 리더의 품격을 지닌‬ ‪두 사람이‬‪Khi hai thủ lĩnh đích thực có phẩm giá‬ ‪cạnh tranh trong thiện chí,‬
‪선의의 경쟁을 하셔야‬ ‪이 썩은 정치판에‬‪Khi hai thủ lĩnh đích thực có phẩm giá‬ ‪cạnh tranh trong thiện chí,‬
‪그나마 건강한‬‪sự tranh đua lành mạnh‬ ‪sẽ trở lại giới chính trị thối nát này.‬
‪긴장이 생길 테니까‬‪sự tranh đua lành mạnh‬ ‪sẽ trở lại giới chính trị thối nát này.‬
‪[어두운 음악]‬
‪캠프로 가자‬‪Về văn phòng chiến dịch. Rà soát kỹ quỹ‬ ‪chiến dịch của Oh Kyung Sook để tính kế.‬
‪오경숙이 후원 계좌 털어서‬ ‪시나리오 짜야지‬‪Về văn phòng chiến dịch. Rà soát kỹ quỹ‬ ‪chiến dịch của Oh Kyung Sook để tính kế.‬
‪그쪽 이미 들여다봤는데‬‪- Nhưng ta xem rồi mà, đâu có gì…‬ ‪- Này!‬
‪- 아무것도 나온 게…‬ ‪- 야!‬‪- Nhưng ta xem rồi mà, đâu có gì…‬ ‪- Này!‬
‪내 딸년 머리털까지‬ ‪짤라 가면서 잡은 기회야!‬‪Tôi phải cắt tóc con tôi‬ ‪để có cơ hội này đấy.‬
‪오경숙이 그년 한번 제대로 멕여서‬‪Ta phải dạy Oh Kyung Sook một bài học‬ ‪và lọt vào bầu cử!‬
‪우리 본선 가야 될 거 아니야‬‪Ta phải dạy Oh Kyung Sook một bài học‬ ‪và lọt vào bầu cử!‬
‪그러니까 말씀드리는 겁니다‬‪Nên tôi mới nói với cô đấy.‬
‪저쪽에서 던지는 거‬ ‪함부로 물었다가 나중에…‬‪- Nếu họ cứ quăng mồi là ta đớp…‬ ‪- Joong Seok!‬
‪중석아, 중석아!‬‪- Nếu họ cứ quăng mồi là ta đớp…‬ ‪- Joong Seok!‬
‪[한숨 쉬며] 너 내가 시장 되면‬‪Anh nghĩ khu của tôi sẽ về tay ai‬ ‪sau khi tôi thành thị trưởng?‬
‪내 지역구‬ ‪누구한테 물려줄 거 같애?‬‪Anh nghĩ khu của tôi sẽ về tay ai‬ ‪sau khi tôi thành thị trưởng?‬
‪네?‬‪Sao ạ?‬
‪너 계속 내 뒤치다꺼리나 하다가‬‪Anh định dành phần sự nghiệp còn lại‬
‪이 바닥 부유하는 철새로‬ ‪인생 마감할래?‬‪theo sau tôi dọn dẹp qua mỗi chiến dịch à?‬
‪[한숨]‬ ‪(경숙) 알잖아‬‪Anh biết mà. Dù nhạy bén cỡ nào,‬ ‪nếu không vào được Quốc hội‬
‪정치판에선 아무리 잘난 놈도‬‪Anh biết mà. Dù nhạy bén cỡ nào,‬ ‪nếu không vào được Quốc hội‬
‪금배지 못 따면‬ ‪그냥 등신 머저리야‬‪và đeo huy hiệu vàng lên ngực,‬ ‪thì chả là ai cả.‬
‪가자‬‪Đi nào. Cứ tin tôi.‬
‪누나 믿고‬‪Đi nào. Cứ tin tôi.‬
‪(칼 윤) 마장동?‬‪Khu Majang sao?‬
‪키워드가 좋구만‬‪Tôi thích từ khóa đó đấy.‬ ‪Được rồi. Bắt đầu từ nó đi.‬
‪오케이‬‪Tôi thích từ khóa đó đấy.‬ ‪Được rồi. Bắt đầu từ nó đi.‬
‪이걸로 스타트를 끊어보자고‬‪Tôi thích từ khóa đó đấy.‬ ‪Được rồi. Bắt đầu từ nó đi.‬
‪서민의 대변인 오경숙‬‪Tiếng nói của quần chúng, Oh Kyung Sook,‬ ‪dùng tiền của Liên đoàn Phụ nữ‬
‪여성연대 후원금으로‬‪Tiếng nói của quần chúng, Oh Kyung Sook,‬ ‪dùng tiền của Liên đoàn Phụ nữ‬
‪숨찬 한우 회식에‬‪để đánh chén thịt bò Hàn Quốc đắt đỏ.‬
‪[속삭이듯] 빠지다‬‪để đánh chén thịt bò Hàn Quốc đắt đỏ.‬
‪이거야, 한우 회식‬‪- Phải. Ăn tối thịt bò Hàn Quốc.‬ ‪- Xem cô ấy có dùng tiền riêng không đã?‬
‪진짜 회식을 한 건지‬ ‪확인을 해봐야 될 거 같습니다‬‪- Phải. Ăn tối thịt bò Hàn Quốc.‬ ‪- Xem cô ấy có dùng tiền riêng không đã?‬
‪(중석) 동일한 식당에서‬ ‪여러 번 결제한 걸로 봐선‬‪Cô ấy đã đến đó nhiều lần.‬ ‪Có khi là nhân viên ăn trưa…‬
‪- 직원들 식대로 사용했을 수도…‬ ‪- 총액이 얼마야?‬‪Cô ấy đã đến đó nhiều lần.‬ ‪Có khi là nhân viên ăn trưa…‬ ‪- Tổng là nhiêu?‬ ‪- Cỡ 3,6 triệu won.‬
‪총 360만 원 결제했습니다‬‪- Tổng là nhiêu?‬ ‪- Cỡ 3,6 triệu won.‬
‪서민들 피 같은 돈 걷어다‬‪Lấy tiền mồ hôi của người lao động‬ ‪chè chén thịt bò 3,6 triệu won.‬
‪한우를 300만 원 넘게 처드셨다?‬‪Lấy tiền mồ hôi của người lao động‬ ‪chè chén thịt bò 3,6 triệu won.‬
‪오경숙이 끝났네‬‪- Oh Kyung Sook toi rồi.‬ ‪- Ủy viên. Đừng mà.‬
‪- 후보님, 이거 아닙니다‬ ‪- 왜?‬‪- Oh Kyung Sook toi rồi.‬ ‪- Ủy viên. Đừng mà.‬ ‪- Sao?‬ ‪- Nếu thêu dệt chuyện đó, ta sẽ…‬
‪이런 식으로 조작했다가‬ ‪나중에 꼬리 밟히면…‬‪- Sao?‬ ‪- Nếu thêu dệt chuyện đó, ta sẽ…‬
‪우린 조작을 하는 게 아니라‬‪- Sao?‬ ‪- Nếu thêu dệt chuyện đó, ta sẽ…‬ ‪Ta không thêu dệt chuyện gì cả.‬ ‪Ta chỉ đang khôi phục lại cân bằng thôi.‬
‪발란스‬‪Ta không thêu dệt chuyện gì cả.‬ ‪Ta chỉ đang khôi phục lại cân bằng thôi.‬
‪균형을 맞추는 거야‬‪Ta không thêu dệt chuyện gì cả.‬ ‪Ta chỉ đang khôi phục lại cân bằng thôi.‬
‪균형이요?‬‪Cân bằng ư?‬
‪옛 어른들은 천민 집안에서‬‪Thời xưa, khi một đứa trẻ có số làm tướng‬ ‪đẻ ra trong gia đình khốn khó,‬
‪장수의 기운을 가진 아이가‬ ‪태어나면은‬‪Thời xưa, khi một đứa trẻ có số làm tướng‬ ‪đẻ ra trong gia đình khốn khó,‬
‪그 아이 몸을 고장 내서‬‪người nhà sẽ đánh đập đứa trẻ‬ ‪để ngăn chặn số mệnh đó.‬
‪일찌감치 그 기운을 꺾어버렸지‬‪người nhà sẽ đánh đập đứa trẻ‬ ‪để ngăn chặn số mệnh đó.‬
‪왕의 핏줄이 아닌데‬ ‪왕의 몰골을 하고 있으면은‬‪Đẻ ra với khuôn mặt vua khi không thuộc‬ ‪hoàng tộc sẽ làm thế giới mất cân bằng.‬
‪세상의 균형이 깨지니까‬‪Đẻ ra với khuôn mặt vua khi không thuộc‬ ‪hoàng tộc sẽ làm thế giới mất cân bằng.‬
‪오경숙을 무너뜨리면‬‪Loại bỏ Oh Kyung Sook,‬
‪좋은 세상이 온다‬‪một thế giới tốt đẹp sẽ đến.‬
‪[타이핑 효과음]‬ ‪[고조되는 음악]‬‪BỮA TỐI XA HOA CỦA ỨNG CỬ VIÊN OH!‬
‪[타이핑 효과음]‬‪LẤY TIỀN LIÊN ĐOÀN ĂN TỐI RIÊNG‬
‪(칼 윤) 이 헤드라인, 택시 기사‬ ‪식당 아주머니 증언으로 수정해‬‪Đổi tiêu đề thành nhận xét của tài xế taxi‬ ‪hay phục vụ nhà hàng.‬
‪(칼 윤) 서민의 목소리를 빌려야‬ ‪서민들의 공감을 사지‬‪Lấy tiếng nói dân thường‬ ‪khơi sự tức giận của họ.‬
‪후원금, 회식비는‬ ‪정확한 숫자로 공개하고‬‪Công bố rõ số tiền quyên góp‬ ‪và số tiền họ đã tiêu.‬
‪아, 기사마다‬‪À, và nhớ thêm chữ‬ ‪"Đại Hàn Dân Quốc" vào mỗi bài báo.‬
‪'대한민국'이란 단어를‬ ‪하나씩 첨가했으면 좋겠는데?‬‪À, và nhớ thêm chữ‬ ‪"Đại Hàn Dân Quốc" vào mỗi bài báo.‬
‪애국심은 중장년층을‬‪Giới trung niên sẽ phẫn nộ‬ ‪bởi lòng yêu nước.‬
‪흥분시키거든‬‪Giới trung niên sẽ phẫn nộ‬ ‪bởi lòng yêu nước.‬
‪칼 윤 이 양반‬ ‪엄청난 스토리텔러였네‬‪Carl Yoon quả là người kể chuyện tài tình.‬ ‪Ông ấy đúng là số một.‬
‪극성 최고야‬‪Carl Yoon quả là người kể chuyện tài tình.‬ ‪Ông ấy đúng là số một.‬
‪[보좌관 한숨]‬‪Carl Yoon quả là người kể chuyện tài tình.‬ ‪Ông ấy đúng là số một.‬
‪(보좌관) 이거 나가면 오경숙은‬ ‪거의 호흡기 떼겠는데요, 이거?‬‪Vụ này lộ ra‬ ‪là Oh Kyung Sook hết đường sống, nhỉ?‬
‪우리가 관 뚜껑 닫아주자‬‪Ta sẽ đóng đinh quan tài cho ả.‬
‪보조금 관리법 위반‬ ‪지방 재정법 위반‬‪Dùng quỹ chiến dịch trái phép,‬ ‪vi phạm Luật Tài chính,‬
‪사기, 업무상 횡령, 준사기‬ ‪업무상 배임, 몇 개야?‬‪lừa đảo, tham ô, gian lận nhỏ,‬ ‪lợi dụng địa vị… Bao tội?‬
‪총 여섯 가지입니다‬‪- Tổng là sáu tội ạ.‬ ‪- Sắp xếp và bảo ông Yoon xem xét đi.‬
‪정리해서 윤 선생한테‬ ‪최종 검토 요청해‬‪- Tổng là sáu tội ạ.‬ ‪- Sắp xếp và bảo ông Yoon xem xét đi.‬
‪내일 타이밍 알려주시면‬ ‪바로 치고 들어간다고‬‪Nói ông ấy bật đèn xanh‬ ‪là mai tôi sẽ ra đòn.‬
‪(보좌관) 예‬‪Vâng.‬
‪자, 이제 준비는 다 끝났고‬‪Giờ mọi thứ chuẩn bị xong xuôi rồi.‬
‪마지막으로 오경숙이한테‬‪Sao không gửi Oh Kyung Sook‬
‪선물 하나 던져줄까?‬‪quà chia tay nhỉ?‬
‪[불길한 음악]‬
‪(앵커) 오경숙 국민개혁당‬ ‪서울시장 경선 후보가 운영한‬‪Cáo buộc Oh Kyung Sook,‬ ‪ứng cử viên chạy đua trước bầu cử‬
‪여성 노동자 복직 연대‬ ‪'숨'의 후원금이‬‪lạm dụng số tiền quyên góp‬ ‪nhận được từ Soom,‬
‪부당한 용도로 쓰였다는‬ ‪의혹이 터져 나왔습니다‬‪tổ chức phục hồi‬ ‪nữ công nhân bị sa thải, đã nổ ra.‬
‪(앵커) 은성백화점 비정규직‬ ‪여성 해고 노동자의‬‪Ứng cử viên Oh,‬ ‪người biểu tình đòi phục hồi‬
‪복직 시위를 진행하던 오 후보는‬‪các công nhân tạm thời bị Eunsung sa thải,‬ ‪bị phát hiện lấy một phần tiền quyên góp‬
‪당시 후원금 계좌로 모금된‬ ‪금액의 일부를‬‪các công nhân tạm thời bị Eunsung sa thải,‬ ‪bị phát hiện lấy một phần tiền quyên góp‬
‪개인적인 용도로 사용했으며‬‪dùng cho mục đích cá nhân.‬ ‪Các thành viên từng làm việc với cô ấy‬
‪오 후보와 함께 활동했던 회원들은‬‪dùng cho mục đích cá nhân.‬ ‪Các thành viên từng làm việc với cô ấy‬ ‪đều làm ngơ hoặc chủ động che giấu sự thật‬ ‪khiến người dân vô cùng thất vọng.‬
‪이 사실을 묵과하거나‬ ‪은폐했던 것으로 드러나‬‪đều làm ngơ hoặc chủ động che giấu sự thật‬ ‪khiến người dân vô cùng thất vọng.‬
‪실망한 서민들의 목소리가‬ ‪[경숙 한숨]‬‪đều làm ngơ hoặc chủ động che giấu sự thật‬ ‪khiến người dân vô cùng thất vọng.‬
‪- 커지고 있습니다‬ ‪- (남기자) 오 후보님!‬‪đều làm ngơ hoặc chủ động che giấu sự thật‬ ‪khiến người dân vô cùng thất vọng.‬ ‪- Ứng cử viên!‬ ‪- Ứng cử viên, có đó không?‬
‪(앵커) 수차례 장부를 조작하고‬ ‪후원금을 빼돌…‬ ‪[기자들이 소리친다]‬‪- Ứng cử viên!‬ ‪- Ứng cử viên, có đó không?‬ ‪Ra đây đi!‬
‪(여기자) 오 후보님!‬ ‪나와서 한 말씀 해주…‬‪Ứng cử viên Oh!‬
‪후보님 나왔다, 나왔다!‬ ‪[기자들이 질문한다]‬‪Cô ấy đây rồi!‬
‪(남기자) 횡령 자금 부분‬ ‪인정하십니까?‬‪Có phải cô dùng tiền quỹ‬ ‪ăn tối riêng không?‬
‪[도어록 잠금음]‬
‪본부장님, 이게 무슨…‬‪Giám đốc Hwang, chuyện gì thế?‬
‪(도희) 언론사에 사실무근‬ ‪보도 자료 뿌리고 엠바고 걸어‬‪Tuyên bố phủ nhận với báo chí‬ ‪và ra lệnh cấm vận.‬
‪나 도착할 때까진‬‪Ngoài ra đừng làm gì hết‬ ‪cho đến khi tôi tới văn phòng.‬
‪그 이상 대응하지 말고‬‪Ngoài ra đừng làm gì hết‬ ‪cho đến khi tôi tới văn phòng.‬
‪아이, 그럼 서민정 캠프는요?‬‪Còn chiến dịch của Seo Min Jung?‬ ‪Rõ ràng là họ làm, ta cứ mặc kệ sao?‬
‪그것들이 작업 친 거 뻔한데‬ ‪그냥 냅두라고요?‬‪Còn chiến dịch của Seo Min Jung?‬ ‪Rõ ràng là họ làm, ta cứ mặc kệ sao?‬
‪(도희) 감정 앞세우지 마‬ ‪내가 치울 거니까‬‪Đừng để cảm xúc lấn át. Tôi sẽ xử lý.‬ ‪Bảo vệ Ứng cử viên Oh đi.‬
‪후보님 잘 지켜‬‪Đừng để cảm xúc lấn át. Tôi sẽ xử lý.‬ ‪Bảo vệ Ứng cử viên Oh đi.‬
‪지금부턴 후보님 숨소리도‬‪Từ giờ, đừng để họ ghi lại bất cứ thứ gì,‬ ‪kể cả tiếng cô ấy thở.‬
‪함부로 새 나가면 안 돼‬‪Từ giờ, đừng để họ ghi lại bất cứ thứ gì,‬ ‪kể cả tiếng cô ấy thở.‬
‪[소란스럽다]‬
‪[기자들의 질문이 빗발친다]‬‪Ứng cử viên!‬
‪- (여기자1) 후보님!‬ ‪- (남기자1) 사실입니까?‬‪Có đúng là vậy không ạ?‬
‪(여기자2) 여성 연대 후원금을‬ ‪횡령해서 어떻게 사용하셨나요?‬‪Cô đã dùng số tiền tham ô vào việc gì?‬
‪(남기자2) 후원금을 경선 자금으로‬ ‪유용하신 건 아닌가요?‬‪Nên bỏ phiếu chạy đua trước bầu cử cho cô?‬
‪- 저는…‬ ‪- 후보님!‬‪- Tôi…‬ ‪- Cứ đi đi ạ.‬
‪그냥 가셔야 됩니다‬‪- Tôi…‬ ‪- Cứ đi đi ạ.‬
‪[한숨]‬
‪(여기자3) 오 후보님!‬ ‪말씀해 주시죠!‬ ‪[분한 숨소리]‬‪Ứng cử viên! Trả lời đi!‬
‪아니‬ ‪왜 아무 말도 못 하게 해요?‬‪Này, sao cô không cho tôi nói gì?‬
‪내가 잘못한 게 하나도 없는데‬‪Tôi chẳng làm gì sai.‬
‪왜 잘못한 사람처럼‬‪Sao phải cúi đầu cun cút chạy‬ ‪như tội phạm thế?‬
‪그렇게 고개 숙이고‬ ‪내빼야 되는 건데요?‬‪Sao phải cúi đầu cun cút chạy‬ ‪như tội phạm thế?‬
‪기자들 꼼수 뻔하잖아요‬‪Cô biết chiêu trò của phóng viên mà.‬
‪후보님 자극해서‬ ‪한마디라도 건지는 순간‬‪Khích được cô nói một câu,‬ ‪là họ dùng nó đăng tin giả ngay.‬
‪- 가짜 뉴스로 엮으려고‬ ‪- 가짜 뉴스?‬‪Khích được cô nói một câu,‬ ‪là họ dùng nó đăng tin giả ngay.‬ ‪Tin giả sao?‬
‪그거 선거법 위반이죠‬‪Vậy là vi phạm luật bầu cử.‬ ‪Luật bầu cử chính thức. Điều 96, Khoản 2.‬
‪공직선거법 제96조 2항‬‪Vậy là vi phạm luật bầu cử.‬ ‪Luật bầu cử chính thức. Điều 96, Khoản 2.‬
‪(경숙) 특정 후보를‬ ‪당선되게 하거나‬‪Những người cố ý đưa tin sai sự thật‬ ‪nhằm tiếp tay cho một ứng cử viên cụ thể‬
‪되지 못하게 할 목적으로‬‪Những người cố ý đưa tin sai sự thật‬ ‪nhằm tiếp tay cho một ứng cử viên cụ thể‬
‪선거에 관하여‬ ‪허위 사실을 보도하거나‬‪Những người cố ý đưa tin sai sự thật‬ ‪nhằm tiếp tay cho một ứng cử viên cụ thể‬
‪사실을 왜곡하여 보도‬ ‪또는 논평 하는 행위‬‪thắng hoặc thua trong bầu cử, sẽ bị kết án‬ ‪bảy năm tù hoặc bị phạt 30 triệu won.‬
‪7년 이하의 징역‬‪thắng hoặc thua trong bầu cử, sẽ bị kết án‬ ‪bảy năm tù hoặc bị phạt 30 triệu won.‬
‪또는 3천만 원 이하의‬ ‪벌금에 처한다‬‪thắng hoặc thua trong bầu cử, sẽ bị kết án‬ ‪bảy năm tù hoặc bị phạt 30 triệu won.‬
‪- 후보님‬ ‪- 근데 게다가 심지어‬‪- Ứng cử viên.‬ ‪- Và nếu Seo Min Jung chủ mưu thì sao?‬
‪그 배후가 서민정이다?‬‪- Ứng cử viên.‬ ‪- Và nếu Seo Min Jung chủ mưu thì sao?‬
‪[코웃음]‬
‪그럼 일은 더 커지죠‬‪Còn nghiêm trọng hơn.‬
‪(경숙) 공직선거법 제250조‬‪Điều 250, Luật bầu cử chính thức. Đưa tin‬ ‪hoặc xúi bên thứ ba đưa tin sai lệch‬
‪허위 사실을 공표하거나‬ ‪공표하게 한 자‬‪Điều 250, Luật bầu cử chính thức. Đưa tin‬ ‪hoặc xúi bên thứ ba đưa tin sai lệch‬
‪7년 이하의 징역‬ ‪3천만 원 이하의 벌금‬‪sẽ bị kết án bảy năm tù‬ ‪hoặc phạt 30 triệu won.‬
‪근데 위 항을‬ ‪당내 경선에서 위반했다?‬‪Và nếu vi phạm‬ ‪trong khi chạy đua trước bầu cử,‬
‪5년 이하의 징역‬ ‪천만 원 이하의 벌금‬‪ngồi tù năm năm, phạt 10 triệu won,‬ ‪cấm tranh cử vĩnh viễn.‬
‪선거권 영구 박탈‬‪ngồi tù năm năm, phạt 10 triệu won,‬ ‪cấm tranh cử vĩnh viễn.‬
‪[경숙 한숨]‬
‪공소장 내가 쓴다‬‪Tôi sẽ viết đơn kiện.‬
‪[부스럭댄다]‬
‪쓰면 되지! 이씨‬ ‪[서류를 내던진다]‬‪Tôi sẽ làm.‬
‪후보님‬‪Ứng cử viên.‬ ‪Cô nên bàn với Giám đốc Hwang trước đã.‬
‪일단은 본부장이랑 상의하고‬ ‪움직이시죠‬‪Ứng cử viên.‬ ‪Cô nên bàn với Giám đốc Hwang trước đã.‬
‪예‬‪Vâng. Hình như Giám đốc‬ ‪có kế hoạch đối phó rồi ạ.‬
‪본부장님도‬ ‪무슨 생각이 있으신 거 같던데요‬‪Vâng. Hình như Giám đốc‬ ‪có kế hoạch đối phó rồi ạ.‬
‪황본은 언제 오는데?‬‪Khi nào cô ấy đến?‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪어, 김 기자‬‪Ừ, phóng viên Kim.‬
‪지금 빨리 경찰청으로 움직이세요‬ ‪[긴장감 있는 음악]‬‪Đến Sở Cảnh sát Quốc gia ngay đi, Seo Min‬ ‪Jung đang đệ đơn kiện Ứng cử viên Oh.‬
‪서민정이‬ ‪오 후보님 고발장 제출한대요‬‪Đến Sở Cảnh sát Quốc gia ngay đi, Seo Min‬ ‪Jung đang đệ đơn kiện Ứng cử viên Oh.‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[멀리서 들리는 사이렌]‬
‪[자동차 경적]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪정보력이 빠르시네, 응?‬‪Cô nắm tin nhanh quá nhỉ?‬
‪퍼포먼스 그만하시죠‬‪Dừng diễn kịch đi. Cô mà bước thêm nữa,‬ ‪bọn tôi cũng sẽ đưa mọi việc ra tòa,‬
‪여기서 한 스텝만 더 나가시면‬ ‪저희도 법적 대응 들어갈 겁니다‬‪Dừng diễn kịch đi. Cô mà bước thêm nữa,‬ ‪bọn tôi cũng sẽ đưa mọi việc ra tòa,‬
‪제가 수집한 후보님 실체도‬ ‪전부 공개할 거고요!‬‪và tôi sẽ đăng đàn‬ ‪mọi phốt tôi đào được về cô đấy.‬
‪나쁜 년이 나쁜 짓 한 거랑‬‪Người xấu làm việc xấu có gì mà bàn tán,‬ ‪nhưng người tốt làm việc xấu thì có đấy.‬
‪좋은 년이 나쁜 짓 한 건‬ ‪천지 차이야‬‪Người xấu làm việc xấu có gì mà bàn tán,‬ ‪nhưng người tốt làm việc xấu thì có đấy.‬
‪네가 나에 대해서 뭘 까발리든지‬‪Cô có đào được phốt gì về tôi đi nữa,‬
‪정의로운 코뿔소가‬ ‪서민 뒤통수 때린 건‬‪cũng chả che đậy được việc Tê giác‬ ‪chính nghĩa đâm sau lưng dân thường đâu.‬
‪이제 덮을 수가 없어‬‪cũng chả che đậy được việc Tê giác‬ ‪chính nghĩa đâm sau lưng dân thường đâu.‬
‪그게 정치판 생리란다‬‪Bài học chính trị cho cô đó.‬
‪[음악이 멈춘다]‬
‪뭐 하자는 거야?‬‪Anh định làm gì?‬
‪먼저 시작한 건 너였잖아‬‪Chính em khơi mào mà. Em đào bới‬ ‪đời tư ứng cử viên của anh còn gì.‬
‪우리 후보 사생활까지 캐내면서‬‪Chính em khơi mào mà. Em đào bới‬ ‪đời tư ứng cử viên của anh còn gì.‬
‪최소한 조작은 하지 말아야지!‬‪Anh đi quá giới hạn và dựng chuyện.‬
‪횡령이라니!‬‪- Tham ô ư?‬ ‪- Không. Nhưng đây là cuộc chiến tranh cử.‬
‪조작이 아니라 선거전이야‬‪- Tham ô ư?‬ ‪- Không. Nhưng đây là cuộc chiến tranh cử.‬
‪[싸늘한 음악]‬
‪[헛웃음]‬
‪마중석‬‪Ma Joong Seok.‬
‪겨우 이러려고 선거판 뛰어들었니?‬‪Anh vào chính trường là vì vậy à?‬
‪그 정의로운 머리로‬ ‪막장 소설 짜내서‬‪Dùng cái đầu chính trực đó bịa chuyện nhảm‬ ‪bóp chết người vô tội?‬
‪죄 없는 사람 하나 죽이려고?‬‪Dùng cái đầu chính trực đó bịa chuyện nhảm‬ ‪bóp chết người vô tội?‬
‪그게 네 입에서 나올 말은‬ ‪아닌 거 같은데?‬‪Em không có quyền nói thế đâu.‬
‪당장 멈춰‬‪Dừng lại ngay đi.‬
‪그 방법 당신답지 않으니까‬‪Thế này đâu giống anh.‬
‪선거판에서 이기는 게 나다운 거고‬‪Để thắng cử, anh là vậy đấy.‬
‪이기는 놈이‬ ‪정의가 되는 거 같은데?‬‪Và ai thắng, đó là kẻ chính nghĩa.‬
‪(민정) 저는 오늘‬ ‪서민의 종이 아닌‬‪Nay tôi ở đây không phải Đầy tớ Nhân dân,‬ ‪mà là một công dân Seoul bình thường‬
‪서울 시민의 한 사람으로서‬ ‪[연이은 카메라 셔터음]‬‪Nay tôi ở đây không phải Đầy tớ Nhân dân,‬ ‪mà là một công dân Seoul bình thường‬
‪너무나 가증스러운 한 여자를‬ ‪고발하기 위해‬‪để vạch trần bản chất hai mặt hèn hạ‬ ‪của một người đàn bà.‬
‪이 자리에 섰습니다‬‪để vạch trần bản chất hai mặt hèn hạ‬ ‪của một người đàn bà.‬
‪(민정) 서민 영웅의 탈을 쓰고‬‪Dưới vỏ bọc anh hùng của nhân dân,‬
‪선택적 정의를 행사하는‬ ‪오경숙 후보의 위선과 가식‬‪Oh Kyung Sook đã lừa dối tất cả‬ ‪bằng công lý có chọn lọc.‬
‪(민정) 그 추악한 본색을‬‪Và xin hứa với mọi người, Seo Min Jung tôi‬ ‪sẽ vạch trần bộ mặt xấu xa đó.‬
‪저 서민정이‬ ‪반드시 밝혀내겠습니다‬‪Và xin hứa với mọi người, Seo Min Jung tôi‬ ‪sẽ vạch trần bộ mặt xấu xa đó.‬
‪(여기자) 횡령하신 돈의 출처는‬ ‪확인하신 겁니까?‬‪Đã lần được tiền đó từ đâu chưa?‬
‪(동주) 개소리하고 있네, 진짜, 씨‬ ‪[TV 속 기자들이 질문한다]‬‪Đã lần được tiền đó từ đâu chưa?‬ ‪Nhảm nhí thật đấy, trời ạ.‬
‪- (동주) 아우‬ ‪- (도희) 예상했던 액션이니까‬‪Mọi việc đều như tôi nghĩ,‬ ‪nên đừng hoảng hốt quá.‬
‪너무 놀라지 말고‬‪Mọi việc đều như tôi nghĩ,‬ ‪nên đừng hoảng hốt quá.‬
‪나 곧 도착하니까‬‪Tôi sẽ đến sớm thôi.‬ ‪Ta sẽ chuẩn bị đưa nó ra tòa…‬
‪바로 법적 대응 준비해서…‬‪Tôi sẽ đến sớm thôi.‬ ‪Ta sẽ chuẩn bị đưa nó ra tòa…‬
‪정면 돌파 가자‬‪Cứ đối đầu trực tiếp đi.‬
‪(경숙) 기자회견 하자고‬‪Hãy tổ chức họp báo.‬
‪내 방식대로‬‪Làm theo cách của tôi.‬ ‪Công bằng, quang minh.‬
‪정정당당하게‬‪Làm theo cách của tôi.‬ ‪Công bằng, quang minh.‬
‪영감님‬‪Ông ơi. Ông ăn xong chưa?‬
‪식사 다 하셨어…‬‪Ông ơi. Ông ăn xong chưa?‬
‪[불길한 음악]‬
‪(간병인) 어?‬‪Hả?‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪네, 아주머니‬‪- Vâng, cô ạ.‬ ‪- Do Hee, có chuyện rồi.‬
‪(간병인) 도희 씨, 큰일 났어‬‪- Vâng, cô ạ.‬ ‪- Do Hee, có chuyện rồi.‬
‪[간병인 다급한 숨소리]‬‪- Vâng, cô ạ.‬ ‪- Do Hee, có chuyện rồi.‬
‪무슨 일인데요?‬‪Sao thế ạ?‬
‪[흐느끼며] 아버지가 없어지셨어!‬‪Bố cô biến mất rồi!‬
‪[기가 찬 신음]‬
‪[자동차 가속음]‬
‪처리했답니다‬‪- Họ lo liệu xong rồi ạ.‬ ‪- Ừ, có đưa ông ấy áo khoác không?‬
‪어, 겉옷은 챙겨 드렸나?‬‪- Họ lo liệu xong rồi ạ.‬ ‪- Ừ, có đưa ông ấy áo khoác không?‬
‪이 추운 겨울에‬ ‪딸내미하고 숨바꼭질하려면‬‪Muốn chơi trốn tìm với con gái‬ ‪giữa trời giá rét này,‬
‪따뜻하게 입으셔야지‬‪ông ấy nên mặc ấm đấy.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪저녁때쯤엔 귀원 조치 될 겁니다‬‪Đến tối bọn tôi sẽ đưa ông ấy về.‬
‪그럼 향후 대응 매뉴얼‬ ‪보고드리겠습니다‬‪Hướng dẫn chuẩn bị đối phó‬ ‪cho sau này đây ạ.‬
‪노, 노, 노‬‪Không.‬
‪보고 자료 파기해‬‪Hủy báo cáo đi.‬
‪지금부터는‬‪Từ giờ trở đi,‬
‪할 일이 없을 테니까‬‪ta không phải làm gì nữa cả.‬
‪네거티브의 성공 포인트는‬ ‪완전한 작전이 아니야‬‪Mấu chốt của bôi nhọ‬ ‪không phải kế hoạch hoàn hảo.‬
‪상대방이 대응할 틈을‬ ‪주지 않는 거지‬‪Mà là không cho đối thủ cơ hội phản ứng.‬ ‪Nhất là ở giai đoạn đầu.‬
‪특히 초반에‬‪Mà là không cho đối thủ cơ hội phản ứng.‬ ‪Nhất là ở giai đoạn đầu.‬
‪그럼…‬‪Vậy thì…‬
‪황도희는 아버지 찾느라‬ ‪초기 대응 타이밍을 놓칠 거고‬‪Hwang Do Hee chả thể phản ứng nhanh‬ ‪vì phải tìm bố mất tích.‬
‪황도희가 없는 오경숙은‬‪Và không có cô ta,‬ ‪Oh Kyung Sook sẽ bối rối.‬
‪당황할 거고‬‪Và không có cô ta,‬ ‪Oh Kyung Sook sẽ bối rối.‬
‪그렇게 가짜 뉴스는 확대 재생산‬‪Và tin giả sẽ tiếp tục lan rộng,‬ ‪biến nghi ngờ đơn thuần‬
‪의혹은‬‪Và tin giả sẽ tiếp tục lan rộng,‬ ‪biến nghi ngờ đơn thuần‬
‪팩트가 된다‬‪thành sự thật.‬
‪[정신없이 소란하다]‬ ‪[연이은 전화벨]‬
‪[한숨]‬
‪[안경을 탁 놓는다]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪황도희!‬‪Hwang Do Hee! Em biến đi đâu vậy hả?‬
‪너 도대체 어디야?‬‪Hwang Do Hee! Em biến đi đâu vậy hả?‬
‪아버지한테 일이 생겨서요‬‪Bố em xảy ra chuyện.‬ ‪Ứng cử viên Oh sao rồi?‬
‪후보님은요?‬‪Bố em xảy ra chuyện.‬ ‪Ứng cử viên Oh sao rồi?‬
‪(차선) 지금 후보님이‬ ‪문제가 아니야‬‪Giờ Ứng cử viên không phải vấn đề.‬
‪기사가 너무 많이 터져서‬ ‪수습이 안 된다니까?‬‪Nhiều bài báo đến nỗi ta không xử lý nổi.‬
‪(차선) 이미 횡령은‬ ‪팩트가 되는 분위기라고!‬‪Giờ có vẻ ai cũng tin‬ ‪vụ tham ô là thật đấy!‬
‪서민정에 대한 자료‬ ‪하나도 빠짐없이 준비시키고‬‪Chuẩn bị mọi thứ ta có về Seo Min Jung,‬
‪후보님 기자회견 준비 도와주세요‬‪giúp Ứng cử viên Oh chuẩn bị họp báo.‬ ‪Em sẽ đến trước đó bằng mọi giá.‬
‪기자회견 전엔‬ ‪무조건 들어갈 거니까‬‪giúp Ứng cử viên Oh chuẩn bị họp báo.‬ ‪Em sẽ đến trước đó bằng mọi giá.‬
‪[다급한 숨소리]‬‪giúp Ứng cử viên Oh chuẩn bị họp báo.‬ ‪Em sẽ đến trước đó bằng mọi giá.‬
‪[불안해하는 신음]‬ ‪아이고, 어쩌면 좋아‬‪Ôi, làm sao đây?‬
‪[간병인이 흐느낀다]‬
‪[속삭이듯] 아직도‬ ‪못 찾으신 거예요?‬‪Vẫn chưa thấy ông ấy ạ?‬
‪[울먹이며] 병원이며 골목이며‬ ‪싹 다 뒤졌는데 안 계셔‬ ‪[불길한 음악]‬‪Đã tìm khắp nơi,‬ ‪bệnh viện, đường phố, mà không thấy.‬
‪(간병인) 그 몸으로‬ ‪어디 멀리 가실 리가 없는데‬‪Ông ấy ốm yếu thế sao mà đi xa được chứ.‬ ‪Ôi, điên mất.‬
‪아이고, 이게 무슨‬ ‪무슨 도깨비놀음이랴‬‪Ông ấy ốm yếu thế sao mà đi xa được chứ.‬ ‪Ôi, điên mất.‬ ‪Sao lại thế chứ?‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪후보님, 정리됐고요‬‪Ứng cử viên, xong rồi đây.‬
‪어, 다 괜찮은데 지금 이 표현이…‬‪Mọi thứ ổn cả, trừ câu này…‬
‪[헐떡인다]‬‪VIỆN DƯỠNG LÃO HẠNH PHÚC‬
‪[도희 가쁜 숨소리]‬ ‪[구두 소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[나지막이 대화한다]‬
‪(동주) 후보님?‬‪Ứng cử viên.‬
‪출발하셔야 됩니다‬‪Ta phải đi thôi.‬
‪[한숨]‬
‪[노인들이 중얼댄다]‬‪- Đỡ này.‬ ‪- Phải tính trước ít nhất hai nước chứ.‬
‪- 아이고, 요거 한 두 수는 봐야지‬ ‪- 아이고야‬‪- Đỡ này.‬ ‪- Phải tính trước ít nhất hai nước chứ.‬
‪[노인들이 계속 대화한다]‬ ‪[다급한 숨소리]‬
‪[구두 소리가 울린다]‬ ‪[웅장해지는 음악]‬
‪[자동차 경적]‬
‪[날카로운 효과음]‬
‪[비장한 음악]‬
‪(동주) 뭐야?‬ ‪[당황한 숨소리]‬‪Gì thế này?‬
‪(동주) 아니, 후보님‬ ‪[당황한 숨소리]‬‪- Ứng cử viên… Sao lại vậy chứ?‬ ‪- Phóng viên đâu hết rồi?‬
‪이게 어떻게…‬‪- Ứng cử viên… Sao lại vậy chứ?‬ ‪- Phóng viên đâu hết rồi?‬
‪기자들 다 어디 간 거예요?‬‪- Ứng cử viên… Sao lại vậy chứ?‬ ‪- Phóng viên đâu hết rồi?‬
‪[떠들썩하다]‬ ‪[연이은 카메라 셔터음]‬‪HỌP BÁO TÌM RA SỰ THẬT‬
‪저는‬‪Hôm nay, tôi đứng đây‬
‪오늘 여기 이 자리에‬‪Hôm nay, tôi đứng đây‬
‪오경숙 후보와 함께‬ ‪여성연대 '숨'에서‬‪cùng với cô Kim Hwa Soo,‬ ‪người đã làm việc với‬
‪활동하셨던 김화수 님을‬ ‪모시고 나왔습니다‬‪Ứng cử viên Oh ở Liên đoàn Phụ nữ Soom.‬
‪(민정) '숨'의 총무이자‬‪Cô Kim Hwa Soo từng là trưởng‬ ‪Liên đoàn Soom và phụ trách tài chính.‬
‪자금 관리 전반을 맡으셨던‬‪Cô Kim Hwa Soo từng là trưởng‬ ‪Liên đoàn Soom và phụ trách tài chính.‬
‪김화수 님이‬‪Cô ấy yêu cầu tôi ở đây cùng cô ấy‬
‪국민 여러분들께‬‪Cô ấy yêu cầu tôi ở đây cùng cô ấy‬
‪진실을 전해드리고 싶다며‬‪để truyền đạt sự thật mà cô ấy‬ ‪muốn chia sẻ với người dân Hàn Quốc.‬
‪저에게 동행을 요청하셨는데요‬‪để truyền đạt sự thật mà cô ấy‬ ‪muốn chia sẻ với người dân Hàn Quốc.‬
‪괜찮으시겠습니까?‬‪Được chứ ạ?‬
‪저는 오늘‬‪Hôm nay tôi đứng trước mọi người‬ ‪để gột rửa lương tâm của mình.‬
‪이 자리에‬‪Hôm nay tôi đứng trước mọi người‬ ‪để gột rửa lương tâm của mình.‬
‪양심선언을 하려고 나왔습니다‬‪Hôm nay tôi đứng trước mọi người‬ ‪để gột rửa lương tâm của mình.‬
‪(민정) 이모님‬‪Cô này. Cô quản lý số tiền quyên góp‬ ‪của Soom, phải không?‬
‪'숨'의 후원금 계좌‬‪Cô này. Cô quản lý số tiền quyên góp‬ ‪của Soom, phải không?‬
‪직접 관리하셨죠?‬‪Cô này. Cô quản lý số tiền quyên góp‬ ‪của Soom, phải không?‬
‪네‬‪Vâng, dù sao tôi cũng là‬ ‪trưởng Liên đoàn mà.‬
‪그야 뭐 제가 총무니까요‬‪Vâng, dù sao tôi cũng là‬ ‪trưởng Liên đoàn mà.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬ ‪근데 저희가 조사한 바로는‬‪Nhưng theo chúng tôi điều tra, một số tiền‬ ‪trong tài khoản quyên góp của Soom‬
‪후원금 계좌 중 일부 금액이‬‪Nhưng theo chúng tôi điều tra, một số tiền‬ ‪trong tài khoản quyên góp của Soom‬
‪수상한 용도로 쓰인 것 같던데‬‪có vẻ được dùng cho mục đích đáng ngờ.‬
‪[불길한 음악]‬
‪[헛웃음]‬ ‪수상한 용도라니요?‬‪Mục đích đáng ngờ?‬
‪[화수 헛기침]‬ ‪(민정) 19년 5월 3일, 180만 원‬‪Ngày 3 tháng 5 năm 2019 là 1,8 triệu won,‬ ‪Ngày 8 tháng 6 năm 2019 là 1,7 triệu won.‬
‪19년 6월 8일, 170만 원‬‪Ngày 3 tháng 5 năm 2019 là 1,8 triệu won,‬ ‪Ngày 8 tháng 6 năm 2019 là 1,7 triệu won.‬
‪20년 7월 2일, 100만 원‬‪Và ngày 2 tháng 7 năm 2020 một triệu won.‬ ‪Tổng 4,5 triệu won được rút bằng tiền mặt.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬‪Và ngày 2 tháng 7 năm 2020 một triệu won.‬ ‪Tổng 4,5 triệu won được rút bằng tiền mặt.‬
‪총 450만 원이‬ ‪현금으로 인출됐더라고요?‬‪Và ngày 2 tháng 7 năm 2020 một triệu won.‬ ‪Tổng 4,5 triệu won được rút bằng tiền mặt.‬
‪(민정) 이거‬‪Cô đã rút số tiền này‬ ‪để tiêu xài cá nhân sao?‬
‪이모님‬‪Cô đã rút số tiền này‬ ‪để tiêu xài cá nhân sao?‬
‪개인적인 용도로 사용하신 건가요?‬‪Cô đã rút số tiền này‬ ‪để tiêu xài cá nhân sao?‬
‪아니요, 전 그런 적 없습니다‬‪Không, đời nào tôi làm chuyện đó.‬
‪아니, 생사람을 잡아도 유분수지‬ ‪정말, 어디서…‬‪Đi khắp nơi buộc tội người vô tội,‬ ‪sao cô dám…‬
‪이모님‬‪Cô à.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪어후, 자식 농사‬ ‪아주 잘 지으셨던데?‬‪Ôi, xem ra cô nuôi dạy‬ ‪con cái tốt quá nhỉ?‬
‪아드님이 지난달에‬ ‪대기업 들어가셨더라고요?‬‪Tháng trước con trai cô được vào công ty‬ ‪lớn nhỉ? Sau khi ra trường đầu năm nay.‬
‪올해 초에 대학 졸업하고?‬‪Tháng trước con trai cô được vào công ty‬ ‪lớn nhỉ? Sau khi ra trường đầu năm nay.‬
‪(민정) 실직 상태에서‬‪Không biết cô đã xoay sở thế nào để trả‬ ‪học phí 10 triệu won cho đại học tư thục‬
‪천만 원에 가까운 사립대 등록금을‬‪Không biết cô đã xoay sở thế nào để trả‬ ‪học phí 10 triệu won cho đại học tư thục‬
‪어떻게‬‪trong khi‬
‪내주셨을까? 응?‬‪cô thất nghiệp thế, hả?‬
‪(민정) 응?‬‪Hả?‬
‪의원님‬‪Ủy viên.‬
‪저희 아들은 아무것도 모릅니다‬‪Con trai tôi không biết gì hết.‬
‪[한숨]‬
‪[화수 머뭇거리는 신음]‬
‪전부 제가 잘못한 거고요‬‪Tất cả là lỗi của tôi.‬
‪복직해서‬‪Tôi định sẽ trả nó sau khi quay lại‬ ‪làm việc và bắt đầu được trả lương lại.‬
‪그, 그 월급을 받으면‬ ‪바로 다 갚으려고 했습니다‬‪Tôi định sẽ trả nó sau khi quay lại‬ ‪làm việc và bắt đầu được trả lương lại.‬
‪[울먹인다]‬
‪(화수) [흐느끼며]‬ ‪우리 아들한테 제발…‬‪Làm ơn đừng nói với con tôi.‬
‪[싸한 음악]‬
‪그러니까 지금부터‬ ‪한 가지만 생각해요‬‪Giờ cô chỉ nên tập trung‬ ‪vào một việc thôi.‬
‪생때같은 내 새끼 살릴 수 있는‬‪Tập trung vào việc tốt nhất cô có thể làm‬ ‪để cứu con trai cưng của mình.‬
‪최선이 뭔지‬‪Tập trung vào việc tốt nhất cô có thể làm‬ ‪để cứu con trai cưng của mình.‬
‪[긴장감이 더해지는 음악]‬‪Tập trung vào việc tốt nhất cô có thể làm‬ ‪để cứu con trai cưng của mình.‬
‪(화수) 처음엔‬‪Lúc đầu, tôi không cảm thấy gì‬ ‪ngoài lòng biết ơn đối với Ứng cử viên Oh.‬
‪오경숙 후보한테‬ ‪고마운 마음밖에 없었습니다‬‪Lúc đầu, tôi không cảm thấy gì‬ ‪ngoài lòng biết ơn đối với Ứng cử viên Oh.‬
‪배운 거 없고 가진 것 없는‬ ‪우리 아줌마들 때문에‬‪Tôi cảm động vì một người có học‬ ‪như cô ấy đã đi lên nóc nhà đó‬
‪그 똑똑하고 씩씩한 여자가‬‪vì chúng tôi, các nữ công nhân trung niên‬ ‪ngoài biên chế nghèo nàn và ít học.‬
‪백화점 옥상까지 올라가 줄 땐‬‪vì chúng tôi, các nữ công nhân trung niên‬ ‪ngoài biên chế nghèo nàn và ít học.‬
‪진짜로 감동했습니다‬‪vì chúng tôi, các nữ công nhân trung niên‬ ‪ngoài biên chế nghèo nàn và ít học.‬
‪오경숙이 있어서 너무 든든했고‬‪Có cô ấy hỗ trợ,‬ ‪tôi rất vui và có đủ can đảm để chiến đấu‬
‪싸울 수 있다는 용기가 생겼고‬‪Có cô ấy hỗ trợ,‬ ‪tôi rất vui và có đủ can đảm để chiến đấu‬
‪좋은 세상이 올 거라는‬ ‪희망도 품어봤습니다‬‪và hy vọng về một thế giới tốt đẹp hơn.‬
‪[힘주어] 그런데‬‪Thế nhưng‬
‪저는‬‪sau đó tôi đã nhìn thấy‬ ‪bộ mặt thật của cô ấy.‬
‪오경숙 후보의 본색을 봤습니다‬‪sau đó tôi đã nhìn thấy‬ ‪bộ mặt thật của cô ấy.‬
‪국민 여러분께서‬‪Số tiền mà các mạnh thường quân Hàn Quốc‬ ‪quyên góp cho chúng tôi,‬
‪우리 백화점 해고 노동자들을 위해‬ ‪보내주신‬‪Số tiền mà các mạnh thường quân Hàn Quốc‬ ‪quyên góp cho chúng tôi,‬ ‪các công nhân tạm thời nghèo, thất nghiệp‬
‪후원금 중에‬‪các công nhân tạm thời nghèo, thất nghiệp‬
‪상당 부분은‬‪hầu hết được sử dụng cho mục đích cá nhân‬ ‪của Ứng cử viên Oh Kyung Sook.‬
‪오경숙 후보의 개인적인 용도로‬ ‪사용했고‬ ‪[더욱 고조되는 음악]‬‪hầu hết được sử dụng cho mục đích cá nhân‬ ‪của Ứng cử viên Oh Kyung Sook.‬
‪일부는 제가‬‪Thậm chí tôi còn rút‬ ‪một số tiền cụ thể bằng tiền mặt‬
‪[숨을 내쉬며] 현금으로 인출해‬‪Thậm chí tôi còn rút‬ ‪một số tiền cụ thể bằng tiền mặt‬
‪[숨을 고른다]‬
‪오 후보에게 전달했습니다‬‪đưa cho Ứng cử viên Oh.‬
‪(화수) 서민들께서‬ ‪피땀 흘려 모아주신 귀한 돈을‬‪Lòng tôi nặng trĩu‬ ‪khi thấy số tiền mồ hôi xương máu‬
‪여자들의 복직이 아닌‬‪mà người dân Hàn Quốc trao tặng‬ ‪không được dùng để phục hồi lao động nữ‬
‪오경숙 개인의 복지에‬ ‪사용하는 모습에‬‪mà người dân Hàn Quốc trao tặng‬ ‪không được dùng để phục hồi lao động nữ‬
‪마음이 무거웠습니다‬‪mà để Oh Kung Sook tiêu xài.‬
‪하지만‬‪Tuy nhiên,‬
‪오경숙을 지켜야‬‪tôi đã tin rằng bọn tôi phải bảo vệ cô ấy…‬
‪[흐느끼며] 좋은 세상이…‬‪tôi đã tin rằng bọn tôi phải bảo vệ cô ấy…‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[흐느낀다]‬
‪좋은 세상이 온다는 믿음 때문에‬‪vì một thế giới tốt đẹp hơn,‬
‪[흐느낀다]‬‪vì một thế giới tốt đẹp hơn,‬
‪[훌쩍인다]‬
‪저는 눈을 감아야 했습니다‬‪nên tôi không có cách nào khác‬ ‪ngoài ngoảnh mặt làm ngơ.‬
‪[울음 참으려는 신음]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[속삭이며] 잘했어요, 잘했어요‬‪Cô làm tốt lắm. Tuyệt lắm.‬
‪여러분‬ ‪[한숨]‬‪Thưa quý vị.‬
‪이것은 명백한‬‪Rõ ràng cô ấy là‬ ‪một nạn nhân bị thao túng.‬
‪가스라이팅 범죄입니다‬‪Rõ ràng cô ấy là‬ ‪một nạn nhân bị thao túng.‬
‪여기 계신 김화수 님은‬ ‪공범이 아니라‬‪Cô Kim Hwa Soo đây‬ ‪không phải là đồng phạm,‬
‪오경숙 후보에게‬‪mà là nạn nhân bị tẩy não‬ ‪dưới bàn tay của Ứng cử viên Oh.‬
‪세뇌당한 피해자입니다‬‪mà là nạn nhân bị tẩy não‬ ‪dưới bàn tay của Ứng cử viên Oh.‬
‪정의로운 이미지로‬ ‪국민들을 우롱하고‬‪Vì tội dùng hình ảnh chính nghĩa để‬ ‪lừa gạt và bóc lột công nhân bị sa thải,‬
‪해고 노동자를 이용한‬ ‪오경숙 후보를‬‪Vì tội dùng hình ảnh chính nghĩa để‬ ‪lừa gạt và bóc lột công nhân bị sa thải,‬
‪국민 여러분들께서‬‪tôi yêu cầu mọi người‬ ‪hãy đưa Ứng cử viên Oh ra trước công lý.‬
‪심판해 주시기 바랍니다‬‪tôi yêu cầu mọi người‬ ‪hãy đưa Ứng cử viên Oh ra trước công lý.‬
‪(여기자) 개인적인 용도라면‬‪Cô ấy đã tiêu tiền‬ ‪vào việc gì và bao nhiêu?‬
‪구체적으로‬ ‪어디에 돈을 쓴 건가요?‬‪Cô ấy đã tiêu tiền‬ ‪vào việc gì và bao nhiêu?‬
‪(남기자) 김화수 씨, 현금 얼마를‬ ‪인출해 전달했습니까?‬‪Cô rút và đưa bao nhiêu‬ ‪cho Ứng cử viên Oh?‬
‪- 몇 차례나 인출해서 전달했나요?‬ ‪- 후보님‬ ‪[동주 떨리는 숨소리]‬‪Ứng cử viên, không tin nổi cô Hwa Soo lại…‬ ‪Sao cô ấy có thể làm thế với ta chứ?‬
‪화수 이모가 어떻게…‬‪Ứng cử viên, không tin nổi cô Hwa Soo lại…‬ ‪Sao cô ấy có thể làm thế với ta chứ?‬
‪(여기자) 총 얼마를…‬‪Ứng cử viên, không tin nổi cô Hwa Soo lại…‬ ‪Sao cô ấy có thể làm thế với ta chứ?‬
‪화수 이모가 어떻게 우리한테…‬‪Ứng cử viên, không tin nổi cô Hwa Soo lại…‬ ‪Sao cô ấy có thể làm thế với ta chứ?‬
‪(동주) [한숨] 씨…‬
‪저거‬‪Hwa Soo không tự nghĩ ra được việc này.‬
‪화수 언니 생각 아니야‬‪Hwa Soo không tự nghĩ ra được việc này.‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪(동주) 후보님‬‪Ứng cử viên, chị đi đâu thế?‬
‪후보님, 어디 가세요?‬‪Ứng cử viên, chị đi đâu thế?‬
‪화수 언니 만나야지‬‪- Tôi cần nói chuyện với Hwa Soo.‬ ‪- Giờ không phải lúc.‬
‪[의자가 삐거덕거린다]‬‪- Tôi cần nói chuyện với Hwa Soo.‬ ‪- Giờ không phải lúc.‬
‪지금은 만나실 타이밍이 아닙니다‬‪- Tôi cần nói chuyện với Hwa Soo.‬ ‪- Giờ không phải lúc.‬
‪우선‬ ‪기자회견 반박 기사부터 내고…‬‪Trước hết ta phải đưa ra‬ ‪tuyên bố phủ nhận cáo buộc…‬
‪사람 하나 죽이자고요?‬‪Rồi ép cô ấy chết à?‬
‪지금 반박 기사 내면‬‪Làm vậy chỉ chứng tỏ‬ ‪cô ấy khai man trên bục đó.‬
‪화수 언니가 위증했다는 거밖에‬ ‪더 돼요?‬‪Làm vậy chỉ chứng tỏ‬ ‪cô ấy khai man trên bục đó.‬
‪[경숙 한숨]‬
‪화수 언니‬‪Chị Hwa Soo… là người của tôi.‬
‪제 사람이에요‬‪Chị Hwa Soo… là người của tôi.‬
‪서민정한테 매수를 당했는지‬ ‪협박을 당했는지 모르겠는데‬‪Chưa rõ liệu Seo Min Jung‬ ‪mua chuộc hay đe dọa cô ấy,‬
‪[한숨]‬ ‪제가 직접 가서‬‪nhưng tôi phải tự mình đi xem sao.‬
‪확인해 보겠습니다‬‪nhưng tôi phải tự mình đi xem sao.‬
‪[경숙 한숨]‬
‪(간병인) 도희 씨!‬‪Cô Do Hee!‬
‪[간병인이 흐느낀다]‬
‪어떻게 된 거예요?‬‪Sao thế ạ?‬
‪[흐느끼며] 아버지가‬‪Bố cô, trời đất ơi.‬
‪어쩌면 좋아‬‪Bố cô, trời đất ơi.‬
‪[목소리를 떨며] 난 그냥‬ ‪내 갈 길을 가고 있는데‬‪Tôi đang lái xe trên đường,‬
‪영감님이 갑자기 튀어나오…‬‪thì bỗng dưng ông ấy xuất hiện…‬
‪[간병인이 흐느낀다]‬
‪[슬픈 음악]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[괴로워하는 신음]‬
‪[흐느끼며] 아버지‬‪Bố ơi…‬
‪[속삭이듯] 안 돼‬
‪[나지막이] 안 돼‬
‪[울부짖으며] 안 돼!‬‪Không!‬
‪[오열한다]‬
‪[오열하며] 아버지‬‪Bố ơi!‬
‪(영심) 고생하셨습니다‬‪Anh vất vả rồi.‬
‪근데‬‪Nhưng mà,‬
‪생각지도 못한 방법을 쓰셨더군요?‬‪việc đó quả thực bất ngờ đấy.‬
‪아, 황도희가 초기 대응 타이밍을‬ ‪놓치게 하는 방법이 뭔지‬‪Tôi đã chỉ nghĩ xem‬ ‪điều gì sẽ ngăn chặn Hwang Do Hee‬
‪예, 그것만 고민했었습니다‬‪phản ứng trong phút đầu.‬
‪의도한 것보다‬ ‪훨씬 더 잔인한 결과가 나와서‬‪Đáng tiếc là mọi chuyện xảy ra‬ ‪tàn khốc hơn nhiều so với ta dự tính.‬
‪아쉽지만요‬‪Đáng tiếc là mọi chuyện xảy ra‬ ‪tàn khốc hơn nhiều so với ta dự tính.‬
‪[영심 한숨]‬
‪[한숨 쉬며] 도희 그 아이 인생에‬‪Hẳn là Do Hee đang trải qua‬
‪다시 없을 충격일 겁니다‬‪cú sốc lớn nhất cuộc đời cô ấy.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪하나뿐인 천륜이 끊어졌으니‬‪Người thân duy nhất của cô ấy đã qua đời.‬
‪저도 유감입니다‬‪Tôi thành thật xin lỗi.‬
‪그런 결말을 바랬던 건 아니었는데‬‪Tôi không định để chuyện này xảy ra.‬
‪굳이 위안을 삼자면은‬‪Nhưng tích cực mà nói,‬
‪[숨을 들이쉰다]‬‪Nhưng tích cực mà nói,‬
‪모든 게 다 제자리를 찾아가는‬‪đây là một phần quá trình‬ ‪để mọi thứ trở về đúng vị trí.‬
‪과정이겠죠‬‪đây là một phần quá trình‬ ‪để mọi thứ trở về đúng vị trí.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪(영심) 장례식장에‬ ‪화환 하나 보내주렴‬‪Gửi hoa viếng đến nhà tang lễ cho tôi.‬
‪도희가 제일 좋아했던‬‪Và nhớ cho thật nhiều hoa Do Hee thích,‬
‪히아신스 듬뿍 담아서‬‪thật nhiều hoa dạ lan hương.‬
‪[떠들썩하다]‬ ‪- (여기자1) 나온다! 나온다!‬ ‪- (남기자1) 사실입니까?‬‪- Đây rồi!‬ ‪- Có đúng vậy không ạ?‬
‪(여기자2) 현재 심경이‬ ‪어떻게 되십니까?‬ ‪[질문이 빗발친다]‬‪Hiện giờ cô thấy sao?‬
‪(남기자2) 갑자기‬ ‪변심한 이유가 뭡니까?‬
‪고생 많으셨어요‬‪Cô làm tốt lắm.‬
‪댁까지 안전하게‬ ‪모시라고 할 테니까…‬‪- Để bảo họ hộ tống cô về an toàn…‬ ‪- Đến chỗ nghỉ chiến dịch bên tôi đi?‬
‪일단 저희 캠프 숙소로 가시죠‬‪- Để bảo họ hộ tống cô về an toàn…‬ ‪- Đến chỗ nghỉ chiến dịch bên tôi đi?‬
‪저는 그냥 집으로…‬‪- Tôi chỉ muốn về nhà thôi…‬ ‪- Chị Hwa Soo!‬
‪(경숙) 화수 언니!‬‪- Tôi chỉ muốn về nhà thôi…‬ ‪- Chị Hwa Soo!‬
‪- (동주) 화수 이모!‬ ‪- (경숙) 언니!‬‪- Cô Hwa Soo!‬ ‪- Chị!‬
‪- (동주) 화수 이모! 비켜!‬ ‪- (경숙) 언니!‬‪Cô Hwa Soo! Tránh ra!‬ ‪Chị ơi!‬
‪신변 보호 차원에서라도‬ ‪저희가 지켜드릴게요‬‪Chúng tôi sẽ canh chừng để bảo vệ cô.‬
‪안전한 곳에서 쉬고 계세요‬‪Về chỗ an toàn nghỉ đi.‬
‪- (동주) 화수 이모!‬ ‪- 언니, 언니, 언니!‬‪Chị ơi! Bên này!‬
‪- (경호원) 물러서세요!‬ ‪- (동주) 아이, 진짜!‬‪Nào! Tránh ra!‬
‪화수 언니!‬‪Chị Hwa Soo!‬
‪- (동주) 나오라니까!‬ ‪- (경숙) 나야, 언니!‬ ‪[경호원들이 만류한다]‬‪- Tránh ra!‬ ‪- Chị Hwa Soo!‬
‪언니, 여기!‬ ‪화수 언니, 나야!‬ ‪[차 문이 닫힌다]‬‪Chị ơi! Chị Hwa Soo! Em đây!‬
‪[차 밖이 소란스럽다]‬
‪[시끌벅적하다]‬ ‪- (경숙) 언니!‬ ‪- (동주) 나와보라고, 씨!‬‪Tránh ra! Chết tiệt. Cô Hwa Soo! Cô ơi!‬
‪(동주) 화수 이모, 이모!‬‪Tránh ra! Chết tiệt. Cô Hwa Soo! Cô ơi!‬
‪[기자들이 질문한다]‬
‪언니! 언니!‬‪Chị ơi!‬
‪(남기자) 간다‬‪Đi thôi!‬
‪언니, 화수 언니!‬‪- Ủy viên đi rồi!‬ ‪- Chị Hwa Soo!‬
‪[기자들이 저마다 질문한다]‬
‪(앵커) 후원금 횡령 의혹을‬ ‪받고 있는‬‪Cách đây ít phút, Ứng cử viên Thị trưởng‬ ‪Seoul Oh Kyung Sook, người đang bị nghi…‬
‪오경숙 서울시장 경선 후보가‬‪Cách đây ít phút, Ứng cử viên Thị trưởng‬ ‪Seoul Oh Kyung Sook, người đang bị nghi…‬
‪조금 전 양심선언…‬‪Cách đây ít phút, Ứng cử viên Thị trưởng‬ ‪Seoul Oh Kyung Sook, người đang bị nghi…‬
‪김화수 님 많이 불안해하시던데‬ ‪[뉴스가 계속된다]‬‪Cô Kim có vẻ đang rất lo lắng,‬ ‪sao không cho cô ấy về?‬
‪댁으로 보내드리는 게…‬‪Cô Kim có vẻ đang rất lo lắng,‬ ‪sao không cho cô ấy về?‬
‪무슨 소리야?‬‪Anh nói gì vậy? Phải giữ cô ta làm con tin‬ ‪nếu muốn khiêu khích Oh Kyung Sook chứ.‬
‪오경숙이 자극하려면‬ ‪인질로 잡고 있어야지‬‪Anh nói gì vậy? Phải giữ cô ta làm con tin‬ ‪nếu muốn khiêu khích Oh Kyung Sook chứ.‬
‪(앵커) 분노한 모습이었는데요‬ ‪김 씨는 오 후보의 도발에…‬
‪(민정) 근데 그림이 좀 허전하다?‬‪Nhưng có gì đó thiếu thiếu.‬
‪아니, 이 사단이 났는데‬‪Sao không thấy Hwang Do Hee‬ ‪bên cạnh Tê giác khi mọi việc diễn ra?‬
‪어떻게 코뿔소 옆에‬ ‪황도희가 코빼기도 안 보이니?‬‪Sao không thấy Hwang Do Hee‬ ‪bên cạnh Tê giác khi mọi việc diễn ra?‬
‪응?‬‪Nhỉ?‬
‪[중석 한숨]‬
‪(앵커) 김 씨의 신변을‬ ‪안전히 보호하겠다며…‬
‪설마‬‪Anh không nghĩ là cô ta bỏ trốn đấy chứ?‬
‪걔 튄 거니?‬‪Anh không nghĩ là cô ta bỏ trốn đấy chứ?‬
‪[코웃음]‬
‪지 캐파로는 도저히‬ ‪수습 안 될 거 같으니까 쫄아서?‬‪Cô ta sợ vì không biết‬ ‪xử lý vụ này thế nào à?‬
‪(앵커) 사퇴를 선언하게 될지‬ ‪귀추가 주목됩니다‬ ‪[민정 코웃음]‬‪Vẫn còn chờ xem liệu cô ấy có tuyên bố‬ ‪rút lui hay không. Tin tức tiếp theo…‬
‪다음 소식입니다‬‪Vẫn còn chờ xem liệu cô ấy có tuyên bố‬ ‪rút lui hay không. Tin tức tiếp theo…‬
‪그 정도로 비겁하진 않을 겁니다‬‪Cô ấy không hèn nhát như vậy đâu.‬
‪[한숨 쉬며] 중석아‬‪Joong Seok à.‬
‪마음 떠난 여자랑‬ ‪끈 떨어진 정치인은‬‪Chả ích gì khi níu kéo‬ ‪một người phụ nữ đã hết yêu anh‬
‪[숨을 들이쉰다]‬‪Chả ích gì khi níu kéo‬ ‪một người phụ nữ đã hết yêu anh‬
‪[한숨 쉬며] 붙잡는 거 아니다‬‪hay một chính trị gia đã mất quan hệ đâu.‬
‪[심각한 음악]‬
‪[기자들이 웅성댄다]‬ ‪[문이 열린다]‬
‪- (여기자1) 나왔다, 나왔다‬ ‪- (여기자2) 나온다‬‪Anh ấy đây rồi.‬
‪[기자들이 질문한다]‬
‪(여기자3) 후원금 횡령 의혹이…‬
‪시집 출판 자금과 관련해서‬ ‪의혹들이 있습니다‬‪Anh nói gì về hành vi sai trái‬ ‪khi xuất bản tập thơ?‬
‪설명 부탁드리겠습니다‬‪Anh nói gì về hành vi sai trái‬ ‪khi xuất bản tập thơ?‬
‪부탁드립니다‬ ‪[문복 당황한 신음]‬
‪자금 출처‬ ‪정확히 밝혀주실 수 있습니까?‬‪Xin hãy nói rõ số tiền đó ở đâu ra.‬
‪(문복) 아니요, 아니요‬‪Xin hãy nói rõ số tiền đó ở đâu ra.‬
‪(여기자4) 후원금‬ ‪어디다 썼습니까?‬‪- Tiền quyên góp dùng vào đâu?‬ ‪- Anh đã lấy bao nhiêu tiền?‬
‪(남기자1) 후원금‬ ‪얼마나 받으셨어요?‬‪- Tiền quyên góp dùng vào đâu?‬ ‪- Anh đã lấy bao nhiêu tiền?‬
‪(남기자2) 말씀 부탁드리겠습니다‬‪Xin cho biết.‬
‪사실대로‬ ‪말씀해 주실 수 있습니까?‬‪Xin hãy nói sự thật.‬
‪자금 출처 정확히 밝혀주십시오‬‪Nói đôi lời đi ạ?‬
‪(남기자2) 말씀 부탁드리겠습니다‬‪Xin nói đôi lời.‬
‪[문복 한숨]‬
‪[휴대폰 진동음]‬ ‪[경숙 한숨]‬
‪[TV 뉴스 소리]‬
‪(경숙) 어, 여보‬‪Ừ, anh à.‬
‪괜찮아? 다친 데 없어?‬‪- Anh ổn chứ? Có bị thương không?‬ ‪- Không, anh ổn.‬
‪(문복) 어, 내 괜찮다‬‪- Anh ổn chứ? Có bị thương không?‬ ‪- Không, anh ổn.‬
‪[한숨]‬
‪[한숨 쉬며] 그래요‬‪Được rồi.‬
‪저기, 현우는? 학교 갔다 왔어?‬‪Còn Hyun Woo? Nó đi học chưa?‬
‪(문복) 그럼‬ ‪내랑 같이 있는데 괜찮지‬‪Rồi. Nó đang ở với anh, nó vẫn ổn.‬
‪(경숙) 여보‬ ‪나 지금 현우 좀 바꿔줘 봐‬‪Anh à, anh đưa máy cho con được chứ?‬
‪아휴, 임마 이게‬ ‪쑥스러워서 전화받겠나?‬‪À, nó đang ngại nói chuyện với em.‬
‪내가 나, 나중에 다시 전화할게‬‪Để anh gọi lại sau nhé.‬
‪(문복) 응, 오경숙이 화이팅‬‪Rồi. Oh Kyung Sook cố lên!‬
‪(남앵커) 오 후보의 후원금 횡령‬ ‪의혹이 불식되지 않고 있습니다‬‪Rồi. Oh Kyung Sook cố lên!‬
‪[뉴스가 계속된다]‬
‪아니‬‪Này,‬
‪황본은 어떻게 된 거예요?‬‪Hwang bị sao thế? Cô ấy đi đâu rồi?‬
‪어디 갔어요?‬‪Hwang bị sao thế? Cô ấy đi đâu rồi?‬
‪지금 아버님 병원에 있답니다‬‪Cô ấy đang ở bệnh viện với bố.‬ ‪Sáng nay tình hình của ông ấy bỗng xấu đi.‬
‪오전에 상태가‬ ‪갑자기 안 좋아지셔서‬‪Cô ấy đang ở bệnh viện với bố.‬ ‪Sáng nay tình hình của ông ấy bỗng xấu đi.‬
‪(남앵커) 오경숙‬ ‪서울시장 예비 후보가‬‪Ứng cử viên Thị trưởng Seoul Oh Kyung Sook‬ ‪dùng quỹ Liên đoàn cho mục đích cá nhân…‬
‪여성연대 후원금을‬ ‪개인적인 용도로 썼다는 주장이…‬‪Ứng cử viên Thị trưởng Seoul Oh Kyung Sook‬ ‪dùng quỹ Liên đoàn cho mục đích cá nhân…‬
‪많이 안 좋으시대요?‬‪Có nặng lắm không?‬
‪아니요‬‪Không đâu.‬
‪늦어도 오늘 밤엔‬ ‪복귀한다고 했으니까‬‪Cô ấy nói tối nay sẽ quay lại,‬
‪걱정 마시고‬‪nên đừng lo cho cô ấy,‬ ‪tìm cách xử lý việc này trước đã.‬
‪지금 상황부터 돌파하시죠‬‪nên đừng lo cho cô ấy,‬ ‪tìm cách xử lý việc này trước đã.‬
‪(여앵커) 호가호위‬ ‪여우가 호랑이의 위세를 빌려…‬‪Quả là cáo mượn oai hùm…‬
‪[한숨]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪이게‬‪Đây là chữ viết tay của Kim Hwa Soo.‬
‪김화수 씨 필체예요‬‪Đây là chữ viết tay của Kim Hwa Soo.‬
‪나랑 복직 시위 할 때‬‪Cô ấy đã tự tay viết nó‬ ‪khi bọn tôi cùng nhau biểu tình,‬
‪김화수 씨가 직접 쓴‬ ‪복직 투쟁 선언문인데‬‪Cô ấy đã tự tay viết nó‬ ‪khi bọn tôi cùng nhau biểu tình,‬
‪보시다시피 시작부터 끝까지‬‪và mọi người thấy đấy,‬ ‪từ đầu đến cuối đều rất thông tục.‬
‪구어체죠‬‪và mọi người thấy đấy,‬ ‪từ đầu đến cuối đều rất thông tục.‬
‪짧고 간결하고‬‪Rất ngắn gọn và đơn giản.‬
‪오늘 기자회견문 문장들이랑은‬‪Khác hẳn cách diễn đạt mà cô ấy dùng‬ ‪ở buổi họp báo hôm nay.‬
‪매우 달라요‬‪Khác hẳn cách diễn đạt mà cô ấy dùng‬ ‪ở buổi họp báo hôm nay.‬
‪아이, 완전 상극이죠‬‪Ừ, khác hẳn. Em nghe cô ấy hô to nó‬ ‪cả trăm lần ở điểm biểu tình mà.‬
‪제가 저거 현장에서‬ ‪수백 번은 들었는데‬‪Ừ, khác hẳn. Em nghe cô ấy hô to nó‬ ‪cả trăm lần ở điểm biểu tình mà.‬
‪일단 기자회견에서‬ ‪거짓 증언을 했다는 의혹은‬‪Ta có thể dùng nó để chỉ ra rằng‬ ‪cô ấy đã khai man ở họp báo hôm nay.‬
‪제기할 수 있겠네요‬‪Ta có thể dùng nó để chỉ ra rằng‬ ‪cô ấy đã khai man ở họp báo hôm nay.‬
‪거짓 증언을‬‪Sẽ đúng hơn khi nói là‬ ‪cô ấy bị ép phải khai man.‬
‪강요당했다는 게 팩트겠죠‬‪Sẽ đúng hơn khi nói là‬ ‪cô ấy bị ép phải khai man.‬
‪후보님‬‪Ứng cử viên.‬ ‪Ta phải gặp cô ấy bằng mọi cách.‬
‪어떻게든 화수 이모 만나러 가시죠‬‪Ứng cử viên.‬ ‪Ta phải gặp cô ấy bằng mọi cách.‬
‪화수 이모 팩트만‬ ‪한번 딱 짚어지면‬‪Khai thác được sự thật từ cô ấy,‬ ‪ta sẽ lật ngược thế cờ.‬
‪바로 판 뒤집을 수 있을 거‬ ‪같으니까‬‪Khai thác được sự thật từ cô ấy,‬ ‪ta sẽ lật ngược thế cờ.‬
‪(양 대표) 뒤집긴 뭘 뒤집습니까?‬‪Lật ngược thế cờ ư? Đùa tôi chắc.‬
‪이미 게임 끝났는데‬‪Ván cờ này kết thúc rồi.‬
‪제가 왜‬‪Tại sao tôi phải rút lui?‬
‪사퇴를 해야 되는 겁니까?‬‪Tại sao tôi phải rút lui?‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪인권 운동 하셨다길래‬ ‪순수한 줄 알았더니 아주‬‪Nghe nói cô hoạt động vì người lao động,‬ ‪tưởng thật thà, ai dè cô vô liêm sỉ nhỉ?‬
‪뻔뻔하시구만, 응?‬‪Nghe nói cô hoạt động vì người lao động,‬ ‪tưởng thật thà, ai dè cô vô liêm sỉ nhỉ?‬
‪지금 본인 때문에 우리 개혁당‬ ‪이미지 완전히 똥 된 거‬‪Cô không thấy là cô đang bôi nhọ‬ ‪thanh danh của Đảng chúng tôi sao?‬
‪안 보입니까?‬‪Cô không thấy là cô đang bôi nhọ‬ ‪thanh danh của Đảng chúng tôi sao?‬
‪[한숨]‬
‪본의 아니게‬‪Tôi xin lỗi vì đã vô tình‬ ‪gây lo lắng cho Đảng.‬
‪당에 심려 끼쳐드린 점‬ ‪죄송하게 생각합니다‬‪Tôi xin lỗi vì đã vô tình‬ ‪gây lo lắng cho Đảng.‬
‪제가 빠른 시간 안에‬ ‪김화수 씨 만나서‬‪Tôi sẽ gặp cô Kim Hwa Soo ngay‬ ‪để đối chứng và…‬
‪사실관계 확인하고…‬‪Tôi sẽ gặp cô Kim Hwa Soo ngay‬ ‪để đối chứng và…‬
‪(양 대표) 오 변호사‬‪Luật sư Oh, cô biết gì không?‬
‪그거 압니까?‬‪Luật sư Oh, cô biết gì không?‬
‪원숭이를 돼지우리에 가두면‬ ‪돼지랑 똑같아지는 거‬‪Nhốt khỉ vào chuồng lợn,‬ ‪chúng sẽ cư xử giống lợn thôi.‬
‪판세가 유리하지 않으면‬‪Dù cô có tài cán đến đâu, không kiểm soát‬ ‪được tình hình thì cũng phô trương vô ích.‬
‪재주가 아무리 많아도‬ ‪보여줄 재간이 없다는 겁니다‬‪Dù cô có tài cán đến đâu, không kiểm soát‬ ‪được tình hình thì cũng phô trương vô ích.‬
‪(양 대표) 사실이 뭐든 간에‬‪Bất kể sự thật là gì, Đảng Nhân dân‬ ‪Cải cách không thể hỗ trợ cô nữa,‬
‪이제 우리 개혁당에선‬ ‪오 변호사한테‬‪Bất kể sự thật là gì, Đảng Nhân dân‬ ‪Cải cách không thể hỗ trợ cô nữa,‬
‪어떤 판도 깔아줄 수 없으니까‬‪Bất kể sự thật là gì, Đảng Nhân dân‬ ‪Cải cách không thể hỗ trợ cô nữa,‬
‪사퇴하고‬‪nên hãy rút lui và ra khỏi Đảng đi.‬
‪탈당하세요‬‪nên hãy rút lui và ra khỏi Đảng đi.‬
‪[양 대표 헛기침]‬
‪싫은데요?‬‪Tôi không muốn.‬
‪이렇게 저를‬ ‪급하게 밀어내는 꼴을 보니까‬‪Nhìn thấy anh cố đá tôi ra nhanh cỡ nào,‬
‪네, 확신이 드네요‬‪phải, giờ thì tôi chắc chắn‬
‪[심각한 음악]‬
‪서민정이 김화수 씨 매수하고‬‪là Seo Min Jung đã mua chuộc cô Kim‬ ‪và Đảng đã bịa đặt câu chuyện lố bịch này.‬
‪당에서 주작질을 했다는‬‪là Seo Min Jung đã mua chuộc cô Kim‬ ‪và Đảng đã bịa đặt câu chuyện lố bịch này.‬
‪- (경숙) 확신이‬ ‪- 주작?‬‪là Seo Min Jung đã mua chuộc cô Kim‬ ‪và Đảng đã bịa đặt câu chuyện lố bịch này.‬ ‪Bịa đặt? Bịa đặt cái gì? Sao cô dám?‬
‪주작이라니! 어디서!‬‪Bịa đặt? Bịa đặt cái gì? Sao cô dám?‬
‪그리고요‬‪Còn nữa.‬
‪저 원숭이 아닌데요?‬‪Tôi không phải khỉ.‬
‪코뿔소입니다‬‪Tôi là tê giác.‬
‪진실의 종이 울릴 때까지‬‪Tôi là một con tê giác‬
‪죽도록 들이받는‬‪sẽ tiếp tục húc đầu‬ ‪cho đến khi hồi chuông sự thật vang lên.‬
‪코뿔소입니다‬‪sẽ tiếp tục húc đầu‬ ‪cho đến khi hồi chuông sự thật vang lên.‬
‪[탄식]‬
‪(민정) 사퇴 안 한대?‬‪Cô ta không rút lui à?‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪숙소 앞에 기자들 스탠바이 시켜‬‪Cho phóng viên túc trực ngoài chỗ nghỉ.‬ ‪Oh Kyung Sook sẽ thành tâm điểm giật tít.‬
‪오경숙이가 온몸으로‬ ‪기삿거리 뿌릴 텐데‬‪Cho phóng viên túc trực ngoài chỗ nghỉ.‬ ‪Oh Kyung Sook sẽ thành tâm điểm giật tít.‬
‪받아먹어야지‬‪Để họ đứng sẵn đi.‬
‪[짧은 웃음]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪[기자들이 웅성댄다]‬
‪(앵커) 여성연대 후원금‬ ‪횡령 의혹을 받고 있는‬‪Ứng cử viên Oh của Đảng Nhân dân Cải cách,‬ ‪người bị cáo buộc biển thủ tiền Liên đoàn‬
‪오경숙 국민개혁당‬ ‪서울시장 경선 후보가‬‪Ứng cử viên Oh của Đảng Nhân dân Cải cách,‬ ‪người bị cáo buộc biển thủ tiền Liên đoàn‬
‪김화수 총무의 숙소 진입을‬ ‪시도하고 있다는 소식입니다‬‪đang cố vào chỗ nghỉ,‬ ‪nơi cô Kim Hwa Soo đang ở.‬
‪이를 지켜보는 시민들의 반응은‬ ‪매우 부정적인데요‬‪Hành động này đang bị người dân chỉ trích‎.‬
‪오 후보의‬ ‪가장 든든한 지원군이었던‬‪Các nhóm hoạt động‬ ‪từng là người ủng hộ mạnh mẽ nhất‬
‪각종 시민 단체에선‬‪Các nhóm hoạt động‬ ‪từng là người ủng hộ mạnh mẽ nhất‬
‪오 후보의 흔적을‬ ‪영구 삭제 하겠다며‬‪tuyên bố sẽ xóa vĩnh viễn mọi dấu vết‬ ‪còn sót lại của Ứng cử viên Oh.‬
‪분노를 표출하고 있습니다‬‪tuyên bố sẽ xóa vĩnh viễn mọi dấu vết‬ ‪còn sót lại của Ứng cử viên Oh.‬
‪(기자) 네‬ ‪저는 지금 오경숙 후보의‬‪Tôi đang ở hiện trường nơi các nhóm hoạt‬ ‪động đốt hình nộm của Ứng cử viên Oh.‬
‪화형식이 집행되고 있는‬ ‪현장에 나와 있습니다‬‪Tôi đang ở hiện trường nơi các nhóm hoạt‬ ‪động đốt hình nộm của Ứng cử viên Oh.‬
‪(기자) 각종 여성 단체와‬ ‪시민 단체에선‬‪Nhiều nhóm hoạt động và các nhóm‬ ‪quyền phụ nữ đang rút lại sự ủng hộ‬
‪오 후보에 대한 지지를‬ ‪철회한다는 공동 성명서까지‬‪Nhiều nhóm hoạt động và các nhóm‬ ‪quyền phụ nữ đang rút lại sự ủng hộ‬ ‪bằng cách tuyên bố chung‬ ‪rằng họ đã chính thức…‬
‪이곳 현장에서 공식…‬‪bằng cách tuyên bố chung‬ ‪rằng họ đã chính thức…‬
‪[오묘한 음악]‬
‪고인의 명복을 진심으로‬‪Tôi xin gửi lời chia buồn chân thành nhất.‬
‪빕니다‬‪Tôi xin gửi lời chia buồn chân thành nhất.‬
‪감사합니다‬‪Cảm ơn ông.‬
‪[한숨]‬ ‪그런데…‬‪Ông là…‬
‪예, 아버님과는‬ ‪먼 친구 되는 사람입니다‬‪Tôi là một người bạn phương xa của bố cô.‬
‪치매가 있으셨다고 들었는데‬‪Nghe nói bố cô bị mất trí nhớ.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪기억을 잃는다는 건‬ ‪한편으로 좋은 일이죠‬‪Đôi khi mất trí nhớ lại là điều tốt.‬
‪괴로웠던 순간은‬ ‪머릿속에서 다 지우고‬‪Người ta có thể xóa đi mọi khoảnh khắc‬ ‪đau khổ và tận hưởng phút giây hạnh phúc‬
‪행복했던 순간만‬‪Người ta có thể xóa đi mọi khoảnh khắc‬ ‪đau khổ và tận hưởng phút giây hạnh phúc‬
‪여러 차례 반복하면서‬‪lặp đi lặp lại.‬
‪처음처럼 즐길 수 있으니까‬‪lặp đi lặp lại.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪아마 따님의 좋은 모습만‬ ‪기억하면서‬‪Hẳn bố cô đã thanh thản ra đi‬
‪행복하게‬‪với những kỷ niệm đẹp đẽ‬ ‪ông ấy từng có với cô.‬
‪떠나셨을 겁니다‬‪với những kỷ niệm đẹp đẽ‬ ‪ông ấy từng có với cô.‬
‪신을 믿습니까?‬‪Cô có tin vào thần thánh không?‬
‪만약 믿고 있다면‬‪Nếu cô tin,‬
‪아, 지금 같은 상황엔‬‪hẳn là những lúc thế này,‬ ‪cô sẽ thấy như bị phản bội vậy.‬
‪배신감마저 들 수도 있을 텐데‬‪hẳn là những lúc thế này,‬ ‪cô sẽ thấy như bị phản bội vậy.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪할 수만 있다면‬ ‪한번 따져 묻고 싶습니다‬‪Nếu có thể, tôi muốn hỏi sao nó xảy ra.‬
‪왜 하필‬‪Tại sao…‬
‪지금 아버지를 데려갔는지‬‪bố tôi lại ra đi vào lúc này…‬
‪제 경우라도 따져 물었을 겁니다‬‪Nếu là cô, tôi cũng sẽ làm vậy.‬
‪아, 그래도 신은 변하지 않습니다‬‪Nhưng thần thánh là bất biến.‬
‪우리 인간들이 함부로 대적하거나‬‪Người phàm chúng ta chẳng thể chống lại‬
‪복수를 꿈꿀 수 있는‬ ‪그런 상대도 아니고요‬‪hay mơ đến chuyện báo thù họ đâu.‬
‪[어두운 음악]‬
‪이번 일을 계기로‬ ‪황도희 씨의 삶이‬‪Mong rằng bước ngoặt này sẽ khiến‬ ‪cuộc sống của cô được bình yên từ giờ.‬
‪평화로워지길 바랍니다‬‪Mong rằng bước ngoặt này sẽ khiến‬ ‪cuộc sống của cô được bình yên từ giờ.‬
‪그러면 아버님도‬‪Khi đó bố cô‬
‪편안히 영면하실 겁니다‬‪mới có thể an lòng nhắm mắt.‬
‪(도희 고모) 이 꽃‬ ‪되게 비싸 보이지?‬‪Hoa nhìn đắt tiền quá nhỉ?‬ ‪Lại còn thơm nữa.‬
‪향도 좋고‬‪Hoa nhìn đắt tiền quá nhỉ?‬ ‪Lại còn thơm nữa.‬
‪누가 보낸 거예요?‬‪Ai gửi thế ạ?‬
‪이거 아버지 친구가 주고 가셨어‬‪Bạn của bố cháu, người vừa rời đi đấy.‬
‪좀 전에 나가신‬‪Bạn của bố cháu, người vừa rời đi đấy.‬
‪(도희 고모) 근데 그 양반‬ ‪뭐 하시는 분이라니?‬‪Không biết ông ấy làm nghề gì nhỉ.‬
‪(영심) 자신 있니?‬‪Cô chắc chứ? Là cô xử lý được mọi việc,‬ ‪cho dù có chuyện gì?‬
‪어떤 일이 생겨도 감당할‬‪Cô chắc chứ? Là cô xử lý được mọi việc,‬ ‪cho dù có chuyện gì?‬
‪아, 그래도 신은 변하지 않습니다‬‪Nhưng thần thánh là bất biến.‬
‪(칼 윤) 우리 인간들이‬ ‪함부로 대적하거나‬‪Người phàm chúng ta chẳng thể chống lại‬ ‪hay mơ đến chuyện báo thù họ đâu.‬
‪복수를 꿈꿀 수 있는‬ ‪그런 상대도 아니고요‬ ‪[도희 떨리는 숨소리]‬‪Người phàm chúng ta chẳng thể chống lại‬ ‪hay mơ đến chuyện báo thù họ đâu.‬

No comments: