퀸메이커 6
Phong Hậu 6
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt
(영심) 어디서 뭘 하고 지내는지 궁금했는데 | Tôi đã thắc mắc cô sống ra sao. |
지옥에서 살고 있었구나 | Xem ra cô sống ở địa ngục, |
[멀리서 들리는 자동차 경적] | |
전생에 지은 죄가 많아 | nơi toàn đám súc vật đẻ ra trong bần cùng vì tội lỗi gây ra trong kiếp trước nhỉ. |
가난을 짊어지고 태어난 짐승들만 모여있다는 | nơi toàn đám súc vật đẻ ra trong bần cùng vì tội lỗi gây ra trong kiếp trước nhỉ. |
구약성서에 나오는 야곱의 아내 | Leah, vợ của Jacob trong Cựu Ước, |
신에게 복종하고 순종한 대가로 | người phụ nữ sống cả đời dư dả như một phần thưởng vì vâng lời thần của mình. |
평생을 풍요롭게 살았던 여인 리아 | người phụ nữ sống cả đời dư dả như một phần thưởng vì vâng lời thần của mình. |
채령이가 유학 시절에 쓰던 이름이라 혹시나 했는데 | Tôi nhận ra cái tên đó vì Chae Ryeong dùng nó lúc đi du học. |
역시 회장님이시더군요 | Đúng như tôi nghĩ, nó dẫn tôi đến bà. Chủ sở hữu thực sự của Công ty Leah. |
(도희) 리아컴퍼니의 실소유주 | Đúng như tôi nghĩ, nó dẫn tôi đến bà. Chủ sở hữu thực sự của Công ty Leah. |
[긴장감 있는 느린 음악] | |
역시 | Quả vậy. |
우리 도희 | Do Hee của chúng ta |
참 영리하지 | vẫn luôn sắc bén. |
내 배로 낳은 딸아이보다 | Cảm giác như cô còn giống tôi |
더 진하게 내 피를 물려받은 느낌이랄까? | hơn cả lũ con gái mà tôi dứt ruột đẻ ra đấy. |
그 말씀이 진심이라면 | Nếu những lời đó là chân thành, bà đã sớm nói chuyện này với tôi rồi. |
진작 귀띔이라도 해주셨겠죠 | Nếu những lời đó là chân thành, bà đã sớm nói chuyện này với tôi rồi. |
10년 넘게 회장님을 위해서 살았는데 | Hơn mười năm tôi phụng sự Chủ tịch, |
저는 리아컴퍼니의 존재 자체도 모르고 있었습니다 | mà tôi chẳng hay biết Công ty Leah tồn tại. |
집 지키는 개한테 | Nhưng rõ là bà đâu thể trao chìa khóa két sắt cho một con chó canh. |
곳간 열쇠를 내줄 순 없으셨겠죠 | Nhưng rõ là bà đâu thể trao chìa khóa két sắt cho một con chó canh. |
서운했니? | Cô cay cú sao? |
아니요 | Không hề. |
회장님이 만드신 지옥에 더 깊숙히 발을 담그지 않아서 | Tôi mừng là đã không lún sâu hơn vào cái địa ngục |
천만다행이라고 생각합니다 | mà bà đã tạo ra. |
도희야 | Do Hee à. |
이제 그만 멈추거라 | Cô nên dừng lại đi. |
회장님 밑에서 달리는 법은 배웠지만 | Dưới quyền bà, tôi học được cách để chạy |
멈추는 법은 배우지 못했습니다 | nhưng cách dừng lại thì không. |
[입을 딱 뗀다] | |
자신 있니? | Cô chắc chứ? |
어떤 일이 생겨도 감당할 | Là cô xử lý được mọi việc, cho dù có chuyện gì? |
감당할 수 없는 일을 감당하는 게 | Chả phải chính bà nói cái số của tôi |
제 숙명이라고 하지 않으셨습니까? | là xử lý những việc ngoài kiểm soát ư? |
[의미심장한 음악] | |
(영심) 날이 춥다 | Trời lạnh hơn rồi đấy. |
몸조심해라 | Giữ sức khỏe nhé. |
(영심) 넌 유난히 | Cô vẫn luôn |
추위를 많이 탔잖니 | nhạy cảm với trời lạnh mà. |
[주제곡] | |
(앵커) 논란이 된 리아컴퍼니 | Công ty Leah hiện bị chỉ trích. |
김정도 서울시장 권한 대행이 서울시와 리아컴퍼니의 | Quyền Thị trưởng Seoul Kim Jeong Do đã tuyên bố về cáo buộc… |
- 유착 관계 의혹에 대해 - (칼 윤) 흔들릴 거 없어 | Quyền Thị trưởng Seoul Kim Jeong Do đã tuyên bố về cáo buộc… Không cần lo lắng đâu. |
(앵커) 입을 열었습니다 | |
김 권한 대행은 리아컴퍼니에 대한… | Quyền Thị trưởng Kim nói… |
황도희가 이 집안 사정을 | Chuyện này là vì Hwang Do Hee nắm quá rõ gia đình này. |
너무 잘 알고 있어서 생긴 문제니까 | Chuyện này là vì Hwang Do Hee nắm quá rõ gia đình này. |
이 집안의 기둥이 | Là trụ cột gia đình, cậu sẽ xử lý được thôi. |
그 문제 해결하면 되는 거야 | Là trụ cột gia đình, cậu sẽ xử lý được thôi. |
애초에 | Tôi muốn |
아무 문제가 생기지 않는 게 전 더 좋을 거 같은데요 | không có rắc rối từ đầu hơn đấy. |
황도희 좀 빨리 치우시죠 | Ông không xử nổi Hwang Do Hee ư? |
[칼 윤 웃음] | |
최선을 다하자고 | Việc của ai, |
각자의 포지션에서 | người đó sẽ phải cố hết sức. |
[옅은 한숨] | |
[구두 소리] | |
조금 경쾌한 컬러로 준비해 봤습니다 | Cà vạt sáng màu chuẩn bị xong rồi ạ. |
다음 일정이 | Lịch trình kế sẽ là thăm thị trường kỹ thuật số. |
디지털 마켓 방문이시라… | Lịch trình kế sẽ là thăm thị trường kỹ thuật số. |
난 됐으니까 | Mặc kệ tôi đeo gì đi. |
[넥타이를 툭 내던진다] | |
채령이 서포트나 열심히 해 | Đi hỗ trợ Chae Ryeong ấy. |
[불길한 음악] | |
쟤네 둘이 이상하다? | Hai người họ lạ quá nhỉ? |
넥타이 하나 고르는 데 저렇게까지 감정을 드러내고 | Mỗi chọn cà vạt, có cần cảm xúc thế không? |
서방님 관리 잘해 | Giữ chồng cho chắc vào. Đừng để ả nào đó cầm cương rồi làm hỏng chuyện. |
엄한 애 치마폭에 휘둘려서 일 망치게 하지 말고 | Giữ chồng cho chắc vào. Đừng để ả nào đó cầm cương rồi làm hỏng chuyện. |
내 자리 차지하고 앉아서 짜낸 뇌피셜이 | Ngồi ở cái chỗ chị cướp của tôi, chị chỉ nghĩ ra mấy thứ nhảm nhí đó thôi à? |
겨우 그거야? | Ngồi ở cái chỗ chị cướp của tôi, chị chỉ nghĩ ra mấy thứ nhảm nhí đó thôi à? |
[채령 한숨] | |
그렇게 멍청하니까 허구한 날 나한테 | Chị khờ quá nên mới toàn thua tôi đấy. |
밀리지 | Chị khờ quá nên mới toàn thua tôi đấy. |
채령아, 너 왜 그래? | Chae Ryeong à, nói gì vậy? |
밀린 게 아니라 내가 밀어낸 거잖아 | Thua hồi nào chứ, chị tự rút ra vì không muốn làm con rối cho mẹ như em thôi. |
너처럼 엄마 꼭두각시로 살기 싫어서 | Thua hồi nào chứ, chị tự rút ra vì không muốn làm con rối cho mẹ như em thôi. |
(서진) 마음 단단히 먹어 | Chuẩn bị đi. |
네 남편 시장 못 되면 | Chồng em mà mất ghế thị trưởng, người không được lòng mẹ sẽ là em đấy. |
네가 엄마한테 버림받을 거니까 | Chồng em mà mất ghế thị trưởng, người không được lòng mẹ sẽ là em đấy. |
애초에 넌 | Ngay từ đầu, em chỉ là người thay thế chị thôi. |
내 대타였거든? | Ngay từ đầu, em chỉ là người thay thế chị thôi. |
[비장함이 더해지는 음악] | |
[울음] | |
[어린 채령이 연신 훌쩍인다] | |
[한숨] | |
[훌쩍인다] | |
[한숨] [발소리] | |
[라이터 금속음이 들린다] | |
[라이터를 닫는다] | |
제 예상보다 훨씬 더 황도희를 | Xem ra Chủ tịch quan tâm đến Hwang Do Hee nhiều hơn tôi nghĩ. |
아끼셨나 봅니다 | Xem ra Chủ tịch quan tâm đến Hwang Do Hee nhiều hơn tôi nghĩ. |
(칼 윤) 이 와중에 직접 만나러 가시다니 | Giờ này còn đích thân gặp cô ta. |
어째서 아직까지 | Sao anh vẫn chưa |
도희를 그냥 두신 건가요? | xử lý Do Hee thế? |
회장님을 위해서였습니다 | Là vì Chủ tịch thôi. |
전 회장님의 사위를 | Tôi đâu trở về chỉ để |
기껏 서울시장이나 만들려고 돌아온 게 아닙니다 | biến con rể Chủ tịch thành Thị trưởng Seoul. |
그럼… | Vậy là gì? |
이번 선거를 기점으로 백 후보를 | Tận dụng cuộc bầu cử này, tôi định biến cậu Baek thành ứng cử viên tổng thống, |
대권 잠룡까지 끌어올릴 참이었죠 | Tận dụng cuộc bầu cử này, tôi định biến cậu Baek thành ứng cử viên tổng thống, |
그래서 이 나라를 | đặt cả đất nước này vào lòng bàn tay Chủ tịch. |
회장님 손바닥 위에 올려드리려고요 | đặt cả đất nước này vào lòng bàn tay Chủ tịch. |
[흥미로운 음악] | |
현실적으로 | Thực tế mà nói, việc đó có khả thi không? |
가능한 그림인가요? | Thực tế mà nói, việc đó có khả thi không? |
국민이 진짜 원하는 그림이겠죠 | Đó là điều người dân thực sự mong muốn. |
진보니, 보수니 뻔한 정치 싸움에 이용당해서 | Họ có ích lợi gì khi kẹt giữa cuộc tranh cãi của cánh tả và cánh hữu chứ? |
국민이 얻은 게 뭐 있습니까? | Họ có ích lợi gì khi kẹt giữa cuộc tranh cãi của cánh tả và cánh hữu chứ? |
차라리 돈의 힘에 지배당해서 사는 세상이 | Một thế giới được cai trị bởi đồng tiền |
훨씬 담백하죠 | rõ ràng hơn nhiều. |
그 큰 그림에 | Sao anh lại cần |
도희처럼 위험한 짐승이 왜 필요하신 건가요? | một con thú nguy hiểm như Do Hee trong kế hoạch lớn đó? |
[웃음] | |
이 선거는 세상에서 제일 재미있는 쇼입니다 | Bầu cử là màn kịch hay nhất trên thế giới. |
쇼가 흥행을 해야 | Màn kịch phải thành công thì một ngôi sao mới được sinh ra. |
스타도 탄생하는 법이고요 | Màn kịch phải thành công thì một ngôi sao mới được sinh ra. |
(칼 윤) 오경숙 같은 재미있는 캐릭터가 | Ta cần một nhân vật thú vị như Oh Kyung Sook để gây chú ý |
바람잡이가 돼주고 | Ta cần một nhân vật thú vị như Oh Kyung Sook để gây chú ý |
황도희 같은 영리한 캐릭터가 | và một nhân vật mưu mô như Hwang Do Hee vào vai phản diện |
악역을 해줘야 | và một nhân vật mưu mô như Hwang Do Hee vào vai phản diện |
우리 백 후보의 승리도 | để chiến thắng của Ứng cử viên Baek có vẻ kịch tính hơn. |
더 극적으로 보이지 않겠습니까? | để chiến thắng của Ứng cử viên Baek có vẻ kịch tính hơn. |
[황당하다는 듯 웃으며] 경고하신 뜻은 알겠지만 | Tôi hiểu anh đang nhắm đến việc này, |
면세점이 잘못되면 모든 게 덧없어집니다 | song tất cả sẽ vô ích nếu cửa hàng miễn thuế thất bại. |
누구보다 그걸 잘 아는 게 | Và Do Hee biết rõ điều đó hơn ai hết. |
도희고요 | Và Do Hee biết rõ điều đó hơn ai hết. |
더 당부하실 일은? | Còn yêu cầu gì không ạ? |
[싸한 음악] | |
[책상을 탁 두드린다] | |
도희 | Do Hee… |
[숨을 깊게 들이쉰다] | |
걷어내세요 | Loại bỏ cô ta đi. |
[무거워지는 음악] | |
지지율은? | Còn số phiếu? |
꾸준히 올라가고 있습니다 | Ta vẫn tăng đều đặn. |
백재민이랑 | Ta vẫn thua trước Baek Jae Min, |
일대일 대결에선 아직 밀리는데 | Ta vẫn thua trước Baek Jae Min, |
서민정 표까지 끌어오면 | mà sẽ có cửa thắng nếu kéo được phiếu từ bên Seo Min Jung. |
충분히 승산 있어 | mà sẽ có cửa thắng nếu kéo được phiếu từ bên Seo Min Jung. |
씁, 본부장님 | Giám đốc à. Sao ta không xén bớt cành cho rồi? |
잔가지부터 빨리 쳐내시죠? | Giám đốc à. Sao ta không xén bớt cành cho rồi? |
우리 목표는 본선이지 서민의 종이 아니잖아요 | Mục đích là thắng cử, đâu phải hạ Đầy tớ Nhân dân. |
그래야지 | Phải. Chuẩn bị xong tài liệu chưa? |
재료 준비됐니? | Phải. Chuẩn bị xong tài liệu chưa? |
네 | Rồi ạ. |
[흥미진진한 음악] | VIỆN THẨM MỸ HYUAN |
(린조) 월 세 번 | Ba lần một tháng, |
서민정은 청담동 휴안성형외과에서 | Seo Min Jung được chăm sóc theo gói VVIP của Viện thẩm mỹ Hyuan ở Cheongdam. |
VVIP급 케어를 받았고요 | Seo Min Jung được chăm sóc theo gói VVIP của Viện thẩm mỹ Hyuan ở Cheongdam. |
상담실장 매수해서 비용 처리 부분을 캐봤는데 | Tôi đã hối lộ quản lý Viện thẩm mỹ để hỏi cách Seo thanh toán, và trúng mánh lớn. |
의외의 월척이 낚였어요 | Tôi đã hối lộ quản lý Viện thẩm mỹ để hỏi cách Seo thanh toán, và trúng mánh lớn. |
KM 매니지먼트? | Công ty Quản lý KM? |
(선영) 그쪽에 소속된 아이돌이랑 연기자들이 | Người nổi tiếng ký hợp đồng với họ đều được chăm sóc tại Hyuan. |
전부 휴안에서 관리를 받는데요 | Người nổi tiếng ký hợp đồng với họ đều được chăm sóc tại Hyuan. |
서민정 비용도 | KM cũng chi trả phí trị liệu cho Seo Min Jung. |
그쪽에서 월말 결산을 했더라고요 | KM cũng chi trả phí trị liệu cho Seo Min Jung. |
(도희) 이건 뭐야? | Và đây là gì? |
(차선) 서민정이랑 KM을 접붙이기해 준 | Tụi chị đã điều tra ai giới thiệu Seo với KM, và đó là một nhóm gia sư tư ở Gangnam. |
인물이 누군가 추적해 봤더니 | Tụi chị đã điều tra ai giới thiệu Seo với KM, và đó là một nhóm gia sư tư ở Gangnam. |
강남 예체능 과외방이 나오더라? | Tụi chị đã điều tra ai giới thiệu Seo với KM, và đó là một nhóm gia sư tư ở Gangnam. |
(차선) 서민정 딸 바이올린 레슨비만 | Cô ta trả 20 triệu won mỗi tháng để con gái học vĩ cầm ở đây một mình. |
월에 2천씩 내더라고 [지니 놀라는 신음] | Cô ta trả 20 triệu won mỗi tháng để con gái học vĩ cầm ở đây một mình. |
과외방이랑 KM 연결 고리는요? | Vậy nhóm gia sư này dính gì tới Công ty KM? |
서민정한테 과외방 소개해 준 학부모 막내딸이 | Cô con út của vị phụ huynh cho Seo Min Jung vào nhóm gia sư |
KM 소속 아이돌이야 | là thần tượng ký với KM. Người gần đây báo chí đưa tin về vụ buôn lậu thuốc lắc. |
(차선) 얼마 전에 엑스터시 밀반입 기사 터졌던 | là thần tượng ký với KM. Người gần đây báo chí đưa tin về vụ buôn lậu thuốc lắc. |
대박 | Đùa à. Cô ta cho Seo Min Jung vào để che đậy vụ phốt của con gái mình. |
딸이 사고 친 거 막을려고 서민정이랑 엮은 거네 | Đùa à. Cô ta cho Seo Min Jung vào để che đậy vụ phốt của con gái mình. |
(선영) 본부장님 이거 제대로 핵폭탄인데요? | - Giám đốc, phốt này to quá. - Đừng lôi KM và viện thẩm mỹ vào vụ này. |
KM이랑 성형외과는 빼 | - Giám đốc, phốt này to quá. - Đừng lôi KM và viện thẩm mỹ vào vụ này. |
네? | Sao cơ ạ? Nhưng KM là mấu chốt vụ này mà? |
[헛웃음] 아니, KM이 핵심인데요? | Sao cơ ạ? Nhưng KM là mấu chốt vụ này mà? |
대한민국의 모든 엄마들의 | Giáo dục sẽ kích thích sự tức giận của các bà mẹ ở Hàn Quốc. |
공분을 살 수 있는 건 교육이야 [더욱 흥미진진해지는 음악] | Giáo dục sẽ kích thích sự tức giận của các bà mẹ ở Hàn Quốc. |
무조건 그쪽으로 포커스 맞춰서 준비해 | Tập trung vào cái đó đi. |
이제부터 서민정은 | Kể từ giờ phút này, |
오경숙이 아니라 | không phải Oh Kyung Sook, mà các bà mẹ Hàn Quốc sẽ hạ gục Seo Min Jung. |
대한민국의 엄마들이 죽일 거니까 | không phải Oh Kyung Sook, mà các bà mẹ Hàn Quốc sẽ hạ gục Seo Min Jung. |
(시위 주동자) 고액 사교육 반대! | Phản đối gia sư riêng đắt đỏ! |
(시위대) 반대! | - Phản đối! - Phản đối bất bình đẳng giáo dục! |
(시위 주동자) 교육 불평등 반대! | - Phản đối! - Phản đối bất bình đẳng giáo dục! |
서민정은 즉각 사퇴하라! | Seo Min Jung từ chức ngay! |
사퇴하라, 사퇴하라, 사퇴하라! | Từ chức! Từ chức! |
(시위 주동자) 서민정 딸은 퇴학하라! | Đuổi học con gái Seo Min Jung! |
(시위대) 퇴학하라, 퇴학하라 | Đuổi học! |
- 서민정은 사죄하라! - 사죄하라, 사죄하라! | - Yêu cầu Seo Min Jung xin lỗi! - Xin lỗi! |
(시위 주동자) 서민정 딸은 퇴학하… | Đuổi học con gái Seo Min Jung… |
[소란스럽다] | Đuổi học con gái Seo Min Jung… |
[한숨] | |
야! | Này. |
이것도 그년 짓이니? | Vụ này cũng là do ả vợ cũ của anh làm à? |
네 엑스? | Vụ này cũng là do ả vợ cũ của anh làm à? |
당장 사실무근 보도 자료 배포하고 | Tuyên bố phủ nhận cáo buộc, |
허위사실유포에 명예훼손으로 | kiện Hwang Do Hee và Oh Kyung Sook tội phỉ báng, đưa tin sai lệch. |
황도희 고소해, 오경숙도 같이 | kiện Hwang Do Hee và Oh Kyung Sook tội phỉ báng, đưa tin sai lệch. |
지금은 말 한마디가 | Một nước đi sai có thể dẫn đến vi phạm luật bầu cử đấy ạ. |
선거법 위반까지 갈 수 있는 상황입니다 | Một nước đi sai có thể dẫn đến vi phạm luật bầu cử đấy ạ. |
일단 오늘 하루는 | Hôm nay, ta hãy cứ chuẩn bị kỹ các biện pháp đối phó… |
대응 매뉴얼을 촘촘히 준비해서… | Hôm nay, ta hãy cứ chuẩn bị kỹ các biện pháp đối phó… Chết tiệt! |
(민정) 야, 이씨! | Chết tiệt! |
[모두 조용해진다] | |
네거티브도 안 된다 | Không được chạy chiến dịch bôi nhọ, bịa đặt, giờ kiện cũng không! |
조작도 안 된다 법적 대응도 안 된다! | Không được chạy chiến dịch bôi nhọ, bịa đặt, giờ kiện cũng không! |
야, 이 개새끼야 네가 보살이야? | Nghĩ anh là ai? Bồ tát? Oh Kyung Sook đang cướp hết cử tri dao động của tôi! |
지금 오경숙이가 내 부동표까지 다 먹고 있는데 | Nghĩ anh là ai? Bồ tát? Oh Kyung Sook đang cướp hết cử tri dao động của tôi! |
넌 뭐가 그렇게 느긋해? 이 촘촘한 새끼야! | Anh còn bình chân như vại được hả, đồ khốn lố bịch? |
[민정 한숨] | |
재이 세우시죠 | Đưa Jae I vào đi. |
뭐? | Sao cơ? Ý anh là tôi đưa con gái ra giơ đầu chịu báng trước công chúng? |
너 지금 내 자식새끼까지 얼굴마담으로 내세우자는 거야? | Sao cơ? Ý anh là tôi đưa con gái ra giơ đầu chịu báng trước công chúng? |
경선 보름도 안 남았습니다 | Chưa đầy 15 ngày nữa là chạy đua trước bầu cử, chính cô cũng nói, |
[긴장감 흐르는 음악] | Chưa đầy 15 ngày nữa là chạy đua trước bầu cử, chính cô cũng nói, |
말씀하신 대로 | Chưa đầy 15 ngày nữa là chạy đua trước bầu cử, chính cô cũng nói, |
재이 사교육 문제 때문에 | ta mất người ủng hộ trung thành vì vụ gia sư riêng của Jae I mà. |
콘크리트 지지층까지 저쪽으로 넘어가고 있는 분위기고요 | ta mất người ủng hộ trung thành vì vụ gia sư riêng của Jae I mà. |
지금 타이밍 놓치면 돌이킬 수 없습니다 | Bỏ lỡ thời điểm này là không quay lại được đâu. |
(재이) 아, 좀! 아, 아프다고! 아프다니까! | Ai ui, thôi! Nào, mẹ kéo con đau quá! Con bảo đau mà! Mẹ làm sao đấy? |
진짜 왜 이래, 진짜! | Ai ui, thôi! Nào, mẹ kéo con đau quá! Con bảo đau mà! Mẹ làm sao đấy? |
한재이! | - Han Jae I! Không nghe lời mẹ hả? - Sao con phải giúp chiến dịch của mẹ? |
너 엄마 말 진짜 안 들을래? | - Han Jae I! Không nghe lời mẹ hả? - Sao con phải giúp chiến dịch của mẹ? |
내가 엄마 선거 유세를 왜 뛰어야 되는데? | - Han Jae I! Không nghe lời mẹ hả? - Sao con phải giúp chiến dịch của mẹ? |
'유 띵크 아이 돈 해브 애니 휴먼 라이트?' | Con không có quyền con người hay sao? |
내 인권은 없냐고! | Quyền của con thì sao? |
'유 해브, 유 해브, 유 해브!' | Con có mà! |
너 줄리어드 가고 싶다 그랬지? | Con nói muốn vào Juilliard. Con muốn có nhà ở Park Avenue ở New York. |
뉴욕 파크애비뉴에 집 얻어달래매 | Con nói muốn vào Juilliard. Con muốn có nhà ở Park Avenue ở New York. |
너 엄마 이번에 선거 떨어지면 그거 말짱 꽝인데, 괜찮겠어? | Mẹ mà thua bầu cử là chả có gì đâu. Con muốn vậy hả? |
아, 짜증 나, 진짜, 씨! | Ôi! Bực mình quá đi! Trời ạ! |
제대로 해 | Làm cho tốt vào, |
네 잘난 인권 지키면서 | nếu muốn thành dân New York và được bảo vệ cái nhân quyền đó! |
뉴요커로 살고 싶으면! | nếu muốn thành dân New York và được bảo vệ cái nhân quyền đó! |
재이야, 우선 여기 적힌 대로 읽기만 하면 되는 건… | - Jae I, cứ đọc những gì viết ở đây và… - Vậy đọc to lên đi. |
(재이) 읽어주든가 | - Jae I, cứ đọc những gì viết ở đây và… - Vậy đọc to lên đi. |
[숨을 들이켠다] | |
재이 넌 학교에서 왕따를 당했고 | Cháu bị bắt nạt ở trường và vì áp lực đó… |
그 스트레스가 심해지면서… | Cháu bị bắt nạt ở trường và vì áp lực đó… |
내가 병신이야? | Nhìn tôi giống bị khùng lắm hả? Hả? |
어? | Nhìn tôi giống bị khùng lắm hả? Hả? |
왕따라니? | Bị bắt nạt sao? |
아니, 왜 멀쩡한 사람을 병신 만드는데! | Tôi có khùng đâu mà ông làm như tôi bị khùng thế? |
[어두운 음악] | |
[한숨] | |
너 진짜 뻔뻔한 애구나? | Cháu không biết xấu hổ nhỉ? |
멍청한 줄은 알았는데 | Chú luôn biết cháu ngu dốt, cơ mà… |
실력 없는 너 때문에 | Cháu biết rõ mẹ cháu sửa quy định đầu vào của các trường trung học nghệ thuật |
엄마가 예고 입학 규정까지 다 바꾸시고 | Cháu biết rõ mẹ cháu sửa quy định đầu vào của các trường trung học nghệ thuật |
재벌 회장님한테 정치 자금 받아서 | và dùng tiền của các CEO tài phiệt để trả tiền học vì cháu bất tài. |
레슨비 대는 거 뻔히 알잖아 | và dùng tiền của các CEO tài phiệt để trả tiền học vì cháu bất tài. |
엄마 죄의 8할은 | Ít nhất 80% sai trái của mẹ cháu, là do cháu gây ra đấy. |
너 때문이라고 해도 과언이 아니야 | Ít nhất 80% sai trái của mẹ cháu, là do cháu gây ra đấy. |
(중석) 그럼 공범인 네가 | Là đồng phạm của mẹ cháu, đây là việc tối thiểu cháu phải làm. |
최소한의 도리는 해야지 | Là đồng phạm của mẹ cháu, đây là việc tối thiểu cháu phải làm. |
[소란스럽다] | |
[한숨] | |
[신경질을 내며] 아! | Ôi! |
[짜증 내며 중얼댄다] | |
[신음] | |
[한숨] | |
긴장하지 말고 | Đừng lo lắng. |
뭐래 | Gì vậy chứ. |
가시죠 | Ta đi thôi. |
아, 뭐야! | Ôi, cái quái gì vậy! |
[신음] | |
[긴장감 흐르는 음악] | |
[떨리는 숨소리] | |
단정하게 만들어줘 | Làm nó nhìn giống gái ngoan đi. Như thể nó chỉ biết học |
공부밖에 할 줄 모르고 | Làm nó nhìn giống gái ngoan đi. Như thể nó chỉ biết học |
왕따에 학교 폭력까지 호되게 당한 애처럼 | và khổ sở vì bị bắt nạt và bạo lực học đường ấy. |
최대한 순진하고 불쌍하게 보이게 | Làm nó vô tội và đáng thương nhất có thể. |
[가위를 내던진다] | |
[떨리는 숨소리] | |
[문이 닫힌다] [재이가 흐느낀다] | |
[연이은 카메라 셔터음] | |
[심각한 음악] | |
저는 | Cháu… đã bị bắt nạt và phân biệt chủng tộc nghiêm trọng |
미국에서 중학교를 다닐 때 | Cháu… đã bị bắt nạt và phân biệt chủng tộc nghiêm trọng |
심각한 왕따와 인종차별을 당했습니다 | khi còn học cấp hai ở Mỹ. |
학교 폭력에도 오랫동안 시달리며 | Bị bạo lực học đường suốt nhiều năm, |
정서불안과 우울증이 시작됐고 | cháu bắt đầu bất ổn về cảm xúc và trầm cảm. |
매일 자살을 생각할 만큼 힘들었습니다 | Mọi thứ khó khăn đến nỗi cháu muốn tự tử mỗi ngày. |
그때 | Đó là… |
엄마의 권유로 음악 치료를 받기 시작했고 | lúc mẹ khuyên cháu thử trị liệu bằng âm nhạc, |
조금씩 희망이 보였습니다 [훌쩍인다] | và cháu bắt đầu thấy hy vọng. |
바이올린을 켤 때만큼은 | Lúc chơi vĩ cầm, |
[흐느끼며] 끔찍한 트라우마에서 벗어날 수 있었고… | cháu thoát khỏi ám ảnh khủng khiếp đã giam cầm cháu. |
저는 병든 제 딸의 마음을 붙잡기 위해 | Để chữa lành trái tim tổn thương của con gái tôi, |
고가의 음악 치료를 계속할 수밖에 없었습니다 | tôi chỉ còn cách trị liệu bằng âm nhạc đắt tiền cho nó. |
제 정치적 행보에 | Tôi biết nó sẽ gây nguy hiểm chết người cho sự nghiệp chính trị của tôi. |
치명적 약점이 될 것을 알고 있었지만 | Tôi biết nó sẽ gây nguy hiểm chết người cho sự nghiệp chính trị của tôi. |
[흐느끼며] 자식을… | Nhưng tôi… |
자식을 살려야 한다는 어미의 간절한 | Là một người mẹ, mong muốn tha thiết của tôi là cứu con mình. |
본성 때문에 | Là một người mẹ, mong muốn tha thiết của tôi là cứu con mình. |
바이올린은 저희 모녀에게 | Vĩ cầm chưa bao giờ là phương tiện xa xỉ để vào trường tốt với mẹ con tôi, |
사치스러운 입시 도구가 아니라 | Vĩ cầm chưa bao giờ là phương tiện xa xỉ để vào trường tốt với mẹ con tôi, |
간절한 | mà đó là |
생명 줄이었습니다! | cái phao mà chúng tôi bám vào! |
부디! | Xin hãy rộng lòng tha thứ cho con gái tôi. |
제 딸을 굽어살펴 주십시오 | Xin hãy rộng lòng tha thứ cho con gái tôi. |
저 서민의 종으로서 | Là Đầy tớ của Nhân dân, |
평생을 속죄하며 | tôi hứa sẽ dành quãng đời còn lại để phụng sự đất nước! |
대한민국을 위해서 살겠습니다! | tôi hứa sẽ dành quãng đời còn lại để phụng sự đất nước! |
재이야, 재이야! | Jae I à! |
재이야! | Jae I! |
[환호] | |
재이야! | Jae I! |
[민정 오열] | |
와, 역시 후보님 | Chà, kỹ năng diễn xuất của Ứng cử viên Seo đúng là thượng thừa. |
연기력 명불허전 [라이터를 켠다] | Chà, kỹ năng diễn xuất của Ứng cử viên Seo đúng là thượng thừa. |
[라이터를 닫는다] | |
국민개혁당 경선을 약 열흘 앞두고 | Mười ngày đến chạy đua trước bầu cử, ồn ào gia sư của Ứng cử viên Seo… |
서민정 후보의 자녀 사교육… | Mười ngày đến chạy đua trước bầu cử, ồn ào gia sư của Ứng cử viên Seo… |
(차선) 역시 3선은 3선이네 | Đúng là đại biểu ba nhiệm kỳ. Cô ta không dễ gục ngã nhỉ. |
그냥 죽진 않는다? | Đúng là đại biểu ba nhiệm kỳ. Cô ta không dễ gục ngã nhỉ. |
(앵커) 학교 폭력 피해 사실을 고백하며… [경숙 한숨] | Trong chiến dịch hôm nay, Han Jae I… |
그러게요 | Phải đấy. |
(앵커) 트라우마를 잊게 해주는 생명 줄이었다고 눈물로… | |
빨리 다음 스텝으로 | Ta phải mau chóng sang bước tiếp theo thôi. |
치고 나가야겠어요 | Ta phải mau chóng sang bước tiếp theo thôi. |
(앵커) 절절한 모성애와 | |
인간적인 모습을 보여준 서민정 의원 [한숨] | |
빠른 지지율 회복세를 보이고 있습니다 [부스럭댄다] | |
후보님 지지율은 회복되고 있습니다 | Ứng cử viên. Cô đang giành lại ủng hộ. Người ủng hộ trung thành quay lại rồi. |
고정 지지층은 완전히 돌아왔고요 | Ứng cử viên. Cô đang giành lại ủng hộ. Người ủng hộ trung thành quay lại rồi. |
설레발치지 마 오경숙이 아직 안 죽었잖아! | Đừng mừng vội. Oh Kyung Sook chưa chết đâu! |
[당황한 숨소리] | |
[휴대폰 진동음] | |
후보님 | Ứng cử viên. |
아, 반갑습니다, 서 후보님 | Hân hạnh, Ứng cử viên Seo. |
뜨거운 모성애 | Tình mẫu tử thắm thiết của cô thật là xúc động. |
잘 봤습니다 | Tình mẫu tử thắm thiết của cô thật là xúc động. |
아, 감사합니다 | Cảm ơn. |
아, 자, 이제 그럼 | Chà, vậy giờ để tôi |
제가 감동받은 만큼 보답해 드려야겠는데 | trả ơn cô vì bài phát biểu cảm động đó nhé. |
[의미심장한 음악] | |
오경숙이 후원금 계좌에 | Ý ông là tài khoản chứa quỹ chiến dịch của Oh Kyung Sook có lỗ hổng sao? |
구멍이 있다? | Ý ông là tài khoản chứa quỹ chiến dịch của Oh Kyung Sook có lỗ hổng sao? |
아, 구멍이 있다기보다는 | À, thay vì lỗ hổng theo nghĩa đen, có một vết nứt nhỏ cho thấy khả năng có lỗ hổng. |
구멍을 볼 수 있는 틈이 보인다고 해야겠죠 | À, thay vì lỗ hổng theo nghĩa đen, có một vết nứt nhỏ cho thấy khả năng có lỗ hổng. |
[코웃음] | |
정치판에서 | Tôi biết rõ trong chính trường, ông là một huyền thoại. |
전설적인 어르신이라는 말씀은 익히 들어 알고 있습니다 | Tôi biết rõ trong chính trường, ông là một huyền thoại. |
(민정) 근데 | Tuy vậy… nhìn tôi giống trò cười lắm sao? |
제가 우스워 보이십니까? | Tuy vậy… nhìn tôi giống trò cười lắm sao? |
아니면 | Hay ông nghĩ tôi là mục tiêu ngon ăn? |
만만하신가요? | Hay ông nghĩ tôi là mục tiêu ngon ăn? |
[민정이 숨을 들이쉰다] | |
(민정) 듣보잡 오경숙이보다 | Ông Yoon, tôi thấy xúc phạm vì có vẻ ông nghĩ rằng |
이 서민정이가 본선에 올라가는 게 | Ông Yoon, tôi thấy xúc phạm vì có vẻ ông nghĩ rằng |
윤 선생님께 유리하시다고 생각하시는 거 같은데 | sẽ có lợi hơn cho ông nếu tôi vào vòng cuối |
심히 불쾌합니다 | thay vì kẻ vô danh tiểu tốt như Oh Kyung Sook đấy. |
매우 모욕적이고요 | thay vì kẻ vô danh tiểu tốt như Oh Kyung Sook đấy. |
정치의 심장은 | Cốt lõi của chính trị là phẩm giá. |
품격이죠 | Cốt lõi của chính trị là phẩm giá. |
아무리 고졸 출신의 대통령이 나오고 | Đây có thể là nơi tổng thống chả có bằng đại học, |
촛불 몇 개로 이 나라 국가 원수를 밀어내고 | nơi luận tội tổng thống bằng cầu kinh dưới nến, |
운동권 세대들이 널뛰는 세상이지만 | nơi các cựu chính trị gia chạy loạn, song vẫn phải giữ chút phẩm giá sót lại. |
최소한의 품격은 지켜야죠 | nơi các cựu chính trị gia chạy loạn, song vẫn phải giữ chút phẩm giá sót lại. |
오경숙 같은 잡초가 서울시장이 되면은 그거야말로 | Để một loài cỏ dại vô danh như Oh Kyung Sook làm Thị trưởng Seoul |
모욕적이죠 | sẽ thật xúc phạm. |
그래서 제 손으로 그 잡초를 뽑아내고 | Nên ông muốn dùng tôi để nhổ cỏ |
백재민이 희생양으로 올라와라? | và làm dê tế thần cho Baek Jae Min sao? |
으음, 희생양이 아니라 | Chả phải dê tế thần, mà là một biểu tượng hy vọng. |
희망이죠 | Chả phải dê tế thần, mà là một biểu tượng hy vọng. |
진정한 리더의 품격을 지닌 두 사람이 | Khi hai thủ lĩnh đích thực có phẩm giá cạnh tranh trong thiện chí, |
선의의 경쟁을 하셔야 이 썩은 정치판에 | Khi hai thủ lĩnh đích thực có phẩm giá cạnh tranh trong thiện chí, |
그나마 건강한 | sự tranh đua lành mạnh sẽ trở lại giới chính trị thối nát này. |
긴장이 생길 테니까 | sự tranh đua lành mạnh sẽ trở lại giới chính trị thối nát này. |
[어두운 음악] | |
캠프로 가자 | Về văn phòng chiến dịch. Rà soát kỹ quỹ chiến dịch của Oh Kyung Sook để tính kế. |
오경숙이 후원 계좌 털어서 시나리오 짜야지 | Về văn phòng chiến dịch. Rà soát kỹ quỹ chiến dịch của Oh Kyung Sook để tính kế. |
그쪽 이미 들여다봤는데 | - Nhưng ta xem rồi mà, đâu có gì… - Này! |
- 아무것도 나온 게… - 야! | - Nhưng ta xem rồi mà, đâu có gì… - Này! |
내 딸년 머리털까지 짤라 가면서 잡은 기회야! | Tôi phải cắt tóc con tôi để có cơ hội này đấy. |
오경숙이 그년 한번 제대로 멕여서 | Ta phải dạy Oh Kyung Sook một bài học và lọt vào bầu cử! |
우리 본선 가야 될 거 아니야 | Ta phải dạy Oh Kyung Sook một bài học và lọt vào bầu cử! |
그러니까 말씀드리는 겁니다 | Nên tôi mới nói với cô đấy. |
저쪽에서 던지는 거 함부로 물었다가 나중에… | - Nếu họ cứ quăng mồi là ta đớp… - Joong Seok! |
중석아, 중석아! | - Nếu họ cứ quăng mồi là ta đớp… - Joong Seok! |
[한숨 쉬며] 너 내가 시장 되면 | Anh nghĩ khu của tôi sẽ về tay ai sau khi tôi thành thị trưởng? |
내 지역구 누구한테 물려줄 거 같애? | Anh nghĩ khu của tôi sẽ về tay ai sau khi tôi thành thị trưởng? |
네? | Sao ạ? |
너 계속 내 뒤치다꺼리나 하다가 | Anh định dành phần sự nghiệp còn lại |
이 바닥 부유하는 철새로 인생 마감할래? | theo sau tôi dọn dẹp qua mỗi chiến dịch à? |
[한숨] (경숙) 알잖아 | Anh biết mà. Dù nhạy bén cỡ nào, nếu không vào được Quốc hội |
정치판에선 아무리 잘난 놈도 | Anh biết mà. Dù nhạy bén cỡ nào, nếu không vào được Quốc hội |
금배지 못 따면 그냥 등신 머저리야 | và đeo huy hiệu vàng lên ngực, thì chả là ai cả. |
가자 | Đi nào. Cứ tin tôi. |
누나 믿고 | Đi nào. Cứ tin tôi. |
(칼 윤) 마장동? | Khu Majang sao? |
키워드가 좋구만 | Tôi thích từ khóa đó đấy. Được rồi. Bắt đầu từ nó đi. |
오케이 | Tôi thích từ khóa đó đấy. Được rồi. Bắt đầu từ nó đi. |
이걸로 스타트를 끊어보자고 | Tôi thích từ khóa đó đấy. Được rồi. Bắt đầu từ nó đi. |
서민의 대변인 오경숙 | Tiếng nói của quần chúng, Oh Kyung Sook, dùng tiền của Liên đoàn Phụ nữ |
여성연대 후원금으로 | Tiếng nói của quần chúng, Oh Kyung Sook, dùng tiền của Liên đoàn Phụ nữ |
숨찬 한우 회식에 | để đánh chén thịt bò Hàn Quốc đắt đỏ. |
[속삭이듯] 빠지다 | để đánh chén thịt bò Hàn Quốc đắt đỏ. |
이거야, 한우 회식 | - Phải. Ăn tối thịt bò Hàn Quốc. - Xem cô ấy có dùng tiền riêng không đã? |
진짜 회식을 한 건지 확인을 해봐야 될 거 같습니다 | - Phải. Ăn tối thịt bò Hàn Quốc. - Xem cô ấy có dùng tiền riêng không đã? |
(중석) 동일한 식당에서 여러 번 결제한 걸로 봐선 | Cô ấy đã đến đó nhiều lần. Có khi là nhân viên ăn trưa… |
- 직원들 식대로 사용했을 수도… - 총액이 얼마야? | Cô ấy đã đến đó nhiều lần. Có khi là nhân viên ăn trưa… - Tổng là nhiêu? - Cỡ 3,6 triệu won. |
총 360만 원 결제했습니다 | - Tổng là nhiêu? - Cỡ 3,6 triệu won. |
서민들 피 같은 돈 걷어다 | Lấy tiền mồ hôi của người lao động chè chén thịt bò 3,6 triệu won. |
한우를 300만 원 넘게 처드셨다? | Lấy tiền mồ hôi của người lao động chè chén thịt bò 3,6 triệu won. |
오경숙이 끝났네 | - Oh Kyung Sook toi rồi. - Ủy viên. Đừng mà. |
- 후보님, 이거 아닙니다 - 왜? | - Oh Kyung Sook toi rồi. - Ủy viên. Đừng mà. - Sao? - Nếu thêu dệt chuyện đó, ta sẽ… |
이런 식으로 조작했다가 나중에 꼬리 밟히면… | - Sao? - Nếu thêu dệt chuyện đó, ta sẽ… |
우린 조작을 하는 게 아니라 | - Sao? - Nếu thêu dệt chuyện đó, ta sẽ… Ta không thêu dệt chuyện gì cả. Ta chỉ đang khôi phục lại cân bằng thôi. |
발란스 | Ta không thêu dệt chuyện gì cả. Ta chỉ đang khôi phục lại cân bằng thôi. |
균형을 맞추는 거야 | Ta không thêu dệt chuyện gì cả. Ta chỉ đang khôi phục lại cân bằng thôi. |
균형이요? | Cân bằng ư? |
옛 어른들은 천민 집안에서 | Thời xưa, khi một đứa trẻ có số làm tướng đẻ ra trong gia đình khốn khó, |
장수의 기운을 가진 아이가 태어나면은 | Thời xưa, khi một đứa trẻ có số làm tướng đẻ ra trong gia đình khốn khó, |
그 아이 몸을 고장 내서 | người nhà sẽ đánh đập đứa trẻ để ngăn chặn số mệnh đó. |
일찌감치 그 기운을 꺾어버렸지 | người nhà sẽ đánh đập đứa trẻ để ngăn chặn số mệnh đó. |
왕의 핏줄이 아닌데 왕의 몰골을 하고 있으면은 | Đẻ ra với khuôn mặt vua khi không thuộc hoàng tộc sẽ làm thế giới mất cân bằng. |
세상의 균형이 깨지니까 | Đẻ ra với khuôn mặt vua khi không thuộc hoàng tộc sẽ làm thế giới mất cân bằng. |
오경숙을 무너뜨리면 | Loại bỏ Oh Kyung Sook, |
좋은 세상이 온다 | một thế giới tốt đẹp sẽ đến. |
[타이핑 효과음] [고조되는 음악] | BỮA TỐI XA HOA CỦA ỨNG CỬ VIÊN OH! |
[타이핑 효과음] | LẤY TIỀN LIÊN ĐOÀN ĂN TỐI RIÊNG |
(칼 윤) 이 헤드라인, 택시 기사 식당 아주머니 증언으로 수정해 | Đổi tiêu đề thành nhận xét của tài xế taxi hay phục vụ nhà hàng. |
(칼 윤) 서민의 목소리를 빌려야 서민들의 공감을 사지 | Lấy tiếng nói dân thường khơi sự tức giận của họ. |
후원금, 회식비는 정확한 숫자로 공개하고 | Công bố rõ số tiền quyên góp và số tiền họ đã tiêu. |
아, 기사마다 | À, và nhớ thêm chữ "Đại Hàn Dân Quốc" vào mỗi bài báo. |
'대한민국'이란 단어를 하나씩 첨가했으면 좋겠는데? | À, và nhớ thêm chữ "Đại Hàn Dân Quốc" vào mỗi bài báo. |
애국심은 중장년층을 | Giới trung niên sẽ phẫn nộ bởi lòng yêu nước. |
흥분시키거든 | Giới trung niên sẽ phẫn nộ bởi lòng yêu nước. |
칼 윤 이 양반 엄청난 스토리텔러였네 | Carl Yoon quả là người kể chuyện tài tình. Ông ấy đúng là số một. |
극성 최고야 | Carl Yoon quả là người kể chuyện tài tình. Ông ấy đúng là số một. |
[보좌관 한숨] | Carl Yoon quả là người kể chuyện tài tình. Ông ấy đúng là số một. |
(보좌관) 이거 나가면 오경숙은 거의 호흡기 떼겠는데요, 이거? | Vụ này lộ ra là Oh Kyung Sook hết đường sống, nhỉ? |
우리가 관 뚜껑 닫아주자 | Ta sẽ đóng đinh quan tài cho ả. |
보조금 관리법 위반 지방 재정법 위반 | Dùng quỹ chiến dịch trái phép, vi phạm Luật Tài chính, |
사기, 업무상 횡령, 준사기 업무상 배임, 몇 개야? | lừa đảo, tham ô, gian lận nhỏ, lợi dụng địa vị… Bao tội? |
총 여섯 가지입니다 | - Tổng là sáu tội ạ. - Sắp xếp và bảo ông Yoon xem xét đi. |
정리해서 윤 선생한테 최종 검토 요청해 | - Tổng là sáu tội ạ. - Sắp xếp và bảo ông Yoon xem xét đi. |
내일 타이밍 알려주시면 바로 치고 들어간다고 | Nói ông ấy bật đèn xanh là mai tôi sẽ ra đòn. |
(보좌관) 예 | Vâng. |
자, 이제 준비는 다 끝났고 | Giờ mọi thứ chuẩn bị xong xuôi rồi. |
마지막으로 오경숙이한테 | Sao không gửi Oh Kyung Sook |
선물 하나 던져줄까? | quà chia tay nhỉ? |
[불길한 음악] | |
(앵커) 오경숙 국민개혁당 서울시장 경선 후보가 운영한 | Cáo buộc Oh Kyung Sook, ứng cử viên chạy đua trước bầu cử |
여성 노동자 복직 연대 '숨'의 후원금이 | lạm dụng số tiền quyên góp nhận được từ Soom, |
부당한 용도로 쓰였다는 의혹이 터져 나왔습니다 | tổ chức phục hồi nữ công nhân bị sa thải, đã nổ ra. |
(앵커) 은성백화점 비정규직 여성 해고 노동자의 | Ứng cử viên Oh, người biểu tình đòi phục hồi |
복직 시위를 진행하던 오 후보는 | các công nhân tạm thời bị Eunsung sa thải, bị phát hiện lấy một phần tiền quyên góp |
당시 후원금 계좌로 모금된 금액의 일부를 | các công nhân tạm thời bị Eunsung sa thải, bị phát hiện lấy một phần tiền quyên góp |
개인적인 용도로 사용했으며 | dùng cho mục đích cá nhân. Các thành viên từng làm việc với cô ấy |
오 후보와 함께 활동했던 회원들은 | dùng cho mục đích cá nhân. Các thành viên từng làm việc với cô ấy đều làm ngơ hoặc chủ động che giấu sự thật khiến người dân vô cùng thất vọng. |
이 사실을 묵과하거나 은폐했던 것으로 드러나 | đều làm ngơ hoặc chủ động che giấu sự thật khiến người dân vô cùng thất vọng. |
실망한 서민들의 목소리가 [경숙 한숨] | đều làm ngơ hoặc chủ động che giấu sự thật khiến người dân vô cùng thất vọng. |
- 커지고 있습니다 - (남기자) 오 후보님! | đều làm ngơ hoặc chủ động che giấu sự thật khiến người dân vô cùng thất vọng. - Ứng cử viên! - Ứng cử viên, có đó không? |
(앵커) 수차례 장부를 조작하고 후원금을 빼돌… [기자들이 소리친다] | - Ứng cử viên! - Ứng cử viên, có đó không? Ra đây đi! |
(여기자) 오 후보님! 나와서 한 말씀 해주… | Ứng cử viên Oh! |
후보님 나왔다, 나왔다! [기자들이 질문한다] | Cô ấy đây rồi! |
(남기자) 횡령 자금 부분 인정하십니까? | Có phải cô dùng tiền quỹ ăn tối riêng không? |
[도어록 잠금음] | |
본부장님, 이게 무슨… | Giám đốc Hwang, chuyện gì thế? |
(도희) 언론사에 사실무근 보도 자료 뿌리고 엠바고 걸어 | Tuyên bố phủ nhận với báo chí và ra lệnh cấm vận. |
나 도착할 때까진 | Ngoài ra đừng làm gì hết cho đến khi tôi tới văn phòng. |
그 이상 대응하지 말고 | Ngoài ra đừng làm gì hết cho đến khi tôi tới văn phòng. |
아이, 그럼 서민정 캠프는요? | Còn chiến dịch của Seo Min Jung? Rõ ràng là họ làm, ta cứ mặc kệ sao? |
그것들이 작업 친 거 뻔한데 그냥 냅두라고요? | Còn chiến dịch của Seo Min Jung? Rõ ràng là họ làm, ta cứ mặc kệ sao? |
(도희) 감정 앞세우지 마 내가 치울 거니까 | Đừng để cảm xúc lấn át. Tôi sẽ xử lý. Bảo vệ Ứng cử viên Oh đi. |
후보님 잘 지켜 | Đừng để cảm xúc lấn át. Tôi sẽ xử lý. Bảo vệ Ứng cử viên Oh đi. |
지금부턴 후보님 숨소리도 | Từ giờ, đừng để họ ghi lại bất cứ thứ gì, kể cả tiếng cô ấy thở. |
함부로 새 나가면 안 돼 | Từ giờ, đừng để họ ghi lại bất cứ thứ gì, kể cả tiếng cô ấy thở. |
[소란스럽다] | |
[기자들의 질문이 빗발친다] | Ứng cử viên! |
- (여기자1) 후보님! - (남기자1) 사실입니까? | Có đúng là vậy không ạ? |
(여기자2) 여성 연대 후원금을 횡령해서 어떻게 사용하셨나요? | Cô đã dùng số tiền tham ô vào việc gì? |
(남기자2) 후원금을 경선 자금으로 유용하신 건 아닌가요? | Nên bỏ phiếu chạy đua trước bầu cử cho cô? |
- 저는… - 후보님! | - Tôi… - Cứ đi đi ạ. |
그냥 가셔야 됩니다 | - Tôi… - Cứ đi đi ạ. |
[한숨] | |
(여기자3) 오 후보님! 말씀해 주시죠! [분한 숨소리] | Ứng cử viên! Trả lời đi! |
아니 왜 아무 말도 못 하게 해요? | Này, sao cô không cho tôi nói gì? |
내가 잘못한 게 하나도 없는데 | Tôi chẳng làm gì sai. |
왜 잘못한 사람처럼 | Sao phải cúi đầu cun cút chạy như tội phạm thế? |
그렇게 고개 숙이고 내빼야 되는 건데요? | Sao phải cúi đầu cun cút chạy như tội phạm thế? |
기자들 꼼수 뻔하잖아요 | Cô biết chiêu trò của phóng viên mà. |
후보님 자극해서 한마디라도 건지는 순간 | Khích được cô nói một câu, là họ dùng nó đăng tin giả ngay. |
- 가짜 뉴스로 엮으려고 - 가짜 뉴스? | Khích được cô nói một câu, là họ dùng nó đăng tin giả ngay. Tin giả sao? |
그거 선거법 위반이죠 | Vậy là vi phạm luật bầu cử. Luật bầu cử chính thức. Điều 96, Khoản 2. |
공직선거법 제96조 2항 | Vậy là vi phạm luật bầu cử. Luật bầu cử chính thức. Điều 96, Khoản 2. |
(경숙) 특정 후보를 당선되게 하거나 | Những người cố ý đưa tin sai sự thật nhằm tiếp tay cho một ứng cử viên cụ thể |
되지 못하게 할 목적으로 | Những người cố ý đưa tin sai sự thật nhằm tiếp tay cho một ứng cử viên cụ thể |
선거에 관하여 허위 사실을 보도하거나 | Những người cố ý đưa tin sai sự thật nhằm tiếp tay cho một ứng cử viên cụ thể |
사실을 왜곡하여 보도 또는 논평 하는 행위 | thắng hoặc thua trong bầu cử, sẽ bị kết án bảy năm tù hoặc bị phạt 30 triệu won. |
7년 이하의 징역 | thắng hoặc thua trong bầu cử, sẽ bị kết án bảy năm tù hoặc bị phạt 30 triệu won. |
또는 3천만 원 이하의 벌금에 처한다 | thắng hoặc thua trong bầu cử, sẽ bị kết án bảy năm tù hoặc bị phạt 30 triệu won. |
- 후보님 - 근데 게다가 심지어 | - Ứng cử viên. - Và nếu Seo Min Jung chủ mưu thì sao? |
그 배후가 서민정이다? | - Ứng cử viên. - Và nếu Seo Min Jung chủ mưu thì sao? |
[코웃음] | |
그럼 일은 더 커지죠 | Còn nghiêm trọng hơn. |
(경숙) 공직선거법 제250조 | Điều 250, Luật bầu cử chính thức. Đưa tin hoặc xúi bên thứ ba đưa tin sai lệch |
허위 사실을 공표하거나 공표하게 한 자 | Điều 250, Luật bầu cử chính thức. Đưa tin hoặc xúi bên thứ ba đưa tin sai lệch |
7년 이하의 징역 3천만 원 이하의 벌금 | sẽ bị kết án bảy năm tù hoặc phạt 30 triệu won. |
근데 위 항을 당내 경선에서 위반했다? | Và nếu vi phạm trong khi chạy đua trước bầu cử, |
5년 이하의 징역 천만 원 이하의 벌금 | ngồi tù năm năm, phạt 10 triệu won, cấm tranh cử vĩnh viễn. |
선거권 영구 박탈 | ngồi tù năm năm, phạt 10 triệu won, cấm tranh cử vĩnh viễn. |
[경숙 한숨] | |
공소장 내가 쓴다 | Tôi sẽ viết đơn kiện. |
[부스럭댄다] | |
쓰면 되지! 이씨 [서류를 내던진다] | Tôi sẽ làm. |
후보님 | Ứng cử viên. Cô nên bàn với Giám đốc Hwang trước đã. |
일단은 본부장이랑 상의하고 움직이시죠 | Ứng cử viên. Cô nên bàn với Giám đốc Hwang trước đã. |
예 | Vâng. Hình như Giám đốc có kế hoạch đối phó rồi ạ. |
본부장님도 무슨 생각이 있으신 거 같던데요 | Vâng. Hình như Giám đốc có kế hoạch đối phó rồi ạ. |
황본은 언제 오는데? | Khi nào cô ấy đến? |
[휴대폰 진동음] | |
어, 김 기자 | Ừ, phóng viên Kim. |
지금 빨리 경찰청으로 움직이세요 [긴장감 있는 음악] | Đến Sở Cảnh sát Quốc gia ngay đi, Seo Min Jung đang đệ đơn kiện Ứng cử viên Oh. |
서민정이 오 후보님 고발장 제출한대요 | Đến Sở Cảnh sát Quốc gia ngay đi, Seo Min Jung đang đệ đơn kiện Ứng cử viên Oh. |
[다급한 숨소리] | |
[멀리서 들리는 사이렌] | |
[자동차 경적] | |
[타이어 마찰음] | |
정보력이 빠르시네, 응? | Cô nắm tin nhanh quá nhỉ? |
퍼포먼스 그만하시죠 | Dừng diễn kịch đi. Cô mà bước thêm nữa, bọn tôi cũng sẽ đưa mọi việc ra tòa, |
여기서 한 스텝만 더 나가시면 저희도 법적 대응 들어갈 겁니다 | Dừng diễn kịch đi. Cô mà bước thêm nữa, bọn tôi cũng sẽ đưa mọi việc ra tòa, |
제가 수집한 후보님 실체도 전부 공개할 거고요! | và tôi sẽ đăng đàn mọi phốt tôi đào được về cô đấy. |
나쁜 년이 나쁜 짓 한 거랑 | Người xấu làm việc xấu có gì mà bàn tán, nhưng người tốt làm việc xấu thì có đấy. |
좋은 년이 나쁜 짓 한 건 천지 차이야 | Người xấu làm việc xấu có gì mà bàn tán, nhưng người tốt làm việc xấu thì có đấy. |
네가 나에 대해서 뭘 까발리든지 | Cô có đào được phốt gì về tôi đi nữa, |
정의로운 코뿔소가 서민 뒤통수 때린 건 | cũng chả che đậy được việc Tê giác chính nghĩa đâm sau lưng dân thường đâu. |
이제 덮을 수가 없어 | cũng chả che đậy được việc Tê giác chính nghĩa đâm sau lưng dân thường đâu. |
그게 정치판 생리란다 | Bài học chính trị cho cô đó. |
[음악이 멈춘다] | |
뭐 하자는 거야? | Anh định làm gì? |
먼저 시작한 건 너였잖아 | Chính em khơi mào mà. Em đào bới đời tư ứng cử viên của anh còn gì. |
우리 후보 사생활까지 캐내면서 | Chính em khơi mào mà. Em đào bới đời tư ứng cử viên của anh còn gì. |
최소한 조작은 하지 말아야지! | Anh đi quá giới hạn và dựng chuyện. |
횡령이라니! | - Tham ô ư? - Không. Nhưng đây là cuộc chiến tranh cử. |
조작이 아니라 선거전이야 | - Tham ô ư? - Không. Nhưng đây là cuộc chiến tranh cử. |
[싸늘한 음악] | |
[헛웃음] | |
마중석 | Ma Joong Seok. |
겨우 이러려고 선거판 뛰어들었니? | Anh vào chính trường là vì vậy à? |
그 정의로운 머리로 막장 소설 짜내서 | Dùng cái đầu chính trực đó bịa chuyện nhảm bóp chết người vô tội? |
죄 없는 사람 하나 죽이려고? | Dùng cái đầu chính trực đó bịa chuyện nhảm bóp chết người vô tội? |
그게 네 입에서 나올 말은 아닌 거 같은데? | Em không có quyền nói thế đâu. |
당장 멈춰 | Dừng lại ngay đi. |
그 방법 당신답지 않으니까 | Thế này đâu giống anh. |
선거판에서 이기는 게 나다운 거고 | Để thắng cử, anh là vậy đấy. |
이기는 놈이 정의가 되는 거 같은데? | Và ai thắng, đó là kẻ chính nghĩa. |
(민정) 저는 오늘 서민의 종이 아닌 | Nay tôi ở đây không phải Đầy tớ Nhân dân, mà là một công dân Seoul bình thường |
서울 시민의 한 사람으로서 [연이은 카메라 셔터음] | Nay tôi ở đây không phải Đầy tớ Nhân dân, mà là một công dân Seoul bình thường |
너무나 가증스러운 한 여자를 고발하기 위해 | để vạch trần bản chất hai mặt hèn hạ của một người đàn bà. |
이 자리에 섰습니다 | để vạch trần bản chất hai mặt hèn hạ của một người đàn bà. |
(민정) 서민 영웅의 탈을 쓰고 | Dưới vỏ bọc anh hùng của nhân dân, |
선택적 정의를 행사하는 오경숙 후보의 위선과 가식 | Oh Kyung Sook đã lừa dối tất cả bằng công lý có chọn lọc. |
(민정) 그 추악한 본색을 | Và xin hứa với mọi người, Seo Min Jung tôi sẽ vạch trần bộ mặt xấu xa đó. |
저 서민정이 반드시 밝혀내겠습니다 | Và xin hứa với mọi người, Seo Min Jung tôi sẽ vạch trần bộ mặt xấu xa đó. |
(여기자) 횡령하신 돈의 출처는 확인하신 겁니까? | Đã lần được tiền đó từ đâu chưa? |
(동주) 개소리하고 있네, 진짜, 씨 [TV 속 기자들이 질문한다] | Đã lần được tiền đó từ đâu chưa? Nhảm nhí thật đấy, trời ạ. |
- (동주) 아우 - (도희) 예상했던 액션이니까 | Mọi việc đều như tôi nghĩ, nên đừng hoảng hốt quá. |
너무 놀라지 말고 | Mọi việc đều như tôi nghĩ, nên đừng hoảng hốt quá. |
나 곧 도착하니까 | Tôi sẽ đến sớm thôi. Ta sẽ chuẩn bị đưa nó ra tòa… |
바로 법적 대응 준비해서… | Tôi sẽ đến sớm thôi. Ta sẽ chuẩn bị đưa nó ra tòa… |
정면 돌파 가자 | Cứ đối đầu trực tiếp đi. |
(경숙) 기자회견 하자고 | Hãy tổ chức họp báo. |
내 방식대로 | Làm theo cách của tôi. Công bằng, quang minh. |
정정당당하게 | Làm theo cách của tôi. Công bằng, quang minh. |
영감님 | Ông ơi. Ông ăn xong chưa? |
식사 다 하셨어… | Ông ơi. Ông ăn xong chưa? |
[불길한 음악] | |
(간병인) 어? | Hả? |
[휴대폰 진동음] | |
네, 아주머니 | - Vâng, cô ạ. - Do Hee, có chuyện rồi. |
(간병인) 도희 씨, 큰일 났어 | - Vâng, cô ạ. - Do Hee, có chuyện rồi. |
[간병인 다급한 숨소리] | - Vâng, cô ạ. - Do Hee, có chuyện rồi. |
무슨 일인데요? | Sao thế ạ? |
[흐느끼며] 아버지가 없어지셨어! | Bố cô biến mất rồi! |
[기가 찬 신음] | |
[자동차 가속음] | |
처리했답니다 | - Họ lo liệu xong rồi ạ. - Ừ, có đưa ông ấy áo khoác không? |
어, 겉옷은 챙겨 드렸나? | - Họ lo liệu xong rồi ạ. - Ừ, có đưa ông ấy áo khoác không? |
이 추운 겨울에 딸내미하고 숨바꼭질하려면 | Muốn chơi trốn tìm với con gái giữa trời giá rét này, |
따뜻하게 입으셔야지 | ông ấy nên mặc ấm đấy. |
네 | Vâng. |
저녁때쯤엔 귀원 조치 될 겁니다 | Đến tối bọn tôi sẽ đưa ông ấy về. |
그럼 향후 대응 매뉴얼 보고드리겠습니다 | Hướng dẫn chuẩn bị đối phó cho sau này đây ạ. |
노, 노, 노 | Không. |
보고 자료 파기해 | Hủy báo cáo đi. |
지금부터는 | Từ giờ trở đi, |
할 일이 없을 테니까 | ta không phải làm gì nữa cả. |
네거티브의 성공 포인트는 완전한 작전이 아니야 | Mấu chốt của bôi nhọ không phải kế hoạch hoàn hảo. |
상대방이 대응할 틈을 주지 않는 거지 | Mà là không cho đối thủ cơ hội phản ứng. Nhất là ở giai đoạn đầu. |
특히 초반에 | Mà là không cho đối thủ cơ hội phản ứng. Nhất là ở giai đoạn đầu. |
그럼… | Vậy thì… |
황도희는 아버지 찾느라 초기 대응 타이밍을 놓칠 거고 | Hwang Do Hee chả thể phản ứng nhanh vì phải tìm bố mất tích. |
황도희가 없는 오경숙은 | Và không có cô ta, Oh Kyung Sook sẽ bối rối. |
당황할 거고 | Và không có cô ta, Oh Kyung Sook sẽ bối rối. |
그렇게 가짜 뉴스는 확대 재생산 | Và tin giả sẽ tiếp tục lan rộng, biến nghi ngờ đơn thuần |
의혹은 | Và tin giả sẽ tiếp tục lan rộng, biến nghi ngờ đơn thuần |
팩트가 된다 | thành sự thật. |
[정신없이 소란하다] [연이은 전화벨] | |
[한숨] | |
[안경을 탁 놓는다] | |
[휴대폰 진동음] | |
황도희! | Hwang Do Hee! Em biến đi đâu vậy hả? |
너 도대체 어디야? | Hwang Do Hee! Em biến đi đâu vậy hả? |
아버지한테 일이 생겨서요 | Bố em xảy ra chuyện. Ứng cử viên Oh sao rồi? |
후보님은요? | Bố em xảy ra chuyện. Ứng cử viên Oh sao rồi? |
(차선) 지금 후보님이 문제가 아니야 | Giờ Ứng cử viên không phải vấn đề. |
기사가 너무 많이 터져서 수습이 안 된다니까? | Nhiều bài báo đến nỗi ta không xử lý nổi. |
(차선) 이미 횡령은 팩트가 되는 분위기라고! | Giờ có vẻ ai cũng tin vụ tham ô là thật đấy! |
서민정에 대한 자료 하나도 빠짐없이 준비시키고 | Chuẩn bị mọi thứ ta có về Seo Min Jung, |
후보님 기자회견 준비 도와주세요 | giúp Ứng cử viên Oh chuẩn bị họp báo. Em sẽ đến trước đó bằng mọi giá. |
기자회견 전엔 무조건 들어갈 거니까 | giúp Ứng cử viên Oh chuẩn bị họp báo. Em sẽ đến trước đó bằng mọi giá. |
[다급한 숨소리] | giúp Ứng cử viên Oh chuẩn bị họp báo. Em sẽ đến trước đó bằng mọi giá. |
[불안해하는 신음] 아이고, 어쩌면 좋아 | Ôi, làm sao đây? |
[간병인이 흐느낀다] | |
[속삭이듯] 아직도 못 찾으신 거예요? | Vẫn chưa thấy ông ấy ạ? |
[울먹이며] 병원이며 골목이며 싹 다 뒤졌는데 안 계셔 [불길한 음악] | Đã tìm khắp nơi, bệnh viện, đường phố, mà không thấy. |
(간병인) 그 몸으로 어디 멀리 가실 리가 없는데 | Ông ấy ốm yếu thế sao mà đi xa được chứ. Ôi, điên mất. |
아이고, 이게 무슨 무슨 도깨비놀음이랴 | Ông ấy ốm yếu thế sao mà đi xa được chứ. Ôi, điên mất. Sao lại thế chứ? |
[다급한 숨소리] | |
후보님, 정리됐고요 | Ứng cử viên, xong rồi đây. |
어, 다 괜찮은데 지금 이 표현이… | Mọi thứ ổn cả, trừ câu này… |
[헐떡인다] | VIỆN DƯỠNG LÃO HẠNH PHÚC |
[도희 가쁜 숨소리] [구두 소리] | |
[가쁜 숨소리] | |
[나지막이 대화한다] | |
(동주) 후보님? | Ứng cử viên. |
출발하셔야 됩니다 | Ta phải đi thôi. |
[한숨] | |
[노인들이 중얼댄다] | - Đỡ này. - Phải tính trước ít nhất hai nước chứ. |
- 아이고, 요거 한 두 수는 봐야지 - 아이고야 | - Đỡ này. - Phải tính trước ít nhất hai nước chứ. |
[노인들이 계속 대화한다] [다급한 숨소리] | |
[구두 소리가 울린다] [웅장해지는 음악] | |
[자동차 경적] | |
[날카로운 효과음] | |
[비장한 음악] | |
(동주) 뭐야? [당황한 숨소리] | Gì thế này? |
(동주) 아니, 후보님 [당황한 숨소리] | - Ứng cử viên… Sao lại vậy chứ? - Phóng viên đâu hết rồi? |
이게 어떻게… | - Ứng cử viên… Sao lại vậy chứ? - Phóng viên đâu hết rồi? |
기자들 다 어디 간 거예요? | - Ứng cử viên… Sao lại vậy chứ? - Phóng viên đâu hết rồi? |
[떠들썩하다] [연이은 카메라 셔터음] | HỌP BÁO TÌM RA SỰ THẬT |
저는 | Hôm nay, tôi đứng đây |
오늘 여기 이 자리에 | Hôm nay, tôi đứng đây |
오경숙 후보와 함께 여성연대 '숨'에서 | cùng với cô Kim Hwa Soo, người đã làm việc với |
활동하셨던 김화수 님을 모시고 나왔습니다 | Ứng cử viên Oh ở Liên đoàn Phụ nữ Soom. |
(민정) '숨'의 총무이자 | Cô Kim Hwa Soo từng là trưởng Liên đoàn Soom và phụ trách tài chính. |
자금 관리 전반을 맡으셨던 | Cô Kim Hwa Soo từng là trưởng Liên đoàn Soom và phụ trách tài chính. |
김화수 님이 | Cô ấy yêu cầu tôi ở đây cùng cô ấy |
국민 여러분들께 | Cô ấy yêu cầu tôi ở đây cùng cô ấy |
진실을 전해드리고 싶다며 | để truyền đạt sự thật mà cô ấy muốn chia sẻ với người dân Hàn Quốc. |
저에게 동행을 요청하셨는데요 | để truyền đạt sự thật mà cô ấy muốn chia sẻ với người dân Hàn Quốc. |
괜찮으시겠습니까? | Được chứ ạ? |
저는 오늘 | Hôm nay tôi đứng trước mọi người để gột rửa lương tâm của mình. |
이 자리에 | Hôm nay tôi đứng trước mọi người để gột rửa lương tâm của mình. |
양심선언을 하려고 나왔습니다 | Hôm nay tôi đứng trước mọi người để gột rửa lương tâm của mình. |
(민정) 이모님 | Cô này. Cô quản lý số tiền quyên góp của Soom, phải không? |
'숨'의 후원금 계좌 | Cô này. Cô quản lý số tiền quyên góp của Soom, phải không? |
직접 관리하셨죠? | Cô này. Cô quản lý số tiền quyên góp của Soom, phải không? |
네 | Vâng, dù sao tôi cũng là trưởng Liên đoàn mà. |
그야 뭐 제가 총무니까요 | Vâng, dù sao tôi cũng là trưởng Liên đoàn mà. |
[숨을 들이쉰다] 근데 저희가 조사한 바로는 | Nhưng theo chúng tôi điều tra, một số tiền trong tài khoản quyên góp của Soom |
후원금 계좌 중 일부 금액이 | Nhưng theo chúng tôi điều tra, một số tiền trong tài khoản quyên góp của Soom |
수상한 용도로 쓰인 것 같던데 | có vẻ được dùng cho mục đích đáng ngờ. |
[불길한 음악] | |
[헛웃음] 수상한 용도라니요? | Mục đích đáng ngờ? |
[화수 헛기침] (민정) 19년 5월 3일, 180만 원 | Ngày 3 tháng 5 năm 2019 là 1,8 triệu won, Ngày 8 tháng 6 năm 2019 là 1,7 triệu won. |
19년 6월 8일, 170만 원 | Ngày 3 tháng 5 năm 2019 là 1,8 triệu won, Ngày 8 tháng 6 năm 2019 là 1,7 triệu won. |
20년 7월 2일, 100만 원 | Và ngày 2 tháng 7 năm 2020 một triệu won. Tổng 4,5 triệu won được rút bằng tiền mặt. |
[숨을 들이쉰다] | Và ngày 2 tháng 7 năm 2020 một triệu won. Tổng 4,5 triệu won được rút bằng tiền mặt. |
총 450만 원이 현금으로 인출됐더라고요? | Và ngày 2 tháng 7 năm 2020 một triệu won. Tổng 4,5 triệu won được rút bằng tiền mặt. |
(민정) 이거 | Cô đã rút số tiền này để tiêu xài cá nhân sao? |
이모님 | Cô đã rút số tiền này để tiêu xài cá nhân sao? |
개인적인 용도로 사용하신 건가요? | Cô đã rút số tiền này để tiêu xài cá nhân sao? |
아니요, 전 그런 적 없습니다 | Không, đời nào tôi làm chuyện đó. |
아니, 생사람을 잡아도 유분수지 정말, 어디서… | Đi khắp nơi buộc tội người vô tội, sao cô dám… |
이모님 | Cô à. |
[숨을 들이쉰다] | |
어후, 자식 농사 아주 잘 지으셨던데? | Ôi, xem ra cô nuôi dạy con cái tốt quá nhỉ? |
아드님이 지난달에 대기업 들어가셨더라고요? | Tháng trước con trai cô được vào công ty lớn nhỉ? Sau khi ra trường đầu năm nay. |
올해 초에 대학 졸업하고? | Tháng trước con trai cô được vào công ty lớn nhỉ? Sau khi ra trường đầu năm nay. |
(민정) 실직 상태에서 | Không biết cô đã xoay sở thế nào để trả học phí 10 triệu won cho đại học tư thục |
천만 원에 가까운 사립대 등록금을 | Không biết cô đã xoay sở thế nào để trả học phí 10 triệu won cho đại học tư thục |
어떻게 | trong khi |
내주셨을까? 응? | cô thất nghiệp thế, hả? |
(민정) 응? | Hả? |
의원님 | Ủy viên. |
저희 아들은 아무것도 모릅니다 | Con trai tôi không biết gì hết. |
[한숨] | |
[화수 머뭇거리는 신음] | |
전부 제가 잘못한 거고요 | Tất cả là lỗi của tôi. |
복직해서 | Tôi định sẽ trả nó sau khi quay lại làm việc và bắt đầu được trả lương lại. |
그, 그 월급을 받으면 바로 다 갚으려고 했습니다 | Tôi định sẽ trả nó sau khi quay lại làm việc và bắt đầu được trả lương lại. |
[울먹인다] | |
(화수) [흐느끼며] 우리 아들한테 제발… | Làm ơn đừng nói với con tôi. |
[싸한 음악] | |
그러니까 지금부터 한 가지만 생각해요 | Giờ cô chỉ nên tập trung vào một việc thôi. |
생때같은 내 새끼 살릴 수 있는 | Tập trung vào việc tốt nhất cô có thể làm để cứu con trai cưng của mình. |
최선이 뭔지 | Tập trung vào việc tốt nhất cô có thể làm để cứu con trai cưng của mình. |
[긴장감이 더해지는 음악] | Tập trung vào việc tốt nhất cô có thể làm để cứu con trai cưng của mình. |
(화수) 처음엔 | Lúc đầu, tôi không cảm thấy gì ngoài lòng biết ơn đối với Ứng cử viên Oh. |
오경숙 후보한테 고마운 마음밖에 없었습니다 | Lúc đầu, tôi không cảm thấy gì ngoài lòng biết ơn đối với Ứng cử viên Oh. |
배운 거 없고 가진 것 없는 우리 아줌마들 때문에 | Tôi cảm động vì một người có học như cô ấy đã đi lên nóc nhà đó |
그 똑똑하고 씩씩한 여자가 | vì chúng tôi, các nữ công nhân trung niên ngoài biên chế nghèo nàn và ít học. |
백화점 옥상까지 올라가 줄 땐 | vì chúng tôi, các nữ công nhân trung niên ngoài biên chế nghèo nàn và ít học. |
진짜로 감동했습니다 | vì chúng tôi, các nữ công nhân trung niên ngoài biên chế nghèo nàn và ít học. |
오경숙이 있어서 너무 든든했고 | Có cô ấy hỗ trợ, tôi rất vui và có đủ can đảm để chiến đấu |
싸울 수 있다는 용기가 생겼고 | Có cô ấy hỗ trợ, tôi rất vui và có đủ can đảm để chiến đấu |
좋은 세상이 올 거라는 희망도 품어봤습니다 | và hy vọng về một thế giới tốt đẹp hơn. |
[힘주어] 그런데 | Thế nhưng |
저는 | sau đó tôi đã nhìn thấy bộ mặt thật của cô ấy. |
오경숙 후보의 본색을 봤습니다 | sau đó tôi đã nhìn thấy bộ mặt thật của cô ấy. |
국민 여러분께서 | Số tiền mà các mạnh thường quân Hàn Quốc quyên góp cho chúng tôi, |
우리 백화점 해고 노동자들을 위해 보내주신 | Số tiền mà các mạnh thường quân Hàn Quốc quyên góp cho chúng tôi, các công nhân tạm thời nghèo, thất nghiệp |
후원금 중에 | các công nhân tạm thời nghèo, thất nghiệp |
상당 부분은 | hầu hết được sử dụng cho mục đích cá nhân của Ứng cử viên Oh Kyung Sook. |
오경숙 후보의 개인적인 용도로 사용했고 [더욱 고조되는 음악] | hầu hết được sử dụng cho mục đích cá nhân của Ứng cử viên Oh Kyung Sook. |
일부는 제가 | Thậm chí tôi còn rút một số tiền cụ thể bằng tiền mặt |
[숨을 내쉬며] 현금으로 인출해 | Thậm chí tôi còn rút một số tiền cụ thể bằng tiền mặt |
[숨을 고른다] | |
오 후보에게 전달했습니다 | đưa cho Ứng cử viên Oh. |
(화수) 서민들께서 피땀 흘려 모아주신 귀한 돈을 | Lòng tôi nặng trĩu khi thấy số tiền mồ hôi xương máu |
여자들의 복직이 아닌 | mà người dân Hàn Quốc trao tặng không được dùng để phục hồi lao động nữ |
오경숙 개인의 복지에 사용하는 모습에 | mà người dân Hàn Quốc trao tặng không được dùng để phục hồi lao động nữ |
마음이 무거웠습니다 | mà để Oh Kung Sook tiêu xài. |
하지만 | Tuy nhiên, |
오경숙을 지켜야 | tôi đã tin rằng bọn tôi phải bảo vệ cô ấy… |
[흐느끼며] 좋은 세상이… | tôi đã tin rằng bọn tôi phải bảo vệ cô ấy… |
[훌쩍인다] | |
[흐느낀다] | |
좋은 세상이 온다는 믿음 때문에 | vì một thế giới tốt đẹp hơn, |
[흐느낀다] | vì một thế giới tốt đẹp hơn, |
[훌쩍인다] | |
저는 눈을 감아야 했습니다 | nên tôi không có cách nào khác ngoài ngoảnh mặt làm ngơ. |
[울음 참으려는 신음] | |
[흐느낀다] | |
[속삭이며] 잘했어요, 잘했어요 | Cô làm tốt lắm. Tuyệt lắm. |
여러분 [한숨] | Thưa quý vị. |
이것은 명백한 | Rõ ràng cô ấy là một nạn nhân bị thao túng. |
가스라이팅 범죄입니다 | Rõ ràng cô ấy là một nạn nhân bị thao túng. |
여기 계신 김화수 님은 공범이 아니라 | Cô Kim Hwa Soo đây không phải là đồng phạm, |
오경숙 후보에게 | mà là nạn nhân bị tẩy não dưới bàn tay của Ứng cử viên Oh. |
세뇌당한 피해자입니다 | mà là nạn nhân bị tẩy não dưới bàn tay của Ứng cử viên Oh. |
정의로운 이미지로 국민들을 우롱하고 | Vì tội dùng hình ảnh chính nghĩa để lừa gạt và bóc lột công nhân bị sa thải, |
해고 노동자를 이용한 오경숙 후보를 | Vì tội dùng hình ảnh chính nghĩa để lừa gạt và bóc lột công nhân bị sa thải, |
국민 여러분들께서 | tôi yêu cầu mọi người hãy đưa Ứng cử viên Oh ra trước công lý. |
심판해 주시기 바랍니다 | tôi yêu cầu mọi người hãy đưa Ứng cử viên Oh ra trước công lý. |
(여기자) 개인적인 용도라면 | Cô ấy đã tiêu tiền vào việc gì và bao nhiêu? |
구체적으로 어디에 돈을 쓴 건가요? | Cô ấy đã tiêu tiền vào việc gì và bao nhiêu? |
(남기자) 김화수 씨, 현금 얼마를 인출해 전달했습니까? | Cô rút và đưa bao nhiêu cho Ứng cử viên Oh? |
- 몇 차례나 인출해서 전달했나요? - 후보님 [동주 떨리는 숨소리] | Ứng cử viên, không tin nổi cô Hwa Soo lại… Sao cô ấy có thể làm thế với ta chứ? |
화수 이모가 어떻게… | Ứng cử viên, không tin nổi cô Hwa Soo lại… Sao cô ấy có thể làm thế với ta chứ? |
(여기자) 총 얼마를… | Ứng cử viên, không tin nổi cô Hwa Soo lại… Sao cô ấy có thể làm thế với ta chứ? |
화수 이모가 어떻게 우리한테… | Ứng cử viên, không tin nổi cô Hwa Soo lại… Sao cô ấy có thể làm thế với ta chứ? |
(동주) [한숨] 씨… | |
저거 | Hwa Soo không tự nghĩ ra được việc này. |
화수 언니 생각 아니야 | Hwa Soo không tự nghĩ ra được việc này. |
[한숨] | |
[한숨] | |
(동주) 후보님 | Ứng cử viên, chị đi đâu thế? |
후보님, 어디 가세요? | Ứng cử viên, chị đi đâu thế? |
화수 언니 만나야지 | - Tôi cần nói chuyện với Hwa Soo. - Giờ không phải lúc. |
[의자가 삐거덕거린다] | - Tôi cần nói chuyện với Hwa Soo. - Giờ không phải lúc. |
지금은 만나실 타이밍이 아닙니다 | - Tôi cần nói chuyện với Hwa Soo. - Giờ không phải lúc. |
우선 기자회견 반박 기사부터 내고… | Trước hết ta phải đưa ra tuyên bố phủ nhận cáo buộc… |
사람 하나 죽이자고요? | Rồi ép cô ấy chết à? |
지금 반박 기사 내면 | Làm vậy chỉ chứng tỏ cô ấy khai man trên bục đó. |
화수 언니가 위증했다는 거밖에 더 돼요? | Làm vậy chỉ chứng tỏ cô ấy khai man trên bục đó. |
[경숙 한숨] | |
화수 언니 | Chị Hwa Soo… là người của tôi. |
제 사람이에요 | Chị Hwa Soo… là người của tôi. |
서민정한테 매수를 당했는지 협박을 당했는지 모르겠는데 | Chưa rõ liệu Seo Min Jung mua chuộc hay đe dọa cô ấy, |
[한숨] 제가 직접 가서 | nhưng tôi phải tự mình đi xem sao. |
확인해 보겠습니다 | nhưng tôi phải tự mình đi xem sao. |
[경숙 한숨] | |
(간병인) 도희 씨! | Cô Do Hee! |
[간병인이 흐느낀다] | |
어떻게 된 거예요? | Sao thế ạ? |
[흐느끼며] 아버지가 | Bố cô, trời đất ơi. |
어쩌면 좋아 | Bố cô, trời đất ơi. |
[목소리를 떨며] 난 그냥 내 갈 길을 가고 있는데 | Tôi đang lái xe trên đường, |
영감님이 갑자기 튀어나오… | thì bỗng dưng ông ấy xuất hiện… |
[간병인이 흐느낀다] | |
[슬픈 음악] | |
[떨리는 숨소리] | |
[괴로워하는 신음] | |
[흐느끼며] 아버지 | Bố ơi… |
[속삭이듯] 안 돼 | |
[나지막이] 안 돼 | |
[울부짖으며] 안 돼! | Không! |
[오열한다] | |
[오열하며] 아버지 | Bố ơi! |
(영심) 고생하셨습니다 | Anh vất vả rồi. |
근데 | Nhưng mà, |
생각지도 못한 방법을 쓰셨더군요? | việc đó quả thực bất ngờ đấy. |
아, 황도희가 초기 대응 타이밍을 놓치게 하는 방법이 뭔지 | Tôi đã chỉ nghĩ xem điều gì sẽ ngăn chặn Hwang Do Hee |
예, 그것만 고민했었습니다 | phản ứng trong phút đầu. |
의도한 것보다 훨씬 더 잔인한 결과가 나와서 | Đáng tiếc là mọi chuyện xảy ra tàn khốc hơn nhiều so với ta dự tính. |
아쉽지만요 | Đáng tiếc là mọi chuyện xảy ra tàn khốc hơn nhiều so với ta dự tính. |
[영심 한숨] | |
[한숨 쉬며] 도희 그 아이 인생에 | Hẳn là Do Hee đang trải qua |
다시 없을 충격일 겁니다 | cú sốc lớn nhất cuộc đời cô ấy. |
[숨을 들이쉰다] | |
하나뿐인 천륜이 끊어졌으니 | Người thân duy nhất của cô ấy đã qua đời. |
저도 유감입니다 | Tôi thành thật xin lỗi. |
그런 결말을 바랬던 건 아니었는데 | Tôi không định để chuyện này xảy ra. |
굳이 위안을 삼자면은 | Nhưng tích cực mà nói, |
[숨을 들이쉰다] | Nhưng tích cực mà nói, |
모든 게 다 제자리를 찾아가는 | đây là một phần quá trình để mọi thứ trở về đúng vị trí. |
과정이겠죠 | đây là một phần quá trình để mọi thứ trở về đúng vị trí. |
[어두운 음악] | |
[숨을 들이쉰다] | |
(영심) 장례식장에 화환 하나 보내주렴 | Gửi hoa viếng đến nhà tang lễ cho tôi. |
도희가 제일 좋아했던 | Và nhớ cho thật nhiều hoa Do Hee thích, |
히아신스 듬뿍 담아서 | thật nhiều hoa dạ lan hương. |
[떠들썩하다] - (여기자1) 나온다! 나온다! - (남기자1) 사실입니까? | - Đây rồi! - Có đúng vậy không ạ? |
(여기자2) 현재 심경이 어떻게 되십니까? [질문이 빗발친다] | Hiện giờ cô thấy sao? |
(남기자2) 갑자기 변심한 이유가 뭡니까? | |
고생 많으셨어요 | Cô làm tốt lắm. |
댁까지 안전하게 모시라고 할 테니까… | - Để bảo họ hộ tống cô về an toàn… - Đến chỗ nghỉ chiến dịch bên tôi đi? |
일단 저희 캠프 숙소로 가시죠 | - Để bảo họ hộ tống cô về an toàn… - Đến chỗ nghỉ chiến dịch bên tôi đi? |
저는 그냥 집으로… | - Tôi chỉ muốn về nhà thôi… - Chị Hwa Soo! |
(경숙) 화수 언니! | - Tôi chỉ muốn về nhà thôi… - Chị Hwa Soo! |
- (동주) 화수 이모! - (경숙) 언니! | - Cô Hwa Soo! - Chị! |
- (동주) 화수 이모! 비켜! - (경숙) 언니! | Cô Hwa Soo! Tránh ra! Chị ơi! |
신변 보호 차원에서라도 저희가 지켜드릴게요 | Chúng tôi sẽ canh chừng để bảo vệ cô. |
안전한 곳에서 쉬고 계세요 | Về chỗ an toàn nghỉ đi. |
- (동주) 화수 이모! - 언니, 언니, 언니! | Chị ơi! Bên này! |
- (경호원) 물러서세요! - (동주) 아이, 진짜! | Nào! Tránh ra! |
화수 언니! | Chị Hwa Soo! |
- (동주) 나오라니까! - (경숙) 나야, 언니! [경호원들이 만류한다] | - Tránh ra! - Chị Hwa Soo! |
언니, 여기! 화수 언니, 나야! [차 문이 닫힌다] | Chị ơi! Chị Hwa Soo! Em đây! |
[차 밖이 소란스럽다] | |
[시끌벅적하다] - (경숙) 언니! - (동주) 나와보라고, 씨! | Tránh ra! Chết tiệt. Cô Hwa Soo! Cô ơi! |
(동주) 화수 이모, 이모! | Tránh ra! Chết tiệt. Cô Hwa Soo! Cô ơi! |
[기자들이 질문한다] | |
언니! 언니! | Chị ơi! |
(남기자) 간다 | Đi thôi! |
언니, 화수 언니! | - Ủy viên đi rồi! - Chị Hwa Soo! |
[기자들이 저마다 질문한다] | |
(앵커) 후원금 횡령 의혹을 받고 있는 | Cách đây ít phút, Ứng cử viên Thị trưởng Seoul Oh Kyung Sook, người đang bị nghi… |
오경숙 서울시장 경선 후보가 | Cách đây ít phút, Ứng cử viên Thị trưởng Seoul Oh Kyung Sook, người đang bị nghi… |
조금 전 양심선언… | Cách đây ít phút, Ứng cử viên Thị trưởng Seoul Oh Kyung Sook, người đang bị nghi… |
김화수 님 많이 불안해하시던데 [뉴스가 계속된다] | Cô Kim có vẻ đang rất lo lắng, sao không cho cô ấy về? |
댁으로 보내드리는 게… | Cô Kim có vẻ đang rất lo lắng, sao không cho cô ấy về? |
무슨 소리야? | Anh nói gì vậy? Phải giữ cô ta làm con tin nếu muốn khiêu khích Oh Kyung Sook chứ. |
오경숙이 자극하려면 인질로 잡고 있어야지 | Anh nói gì vậy? Phải giữ cô ta làm con tin nếu muốn khiêu khích Oh Kyung Sook chứ. |
(앵커) 분노한 모습이었는데요 김 씨는 오 후보의 도발에… | |
(민정) 근데 그림이 좀 허전하다? | Nhưng có gì đó thiếu thiếu. |
아니, 이 사단이 났는데 | Sao không thấy Hwang Do Hee bên cạnh Tê giác khi mọi việc diễn ra? |
어떻게 코뿔소 옆에 황도희가 코빼기도 안 보이니? | Sao không thấy Hwang Do Hee bên cạnh Tê giác khi mọi việc diễn ra? |
응? | Nhỉ? |
[중석 한숨] | |
(앵커) 김 씨의 신변을 안전히 보호하겠다며… | |
설마 | Anh không nghĩ là cô ta bỏ trốn đấy chứ? |
걔 튄 거니? | Anh không nghĩ là cô ta bỏ trốn đấy chứ? |
[코웃음] | |
지 캐파로는 도저히 수습 안 될 거 같으니까 쫄아서? | Cô ta sợ vì không biết xử lý vụ này thế nào à? |
(앵커) 사퇴를 선언하게 될지 귀추가 주목됩니다 [민정 코웃음] | Vẫn còn chờ xem liệu cô ấy có tuyên bố rút lui hay không. Tin tức tiếp theo… |
다음 소식입니다 | Vẫn còn chờ xem liệu cô ấy có tuyên bố rút lui hay không. Tin tức tiếp theo… |
그 정도로 비겁하진 않을 겁니다 | Cô ấy không hèn nhát như vậy đâu. |
[한숨 쉬며] 중석아 | Joong Seok à. |
마음 떠난 여자랑 끈 떨어진 정치인은 | Chả ích gì khi níu kéo một người phụ nữ đã hết yêu anh |
[숨을 들이쉰다] | Chả ích gì khi níu kéo một người phụ nữ đã hết yêu anh |
[한숨 쉬며] 붙잡는 거 아니다 | hay một chính trị gia đã mất quan hệ đâu. |
[심각한 음악] | |
[기자들이 웅성댄다] [문이 열린다] | |
- (여기자1) 나왔다, 나왔다 - (여기자2) 나온다 | Anh ấy đây rồi. |
[기자들이 질문한다] | |
(여기자3) 후원금 횡령 의혹이… | |
시집 출판 자금과 관련해서 의혹들이 있습니다 | Anh nói gì về hành vi sai trái khi xuất bản tập thơ? |
설명 부탁드리겠습니다 | Anh nói gì về hành vi sai trái khi xuất bản tập thơ? |
부탁드립니다 [문복 당황한 신음] | |
자금 출처 정확히 밝혀주실 수 있습니까? | Xin hãy nói rõ số tiền đó ở đâu ra. |
(문복) 아니요, 아니요 | Xin hãy nói rõ số tiền đó ở đâu ra. |
(여기자4) 후원금 어디다 썼습니까? | - Tiền quyên góp dùng vào đâu? - Anh đã lấy bao nhiêu tiền? |
(남기자1) 후원금 얼마나 받으셨어요? | - Tiền quyên góp dùng vào đâu? - Anh đã lấy bao nhiêu tiền? |
(남기자2) 말씀 부탁드리겠습니다 | Xin cho biết. |
사실대로 말씀해 주실 수 있습니까? | Xin hãy nói sự thật. |
자금 출처 정확히 밝혀주십시오 | Nói đôi lời đi ạ? |
(남기자2) 말씀 부탁드리겠습니다 | Xin nói đôi lời. |
[문복 한숨] | |
[휴대폰 진동음] [경숙 한숨] | |
[TV 뉴스 소리] | |
(경숙) 어, 여보 | Ừ, anh à. |
괜찮아? 다친 데 없어? | - Anh ổn chứ? Có bị thương không? - Không, anh ổn. |
(문복) 어, 내 괜찮다 | - Anh ổn chứ? Có bị thương không? - Không, anh ổn. |
[한숨] | |
[한숨 쉬며] 그래요 | Được rồi. |
저기, 현우는? 학교 갔다 왔어? | Còn Hyun Woo? Nó đi học chưa? |
(문복) 그럼 내랑 같이 있는데 괜찮지 | Rồi. Nó đang ở với anh, nó vẫn ổn. |
(경숙) 여보 나 지금 현우 좀 바꿔줘 봐 | Anh à, anh đưa máy cho con được chứ? |
아휴, 임마 이게 쑥스러워서 전화받겠나? | À, nó đang ngại nói chuyện với em. |
내가 나, 나중에 다시 전화할게 | Để anh gọi lại sau nhé. |
(문복) 응, 오경숙이 화이팅 | Rồi. Oh Kyung Sook cố lên! |
(남앵커) 오 후보의 후원금 횡령 의혹이 불식되지 않고 있습니다 | Rồi. Oh Kyung Sook cố lên! |
[뉴스가 계속된다] | |
아니 | Này, |
황본은 어떻게 된 거예요? | Hwang bị sao thế? Cô ấy đi đâu rồi? |
어디 갔어요? | Hwang bị sao thế? Cô ấy đi đâu rồi? |
지금 아버님 병원에 있답니다 | Cô ấy đang ở bệnh viện với bố. Sáng nay tình hình của ông ấy bỗng xấu đi. |
오전에 상태가 갑자기 안 좋아지셔서 | Cô ấy đang ở bệnh viện với bố. Sáng nay tình hình của ông ấy bỗng xấu đi. |
(남앵커) 오경숙 서울시장 예비 후보가 | Ứng cử viên Thị trưởng Seoul Oh Kyung Sook dùng quỹ Liên đoàn cho mục đích cá nhân… |
여성연대 후원금을 개인적인 용도로 썼다는 주장이… | Ứng cử viên Thị trưởng Seoul Oh Kyung Sook dùng quỹ Liên đoàn cho mục đích cá nhân… |
많이 안 좋으시대요? | Có nặng lắm không? |
아니요 | Không đâu. |
늦어도 오늘 밤엔 복귀한다고 했으니까 | Cô ấy nói tối nay sẽ quay lại, |
걱정 마시고 | nên đừng lo cho cô ấy, tìm cách xử lý việc này trước đã. |
지금 상황부터 돌파하시죠 | nên đừng lo cho cô ấy, tìm cách xử lý việc này trước đã. |
(여앵커) 호가호위 여우가 호랑이의 위세를 빌려… | Quả là cáo mượn oai hùm… |
[한숨] | |
[의미심장한 음악] | |
이게 | Đây là chữ viết tay của Kim Hwa Soo. |
김화수 씨 필체예요 | Đây là chữ viết tay của Kim Hwa Soo. |
나랑 복직 시위 할 때 | Cô ấy đã tự tay viết nó khi bọn tôi cùng nhau biểu tình, |
김화수 씨가 직접 쓴 복직 투쟁 선언문인데 | Cô ấy đã tự tay viết nó khi bọn tôi cùng nhau biểu tình, |
보시다시피 시작부터 끝까지 | và mọi người thấy đấy, từ đầu đến cuối đều rất thông tục. |
구어체죠 | và mọi người thấy đấy, từ đầu đến cuối đều rất thông tục. |
짧고 간결하고 | Rất ngắn gọn và đơn giản. |
오늘 기자회견문 문장들이랑은 | Khác hẳn cách diễn đạt mà cô ấy dùng ở buổi họp báo hôm nay. |
매우 달라요 | Khác hẳn cách diễn đạt mà cô ấy dùng ở buổi họp báo hôm nay. |
아이, 완전 상극이죠 | Ừ, khác hẳn. Em nghe cô ấy hô to nó cả trăm lần ở điểm biểu tình mà. |
제가 저거 현장에서 수백 번은 들었는데 | Ừ, khác hẳn. Em nghe cô ấy hô to nó cả trăm lần ở điểm biểu tình mà. |
일단 기자회견에서 거짓 증언을 했다는 의혹은 | Ta có thể dùng nó để chỉ ra rằng cô ấy đã khai man ở họp báo hôm nay. |
제기할 수 있겠네요 | Ta có thể dùng nó để chỉ ra rằng cô ấy đã khai man ở họp báo hôm nay. |
거짓 증언을 | Sẽ đúng hơn khi nói là cô ấy bị ép phải khai man. |
강요당했다는 게 팩트겠죠 | Sẽ đúng hơn khi nói là cô ấy bị ép phải khai man. |
후보님 | Ứng cử viên. Ta phải gặp cô ấy bằng mọi cách. |
어떻게든 화수 이모 만나러 가시죠 | Ứng cử viên. Ta phải gặp cô ấy bằng mọi cách. |
화수 이모 팩트만 한번 딱 짚어지면 | Khai thác được sự thật từ cô ấy, ta sẽ lật ngược thế cờ. |
바로 판 뒤집을 수 있을 거 같으니까 | Khai thác được sự thật từ cô ấy, ta sẽ lật ngược thế cờ. |
(양 대표) 뒤집긴 뭘 뒤집습니까? | Lật ngược thế cờ ư? Đùa tôi chắc. |
이미 게임 끝났는데 | Ván cờ này kết thúc rồi. |
제가 왜 | Tại sao tôi phải rút lui? |
사퇴를 해야 되는 겁니까? | Tại sao tôi phải rút lui? |
[숨을 씁 들이켠다] | |
인권 운동 하셨다길래 순수한 줄 알았더니 아주 | Nghe nói cô hoạt động vì người lao động, tưởng thật thà, ai dè cô vô liêm sỉ nhỉ? |
뻔뻔하시구만, 응? | Nghe nói cô hoạt động vì người lao động, tưởng thật thà, ai dè cô vô liêm sỉ nhỉ? |
지금 본인 때문에 우리 개혁당 이미지 완전히 똥 된 거 | Cô không thấy là cô đang bôi nhọ thanh danh của Đảng chúng tôi sao? |
안 보입니까? | Cô không thấy là cô đang bôi nhọ thanh danh của Đảng chúng tôi sao? |
[한숨] | |
본의 아니게 | Tôi xin lỗi vì đã vô tình gây lo lắng cho Đảng. |
당에 심려 끼쳐드린 점 죄송하게 생각합니다 | Tôi xin lỗi vì đã vô tình gây lo lắng cho Đảng. |
제가 빠른 시간 안에 김화수 씨 만나서 | Tôi sẽ gặp cô Kim Hwa Soo ngay để đối chứng và… |
사실관계 확인하고… | Tôi sẽ gặp cô Kim Hwa Soo ngay để đối chứng và… |
(양 대표) 오 변호사 | Luật sư Oh, cô biết gì không? |
그거 압니까? | Luật sư Oh, cô biết gì không? |
원숭이를 돼지우리에 가두면 돼지랑 똑같아지는 거 | Nhốt khỉ vào chuồng lợn, chúng sẽ cư xử giống lợn thôi. |
판세가 유리하지 않으면 | Dù cô có tài cán đến đâu, không kiểm soát được tình hình thì cũng phô trương vô ích. |
재주가 아무리 많아도 보여줄 재간이 없다는 겁니다 | Dù cô có tài cán đến đâu, không kiểm soát được tình hình thì cũng phô trương vô ích. |
(양 대표) 사실이 뭐든 간에 | Bất kể sự thật là gì, Đảng Nhân dân Cải cách không thể hỗ trợ cô nữa, |
이제 우리 개혁당에선 오 변호사한테 | Bất kể sự thật là gì, Đảng Nhân dân Cải cách không thể hỗ trợ cô nữa, |
어떤 판도 깔아줄 수 없으니까 | Bất kể sự thật là gì, Đảng Nhân dân Cải cách không thể hỗ trợ cô nữa, |
사퇴하고 | nên hãy rút lui và ra khỏi Đảng đi. |
탈당하세요 | nên hãy rút lui và ra khỏi Đảng đi. |
[양 대표 헛기침] | |
싫은데요? | Tôi không muốn. |
이렇게 저를 급하게 밀어내는 꼴을 보니까 | Nhìn thấy anh cố đá tôi ra nhanh cỡ nào, |
네, 확신이 드네요 | phải, giờ thì tôi chắc chắn |
[심각한 음악] | |
서민정이 김화수 씨 매수하고 | là Seo Min Jung đã mua chuộc cô Kim và Đảng đã bịa đặt câu chuyện lố bịch này. |
당에서 주작질을 했다는 | là Seo Min Jung đã mua chuộc cô Kim và Đảng đã bịa đặt câu chuyện lố bịch này. |
- (경숙) 확신이 - 주작? | là Seo Min Jung đã mua chuộc cô Kim và Đảng đã bịa đặt câu chuyện lố bịch này. Bịa đặt? Bịa đặt cái gì? Sao cô dám? |
주작이라니! 어디서! | Bịa đặt? Bịa đặt cái gì? Sao cô dám? |
그리고요 | Còn nữa. |
저 원숭이 아닌데요? | Tôi không phải khỉ. |
코뿔소입니다 | Tôi là tê giác. |
진실의 종이 울릴 때까지 | Tôi là một con tê giác |
죽도록 들이받는 | sẽ tiếp tục húc đầu cho đến khi hồi chuông sự thật vang lên. |
코뿔소입니다 | sẽ tiếp tục húc đầu cho đến khi hồi chuông sự thật vang lên. |
[탄식] | |
(민정) 사퇴 안 한대? | Cô ta không rút lui à? |
네 | Vâng. |
숙소 앞에 기자들 스탠바이 시켜 | Cho phóng viên túc trực ngoài chỗ nghỉ. Oh Kyung Sook sẽ thành tâm điểm giật tít. |
오경숙이가 온몸으로 기삿거리 뿌릴 텐데 | Cho phóng viên túc trực ngoài chỗ nghỉ. Oh Kyung Sook sẽ thành tâm điểm giật tít. |
받아먹어야지 | Để họ đứng sẵn đi. |
[짧은 웃음] | |
[아파하는 신음] | |
[박진감 넘치는 음악] | |
[기자들이 웅성댄다] | |
(앵커) 여성연대 후원금 횡령 의혹을 받고 있는 | Ứng cử viên Oh của Đảng Nhân dân Cải cách, người bị cáo buộc biển thủ tiền Liên đoàn |
오경숙 국민개혁당 서울시장 경선 후보가 | Ứng cử viên Oh của Đảng Nhân dân Cải cách, người bị cáo buộc biển thủ tiền Liên đoàn |
김화수 총무의 숙소 진입을 시도하고 있다는 소식입니다 | đang cố vào chỗ nghỉ, nơi cô Kim Hwa Soo đang ở. |
이를 지켜보는 시민들의 반응은 매우 부정적인데요 | Hành động này đang bị người dân chỉ trích. |
오 후보의 가장 든든한 지원군이었던 | Các nhóm hoạt động từng là người ủng hộ mạnh mẽ nhất |
각종 시민 단체에선 | Các nhóm hoạt động từng là người ủng hộ mạnh mẽ nhất |
오 후보의 흔적을 영구 삭제 하겠다며 | tuyên bố sẽ xóa vĩnh viễn mọi dấu vết còn sót lại của Ứng cử viên Oh. |
분노를 표출하고 있습니다 | tuyên bố sẽ xóa vĩnh viễn mọi dấu vết còn sót lại của Ứng cử viên Oh. |
(기자) 네 저는 지금 오경숙 후보의 | Tôi đang ở hiện trường nơi các nhóm hoạt động đốt hình nộm của Ứng cử viên Oh. |
화형식이 집행되고 있는 현장에 나와 있습니다 | Tôi đang ở hiện trường nơi các nhóm hoạt động đốt hình nộm của Ứng cử viên Oh. |
(기자) 각종 여성 단체와 시민 단체에선 | Nhiều nhóm hoạt động và các nhóm quyền phụ nữ đang rút lại sự ủng hộ |
오 후보에 대한 지지를 철회한다는 공동 성명서까지 | Nhiều nhóm hoạt động và các nhóm quyền phụ nữ đang rút lại sự ủng hộ bằng cách tuyên bố chung rằng họ đã chính thức… |
이곳 현장에서 공식… | bằng cách tuyên bố chung rằng họ đã chính thức… |
[오묘한 음악] | |
고인의 명복을 진심으로 | Tôi xin gửi lời chia buồn chân thành nhất. |
빕니다 | Tôi xin gửi lời chia buồn chân thành nhất. |
감사합니다 | Cảm ơn ông. |
[한숨] 그런데… | Ông là… |
예, 아버님과는 먼 친구 되는 사람입니다 | Tôi là một người bạn phương xa của bố cô. |
치매가 있으셨다고 들었는데 | Nghe nói bố cô bị mất trí nhớ. |
네 | Vâng. |
기억을 잃는다는 건 한편으로 좋은 일이죠 | Đôi khi mất trí nhớ lại là điều tốt. |
괴로웠던 순간은 머릿속에서 다 지우고 | Người ta có thể xóa đi mọi khoảnh khắc đau khổ và tận hưởng phút giây hạnh phúc |
행복했던 순간만 | Người ta có thể xóa đi mọi khoảnh khắc đau khổ và tận hưởng phút giây hạnh phúc |
여러 차례 반복하면서 | lặp đi lặp lại. |
처음처럼 즐길 수 있으니까 | lặp đi lặp lại. |
[숨을 들이쉰다] | |
아마 따님의 좋은 모습만 기억하면서 | Hẳn bố cô đã thanh thản ra đi |
행복하게 | với những kỷ niệm đẹp đẽ ông ấy từng có với cô. |
떠나셨을 겁니다 | với những kỷ niệm đẹp đẽ ông ấy từng có với cô. |
신을 믿습니까? | Cô có tin vào thần thánh không? |
만약 믿고 있다면 | Nếu cô tin, |
아, 지금 같은 상황엔 | hẳn là những lúc thế này, cô sẽ thấy như bị phản bội vậy. |
배신감마저 들 수도 있을 텐데 | hẳn là những lúc thế này, cô sẽ thấy như bị phản bội vậy. |
네 | Vâng. |
할 수만 있다면 한번 따져 묻고 싶습니다 | Nếu có thể, tôi muốn hỏi sao nó xảy ra. |
왜 하필 | Tại sao… |
지금 아버지를 데려갔는지 | bố tôi lại ra đi vào lúc này… |
제 경우라도 따져 물었을 겁니다 | Nếu là cô, tôi cũng sẽ làm vậy. |
아, 그래도 신은 변하지 않습니다 | Nhưng thần thánh là bất biến. |
우리 인간들이 함부로 대적하거나 | Người phàm chúng ta chẳng thể chống lại |
복수를 꿈꿀 수 있는 그런 상대도 아니고요 | hay mơ đến chuyện báo thù họ đâu. |
[어두운 음악] | |
이번 일을 계기로 황도희 씨의 삶이 | Mong rằng bước ngoặt này sẽ khiến cuộc sống của cô được bình yên từ giờ. |
평화로워지길 바랍니다 | Mong rằng bước ngoặt này sẽ khiến cuộc sống của cô được bình yên từ giờ. |
그러면 아버님도 | Khi đó bố cô |
편안히 영면하실 겁니다 | mới có thể an lòng nhắm mắt. |
(도희 고모) 이 꽃 되게 비싸 보이지? | Hoa nhìn đắt tiền quá nhỉ? Lại còn thơm nữa. |
향도 좋고 | Hoa nhìn đắt tiền quá nhỉ? Lại còn thơm nữa. |
누가 보낸 거예요? | Ai gửi thế ạ? |
이거 아버지 친구가 주고 가셨어 | Bạn của bố cháu, người vừa rời đi đấy. |
좀 전에 나가신 | Bạn của bố cháu, người vừa rời đi đấy. |
(도희 고모) 근데 그 양반 뭐 하시는 분이라니? | Không biết ông ấy làm nghề gì nhỉ. |
(영심) 자신 있니? | Cô chắc chứ? Là cô xử lý được mọi việc, cho dù có chuyện gì? |
어떤 일이 생겨도 감당할 | Cô chắc chứ? Là cô xử lý được mọi việc, cho dù có chuyện gì? |
아, 그래도 신은 변하지 않습니다 | Nhưng thần thánh là bất biến. |
(칼 윤) 우리 인간들이 함부로 대적하거나 | Người phàm chúng ta chẳng thể chống lại hay mơ đến chuyện báo thù họ đâu. |
복수를 꿈꿀 수 있는 그런 상대도 아니고요 [도희 떨리는 숨소리] | Người phàm chúng ta chẳng thể chống lại hay mơ đến chuyện báo thù họ đâu. |
No comments:
Post a Comment