퀸메이커 5
Phong Hậu 5
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
여러분 | Thưa quý vị. |
코뿔소가 멸종 위기에 놓여 있다는 사실 | Quý vị biết rằng tê giác là loài đang trên đà tuyệt chủng chứ ạ? |
알고 계십니까? | Quý vị biết rằng tê giác là loài đang trên đà tuyệt chủng chứ ạ? |
코뿔소의 뿔이 | Họ nói là vì sừng tê giác được biết đến như loại thuốc thần thông chữa bách bệnh. |
최고의 만병통치약으로 알려져 있기 때문이라는데요 | Họ nói là vì sừng tê giác được biết đến như loại thuốc thần thông chữa bách bệnh. |
[숨을 들이쉰다] | |
그런데 이 코뿔소의 뿔이 | Nhưng hóa ra sừng tê giác |
실은 케라틴이라고 불리는 100% 각질로 | lại cấu tạo hoàn toàn từ Keratin, chả có gì ngoài da chết. |
이루어져 있다고 합니다 | lại cấu tạo hoàn toàn từ Keratin, chả có gì ngoài da chết. |
즉 | Nói cách khác, ăn sừng tê giác |
코뿔소의 뿔을 먹는다는 건 | Nói cách khác, ăn sừng tê giác |
사람들이 자기 손톱을 뜯어 먹는 효과밖에 없을 뿐 | chả khác gì nhai hay ăn móng của chính mình cả. |
(민정) 허무하지 않으십니까? | Thật thất vọng, nhỉ? |
코뿔소의 패기 넘치는 외모와 | Có vẻ những ai bị lôi kéo bởi vẻ mạnh mẽ và chất giọng rền vang của tê giác |
요란한 목소리에 현혹된 사람들이 | Có vẻ những ai bị lôi kéo bởi vẻ mạnh mẽ và chất giọng rền vang của tê giác |
뿔의 가치를 과도하게 부풀리고 있는 거 같은데요 | đang phóng đại giá trị của sừng tê giác. |
(민정) 미친 코뿔소… | Tê giác điên… |
화가 단단히 나신 거 같은데요? | Cô ta có vẻ cay cú nhỉ. |
(민정) 노동 운동가… | |
그러라고 건드린 거야 | Nên tôi mới chọc tức cô ta. |
(민정) 대표하는 수식어들이죠? | Nên tôi mới chọc tức cô ta. Là biệt danh của cô nhỉ? |
그런데 이 중에 상당히 이질적인 이름 하나를 발견했습니다 | Nhưng trong số nhân viên chiến dịch của cô, có một cái tên nổi bật. |
황도희 | Hwang Do Hee. |
네, 저희 캠프의 총괄본부장입니다 | Vâng, đó là tổng giám đốc chiến dịch bên tôi. |
바로 그겁니다, 황도희 본부장 | Phải. Tổng giám đốc chiến dịch Hwang Do Hee. |
재벌가의 전략기획실에 10년 넘게 몸담았던 | Cô ấy đã làm ở Phòng Chiến lược của một gia đình tài phiệt |
일명 오너 일가의 해결사로 정평이 나 있는데 | hơn mười năm và nổi danh là người xử lý. |
노동 인권을 변호하는 우리 정의의 코뿔소 오경숙과는 | Với tê giác công lý, người đứng lên đấu tranh cho quyền lợi người lao động, |
정반대의 성정 아닌가요? | đó là đối cực của cô mà nhỉ? |
네, 그렇습니다 | Đúng vậy. |
황도희 씨가 살아온 길은 저와는 조금 다른, 아니 | Con đường cô Hwang đã đi có hơi khác với tôi, mà không, |
전혀 다른 네, 그런 길이긴 합니다 | hoàn toàn khác mới đúng. |
(경숙) 그런데 저희는 어느 날 비정규직 노동자 문제로 | Nhưng một ngày, bọn tôi vô tình đối mặt về vấn đề người lao động ngoài biên chế, |
서로 좀 맞서게 되었고 | Nhưng một ngày, bọn tôi vô tình đối mặt về vấn đề người lao động ngoài biên chế, |
그 상황 속에서 황도희 씨는 | và thông qua sự tương tác đó, cô Hwang |
참담한 노동 인권의 현실을 직면하게 됐습니다 | đã hiểu thực tế khốn khổ của người lao động. Và lắng nghe lương tâm lên tiếng… |
그러면서 본인 양심의 소리에 | đã hiểu thực tế khốn khổ của người lao động. Và lắng nghe lương tâm lên tiếng… |
- (경숙) 귀를 기울이고… - 아, 그럼 살아온 길에 상관없이 | À, vậy ý cô là, cô sẵn sàng |
선거에서 이길 수만 있다면 누구든지 품어 안으시겠다? | vơ lấy bất cứ ai, miễn là họ giúp cô thắng cử sao? |
재벌 집 앞마당에서 자란 썩은 묘목도 | Dù phải vơ lấy và sử dụng một cái cây thối rữa |
이길 수만 있다면 뿌리째 뽑아다 쓰시겠다 | trong vườn nhà tài phiệt, miễn là cô thắng. Phải vậy không? |
뭐, 이런 말씀이신가요? | trong vườn nhà tài phiệt, miễn là cô thắng. Phải vậy không? |
[서정적인 음악] | |
그럼 | Vậy ý cô là |
과거 행보가 다르다는 이유로 | tôi nên bỏ mặc người phụ nữ này, |
저한테 인생을 바친 그런 여자를 버려야 한다 | người cống hiến cuộc đời cho tôi chỉ vì con đường khác biệt trong quá khứ ư? |
(경숙) 그런 이야기인가요? | người cống hiến cuộc đời cho tôi chỉ vì con đường khác biệt trong quá khứ ư? |
[민정 코웃음] | |
(민정) 여자라 | Người phụ nữ à? Sao đột nhiên cô lại quy thành vấn đề giới thế… |
갑자기 젠더 프레임을 씌우시는데… | Người phụ nữ à? Sao đột nhiên cô lại quy thành vấn đề giới thế… |
그렇다면 서민정 의원님께서는 | Người phụ nữ à? Sao đột nhiên cô lại quy thành vấn đề giới thế… Vậy Ủy viên Seo này. |
과거에 서 의원님을 지지하지 않았던 사람들은 | Cô nghĩ cô có thể quay lưng với những người không ủng hộ cô trong quá khứ sao? |
뭐, 냉정하게 외면해도 된다 | Cô nghĩ cô có thể quay lưng với những người không ủng hộ cô trong quá khứ sao? |
그렇게 생각을 하십니까? | Cô nghĩ cô có thể quay lưng với những người không ủng hộ cô trong quá khứ sao? |
그래서 하유동 주민들의 화학 공장 철거 제안을 | Vậy nên cô vẫn phớt lờ tiếng nói của người dân khu Hayu |
아직도 그렇게 무시하고 계시는 겁니까? [흥미진진한 음악] | về việc phá dỡ nhà máy hóa chất trên địa bàn à? |
아니면 뭐, 3선 의원의 권력과 품격 유지를 위해서 | Hay là cô ưu tiên sự thông cảm với tập đoàn sở hữu nhà máy này |
화학 공장 소유주인 | để duy trì vẻ ngoài và quyền lực với tư cách đại biểu Quốc hội ba nhiệm kỳ? |
대기업에게 우선적으로 긍휼을 좀 베풀겠다 | để duy trì vẻ ngoài và quyền lực với tư cách đại biểu Quốc hội ba nhiệm kỳ? |
- (경숙) 뭐, 이런 전략인가요? - 아 | - Chiến lược là vậy ư? - Giờ cô lại đánh lạc hướng để tấn công… |
지금 논제에서 벗어난 공격을… | - Chiến lược là vậy ư? - Giờ cô lại đánh lạc hướng để tấn công… |
(경숙) 대답을 해주십시오 | Làm ơn trả lời câu hỏi. |
서울시 하유동 화학 공장 철거 법안 발의 | Tại sao cô lại từ chối thông qua dự thảo phá dỡ nhà máy hóa chất khu Hayu? |
왜 안 하시는 겁니까? | Tại sao cô lại từ chối thông qua dự thảo phá dỡ nhà máy hóa chất khu Hayu? |
공장을 옮기는 건 절대 어려운 일이 아닙니다 | Việc di dời nhà máy không hề khó. |
지방으로 공장을 옮길 경우에 | Song di dời nhà máy về khu vực nông thôn |
서울의 제조업 관련 일자리가 줄어드는 그 손실은 어떻게… | sẽ gây hại cho Seoul khi giảm lượng công việc sản xuất, cô định… |
화학 공장입니다, 화학 공장 | Ta đang nói về nhà máy hóa chất cơ mà. |
고춧가루 날리는 김치 공장 아니에요 [익살스러워지는 음악] | Ta đâu nói về nhà máy kim chi có bột ớt bay khắp nơi. |
막 황산 가스 뿜어대는 화학 공장이에요, 네? | Mà đây là nhà máy hóa chất thải ra khí lưu huỳnh, nhé? |
(경숙) 서울 경제 발전을 위해서 | Ý cô là cô sẵn sàng vứt bỏ |
시민의 건강과 안전 그런 거는, 뭐 | sức khỏe và sự an toàn của công dân Seoul miễn đem lại tăng trưởng kinh tế? Vậy ư? |
김칫국에 말아 먹겠다 | sức khỏe và sự an toàn của công dân Seoul miễn đem lại tăng trưởng kinh tế? Vậy ư? |
그런 겁니까, 네? | sức khỏe và sự an toàn của công dân Seoul miễn đem lại tăng trưởng kinh tế? Vậy ư? |
(경숙) 사람보다 돈이 먼저예요? 그래요? | Tiền quan trọng hơn mạng người? Phải chứ? |
이것 보세요 | Luật sư Oh này. Cô bình tĩnh cho. |
오경숙 변호사님 | Luật sư Oh này. Cô bình tĩnh cho. |
진정하시고요 | Luật sư Oh này. Cô bình tĩnh cho. |
당연히 시민들의 건강과 안전이 우선이죠! | Dĩ nhiên sức khỏe và an toàn của người dân là trên hết. |
네, 반가운 의견입니다 네, 저도 그렇게 생각합니다 | Phải. Nghe vậy mừng quá. Tôi hoàn toàn đồng ý. |
어, 그렇다면 위험천만한 화학 공장은 | Ồ, vậy hẳn cô tin rằng nhà máy hóa chất nguy hiểm như thế không nên ở khu Hayu, |
하유동에 있으면 안 된다 | Ồ, vậy hẳn cô tin rằng nhà máy hóa chất nguy hiểm như thế không nên ở khu Hayu, |
네, 시민의 건강과 안전을 위해서 | và phải được dỡ bỏ vì sự an toàn và hạnh phúc của công dân. |
반드시 철거되어야 한다 | và phải được dỡ bỏ vì sự an toàn và hạnh phúc của công dân. |
그런 뜻으로 이해해도 되겠네요? | Ý cô là vậy, phải không? |
[코웃음] | |
(경숙) 서민정 의원님 | Ủy viên Seo. |
서울 시민 여러분들이 지금 | Hiện tại, người dân Seoul đang theo dõi cô đấy. |
지켜보고 계십니다 | Hiện tại, người dân Seoul đang theo dõi cô đấy. |
(경숙) 답변을 해주셔야죠? | Cô nên trả lời đi chứ. |
[음악이 잦아든다] | |
네, 물론 | Vâng, tất nhiên. |
당연히 | Tôi cũng tin rằng chúng tôi chắc chắn nên xem xét |
아, 철거를 적극 | Tôi cũng tin rằng chúng tôi chắc chắn nên xem xét |
검토해야 한다고 생각합니다 | việc phá dỡ nhà máy hóa chất. |
역시! | Có thế chứ! |
[익살스러운 음악] | |
서민의 종다운 | Quả đúng như kỳ vọng của tôi về Đầy tớ của Nhân dân. Cảm ơn đã làm sáng tỏ. |
서민정 의원님의 탁월한 생각 | Quả đúng như kỳ vọng của tôi về Đầy tớ của Nhân dân. Cảm ơn đã làm sáng tỏ. |
잘 들었습니다 | Quả đúng như kỳ vọng của tôi về Đầy tớ của Nhân dân. Cảm ơn đã làm sáng tỏ. |
[멋쩍은 웃음] | |
(사회자) 네, 광고 후에 다시 찾아뵙겠습니다 | Chúng tôi sẽ quay lại ngay sau quảng cáo. |
(민정) 천 회장한테 전화 넣어 | Gọi Chủ tịch Cheon đi, bảo những gì tôi nói chỉ là để lên sóng. |
방송용 멘트니까 오해하지 마시라고 | Gọi Chủ tịch Cheon đi, bảo những gì tôi nói chỉ là để lên sóng. |
우선 방송에만 집중하십시오 | Giờ cô hãy cứ tập trung tranh luận. |
이제 일대일 대화 끊고 질의응답으로 갈 거니까 | Tranh luận một-một xong rồi, giờ đến hỏi đáp, hãy xem qua các câu hỏi có thể có. |
예상 질문 체크하시고요 | Tranh luận một-một xong rồi, giờ đến hỏi đáp, hãy xem qua các câu hỏi có thể có. |
[제작진 말소리가 울린다] | |
[안경을 내려놓는다] | |
[한숨] | |
변호사님 | Luật sư. |
지금 반응 대박입니다 | Trên mạng đang rần rần này. Họ nói tê giác dập đối thủ tơi tả luôn. |
코뿔소가 제대로 들이받았다고 난리예요 | Trên mạng đang rần rần này. Họ nói tê giác dập đối thủ tơi tả luôn. |
황본은? 황본은 뭐래? | Còn Hwang? Cô ấy bảo sao? |
[긴장감 넘치는 음악] | |
(선영) [다급하게] 본부장님 도착했습니다 | Giám đốc Hwang. Cậu ấy đến rồi ạ. |
수호 씨 왔네? | Su Ho, đến rồi à. |
너무 늦었나요? | Trễ quá không ạ? |
아니 | Không, vừa đúng lúc. |
타이밍 딱 좋아 | Không, vừa đúng lúc. |
네, 세상을 바꾸는 생생한 시간 '수요 끝장토론' | Đây là tranh luận ngã ngũ thứ Tư, thời khắc thay đổi. |
오늘은 두 분의 서울시장 예비 여성 후보죠 | Hôm nay chúng tôi có hai ứng cử viên thị trưởng nữ, |
어, 서민정 의원, 오경숙 변호사 | Ủy viên Seo Min Jung và Luật sư Oh Kyung Sook đều đang lên sóng trực tiếp. |
두 분과 함께 생방송으로 진행을 하고 있습니다 | Ủy viên Seo Min Jung và Luật sư Oh Kyung Sook đều đang lên sóng trực tiếp. |
자, 이제 다음은 두 분을 지지하는 시민들의 질문에 | Giờ sẽ là phiên hỏi đáp để hai người trả lời câu hỏi của những người ủng hộ. |
응답을 해주시는 순서인데요 | Giờ sẽ là phiên hỏi đáp để hai người trả lời câu hỏi của những người ủng hộ. |
(사회자) 자, 먼저 우리 서민정 의원께 질문을 해주실 분? | Nào, có ai có câu hỏi cho Ủy viên Seo không ạ? |
아, 네 | À, vâng. |
[마이크 소음] | |
아, 저는 오늘 그 생방송 직전에 올라온 | Tôi muốn hỏi một câu về video đăng tải trước buổi tranh luận hôm nay. |
영상에 대해서 여쭤보고 싶습니다 | Tôi muốn hỏi một câu về video đăng tải trước buổi tranh luận hôm nay. |
저, 서민정 의원님 | Ủy viên Seo này. |
영상에 찍힌 의원님의 모습들 | Lối sống của cô trong video đó… Có phải đều là sự thật không? |
전부 사실일까요? | Lối sống của cô trong video đó… Có phải đều là sự thật không? |
아, 팩트부터 말씀드리자면 | Vâng, xin nói thẳng về việc này. Hoàn toàn sai. |
아닙니다 | Vâng, xin nói thẳng về việc này. Hoàn toàn sai. |
특정 캠프 측에서 | Có vẻ một chiến dịch bầu cử nào đó đang cố bới lông tìm vết để gán cho tôi |
저를 사치스럽고 무분별한 여자로 낙인찍어 | Có vẻ một chiến dịch bầu cử nào đó đang cố bới lông tìm vết để gán cho tôi |
마녀사냥을 하려는 거 같고요 | là kẻ tiêu xài hoang phí và bừa bãi. |
또 | Tôi nghĩ họ cố khơi mào cuộc chiến giữa tôi và Luật sư Oh |
'여자의 적은 여자다'라는 유치한 프레임으로 | Tôi nghĩ họ cố khơi mào cuộc chiến giữa tôi và Luật sư Oh |
저와 오경숙 변호사를 싸움을 붙이려는 | khi quy chụp nó về câu nói sáo rỗng và sai lệch: "Phụ nữ là kẻ thù của nhau". |
[웃으며] 그런 주작으로 보여집니다 | khi quy chụp nó về câu nói sáo rỗng và sai lệch: "Phụ nữ là kẻ thù của nhau". |
네, 자, 이번에는 오경숙 변호사님께 | Vâng. Vậy có ai có câu hỏi cho Luật sư Oh Kyung Sook không ạ? Vâng. |
질문해 주실 분 마이크 잡아주시죠 | Vâng. Vậy có ai có câu hỏi cho Luật sư Oh Kyung Sook không ạ? Vâng. |
네 | Vâng. Vậy có ai có câu hỏi cho Luật sư Oh Kyung Sook không ạ? Vâng. |
[심각한 음악] | |
(수호) 저는 | Tôi muốn |
서민정 의원님께 질문을 드리겠습니다 | đặt câu hỏi cho Ủy viên Seo Min Jung. |
아, 지금은 오경숙 변호사님께 질문하실 차례고… | À, bây giờ đến lượt Luật sư Oh Kyung Sook trả lời… |
서민정 의원님 | Ủy viên Seo. |
정치인의 도덕성이 | Cô nghĩ những ranh giới đạo đức của một chính trị gia là gì? |
어디까지 허용될 수 있다고 생각하시나요? | Cô nghĩ những ranh giới đạo đức của một chính trị gia là gì? |
(수호) 법을 어기지만 않는다면 | Cô nghĩ đời tư của chính trị gia nên được bảo vệ nghiêm ngặt |
정치인의 사생활도 | Cô nghĩ đời tư của chính trị gia nên được bảo vệ nghiêm ngặt |
철저히 보호받아야 한다고 생각하시는지 | miễn là họ không phạm pháp chứ? |
의원님의 고견을 | Tôi muốn nghe ý kiến của Ủy viên về vấn đề này. |
듣고 싶습니다 | Tôi muốn nghe ý kiến của Ủy viên về vấn đề này. |
아, 아, 그… | Chà, vâng, ờ… |
어, 상당히 흥미로운 질문입니다 | Câu hỏi này khá thú vị đấy. |
[떨리는 숨소리] [바이올린 선율과 감미로운 음악] | |
[시야가 흐릿해지는 효과음] | NƠI ĐÁNG SỐNG Ở SEOUL |
[떨리는 숨소리] [심각한 음악] | |
[떨리는 숨소리] | |
(사회자) 서 의원님? | Ủy viên Seo? |
[민정 한숨] | |
아, 그것은 | À, về vấn đề này, |
아… 무엇보다 | ờm… Tôi nghĩ là |
본인의 양심의 소리에 귀를 기울여야겠죠? | trên hết, ta phải lắng nghe lương tâm của mình. |
[떨리는 숨소리] [안경을 내려놓는다] | |
[숨을 몰아쉬며] 중석아 | Joong Seok à. |
네 엑스 와이프 진짜 사악한 년이다 | Vợ cũ của anh đúng là con quỷ cái mà. |
어떻게 수호를 여기까지 끌어들여? | Sao ả có thể lôi Su Ho vào đây? |
- 죄송합니다 - [울부짖으며] 당장 내보내! | - Xin lỗi. - Đưa cậu ấy đi mau! |
수호 저놈 | Mau đưa Su Ho |
내 눈앞에서 당장 치워버려 | khuất khỏi tầm mắt của tôi. |
지금 생방 중입니다 | Ta đang lên sóng. |
[민정 한숨] | |
후보님한테 질문 던져놓고 바로 없어지면 | Nếu cậu ấy bị điều đi ngay sau khi hỏi cô, người xem sẽ nghĩ… |
시청자들 보기에… | Nếu cậu ấy bị điều đi ngay sau khi hỏi cô, người xem sẽ nghĩ… |
[심각한 음악] | |
야, 이 씨발놈아, 개새끼야! | Đồ khốn. Đồ khốn nạn! |
너 너랑 한 이불 덮고 자던 계집애 하나 단속 못 해서 | Anh không kiểm soát nổi một ả từng chung giường, để ra thế này à? |
이 지경을 만들어? | Anh không kiểm soát nổi một ả từng chung giường, để ra thế này à? |
[분노한 숨소리] | Anh không kiểm soát nổi một ả từng chung giường, để ra thế này à? |
그러니까 제가 말씀드렸지 않습니까? | Vậy nên tôi đã sớm khuyên |
약점 잡히기 전에 수호 빨리 정리하시라고 | cô nên kết thúc với Su Ho trước khi có kẻ lợi dụng nó. |
뭐라고, 이 개새끼야? | Anh nói cái quái gì hả? |
일단 방송부터 마무리하시죠 | Tạm thời kết thúc buổi tranh luận đã. |
제대로 수습해 | Xử lý cho gọn ghẽ vào, trước khi tự tay tôi giết ả khốn Hwang Do Hee đó. |
내가 황도희 그년 | Xử lý cho gọn ghẽ vào, trước khi tự tay tôi giết ả khốn Hwang Do Hee đó. |
죽여버리기 전에 | Xử lý cho gọn ghẽ vào, trước khi tự tay tôi giết ả khốn Hwang Do Hee đó. |
[익살스러운 음악] 아유, 더워 | - Ôi, nóng quá đi. - Ồ, cô đây rồi. |
(지니) 어, 오셨어요? [경숙 한숨] | - Ôi, nóng quá đi. - Ồ, cô đây rồi. |
[경숙 탄식] | |
(경숙) 다 젖었어! | Mồ hôi mồ kê! |
[경숙 탄식] [지니 한숨] | |
[가쁜 숨소리] | |
[나지막이] 아우, 더워 | Ôi, nóng quá. |
[헐떡이며] 야, 우리 인간적으로 | Mấy gái à, có tâm tí đi. |
- 이거 하나만 풀자, 이거… - (린조) 아이, 안 돼요, 안 돼요 [지니가 말린다] | - Để tôi tháo nó ra. - Ôi, không được đâu. |
야, 갈비뼈 다 뿌러지겠어! | Đi mà, tôi gãy hết xương sườn mất! Nhưng thế này nhìn cô mới eo ót. |
대신 라인이 확 살아나시잖아요 | Nhưng thế này nhìn cô mới eo ót. |
- 아우, 진짜 숨을 못 쉬겠네 - 이것 좀, 이것 좀 | Ôi, muốn tắc thở luôn ấy. |
(지니) 알겠어요, 알겠어요 [경숙 힘겨운 신음] | |
- 조금만 참으세요 - 자, 왼쪽부터 [경숙 가쁜 숨소리] | - Cố chịu chút. - Bên trái nào. |
어, 황본 | Cô Hwang à. |
[경숙 한숨] | |
서민정 봤어? | Cô thấy Seo Min Jung chứ? Sao đột nhiên cô ta chết đứng thế nhỉ? |
(경숙) 멘탈 완전 나간 거 같던데? | Cô thấy Seo Min Jung chứ? Sao đột nhiên cô ta chết đứng thế nhỉ? |
갑자기 왜 그러지? | Cô thấy Seo Min Jung chứ? Sao đột nhiên cô ta chết đứng thế nhỉ? |
되새김질 그만하고 앞만 봐 | Cái gì qua rồi cho qua, nhìn về trước đi. Ta sẽ bỏ bảng gợi ý và câu hỏi |
이제부턴 질문지, 큐시트 싹 다 무시하고 | Cái gì qua rồi cho qua, nhìn về trước đi. Ta sẽ bỏ bảng gợi ý và câu hỏi |
진짜 라이브로 갈 거니까 | rồi lên sóng không kịch bản. |
[도희 한숨] [경숙 헛웃음] | |
뭐 하는 거야, 왜 이래? | - Cô làm gì vậy hả? Cô bị sao thế? - Đối đầu với câu hỏi như tê giác đi. |
코뿔소답게 무조건 돌직구로 받아쳐 | - Cô làm gì vậy hả? Cô bị sao thế? - Đối đầu với câu hỏi như tê giác đi. |
어떤 질문이 들어와도 피하지 말고 공격적으로 | Dù họ hỏi gì đi nữa, gắt lên, đừng né tránh. |
[경숙 코웃음] | |
[한숨 쉬며] 그러다가 | Có khi tôi gây ra sự cố trên sóng trực tiếp mất. |
방송 사고 날 텐데? | Có khi tôi gây ra sự cố trên sóng trực tiếp mất. |
내가 바라는 게 그거야 | Đó chính là cái tôi muốn. |
[스릴 있는 음악] 제대로 사고 치라고 | Cho họ nếm mùi đi. |
네, 이번엔 여성 지지자분의 질문을 한번 받아보겠는데요 | Giờ chúng tôi sẽ nhận câu hỏi từ một người ủng hộ nữ. |
(사회자) 아 저쪽 끝자리에 계신 분 | Vâng, phía cuối đằng kia ạ. |
안녕하십니까 | Xin chào. |
저는 두 분 모두를 격하게 애정하는 | Em rất hâm mộ hai chị và ủng hộ cả hai trong cuộc bầu cử ạ. |
팬이자 열혈 지지자입니다 | Em rất hâm mộ hai chị và ủng hộ cả hai trong cuộc bầu cử ạ. |
[환호와 박수가 이어진다] | |
반갑습니다 | Rất vui gặp bạn. |
(질문자) 저는 이번 선거에서 | Em rất muốn thấy Seoul |
여성 서울시장의 탄생을 보고 싶은 소망이 정말 큰데요 | có thị trưởng nữ đầu tiên, song cùng là phụ nữ, em sợ rằng |
같은 여자 입장에서 | hai ứng cử viên xuất sắc đây sẽ bị mất năng lượng bởi tranh đua |
훌륭하신 두 분의 에너지가 분산되고 | hai ứng cử viên xuất sắc đây sẽ bị mất năng lượng bởi tranh đua |
표가 갈라질까 봐 걱정이 많이 됩니다 | và các cử tri có thể bị chia rẽ. |
(질문자) 그런 의미에서 | Vậy nên, em tự hỏi liệu hai người có sẵn sàng |
혹시 두 분께선 | Vậy nên, em tự hỏi liệu hai người có sẵn sàng |
한 몸이 될 의사가 있으실까요? | hợp làm một không ạ? |
한 몸이라면… | Hợp làm một nghĩa là…? |
예를 들면 | Ví dụ như, chạy đua trước bầu cử và hợp nhất dưới quyền của người thắng ạ. |
경선을 통해서 | Ví dụ như, chạy đua trước bầu cử và hợp nhất dưới quyền của người thắng ạ. |
단일 후보가 되신다든가 | Ví dụ như, chạy đua trước bầu cử và hợp nhất dưới quyền của người thắng ạ. |
[관객들이 웅성댄다] | |
[싸한 음악] | |
[흥미진진해지는 음악] | |
진행자는 서민정 편이야 | Biên tập về phe Seo Min Jung. Anh ta cho tạm dừng ngay lúc cô ta bối rối. |
서민정이 흔들리니까 바로 흐름을 끊어주잖아 | Biên tập về phe Seo Min Jung. Anh ta cho tạm dừng ngay lúc cô ta bối rối. |
그치만 생방 토론 1시간에 허용되는 휴식은 딱 두 번 | Nhưng một giờ tranh luận chỉ được tạm dừng hai lần. |
중간 광고 한 번에 | Một lần quảng cáo giữa chừng, một lần theo quyền biên tập, vậy thôi. |
진행자 재량으로 한 번을 더 쓰고 나면 끝이야 | Một lần quảng cáo giữa chừng, một lần theo quyền biên tập, vậy thôi. |
이제부턴 더 끊고 싶어도 끊을 수가 없는 | Từ giờ là tranh luận trực tiếp, muốn cũng không dừng được. |
온에어 상태인 거지 | Từ giờ là tranh luận trực tiếp, muốn cũng không dừng được. |
[속삭이듯] 우린 단일화 질문으로 치고 들어갈 거야 | Ta sẽ nêu vụ chạy đua trước bầu cử. |
(도희) 그때부턴 멈추지 말고 | Tín hiệu để cô ép vụ chạy đua trước bầu cử bằng sức mạnh truyền hình trực tiếp đó. |
경선까지 몰아붙여 | Tín hiệu để cô ép vụ chạy đua trước bầu cử bằng sức mạnh truyền hình trực tiếp đó. |
생방송의 힘으로 | Tín hiệu để cô ép vụ chạy đua trước bầu cử bằng sức mạnh truyền hình trực tiếp đó. |
네, 현재 정식 선거 운동 기간이 아니기 때문에 | Chà, vì hiện giờ chưa phải giai đoạn bầu cử chính thức, |
어, 단일화 문제에 대해서 거론하는 거는 | nên đưa ra vấn đề đó lúc này có vẻ không thích hợp lắm. |
조금은 좀 민감한 사안이 될 수도 있고요 | nên đưa ra vấn đề đó lúc này có vẻ không thích hợp lắm. |
- (경숙) 사회자님 - 예 | - Biên tập viên. - Vâng? |
[음악이 뚝 멈춘다] 지금 질문을 끊으시는 겁니까? | Anh định bỏ câu hỏi này sao? |
아, 오 변호사님 끊는 게 아니고요 | Không, Luật sư Oh. Đâu phải, tôi sửa lại thôi. |
- 정정하는 건데요 - 사회자님 | Không, Luật sư Oh. Đâu phải, tôi sửa lại thôi. Biên tập viên. |
[흥미로운 음악이 다시 이어진다] 사회자님이 하신 질문이 아닌데 | Anh có phải người đặt câu hỏi đâu, anh cố sửa lại làm gì? |
왜 함부로 질문을 사회자님이 정정하십니까? | Anh có phải người đặt câu hỏi đâu, anh cố sửa lại làm gì? |
(경숙) 지금 최대한 자유로운 분위기 안에서 | Tôi tưởng mục tiêu của phần hỏi đáp này |
서울 시민 여러분들의 다양한 의견을 들어보고자 | là lắng nghe ý kiến của người dân Seoul trong bầu không khí tự do chứ? |
할애된 시간 아닙니까? | là lắng nghe ý kiến của người dân Seoul trong bầu không khí tự do chứ? |
맞습니다, 하지만… | Đúng vậy. Có điều… |
네, 맞다면 | Vâng, nếu tôi nói đúng thì, nghe cô ấy nói tiếp nhé. |
계속 한번 들어보시죠 | Vâng, nếu tôi nói đúng thì, nghe cô ấy nói tiếp nhé. |
네, 지지자분, 계속하시죠 | Mời cô, tiếp tục đi. |
두 분 승리를 위해 | Hai người có sẵn sàng với ý tưởng hợp nhất |
후보 단일화를 하실 생각이 있으신가요? | dưới một ứng cử viên để đảm bảo chiến thắng không? |
단일화 | Một ứng cử viên? |
(경숙) 네 | Vâng. |
얼마든지요 | Tôi sẵn sàng. |
정정당당한 대결만 이루어진다면 | Miễn là cạnh tranh công bằng, |
저 오경숙은 | Oh Kyung Sook tôi đây sẵn sàng và khiêm tốn chấp nhận |
겸허히 어떤 결과든 받아들이고 | Oh Kyung Sook tôi đây sẵn sàng và khiêm tốn chấp nhận |
승복할 준비가 되어있습니다 | mọi kết quả có thể. |
그리고 서울시를 위해서라면 | Và vì Seoul, |
흔쾌히 서민정 의원님과 | tôi sẵn sàng hợp nhất với Ủy viên Seo. |
한 몸이 될 준비도 되어있습니다 | tôi sẵn sàng hợp nhất với Ủy viên Seo. |
(경숙) 죽을 때 같이 죽고 살 때도 같이 살고 | Chúng tôi sẽ sống chết cùng nhau, đồng tâm hiệp lực, |
일심동체 | Chúng tôi sẽ sống chết cùng nhau, đồng tâm hiệp lực, |
아니면 뭐, 자웅동체, 뭐라도! | đồng thân hiệp lực nữa. Tôi sẽ làm mọi thứ có thể. |
하겠습니다 | đồng thân hiệp lực nữa. Tôi sẽ làm mọi thứ có thể. |
[환호] | |
[흥미로운 음악이 잦아든다] | |
아, 유감스럽지만 그것은 | Ồ, tôi xin lỗi, có điều |
당과의 논의 없이 저 혼자 독단적으로 | e là tôi không thể tự quyết việc này mà không thảo luận trước với Đảng của mình. |
결정할 수 있는 사안이 아닙니다 | e là tôi không thể tự quyết việc này mà không thảo luận trước với Đảng của mình. |
경선이라는 것이 말 그대로 | Chạy đua trước bầu cử là chuyện nội bộ giữa các Đảng viên, nên… |
당의 식구들끼리 치르는 집안싸움인데… | Chạy đua trước bầu cử là chuyện nội bộ giữa các Đảng viên, nên… |
(경숙) 그렇다면 제가 | Nếu vậy thì, |
입당을 하겠습니다 | tôi sẽ vào Đảng Nhân dân Cải cách. |
개혁당으로 | tôi sẽ vào Đảng Nhân dân Cải cách. |
[관객들이 웃으며 웅성댄다] | |
개혁당이 동네 마트입니까? | Đảng Nhân dân Cải cách đâu phải siêu thị hay cửa hàng tiện lợi. |
편의점이에요? | Đảng Nhân dân Cải cách đâu phải siêu thị hay cửa hàng tiện lợi. |
입당에도 엄연한 형식과 절차가 있습니다? | - Vào Đảng phải có thủ tục và quy trình. - Nào, giờ có cần phải…? |
아니, 지금 그런 게 뭐가 중요합… | - Vào Đảng phải có thủ tục và quy trình. - Nào, giờ có cần phải…? |
당의 비전에 적합한 인물인지 | Phải xem cô có hợp với tầm nhìn, có tổn hại đến truyền thống và uy tín của Đảng. |
당의 전통과 위신에 해가 되진 않는지 | Phải xem cô có hợp với tầm nhìn, có tổn hại đến truyền thống và uy tín của Đảng. |
꼼꼼히 따져보고 | Và có được các Đảng viên khác đồng ý không… |
당원들의 동의를 구한 다음에! | Và có được các Đảng viên khác đồng ý không… |
아우, 답답합니다, 진짜! 아오, 답답해! | Ôi, bực quá đi mà, thật đấy. Ý là, điên mất thôi! |
왜 이렇게 답답해요? 네? 어우 [당찬 음악] | Sao cái của nợ này chặt thế nhỉ? Thật tình. Ôi, thôi nào. |
[나지막이] 아이, 진짜 이거 왜 이래 | Sao cái của nợ này chặt thế nhỉ? Thật tình. Ôi, thôi nào. |
어휴! | Thật chứ! |
[관객들이 웅성댄다] | |
어우! | Trời đất. |
[경숙 한숨] | |
[민정과 사람들 놀라는 신음] (도희) 어머! | Ôi trời. |
어우! 답답해 | Ôi, ngột ngạt quá. |
아니 | Này, |
형식, 절차 | mấy thứ như thủ tục, quy trình, vờ vịt xinh đẹp hay tự tin… |
뭐, 이쁜 척, 당당한 척 | mấy thứ như thủ tục, quy trình, vờ vịt xinh đẹp hay tự tin… |
그만 좀 합시다, 네? | Dẹp hết giùm được không? |
아우, 진짜 이런 것 쫌 그만 좀 해요, 다들 | Ý tôi là, dẹp hết mấy thứ kiểu này đi. |
진짜 서울 시민을 위하는 일이 무엇인가 | Tất cả những gì ta cần nghĩ là làm gì để tốt nhất cho người dân Seoul. |
그것만 생각하면 되는 거 아닙니까? | Tất cả những gì ta cần nghĩ là làm gì để tốt nhất cho người dân Seoul. |
저 오경숙 | Tôi, Oh Kyung Sook, |
다 벗었습니다 | cởi bỏ hết rồi đây. |
서울시를 위해서 | Vì thành phố Seoul, |
재벌가의 하수인으로부터 서울시를 지키기 위해서 | để bảo vệ Seoul khỏi tay sai của giới tài phiệt, |
뭐, 있는 그대로, 이 모습 그대로 | tôi đứng trước cô là chính tôi, thách thức cô tham gia chạy đua trước bầu cử |
정정당당하게 | tôi đứng trước cô là chính tôi, thách thức cô tham gia chạy đua trước bầu cử |
경선 한판 제안합니다! | một cách công bằng, văn minh! |
[환호] | |
[사람들이 연신 오경숙을 외친다] | Oh Kyung Sook! |
(진행자) 땡! | Hết giờ! Có vẻ hồi chuông kết thúc đã vang lên với Đầy tớ của Nhân dân. |
서민의 종 완전히 종 쳤습니다 | Hết giờ! Có vẻ hồi chuông kết thúc đã vang lên với Đầy tớ của Nhân dân. |
이 조금 전 생방 토론에서 우리 서민정 의원 | Xem ra cuộc cách mạng áo nịt của Luật sư Oh |
오경숙 변호사의 코르셋 혁명에 | được phát sóng trực tiếp vừa rồi đã hạ gục Ủy viên Seo. |
제대로 무릎을 꿇었죠 | được phát sóng trực tiếp vừa rồi đã hạ gục Ủy viên Seo. |
그렇습니다 | Phải. Và buổi tranh luận đột ngột kết thúc mà cô ấy không phản hồi Luật sư Oh |
이 심지어 경선 제안에는 끝내 대답을 회피하고 | Phải. Và buổi tranh luận đột ngột kết thúc mà cô ấy không phản hồi Luật sư Oh |
애매하게 토론을 끝내버렸는데 | về cuộc chạy đua trước bầu cử. |
우리 코뿔소 | Tê giác đã chuẩn bị cho chạy đua trước bầu cử rồi sao? |
벌써 경선 준비 들어가나요? | Tê giác đã chuẩn bị cho chạy đua trước bầu cử rồi sao? |
[샴페인이 뻥 터진다] [동주와 팀원들 환호] | |
[훈훈한 음악] | |
후보님! | Ứng cử viên Oh! Em biết chị làm được mà. Chị siêu thần thái luôn. |
역시 우리 후보님 카리스마 최고였습니다 | Ứng cử viên Oh! Em biết chị làm được mà. Chị siêu thần thái luôn. |
오늘 진짜 찐으로 찐으로 멋있었습니다 | Nay cực đỉnh, cực gắt luôn chị ơi. |
그러니까요! | Chuẩn. Lúc cô đề nghị chạy đua trước bầu cử, tôi nổi hết cả da gà. Cả nhà nhỉ? |
저 경선 제안하실 때 진짜 소름 돋았잖아요 | Chuẩn. Lúc cô đề nghị chạy đua trước bầu cử, tôi nổi hết cả da gà. Cả nhà nhỉ? |
여러분, 안 그렇습니까? | Chuẩn. Lúc cô đề nghị chạy đua trước bầu cử, tôi nổi hết cả da gà. Cả nhà nhỉ? |
[팀원들이 환호하며 호응한다] | Phải. |
네 | Vâng. Đều là nhờ mọi người ủng hộ đấy. |
다 여러분들 덕입니다 | Vâng. Đều là nhờ mọi người ủng hộ đấy. |
제가 여러분들 믿고 | Có mọi người hỗ trợ, hôm nay tôi mới khiêu khích được cô ta như vậy. |
오늘 도발 한번 했습니다 [환호] | Có mọi người hỗ trợ, hôm nay tôi mới khiêu khích được cô ta như vậy. |
(동주) 후보님 | Ứng cử viên Oh! Cô ấy đây. |
이분이십니다 | Ứng cử viên Oh! Cô ấy đây. |
오늘 생방 직전에 서 의원 멘탈 확 무너트린 | Người làm Ủy viên Seo chao đảo trước tranh luận với đoạn video gây sốt đấy ạ. |
화제의 동영상 창시자 [차선 옅은 웃음] | Người làm Ủy viên Seo chao đảo trước tranh luận với đoạn video gây sốt đấy ạ. |
이차선입니다 | Tôi là Lee Cha Sun. Giám đốc Hwang nhờ tôi, |
황도희 본부장 요청으로 | Tôi là Lee Cha Sun. Giám đốc Hwang nhờ tôi, |
솜씨 한번 발휘해 봤는데 괜찮으셨나요, 변호사님? | nên tôi đã phù phép. Hài lòng chứ, Luật sư Oh? |
아, 제가 정말 덕분에 | Ôi, nhờ cô mà tôi có khởi đầu thuận lợi trong buổi tranh luận đấy. |
수월하게 스타트 끊었습니다 | Ôi, nhờ cô mà tôi có khởi đầu thuận lợi trong buổi tranh luận đấy. |
앞으로도 잘 부탁드립니다 | Rất mong sau này được hợp tác. |
[환호] | |
(동주) 자, 자, 자, 자 | |
다들 잔 들고 | Nâng ly, đếm đến ba, tôi nói "chạy đua trước bầu cử", nói" tiến lên". |
하나, 둘, 셋 하면 '경선 가자' | Nâng ly, đếm đến ba, tôi nói "chạy đua trước bầu cử", nói" tiến lên". |
하나, 둘, 셋, 경선! | - Một, hai, ba. Chạy đua trước bầu cử! - Tiến lên! |
(함께) 가자! | - Một, hai, ba. Chạy đua trước bầu cử! - Tiến lên! |
자, 가자! [환호] | Nào. Tiến lên! |
(경숙) 관종이야? | Làm màu thế? |
웬 똥폼을 잡고 그렇게 | Sao lại ra đây một mình ngẫm nghĩ ra vẻ ngầu thế này? |
고독을 씹고 계신대? | Sao lại ra đây một mình ngẫm nghĩ ra vẻ ngầu thế này? |
(경숙) 나한테 관심 끌려고 그러나? | Muốn tôi chú ý hả? |
오 변호사야말로 내 관심 끌려고 | Chả phải cô mới muốn tôi chú ý khi bất ngờ làm vậy sao? |
서프라이즈 한 거 아니야? | Chả phải cô mới muốn tôi chú ý khi bất ngờ làm vậy sao? |
코르셋 | Vụ áo nịt ấy. |
많이 놀랬나 보네 | Chắc cô sốc lắm nhỉ. |
[한숨 쉬며] 내가 아는 오경숙은 | Cứ tưởng Oh Kyung Sook tôi biết |
그런 작전 안 쓰는 줄 알았으니까 | không xài mấy chiêu đó chứ. |
작전은 무슨 누가 그런 걸 | Chiêu gì chứ? Làm gì có ai trên đời này tính toán hay âm mưu nước đi đó? |
계산해서 하나 | Chiêu gì chứ? Làm gì có ai trên đời này tính toán hay âm mưu nước đi đó? |
[기가 찬 웃음] | |
[도희 웃음] | |
[숨을 들이쉰다] | |
와, 그러니까 타고났다는 거야 | Chà. Nên tôi mới nói cô có tài thiên bẩm. Làm sao mà cô tung chiêu đúng lúc vậy chứ? |
어떻게 그런 퍼포먼스가 즉흥적으로 나오지? | Chà. Nên tôi mới nói cô có tài thiên bẩm. Làm sao mà cô tung chiêu đúng lúc vậy chứ? |
근데 | Mà này… |
[한숨 쉬며] 우리 인간적으로 | tha cho tôi đi, |
코르셋은 입지 말자 | dẹp vụ áo nịt giùm. |
(경숙) 아, 답답하고 아주 가식적이고 | Ý là, nghẹt thở và giả tạo muốn chết. Làm tôi muốn tắc thở luôn. |
억압이야, 억압 | Ý là, nghẹt thở và giả tạo muốn chết. Làm tôi muốn tắc thở luôn. |
차라리 나한테 | Tôi thà để cô còng tay còn hơn. Nhé? |
수갑을 채우세요, 네? | Tôi thà để cô còng tay còn hơn. Nhé? |
[한숨] | |
그래 | Được rồi. Cô thắng. |
내가 졌다 | Được rồi. Cô thắng. |
진짜지, 어? 약속하는 거다, 어? | Thế à? Thật không? Nhớ giữ lời đấy. Nhé? |
[도희 웃음] [캔을 달각댄다] | |
[평화로운 음악] | |
(경숙) 예쓰 | Có thế chứ! |
[경숙 환호] | |
아, 해방이다! | - Ôi, tự do rồi! - Trời ạ. |
- (경숙) 아! - (도희) [웃으며] 와 | - Ôi, tự do rồi! - Trời ạ. |
자, 해방 기념, 짠! | Nào. Chúc mừng tự do. Cạn! |
오늘 같은 날은 | Ma Joong Seok không nên say bí tỉ vào một ngày thế này chứ nhỉ? |
만취돼 있어야 마중석 아닌가? | Ma Joong Seok không nên say bí tỉ vào một ngày thế này chứ nhỉ? |
너 지금 뭐 하는 거야? | Em muốn làm gì hả? |
오경숙 서울시장 만들기? | Biến Oh Kyung Sook thành Thị trưởng Seoul. Bằng cách làm mọi thứ để bôi nhọ đối thủ. |
수단, 방법 안 가리고 | Biến Oh Kyung Sook thành Thị trưởng Seoul. Bằng cách làm mọi thứ để bôi nhọ đối thủ. |
상대 후보 털어서 | Biến Oh Kyung Sook thành Thị trưởng Seoul. Bằng cách làm mọi thứ để bôi nhọ đối thủ. |
수호 걔는 | Su Ho chỉ là một trong những thần đồng âm nhạc mà Ủy viên Seo nâng đỡ thôi. |
서 의원이 후원하는 음악 영재 중의 한 명일 뿐이야 | Su Ho chỉ là một trong những thần đồng âm nhạc mà Ủy viên Seo nâng đỡ thôi. |
워낙 음악성이 뛰어난 친구라… | Vì cậu ấy rất tài năng… |
재벌 돈으로 악기 은행 만들어서 | Dùng tiền tài phiệt mở ngân hàng nhạc cụ để mua vĩ cầm 300 triệu won cho cậu ấy, |
3억짜리 바이올린 후원해 주고 | Dùng tiền tài phiệt mở ngân hàng nhạc cụ để mua vĩ cầm 300 triệu won cho cậu ấy, |
집도 얻어 주고 | mua nhà cửa, |
[속삭이며] 잠도 자고 | ngủ với cậu ấy nữa. |
(도희) 그러다 꼬리 밟힐 거 같으니까 | Và cô ta sợ sẽ có kẻ lợi dụng điều đó, nên sai anh cắt đuôi. |
마중석 선에서 | Và cô ta sợ sẽ có kẻ lợi dụng điều đó, nên sai anh cắt đuôi. |
냉정하게 끊어내고 | Và cô ta sợ sẽ có kẻ lợi dụng điều đó, nên sai anh cắt đuôi. |
[심오한 음악] | Và cô ta sợ sẽ có kẻ lợi dụng điều đó, nên sai anh cắt đuôi. |
[한숨] | |
(TV 속 경숙) 정정당당하게 | …thách thức cô tham gia chạy đua trước bầu cử một cách công bằng, văn minh! |
경선 한판 제안합니다! | …thách thức cô tham gia chạy đua trước bầu cử một cách công bằng, văn minh! |
[TV 속 환호] | …thách thức cô tham gia chạy đua trước bầu cử một cách công bằng, văn minh! |
이 황도희라는 친구가 제대로 놀 줄 아는구만, 응? [TV 속 사람들이 오경숙을 외친다] | Xem ra Hwang Do Hee biết cách chơi đấy nhỉ? |
(재민) 이쯤에서 커트해야 되는 거 아닙니까? | Có nên dẹp họ luôn không? |
오경숙 저렇게 치고 나오면 | Oh Kyung Sook chạy càn như vậy, tôi sẽ không tiếp tục được chú ý mất. |
웬만해선 제 행보는 주목받기 힘들 거 같은데 | Oh Kyung Sook chạy càn như vậy, tôi sẽ không tiếp tục được chú ý mất. |
이런 게 선거의 재미지 | Bầu cử thế mới vui chứ. |
아침 이슬 맞고 태어난 오늘의 영웅이 | Anh hùng sinh ra trong sương sớm |
밤이슬 맞고 태어날 | nhường chỗ cho anh hùng của ngày mai, sinh ra trong sương đêm mà. |
내일의 영웅에게 자리를 내준다 | nhường chỗ cho anh hùng của ngày mai, sinh ra trong sương đêm mà. |
스릴 있지 않나? | Ly kỳ đấy chứ? |
자, 그럼 우리도 | Giờ đến lúc ta tham gia vào cuộc chơi rồi. |
한번 놀아볼까? | Giờ đến lúc ta tham gia vào cuộc chơi rồi. |
[환호와 박수] | KỶ NIỆM BẢY NĂM THÀNH LẬP QUỸ GREEN PEOPLE |
[의미심장한 음악] | |
안녕하세요, 여러분 | Chào mọi người. |
여러분, 오늘로 저희 그린피플재단이 | Thưa quý vị, hôm nay Quỹ Green People kỷ niệm sinh nhật năm thứ bảy thành lập. |
일곱 번째 생일을 맞았습니다 | Thưa quý vị, hôm nay Quỹ Green People kỷ niệm sinh nhật năm thứ bảy thành lập. |
그동안 | Tôi muốn |
따뜻한 나눔과 봉사의 마음으로 | chân thành tỏ lòng biết ơn đến những người ủng hộ đồng hành cùng Quỹ Green People |
저희 그린피플과 함께해 주신 서포터즈 여러분 | chân thành tỏ lòng biết ơn đến những người ủng hộ đồng hành cùng Quỹ Green People |
진심으로 감사의 말씀 드립니다 | suốt những năm qua. |
이렇게 감격스러운 날 | Tôi rất vui vì có thể |
여러분께 따뜻한 선물을 전해 드릴 수 있어서 | đem đến cho mọi người một món quà nồng ấm vào ngày tuyệt vời này. |
정말 기쁜데요 | đem đến cho mọi người một món quà nồng ấm vào ngày tuyệt vời này. |
대한민국 모든 여성들과 | Một mái nhà dành cho |
싱글맘, 미혼모를 위한 보금자리 | mọi phụ nữ và bà mẹ đơn thân Hàn Quốc. |
바로 여러분의 집입니다 | Một mái nhà cho các bạn. |
그린하우스를 소개합니다 | Xin giới thiệu Green House. |
[환호] | GREEN HOUSE |
이건 아이들이 직접 키우면서… [경쾌한 음악이 흐른다] | Chúng tôi làm cái này là để |
[채령에게 작게 말을 건넨다] | |
다 같이 맛볼 수 있게 저희가 이렇게 만들어 놨어요 | bọn trẻ tự tay trồng và ngắm cây. |
(기자1) 백재민 이사장님 | Giám đốc Baek. Tạo dáng tình cảm với vợ đi ạ? |
조금 다정한 포즈 부탁드리겠습니다 | Giám đốc Baek. Tạo dáng tình cảm với vợ đi ạ? |
[웃으며] 아, 그래 볼까요? | Ồ, vậy à? |
아, 조금만 더 다정하게 붙어주시겠습니까? | Cả hai đứng gần lại được chứ ạ? |
(기자2) 이쪽도 한번 봐주세요! | Nhìn bên này ạ! |
(재민) 감사합니다 | Cảm ơn. |
은채령 상무님 어디 불편하십니까? | - Giám đốc Eun, cô khó chịu gì à? - Hai người vẫn hạnh phúc chứ? |
(기자3) 두 분 지금 행복하신가요? | - Giám đốc Eun, cô khó chịu gì à? - Hai người vẫn hạnh phúc chứ? |
그런 질문 참 오랜만에 들어보네요 | Lâu rồi tôi mới nghe câu hỏi đó. |
(기자2) 두 분 쇼윈도 부부라는 루머가 있는데 | Giám đốc biết tin đồn hai người chỉ kết hôn giả chứ ạ? |
알고 계신가요? | Giám đốc biết tin đồn hai người chỉ kết hôn giả chứ ạ? |
사실 오늘 이 자리도 | Vài người nói sự kiện này chỉ là màn kịch để giúp anh thành Thị trưởng. |
백재민 이사님의 서울시장 선거를 위한 | Vài người nói sự kiện này chỉ là màn kịch để giúp anh thành Thị trưởng. |
쇼라는 시선들이 있던데 | Vài người nói sự kiện này chỉ là màn kịch để giúp anh thành Thị trưởng. |
- 그건 제가… - 은채령 상무님께 여쭤봤습니다 | - Cái đó… - Xin hỏi Giám đốc Eun. |
(채령) 얼마 전부터 몸이 좋질 않았습니다 | Gần đây tôi không được khỏe. |
임신했을 때와 비슷한 증상이 계속돼 | Tôi đã khám sản phụ khoa vì có các triệu chứng giống lúc mang bầu, nhưng hóa ra… |
산부인과를 찾았는데 | Tôi đã khám sản phụ khoa vì có các triệu chứng giống lúc mang bầu, nhưng hóa ra… |
제 자궁 안에 | Tôi đã khám sản phụ khoa vì có các triệu chứng giống lúc mang bầu, nhưng hóa ra… |
암세포가 자라고 있었습니다 | ung thư đã lan rộng ra tử cung. |
[사람들이 웅성댄다] [심각한 음악] | |
(채령) 곧바로 수술을 진행했고 | Tôi đã phẫu thuật ngay lập tức và không gặp rủi ro nữa, |
다행히 위험한 고비는 넘겼지만 | Tôi đã phẫu thuật ngay lập tức và không gặp rủi ro nữa, |
[울먹이며] 지독한 항암 치료가 저를 극도로 예민하게 만들었어요 | nhưng đợt hóa trị đau đớn khiến tôi rất nhạy cảm với căng thẳng. |
(채령) 그리고 | Và… |
더는 아이를 가질 수 없단 사실에 절망했습니다 | Tôi đau đớn vì không thể có con được nữa. |
많은 분들이 느끼셨을 거라고 생각합니다 | Tôi biết nhiều người ở đây đã nhận thấy vợ chồng chúng tôi rất xa cách. |
(채령) 저희 부부 사이의 거리감을요 | Tôi biết nhiều người ở đây đã nhận thấy vợ chồng chúng tôi rất xa cách. |
여자로서의 인생이 끝난 거 같다는 상실감에 | Đó là vì cảm giác như tôi không còn là phụ nữ… |
[훌쩍인다] | |
도저히 남편을 웃는 얼굴로 대할 수가 없었습니다 | và sự mất mát khiến tôi không cười nổi khi bên chồng. |
[채령이 훌쩍인다] | |
남편은 시장 출마를 망설였습니다 | Chồng tôi đã do dự tranh cử Thị trưởng. |
제 상태가 안 좋아지며 | Nói muốn từ bỏ bầu cử và ở bên tôi khi tình trạng của tôi tệ hơn, |
선거를 포기하고 제 옆에 있겠다고 했지만 | Nói muốn từ bỏ bầu cử và ở bên tôi khi tình trạng của tôi tệ hơn, |
[채령이 흐느낀다] | |
(채령) 제가 막았어요 [재민 한숨] | Nhưng tôi nài nỉ anh ấy. |
이렇게 많은 혜택을 누리고 살아온 나도 여자로서 | Nghĩ đến cảnh một người phụ nữ sống trong xa hoa như tôi còn chịu đau đớn đến thế, |
힘든 순간이 오는데 | Nghĩ đến cảnh một người phụ nữ sống trong xa hoa như tôi còn chịu đau đớn đến thế, |
절박한 상황에서 아이를 키우는 엄마들은 | thì những người mẹ trong hoàn cảnh éo le còn chịu đau đớn cỡ nào… |
훨씬 더 어려울 거라고 | thì những người mẹ trong hoàn cảnh éo le còn chịu đau đớn cỡ nào… |
그 엄마들을 도울 수 있게 | Nên tôi đã nhờ anh ấy |
당신이 그 길의 맨 앞에 서달라고 | dẫn đường chỉ lối |
남편에게 부탁했습니다 | để giúp các bà mẹ đó. |
순발력이 좋구만 | Cô ta mồm mép đấy. |
[채령이 훌쩍인다] | |
[속삭이듯] 내가 미안해 | Anh xin lỗi. |
정말 미안해 | Xin lỗi em nhiều. |
[박수] | |
[나지막이] 마지막이야 | Đây là lần cuối |
네 광대 짓 해주는 거 | tôi diễn hề cùng anh đấy nhé. |
[환호] | |
(칼 윤) 와우 | Chà. |
새로운 영웅 탄생 | Anh hùng mới ra đời rồi. |
수고 많으셨습니다 | Làm tốt lắm. |
이번에 윤 선생께서 제대로 활약해 주신 덕분에 | Tôi nhẹ hết cả người, cũng nhờ anh ra tay xuất sắc. |
제가 아주 한시름 놨네요 | Tôi nhẹ hết cả người, cũng nhờ anh ra tay xuất sắc. |
아, 뭐, 두 분께서 워낙 금실이 좋으셔서 | Đâu có, nhờ đôi uyên ương này đấy chứ. |
[칼 윤이 작게 웃는다] | |
[숨을 들이쉰다] | |
암 수술했다는 시나리오는 정말 극적이었습니다 | Nước cờ ung thư đó quả là kịch tính. |
[웃으며] 저도 진짜라고 믿을 뻔했지 뭡니까 [칼 윤이 작게 웃는다] | Tôi còn suýt tin sái cổ ấy chứ. |
그 암 수술은 우리 채령 씨 아이디어였고 | Ý tưởng ung thư đó là của cô Eun, |
키스는 우리 백 후보의 애드립이었습니다 | còn nụ hôn là do cậu Baek đây ứng biến. |
채령이 | Chae Ryeong à. Làm tốt lắm. |
고생했다 | Chae Ryeong à. Làm tốt lắm. |
백 서방 자네도 수고 많았어 | Cả con nữa, con rể Baek. |
아닙니다 | Đâu có đâu mẹ. |
이 사람이 | Việc khó đều là Chae Ryeong làm cả. |
정말 고생 많았습니다 | Việc khó đều là Chae Ryeong làm cả. |
[식기를 신경질적으로 달각인다] | |
엄마 | Mẹ à. |
그럼 나 이제 백화점으로 복귀… | Giờ con quay lại trung tâm… |
선거 끝날 때까지 백 서방 옆에 있어 줘야지 | Con nên ở cạnh con rể Baek đến khi kết thúc bầu cử chứ. |
그래, 네가 내조를 잘해야 다 잘 풀리지 | Ừ. Là vợ, em nên nghiêm túc ủng hộ cậu ấy để kế hoạch của mẹ thành công. |
엄마가 원하는 그림대로 | Ừ. Là vợ, em nên nghiêm túc ủng hộ cậu ấy để kế hoạch của mẹ thành công. |
그럼 계속 백화점을 언니한테 맡기겠다고? | Mẹ để chị Seo Jin điều hành trung tâm thương mại ư? |
면세점 투자 유치도 백화점이랑 연동돼 있는데? | Nó gắn với việc hút đầu tư cho cửa hàng miễn thuế mà. |
그 얘긴 그만하자 | Đủ rồi đấy. |
[한숨] | |
[웃으며] 오늘같이 기분 좋은 날 즐겨야지 | Nay là ngày vui, ta nên ăn mừng chứ nhỉ. |
백 시장을 위하여 | - Vì Thị trưởng Baek. - Nào. |
- (재민) 위하여 - (칼 윤) 하이 | - Vì Thị trưởng Baek. - Nào. |
[싸한 음악] | |
(앵커) 백재민 이사장이 생방송 중에 돌발 행동으로 [긴박감이 더해지는 음악] | Giám đốc Baek đã chiếm cảm tình của cử tri với cử chỉ |
유권자들의 감성을 흔들어 놨습니다 | Giám đốc Baek đã chiếm cảm tình của cử tri với cử chỉ lãng mạn bất ngờ ở lễ kỷ niệm thành lập quỹ, |
지지율 1위로 우뚝 올라섰는데요 [그래프 변화 효과음] | vươn lên dẫn đầu xếp hạng về mức được lòng dân. |
자, 코르셋 혁명으로 대한민국을 깜짝 놀라게 한 | Luật sư Oh Kyung Sook, người khiến cả nước bất ngờ với cách mạng áo nịt, |
오경숙 변호사 | Luật sư Oh Kyung Sook, người khiến cả nước bất ngờ với cách mạng áo nịt, |
또 아내의 아픔까지 감싸 안으면서 | đối đầu với Giám đốc Baek, người thể hiện |
사랑꾼의 매력을 제대로 보여준 백재민 이사장 | khía cạnh yêu thương khi chăm sóc trái tim tan vỡ của vợ. |
자, 코르셋 여전사 대 로맨틱한 아내 바보 | Dự đoán cuộc bầu cử sẽ là cuộc đua nảy lửa |
개성 만점의 두 후보의 양자 대결이 이번 선거의 | giữa hai ứng cử viên độc đáo, Nữ tướng Áo nịt và Người chồng Thương vợ. |
- 관전 포인트가 될 전망입니다 - (양 대표) 양자 대결이라니! | Cuộc đua giữa hai người ư? |
이거 우린 안중에도 없구만, 어? | Họ còn chả thèm nhắc đến ta à? |
서 의원! | Ủy viên Seo! Lần bầu cử này của cô đáng thất vọng quá nhỉ? |
이번 선거 흥행 완전 참패입니다, 응? | Ủy viên Seo! Lần bầu cử này của cô đáng thất vọng quá nhỉ? |
(의원1) 지금 흥행이 문제겠습니까? | Đâu chỉ về mức được lòng dân? |
이번에 서 의원 하나만 믿고 | Ta trông cậy vào cô ấy, chả chuẩn bị kế hoạch dự phòng. |
다른 카드는 준비도 안 해놨는데 | Ta trông cậy vào cô ấy, chả chuẩn bị kế hoạch dự phòng. |
(의원1) 이러다 시장 자리 뺏기는 건 둘째 치고 | Có khi mất sự ủng hộ của công chúng và ghế Thị trưởng về tay Đảng Cộng hòa mất. |
민심까지 공화당에 뺏기게 생겼어요? | Có khi mất sự ủng hộ của công chúng và ghế Thị trưởng về tay Đảng Cộng hòa mất. |
보좌관들 사이에 | Các trợ lý còn đồn thổi xôn xao về đời tư của cô nữa. Có chuyện gì vậy hả? |
서 의원 사생활 문제도 올라오던데 | Các trợ lý còn đồn thổi xôn xao về đời tư của cô nữa. Có chuyện gì vậy hả? |
무슨 일입니까? | Các trợ lý còn đồn thổi xôn xao về đời tư của cô nữa. Có chuyện gì vậy hả? |
이러다가 이거 뭐 폭탄 터지는 거 아니에요? | Xem ra bom đang chờ phát nổ nhỉ. |
오라버니 | Ông anh à. |
말씀이 좀 심하시네요 | Chả phải anh hơi quá lời rồi sao? |
제 덕에 입에 풀칠하고 계시면 그 입은 | Xét đến việc tôi là người giữ miệng ăn cho anh, |
밥 먹는 데만 쓰셔야죠 | anh nên nhớ chỉ dùng nó để ăn thôi, |
사생활까지 들먹이면서 함부로 놀릴 게 아니라! | thay vì lảm nhảm về đời tư của tôi! |
어디서 강아지 풀 뜯어 먹는 소리 하고 있어! [의원들이 웅성댄다] | Cô dám nói bậy hả! - Lãnh đạo, bình tĩnh! Thôi, đi nào. - Giữ miệng ăn cho tôi ư? Cô dám à? |
- (의원2) 대표님, 참아요! - 뭐, 풀칠? | - Lãnh đạo, bình tĩnh! Thôi, đi nào. - Giữ miệng ăn cho tôi ư? Cô dám à? |
(의원3) 아, 대표님, 일단 나가요 | - Lãnh đạo, bình tĩnh! Thôi, đi nào. - Giữ miệng ăn cho tôi ư? Cô dám à? |
(양 대표) 풀칠이라 그랬어? 어! | - Lãnh đạo, bình tĩnh! Thôi, đi nào. - Giữ miệng ăn cho tôi ư? Cô dám à? |
놔, 이거! | Bỏ tôi ra! |
[의원들이 양 대표를 말린다] | |
(양 대표) 네가 누구 덕에 3선이 됐는데! | Cô nghĩ cô nợ ai? |
[양 대표가 호통친다] - (의원3) 참으세요! - (의원2) 나가시죠 | - Thôi mà! - Đi nào. |
- (양 대표) 당선된 게 누군데! - (의원3) 아이, 진정하십시오 | - Ai thắng cử hả? - Thôi nào. |
[양대표가 호통친다] | Tôi làm gì sai chứ? |
어디로 가! 어? | Đưa tôi đi đâu? |
[소란스럽다] [오묘한 음악] | |
경선 받아 | Chấp nhận chạy đua trước bầu cử đi, em sẽ không dùng Su Ho chống lại anh nữa. |
그럼 수호 일로 더 문제 삼지 않을 테니까 | Chấp nhận chạy đua trước bầu cử đi, em sẽ không dùng Su Ho chống lại anh nữa. |
경선에서 우리 밀어내고 | Em muốn dùng chạy đua trước bầu cử loại tụi anh và đối đầu với Baek Jae Min? |
백재민이랑 붙어보겠다? | Em muốn dùng chạy đua trước bầu cử loại tụi anh và đối đầu với Baek Jae Min? |
알면 협조해 | Biết thì hợp tác đi. |
황도희 | Hwang Do Hee. |
경선이라는 게 그렇게 간단한 문제가… | Chạy đua trước bầu cử đâu phải… |
서민의 종 | Đầy tớ của Nhân dân |
30대 청년 예술가와 밀회 | bí mật dan díu với nghệ sĩ trẻ ở độ tuổi 30. |
치정인가, 치기인가, 치욕인가! | Đó là dục vọng, vi phạm nghĩa vụ và ô nhục! |
이 정도 가십이면 | Mấy vụ phốt thế này |
사람들 자극하기 충분할 거 같은데? | quá đủ để làm công chúng chấn động nhỉ? |
기자들이랑 공유할까? | Em bắn tin cho báo giới nhé? |
경선 받으시죠 | Cô nên chấp nhận chạy đua trước bầu cử đi. Không còn lựa chọn đâu. |
그것밖엔 답 없습니다 | Cô nên chấp nhận chạy đua trước bầu cử đi. Không còn lựa chọn đâu. |
저쪽에서 수호 카드 쥐고 있어요 | Họ dùng Su Ho chống lại ta. |
경선 받으면 | Họ đã hứa |
수호 문제 까발리지 않는다고 공증이라도 해준대? | sẽ không công khai vụ Su Ho nếu ta đồng ý à? |
지금까지도 황도희 그년한테 뒤통수 계속 맞았잖아 | Tới giờ Hwang Do Hee chỉ nhăm nhe đâm sau lưng ta. |
의원님 [책상을 쾅 내리친다] | Ủy viên. |
[숨을 몰아쉬며] 아님 | Hay là hai người bắt tay với nhau hả? |
니들 둘이 진짜 한패니? | Hay là hai người bắt tay với nhau hả? |
내 숨통 완전히 끊으려고 | Định dùng Su Ho để chấm dứt sự nghiệp của tôi mãi mãi ư? |
수호 핑계 대서 황천길로 끌고 들어가는 거야? | Định dùng Su Ho để chấm dứt sự nghiệp của tôi mãi mãi ư? |
그럼 다른 방법 있으십니까? | Vậy cô có ý nào hay hơn à? |
이번 선거 실패하면 | Nếu thua cuộc bầu cử này, đâu chỉ sự nghiệp của cô gặp rủi ro. |
의원님 숨통만 끊기는 거 아닙니다 | Nếu thua cuộc bầu cử này, đâu chỉ sự nghiệp của cô gặp rủi ro. |
지금까지 의원님한테 힘 실어드린 | Đó là đòn chí mạng cho tất cả, từ các cây đa cây đề của Đảng, |
우리 원로 의원들, 대표 당원들 | Đó là đòn chí mạng cho tất cả, từ các cây đa cây đề của Đảng, |
저처럼 밑바닥에서 의원님 받쳐드린 참모진들 | các đại diện, đám quân bên dưới |
거기에 우리 당 자존심까지 | đã ủng hộ cô như tôi, |
전부 다 끝장나는 겁니다 | và cả danh dự của Đảng ta nữa. |
[분노한 숨소리] | |
저 양반들 이기는 쪽이 내 편인 사람들이에요 | Ai thắng, họ sẽ đứng về phía đó. |
(중석) 의원님이 오경숙 밀어내기만 하면 | Chỉ cần đánh bại Oh Kyung Sook, |
수호 문제는 당 차원에서 목숨 걸고 막아드릴 겁니다 | Đảng sẽ làm mọi thứ để giữ kín chuyện về Su Ho |
그게 다 같이 사는 길이니까 | vì chỉ thế, ta mới trụ được. |
[연이은 카메라 셔터음] | |
저 서민정 | Tôi, Seo Min Jung… |
저 오경숙은 | Tôi, Oh Kyung Sook… |
국민개혁당 서울시장 경선 후보로서 | xin thề sẽ cạnh tranh công bằng để trở thành ứng cử viên |
선의의 경쟁을 치르겠습니다 | Thị trưởng của Đảng Nhân dân Cải cách. |
대한민국의 뜨거운 심장 | Vì sự tốt đẹp của Seoul, trái tim cháy bỏng của Hàn Quốc… |
서울의 발전을 위해 | Vì sự tốt đẹp của Seoul, trái tim cháy bỏng của Hàn Quốc… |
사랑하는 서울 시민 여러분의 행복을 위해 | Vì hạnh phúc của những công dân Seoul thân yêu… |
한마음, 한뜻으로 | chúng tôi tuyên bố cam kết và đồng thuận tham gia chạy đua trước bầu cử. |
시민 참여 경선에 참여할 것을 선언합니다 | chúng tôi tuyên bố cam kết và đồng thuận tham gia chạy đua trước bầu cử. |
[웅장해지는 음악] | |
천 회장은? | - Chủ tịch Cheon sao rồi? - Gọi nhiều lần, mà bà ấy không trả lời. |
여러 번 연락드렸는데 회신이 없으시네요 | - Chủ tịch Cheon sao rồi? - Gọi nhiều lần, mà bà ấy không trả lời. |
하! 속 좁은 여편네 | - Hừ, nhỏ mọn thật đấy. - Tôi đã liên lạc với thư ký của bà ấy và… |
제가 그쪽 비서진하고 접촉해서 조만간… | - Hừ, nhỏ mọn thật đấy. - Tôi đã liên lạc với thư ký của bà ấy và… |
아, 놔둬 | Khỏi, kệ đi. Phiếu thuận của tôi tăng lên là bà ấy gọi ngay thôi. |
지지율 올라가면 먼저 연락하겠지 | Khỏi, kệ đi. Phiếu thuận của tôi tăng lên là bà ấy gọi ngay thôi. |
[민정 탄성] [스릴 있는 느린 음악] | |
[민정 웃음] | |
(민정) 그분이시로구나 | Ra là cô à. |
말로만 듣던 | Hwang Do Hee |
황, 도, 희 | khét tiếng đây sao. |
인사가 늦었습니다 | Xin lỗi đã giới thiệu trễ. |
재벌 집 개로 살던 버릇 못 고치고 | Để bôi nhọ tôi, cô bới lông tìm vết quá đấy. |
내 뒤까지 살벌하게 캤던데? | Đúng là quen thói chó nhà tài phiệt có khác nhỉ? |
(민정) 혼 좀 나야겠어요 | Xem ra phải dạy dỗ cô |
이 동네에서 | nếu cô vẫn muốn |
목숨 부지하려면? | sống ở thành phố này rồi? |
기대하겠습니다 | Tôi rất mong điều đó. |
3선 의원다우신 | Rất mong được đại biểu ba nhiệm kỳ hào phóng dạy dỗ. |
넉넉한 가르침 | Rất mong được đại biểu ba nhiệm kỳ hào phóng dạy dỗ. |
눈 안 깔어? | Dám nhìn thẳng à? |
(민정) 눈 깔어 | Cụp mắt xuống! |
눈 깔어! | Cụp mắt xuống! |
이게 어디서 나서? 이 머리에 피도 안 마른 게! | Lo chuyện của mình đi, thằng ranh này! |
이번이 마지막입니다 | Đây là lần cuối |
3선 의원의 품격을 배려해서 | tôi đủ lịch sự để chịu đòn vì nể mặt đại biểu ba nhiệm kỳ như cô đó. |
정중하게 맞아드리는 거 | tôi đủ lịch sự để chịu đòn vì nể mặt đại biểu ba nhiệm kỳ như cô đó. |
뭐? | Sao cơ? |
- (동주) 가시죠 - (민정) 이게 어디서… | - Đi nào. - Cậu dám? |
이런 싸가지 없는 놈의 새끼! | Đồ ranh con trơ tráo! |
야, 중석아, 중석아! | Joong Seok à. Joong Seok! Anh định để hắn đi như thế à? Hả? |
야, 너 쟤 가만둘 거야? 응? | Joong Seok à. Joong Seok! Anh định để hắn đi như thế à? Hả? |
(도희) 참! | Phải rồi, |
천 회장님께서 출마 기념 파티를 마련해 주셨는데 | Chủ tịch Cheon đề nghị tổ chức tiệc ăn mừng bọn tôi ứng cử. |
감사하지만 사양한다고 전해주시겠습니까? | Bảo bà ấy bọn tôi biết ơn nhưng đành từ chối nhé? |
저희는 천 회장님 후원 받을 생각이 없어서 | Bọn tôi không định nhận hỗ trợ từ bà ấy. |
[긴장감 넘치는 음악] | |
[시동 소리] | |
(민정) 회장님! 회장님! [익살스러워지는 음악] | Chủ tịch! Chủ tịch ơi! |
[가쁜 숨소리] | |
여기요! [기침] | Tôi ở đây! |
[가쁜 숨소리] | |
[민정이 웅얼댄다] | |
- (민정) 회장님! - 회장님, 조심히 내리세요 | - Chủ tịch! - Chủ tịch, cẩn thận. |
조심히 내리세요 | Xuống cẩn thận ạ. |
[민정이 숨을 몰아쉬며 기침한다] | |
(민정) 회장님! | Chủ tịch! |
[연이은 민정의 가쁜 숨소리] | |
갈수록 매너가 형편없어지는구나 | Cách cư xử của cô ngày càng khó coi đấy. |
구둣발로 내 잔디를 짓이기다니 | Dám đi giày cao gót lên cỏ của tôi à? |
[숨찬 신음] | |
아, 회장님 | Ôi, Chủ tịch. |
회장님 | Chủ tịch. |
살려주십시오 | Xin hãy giúp tôi. |
생방송에서 공개적으로 내 화학 공장을 날려놓고 | Cô công khai hứa dỡ bỏ nhà máy hóa chất của tôi trên sóng trực tiếp. |
살려달라? | Giờ xin tôi giúp ư? |
[숨차하며] 오경숙이 | Là do Oh Kyung Sook… |
오경숙이 페이스에 말린 겁니다 | Tôi đã mắc bẫy của cô ta. |
생방송에서 | Tôi mà nói sẽ bảo vệ nhà máy hóa chất trên sóng trực tiếp, bầu cử sẽ bất lợi. |
화학 공장 지키겠다고 하면 | Tôi mà nói sẽ bảo vệ nhà máy hóa chất trên sóng trực tiếp, bầu cử sẽ bất lợi. |
선거에서 불리해지고 | Tôi mà nói sẽ bảo vệ nhà máy hóa chất trên sóng trực tiếp, bầu cử sẽ bất lợi. |
그래서 시장 자리 놓치면 | Và tôi mà mất ghế Thị trưởng vì nó, Chủ tịch sẽ… |
그 회장님도… | Và tôi mà mất ghế Thị trưởng vì nó, Chủ tịch sẽ… |
[코웃음] | |
혓바닥이 길어지는 걸 보니 | Qua mấy lời bào chữa dài dòng của cô, cô đi được rồi đấy. |
죽을 때가 된 거 같구나 | Qua mấy lời bào chữa dài dòng của cô, cô đi được rồi đấy. |
[떨리는 숨소리] | |
(민정) 회장님 | Chủ tịch. |
오경숙이는 안 됩니다 | Không thể là Oh Kyung Sook được. |
회장님 은혜 입고 시장 된다고 해도 | Kể cả bà giúp cô ta thành Thị trưởng, cô ta sẽ không giữ nhà máy hóa chất đó đâu. |
화학 공장 | Kể cả bà giúp cô ta thành Thị trưởng, cô ta sẽ không giữ nhà máy hóa chất đó đâu. |
절대 보전 안 할 겁니다 | Kể cả bà giúp cô ta thành Thị trưởng, cô ta sẽ không giữ nhà máy hóa chất đó đâu. |
[떨리는 숨소리] | Kể cả bà giúp cô ta thành Thị trưởng, cô ta sẽ không giữ nhà máy hóa chất đó đâu. |
그래서? | Thế thì sao? |
이번 한 번만 저 믿고 도와주시면 | Hãy tin và ủng hộ tôi lần nữa, tôi đem mạng tôi ra thề… Không, |
제 목숨 걸고, 아니! | Hãy tin và ủng hộ tôi lần nữa, tôi đem mạng tôi ra thề… Không, |
제 새끼 목숨까지 걸고! | tôi đem mạng con tôi ra thề sẽ bảo vệ nhà máy hóa chất đó. |
화학 공장 지켜드리겠습니다 | tôi đem mạng con tôi ra thề sẽ bảo vệ nhà máy hóa chất đó. |
제 실력 아시지 않습니까? | - Chủ tịch biết tôi giỏi thế nào mà. - Biết chứ. |
알다마다 | - Chủ tịch biết tôi giỏi thế nào mà. - Biết chứ. |
내 돈이 네 실력인데 | Tiền của tôi giúp cô giỏi thế mà. |
내 돈 없었으면 | Không có tiền của tôi, đời nào cô được |
반반한 얼굴 하나로 | Không có tiền của tôi, đời nào cô được |
정치판에서 얼굴마담이나 하던 네가 [의미심장한 음악] | phục vụ ba nhiệm kỳ khi cô chả là gì |
무슨 수로 3선까지 올라올 수 있었겠니? | ngoài một bù nhìn xinh xắn. |
그래서 이번엔 나도 | Thế nên lần này, tôi định xem cô thực sự làm được gì. |
네 진짜 실력을 좀 봐야겠다 | Thế nên lần này, tôi định xem cô thực sự làm được gì. |
이번 경선 | Hãy cố thắng cuộc bầu cử mà không cần tôi ra tay giúp đỡ đi. |
내 도움 없이 | Hãy cố thắng cuộc bầu cử mà không cần tôi ra tay giúp đỡ đi. |
네 힘으로 한번 이겨봐라 | Hãy cố thắng cuộc bầu cử mà không cần tôi ra tay giúp đỡ đi. |
[떨리는 숨소리] | |
괜찮으세요? | Cô ổn chứ? |
[분노한 숨소리] | |
경선 무조건 이길 거야 | Tôi sẽ thắng bằng mọi giá. |
오경숙이 부모, 형제 | Bố mẹ, anh em, con cái của Oh Kyung Sook… Tìm hết, đào mồ mả tổ tiên cô ta lên. |
애새끼부터 조상 무덤까지 파내서 뭐든 찾아와 | Bố mẹ, anh em, con cái của Oh Kyung Sook… Tìm hết, đào mồ mả tổ tiên cô ta lên. |
티끌 하나라도 나오는 순간 | Tìm ra bất kỳ điểm yếu nào, |
내가 그거 끝까지 물고 늘어져서! | tôi sẽ dùng nó kéo cô ta xuống địa ngục và kết liễu cô ta mãi mãi. |
내가 그년 끝장낼 테니까! | tôi sẽ dùng nó kéo cô ta xuống địa ngục và kết liễu cô ta mãi mãi. |
[분노한 숨소리] | |
- 아유, 잘 먹었습니다 - 응, 그래요 | - Ngon đó, cảm ơn. - Ừ. |
- 네, 잘 먹었습니다 - 응 | - Ừ, ngon lắm. - Chào. |
국수 하나 주세요 [식기가 달각댄다] | Cho một bát mì với ạ. |
아유, 예, 어서 오세요 | Chào, vâng, xin mời… |
[멋쩍은 웃음] | |
잘 지내셨어요? | Bác khỏe chứ? Ôi, kim chi ngon quá. Bác mới làm ạ? |
와, 김치 맛있겠다 새로 담았어요? | Bác khỏe chứ? Ôi, kim chi ngon quá. Bác mới làm ạ? |
[짜증 내는 신음] | Không! Đừng có động vào đó. |
손대고 있어 | Không! Đừng có động vào đó. |
[웃으며] 이모님 | Bác à. Nghe cháu đã. |
제 얘기 좀 들어보세요 | Bác à. Nghe cháu đã. |
아, 가 | Thôi, đi đi. |
나는 할 말도 없고 들을 말도 없으니께 | Tôi chả có gì để nói, cũng chả muốn nghe gì cả. Cô đi cho! |
가란 말이여 | Tôi chả có gì để nói, cũng chả muốn nghe gì cả. Cô đi cho! |
(여자1) 어여 가! | Tôi chả có gì để nói, cũng chả muốn nghe gì cả. Cô đi cho! |
장사 방해하지 말고! | Đừng quấy rầy tôi buôn bán nữa. |
[그릇을 달각댄다] 어이구! 재수 없어 | Đừng quấy rầy tôi buôn bán nữa. |
어이구 | - Ôi! Bực mình ghê. - Bác à. |
이모님 | - Ôi! Bực mình ghê. - Bác à. |
[남자1 짜증 내는 신음] [경숙 비명] | |
여기가 어디라고 기어들어 와! | Cô còn dám chường mặt ra đây hả? Sao, định đi xin xỏ phiếu bầu à? |
(남자1) 왜! 이젠 표까지 구걸하려고? | Cô còn dám chường mặt ra đây hả? Sao, định đi xin xỏ phiếu bầu à? |
참 뻔뻔하다! | Cô còn biết xấu hổ không thế? |
[목소리를 떨며] 네, 저한테 마음 안 좋으신 거 | Tôi biết, tôi hiểu là |
다 알고 있습니다, 이해합니다 | mọi người rất giận tôi. |
근데 저 이번에 서울시장 출마하는 거 | Nhưng lý do duy nhất tôi tranh cử Thị trưởng Seoul |
정말 여기 상인 분들 이런 분들 지켜드릴려고… | là để bảo vệ các thương nhân ở đây… |
(협회장) 개소리 말아! | Đừng nói nhảm nữa đi! |
개소리 말라고! | Đừng nói nhảm nữa! |
야, 오경숙이 | Này, Oh Kyung Sook. Cô tưởng bọn tôi ngu à? |
우리가 등신 같냐? | Này, Oh Kyung Sook. Cô tưởng bọn tôi ngu à? |
너 이 시장 재건축해 준다는 | Cô đã nói xấu Baek Jae Min khi anh ấy hứa tái thiết khu chợ này |
백재민이 나쁜 놈 만들고 | Cô đã nói xấu Baek Jae Min khi anh ấy hứa tái thiết khu chợ này |
서민들 표 받아먹을려고 수작 부리는 거 아니야! | để có phiếu bầu của tầng lớp lao động chứ gì! |
이게 어디서 개수작이야, 이게! | Đừng cố ra đây nói nhảm nữa! |
회장님 | Chú à. |
[한숨] 그거 아니에요 회장님, 제 얘기 좀… | - Không phải. Nghe tôi đi… - Tay bẩn đừng sờ vào tôi! |
어딜 잡아, 이 드러운 손으로! | - Không phải. Nghe tôi đi… - Tay bẩn đừng sờ vào tôi! |
(여자2) 당신 도움 필요 없으니까 꺼져! | Không cần cô giúp. Biến đi! |
[상인들이 소리 높여 비난한다] | |
[아득히 들리는 시장 소리] | |
저게 서민 영웅의 한계지 | Hạn chế khi là anh hùng của nhân dân đấy. |
오염됐다고 낙인찍히는 순간 같은 편한테 돌팔매질당하는 | Lúc cô bị coi là "vấy bẩn", phe của cô sẽ ném đá vào cô. Sống vậy đáng thương ghê. |
불쌍한 인생 | Lúc cô bị coi là "vấy bẩn", phe của cô sẽ ném đá vào cô. Sống vậy đáng thương ghê. |
[상인들이 비난한다] | |
[우당탕거린다] | |
- 다 절로 가! - (여자2) 어머, 어머, 얘! | - Tránh ra! - Ôi. - Sao lại bắt nạt mẹ tôi ngoài đường hả? - Hyun Woo. |
왜 길바닥에서 사람을 잡는데! [상인들이 웅성댄다] | - Sao lại bắt nạt mẹ tôi ngoài đường hả? - Hyun Woo. |
- 현우야 - (남자2) 그 애미에 | - Sao lại bắt nạt mẹ tôi ngoài đường hả? - Hyun Woo. |
그 아들이라고, 어? | Đúng là mẹ nào con nấy. Nhìn nó nổi điên lên kìa! |
성질 더러운 거 봐, 저거! 어? | Đúng là mẹ nào con nấy. Nhìn nó nổi điên lên kìa! |
그래! 나 오경숙 아들이다! | Phải! Tôi là con của Oh Kyung Sook! Không muốn chết thì tránh xa mẹ tôi ra, đồ khốn! |
그니까 뒤지기 싫으면 | Phải! Tôi là con của Oh Kyung Sook! Không muốn chết thì tránh xa mẹ tôi ra, đồ khốn! |
우리 엄마 건들지 말란 말이야 이 새끼야! [상인들이 웅성댄다] | Phải! Tôi là con của Oh Kyung Sook! Không muốn chết thì tránh xa mẹ tôi ra, đồ khốn! |
(경숙) 이놈의 새끼야 이게 뭐 하는 짓이야, 어? | Thằng ranh này, làm gì vậy? Hả? |
[상인들이 비난한다] | |
어르신들한테! 이렇게 배웠어, 너? | Mẹ dạy con đối xử với người lớn thế à? |
사과드려, 빨리! | Xin lỗi, ngay! |
죄송합니다, 죄송합니다 | Xin lỗi ạ. Tôi xin lỗi. |
죄송합니다, 죄송합니다 | Thành thật xin lỗi. |
[현우 분노한 숨소리] | |
사과 안 해! 어? [무거운 음악] | Còn không xin lỗi à? |
[현우가 씩씩댄다] [상인들이 웅성댄다] | |
(남자3) 아휴, 저 봐 저, 저, 저, 저, 저, 아휴 | Trời ơi, xem kìa? Chả tin nổi. |
(여자3) 자식이나 똑바로 키워야 될 거 아니여, 어? | Con cái còn chả dạy nổi nên người! |
(경숙) 현우야! | Hyun Woo à! |
강현우, 강현우! | Kang Huyn Woo. |
[현우와 경숙의 가쁜 숨소리] | |
[가쁜 숨소리] | |
엄마 좀 봐봐, 현우야 | Nhìn mẹ đi, Hyun Woo. |
- (경숙) 현우야 - 하, 동네북이야? | - Hyun Woo. - Mẹ là bao cát à? |
엄마가 동네북이냐고 | Là bao cát của hàng xóm à? Sao mẹ để bị đánh giữa đường thế? Mất mặt quá. |
왜 쪽팔리게 길바닥에서 맞고 있는데? | Là bao cát của hàng xóm à? Sao mẹ để bị đánh giữa đường thế? Mất mặt quá. |
현우야 | Hyun Woo à. |
엄마 얘기 좀 들어봐 | Nghe mẹ này. |
지금 | Hiện giờ… những người ở chợ… |
시장 어르신들이… | Hiện giờ… những người ở chợ… |
좋은 세상 만드는 거라며? | Mẹ bảo con hiểu cho mẹ |
(현우) 그니까 이해하라며? | vì mẹ làm thế giới tốt hơn. |
내 생일 | Sinh nhật của con, |
입학식, 졸업식, 운동회 전부 쌩까고 못 오는 것도 | lễ nhập học, lễ tốt nghiệp, hội thao, mẹ đều vắng mặt, |
힘없는 사람들 지켜주느라 그런 거니까 양보해 달라며? | rồi bảo con bỏ qua vì mẹ ra ngoài bảo vệ kẻ yếu thế. |
근데 겨우 이거야? | Là vậy sao? |
뒤지게 욕먹고 | Bị chửi bới, |
싸우고 목숨 걸고 뛰어내린 것도 모자라서 | xô xát, nhảy khỏi nóc nhà, liều mạng, giờ mẹ còn bị đánh. |
처맞기나 하고 | xô xát, nhảy khỏi nóc nhà, liều mạng, giờ mẹ còn bị đánh. |
내가 엄마 포기한 대가가 겨우 이거냐고 | Con phải hy sinh mẹ vì thế sao? |
아이고 | Ôi trời. |
미안하다 | Mẹ xin lỗi. |
(경숙) 강현우 | Kang Hyun Woo. |
엄마가 미안해, 어? | Mẹ xin lỗi. Nhé? |
미안하면 | Nếu mẹ biết lỗi, |
관둘 거야? | mẹ sẽ từ bỏ chứ? |
[애원하듯] 현우야 | Hyun Woo à. |
두고 볼게 | Để con chống mắt lên xem mẹ làm thế giới tốt đẹp hơn thế nào. |
얼마나 좋은 세상 만드는지 | Để con chống mắt lên xem mẹ làm thế giới tốt đẹp hơn thế nào. |
현우야 | Hyun Woo à. |
[싸한 음악] | |
[마우스 조작음] | |
[음악에 긴장감이 더해진다] | CÔNG TY LEAH |
[마우스 클릭음] | |
(사회자) 잠시 후 아시아 최고의 랜드마크 [소란스럽다] | Hội nghị đầu tư lần năm cho tòa nhà số một châu Á, |
은성면세점 신사옥 '더 헤븐'의 | cửa hàng miễn thuế mới của Eunsung, The Heaven, sẽ sớm khai mạc. |
제5차 투자 유치 설명회가 시작되겠습니다 | cửa hàng miễn thuế mới của Eunsung, The Heaven, sẽ sớm khai mạc. |
귀빈 여러분들께서는 | Kính mời các quan khách ngồi vào chỗ theo hướng dẫn của nhân viên. |
진행자들의 안내에 따라서 착석해 주시면 | Kính mời các quan khách ngồi vào chỗ theo hướng dẫn của nhân viên. |
대단히 감사하겠습니다 | Cảm ơn rất nhiều. |
은성면세점 신사옥이 완공되는 순간 | Thời khắc cửa hàng miễn thuế mới của Eunsung hoàn thành, |
서울은 아시아 최고의 천국으로 거듭날… [구두 소리] | Seoul sẽ trở thành thiên đường của châu Á… |
회장님, 준비 끝났습니다 | Chủ tịch, sẵn sàng rồi ạ. |
[숨을 들이쉰다] | |
얼마나 모였지? | Có bao người thế? |
현장에 방문해 주신 내빈부터 | Cả khách mời ở hội nghị và các nhà đầu tư tham gia trực tuyến, |
화상으로 참석한 해외 투자자까지 합치면 | Cả khách mời ở hội nghị và các nhà đầu tư tham gia trực tuyến, |
총 890명입니다 | tổng cộng là 890 người. |
(비서) 지난번 투자 설명회보다 두 배 정도 늘어난 인원입니다 | Nhiều gấp đôi số người ta có ở hội nghị lần trước ạ. |
[숨을 들이쉰다] | |
[웃으며] 백 서방이 시장 출마한 효과를 | Có vẻ ta đang gặt hái lợi ích ứng cử của con rể Baek trong cuộc bầu cử rồi đây. |
이렇게 보는구나 | Có vẻ ta đang gặt hái lợi ích ứng cử của con rể Baek trong cuộc bầu cử rồi đây. |
[구두 소리] | |
엄마 취향에 맞췄어 | Con mặc theo gu mẹ đấy. Chae Ryeong còn vờ hôn nhân hạnh phúc để giữ cổ phần của nó. |
채령이는 잉꼬부부 코스프레까지 하면서 | Con mặc theo gu mẹ đấy. Chae Ryeong còn vờ hôn nhân hạnh phúc để giữ cổ phần của nó. |
이 자리 지키려고 용쓰는데 | Con mặc theo gu mẹ đấy. Chae Ryeong còn vờ hôn nhân hạnh phúc để giữ cổ phần của nó. |
나도 욕심 한번 내보려고 | - Con cũng phải cố gắng thôi. - Cạnh tranh thân thiện là tốt. |
선의의 경쟁은 좋은 거지 | - Con cũng phải cố gắng thôi. - Cạnh tranh thân thiện là tốt. |
가자 | Đi nào. |
[무거운 음악] | |
[홀로그램 등장 효과음] [박수] | |
'헤븐 오브 아시아' | Thiên đường của châu Á! |
[환호] | |
은성면세점 신사옥 | Thời khắc cửa hàng miễn thuế mới, The Heaven của Eunsung hoàn thành, |
헤븐이 완공되는 순간 | Thời khắc cửa hàng miễn thuế mới, The Heaven của Eunsung hoàn thành, |
서울은 | Seoul sẽ trở thành thiên đường của châu Á. |
아시아 최고의 천국으로 거듭날 겁니다 | Seoul sẽ trở thành thiên đường của châu Á. |
(영심) 헤븐을 통한 은성그룹의 향후 10년간 예상 흑자액은 | Trong 10 năm tới, dự kiến The Heaven sẽ đem về cho Eunsung khoản lợi nhuận |
9억 5천만 달러 | là 950 triệu đô la. |
[박수] | là 950 triệu đô la. |
(영심) 헤븐을 중심으로 구축된 | Các doanh nghiệp và học khu sẽ được xây dựng |
상권, 학군, 삶의 질은 모두 최상급으로 유지되며 | quanh The Heaven và chất lượng cuộc sống của cư dân địa phương sẽ là số một. |
아파트, 쇼핑몰, 오피스 등 | Cơ sở hạ tầng trong khu, gồm căn hộ, trung tâm mua sắm và văn phòng, |
주변 인프라 또한 모두 | Cơ sở hạ tầng trong khu, gồm căn hộ, trung tâm mua sắm và văn phòng, sẽ được các công ty con của Eunsung nắm giữ. |
은성그룹의 재원으로 채워집니다 | sẽ được các công ty con của Eunsung nắm giữ. |
은성그룹에 속할수록 | Càng gắn kết với Tập đoàn Eunsung, cuộc sống của bạn sẽ càng như thiên đường. |
천국에 가까워지는 삶 | Càng gắn kết với Tập đoàn Eunsung, cuộc sống của bạn sẽ càng như thiên đường. |
그 고귀한 꿈의 세상으로 | Xin dang rộng cánh tay chào đón quý vị |
여러분들을 | đến với thế giới huy hoàng của những giấc mơ đó! |
모십니다 | đến với thế giới huy hoàng của những giấc mơ đó! |
[환호] | |
백재민, 백재민, 백재민! | Baek Jae Min! |
[환호] | CHỢ SANGAH |
[소곤댄다] [우아한 음악이 흐른다] | |
- (투자자) 멋지네요 - (영심) 감사합니다 | - Ấn tượng lắm. - Cảm ơn. |
그런데 | Nhưng mà |
저 세상에 들어갈 수 없는 빈곤층이 | những người nghèo không thể bước vào thế giới đó sẽ không gây trở ngại chứ? |
귀찮게 하진 않을까요? | những người nghèo không thể bước vào thế giới đó sẽ không gây trở ngại chứ? |
헤븐 주변을 개발하시려면 | Nếu bà phát triển khu vực xung quanh The Heaven, phải di dời dân nghèo sống ở đó. |
먼저 거기 살고 있던 서민들부터 | Nếu bà phát triển khu vực xung quanh The Heaven, phải di dời dân nghèo sống ở đó. |
밀어내야 될 거 같은데 | Nếu bà phát triển khu vực xung quanh The Heaven, phải di dời dân nghèo sống ở đó. |
희망을 던져줘야죠 | Ta phải cho họ hy vọng chứ. |
가난하고 나약한 영혼들도 | Chẳng ai từ chối được |
은성그룹의 손을 잡으면 | lời hứa ngọt ngào |
천국에 갈 수 있다는 | là dù nghèo hèn cỡ nào |
부자로 만들어 주겠다는 달콤한 약속에 | cũng có thể giàu có và sống sung sướng như thiên đường, miễn là |
굴복하지 않는 인간은 | cũng có thể giàu có và sống sung sướng như thiên đường, miễn là |
없으니까요 | hợp tác với Eunsung. |
[거룩한 음악] | |
상아시장 재건축, 저 백재민이! [연이은 카메라 셔터음] | Tôi, Baek Jae Min! Sẽ đảm bảo rằng chợ Sangah được tái thiết! |
반드시 이루어드리겠습니다! | Tôi, Baek Jae Min! Sẽ đảm bảo rằng chợ Sangah được tái thiết! |
[환호] | |
이 상아시장 누구 겁니까? | Chợ Sangah thuộc về ai? |
바로 여러분들 것입니다 | Nó thuộc về tất cả mọi người. |
여러분의 눈물 | Đây là thành tựu cuộc đời mà mọi người đã đổ mồ hôi, máu, nước mắt, tuổi trẻ vì nó. |
피와 땀 | Đây là thành tựu cuộc đời mà mọi người đã đổ mồ hôi, máu, nước mắt, tuổi trẻ vì nó. |
젊음을 쏟아부은 | Đây là thành tựu cuộc đời mà mọi người đã đổ mồ hôi, máu, nước mắt, tuổi trẻ vì nó. |
여러분의 인생이죠 | Đây là thành tựu cuộc đời mà mọi người đã đổ mồ hôi, máu, nước mắt, tuổi trẻ vì nó. |
그 인생의 터전을 | Baek Jae Min tôi sẽ biến khu chợ này thành một nơi có thể nuôi sống |
여러분과 여러분의 아들딸 그들의 아이들까지 | Baek Jae Min tôi sẽ biến khu chợ này thành một nơi có thể nuôi sống |
뿌리내릴 수 있는 그런 세상 | không chỉ con cái của mọi người mà cả con cái của chúng. |
그 천국의 문을 | không chỉ con cái của mọi người mà cả con cái của chúng. |
저 백재민이 | Tôi sẽ mở cánh cửa đến thiên đường đó! |
반드시 열어드리겠습니다! [환호] | Tôi sẽ mở cánh cửa đến thiên đường đó! |
[사람들이 백재민을 연신 외친다] | Baek Jae Min! |
(재민) 안녕, 몇 살이야? | Chào, cháu mấy tuổi rồi? |
[재민 즐거운 탄성] [환호가 더욱 커진다] | |
(재민) 감사합니다! | Cảm ơn! |
열심히 하겠습니다! | Tôi sẽ cố gắng! |
[사람들이 백재민을 연신 외친다] | Baek Jae Min! |
참 서글프죠? | Buồn thật đấy. |
(초롱) 저 순진한 사람들 [환호] | Đám người khờ khạo đó thực sự tin rằng họ sẽ trở nên giàu có. |
진짜로 부자 되는 줄 알고 있을 텐데 | Đám người khờ khạo đó thực sự tin rằng họ sẽ trở nên giàu có. |
그 환상을 이용한 거지 | Hắn lợi dụng mộng tưởng đó. |
나를 믿으면 이 고단한 인생에서 벗어날 수 있다 | "Tin tôi, bạn sẽ thoát khỏi cảnh khốn khó này". |
그나저나 | Cơ mà… Cô không gọi tôi ra đây chỉ để xem Baek Jae Min diễn kịch đấy chứ. |
백재민 쇼맨십이나 보여주려고 부르신 건 아닐 거고 | Cơ mà… Cô không gọi tôi ra đây chỉ để xem Baek Jae Min diễn kịch đấy chứ. |
재를 좀 뿌리려고 | Tôi rủ cô đến để rắc tro… |
[스릴 있는 음악] | |
저 가증스러운 잔칫상에 | lên bữa tiệc kinh tởm này. |
영국령 버진아일랜드에 기반을 두고 있는 | Được biết Công ty Leah, tập đoàn đa quốc gia có trụ sở ở Quần đảo Virgin thuộc Anh, |
다국적 기업 리아컴퍼니가 | Được biết Công ty Leah, tập đoàn đa quốc gia có trụ sở ở Quần đảo Virgin thuộc Anh, |
서울의 그린벨트 부지에 대한 | đã giành được quyền phát triển khu vực vành đai xanh ở Seoul. |
재개발 사업 허가권을 취득했다는 소식입니다 | đã giành được quyền phát triển khu vực vành đai xanh ở Seoul. |
(초롱) 상아지구와 순정지구 등 | Các khu như Sangah và Soonjung mà Công ty Leah được quyền tái thiết, |
현재 리아컴퍼니가 토지소유권을 보유하고 있는 지역은 | Các khu như Sangah và Soonjung mà Công ty Leah được quyền tái thiết, |
서울시의 서민형 보금자리 아파트 | ban đầu được dự tính để xây dựng năm triệu căn nhà cho các hộ có thu nhập thấp. |
5백만 호가 들어서기로 예정돼 있던 곳인데요 | ban đầu được dự tính để xây dựng năm triệu căn nhà cho các hộ có thu nhập thấp. |
(초롱) 국내에 기반이 전혀 없는 낯선 해외 기업에 | Tại sao nơi lẽ ra là mái nhà của công dân Seoul |
서울 시민의 보금자리가 | lại được trao cho một tập đoàn nước ngoài không có gốc rễ ở Hàn Quốc? |
고스란히 넘어가게 된 이유는 무엇일까요? | lại được trao cho một tập đoàn nước ngoài không có gốc rễ ở Hàn Quốc? |
리아컴퍼니의 정체가 궁금해집니다 | Danh tính của Công ty Leah này thật sự đáng tò mò. |
아, 예, 고맙습니다 | À vâng, cảm ơn. |
(영심) 자리가 사람을 만든다고 | Có câu vị trí nên đấng nam nhi. |
우리 부시장님도 이제 제법 | Phó Thị trưởng, vị trí này rèn anh xứng tầm tổng thống nhỏ của Hàn Quốc đó. |
소통령 태가 나시는구만? | Phó Thị trưởng, vị trí này rèn anh xứng tầm tổng thống nhỏ của Hàn Quốc đó. |
[멋쩍은 웃음] | Phó Thị trưởng, vị trí này rèn anh xứng tầm tổng thống nhỏ của Hàn Quốc đó. |
회장님 덕분에 제가 과분한 자리에 앉아 있습니다 | Đều nhờ Chủ tịch Son cả. Tôi không xứng với vinh dự đó. |
[웃음] | |
[숨을 깊게 들이쉰다] | |
사재곤이가 먹다 남은 여물통 끌어안고 | Tôi biết anh đã dễ dàng chè chén những gì còn sót lại |
편하게 세월 보낸 건 알겠다만 | trong máng của Sa Jae Gon, |
이젠 예전처럼 가만히 받아먹을 생각만 해선 안 되지? | nhưng tôi nghĩ cũng đến lúc anh tự đi kiếm ăn rồi. |
(영심) 나한테 날아오는 화살을 | Hãy chứng tỏ lòng trung thành bằng cách làm bia đỡ đạn để bảo vệ tôi |
온몸으로 막아서라도 충성심을 보여줘야 | Hãy chứng tỏ lòng trung thành bằng cách làm bia đỡ đạn để bảo vệ tôi |
나도 자네 여물통을 보존해 주지 않겠나? | nếu tôi để anh tiếp tục ăn từ cái máng đó |
미국 물 먹고 있는 자네 처자식까지 | và đảm bảo gia đình anh có thể ở lại Mỹ. |
[당황한 숨소리] | |
죄송합니다, 회장님 바로 시정하겠습니다! | Xin lỗi Chủ tịch. Tôi sẽ sửa ngay ạ. |
기자회견 하시게 | Mở một cuộc họp báo đi. |
[의미심장한 음악] | |
서울시는 리아컴퍼니와 | Nói với họ rằng Seoul không có quan hệ gì với Công ty Leah |
그 어떠한 유착 관계도 맺은 적 없으며 | Nói với họ rằng Seoul không có quan hệ gì với Công ty Leah |
근거 없는 의혹 때문에 | và anh không định rút giấy phép đã cấp |
리아컴퍼니에서 진행 중인 재개발 공사를 중단하거나 | hoặc ngăn họ tái thiết theo kế hoạch dựa vào những cáo buộc vô căn cứ như vậy. |
인허가를 취소할 의사가 전혀 없다고 | hoặc ngăn họ tái thiết theo kế hoạch dựa vào những cáo buộc vô căn cứ như vậy. |
여부가 있겠습니까 | Vâng, thưa Chủ tịch. |
내일 오전에 바로 기자회견 해서 | Sáng mai tôi sẽ tổ chức họp báo ngay |
회장님께서 알려주신 대로 잘 전달하겠습니다, 예 | và nói với họ đúng như lời Chủ tịch ạ. |
(영심) [웃으며] 그렇지, 그렇지 | Thế chứ, chó ngoan. |
내가 주는 사료만 잘 받아먹으면 | Miễn là ăn đồ tao cho ăn, |
탈 날 일이 없단다 | mày sẽ không hề hấn gì đâu. |
[영심 웃음] | |
[소란스럽다] | |
이제, 어, 서울시에서는 어, 어 | Hiện nay, chính quyền thủ đô Seoul đang trong quá trình điều tra tính công bằng |
리아컴퍼니 매각에, 매, 매각한 | Hiện nay, chính quyền thủ đô Seoul đang trong quá trình điều tra tính công bằng |
서울시 재개발 부지에 대한 특혜 의혹을 확인 중에 있으며… | của giấy phép cấp cho Công ty Leah để tái thiết các khu đất ở Seoul. Rồi, tốt. |
오케이, 오케이, 어 | của giấy phép cấp cho Công ty Leah để tái thiết các khu đất ở Seoul. Rồi, tốt. |
알았어, 아, 참 [숨을 들이쉰다] | Rồi. Mà này, |
손 회장님 말씀 토씨 하나 안 빼고 넣은 거 맞지? 응? | cho hết mấy câu Chủ tịch Son chuyển lời vào rồi chứ? |
[한숨] 눈 빠지도록 확인하셨잖아요 | Anh xem đi xem lại rồi đấy ạ. |
어, 그런가? | Ồ, vậy sao? |
혹시 몰라서 은성 쪽 기자들 몇 명 심어 놨으니까 | Tôi đã mời phóng viên báo giới thân cận với Eunsung để đề phòng, cứ bình tĩnh. |
그냥 마음 편하게 하세요 | Tôi đã mời phóng viên báo giới thân cận với Eunsung để đề phòng, cứ bình tĩnh. |
(보좌관) 아, 부족한 멘트는 그쪽이 채워서 기사 뿌릴 테니까 | Nếu thiếu gì, họ sẽ thêm thắt vào bài báo. |
좋아, 가자고, 응 | Tốt. Đi nào. Rồi. |
[문이 벌컥 열린다] | |
[의미심장한 음악] | |
(앵커) 잠시 후 김정도 서울시장 권한 대행이 | Kim Jeong Do, Quyền Thị trưởng Seoul, |
서울시의 리아컴퍼니 특혜 의혹에 대한 해명 기자회견을… | sẽ sớm bắt đầu họp báo về đặc quyền Seoul cho Công ty Leah. |
설마 부시장이 장난치는 건 아니겠지? | Phó Thị trưởng sẽ không giở trò chứ? |
(앵커) 김 권한 대행 측에선 오늘 기자회견을 통해… | Trong buổi họp báo, Quyền Thị trưởng định… |
무능한 놈이지, 바보 아니야 | Ông ta bất tài, chứ đâu có ngu. |
[뉴스 보도가 계속된다] | |
[영심 웃음] | |
이번 기자회견만 잘 끝나면은 | Miễn là buổi họp báo diễn ra tốt đẹp, |
상아지구 공시지가 하향 조정 할 참이다 | mẹ tính sẽ hạ định giá đất ở khu Sangah. |
엄마 | Mẹ à. Nhưng làm thế cũng sẽ làm giảm giá bán mà. |
그럼 분양가도 반토막 날 텐데? | Mẹ à. Nhưng làm thế cũng sẽ làm giảm giá bán mà. |
음 | |
[웃으며] 기분이다 | Hào phóng tí chứ. |
[숨을 들이쉰다] | |
백 서방 당선만 되면 | Con rể Baek mà thành thị trưởng, |
서울시 그린벨트가 전부 내 품으로 들어올 텐데 | vành đai xanh của Seoul sẽ nằm trong lòng bàn tay mẹ. |
집 한 칸 없는 서민들한테 이 정도 선물은 해줘야지 | Ít nhất mẹ có thể hạ giá cho dân thường chả có nổi một căn nhà. |
네, 잘 생각하셨습니다 | Phải. Ý hay đấy. |
본인들에게 해롭다고 생각하는 군주가 뜻밖의 은혜를 베풀면은 | Khi được người cai trị mà họ cho là đe dọa ban ân huệ bất ngờ, |
한없이 고개를 숙이는 게 서민들 본성이죠 | bản chất của thường dân là sẽ cúi đầu. |
네 | Phải. |
그 은혜의 효과를 오랫동안 볼 수 있도록 | Tôi dự định sẽ dần dần ban phát ân huệ đó |
아주 조금씩 천천히 베풀 겁니다 | để có thể gặt hái lợi ích về lâu về dài. |
윤 선생께서 | Cho đến khi anh đưa con rể Baek trở thành thị trưởng mới. |
우리 백 서방 시장 만들어 주실 때까지요 | Cho đến khi anh đưa con rể Baek trở thành thị trưởng mới. |
[웃으며] 예 | Vâng. |
(앵커) 김정도 서울시장… | - Quyền Thị trưởng Kim Jeong Do… - Con sẽ cố. |
최선을 다하겠습니다 | - Quyền Thị trưởng Kim Jeong Do… - Con sẽ cố. |
(앵커) 기자회견장으로 들어서고 있습니다 | đang vào phòng họp báo. |
[연이은 카메라 셔터음] | |
[기자회견장이 소란스럽다] | |
먼저 | Trước tiên, |
최근 서울시와 | tôi chân thành xin lỗi |
[심각한 음악] 해외 기업 간의 결탁 의혹이 불거진 데 대해 | người dân Seoul về những cáo buộc rằng chính quyền thủ đô Seoul |
서울 시민 여러분께 | người dân Seoul về những cáo buộc rằng chính quyền thủ đô Seoul |
매우 송구하다는 말씀을 올립니다 | câu kết với một tập đoàn nước ngoài. |
(도희) 어제 오후 | Tối hôm qua, |
은성그룹 손 회장님 안가에서 | anh đã đến nhà Chủ tịch Son của Eunsung |
13시 40분부터 15시 30분까지 머무셨죠? | từ một giờ bốn mươi đến ba rưỡi chiều. Có vẻ hai người nói chuyện khá nghiêm túc. |
(도희) 두 분 꽤 심각해 보이시던데 | từ một giờ bốn mươi đến ba rưỡi chiều. Có vẻ hai người nói chuyện khá nghiêm túc. |
혹시 오늘 기자회견 소집하신 이유랑 연결돼 있나요? | Có liên quan đến buổi họp báo anh tổ chức hôm nay không? |
아니, 지금 무슨 소리를… | Không, cô nói gì vậy? |
IBC 김초롱 기자 아시죠? | Anh biết phóng viên Kim Cho Long từ IBC nhỉ? Tôi nên gửi ảnh này cho cô ấy không? |
(도희) 김 기자한테 이 사진 파일 전송할까요? | Anh biết phóng viên Kim Cho Long từ IBC nhỉ? Tôi nên gửi ảnh này cho cô ấy không? |
리아컴퍼니의 실소유주가 | Có nhiều nghi vấn rằng Công ty Leah thuộc quyền của chủ sở hữu Eunsung, |
은성그룹 오너 일가로 강력하게 의심되며 | Có nhiều nghi vấn rằng Công ty Leah thuộc quyền của chủ sở hữu Eunsung, |
김정도 서울시장 권한 대행이 그 의혹의 중심에 있다 | và Quyền Thị trưởng Seoul, Kim Jeong Do là trung tâm của tranh cãi. |
전송 버튼 누르는 순간 | Tôi mà bấm gửi ảnh này một cái, lập tức báo chí sẽ giật tít. |
이 정도 헤드라인은 매끄럽게 뽑힐 텐데 | Tôi mà bấm gửi ảnh này một cái, lập tức báo chí sẽ giật tít. |
(도희) 이걸로 하시죠, 기자회견 | Đọc cái này trong họp báo đi. |
현재 서울시에서는 | Hiện tại, chính quyền thủ đô Seoul |
리아컴퍼니에게 매각한 서울시 재개발 부지에 대한 | đang điều tra tính công bằng của giấy phép tái thiết đã cấp cho Công ty Leah. |
특혜 여부를 확인 중에 있으며 | đang điều tra tính công bằng của giấy phép tái thiết đã cấp cho Công ty Leah. |
서울 시민 여러분의 많은 우려와 관심을 고려해 | Do những sự lo ngại và quan tâm của người dân Seoul, |
다음 시장이 당선될 때까지 | chúng tôi sẽ tạm dừng giấy phép |
리아컴퍼니의 재개발 공사 허가를 | đã cấp cho Công ty Leah |
잠정 중단 하기로 결정하였습니다 | đến khi Thị trưởng mới được bầu. |
[박진감 넘치는 음악] | |
(정도) 또한 | Thêm vào đó… |
현재 약 70일 앞으로 다가온 | Thị trưởng thứ 39 của Seoul, |
제39대 서울시장 보궐선거에서 당선될 차기 시장이 | sẽ được bầu trong cuộc bầu cử Thị trưởng bổ sung trong 70 ngày nữa, |
해당 공사 재개 여부를 결정하는 것으로 | sẽ được trao quyền duy nhất để quyết định có nên tái thiết hay không. |
그 권한을 | sẽ được trao quyền duy nhất để quyết định có nên tái thiết hay không. |
모두 위임하겠습니다 | sẽ được trao quyền duy nhất để quyết định có nên tái thiết hay không. |
(기자1) 시장님 해외 기업과 결탁 의혹이 | Thị trưởng, nếu lộ ra rằng thành phố câu kết với Công ty Leah thì sao? |
사실로 밝혀지면 앞으로 어떻게 되는 건가요? | Thị trưởng, nếu lộ ra rằng thành phố câu kết với Công ty Leah thì sao? |
(기자2) 매각된 재개발 부지에 대한 특혜 의혹은 | Khi nào sẽ tiết lộ liệu khu tái thiết có được bán ưu đãi cho công ty? |
언제쯤 밝혀지는 건가요? | Khi nào sẽ tiết lộ liệu khu tái thiết có được bán ưu đãi cho công ty? |
(기자3) 공사가 재개되지 않는다면… | Nếu không xây dựng tiếp thì sao ạ? |
[기자들이 저마다 질문한다] | Nếu không xây dựng tiếp thì sao ạ? |
(앵커) 김정도 서울시장 권한 대행은 서울시가 | Kim Jeong Do, Quyền Thị trưởng Seoul đã công bố |
리아컴퍼니에 매각한 재개발 부지의 특혜 관련 여부를 | chính quyền thành phố Seoul đang điều tra tính công bằng của giấy phép tái thiết đã cấp cho Công ty Leah. |
확인 중이라고 밝히는 한편 | tính công bằng của giấy phép tái thiết đã cấp cho Công ty Leah. |
해당 부지의 재개발 공사의 잠정… | Và sẽ tạm dừng tái thiết đến khi… |
(영심) 얼마라고? | Anh nói bao nhiêu? |
(임원1) 상아지구 공사가 중단될 경우 | Nếu dừng tái thiết khu Sangah, |
하루 발생하는 손실만 28억입니다 [심각한 음악] | ta sẽ thiệt hại 2,8 tỷ won mỗi ngày. |
다른 지역은? | Còn các khu khác? |
순정지구는 문제가 좀 더 심각합니다 | Khu Soonjung còn tệ hơn thế. |
리아컴퍼니 이름으로 | Các khoản vay từ quỹ hưu trí quốc gia dưới tên Công ty Leah |
국민연금에서 대출받은 건설 비용을 | Các khoản vay từ quỹ hưu trí quốc gia dưới tên Công ty Leah |
이 전부 면세점 공사 비용으로 썼기 때문에 | đều đã chi cho việc xây dựng cửa hàng miễn thuế. |
조사가 들어올 경우 면세점에게도… | - Họ mà điều tra, cửa hàng miễn thuế cũng… - Vậy ngăn họ điều tra đi! |
조사 못 하게 막으면 되잖아! | - Họ mà điều tra, cửa hàng miễn thuế cũng… - Vậy ngăn họ điều tra đi! |
언제부터 아랫것들 쑤셔대는 것까지 | Ta để tâm đến lời kêu ca của đám nông dân khi làm ăn từ bao giờ vậy? |
신경 쓰면서 사업했다고? | Ta để tâm đến lời kêu ca của đám nông dân khi làm ăn từ bao giờ vậy? |
언론이나 여론이 문제가 아니라 | Báo chí hay dư luận chả phải vấn đề, mà các nhà đầu tư nước ngoài đang hoảng. |
해외 투자자들로부터 반응이 오고 있습니다 | Báo chí hay dư luận chả phải vấn đề, mà các nhà đầu tư nước ngoài đang hoảng. |
(임원1) 서울시에서 저희랑 선 긋는 모양새가 불안하다고 | Họ đang kêu gọi rút vốn đầu tư vào cửa hàng miễn thuế |
면세점 투자를 캔슬하겠다는 연락이… | vì sợ chính quyền Seoul xa cách với ta. |
[도희부의 옅은 웃음] | |
[도희 옅은 웃음] | |
자 | Rồi. |
아버지 | Bố à, chúc mừng sinh nhật! |
생신 축하해요! | Bố à, chúc mừng sinh nhật! |
[박수] | |
[환호] | |
[웃음] | |
고맙습니다, 선생님 | Cảm ơn cô. |
에이, 아버지 | Bố à. Đừng gọi con gái bố là "cô" chứ. |
딸내미한테 선생님이 뭐야 | Bố à. Đừng gọi con gái bố là "cô" chứ. |
우리 딸내미는 시집갔는데? | Nhưng con gái tôi kết hôn |
여기 잘생긴 신랑한테 | với anh chàng đẹp trai trong ảnh này cơ mà. |
[도희부의 옅은 웃음] | |
[한숨] | |
아휴, 아버지 | Ôi, bố à. Bố cố gắng thêm chút nữa nhé. |
조금만 기다려 | Ôi, bố à. Bố cố gắng thêm chút nữa nhé. |
내가 할 수 있는 건 다 동원해서 | Con sẽ làm mọi thứ có thể |
[숨을 들이쉰다] | |
이식자 찾고 있으니까 | để tìm người hiến tặng mới cho bố. |
[도희부 한숨] | |
더 살면 뭐 하겄냐 | Sống lâu hơn thì có ích gì chứ? |
너하고 마 서방한테 짐만 되는데 | Bố chỉ thêm nặng gánh cho con và chồng con thôi. |
참! | Phải rồi. |
우리 손주는 잘 크고 있제? | Cháu trai của bố thế nào? |
[도희부 옅은 웃음] | |
[문이 열린다] | |
[바퀴 소리] [서정적인 음악] | |
아이고, 따님 오셨네 | Ôi, con gái của anh đến rồi à. |
[간병인 웃음] | |
네, 아주머니 | Chào cô ạ. Cảm ơn cô đã vất vả. |
고생 많으시죠? | Chào cô ạ. Cảm ơn cô đã vất vả. |
아유, 내가 뭘 환자분이 제일 고생허시지 | Ôi, có gì đâu. Bệnh nhân mới là vất vả nhất. |
[웃음] | Ôi, có gì đâu. Bệnh nhân mới là vất vả nhất. |
(간병인) 아이, 그나저나 어떻게 따로 오셔? | Mà sao hai người lại đến khác ngày thế? |
네? | Sao ạ? |
[웃으며] 어 | À… |
아이, 어제 | Ý tôi là, hôm qua chồng cô đến thăm đấy. |
서방님 왔다 갔잖어 | Ý tôi là, hôm qua chồng cô đến thăm đấy. |
[웃으며] 아 [간병인 웃음] | À… |
[간병인 힘주는 신음] | |
- (간병인) 이쪽 손이요 - (도희부) 응 | Đưa tôi tay kia nào. |
[간병인 힘주는 신음] | |
아주머니 | Cô ơi. Chăm sóc bố tôi giúp tôi nhé. |
저희 아버지 잘 좀 부탁드릴게요 | Cô ơi. Chăm sóc bố tôi giúp tôi nhé. |
무슨 일 있음 언제든 연락 주시고요 | Có chuyện gì thì cứ gọi cho tôi. |
(간병인) [웃으며] 네 걱정하지 마세요 | Có chuyện gì thì cứ gọi cho tôi. Được rồi, đừng lo. |
[웃음] | |
[새소리] [개가 짖는다] | |
(동주) 뭐 합니까, 지금? [도희의 놀란 숨소리] | Chị làm gì đấy? |
[도희 한숨] | |
뭐가? | Ý cậu là sao? |
말도 없이 어디 갔었냐고요 전화도 안 받고 | Chị đi đâu mà chả nói với ai, chả nghe máy? |
무슨 일 생겼니? | Có chuyện gì à? |
예 | Phải. |
본부장님이 제 시야에서 사라지는 게 | Để chị mất hút khỏi tầm mắt tôi là điều tệ nhất xảy ra với tôi. |
저한테 최고 대박 사건이거든요? | Để chị mất hút khỏi tầm mắt tôi là điều tệ nhất xảy ra với tôi. |
본부장님이 잘못되면 그 타격은 | Chị mà có chuyện gì, Luật sư Oh sẽ là người chịu trận. |
고스란히 우리 후보님이 받으실 텐데 | Chị mà có chuyện gì, Luật sư Oh sẽ là người chịu trận. |
제가 신경이 쓰이겠어요? 안 쓰이겠어요? | Tôi phải quan tâm chị ở đâu chứ? |
뭐, 뻔히 알면서 밀당하시나? | Chị đang chơi mèo vờn chuột với tôi hay gì? |
밀당할 기운도 없다, 피곤해서 | Tôi mệt lắm. Chả có sức chơi gì với cậu đâu. |
밥은요? 밥 먹었어요? | Bữa trưa thì sao? Chị ăn chưa? Tôi sắp chết đói vì ai đó rồi đây. |
난 누구 땜에 쫄쫄 굶었는데 | Bữa trưa thì sao? Chị ăn chưa? Tôi sắp chết đói vì ai đó rồi đây. |
(동주) 에이, 안 먹었으면 같이 먹으러 가요 | Chị chưa ăn thì đi ăn cùng đi. |
[싸한 음악] | |
뭐야, 니들? | Các người là ai? |
No comments:
Post a Comment