Search This Blog



  퀸메이커 5

Phong Hậu 5

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


여러분‬‪Thưa quý vị.‬
‪코뿔소가 멸종 위기에‬ ‪놓여 있다는 사실‬‪Quý vị biết rằng tê giác‬ ‪là loài đang trên đà tuyệt chủng chứ ạ?‬
‪알고 계십니까?‬‪Quý vị biết rằng tê giác‬ ‪là loài đang trên đà tuyệt chủng chứ ạ?‬
‪코뿔소의 뿔이‬‪Họ nói là vì sừng tê giác được biết đến‬ ‪như loại thuốc thần thông chữa bách bệnh.‬
‪최고의 만병통치약으로‬ ‪알려져 있기 때문이라는데요‬‪Họ nói là vì sừng tê giác được biết đến‬ ‪như loại thuốc thần thông chữa bách bệnh.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪그런데 이 코뿔소의 뿔이‬‪Nhưng hóa ra sừng tê giác‬
‪실은 케라틴이라고 불리는‬ ‪100% 각질로‬‪lại cấu tạo hoàn toàn từ Keratin,‬ ‪chả có gì ngoài da chết.‬
‪이루어져 있다고 합니다‬‪lại cấu tạo hoàn toàn từ Keratin,‬ ‪chả có gì ngoài da chết.‬
‪즉‬‪Nói cách khác, ăn sừng tê giác‬
‪코뿔소의 뿔을 먹는다는 건‬‪Nói cách khác, ăn sừng tê giác‬
‪사람들이 자기 손톱을‬ ‪뜯어 먹는 효과밖에 없을 뿐‬‪chả khác gì‬ ‪nhai hay ăn móng của chính mình cả.‬
‪(민정) 허무하지 않으십니까?‬‪Thật thất vọng, nhỉ?‬
‪코뿔소의 패기 넘치는 외모와‬‪Có vẻ những ai bị lôi kéo bởi vẻ mạnh mẽ‬ ‪và chất giọng rền vang của tê giác‬
‪요란한 목소리에 현혹된 사람들이‬‪Có vẻ những ai bị lôi kéo bởi vẻ mạnh mẽ‬ ‪và chất giọng rền vang của tê giác‬
‪뿔의 가치를 과도하게‬ ‪부풀리고 있는 거 같은데요‬‪đang phóng đại giá trị của sừng tê giác.‬
‪(민정) 미친 코뿔소…‬‪Tê giác điên…‬
‪화가 단단히 나신 거 같은데요?‬‪Cô ta có vẻ cay cú nhỉ.‬
‪(민정) 노동 운동가…‬
‪그러라고 건드린 거야‬‪Nên tôi mới chọc tức cô ta.‬
‪(민정) 대표하는 수식어들이죠?‬‪Nên tôi mới chọc tức cô ta.‬ ‪Là biệt danh của cô nhỉ?‬
‪그런데 이 중에 상당히 이질적인‬ ‪이름 하나를 발견했습니다‬‪Nhưng trong số nhân viên chiến dịch‬ ‪của cô, có một cái tên nổi bật.‬
‪황도희‬‪Hwang Do Hee.‬
‪네, 저희 캠프의 총괄본부장입니다‬‪Vâng, đó là‬ ‪tổng giám đốc chiến dịch bên tôi.‬
‪바로 그겁니다, 황도희 본부장‬‪Phải. Tổng giám đốc chiến dịch‬ ‪Hwang Do Hee.‬
‪재벌가의 전략기획실에‬ ‪10년 넘게 몸담았던‬‪Cô ấy đã làm ở Phòng Chiến lược‬ ‪của một gia đình tài phiệt‬
‪일명 오너 일가의 해결사로‬ ‪정평이 나 있는데‬‪hơn mười năm và nổi danh là người xử lý.‬
‪노동 인권을 변호하는‬ ‪우리 정의의 코뿔소 오경숙과는‬‪Với tê giác công lý, người đứng lên‬ ‪đấu tranh cho quyền lợi người lao động,‬
‪정반대의 성정 아닌가요?‬‪đó là đối cực của cô mà nhỉ?‬
‪네, 그렇습니다‬‪Đúng vậy.‬
‪황도희 씨가 살아온 길은‬ ‪저와는 조금 다른, 아니‬‪Con đường cô Hwang đã đi‬ ‪có hơi khác với tôi, mà không,‬
‪전혀 다른‬ ‪네, 그런 길이긴 합니다‬‪hoàn toàn khác mới đúng.‬
‪(경숙) 그런데 저희는 어느 날‬ ‪비정규직 노동자 문제로‬‪Nhưng một ngày, bọn tôi vô tình đối mặt‬ ‪về vấn đề người lao động ngoài biên chế,‬
‪서로 좀 맞서게 되었고‬‪Nhưng một ngày, bọn tôi vô tình đối mặt‬ ‪về vấn đề người lao động ngoài biên chế,‬
‪그 상황 속에서 황도희 씨는‬‪và thông qua sự tương tác đó, cô Hwang ‬
‪참담한 노동 인권의 현실을‬ ‪직면하게 됐습니다‬‪đã hiểu thực tế khốn khổ của người lao‬ ‪động. Và lắng nghe lương tâm lên tiếng…‬
‪그러면서 본인 양심의 소리에‬‪đã hiểu thực tế khốn khổ của người lao‬ ‪động. Và lắng nghe lương tâm lên tiếng…‬
‪- (경숙) 귀를 기울이고…‬ ‪- 아, 그럼 살아온 길에 상관없이‬‪À, vậy ý cô là, cô sẵn sàng‬
‪선거에서 이길 수만 있다면‬ ‪누구든지 품어 안으시겠다?‬‪vơ lấy bất cứ ai,‬ ‪miễn là họ giúp cô thắng cử sao?‬
‪재벌 집 앞마당에서 자란‬ ‪썩은 묘목도‬‪Dù phải vơ lấy và sử dụng‬ ‪một cái cây thối rữa‬
‪이길 수만 있다면‬ ‪뿌리째 뽑아다 쓰시겠다‬‪trong vườn nhà tài phiệt,‬ ‪miễn là cô thắng. Phải vậy không?‬
‪뭐, 이런 말씀이신가요?‬‪trong vườn nhà tài phiệt,‬ ‪miễn là cô thắng. Phải vậy không?‬
‪[서정적인 음악]‬
‪그럼‬‪Vậy ý cô là‬
‪과거 행보가 다르다는 이유로‬‪tôi nên bỏ mặc người phụ nữ này,‬
‪저한테 인생을 바친‬ ‪그런 여자를 버려야 한다‬‪người cống hiến cuộc đời cho tôi chỉ vì‬ ‪con đường khác biệt trong quá khứ ư?‬
‪(경숙) 그런 이야기인가요?‬‪người cống hiến cuộc đời cho tôi chỉ vì‬ ‪con đường khác biệt trong quá khứ ư?‬
‪[민정 코웃음]‬
‪(민정) 여자라‬‪Người phụ nữ à? Sao đột nhiên‬ ‪cô lại quy thành vấn đề giới thế…‬
‪갑자기 젠더 프레임을 씌우시는데…‬‪Người phụ nữ à? Sao đột nhiên‬ ‪cô lại quy thành vấn đề giới thế…‬
‪그렇다면 서민정 의원님께서는‬‪Người phụ nữ à? Sao đột nhiên‬ ‪cô lại quy thành vấn đề giới thế…‬ ‪Vậy Ủy viên Seo này. ‬
‪과거에 서 의원님을‬ ‪지지하지 않았던 사람들은‬‪Cô nghĩ cô có thể quay lưng với những‬ ‪người không ủng hộ cô trong quá khứ sao?‬
‪뭐, 냉정하게 외면해도 된다‬‪Cô nghĩ cô có thể quay lưng với những‬ ‪người không ủng hộ cô trong quá khứ sao?‬
‪그렇게 생각을 하십니까?‬‪Cô nghĩ cô có thể quay lưng với những‬ ‪người không ủng hộ cô trong quá khứ sao?‬
‪그래서 하유동 주민들의‬ ‪화학 공장 철거 제안을‬‪Vậy nên cô vẫn phớt lờ‬ ‪tiếng nói của người dân khu Hayu‬
‪아직도 그렇게‬ ‪무시하고 계시는 겁니까?‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪về việc phá dỡ nhà máy hóa chất‬ ‪trên địa bàn à?‬
‪아니면 뭐, 3선 의원의‬ ‪권력과 품격 유지를 위해서‬‪Hay là cô ưu tiên sự thông cảm‬ ‪với tập đoàn sở hữu nhà máy này‬
‪화학 공장 소유주인‬‪để duy trì vẻ ngoài và quyền lực‬ ‪với tư cách đại biểu Quốc hội ba nhiệm kỳ?‬
‪대기업에게‬ ‪우선적으로 긍휼을 좀 베풀겠다‬‪để duy trì vẻ ngoài và quyền lực‬ ‪với tư cách đại biểu Quốc hội ba nhiệm kỳ?‬
‪- (경숙) 뭐, 이런 전략인가요?‬ ‪- 아‬‪- Chiến lược là vậy ư?‬ ‪- Giờ cô lại đánh lạc hướng để tấn công…‬
‪지금 논제에서 벗어난 공격을…‬‪- Chiến lược là vậy ư?‬ ‪- Giờ cô lại đánh lạc hướng để tấn công…‬
‪(경숙) 대답을 해주십시오‬‪Làm ơn trả lời câu hỏi.‬
‪서울시 하유동‬ ‪화학 공장 철거 법안 발의‬‪Tại sao cô lại từ chối thông qua‬ ‪dự thảo phá dỡ nhà máy hóa chất khu Hayu?‬
‪왜 안 하시는 겁니까?‬‪Tại sao cô lại từ chối thông qua‬ ‪dự thảo phá dỡ nhà máy hóa chất khu Hayu?‬
‪공장을 옮기는 건‬ ‪절대 어려운 일이 아닙니다‬‪Việc di dời nhà máy không hề khó. ‬
‪지방으로 공장을 옮길 경우에‬‪Song di dời nhà máy về khu vực nông thôn‬
‪서울의 제조업 관련 일자리가‬ ‪줄어드는 그 손실은 어떻게…‬‪sẽ gây hại cho Seoul khi giảm‬ ‪lượng công việc sản xuất, cô định…‬
‪화학 공장입니다, 화학 공장‬‪Ta đang nói về nhà máy hóa chất cơ mà.‬
‪고춧가루 날리는‬ ‪김치 공장 아니에요‬ ‪[익살스러워지는 음악]‬‪Ta đâu nói về nhà máy kim chi‬ ‪có bột ớt bay khắp nơi.‬
‪막 황산 가스 뿜어대는‬ ‪화학 공장이에요, 네?‬‪Mà đây là nhà máy hóa chất‬ ‪thải ra khí lưu huỳnh, nhé?‬
‪(경숙) 서울 경제 발전을 위해서‬‪Ý cô là cô sẵn sàng vứt bỏ‬
‪시민의 건강과 안전‬ ‪그런 거는, 뭐‬‪sức khỏe và sự an toàn của công dân Seoul‬ ‪miễn đem lại tăng trưởng kinh tế? Vậy ư?‬
‪김칫국에 말아 먹겠다‬‪sức khỏe và sự an toàn của công dân Seoul‬ ‪miễn đem lại tăng trưởng kinh tế? Vậy ư?‬
‪그런 겁니까, 네?‬‪sức khỏe và sự an toàn của công dân Seoul‬ ‪miễn đem lại tăng trưởng kinh tế? Vậy ư?‬
‪(경숙) 사람보다 돈이 먼저예요?‬ ‪그래요?‬‪Tiền quan trọng hơn mạng người? Phải chứ?‬
‪이것 보세요‬‪Luật sư Oh này. Cô bình tĩnh cho.‬
‪오경숙 변호사님‬‪Luật sư Oh này. Cô bình tĩnh cho.‬
‪진정하시고요‬‪Luật sư Oh này. Cô bình tĩnh cho.‬
‪당연히 시민들의 건강과 안전이‬ ‪우선이죠!‬‪Dĩ nhiên sức khỏe và an toàn‬ ‪của người dân là trên hết.‬
‪네, 반가운 의견입니다‬ ‪네, 저도 그렇게 생각합니다‬‪Phải. Nghe vậy mừng quá.‬ ‪Tôi hoàn toàn đồng ý.‬
‪어, 그렇다면‬ ‪위험천만한 화학 공장은‬‪Ồ, vậy hẳn cô tin rằng nhà máy hóa chất‬ ‪nguy hiểm như thế không nên ở khu Hayu,‬
‪하유동에 있으면 안 된다‬‪Ồ, vậy hẳn cô tin rằng nhà máy hóa chất‬ ‪nguy hiểm như thế không nên ở khu Hayu,‬
‪네, 시민의 건강과 안전을 위해서‬‪và phải được dỡ bỏ‬ ‪vì sự an toàn và hạnh phúc của công dân.‬
‪반드시 철거되어야 한다‬‪và phải được dỡ bỏ‬ ‪vì sự an toàn và hạnh phúc của công dân.‬
‪그런 뜻으로 이해해도 되겠네요?‬‪Ý cô là vậy, phải không?‬
‪[코웃음]‬
‪(경숙) 서민정 의원님‬‪Ủy viên Seo.‬
‪서울 시민 여러분들이 지금‬‪Hiện tại, người dân Seoul‬ ‪đang theo dõi cô đấy.‬
‪지켜보고 계십니다‬‪Hiện tại, người dân Seoul‬ ‪đang theo dõi cô đấy.‬
‪(경숙) 답변을 해주셔야죠?‬‪Cô nên trả lời đi chứ.‬
‪[음악이 잦아든다]‬
‪네, 물론‬‪Vâng, tất nhiên.‬
‪당연히‬‪Tôi cũng tin rằng‬ ‪chúng tôi chắc chắn nên xem xét‬
‪아, 철거를 적극‬‪Tôi cũng tin rằng‬ ‪chúng tôi chắc chắn nên xem xét‬
‪검토해야 한다고 생각합니다‬‪việc phá dỡ nhà máy hóa chất.‬
‪역시!‬‪Có thế chứ!‬
‪[익살스러운 음악]‬
‪서민의 종다운‬‪Quả đúng như kỳ vọng của tôi về Đầy tớ‬ ‪của Nhân dân. Cảm ơn đã làm sáng tỏ.‬
‪서민정 의원님의 탁월한 생각‬‪Quả đúng như kỳ vọng của tôi về Đầy tớ‬ ‪của Nhân dân. Cảm ơn đã làm sáng tỏ.‬
‪잘 들었습니다‬‪Quả đúng như kỳ vọng của tôi về Đầy tớ‬ ‪của Nhân dân. Cảm ơn đã làm sáng tỏ.‬
‪[멋쩍은 웃음]‬
‪(사회자) 네, 광고 후에‬ ‪다시 찾아뵙겠습니다‬‪Chúng tôi sẽ quay lại ngay sau quảng cáo.‬
‪(민정) 천 회장한테 전화 넣어‬‪Gọi Chủ tịch Cheon đi,‬ ‪bảo những gì tôi nói chỉ là để lên sóng.‬
‪방송용 멘트니까‬ ‪오해하지 마시라고‬‪Gọi Chủ tịch Cheon đi,‬ ‪bảo những gì tôi nói chỉ là để lên sóng.‬
‪우선 방송에만 집중하십시오‬‪Giờ cô hãy cứ tập trung tranh luận.‬
‪이제 일대일 대화 끊고‬ ‪질의응답으로 갈 거니까‬‪Tranh luận một-một xong rồi, giờ đến hỏi‬ ‪đáp, hãy xem qua các câu hỏi có thể có.‬
‪예상 질문 체크하시고요‬‪Tranh luận một-một xong rồi, giờ đến hỏi‬ ‪đáp, hãy xem qua các câu hỏi có thể có.‬
‪[제작진 말소리가 울린다]‬
‪[안경을 내려놓는다]‬
‪[한숨]‬
‪변호사님‬‪Luật sư.‬
‪지금 반응 대박입니다‬‪Trên mạng đang rần rần này.‬ ‪Họ nói tê giác dập đối thủ tơi tả luôn.‬
‪코뿔소가 제대로 들이받았다고‬ ‪난리예요‬‪Trên mạng đang rần rần này.‬ ‪Họ nói tê giác dập đối thủ tơi tả luôn.‬
‪황본은? 황본은 뭐래?‬‪Còn Hwang? Cô ấy bảo sao?‬
‪[긴장감 넘치는 음악]‬
‪(선영) [다급하게] 본부장님‬ ‪도착했습니다‬‪Giám đốc Hwang. Cậu ấy đến rồi ạ.‬
‪수호 씨 왔네?‬‪Su Ho, đến rồi à.‬
‪너무 늦었나요?‬‪Trễ quá không ạ?‬
‪아니‬‪Không, vừa đúng lúc.‬
‪타이밍 딱 좋아‬‪Không, vừa đúng lúc.‬
‪네, 세상을 바꾸는 생생한 시간‬ ‪'수요 끝장토론'‬‪Đây là tranh luận ngã ngũ thứ Tư,‬ ‪thời khắc thay đổi.‬
‪오늘은 두 분의‬ ‪서울시장 예비 여성 후보죠‬‪Hôm nay chúng tôi có‬ ‪hai ứng cử viên thị trưởng nữ,‬
‪어, 서민정 의원, 오경숙 변호사‬‪Ủy viên Seo Min Jung và Luật sư‬ ‪Oh Kyung Sook đều đang lên sóng trực tiếp.‬
‪두 분과 함께 생방송으로‬ ‪진행을 하고 있습니다‬‪Ủy viên Seo Min Jung và Luật sư‬ ‪Oh Kyung Sook đều đang lên sóng trực tiếp.‬
‪자, 이제 다음은‬ ‪두 분을 지지하는 시민들의 질문에‬‪Giờ sẽ là phiên hỏi đáp để hai người‬ ‪trả lời câu hỏi của những người ủng hộ.‬
‪응답을 해주시는 순서인데요‬‪Giờ sẽ là phiên hỏi đáp để hai người‬ ‪trả lời câu hỏi của những người ủng hộ.‬
‪(사회자) 자, 먼저 우리‬ ‪서민정 의원께 질문을 해주실 분?‬‪Nào, có ai có câu hỏi‬ ‪cho Ủy viên Seo không ạ?‬
‪아, 네‬‪À, vâng.‬
‪[마이크 소음]‬
‪아, 저는 오늘‬ ‪그 생방송 직전에 올라온‬‪Tôi muốn hỏi một câu về video đăng tải‬ ‪trước buổi tranh luận hôm nay.‬
‪영상에 대해서 여쭤보고 싶습니다‬‪Tôi muốn hỏi một câu về video đăng tải‬ ‪trước buổi tranh luận hôm nay.‬
‪저, 서민정 의원님‬‪Ủy viên Seo này.‬
‪영상에 찍힌 의원님의 모습들‬‪Lối sống của cô trong video đó…‬ ‪Có phải đều là sự thật không?‬
‪전부 사실일까요?‬‪Lối sống của cô trong video đó…‬ ‪Có phải đều là sự thật không?‬
‪아, 팩트부터 말씀드리자면‬‪Vâng, xin nói thẳng về việc này.‬ ‪Hoàn toàn sai.‬
‪아닙니다‬‪Vâng, xin nói thẳng về việc này.‬ ‪Hoàn toàn sai.‬
‪특정 캠프 측에서‬‪Có vẻ một chiến dịch bầu cử nào đó‬ ‪đang cố bới lông tìm vết để gán cho tôi‬
‪저를 사치스럽고‬ ‪무분별한 여자로 낙인찍어‬‪Có vẻ một chiến dịch bầu cử nào đó‬ ‪đang cố bới lông tìm vết để gán cho tôi‬
‪마녀사냥을 하려는 거 같고요‬‪là kẻ tiêu xài hoang phí và bừa bãi.‬
‪또‬‪Tôi nghĩ họ cố khơi mào‬ ‪cuộc chiến giữa tôi và Luật sư Oh‬
‪'여자의 적은 여자다'라는‬ ‪유치한 프레임으로‬‪Tôi nghĩ họ cố khơi mào‬ ‪cuộc chiến giữa tôi và Luật sư Oh‬
‪저와 오경숙 변호사를‬ ‪싸움을 붙이려는‬‪khi quy chụp nó về câu nói sáo rỗng‬ ‪và sai lệch: "Phụ nữ là kẻ thù của nhau".‬
‪[웃으며] 그런 주작으로‬ ‪보여집니다‬‪khi quy chụp nó về câu nói sáo rỗng‬ ‪và sai lệch: "Phụ nữ là kẻ thù của nhau".‬
‪네, 자, 이번에는‬ ‪오경숙 변호사님께‬‪Vâng. Vậy có ai có câu hỏi‬ ‪cho Luật sư Oh Kyung Sook không ạ? Vâng.‬
‪질문해 주실 분 마이크 잡아주시죠‬‪Vâng. Vậy có ai có câu hỏi‬ ‪cho Luật sư Oh Kyung Sook không ạ? Vâng.‬
‪네‬‪Vâng. Vậy có ai có câu hỏi‬ ‪cho Luật sư Oh Kyung Sook không ạ? Vâng.‬
‪[심각한 음악]‬
‪(수호) 저는‬‪Tôi muốn‬
‪서민정 의원님께‬ ‪질문을 드리겠습니다‬‪đặt câu hỏi cho Ủy viên Seo Min Jung.‬
‪아, 지금은 오경숙 변호사님께‬ ‪질문하실 차례고…‬‪À, bây giờ đến lượt‬ ‪Luật sư Oh Kyung Sook trả lời…‬
‪서민정 의원님‬‪Ủy viên Seo.‬
‪정치인의 도덕성이‬‪Cô nghĩ những ranh giới đạo đức‬ ‪của một chính trị gia là gì?‬
‪어디까지 허용될 수 있다고‬ ‪생각하시나요?‬‪Cô nghĩ những ranh giới đạo đức‬ ‪của một chính trị gia là gì?‬
‪(수호) 법을 어기지만 않는다면‬‪Cô nghĩ đời tư của chính trị gia‬ ‪nên được bảo vệ nghiêm ngặt‬
‪정치인의 사생활도‬‪Cô nghĩ đời tư của chính trị gia‬ ‪nên được bảo vệ nghiêm ngặt‬
‪철저히 보호받아야 한다고‬ ‪생각하시는지‬‪miễn là họ không phạm pháp chứ?‬
‪의원님의 고견을‬‪Tôi muốn nghe‬ ‪ý kiến của Ủy viên về vấn đề này.‬
‪듣고 싶습니다‬‪Tôi muốn nghe‬ ‪ý kiến của Ủy viên về vấn đề này.‬
‪아, 아, 그…‬‪Chà, vâng, ờ…‬
‪어, 상당히 흥미로운 질문입니다‬‪Câu hỏi này khá thú vị đấy.‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪[바이올린 선율과 감미로운 음악]‬
‪[시야가 흐릿해지는 효과음]‬‪NƠI ĐÁNG SỐNG Ở SEOUL‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪[심각한 음악]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(사회자) 서 의원님?‬‪Ủy viên Seo?‬
‪[민정 한숨]‬
‪아, 그것은‬‪À, về vấn đề này,‬
‪아… 무엇보다‬‪ờm… Tôi nghĩ là‬
‪본인의 양심의 소리에‬ ‪귀를 기울여야겠죠?‬‪trên hết, ta phải lắng nghe‬ ‪lương tâm của mình.‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪[안경을 내려놓는다]‬
‪[숨을 몰아쉬며] 중석아‬‪Joong Seok à.‬
‪네 엑스 와이프‬ ‪진짜 사악한 년이다‬‪Vợ cũ của anh đúng là con quỷ cái mà.‬
‪어떻게 수호를 여기까지 끌어들여?‬‪Sao ả có thể lôi Su Ho vào đây?‬
‪- 죄송합니다‬ ‪- [울부짖으며] 당장 내보내!‬‪- Xin lỗi.‬ ‪- Đưa cậu ấy đi mau!‬
‪수호 저놈‬‪Mau đưa Su Ho‬
‪내 눈앞에서 당장 치워버려‬‪khuất khỏi tầm mắt của tôi.‬
‪지금 생방 중입니다‬‪Ta đang lên sóng.‬
‪[민정 한숨]‬
‪후보님한테 질문 던져놓고‬ ‪바로 없어지면‬‪Nếu cậu ấy bị điều đi ngay sau khi hỏi cô,‬ ‪người xem sẽ nghĩ…‬
‪시청자들 보기에…‬‪Nếu cậu ấy bị điều đi ngay sau khi hỏi cô,‬ ‪người xem sẽ nghĩ…‬
‪[심각한 음악]‬
‪야, 이 씨발놈아, 개새끼야!‬‪Đồ khốn. Đồ khốn nạn!‬
‪너 너랑 한 이불 덮고 자던‬ ‪계집애 하나 단속 못 해서‬‪Anh không kiểm soát nổi‬ ‪một ả từng chung giường, để ra thế này à?‬
‪이 지경을 만들어?‬‪Anh không kiểm soát nổi‬ ‪một ả từng chung giường, để ra thế này à?‬
‪[분노한 숨소리]‬‪Anh không kiểm soát nổi‬ ‪một ả từng chung giường, để ra thế này à?‬
‪그러니까 제가‬ ‪말씀드렸지 않습니까?‬‪Vậy nên tôi đã sớm khuyên‬
‪약점 잡히기 전에‬ ‪수호 빨리 정리하시라고‬‪cô nên kết thúc với Su Ho‬ ‪trước khi có kẻ lợi dụng nó.‬
‪뭐라고, 이 개새끼야?‬‪Anh nói cái quái gì hả?‬
‪일단 방송부터 마무리하시죠‬‪Tạm thời kết thúc buổi tranh luận đã.‬
‪제대로 수습해‬‪Xử lý cho gọn ghẽ vào, trước khi‬ ‪tự tay tôi giết ả khốn Hwang Do Hee đó.‬
‪내가 황도희 그년‬‪Xử lý cho gọn ghẽ vào, trước khi‬ ‪tự tay tôi giết ả khốn Hwang Do Hee đó.‬
‪죽여버리기 전에‬‪Xử lý cho gọn ghẽ vào, trước khi‬ ‪tự tay tôi giết ả khốn Hwang Do Hee đó.‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪아유, 더워‬‪- Ôi, nóng quá đi.‬ ‪- Ồ, cô đây rồi.‬
‪(지니) 어, 오셨어요?‬ ‪[경숙 한숨]‬‪- Ôi, nóng quá đi.‬ ‪- Ồ, cô đây rồi.‬
‪[경숙 탄식]‬
‪(경숙) 다 젖었어!‬‪Mồ hôi mồ kê!‬
‪[경숙 탄식]‬ ‪[지니 한숨]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[나지막이] 아우, 더워‬‪Ôi, nóng quá.‬
‪[헐떡이며] 야, 우리 인간적으로‬‪Mấy gái à, có tâm tí đi.‬
‪- 이거 하나만 풀자, 이거…‬ ‪- (린조) 아이, 안 돼요, 안 돼요‬ ‪[지니가 말린다]‬‪- Để tôi tháo nó ra.‬ ‪- Ôi, không được đâu.‬
‪야, 갈비뼈 다 뿌러지겠어!‬‪Đi mà, tôi gãy hết xương sườn mất!‬ ‪Nhưng thế này nhìn cô mới eo ót.‬
‪대신 라인이 확 살아나시잖아요‬‪Nhưng thế này nhìn cô mới eo ót.‬
‪- 아우, 진짜 숨을 못 쉬겠네‬ ‪- 이것 좀, 이것 좀‬‪Ôi, muốn tắc thở luôn ấy.‬
‪(지니) 알겠어요, 알겠어요‬ ‪[경숙 힘겨운 신음]‬
‪- 조금만 참으세요‬ ‪- 자, 왼쪽부터‬ ‪[경숙 가쁜 숨소리]‬‪- Cố chịu chút.‬ ‪- Bên trái nào.‬
‪어, 황본‬‪Cô Hwang à.‬
‪[경숙 한숨]‬
‪서민정 봤어?‬‪Cô thấy Seo Min Jung chứ?‬ ‪Sao đột nhiên cô ta chết đứng thế nhỉ?‬
‪(경숙) 멘탈 완전 나간 거 같던데?‬‪Cô thấy Seo Min Jung chứ?‬ ‪Sao đột nhiên cô ta chết đứng thế nhỉ?‬
‪갑자기 왜 그러지?‬‪Cô thấy Seo Min Jung chứ?‬ ‪Sao đột nhiên cô ta chết đứng thế nhỉ?‬
‪되새김질 그만하고 앞만 봐‬‪Cái gì qua rồi cho qua, nhìn về trước đi.‬ ‪Ta sẽ bỏ bảng gợi ý và câu hỏi‬
‪이제부턴 질문지, 큐시트‬ ‪싹 다 무시하고‬‪Cái gì qua rồi cho qua, nhìn về trước đi.‬ ‪Ta sẽ bỏ bảng gợi ý và câu hỏi‬
‪진짜 라이브로 갈 거니까‬‪rồi lên sóng không kịch bản.‬
‪[도희 한숨]‬ ‪[경숙 헛웃음]‬
‪뭐 하는 거야, 왜 이래?‬‪- Cô làm gì vậy hả? Cô bị sao thế?‬ ‪- Đối đầu với câu hỏi như tê giác đi.‬
‪코뿔소답게‬ ‪무조건 돌직구로 받아쳐‬‪- Cô làm gì vậy hả? Cô bị sao thế?‬ ‪- Đối đầu với câu hỏi như tê giác đi.‬
‪어떤 질문이 들어와도‬ ‪피하지 말고 공격적으로‬‪Dù họ hỏi gì đi nữa,‬ ‪gắt lên, đừng né tránh.‬
‪[경숙 코웃음]‬
‪[한숨 쉬며] 그러다가‬‪Có khi tôi gây ra sự cố‬ ‪trên sóng trực tiếp mất.‬
‪방송 사고 날 텐데?‬‪Có khi tôi gây ra sự cố‬ ‪trên sóng trực tiếp mất.‬
‪내가 바라는 게 그거야‬‪Đó chính là cái tôi muốn.‬
‪[스릴 있는 음악]‬ ‪제대로 사고 치라고‬‪Cho họ nếm mùi đi.‬
‪네, 이번엔 여성 지지자분의‬ ‪질문을 한번 받아보겠는데요‬‪Giờ chúng tôi sẽ nhận câu hỏi‬ ‪từ một người ủng hộ nữ.‬
‪(사회자) 아‬ ‪저쪽 끝자리에 계신 분‬‪Vâng, phía cuối đằng kia ạ.‬
‪안녕하십니까‬‪Xin chào.‬
‪저는 두 분 모두를‬ ‪격하게 애정하는‬‪Em rất hâm mộ hai chị‬ ‪và ủng hộ cả hai trong cuộc bầu cử ạ.‬
‪팬이자 열혈 지지자입니다‬‪Em rất hâm mộ hai chị‬ ‪và ủng hộ cả hai trong cuộc bầu cử ạ.‬
‪[환호와 박수가 이어진다]‬
‪반갑습니다‬‪Rất vui gặp bạn.‬
‪(질문자) 저는 이번 선거에서‬‪Em rất muốn thấy Seoul‬
‪여성 서울시장의 탄생을‬ ‪보고 싶은 소망이 정말 큰데요‬‪có thị trưởng nữ đầu tiên,‬ ‪song cùng là phụ nữ, em sợ rằng‬
‪같은 여자 입장에서‬‪hai ứng cử viên xuất sắc đây‬ ‪sẽ bị mất năng lượng bởi tranh đua‬
‪훌륭하신 두 분의 에너지가‬ ‪분산되고‬‪hai ứng cử viên xuất sắc đây‬ ‪sẽ bị mất năng lượng bởi tranh đua‬
‪표가 갈라질까 봐‬ ‪걱정이 많이 됩니다‬‪và các cử tri có thể bị chia rẽ.‬
‪(질문자) 그런 의미에서‬‪Vậy nên, em tự hỏi‬ ‪liệu hai người có sẵn sàng‬
‪혹시 두 분께선‬‪Vậy nên, em tự hỏi‬ ‪liệu hai người có sẵn sàng‬
‪한 몸이 될 의사가 있으실까요?‬‪hợp làm một không ạ?‬
‪한 몸이라면…‬‪Hợp làm một nghĩa là…?‬
‪예를 들면‬‪Ví dụ như, chạy đua trước bầu cử‬ ‪và hợp nhất dưới quyền của người thắng ạ.‬
‪경선을 통해서‬‪Ví dụ như, chạy đua trước bầu cử‬ ‪và hợp nhất dưới quyền của người thắng ạ.‬
‪단일 후보가 되신다든가‬‪Ví dụ như, chạy đua trước bầu cử‬ ‪và hợp nhất dưới quyền của người thắng ạ.‬
‪[관객들이 웅성댄다]‬
‪[싸한 음악]‬
‪[흥미진진해지는 음악]‬
‪진행자는 서민정 편이야‬‪Biên tập về phe Seo Min Jung. Anh ta‬ ‪cho tạm dừng ngay lúc cô ta bối rối.‬
‪서민정이 흔들리니까‬ ‪바로 흐름을 끊어주잖아‬‪Biên tập về phe Seo Min Jung. Anh ta‬ ‪cho tạm dừng ngay lúc cô ta bối rối.‬
‪그치만 생방 토론 1시간에‬ ‪허용되는 휴식은 딱 두 번‬‪Nhưng một giờ tranh luận‬ ‪chỉ được tạm dừng hai lần.‬
‪중간 광고 한 번에‬‪Một lần quảng cáo giữa chừng,‬ ‪một lần theo quyền biên tập, vậy thôi.‬
‪진행자 재량으로‬ ‪한 번을 더 쓰고 나면 끝이야‬‪Một lần quảng cáo giữa chừng,‬ ‪một lần theo quyền biên tập, vậy thôi.‬
‪이제부턴 더 끊고 싶어도‬ ‪끊을 수가 없는‬‪Từ giờ là tranh luận trực tiếp,‬ ‪muốn cũng không dừng được.‬
‪온에어 상태인 거지‬‪Từ giờ là tranh luận trực tiếp,‬ ‪muốn cũng không dừng được.‬
‪[속삭이듯] 우린 단일화 질문으로‬ ‪치고 들어갈 거야‬‪Ta sẽ nêu vụ chạy đua trước bầu cử.‬
‪(도희) 그때부턴 멈추지 말고‬‪Tín hiệu để cô ép vụ chạy đua trước bầu cử‬ ‪bằng sức mạnh truyền hình trực tiếp đó.‬
‪경선까지 몰아붙여‬‪Tín hiệu để cô ép vụ chạy đua trước bầu cử‬ ‪bằng sức mạnh truyền hình trực tiếp đó.‬
‪생방송의 힘으로‬‪Tín hiệu để cô ép vụ chạy đua trước bầu cử‬ ‪bằng sức mạnh truyền hình trực tiếp đó.‬
‪네, 현재 정식 선거 운동‬ ‪기간이 아니기 때문에‬‪Chà, vì hiện giờ chưa phải‬ ‪giai đoạn bầu cử chính thức,‬
‪어, 단일화 문제에 대해서‬ ‪거론하는 거는‬‪nên đưa ra vấn đề đó lúc này‬ ‪có vẻ không thích hợp lắm.‬
‪조금은 좀 민감한 사안이‬ ‪될 수도 있고요‬‪nên đưa ra vấn đề đó lúc này‬ ‪có vẻ không thích hợp lắm.‬
‪- (경숙) 사회자님‬ ‪- 예‬‪- Biên tập viên.‬ ‪- Vâng?‬
‪[음악이 뚝 멈춘다]‬ ‪지금 질문을 끊으시는 겁니까?‬‪Anh định bỏ câu hỏi này sao?‬
‪아, 오 변호사님‬ ‪끊는 게 아니고요‬‪Không, Luật sư Oh.‬ ‪Đâu phải, tôi sửa lại thôi.‬
‪- 정정하는 건데요‬ ‪- 사회자님‬‪Không, Luật sư Oh.‬ ‪Đâu phải, tôi sửa lại thôi.‬ ‪Biên tập viên.‬
‪[흥미로운 음악이 다시 이어진다]‬ ‪사회자님이 하신 질문이 아닌데‬‪Anh có phải người đặt câu hỏi đâu,‬ ‪anh cố sửa lại làm gì?‬
‪왜 함부로 질문을‬ ‪사회자님이 정정하십니까?‬‪Anh có phải người đặt câu hỏi đâu,‬ ‪anh cố sửa lại làm gì?‬
‪(경숙) 지금 최대한‬ ‪자유로운 분위기 안에서‬‪Tôi tưởng mục tiêu của phần hỏi đáp này‬
‪서울 시민 여러분들의‬ ‪다양한 의견을 들어보고자‬‪là lắng nghe ý kiến của người dân Seoul‬ ‪trong bầu không khí tự do chứ?‬
‪할애된 시간 아닙니까?‬‪là lắng nghe ý kiến của người dân Seoul‬ ‪trong bầu không khí tự do chứ?‬
‪맞습니다, 하지만…‬‪Đúng vậy. Có điều…‬
‪네, 맞다면‬‪Vâng, nếu tôi nói đúng thì,‬ ‪nghe cô ấy nói tiếp nhé.‬
‪계속 한번 들어보시죠‬‪Vâng, nếu tôi nói đúng thì,‬ ‪nghe cô ấy nói tiếp nhé.‬
‪네, 지지자분, 계속하시죠‬‪Mời cô, tiếp tục đi.‬
‪두 분 승리를 위해‬‪Hai người có sẵn sàng với ý tưởng hợp nhất‬
‪후보 단일화를 하실 생각이‬ ‪있으신가요?‬‪dưới một ứng cử viên‬ ‪để đảm bảo chiến thắng không?‬
‪단일화‬‪Một ứng cử viên?‬
‪(경숙) 네‬‪Vâng.‬
‪얼마든지요‬‪Tôi sẵn sàng.‬
‪정정당당한 대결만 이루어진다면‬‪Miễn là cạnh tranh công bằng,‬
‪저 오경숙은‬‪Oh Kyung Sook tôi đây‬ ‪sẵn sàng và khiêm tốn chấp nhận‬
‪겸허히 어떤 결과든 받아들이고‬‪Oh Kyung Sook tôi đây‬ ‪sẵn sàng và khiêm tốn chấp nhận‬
‪승복할 준비가 되어있습니다‬‪mọi kết quả có thể.‬
‪그리고 서울시를 위해서라면‬‪Và vì Seoul,‬
‪흔쾌히 서민정 의원님과‬‪tôi sẵn sàng hợp nhất với Ủy viên Seo.‬
‪한 몸이 될 준비도 되어있습니다‬‪tôi sẵn sàng hợp nhất với Ủy viên Seo.‬
‪(경숙) 죽을 때 같이 죽고‬ ‪살 때도 같이 살고‬‪Chúng tôi sẽ sống chết cùng nhau,‬ ‪đồng tâm hiệp lực,‬
‪일심동체‬‪Chúng tôi sẽ sống chết cùng nhau,‬ ‪đồng tâm hiệp lực,‬
‪아니면 뭐, 자웅동체, 뭐라도!‬‪đồng thân hiệp lực nữa.‬ ‪Tôi sẽ làm mọi thứ có thể.‬
‪하겠습니다‬‪đồng thân hiệp lực nữa.‬ ‪Tôi sẽ làm mọi thứ có thể.‬
‪[환호]‬
‪[흥미로운 음악이 잦아든다]‬
‪아, 유감스럽지만 그것은‬‪Ồ, tôi xin lỗi, có điều‬
‪당과의 논의 없이‬ ‪저 혼자 독단적으로‬‪e là tôi không thể tự quyết việc này mà‬ ‪không thảo luận trước với Đảng của mình.‬
‪결정할 수 있는 사안이 아닙니다‬‪e là tôi không thể tự quyết việc này mà‬ ‪không thảo luận trước với Đảng của mình.‬
‪경선이라는 것이 말 그대로‬‪Chạy đua trước bầu cử‬ ‪là chuyện nội bộ giữa các Đảng viên, nên…‬
‪당의 식구들끼리 치르는‬ ‪집안싸움인데…‬‪Chạy đua trước bầu cử‬ ‪là chuyện nội bộ giữa các Đảng viên, nên…‬
‪(경숙) 그렇다면 제가‬‪Nếu vậy thì,‬
‪입당을 하겠습니다‬‪tôi sẽ vào Đảng Nhân dân Cải cách.‬
‪개혁당으로‬‪tôi sẽ vào Đảng Nhân dân Cải cách.‬
‪[관객들이 웃으며 웅성댄다]‬
‪개혁당이 동네 마트입니까?‬‪Đảng Nhân dân Cải cách đâu phải‬ ‪siêu thị hay cửa hàng tiện lợi.‬
‪편의점이에요?‬‪Đảng Nhân dân Cải cách đâu phải‬ ‪siêu thị hay cửa hàng tiện lợi.‬
‪입당에도‬ ‪엄연한 형식과 절차가 있습니다?‬‪- Vào Đảng phải có thủ tục và quy trình.‬ ‪- Nào, giờ có cần phải…?‬
‪아니, 지금 그런 게 뭐가 중요합…‬‪- Vào Đảng phải có thủ tục và quy trình.‬ ‪- Nào, giờ có cần phải…?‬
‪당의 비전에 적합한 인물인지‬‪Phải xem cô có hợp với tầm nhìn, có tổn‬ ‪hại đến truyền thống và uy tín của Đảng.‬
‪당의 전통과 위신에‬ ‪해가 되진 않는지‬‪Phải xem cô có hợp với tầm nhìn, có tổn‬ ‪hại đến truyền thống và uy tín của Đảng.‬
‪꼼꼼히 따져보고‬‪Và có được‬ ‪các Đảng viên khác đồng ý không…‬
‪당원들의 동의를 구한 다음에!‬‪Và có được‬ ‪các Đảng viên khác đồng ý không…‬
‪아우, 답답합니다, 진짜!‬ ‪아오, 답답해!‬‪Ôi, bực quá đi mà, thật đấy.‬ ‪Ý là, điên mất thôi!‬
‪왜 이렇게 답답해요?‬ ‪네? 어우‬ ‪[당찬 음악]‬‪Sao cái của nợ này chặt thế nhỉ?‬ ‪Thật tình. Ôi, thôi nào.‬
‪[나지막이] 아이, 진짜‬ ‪이거 왜 이래‬‪Sao cái của nợ này chặt thế nhỉ?‬ ‪Thật tình. Ôi, thôi nào.‬
‪어휴!‬‪Thật chứ!‬
‪[관객들이 웅성댄다]‬
‪어우!‬‪Trời đất.‬
‪[경숙 한숨]‬
‪[민정과 사람들 놀라는 신음]‬ ‪(도희) 어머!‬‪Ôi trời.‬
‪어우! 답답해‬‪Ôi, ngột ngạt quá.‬
‪아니‬‪Này,‬
‪형식, 절차‬‪mấy thứ như thủ tục, quy trình,‬ ‪vờ vịt xinh đẹp hay tự tin…‬
‪뭐, 이쁜 척, 당당한 척‬‪mấy thứ như thủ tục, quy trình,‬ ‪vờ vịt xinh đẹp hay tự tin…‬
‪그만 좀 합시다, 네?‬‪Dẹp hết giùm được không?‬
‪아우, 진짜‬ ‪이런 것 쫌 그만 좀 해요, 다들‬‪Ý tôi là, dẹp hết mấy thứ kiểu này đi.‬
‪진짜 서울 시민을 위하는 일이‬ ‪무엇인가‬‪Tất cả những gì ta cần nghĩ là‬ ‪làm gì để tốt nhất cho người dân Seoul.‬
‪그것만 생각하면 되는 거‬ ‪아닙니까?‬‪Tất cả những gì ta cần nghĩ là‬ ‪làm gì để tốt nhất cho người dân Seoul.‬
‪저 오경숙‬‪Tôi, Oh Kyung Sook,‬
‪다 벗었습니다‬‪cởi bỏ hết rồi đây.‬
‪서울시를 위해서‬‪Vì thành phố Seoul,‬
‪재벌가의 하수인으로부터‬ ‪서울시를 지키기 위해서‬‪để bảo vệ Seoul‬ ‪khỏi tay sai của giới tài phiệt,‬
‪뭐, 있는 그대로, 이 모습 그대로‬‪tôi đứng trước cô là chính tôi, thách thức‬ ‪cô tham gia chạy đua trước bầu cử‬
‪정정당당하게‬‪tôi đứng trước cô là chính tôi, thách thức‬ ‪cô tham gia chạy đua trước bầu cử‬
‪경선 한판 제안합니다!‬‪một cách công bằng, văn minh!‬
‪[환호]‬
‪[사람들이 연신 오경숙을 외친다]‬‪Oh Kyung Sook!‬
‪(진행자) 땡!‬‪Hết giờ! Có vẻ hồi chuông kết thúc‬ ‪đã vang lên với Đầy tớ của Nhân dân.‬
‪서민의 종 완전히 종 쳤습니다‬‪Hết giờ! Có vẻ hồi chuông kết thúc‬ ‪đã vang lên với Đầy tớ của Nhân dân.‬
‪이 조금 전 생방 토론에서‬ ‪우리 서민정 의원‬‪Xem ra cuộc cách mạng áo nịt‬ ‪của Luật sư Oh‬
‪오경숙 변호사의 코르셋 혁명에‬‪được phát sóng trực tiếp vừa rồi‬ ‪đã hạ gục Ủy viên Seo.‬
‪제대로 무릎을 꿇었죠‬‪được phát sóng trực tiếp vừa rồi‬ ‪đã hạ gục Ủy viên Seo.‬
‪그렇습니다‬‪Phải. Và buổi tranh luận đột ngột kết thúc‬ ‪mà cô ấy không phản hồi Luật sư Oh‬
‪이 심지어 경선 제안에는‬ ‪끝내 대답을 회피하고‬‪Phải. Và buổi tranh luận đột ngột kết thúc‬ ‪mà cô ấy không phản hồi Luật sư Oh‬
‪애매하게 토론을 끝내버렸는데‬‪về cuộc chạy đua trước bầu cử.‬
‪우리 코뿔소‬‪Tê giác đã chuẩn bị‬ ‪cho chạy đua trước bầu cử rồi sao?‬
‪벌써 경선 준비 들어가나요?‬‪Tê giác đã chuẩn bị‬ ‪cho chạy đua trước bầu cử rồi sao?‬
‪[샴페인이 뻥 터진다]‬ ‪[동주와 팀원들 환호]‬
‪[훈훈한 음악]‬
‪후보님!‬‪Ứng cử viên Oh! Em biết chị làm được mà.‬ ‪Chị siêu thần thái luôn.‬
‪역시 우리 후보님 카리스마‬ ‪최고였습니다‬‪Ứng cử viên Oh! Em biết chị làm được mà.‬ ‪Chị siêu thần thái luôn.‬
‪오늘 진짜 찐으로‬ ‪찐으로 멋있었습니다‬‪Nay cực đỉnh, cực gắt luôn chị ơi.‬
‪그러니까요!‬‪Chuẩn. Lúc cô đề nghị chạy đua trước‬ ‪bầu cử, tôi nổi hết cả da gà. Cả nhà nhỉ?‬
‪저 경선 제안하실 때‬ ‪진짜 소름 돋았잖아요‬‪Chuẩn. Lúc cô đề nghị chạy đua trước‬ ‪bầu cử, tôi nổi hết cả da gà. Cả nhà nhỉ?‬
‪여러분, 안 그렇습니까?‬‪Chuẩn. Lúc cô đề nghị chạy đua trước‬ ‪bầu cử, tôi nổi hết cả da gà. Cả nhà nhỉ?‬
‪[팀원들이 환호하며 호응한다]‬‪Phải.‬
‪네‬‪Vâng. Đều là nhờ mọi người ủng hộ đấy.‬
‪다 여러분들 덕입니다‬‪Vâng. Đều là nhờ mọi người ủng hộ đấy.‬
‪제가 여러분들 믿고‬‪Có mọi người hỗ trợ, hôm nay‬ ‪tôi mới khiêu khích được cô ta như vậy.‬
‪오늘 도발 한번 했습니다‬ ‪[환호]‬‪Có mọi người hỗ trợ, hôm nay‬ ‪tôi mới khiêu khích được cô ta như vậy.‬
‪(동주) 후보님‬‪Ứng cử viên Oh! Cô ấy đây.‬
‪이분이십니다‬‪Ứng cử viên Oh! Cô ấy đây.‬
‪오늘 생방 직전에‬ ‪서 의원 멘탈 확 무너트린‬‪Người làm Ủy viên Seo chao đảo trước‬ ‪tranh luận với đoạn video gây sốt đấy ạ.‬
‪화제의 동영상 창시자‬ ‪[차선 옅은 웃음]‬‪Người làm Ủy viên Seo chao đảo trước‬ ‪tranh luận với đoạn video gây sốt đấy ạ.‬
‪이차선입니다‬‪Tôi là Lee Cha Sun.‬ ‪Giám đốc Hwang nhờ tôi, ‬
‪황도희 본부장 요청으로‬‪Tôi là Lee Cha Sun.‬ ‪Giám đốc Hwang nhờ tôi, ‬
‪솜씨 한번 발휘해 봤는데‬ ‪괜찮으셨나요, 변호사님?‬‪nên tôi đã phù phép.‬ ‪Hài lòng chứ, Luật sư Oh?‬
‪아, 제가 정말 덕분에‬‪Ôi, nhờ cô mà tôi có khởi đầu thuận lợi‬ ‪trong buổi tranh luận đấy.‬
‪수월하게 스타트 끊었습니다‬‪Ôi, nhờ cô mà tôi có khởi đầu thuận lợi‬ ‪trong buổi tranh luận đấy.‬
‪앞으로도 잘 부탁드립니다‬‪Rất mong sau này được hợp tác.‬
‪[환호]‬
‪(동주) 자, 자, 자, 자‬
‪다들 잔 들고‬‪Nâng ly, đếm đến ba, tôi nói‬ ‪"chạy đua trước bầu cử", nói" tiến lên".‬
‪하나, 둘, 셋 하면‬ ‪'경선 가자'‬‪Nâng ly, đếm đến ba, tôi nói‬ ‪"chạy đua trước bầu cử", nói" tiến lên".‬
‪하나, 둘, 셋, 경선!‬‪- Một, hai, ba. Chạy đua trước bầu cử!‬ ‪- Tiến lên!‬
‪(함께) 가자!‬‪- Một, hai, ba. Chạy đua trước bầu cử!‬ ‪- Tiến lên!‬
‪자, 가자!‬ ‪[환호]‬‪Nào. Tiến lên!‬
‪(경숙) 관종이야?‬‪Làm màu thế?‬
‪웬 똥폼을 잡고 그렇게‬‪Sao lại ra đây một mình ngẫm nghĩ‬ ‪ra vẻ ngầu thế này?‬
‪고독을 씹고 계신대?‬‪Sao lại ra đây một mình ngẫm nghĩ‬ ‪ra vẻ ngầu thế này?‬
‪(경숙) 나한테‬ ‪관심 끌려고 그러나?‬‪Muốn tôi chú ý hả?‬
‪오 변호사야말로 내 관심 끌려고‬‪Chả phải cô mới muốn tôi chú ý‬ ‪khi bất ngờ làm vậy sao?‬
‪서프라이즈 한 거 아니야?‬‪Chả phải cô mới muốn tôi chú ý‬ ‪khi bất ngờ làm vậy sao?‬
‪코르셋‬‪Vụ áo nịt ấy.‬
‪많이 놀랬나 보네‬‪Chắc cô sốc lắm nhỉ.‬
‪[한숨 쉬며] 내가 아는 오경숙은‬‪Cứ tưởng Oh Kyung Sook tôi biết‬
‪그런 작전 안 쓰는 줄 알았으니까‬‪không xài mấy chiêu đó chứ.‬
‪작전은 무슨 누가 그런 걸‬‪Chiêu gì chứ? Làm gì có ai trên đời này‬ ‪tính toán hay âm mưu nước đi đó?‬
‪계산해서 하나‬‪Chiêu gì chứ? Làm gì có ai trên đời này‬ ‪tính toán hay âm mưu nước đi đó?‬
‪[기가 찬 웃음]‬
‪[도희 웃음]‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪와, 그러니까 타고났다는 거야‬‪Chà. Nên tôi mới nói cô có tài thiên bẩm.‬ ‪Làm sao mà cô tung chiêu đúng lúc vậy chứ?‬
‪어떻게 그런 퍼포먼스가‬ ‪즉흥적으로 나오지?‬‪Chà. Nên tôi mới nói cô có tài thiên bẩm.‬ ‪Làm sao mà cô tung chiêu đúng lúc vậy chứ?‬
‪근데‬‪Mà này…‬
‪[한숨 쉬며] 우리 인간적으로‬‪tha cho tôi đi,‬
‪코르셋은 입지 말자‬‪dẹp vụ áo nịt giùm.‬
‪(경숙) 아, 답답하고‬ ‪아주 가식적이고‬‪Ý là, nghẹt thở và giả tạo muốn chết.‬ ‪Làm tôi muốn tắc thở luôn.‬
‪억압이야, 억압‬‪Ý là, nghẹt thở và giả tạo muốn chết.‬ ‪Làm tôi muốn tắc thở luôn.‬
‪차라리 나한테‬‪Tôi thà để cô còng tay còn hơn. Nhé?‬
‪수갑을 채우세요, 네?‬‪Tôi thà để cô còng tay còn hơn. Nhé?‬
‪[한숨]‬
‪그래‬‪Được rồi. Cô thắng.‬
‪내가 졌다‬‪Được rồi. Cô thắng.‬
‪진짜지, 어?‬ ‪약속하는 거다, 어?‬‪Thế à? Thật không? Nhớ giữ lời đấy. Nhé?‬
‪[도희 웃음]‬ ‪[캔을 달각댄다]‬
‪[평화로운 음악]‬
‪(경숙) 예쓰‬‪Có thế chứ!‬
‪[경숙 환호]‬
‪아, 해방이다!‬‪- Ôi, tự do rồi!‬ ‪- Trời ạ.‬
‪- (경숙) 아!‬ ‪- (도희) [웃으며] 와‬‪- Ôi, tự do rồi!‬ ‪- Trời ạ.‬
‪자, 해방 기념, 짠!‬‪Nào. Chúc mừng tự do. Cạn!‬
‪오늘 같은 날은‬‪Ma Joong Seok không nên say bí tỉ‬ ‪vào một ngày thế này chứ nhỉ?‬
‪만취돼 있어야 마중석 아닌가?‬‪Ma Joong Seok không nên say bí tỉ‬ ‪vào một ngày thế này chứ nhỉ?‬
‪너 지금 뭐 하는 거야?‬‪Em muốn làm gì hả?‬
‪오경숙 서울시장 만들기?‬‪Biến Oh Kyung Sook thành Thị trưởng Seoul.‬ ‪Bằng cách làm mọi thứ để bôi nhọ đối thủ.‬
‪수단, 방법 안 가리고‬‪Biến Oh Kyung Sook thành Thị trưởng Seoul.‬ ‪Bằng cách làm mọi thứ để bôi nhọ đối thủ.‬
‪상대 후보 털어서‬‪Biến Oh Kyung Sook thành Thị trưởng Seoul.‬ ‪Bằng cách làm mọi thứ để bôi nhọ đối thủ.‬
‪수호 걔는‬‪Su Ho chỉ là một trong những thần đồng‬ ‪âm nhạc mà Ủy viên Seo nâng đỡ thôi.‬
‪서 의원이 후원하는‬ ‪음악 영재 중의 한 명일 뿐이야‬‪Su Ho chỉ là một trong những thần đồng‬ ‪âm nhạc mà Ủy viên Seo nâng đỡ thôi.‬
‪워낙 음악성이 뛰어난 친구라…‬‪Vì cậu ấy rất tài năng…‬
‪재벌 돈으로 악기 은행 만들어서‬‪Dùng tiền tài phiệt mở ngân hàng nhạc cụ‬ ‪để mua vĩ cầm 300 triệu won cho cậu ấy,‬
‪3억짜리 바이올린 후원해 주고‬‪Dùng tiền tài phiệt mở ngân hàng nhạc cụ‬ ‪để mua vĩ cầm 300 triệu won cho cậu ấy,‬
‪집도 얻어 주고‬‪mua nhà cửa,‬
‪[속삭이며] 잠도 자고‬‪ngủ với cậu ấy nữa.‬
‪(도희) 그러다‬ ‪꼬리 밟힐 거 같으니까‬‪Và cô ta sợ sẽ có kẻ lợi dụng điều đó,‬ ‪nên sai anh cắt đuôi.‬
‪마중석 선에서‬‪Và cô ta sợ sẽ có kẻ lợi dụng điều đó,‬ ‪nên sai anh cắt đuôi.‬
‪냉정하게 끊어내고‬‪Và cô ta sợ sẽ có kẻ lợi dụng điều đó,‬ ‪nên sai anh cắt đuôi.‬
‪[심오한 음악]‬‪Và cô ta sợ sẽ có kẻ lợi dụng điều đó,‬ ‪nên sai anh cắt đuôi.‬
‪[한숨]‬
‪(TV 속 경숙) 정정당당하게‬‪…thách thức cô tham gia chạy đua‬ ‪trước bầu cử một cách công bằng, văn minh!‬
‪경선 한판 제안합니다!‬‪…thách thức cô tham gia chạy đua‬ ‪trước bầu cử một cách công bằng, văn minh!‬
‪[TV 속 환호]‬‪…thách thức cô tham gia chạy đua‬ ‪trước bầu cử một cách công bằng, văn minh!‬
‪이 황도희라는 친구가‬ ‪제대로 놀 줄 아는구만, 응?‬ ‪[TV 속 사람들이 오경숙을 외친다]‬‪Xem ra Hwang Do Hee‬ ‪biết cách chơi đấy nhỉ?‬
‪(재민) 이쯤에서‬ ‪커트해야 되는 거 아닙니까?‬‪Có nên dẹp họ luôn không?‬
‪오경숙 저렇게 치고 나오면‬‪Oh Kyung Sook chạy càn như vậy,‬ ‪tôi sẽ không tiếp tục được chú ý mất.‬
‪웬만해선 제 행보는‬ ‪주목받기 힘들 거 같은데‬‪Oh Kyung Sook chạy càn như vậy,‬ ‪tôi sẽ không tiếp tục được chú ý mất.‬
‪이런 게 선거의 재미지‬‪Bầu cử thế mới vui chứ.‬
‪아침 이슬 맞고 태어난‬ ‪오늘의 영웅이‬‪Anh hùng sinh ra trong sương sớm‬
‪밤이슬 맞고 태어날‬‪nhường chỗ cho anh hùng của ngày mai,‬ ‪sinh ra trong sương đêm mà.‬
‪내일의 영웅에게 자리를 내준다‬‪nhường chỗ cho anh hùng của ngày mai,‬ ‪sinh ra trong sương đêm mà.‬
‪스릴 있지 않나?‬‪Ly kỳ đấy chứ?‬
‪자, 그럼 우리도‬‪Giờ đến lúc ta tham gia vào cuộc chơi rồi.‬
‪한번 놀아볼까?‬‪Giờ đến lúc ta tham gia vào cuộc chơi rồi.‬
‪[환호와 박수]‬‪KỶ NIỆM BẢY NĂM THÀNH LẬP QUỸ GREEN PEOPLE‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪안녕하세요, 여러분‬‪Chào mọi người.‬
‪여러분, 오늘로‬ ‪저희 그린피플재단이‬‪Thưa quý vị, hôm nay Quỹ Green People‬ ‪kỷ niệm sinh nhật năm thứ bảy thành lập.‬
‪일곱 번째 생일을 맞았습니다‬‪Thưa quý vị, hôm nay Quỹ Green People‬ ‪kỷ niệm sinh nhật năm thứ bảy thành lập.‬
‪그동안‬‪Tôi muốn‬
‪따뜻한 나눔과 봉사의 마음으로‬‪chân thành tỏ lòng biết ơn đến những người‬ ‪ủng hộ đồng hành cùng Quỹ Green People‬
‪저희 그린피플과 함께해 주신‬ ‪서포터즈 여러분‬‪chân thành tỏ lòng biết ơn đến những người‬ ‪ủng hộ đồng hành cùng Quỹ Green People‬
‪진심으로 감사의 말씀 드립니다‬‪suốt những năm qua.‬
‪이렇게 감격스러운 날‬‪Tôi rất vui vì có thể‬
‪여러분께 따뜻한 선물을‬ ‪전해 드릴 수 있어서‬‪đem đến cho mọi người một món quà‬ ‪nồng ấm vào ngày tuyệt vời này.‬
‪정말 기쁜데요‬‪đem đến cho mọi người một món quà‬ ‪nồng ấm vào ngày tuyệt vời này.‬
‪대한민국 모든 여성들과‬‪Một mái nhà dành cho‬
‪싱글맘, 미혼모를 위한 보금자리‬‪mọi phụ nữ và bà mẹ đơn thân Hàn Quốc.‬
‪바로 여러분의 집입니다‬‪Một mái nhà cho các bạn.‬
‪그린하우스를 소개합니다‬‪Xin giới thiệu Green House.‬
‪[환호]‬‪GREEN HOUSE‬
‪이건 아이들이 직접 키우면서…‬ ‪[경쾌한 음악이 흐른다]‬‪Chúng tôi làm cái này là để‬
‪[채령에게 작게 말을 건넨다]‬
‪다 같이 맛볼 수 있게‬ ‪저희가 이렇게 만들어 놨어요‬‪bọn trẻ tự tay trồng và ngắm cây.‬
‪(기자1) 백재민 이사장님‬‪Giám đốc Baek.‬ ‪Tạo dáng tình cảm với vợ đi ạ?‬
‪조금 다정한 포즈‬ ‪부탁드리겠습니다‬‪Giám đốc Baek.‬ ‪Tạo dáng tình cảm với vợ đi ạ?‬
‪[웃으며] 아, 그래 볼까요?‬‪Ồ, vậy à?‬
‪아, 조금만 더 다정하게‬ ‪붙어주시겠습니까?‬‪Cả hai đứng gần lại được chứ ạ?‬
‪(기자2) 이쪽도 한번 봐주세요!‬‪Nhìn bên này ạ!‬
‪(재민) 감사합니다‬‪Cảm ơn.‬
‪은채령 상무님‬ ‪어디 불편하십니까?‬‪- Giám đốc Eun, cô khó chịu gì à?‬ ‪- Hai người vẫn hạnh phúc chứ?‬
‪(기자3) 두 분 지금 행복하신가요?‬‪- Giám đốc Eun, cô khó chịu gì à?‬ ‪- Hai người vẫn hạnh phúc chứ?‬
‪그런 질문 참 오랜만에 들어보네요‬‪Lâu rồi tôi mới nghe câu hỏi đó.‬
‪(기자2) 두 분 쇼윈도 부부라는‬ ‪루머가 있는데‬‪Giám đốc biết tin đồn‬ ‪hai người chỉ kết hôn giả chứ ạ?‬
‪알고 계신가요?‬‪Giám đốc biết tin đồn‬ ‪hai người chỉ kết hôn giả chứ ạ?‬
‪사실 오늘 이 자리도‬‪Vài người nói sự kiện này chỉ là‬ ‪màn kịch để giúp anh thành Thị trưởng.‬
‪백재민 이사님의‬ ‪서울시장 선거를 위한‬‪Vài người nói sự kiện này chỉ là‬ ‪màn kịch để giúp anh thành Thị trưởng.‬
‪쇼라는 시선들이 있던데‬‪Vài người nói sự kiện này chỉ là‬ ‪màn kịch để giúp anh thành Thị trưởng.‬
‪- 그건 제가…‬ ‪- 은채령 상무님께 여쭤봤습니다‬‪- Cái đó…‬ ‪- Xin hỏi Giám đốc Eun.‬
‪(채령) 얼마 전부터‬ ‪몸이 좋질 않았습니다‬‪Gần đây tôi không được khỏe.‬
‪임신했을 때와‬ ‪비슷한 증상이 계속돼‬‪Tôi đã khám sản phụ khoa vì có các triệu‬ ‪chứng giống lúc mang bầu, nhưng hóa ra…‬
‪산부인과를 찾았는데‬‪Tôi đã khám sản phụ khoa vì có các triệu‬ ‪chứng giống lúc mang bầu, nhưng hóa ra…‬
‪제 자궁 안에‬‪Tôi đã khám sản phụ khoa vì có các triệu‬ ‪chứng giống lúc mang bầu, nhưng hóa ra…‬
‪암세포가 자라고 있었습니다‬‪ung thư đã lan rộng ra tử cung.‬
‪[사람들이 웅성댄다]‬ ‪[심각한 음악]‬
‪(채령) 곧바로 수술을 진행했고‬‪Tôi đã phẫu thuật ngay lập tức‬ ‪và không gặp rủi ro nữa,‬
‪다행히 위험한 고비는 넘겼지만‬‪Tôi đã phẫu thuật ngay lập tức‬ ‪và không gặp rủi ro nữa,‬
‪[울먹이며] 지독한 항암 치료가‬ ‪저를 극도로 예민하게 만들었어요‬‪nhưng đợt hóa trị đau đớn‬ ‪khiến tôi rất nhạy cảm với căng thẳng.‬
‪(채령) 그리고‬‪Và…‬
‪더는 아이를 가질 수 없단 사실에‬ ‪절망했습니다‬‪Tôi đau đớn vì không thể có con được nữa.‬
‪많은 분들이 느끼셨을 거라고‬ ‪생각합니다‬‪Tôi biết nhiều người ở đây đã nhận thấy‬ ‪vợ chồng chúng tôi rất xa cách.‬
‪(채령) 저희 부부 사이의‬ ‪거리감을요‬‪Tôi biết nhiều người ở đây đã nhận thấy‬ ‪vợ chồng chúng tôi rất xa cách.‬
‪여자로서의 인생이‬ ‪끝난 거 같다는 상실감에‬‪Đó là vì cảm giác như‬ ‪tôi không còn là phụ nữ…‬
‪[훌쩍인다]‬
‪도저히 남편을 웃는 얼굴로‬ ‪대할 수가 없었습니다‬‪và sự mất mát‬ ‪khiến tôi không cười nổi khi bên chồng.‬
‪[채령이 훌쩍인다]‬
‪남편은 시장 출마를 망설였습니다‬‪Chồng tôi đã do dự tranh cử Thị trưởng.‬
‪제 상태가 안 좋아지며‬‪Nói muốn từ bỏ bầu cử và ở bên tôi‬ ‪khi tình trạng của tôi tệ hơn,‬
‪선거를 포기하고‬ ‪제 옆에 있겠다고 했지만‬‪Nói muốn từ bỏ bầu cử và ở bên tôi‬ ‪khi tình trạng của tôi tệ hơn,‬
‪[채령이 흐느낀다]‬
‪(채령) 제가 막았어요‬ ‪[재민 한숨]‬‪Nhưng tôi nài nỉ anh ấy.‬
‪이렇게 많은 혜택을 누리고 살아온‬ ‪나도 여자로서‬‪Nghĩ đến cảnh một người phụ nữ sống trong‬ ‪xa hoa như tôi còn chịu đau đớn đến thế,‬
‪힘든 순간이 오는데‬‪Nghĩ đến cảnh một người phụ nữ sống trong‬ ‪xa hoa như tôi còn chịu đau đớn đến thế,‬
‪절박한 상황에서‬ ‪아이를 키우는 엄마들은‬‪thì những người mẹ trong hoàn cảnh éo le‬ ‪còn chịu đau đớn cỡ nào…‬
‪훨씬 더 어려울 거라고‬‪thì những người mẹ trong hoàn cảnh éo le‬ ‪còn chịu đau đớn cỡ nào…‬
‪그 엄마들을 도울 수 있게‬‪Nên tôi đã nhờ anh ấy‬
‪당신이 그 길의 맨 앞에 서달라고‬‪dẫn đường chỉ lối‬
‪남편에게 부탁했습니다‬‪để giúp các bà mẹ đó.‬
‪순발력이 좋구만‬‪Cô ta mồm mép đấy.‬
‪[채령이 훌쩍인다]‬
‪[속삭이듯] 내가 미안해‬‪Anh xin lỗi.‬
‪정말 미안해‬‪Xin lỗi em nhiều.‬
‪[박수]‬
‪[나지막이] 마지막이야‬‪Đây là lần cuối‬
‪네 광대 짓 해주는 거‬‪tôi diễn hề cùng anh đấy nhé.‬
‪[환호]‬
‪(칼 윤) 와우‬‪Chà.‬
‪새로운 영웅 탄생‬‪Anh hùng mới ra đời rồi.‬
‪수고 많으셨습니다‬‪Làm tốt lắm.‬
‪이번에 윤 선생께서‬ ‪제대로 활약해 주신 덕분에‬‪Tôi nhẹ hết cả người,‬ ‪cũng nhờ anh ra tay xuất sắc.‬
‪제가 아주 한시름 놨네요‬‪Tôi nhẹ hết cả người,‬ ‪cũng nhờ anh ra tay xuất sắc.‬
‪아, 뭐, 두 분께서‬ ‪워낙 금실이 좋으셔서‬‪Đâu có, nhờ đôi uyên ương này đấy chứ.‬
‪[칼 윤이 작게 웃는다]‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪암 수술했다는 시나리오는‬ ‪정말 극적이었습니다‬‪Nước cờ ung thư đó quả là kịch tính.‬
‪[웃으며] 저도 진짜라고‬ ‪믿을 뻔했지 뭡니까‬ ‪[칼 윤이 작게 웃는다]‬‪Tôi còn suýt tin sái cổ ấy chứ.‬
‪그 암 수술은‬ ‪우리 채령 씨 아이디어였고‬‪Ý tưởng ung thư đó là của cô Eun,‬
‪키스는 우리 백 후보의‬ ‪애드립이었습니다‬‪còn nụ hôn là do cậu Baek đây ứng biến.‬
‪채령이‬‪Chae Ryeong à. Làm tốt lắm.‬
‪고생했다‬‪Chae Ryeong à. Làm tốt lắm.‬
‪백 서방 자네도 수고 많았어‬‪Cả con nữa, con rể Baek.‬
‪아닙니다‬‪Đâu có đâu mẹ.‬
‪이 사람이‬‪Việc khó đều là Chae Ryeong làm cả.‬
‪정말 고생 많았습니다‬‪Việc khó đều là Chae Ryeong làm cả.‬
‪[식기를 신경질적으로 달각인다]‬
‪엄마‬‪Mẹ à.‬
‪그럼 나 이제 백화점으로 복귀…‬‪Giờ con quay lại trung tâm…‬
‪선거 끝날 때까지‬ ‪백 서방 옆에 있어 줘야지‬‪Con nên ở cạnh con rể Baek‬ ‪đến khi kết thúc bầu cử chứ.‬
‪그래, 네가 내조를 잘해야‬ ‪다 잘 풀리지‬‪Ừ. Là vợ, em nên nghiêm túc ủng hộ cậu ấy‬ ‪để kế hoạch của mẹ thành công.‬
‪엄마가 원하는 그림대로‬‪Ừ. Là vợ, em nên nghiêm túc ủng hộ cậu ấy‬ ‪để kế hoạch của mẹ thành công.‬
‪그럼 계속 백화점을‬ ‪언니한테 맡기겠다고?‬‪Mẹ để chị Seo Jin‬ ‪điều hành trung tâm thương mại ư?‬
‪면세점 투자 유치도‬ ‪백화점이랑 연동돼 있는데?‬‪Nó gắn với việc hút đầu tư‬ ‪cho cửa hàng miễn thuế mà.‬
‪그 얘긴 그만하자‬‪Đủ rồi đấy.‬
‪[한숨]‬
‪[웃으며] 오늘같이‬ ‪기분 좋은 날 즐겨야지‬‪Nay là ngày vui, ta nên ăn mừng chứ nhỉ.‬
‪백 시장을 위하여‬‪- Vì Thị trưởng Baek.‬ ‪- Nào.‬
‪- (재민) 위하여‬ ‪- (칼 윤) 하이‬‪- Vì Thị trưởng Baek.‬ ‪- Nào.‬
‪[싸한 음악]‬
‪(앵커) 백재민 이사장이‬ ‪생방송 중에 돌발 행동으로‬ ‪[긴박감이 더해지는 음악]‬‪Giám đốc Baek đã chiếm cảm tình‬ ‪của cử tri với cử chỉ‬
‪유권자들의 감성을‬ ‪흔들어 놨습니다‬‪Giám đốc Baek đã chiếm cảm tình‬ ‪của cử tri với cử chỉ‬ ‪lãng mạn bất ngờ‬ ‪ở lễ kỷ niệm thành lập quỹ,‬
‪지지율 1위로 우뚝 올라섰는데요‬ ‪[그래프 변화 효과음]‬‪vươn lên dẫn đầu xếp hạng‬ ‪về mức được lòng dân.‬
‪자, 코르셋 혁명으로‬ ‪대한민국을 깜짝 놀라게 한‬‪Luật sư Oh Kyung Sook, người khiến cả nước‬ ‪bất ngờ với cách mạng áo nịt,‬
‪오경숙 변호사‬‪Luật sư Oh Kyung Sook, người khiến cả nước‬ ‪bất ngờ với cách mạng áo nịt,‬
‪또 아내의 아픔까지‬ ‪감싸 안으면서‬‪đối đầu với Giám đốc Baek, người thể hiện‬
‪사랑꾼의 매력을‬ ‪제대로 보여준 백재민 이사장‬‪khía cạnh yêu thương‬ ‪khi chăm sóc trái tim tan vỡ của vợ.‬
‪자, 코르셋 여전사 대‬ ‪로맨틱한 아내 바보‬‪Dự đoán cuộc bầu cử‬ ‪sẽ là cuộc đua nảy lửa ‬
‪개성 만점의 두 후보의‬ ‪양자 대결이 이번 선거의‬‪giữa hai ứng cử viên độc đáo,‬ ‪Nữ tướng Áo nịt và Người chồng Thương vợ.‬
‪- 관전 포인트가 될 전망입니다‬ ‪- (양 대표) 양자 대결이라니!‬‪Cuộc đua giữa hai người ư?‬
‪이거 우린 안중에도 없구만, 어?‬‪Họ còn chả thèm nhắc đến ta à?‬
‪서 의원!‬‪Ủy viên Seo! Lần bầu cử này của cô‬ ‪đáng thất vọng quá nhỉ?‬
‪이번 선거 흥행‬ ‪완전 참패입니다, 응?‬‪Ủy viên Seo! Lần bầu cử này của cô‬ ‪đáng thất vọng quá nhỉ?‬
‪(의원1) 지금‬ ‪흥행이 문제겠습니까?‬‪Đâu chỉ về mức được lòng dân?‬
‪이번에 서 의원 하나만 믿고‬‪Ta trông cậy vào cô ấy,‬ ‪chả chuẩn bị kế hoạch dự phòng.‬
‪다른 카드는 준비도 안 해놨는데‬‪Ta trông cậy vào cô ấy,‬ ‪chả chuẩn bị kế hoạch dự phòng.‬
‪(의원1) 이러다‬ ‪시장 자리 뺏기는 건 둘째 치고‬‪Có khi mất sự ủng hộ của công chúng và‬ ‪ghế Thị trưởng về tay Đảng Cộng hòa mất.‬
‪민심까지 공화당에‬ ‪뺏기게 생겼어요?‬‪Có khi mất sự ủng hộ của công chúng và‬ ‪ghế Thị trưởng về tay Đảng Cộng hòa mất.‬
‪보좌관들 사이에‬‪Các trợ lý còn đồn thổi xôn xao‬ ‪về đời tư của cô nữa. Có chuyện gì vậy hả?‬
‪서 의원 사생활 문제도 올라오던데‬‪Các trợ lý còn đồn thổi xôn xao‬ ‪về đời tư của cô nữa. Có chuyện gì vậy hả?‬
‪무슨 일입니까?‬‪Các trợ lý còn đồn thổi xôn xao‬ ‪về đời tư của cô nữa. Có chuyện gì vậy hả?‬
‪이러다가‬ ‪이거 뭐 폭탄 터지는 거 아니에요?‬‪Xem ra bom đang chờ phát nổ nhỉ.‬
‪오라버니‬‪Ông anh à.‬
‪말씀이 좀 심하시네요‬‪Chả phải anh hơi quá lời rồi sao?‬
‪제 덕에 입에 풀칠하고 계시면‬ ‪그 입은‬‪Xét đến việc‬ ‪tôi là người giữ miệng ăn cho anh,‬
‪밥 먹는 데만 쓰셔야죠‬‪anh nên nhớ chỉ dùng nó để ăn thôi,‬
‪사생활까지 들먹이면서‬ ‪함부로 놀릴 게 아니라!‬‪thay vì lảm nhảm về đời tư của tôi!‬
‪어디서 강아지 풀 뜯어 먹는‬ ‪소리 하고 있어!‬ ‪[의원들이 웅성댄다]‬‪Cô dám nói bậy hả!‬ ‪- Lãnh đạo, bình tĩnh! Thôi, đi nào.‬ ‪- Giữ miệng ăn cho tôi ư? Cô dám à?‬
‪- (의원2) 대표님, 참아요!‬ ‪- 뭐, 풀칠?‬‪- Lãnh đạo, bình tĩnh! Thôi, đi nào.‬ ‪- Giữ miệng ăn cho tôi ư? Cô dám à?‬
‪(의원3) 아, 대표님, 일단 나가요‬‪- Lãnh đạo, bình tĩnh! Thôi, đi nào.‬ ‪- Giữ miệng ăn cho tôi ư? Cô dám à?‬
‪(양 대표) 풀칠이라 그랬어? 어!‬‪- Lãnh đạo, bình tĩnh! Thôi, đi nào.‬ ‪- Giữ miệng ăn cho tôi ư? Cô dám à?‬
‪놔, 이거!‬‪Bỏ tôi ra!‬
‪[의원들이 양 대표를 말린다]‬
‪(양 대표) 네가‬ ‪누구 덕에 3선이 됐는데!‬‪Cô nghĩ cô nợ ai?‬
‪[양 대표가 호통친다]‬ ‪- (의원3) 참으세요!‬ ‪- (의원2) 나가시죠‬‪- Thôi mà!‬ ‪- Đi nào.‬
‪- (양 대표) 당선된 게 누군데!‬ ‪- (의원3) 아이, 진정하십시오‬‪- Ai thắng cử hả?‬ ‪- Thôi nào.‬
‪[양대표가 호통친다]‬‪Tôi làm gì sai chứ?‬
‪어디로 가! 어?‬‪Đưa tôi đi đâu?‬
‪[소란스럽다]‬ ‪[오묘한 음악]‬
‪경선 받아‬‪Chấp nhận chạy đua trước bầu cử đi,‬ ‪em sẽ không dùng Su Ho chống lại anh nữa.‬
‪그럼 수호 일로‬ ‪더 문제 삼지 않을 테니까‬‪Chấp nhận chạy đua trước bầu cử đi,‬ ‪em sẽ không dùng Su Ho chống lại anh nữa.‬
‪경선에서 우리 밀어내고‬‪Em muốn dùng chạy đua trước bầu cử‬ ‪loại tụi anh và đối đầu với Baek Jae Min?‬
‪백재민이랑 붙어보겠다?‬‪Em muốn dùng chạy đua trước bầu cử‬ ‪loại tụi anh và đối đầu với Baek Jae Min?‬
‪알면 협조해‬‪Biết thì hợp tác đi.‬
‪황도희‬‪Hwang Do Hee.‬
‪경선이라는 게‬ ‪그렇게 간단한 문제가…‬‪Chạy đua trước bầu cử đâu phải…‬
‪서민의 종‬‪Đầy tớ của Nhân dân‬
‪30대 청년 예술가와 밀회‬‪bí mật dan díu‬ ‪với nghệ sĩ trẻ ở độ tuổi 30.‬
‪치정인가, 치기인가, 치욕인가!‬‪Đó là dục vọng,‬ ‪vi phạm nghĩa vụ và ô nhục!‬
‪이 정도 가십이면‬‪Mấy vụ phốt thế này‬
‪사람들 자극하기‬ ‪충분할 거 같은데?‬‪quá đủ để làm công chúng chấn động nhỉ?‬
‪기자들이랑 공유할까?‬‪Em bắn tin cho báo giới nhé?‬
‪경선 받으시죠‬‪Cô nên chấp nhận chạy đua trước bầu cử đi.‬ ‪Không còn lựa chọn đâu.‬
‪그것밖엔 답 없습니다‬‪Cô nên chấp nhận chạy đua trước bầu cử đi.‬ ‪Không còn lựa chọn đâu.‬
‪저쪽에서 수호 카드 쥐고 있어요‬‪Họ dùng Su Ho chống lại ta.‬
‪경선 받으면‬‪Họ đã hứa‬
‪수호 문제 까발리지 않는다고‬ ‪공증이라도 해준대?‬‪sẽ không công khai vụ Su Ho‬ ‪nếu ta đồng ý à?‬
‪지금까지도 황도희 그년한테‬ ‪뒤통수 계속 맞았잖아‬‪Tới giờ Hwang Do Hee‬ ‪chỉ nhăm nhe đâm sau lưng ta.‬
‪의원님‬ ‪[책상을 쾅 내리친다]‬‪Ủy viên.‬
‪[숨을 몰아쉬며] 아님‬‪Hay là hai người bắt tay với nhau hả?‬
‪니들 둘이 진짜 한패니?‬‪Hay là hai người bắt tay với nhau hả?‬
‪내 숨통 완전히 끊으려고‬‪Định dùng Su Ho để chấm dứt‬ ‪sự nghiệp của tôi mãi mãi ư?‬
‪수호 핑계 대서‬ ‪황천길로 끌고 들어가는 거야?‬‪Định dùng Su Ho để chấm dứt‬ ‪sự nghiệp của tôi mãi mãi ư?‬
‪그럼 다른 방법 있으십니까?‬‪Vậy cô có ý nào hay hơn à?‬
‪이번 선거 실패하면‬‪Nếu thua cuộc bầu cử này,‬ ‪đâu chỉ sự nghiệp của cô gặp rủi ro.‬
‪의원님 숨통만 끊기는 거 아닙니다‬‪Nếu thua cuộc bầu cử này,‬ ‪đâu chỉ sự nghiệp của cô gặp rủi ro.‬
‪지금까지 의원님한테 힘 실어드린‬‪Đó là đòn chí mạng cho tất cả,‬ ‪từ các cây đa cây đề của Đảng,‬
‪우리 원로 의원들, 대표 당원들‬‪Đó là đòn chí mạng cho tất cả,‬ ‪từ các cây đa cây đề của Đảng,‬
‪저처럼 밑바닥에서‬ ‪의원님 받쳐드린 참모진들‬‪các đại diện, đám quân bên dưới‬
‪거기에 우리 당 자존심까지‬‪đã ủng hộ cô như tôi,‬
‪전부 다 끝장나는 겁니다‬‪và cả danh dự của Đảng ta nữa.‬
‪[분노한 숨소리]‬
‪저 양반들 이기는 쪽이‬ ‪내 편인 사람들이에요‬‪Ai thắng, họ sẽ đứng về phía đó.‬
‪(중석) 의원님이‬ ‪오경숙 밀어내기만 하면‬‪Chỉ cần đánh bại Oh Kyung Sook,‬
‪수호 문제는 당 차원에서‬ ‪목숨 걸고 막아드릴 겁니다‬‪Đảng sẽ làm mọi thứ‬ ‪để giữ kín chuyện về Su Ho‬
‪그게 다 같이 사는 길이니까‬‪vì chỉ thế, ta mới trụ được.‬
‪[연이은 카메라 셔터음]‬
‪저 서민정‬‪Tôi, Seo Min Jung…‬
‪저 오경숙은‬‪Tôi, Oh Kyung Sook…‬
‪국민개혁당‬ ‪서울시장 경선 후보로서‬‪xin thề sẽ cạnh tranh công bằng‬ ‪để trở thành ứng cử viên ‬
‪선의의 경쟁을 치르겠습니다‬‪Thị trưởng của Đảng Nhân dân Cải cách.‬
‪대한민국의 뜨거운 심장‬‪Vì sự tốt đẹp của Seoul,‬ ‪trái tim cháy bỏng của Hàn Quốc…‬
‪서울의 발전을 위해‬‪Vì sự tốt đẹp của Seoul,‬ ‪trái tim cháy bỏng của Hàn Quốc…‬
‪사랑하는 서울 시민 여러분의‬ ‪행복을 위해‬‪Vì hạnh phúc‬ ‪của những công dân Seoul thân yêu…‬
‪한마음, 한뜻으로‬‪chúng tôi tuyên bố cam kết và đồng thuận‬ ‪tham gia chạy đua trước bầu cử.‬
‪시민 참여 경선에 참여할 것을‬ ‪선언합니다‬‪chúng tôi tuyên bố cam kết và đồng thuận‬ ‪tham gia chạy đua trước bầu cử.‬
‪[웅장해지는 음악]‬
‪천 회장은?‬‪- Chủ tịch Cheon sao rồi?‬ ‪- Gọi nhiều lần, mà bà ấy không trả lời.‬
‪여러 번 연락드렸는데‬ ‪회신이 없으시네요‬‪- Chủ tịch Cheon sao rồi?‬ ‪- Gọi nhiều lần, mà bà ấy không trả lời.‬
‪하! 속 좁은 여편네‬‪- Hừ, nhỏ mọn thật đấy.‬ ‪- Tôi đã liên lạc với thư ký của bà ấy và…‬
‪제가 그쪽 비서진하고 접촉해서‬ ‪조만간…‬‪- Hừ, nhỏ mọn thật đấy.‬ ‪- Tôi đã liên lạc với thư ký của bà ấy và…‬
‪아, 놔둬‬‪Khỏi, kệ đi. Phiếu thuận của tôi tăng lên‬ ‪là bà ấy gọi ngay thôi.‬
‪지지율 올라가면 먼저 연락하겠지‬‪Khỏi, kệ đi. Phiếu thuận của tôi tăng lên‬ ‪là bà ấy gọi ngay thôi.‬
‪[민정 탄성]‬ ‪[스릴 있는 느린 음악]‬
‪[민정 웃음]‬
‪(민정) 그분이시로구나‬‪Ra là cô à.‬
‪말로만 듣던‬‪Hwang Do Hee‬
‪황, 도, 희‬‪khét tiếng đây sao.‬
‪인사가 늦었습니다‬‪Xin lỗi đã giới thiệu trễ.‬
‪재벌 집 개로 살던 버릇 못 고치고‬‪Để bôi nhọ tôi,‬ ‪cô bới lông tìm vết quá đấy.‬
‪내 뒤까지 살벌하게 캤던데?‬‪Đúng là quen thói‬ ‪chó nhà tài phiệt có khác nhỉ?‬
‪(민정) 혼 좀 나야겠어요‬‪Xem ra phải dạy dỗ cô‬
‪이 동네에서‬‪nếu cô vẫn muốn‬
‪목숨 부지하려면?‬‪sống ở thành phố này rồi?‬
‪기대하겠습니다‬‪Tôi rất mong điều đó.‬
‪3선 의원다우신‬‪Rất mong được đại biểu ba nhiệm kỳ‬ ‪hào phóng dạy dỗ.‬
‪넉넉한 가르침‬‪Rất mong được đại biểu ba nhiệm kỳ‬ ‪hào phóng dạy dỗ.‬
‪눈 안 깔어?‬‪Dám nhìn thẳng à?‬
‪(민정) 눈 깔어‬‪Cụp mắt xuống!‬
‪눈 깔어!‬‪Cụp mắt xuống!‬
‪이게 어디서 나서?‬ ‪이 머리에 피도 안 마른 게!‬‪Lo chuyện của mình đi, thằng ranh này!‬
‪이번이 마지막입니다‬‪Đây là lần cuối‬
‪3선 의원의 품격을 배려해서‬‪tôi đủ lịch sự để chịu đòn‬ ‪vì nể mặt đại biểu ba nhiệm kỳ như cô đó.‬
‪정중하게 맞아드리는 거‬‪tôi đủ lịch sự để chịu đòn‬ ‪vì nể mặt đại biểu ba nhiệm kỳ như cô đó.‬
‪뭐?‬‪Sao cơ?‬
‪- (동주) 가시죠‬ ‪- (민정) 이게 어디서…‬‪- Đi nào.‬ ‪- Cậu dám?‬
‪이런 싸가지 없는 놈의 새끼!‬‪Đồ ranh con trơ tráo!‬
‪야, 중석아, 중석아!‬‪Joong Seok à. Joong Seok!‬ ‪Anh định để hắn đi như thế à? Hả?‬
‪야, 너 쟤 가만둘 거야? 응?‬‪Joong Seok à. Joong Seok!‬ ‪Anh định để hắn đi như thế à? Hả?‬
‪(도희) 참!‬‪Phải rồi,‬
‪천 회장님께서 출마 기념 파티를‬ ‪마련해 주셨는데‬‪Chủ tịch Cheon đề nghị‬ ‪tổ chức tiệc ăn mừng bọn tôi ứng cử.‬
‪감사하지만 사양한다고‬ ‪전해주시겠습니까?‬‪Bảo bà ấy bọn tôi biết ơn‬ ‪nhưng đành từ chối nhé?‬
‪저희는 천 회장님 후원 받을‬ ‪생각이 없어서‬‪Bọn tôi không định nhận hỗ trợ từ bà ấy.‬
‪[긴장감 넘치는 음악]‬
‪[시동 소리]‬
‪(민정) 회장님! 회장님!‬ ‪[익살스러워지는 음악]‬‪Chủ tịch! Chủ tịch ơi!‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪여기요!‬ ‪[기침]‬‪Tôi ở đây!‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[민정이 웅얼댄다]‬
‪- (민정) 회장님!‬ ‪- 회장님, 조심히 내리세요‬‪- Chủ tịch!‬ ‪- Chủ tịch, cẩn thận.‬
‪조심히 내리세요‬‪Xuống cẩn thận ạ.‬
‪[민정이 숨을 몰아쉬며 기침한다]‬
‪(민정) 회장님!‬‪Chủ tịch!‬
‪[연이은 민정의 가쁜 숨소리]‬
‪갈수록 매너가 형편없어지는구나‬‪Cách cư xử của cô ngày càng khó coi đấy.‬
‪구둣발로 내 잔디를 짓이기다니‬‪Dám đi giày cao gót lên cỏ của tôi à?‬
‪[숨찬 신음]‬
‪아, 회장님‬‪Ôi, Chủ tịch.‬
‪회장님‬‪Chủ tịch.‬
‪살려주십시오‬‪Xin hãy giúp tôi.‬
‪생방송에서 공개적으로‬ ‪내 화학 공장을 날려놓고‬‪Cô công khai hứa dỡ bỏ nhà máy hóa chất‬ ‪của tôi trên sóng trực tiếp.‬
‪살려달라?‬‪Giờ xin tôi giúp ư?‬
‪[숨차하며] 오경숙이‬‪Là do Oh Kyung Sook…‬
‪오경숙이 페이스에 말린 겁니다‬‪Tôi đã mắc bẫy của cô ta.‬
‪생방송에서‬‪Tôi mà nói sẽ bảo vệ nhà máy hóa chất‬ ‪trên sóng trực tiếp, bầu cử sẽ bất lợi.‬
‪화학 공장 지키겠다고 하면‬‪Tôi mà nói sẽ bảo vệ nhà máy hóa chất‬ ‪trên sóng trực tiếp, bầu cử sẽ bất lợi.‬
‪선거에서 불리해지고‬‪Tôi mà nói sẽ bảo vệ nhà máy hóa chất‬ ‪trên sóng trực tiếp, bầu cử sẽ bất lợi.‬
‪그래서 시장 자리 놓치면‬‪Và tôi mà mất ghế Thị trưởng vì nó,‬ ‪Chủ tịch sẽ…‬
‪그 회장님도…‬‪Và tôi mà mất ghế Thị trưởng vì nó,‬ ‪Chủ tịch sẽ…‬
‪[코웃음]‬
‪혓바닥이 길어지는 걸 보니‬‪Qua mấy lời bào chữa dài dòng của cô,‬ ‪cô đi được rồi đấy.‬
‪죽을 때가 된 거 같구나‬‪Qua mấy lời bào chữa dài dòng của cô,‬ ‪cô đi được rồi đấy.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(민정) 회장님‬‪Chủ tịch.‬
‪오경숙이는 안 됩니다‬‪Không thể là Oh Kyung Sook được.‬
‪회장님 은혜 입고‬ ‪시장 된다고 해도‬‪Kể cả bà giúp cô ta thành Thị trưởng, cô‬ ‪ta sẽ không giữ nhà máy hóa chất đó đâu.‬
‪화학 공장‬‪Kể cả bà giúp cô ta thành Thị trưởng, cô‬ ‪ta sẽ không giữ nhà máy hóa chất đó đâu.‬
‪절대 보전 안 할 겁니다‬‪Kể cả bà giúp cô ta thành Thị trưởng, cô‬ ‪ta sẽ không giữ nhà máy hóa chất đó đâu.‬
‪[떨리는 숨소리]‬‪Kể cả bà giúp cô ta thành Thị trưởng, cô‬ ‪ta sẽ không giữ nhà máy hóa chất đó đâu.‬
‪그래서?‬‪Thế thì sao?‬
‪이번 한 번만 저 믿고 도와주시면‬‪Hãy tin và ủng hộ tôi lần nữa,‬ ‪tôi đem mạng tôi ra thề… Không,‬
‪제 목숨 걸고, 아니!‬‪Hãy tin và ủng hộ tôi lần nữa,‬ ‪tôi đem mạng tôi ra thề… Không,‬
‪제 새끼 목숨까지 걸고!‬‪tôi đem mạng con tôi ra thề‬ ‪sẽ bảo vệ nhà máy hóa chất đó.‬
‪화학 공장 지켜드리겠습니다‬‪tôi đem mạng con tôi ra thề‬ ‪sẽ bảo vệ nhà máy hóa chất đó.‬
‪제 실력 아시지 않습니까?‬‪- Chủ tịch biết tôi giỏi thế nào mà.‬ ‪- Biết chứ.‬
‪알다마다‬‪- Chủ tịch biết tôi giỏi thế nào mà.‬ ‪- Biết chứ.‬
‪내 돈이 네 실력인데‬‪Tiền của tôi giúp cô giỏi thế mà.‬
‪내 돈 없었으면‬‪Không có tiền của tôi, đời nào cô được‬
‪반반한 얼굴 하나로‬‪Không có tiền của tôi, đời nào cô được‬
‪정치판에서‬ ‪얼굴마담이나 하던 네가‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪phục vụ ba nhiệm kỳ khi cô chả là gì‬
‪무슨 수로‬ ‪3선까지 올라올 수 있었겠니?‬‪ngoài một bù nhìn xinh xắn.‬
‪그래서 이번엔 나도‬‪Thế nên lần này,‬ ‪tôi định xem cô thực sự làm được gì.‬
‪네 진짜 실력을 좀 봐야겠다‬‪Thế nên lần này,‬ ‪tôi định xem cô thực sự làm được gì.‬
‪이번 경선‬‪Hãy cố thắng cuộc bầu cử‬ ‪mà không cần tôi ra tay giúp đỡ đi.‬
‪내 도움 없이‬‪Hãy cố thắng cuộc bầu cử‬ ‪mà không cần tôi ra tay giúp đỡ đi.‬
‪네 힘으로 한번 이겨봐라‬‪Hãy cố thắng cuộc bầu cử‬ ‪mà không cần tôi ra tay giúp đỡ đi.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪괜찮으세요?‬‪Cô ổn chứ?‬
‪[분노한 숨소리]‬
‪경선 무조건 이길 거야‬‪Tôi sẽ thắng bằng mọi giá.‬
‪오경숙이 부모, 형제‬‪Bố mẹ, anh em, con cái của Oh Kyung Sook…‬ ‪Tìm hết, đào mồ mả tổ tiên cô ta lên.‬
‪애새끼부터‬ ‪조상 무덤까지 파내서 뭐든 찾아와‬‪Bố mẹ, anh em, con cái của Oh Kyung Sook…‬ ‪Tìm hết, đào mồ mả tổ tiên cô ta lên.‬
‪티끌 하나라도 나오는 순간‬‪Tìm ra bất kỳ điểm yếu nào,‬
‪내가 그거 끝까지 물고 늘어져서!‬‪tôi sẽ dùng nó kéo cô ta xuống địa ngục‬ ‪và kết liễu cô ta mãi mãi.‬
‪내가 그년 끝장낼 테니까!‬‪tôi sẽ dùng nó kéo cô ta xuống địa ngục‬ ‪và kết liễu cô ta mãi mãi.‬
‪[분노한 숨소리]‬
‪- 아유, 잘 먹었습니다‬ ‪- 응, 그래요‬‪- Ngon đó, cảm ơn.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 네, 잘 먹었습니다‬ ‪- 응‬‪- Ừ, ngon lắm.‬ ‪- Chào.‬
‪국수 하나 주세요‬ ‪[식기가 달각댄다]‬‪Cho một bát mì với ạ.‬
‪아유, 예, 어서 오세요‬‪Chào, vâng, xin mời…‬
‪[멋쩍은 웃음]‬
‪잘 지내셨어요?‬‪Bác khỏe chứ?‬ ‪Ôi, kim chi ngon quá. Bác mới làm ạ?‬
‪와, 김치 맛있겠다‬ ‪새로 담았어요?‬‪Bác khỏe chứ?‬ ‪Ôi, kim chi ngon quá. Bác mới làm ạ?‬
‪[짜증 내는 신음]‬‪Không! Đừng có động vào đó.‬
‪손대고 있어‬‪Không! Đừng có động vào đó.‬
‪[웃으며] 이모님‬‪Bác à. Nghe cháu đã.‬
‪제 얘기 좀 들어보세요‬‪Bác à. Nghe cháu đã.‬
‪아, 가‬‪Thôi, đi đi.‬
‪나는 할 말도 없고‬ ‪들을 말도 없으니께‬‪Tôi chả có gì để nói,‬ ‪cũng chả muốn nghe gì cả. Cô đi cho!‬
‪가란 말이여‬‪Tôi chả có gì để nói,‬ ‪cũng chả muốn nghe gì cả. Cô đi cho!‬
‪(여자1) 어여 가!‬‪Tôi chả có gì để nói,‬ ‪cũng chả muốn nghe gì cả. Cô đi cho!‬
‪장사 방해하지 말고!‬‪Đừng quấy rầy tôi buôn bán nữa. ‬
‪[그릇을 달각댄다]‬ ‪어이구! 재수 없어‬‪Đừng quấy rầy tôi buôn bán nữa. ‬
‪어이구‬‪- Ôi! Bực mình ghê.‬ ‪- Bác à.‬
‪이모님‬‪- Ôi! Bực mình ghê.‬ ‪- Bác à.‬
‪[남자1 짜증 내는 신음]‬ ‪[경숙 비명]‬
‪여기가 어디라고 기어들어 와!‬‪Cô còn dám chường mặt ra đây hả?‬ ‪Sao, định đi xin xỏ phiếu bầu à?‬
‪(남자1) 왜!‬ ‪이젠 표까지 구걸하려고?‬‪Cô còn dám chường mặt ra đây hả?‬ ‪Sao, định đi xin xỏ phiếu bầu à?‬
‪참 뻔뻔하다!‬‪Cô còn biết xấu hổ không thế?‬
‪[목소리를 떨며] 네, 저한테‬ ‪마음 안 좋으신 거‬‪Tôi biết, tôi hiểu là‬
‪다 알고 있습니다, 이해합니다‬‪mọi người rất giận tôi.‬
‪근데 저 이번에‬ ‪서울시장 출마하는 거‬‪Nhưng lý do duy nhất‬ ‪tôi tranh cử Thị trưởng Seoul‬
‪정말 여기 상인 분들‬ ‪이런 분들 지켜드릴려고…‬‪là để bảo vệ các thương nhân ở đây…‬
‪(협회장) 개소리 말아!‬‪Đừng nói nhảm nữa đi!‬
‪개소리 말라고!‬‪Đừng nói nhảm nữa!‬
‪야, 오경숙이‬‪Này, Oh Kyung Sook.‬ ‪Cô tưởng bọn tôi ngu à?‬
‪우리가 등신 같냐?‬‪Này, Oh Kyung Sook.‬ ‪Cô tưởng bọn tôi ngu à?‬
‪너 이 시장 재건축해 준다는‬‪Cô đã nói xấu Baek Jae Min‬ ‪khi anh ấy hứa tái thiết khu chợ này‬
‪백재민이 나쁜 놈 만들고‬‪Cô đã nói xấu Baek Jae Min‬ ‪khi anh ấy hứa tái thiết khu chợ này‬
‪서민들 표 받아먹을려고‬ ‪수작 부리는 거 아니야!‬‪để có phiếu bầu‬ ‪của tầng lớp lao động chứ gì!‬
‪이게 어디서 개수작이야, 이게!‬‪Đừng cố ra đây nói nhảm nữa!‬
‪회장님‬‪Chú à.‬
‪[한숨]‬ ‪그거 아니에요‬ ‪회장님, 제 얘기 좀…‬‪- Không phải. Nghe tôi đi…‬ ‪- Tay bẩn đừng sờ vào tôi!‬
‪어딜 잡아, 이 드러운 손으로!‬‪- Không phải. Nghe tôi đi…‬ ‪- Tay bẩn đừng sờ vào tôi!‬
‪(여자2) 당신 도움 필요 없으니까‬ ‪꺼져!‬‪Không cần cô giúp. Biến đi!‬
‪[상인들이 소리 높여 비난한다]‬
‪[아득히 들리는 시장 소리]‬
‪저게 서민 영웅의 한계지‬‪Hạn chế khi là anh hùng của nhân dân đấy.‬
‪오염됐다고 낙인찍히는 순간‬ ‪같은 편한테 돌팔매질당하는‬‪Lúc cô bị coi là "vấy bẩn", phe của cô sẽ‬ ‪ném đá vào cô. Sống vậy đáng thương ghê.‬
‪불쌍한 인생‬‪Lúc cô bị coi là "vấy bẩn", phe của cô sẽ‬ ‪ném đá vào cô. Sống vậy đáng thương ghê.‬
‪[상인들이 비난한다]‬
‪[우당탕거린다]‬
‪- 다 절로 가!‬ ‪- (여자2) 어머, 어머, 얘!‬‪- Tránh ra!‬ ‪- Ôi.‬ ‪- Sao lại bắt nạt mẹ tôi ngoài đường hả?‬ ‪- Hyun Woo.‬
‪왜 길바닥에서 사람을 잡는데!‬ ‪[상인들이 웅성댄다]‬‪- Sao lại bắt nạt mẹ tôi ngoài đường hả?‬ ‪- Hyun Woo.‬
‪- 현우야‬ ‪- (남자2) 그 애미에‬‪- Sao lại bắt nạt mẹ tôi ngoài đường hả?‬ ‪- Hyun Woo.‬
‪그 아들이라고, 어?‬‪Đúng là mẹ nào con nấy.‬ ‪Nhìn nó nổi điên lên kìa!‬
‪성질 더러운 거 봐, 저거! 어?‬‪Đúng là mẹ nào con nấy.‬ ‪Nhìn nó nổi điên lên kìa!‬
‪그래! 나 오경숙 아들이다!‬‪Phải! Tôi là con của Oh Kyung Sook! Không‬ ‪muốn chết thì tránh xa mẹ tôi ra, đồ khốn!‬
‪그니까 뒤지기 싫으면‬‪Phải! Tôi là con của Oh Kyung Sook! Không‬ ‪muốn chết thì tránh xa mẹ tôi ra, đồ khốn!‬
‪우리 엄마 건들지 말란 말이야‬ ‪이 새끼야!‬ ‪[상인들이 웅성댄다]‬‪Phải! Tôi là con của Oh Kyung Sook! Không‬ ‪muốn chết thì tránh xa mẹ tôi ra, đồ khốn!‬
‪(경숙) 이놈의 새끼야‬ ‪이게 뭐 하는 짓이야, 어?‬‪Thằng ranh này, làm gì vậy? Hả?‬
‪[상인들이 비난한다]‬
‪어르신들한테!‬ ‪이렇게 배웠어, 너?‬‪Mẹ dạy con đối xử với người lớn thế à?‬
‪사과드려, 빨리!‬‪Xin lỗi, ngay!‬
‪죄송합니다, 죄송합니다‬‪Xin lỗi ạ. Tôi xin lỗi.‬
‪죄송합니다, 죄송합니다‬‪Thành thật xin lỗi.‬
‪[현우 분노한 숨소리]‬
‪사과 안 해! 어?‬ ‪[무거운 음악]‬‪Còn không xin lỗi à?‬
‪[현우가 씩씩댄다]‬ ‪[상인들이 웅성댄다]‬
‪(남자3) 아휴, 저 봐‬ ‪저, 저, 저, 저, 저, 아휴‬‪Trời ơi, xem kìa? Chả tin nổi.‬
‪(여자3) 자식이나‬ ‪똑바로 키워야 될 거 아니여, 어?‬‪Con cái còn chả dạy nổi nên người!‬
‪(경숙) 현우야!‬‪Hyun Woo à!‬
‪강현우, 강현우!‬‪Kang Huyn Woo.‬
‪[현우와 경숙의 가쁜 숨소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪엄마 좀 봐봐, 현우야‬‪Nhìn mẹ đi, Hyun Woo.‬
‪- (경숙) 현우야‬ ‪- 하, 동네북이야?‬‪- Hyun Woo.‬ ‪- Mẹ là bao cát à?‬
‪엄마가 동네북이냐고‬‪Là bao cát của hàng xóm à? Sao mẹ để‬ ‪bị đánh giữa đường thế? Mất mặt quá.‬
‪왜 쪽팔리게‬ ‪길바닥에서 맞고 있는데?‬‪Là bao cát của hàng xóm à? Sao mẹ để‬ ‪bị đánh giữa đường thế? Mất mặt quá.‬
‪현우야‬‪Hyun Woo à.‬
‪엄마 얘기 좀 들어봐‬‪Nghe mẹ này.‬
‪지금‬‪Hiện giờ… những người ở chợ…‬
‪시장 어르신들이…‬‪Hiện giờ… những người ở chợ…‬
‪좋은 세상 만드는 거라며?‬‪Mẹ bảo con hiểu cho mẹ‬
‪(현우) 그니까 이해하라며?‬‪vì mẹ làm thế giới tốt hơn.‬
‪내 생일‬‪Sinh nhật của con,‬
‪입학식, 졸업식, 운동회‬ ‪전부 쌩까고 못 오는 것도‬‪lễ nhập học, lễ tốt nghiệp,‬ ‪hội thao, mẹ đều vắng mặt,‬
‪힘없는 사람들 지켜주느라‬ ‪그런 거니까 양보해 달라며?‬‪rồi bảo con bỏ qua‬ ‪vì mẹ ra ngoài bảo vệ kẻ yếu thế.‬
‪근데 겨우 이거야?‬‪Là vậy sao?‬
‪뒤지게 욕먹고‬‪Bị chửi bới,‬
‪싸우고 목숨 걸고‬ ‪뛰어내린 것도 모자라서‬‪xô xát, nhảy khỏi nóc nhà,‬ ‪liều mạng, giờ mẹ còn bị đánh.‬
‪처맞기나 하고‬‪xô xát, nhảy khỏi nóc nhà,‬ ‪liều mạng, giờ mẹ còn bị đánh.‬
‪내가 엄마 포기한 대가가‬ ‪겨우 이거냐고‬‪Con phải hy sinh mẹ vì thế sao?‬
‪아이고‬‪Ôi trời.‬
‪미안하다‬‪Mẹ xin lỗi.‬
‪(경숙) 강현우‬‪Kang Hyun Woo.‬
‪엄마가 미안해, 어?‬‪Mẹ xin lỗi. Nhé?‬
‪미안하면‬‪Nếu mẹ biết lỗi,‬
‪관둘 거야?‬‪mẹ sẽ từ bỏ chứ?‬
‪[애원하듯] 현우야‬‪Hyun Woo à.‬
‪두고 볼게‬‪Để con chống mắt lên xem‬ ‪mẹ làm thế giới tốt đẹp hơn thế nào.‬
‪얼마나 좋은 세상 만드는지‬‪Để con chống mắt lên xem‬ ‪mẹ làm thế giới tốt đẹp hơn thế nào.‬
‪현우야‬‪Hyun Woo à.‬
‪[싸한 음악]‬
‪[마우스 조작음]‬
‪[음악에 긴장감이 더해진다]‬‪CÔNG TY LEAH‬
‪[마우스 클릭음]‬
‪(사회자) 잠시 후‬ ‪아시아 최고의 랜드마크‬ ‪[소란스럽다]‬‪Hội nghị đầu tư lần năm‬ ‪cho tòa nhà số một châu Á,‬
‪은성면세점 신사옥 '더 헤븐'의‬‪cửa hàng miễn thuế mới của Eunsung,‬ ‪The Heaven, sẽ sớm khai mạc.‬
‪제5차 투자 유치 설명회가‬ ‪시작되겠습니다‬‪cửa hàng miễn thuế mới của Eunsung,‬ ‪The Heaven, sẽ sớm khai mạc.‬
‪귀빈 여러분들께서는‬‪Kính mời các quan khách ngồi vào chỗ‬ ‪theo hướng dẫn của nhân viên.‬
‪진행자들의 안내에 따라서‬ ‪착석해 주시면‬‪Kính mời các quan khách ngồi vào chỗ‬ ‪theo hướng dẫn của nhân viên.‬
‪대단히 감사하겠습니다‬‪Cảm ơn rất nhiều.‬
‪은성면세점 신사옥이‬ ‪완공되는 순간‬‪Thời khắc cửa hàng miễn thuế mới‬ ‪của Eunsung hoàn thành,‬
‪서울은 아시아 최고의‬ ‪천국으로 거듭날…‬ ‪[구두 소리]‬‪Seoul sẽ trở thành thiên đường của châu Á…‬
‪회장님, 준비 끝났습니다‬‪Chủ tịch, sẵn sàng rồi ạ.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪얼마나 모였지?‬‪Có bao người thế?‬
‪현장에 방문해 주신 내빈부터‬‪Cả khách mời ở hội nghị‬ ‪và các nhà đầu tư tham gia trực tuyến,‬
‪화상으로 참석한‬ ‪해외 투자자까지 합치면‬‪Cả khách mời ở hội nghị‬ ‪và các nhà đầu tư tham gia trực tuyến,‬
‪총 890명입니다‬‪tổng cộng là 890 người.‬
‪(비서) 지난번 투자 설명회보다‬ ‪두 배 정도 늘어난 인원입니다‬‪Nhiều gấp đôi số người ta có‬ ‪ở hội nghị lần trước ạ.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪[웃으며] 백 서방이‬ ‪시장 출마한 효과를‬‪Có vẻ ta đang gặt hái lợi ích ứng cử‬ ‪của con rể Baek trong cuộc bầu cử rồi đây.‬
‪이렇게 보는구나‬‪Có vẻ ta đang gặt hái lợi ích ứng cử‬ ‪của con rể Baek trong cuộc bầu cử rồi đây.‬
‪[구두 소리]‬
‪엄마 취향에 맞췄어‬‪Con mặc theo gu mẹ đấy. Chae Ryeong còn vờ‬ ‪hôn nhân hạnh phúc để giữ cổ phần của nó.‬
‪채령이는‬ ‪잉꼬부부 코스프레까지 하면서‬‪Con mặc theo gu mẹ đấy. Chae Ryeong còn vờ‬ ‪hôn nhân hạnh phúc để giữ cổ phần của nó.‬
‪이 자리 지키려고 용쓰는데‬‪Con mặc theo gu mẹ đấy. Chae Ryeong còn vờ‬ ‪hôn nhân hạnh phúc để giữ cổ phần của nó.‬
‪나도 욕심 한번 내보려고‬‪- Con cũng phải cố gắng thôi.‬ ‪- Cạnh tranh thân thiện là tốt.‬
‪선의의 경쟁은 좋은 거지‬‪- Con cũng phải cố gắng thôi.‬ ‪- Cạnh tranh thân thiện là tốt.‬
‪가자‬‪Đi nào.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[홀로그램 등장 효과음]‬ ‪[박수]‬
‪'헤븐 오브 아시아'‬‪Thiên đường của châu Á!‬
‪[환호]‬
‪은성면세점 신사옥‬‪Thời khắc cửa hàng miễn thuế mới,‬ ‪The Heaven của Eunsung hoàn thành,‬
‪헤븐이 완공되는 순간‬‪Thời khắc cửa hàng miễn thuế mới,‬ ‪The Heaven của Eunsung hoàn thành,‬
‪서울은‬‪Seoul sẽ trở thành thiên đường của châu Á.‬
‪아시아 최고의 천국으로‬ ‪거듭날 겁니다‬‪Seoul sẽ trở thành thiên đường của châu Á.‬
‪(영심) 헤븐을 통한 은성그룹의‬ ‪향후 10년간 예상 흑자액은‬‪Trong 10 năm tới, dự kiến The Heaven‬ ‪sẽ đem về cho Eunsung khoản lợi nhuận‬
‪9억 5천만 달러‬‪là 950 triệu đô la.‬
‪[박수]‬‪là 950 triệu đô la.‬
‪(영심) 헤븐을 중심으로 구축된‬‪Các doanh nghiệp và học khu‬ ‪sẽ được xây dựng‬
‪상권, 학군, 삶의 질은‬ ‪모두 최상급으로 유지되며‬‪quanh The Heaven và chất lượng cuộc sống‬ ‪của cư dân địa phương sẽ là số một.‬
‪아파트, 쇼핑몰, 오피스 등‬‪Cơ sở hạ tầng trong khu, gồm căn hộ,‬ ‪trung tâm mua sắm và văn phòng,‬
‪주변 인프라 또한 모두‬‪Cơ sở hạ tầng trong khu, gồm căn hộ,‬ ‪trung tâm mua sắm và văn phòng,‬ ‪sẽ được các công ty con‬ ‪của Eunsung nắm giữ.‬
‪은성그룹의 재원으로 채워집니다‬‪sẽ được các công ty con‬ ‪của Eunsung nắm giữ.‬
‪은성그룹에 속할수록‬‪Càng gắn kết với Tập đoàn Eunsung,‬ ‪cuộc sống của bạn sẽ càng như thiên đường.‬
‪천국에 가까워지는 삶‬‪Càng gắn kết với Tập đoàn Eunsung,‬ ‪cuộc sống của bạn sẽ càng như thiên đường.‬
‪그 고귀한 꿈의 세상으로‬‪Xin dang rộng cánh tay chào đón quý vị‬
‪여러분들을‬‪đến với thế giới huy hoàng‬ ‪của những giấc mơ đó!‬
‪모십니다‬‪đến với thế giới huy hoàng‬ ‪của những giấc mơ đó!‬
‪[환호]‬
‪백재민, 백재민, 백재민!‬‪Baek Jae Min!‬
‪[환호]‬‪CHỢ SANGAH‬
‪[소곤댄다]‬ ‪[우아한 음악이 흐른다]‬
‪- (투자자) 멋지네요‬ ‪- (영심) 감사합니다‬‪- Ấn tượng lắm.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪그런데‬‪Nhưng mà‬
‪저 세상에‬ ‪들어갈 수 없는 빈곤층이‬‪những người nghèo không thể bước vào‬ ‪thế giới đó sẽ không gây trở ngại chứ?‬
‪귀찮게 하진 않을까요?‬‪những người nghèo không thể bước vào‬ ‪thế giới đó sẽ không gây trở ngại chứ?‬
‪헤븐 주변을 개발하시려면‬‪Nếu bà phát triển khu vực xung quanh The‬ ‪Heaven, phải di dời dân nghèo sống ở đó.‬
‪먼저 거기 살고 있던 서민들부터‬‪Nếu bà phát triển khu vực xung quanh The‬ ‪Heaven, phải di dời dân nghèo sống ở đó.‬
‪밀어내야 될 거 같은데‬‪Nếu bà phát triển khu vực xung quanh The‬ ‪Heaven, phải di dời dân nghèo sống ở đó.‬
‪희망을 던져줘야죠‬‪Ta phải cho họ hy vọng chứ.‬
‪가난하고 나약한 영혼들도‬‪Chẳng ai từ chối được‬
‪은성그룹의 손을 잡으면‬‪lời hứa ngọt ngào‬
‪천국에 갈 수 있다는‬‪là dù nghèo hèn cỡ nào‬
‪부자로 만들어 주겠다는‬ ‪달콤한 약속에‬‪cũng có thể giàu có và sống sung sướng‬ ‪như thiên đường, miễn là ‬
‪굴복하지 않는 인간은‬‪cũng có thể giàu có và sống sung sướng‬ ‪như thiên đường, miễn là ‬
‪없으니까요‬‪hợp tác với Eunsung.‬
‪[거룩한 음악]‬
‪상아시장 재건축, 저 백재민이!‬ ‪[연이은 카메라 셔터음]‬‪Tôi, Baek Jae Min!‬ ‪Sẽ đảm bảo rằng chợ Sangah được tái thiết!‬
‪반드시 이루어드리겠습니다!‬‪Tôi, Baek Jae Min!‬ ‪Sẽ đảm bảo rằng chợ Sangah được tái thiết!‬
‪[환호]‬
‪이 상아시장 누구 겁니까?‬‪Chợ Sangah thuộc về ai?‬
‪바로 여러분들 것입니다‬‪Nó thuộc về tất cả mọi người.‬
‪여러분의 눈물‬‪Đây là thành tựu cuộc đời mà mọi người đã‬ ‪đổ mồ hôi, máu, nước mắt, tuổi trẻ vì nó.‬
‪피와 땀‬‪Đây là thành tựu cuộc đời mà mọi người đã‬ ‪đổ mồ hôi, máu, nước mắt, tuổi trẻ vì nó.‬
‪젊음을 쏟아부은‬‪Đây là thành tựu cuộc đời mà mọi người đã‬ ‪đổ mồ hôi, máu, nước mắt, tuổi trẻ vì nó.‬
‪여러분의 인생이죠‬‪Đây là thành tựu cuộc đời mà mọi người đã‬ ‪đổ mồ hôi, máu, nước mắt, tuổi trẻ vì nó.‬
‪그 인생의 터전을‬‪Baek Jae Min tôi sẽ biến khu chợ này‬ ‪thành một nơi có thể nuôi sống‬
‪여러분과 여러분의 아들딸‬ ‪그들의 아이들까지‬‪Baek Jae Min tôi sẽ biến khu chợ này‬ ‪thành một nơi có thể nuôi sống‬
‪뿌리내릴 수 있는 그런 세상‬‪không chỉ con cái của mọi người‬ ‪mà cả con cái của chúng.‬
‪그 천국의 문을‬‪không chỉ con cái của mọi người‬ ‪mà cả con cái của chúng.‬
‪저 백재민이‬‪Tôi sẽ mở cánh cửa đến thiên đường đó!‬
‪반드시 열어드리겠습니다!‬ ‪[환호]‬‪Tôi sẽ mở cánh cửa đến thiên đường đó!‬
‪[사람들이 백재민을 연신 외친다]‬‪Baek Jae Min!‬
‪(재민) 안녕, 몇 살이야?‬‪Chào, cháu mấy tuổi rồi?‬
‪[재민 즐거운 탄성]‬ ‪[환호가 더욱 커진다]‬
‪(재민) 감사합니다!‬‪Cảm ơn!‬
‪열심히 하겠습니다!‬‪Tôi sẽ cố gắng!‬
‪[사람들이 백재민을 연신 외친다]‬‪Baek Jae Min!‬
‪참 서글프죠?‬‪Buồn thật đấy.‬
‪(초롱) 저 순진한 사람들‬ ‪[환호]‬‪Đám người khờ khạo đó‬ ‪thực sự tin rằng họ sẽ trở nên giàu có.‬
‪진짜로 부자 되는 줄‬ ‪알고 있을 텐데‬‪Đám người khờ khạo đó‬ ‪thực sự tin rằng họ sẽ trở nên giàu có.‬
‪그 환상을 이용한 거지‬‪Hắn lợi dụng mộng tưởng đó.‬
‪나를 믿으면 이 고단한 인생에서‬ ‪벗어날 수 있다‬‪"Tin tôi, bạn sẽ thoát khỏi‬ ‪cảnh khốn khó này".‬
‪그나저나‬‪Cơ mà… Cô không gọi tôi ra đây‬ ‪chỉ để xem Baek Jae Min diễn kịch đấy chứ.‬
‪백재민 쇼맨십이나 보여주려고‬ ‪부르신 건 아닐 거고‬‪Cơ mà… Cô không gọi tôi ra đây‬ ‪chỉ để xem Baek Jae Min diễn kịch đấy chứ.‬
‪재를 좀 뿌리려고‬‪Tôi rủ cô đến để rắc tro…‬
‪[스릴 있는 음악]‬
‪저 가증스러운 잔칫상에‬‪lên bữa tiệc kinh tởm này.‬
‪영국령 버진아일랜드에‬ ‪기반을 두고 있는‬‪Được biết Công ty Leah, tập đoàn đa quốc‬ ‪gia có trụ sở ở Quần đảo Virgin thuộc Anh,‬
‪다국적 기업 리아컴퍼니가‬‪Được biết Công ty Leah, tập đoàn đa quốc‬ ‪gia có trụ sở ở Quần đảo Virgin thuộc Anh,‬
‪서울의 그린벨트 부지에 대한‬‪đã giành được quyền phát triển‬ ‪khu vực vành đai xanh ở Seoul.‬
‪재개발 사업 허가권을‬ ‪취득했다는 소식입니다‬‪đã giành được quyền phát triển‬ ‪khu vực vành đai xanh ở Seoul.‬
‪(초롱) 상아지구와 순정지구 등‬‪Các khu như Sangah và Soonjung‬ ‪mà Công ty Leah được quyền tái thiết,‬
‪현재 리아컴퍼니가 토지소유권을‬ ‪보유하고 있는 지역은‬‪Các khu như Sangah và Soonjung‬ ‪mà Công ty Leah được quyền tái thiết,‬
‪서울시의 서민형 보금자리 아파트‬‪ban đầu được dự tính để xây dựng năm triệu‬ ‪căn nhà cho các hộ có thu nhập thấp.‬
‪5백만 호가 들어서기로‬ ‪예정돼 있던 곳인데요‬‪ban đầu được dự tính để xây dựng năm triệu‬ ‪căn nhà cho các hộ có thu nhập thấp.‬
‪(초롱) 국내에 기반이 전혀 없는‬ ‪낯선 해외 기업에‬‪Tại sao nơi lẽ ra‬ ‪là mái nhà của công dân Seoul‬
‪서울 시민의 보금자리가‬‪lại được trao cho một tập đoàn nước ngoài‬ ‪không có gốc rễ ở Hàn Quốc?‬
‪고스란히 넘어가게 된 이유는‬ ‪무엇일까요?‬‪lại được trao cho một tập đoàn nước ngoài‬ ‪không có gốc rễ ở Hàn Quốc?‬
‪리아컴퍼니의 정체가 궁금해집니다‬‪Danh tính của Công ty Leah này‬ ‪thật sự đáng tò mò.‬
‪아, 예, 고맙습니다‬‪À vâng, cảm ơn.‬
‪(영심) 자리가 사람을 만든다고‬‪Có câu vị trí nên đấng nam nhi.‬
‪우리 부시장님도 이제 제법‬‪Phó Thị trưởng, vị trí này rèn anh‬ ‪xứng tầm tổng thống nhỏ của Hàn Quốc đó.‬
‪소통령 태가 나시는구만?‬‪Phó Thị trưởng, vị trí này rèn anh‬ ‪xứng tầm tổng thống nhỏ của Hàn Quốc đó.‬
‪[멋쩍은 웃음]‬‪Phó Thị trưởng, vị trí này rèn anh‬ ‪xứng tầm tổng thống nhỏ của Hàn Quốc đó.‬
‪회장님 덕분에‬ ‪제가 과분한 자리에 앉아 있습니다‬‪Đều nhờ Chủ tịch Son cả.‬ ‪Tôi không xứng với vinh dự đó.‬
‪[웃음]‬
‪[숨을 깊게 들이쉰다]‬
‪사재곤이가 먹다 남은 여물통‬ ‪끌어안고‬‪Tôi biết anh đã dễ dàng chè chén‬ ‪những gì còn sót lại‬
‪편하게 세월 보낸 건 알겠다만‬‪trong máng của Sa Jae Gon,‬
‪이젠 예전처럼 가만히 받아먹을‬ ‪생각만 해선 안 되지?‬‪nhưng tôi nghĩ‬ ‪cũng đến lúc anh tự đi kiếm ăn rồi.‬
‪(영심) 나한테 날아오는 화살을‬‪Hãy chứng tỏ lòng trung thành‬ ‪bằng cách làm bia đỡ đạn để bảo vệ tôi‬
‪온몸으로 막아서라도‬ ‪충성심을 보여줘야‬‪Hãy chứng tỏ lòng trung thành‬ ‪bằng cách làm bia đỡ đạn để bảo vệ tôi‬
‪나도 자네 여물통을‬ ‪보존해 주지 않겠나?‬‪nếu tôi để anh tiếp tục ăn từ cái máng đó‬
‪미국 물 먹고 있는‬ ‪자네 처자식까지‬‪và đảm bảo gia đình anh có thể ở lại Mỹ.‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪죄송합니다, 회장님‬ ‪바로 시정하겠습니다!‬‪Xin lỗi Chủ tịch. Tôi sẽ sửa ngay ạ.‬
‪기자회견 하시게‬‪Mở một cuộc họp báo đi.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪서울시는 리아컴퍼니와‬‪Nói với họ rằng Seoul‬ ‪không có quan hệ gì với Công ty Leah‬
‪그 어떠한 유착 관계도‬ ‪맺은 적 없으며‬‪Nói với họ rằng Seoul‬ ‪không có quan hệ gì với Công ty Leah‬
‪근거 없는 의혹 때문에‬‪và anh không định rút giấy phép đã cấp‬
‪리아컴퍼니에서 진행 중인‬ ‪재개발 공사를 중단하거나‬‪hoặc ngăn họ tái thiết theo kế hoạch‬ ‪dựa vào những cáo buộc vô căn cứ như vậy.‬
‪인허가를 취소할 의사가‬ ‪전혀 없다고‬‪hoặc ngăn họ tái thiết theo kế hoạch‬ ‪dựa vào những cáo buộc vô căn cứ như vậy.‬
‪여부가 있겠습니까‬‪Vâng, thưa Chủ tịch.‬
‪내일 오전에 바로 기자회견 해서‬‪Sáng mai tôi sẽ tổ chức họp báo ngay‬
‪회장님께서 알려주신 대로‬ ‪잘 전달하겠습니다, 예‬‪và nói với họ đúng như lời Chủ tịch ạ.‬
‪(영심) [웃으며] 그렇지, 그렇지‬‪Thế chứ, chó ngoan.‬
‪내가 주는 사료만 잘 받아먹으면‬‪Miễn là ăn đồ tao cho ăn,‬
‪탈 날 일이 없단다‬‪mày sẽ không hề hấn gì đâu.‬
‪[영심 웃음]‬
‪[소란스럽다]‬
‪이제, 어, 서울시에서는‬ ‪어, 어‬‪Hiện nay, chính quyền thủ đô Seoul đang‬ ‪trong quá trình điều tra tính công bằng‬
‪리아컴퍼니 매각에, 매, 매각한‬‪Hiện nay, chính quyền thủ đô Seoul đang‬ ‪trong quá trình điều tra tính công bằng‬
‪서울시 재개발 부지에 대한‬ ‪특혜 의혹을 확인 중에 있으며…‬‪của giấy phép cấp cho Công ty Leah để‬ ‪tái thiết các khu đất ở Seoul. Rồi, tốt.‬
‪오케이, 오케이, 어‬‪của giấy phép cấp cho Công ty Leah để‬ ‪tái thiết các khu đất ở Seoul. Rồi, tốt.‬
‪알았어, 아, 참‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬‪Rồi. Mà này,‬
‪손 회장님 말씀 토씨 하나‬ ‪안 빼고 넣은 거 맞지? 응?‬‪cho hết mấy câu‬ ‪Chủ tịch Son chuyển lời vào rồi chứ?‬
‪[한숨]‬ ‪눈 빠지도록 확인하셨잖아요‬‪Anh xem đi xem lại rồi đấy ạ.‬
‪어, 그런가?‬‪Ồ, vậy sao?‬
‪혹시 몰라서 은성 쪽 기자들‬ ‪몇 명 심어 놨으니까‬‪Tôi đã mời phóng viên báo giới thân cận‬ ‪với Eunsung để đề phòng, cứ bình tĩnh.‬
‪그냥 마음 편하게 하세요‬‪Tôi đã mời phóng viên báo giới thân cận‬ ‪với Eunsung để đề phòng, cứ bình tĩnh.‬
‪(보좌관) 아, 부족한 멘트는‬ ‪그쪽이 채워서 기사 뿌릴 테니까‬‪Nếu thiếu gì, họ sẽ thêm thắt vào bài báo.‬
‪좋아, 가자고, 응‬‪Tốt. Đi nào. Rồi.‬
‪[문이 벌컥 열린다]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(앵커) 잠시 후‬ ‪김정도 서울시장 권한 대행이‬‪Kim Jeong Do, Quyền Thị trưởng Seoul,‬
‪서울시의 리아컴퍼니 특혜‬ ‪의혹에 대한 해명 기자회견을…‬‪sẽ sớm bắt đầu họp báo‬ ‪về đặc quyền Seoul cho Công ty Leah.‬
‪설마 부시장이‬ ‪장난치는 건 아니겠지?‬‪Phó Thị trưởng sẽ không giở trò chứ?‬
‪(앵커) 김 권한 대행 측에선‬ ‪오늘 기자회견을 통해…‬‪Trong buổi họp báo, Quyền Thị trưởng định…‬
‪무능한 놈이지, 바보 아니야‬‪Ông ta bất tài, chứ đâu có ngu.‬
‪[뉴스 보도가 계속된다]‬
‪[영심 웃음]‬
‪이번 기자회견만 잘 끝나면은‬‪Miễn là buổi họp báo diễn ra tốt đẹp,‬
‪상아지구 공시지가‬ ‪하향 조정 할 참이다‬‪mẹ tính sẽ hạ định giá đất ở khu Sangah.‬
‪엄마‬‪Mẹ à. Nhưng làm thế‬ ‪cũng sẽ làm giảm giá bán mà.‬
‪그럼 분양가도 반토막 날 텐데?‬‪Mẹ à. Nhưng làm thế‬ ‪cũng sẽ làm giảm giá bán mà.‬
‪음‬
‪[웃으며] 기분이다‬‪Hào phóng tí chứ.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪백 서방 당선만 되면‬‪Con rể Baek mà thành thị trưởng,‬
‪서울시 그린벨트가‬ ‪전부 내 품으로 들어올 텐데‬‪vành đai xanh của Seoul‬ ‪sẽ nằm trong lòng bàn tay mẹ.‬
‪집 한 칸 없는 서민들한테‬ ‪이 정도 선물은 해줘야지‬‪Ít nhất mẹ có thể hạ giá‬ ‪cho dân thường chả có nổi một căn nhà.‬
‪네, 잘 생각하셨습니다‬‪Phải. Ý hay đấy.‬
‪본인들에게 해롭다고 생각하는‬ ‪군주가 뜻밖의 은혜를 베풀면은‬‪Khi được người cai trị mà họ cho là đe dọa‬ ‪ban ân huệ bất ngờ,‬
‪한없이 고개를 숙이는 게‬ ‪서민들 본성이죠‬‪bản chất của thường dân là sẽ cúi đầu.‬
‪네‬‪Phải.‬
‪그 은혜의 효과를‬ ‪오랫동안 볼 수 있도록‬‪Tôi dự định sẽ dần dần ban phát ân huệ đó‬
‪아주 조금씩 천천히 베풀 겁니다‬‪để có thể gặt hái lợi ích về lâu về dài.‬
‪윤 선생께서‬‪Cho đến khi anh đưa con rể Baek‬ ‪trở thành thị trưởng mới.‬
‪우리 백 서방‬ ‪시장 만들어 주실 때까지요‬‪Cho đến khi anh đưa con rể Baek‬ ‪trở thành thị trưởng mới.‬
‪[웃으며] 예‬‪Vâng.‬
‪(앵커) 김정도 서울시장…‬‪- Quyền Thị trưởng Kim Jeong Do…‬ ‪- Con sẽ cố.‬
‪최선을 다하겠습니다‬‪- Quyền Thị trưởng Kim Jeong Do…‬ ‪- Con sẽ cố.‬
‪(앵커) 기자회견장으로‬ ‪들어서고 있습니다‬‪đang vào phòng họp báo.‬
‪[연이은 카메라 셔터음]‬
‪[기자회견장이 소란스럽다]‬
‪먼저‬‪Trước tiên,‬
‪최근 서울시와‬‪tôi chân thành xin lỗi‬
‪[심각한 음악]‬ ‪해외 기업 간의 결탁 의혹이‬ ‪불거진 데 대해‬‪người dân Seoul về những cáo buộc‬ ‪rằng chính quyền thủ đô Seoul‬
‪서울 시민 여러분께‬‪người dân Seoul về những cáo buộc‬ ‪rằng chính quyền thủ đô Seoul‬
‪매우 송구하다는 말씀을 올립니다‬‪câu kết với một tập đoàn nước ngoài.‬
‪(도희) 어제 오후‬‪Tối hôm qua,‬
‪은성그룹 손 회장님 안가에서‬‪anh đã đến nhà Chủ tịch Son của Eunsung‬
‪13시 40분부터‬ ‪15시 30분까지 머무셨죠?‬‪từ một giờ bốn mươi đến ba rưỡi chiều.‬ ‪Có vẻ hai người nói chuyện khá nghiêm túc.‬
‪(도희) 두 분‬ ‪꽤 심각해 보이시던데‬‪từ một giờ bốn mươi đến ba rưỡi chiều.‬ ‪Có vẻ hai người nói chuyện khá nghiêm túc.‬
‪혹시 오늘 기자회견 소집하신‬ ‪이유랑 연결돼 있나요?‬‪Có liên quan đến buổi họp báo‬ ‪anh tổ chức hôm nay không?‬
‪아니, 지금 무슨 소리를…‬‪Không, cô nói gì vậy?‬
‪IBC 김초롱 기자 아시죠?‬‪Anh biết phóng viên Kim Cho Long từ IBC‬ ‪nhỉ? Tôi nên gửi ảnh này cho cô ấy không?‬
‪(도희) 김 기자한테‬ ‪이 사진 파일 전송할까요?‬‪Anh biết phóng viên Kim Cho Long từ IBC‬ ‪nhỉ? Tôi nên gửi ảnh này cho cô ấy không?‬
‪리아컴퍼니의 실소유주가‬‪Có nhiều nghi vấn rằng Công ty Leah‬ ‪thuộc quyền của chủ sở hữu Eunsung,‬
‪은성그룹 오너 일가로‬ ‪강력하게 의심되며‬‪Có nhiều nghi vấn rằng Công ty Leah‬ ‪thuộc quyền của chủ sở hữu Eunsung,‬
‪김정도 서울시장 권한 대행이‬ ‪그 의혹의 중심에 있다‬‪và Quyền Thị trưởng Seoul,‬ ‪Kim Jeong Do là trung tâm của tranh cãi.‬
‪전송 버튼 누르는 순간‬‪Tôi mà bấm gửi ảnh này một cái,‬ ‪lập tức báo chí sẽ giật tít.‬
‪이 정도 헤드라인은‬ ‪매끄럽게 뽑힐 텐데‬‪Tôi mà bấm gửi ảnh này một cái,‬ ‪lập tức báo chí sẽ giật tít.‬
‪(도희) 이걸로 하시죠, 기자회견‬‪Đọc cái này trong họp báo đi.‬
‪현재 서울시에서는‬‪Hiện tại, chính quyền thủ đô Seoul‬
‪리아컴퍼니에게 매각한‬ ‪서울시 재개발 부지에 대한‬‪đang điều tra tính công bằng của giấy phép‬ ‪tái thiết đã cấp cho Công ty Leah.‬
‪특혜 여부를 확인 중에 있으며‬‪đang điều tra tính công bằng của giấy phép‬ ‪tái thiết đã cấp cho Công ty Leah.‬
‪서울 시민 여러분의‬ ‪많은 우려와 관심을 고려해‬‪Do những sự lo ngại và quan tâm‬ ‪của người dân Seoul,‬
‪다음 시장이 당선될 때까지‬‪chúng tôi sẽ tạm dừng giấy phép‬
‪리아컴퍼니의 재개발 공사 허가를‬‪đã cấp cho Công ty Leah‬
‪잠정 중단 하기로 결정하였습니다‬‪đến khi Thị trưởng mới được bầu.‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪(정도) 또한‬‪Thêm vào đó…‬
‪현재 약 70일 앞으로 다가온‬‪Thị trưởng thứ 39 của Seoul,‬
‪제39대 서울시장 보궐선거에서‬ ‪당선될 차기 시장이‬‪sẽ được bầu trong cuộc bầu cử‬ ‪Thị trưởng bổ sung trong 70 ngày nữa,‬
‪해당 공사 재개 여부를‬ ‪결정하는 것으로‬‪sẽ được trao quyền duy nhất‬ ‪để quyết định có nên tái thiết hay không.‬
‪그 권한을‬‪sẽ được trao quyền duy nhất‬ ‪để quyết định có nên tái thiết hay không.‬
‪모두 위임하겠습니다‬‪sẽ được trao quyền duy nhất‬ ‪để quyết định có nên tái thiết hay không.‬
‪(기자1) 시장님‬ ‪해외 기업과 결탁 의혹이‬‪Thị trưởng, nếu lộ ra rằng thành phố‬ ‪câu kết với Công ty Leah thì sao?‬
‪사실로 밝혀지면‬ ‪앞으로 어떻게 되는 건가요?‬‪Thị trưởng, nếu lộ ra rằng thành phố‬ ‪câu kết với Công ty Leah thì sao?‬
‪(기자2) 매각된‬ ‪재개발 부지에 대한 특혜 의혹은‬‪Khi nào sẽ tiết lộ liệu khu tái thiết‬ ‪có được bán ưu đãi cho công ty?‬
‪언제쯤 밝혀지는 건가요?‬‪Khi nào sẽ tiết lộ liệu khu tái thiết‬ ‪có được bán ưu đãi cho công ty?‬
‪(기자3) 공사가‬ ‪재개되지 않는다면…‬‪Nếu không xây dựng tiếp thì sao ạ?‬
‪[기자들이 저마다 질문한다]‬‪Nếu không xây dựng tiếp thì sao ạ?‬
‪(앵커) 김정도‬ ‪서울시장 권한 대행은 서울시가‬‪Kim Jeong Do,‬ ‪Quyền Thị trưởng Seoul đã công bố‬
‪리아컴퍼니에 매각한‬ ‪재개발 부지의 특혜 관련 여부를‬‪chính quyền thành phố Seoul đang điều tra‬ ‪tính công bằng của giấy phép tái thiết‬ ‪đã cấp cho Công ty Leah‎.‬
‪확인 중이라고 밝히는 한편‬‪tính công bằng của giấy phép tái thiết‬ ‪đã cấp cho Công ty Leah‎.‬
‪해당 부지의 재개발 공사의 잠정…‬‪Và sẽ tạm dừng tái thiết đến khi…‬
‪(영심) 얼마라고?‬‪Anh nói bao nhiêu?‬
‪(임원1) 상아지구 공사가‬ ‪중단될 경우‬‪Nếu dừng tái thiết khu Sangah,‬
‪하루 발생하는 손실만 28억입니다‬ ‪[심각한 음악]‬‪ta sẽ thiệt hại 2,8 tỷ won mỗi ngày.‬
‪다른 지역은?‬‪Còn các khu khác?‬
‪순정지구는 문제가‬ ‪좀 더 심각합니다‬‪Khu Soonjung còn tệ hơn thế.‬
‪리아컴퍼니 이름으로‬‪Các khoản vay từ quỹ hưu trí quốc gia‬ ‪dưới tên Công ty Leah‬
‪국민연금에서 대출받은‬ ‪건설 비용을‬‪Các khoản vay từ quỹ hưu trí quốc gia‬ ‪dưới tên Công ty Leah‬
‪이 전부 면세점‬ ‪공사 비용으로 썼기 때문에‬‪đều đã chi cho việc xây dựng‬ ‪cửa hàng miễn thuế.‬
‪조사가 들어올 경우‬ ‪면세점에게도…‬‪- Họ mà điều tra, cửa hàng miễn thuế cũng…‬ ‪- Vậy ngăn họ điều tra đi!‬
‪조사 못 하게 막으면 되잖아!‬‪- Họ mà điều tra, cửa hàng miễn thuế cũng…‬ ‪- Vậy ngăn họ điều tra đi!‬
‪언제부터 아랫것들‬ ‪쑤셔대는 것까지‬‪Ta để tâm đến lời kêu ca của đám nông dân‬ ‪khi làm ăn từ bao giờ vậy?‬
‪신경 쓰면서 사업했다고?‬‪Ta để tâm đến lời kêu ca của đám nông dân‬ ‪khi làm ăn từ bao giờ vậy?‬
‪언론이나 여론이 문제가 아니라‬‪Báo chí hay dư luận chả phải vấn đề,‬ ‪mà các nhà đầu tư nước ngoài đang hoảng.‬
‪해외 투자자들로부터‬ ‪반응이 오고 있습니다‬‪Báo chí hay dư luận chả phải vấn đề,‬ ‪mà các nhà đầu tư nước ngoài đang hoảng.‬
‪(임원1) 서울시에서 저희랑‬ ‪선 긋는 모양새가 불안하다고‬‪Họ đang kêu gọi rút vốn đầu tư‬ ‪vào cửa hàng miễn thuế‬
‪면세점 투자를‬ ‪캔슬하겠다는 연락이…‬‪vì sợ chính quyền Seoul xa cách với ta.‬
‪[도희부의 옅은 웃음]‬
‪[도희 옅은 웃음]‬
‪자‬‪Rồi.‬
‪아버지‬‪Bố à, chúc mừng sinh nhật!‬
‪생신 축하해요!‬‪Bố à, chúc mừng sinh nhật!‬
‪[박수]‬
‪[환호]‬
‪[웃음]‬
‪고맙습니다, 선생님‬‪Cảm ơn cô.‬
‪에이, 아버지‬‪Bố à. Đừng gọi con gái bố là "cô" chứ.‬
‪딸내미한테 선생님이 뭐야‬‪Bố à. Đừng gọi con gái bố là "cô" chứ.‬
‪우리 딸내미는 시집갔는데?‬‪Nhưng con gái tôi kết hôn‬
‪여기 잘생긴 신랑한테‬‪với anh chàng đẹp trai‬ ‪trong ảnh này cơ mà.‬
‪[도희부의 옅은 웃음]‬
‪[한숨]‬
‪아휴, 아버지‬‪Ôi, bố à. Bố cố gắng thêm chút nữa nhé.‬
‪조금만 기다려‬‪Ôi, bố à. Bố cố gắng thêm chút nữa nhé.‬
‪내가 할 수 있는 건 다 동원해서‬‪Con sẽ làm mọi thứ có thể‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪이식자 찾고 있으니까‬‪để tìm người hiến tặng mới cho bố.‬
‪[도희부 한숨]‬
‪더 살면 뭐 하겄냐‬‪Sống lâu hơn thì có ích gì chứ?‬
‪너하고 마 서방한테 짐만 되는데‬‪Bố chỉ thêm nặng gánh‬ ‪cho con và chồng con thôi.‬
‪참!‬‪Phải rồi.‬
‪우리 손주는 잘 크고 있제?‬‪Cháu trai của bố thế nào?‬
‪[도희부 옅은 웃음]‬
‪[문이 열린다]‬
‪[바퀴 소리]‬ ‪[서정적인 음악]‬
‪아이고, 따님 오셨네‬‪Ôi, con gái của anh đến rồi à.‬
‪[간병인 웃음]‬
‪네, 아주머니‬‪Chào cô ạ. Cảm ơn cô đã vất vả.‬
‪고생 많으시죠?‬‪Chào cô ạ. Cảm ơn cô đã vất vả.‬
‪아유, 내가 뭘‬ ‪환자분이 제일 고생허시지‬‪Ôi, có gì đâu.‬ ‪Bệnh nhân mới là vất vả nhất.‬
‪[웃음]‬‪Ôi, có gì đâu.‬ ‪Bệnh nhân mới là vất vả nhất.‬
‪(간병인) 아이, 그나저나‬ ‪어떻게 따로 오셔?‬‪Mà sao hai người lại đến khác ngày thế?‬
‪네?‬‪Sao ạ?‬
‪[웃으며] 어‬‪À…‬
‪아이, 어제‬‪Ý tôi là, hôm qua chồng cô đến thăm đấy.‬
‪서방님 왔다 갔잖어‬‪Ý tôi là, hôm qua chồng cô đến thăm đấy.‬
‪[웃으며] 아‬ ‪[간병인 웃음]‬‪À…‬
‪[간병인 힘주는 신음]‬
‪- (간병인) 이쪽 손이요‬ ‪- (도희부) 응‬‪Đưa tôi tay kia nào.‬
‪[간병인 힘주는 신음]‬
‪아주머니‬‪Cô ơi. Chăm sóc bố tôi giúp tôi nhé.‬
‪저희 아버지 잘 좀 부탁드릴게요‬‪Cô ơi. Chăm sóc bố tôi giúp tôi nhé.‬
‪무슨 일 있음‬ ‪언제든 연락 주시고요‬‪Có chuyện gì thì cứ gọi cho tôi.‬
‪(간병인) [웃으며] 네‬ ‪걱정하지 마세요‬‪Có chuyện gì thì cứ gọi cho tôi.‬ ‪Được rồi, đừng lo.‬
‪[웃음]‬
‪[새소리]‬ ‪[개가 짖는다]‬
‪(동주) 뭐 합니까, 지금?‬ ‪[도희의 놀란 숨소리]‬‪Chị làm gì đấy?‬
‪[도희 한숨]‬
‪뭐가?‬‪Ý cậu là sao?‬
‪말도 없이 어디 갔었냐고요‬ ‪전화도 안 받고‬‪Chị đi đâu mà chả nói với ai,‬ ‪chả nghe máy?‬
‪무슨 일 생겼니?‬‪Có chuyện gì à?‬
‪예‬‪Phải.‬
‪본부장님이‬ ‪제 시야에서 사라지는 게‬‪Để chị mất hút khỏi tầm mắt tôi‬ ‪là điều tệ nhất xảy ra với tôi.‬
‪저한테 최고 대박 사건이거든요?‬‪Để chị mất hút khỏi tầm mắt tôi‬ ‪là điều tệ nhất xảy ra với tôi.‬
‪본부장님이 잘못되면 그 타격은‬‪Chị mà có chuyện gì,‬ ‪Luật sư Oh sẽ là người chịu trận.‬
‪고스란히‬ ‪우리 후보님이 받으실 텐데‬‪Chị mà có chuyện gì,‬ ‪Luật sư Oh sẽ là người chịu trận.‬
‪제가 신경이 쓰이겠어요?‬ ‪안 쓰이겠어요?‬‪Tôi phải quan tâm chị ở đâu chứ?‬
‪뭐, 뻔히 알면서 밀당하시나?‬‪Chị đang chơi mèo vờn chuột‬ ‪với tôi hay gì?‬
‪밀당할 기운도 없다, 피곤해서‬‪Tôi mệt lắm.‬ ‪Chả có sức chơi gì với cậu đâu.‬
‪밥은요? 밥 먹었어요?‬‪Bữa trưa thì sao? Chị ăn chưa?‬ ‪Tôi sắp chết đói vì ai đó rồi đây.‬
‪난 누구 땜에 쫄쫄 굶었는데‬‪Bữa trưa thì sao? Chị ăn chưa?‬ ‪Tôi sắp chết đói vì ai đó rồi đây.‬
‪(동주) 에이, 안 먹었으면‬ ‪같이 먹으러 가요‬‪Chị chưa ăn thì đi ăn cùng đi.‬
‪[싸한 음악]‬
‪뭐야, 니들?‬‪Các người là ai?‬


No comments: