Search This Blog



  구경이 5

Thanh Tra Koo 5

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



(경이) 대체 너 어디 있어?‬‪Rốt cuộc họ đang ở đâu? Đó là nơi nào chứ?‬
‪어디 있는 거야?‬‪Rốt cuộc họ đang ở đâu? Đó là nơi nào chứ?‬
‪[경이의 걱정스러운 신음]‬
‪(경수) 팀장님‬‪Đội trưởng.‬
‪[제희의 가쁜 숨소리]‬‪Cá bống à. Nó là cá nước lợ.‬
‪[경수의 기침]‬ ‪(제희) 검정망둑이다, 기수어야‬‪Cá bống à. Nó là cá nước lợ.‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬
‪(경이) 어‬‪- Ừ.‬ ‪- Tiền bối, chỗ này không…‬
‪(제희) 어, 선배‬ ‪여기 바다가 아니…‬‪- Ừ.‬ ‪- Tiền bối, chỗ này không…‬
‪(경이) 제희야!‬‪Je Hui à!‬
‪제희야, 나제희!‬‪Je Hui! Na Je Hui!‬
‪(제희) 아, 바다가 아닌데‬‪Không phải là biển.‬
‪(경수) 바다가 아니라고…‬‪Không phải là biển à?‬
‪(경이) 정신 똑바로 차리라니까!‬ ‪[타이어 마찰음]‬‪Tập trung vào!‬
‪똑바로 차려!‬‪Tập trung cao độ đi! Tập trung!‬
‪정신!‬‪Tập trung cao độ đi! Tập trung!‬
‪(경이) 바다가…‬‪"Chỗ này không"…‬
‪바다가…‬‪"Chỗ này không"…‬
‪[경이의 한숨]‬
‪아니야?‬‪Không cái gì?‬
‪바다가 아니었던 거야‬‪"Chỗ này không phải là biển".‬
‪다른 가능성 있어?‬‪Có thể có nghĩa khác không?‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪(산타) [AI 보이스]‬ ‪바다가 아주 커, 바다가 아나바다‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪"Chỗ này không lớn",‬ hoặc "chỗ này không có ai".
‪짜다고 했지?‬‪Cô ấy nói nước ở đó mặn.‬
‪바다가 아닌데 밀물은 차오르고‬‪Chỗ đó không phải là biển‬ ‪nhưng có thủy triều dâng.‬
‪[휴대전화 조작음]‬‪Ngoài biển ra có chỗ nào‬ có thủy triều lên xuống nữa?
‪(산타) [AI 보이스] 바다가 아닌데‬ ‪밀물, 썰물이 있어요?‬‪Ngoài biển ra có chỗ nào‬ có thủy triều lên xuống nữa?
‪바닷물과 민물이 섞인 곳이야‬‪Đó là nơi hòa trộn‬ ‪giữa nước biển và nước ngọt.‬
‪물은 짜고 밀물, 썰물도 있지만‬ ‪바다는 아니지‬‪Đó là nơi hòa trộn‬ ‪giữa nước biển và nước ngọt.‬ ‪Nước cũng mặn và có thủy triều lên xuống‬ ‪nhưng không phải là biển.‬
‪그래서 우리 눈엔 안 보였던 거야‬‪Vậy nên chúng ta mới không nhìn thấy.‬
‪이 근처에‬ ‪기수호가 얼마나 있어? 지도‬‪Ở gần đây có mấy hồ nước lợ?‬ ‪Bản đồ đâu?‬
‪[통화 연결음]‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(소방관) 네, 119입니다‬‪Vâng, 119 xin nghe.‬
‪호수에 있는 폐컨테이너에‬ ‪사람 둘이 갇혀 있어요‬‪Có hai người bị nhốt‬ ‪trong một container bỏ giữa hồ.‬
‪위치는‬‪Vị trí là…‬
‪작전 지역에서 멀리는 못 갔어‬‪Họ không thể ở quá xa khu vực tác chiến.‬
‪[컨테이너를 쿵쿵 친다]‬
‪(경이) 제희야!‬‪Je Hui à!‬
‪[컨테이너를 쿵쿵 친다]‬
‪(경이) 나제희!‬‪Na Je Hui!‬
‪[경수의 가쁜 숨소리]‬
‪(경수) 팀장님, 팀장님!‬‪Đội trưởng…‬
‪여기요, 여기 좀 빨리!‬‪Ở đây! Nhanh lên!‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[경수의 가쁜 숨소리]‬‪Đội trưởng…‬
‪팀장님, 팀장님!‬‪Đội trưởng…‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪나 팀장님 밑에 있어요‬‪Đội trưởng Na vẫn còn ở dưới đó!‬
‪팀장님 밑에 있어‬‪Đội trưởng ở dưới đó.‬
‪여기, 여기 좀 빨리!‬‪Ở đây! Lại đây nhanh lên!‬
‪[경이의 다급한 신음]‬ ‪팀장님…‬‪Đội trưởng…‬
‪[경수와 경이의 거친 숨소리]‬
‪- (경수) 어? 팀장님, 팀장님!‬ ‪- (경이) 제희야, 제희야!‬‪- Đội trưởng.‬ ‪- Je Hui à!‬
‪- (경이) 나제희! 제희야!‬ ‪- (경수) 팀장님‬‪- Na Je Hui!‬ ‪- Đội trưởng.‬ ‪Je Hui à!‬
‪[경수와 경이의 거친 숨소리]‬
‪[경이의 가쁜 숨소리]‬‪Je Hui à.‬
‪(경이) 제희야!‬‪Je Hui à.‬
‪[심전도계 비프음]‬‪TRUNG TÂM CẤP CỨU‬
‪[경수의 가쁜 숨소리]‬
‪[힘겨운 목소리로] 팀장님은요?‬‪Đội trưởng sao rồi?‬
‪[경수의 가쁜 숨소리]‬
‪우리 팀장님 괜찮으신 거예요?‬‪Đội trưởng của tôi không sao chứ?‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪(산타) [AI 보이스]‬ ‪수술실에 있어요‬‪Chị ấy đang phải phẫu thuật.‬ Chị ấy bị thương ở cổ.
‪목을 다치셨어요‬‪Chị ấy đang phải phẫu thuật.‬ Chị ấy bị thương ở cổ.
‪봤니?‬ ‪[경수의 한숨]‬‪Cậu có thấy không?‬
‪[경수의 힘주는 신음]‬‪Cậu có thấy ai lúc bị bắt cóc không?‬ ‪Nói rõ ra tôi nghe.‬
‪납치당할 때 봤냐고, 제대로 말해‬ ‪[경수의 한숨]‬‪Cậu có thấy ai lúc bị bắt cóc không?‬ ‪Nói rõ ra tôi nghe.‬
‪[한숨]‬
‪저기 씨 머리 좋다며‬‪Cậu nói cậu thông minh mà.‬
‪어떻게 움직였는지부터‬ ‪냄새나 소리‬‪Hành động, mùi, tiếng động.‬ ‪Nhớ được gì thì kể hết ra đi.‬
‪(경이) 기억나는 대로 다 말해‬ ‪[한숨]‬‪Hành động, mùi, tiếng động.‬ ‪Nhớ được gì thì kể hết ra đi.‬
‪지금 이게…‬ ‪[한숨]‬‪Bây giờ chuyện đó…‬
‪중요하신 거죠?‬‪quan trọng à?‬
‪K의 실행범‬‪K gây ra vụ này.‬
‪어쩌면 K랑‬ ‪직접 접촉한 거잖아, 기회야‬‪Có thể cậu đã tiếp cận trực tiếp với K.‬ ‪Đây là cơ hội đấy.‬
‪[한숨]‬
‪무슨 생각인지 알겠는데‬‪Tôi biết cậu đang nghĩ gì.‬
‪지금 이러고 있는 시간도 아까워‬‪Nhưng chúng ta đang lãng phí thời gian.‬
‪잡을 거야, 말 거야, 응?‬‪Cậu muốn bắt K hay không? Hả?‬
‪[한숨]‬
‪팀장님이랑 저랑 차에 있었는데요‬‪Lúc đó, Đội trưởng và tôi ở trên xe.‬
‪먼저 목소리가 변하기 시작했어요‬‪Đầu tiên, giọng chúng tôi bị biến đổi.‬
‪[변조된 목소리로] 내 목소리‬ ‪왜 이래?‬‪Giọng tôi sao thế này?‬ ‪Nghe buồn cười thật đấy.‬
‪(경수) [헛웃음 치며]‬ ‪아, 되게 웃기네, 내 목소리‬‪Giọng tôi sao thế này?‬ ‪Nghe buồn cười thật đấy.‬
‪[제희의 다급한 신음]‬ ‪아, 아‬
‪[제희의 힘주는 신음]‬
‪문이 왜 안 열려?‬‪Sao không mở được cửa vậy?‬
‪[차 문이 덜컹거린다]‬ ‪(경수) 창문을 열려고 했는데‬‪Chúng tôi cố mở cửa nhưng không mở được.‬
‪안 열렸고‬‪Chúng tôi cố mở cửa nhưng không mở được.‬
‪바로 정신을 잃었어요‬‪Ngay sau đó, chúng tôi bất tỉnh.‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪처음 나왔을 때‬‪Đến khi tỉnh lại,‬
‪무슨 커다란‬ ‪나무 상자 같은 데 있었는데‬‪chúng tôi thấy mình đã ở trong‬ ‪một thứ giống như thùng gỗ lớn.‬
‪[경수의 힘주는 신음]‬
‪[문이 쿵 열린다]‬
‪[경수와 제희의 가쁜 숨소리]‬
‪어떻게 팀장님이랑 저를‬‪Không biết cô ta đã chuyển chúng tôi‬ ‪từ xe vào container bằng cách nào…‬
‪차에서 컨테이너까지 옮긴…‬‪Không biết cô ta đã chuyển chúng tôi‬ ‪từ xe vào container bằng cách nào…‬
‪[경수의 기침]‬
‪(경수) [콜록거리며] 아휴…‬
‪[경수의 힘겨운 신음]‬
‪[경수의 거친 숨소리]‬‪Có thể một mình chuyển được hai người.‬
‪혼자라도 옮길 수 있었어‬‪Có thể một mình chuyển được hai người.‬
‪[갈매기 울음]‬
‪그랬다 쳐도‬‪Cứ cho là như vậy đi.‬ ‪Nhưng chúng tôi đã ở giữa bãi bùn.‬
‪갯벌 한가운데‬‪Cứ cho là như vậy đi.‬ ‪Nhưng chúng tôi đã ở giữa bãi bùn.‬
‪거기 있는 컨테이너에는요?‬‪Sao chuyển container ra tận đó được?‬
‪갯벌 한가운데‬ ‪버려진 컨테이너가 있었다면‬‪Nếu có sẵn container ở giữa bãi bùn thì…‬
‪(경이) 너희 둘이라면‬ ‪150kg도 안 될 테니까‬‪Hai người không nặng quá 150kg‬
‪중장비를 쓸 필요도 없겠지‬‪nên cũng chẳng cần máy móc hạng nặng.‬
‪아니, 뭐가 어떻게 됐다는…‬‪Vậy là sao chứ?‬
‪[가쁜 숨소리]‬‪Đội trưởng…‬ ‪Giúp tôi xem Đội trưởng thế nào rồi.‬
‪팀장님, 우리 팀장님 좀…‬‪Đội trưởng…‬ ‪Giúp tôi xem Đội trưởng thế nào rồi.‬
‪[한숨]‬
‪(직원) [흥얼거리며] 어서 오세요‬‪Chào quý khách.‬
‪보자‬‪Xem nào.‬
‪[마우스 조작음]‬ ‪날짜가…‬‪Ngày tháng…‬
‪언, 언제, 언제라고 하셨죠?‬‪Cô nói là khi nào nhỉ?‬
‪[경이의 한숨]‬
‪[산타가 키보드를 탁탁 두드린다]‬
‪(직원) 아, 그거 함부로 막 그렇게‬‪Này, cậu không được…‬
‪누르시고 그러시면 안…‬‪PHẠM VI NGÀY GIỜ‬ ‪…tùy tiện dùng đâu.‬ ‪JUNG AN JA, LEE YU BIN, SEO JI MIN‬
‪[직원의 한숨]‬
‪근데 저희가‬‪Nhưng mà…‬
‪대여를 할 때는‬‪Mỗi khi cho thuê xe,‬
‪신분증 조회를 다 하거든요‬‪chúng tôi luôn kiểm tra thẻ căn cước.‬
‪어차피 위장 신분일 거야‬‪Chắc chắn là căn cước giả thôi.‬
‪(직원) 근데 진짜‬‪Nhưng này.‬
‪진짜 경찰 맞으신 거 맞아요?‬‪Cô có đúng là cảnh sát thật không?‬
‪어!‬
‪어, 이분 아직 반납 안 하셨네‬‪Ôi, người này vẫn chưa trả xe!‬
‪여보세요?‬ ‪아, 저기, 다이나믹인데요‬‪Alô? Dynamic đây ạ.‬
‪저희 큐브 빨강이 하나가‬ ‪미반납이라서요‬‪Có người thuê một xe màu đỏ‬ ‪nhưng chưa trả lại.‬
‪잠깐만, 다시‬ ‪[직원이 통화한다]‬‪- Đợi đã. Tua lại đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(직원) 네, 주변에‬ ‪수배 좀 부탁드립니다‬ ‪[산타가 키보드를 탁탁 두드린다]‬‪Anh tìm quanh đó giúp tôi với.‬
‪이거‬‪Động tác này…‬
‪이거 본 적 있어‬‪Tôi từng nhìn thấy rồi.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[휴대전화 메시지 알림음]‬
‪그럼 저는 이거 좀 찾…‬‪Tôi phải đi lấy lại xe…‬
‪뭐야, 어디, 어디 갔어?‬‪Sao vậy? Họ đi đâu rồi?‬
‪(직원) 아이고‬‪Ôi trời. Đi xe kiểu gì thế này?‬
‪[ATV를 툭툭 치며]‬ ‪이런 식으로 타고, 사람들 양심 참‬‪Ôi trời. Đi xe kiểu gì thế này?‬ ‪Đúng là không có lương tâm.‬
‪이모, 고마워요‬‪Cảm ơn cô nhé.‬
‪(청소원) [웃으며] 그래‬ ‪양심들이 없다‬‪Đúng nhỉ. Thuê xe mà vô trách nhiệm.‬
‪(경이) 이거 타고 온 남자‬ ‪어디로 갔는지 봤어요?‬‪Cô biết người lái xe này đi đâu rồi không?‬
‪이 근처에 CCTV가 없네‬‪Gần đây không có máy quay an ninh.‬
‪아이, 요 앞에 세우고‬ ‪화장실 가는 거까지는 봤는데…‬‪Tôi thấy cậu ta đỗ xe ở đây‬ ‪rồi đi vệ sinh…‬ ‪Sau đó bỏ xe lại rồi đi luôn.‬
‪(청소원) 그다음에 간 거지, 뭐‬‪Sau đó bỏ xe lại rồi đi luôn.‬
‪[경이가 달그락거린다]‬
‪[경이의 힘주는 신음]‬
‪(노인1) 어제오늘‬ ‪그, 별꼴을 다 보네그려‬‪Hai hôm nay toàn chuyện kỳ cục.‬
‪(노인2) 아이고‬‪Trời ạ.‬
‪바둑 보는 거보다‬‪Hóng chuyện kỳ cục ở đây‬ ‪còn vui hơn cả xem cờ vây.‬
‪저거 구경하는 게 훨씬 낫다‬‪Hóng chuyện kỳ cục ở đây‬ ‪còn vui hơn cả xem cờ vây.‬
‪무슨 구경 하셨는데요?‬‪Các bác đã hóng chuyện gì ạ?‬
‪(노인1) 다 큰 아줌마가‬‪Thì hóng một bà cô lớn đầu rồi‬ ‪còn đi lục thùng rác chứ gì nữa.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪그, 쓰레기통 뒤지는 거‬ ‪구경하고 있지‬‪Thì hóng một bà cô lớn đầu rồi‬ ‪còn đi lục thùng rác chứ gì nữa.‬
‪[한숨 쉬며] 그거 말고요‬‪Ngoài chuyện này ra ạ.‬
‪(노인2) 아이, 어제는‬‪À, hôm qua,‬
‪다 큰 가시내가 남자 화장실에서‬ ‪나오는 거 구경했어‬‪chúng tôi thấy một cô gái đã trưởng thành‬ ‪đi ra từ nhà vệ sinh nam.‬
‪(노인1) 남자 화장실에서‬ ‪여자가 나오길래‬‪Khi thấy phụ nữ đi ra từ nhà vệ sinh nam,‬
‪'세상 참 요지경 속이다' 했는데‬‪chúng tôi nghĩ thế giới này‬ ‪đảo điên thật rồi.‬
‪아, 나와서가 더 구경이었어‬‪Nhưng sau đó còn có‬ ‪cảnh tượng đáng kinh ngạc hơn.‬
‪무슨 구경이요?‬‪Cảnh tượng gì ạ?‬
‪(노인2) 우르르 몰려오더니‬‪Có vài người lăm lăm tiến đến‬ ‪và nói họ là cảnh sát.‬
‪아, 경찰이라 그래‬‪Có vài người lăm lăm tiến đến‬ ‪và nói họ là cảnh sát.‬
‪그리고 그 가시내 잡아갔어‬‪Có vài người lăm lăm tiến đến‬ ‪và nói họ là cảnh sát.‬ ‪Sau đó họ bắt cô gái đó đi.‬
‪(노인1) 씁, 근데‬ ‪내가 이렇게 들으니까‬‪Tôi nghe loáng thoáng được‬
‪뭐, 마약이다, 뭐다‬ ‪어쩌다 하더라고‬‪họ nói về ma túy hay gì đó.‬
‪- (노인2) 마, 마약?‬ ‪- (노인1) 요즘 애들 참 겁나요‬‪- Cái gì?‬ ‪- Ma túy?‬ ‪Bọn trẻ ngày nay đáng sợ quá.‬
‪[휴대전화 조작음]‬ ‪(경이) 그 여자애 혹시 얘였어요?‬‪Cô gái đó là người này phải không ạ?‬
‪- (노인2) 어어?‬ ‪- (노인3) 아니‬‪Không phải.‬ ‪Đây là ảnh cậu thanh niên kia mà.‬
‪(노인2) 이 사진은 저쪽인데?‬‪Đây là ảnh cậu thanh niên kia mà.‬
‪말고, 이 사람‬‪Không phải cậu ta. Người này ạ.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[징이 뎅 울리는 효과음]‬
‪[산타의 비명]‬
‪- (청소원) 뭐야? 어머, 뭐야?‬ ‪- (직원) 왜, 왜?‬‪- Cái gì vậy?‬ ‪- Sao thế?‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪(노인2) 어, 맞네, 맞아‬‪Ừ, đúng rồi.‬
‪(노인1) 맞아‬ ‪그 가시내가 맞네그려‬ ‪[비밀스러운 음악]‬‪Đúng đấy. Chính là cô gái đó.‬
‪다 알고 있었어‬‪Cô ta biết mọi thứ.‬
‪알면서 접근한 거야‬‪Cô ta cố tình tiếp cận mình.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[경이의 놀라는 숨소리]‬
‪[경이의 떨리는 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[경이의 놀라는 숨소리]‬
‪어!‬
‪[생각하는 숨소리]‬
‪장성우 쌤 와이프분!‬‪Vợ của thầy Jang Seong U! Cô cảnh sát!‬
‪(이경) 경찰 쌤!‬‪Vợ của thầy Jang Seong U! Cô cảnh sát!‬
‪(경이) 다 알고 있었어‬‪Con bé đó biết hết tất cả.‬ ‪Nếu là cô, cô sẽ làm thế nào?‬
‪(이경) 경찰 쌤이면‬ ‪어떻게 할 거예요?‬‪Nếu là cô, cô sẽ làm thế nào?‬ ‪Nó biết và cố tình tiếp cận mình.‬
‪(경이) 알면서 접근한 거야‬‪Nó biết và cố tình tiếp cận mình.‬
‪안 들키게 사람 죽이려면요‬‪Để giết người mà không bị phát hiện.‬
‪(경이) 일단 그 대상이‬ ‪어떤 사람인지 파악하겠지‬‪Trước hết, cần nắm được‬ ‪đối tượng là người như thế nào.‬
‪그리고 그 상황에 가장‬ ‪자연스러운 죽음을 생각할 거야‬‪Tiếp đó, nghĩ đến cái chết‬ ‪tự nhiên nhất với từng đối tượng.‬ ‪Để trông không giống bị giết.‬
‪살인으로 안 보이게‬‪Để trông không giống bị giết.‬ ‪Quả nhiên. Đẳng cấp của cô khác hẳn.‬
‪(이경) 역시 다르다, 달라‬‪Quả nhiên. Đẳng cấp của cô khác hẳn.‬
‪그 꼬맹이가‬‪Con bé đó…‬
‪그대로 살인을 저지르고 있었다?‬‪giết người theo đúng những gì mình nói.‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[남자1이 배달 통을 탁 놓는다]‬ ‪[놀란 신음]‬
‪[남자1이 배달 통을 달그락거린다]‬
‪[이경의 한숨]‬‪Bữa sáng đấy à?‬
‪(이경) 아니, 이게 아침이에요?‬ ‪[이경의 힘겨운 신음]‬‪Bữa sáng đấy à?‬
‪[이경이 코를 훌쩍인다]‬
‪양치 안 하니까‬ ‪입 냄새 나잖아, 아나‬‪Không đánh răng nên miệng hôi quá.‬ ‪Há miệng nào.‬
‪야!‬‪Này!‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪[이경이 씩씩거린다]‬ ‪그러게 왜 내 말도 안 듣고‬‪Bởi vậy, sao không nghe lời anh‬ ‪mà lại tự tung tự tác thế hà?‬
‪혼자 쓸데없는 짓을 하노!‬ ‪하기는, 쯧‬‪Bởi vậy, sao không nghe lời anh‬ ‪mà lại tự tung tự tác thế hà?‬
‪야, 야!‬‪Này!‬
‪쉿, 쉿, 쉿, 쉿!‬
‪고생 좀 해 봐라잉‬‪Chịu khổ chút đi nhé.‬
‪[이경의 거친 숨소리]‬‪PHÒNG TẠM GIAM SỐ 2‬
‪[한숨]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬ ‪지금 네가 하는 짓이‬ ‪쓸데없는 짓이야‬‪Anh mới đang tự tung tự tác đấy.‬
‪[한숨]‬
‪[노크 소리가 들린다]‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪(경수와 제희 부)‬ ‪- [작은 목소리로] 안녕하세요‬ ‪- 예‬‪- Cháu chào bác.‬ ‪- Chào cậu.‬
‪(경수) 아, 저…‬‪Cháu là Oh Gyeong Su,‬ ‪cấp dưới của Đội trưởng Na ạ.‬
‪팀장님 팀원 오경수라고 합니다‬‪Cháu là Oh Gyeong Su,‬ ‪cấp dưới của Đội trưởng Na ạ.‬
‪(제희 부) 아, 예‬‪- Vâng.‬ ‪- Cháu chào bác.‬
‪(경수) 안녕하세요‬‪- Vâng.‬ ‪- Cháu chào bác.‬
‪[제희 부와 경수의 한숨]‬
‪팀장님 괜찮으실 거예요‬‪Đội trưởng sẽ chóng khỏe lại thôi ạ.‬
‪아, 예‬‪À, vâng.‬
‪아니, 저, 혹시‬‪Có phải con gái tôi đã làm gì sai không?‬
‪우리 애가 뭐 잘못했나요?‬‪Có phải con gái tôi đã làm gì sai không?‬ ‪Không đâu ạ. Bọn cháu gặp tai nạn‬ ‪trong khi truy bắt tội phạm.‬
‪어, 아, 아니에요‬‪Không đâu ạ. Bọn cháu gặp tai nạn‬ ‪trong khi truy bắt tội phạm.‬
‪저희가 범인을 잡다가‬ ‪이렇게 된 거라서‬‪Không đâu ạ. Bọn cháu gặp tai nạn‬ ‪trong khi truy bắt tội phạm.‬
‪예‬‪Ra vậy.‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪(제희 부) 자, 자, 자, 잠깐‬‪Đợi tôi chút.‬
‪여보세요‬‪Alô?‬
‪네?‬‪Sao?‬
‪저기, 이거 바꾸라는데요?‬‪Có người muốn nói chuyện với cậu.‬
‪- 저요?‬ ‪- (제희 부) 예‬‪- Cháu ạ?‬ ‪- Vâng.‬
‪여보세요‬‪Alô?‬ ‪Hành động đi. Đừng ngồi yên một chỗ nữa.‬
‪(경이) 움직여, 가만히 있지 말고‬ ‪지금 할 수 있는 걸 하자‬‪Hành động đi. Đừng ngồi yên một chỗ nữa.‬ ‪- Phải làm mọi thứ có thể.‬ ‪- Dạ?‬
‪예?‬‪- Phải làm mọi thứ có thể.‬ ‪- Dạ?‬
‪- (경이) 고, 고, 고!‬ ‪- 예?‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪- Nhanh lên!‬ ‪- Dạ?‬
‪[제희 부의 의아한 신음]‬
‪[쿵 부딪는다]‬ ‪[제희 부의 놀란 신음]‬‪Trời đất ơi.‬
‪- (제희 부) 저, 저, 저…‬ ‪- (경수) 죄송합니다‬‪Trời đất ơi.‬
‪(제희 부) 저, 어허…‬‪Ôi trời.‬
‪송이경, 도림대학교 연극부‬‪Song Yi Kyung.‬ ‪Thuộc Câu lạc bộ Kịch Đại học Dorim.‬ ‪Có dì làm ở công ty cậu,‬ ‪tên Jung Jeong Yeon.‬
‪이모는 너희 보험 회사 직원‬ ‪정정연‬‪Có dì làm ở công ty cậu,‬ ‪tên Jung Jeong Yeon.‬
‪봉백여고 다녔고‬‪Từng học Trường cấp ba Bongbaek.‬
‪미국에서 자라다가‬ ‪한국 건너와서 이모 손에서 컸어‬‪Hồi nhỏ sống ở Mỹ rồi về Hàn Quốc‬ ‪và được dì nuôi dưỡng.‬
‪[차 문이 달칵 열린다]‬ ‪(경이) 최대한 송이경에 대한‬ ‪많은 정보가 필요해‬‪Hồi nhỏ sống ở Mỹ rồi về Hàn Quốc‬ ‪và được dì nuôi dưỡng.‬ ‪Tôi cần thông tin về Song Yi Kyung,‬ ‪nhiều nhất có thể.‬
‪찾아서 우리가 프로파일링한 K랑‬ ‪대조해 보라는 말씀이시죠?‬‪Tôi cần thông tin về Song Yi Kyung,‬ ‪nhiều nhất có thể.‬ ‪Chị muốn tôi tìm rồi so sánh với‬ ‪lý lịch của K mà chúng ta đã phân tích à?‬
‪(경이) 우리가 아는 K는‬ ‪시애틀에서 자랐어‬‪K mà chúng ta biết lớn lên ở Seattle.‬
‪송이경 살았던 데가‬ ‪시애틀이었는지‬‪Tìm xem Song Yi Kyung có sống ở‬ Seattle không và ở đó đã xảy ra chuyện gì.
‪거기서 무슨 일이 있었는지도‬ ‪찾아 봐‬ ‪[경수가 키보드를 탁탁 두드린다]‬‪Tìm xem Song Yi Kyung có sống ở‬ Seattle không và ở đó đã xảy ra chuyện gì.
‪조사관님은 어디 가세요?‬‪Còn chị? Chị đang đi đâu vậy?‬
‪[내비게이션 알림음]‬ ‪[안내 음성] 안내를 시작합니다‬‪Bắt đầu chỉ đường.‬
‪송이경 잡으러‬‪Đi bắt Song Yi Kyung.‬
‪[마우스 조작음]‬
‪어?‬
‪시애틀‬‪Seattle…‬
‪[울먹이며] 근데 저 진짜 무서워요‬‪Tôi thấy sợ lắm ạ.‬
‪누가‬‪Chắc là…‬
‪아, 진짜‬‪có người dựng lên chuyện này‬ ‪để bắt nạt tôi.‬
‪저 괴롭히려고 이런 거 같아요‬‪có người dựng lên chuyện này‬ ‪để bắt nạt tôi.‬
‪(경찰1) 확인은 해야 되니까요‬‪Chúng tôi phải điều tra đã.‬
‪[억울한 신음]‬‪Chúng tôi phải điều tra đã.‬
‪미국 국적자는 아니시고‬‪Cô không có quốc tịch Mỹ‬
‪현재 주소지는 서울 용산구, 맞죠?‬‪và hiện đang thường trú tại‬ ‪quận Yongsan, Seoul. Đúng không?‬
‪[한숨]‬‪Vâng.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪(경찰1) 가족 누구한테‬ ‪연락할까요?‬‪Chúng tôi nên báo tin cho ai?‬
‪(경수) 이것도 아셨어요?‬‪Chị đã biết chuyện này chưa?‬
‪[한숨]‬‪Dì của tôi.‬
‪이모요‬‪Dì của tôi.‬
‪아, 연락받으면‬ ‪우리 이모 많이 놀랄 텐데‬‪Biết tin thì chắc dì tôi sẽ sốc lắm.‬ ‪Làm sao đây?‬
‪[울먹이며] 어떡해…‬‪Biết tin thì chắc dì tôi sẽ sốc lắm.‬ ‪Làm sao đây?‬
‪(경찰1) 부모님은‬ ‪두 분 다 돌아가셨고요?‬‪Bố mẹ cô qua đời rồi à?‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪"레이크우드에서 총격 사건 발생"‬‪PHÁT HIỆN MỘT VỤ XẢ SÚNG‬ ‪SAU VỤ CHÁY Ở LAKEWOOD‬
‪[산새 울음]‬‪PHÁT HIỆN MỘT VỤ XẢ SÚNG‬ ‪SAU VỤ CHÁY Ở LAKEWOOD‬
‪[말소리가 들린다]‬
‪(이경 부) 네가 내 얘기‬‪Cô đã bao giờ để tâm tới lời tôi nói chưa?‬
‪한 번이라도‬ ‪진지하게 들어 준 적 있어?‬‪Cô đã bao giờ để tâm tới lời tôi nói chưa?‬
‪(이경 모) 아니, 왜‬ ‪여기까지 와서 그래, 어?‬‪Đến tận đây rồi, sao còn nói chuyện đó?‬ ‪Anh làm ơn thôi đi.‬
‪[영어] 제발 그만해, 여보!‬‪Anh làm ơn thôi đi.‬
‪[한국어] 네가 이런 식으로‬ ‪나 무시하는 게 한두 번이야?‬‪Cô coi thường tôi đâu chỉ một, hai lần.‬
‪[이경 모의 답답한 신음]‬‪Cô coi thường tôi đâu chỉ một, hai lần.‬ ‪Cô nghĩ tôi thua kém cô chứ gì.‬
‪넌 네가 잘났다고 생각하지?‬‪Cô nghĩ tôi thua kém cô chứ gì.‬
‪[이경 모의 헛웃음]‬ ‪[차 문이 달칵 열린다]‬
‪[이경 부의 한숨]‬ ‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪(이경 부) 어디 오늘 한번‬ ‪끝장을 보자‬‪Hôm nay chúng ta giải quyết đến cùng đi.‬
‪- (이경 모) 뭐 하는 거야!‬ ‪- (이경 부) 내려!‬‪- Anh làm gì vậy?‬ ‪- Xuống xe đi!‬
‪[이경 부의 거친 숨소리]‬‪Con ngồi yên ở đây.‬
‪넌 여기 가만히 있어‬‪Con ngồi yên ở đây.‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[이경 모가 소리친다]‬
‪[지직거린다]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[음산한 효과음]‬
‪[음산한 효과음]‬
‪[총성]‬
‪[총성]‬ ‪[자동차 경적]‬
‪[자동차 경적이 연신 울린다]‬
‪(경찰1) 송이경 씨 가족 되시죠?‬‪Cô là dì của Song Yi Kyung ạ?‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[한숨]‬
‪서로 나오셔야 할 거 같은데요‬‪Nhờ cô đến sở cảnh sát một chuyến.‬
‪[떨리는 숨소리]‬‪Một cặp vợ chồng người Hàn Quốc bị bắn‬
‪(뉴스 속 앵커) [영어]‬ ‪레이크우드 지역 캠핑장에서‬ ‪[경찰들이 소리친다]‬‪Một cặp vợ chồng người Hàn Quốc bị bắn‬ ‪trong khu cắm trại ở Lakewood.‬ ‪- Yi Kyung!‬ ‪- Yi Kyung!‬
‪한인 남편이 아내를‬ ‪총격 살해 하고‬‪- Theo nhà chức trách…‬ ‪- Cháu ở đâu?‬ ‪…người chồng đã tự sát‬ ‪sau khi bắn vợ mình.‬ Người vợ đã chết khi được tìm thấy.
‪자살 시도를 한‬ ‪끔찍한 일이 발생했습니다‬‪sau khi bắn vợ mình.‬ Người vợ đã chết khi được tìm thấy.
‪현장에 함께 있던 부부의 5세 딸이‬ ‪여전히 실종 상태입니다‬‪Cô con gái năm tuổi duy nhất của họ‬ hiện đang mất tích.
‪[경찰들이 소리친다]‬ ‪[탐지견이 왈왈 짖는다]‬
‪[새가 지저귄다]‬ ‪(경찰2) 여긴 없습니다‬‪Không thấy cô bé ở đây.‬
‪다른 쪽으로 가 보죠‬‪Tìm hướng khác đi.‬
‪"시애틀 경찰"‬‪CẢNH SÁT SEATTLE‬
‪[놀라는 숨소리]‬‪CẢNH SÁT SEATTLE‬
‪[의아한 신음]‬
‪(정연) 뭐예요? 왜 가는 거예요?‬‪Các anh làm gì vậy? Sao không tìm nữa?‬
‪일주일밖에 안 됐잖아요!‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Tiếp tục đi. Chỉ mới một tuần thôi mà.‬
‪저희가 할 수 있는 건‬ ‪더 이상 없습니다‬‪Chúng tôi không thể làm gì hơn.‬
‪말도 안 돼, 가지 마세요‬‪- Không thể nào.‬ ‪- Xin lỗi.‬ ‪Làm ơn đừng đi. Làm ơn.‬
‪- (정연) 제발요!‬ ‪- (경찰3) 죄송합니다‬‪Làm ơn đừng đi. Làm ơn.‬ ‪- Xin lỗi.‬ ‪- Không. Không được.‬
‪(정연) 가면 안 돼요!‬‪- Xin lỗi.‬ ‪- Không. Không được.‬ ‪Tiếp tục đi! Làm ơn. Làm ơn đừng đi.‬
‪제발 가지 마세요‬ ‪[차 문이 달칵 여닫힌다]‬‪Tiếp tục đi! Làm ơn. Làm ơn đừng đi.‬ ‪Không.‬
‪제발요…‬ ‪[흐느낀다]‬‪Không.‬ ‪Chị ơi, làm ơn…‬
‪[한국어] 언니, 제발…‬‪Chị ơi, làm ơn…‬
‪[흐느끼며] 우리 이경이…‬‪Yi Kyung nhà ta…‬
‪이경이 좀 살려 줘, 제발‬‪Làm ơn cứu Yi Kyung.‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪(여자) [영어] 정연 씨, 일어나요‬ ‪[개가 왈왈 짖는다]‬‪Cô Jung. Tỉnh lại đi.‬
‪[피곤한 신음]‬‪Cô Jung, họ tìm thấy cháu cô rồi.‬
‪정연 씨, 아이 찾았대요!‬‪Cô Jung, họ tìm thấy cháu cô rồi.‬
‪(남자2) 조심해요, 천천히 가세요‬ ‪[차 문이 달칵 열린다]‬‪Cẩn thận đấy. Chậm thôi.‬
‪저쪽이에요‬‪Đến nơi rồi.‬
‪[사람들이 웅성거린다]‬‪- Cô bé không sao.‬ ‪- Tìm được rồi.‬
‪(정연) [한국어] 이경아‬‪- Yi Kyung à.‬ ‪- Dì ơi.‬
‪(어린 이경) 이모‬‪- Yi Kyung à.‬ ‪- Dì ơi.‬ ‪Ôi, Yi Kyung…‬
‪(정연) [울먹이며] 어, 이경아‬‪Ôi, Yi Kyung…‬ ‪- Cô bé không sao.‬ ‪- May quá.‬
‪[정연의 안도하는 신음]‬‪- Cô bé không sao.‬ ‪- May quá.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Cháu ổn chứ?‬
‪괜찮아?‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Cháu ổn chứ?‬
‪(어린 이경) 응‬‪Vâng.‬
‪(정연) 진짜 기적 같은 애예요‬ ‪우리 이경이‬‪Yi Kyung nhà tôi là một phép màu.‬
‪(지유) 어린아이가‬‪Khi ấy, còn nhỏ vậy mà con bé đã‬ ‪ở trong rừng một mình suốt một tuần.‬
‪숲에 일주일 동안 혼자 있었잖아요‬‪Khi ấy, còn nhỏ vậy mà con bé đã‬ ‪ở trong rừng một mình suốt một tuần.‬
‪근데 생채기 하나 없었고‬‪Nhưng lại không bị xây xát gì,‬ ‪cũng không có triệu chứng mất nước.‬
‪탈수 증세도 없었다고 하고‬‪Nhưng lại không bị xây xát gì,‬ ‪cũng không có triệu chứng mất nước.‬
‪이경이는 여전히‬ ‪기억이 안 난대요?‬‪Yi Kyung vẫn nói là không nhớ gì sao?‬
‪(정연) 예‬‪Vâng. Vậy nên mới đúng là phép màu.‬
‪그러니까 기적이죠‬‪Vâng. Vậy nên mới đúng là phép màu.‬
‪저는‬‪Tôi nghĩ là chị gái tôi‬ ‪đã phù hộ cho con bé.‬
‪우리 언니가 지켜 줬다고 생각해요‬‪Tôi nghĩ là chị gái tôi‬ ‪đã phù hộ cho con bé.‬
‪[옅은 한숨]‬
‪"실종 아동을 찾습니다‬ ‪송이경, 5살"‬‪TÌM TRẺ LẠC‬ ‪SONG YI KYUNG‬
‪어린애니까‬‪Vì con bé còn nhỏ nên nó vẽ bậy linh tinh.‬
‪아무렇게나 막 낙서하고‬‪Vì con bé còn nhỏ nên nó vẽ bậy linh tinh.‬
‪그, 그런 거겠죠?‬‪Chắc là vậy thôi, đúng không?‬
‪최근에 불장난했다는 건…‬‪Nghe nói gần đây con bé đã nghịch lửa?‬ ‪À, chuyện đó là do‬ ‪nó sang nhà ông hàng xóm chơi‬
‪(정연) 아, 그것도 그냥‬ ‪옆집 할아버지 댁 놀러 갔다가‬‪À, chuyện đó là do‬ ‪nó sang nhà ông hàng xóm chơi‬
‪애가 라이터를 가지고 논 모양인데‬‪rồi lấy bật lửa nghịch thôi.‬
‪별일은 없었어요‬‪Không có gì nghiêm trọng cả.‬ ‪Cũng không gây hỏa hoạn.‬
‪불이 막 난 건 아니고요‬‪Không có gì nghiêm trọng cả.‬ ‪Cũng không gây hỏa hoạn.‬
‪이경이가‬‪Yi Kyung với ông hàng xóm đó‬ ‪bình thường có quan hệ thế nào?‬
‪그 할아버지랑‬ ‪평소에 어떤 관계였나요?‬‪Yi Kyung với ông hàng xóm đó‬ ‪bình thường có quan hệ thế nào?‬
‪그냥 인사 잘하고‬‪Con bé hay chào hỏi ông ấy.‬
‪할아버지도‬ ‪귀여워해 주시고 그랬어요‬‪Và ông ấy cũng quý con bé. Chỉ vậy thôi.‬
‪[무거운 음악]‬‪Và ông ấy cũng quý con bé. Chỉ vậy thôi.‬ ‪Sao các ông có thể làm vậy?‬
‪(남자3) 어떻게 이러실 수 있어요!‬‪Sao các ông có thể làm vậy?‬
‪[버럭 하며] 당신들이 사람이야?‬‪Các ông có còn là con người không?‬
‪아름이, 아름인 제 가족이라고요!‬‪Areum là người thân của tôi đấy!‬
‪[남자3이 흐느낀다]‬‪Areum là người thân của tôi đấy!‬ ‪Nghe gì không? Cậu ta gọi‬ ‪một con chó là người thân kìa.‬
‪(노인4) 사람이 개랑‬ ‪가족이라네, 응? 살다 살다, 참‬ ‪[노인들의 웃음]‬‪Nghe gì không? Cậu ta gọi‬ ‪một con chó là người thân kìa.‬ ‪Đúng là ở đời chuyện quái gì cũng có.‬
‪(노인5) 살다가 정말‬‪Đúng là ở đời chuyện quái gì cũng có.‬
‪[남자3이 오열한다]‬‪- Areum ơi!‬ ‪- Trời ạ.‬
‪- (남자3) 아름아…‬ ‪- (노인4) 아이고, 나 참, 거참‬‪- Areum ơi!‬ ‪- Trời ạ.‬ ‪Không thể tin được.‬
‪[노인4의 못마땅한 신음]‬ ‪[남자3이 오열한다]‬
‪[차분한 음악]‬ ‪(정연) 이경아‬‪Yi Kyung à.‬
‪뭐 해?‬‪Cháu đang làm gì đấy?‬
‪이모, 저 아저씨 왜 울어?‬‪Dì ơi, sao chú kia lại khóc vậy?‬
‪(정연) 할아버지들이‬ ‪나쁜 행동을 해서‬‪Vì ông kia làm chuyện xấu…‬
‪마음이 아야 한 거야‬‪- Areum à!‬ ‪- …nên chú ấy đau lòng.‬
‪(노인4) 아이고, 나 참, 거참‬‪Cậu thôi đi. Thiệt tình.‬
‪(정연) 가자‬ ‪[남자3이 연신 흐느낀다]‬‪Đi thôi.‬
‪[노인들이 구시렁거린다]‬‪Mình đi nào. Nhé?‬
‪가자, 응?‬‪Mình đi nào. Nhé?‬
‪(남자3) [흐느끼며] 어떡해…‬‪Làm sao đây?‬
‪뜨거워서 어떡해…‬‪Areum đáng thương của tôi.‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Areum đáng thương của tôi.‬
‪(지유) 이경이‬‪Yi Kyung à, sao cháu lại nghịch lửa?‬
‪왜 불장난했어?‬‪Yi Kyung à, sao cháu lại nghịch lửa?‬
‪(어린 이경) 죄송해요‬‪Cháu xin lỗi ạ.‬
‪(지유) 이경이한테‬ ‪할아버지는 어떤 사람이야?‬‪Yi Kyung thấy ông hàng xóm‬ ‪là người thế nào?‬
‪- (어린 이경) 할아버지?‬ ‪- (지유) 응‬‪Ông hàng xóm?‬
‪이모가 그러는데‬‪Dì nói với cháu là ông đã làm việc xấu‬
‪할아버지 나쁜 행동 해서‬‪Dì nói với cháu là ông đã làm việc xấu‬
‪아저씨 막 울고 그랬어요‬‪cho nên chú kia mới khóc.‬
‪그러면‬‪Nếu vậy thì‬ ‪khi thấy một người làm việc xấu,‬
‪나쁜 행동을 하는 사람을 보면‬‪Nếu vậy thì‬ ‪khi thấy một người làm việc xấu,‬
‪이경이 기분이 어때?‬‪Yi Kyung cảm thấy thế nào?‬
‪(지유) 화가 나?‬‪Cháu thấy giận à?‬
‪기뻐?‬‪Hay thấy vui?‬
‪슬퍼?‬‪Hay là buồn?‬
‪깜깜해요‬‪Mù mịt ạ.‬
‪깜깜해?‬‪- "Mù mịt?"‬ ‪- Vâng.‬
‪(어린 이경) 응‬‪- "Mù mịt?"‬ ‪- Vâng.‬
‪[지유가 살짝 웃는다]‬
‪말을 예쁘게 하네, 이경이‬‪Yi Kyung biết nhiều từ quá nhỉ.‬
‪깜깜해‬‪Mù mịt quá.‬
‪[음산한 효과음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[음산한 효과음]‬
‪(정연) 이경아‬‪Yi Kyung à!‬
‪이경아‬‪Yi Kyung à.‬
‪이모!‬‪Dì ơi!‬
‪(정연) 괜찮아?‬‪Cháu không sao chứ?‬
‪[정연의 걱정스러운 숨소리]‬
‪[정연의 멋쩍은 웃음]‬
‪(경이) 송이경!‬‪Song Yi Kyung!‬
‪송이경‬‪Song Yi Kyung?‬
‪송이경!‬‪Song Yi Kyung!‬
‪(경찰1) 그분 귀가 조치 했는데‬ ‪누구시죠?‬‪Cô ấy vừa được thả rồi. Cô là ai?‬
‪[거친 숨소리]‬
‪아이…‬‪Song Yi Kyung!‬
‪송이경!‬‪Song Yi Kyung!‬
‪(정연) 정말 괜찮겠어?‬‪Cháu không sao thật đấy chứ?‬
‪(이경) [안전띠를 달칵 풀며] 아휴‬‪Cháu không sao thật đấy chứ?‬ ‪Trời ạ.‬
‪아유, 괜찮아요, 빨리 일하러 가‬‪Cháu không sao mà. Dì mau đi làm đi!‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪(건욱) 조신하게‬ ‪집에나 들어갈 것이지‬‪Ngoan ngoãn mà về nhà đi chứ.‬
‪어데 싸돌아댕기노?‬‪Còn la cà đi đâu thế kia?‬
‪[불길한 음악]‬
‪[마우스 조작음]‬
‪이거, 씨…‬
‪(경수) 박규일 캠퍼스 사건 당시에‬ ‪송이경도 거기 있었어요‬‪Lúc xảy ra vụ Park Gyu Il,‬ Song Yi Kyung cũng có mặt ở sân trường.
‪통영 김민규 사건 때 그때 송이경‬‪Lúc xảy ra vụ Kim Min Gyu ở Tongyeong,‬ ‪trường của Song Yi Kyung…‬
‪학교 축제였는데‬‪Lúc xảy ra vụ Kim Min Gyu ở Tongyeong,‬ ‪trường của Song Yi Kyung…‬ ‪đã tổ chức lễ hội.‬
‪연극부 활동에서도 다 빠졌고요‬‪Nhưng cô ta không tham gia‬ ‪hoạt động của Câu lạc bộ Kịch.‬
‪K의 살인이 벌어진 곳에‬‪Vậy là ở những nơi K gây án đều có mặt‬ ‪hoặc có thể có mặt Song Yi Kyung.‬
‪송이경이 있었거나‬ ‪있을 수 있었어요‬‪Vậy là ở những nơi K gây án đều có mặt‬ ‪hoặc có thể có mặt Song Yi Kyung.‬
‪그때 봉백에도 있었어‬‪Khi đó nó cũng có mặt ở Bongbaek.‬
‪(의사) 급성 알코올 중독 맞고요‬ ‪계속 의식 불명이십니다‬‪Là ngộ độc rượu cấp tính.‬ ‪Đến giờ anh ấy vẫn chưa tỉnh.‬
‪어, 가족분들께는‬ ‪말씀 못 드렸는데‬‪Tôi chưa nói với gia đình,‬ ‪nhưng có lẽ anh ấy sẽ không qua khỏi.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪오래 못 버티시지 싶네요‬‪Tôi chưa nói với gia đình,‬ ‪nhưng có lẽ anh ấy sẽ không qua khỏi.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪[건욱의 떨리는 숨소리]‬
‪(건욱) 왜 안 죽고 살았노?‬‪Sao ông vẫn chưa chết?‬
‪[심전도계 비프음]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪이래 살아 있으면‬ ‪병원비는 누가 내냐고‬‪Ông cứ sống thế này‬ ‪thì ai sẽ trả viện phí đây?‬
‪[훌쩍이며] 제발 엄마 좀‬ ‪그만 괴롭히라!‬‪Xin ông đấy. Đừng tra tấn mẹ tôi nữa.‬
‪[건욱이 흐느낀다]‬
‪[건욱이 흐느낀다]‬
‪(이경) 죽여요‬‪Giết đi.‬
‪죽어도 싼 놈 같은데 죽이라고‬‪Có vẻ là người đáng chết. Giết đi.‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪뭔데?‬‪Ai vậy?‬
‪[건욱의 떨리는 숨소리]‬
‪(이경) 못 해요?‬‪Anh không làm được à?‬
‪그럼 내가 해 줘?‬‪Để em giúp nhé?‬
‪[긴장한 숨소리]‬‪Em làm giúp được sao?‬
‪해 줄 수 있어요?‬‪Em làm giúp được sao?‬
‪[건욱의 떨리는 숨소리]‬
‪[건욱의 떨리는 숨소리]‬
‪(이경) 해도 돼?‬‪Em làm nhé?‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[건욱의 거친 숨소리]‬
‪[건욱이 흐느낀다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪[감성적인 음악]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(이경) 여기 아무도 없었던 거예요‬‪Anh không thấy gì hết cả đấy nhé.‬
‪왜 자꾸 따라오시는 건데요‬‪Sao anh cứ theo tôi hoài vậy?‬
‪너 맞지?‬‪Là em, đúng không?‬
‪소리 지를 거예요‬‪Tôi sẽ la lên đấy.‬
‪저한테 왜 이러세요‬‪Anh định làm gì tôi vậy?‬
‪아인가?‬‪Chắc không phải rồi.‬
‪아, 미안, 미안‬ ‪내가 사람 착각했는가 보다, 아…‬‪Xin lỗi nhé. Tôi nhầm em với người khác.‬
‪[풉 웃는다]‬
‪[깔깔 웃는다]‬
‪(이경) 오빠 되게 머리 나쁘다‬‪Anh ngốc thật đấy.‬
‪굳이 찾아오냐?‬‪Sao lại đến tìm em thế này?‬
‪죽고 싶어서 환장했나 봐, 진짜‬‪Muốn chết đến phát rồ luôn rồi à?‬
‪[건욱의 놀란 신음]‬
‪[이경의 웃음]‬
‪- (건욱) 도와줄게‬ ‪- 뭐를요?‬‪- Anh sẽ giúp em.‬ ‪- Giúp cái gì?‬
‪(건욱) 쓰레기 치우는 거‬ ‪혼자 할라믄 힘들잖아‬‪Dọn dẹp rác rưởi một mình thì vất vả lắm.‬
‪혼자서도 잘하는데?‬‪Em làm một mình vẫn ổn mà.‬
‪[건욱의 떨리는 숨소리]‬
‪(건욱) 병실 치우다 찾았다‬‪Anh đã tìm thấy cái này‬ ‪lúc dọn phòng bệnh.‬
‪이런 것도 정거잖아‬‪Cái này cũng có thể là chứng cứ.‬
‪나는 니가 하는 일이‬ ‪위대하다고 생각한다‬‪Anh nghĩ việc em đang làm rất vĩ đại.‬
‪뭔 일이 있어도‬‪Dù có chuyện gì xảy ra,‬
‪내가 도와줄게‬‪anh cũng sẽ giúp em.‬
‪니가 내 은인이니까‬‪Em là ân nhân của anh mà.‬
‪[건욱의 떨리는 숨소리]‬
‪이제 못 무른다?‬‪Sẽ không quay đầu được nữa đâu.‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪(건욱) 야, 큰일 났다‬‪Này, ta gặp rắc rối rồi.‬
‪(이경) 큰일은 네가 났지‬ ‪돌아이야‬‪Anh mới là người gặp rắc rối đấy, đồ điên.‬
‪나한테 이런 짓을 해?‬‪Anh dám làm thế với tôi à?‬
‪(건욱) 지금‬ ‪그게 중요한 게 아이고…‬‪Giờ chuyện đó không quan trọng.‬ ‪Anh bảo tôi rất vĩ đại mà?‬
‪(이경) 위대하다며?‬‪Anh bảo tôi rất vĩ đại mà?‬
‪무슨 일이 있어도 도와주겠다며?‬‪Anh bảo dù có chuyện gì‬ ‪thì cũng sẽ giúp tôi mà?‬
‪[건욱의 거친 숨소리]‬‪Anh biết tôi đã sợ‬ ‪và khó chịu thế nào không?‬
‪내가 얼마나 무섭고‬ ‪답답했는지 알아?‬‪Anh biết tôi đã sợ‬ ‪và khó chịu thế nào không?‬
‪(건욱) 그 여자가 니 다 알았다‬ ‪경찰서까지 따라왔더라‬‪Cô ta biết hết rồi.‬ ‪Cô ta bám theo đến tận sở cảnh sát.‬
‪지금쯤이면 니네 집까지‬ ‪다 알아냈을 수도 있고‬‪Có khi giờ đã tra ra được‬ ‪cả nhà em rồi đấy.‬
‪야, 야, 야, 야, 야, 야‬‪Này. Qua bên kia đi.‬
‪[이경의 옅은 신음]‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Này. Qua bên kia đi.‬
‪그러니까 정신 차리라, 정신!‬‪Thế nên em phải tỉnh táo lại đi!‬
‪이러다 우리 다 감방 간다‬‪Cứ đà này thì chúng ta sẽ vào tù mất.‬
‪니네 이모도 다 알고‬‪Dì em sẽ biết chuyện,‬ ‪anh cũng sẽ bị đuổi việc. Biết không?‬
‪내도 회사 잘리고, 어?‬‪Dì em sẽ biết chuyện,‬ ‪anh cũng sẽ bị đuổi việc. Biết không?‬
‪[건욱의 거친 숨소리]‬
‪(이경) 네 애인도‬‪Và người yêu anh‬
‪네가 어떤 사람인지 다 알게 되고?‬‪cũng sẽ phát hiện ra‬ ‪bộ mặt thật của anh nhỉ?‬
‪내가 걱정되는 게 아니라‬‪Anh đâu có lo cho tôi.‬
‪네가 어떻게 될까 봐‬ ‪나 신고한 거네‬‪Anh lo sợ mình gặp bất trắc‬ ‪nên mới tố cáo tôi.‬
‪[건욱의 당황한 신음]‬
‪[건욱의 고통스러운 신음]‬ ‪소중한 거 생겼으니까‬ ‪나는 꺼져 달라는 거잖아‬‪Có được thứ mình quý trọng rồi‬ ‪thì muốn tôi biến khỏi đời anh chứ gì.‬
‪[힘겨운 신음]‬ ‪[이경의 아파하는 신음]‬
‪[건욱이 콜록거린다]‬
‪아, 약하네‬‪Trời ạ, chưa gì đã đứt.‬
‪[이경의 아파하는 신음]‬‪THẺ BÀI QUÂN NHÂN‬ ‪LEE DAE HO‬
‪[건욱의 힘겨운 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪가끔 보면 오빠는‬‪Đôi lúc em thấy hình như‬
‪내가 어떤 사람인지‬ ‪아직도 모르는 거 같아‬‪anh chưa rõ em là người thế nào.‬
‪이제 어쩔 긴데?‬‪Vậy giờ em tính sao?‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[겁먹은 숨소리]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪(이경) 연락할게, 받아‬‪Em sẽ gọi anh sau.‬ ‪Nhớ nghe máy đấy.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[콜록거린다]‬
‪[건욱의 힘겨운 신음]‬ ‪(지유) 최근 상담 내용을 봐도‬‪Dựa trên các buổi tư vấn gần đây,‬
‪이경이 편안하고 안정된 상태예요‬‪Yi Kyung có vẻ vẫn ổn định và thư thái.‬
‪(지유) 너무 걱정 마세요‬‪Không cần quá lo đâu ạ.‬
‪(정연) 혹시‬‪Cô có nghĩ là…‬
‪이경이가‬‪Yi Kyung nhà tôi‬
‪거짓말 잘한다는 생각은‬ ‪안 해 보셨나요?‬‪là một đứa rất giỏi nói dối không?‬
‪거짓말이요?‬‪- Nói dối sao?‬ ‪- À, thôi.‬
‪(정연) 아니에요‬‪- Nói dối sao?‬ ‪- À, thôi.‬
‪제가 괜히 불안해서 그랬나 봐요‬‪Có lẽ tại tôi lo quá nên nghĩ linh tinh.‬
‪신경 쓰지 마세요, 네‬‪Bác sĩ đừng bận tâm.‬ ‪Vâng.‬
‪[통화 종료음]‬
‪[한숨]‬
‪[기어 조작음]‬
‪[쿵 부딪는다]‬ ‪[한숨]‬
‪(경비원) 아이, 잠깐만요!‬‪Khoan đã!‬
‪아이, 잠깐만요, 잠깐만요‬‪Này cô, đợi chút.‬
‪아이, 몇 호시죠?‬‪Cô ở căn hộ số mấy?‬ ‪BẢO VỆ‬
‪[경이의 힘겨운 신음]‬ ‪(경비원) 아휴, 술을 많이 자셨네‬‪Sao cô uống say thế?‬
‪어어? 어어, 왜, 왜, 왜, 왜‬ ‪왜, 왜, 왜?‬ ‪[경이의 괴로운 신음]‬‪- Ôi, cô sao thế?‬ ‪- Chờ đã.‬
‪(경이) 잠깐만, 으, 아…‬ ‪[경비원의 당황한 신음]‬‪- Ôi, cô sao thế?‬ ‪- Chờ đã.‬ ‪- Trời ạ.‬ ‪- Ôi trời.‬
‪[경이의 힘겨운 신음]‬ ‪(경비원) 어, 조심하세요‬ ‪아유, 아유‬‪- Này.‬ ‪- Cẩn thận.‬ ‪- Chao ôi.‬ ‪- Ôi, tôi say quá.‬
‪(경이) 아유, 내가 취해 가지고‬ ‪[익살스러운 음악]‬‪- Chao ôi.‬ ‪- Ôi, tôi say quá.‬
‪아, 너무 취해…‬ ‪[경비원의 놀라는 신음]‬‪Trời ơi, say quá đi mất.‬
‪[경비원의 당황한 신음]‬ ‪[경이의 힘겨운 신음]‬‪- Ôi.‬ ‪- Ô này, cô làm gì thế?‬
‪(경비원) 아이고, 아이고‬ ‪아이고, 사모님…‬‪- Ôi.‬ ‪- Ô này, cô làm gì thế?‬
‪[경비원의 당황한 신음]‬ ‪[경이의 힘겨운 신음]‬‪- Ôi.‬ ‪- Ô này, cô làm gì thế?‬ ‪Trời ạ. Kìa cô.‬
‪아이고, 사모님, 아이고, 사모님‬ ‪[경비원의 놀라는 신음]‬‪Trời ạ. Kìa cô.‬ ‪Ôi trời ơi.‬
‪[경이의 힘겨운 신음]‬ ‪아이고, 아이고‬ ‪아이고, 사모님, 괜찮으세요?‬‪Ôi, để tôi đỡ cô dậy.‬ ‪Cô không sao chứ?‬
‪- (경비원) 아이고, 아이고…‬ ‪- (경이) 아유…‬
‪(경비원) 아이고, 우리 사모님‬ ‪힘이 넘치시네, 아유‬ ‪[경이의 힘겨운 신음]‬‪Ôi, cô đam mê tiệc tùng thế cơ à?‬
‪(경이) 아저씨, 아휴‬ ‪[경비원의 힘주는 신음]‬‪Anh ơi.‬
‪(경비원) [힘주며] 아이고‬
‪[경비원의 힘주는 신음]‬ ‪- (경이) 아휴…‬ ‪- (경비원) 아이고‬‪Trời ạ.‬
‪[경이의 힘겨운 신음]‬
‪[경이의 아파하는 신음]‬
‪[경비원의 당황한 신음]‬
‪[경비원의 놀라는 신음]‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[경이의 다급한 신음]‬
‪[경이가 중얼거린다]‬
‪[경이가 테이프를 직 뜯는다]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪[한숨]‬
‪나랑 똑같네‬‪Giống hệt mật khẩu nhà mình.‬
‪[안내 음성] 열렸습니다‬‪Cửa mở.‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪(경이) 트랩이 없다는 건‬ ‪피 묻은 칼 같은 건 없다는 거야‬‪Không cài bẫy nghĩa là‬ ‪ở đây sẽ không có hung khí hay gì cả.‬
‪언제 누가 들이닥쳐도 상관없는‬‪Dù có bị khám xét bất ngờ‬ ‪cũng sẽ chẳng có vấn đề gì.‬
‪평범한 대학생의 집인 거지‬‪Dù có bị khám xét bất ngờ‬ ‪cũng sẽ chẳng có vấn đề gì.‬ ‪Chỉ là căn hộ của một nữ sinh bình thường.‬
‪[비밀스러운 음악]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬ ‪[도어 록 작동음]‬
‪오…‬
‪[경이의 한숨]‬
‪[경이의 생각하는 신음]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪(산타) [AI 보이스] 여기서‬ ‪뭘 찾아요?‬‪Chúng ta tìm gì ở đây vậy?‬
‪[걱정스러운 숨소리]‬‪Sao lại không nghe điện thoại thế này?‬
‪전화를 안 받는 거야‬ ‪[통화 연결음]‬‪Sao lại không nghe điện thoại thế này?‬
‪[비밀스러운 음악]‬ ‪[안내 음성] 고객님이‬ ‪전화를 받지 않아‬‪Thuê bao hiện không liên lạc được.‬
‪삐 소리 이후‬ ‪음성 사서함으로 연결됩니다‬‪Thuê bao hiện không liên lạc được.‬ ‪Vui lòng để lại tin nhắn sau tiếng bíp.‬
‪[정연이 인사한다]‬
‪(경이) 우리 눈에만 보이는 게‬ ‪있을 거야‬‪Sẽ có những thứ mà‬ ‪chúng ta có thể nhận biết được.‬
‪[경이가 향수를 칙 뿌린다]‬ ‪[경이의 놀란 탄성]‬
‪[경이의 한숨]‬ ‪[의미심장한 음악]‬
‪마약성 진통제‬‪Thuốc giảm đau có chất gây nghiện.‬
‪다리라도 하나‬ ‪부러졌을 때 먹는 거고‬‪Dùng cho chấn thương nghiêm trọng‬ ‪như khi bị gãy chân.‬
‪[약통을 탁 내려놓는다]‬
‪[경이의 한숨]‬
‪[경이의 한숨]‬
‪[병을 탁 내려놓는다]‬
‪[스탠드 조작음]‬
‪스탠드를 여기 뒀다는 건‬‪Có đèn ở đây nghĩa là…‬
‪여기서 뭘 자주 한다는 건데‬‪nó thường làm gì đó ở đây.‬
‪네가 책을 읽을 애는 아니고‬‪Nó không phải đứa ham đọc sách.‬
‪(경이) 여기 앉아서 뭘 한 거냐?‬‪Vậy nó hay ngồi đây làm gì?‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[초인종이 울린다]‬
‪쉿!‬
‪K는 아니야‬‪Không phải K đâu.‬
‪가만있어, 그냥 갈 거야‬‪Cứ kệ đi. Người đó sẽ đi thôi.‬
‪[초인종이 울린다]‬
‪[도어 록 작동음]‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬ ‪(정연) 경아‬‪Yi Kyung à.‬
‪경아, 집에 없니?‬‪Yi Kyung à, cháu về nhà chưa?‬
‪[불안한 숨소리]‬
‪[불안한 숨소리]‬
‪[냄새를 킁킁 맡는다]‬
‪[손을 탁 턴다]‬
‪[조미료 통을 탁 내려놓는다]‬ ‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪뭘 찾겠다고 한 건지‬‪Mình định tìm gì ở đây chứ?‬
‪[한숨]‬
‪진짜 빵점 이모다‬‪Mình đúng là một người dì tồi.‬
‪[한숨]‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪[휴대전화 조작음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[떨리는 숨소리]‬‪Alô? Tôi nghĩ có ai đó đã đột nhập…‬
‪여보세요‬‪Alô? Tôi nghĩ có ai đó đã đột nhập…‬
‪저, 지, 지, 집에‬ ‪누가 들어온 거…‬‪Alô? Tôi nghĩ có ai đó đã đột nhập…‬
‪(경이) 이모님!‬ ‪[정연의 비명]‬‪Dì ơi!‬
‪- (정연) 어머, 깜짝이야‬ ‪- (경이) 아휴‬‪Ôi trời ơi!‬
‪- (정연) 어머, 깜짝이야‬ ‪- (경이) 아이고, 이모님‬‪- Ôi, hồn vía tôi.‬ ‪- Chào cô.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪아유‬
‪[웃으며] 아유, 놀라셨죠?‬ ‪[산타가 달그락거린다]‬‪Cô hoảng lắm nhỉ?‬
‪[정연의 놀란 숨소리]‬
‪[정연의 놀란 신음]‬ ‪[정연이 물을 푸 뿜는다]‬
‪[컵을 탁 내려놓는다]‬
‪(정연) 진짜 남자 친구예요?‬‪Cậu ấy là bạn trai cháu tôi thật sao?‬
‪[한숨]‬
‪[컵을 탁 내려놓으며]‬ ‪사진을 보긴 했는데‬‪Tôi có thấy ảnh cậu ấy rồi, nhưng…‬
‪저…‬‪Có thật là hai đứa đang hẹn hò không?‬
‪진짜 사귀는 거 맞아요?‬‪Có thật là hai đứa đang hẹn hò không?‬
‪그러니까 집 비번도 알려 줬죠‬‪Hẹn hò thì mới cho cậu ấy‬ ‪biết mật khẩu nhà chứ.‬
‪그럼 조사관님은 왜 여기…‬‪Vậy sao Thanh tra Koo lại ở đây?‬
‪아…‬‪À…‬
‪[생각하는 신음]‬
‪[웃으며] 제가‬‪Chính tôi ạ.‬ ‪Tôi là cầu Ô Thước của hai đứa nó.‬
‪제가 다리를 놨죠‬‪Chính tôi ạ.‬ ‪Tôi là cầu Ô Thước của hai đứa nó.‬
‪(경이) 그래서, 어‬‪Thế nên…‬
‪오늘 저녁을 같이 먹자네?‬‪hai đứa nó mời tôi đến cùng ăn tối.‬
‪그, 그렇지? 응‬‪Đúng không?‬
‪[어색한 웃음]‬
‪그런 말은 없었는데‬‪Con bé không nói gì với tôi cả.‬
‪근데 왜 아까 제가 들어올 땐…‬‪Nhưng sao lúc nãy khi tôi vào…‬
‪깜빡 잠들었어요‬‪Tôi đã ngủ quên ạ.‬
‪둘이 같이?‬‪Hai người ngủ chung sao?‬
‪아, 산타 씨도 졸았구나‬‪Ôi, cậu Santa cũng ngủ quên à?‬
‪(경이) 아이고, 저런‬‪Trời ạ.‬
‪아…‬
‪아, 근데 얘는 왜 안 오나‬‪Nhưng sao con bé vẫn chưa về nhỉ?‬
‪뭐, 무슨 일이 생겼나? 어?‬‪Liệu nó có gặp chuyện gì không?‬
‪친구 만나러 간다고 했어요‬‪Con bé bảo với tôi là đi gặp bạn.‬
‪진짜 약속한 거 맞아요?‬‪Có thật là mọi người‬ ‪có hẹn ăn tối không vậy?‬
‪친구?‬‪Gặp bạn? Yi Kyung làm gì có bạn.‬
‪이경이 친구 없잖아요‬‪Gặp bạn? Yi Kyung làm gì có bạn.‬
‪있어요, 친구‬‪Con bé có bạn chứ.‬
‪누구? 얘랑 나 말고‬‪Ai cơ? Ngoài tôi với cậu ấy ra.‬
‪[헛웃음]‬
‪[한숨]‬
‪(경이) 이해해요‬‪Tôi hiểu mà.‬
‪이경이 어릴 때‬ ‪힘든 일 겪었잖아요‬‪Hồi nhỏ, Yi Kyung đã phải‬ ‪trải qua chuyện khó khăn mà.‬
‪같이 저녁 드실래요?‬‪Cô muốn cùng ăn tối không?‬
‪아, 근데‬‪À, mà khoan.‬
‪굳이 이모는 안 부른 거 보면‬‪Yi Kyung không mời dì đến.‬ ‪Có thể con bé có chuyện‬ ‪muốn nói riêng với chúng tôi.‬
‪우리끼리 할 얘기가‬ ‪있는 거 같기도 하고‬‪Có thể con bé có chuyện‬ ‪muốn nói riêng với chúng tôi.‬
‪아니요‬‪Không sao đâu. Tôi sẽ đi luôn.‬
‪전 가 볼게요‬‪Không sao đâu. Tôi sẽ đi luôn.‬
‪저, 조사관님‬‪Thanh tra Koo.‬
‪(정연) 우리 이경이‬ ‪신경 써 주셔서 감사해요‬‪Cảm ơn cô vì đã‬ ‪quan tâm đến Yi Kyung nhà tôi.‬
‪그리고 앞으로도‬‪Với cả, hy vọng sau này…‬
‪많이 도와주세요‬‪cô hết lòng giúp đỡ nó.‬
‪제가 누굴‬‪Không biết là tôi có thể‬ ‪giúp gì được cho con bé không nữa.‬
‪도울 사람이 되나 싶네요‬‪Không biết là tôi có thể‬ ‪giúp gì được cho con bé không nữa.‬
‪혹시 이경이 거기 갔을까요?‬‪Hay là Yi Kyung đã tới chỗ đó?‬
‪'거기'?‬‪"Chỗ đó?"‬
‪이경이 잘 가는 곳‬‪Chỗ Yi Kyung hay tới ấy.‬
‪아…‬
‪(정연) 어…‬ ‪[휴대전화 진동음]‬
‪잠깐만요‬‪Tôi xin phép một lát.‬ ‪Tôi có cuộc gọi từ nước ngoài.‬
‪멀리서 온 전화라‬‪Tôi xin phép một lát.‬ ‪Tôi có cuộc gọi từ nước ngoài.‬
‪[정연의 한숨]‬
‪(정연) [영어] 여보세요‬‪Alô?‬
‪[한국어] 예?‬‪Sao cơ?‬
‪저희 엄마가요?‬‪Mẹ tôi sao?‬
‪[정연의 놀란 숨소리]‬
‪어, 어떡해, 어…‬‪Trời ơi, làm sao đây?‬
‪의식은 있으신 거예요?‬‪Bà ấy còn tỉnh táo không?‬
‪[정연이 울먹인다]‬
‪아니요, 제, 제가 갈게요, 갈게…‬‪Không. Tôi sẽ tới đó.‬
‪최대한 빨리 갈게요‬‪Tôi sẽ bay sang ngay.‬
‪[정연이 울먹인다]‬
‪[흐느끼며] 아, 어떡해‬‪Trời ơi.‬
‪우리 엄마 어떡해‬‪Ôi, mẹ tôi.‬
‪[정연이 흐느낀다]‬
‪무슨 일 있으세요?‬‪Có chuyện gì vậy ạ?‬
‪가족 일이라서요‬‪Tôi có việc gia đình.‬
‪[정연의 떨리는 숨소리]‬
‪어떡해‬‪Làm sao đây?‬
‪- (정연) 먼저 좀 가 볼게요‬ ‪- 네‬‪- Tôi xin phép đi trước.‬ ‪- Vâng.‬
‪[정연의 한숨]‬
‪[정연이 울먹인다]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬ ‪[도어 록 작동음]‬
‪[휴대전화 조작음]‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[도어 록 작동음]‬ ‪(경수) 지금 연락하려고 했는데‬‪Tôi đang định gọi chị.‬ ‪Tìm xem có container nào ở sông Hán‬
‪한강 개인 소유 컨테이너 중에‬‪Tìm xem có container nào ở sông Hán‬
‪송이경이나 정정연 명의로 된 데‬ ‪있는지 알아봐‬‪thuộc sở hữu của Song Yi Kyung‬ ‪hay Jung Jeong Yeon không.‬
‪(경수) 나 팀장님 깨어나셨어요‬‪thuộc sở hữu của Song Yi Kyung‬ ‪hay Jung Jeong Yeon không.‬ ‪Đội trưởng Na tỉnh lại rồi.‬
‪(경이) 듣고 있니?‬‪Nghe tôi nói gì không?‬
‪(제희) [잠긴 목소리로]‬ ‪뭐 하는 거야‬‪Chị làm gì vậy?‬
‪(경이) 반응이 없길래‬‪Thấy cô không phản ứng lại‬ ‪nên tôi tưởng cô điếc rồi.‬
‪귀도 어떻게 된 줄 알았지‬ ‪[제희가 피식 웃는다]‬‪Thấy cô không phản ứng lại‬ ‪nên tôi tưởng cô điếc rồi.‬
‪아, 그 여자애가 K고‬ ‪곧 해외로 뜰 거라고?‬‪Chị bảo con bé đó là K‬ ‪và nó sắp bay ra nước ngoài à?‬
‪제대로 들었구나‬‪Vậy là cô nghe được hết.‬
‪[제희의 한숨]‬
‪(제희) 용 국장 쪽에 연락했어?‬‪Chị gọi cho Giám đốc Yong chưa?‬
‪괜히 헛짓거리하면 안 되는데‬‪Không được để vuột mất nó nữa.‬
‪최대한 티 안 나게 있다가‬‪Phải lẳng lặng tác chiến‬ ‪và tóm được nó ở sân bay.‬
‪공항에서 확실히 덮쳐야 된다고‬‪Phải lẳng lặng tác chiến‬ ‪và tóm được nó ở sân bay.‬
‪(경이) 팀장이 잘 아네‬ ‪[경이의 힘주는 숨소리]‬‪Là đội trưởng có khác.‬
‪[경이가 입소리를 쩝 낸다]‬
‪그쪽에 아직 말 안 했으니까‬‪Tôi vẫn chưa báo với bên đó đâu.‬
‪네가 판단해서 연락해‬‪Cô tự cân nhắc rồi liên lạc với bà ta đi.‬
‪네가 잘 알다시피‬‪Cô cũng biết đấy.‬
‪난 의심이 많아서‬ ‪앞으로 나아갈 수가 없거든‬‪Tôi quá đa nghi nên từ giờ‬ ‪không thể ra mặt được.‬
‪방황하는 팀원 대신 결정하는 게‬‪Thành viên trong đội mất phương hướng‬ ‪thì đội trưởng phải ra quyết định chứ.‬
‪팀장이 할 일이잖아‬‪Thành viên trong đội mất phương hướng‬ ‪thì đội trưởng phải ra quyết định chứ.‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪누워 있는 동안‬ ‪무슨 일이 있었던 거야?‬‪Chuyện gì đã xảy ra với chị‬ ‪trong thời gian em nằm đây vậy?‬
‪술 떨어졌어?‬‪Hết rượu rồi à?‬
‪[경이가 뒤적거린다]‬
‪(제희) 아, 뭐야…‬‪Cái gì đây?‬
‪(경이) 너희 아버지‬ ‪이, 이, 놀라실라‬‪Che lại đi. Bố cô sẽ sốc đấy.‬
‪[경이의 피곤한 신음]‬
‪[경이의 한숨]‬
‪[경이의 한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[피곤한 숨소리]‬
‪[쩝쩝거린다]‬
‪[풍경이 땡땡 울린다]‬
‪[김 부장의 가쁜 숨소리]‬ ‪(용 국장) 아휴‬‪Trời ạ.‬
‪어떻게 김 부장은‬ ‪그렇게 한결같으셔, 응?‬‪Sao Trưởng ban Kim‬ ‪lúc nào cũng thế này vậy?‬
‪맨날 얌전하게 차려입고‬ ‪필드에서 내기나 하니까 그렇지‬‪Tại anh không chịu tập thể thao‬ ‪mà chỉ toàn cá độ ở sân golf đấy.‬
‪그래서‬‪Rồi sao? Anh có thắng không?‬
‪박 장관 이겼어?‬‪Rồi sao? Anh có thắng không?‬
‪박 장관한테는 제가‬‪Dĩ nhiên là tôi thắng rồi.‬
‪이깁니다‬‪Dĩ nhiên là tôi thắng rồi.‬
‪아유, 자랑이다‬‪Tự hào quá cơ.‬
‪(김 부장) 안 그래도‬ ‪워싱턴 쪽 일이랑 해 가지고‬‪Thật ra, vì việc ở Washington,‬
‪국장님한테 꼭 한번‬ ‪대접할 자리 좀 마련해 달라고‬‪ông ấy đang muốn mới Giám đốc‬ ‪một bữa để cảm ơn ạ.‬
‪[김 부장의 가쁜 숨소리]‬‪Lắm chuyện.‬
‪대접은 무슨‬‪Lắm chuyện.‬
‪어, 허성태다‬‪Heo Seong Tae đến rồi kìa.‬
‪어머니‬‪Mẹ.‬
‪[차분한 음악]‬‪Mẹ ơi!‬
‪엄마!‬‪Mẹ ơi!‬
‪(성태) 현태야‬‪Hyeon Tae à, em cũng được mời đến à?‬
‪너도 약속돼 있었나?‬‪Hyeon Tae à, em cũng được mời đến à?‬
‪아니, 그냥 다 잘돼 가는지‬ ‪스님한테 물어보러 온 거야‬‪À, không. Em đến hỏi các sư thầy‬ ‪xem mọi chuyện có ổn không.‬
‪(현태) 형님, 무탈하시죠?‬‪Anh vẫn khỏe mạnh chứ ạ?‬
‪(성태) 토깽이가 무탈해야‬ ‪내가 무탈하지‬‪Anh vẫn khỏe mạnh chứ ạ?‬ ‪Thỏ con có khỏe thì anh mới mạnh được.‬
‪어떻게, 넌 잘 지내니?‬‪Thế nào? Em khỏe chứ?‬
‪[살짝 웃는다]‬‪Thế nào? Em khỏe chứ?‬ ‪Em thì có gì mà không khỏe ạ.‬
‪제가 뭐 별일 있겠어요‬‪Em thì có gì mà không khỏe ạ.‬
‪그렇지, 엄마?‬‪Mẹ nhỉ? Con vẫn khỏe, đúng không?‬
‪(현태) 나 무탈한 거 맞지?‬‪Mẹ nhỉ? Con vẫn khỏe, đúng không?‬
‪형제끼리 오랜만에 보나 봐?‬‪Có vẻ lâu rồi hai anh em mới gặp nhau nhỉ.‬
‪찻물 올리겠습니다‬‪Tôi sẽ đi đun nước pha trà.‬
‪어, 현태는 들어가지 말고‬‪Hyeon Tae đừng vào theo.‬
‪등산하다가 지나간 걸로 해‬‪Cứ coi như con đi leo núi rồi ghé qua đi.‬
‪네, 안 그래도‬ ‪지금 내려가려 그랬어요‬‪Vâng. Con cũng đang định xuống núi ạ.‬
‪말씀들 잘 나누세요‬‪Mẹ và anh nói chuyện đi nhé.‬
‪[풍경이 땡땡 울린다]‬
‪(김 부장) 노혜지 후보가‬ ‪뜨고 있긴 합니다‬‪Ứng viên No Hye Ji đang nổi lên.‬ ‪Giới trẻ thích cô ta.‬
‪젊은 층도 좋아하고‬‪Ứng viên No Hye Ji đang nổi lên.‬ ‪Giới trẻ thích cô ta.‬
‪(성태) 당차고 매서운 여성이죠‬‪Cô ta là người cứng rắn và mạnh mẽ.‬
‪제가 느끼기에도‬ ‪바람이 매서울 정도로 소위‬‪Cô ta có thể mang đến một cơn gió lớn.‬ ‪Nói cách khác, cô ta là ứng viên‬ ‪có khả năng thay đổi cục diện.‬
‪붐 업 되는‬ ‪그런 후보라고 볼 수 있습니다‬‪Nói cách khác, cô ta là ứng viên‬ ‪có khả năng thay đổi cục diện.‬
‪바람이 한번 부는데‬‪Đúng là cô ta đem lại một cơn gió.‬
‪그거는 밀어 올려 주는‬ ‪풍이 아니고‬‪Nhưng đó không phải cơn gió‬ ‪sẽ đưa anh bay cao.‬
‪초가삼간 태우는 풍이라‬‪Đó là cơn gió lốc‬ ‪thổi bay nhà tranh vách đất.‬
‪잔잔바리는‬ ‪허성태는 신경 쓰지 마시고‬‪Heo Seong Tae đâu cần bận tâm‬ ‪đến ứng viên tép riu đó.‬
‪제일 큰 건 뭐야?‬‪- Con cá lớn nhất là ai?‬ ‪- À, vâng.‬
‪(김 부장) 아, 예, 씁‬‪- Con cá lớn nhất là ai?‬ ‪- À, vâng.‬
‪아‬
‪변호사고 IT업체‬ ‪KD피스랩 대표입니다‬‪Anh ta là luật sư và là giám đốc‬ ‪một công ty IT tên KD Peace Lab.‬
‪도덕성 높고 청렴한 이미지라‬‪Anh ta nổi tiếng là người liêm khiết.‬
‪출마를 한다고 하면은‬ ‪대비해야 될 1순위고요‬‪Nếu anh ta ra tranh cử‬ ‪thì chúng ta phải dè chừng.‬
‪저 친구는‬ ‪정치 안 한다고 했습니다만‬‪Nhưng anh ta nói‬ ‪sẽ không làm chính trị mà.‬
‪아, 우리 허성태는‬ ‪왜 이리 순진할꼬‬‪Ôi, tại sao Heo Seong Tae nhà ta‬ ‪lại ngây thơ thế nhỉ?‬
‪그런 사람이‬ ‪더 무서운 것을 모르셔‬‪Con không biết những người như thế‬ ‪còn đáng gờm hơn à?‬
‪좋은 일 많이 하는 친구인데‬‪Anh ta làm rất nhiều việc tốt.‬
‪(성태) 아예 영입을 하는 게‬ ‪어떨까 했죠‬‪Con tính chiêu mộ anh ta về phe ta.‬
‪집 밖의 범은‬ ‪집 안의 개로 들이라고‬‪Mẹ luôn dạy con phải biết‬ ‪biến kẻ thù thành bạn mà?‬
‪늘상 그러셨잖아요‬‪Mẹ luôn dạy con phải biết‬ ‪biến kẻ thù thành bạn mà?‬
‪씁, 어허, 근데‬‪Nhưng mà…‬
‪왜, 스님?‬‪Sao vậy thầy? Thầy thấy gì à?‬
‪뭐가 보여?‬‪Sao vậy thầy? Thầy thấy gì à?‬
‪뭐 하시는 분이신고?‬‪Anh ta là người thế nào?‬
‪(스님) 세상에 드러나는 것이‬‪Những gì anh ta thể hiện ra bên ngoài‬
‪백 중의 일도 안 되는 것이‬‪chỉ là một góc nhỏ xíu‬ ‪con người thật mà thôi.‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬
‪[김 부장의 당황한 신음]‬
‪[한숨]‬
‪여보세요? 어? 아이고, 씨‬ ‪[휴대전화 벨 소리가 계속 울린다]‬‪Alô?‬ ‪Không phải cái này.‬
‪(용 국장) 야! 쯧‬ ‪[김 부장의 놀란 신음]‬‪- Này!‬ ‪- Tôi xin lỗi.‬
‪(김 부장) 죄송, 죄송합니다‬‪- Này!‬ ‪- Tôi xin lỗi.‬
‪아휴, 씨‬‪Khỉ thật.‬
‪엄청 중요한‬ ‪일이어야 됩니다, 지금‬‪Không có việc quan trọng thì đừng trách.‬
‪아, 그래요?‬‪Vậy sao? Chắc chắn chứ?‬
‪확실합니까?‬‪Vậy sao? Chắc chắn chứ?‬
‪(이경) [캐리어를 탁 잠그며]‬ ‪어, 할머니 어떡해, 괜찮으시겠지?‬ ‪[무거운 음악]‬‪Ôi trời ơi, bà sẽ không sao chứ ạ?‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪응, 공항으로 바로 갈게‬‪Vâng. Cháu sẽ ra sân bay ngay.‬ ‪Gặp dì ở đó nhé.‬
‪이따 봐‬‪Vâng. Cháu sẽ ra sân bay ngay.‬ ‪Gặp dì ở đó nhé.‬
‪[옅은 한숨]‬
‪(경수) [한숨 쉬며] 아, 팀장님‬ ‪이러시면 안 돼요‬‪Đội trưởng, chị còn phải tĩnh dưỡng mà.‬
‪[하품하며] 몇 시라고?‬‪Mấy giờ thế?‬
‪(제희) 아침 6시 20분‬ ‪AE720편으로‬‪Chuyến bay AE720 bay lúc 6:20 sáng.‬
‪정정연, 송이경‬ ‪두 사람 발권까지 완료했대‬‪Jung Jeong Yeon, Song Yi Kyung‬ ‪đã mua xong hai vé.‬
‪아직 움직이시면 안 된다고요‬‪Chị vẫn chưa được đi lại đâu.‬
‪(제희) 따라올 거 아니면‬ ‪비켜, 경수 씨‬‪Một là đi theo, hai là tránh đường.‬ ‪Không thể để lỡ mất cô ta.‬
‪이 기회 놓치면 끝이야‬‪Một là đi theo, hai là tránh đường.‬ ‪Không thể để lỡ mất cô ta.‬
‪[경수의 답답한 숨소리]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[경이의 하품]‬
‪[피곤한 신음]‬‪Ôi trời ơi, lưng tôi.‬
‪이제 낯짝 한번 봐야지‬‪Đến lúc gặp nó rồi.‬
‪(경이) 이거 선팅‬ ‪제대로 된 거 맞지?‬‪Xe này đã dán kín cửa sổ chưa đấy?‬
‪아휴, 그냥 잡는 건‬ ‪자기들이 잡으면 되지‬‪Mấy người tự đi bắt cũng được mà.‬
‪[힘주며] 나까지 여기‬ ‪이러고 있어야 되냐, 아이고‬‪Sao còn lôi cả tôi đến tận đây?‬ ‪Trời ạ.‬
‪[경이의 찌뿌둥한 신음]‬‪Trời ạ.‬
‪(제희) 불평하지 말고 제대로 봐‬‪Đừng kêu ca nữa, quan sát kỹ đi.‬
‪변장을 해도 기본 체격이나‬ ‪걸음걸이는 바꾸기 힘들 거야‬‪Dù có cải trang thì cũng không thể‬ ‪thay đổi vóc dáng hay dáng đi.‬
‪[경수의 한숨]‬‪Sân bay rộng thế này.‬ ‪Liệu có tìm được cô ta không?‬
‪(경수) 이렇게 넓은데‬ ‪여기서 찾을 수 있을까요?‬‪Sân bay rộng thế này.‬ ‪Liệu có tìm được cô ta không?‬
‪아무리 날고 기어도‬‪Dù có làm trò gì đi nữa‬ ‪thì đích đến của nó cũng chỉ có một.‬
‪결국 갈 데는 한 군데야‬‪Dù có làm trò gì đi nữa‬ ‪thì đích đến của nó cũng chỉ có một.‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬‪SÂN BAY QUỐC TẾ SEOUL‬
‪(용 국장) 아유, 일어나, 일어나‬ ‪아이고‬‪Thôi. Khỏi đa lễ. Trời ạ.‬
‪앉아요, 앉아, 앉아‬‪Thôi. Khỏi đa lễ. Trời ạ.‬ ‪Ngồi cả đi nào.‬ ‪Đứng chào như thế làm gì cho đau lưng.‬
‪아이고‬ ‪왜들 힘들게 인사하고 그래‬‪Ngồi cả đi nào.‬ ‪Đứng chào như thế làm gì cho đau lưng.‬
‪아휴‬‪Cô vẫn theo dõi sát sao đấy chứ?‬
‪- 열심히 잘 보고 있어요?‬ ‪- (제희) 네‬‪Cô vẫn theo dõi sát sao đấy chứ?‬ ‪Vâng.‬
‪아…‬
‪와, 정신 하나도 없다‬‪Ôi, hoa hết cả mắt. Tôi còn chẳng biết‬ ‪phải nhìn màn hình nào nữa.‬
‪눈알이 뱅글뱅글 도네, 응?‬‪Ôi, hoa hết cả mắt. Tôi còn chẳng biết‬ ‪phải nhìn màn hình nào nữa.‬
‪(용 국장) 똑똑히 잘 봐요‬‪Quan sát cho kỹ vào.‬ ‪Nếu lỡ mất cơ hội này,‬ ‪sát nhân sẽ biến sang Mỹ mất đấy.‬
‪이번에 놓치면 그 살인마‬‪Nếu lỡ mất cơ hội này,‬ ‪sát nhân sẽ biến sang Mỹ mất đấy.‬
‪아예 미국으로‬ ‪가 버리는 거 아니야?‬‪Nếu lỡ mất cơ hội này,‬ ‪sát nhân sẽ biến sang Mỹ mất đấy.‬
‪어유, 나 생각만 해도 무섭다‬‪Nghĩ thôi đã thấy sởn gai ốc rồi.‬
‪(제희) 네, 말씀드린 대로‬‪Như tôi đã báo cáo,‬
‪K가 눈치채지만 않으면‬ ‪잡을 수 있습니다‬‪chỉ cần K không đánh hơi ra‬ ‪thì sẽ bắt được ạ.‬
‪막판엔 어떻게 해?‬‪Kế hoạch thế nào?‬
‪(김 부장) 일단 나타나면요‬‪Khi cô ta xuất hiện,‬
‪비행기 타기 전에‬ ‪티켓에 문제가 좀 있다고 하고‬‪họ sẽ nói vé máy bay có vấn đề‬ ‪và đưa cô ta đi.‬
‪데리고 오기로 했습니다, 맞죠?‬‪họ sẽ nói vé máy bay có vấn đề‬ ‪và đưa cô ta đi.‬ ‪Đúng không?‬
‪네, 최대한 조용하게‬‪Vâng. Cố gắng hết sức để không ầm ĩ.‬
‪아, 이후엔 어떻게 하실 건가요?‬‪Sau đó thì bà tính sao?‬ ‪Chúng ta không đủ chứng cứ‬ ‪để giao cho cảnh sát.‬
‪경찰에 넘기기엔 증거가 부족한…‬‪Chúng ta không đủ chứng cứ‬ ‪để giao cho cảnh sát.‬
‪그거는‬‪Chuyện đó thì nên nói‬ ‪sau khi đã nắm được K trong tay nhỉ?‬
‪우리가 확실하게 잡고 나서‬ ‪할 얘기 아닌가?‬‪Chuyện đó thì nên nói‬ ‪sau khi đã nắm được K trong tay nhỉ?‬
‪믿고 계시잖아요‬‪Bà không tin chúng tôi sao?‬
‪(용 국장) 어?‬‪Hả? Tôi tin chứ.‬
‪아, 믿지‬‪Hả? Tôi tin chứ.‬
‪아유, 우리 나 팀장님 엄청 믿지‬‪Hả? Tôi tin chứ.‬ ‪Tôi đặt toàn bộ niềm tin‬ ‪vào Đội trưởng Na mà.‬
‪[용 국장의 웃음]‬‪Tôi đặt toàn bộ niềm tin‬ ‪vào Đội trưởng Na mà.‬
‪(정연) 아유, 정말‬‪Thiệt tình.‬
‪(경수) 정정연 들어왔습니다‬‪Jung Jeong Yeon đến rồi.‬
‪송이경은?‬‪Còn Song Yi Kyung?‬
‪어, 아직 안 보이는데‬‪Vẫn chưa thấy đâu.‬
‪[용 국장의 한숨]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[안내 음성] 고객님의‬ ‪전화기가 꺼져 있어‬‪Thuê bao hiện đang tắt máy.‬ ‪Vui lòng để lại lời nhắn‬
‪삐 소리 이후‬ ‪음성 사서함으로 연결됩니다‬ ‪[정연의 한숨]‬‪Vui lòng để lại lời nhắn‬ ‪- sau tiếng bíp.‬ ‪- Lại tắt máy nữa rồi.‬
‪또, 또 전화기를 꺼 놨네‬‪- sau tiếng bíp.‬ ‪- Lại tắt máy nữa rồi.‬
‪[안내 음성] 연결된 후에는‬ ‪통화료가 부과됩니다‬‪- sau tiếng bíp.‬ ‪- Lại tắt máy nữa rồi.‬ ‪Cước phí sẽ được tính…‬ ‪GẶP DÌ Ở CỬA LÊN MÁY BAY NHÉ‬
‪[경이의 한숨]‬
‪[구성진 음악이 흘러나온다]‬ ‪(경이) 아이고‬‪Làm gì có chuyện căng mắt nhìn như vậy‬ ‪là sẽ thấy được nó chứ?‬
‪그렇게 쳐다본다고 바로 딱 보이면‬ ‪그게 말이 안 되는 거지‬‪Làm gì có chuyện căng mắt nhìn như vậy‬ ‪là sẽ thấy được nó chứ?‬
‪봐 봐라, 아휴‬‪Đây này.‬
‪이렇게 내가‬‪Nếu tôi nhìn trừng trừng thế này…‬
‪딱 본다고‬‪Nếu tôi nhìn trừng trừng thế này…‬
‪어?‬
‪나오면 그게 짜고 치는 고스톱이지‬‪mà nó xuất hiện thì khác gì đánh bài bịp.‬
‪(라디오 속 가수) ♪ 기나긴‬ ‪한강 줄기 ♪‬
‪♪ 끊임없이 흐른다 ♪‬
‪♪ 못 잊을 한강수야 ♪‬
‪♪ 옛꿈 싣고 흐른다 ♪‬‪NUÔI DƯỠNG TINH THẦN SAU GIỜ LÀM‬ ‪THỂ THAO GIẢI TRÍ TRÊN SÔNG HÁN‬ ‪TẠM BIỆT CĂNG THẲNG!‬
‪[의미심장한 음악]‬‪NUÔI DƯỠNG TINH THẦN SAU GIỜ LÀM‬ ‪THỂ THAO GIẢI TRÍ TRÊN SÔNG HÁN‬
‪저기 씨야‬‪Này, cậu kia.‬
‪내가 어제 물어본 건 확인했어?‬‪Cậu tìm hiểu việc tôi bảo hôm qua chưa?‬
‪(경수) [작은 목소리로]‬ ‪윈드서핑장 52호 컨테이너가‬‪Có một container số 52 ở khu lướt ván buồm‬
‪송이경 이름으로‬ ‪임대되어 있긴 한데…‬‪Có một container số 52 ở khu lướt ván buồm‬ ‪được thuê dưới tên Song Yi Kyung.‬
‪(용 국장) 아이‬ ‪안 나타나는 거 아니야, 이거? 어?‬‪Hay là nó không xuất hiện?‬
‪아휴‬
‪[용 국장의 한숨]‬
‪아유, 뜨거워‬‪Ôi, nóng quá.‬
‪[콜록거린다]‬‪Ôi, nóng quá.‬ ‪Bỏng hết miệng tôi rồi.‬
‪아유, 이거‬ ‪입천장 홀랑 다 날아가겠네‬‪Bỏng hết miệng tôi rồi.‬
‪[김 부장이 입바람을 후 분다]‬
‪야‬‪Này.‬
‪내가 지금 이 차를 마시냐‬‪Tôi muốn uống trà‬ ‪chứ muốn uống nước bọt của anh à?‬
‪아니면 김 부장‬ ‪네 침을 마시냐, 응?‬‪Tôi muốn uống trà‬ ‪chứ muốn uống nước bọt của anh à?‬
‪(김 부장) 아…‬
‪(스피커 속 승무원) 6시 20분에‬ ‪출발하는‬‪Mời hành khách của chuyến bay AE720‬ khởi hành lúc 6:20 sáng
‪AE720편 승객들께서는‬‪Mời hành khách của chuyến bay AE720‬ khởi hành lúc 6:20 sáng ‪đến cửa 25.‬
‪지금 25번 게이트로‬ ‪오시기 바랍니다‬‪đến cửa 25.‬
‪6시 20분에 출발하는‬ ‪AE720편 승객들께서는‬‪Mời hành khách của chuyến bay AE720‬ khởi hành lúc 6:20 sáng ‪đến cửa 25.‬
‪지금 25번 게이트로‬ ‪오시기 바랍니다‬ ‪[한숨]‬‪đến cửa 25.‬
‪[통화 연결음]‬
‪[걱정스러운 숨소리]‬
‪"GPS 추적‬ ‪표적 확보"‬‪HỆ THỐNG ĐỊNH VỊ‬ ‪XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU‬ ‪Di động của Song Yi Kyung mở rồi.‬
‪(김 부장) 송이경 핸드폰‬ ‪켜졌습니다‬‪Di động của Song Yi Kyung mở rồi.‬
‪(용 국장) 어? 어디?‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪- Sao? Đưa tôi xem.‬ ‪- Đây ạ.‬
‪오, 들어온다, 들어온다, 어‬‪Ừ, nó đang đi vào này.‬
‪이, 이거 들어오는 거 맞지, 이거?‬‪Ừ, nó đang đi vào này.‬ ‪- Nó đang vào sân bay, đúng không?‬ ‪- Vâng, đúng vậy ạ.‬
‪- (김 부장) 예, 예, 맞습니다, 예‬ ‪- (용 국장) 어, 들어온다‬‪- Nó đang vào sân bay, đúng không?‬ ‪- Vâng, đúng vậy ạ.‬ ‪- Nó đến rồi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[한숨]‬ ‪(용 국장) 야‬ ‪똑바로 들어, 좀, 쯧‬‪Cầm máy cho tử tế xem nào.‬
‪(김 부장) 예‬
‪(스피커 속 승무원) 6시 20분에‬ ‪출발하는‬‪Mời hành khách của‬ chuyến bay AE720 khởi hành lúc 6:20,
‪AE720편 정정연 승객님‬ ‪송이경 승객님‬‪Mời hành khách của‬ chuyến bay AE720 khởi hành lúc 6:20, ‪Jung Jeong Yeon và Song Yi Kyung‬
‪지금 빨리 탑승해 주시기 바랍니다‬‪Jung Jeong Yeon và Song Yi Kyung‬ ‪nhanh chóng lên máy bay.‬
‪[웃음]‬‪nhanh chóng lên máy bay.‬
‪(제희) 네, 들어왔어요‬ ‪확인됩니까?‬‪Vào sân bay rồi. Xác định được chưa?‬
‪[제희의 한숨]‬
‪[용 국장의 짜증 섞인 신음]‬
‪지금 나만‬ ‪못 찾고 있는 거 아니지?‬‪Đừng bảo chỉ có tôi‬ ‪mới không nhìn thấy nó nhé?‬
‪[멀어지는 발걸음]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[용 국장의 못마땅한 숨소리]‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪(스피커 속 승무원) 6시 20분에‬ ‪출발하는‬‪Mời hành khách của‬ chuyến bay AE720 khởi hành lúc 6:20,
‪AE720편 정정연 승객님‬‪Mời hành khách của‬ chuyến bay AE720 khởi hành lúc 6:20, ‪Jung Jeong Yeon và Song Yi Kyung‬
‪[통화 연결음]‬ ‪송이경 승객님‬‪Jung Jeong Yeon và Song Yi Kyung‬ ‪- nhanh chóng lên máy bay.‬ ‪- Mau lên, Yi Kyung à.‬
‪아, 이경아, 빨리‬‪- nhanh chóng lên máy bay.‬ ‪- Mau lên, Yi Kyung à.‬
‪(스피커 속 승무원) 지금 빨리‬ ‪탑승해 주시기 바랍니다‬‪- nhanh chóng lên máy bay.‬ ‪- Mau lên, Yi Kyung à.‬
‪이경아‬‪Yi Kyung à, cháu đâu rồi?‬ ‪Cháu đến sân bay chưa?‬
‪어디야? 다 왔어?‬‪Yi Kyung à, cháu đâu rồi?‬ ‪Cháu đến sân bay chưa?‬
‪(이경) 정연 씨, 어떡해?‬‪Dì ơi, làm sao đây ạ?‬
‪아, 나 이제 일어났어‬‪Ôi, cháu ngủ quên giờ mới dậy.‬ ‪Cháu thật sự xin lỗi dì.‬
‪이모, 진짜 미안해‬‪Ôi, cháu ngủ quên giờ mới dậy.‬ ‪Cháu thật sự xin lỗi dì.‬
‪(정연) 뭔 소리야?‬‪Cháu đang nói gì vậy?‬
‪(이경) 공항 가서‬ ‪표 새로 끊어서 바로 따라갈게‬‪Cháu sẽ ra sân bay‬ và mua vé chuyến tiếp theo.
‪먼저 타고 가‬‪Dì đi trước đi.‬
‪이모, 진짜 미안해‬‪Cháu xin lỗi dì nhiều ạ.‬
‪(정연) 무슨 일 있는 거 아니지?‬‪Cháu không gặp chuyện gì đấy chứ?‬
‪(이경) 아니야‬‪Không đâu ạ.‬
‪진짜 내가‬‪Cháu thật sự vô cùng xin lỗi dì.‬
‪죄송합니다‬‪Cháu thật sự vô cùng xin lỗi dì.‬
‪빨리 갈게, 먼저 가, 응?‬‪Cháu sẽ bay sang ngay.‬ Dì đi trước đi. Nhé?
‪아, 이모가 나 때문에‬ ‪할머니 늦게 보게 되면‬‪Nếu tại cháu mà dì không kịp gặp bà,‬
‪나 진짜 평생 너무 슬플 거 같아‬‪thì cháu sẽ đau lòng đến cuối đời mất.‬
‪알았어, 먼저 가서 기다릴게‬ ‪그럼 빨리 와야…‬‪Thôi được. Dì sang đó chờ cháu.‬ ‪Cháu phải mau…‬
‪[통화 종료음]‬‪Thôi được. Dì sang đó chờ cháu.‬ ‪Cháu phải mau…‬
‪[이경의 한숨]‬
‪[용 국장의 한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[헛웃음]‬
‪[한숨]‬
‪[로봇 음성] 도움이 필요하시면‬ ‪말씀해 주세요‬‪Bạn cần giúp gì? Cứ nói với tôi.‬
‪도움이 필요하시면 말씀해 주세요‬‪Bạn cần giúp gì? Cứ nói với tôi.‬
‪도움이 필요하시면 말씀해 주세요‬‪Bạn cần giúp gì? Cứ nói với tôi.‬
‪도움이 필요하시면 말씀해 주세요‬‪Bạn cần giúp gì? Cứ nói với tôi.‬
‪도움이 필요하시면 말씀해 주세요‬‪Bạn cần giúp gì? Cứ nói với tôi.‬
‪도움이 필요하시면 말씀해 주세요‬‪Bạn cần giúp gì? Cứ nói với tôi.‬
‪[비행기 엔진음]‬
‪(용 국장) 얼굴 펴‬‪Giãn cơ mặt đi.‬
‪무슨 '007' 같고 재미는 있었어‬‪Giống ‎Điệp viên 007‎ lắm. Cũng vui.‬
‪근데 우리가‬‪Nhưng ta đâu làm vụ này để mua vui nhỉ?‬
‪재밌자고 한 건 아니잖아?‬‪Nhưng ta đâu làm vụ này để mua vui nhỉ?‬ ‪Tôi sẽ điều tra ạ.‬
‪(제희) 조사해 보겠습니다‬‪Tôi sẽ điều tra ạ.‬
‪(용 국장) '조사'?‬‪Điều tra?‬
‪[제희의 힘겨운 신음]‬ ‪이제 와서?‬‪Giờ mới điều tra à?‬
‪실패할 거면서‬ ‪큰소리만 치는 무능한 인간‬‪Những kẻ vô dụng luôn thất bại‬ ‪nhưng lúc nào cũng ba hoa khoác lác.‬
‪난 그런 게 싫더라‬‪Tôi ghét kiểu đó lắm.‬
‪- 제가…‬ ‪- (용 국장) 그만, 가만‬‪- Tôi…‬ ‪- Thôi ngay đi.‬
‪[제희의 옅은 신음]‬
‪사람들은 다 능력이 있어‬‪Ai cũng có một cái tài riêng.‬
‪(용 국장) 내 능력은‬‪Cái tài của tôi là có mắt nhìn người.‬
‪사람을 잘 본다는 거지‬‪Cái tài của tôi là có mắt nhìn người.‬
‪자기도‬‪Cưng cũng vậy.‬ ‪Chỉ cần biết quản lý tốt cấp dưới,‬
‪아랫사람 관리만 잘하면‬‪Cưng cũng vậy.‬ ‪Chỉ cần biết quản lý tốt cấp dưới,‬
‪높은 데까지 올라갈 타입이야‬‪thì cưng có thể trèo rất cao.‬
‪누가 위고 아래인지‬ ‪확실히 해야지, 그러면?‬‪Phải phân định rõ ràng xem‬ ‪ai trên, ai dưới chứ nhỉ?‬
‪그러라고 부른 거니까‬‪Đó là lý do cô có mặt ở đây đấy.‬
‪[짜증 섞인 숨소리]‬
‪[차 문이 탁 열린다]‬ ‪[한숨]‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬ ‪[떨리는 숨소리]‬
‪[멀어지는 자동차 엔진음]‬
‪[비밀스러운 음악]‬
‪(건욱) 니 말이 맞네‬‪Em nói đúng.‬
‪니 잡으러 온 거 맞는 거 같다‬‪Có vẻ đúng là họ đến để bắt em.‬
‪야, 근데‬‪Nhưng này, đông người‬ ‪hơn em dự đoán nhiều đấy.‬
‪니 예상보다 훨씬 마이 왔다‬‪Nhưng này, đông người‬ ‪hơn em dự đoán nhiều đấy.‬
‪몇 명?‬‪Có bao nhiêu người? Năm người à?‬
‪다섯 명?‬‪Có bao nhiêu người? Năm người à?‬
‪아니‬‪Không. Quân số gấp mười lần cơ.‬
‪그거 열 배‬‪Không. Quân số gấp mười lần cơ.‬
‪(이경) 야‬‪Trời.‬
‪나 되게 중요한 사람인가 봐‬‪Có vẻ em là người rất quan trọng nhỉ?‬
‪갑자기 막 벅차오르네?‬‪Tự nhiên thấy lâng lâng luôn này.‬
‪아이, 경찰도 아닌 사람들이‬‪Bản thân chả phải cảnh sát‬ ‪mà kéo đến đông vậy để bắt em sao?‬
‪막 나를 잡으러 그렇게 왔다고?‬‪Bản thân chả phải cảnh sát‬ ‪mà kéo đến đông vậy để bắt em sao?‬
‪야, 내 사인 받아 놔‬‪Này, anh nên xin chữ ký của em đi.‬
‪[이경의 웃음]‬‪Này, anh nên xin chữ ký của em đi.‬
‪거기 가서 난리냐, 멍청이들‬‪Đến đó làm loạn để chi vậy?‬ ‪Rặt một lũ ngu đần.‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪[달그락거린다]‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪[가방을 툭 내려놓는다]‬
‪미쳤네‬‪Điên thật rồi.‬
‪나 여기 있는지 어떻게 알고?‬‪Sao cô ta biết mình ở đây?‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪[이경의 비명]‬‪Có người bị rắn cắn chết rồi!‬
‪(이경) 여기 누가‬ ‪뱀에 물려 죽었어요!‬‪Có người bị rắn cắn chết rồi!‬
‪(성우) 쟤가 내가 말한 이경이야‬‪Em ấy là Yi Kyung mà anh đã kể với em đấy.‬
‪- (경이) 연기 되게 못하네‬ ‪- (성우) 귀엽잖아‬‪- Diễn gì mà sượng trân.‬ ‪- Đáng yêu mà.‬
‪(경수) 우리의 K는‬‪K mà chúng ta điều tra‬ ‪khác với những tên sát nhân khác.‬
‪지금까지의 살인자들과는‬ ‪다르잖아요‬‪K mà chúng ta điều tra‬ ‪khác với những tên sát nhân khác.‬
‪K가 속에 뭐가 든 인간인지‬ ‪모르니까‬‪Chúng ta không biết K là người thế nào…‬
‪사람 새끼 아닌 건 맞네‬‪Rõ là không phải người.‬
‪들켰으니까‬ ‪하는 수 없이 죽여야겠다‬‪Bị phát hiện rồi. Phải giết thôi.‬
‪(이경) 죽일 놈은 너무 많은데‬ ‪내 몸이 하나네‬‪Kẻ đáng chết thì quá đông‬ ‪mà thân này chỉ có một.‬
‪(수용) 잘못했습니다‬ ‪앞으로 잘하겠습니다!‬‪Tôi xin lỗi.‬ ‪Sau này tôi sẽ làm việc tốt hơn.‬
‪(담) 어? 네가, 네가, 네가‬‪Mày! Mày dám à?‬
‪(제희) K의‬ ‪다음 타깃을 알아냈어요‬‪Chúng tôi đã tìm ra‬ mục tiêu tiếp theo của K.
‪(용 국장) 이렇게까지‬ ‪얘기하는 거 보니까‬‪Nói đến mức này thì‬ ‪chứng tỏ cô cần gì đó từ tôi, đúng không?‬
‪자기 나한테 바라는 거 있다‬ ‪그렇지?‬‪Nói đến mức này thì‬ ‪chứng tỏ cô cần gì đó từ tôi, đúng không?‬
‪(용 국장) 티 안 나게‬ ‪확 죽여 버리는 방법은 없나?‬‪Không có cách nào để lặng lẽ trừ khử sao?‬
‪(경이) 나라고 죽이고 싶은 놈‬ ‪하나 없었는 줄 알아?‬‪Tưởng tôi chưa từng muốn giết ai sao?‬
‪멍청함과 오만함‬‪Ngu dốt và ngạo mạn.‬
‪사람 죽이려면‬ ‪그 두 개가 필요한데‬‪Ngu dốt và ngạo mạn.‬ ‪Muốn giết người phải có đủ hai điều đó.‬ Tôi lại không có.
‪나한테는 없는 거지‬‪Muốn giết người phải có đủ hai điều đó.‬ Tôi lại không có.
‪(건욱) 이번에는‬ ‪진짜 완벽하게 해야 된데이‬‪Lần này phải ra tay thật hoàn hảo đấy.‬
‪(경이) 널 어떻게 죽일까‬‪Nên giết thế nào đây?‬


No comments: