Search This Blog



  썸바디 5

Ứng Dụng Bí Ẩn 5

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



‪(섬)‬‪CHÀO‬ ‪Hôm qua cậu và Yuno đã nói gì?‬
‪[흡족한 웃음]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[섬의 옅은 웃음]‬
‪[섬의 웃음]‬
‪[섬의 웃음]‬
‪(섬)‬‪Chào anh, tôi là Kim Sum.‬
‪(섬)‬‪Tôi có chuyện muốn nói.‬ ‪Rất nhiều. Anh đến chỗ tôi đi.‬
‪[도어록 해제음]‬
‪[문을 탁 닫는다]‬ ‪[도어록 설정음]‬
‪[섬의 웃음]‬
‪(섬) 입국 심사를 할 거예요‬‪Tôi sẽ thực hiện thủ tục nhập cảnh.‬
‪[섬의 옅은 웃음]‬
‪음, 여기 들어오고 싶어요?‬‪Anh muốn vào đây à?‬
‪[윤오가 숨을 뱉는다]‬
‪(윤오) 네‬‪Vâng.‬
‪(섬) 얼마 동안 머물 거예요?‬‪Anh sẽ ở lại bao lâu?‬
‪아직은 모르죠‬‪Tôi chưa biết.‬
‪[섬의 웃음]‬
‪(섬) 마약이나 총기류를‬ ‪가지고 있는 거 아니죠?‬‪Anh không mang theo ma túy hay vũ khí chứ?‬
‪심각한 형사 사건에‬ ‪관계된 적 있어요?‬‪Anh từng dính vào‬ ‪án hình sự nghiêm trọng chưa?‬
‪(윤오) 네‬‪Rồi.‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪진짜?‬‪Thật à?‬
‪솔직하게 말했으니까‬ ‪용서해 줄게요‬‪Vì anh thành thật, tôi sẽ tha thứ cho anh.‬
‪대신‬‪Đổi lại,‬
‪[피식 웃는다]‬ ‪나를‬‪đừng bao giờ để tôi một mình.‬
‪절대로 혼자 두면 안 돼요‬‪đừng bao giờ để tôi một mình.‬
‪약속할 거죠?‬‪Anh có hứa không?‬
‪(윤오) 네‬‪Có.‬
‪안아 주세요‬‪Ôm tôi đi.‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪[섬의 옅은 신음]‬
‪[섬의 가쁜 숨소리]‬
‪[섬이 가쁜 숨을 뱉는다]‬
‪[윤오의 장난스러운 신음]‬ ‪[섬의 웃음 섞인 신음]‬
‪[섬의 기대에 찬 숨소리]‬
‪[섬이 까르르 웃는다]‬
‪[섬의 놀란 탄성]‬
‪[섬의 신음]‬
‪[섬의 힘주는 신음]‬
‪[섬의 웃음]‬
‪[섬이 까르르 웃는다]‬
‪[섬의 웃음 섞인 신음]‬
‪[섬의 옅은 웃음]‬
‪[섬의 옅은 숨소리]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[웃음]‬
‪[섬의 힘주는 신음]‬
‪[섬의 웃음]‬
‪[키스하는 소리]‬ ‪[윤오의 거친 숨소리]‬
‪[섬의 신음]‬
‪[섬의 신음]‬
‪[윤오와 섬의 신음이 이어진다]‬
‪[새가 지저귄다]‬ ‪[다가오는 발소리]‬
‪[경쾌한 멜로디]‬‪AI ĐÓ: XIN CHÀO‬
‪[키보드 두드리는 소리]‬
‪[감미로운 재즈 음악]‬‪BÁNH MÌ NGUYÊN CÁM!‬
‪[물소리가 들린다]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪(섬) 나 통밀빵 먹는 거‬ ‪어떻게 알았어요?‬‪Sao anh biết em ăn bánh mì nguyên cám?‬
‪(윤오) 글쎄요‬‪Chẳng biết nữa.‬
‪나 하고 싶은 게 있어‬‪Em muốn làm cái này.‬
‪(윤오) 뭔데요?‬‪Làm gì?‬
‪(섬) 나 욕하면서‬‪Nói bậy.‬
‪찰지게 욕하면서 해 보고 싶어요‬‪Vừa làm chuyện đó vừa nói bậy.‬
‪[웃음]‬ ‪[컵을 달그락 내려놓는다]‬
‪(윤오) 응‬‪Được.‬
‪뭐 해? 벗어, 씨발‬‪Làm gì vậy? Cởi mẹ đồ ra đi.‬
‪[웃음]‬
‪안 벗어?‬‪Không nghe thấy à?‬
‪[피식한다]‬
‪(윤오) 음…‬
‪[섬의 웃음]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[손가락 빠는 소리]‬
‪[섬의 야릇한 신음]‬
‪하, 씨발, 존나 맛있어‬‪Mẹ nó, ngon vãi.‬
‪내가 너 먹는 거야, 씨발놈아‬‪Em đang ăn anh đấy, đồ mất dạy.‬
‪(섬) 알아?‬‪Anh biết không?‬
‪[손가락 빠는 소리]‬
‪[섬의 신음]‬
‪홀딱 벗겨서 만지고 싶었어?‬‪Muốn lột quần áo em và chạm vào em à?‬
‪안고 박고 만지고‬‪Ôm em, vùi đầu vào em, sờ em,‬
‪평생 냄새를 맡고 싶었나?‬‪và ngửi em mãi mãi?‬
‪[섬이 연신 손가락을 빤다]‬
‪썸원은‬‪Ai Đó ghi nhớ hết‬ ‪những thứ ta viết ra rồi xóa đi.‬
‪썼다 지웠던 걸‬ ‪다 기억하는 친구야‬‪Ai Đó ghi nhớ hết‬ ‪những thứ ta viết ra rồi xóa đi.‬
‪[옅은 숨소리]‬
‪(섬) 몰랐지?‬‪Anh không biết, đúng không?‬
‪[야릇한 숨을 뱉는다]‬
‪더 해 봐, 씨발놈아‬‪Tiếp tục đi, đồ mất dạy.‬
‪[숨을 크게 들이쉰다]‬‪Tiếp tục đi, đồ mất dạy.‬
‪더 세게‬‪Mạnh hơn.‬
‪[야릇한 신음]‬
‪더 세게, 더 세게 박으면서 해 봐‬‪Mạnh hơn nữa. Nhấp mạnh hơn nữa đi.‬
‪[섬의 신음]‬
‪[가쁜 신음을 낸다]‬
‪[섬이 숨을 뱉는다]‬
‪[웃음]‬
‪[웃음]‬
‪[섬이 옅게 웃는다]‬
‪[입을 쪽 맞춘다]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[리드미컬한 음악이 흘러나온다]‬ ‪[시끌벅적하다]‬
‪[사람들이 영어로 웃고 떠든다]‬
‪[휠체어 작동음]‬
‪[리드미컬한 음악이 흘러나온다]‬
‪[한숨]‬
‪[통화 연결음]‬
‪(직원) 안녕하십니까‬ ‪스펙트럼입니다‬‪Xin chào, đây là Spectrum.‬
‪(기은) 네‬ ‪대표님 좀 뵐 수 있을까요?‬‪Tôi có thể gặp CEO không?‬
‪(사만다) 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪김섬 이사가 월차를 냈네‬‪Giám đốc Kim Sum xin nghỉ hôm nay.‬
‪전화도 안 되고‬‪Cũng không gọi được cho cô ấy.‬
‪(기은) 별일이네요?‬‪Lạ thật đấy.‬
‪(사만다) 그렇죠?‬‪Phải không?‬
‪씁, 썸바디 실종자 관련해서‬ ‪알고 계신 게 있으시다고요?‬‪Vậy là cô biết‬ ‪về người dùng Somebody đang mất tích?‬
‪[휠체어 조작음]‬
‪경찰서에 가시면 될 텐데‬‪Cô báo cảnh sát là được mà.‬
‪제가 경찰이라서요‬‪Thật ra tôi là cảnh sát.‬
‪(사만다) 아…‬‪À…‬
‪[사만다의 멋쩍은 웃음]‬
‪어떤 놈이 제 핸드폰을‬ ‪주운 것 같아요‬‪Tôi nghĩ có kẻ đã nhặt điện thoại của tôi.‬
‪(기은) 그놈이 제 썸바디 계정을‬ ‪로그인하고 탈퇴했어요‬‪Hắn đăng nhập vào‬ ‪tài khoản Somebody của tôi và xóa nó đi.‬
‪그래서 그 계정을‬ ‪좀 복원하고자 찾아왔습니다‬‪Nên tôi đến đây với hy vọng‬ ‪có thể lấy lại tài khoản của mình.‬
‪아, 어떡해요?‬‪Ôi, làm sao đây?‬
‪근데 탈퇴된 회원 정보는‬‪Chúng tôi không lưu trữ dữ liệu gì‬ ‪về các tài khoản đã xóa.‬
‪보관하고 있지 않습니다, 저희는‬‪Chúng tôi không lưu trữ dữ liệu gì‬ ‪về các tài khoản đã xóa.‬
‪[기은의 헛웃음]‬
‪근데 저는 제 계정의‬‪Tôi chỉ cần lịch sử chat của tài khoản‬ ‪của tôi thôi mà. Nó là của tôi.‬
‪채팅 내용을 달라는 거예요‬‪Tôi chỉ cần lịch sử chat của tài khoản‬ ‪của tôi thôi mà. Nó là của tôi.‬
‪내 것만‬‪Tôi chỉ cần lịch sử chat của tài khoản‬ ‪của tôi thôi mà. Nó là của tôi.‬
‪[멀리서 파티 음악이 들려온다]‬
‪[사만다의 옅은 웃음]‬
‪어, 일단은 최선을 다해 볼게요‬‪Tôi sẽ cố hết sức.‬
‪근데 저도‬‪Nhưng tôi cũng không rõ‬ ‪dữ liệu của người dùng đã xóa‬
‪탈퇴한 회원 정보가‬ ‪며칠이나 서버에 보관되는지‬‪Nhưng tôi cũng không rõ‬ ‪dữ liệu của người dùng đã xóa‬ ‪sẽ ở trên máy chủ bao lâu.‬
‪잘 모르겠어요‬‪sẽ ở trên máy chủ bao lâu.‬
‪(사만다) [한숨 쉬며] 어…‬ ‪그리고 이게 백업 문제도 있고‬‪Rồi còn vấn đề với sao lưu,‬ ‪nên tôi không chắc sẽ có kết quả.‬
‪어떻게 될진 모르겠는데‬‪Rồi còn vấn đề với sao lưu,‬ ‪nên tôi không chắc sẽ có kết quả.‬
‪(사만다) 저희가 할 수 있는 한‬ ‪최대한 해 보겠어요‬‪Nhưng chúng tôi sẽ cố hết sức.‬
‪노력해 보고 제가 연락드릴게요‬‪Tôi sẽ xử lý và liên lạc với cô.‬
‪(사만다) 특별히!‬‪Dành riêng cho cô,‬
‪섬 친구니까‬‪vì cô là bạn của Sum.‬
‪[함께 어색하게 웃는다]‬
‪[우아한 음악]‬
‪[윤오가 숨을 길게 뱉는다]‬
‪[섬의 옅은 숨소리]‬
‪[윤오의 옅은 숨소리]‬
‪(윤오) 그럼 내 취미도 알아?‬‪Vậy em có biết sở thích của anh không?‬
‪알아‬‪Em biết.‬
‪다 알아‬‪Em biết tất cả.‬
‪살인이라며‬‪Đó là giết người.‬
‪(섬) 나랑 같이‬ ‪죄다 죽이고 다닐 거야?‬‪Anh muốn cùng em đi khắp nơi giết người à?‬
‪(윤오) 응‬‪Ừ.‬
‪[섬의 웃음]‬
‪(섬) 네‬‪Được.‬
‪(윤오) 재밌겠지?‬‪Sẽ rất vui phải không?‬
‪(섬) 응‬‪Ừ.‬
‪[섬과 윤오의 거친 신음]‬
‪[섬과 윤오의 가쁜 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[섬과 윤오의 거친 숨소리]‬
‪[섬의 신음]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[섬과 윤오의 거친 숨소리]‬
‪[섬의 신음]‬ ‪[키스하는 소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[통화 연결음]‬
‪(불광) 어, 기은아‬‪Ừ, Gi Eun à?‬
‪너 지금부터 1분당 천 원이야‬‪Tôi tính 1.000 won mỗi phút đó.‬
‪빨리 말해, 나 지금 너무 바빠‬‪Nói nhanh lên. Tôi bận lắm.‬
‪저번에 말했던 남영동‬ ‪입 무겁고 손 빠른‬‪Nhóm ở Namyeong-dong mà anh bảo là‬ ‪kín miệng và làm nhanh ấy.‬
‪믿을 만한 사람으로 좀‬ ‪소개 좀 시켜 주면 안 될까?‬‪Anh có thể giới thiệu cho em‬ ‪ai đáng tin không?‬
‪(기은) 그때 일해 본 사람도‬ ‪괜찮아‬‪Người anh từng làm cùng cũng được.‬
‪아이‬‪Trời.‬
‪[휴대전화 조작음]‬‪Trời.‬
‪(불광) 손 빠르고 입이 아예 없어‬‪Người này làm nhanh‬ ‪và không bao giờ để lộ bí mật.‬
‪[메시지 수신음]‬‪Người này làm nhanh‬ ‪và không bao giờ để lộ bí mật.‬
‪나중에 술 사‬‪Sau này nhớ mời tôi uống nhé.‬
‪[통화 종료음]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[QR 코드 인식음]‬‪MỞ BẰNG SOMEBODY‬
‪[앱 접속음]‬
‪[매치 알림음]‬‪TƯƠNG HỢP!‬
‪[화상채팅 요청 벨 소리]‬‪FINGER‬ ‪ĐANG KẾT NỐI CUỘC GỌI VIDEO‬
‪[연결 알림음]‬
‪안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪[기묘한 음악]‬‪FINGER‬
‪뭐야? 연결이 된 거야‬ ‪안 된 거야?‬‪Cái gì đây? Đã kết nối chưa vậy?‬
‪(핑거) [변조된 여자 목소리로]‬ ‪뭘 원해?‬‪Cô muốn gì?‬
‪아, 뭘 원하냐고?‬‪Tôi hỏi cô muốn gì?‬
‪[쓱쓱 적는 소리]‬
‪(기은) 이 아이디로 된 기록‬ ‪죄다 알고 싶어요‬‪Tôi muốn có mọi ghi chép‬ ‪về tài khoản này.‬
‪(핑거) [변조된 여자 목소리로]‬ ‪좀 더 크게, 크게 보이도록‬‪To hơn nữa. Để tôi còn nhìn thấy!‬
‪(기은) 아, 더 가까이, 오케이‬‪À, tôi sẽ đưa lại gần.‬
‪(핑거) [변조된 여자 목소리로]‬ ‪하나씩, 하나씩 넘겨줄까?‬ ‪아니면 한꺼번에 넘겨줄까?‬‪Cô muốn tôi tìm được gì thì gửi cái đó,‬ ‪hay cô muốn nhận tất cả cùng lúc?‬
‪하나씩이라도 먼저요, 급해서‬‪Tìm được gì thì gửi luôn. Tôi cần gấp lắm.‬
‪(기은) 근데‬‪Có điều,‬
‪이거 썸바디‬‪trên Somebody này,‬
‪(기은) 매칭이 안 됐는데‬ ‪어떻게 연결한 거예요?‬‪sao ta gọi điện được cho nhau‬ ‪khi chưa tương hợp?‬
‪해킹한 거예요?‬‪Đằng ấy hack ứng dụng à?‬
‪(핑거) [변조된 여자 목소리로]‬ ‪응‬‪Phải.‬
‪(기은) 프로그램 속 매칭 코드로?‬‪Dùng mã tương hợp của ứng dụng?‬
‪[휙 도는 효과음]‬
‪(핑거) [변조된 여자 목소리로]‬ ‪이 정도는 해야‬‪Phải làm được đến cỡ này‬ ‪thì cô mới tìm đến tôi chứ.‬
‪네가 날 찾지‬‪Phải làm được đến cỡ này‬ ‪thì cô mới tìm đến tôi chứ.‬
‪대박‬‪Đỉnh quá.‬
‪(기은) 저, 그럼‬ ‪결제는 어떻게 할까요?‬‪Vậy trả công cho đằng ấy thế nào?‬
‪[채팅 알림음]‬
‪(기은) 응, 뭐야?‬‪Hả, cái gì đây?‬
‪코인으로 달라는 거야?‬‪Trả bằng tiền ảo à?‬
‪(기은) 저…‬‪Tôi…‬
‪저도 주워들은 게 많은 편인데‬‪có nghe ít nhiều về tiền ảo,‬
‪보내 주신 건‬ ‪처음 보는 사이트 같은데?‬‪nhưng đây là lần đầu‬ ‪tôi thấy trang web đằng ấy gửi.‬
‪[핑거의 화난 숨소리]‬
‪(핑거) [변조된 여자 목소리로]‬ ‪너 때문에 정말정말‬‪Cô thật là…‬
‪정말 화가 나려고 해!‬‪khiến tôi tức điên lên!‬
‪[핑거의 화난 숨소리]‬‪khiến tôi tức điên lên!‬
‪(핑거) [변조된 여자 목소리로]‬ ‪피미트 코인 한 개로‬‪Một fimitcoin thôi là cô sẽ có được‬ ‪thông tin của mọi tài khoản cô muốn.‬
‪아이디들은 다 뽑아 줄 수 있고‬‪Một fimitcoin thôi là cô sẽ có được‬ ‪thông tin của mọi tài khoản cô muốn.‬
‪원하는 아이디에서‬ ‪추가로 텍스트, 사진, 동영상‬‪Mỗi tin nhắn, ảnh‬ ‪hoặc video được khôi phục thì sẽ phải trả‬
‪백업 때마다 피미트 코인 한 개씩‬‪Mỗi tin nhắn, ảnh‬ ‪hoặc video được khôi phục thì sẽ phải trả‬ ‪thêm một đồng nữa.‬
‪아, 네‬‪À, ra vậy.‬
‪그럼‬‪Vậy…‬
‪우선 계좌를 만들고‬‪tôi lập tài khoản đã,‬
‪금방 전화 드릴게요‬‪rồi tôi sẽ gọi cho đằng ấy.‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪[휴대전화를 달칵 집어 든다]‬ ‪[휴대전화 진동음]‬
‪- (불광) [나지막이] 야, 왜, 왜?‬ ‪- (기은) 아니, 선배‬‪Sao? Sao nữa?‬ ‪Tiền bối…‬
‪얘 믿을 만하지?‬‪Người này có đáng tin không?‬
‪(기은) 아니, 생전 처음 보는‬ ‪거래소 통해서‬‪Họ bảo em thanh toán bằng tiền ảo‬
‪코인을 달라 그러더라고‬‪qua một sàn giao dịch‬ ‪mà em chưa từng nghe đến.‬
‪급하지 않으면 하지 않으면 되고‬‪Nếu không cần gấp thì đừng làm.‬
‪하기로 했으면‬ ‪믿어야 될 거 아니야‬‪Nếu đã đồng ý thì cứ tin đi.‬
‪(불광) 사기당하면‬‪Nếu bị lừa,‬
‪네가 수사하면 되잖아, 어?‬‪thì cô điều tra là được, đúng không?‬
‪[한숨]‬ ‪[불광의 헛웃음]‬‪thì cô điều tra là được, đúng không?‬
‪끊어요‬‪Em cúp máy đây.‬
‪[불광이 낄낄대며 웃는다]‬
‪[통화 종료음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[초조한 숨소리]‬
‪[키보드 조작음]‬‪YÊU CẦU KHÔI PHỤC LỊCH SỬ CHAT‬
‪(기은) 하, 장난하나, 씨, 쯧‬‪Đùa tôi đấy à?‬
‪[키스하는 소리]‬
‪[입 맞추는 소리]‬
‪[긴장감 도는 음악]‬
‪[긴 숨을 들이쉰다]‬
‪[윤오가 콧노래를 부른다]‬
‪[경쾌한 멜로디]‬
‪[키보드 두드리는 소리]‬
‪(윤오)‬‪Tôi là Yuno.‬
‪(윤오)‬‪Cậu nghĩ tại sao Sum mời tôi đến nhà?‬
‪[키보드 두드리는 소리]‬
‪(윤오) 섹스를 하고 싶으니까‬ ‪오라고 한 거지‬‪Rõ ràng cô ấy gọi tôi đến để làm tình!‬
‪[윤오의 헛웃음]‬ ‪[키보드 두드리는 소리]‬
‪[키보드 두드리는 소리]‬ ‪(윤오) 뭐야, 웃음이야?‬‪Gì vậy? Cười à?‬
‪[키보드 두드리는 소리]‬
‪(윤오) 왜 웃어?‬‪Sao lại cười?‬
‪[키보드 두드리는 소리]‬
‪(윤오) 모르면 처웃지를 마‬‪Không biết gì thì đừng có cười.‬
‪[키보드 두드리는 소리]‬
‪(윤오) 정말 알고 싶어?‬‪Cậu thật sự muốn biết à?‬
‪안 가르쳐줘‬‪Còn lâu tao mới nói.‬
‪씨발년아‬‪Đồ chó cái!‬
‪[서늘한 음악]‬
‪[문을 드르륵 닫는다]‬
‪[윤오의 헛웃음]‬
‪[질질 끄는 소리]‬
‪[스패너로 키보드를 탁 누른다]‬
‪[탁]‬
‪[피식한다]‬
‪[탁]‬
‪[피식거린다]‬ ‪[탁]‬
‪[스패너로 키보드를 탁탁 누른다]‬
‪[탁]‬
‪[기가 찬 웃음]‬
‪[윤오의 헛웃음]‬
‪[강렬한 음악이 흘러나온다]‬
‪[시끌벅적하다]‬
‪저 잭콕 한 잔 주세요‬‪Một cocktail whiskey và coca.‬
‪(바텐더) 네‬‪Vâng.‬
‪[사람들의 신난 탄성]‬
‪[가방을 탁 내려놓는다]‬ ‪[가쁜 숨소리]‬
‪원래도 단골이지만‬‪Tôi vốn là khách quen,‬
‪진짜 너 보려고 매일 왔었는데‬‪nhưng ngày nào tôi cũng đến đây‬ ‪mong gặp cô đó.‬
‪귀걸이 짝짝이야, 너‬‪Hoa tai của cô cọc cạch kìa.‬
‪[웃음]‬
‪[윤이 연신 웃는다]‬
‪[웃으며] 이거 패션이야‬‪Đây là mốt mà!‬
‪(윤) 설마‬‪Không lẽ‬
‪내가 너 만나려고 막 달려오다가‬‪cô nghĩ tôi trông thế này‬ ‪vì tôi vội đến gặp cô?‬
‪이렇게 하고 온 줄 알았어?‬‪cô nghĩ tôi trông thế này‬ ‪vì tôi vội đến gặp cô?‬
‪(윤) 진짜?‬‪Thật à?‬
‪아, 아니?‬‪Không.‬
‪[잔을 탁 내려놓는다]‬
‪네가 나 안 만나려는 줄 알고‬‪Tôi tưởng cô không thích tôi,‬
‪나 애인도 만들었어‬‪nên tôi tìm bồ khác rồi.‬
‪[헛웃음]‬
‪근데 여긴 왔네?‬‪Nhưng cô vẫn đến đây còn gì.‬
‪(윤) 내가 널 얼마나 기다렸는데‬‪Tôi đợi cô mãi.‬
‪[목원이 숨을 들이쉰다]‬
‪[목원의 놀란 신음]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[윤이 피식 웃는다]‬
‪[윤의 옅은 신음]‬
‪[목원의 다급한 숨소리]‬
‪[커튼 젖히는 소리가 난다]‬
‪[다급한 발소리]‬
‪(윤) 너 안 무서워, 여기?‬‪Chị không sợ mấy cái này à?‬
‪(목원) 왜, 귀신 나올까 봐?‬‪Tại sao? Sợ sẽ có ma à?‬
‪장군님 모신 지만 3년이야‬‪Chị đã phục vụ tướng quân ba năm rồi.‬
‪신병 앓은 것까지 하면‬‪Và đã mười năm kể từ khi‬
‪(목원) [숨을 들이쉬며]‬ ‪한 10년 됐고‬‪thánh nhập vào chị.‬
‪무서울 리가‬‪Sao chị lại sợ chứ?‬
‪그럼 나한테 여기 오자고 한 건?‬‪Vậy chị không sợ‬
‪안 무서웠어?‬‪khi mời em đến đây sao?‬
‪그건 무서웠다‬‪Cái đó thì có.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪이제 나와‬‪Giờ đi ra đi.‬
‪(윤) 근데 여기 오는 사람들은‬‪Những người đến đây hẳn là‬
‪너한테‬ ‪인생 책임져 달라고 할 만큼‬‪tuyệt vọng đến mức phải nhờ chị‬ ‪chịu trách nhiệm cho cuộc sống của họ.‬
‪엄청 간절하잖아‬‪tuyệt vọng đến mức phải nhờ chị‬ ‪chịu trách nhiệm cho cuộc sống của họ.‬
‪그런 사람들 얘기를‬‪Và chị lắng nghe chuyện của họ,‬
‪온전히 다 들어주고‬ ‪있을 거고, 너는‬‪tiếp nhận một cách rất chân thành.‬
‪(윤) 네가 무슨 일 하는지‬‪Nó khiến em nghĩ‬
‪알려 주지도 못하고‬‪chắc chị phải cảm thấy rất cô đơn‬
‪(윤) 많이 외로웠겠단 생각이 드네‬‪khi không thể kể về‬ ‪công việc mình làm.‬
‪[윤이 달그락거린다]‬
‪[깊은 한숨]‬
‪나와, 이제‬‪Đi ra đi.‬
‪왜? 여기 좋구먼‬‪Tại sao? Em thích ở đây.‬
‪이리 와 봐, 이리 와 봐‬‪Ra đây. Nào.‬
‪[윤이 긴 숨을 뱉는다]‬
‪(윤) 응?‬‪Hả?‬
‪(목원) 잡았다‬‪Bắt được rồi.‬
‪(윤) 무당이었어‬‪Vậy ra chị là pháp sư.‬
‪[윤의 옅은 웃음]‬
‪[커튼을 쓱 친다]‬
‪(윤) 내가 지켜 줄게‬‪Em sẽ bảo vệ chị.‬
‪(목원) 예쁜 소리 하지 마‬‪Đừng nói ngọt nữa.‬
‪(윤) 싫은데?‬‪Cứ nói đó?‬
‪내가 그냥‬‪Em sẽ làm…‬
‪네 부적 할게‬‪bùa hộ mệnh của chị.‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[섬이 당황한 숨을 들이쉰다]‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[차 경적]‬ ‪[놀란 숨소리]‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[도어록 설정음]‬
‪[도어록 조작음]‬ ‪[도어록 해제음]‬
‪[달그락거린다]‬‪CÂU CHUYỆN CỦA LONG VƯƠNG 2‬ ‪CÂU LẠC BỘ GAME‬
‪[섬의 힘주는 신음]‬
‪[달그락거린다]‬
‪[키보드 두드리는 소리]‬
‪[화면 빨리 감는 소리]‬
‪[화면 속 윤오가 쿵쿵 내리친다]‬
‪[성난 숨소리]‬
‪[떨리는 숨을 뱉는다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[채팅 알림음]‬ ‪[신나는 음악이 흘러나온다]‬‪TIN NHẮN MỚI TỪ FINGER‬
‪[긴 숨을 뱉는다]‬
‪(핑거) [변조된 여자 목소리로]‬ ‪그 사람이 쓰는‬ ‪썸바디 아이디가 꽤 많음‬‪Người đó dùng rất nhiều tài khoản‬ ‪trên Somebody.‬
‪리스트 보냈으니 확인‬‪Tôi gửi danh sách cho cô rồi, xem đi.‬
‪[영어] 원해?‬‪Tôi gửi danh sách cho cô rồi, xem đi.‬ ‪Có muốn không?‬
‪[메시지 수신음]‬ ‪[한국어] 오, 씨…‬‪Có muốn không?‬ ‪Trời…‬
‪[침을 꿀꺽 삼킨다]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪(핑거) [변조된 여자 목소리로]‬ ‪비번 FINGER KE 22‬‪Mật khẩu là FINGERKE22.‬
‪[마우스 조작음]‬‪DRIVE CỦA TÔI‬ ‪ROBOT MARMOT SÓC ĐẤT (1)‬
‪[키보드를 탁 누른다]‬
‪[초시계를 달칵 누른다]‬
‪[달그락 소리가 들린다]‬
‪(윤오) [놀리는 말투로]‬ ‪나 미로 찾기 경연대회 나갔을 때‬‪Anh đã thắng áp đảo‬ ‪khi tham gia cuộc thi phá mê cung.‬
‪압도적인 1등이었는데‬‪Anh đã thắng áp đảo‬ ‪khi tham gia cuộc thi phá mê cung.‬
‪[초등생의 한숨]‬
‪[기묘한 음악]‬ ‪(초등생) 어떻게 하면‬ ‪잘할 수 있는지 모르겠어요‬‪Em chẳng biết làm sao để giỏi cái này.‬ ‪Jae Man sẽ lại đứng đầu thôi.‬ ‪Anh đã thắng kiểu gì?‬
‪재만이가 또 1등 할 거예요‬ ‪어떻게 했어요?‬‪Jae Man sẽ lại đứng đầu thôi.‬ ‪Anh đã thắng kiểu gì?‬
‪(영상 속 윤오) 왜? 도전하게?‬‪Sao? Em định thử à?‬
‪아니지, 어차피 재만이가‬ ‪또 1등인데, 뭐‬‪Bỏ đi, Jae Man sẽ lại thắng thôi mà.‬
‪아, 포기해, 포기해‬‪Bỏ cuộc đi.‬
‪아, 어떻게 했냐고요?‬‪Em hỏi anh thắng kiểu gì mà!‬
‪아, 개뻥이죠?‬‪Anh nói dối chứ gì?‬
‪(영상 속 초등생)‬ ‪말로는 누가 못 해?‬‪Nói không thì ai chẳng nói được.‬
‪아, 진짜 재만이 제쳐야 되는데‬‪Em thật sự phải thắng Jae Man.‬
‪(윤오) 간단하지, 재만이 죽여‬‪Đơn giản thôi.‬ ‪Giết Jae Man đi.‬
‪(기은) 응?‬‪Giết Jae Man đi.‬
‪(영상 속 윤오) 그럼‬ ‪네가 1등이잖아‬‪Thế là em sẽ đứng đầu.‬
‪[놀라며] 네?‬‪Cái gì?‬
‪[윤오의 웃음]‬‪Đừng cười. Anh chỉ cho em đi!‬
‪(영상 속 초등생) 웃지 마요‬ ‪빨리 알려 줘요‬‪Đừng cười. Anh chỉ cho em đi!‬
‪나 진짜 1등 하고 싶다고요!‬‪Em thật sự muốn về nhất!‬
‪(윤오) 아… 눈빛 마음에 드네‬‪Chà.‬ ‪Anh thích ánh mắt đó.‬
‪귀엽다‬‪Dễ thương đó.‬
‪(영상 속 윤오) 알겠어‬‪Được rồi.‬
‪준비물 알려 줄게‬ ‪준비하고 다시 보자‬‪Anh sẽ chỉ cho em cần chuẩn bị gì.‬ ‪Bao giờ xong thì gọi lại nhé.‬
‪[탁 소리가 난다]‬
‪[키보드를 탁 누른다]‬
‪[찍찍 소리가 들린다]‬‪ROBOT MARMOT SÓC ĐẤT‬
‪[초등생의 탄성]‬
‪(윤오) 야, 어때? 짱 재밌지?‬‪Thế nào? Thú vị quá phải không?‬
‪완전요‬‪Đúng thật!‬
‪(초등생) 보이지 않는‬ ‪열에너지를 이용‬‪Sử dụng năng lượng nhiệt vô hình.‬
‪재만이 뒈졌어‬ ‪[쥐가 계속 찍찍댄다]‬‪Jae Man chết chắc rồi!‬
‪근데 아저씨는‬ ‪이런 생각 어떻게 했어요?‬‪Nhưng sao anh nghĩ ra ý tưởng này thế?‬
‪그때 아저씨도‬ ‪내 나이 아니었어요?‬‪Hồi đó anh chỉ bằng tuổi em mà?‬
‪(윤오) 늘 혼자 있었거든‬‪Anh chỉ toàn ở một mình.‬
‪(영상 속 초등생) 엄마는요?‬‪Còn mẹ anh?‬
‪(영상 속 윤오) 집에 없었어‬‪Mẹ anh chẳng bao giờ ở nhà.‬
‪(영상 속 초등생) 아빠는요?‬‪Còn bố anh?‬
‪(영상 속 윤오) 바빴고‬‪Bố bận.‬
‪음, 뭐‬‪Thật ra,‬
‪나도 비슷해요‬‪em cũng giống thế.‬
‪아, 그, 일단‬ ‪그, 뭐 좀 먹고 할래요‬‪Em nghĩ em phải ăn cái gì đã.‬
‪그, 배고파요‬‪Em đói.‬
‪(윤오) 뭐 먹을 거야?‬ ‪[쥐가 계속 찍찍댄다]‬‪Em định ăn gì?‬
‪[냄새를 킁킁 맡는다]‬
‪아, 갑자기 고기가 먹고 싶어요‬ ‪고기 먹을래요‬‪Đột nhiên em thèm thịt quá.‬ ‪- Em muốn ăn thịt.‬ ‪- Được rồi.‬
‪(윤오) 그래, 맛있게 먹어‬‪- Em muốn ăn thịt.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪Ăn ngon nhé.‬
‪[쥐가 계속 찍찍댄다]‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[영상 속 문 닫는 소리]‬
‪[영상 속 쥐가 계속 찍찍댄다]‬
‪[쥐가 계속 찍찍댄다]‬
‪[펑 튀기는 소리]‬
‪[비명을 지르며] 아, 씨!‬‪Chết tiệt!‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[숨을 고른다]‬
‪[마우스 조작음]‬
‪[마우스 조작음]‬
‪[키보드 조작음]‬
‪[컴퓨터 작동음]‬
‪[경쾌한 멜로디]‬
‪"썸원 로딩 중, 기다려 주세요"‬‪AI ĐÓ ĐANG TẢI, XIN ĐỢI…‬
‪[경쾌한 멜로디]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪(섬) '언니 기다렸는데'‬‪"Em đã đợi chị mà."‬
‪'아가페'‬‪"Agape."‬
‪(남자3과 남자4)‬ ‪- 어어? CCTV, CCTV‬ ‪- 어, 왜?‬‪- Camera kìa!‬ ‪- Sao?‬
‪(남자4) 야, 저거‬ ‪고장 났다 그랬는데?‬‪Thấy bảo nó hỏng rồi!‬
‪(남자1) 저년이‬ ‪우리 죽이려고 초대한 거야?‬‪Con nhỏ đó mời ta đến để giết ta à?‬
‪그럼 우리가 피해자네!‬‪Thế thì ta là nạn nhân còn gì!‬
‪[화면 속 남자들의 다급한 숨소리]‬
‪[화면 속 당황한 소리가 요란하다]‬
‪[채팅 알림음]‬
‪[헛기침]‬
‪[혀를 똑 튕긴다]‬
‪네‬‪Được.‬
‪[웃으며] 그래요‬‪Được thôi.‬
‪[웃음]‬
‪[도로 소음이 들려온다]‬
‪[라이터를 탁 내려놓는다]‬
‪[연기를 후 뱉는다]‬ ‪[풀벌레 울음]‬
‪씨발‬‪Khốn nạn.‬
‪[삑삑거리는 소리]‬
‪[삑삑거리는 소리가 들려온다]‬
‪[섬의 한숨]‬
‪[앱 접속음]‬
‪[삑삑거리는 소리]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪(섬)‬‪Em nhớ anh.‬ ‪NGÀY 9/11/2021‬ ‪EM NHỚ ANH‬
‪[긴 숨을 뱉는다]‬ ‪[코를 훌쩍인다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[메시지 수신음]‬
‪(윤오)‬‪Anh cũng nhớ em.‬
‪(윤오)‬‪Anh cũng nhớ em.‬ ‪Anh đến gặp em nhé?‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[메시지 전송음]‬‪Em ở trong gara.‬
‪(섬)‬‪Em cứ ngồi đây thôi.‬
‪(윤오)‬‪Lạnh lắm. Mau vào trong đi.‬
‪[옅은 한숨]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪(섬)‬‪Anh Yuno đã phá Ai Đó à?‬ ‪Em nên hỏi vì sao anh phá nó chứ.‬
‪(윤오)‬‪Em nên hỏi vì sao anh phá nó chứ.‬
‪(섬) 썼다 지운 글을‬ ‪썸원이 기억한다는 걸‬‪Có thể vì anh phát hiện ra‬ ‪Ai Đó có thể nhớ những thứ‬
‪(섬) 알게 돼서겠죠‬‪đã viết ra mà bị xóa.‬
‪[긴 숨을 뱉는다]‬
‪(윤오)‬‪Đúng vậy.‬
‪(윤오)‬‪Anh trân trọng Sum, nhưng Ai Đó‬ ‪lại là người bạn Sum trân trọng nhất.‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪(섬)‬‪Anh đang ở đâu?‬
‪[옅은 흐느낌]‬
‪[화상채팅 요청 벨 소리]‬‪CHẤP NHẬN CUỘC GỌI VIDEO VỚI 17?‬
‪[연결 알림음]‬
‪[윤오의 옅은 웃음]‬
‪[웃음]‬
‪[가쁜 숨을 뱉으며]‬ ‪여기 어딘지 알죠?‬‪Em biết đây là đâu phải không?‬
‪왜 거기 있어요?‬‪Sao anh ở đó?‬
‪(섬) 왜 거기에 있냐고요‬‪Em hỏi sao anh ở đó.‬
‪일 때문에요‬‪Vì công việc.‬
‪(윤오) 여기 와 있으면‬ ‪반가워할 줄 알았는데‬‪Anh tưởng em sẽ mừng‬ ‪khi thấy anh ở đây chứ.‬
‪[섬의 떨리는 숨소리]‬
‪[싸늘한 음악]‬
‪[섬의 다급한 숨소리]‬
‪[도어록 해제음]‬
‪[목원의 옅은 웃음]‬
‪[윤의 아쉬운 신음]‬ ‪(윤) 새벽에 가도 되는데‬‪Sáng sớm đi cũng được mà.‬
‪[차가 다가오는 소리]‬‪Sáng sớm đi cũng được mà.‬
‪(윤) 아, 시간이 벌써…‬‪Đã muộn lắm rồi…‬
‪[목원의 웃음]‬‪Đã muộn lắm rồi…‬
‪(목원) 아무도 가라고 안 하는데?‬‪Có ai bảo em đi đâu.‬
‪(윤) 아, 너랑 노느라 그랬잖아‬‪Chơi với chị làm em quên hết thời gian.‬
‪[윤의 아쉬운 신음]‬ ‪[목원의 웃음]‬‪Chơi với chị làm em quên hết thời gian.‬
‪(윤) 일해야 돼‬‪Chị phải làm việc.‬
‪(목원) [놀라며] 김섬?‬‪Kim Sum?‬
‪[음악이 뚝 끊긴다]‬
‪(윤) 누구?‬‪Ai vậy?‬
‪(목원) 아, 쟤 내 친구‬ ‪쟤 왜 왔지?‬‪Bạn chị. Không hiểu sao cô ấy ở đây.‬
‪(윤) 아, 약속 있었구나?‬‪Hóa ra chị có hẹn à?‬
‪가야겠다‬‪Em nên đi thôi.‬
‪[목원의 아쉬운 소리]‬ ‪(목원) 조심히 가, 연락할게‬‪- Về an toàn nhé.‬ ‪- Em sẽ gọi.‬
‪(윤) 치!‬ ‪[윤의 또각거리는 발소리]‬‪Được.‬
‪[섬의 거친 숨소리]‬
‪(섬) 나 좀 봐‬‪Gặp em một chút.‬
‪(목원) 윤아, 연락할게‬‪Yoon, chị sẽ gọi.‬
‪(윤) 응‬ ‪[차 시동 거는 소리]‬‪Ừ.‬
‪[도어록 설정음]‬ ‪[섬의 한숨]‬
‪이게 다 뭐야?‬‪Cái gì đây?‬
‪내 손에 칼이 있으면‬ ‪누군가를 해치게 된다 그랬지?‬‪Chị nói nếu có dao trong tay, em sẽ làm‬ ‪ai đó bị thương, đúng không?‬
‪네가 칼이 있으면‬ ‪신기가 강해진다 그랬고‬‪Và thần lực của chị‬ ‪mạnh hơn khi ở gần dao.‬
‪그래서?‬‪Rồi sao?‬
‪(목원) 반납하는 건가?‬‪Em đến giao nộp cái này à?‬
‪아니면 뭐, 기증 그런 건가?‬‪Hay là quyên góp?‬
‪[목원이 숨을 들이쉰다]‬
‪[가방을 탁 내려놓는다]‬
‪[부스럭댄다]‬
‪[목원이 종이를 부스럭댄다]‬
‪이거 뭐야?‬‪Cái gì đây?‬
‪이렇게 작은 걸로 사람을‬ ‪죽일 수 있을 거 같진 않은데‬‪Trông nhỏ thế này khó mà giết người được,‬
‪이거 왜 이렇게 기분이 나쁘냐?‬‪nhưng sao chị lại thấy lạnh gáy?‬
‪나 좀 도와줘‬‪Làm ơn giúp em.‬
‪(섬) 나 진짜‬ ‪그 사람 잃고 싶지 않거든?‬‪Em thật sự không muốn mất anh ấy.‬
‪내가…‬‪Nhưng nếu rốt cuộc em giết anh ấy thì sao?‬
‪그 사람 만약에‬ ‪죽이게 되면 어떡해?‬‪Nhưng nếu rốt cuộc em giết anh ấy thì sao?‬
‪(섬) 이제야 찾았는데‬‪Mãi em mới tìm được anh ấy.‬
‪이제야 나랑 완전히‬ ‪똑같은 사람 찾은 거 같은데‬‪Mãi em mới tìm được người rất giống em,‬
‪너무 무서워‬‪nhưng em rất sợ.‬
‪[숨을 깊게 들이쉰다]‬
‪[목원이 숨을 들이쉰다]‬
‪[종이 부스럭대는 소리]‬
‪(목원) 부적 써 줄게‬‪Chị sẽ viết bùa cho em.‬
‪[목원이 부스럭대며 일어난다]‬
‪[멀어지는 발소리]‬
‪[울먹이며] 더 센 거 없어?‬‪Chị có cái gì mạnh hơn không?‬
‪굿을 할까?‬‪Thế thì trừ tà nhé?‬
‪[붓으로 써 내려가는 소리]‬
‪근데 그 여자 누구야?‬‪Mà cô gái đó là ai?‬
‪애인이야?‬‪Người yêu chị à?‬
‪장군님 뭐라고 하셔?‬‪Tướng quân nói sao?‬
‪[기묘한 음악]‬
‪[마우스 조작음]‬
‪(기은) 흠…‬
‪[마우스 조작음]‬‪TIỆM ĂN VẶT CÔNG CHÚA‬
‪[탁자를 손가락으로 탁탁 친다]‬
‪[화상채팅 요청 벨 소리]‬‪FINGER‬ ‪ĐANG GỌI VIDEO‬
‪[연결 알림음]‬‪FINGER‬ ‪ĐANG GỌI VIDEO‬
‪[어색한 웃음]‬
‪핑거 님‬‪Finger!‬
‪(핑거) [변조된 여자 목소리로]‬ ‪또 원하는 게 있나?‬‪Cô lại cần gì nữa à?‬
‪하나 더 부탁드리고 싶어서‬‪Tôi muốn nhờ một chuyện nữa.‬
‪(핑거) [변조된 여자 목소리로]‬ ‪말해 봐‬‪Nói đi.‬
‪(기은) 그 초딩‬‪Đứa bé trong video.‬
‪썸바디 아이디랑‬ ‪비밀번호 알려 주세요‬‪Tìm cho tôi tài khoản Somebody của nó‬ ‪và mật khẩu nhé?‬
‪(핑거) [변조된 여자 목소리로]‬ ‪경찰 아니었어?‬‪Cô không phải cảnh sát sao?‬
‪응, 맞아요‬‪Tôi là cảnh sát.‬
‪(기은) 개인적인 일이라서‬‪Nhưng đây là chuyện riêng.‬
‪(핑거) [변조된 여자 목소리로]‬ ‪어렵진 않지만…‬‪Không khó, nhưng…‬
‪돈 더 드릴게요‬‪Tôi sẽ trả thêm.‬
‪[핑거가 손가락을 딱 튕긴다]‬ ‪(핑거) [변조된 여자 목소리로]‬ ‪페이는 알지?‬‪Biết cách trả rồi chứ?‬ ‪Tôi chuyển ngay đây.‬
‪지금 입금할게요‬‪Tôi chuyển ngay đây.‬
‪(핑거) [변조된 여자 목소리로]‬ ‪오케이, 코인 3개‬‪- ‎Được, ba đồng!‬ ‪- Được.‬
‪(기은) 네‬‪- ‎Được, ba đồng!‬ ‪- Được.‬
‪[어색한 웃음]‬
‪[채팅 알림음]‬
‪(기은) 헐‬‪Trời.‬
‪[기은의 기대하는 숨소리]‬
‪"행운을 빌어"‬‪CHÚC MAY MẮN‬
‪[기은이 긴 숨을 내쉰다]‬‪CHÚC MAY MẮN‬
‪[앱 접속음]‬ ‪[기은의 벅찬 탄성]‬‪Ôi trời.‬
‪[기은의 기대에 찬 숨소리]‬‪ROBOT MARMOT SÓC ĐẤT,  10‬
‪(기은) 찾아보자‬‪Tìm hắn nào.‬
‪으르렁‬‪"Gầm gừ".‬
‪얘 아니고…‬‪Không phải hắn.‬
‪[화면 터치음]‬‪Không phải hắn.‬
‪울라숑‬‪"Ullashong".‬
‪[기은이 피식한다]‬‪MẸ TỊCH THU ĐIỆN THOẠI CỦA TỚ…‬
‪(기은) 얘 완전 초딩이네‬‪Đây là trẻ con chắc rồi.‬
‪나와라‬‪Nào, hiện hình đi.‬
‪캠퍼‬‪"Camper".‬ ‪MÊ CUNG NÀY RẤT KHÓ,‬ ‪NHƯNG EM VỀ NHẤT RỒI!‬
‪응?‬
‪[탄성을 지르며] 와, 씨!‬
‪[기쁜 탄성]‬ ‪찾았다‬‪Tìm thấy rồi.‬
‪[시원한 숨을 뱉는다]‬
‪뭐라고 하지?‬‪Nói gì đây nhỉ?‬
‪형‬‪Anh.‬
‪(기은) [초등생을 흉내 내며]‬ ‪형, 어디예요?‬‪"Anh, anh đang ở đâu?"‬
‪형은 묵비권을 행사할 수 있고‬ ‪변호사를 선임할 수 있어요‬‪Anh có quyền giữ im lặng‬ ‪và có quyền gọi luật sư.‬
‪(기은) 나갔어요?‬‪"Anh rời phòng chat này rồi à?"‬
‪[메시지 전송음]‬
‪형이 말한 모든 말은‬‪Những gì anh nói sẽ được dùng‬ ‪làm bằng chứng chống lại anh trước tòa.‬
‪법정에서 불리하게‬ ‪작용할 수가 있어요‬‪Những gì anh nói sẽ được dùng‬ ‪làm bằng chứng chống lại anh trước tòa.‬
‪[기대에 찬 숨을 뱉는다]‬
‪[숨을 크게 들이쉰다]‬
‪[숨을 크게 내쉰다]‬ ‪[달그락 내려놓는다]‬
‪[기대에 찬 숨소리]‬
‪[숨을 길게 내쉰다]‬
‪[심호흡을 한다]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[숨을 길게 내쉰다]‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪[여자의 감격한 탄성]‬ ‪(윤오) 생일 축하합니다‬‪Chúc mừng sinh nhật.‬
‪- (윤오) 됐다‬ ‪- (여자) [손뼉 치며] 와!‬‪Được rồi.‬
‪[여자의 부정하는 신음]‬ ‪나 썸바디 안 깔 거야‬‪Em sẽ không tải Somebody đâu.‬
‪(윤오) 아, 왜?‬‪Tại sao không?‬
‪나 안 깔아, 너 만났잖아‬‪Không cần. Em gặp anh rồi mà.‬
‪우리가 썸바디로 만났잖아‬‪Nhưng ta gặp nhau trên Somebody mà.‬
‪썸바디 깔았으면 좋겠어?‬‪- Anh muốn em tải nó về à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(윤오) 응‬‪- Anh muốn em tải nó về à?‬ ‪- Ừ.‬
‪- 내가 아이디가 11이니까‬ ‪- (여자) 응‬‪- Tài khoản của anh là "11".‬ ‪- Ừ.‬
‪- (여자) 응‬ ‪- 네가 12 해‬‪- Tài khoản của anh là "11".‬ ‪- Ừ.‬ ‪Của em đặt là "12" đi.‬
‪(윤오) 그럼 되잖아‬‪Được chứ?‬
‪(윤오) 오케이, 잘됐네‬‪Rồi. Tuyệt.‬
‪잘했어‬‪Làm tốt lắm!‬
‪[윤오의 힘주는 신음]‬ ‪[여자의 웃음]‬
‪[윤오와 여자의 웃음]‬
‪[윤오의 힘주는 신음]‬ ‪(여자) 어? 잠깐만 나 숨 막혀‬‪Chờ đã. Em không thở được.‬
‪어? 잠깐만‬‪Chờ đã!‬

No comments: