Search This Blog



  마이 네임 8

Tên của tôi 8

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



(필도) 너 이름이 뭐야?‬‪Tên cô là gì?‬
‪(필도) 네 진짜 이름이 뭐냐고‬‪Tôi hỏi tên thật của cô là gì.‬
‪[한숨]‬
‪가서 내 말을 전해‬‪Hãy chuyển lời của tôi.‬
‪[심전도계 비프음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[심전도계 경고음]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪변호 필요 없습니다‬‪Tôi không cần luật sư.‬
‪변호하러 온 거 아닌데‬‪Tôi không đến biện hộ cho cô.‬
‪(수연) 대표님께서‬ ‪말씀 전하라고 하셨어요‬‪Tôi đến chuyển lời của Tổng giám đốc.‬
‪널 절대 교도소에 보내지 않는다‬‪Tôi tuyệt đối không để cô vào tù.‬
‪나에게 와라‬‪Hãy tới đây.‬
‪(수연) 많이 다쳤네요?‬‪Cô bị thương nhiều quá.‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪의뢰인의 치료가 필요합니다‬‪Đương sự của tôi cần điều trị y tế.‬
‪(대수) 치료?‬‪Điều trị?‬
‪팀장님은 아직도‬ ‪의식이 없어요, 예?‬‪Đội trưởng vẫn chưa lấy lại được ý thức.‬
‪(수연) 정식으로 항의할까요?‬‪Tôi có nên nộp đơn kháng nghị không?‬
‪(필도) 의뢰인 걱정 전에‬ ‪당신 걱정이나 하시죠‬‪Lo cho bản thân cô trước đi.‬
‪지금이 딱 손절 타이밍인데‬‪Đến lúc tìm đường lui rồi đấy.‬
‪동천파 자료 갖고 오면‬ ‪정상 참작 해 드리죠‬‪Giao tài liệu về bang Dongcheon ra‬ ‪thì sẽ được giảm án.‬
‪기자들이 무슨 일이 있는 건지‬ ‪궁금해하던데‬‪Các phóng viên đang rất tò mò‬ ‪về chuyện đã xảy ra.‬
‪마수대 안에 동천파 조직원이‬ ‪있었다고 하면‬‪Nếu nói ra trong Tổ Ma túy‬ ‪có người của bang Dongcheon,‬
‪특종이겠죠?‬‪đó sẽ thành tin sốt dẻo nhỉ.‬
‪(수연) 병원으로 출발했습니다‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Cô ấy đã lên đường đến bệnh viện.‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[휴대전화를 탁 내려놓는다]‬
‪데려와‬‪Đưa nó về đây.‬
‪(조직원들) 예!‬‪- Vâng.‬ ‪- Vâng.‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪[필도가 수갑을 잘그랑거린다]‬
‪[필도가 수갑을 달칵 채운다]‬
‪[대수가 통화한다]‬‪KHU 15‬
‪[휴대전화 진동음]‬‪KHU 15‬
‪팀장님?‬‪Đội trưởng ạ?‬
‪(기호) 필도야‬‪Pildo à.‬
‪저 지금 병원이에요, 바로 갈게요‬‪Em đang ở bệnh viện. Em sẽ qua ngay.‬
‪(대수) 깨어나셨어?‬‪- Anh ấy tỉnh rồi à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(필도) 어, 잠시 갔다 올게‬‪- Anh ấy tỉnh rồi à?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Tôi đi đây.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (대수) 어, 어‬ ‪- (건평) 네‬‪- Tôi đi đây.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Vâng.‬
‪[지우의 아파하는 신음]‬
‪- (간호사) 조금만 참으세요‬ ‪- (의사) 어, 환자분‬‪Gắng chịu một chút.‬ ‪Bệnh nhân.‬
‪(의사) 컷‬‪Cắt.‬
‪[간호사가 가위로 싹둑 자른다]‬
‪[지우의 힘겨운 신음]‬
‪[간호사의 놀란 신음]‬ ‪도와주세요‬‪Giúp tôi với.‬
‪[비밀스러운 음악]‬
‪컷해 주세요‬‪Cắt đi.‬
‪(간호사) 네‬‪Vâng.‬
‪[봉합실을 싹둑 자른다]‬
‪[가위를 달칵 내려놓는다]‬
‪(의사) 드레싱 밴드 주세요‬‪Đưa tôi băng.‬
‪아, 밴드…‬‪Băng ạ?‬
‪(간호사) 죄송합니다‬ ‪가져오겠습니다‬‪Tôi xin lỗi. Tôi sẽ đi lấy.‬
‪[간호사가 장갑을 착 벗는다]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪(의사) 네? 아, 교수님‬‪Alô? Giáo sư ạ.‬
‪어, 아침에 그 환자는요‬‪Tôi đã khám cho bệnh nhân buổi sáng.‬
‪제가 보니까 좀 많이‬ ‪안 좋으신 거 같더라고요‬‪Anh ấy trông có vẻ không ổn.‬
‪굉장히 셉틱하시고‬‪Bị nhiễm khuẩn nặng,‬ ‪sốt cao và CRP khoảng năm đến mười.‬
‪피버도 계속 나고 CRP도 보니까‬ ‪뭐, 5에서 10까지 오르는 거 같고‬‪sốt cao và CRP khoảng năm đến mười.‬ ‪Tôi đã chụp CT rồi.‬
‪그래서 CT 찍었거든요, 저희가‬‪Tôi đã chụp CT rồi.‬
‪그래서 CT 봤더니‬ ‪CT도 좀 많이 안 좋아요‬ ‪[수갑을 달칵 당긴다]‬‪Theo kết quả chụp thì tình hình rất xấu.‬
‪그래서 아니나 다를까‬ ‪엔도시토시스 소견 주셔 가지고‬‪Như giáo sư nói, có thể là nhập bào.‬
‪안 되겠어 가지고‬‪Tốt hơn là nên phẫu thuật.‬
‪그냥 수술 들어가는 게‬ ‪나을 거 같아 가지고 오후에…‬‪Tôi đã lên lịch phẫu thuật chiều nay.‬
‪팀장님‬‪Đội trưởng.‬
‪괜찮으세요?‬‪Anh ổn chứ?‬
‪(기호) 야‬‪Này.‬
‪죽다가 살았다, 야‬‪Tôi vừa chết đi sống lại đấy.‬
‪[필도의 안도하는 신음]‬
‪(필도) 뭐, 물 좀 드려요? 뭐…‬‪- Anh uống nước không?‬ ‪- Không cần.‬
‪아니야, 아니야, 괜찮아‬‪- Anh uống nước không?‬ ‪- Không cần.‬
‪[힘주는 신음]‬‪- Anh uống nước không?‬ ‪- Không cần.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪오 형사 있잖아‬‪Thanh tra Oh…‬
‪(필도) 오 형사 잡았습니다‬‪Bọn em bắt cô ta rồi.‬
‪팀장님 찌른 거 오 형사죠?‬ ‪병원에 같이…‬‪Cô ta đã đâm anh đúng không?‬ ‪Cô ta đang ở bệnh viện…‬ ‪Pildo à.‬
‪필도야‬‪Pildo à.‬
‪[탄식]‬ ‪(필도) 네?‬‪Vâng?‬
‪아휴‬
‪너…‬‪Cậu biết…‬
‪너 윤동훈이 알지?‬‪Yoon Donghoon đúng không?‬
‪5년 전에 살해당한‬‪Người của bang Dongcheon‬
‪동천파 윤동훈이요?‬‪bị giết năm năm trước ạ?‬
‪어‬‪Phải.‬
‪오 형사‬‪Thanh tra Oh…‬
‪윤동훈이 딸이다‬‪là con gái của Yoon Donghoon.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[라이터를 탁 연다]‬
‪[라이터를 탁 닫는다]‬
‪[라이터를 탁 연다]‬
‪[라이터를 탁 닫는다]‬
‪[라이터를 탁 연다]‬
‪윤동훈이 본명이 송준수야, 송준수‬‪Tên thật của Yoon Donghoon là Song Joonsu.‬
‪아니‬‪Khoan đã.‬
‪그럼 죽은 마수대 막내 형사가…‬‪Nghĩa là cảnh sát Tổ Ma túy đã qua đời đó…‬
‪[한숨]‬
‪언더커버였어‬‪Cậu ấy là gián điệp.‬
‪내가 동천파에 들여보냈다‬‪Tôi đã cài cậu ấy vào bang Dongcheon.‬
‪[기호의 힘겨운 숨소리]‬
‪(의사) 얼른 OP 들어가는 게‬ ‪나을 거 같아 갖고‬‪Tôi nghĩ đó là cách tốt nhất‬ ‪và đã lên lịch vào buổi chiều.‬
‪오후에 스케줄 제가 잡았거든요‬ ‪[수갑을 달칵거린다]‬‪Tôi nghĩ đó là cách tốt nhất‬ ‪và đã lên lịch vào buổi chiều.‬ ‪Chiều nay bệnh nhân‬ ‪sẽ tiến hành phẫu thuật.‬
‪그래서 오후에 곧 이제‬ ‪OP 들어가실 예정이에요‬‪Chiều nay bệnh nhân‬ ‪sẽ tiến hành phẫu thuật.‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪씁, 그건‬ ‪걱정 안 하셔도 될 거 같은데‬‪Giáo sư không cần lo đâu.‬
‪음, 제가 만약에‬ ‪여기 지금 처치 거의 끝났거든요‬‪Để phòng hờ…‬ ‪Tôi sắp chữa trị xong ở đây rồi.‬
‪그러면 그냥 처치 끝나고‬ ‪한번 다시 제가 들어가 볼게요‬‪Sau khi xong,‬ ‪tôi sẽ tiến hành kiểm tra lại.‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬ ‪[수갑이 철커덩거린다]‬‪Vâng.‬
‪예, 예‬‪Vâng.‬
‪(기호) 날 찌른 건 정태주야‬‪Jung Taeju là người đã đâm tôi.‬
‪(필도) 어제 내가 모셔다드렸어‬‪Tối qua tôi đã đưa anh ấy về.‬
‪뭔가 불안해 보여서‬ ‪옆에 있을까 했는데‬‪Trông anh ấy có vẻ lo lắng‬ ‪nên tôi đã định ở lại.‬
‪선배 잘못 아니에요‬‪Đó không phải lỗi của anh.‬
‪(필도) 도강재였구나‬‪Ra là Do Gangjae.‬
‪네가 잡고 싶다던 놈이‬‪Người cô muốn bắt.‬
‪(필도) 너 이러는 거‬ ‪아버지 때문이지?‬‪Cô đang làm điều này‬ ‪vì bố mình đúng không?‬
‪(기호) 지우가‬‪Jiwoo‬
‪원수 갚는다고 자기 아버지‬ ‪죽인 놈 밑에 들어간 거야‬‪gia nhập bang Dongcheon để báo thù cho bố.‬
‪[한숨]‬
‪(기호) 최무진이 속인 거야‬‪Choi Mujin đã lừa con bé.‬
‪(지우) 내가 말하면‬‪Nếu tôi nói vậy,‬
‪믿을 수 있겠어요?‬‪liệu anh tin được không?‬
‪(지우) 선배‬‪Tiền bối.‬
‪고마웠어요‬‪Cảm ơn anh.‬
‪- (의사) 마무리해 주세요‬ ‪- (간호사) 네‬‪Xử lý nốt giúp tôi.‬ ‪Vâng.‬
‪[문이 드르륵 열린다]‬
‪[문이 드르륵 닫힌다]‬ ‪끝났습니까?‬‪- Xong chưa ạ?‬ ‪- Vâng. Cô ấy sắp ra rồi.‬
‪(의사) 아, 네, 곧 나오실 겁니다‬‪- Xong chưa ạ?‬ ‪- Vâng. Cô ấy sắp ra rồi.‬ ‪Cảm ơn bác sĩ.‬
‪(대수) 예‬‪Cảm ơn bác sĩ.‬
‪저 옆문으로 나가서‬ ‪지하 2층으로 내려가요‬‪Ra bằng cửa bên‬ ‪và đi xuống tầng hầm thứ hai.‬
‪거기에 차 있어요‬‪Xe tôi để ở đó.‬
‪(대수) 잘됐다‬‪Vừa hay.‬
‪너 한 대 치고 싶었는데‬‪Tôi cũng đang muốn tẩn cô đây.‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[형사의 기합]‬
‪[형사의 힘겨운 신음]‬
‪[형사의 힘주는 신음]‬
‪[형사의 힘겨운 신음]‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬
‪[형사의 힘주는 신음]‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬
‪[지우의 거친 숨소리]‬
‪네‬‪- Vâng?‬ ‪- Pildo à.‬
‪(대수) 필도야‬ ‪[대수의 힘겨운 신음]‬‪- Vâng?‬ ‪- Pildo à.‬
‪오혜진이 튀었어‬‪Oh Hyejin chạy trốn rồi.‬
‪[문을 쿵 민다]‬
‪[자동차 리모컨 작동음]‬
‪[의사 가운을 탁 던진다]‬
‪[자동차 시동음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[필도가 보닛을 쿵 친다]‬
‪(필도) 송지우!‬‪Song Jiwoo!‬
‪[필도의 가쁜 숨소리]‬
‪[지우의 버티는 신음]‬
‪(지우) 놔! 놔!‬‪Bỏ ra!‬
‪[지우의 거친 신음]‬‪Bỏ ra!‬ ‪Song Jiwoo.‬
‪(필도) 송지우‬‪Song Jiwoo.‬
‪그게 네 이름이지?‬‪Đó là tên cô đúng không?‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬‪Cô định làm gì hả?‬
‪어디 가려고?‬ ‪[필도의 힘주는 신음]‬‪Cô định làm gì hả?‬
‪[거친 숨소리]‬
‪최무진한테 가려는 거야?‬‪Định tới gặp Choi Mujin à?‬
‪팀장님한테 들었어‬‪Đội trưởng nói tôi biết rồi.‬
‪놈을 풀어 준 것도‬ ‪직접 죽이려고 그런 거야?‬‪Cô thả hắn ra‬ ‪là để tự tay giết hắn sao?‬
‪알았으면 비켜‬‪Biết rồi thì tránh ra.‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬
‪[지우의 힘겨운 신음]‬
‪[수갑이 잘그랑거린다]‬ ‪(필도) 아니‬‪Không đâu.‬
‪난 너 막을 거야‬‪Tôi sẽ ngăn cô lại.‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬
‪[필도의 힘주는 신음]‬ ‪(지우) 놔!‬‪Bỏ ra!‬
‪- (필도) 이제 그만 좀 해!‬ ‪- (지우) 놔!‬‪Đủ lắm rồi đấy!‬ ‪Bỏ ra!‬
‪[거친 숨소리]‬‪Bỏ ra!‬
‪다 들었다면서‬‪Anh biết hết rồi còn gì.‬
‪내가 왜 이러는지 알 거 아니야!‬‪Anh biết vì sao tôi làm thế mà!‬
‪(필도) 알아‬‪Tôi biết.‬
‪아니까 잡는 거야‬‪Biết nên mới bắt cô lại.‬
‪(지우) 아니, 당신은 몰라‬‪Không. Anh không hề biết‬
‪내가 어떻게 여기까지 왔는지‬‪tôi phải thế nào mới đến được đây.‬
‪[필도의 힘주는 신음]‬
‪아빠 죽인 새끼 잡겠다고‬ ‪미래도 이름도 다 버렸어‬‪Tôi đã vứt bỏ tên mình và tương lai‬ ‪chỉ để báo thù cho bố.‬
‪근데 그 새끼한테 속아서‬ ‪사람까지 죽였어‬‪Nhưng tôi đã bị hắn lừa,‬ ‪thậm chí còn giết người.‬
‪그 새끼 못 죽이면‬ ‪내 인생에 의미 같은 거 없어‬‪Nếu không giết hắn,‬ ‪cuộc đời tôi sẽ thành vô nghĩa.‬
‪[필도의 힘주는 신음]‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪네 인생이 정말 고작 이 정도야?‬‪Cuộc đời cô chỉ tới đó thôi à?‬
‪상관하지 말고 그냥 가‬‪Đừng xía vào, đi đi.‬
‪(지우) 씨!‬ ‪[필도의 힘주는 신음]‬
‪[지우의 성난 신음]‬
‪네가 죽을 자리 찾아가는데‬ ‪내가 어떻게 모른 척해?‬‪Cô đi vào chỗ chết‬ ‪thì làm sao tôi nhắm mắt làm ngơ được?‬
‪놈을 죽인다고 해도‬ ‪넌 완전히 망가질 거야‬‪Dù giết được hắn,‬ ‪cô cũng sẽ bị hủy hoại hoàn toàn.‬
‪(필도) 모르겠어?‬‪Cô không hiểu sao?‬ ‪Tôi không quan tâm. Thả tôi ra.‬
‪상관없어, 이거 풀어‬‪Tôi không quan tâm. Thả tôi ra.‬
‪난 아니야‬‪Tôi thì có đấy.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(지우) 풀어, 풀어!‬‪Thả tôi ra!‬
‪[지우와 필도의 힘겨운 신음]‬
‪풀어!‬‪Thả tôi ra!‬
‪[주차장 알림음]‬ ‪[지우의 힘겨운 신음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪(필도) 올라와‬‪Vào đi.‬
‪(조직원1) 이씨!‬ ‪[필도가 발로 퍽 찬다]‬
‪[조직원1의 신음]‬
‪[자동차 시동음]‬ ‪(조직원2) 잡아!‬‪Bắt chúng lại! Đuổi theo! Dừng lại!‬
‪따라가!‬‪Bắt chúng lại! Đuổi theo! Dừng lại!‬
‪[조직원3의 당황한 신음]‬‪Bắt chúng lại! Đuổi theo! Dừng lại!‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[자동차 가속음]‬
‪(경비) [당황하며] 멈추세요!‬
‪[경비들의 놀란 신음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[자동차 경적]‬
‪[자동차 가속음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[자동차 경적]‬ ‪[타이어 마찰음]‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[자동차 경적]‬
‪[자동차 가속음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[자동차 가속음]‬
‪[차가 쿵 흔들린다]‬ ‪[지우의 성난 신음]‬
‪꽉 잡아‬‪Bám chắc vào.‬
‪[자동차 가속음]‬‪Bám chắc vào.‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[자동차 경적]‬
‪[자동차 경적이 요란하다]‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪(수연) 놓쳤습니다‬‪Mất dấu cô ta rồi ạ.‬
‪동료 형사가 데리고‬ ‪사라졌다고 합니다‬‪Một thanh tra khác‬ đã bắt cô ta rồi chạy mất.
‪[차분한 음악]‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪"극락왕생"‬
‪[파도 소리가 쏴 들린다]‬
‪[부스럭 소리가 난다]‬
‪[필도가 수갑을 잘그락거린다]‬
‪(필도) 생각보다 빨리 왔지?‬‪Đến nhanh hơn dự kiến nhỉ.‬
‪오기로 했었잖아‬‪Đã hẹn là sẽ cùng‬
‪바다‬ ‪[파도가 철썩인다]‬‪ra biển mà.‬
‪[필도가 수갑을 달칵 푼다]‬
‪(필도) 서핑에 미친 친구 놈이‬ ‪장기 렌털 한 곳이야‬‪Đứa bạn thích lướt sóng của tôi‬ ‪đã thuê dài hạn chỗ này.‬
‪[필도가 벽난로 문을 달칵 닫는다]‬
‪(필도) 상처 좀 보자‬‪Xem vết thương nào.‬
‪(지우) 괜찮습니다‬‪Tôi không sao.‬
‪(필도) 그 말 이제 화난다‬‪Đừng làm tôi nổi nóng.‬
‪앉아 봐‬‪Ngồi xuống đi.‬
‪[파도 소리가 쏴 들린다]‬
‪[필도의 한숨]‬
‪(필도) 동생 죽고 나서‬ ‪칼을 품고 다녔어‬‪Tôi luôn mang dao bên mình‬ ‪sau khi em gái chết.‬
‪언제든 놈을 찾으면 죽여 버린다‬‪Tôi tự nhủ sẽ giết tên khốn đó‬
‪이를 갈면서‬‪một khi bắt được hắn.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪매일 얼굴 없는 그놈을‬‪Mỗi đêm tôi đều mơ‬
‪죽이는 꿈을 꿨거든‬‪giết được tên khốn không rõ mặt đó.‬
‪그렇게 살다 보니까‬ ‪얼굴이 변하더라‬‪Và dần dần,‬ ‪gương mặt tôi thay đổi.‬
‪분노에 가득 찬 살인자처럼‬‪Giống như một kẻ sát nhân đầy phẫn nộ.‬
‪나는‬‪Tôi…‬
‪나를 찌르고 있었던 거야‬‪đã tự đâm bản thân mình.‬
‪더 이상 너를 망치지 마‬‪Đừng hủy hoại bản thân nữa.‬
‪잠시만 있어 봐‬‪Ngồi yên xem nào.‬
‪더 이상 혼자 힘들어하지 말고‬‪Đừng cố chịu đựng một mình nữa.‬
‪언제든지 나한테 기대‬‪Dựa vào tôi lúc nào cũng được.‬
‪[감성적인 음악]‬
‪최무진은 제 심장에‬ ‪문신을 새겼어요‬‪Choi Mujin đã xăm lên ngực em.‬
‪그걸 내가 태웠고‬‪Và em đã đốt nó.‬
‪선배랑 나랑은 선택한 길이 달라요‬‪Con đường của em và tiền bối khác nhau.‬
‪(필도) 나랑 잡자‬‪Cùng anh bắt hắn đi.‬
‪최무진‬‪Choi Mujin ấy.‬
‪아버지가 원했던 거야‬‪Đó là điều bố em muốn mà.‬
‪최무진을 죽이는 게 아니라‬ ‪법으로 잡는 거‬‪Không phải giết‬ ‪mà trừng trị bằng pháp luật.‬
‪아버지가 목숨까지 버리면서‬ ‪원했던 걸‬‪Đó là điều bố em‬ ‪hy sinh mạng sống để thực hiện.‬
‪네 손으로 하는 거야‬‪Và em sẽ tự tay làm điều đó.‬
‪[파도 소리가 쏴 들린다]‬
‪[담배가 지직거린다]‬
‪(동훈) 태주‬‪- Chào anh.‬ ‪- Taeju!‬
‪- (동훈) 애들 아직 안 왔어?‬ ‪- (태주) 네, 아직‬‪- Đàn em vẫn chưa tới à?‬ ‪- Vẫn chưa ạ.‬
‪(가게 주인) 어서 오세요‬‪Chào quý khách.‬
‪(동훈) [흥얼거리며] 삼겹살을…‬‪Thịt ba chỉ‬
‪[강재의 신음]‬
‪(학생) 강재야, 미안하다, 가방‬ ‪[동훈의 못마땅한 신음]‬‪Gangjae à, xin lỗi.‬
‪(동훈) 야, 어이‬‪Này nhóc.‬
‪가, 어? 가서 공부해, 야‬‪Này. Về nhà học hành đi.‬
‪에?‬‪- Sao?‬ ‪- Em muốn vào bang Dongcheon.‬
‪동천파에 들어가고 싶습니다!‬‪- Sao?‬ ‪- Em muốn vào bang Dongcheon.‬
‪- (동훈) 에에? 야‬ ‪- (태주) 가방 메고 가, 어?‬‪- Sao?‬ ‪- Em muốn vào bang Dongcheon.‬ ‪- Này.‬ ‪- Mang cặp về nhà đi.‬ ‪- Học lớp mấy rồi?‬ ‪- Cầm nó về đi.‬
‪- (동훈) 몇 학년이야, 너?‬ ‪- (태주) 얼른 메고 가‬‪- Học lớp mấy rồi?‬ ‪- Cầm nó về đi.‬
‪- (무진) 놔둬 봐‬ ‪- (동훈) 야, 이거, 어?‬‪- Để nó nói đi.‬ ‪- Sao cơ?‬
‪(동훈) 뭘 놔둬, 애들인데‬‪Cậu nói vậy là sao? Nó còn nhỏ mà.‬
‪(무진) 왜 들어오고 싶은데?‬‪Sao lại muốn vào bang?‬
‪(강재) 아‬‪Dạ…‬
‪형님들처럼 멋있어지고 싶습니다‬‪Em muốn ngầu như các anh.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪[헛웃음]‬‪Trời ơi.‬
‪(무진) 너 머리 좋아?‬‪Trời ơi.‬ ‪Thông minh không?‬
‪(강재) 네, 좋습니다‬‪Có ạ.‬
‪(동훈) 야, 가서 공부해, 인마, 가‬‪Này. Về nhà học hành đi.‬
‪(강재) 진심입니다, 형님‬ ‪제발 받아 주십시오‬ ‪[동훈의 못마땅한 신음]‬‪Em thật lòng đấy.‬ ‪- Bọn trẻ xem nhiều phim quá rồi.‬ ‪- Hãy thu nạp em. Em làm được mà.‬
‪[동훈이 구시렁거린다]‬ ‪잘할 수 있습니다, 형님‬‪- Bọn trẻ xem nhiều phim quá rồi.‬ ‪- Hãy thu nạp em. Em làm được mà.‬
‪- (강재) 정말 잘할 수 있습니다‬ ‪- (동훈) 에?‬‪- Bọn trẻ xem nhiều phim quá rồi.‬ ‪- Hãy thu nạp em. Em làm được mà.‬
‪(동훈) 일로 와, 일로 와, 일로 와‬‪Qua đây.‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(태주) 형님, 동훈 형님이…‬‪Anh ạ. Anh Donghoon…‬
‪[동훈의 놀란 숨소리]‬
‪[총성]‬
‪(지우) [문을 쿵쿵 치며] 아빠‬ ‪[동훈의 힘겨운 신음]‬‪Bố ơi.‬
‪아빠!‬‪Bố ơi!‬
‪[총성]‬ ‪[동훈의 신음]‬
‪[동훈의 힘겨운 신음]‬
‪(지우) [문을 쿵쿵 치며] 아빠‬‪Bố ơi.‬
‪아빠!‬‪Bố ơi!‬
‪(동훈) [힘겨운 목소리로]‬ ‪지우야, 나오지 마!‬‪Jiwoo, đừng ra đây!‬
‪아직 나오지 마‬‪Đừng ra đây.‬
‪[지우가 문고리를 달칵거린다]‬‪Mở cửa ra!‬
‪(지우) [문을 쾅쾅 치며]‬ ‪문 좀 열어 봐!‬‪Mở cửa ra!‬
‪(무진) 난‬‪Tôi…‬
‪단 한 번도‬‪chưa lần nào…‬
‪날 믿는 사람을‬ ‪배신한 적이 없는데‬‪phản bội ai đã tin tưởng tôi.‬
‪왜 끊임없이 배신을 당하는 걸까?‬‪Vì sao tôi cứ bị phản bội vậy?‬
‪그렇지‬‪Ít ra…‬
‪그 아이는 날 죽일 명분이 있지‬‪con bé có lý do để giết tôi.‬
‪그러니까‬‪Vậy nên…‬
‪[잔을 탁 내려놓는다]‬‪Vậy nên…‬
‪그러니까‬‪Vậy nên…‬
‪나한테 왔어야지‬‪con bé đáng ra nên đến đây.‬
‪그렇잖아, 동훈아‬‪Đúng không, Donghoon à?‬
‪[헛웃음]‬‪Đúng không, Donghoon à?‬
‪나한테 왔어야지‬‪Lẽ ra nó nên đến đây.‬
‪나한테 왔어야지‬‪Con bé nên đến đây.‬
‪경찰이 영장을 신청했어요‬‪Cảnh sát đã xin lệnh bắt rồi ạ.‬
‪[다급한 신음]‬‪Cảnh sát đã xin lệnh bắt rồi ạ.‬ ‪Anh phải mau lánh đi.‬
‪피하셔야 됩니다‬‪Anh phải mau lánh đi.‬
‪강력한 증인이 있다는데‬‪Họ nói có nhân chứng quan trọng.‬ ‪Chắc là Thanh tra Oh.‬
‪오 형사일 겁니다‬‪Họ nói có nhân chứng quan trọng.‬ ‪Chắc là Thanh tra Oh.‬
‪(수연) 일단 피하시죠‬‪Anh nên đi ngay.‬
‪[책상을 탁 짚는다]‬
‪오 형사가 대표님을‬ ‪죽이러 올 거라고 하셨잖아요‬‪Anh nói cô ta sẽ đến giết anh mà.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪(무진) 그러니까‬‪Thì đấy.‬
‪나한테 왔어야지‬‪Lẽ ra con bé nên đến chỗ tôi.‬
‪나한테‬‪Lẽ ra‬
‪왔어야지!‬‪nó nên đến chỗ tôi chứ!‬
‪[수연의 비명]‬
‪경찰로 돌아가는 건 배신이야‬‪Trở về bên cảnh sát chính là phản bội.‬
‪대표님‬‪Tổng giám đốc.‬
‪[금고 작동음]‬
‪(무진) 길바닥에서 죽을 뻔한 걸‬ ‪구해 줬던 그 순간부터‬‪Từ lúc tôi cứu nó suýt chết trên đường,‬
‪그 애 목숨은 내 거였어‬‪mạng của nó là của tôi rồi.‬
‪- 이제 그만하시죠‬ ‪- (무진) 아니!‬‪Anh nên dừng lại…‬ ‪Không đâu!‬
‪멈출 수가 없어‬‪Tôi không thể dừng.‬
‪이건 중간에 멈출 수 있는‬ ‪그런 게 아니야‬‪Đây không phải là‬ ‪chuyện có thể dừng giữa chừng.‬
‪둘 중의 하나가 죽어야‬ ‪끝나는 거야‬‪Một trong hai phải chết mới kết thúc được.‬
‪죽느냐‬‪Chết…‬
‪[수연의 겁먹은 신음]‬ ‪죽이느냐지‬‪hoặc giết.‬
‪[달려가는 발걸음]‬
‪[문이 덜컹 열린다]‬
‪(무진) 그러니까 가‬‪Phải đấy, đi đi.‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪가!‬‪Đi đi!‬
‪[파도 소리가 쏴 들린다]‬
‪(동훈) 지우야‬‪Jiwoo à.‬
‪아빠가 없어도‬‪Dù bố không ở bên,‬
‪행복하게 잘 살아야 돼‬‪con vẫn phải sống cho thật hạnh phúc nhé.‬
‪[옅은 신음]‬
‪(지우) 떠난 줄 알았죠?‬‪Tưởng em đi rồi chứ gì?‬
‪쫄았다‬‪Anh đã sợ đấy.‬
‪쫄지 마라‬‪"Đừng sợ.‬
‪우리 경찰이다‬‪Ta là cảnh sát mà".‬
‪[지우가 피식 웃는다]‬
‪이제 가요‬‪Giờ thì đi thôi.‬
‪"리베르 호텔&카지노"‬
‪[수연이 담뱃불을 칙 붙인다]‬
‪[수연이 라이터를 탁 닫는다]‬
‪[차 문을 탁 연다]‬
‪[차 문이 탁 여닫힌다]‬
‪(비서) 어디로 갈까요?‬‪Ta đi đâu ạ?‬
‪여기서 먼 곳으로 가‬‪Đi xa nơi này.‬
‪동천파는 끝났어‬‪Dongcheon kết thúc rồi.‬
‪(비서) 알겠습니다‬‪Rõ ạ.‬
‪[자동차 경적]‬‪CẢNH SÁT‬
‪[기어 조작음]‬
‪많이 힘들 거야‬‪Sẽ khó khăn lắm đấy.‬
‪(필도) 세상 사람들 모두 다‬ ‪널 비난할 거고‬‪Tất cả mọi người sẽ chửi rủa em.‬
‪재판 후 수감될 거야‬‪Và em sẽ bị bắt giam.‬
‪알아요‬‪Em biết chứ.‬
‪각오했어‬‪Em chuẩn bị tinh thần rồi.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪네가 무슨 일을 겪든‬‪Dù em trải qua chuyện gì,‬
‪내가 옆에 있을게‬‪anh cũng sẽ ở bên em.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[총성]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[사람들이 웅성거린다]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪(대수) 야, 안 돼, 인마!‬‪Này!‬ ‪Pildo!‬
‪[사람들이 소란스럽다]‬‪Jeon Pildo!‬
‪전필도!‬‪Jeon Pildo!‬
‪(건평) 선배!‬
‪(대수) 뭐야, 이게!‬‪Xảy ra chuyện gì thế?‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(필도) 최무진‬‪Choi Mujin.‬
‪잡을 수 있습니다‬‪Choi Mujin.‬ ‪Chúng ta có thể bắt hắn.‬
‪[폭죽이 팡팡 터진다]‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪(지우) 문 열어‬‪Mở cửa ra.‬
‪[지문 인식음]‬
‪[조직원들의 당황한 신음]‬ ‪(조직원4) 뭐야!‬‪Này!‬
‪[총성]‬ ‪[조직원5의 신음]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[조직원들의 기합]‬ ‪[지우의 아파하는 신음]‬
‪[조직원6의 신음]‬
‪[조직원들의 힘주는 신음]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪[총성]‬
‪[총성]‬ ‪[조직원7의 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[지우의 힘겨운 신음]‬
‪[지우의 아파하는 신음]‬
‪[조직원들의 신음]‬
‪[총성]‬ ‪[지우의 힘겨운 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[다급한 신음]‬
‪(조직원8) 야, 씨발 년 어디 갔어?‬‪- Con khốn đó đâu?‬ ‪- Mau đi tìm nó.‬
‪(조직원9) 빨리 찾아‬‪- Con khốn đó đâu?‬ ‪- Mau đi tìm nó.‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬ ‪[조직원들의 놀란 신음]‬
‪"펜트하우스"‬
‪[지직거리는 소리가 흘러나온다]‬
‪[총알들이 쟁그랑 떨어진다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪[엘리베이터 경고음]‬
‪[강렬한 음악]‬
‪[지우가 칼로 푹 찌른다]‬ ‪[비명]‬
‪[조직원들이 소란스럽다]‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬
‪[조직원10의 기합]‬ ‪[지우의 아파하는 신음]‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬ ‪[조직원들의 힘주는 신음]‬
‪[조직원11의 아파하는 신음]‬
‪[조직원들의 힘겨운 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[지우의 거친 숨소리]‬
‪[지우의 아파하는 신음]‬
‪[지우의 힘겨운 신음]‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬
‪[지우의 신음]‬
‪[지우의 힘겨운 신음]‬
‪[날카로운 효과음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬
‪[버티는 신음]‬
‪[총성]‬
‪[조직원12가 털썩 쓰러진다]‬ ‪[칼이 탁 떨어진다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬
‪[지우의 거친 숨소리]‬
‪[문이 탁 잠긴다]‬
‪지쳐 보인다‬‪Trông cô mệt mỏi quá.‬
‪견딜 만해‬‪Vẫn còn chịu được.‬
‪아직 너 죽일 힘은 있어‬‪Tôi vẫn còn đủ sức để giết ông.‬
‪[총을 탁 내려놓는다]‬
‪그렇지, 그래야지‬‪Dĩ nhiên rồi. Phải vậy chứ.‬
‪동훈이는 나약한 놈이었다‬‪Donghoon quá yếu đuối.‬
‪(무진) 날 죽일 기회가‬ ‪여러 번 있었지만‬‪Cậu ta đã có vài cơ hội để giết tôi,‬
‪용기가 없었지‬‪nhưng không có dũng khí.‬
‪[잔을 탁 내려놓는다]‬‪Vì cậu ta sinh ra để làm con mồi.‬
‪태생이 먹이였으니까‬‪Vì cậu ta sinh ra để làm con mồi.‬
‪자기 자신도‬‪Bản thân cậu ta,‬
‪자기 딸도‬‪con gái của cậu ta,‬
‪나도‬‪và cả tôi…‬
‪모두를 불행하게 만드는‬ ‪나약한 먹이‬‪Chính sự yếu đuối của cậu ta‬ ‪khiến mọi người xung quanh đau khổ.‬
‪[무진이 잔을 탁 내려놓는다]‬
‪근데 넌 달랐어‬‪Nhưng cô thì khác.‬
‪두려움 없이 행동했지‬‪Cô hành động không sợ hãi mà.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪근데 왜‬‪Vậy thì tại sao?‬
‪이제껏 그 순간을‬ ‪기다려 온 거 아닌가?‬‪Cô đã mong đợi khoảnh khắc này mà?‬
‪근데 왜‬‪Vậy thì tại sao?‬
‪왜 망설인 거냐!‬‪Tại sao cô lại do dự?‬
‪[쓴웃음]‬
‪그래, 망설였어‬‪Đúng. Tôi đã do dự.‬
‪사람처럼 살고 싶어서‬‪Vì tôi muốn sống như một con người.‬
‪어떤 대가를 치르든‬ ‪복수를 하겠냐고 물었었지?‬‪Ông đã hỏi tôi có muốn trả thù‬ ‪bất chấp cái giá phải trả hay không.‬
‪그땐 그게 무슨 말인지 몰랐는데‬‪Khi đó tôi không hiểu‬ ‪ý nghĩa của câu hỏi đó.‬
‪이젠 알아‬‪Giờ thì tôi hiểu rồi.‬
‪복수의 대가는 괴물이 되는 거야‬‪Cái giá của việc trả thù‬ ‪là trở thành quái vật.‬
‪[사진을 찍 찢는다]‬
‪당신 같은 괴물이‬‪Quái vật giống như ông.‬
‪그렇지‬‪Đúng thế.‬
‪넌 날 닮았지‬‪Cô rất giống tôi.‬
‪근데 괴물‬‪Cô có thể trở thành…‬
‪될 수 있겠냐?‬‪quái vật không?‬
‪(지우) 내가 망설여서‬‪Vì tôi do dự‬
‪소중했던 사람이 또 한 명 죽었어‬‪mà thêm một người‬ ‪quan trọng với tôi đã chết.‬
‪[지우의 떨리는 숨소리]‬
‪내 아픔을 알아주고‬‪Người hiểu nỗi đau của tôi.‬
‪내가 유일하게‬ ‪기댈 수 있는 사람이‬‪Người tôi có thể dựa dẫm.‬
‪기꺼이 될게‬‪Tôi sẽ trở thành…‬
‪[헛웃음]‬
‪괴물‬‪quái vật.‬
‪그리고 숨을 거두는 당신의‬ ‪마지막 모습을 똑똑히 볼 거야‬‪Tôi sẽ nhìn ông thật kỹ‬ ‪vào lúc ông trút hơi thở cuối cùng.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[지우의 힘겨운 신음]‬
‪[지우의 거친 숨소리]‬
‪[지우의 힘겨운 신음]‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬
‪[지우의 괴로운 신음]‬
‪(무진) 이래서 날 죽일 수 있겠냐?‬‪Như thế thì giết tôi nổi không?‬
‪그렇지‬‪Tốt lắm.‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬
‪[지우의 아파하는 신음]‬
‪[지우의 신음]‬
‪[무진의 거친 숨소리]‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[힘주는 신음]‬ ‪[지우의 힘겨운 신음]‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬
‪[무진의 힘주는 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪일어나‬‪Đứng lên.‬
‪[지우의 힘주는 신음]‬ ‪(무진) 그렇지‬‪Đúng rồi.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[지우의 힘겨운 신음]‬
‪[지우가 털썩 쓰러진다]‬
‪일어나!‬‪Đứng lên!‬
‪[힘주는 신음]‬
‪일어나!‬‪Đâm tôi đi!‬
‪[지우의 거친 숨소리]‬‪Đâm tôi đi!‬
‪그렇지‬‪Lại nào.‬
‪그렇지‬‪Đúng rồi.‬
‪그렇지!‬ ‪[지우의 힘주는 신음]‬‪Đúng rồi.‬
‪일어나야지‬‪Phải đứng lên chứ.‬
‪둘 중의 하나가 죽어야‬ ‪끝나는 거야‬‪Một trong hai ta phải chết‬ ‪thì mới kết thúc được.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[지우의 힘겨운 신음]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[헛웃음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[웃음]‬
‪(무진) 관자놀이‬‪Thái dương.‬
‪인중‬‪Nhân trung.‬
‪턱‬‪Cằm.‬
‪명치‬‪Đám rối dương.‬
‪찔러‬‪Đâm đi.‬
‪[지우의 힘겨운 숨소리]‬
‪찔러‬‪Đâm đi.‬
‪찔러!‬‪Đâm tôi đi!‬
‪찔러!‬‪Đâm tôi đi!‬
‪넌 여기까지야‬‪Đây sẽ là nơi đời cô kết thúc.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪받아들여‬‪Chấp nhận đi.‬
‪넌‬‪Cô…‬
‪괴물이 될 수 없다‬‪không thể thành quái vật.‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬ ‪[기합]‬
‪[달칵거린다]‬
‪[무진이 총을 달칵거린다]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[지우의 떨리는 숨소리]‬
‪[칼을 푹 누른다]‬
‪[총이 툭 떨어진다]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[문이 쿵 닫힌다]‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪[지우의 힘겨운 숨소리]‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪[비가 솨 내린다]‬‪MỘ GIA ĐÌNH HỌ JEON‬ ‪JEON PILDO, JEON DAEUN‬

No comments: