Search This Blog



  사냥개들 6

Chó Săn Công Lý 6

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



형?‬‪Anh à?‬
‪[강용] 어, 10분 있으면 도착해‬‪Ừ, mười phút nữa anh đến. Giám đốc Hong,‬
‪홍이사‬‪Ừ, mười phút nữa anh đến. Giám đốc Hong,‬
‪그, 전화 끊지 말고‬‪đừng cúp điện thoại,‬ ‪chỉ cần úp nó lại, và để trên bàn‬
‪뒤집어서 테이블 위에 올려놔‬‪đừng cúp điện thoại,‬ ‪chỉ cần úp nó lại, và để trên bàn‬
‪- 형 들을 수 있게‬ ‪- [불안한 숨소리]‬‪để anh nghe với. Hiểu ý anh nói chứ?‬
‪- [강용] 무슨 말인지 알지?‬ ‪- [깊은 한숨]‬‪để anh nghe với. Hiểu ý anh nói chứ?‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪- [문이 탁 닫힌다]‬ ‪- [민범 숨 고르는 소리]‬
‪[명길 숨을 깊게 내쉰다]‬
‪본론부터 말할게‬‪Để tôi nói thẳng nhé.‬
‪어, 왜, 왜, 왜 그래요?‬‪Ông làm gì vậy?‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[비명 지르며 콜록거린다]‬
‪- [우두둑 소리]‬ ‪- [비명]‬
‪- [민범 고통스러운 비명]‬ ‪- [한숨]‬
‪- [민범 아파하는 신음]‬ ‪- 엄살 피우지 말고 가만히 있어‬‪Đừng trẻ con như vậy nữa, ngồi yên đi.‬
‪- [민범 아파하는 신음]‬ ‪- [명길] 들리지?‬‪ANH GANG YONG‬ ‪- Nghe không hả?‬ ‪- Đồ khốn, "Nghe không hả" ư? Này…‬
‪이 새끼가 지금‬ ‪'들리지?', 야‬‪- Nghe không hả?‬ ‪- Đồ khốn, "Nghe không hả" ư? Này…‬
‪- 너 죽고 싶어?‬ ‪- [명길 한숨]‬‪Muốn chết à?‬
‪- [우두둑 소리]‬ ‪- [민범의 비명]‬
‪너 지금 존나 실수하는 거야‬ ‪양아치 새끼야!‬‪Ông đang phạm sai lầm lớn đấy,‬ ‪tên côn đồ khốn kiếp kia!‬
‪- 빨리 닥치라고 해‬ ‪- [민범 신음]‬‪Mau bảo cậu ta im đi.‬
‪[고통스러운 비명]‬
‪형‬‪Anh ơi, thôi đi.‬
‪조용히 해‬‪Anh ơi, thôi đi.‬
‪너 내가 평생 깜빵에서‬ ‪썩게 만들 거야!‬‪Tôi sẽ khiến ông ngồi tù mọt gông!‬
‪이 개새끼야!‬‪Đồ khốn!‬
‪[비명]‬
‪야, 이 씨발‬ ‪좀 닥치라고, 이 개새끼야!‬‪Này, chết tiệt, im cái miệng lại. Đồ khốn!‬
‪[한숨]‬
‪[코웃음] 병신‬‪Đồ ngu.‬
‪[분노에 찬 숨소리]‬
‪진정했지?‬‪Bình tĩnh lại chưa?‬
‪대답 안 할래?‬‪Không trả lời à?‬
‪[한숨 쉬며] 원하는 게 뭐야?‬‪Ông muốn gì?‬
‪오늘 영문포 경찰서에‬ ‪신고가 들어왔을 거야‬‪Nay Sở cảnh sát Yeongmoonpo‬ ‪đã nhận được báo án.‬
‪오토바이 탄 놈이‬ ‪아파트 지하 주차장에서‬‪Một gã đi mô tô cắt cổ một người đàn ông‬ ‪tại hầm xe một tòa nhà rồi chạy.‬
‪- 칼로 사람 목을 긋고 도망쳤어‬ ‪- [힘겨운 숨소리]‬‪Một gã đi mô tô cắt cổ một người đàn ông‬ ‪tại hầm xe một tòa nhà rồi chạy.‬
‪번호 적어‬‪Ghi lại số này.‬
‪서울 강동 아‬‪Seoul, Gangdong,‬ ‪A 6438. Đó là biển số xe‬ ‪của chiếc mô tô đó,‬
‪6438‬‪A 6438. Đó là biển số xe‬ ‪của chiếc mô tô đó,‬
‪오토바이 번호인데‬‪A 6438. Đó là biển số xe‬ ‪của chiếc mô tô đó,‬
‪가짜라서 조회가 안 될 거야‬ ‪[숨을 씁 들이쉰다]‬‪nhưng là giả nên tra không ra.‬ ‪Tìm xem gã chạy chiếc đó đã đi đâu.‬
‪이 오토바이 탄 놈‬ ‪어디로 갔는지, 찾아와‬‪nhưng là giả nên tra không ra.‬ ‪Tìm xem gã chạy chiếc đó đã đi đâu.‬
‪[어이없는 웃음]‬
‪야, 이런 거 찾으려면…‬‪- Này, việc tìm ra…‬ ‪- ‎Tôi biết là khó và tốn thì giờ.‬
‪[명길] 어렵고‬ ‪시간 오래 걸리는 거 알아‬‪- Này, việc tìm ra…‬ ‪- ‎Tôi biết là khó và tốn thì giờ.‬
‪그래서 너 시키는 거야‬‪Nên mới bắt cậu làm.‬
‪- 지금 10시다, 다섯 시간 줄게‬ ‪- [깊은 한숨]‬‪Giờ là mười giờ đêm.‬ ‪Cậu có năm tiếng. Nếu không tìm ra,‬
‪못 찾으면‬‪Giờ là mười giờ đêm.‬ ‪Cậu có năm tiếng. Nếu không tìm ra,‬
‪- [우두둑 소리]‬ ‪- [아파하는 신음]‬‪màn thoát y của em họ cậu‬ ‪sẽ được đăng lên mạng.‬
‪네 동생 스트립쇼는‬‪màn thoát y của em họ cậu‬ ‪sẽ được đăng lên mạng.‬
‪- 인터넷에 뜬다‬ ‪- [민범 비명]‬‪màn thoát y của em họ cậu‬ ‪sẽ được đăng lên mạng.‬
‪[명길] 중간에 허튼수작 부려도‬ ‪인터넷에 뜬다‬‪Giở trò với tôi trong thời gian này,‬ ‪tôi cũng sẽ đăng.‬
‪내일 아침 아일그룹 주가‬ ‪반토막 나는 거 보기 싫으면‬‪Nếu cậu không muốn sáng mai cổ phiếu‬ ‪Tập đoàn Iil lao dốc thì làm tốt vào.‬
‪잘해‬‪Nếu cậu không muốn sáng mai cổ phiếu‬ ‪Tập đoàn Iil lao dốc thì làm tốt vào.‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[명길] 뭐야?‬‪- Mật mã là gì?‬ ‪- Bảy, ba, năm, sáu, hai, chín.‬
‪[힘겨운 목소리로] 735629‬‪- Mật mã là gì?‬ ‪- Bảy, ba, năm, sáu, hai, chín.‬
‪[연신 힘겨운 숨을 몰아쉰다]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪또 보자‬‪Hẹn gặp lại.‬
‪[분한 숨소리]‬
‪- [문이 탁 닫힌다]‬ ‪- [버럭버럭하며] 아이, 씨발!‬‪Hừ, khốn kiếp!‬
‪[거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪[연신 씩씩거린다]‬
‪[주제곡]‬
‪[쿵 울리는 효과음]‬‪CHÓ SĂN CÔNG LÝ‬
‪[무거운 음악]‬
‪[사이렌 소리 이어진다]‬
‪[경찰1] 오셨습니까?‬‪Chào sếp.‬
‪- [형사] 어어, 너, 너, 씨‬ ‪- [강용] 아이, 충성! 충성‬‪- Ê, lại đây, cái thằng này.‬ ‪- Oa, nghiêm!‬
‪[형사] 아휴, 씨‬‪- Ê, lại đây, cái thằng này.‬ ‪- Oa, nghiêm!‬
‪[강용 웃으며] 소주 살게‬ ‪소주 살게‬‪Em sẽ đãi Soju nhé.‬
‪[강용 멋쩍은 웃음]‬
‪- [경찰2] 이쪽입니다‬ ‪- [강용] 예, 감사합니다‬‪Lối này.‬ ‪Rồi, cảm ơn.‬
‪- [전화벨]‬ ‪- [모니터 요원] 안녕하십니까?‬‪- Chào sếp.‬ ‪- Chào.‬
‪[강용] 예‬‪- Chào sếp.‬ ‪- Chào.‬
‪[양중] 어, 시신을‬ ‪며칠 동안 펄펄 끓여서‬‪Chúng hầm thi thể trong nhiều ngày‬ ‪cho đến khi xương mềm rục,‬
‪뼈까지 다 부드러워지면은‬‪Chúng hầm thi thể trong nhiều ngày‬ ‪cho đến khi xương mềm rục,‬
‪그대로 갈아서 바다에 부어버린대‬‪rồi chúng xay ra và đổ xuống biển.‬ ‪Xử lý một xác như thế tốn 15 triệu won.‬
‪그렇게 시신 하나‬ ‪처리하는 데 1,500‬‪rồi chúng xay ra và đổ xuống biển.‬ ‪Xử lý một xác như thế tốn 15 triệu won.‬
‪[두영] 뼛조각도 못 찾겠다‬‪Chả tìm ra nổi một mảnh xương.‬
‪무슨 사람으로 곰탕을 끓인대‬ ‪이 개새끼들‬‪Ai lại biến người thành canh hầm?‬ ‪Lũ bệnh hoạn. Mà ai kể cho anh?‬
‪누구한테 들은 거야?‬‪Ai lại biến người thành canh hầm?‬ ‪Lũ bệnh hoạn. Mà ai kể cho anh?‬
‪그, 승덕이 면회 갔다가 들었다‬‪- Tôi vào tù thăm Seung Deok. Cậu ta nói.‬ ‪- Thằng nhóc đó vào tù mà vẫn biết?‬
‪그 새낀 감방에 있는 놈이‬ ‪그런 걸 어떻게 다 안대?‬‪- Tôi vào tù thăm Seung Deok. Cậu ta nói.‬ ‪- Thằng nhóc đó vào tù mà vẫn biết?‬
‪[양중] 깜빵이 원래‬ ‪이런 정보는 제일 빨라‬‪Nhà tù là nguồn‬ ‪nhạy mấy thông tin này nhất.‬
‪- [두영] 야, 니들은 괜찮냐?‬ ‪- [우진 숨을 들이쉰다]‬‪Này, mấy đứa ổn cả chứ?‬
‪[동시에] 네, 괜찮습니다‬‪- Dạ ổn.‬ ‪- Dạ ổn.‬
‪못 볼 거 보느라 고생들이 많다‬‪Chứng kiến màn đó hẳn cũng không dễ chịu.‬
‪[두영 옅은 한숨]‬
‪[건우] 저, 근데‬‪Tiện đây, chuyện gì sẽ xảy ra‬ ‪khi sòng bạc được mở ạ?‬
‪어, 카지노가 열리면‬ ‪어떻게 되나요?‬‪Tiện đây, chuyện gì sẽ xảy ra‬ ‪khi sòng bạc được mở ạ?‬
‪뭘 어떻게 돼?‬‪Chuyện gì là sao?‬
‪김명길이 돈 긁어모으는 거지‬‪Kim Myeong Gil sẽ hốt bạc chứ sao.‬
‪- [건우] 아‬ ‪- [두영] 건우야‬‪- À…‬ ‪- Gun Woo.‬
‪네‬‪Dạ.‬
‪도박이랑 마약에 중독된 사람들이‬ ‪사채를 많이 써‬‪Những người nghiện cờ bạc và ma túy‬ ‪thường đi vay nặng lãi nhiều lắm.‬
‪김명길은 카지노랑 사채를‬ ‪연결시킬 거야‬‪Kim Myeong Gil‬ ‪sẽ nối sòng bạc với công ty cho vay.‬
‪카지노에 오는 사람들이‬ ‪많아질수록‬‪Càng nhiều người đến sòng bạc,‬ ‪thì càng có nhiều người vay.‬
‪사채를 쓰는 사람도 많아지는 거지‬‪Càng nhiều người đến sòng bạc,‬ ‪thì càng có nhiều người vay.‬
‪[양중] 그냥 매일 돈이‬ ‪걸어 들어오는 거야 [짧은 한숨]‬‪Hắn sẽ dễ dàng hốt bạc mỗi ngày.‬
‪근데 카지노는‬ ‪외국인들만 갈 수 있잖아요‬‪Sòng bạc chỉ dành cho người nước ngoài mà.‬
‪[양중] 김명길이 법을 지켜?‬‪- Kim Myeong Gil sẽ quan tâm luật pháp à?‬ ‪- Ra thế.‬
‪아‬‪- Kim Myeong Gil sẽ quan tâm luật pháp à?‬ ‪- Ra thế.‬
‪[양중] 돈 되는 사람은‬ ‪뒷문으로 다 받아‬‪Hắn sẽ lén cho khách sộp vào.‬ ‪Tuân thủ luật pháp làm sao hái ra tiền.‬
‪법대로 해서 돈 못 벌어‬‪Hắn sẽ lén cho khách sộp vào.‬ ‪Tuân thủ luật pháp làm sao hái ra tiền.‬
‪[두영 한숨 쉬며] 김명길은‬ ‪돈을 벌면‬‪Khi Kim Myeong Gil kiếm đủ tiền,‬ ‪hắn sẽ đi vay và mua một tòa nhà.‬
‪대출을 껴서 건물을 살 거야‬‪Khi Kim Myeong Gil kiếm đủ tiền,‬ ‪hắn sẽ đi vay và mua một tòa nhà.‬
‪그럼 건물을 담보로‬‪Rồi dùng tòa nhà đó làm tài sản thế chấp‬ ‪để vay nhiều hơn, để mua tòa nhà lớn hơn.‬
‪대출을 더 받아서‬ ‪더 큰 건물을 사겠지‬‪Rồi dùng tòa nhà đó làm tài sản thế chấp‬ ‪để vay nhiều hơn, để mua tòa nhà lớn hơn.‬
‪[탄식]‬
‪진짜 대단한 새끼네요‬‪Tên này mưu mô thật.‬
‪[두영] 그 대출을 갚으려고‬‪Hắn sẽ vơ vét sòng bạc dữ dội hơn‬ ‪để trả món nợ đó,‬
‪카지노를 더 빡세게 돌릴 거고‬‪Hắn sẽ vơ vét sòng bạc dữ dội hơn‬ ‪để trả món nợ đó,‬
‪스마일 캐피탈은‬ ‪더 많은 사람들을 쥐어짜겠지‬‪Công ty vốn Nụ Cười‬ ‪sẽ vắt kiệt nhiều người hơn.‬
‪[양중] 김명길의 왕국이‬ ‪열리는 거지 [한숨]‬‪Cứ như mở ra‬ ‪vương quốc của Kim Myeong Gil vậy.‬
‪[음악이 서서히 잦아든다]‬
‪[태호] 명길이가‬ ‪그, 나한테 훔쳐 간 돈이‬‪Ngày xưa, tên Myeong Gil đó‬ ‪đã cướp hơn 20 tỷ của ông đấy.‬
‪그때 돈으로 한 200억이 넘어‬‪Ngày xưa, tên Myeong Gil đó‬ ‪đã cướp hơn 20 tỷ của ông đấy.‬
‪우리 그거 돌려받으면‬‪Nếu lấy lại được thì ta du lịch vòng quanh‬ ‪thế giới cùng Gun Woo và Woo Jin nhé?‬
‪건우랑 우진이랑‬ ‪다 같이 세계 여행 갈까?‬‪Nếu lấy lại được thì ta du lịch vòng quanh‬ ‪thế giới cùng Gun Woo và Woo Jin nhé?‬
‪돈은 지금도 충분하잖아요‬‪Giờ ta cũng đủ tiền để làm thế mà.‬
‪[태호] 근데 뭐‬‪Ừ thì đúng, nhưng giờ‬ ‪tại Covid mà ta không đi đâu được.‬
‪코로나 때문에 나갈 수가 없잖아‬‪Ừ thì đúng, nhưng giờ‬ ‪tại Covid mà ta không đi đâu được.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪뭐…‬‪À…‬
‪[숨을 들이쉬며] 우리‬ ‪로마에 놀러 가자‬‪Ta đi Rome nhé.‬
‪로마는 왜요?‬‪Sao lại là Rome ạ?‬
‪내가 스무 살 때‬‪Hồi 20 tuổi‬ ‪ông từng xem bộ phim tên là ‎Roman Holiday‎.‬
‪'로마의 휴일'이라는‬ ‪영화를 봤었는데‬‪Hồi 20 tuổi‬ ‪ông từng xem bộ phim tên là ‎Roman Holiday‎.‬
‪나중에 그, 돈 많이 벌면‬‪Lúc đó ông thề khi kiếm được nhiều tiền‬ ‪thì ông sẽ đến đó, mà chưa có cơ hội.‬
‪꼭 가겠다고 마음을 먹었는데‬ ‪아직 못 갔네‬‪Lúc đó ông thề khi kiếm được nhiều tiền‬ ‪thì ông sẽ đến đó, mà chưa có cơ hội.‬
‪어, 너희들 그, 셋이‬‪Ông nghĩ là sẽ rất vui‬
‪다 같이 그냥‬‪nếu được đi cùng các cháu, cả ba đứa luôn.‬
‪같이 갔으면 좋겠어서‬‪nếu được đi cùng các cháu, cả ba đứa luôn.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪내 너희들이 원하는 거‬ ‪다 사 줄게‬‪Thích gì ở đó ông cũng mua cho hết.‬
‪할아버지, 이태리에‬ ‪비싼 거 많아요‬‪Ông à, có rất nhiều thứ đắt tiền ở Ý.‬ ‪Nó là đất nước của hàng hiệu đấy.‬
‪거기 명품의 나라예요‬‪Ông à, có rất nhiều thứ đắt tiền ở Ý.‬ ‪Nó là đất nước của hàng hiệu đấy.‬
‪야, 이놈아‬‪Này nhóc con. Ông là Choi Tae Ho đó!‬ ‪Để ông cho cháu thấy tiêu tiền là sao.‬
‪나 최태호야‬‪Này nhóc con. Ông là Choi Tae Ho đó!‬ ‪Để ông cho cháu thấy tiêu tiền là sao.‬
‪내가 돈을 어떻게 쓰는지 보여줄게‬‪Này nhóc con. Ông là Choi Tae Ho đó!‬ ‪Để ông cho cháu thấy tiêu tiền là sao.‬
‪[피식 웃으며] 할아버지‬‪Ông à, cái đó gọi là "khoe tiền".‬
‪[코를 훌쩍이며] 그거를‬ ‪'플렉스'라고 해요‬‪Ông à, cái đó gọi là "khoe tiền".‬
‪그래, 뭐‬‪Ừ, ông sẽ làm cái "khoe tiền" cho mà xem.‬ ‪Ông sẽ làm đấy.‬
‪플렉스를 내가 보여주면 되지, 뭐‬‪Ừ, ông sẽ làm cái "khoe tiền" cho mà xem.‬ ‪Ông sẽ làm đấy.‬
‪[콧소리 내며 웃는다]‬
‪보여주는 거 아니고‬‪Ông chả biết gì cả.‬ ‪Ông chỉ nói "khoe tiền" thôi.‬
‪그냥 '플렉스' 그래요‬‪Ông chả biết gì cả.‬ ‪Ông chỉ nói "khoe tiền" thôi.‬
‪플렉스‬‪Khoe tiền.‬
‪[콧바람 소리 내며 웃는다]‬
‪- [현주 웃음소리]‬ ‪- [태호 웃음소리]‬
‪[태호 숨을 씁 들이쉰다]‬
‪[숨을 크게 쉬며] 그래‬ ‪우리 이거 마치고‬‪Rồi, hãy cùng nhau đi‬ ‪sau khi ta đã làm xong chuyện này nhé.‬
‪다 같이 가자‬‪Rồi, hãy cùng nhau đi‬ ‪sau khi ta đã làm xong chuyện này nhé.‬
‪[태호 옅은 웃음]‬
‪[콧소리 내며 웃는다]‬
‪[태호가 헤헤 웃는다]‬
‪[태호의 흐뭇한 웃음]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪예, 사장님‬‪A lô, Chủ tịch.‬
‪예, 좋습니다‬‪Vâng, nghe hay đấy.‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪형, 사장님이 집에서‬ ‪간단하게 한잔하자고 하시는데‬‪Anh à, Chủ tịch‬ ‪mời ta qua nhà ông ấy nhậu.‬
‪기분이 괜찮으신가 보다‬‪Chắc tâm trạng của ông ấy tốt.‬
‪[두영] 니들 술 좀 하니?‬‪Hai đứa có nhậu không?‬
‪- [우진 씩씩하게] 좋습니다!‬ ‪- [두영 살짝 웃는다]‬‪Bọn cháu rất thích!‬
‪[긴장감 도는 음악]‬
‪[키보드 두드리는 소리 이어진다]‬
‪[한숨]‬
‪[초조한 숨소리]‬
‪[강용 숨을 들이켠다]‬
‪조금만 더 빨리 볼까요?‬‪- Tua nhanh được không?‬ ‪- Có tốc độ phát nhân hai và nhân bốn.‬
‪[모니터 요원] 2배속하고‬ ‪4배속 있는데 어떤 걸로…‬‪- Tua nhanh được không?‬ ‪- Có tốc độ phát nhân hai và nhân bốn.‬
‪- [강용] 두 배로 봅시다‬ ‪- 네‬‪- Nhân hai đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[키보드 소리]‬
‪[음악이 서서히 멈춘다]‬
‪[양중] 제가 김명길이면은‬‪Nếu tôi là Kim Myeong Gil,‬
‪지금쯤 임장도가 자신의 약점을‬ ‪다 불었다고 생각하고‬‪dựa vào giả định Im Jang Do‬ ‪đã tiết lộ mọi điểm yếu của tôi,‬
‪하드를 더 안전한 데로‬ ‪옮겼을 거 같습니다‬‪thì tôi sẽ dời ổ cứng đến nơi an toàn hơn.‬
‪[숨을 들이켜며] 그놈이‬ ‪그럴 여유가 있었을까?‬‪Nghĩ hắn đủ nguồn lực để làm thế chứ?‬ ‪Ta đã trói hết tay chân của Myeong Gil.‬
‪우리가 지금 김명길 팔하고‬ ‪다리는 다 묶었잖아‬‪Nghĩ hắn đủ nguồn lực để làm thế chứ?‬ ‪Ta đã trói hết tay chân của Myeong Gil.‬
‪그 정팀장 그놈 빼고는‬‪Hắn đâu còn ai để huy động‬ ‪trừ tên Trưởng nhóm Jung đó.‬
‪딱히 움직일 수 있는 사람도 없고‬‪Hắn đâu còn ai để huy động‬ ‪trừ tên Trưởng nhóm Jung đó.‬
‪그리고‬‪Hơn nữa, tôi không nghĩ Kim Myeong Gil‬ ‪tin tưởng cho ai khác biết thông tin đó.‬
‪[술잔 놓이는 소리]‬‪Hơn nữa, tôi không nghĩ Kim Myeong Gil‬ ‪tin tưởng cho ai khác biết thông tin đó.‬
‪김명길이 그런 자료를‬ ‪아무한테나 맡길 거 같진 않아‬‪Hơn nữa, tôi không nghĩ Kim Myeong Gil‬ ‪tin tưởng cho ai khác biết thông tin đó.‬
‪근데 멀리 옮길 필요도 없어‬‪Hắn đâu cần dời đi xa. Có thể‬ ‪giấu trong cốp xe và ta vẫn chả tìm ra.‬
‪그, 차 트렁크에만 숨겨도‬ ‪우리가 못 찾아‬‪Hắn đâu cần dời đi xa. Có thể‬ ‪giấu trong cốp xe và ta vẫn chả tìm ra.‬
‪- [건우 작게] 음…‬ ‪- [양중] 김명길은 알고 있다고‬‪Kim Myeong Gil biết thế.‬
‪- [건우 작게] 아…‬ ‪- [두영] 그러네‬‪Nói cũng đúng.‬
‪[건우 숨을 씁 들이쉰다]‬‪Nói cũng đúng.‬
‪이, 명길이의 적을‬ ‪우리의 우군으로 만들면‬‪Ván cờ sẽ nghiêng về phía ta nếu ta có thể‬ ‪lôi kéo một kẻ thù của hắn về phe mình.‬
‪전세는 우리한테 기울어‬‪Ván cờ sẽ nghiêng về phía ta nếu ta có thể‬ ‪lôi kéo một kẻ thù của hắn về phe mình.‬
‪[깊은 한숨]‬
‪그러려면 하드가 필요한데‬‪Nhưng ta cần ổ cứng để làm được điều đó.‬
‪그 안에는 명길이한테‬ ‪약점 잡힌 사람들이‬‪Hẳn là nó chứa nhiều thông tin‬ ‪về nạn nhân bị hắn tống tiền.‬
‪여럿 있을 거야‬‪Hẳn là nó chứa nhiều thông tin‬ ‪về nạn nhân bị hắn tống tiền.‬
‪[숨을 들이켜며] 그 사람들은‬ ‪우리하고 동기가 같아‬‪Những người đó có cùng động cơ với ta,‬
‪그중에는 아일그룹 장남처럼‬‪sẽ có nhiều người có quyền lẫn trong đó,‬ ‪ví dụ người thừa kế Tập đoàn Iil.‬
‪그, 힘 있는 사람들도‬ ‪여럿이 있을 거야‬‪sẽ có nhiều người có quyền lẫn trong đó,‬ ‪ví dụ người thừa kế Tập đoàn Iil.‬
‪[깊이 한숨 쉬며] 이 싸움이‬ ‪길어질수록 우리한테 불리해‬‪Cuộc chiến này càng kéo dài‬ ‪ta sẽ càng bất lợi.‬
‪명길이 이놈은‬ ‪분명히 발을 많이 넓혀놨을 거야‬‪Chắc hẳn giờ Myeong Gil‬ ‪đã có mạng lưới quan hệ dày đặc.‬
‪돈으로 살 수 있는 경찰, 검찰‬‪Lúc này hắn hẳn đã mua chuộc mọi cảnh sát,‬ ‪công tố viên và chính trị gia có thể rồi.‬
‪정치인‬‪Lúc này hắn hẳn đã mua chuộc mọi cảnh sát,‬ ‪công tố viên và chính trị gia có thể rồi.‬
‪다 샀을 거라고‬‪Lúc này hắn hẳn đã mua chuộc mọi cảnh sát,‬ ‪công tố viên và chính trị gia có thể rồi.‬
‪한순간이라도 긴장 늦추면‬ ‪우리한테 불리하다‬‪Nếu mất cảnh giác chỉ một giây,‬ ‪ta sẽ mất lợi thế.‬
‪예‬‪Đúng vậy.‬
‪[현주] 저희가 김명길 부하 셋을‬ ‪다 잡은 건 맞죠?‬‪Nhưng có đúng là ta đã hạ được‬ ‪ba gã phụ tá của hắn không?‬
‪[태호] 응‬‪Phải.‬
‪[현주] 너무 길게 보면‬ ‪불안해질 수밖에 없어요‬‪Cứ nghĩ chuyện về sau, hẳn là ta sẽ lo.‬
‪제가 봤을 땐 우리 다‬ ‪잘하고 있는 거 같아요‬‪Nhưng theo cháu thấy thì ta đang làm tốt.‬ ‪Ý là, đến giờ chưa ai bị thương.‬
‪다친 사람도 없잖아요‬‪Nhưng theo cháu thấy thì ta đang làm tốt.‬ ‪Ý là, đến giờ chưa ai bị thương.‬
‪맞습니다‬‪Phải ạ.‬
‪[현주] 하나씩 순서대로 해요‬‪Hãy làm từng bước một đi.‬
‪뭐, 김명길 잡고‬ ‪회사 무너트리면 되죠‬‪Ta có thể hạ Kim Myeong Gil,‬ ‪rồi đến công ty hắn.‬
‪그리고 어차피‬‪Vả lại, bây giờ Im Jang Do và Kim Jun Min‬ ‪đã bị loại,‬
‪임장도랑 김준민 빠져서‬‪Vả lại, bây giờ Im Jang Do và Kim Jun Min‬ ‪đã bị loại,‬
‪아, 김명길도 현타 왔을걸요?‬‪Kim Myeong Gil‬ ‪cũng hiểu tình hình của hắn rồi.‬
‪[태호 숨을 깊게 들이쉰다]‬
‪음, 그 말도 일리가 있네‬‪Ừ, cháu nói cũng có lý.‬
‪[현주] 음…‬
‪그… [한숨]‬‪À…‬
‪[건우 힘주는 신음]‬
‪[우진] 아, 예, 아…‬‪À, phải, ừm…‬
‪사장님, 선배님‬‪Chủ tịch, các tiền bối.‬
‪우리 모두의 안전과‬ ‪공동의 목표를 위해서‬‪Cháu muốn nâng ly vì sự an toàn‬ ‪và mục tiêu chung của tất cả mọi người.‬
‪제가 건배 제의 한번‬ ‪올려보도록 하겠습니다‬‪Cháu muốn nâng ly vì sự an toàn‬ ‪và mục tiêu chung của tất cả mọi người.‬
‪제가 선창으로‬ ‪'하드를 찾아내자' 하면‬‪Khi cháu nói là "ta hãy tìm ổ cứng đó",‬
‪후창으로 '김명길은 끝났다!'‬‪mọi người hãy đáp lại bằng câu‬ ‪"Kim Myeong Gil tàn đời rồi" nhé.‬
‪[웃으며] 외쳐주시면‬ ‪감사하겠습니다‬‪mọi người hãy đáp lại bằng câu‬ ‪"Kim Myeong Gil tàn đời rồi" nhé.‬
‪자, 그럼 시작하겠습니다‬ ‪모두 잔 들어주십시오‬‪Rồi, bắt đầu nào. Cùng nâng ly đi.‬
‪- [태호 웃음]‬ ‪- [양중] 아이‬‪Trời ạ.‬
‪하드를 찾아내자, 김명길은…‬‪Ta hãy tìm ổ cứng đó, Kim Myeong Gil…‬
‪[다 함께] 끝났다!‬‪- …tàn đời rồi!‬ ‪- Tàn đời rồi!‬
‪[우진 환호성]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[다른 소리 없이‬ ‪잔잔한 음악만 흐른다]‬
‪[강용] 어, 중앙 경찰서로 넘어가‬‪Ừ, anh đang đến Sở cảnh sát Joongang.‬ ‪Lũ đó đi từ Dongpa‎-‎gu đến Joongang-gu.‬
‪그 새끼들이 동파구에서‬ ‪중앙구로 넘어갔어‬‪Ừ, anh đang đến Sở cảnh sát Joongang.‬ ‪Lũ đó đi từ Dongpa‎-‎gu đến Joongang-gu.‬
‪3시까지 찾을 수 있어?‬‪Tìm được trước ba giờ không?‬
‪[강용] 중앙구에서 멈췄으면‬ ‪곧 찾을 텐데‬‪Sẽ tìm ra sớm nếu chúng dừng‬ ‪ở Joongang-gu, mà nếu sang quận khác‬
‪다른 곳으로 넘어갔으면‬‪Sẽ tìm ra sớm nếu chúng dừng‬ ‪ở Joongang-gu, mà nếu sang quận khác‬
‪더 찾아봐야지, 뭐‬‪thì anh phải tìm tiếp.‬
‪부탁해, 형‬‪Xin đấy, anh à.‬
‪- [울먹이는 숨소리]‬ ‪- [강용] 걱정하지 마‬‪Đừng lo lắng.‬
‪일단 그 새끼가‬ ‪원하는 거 들어주고‬‪Giờ tạm thời‬ ‪ta cứ làm theo lời tên khốn đó.‬
‪이번 거 막은 다음에‬‪Sau khi xong việc này,‬ ‪anh sẽ tìm cách xử hắn nhừ tử.‬
‪형이 이 새끼 조질 방법을‬ ‪좀 짜볼게‬‪Sau khi xong việc này,‬ ‪anh sẽ tìm cách xử hắn nhừ tử.‬
‪[울먹이며] 고마워, 진짜‬‪- Cảm ơn anh nhiều.‬ ‪- Min Beom à.‬
‪[강용] 민범아‬‪- Cảm ơn anh nhiều.‬ ‪- Min Beom à.‬
‪형이 우리 가족 건드리는 새끼‬ ‪가만 놔둘 것 같아?‬‪Nghĩ anh sẽ để‬ ‪tên khốn làm loạn nhà mình được yên à?‬
‪걱정하지 마‬‪Đừng lo lắng.‬
‪[강용] 어?‬‪Được chứ?‬
‪나 진짜 형만 믿고 있을게‬‪Em chỉ tin được anh thôi.‬
‪[강용] 그, 술 많이 마시지 말고‬ ‪알았지?‬‪Đừng uống nhiều rượu quá đấy nhé?‬
‪[민범] 응‬‪Dạ.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[숨을 깊게 내쉰다]‬
‪[우진 술 취한 말투로] 아‬
‪- [건우 힘주며] 어휴‬ ‪- [우진] 더…‬‪Trời ơi.‬ ‪Làm ly nữa…‬
‪- [건우 한숨]‬ ‪- [우진] 더…‬‪Làm ly nữa…‬
‪- [건우 힘주는 신음]‬ ‪- [우진 힘겨운 숨을 내뱉는다]‬
‪[우진 힘겨운 숨소리]‬
‪[건우 힘주는 신음]‬
‪- [우진 힘겨운 숨소리]‬ ‪- [건우 한숨]‬
‪[현주] 아, 술도 약하면서‬ ‪왜 그렇게 처마셔 가지고…‬‪Trời, sao anh ấy nhẹ đô‬ ‪mà lại uống đến mức đó…‬
‪[건우 힘주며] 아, 형이‬‪Trời, sao anh ấy nhẹ đô‬ ‪mà lại uống đến mức đó…‬
‪오늘 기분이 좀 좋았나 봐‬‪Chắc hôm nay anh ấy vui.‬
‪나는 졸려, 오빠는?‬‪- Em buồn ngủ rồi. Anh thì sao?‬ ‪- À, anh định xuống lầu lại.‬
‪아, 나는 내려가 보려고‬‪- Em buồn ngủ rồi. Anh thì sao?‬ ‪- À, anh định xuống lầu lại.‬
‪- [현주] 안 피곤해?‬ ‪- 응, 괜찮아‬‪- Không mệt à?‬ ‪- Ừ, anh ổn.‬
‪- [건우 숨을 내쉰다]‬ ‪- 응‬‪Đây.‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪고생했어, 오늘‬‪- Hôm nay em làm tốt lắm.‬ ‪- Ừ.‬
‪어‬‪- Hôm nay em làm tốt lắm.‬ ‪- Ừ.‬
‪[새근거린다]‬
‪[소연] 건우야‬‪Gun Woo à?‬
‪[잠에 취한 목소리로] 건우야?‬‪Gun Woo.‬
‪엄마, 안 자?‬‪Mẹ chưa ngủ ạ?‬
‪어, 너 왜 안 자?‬‪Ừ, sao con còn thức?‬
‪아, 나 다 같이 아래서‬ ‪술 한잔하고 있어‬‪- Con nhậu với mọi người ở dưới nhà.‬ ‪- Con cũng uống à?‬
‪- 너도?‬ ‪- 으응, 나 안 먹지‬‪- Con nhậu với mọi người ở dưới nhà.‬ ‪- Con cũng uống à?‬ ‪Tất nhiên là không ạ.‬
‪아휴‬‪Trời ạ.‬
‪아침에 엄마 해장국 끓여줄게‬‪Sáng mẹ nấu canh giải rượu cho nhé.‬
‪응, 더 자요, 문 닫고 나갈게‬‪- Dạ. Ngủ đi ạ. Con sẽ đóng cửa cho.‬ ‪- Ừ, chúc ngủ ngon.‬
‪어어, 잘 자‬‪- Dạ. Ngủ đi ạ. Con sẽ đóng cửa cho.‬ ‪- Ừ, chúc ngủ ngon.‬
‪주무세요‬‪Chúc mẹ ngủ ngon.‬
‪[두영] 아, 오랜만에‬ ‪술 먹으니까 좋네, 형이랑‬‪Trời, lâu lắm rồi‬ ‪mới nhậu cùng nhau. Vui quá.‬
‪[두영 숨을 들이쉰다]‬
‪[두영 기분 좋은 탄성]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[두영 힘주는 신음]‬
‪[계속되는 휴대폰 진동음]‬
‪[양중 담배 피우는 숨소리]‬
‪[조용한 음악]‬
‪[숨을 씁 들이쉬며] 여자냐?‬‪Phụ nữ à?‬
‪[두영] 응‬‪Phải.‬
‪[양중] 너 이 시간에‬ ‪전화 올 사람이 누가 있어?‬‪Ai lại gọi vào giờ này?‬
‪말을 해‬‪Nói nghe coi.‬
‪형‬‪Anh à.‬
‪나 아빠 된다‬‪Tôi sắp làm cha rồi.‬
‪언제?‬‪Chừng nào?‬
‪다다음 달에 나오는데 딸이래‬‪Hai tháng nữa. Là con gái.‬
‪[기분 좋은 웃음]‬
‪애 엄마랑 만난 지‬ ‪벌써 3년 넘었어‬‪Bọn tôi ở bên nhau được ba năm rồi.‬
‪야 인마, 너는 식구가 딸렸으면‬‪Này, có gia đình rồi‬ ‪thì phải nói tôi chứ, thằng này!‬
‪형한테 말을 해야지, 이 자식아!‬‪Này, có gia đình rồi‬ ‪thì phải nói tôi chứ, thằng này!‬
‪에이, 그럼 나오지 말라‬ ‪그랬을 거 아니야‬‪Thôi nào, nói thì anh sẽ bảo tôi đừng đến.‬
‪[양중 숨을 들이쉬며]‬ ‪너 빨리 들어가‬‪Mau về nhà đi, tôi sẽ dọn nốt.‬
‪여기 뒷정리는 내가 할 테니까‬‪Mau về nhà đi, tôi sẽ dọn nốt.‬
‪아, 싫어, 나 형이랑‬ ‪오랜만에 술 먹는데‬‪Không muốn về. Lâu rồi ta mới nhậu mà.‬
‪끝까지 있을 거야‬‪- Tôi sẽ ở đến khi tiệc tàn.‬ ‪- Đã bảo về đi.‬
‪들어가라고‬‪- Tôi sẽ ở đến khi tiệc tàn.‬ ‪- Đã bảo về đi.‬
‪아이고, 성질은‬‪Ôi, anh vẫn nóng tính thế.‬
‪[양중] 야‬‪Này.‬
‪[두영] 아, 됐어, 무슨…‬‪- Ấy, tôi ổn, tôi không cần…‬ ‪- Đâu phải cho cậu. Mua thịt cho vợ ăn đi.‬
‪[양중] 너 주는 거 아니야‬ ‪제수씨 고기 사 먹여‬‪- Ấy, tôi ổn, tôi không cần…‬ ‪- Đâu phải cho cậu. Mua thịt cho vợ ăn đi.‬
‪임산부는 철분이 중요해, 빨리‬‪Bà bầu rất cần bổ sung chất sắt. Cầm đi.‬
‪아, 뭘 이리 많이…‬‪Anh đâu cần cho nhiều thế…‬
‪- [부스럭대는 소리]‬ ‪- [똑똑똑]‬
‪안 내려가세요?‬‪- Chú không xuống ạ?‬ ‪- Ừ, tôi vào đây.‬
‪[양중] 어, 어, 들어갈게‬‪- Chú không xuống ạ?‬ ‪- Ừ, tôi vào đây.‬
‪[건우] 네, 먼저 내려가 있을게요‬‪- Dạ, vậy cháu sẽ xuống trước.‬ ‪- Ừ.‬
‪[양중] 어, 어‬‪- Dạ, vậy cháu sẽ xuống trước.‬ ‪- Ừ.‬
‪너 택시 불러‬‪Gọi taxi đi. Tôi sẽ hút thêm một điếu‬ ‪lúc cậu chờ xe đến.‬
‪너 기다리는 동안‬ ‪담배 하나 더 피우게‬‪Gọi taxi đi. Tôi sẽ hút thêm một điếu‬ ‪lúc cậu chờ xe đến.‬
‪- [달그락대는 소리]‬ ‪- 형‬‪Anh à.‬
‪고맙다‬‪Cảm ơn.‬
‪[양중] 쓸데없는 소리 하고 있어‬‪Nói nhăng nói cuội.‬
‪[두영 숨을 씁 들이쉰다]‬
‪- 아휴, 우리 형밖에 없네‬ ‪- [양중 숨을 내쉰다]‬‪Trời ạ, anh đúng là người tuyệt vời.‬ ‪Tôi sẽ mua thịt bò Hanwoo trên đường về.‬
‪나 들어갈 때‬ ‪오늘 한우 사 갈 거다‬‪Trời ạ, anh đúng là người tuyệt vời.‬ ‪Tôi sẽ mua thịt bò Hanwoo trên đường về.‬
‪- [건우 옅은 탄성]‬ ‪- [태호] 음‬
‪[건우] 현주는 먼저‬ ‪자겠다고 하네요‬‪- Hyeon Ju nói em ấy sẽ đi ngủ trước ạ.‬ ‪- Vậy à.‬
‪[태호] 응‬‪- Hyeon Ju nói em ấy sẽ đi ngủ trước ạ.‬ ‪- Vậy à.‬
‪- [건우 힘주는 신음]‬ ‪- 넌 괜찮아?‬‪- Cháu không sao chứ?‬ ‪- Dạ, ổn ạ.‬
‪아, 네‬‪- Cháu không sao chứ?‬ ‪- Dạ, ổn ạ.‬
‪[태호 깊은 들숨]‬
‪걱정 많이 되시죠?‬‪Chắc là ông rất lo lắng ạ.‬
‪명길이는 내가 가르쳤어‬ ‪내 책임이야‬‪Ông đã dạy dỗ Myeong Gil.‬ ‪Hắn là trách nhiệm của ông.‬
‪근데 이, 몸이 망가지니까‬‪Nhưng sau khi cơ thể bị tàn tạ thế này,‬ ‪ông đã không còn dũng khí đối đầu với hắn.‬
‪뭐, 싸울 용기도‬‪Nhưng sau khi cơ thể bị tàn tạ thế này,‬ ‪ông đã không còn dũng khí đối đầu với hắn.‬
‪없었어‬‪Nhưng sau khi cơ thể bị tàn tạ thế này,‬ ‪ông đã không còn dũng khí đối đầu với hắn.‬
‪[숨을 씁 들이쉬며] 내가‬ ‪할 수 있는 건‬‪Việc duy nhất ông có thể làm‬ ‪là chăm sóc cho Hyeon Ju mà thôi.‬
‪우리 현주를 보살피는 게 다였어‬‪Việc duy nhất ông có thể làm‬ ‪là chăm sóc cho Hyeon Ju mà thôi.‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[숨을 깊게 들이쉰다]‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[달칵 소리]‬
‪누구세요?‬‪Chú là ai ạ?‬
‪응, 나…‬‪À, chú ấy hả, chú là…‬
‪아저씨‬‪À, chú ấy hả, chú là…‬
‪아빠 친구야‬‪bạn của bố cháu.‬
‪[어린 현주 연신 운다]‬
‪[태호 당황한 신음]‬
‪[태호] 울지 마, 울지 마‬ ‪뚝, 뚝, 뚝‬‪Đừng khóc nào, đừng khóc, im nào.‬ ‪Đừng khóc mà. Nín đi.‬
‪울지 마, 울지 마‬‪Đừng khóc nào, đừng khóc, im nào.‬ ‪Đừng khóc mà. Nín đi.‬
‪- [어린 현주의 울음]‬ ‪- 아휴‬‪Trời ơi.‬
‪아빠!‬‪Bố ơi!‬
‪[어린 현주가 연신 엉엉 운다]‬
‪[태호 옅은 한숨]‬
‪[양중 숨을 후 내뱉는다]‬‪VÔ CÙNG THƯƠNG TIẾC‬
‪[남자] 뭐를 어떻게 해…‬‪Làm gì là sao…‬
‪[사람들 얘기하는 소리]‬
‪[태호] 야, 조화 제일 좋은 걸로‬‪Này, tìm các vòng hoa chia buồn đẹp nhất,‬ ‪chất đầy sảnh đi.‬
‪여기 복도 꽉 채워‬‪Này, tìm các vòng hoa chia buồn đẹp nhất,‬ ‪chất đầy sảnh đi.‬
‪[양중] 예‬‪Vâng.‬
‪애들 한 열 명 불러서‬‪Gọi mười người đến canh suốt đêm,‬ ‪đến khi họ đã đưa quan tài ra nghĩa trang.‬
‪발인 끝날 때까지‬ ‪밤새 지키도록 해‬‪Gọi mười người đến canh suốt đêm,‬ ‪đến khi họ đã đưa quan tài ra nghĩa trang.‬
‪연장 채울까요?‬‪- Cần mang vũ khí không?‬ ‪- Khỏi.‬
‪[태호] 어, 아니야‬‪- Cần mang vũ khí không?‬ ‪- Khỏi.‬
‪애 혼자서 그거‬ ‪빈소 지키고 있어서 그래‬‪Là vì con bé phải‬ ‪trông quan tài một mình. Bảo họ cho nó ăn.‬
‪밥 챙겨 먹이라고 하고‬‪Là vì con bé phải‬ ‪trông quan tài một mình. Bảo họ cho nó ăn.‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪사장님, 저, 목도리를‬ ‪놔두고 오신 거 같습니다‬‪Chủ tịch à,‬ ‪hình như ông quên khăn ở bên trong.‬
‪[태호] 어, 아니야, 신경 쓰지 마‬‪Thôi, kệ đi.‬
‪[한숨]‬
‪아니, 그나저나‬ ‪왜 자살을 한 거야?‬‪Này, mà sao cậu ta lại tự sát?‬
‪새벽엔 신문 배달 하고‬‪Sáng cậu ta đi giao báo, ban ngày‬ ‪lắp quạt ở nhà máy, ban đêm đi làm lái xe.‬
‪온종일 선풍기 공장에서 조립하고‬ ‪밤에는 대리 뛰고‬‪Sáng cậu ta đi giao báo, ban ngày‬ ‪lắp quạt ở nhà máy, ban đêm đi làm lái xe.‬
‪딸 살리겠다고‬‪Cậu ta ngủ có ba tiếng mỗi ngày,‬ ‪làm cả ca đêm để cứu con gái.‬
‪밤새도록 일하면서‬ ‪3시간밖에 안 자고‬‪Cậu ta ngủ có ba tiếng mỗi ngày,‬ ‪làm cả ca đêm để cứu con gái.‬
‪2년을 버틴 사람이야‬‪Suốt hai năm, ngày nào cũng làm.‬ ‪Giờ đứa trẻ đã khỏe lại. Sao lại tự sát?‬
‪이제 애가 나았는데 왜 자살을 해?‬‪Suốt hai năm, ngày nào cũng làm.‬ ‪Giờ đứa trẻ đã khỏe lại. Sao lại tự sát?‬
‪이유가 없어‬‪Tôi chả hiểu lý do.‬
‪나 돈 빌려줄 때‬‪Lúc cho vay tôi đã bảo không lấy lãi,‬ ‪cậu ta chỉ cần trả tiền gốc.‬
‪이자 안 받아도 되니까‬ ‪원금만 갚으라고 했어‬‪Lúc cho vay tôi đã bảo không lấy lãi,‬ ‪cậu ta chỉ cần trả tiền gốc.‬
‪상환 기간 필요하면은‬ ‪무한정 늘려주겠다고‬‪Tôi đã bảo thời hạn trả nợ‬ ‪sẽ được kéo dài vô thời hạn nếu cần mà.‬
‪[숨을 하 들이쉰다]‬‪Tôi đã bảo thời hạn trả nợ‬ ‪sẽ được kéo dài vô thời hạn nếu cần mà.‬
‪[태호 답답한 듯 숨을 내쉰다]‬
‪[난감한 숨소리] 제가‬ ‪알아보겠습니다‬‪- Tôi sẽ điều tra.‬ ‪- Tôi thật sự không hiểu.‬
‪[태호] 이해가 안 되네, 정말‬‪- Tôi sẽ điều tra.‬ ‪- Tôi thật sự không hiểu.‬
‪[후 내뱉는다]‬
‪[두영] 저기‬‪Ở chỗ đó.‬
‪3층이래요‬‪Trên tầng ba.‬
‪[양중] 저기요‬‪Cho tôi hỏi.‬
‪[여자] 깜짝이야‬‪- Chúa ơi, giật mình.‬ ‪- Cô đến đám tang của anh Cha Sang Ho à?‬
‪혹시 차상호 씨 장례식장‬ ‪가시는 거 아니에요?‬‪- Chúa ơi, giật mình.‬ ‪- Cô đến đám tang của anh Cha Sang Ho à?‬
‪[여자] 예‬‪Đúng vậy.‬
‪[여자] 내가 재작년에‬ ‪허리 수술해서 무거운 거 못 들 때‬‪Hai năm trước, tôi phải mổ lưng‬ ‪và không thể nâng vật nặng,‬
‪[숨을 씁 들이쉰다]‬‪Hai năm trước, tôi phải mổ lưng‬ ‪và không thể nâng vật nặng,‬
‪현주 아빠가 석 달 동안‬ ‪우리 집 쓰레기를‬‪bố của Hyeon Ju đã giúp tôi đổ rác‬ ‪trong ba tháng trời.‬
‪대신 버려주고 그랬어요‬‪bố của Hyeon Ju đã giúp tôi đổ rác‬ ‪trong ba tháng trời.‬
‪아휴‬‪Trời ơi, ở quanh đây thì anh ấy‬ ‪là người tử tế, chăm chỉ nhất xứ đấy.‬
‪그렇게 선하고‬ ‪열심히 사는 사람이 없었어‬‪Trời ơi, ở quanh đây thì anh ấy‬ ‪là người tử tế, chăm chỉ nhất xứ đấy.‬
‪내가 현주 그 어린 게‬‪Tôi thấy tội Hyeon Ju quá.‬
‪엄마도 없이 아픈 게‬ ‪너무 마음이 아파서‬‪Con bé tội nghiệp đó,‬ ‪đau ốm mà không có mẹ ở bên…‬
‪[숨을 들이쉬며] 밥도 해 먹이고‬‪Tôi từng cho nó ăn và mua đồ chất đầy‬ ‪tủ lạnh nhà họ để họ không bị hết thức ăn.‬
‪냉장고에 반찬도‬‪Tôi từng cho nó ăn và mua đồ chất đầy‬ ‪tủ lạnh nhà họ để họ không bị hết thức ăn.‬
‪안 떨어지게 채워주고 그랬어요‬‪Tôi từng cho nó ăn và mua đồ chất đầy‬ ‪tủ lạnh nhà họ để họ không bị hết thức ăn.‬
‪아이, 그런 분이‬‪Ý là, sao người như vậy lại tự sát‬ ‪trong khi Hyeon Ju đã khỏe lại?‬
‪현주 다 나았는데‬ ‪왜 자살을 했을까요?‬‪Ý là, sao người như vậy lại tự sát‬ ‪trong khi Hyeon Ju đã khỏe lại?‬
‪[달그락 컵 놓는 소리]‬ ‪다 그 사채꾼 새끼들 때문이죠!‬‪Tất cả là do‬ ‪cái bọn cho vay nặng lãi chết tiệt đó!‬
‪어휴, 시도 때도 없이 찾아와서‬‪Chúa ơi, bọn chúng thích đến lúc nào‬ ‪thì đến lúc đó, nắm cổ và đánh đập anh ấy.‬
‪어, 사람 멱살을 잡고 때리고‬ ‪어우, 정말, 어…‬‪Chúa ơi, bọn chúng thích đến lúc nào‬ ‪thì đến lúc đó, nắm cổ và đánh đập anh ấy.‬ ‪- Trời ơi, kinh khủng…‬ ‪- Trông họ ra sao?‬
‪어떻게 생겼어요?‬‪- Trời ơi, kinh khủng…‬ ‪- Trông họ ra sao?‬
‪[생각하는 숨소리]‬
‪한 놈은‬‪À, một tên thì người to như con gấu vậy,‬
‪어, 덩치가 곰만 하고‬‪À, một tên thì người to như con gấu vậy,‬
‪다른 한 놈은‬ ‪키가 훤칠하게 컸어요‬‪còn tên kia thì dáng rất cao.‬
‪[여자의 깊은 한숨]‬
‪[태호] 이, 한 달 후에‬‪Một tháng sau,‬
‪내가 돈을 빌려준 사람이‬ ‪또 자살을 했어‬‪lại có một người‬ ‪mà ông cho vay tiền tự sát.‬
‪그 사람도 가족이 아파서‬‪Là một người ông cho kéo dài thời hạn‬ ‪trả nợ không lãi vì có người nhà bị bệnh.‬
‪내가 조건 없이‬ ‪돈을 빌려준 사람이었어‬‪Là một người ông cho kéo dài thời hạn‬ ‪trả nợ không lãi vì có người nhà bị bệnh.‬
‪- [두영] 너무 빨리 집에 간다‬ ‪- [양중] 아휴‬‪Tôi về nhà sớm quá.‬
‪[두영 살짝 웃는다]‬
‪[양중] 계단 조심해‬‪Coi chừng bậc thang.‬
‪[두영 힘주는 신음]‬
‪[두영] 아휴, 우리 형‬‪Trời ơi, anh tôi.‬
‪[두영 힘주는 신음]‬
‪[두영] 간다‬‪Tôi đi đây.‬
‪들어가‬‪- Về an toàn nhé.‬ ‪- Ừ.‬
‪[두영] 응‬‪- Về an toàn nhé.‬ ‪- Ừ.‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪잘 자, 형‬‪Ngủ ngon nhé.‬
‪[태호] 나중에 양중이가 알아냈어‬‪Sau đó Yang Jung phát hiện ra‬
‪내가 가족 치료비를 위해서‬‪là những người ông cho kéo dài thời hạn‬ ‪trả nợ không lãi vì chi phí y tế gia đình‬
‪조건 없이 돈을 빌려준 사람들한테‬‪là những người ông cho kéo dài thời hạn‬ ‪trả nợ không lãi vì chi phí y tế gia đình‬
‪이, 명길이가 찾아갔대‬‪đều bị Myeong Gil đến làm phiền.‬
‪그놈이 내가 시켰다고 하면서‬‪Mỗi tháng hắn đi vài chỗ lấy cả triệu‬ ‪phí gia hạn khoản vay từ mấy người đó,‬
‪그 사람들한테 대출 연장 수수료를‬‪Mỗi tháng hắn đi vài chỗ lấy cả triệu‬ ‪phí gia hạn khoản vay từ mấy người đó,‬
‪매달 몇백씩 뜯어 갔대‬‪hắn nói với họ là ông ra lệnh làm thế.‬
‪저희 어머니도‬ ‪똑같은 거에 당했습니다‬‪Mẹ cháu cũng bị lừa như vậy đấy.‬
‪그 말을 계약서에‬ ‪작게 숨겨놨더라고요‬‪Hắn giấu một điều khoản bằng chữ nhỏ‬ ‪trong hợp đồng.‬
‪[태호] 어…‬‪À…‬
‪미안하다‬‪Ông xin lỗi.‬
‪[작은 소리로] 아니…‬‪- Không sao đâu ạ.‬ ‪- Tại ông mà rất nhiều người đã đau khổ.‬
‪[태호 한숨 쉬며] 나 때문에‬ ‪많은 사람들이 다쳤어‬‪- Không sao đâu ạ.‬ ‪- Tại ông mà rất nhiều người đã đau khổ.‬
‪아닙니다‬‪Không phải đâu.‬
‪[한숨]‬
‪전혀 저한테 미안해하지‬ ‪않으셔도 됩니다, 사장님‬‪Đừng thấy có lỗi với cháu, Chủ tịch à.‬
‪- [태호 옅은 한숨]‬ ‪- 사장님은 책임감이 강하셔서‬‪Ông là người có tinh thần trách nhiệm cao,‬ ‪nên ông mới thấy tội lỗi đến mức đó.‬
‪죄책감도 더 많이‬ ‪느끼시는 거 같아요‬‪Ông là người có tinh thần trách nhiệm cao,‬ ‪nên ông mới thấy tội lỗi đến mức đó.‬
‪진짜 비겁한 사람들은‬ ‪죄책감이 없습니다‬‪Người vô liêm sỉ thật sự‬ ‪sẽ không thấy tội lỗi.‬
‪항상 남의 탓만 하고‬‪Họ sẽ luôn đổ lỗi cho người khác‬ ‪và nhắm vào người yếu thế hơn.‬
‪자기보다 약한 사람들만 괴롭히고‬‪Họ sẽ luôn đổ lỗi cho người khác‬ ‪và nhắm vào người yếu thế hơn.‬
‪[숨을 씁 들이쉰다]‬
‪여기 있는 사람들은‬ ‪다 사장님께서 베풀어주신‬‪Cháu tin là việc mọi người tề tựu lại đây‬ ‪đều nhờ vào lòng tốt mà ông đã phân phát.‬
‪좋은 마음 때문에‬ ‪모였다고 생각합니다‬‪Cháu tin là việc mọi người tề tựu lại đây‬ ‪đều nhờ vào lòng tốt mà ông đã phân phát.‬
‪[숨을 들이쉬며] 현주도‬‪Cháu không nghĩ là Hyeon Ju biết‬ ‪rằng ông mua trại trẻ mồ côi là vì em ấy,‬
‪사장님께서 현주를 위해서‬‪Cháu không nghĩ là Hyeon Ju biết‬ ‪rằng ông mua trại trẻ mồ côi là vì em ấy,‬
‪보육원을 사신 건‬ ‪모르는 거 같지만‬‪Cháu không nghĩ là Hyeon Ju biết‬ ‪rằng ông mua trại trẻ mồ côi là vì em ấy,‬
‪사장님을 정말‬ ‪진심으로 믿고 있어요‬‪nhưng em ấy vẫn tin tưởng ông hết mực.‬
‪저희가 힘을 합쳐서‬ ‪반드시 김명길을 잡을 테니까‬‪Chúng ta sẽ cùng nhau‬ ‪hạ Kim Myeong Gil bằng mọi giá,‬
‪너무 괴로워하지 마세요‬‪nên ông đừng tự trách nữa,‬
‪건강 챙기시면 좋겠습니다‬‪và hãy chăm sóc sức khỏe của mình.‬
‪[깊게 심호흡한다]‬
‪이 일 끝나면은‬‪Khi mọi chuyện đã qua, ông sẽ mở cho cháu‬ ‪một phòng tập quyền anh riêng.‬
‪내가 너 챔피언 될 때까지‬‪Khi mọi chuyện đã qua, ông sẽ mở cho cháu‬ ‪một phòng tập quyền anh riêng.‬
‪운동에 전념할 수 있도록‬‪Nó sẽ giúp cháu tập trung luyện tập‬ ‪cho đến khi thành nhà vô địch.‬
‪니 전용 복싱장 하나 차려줄게‬‪Nó sẽ giúp cháu tập trung luyện tập‬ ‪cho đến khi thành nhà vô địch.‬
‪- [건우 놀란 숨소리]‬ ‪- [태호] 그리고 거기 1층에‬‪Và ông sẽ mở cho mẹ cháu‬ ‪một quán cà phê thật lớn ở tầng trệt.‬
‪어머님 카페 아주 넓게 차려줄게‬‪Và ông sẽ mở cho mẹ cháu‬ ‪một quán cà phê thật lớn ở tầng trệt.‬
‪내 죽을 때까지 임대료 무료!‬‪Miễn tiền thuê cho đến khi ông chết.‬
‪음… 아…‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪음…‬
‪뭐라고 말해야 될지 모르겠다고?‬‪Không biết phải nói gì rồi hả?‬
‪네‬‪Phải ạ.‬
‪'감사합니다'‬‪Nói cảm ơn là được rồi.‬
‪- [깨닫는 소리]‬ ‪- [태호 피식 웃는다]‬
‪[떨리는 목소리로] 아…‬‪À…‬
‪감사합니다, 사장님‬‪- Cháu cảm ơn Chủ tịch ạ.‬ ‪- Không đâu.‬
‪아니‬‪- Cháu cảm ơn Chủ tịch ạ.‬ ‪- Không đâu.‬
‪내가 너한테 감사하다‬‪Ông mới là người phải cảm ơn.‬
‪[숨을 씁 들이쉰다]‬
‪내가 너한테 젊음을 배운다‬‪Cháu đã dạy ông tuổi trẻ là gì.‬
‪- [벅찬 숨소리]‬ ‪- [태호] 이게…‬‪Đây chính là…‬
‪[태호 숨을 들이쉰다]‬
‪플렉스!‬‪khoe tiền!‬
‪어때?‬‪Cháu thấy sao?‬
‪[건우 웃으며] 아, 네‬‪Quá đúng ạ.‬
‪[둘이 살짝 웃는다]‬
‪[음악이 서서히 멈춘다]‬
‪[연신 키보드 소리가 난다]‬
‪[강용] 저기 한번 봅시다‬‪Xem bên đó đi.‬
‪- [모니터 요원] 여기요?‬ ‪- [강용] 아니, 아니, 그 옆에‬‪- Ở đây à?‬ ‪- Không, kế bên.‬
‪[모니터 요원] 아, 예‬‪À, được.‬
‪[긴장감 도는 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[강용] 저 위로 1분 후‬‪- Ở trên đây, khu đó thì sao?‬ ‪- Vâng.‬
‪[모니터 요원] 아, 예‬‪- Ở trên đây, khu đó thì sao?‬ ‪- Vâng.‬
‪[강용] 네, 고마워요‬‪Rồi, cảm ơn.‬
‪- [모니터 요원] 네‬ ‪- [강용] 수고하십시오‬‪- Vâng.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[퍽 차는 소리]‬
‪[휴대폰 벨 소리]‬
‪[명길 숨을 내쉰다]‬‪ANH GANG YONG‬
‪예‬‪A lô.‬
‪[강용] 온유로 88‬‪Số 88 đường Onyu-ro.‬
‪됐냐?‬‪Được chưa?‬
‪수고하셨습니다‬‪Vất vả rồi.‬
‪[어이없는 숨소리]‬
‪[명길] 가자!‬‪Đi thôi.‬
‪[깡패들 큰 목소리로] 예!‬‪Vâng!‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[명길 입바람을 후 분다]‬
‪[명길] 스톱!‬‪Dừng lại!‬
‪최사장이 목발을 짚나 보다?‬‪Giờ Chủ tịch Choi chống nạng rồi à.‬
‪[코웃음]‬
‪음…‬
‪소금물로 조졌네‬‪Chúng tra tấn bằng nước muối.‬
‪장도가 불었을까?‬‪- Nghĩ Jang Do có khai ra gì không?‬ ‪- Tôi không chắc.‬
‪잘 모르겠습니다‬‪- Nghĩ Jang Do có khai ra gì không?‬ ‪- Tôi không chắc.‬
‪[명길 코웃음]‬
‪이럴 땐 불었다고‬ ‪생각하는 게 안전하지‬‪Trong trường hợp này,‬ ‪cứ giả định có là an toàn nhất.‬
‪최사장 잡고…‬‪Hãy xử Chủ tịch Choi trước‬
‪잡자‬‪rồi tìm Jang Do.‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪[콧바람을 뿜는다]‬
‪[깡패1] 형님!‬‪Giám đốc à.‬
‪[음악에 긴장감이 더해진다]‬‪THẺ CĂN CƯỚC‬ ‪LEE DU YEONG‬
‪너 흥분해서‬ ‪막 죽이고 그러지 마라‬‪Đừng phấn khích quá mà giết luôn đấy.‬ ‪Tôi còn có việc muốn hỏi anh ta.‬
‪물어볼 거 있으니까‬‪Đừng phấn khích quá mà giết luôn đấy.‬ ‪Tôi còn có việc muốn hỏi anh ta.‬
‪[정팀장] 예‬‪Vâng.‬
‪귀에 그거 빼고‬‪- Và gỡ thứ đó ra khỏi tai cậu đi.‬ ‪- À.‬
‪[정팀장] 아‬‪- Và gỡ thứ đó ra khỏi tai cậu đi.‬ ‪- À.‬
‪- [명길] 음‬ ‪- [달그락대는 소리]‬
‪[똑똑 문 두드리는 소리]‬
‪- [연신 똑똑똑 두드린다]‬ ‪- [두영 처 잠에 취한 숨소리]‬
‪[둘이 새근거린다]‬
‪[똑똑 소리]‬
‪- [잠에 취한 소리로] 오빠‬ ‪- [두영 옅게 코 고는 소리]‬‪Anh à.‬
‪- [두영 처] 밖에 누가 왔나 봐‬ ‪- [두영 잠에 취한 숨소리]‬‪Có ai ngoài cửa kìa.‬
‪[똑똑똑 소리]‬
‪[옅은 한숨]‬
‪- [두영 옅게 코 고는 소리]‬ ‪- [힘주는 신음]‬
‪[두영 처 힘주는 신음]‬
‪[노크 소리]‬
‪[졸린 목소리로] 누구세요?‬‪Ai đó?‬
‪[정팀장] 예, 아래층에서 왔는데요‬‪À, tôi sống ở tầng dưới.‬ ‪Tôi lên đây vì có nước rỉ trên trần nhà.‬
‪저희 집 천장에서 물이 새서요‬‪À, tôi sống ở tầng dưới.‬ ‪Tôi lên đây vì có nước rỉ trên trần nhà.‬
‪[두영 처 옅은 신음]‬‪Cho tôi vào xem‬ ‪phòng tắm nhà cô được không?‬
‪[정팀장] 잠깐만 들어가서‬ ‪욕실 좀 봐도 될까요?‬‪Cho tôi vào xem‬ ‪phòng tắm nhà cô được không?‬
‪[정팀장] 잠깐이면 됩니다‬‪Tôi hứa sẽ xem nhanh thôi.‬ ‪Tại giờ nhà tôi đang ngập…‬
‪집이 물바다가 돼서요‬‪Tôi hứa sẽ xem nhanh thôi.‬ ‪Tại giờ nhà tôi đang ngập…‬
‪애들이 잠을 못 자고 있습니다‬‪Các con tôi không ngủ được.‬
‪부탁 좀 드릴게요‬‪Tôi rất cảm kích.‬
‪[두영 처 망설이는 신음]‬
‪지금이요?‬‪Bây giờ á?‬
‪[정팀장] 예, 잠깐이면 됩니다‬‪Ừ, không lâu lắm đâu.‬ ‪Tôi sẽ kiểm tra nó bị gì thôi.‬
‪확인만 좀 해볼게요‬‪Ừ, không lâu lắm đâu.‬ ‪Tôi sẽ kiểm tra nó bị gì thôi.‬
‪[달칵거리는 소리]‬
‪[달칵이는 소리]‬
‪[두영] 여보?‬‪Mình ơi?‬
‪[두영 처] 응‬‪Ừ?‬
‪[두영 발소리] 여…‬
‪- [두영] 누구야?‬ ‪- 아래층에서 물이 떨어진대‬‪Ai thế?‬ ‪Anh ta nói ở lầu dưới bị rỉ nước.‬
‪- [두영] 잠깐만 나와봐‬ ‪- [두영 처] 응?‬‪- Em né qua một bên đi.‬ ‪- Hả?‬
‪[두영] 나와봐‬‪- Em né qua một bên đi.‬ ‪- Hả?‬
‪[입소리를 씁 낸다]‬
‪[두영 긴장한 숨소리]‬
‪[두영] 쉬‬‪- Suỵt.‬ ‪- Hả?‬
‪[두영 처] 어?‬‪- Suỵt.‬ ‪- Hả?‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪- [두영] 잠깐만‬ ‪- [두영 처] 어‬‪- Đợi tí.‬ ‪- Ừ.‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[두영 처 떨리는 숨소리]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[두영 한숨]‬
‪[두영 처 불안한 숨소리]‬
‪[두영] 자기야‬‪Mình à, hãy gọi cảnh sát‬ ‪và báo đang xảy ra một vụ cướp nhé.‬
‪경찰에 전화해서‬ ‪강도 들었다고 신고해‬‪Mình à, hãy gọi cảnh sát‬ ‪và báo đang xảy ra một vụ cướp nhé.‬
‪[떨리는 숨소리로] 왜?‬‪Tại sao?‬
‪[두영] 내가 나중에 설명할게‬‪Anh sẽ giải thích sau.‬
‪- [두영 처 떨리는 숨소리]‬ ‪- 나 믿지?‬‪Em tin anh chứ?‬
‪[두영 처 침을 꼴깍 삼킨다]‬‪- Ừ.‬ ‪- Còn nữa.‬
‪- [두영 처] 어‬ ‪- [두영] 그리고‬‪- Ừ.‬ ‪- Còn nữa.‬
‪무슨 일이 있어도‬‪Dù xảy ra chuyện gì,‬
‪절대로 문 열면 안 된다‬‪cũng không được mở cửa nhé.‬
‪- [두영 처 울먹이며] 응‬ ‪- [두영 숨을 들이켠다]‬‪Được.‬
‪응, 응‬‪Ừ.‬
‪- [두영 처 울먹인다]‬ ‪- [웃으며] 괜찮아, 자기야‬‪Không sao đâu, mình à.‬ ‪Anh sẽ không bị gì đâu, mọi thứ ổn cả.‬
‪아무 일도 없을 거야, 괜찮아‬‪Không sao đâu, mình à.‬ ‪Anh sẽ không bị gì đâu, mọi thứ ổn cả.‬
‪[두영 처 울음 섞인 숨소리]‬‪Không sao đâu, mình à.‬ ‪Anh sẽ không bị gì đâu, mọi thứ ổn cả.‬
‪[두영 처 훌쩍인다]‬
‪- [두영] 아휴‬ ‪- [두영 처 흐느낀다]‬‪Trời ơi.‬
‪[두영 처의 훌쩍임]‬
‪[울음을 참는 숨소리]‬
‪[두영 한숨]‬
‪[울먹인다]‬
‪[딸각 잠근다]‬
‪[숨을 씁 들이쉰다]‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[철컹대는 소리]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[떨리는 목소리로] 어, 동작구‬ ‪삼진동‬‪Ở Dongjak-gu, Samjin-dong.‬
‪[거칠게 숨 쉬다 숨을 멈춘다]‬
‪[옅은 한숨]‬
‪[힘주는 기합]‬
‪[울먹이며] 빨리 와주세요‬ ‪저희 남편이 위험해요‬‪Làm ơn đến nhanh lên,‬ ‪chồng tôi đang gặp nguy hiểm.‬
‪[힘쓰는 소리]‬
‪[힘주는 기합]‬
‪[놀란 비명]‬
‪- [긴장한 숨소리]‬ ‪- [깡패2] 야, 빨리 가, 빨리 가‬‪- Này, nhanh lên, mau qua đây.‬ ‪- Phải lôi hắn ra.‬
‪- 야, 넘어가, 넘어가‬ ‪- [깡패3] 꺼내서 쳐야 돼‬‪- Này, nhanh lên, mau qua đây.‬ ‪- Phải lôi hắn ra.‬
‪- [쨍그랑 소리]‬ ‪- [긴장한 숨소리]‬
‪[깡패4] 뭐야, 이, 씨발‬‪Cái quái gì vậy?‬
‪- [칼 꽂히는 소리]‬ ‪- [깡패4 비명]‬
‪[깡패5] 이, 씨발!‬‪Chết tiệt.‬
‪- [칼 꽂히는 소리]‬ ‪- [비명]‬
‪- [깡패6] 어우, 씨발, 이 새끼!‬ ‪- [쇠붙이 소리]‬‪Chết tiệt, tên khốn này!‬
‪이 새끼가!‬‪Chết tiệt, tên khốn này!‬
‪- [칼 꽂히는 소리]‬ ‪- [깡패6 비명]‬
‪[깡패7] 야, 이 새끼…‬‪Tên khốn này!‬
‪[깡패7 비명]‬
‪[깡패8 비명]‬
‪[깡패9 비명]‬
‪- [칼을 쓱 빼는 소리]‬ ‪- [깡패10 비명]‬
‪- [칼이 푹 박히는 소리]‬ ‪- [깡패10 비명]‬
‪[두영 신음]‬
‪- [두영] 이씨!‬ ‪- [깡패11 비명]‬
‪[깡패12] 이 씨발 새끼야! 개새끼!‬‪Khốn kiếp! Thằng chết dẫm này!‬
‪[깡패12 비명]‬
‪[깡패13] 일어나, 개새끼야!‬‪Đồ khốn!‬
‪[두영 힘주는 신음]‬
‪[깡패13] 개새끼야!‬‪Đồ khốn!‬
‪- [깡패들 기합]‬ ‪- [두영 신음]‬
‪[흐느낀다]‬
‪- [칼 푹 박히는 소리]‬ ‪- [깡패13 비명]‬
‪- [칼이 푹 꽂히는 소리]‬ ‪- [깡패14 비명]‬
‪- [칼로 찌르는 소리 이어진다]‬ ‪- [깡패14 비명]‬
‪[깡패14 버티는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪- [칼이 푹 박히는 소리]‬ ‪- [깡패14 고통스러운 신음]‬
‪- [깡패15] 개새끼야!‬ ‪- [놀란 숨소리]‬‪Thằng khốn!‬
‪[정팀장 거친 숨소리]‬
‪[깡패들 힘주는 신음]‬
‪- [칼 박았다 빼는 소리]‬ ‪- [깡패15 비명]‬
‪[깡패16 비명]‬
‪[칼을 쑥 빼는 소리]‬
‪[깡패17 비명]‬
‪[두영의 신음]‬
‪[두영 힘겨운 목소리로] 이씨!‬
‪- [깡패18 힘주는 신음]‬ ‪- [피 터지는 소리]‬
‪[힘겨운 숨을 몰아쉰다]‬
‪[연신 숨죽여 흐느낀다]‬
‪[연신 힘겨운 숨을 몰아쉰다]‬
‪[한숨]‬
‪[두영 힘겨운 숨소리]‬
‪황양중이 어딨는지 알려주면‬‪Tôi sẽ để vợ anh sống nếu anh nói tôi biết‬ ‪Hwang Yang Jung đang ở đâu.‬
‪니 여자는 살려줄게‬‪Tôi sẽ để vợ anh sống nếu anh nói tôi biết‬ ‪Hwang Yang Jung đang ở đâu.‬
‪[두영 힘겨운 숨소리]‬
‪난 내가 한 약속은‬‪Tôi luôn giữ lời hứa mà,‬
‪꼭 지킨다‬‪dù thế nào đi nữa.‬
‪[두영 고통스러운 숨소리]‬
‪믿어도 돼‬‪Cứ tin tôi.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[울먹이는 숨소리]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[두영 흐느끼는 숨소리]‬
‪[크게 흐느낀다]‬
‪[새 지저귀는 소리]‬
‪[건우] 사장님‬ ‪안녕히 주무셨어요?‬‪- Chủ tịch ngủ ngon chứ?‬ ‪- Ừ.‬
‪[태호] 어‬‪- Chủ tịch ngủ ngon chứ?‬ ‪- Ừ.‬
‪[건우] 안녕히 주무셨어요?‬‪Chú ngủ ngon chứ?‬
‪- [양중] 잘 잤어?‬ ‪- 네‬‪- Còn cháu?‬ ‪- Dạ ngon.‬
‪[양중 웃음]‬‪- Còn cháu?‬ ‪- Dạ ngon.‬
‪[태호] 어, 어서 와‬‪Ừ, lại đây đi.‬
‪야, 우리가 이럴 때가 다 있어‬‪Đây là lần đầu của ta nhỉ.‬
‪- 예, 사람이 많이 모였네요‬ ‪- [태호 작은 웃음]‬‪Phải. Chưa từng có nhiều người thế.‬
‪[새근거린다]‬
‪[건우] 형, 일어나, 응? 밥 먹자‬‪Anh ơi, dậy đi, được không? Ra ăn thôi.‬
‪[낮게 코를 곤다]‬
‪[태호] 아이고, 감사합니다‬‪- Ôi chao, cảm ơn.‬ ‪- Ôi trời, không có gì.‬
‪[소연 웃으며] 아유, 아니에요‬‪- Ôi chao, cảm ơn.‬ ‪- Ôi trời, không có gì.‬
‪[건우 힘주는 신음] 어‬‪- Dạ.‬ ‪- Đây.‬
‪- [현주] 안 온대?‬ ‪- [건우] 못 일어나‬‪- Anh ấy không ra à?‬ ‪- Chả chịu dậy.‬
‪[소연] 아유, 밥은 먹고‬ ‪자라 그러지‬‪- Trời, con nên bảo ăn rồi hẵng ngủ.‬ ‪- Tối qua Woo Jin uống no căng hả?‬
‪우진이 어제 쫌 먹었지?‬‪- Trời, con nên bảo ăn rồi hẵng ngủ.‬ ‪- Tối qua Woo Jin uống no căng hả?‬
‪- 네‬ ‪- [태호 웃음]‬‪Phải ạ.‬
‪잘 마신다더니 혼자 취해‬‪Thể hiện cho đã, rồi mỗi anh ấy say.‬
‪[태호, 건우 웃음소리]‬
‪자, 먹읍시다‬‪Ăn nào.‬
‪- [건우] 네, 잘 먹겠습니다‬ ‪- [양중] 잘 먹겠습니다‬‪- Cảm ơn mẹ đã nấu ạ.‬ ‪- Tôi sẽ ăn thật ngon.‬
‪- [소연] 맛있게 드세요‬ ‪- [태호] 잘 먹겠습니다‬‪- Cảm ơn mẹ đã nấu ạ.‬ ‪- Tôi sẽ ăn thật ngon.‬
‪[건우 개운한 탄성]‬
‪- [태호 개운한 탄성]‬ ‪- [소연 웃음]‬
‪[건우 개운한 숨소리]‬
‪- [태호가 웃는다]‬ ‪- [만족하는 탄성]‬
‪[태호] 음‬
‪- 아, 건우야‬ ‪- 아, 네‬‪- Gun Woo à.‬ ‪- Dạ.‬
‪어머니, 보육원에‬ ‪언제 모셔다드릴 거야?‬‪- Chừng nào đưa mẹ đến trại trẻ mồ côi?‬ ‪- Để cháu làm cho.‬
‪[현주] 제가 할게요‬ ‪할아버지 차 좀 빌려주세요‬‪- Chừng nào đưa mẹ đến trại trẻ mồ côi?‬ ‪- Để cháu làm cho.‬ ‪- Cho cháu mượn xe nhé.‬ ‪- Cháu đậu nó ở ngoài đó lâu rồi.‬
‪너 그거 오래 세워놨어‬‪- Cho cháu mượn xe nhé.‬ ‪- Cháu đậu nó ở ngoài đó lâu rồi.‬
‪위험할지도 모르니까 조심해‬‪Khá nguy hiểm đấy. Cẩn thận.‬
‪- 알아서 할게요‬ ‪- [태호] 응‬‪Cháu sẽ lo liệu.‬
‪밥 먹고 갈까?‬‪Ăn xong đi không?‬ ‪Đi giờ này thì một tiếng là tới đó.‬
‪지금 시간이면‬ ‪뭐, 1시간이면 끊어‬‪Ăn xong đi không?‬ ‪Đi giờ này thì một tiếng là tới đó.‬
‪엄마, 괜찮아?‬‪- Mẹ thấy vậy được không?‬ ‪- À, mẹ ấy hả…‬
‪아, 저는 그냥‬‪- Mẹ thấy vậy được không?‬ ‪- À, mẹ ấy hả…‬
‪여기서 식사도 좀 챙겨드리고‬‪Tôi sẽ cảm thấy có ích hơn nếu ở lại đây‬ ‪chuẩn bị bữa ăn cho mọi người.‬
‪그렇게 지내는 게‬ ‪마음 편할 거 같아요‬‪Tôi sẽ cảm thấy có ích hơn nếu ở lại đây‬ ‪chuẩn bị bữa ăn cho mọi người.‬
‪[태호 웃으며 숨을 들이쉰다]‬
‪여사님‬‪Cô Yoon à.‬
‪그, 실례가 안 된다면 저기…‬‪Tôi không có ý muốn áp đặt cô.‬
‪[소연 작게] 네‬‪Tôi không có ý muốn áp đặt cô.‬
‪우리 보육원을 좀‬ ‪도와주시면 어떻겠어요?‬‪Cô phụ việc ở trại trẻ mồ côi được chứ?‬
‪아, 여사님 음식 솜씨가‬ ‪너무 좋아서요‬‪Tại tay nghề nấu ăn của cô rất ấn tượng.‬
‪우리 아이들이‬ ‪참 좋아할 거 같아요‬‪Tôi nghĩ bọn trẻ sẽ thích lắm.‬
‪[생각하는 숨소리]‬
‪이, 음식이 정말 맛있습니다‬‪Mấy món này ngon lắm luôn.‬
‪[태호 웃음소리]‬
‪[건우] 엄마, 나도‬ ‪그게 좋을 거 같아‬‪Mẹ, con nghĩ làm thế là tốt nhất.‬
‪- [소연 숨을 들이쉰다]‬ ‪- [밖에서 새가 지저귄다]‬
‪아휴‬
‪예, 뭐, 도움이 된다면…‬‪Dạ, nếu việc đó giúp ích được gì…‬
‪아휴, 감사합니다‬‪Trời, cảm ơn cô.‬
‪- [소연 살짝 웃으며] 예, 예…‬ ‪- [태호, 양중 웃음소리]‬‪Vâng.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[옅은 한숨]‬
‪[건우 한숨]‬
‪[밖에서 새가 지저귄다]‬
‪[소연] 너 엄마 없어도‬‪Con chắc chắn là sẽ không bỏ bữa‬ ‪nếu không có mẹ ở đây chứ?‬
‪밥 잘 챙겨 먹을 수 있어?‬‪Con chắc chắn là sẽ không bỏ bữa‬ ‪nếu không có mẹ ở đây chứ?‬
‪응‬‪Dạ.‬
‪[소연 울먹이며] 다치면 안 된다‬‪Đừng để bị thương nhé.‬
‪[건우] 응‬‪Dạ.‬
‪[소연 힘주는 신음]‬
‪[소연 숨을 씁 들이쉰다]‬
‪- [건우 옅은 한숨]‬ ‪- [토닥토닥 소리]‬
‪너무 걱정하지 마‬‪Mẹ đừng lo quá.‬
‪엄마 우리 아들 믿어‬‪- Mẹ tin con trai mẹ mà.‬ ‪- Dạ.‬
‪[건우] 응 [작은 웃음]‬‪- Mẹ tin con trai mẹ mà.‬ ‪- Dạ.‬
‪[연신 새가 지저귄다]‬
‪"황수사"‬‪ĐỀN HWANGSUSA‬ ‪SUSHI‬
‪민동아‬‪Min Dong à.‬
‪[불길한 음악]‬
‪[휘파람을 짧게 휘 분다]‬
‪[쇠붙이 긁히는 소리]‬
‪[음악에 긴장감이 더해진다]‬
‪[양중] 어떻게 찾았냐?‬‪Sao mày tìm được tao?‬
‪뭐‬‪À.‬
‪이두영이가 알려줬어‬‪Lee Du Yeong nói tôi biết đấy.‬
‪두영이 여자한테 손댔냐?‬‪Mày đã làm gì vợ cậu ấy?‬
‪[헛웃음 치며] 호호‬‪Ái chà.‬
‪죽였어?‬‪Mày giết họ rồi?‬
‪[피식 웃음]‬
‪[명길 긴장한 숨소리]‬
‪[삑 소리가 이어진다]‬
‪[옅은 웃음소리]‬
‪[명길 힘주는 기합]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[둘의 힘주는 소리]‬
‪[양중의 기합]‬
‪[명길 거친 숨소리]‬
‪- [양중 힘주는 기합]‬ ‪- [명길 힘주는 기합]‬
‪- [살을 쓱 베는 소리]‬ ‪- [명길 비명]‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[살을 쓱 베는 소리]‬
‪[숨을 고른다]‬
‪[명길 힘주는 기합]‬
‪[딱딱 부딪치는 소리]‬
‪[부딪치는 소리]‬
‪[고통스러운 신음]‬
‪[숨을 헐떡인다]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[코웃음]‬
‪[양중 기합]‬
‪[명길 힘주는 기합]‬
‪- [칼 푹 박히는 소리]‬ ‪- [명길 비명]‬
‪- [칼 푹 들어가는 소리]‬ ‪- [명길 신음]‬
‪[양중 기합]‬
‪[안간힘 쓰는 소리]‬
‪- [양중 기합]‬ ‪- [살을 후벼 파는 소리]‬
‪[고통스러운 비명]‬
‪[명길 아파하는 신음]‬
‪[칼이 푹 들어가는 소리]‬
‪[명길 힘주는 기합]‬
‪[양중 힘겨운 숨소리]‬
‪[양중] 해봐, 씨!‬
‪[양중 힘주는 신음]‬
‪[명길 힘주는 신음]‬
‪[양중 고통스러운 신음]‬
‪[명길 기합]‬
‪[명길 거친 숨소리]‬
‪[고통스러운 신음]‬
‪[양중] 아…‬
‪[명길 힘주는 기합]‬
‪- [명길 기합]‬ ‪- [칼이 푹 박히는 소리]‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪[힘주는 기합]‬
‪[양중 힘겨운 숨소리]‬
‪[명길 거친 숨소리]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪- [양중 신음]‬ ‪- [털썩 소리]‬
‪[거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪[양중 힘겨운 숨소리]‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪- [숨소리가 멎는다]‬ ‪- [명길 거친 숨을 내쉰다]‬
‪[주전자 삐 소리]‬
‪[음악이 잦아든다]‬
‪[긴장감 도는 음악]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[쇠파이프 부딪치는 소리]‬
‪[쇠파이프 땡강 소리]‬
‪[깡패1] 가자‬‪Đi thôi.‬
‪[음악이 고조되다가 멈춘다]‬
‪[개운한 탄성]‬
‪[불길한 음악]‬
‪[개운한 숨을 내뱉는다]‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪[분주히 뛰는 발소리]‬
‪[달각 놓는 소리]‬
‪[다급한 숨소리] 사, 사장님!‬‪Chủ tịch!‬
‪김명길 새끼들 쳐들어왔습니다‬‪- Người của Kim Myeong Gil đến rồi.‬ ‪- Nói gì vậy?‬
‪무슨 소리야?‬‪- Người của Kim Myeong Gil đến rồi.‬ ‪- Nói gì vậy?‬
‪[휴대폰 조작음]‬‪- Người của Kim Myeong Gil đến rồi.‬ ‪- Nói gì vậy?‬
‪[태호 놀란 숨소리]‬
‪[태호 작은 소리로] 지하실로 가자‬‪Xuống tầng hầm đi.‬ ‪Dưới hầm có một khẩu súng.‬
‪지하실에 총 있어‬‪Xuống tầng hầm đi.‬ ‪Dưới hầm có một khẩu súng.‬
‪[우진 긴장한 숨소리]‬
‪- [태호 놀란 숨소리]‬ ‪- [우진 다급한 숨소리]‬
‪제가 여기 있을 테니까‬ ‪빨리 총 챙기러 가세요‬‪- Cháu sẽ ở lại đây. Ông mau đi lấy súng.‬ ‪- Này, Woo Jin!‬
‪- [소란스럽다]‬ ‪- 야, 우진아!‬‪- Cháu sẽ ở lại đây. Ông mau đi lấy súng.‬ ‪- Này, Woo Jin!‬
‪[우진] 아, 씨!‬‪Chết tiệt!‬
‪- [태호] 야, 우진아, 피해!‬ ‪- [우진] 빨리 총 챙기세요‬‪- Woo Jin, ra đây!‬ ‪- Mau lấy súng!‬
‪[태호] 우진아, 이리 와!‬‪Woo Jin, lại đây!‬
‪[깡패2] 이 새끼야!‬
‪[깡패3] 이씨!‬
‪[우진 기합]‬‪- Này, bắt nó!‬ ‪- Woo Jin!‬
‪- [깡패4] 야, 잡아! 잡아!‬ ‪- [태호] 우진아!‬‪- Này, bắt nó!‬ ‪- Woo Jin!‬
‪[우진] 야, 이씨!‬
‪[태호] 우진아!‬‪- Woo Jin!‬ ‪- Chó!‬
‪[태호 큰 소리로] 빨리 피해!‬‪Mau tránh ra!‬
‪[겁먹은 숨소리]‬
‪[깡패5] 야, 이 개새끼야!‬‪Này, lũ khốn kia!‬ ‪Mau xuống đây!‬
‪[깡패6] 야, 내려가, 내려가‬‪Mau xuống đây!‬
‪[깡패6] 아휴, 씨발‬
‪[깡패7] 야! 이걸 확!‬‪- Lại đây, ranh con…‬ ‪- Khốn kiếp!‬
‪[우진] 씨!‬‪- Lại đây, ranh con…‬ ‪- Khốn kiếp!‬
‪[깡패8] 어, 빨리, 빨리‬‪Này, mau lên.‬
‪[깡패9] 야! 이 새끼야!‬‪Ê! Thằng khốn!‬
‪- [우진 기합]‬ ‪- [깡패6] 들어가, 들어가!‬‪- Nhào vào đi!‬ ‪- Này!‬
‪[힘주는 신음, 다급한 숨소리]‬
‪[삑 하는 작동음]‬
‪[깡패들 소란스럽다]‬
‪- [우진] 이씨!‬ ‪- [깡패9 비명]‬
‪- [놀라는 신음]‬ ‪- [깡패10] 개새끼야!‬‪Thằng khốn này!‬
‪[깡패10 비명]‬
‪[초조한 숨소리]‬
‪[깡패11] 야, 야, 야‬ ‪가, 가, 가, 가!‬‪Này, đi đi! Đi mau!‬
‪- [깡패11] 아, 씨발‬ ‪- [깡패12] 이 자식이!‬‪Ranh con!‬
‪- [깡패13] 아, 씨발‬ ‪- [깡패14] 야, 이 새끼야!‬‪Này, thằng khốn!‬
‪[우진 악쓴다]‬
‪[인범] 나와!‬‪Tránh ra!‬
‪- [인범 기합]‬ ‪- [태호 놀라는 신음]‬
‪[우진의 외마디 비명]‬
‪[우진 씩씩거린다]‬
‪- [긴장한 숨소리]‬ ‪- [깡패15] 뛰어, 뛰어‬
‪[깡패16의 비명]‬
‪- [총성]‬ ‪- [깡패17 비명]‬
‪이, 씨발!‬‪Chết tiệt!‬
‪- [힘주는 신음]‬ ‪- [비명]‬
‪- [깡패18] 개새끼야!‬ ‪- [총성]‬‪Đồ khốn!‬
‪[비명]‬
‪- [깡패18 아파하는 신음]‬ ‪- [쇠파이프 구르는 소리]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[우진 힘주는 신음]‬
‪- [우진 숨을 고른다]‬ ‪- [정팀장] 이씨!‬
‪[우진 힘주는 기합]‬
‪[우진 거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪[우진 입소리를 쉭쉭 낸다]‬
‪[우진 기합]‬
‪[정팀장 힘주는 기합]‬
‪[우진] 이씨!‬
‪[태호 다급한 숨소리]‬
‪[인범 거친 숨소리]‬
‪[태호 거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[정팀장] 이, 씨발‬‪Khốn kiếp!‬
‪- [정팀장] 이 개새끼야!‬ ‪- [우진 힘주는 기합]‬‪Thằng khốn này!‬
‪[우진 괴성]‬
‪[우진 아파하는 신음]‬
‪[우진 비명]‬
‪[우진 힘겹게 컥컥거린다]‬
‪- [우진 힘겨운 신음]‬ ‪- [정팀장 힘주는 숨소리]‬
‪[우진 컥컥거린다]‬
‪우진아!‬‪Woo Jin à!‬
‪[태호] 우진아!‬‪Woo Jin!‬
‪[우진 컥컥댄다]‬
‪[우진 외마디 비명]‬
‪- [칼 푹 박히는 소리]‬ ‪- [고통스러운 신음]‬
‪- [칼 푹 박히는 소리]‬ ‪- [힘겨운 신음]‬
‪- [쓱 칼 빼는 소리]‬ ‪- [피 솟구치는 소리]‬
‪- [정팀장] 이씨!‬ ‪- [힘겨운 신음]‬
‪[소리치며] 우진아!‬‪Woo Jin!‬
‪[연신 힘겨운 숨을 몰아쉰다]‬
‪- [당황한 숨소리]‬ ‪- [달그락 소리]‬
‪[깡패19 놀란 탄성]‬
‪- [총성]‬ ‪- [깡패19 비명]‬
‪- [인범] 이씨!‬ ‪- [탕 총소리]‬
‪- [인범 힘주는 신음]‬ ‪- [태호 놀란 신음]‬
‪[태호 힘주는 숨소리]‬
‪[인범 기합]‬
‪[태호 힘겨운 숨소리]‬
‪[인범 힘주는 신음]‬
‪- [우지끈 부러지는 소리]‬ ‪- [태호 비명]‬
‪- [고통스러운 신음]‬ ‪- [인범 거친 숨소리]‬
‪[연신 고통스러운 숨을 토해낸다]‬
‪[음악이 서서히 멈춘다]‬
‪- [거친 숨을 몰아쉰다]‬ ‪- [태호 고통스러운 신음]‬
‪[깡패들 힘겨운 신음]‬
‪[명길] 어디야?‬‪- Ông ta đâu rồi?‬ ‪- Lối này ạ.‬
‪[정팀장] 이쪽입니다‬‪- Ông ta đâu rồi?‬ ‪- Lối này ạ.‬
‪기름 쫌 부어라‬‪- Đi đổ dầu đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪- [깡패21] 예‬ ‪- [깡패22] 예‬‪- Đi đổ dầu đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[깡패들 힘겨운 신음]‬
‪[태호 힘겨운 숨소리]‬
‪[명길] 피, 아이‬‪Ghê quá, máu.‬
‪[태호 힘겨운 숨소리]‬
‪[명길 코웃음]‬
‪[인범 한숨]‬
‪[명길] 수고했어‬‪Làm rất tốt.‬
‪[인범 옅은 웃음]‬‪Vâng.‬
‪[명길 힘주는 숨소리]‬
‪[태호의 거친 호흡]‬
‪[명길] 당신은 참‬‪Tôi nợ ông…‬
‪- 고마운 사람이야‬ ‪- [태호 신음]‬‪một ân tình lớn.‬
‪[명길] 여기, 응?‬ ‪[손가락 튕기는 소리]‬‪Đây này.‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪- 나한테‬ ‪- [태호 신음]‬‪Ông thấy đó, ông đã cho tôi một giấc mơ.‬
‪꿈을 줬거든‬‪Ông thấy đó, ông đã cho tôi một giấc mơ.‬
‪- [피식 웃는다]‬ ‪- [태호] 이…‬‪Mày…‬
‪[태호 힘겨운 신음]‬
‪[피식 웃으며] 그래서 내가…‬‪Đó là lý do…‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[무거운 음악]‬‪tôi sẽ làm việc này bớt đau.‬
‪[작은 목소리로] 안 아프게‬ ‪보내줄게‬‪tôi sẽ làm việc này bớt đau.‬
‪아, 괜찮아‬‪Không sao đâu.‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪- 금방 끝나, 괜찮아‬ ‪- [태호 힘겨운 신음]‬‪Nó sẽ mau qua thôi. Không sao đâu mà.‬
‪괜찮아, 괜찮아‬‪Nó sẽ mau qua thôi. Không sao đâu mà.‬
‪- [칼이 푹 박히는 소리]‬ ‪- [명길] 어, 그래, 그래‬‪Ừ, đúng rồi.‬
‪- [피 솟구치는 소리]‬ ‪- [태호 힘겨운 신음]‬
‪[명길] 괜찮아, 아, 괜찮아‬‪Không sao đâu.‬
‪[한숨]‬
‪[피 솟구치는 소리 이어진다]‬
‪[손 문지르는 마찰음]‬
‪[명길 힘주는 숨소리]‬
‪[명길 힘주는 신음]‬
‪[명길이 살짝 웃는다]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪오빠! [놀란 숨소리]‬‪Anh à!‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[건우 놀란 숨소리]‬
‪[둘이 연신 거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪- [현주] 오빠, 뒷문으로 가‬ ‪- [건우] 어‬‪Anh, thử đi cửa sau đi.‬
‪[둘의 거친 숨소리]‬
‪- [지직 살 타는 소리]‬ ‪- [놀라는 신음]‬
‪- [지직 타는 소리]‬ ‪- [힘주는 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[소리치며] 형!‬‪Anh ơi!‬
‪[놀란 비명]‬‪Anh!‬
‪[활활 불타는 소리]‬
‪[현주 놀라며 콜록거린다]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[다급한 발소리]‬
‪[건우 힘겨운 신음]‬
‪[건우] 형!‬‪Anh ơi!‬
‪[건우 힘주는 신음]‬
‪[기합]‬
‪[건우 힘쓰는 신음]‬
‪[콜록거린다]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[건우] 형! 형!‬
‪[건우 거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪[우진 희미한 신음]‬
‪[건우 안도하는 숨소리]‬
‪[우진 힘겨운 신음]‬
‪[건우 울먹이며] 현주야!‬‪Hyeon Ju à!‬
‪[울먹이는 숨소리]‬
‪아, 현주야!‬‪Trời ơi, Hyeon Ju!‬
‪[연신 울먹인다]‬
‪형, 잠깐만‬‪Anh ơi, cố lên nhé.‬
‪[현주 다급한 발소리] 할아버지‬‪Ông ơi.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪할아버지‬‪Ông ơi.‬
‪할아버지!‬‪Ông ơi.‬
‪[울먹이며] 할아버지, 아…‬‪Chúa ơi. Ông à.‬
‪아, 어떡해, 할아버지!‬‪Làm sao bây giờ, ông ơi.‬
‪[울먹인다]‬‪Ông ơi!‬
‪할아버지‬‪Ông ơi!‬
‪[통곡]‬
‪[울며] 일어나‬‪Dậy đi mà.‬
‪[연신 엉엉 운다]‬
‪[울부짖으며] 아, 오빠‬ ‪아, 건우 오빠!‬‪Trời ơi, anh ơi. Trời ơi, anh Gun Woo ơi!‬
‪[현주] 할아버지!‬‪Ông ơi.‬
‪[비명 지르듯] 아, 건우 오빠!‬‪Anh Gun Woo!‬
‪[울음]‬
‪할아버지, 일어나 봐‬‪Ông ơi, tỉnh dậy đi mà.‬
‪- [흐느끼며] 오빠‬ ‪- [건우] 뭐야?‬‪- Anh ơi, giúp em với. Anh, giúp với.‬ ‪- Sao vậy?‬
‪- 오빠, 도와줘, 오빠, 도와줘‬ ‪- [건우 다급한 숨소리]‬‪- Anh ơi, giúp em với. Anh, giúp với.‬ ‪- Sao vậy?‬
‪- [건우 거친 숨소리]‬ ‪- [현주 울음]‬
‪- [현주] 할아버지, 안 돼‬ ‪- [건우 가쁜 숨소리]‬‪- Ông ơi, đừng…‬ ‪- Ta phải ra ngoài, Hyeon Ju!‬
‪- [건우] 나가야 돼, 현주야‬ ‪- [울부짖으며] 안 돼‬‪- Ông ơi, đừng…‬ ‪- Ta phải ra ngoài, Hyeon Ju!‬ ‪- Không! Ta không thể đi được!‬ ‪- Mau đi thôi!‬
‪- [건우] 나가야 돼! 빨리!‬ ‪- 안 된다고!‬‪- Không! Ta không thể đi được!‬ ‪- Mau đi thôi!‬
‪[현주] 놔!‬‪Không!‬
‪- [소리치며] 이러다 너도 죽어!‬ ‪- [오열하며] 할아버지!‬‪- Nếu em ở lại đây, em cũng sẽ chết!‬ ‪- Ông ơi! Thả em ra!‬
‪- [건우 힘주는 신음]‬ ‪- 할아버지!‬‪- Nếu em ở lại đây, em cũng sẽ chết!‬ ‪- Ông ơi! Thả em ra!‬
‪- [현주 비명, 울음]‬ ‪- [건우 힘주는 신음]‬
‪[현주] 할아버지!‬‪Ông ơi! Thả em ra!‬
‪[기계음 이어진다]‬
‪[의사1] 나이프‬‪Dao mổ.‬
‪석션!‬‪Hút! Hãy chuẩn bị thêm gạc.‬
‪거즈 더 준비해 주세요‬‪Hút! Hãy chuẩn bị thêm gạc.‬
‪[삐삐삐 소리]‬
‪[흡입하는 기계음]‬
‪- 환자 상태 괜찮나요?‬ ‪- [의사2] 어, BP 80에 50!‬‪- Bệnh nhân sao rồi?‬ ‪- Huyết áp 80/50! Bắt đầu truyền máu!‬
‪수혈 시작하겠습니다!‬‪- Bệnh nhân sao rồi?‬ ‪- Huyết áp 80/50! Bắt đầu truyền máu!‬
‪[간호사1] 코로나 때문에‬ ‪혈액 백이 안 들어와서‬‪Họ nói ta thiếu túi máu do Covid.‬ ‪Phải lấy ngoài bệnh viện.‬
‪외부에서 구해야 한답니다‬‪Họ nói ta thiếu túi máu do Covid.‬ ‪Phải lấy ngoài bệnh viện.‬
‪[의사1] 최대한‬ ‪어떻게든 구해 오세요‬‪Hãy tìm cách lấy nhiều nhất có thể. Kẹp!‬
‪- [혈액 백 짜는 소리]‬ ‪- 클립!‬‪Hãy tìm cách lấy nhiều nhất có thể. Kẹp!‬
‪[치대는 소리]‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪[현주 울먹이며] 어떡해요?‬‪- Bọn tôi phải làm sao?‬ ‪- Nếu còn có ai khác…‬
‪- 그러면 어떡해요?‬ ‪- [간호사2] 다른 보호자분…‬‪- Bọn tôi phải làm sao?‬ ‪- Nếu còn có ai khác…‬
‪- [건우] 왜, 왜, 왜?‬ ‪- [현주] 오빠!‬‪- Sao vậy?‬ ‪- Anh ơi.‬
‪- 오빠, 우진 오빠 피가 모자란대‬ ‪- [건우] 아니…‬‪- Họ nói không đủ máu cho anh Woo Jin.‬ ‪- Anh nhóm máu gì?‬
‪[간호사2] 혈액형이‬ ‪어떻게 되세요?‬‪- Họ nói không đủ máu cho anh Woo Jin.‬ ‪- Anh nhóm máu gì?‬
‪[건우] 저, A, A형입니다‬‪Tôi là nhóm máu A.‬
‪[간호사2] 저 따라오세요‬‪- Đi theo tôi.‬ ‪- Dạ.‬
‪[현주 엉엉 운다]‬‪- Đi theo tôi.‬ ‪- Dạ.‬
‪[건우] 내가 무슨 일이 있어도‬ ‪형은 살릴 거니까‬‪Anh sẽ cứu Woo Jin bằng mọi giá.‬ ‪Đừng lo nhé?‬
‪걱정하지 마, 알았지?‬‪Anh sẽ cứu Woo Jin bằng mọi giá.‬ ‪Đừng lo nhé?‬
‪[현주 흐느끼며] 어‬‪Ừ…‬
‪[연신 엉엉 운다]‬
‪[깊은 심호흡]‬
‪[삑 소리]‬
‪- [삐삐삐 소리]‬ ‪- [의사1] 블리딩 심합니다!‬‪Anh ấy mất nhiều máu quá.‬ ‪Bác sĩ gây mê, hãy chuẩn bị nhiều máu.‬
‪마취과 선생님‬ ‪혈액 충분히 준비해 주세요‬‪Anh ấy mất nhiều máu quá.‬ ‪Bác sĩ gây mê, hãy chuẩn bị nhiều máu.‬
‪거즈 더 필요합니다‬‪Cần thêm gạc.‬
‪빨리 준비해 주세요‬‪Chuẩn bị nhanh lên.‬
‪[삐삐삐 소리]‬‪Chuẩn bị nhanh lên.‬
‪[간호사3] 다 되셨어요‬‪Xong rồi.‬
‪[건우] 이거면 홍우진 환자‬ ‪살릴 수 있는 건가요?‬‪Nhiêu đây đủ để cứu Hong Woo Jin chưa ạ?‬
‪[간호사3] 아니요, 몇 개‬ ‪더 필요할 것 같아요‬‪- Chưa, tôi nghĩ là cần thêm hai túi.‬ ‪- Vậy ạ.‬
‪[건우] 아…‬‪- Chưa, tôi nghĩ là cần thêm hai túi.‬ ‪- Vậy ạ.‬
‪저, 그러면 하나만‬ ‪더 채우게 해주세요‬‪Vậy hãy rút từ tôi thêm một túi đi.‬
‪[간호사3] 320미리 뽑으셨어요‬ ‪더 하시면 위험해요‬‪Chúng tôi đã rút 320 ml.‬ ‪Rút nữa rất nguy hiểm.‬
‪[건우] 아, 저 괜찮아요‬ ‪저 복싱 선수거든요‬‪Tôi ổn, tôi là võ sĩ quyền anh.‬ ‪Phải hơn thế mới chết được. Tôi ổn mà.‬
‪저 이 정도로 안 죽어요‬‪Tôi ổn, tôi là võ sĩ quyền anh.‬ ‪Phải hơn thế mới chết được. Tôi ổn mà.‬
‪- 진짜 괜찮아요‬ ‪- 안 돼요‬‪Tôi ổn, tôi là võ sĩ quyền anh.‬ ‪Phải hơn thế mới chết được. Tôi ổn mà.‬
‪[건우] 어, 저, 저 진짜‬‪- Tôi không thể làm thế.‬ ‪- Tôi thật sự phải cứu anh ấy. Xin cô.‬
‪저 우리 형 살려야 되는데, 저…‬‪- Tôi không thể làm thế.‬ ‪- Tôi thật sự phải cứu anh ấy. Xin cô.‬
‪[훌쩍이며] 저 하나만‬ ‪더 채우게 해주세요‬‪Cho tôi rút một túi nữa thôi.‬ ‪Tôi van xin cô.‬
‪- 진짜 제발 부탁드려요‬ ‪- [간호사3] 안 돼요‬‪Cho tôi rút một túi nữa thôi.‬ ‪Tôi van xin cô.‬ ‪- Tôi không thể.‬ ‪- Tôi sẽ không chết đâu.‬
‪[건우] 저 이 정도로‬ ‪안 죽어요, 진짜‬‪- Tôi không thể.‬ ‪- Tôi sẽ không chết đâu.‬
‪[울며] 제발 우리 형‬‪Tôi cầu xin cô. Tôi phải cứu anh Woo Jin.‬ ‪Tôi phải cứu được anh ấy.‬
‪- 우리 형, 꼭 살려야, 살려야…‬ ‪- [간호사3 난감한 숨소리]‬‪Tôi cầu xin cô. Tôi phải cứu anh Woo Jin.‬ ‪Tôi phải cứu được anh ấy.‬
‪[건우] 살려야 돼요‬‪Tôi cầu xin cô. Tôi phải cứu anh Woo Jin.‬ ‪Tôi phải cứu được anh ấy.‬
‪저 진짜 안 죽어요‬‪Tôi thật sự sẽ không chết đâu mà.‬ ‪Tôi cầu xin cô đấy.‬
‪제발, 제발 부탁드릴게요‬‪Tôi thật sự sẽ không chết đâu mà.‬ ‪Tôi cầu xin cô đấy.‬
‪[의사1] 피 때문에 안 보여요‬ ‪석션!‬‪- Tôi không thể nhìn thấy do máu. Hút đi!‬ ‪- Đang hút.‬
‪[의사2] 석션‬‪- Tôi không thể nhìn thấy do máu. Hút đi!‬ ‪- Đang hút.‬
‪[의사1] 블리딩 컨트롤 안 됩니다‬‪Tôi không thể cầm máu. Chuẩn bị Surgicel.‬
‪써지셀 준비해 주세요‬‪Tôi không thể cầm máu. Chuẩn bị Surgicel.‬
‪[간호사4] 써지셀 준비됐습니다‬‪Đã có Surgicel.‬
‪[의사1] 주세요, 계속 쓸 거니까‬ ‪여러 개 준비해 주세요‬‪Chuẩn bị liên tục đi. Tôi sẽ cần thêm.‬
‪환자 BP 계속 떨어져요!‬ ‪서둘러 주세요!‬‪Huyết áp bệnh nhân liên tục giảm! Mau lên!‬

No comments: