Search This Blog



  인간수업 9

Hoạt Động Ngoại Khóa 9

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



‪- 배규리‬ ‪- (대열) 얘 이름이 배규리야?‬‪- Bae Gyu Ri.‬ ‪- Tên nó là Bae Gyu Ri hả?‬
‪- 뭐야?‬ ‪- (대열) 사문파?‬‪Ai vậy?‬ ‪Băng Samun à?‬
‪사문파 같은 소리 하고 있네‬‪Băng Samun cái con khỉ ấy.‬
‪(대열)‬ ‪야, 너 진짜 존나 어이없다‬‪Này, mày đúng là nực cười.‬
‪그렇게 얌생이맨치로‬ ‪거짓말하고 다니면 좋냐?‬‪Sao mày dám đi rêu rao‬ ‪lời nói dối như thế?‬
‪어른들한테?‬‪Lại là người lớn.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(지수)‬ ‪걔 어떻게 했어?‬‪Anh đã làm gì cô ấy?‬
‪(대열)‬ ‪누구? 네 삼촌?‬‪Ai cơ, Cậu của mày?‬
‪네 애인? 누구 말하는 건데?‬‪Hay người yêu mày?‬ ‪Mày đang nói ai hả?‬
‪(지수)‬ ‪질문을 했으면 대답을 좀 해‬‪Đừng hỏi nữa. Trả lời đi.‬
‪맨날 쓸데없이‬ ‪잡소리만 주절주절하지 말고‬‪Đừng có luôn miệng nói‬ ‪mấy lời nhảm nhí,‬
‪미친 사이코 같은 새끼야‬‪tên tâm thần này!‬
‪[지수의 거친 숨소리]‬
‪어, 어떻게 한 거 아니지?‬‪Anh chưa ra tay, đúng không?‬
‪서, 설마...‬‪Lẽ nào...‬
‪죽였어?‬‪cô ấy chết rồi?‬
‪(대열)‬ ‪안 죽였어, 안 죽였어‬‪Chưa chết đâu.‬
‪이 씨발 새끼, 발상 존나 극단적이네‬‪Thằng nhóc này toàn nghĩ cực đoan nhỉ.‬
‪그럼 전화 바꿔‬‪Chuyển máy cho cô ấy.‬
‪- (대열) 어?‬ ‪- 전화를 바꾸라고‬‪Hả?‬ ‪Chuyển máy đi.‬ ‪Nghe thấy giọng, tôi mới tin.‬
‪목소리를 들어야 내가 믿을 거 아니야‬‪Chuyển máy đi.‬ ‪Nghe thấy giọng, tôi mới tin.‬
‪사람을 납치했으면 뭐, 협박을 하든가‬‪Nếu bắt cóc ai đó‬ ‪thì cũng phải đe dọa‬
‪시발 뭘 하든가‬ ‪빨리빨리 좀 하라고, 제발, 씨!‬‪hoặc làm gì đó,‬ ‪nhưng làm cho nhanh đi, chết tiệt!‬
‪네가 왜 화를 내냐?‬‪Sao lại nổi điên chứ?‬
‪네가 나한테 먼저 거짓말 쳤잖아‬‪Là mày lừa tao trước mà.‬
‪이 씨발 새끼‬ ‪진짜 인성 존나 쓰레기네‬‪Mày nóng tính quá đấy.‬
‪야, 이 개새끼야‬ ‪너 어디야? 이 씹새끼...‬ ‪[미정이 거친 말을 뱉는다]‬‪Mày đang ở đâu hả? Tên khốn này.‬
‪(미정)‬ ‪아휴, 씨...‬‪Thật là.‬
‪[카메라 셔터음]‬ ‪[휴대폰 알림음]‬
‪[지수의 놀란 숨소리]‬
‪[지수의 떨리는 숨소리]‬
‪(미정)‬ ‪잘 들어, 네 지금 위치‬ ‪문자로 찍어 보내‬‪Nghe kỹ đây.‬ ‪Nhắn tin địa điểm hiện tại của mày.‬
‪그리 애들 보낼 테니까‬‪Bọn tao sẽ cho người tới đó.‬
‪애 살리고 싶으면 얌전히 따라와라‬‪Muốn cứu nó, thì hãy đi một mình.‬
‪아, 그리고 짭새 꼬이면 이년 죽는다?‬‪À,‬ ‪nếu thấy cảnh sát, bọn tao giết nó ngay.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[강렬한 주제곡]‬
‪[TV 소리가 흘러나온다]‬
‪[긴 한숨]‬
‪[쿵쿵 두드리는 소리가 난다]‬
‪[개가 왈왈 짖는다]‬
‪[개가 연신 왈왈 짖는다]‬
‪(재익)‬ ‪[헛웃음 치며]‬ ‪저건 또 뭐야?‬‪Cái gì ở đó vậy?‬
‪[작은 목소리로]‬ ‪누구냐?‬‪Ai thế?‬
‪[놀란 신음]‬
‪(왕철)‬ ‪오랜만이다‬‪Lâu rồi không gặp.‬
‪(재익)‬ ‪하이고, 참‬‪Trời ạ.‬
‪관등 성명‬‪Báo cáo trình diện.‬
‪나 치매 아니다‬‪Tôi chưa mất trí mà.‬
‪(왕철)‬ ‪그리고 사람 하나 찾아줘‬‪Tìm giúp tôi một người đi.‬
‪이 바닥 사람‬‪Người trong ngành.‬
‪타고 다니는 차가‬‪Tên đó lái chiếc xe...‬
‪좀 특이하다‬‪khá đặc biệt.‬
‪요란한 그, 일본 만화 그림 그려진‬‪Một chiếc van có vẽ hình...‬
‪그런 승합차야‬‪truyện tranh Nhật.‬
‪들은 거 없나?‬‪Anh có thông tin chứ?‬
‪(재익)‬ ‪넌 도대체 전쟁을 언제까지 할 거냐?‬‪Anh rốt cuộc‬ ‪định chiến đấu đến bao giờ?‬
‪자기 혼자서‬‪Một thân một mình, tự đào chiến hào,‬
‪참호를 파고‬‪Một thân một mình, tự đào chiến hào,‬
‪혼자 달아나고‬‪một mình chạy trốn, một mình tuyên chiến.‬
‪혼자 전사도 하시고‬‪một mình chạy trốn, một mình tuyên chiến.‬
‪[한탄하며]‬ ‪이야!‬‪Thật là.‬
‪[왕철의 신음]‬
‪(민희)‬ ‪할래?‬‪Hút không?‬
‪[서정적인 음악]‬
‪내가 해줘?‬‪Để tôi làm cho.‬
‪떼었던 데 다시 붙이면 돼요?‬‪Chú muốn gắn nó lại chỗ cũ à?‬
‪[왕철의 아파하는 신음]‬ ‪[민희의 놀란 신음]‬
‪괜찮아?‬‪Có sao không?‬
‪(민희)‬ ‪아, 그러니까 내가 안 한다고 했잖아요‬‪Đã bảo không muốn làm rồi mà!‬
‪어, 어떡해‬‪Làm sao bây giờ?‬
‪아프지?‬‪Đau lắm nhỉ?‬
‪- (왕철) 그, 밥‬ ‪- (민희) 에?‬‪- Đồ ăn.‬ ‪- Sao?‬
‪(왕철)‬ ‪밥 좀 사다 줘‬‪Giúp tôi mua đồ ăn.‬
‪(민희)‬ ‪어? 아!‬‪Sao?‬ ‪À, đồ ăn hả?‬
‪밥?‬‪À, đồ ăn hả?‬
‪뭐, 어떤 거? 햄버거?‬‪Ăn gì? Bánh mì burger?‬
‪(왕철)‬ ‪응, 햄버거‬‪Ừ, món đó đi.‬
‪(민희)‬ ‪세트로?‬‪Mua cả phần à?‬
‪(왕철)‬ ‪어, 그래, 그...‬‪Ừ, hai phần trọn gói cho cô và tôi.‬
‪세트로, 네 거랑 내 거랑‬ ‪차에 돈 있어‬‪Ừ, hai phần trọn gói cho cô và tôi.‬ ‪Tiền để trong xe.‬
‪(민희)‬ ‪그...‬‪Được rồi.‬
‪아이스크림도?‬‪Cả kem nhé?‬
‪(왕철)‬ ‪응‬‪Ừ.‬
‪(민희)‬ ‪사 가지고 올게‬ ‪[민희의 웃음]‬‪Tôi đi mua rồi về.‬
‪잠깐만‬‪Khoan đã.‬
‪나 보내 놓고 쨀라 그러지!‬‪Chú xua tôi đi rồi tẩu à?‬
‪[화난 숨소리]‬
‪그 새끼들 죽이러 가시려고요?‬‪Chú định đi giết mấy tên đó?‬
‪[민희의 헛웃음]‬
‪(민희)‬ ‪그렇게 씹창이 되셔가지고?‬‪Khi đang bị thương nặng thế?‬
‪[잘그랑 집는 소리가 난다]‬
‪씨...‬
‪뭐, 햄버거는?‬‪Thế còn bánh mì burger?‬
‪[콧방귀 뀌며]‬ ‪배달시키세요, 씨바‬‪Gọi giao hàng đi.‬
‪[통화 연결음]‬
‪[안내 음성]‬ ‪고객이 전화를 받지 않아‬‪Số máy quý khách đang gọi‬ ‪không liên lạc được...‬
‪삐 소리 이후‬ ‪음성사서함으로 연결됩니다‬‪Số máy quý khách đang gọi‬ ‪không liên lạc được...‬
‪(기태)‬ ‪내 것만 씹냐, 씨발‬‪Khỉ gió. Cô ấy chả thèm bắt máy.‬
‪[휴대폰을 탁 내려놓는다]‬
‪(기태)‬ ‪강빵! 야, 강빵!‬‪Kang Pang.‬ ‪Này, Kang Pang.‬
‪- 어, 차, 찾고 있어‬ ‪- (기태) 됐어, 병신아, 퇴근해‬‪Ừ, tớ đang tìm.‬ ‪Được rồi, ngốc à, nghỉ đi.‬
‪(강빵)‬ ‪포주 안 찾아?‬‪Không tìm ma cô nữa à?‬
‪꺼지라고‬‪Đã bảo đi về rồi!‬
‪그럼 먼저 갈게‬‪Vậy tớ đi trước đây.‬
‪(요한)‬ ‪가자고? 나가자, 나가자‬‪Gì, đi à?‬ ‪Đi thôi!‬
‪[기태의 한숨]‬‪TÔI TÌM CÔ GÁI LẦN TRƯỚC. CÒN Ở ĐÂY CHỨ?‬
‪(두기)‬ ‪이리 와, 이리 와, 빨리 와, 이 새끼야‬‪Lại đây mau. Nhanh lên, tên kia.‬
‪야, 야, 40시간‬ ‪40시간을 내가 못 잤어, 어?‬‪Này, 40 tiếng rồi.‬ ‪Tao không được ngủ 40 tiếng rồi.‬
‪내가 이 양반하고 도저히 같이...‬‪Tao không thể làm nổi nữa.‬
‪내가 그만둔다, 이 일까지만 하고‬‪Sau vụ này,‬ ‪tao sẽ nghỉ việc.‬
‪[힘주는 신음]‬‪Nghỉ cho rồi.‬
‪어휴, 씨‬‪Thật là.‬
‪어휴, 씨‬‪Chết tiệt!‬
‪- (미정) 어떡할 건데, 이제?‬ ‪- (대열) 뭘?‬‪Phải làm gì tiếp đây?‬ ‪Cái gì?‬
‪(미정)‬ ‪저거!‬‪Nó đó!‬
‪뭐 얘는 와꾸도 와꾸니까‬‪Thì con bé này cũng đẹp mà,‬
‪어? 멀리 저기, 해외 같은 데‬ ‪싹 해가지고‬‪Thì con bé này cũng đẹp mà,‬ ‪anh có thể bán nó ra nước ngoài.‬
‪아, 김 사장에게 부탁해 가지고‬ ‪러시아나 중국에‬‪Anh sẽ nhờ thuyền trưởng Kim‬ ‪tìm người mua ở Nga hay Trung Quốc, nhé?‬
‪바이어 싹 알아서, 어? 뭐, 보낼까?‬‪tìm người mua ở Nga hay Trung Quốc, nhé?‬ ‪Đưa nó đi nhé?‬
‪(미정)‬ ‪머스마는?‬‪Còn thằng kia?‬
‪그 씹새끼는 내가 잡아가지고‬‪Anh sẽ xử lý nó.‬
‪- 담글까?‬ ‪- (미정) 또 담가?‬‪- Chôn sống nhé?‬ ‪- Nữa à?‬
‪- (대열) 아, 아니‬ ‪- 넌 뭘 그렇게 맨날 담가대냐?‬‪Không.‬ ‪Sao anh suốt ngày đòi chôn thế?‬ ‪Bọn nó đâu phải châu báu gì.‬
‪김장철도 아니고‬‪Sao anh suốt ngày đòi chôn thế?‬ ‪Bọn nó đâu phải châu báu gì.‬
‪어, 어, 그래‬ ‪가게에서 또 그 지랄 하지, 왜?‬‪À, anh làm giống lần trước‬ ‪ở tiệm mình đi.‬
‪- 비닐 깔아줘?‬ ‪- (대열) 왜 꼭 말을 그런 식으로 해?‬‪- Cần ni-lông à?‬ ‪- Sao em cứ nói vậy?‬
‪[한숨]‬
‪네가 문제를 처만들고 다니니까‬ ‪그러는 거 아니야, 인간아!‬‪Vì anh là người gây ra vấn đề còn gì,‬ ‪đồ khốn.‬
‪넌 왜 맨날 문제를‬ ‪해결할 생각만 하는데?‬‪Sao em chỉ nghĩ đến xử lý vấn đề thế?‬
‪[미정의 헛웃음]‬
‪일단 내 감정에‬ ‪공감부터 해주면 안 돼?‬‪Không thông cảm cho anh được à?‬
‪(대열)‬ ‪야, 미정아‬‪Mi Jung à.‬
‪나 지금 당황스러워‬‪Anh cũng hoang mang lắm.‬
‪너무 당황스럽다고, 씨‬‪Rất hoang mang đó, khốn nạn!‬
‪[대열의 화난 숨소리]‬
‪네가 맨날 그렇게 공격식으로 하면‬‪Em cứ công kích như thế,‬ ‪có biết anh khó xử lắm không?‬
‪대화하기가 내가 얼마나 힘든지 알아?‬‪Em cứ công kích như thế,‬ ‪có biết anh khó xử lắm không?‬
‪맨날 나만, 나만, 나만 나쁜 새끼야‬ ‪나쁜 새끼, 씨‬‪Lúc nào anh cũng là kẻ xấu,‬ ‪chỉ có mình anh.‬
‪자기는 조건이 사 먹으면서‬ ‪씨발, 진짜‬‪Còn em thì đi gặp trai bao, thật là!‬
‪사 먹었지‬‪Đúng là thế.‬
‪나보다 좋디?‬‪Nó tốt hơn anh à?‬
‪(미정)‬ ‪분명 사 먹긴 사 먹었단 말이야‬ ‪꽤 여러 번‬‪Thì ăn bánh trả tiền mà.‬ ‪Cũng vui vẻ vài lần.‬
‪여러 번?‬‪Vài lần?‬
‪그러고 보면 이것들이‬ ‪거짓말만 한 건 아닌 거야‬‪Thì bọn họ cũng không hẳn là lừa đảo.‬
‪쌓아놓은 재고도 분명히 있고‬ ‪[불안한 음악]‬‪Họ có kiểm kê mà.‬
‪뭐 나름 장사할 줄도 알고, 너보다는‬‪Biết làm ăn hơn anh đấy.‬
‪그래서 뭐?‬‪Thế thì sao?‬
‪뭐?‬‪Sao?‬
‪맨날 말을 이렇게 하다 말아‬ ‪씨, 진짜!‬‪Sao không nói hết câu hả? Chết tiệt!‬
‪4차 산업이라 이거지‬‪Cách mạng công nghiệp thứ tư mà.‬
‪야‬‪Này.‬
‪이것들 나란히 앉혀놓고‬ ‪얘기나 한번 들어보자‬‪Bảo bọn nó ra đây giải trình xem sao.‬
‪[왕철이 연신 쿨럭거린다]‬
‪나 신고할게요‬‪Tôi sẽ báo cảnh sát...‬
‪아저씨 가면‬‪nếu chú rời đi.‬
‪신고하고‬‪Tôi sẽ trình báo hết,‬
‪아저씨 그 새끼들‬ ‪죽이러 갔다고 다 말할게‬‪và nói rằng chú đi giết bọn kia.‬
‪(민희)‬ ‪경찰한테 잡혀가세요, 그냥‬‪Sao chú không bị bắt cho rồi?‬
‪뒈지는 것보단 나을 거 아니야‬‪Vẫn tốt hơn là phải chết.‬
‪[긴 한숨]‬
‪- (미정) 야, 얘 깼다‬ ‪- (대열) 아, 깼어?‬‪Này, nó tỉnh rồi.‬ ‪Tỉnh rồi hả?‬
‪(대열)‬ ‪야, 야, 일어나 봐‬ ‪대박 사건, 대박 사건‬‪Này, tỉnh dậy đi. Chuyện lớn rồi.‬
‪야, 네 조카인지 삼촌인지‬‪Này, tên Cháu hay Cậu gì đó của mày‬
‪어유, 진짜 너 좋아하나 보다‬ ‪[대열의 코웃음]‬‪chắc thích mày lắm.‬
‪- 아, 미치겠다, 진짜‬ ‪- (대열) 왜?‬‪Điên mất thôi, thật là.‬ ‪Sao?‬
‪아니, 나 얘네 지금‬ ‪가계부 보고 있는데‬‪Không, em đang xem sổ chi tiêu của bọn nó.‬
‪- (대열) 어‬ ‪- 얘네 떡장사한 돈으로‬‪Không, em đang xem sổ chi tiêu của bọn nó.‬ ‪Có biết bọn nó dùng tiền làm ăn‬ ‪làm gì không?‬
‪뭐 했는 줄 아냐?‬‪Có biết bọn nó dùng tiền làm ăn‬ ‪làm gì không?‬
‪- 뭐 했는데?‬ ‪- (미정) 학교 다녔다, 학교‬‪Làm gì?‬ ‪Để đi học đó.‬
‪[미정의 비웃음]‬ ‪- 학교?‬ ‪- (미정) 어‬‪Để đi học đó.‬ ‪- Đi học?‬ ‪- Ừ.‬
‪(미정)‬ ‪얘네들 대포폰 좀 봐라‬‪Xem thử điện thoại bọn nó này.‬
‪식비, 관리비, 학원비, 참고서‬‪Tiền ăn, sinh hoạt, học phí,‬ ‪sách tham khảo,‬
‪색깔 형광펜 3종 세트‬ ‪막 이런 거야, 다 지출이‬‪ba loại bút dạ quang,‬ ‪toàn kiểu như thế.‬
‪아, 존나 눈물 날 뻔했네‬‪Trời ạ, suýt nữa rơi nước mắt rồi.‬
‪뭐, 근로장학생이야?‬ ‪[미정의 웃음]‬‪Vừa học vừa làm à?‬
‪야, 그럼 그, 둘이 거의 부부네, 부부‬‪Này, vậy thì hai đứa‬ ‪gần như là vợ chồng còn gì!‬
‪야, 그럼 너희 둘이‬ ‪행방불명되면 되겠네‬‪Này.‬ ‪Vậy hai đứa cùng nhau mất tích.‬
‪(대열)‬ ‪내가 가평에 펜션이 하나 있거든?‬‪Tao có chỗ trọ ở Gapyeong.‬
‪거기서 둘이 먹고 자고 일하고‬ ‪야, 잘됐다‬‪Bọn mày ăn ngủ, làm việc ở đó.‬ ‪Vậy là ổn rồi.‬
‪[아파하는 신음]‬ ‪[대열의 웃음]‬‪Vậy là ổn rồi.‬ ‪- Trời ạ!‬ ‪- Thật là.‬
‪[규리가 웩 토한다]‬ ‪- (대열) 야! 아, 씨!‬ ‪- (미정) 아, 진짜!‬‪- Trời ạ!‬ ‪- Thật là.‬
‪(대열)‬ ‪아, 씨발, 진짜!‬ ‪[규리의 기침]‬‪Con khốn này!‬
‪아, 이거 진상이네, 그냥 확, 씨!‬‪Đúng là đứa phiền toái!‬
‪아, 냄새, 씨팔‬‪Cái mùi kinh khủng này.‬
‪[대열이 투덜거린다]‬ ‪[규리의 힘겨운 신음]‬
‪(대열)‬ ‪뭘 처먹은 거야?‬‪Nó ăn bậy gì thế?‬
‪[규리의 거친 숨소리]‬ ‪[긴장이 고조되는 음악]‬
‪[날카로운 효과음]‬
‪[기계 음성]‬ ‪도움, 도움, 도움...‬‪Trợ giúp.‬
‪[기괴한 음악]‬
‪(정진)‬ ‪꼭 그렇게 했어야 됐냐?‬‪Nhất định phải làm thế à?‬
‪어쩌다가 이 꼴이 됐냐고, 애가‬‪Làm sao ra nông nỗi này? Con còn nhỏ mà.‬
‪다 아빠 덕분이지, 뭐‬‪Đều nhờ ơn bố đó.‬
‪아니, 그냥 보육원 같은 데 가서‬ ‪버티고 살든가‬‪Lẽ ra con nên ở viện mồ côi‬ ‪hoặc chết quách.‬ ‪Như vậy tốt hơn nhiều, nhỉ?‬
‪뭐, 말라 죽든가 하면 좋잖아, 어?‬‪Như vậy tốt hơn nhiều, nhỉ?‬
‪아니, 어떻게 보면‬ ‪그게 더 낫지 않았겠어?‬‪Như vậy chẳng phải tốt hơn sao?‬
‪(지수)‬ ‪그랬겠지?‬‪Có thể.‬
‪근데 왜 엄한 데 가서‬ ‪삽질하고 있냐고, 어?‬‪Thế sao lại tốn công và thời gian như thế?‬
‪남들한테 민폐 끼쳐가면서‬‪Chỉ tổ phiền người khác.‬
‪(지수)‬ ‪그러게‬‪Đúng vậy nhỉ.‬
‪아니면 좀 더 좀 순한 길도 있잖아‬‪Không thì có con đường dễ đi hơn mà.‬
‪사기를 치든가‬‪Như làm dân lừa đảo‬
‪도박을 하든가, 어?‬‪hay ham cờ bạc.‬
‪(지수)‬ ‪근데 아빠가 그러다가‬ ‪그, 쫄딱 망했잖아‬‪Nhưng mà...‬ ‪bố vì vậy mà mất hết còn gì.‬
‪그러니까 엄마가 도망갔지‬ ‪[정진의 웃음]‬‪Bởi vậy mẹ mới bỏ đi.‬
‪새끼야‬‪Thằng nhóc này.‬
‪그래‬‪Phải rồi, bố cũng là kẻ rác rưởi.‬
‪내가 좀 쓰레기긴 하지‬ ‪[입소리를 쯧 낸다]‬‪Phải rồi, bố cũng là kẻ rác rưởi.‬
‪근데 너는, 너는 진짜‬ ‪개막장 쓰레기 아니냐?‬ ‪[웃음]‬‪Nhưng con là loại rác rưởi‬ ‪thấp hèn nhất.‬
‪[둘의 화기애애한 웃음]‬
‪그러는 당신은 호, 홀아비?‬‪Vậy bố thì sao?‬ ‪Gà trống nuôi con.‬
‪[껄껄 웃으며]‬ ‪이 새끼가‬
‪이게 거의 고아 주제에 이 새끼가‬ ‪[웃음]‬‪Con coi như mồ côi rồi.‬
‪좋겠다, 이 새끼야‬ ‪네 아버지 홀아비라‬ ‪[껄껄거리는 웃음]‬‪Vậy tốt mà. Bố con là gà trống.‬
‪너 꿈이 뭔데?‬‪Ước mơ của em là gì?‬
‪대학 가서 뭐 하려고?‬‪Vào đại học rồi làm gì?‬
‪그냥 쌤이 지금 하는 거 같은 거요‬‪Thì em muốn...‬ ‪có cuộc sống giống thầy.‬
‪내가 뭐 하고 있는데?‬‪Giống thế nào?‬
‪(지수)‬ ‪그냥 멀쩡한 사람처럼 일하고‬‪Làm việc và sống như người bình thường.‬
‪- 먹고 살고‬ ‪- (진우) 진짜 그게 다야?‬‪Làm việc và sống như người bình thường.‬ ‪Chỉ thế thôi sao?‬
‪[달그락거리는 소리가 들린다]‬
‪(지수)‬ ‪가족 다시 만들어야죠‬‪Thành gia lập thất nữa ạ.‬
‪왜?‬‪Sao?‬
‪배규리하고 결혼이라도 하게?‬‪Em sẽ cưới Bae Gyu Ri hả?‬
‪- 걔는 좀 겁나요‬ ‪- (진우) 왜?‬‪Cậu ấy hơi đáng sợ.‬ ‪Tại sao?‬
‪너희 둘이 완전히 똑같잖아, 이제‬‪Tại sao?‬ ‪Hai đứa giống nhau lắm mà.‬
‪그러니까 너무 똑같아서 안 돼요‬‪Vì giống nhau nên không được ạ.‬
‪그럼 누구? 서민희?‬‪Vậy thì với ai?‬ ‪Seo Min Hee?‬
‪- 걔도 좀...‬ ‪- (진우) 걔는 왜?‬‪- Cậu ấy hơi...‬ ‪- Sao hả?‬
‪저 걔 포주잖아요‬‪Em là ma cô của cậu ấy mà.‬
‪보호 업자라며?‬‪Em chỉ bảo hộ mà?‬
‪아니, 포주라니까요‬‪Không ạ, là ma cô ạ.‬
‪아무튼 배규리, 서민희 둘 중에 누구?‬‪Dù sao cũng chọn đi,‬ ‪Bae Gyu Ri hay Seo Min Hee?‬
‪혹시 이거 수행평가에 들어가요?‬‪Việc này có vào bảng đánh giá không ạ?‬
‪[요란한 화재경보음]‬
‪시간 종료, 시험지 덮어‬‪Hết giờ, nộp bài.‬
‪[쓱쓱 채점한다]‬
‪- 축하한다‬ ‪- (지수) 감사합니다‬‪- Chúc mừng em.‬ ‪- Cảm ơn thầy.‬
‪다음에는 더 잘할 수 있지?‬‪Lần sau cố gắng hơn.‬
‪[우르릉거리는 소리가 난다]‬
‪[덜컹거리며 흔들린다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[연신 덜컹거린다]‬
‪[자동차 경적]‬
‪(대열)‬ ‪어, 왔구나?‬‪Ồ, đến rồi à?‬
‪야, 일어나 봐‬‪Dậy đi, bạn trai mày đến rồi.‬
‪네 남친 왔어, 일어나 봐‬ ‪[힘주는 신음]‬‪Dậy đi, bạn trai mày đến rồi.‬ ‪Dậy đi.‬
‪[규리의 힘주는 신음]‬ ‪[칼이 푹 박힌다]‬
‪[규리가 연신 칼로 찌른다]‬ ‪[대열의 신음]‬
‪[규리의 떨리는 숨소리]‬
‪[규리의 힘주는 신음]‬
‪(대열)‬ ‪이, 씨‬‪Thật là.‬
‪[전기 충격기 작동음]‬ ‪[두기의 아파하는 신음]‬
‪(미정)‬ ‪야, 왔잖아‬‪Tụi nó đến rồi.‬
‪뭐야, 이년 어디 있어?‬‪Con bé đó đâu?‬
‪[미정의 비명]‬ ‪[미정의 거친 숨소리]‬
‪(규리)‬ ‪움직이지 마‬‪Đừng động đậy.‬
‪(미정)‬ ‪[떨리는 목소리로]‬ ‪씨, 류대열‬‪Ryu Dae Yeol!‬
‪어떻게 좀 해 봐, 이 병신 새끼야‬ ‪[미정의 비명]‬‪Làm gì đi chứ, tên điên này!‬
‪(규리)‬ ‪오지수 데려와‬‪Đưa Ji Soo tới.‬
‪(미정)‬ ‪[울먹이며]‬ ‪이런, 씨... 미친년‬‪Con khốn!‬ ‪Con điên này!‬
‪(대열)‬ ‪죽자‬ ‪[미정의 겁먹은 숨소리]‬‪Con điên này!‬ ‪Chết đi.‬
‪- (대열) 너...‬ ‪- (규리) 오지수 데려와!‬‪- Mày...‬ ‪- Đưa Ji Soo đến đây!‬
‪[미정의 비명]‬ ‪[타이어 마찰음]‬‪- Mày...‬ ‪- Đưa Ji Soo đến đây!‬
‪[자동차 가속음]‬
‪[요란한 타이어 마찰음]‬
‪(대열)‬ ‪으악!‬
‪[미정의 비명]‬
‪[대열의 아파하는 신음]‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪(지수)‬ ‪야, 타!‬‪Này, lên đi!‬
‪(규리)‬ ‪후진, 후진, 후진!‬‪Lùi xe lại!‬
‪- (미정) 미친년‬ ‪- (지수) 아, 씨‬‪Tên điên đó.‬ ‪Nhầm rồi.‬
‪- (규리) 그거 아니야‬ ‪- (미정) 아, 씨! 너 죽었어!‬‪Nhầm rồi.‬ ‪Mày chết chắc rồi!‬
‪(미정)‬ ‪쌍년아, 내려! 내려, 이 쌍년아!‬‪Con khốn, xuống xe!‬ ‪- Xuống xe!‬ ‪- Nhanh lên.‬
‪- (규리) 딱 붙여! 빨리! 빨리!‬ ‪- (미정) 내리라고! 쌍년아, 내려‬‪Giữ chặt vào.‬ ‪- Nhanh!‬ ‪- Xuống xe!‬ ‪Con khốn, xuống đây!‬
‪- (규리) 빨리!‬ ‪- (미정) 돌았나!‬‪- Nhanh lên, vào chưa?‬ ‪- Sao rồi?‬
‪(미정)‬ ‪안 내려? 내리라고!‬‪Không xuống hả? Xuống mau!‬
‪- (규리) 그냥 밟아, 그냥 밟으라고!‬ ‪- (대열) 잡아!‬‪Cứ đạp đi, đạp đi!‬
‪(미정)‬ ‪잡아! 씨발 년!‬‪Cứ đạp đi, đạp đi!‬
‪(미정)‬ ‪미친년 잡으라고, 저 쌍년, 잡아!‬‪Bắt nó lại!‬
‪(미정)‬ ‪야! 씨!‬‪Này!‬
‪[지수와 규리의 아파하는 신음]‬
‪- (미정) 잡으라고!‬ ‪- (대열) 잡아!‬‪- Bắt nó lại đi!‬ ‪- Bắt nó!‬
‪(대열)‬ ‪뭐야, 잡아, 이 개새끼야!‬‪Làm gì vậy, bắt lại!‬
‪(두기)‬ ‪야!‬‪Này!‬
‪(두기)‬ ‪야, 이 개새끼야!‬‪Lũ khốn nạn!‬
‪- 씨발‬ ‪- (두기) 개새끼, 저거, 씨‬‪Lũ khốn kiếp này!‬
‪(미정)‬ ‪씨!‬‪Lũ khốn kiếp này!‬
‪[진우의 한숨]‬ ‪[통화 연결음]‬
‪야, 서민희‬‪Này Seo Min Hee.‬
‪(진우)‬ ‪야, 자식이 결석을 하려면‬‪Này, nghỉ học thì cũng phải gọi điện,‬
‪전화라도 하든가‬ ‪아니면 전화를 받기라도 하든가‬‪Này, nghỉ học thì cũng phải gọi điện,‬ ‪không thì phải nghe máy chứ.‬
‪전화하려 그랬다고요‬‪Thì em định gọi lại.‬
‪(진우)‬ ‪지금 벌써 열 시가 넘었구먼‬‪Đã hơn 10:00 tối rồi.‬
‪- (진우) 그래서 지금 집이야, 너?‬ ‪- (민희) 집이지, 어디예요, 그럼?‬‪Vậy giờ em đang ở nhà à?‬ ‪Ở nhà chứ ở đâu nữa ạ.‬
‪아, 웃기지 마세요‬‪Đừng nói dối nữa.‬ ‪Thầy mới xác nhận với cô của em rồi.‬
‪벌써 너희 고모님한테 확인 끝났어요‬‪Thầy mới xác nhận với cô của em rồi.‬
‪(민희)‬ ‪[중얼거리며]‬ ‪아이, 씨‬
‪(진우)‬ ‪어디신데요? 지금‬‪Em đang ở đâu thế?‬
‪(민희)‬ ‪그냥...‬‪Thì...‬
‪좀 밖에 좀 나왔어요, 잠깐‬‪em ra ngoài một chút thôi.‬
‪(진우)‬ ‪그러니까 어디를 나와서‬ ‪돌아다니고 있냐고, 이 시간에‬‪Nên thầy mới hỏi em đi đâu mà,‬ ‪vào giờ này nữa.‬
‪아, 그냥 누구랑 좀 있어요‬‪Em đi cùng người khác mà.‬
‪아, 그러니까 누구?‬‪Với ai mới được?‬
‪할아...‬‪Ông...‬
‪할아버지요‬‪Ở với ông em.‬
‪(진우)‬ ‪하, 할아버지?‬‪Ông của em?‬
‪[머리로 운전대를 쿵쿵 박는다]‬
‪[지수의 깊은 한숨]‬
‪[휴대폰 알림음]‬
‪[메시지 발신음]‬
‪(지수)‬ ‪누구?‬‪Ai vậy?‬
‪- (규리) 엄마‬ ‪- 아‬‪Mẹ tôi.‬ ‪À.‬
‪뭐래?‬‪Bác ấy nói sao?‬
‪(규리)‬ ‪안 들어오고 뭐 하냬‬‪Hỏi sao tôi chưa vào nhà.‬
‪아...‬‪À.‬
‪- 뭐 한다 했어?‬ ‪- (규리) 특별활동‬‪Vậy cậu bảo sao?‬ ‪Hoạt động ngoại khóa.‬
‪아...‬‪À.‬
‪[지수의 한숨]‬
‪쫓아오겠지?‬‪Họ sẽ bám theo ta nhỉ?‬
‪(규리)‬ ‪누구?‬‪Ai cơ?‬
‪- 걔들‬ ‪- (규리) 류대열?‬‪Mấy tên đó.‬ ‪Ryu Dae Yeol?‬
‪이러고 있으면 걸리는 거 아니야?‬‪Ở đây thì sẽ bị bắt nhỉ?‬
‪[불안한 음악]‬
‪(규리)‬ ‪걸리겠지‬‪Cũng có thể.‬
‪- 좆 됐네‬ ‪- (규리) 좆 됐지‬‪- Mình tiêu rồi.‬ ‪- Chứ gì nữa.‬
‪(지수)‬ ‪아, 씨‬
‪[지수의 헐떡이는 숨소리]‬
‪[지수가 차 안을 싹싹 닦는다]‬
‪(규리)‬ ‪뭐‬‪Sao?‬
‪(지수)‬ ‪뭐?‬‪Hả?‬
‪(규리)‬ ‪이제 뭐?‬‪Giờ làm gì nữa?‬
‪(지수)‬ ‪뭐가?‬‪Cái gì?‬
‪[지수의 가쁜 숨소리]‬
‪(규리)‬ ‪이제 어떡해?‬‪Giờ làm gì?‬
‪(지수)‬ ‪[한숨 쉬며]‬ ‪몰라‬‪Không biết.‬
‪- (지수) 이, 씨‬ ‪- (규리) 어디로 가?‬‪Ta đi đâu đây?‬
‪(규리)‬ ‪너희 집?‬‪Nhà cậu à?‬
‪(지수)‬ ‪걔들 우리 집 아는데‬‪Bọn họ biết nhà tôi rồi.‬
‪[라이터를 연신 빠르게 켠다]‬
‪(지수)‬ ‪학교?‬‪Đến trường?‬
‪(규리)‬ ‪나 학교에서 잡혔는데‬‪Họ bắt tôi ở trường đấy.‬
‪[지수의 거친 숨소리]‬
‪(지수)‬ ‪어디 가는데?‬‪Đi đâu vậy?‬
‪[불안한 음악]‬
‪[물소리가 솨 난다]‬
‪[화장실 문이 달칵 열린다]‬
‪[화장실 문이 탁 닫힌다]‬
‪[서글픈 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪(규리)‬ ‪야‬‪Này.‬
‪(지수)‬ ‪왜?‬‪Sao?‬
‪(규리)‬ ‪너 나 아직 좋아하냐?‬‪Cậu vẫn thích tôi chứ?‬
‪아니지 않냐?‬‪Hết rồi nhỉ?‬
‪근데 왜 왔어?‬‪Nhưng sao lại đến...‬
‪나 살리러?‬‪để cứu tôi?‬
‪왜 그래?‬‪Sao lại vậy?‬
‪그러면 넌?‬‪Còn cậu?‬
‪뭐가?‬‪Chuyện gì?‬
‪(지수)‬ ‪왜 목숨 걸고 나랑 다니는데?‬‪Sao cậu bất chấp tính mạng theo tôi?‬
‪죽을 수도 있잖아, 나랑 있으면‬‪Cậu có thể chết nếu đi với tôi.‬
‪[사이렌이 들린다]‬
‪[규리의 한숨]‬
‪(규리)‬ ‪앰뷸런스‬‪Xe cấp cứu.‬
‪(지수)‬ ‪앰뷸런스?‬‪Xe cấp cứu?‬
‪(규리)‬ ‪구급차 사이렌‬‪Còi cấp cứu,‬
‪경찰차 아니고‬‪không phải cảnh sát.‬
‪[헛웃음]‬
‪[규리의 헛웃음]‬
‪- (규리) 야‬ ‪- (지수) 와...‬‪Này.‬
‪[지수의 웃음]‬
‪[규리의 웃음]‬
‪[지수의 꺽꺽대는 웃음]‬
‪[바닥에 털썩 떨어진다]‬
‪[지수가 연신 웃는다]‬
‪(규리)‬ ‪야, 오지‬‪Này, Oh Ji.‬
‪오지‬‪Oh Ji.‬
‪어떡해‬‪Làm sao đây?‬
‪어떡하냐, 이제‬‪Làm thế nào bây giờ?‬
‪[긴 한숨]‬
‪어떡하냐‬‪Ta sẽ làm gì?‬
‪[울먹이며]‬ ‪그만할래‬‪Tôi muốn dừng lại.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪그만할래‬‪Tôi muốn dừng...‬
‪이제‬‪ngay bây giờ.‬
‪[지수의 숨죽인 흐느낌]‬
‪[대열의 코골이]‬‪QUÁN KARAOKE BANANA‬
‪(두기)‬ ‪아, 더워‬‪Nóng quá.‬
‪아, 씨‬‪Khốn thật.‬
‪(대열)‬ ‪다 찾았어?‬‪Tìm được chưa?‬
‪이 새끼가 이거 미정이 닮아가나‬‪Bọn này học theo Mi Jung à?‬
‪대답을, 대답을 해, 새끼야‬‪Trả lời xem nào, mấy đứa.‬
‪[언성을 높이며]‬ ‪야, 애새끼들 찾았냐고!‬‪Tao hỏi đã tìm được bọn nó chưa?‬
‪[대열의 아파하는 신음]‬‪Tìm được xe rồi ạ.‬
‪(두기)‬ ‪아, 차는 찾았어요‬‪Tìm được xe rồi ạ.‬
‪폐차하셔야 돼요, 이거‬‪Anh phải tống khứ nó.‬
‪[헐떡이며]‬ ‪형수님은요?‬‪Chị dâu đâu?‬
‪(대열)‬ ‪잔다, 집에서‬‪Ngủ ở nhà.‬
‪(두기)‬ ‪오늘 카운터 누가 봐요?‬‪Thế ai trông quán?‬
‪[대열이 구시렁댄다]‬
‪(대열)‬ ‪나쁜 새끼들, 진짜‬‪Lũ oắt con.‬
‪- (두기) 낮장사 해야죠, 형님?‬ ‪- (대열) 씨발, 아!‬‪- Ban ngày phải kinh doanh chứ.‬ ‪- Khốn!‬
‪[대열의 신음]‬ ‪(두기)‬ ‪형님! 형님, 형님, 형님!‬‪Đại ca!‬
‪(대열)‬ ‪[화를 내며]‬ ‪아, 씨!‬
‪되는 게 없어! 씨발, 진짜!‬ ‪[탬버린이 챙그랑 나뒹군다]‬‪Không có gì ra hồn cả! Thật là!‬
‪[분노한 숨소리]‬
‪[물건이 나동그라진다]‬ ‪[한숨]‬
‪네가 봐, 새끼야‬‪Mày trông đi.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(두기)‬ ‪얘들 시키죠? 기왕 불러 모았는데‬‪Sai mấy đứa kia đi.‬ ‪Cũng đến cả  rồi.‬
‪[대열의 힘겨운 숨소리]‬‪Sai mấy đứa kia đi.‬ ‪Cũng đến cả  rồi.‬
‪- (대열) 얘들 포스기 쓸 줄 알아?‬ ‪- (두기) 포스기 쓸 줄 아는 사람?‬‪Biết dùng máy POS không?‬ ‪Đứa nào biết?‬
‪(대열)‬ ‪어휴, 생긴 거 봐라‬ ‪포스기가 뭔 줄 아나, 씨‬‪Nhìn xem này.‬ ‪Biết máy POS là gì không?‬
‪(두기)‬ ‪야! 너희 6번 방에들 가 있어‬‪Này!‬ ‪Lên phòng 6 đi.‬
‪(대열)‬ ‪아이, 씨‬‪Thật là!‬
‪[덜덜대는 소음이 들린다]‬
‪어디 갔어요, 이 인간?‬‪Lão già đâu rồi ạ?‬
‪[민희의 걱정스러운 신음]‬
‪(민희)‬ ‪어디 갔냐고요‬‪Ông ta đi đâu rồi?‬
‪아저씨 알죠?‬‪Chú biết mà?‬
‪오늘 하루만‬‪Anh ấy dặn...‬
‪여기 있다 가라 그러더라‬ ‪너보고‬‪cô nên ở đây cả ngày.‬
‪(재익)‬ ‪어차피 그놈 자식 일은‬ ‪모르는 게 나아, 응?‬‪Không biết việc tên đó đang làm‬ ‪vẫn tốt hơn, hiểu chứ?‬
‪아, 그나저나 아침밥을...‬‪Dù sao thì cũng ăn sáng...‬
‪근데 너 아침밥 안 먹는 스타일이니?‬‪Cô không hay ăn sáng à?‬
‪너 혹시 순대국밥...‬‪Canh dồi lợn thì sao...‬
‪[달려가는 발걸음]‬‪Canh dồi lợn thì sao...‬
‪[불안한 음악]‬
‪(규리)‬ ‪내가 해결하면 되지? 사이코 새끼‬‪Cứ để tôi xử lý. Tên điên đó.‬
‪(해경)‬ ‪캐릭터?‬‪Nhân vật?‬
‪만화 캐릭터 같은 거? 애니메이션?‬‪Kiểu nhân vật truyện tranh?‬ ‪Phim hoạt hình?‬
‪혹시‬‪Cháu có biết‬ ‪đó là nhân vật truyện tranh gì không?‬
‪어떤 만화 캐릭터였는지 아니?‬‪Cháu có biết‬ ‪đó là nhân vật truyện tranh gì không?‬
‪몰라요, 그런 거‬‪Cháu không biết.‬
‪내가 말했잖아요‬‪Cháu đã nói rồi.‬
‪내 얘기 도움 안 될 거라고‬‪Cháu không giúp gì được.‬
‪아니야‬‪Không phải đâu.‬
‪민희야, 지금 그거‬ ‪굉장히 중요한 정보야‬‪Min Hee à, giờ nó là thông tin‬ ‪rất quan trọng.‬
‪잠깐만‬‪Đợi chút nhé.‬
‪(해경)‬ ‪어, 난데‬‪Ừ, tôi đây.‬
‪[웃으며]‬ ‪나... 저, 수고가 많아‬‪Vất vả cho cậu rồi.‬
‪부탁 좀 하자‬‪Tôi nhờ một chút nhé.‬
‪왜 지난번에 그 도끼 사건 있잖아‬‪Lần trước có vụ án cây rìu đó,‬
‪그 근처 CCTV 조회 가능할까?‬‪cho tôi xem lại máy quay an ninh nhé?‬
‪어, 승합차‬‪Ừ, xe van ấy.‬
‪그, 옆구리에 큰 만화 캐릭터‬ ‪그려져 있는 승합차‬‪Xe van có hình nhân vật truyện tranh‬ ‪to đùng bên hông.‬
‪어, 어‬‪Được rồi, tôi đến ngay đây.‬
‪나도 곧 갈게, 응‬‪Được rồi, tôi đến ngay đây.‬
‪- 있대요?‬ ‪- (해경) 지금 가서 이제 찾아봐야지‬‪Có ạ?‬ ‪Phải đến đó tìm thử.‬
‪아, 나 뭐 하나 물어봐도 돼?‬‪Cô hỏi một chuyện được không?‬
‪이 얘기‬‪Vì sao...‬
‪해줄 생각 왜 한 거야?‬‪cháu lại muốn kể với cô?‬
‪무슨 일 있니?‬‪Có chuyện gì à?‬
‪짜증 나서요‬‪Vì bực mình quá ạ.‬
‪(해경)‬ ‪뭐가?‬‪Vì chuyện gì?‬
‪피 보는 거‬‪Vì phải thấy máu.‬
‪짜증 난다고요, 이제‬‪Nó làm cháu bực bội.‬
‪[휴대폰을 탁 내려놓는다]‬
‪[메시지 알림음]‬
‪[문이 벌컥 열린다]‬ ‪[달려가는 발걸음]‬‪QUÁN KARAOKE BANANA‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[다급한 발걸음]‬
‪(중학생1)‬ ‪야, 돈 없어, 돈 없어, 아, 짜증 나‬‪QUÁN KARAOKE BANANA‬ ‪Này, không có tiền.‬ ‪- Bực mình quá!‬ ‪- Cậu có bao nhiêu?‬
‪(중학생2)‬ ‪얼마 있는데?‬‪- Bực mình quá!‬ ‪- Cậu có bao nhiêu?‬
‪(중학생3)‬ ‪야, 가자‬‪Đi thôi!‬
‪(중학생1)‬ ‪야, 노래방 졸라 비싸‬‪- Đi hát karaoke đắt lắm.‬ ‪- Cậu có bao nhiêu?‬
‪- (중학생2) 아, 얼마 있는데?‬ ‪- (중학생1) 일주일 용돈이 만원이거든‬‪- Đi hát karaoke đắt lắm.‬ ‪- Cậu có bao nhiêu?‬ ‪- Mỗi tuần tớ chỉ có 10.000 won.‬ ‪- Tin nổi không?‬
‪이게 말이냐고‬‪- Mỗi tuần tớ chỉ có 10.000 won.‬ ‪- Tin nổi không?‬
‪(중학생1)‬ ‪그러니까 우리한테...‬‪Vậy thì sao?‬
‪그러니까 완전 제정신이 아니...‬‪Vậy mới nói, thật...‬
‪씨발, 뭘 도와드려요?‬‪Cậu muốn gì hả?‬
‪(규리)‬ ‪너희 나랑 좀 놀자‬‪Đi chơi chung đi.‬
‪- (중학생2) 미친년 아니야?‬ ‪- (중학생1) 미친 거 같아‬‪- Cậu ta điên hả?‬ ‪- Điên rồi.‬
‪노래방 갈래?‬‪Đi karaoke không?‬
‪노래방 가고 있잖아, 완전 미친년이네‬‪Chúng tôi chuẩn bị đi mà. Cậu điên à?‬
‪그렇게 미친년 같진 않아 보이는데‬‪Nhìn không giống‬ ‪nhưng hóa ra là bị điên hả?‬
‪너 미친년이야?‬‪Nhìn không giống‬ ‪nhưng hóa ra là bị điên hả?‬
‪두당 5만 원, 콜?‬‪Mỗi người 50.000 won.‬ ‪Làm không?‬
‪(중학생1)‬ ‪야, 너 뭐 부를래?‬ ‪[중학생3이 대답한다]‬‪Cậu hát bài nào?‬
‪(중학생1)‬ ‪아저씨, 우리 네 명요, 네 명‬‪Này chú, phòng bốn người.‬
‪(중학생3)‬ ‪서비스 이빠이 줘요, 알았죠?‬‪Khuyến mãi nhiều giờ thêm nhé?‬
‪[중학생들이 서로 대화한다]‬
‪어휴, 3번 방으로 가, 3번 방‬‪- Đến phòng số 3 đi.‬ ‪- Biết rồi.‬
‪(중학생1)‬ ‪아, 알았어요‬‪- Đến phòng số 3 đi.‬ ‪- Biết rồi.‬
‪야, 야, 바닥에 침 뱉으면 안 된다‬‪Đừng nhổ nước bọt ra sàn nhé.‬
‪- (중학생1) 네‬ ‪- (중학생2) 알았어요‬‪- Vâng.‬ ‪- Biết rồi.‬
‪아, 씨‬ ‪[구시렁거린다]‬‪Thật là...‬
‪[신나는 음악]‬
‪[기태 패거리의 환호성]‬
‪[신나는 음악이 흘러나온다]‬
‪(중학생들)‬ ‪♪ Just a little bit of you ♪‬
‪♪ 격하게 아껴, baby, yeah, yeah ♪‬
‪빰, 빰, 빰, 빰!‬
‪[중학생들의 환호성]‬
‪♪ Oh, wow! 놀라워 ♪‬
‪♪ 더할 나위 없이 아름다우신‬ ‪그녀의 자태 ♪‬
‪♪ 보통 여잔 명함도 못 내밀고 ♪‬
‪♪ 끼리끼리 뭉쳐‬ ‪네 험담을 나누겠지 ♪‬
‪♪ 잘 들어 ♪‬
‪[두기의 코골이]‬ ‪[중학생들이 계속 노래한다]‬
‪[불안한 음악]‬
‪[문이 끼익 열린다]‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[인기척이 난다]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪[대열의 힘주는 신음]‬ ‪[규리의 비명]‬
‪[오토바이 굉음]‬
‪(대열)‬ ‪씨!‬ ‪[규리의 겁먹은 신음]‬
‪[불안한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[규리의 겁먹은 숨소리]‬
‪[규리의 아파하는 신음]‬
‪[대열이 숨을 하 내뱉는다]‬
‪[겁먹은 숨소리]‬
‪[배트로 탁 짚는다]‬
‪[규리의 겁먹은 신음]‬
‪[규리의 놀라는 신음]‬
‪꼭 미정이 같아‬‪Mày làm tao nhớ...‬
‪너 보면‬‪đến Mi Jung.‬
‪[컥컥대는 숨소리]‬
‪(기태)‬ ‪바나나!‬‪Banana!‬
‪- (채빈) 바나나!‬ ‪- (기태) 야!‬‪Banana!‬ ‪Này!‬
‪(대열)‬ ‪야, 이, 씨!‬ ‪[규리의 신음]‬‪Này!‬ ‪Thật là!‬
‪[오토바이 굉음]‬ ‪(대열)‬ ‪뭐야? 씨!‬‪Gì vậy?‬
‪- (채빈) 나와!‬ ‪- (친구1) 뭐야!‬ ‪[규리의 기침]‬‪Gì vậy?‬ ‪- Ra đây!‬ ‪- Cái gì?‬ ‪- Mau ra đây!‬ ‪- Này chú, ra đây!‬
‪- (정환) 빨리 나와!‬ ‪- (친구2) 아저씨!‬‪- Mau ra đây!‬ ‪- Này chú, ra đây!‬
‪[기태 패거리가 소란스럽다]‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Xuống đây!‬
‪- (친구3) 뭐야?‬ ‪- (친구4) 뭐야, 이 새끼‬‪Gì vậy, mấy thằng nhãi?‬
‪[기태 패거리가 떠들썩하다]‬‪Gì vậy, mấy thằng nhãi?‬
‪(대열)‬ ‪얘들아, 너희 아침부터 뭐 하니?‬ ‪남의 가게 앞에서‬‪Này, mấy đứa.‬ ‪Mới sáng sớm đã làm gì‬ ‪ở trước cửa hàng người khác thế?‬
‪(기태)‬ ‪아저씨냐? 바나나 사장?‬‪Là chú hả?‬ ‪Giám đốc Banana?‬
‪(대열)‬ ‪왜 너 반말하니? 어른한테‬‪Sao dám nói trống không hả?‬
‪(패거리)‬ ‪오!‬
‪이 가게 사장은‬ ‪존나 빠르게 튀어 내려와 봅니다!‬‪Tên chủ quán phải chạy xuống đây gấp!‬
‪[대열의 한숨]‬ ‪(패거리)‬ ‪내려와, 내려와...‬‪- Xuống đây!‬ ‪- Xuống đây!‬
‪싫은데?‬‪Không thích đấy.‬
‪[패거리가 비웃는다]‬
‪(친구5)‬ ‪쫄았네, 쫄았어, 씹새끼‬‪- Sợ rồi.‬ ‪- Sợ à?‬ ‪Anh bảo tôi tới mà.‬
‪아, 당신이 오라 그랬잖아‬‪Anh bảo tôi tới mà.‬
‪(대열)‬ ‪뭐라는 거야? 저 새끼가, 저거‬‪Tên nhãi đó nói gì vậy nhỉ?‬
‪(채빈)‬ ‪이걸 열어봐, 아저씨‬‪- Mở cửa ra xem!‬ ‪- Ông chú, tai úng nước nên điếc à?‬
‪- 열고 들어‬ ‪- (친구6) 아저씨 귀에 좆 박았어?‬‪- Mở cửa ra xem!‬ ‪- Ông chú, tai úng nước nên điếc à?‬
‪(친구7)‬ ‪씨발, 덮고 있으니까 안 들리는 거야‬‪Cứ trốn tránh rồi giả điếc thế?‬
‪[기태 패거리가 조롱한다]‬
‪(정환)‬ ‪깁스는 왜 하고 있냐?‬‪Sao lại bó bột nhỉ?‬
‪(대열)‬ ‪야, 여기서 그게 보일 것 같아, 인마?‬‪Này, ở đây làm sao thấy được?‬
‪[패거리가 야유한다]‬
‪- (대열) 너희 학교 안 가니?‬ ‪- (친구8) 내려와‬‪Mấy đứa không đi học à?‬
‪야야, 가지 말고 딱 기다려‬ ‪거기서, 어?‬‪Không, đừng có đi. Ở yên đó nhé?‬
‪- (친구9) 응, 내려와‬ ‪- (친구8) 얼른 와요‬‪- Xuống đây.‬ ‪- Xuống đi.‬ ‪Mấy đứa bị đánh theo hàng chưa?‬
‪야, 너희 줄 빠따 맞아봤어?‬‪Mấy đứa bị đánh theo hàng chưa?‬
‪[기태 패거리의 재촉과 야유]‬‪Xuống nhanh đi!‬
‪(대열)‬ ‪어, 두기야, 난데‬‪Ừ, tao đây.‬
‪애들 데리고 밑에 좀 내려가 봐‬‪Cho đám lính ra ngoài đi.‬
‪이상한 애들 와 있다‬‪Có một lũ quái gở.‬
‪지금 잠이 와? 이 미친 새끼야‬‪Giờ là lúc ngủ à, thằng điên?‬
‪(친구10)‬ ‪야, 씨발 놈아‬‪Này, tên khốn nạn kia!‬
‪[대열의 짜증스러운 한숨]‬‪Mau xuống đây!‬
‪(친구11)‬ ‪어휴, 더워‬‪Nóng thật!‬
‪- (친구12) 야, 야!‬ ‪- (대열) 미친 새끼 아냐?‬‪Tao không điên mà.‬
‪(정환)‬ ‪아, 더워‬
‪- (채빈) 쫄았어?‬ ‪- (정환) 아, 씨!‬‪Sợ rồi hả?‬
‪- (친구13) 쫄았네‬ ‪- (대열) 너희 딱 기다려‬‪Sợ rồi kìa.‬ ‪Cứ đợi đó.‬
‪- (채빈) 아, 씨발 놈이 대답을‬ ‪- (패거리) 빨리 내려오라고!‬‪Khốn thật, trả lời kìa.‬ ‪Mau xuống đây, tên khốn kia!‬
‪씨발 놈아! 내려와, 씨발 놈아!‬‪Mau xuống đây, tên khốn kia!‬ ‪Xuống đây đi!‬ ‪- Này, không xuống hả?‬ ‪- Xuống đây!‬
‪씨발 놈아, 내려와!‬‪- Này, không xuống hả?‬ ‪- Xuống đây!‬
‪(친구14)‬ ‪왜 이렇게 안 내려와‬‪Sao còn chưa xuống thế?‬
‪(대열)‬ ‪어디 갔어, 이년?‬‪Con nhỏ đâu rồi?‬
‪응?‬ ‪[대열의 비명]‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪[기태 패거리가 술렁인다]‬
‪(정환)‬ ‪아, 뭐야? 뭐야? 뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪(채빈)‬ ‪아이, 씨발‬
‪(친구15)‬ ‪어, 뭐야, 뭐야?‬
‪(두기)‬ ‪형님‬‪Đại ca!‬
‪형님‬‪Đại ca!‬
‪아, 전화로...‬‪Sao lại gọi điện‬ ‪mà không ra đây gặp?‬
‪가까이 있으면서 와서 얘기하면 되지‬‪Sao lại gọi điện‬ ‪mà không ra đây gặp?‬
‪아, 이 양반 또 소화기 가지고‬ ‪도대체 뭘 한...‬ ‪[두기의 비명]‬‪Sao lại cầm bình chữa cháy làm gì?‬
‪[대열의 기침]‬
‪[기태 패거리의 환호]‬
‪(정환)‬ ‪야, 씨, 그래도 되는겨?‬‪Mình được làm vậy à?‬
‪(기태)‬ ‪당연히 안 되지, 병신아‬‪Dĩ nhiên không rồi, đồ đần.‬
‪(채빈)‬ ‪아, 씨발‬‪Điên mất thôi.‬
‪[대열이 컥컥댄다]‬ ‪(두기)‬ ‪뭐, 뭐? 얘기를 해!‬‪Sao? Anh nói xem nào.‬
‪[대열의 재채기]‬
‪- (두기) 천천히 해, 한마디씩‬ ‪- (대열) 야, 씨!‬‪Từ từ thôi, từng câu một.‬ ‪Thật là!‬
‪[두기의 아파하는 신음]‬‪Thật là!‬
‪[대열의 헐떡이는 숨소리]‬ ‪(건달1)‬ ‪형님, 나와보셔야 할 것 같은데요‬‪Đại ca, ra ngoài đi. Có biến!‬
‪- (건달2) 대열 형님‬ ‪- (건달3) 형님‬‪Đại ca Dae Yeol!‬ ‪Đại ca!‬
‪- (두기) 뭐야? 씨‬ ‪- (건달2) 형님‬‪Gì vậy?‬ ‪Đại ca!‬
‪(채빈)‬ ‪뭐야, 이거? 왜 이렇게 커?‬‪Gì đây, sao to con thế?‬
‪아저씨, 여기 사장 어딨는지 알아?‬‪Anh này.‬ ‪Đại ca mấy người đâu?‬
‪(건달4)‬ ‪좆만 한 새끼가 입이 왜 이렇게 짧아?‬‪Sao nói chuyện cộc lốc thế?‬
‪어?‬‪Hả?‬
‪(기태)‬ ‪모르면 맞아야지‬‪Không biết thì bị xử.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[건달들의 신음]‬
‪(두기)‬ ‪야!‬‪Này, Min Seok đâu rồi?‬
‪민석이 어디 갔어, 민석이‬‪Này, Min Seok đâu rồi?‬ ‪Ra ngoài hút thuốc.‬
‪(건달5)‬ ‪담배 피우러 갔는데요‬‪Ra ngoài hút thuốc.‬
‪(두기)‬ ‪이 새끼...‬‪Tên này...‬
‪(채빈)‬ ‪돌격!‬‪Ở đây này!‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬‪Bọn khốn!‬
‪[건달6의 비명]‬
‪[건달7의 신음]‬
‪[유리가 와장창 깨진다]‬
‪어?‬
‪어, 이 새끼‬‪Tên khốn!‬
‪(해경)‬ ‪이쯤인 거 같은데?‬‪Chắc là đoạn này.‬
‪여기다‬‪Đây rồi.‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[건달8의 신음]‬
‪[건달9의 비명]‬
‪[건달10의 신음]‬
‪(건달11)‬ ‪으악!‬
‪[건달12의 신음]‬
‪[건달13의 신음]‬
‪[건달14의 고통스러운 신음]‬
‪(기태)‬ ‪어디 있니?‬ ‪우리 포주 새끼 어디 있니?‬‪Ở đâu hả?‬ ‪Tên ma cô khốn kiếp ở đâu nhỉ?‬
‪[규리의 거친 숨소리]‬
‪[대열이 연신 기침한다]‬
‪[숨을 헐떡이며]‬ ‪이, 씨!‬
‪[연신 씩씩댄다]‬
‪- (지수) 배뀰‬ ‪- 오지‬‪- Baek Gyul!‬ ‪- Oh Ji!‬
‪(지수)‬ ‪가자‬‪Đi thôi.‬
‪[규리의 거친 숨소리]‬‪Đi thôi.‬
‪[규리의 아파하는 신음]‬
‪(대열)‬ ‪이, 씨!‬ ‪[규리의 비명]‬
‪이리 와, 씨‬‪Lại đây!‬
‪(규리)‬ ‪야, 아, 오지‬‪- Này!‬ ‪- Lại đây!‬ ‪Oh Ji! Chạy mau!‬
‪- (규리) 빨리 가‬ ‪- (대열) 가지 마‬‪Oh Ji! Chạy mau!‬ ‪Đừng có đi, lại đây nào.‬
‪- 이리 와‬ ‪- (규리) 빨리 가라고, 새끼야!‬‪Đừng có đi, lại đây nào.‬ ‪Tôi bảo chạy đi mà!‬
‪야, 야!‬‪Này!‬
‪(대열)‬ ‪이리 오라고, 씨‬‪Tao bảo lại đây!‬
‪(규리)‬ ‪오지‬‪Oh Ji.‬
‪[비명 지르며]‬ ‪야! 야!‬‪Này!‬
‪(민석)‬ ‪이리 와, 씨‬‪Lại đây, thằng nhãi!‬
‪[규리의 비명]‬ ‪(민석)‬ ‪씨발 것들아, 이리 안 와?‬‪Không lại đây hả?‬
‪[사방에서 들리는 신음]‬
‪(기태)‬ ‪누구?‬‪Ai vậy?‬
‪(대열)‬ ‪야, 걔 문다, 조심해‬‪Nó cắn đấy, cẩn thận.‬
‪이리 와, 씨‬ ‪[규리의 비명]‬‪Lại đây!‬
‪[결연한 음악]‬
‪(대열)‬ ‪이리 와, 이리 와, 씨발 것들아‬‪Lại đây mau, lũ khốn này!‬
‪이리 와‬ ‪[민석의 신음]‬‪Lại đây!‬
‪(대열)‬ ‪잘 좀 하자, 이 개새끼들아, 진짜, 씨‬‪Làm ăn đàng hoàng đi, đồ ngu.‬
‪[천천히 다가오는 발걸음]‬ ‪어...‬
‪(민석)‬ ‪뭐야, 저거?‬‪Gì vậy?‬
‪뭐야 , 씨발‬‪Khốn thật. Gì thế?‬
‪[민석의 아파하는 신음]‬
‪(민석)‬ ‪으악!‬
‪[대열의 놀란 신음]‬‪Thật là!‬
‪[민석이 연신 신음한다]‬
‪(대열)‬ ‪이, 씨‬
‪[대열의 성난 신음]‬ ‪[규리의 아파하는 숨소리]‬
‪(대열)‬ ‪아, 씨발, 안 죽었어‬‪Tên khốn này chưa chết à?‬
‪뭐, 씨발, 산삼 먹었나, 어?‬‪Mày uống thuốc trường sinh hả?‬
‪(대열)‬ ‪[웃으며]‬ ‪어이가 없네‬‪Hết nói nổi mà.‬
‪[대열의 거친 숨소리]‬
‪와‬‪Lại đây!‬
‪[대열의 껄껄대는 웃음]‬‪Lại đây!‬
‪와 봐, 야, 씨발 놈아‬‪Lại đây xem!‬ ‪Này, tên khốn kia.‬
‪이리 와, 씨발‬ ‪뒤지지도 않네, 개새끼가‬‪Lại đây xem nào. Có giỏi thì lại đây.‬
‪[연신 웃으며]‬ ‪와, 와 봐, 씨!‬‪Lại đây xem.‬
‪[도망치는 발걸음]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪시, 시, 실장님‬‪Trưởng phòng!‬
‪(왕철)‬ ‪우리‬‪Chúng ta...‬
‪더 이상은 만나지 맙시다‬‪đừng gặp nhau nữa.‬
‪시, 시, 실...‬‪Trưởng...‬
‪[발걸음이 울린다]‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪(규리)‬ ‪빨리 가자고, 이 새끼야!‬‪Mau chạy thôi!‬
‪실장님...‬‪Trưởng phòng.‬
‪(규리)‬ ‪빨리 와!‬‪Lại đây mau!‬
‪(대열)‬ ‪씨발!‬‪Tên khốn này!‬
‪[대열의 힘주는 신음]‬‪Này!‬
‪(대열)‬ ‪아파? 어?‬‪Đau hả?‬
‪아, 이 씨발‬‪Tên khốn này.‬
‪왜 안 죽어? 어?‬‪Sao mày không chết? Hả?‬
‪왜, 왜 안 죽어? 씨발‬‪Sao mày không chết?‬
‪씨, 왜 안 죽냐고, 씨발, 영감탱이야‬‪Sao mày chưa chết, lão già?‬
‪좀 뒈져, 씨발, 영감탱이야‬‪Chết đi, thằng quản lý chết tiệt.‬
‪아, 씨!‬
‪그냥 처누워있지, 왜 기어 나와가지고‬ ‪이 지랄이야, 씨발, 어?‬‪Sao không nằm yên đi,‬ ‪còn lăn đến đây làm loạn hả?‬
‪이 개씨발 영감탱이‬‪Thằng khốn quản lý này.‬
‪[대열의 거친 숨소리]‬
‪으악! 씨발 다 죽여버려, 씨‬‪Tao phải giết chết thằng khốn nhà mày.‬
‪일어나, 일어나‬ ‪이 개씨발 영감탱이, 어?‬‪Đứng dậy.‬ ‪Đứng dậy, thằng quản lý kia.‬
‪이 씨발, 하!‬‪Khốn nạn!‬
‪이, 씨‬ ‪[대열의 아파하는 신음]‬
‪[대열의 연신 아파하는 신음]‬
‪씨발‬‪Khốn kiếp!‬
‪씨발, 개씨발‬
‪으악! 씨...‬
‪[겁먹은 목소리로]‬ ‪이 씨발...‬‪Tên khốn này!‬
‪[대열의 거친 숨소리]‬
‪윽, 아악!‬
‪[대열의 힘주는 신음]‬
‪[대열의 힘주는 신음]‬
‪(대열)‬ ‪이, 씨...‬
‪[대열의 비명]‬
‪억!‬‪Tên khốn!‬
‪윽!‬
‪윽!‬
‪[불안한 음악]‬‪TỔ NỮ THANH THIẾU NIÊN‬
‪[와일드한 음악]‬‪Này, mấy tên khốn kia.‬
‪[시민들의 비명]‬‪Mấy tên khốn này.‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪301, 301 지병‬‪Mã 301. Yêu cầu chi viện.‬
‪지원 요청 바랍니다‬ ‪반복합니다, 301...‬‪Mã 301. Yêu cầu chi viện.‬ ‪Nhắc lại, mã 301.‬
‪[강렬한 음악]‬
‪(친구16)‬ ‪야! 끝났냐? 끝났냐?‬‪Kết thúc rồi à?‬
‪야, 아까 게임 한순간에 다 끝났어‬‪Mới chơi một lúc mà kết thúc rồi.‬
‪야, 웬 개쌉고인물 파이터 하나‬ ‪나타나 가지고‬‪Có một lão điên xuất hiện,‬
‪시발 다 조졌다니까?‬‪giết hết cả lũ bọn họ.‬
‪좆 되는 거야‬‪Quá hãi.‬
‪(정환)‬ ‪야, 근데 곽기 어디 갔냐?‬‪Quá hãi.‬ ‪- Nhưng Kwak Ki đâu rồi?‬ ‪- Kwak Ki?‬
‪- (친구16) 곽기?‬ ‪- (정환) 곽기‬‪- Nhưng Kwak Ki đâu rồi?‬ ‪- Kwak Ki?‬ ‪- Kwak Ki!‬ ‪- Đi đâu rồi?‬
‪[친구16이 말한다]‬ ‪- (채빈) 야, 곽기‬ ‪- (정환) 야, 곽기‬‪- Kwak Ki!‬ ‪- Đi đâu rồi?‬ ‪Kwak Ki đi đâu rồi?‬ ‪Bắt lại!‬
‪(경찰들)‬ ‪잡아라! 잡아!‬‪Bắt lại!‬
‪[어두운 음악]‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪(해경)‬ ‪이해경 경위입니다‬‪Trung úy Lee Hae Gyong đây.‬
‪지금 바로 옥상으로‬ ‪올라오셔야겠습니다‬‪Lập tức lên sân thượng đi.‬

No comments: