Search This Blog



  60일, 지정생존자 2

Tổng thống 60 Ngày 2

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



(부대원1)‬ ‪폭탄입니다‬ ‪폭발물이 발견됐습니다!‬‪Là một quả bom! Tôi tìm thấy chất nổ!‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪(경찰1)‬ ‪모두 대피하세요, 폭탄입니다‬ ‪뒤로 물러나세요!‬‪Hãy sơ tán! Có bom!‬ ‪Xin lùi lại! Đã tìm ra một quả bom!‬
‪폭발물이 발견됐습니다‬ ‪대피하세요!‬‪Xin lùi lại! Đã tìm ra một quả bom!‬ ‪- Xin hãy sơ tán!‬ ‪- Sơ tán khu vực!‬
‪[소란스럽다]‬ ‪(한모)‬ ‪우선 대피하겠습니다, 이쪽으로 오세요‬‪- Xin hãy sơ tán!‬ ‪- Sơ tán khu vực!‬ ‪- Lối này.‬ ‪- Xin hãy sơ tán.‬
‪(경찰1)‬ ‪나오세요, 나오세요, 다 대피시켜!‬‪- Lối này.‬ ‪- Xin hãy sơ tán.‬ ‪- Xin hãy sơ tán!‬ ‪- Sơ tán khu vực!‬
‪나오세요!‬‪- Xin hãy sơ tán!‬ ‪- Sơ tán khu vực!‬
‪(한모)‬ ‪현재 2차 폭발‬ ‪우려되는 상황입니다, 네‬‪Chúng tôi e rằng‬ ‪sẽ có vụ nổ tiếp theo. Vâng.‬
‪(주승)‬ ‪정부 조직법 26조 1항에 의거‬‪Theo Điều 26, Khoản 1,‬ ‪Luật Tổ chức Chính phủ,‬
‪장관께서는‬‪anh đã được giao phó‬
‪대한민국 대통령의 모든 권한과‬ ‪직무를 위임받게 되셨습니다‬‪mọi quyền hạn và nghĩa vụ‬ ‪của Tổng thống Đại Hàn Dân Quốc.‬
‪네?‬‪Hả?‬
‪(주승)‬ ‪지금 이 시각부터‬ ‪대통령 권한 대행으로‬‪Từ giây phút này,‬ ‪ngài sẽ là Tổng thống Lâm thời.‬
‪임기가 시작된 겁니다‬ ‪박무진 대행‬‪Nhiệm kỳ của ngài đã bắt đầu,‬ ‪Tổng thống Park.‬
‪[프로펠러 소리가 들린다]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[부대원2의 초조한 숨소리]‬
‪[한모가 숨을 후 내뱉는다]‬
‪크레모아라...‬‪Đây là mìn Claymore.‬
‪[부대원2의 가쁜 숨소리]‬
‪[부대원2의 가쁜 숨소리]‬
‪(한모)‬ ‪뭐야, 뇌관은 일반적인 크레모아인데‬‪Gì đây? Bên ngoài trông như‬ ‪một quả mìn Claymore thông thường,‬
‪저건 단순한 크레모아가 아니잖아?‬‪nhưng lại không hề đơn giản.‬
‪알제리나 시리아 쪽 테러에서‬ ‪종종 발견되는 폭탄 형태예요‬‪Chất nổ này thường được phát hiện‬ ‪ở các vụ tấn công khủng bố‬ ‪tại Algeria và Syria.‬
‪(영진)‬ ‪다들 권한 대행님께서 오시길‬ ‪기다리고 계십니다‬‪Mọi người đang chờ ngài đến.‬
‪(희정)‬ ‪지금 이렇게 한가하게‬ ‪대책이나 논의할 때가 아닙니다!‬‪Ta không có thời gian‬ ‪bàn về biện pháp nên áp dụng lúc này!‬
‪전시 상황이라고요! 전시 상황 몰라요?‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Ta đang ở tình trạng chiến tranh!‬ ‪Anh hiểu thế là gì không?‬
‪[지지직거린다]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[지지직거린다]‬
‪(영목)‬ ‪감정적으로 처리할 일이 아니에요‬‪Chúng ta không nên phản ứng cảm tính.‬
‪냉정한 상황 판단이 먼저입니다!‬‪Phải tìm hiểu chuyện đã xảy ra đã.‬
‪전쟁이라고 단정하긴 일러요‬ ‪시기상조라고요!‬‪Quá sớm để gọi đây là chiến tranh‬ ‪và đánh giá vội vàng.‬
‪(윤배)‬ ‪대체 그 상황 판단, 누가 하는 겁니까?‬‪Quá sớm để gọi đây là chiến tranh‬ ‪và đánh giá vội vàng.‬ ‪Và ai sẽ là người đưa ra quyết định đó?‬
‪국군 통수권자가 지금 없는데‬‪Tổng tư lệnh không có ở đây.‬
‪(부대원2)‬ ‪[한숨 쉬며]‬ ‪뇌관 해체하겠습니다‬‪Giờ tôi sẽ vô hiệu hóa chất nổ.‬
‪[부대원2의 긴장한 숨소리]‬
‪[부대원2의 가쁜 숨소리]‬
‪[한모가 숨을 후 내뱉는다]‬
‪[소란스럽게 논쟁한다]‬ ‪(영진)‬ ‪NSC 국가 안전 보장 회의입니다‬‪Đây là NSC, Hội đồng An ninh Quốc gia.‬
‪국가 안보, 통일, 외교 현안에 대한‬ ‪모든 최종 결정이 여기서 이루어집니다‬‪Quyết định cuối cùng‬ ‪về các vấn đề an ninh,‬ ‪thống nhất, và ngoại giao‬ ‪được đưa ra ở đây.‬
‪NSC의 의장은 대통령‬ ‪지금 현재는 대행님이십니다‬‪Ngài, Tổng thống Lâm thời,‬ ‪hiện tại là Tổng tư lệnh của NSC.‬
‪(영목)‬ ‪지금 한반도에서 전쟁이 일어나면‬ ‪4차 대전이라고요, 4차 대전!‬‪Nếu giờ ở Bán đảo Triều Tiên‬ ‪có chiến tranh, thì sẽ là Thế chiến III!‬ ‪Kể cả có là Thế chiến IV,‬ ‪ta vẫn phải làm điều phải làm!‬
‪(희정)‬ ‪3차가 아니라 4차 대전이라도‬ ‪하게 되면 해야지!‬‪Kể cả có là Thế chiến IV,‬ ‪ta vẫn phải làm điều phải làm!‬
‪(영목)‬ ‪아니, 그런 무책임한 발언이‬ ‪어디 있어요?‬‪- Vô trách nhiệm!‬ ‪- Thế cứ ngồi nhìn thôi à?‬
‪(희정)‬ ‪그럼 앉아 있다 당해?‬ ‪[소란스럽게 싸운다]‬‪- Vô trách nhiệm!‬ ‪- Thế cứ ngồi nhìn thôi à?‬ ‪- Ông đâu thể cảm tính...‬ ‪- Tổng thống Lâm thời đã đến!‬
‪(영진)‬ ‪권한 대행님 오셨습니다!‬‪- Ông đâu thể cảm tính...‬ ‪- Tổng thống Lâm thời đã đến!‬
‪(희정)‬ ‪국민들을 생각해야 할 거 아니야?‬‪Phải nghĩ đến người dân!‬
‪(영목)‬ ‪아니, 뭐, 밀어붙이면‬ ‪다 해결되는 겁니까, 그게?‬‪Ngoan cố không phải là giải pháp.‬
‪(희정)‬ ‪밀어붙이다니? 지금 누가...‬‪Ông bảo ai ngoan cố?‬
‪[탁탁 책상 치는 소리]‬‪Ông bảo ai ngoan cố?‬
‪(영진)‬ ‪대행님‬‪Mời ngài.‬
‪박무진 권한 대행이십니다‬‪Đây là Tổng thống Park Mu Jin.‬
‪[주승이 의자를 드르륵 뺀다]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[부대원2의 긴장한 숨소리]‬
‪[초조한 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[지지직거린다]‬
‪[부대원2의 거친 숨소리]‬
‪(부대원2)‬ ‪뇌관 모두 해체되었습니다‬‪Quả bom đã bị vô hiệu hóa.‬
‪[한모가 숨을 후 내뱉는다]‬
‪[안도하는 숨소리]‬
‪[한모의 한숨]‬
‪[나경의 한숨]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(부대원2)‬ ‪국회 의사당 본관 건물을‬‪Chúng tôi tin những kẻ gài bom‬ ‪đã sử dụng kỹ thuật nổ mìn phá hủy‬
‪폭파하기 위해 테러범들은‬‪Chúng tôi tin những kẻ gài bom‬ ‪đã sử dụng kỹ thuật nổ mìn phá hủy‬
‪발파 해체 방식을‬ ‪택한 것으로 추정됩니다‬‪để thổi tung Tòa nhà Quốc hội.‬
‪- 발파 해체?‬ ‪- (부대원2) 예‬‪- "Nổ mìn phá hủy" ư?‬ ‪- Vâng.‬
‪사전에 미리 폭발물을‬ ‪기둥이나 내력벽에 설치하고‬‪Đặt các chất nổ‬ ‪trên cột hoặc tường từ trước.‬
‪(나경)‬ ‪건물 자체의 하중을 이용해서‬‪Sử dụng sức nặng của chính tòa nhà,‬
‪폭파하는 방식입니다‬‪các chất nổ được kích hoạt.‬
‪5초에서 15초면 대형 건물도‬ ‪완벽하게 붕괴시킬 수 있는 데다‬‪Các chất nổ này có thể phá hủy‬ ‪các tòa nhà lớn trong năm đến 15 giây.‬
‪무엇보다 비교적‬ ‪적은 양의 폭탄으로도 가능해서‬‪Quan trọng nhất,‬ ‪chỉ một lượng nhỏ chất nổ là đủ.‬
‪유통 과정에서‬ ‪검문검색을 피하는...‬‪- Sẽ khó để phát hiện...‬ ‪- Tiếp theo.‬
‪(경찰청 차장)‬ ‪다음‬‪- Sẽ khó để phát hiện...‬ ‪- Tiếp theo.‬
‪(부대원2)‬ ‪따라서 이번 테러에 사용한‬ ‪폭탄의 양은 대략...‬‪Do đó, số lượng chất nổ được dùng là...‬
‪(경찰청 차장)‬ ‪됐고, 다음‬‪Vậy đủ rồi. Tiếp theo.‬
‪(부대원2)‬ ‪예?‬‪Thưa ông?‬
‪(경찰청 차장)‬ ‪제일 중요한 걸 말해야지‬ ‪이 친구야‬‪Nói tôi biết thông tin cốt yếu nhất.‬
‪일에 순서가 없어, 쯧‬‪Không biết điều tôi muốn biết ư?‬
‪그래서 북한이야, 아니야?‬‪Sao? Có phải Bắc Hàn hay không?‬
‪(부대원2)‬ ‪아, 저, 그건 아직...‬‪Chúng tôi vẫn chưa chắc chắn.‬
‪북한 소행이면‬ ‪수사권이 여기 군으로 가고‬‪Nếu đúng, quân đội sẽ tiếp quản.‬
‪(경찰청 차장)‬ ‪아니면 우리 경찰 쪽으로 오는데‬‪Nếu không thì sẽ để cảnh sát.‬
‪이 일보다 급한 게 뭐야?‬‪Chẳng phải đây mới là trọng điểm số một ư?‬
‪(한모)‬ ‪야, 성격 깔끔하시네‬‪Chẳng phải đây mới là trọng điểm số một ư?‬ ‪Chà, Phó Tổng Thanh tra Cảnh sát‬ ‪của chúng ta thật thẳng thắn.‬
‪우리 경찰청 차장님‬‪Chà, Phó Tổng Thanh tra Cảnh sát‬ ‪của chúng ta thật thẳng thắn.‬
‪그냥 네 일, 내 일이 분명하셔‬‪Ông không hề nói lời vô nghĩa.‬
‪씁, 대통령부터 국무총리‬ ‪장관, 국회 의원‬‪Tổng thống, Thủ tướng, các Bộ trưởng‬ ‪và các Đại biểu Quốc hội.‬
‪100명이 넘는 정부 요인들이‬ ‪한날한시에‬‪Hơn 100 viên chức cao cấp của chính phủ‬
‪그것도 테러로 목숨을 잃었습니다‬‪đã thiệt mạng cùng lúc‬ ‪trong một vụ tấn công.‬
‪지금이 책임 소재나 따질 때입니까?‬‪Đây là lúc để bàn phạm vi quyền hạn ư?‬
‪(경찰청 차장)‬ ‪그래, 100명이 넘는 정부 요인이‬ ‪몰살당했어‬‪Anh nói đúng. Hơn 100 viên chức cao cấp‬ ‪của chính phủ đã bị thảm sát.‬
‪그것도 대한민국 수도‬ ‪서울 한복판에서‬‪Và ngay giữa trung tâm Seoul,‬ ‪thủ đô của đất nước.‬
‪당장 사람들은‬ ‪누가 그랬는지부터 묻겠지‬‪Người dân chắc chắn sẽ đặt câu hỏi‬ ‪ai đã gây ra vụ này.‬
‪또 책임은 누가 질 건가‬ ‪궁금해할 거야‬‪Và họ sẽ thắc mắc‬ ‪ai là người chịu trách nhiệm.‬
‪[한모의 헛웃음]‬‪Và họ sẽ thắc mắc‬ ‪ai là người chịu trách nhiệm.‬
‪(경찰청 차장)‬ ‪왜? 불안하니까‬‪Anh biết vì sao không? Vì họ lo lắng.‬
‪[나경과 한모의 한숨]‬
‪국민들 앞에서 청장님이‬ ‪뭐라고 할 말이 있어야‬‪Tổng Thanh tra cần có gì đó‬ ‪nói với người dân để giữ thể diện.‬
‪면이라도 설 거 아니야?‬‪Tổng Thanh tra cần có gì đó‬ ‪nói với người dân để giữ thể diện.‬
‪자네, 테러 전담반이라고 했나?‬‪Này cô. Cô nói mình từ‬ ‪Lực lượng Chống khủng bố à?‬
‪당신 생각을 말해 봐‬‪Quan điểm của cô thế nào?‬
‪누구야, 어?‬‪Ai đã làm việc này?‬
‪이따위 폭발물을 가져다가‬ ‪국회에 심어 놓은 작자들!‬‪Ai đã gài chất nổ ở Tòa nhà Quốc hội?‬
‪테러형 폭발물의 일종이에요‬‪Chúng được dùng‬ ‪trong các vụ khủng bố trước kia.‬
‪북한이 동맹국에 수출해 온‬‪Cũng là loại chất nổ Bắc Hàn xuất khẩu‬ ‪sang các nước đồng minh.‬
‪[한숨]‬
‪북한이다?‬‪Là họ.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(경찰청 차장)‬ ‪이 인간들 진짜‬‪Họ thực sự muốn khơi mào chiến tranh ư?‬
‪전쟁이라도 하겠다는 거야, 뭐야?‬‪Họ thực sự muốn khơi mào chiến tranh ư?‬
‪(희정)‬ ‪전쟁, 하겠다는 겁니다!‬‪Họ muốn khơi mào chiến tranh!‬
‪이건 테러가 아닌 선전 포고입니다‬ ‪선제타격!‬‪Đây không phải là khủng bố!‬ ‪Đây là tuyên bố chiến tranh!‬ ‪Đây là tấn công phủ đầu!‬
‪(영목)‬ ‪선전 포고라니요?‬‪"Tuyên bố chiến tranh" ư?‬
‪보십시오, 북한 측 군부대‬ ‪어디 하나 움직였나‬‪Nhìn xem. Các chỗ đóng quân của họ‬ ‪không có động tĩnh.‬
‪미사일 발사대도 다 그대로예요‬‪Các bệ phóng tên lửa vẫn còn nguyên.‬
‪전쟁할 애들입니까, 얘들이?‬‪Trông giống đang chuẩn bị chiến tranh ư?‬
‪북측에서 공식 입장을 내놨습니다‬‪Bắc Hàn đã ra tuyên bố.‬
‪(영진)‬ ‪보시죠‬‪Đây.‬
‪(TV 속 북한 앵커)‬ ‪국회 의사당이 무너지는‬ ‪전대미문의 참사로‬‪Một thảm họa xảy ra ở Hàn Quốc‬ ‪đã làm sụp đổ Tòa nhà Quốc hội.‬
‪미국과 적개 세력들은‬‪Mỹ và các lực lượng thù địch‬
‪우리 공화국을‬ ‪참사 주범으로 지목하는‬‪Mỹ và các lực lượng thù địch‬ ‪đang dự định làm một điều hiểm ác‬
‪간악한 흉계를 꾸미고 있다‬ ‪[어두운 음악]‬‪bằng cách chỉ mặt Bắc Hàn.‬
‪이러한 책동은...‬‪Một mưu đồ...‬
‪(영진)‬ ‪자신들은 이번 테러와 무관하다고‬ ‪강경하게 주장하고 있습니다‬‪Họ mạnh mẽ khẳng định‬ ‪họ không liên quan đến vụ này.‬
‪남한 내부 여론에‬ ‪이런 식으로 즉각적으로‬‪Đây là lần đầu họ phản ứng lập tức thế này‬
‪의견을 피력한 건‬ ‪이번이 처음 있는 일입니다‬‪với quan điểm công chúng ở Hàn Quốc.‬
‪북미 수교를 앞두고 있어요‬‪Họ sắp sửa thiết lập‬ ‪mối quan hệ ngoại giao với ta.‬
‪북한, 정상 국가로 인정받는 데‬ ‪혈안이 돼 있단 말입니다!‬‪Họ được xác định để được công nhận‬ ‪như một nước "bình thường".‬
‪(영목)‬ ‪들으셨잖아요‬‪Họ được xác định để được công nhận‬ ‪như một nước "bình thường".‬ ‪Các ông có nghe họ không?‬
‪우리 정부와 평화 협정을‬ ‪준비 중이었습니다‬‪Các ông có nghe họ không?‬ ‪Họ đang chuẩn bị cho hiệp ước hòa bình.‬
‪그런 북한이‬ ‪생각을 해 보세요, 상식적으로!‬‪Hãy suy nghĩ một cách hợp lý.‬
‪(희정)‬ ‪상식? 내 상식은‬‪"Hợp lý"? Hợp lý với tôi là‬
‪미친개는 몽둥이찜질이 정답이고‬‪chó điên thì phải bị đánh‬
‪도발엔 응징이 정답이라는 겁니다‬‪và sự khiêu khích đó phải bị trừng trị.‬
‪'정상 국가'‬‪"Một nước bình thường" à?‬
‪북한이 이제서야‬ ‪본색을 드러내는 겁니다!‬‪Bắc Hàn cuối cùng cũng lộ bản chất.‬
‪미국이 자기들 뜻대로 안 되니까‬‪Vì Mỹ không nghe họ,‬
‪우리를 희생양 삼은 겁니다!‬‪họ dùng ta như vật hiến tế!‬
‪'봐라, 우린 뭐든 할 수 있다!'‬‪Họ đang nói,‬ ‪"Nhìn xem! Ta có thể làm mọi thứ!"‬
‪우리는 지금 결정을 할 때입니다!‬‪Chúng ta cần ra quyết định!‬
‪주석궁부터 요격을 하든‬ ‪휴전선을 밀고 올라가든!‬‪Nên tấn công Cung điện Mặt trời Kumsusan‬ ‪hoặc vượt qua đường ranh giới!‬
‪아니, 핵 시설부터 타격해야죠‬‪Hay hơn là ta phải phá hủy‬ ‪các cơ sở hạt nhân của họ.‬
‪그럼 군사력이 압도적으로 우위인‬ ‪남한을 상대로‬‪Như thế, họ sẽ không thể‬ ‪khơi mào chiến tranh với ta‬
‪확전은 할 수 없을 겁니다‬‪vì ta mạnh hơn họ!‬
‪(영진)‬ ‪가능한 일입니까, 그 결정?‬‪vì ta mạnh hơn họ!‬ ‪Ra quyết định như vậy mà cũng được ư?‬
‪주석궁을 요격하든‬ ‪휴전선을 밀고 올라가든‬‪Dù có là tấn công Cung điện Kumsusan‬ ‪hay vượt đường ranh giới,‬
‪전시 작전권‬ ‪우리한테 없는 걸로 알고 있는데요‬‪ta cũng không có quyền chỉ huy thời chiến.‬
‪[시스템 작동음]‬
‪(관묵)‬ ‪대한민국은‬‪Nước ta được bảo vệ...‬
‪피로 맺은 한미 동맹이‬ ‪지켜 온 나라입니다‬‪nhờ có quan hệ đồng minh với Mỹ.‬
‪[희정의 한숨]‬ ‪[관묵이 손뼉을 딱 친다]‬
‪그건 우리 군의 자부심입니다‬‪Đó là niềm vinh dự của quân đội ta.‬
‪당장이라도 전쟁에 임하겠다는‬ ‪각오하고 의지‬‪Nếu ta không tỏ quyết tâm‬ ‪và ý chí chiến đấu ngay lập tức‬
‪그리고 북한을 압도하는‬ ‪우리의 전력을 보여 주지 않는다면‬‪và sức mạnh quân sự của ta‬ ‪mạnh hơn của Bắc Hàn,‬
‪이번엔 더 큰 공격을‬ ‪당하게 될 겁니다‬‪ta có thể sẽ gặp phải‬ ‪một cuộc tấn công khác còn lớn hơn.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪ta có thể sẽ gặp phải‬ ‪một cuộc tấn công khác còn lớn hơn.‬
‪911 테러 당시에‬‪Trong cuộc tấn công ngày 11 tháng 9,‬
‪2차 타격 목표가‬ ‪미 국방성이었다는 거‬‪mục tiêu thứ hai của bọn khủng bố‬ ‪là Lầu Năm Góc.‬
‪다들 잊었어요?‬‪Các ông đã quên rồi ư?‬
‪한미 연합 사령부에‬ ‪데프콘 3호로 격상 요구하세요‬‪Yêu cầu Bộ Tư lệnh Lực lượng‬ ‪Hợp nhất Mỹ-Hàn tuyên bố DEFCON 3.‬
‪그리고 우리 군은 지금 바로‬ ‪전투태세에 돌입해야 합니다‬‪Hơn nữa, quân đội của ta‬ ‪phải chuẩn bị chiến đấu.‬
‪(영목)‬ ‪그래서 기어이 한반도에서‬ ‪전쟁을 하겠다고요?‬‪Ông quyết tâm gây chiến‬ ‪trên Bán đảo Triều Tiên?‬
‪폭탄 하나 발견된 걸로‬ ‪북한 소행이라고 단정하는 건‬‪Thật hấp tấp khi kết luận‬ ‪Bắc Hàn phải chịu trách nhiệm‬ ‪dựa trên một quả bom!‬
‪경솔한 처사입니다!‬‪Bắc Hàn phải chịu trách nhiệm‬ ‪dựa trên một quả bom!‬
‪(윤배)‬ ‪그럼 누구입니까?‬‪Thế thì là ai?‬
‪우리는 분단국가입니다‬ ‪주적인 북한을 머리에 이고 사는‬‪Ta là một đất nước bị chia cắt.‬ ‪Đối thủ chính của ta nằm ngay phía trên.‬
‪북한이 아니라면‬ ‪누구입니까, 그게?‬‪Nếu không phải họ thì là ai?‬
‪왜요?‬‪Các ông sẽ chỉ tin‬
‪폭탄에 '메이드 인 노스 코리아'라고‬ ‪쓰여 있어야 믿을 겁니까?‬‪Các ông sẽ chỉ tin‬ ‪nếu trên bom có ghi‬ ‪"Chế tạo tại Bắc Hàn" ư?‬
‪북한이라고‬‪Bắc Hàn? Vậy mà cũng có nghĩa ư?‬
‪그게 말입니까?‬‪Bắc Hàn? Vậy mà cũng có nghĩa ư?‬
‪(희정)‬ ‪아니, 지금 이 상황에서도‬ ‪북한을 두둔하고 나서는 건‬‪Khoan đã. Tình thế này‬ ‪mà ông còn biện minh cho họ à?‬
‪당신들 안보관에‬ ‪문제 있는 거 아니야?‬‪Chắc phải có vấn đề gì với NSC rồi!‬
‪뭐라고요? 말 다 했습니까!‬‪Ông nói gì? Nói xong chưa?‬
‪(희정)‬ ‪아니, 그럼‬ ‪소위 안보실장이라는 사람이...‬‪- Vậy làm sao tôi hiểu nổi...‬ ‪- Thôi nào.‬
‪(영목)‬ ‪아니, 안보실장한테 안보를 운운해요?‬‪- Vậy làm sao tôi hiểu nổi...‬ ‪- Thôi nào.‬ ‪- ...phản ứng của ông?‬ ‪- Sao nói thế?‬
‪아니, 뭐, 내뱉으면 다 말입니까?‬‪Tôi nói gì sai ư?‬
‪(희정)‬ ‪그럼 앉아서 당하나? 앉아서 당해?‬‪Vậy chẳng lẽ ta nên ngồi im chịu trận?‬
‪국민들 생각을 해야 될 거 아니야!‬‪- Nghĩ về người dân đi!‬ ‪- Tôi đã giải thích tình hình.‬
‪(영목)‬ ‪아까 그렇게 얘기를 했는데‬ ‪왜 그렇게 강경 일변도로만 나가세요?‬‪- Nghĩ về người dân đi!‬ ‪- Tôi đã giải thích tình hình.‬ ‪Sao ông cứng đầu thế nhỉ?‬
‪- (희정) 뭐가 무서워?‬ ‪- (영목) 국가 안보하고‬‪- Ông sợ gì chứ?‬ ‪- Nền an ninh của ta‬
‪(영목)‬ ‪국민의 생명이 걸린 문제인데‬‪và tính mạng người dân đều lâm nguy!‬ ‪Tôi chỉ bảo ông cẩn trọng hơn!‬
‪신중하자는 얘기잖아요!‬‪và tính mạng người dân đều lâm nguy!‬ ‪Tôi chỉ bảo ông cẩn trọng hơn!‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[토악질한다]‬
‪[콜록거린다]‬
‪[한숨]‬ ‪[휴지 심을 툭 내던진다]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[툭 떨어지는 소리가 들린다]‬
‪(남욱)‬ ‪이가 없으면 잇몸으로 살고‬‪Không có răng‬ ‪anh vẫn có thể nhai bằng lợi,‬
‪대통령이 없으면‬ ‪권한 대행이 있지만‬‪không có Tổng thống‬ ‪thì thế bằng Tổng thống Lâm thời,‬
‪화장실에 휴지가 없으면‬‪không có Tổng thống‬ ‪thì thế bằng Tổng thống Lâm thời,‬ ‪nhưng nếu không có giấy vệ sinh,‬
‪어유, 안 되잖아요‬‪thì rắc rối to rồi.‬
‪[한숨]‬
‪오늘 하루 고생 많으셨습니다‬‪Hôm nay anh đã phải trải qua nhiều việc.‬
‪아이, 그래도 행복하다고‬ ‪생각하세요‬‪Anh nên mừng mới phải.‬
‪내일부터 우리에겐‬ ‪권한 대행이라는 게 있으니까‬‪Kể từ mai,‬ ‪ta sẽ có một Tổng thống Lâm thời.‬
‪[무진의 한숨]‬
‪[변기 물이 솨 내려간다]‬
‪[무진의 힘겨운 신음]‬
‪[무진이 문을 달칵 연다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[남욱의 한숨]‬
‪(남욱)‬ ‪폭탄이 터진 건 국회만이 아닙니다‬ ‪청와대도 마찬가지예요‬‪Không chỉ là Tòa nhà Quốc hội.‬ ‪Nhà Xanh cũng bị đánh bom.‬
‪권한 대행 별명이‬ ‪신데렐라였답니다, 뻔하죠‬‪Biệt danh của Tổng thống Lâm thời‬ ‪là Lọ Lem. Rõ ràng quá mà.‬
‪정치권 기웃거리다가‬ ‪낙하산으로 장관 되고‬‪Chắc anh ta nịnh hót chính khách‬ ‪và làm bộ trưởng nhờ quan hệ.‬
‪이번에 운 좋게 살아남았다는‬ ‪이유 하나만으로‬‪Chỉ vì may mắn sống sót‬ ‪khỏi cuộc tấn công này,‬
‪대한민국 넘버원이 된 겁니다‬‪anh ta trở thành lãnh tụ của Hàn Quốc.‬
‪[남욱이 문을 달칵 연다]‬
‪정치 경력이라곤 고작 6개월에‬‪Anh ta chỉ có‬ ‪sáu tháng kinh nghiệm chính trị,‬ ‪và anh ta chỉ đo mức bụi mịn mà thôi.‬
‪그것도 미세 먼지 수치나‬ ‪세던 사람이‬‪và anh ta chỉ đo mức bụi mịn mà thôi.‬
‪도대체 북조선을 상대로‬ ‪뭘 할 수나 있겠어요?‬‪Anh ta thì làm được gì để chống Bắc Hàn?‬ ‪Thật ra tôi còn sợ‬ ‪anh ta sẽ làm gì hơn kìa. Đồng ý chứ?‬
‪아니, 난 뭘 할까 봐 그게 더 무서워‬ ‪안 그래요?‬‪Thật ra tôi còn sợ‬ ‪anh ta sẽ làm gì hơn kìa. Đồng ý chứ?‬
‪[물이 졸졸 흘러나온다]‬‪Thật ra tôi còn sợ‬ ‪anh ta sẽ làm gì hơn kìa. Đồng ý chứ?‬
‪어, 그러니까 참 사람들이‬ ‪되게 쇳복 좋다고...‬‪Mọi người đều nói ngài rất may mắn.‬
‪그러니까 제 말씀은‬ ‪대행님, 다른 건 몰라도‬‪Ý tôi định nói‬ ‪là ngài rất may mắn‬ ‪khi nói về sự nghiệp của mình.‬
‪관운 하나는 끝내준다라는 말씀‬ ‪제가 드리고 싶었던...‬‪là ngài rất may mắn‬ ‪khi nói về sự nghiệp của mình.‬
‪(무진)‬ ‪물 잠가야 되는데...‬
‪[무진의 한숨]‬
‪죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪사실 대행님 이력을 보고‬ ‪걱정스러운 마음에 그만, 죄송합니다‬‪Nói thật, tôi hơi lo lắng‬ ‪sau khi đọc hồ sơ lý lịch của ngài.‬ ‪Tôi xin lỗi.‬
‪(무진)‬ ‪아...‬‪Không.‬
‪주어진 데이터 안에서‬ ‪빠른 판단을 내린 거죠‬‪Đơn giản là anh chỉ vội vàng phán xét‬ ‪dựa trên dữ liệu được cho.‬
‪합리적인 생존 본능입니다‬‪Đó là bản năng sinh tồn có thể hiểu được.‬
‪지금 비상시국이니까‬‪Suy cho cùng thì‬ ‪đây là một tình huống khẩn cấp.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪[무진의 한숨]‬
‪(영진)‬ ‪바로 연락 주십시오, 예‬‪Tôi sẽ đợi điện thoại.‬
‪(무진)‬ ‪저기, 비서실장님‬‪Xin lỗi.‬ ‪Tổng thư ký Tổng thống vẫn ở trong đó chứ?‬
‪아직 안에 계십니까?‬‪Tổng thư ký Tổng thống vẫn ở trong đó chứ?‬
‪권한 대행직‬ ‪제가 사임하면 어떻게 됩니까?‬‪Nếu tôi từ nhiệm‬ ‪Tổng thống Lâm thời thì sao?‬
‪자격 없습니다, 저‬‪Tôi không đủ tư cách.‬
‪(주승)‬ ‪그 자격‬‪Nghe này.‬
‪능력을 말하는 거라면‬‪Nếu ngài đang nói về năng lực,‬
‪그 자리에 합당한 사람은‬ ‪딱 한 분뿐이셨습니다‬‪chỉ có duy nhất một người đủ tư cách.‬
‪우린 오늘‬‪Và hôm nay,‬
‪그분을 잃은 겁니다‬‪chúng ta đã mất ông ấy.‬
‪하지만 전...‬‪Nhưng...‬
‪비서실장님께서도‬ ‪아시지 않습니까?‬‪Tôi chắc ông cũng biết.‬
‪오늘 일 때문에 그러십니까?‬‪Là do chuyện xảy ra hôm nay à?‬
‪(주승)‬ ‪박 장관 해임은 법적 효력이 없습니다‬‪Việc sa thải chưa có hiệu lực pháp lý.‬
‪행정 절차를 거칠‬ ‪시간이 없었으니까‬‪Không có thời gian để xử lý.‬
‪박 대행이 사임한다면‬‪Nhưng nếu ngài từ chức,‬
‪[주승이 서류철을 탁 내려놓는다]‬‪Nhưng nếu ngài từ chức,‬
‪당분간 그 자리는 공석이 되겠군요‬‪vị trí hiện tại của ngài sẽ bỏ trống.‬
‪헌법이 정한 승계 서열은‬‪Những người duy nhất có thể kế vị‬
‪장관직, 국무 위원들까지니까요‬‪là các Bộ trưởng và thành viên nội các.‬
‪[주승이 숨을 들이켠다]‬
‪누군들 상상이라도 했겠습니까‬ ‪오늘 같은 참사가 벌어질 거라고‬‪Ai có thể tưởng tượng nổi‬ ‪một thảm họa thế này có thể xảy ra chứ?‬
‪(무진)‬ ‪그럼 그다음엔 어떻게 되는 겁니까?‬‪Vậy thì...‬ ‪sẽ thế nào sau khi tôi từ chức?‬
‪권력은‬‪Chức quyền...‬
‪공백을 허락하지 않아요‬‪không được phép bỏ trống.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(주승)‬ ‪가장 선명하고 확실한 힘이‬‪Thế lực rõ ràng và hiển nhiên nhất‬
‪그 자리를 대신하게 되겠죠‬‪sẽ nắm quyền kiểm soát.‬
‪[무진의 떨리는 숨소리]‬
‪(무진)‬ ‪군부 쿠데타 말입니까?‬‪Ông đang nói về đảo chính quân sự ư?‬
‪[어두운 음악]‬ ‪(주승)‬ ‪지난 세월‬‪Ông đang nói về đảo chính quân sự ư?‬ ‪Trong quá khứ,‬
‪우린 몇 번이나‬ ‪경험하지 않았습니까?‬‪chúng tôi đã trải qua vài cuộc đảo chính.‬
‪[문이 달칵 열린다]‬ ‪(영진)‬ ‪실장님‬‪Thưa ngài.‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬ ‪문제가 발생했습니다‬‪Ta gặp vấn đề.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(윤배)‬ ‪사와기리함입니다‬‪Đó là tàu Sawagiri.‬
‪일본 해상 자위대 소속 이지스함‬ ‪[시스템 작동음]‬‪Chiến hạm Aegis‬ ‪của Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản.‬
‪일본은 오늘 테러를‬‪Có vẻ Nhật Bản đã kết luận‬ ‪sắp có chiến tranh xảy ra.‬
‪한반도 전쟁 위기로‬ ‪규정한 것 같습니다‬‪Có vẻ Nhật Bản đã kết luận‬ ‪sắp có chiến tranh xảy ra.‬
‪(희정)‬ ‪아니, 그래도 그렇지‬‪Cho dù là vậy,‬
‪남의 집 안방을‬ ‪벨도 안 누르고 밀고 들어와?‬‪sao họ dám xâm phạm vùng biển của ta‬ ‪mà không thông báo?‬
‪(윤배)‬ ‪놓칠 수 없는 기회 아닙니까?‬‪Đây là cơ hội tốt cho họ.‬
‪아소 총리, 스캔들 이후 지지율이‬ ‪바닥을 기고 있잖아요‬‪Tỷ lệ tín nhiệm của Thủ tướng Aso‬ ‪đã chạm đáy sau vụ bê bối đó.‬
‪한반도가 시끄러운 건 좋고‬ ‪[희정의 한숨]‬‪Nếu ta gặp chuyện thì sẽ tốt cho họ.‬
‪자위대가 출동할 수 있다면‬ ‪더 좋겠죠‬‪Lực lượng Phòng vệ của họ‬ ‪can thiệp được thì càng tốt.‬
‪국난 극복의 리더십‬‪Lèo lái đất nước trong khủng hoảng.‬
‪우리도 안 해 본 장사‬ ‪아니지 않습니까?‬‪Trước đây ta cũng đã làm vậy.‬
‪이게 다 우리 군을‬ ‪우습게 봤기 때문이지‬‪Đây là vì họ không tôn trọng‬ ‪quân đội của ta.‬
‪(관묵)‬ ‪긴말 필요한가?‬‪Quá rõ mà.‬
‪명백한 북한의 도발에도‬ ‪수수방관만 하고 있어‬‪Nhật đã khiêu khích, mà ta chỉ đứng nhìn.‬
‪말이 된다고 보나?‬‪Như vậy hợp lý không?‬
‪전쟁을 각오하지 않고선‬ ‪그 어떤 전쟁도 막을 수 없습니다‬‪Ta không thể ngăn một cuộc chiến‬ ‪trừ khi ta được chuẩn bị cho nó.‬
‪그런 단순 명쾌한 진리도 모르는 자가‬ ‪저 자리에 앉아 있으니, 원‬‪Nhưng Tổng thống Lâm thời của ta‬ ‪còn chẳng nhận ra điều đơn giản đó.‬
‪(희정)‬ ‪지금 이 나라는‬‪Đất nước ta hiện giờ‬ ‪chẳng khác gì không có Tổng tư lệnh.‬
‪제대로 된 국군 통수권자가‬ ‪없는 거나 마찬가지입니다‬‪Đất nước ta hiện giờ‬ ‪chẳng khác gì không có Tổng tư lệnh.‬
‪(주승)‬ ‪국군 통수권자 역시‬‪Nếu ngài từ chức ngay bây giờ, thì cũng sẽ‬
‪공석이 되겠군요‬‪Nếu ngài từ chức ngay bây giờ, thì cũng sẽ‬
‪지금 박 대행이 사임한다면‬‪chẳng có Tổng tư lệnh nào cả.‬
‪(영진)‬ ‪실장님‬‪Thưa Tổng thư ký.‬
‪일단 일본 대사부터 소환하시죠‬‪Ông nên nói chuyện với đại sứ Nhật Bản.‬
‪날 밝기 전까지‬ ‪이지스함 문제 해결하지 못하면‬‪Không giải quyết chiếc tàu này‬ ‪trước rạng sáng,‬
‪상황이 더 어려워질 것 같은데요‬‪mọi chuyện sẽ còn phức tạp hơn.‬
‪일본 해상 자위대는‬ ‪누가 봐도 인증 숏이지 않습니까?‬‪Lực lượng Phòng vệ của họ‬ ‪gần như đã tuyên bố‬
‪한반도에 전쟁이 임박했다는‬‪rằng sắp có chiến tranh xảy ra.‬
‪지금 당장 아침 되면‬ ‪주식 시장부터 동요하고‬‪Đến sáng,‬ ‪thị trường chứng khoán sẽ bị xáo động.‬
‪국내 거주 외국인들 당장 돌아가는‬ ‪비행기 티켓부터 알아볼 텐데‬‪Người nước ngoài ở đây‬ ‪sẽ tìm mua vé trở về nước.‬
‪그렇게 되면 정말로 국민들‬ ‪동요를 막기가 힘들어집니다‬‪Nếu thế, ta sẽ không thể‬ ‪trấn an được lòng dân.‬ ‪Ta sắp hết thời gian rồi, thưa ông.‬
‪실장님, 지금 시간이 없습니다‬‪Ta sắp hết thời gian rồi, thưa ông.‬
‪아직도 자격이 없다고 생각합니까?‬‪Ngài vẫn còn nghĩ...‬ ‪mình không đủ tư cách à?‬
‪대통령으로‬ ‪권력을 행사하라는 게 아니에요‬‪Tôi không yêu cầu ngài‬ ‪thực thi quyền lực tổng thống.‬
‪시민의 책무를 다하라는 겁니다‬‪Tôi yêu cầu ngài‬ ‪thực hiện nghĩa vụ công dân.‬
‪권한 대행 자리에‬ ‪박무진 당신을 지목한 건‬‪Ngài được chọn là Tổng thống Lâm thời‬
‪이 나라‬‪dựa trên...‬
‪헌법이니까‬‪Hiến pháp nước ta.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬‪Ông có mệt không?‬
‪(통역사1)‬ ‪[일본어]‬ ‪피곤하지 않으세요?‬‪Ông có mệt không?‬
‪(일본 대사)‬ ‪뭐, 금방 끝나겠죠‬‪Sẽ không lâu đâu.‬
‪(통역사1)‬ ‪네, 이쪽입니다‬‪Vâng.‬ ‪Lối này.‬
‪[일본어로 말한다]‬‪ĐẠI SỨ NHẬT BẢN Ở HÀN QUỐC‬ ‪KENTO KIMURA‬
‪[한국어]‬ ‪본국의 아소 총리께서도‬‪Thủ tướng Aso‬ ‪xin gửi lời chia buồn sâu sắc.‬
‪깊은 애도의 뜻을‬ ‪전해 달라 하셨습니다‬‪Thủ tướng Aso‬ ‪xin gửi lời chia buồn sâu sắc.‬
‪(주승)‬ ‪유감스럽게도 대사께서는‬‪Thật không may, ông đến đây‬
‪조문 사절단으로‬ ‪방문하신 게 아닙니다‬‪không phải để tỏ lời chia buồn.‬
‪[통역사1이 일본어로 통역한다]‬‪không phải để tỏ lời chia buồn.‬
‪사와기리함이‬ ‪대한민국 영해를 침범해서‬‪Ông được mời đến vì tàu Sawagiri‬
‪긴급 초치되신 겁니다‬‪đã xâm phạm vùng biển của Hàn Quốc.‬
‪[통역사1이 일본어로 통역한다]‬
‪[일본 대사가 일본어로 말한다]‬
‪(통역사1)‬ ‪우리는 한국의 영해를‬ ‪침범한 게 아닙니다‬‪"Chúng tôi không xâm phạm‬ ‪vùng biển của Hàn Quốc.‬
‪자위권을 행사한 겁니다‬‪Đây là hành động phòng vệ."‬
‪자위권이라고 하셨습니까?‬‪"Hành động phòng vệ" ư?‬
‪(진만)‬ ‪존경하는 국민 여러분‬ ‪[주승의 한숨]‬‪Các đồng hương Hàn Quốc của tôi,‬
‪독도는 우리 땅입니다‬‪Dokdo là đất của chúng ta.‬
‪(영상 속 진만)‬ ‪독도는 일본의‬ ‪한반도 침탈 과정에서‬‪Dokdo, một vùng đất lịch sử,‬ và là nơi đầu tiên
‪가장 먼저 병탄된 역사의 땅입니다‬‪bị Nhật Bản cướp bóc, xâm chiếm.‬
‪일본이 러일 전쟁 중에‬‪Nó bị Nhật Bản đánh chiếm‬
‪전쟁 수행을 목적으로 점령하고‬‪trong cuộc chiến tranh Nga-Nhật...‬
‪[마우스 클릭음]‬ ‪[영상이 멈춘다]‬
‪(남욱)‬ ‪대국민 담화문, 비상시 담화문‬‪"Thông cáo Quốc gia".‬ ‪"Thông cáo Khẩn cấp".‬
‪담화문...‬‪"Thông cáo".‬
‪[마우스 클릭음]‬‪LỜI THÔNG CÁO ĐẦU TIÊN Ở NHÀ XANH‬
‪[마우스 클릭음]‬
‪(영상 속 진만)‬ ‪이번 대국민 담화에서‬‪Đối với Thông cáo Quốc gia sắp tới,‬ tôi nghĩ điều tối quan trọng ở đây
‪가장 중요한 핵심은‬‪Đối với Thông cáo Quốc gia sắp tới,‬ tôi nghĩ điều tối quan trọng ở đây
‪경제적 불안 해소로 잡는 게‬ ‪그게 맞겠어요, 응‬‪là phải làm dịu nỗi lo tài chính của họ.‬
‪씁, 아, 그런데‬‪Tuy nhiên, nếu tôi làm không đúng,‬
‪그걸 마, 잘못 언급하믄‬‪Tuy nhiên, nếu tôi làm không đúng,‬
‪씁, 그, 불안을‬ ‪오히려 키우는 꼴이 되니까‬‪tôi có thể sẽ khiến‬ nỗi lo ấy trầm trọng hơn.
‪에, 내 생각은‬‪Nên tôi nghĩ...‬
‪[남욱이 코를 드르렁 곤다]‬
‪(진만)‬ ‪이봐, 김남욱이!‬‪Này, Kim Nam Wook!‬
‪- (남욱) 예‬ ‪- 아이, 대통령께서 말씀하시는데‬‪- Vâng, thưa ngài.‬ ‪- Sao anh dám ngáy trước mặt Tổng thống?‬
‪(진만)‬ ‪코를 골아, 어?‬‪- Vâng, thưa ngài.‬ ‪- Sao anh dám ngáy trước mặt Tổng thống?‬ ‪Đây là cách anh phản đối à?‬
‪(영상 속 진만)‬ ‪시위라도 하나?‬‪Đây là cách anh phản đối à?‬
‪뭐, 꼰대 돌림 노래‬ ‪또 시작됐다 이거야?‬‪Anh định nói anh đã chán ngấy‬ lão già cổ hủ này à?
‪(영상 속 남욱)‬ ‪아유, 아, 아니, 아, 아닙니다‬‪Không, thưa ngài.‬
‪제가 어제 일이 너무 많아 가지고‬‪Hôm qua tôi có nhiều việc quá,‬
‪대통령님 주옥같은 말씀도...‬‪nên không thể nghe những lời sán...‬
‪(진만)‬ ‪뭐? 뭐 같다고?‬‪- Sán? Anh nói gì cơ?‬ ‪- Sán...‬
‪- (남욱) 아이, 좆같다고, 아니‬ ‪- (진만) 야‬‪- Sán? Anh nói gì cơ?‬ ‪- Sán...‬ ‪- Ý tôi là, sáng...‬ ‪- Phát âm rõ ràng vào.‬
‪(진만)‬ ‪말을 똑바로 해야지, 이 친구야‬‪- Ý tôi là, sáng...‬ ‪- Phát âm rõ ràng vào.‬
‪(남욱)‬ ‪주옥같다고, 예‬‪Những lời sáng suốt của ngài.‬
‪- (진만) 다시‬ ‪- (남욱) '주옥'입니다, 예‬ ‪[진만의 웃음]‬‪- Lại lần nữa.‬ ‪- Những lời sáng suốt.‬
‪(진만)‬ ‪'주옥' 맞나?‬‪- Có chắc không?‬ ‪- Có, thưa ngài.‬
‪(영상 속 남욱)‬ ‪아, 제가 어떻게 감히...‬ ‪[영상 속 진만의 웃음]‬‪- Có chắc không?‬ ‪- Có, thưa ngài.‬
‪(영상 속 진만)‬ ‪아이, 됐다, 됐다‬ ‪[차분한 음악]‬‪Trời ạ.‬ ‪Không sao đâu.‬
‪[영상 속 진만의 웃음]‬‪Không sao đâu.‬
‪- (남욱) 아, 저, 다시 찍어야...‬ ‪- (진만) 어, 그래그래‬‪Phải rồi. Để tôi khởi động lại máy quay.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Ta đâu muốn quay lại cảnh đó.‬
‪- (남욱) 기록이 남으면 안 되니까‬ ‪- (진만) 어, 그래‬ ‪[진만과 남욱의 웃음]‬‪- Ừ.‬ ‪- Ta đâu muốn quay lại cảnh đó.‬
‪아, 참, 저 친구‬‪Trời đất ơi.‬
‪[웃음]‬
‪- 마이 힘들지?‬ ‪- (남욱) 아이, 아닙니다‬‪- Khó khăn nhỉ?‬ ‪- Không đâu, thưa ngài.‬
‪아, 미안타, 응‬‪Xin lỗi nhé.‬
‪[부스럭거린다]‬
‪[한숨]‬
‪[헛기침]‬
‪[마우스 클릭음]‬
‪[남욱의 헛기침]‬
‪(무진)‬ ‪아, 저기, 어, 그...‬‪À...Tôi vừa...‬
‪예, 아, 예‬ ‪[전화벨이 울린다]‬‪- Đây.‬ ‪- Không sao.‬
‪아, 그...‬‪À...‬
‪대국민 담화문 준비한다고‬ ‪들어서요‬‪Tôi nghe nói‬ ‪anh đang chuẩn bị Thông cáo Quốc gia.‬
‪담화문은 담당 행정관인‬ ‪제가 준비합니다‬‪Trách nhiệm của tôi là soạn thảo diễn văn,‬ ‪tôi sẽ tự mình viết.‬
‪걱정 안 하셔도 됩니다‬‪Ngài không cần lo đâu.‬
‪(무진)‬ ‪예‬‪Được rồi.‬
‪(수교)‬ ‪어, 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪아, 네‬
‪저, 비서실장님이‬ ‪대행님을 편히 모시라고‬‪Tổng thư ký Han‬ ‪bảo tôi phải lo cho ngài thật chu đáo.‬
‪신신당부했습니다‬‪Tổng thư ký Han‬ ‪bảo tôi phải lo cho ngài thật chu đáo.‬
‪어, 눈이라도 좀 붙이시겠습니까?‬‪Ngài muốn ngủ một chút không?‬ ‪Tôi chuẩn bị giường nhé?‬
‪자리 만들어 드릴까요?‬‪Ngài muốn ngủ một chút không?‬ ‪Tôi chuẩn bị giường nhé?‬
‪아, 아니요‬‪Không, cảm ơn. Tôi ổn.‬
‪아니요, 괜찮습니다‬‪Không, cảm ơn. Tôi ổn.‬
‪아, 예, 그럼‬‪Vậy thì thôi ạ.‬
‪- (무진) 예‬ ‪- (수교) 예‬‪Cảm ơn.‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[차분한 음악]‬
‪(주승)‬ ‪모든 일은‬‪Nhân viên Nhà Xanh và tôi‬
‪나와 여기 청와대 스태프들이‬ ‪다 알아서 해 나갈 겁니다‬‪sẽ lo tất cả mọi thứ.‬
‪박 대행은‬‪Còn ngài chỉ việc...‬
‪그저 그 자리에 가만히‬‪Còn ngài chỉ việc...‬
‪(주승)‬ ‪앉아만 있어요‬‪ngồi đó thôi.‬
‪이 나라가 최소한의 헌정 질서만이라도‬ ‪유지할 수 있도록요‬‪Như thế, đất nước này ít ra cũng duy trì‬ ‪được một chút trật tự hiến pháp.‬
‪[통화 연결음]‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪[심전도계 비프음]‬
‪나야‬‪Anh đây. Si Jin thế nào rồi?‬
‪시진이는?‬‪Anh đây. Si Jin thế nào rồi?‬
‪(무진)‬ ‪뭐래, 의사는?‬‪Bác sĩ nói sao?‬
‪뇌내출혈이 약간 있었나 봐‬‪Có vẻ là xuất huyết nội sọ,‬
‪(강연)‬ ‪응급 시술로 출혈은 잡았대‬‪nhưng họ đã ngăn được rồi.‬
‪[무진의 안도하는 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪[강연이 훌쩍인다]‬ ‪(강연)‬ ‪지금은‬‪Bây giờ,‬
‪시진이 의식‬‪bọn em đang chờ Si Jin phục hồi ý thức.‬
‪돌아오길 기다리고 있어‬ ‪[강연이 훌쩍인다]‬‪bọn em đang chờ Si Jin phục hồi ý thức.‬
‪[무진의 한숨]‬
‪(무진)‬ ‪시진이 머리 끈이 나한테 있네‬‪Anh đang giữ dây cột tóc của Si Jin.‬
‪애 깨면 찾겠다‬‪Con bé sẽ tìm nó khi tỉnh dậy.‬
‪깨면 말해 줘‬ ‪아빠한테 오면 준다고‬‪Bảo con bé rằng‬ ‪anh sẽ đưa khi nó đến gặp anh,‬
‪그러니까 빨리 일어나서‬ ‪아빠한테 오라고‬‪Bảo con bé rằng‬ ‪anh sẽ đưa khi nó đến gặp anh,‬ ‪để nó nhanh tỉnh dậy và đến đây.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪우리 시진이 괜찮을 거야‬‪Si Jin sẽ ổn thôi.‬
‪시진이 걱정은 내가 할게‬‪Em sẽ lo cho con bé.‬
‪당신은 이제 다른 걱정도 많잖아‬‪Giờ anh có bao nhiêu việc phải lo rồi.‬
‪[한숨]‬
‪(무진)‬ ‪당분간 집에 못 갈 것 같은데, 우리‬‪Ta sẽ không thể về nhà một thời gian.‬
‪나 때문에 고생이다, 가족들이‬‪Xin lỗi đã để em trải qua chuyện này.‬
‪내가 이 정도로‬ ‪고생이라고 생각할 것 같아?‬‪Anh nghĩ em bận tâm à?‬
‪당신이‬‪Anh...‬
‪그 참사 현장에 있을 수도 있었어‬‪Anh có thể đã ở đó khi chuyện xảy ra.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪어쨌든 우리는‬‪Ít ra thì...‬
‪같이 있잖아‬‪ta vẫn được ở bên nhau.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(주승)‬ ‪사실입니까?‬‪Có đúng là‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(주승)‬ ‪북한 잠수함이 사라졌다는 게‬‪một tàu ngầm Bắc Hàn đã biến mất?‬
‪[긴장감 있는 음악]‬
‪"로미오급 잠수함"‬‪MAYANGDO‬ ‪TÀU NGẦM LỚP ROMEO 1‬
‪[미군 사령관이 영어로 말한다]‬‪Một tàu ngầm lớp Romeo của Bắc Hàn,‬ ‪khởi hành từ Căn cứ Shinpo chín ngày trước‬
‪(통역사)‬ ‪9일 전 신포 기지를 출발한‬‪- vẫn chưa trở về.‬ ‪- Tàu ngầm lớp Romeo‬
‪북한군 로미오급 잠수함이‬ ‪귀항하지 않고 있습니다‬ ‪[통역사1이 일본어로 통역한다]‬‪- vẫn chưa trở về.‬ ‪- Tàu ngầm lớp Romeo‬ ‪của Bắc Hàn‬ ‪rời Căn cứ Shinpo vẫn chưa trở về.‬
‪북한이 핵탄두를 실어‬ ‪운반할 목적으로 만든 잠수함입니다‬‪Đó là tàu ngầm được chế tạo‬ ‪để vận chuyển các đầu đạn hạt nhân.‬
‪북한 최고 기술력의 상징이라고‬ ‪대내외에 선전했던‬‪Họ coi nó như một minh chứng‬ ‪cho công nghệ hàng đầu của mình.‬
‪(미군 사령관)‬ ‪[영어]‬ ‪한 실장님, 전쟁에서 잠수함은‬‪Ông Han, một tàu ngầm mất tích‬ ‪là dấu hiệu rõ rệt‬
‪도발 징후를 보여 주는‬ ‪가장 명백한 근거입니다‬ ‪[통역사들이 저마다 통역한다]‬‪Ông Han, một tàu ngầm mất tích‬ ‪là dấu hiệu rõ rệt‬ ‪cho thấy bạo lực đã leo thang.‬ ‪Đây rõ ràng là khiêu khích chiến tranh.‬
‪[일본 대사가 일본어로 말한다]‬‪Bây giờ ông đã hiểu‬ ‪vì sao Nhật phái tàu Aegis‬ ‪đến Biển Đông chưa?‬
‪(통역사1)‬ ‪[한국어]‬ ‪이제 아시겠습니까‬‪vì sao Nhật phái tàu Aegis‬ ‪đến Biển Đông chưa?‬ ‪...vì sao Nhật phái tàu Aegis‬ ‪đến Biển Đông chưa?‬
‪일본이 왜‬ ‪이지스함을 동해로 급파했는지‬‪...vì sao Nhật phái tàu Aegis‬ ‪đến Biển Đông chưa?‬
‪우리 정부와‬ ‪먼저 상의를 했어야 했어요‬‪Nếu Nhật đã là đồng minh,‬
‪적어도 일본이‬ ‪대한민국의 우방이라면‬‪thì phải thảo luận‬ ‪với chính phủ chúng tôi trước chứ.‬
‪[일본어로 말한다]‬‪Ông lo ngại về vấn đề Lướt qua Hàn Quốc à?‬
‪혹시 코리아 패싱을‬ ‪걱정하시는 겁니까?‬ ‪[통역사2가 영어로 통역한다]‬‪Ông lo ngại về vấn đề Lướt qua Hàn Quốc à?‬
‪[일본 대사가 일본어로 말한다]‬‪Hàn Quốc đã thất bại‬ ‪trong việc bảo vệ Tổng thống.‬ ‪Sao Nhật phải thảo luận‬
‪한국은 자국의 대통령도‬ ‪지키지 못한 나라입니다‬‪Hàn Quốc đã thất bại‬ ‪trong việc bảo vệ Tổng thống.‬
‪[통역사2 영어로 통역]‬ ‪(통역사1)‬ ‪우리 일본이 왜 그런 한국과‬‪Hàn Quốc đã thất bại‬ ‪trong việc bảo vệ Tổng thống.‬ ‪Sao Nhật phải thảo luận vấn đề‬ ‪an ninh quốc gia với một nước như vậy?‬
‪나라의 안보를 상의해야 합니까?‬‪Sao Nhật phải thảo luận vấn đề‬ ‪an ninh quốc gia với một nước như vậy?‬
‪(영목)‬ ‪아니, 그걸 지금 말이...‬‪Đùa tôi chắc...‬
‪(미군 사령관)‬ ‪[영어]‬ ‪데프콘 2호를...‬‪Ta nên tuyên bố DEFCON 2 toàn...‬
‪(영진)‬ ‪사령관님...‬‪Ta nên tuyên bố DEFCON 2 toàn...‬ ‪- Xin thứ lỗi, thưa Tư lệnh.‬ ‪- Để ông ấy nói.‬
‪(주승)‬ ‪[한국어]‬ ‪영진아‬‪- Xin thứ lỗi, thưa Tư lệnh.‬ ‪- Để ông ấy nói.‬
‪[영어]‬ ‪한반도 전역에 발령하길 원합니다‬‪Toàn bộ Bán đảo Triều Tiên.‬
‪[통역사들이 저마다 통역한다]‬ ‪국군 통수권자인 권한 대행의‬ ‪동의가 필요합니다‬‪Để thực thi điều này thì cần có chỉ thị‬ ‪từ Tổng tư lệnh Lâm thời‬ ‪của Lực lượng Vũ trang Hàn Quốc.‬
‪[통역사1이 일본어로 통역한다]‬
‪[한국어]‬ ‪전쟁 준비 태세에‬‪Ý ông là ông sẽ tham gia...‬
‪돌입하시겠다는 겁니까?‬ ‪[통역사2가 영어로 통역한다]‬‪chuẩn bị chiến tranh với chúng tôi à?‬
‪[한숨]‬
‪[영어]‬ ‪오늘 국회 의사당이 무너진 순간부터‬‪Kể từ thời khắc Tòa nhà Quốc hội nước ông‬ ‪bị đánh sập rồi, thưa ông.‬
‪(미군 사령관)‬ ‪한반도는 이미...‬‪Tôi tin rằng Bán đảo Triều Tiên đã...‬
‪[긴장감 흐르는 음악]‬
‪글쎄요‬‪Thưa ông...‬
‪H-아워가 시작된 것과‬ ‪마찬가지입니다‬‪Giờ G đã qua lâu rồi.‬
‪(주승)‬ ‪[한국어]‬ ‪박 대행 지금 어디 있나?‬‪Tổng thống Park đâu rồi?‬
‪(영진)‬ ‪데프콘 2 승인해야 하는 겁니까?‬‪Ta phải đồng ý tuyên bố DEFCON 2 ư?‬
‪(주승)‬ ‪북한 잠수함이 남하한 게 사실이라면‬‪Nếu đúng là‬ ‪tàu ngầm Bắc Hàn đã xuống phía nam.‬
‪(영목)‬ ‪아, 돌아 버리겠네, 정말‬‪Thật điên rồ.‬
‪이건 미국 강경파가‬ ‪가장 원하던 그림이에요‬‪Đây chính xác là điều‬ ‪phe bảo thủ của Mỹ muốn.‬
‪생각해 보세요‬‪Cứ nghĩ mà xem.‬
‪레이놀즈 대통령 입장에서‬ ‪북한의 도발은 재앙이죠‬‪Với Tổng thống Reynold,‬ ‪khiêu khích từ phía bắc là một thảm họa.‬
‪재선이 코앞이잖아요‬‪Cuộc tái bầu cử thì sắp đến.‬
‪북한에 끌려다니지 않는다는 걸‬ ‪보여 주려고‬‪Chắc ông ta chọn‬ ‪hành động quân sự hung hãn nhất‬
‪가장 강력한‬ ‪군사적 옵션을 선택할걸요?‬‪để cho thấy‬ ‪Mỹ không bị Bắc Hàn đe dọa vũ trang.‬
‪강경파가 원하던 그 이상으로‬‪Còn hơn cả những gì phe bảo thủ muốn.‬
‪(영진)‬ ‪데프콘 발령 낸 건‬ ‪우리나라 역사상 딱 두 번뿐이었습니다‬‪Trong lịch sử Hàn Quốc‬ ‪mới chỉ có hai lần tuyên bố DEFCON.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪76년 판문점 도끼 만행 사건‬‪Vụ giết người bằng rìu ở Panmunjeom, 1976‬ ‪và vụ đánh bom Rangoon, 1983.‬
‪83년 아웅산 테러 사건‬‪và vụ đánh bom Rangoon, 1983.‬
‪그것도 한국군이 보복이라도 할까 봐‬ ‪미군이 통제할 목적이었습니다‬‪Là để quân đội Mỹ kiểm soát tình hình‬ ‪phòng khi binh lính Hàn Quốc trả đũa.‬
‪데프콘 3단계 이상이면‬‪Ở mức trên DEFCON 3,‬
‪작전권이 한미 연합 사령관한테‬ ‪넘어가니까‬‪quyền tác chiến thuộc về‬ ‪Bộ tư lệnh Lực lượng Hợp nhất.‬
‪지금도 마찬가지 아니겠습니까?‬‪Và giờ vẫn thế.‬
‪미군은 그냥‬ ‪한반도 운전대 잡고 싶은 겁니다‬‪Mỹ chỉ muốn kiểm soát Hàn Quốc.‬
‪지금 같은 남북 긴장 상태에선‬ ‪가장 위험한 선택이죠, 그게‬‪Có căng thẳng giữa hai miền nam bắc‬ ‪như bây giờ là quá nguy hiểm.‬
‪북측 핫라인 아직입니까?‬‪Đường dây nóng vẫn chưa phản hồi à?‬
‪연결 안 됩니다‬‪Có vẻ không gọi được họ.‬
‪(영진)‬ ‪팩스로 보낸 핫라인 사전 통지에도‬ ‪응답 없습니다‬‪Cũng không có phản hồi‬ ‪từ bản fax ta gửi về đường dây nóng.‬
‪(희정)‬ ‪군 통신선 역시 모두 마찬가지입니다‬‪Đường dây liên lạc quân sự cũng thế.‬
‪해상, 육상‬ ‪모두 송수신을 거절하고 있어요‬‪Họ không gửi cũng không nhận bất cứ gì,‬ ‪cả đất liền lẫn biển.‬
‪이건 명백한 대화 거부입니다‬‪Đây rõ ràng là từ chối nói chuyện.‬
‪(윤배)‬ ‪사춘기 애들도 아니고‬ ‪뻑하면 방문부터 걸어 잠가, 왜?‬‪Họ cứ như một lũ con nít,‬ ‪đóng cửa phòng bất cứ khi nào có chuyện.‬
‪(희정)‬ ‪잠수함 남하한 게 사실이라면‬‪Nếu đúng là tàu ngầm đó xuống phía nam,‬
‪시간상 이미 진해 해군 본부 앞에‬ ‪와 있을지도 모릅니다‬‪thì giờ nó có thể đã ở trước‬ ‪Căn cứ Hải quân Jinhae rồi.‬
‪(주승)‬ ‪아니, 속단할 수 없습니다‬‪Đừng kết luận vội vàng.‬
‪북한 입장에서‬ ‪일본군 이지스함 주둔은‬‪Theo quan điểm của phía bắc,‬ ‪có tàu chiến Aegis của Nhật‬
‪한미일 동맹의 군사적 도발이기 때문에‬‪tức là liên minh Mỹ-Nhật-Hàn‬ ‪đã có động thái khiêu khích. Với phía bắc,‬
‪대화 단절은‬‪tức là liên minh Mỹ-Nhật-Hàn‬ ‪đã có động thái khiêu khích. Với phía bắc,‬
‪북한이 선택할 수 있는‬ ‪가장 강력한 항의라고 볼 수 있습니다‬‪từ chối liên lạc‬ ‪là lựa chọn phản kháng mạnh mẽ nhất.‬
‪[쿵 소리가 들린다]‬‪từ chối liên lạc‬ ‪là lựa chọn phản kháng mạnh mẽ nhất.‬
‪(관묵)‬ ‪1999년 6월 남북 차관급 회담, 그리고‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Tháng 6 năm 1996, các cuộc thảo luận‬ ‪cấp phó bộ trưởng giữa hai miền‬ ‪và...‬
‪제1차 백령 해전‬‪cuộc chiến đầu tiên ở Baengnyeong.‬
‪2010년 6월‬‪Tháng 6 năm 2010,‬ ‪Hội nghị Thượng đỉnh liên Triều...‬
‪남북 정상 회담 추진‬‪Tháng 6 năm 2010,‬ ‪Hội nghị Thượng đỉnh liên Triều...‬
‪마산함 폭침‬‪và vụ nổ tàu chiến Asan.‬
‪2012년 3월‬‪Tháng 3 năm 2012,‬
‪남북 정상 회담 합의‬‪Hiệp định Hội nghị Thượng đỉnh liên Triều,‬
‪제2차 백령 해전, 그리고 오늘‬‪và cuộc chiến thứ hai ở Baengnyeong nổ ra.‬ ‪Và hôm nay,‬
‪2019년 3월 4일‬‪ngày 4 tháng 3 năm 2019,‬
‪대한민국 국회 의사당‬‪Tòa nhà Quốc hội,‬
‪대통령과 정부 요인‬‪vụ ám sát Tổng thống‬
‪폭살‬‪và các viên chức chính phủ.‬
‪모르겠나?‬‪Các ông không hiểu sao?‬
‪북한은 언제나‬ ‪당신들 햇볕 정책을 비웃어 왔어‬‪Bắc Hàn vẫn luôn chế nhạo‬ ‪Chính sách Ánh Dương của chính phủ ta.‬
‪늘 같은 방식으로‬‪Và vẫn luôn dùng một giải pháp.‬
‪그래도 믿고 싶나?‬ ‪대화가 가능한 족속이라고‬‪Các ông vẫn muốn tin‬ ‪- rằng họ còn có thể nói chuyện sao?‬ ‪- Không chỉ tin,‬
‪믿는 게 아니라‬‪- rằng họ còn có thể nói chuyện sao?‬ ‪- Không chỉ tin,‬
‪아는 겁니다‬‪mà còn biết chắc.‬
‪(주승)‬ ‪우리에게 평화가 절실한 만큼‬‪Chúng tôi biết họ cần gạo...‬
‪저들에게 쌀이 간절하다는 걸요‬ ‪[관묵의 코웃음]‬‪cũng như chúng ta cần hòa bình.‬
‪평화는 돈으로 구걸하는 게 아니야‬‪Hòa bình không phải thứ‬ ‪dùng tiền mà xin được.‬
‪피 흘려‬‪Mà là thứ ta phải bảo vệ bằng xương máu.‬
‪지켜 내는 거지‬‪Mà là thứ ta phải bảo vệ bằng xương máu.‬
‪(관묵)‬ ‪아마추어 같은 안보관에‬ ‪낭만적 통일관 때문에‬‪Chính hiểu biết sơ sài về an ninh‬ ‪và ảo tưởng tái thống nhất‬
‪당신들은 보스를 잃었고‬‪khiến các ông mất đi lãnh đạo.‬
‪우리 군은...‬‪Và quân đội chúng tôi‬
‪통수권자를 잃었어‬‪mất đi Tổng tư lệnh.‬
‪시간이 없습니다, 박 대행‬‪Không có thời gian, Tổng thống Park.‬
‪데프콘 2, 격상 승인하세요‬‪Hãy đồng ý tuyên bố trình trạng DEFCON 2.‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪데프콘 2라면‬‪DEFCON 2...‬
‪북한이 전투태세에 들어갔다는‬ ‪확신이 있다는 뜻입니까?‬‪Ý ông là Bắc Hàn chắc chắn‬ ‪đang chuẩn bị cho chiến tranh sao?‬
‪확신을 주는 적군이‬ ‪이 지구상에 존재한다고 봅니까?‬‪Ngài nghĩ kẻ địch nào‬ ‪cũng sẽ cho ngài biết chắc chắn ư?‬
‪(관묵)‬ ‪북한이 두렵다면‬‪Nếu ta sợ phía bắc‬
‪그건 핵 따위도‬ ‪미사일 때문도 아닙니다‬‪không phải vì hạt nhân hay tên lửa của họ.‬
‪우린 결코 그들을‬‪Nghĩa là ta chẳng bao giờ hiểu được họ.‬
‪알 수 없다는 겁니다‬‪Nghĩa là ta chẳng bao giờ hiểu được họ.‬
‪저 잠수함처럼요‬‪Giống như chiếc tàu ngầm.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[문이 드르륵 닫힌다]‬
‪[시스템 작동음]‬
‪(윤배)‬ ‪잠수함 정보 들어왔죠?‬‪Ông có thông tin về chiếc tàu ngầm chứ?‬
‪팩트가 뭡니까‬ ‪남하예요? 도발입니까?‬‪Sự thật là gì?‬ ‪Nó có đi xuống phía nam không?‬ ‪Có phải khiêu khích không?‬ ‪Hay chỉ là tập trận? Hay là...‬
‪아니면 훈련? 아니면...‬‪Có phải khiêu khích không?‬ ‪Hay chỉ là tập trận? Hay là...‬
‪달라질 게 뭔가?‬‪Thế thì có khác gì đâu.‬
‪(윤배)‬ ‪네?‬‪Sao cơ?‬
‪오늘날 이 정권이‬ ‪왜 이렇게 됐는지 아나?‬‪Ông có biết tại sao‬ ‪chính phủ lại như ngày hôm nay không?‬
‪아이, 그거야...‬‪À thì...‬
‪오만한 대통령이‬‪Là vì vị Tổng thống ngạo mạn‬ ‪đã khiến cho quân đội chúng tôi‬
‪평화를 들먹이며‬ ‪우리 군과 당신네 정보기관을‬‪Là vì vị Tổng thống ngạo mạn‬ ‪đã khiến cho quân đội chúng tôi‬ ‪và tình báo các ông bất lực‬ ‪chỉ vì hòa bình.‬
‪무력화시켰기 때문이야‬‪và tình báo các ông bất lực‬ ‪chỉ vì hòa bình.‬
‪난 다시는 그 시절로‬ ‪돌아가지 않아‬‪Tôi sẽ không bao giờ quay lại‬ ‪những ngày đó đâu.‬
‪자네는 아닌가?‬‪Ông đồng ý chứ?‬
‪저는 반대입니다‬‪Tôi phản đối.‬
‪권한 대행이‬‪Một khi Tổng thống Park đồng ý‬ ‪tuyên bố DEFCON 2,‬
‪데프콘 2 승인하는 순간‬‪Một khi Tổng thống Park đồng ý‬ ‪tuyên bố DEFCON 2,‬
‪이 정국 주도권‬‪quyền lãnh đạo đất nước này‬ ‪sẽ thuộc về quân đội và tình báo‬
‪군과 정보 라인에‬ ‪싹 다 넘어가는 겁니다‬‪quyền lãnh đạo đất nước này‬ ‪sẽ thuộc về quân đội và tình báo‬
‪(영진)‬ ‪준전시 상태가 되는 거니까‬‪vì đang ở tình trạng sắp chiến tranh.‬
‪그럼 정권 재창출‬ ‪불가능해지는 겁니다, 실장님‬‪Như thế thì khó lòng mà lấy lại‬ ‪được quyền lực, thưa ông.‬
‪젊군‬‪Anh đúng là còn rất trẻ.‬
‪내일을 생각할 기운도 다 있고‬‪Anh có sức mạnh để nghĩ về tương lai.‬
‪[주승의 힘겨운 신음]‬
‪(영진)‬ ‪병원을 가셨어야죠‬ ‪병가를 내시든가, 지금이라도‬‪Ông nên đến bệnh viện‬ ‪hoặc nghỉ ốm một ngày.‬ ‪Vẫn chưa quá muộn đâu.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[답답한 숨소리]‬
‪[버튼 조작음]‬
‪[통화 대기음]‬
‪(주승)‬ ‪자네는 내가‬‪Anh thực sự nghĩ‬ ‪tôi có thể đến bệnh viện ư?‬
‪병원에 갈 수 있다고 생각하나?‬‪Anh thực sự nghĩ‬ ‪tôi có thể đến bệnh viện ư?‬
‪무슨 염치로?‬‪Như vậy thì trơ trẽn quá.‬
‪(영목)‬ ‪정말이지‬‪Thật không công bằng. Tôi không chịu được.‬
‪억울해서 못 해 먹겠습니다‬‪Thật không công bằng. Tôi không chịu được.‬
‪남북 정상이 만나고‬ ‪종전 협정까지 지난 2년 동안‬‪Mọi bước trên con đường‬ ‪tới hiệp ước hòa bình trong hai năm qua...‬
‪[울먹이며]‬ ‪어느 하나 쉬운 게 없었어요‬‪đã khó khăn lắm rồi.‬
‪덩치 큰 미국 눈치 보랴‬‪Ta phải lo về việc chọc giận Mỹ...‬
‪깡만 남은 북한 달래랴‬‪và vuốt ve bọn phương bắc trơ tráo.‬
‪식구들하고‬ ‪밥을 한 끼 제대로 먹었습니까?‬‪Ta chẳng bao giờ‬ ‪có một bữa ăn yên ổn với gia đình‬
‪휴가를 한 번 갔습니까?‬‪hay được đi nghỉ.‬
‪그렇게 여기까지 왔는데 어떻게...‬‪Ta đã làm việc chăm chỉ‬ ‪để đi được đến đây.‬
‪한 번에 무너져요, 어떻게‬‪Sao tất cả có thể‬ ‪tan thành mây khói thế này?‬
‪(주승)‬ ‪아직은‬‪Chúng ta vẫn...‬
‪시간이 있어‬‪còn thời gian.‬
‪북측 상황을‬ ‪최대한 빨리 알아봐야겠네‬‪Ta sẽ phải kiểm tra‬ ‪tình hình phía bắc càng sớm càng tốt.‬
‪그, 중국 쪽 정보 라인을 이용하든‬ ‪제3국 정보 라인을 사든‬‪Dù là dùng tình báo từ Trung Quốc‬ ‪hay từ một nước thế giới thứ ba...‬
‪고 실장‬‪Ông Ko.‬
‪국정원 통하지 말고‬‪Ông có thể giúp tôi liên lạc trực tiếp‬
‪나하고 직접 연결해 주겠나?‬‪mà không phải qua NIS không?‬
‪[울먹인다]‬
‪(영목)‬ ‪예‬‪Được ạ.‬
‪춘추관에 연락해서‬ ‪엠바고부터 걸어 놔‬‪Liên lạc với Chunchugwan,‬ ‪ra lệnh cấm đăng báo.‬
‪(주승)‬ ‪국민들이 동요하기 시작하면‬‪Khi người dân bắt đầu hoảng sợ,‬
‪그땐 우리한테 다른 뭐, 선택이‬ ‪없을지도 몰라‬‪ta có thể sẽ không còn lựa chọn nào khác.‬
‪[통화 연결음]‬ ‪지금은‬‪Tạm thời chỉ...‬
‪하나만 생각하자‬‪nghĩ về một việc thôi.‬
‪한반도 평화는‬‪Hòa bình trên Bán đảo Triều Tiên...‬
‪대통령님 마지막 유업이었어‬‪là công việc dang dở cuối cùng‬ ‪của Tổng thống.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(수교)‬ ‪잠수함 말입니다‬‪Chiếc tàu ngầm, thưa ngài.‬
‪북한이 정말‬ ‪공격을 준비하고 있는 걸까요?‬‪Ngài có thực sự nghĩ‬ ‪Bắc Hàn đang chuẩn bị tấn công không?‬
‪레이더에도 안 걸리고‬ ‪위성 사진에도 안 잡힌 걸 보면‬‪Ra đa hoặc ảnh vệ tinh‬ ‪không phát hiện ra được,‬
‪(무진)‬ ‪내내 수면 아래로‬ ‪잠항했다는 뜻이네요‬‪nghĩa là nó ở dưới nước‬ ‪suốt thời gian này.‬
‪(수교)‬ ‪씁, 진해 해군 기지를 노리고 왔겠죠?‬‪Chắc nó nhắm vào‬ ‪Căn cứ Hải quân Jinhae, phải không?‬
‪- 그럼 지금쯤...‬ ‪- (무진) 지금쯤이면‬‪Chắc nó nhắm vào‬ ‪Căn cứ Hải quân Jinhae, phải không?‬ ‪- Thế thì đến giờ...‬ ‪- Đến giờ,‬
‪스노클링을 위해서라도‬‪lẽ ra nó phải nổi để ít nhất‬ ‪cũng phải cho ống nhòm trồi lên.‬
‪한 번쯤 해수면 위로‬ ‪떠오를 법도 한데‬‪lẽ ra nó phải nổi để ít nhất‬ ‪cũng phải cho ống nhòm trồi lên.‬
‪2월 24일에 신포항을 출발해서‬‪Nếu nó rời Căn cứ Shinpo ngày 24 tháng 2‬
‪평균 속도 15노트를 유지해 왔다면‬ ‪지금이 9일째니까...‬‪và duy trì vận tốc trung bình‬ ‪là 15 hải lý...‬ ‪Đã chín ngày rồi, nên...‬
‪잠수함 내 산소 공급은‬ ‪어떻게 했을까요?‬‪Làm sao họ có oxy trong tàu ngầm?‬
‪(무진)‬ ‪아마 액체 산소를 기화해서 사용했겠죠‬‪Họ sẽ làm bay hơi oxy lỏng, phải không?‬
‪(수교)‬ ‪네?‬‪Vâng.‬
‪(무진)‬ ‪디젤 엔진을 사용한다면‬ ‪충전지는 역시‬‪Nếu là động cơ diesel,‬ ‪thì họ sẽ dùng ắc quy Lithium.‬
‪어떻게 생각하십니까?‬‪Anh nghĩ sao?‬
‪[수교의 생각하는 신음]‬‪À...‬
‪대행님‬‪Thưa ngài.‬
‪(무진)‬ ‪네‬‪Sao?‬
‪(수교)‬ ‪저‬‪Tôi...học về giáo dục khai phóng ạ.‬
‪문과입니다‬‪Tôi...học về giáo dục khai phóng ạ.‬
‪아, 문과‬‪Ra vậy.‬
‪[남욱이 책상을 탁탁 두드린다]‬
‪(남욱)‬ ‪그렇게 상황 파악이 안 되시나?‬‪Khó hiểu đến vậy sao?‬
‪북한인데, 북조선‬‪Ta đang nói về Bắc Hàn đấy.‬
‪아무리 먹고살기 힘들어도‬‪Kể cả khi có chết đói,‬
‪그 많은 고깃배들을 다 징발해다‬ ‪잠수함을 만드는 독종들인데‬‪họ cũng trưng dụng hết các thuyền đánh cá‬ ‪để chế tạo tàu ngầm.‬
‪이런 상황에서 문과, 이과‬ ‪이게 무슨 말입니까?‬‪Sao ngài lại nói về chuyên ngành đại học?‬
‪지금 뭐라고 했습니까?‬‪Anh vừa nói gì cơ?‬
‪(남욱)‬ ‪박수교 행정관한테 한 말입니다‬‪Tôi đang nói với ngài Park.‬ ‪Không, thuyền đánh cá.‬
‪(무진)‬ ‪아니, 고깃배‬‪Không, thuyền đánh cá.‬
‪방금 고깃배를 다 징발했다고...‬‪Anh nói họ trưng dụng‬ ‪hết các thuyền đánh cá.‬
‪(남욱)‬ ‪그야 뻔하죠, 그게 아니라면‬ ‪지금과 같은 학꽁치 철에‬‪Rõ ràng quá mà.‬ ‪Chứ sao lại không có thuyền đánh cá nào‬
‪저렇게 고깃배가‬ ‪없을 수가 없으니까요‬‪Rõ ràng quá mà.‬ ‪Chứ sao lại không có thuyền đánh cá nào‬ ‪khi đang mùa cá kìm chứ?‬
‪(무진)‬ ‪확실합니까? 근거 있어요?‬‪Anh chắc chứ? Có bằng chứng không?‬
‪신뢰할 만한 데이터입니까?‬‪Có dữ liệu chắc chắn không?‬
‪제가 태어나고 자란 고향입니다‬‪Đó là nơi tôi sinh ra và lớn lên.‬
‪(남욱)‬ ‪오늘 아버지를 바다에 묻어도‬ ‪내일 아침이면 다시‬‪Ở đó, ngay cả khi một người‬ ‪vừa rắc tro bố mình xuống biển,‬
‪그 아들이‬ ‪고깃배를 타야 하는 곳입니다‬‪hôm sau vẫn phải đi đánh cá‬ ‪vì đó là kế sinh nhai.‬
‪생업이니까요‬‪hôm sau vẫn phải đi đánh cá‬ ‪vì đó là kế sinh nhai.‬
‪(수교)‬ ‪김남욱 행정관‬ ‪양 대통령께서 특채로 뽑은‬‪Anh Kim đã trốn khỏi Bắc Hàn‬ ‪và được Tổng thống Yang chọn‬
‪탈북민 출신 연설 보좌관입니다‬‪làm người viết diễn văn‬ ‪qua một cuộc tuyển chọn đặc biệt.‬
‪[무진이 종이를 사락 내려놓는다]‬
‪정수정 보좌관‬‪Cô Jeong.‬
‪부탁할 게 있어요‬‪Tôi cần giúp đỡ.‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪(찬경)‬ ‪어떠세요? 조금만 참으세요‬ ‪[환자1의 신음]‬‪Anh thấy thế nào?‬ ‪Anh ổn không?‬ ‪Tôi sẽ cố hết sức để giúp anh.‬
‪최선을 다해서 돕겠습니다‬‪Anh ổn không?‬ ‪Tôi sẽ cố hết sức để giúp anh.‬
‪선생님, 지금 상태가 어떤가요?‬‪Bác sĩ, anh ấy sao rồi?‬
‪(의사)‬ ‪출혈이 심합니다‬‪Đang mất rất nhiều máu.‬
‪[찬경의 걱정스러운 숨소리]‬
‪저희가 최선을 다해서 돕겠습니다‬ ‪죄송합니다‬‪Chúng tôi sẽ cố hết sức giúp anh.‬ ‪Tôi rất xin lỗi.‬
‪(보좌관)‬ ‪저, 대표님‬‪Bà Yun. Về buổi phỏng vấn với báo chí,‬
‪언론사 인터뷰‬ ‪사진 촬영부터 하시겠어요?‬‪Bà Yun. Về buổi phỏng vấn với báo chí,‬ ‪bà muốn chụp hình trước‬ ‪hay phỏng vấn trước?‬
‪인터뷰부터 하시겠어요?‬‪bà muốn chụp hình trước‬ ‪hay phỏng vấn trước?‬
‪기자들 기다리고 있는데요‬‪Các phóng viên đang đợi.‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪병원에서 나가면‬ ‪바로 핸드폰을 켤 거야‬‪Tôi sẽ bật điện thoại‬ ‪ngay khi rời khỏi bệnh viện.‬
‪그때 신문, 방송, 인터넷 뉴스에‬‪Nếu tôi thấy‬ ‪dù chỉ một tấm ảnh của tôi ở đây‬
‪여기 내 얼굴이 하나라도 나오면‬‪trên TV, trên mạng, hay bất cứ tờ báo nào,‬
‪당신 해고야‬‪cô sẽ bị sa thải.‬
‪(찬경)‬ ‪어떻게, 너무 고통스러워하시는데‬‪Ôi, không. Chắc là đau lắm.‬ ‪Đừng để họ đứng đây nữa.‬
‪더 벌세우지 말고 데리고 가서‬ ‪국수 한 그릇씩 사 먹여들 보내‬‪Đừng để họ đứng đây nữa.‬ ‪Mời họ ăn và đưa họ về.‬
‪[찬경이 의료진들에게 말한다]‬ ‪요 앞 포장마차, 거기 카드 안 되더라‬‪- Tôi giúp được gì?‬ ‪- Quán ngoài phố không nhận thẻ tín dụng.‬
‪(찬경)‬ ‪어머나, 좀만 참으세요‬‪Có ổn không?‬ ‪Ôi trời.‬
‪- (간호사) 잠시만요‬ ‪- (찬경) 네‬ ‪[보좌관의 한숨]‬‪Ôi trời.‬ ‪Vâng.‬
‪(찬경)‬ ‪곧 괜찮아지실 겁니다‬‪Rồi anh sẽ ổn thôi.‬
‪딴에는 한다고 한 겁니다‬‪Cô ấy chỉ đang cố hết sức thôi mà.‬
‪대표님 기사 한 줄이라도‬ ‪더 내보내려고‬‪Cô ấy chỉ muốn bà có thêm tầm ảnh hưởng‬
‪국회 앞에 있던 기자들을‬ ‪다 불러 모은 모양이에요‬‪và đã đưa toàn bộ phóng viên‬ ‪ở gần Tòa nhà Quốc hội tới đây.‬
‪내가 보이콧한‬ ‪대통령 국회 연설에서‬‪Có một vụ đánh bom‬ ‪trong lúc Tổng thống đọc diễn văn‬
‪폭탄 테러가 발생했어요‬‪ở Tòa nhà Quốc hội mà tôi tẩy chay.‬
‪그것만으로도 난 도덕적 책임에서‬ ‪자유로울 수 없을 거예요‬‪Chỉ điều đó thôi là tôi đã không thể‬ ‪chối bỏ trách nhiệm đạo đức của mình rồi.‬
‪그런데 응급실이 모자라서‬ ‪로비에 누운 환자들 앞으로‬‪Người bị thương nằm đầy sảnh‬ ‪vì khoa cấp cứu đã chật kín.‬ ‪Sao cô ấy có thể đem máy quay đến?‬
‪카메라를 들고 나타나요?‬‪vì khoa cấp cứu đã chật kín.‬ ‪Sao cô ấy có thể đem máy quay đến?‬
‪사람들 눈에 곱게 보이겠어요?‬‪Người ta sẽ nhìn tôi đầy thiện cảm chắc?‬
‪'참사 현장에‬ ‪가장 먼저 나타난 정치인이다'‬‪Tôi chắc cô ấy chỉ muốn cho người ta thấy‬ ‪bà là chính khách đầu tiên‬ ‪nhanh chóng đến hiện trường.‬
‪알리고 싶었겠죠‬‪bà là chính khách đầu tiên‬ ‪nhanh chóng đến hiện trường.‬
‪카메라가 방송국에만 있는 세상‬ ‪아니잖아요?‬‪Giờ đâu chỉ các nhà đài‬ ‪là có máy quay chứ.‬
‪[카메라 셔터음]‬‪Lại đây.‬ ‪XIn hãy tới giúp.‬
‪(찬경)‬ ‪어디가 가장 불편하세요?‬‪Đau ở đâu nhất?‬ ‪#YUN CHAN GYEONG‬
‪조금만 참으세요‬‪#YUN CHAN GYEONG‬ ‪Cố lên nào.‬ ‪#LÃNH ĐẠO TỎA SÁNG‬ ‪BÀ LÀ NỮ NGHỊ SĨ ĐẦU TIÊN ĐẾN‬
‪[환자2의 고통스러운 신음]‬‪#LÃNH ĐẠO TỎA SÁNG‬ ‪BÀ LÀ NỮ NGHỊ SĨ ĐẦU TIÊN ĐẾN‬
‪어디가 가장 아프세요?‬ ‪머리를 굉장히 다치신 것 같은데‬‪Đau ở đâu nhất?‬ ‪Có vẻ đầu bị thương nặng quá.‬
‪여기 좀 봐 주세요!‬‪Cô lại đây được không?‬
‪(간호사)‬ ‪예, 잠시만요‬ ‪[환자2의 기침]‬‪Xin đợi chút.‬
‪[간호사의 놀란 신음]‬ ‪(보호자)‬ ‪어떡해‬‪Anh ổn chứ?‬
‪[휴대전화 진동음]‬ ‪(찬경)‬ ‪의사 선생님 불러 줘요, 네, 네‬‪Cô gọi bác sĩ được không?‬
‪[찬경이 간호사에게 부탁한다]‬ ‪여보세요?‬‪- Xin nhanh lên.‬ ‪- Alô?‬
‪네?‬‪Gì cơ?‬
‪- 청와대로 가죠‬ ‪- (운전기사) 네‬‪Đến Nhà Xanh.‬ ‪Vâng, thưa bà.‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[노크 소리가 들린다]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪(주승)‬ ‪기다리시게 해서 정말 죄송합니다‬‪Xin lỗi đã để bà phải đợi.‬
‪(찬경)‬ ‪괜찮습니다‬ ‪지금은 비상시국이니까요‬‪Không sao. Đang lúc cấp bách mà.‬
‪(주승)‬ ‪아, 예, 앉으시죠‬‪Không sao. Đang lúc cấp bách mà.‬ ‪Xin mời ngồi.‬
‪(찬경)‬ ‪주한 일본 대사가‬ ‪긴급 초치됐다고요?‬‪Vậy đại sứ Nhật Bản đã được mời đến à?‬
‪한미 연합 사령관도‬ ‪함께 들어와 있다고 들었습니다‬‪Tôi nghe nói Tổng tư lệnh‬ ‪của Lực lượng Hợp nhất cũng đến.‬
‪무슨 일이 벌어지고 있는 거죠‬ ‪한 실장님?‬‪Có chuyện gì vậy, Tổng thư ký Han?‬
‪누굽니까?‬‪Ai đã nói với bà?‬
‪기자단입니까‬ ‪아니면 우리 청와대 스태프입니까?‬‪Có phải phóng viên không?‬ ‪Hay là nhân viên Nhà Xanh?‬
‪그게 중요한가요?‬‪Có quan trọng không?‬
‪이 일로 정치적 공세를‬ ‪할 생각은 없어요‬‪Tôi không tấn công chính trị Tổng thống‬ ‪bằng việc này.‬
‪어차피 양진만 정부는‬ ‪오늘로 끝났으니까‬‪Dù gì chính phủ của Tổng thống Yang‬ ‪cũng bị xóa sổ hôm nay mà.‬
‪[어두운 음악]‬‪Dù gì chính phủ của Tổng thống Yang‬ ‪cũng bị xóa sổ hôm nay mà.‬ ‪Chính sách Ánh Dương mà các người tôn sùng‬
‪당신들이 그렇게 신봉하던‬ ‪햇볕 정책과 함께‬‪Chính sách Ánh Dương mà các người tôn sùng‬
‪- 막을 내린 거죠‬ ‪- 윤 대표님‬‪- cũng đã kết thúc.‬ ‪- Bà Yun.‬
‪(찬경)‬ ‪대통령도 국무총리도‬‪Hiện giờ Hàn Quốc không có Tổng thống,‬
‪국회 의장도 없는 대한민국에서‬‪Thủ tướng,‬ ‪hay người phát ngôn của Quốc hội.‬
‪난 단지 야당 대표가 아니에요‬‪Tôi không chỉ là lãnh đạo đảng đối lập.‬
‪국회, 아니‬‪Tôi là đại diện‬
‪국민의 대표자예요‬‪của Quốc hội. Không, của nhân dân.‬
‪(찬경)‬ ‪이런 국가 안보 위기 상황에서‬ ‪내가 배제된다는 건 말이 안 되죠‬‪Tôi không thể bị loại trừ khỏi tình huống‬ ‪liên quan đến an ninh quốc gia thế này.‬
‪책임을 나눠 갖겠다는 뜻이에요‬‪Tôi sẽ chia sẻ trách nhiệm.‬
‪우리 야당과‬‪Tôi đang đề nghị‬ ‪một liên minh với đảng chúng tôi.‬
‪연정을 제안하는 겁니다‬‪Tôi đang đề nghị‬ ‪một liên minh với đảng chúng tôi.‬
‪[한숨]‬
‪이제 그만‬ ‪수건을 던지란 말로 들립니다‬‪Nghe có vẻ bà đang bảo chúng tôi‬ ‪thừa nhận thất bại.‬
‪감사합니다‬ ‪긴말 안 하게 해 주셔서‬‪Cảm ơn vì ông đã hiểu nhanh như vậy.‬
‪대통령께서 유고시라고는 하나‬‪Mặc dù Tổng thống không còn,‬
‪권한 대행이 있고‬‪chúng tôi có Tổng thống Lâm thời,‬
‪다음 대선이 있기 전까지‬‪và cho tới kỳ bầu cử tiếp theo,‬
‪아직은 양진만 정부입니다‬‪đây vẫn là chính phủ của Yang Jin Man.‬
‪(주승)‬ ‪국가 안보의 책임은 우리한테 있습니다‬‪Chúng tôi chịu trách nhiệm‬ ‪cho an ninh quốc gia.‬
‪우리는 그 책임을 다할 생각입니다‬‪Và chúng tôi sẽ thực thi trách nhiệm‬ ‪trọn vẹn nhất.‬
‪3월인데‬‪Đã tháng 3 rồi.‬
‪아직 밤이 길어요‬‪Đêm vẫn còn dài lắm.‬
‪(찬경)‬ ‪만에 하나‬‪Nếu sự thật đúng là...‬
‪북한 잠수함 침투가‬ ‪사실로 드러난다면‬‪tàu ngầm Bắc Hàn đã xuống phía nam,‬
‪아마 우리 국민들‬‪tôi chắc chắn người dân‬
‪권한 대행 임기 60일을‬ ‪기다려 주지 않을 거예요‬‪sẽ không đợi hết nhiệm kỳ 60 ngày‬ ‪của Tổng thống Lâm thời.‬
‪정치 경력도 없고‬‪Họ sẽ giao phó tính mạng và tài sản‬
‪안보라곤 군필 경력이 다인‬ ‪권한 대행에게‬‪cho Tổng thống Lâm thời‬ ‪không có kinh nghiệm chính trị‬
‪자신의 재산과 생명을‬ ‪맡길 수 있을까요?‬‪hay cho lực lượng an ninh quốc gia‬ ‪ngoài quân đội của ngài ấy?‬
‪이런 준전시 상태에서?‬‪Trong tình trạng‬ ‪sắp chiến tranh như bây giờ?‬
‪실장님께는‬‪Đó sẽ là‬
‪특히나 긴 밤이 되시겠네요‬‪một đêm đặc biệt dài đối với ông.‬
‪말씀하신 동해안‬ ‪해양 생태계 자료예요‬‪Đây là dữ liệu hệ sinh thái biển‬ ‪ở bờ đông.‬
‪(수정)‬ ‪동해상에서 리튬에 중독된‬ ‪어패류가 발견됐어요‬‪Chúng tôi tìm thấy cá‬ ‪bị nhiễm độc Lithium ở Biển Đông.‬
‪그 보고가 우리 환경부로 들어온 건‬ ‪3월 2일‬‪Báo cáo được gửi đến bộ chúng ta‬ ‪vào ngày 2 tháng 3.‬
‪잠수함이 사라진 다음이에요‬‪Sau khi chiếc tàu ngầm biến mất.‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Sau khi chiếc tàu ngầm biến mất.‬
‪리튬, 리튬...‬‪Lithium...‬ ‪Lithium...‬
‪(무진)‬ ‪씁, 리튬이라면‬‪Lithium...‬
‪리튬...‬‪Lithium...‬
‪배터리‬‪Ắc quy Lithium.‬
‪북한 잠수함 동력원이에요‬ ‪리튬 배터리‬‪Đó là nguồn điện của tàu ngầm Bắc Hàn.‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[무진의 다급한 숨소리]‬
‪사라진 고깃배‬‪Thuyền đánh cá biến mất,‬
‪리튬 중독 어패류‬‪cá nhiễm độc Lithium,‬ ‪tàu ngầm dùng ắc quy Lithium.‬
‪리튬 배터리 잠수함‬‪cá nhiễm độc Lithium,‬ ‪tàu ngầm dùng ắc quy Lithium.‬
‪이게 다 무슨 뜻인지 알겠어요?‬‪Biết thế nghĩa là gì không?‬
‪정수정 보좌관?‬‪Cô Jeong?‬
‪[무진의 다급한 숨소리]‬
‪잠시만요‬‪Tôi xin phép.‬
‪[문이 달칵 여닫힌다]‬
‪(주승)‬ ‪중국 쪽 정보 라인은?‬‪Thế còn tình báo ở Trung Quốc?‬
‪(영진)‬ ‪아, 최근에 정보 라인이‬ ‪물갈이가 되는 바람에‬‪Gần đây họ đã thay thế hàng loạt.‬
‪쉽지가 않아 보입니다‬‪Nên sẽ hơi có chút khó khăn.‬
‪(주승)‬ ‪남은 시간은?‬‪Còn bao nhiêu thời gian?‬
‪브라운 사령관은 해 뜨기 전까지‬ ‪데프콘 2 발령하길 원하고 있습니다‬‪Tư lệnh Brown muốn ta tuyên bố DEFCON 2‬ ‪trước bình minh.‬
‪[주승과 영진의 한숨]‬
‪(영진)‬ ‪저, 데프콘 2‬‪Ông định‬
‪승인하실 생각이십니까?‬‪đồng ý tuyên bố DEFCON 2 à?‬
‪(대한)‬ ‪아...‬
‪잠수함, 침투가 아니라 침몰이라면‬ ‪어떻게 되는 겁니까?‬‪Sẽ thế nào‬ ‪nếu tàu ngầm chìm‬ ‪và không hề xâm phạm vùng biển của ta?‬
‪[무진의 가쁜 숨소리]‬
‪잠수함이 함체 결함으로‬ ‪우리 영해를 표류 중이라면‬‪Lỡ chiếc tàu ngầm bị trôi dạt‬ ‪vào biển của ta do có sai sót thì sao?‬
‪(주승)‬ ‪아이, 사실입니까?‬‪Lỡ chiếc tàu ngầm bị trôi dạt‬ ‪vào biển của ta do có sai sót thì sao?‬ ‪Có thật không?‬
‪출처가 어디입니까, 그 정보?‬‪Nguồn tin đó từ đâu ra?‬
‪아직은 가설입니다‬ ‪몇 가지 확인 절차가 필요한‬‪Đó vẫn chỉ là‬ ‪một giả thuyết.‬ ‪Tôi cần kiểm tra lại vài thứ.‬
‪(주승)‬ ‪그래서‬‪Vậy ý ngài là‬
‪지금 확인도 안 된‬ ‪불확실한 사실에다가‬‪sẽ mạo hiểm‬ ‪tính mạng và an toàn của người dân‬
‪우리 국민의 생명과 안전을‬ ‪걸겠다는 겁니까, 박 대행?‬‪vì một điều mập mờ‬ ‪mà chưa ai xác nhận sao?‬
‪(무진)‬ ‪2월 24일 신포항을 출발했습니다‬‪Nó rời Căn cứ Shinpo ngày 24 tháng 2.‬
‪평균 속도 15노트를 유지해 왔다면‬ ‪9일이 경과된 지금쯤‬‪Nếu duy trì vận tốc trung bình‬ ‪15 hải lý một giờ, vì đã là chín ngày,‬
‪우리 영해 어딘가에 있을 겁니다‬ ‪아마도 여기쯤‬‪nó phải đâu đó trong vùng biển của ta.‬ ‪Chắc đâu đó quanh đây.‬
‪마지막으로 해수면 위로‬ ‪부상했을 때 찍힌‬‪Ảnh vệ tinh mới nhất của nó trên mặt nước‬
‪위성 사진 속 시간은 3월 2일‬ ‪[무진이 펜으로 쓱쓱 쓴다]‬‪là ngày 2 tháng 3.‬
‪따라서 69시간 동안‬ ‪잠수함의 산소 보유량은...‬‪Nên lượng oxy trong con tàu‬ ‪sau 69 giờ là...‬
‪(주승)‬ ‪그만‬‪Dừng lại.‬
‪이번에도 데이터니‬‪Nếu ngài định nói về những thứ‬
‪과학자의 양심을 말할 생각이라면‬ ‪그만두세요‬‪như dữ liệu và đạo đức khoa học‬ ‪thì hãy thôi đi.‬
‪여긴 박 대행이 있던 학교도‬‪Đây không phải trường học‬ ‪hay phòng thí nghiệm‬
‪연구실도 아니니까‬‪mà trước kia ngài từng đến đâu.‬
‪[주승의 지친 신음]‬
‪(무진)‬ ‪가족이 기다립니다‬‪Người nhà họ đang chờ.‬
‪잠수함 승조원들‬ ‪가족들이 기다릴 겁니다‬‪Người nhà những thủy thủ tàu ngầm‬ ‪hẳn đang đợi họ về.‬
‪[어두운 음악]‬
‪아침에 집을 나갈 때 그 길로‬ ‪이렇게 마지막이 될 거라곤‬‪Không ai trong số họ có thể tưởng tượng...‬
‪누구도 상상하지 못했을 테니까‬‪ngày họ rời nhà cũng là ngày cuối cùng.‬
‪승조원들 구할 수 있는‬ ‪골든 타임이 얼마 남지 않았습니다‬‪Giờ vàng để cứu đoàn thủy thủ đã gần hết.‬
‪잠수함 내 산소 보유량으로‬ ‪버틸 수 있는 69시간이‬‪Họ có 69 tiếng để thở‬ ‪với lượng oxy bên trong tàu ngầm,‬
‪얼마 남지 않았으니까‬‪và nó đã gần hết.‬
‪(주승)‬ ‪하나 묻죠‬ ‪[주승의 한숨]‬‪Tôi hỏi ngài một việc.‬
‪침몰이 아니라‬‪Sẽ thế nào nếu...‬
‪침투가 맞다면‬‪nó không bị chìm...‬
‪어떡할까요?‬‪và đã xâm phạm biển của ta?‬
‪그땐‬‪Thế thì...‬
‪5천만 우리 국민의‬ ‪안전을 위협하는‬‪họ sẽ là kẻ địch có thể đe dọa...‬
‪적군일 뿐입니다‬‪sự an toàn của năm triệu người dân.‬
‪아닌가요?‬‪Tôi nói có sai không?‬
‪[주승이 숨을 들이켠다]‬
‪데프콘 2‬‪Hãy cho phép...‬
‪승인하세요, 박 대행‬‪tuyên bố DEFCON 2.‬
‪- 하지만 실장님‬ ‪- (주승) 약속을 했을 텐데요, 박 대행‬‪- Nhưng, ông Han...‬ ‪- Ngài đã hứa‬
‪(주승)‬ ‪여기서 일어나는 모든 일은‬‪sẽ để tôi và nhân viên Nhà Xanh‬
‪나와 우리 청와대 스태프에게‬ ‪일임하기로‬‪lo liệu mọi việc diễn ra ở đây.‬
‪나는‬‪Tôi sẽ...‬
‪불확실한 도박에‬‪không đem an ninh của đất nước...‬
‪이 나라 안보를 걸지 않을 겁니다‬‪ra đánh cược đâu.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[영어]‬ ‪권한 대행은 아직입니까?‬‪Người cầm quyền lâm thời đã đến chưa?‬
‪[한국어]‬ ‪비서실장님 말씀대로‬ ‪따르실 생각이세요?‬‪Ngài định làm‬ ‪những gì Tổng thư ký Han nói ư?‬
‪[무진의 한숨]‬
‪선택의 여지가 없으니까‬‪Tôi không có lựa chọn nào cả.‬
‪대행님께서는‬‪Chẳng phải ngài nghĩ‬ ‪chiếc tàu ngầm đã chìm sao?‬
‪잠수함이 침몰했다고‬ ‪생각하시는 줄 알았는데요‬‪Chẳng phải ngài nghĩ‬ ‪chiếc tàu ngầm đã chìm sao?‬
‪아직은 단지‬‪Hiện giờ,‬
‪검증되지 않은 가설일 뿐이에요‬ ‪데이터 가치가 없는‬‪đó chỉ là giả thuyết‬ ‪vẫn chưa được chứng minh.‬ ‪Đó không phải dữ liệu.‬
‪[수정의 한숨]‬
‪(무진)‬ ‪아이...‬‪Không, để tôi làm.‬
‪제가...‬‪Không, để tôi làm.‬
‪(수교)‬ ‪아, 익숙해지십시오‬‪Ngài nên làm quen đi.‬
‪의전입니다‬‪Đây là nguyên tắc.‬
‪(무진)‬ ‪좀 부담스러워서요‬‪Thế thì hơi quá.‬
‪(수교)‬ ‪아...‬
‪예‬‪Dĩ nhiên.‬
‪(무진)‬ ‪예‬‪Cảm ơn.‬
‪(수교)‬ ‪어, 저...‬‪Tôi được bảo...‬
‪의전은‬‪một Quản lý Lễ tân‬ ‪cũng giống như đèn giao thông.‬
‪신호등 같은 거라고 합니다‬‪một Quản lý Lễ tân‬ ‪cũng giống như đèn giao thông.‬
‪여전히 대한민국은‬‪"Đại Hàn Dân Quốc...‬
‪건재하다‬‪vẫn ổn.‬
‪그러니‬‪Vì thế...‬
‪누구도 함부로 해서는 안 된다‬‪không ai có thể ngược đãi chúng ta."‬
‪대행님을 통해서‬‪Hẳn là tôi muốn‬
‪그런 신호를‬ ‪보내고 싶었나 봅니다, 제가‬‪truyền đạt thông điệp đó qua ngài,‬ ‪thưa Tổng thống.‬
‪어, 부담스러우셨다면‬‪Tôi xin lỗi...‬
‪죄송합니다‬‪nếu có làm ngài không thoải mái.‬
‪좋은 말이네요‬‪Đó là một cách nói rất hay,‬
‪'의전은 신호등이다'‬‪rằng Quản lý Lễ tân‬ ‪cũng giống như đèn giao thông.‬
‪저희 의전 비서관님께서‬‪Thư ký trưởng Ban Lễ tân Tổng thống...‬
‪늘 그렇게 말씀하셨습니다‬‪luôn nói như thế.‬
‪오늘 제가 뵌 분인가요?‬‪Hôm nay tôi có gặp ông ấy không?‬
‪[수교가 훌쩍인다]‬
‪대통령님을 수행하셨습니다‬‪Hôm nay ông ấy đi cùng Tổng thống...‬
‪오늘 국회에서‬‪đến Tòa nhà Quốc hội.‬
‪판문점에 가 보고 싶었던‬ ‪[애잔한 음악]‬‪Ông ấy đi thay tôi...‬
‪저를 대신해서‬‪vì tôi muốn đến Panmunjom.‬
‪[수교의 떨리는 숨소리]‬
‪우린 오늘‬‪Ngày hôm nay,‬
‪우연히 살아남아‬‪chúng ta còn đứng ở đây...‬
‪이 자리에 있네요‬‪là vì đã tình cờ sống sót.‬
‪[성준이 말한다]‬
‪[즐겁게 대화한다]‬‪Vì nó cũ rồi.‬
‪- (호전) 수석님‬ ‪- (성준) 아, 예‬‪Thư ký Choi.‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪[사람들이 흐느낀다]‬ ‪[프로펠러 소리가 들린다]‬
‪(여자1)‬ ‪[오열하며]‬ ‪엄마하고 집에 가자!‬‪- Đừng...‬ ‪- Làm ơn đừng mà.‬
‪민지야, 엄마하고 집에 가자‬‪Sao lại bỏ chúng tôi thế này?‬
‪우리 딸 좀 살려 주세요‬‪Sao lại bỏ chúng tôi thế này?‬ ‪HÃY SỐNG SÓT TRỞ VỀ‬
‪(여자2)‬ ‪우리 윤희 좀 돌려주세요‬‪Hãy đưa anh ấy về với chung tôi.‬ ‪Không. Đừng đi mà.‬
‪[사람들이 오열한다]‬‪Không. Đừng đi mà.‬
‪(부대원3)‬ ‪[크게]‬ ‪거기 누구 계십니까?‬‪Có ai không?‬
‪(부대원4)‬ ‪[큰 목소리로]‬ ‪제 목소리 들리십니까?‬‪Có nghe thấy tôi không? Xin hãy trả lời!‬
‪대답 좀 해 주세요!‬‪Có nghe thấy tôi không? Xin hãy trả lời!‬
‪생존자 계십니까?‬‪Có ai sống sót không?‬
‪(부대원3)‬ ‪누구 없어요?‬‪Có ai không?‬
‪(부대원4)‬ ‪제 목소리 들리십니까?‬‪Có nghe thấy tôi không?‬
‪(경찰청 차장)‬ ‪얼마나 된다고 생각하나?‬‪Cô nghĩ khả năng là gì?‬
‪이런 상황 속에서‬ ‪생존자가 있을 확률이나 통계‬‪Để có người sống sót‬ ‪trong tình cảnh này. Cô có số liệu‬
‪뭐, 외국 사례라든가‬‪hay ví dụ từ nước khác chứ?‬
‪제가 믿고 싶은 건‬‪Điều tôi tin không phải là khả năng,‬
‪확률이 아닙니다‬‪Điều tôi tin không phải là khả năng,‬
‪기적이지‬‪mà là một phép màu.‬
‪국정원장께서도‬ ‪사망자 명단에 계시다고?‬‪Tôi nghe nói Giám đốc NIS‬ ‪nằm trong danh sách người chết.‬
‪[경찰청 차장의 한숨]‬
‪사람 일 알 수가 없네‬‪Đời thật khó lường.‬
‪평상시 대통령 시정 연설이었어 봐‬‪Nếu là diễn văn hành chính thông thường‬ ‪của Tổng thống,‬
‪국정원장이 참석할 이유가 없지‬‪Giám đốc NIS đã không có lý do gì tới đó.‬
‪남북 평화 협정 주무 부처라‬ ‪참석하는 걸로‬‪Phải đến sáng hôm qua‬ ‪ông ấy mới quyết định tham dự‬
‪어제 아침에‬ ‪일정이 바뀐 모양이던데‬‪vì nó liên quan đến‬ ‪Hiệp ước Hòa bình liên Triều.‬
‪부탁 하나 하자‬‪Tôi cần nhờ một việc.‬
‪(지원)‬ ‪그런 건 부탁이 아니죠‬‪Đây đâu phải một việc.‬
‪부정행위 공모라고 하는 겁니다!‬‪Mà là hành động phi pháp.‬
‪그러니까 김준오 요원이‬‪Vậy là cô đang nhờ tôi‬
‪국회 의사당에 가기 전까지‬ ‪만난 사람, 통화 내역‬‪lấy danh sách những người‬ ‪Đặc vụ Kim đã gặp và gọi điện‬
‪그간의 업무 내역을‬ ‪조회해 달라는 거잖아요? 풀 옵션으로‬‪trước khi đến Tòa nhà Quốc hội‬ ‪và công việc anh ấy đã làm.‬
‪이걸 네 글자로‬ ‪뭐라고 하는 줄 아세요?‬‪Cô biết họ gọi đó là gì không?‬
‪불법 사찰‬‪Theo dõi bất hợp pháp.‬
‪지금이 어느 시대인데‬‪Cô đang sống ở thế kỷ nào chứ?‬
‪전 유행 지난 건‬ ‪절대 안 하거든요, 선배‬‪Tôi không làm việc gì ngoài xu hướng.‬
‪김준오‬‪Kim Jun O là đặc vụ của Đội Tình báo Hai.‬
‪방첩 2과 요원이야‬‪Kim Jun O là đặc vụ của Đội Tình báo Hai.‬
‪국회 의사당에‬ ‪대통령 시정 연설에 참석할‬‪Anh ta không có lý do‬ ‪để đến buổi công bố Thông điệp Quốc gia.‬
‪아무런 이유가 없어‬‪Anh ta không có lý do‬ ‪để đến buổi công bố Thông điệp Quốc gia.‬
‪그런데도 그 시간에 맞춰‬ ‪평소랑 달리‬‪Nhưng anh ta đã ở đấy vào lúc đó,‬
‪차량이 아닌‬ ‪지하철을 이용해서 움직였어‬‪và đi tàu điện‬ ‪thay vì lái xe như thường lệ,‬
‪그것도 혼자서‬‪và đi tàu điện‬ ‪thay vì lái xe như thường lệ,‬ ‪và lại đi một mình.‬
‪난 그 이유가 궁금한 거야‬‪Tôi chỉ muốn biết lý do thôi.‬
‪(한모)‬ ‪나도 그 이유가 궁금하다‬‪Tôi cũng muốn biết lý do.‬
‪네가 왜 나 몰래‬ ‪단독 보고 라인을 갖고 있는 건지‬‪Vì sao cô báo cáo trực tiếp cho người ta‬ ‪mà tôi không biết?‬
‪한나경‬‪Na Gyeong,‬ ‪khi có vấn đề cấp bách như lúc này,‬
‪[나경의 헛기침]‬ ‪현장 상황이 이렇게 다급할수록‬‪Na Gyeong,‬ ‪khi có vấn đề cấp bách như lúc này,‬
‪채널은 일원화되는 게 좋아요‬‪tốt hơn là nên thống nhất các kênh.‬
‪네가 나 건너뛰고‬ ‪윗선에 먼저 현장 상황을 보고하면‬‪Nếu cô báo cho các sếp của tôi‬ ‪mà không thông qua tôi trước...‬
‪안 그래도 지금 보고하려고 했어요‬‪Tôi đang định báo cho anh.‬
‪아, 그래?‬‪Vậy sao? Thế thì báo đi.‬
‪그래, 그럼 뭐‬ ‪보고 한번 해 봐, 어‬‪Vậy sao? Thế thì báo đi.‬
‪북한 동향이 좀 이상해요‬‪Bắc Hàn đang có động thái rất lạ.‬
‪그게 보고거리가 돼?‬‪Thế thì có gì mới?‬
‪동쪽에서 해 뜬다고‬ ‪보고하니, 지금, 어?‬‪Cô định bảo tôi mặt trời mọc hướng đông à?‬ ‪Họ lúc nào chả hành động kỳ lạ.‬
‪아, 북한이야 늘 이상하지‬‪Họ lúc nào chả hành động kỳ lạ.‬
‪봐 봐, 이게 지금 정상인가‬‪Nhìn mà xem. Thế này là bình thường à?‬
‪너무 조용해요‬‪Họ quá im ắng.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪전쟁이든 테러든‬‪Quá mức im ắng‬
‪북한의 도발이라고 보기엔‬ ‪지나치게 조용해요‬‪để cho rằng Bắc Hàn làm việc này‬ ‪nhằm khiêu khích chúng ta.‬
‪[한모의 한숨]‬ ‪(나경)‬ ‪해외 공관들‬‪Không nhà ngoại giao nước ngoài nào‬ ‪đưa gia đình‬
‪그 누구도 가족들을 대피시키거나‬ ‪본국으로 돌려보내지 않았어요‬‪Không nhà ngoại giao nước ngoài nào‬ ‪đưa gia đình‬ ‪đi trú ẩn hoặc trở về nước của họ.‬
‪중국 국경 지역에서‬ ‪더 경계를 강화했다거나‬‪An ninh vẫn chưa được tăng cường‬ ‪ở biên giới Trung Quốc,‬
‪그 어떤 특이 사항도‬ ‪포착되지 않았고요‬ ‪[한모의 한숨]‬‪hay chưa phát hiện‬ ‪bất cứ hoạt động bất thường nào.‬
‪네가 한 말이다, 어?‬ ‪현장에서 발견된 폭탄‬‪Chính cô đã nói‬ ‪quả bom tại hiện trường‬ ‪được chế tạo ở Bắc Hàn.‬
‪- 북한산이라고‬ ‪- 불발탄이었죠‬‪quả bom tại hiện trường‬ ‪được chế tạo ở Bắc Hàn.‬ ‪Đó là bom không nổ.‬
‪만약 누군가‬‪Lỡ như có kẻ đã bày ra chuyện này‬ ‪để khiến chúng ta...‬
‪우리가 북한을 의심하도록‬‪Lỡ như có kẻ đã bày ra chuyện này‬ ‪để khiến chúng ta...‬
‪일부러 설계한 거라면요?‬‪nghi ngờ Bắc Hàn thì sao?‬
‪[한모가 숨을 후 내뱉는다]‬
‪그게 누군데?‬‪Ai lại làm thế?‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[미군 사령관이 영어로 말한다]‬‪Ngài Tổng thống Lâm thời,‬ ‪ngài phải phê duyệt‬ ‪để chuyển sang DEFCON 2.‬
‪(통역사2)‬ ‪데프콘 2로 격상‬ ‪승인해 주시겠습니까?‬‪Ngài có phê duyệt DEFCON 2 không?‬
‪그다음엔 어떻게 되는 겁니까?‬‪Sau đó sẽ thế nào?‬
‪[미군 사령관이 영어로 말한다]‬‪Tiếp đến là Chảy Máu Mũi.‬ ‪Đó là lệnh từ Washington.‬
‪(통역사2)‬ ‪'블러디 노즈', 워싱턴의 선택입니다‬‪Chảy Máu Mũi. Washington quyết định.‬
‪[시스템 작동음]‬‪CƠ SỞ HẠT NHÂN CHÍNH CỦA BẮC HÀN‬
‪(관묵)‬ ‪이른바 코피 전략이라는 겁니다‬‪CƠ SỞ HẠT NHÂN CHÍNH CỦA BẮC HÀN‬ ‪Nó được gọi là chiến lược Chảy Máu Mũi.‬
‪[통역사2가 영어로 통역한다]‬ ‪아군의 막강한 군사적 우위를‬‪Đó là cuộc tấn công phủ đầu‬ ‪có giới hạn và chính xác‬
‪상대에게 위협적으로‬ ‪보여 주기 위한‬‪Đó là cuộc tấn công phủ đầu‬ ‪có giới hạn và chính xác‬
‪제한적이고 정밀한‬‪để thể hiện sức mạnh quân sự vượt trội‬
‪선제타격‬‪và đe dọa họ.‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[영어]‬ ‪권한 대행님‬‪Ngài Tổng thống Lâm thời.‬
‪[한국어]‬ ‪대한민국 국군 통수권자로‬‪Với tư cách Tổng tư lệnh‬ ‪của quân đội Đại Hàn Dân Quốc...‬
‪[통역사2가 영어로 통역한다]‬‪Với tư cách Tổng tư lệnh‬ ‪của quân đội Đại Hàn Dân Quốc...‬
‪[시스템 작동음]‬‪SINUIJU, PYONGYANG, VỊ TRÍ DỰ ĐOÁN‬
‪- 대행님‬ ‪- (무진) 이상해서요‬‪- Thưa ngài?‬ ‪- Lạ thật.‬
‪[통역사2가 영어로 통역]‬‪Ngài ấy đang nói là lạ thật.‬
‪(무진)‬ ‪잠수함이 남하를 했어요‬ ‪그런데 우리 측 해상 방어가 아니라‬‪Chiếc tàu ngầm xuống phía nam,‬ ‪nhưng thay vì phòng vệ biển,‬
‪북한의 핵 시설을‬ ‪먼저 타격하네요?‬‪ta lại đánh cơ sở hạt nhân‬ ‪của Bắc Hàn trước ư?‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪다시는 북한이 도발하지 못하도록‬‪Ta sẽ vô hiệu hóa‬ ‪các cơ sở hạt nhân của họ,‬
‪핵 시설을 무력화하는 겁니다‬‪để Bắc Hàn không thể khiêu khích ta nữa.‬
‪군사적 옵션의 하나입니다‬‪Là một trong các lựa chọn thôi.‬
‪남측엔 아무런 영향이 없을 겁니다‬ ‪박 대행‬‪Nó sẽ không ảnh hưởng phía nam.‬
‪(관묵)‬ ‪합리적인 판단이라는 걸‬ ‪할 수 있다면‬‪Nếu họ còn có lý trí,‬
‪미국을 상대로 감히‬‪thì sẽ không khơi mào cuộc chiến toàn diện‬
‪전면전을 감행할 수는 없을 테니까‬‪chống lại Mỹ.‬
‪그러니까 이 전략은‬‪Vậy, ông đang nói‬
‪북한이 합리적이고‬ ‪이성적인 존재라는‬‪việc này sẽ chỉ thành công với nhận định‬
‪가정하에서만‬ ‪성공할 수 있다는 얘기군요‬‪rằng Bắc Hàn biết lẽ phải và có chừng mực.‬
‪합참 의장님께 북한은‬‪Bắc Hàn có phải‬ ‪một nước như vậy với ông không,‬
‪그런 나라인가요?‬‪hả Tướng Lee?‬
‪(미군 사령관)‬ ‪[영어]‬ ‪북한이 합리적이든 아니든‬‪Dù người Bắc Hàn‬ ‪có biết lẽ phải hay không,‬
‪중요한 건 북한군 잠수함이 지금‬ ‪대한민국 영해에 있다는 겁니다‬‪thì thực tế ở đây là‬ ‪có một tàu ngầm của Bắc Hàn‬ ‪đang ở vùng biển của Hàn Quốc.‬
‪데프콘 2로 격상, 승인해야 합니다‬‪Ngài phải phê duyệt‬ ‪để chuyển sang DEFCON 2.‬
‪(통역사2)‬ ‪[한국어]‬ ‪데프콘 2로 격상, 승인하세요‬‪Hãy phê duyệt để nâng lên DEFCON 2.‬
‪북한군 잠수함‬‪Chiếc tàu ngầm Bắc Hàn...‬
‪우리 영해를 침투한 게‬ ‪아닐 수도 있습니다‬‪có thể không hề xâm phạm biển nước ta.‬
‪- 박 대행‬ ‪- (무진) 잠수함 이동 경로마다‬‪- Đợi...‬ ‪- Chúng tôi được biết‬
‪(무진)‬ ‪해양 생태계가 리튬으로 오염됐다는 걸‬ ‪발견했습니다‬‪sinh thái biển trên lộ trình tàu ngầm‬ ‪đã bị nhiễm độc Lithium.‬
‪리튬 배터리 결함으로 표류하다‬ ‪남하했을 가능성이 아주 높습니다‬‪Nhiều khả năng là họ đã bị trôi dạt‬ ‪xuống phía nam do ắc quy bị lỗi.‬
‪[주승의 한숨]‬
‪입증할 수 있습니까?‬‪Ngài có thể chứng minh chứ?‬
‪(희정)‬ ‪아니, 그걸 누가 입증할 수 있습니까?‬‪Làm sao chứng minh được?‬
‪위성 사진에도 안 잡히고‬‪Làm sao ngài chứng minh‬
‪음파 탐지기에도 안 잡히는 걸‬ ‪무슨 수로?‬‪khi nó không bị vệ tinh‬ ‪hay định vị phát hiện?‬
‪북한 당국이 인정하지 않는 한‬ ‪절대 입증할 수 없을 겁니다‬‪Bắc Hàn không thừa nhận,‬ ‪thì làm sao ta chứng minh được.‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪(무진)‬ ‪그럼 방법이 없네요‬‪Vậy thì ta không có lựa chọn.‬
‪북한이 입증해 주는 수밖에‬‪Bắc Hàn sẽ phải xác nhận chuyện này.‬
‪[통역사2가 영어로 통역한다]‬‪Không có lựa chọn nào khác.‬ ‪Bắc Hàn phải xác nhận chuyện này.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[테이블을 쾅 친다]‬
‪[미군 사령관이 영어로 말한다]‬‪Hành động của ngài là trực tiếp chống lại‬ ‪ý định của Washington.‬
‪(통역사2)‬ ‪지금 워싱턴의 선택에‬ ‪반기를 든 겁니다‬‪Ngài chống Washington.‬ ‪Ngài đánh cược liên minh giữa hai nước‬ ‪chỉ dựa trên phỏng đoán.‬
‪[미군 사령관이 영어로 말한다]‬‪Ngài đánh cược liên minh giữa hai nước‬ ‪chỉ dựa trên phỏng đoán.‬
‪(통역사2)‬ ‪확실치 않은 추측만으로‬ ‪한미 동맹을 위태롭게 만들었습니다‬‪Ngài đánh cược liên minh Mỹ-Hàn‬ ‪chỉ dựa trên phỏng đoán.‬
‪[미군 사령관이 영어로 말한다]‬‪Nghĩa vụ của tôi‬ ‪là báo cho Washington việc xảy ra ở đây.‬
‪(통역사2)‬ ‪이 사실을 워싱턴에 보고할‬ ‪의무가 있습니다‬‪Nghĩa vụ của tôi là báo...‬ ‪Rồi chúng tôi sẽ làm theo lệnh‬ ‪của Tổng thống Reynold.‬
‪[미군 사령관이 영어로 말한다]‬‪Rồi chúng tôi sẽ làm theo lệnh‬ ‪của Tổng thống Reynold.‬
‪그 후 상황은 레이놀즈 대통령‬ ‪의견을 따를 것입니다‬‪Rồi chúng tôi sẽ làm theo lệnh‬ ‪của Tổng thống Reynold.‬ ‪Chúng tôi sẽ theo lệnh ngài Reynold.‬
‪[영어]‬ ‪잠시만요, 사령관님‬‪Khoan đã. Tư lệnh.‬
‪[한국어]‬ ‪똑똑히 전하게‬‪Bảo ông ta điều này.‬
‪단 한마디도 빼놓지 말고‬‪Đừng bỏ sót chữ nào.‬
‪박무진 권한 대행은‬‪Tổng thống Lâm thời‬
‪대한민국 국군 통수권자로서‬ ‪마땅한 의무를 다하고 있다‬‪đang làm tốt công việc của mình‬ ‪với tư cách Tổng tư lệnh Đại Hàn Dân Quốc.‬
‪평시 작전권은 우리에게 있다‬‪Chúng tôi có quyền tác chiến thời bình.‬
‪[통역사2가 영어로 통역한다]‬‪Tổng thống Lâm thời đang thực thi nghĩa vụ‬ ‪với tư cách Tổng tư lệnh Đại Hàn Dân Quốc‬
‪이 문을 나가는 순간‬‪Chỉ cần ông bước qua cánh cửa đó,‬
‪한미 동맹을 의심하는 사람은‬‪ông sẽ là người duy nhất ngờ vực‬
‪사령관 당신이 되는 겁니다‬‪liên minh Mỹ-Hàn.‬
‪[통역사2가 영어로 통역한다]‬‪Chỉ cần ông bước qua cánh cửa đó,‬ ‪thưa Tư lệnh,‬
‪[영어]‬ ‪기회를 드리죠‬‪Tôi sẽ cho các ông thời gian,‬
‪(미군 사령관)‬ ‪하지만 잠수함이 침몰했다는 걸‬ ‪입증하지 못하면‬‪nhưng nếu không chứng minh được‬ ‪chiếc tàu ngầm này bị chìm,‬
‪그 즉시 데프콘 2를 승인하세요‬‪các ông phải tuyên bố DEFCON 2‬ ‪ngay lập tức,‬
‪그럼 그때부터 전시 작전권은‬‪và kể từ giây phút đó,‬ ‪các hoạt động quân sự thời chiến‬
‪한미 연합 사령관인‬ ‪나한테 있는 겁니다‬‪sẽ nằm trong quyền kiểm soát‬ ‪của tư lệnh Lực lượng Hợp nhất Mỹ-Hàn.‬
‪(영목)‬ ‪[한국어]‬ ‪저, 대행님‬‪Thưa ngài.‬
‪북한은 지금 모든 대화 채널을‬ ‪중단한 상태입니다‬‪Bắc Hàn đã tắt tất cả các kênh liên lạc.‬
‪오늘 내내 통신선은 물론‬‪Ngài biết là họ vẫn chưa phản hồi‬
‪핫라인에도 응답하지 않은 걸‬ ‪잘 아시지 않습니까?‬‪không chỉ các đường dây liên lạc,‬ ‪mà cả đường dây nóng.‬
‪(수정)‬ ‪핫라인은 왜 끊은 걸까요?‬‪Tại sao họ tắt đường dây nóng‬
‪북한 잠수함이 침몰한 게‬ ‪사실이라면‬‪nếu tàu ngầm thực sự bị chìm?‬
‪(남욱)‬ ‪없이 산다고‬ ‪자존심까지 없는 건 아니니까‬‪Họ có thể nghèo, nhưng có lòng tự trọng.‬
‪북한이 지금껏‬ ‪견뎌 올 수 있었던 이유는‬‪Bắc Hàn có thể trụ được lâu thế này là vì‬
‪자주국방에 대한‬ ‪높은 자부심 때문이었어요‬‪họ tự hào về‬ ‪hệ thống phòng vệ quốc gia độc lập‬
‪핵 기술이라든가‬ ‪군사 무기 기술 같은‬‪như hạt nhân‬ ‪hay công nghệ vũ trang quân sự.‬
‪[남욱이 컵을 탁 내려놓는다]‬
‪[남욱의 한숨]‬
‪VIP가 가장 자랑스러워하는‬ ‪공화국의 잠수함이‬‪Chắc họ không muốn cả thế giới biết‬
‪기술 결함으로 침몰했다는 걸‬‪chiếc tàu ngầm mà mấy ông lớn nước họ‬ ‪tự hào nhất lại bị chìm do sai sót,‬
‪국제 사회에‬ ‪뭐, 널리 알리고 싶지는 않았겠죠?‬‪chiếc tàu ngầm mà mấy ông lớn nước họ‬ ‪tự hào nhất lại bị chìm do sai sót,‬
‪특히 남한과 미국한테는‬‪đặc biệt là với Hàn Quốc và Mỹ.‬
‪(수교)‬ ‪아휴, 그럼 방법이 없네요‬‪Thế thì ta bó tay rồi.‬
‪북한이 갑자기 자존심을 버리고‬ ‪인정할 리가 없잖아요‬‪Bắc Hàn sẽ không đột nhiên‬ ‪chịu muối mặt thừa nhận đâu.‬
‪(영진)‬ ‪대행님‬‪Thưa ngài.‬
‪잠수함 함 내 결함이 있다고‬ ‪하지 않으셨습니까?‬‪Chẳng phải ngài nói‬ ‪có sai sót trong tàu ngầm ư?‬
‪근데 왜 북측에는 암초에 걸려서‬ ‪표류 중인 걸로 전하셨습니까?‬‪Vậy thì tại sao lại bảo Bắc Hàn‬ ‪rằng nó bị trôi dạt sau khi va phải đá?‬
‪누가 그러던데요‬‪Có người đã bảo tôi...‬
‪없다고 자존심마저 없는 건‬ ‪아니라고‬‪họ có thể nghèo,‬ ‪nhưng vẫn có lòng tự trọng.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(관묵)‬ ‪이제‬‪Bây giờ,‬
‪북한이 핫라인으로‬‪ta có phải chờ‬
‪응답할 때만‬ ‪기다리면 되는 겁니까?‬‪Bắc Hàn trả lời qua đường dây nóng không?‬
‪(영목)‬ ‪'사전에 팩스나 전화로‬ ‪협의 과정을 거친 후'‬‪"Sau khi liên lạc qua fax và điện thoại,‬ ‪ta phải chờ trả lời‬ ‪qua cuộc gọi trực tiếp‬ ‪giữa các lãnh đạo trong mười phút."‬
‪'10분 이내에‬ ‪정상 간 직통 전화로 회신한다'‬‪qua cuộc gọi trực tiếp‬ ‪giữa các lãnh đạo trong mười phút."‬
‪남과 북이 정한‬ ‪핫라인 운영 세칙입니다‬‪Đó là quy tắc hoạt động‬ ‪của đường dây nóng do hai bên đặt ra.‬
‪(관묵)‬ ‪10분 안에 회신이 오지 않으면‬‪Nếu không nhận được câu trả lời‬ ‪trong mười phút,‬
‪북한은 남측과 대화할 의지가‬‪ta có thể cho rằng Bắc Hàn không có ý định‬
‪없다고 생각해도 되겠군요‬‪liên lạc với Hàn Quốc.‬
‪[긴박한 음악]‬
‪"서울"‬
‪"평양"‬
‪[째깍거리는 효과음]‬
‪[한숨]‬
‪(영목)‬ ‪안 되겠어‬ ‪다른 대책이 필요할 것 같은데?‬‪Không có tác dụng.‬ ‪Tôi nghĩ ta cần một kế hoạch khác.‬
‪실장님 어디 계셔?‬‪Tổng thư ký Han đâu?‬
‪[영진의 한숨]‬
‪해양 구조요?‬‪Đội cứu hộ biển?‬
‪(한국 대사)‬ ‪네, 북한이 중국과 러시아에‬‪Phải, Bắc Hàn đang nhờ‬ đội cứu hộ biển của Trung Quốc và Nga,
‪해양 구조 인양 팀을‬ ‪급히 수배하고 있다고 하는데‬‪Phải, Bắc Hàn đang nhờ‬ đội cứu hộ biển của Trung Quốc và Nga,
‪여의치 않은 모양입니다‬‪nhưng có vẻ không thuận lợi.‬
‪(주승)‬ ‪아...‬‪Ra vậy.‬
‪그럼 잠수함이‬‪Vậy đúng là...‬
‪침몰했다는 게 사실이네요‬‪chiếc tàu ngầm đã bị chìm.‬
‪아휴, 감사합니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[수화기를 탁 내려놓는다]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[희정의 헛기침]‬
‪(미군 사령관)‬ ‪[영어]‬ ‪권한 대행님‬‪Ngài Tổng thống Lâm thời,‬
‪약속을 지킬 시간입니다‬‪đến lúc giữ lời hứa của mình rồi.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪[주승의 가쁜 숨소리]‬
‪(주승)‬ ‪[한국어]‬ ‪드릴 말씀이 있습니다, 박 대행‬‪Tôi có điều muốn nói.‬
‪- (무진) 예‬ ‪- 잠수함이...‬‪- Sao?‬ ‪- Chiếc tàu ngầm...‬
‪(영목)‬ ‪실, 실장님‬‪Tổng thư ký Han!‬
‪- 실장님‬ ‪- (영목) 실장님‬‪Tổng thư ký Han!‬ ‪Tổng thư ký Han!‬
‪(영진)‬ ‪경호원, 경호원!‬‪- Ông ấy ngất rồi.‬ ‪- Bảo vệ!‬ ‪Bảo vệ!‬
‪- (무진) 실장님‬ ‪- (영진) 경호원!‬‪Bảo vệ!‬ ‪Tổng thư ký Han.‬
‪(영목)‬ ‪정신 차려요‬‪Tỉnh lại đi.‬ ‪- Tỉnh lại đi, Tổng thư ký Han!‬ ‪- Cấp cứu!‬
‪[사람들이 저마다 말한다]‬ ‪(경호원)‬ ‪긴급 상황, 긴급 상황‬‪- Tỉnh lại đi, Tổng thư ký Han!‬ ‪- Cấp cứu!‬
‪(영목)‬ ‪업혀‬‪Đặt ông ấy lên lưng tôi.‬
‪(영진)‬ ‪조심하세요‬‪Tổng thư ký Han.‬
‪(영목)‬ ‪아유, 참‬‪Trời ơi.‬
‪(대한)‬ ‪구급차 대기해‬‪Xin hãy tránh đường.‬
‪빨리‬‪Tổng thư ký Han.‬
‪[영어]‬ ‪더는 시간이 없습니다‬‪Ngài hết giờ rồi.‬
‪데프콘 2를 승인하세요‬‪Hãy đưa ra quyết định đi.‬
‪[무진의 떨리는 숨소리]‬
‪[한국어]‬ ‪승인‬‪Tôi...‬
‪합니다‬‪chấp nhận.‬
‪[무거운 음악]‬
‪(무진)‬ ‪한반도에‬‪Tôi đồng ý tuyên bố...‬
‪데프콘 2 발령합니다‬‪DEFCON 2...‬ ‪trên Bán đảo Triều Tiên.‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[버튼 조작음]‬
‪(관묵)‬ ‪전군에 데프콘 2 발령한다‬‪DEFCON 2 đã được tuyên bố‬ ‪tới toàn thể quân đội.‬
‪[통화 연결음]‬
‪전군에 데프콘 2 발령한다!‬‪DEFCON 2 đã được tuyên bố‬ ‪tới toàn thể quân đội!‬
‪[경고음이 울린다]‬ ‪(직원2)‬ ‪데프콘 발령, 데프콘 발령‬‪DEFCON đã được tuyên bố.‬
‪[벨이 울린다]‬ ‪(관묵)‬ ‪모든 부대‬‪Toàn quân sẵn sàng chiến đấu.‬
‪[경고음이 울린다]‬ ‪전투 준비 태세에 돌입한다!‬‪Toàn quân sẵn sàng chiến đấu.‬
‪이상!‬‪Đi!‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬
‪뭐라고?‬‪Ông nói gì cơ?‬
‪[직원2의 놀란 신음]‬
‪대행님‬‪Ngài Tổng thống.‬
‪북한군이 2호 전투 준비 태세를‬ ‪발령했다고 합니다‬‪Bắc Hàn đã ra lệnh‬ ‪Sẵn sàng Chiến đấu mức 2.‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬
‪(희정)‬ ‪알아‬‪Tôi biết.‬
‪일단 각 군 준비시켜 두라고‬‪Bảo họ sẵn sàng đi.‬
‪그래‬‪Được.‬
‪워싱턴에 연락하고‬ ‪데프콘 1호로 격상합시다‬‪Hãy gọi Washington‬ ‪và nâng lên DEFCON 1.‬
‪[통역사2가 영어로 통역한다]‬‪- Gọi Washington, nâng lên DEFCON 1.‬ ‪- Chảy Máu Mũi.‬
‪'블러디 노즈'‬‪- Gọi Washington, nâng lên DEFCON 1.‬ ‪- Chảy Máu Mũi.‬
‪코피 전략을 쓸 때입니다‬ ‪지금이 바로‬‪Đến lúc thực hiện chiến lược đó rồi.‬
‪[통역사2가 영어로 통역한다]‬‪Đến lúc dùng chiến lược Chảy Máu Mũi.‬
‪[영어]‬ ‪알겠소‬‪Đồng ý.‬
‪[버튼 조작음]‬ ‪[전화벨이 울린다]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[한국어]‬ ‪청와대입니다‬‪Đây là Nhà Xanh.‬
‪대행님이 받으셔야 합니다‬‪Ngài Tổng thống phải trả lời.‬
‪(무진)‬ ‪대통령 권한 대행‬‪Tôi là Park Mu Jin,‬
‪박무진입니다‬‪Tổng thống Lâm thời.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪공화국 잠수함의 현재 위치‬‪Ngài nói là đã có tọa độ vị trí hiện tại‬ ‪của tàu ngầm chúng tôi đúng không?‬
‪좌표를 갖고 있다고 했습니까?‬‪Ngài nói là đã có tọa độ vị trí hiện tại‬ ‪của tàu ngầm chúng tôi đúng không?‬
‪2호 전투태세‬ ‪해제해 주시겠습니까?‬‪Ngài sẽ hủy lệnh‬ ‪Sẵn sàng Chiến đấu mức 2 chứ?‬
‪그럼 잠수함 좌표를 보내겠습니다‬‪Sẵn sàng Chiến đấu mức 2 chứ?‬ ‪Vậy tôi sẽ gửi tọa độ chiếc tàu ngầm.‬
‪(북한 국무 위원장)‬ ‪정전 협정을 깬 건‬ ‪남측이 먼저입네다‬‪Phía nam đã vi phạm‬ ‪thỏa thuận ngừng bắn trước.‬
‪일본 해상 자위대를 들이고‬‪Các ngài đã gọi‬ ‪Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản đến‬
‪미군과 합세해 전투태세를 갖춘 거‬‪và chuyển sang sẵn sàng chiến đấu với Mỹ.‬
‪역시 우리가 아닌 남측입네다‬‪Là phía nam các ngài,‬ ‪không phải chúng tôi.‬
‪(북한 국무 위원장)‬ ‪왜 우리가 먼저‬ ‪전투태세를 해제해야 합니까?‬‪Tại sao chúng tôi phải hủy‬ ‪lệnh Sẵn sàng Chiến đấu trước?‬
‪미국 때문입니까?‬‪Có phải do Mỹ không?‬
‪전시 작전권이 남한이 아닌‬ ‪미군에게 있기 때문에, 기래서?‬‪Vì họ có quyền tác chiến thời chiến,‬ ‪chứ không phải phía nam sao?‬
‪(무진)‬ ‪그건‬‪Đó là vì...‬
‪미국이 아니니까요‬‪chúng tôi không phải Mỹ.‬
‪우리만큼이나‬ ‪한반도의 평화를 바라는 건‬‪Không như chúng tôi,‬ ‪Mỹ không muốn hòa bình‬
‪미국이 아니니까요‬‪trên Bán đảo Triều Tiên.‬
‪잠수함 승조원들‬ ‪아직 살아 있습니다‬‪Đoàn thủy thủy trên tàu ngầm vẫn còn sống,‬
‪하지만 조금만 더 지나면‬ ‪골든 타임을 놓칠 수도 있어요‬‪nhưng nếu còn chần chừ, ngài sẽ lỡ cơ hội.‬
‪(무진)‬ ‪국민의 생명을 지키는 건‬ ‪국가가 마땅히 해야 할 의무 아닌가요?‬‪Chẳng phải nghĩa vụ quốc gia‬ ‪là cứu sống người dân ư?‬
‪오늘 우린‬‪Hôm nay,‬
‪그 일에 실패했습니다‬‪chúng tôi đã không làm được điều đó.‬
‪하지만 당신들은‬ ‪아직 기회가 있어요‬‪Nhưng ngài vẫn còn cơ hội.‬
‪[한숨]‬
‪[지지직거리는 소리가 흘러나온다]‬
‪[지지직거리는 소리가 흘러나온다]‬
‪[한숨]‬
‪[경고음이 울린다]‬ ‪[희정의 한숨]‬
‪저, 저, 저, 저, 저, 저!‬‪Nhìn này!‬
‪(희정)‬ ‪북측 전투기들이‬ ‪군사 분계선을 향하고 있어요‬‪Máy bay chiến đấu của Bắc Hàn‬ ‪đã di chuyển!‬
‪거봐요, 내가 뭐라 그랬습니까?‬‪Tôi đã nói sao hả?‬
‪이번에도 대화를 앞세워서‬ ‪이용만 당한 겁니다!‬‪Họ dùng cuộc nói chuyện này‬ ‪để lợi dụng chúng ta!‬
‪시간을 벌어 준 거라고‬ ‪공격할 시간을, 북쪽에다!‬‪Chúng ta đã cho Bắc Hàn‬ ‪thời gian để tấn công!‬
‪(영목)‬ ‪아닙니다, 아니에요‬‪Không phải đâu.‬
‪전투기들이 회항하고 있습니다‬‪Máy bay chiến đấu đang quay ngược lại đấy.‬
‪군사 분계선으로 내려오던‬ ‪북한군 전투기들이‬‪Những chiếc máy bay‬ ‪hướng đến giới tuyến quân sự‬
‪방향을 돌려 돌아가고 있습니다!‬‪đã quay đầu và đang trở về!‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪그래, 알았다‬‪Được rồi, tốt. Phía bắc‬
‪(윤배)‬ ‪북한이 2호 전투태세를‬‪Được rồi, tốt. Phía bắc‬ ‪đã hủy lệnh Sẵn sàng Chiến đấu.‬
‪해제했답니다‬‪đã hủy lệnh Sẵn sàng Chiến đấu.‬
‪(영목)‬ ‪대행님, 저, 그럼...‬‪Tổng thống Park...Làm ơn.‬
‪- (영목) 좌표‬ ‪- (무진) 예‬‪Tổng thống Park...Làm ơn.‬ ‪Phải, dĩ nhiên rồi.‬
‪북한군 잠수함 표류 지점‬ ‪좌표입니다‬‪Đây là tọa độ‬ ‪tới chỗ chiếc tàu ngầm bị trôi dạt.‬
‪[팩스 조작음]‬
‪[팩스 작동음]‬
‪- 대행님‬ ‪- (무진) 네?‬‪Thưa ngài.‬
‪데프콘 4‬‪Xin hãy giảm xuống DEFCON 4.‬
‪격하시키세요‬‪Xin hãy giảm xuống DEFCON 4.‬
‪[무진의 떨리는 숨소리]‬
‪데프콘 4로 격하합니다‬‪Giờ ta đang ở DEFCON 4.‬
‪이제 사령관님께서‬ ‪약속을 지켜 주실 차례입니다‬‪Đã đến lúc các ông giữ lời hứa.‬
‪[통역사2가 영어로 통역한다]‬‪"Hạ xuống DEFCON 4."‬ ‪"Đã đến lúc các ông giữ lời hứa."‬
‪사와기리함을‬‪Các ông sẽ cho Đoàn chiến hạm Sawagiri‬ ‪rời khỏi vùng biển Hàn Quốc chứ?‬
‪우리 영해에서‬ ‪데리고 나가 주시겠습니까?‬‪Các ông sẽ cho Đoàn chiến hạm Sawagiri‬ ‪rời khỏi vùng biển Hàn Quốc chứ?‬
‪[통역사2가 영어로 통역한다]‬‪"Xin hãy dời Đoàn chiến hạm Sawagiri đi."‬
‪[한숨]‬
‪[영어]‬ ‪그러죠‬‪Làm đi.‬
‪[무진의 떨리는 숨소리]‬
‪[한국어]‬ ‪다리에 쥐가 나서...‬‪Chỉ là bị chuột rút thôi.‬
‪[프로펠러 소리가 들린다]‬‪HÒA BÌNH VÀ THỊNH VƯỢNG‬
‪(나경)‬ ‪NDFC로 이관하는 건가요?‬‪Nó sẽ được gửi đến Trung tâm NDFC à?‬
‪(경찰2)‬ ‪네, 폭파 당시 사진이나 영상이야‬ ‪있다면 좋겠지만‬‪Một tấm ảnh hay video của vụ nổ‬ ‪cũng sẽ có ích,‬ ‪nhưng chắc là chẳng có. Mà biết đâu được.‬
‪그건 어렵겠고‬‪nhưng chắc là chẳng có. Mà biết đâu được.‬
‪또 모르죠‬‪nhưng chắc là chẳng có. Mà biết đâu được.‬
‪디지털 자료 속에서‬ ‪혹시 단서를 찾을 수도 있으니까‬‪Họ có thể tìm ra đầu mối‬ ‪trong các thiết bị này.‬
‪포렌식으로 얼마나‬ ‪살려 낼 수 있을지는 모르지만‬‪Dù chẳng biết‬ ‪Đội Pháp y phục hồi được bao nhiêu.‬
‪희생자 가족들은 다 동의했나요?‬‪Ta có được gia đình‬ ‪của tất cả các nạn nhân cho phép không?‬
‪간혹 아직 생사가 확인되지 않은‬ ‪실종자들 핸드폰이 있어서‬‪Còn một số điện thoại của người mất tích‬ ‪chưa rõ sống chết đây.‬
‪[경찰2가 휴대전화를 정리한다]‬
‪여긴 제가 정리해서‬ ‪NDFC로 이관하는 걸로 하죠‬‪Tôi sẽ bọc những thứ ở đây‬ ‪và gửi chứng cứ tới NDFC.‬
‪(나경)‬ ‪가서 아침이라도 드시고 오세요‬‪Các anh nên đi ăn sáng chút đi.‬
‪그럼 그럴까요?‬‪Cô chắc chứ?‬
‪(경찰2)‬ ‪가자, 다녀오겠습니다‬‪Vậy thì đi thôi. Gặp cô sau nhé.‬
‪[통화 연결음]‬‪ĐANG GỌI JUN O‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪[휴대전화를 탁 내려놓는다]‬
‪[나경의 떨리는 숨소리]‬‪NA GYEONG‬
‪[애잔한 음악]‬‪NA GYEONG‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪(나경)‬‪Khoan, 880717.‬
‪(준오)‬ ‪♪ 사랑하는 나경이 ♪‬‪Chúc mừng sinh nhật, Na Gyeong yêu quý‬
‪♪ 생일 축하합니다 ♪‬‪Chúc mừng sinh nhật em‬
‪[준오와 나경의 박수]‬‪Chúc mừng sinh nhật em‬
‪[한숨]‬
‪(나경)‬‪Vậy thì 121225.‬
‪"메리 크리스마스"‬
‪[나경의 한숨]‬
‪[무전기에서 음성이 흘러나온다]‬
‪(나경)‬‪Được rồi, 190330.‬
‪(준오)‬ ‪짜자잔‬‪Đây.‬
‪[한숨]‬
‪(준오)‬ ‪122937, 한나경!‬‪Này, 122937 Han Na Gyeong!‬
‪(나경)‬‪Phải rồi, 122937.‬
‪[나경의 놀란 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[부스럭거리는 소리가 들린다]‬
‪- (한모) 확인하고 올게‬ ‪- (직원3) 예, 예‬‪Phải đấy.‬
‪[프로펠러 소리가 들린다]‬
‪[휴대전화가 툭 떨어진다]‬
‪[휴대전화가 툭 떨어진다]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[긴박한 음악]‬
‪(영목)‬ ‪결국 이렇게 병원에를 오셨네‬‪Rốt cuộc ông cũng phải vào bệnh viện.‬
‪(주승)‬ ‪응‬‪Phải.‬
‪(영목)‬ ‪다행인지 불행인지 좀 놀라긴 했지만‬‪Tôi không biết‬ ‪nên yên tâm hay lo lắng nữa,‬
‪골든 타임 안에 응급 처치를 해서‬‪nhưng ông đã được cứu chữa kịp thời,‬
‪뇌경색까지는 안 간 모양이에요‬‪nên mới không bị nhồi máu não.‬
‪(영진)‬ ‪이번 기회에 좀‬‪Ông nên nhân cơ hội này‬ ‪nghỉ ngơi vài ngày.‬
‪단 며칠이라도 쉬다가 퇴원하세요‬‪Ông nên nhân cơ hội này‬ ‪nghỉ ngơi vài ngày.‬
‪과로, 스트레스 피하라고 하던데‬‪Bác sĩ nói‬ ‪là để tránh kiệt sức và căng thẳng.‬
‪청와대에서 그게 되시겠어요?‬‪Ở Nhà Xanh thì không thể đâu.‬
‪(주승)‬ ‪눈감기 전에 그게 되겠나?‬‪Không, sẽ không thể cho tới khi tôi chết.‬
‪(영목)‬ ‪왜요, 뭐 하시게요?‬‪Tại sao? Giờ thế nào đây?‬
‪실장님‬ ‪[한숨]‬‪Tổng thư ký Han.‬
‪연락해, 박 대행‬‪Gọi Tổng thống Park.‬
‪내가 좀 봐야겠어‬‪Tôi cần gặp ngài ấy.‬
‪[주승의 한숨]‬
‪다행히 잠수함이 침몰했다는‬ ‪박 대행의 가설이‬‪Cũng may là‬ ‪giả thuyết về tàu ngầm bị chìm của ngài‬
‪맞았군요‬‪đã đúng.‬
‪감사했습니다‬‪Cảm ơn ông.‬
‪브라운 벨 사령관 앞에서‬‪Tôi chưa từng mong‬
‪제 의견에 손을 들어 주실 거라고‬ ‪생각 못 했습니다‬‪ông sẽ về phe tôi trước mặt Tư lệnh Bell.‬
‪그럼‬‪Một người mới vào chính trường,‬ ‪hầu như cả đời chỉ làm việc‬
‪외교라고는 아무것도 모르는‬‪Một người mới vào chính trường,‬ ‪hầu như cả đời chỉ làm việc‬
‪이 연구실의 백면서생이‬‪với giới học thuật,‬
‪한미 동맹을‬ ‪위험에 빠뜨릴지도 모르는데‬‪sắp sửa làm lung lay‬ ‪quan hệ liên minh Mỹ-Hàn.‬
‪내가 보고만 있어야 되는 겁니까?‬‪Tôi đâu thể chống mắt ngồi nhìn được.‬
‪(주승)‬ ‪오늘 이 벙커 룸에서‬ ‪가장 위험한 사람은‬‪Người gặp nguy hiểm nhất‬ ‪trong căn cứ hôm nay‬
‪브라운 사령관도 합참 의장도 아닌‬‪không phải Tư lệnh Bell hay Chủ tịch Lee‬ ‪của Hội đồng Tham mưu trưởng.‬
‪박무진‬‪Mà là Tổng thống Lâm thời,‬
‪권한 대행‬‪Park Mu Jin.‬
‪당신이었어‬‪Chính là ngài.‬
‪만에 하나 북한이 핫라인 전화를‬ ‪끝까지 거부했다면‬‪Lỡ như‬ ‪Bắc Hàn cứ từ chối‬ ‪trả lời đường dây nóng thì sao?‬
‪어떻게 할 생각이었습니까?‬‪Ngài sẽ làm gì?‬
‪무슨 일이 일어날지‬‪Ngài có nghĩ...‬
‪상상이라도 해 보셨습니까?‬‪đến điều có thể xảy ra không?‬
‪이 자린 어쩌다 한 번의 개인기로‬ ‪세상을 구하는‬‪Vị trí đó không cần‬ ‪người sẽ trở thành anh hùng‬
‪영웅이 필요한 자리가 아닙니다‬‪Vị trí đó không cần‬ ‪người sẽ trở thành anh hùng‬ ‪và cứu thế giới bằng may mắn.‬
‪행운이 늘‬‪Đừng cho rằng...‬
‪당신 편이라고 생각하지 말아요‬‪may mắn sẽ còn mãi.‬
‪운이 따라 준 건‬‪Hôm nay là ngày cuối cùng‬
‪오늘이 마지막이었을 테니까‬‪ngài gặp may đấy.‬
‪[무진의 힘겨운 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪[팩스 작동음]‬
‪(북한 국무 위원장)‬‪Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên‬
‪(북한 국무 위원장)‬‪đã giải cứu thành công‬ toàn bộ đoàn thủy thủ ‪trên tàu ngầm.‬
‪(북한 국무 위원장)‬‪Toàn bộ đoàn thủy thủ 28 người‬ ‪đã trở về nhà an toàn với gia đình.‬
‪(북한 국무 위원장)‬‪Là một đồng hương,‬ tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc
‪(북한 국무 위원장)‬‪đối với thảm kịch đau thương ở miền nam.‬
‪[한숨]‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪여보세요?‬‪Alô?‬
‪(강연)‬ ‪우리 시진이 깨어났어‬ ‪검사 결과도 깨끗하대‬‪Si Jin tỉnh rồi!‬ ‪Kết quả xét nghiệm cũng bình thường.‬
‪당신 걱정 말라고‬ ‪[무진의 안도하는 숨소리]‬‪Giờ anh không phải lo lắng nữa.‬
‪(시진)‬ ‪아빠‬‪Bố ơi.‬
‪어, 시진이니?‬‪Chào, Si Jin, phải con đấy không?‬
‪(시진)‬ ‪아빠가 내 머리 끈 갖고 있어?‬‪Bố cầm dây cột tóc của con à?‬
‪[무진이 울먹인다]‬ ‪아빠, 왜 대답을 안 해?‬‪Bố ơi?‬ ‪Sao bố không trả lời con?‬
‪어‬‪Ừ.‬
‪(시진)‬ ‪아빠‬‪Bố ơi?‬
‪아빠, 보고 싶어‬‪Bố ơi, con nhớ bố lắm.‬
‪[흐느낀다]‬
‪어‬‪Ừ, con yêu.‬
‪어, 우리 아기‬‪Ừ, con yêu.‬
‪[무거운 음악]‬
‪(수교)‬ ‪대행님‬‪Thưa ngài?‬
‪(무진)‬ ‪네?‬‪Cái này...‬
‪아...‬‪Phải rồi.‬
‪그게 더 나아 보여서요‬‪Trông ổn hơn đấy ạ.‬
‪[살짝 웃으며]‬ ‪예‬‪Dĩ nhiên rồi.‬
‪[카메라 셔터음이 연신 울린다]‬
‪[차분한 음악]‬
‪존경하는 국민 여러분‬ ‪안녕하십니까‬‪Xin chào mọi người dân Hàn Quốc.‬
‪대통령 권한 대행‬‪Tôi là Tổng thống Lâm thời‬
‪박무진입니다‬‪Park Mu Jin.‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪(주승)‬ ‪권력 의지가 없는 게 아니라‬‪Ngài ấy muốn quyền lực chứ.‬
‪기회가 없었던 거야, 박 대행‬‪Tổng thống Park‬ chỉ là chưa có cơ hội thôi.
‪(영진)‬ ‪말 한마디면 세상이 움직이는 걸‬ ‪목격한 다음에도 대행님이‬‪Ngài vẫn sẽ như cũ‬ ngay cả khi chứng kiến thế giới thay đổi
‪지금하고 똑같을까요?‬‪chỉ bằng lời nói của mình?‬
‪권력이라고 하셨습니까?‬‪Ý ông là quyền lực sao?‬
‪(무진)‬ ‪저하고는 관계없는 말인데요‬‪Chẳng liên quan gì đến tôi.‬
‪(나경)‬ ‪테러범들‬ ‪[남자의 신음]‬‪Những kẻ đánh bom‬
‪건물 내 인터넷 연결선을 이용해‬ ‪폭탄을 터트렸어요‬‪cho bom nổ bằng cách‬ ‪sử dụng cáp Internet của tòa nhà.‬
‪(세영)‬ ‪보길 모현 지구에서‬ ‪폭력 사태가 발생했습니다‬‪Xảy ra bạo lực ở quận Bogil.‬
‪전 이 자리에서‬ ‪시민의 책무를 다하고‬‪Tôi định sẽ làm tròn‬ ‪trách nhiệm công dân của mình‬
‪(무진)‬ ‪60일 뒤엔‬ ‪다시 학교로 돌아갈 생각입니다‬‪và trở về với học thuật sau 60 ngày.‬


No comments: