60일, 지정생존자 3
Tổng thống 60 Ngày 3
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
MINSUNG NEWS, DONGIL NEWS, KOOKIL NEWS, NHẬT BÁO DONGBUK | |
(TV 속 기자1) 국회 의사당 테러 사건의 진실을 밝히는 일과 국정 정상화 | Tìm ra sự thật phía sau cuộc tấn công và ổn định đất nước. |
박무진 권한 대행에겐 크고 무거운 두 가지 과제가 놓여 있습니다 | Park Mu Jin, Tổng thống Lâm thời có hai nhiệm vụ nổi bật phải làm. |
(TV 속 기자2) 그러나 단 한 번의 선출직 경력도 없는 박무진 권한 대행이 | Tuy nhiên, Tổng thống Lâm thời Park Mu Jin chưa từng được bầu vào vị trí nào. Trong khủng hoảng quốc gia chưa từng có này, |
사상 초유의 국가적 위기 상황 앞에서 | Trong khủng hoảng quốc gia chưa từng có này, nhiều người e ngại về khả năng Tổng thống có thể |
행정 관료와 국회를 상대로 | nhiều người e ngại về khả năng Tổng thống có thể lãnh đạo các quan chức nhà nước |
리더십을 발휘할 수 있을지 | lãnh đạo các quan chức nhà nước |
[TV에서 뉴스가 계속된다] (영진) 앞으로 일주일입니다 | - và Quốc hội. - Ngài ấy có một tuần. |
[TV 종료음] | - và Quốc hội. - Ngài ấy có một tuần. Nếu ngài ấy có thể điều hành đất nước suôn sẻ trong tuần tới, |
대행님이 일주일만 사건, 사고 없이 국정 운영한다면 | Nếu ngài ấy có thể điều hành đất nước suôn sẻ trong tuần tới, |
그땐 모든 언론사들 헤드라인 뉴스부터 바뀔 겁니다 | các tiêu đề báo sẽ thay đổi thôi. "Tổng thống Lâm thời Park Mu Jin..." |
'박무진 권한 대행' | "Tổng thống Lâm thời Park Mu Jin..." TỔNG THỐNG QUA ĐỜI |
[문이 탁 닫힌다] | TỔNG THỐNG QUA ĐỜI "...Trở thành ứng cử viên nặng ký." |
'유력 대권 후보로 떠올라' | "...Trở thành ứng cử viên nặng ký." |
그다음에는 여론이 대행님을 선택하겠죠 | Sau đó, công chúng sẽ chọn ngài ấy |
차기 대권 주자로 | làm ứng cử viên tiếp theo. |
(주승) 자네가 선택한 모양이군 | Có vẻ anh chọn ngài ấy |
박 대행을 차기 정권 파트너로 | làm đối tác chính trị tiếp theo rồi. |
(영진) 그럴 리가요 | Không ạ. |
좋은 사람이잖아요, 대행님 | Ngài ấy là người tốt. |
[영진이 피식 웃는다] | Nhưng tôi thỏa mãn với việc phục vụ cố Tổng thống Yang Jin Man. |
좋은 사람은 제게는 양진만 대통령님 한 분으로 충분합니다 | Nhưng tôi thỏa mãn với việc phục vụ cố Tổng thống Yang Jin Man. |
[무거운 음악] | |
(영진) 보셨잖습니까? | Ông cũng thấy |
세상이 대통령님의 선의를 어떻게 조롱했는지 | thế giới chỉ trích ý tốt của ngài như thế nào. |
전 이기는 사람 선택할 겁니다 | Tôi sẽ chọn người chiến thắng. |
(주승) 다행이군 | Thế thì nhẹ lòng quá. |
박무진 대행 | Tổng thống Park... |
초등학교 때부터 학창 시절 내내 | còn chưa từng tranh cử lớp trưởng khi đi học. |
단 한 번도 반장 선거에 나간 적이 없어 | khi đi học. |
그 시절에, 모범생이 | Những ngày đó. Mặc dù là học sinh gương mẫu. |
무슨 뜻인지 알겠나? | Anh hiểu thế là sao không? |
정치를 하기엔 | Ngài ấy không có... |
타고난 권력 의지가 없어, 박 대행은 | ham muốn quyền lực. Ngài ấy không hợp với chính trị. |
(영진) 기회가 없었던 겁니다 | Ngài ấy chỉ không có cơ hội thôi. |
권력을 잡을 기회가 | Cơ hội nắm lấy quyền lực. |
말 한마디면 세상이 움직이는 걸 목격한 다음에도 | Ông nghĩ ngài ấy sẽ vẫn như thế sau khi chứng kiến đất nước làm theo lệnh mình ư? |
대행님이 지금하고 똑같을까요? | đất nước làm theo lệnh mình ư? |
손에 쥔 권력 스스로 놓는 사람 실장님은 보셨습니까? | Ông có từng thấy ai tự nguyện buông bỏ quyền lực chưa? |
[새가 짹짹 지저귄다] | Bố! |
(시진) 아빠 | Bố! |
[따뜻한 음악] [강연과 시진이 살짝 웃는다] | |
[무진이 살짝 웃는다] (수교) 아이고 | |
고생했어, 우리 딸 | Con làm tốt lắm. Bố, con đã lái phi thuyền. |
아빠, 나 우주선 타고 왔어 | Bố, con đã lái phi thuyền. "Phi thuyền"? |
우주선? | "Phi thuyền"? |
(강연) MRI 검사 말하는 거야 | Con bé nói về máy cộng hưởng từ đấy. |
[무진의 힘주는 신음] | |
(무진) 검사 결과는 뭐래? 이상 없다지? | Kết quả thế nào? Con vẫn ổn chứ? |
열까지 세던데? 엄마, 아빠 알아보고 | Con bé đã đếm đến mười. Con cũng nhận ra chúng ta. |
그럼 된 거 아니야? | Thế đã đủ chưa? |
(수교) 청와대에는 주치의 선생님도 계십니다 | Ở Nhà Xanh cũng có một bác sĩ. |
걱정 안 하셔도 될 겁니다, 대행님 | Ngài không cần phải lo. |
(무진) 아, 예 | Cảm ơn. |
어디 봐 | Bố xem nào. |
아휴, 얼마나 아팠어, 응? 아유 | Trời, chắc là đau lắm. |
(시진) 오빠, 나 우주선 탔다 | Anh! Em đã lái phi thuyền. |
[시완이 물병을 달그락 집어 든다] 오빠, 나 우주선 탔다니까 | Anh. Em nói là em đã lái phi thuyền đấy. |
진짜, 정말로 | Em nói thật đấy. |
[시완이 물병을 탁 내려놓는다] | |
(무진) 시완아, 시진이 왔어 너 걱정 많이 했잖아 | Si Wan, Si Jin về rồi. Con lo cho em mà. |
(은주) 배고프죠, 시완 학생? 식사 준비하라고 할까요? | Cậu không đói sao? Tôi cho mang thức ăn lên nhé? |
(강연) 죄송해요, 애가 중2라서요 | Tôi xin lỗi. Nó còn thiếu niên mà. |
아시죠? 중2... | Cô biết bọn chúng thế nào mà. Vâng. Nghe nói chúng còn đáng sợ hơn cả kẻ độc tài. |
아, 호환 마마보다 무섭다는 그... | Vâng. Nghe nói chúng còn đáng sợ hơn cả kẻ độc tài. |
(수교) 아유, 괜찮습니다 | Phu nhân không cần thấy có lỗi đâu. |
아이, 북한군도 무서워서 못 쳐들어온다는 그 중2 아닌가요 | Người ta còn nói Bắc Hàn không dám xâm lược vì chúng quá đáng sợ mà. |
[수교의 웃음] | vì chúng quá đáng sợ mà. |
아, 죄송합니다 | Tôi vô cùng xin lỗi ngài. |
[한숨 쉬며] 시국에 어울리지도 않을 농담을 | Đó là lời nói đùa thiếu suy nghĩ ở thời điểm này. |
(무진) 미안합니다 저희 아이가 좀 무례했습니다 | Tôi muốn xin lỗi vì sự thô lỗ của con trai tôi. |
사실이야? | Là thật sao? |
그럼 애가 왜 갑자기 안 하던 주먹질을 했겠어? | Chứ anh nghĩ vì sao nó lại đánh nhau? |
미세 먼지 때문에 체육 못 하니까 | Bọn trẻ không được học thể dục vì bụi mịn. |
환경부 장관이 일을 똑바로 못 해서 그렇다고 | Một đứa bảo là do Bộ trưởng Môi trường |
당신 욕을 했나 봐 | không làm việc tử tế. |
뭐, 그 집 애도 중2잖아? | Chà, nó cũng chỉ là một đứa nhóc. |
[무진의 한숨] | nó cũng chỉ là một đứa nhóc. |
[강연이 혀를 찬다] | |
(강연) 아휴, 쟤도 힘들어 | Cũng khó khăn cho nó. |
생각해 봐 | Anh nghĩ xem. |
뉴스에서나 보던 청와대에 들어와 살지 | Nó chưa từng nghĩ sẽ vào sống ở Nhà Xanh, |
어떻게 알았겠어? | nơi nó chỉ thấy qua tin tức. |
[강연의 한숨] | TỔNG THỐNG HÀN QUỐC YANG JIN MAN |
친구들은 또 어떻게 보나 저도 복잡하겠지 | Có lẽ nó không biết phải đối mặt với bạn bè thế nào. |
왜 또? | - Giờ thì sao? - Anh vẫn phải dạy nó phép tắc. |
가르칠 건 가르쳐야지 | - Giờ thì sao? - Anh vẫn phải dạy nó phép tắc. |
사춘기가 벼슬이야? | Dậy thì cũng chẳng đặc biệt gì. |
[게임 소리가 흘러나온다] | Si Wan, bố con mình nói chuyện đi. |
시완이 너, 아빠랑 얘기 좀 하자 | Si Wan, bố con mình nói chuyện đi. |
[휴대전화 조작음] | |
(무진) 너... | Si Wan. |
[한숨] | |
너 얼굴에 연고는 좀 발랐어? | Con bôi gì lên chưa? |
남자는 얼굴이 생명인데 | Khuôn mặt là sinh mạng đàn ông. |
[애잔한 음악] [한숨] | |
미안하다, 아빠 때문에 | Bố xin lỗi. Tất cả là tại bố. |
당분간 우리 | Ta sẽ phải ở đây... |
여기서 지내야겠는데 | một thời gian. |
근데 시완아, 누가 그러더라 | Có người từng nói với bố, |
월급은 일 잘해서 받는 게 아니라 | "Anh không nhận lương mỗi tháng vì anh giỏi. |
그, 손가락질도 웃으면서 받으라고 주는 거라고 | Anh nhận lương để mỉm cười khi bị chỉ trích." |
아빠가 받는 월급 | Bố nhận lương... |
국민들 세금이잖아 | bằng tiền thuế người dân. |
아빠 걱정은 안 해도 돼 | Con không cần lo cho bố. |
네가 고생이지 | Với con còn khó khăn hơn. |
그게 마음에 걸려, 아빠는 | Bố lo vì chuyện đó. |
그러니까 시완아, 너도 | Thế nên, Si Wan à, bố hy vọng con sẽ... |
힘... | thật kiên cường. |
- 아빠 - (무진) 어, 그래 | - Bố. - Ơi? |
와이파이 비밀번호 좀 | Mật khẩu Wi-Fi là gì? |
[게임 소리가 계속 흘러나온다] | |
- (검식관) 검식 모두 끝났습니다 - (강연) 네 | - Tôi đã thử tất cả các món. - Cảm ơn. |
(은주) 앞으로 청와대 안과 밖에서 드실 모든 음식은 | Từ nay phu nhân chỉ ăn sau khi thức ăn được kiểm tra, dù là ở Nhà Xanh hay ở nơi khác. |
검식관의 검식이 끝난 후에 드셔야 해요 | dù là ở Nhà Xanh hay ở nơi khác. |
경호상의 이유로 특히 지금처럼 테러 위협이 있을 땐 | Nhất là trong những lúc có đe dọa sẽ tấn công thế này, |
더욱더 까다롭게 진행될 겁니다 | việc kiểm tra sẽ được tiến hành tỉ mỉ hơn nữa. |
그래서 말씀드리는데요, 여사님 | Do đó, thưa phu nhân, |
로펌 일정은 저희와 협의해 주시겠어요? | bà có thể bàn bạc lịch trình với chúng tôi không? |
경호상의 문제도 있고 워낙 민감한 시기라 | Chúng tôi phải đảm bảo an toàn cho bà. Vì đang là thời điểm nhạy cảm, |
정치적인 상황도 고려해야 하니까요 | chúng ta phải xem xét cả khía cạnh chính trị. |
그건 좀 곤란한데요 | Tôi e là tôi không thể làm thế. |
전 변호사예요 | Tôi là luật sư. |
의뢰인과 비밀 준수 의무가 있는 | Tôi có nghĩa vụ bảo mật thông tin giữa luật sư và thân chủ. |
대통령 권한 대행의 배우자시죠 | Trong 60 ngày tới, |
관저에 계신 60일 동안은 | bà chính là Đệ nhất Phu nhân. |
[차분한 음악] | |
(무진) 네 | Xin chào. |
무슨 일 있어? | Có chuyện gì sao? |
당신도 지금 이런 기분이에요? | Anh cũng thấy thế ư? |
(강연) 결혼 생활 15년 동안 적립해 둔 시집살이 | Suốt 15 năm kết hôn, em luôn tự do. |
한 번에 털어 쓰라는데? | Bây giờ cô ấy muốn ràng buộc em. |
[무진의 한숨] | |
두 달 금방 가 | Hai tháng qua nhanh thôi. |
60일 뒤엔 우리 집으로 돌아갈 수 있어 | Sau 60 ngày, ta có thể về nhà. |
달라질 건 아무것도 없어 | Không có gì thay đổi cả. |
[무진의 한숨] | |
[무진의 한숨] | |
[새가 짹짹 지저귄다] | |
[장엄한 음악] (수교) 안녕하십니까! | Chào ngài! |
[카메라 셔터음이 연신 울린다] | |
(무진) 예 | Xin chào. |
말씀하신 대로 정수정 보좌관은 | Như ngài yêu cầu, |
(주승) 오늘부터 청와대 비서실에서 근무할 수 있도록 조치해 뒀습니다 | cô Jeong Su Jeong sẽ tham gia Văn phòng Tổng thống. |
신원 조회가 끝나는 대로 정식 발령 절차를 밟게 될 겁니다 | Cô ấy sẽ được chính thức bổ nhiệm sau khi điều tra lý lịch xong. |
가시죠 | Ta đi thôi. |
오늘 수석 보좌관 회의를 시작으로 | Lịch trình chính thức đang đợi, đầu tiên là gặp Ban Tham mưu. |
대행님의 공식 일정이 기다리고 있습니다 | Lịch trình chính thức đang đợi, đầu tiên là gặp Ban Tham mưu. |
[카메라 셔터음이 연신 울린다] | NGÀY 59: GIỮ NGUYÊN HIỆN TRẠNG TẬP 3 |
(기자3) 새날신문 조용구 기자입니다 | Jo Yong Gu, Saenal News. Cuộc tấn công ở Tòa nhà Quốc hội do Bắc Hàn gây ra ư? |
국회 의사당 테러, 북한 소행입니까? | Cuộc tấn công ở Tòa nhà Quốc hội do Bắc Hàn gây ra ư? |
(수원) 아, 현재로서는, 에... | Cuộc tấn công ở Tòa nhà Quốc hội do Bắc Hàn gây ra ư? Hiện tại... |
(기자4) KBC 민주홍 기자입니다 | Min Ju Hong từ KBC. Khả năng do Bắc Hàn làm là bao nhiêu? |
북한일 가능성은 얼마나 된다고 보십니까? | Min Ju Hong từ KBC. Khả năng do Bắc Hàn làm là bao nhiêu? |
그, 국정원과... | THƯ KÝ TRUYỀN THÔNG HONG SU WON - Phía NIS... - Tôi là Im Jae Suk của OPS. |
(기자5) OPS 임재숙 기자입니다 | - Phía NIS... - Tôi là Im Jae Suk của OPS. Nếu không phải do Bắc Hàn, |
북한의 소행이 아니면 가장 가능성이 높은 테러 단체는 | Nếu không phải do Bắc Hàn, có phải tổ chức khủng bố ISIS là nghi can hàng đầu không? |
역시 IS입니까? | có phải tổ chức khủng bố ISIS là nghi can hàng đầu không? |
마이크 좀 | Đưa micro cho tôi. |
(신영) Tbn 우신영 기자입니다 | Tôi là Woo Sin Yeong từ TBN. |
어젯밤 일본군 해상 자위대가 | Nghe nói Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản |
이지스함을 동해상에 배치했다고 들었습니다 | Nghe nói Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản đã đưa tàu Aegis ra Biển Đông hôm qua. |
[의미심장한 음악] [기자들이 웅성거린다] | |
(수원) 아, 우 기자님 | Cô Woo, chuyện đó bị cấm... |
- 그 일은 엠바고로... - (신영) 네, 제가 궁금한 건 | Cô Woo, chuyện đó bị cấm... Câu hỏi của tôi đây. |
(신영) 자위대가 이지스함을 배치한 이유가 | Tôi nghe nói họ đưa tàu Aegis ra khơi vì... một tàu ngầm của Bắc Hàn đã tiến vào lãnh hải nước ta. |
북한군 잠수함이 우리 영해로 남하했기 때문이라는 말이 있던데요 | một tàu ngầm của Bắc Hàn đã tiến vào lãnh hải nước ta. |
사실이네요 | Vậy là đúng rồi. |
(기자6) 북의 도발이 맞습니까? | Là Bắc Hàn sao? |
[기자들이 저마다 말한다] (기자7) 청와대가 은폐하고 있는 이유는 뭡니까 | Là Bắc Hàn sao? - Bắc Hàn đang xâm lược Hàn Quốc? - Chiến tranh sắp đến? |
아, 네, 잠시만요 | - Sao Nhà Xanh không lên tiếng? - À... |
그, 그런 합리적... | - Sao Nhà Xanh không lên tiếng? - À... |
[기침] | |
[기자들의 질문이 빗발친다] | Sao không cho mọi người biết sự thật? |
[연신 콜록거린다] | |
잠깐만 끊어 가겠습니다 | Chúng ta giải lao một lát. |
아니, 어, 어디 나가셔, 지금? | Anh ta đi đâu? |
아니, 지금 뭐 하는 겁니까? | - Thế này là sao? - Tôi chịu. Chuyện gì... |
(남욱) 그러니까, 지금 뭐 하는 거예요? | - Thế này là sao? - Tôi chịu. Chuyện gì... Tôi nói này, anh viết kịch bản cho buổi họp báo mà. |
아니, 그게 아니고 브리핑 원고 김남욱 행정관이 작성한 거 아닙니까? | Tôi nói này, anh viết kịch bản cho buổi họp báo mà. |
수습 안 할 거예요? | Anh phải sửa lại đi chứ. |
제가요? | Tôi à? |
(남욱) 아니, 쓴 건 나... | Đúng là tôi viết, nhưng... |
그리고 내가 이런 상황에서 아직 준비가 안 돼 놔서 | Và tôi cũng chưa sẵn sàng cho tình huống này. |
[남욱의 한숨] (영진) 이런 상황에서 준비돼 있었던 사람 | Chẳng ai sẵn sàng cho tình huống này cả. |
아무도 없습니다 | Chẳng ai sẵn sàng cho tình huống này cả. |
지금 이 청와대에서 | Không một ai ở Nhà Xanh sẵn sàng. |
뭐... | Thì... |
(기자5) 선배, 어디 가요? | Sin Yeong, cô đi đâu vậy? |
헤드라인 나왔네 | Chúng ta đã có tiêu đề rồi mà. |
'박무진 권한 대행 체제 시작부터 휘청' | "Tổng thống Lâm thời Park Mu Jin và khởi đầu gian nan." |
'무능력한 청와대 컨트롤 타워 기능 상실' | "Nhà Xanh bất lực trong vai trò điều khiển." |
(남욱) 우신영 기자 질문부터 답변드리면 되겠습니까? | Tôi sẽ bắt đầu bằng cách trả lời câu hỏi của cô Woo. |
[남욱의 긴장한 숨소리] | |
[카메라 셔터음] | |
일본군 이지스함은 동해상에서 이미 퇴각했습니다 | Tàu Aegis của Nhật Bản đã rời khỏi Biển Đông. |
[카메라 셔터음이 연신 울린다] | |
그리고 한반도에선 북한의 도발도 전쟁도 일어나지 않았고요 | Không có hành động khiêu khích từ Bắc Hàn và chiến tranh cũng không nổ ra. |
제가 확인시켜 드릴 수 있는 팩트는 여기까지입니다 | Đó là những sự thật hiện tại tôi có thể khẳng định. |
[키보드 두드리는 소리가 들린다] | Đó là những sự thật hiện tại tôi có thể khẳng định. Ý anh là Bắc Hàn không đứng sau cuộc tấn công này? |
(기자3) 테러 배후가 북한이 아니라는 겁니까? | Ý anh là Bắc Hàn không đứng sau cuộc tấn công này? |
(기자4) 북한이 아니면 어디입니까? | Nếu không thì là ai? |
테러 배후는 | Cả NIS, DSSC, |
국정원, 안보사 | và lực lượng quân đội |
그리고 우리 군이 모든 가능성을 열어 두고 | đều đang tiến hành điều tra và không bỏ qua bất cứ khả năng nào. |
(남욱) 면밀히 추적 중에 있습니다 | đều đang tiến hành điều tra và không bỏ qua bất cứ khả năng nào. - Khi có kết luận... - Khi có kết luận, |
- (남욱) 결과가 나오는 대로... - (신영) 결과가 나오면 | - Khi có kết luận... - Khi có kết luận, |
바로 언론과 국민들에게 정보 공개하는 겁니까? | nhân dân và báo chí sẽ được thông báo ngay lập tức chứ? |
[긴장되는 음악] | |
우신영 기자 인사 고과는 질문에 달려 있죠? | Hiệu quả làm việc của cô Woo dựa trên câu hỏi của cô ấy. |
(남욱) 제 인사 고과는 침묵에 달려 있어서요, 예 | Còn hiệu quả làm việc của tôi dựa trên sự im lặng của mình. |
답변이 되셨길 바랍니다 | Hy vọng đã trả lời được. |
(신영) 어제 이후 테러 배후에 대한 각종 가짜 뉴스와 유언비어가 | Sau vụ việc hôm qua, nhiều tin thất thiệt và lời đồn |
SNS를 통해서 확산되고 있습니다 | đang lan truyền trên mạng xã hội. |
정부가 투명하게 정보를 공유하지 않으면 | Nếu chính phủ không minh bạch khi chia sẻ thông tin, |
가짜 뉴스는 불씨가 꺼지지 않을 텐데요 | Nếu chính phủ không minh bạch khi chia sẻ thông tin, tin thất thiệt sẽ như than hồng không thể dập tắt. |
언론이 추측성 기사만 내놓지 않는다면 | Miễn báo giới không xuất bản những suy đoán đơn thuần, |
산불로까지 번지는 일은 아마 없을 겁니다 | chuyện sẽ không lan nhanh. |
(남욱) 국가 안보와 국민의 안전이 걸린 사안입니다 | An ninh của quốc gia và nhân dân đang bị đe dọa. |
기자 여러분들의 많은 협조 부탁드리겠습니다 | Sự hợp tác của các vị ký giả là rất đáng trân trọng. |
지금까지 대변인 | Cảm ơn mọi người. Tôi là... |
권한 대행 김남욱 행정관이었습니다 | Thư ký Truyền thông Lâm thời, Kim Nam Wook. |
(세영) 어제 폭발 사고로 공석이 된 공식 기관장은 | Có tổng số 37 vị trí đứng đầu các cơ quan đang để trống sau vụ đánh bom. |
[희경이 키보드를 탁탁 두드린다] 모두 37석입니다 | Có tổng số 37 vị trí đứng đầu các cơ quan đang để trống sau vụ đánh bom. Chúng tôi sẽ có các biện pháp tức thời để các Thứ trưởng |
장관직은 지금 당장 차관들이 대행할 수 있도록 | Chúng tôi sẽ có các biện pháp tức thời để các Thứ trưởng |
조치를 취해 놓겠습니다 | thay thế các Bộ trưởng. |
(영목) 국가 기간산업, 철도, 선박 항공망에 대한 2차 테러가 우려됩니다 | Có thể sẽ có tấn công vào các ngành chủ chốt, đường sắt, hàng hải, hàng không. |
출입국 관리소를 통한 출입국 심사는 일시적으로 정지해 뒀습니다 | Công tác kiểm tra tại Văn phòng Di trú đã tạm thời bị đình chỉ. |
(보좌관1) 아이, 기준도 없이 그렇게 발부터 묶어 놓으면 곤란하죠 | Ông không thể giữ chân tất cả mọi người như thế. |
해외 투자자들한테 불안감을 주는 거 | Khiến các nhà đầu tư nước ngoài lo lắng là điều chúng ta không nên làm nhất. |
가장 아마추어적인 선택입니다 | Khiến các nhà đầu tư nước ngoài lo lắng là điều chúng ta không nên làm nhất. |
(용완) 경제 수석 구용완입니다 | Gu Yong Wan, Tham mưu Kinh tế. |
은행 입출금 거래부터 막는 게 급선무입니다 | Vấn đề khẩn cấp nhất là đình chỉ giao dịch ngân hàng. Việc người dân rút tiền ồ ạt |
아침부터 돈 찾겠다는 사람들 때문에 은행 업무가 마비 상태입니다 | Việc người dân rút tiền ồ ạt khiến các ngân hàng tê liệt từ sáng. |
(보좌관2) 안 됩니다, 대행님 | Ta không thể làm thế. Nếu đình chỉ giao dịch ngân hàng, vô số doanh nghiệp nhỏ |
은행 거래를 중지하면 48시간 이내에 | Nếu đình chỉ giao dịch ngân hàng, vô số doanh nghiệp nhỏ |
문 닫는 영세 자영업자들이 속출할 겁니다 | sẽ sụp đổ như domino sau 48 tiếng. |
(용완) 이대로 두면 은행들이 문을 닫아요 이 사람아 | Nếu không, các ngân hàng sẽ sụp đổ. |
그때는 우리 경제 뇌사 판정 받는 겁니다 | Nền kinh tế sẽ tê liệt trước khi ta có biện pháp cấp cứu. |
심폐 소생술도 못 해 보고요 | Nền kinh tế sẽ tê liệt trước khi ta có biện pháp cấp cứu. Nhưng phải giải quyết vấn đề nhân sự trước. |
(세영) 그것도 좋지만 먼저 인사부터 해결을 하고 | Nhưng phải giải quyết vấn đề nhân sự trước. An ninh là ưu tiên đầu tiên và trên hết. |
(영목) 안보가 우선이죠, 안보가 | An ninh là ưu tiên đầu tiên và trên hết. |
- (용완) 국가 경제가 붕괴되는 겁니다 - (영목) 아니, 그러니까 지금... | - Nền kinh tế quốc gia sẽ sụp đổ. - Nghe này. |
[긴장되는 음악] | |
[주승의 한숨] | Mọi người, xin hãy ra về. |
(주승) 모두 나가 주세요 | Mọi người, xin hãy ra về. |
오늘 회의는 여기까지 하는 걸로 하죠 | Hôm nay đến đây thôi. |
내 잘못입니다 | Là lỗi của tôi. |
청와대 비서진이 박무진 대행을 도울 수 있다 | Tôi tưởng Văn phòng Nhà Xanh có thể giúp Tổng thống Park. |
당신들을 | Tôi đã đánh giá quá cao... |
과대평가했어요, 내가 | mọi người rồi. |
[주승의 한숨] | |
결재는 일의 순서와 중요도에 따라 | Những vấn đề này sẽ được phê duyệt |
결정할 테니까 그렇게들 아세요 | dựa trên thứ tự ưu tiên và mức độ quan trọng. |
(세영) 일어나시죠 | Đi thôi. |
[녹음기 조작음] | |
첫날 수석 보좌관 회의 도중 | "Ngày đầu tiên, khi họp Ban Tham mưu, |
실장님께서 모두에게 크게 역정을 내셨다 | Tổng thư ký Han giận dữ hét vào mặt mọi người." |
이건 청취 불능 처리 할게요 기록에 남지 않게 | Đoạn này sẽ được xem là không nghe rõ, sẽ không được ghi lại. |
[문이 탁 닫힌다] | Đúng là hỗn loạn. |
(용완) 총체적 난국이로구먼 | Đúng là hỗn loạn. |
갱년기인가? | Ông ấy mãn kinh à? |
뭐, 크게 화낼 일도 아닌데 별일이시네 | Có gì để tức giận đâu chứ. Lạ lùng thật. |
(세영) 사인이죠 | Đó là thông điệp. |
'아무것도 모르는 권한 대행이라고 쥐고 흔들 생각 마라' | "Tổng thống Lâm thời không biết gì, nhưng đừng tưởng có thể sai khiến ngài." |
'뒤에는 내가 있다' | "Có tôi phía sau." |
'이 청와대의 진짜 주인은 나다' | "Tôi là chủ nhân thật sự của Nhà Xanh." THAM MƯU DÂN SỰ AN SE YOUNG |
(용완) 에이, 실장님이 설마 | THAM MƯU DÂN SỰ AN SE YOUNG Nào. Tổng thư ký Han không thế đâu. |
(희경) 그럼 안 돼요? | Sao không? |
지금 청와대에서 이 비상시국을 돌파할 수 있는 능력 | Người duy nhất có năng lực đứng vững trong tình thế nguy nan này... |
실장님밖에 없잖아요 | là Tổng thư ký Han. |
[녹음기 조작음] | |
(세영) 민 비서관님, 불법 도청 하시면 3대가 망합니다 | Bà Min, nghe lén trái phép có thể hủy hoại cả nhà bà đấy. |
(주승) 오늘 보좌관 회의에서 나온 안건은 | Chúng ta chỉ có một chương trình nghị sự... |
결국 하나였습니다 | ở cuộc họp hôm nay. |
불안감 | Lo lắng. |
우리는 박무진 리더십을 | "Không thể tin tưởng sự lãnh đạo của Park Mu Jin." |
믿을 수 없다 | "Không thể tin tưởng sự lãnh đạo của Park Mu Jin." |
오늘 오후에는 참사 현장을 방문하실 예정입니다 | Chiều nay ngài sẽ đến hiện trường của thảm họa. |
국회 의사당 말입니까? | Tòa nhà Quốc hội à? Vì quốc dân cũng không thể tin ngài, thưa Tổng thống. |
박 대행을 믿을 수 없는 건 국민들도 마찬가지일 테니까요 | Vì quốc dân cũng không thể tin ngài, thưa Tổng thống. |
(주승) 박 대행이 보여 줘야 합니다 | Tổng thống. Ngài phải cho họ thấy... |
청와대가 무너지지 않았다는 걸 | rằng Nhà Xanh chưa sụp đổ, |
대한민국은 여전히 건재하다는 걸 말입니다 | rằng Đại Hàn Dân Quốc vẫn ổn định. |
박 대행 자신을 위해서라도 | Ngài phải làm thế vì chính ngài nữa. |
꼭 | Ngài phải làm thế vì chính ngài nữa. |
그게 무슨 뜻입니까? | Thế nghĩa là sao? |
(주승) 선출직이 아닌 박 대행에게 | Ngài không phải Tổng thống đắc cử. |
청와대 스태프들의 신뢰와 | Không có tin tưởng và ủng hộ từ Nhà Xanh và quốc dân, |
국민들의 지지마저 없다고 생각을 해 보세요 | Không có tin tưởng và ủng hộ từ Nhà Xanh và quốc dân, |
60일 동안 | ngài sẽ không làm được gì cả... |
저 자리에서 할 수 있는 건 아무것도 없을 겁니다 | trên cái ghế đó trong 60 ngày tới. |
[쓸쓸한 음악] | Tin tưởng và ủng hộ. |
신뢰와 지지 | Tin tưởng và ủng hộ. |
그게 힘, 권력이니까요 | Đó là quyền lực và thẩm quyền. |
권력이라고 하셨습니까? | Ông nói là "quyền lực" ư? |
(무진) 저하고는 관계없는 말인데요 | Không liên quan đến tôi. |
전 이 자리에서 시민의 책무를 다하고 | Tôi sẽ tiếp tục nhiệm vụ với tư cách một công dân |
60일 뒤엔 다시 학교로 돌아갈 생각입니다, 예전처럼 | và quay lại trường sau 60 ngày như kế hoạch. |
[한숨] | |
[프로펠러 소리가 들린다] (한모) 아니 | Thật là, |
[사이렌이 울린다] 놈들은 대체 어떻게 | sao chúng vượt qua vòng kiểm tra ở Tòa nhà Quốc hội được? |
국회 의사당 검문검색을 피한 거야? | sao chúng vượt qua vòng kiểm tra ở Tòa nhà Quốc hội được? |
(나경) 위장을 했겠죠 아무도 의심하지 못할 물건으로 | Hẳn chúng đã ngụy trang quả bom thành thứ không ai nghi ngờ. |
발파 해체 방식은 | Phương pháp kích nổ này |
미리 건물 곳곳에 도폭선을 설치해야만 폭파가 가능한 방식이에요 | Phương pháp kích nổ này cần dây dẫn ở khắp nơi trong tòa nhà mới được. |
(한모) 그래서? | Thì sao? |
도폭선을 찾으면 이 테러를 어떻게 모의했는지 | Khi tìm ra dây dẫn nổ, ta sẽ biết |
단서를 잡을 수 있을 거예요 | chúng tấn công thế nào. |
[한모의 한숨] | |
얼굴은 또 왜 그래요? | Mặt anh sao thế? Sao? Cái này à? Trời, xấu hổ ghê. |
어? 이거? | Sao? Cái này à? Trời, xấu hổ ghê. |
아이, 쪽팔려 | Sao? Cái này à? Trời, xấu hổ ghê. |
(한모) 야, 인터넷 강국 대한민국 아니랄까 봐 사방이 아주 그냥 랜선 천지다, 어? | Hàn Quốc đúng là quốc gia kết nối nhất. Cáp mạng LAN có ở khắp nơi. |
자, 이거 봐라, 야 | Đấy. Nhìn xem này. Sao tôi không trượt ngã được đây? |
이러니까 이거 내, 내가 이거 안 넘어지고 배기냐, 이거? 아휴 | Đấy. Nhìn xem này. Sao tôi không trượt ngã được đây? |
[나경의 헛웃음] | |
[의미심장한 음악] | |
(나경) 랜선 공사라면 아무도 의심하지 않았을 거예요 | Không ai nghi ngờ việc lắp dây cáp. |
검문검색을 피할 수 있었던 이유죠 | Đó là cách chúng tránh bị kiểm tra. |
(한모) 확실한 거야? | Cô chắc chứ? |
(부대원1) 찾았습니다! | Chúng tôi tìm ra một thứ! |
(부대원2) 예, 맞습니다, 도폭선이에요 | Ừ, đây là dây dẫn nổ. |
(한모) 예? 확실해요, 이거? | Sao? Anh chắc chứ? Ừ, tôi chắc. |
(부대원2) 예, 확실합니다 | Ừ, tôi chắc. |
선 안에 전부 다 화약이 들어 있다고 보시면 돼요 | Về cơ bản, phần lõi toàn là chất nổ. |
[긴장되는 음악] | |
(직원) 인터넷 랜선 공사 업체요? | - Công ty lắp đặt cáp hả? - Đúng. |
(나경) 네, 본청 건물에 배선 공사를 한 업체를 찾고 있는데요 | - Công ty lắp đặt cáp hả? - Đúng. Tôi cần tìm công ty lắp đặt dây cáp trong tòa nhà. |
아니, 그건 왜... | Sao cô lại cần? |
[직원이 키보드를 탁탁 두드린다] | |
테러범들 | Những kẻ đánh bom |
건물 내 인터넷 연결선을 이용해 폭탄을 터트렸어요 | kích nổ bom bằng cách sử dụng đường dây internet trong tòa nhà. |
[째깍거리는 효과음] | |
[긴장되는 음악] | |
이 업체를 선정한 특별한 이유라도 있나요? | Có lý do cụ thể nào khi thuê công ty này không? |
누가 추천을 했다든가 뭐, 그런 | Có ai đó đề cử họ chăng? |
공개 입찰이었어요 | Có quy trình đấu thầu công khai. |
(직원) 이유가 있다면 딱 하나죠 | Chỉ có thể có một lý do thôi. |
가격 경쟁력요 | Giá cạnh tranh. |
(나경) 인터넷 배선 공사 업체부터 찾아야죠 | Đầu tiên, phải tìm ra công ty lắp cáp. |
윗선에 보고는 대신 좀 해 주세요 | Thay tôi báo cáo với cấp trên. |
아, 관할 경찰서에 협조 부탁해요, 선배 | À, liên lạc với cảnh sát địa phương yêu cầu họ phối hợp và hỗ trợ nhé. |
[의미심장한 음악] | |
[문이 달칵 열린다] | |
"폭발물 처리반" | |
[휴대전화가 툭 떨어진다] | |
[사이렌이 울린다] | |
[강조하는 효과음] | ĐỘI XỬ LÝ CHẤT NỔ |
[의미심장한 효과음] | |
[발걸음이 울린다] | |
[긴박한 음악] | |
[가쁜 숨소리] [무전기 신호음] | |
잡아요! | Bắt lấy hắn! |
(남자1) 씨... | |
[사람들의 비명] | |
[고양이 울음] | |
[남자1의 기합] | |
[남자1의 비명] | |
[남자1의 기합] | |
[경찰1의 비명] | |
[사람들의 놀란 신음] | |
[사람들이 웅성거린다] | Trời ạ! |
[자전거 종이 딸랑 울린다] | - Đứng lại đó! - Có chuyện gì thế? |
[고양이 울음] | |
아이씨, 아이... | Trời ạ! Tránh ra! |
[상인1의 놀란 신음] | Trời ạ! Tránh ra! |
[남자1의 짜증 섞인 신음] | |
[경찰1의 신음] [상인2의 놀란 신음] | - Trời, thôi nào! - Ôi trời. |
[남자1의 힘주는 신음] [경찰2의 비명] | |
[가쁜 숨소리] | |
[나경의 다급한 신음] | |
[긴장되는 음악] | |
[남자1의 신음] [사람들의 비명] | |
[남자1의 거친 숨소리] | |
[나경의 거친 숨소리] | |
[남자1의 힘주는 신음] | |
[나경의 기합] [남자1의 비명] | |
[남자1의 아파하는 신음] | |
(남자1) 놓으라고, 씨! [남자1의 신음] | Buông ra! |
[남자1의 기합] [나경의 신음] | |
아이씨, 아이씨 [사람들의 놀란 신음] | |
[무전기 신호음] | |
[사람들의 겁에 질린 신음] [남자1의 다급한 신음] | - Khốn nạn. - Tránh ra, xin cho qua. |
[나경의 힘주는 신음] | |
아이씨 | Chết tiệt. |
[남자1의 다급한 신음] | |
[가쁜 숨소리] | |
[긴장감이 고조되는 음악] | |
[나경의 가쁜 숨소리] | |
[무전기 신호음] | |
[나경의 가쁜 숨소리] | |
[의미심장한 음악] | |
[경찰들의 당황한 신음] | |
- (경찰3) 내려가! - (경찰4) 네 | - Xuống dưới đó. - Vâng. Cái quái... |
(경찰5) 어디, 씨 | Cái quái... |
[지지직거리는 소리가 난다] | |
[나경의 가쁜 숨소리] | |
[어두운 음악] | |
[긴장되는 음악] | |
(상인3) 아이, 뭐 하는 거야, 지금, 응? | Các anh làm cái gì thế? |
[사람들의 놀란 신음] | - Gì vậy? - Có chuyện gì? - Sao họ lại... - Này! |
(남자2) 나와! [남자3이 소리친다] | - Sao họ lại... - Này! - Được rồi! Đến lúc kết thúc rồi. - Vì sao... |
(상인4) 아이, 왜... | - Được rồi! Đến lúc kết thúc rồi. - Vì sao... |
[소란스럽다] | |
[사람들의 비명] | |
[진주의 비명] [화염병이 쟁그랑 깨진다] | |
[진주의 기침] | |
[발을 탁탁 구른다] [다급한 숨소리] | |
(진주) 아니, 우리 집엔 왜... | Sao các anh lại làm thế... |
[진주의 비명] | |
[진주 남편의 신음] | |
[사람들의 비명] | |
[래커를 칙 뿌린다] | |
(세영) 보길 모현 지구에서 폭력 사태가 발생했습니다 | AI ĐÁNH BOM TÒA NHÀ QUỐC HỘI? Có bạo động xảy ra ở Mohyeon và Bogil. |
극우 단체들이 탈북민을 상대로 무차별 린치를 가했습니다 | Tệ hơn là họ hành hung tàn bạo người đào vong từ Bắc Hàn. |
(주승) 갑자기 왜, 무슨 일로? | Sao đột ngột thế? Vì lý do gì? |
(세영) SNS로 확산되고 있는 가짜 뉴스 [휴대전화 진동음] | Tôi nghĩ là do tin thất thiệt đang lan truyền trên mạng xã hội. |
그 영향인 것 같습니다 | Tôi nghĩ là do tin thất thiệt đang lan truyền trên mạng xã hội. |
(무진) 저기, 가짜 뉴스라면... | "Tin thất thiệt"? |
[의미심장한 음악] (희경) '북한의 지령을 받은 탈북민들이' | "Vài người đào vong Bắc Hàn đã gây ra vụ nổ |
'국회 의사당 폭파 사건을 주도했다' | ở Tòa nhà Quốc hội theo lệnh của Bắc Hàn. |
'그들의 근거지가 보길 모현 지구다' | Đa số sống và làm việc ở Mohyeon và Bogil." |
(시위자1) 여러분, 이것은 전쟁입니다! | Mọi người, họ tuyên chiến với chúng ta! "Nghe đồn băng Baekdu ở Bogil có liên quan đến sự việc đau lòng này. |
(희경) '이번 참사에 보길동 백두파가 엮여 있다고' | "Nghe đồn băng Baekdu ở Bogil có liên quan đến sự việc đau lòng này. |
[시위자1이 소리친다] '백두파는 북한의 VIP의 공작금을 받고 폭탄을 밀반입함' | Một nhân vật lớn ở Bắc Hàn thuê băng Baekdu đưa thuốc nổ vào nước ta. |
(희경) '북한의 남침 계획을 알려 드립니다' | Đó là cách phía bắc xâm lược phía nam. Chúng thông đồng với lũ đào vong ở Bogil và Mohyeon |
'보길동, 모현동 탈북민들' | Chúng thông đồng với lũ đào vong ở Bogil và Mohyeon |
'정부 내 남아 있는 종북 세력과 결탁하고' | và lực lượng ủng hộ miền bắc còn lại trong chính phủ." |
(남자4) 지금 빨리 가는 게... | và lực lượng ủng hộ miền bắc còn lại trong chính phủ." Chính phủ này... "Chúng sẽ sửa đổi Hiến pháp |
(희경) '자유 민주주의에서 사회주의 국가로 헌법 개헌을 도모함' | "Chúng sẽ sửa đổi Hiến pháp để biến Hàn Quốc thành quốc gia Xã hội Chủ nghĩa." |
더 읽을까요? | Sao? Tôi đọc tiếp nhé? |
[무진의 한숨] | |
(무진) 이해가 안 되는 건 | Tôi là người duy nhất... |
저 혼자입니까? | không hiểu ư? |
근거는 불충분하고 부정확한 데다가 | Không có đủ chứng cứ, nghe cũng không chính xác. Thêm nữa, lập luận rất thiếu logic. |
추론 과정도 비논리적인 이런 데이터를 | Thêm nữa, lập luận rất thiếu logic. |
사람들은 어떻게 믿는 거죠? | Sao mọi người lại tin cái này? Vì họ là con người. |
사람이니까요 | Vì họ là con người. |
두려움과 공포를 느낄 때 사람들은 제일 먼저 그 원인을 찾지 않아요 | Khi con người sợ hãi, suy nghĩ đầu tiên không phải là tìm ra nguồn tin. |
(주승) 눈에 보이는 적을 찾기 마련이죠 | Thay vào đó, họ tìm một kẻ thù hữu hình. |
마음껏 미워하고 분노할 대상이 필요하니까요 | Họ cần vật hy sinh, thứ họ có thể căm ghét và hận thù tùy ý. |
그편이 훨씬 쉬우니까요 | Vì như thế dễ dàng hơn nhiều. |
(수원) 아휴 | Ôi trời. |
김남욱 | Nam Wook. |
(남욱) 예 | Vâng. Tạm thời anh đừng đến phòng họp báo. |
너 당분간 브리핑실에 안 오는 게 좋겠다, 야 | Tạm thời anh đừng đến phòng họp báo. |
(남욱) 예? | - Dạ? - Anh không thấy khó chịu sao? |
불편하지 않겠어? 네 출신... | - Dạ? - Anh không thấy khó chịu sao? Vì anh đến từ...Trời ạ. |
아휴, 씨, 쯧 | Vì anh đến từ...Trời ạ. |
(수원) 아이, 탈북민에 대한 흉흉한 기사가 이렇게 많은데, 어? | Có rất nhiều bài báo tiêu cực về người đào vong từ Bắc Hàn. |
기자들이 너만 보면 묻지 않겠냐고 뭐, 사실이냐, 아니냐 | Các ký giả sẽ nhắm vào anh. Họ sẽ hỏi: "Có thật không?" |
네 생각은 어떠냐, 쯧 | "Anh nghĩ sao về việc đó?" |
넌 여기서 | Cứ ở yên đây, |
원고만 잘 쓰면 돼, 알았지? 부담 없이 | và viết những bài phát biểu thật hay. Đừng áp lực nhé. |
아유, 배려해 주셔서 감사한데요? | Ôi trời, cảm ơn anh vì đã nghĩ cho tôi. |
(수원) 응, 그래 | Ừ, tôi biết. |
근데 나도 궁금하긴 하다 | Nhưng phải nói là tôi cũng tò mò. |
진짜로 탈북민 중에 테러범이 있을까? | Kẻ đánh bom có thể là người đào vong từ Bắc Hàn thật không? |
아니, 아니 | À, ý tôi là... |
아니 땐 굴뚝에 연기 나냐고, 어? | Không có lửa làm sao có khói chứ? - Tôi chắc chắn có gì đó... - Có gì được nào? |
뭐가 있긴 있으니까... | - Tôi chắc chắn có gì đó... - Có gì được nào? |
있긴 뭐가 있겠어요? | - Tôi chắc chắn có gì đó... - Có gì được nào? |
(수정) 탈북민들, 북한이 싫어서 목숨을 건 사람들이에요 | Người đào vong từ Bắc Hàn mạo hiểm cả mạng sống để đến đây vì họ ghét Bắc Hàn. |
그런 사람들이 북한의 지령을 받아서 테러를 저지르다니 | Họ tấn công theo lệnh của chính phủ Bắc Hàn ư? |
그게 말이 돼요? | Nghe có hợp lý không? |
안 그래요? | Tôi nói đúng chứ? |
[남욱의 한숨] | Tôi nên trả lời với tư cách người đào vong hay một quản lý ở Nhà Xanh? |
(남욱) 탈북민으로 대답할까요 청와대 행정관으로 대답할까요? | Tôi nên trả lời với tư cách người đào vong hay một quản lý ở Nhà Xanh? |
아니, 그, 내 말은... | Không, ý tôi là... |
그... | Ừ thì... |
사과할게요, 내 생각이 짧았네요 미안합니다 | Tôi xin lỗi. Tôi nên suy nghĩ kỹ hơn. Tôi xin lỗi. |
[한숨] | |
이, 주먹은 | Họ nói nắm đấm... |
아래로 향한다고 했습니다 | luôn hướng xuống. |
(남욱) 그 사람들이 탈북민들을 공격한 건 | Những người đó tấn công người đào vong Bắc Hàn vì họ không có quyền lực, chứ không phải vì họ nguy hiểm. |
위험해서가 아닙니다, 힘이 없어서디 | vì họ không có quyền lực, chứ không phải vì họ nguy hiểm. |
[수원이 숨을 하 내뱉는다] [문이 달칵 열린다] | |
[문이 탁 닫힌다] [수원의 헛웃음] | |
(세영) 예, 그쪽이 왜요? | Vâng. Có chuyện gì? |
예? | Sao cơ? |
(세영) 실장님, 보길 모현 지구 폭력 사태 말입니다 | Thưa ông. Vụ tấn công ở Mohyeon và Bogil... |
(주승) 응, 검경에서 대응 방안 올라왔어요? | Cảnh sát và công tố có nói họ định xử lý thế nào chưa? |
(세영) 아니, 그게 | Chà... |
일이 좀 이상한 방향으로 흘러가는 것 같은데요 | Chuyện này diễn biến theo phương hướng rất lạ. |
[의미심장한 음악] | |
[카메라 셔터음이 연신 울린다] | ĐIỀU TRA TỘI PHẠM ĐẶC BIỆT |
(상구) 사랑하는 천만 서울 시민 여러분 | Thưa mười triệu công dân Seoul. |
저는 지금 이 시간을 기해 | Chúng tôi đang thành lập |
폭력 소요 사태가 일어난 우범 지대 | khu vực nóng Mohyeon và Bogil, |
보길 모현 지구에 특별 감찰 구역을 선포하고 | nơi bạo lực đang diễn ra, thành Vùng Điều tra Tội phạm Đặc biệt. |
범죄와의 전쟁을 선언합니다 | Tôi tuyên bố tuyên chiến với tội phạm. |
[사람들의 박수] | |
[사람들이 웅성거린다] | - Ôi trời! - Gì vậy? |
(시위자2) 탈북민 차별하는 강상구 시장 물러나라! | Thị trưởng Kang, kẻ kỳ thị người đào vong Bắc Hàn, phải từ chức! - Trời ạ. Tồi tệ quá. - Từ chức! |
[TV 속 시위자2가 소리친다] (의원) 저, 저, 사고네, 사고야 | - Trời ạ. Tồi tệ quá. - Từ chức! |
(찬경) 강 시장이 원하던 그림이에요 | Thị trưởng Kang muốn vậy mà. |
아니라면 주민들 반발이 눈에 보이는데 | Nếu không, ông ta đã chẳng tổ chức họp báo ở đó |
저 자리에서 기자 회견을 할 이유가 없죠 | khi biết rõ người dân trong khu đó sẽ phản đối. |
공동체를 위협하는 폭력의 희생자 | Một nạn nhân của thứ bạo lực đang đe dọa cộng đồng. |
어떤 시련에도 맞서 싸우는 투사 | Một chiến sĩ chống lại mọi khủng hoảng ngáng đường. |
뭐, 그런 이미지가 필요했겠죠 | - Gã muốn hình ảnh đó. - Thị trưởng Kang Sang Gu |
(시위자2) 물러나라! | - Gã muốn hình ảnh đó. - Thị trưởng Kang Sang Gu phải từ chức! |
- (시위자3) 물러나라, 물러나라! - (시위자2) 강상구는 물러나라! | - Ông ta phải từ chức! - Kang Sang Gu từ chức! - Ông ta phải từ chức! - Từ chức! |
(시위자3) 물러나라! | - Ông ta phải từ chức! - Từ chức! |
(시위자2) 강상구 물러나라! | Kang Sang Gu phải từ chức! |
- (시위자3) 강상구 물러나라! - (상구) 이렇게 | - Từ chức ngay! - Đấy. |
(상구) 공권력에 도전하는 세력이라면 그게 누구든 | Những ai thách thức quyền lực nhà nước sẽ không được tha thứ, |
어떤 시련이 닥쳐온다 해도 | Những ai thách thức quyền lực nhà nước sẽ không được tha thứ, cho dù có là ai. Dù có khủng hoảng gì xảy ra đi nữa, |
이 강상구! | cho dù có là ai. Dù có khủng hoảng gì xảy ra đi nữa, tôi, Kang Sang Gu, |
결코 타협하지 않을 것입니다 | sẽ không đầu hàng hay từ bỏ. |
그런데 안보, 안정, 질서 | Nhưng mà, an ninh quốc gia, ổn định, trật tự, |
그리고 북한과 거리 두기 | và giữ khoảng cách đối với Bắc Hàn, |
이건 우리 야당 주 종목 아닙니까? [TV에서 음성이 흘러나온다] | không phải đó là lĩnh vực của đảng ta ư? |
(찬경) 가장 유력한 집권당 대선 후보예요 | Thị trưởng Kang là ứng cử viên tổng thống dẫn đầu |
강상구 시장 | của đảng cầm quyền. |
지지자들 표야 잡아 둔 집 토끼일 테고 | Phiếu của những người ủng hộ đã nằm chắc trong túi ông ta. |
이젠 산토끼가 갖고 싶어진 거죠 | Ông ta đang muốn săn thỏ hoang. |
(의원) 그래서 우리 당 지지층을 공략하겠다? | Thế nên ông ta nhắm vào người ủng hộ đảng ta à? Và để làm điều đó, |
최선을 다해 서울시의 안전을 책임지겠습니다 | tôi sẽ cố hết sức đảm bảo an ninh ở Seoul. |
그러고 보니 강상구 시장이 탐내는 건 산토끼가 아니네요 | Nghĩ lại thì, Thị trưởng Kang không muốn săn thỏ hoang. |
우리 집 토끼지 | Gã muốn trộm thỏ của chúng ta. |
(상구) 불행히도 지금 이 나라에는 | Thật không may, đất nước ta... |
[카메라 셔터음이 연신 울린다] | hiện không có tổng thống. |
대통령이 없습니다 | hiện không có tổng thống. |
그러나 이 서울시엔 강상구가 있습니다 | Tuy nhiên, Seoul có Kang Sang Gu. |
이 강상구가 있는 한 | Trong thời gian tôi tại nhiệm, |
그 어떤 테러도 그 어떠한 폭력도 | không một vụ tấn công hay hành vi bạo lực nào sẽ được tha thứ. |
결코 용납하지 않을 것입니다 | sẽ được tha thứ. CỘNG SẢN LÀ THỦ PHẠM |
[사람들의 환호성] | CỘNG SẢN LÀ THỦ PHẠM VỀ ĐI, LŨ ĐÀO VONG! |
[무거운 음악] | VỀ ĐI, LŨ ĐÀO VONG! |
(사람들) 강상구! 강상구! | - Kang Sang Gu! - Kang Sang Gu! |
(특사경1) 서울시 자치 경찰 특사경입니다 | Chúng tôi là Cảnh sát Tư pháp Đặc biệt. |
이미테이션 시계네요 이거 불법인 거 아시죠? | Đây là đồng hồ giả. Biết đây là phạm pháp chứ? |
인삼 이거 정식 통관 된 겁니까? | Mấy thứ này Hải quan duyệt qua chưa? |
[조명이 탁 꺼진다] | ĐANG ĐIỀU TRA ĐẶC BIỆT |
- (특사경1) 허진주 씨 - (진주) 예 | - Heo Jin Ju. - Vâng. |
(특사경1) 같이 서로 가 주셔야겠습니다 | Cô phải đi với chúng tôi. |
(진주) 예? [특사경1이 숨을 들이켠다] | Sao? |
[진주 남편과 진주의 당황한 신음] | - Dẫn cô ta đi. - Vì sao... Nhưng... |
(진주 남편) 잠시, 잠시만, 잠시만 기다... | Khoan. Đợi một lát đã. - Xin... - Đừng làm thế. |
- (특사경2) 아, 이러시면 안 됩니다 - (진주 남편) 잠시만요 | - Xin... - Đừng làm thế. |
[사이렌이 울린다] | |
[휴대전화 조작음] | |
진주 씨를 지금 어디로 데려갔다고요? | Sao họ lại bắt Jin Ju? |
[마우스 클릭음] | |
[마우스 조작음] | VÌ MỘT SEOUL KHÔNG TỘI PHẠM |
[마우스 조작음] | TRUY QUÉT TỘI PHẠM Ở BOGIL VÀ MOHYEON |
(강연) 특사경, 그러니까 특별 사법 경찰은 | Cảnh sát Tư pháp Đặc biệt? Cảnh sát Tư pháp Đặc biệt |
서울시 자치 경찰이에요 | thuộc thẩm quyền thành phố Seoul. |
검찰이나 경찰이 아닌 | Thị trưởng Kang có toàn quyền quản lý |
강상구 시장이 수사 지휘권을 갖고 있어요 | chuyện điều tra của họ thay vì cảnh sát hay Phòng Công tố. |
[마우스 클릭음] | THỊ TRƯỞNG KANG SANG GU TUYÊN CHIẾN VỚI TỘI PHẠM |
(주승) 강 시장은 치안과 안보에 자신 있는 걸 자랑하고 싶은 겁니다 | Thị trưởng Kang muốn cho mọi người thấy mình tự tin gìn giữ an toàn và an ninh của thành phố. |
(세영) 검찰과 경찰을 움직일 권한은 없고 | Ông ta không có thẩm quyền điều động cảnh sát hay công tố, |
특사경은 서울시 관할이니까 | nhưng Cảnh sát Tư pháp Đặc biệt dưới quyền thành phố. |
(무진) 그럼 강 시장이 불법을 저지른 건 아니군요? | Nên trên lý thuyết, Thị trưởng Kang không phạm pháp. |
(희경) 불법은 아니지만 부도덕한 행위는 맞죠 | Không phạm pháp, nhưng sai về đạo đức. |
불안해하는 사람들 마음을 이용해서 | Ông ta lợi dụng nỗi sợ của mọi người |
자신의 지지율을 높이는 데 혈안이 돼 있으니까 | để tăng tỷ lệ tín nhiệm. |
덕분에 폭력 사태의 피해자였던 | Và vì thế, những người đào vong Bắc Hàn, |
보길 모현 지구 탈북민들은 | nạn nhân thật sự của bạo lực, đang bị xem là nhóm người tội phạm. |
어느새 범죄 집단으로 전락하고 말았고요 | đang bị xem là nhóm người tội phạm. |
[강연의 한숨] (은주) 죄송합니다 | Tôi xin lỗi. Tôi biết phu nhân hiểu, |
아시겠지만 지금 정치적으로 예민한 상황이라서요 | Tôi biết phu nhân hiểu, nhưng đây là tình huống nhạy cảm về chính trị. |
여사님께서 이 일과 관련 있다는 사실이 알려지면 | Nếu mọi người phát hiện phu nhân có liên quan, |
대행님께 누가 될 수도 있어요 | Tổng thống Park có thể gặp rắc rối. |
그럼 선택하세요 | Vậy cô chọn đi. |
(강연) 조용히 보내 주시면 사람들은 절 변호사라고만 생각할 거예요 | Nếu tôi vào im lặng, mọi người sẽ chỉ nghĩ tôi là luật sư. |
하지만 저랑 실랑이가 길어지면 | Nhưng nếu cô cứ tranh cãi với tôi ở đây, |
아마 사람들은 알게 되겠죠 | chắc mọi người sẽ nhận ra đấy. |
[무거운 음악] | |
[은주의 한숨] | |
대신 약속해 주세요 | Vậy xin phu nhân hứa |
공식 일정 땐 제 뜻에 따라 주시기로 | sẽ làm theo lời tôi ở các sự kiện chính thức. |
약속할게요 | Được, tôi hứa. |
진주 씨 | Jin Ju. |
(강연) 진주 씨, 나예요, 최강연 | Jin Ju. Là tôi, Choe Gang Yeon. |
[진주의 힘겨운 숨소리] | |
[힘겨운 목소리로] 저 좀 살려 주시라요 | Xin...cứu tôi. |
[강연의 걱정스러운 숨소리] | |
[진주의 떨리는 숨소리] | |
진주 씨... | Jin Ju. |
[강연의 한숨] | |
(특사경1) 네, 그쪽에서만 나온 양입니다 상당하죠? | Ừ, có lẽ là từ đó mà ra. Điên thật nhỉ? |
(강연) 119 불러 주세요 | Xin hãy gọi cấp cứu. |
허진주 씨 환자예요 | Cô Heo Jin Ju đang ốm. |
병원에 가야 한다고요 | Cô ấy cần gặp bác sĩ. |
(특사경3) 네, 여기 지금 다 환자네요 빙두 환자들 | Chắc rồi. Thế thì ai cũng ốm vì phải chịu đựng khi cai bingdu. |
빙두 알아요? | Cô biết "bingdu" không? Từ Bắc Hàn cho thuốc phiện ấy. |
아편의 북한 말 | Cô biết "bingdu" không? Từ Bắc Hàn cho thuốc phiện ấy. |
미열, 오한, 구토 | Sốt nhẹ đi kèm rét và nôn mửa. |
[무거운 음악] | |
저 물건 지금 금단 현상입니다 | Cô ta đang có triệu chứng cai thuốc đấy. |
[숨을 들이켠다] | |
진주 씨는 아니에요 변호사인 내가 보증해요 | Không, Jin Ju không nghiện. Là luật sư của cô ấy, tôi bảo đảm. |
[특사경3의 코웃음] | |
(특사경3) 이래도 보증할 겁니까? | Cô còn bảo đảm không? |
당신 의뢰인이 장사하던 보길동 지구에서만 압수된 빙두입니다 | Chúng tôi tịch thu chỗ bingdu này ở Bogil, nơi thân chủ cô mở quán. |
진주 씨가 했다는 물증이 되지는 않아요 | Không thể xem đây là bằng chứng cô ấy có dùng thuốc được. |
그래서 믿으시겠다? 의뢰인을? | Giờ thì sao? Cô vẫn tiếp tục tin thân chủ của mình ư? |
(특사경3) 그러시든지요 | Được thôi, cứ việc. |
아니, 세상천지에 믿을 게 없어서 빨갱이를 믿습니까? | Nói thật, có bao nhiêu người, sao lại tin cộng sản chứ? |
[강연의 어이없는 숨소리] | Nghe này! |
이보세요! | Nghe này! |
[특사경3의 한숨] | |
(특사경3) 어? 맞, 맞죠? | Ồ, đó...không phải cô ư? |
[특사경3의 헛기침] | |
[문이 달칵 열린다] | |
[문이 탁 닫힌다] | |
제 아내도 같이 가야 하는 겁니까? | Vợ tôi phải đi cùng à? |
(영진) 백 마디 말보다 사진 한 장이 더 많은 말을 해 줄 때가 있죠 | Có những lúc một bức ảnh còn hơn cả ngàn lời nói. |
책임감, 안정감, 그리고 신뢰 | Cảm giác về trách nhiệm, vững chắc và đáng tin cậy. |
지금 국민들이 대행님께 바라는 이 모든 것들을 | Chỉ một bức ảnh với cô Choe sẽ truyền tải |
여사님과의 사진 한 장으로 입증할 수가 있으니까요 | mọi thứ người dân muốn ở ngài. |
(수교) 저, 대행님 | Tổng thống. |
(무진) 아... | Ồ, vâng. |
(수교) 경호처에서 신신당부했습니다 대행님 꼭 입으셔야 한다고 | Đội An ninh đặc biệt nhấn mạnh ngài phải mang cái này. Được. |
(무진) 네 | Được. |
(수교) 강상구 시장이 보길 모현 지구에 특사경을 투입한 이후 | Nghe nói người đào vong Bắc Hàn đang biểu tình toàn thành phố |
서울시 곳곳에서 탈북민들의 크고 작은 소요가 | từ khi Thị trưởng Kang đưa Cảnh sát Tư pháp Đặc biệt đến Mohyeon và Bogil. |
끊이질 않고 있답니다 | đến Mohyeon và Bogil. |
참사 현장엔 워낙 사람이 많아서 | Có rất nhiều người ở đó, |
경호처가 바짝 긴장하고 있습니다 | nên toàn bộ Đội An ninh đều đã đến. |
저... | À... |
저 혼자 가면 안 되겠습니까? | Tôi đi một mình được không? |
아니, 무슨 특별한 이유라도 있으십니까? | Vì sao? Có lý do đặc biệt nào không? |
(무진) 자기 직업이 있는 평범한 사람입니다 | Vợ tôi là một công dân bình thường có sự nghiệp riêng. |
제 아내라는 이유만으로 | Tôi không muốn ép cô ấy đứng trước công chúng chỉ vì cô ấy là vợ tôi. |
어느 날 갑자기 대중 앞에 서는 고역을 강요하고 싶지가 않아서요 | đứng trước công chúng chỉ vì cô ấy là vợ tôi. |
무엇보다 | Và quan trọng nhất, |
본인이 가고 싶어 하지 않을 겁니다 | cô ấy không muốn đi đâu. |
[한숨] | |
당신이 올 거라곤 생각도 못 했어 | Anh không nghĩ em sẽ đến. |
게다가 이런 차림으로 | Nhất là còn mặc như thế. |
나 | Anh thấy đấy, |
권한 대행 배우자로 온 게 아니야 | em không đi vì em là phu nhân tổng thống. |
변호사로 왔어 | Em đi vì là luật sư. |
[의미심장한 음악] | |
보길 모현 지구 특별 범죄 감찰 구역 | Hãy thu hồi quyết định thành lập Vùng Điều tra Tội phạm Đặc biệt |
당신이 해제해 줘 | ở Mohyeon và Bogil. |
(강연) 강상구 시장, 죄 없는 많은 탈북민들을 차별하고 탄압하고 있어 | Thị trưởng Kang đang áp bức và kỳ thị nhiều người đào vong Bắc Hàn vô tội |
정치적 야심 때문에 | vì mục tiêu chính trị. |
내 의뢰인도 그중 한 사람이고 | Và thân chủ của em là một trong số đó. |
[한숨] | |
난 지금 의뢰인 접견 하나 제대로 할 수가 없어 | Hiện em không thể gặp thân chủ tử tế |
이 자리에 있으니까 | vì vị trí của mình. |
당신은 | Nhưng anh... |
할 수 있잖아 | Anh có thể làm được |
그 자리에 있으니까 | vì vị trí của anh. |
[차분한 음악] | |
[무전기 신호음] (대한) 대행님 나오십니다 | - Là Tổng thống. - Xin tránh ra. |
(수교) 잠시만요 | - Là Tổng thống. - Xin tránh ra. Tổng thống đến. |
[카메라 셔터음이 연신 울린다] | Tổng thống đến. |
[사이렌이 울린다] | |
[차 문이 탁 닫힌다] | |
(대한) 이쪽으로 모시겠습니다 | Lối này, thưa ngài. |
[프로펠러 소리가 들린다] | |
(한모) 한나경 요원님, 아휴 [나경의 한숨] | Đặc vụ Han Na Gyeong, làm ơn. |
우리 제발 좀 | Chúng ta làm việc thông minh và lý trí hơn được không? |
슬기롭고 지혜롭게 처신하자, 좀! | Chúng ta làm việc thông minh và lý trí hơn được không? Gã kỹ sư lắp cáp |
(나경) 인터넷 배선공 | Gã kỹ sư lắp cáp |
테러 발생 이후 가장 의미 있는 단서였어요 | là đầu mối lớn nhất về vụ đánh bom. |
그 단서를 감추기 위해 필사적으로 도주하다 사망했고요 | Hắn chết khi đang bỏ chạy để che giấu chứng cứ hắn có. |
그런데 보고를 안 해요? BH에? | chứng cứ hắn có. Sao có thể không báo cáo với Nhà Xanh? Chính xác thì báo cáo cái gì? |
아니, 뭘 보고할 수 있을까, 응? [나경의 한숨] | Chính xác thì báo cáo cái gì? |
(한모) 손에 쥔 단서도 없고 이름도 모르고 주민 등록 번호도 없는 | Ta không có đầu mối. Không biết tên hắn. Hắn ta là kẻ vô danh không có trong hệ thống. |
신원 불명자를 대체 뭘 보고해? | Hắn ta là kẻ vô danh không có trong hệ thống. Ta báo cáo cái gì? |
얼굴에 뭐 눈, 코, 입 붙어 있었다고 보고할까? | Báo cáo rằng hắn có hai mắt hai tai nhé? |
[나경의 한숨] | |
[한모의 한숨] | |
한나경 | Han Na Gyeong. |
대통령이 죽고 국회 의사당이 날아간 테러야 | Tổng thống qua đời và Tòa nhà Quốc hội nổ tung. |
우리가 누굴 테러범으로 지목하느냐에 따라서 | Kẻ chúng ta chỉ điểm là kẻ đánh bom |
전쟁이 일어날 수도 있고 내란이 일어날 수도 있어 | sẽ có thể khơi mào chiến tranh quốc tế hoặc nội chiến. - Đàn anh! - Tìm chứng cứ xác thực đi. |
- (나경) 선배 - 확실하게 단서 찾아 | - Đàn anh! - Tìm chứng cứ xác thực đi. |
확실하게 보고할 테니까 | Rồi tôi chắc chắn sẽ báo cáo. |
[나경의 한숨] | |
[한숨] | |
[한모가 서류를 사락 넘긴다] [어두운 음악] | |
[한숨] | |
우리 회사에 혹시 이번 테러 다른 수사 라인 있어요? | Liệu ta có đầu mối khác về vụ đánh bom không? |
(한모) 뭐? | Sao? |
국회 의사당이 폭파될 걸 미리 알았다거나 | Có thể có ai đó đã biết trước chuyện này, |
제보가 있었다거나 | hay có ai báo trước không? |
아이, 그게 말이 돼? 어? 미리 알았으면 막았겠지 | Không có lý gì cả. Nếu biết, chúng ta đã ngăn chặn được rồi. |
(대한) 권한 대행님 오십니다 | Tổng thống Park đến rồi. |
[한모와 나경의 한숨] | |
괜히 쓸데없는 얘기 해서 분란 일으키지 말자, 어? | Đừng có làm gì khác thường và gây rắc rối. |
나 너랑 여기 현장에서 오래오래 근무하고 싶다 | Tôi vẫn muốn làm việc ở thực địa với cô. |
(무진) 수고 많으십니다 | Cảm ơn mọi người. |
수고 많으십니다 | Cảm ơn mọi người. |
(한모) 국정원 대테러 센터 정한모입니다 | Jeong Han Mo từ Lực lượng Chống khủng bố. |
(무진) 테러범에 대한 단서는 아직입니까? | Anh có manh mối về vụ đánh bom không? |
네, 아직입니다 | Tôi e là vẫn chưa. |
[무진의 한숨] | |
대테러 센터 분석관 한나경입니다 | Han Na Gyeong, phân tích viên Lực lượng Chống khủng bố. |
수고하십니다 | Cảm ơn cô. |
[차분한 음악] | |
- (한모) 요원 소개 드리겠습니다 - (무진) 예 | Để tôi giới thiệu các đặc vụ. Được. |
(한모) 분석관 김영욱 요원입니다 | Đây là phân tích viên Kim Yong Wu. Cảm ơn. |
(무진) 수고하십니다 | Cảm ơn. |
(대한) 이동하겠습니다 [사람들이 흐느끼는 소리가 들린다] | Chúng tôi đang ra. |
이동 | Lối này. |
[사람들이 흐느낀다] | CỨU TRỢ KHẨN CẤP |
[카메라 셔터음이 연신 울린다] | |
가시죠, 대행님 | Lối này, thưa ngài. |
(대한) 대행님 | Thưa ngài? |
(수정) 대행님 | Thưa ngài? |
정수정 행정관은 지금 날 못 본 겁니다 | Cô Jeong, cô không thấy tôi. |
(수정) 하지만 대행님, 이건... [무진의 헛기침] | Nhưng ngài không thể... |
염치가 없어서요 | Tôi cảm thấy... quá xấu hổ. |
[무전기 신호음] 이동 | Đang di chuyển. |
[차분한 음악] | |
[사이렌이 울린다] [카메라 셔터음이 연신 울린다] | |
[프로펠러 소리가 들린다] | |
(주승) 박 대행이 보여 줘야 합니다 | Tổng thống Park, ngài phải cho họ thấy. |
(주승) 청와대가 무너지지 않았다는 걸 | Cho họ thấy Nhà Xanh vẫn vững vàng. |
대한민국은 여전히 건재하다는 걸 말입니다 | Cho họ thấy Hàn Quốc vẫn đứng vững. |
[카메라 셔터음이 연신 울린다] | |
대통령 권한 대행 | Tôi là Tổng thống Lâm thời... |
박무진입니다 | Park Mu Jin. |
(무진) 먼저 사랑하는 가족을 잃은 | Đầu tiên, cho tôi gửi lời chia buồn sâu sắc nhất... |
희생자 유가족분들께 | tới những người... |
깊은 애도의 마음을 전합니다 | đã mất đi gia đình thân yêu. |
어제까지 대한민국 민주주의의 상징이었던 국회 의사당이 | Tòa nhà Quốc hội, biểu tượng của nền dân chủ Hàn Quốc... |
오늘은 | cho tới hôm qua, |
비극적인 참사의 현장이 되고 말았습니다 | hôm nay đã trở thành một địa điểm đau thương. |
그러나 또한 이곳은 | Tuy nhiên, đây cũng là nơi... |
밤낮없는 구조에 여념이 없는 구조대와 | đội cứu hộ tiếp tục tìm kiếm người còn sống, |
경찰, 소방관 | nơi cảnh sát, nhân viên cứu hỏa, |
자원봉사자들의 헌신이 | và các tình nguyện viên cống hiến... |
함께하는 곳입니다 | thời gian và sức lực. |
테러라는 비극적인 상황에도 우리가 | Đó là lý do ta vẫn tìm ra hy vọng... |
희망을 발견할 수 있는 | ngay sau một vụ tấn công |
이유입니다 | bi thảm. |
(남자5) 여기요! | Bên này! |
탈북민이 국회 의사당에 테러를 저질렀다는 게 | Có đúng là một người đào vong Bắc Hàn |
그게 사실입니까? | đã thực hiện vụ tấn công không? |
(여자1) 강 시장의 탈북민 차별 정책을 찬성하십니까? | Ngài có đồng tình với sự kỳ thị của Thị trưởng Kang với người đào vong? |
[의미심장한 음악] | |
아니, 그게 무슨 말입니까? | Cô nói thế là sao? |
[무전기 신호음] | TÌM RA SỰ THẬT |
(여자1) [울먹이며] 도대체 어떻게 된 겁니까? | Xin cho chúng tôi biết có chuyện gì! |
(무진) 아니, 무슨... | Không, đợi đã. |
[사람들의 놀란 신음] | |
[대한이 소리친다] | Nằm xuống! |
(대한) 이동, 이동, 이동! [수교의 다급한 신음] | - Chúng tôi đang ra. - Nhanh! Nhanh. Đưa ngài ấy ra khỏi đây. |
[강연의 비명] | |
[사람들이 웅성거린다] | - Ôi, không! - Trời ơi! |
[사람들의 놀란 신음] | Ôi trời! Có chuyện gì vậy? |
(여자2) 폭탄이 아니네, 세상에 | - Không phải vũ khí. - Anh ta không tấn công ai cả. Ôi trời ơi. CHÚNG TÔI CŨNG LÀ DÂN! |
(영진) '준비 부족 청와대, 참사 악몽 되풀이' | "Sự thiếu chuẩn bị của Nhà Xanh gợi nhớ về ác mộng." |
'위태로운 권한 대행 국민 불안감 높여' | "Tổng thống Lâm thời bất ổn gây lo lắng." |
'권한 대행 박무진, 참사 현장 줄행랑' | "Tổng thống Lâm thời Park chạy khỏi hiện trường, đúng là thảm họa." |
'대참사' | chạy khỏi hiện trường, đúng là thảm họa." |
적어도 [영진의 한숨] | Ít ra, nếu ngài ấy |
방탄조끼만 입었어도 경호처 요원이 무슨 | mặc áo chống đạn, nhân viên an ninh sẽ không phải lôi ngài ấy đi |
대행님을 무슨 짐짝 던지듯이 하는 | và ném vào trong xe, |
이따위 굴욕적인 사진은 나오질 않았을 겁니다 | và bức ảnh xấu hổ này sẽ không xuất hiện. |
수많은 유가족 앞에 나서면서 | Ngài ấy xấu hổ khi mặc áo chống đạn |
(수정) 방탄조끼를 챙겨 입는 게 염치가 없었던 거예요, 대행님은 | trước những người đã mất đi người thân. |
그 자리는 애도를 표하는 자리였으니까 | Ngài ấy đến để chia buồn mà. |
그 자리는 | Ngài ấy đến... |
가장 정치적인 자리였습니다 | vì những lý do chính trị quan trọng. |
대한민국의 리더십이 건재하다는 걸 보여 주는 | Để chứng tỏ Hàn Quốc vẫn còn trật tự, |
그리고 우리는 실패한 겁니다 | nhưng ta đã thất bại. |
(영진) 진심이니 진정성이니 그런 인간미 넘치는 감성은 | Chân thành, đồng cảm thật lòng? Những cảm xúc con người đó nên ở lại Sejong tĩnh lặng yên ả, |
물 좋고 공기 좋은 세종시에 두고 왔어야죠 | Những cảm xúc con người đó nên ở lại Sejong tĩnh lặng yên ả, |
여기는 청와대입니다! | không nên ở Nhà Xanh! |
(대한) 참사 현장에서 소란을 일으켰던 그 남자 말입니다 | Người gây ra hỗn loạn ở địa điểm đánh bom |
탈북민이랍니다 | là người đào vong. |
흉기가 아니라 작은 플래카드를 꺼내려고 했답니다 | Thứ anh ta muốn rút ra là biểu ngữ, không phải vũ khí. |
아픈 부인이 특사경에 구금돼 있다고 | Chắc anh ta muốn nói người vợ đang ốm của mình |
대행님께 알리고 싶었던 모양입니다 | bị Cảnh sát Tư pháp Đặc biệt bắt. |
[한숨] | |
예민해진 저희 경호 팀 때문에 | Xin lỗi vì phản ứng thái quá |
죄송합니다 | của cả đội. |
[무진의 한숨] | Nếu tôi... |
(무진) 제가 | Nếu tôi... |
방탄조끼만 입고 있었어도 | vẫn mặc áo chống đạn, |
경호 팀이 당황하는 일은 없었을 텐데 | họ đã không hoảng hốt. |
대행님 때문이 아닙니다 | Không phải do ngài. |
(대한) 저희는 | Đội của tôi... |
대통령님을 지키지 못한 경호 팀입니다 | không thể bảo vệ cố Tổng thống. |
다시는 그런 실수를 하지 않고 싶었을 뿐입니다 | Chúng tôi chỉ không muốn mắc lại sai lầm thôi. |
그 탈북민 말입니다 | Về người đào vong đó, thưa ngài. |
부인이 여사님 의뢰인이라고 들었습니다 | Nghe nói vợ anh ta là thân chủ của Đệ nhất Phu nhân. |
그럼 | Tôi xin phép. |
[잔잔한 음악] | |
(강연) 내 의뢰인 쿠싱 증후군이라는 지병이 있어 | Thân chủ em bị hội chứng Cushing. |
그런데 유치장에선 마약 중독이라는 오해를 받고 있대 | Tuy nhiên, các sĩ quan giam giữ cô ấy nghĩ cô ấy nghiện |
탈북민이라는 편견 때문에 | vì cô ấy là người đào vong từ Bắc Hàn. |
[한숨] | |
보길 모현 지구 특별 감찰 구역 | Vùng Điều tra Tội phạm Đặc biệt. |
어떻게 하면 해제할 수 있습니까? | Làm sao thu hồi lệnh đó? |
뜻밖이네요 | Thật bất ngờ. |
(주승) 박 대행이 국정 운영에 적극적으로 의사 표시를 할 거라고는 | Tôi không nghĩ ngài sẽ chủ động tham gia |
생각 못 했습니다 | công việc quốc gia. |
제가 너무 한심해서요 | Tôi thấy thật thảm hại. |
참사 현장에서 있었던 일 때문이라면 걱정 안 해도 됩니다 | Không cần lo lắng về những bức ảnh ở hiện trường. |
사진은 모두 내리기로 협의했습니다 | Họ đã đồng ý tháo xuống rồi. Tôi hổ thẹn... |
제가 한심한 건 | Tôi hổ thẹn... |
(무진) 사람들이 느끼는 공포가 얼마나 큰지 | vì không hề biết người dân... |
짐작조차 못 했다는 겁니다 | sợ hãi đến mức nào. |
[어두운 음악] | |
그렇게 도망치듯이 | Cho đến hôm nay, |
국회 의사당을 빠져나오기 전까진 | khi tôi rời khỏi đó như đang chạy thoát thân. |
아무래도 제가 | Tôi đã ở... |
너무 안전한 곳에 있나 봅니다 | nơi an toàn hơn tôi nghĩ. |
특별 감찰 구역과 특사경 | Vùng Điều tra Tội phạm Đặc biệt và Cảnh sát Tư pháp Đặc biệt? |
이 모두 강 시장이 마음을 바꾸지 않는 한 | Trừ khi Thị trưởng Kang đổi ý, |
[한숨] | |
뭐, 방법이 없습니다 | ta không làm được gì. |
강상구 시장을 만나 설득하면 되겠습니까? | Nếu tôi đích thân thuyết phục thì sao? |
특사경 때문이라는 걸 알면 | Ông ta sẽ không gặp ngài... |
아마 안 올 겁니다 | nếu biết ngài muốn nói gì. |
[새가 짹짹 지저귄다] | |
(주승) 여야 영수 회담에 | Hãy tổ chức gặp mặt liên đảng |
여당 대표로 강 시장을 초청하세요 | và mời ông ta với tư cách đại diện đảng. |
전국구 정치인 이미지를 갖고 싶어 하는 사람이니까 | Ông ta muốn có hình tượng quốc dân hơn, |
아마 올 겁니다 | tôi chắc chắn ông ta sẽ đi. |
[상구의 한숨] | |
청와대라 그런가 공기가 좋구먼 | Chắc Nhà Xanh có nguồn cung khí sạch riêng. |
(비서) 오늘 미세 먼지 매우 나쁨입니다 | Mức bụi mịn hôm nay rất cao đấy. |
[긴장되는 음악] | |
- (무진) 어서 오세요, 앉으시죠 - (상구) 네 | Xin mời. - Mời ngồi. - Vâng. |
[상구의 힘주는 신음] | |
(상구) 여당 대표가 참사로 공석이니 언제든 불러 주세요 | Đại diện đảng cầm quyền trở thành nạn nhân của bi kịch, tôi rất vui lòng đứng ra. |
내가 박 대행을 도와야죠 | Tôi nên giúp đỡ ngài, Tổng thống. |
국정 운영이라는 게 운전면허도 아니고 | Điều hành chính phủ không giống lấy bằng lái xe. |
운전석에 앉는다고 하루아침에 안 된다는 거 | Ngồi sau bánh lái không tự nhiên cho ngài những kỹ năng cần thiết, |
우리 다 알잖아요? | chúng ta đều biết. |
시장님 | Thị trưởng Kang. |
(무진) 보길 모현 지구 특별 감찰 구역 | Ông sẽ dừng thành lập Vùng Điều tra Tội phạm Đặc biệt |
해제해 주시겠습니까? | ở Mohyeon và Bogil chứ? |
특사경에 의한 표적 수사도 멈춰 주셨으면 합니다 | Tôi cũng muốn Cảnh sát Tư pháp Đặc biệt ngưng điều tra thiếu công bằng. |
(상구) 표적 수사라니요, 우리 서울시가요? [무거운 음악] | Thiếu công bằng ư? Ở Seoul à? |
설마 천만 서울 시민들의 안전권과 재산권을 지키기 위한 | Chúng tôi đang thực thi pháp luật đúng chức trách và quy định để bảo vệ người dân Seoul và tài sản của họ. |
정당하고 합법적인 법 집행을 지금 | để bảo vệ người dân Seoul và tài sản của họ. |
표적 수사라고 음해하는 겁니까? | Ngài cố tình cho đó là thiếu công bằng sao? |
그 안에 | Kẻ đồng lõa... |
국회 의사당 테러 사건의 공범이 숨어 있을 수도 있어요 | trong vụ đánh bom Tòa nhà Quốc hội có thể nằm trong số đó. Chưa có gì được xác nhận cả. |
확인되지 않은 사실입니다 | Chưa có gì được xác nhận cả. Đó là điều mười triệu người Seoul in tưởng, |
천만 서울 시민들은 그렇게 믿고 있어요, 나한테는 | Đó là điều mười triệu người Seoul in tưởng, và chuyện đó... |
그게 더 중요합니다 | quan trọng hơn với tôi. |
시장님 [상구가 테이블을 쾅 친다] | Thị trưởng Kang... |
(상구) 그 얘기라면 그만합시다 | Tôi không ở lại để bàn việc đó. |
서울시 얘기를 하려거든 | Nếu ngài muốn nói về Seoul... |
다음엔 시청으로 오세요, 박 대행 | thì đến Tòa Thị chính, Tổng thống Park. |
(무진) 탈북민은 시장님이 지켜야 할 | Những người đào vong không phải người Seoul |
서울 시민이 아닌가요? | mà ông nên bảo vệ ư? |
왜요? | Vì sao? |
따뜻한 남쪽 나라를 찾아 | Họ là người Bắc Hàn vô tội đến Hàn Quốc để tìm kiếm hơi ấm và tự do sao? |
(상구) 자유 대한의 품에 안긴 순진무구한 동포들 같습니까? | đến Hàn Quốc để tìm kiếm hơi ấm và tự do sao? |
고향 땅에서 도망친 체제 부적응자들일 뿐입니다 | Thật ra họ chỉ là những kẻ chạy trốn vì không thích nghi được với chế độ. Họ mạo hiểm |
사선을 | Họ mạo hiểm |
넘은 겁니다 | tính mạng |
서울 시민이 되기 위해서 | để trở thành công dân Seoul. |
(무진) 자격이라는 게 있다면 | Nếu nói về điều kiện, ông nghĩ còn ai đạt điều kiện hơn thế? |
누가 더 서울 시민 자격이 있는 걸까요? | Nếu nói về điều kiện, ông nghĩ còn ai đạt điều kiện hơn thế? |
시장님과 전 이 땅에서 태어난 것 말곤 아무 노력도 하지 않았는데요 | Ông và tôi chẳng làm gì ngoài việc được sinh ra ở đây. |
(상구) 운전석에 앉으니 빵빵 클랙슨도 누르고 붕 액셀도 밟고 싶겠죠 | Chắc chắn khi ngài đang ở sau bánh lái, ngài muốn bấm còi và tăng tốc. |
하지만 박 대행 | Nhưng Tổng thống Park ạ, |
운전이 미숙할 땐 말입니다 | một tài xế yếu tay lái |
10년 무사고 베테랑 드라이버에게 운전대를 넘겨요 | nên giao lại bánh lái cho người có kinh nghiệm hơn. |
그러다 사고 나면 이번엔 도망갈 데도 없어요 | Ngài không trốn được khi gây tai nạn rồi bốc cháy đâu. |
[문이 달칵 열린다] [찬경이 잔을 탁 내려놓는다] | |
(찬경) 명색이 영수 회담인데 차만 마시고 갈 수는 없고 | Vì chỉ uống trà ở cuộc gặp mặt liên đảng thì sai trái quá, |
팁 하나 드릴까요? | ngài cần lời khuyên chứ? |
강 시장을 다루는 방법은 딱 두 가지예요 | Có hai cách xử lý Thị trưởng Kang. |
설득하거나 굴복시키거나 | Thuyết phục hoặc bắt ông ta phải bỏ cuộc. |
설득은 실패한 것 같고 | Ngài thuyết phục thất bại, |
남은 방법은 한 가지뿐이네요 | nên chỉ còn lại một lựa chọn thôi. |
(수호) 박무진 대행이 마음에 드신 모양입니다? | Chắc bà thích Tổng thống Park lắm |
강상구 시장에 대항할 팁을 다 주시고 | mới cho lời khuyên xử lý Thị trưởng Kang. |
우리 집 토끼 내가 지켜야죠 | Tôi phải bảo vệ thỏ của mình chứ. |
대통령령요? [희경이 키보드를 탁탁 두드린다] | Sắc lệnh hành pháp ư? |
윤찬경 대표가 제안을 했다는 말이죠? | Đại biểu Yun Chan Gyeong gợi ý sao? |
네, 불가능한 겁니까? | Đúng, không được à? |
(세영) 가능합니다 | Được. |
헌법 75조에 의거 비상 명령을 발령하면 | Theo Tu chính án Hiến pháp thứ 75, nếu ra sắc lệnh khẩn cấp, |
서울시 특사경과 보길 모현 지구에 발령된 | ngài có thể bãi bỏ Cảnh sát Tư pháp Đặc biệt của Seoul |
특별 감찰 구역을 | và thu hồi lệnh thành lập Vùng Điều tra Tội phạm Đặc biệt ở Mohyeon và Bogil. |
해제할 수 있습니다 | và thu hồi lệnh thành lập Vùng Điều tra Tội phạm Đặc biệt ở Mohyeon và Bogil. |
- 다행이네요 - (세영) 단 | - May quá. - Nhưng... |
대통령에 한해서 | chỉ Tổng thống đắc cử mới được. |
[의미심장한 음악] | |
(세영) 헌법 71조에 따르면 | Tu chính án thứ 71 nói |
권한 대행은 대통령의 모든 권한을 물려받되 | một Tổng thống Lâm thời được giao phó thẩm quyền của tổng thống |
어디까지나 기존 질서 | chỉ trên sắc lệnh vốn có. |
즉, 현상 유지에 준한다고 명시돼 있습니다 | Ngài chỉ có thể ra các sắc lệnh giữ nguyên hiện trạng. |
(주승) 대통령령은 새로운 질서지 | Một sắc lệnh hành pháp là một mệnh lệnh mới |
현상 유지의 영역이 아니니까요 | sẽ thay đổi hiện trạng. |
그래서 전 할 수 없는 건가요? | Ý ông là tôi không có thẩm quyền à? Hiến pháp không nói rõ Tổng thống Lâm thời |
(세영) 권한 대행은 대통령령을 시행할 수 없다 | Hiến pháp không nói rõ Tổng thống Lâm thời |
명백히 헌법에 명시된 건 아니죠 | không được ra sắc lệnh hành pháp. Nhưng... |
- (세영) 하지만... - 법률적 근거를 마련할 | Hãy lập một ban cố vấn để cố vấn cho tôi. |
자문단 부탁합니다 | Hãy lập một ban cố vấn để cố vấn cho tôi. Vâng. |
(수정) 네, 대행님 | Vâng. |
(희경) 강상구 시장 | Có vẻ ngài muốn hạ gục Thị trưởng Kang, thưa Tổng thống. |
KO 패 시키고 싶으신가 봐요, 대행님 | Có vẻ ngài muốn hạ gục Thị trưởng Kang, thưa Tổng thống. |
안 됩니까? | Có vấn đề ư? |
강 시장 우리 여당의 가장 강력한 차기 대권 주자예요 | Ông ta hiện đang là ứng cử viên tổng thống mạnh nhất của đảng cầm quyền. |
(희경) 대행님께 KO 패 당하는 건 반대예요 | Ông ta không nên bị hạ bệ hoàn toàn như vậy. |
흠집 나잖아요 | Hỏng hết cả danh tiếng. |
강 시장 정책에 반대하신다고 생각했는데요 | Tôi tưởng bà phản đối chính sách của ông ta. Tổng thống |
대행님은 | Tổng thống |
[한숨] | |
무소속이시잖아요 | là một cá nhân tự chủ. |
정치적 해결을 한 번 더 고려해 주세요 | Xin hãy xem xét lại tình hình chính trị. |
[문이 달칵 열린다] | |
[문이 탁 닫힌다] 제가 나가 볼게요 | Tôi sẽ đuổi theo. |
[문이 달칵 여닫힌다] 대행님이 대통령령을 고집하시면 | Nếu ngài cương quyết ban sắc lệnh hành pháp, |
야당은 권력 남용이라고 반발할 겁니다 | đảng đối lập sẽ nói ngài lạm dụng quyền lực. |
(세영) 권한 대행 탄핵을 들먹이면서 | Họ sẽ đề nghị luận tội |
대통령 선거 국면을 유리하게 가져가려고 할 겁니다 | và xoay cuộc bầu cử tổng thống theo chiều có lợi cho họ. |
윤찬경 대표가 대행님께 팁을 드린 이유네요 | Thế nên bà Yun mới gợi ý cho ngài chuyện đó. |
강상구 시장은 흠집 내고 | Bà ta muốn hủy danh tiếng Thị trưởng Kang và luận tội ngài. |
(영진) 권한 대행은 탄핵 정국으로 이끌고 [세영의 한숨] | Bà ta muốn hủy danh tiếng Thị trưởng Kang và luận tội ngài. |
(수정) 강 시장이 단지 여권 후보이기 때문에 대통령령... | Bà phản đối sắc lệnh hành pháp |
아니, 대행님을 반대하시는 거예요? | chỉ vì Thị trưởng Kang là người của đảng cầm quyền ư? |
그건 진영 논리예요, 그래도 돼요? 여기 청와대잖아요 | Bà đang chọn phe. Bà có quyền làm thế sao? Đây là Nhà Xanh! Chọn phe thì có gì sai, cô Jeong? |
(희경) 진영 논리가 왜 나쁘죠 정수정 행정관? | Chọn phe thì có gì sai, cô Jeong? |
- 그건... - (희경) 당신 같은 늘 공무원한테 | - Vì... - Với công chức trọn đời như cô, |
정권 재창출이 밥그릇 싸움으로 보이겠죠 | - Vì... - Với công chức trọn đời như cô, thay đổi chế độ cũng như một cuộc chiến quyền lực. |
(희경) 하지만 나 같은 어쩌다 공무원에겐 | thay đổi chế độ cũng như một cuộc chiến quyền lực. Nhưng với một công chức được đặc biệt tuyển dụng như tôi, |
정책 연속성이에요, 정권 재창출 | đó là sự nối tiếp của những chính sách cụ thể. |
[희경의 한숨] | |
양진만 대통령의 평생이 담긴 정책이에요, 지방 분권 | Phân tán quyền lực là mong muốn của Tổng thống Yang. |
좋아하기 힘든 사람이죠, 강 시장 | Tôi đồng ý là Thị trưởng Kang khó ưa đấy. |
하지만 지방 분권에 대해선 | Tuy nhiên, khi nói về phân tán quyền lực, |
양 대통령과 생각이 같은 유일한 정치인이에요 | ông ta là người duy nhất có cùng tầm nhìn với Tổng thống Yang. |
[애잔한 음악] | TIẾN HÀNH PHÂN TÁN QUYỀN LỰC |
어제 참사 이후 지금까지 | Sau vụ đánh bom, |
난 20년 모신 우리 대장 가는 길 | tôi vẫn chưa thể khóc than |
속 시원히 울어 보지도 못했어요 | cho lãnh đạo suốt 20 năm của tôi. |
미안해서 | Vì tôi thấy có lỗi, |
분해서 | tức giận, |
억울해서 | và phẫn nộ bởi bất công. |
여기 이 메모들 | Ý tưởng của ngài viết ở đây... |
현실이 되는 걸 | Tôi phải... |
난 꼭 봐야겠어요 | thấy chúng trở thành sự thật. |
내가 할 수 있는 애도는 그런 거예요 | Đó là cách tôi khóc than cho ngài ấy. |
[주승이 숨을 후 내뱉는다] | |
(영진) 청와대 스태프들이 대행님을 지지하지 않으면 | Không có sự giúp đỡ của Văn phòng Tổng thống, |
국무 회의 상정부터 야당 공세까지 어느 하나 쉽지 않을 겁니다 | không có chuyện gì là dễ dàng, từ họp nội các cho đến thách thức đảng đối lập. |
그래도 해 보시겠습니까? | Ngài vẫn muốn thử ban sắc lệnh hành pháp chứ? |
대통령령 | Ngài vẫn muốn thử ban sắc lệnh hành pháp chứ? |
[한숨 쉬며] 다른 방법이 없으니까 | Không có cách nào khác. |
(영진) 그러면 | Vậy thì... |
이거 하나는 기억해 두시죠 | hãy nhớ một điều. |
[장엄한 음악] 대통령령을 선포하고 | Một khi ban hành sắc lệnh hành pháp |
강상구 시장을 제압하는 순간 | và hạ bệ Thị trưởng Kang, |
대행님은 통치를 | ngài sẽ mở đầu |
그러니까 박무진의 정치를 시작하게 되시는 겁니다 | chính phủ của Park Mu Jin. |
여당 유명 정치인들이 모두 희생된 지금 | Khi các nhân vật nổi bật của đảng cầm quyền đã ra đi, |
사람들은 자연스럽게 유력한 대선 후보로 | mọi người tự nhiên sẽ nhìn nhận ngài |
대행님을 생각하게 될 테니까요 | là một ứng cử viên tổng thống mạnh. |
(무진) 난 지금 이 자리에서 | Tôi chỉ muốn làm điều bây giờ tôi có thể làm ở vị trí này. |
해야 할 일을 하고 싶은 겁니다 | Tôi chỉ muốn làm điều bây giờ tôi có thể làm ở vị trí này. |
(영진) 대행님의 의사는 관계가 없습니다 | Tôi chỉ muốn làm điều bây giờ tôi có thể làm ở vị trí này. Điều ngài muốn không quan trọng. |
사람들은 | Mọi người sẽ tự có kỳ vọng của họ |
제멋대로 기대하고 | Mọi người sẽ tự có kỳ vọng của họ |
변덕스럽게 등을 돌릴 겁니다 | và rồi nhanh chóng quay lưng với ngài. |
언론은 검증이라는 명분하에 대행님을 흔들어 댈 겁니다 | Truyền thông sẽ viện lý do xác minh và chất vấn ngài. |
정적들은 가족, 친구, 친지 | Đối thủ chính trị sẽ đào bới ngài, gia đình và bạn bè ngài |
닥치는 대로 공격할 거리를 찾아낼 겁니다 | để tìm ra điểm yếu có thể khai thác. |
다시는 | Có khả năng |
그 이전의 세계로 돌아갈 수 없을 수도 있습니다 | ngài sẽ không thể quay lại cuộc sống cũ nữa. |
어쩌면 가족들까지도 | Gia đình ngài cũng thế. |
그래도 괜찮으시겠습니까? | Ngài đồng ý chứ? |
나한테 | Sao anh lại... |
왜 그런 말을 하는 겁니까? | nói với tôi chuyện này? |
권한 대행 자리에 오른 건 선택이 아니었지만 | Trở thành Tổng thống Lâm thời không phải lựa chọn của ngài, |
지금은 선택할 수가 있으니까요 | nhưng chuyện này thì có. |
[휴대전화 진동음] | |
[입소리를 쩝 낸다] | |
(수정) 대행님 | Tổng thống. |
대통령령 법률 자문단 구성 때문에 전화드렸습니다 | Tôi đã triệu tập ban cố vấn về vấn đề sắc lệnh hành pháp. |
- (수정) 대행님? - (무진) 정수정 행정관 | - Tổng thống? - Cô Jeong, |
내가 다시 연락해도 될까요? | tôi nói với cô việc đó sau nhé? |
[통화 종료음] | |
[한숨] | |
[지친 신음] | |
(무진) 늦었는데 왜? | Hôm nay em thức khuya thế. |
무슨 일 있어? | Có chuyện gì vậy? |
내 의뢰인 진주 씨가 | Thân chủ Jin Ju... |
사망했대 | Cô ấy... |
(강연) 방금 전에 | vừa mất. |
호르몬 주사 한 대면 낫는 병인데 | Cô ấy chỉ cần một mũi hoóc-môn là khỏe lại, |
[애잔한 음악] | |
내가 그걸 못 해 줬어 | nhưng em không thể mang đến cho cô ấy. |
[놀란 숨소리] | |
두만강을 건너고 | Khi băng qua sông Đồ Môn, |
쿤밍에서 라오스를 거쳐 여기까지 오는 동안 | rồi vượt qua Côn Minh và Lào để tới đây, |
사선을 몇 번이나 넘고도 산 사람이야 | cô ấy đã vài lần thoát khỏi tử thần. |
그렇게 찾아온 대한민국이 | Đó là cách cô ấy đến được Hàn Quốc, |
그 사람 주사 한 대를 못 놔서 | nhưng đất nước này không thể cho cô ấy một mũi tiêm, |
죽게 만들었네 | và khiến cô ấy phải chết. |
난 | Em không thể |
아무것도 못 했어 | làm được gì. |
그 사람 변호사인 내가 | Em là luật sư của cô ấy, |
사람들이 손가락질할까 봐 | nhưng em lo lắng mọi người sẽ phán xét em, |
당신한테 | và em e ngại rằng... |
피해가 갈까 봐 겁나서 | chuyện đó sẽ hại đến anh. |
[떨리는 숨소리] | |
- (무진) 강연아 - 당신은 | - Gang Yeon. - Tại sao... |
왜 아무것도 못 했어? | anh không thể làm gì? |
(강연) 뭐가 두려워서? | Anh e ngại gì? |
결국 우리는 아무것도 안 한 거야 | Chúng ta không làm gì cả... |
할 수 있는 자리에서 | dù đang ở vị trí phải hành động. |
[한숨] | |
(세영) 실장님, 근데 어쩌죠? | Ta nên làm gì, Tổng thư ký Han? |
검경 긴급 대책 회의라도 소집해야 할 것 같습니다 | Ta phải họp khẩn với cảnh sát và công tố. Chuyện gì vậy? |
무슨 일입니까? | Chuyện gì vậy? |
(세영) 그, 허진주 씨 | Người đào vong Bắc Hàn đang phẫn nộ vì cái chết của Heo Jin Ju |
사망 소식에 분노한 탈북민들이 | Người đào vong Bắc Hàn đang phẫn nộ vì cái chết của Heo Jin Ju |
각종 커뮤니티와 SNS를 중심으로 집결하고 있습니다 | và đang tập hợp trên mạng xã hội cũng như vài cộng đồng. |
오는 토요일 광화문에서 대대적인 추모 집회를 열 모양입니다 | Có vẻ họ định làm một lễ tưởng niệm lớn ở Gwanghwamun vào thứ Bảy. |
[긴장되는 음악] | |
(영진) 문제는 | Vấn đề là |
그날 광화문에 이미 집회 신고를 해 둔 단체가 있다는 겁니다 | một tổ chức khác cũng định tập hợp ở đấy vào hôm đó. |
(수정) 설마 | Không thể nào... |
(영진) 보길 모현 지구에서 탈북민들에게 폭력을 가했던 | Phần tử cực đoan tấn công người đào vong ở Bogil |
바로 그 극우 단체가 집회 신고를 해 뒀어요 | đăng ký tập hợp ở đó. |
(수정) [한숨 쉬며] 그럼 안 되잖아요 | Không thể để như thế. Nếu họ xung đột... |
[영진의 한숨] 두 단체가 충돌이라도 하는 날엔... | Không thể để như thế. Nếu họ xung đột... |
가장 우려했던 상황이 펼쳐지는 겁니다 어디 계십니까, 대행님? | Đó sẽ là điều chúng ta e sợ nhất. Tổng thống Park đâu? |
[다급한 숨소리] | Tổng thống Park đâu? |
[통화 연결음] | |
[노크 소리가 들린다] | |
(수정) 아, 안녕하세요 혹시 대행님 못 보셨어요? | Xin lỗi. Anh có thấy Tổng thống Park không? |
전화도 안 받으시는데 | Ngài ấy không nghe điện thoại. |
어, 글쎄요, 씁 | Không, tôi không thấy. |
[수정의 한숨] | |
[무진의 한숨] | |
[수정의 가쁜 숨소리] | |
(수정) 대행님 | Tổng thống. |
(무진) 어, 마침 잘 왔어요, 정수정 행정관 | Thật vui khi cô đến đây, cô Jeong. Tôi tìm ngài khắp nơi. |
한참 찾았어요, 저 | Tôi tìm ngài khắp nơi. |
(무진) 여기 | Đây. |
'대사인적 기본권' [무진의 헛기침] | Nhân quyền cơ bản của Đại sứ, |
그리고 '적극적 급부 청구권' 이게 대체 무슨 뜻입니까? | Nhân quyền cơ bản của Đại sứ, yêu cầu cung ứng hiện hành... Thế này là sao? |
(수정) 예? | Dạ? |
아, 이과라 내가 사회 과목이 좀 약해서 | Tôi chuyên về tự nhiên, nên không mạnh về khoa học xã hội. |
"정통 실용 옥편 최신판" | |
대통령령 때문에 공부하신 거예요? | Ngài nghiên cứu Hiến pháp là vì |
헌법? | sắc lệnh hành pháp ư? |
이과라 | Tôi chuyên về tự nhiên, và cũng không biết nhiều Hán tự. |
제가 한자도 좀 약해서 | Tôi chuyên về tự nhiên, và cũng không biết nhiều Hán tự. |
[무진의 한숨] | |
(무진) 헌법엔 답이 있을 거라 생각했습니다 | Tôi nghĩ câu trả lời nằm trong Hiến pháp, |
아니었어요 | nhưng không. |
전 봐도 봐도 잘 모르겠던데요 | Tôi đọc đi đọc lại vẫn không hiểu. |
그래서 여러분 의견을 따르기로 했습니다 | Nên tôi muốn xin ý kiến của mọi người. |
권한 대행은 기존 질서를 현상 유지만 할 수 있다 | Tổng thống Lâm thời chỉ có thể giữ các luật lệ đã có. |
저도 그렇게 할 생각입니다 | Đó là điều tôi định làm. |
(영진) 선택을 하셨군요, 대행님 | Vậy là ngài đã quyết định. |
대통령령 | Tôi sẽ ban hành... |
발령해야겠습니다 | một sắc lệnh hành pháp. |
(무진) 제가 권한 대행으로 지켜야 할 기존 질서는 | Những sắc lệnh tôi phải tuân thủ khi làm Tổng thống Lâm thời |
제 임기가 시작된 3월 4일이 기준입니다 | có hiệu lực vào ngày 4 tháng 3 khi tôi bắt đầu nhiệm kỳ. |
강상구 시장의 탈북민 차별 정책이 시작된 건 | Chính sách phân biệt đối xử đối với người đào vong Bắc Hàn bắt đầu sau đó. |
바로 그다음 날부터고요 | đối với người đào vong Bắc Hàn bắt đầu sau đó. |
다시 말해 | Nói cách khác, |
권한 대행인 제가 지켜야 할 대한민국 기준 질서에는 | trong các sắc lệnh Tổng thống Lâm thời phải tuân thủ, |
탈북민 차별 정책은 존재하지 않았습니다 | không có chính sách phân biệt đối xử đó. |
대통령령을 발령합니다 | Tôi ban hành sắc lệnh hành pháp |
기존 질서를 현상 유지하라는 권한 대행의 의무를 다하기 위해서 | để hoàn thành nhiệm vụ giữ gìn các sắc lệnh đã có. |
- 아, 대행님, 무리수입니다 - (희경) 대행님 | - Như vậy rất mạo hiểm. - Xin hãy suy xét lại. |
(희경) 이건 다시 생각해 주세요 | - Như vậy rất mạo hiểm. - Xin hãy suy xét lại. |
(주승) 난 | Tôi... |
난 반대입니다, 박 대행 | Tôi phản đối. |
[긴장되는 음악] | |
실장님이 반대하실 줄 몰랐습니다 | Tôi không ngờ đấy, Tổng thư ký Han. |
(주승) 난 양진만 청와대 비서실장입니다 | Tôi là Tổng thư ký Tổng thống ở Nhà Xanh. Ngài sẽ trở lại trường sau 60 ngày. |
박 대행은 60일 뒤에 학교로 돌아갈 사람이고요 | Ngài sẽ trở lại trường sau 60 ngày. |
여기 남아 있는 우리들은 | Chúng tôi ở đây phải tiếp tục tính hợp pháp của cố Tổng thống. |
어떻게든 양진만 정부의 정통성을 이어 가야 하니까 | Chúng tôi ở đây phải tiếp tục tính hợp pháp của cố Tổng thống. |
나는 그에 합당한 선택을 하기로 하겠습니다 | Tôi sẽ ra quyết định phù hợp để làm thế. |
내가 반대를 하는 한 | Khi tôi còn phản đối chuyện này, không một ai ở Nhà Xanh |
청와대 스태프들은 아무도 박 대행 편에 서지 않을 겁니다 | Khi tôi còn phản đối chuyện này, không một ai ở Nhà Xanh đứng về phía ngài đâu. |
내 사람들이니까요 | Họ là người của tôi. |
대통령령을 발령하겠다면 | Nếu ngài muốn ban hành sắc lệnh hành pháp, |
나를 해임해야 할 겁니다 | ngài phải sa thải tôi. |
자, 잠시만요, 실장님 | Khoan, Tổng thư ký Han. |
(주승) 선택하세요, 박 대행 | Ngài quyết định đi. |
차영진 행정관 | Thư ký Cha, |
국무 회의 소집하세요 | triệu tập nội các. |
안건은 | Chương trình... |
대통령령 발령입니다 | là về ban hành sắc lệnh tư pháp. |
지금 이 시간부로 | Tạm thời, |
한주승 비서실장을 해임합니다 | Tổng thư ký Han bị bãi nhiệm. |
[무거운 음악] | |
[수정의 놀란 숨소리] (수정) 대, 대행님... | Tổng thống. |
오늘 회의 | Cuộc họp hôm nay... |
여기까지입니다 | kết thúc. |
[문이 달칵 열린다] | |
[수정의 한숨] | |
[한숨] | |
[문이 탁 닫힌다] | |
(주승) 지금 이 순간을 잊지 마세요, 박 대행 | Đừng quên khoảnh khắc này. |
권력은 이렇게 쓰는 겁니다 | Đây là cách ngài sử dụng thẩm quyền. |
아직도 권력 의지가 없다고 생각합니까? | Ngài vẫn nghĩ mình không muốn quyền lực và thẩm quyền ư? |
[문이 달칵 열린다] | |
[문이 탁 닫힌다] | |
(무진) 권력이라고 하셨습니까? | Ông nói là "quyền lực" ư? |
저하고는 관계없는 말인데요 | Không liên quan đến tôi. |
[지친 신음] | |
(영진) 저한테 한마디 말씀은 해 주셨어야죠 | Ông phải nói trước với tôi chứ. |
뭐, 비서진들한테 보여 주고 싶으셨던 겁니까? | Ông muốn cho Văn phòng Tổng thống thấy |
'현존하는 최고 권력은 박무진 대행이다' | rằng Tổng thống Park có thẩm quyền cao nhất |
'청와대에 남고 싶으면 충성을 다해라'? | và muốn ở lại thì phải trung thành chứ gì? |
(주승) 자네가 맞았어 | Đúng rồi đấy. |
권력 의지가 없는 게 아니라 | Không phải ngài ấy không muốn quyền lực, |
기회가 없었던 거야, 박 대행 | ngài ấy chỉ không có cơ hội thôi. |
[한숨] | |
(영진) 그럼 혹시 | Vậy... |
실장님께서는 대행님을 선택하신 겁니까? | Tổng thống Park là lựa chọn của ông |
30년 전에 양 대통령님 선택하셨던 것처럼 | như ông chọn cố Tổng thống Yang 30 năm trước ư? |
자네 어깨가 많이 무거워지겠어 | Anh phải đảm nhận nhiệm vụ nặng nề rồi. |
나도 없이 이 청와대를 수습해 나가려면 | Anh phải chăm sóc Nhà Xanh mà không có tôi. |
[쓸쓸한 음악] | |
[카메라 셔터음이 연신 울린다] | Có thật Tổng thống Park sẽ ban hành sắc lệnh hành pháp không? |
(기자5) 권한 대행이 대통령령을 발령한다는 게 사실입니까? | Có thật Tổng thống Park sẽ ban hành sắc lệnh hành pháp không? |
(기자3) 월권 아닙니까? | Có thật Tổng thống Park sẽ ban hành sắc lệnh hành pháp không? - Đó là lạm dụng thẩm quyền mà. - Đó là cơ sở luận tội ư? |
(기자4) 권력 남용은 권한 대행 탄핵 사유 아닌가요? | - Đó là lạm dụng thẩm quyền mà. - Đó là cơ sở luận tội ư? |
[긴장한 숨소리] | |
(신영) 하나만 합시다, 능력을 키우든지 자리 욕심을 버리든지 | Làm một việc thôi chứ. Trở nên có năng lực hoặc từ chức đi. |
아휴 | |
(기자8) 답변해 주십시오 | Xin trả lời. |
(기자9) 답변해 주십시오! | Xin trả lời! |
(기자8) 답변해 주십시오 | Xin trả lời. |
답변해 주십시오 | - Xin trả lời. - Đợi đã! |
[기자들이 웅성거린다] | - Xin lỗi. - Khoan! |
[남욱의 놀란 신음] [수원의 당황한 신음] | |
(남욱) 벌써 끝나셨어요? | Xong rồi sao? |
[기자들이 웅성거린다] | Khoan! |
선배님, 선배... | Khoan! |
[영진의 한숨] | |
아니, 지금 어떻게 된 거예요? | Có chuyện gì thế? Anh ấy đi đâu? |
- (남욱) 선배님 어디 가신 건데요? - (영진) 뭐 하는 겁니까? | Có chuyện gì thế? Anh ấy đi đâu? Không phải anh sẽ họp báo chiều nay à? |
(영진) 지금 오후 브리핑 안 할 생각이에요? | Không phải anh sẽ họp báo chiều nay à? |
왜요, 탈북민한테 하는 부탁인지 | Sao? Tôi phải cho anh biết tôi đang hỏi một người đào vong |
청와대 행정관한테 하는 부탁인지 대답해 줘야 됩니까? | Sao? Tôi phải cho anh biết tôi đang hỏi một người đào vong hay một cố vấn Nhà Xanh hả? |
탈북민 행정관 김남욱한테 내리는 업무 지시입니다 | Đây là việc của Kim Nam Wook, người đào vong và quản lý Nhà Xanh. |
카메라 앞에 나가 절망한 탈북민들에게 꿈과 희망이 돼라 | Anh bảo tôi bước ra trước ống kính làm ước mơ và hy vọng của người đào vong tuyệt vọng à? |
역시 그런 겁니까? | làm ước mơ và hy vọng của người đào vong tuyệt vọng à? |
그걸 그렇게 하고 싶으면 뭐, 말리지는 않는데 | Đi đi nếu anh muốn thế, |
꿈과 희망, 응, 쩝 | còn "ước mơ và hy vọng"... |
아, 그런 거는 세종 대왕이나 이순신 장군한테 어울리는 말이 아닌가 | Đó là lời để nói về Sejong Đại đế hay Đô đốc Yi Sun Sin thôi. |
(영진) 응? | |
대변인석 비어 있고 | Ta không có Thư ký Truyền thông, |
당신이 제일 낫잖아 | và anh là hợp nhất... |
우리 중에 | trong chúng ta. |
응? | Nhỉ? |
아이, 다른 이유가 더 필요합네까? | Còn cần thêm lý do không? |
[남욱이 서류를 툭 넘긴다] | |
[남욱이 영진의 어깨를 툭 친다] | |
하여간 칭찬 좋아해, 씨 | Anh ta thích được khen. |
[기자들이 소란스럽다] | NHÀ XANH |
[남욱이 파일을 탁 내려놓는다] [남욱의 헛기침] | |
3월 6일 청와대 오후 브리핑 시작하겠습니다 | Chúng tôi xin bắt đầu buổi họp báo chiều ngày 6 tháng 3. |
[카메라 셔터음이 연신 울린다] | Tổng thống Lâm thời Park Mu Jin... |
박무진 권한 대행... | Tổng thống Lâm thời Park Mu Jin... |
먼저 특사경의 보길 모현 지구 수사 과정에서 | Đầu tiên, tôi muốn gửi lời chia buồn tới cô Heo Jin Ju đã qua đời trong cuộc điều tra của Cảnh sát Tư pháp Đặc biệt ở Bogil. |
안타깝게 사망하신 고 허진주 씨의 명복을 빌겠습니다 | trong cuộc điều tra của Cảnh sát Tư pháp Đặc biệt ở Bogil. |
박무진 권... | Tổng thống Park... |
[남욱이 훌쩍인다] | |
[헛기침] | |
[당황한 신음] | |
박무진 권한 대행은 3월 6일을 기해 | Tổng thống Park Mu Jin đã ban hành một sắc lệnh tư pháp để thu hồi |
서울시 보길 모현 지구에 지정된 특별 감찰 구역을 해제할 것을 | quyết định xem Mohyeon và Bogil là Vùng Điều tra Tội phạm Đặc biệt vào ngày 6 tháng 3. |
대통령령으로 발령합니다 | là Vùng Điều tra Tội phạm Đặc biệt vào ngày 6 tháng 3. |
[무거운 음악] | |
[사람들의 박수] [조명이 탁 켜진다] | VÙNG ĐIỀU TRA TỘI PHẠM ĐẶC BIỆT |
(남자6) 부인, 고생했어 | - Ơn trời là đã kết thúc. - Ừ. |
(여자3) 아이고야, 뭔 일이다냐 [남자6의 한숨] | - Ơn trời là đã kết thúc. - Ừ. |
(은주) 여사님 | Cô Choe, |
관보 읽으시겠어요? | cô muốn đọc The Gazette không? |
(남욱) 특사경에 의해 서울시 자체적으로 진행된 모든 수사는 | Cuộc điều tra của Cảnh sát Tư pháp Đặc biệt |
서울 지방 경찰청으로 이관할 것이며 | sẽ giao cho Cảnh sát Thành phố Seoul và sẽ không có |
[카메라 셔터음이 연신 울린다] 죄형 법정주의에 따라 | và sẽ không có định kiến hay thiên vị nào trên nguyên tắc pháp luật. |
그 어떠한 편견과 차별도 없이 진행될 것입니다 | định kiến hay thiên vị nào trên nguyên tắc pháp luật. |
[진주 남편이 훌쩍인다] | |
[흐느낀다] | |
허진주 씨 남편 되십니까? | Chồng của cô Heo Jin Ju phải không ạ? |
대통령 권한 대행 박무진입니다 | Tôi là Tổng thống Lâm thời Park Mu Jin. |
[문이 탁 닫힌다] | Ngài sẽ đến khu dân cư ư? |
관저로 가시겠습니까? | Ngài sẽ đến khu dân cư ư? |
[사이렌이 울린다] | |
[슬픈 음악] | |
[여자4의 힘겨운 신음] | |
[여자4가 흐느낀다] | |
(한모) 오늘 이거 다 확인을 해야 되니까 | Phải kết thúc thôi. Đây. |
[한모가 지시한다] | Phải kết thúc thôi. Đây. - Kiểm tra tài liệu đã sửa. - Vâng. |
(부대원3) 네 | - Kiểm tra tài liệu đã sửa. - Vâng. |
(한모) 자, 조금만 더 힘냅시다 | Để vậy đi. |
(부대원들) 알겠습니다 | - Vâng. - Vâng. |
[한모의 하품] | |
[한모가 코를 훌쩍인다] | |
(한모) 또 뭐? | Có chuyện gì nữa? |
왜? 한나경 | Gì vậy, Na Gyeong? |
어느 쪽이 덜 불행한 걸까요? | Ai bất hạnh hơn? |
(나경) 사망자 가족일까요 | Gia đình người đã chết... |
아니면 | hay... |
실종자 가족일까요? | ...gia đình người mất tích? |
(구조대원1) 여기 생존자 있습니다, 생존자! [구조대원2가 말한다] | Có người còn sống! |
[사이렌이 울린다] 생존자요! | Có người còn sống! |
[프로펠러 소리가 들린다] [사람들이 소란스럽다] | Nghe nói tìm ra một người! |
(여자5) 생존자가 있대요? 누구요? | - Có người sống ư? - Tìm ra một người ư? Ôi trời! |
[탐지견이 왈왈 짖는다] | |
[소란스럽다] | Không thể tiến lên nữa! |
[긴장되는 음악] | |
(구조대원1) 자, 조금만 힘내세요 이제 다 끝났습니다 | Cố lên. Sắp cứu được anh rồi. |
하나, 둘, 셋 할게요, 하나, 둘, 셋 [구조대원3이 재촉한다] | - Đếm đến ba. Một, hai, ba. - Nhanh! |
[구조대원들의 힘주는 신음] | - Đếm đến ba. Một, hai, ba. - Nhanh! |
(구조대원3) 빨리 펴고 | Mở ra! |
빨리 준비해! | - Chuẩn bị sẵn sàng! - Đến đây. |
[어두운 음악] | |
(찬경) 참 재밌어요 | Khá thú vị đấy. |
누구는 살아 있다는 이유만으로 희망의 증거가 되고 | Một người trở thành hải đăng hy vọng chỉ vì còn sống. |
또 누구는 살아 있다는 이유만으로 대한민국 최고의 권력이 되고 | Còn người kia được quyền lực cao nhất Hàn Quốc chỉ vì còn sống. |
이상하지 않아? | Không lạ sao? Chẳng ai sống sót trong đống đổ nát cả. |
(나경) 매몰 지구에서는 아무도 살아남지 못했어 | Không lạ sao? Chẳng ai sống sót trong đống đổ nát cả. |
붕괴 당시 오 의원의 동선은 도저히 설명이 안 되고 | Không lạ sao? Chẳng ai sống sót trong đống đổ nát cả. Không thể giải thích vị trí lúc đó của Đại biểu Kim. |
(남욱) 동영상 유출되면 대행님 정치생명이 끝나니까, 몰라요? | Cô không biết nếu đoạn phim bị lộ thì sự nghiệp ngài ấy tiêu tùng à? |
(무진) 내가 한 선택입니다, 내가 책임지죠 | Là quyết định của tôi. Tôi sẽ chịu trách nhiệm. Chuyện gì thế? |
(영진) 무슨 일입니까? | Chuyện gì thế? Là Nhà Xanh. |
(대한) 이번엔 청와대입니다 | Là Nhà Xanh. |
[전원이 탁 꺼진다] 청와대가 공격 대상이 된 것 같습니다 |
No comments:
Post a Comment