마스크걸 7
Cô Gái Mang Mặt Nạ 7
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
할머니! | Bà ơi! |
오메! 아이고 왜 나와있냐, 더운디! | Ôi trời! Ôi, sao cháu lại chờ ngoài trời thế này? Nóng lắm đấy! |
요거, 까자랑 니 옷가지 멧 개 사 왔다 | Bà mua ít đồ ăn vặt và quần áo cho cháu đây. |
[경자의 웃음] | |
- 들어가자, 배고프제? - [미모] 네 | - Vào nhà đi. Chắc đói lắm rồi hả? - Vâng. |
[쾅쾅 두드리는 소리] | |
[쾅쾅 두드리는 소리] | |
[다가오는 발소리] | |
[쾅쾅 두드리는 소리] | |
[철커덕 문 열리는 소리] | |
[철컹, 끼익 문소리] | |
[교도관이 한숨 쉬며] 또 왜 이러십니까? | - Sao cô lại vậy nữa hả? - Mo Mi, dừng lại đi. |
[동기] 모미야, 그만해 | - Sao cô lại vậy nữa hả? - Mo Mi, dừng lại đi. |
아까 그 여자가 | Bà già ban nãy, bà ấy sẽ giết người đó. |
살인하려 그래 | Bà già ban nãy, bà ấy sẽ giết người đó. |
[교도관] 마지막 경고입니다 | Cảnh báo lần cuối nhé. Cô mà còn thế, chúng tôi buộc phải ra tay. |
한 번만 더 이러시면 조치를 취하겠습니다 | Cảnh báo lần cuối nhé. Cô mà còn thế, chúng tôi buộc phải ra tay. |
- [동기] 이제 그만하라니까 - [모미의 답답한 숨소리] | Thôi nào, dừng lại đi mà. |
[절박한 숨소리] | |
[큰 소리로] 막아야 한다니까! | Mấy người phải ngăn bà ta lại! |
[긴장되는 음악이 고조된다] | |
[음악이 잦아든다] | |
[어두운 음악] | |
[의미심장한 음악] | TẬP BẢY MO MI VÀ MI MO |
[미모] 와 | - Ôi! Món cá muối này ngon quá bà ạ. - Lần đầu thấy con nít mê ăn cá muối đó. |
이 젓갈 진짜 맛있는데요? | - Ôi! Món cá muối này ngon quá bà ạ. - Lần đầu thấy con nít mê ăn cá muối đó. |
[미모, 경자의 웃음] | - Ôi! Món cá muối này ngon quá bà ạ. - Lần đầu thấy con nít mê ăn cá muối đó. |
[경자] 뭔 애기가 젓갈을 잘 먹는다잉 | - Ôi! Món cá muối này ngon quá bà ạ. - Lần đầu thấy con nít mê ăn cá muối đó. |
[경자의 웃음] | |
요거 나가 땅 밑에서 오래 숙성시킨 거여 | Bà đã phải ủ nó rất lâu dưới đất đấy. |
[미모] 와, 땅 밑이요? 그래서 맛있나 봐요 | Ôi, dưới đất ạ? Bảo sao ngon vậy. |
[미모, 경자의 웃음] | |
[은숙] 그 여자가 | Bà ta |
그런 말을 했다고? | nói thế thật sao? |
[모미의 옅은 한숨] | |
자기야 | Cưng à, đừng có lo. |
걱정 마 | Cưng à, đừng có lo. |
내가 사람 풀어서 최대한 알아볼게 | Chị sẽ cử người ra đó và cố tìm hết sức có thể. |
일단 그 여자는 시간이 조금 걸릴 거 같으니까 | Tìm bà ta chắc sẽ mất thời gian, |
자기 딸이랑 자기 엄마에 대해서 | nên chị sẽ tìm con gái và mẹ em trước và báo em ngay khi có tin. |
먼저 조사해 보고 바로 알려줄게 | nên chị sẽ tìm con gái và mẹ em trước và báo em ngay khi có tin. |
[경자] 그래도 | Cơ mà… chẳng phải ít ra cháu nên gọi cho bà cháu sao? |
할무니한테 전화는 드려야 되지 않겄냐? | Cơ mà… chẳng phải ít ra cháu nên gọi cho bà cháu sao? |
할머니 | Bà cháu… |
지금 저 없다고 좋아하실걸요? | có khi còn mừng vì cháu đi. |
할미 맴은 그것이 아니여 | Chẳng có người bà nào lại nghĩ vậy đâu. |
그라고 집 나가불면 | Thấy cháu bỏ nhà đi như thế, chắc bà cháu lo lắng lắm đấy. |
맴이 영 | Thấy cháu bỏ nhà đi như thế, chắc bà cháu lo lắng lắm đấy. |
불편허제 | Thấy cháu bỏ nhà đi như thế, chắc bà cháu lo lắng lắm đấy. |
나랑 여기서 살라믄은 | Nếu muốn ở đây với bà, thì gọi cho bà cháu, bảo cháu đang sống tốt. |
잘 지내고 있다고 전화드려라잉 | Nếu muốn ở đây với bà, thì gọi cho bà cháu, bảo cháu đang sống tốt. |
영 거시기하믄 | Không thoải mái thì không cần nói rõ cháu đang ở đây. |
여기 있다는 말은 안 하믄 되제 | Không thoải mái thì không cần nói rõ cháu đang ở đây. |
[옅은 한숨] | |
알았어요 | Vâng ạ. |
[경자] 잉 | Ừ. |
근데, 할머니 | Mà bà ơi. |
저 사람은 할머니 아들이에요? | Người đó là con trai bà ạ? |
[경자] 잉 | Ừ. |
어? 할머니한테 아들이 있었는지 몰랐어요 | Thật ạ? Cháu không biết bà có con trai luôn. |
읎어, 지금은 | Giờ nó không ở đây nữa. |
멀리 가불었제 | Nó đến một nơi xa rồi. |
[탁탁 노크 소리] | |
[멀어지는 발소리] | |
[종이 부스럭거리는 소리] | |
저, 어르신 | Xin lỗi bà. |
죄송하지만 | Không biết cô bé đã bao giờ bỏ nhà đi chưa? |
혹시 예전에도 가출한 적 있었나요? | Không biết cô bé đã bao giờ bỏ nhà đi chưa? |
아, 뭐, 한두 번 정도 있었지만 | À, cũng có một hai lần, nhưng hôm sau nó đều quay về… |
다 하루 만에 돌아왔었는데… | À, cũng có một hai lần, nhưng hôm sau nó đều quay về… |
[경찰] 그럼 | Vậy hay bà đợi thêm một thời gian nữa đi? Khả năng cao cô bé lại chỉ bỏ đi thôi. |
조금 더 기다려보시는 건 어떠실까요? | Vậy hay bà đợi thêm một thời gian nữa đi? Khả năng cao cô bé lại chỉ bỏ đi thôi. |
단순 가출일 경우도 많아서요 | Vậy hay bà đợi thêm một thời gian nữa đi? Khả năng cao cô bé lại chỉ bỏ đi thôi. |
[작은 소리로] 아휴, 우짜노 | |
[종이 부스럭거리는 소리] | |
[덜컥 소리] | |
[틱틱 버튼 누르는 소리] | |
[휴대전화 벨 소리] | |
아휴 | |
아이고, 미모야 | Ôi trời, Mi Mo à. |
니 어디꼬? | Cháu đang ở đâu? |
[미모] 잘 지내고 있으니까 | Cháu vẫn sống tốt… |
저 찾지 마세요 | đừng tìm cháu nữa. |
[달칵 문 열리는 소리] | BUỒNG ĐIỆN THOẠI |
[어두운 음악] | BUỒNG ĐIỆN THOẠI |
[안내 음성] 고객님이 통화 중이어서… | Số máy vừa gọi không… |
[미모] 가출 신고도 하지 마시고요 | Bà cũng đừng báo mất tích làm gì. |
아, 아니, 니… | Khoan đã, nhưng… |
할머니 저랑 같이 사는 거 싫으셨잖아요 | Bà cũng đâu thích sống với cháu. |
아이다, 그런 거! | Không, không phải thế! |
[미모] 저랑 있으면 불편하다면서요 | Bà nói sống với cháu rất phiền vì cháu làm bà nhớ đến người phụ nữ đó. |
그 여자 생각나서 | Bà nói sống với cháu rất phiền vì cháu làm bà nhớ đến người phụ nữ đó. |
학교 애들도 다 싫어해요 | Ở trường ai cũng ghét cháu. |
생각해 보니까 | Nên cháu nhận ra… |
나만 그냥 사라지면 되는 거더라고요 | cháu biến mất là mọi thứ sẽ ổn. |
아, 미모야 | Mi Mo à. |
아, 니, 그게 무슨 말이꼬? | - Cháu nói thế là sao? - Cháu sẽ không gọi nữa đâu. |
이제 전화도 안 할 거예요 | - Cháu nói thế là sao? - Cháu sẽ không gọi nữa đâu. |
[영희] 아이, 아, 여보세요 아, 미모야 | Khoan, a lô? Mi Mo à. Mi… |
- 미모… - [통화 종료음] | Khoan, a lô? Mi Mo à. Mi… BÀ |
[당황한 숨소리] | |
아, 요… | Ôi trời… |
[휴대전화 벨 소리] | |
[놀라 머뭇대며] 아, 아이, 여보세요? | A lô? |
저 모미예요 | Con Mo Mi đây. |
- [날카로운 효과음] - [놀란 숨소리] | |
니가 우예? | Sao con lại có số mẹ? |
미, 미모 잘 있어요? | Mi Mo vẫn ổn chứ mẹ? |
이제 와서 니가 미모를 와 찾노? | Ồ, giờ con lại gọi hỏi Mi Mo sao? |
미모 잘 있다 | Mi Mo vẫn ổn. |
엄마 | Mẹ. Có người lạ nào lảng vảng quanh Mi Mo không ạ? |
미모 주변에 혹시 | Mẹ. Có người lạ nào lảng vảng quanh Mi Mo không ạ? |
뭐, 할머니 같은 그런 이상한 사람 있어요? | Kiểu một bà già hay ai đó giống thế ấy. |
[영희] 그런 사람 없다 | Không, chả có ai cả. |
니가 우예 이 번호를 아는지 모르겠지만 | Mẹ không biết sao con có số này, |
미모를 우해서라도 | nhưng nếu thực sự lo cho Mi Mo, đừng gọi cho mẹ nữa. |
다시는 연락하지 마라 | nhưng nếu thực sự lo cho Mi Mo, đừng gọi cho mẹ nữa. |
[모미] 엄마 | Mẹ à. Con… |
- 내가… - [뚜뚜 통화 종료음] | Mẹ à. Con… |
여보세요? | A lô? |
- 여보세요? - [삑삑 경고음] | A lô? |
[교도관1] 1047번 시간 다 됐습니다 | Số 1047, đã hết giờ. |
- 나옵니다 - [계속되는 경고음] | Ra ngoài đi. |
- 1047번, 빨리 나옵니다 - [탕탕 노크 소리] | - Số 1047, ra ngoài ngay! - Ra ngoài ngay. |
- [교도관2] 당장 나옵니다 - [버튼 조작음] | - Số 1047, ra ngoài ngay! - Ra ngoài ngay. |
[계속되는 경고음] | |
당장 나옵니다! | Ra ngoài ngay! |
잠깐만, 한 통화만 더 하면 돼 | - Khoan. Tôi gọi một cuộc nữa thôi. - Không. Ra ngay! |
[교도관2] 안 됩니다 당장 나옵니다 | - Khoan. Tôi gọi một cuộc nữa thôi. - Không. Ra ngay! |
- 한 통화만 더 하면 된다니까! - [교도관2] 당장 나옵니다! | - Tôi gọi một cuộc nữa thôi! - Ra ngoài ngay! |
- [모미] 한 통화만 더 하면 되는… - [교도관2] 당장 나옵니다! | - Một cuộc nữa thôi… - Ra ngay! |
- [모미의 거친 숨소리] - 움직이지 않습니다! | Cấm nhúc nhích! |
- 가만히 있습니다! - 잠깐… | - Nằm im đó! - Chút thôi! |
[모미의 심호흡] | |
[은숙] 자기 | Cưng à. Em gây ầm ĩ trong buồng điện thoại đấy à? |
전화실에서 난동 피웠어? | Cưng à. Em gây ầm ĩ trong buồng điện thoại đấy à? |
[모미의 옅은 한숨] | |
지난번 그 여자 왔을 때도 그렇고 | Vụ hôm trước lúc bà già đó đến, cả vụ hôm nay nữa… |
이번 일도 그렇고 | Vụ hôm trước lúc bà già đó đến, cả vụ hôm nay nữa… |
[은숙의 옅은 웃음] | |
교도소장이 독방에 수감시키겠다는 거 | suýt thì chị không ngăn được quản giáo biệt giam em rồi đó. |
내가 겨우 말렸어 | suýt thì chị không ngăn được quản giáo biệt giam em rồi đó. |
[모미] 죄송해요 | Xin lỗi chị. |
[은숙] 대신 전화 통화는 2주간 금지시키겠다고 하더라고 | Nhưng cô ấy nói sẽ cấm em gọi điện trong hai tuần. |
- 아 - [모미의 한숨] | À, mà chị đang tìm bà già đó rồi. Nhưng sẽ lâu đấy vì bà ta đã đổi tên. |
그리고 그 여자에 대해서 알아보고 있는데 | À, mà chị đang tìm bà già đó rồi. Nhưng sẽ lâu đấy vì bà ta đã đổi tên. |
이름을 바꿔서 조금 걸리는 거 같아 | À, mà chị đang tìm bà già đó rồi. Nhưng sẽ lâu đấy vì bà ta đã đổi tên. |
대신 | Nhưng chị tìm được ngôi trường Mi Mo theo học. |
미모가 다니는 학교는 찾았어 | Nhưng chị tìm được ngôi trường Mi Mo theo học. |
[탁 받아 드는 소리] | |
확인하고 싶으면 직접 한번 해봐 | Em cứ gọi họ trực tiếp đi cho chắc. |
내가 이번 통화만큼은 | Để em được gọi lần này, chị sẽ nói khéo với quản giáo cho. |
소장한테 잘 부탁해 볼게 | Để em được gọi lần này, chị sẽ nói khéo với quản giáo cho. |
[여자] 여보세요? | A lô? |
[모미] 예, 저 거기 성림 중학교죠? | Vâng. Đây là Trung học Seongrim ạ? |
- [불안한 음악] - [여자] 네, 맞는데요? | Vâng, đúng rồi. |
[모미] 혹시 1학년 2반 | Tôi có thể gặp Kim Mi Mo ở lớp 7-2 không? |
미모 학생 | Tôi có thể gặp Kim Mi Mo ở lớp 7-2 không? |
통화 가능할까요? 급하게 전할 말이 있어서요 | Tôi có chuyện cần nói. Gấp lắm ạ. |
[여자] 아 | À. Cô giữ máy nhé. |
잠시만 기다리세요 | À. Cô giữ máy nhé. |
[삑삑 경고음] | |
[학생] 여보세요? | A lô? |
[계속되는 경고음] | |
[교도관] 1047번 | Số 1047. |
전화 시간 다 됐습니다, 나옵니다 | Hết giờ rồi. Ra ngoài đi. |
[학생] 여보세요? | A lô? |
[의미심장한 음악] | |
[뚜뚜 통화 종료음] | |
[탁 수화기 놓는 소리] | |
끊겼는데요? | Họ cúp máy rồi ạ. |
수고했어 | Tốt lắm. |
[탁 내려놓는 소리] | |
[학생] 안녕히 계세요 | Chào cô chú ạ. |
[음미하는 탄성] | Ôi! Cà chua ngon thật đấy. Năm nay được mùa quá nhỉ. |
어유, 토마토 맛있다 | Ôi! Cà chua ngon thật đấy. Năm nay được mùa quá nhỉ. |
올해 농사 잘됐는데? | Ôi! Cà chua ngon thật đấy. Năm nay được mùa quá nhỉ. |
[재소자1이 웃으며] 달죠? | Ngọt ghê chị nhỉ? Em chọn riêng quả ngọt cho chị đấy. |
저 이거 언니 드리려고 | Ngọt ghê chị nhỉ? Em chọn riêng quả ngọt cho chị đấy. |
특별히 더 단 걸로 골라놨죠 | Ngọt ghê chị nhỉ? Em chọn riêng quả ngọt cho chị đấy. |
[웃음] | |
[재소자2] 맛있죠? | Ngon chị nhỉ? Chị ăn nhiều vào nhé. |
많이 드세요 | Ngon chị nhỉ? Chị ăn nhiều vào nhé. |
[재소자3] 언니 잘 드시니까 너무 좋다 | Chị thích là em vui lắm đấy. |
[은숙] 아, 먹어, 먹어, 먹어 | Ăn đi nào. Ăn đi. |
먹어, 먹어 | Ăn đi nào. Ăn đi. |
[재소자3] 빨리 먹어 | Thử đi. |
[재소자1] 언니, 언니 | Chị à. Kim Mo Mi lại sao thế? Sao ủ dột thế kia? |
김모미 쟤는 왜 저렇게 또 죽상이래요? | Chị à. Kim Mo Mi lại sao thế? Sao ủ dột thế kia? |
[은숙] 어쨌어? | Sao rồi em? Nói chuyện với con chưa? |
통화는 잘했어? | Sao rồi em? Nói chuyện với con chưa? |
[모미] 예 | Rồi ạ. |
언니, 저, 혹시 | Chị à, nếu có thể, |
미모가 학교 다니는 사진 좀 | cho em xin mấy tấm ảnh của Mi Mo |
찍어서 받을 수 있을까요? | ở trường được không ạ? |
사진? | Ảnh à? |
[은숙] 어 | Ừ. |
비슷한 애 섭외해서 | Thuê một con bé giống thế, đưa đồng phục trường cho nó, |
교복 입혀놓고 | Thuê một con bé giống thế, đưa đồng phục trường cho nó, |
학교 앞에서 그냥 사진 하나 찍어 | rồi chụp ảnh nó trước trường đi. |
아니 | Không, |
얼굴 똑같을 필요 없고 | không cần giống hệt đâu. |
그냥 비슷하기만 하면 돼 | Từa tựa là được rồi. |
야, 이, 씨 | Này. |
어차피 이 여자 어렸을 때 헤어져서 | Từ hồi nó đỏ hỏn, cô ta đã gặp đâu mà biết nó trông thế nào. |
자기 딸 얼굴 몰라 | Từ hồi nó đỏ hỏn, cô ta đã gặp đâu mà biết nó trông thế nào. |
[통화 종료음] | |
씨… | Trời ạ… |
아유, 진짜 | Ôi, lằng nhằng ghê. Mệt thật chứ. |
삐뚤어졌네, 이, 씨 | Ôi, lằng nhằng ghê. Mệt thật chứ. |
[은숙의 웃음] | |
[은숙] 가까이서 찍기는 뭐해서 | Họ chỉ chụp được từ xa thôi, |
조금 떨어져서 찍었나 봐 | vì lại gần thì cũng hơi kỳ ấy. |
언니, 고마워요 | Cảm ơn chị. Giờ em thấy nhẹ nhõm hơn rồi. |
이제 조금 마음이 놓여요 | Cảm ơn chị. Giờ em thấy nhẹ nhõm hơn rồi. |
그래? 그럼 다행이다 | Thế à? Nghe vậy chị cũng mừng. |
내일 수술인데 자기가 마음 편해졌다니 | Mai phẫu thuật rồi, may là em thấy khá hơn. |
좋네 | Tốt quá. |
[남자] 할머니 | Bà ơi. Chẳng còn chỗ nào có giá này đâu. |
저희가 이거 진짜 싸게 파는 거예요 | Bà ơi. Chẳng còn chỗ nào có giá này đâu. |
저희가 정찰제라 | Đây là giá cố định rồi, không bớt được nữa… |
여기서 더 이상 우리가 깎… | Đây là giá cố định rồi, không bớt được nữa… |
[경자] 에헤이 | Thôi nào. Tôi sẽ trả tiền mặt, |
현금으로 헐랑께 | Thôi nào. Tôi sẽ trả tiền mặt, |
- 에누리 쪼까 더 해주시요 - [남자의 한숨] | nên bớt chút nữa đi. |
잉 | Đây. |
[지폐 바스락거리는 소리] | |
요렇게 헙시다 | Chốt vậy đi. |
[비닐 부스럭거리는 소리] | |
[비닐 부스럭거리는 소리] | |
얼마나 나왔소? | - Hết nhiêu thế? - Hết 9.700 won. Bà có lấy túi không? |
9,700원요, 봉투 드려요? | - Hết nhiêu thế? - Hết 9.700 won. Bà có lấy túi không? |
아니여, 아니여 | Thôi khỏi. |
- 여따 - [동전 잘그락거리는 소리] | Cho giùm tôi vào đây nhé? |
넣어주시요 | Cho giùm tôi vào đây nhé? |
[계산원의 호응하는 소리] | |
[긴박감 넘치는 음악] | |
[탁 문 열리는 소리] | |
[탁 내려놓는 소리] | |
미모야, 할미 왔다! | Mi Mo ơi, bà về rồi đây! |
자는고? | Cháu đang ngủ à? |
씨 | |
이런, 씨 | Chết tiệt. |
[조급한 숨소리] | |
[드르륵 문 열리는 소리] | |
[미모] ♪ 생일 축하합니다 ♪ | Mừng ngày sinh nhật bà yêu |
♪ 생일 축하합니다 ♪ | Mừng ngày sinh nhật dễ thương |
♪ 사랑하는 할머니 ♪ | Mừng ngày đó bà đã sinh ra đời |
♪ 생일 축하합니다 ♪ | Hát với nhau lời chúc mừng |
[미모의 신난 탄성] | |
아 | Ôi, hôm nay là sinh nhật bà à? |
오늘이 내 생일이여? | Ôi, hôm nay là sinh nhật bà à? |
[멋쩍게 웃으며] 몰랐네 | Bà không biết đấy. |
아, 근디 내 생일인지는 어쩧게 알았다냐? | - Mà sao cháu biết nay sinh nhật bà? - Cháu thấy thẻ căn cước của bà trong tủ. |
[미모] 서랍에서 민증 봤어요 | - Mà sao cháu biết nay sinh nhật bà? - Cháu thấy thẻ căn cước của bà trong tủ. |
- 할머니? - 응? | - Bà ơi? - Ừ? |
빨리 초 부세요 | - Mau thổi nến đi ạ. - Ừ, được rồi. |
어어, 그려그려 | - Mau thổi nến đi ạ. - Ừ, được rồi. |
[웃음] | |
[미모] 할머니 | Bà ơi. |
나한테 진짜 할머니는 | Với cháu, bà như bà thật của cháu vậy. |
할머니예요 | Với cháu, bà như bà thật của cháu vậy. |
오래 사셔야 돼요 | Bà phải sống thọ đấy nhé? |
[미모의 웃음] | |
잉 | Ừ. |
- [긴장되는 음악] - [동기의 코골이] | |
[동기의 코골이] | |
[의미심장한 음악] | |
[풀벌레 울음] | |
[불안한 음악으로 변주된다] | |
[탁 스위치 조작음] | |
[고조되는 음악] | |
[탁 스위치 조작음] | |
[교도관] 1047번, 병원 이송 | Số 1047, di chuyển đến bệnh viện. |
[동기가 울먹이며] 행운을 빌게 | Chúc em may mắn nhé. |
[불안한 음악이 고조된다] | |
[음악이 잦아든다] | |
[애자] 이렇게 사복을 입은 거 보니 | Nhìn cô mặc thường phục |
느낌이 확 다르네요? | trông khác hẳn nhỉ? |
[은숙] 응 | Ừ. |
[옅은 숨을 들이켜며] 내가 한 벌 사줬어 | Chị mua cho cô ấy đấy. |
아유 | Ôi, em mặc váy đẹp lắm. |
치마도 잘 어울리네 | Ôi, em mặc váy đẹp lắm. |
어때, 마음에 들어? | Em thấy sao? Ưng không? |
[모미] 네, 언니, 마음에 들어요 | Vâng chị. Em thích lắm. |
[애자] 이번 수술은 | Người ngoài sẽ không biết gì về cuộc phẫu thuật này đâu. |
일반 사람들 모르게 하는 수술이라 | Người ngoài sẽ không biết gì về cuộc phẫu thuật này đâu. |
병원 가셔서 | Nên cô đừng có làm gì liều lĩnh ở bệnh viện đấy nhé? |
절대 경거망동하면 안 돼요 아셨죠? | Nên cô đừng có làm gì liều lĩnh ở bệnh viện đấy nhé? |
[모미] 네, 알겠습니다 | Vâng, tôi biết rồi. |
[애자] 좋아요 | Tốt lắm. |
하나님이 함께할 겁니다 | Chúa sẽ phù hộ cô. |
[은숙] 뭔 일 있으면 바로바로 연락하고 | Có chuyện gì thì báo cho tôi ngay nhé. |
[남자] 알겠습니다 | Vâng ạ. |
[의미심장한 음악] | |
출발해도 되죠? | Tôi đi nhé? |
[교도관] 네 | Vâng. |
[탁 문 닫히는 소리] | |
[긴장되는 음악] | |
미모야, 밥 먹어라! | Mi Mo à. Lại ăn đi! |
[잘그락거리는 소리] | |
[미모] 우와 오늘 반찬 엄청 많네요? | Ôi! Hôm nay nhiều món ghê! |
[경자] 어, 그랴 | Ừ, phải. |
많이 묵어라잉 | Ăn nhiều vào. |
- 언능 묵어 - [미모] 네 | - Ăn đi cháu. - Vâng. |
할머니 | Bà ơi. Cháu nghĩ cháu sẽ phải kiếm tiền. |
저 돈 벌어야겠어요 | Bà ơi. Cháu nghĩ cháu sẽ phải kiếm tiền. |
돈? | Tiền á? |
돈 벌어서 뭣 헐라고? | Cháu kiếm tiền làm gì? |
뭐 하기는요? | Làm gì ấy ạ? |
할머니 여행 보내드리고 옷도 사드리고 | Để đưa bà đi du lịch này, mua quần áo, đồ ăn ngon cho bà này. |
맛있는 것도 사드려야죠 | Để đưa bà đi du lịch này, mua quần áo, đồ ăn ngon cho bà này. |
할머니는 오래오래 사시기만 하세요 | Bà chỉ cần sống lâu thật lâu với cháu thôi. |
왜 그러세요? | Sao thế ạ? |
잉 | À, không sao. Ăn đi cháu. |
잉, 암것도 아니여, 언능 묵어라잉 | À, không sao. Ăn đi cháu. |
국 식겄다 | Canh nguội bây giờ. |
[미모의 음미하는 탄성] | |
와, 이거 너무 맛있어요 | Ôi. Canh ngon quá bà ơi. |
[호로록 먹는 소리] | |
[미모의 음미하는 탄성] | |
[여자] 웬일이세요, 권사님? | Bà Shin à. Bà ổn chứ ạ? |
[영희] 뭐 쫌 물어볼라 카는데 | Tôi có chuyện này muốn hỏi. |
우리 교회에 미모하고 친한 그, 떡볶이 파는 분 있제? | Cô biết bà bán bánh gạo thân với Mi Mo ở nhà thờ chúng ta chứ? |
[여자] 남 집사님이요? | Bà Nam ấy ạ? |
아, 그래 | Ừ, bà ấy đấy. Liệu tôi có thể xin số điện thoại |
저, 혹시 그분 연락처하고 | Ừ, bà ấy đấy. Liệu tôi có thể xin số điện thoại |
그, 집 주소 좀 알 수 있을까? | và địa chỉ nhà bà ấy không? |
[여자] 아, 그게, 그… | À, chuyện đó… |
그, 저번에, 그 | Lần trước bà ấy qua nhà và cầu nguyện cho bọn tôi, |
우리 집에 오셔갖고 기도를 해주셔 갖고 | Lần trước bà ấy qua nhà và cầu nguyện cho bọn tôi, |
저, 선물이라도 하나 보낼까 싶어가 | nên tôi muốn gửi quà cho bà ấy. |
[여자] 아, 예, 잠시만요 | - À, vâng. Bà giữ máy nhé ạ. - Vâng. |
[영희] 아, 그래 | - À, vâng. Bà giữ máy nhé ạ. - Vâng. |
[새소리] | |
[남자] 병원 잘 도착했습니다 | Tụi em đến bệnh viện rồi ạ. |
예 | Vâng. |
예, 알겠습니다 | Vâng chị. |
[여자] 여기, 이걸로 환복하시면 됩니다 | Cô thay cái này vào nhé. |
수술은 언제 하나요? | - Khi nào phẫu thuật thế? - Thử máu xong sẽ tiến hành ngay ạ. |
[여자] 아, 그, 피검사 끝나고 바로 시작할 겁니다 | - Khi nào phẫu thuật thế? - Thử máu xong sẽ tiến hành ngay ạ. |
알겠습니다 | Được rồi. |
성경책 좀 가져다주실 수 있나요? | Có thể đem cho tôi một cuốn Kinh Thánh được không? |
성경책이요? | Kinh Thánh sao? |
큰 수술이잖아요 | Đây là phẫu thuật lớn. Đâu biết sẽ thế nào. |
어찌 될지도 모르고 | Đây là phẫu thuật lớn. Đâu biết sẽ thế nào. |
성경책이 있어야 마음이 편할 거 같아요 | Nếu có một cuốn Kinh Thánh, tôi sẽ thấy yên tâm hơn. |
부탁할게요 | Xin cô đấy. |
다시 채워 | Còng lại đi. |
[교도관1] 네 | Vâng. |
[잘그락거리는 소리] | |
[교도관2] 성경책 가지고 오면 다시 환복할게요 | Lúc nào có Kinh Thánh, cô thay cũng được. |
저… | Tôi… |
화장실이 조금 급한데 | Tôi muốn đi toa-lét. |
성경책 가지고 와서 가면 안 될까요? | Đợi Kinh Thánh đến rồi đi được chứ? |
급한데요 | - Tôi đang gấp lắm. - Cô ấy quay lại ngay. Chờ chút đi. |
금방 올 텐데 조금만 기다리시죠 | - Tôi đang gấp lắm. - Cô ấy quay lại ngay. Chờ chút đi. |
급하다고요 | Tôi phải đi ngay. |
[한숨] | |
- [불안한 음악] - 이러면 볼일을 어떻게 보나요? | Thế này làm sao tôi đi được? |
볼 수 있습니다 | Được chứ. |
이거 인권 침해 아닌가요? | Đây chẳng phải vi phạm nhân quyền ư? |
전 제 수술을 받으러 온 게 아니라 | Tôi đâu ở đây vì tôi. Tôi ở đây để hiến nội tạng mà. |
장기 기증을 하러 온 거거든요 | Tôi đâu ở đây vì tôi. Tôi ở đây để hiến nội tạng mà. |
근데 | Thế mà cô định đối xử với tôi thế này sao? |
이래도 되나요? | Thế mà cô định đối xử với tôi thế này sao? |
죄송하지만 규정이라 어쩔 수 없습니다 | Xin lỗi, nhưng đây là quy định. |
그럼 저 안 받을래요 | Vậy tôi không làm nữa. |
네? | Gì cơ? |
[미모] 이런 취급까지 당하면서 장기 기증 하고 싶지 않아요 | Tôi không muốn hiến thận khi bị đối xử vô nhân đạo thế này. |
- 아이, 갑자기 이러시면… - [미모] 교도소 쪽에 | - Cô đâu thể tự dưng đổi ý… - Bảo trại cải tạo tôi sẽ về đó. |
다시 돌아간다고 전해주세요 | - Cô đâu thể tự dưng đổi ý… - Bảo trại cải tạo tôi sẽ về đó. |
은숙 언니한테도 얘기해 주시고요 | Bảo cả chị Eun Suk nữa. |
[한숨] | |
[잘그락거리는 소리] | |
[탁 수갑 거두는 소리] | |
- [교도관의 신음] - [털썩] | |
[의미심장한 음악] | SỐ 23-7 LÀNG HUISE, XÃ MAEMI, TỈNH JINIL |
[통화 연결음] | |
[휴대전화 벨 소리] | |
[통화 연결음] | |
[딩동 초인종 소리] | |
- [탁] - [똑똑 노크 소리] | |
[가쁜 숨소리] | |
- 니는… - [예춘] 저, 할머니 | - Cháu là… - Bà ơi. |
그 떡볶이 할머니라는 분 | Cái bà bánh gạo đó… |
이상한 거 같아요 | Cháu thấy bà ấy lạ lắm. |
[놀란 숨소리] | |
[다가오는 자동차 엔진음] | |
[영희] 타라 | Lên đi. |
- 저, '진일군' - [탁 차 문 닫히는 소리] | Đây, làng Huise. |
'매미읍' | Xã Maemi… |
'2, 2…' | |
[예춘] '진일군 매미읍 희세리 23-7'이요 | Đến 23-7 làng Huise, xã Maemi, tỉnh Jinil ạ. |
[영희] 그 할매가 | Chính bà già đó tung tin rằng Mi Mo là con gái của Cô gái mang mặt nạ ư? |
미모가 마스크걸 딸이라고 소문을 냈다꼬? | Chính bà già đó tung tin rằng Mi Mo là con gái của Cô gái mang mặt nạ ư? |
네 | Vâng. Cháu đã đi khắp nơi để truy xem mọi thứ từ đâu ra. |
제가 소문의 시작을 알려고 여기저기 찾아다녔거든요? | Vâng. Cháu đã đi khắp nơi để truy xem mọi thứ từ đâu ra. |
근데 하나로 모아지는 게 | Nhưng tất cả đều dẫn đến bà bánh gạo đó. |
그 떡볶이 차 할머니였어요 | Nhưng tất cả đều dẫn đến bà bánh gạo đó. |
아니, 그 할머니 | Nhưng cháu nghe nói bà ấy quý Mi Mo lắm. |
미모를 그렇게 아꼈다고 했으면서 | Nhưng cháu nghe nói bà ấy quý Mi Mo lắm. |
아니, 왜 그런 소문을 낸 걸까요? | Sao bà ấy lại tung tin đồn đó chứ? Chẳng phải rất lạ sao bà? |
뭔가 이상하지 않아요? | Sao bà ấy lại tung tin đồn đó chứ? Chẳng phải rất lạ sao bà? |
[모미가 놀란 숨을 들이켠다] | |
- [놀란 숨소리] 선배님! - [긴박한 음악] | Tiền bối! |
선배님, 괜찮으세요? | Tiền bối ổn chứ? |
씨… | Cô… |
- [모미의 외마디 신음] - [남자의 놀란 소리] | |
[아파하는 신음] | |
- [탁 치는 소리] - 아유, 씨! | Chết tiệt! |
[모미의 앓는 신음] | |
야, 야, 야! | Này! Ở yên đó, cấm di chuyển! |
너 가만 안 있어? | Này! Ở yên đó, cấm di chuyển! |
야! 씨 | Này! |
- 야, 야! 거기 안 서? - [교도관] 야! | - Này! Đứng lại đó! - Này! |
야, 잡아, 잡아! | Bắt lấy cô ta! |
- [모미의 신음] - [사람들의 놀라는 소리] | |
[다가오는 자동차 엔진음] | |
[사람들의 놀라는 소리] | |
- [여자] 어머, 어떡해 - [사람들이 술렁인다] | |
어머! | - Chúa ơi! - Cô ấy chết rồi à? |
[놀란 숨소리] 어, 어떡해, 어떡해, 어머 | - Chúa ơi! - Cô ấy chết rồi à? Ôi không. Trời đất ơi. |
[운전자의 당황한 숨소리] | Ôi không. Trời đất ơi. |
어, 저, 저, 저기요! | Ôi, cô gì ơi? |
아, 저기, 저, 저기, 괜찮으세요? | Cô… Cô ổn chứ? |
아, 어떡해 | Làm sao đây? |
어유, 그렇게 뛰어드시면 어떡해요! | Đừng có lao ra đường như thế chứ! |
어유, 깜짝 놀랐네, 진짜 아유, 씨 | Ôi, cô làm tôi giật bắn cả mình. |
[모미의 아파하는 신음] | |
아, 저기, 병원 같이 가요 같이 가요, 네? | Tôi dìu cô vào bệnh viện. Vào trong đi, nhé? |
[모미의 힘겨운 숨소리] | |
[사람들의 웅성거리는 소리] | |
[운전자의 걱정하는 소리] | |
저기요 | Này, cô đi đâu thế? |
- 어디 가요? - [모미의 앓는 신음] | Này, cô đi đâu thế? |
병원, 병원 가셔야죠! | Cô phải vào bệnh viện chứ! |
어? 어, 왜 저래? | Hả? Cô ấy đi đâu thế? |
저기요! | Này cô! |
저걸 왜 타? | Sao vào xe tôi? |
저거 내 차인데? | Xe tôi mà. |
저기요! | Này! |
어머, 어머, 저기요, 어디 가요! | Trời đất ơi. Này! Cô đi đâu đấy? |
저 여자 돌았나 봐! | Cô ta điên rồi à? |
[긴박한 음악이 고조된다] | |
[타이어 마찰음] | |
- 아, 어떡해 - [교도관] 어디 갔어? | Ôi, làm sao đây? Đằng kia! |
- [운전자] 아, 어떡해 - [남자] 어디 갔어? | Đằng kia! - Cô ấy đâu rồi? - Ôi, cô ấy lấy xe của tôi rồi! |
[운전자] 아, 내 차 내 차 갖고 갔어요! | - Cô ấy đâu rồi? - Ôi, cô ấy lấy xe của tôi rồi! |
- 어떡해, 아유, 정말 - [음악이 잦아든다] | Làm sao đây chứ, ôi! |
- [남자] 아, 씨 - [교도관의 탄식] | Chết tiệt. |
[은숙] 뭐? | Cái gì? |
- [애자] 뭐? - 야, 이 병신 새끼야 | - Cái gì? - Này! - Đồ điên kia! - Cô nói cái gì cơ? |
[애자] 씨발, 뭔 개소리야! 씨 | - Đồ điên kia! - Cô nói cái gì cơ? |
[은숙] 야, 씨, 눈깔이 개눈깔이냐 이 병신 새끼야? | - Mắt anh để trang trí à, đồ ngu? - Tôi móc mắt cô ra đấy, khốn kiếp! |
[애자] 눈깔 다 파버릴라 어유, 씨발! | - Mắt anh để trang trí à, đồ ngu? - Tôi móc mắt cô ra đấy, khốn kiếp! |
[은숙, 애자의 성난 외침] | |
[타이어 마찰음] | |
- [의미심장한 음악] - [휴대전화 오류 알림음] | MÃ KHÓA KHÔNG ĐÚNG |
[휴대전화 오류 알림음] | MÃ KHÓA KHÔNG ĐÚNG |
[휴대전화 오류 알림음] | |
- [한숨] - [탁 내려놓는 소리] | |
[휴대전화 키패드 조작음] | |
[통화 연결 알림음] | |
[통화 연결음] | |
[영희] 여보세요 | A lô? |
저예요 | Con đây. |
엄마, 끊지 말고 제 얘기 좀 들어주세요 | Mẹ à, đừng cúp máy. Nghe con nói đã. |
미모가 위험해서 그래요 | Mi Mo đang gặp nguy hiểm. |
미모가 위험하다니? | Mi Mo đang gặp nguy hiểm là sao? |
[모미가 떨리는 숨을 내쉬며] 주오남이 엄마가 | Mẹ của Joo Oh Nam đang cố hãm hại Mi Mo. |
- 미모를 해치려고 해요 - [영희의 놀라는 소리] | Mẹ của Joo Oh Nam đang cố hãm hại Mi Mo. |
그게 무슨… | Cái gì… |
[모미] 그 여자가 그동안 | Bấy lâu nay, bà ta đã lảng vảng quanh Mi Mo và hủy hoại đời con bé. |
주변을 맴돌면서 계속 미모를 망쳐 왔었어요 | Bấy lâu nay, bà ta đã lảng vảng quanh Mi Mo và hủy hoại đời con bé. |
[영희] 그 여자가 | Bà già đó là mẹ của Joo Oh Nam sao? |
주오남이 엄마라고? | Bà già đó là mẹ của Joo Oh Nam sao? |
엄마, 그 여자에 대해서 혹시 | Mẹ, mẹ biết gì |
뭐 아는 거 있어요? | về bà ta sao? |
저, 저… | À, mẹ… |
아, 저, 미모가 지금 그 여자랑 있는 거 같아가 | Mẹ nghĩ giờ Mi Mo đang ở với bà ta. |
내 안 그래도 지금 그 여자 만나러 가고 있다 | Mẹ đang qua đó gặp bà ta đây. |
만나러 간다고요? | Mẹ đang qua gặp bà ta sao? Không được đâu mẹ. |
안 돼요, 엄마 | Mẹ đang qua gặp bà ta sao? Không được đâu mẹ. |
그 여자 진짜 위험한 여자니까 직접 가시지 말고 | Bà ta nguy hiểm lắm. Mẹ đừng tự đến đó. |
빨리 경찰에 신고부터 해요 | Mẹ báo ngay cho cảnh sát đi. |
그리고 그 여자 집 주소나 이런 거 알면 | Nếu mẹ biết địa chỉ của bà ta hay đại loại thế thì bảo con với nhé? |
저한테도 알려주세요, 예? | Nếu mẹ biết địa chỉ của bà ta hay đại loại thế thì bảo con với nhé? |
그… | Ừ, |
기다리라 | chờ mẹ chút. |
진일군 매미읍 희세리 23-7이다 | Là 23-7 làng Huise, xã Maemi, tỉnh Jinil. |
고마워요, 엄마 | Cảm ơn mẹ. |
[옅은 한숨] | |
[영희] 니는 여서 내리라 | Cháu xuống đây đi. |
할머니, 아, 저도 갈래요 | Bà ơi, cho cháu đi với. Cháu cũng có chuyện cần nói với Mi Mo. |
저 미모한테 할 얘기 있단 말이에요, 네? | Bà ơi, cho cháu đi với. Cháu cũng có chuyện cần nói với Mi Mo. - Đi mà bà? - Không. Xuống ngay. |
- 제발요 - 안 된다, 지금 | - Đi mà bà? - Không. Xuống ngay. |
- 퍼뜩 내리라 - [탁 차 문 열리는 소리] | - Đi mà bà? - Không. Xuống ngay. |
[탁 차 문 닫히는 소리] | |
[통화 연결음] | |
- [여자] 긴급 신고 112입니다 - [긴장한 숨소리] | 112 nghe. Có gì khẩn cấp ạ? |
아, 저, 경찰서지요? | Cảnh sát phải không ạ? |
[다가오는 자동차 엔진음] | Taxi. |
택시 | Taxi. |
아저씨, 진일군 매미읍 희세리 23-7이요 | Chú ơi, đến 23-7 làng Huise, xã Maemi, tỉnh Jinil ạ. |
[달칵 버튼 누르는 소리] | |
- [경자의 옅은 숨소리] - [종이 바스락거리는 소리] | |
[경자] 옘병 | Trời đất, chữ gì bé tí như lỗ đít kiến vậy. |
글씨가 개미 똥구녕만 하네 | Trời đất, chữ gì bé tí như lỗ đít kiến vậy. |
아이고 | |
[덜그럭거리는 소리] | |
어메 | Ôi trời, nó tỉnh rồi. |
깨불었네 | Ôi trời, nó tỉnh rồi. |
벌써 깨불면 안 되는디 | Nó không nên tỉnh sớm vậy chứ. |
[겁에 질린 숨소리] | |
- [겁먹은 소리] - [어두운 음악] | |
[미모의 놀란 숨소리] | |
궁금하겄제 | Hẳn cháu thắc mắc |
[미모의 겁먹은 숨소리] | |
나가 왜 이라는지 | sao ta lại làm thế này. |
이것은 니 때문이 아니여 | Đây không phải lỗi của cháu. |
느그 엄마 때문이제 | Mà là của mẹ cháu. |
[당황한 숨소리] | |
[떨리는 목소리로] 내 아들이 어쩧게 죽었는지 아냐? | Biết con trai ta chết thế nào không? |
느그 엄마가 | Chính mẹ cháu… |
죽여불었어 | đã giết nó. |
잘게 잘게 토막 내서 | Mẹ cháu đã chặt nó thành từng mảnh. |
[미모의 절박한 소리] | |
나도 이라고까지 허고 싶지는 않았어야 | Ta không muốn phải đến nước này. |
[미모의 울먹임] | |
근디 니가 나한테 와버려서 | Nhưng cháu đã đến tìm ta. Nên ta đã đi tìm mẹ cháu, định nói cho ả biết. |
고년한테 얘기나 해줄까 싶어서 찾아갔는디 | Nhưng cháu đã đến tìm ta. Nên ta đã đi tìm mẹ cháu, định nói cho ả biết. |
[경자의 기가 찬 숨소리] | |
고년 쌍판이 세상 평화롭더라고 | Nhưng khuôn mặt của ả rất thanh thản. |
심지어 지가 지 주뎅이로 | Còn dám bô lô ba la về việc |
[미모의 흐느낌] | |
구원을 받았다고 씨불이드만 | ả đã được cứu rỗi thế nào. |
[미모의 울음] | |
입부터 썩어 들어갈 년 | Ả và cái miệng thối của ả. |
어디서 감히 | Sao ả dám nói đến sự cứu rỗi |
구원이라는 말을 나불대 | Sao ả dám nói đến sự cứu rỗi |
나는 평생을 | trong khi cả đời ta |
지옥 속에서 살았는디 | phải sống trong địa ngục chứ? |
[미모가 입 막힌 소리로] 할머니 | Bà ơi. |
- [미모의 괴로운 신음] - [경자] 다시 말하는디 | Để ta nhắc lại. |
[덜그럭거리는 소리] | |
니는 잘못한 것이 없어야 | Cháu không làm gì sai cả. |
[미모의 울음] | |
근디 어쩌겄냐 | - Nhưng biết làm sao đây? - Bà! |
[미모가 입 막힌 소리로] 할머니… | - Nhưng biết làm sao đây? - Bà! |
원망할라믄 느그 엄마를 원망해라잉 | - Nếu muốn oán ta, thì oán mẹ cháu ấy. - Bà! |
- [미모의 외침] - [틱 캠코더 조작음] | - Nếu muốn oán ta, thì oán mẹ cháu ấy. - Bà! |
[미모] 할머니 | |
[경자] 잉, 인자 되네 | Rồi, được rồi đó. |
[미모의 절박한 외침] | CHẾ ĐỘ CHỜ |
- [캠코더 작동음] - 느그 엄마한테 | Ta sẽ gửi những giây phút cuối của cháu cho mẹ cháu. |
- [고조되는 음악] - 니 마지막 모습 보내줄랑께 | Ta sẽ gửi những giây phút cuối của cháu cho mẹ cháu. |
[미모의 외침] | |
[덜덜거리는 자동차 엔진음] | |
[다가오는 자동차 엔진음] | |
[매미 울음] | |
[여자] 어머, 어머 | Trời đất ơi. |
어머, 저기, 어, 얼굴에 저기, 피, 피가… | Ôi trời, mặt cô. Mặt cô có máu… |
어, 괜찮아요? | Ôi, cô ổn chứ? |
네, 저, 매미읍까지만 좀 태워다 주실 수 있을까요? | Tôi ổn. Cô cho tôi đi nhờ đến xã Maemi được không? |
[여자] 매미읍이요? | Xã Maemi à? |
근데 매미읍이면 저, 다른 방향인데? | Nhưng xã Maemi lại ngược hướng tôi đi. |
제가 남편이랑 싸워서 차에서 내렸는데 | Tôi mới xô xát với chồng và ra khỏi xe, |
여기가 어딘지도 모르겠고 그래서 | nhưng tôi không biết đây là đâu cả. |
[절박한 목소리로] 좀 부탁 좀 드리겠습니다 | - Cô cho tôi đi nhờ đến đó thì tốt quá. - Xô xát kiểu gì mà thế này… |
어떻게 싸웠길래… | - Cô cho tôi đi nhờ đến đó thì tốt quá. - Xô xát kiểu gì mà thế này… |
- 아유, 저 - [잠금장치 조작음] | Ôi. Được rồi, mau vào đi. Lên đi. |
그, 얼른얼른 타요, 예? | Ôi. Được rồi, mau vào đi. Lên đi. |
[신나는 음악이 흘러나온다] | |
[여자] 저도 저번에 열받아서 | Tôi cũng từng gặp cảnh đó rồi. Điên đến nỗi định nhảy khỏi xe luôn. |
확 차에서 뛰어내릴까 했거든요 | Tôi cũng từng gặp cảnh đó rồi. Điên đến nỗi định nhảy khỏi xe luôn. |
아유, 정말 그때 이혼 도장 찍었어야 됐는데, 아유 | Lúc đó tôi phải ly hôn mới đúng. Nhưng tôi lại nhịn vì nghĩ đến con cái. |
내가 애들 생각해서 참았지 | Lúc đó tôi phải ly hôn mới đúng. Nhưng tôi lại nhịn vì nghĩ đến con cái. |
아니, 집구석에서 이래라저래라 하고 | Cứ ở nhà là bị cằn nhằn đủ thứ. |
아니, 지가 무슨 돈을 제대로 벌어다 준 것도 아니면서 | Ngoài vừa đủ ăn ra, họ cũng có kiếm được bao nhiêu đâu. Nhỉ? |
안 그래요? | Ngoài vừa đủ ăn ra, họ cũng có kiếm được bao nhiêu đâu. Nhỉ? |
[여자의 옅은 웃음] | |
아유, 그리고 내가 우리 첫째 낳을 때 | Ôi, cô biết lúc tôi sinh đứa đầu lòng thì thế nào không? Anh ta mất tăm mất tích! |
어땠는 줄 알아요? | Ôi, cô biết lúc tôi sinh đứa đầu lòng thì thế nào không? Anh ta mất tăm mất tích! |
없어졌더라고요 | Ôi, cô biết lúc tôi sinh đứa đầu lòng thì thế nào không? Anh ta mất tăm mất tích! |
[미모의 절박한 외침] | |
[미모의 외침이 계속된다] | |
뭐 | Sao, muốn nói gì à? |
헐 말 있냐? | Sao, muốn nói gì à? |
[탁 내려놓는 소리] | |
[헐떡이는 숨소리] | |
뭔디? | Nói gì? |
[울먹이며] 할머니 | Bà ơi, cháu lạnh quá. |
너무 추워요 | Bà ơi, cháu lạnh quá. |
이자 | - Đây. Đỡ hơn chưa? - Bà ơi! |
- 됐제? - 할머니! | - Đây. Đỡ hơn chưa? - Bà ơi! |
[미모의 흐느낌] | |
잘못했어요 | Hãy tha cho cháu. |
[흐느끼며] 제발 살려주세요 | Đừng giết cháu mà. |
- [떨리는 숨소리] - [미모의 흐느낌] | |
괜히 들었구만 | Không nghe thì hơn. |
[미모의 비명] | |
[딩동 초인종 소리] | |
- [미모의 신음] - [덜그럭 몸부림치는 소리] | |
- [딩동 초인종 소리] - 뭐여? | Gì nữa đây? |
[절박하게 외치며] 잘못했어요, 할머니 | Cháu xin lỗi bà. Bà ơi! |
- 할머니! - [멀어지는 발소리] | Cháu xin lỗi bà. Bà ơi! |
[흥겨운 음악이 흘러나온다] | |
[여자] 나중에 어디 갔나 찾아봤더니 | Lúc sau tôi tìm anh ta, |
다른 병실에서 자빠져 자고 있었더라고요 | thì anh ta ở phòng khác ngủ vắt lưỡi. |
참, 내 | Tin nổi không? |
- [모미] 저기, 죄송한데 - [여자] 어휴 | Xin lỗi, |
제가 내비게이션 좀 만져도 될까요? | nhưng tôi kiểm tra định vị được không? |
[여자] 아, 그럼요 | À, được chứ. |
그리고 내가 둘째 낳았을 때는 또 어땠는 줄 알아요? | Rồi cô biết lúc tôi sinh đứa thứ hai thì thế nào không? |
- 제가 제왕절개를 했는데… - [음악이 잦아든다] | Tôi sinh mổ và… |
[라디오 속 여자] 네 방금 들어온 속보입니다 | Tôi sinh mổ và… Tin nóng. Chiều nay, sát nhân hàng loạt Cô gái mang mặt nạ đã bỏ trốn |
오늘 오후 마스크걸로 알려진 연쇄 살인범이 | Tin nóng. Chiều nay, sát nhân hàng loạt Cô gái mang mặt nạ đã bỏ trốn |
병원 치료를 받는 도중 도주했다고 합니다 | khi điều trị ở bệnh viện. |
[여자] 어유, 세상에나 | Ôi, sợ quá. |
[라디오 속 여자] 인상착의는 짧은 숏컷 머리에 | Đó là một phụ nữ chừng 40 tuổi, tóc tém, cao khoảng 170 cm. |
키가 170 정도 되는 40대 여성입니다 | Đó là một phụ nữ chừng 40 tuổi, tóc tém, cao khoảng 170 cm. |
도주 과정에서 부상을 입은 상태로 | Cô ấy bị thương lúc đang chạy trốn, mặt có vết thương. |
얼굴에 상처가 있다고 합니다 | Cô ấy bị thương lúc đang chạy trốn, mặt có vết thương. |
혹시 비슷한 여성이 보일 경우 | Nếu thấy người phụ nữ nào như vậy, hãy báo cảnh sát ngay lập tức. |
즉시 경찰에 신고해 주시기 바랍니다 | Nếu thấy người phụ nữ nào như vậy, hãy báo cảnh sát ngay lập tức. |
[흥겨운 음악이 흘러나온다] | Nếu thấy người phụ nữ nào như vậy, hãy báo cảnh sát ngay lập tức. |
- 저기… - [여자가 식겁한 목소리로] 예? | - Cô này… - Vâng? |
저, 여기서 내려주세요 정말 감사했습니다 | Cứ cho tôi xuống đây được rồi. Cảm ơn nhiều. |
[다가오는 자동차 엔진음] | |
[자동차 경적] | |
[떨리는 숨소리] | |
[의미심장한 음악] | |
경찰서죠? | Cảnh sát ạ? |
[철컥 문 열리는 소리] | |
[끼익 문소리] | |
이, 뭔 일이요? | Vâng, có chuyện gì thế? |
아이, 뭐, 신고가 하나 들어와 가지고 | À, vừa có người báo là hình như có một nữ sinh cấp hai bị nhốt ở đây ạ? |
요 안에 뭐, 중학생 여자아가 하나 갇혀있다던데 | À, vừa có người báo là hình như có một nữ sinh cấp hai bị nhốt ở đây ạ? |
어휴, 뭔 소리여? 여기 나 혼자 사는디? | Trời, anh nói gì vậy? Tôi ở đây một mình mà. |
아이고, 뭐, 저, 죄송하지만 안에 좀 둘러봐도 되겠습니까? | Xin lỗi bà, mà tôi vào trong xem được chứ? |
신고받은 이상 저희도 좀 둘러봐야 되거든요 | Có báo cáo nên bọn tôi phải xác nhận. |
잉, 얼른 보고 가 | Rồi. Lẹ lên đấy. |
[쩝 입소리를 내며] 예 | Vâng. |
[탁 문 닫히는 소리] | |
[경찰] 와, 이거… | Ôi, cái này… |
[경찰의 터지는 웃음] | Chà, sao nhà bà lại có tảng đá thế này chứ? |
[웃으며] 아, 이게 집에 왜 있는교 돌덩이가 | Chà, sao nhà bà lại có tảng đá thế này chứ? |
[경찰의 웃음] | |
와, 이거, 뭐 영험한 기운 같은 게 느껴지네 | Ôi, tôi có thể thấy năng lượng mạnh mẽ phát ra từ nó đấy. Đây là đá thật à? |
아니, 이거 진짜예요? | Ôi, tôi có thể thấy năng lượng mạnh mẽ phát ra từ nó đấy. Đây là đá thật à? |
[경찰의 웃음] | |
- [계속되는 경찰의 웃음] - [웃음] | |
아, 희한하네 | Chà, thú vị thật. |
뭐, 함 둘러보겠습니다 | - Rồi, tôi đi quanh xem nhé. - Vâng. |
잉 | - Rồi, tôi đi quanh xem nhé. - Vâng. |
[경찰의 씁 들이마시는 숨소리] | |
[경찰이 깊은숨을 내쉰다] | |
[경찰] 여기는 뭐예요? | Phòng gì đây? |
[탁 문 열리는 소리] | |
- 아, 화장실이구나 - [탁 문 닫히는 소리] | À, là phòng tắm à. |
[미모의 절박한 외침] | |
[미모의 외침이 계속된다] | |
[경찰] 여기도 뭐가 있네 여기는 뭐 하는 데예요? | Còn phòng nữa này. Đây là gì ạ? |
[경자] 여, 밥해 먹는 데 | Là bếp đấy. |
[경찰] 아 | Ồ. |
어? | Hả? |
- 이거… - [긴장되는 음악] | Cái này… |
뭔디? | Sao thế? |
[경찰] 이거 냉장고에 넣어놓으세요 | Bà nên cất nó vào tủ lạnh đi. Hỏng đấy. |
상해요, 이거 | Bà nên cất nó vào tủ lạnh đi. Hỏng đấy. |
[경자] 아이, 냅둬 불어 | Ôi, cứ kệ nó. Ra ngoài đi. |
언능 나와 | Ôi, cứ kệ nó. Ra ngoài đi. |
[경찰의 씁 들이마시는 숨소리] | |
[어두운 음악] | |
[삐그덕거리는 소리] | |
[미모의 놀라는 소리] | |
[경찰] 이거는 무슨 장난 전화 같네요 | - Vậy chắc họ gọi trêu. - Ừ, anh cất công đến đây vô ích rồi. |
잉, 괜히 헛걸음했네잉 | - Vậy chắc họ gọi trêu. - Ừ, anh cất công đến đây vô ích rồi. |
[경자의 웃음] | |
- [경찰의 쩝 입소리] - 응, 복 받으쇼잉 | - Rồi. Chúa ban phước cho anh. - Cảm ơn. Chào bà. |
예, 들어가십쇼 | - Rồi. Chúa ban phước cho anh. - Cảm ơn. Chào bà. |
아이, 씨 장난 전화야, 장난 전화 | Ôi, gọi trêu ấy mà. Gọi trêu thôi. |
- [어두운 음악] - [미모의 거친 숨소리] | |
[미모가 큰 소리로] 살려주세요! | Cứu với! |
[강조하는 효과음] | |
야 | Này. Cô vừa nghe thấy chứ? |
방금 소리 못 들었나? | Này. Cô vừa nghe thấy chứ? |
네? 뭔 소리요? | Hả? Nghe gì cơ? |
내 다시 갔다 올게 | Để tôi kiểm tra lại. |
[불안한 음악] | |
- [무전 연결음] - [무전 속 남자] 긴급, 긴급 | Khẩn cấp. Tù nhân vượt ngục đã chạy vào Núi Huise. |
교도소 탈주범, 희세산 진입 | Khẩn cấp. Tù nhân vượt ngục đã chạy vào Núi Huise. |
- 각 자원들 희세산으로 지원 요청 - [무전 연결음] | Gọi yểm trợ lên Núi Huise. |
예, 3호 차 바로 출발하겠습니다 | Rõ. Xe số ba sẽ đến ngay. |
- [무전 종료음] - [옅은 숨을 들이마신다] | |
[경찰의 나지막한 숨소리] | |
[탁 차 문 열리는 소리] | |
[탁 차 문 닫히는 소리] | |
[멀어지는 자동차 엔진음] | |
[떨리는 숨소리] | |
- [긴박한 음악] - [다급한 숨소리] | |
[모미의 힘겨운 숨소리] | |
[거친 숨소리] | |
빨리 끝내뿌러야제 | Làm nhanh cho xong thôi. |
- 나가 마음이 약해서 문제여 - [미모의 외침] | Yếu đuối quá chỉ tổ rách việc. |
[미모의 괴로운 외침] | |
[힘주며] 모든 건 다 인과응보야 | Gieo nhân nào, gặt quả đó. |
[미모의 간절한 외침] | |
이것은 응당한 | Đây là sự trừng phạt công bằng, |
[힘주며] 응당한 징벌이고 | Đây là sự trừng phạt công bằng, |
[가쁜 숨소리] | |
나의 임무여 | và là nhiệm vụ của ta. |
[미모의 악쓰는 소리] | |
[영희의 힘주는 소리] | |
아, 저, 쫌만 기다려주이소 | Anh chờ chút nhé? Tôi đón cháu rồi quay lại ngay. |
퍼뜩 아만 데리고 나올게요 | Anh chờ chút nhé? Tôi đón cháu rồi quay lại ngay. |
아이, 죄송한데 제가 빨리 들어가 봐야 돼서 | Xin lỗi, mà tôi phải vội về rồi. |
아이 | |
우예 안 되겠는교? | - Anh không đợi được thật sao? - Xin lỗi. |
- 미안합니다 - [영희] 아휴 | - Anh không đợi được thật sao? - Xin lỗi. |
아휴 | |
- [긴장되는 음악] - [미모] 할머니 | |
- [경자] ♪ 마귀 나를 꾈 때도 ♪ - [미모] 할머니, 잘못했어요! | - Dù ma quỷ đưa đường dẫn lối - Bà, cháu xin lỗi! |
- [경자] ♪ 주가 붙드네… ♪ - [미모] 할머니 | - Chúa vẫn sẽ bên con - Bà ơi! Bà! |
[미모의 비명] | - Chúa vẫn sẽ bên con - Bà ơi! Bà! |
[절박하게 외치며] 잘못했어요, 할머니, 살려주세요 | Cháu xin lỗi bà! Đừng giết cháu! |
[달칵 문소리] | |
[모미의 가쁜 숨소리] | |
[모미의 헐떡이는 숨소리] | |
[모미의 가쁜 숨소리] | |
[모미가 가쁜 숨을 고른다] | |
- [탁 불붙이는 소리] - [미모의 괴로운 신음] | |
- [경자] ♪ 사랑하는 나의 주 ♪ - [미모의 간절한 외침] | Đấng cứu rỗi kính yêu |
[미모의 힘겨운 외침] | Bà ơi! Chúa vẫn sẽ bên con |
나를 붙드네 | Chúa vẫn sẽ bên con |
[미모가 절박하게 외치며] 할머니, 할머니 | Bà ơi! Bà! |
할머니, 잘못했어요, 할머니 | Bà ơi, đừng giết cháu! |
할머니, 잘못했어요! | Bà ơi, cháu sai rồi! |
- 할머니! - [영희] 미모야 | - Bà! - Mi Mo ơi! |
[영희의 긴장한 숨소리] | |
아이고 | Trời ơi… |
아휴 | Ôi… |
[탁 문 열리는 소리] | |
뭐여? | Gì vậy trời? |
도둑년맹키로 넘의 집에서 뭣 허는 거여? | Sao bà lén lút vào nhà tôi như trộm thế? |
[멀리서 울리는 미모의 외침] | |
- [영희의 놀란 숨소리] - [긴장되는 음악] | |
아가 뭔 죄가 있다고 가를… | Nó chỉ là một đứa trẻ vô tội, sao bà lại… |
- [영희의 상기된 숨소리] - [경자] 그라믄 | Vậy còn… |
- [영희의 버티는 소리] - [힘주며] 그라믄 내 새끼는! | Vậy còn con của tôi? |
[영희의 아파하는 신음] | |
뭔 죄를 지었길래 | - Nó đã làm gì nên tội chứ? - Mi Mo à! |
- [가쁜 숨소리] - [예춘] 미모야! | - Nó đã làm gì nên tội chứ? - Mi Mo à! |
- 할머니! - 닌 또 뭐여? | - Bà ơi! - Đứa nào nữa đây? |
- [영희의 힘주는 소리] - [경자의 놀라는 소리] | |
미모 저 있다, 퍼뜩 챙기라! | Mi Mo ở đằng đó. Mau đến cứu bạn đi! |
- [영희의 안간힘 쓰는 소리] - [경자] 어디를! 아이, 씨 | Đi đâu hả? Khốn kiếp! |
- [예춘의 콜록거리는 소리] - [영희의 가쁜 숨소리] | |
[예춘이 연신 콜록거린다] | |
[예춘] 미모야! | Mi Mo à! |
[예춘이 계속 콜록거린다] | |
야, 김미모! | Này Kim Mi Mo! |
[콜록거리며] 김미모, 너 괜찮아? | Kim Mi Mo, cậu ổn chứ? |
[예춘이 계속 콜록거린다] | |
미모야, 괜찮아? 어? | Mi Mo. Cậu có sao không? Hả? |
[예춘의 힘주는 소리] | |
[미모, 예춘의 콜록거리는 소리] | |
미모야, 괜찮아? | Mi Mo. Cậu ổn chứ? |
[가쁜 숨소리] | Mi Mo. Cậu ổn chứ? |
[힘겨운 목소리로] 네가 어떻게 여기… | - Sao cậu vào được đây? - Mi Mo à, tớ xin lỗi. |
[예춘이 가쁜 숨을 내뱉으며] 미모야, 미안해 | - Sao cậu vào được đây? - Mi Mo à, tớ xin lỗi. |
[콜록거리는 소리] | |
내가 거짓말한 거 내가 진짜 잘못했어, 어? | Tớ xin lỗi vì đã nói dối cậu. Tớ xin lỗi. Nhé? |
나 진짜 너 좋아해서 그랬어, 어? | Tớ làm thế vì tớ rất thích cậu. Với cả… |
그리고… [콜록] | Tớ làm thế vì tớ rất thích cậu. Với cả… |
[예춘의 콜록거리는 소리] | |
그리고 네 비밀… [콜록] | Với tớ không bao giờ… |
네 비밀 나 아무한테도 얘기 안 했어 | - Tớ không kể cho ai bí mật của cậu hết. - Tớ biết. |
- 알아 - [예춘의 콜록거리는 소리] | - Tớ không kể cho ai bí mật của cậu hết. - Tớ biết. |
[울먹이며] 보고 싶었어 | Tớ nhớ cậu. |
[울음] | |
보고 싶었어 | Tớ nhớ cậu lắm. |
[미모의 힘겨운 소리] | |
어, 빨리… | Cậu nhanh… |
- [미모의 숨 막히는 신음] - [예춘] 어, 미안 | Ừ, xin lỗi. |
[미모, 예춘이 연신 콜록거린다] | Ừ, xin lỗi. |
[예춘의 다급한 숨소리] | |
아, 왜 안 되지? | Sao nó không lỏng ra nhỉ? Tớ không tháo được. |
[미모, 예춘의 괴로운 기침] | Sao nó không lỏng ra nhỉ? Tớ không tháo được. |
안 풀려 | Sao nó không lỏng ra nhỉ? Tớ không tháo được. |
- [어두운 음악] - [영희의 힘주는 소리] | |
[영희의 안간힘 쓰는 소리] | |
[경자] 왜? | Sao? Giờ bà lại định đóng vai bà nó à? |
인자 와서 할미 노릇 할라고? | Sao? Giờ bà lại định đóng vai bà nó à? |
[우당탕거리는 소리] | |
[요란한 우당탕 소리] | |
[경자, 영희의 가쁜 숨소리] | |
- [경자의 다급한 숨소리] - [영희의 힘주는 소리] | |
[영희가 힘겨운 목소리로] 니년은 천벌을 받을 기다 | Bà sẽ phải xuống địa ngục đó! |
[달그락거리는 소리] | |
[경자] 그딴 소리는 니 딸년한테나 해라! | Nói thế với con gái của bà ấy! |
[괴로운 비명] | |
[경자의 힘주는 소리] | |
- [경자의 헐떡이는 숨소리] - [영희의 신음] | |
뒤져, 이 할망구! | - Chết đi, mụ già! - Mẹ! |
- [모미의 힘주는 소리] - [경자의 비명] | |
- [모미의 거친 숨소리] - [영희의 앓는 신음] | |
[영희의 괴로운 신음] | Mẹ. |
엄마 | Mẹ. |
- [영희의 고통스러운 신음] - [모미의 다급한 숨소리] | |
엄마 | Mẹ. |
[괴로운 신음] | |
[영희의 고통스러운 숨소리] | |
[힘겨운 목소리로] 아부터 아부터 빨리 챙기라 | Đi cứu Mi Mo trước đi. Nhanh lên. |
[모미의 울먹임] | |
빨리 챙기라 | Mau đi cứu nó đi. |
[영희의 훌쩍임] | |
[의미심장한 음악] | |
[훌쩍임] | |
[모미의 떨리는 숨소리] | |
[모미의 옅은 기침] | |
[모미의 콜록거리는 소리] | |
[옅은 숨을 내뱉는다] | |
[콜록거리는 소리] | |
[예춘의 콜록거리는 소리] | |
[거친 숨을 내뱉는다] | |
[예춘의 거친 숨소리] | |
[훌쩍이며] 저, 근데 누구세요? | Cô là ai thế ạ? |
일단 여기서 빨리 나가자 | Ra khỏi đây trước đã. |
[예춘의 떨리는 숨소리] | |
[예춘의 훌쩍임] | |
- [예춘의 거친 숨소리] - [모미의 힘주는 소리] | |
[예춘이 힘주며] 일어나 봐 | Đứng lên nào. |
- [모미, 미모의 기침] - [예춘의 힘주는 소리] | |
[우당탕거리는 소리] | |
[콜록거리는 소리] | |
- [묵직한 효과음] - [예춘의 놀란 숨소리] | |
- [긴장되는 음악] - [경자] 오메 | Chúa ơi. |
[겁먹은 숨소리] | |
[떨리는 목소리로] 요년 봐야? | Nhìn con khốn này đi. |
[모미의 떨리는 숨소리] | |
지 발로 여길 찾아 들어왔시야 | Dám tự vác xác đến đây cơ à. |
[웃음] | Ôi Chúa ơi. |
오메, 주님 | Ôi Chúa ơi. |
[경자의 웃음] | |
뒈질라고 자리뜻헌갑네이 | Xem ra mày muốn chết nhỉ. |
- [모미의 떨리는 숨소리] - [경자의 웃음] | |
[모미의 놀란 숨소리] | |
[예춘, 미모의 떨리는 숨소리] | |
[모미가 떨리는 숨을 들이쉰다] | |
[모미가 떨리는 목소리로] 씨… | |
꼭… | Bà thực sự |
[이를 악물며] 이렇게까지 해야 해? | phải làm thế này sao? |
이것이 | Đây |
니가 뿌린 씨앗이여 | chính là nhân mà mày đã gieo. |
[예춘, 미모의 겁먹은 소리] | |
[힘주는 숨소리] | |
- [철컥 장전 소리] - [모미, 경자의 힘주는 소리] | |
[경자가 힘겨운 목소리로] 이년이 | Con khốn này… |
[경자, 모미의 힘주는 소리] | |
- [경자의 안간힘 쓰는 소리] - [모미의 힘주는 소리] | |
[비명] | |
[삐 효과음] | |
- [모미의 힘주는 소리] - [경자의 신음] | |
- [미모의 울음] - [모미의 가쁜 숨소리] | |
[모미가 악쓰며] 나가, 빨리 나가! | Chạy đi! Mau chạy đi! |
나가! | Chạy đi! |
[모미의 안간힘 쓰는 소리] | |
[모미의 버티는 소리] | |
[안간힘 쓰며] 요 마귀 같은 년이… | Con quỷ cái này… |
[경자의 힘겨운 신음] | |
[예춘, 미모의 힘겨운 소리] | |
[예춘의 콜록대다 놀라는 숨소리] | |
[미모] 할머니! | Bà ơi! |
[미모의 떨리는 숨소리] | |
[놀라 울먹이는 소리] | |
할머니 | Bà! |
[미모의 놀라는 소리] | |
[울먹임] | |
할머니 | Bà ơi. |
- [미모의 오열] - [힘겨운 숨소리] | |
개안타 | Không sao đâu. |
할머니 | Bà ơi, |
잘못했어요 | cháu xin lỗi. |
잘못했어요 | Cháu xin lỗi bà. |
[미모의 슬퍼하는 소리] | |
할머니 | Bà ơi. |
미모야 | Mi Mo. |
할미가… | Bà… |
[미모의 울음] | |
미안하다 | Bà xin lỗi. |
할머니 | Bà ơi. |
미안하다 | Xin lỗi cháu. |
할머니 | Bà ơi. |
미모야 | Mi Mo… |
- [옅은 숨을 내뱉는다] - [미모] 할머니 | Bà ơi. |
[오열하며] 할머니! | Bà! |
할머니! | Bà! Ôi, bà ơi! |
아, 할머니! | Bà! Ôi, bà ơi! |
할머니, 할머니 | Bà ơi bà. |
할머니 | Bà ơi! |
[모미의 힘주는 소리] | |
[경자의 괴로운 신음] | |
[숨 막히는 신음] | |
이제 좀 끝내자 | Kết thúc ở đây đi. |
[숨 막히는 목소리로] 놔, 놔, 이년아… | Thả tao ra, con khốn… |
[경자의 힘주는 소리] | |
[거친 숨소리] | |
[경자의 신음] | |
[경자의 힘주는 소리] | |
[모미의 아파하는 신음] | |
[경자의 기합] | |
[경자의 가쁜 숨소리] | |
[경자] 끝내자고? | Muốn kết thúc hả? |
- [모미의 괴로운 신음] - [경자의 가쁜 숨소리] | Muốn kết thúc hả? |
내 새끼 죽었을 때 | Khi con tao chết, mọi thứ đã kết thúc rồi! Mày… |
이미 끝났어! | Khi con tao chết, mọi thứ đã kết thúc rồi! Mày… |
- [경자의 힘주는 소리] - [모미의 괴로운 신음] | |
- [모미의 악에 받친 소리] - [경자의 힘주는 소리] | |
[경자의 용쓰는 소리] | |
[이를 악물며] 씨, 이년을… | Con quỷ này… |
[모미의 외마디 신음] | |
- [경자의 헐떡이는 숨소리] - [모미의 고통스러운 신음] | |
[경자가 괴로운 숨을 내뱉는다] | |
[힘겨운 숨소리] | |
[가쁜 숨소리] | |
- [경자의 지친 숨소리] - [힘주는 소리] | |
[안간힘 쓰는 소리] | |
[거친 숨소리] | |
- [모미의 악쓰는 소리] - [철컥] | |
- [경자의 아파하는 비명] - [모미의 악에 받친 소리] | |
- [모미의 힘주는 소리] - [경자의 아파하는 신음] | |
아이, 진짜 | Ôi… |
- [모미의 거친 숨소리] - [경자의 힘주는 소리] | |
- [경자의 버티는 소리] - [모미의 안간힘 쓰는 소리] | |
[긴장되는 음악이 고조된다] | |
- [경자의 힘주는 소리] - [모미의 외마디 신음] | |
[가쁜 숨소리] | |
[힘겨운 숨소리] | |
[거친 숨을 내뱉는다] | |
[경자, 모미의 힘겨운 숨소리] | |
[경자의 가쁜 숨소리] | |
[헐떡이는 숨소리] | |
[긴장되는 음악이 고조된다] | |
[음악이 뚝 멈춘다] | |
[경자, 모미의 가쁜 숨소리] | |
[지친 숨소리] | |
[가랑가랑한 숨소리] | |
- [어두운 음악] - [경자의 용쓰는 기합] | |
- [모미의 거친 신음] - [쨍그랑] | |
[다가오는 발소리가 울린다] | |
[모미의 훌쩍임] | |
[힘겨운 숨소리] | |
[어두운 음악이 고조된다] | |
[사이렌 소리] | |
[남자의 말소리가 울리며] 김모미 | Kim Mo Mi. Kết thúc rồi. |
다 끝났어 | Kim Mo Mi. Kết thúc rồi. |
손 들어 | Giơ tay lên. |
[떨리는 숨소리] | |
[거친 숨을 내뱉는다] | |
[탁] | |
- [긴장되는 음악] - [헐떡이는 숨소리] | |
[경찰] 뭐야, 저 할머니? | Bà ấy làm gì thế? |
[경자의 거친 숨소리] | |
어메 | Nhìn mà xem? |
[울먹이는 숨소리] | |
우리 주님께서 | Chính Chúa đã |
[떨리는 숨소리] | |
군사까지 보내 오셨고마잉 | gửi vũ khí này cho ta. |
[경자의 웃음] | |
[경찰] 야, 저거 총 아니지? 저거 | Khoan, đó không phải súng chứ? |
야, 총이다, 총 | Là súng. |
[말소리가 울리며] 저, 할머니! 총 내려놓으세요! | Bà ơi, bỏ súng xuống! |
총! 총 내리시라고요! | Súng! Bỏ súng xuống! |
니들이나 내려놔 | Tụi mày mới bỏ súng xuống. |
[악에 받친 목소리로] 이 씨발 놈들아! | Lũ khốn chết tiệt! |
- [예춘의 비명] - [경찰] 어유, 어유 | Lũ khốn chết tiệt! |
다, 당장 총 내리세요! | Bỏ súng xuống ngay! |
안 그러면 발포합니다, 할머니! | Không chúng tôi sẽ nổ súng đó! |
할머니! | Bà! |
[경자] 니년도 | - Mày… - Cảnh cáo bà lần cuối! |
[경찰] 마지막 경고입니다, 할머니 | - Mày… - Cảnh cáo bà lần cuối! |
- 총 내리세요! - [경자] 똑같이 느껴 봐야 써 | …phải hiểu cảm giác của tao. |
[경찰] 할머니! | Bà ơi! |
총 내려요! | - Bỏ súng xuống! - Hiểu nỗi đau của tao. |
[경자] 내 고통을 | - Bỏ súng xuống! - Hiểu nỗi đau của tao. |
[경자가 옅은 숨을 들이쉰다] | |
[모미] 안 돼! | Không! |
[외마디 신음] | |
[의미심장한 음악] | |
- [모미의 가르랑대는 숨소리] - [미모의 떨리는 숨소리] | |
[미모의 울먹이는 숨소리] | |
- [모미의 콜록거리는 소리] - [미모의 울먹임] | |
[미모의 울먹임] | |
[울먹이는 숨소리] | |
[미모의 울음] | |
[미모의 울음소리가 울린다] | |
[매미 울음] | |
- [예춘] 미모야! - [잘그락거리는 소리] | Mi Mo à! Kim Mi Mo! |
김미모! | Mi Mo à! Kim Mi Mo! |
[미모] 이건 어디서 났어? | Cậu lấy nó ở đâu thế? |
[예춘] 중고로 하나 샀어 | Tớ mua xe cũ đấy. |
[미모가 살짝 웃으며] 또 동생 거 팔았냐? | - Lại bán đồ của em cậu à? - Không! Tớ tự mua bằng tiền tiết kiệm mà. |
[예춘] 아니야, 이거 직접 내가 내 돈 모아서 산 거다? | - Lại bán đồ của em cậu à? - Không! Tớ tự mua bằng tiền tiết kiệm mà. |
출발! | Đi nào! |
[차분한 음악] | |
[미모] 그날 이후 | Từ sau hôm đó, rất nhiều thứ đã thay đổi. |
많은 것들이 달라졌다 | Từ sau hôm đó, rất nhiều thứ đã thay đổi. |
예춘이네 부모님이 내 임시 보호자가 되어주었고 | Bố mẹ Ye Chun thành người giám hộ tạm thời của tôi, |
난 학교로 다시 돌아갔다 | và tôi đã đi học trở lại. |
사람들에 대한 미움도 | Tôi không còn cảm giác |
이제 더 이상 남아있지 않았다 | căm ghét người khác nữa. |
그리고 | Và người ấy… |
꿈속에서 나타나던 그녀의 모습도 | không còn xuất hiện |
이제 더 이상 보이지 않았다 | trong những giấc mơ của tôi. |
[화면 전환 효과음] | |
- [덜그럭거리는 소리] - [미모의 놀라는 소리] | |
[탁 버튼 누르는 소리] | |
[달그락거리는 소리] | |
[윙 테이프 돌아가는 소리] | |
['리듬 속의 그 춤을'이 흐른다] | |
[흘러나오는 음악이 끝난다] | |
- [관객들의 환호성이 흘러나온다] - [잔잔한 음악] | |
[영상 속 사회자] 너무 잘하죠? | - Giỏi quá phải không? - Vâng! |
- [영상 속 관객들] 네 - 김모미 양은 꿈이 뭐예요? | - Giỏi quá phải không? - Vâng! Ước mơ của cháu là gì, Kim Mo Mi? |
꿈이요? | Ước mơ ạ? |
어, 저는… | Ừm, cháu… |
제 꿈은 모두에게 사랑받는 사람이 되고 싶어요! | Ước mơ của cháu là trở thành người được mọi người yêu mến ạ! |
- [박수 소리가 흘러나온다] - [영상 속 사회자의 탄성] 박수! | Vỗ tay nào! |
No comments:
Post a Comment