Search This Blog



  마스크걸 7

Cô Gái Mang Mặt Nạ 7

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


할머니!Bà ơi!
오메! 아이고 왜 나와있냐, 더운디!Ôi trời! Ôi, sao cháu lại chờ ngoài trời thế này? Nóng lắm đấy!
요거, 까자랑 니 옷가지 멧 개 사 왔다Bà mua ít đồ ăn vặt và quần áo cho cháu đây.
[경자의 웃음]
- 들어가자, 배고프제? - [미모] 네- Vào nhà đi. Chắc đói lắm rồi hả? - Vâng.
[쾅쾅 두드리는 소리]
[쾅쾅 두드리는 소리]
[다가오는 발소리]
[쾅쾅 두드리는 소리]
[철커덕 문 열리는 소리]
[철컹, 끼익 문소리]
[교도관이 한숨 쉬며] 또 왜 이러십니까?- Sao cô lại vậy nữa hả? - Mo Mi, dừng lại đi.
[동기] 모미야, 그만해- Sao cô lại vậy nữa hả? - Mo Mi, dừng lại đi.
아까 그 여자가Bà già ban nãy, bà ấy sẽ giết người đó.
살인하려 그래Bà già ban nãy, bà ấy sẽ giết người đó.
[교도관] 마지막 경고입니다Cảnh báo lần cuối nhé. Cô mà còn thế, chúng tôi buộc phải ra tay.
한 번만 더 이러시면 조치를 취하겠습니다Cảnh báo lần cuối nhé. Cô mà còn thế, chúng tôi buộc phải ra tay.
- [동기] 이제 그만하라니까 - [모미의 답답한 숨소리]Thôi nào, dừng lại đi mà.
[절박한 숨소리]
[큰 소리로] 막아야 한다니까!Mấy người phải ngăn bà ta lại!
[긴장되는 음악이 고조된다]
[음악이 잦아든다]
[어두운 음악]
[의미심장한 음악]TẬP BẢY MO MI VÀ MI MO
[미모] 와- Ôi! Món cá muối này ngon quá bà ạ. - Lần đầu thấy con nít mê ăn cá muối đó.
이 젓갈 진짜 맛있는데요?- Ôi! Món cá muối này ngon quá bà ạ. - Lần đầu thấy con nít mê ăn cá muối đó.
[미모, 경자의 웃음]- Ôi! Món cá muối này ngon quá bà ạ. - Lần đầu thấy con nít mê ăn cá muối đó.
[경자] 뭔 애기가 젓갈을 잘 먹는다잉- Ôi! Món cá muối này ngon quá bà ạ. - Lần đầu thấy con nít mê ăn cá muối đó.
[경자의 웃음]
요거 나가 땅 밑에서 오래 숙성시킨 거여Bà đã phải ủ nó rất lâu dưới đất đấy.
[미모] 와, 땅 밑이요? 그래서 맛있나 봐요Ôi, dưới đất ạ? Bảo sao ngon vậy.
[미모, 경자의 웃음]
[은숙] 그 여자가Bà ta
그런 말을 했다고?nói thế thật sao?
[모미의 옅은 한숨]
자기야Cưng à, đừng có lo.
걱정 마Cưng à, đừng có lo.
내가 사람 풀어서 최대한 알아볼게Chị sẽ cử người ra đó và cố tìm hết sức có thể.
일단 그 여자는 시간이 조금 걸릴 거 같으니까Tìm bà ta chắc sẽ mất thời gian,
자기 딸이랑 자기 엄마에 대해서nên chị sẽ tìm con gái và mẹ em trước và báo em ngay khi có tin.
먼저 조사해 보고 바로 알려줄게nên chị sẽ tìm con gái và mẹ em trước và báo em ngay khi có tin.
[경자] 그래도Cơ mà… chẳng phải ít ra cháu nên gọi cho bà cháu sao?
할무니한테 전화는 드려야 되지 않겄냐?Cơ mà… chẳng phải ít ra cháu nên gọi cho bà cháu sao?
할머니Bà cháu…
지금 저 없다고 좋아하실걸요?có khi còn mừng vì cháu đi.
할미 맴은 그것이 아니여Chẳng có người bà nào lại nghĩ vậy đâu.
그라고 집 나가불면Thấy cháu bỏ nhà đi như thế, chắc bà cháu lo lắng lắm đấy.
맴이 영Thấy cháu bỏ nhà đi như thế, chắc bà cháu lo lắng lắm đấy.
불편허제Thấy cháu bỏ nhà đi như thế, chắc bà cháu lo lắng lắm đấy.
나랑 여기서 살라믄은Nếu muốn ở đây với bà, thì gọi cho bà cháu, bảo cháu đang sống tốt.
잘 지내고 있다고 전화드려라잉Nếu muốn ở đây với bà, thì gọi cho bà cháu, bảo cháu đang sống tốt.
영 거시기하믄Không thoải mái thì không cần nói rõ cháu đang ở đây.
여기 있다는 말은 안 하믄 되제Không thoải mái thì không cần nói rõ cháu đang ở đây.
[옅은 한숨]
알았어요Vâng ạ.
[경자] 잉Ừ.
근데, 할머니Mà bà ơi.
저 사람은 할머니 아들이에요?Người đó là con trai bà ạ?
[경자] 잉Ừ.
어? 할머니한테 아들이 있었는지 몰랐어요Thật ạ? Cháu không biết bà có con trai luôn.
읎어, 지금은Giờ nó không ở đây nữa.
멀리 가불었제Nó đến một nơi xa rồi.
[탁탁 노크 소리]
[멀어지는 발소리]
[종이 부스럭거리는 소리]
저, 어르신Xin lỗi bà.
죄송하지만Không biết cô bé đã bao giờ bỏ nhà đi chưa?
혹시 예전에도 가출한 적 있었나요?Không biết cô bé đã bao giờ bỏ nhà đi chưa?
아, 뭐, 한두 번 정도 있었지만À, cũng có một hai lần, nhưng hôm sau nó đều quay về…
다 하루 만에 돌아왔었는데…À, cũng có một hai lần, nhưng hôm sau nó đều quay về…
[경찰] 그럼Vậy hay bà đợi thêm một thời gian nữa đi? Khả năng cao cô bé lại chỉ bỏ đi thôi.
조금 더 기다려보시는 건 어떠실까요?Vậy hay bà đợi thêm một thời gian nữa đi? Khả năng cao cô bé lại chỉ bỏ đi thôi.
단순 가출일 경우도 많아서요Vậy hay bà đợi thêm một thời gian nữa đi? Khả năng cao cô bé lại chỉ bỏ đi thôi.
[작은 소리로] 아휴, 우짜노
[종이 부스럭거리는 소리]
[덜컥 소리]
[틱틱 버튼 누르는 소리]
[휴대전화 벨 소리]
아휴
아이고, 미모야Ôi trời, Mi Mo à.
니 어디꼬?Cháu đang ở đâu?
[미모] 잘 지내고 있으니까Cháu vẫn sống tốt…
저 찾지 마세요đừng tìm cháu nữa.
[달칵 문 열리는 소리]BUỒNG ĐIỆN THOẠI
[어두운 음악]BUỒNG ĐIỆN THOẠI
[안내 음성] 고객님이 통화 중이어서…Số máy vừa gọi không…
[미모] 가출 신고도 하지 마시고요Bà cũng đừng báo mất tích làm gì.
아, 아니, 니…Khoan đã, nhưng…
할머니 저랑 같이 사는 거 싫으셨잖아요Bà cũng đâu thích sống với cháu.
아이다, 그런 거!Không, không phải thế!
[미모] 저랑 있으면 불편하다면서요Bà nói sống với cháu rất phiền vì cháu làm bà nhớ đến người phụ nữ đó.
그 여자 생각나서Bà nói sống với cháu rất phiền vì cháu làm bà nhớ đến người phụ nữ đó.
학교 애들도 다 싫어해요Ở trường ai cũng ghét cháu.
생각해 보니까Nên cháu nhận ra…
나만 그냥 사라지면 되는 거더라고요cháu biến mất là mọi thứ sẽ ổn.
아, 미모야Mi Mo à.
아, 니, 그게 무슨 말이꼬?- Cháu nói thế là sao? - Cháu sẽ không gọi nữa đâu.
이제 전화도 안 할 거예요- Cháu nói thế là sao? - Cháu sẽ không gọi nữa đâu.
[영희] 아이, 아, 여보세요 아, 미모야Khoan, a lô? Mi Mo à. Mi…
- 미모… - [통화 종료음]Khoan, a lô? Mi Mo à. Mi… BÀ
[당황한 숨소리]
아, 요…Ôi trời…
[휴대전화 벨 소리]
[놀라 머뭇대며] 아, 아이, 여보세요?A lô?
저 모미예요Con Mo Mi đây.
- [날카로운 효과음] - [놀란 숨소리]
니가 우예?Sao con lại có số mẹ?
미, 미모 잘 있어요?Mi Mo vẫn ổn chứ mẹ?
이제 와서 니가 미모를 와 찾노?Ồ, giờ con lại gọi hỏi Mi Mo sao?
미모 잘 있다Mi Mo vẫn ổn.
엄마Mẹ. Có người lạ nào lảng vảng quanh Mi Mo không ạ?
미모 주변에 혹시Mẹ. Có người lạ nào lảng vảng quanh Mi Mo không ạ?
뭐, 할머니 같은 그런 이상한 사람 있어요?Kiểu một bà già hay ai đó giống thế ấy.
[영희] 그런 사람 없다Không, chả có ai cả.
니가 우예 이 번호를 아는지 모르겠지만Mẹ không biết sao con có số này,
미모를 우해서라도nhưng nếu thực sự lo cho Mi Mo, đừng gọi cho mẹ nữa.
다시는 연락하지 마라nhưng nếu thực sự lo cho Mi Mo, đừng gọi cho mẹ nữa.
[모미] 엄마Mẹ à. Con…
- 내가… - [뚜뚜 통화 종료음]Mẹ à. Con…
여보세요?A lô?
- 여보세요? - [삑삑 경고음]A lô?
[교도관1] 1047번 시간 다 됐습니다Số 1047, đã hết giờ.
- 나옵니다 - [계속되는 경고음]Ra ngoài đi.
- 1047번, 빨리 나옵니다 - [탕탕 노크 소리]- Số 1047, ra ngoài ngay! - Ra ngoài ngay.
- [교도관2] 당장 나옵니다 - [버튼 조작음]- Số 1047, ra ngoài ngay! - Ra ngoài ngay.
[계속되는 경고음]
당장 나옵니다!Ra ngoài ngay!
잠깐만, 한 통화만 더 하면 돼- Khoan. Tôi gọi một cuộc nữa thôi. - Không. Ra ngay!
[교도관2] 안 됩니다 당장 나옵니다- Khoan. Tôi gọi một cuộc nữa thôi. - Không. Ra ngay!
- 한 통화만 더 하면 된다니까! - [교도관2] 당장 나옵니다!- Tôi gọi một cuộc nữa thôi! - Ra ngoài ngay!
- [모미] 한 통화만 더 하면 되는… - [교도관2] 당장 나옵니다!- Một cuộc nữa thôi… - Ra ngay!
- [모미의 거친 숨소리] - 움직이지 않습니다!Cấm nhúc nhích!
- 가만히 있습니다! - 잠깐…- Nằm im đó! - Chút thôi!
[모미의 심호흡]
[은숙] 자기Cưng à. Em gây ầm ĩ trong buồng điện thoại đấy à?
전화실에서 난동 피웠어?Cưng à. Em gây ầm ĩ trong buồng điện thoại đấy à?
[모미의 옅은 한숨]
지난번 그 여자 왔을 때도 그렇고Vụ hôm trước lúc bà già đó đến, cả vụ hôm nay nữa…
이번 일도 그렇고Vụ hôm trước lúc bà già đó đến, cả vụ hôm nay nữa…
[은숙의 옅은 웃음]
교도소장이 독방에 수감시키겠다는 거suýt thì chị không ngăn được quản giáo biệt giam em rồi đó.
내가 겨우 말렸어suýt thì chị không ngăn được quản giáo biệt giam em rồi đó.
[모미] 죄송해요Xin lỗi chị.
[은숙] 대신 전화 통화는 2주간 금지시키겠다고 하더라고Nhưng cô ấy nói sẽ cấm em gọi điện trong hai tuần.
- 아 - [모미의 한숨]À, mà chị đang tìm bà già đó rồi. Nhưng sẽ lâu đấy vì bà ta đã đổi tên.
그리고 그 여자에 대해서 알아보고 있는데À, mà chị đang tìm bà già đó rồi. Nhưng sẽ lâu đấy vì bà ta đã đổi tên.
이름을 바꿔서 조금 걸리는 거 같아À, mà chị đang tìm bà già đó rồi. Nhưng sẽ lâu đấy vì bà ta đã đổi tên.
대신Nhưng chị tìm được ngôi trường Mi Mo theo học.
미모가 다니는 학교는 찾았어Nhưng chị tìm được ngôi trường Mi Mo theo học.
[탁 받아 드는 소리]
확인하고 싶으면 직접 한번 해봐Em cứ gọi họ trực tiếp đi cho chắc.
내가 이번 통화만큼은Để em được gọi lần này, chị sẽ nói khéo với quản giáo cho.
소장한테 잘 부탁해 볼게Để em được gọi lần này, chị sẽ nói khéo với quản giáo cho.
[여자] 여보세요?A lô?
[모미] 예, 저 거기 성림 중학교죠?Vâng. Đây là Trung học Seongrim ạ?
- [불안한 음악] - [여자] 네, 맞는데요?Vâng, đúng rồi.
[모미] 혹시 1학년 2반Tôi có thể gặp Kim Mi Mo ở lớp 7-2 không?
미모 학생Tôi có thể gặp Kim Mi Mo ở lớp 7-2 không?
통화 가능할까요? 급하게 전할 말이 있어서요Tôi có chuyện cần nói. Gấp lắm ạ.
[여자] 아À. Cô giữ máy nhé.
잠시만 기다리세요À. Cô giữ máy nhé.
[삑삑 경고음]
[학생] 여보세요?A lô?
[계속되는 경고음]
[교도관] 1047번Số 1047.
전화 시간 다 됐습니다, 나옵니다Hết giờ rồi. Ra ngoài đi.
[학생] 여보세요?A lô?
[의미심장한 음악]
[뚜뚜 통화 종료음]
[탁 수화기 놓는 소리]
끊겼는데요?Họ cúp máy rồi ạ.
수고했어Tốt lắm.
[탁 내려놓는 소리]
[학생] 안녕히 계세요Chào cô chú ạ.
[음미하는 탄성]Ôi! Cà chua ngon thật đấy. Năm nay được mùa quá nhỉ.
어유, 토마토 맛있다Ôi! Cà chua ngon thật đấy. Năm nay được mùa quá nhỉ.
올해 농사 잘됐는데?Ôi! Cà chua ngon thật đấy. Năm nay được mùa quá nhỉ.
[재소자1이 웃으며] 달죠?Ngọt ghê chị nhỉ? Em chọn riêng quả ngọt cho chị đấy.
저 이거 언니 드리려고Ngọt ghê chị nhỉ? Em chọn riêng quả ngọt cho chị đấy.
특별히 더 단 걸로 골라놨죠Ngọt ghê chị nhỉ? Em chọn riêng quả ngọt cho chị đấy.
[웃음]
[재소자2] 맛있죠?Ngon chị nhỉ? Chị ăn nhiều vào nhé.
많이 드세요Ngon chị nhỉ? Chị ăn nhiều vào nhé.
[재소자3] 언니 잘 드시니까 너무 좋다Chị thích là em vui lắm đấy.
[은숙] 아, 먹어, 먹어, 먹어Ăn đi nào. Ăn đi.
먹어, 먹어Ăn đi nào. Ăn đi.
[재소자3] 빨리 먹어Thử đi.
[재소자1] 언니, 언니Chị à. Kim Mo Mi lại sao thế? Sao ủ dột thế kia?
김모미 쟤는 왜 저렇게 또 죽상이래요?Chị à. Kim Mo Mi lại sao thế? Sao ủ dột thế kia?
[은숙] 어쨌어?Sao rồi em? Nói chuyện với con chưa?
통화는 잘했어?Sao rồi em? Nói chuyện với con chưa?
[모미] 예Rồi ạ.
언니, 저, 혹시Chị à, nếu có thể,
미모가 학교 다니는 사진 좀cho em xin mấy tấm ảnh của Mi Mo
찍어서 받을 수 있을까요?ở trường được không ạ?
사진?Ảnh à?
[은숙] 어Ừ.
비슷한 애 섭외해서Thuê một con bé giống thế, đưa đồng phục trường cho nó,
교복 입혀놓고Thuê một con bé giống thế, đưa đồng phục trường cho nó,
학교 앞에서 그냥 사진 하나 찍어rồi chụp ảnh nó trước trường đi.
아니Không,
얼굴 똑같을 필요 없고không cần giống hệt đâu.
그냥 비슷하기만 하면 돼Từa tựa là được rồi.
야, 이, 씨Này.
어차피 이 여자 어렸을 때 헤어져서Từ hồi nó đỏ hỏn, cô ta đã gặp đâu mà biết nó trông thế nào.
자기 딸 얼굴 몰라Từ hồi nó đỏ hỏn, cô ta đã gặp đâu mà biết nó trông thế nào.
[통화 종료음]
씨…Trời ạ…
아유, 진짜Ôi, lằng nhằng ghê. Mệt thật chứ.
삐뚤어졌네, 이, 씨Ôi, lằng nhằng ghê. Mệt thật chứ.
[은숙의 웃음]
[은숙] 가까이서 찍기는 뭐해서Họ chỉ chụp được từ xa thôi,
조금 떨어져서 찍었나 봐vì lại gần thì cũng hơi kỳ ấy.
언니, 고마워요Cảm ơn chị. Giờ em thấy nhẹ nhõm hơn rồi.
이제 조금 마음이 놓여요Cảm ơn chị. Giờ em thấy nhẹ nhõm hơn rồi.
그래? 그럼 다행이다Thế à? Nghe vậy chị cũng mừng.
내일 수술인데 자기가 마음 편해졌다니Mai phẫu thuật rồi, may là em thấy khá hơn.
좋네Tốt quá.
[남자] 할머니Bà ơi. Chẳng còn chỗ nào có giá này đâu.
저희가 이거 진짜 싸게 파는 거예요Bà ơi. Chẳng còn chỗ nào có giá này đâu.
저희가 정찰제라Đây là giá cố định rồi, không bớt được nữa…
여기서 더 이상 우리가 깎…Đây là giá cố định rồi, không bớt được nữa…
[경자] 에헤이Thôi nào. Tôi sẽ trả tiền mặt,
현금으로 헐랑께Thôi nào. Tôi sẽ trả tiền mặt,
- 에누리 쪼까 더 해주시요 - [남자의 한숨]nên bớt chút nữa đi.
Đây.
[지폐 바스락거리는 소리]
요렇게 헙시다Chốt vậy đi.
[비닐 부스럭거리는 소리]
[비닐 부스럭거리는 소리]
얼마나 나왔소?- Hết nhiêu thế? - Hết 9.700 won. Bà có lấy túi không?
9,700원요, 봉투 드려요?- Hết nhiêu thế? - Hết 9.700 won. Bà có lấy túi không?
아니여, 아니여Thôi khỏi.
- 여따 - [동전 잘그락거리는 소리]Cho giùm tôi vào đây nhé?
넣어주시요Cho giùm tôi vào đây nhé?
[계산원의 호응하는 소리]
[긴박감 넘치는 음악]
[탁 문 열리는 소리]
[탁 내려놓는 소리]
미모야, 할미 왔다!Mi Mo ơi, bà về rồi đây!
자는고?Cháu đang ngủ à?
이런, 씨Chết tiệt.
[조급한 숨소리]
[드르륵 문 열리는 소리]
[미모] ♪ 생일 축하합니다 ♪Mừng ngày sinh nhật bà yêu
♪ 생일 축하합니다 ♪Mừng ngày sinh nhật dễ thương
♪ 사랑하는 할머니 ♪Mừng ngày đó bà đã sinh ra đời
♪ 생일 축하합니다 ♪Hát với nhau lời chúc mừng
[미모의 신난 탄성]
Ôi, hôm nay là sinh nhật bà à?
오늘이 내 생일이여?Ôi, hôm nay là sinh nhật bà à?
[멋쩍게 웃으며] 몰랐네Bà không biết đấy.
아, 근디 내 생일인지는 어쩧게 알았다냐?- Mà sao cháu biết nay sinh nhật bà? - Cháu thấy thẻ căn cước của bà trong tủ.
[미모] 서랍에서 민증 봤어요- Mà sao cháu biết nay sinh nhật bà? - Cháu thấy thẻ căn cước của bà trong tủ.
- 할머니? - 응?- Bà ơi? - Ừ?
빨리 초 부세요- Mau thổi nến đi ạ. - Ừ, được rồi.
어어, 그려그려- Mau thổi nến đi ạ. - Ừ, được rồi.
[웃음]
[미모] 할머니Bà ơi.
나한테 진짜 할머니는Với cháu, bà như bà thật của cháu vậy.
할머니예요Với cháu, bà như bà thật của cháu vậy.
오래 사셔야 돼요Bà phải sống thọ đấy nhé?
[미모의 웃음]
Ừ.
- [긴장되는 음악] - [동기의 코골이]
[동기의 코골이]
[의미심장한 음악]
[풀벌레 울음]
[불안한 음악으로 변주된다]
[탁 스위치 조작음]
[고조되는 음악]
[탁 스위치 조작음]
[교도관] 1047번, 병원 이송Số 1047, di chuyển đến bệnh viện.
[동기가 울먹이며] 행운을 빌게Chúc em may mắn nhé.
[불안한 음악이 고조된다]
[음악이 잦아든다]
[애자] 이렇게 사복을 입은 거 보니Nhìn cô mặc thường phục
느낌이 확 다르네요?trông khác hẳn nhỉ?
[은숙] 응Ừ.
[옅은 숨을 들이켜며] 내가 한 벌 사줬어Chị mua cho cô ấy đấy.
아유Ôi, em mặc váy đẹp lắm.
치마도 잘 어울리네Ôi, em mặc váy đẹp lắm.
어때, 마음에 들어?Em thấy sao? Ưng không?
[모미] 네, 언니, 마음에 들어요Vâng chị. Em thích lắm.
[애자] 이번 수술은Người ngoài sẽ không biết gì về cuộc phẫu thuật này đâu.
일반 사람들 모르게 하는 수술이라Người ngoài sẽ không biết gì về cuộc phẫu thuật này đâu.
병원 가셔서Nên cô đừng có làm gì liều lĩnh ở bệnh viện đấy nhé?
절대 경거망동하면 안 돼요 아셨죠?Nên cô đừng có làm gì liều lĩnh ở bệnh viện đấy nhé?
[모미] 네, 알겠습니다Vâng, tôi biết rồi.
[애자] 좋아요Tốt lắm.
하나님이 함께할 겁니다Chúa sẽ phù hộ cô.
[은숙] 뭔 일 있으면 바로바로 연락하고Có chuyện gì thì báo cho tôi ngay nhé.
[남자] 알겠습니다Vâng ạ.
[의미심장한 음악]
출발해도 되죠?Tôi đi nhé?
[교도관] 네Vâng.
[탁 문 닫히는 소리]
[긴장되는 음악]
미모야, 밥 먹어라!Mi Mo à. Lại ăn đi!
[잘그락거리는 소리]
[미모] 우와 오늘 반찬 엄청 많네요?Ôi! Hôm nay nhiều món ghê!
[경자] 어, 그랴Ừ, phải.
많이 묵어라잉Ăn nhiều vào.
- 언능 묵어 - [미모] 네- Ăn đi cháu. - Vâng.
할머니Bà ơi. Cháu nghĩ cháu sẽ phải kiếm tiền.
저 돈 벌어야겠어요Bà ơi. Cháu nghĩ cháu sẽ phải kiếm tiền.
돈?Tiền á?
돈 벌어서 뭣 헐라고?Cháu kiếm tiền làm gì?
뭐 하기는요?Làm gì ấy ạ?
할머니 여행 보내드리고 옷도 사드리고Để đưa bà đi du lịch này, mua quần áo, đồ ăn ngon cho bà này.
맛있는 것도 사드려야죠Để đưa bà đi du lịch này, mua quần áo, đồ ăn ngon cho bà này.
할머니는 오래오래 사시기만 하세요Bà chỉ cần sống lâu thật lâu với cháu thôi.
왜 그러세요?Sao thế ạ?
À, không sao. Ăn đi cháu.
잉, 암것도 아니여, 언능 묵어라잉À, không sao. Ăn đi cháu.
국 식겄다Canh nguội bây giờ.
[미모의 음미하는 탄성]
와, 이거 너무 맛있어요Ôi. Canh ngon quá bà ơi.
[호로록 먹는 소리]
[미모의 음미하는 탄성]
[여자] 웬일이세요, 권사님?Bà Shin à. Bà ổn chứ ạ?
[영희] 뭐 쫌 물어볼라 카는데Tôi có chuyện này muốn hỏi.
우리 교회에 미모하고 친한 그, 떡볶이 파는 분 있제?Cô biết bà bán bánh gạo thân với Mi Mo ở nhà thờ chúng ta chứ?
[여자] 남 집사님이요?Bà Nam ấy ạ?
아, 그래Ừ, bà ấy đấy. Liệu tôi có thể xin số điện thoại
저, 혹시 그분 연락처하고Ừ, bà ấy đấy. Liệu tôi có thể xin số điện thoại
그, 집 주소 좀 알 수 있을까?và địa chỉ nhà bà ấy không?
[여자] 아, 그게, 그…À, chuyện đó…
그, 저번에, 그Lần trước bà ấy qua nhà và cầu nguyện cho bọn tôi,
우리 집에 오셔갖고 기도를 해주셔 갖고Lần trước bà ấy qua nhà và cầu nguyện cho bọn tôi,
저, 선물이라도 하나 보낼까 싶어가nên tôi muốn gửi quà cho bà ấy.
[여자] 아, 예, 잠시만요- À, vâng. Bà giữ máy nhé ạ. - Vâng.
[영희] 아, 그래- À, vâng. Bà giữ máy nhé ạ. - Vâng.
[새소리]
[남자] 병원 잘 도착했습니다Tụi em đến bệnh viện rồi ạ.
Vâng.
예, 알겠습니다Vâng chị.
[여자] 여기, 이걸로 환복하시면 됩니다Cô thay cái này vào nhé.
수술은 언제 하나요?- Khi nào phẫu thuật thế? - Thử máu xong sẽ tiến hành ngay ạ.
[여자] 아, 그, 피검사 끝나고 바로 시작할 겁니다- Khi nào phẫu thuật thế? - Thử máu xong sẽ tiến hành ngay ạ.
알겠습니다Được rồi.
성경책 좀 가져다주실 수 있나요?Có thể đem cho tôi một cuốn Kinh Thánh được không?
성경책이요?Kinh Thánh sao?
큰 수술이잖아요Đây là phẫu thuật lớn. Đâu biết sẽ thế nào.
어찌 될지도 모르고Đây là phẫu thuật lớn. Đâu biết sẽ thế nào.
성경책이 있어야 마음이 편할 거 같아요Nếu có một cuốn Kinh Thánh, tôi sẽ thấy yên tâm hơn.
부탁할게요Xin cô đấy.
다시 채워Còng lại đi.
[교도관1] 네Vâng.
[잘그락거리는 소리]
[교도관2] 성경책 가지고 오면 다시 환복할게요Lúc nào có Kinh Thánh, cô thay cũng được.
저…Tôi…
화장실이 조금 급한데Tôi muốn đi toa-lét.
성경책 가지고 와서 가면 안 될까요?Đợi Kinh Thánh đến rồi đi được chứ?
급한데요- Tôi đang gấp lắm. - Cô ấy quay lại ngay. Chờ chút đi.
금방 올 텐데 조금만 기다리시죠- Tôi đang gấp lắm. - Cô ấy quay lại ngay. Chờ chút đi.
급하다고요Tôi phải đi ngay.
[한숨]
- [불안한 음악] - 이러면 볼일을 어떻게 보나요?Thế này làm sao tôi đi được?
볼 수 있습니다Được chứ.
이거 인권 침해 아닌가요?Đây chẳng phải vi phạm nhân quyền ư?
전 제 수술을 받으러 온 게 아니라Tôi đâu ở đây vì tôi. Tôi ở đây để hiến nội tạng mà.
장기 기증을 하러 온 거거든요Tôi đâu ở đây vì tôi. Tôi ở đây để hiến nội tạng mà.
근데Thế mà cô định đối xử với tôi thế này sao?
이래도 되나요?Thế mà cô định đối xử với tôi thế này sao?
죄송하지만 규정이라 어쩔 수 없습니다Xin lỗi, nhưng đây là quy định.
그럼 저 안 받을래요Vậy tôi không làm nữa.
네?Gì cơ?
[미모] 이런 취급까지 당하면서 장기 기증 하고 싶지 않아요Tôi không muốn hiến thận khi bị đối xử vô nhân đạo thế này.
- 아이, 갑자기 이러시면… - [미모] 교도소 쪽에- Cô đâu thể tự dưng đổi ý… - Bảo trại cải tạo tôi sẽ về đó.
다시 돌아간다고 전해주세요- Cô đâu thể tự dưng đổi ý… - Bảo trại cải tạo tôi sẽ về đó.
은숙 언니한테도 얘기해 주시고요Bảo cả chị Eun Suk nữa.
[한숨]
[잘그락거리는 소리]
[탁 수갑 거두는 소리]
- [교도관의 신음] - [털썩]
[의미심장한 음악]SỐ 23-7 LÀNG HUISE, XÃ MAEMI, TỈNH JINIL
[통화 연결음]
[휴대전화 벨 소리]
[통화 연결음]
[딩동 초인종 소리]
- [탁] - [똑똑 노크 소리]
[가쁜 숨소리]
- 니는… - [예춘] 저, 할머니- Cháu là… - Bà ơi.
그 떡볶이 할머니라는 분Cái bà bánh gạo đó…
이상한 거 같아요Cháu thấy bà ấy lạ lắm.
[놀란 숨소리]
[다가오는 자동차 엔진음]
[영희] 타라Lên đi.
- 저, '진일군' - [탁 차 문 닫히는 소리]Đây, làng Huise.
'매미읍'Xã Maemi…
'2, 2…'
[예춘] '진일군 매미읍 희세리 23-7'이요Đến 23-7 làng Huise, xã Maemi, tỉnh Jinil ạ.
[영희] 그 할매가Chính bà già đó tung tin rằng Mi Mo là con gái của Cô gái mang mặt nạ ư?
미모가 마스크걸 딸이라고 소문을 냈다꼬?Chính bà già đó tung tin rằng Mi Mo là con gái của Cô gái mang mặt nạ ư?
Vâng. Cháu đã đi khắp nơi để truy xem mọi thứ từ đâu ra.
제가 소문의 시작을 알려고 여기저기 찾아다녔거든요?Vâng. Cháu đã đi khắp nơi để truy xem mọi thứ từ đâu ra.
근데 하나로 모아지는 게Nhưng tất cả đều dẫn đến bà bánh gạo đó.
그 떡볶이 차 할머니였어요Nhưng tất cả đều dẫn đến bà bánh gạo đó.
아니, 그 할머니Nhưng cháu nghe nói bà ấy quý Mi Mo lắm.
미모를 그렇게 아꼈다고 했으면서Nhưng cháu nghe nói bà ấy quý Mi Mo lắm.
아니, 왜 그런 소문을 낸 걸까요?Sao bà ấy lại tung tin đồn đó chứ? Chẳng phải rất lạ sao bà?
뭔가 이상하지 않아요?Sao bà ấy lại tung tin đồn đó chứ? Chẳng phải rất lạ sao bà?
[모미가 놀란 숨을 들이켠다]
- [놀란 숨소리] 선배님! - [긴박한 음악]Tiền bối!
선배님, 괜찮으세요?Tiền bối ổn chứ?
씨…Cô…
- [모미의 외마디 신음] - [남자의 놀란 소리]
[아파하는 신음]
- [탁 치는 소리] - 아유, 씨!Chết tiệt!
[모미의 앓는 신음]
야, 야, 야!Này! Ở yên đó, cấm di chuyển!
너 가만 안 있어?Này! Ở yên đó, cấm di chuyển!
야! 씨Này!
- 야, 야! 거기 안 서? - [교도관] 야!- Này! Đứng lại đó! - Này!
야, 잡아, 잡아!Bắt lấy cô ta!
- [모미의 신음] - [사람들의 놀라는 소리]
[다가오는 자동차 엔진음]
[사람들의 놀라는 소리]
- [여자] 어머, 어떡해 - [사람들이 술렁인다]
어머!- Chúa ơi! - Cô ấy chết rồi à?
[놀란 숨소리] 어, 어떡해, 어떡해, 어머- Chúa ơi! - Cô ấy chết rồi à? Ôi không. Trời đất ơi.
[운전자의 당황한 숨소리]Ôi không. Trời đất ơi.
어, 저, 저, 저기요!Ôi, cô gì ơi?
아, 저기, 저, 저기, 괜찮으세요?Cô… Cô ổn chứ?
아, 어떡해Làm sao đây?
어유, 그렇게 뛰어드시면 어떡해요!Đừng có lao ra đường như thế chứ!
어유, 깜짝 놀랐네, 진짜 아유, 씨Ôi, cô làm tôi giật bắn cả mình.
[모미의 아파하는 신음]
아, 저기, 병원 같이 가요 같이 가요, 네?Tôi dìu cô vào bệnh viện. Vào trong đi, nhé?
[모미의 힘겨운 숨소리]
[사람들의 웅성거리는 소리]
[운전자의 걱정하는 소리]
저기요Này, cô đi đâu thế?
- 어디 가요? - [모미의 앓는 신음]Này, cô đi đâu thế?
병원, 병원 가셔야죠!Cô phải vào bệnh viện chứ!
어? 어, 왜 저래?Hả? Cô ấy đi đâu thế?
저기요!Này cô!
저걸 왜 타?Sao vào xe tôi?
저거 내 차인데?Xe tôi mà.
저기요!Này!
어머, 어머, 저기요, 어디 가요!Trời đất ơi. Này! Cô đi đâu đấy?
저 여자 돌았나 봐!Cô ta điên rồi à?
[긴박한 음악이 고조된다]
[타이어 마찰음]
- 아, 어떡해 - [교도관] 어디 갔어?Ôi, làm sao đây? Đằng kia!
- [운전자] 아, 어떡해 - [남자] 어디 갔어?Đằng kia! - Cô ấy đâu rồi? - Ôi, cô ấy lấy xe của tôi rồi!
[운전자] 아, 내 차 내 차 갖고 갔어요!- Cô ấy đâu rồi? - Ôi, cô ấy lấy xe của tôi rồi!
- 어떡해, 아유, 정말 - [음악이 잦아든다]Làm sao đây chứ, ôi!
- [남자] 아, 씨 - [교도관의 탄식]Chết tiệt.
[은숙] 뭐?Cái gì?
- [애자] 뭐? - 야, 이 병신 새끼야- Cái gì? - Này! - Đồ điên kia! - Cô nói cái gì cơ?
[애자] 씨발, 뭔 개소리야! 씨- Đồ điên kia! - Cô nói cái gì cơ?
[은숙] 야, 씨, 눈깔이 개눈깔이냐 이 병신 새끼야?- Mắt anh để trang trí à, đồ ngu? - Tôi móc mắt cô ra đấy, khốn kiếp!
[애자] 눈깔 다 파버릴라 어유, 씨발!- Mắt anh để trang trí à, đồ ngu? - Tôi móc mắt cô ra đấy, khốn kiếp!
[은숙, 애자의 성난 외침]
[타이어 마찰음]
- [의미심장한 음악] - [휴대전화 오류 알림음]MÃ KHÓA KHÔNG ĐÚNG
[휴대전화 오류 알림음]MÃ KHÓA KHÔNG ĐÚNG
[휴대전화 오류 알림음]
- [한숨] - [탁 내려놓는 소리]
[휴대전화 키패드 조작음]
[통화 연결 알림음]
[통화 연결음]
[영희] 여보세요A lô?
저예요Con đây.
엄마, 끊지 말고 제 얘기 좀 들어주세요Mẹ à, đừng cúp máy. Nghe con nói đã.
미모가 위험해서 그래요Mi Mo đang gặp nguy hiểm.
미모가 위험하다니?Mi Mo đang gặp nguy hiểm là sao?
[모미가 떨리는 숨을 내쉬며] 주오남이 엄마가Mẹ của Joo Oh Nam đang cố hãm hại Mi Mo.
- 미모를 해치려고 해요 - [영희의 놀라는 소리]Mẹ của Joo Oh Nam đang cố hãm hại Mi Mo.
그게 무슨…Cái gì…
[모미] 그 여자가 그동안Bấy lâu nay, bà ta đã lảng vảng quanh Mi Mo và hủy hoại đời con bé.
주변을 맴돌면서 계속 미모를 망쳐 왔었어요Bấy lâu nay, bà ta đã lảng vảng quanh Mi Mo và hủy hoại đời con bé.
[영희] 그 여자가Bà già đó là mẹ của Joo Oh Nam sao?
주오남이 엄마라고?Bà già đó là mẹ của Joo Oh Nam sao?
엄마, 그 여자에 대해서 혹시Mẹ, mẹ biết gì
뭐 아는 거 있어요?về bà ta sao?
저, 저…À, mẹ…
아, 저, 미모가 지금 그 여자랑 있는 거 같아가Mẹ nghĩ giờ Mi Mo đang ở với bà ta.
내 안 그래도 지금 그 여자 만나러 가고 있다Mẹ đang qua đó gặp bà ta đây.
만나러 간다고요?Mẹ đang qua gặp bà ta sao? Không được đâu mẹ.
안 돼요, 엄마Mẹ đang qua gặp bà ta sao? Không được đâu mẹ.
그 여자 진짜 위험한 여자니까 직접 가시지 말고Bà ta nguy hiểm lắm. Mẹ đừng tự đến đó.
빨리 경찰에 신고부터 해요Mẹ báo ngay cho cảnh sát đi.
그리고 그 여자 집 주소나 이런 거 알면Nếu mẹ biết địa chỉ của bà ta hay đại loại thế thì bảo con với nhé?
저한테도 알려주세요, 예?Nếu mẹ biết địa chỉ của bà ta hay đại loại thế thì bảo con với nhé?
그…Ừ,
기다리라chờ mẹ chút.
진일군 매미읍 희세리 23-7이다Là 23-7 làng Huise, xã Maemi, tỉnh Jinil.
고마워요, 엄마Cảm ơn mẹ.
[옅은 한숨]
[영희] 니는 여서 내리라Cháu xuống đây đi.
할머니, 아, 저도 갈래요Bà ơi, cho cháu đi với. Cháu cũng có chuyện cần nói với Mi Mo.
저 미모한테 할 얘기 있단 말이에요, 네?Bà ơi, cho cháu đi với. Cháu cũng có chuyện cần nói với Mi Mo. - Đi mà bà? - Không. Xuống ngay.
- 제발요 - 안 된다, 지금- Đi mà bà? - Không. Xuống ngay.
- 퍼뜩 내리라 - [탁 차 문 열리는 소리]- Đi mà bà? - Không. Xuống ngay.
[탁 차 문 닫히는 소리]
[통화 연결음]
- [여자] 긴급 신고 112입니다 - [긴장한 숨소리]112 nghe. Có gì khẩn cấp ạ?
아, 저, 경찰서지요?Cảnh sát phải không ạ?
[다가오는 자동차 엔진음]Taxi.
택시Taxi.
아저씨, 진일군 매미읍 희세리 23-7이요Chú ơi, đến 23-7 làng Huise, xã Maemi, tỉnh Jinil ạ.
[달칵 버튼 누르는 소리]
- [경자의 옅은 숨소리] - [종이 바스락거리는 소리]
[경자] 옘병Trời đất, chữ gì bé tí như lỗ đít kiến vậy.
글씨가 개미 똥구녕만 하네Trời đất, chữ gì bé tí như lỗ đít kiến vậy.
아이고
[덜그럭거리는 소리]
어메Ôi trời, nó tỉnh rồi.
깨불었네Ôi trời, nó tỉnh rồi.
벌써 깨불면 안 되는디Nó không nên tỉnh sớm vậy chứ.
[겁에 질린 숨소리]
- [겁먹은 소리] - [어두운 음악]
[미모의 놀란 숨소리]
궁금하겄제Hẳn cháu thắc mắc
[미모의 겁먹은 숨소리]
나가 왜 이라는지sao ta lại làm thế này.
이것은 니 때문이 아니여Đây không phải lỗi của cháu.
느그 엄마 때문이제Mà là của mẹ cháu.
[당황한 숨소리]
[떨리는 목소리로] 내 아들이 어쩧게 죽었는지 아냐?Biết con trai ta chết thế nào không?
느그 엄마가Chính mẹ cháu…
죽여불었어đã giết nó.
잘게 잘게 토막 내서Mẹ cháu đã chặt nó thành từng mảnh.
[미모의 절박한 소리]
나도 이라고까지 허고 싶지는 않았어야Ta không muốn phải đến nước này.
[미모의 울먹임]
근디 니가 나한테 와버려서Nhưng cháu đã đến tìm ta. Nên ta đã đi tìm mẹ cháu, định nói cho ả biết.
고년한테 얘기나 해줄까 싶어서 찾아갔는디Nhưng cháu đã đến tìm ta. Nên ta đã đi tìm mẹ cháu, định nói cho ả biết.
[경자의 기가 찬 숨소리]
고년 쌍판이 세상 평화롭더라고Nhưng khuôn mặt của ả rất thanh thản.
심지어 지가 지 주뎅이로Còn dám bô lô ba la về việc
[미모의 흐느낌]
구원을 받았다고 씨불이드만ả đã được cứu rỗi thế nào.
[미모의 울음]
입부터 썩어 들어갈 년Ả và cái miệng thối của ả.
어디서 감히Sao ả dám nói đến sự cứu rỗi
구원이라는 말을 나불대Sao ả dám nói đến sự cứu rỗi
나는 평생을trong khi cả đời ta
지옥 속에서 살았는디phải sống trong địa ngục chứ?
[미모가 입 막힌 소리로] 할머니Bà ơi.
- [미모의 괴로운 신음] - [경자] 다시 말하는디Để ta nhắc lại.
[덜그럭거리는 소리]
니는 잘못한 것이 없어야Cháu không làm gì sai cả.
[미모의 울음]
근디 어쩌겄냐- Nhưng biết làm sao đây? - Bà!
[미모가 입 막힌 소리로] 할머니…- Nhưng biết làm sao đây? - Bà!
원망할라믄 느그 엄마를 원망해라잉- Nếu muốn oán ta, thì oán mẹ cháu ấy. - Bà!
- [미모의 외침] - [틱 캠코더 조작음]- Nếu muốn oán ta, thì oán mẹ cháu ấy. - Bà!
[미모] 할머니
[경자] 잉, 인자 되네Rồi, được rồi đó.
[미모의 절박한 외침]CHẾ ĐỘ CHỜ
- [캠코더 작동음] - 느그 엄마한테Ta sẽ gửi những giây phút cuối của cháu cho mẹ cháu.
- [고조되는 음악] - 니 마지막 모습 보내줄랑께Ta sẽ gửi những giây phút cuối của cháu cho mẹ cháu.
[미모의 외침]
[덜덜거리는 자동차 엔진음]
[다가오는 자동차 엔진음]
[매미 울음]
[여자] 어머, 어머Trời đất ơi.
어머, 저기, 어, 얼굴에 저기, 피, 피가…Ôi trời, mặt cô. Mặt cô có máu…
어, 괜찮아요?Ôi, cô ổn chứ?
네, 저, 매미읍까지만 좀 태워다 주실 수 있을까요?Tôi ổn. Cô cho tôi đi nhờ đến xã Maemi được không?
[여자] 매미읍이요?Xã Maemi à?
근데 매미읍이면 저, 다른 방향인데?Nhưng xã Maemi lại ngược hướng tôi đi.
제가 남편이랑 싸워서 차에서 내렸는데Tôi mới xô xát với chồng và ra khỏi xe,
여기가 어딘지도 모르겠고 그래서nhưng tôi không biết đây là đâu cả.
[절박한 목소리로] 좀 부탁 좀 드리겠습니다- Cô cho tôi đi nhờ đến đó thì tốt quá. - Xô xát kiểu gì mà thế này…
어떻게 싸웠길래…- Cô cho tôi đi nhờ đến đó thì tốt quá. - Xô xát kiểu gì mà thế này…
- 아유, 저 - [잠금장치 조작음]Ôi. Được rồi, mau vào đi. Lên đi.
그, 얼른얼른 타요, 예?Ôi. Được rồi, mau vào đi. Lên đi.
[신나는 음악이 흘러나온다]
[여자] 저도 저번에 열받아서Tôi cũng từng gặp cảnh đó rồi. Điên đến nỗi định nhảy khỏi xe luôn.
확 차에서 뛰어내릴까 했거든요Tôi cũng từng gặp cảnh đó rồi. Điên đến nỗi định nhảy khỏi xe luôn.
아유, 정말 그때 이혼 도장 찍었어야 됐는데, 아유Lúc đó tôi phải ly hôn mới đúng. Nhưng tôi lại nhịn vì nghĩ đến con cái.
내가 애들 생각해서 참았지Lúc đó tôi phải ly hôn mới đúng. Nhưng tôi lại nhịn vì nghĩ đến con cái.
아니, 집구석에서 이래라저래라 하고Cứ ở nhà là bị cằn nhằn đủ thứ.
아니, 지가 무슨 돈을 제대로 벌어다 준 것도 아니면서Ngoài vừa đủ ăn ra, họ cũng có kiếm được bao nhiêu đâu. Nhỉ?
안 그래요?Ngoài vừa đủ ăn ra, họ cũng có kiếm được bao nhiêu đâu. Nhỉ?
[여자의 옅은 웃음]
아유, 그리고 내가 우리 첫째 낳을 때Ôi, cô biết lúc tôi sinh đứa đầu lòng thì thế nào không? Anh ta mất tăm mất tích!
어땠는 줄 알아요?Ôi, cô biết lúc tôi sinh đứa đầu lòng thì thế nào không? Anh ta mất tăm mất tích!
없어졌더라고요Ôi, cô biết lúc tôi sinh đứa đầu lòng thì thế nào không? Anh ta mất tăm mất tích!
[미모의 절박한 외침]
[미모의 외침이 계속된다]
Sao, muốn nói gì à?
헐 말 있냐?Sao, muốn nói gì à?
[탁 내려놓는 소리]
[헐떡이는 숨소리]
뭔디?Nói gì?
[울먹이며] 할머니Bà ơi, cháu lạnh quá.
너무 추워요Bà ơi, cháu lạnh quá.
이자- Đây. Đỡ hơn chưa? - Bà ơi!
- 됐제? - 할머니!- Đây. Đỡ hơn chưa? - Bà ơi!
[미모의 흐느낌]
잘못했어요Hãy tha cho cháu.
[흐느끼며] 제발 살려주세요Đừng giết cháu mà.
- [떨리는 숨소리] - [미모의 흐느낌]
괜히 들었구만Không nghe thì hơn.
[미모의 비명]
[딩동 초인종 소리]
- [미모의 신음] - [덜그럭 몸부림치는 소리]
- [딩동 초인종 소리] - 뭐여?Gì nữa đây?
[절박하게 외치며] 잘못했어요, 할머니Cháu xin lỗi bà. Bà ơi!
- 할머니! - [멀어지는 발소리]Cháu xin lỗi bà. Bà ơi!
[흥겨운 음악이 흘러나온다]
[여자] 나중에 어디 갔나 찾아봤더니Lúc sau tôi tìm anh ta,
다른 병실에서 자빠져 자고 있었더라고요thì anh ta ở phòng khác ngủ vắt lưỡi.
참, 내Tin nổi không?
- [모미] 저기, 죄송한데 - [여자] 어휴Xin lỗi,
제가 내비게이션 좀 만져도 될까요?nhưng tôi kiểm tra định vị được không?
[여자] 아, 그럼요À, được chứ.
그리고 내가 둘째 낳았을 때는 또 어땠는 줄 알아요?Rồi cô biết lúc tôi sinh đứa thứ hai thì thế nào không?
- 제가 제왕절개를 했는데… - [음악이 잦아든다]Tôi sinh mổ và…
[라디오 속 여자] 네 방금 들어온 속보입니다Tôi sinh mổ và… Tin nóng. Chiều nay, sát nhân hàng loạt Cô gái mang mặt nạ đã bỏ trốn
오늘 오후 마스크걸로 알려진 연쇄 살인범이Tin nóng. Chiều nay, sát nhân hàng loạt Cô gái mang mặt nạ đã bỏ trốn
병원 치료를 받는 도중 도주했다고 합니다khi điều trị ở bệnh viện.
[여자] 어유, 세상에나Ôi, sợ quá.
[라디오 속 여자] 인상착의는 짧은 숏컷 머리에Đó là một phụ nữ chừng 40 tuổi, tóc tém, cao khoảng 170 cm.
키가 170 정도 되는 40대 여성입니다Đó là một phụ nữ chừng 40 tuổi, tóc tém, cao khoảng 170 cm.
도주 과정에서 부상을 입은 상태로Cô ấy bị thương lúc đang chạy trốn, mặt có vết thương.
얼굴에 상처가 있다고 합니다Cô ấy bị thương lúc đang chạy trốn, mặt có vết thương.
혹시 비슷한 여성이 보일 경우Nếu thấy người phụ nữ nào như vậy, hãy báo cảnh sát ngay lập tức.
즉시 경찰에 신고해 주시기 바랍니다Nếu thấy người phụ nữ nào như vậy, hãy báo cảnh sát ngay lập tức.
[흥겨운 음악이 흘러나온다]Nếu thấy người phụ nữ nào như vậy, hãy báo cảnh sát ngay lập tức.
- 저기… - [여자가 식겁한 목소리로] 예?- Cô này… - Vâng?
저, 여기서 내려주세요 정말 감사했습니다Cứ cho tôi xuống đây được rồi. Cảm ơn nhiều.
[다가오는 자동차 엔진음]
[자동차 경적]
[떨리는 숨소리]
[의미심장한 음악]
경찰서죠?Cảnh sát ạ?
[철컥 문 열리는 소리]
[끼익 문소리]
이, 뭔 일이요?Vâng, có chuyện gì thế?
아이, 뭐, 신고가 하나 들어와 가지고À, vừa có người báo là hình như có một nữ sinh cấp hai bị nhốt ở đây ạ?
요 안에 뭐, 중학생 여자아가 하나 갇혀있다던데À, vừa có người báo là hình như có một nữ sinh cấp hai bị nhốt ở đây ạ?
어휴, 뭔 소리여? 여기 나 혼자 사는디?Trời, anh nói gì vậy? Tôi ở đây một mình mà.
아이고, 뭐, 저, 죄송하지만 안에 좀 둘러봐도 되겠습니까?Xin lỗi bà, mà tôi vào trong xem được chứ?
신고받은 이상 저희도 좀 둘러봐야 되거든요Có báo cáo nên bọn tôi phải xác nhận.
잉, 얼른 보고 가Rồi. Lẹ lên đấy.
[쩝 입소리를 내며] 예Vâng.
[탁 문 닫히는 소리]
[경찰] 와, 이거…Ôi, cái này…
[경찰의 터지는 웃음]Chà, sao nhà bà lại có tảng đá thế này chứ?
[웃으며] 아, 이게 집에 왜 있는교 돌덩이가Chà, sao nhà bà lại có tảng đá thế này chứ?
[경찰의 웃음]
와, 이거, 뭐 영험한 기운 같은 게 느껴지네Ôi, tôi có thể thấy năng lượng mạnh mẽ phát ra từ nó đấy. Đây là đá thật à?
아니, 이거 진짜예요?Ôi, tôi có thể thấy năng lượng mạnh mẽ phát ra từ nó đấy. Đây là đá thật à?
[경찰의 웃음]
- [계속되는 경찰의 웃음] - [웃음]
아, 희한하네Chà, thú vị thật.
뭐, 함 둘러보겠습니다- Rồi, tôi đi quanh xem nhé. - Vâng.
- Rồi, tôi đi quanh xem nhé. - Vâng.
[경찰의 씁 들이마시는 숨소리]
[경찰이 깊은숨을 내쉰다]
[경찰] 여기는 뭐예요?Phòng gì đây?
[탁 문 열리는 소리]
- 아, 화장실이구나 - [탁 문 닫히는 소리]À, là phòng tắm à.
[미모의 절박한 외침]
[미모의 외침이 계속된다]
[경찰] 여기도 뭐가 있네 여기는 뭐 하는 데예요?Còn phòng nữa này. Đây là gì ạ?
[경자] 여, 밥해 먹는 데Là bếp đấy.
[경찰] 아Ồ.
어?Hả?
- 이거… - [긴장되는 음악]Cái này…
뭔디?Sao thế?
[경찰] 이거 냉장고에 넣어놓으세요Bà nên cất nó vào tủ lạnh đi. Hỏng đấy.
상해요, 이거Bà nên cất nó vào tủ lạnh đi. Hỏng đấy.
[경자] 아이, 냅둬 불어Ôi, cứ kệ nó. Ra ngoài đi.
언능 나와Ôi, cứ kệ nó. Ra ngoài đi.
[경찰의 씁 들이마시는 숨소리]
[어두운 음악]
[삐그덕거리는 소리]
[미모의 놀라는 소리]
[경찰] 이거는 무슨 장난 전화 같네요- Vậy chắc họ gọi trêu. - Ừ, anh cất công đến đây vô ích rồi.
잉, 괜히 헛걸음했네잉- Vậy chắc họ gọi trêu. - Ừ, anh cất công đến đây vô ích rồi.
[경자의 웃음]
- [경찰의 쩝 입소리] - 응, 복 받으쇼잉- Rồi. Chúa ban phước cho anh. - Cảm ơn. Chào bà.
예, 들어가십쇼- Rồi. Chúa ban phước cho anh. - Cảm ơn. Chào bà.
아이, 씨 장난 전화야, 장난 전화Ôi, gọi trêu ấy mà. Gọi trêu thôi.
- [어두운 음악] - [미모의 거친 숨소리]
[미모가 큰 소리로] 살려주세요!Cứu với!
[강조하는 효과음]
Này. Cô vừa nghe thấy chứ?
방금 소리 못 들었나?Này. Cô vừa nghe thấy chứ?
네? 뭔 소리요?Hả? Nghe gì cơ?
내 다시 갔다 올게Để tôi kiểm tra lại.
[불안한 음악]
- [무전 연결음] - [무전 속 남자] 긴급, 긴급Khẩn cấp. Tù nhân vượt ngục đã chạy vào Núi Huise.
교도소 탈주범, 희세산 진입Khẩn cấp. Tù nhân vượt ngục đã chạy vào Núi Huise.
- 각 자원들 희세산으로 지원 요청 - [무전 연결음]Gọi yểm trợ lên Núi Huise.
예, 3호 차 바로 출발하겠습니다Rõ. Xe số ba sẽ đến ngay.
- [무전 종료음] - [옅은 숨을 들이마신다]
[경찰의 나지막한 숨소리]
[탁 차 문 열리는 소리]
[탁 차 문 닫히는 소리]
[멀어지는 자동차 엔진음]
[떨리는 숨소리]
- [긴박한 음악] - [다급한 숨소리]
[모미의 힘겨운 숨소리]
[거친 숨소리]
빨리 끝내뿌러야제Làm nhanh cho xong thôi.
- 나가 마음이 약해서 문제여 - [미모의 외침]Yếu đuối quá chỉ tổ rách việc.
[미모의 괴로운 외침]
[힘주며] 모든 건 다 인과응보야Gieo nhân nào, gặt quả đó.
[미모의 간절한 외침]
이것은 응당한Đây là sự trừng phạt công bằng,
[힘주며] 응당한 징벌이고Đây là sự trừng phạt công bằng,
[가쁜 숨소리]
나의 임무여và là nhiệm vụ của ta.
[미모의 악쓰는 소리]
[영희의 힘주는 소리]
아, 저, 쫌만 기다려주이소Anh chờ chút nhé? Tôi đón cháu rồi quay lại ngay.
퍼뜩 아만 데리고 나올게요Anh chờ chút nhé? Tôi đón cháu rồi quay lại ngay.
아이, 죄송한데 제가 빨리 들어가 봐야 돼서Xin lỗi, mà tôi phải vội về rồi.
아이
우예 안 되겠는교?- Anh không đợi được thật sao? - Xin lỗi.
- 미안합니다 - [영희] 아휴- Anh không đợi được thật sao? - Xin lỗi.
아휴
- [긴장되는 음악] - [미모] 할머니
- [경자] ♪ 마귀 나를 꾈 때도 ♪ - [미모] 할머니, 잘못했어요!- Dù ma quỷ đưa đường dẫn lối - Bà, cháu xin lỗi!
- [경자] ♪ 주가 붙드네… ♪ - [미모] 할머니- Chúa vẫn sẽ bên con - Bà ơi! Bà!
[미모의 비명]- Chúa vẫn sẽ bên con - Bà ơi! Bà!
[절박하게 외치며] 잘못했어요, 할머니, 살려주세요Cháu xin lỗi bà! Đừng giết cháu!
[달칵 문소리]
[모미의 가쁜 숨소리]
[모미의 헐떡이는 숨소리]
[모미의 가쁜 숨소리]
[모미가 가쁜 숨을 고른다]
- [탁 불붙이는 소리] - [미모의 괴로운 신음]
- [경자] ♪ 사랑하는 나의 주 ♪ - [미모의 간절한 외침]Đấng cứu rỗi kính yêu
[미모의 힘겨운 외침]Bà ơi! Chúa vẫn sẽ bên con
나를 붙드네Chúa vẫn sẽ bên con
[미모가 절박하게 외치며] 할머니, 할머니Bà ơi! Bà!
할머니, 잘못했어요, 할머니Bà ơi, đừng giết cháu!
할머니, 잘못했어요!Bà ơi, cháu sai rồi!
- 할머니! - [영희] 미모야- Bà! - Mi Mo ơi!
[영희의 긴장한 숨소리]
아이고Trời ơi…
아휴Ôi…
[탁 문 열리는 소리]
뭐여?Gì vậy trời?
도둑년맹키로 넘의 집에서 뭣 허는 거여?Sao bà lén lút vào nhà tôi như trộm thế?
[멀리서 울리는 미모의 외침]
- [영희의 놀란 숨소리] - [긴장되는 음악]
아가 뭔 죄가 있다고 가를…Nó chỉ là một đứa trẻ vô tội, sao bà lại…
- [영희의 상기된 숨소리] - [경자] 그라믄Vậy còn…
- [영희의 버티는 소리] - [힘주며] 그라믄 내 새끼는!Vậy còn con của tôi?
[영희의 아파하는 신음]
뭔 죄를 지었길래- Nó đã làm gì nên tội chứ? - Mi Mo à!
- [가쁜 숨소리] - [예춘] 미모야!- Nó đã làm gì nên tội chứ? - Mi Mo à!
- 할머니! - 닌 또 뭐여?- Bà ơi! - Đứa nào nữa đây?
- [영희의 힘주는 소리] - [경자의 놀라는 소리]
미모 저 있다, 퍼뜩 챙기라!Mi Mo ở đằng đó. Mau đến cứu bạn đi!
- [영희의 안간힘 쓰는 소리] - [경자] 어디를! 아이, 씨Đi đâu hả? Khốn kiếp!
- [예춘의 콜록거리는 소리] - [영희의 가쁜 숨소리]
[예춘이 연신 콜록거린다]
[예춘] 미모야!Mi Mo à!
[예춘이 계속 콜록거린다]
야, 김미모!Này Kim Mi Mo!
[콜록거리며] 김미모, 너 괜찮아?Kim Mi Mo, cậu ổn chứ?
[예춘이 계속 콜록거린다]
미모야, 괜찮아? 어?Mi Mo. Cậu có sao không? Hả?
[예춘의 힘주는 소리]
[미모, 예춘의 콜록거리는 소리]
미모야, 괜찮아?Mi Mo. Cậu ổn chứ?
[가쁜 숨소리]Mi Mo. Cậu ổn chứ?
[힘겨운 목소리로] 네가 어떻게 여기…- Sao cậu vào được đây? - Mi Mo à, tớ xin lỗi.
[예춘이 가쁜 숨을 내뱉으며] 미모야, 미안해- Sao cậu vào được đây? - Mi Mo à, tớ xin lỗi.
[콜록거리는 소리]
내가 거짓말한 거 내가 진짜 잘못했어, 어?Tớ xin lỗi vì đã nói dối cậu. Tớ xin lỗi. Nhé?
나 진짜 너 좋아해서 그랬어, 어?Tớ làm thế vì tớ rất thích cậu. Với cả…
그리고… [콜록]Tớ làm thế vì tớ rất thích cậu. Với cả…
[예춘의 콜록거리는 소리]
그리고 네 비밀… [콜록]Với tớ không bao giờ…
네 비밀 나 아무한테도 얘기 안 했어- Tớ không kể cho ai bí mật của cậu hết. - Tớ biết.
- 알아 - [예춘의 콜록거리는 소리]- Tớ không kể cho ai bí mật của cậu hết. - Tớ biết.
[울먹이며] 보고 싶었어Tớ nhớ cậu.
[울음]
보고 싶었어Tớ nhớ cậu lắm.
[미모의 힘겨운 소리]
어, 빨리…Cậu nhanh…
- [미모의 숨 막히는 신음] - [예춘] 어, 미안Ừ, xin lỗi.
[미모, 예춘이 연신 콜록거린다]Ừ, xin lỗi.
[예춘의 다급한 숨소리]
아, 왜 안 되지?Sao nó không lỏng ra nhỉ? Tớ không tháo được.
[미모, 예춘의 괴로운 기침]Sao nó không lỏng ra nhỉ? Tớ không tháo được.
안 풀려Sao nó không lỏng ra nhỉ? Tớ không tháo được.
- [어두운 음악] - [영희의 힘주는 소리]
[영희의 안간힘 쓰는 소리]
[경자] 왜?Sao? Giờ bà lại định đóng vai bà nó à?
인자 와서 할미 노릇 할라고?Sao? Giờ bà lại định đóng vai bà nó à?
[우당탕거리는 소리]
[요란한 우당탕 소리]
[경자, 영희의 가쁜 숨소리]
- [경자의 다급한 숨소리] - [영희의 힘주는 소리]
[영희가 힘겨운 목소리로] 니년은 천벌을 받을 기다Bà sẽ phải xuống địa ngục đó!
[달그락거리는 소리]
[경자] 그딴 소리는 니 딸년한테나 해라!Nói thế với con gái của bà ấy!
[괴로운 비명]
[경자의 힘주는 소리]
- [경자의 헐떡이는 숨소리] - [영희의 신음]
뒤져, 이 할망구!- Chết đi, mụ già! - Mẹ!
- [모미의 힘주는 소리] - [경자의 비명]
- [모미의 거친 숨소리] - [영희의 앓는 신음]
[영희의 괴로운 신음]Mẹ.
엄마Mẹ.
- [영희의 고통스러운 신음] - [모미의 다급한 숨소리]
엄마Mẹ.
[괴로운 신음]
[영희의 고통스러운 숨소리]
[힘겨운 목소리로] 아부터 아부터 빨리 챙기라Đi cứu Mi Mo trước đi. Nhanh lên.
[모미의 울먹임]
빨리 챙기라Mau đi cứu nó đi.
[영희의 훌쩍임]
[의미심장한 음악]
[훌쩍임]
[모미의 떨리는 숨소리]
[모미의 옅은 기침]
[모미의 콜록거리는 소리]
[옅은 숨을 내뱉는다]
[콜록거리는 소리]
[예춘의 콜록거리는 소리]
[거친 숨을 내뱉는다]
[예춘의 거친 숨소리]
[훌쩍이며] 저, 근데 누구세요?Cô là ai thế ạ?
일단 여기서 빨리 나가자Ra khỏi đây trước đã.
[예춘의 떨리는 숨소리]
[예춘의 훌쩍임]
- [예춘의 거친 숨소리] - [모미의 힘주는 소리]
[예춘이 힘주며] 일어나 봐Đứng lên nào.
- [모미, 미모의 기침] - [예춘의 힘주는 소리]
[우당탕거리는 소리]
[콜록거리는 소리]
- [묵직한 효과음] - [예춘의 놀란 숨소리]
- [긴장되는 음악] - [경자] 오메Chúa ơi.
[겁먹은 숨소리]
[떨리는 목소리로] 요년 봐야?Nhìn con khốn này đi.
[모미의 떨리는 숨소리]
지 발로 여길 찾아 들어왔시야Dám tự vác xác đến đây cơ à.
[웃음]Ôi Chúa ơi.
오메, 주님Ôi Chúa ơi.
[경자의 웃음]
뒈질라고 자리뜻헌갑네이Xem ra mày muốn chết nhỉ.
- [모미의 떨리는 숨소리] - [경자의 웃음]
[모미의 놀란 숨소리]
[예춘, 미모의 떨리는 숨소리]
[모미가 떨리는 숨을 들이쉰다]
[모미가 떨리는 목소리로] 씨…
꼭…Bà thực sự
[이를 악물며] 이렇게까지 해야 해?phải làm thế này sao?
이것이Đây
니가 뿌린 씨앗이여chính là nhân mà mày đã gieo.
[예춘, 미모의 겁먹은 소리]
[힘주는 숨소리]
- [철컥 장전 소리] - [모미, 경자의 힘주는 소리]
[경자가 힘겨운 목소리로] 이년이Con khốn này…
[경자, 모미의 힘주는 소리]
- [경자의 안간힘 쓰는 소리] - [모미의 힘주는 소리]
[비명]
[삐 효과음]
- [모미의 힘주는 소리] - [경자의 신음]
- [미모의 울음] - [모미의 가쁜 숨소리]
[모미가 악쓰며] 나가, 빨리 나가!Chạy đi! Mau chạy đi!
나가!Chạy đi!
[모미의 안간힘 쓰는 소리]
[모미의 버티는 소리]
[안간힘 쓰며] 요 마귀 같은 년이…Con quỷ cái này…
[경자의 힘겨운 신음]
[예춘, 미모의 힘겨운 소리]
[예춘의 콜록대다 놀라는 숨소리]
[미모] 할머니!Bà ơi!
[미모의 떨리는 숨소리]
[놀라 울먹이는 소리]
할머니Bà!
[미모의 놀라는 소리]
[울먹임]
할머니Bà ơi.
- [미모의 오열] - [힘겨운 숨소리]
개안타Không sao đâu.
할머니Bà ơi,
잘못했어요cháu xin lỗi.
잘못했어요Cháu xin lỗi bà.
[미모의 슬퍼하는 소리]
할머니Bà ơi.
미모야Mi Mo.
할미가…Bà…
[미모의 울음]
미안하다Bà xin lỗi.
할머니Bà ơi.
미안하다Xin lỗi cháu.
할머니Bà ơi.
미모야Mi Mo…
- [옅은 숨을 내뱉는다] - [미모] 할머니Bà ơi.
[오열하며] 할머니!Bà!
할머니!Bà! Ôi, bà ơi!
아, 할머니!Bà! Ôi, bà ơi!
할머니, 할머니Bà ơi bà.
할머니Bà ơi!
[모미의 힘주는 소리]
[경자의 괴로운 신음]
[숨 막히는 신음]
이제 좀 끝내자Kết thúc ở đây đi.
[숨 막히는 목소리로] 놔, 놔, 이년아…Thả tao ra, con khốn…
[경자의 힘주는 소리]
[거친 숨소리]
[경자의 신음]
[경자의 힘주는 소리]
[모미의 아파하는 신음]
[경자의 기합]
[경자의 가쁜 숨소리]
[경자] 끝내자고?Muốn kết thúc hả?
- [모미의 괴로운 신음] - [경자의 가쁜 숨소리]Muốn kết thúc hả?
내 새끼 죽었을 때Khi con tao chết, mọi thứ đã kết thúc rồi! Mày…
이미 끝났어!Khi con tao chết, mọi thứ đã kết thúc rồi! Mày…
- [경자의 힘주는 소리] - [모미의 괴로운 신음]
- [모미의 악에 받친 소리] - [경자의 힘주는 소리]
[경자의 용쓰는 소리]
[이를 악물며] 씨, 이년을…Con quỷ này…
[모미의 외마디 신음]
- [경자의 헐떡이는 숨소리] - [모미의 고통스러운 신음]
[경자가 괴로운 숨을 내뱉는다]
[힘겨운 숨소리]
[가쁜 숨소리]
- [경자의 지친 숨소리] - [힘주는 소리]
[안간힘 쓰는 소리]
[거친 숨소리]
- [모미의 악쓰는 소리] - [철컥]
- [경자의 아파하는 비명] - [모미의 악에 받친 소리]
- [모미의 힘주는 소리] - [경자의 아파하는 신음]
아이, 진짜Ôi…
- [모미의 거친 숨소리] - [경자의 힘주는 소리]
- [경자의 버티는 소리] - [모미의 안간힘 쓰는 소리]
[긴장되는 음악이 고조된다]
- [경자의 힘주는 소리] - [모미의 외마디 신음]
[가쁜 숨소리]
[힘겨운 숨소리]
[거친 숨을 내뱉는다]
[경자, 모미의 힘겨운 숨소리]
[경자의 가쁜 숨소리]
[헐떡이는 숨소리]
[긴장되는 음악이 고조된다]
[음악이 뚝 멈춘다]
[경자, 모미의 가쁜 숨소리]
[지친 숨소리]
[가랑가랑한 숨소리]
- [어두운 음악] - [경자의 용쓰는 기합]
- [모미의 거친 신음] - [쨍그랑]
[다가오는 발소리가 울린다]
[모미의 훌쩍임]
[힘겨운 숨소리]
[어두운 음악이 고조된다]
[사이렌 소리]
[남자의 말소리가 울리며] 김모미Kim Mo Mi. Kết thúc rồi.
다 끝났어Kim Mo Mi. Kết thúc rồi.
손 들어Giơ tay lên.
[떨리는 숨소리]
[거친 숨을 내뱉는다]
[탁]
- [긴장되는 음악] - [헐떡이는 숨소리]
[경찰] 뭐야, 저 할머니?Bà ấy làm gì thế?
[경자의 거친 숨소리]
어메Nhìn mà xem?
[울먹이는 숨소리]
우리 주님께서Chính Chúa đã
[떨리는 숨소리]
군사까지 보내 오셨고마잉gửi vũ khí này cho ta.
[경자의 웃음]
[경찰] 야, 저거 총 아니지? 저거Khoan, đó không phải súng chứ?
야, 총이다, 총Là súng.
[말소리가 울리며] 저, 할머니! 총 내려놓으세요!Bà ơi, bỏ súng xuống!
총! 총 내리시라고요!Súng! Bỏ súng xuống!
니들이나 내려놔Tụi mày mới bỏ súng xuống.
[악에 받친 목소리로] 이 씨발 놈들아!Lũ khốn chết tiệt!
- [예춘의 비명] - [경찰] 어유, 어유Lũ khốn chết tiệt!
다, 당장 총 내리세요!Bỏ súng xuống ngay!
안 그러면 발포합니다, 할머니!Không chúng tôi sẽ nổ súng đó!
할머니!Bà!
[경자] 니년도- Mày… - Cảnh cáo bà lần cuối!
[경찰] 마지막 경고입니다, 할머니- Mày… - Cảnh cáo bà lần cuối!
- 총 내리세요! - [경자] 똑같이 느껴 봐야 써…phải hiểu cảm giác của tao.
[경찰] 할머니!Bà ơi!
총 내려요!- Bỏ súng xuống! - Hiểu nỗi đau của tao.
[경자] 내 고통을- Bỏ súng xuống! - Hiểu nỗi đau của tao.
[경자가 옅은 숨을 들이쉰다]
[모미] 안 돼!Không!
[외마디 신음]
[의미심장한 음악]
- [모미의 가르랑대는 숨소리] - [미모의 떨리는 숨소리]
[미모의 울먹이는 숨소리]
- [모미의 콜록거리는 소리] - [미모의 울먹임]
[미모의 울먹임]
[울먹이는 숨소리]
[미모의 울음]
[미모의 울음소리가 울린다]
[매미 울음]
- [예춘] 미모야! - [잘그락거리는 소리]Mi Mo à! Kim Mi Mo!
김미모!Mi Mo à! Kim Mi Mo!
[미모] 이건 어디서 났어?Cậu lấy nó ở đâu thế?
[예춘] 중고로 하나 샀어Tớ mua xe cũ đấy.
[미모가 살짝 웃으며] 또 동생 거 팔았냐?- Lại bán đồ của em cậu à? - Không! Tớ tự mua bằng tiền tiết kiệm mà.
[예춘] 아니야, 이거 직접 내가 내 돈 모아서 산 거다?- Lại bán đồ của em cậu à? - Không! Tớ tự mua bằng tiền tiết kiệm mà.
출발!Đi nào!
[차분한 음악]
[미모] 그날 이후Từ sau hôm đó, rất nhiều thứ đã thay đổi.
많은 것들이 달라졌다Từ sau hôm đó, rất nhiều thứ đã thay đổi.
예춘이네 부모님이 내 임시 보호자가 되어주었고Bố mẹ Ye Chun thành người giám hộ tạm thời của tôi,
난 학교로 다시 돌아갔다và tôi đã đi học trở lại.
사람들에 대한 미움도Tôi không còn cảm giác
이제 더 이상 남아있지 않았다căm ghét người khác nữa.
그리고Và người ấy…
꿈속에서 나타나던 그녀의 모습도không còn xuất hiện
이제 더 이상 보이지 않았다trong những giấc mơ của tôi.
[화면 전환 효과음]
- [덜그럭거리는 소리] - [미모의 놀라는 소리]
[탁 버튼 누르는 소리]
[달그락거리는 소리]
[윙 테이프 돌아가는 소리]
['리듬 속의 그 춤을'이 흐른다]
[흘러나오는 음악이 끝난다]
- [관객들의 환호성이 흘러나온다] - [잔잔한 음악]
[영상 속 사회자] 너무 잘하죠?- Giỏi quá phải không? - Vâng!
- [영상 속 관객들] 네 - 김모미 양은 꿈이 뭐예요?- Giỏi quá phải không? - Vâng! Ước mơ của cháu là gì, Kim Mo Mi?
꿈이요?Ước mơ ạ?
어, 저는…Ừm, cháu…
제 꿈은 모두에게 사랑받는 사람이 되고 싶어요!Ước mơ của cháu là trở thành người được mọi người yêu mến ạ!
- [박수 소리가 흘러나온다] - [영상 속 사회자의 탄성] 박수!Vỗ tay nào!


No comments: