Search This Blog



  모범가족 7

Gia Đình Kiểu Mẫu 7

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


‪잡아‬‪Tóm lấy hắn!‬
‪[광철의 힘주는 신음]‬
‪[광철의 거친 숨소리]‬
‪[용수의 한숨]‬
‪나도 몰라, 이렇게 하더라고‬‪Tôi cũng chả rành, người ta làm vậy đấy.‬
‪빨리 썩으라고 그런다나, 뭐‬‪Giúp phân hủy nhanh hơn các thứ.‬
‪덮어‬‪Đổ lên hắn đi!‬
‪[용수가 연기를 후 뱉는다]‬
‪[새가 지저귄다]‬ ‪(용수) 처음이냐, 사람 잡는 거?‬‪Lần đầu cậu giết người à?‬
‪[용수의 한숨]‬ ‪나도 처음이다‬‪Tôi cũng vậy.‬
‪위에서 시켜서 하긴 했는데‬‪Tôi chỉ làm vì bị họ sai khiến.‬
‪씨발, 좆같네, 기분‬‪Nhưng cảm giác khó chịu thật.‬
‪어젠 한솥밥 먹던 새끼를‬‪Bọn tôi từng chia nhau ổ bánh mì,‬ ‪mà giờ tôi lại chôn hắn. Chết tiệt.‬
‪오늘 묻어 버리고, 씨, 참 나‬‪Bọn tôi từng chia nhau ổ bánh mì,‬ ‪mà giờ tôi lại chôn hắn. Chết tiệt.‬
‪[한숨]‬
‪어떻게 돌아가는지‬ ‪믿을 새끼가 하나도 없다, 씨발‬‪Sao méo tin tưởng được ai trên đời vậy?‬
‪야‬‪Này.‬
‪너 누가 나 묻으라 그러면‬‪Nếu có người ra lệnh cho cậu giết tôi,‬
‪나한테 말해 줄 거냐?‬‪cậu có báo tôi không?‬
‪우리 서로 말해 주자‬ ‪묻을 땐 묻더라도‬‪Nếu phải giết nhau‬ ‪thì cũng hãy bảo nhau nhé.‬
‪왜 죽는지는 알고‬ ‪죽어야 될 거 아니야, 씨발‬‪Ít nhất chúng ta cũng nên biết‬ ‪lý do mình chết chứ.‬
‪어?‬‪Ít nhất chúng ta cũng nên biết‬ ‪lý do mình chết chứ.‬
‪아휴‬
‪너 고아랬지?‬‪Cậu mồ côi nhỉ?‬
‪우리 서로‬‪Hãy tin tưởng nhau‬
‪평생 믿고 가자‬‪cho đến cuối đời nhé.‬
‪오늘 너 대가리 털 나고‬‪Lần đầu tiên trong đời,‬ ‪cậu có gia đình đấy.‬
‪처음 가족이라는 게‬ ‪생기는 거야, 인마‬‪Lần đầu tiên trong đời,‬ ‪cậu có gia đình đấy.‬
‪[웃음]‬
‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬
‪[용수의 웃음]‬
‪왔으면 앉아라‬‪Ngồi đi!‬
‪(강준) 앉긴 뭘 앉아, 씨‬‪Anh bảo ngồi đi là sao?‬
‪야, 이 개새끼야‬‪Ê, thằng chó kia, mày đến múa kiếm hay gì?‬
‪뭐, 칼춤이라도 한번 추려고 왔냐?‬‪Ê, thằng chó kia, mày đến múa kiếm hay gì?‬
‪춰 봐, 이 씨발 새끼야‬‪Thách mày đánh tao đấy.‬
‪너 지금 상선 덕에 살아 있는 줄‬ ‪알아, 이 병신 새끼야‬‪Không nhờ băng cầm đầu‬ ‪thì mày chết chắc rồi.‬
‪(용수) [만류하듯] 씁‬
‪영영 못 볼 줄 알았다‬‪Tưởng sẽ không gặp mày nữa.‬
‪약속했잖아요, 우리‬‪Chúng ta đã hứa‬
‪묻을 땐 서로 말해 주기로‬‪sẽ báo trước cho nhau.‬
‪왜 죽는지는 알고 죽어야죠‬‪Anh nên biết lý do.‬
‪(강준) 이 씨발 새끼‬ ‪뭐라고 씨불이는 거야, 씨‬‪Mày đang nói cái quái gì vậy?‬
‪(용수) 야‬‪Này.‬
‪그래서?‬‪Vậy là mày đến giết tao à?‬
‪나 묻으러 왔다?‬‪Vậy là mày đến giết tao à?‬
‪(광철) 우리 둘 중의 하나는‬ ‪죽습니다‬‪Một trong hai ta sẽ chết.‬
‪그러니까 날 버릴 게 아니라‬ ‪저 새끼를 버렸어야죠‬‪Lẽ ra anh nên đá thằng đó, không phải em.‬
‪그럼 이 지랄은‬ ‪안 났을 거 아닙니까‬‪Thì ta đã không gặp vụ này.‬
‪좆만 한 새끼가, 씨…‬‪Lên nào, thằng chó.‬
‪[강준의 신음]‬
‪[칼 휘두르는 소리]‬
‪[강준의 신음]‬
‪[강준의 신음]‬
‪[강준의 신음]‬
‪오케이‬‪Được thôi.‬
‪자, 이제 죽는 이유는 알겠고‬‪Vậy là ta biết lý do mình chết,‬
‪누가 죽을지는 아직 모르는 거네?‬‪nhưng vẫn chưa biết ai sẽ chết mà nhỉ?‬
‪대신 죽어 줄 순 없지 않습니까‬‪Giờ em đâu thể chết vì anh nhỉ?‬
‪(용수) 야‬‪Này, tao cũng đâu thể giết người nhà‬
‪개 키우겠다고‬ ‪가족을 버릴 순 없잖냐, 어?‬‪Này, tao cũng đâu thể giết người nhà‬ ‪để nuôi một con chó nhỉ?‬ ‪Làm vậy thì sai lắm.‬
‪[헛웃음]‬
‪[웃음]‬
‪[씁쓸한 배경음악]‬
‪[문이 철컥 열린다]‬
‪[내려오는 발소리]‬
‪[라이터 열고 불붙이는 소리]‬
‪[연기를 후 뱉는다]‬
‪[한숨]‬
‪[다가오는 차 소리]‬
‪[한숨]‬
‪(득수) 뭐 하냐?‬‪Hai cháu làm gì vậy?‬
‪어른이 왔으면 냉수라도 한 잔‬ ‪냉큼 안 내오고‬‪Cũng phải biết điều‬ ‪rót nước mát mời người lớn chứ.‬
‪큰놈보다 작은놈이 더 빠릿하네‬‪Thằng em nhanh nhẹn hơn con chị nhiều.‬
‪[물컵 달그락거리는 소리]‬‪Thằng em nhanh nhẹn hơn con chị nhiều.‬
‪넌 몇 살이냐?‬‪Cháu mấy tuổi?‬
‪중3인데요‬‪Cháu học lớp chín.‬
‪에이, 나이를 물었잖냐‬‪Thôi đi, ông đang hỏi tuổi cơ mà.‬
‪네가 1년 더 꿇었는지‬ ‪내가 어떻게 아냐‬ ‪[현우가 물컵을 탁 내려놓는다]‬‪Sao ông biết cháu có ở lại lớp hay không.‬
‪(득수) 술은 없냐?‬‪- Nhà cháu có rượu không?‬ ‪- Không ạ.‬
‪- 네‬ ‪- (득수) 집 안에 술이 없어?‬‪- Nhà cháu có rượu không?‬ ‪- Không ạ.‬ ‪Trong nhà không có rượu à?‬
‪너희 아버지는 술 안 마시냐?‬‪Bố cháu không uống rượu hả?‬
‪뭐, 하기사‬‪Thiệt tình,‬
‪제 어미를 닮아 가지고‬‪đúng là nó giống mẹ y hệt,‬
‪놈이 물렁하긴 했지‬‪quá mềm yếu.‬
‪너희 어미는?‬‪Mẹ hai đứa đâu?‬
‪(현우) 아직 안 들어오셨는데‬ ‪곧 오실 때 됐어요‬‪Mẹ chưa về, nhưng sắp về rồi ạ.‬
‪(득수) 그래, 알았다‬‪Vậy thì được.‬
‪[연우의 한숨]‬ ‪(연우) 근데 저기요, 할아버지‬‪Ông này.‬
‪할아버지가 우리 할아버지라는 건‬ ‪어떻게 증명하실 건데요?‬‪Ông lấy gì để chứng minh‬ ‪ông là ông của tụi cháu?‬
‪'증명'?‬‪"Chứng minh"?‬
‪[득수의 황당한 웃음]‬
‪아니, 내가 그런 걸 왜 해야 되냐?‬‪Sao ông phải làm chuyện đó.‬
‪우리 할아버지는 아빠 어릴 때‬ ‪돌아가셨다고 그랬거든요?‬‪Bọn cháu nghe kể‬ ‪ông đã mất từ khi bố còn nhỏ.‬
‪이야…‬‪Trời ạ.‬
‪그래, 어떻게 죽었다디?‬‪Được, vậy thì sao ông ấy chết?‬
‪(현우) 병으로 돌아가셨다고‬‪Bố bảo ông bị bệnh qua đời.‬
‪개소리다‬‪Nhảm nhí.‬
‪우리 집안 사람들은‬ ‪절대 병으로 안 죽어‬‪Nhà này chưa từng có ai‬ ‪qua đời vì bạo bệnh đâu.‬
‪다들 전쟁 때 죽고, 사고로 죽고‬‪Ai cũng chết trong chiến tranh‬ ‪hoặc vì tai nạn.‬
‪(득수) 너희 할미도‬ ‪교통사고로 먼저 가고‬‪Ngay cả bà hai đứa‬ ‪cũng mất vì tai nạn xe hơi.‬
‪좀 조심만 하면‬‪Chỉ cần cẩn thận, người nhà chúng ta sẽ‬
‪명이 길어, 우리 집안이‬‪Chỉ cần cẩn thận, người nhà chúng ta sẽ‬ ‪sống thật lâu.‬
‪그런 걸로는 증명이 안 되거든요?‬‪Vậy cũng chả chứng minh được gì.‬
‪아이, 쪼끄만 녀석이‬‪Trời ạ, con bé này…‬
‪(득수) 우리 셋 다 명궁이 닮았네‬‪Mi tâm ông cháu mình nhìn y hệt nhau.‬
‪눈썹과 눈썹 사이, 여기‬‪Mi tâm là chỗ giữa hai lông mày đấy.‬
‪기본적으로‬ ‪대가리가 잘 돌아간단 뜻이야‬‪Nghĩa là ông cháu ta đều nhanh trí.‬
‪됐냐?‬‪Vui lòng chưa?‬
‪알겠냐?‬‪Hiểu chưa?‬
‪무슨 집에 술이 없어‬‪Nhà kiểu gì mà không có rượu hả trời?‬
‪[멀리서 개가 짖는다]‬
‪[개가 땅을 파며 낑낑댄다]‬
‪[개가 헥헥댄다]‬
‪[낑낑댄다]‬
‪(은주) 현우야‬‪Hyun-woo.‬
‪우리 집에 웬 개가 한 마리가…‬‪Sao lại có chó trong…‬
‪(현우) 엄마‬‪Mẹ.‬
‪[은주의 놀란 숨소리]‬
‪(은주) 누구세요?‬‪Ông là ai?‬
‪[불안한 배경음악]‬
‪아, 네가 애들 어미냐?‬‪Cô là mẹ tụi nhỏ à?‬
‪누구시냐고요‬‪Ông là ai?‬
‪내가 네 시아비다‬‪Tôi là bố chồng cô đấy.‬
‪[한숨]‬
‪반갑다‬‪- Hân hạnh được gặp.‬ ‪- Sao?‬
‪네?‬‪- Hân hạnh được gặp.‬ ‪- Sao?‬
‪[급브레이크 소리]‬
‪[동하의 놀란 숨소리]‬
‪[동하의 옅은 한숨]‬
‪[휴대전화 진동음이 울린다]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪(동하) 어, 현우야‬‪Bố nghe, Hyun-woo.‬
‪뭐?‬‪Sao?‬
‪[득수의 웃음]‬
‪왔냐?‬‪Con về rồi.‬
‪(득수) 일찍일찍 좀 다녀라‬‪Phải cố về nhà sớm chứ.‬
‪아니, 여긴 어떻게 왔어요?‬ ‪어떻게 알고‬‪Sao ông đến được đây?‬ ‪Sao ông lại biết?‬
‪[한숨]‬
‪당신이 여기 왜 있냐고‬‪Ông đến đây làm gì hả?‬
‪아, 씨, 새끼…‬‪Thằng khốn này…‬
‪오랜만에 만난 아비한테 말본새가‬‪Lâu lắm rồi không gặp,‬ ‪con ăn nói kiểu gì đấy hả?‬
‪당장 나가‬‪Ông đi ngay đi!‬
‪당장 내 집에서 나가‬‪Cút khỏi nhà tôi! Ngay và luôn!‬
‪야‬‪Này, con đang làm chuyện không hay‬ ‪trước mặt tụi nhỏ đấy.‬
‪애들 보기 꼴사납다, 어?‬‪Này, con đang làm chuyện không hay‬ ‪trước mặt tụi nhỏ đấy.‬
‪어서 이리 와, 앉아‬‪Đến đây. Ngồi đi.‬
‪오늘 처음으로‬ ‪온 가족이 다 모였으니까‬ ‪[동하의 떨리는 숨소리]‬‪Đây là lần đầu cả nhà mình tụ họp mà,‬
‪해피하게‬‪phải vui vẻ lên chứ.‬
‪가족은 씨발!‬‪Cả nhà cái quái gì?‬
‪[배경음악이 고조된다]‬ ‪(동하) 나가!‬‪Cút mau!‬
‪[고함치며] 나가!‬‪Cút ngay cho tôi!‬
‪이거 안 나가?‬ ‪[득수의 웃음]‬‪Cút ngay cho tôi!‬
‪나가!‬‪- Cút đi!‬ ‪- Này…‬
‪- (득수) 야…‬ ‪- (동하) 나가, 나가!‬‪- Cút đi!‬ ‪- Này…‬ ‪Cút!‬
‪나가‬‪Cút đi!‬
‪[가족의 비명]‬
‪- (현우) 아빠‬ ‪- (득수) 하, 아이, 새끼‬ ‪[동하의 신음]‬‪- Bố ơi.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪야, 더 해 봐‬‪Lại đây nào.‬
‪너는 원래‬ ‪근성 있는 놈이잖아, 응?‬‪Bố biết con gan lì lắm mà.‬
‪아, 어서‬‪- Lại đây!‬ ‪- Ông!‬
‪[동하의 괴성]‬‪- Lại đây!‬ ‪- Ông!‬
‪[연우의 다급한 신음]‬ ‪(득수) 야, 이 새끼야!‬‪Đồ khốn!‬
‪[은주의 놀라는 숨소리]‬ ‪그래!‬‪Đánh đi!‬
‪[동하의 괴성]‬ ‪(득수) 야! 야, 이 새끼!‬‪Đánh đi!‬ ‪Khốn kiếp!‬
‪(김 사장) 담배 한 대 줘‬ ‪[강준의 힘겨운 신음]‬‪Đưa tôi một điếu.‬
‪[김 사장의 헛웃음]‬
‪어요‬‪Này.‬
‪여 비즈니스 얘기해야 되니까‬‪Bọn tôi cần bàn chuyện công việc,‬
‪거, 낑낑거리고 앉아 있지 말고‬‪bớt rên rỉ giùm,‬
‪저기 가 커피나 좀 타 온나‬‪rồi đi pha cà phê đi.‬
‪[김 사장의 웃음]‬
‪네 눈깔 보니‬ ‪[한숨]‬‪Coi ánh mắt cậu kìa,‬ ‪chắc bị đập tơi bời rồi hả?‬
‪많이 맞고 살겠다‬‪chắc bị đập tơi bời rồi hả?‬
‪[웃음]‬
‪[김 사장의 웃음]‬
‪[새는 발음으로]‬ ‪뭐랬습니까, 지금?‬‪Ông nói gì đấy?‬
‪어이, 사돈총각‬‪Cậu em, đi pha cho tôi một tách cà phê.‬
‪가 커피나 한잔 타 오래도‬‪Cậu em, đi pha cho tôi một tách cà phê.‬
‪그러다가‬‪Nếu cậu cứ như vậy,‬
‪진짜로 눈깔 뽑혀, 이 사람아‬‪coi chừng mất một mắt thật đấy.‬
‪(용수) [한숨 쉬며] 야‬‪Này.‬
‪[한숨]‬
‪[연기를 후 뱉는다]‬
‪[한숨]‬
‪[김 사장의 웃음]‬
‪[한숨]‬
‪(강준) 어쩐지‬ ‪오늘의 운세가 좆같더라‬‪Hèn gì xem bói thấy‬ ‪vận số hôm nay rất thảm thương.‬
‪[헛웃음]‬
‪꼬라지 서글프네‬‪Trông tôi thật thảm hại.‬
‪(필성) 일단 병원부터 가시죠‬‪Em đưa anh đến bệnh viện.‬
‪[긴 한숨]‬
‪저 돼지 같은 새끼도‬‪Thằng khốn đó‬
‪상선이랍시고 한 자리 낀다니까‬‪đang lợi dụng vị thế của băng cầm đầu.‬
‪좋아‬‪Được lắm.‬
‪판돈 커지네‬‪Cuộc chơi ngày càng hay.‬
‪이왕 이렇게 된 거‬‪Giờ mọi chuyện đã thành như này,‬
‪한 방에 싹 다 털어먹자‬‪ta có thể quét sạch chúng trong một lần.‬
‪우리 짭새 아저씨‬‪Lũ cớm heo chắc đang‬ ‪thèm thuồng lắm rồi đây.‬
‪군침 돌겠네‬‪Lũ cớm heo chắc đang‬ ‪thèm thuồng lắm rồi đây.‬
‪[웃음]‬
‪[한숨]‬
‪[멀리서 개가 짖는다]‬
‪(경찰) 처벌을‬ ‪원하진 않으신다는 거죠?‬‪Vậy là cô không muốn tố cáo?‬
‪(은주) 네‬‪Vâng.‬
‪(경찰) 예, 알겠습니다‬‪Vậy được rồi.‬
‪연우야‬‪Yeon-woo à.‬
‪경찰은 안 돼‬ ‪[문 여는 소리]‬‪- Không thể dính đến cảnh sát.‬ ‪- Bố nói đúng đấy.‬
‪(득수) 그건 맞다‬‪- Không thể dính đến cảnh sát.‬ ‪- Bố nói đúng đấy.‬
‪[문이 닫힌다]‬ ‪[도어록 작동음]‬‪- Không thể dính đến cảnh sát.‬ ‪- Bố nói đúng đấy.‬
‪우리 집안하고 경찰은‬ ‪궁합이 안 좋아‬‪Nhà mình và bên thực thi pháp luật‬ ‪không hòa hợp.‬
‪[득수의 헛기침]‬
‪[연우의 한숨]‬
‪정당방위다‬‪Đó chỉ là tự vệ.‬
‪에헤, 이 아까운 걸 그냥…‬‪Thiệt tình, lãng phí quá.‬
‪[차갑게 가라앉은 배경음악]‬
‪[스위치 조작음]‬
‪(은주) 처음 만났을 때부터‬ ‪아버지 돌아가셨다고 했잖아‬‪Lúc mới gặp, anh bảo bố anh mất rồi mà.‬
‪설마 어머니도 살아 계셔?‬‪Mẹ anh cũng còn sống à?‬
‪[은주의 한숨]‬
‪왜 숨긴 건데?‬‪Sao lại giấu tôi?‬
‪왜 하는 일이 죄다 그래?‬‪Sao anh làm gì cũng thành ra như này?‬ ‪Sao anh toàn làm sự tình xấu đi?‬
‪왜 맨날 일을 키워서 터트리냐고!‬‪Sao anh làm gì cũng thành ra như này?‬ ‪Sao anh toàn làm sự tình xấu đi?‬
‪저 사람 없이도 살 수 있으니까‬‪Anh không nói‬ ‪vì không có bố anh vẫn sống ổn.‬
‪[한숨]‬
‪(동하) 몇 년에 한 번씩‬ ‪집에 오면…‬‪Ổng toàn mấy năm mới về nhà một lần,‬
‪안 좋은 일들이 생겨‬‪lần nào cũng đem theo chuyện xấu.‬
‪통장을 들고 튀었는지‬‪Có lẽ ổng trộm hết tiền trong tài khoản‬ ‪vì sau đó mẹ bắt đầu làm việc gấp đôi.‬
‪엄마는 일을 더블로 뛰어야 되고‬‪Có lẽ ổng trộm hết tiền trong tài khoản‬ ‪vì sau đó mẹ bắt đầu làm việc gấp đôi.‬
‪나는 시름시름 앓고‬‪Anh đã rất khổ sở.‬
‪이사를 가도 어떻게 알았는지‬‪Không biết vì sao ổng luôn‬ ‪tìm được bọn anh, dù đã chuyển nhà.‬
‪귀신같이 찾아오더라고‬ ‪[은주의 한숨]‬‪Không biết vì sao ổng luôn‬ ‪tìm được bọn anh, dù đã chuyển nhà.‬
‪엄마가 사고로 앓다가 죽고‬‪Mẹ anh mất vì tai nạn…‬
‪보험금 나오니까 또 찾아왔었고‬‪ổng xuất hiện để lấy‬ ‪tiền bảo hiểm nhân thọ.‬
‪그래서 인연 끊은 거야‬‪Vậy nên anh đã cắt đứt quan hệ với ổng.‬
‪[은주의 한숨]‬ ‪너랑 결혼 앞두고 있어서‬‪Lúc đó anh sắp kết hôn với em,‬
‪나도 이제 가족이 생길 거니까‬‪sắp có gia đình riêng.‬
‪더 이상…‬‪Nên anh đã nghĩ…‬
‪저 인간하고 엮이면‬ ‪안 되겠다 싶더라‬‪anh không nên dính líu đến ổng nữa.‬
‪내가 쫓아낼 거니까 걱정하지 마‬‪Anh sẽ đuổi ổng đi, em đừng lo.‬
‪[휴대전화 진동음이 울린다]‬
‪[동하의 한숨]‬
‪예‬‪A lô.‬
‪별일 아닙니다‬‪Không có gì đâu.‬
‪예‬‪Được rồi.‬
‪[통화 종료음]‬
‪생각해 봤는데‬‪Anh đã ngẫm lại rồi…‬
‪이해할 수 있을 거 같아‬‪và anh nghĩ anh đã hiểu được‬
‪너 딴 사람 만난 거‬‪lý do em quen người khác.‬
‪이해해 볼 수 있을 것 같다고‬ ‪[은주의 한숨]‬‪Anh nghĩ anh có thể cố mà lý giải.‬
‪내가 좀 더 잘했어야 되는 건데‬‪Lẽ ra anh nên làm tốt hơn.‬
‪내 잘못도 있고‬‪Là lỗi của anh.‬
‪다 지난 일이니까‬‪Nhưng đó là quá khứ rồi,‬
‪이제부터‬‪nên từ bây giờ,‬
‪안 그러면 되는 거니까‬‪chúng ta có thể sống khác đi.‬
‪이혼…‬‪Sao em lại…‬
‪왜 하고 싶은 건데?‬‪muốn ly hôn?‬
‪그 친구 때문에?‬‪Vì người đó sao?‬
‪[한숨]‬
‪(은주) 아니‬‪Không.‬
‪그건 우리 문제하고 상관없어‬‪Không liên quan gì đến chuyện đó.‬
‪그거 때문에 이혼하자는 거‬ ‪아니니까 오해하지 마‬‪Không phải vì chuyện đó, đừng hiểu lầm.‬
‪(동하) 그럼?‬‪Vậy…‬
‪진짜 이유가 뭐야?‬‪lý do thật sự là gì?‬
‪너 없이도 살 수 있을 것 같아서‬‪Vì không có anh tôi vẫn sống ổn.‬
‪[느리고 슬픈 배경음악]‬
‪그 남자는…‬‪Người đàn ông đó…‬
‪너한테 해 줄 수 있는 게 없어‬‪không thể làm gì cho em đâu.‬
‪내가 가족을 지킬게, 너도 지키고‬‪Anh sẽ bảo vệ em và gia đình của chúng ta.‬
‪[한숨]‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪아빠‬‪Bố.‬
‪저 개 우리가 키우면 안 돼요?‬‪Mình có thể nuôi con chó đó không?‬
‪무슨 개?‬‪Chó gì?‬
‪[멀리서 개가 짖는다]‬
‪(동하) 야!‬ ‪[동하의 개 쫒는 소리]‬‪Này! Đi mau!‬
‪- 아이…‬ ‪- (동하) 빨리 저리 가!‬‪- Trời đất.‬ ‪- Xùy xùy! Đi đi! Xùy!‬
‪저리 가, 가, 지금, 가!‬ ‪[개가 낑낑댄다]‬‪- Trời đất.‬ ‪- Xùy xùy! Đi đi! Xùy!‬
‪(득수) 아이, 놀라라, 씨‬ ‪[동하의 거친 숨소리]‬‪Hết cả hồn.‬
‪아까부터 땅 파고 있더라?‬‪Nó đào bới ở đó nãy giờ rồi đấy.‬
‪뭔 뼈다귀를 묻어 놨는지‬‪Chắc nó đã chôn xương dưới đó.‬
‪야, 그렇게 쫓아 봤자‬ ‪또 와서 또 팔 거야‬‪Con đuổi cỡ nào‬ ‪nó cũng sẽ quay lại đào tiếp thôi.‬
‪원래 개가 집요한 데가 있잖아‬‪Lũ chó lì lắm, biết không?‬
‪왜 왔어요?‬‪Ông đến đây làm gì?‬
‪손주 보러‬‪Đến gặp các cháu.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪가세요‬‪Mời đi cho.‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪너 요새 뭔 일 있냐?‬‪Gần đây con gặp chuyện gì à?‬
‪무슨 상관입니까?‬‪Liên quan gì đến ông?‬
‪그냥 가세요‬‪Đi giùm đi!‬
‪살던 대로 사시라고‬‪- Quay lại với cuộc sống của mình đi.‬ ‪- Bố chả có nơi nào để đi cả.‬
‪내가 갈 데가 없어, 응?‬‪- Quay lại với cuộc sống của mình đi.‬ ‪- Bố chả có nơi nào để đi cả.‬
‪집도 없고 절도 없다, 나‬‪Bố chẳng có gì hết.‬
‪그래 봐야‬ ‪이 집에 뜯어먹을 거 없어요‬‪Nhà tôi cũng chẳng có gì cho ông đâu.‬
‪그냥 가시라고‬‪Đi giùm đi!‬
‪[웃음]‬‪Đi giùm đi!‬
‪(득수) 이런 촌구석에 사는 놈‬‪Sao bố lại lấy thứ gì‬ ‪của người đang sống ở thôn quê chứ?‬
‪뭘 뜯어먹을 게 있다고‬‪Sao bố lại lấy thứ gì‬ ‪của người đang sống ở thôn quê chứ?‬
‪(동하) 됐네요, 그럼‬‪Vậy thì tốt.‬
‪원래 집요한 데 있으시잖아‬ ‪뭐 뜯어먹을 거 있으면은‬‪Hễ muốn lợi dụng người khác,‬ ‪ông toàn bám dai bám dẳng.‬
‪[웃음]‬
‪아이고‬‪Ôi trời.‬
‪[한숨]‬
‪이거 자식한테‬‪Bố còn chẳng thể chửi cha chửi mẹ con chứ.‬
‪아비도 몰라보는 개새끼라고‬ ‪욕할 수도 없고‬‪Bố còn chẳng thể chửi cha chửi mẹ con chứ.‬
‪하시든가‬‪Cứ chửi đi.‬
‪나 개…‬ ‪[한숨을 내쉰다]‬‪Bởi vì…‬
‪새끼 맞으니까‬‪người đó đáng chửi.‬
‪[득수의 헛웃음]‬
‪에헤, 참 나, 어?‬‪Thiệt tình.‬
‪[문 여는 소리]‬
‪[한숨 쉬며] 이야‬‪Trời ạ.‬
‪[개가 낑낑댄다]‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪에헤‬‪Trời ơi.‬
‪(주현) 처음엔 그런 생각을 했어‬‪Mới đầu tôi đã thắc mắc‬ ‪lý do hai người này đi cùng nhau‬
‪'이 두 사람이 왜 같이 움직일까?'‬‪Mới đầu tôi đã thắc mắc‬ ‪lý do hai người này đi cùng nhau‬
‪[느릿한 배경음악]‬ ‪'둘이 무슨 관계일까?'‬‪và quan hệ giữa họ là gì.‬
‪근데 다시 이런 생각이 든 거야‬‪Rồi một lý tưởng lóe lên.‬
‪교수가 광철이랑‬ ‪왜 같이 움직였냐보다‬‪Thay vì thắc mắc‬ ‪vì sao Giáo sư đó đi với Kwang-chul,‬
‪돈 배달하던 차가‬ ‪왜 여길 왔냐는 거‬‪tôi tự hỏi vì sao xe hàng lại đến đây.‬
‪난 그게 이 동네에 숨어서‬ ‪대마 키우던 새끼랑‬‪Mới đầu, tôi nghĩ vụ đó dính đến‬
‪관련이 있을 거라고 생각했는데‬‪gã trồng cần sa.‬ ‪KIM JEONG-HWAN‬ ‪MẤT TÍCH‬
‪어쩌면 저 교수 때문일 수도‬ ‪있겠다 싶었어‬‪Rồi tôi nhận ra có thể là do Giáo sư.‬
‪'교수 정체가 뭘까?'‬‪Vị Giáo sư này là ai?‬
‪'뭘 얼마나 어디까지‬ ‪알고 있는 걸까?'‬‪Anh ta biết được bao nhiêu?‬
‪[주현의 한숨]‬ ‪[매미 소리]‬
‪처음엔 이게 사건이랑‬ ‪관련이 있나 싶었는데‬‪Không chắc nó có liên quan‬ ‪đến vụ đang điều tra không.‬
‪[한숨]‬
‪확실한 건…‬‪Nhưng tôi chắc một điều là‬
‪교수도 분명‬ ‪뭔가를 찾고 있다는 거야‬‪Giáo sư cũng đang tìm kiếm thứ gì đó.‬
‪- (동하) 여기 있어요, 고마워요‬ ‪- (교무 직원) 아‬‪- Cho tôi gửi.‬ ‪- Vâng.‬
‪- 네, 가세요‬ ‪- (동하) 네‬‪- Gặp sau nhé.‬ ‪- Chào anh.‬
‪(주현) 저, 실례합니다‬‪Xin lỗi.‬
‪혹시 저 교수님‬ ‪무슨 일로 오셨을까요?‬‪Tôi có thể hỏi lý do‬ ‪vị Giáo sư đó đến đây không?‬
‪[매미 소리]‬
‪(주현) 이 교수 부부‬ ‪한철이랑 같은 학교 나왔어‬‪Vợ chồng họ‬ ‪học cùng Đại học với Han-cheol.‬
‪근데 예전부터 알던 사이라면‬ ‪굳이 학적부를 뒤지진 않았겠지‬‪Nhưng nếu quen Han-cheol,‬ ‪ảnh đã không phải tìm hiểu.‬
‪최근에 알게 된 거야‬‪Ảnh mới biết Han-cheol.‬
‪광철이랑 단순히 엮인 게‬ ‪아닐지도 몰라‬‪Quan hệ của ảnh và Kwang-chul‬ ‪có lẽ chả đơn giản.‬
‪[휴대전화 진동음이 울린다]‬‪Quan hệ của ảnh và Kwang-chul‬ ‪có lẽ chả đơn giản.‬
‪(윤석) 팀장님‬ ‪찾았습니다, 박득수‬‪Đội trưởng, tìm thấy Park Deuk-soo rồi.‬
‪(주현) 이제‬ ‪어른 노릇 좀 하셔야지‬‪Bắt đầu cư xử trưởng thành đi.‬
‪아직 철이 안 들어서‬‪Tôi vẫn còn trẻ trâu lắm.‬
‪영감님 가족들‬‪Giờ gia đình ông đang gặp nguy hiểm đấy.‬
‪지금 진짜 위험해요‬‪Giờ gia đình ông đang gặp nguy hiểm đấy.‬
‪무서운 놈들한테‬ ‪코가 제대로 꿰였어‬‪Họ đã dính đến nhóm người đáng sợ.‬
‪저대로 두면‬‪Nếu để mặc họ,‬ ‪họ sẽ biến mất không một dấu vết.‬
‪뭐, 쥐도 새도 모르게‬ ‪사라질 거 같은데‬‪Nếu để mặc họ,‬ ‪họ sẽ biến mất không một dấu vết.‬
‪영감님 아들, 며느리‬‪Con trai, con dâu và hai đứa cháu của ông.‬ ‪Tất cả bọn họ.‬
‪손녀, 손자 다‬‪Con trai, con dâu và hai đứa cháu của ông.‬ ‪Tất cả bọn họ.‬
‪얼마나 무서운 놈들인데?‬‪Đám người đó đáng sợ cỡ nào?‬
‪마약 조직‬‪Một băng nhóm ma túy.‬
‪(주현) 저러다 가족들‬ ‪진짜 다 개박살 나요‬‪Cả gia đình ông sẽ bị tiêu diệt.‬
‪영감님이 구원하셔야 돼요‬‪Ông phải cứu họ.‬
‪내가 뭘 할 수 있는데?‬‪Tôi có thể làm gì?‬ ‪Tôi đã nhờ ông ta xem điện thoại họ,‬ ‪cuộc gọi, tin nhắn,‬
‪(주현) 이 두 사람 핸드폰에서‬‪Tôi đã nhờ ông ta xem điện thoại họ,‬ ‪cuộc gọi, tin nhắn,‬
‪최근 통화 목록‬ ‪카톡 메시지, 사진‬‪Tôi đã nhờ ông ta xem điện thoại họ,‬ ‪cuộc gọi, tin nhắn,‬
‪뭐, 이번 배달 사고랑 관련된 건‬ ‪뭐든 털어 내라고 했어‬‪ảnh ọt, mọi thứ có thể‬ ‪dính đến vụ giao hàng.‬
‪(윤석) 배달 사고가 어쨌든‬‪Vậy ý chị là vụ tai nạn giao hàng‬ ‪có liên quan đến nhà Giáo sư?‬
‪저 교수네 가족이랑‬ ‪관련이 있다는 거네요?‬‪Vậy ý chị là vụ tai nạn giao hàng‬ ‪có liên quan đến nhà Giáo sư?‬
‪뭐가 나오나 봐야지‬‪Cái đó thì phải chờ xem.‬
‪(주현) 이제 이 가족은‬ ‪배달 사고의 중요 용의자야‬‪Giờ họ là nghi phạm chính‬ ‪của vụ tai nạn giao hàng.‬
‪새로 등장한 놈은‬‪Chưa có tin gì về cái gã mới ló mặt này.‬ ‪Phải điều tra xem!‬
‪자료가 없어, 뒤를 캐 봐야 돼‬ ‪[사진을 탁 내려놓는다]‬‪Chưa có tin gì về cái gã mới ló mặt này.‬ ‪Phải điều tra xem!‬
‪용수랑 광철이는‬ ‪이제 완전히 갈라섰고‬‪Yong-soo và Kwang-chul đã tách ra hẳn rồi.‬
‪뭐가 어떻게 돌아가든‬ ‪돈으로 모이게 돼 있어‬‪Nhưng chúng sẽ tụ hội ở chỗ có tiền.‬
‪그 돈이 지금 여기에 있고‬‪Mà số tiền đó đang ở đây.‬
‪그래서 광철이가 뭉개고 있는 거야‬‪Vì vậy nên Kwang-chul mới đang chờ thời.‬
‪지금 우리 사냥개가‬ ‪저기서 좆나게 뛰고 있고‬‪Và chó săn của chúng ta‬ ‪cũng đang hành động.‬
‪[개가 킁킁거린다]‬
‪[한숨]‬
‪[푸드덕거리는 소리]‬
‪[한숨]‬
‪아휴‬‪Trời.‬
‪[득수의 한숨]‬
‪집에 술이 없어‬‪Sao có thể không có rượu nhỉ?‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[헛기침]‬
‪[득수가 주스 병을 달그락 넣는다]‬
‪[개운한 숨소리]‬
‪뭐 그렇게 놀라냐?‬‪Sao lại ngạc nhiên?‬
‪(득수) 근데 어미 넌‬ ‪원래 이렇게 예민하냐?‬‪Mà này, con luôn nhạy cảm như vậy hả?‬
‪하, 이거 참‬‪Ôi trời.‬
‪[빈 통을 탁 내려놓는다]‬
‪[한숨]‬
‪[헛웃음]‬
‪[타닥타닥 불타는 효과음]‬
‪[슬픈 배경음악]‬
‪[악을 내지른다]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[괴로운 신음]‬
‪[동하의 비명]‬ ‪[동하의 괴로운 신음]‬‪Cái gì thế?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[휴대전화 벨이 울린다]‬
‪(은주) 네가 지금까지‬ ‪가족한테 한 게 뭐가 있다고‬‪Anh đã làm được gì cho chúng tôi?‬ ‪Anh không xứng nói câu đó.‬
‪이제 와서 가족 타령이야!‬‪Anh đã làm được gì cho chúng tôi?‬ ‪Anh không xứng nói câu đó.‬
‪네가 여태껏‬ ‪가족한테 뭘 했는데, 뭘!‬‪Nói đi, anh đã làm được gì rồi?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(동하) 나, 나는?‬‪Anh không phải gia đình của em sao?‬
‪너한테 가족이 아니야?‬‪Anh không phải gia đình của em sao?‬
‪아니야‬‪Không. Không phải nữa rồi.‬
‪이젠‬‪Không. Không phải nữa rồi.‬
‪[한숨]‬
‪[매미 소리]‬
‪(득수) 어른 없이도‬ ‪식사 시작이냐?‬‪Không ai chờ trưởng bối mà đã ăn cơm à?‬
‪(현우) 아까 제가 식사하시랬는데‬‪Mới nãy cháu có gọi ông,‬ ‪nhưng ông tắm nên không nghe.‬
‪씻고 계셔서 못 들으셨나 봐요‬‪Mới nãy cháu có gọi ông,‬ ‪nhưng ông tắm nên không nghe.‬
‪애쓰는구나, 어린 녀석이‬‪Ít ra thằng út còn cố làm.‬
‪(득수) 그나마‬ ‪이 집에도 희망은 있구나‬‪Có vẻ cái nhà này vẫn còn hy vọng.‬
‪오늘 할아버지 가실 거야‬‪Hôm nay ông con sẽ đi.‬
‪오늘 가세요?‬‪Vậy ạ?‬
‪글쎄다, 그렇다네‬‪Có vẻ là vậy.‬
‪(연우) 우리 집에서 이상한 게‬ ‪한두 개도 아닌데‬‪Nhà mình lạ lùng thật đấy.‬
‪다녀오겠습니다‬‪Con đi học đây.‬
‪은주야‬ ‪[문 여는 소리]‬‪Eun-ju.‬
‪현우 등교 좀 부탁할게‬‪Em đưa Hyun-woo đi học nhé?‬
‪[문이 닫힌다]‬ ‪[도어록 작동음]‬
‪현우, 가자‬‪Đi thôi, Hyun-woo.‬
‪(현우) 다녀오겠습니다‬‪- Chào ông ạ.‬ ‪- Chào.‬
‪- (동하) 다녀와‬ ‪- (득수) 어‬‪- Chào ông ạ.‬ ‪- Chào.‬ ‪Ừ.‬
‪[문 여는 소리]‬
‪[문이 닫힌다]‬ ‪[도어록 작동음]‬
‪[봉투를 부스럭 꺼낸다]‬
‪[봉투를 쓱 집어 든다]‬
‪[부스럭거린다]‬
‪(동하) 다신 오지 마세요‬‪Đừng quay lại đây nữa!‬
‪딱 일주일‬‪Cho bố ở đây một tuần thôi.‬
‪(득수) 나도‬ ‪거처는 알아봐야 되니까‬‪Bố còn phải tìm chỗ ở.‬ ‪Tìm được rồi, có xin bố cũng chả ở lại.‬
‪그 뒤에는 있으래도 안 있어‬‪Bố còn phải tìm chỗ ở.‬ ‪Tìm được rồi, có xin bố cũng chả ở lại.‬
‪죽기 전에 손주들 보는 거‬ ‪이게 마지막일 텐데‬‪Có lẽ đây là lần cuối‬ ‪bố gặp các cháu trước khi chết.‬
‪그 정도도 못 봐주냐?‬‪Bố có đòi hỏi quá nhiều à?‬
‪[한숨]‬
‪없는 듯 지내세요‬‪Vậy hãy cư xử như không có mặt.‬
‪갑자기 나타나서‬ ‪가족인 척하지 마시고‬‪Đừng xuất hiện,‬ ‪đừng vờ vịt là người trong nhà.‬
‪[한숨]‬
‪(득수) 다녀와‬‪Gặp con sau.‬
‪집 잘 지키고 있을게‬‪Bố sẽ trông nhà cho.‬
‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬ ‪[연기를 후 뱉는다]‬
‪[폴더폰 진동음]‬
‪[폴더폰을 달그락 집어 든다]‬
‪(메신저) 부산‬‪Busan.‬
‪내일 저녁 돈 갖고 와‬‪Tối mai. Mang tiền đến.‬
‪중배야‬‪- Jung-bae.‬ ‪- Dạ anh.‬
‪- (중배) 네‬ ‪- (광철) 돈 옮겨야겠다‬‪- Jung-bae.‬ ‪- Dạ anh.‬ ‪Chuyển tiền đi.‬
‪이번엔 사고 나면 안 되겠지만‬ ‪사고 날 거다‬‪Chắc sẽ có tai nạn,‬ ‪ta không thể lại gặp sự cố.‬
‪용수가 김 사장 괜히 불렀겠냐‬‪Yong-soo gọi cho Chủ tịch Kim là có ý đồ.‬
‪준비해‬‪- Chuẩn bị đi.‬ ‪- Dạ.‬
‪예, 형님‬‪- Chuẩn bị đi.‬ ‪- Dạ.‬
‪(윤석) 나는 죽어도‬ ‪분명 안 썩을 거야‬‪Thi thể em sau khi chết‬ ‪sẽ không thể phân hủy.‬
‪(주현) 처먹어, 내가 화장해 줄게‬‪Cứ ăn xả láng. Tôi sẽ hỏa táng cậu.‬
‪내 것도 먹어‬‪- Ăn phần tôi luôn.‬ ‪- Hả?‬
‪- (윤석) 안…‬ ‪- (주현) 보기도 싫다‬‪- Ăn phần tôi luôn.‬ ‪- Hả?‬ ‪- Giờ tôi còn chả muốn nhìn.‬ ‪- Trời.‬
‪(윤석) 아, 진짜 또…‬‪- Giờ tôi còn chả muốn nhìn.‬ ‪- Trời.‬
‪[한숨]‬
‪(윤석) 근데‬ ‪[윤석의 헛기침]‬‪Mà này,‬
‪그 언더커버랑은 친했나 봐요?‬‪chị thân với người nằm vùng à?‬
‪왜?‬ ‪[라이터로 불을 붙인다]‬‪Hỏi chi vậy?‬
‪아니, 그냥‬‪Bởi vì‬
‪동료애가 남다른 거 같아 가지고‬‪chị có vẻ rất quý anh ấy.‬
‪[한숨]‬
‪아니, 뭐 안 먹을 거면‬ ‪이거 물을 붓지를 말든가, 아휴‬‪Nếu chị không định ăn‬ ‪thì đừng chế nước vào chứ.‬
‪(윤석) 라면 냄새만 맡아도‬ ‪토할 것 같은데‬‪Ngửi mùi thôi em đã buồn nôn.‬
‪[윤석의 한숨]‬
‪(득수) '딱정벌레'…‬‪"Bọ cánh cứng…"‬
‪자식‬‪Thú vị đấy.‬
‪[흥미로운 배경음악]‬
‪어휴‬
‪[한숨]‬
‪아이, 더럽게, 쯧‬‪Chết tiệt!‬
‪[문 닫히는 소리]‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪- 여기서 뭐 하세요?‬ ‪- (득수) 어?‬‪- Ông vào đây làm gì?‬ ‪- Hả?‬
‪저거 문제 되겠는데?‬‪Chỗ này có vấn đề.‬
‪저기 천장 모서리 사이에‬ ‪물기 보이냐?‬‪Có thấy nước ở trên trần nhà‬ ‪trong góc kìa không?‬
‪[은주의 한숨]‬
‪넌 지금 잘 안 보이지?‬‪Giờ không thấy gì hết nhỉ?‬
‪저게 지금 괜찮아 보여도‬ ‪나중엔 문제가 돼‬‪Giờ nhìn thì ổn đấy,‬ ‪nhưng coi chừng thành rắc rối lớn.‬
‪누수가 있어‬‪Nhà bị rò rỉ nước đó.‬
‪'누수'요?‬‪"Rò rỉ nước"?‬
‪애들 방도 그러더니‬ ‪여기도 그러네?‬‪Phòng mấy đứa nhỏ cũng bị vậy.‬
‪(득수) 이대로 방치하면‬ ‪나중에 큰돈 든다‬‪Giờ mà mặc kệ‬ ‪thì sau này càng tốn kém hơn.‬
‪놔두면 안 돼‬‪Không thể để yên vậy.‬
‪아이, 현우는 학교 잘 갔지?‬‪Hyun-woo đến trường an toàn chứ?‬
‪(병구) 씁‬ ‪이 또 상태가 왜 이러지?‬‪Lần này cậu bị làm sao?‬
‪[한숨]‬
‪아, 밥맛 떨어져‬‪- Cậu làm tôi hết muốn ăn.‬ ‪- Byeong-gu.‬
‪(동하) 형‬‪- Cậu làm tôi hết muốn ăn.‬ ‪- Byeong-gu.‬
‪유한철이라고 알아?‬‪Anh có biết Yoo Han-cheol không?‬
‪누구? 유, 유한철?‬‪Ai? Yoo Han-cheol?‬
‪그게 누군데?‬‪Là ai vậy?‬
‪(동하) 대학 때‬‪Nghe nói người đó‬ ‪từng hẹn hò với Eun-ju hồi đại học.‬
‪은주랑 사귀었던 사람이라는데‬‪Nghe nói người đó‬ ‪từng hẹn hò với Eun-ju hồi đại học.‬
‪아이 씨, 은주한테‬ ‪껄떡대던 놈들이 어디 한둘이냐?‬‪Cậu biết bao nhiêu thằng‬ ‪muốn tán Eun-ju không?‬
‪네가 마지막이었다 뿐이지‬‪Có thể cậu là người cuối cùng,‬
‪네가 유일한 건 아니야‬‪nhưng đâu có nghĩa cậu là người duy nhất.‬
‪나도 마지막은 아니야‬‪- Tôi đâu phải người cuối cùng.‬ ‪- Hả?‬
‪뭐냐?‬‪- Tôi đâu phải người cuối cùng.‬ ‪- Hả?‬
‪- 은주 바람피워?‬ ‪- (동하) 아니‬‪- Cổ cắm sừng cậu hả?‬ ‪- Không.‬
‪그냥‬‪Không có gì.‬
‪아냐고 모르냐고‬‪Anh có biết người đó không?‬
‪[한숨]‬
‪밥 먹어‬‪Ăn đi!‬
‪[매미 소리]‬
‪[짧은 휴대전화 진동음]‬
‪[휴대전화를 달그락 집어 든다]‬
‪(광철) 내일 중요한 일 있다‬‪Mai có chuyện quan trọng.‬ ‪Nhớ để trống lịch trình.‬
‪스케줄 비워 놔‬‪Mai có chuyện quan trọng.‬ ‪Nhớ để trống lịch trình.‬
‪[휴대전화를 탁 내려놓는다]‬
‪[짜증스러운 한숨]‬
‪[지게차 후진 경고음이 울린다]‬
‪(용수) 조만간‬ ‪교수 시켜서 돈 옮긴단다‬‪Chúng sắp bắt gã Giáo sư chuyển tiền.‬
‪우리도 준비 좀 해야지‬‪Ta cũng nên chuẩn bị.‬
‪이제부터 나한테만‬ ‪보고하기로 했으니까‬‪Giờ nó chỉ báo cáo với tôi.‬ ‪Báo cho cậu biết đó.‬
‪그렇게 알아‬‪Giờ nó chỉ báo cáo với tôi.‬ ‪Báo cho cậu biết đó.‬
‪죽을 뻔했더니‬‪Sau khi suýt chết,‬ ‪em nhận ra mình cần có bảo hiểm.‬
‪보험은 잘 들어야겠더라고요‬‪Sau khi suýt chết,‬ ‪em nhận ra mình cần có bảo hiểm.‬
‪[웃음]‬
‪[그릇을 달그락대며 꺼낸다]‬
‪[노크 소리]‬
‪뭐 필요한 거 있으세요?‬‪Ông cần gì à?‬
‪응, 있다‬‪Đúng vậy.‬
‪내가 전화기를 험하게 써서‬ ‪맛이 갔는지‬‪Điện thoại bố bị gì ấy.‬ ‪Có lẽ do bố không bảo dưỡng.‬
‪전화가 안 된다‬‪Bật không lên.‬
‪(득수) 전화 좀 빌리면 안 되겠냐?‬‪Bố mượn điện thoại con được không?‬
‪네, 그러세요‬‪Được, ông dùng đi.‬
‪근데 여기 혹시 비번이…‬‪Mật mã là gì vậy?‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪(득수) 고맙다‬‪Cảm ơn.‬
‪방에 들어가서 쓰마‬‪Bố vào phòng gọi nhé.‬
‪나도 프라이버시가 있으니까‬‪Bố cũng cần được riêng tư chứ.‬
‪아이고, 순옥 씨!‬‪Ôi trời, Sun-ok đó à?‬
‪저 박득수입니다‬‪Park Deuk-soo đây!‬
‪아, 네‬‪Tuyệt vời!‬
‪[크게 하하 웃는다]‬ ‪(친구) 아이고, 이 새끼‬ ‪이거, 이거 뭐라는 거야, 이거?‬‪Ôi trời. Gã khốn này nói gì vậy?‬
‪아이고, 제가 바쁘기는요‬‪Trời ơi, tôi đâu có bận.‬
‪(친구) 이 새끼 이거, 어디서‬ ‪또 사기 치고 있나 보네‬‪- Ông lại giở trò lừa đảo hả?‬ ‪- Tôi chỉ hơi bận thôi.‬
‪아주 쪼금 바쁩니다‬‪- Ông lại giở trò lừa đảo hả?‬ ‪- Tôi chỉ hơi bận thôi.‬
‪- (친구) 야, 네가 바쁘긴…‬ ‪- (득수) 네‬‪- Sao ông lại bận…‬ ‪- Đúng.‬
‪(친구) 됐고, 소주나 한잔해, 어?‬‪Đủ rồi đấy. Đi uống soju đi!‬
‪(득수) 아, 네, 그럼요‬‪Được thôi.‬
‪[크게 하하 웃는다]‬
‪[작게] 야, 소주 한 잔‬ ‪마실 시간 없어, 이 새끼야‬‪Tôi làm gì có thời gian uống rượu với ông.‬
‪- (친구) 뭔데?‬ ‪- (득수) 아, 몰라, 이 새끼야‬‪- Làm sao vậy?‬ ‪- Chả biết nữa.‬
‪지금 끊지 말고‬‪Đừng cúp máy. Cứ giữ máy giúp tôi.‬
‪- 전화 잠깐만 들고 있어‬ ‪- (친구) 아, 왜?‬‪Đừng cúp máy. Cứ giữ máy giúp tôi.‬ ‪- Tại sao chứ?‬ ‪- Tôi sẽ kể sau.‬
‪(득수) 나중에 얘기해 줄게‬ ‪이 새끼야‬‪- Tại sao chứ?‬ ‪- Tôi sẽ kể sau.‬
‪(친구) 어?‬‪- Tại sao chứ?‬ ‪- Tôi sẽ kể sau.‬ ‪- Hả?‬ ‪- Trời, Sun-ok.‬
‪하하, 아이고, 순옥 씨‬‪- Hả?‬ ‪- Trời, Sun-ok.‬
‪(득수) 아, 유머가 더 늘었어요‬‪Càng lúc bà càng hài hước.‬
‪[득수가 하하 웃는다]‬
‪(친구) 이 새끼 이거 또‬ ‪돈 많은 여자 하나 물었구먼‬‪Cái gã này, lại tìm được‬ ‪quý bà giàu có khác rồi à? Cặn bã!‬
‪이 사기꾼 새끼, 이거, 이거, 어?‬‪Cái gã này, lại tìm được‬ ‪quý bà giàu có khác rồi à? Cặn bã!‬
‪[불길한 배경음악]‬ ‪야, 잘되면 너 술 한잔 꼭 사라‬ ‪좀, 이 새끼야, 어?‬‪Nếu suôn sẻ thì nhớ mời tôi một chầu đấy.‬
‪(은주) 넌 예전이랑‬ ‪변한 게 하나도 없네‬‪Anh chẳng thay đổi gì cả.‬
‪좋겠다‬‪Anh may thật.‬
‪네, 오늘 반가웠습니다‬‪Ừ, rất vui được nói chuyện với bà.‬
‪네, 들어가세요‬‪Ừ, giữ sức khỏe nhé.‬
‪네‬‪Được rồi.‬
‪(득수) 잘 썼다‬‪Cảm ơn.‬
‪(은주) 식사하셔야죠‬‪Ông ăn chút gì đi.‬
‪아니다‬‪Không sao đâu.‬
‪입맛이 별로 없다‬‪Giờ bố không đói.‬
‪[서장이 연기를 후 뱉는다]‬
‪얘들은 또 뭐냐?‬‪Hai người này là ai?‬
‪상선 배달 사고에‬ ‪연루된 정황이 있습니다‬‪Có thể họ liên quan đến vụ giao hàng.‬ ‪Vẫn đang điều tra.‬
‪(주현) 수사 중이고요‬ ‪[정국의 한숨]‬‪Có thể họ liên quan đến vụ giao hàng.‬ ‪Vẫn đang điều tra.‬
‪어떤 정황?‬ ‪그냥 평범한 애들이잖아‬‪Ý cô là sao?‬ ‪Họ chỉ là người bình thường cơ mà.‬
‪조만간 실마리 잡을 것 같아서‬ ‪그때 보고서 올리겠습니다‬‪Bọn tôi sẽ sớm có đầu mối.‬ ‪Lúc đó, tôi sẽ nộp báo cáo khác.‬
‪그래, 어떤 실마리?‬‪Được, vậy đầu mối là gì?‬
‪(정국) 뭐야?‬‪Sao vậy? Cô không thể‬ ‪giữ bí mật với cả chúng tôi.‬
‪우리한테까지‬ ‪수사 기밀이면 안 되지‬‪Sao vậy? Cô không thể‬ ‪giữ bí mật với cả chúng tôi.‬
‪[안경을 탁 내려놓으며] 야!‬‪Này!‬
‪우리 같은 식구 아니었어?‬‪Tôi tưởng chúng ta cùng phe.‬
‪우리가 모르는 뭐가 있어?‬‪Còn điều gì bọn tôi không biết à?‬
‪강 팀장‬‪Đội trưởng Kang.‬
‪[서류철 집어 드는 소리]‬
‪(서장) 야!‬‪Này!‬
‪이제 그만하자!‬‪Thôi đi.‬
‪다 그만두고‬‪Giải tán đội, bảo họ báo cáo về đơn vị.‬
‪팀들 해체하고 다들 원대 복귀시켜‬‪Giải tán đội, bảo họ báo cáo về đơn vị.‬
‪(주현) 우리 내부에 마약 조직하고‬ ‪연결된 쥐새끼가 있습니다‬‪Nội bộ ta có gián điệp của băng ma túy.‬
‪(서장) 뭐?‬‪Hả?‬
‪우리만 언더커버‬ ‪심어 놓은 게 아닌 거죠‬ ‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬‪Không phải mỗi ta cử người đi nằm vùng.‬ ‪Thành viên băng cầm đầu‬ ‪cũng có thể là cảnh sát.‬
‪(주현) 우리가 찾는 상선이‬ ‪경찰일 수도 있습니다‬ ‪[서장의 한숨]‬‪Thành viên băng cầm đầu‬ ‪cũng có thể là cảnh sát.‬
‪사실이야?‬‪Có thật không?‬
‪(주현) 네, 실종된 우리 식구도‬ ‪그래서 제거된 거고요‬‪Thật, do vậy mà‬ ‪gián điệp phe ta mới bị giết.‬
‪배달 사고도‬‪Hình như đó cũng là nguyên nhân‬ ‪vụ giao hàng gặp bất trắc.‬
‪그 상황에서‬ ‪발생한 것으로 보입니다‬‪Hình như đó cũng là nguyên nhân‬ ‪vụ giao hàng gặp bất trắc.‬
‪(서장) 그래‬‪Được, vậy tiến triển sao rồi?‬
‪그럼 그 진도는 얼마나 나갔는데?‬‪Được, vậy tiến triển sao rồi?‬
‪이제 시작이고요‬‪Bọn tôi chỉ mới bắt đầu.‬
‪곧 단서들이 드러날 겁니다‬‪Sẽ sớm có đầu mối ạ.‬
‪[서장의 한숨]‬ ‪[날카로운 효과음]‬
‪[매미 소리]‬
‪[한숨]‬
‪[착잡한 배경음악]‬
‪[한숨]‬
‪(주현) 영감님 가족들이‬ ‪마약 조직하고 엮여 버렸다고‬‪Người nhà ông đã dính vào một băng ma túy.‬
‪집에 들어가서 뒷조사 좀 합시다‬ ‪뭐든 좋으니까‬‪Ông vào nhà tìm hiểu xem.‬ ‪Có tin gì cũng tốt.‬
‪무슨 일이 있는지 알아야‬‪Chúng tôi phải biết tình hình‬ ‪thì mới giúp được họ.‬
‪뭐, 경찰이 돕든지 할 거 아니야‬‪Chúng tôi phải biết tình hình‬ ‪thì mới giúp được họ.‬
‪[땅 헤집는 소리]‬
‪(득수) 아이, 저놈의 개새끼가‬‪Trời ạ, con chó láo lếu đó.‬
‪야, 저리 가!‬‪Xùy! Xéo đi!‬
‪가!‬ ‪[개가 낑낑댄다]‬‪Xùy!‬
‪[쿵 하는 효과음]‬ ‪[득수의 놀란 숨소리]‬
‪[느릿한 컨트리풍 배경음악]‬ ‪[휴대전화 진동음이 울린다]‬
‪- (동하) 여보세요‬ ‪- (득수) [당황하며] 동하야‬‪A lô.‬ ‪Dong-ha, cái thằng khốn này,‬ ‪giờ con đang ở đâu?‬
‪너 이 새끼야, 지금 어디야?‬‪Dong-ha, cái thằng khốn này,‬ ‪giờ con đang ở đâu?‬
‪- (동하) 네?‬ ‪- (득수) 이거…‬‪- Hả?‬ ‪- Cái‎…‬
‪뒤, 뒷마당에 이거…‬‪Cái gì ở sau nhà con đấy? Xác chết à?‬
‪이거 사람 시체야?‬‪Cái gì ở sau nhà con đấy? Xác chết à?‬
‪너 사람 죽였어?‬‪Con giết người đấy hả?‬
‪응?‬‪Trả lời đi.‬
‪야, 그런 거야?‬‪Là vậy sao hả?‬
‪동하야‬‪Cái thằng Dong-ha này. Giờ con đang ở đâu?‬
‪너 이 새끼야, 지금 어디야?‬‪Cái thằng Dong-ha này. Giờ con đang ở đâu?‬


No comments: