Search This Blog



  모범가족 8

Gia Đình Kiểu Mẫu 8

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


(득수) 2년 전에 죽었다고?‬‪Bà ấy mất hai năm trước?‬
‪전화 좀 하지 그랬어?‬‪Sao con không gọi bố?‬
‪장가는 갔냐?‬‪Con lấy vợ chưa?‬
‪가려고요‬‪Sắp rồi.‬
‪언제인데?‬‪Chừng nào?‬
‪(득수) 나 없이도 괜찮냐?‬‪Không có bố, con có ổn không đấy?‬
‪죽은 줄 알아요, 어릴 때‬‪- Cổ nghĩ bố mất từ lúc con còn bé.‬ ‪- Sao lại bảo bố đã mất?‬
‪어떻게 죽었다고 했는데?‬‪- Cổ nghĩ bố mất từ lúc con còn bé.‬ ‪- Sao lại bảo bố đã mất?‬
‪그게 중요합니까?‬‪Vụ đó quan trọng không?‬
‪죽었다는 게 중요하지‬‪Quan trọng là bố đã mất.‬
‪새끼가 멀쩡한 사람을‬ ‪막 죽이고 그래‬‪Có cần giết một người‬ ‪đang sống sờ sờ không?‬
‪- (득수) 가야지‬ ‪- 됐어요‬‪- Bố phải tới đó chứ.‬ ‪- Khỏi lo!‬
‪평생 남처럼 살았으면서‬‪Bố vốn dĩ chỉ là một người lạ.‬
‪(동하) 남의 결혼식은 왜 옵니까?‬‪Đến đám cưới con làm gì?‬
‪- (득수) 새끼가 말을…‬ ‪- (동하) 엄마한테도 그랬고‬‪Có cần nói thế không?‬ ‪Với mẹ, bố luôn như vậy.‬
‪나한테도 그랬고‬‪Với con cũng thế.‬
‪집에 올 때마다‬ ‪안 좋은 일들이 생겨요‬‪Lần nào bố về nhà‬ ‪cũng có chuyện xấu xảy ra.‬
‪무슨 말인지 알죠?‬‪Bố hiểu ý con chứ nhỉ?‬
‪어머니 계신 곳 알려드렸으니까‬‪Giờ mẹ ở đâu con cũng nói bố rồi,‬
‪이제 연락하지 마세요‬‪nên đừng liên lạc với con nữa.‬
‪없어도 잘 살 수 있으니까‬‪Không có bố con vẫn sống tốt.‬
‪(현우) 아빠‬ ‪이 개 우리가 키워도 돼요?‬‪Bố, nhà mình nuôi con chó này được không?‬
‪(연우) 난 똥 안 치워, 네가 치워‬‪Chị không dọn phân đâu. Em làm đi.‬
‪근데 우리 이거‬ ‪신고해야 되는 거 아니야?‬‪Chả phải nên báo cho trạm cứu hộ à?‬
‪(득수) 이놈의 개새끼는‬ ‪남의 집 뒷마당을 다 파 재끼고‬‪Con chó này cứ đào bới‬ ‪cả sân nhà mình như thể nhà nó.‬
‪일로 와, 너 이리 와 봐‬‪Này, đến đây.‬
‪너 뭔 지랄하면서 사는 거냐?‬‪Con đã dính vào mớ hổ lốn gì vậy?‬
‪응?‬‪Sao?‬
‪설명을 해 봐, 이 새끼야!‬‪Thằng khốn này, giải thích đi!‬
‪너 저기 뒷마당에 묻힌 놈들‬ ‪네가 다 죽인 거야?‬‪Mấy gã chôn sau nhà‬ ‪là con giết đó hả?‬
‪그런 거야?‬‪Phải không hả?‬
‪(득수) 미친 새끼들이네‬‪Lũ khốn điên rồ đó‬ ‪dám chôn xác ở sau nhà người khác?‬
‪남의 집 마당에 시체를 묻어 놔?‬‪Lũ khốn điên rồ đó‬ ‪dám chôn xác ở sau nhà người khác?‬
‪자기들 마당 놔두고 왜?‬‪Sao không đi mà chôn sau nhà tụi nó?‬ ‪Còn tiền thì sao?‬
‪돈은?‬‪Sao không đi mà chôn sau nhà tụi nó?‬ ‪Còn tiền thì sao?‬
‪그 돈은 지금 어디 있는데?‬‪Giờ tiền đâu rồi?‬
‪줬어요‬‪Trả lại rồi.‬
‪돈은 돌려줬는데도 코 꿰여서‬ ‪끌려다니고 있다고?‬‪Đã trả tiền lại cho chúng‬ ‪rồi mà con vẫn để chúng dắt mũi hả?‬
‪[한숨]‬
‪너 호구냐?‬‪Con là bò đấy à?‬
‪(득수) 경찰에 신고 안 하고‬ ‪뭐 했어?‬‪Sao không báo cảnh sát?‬
‪나도 공범이에요‬‪Tôi là đồng phạm.‬
‪[득수의 한숨]‬ ‪(동하) 앞집 남자‬ ‪지금 땅에 묻혀 있어요‬‪Giờ hàng xóm nhà tôi đã bị chôn xác.‬
‪나도 그 옆에 묻힐 뻔했고‬‪Tôi cũng suýt bị chôn cạnh hắn.‬
‪가족들 죽이고도 남을 놈들이고‬‪Chúng sẽ không ngần ngại giết cả nhà tôi.‬
‪애도 아프다며‬ ‪이 병신 같은 새끼야‬‪Chúng sẽ không ngần ngại giết cả nhà tôi.‬ ‪Thằng đần này, bố tưởng con mày bị bệnh.‬
‪대체 뭐 하며 산 거야!‬ ‪[득수의 답답한 신음]‬‪Mày đã làm gì với đời mình vậy hả?‬
‪[문 열리는 소리]‬
‪(은주) 연우, 현우‬ ‪이제 그만 놀고 들어가‬‪Yeon-woo, Hyun-woo, vào nhà ngay!‬
‪(현우) 네‬ ‪[문 닫히는 소리]‬‪Yeon-woo, Hyun-woo, vào nhà ngay!‬ ‪Vâng.‬
‪(연우) 씨, 나온 지 얼마나 됐다고‬ ‪벌써 들어가래‬‪Trời, mới ra ngoài‬ ‪chưa bao lâu đã gọi vào.‬
‪야, 난 똥 안 치운다 했다‬ ‪네가 치워‬‪Nè, đã bảo chị không dọn phân mà.‬ ‪Em làm đi!‬
‪(현우) 알았어‬‪Dạ.‬
‪[나무 계단 올라가는 발소리]‬
‪[문 열리는 소리]‬
‪[문 닫히는 소리]‬
‪[휴대전화 진동음이 울린다]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪여보세요?‬‪- A lô.‬ ‪- Có phải mẹ Hyun-woo đó không ạ?‬
‪(병원 관계자) 현우 어머님?‬‪- A lô.‬ ‪- Có phải mẹ Hyun-woo đó không ạ?‬
‪[느릿한 배경음악]‬
‪(윤석) 너무 대놓고‬ ‪다니는 거 아닙니까?‬‪Chị không thấy mình lộ quá hả?‬ ‪Lỡ bị phát hiện thì sao?‬
‪거, 들키면 어떡하려고‬‪Chị không thấy mình lộ quá hả?‬ ‪Lỡ bị phát hiện thì sao?‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[종이를 사락 넘긴다]‬
‪[주현이 서류를 탁 내려놓는다]‬
‪[짧은 휴대전화 진동음]‬
‪(주현) 조용하시네‬‪Ông im lìm quá đấy.‬
‪[짧은 휴대전화 진동음]‬ ‪(득수) 아직 건진 게 없어‬ ‪기다려 봐‬‪Tôi chưa phát hiện được gì. Đợi chút đi!‬
‪[씁쓸한 숨소리]‬
‪[휴대전화를 달그락 내려놓으며]‬ ‪영감 푸시 좀 해라‬ ‪뭐든 빨리 물어 오라고‬‪Hối ông già đó‬ ‪tìm thông tin để ta còn làm việc.‬
‪(주현) 성과 없으면‬ ‪우리 조만간 민원실에서 본다‬‪Còn không tiến triển,‬ ‪ta sẽ bị đì xuống tổ Khiếu nại.‬
‪(윤석) 예‬‪Dạ, đội trưởng.‬
‪(주현) 저 영감이‬ ‪한 건 해 줘야 돼‬‪Ổng phải làm việc đã hứa chứ.‬
‪[주현이 서류를 탁 내려놓는다]‬
‪[풀벌레 소리]‬
‪(연우) 야, 너 마음 단단히 먹어‬‪Này, em chuẩn bị đi.‬
‪(현우) 뭘?‬‪Chuẩn bị gì?‬
‪(연우) 먹구름이 몰려오고 있거든‬‪Sắp có bão đấy!‬
‪[연우가 쩝쩝거린다]‬
‪넌 우리 가족이 정상으로 보이냐?‬‪Em thấy có bình thường không?‬
‪그러니까 우리 가족 중에‬ ‪정상이 있냐고‬‪Nhà mình có ai bình thường không hả?‬
‪갑자기 저승에서 돌아온 할아버지‬‪Ông thì trở về từ cõi chết,‬
‪태어날 때부터 고장 난 너‬‪em thì bệnh tật bẩm sinh,‬
‪맨날 히스테리 부리는 엄마에‬ ‪사고뭉치 나‬‪mẹ thì cuồng loạn, chị thì chuyên gây rối.‬
‪그리고 저기 주인 잃은 개까지‬‪Kể cả con chó đã mất chủ đó…‬
‪아빠만 정상이네?‬‪- Mỗi bố là bình thường?‬ ‪- Bố…‬
‪야, 아빠는…‬‪- Mỗi bố là bình thường?‬ ‪- Bố…‬
‪하, 아빠는 내가‬ ‪말 못 한 이유가 있는데‬‪Phải có lý do‬ ‪chị mới không thể nhắc đến bố đấy,‬
‪[연우의 힘주는 신음]‬ ‪(연우) 여하튼 아빠가 우리 집에서‬ ‪제일 비정상이야‬‪Phải có lý do‬ ‪chị mới không thể nhắc đến bố đấy,‬ ‪bố là người bất thường nhất trong nhà.‬
‪여하튼 마음 단단히 먹고 있으라고‬‪Nói chung, em cứ chuẩn bị tinh thần đi.‬
‪좆나게 큰 먹구름이‬ ‪몰려오고 있으니까‬‪Vì một nùi mây mang giông bão‬ ‪đang kéo đến đấy.‬
‪(병원 관계자) 기증자분이‬ ‪귀한 결정 해 주셔서‬‪Nhờ vào sự rộng lượng của người hiến tạng,‬
‪현우 수술이 가능할 것 같아요‬‪Hyun-woo sẽ được phẫu thuật.‬
‪아시겠지만 이식 적합성 검사도‬ ‪받아야 되니까‬‪Như đã biết, cậu bé‬ ‪phải xét nghiệm độ tương thích,‬ ‪cô phải chuẩn bị làm‬ ‪các thủ tục nhập viện.‬
‪준비하셔서‬ ‪입원 수속 밟으시면 됩니다‬‪cô phải chuẩn bị làm‬ ‪các thủ tục nhập viện.‬
‪[은주의 한숨]‬ ‪(동하) 저기…‬‪Này.‬
‪나 내일 일이 있어서‬‪Mai anh có việc,‬
‪하룻밤 자고 올지도 몰라‬‪có thể đêm sẽ không về.‬
‪그리고 아버지는‬‪Bố anh bảo‬
‪며칠만 더 있겠대‬‪sẽ ở lại thêm vài ngày.‬
‪거처를 알아봐야 될 거 같다고‬‪Vì cần tìm chỗ ở.‬
‪미안, 미안해‬‪Anh xin lỗi.‬ ‪Khi nào mới có tiền phẫu thuật?‬
‪수술비는 언제 채울 건데?‬‪Khi nào mới có tiền phẫu thuật?‬
‪방법은 있어?‬‪Anh lo được không?‬
‪필요하면‬‪Nếu cần, anh có thể mượn đâu đó.‬
‪빌려 볼 수는 있을 거야‬‪Nếu cần, anh có thể mượn đâu đó.‬
‪(은주) '빌려'?‬‪"Mượn" á?‬
‪넌 마약을 배달해도‬‪Đi vận chuyển ma túy‬ ‪mà vẫn chẳng kiếm được đồng nào à?‬
‪돈을 못 버나 보네‬‪Đi vận chuyển ma túy‬ ‪mà vẫn chẳng kiếm được đồng nào à?‬
‪애들 데리고‬ ‪엄마한테 가 있을 거야‬‪Tôi sẽ dẫn tụi nhỏ về nhà mẹ.‬
‪당분간 거기 있을 거니까‬‪Tạm thời bọn tôi sẽ ở đó,‬
‪당신은 아버지하고 여기 둘이 살아‬‪để anh có thể ở đây với bố.‬
‪앞집 사람들 위험해서‬ ‪난 애들 여기 못 둬‬‪Không thể để con ở đây,‬ ‪hàng xóm quá nguy hiểm.‬
‪연우, 현우 전학시킬 거야‬‪Tôi sẽ cho con chuyển trường.‬
‪그것도 방법이겠다, 애들한테는‬‪Chắc vậy cũng tốt cho tụi nhỏ.‬
‪(은주) 네가 할 건 없고‬ ‪내가 다 알아서 해‬‪Anh không cần làm gì cả. Tôi sẽ lo hết.‬
‪그러니까…‬‪Nên…‬
‪네 일은 네가 알아서 해‬‪anh cứ lo việc của mình đi.‬
‪[걸고리를 달그락 연다]‬
‪[한숨]‬
‪[심란한 배경음악]‬
‪[매미 소리]‬
‪(연우) 여하튼‬ ‪마음 단단히 먹고 있으라고‬‪Nói chung, em cứ chuẩn bị tinh thần đi.‬
‪좆나게 큰 먹구름이‬ ‪몰려오고 있으니까‬‪Vì một nùi mây mang giông bão‬ ‪đang kéo đến đấy.‬
‪난 오늘 바빠서 먼저 가야겠다‬‪Hôm nay anh bận, anh đi trước đây.‬
‪연우, 현우, 학교 잘 다녀오고‬‪Yeon-woo và Hyun-woo đi học vui nhé.‬
‪- 네, 다녀오세요, 아빠‬ ‪- (동하) 응‬‪Dạ, chào bố.‬ ‪Ừ.‬
‪[문 여는 소리]‬
‪[문이 닫힌다]‬ ‪[도어록 작동음]‬
‪[부스럭대는 소리]‬
‪(광철) 집에 와 있는 영감은‬ ‪누구냐?‬‪Lão già ở nhà anh là ai?‬
‪(동하) 아버지인데‬‪Là bố tôi,‬
‪[라이터로 불붙이는 소리]‬ ‪며칠 있다가 갈 겁니다‬‪nhưng vài ngày nữa ổng đi rồi.‬
‪경찰은 왜 온 거야?‬‪Sao cớm đến nhà anh?‬
‪아버지하고 문제가‬ ‪좀 있습니다, 예전부터‬‪Lúc nhỏ, tôi đã gặp vài rắc rối với bố.‬
‪돈 싣고 나가서 기다려‬‪Chất tiền lên rồi ra ngoài đợi đi!‬
‪장소는 따로 알려 줄 테니까‬‪Lát nữa tôi gửi địa điểm.‬
‪이 일…‬‪Tôi phải…‬
‪언제까지 해야 되는 겁니까?‬‪làm việc này bao lâu?‬
‪(광철) 내가 그만하라고 할 때까지‬‪Cho đến khi tôi cho anh dừng.‬
‪아니, 아니…‬‪Không được…‬
‪이제 못 하겠습니다‬‪Tôi không thể làm thêm nữa.‬
‪가족이 깨질 판인데‬ ‪어떻게 계속합니까?‬‪Gia đình tôi đã sắp ly tán,‬ ‪sao tôi làm tiếp được nữa?‬
‪깨지는 게 죽는 것보단 낫지 않냐?‬‪- Làm vậy không đỡ hơn chết à?‬ ‪- Chả phải làm đến khi trả hết nợ ư?‬
‪돈 갚을 때까지라면서요‬‪- Làm vậy không đỡ hơn chết à?‬ ‪- Chả phải làm đến khi trả hết nợ ư?‬
‪대체 언제 끝나는 겁니까?‬‪Bao giờ mới hết đây hả?‬
‪이번 일 중요하다‬‪Việc kế tiếp rất hệ trọng.‬
‪잘못되면 안 돼‬‪Cấm để xảy ra sơ sót!‬
‪그것만 알아 둬‬‪Nhớ kỹ điều đó!‬
‪(수하1) 광철이는‬ ‪아직 움직임 없습니다‬‪Kwang-chul vẫn chưa di chuyển.‬
‪어?‬‪Khoan!‬
‪교수 차 지금 나갑니다‬‪- Xe của Giáo sư đang ra ngoài.‬ ‪- Theo đuôi anh ta!‬
‪(김 사장) 교수 따라붙어라‬‪- Xe của Giáo sư đang ra ngoài.‬ ‪- Theo đuôi anh ta!‬
‪광철이 밑에 있던 새끼 말로는‬‪Theo lời tay sai của Kwang-chul,‬
‪금마 새끼가 돈 옮긴단다‬‪anh ta là người chuyển tiền.‬
‪상선 만나기 전에‬ ‪돈부터 챙겨야 된다, 어‬‪Lấy tiền trước khi đến chỗ băng trùm. Ừ.‬
‪[김 사장의 힘주는 숨소리]‬
‪아들 붙여 놨거든‬‪Tôi đã cử vài người đến đó.‬
‪[지게차 후진 경고음]‬ ‪광철이랑 상선이랑‬ ‪그, 짜웅되면 골치 아프잖아‬‪Nếu Kwang-chul hợp tác với‬ ‪băng cầm đầu thì căng phết.‬
‪[라이터 열고 불붙이는 소리]‬
‪[라이터를 달칵 닫으며]‬ ‪그, 일 처리가 그러니까, 씨‬‪Anh làm việc gì cũng không nên hồn,‬
‪[라이터를 탁 내려놓는다]‬ ‪키우던 개한테 물리지‬‪Anh làm việc gì cũng không nên hồn,‬ ‪bảo sao không bị chó cắn ngược.‬
‪[새가 지저귄다]‬ ‪우리 애들 별거 없던데?‬‪Nhà tôi không xảy ra vấn đề gì nhiều.‬
‪(득수) 근데 앞집 살던 놈‬ ‪실려 나가는 걸 본 모양이야‬‪Nhưng có lẽ Dong-ha‬ ‪đã thấy gã ở đối diện bị kéo đi.‬
‪하, 그걸로 꼬투리 잡아 가지고‬ ‪우리 애를 협박하고‬‪Chúng đã dùng thứ đó‬ ‪để uy hiếp con trai tôi.‬
‪지금까지‬ ‪질질 끌고 다니는 모양이야‬‪Chúng vẫn đang lợi dụng nó.‬
‪[주현이 피식 웃는다]‬ ‪[웃으며] 이 새끼들‬‪Lũ khốn nạn đó.‬
‪아주 질이 나쁜 놈들이야‬‪Một lũ súc vật tệ lậu.‬
‪목격자라고‬‪Chỉ vì nó lỡ chứng kiến‬ ‪mà chúng dọa giết cả nhà nó.‬
‪가족들까지 죽이겠다고 협박하고‬‪Chỉ vì nó lỡ chứng kiến‬ ‪mà chúng dọa giết cả nhà nó.‬
‪아니, 근데‬ ‪우리 애들 뭔 일 생기면‬‪Mà này, nếu có chuyện gì‬ ‪xảy ra với con cháu tôi,‬
‪경찰도 문제가 크겠어‬‪cảnh sát cũng gặp rắc rối lớn đó.‬
‪다 알고 있으면서‬‪Cô biết tất tần tật như thế‬
‪선량한 시민들 방치하고‬‪mà lại bỏ mặc những công dân vô tội.‬
‪그 선량한 아드님이‬ ‪돈 얘기는 없었어?‬‪Cậu con vô tội đó có nói đến tiền không?‬
‪[웃으며] 그런 건 모르겠고‬‪Tôi không biết gì về chuyện đó.‬
‪[어색한 웃음]‬
‪아, 오늘 갑자기‬ ‪출장 간다고 그러더라고‬‪Nó bảo hôm nay nó sẽ đi công tác.‬
‪경찰이 보호도 좀 해 주고‬ ‪그래야 되는 거 아니야?‬‪Không phải cảnh sát nên bảo vệ các kiểu à?‬
‪- '출장'‬ ‪- (득수) 아이…‬‪"Đi công tác"?‬
‪(강준) 오늘 상선 만날지도 몰라‬ ‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬‪Có thể hôm nay chúng sẽ gặp băng cầm đầu.‬ ‪Một phát giết cả lũ luôn đi!‬
‪한 번에 그냥 모조리 싹 말아 드셔‬‪Có thể hôm nay chúng sẽ gặp băng cầm đầu.‬ ‪Một phát giết cả lũ luôn đi!‬
‪내가 중간중간‬ ‪생중계해 드릴 테니까‬‪Lúc đó tôi sẽ hướng dẫn trực tiếp.‬
‪아니, 뭔 소리야, 씨발‬ ‪이런 기회가 어디 있다고‬‪Nói gì vậy hả?‬ ‪Làm quái gì còn cơ hội nào tốt hơn.‬
‪나라에 큰 공도 한 번 세우고‬ ‪총장도 한 번 해 먹어야지‬‪Cứ đóng góp cho đất nước‬ ‪và trở thành Cảnh sát trưởng.‬
‪아이, 씨…‬‪Chết tiệt.‬
‪아이, 그러지 말고‬‪Đừng vậy mà, cứ nghe theo tôi. Đi mà!‬
‪그냥 한 번만‬ ‪박자 좀 맞춰 줘라, 좀!‬‪Đừng vậy mà, cứ nghe theo tôi. Đi mà!‬
‪알았어‬‪Thôi được.‬
‪이번에 나 안 도와주면‬ ‪나 혼자 안 죽어‬‪Nếu cô không giúp, tôi sẽ không chết‬ ‪một mình. Tôi sẽ lôi cô theo cùng.‬
‪자폭이라고, 이 씨발아, 씨‬‪Nếu cô không giúp, tôi sẽ không chết‬ ‪một mình. Tôi sẽ lôi cô theo cùng.‬
‪오케이, 콜‬‪Được thôi.‬
‪[문 열리는 소리]‬‪PHÂN PHỐI PASS-ONE‬
‪(김 사장) 비키라, 씨‬‪Tránh ra!‬
‪경찰들 깔아 놓을 거야‬ ‪너희들은 돈만 빼돌리면 된다‬ ‪[차 문 여는 소리]‬‪Cảnh sát sẽ đến đó.‬ ‪Cứ lấy tiền đi. Bọn ta phải‬ ‪theo phe băng cầm đầu. Rõ chưa?‬
‪이번에 상선 라인‬ ‪확실하게 잡는 거야‬‪Cứ lấy tiền đi. Bọn ta phải‬ ‪theo phe băng cầm đầu. Rõ chưa?‬
‪- 오케이?‬ ‪- (필성) 예‬‪Cứ lấy tiền đi. Bọn ta phải‬ ‪theo phe băng cầm đầu. Rõ chưa?‬ ‪Rõ.‬
‪[차 문을 달칵 연다]‬
‪아요‬ ‪[차 시동 거는 소리]‬‪Này, bảo nó lấy được tiền thì gọi ngay.‬
‪돈 찾으면 바로 전화하라 해라‬‪Này, bảo nó lấy được tiền thì gọi ngay.‬
‪(김 사장) 그 돈 들고‬ ‪우리가 상선한테 간다‬‪Ta sẽ đem tiền đưa băng cầm đầu.‬ ‪Không hợp tác với cái lũ đó.‬
‪이 새끼들하고‬ ‪같이 일할 필요 없어‬‪Ta sẽ đem tiền đưa băng cầm đầu.‬ ‪Không hợp tác với cái lũ đó.‬
‪(수하2) 예‬‪Ta sẽ đem tiền đưa băng cầm đầu.‬ ‪Không hợp tác với cái lũ đó.‬ ‪Rõ.‬
‪(창수) 오케이‬‪Vậy được rồi.‬
‪[창수의 헛기침]‬
‪패스원 출발했습니다‬ ‪따라붙겠습니다‬‪Pass-one đang di chuyển. Ta sẽ bám đuôi.‬
‪[창수의 옅은 헛기침]‬
‪(윤석) 진짜 지원 없이‬ ‪우리만 가도 돼요?‬‪- Không gọi chi viện có ổn không?‬ ‪- Cậu đừng làm loạn thì ổn.‬
‪너만 잘하면‬‪- Không gọi chi viện có ổn không?‬ ‪- Cậu đừng làm loạn thì ổn.‬
‪(주현) 돈 움직일 거야‬‪Tiền sẽ được chuyển đi.‬ ‪Cơ hội cuối rồi. Tập trung vào.‬
‪마지막 기회다, 정신 바짝 차려‬‪Tiền sẽ được chuyển đi.‬ ‪Cơ hội cuối rồi. Tập trung vào.‬
‪[매미 소리]‬
‪[휴대전화 진동음이 울린다]‬
‪[한숨]‬
‪[짧은 휴대전화 진동음]‬
‪[휴대전화 진동음이 울린다]‬
‪(동하) 예‬‪A lô.‬
‪[차 시동 거는 소리]‬ ‪(광철) 주소 찍어 줄 테니까‬ ‪그쪽으로 와‬‪Tôi sẽ gửi anh địa chỉ, hãy đến đó.‬
‪[통화 종료음]‬
‪(서비스 센터 직원) 다 됐습니다‬‪- Anh đi được rồi.‬ ‪- Vâng.‬
‪예, 예‬ ‪[초조한 배경음악]‬‪- Anh đi được rồi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(동하) 예, 수고하십시오‬‪Chúc ngày tốt lành.‬
‪[배경음악이 긴박해진다]‬
‪(수하3) 야, 나간다, 따라붙어‬‪Anh ta đi kìa. Bám theo!‬
‪차에서 대기해‬‪Chờ trong xe đi!‬
‪(윤석) 뭐야, 교수 차 아니야?‬‪Đó là xe Giáo sư mà?‬
‪[통화 연결음]‬
‪[주현의 거친 숨소리]‬
‪(광철) 잘 들어‬‪Nghe kỹ đây!‬
‪우리가 근처에서 따라갈 거야‬‪Bọn tôi sẽ theo sát anh.‬
‪넌 그냥 차 몰고 갔다가‬ ‪다시 오면 돼‬‪Anh chỉ cần lái đến đó rồi quay lại.‬
‪됐냐?‬‪Xong hết chưa?‬
‪- (중배) 예, 형님‬ ‪- (광철) 저 차 타고 가‬‪- Rồi ạ.‬ ‪- Lấy xe đi!‬
‪어디로 가면 됩니까?‬‪Tôi phải đi đâu đây?‬
‪차 타면 알아‬‪Vào xe rồi biết.‬
‪빨리 타‬‪Lên xe.‬
‪다, 당신이 여기 왜 있어?‬‪Sao em lại ở đây?‬
‪빨리 타‬‪Cứ lên xe đi!‬
‪가면서 얘기해‬‪Vừa đi vừa nói.‬
‪[딩동 초인종 소리]‬
‪[한숨]‬
‪(중배) 올라가시죠‬‪Cô lên lầu đi.‬
‪뉴스에서 봤어요‬‪Tôi đã xem tin tức.‬
‪(은주) 경찰이 마약 단속을‬ ‪대대적으로 벌이고 있다죠‬‪Cảnh sát đang tiến hành‬ ‪triệt phá ma túy quy mô lớn.‬
‪가격이 많이 오르겠네요?‬‪Vậy thì giá sẽ tăng nhỉ?‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[부스럭 집어 든다]‬
‪나도 알아요‬ ‪[라이터 불붙이는 소리]‬‪Tôi biết rõ…‬
‪우리 남편이 뭘 하고 다니는지‬‪chồng mình đang làm gì,‬
‪[탁 내려놓는 소리]‬‪chồng mình đang làm gì,‬
‪왜 그러고 다니는지‬‪cả lý do đằng sau nó.‬
‪그래서?‬‪Thì sao?‬
‪내가 입을 다무는 대신‬‪Chỉ cần anh hứa với tôi một chuyện,‬ ‪tôi sẽ giữ im lặng.‬
‪약속을 받아야겠네요‬‪Chỉ cần anh hứa với tôi một chuyện,‬ ‪tôi sẽ giữ im lặng.‬
‪우리 애들은 절대 건드리지 않는다‬‪Đừng làm hại đến con tôi!‬
‪(은주) 또…‬‪- Và…‬ ‪- "Và"?‬
‪'또'?‬‪- Và…‬ ‪- "Và"?‬
‪돈‬‪Tiền.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪'돈'‬‪"Tiền" à?‬
‪[담뱃재를 톡톡 떤다]‬
‪돈이 항상 문제지‬‪Tiền lúc nào cũng là vấn đề.‬
‪돈이 사람을 죽이기도 하고‬ ‪살리기도 하니까‬‪Tiền có thể giết người lẫn cứu người.‬
‪돈이 필요해요, 당장‬‪Tôi cần tiền, ngay lập tức.‬
‪가격이 오르면‬‪Giá ma túy tăng,‬ ‪giá nhân công cũng nên tăng chứ?‬
‪인건비 오르는 게‬ ‪당연한 거 아니에요?‬‪Giá ma túy tăng,‬ ‪giá nhân công cũng nên tăng chứ?‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[초조한 배경음악]‬
‪[연기를 후 뱉는다]‬
‪[배경음악이 긴박해진다]‬
‪(수하1) 어?‬ ‪광철이는 아직 안에 있고‬‪Kwang-chul vẫn ở trong đó,‬ ‪còn xe Giáo sư vừa đi ra.‬
‪교수 차 지금 막 나왔습니다‬‪Kwang-chul vẫn ở trong đó,‬ ‪còn xe Giáo sư vừa đi ra.‬
‪[통화 연결음]‬
‪어떻게…‬‪Sao rồi…‬
‪[주현의 다급한 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪돈 옮겨 실었어‬ ‪교수 차 나오면 따라가‬‪Chuyển tiền rồi. Bám theo Giáo sư.‬
‪(주현) 저기 회색 차‬‪Xe màu xám đó.‬
‪(은주) 부산 비치 호텔로 가‬‪- Đến khách sạn Busan Grand Beach.‬ ‪- Em làm gì ở đây vậy hả?‬
‪(동하) [버럭 소리 지르며]‬ ‪당신이 지금 여기서 뭐 해!‬‪- Đến khách sạn Busan Grand Beach.‬ ‪- Em làm gì ở đây vậy hả?‬
‪[동하의 거친 숨소리]‬
‪너까지 왜 그래?‬‪Sao em lại làm chuyện này?‬
‪돈 필요해‬‪Tôi cần tiền. Bệnh viện đã gọi báo‬ ‪Hyun-woo có thể phẫu thuật.‬
‪병원에서 연락 왔어‬ ‪수술할 수 있다고‬‪Tôi cần tiền. Bệnh viện đã gọi báo‬ ‪Hyun-woo có thể phẫu thuật.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(은주) 그러니까 앞만 봐‬‪Nên anh cứ nhìn thẳng.‬ ‪Ta chỉ cần tiếp tục đi thẳng.‬
‪앞만 보고 가야 돼, 우리‬‪Nên anh cứ nhìn thẳng.‬ ‪Ta chỉ cần tiếp tục đi thẳng.‬
‪(주현) 어디야?‬‪Anh đang ở đâu?‬
‪(창수) 강준이 일행‬ ‪따라가고 있습니다‬‪Đang theo dõi nhóm Kang-jun.‬
‪(주현) 놓치지 말고 잘 따라붙어‬‪Đừng để mất dấu!‬
‪- 너는 걔들만 잡으면 돼‬ ‪- (창수) 예‬‪- Chỉ cần tóm gọn chúng.‬ ‪- Rõ, sếp!‬
‪[주현의 한숨]‬
‪[흥미로운 배경음악]‬ ‪[새가 지저귄다]‬
‪[한숨]‬
‪[득수의 힘주는 숨소리]‬
‪(득수) 아유, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[달그락대는 소리]‬
‪[캔 뚜껑을 쉭 딴다]‬
‪아이고, 새끼…‬‪Thứ khốn kiếp này.‬
‪[득수의 기가 찬 숨소리]‬‪PARK DONG-HA - KANG EUN-JU‬ ‪ĐẠI HỌC HANKUK‬
‪(동하) 왜 말 안 했어? 현우 수술‬‪Sao không kể anh vụ Hyun-woo?‬
‪말하면 뭘 할 수 있는데?‬‪Có kể thì anh làm được gì?‬
‪(은주) 이번 일 해 주는 대가로‬ ‪수술비에 치료비까지 받을 거야‬ ‪[동하의 한숨]‬‪Chỉ cần làm việc này,‬ ‪ta sẽ có tiền phẫu thuật cho con.‬
‪당신 잘 감시하래‬‪Hắn bảo tôi để mắt đến anh‬ ‪vì việc hôm nay rất hệ trọng.‬
‪이번 일 중요한 일이라고‬‪Hắn bảo tôi để mắt đến anh‬ ‪vì việc hôm nay rất hệ trọng.‬
‪이제 당신 못 믿나 봐‬‪- Chắc hắn hết tin anh rồi.‬ ‪- Hắn nói thế à?‬
‪그렇게 말해?‬‪- Chắc hắn hết tin anh rồi.‬ ‪- Hắn nói thế à?‬
‪(은주) 내가 이러는 것도‬ ‪다 당신 탓이야‬‪Còn nữa, tôi làm vầy cũng là do anh.‬
‪돈 훔쳐서 결국 그 돈 고스란히‬ ‪갖다주러 가고 있잖아‬‪Anh đã ăn cắp tiền,‬ ‪rồi giờ anh trả lại nó.‬
‪그것 때문에 온 가족은‬‪Do vậy mà cả nhà ta‬ ‪chả biết khi nào sẽ chết.‬
‪언제 죽을지도‬ ‪모르는 상황 만들었고‬‪Do vậy mà cả nhà ta‬ ‪chả biết khi nào sẽ chết.‬
‪가족을 지키겠다고?‬‪Anh? "Bảo vệ gia đình" hả?‬
‪그게 앞뒤가 맞는 말이야?‬‪Anh thấy có hợp lý không?‬
‪[은주의 한숨]‬
‪마지막 기회야, 놓치면 안 돼‬‪Đây là cơ hội cuối rồi,‬ ‪không thể để mất nó.‬
‪난 결과만 믿는 사람이야‬‪Tôi chỉ tin tưởng kết quả.‬
‪당신은 의도만 좋은 사람이고‬‪Dù anh chỉ có ý định tốt.‬
‪(동하) 아니!‬‪Không,‬
‪너까지 엮인 거야‬‪giờ em cũng dính vào rồi.‬
‪이게 기회라고?‬‪Em gọi đây là cơ hội à?‬
‪우린 이제 절대 못 벗어날 거야‬ ‪저 깡패 새끼한테서‬‪Ta sẽ không bao giờ‬ ‪thoát khỏi tên côn đồ đó.‬
‪결과가 아무리 좋아도‬‪Dù kết quả có tốt cỡ nào.‬
‪(수하3) 아, 저 씨발 새끼는‬ ‪처자빠 자나?‬‪Cái thằng ba trợn đó đang ngủ hả? Hay gì?‬
‪몇 시간째 뭐 하는 기고? 쯧‬‪Bao lâu rồi chứ hả?‬
‪(수하1) 어?‬‪Đợi đã!‬
‪[차 경고음]‬
‪[차 경고음이 멈춘다]‬
‪- (수하1) 오셨습니까, 형님‬ ‪- (김 사장) 어떻게 된 기고?‬‪- Chào anh ạ.‬ ‪- Vụ gì vậy?‬ ‪Sau khi đỗ xe ở đó, hắn cứ‬ ‪đi vòng vòng, chả xê xích tí nào.‬
‪(수하1) 뺑뺑이 좀 돌다가‬‪Sau khi đỗ xe ở đó, hắn cứ‬ ‪đi vòng vòng, chả xê xích tí nào.‬
‪저기 차 댄 이후로‬ ‪꼼짝을 안 합니다‬‪Sau khi đỗ xe ở đó, hắn cứ‬ ‪đi vòng vòng, chả xê xích tí nào.‬
‪언제부터?‬‪- Từ lúc nào?‬ ‪- Tầm hai, ba tiếng rồi.‬
‪한 두세 시간 됐습니다‬‪- Từ lúc nào?‬ ‪- Tầm hai, ba tiếng rồi.‬
‪여기서 상선 연락‬ ‪기다리는 것 같습니다‬‪Chắc đợi băng cầm đầu gọi.‬
‪야! 이, 씨!‬‪Đệch mợ! Sao hắn lại xuống từ xe đó?‬
‪점마 왜 저기 내리노?‬‪Đệch mợ! Sao hắn lại xuống từ xe đó?‬
‪교수 쫓아가라니까‬ ‪이 새끼야, 이, 씨!‬‪Đã bảo bám theo Giáo sư cơ mà. Ngu!‬
‪[통화 연결음]‬‪Lại đây!‬
‪[김 사장이 화낸다]‬ ‪(강준) 병신 새끼들‬ ‪놓쳤나 보네, 씨‬‪Lũ ngu, chắc mất dấu hắn rồi.‬
‪저런 것들이 밀수는‬ ‪어떻게 하나 몰라, 씨‬‪Sao lũ đần đó có thể‬ ‪buôn lậu ma túy vào nước ta?‬
‪(동하) 예‬‪A lô.‬
‪교수님?‬‪Giáo sư?‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬
‪(강준) 왜?‬‪Chuyện gì vậy?‬
‪말 못 할 상황이야?‬‪Giờ anh không thể nói à?‬
‪어디 가는지만 말해‬ ‪내가 도와줄게‬‪Nói đi, anh đang đi đâu. Tôi sẽ giúp.‬
‪가족들은 뭔 죄야?‬‪Sao nhà anh phải chịu đựng?‬
‪돈만 넘겨, 어?‬‪Cứ đưa tiền cho tôi.‬
‪네, 저 일이 있어서‬ ‪지금 부산 내려가고 있습니다‬‪Ừ, tôi phải lo vài việc ở Busan.‬
‪올라와서…‬‪Tôi sẽ quay lại…‬
‪서울 올라와서‬ ‪다시 연락드리겠습니다‬‪Đợi khi về Seoul, tôi sẽ gọi lại cho anh.‬
‪[동하의 긴장한 숨소리]‬
‪야, 갖다 붙여 봐‬‪Này, lại gần đi.‬
‪(창수) 쟤네 뭐 하는 거냐?‬‪Chúng đang làm gì vậy?‬
‪어이, 사돈 양반‬ ‪일 처리가 뭐 이래?‬‪Làm sao vậy? Không làm được gì tử tế à?‬
‪나 따라오셔, 헤매지 말고‬‪Đi theo tôi, đừng để bị lạc.‬
‪[어이없는 한숨]‬
‪돈 찾으면‬‪- Tìm được tiền rồi lột da hắn cho tao.‬ ‪- Dạ.‬
‪- 점마 껍데기 벗겨뿌라‬ ‪- (수하4) 알겠습니다‬‪- Tìm được tiền rồi lột da hắn cho tao.‬ ‪- Dạ.‬
‪(창수) 응? 간다, 간다‬ ‪붙어, 붙어, 붙어‬‪Chúng di chuyển rồi. Đến gần hơn.‬
‪(창수) 하, 씨…‬‪Chết tiệt…‬
‪[느릿한 배경음악]‬
‪(필성) 이제 눈치챈 거 같습니다‬ ‪빠졌는데요‬‪Chắc chúng đã nhận ra.‬ ‪Chúng đi hết rồi.‬
‪(광철) 교수 지금 어디냐?‬‪Giáo sư đâu?‬
‪(상구) 부산에 거의 도착했답니다‬‪Hắn bảo sắp đến Busan rồi.‬
‪시간은 충분히 벌었습니다‬‪Em nghĩ trì hoãn vậy đủ rồi.‬
‪(광철) 꼬리 떼고‬ ‪이제 우리도 가자‬‪Đi! Giờ không ai bám đuôi nữa rồi.‬
‪(창수) 예, 팀장님‬ ‪경부 타고 내려가고 있습니다‬‪Dạ, chúng tôi đang ở‬ ‪trên đường cao tốc Gyeongbu.‬
‪아니, 근데‬‪Khoan, nhưng không phải‬ ‪ta nên xin chi viện à?‬
‪[헛웃음]‬ ‪아니, 지원 요청해야 되는 거‬ ‪아닙니까?‬‪Khoan, nhưng không phải‬ ‪ta nên xin chi viện à?‬
‪[통화 종료음]‬ ‪뭐야?‬‪Cái quái…‬
‪(준영) 왜, 안 된대?‬‪Sao? Không cho hả?‬
‪(창수) 아휴‬‪Ôi trời.‬
‪(은주) 지하 3층으로 가면 돼‬‪Đến tầng hầm thứ ba.‬
‪1201호에 예약돼 있을 거야‬‪Hình như đã đặt phòng 1201.‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪"감사합니다"‬‪CẢM ƠN‬ ‪Chúng bảo tôi làm thế.‬
‪(은주) 이렇게 하래‬‪Chúng bảo tôi làm thế.‬
‪그럼 알아서 찾아간댔어‬‪Rồi chúng sẽ tự tìm được.‬
‪[한숨]‬
‪넌 두 사람 따라가‬‪Đi theo họ.‬
‪[안전띠를 달칵 푼다]‬
‪[벽을 탁탁 두드린다]‬
‪- (보안 직원) 어떻게 오셨습니까?‬ ‪- (주현) 수고하십니다‬‪- Tôi giúp được gì?‬ ‪- Anh vất vả rồi.‬
‪협조 좀 부탁드리겠습니다‬‪Yêu cầu sự hợp tác của anh.‬
‪아…‬‪À…‬
‪[짧은 휴대전화 진동음]‬
‪(보안 직원) 아니, 무슨 일로…‬‪Có chuyện gì à?‬
‪(강준) 어디 가는지만 말해‬ ‪내가 도와줄게‬‪Nói đi, anh đang đi đâu? Tôi sẽ giúp.‬
‪가족들은 뭔 죄야? 돈만 넘겨, 어?‬‪Sao nhà anh phải chịu đựng?‬ ‪Đưa tiền cho tôi.‬
‪[한숨]‬
‪(동하) 은주야‬‪Eun-ju.‬
‪그만 마셔‬‪Đừng uống nữa!‬
‪[동하가 잔을 달그락 내려놓는다]‬
‪그냥 여기서‬ ‪하룻밤 자고 가면 된대‬‪Hắn nói chỉ cần ở đây một đêm rồi về.‬
‪[잔을 달그락 집어 든다]‬
‪마셔도 된다는 소리겠지‬‪Có lẽ tôi có thể uống.‬
‪(은주) 연락 올 거야‬‪Hắn sẽ liên lạc sớm.‬
‪기다리면 돼‬‪- Ta chỉ cần đợi.‬ ‪- Em tin hắn hả?‬
‪(동하) 그 말을 믿어?‬‪- Ta chỉ cần đợi.‬ ‪- Em tin hắn hả?‬
‪내가 해결한다고 했잖아‬‪Anh đã bảo anh lo được.‬
‪[휴대전화 진동음이 울린다]‬
‪[휴대전화 진동음이 계속 울린다]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪예‬‪A lô.‬
‪(강준) 아, 뭔 말을‬ ‪이렇게 띄엄띄엄해?‬‪Anh chỉ nói thế thôi hả?‬ ‪Anh đang làm khó tôi đấy.‬
‪똥개 훈련도 아니고‬‪Anh chỉ nói thế thôi hả?‬ ‪Anh đang làm khó tôi đấy.‬
‪[동하의 떨리는 숨소리]‬
‪돈‬‪Nếu tôi đưa tiền cho anh, anh thật sự‬
‪돈만 넘겨주면은 진짜‬‪Nếu tôi đưa tiền cho anh, anh thật sự‬
‪우리 가족 놔둘 겁니까?‬‪sẽ bỏ qua cho gia đình tôi à?‬
‪아이, 씨발 새끼‬ ‪또 겁은 또 졸라리 많네, 씨‬‪Mẹ kiếp! Thằng cha này‬ ‪cái quái gì cũng sợ.‬
‪죽이자고 마음먹으면‬‪Nếu tôi đã muốn ra tay,‬
‪내가 너희 가족들‬ ‪못 죽일 것 같냐?‬‪anh nghĩ tôi không làm được hả?‬ ‪Tôi đã biết nhà anh.‬
‪집도 다 아는데?‬‪anh nghĩ tôi không làm được hả?‬ ‪Tôi đã biết nhà anh.‬
‪(강준) 근데‬‪Nhưng,‬
‪교수님네 가족들 죽여 가지고‬ ‪내가 뭐, 뭐, 어? 뭐 하게?‬‪giết cả nhà anh thì tôi được gì?‬ ‪Sao tôi phải làm thế?‬
‪그냥 너희들끼리‬ ‪잘 살아요, 이 씨발‬‪Cứ tiếp tục rồi sống hạnh phúc mãi mãi đi.‬ ‪Tôi đếch quan tâm.‬
‪난 관심 없으니까‬‪Cứ tiếp tục rồi sống hạnh phúc mãi mãi đi.‬ ‪Tôi đếch quan tâm.‬
‪돈만 넘겨‬‪Cứ đưa tiền cho tôi.‬
‪내가 꽝철이 없애 줄 테니까‬‪Rồi tôi sẽ xử Kkwang-chul cho anh.‬
‪[한숨]‬
‪교수 문제없는지 확인해 봐‬‪Kiểm tra chỗ Giáo sư đi!‬
‪(상구) 예, 형님‬‪Dạ, anh.‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[짧은 휴대전화 진동음]‬
‪[휴대전화를 달칵 집어 든다]‬
‪(은주) 아무 일 없는지 물어보네‬‪Hắn hỏi có gì bất ổn không.‬
‪당신은 뭘 해도 인정을 못 받네‬‪Anh không làm gì mà được công nhận nhỉ!‬
‪(동하) 왜, 어쩌려고?‬‪Hả? Em định làm gì?‬
‪(은주) 물건 확인하게‬‪Đi kiểm tra hàng.‬
‪일 끝났으면‬ ‪지금 서울 올라갈 거야‬‪Nếu giờ đã xong việc, tôi về Seoul đây.‬
‪[한숨]‬
‪(동하) 잠깐만, 은주야, 잠깐만‬‪Khoan đã, Eun-ju.‬
‪그, 돈‬‪Nếu giao tiền cho người khác,‬ ‪người đó sẽ bỏ qua cho ta.‬
‪다른 사람한테 넘기면‬ ‪우리 놔주겠대‬‪Nếu giao tiền cho người khác,‬ ‪người đó sẽ bỏ qua cho ta.‬
‪무슨 소리야?‬‪Anh nói gì vậy?‬
‪그 돈 노리는 사람들이 있어‬‪Có người muốn số tiền đó.‬
‪그 돈만 넘겨주면‬ ‪아무 일 없을 거라고…‬‪Hắn bảo chỉ cần đưa tiền cho hắn,‬ ‪bọn ta sẽ an toàn.‬
‪미쳤어?‬‪Anh có khùng không?‬
‪지금 현우 병원에 있어‬‪Hyun-woo đang nằm viện đấy.‬
‪(은주) 수술비 받아야 되는데‬ ‪너 지금 무슨 소리 하는 거야?‬‪Ta cần tiền phẫu thuật. Anh nói gì vậy?‬
‪너 지금 제정신이니?‬‪Anh điên rồi à?‬
‪[휴대전화 진동음이 울린다]‬
‪(주현) 응‬‪Sao?‬
‪(윤석) 그 사모 지금 엘리베이터‬ ‪타고 내려가는데 어떻게 할까요?‬‪Cô vợ đang đi xuống thang máy. Sao đây ạ?‬
‪(주현) 이리 오겠지‬‪Cô ấy sẽ đến đây.‬
‪넌 교수 계속 지켜‬‪Cậu cứ để mắt đến Giáo sư.‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬
‪(강준) 돈만 받으면 되니까‬ ‪괜히 소란 피우지 맙시다‬‪Ta chỉ cần lấy tiền thôi,‬ ‪đừng làm lớn chuyện.‬
‪야!‬‪Này, các cậu quay lại xe đi,‬ ‪coi chừng làm Giáo sư sợ đấy.‬
‪야, 너희들 차에 가 있어‬ ‪교수 놀라겠다‬‪Này, các cậu quay lại xe đi,‬ ‪coi chừng làm Giáo sư sợ đấy.‬
‪[통화 연결음]‬
‪- (윤석) 네‬ ‪- 강은주 들어왔어?‬‪- A lô.‬ ‪- Cô vợ về phòng rồi à?‬
‪아니, 엘리베이터 탔다니까‬ ‪주차장 안 내려갔어요?‬‪Cổ đi thang máy xuống mà? Không thấy hả?‬
‪(주현) 보안실 뒤져야겠다‬ ‪강은주 내가 찾을게‬‪Để tôi kiểm tra máy quay an ninh tìm cổ.‬ ‪Đừng để lạc Giáo sư.‬
‪교수 놓치지 마‬‪Để tôi kiểm tra máy quay an ninh tìm cổ.‬ ‪Đừng để lạc Giáo sư.‬
‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪(강준) 짭새 아저씨‬‪Ngài Heo.‬
‪비치 호텔, 사인 줄 테니까‬ ‪타이밍 잘 맞춰‬‪Khách sạn Beach. Tôi sẽ đưa gợi ý,‬ ‪nhớ canh đúng thời điểm.‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪[은주의 긴장한 숨소리]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪(준영) 전화해 봐‬‪Gọi sếp đi.‬
‪[통화 연결음]‬
‪예, 강준이 호텔에 왔습니다‬ ‪어떻게 할까요?‬‪Kang-jun đến khách sạn. Sao đây ạ?‬
‪(주현) 지원 요청할 수 있는지‬ ‪알아보고 근처에서 대기해‬‪Hỏi xin chi viện, sẵn sàng tấn công.‬
‪예, 알겠습니다‬‪Dạ.‬
‪뭐래?‬ ‪[휴대전화 조작음]‬‪Sếp nói sao?‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[은주의 다급한 숨소리]‬
‪(은주) 우리 동네 여자가‬ ‪이 호텔에 와 있어‬‪Cô hàng xóm cũng đang ở khách sạn.‬
‪평일 대낮에‬‪Chiều ngày trong tuần‬
‪그것도 부산에서‬‪lại đi đến tận Busan.‬
‪이 많은 호텔 중의‬ ‪우리 동네 여자가‬‪Khả năng gặp một người hàng xóm‬ ‪đến cùng khách sạn là bao nhiêu chứ?‬
‪이 호텔에 와 있을 확률이‬ ‪얼마나 돼?‬‪Khả năng gặp một người hàng xóm‬ ‪đến cùng khách sạn là bao nhiêu chứ?‬
‪(동하) 아, 그야…‬‪Vậy…‬
‪그 여자 경찰이야‬‪Cô ta là cảnh sát.‬
‪지하 주차장에서 우리 차를‬ ‪계속 지켜보고 있더라고‬‪Cô ta theo dõi xe chúng ta ở bãi đỗ xe.‬
‪얼른 도망가야 돼‬‪- Ta phải rời khỏi đây.‬ ‪- Khoan, còn tiền thì sao?‬
‪아니, 잠깐만, 그 도, 돈은?‬‪- Ta phải rời khỏi đây.‬ ‪- Khoan, còn tiền thì sao?‬
‪(은주) 빨리 가야 돼!‬‪Phải đi mau!‬
‪[문 닫히는 소리]‬
‪(강준) 교수님‬‪Giáo sư, hân hạnh được gặp anh.‬
‪반갑습니다‬‪Giáo sư, hân hạnh được gặp anh.‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬
‪(강준) 긴장할 거 없어‬‪Không cần phải lo lắng. Chỉ cần‬ ‪anh đưa tiền và chìa khóa, bọn tôi sẽ đi.‬
‪돈 확인하고 차 키 주면‬ ‪그대로 떠나 줄게‬‪Không cần phải lo lắng. Chỉ cần‬ ‪anh đưa tiền và chìa khóa, bọn tôi sẽ đi.‬
‪지하 3층?‬‪Tầng hầm thứ ba?‬
‪지하 3층‬‪Tầng hầm thứ ba.‬
‪(윤석) 죄송합니다‬‪Xin lỗi.‬
‪[휴대전화 진동음이 울린다]‬
‪전화를 받으시지‬‪Nghe điện thoại đi.‬
‪아‬‪Ra khỏi thang tôi sẽ nghe.‬
‪내려서 받으면 됩니다‬‪Ra khỏi thang tôi sẽ nghe.‬
‪뭐고?‬‪Gì vậy hả?‬
‪- 예?‬ ‪- 버튼 안 누르나?‬‪- Hả?‬ ‪- Không bấm số tầng à?‬
‪저도 지하 3층 가는 거라서요‬‪Tôi cũng xuống cùng tầng này.‬
‪[헛웃음]‬ ‪[윤석의 어색한 웃음]‬
‪니 아까‬‪Mày là thằng chó‬ ‪trốn cuối hành lang lúc nãy phải không?‬
‪복도 끝에 숨어 있던 새끼 맞제?‬‪Mày là thằng chó‬ ‪trốn cuối hành lang lúc nãy phải không?‬
‪저요?‬‪Tôi sao? Không phải tôi đâu.‬
‪[웃으며] 아휴, 아닙니다‬‪Tôi sao? Không phải tôi đâu.‬
‪'폴리스'?‬‪Cảnh sát hả?‬
‪[웃으며] 아니에요‬‪Đâu có.‬
‪[윤석의 힘겨운 신음]‬ ‪[불안한 배경음악]‬
‪[김 사장의 힘주는 신음]‬ ‪[은주의 겁먹은 숨소리]‬
‪[윤석의 기합]‬‪- Này!‬ ‪- Đệch!‬
‪아, 씨!‬‪- Này!‬ ‪- Đệch!‬
‪[윤석의 기합]‬‪- Này!‬ ‪- Đệch!‬
‪[은주의 놀란 숨소리]‬ ‪[김 사장의 성난 신음]‬
‪[윤석의 비명]‬
‪뭐 하노, 인마?‬‪Mày làm gì vậy?‬
‪너 이 개새끼…‬‪Lại đây, thằng khốn.‬
‪[은주의 다급한 숨소리]‬ ‪(은주) 저 사람들은 또 뭐야?‬‪Đám người đó là ai vậy?‬
‪(동하) 돈 돌려주면‬ ‪우리 놔준다는 사람들‬‪Là người bảo‬ ‪sẽ tha cho ta nếu ta đưa tiền.‬
‪[은주의 비명]‬
‪(은주) 돈 챙겨야 돼!‬‪Ta phải lấy tiền!‬
‪[시동을 건다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[은주의 거친 숨소리]‬
‪(은주) 돈‬ ‪확인해야 되는 거 아니야?‬‪- Nên xem thử còn tiền ở đó không chứ?‬ ‪- Gì…‬
‪(동하) 뭐야?‬‪- Nên xem thử còn tiền ở đó không chứ?‬ ‪- Gì…‬
‪[사람들의 위협적인 말소리]‬ ‪(은주) 앞에 사람, 사람 조심해!‬‪- Này!‬ ‪- Đằng trước kìa! Cẩn thận!‬
‪(김 사장) 야!‬‪Này!‬
‪[윤석의 힘겨운 숨소리]‬
‪윤석아, 괜찮아?‬‪Yun-seok!‬ ‪Cậu có sao không?‬
‪[윤석의 힘겨운 신음]‬
‪[긴박한 배경음악]‬
‪[통화 연결음]‬ ‪안 받아, 또 안 받아‬‪Hắn không bắt máy. Lại không bắt máy nữa.‬
‪(은주) 어떡해?‬ ‪[자동차 경적]‬‪Làm sao bây giờ? Đi đâu bây giờ?‬
‪어디로 가야 되냐고‬ ‪[자동차 경적]‬‪Làm sao bây giờ? Đi đâu bây giờ?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[자동차 경적]‬
‪빨리 따라가, 이 새끼야!‬‪Thằng chó, bám theo chúng!‬
‪[여러 대가 경적을 울린다]‬
‪[경찰차 사이렌 소리]‬
‪[휴대전화 진동음이 울린다]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪(강준) 야, 너 그 돈 갖고 있으면‬ ‪죽어, 이 새끼야‬‪Này, mày mà giữ số tiền đó‬ ‪thì mày chết chắc.‬
‪그냥 돈만 넘기고 꺼지라고‬ ‪이 병신아!‬‪Cứ đưa tiền cho tao rồi cút, thằng ngu!‬
‪너 이 씨발 놈아‬ ‪나 말고 또 믿을 놈 있어?‬‪Mẹ kiếp, mày còn tin được‬ ‪ai khác không hả?‬
‪너나 너희 가족한테‬ ‪관심 1도 없어, 이 새끼야!‬‪Tao không quan tâm cả lò nhà mày.‬ ‪Tao đang giúp mày thoát chết đó.‬
‪내가 너 살려 준다니까!‬‪Tao không quan tâm cả lò nhà mày.‬ ‪Tao đang giúp mày thoát chết đó.‬
‪이 씨발 새끼 말을 안 해, 야!‬‪Thằng khốn này! Sao không lên tiếng? Ê!‬
‪여보세요, 여보세요!‬‪A lô.‬ ‪- A lô? Ô kìa! A lô?‬ ‪- Lại đây! Thằng chó đẻ!‬
‪- 야, 여보세요‬ ‪- (김 사장) 일로 와, 야‬‪- A lô? Ô kìa! A lô?‬ ‪- Lại đây! Thằng chó đẻ!‬
‪- 개새끼야, 차 세워‬ ‪- 뭐야, 저 씨발 새끼‬‪- Cái mẹ gì đây!‬ ‪- Thằng chó, dừng xe!‬
‪- (강준) 지랄이야‬ ‪- 씨발 놈아, 세우라고, 씨발, 야!‬‪- Cái mẹ gì đây!‬ ‪- Thằng chó, dừng xe!‬ ‪Dừng xe lại cho tao!‬
‪뭘 세워? 뭐!‬‪Dừng cái gì?‬
‪- (김 사장) 야, 이 개새끼야‬ ‪- 뭐, 이 새끼야, 어?‬‪- Thằng khốn!‬ ‪- Sao hả chó?‬
‪개새끼가, 야!‬‪Thằng khốn kiếp! Mày lại đây!‬
‪(김 사장) 차 붙이라, 개새끼야‬‪Thằng khốn kiếp! Mày lại đây!‬
‪- 야, 뭐 없어? 야, 물병 줘 봐 봐‬ ‪- (김 사장) 붙이라고, 씨‬‪- Còn không? Chai nước.‬ ‪- Lại đây!‬
‪- 혼자 토끼냐, 이 개새끼‬ ‪- (강준) 뭐, 이 씨발‬‪- Mày tự bỏ trốn hả?‬ ‪- Sao hả, đồ khốn?‬
‪- (강준) 좆같이 생겨서‬ ‪- 하, 개새끼 봐라‬‪- Mày tự bỏ trốn hả?‬ ‪- Sao hả, đồ khốn?‬ ‪- Coi cái thằng chó đẻ này!‬ ‪- Đi mau!‬
‪빨리 가, 이 새끼야!‬‪- Coi cái thằng chó đẻ này!‬ ‪- Đi mau!‬
‪(김 사장) 아이, 씨‬ ‪밟아라, 이 새끼야!‬‪Đạp thắng đi, thằng chó!‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[은주의 떨리는 숨소리]‬
‪(현우) 엄마 아빠는 어디 있어요?‬‪Bố mẹ đâu rồi ạ?‬
‪(득수) 시골에 사시는‬ ‪당고모님께서…‬‪Dì cháu sống ở nông thôn.‬
‪[웃음]‬ ‪거기 갔어‬‪Bố mẹ cháu đến đó rồi.‬
‪내일 아침에 올 거야‬‪Sáng mai bố mẹ sẽ đến đây.‬
‪야, 현우야‬‪Hyun-woo này.‬
‪넌 수술받는 게 겁 안 나?‬‪Cháu không sợ phẫu thuật à?‬
‪얘 벌써 네 번이나 받아서‬ ‪별로 안 쫄걸요?‬‪Nó phẫu thuật bốn lần rồi, sợ gì nữa.‬
‪(현우) 수술은 안 겁나는데‬‪Cháu không sợ phẫu thuật,‬
‪- 엄마 아빠한테 좀 미안하긴 해요‬ ‪- 왜?‬‪nhưng cháu thấy tội lỗi lắm.‬ ‪- Vì sao?‬ ‪- Vì phẫu thuật rất tốn tiền.‬
‪돈 많이 드니까‬‪- Vì sao?‬ ‪- Vì phẫu thuật rất tốn tiền.‬
‪[헛웃음]‬
‪야, 이 새끼, 이거‬‪Ôi là trời, cái thằng oắt này!‬
‪나보다 더 철들었네?‬‪Cháu còn chín chắn hơn ông.‬
‪(득수) 돈으로‬ ‪천하를 살 순 있어도‬‪Tiền mua được cả thế giới,‬ ‪nhưng không mua được gia đình.‬
‪가족은 못 사‬‪Tiền mua được cả thế giới,‬ ‪nhưng không mua được gia đình.‬
‪돈 걱정하지 마라‬‪Đừng bận tâm vụ tiền bạc. Hiểu chưa?‬
‪응?‬‪Đừng bận tâm vụ tiền bạc. Hiểu chưa?‬
‪이, 가족은 이게 정말이지‬‪Gia đình ấy mà, thật sự còn‬
‪돈보다 백만 배는 더‬‪đáng sợ hơn tiền bạc cả triệu lần.‬
‪무서운 거거든‬‪đáng sợ hơn tiền bạc cả triệu lần.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[긴장되는 배경음악]‬ ‪[타이어 마찰음]‬
‪(김 사장) 야, 이 새끼야!‬ ‪야, 이…‬‪Thằng khốn kia!‬ ‪Ê thằng chó đẻ!‬
‪- (김 사장) 야, 이 개새…‬ ‪- (강준) 개새끼‬‪Ê thằng chó đẻ!‬ ‪Con khốn đó!‬
‪[김 사장의 분한 숨소리]‬ ‪(강준) 빨리 가, 이 새끼야!‬‪Đồ khốn, cứ đi tiếp!‬
‪(김 사장) 너, 이 씨발!‬‪Đồ khốn. Tông chúng!‬
‪씨, 마!‬‪Đồ khốn. Tông chúng!‬
‪[김 사장과 강준의 신음]‬
‪(김 사장) 박아라, 씨!‬‪Tông chúng đi!‬
‪야, 개새끼야!‬‪Cái thằng khốn đó. Mẹ kiếp!‬
‪이, 씨!‬‪Cái thằng khốn đó. Mẹ kiếp!‬
‪이 씨발 좆밥 새끼, 저, 씨‬‪Gã này không đùa được!‬
‪(강준) 야‬‪Này.‬
‪가서 박아‬‪Tông đi!‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪[강준의 신음]‬
‪[강준의 신음]‬
‪[불길한 배경음악]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[아픈 신음]‬
‪[고통스러운 신음]‬ ‪씨발 새끼!‬‪Con mẹ nó!‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪어디 있어? 씨‬‪Hắn đi đâu rồi?‬
‪[강준의 거친 숨소리]‬
‪어디 있어, 씨‬‪Tiền đâu rồi?‬
‪[휴대전화 조작음]‬ ‪[거친 숨소리]‬
‪[사이렌 소리가 가까워진다]‬ ‪[당황한 숨소리]‬
‪- (경찰1) 김 순경, 절로 가 봐‬ ‪- (경찰2) 예, 알겠습니다‬‪- Sĩ quan Kim, đến đó.‬ ‪- Dạ.‬
‪(경찰1) 전복 차량 발생‬‪- Sĩ quan Kim, đến đó.‬ ‪- Dạ.‬ ‪Xe bị lật.‬
‪- (경찰2) 저깁니까?‬ ‪- (경찰1) 차 안 확인해‬‪- Ở kia à?‬ ‪- Kiểm tra xe!‬
‪(경찰2와 경찰3)‬ ‪- 예, 알겠습니다‬ ‪- 아무도 없는 것 같습니다‬‪- Ở kia à?‬ ‪- Kiểm tra xe!‬ ‪- Dạ.‬ ‪- Trong xe không có ai.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[철컥 총소리]‬
‪'폴리스'?‬‪Cảnh sát?‬
‪[고통스러운 비명]‬
‪너 이 개새끼‬ ‪이번 거래 어떻게 알았어?‬‪Sao anh biết đến giao dịch này?‬
‪(주현) 말해‬‪Nói đi!‬
‪이번 거래 어떻게 알았어?‬‪Sao anh biết đến giao dịch này?‬
‪우리 거래니까 알지, 씨‬‪Vì nó là của bọn tôi.‬
‪너희들이야말로‬‪Tôi mới phải hỏi…‬
‪이거 어떻게 알고 쫓아왔냐?‬‪Làm sao cô tìm được bọn tôi?‬
‪[거친 숨소리]‬
‪너 뭐야?‬‪Cô là ai?‬
‪(강준) 누가 보내서 왔어?‬‪Ai cử cô đến?‬
‪개소리하지 말고‬‪Bớt nói nhảm!‬
‪돈 어디 있어?‬‪Tiền đâu rồi?‬
‪아니네‬‪Cô không phải người trong nhóm đó.‬ ‪Mẹ kiếp! Họ đã phản bội mình.‬
‪이 씨발, 배신 때렸네‬‪Cô không phải người trong nhóm đó.‬ ‪Mẹ kiếp! Họ đã phản bội mình.‬
‪돈 받으러 나온다던 상선‬ ‪어디 있냐고, 이 개새끼야‬‪Người trong băng cầm đầu đâu hết rồi, hả?‬
‪(강준) 몰라!‬‪Tôi không biết!‬
‪이 씨발, 상선 좆같은…‬‪Chết mịa cả lũ băng cầm đầu đi…‬
‪야‬‪Này.‬
‪내가 붙어먹던‬ ‪짭새 새끼가 하나 있는데‬‪Tôi có móc nối với một cảnh sát đấy.‬
‪(강준) 어떤 새끼인지‬ ‪알고 싶지 않냐?‬‪Muốn biết người đó là ai không?‬
‪어?‬‪Hả?‬
‪(용수) 돈 찾아오면 김 사장 죽여‬‪Lấy được tiền rồi thì giết Chủ tịch Kim.‬
‪- 똘마니들은 포섭하고‬ ‪- (부하) 네‬‪- Thu nhận người của hắn.‬ ‪- Dạ.‬
‪(용수) 내가‬ ‪상선을 어떻게 버리겠냐‬‪Không thể bỏ băng trùm.‬ ‪Làm gì còn đối tác nào xịn hơn.‬
‪그만한 파트너가 어디 있다고‬‪Không thể bỏ băng trùm.‬ ‪Làm gì còn đối tác nào xịn hơn.‬
‪결국 상선이 원하는 건‬‪Thứ mà băng trùm muốn‬
‪[지게차 후진 경고음이 울린다]‬
‪밑에서 개처럼 일할‬ ‪능력 있는 조직, 그거야‬‪là một tổ chức có năng lực‬ ‪sẵn sàng làm việc cho họ.‬ ‪Vậy thôi.‬
‪- 가 봐‬ ‪- (부하) 예‬‪- Đi đi!‬ ‪- Dạ.‬
‪[문이 닫힌다]‬
‪[의아한 신음]‬
‪(용수) 뭐야?‬‪Gì vậy…‬
‪폰 어디 갔어?‬‪Điện thoại đâu rồi?‬
‪[한숨]‬
‪상선을 원해?‬‪Cô muốn bắt băng trùm?‬
‪나 그냥 보내 주면…‬‪Nếu thả tôi đi…‬
‪(주현) 너랑 붙어먹었다는‬ ‪그 짭새 얘기를 해 봐‬‪Nói! Tay cớm móc nối với anh là ai?‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(강준) 이게 다‬‪Tất cả bọn tôi‬
‪그 개새끼 때문에‬‪vướng vào mớ hổ lốn này‬
‪우리가 다 이 개고생이야‬‪đều do tên khốn đó cả.‬
‪그 새끼가 한철이‬ ‪죽이라고만 안 했어도‬‪Nếu tên khốn đó‬ ‪không bảo tôi giết Han-cheol,‬
‪이 아사리판은 안 났어‬‪tất cả chuyện này đã không xảy ra.‬
‪그래서…‬‪Thì sao?‬
‪죽였어?‬‪Mày đã giết anh ấy?‬
‪죽이라는데‬‪Người đó bảo tôi giết,‬
‪죽여야지‬‪thì giết thôi.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪그 짭새 새끼가 누구야?‬‪Nói tên kẻ đó cho tao!‬
‪(강준) 씨발 년아‬‪Này, con khốn.‬
‪우리 딜 하나 하자‬‪Hãy lập một giao kèo‬
‪너도 좋고‬‪vừa tốt cho cô,‬
‪나도 좋은 거‬‪vừa tốt cho tôi.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[경찰차 사이렌 소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[안도의 한숨]‬
‪(경찰4) 거기서 뭐 하십니까?‬‪Cô làm gì ở đó thế hả?‬
‪[정적인 배경음악]‬‪Cô làm gì ở đó thế hả?‬
‪(주현) 경찰이야, 경찰‬‪Tôi là cảnh sát. Là sĩ quan.‬
‪[거친 숨을 내쉰다]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[안내 음성] 연결이 되지 않아…‬‪Cuộc gọi được chuyển tiếp…‬
‪(은주) 언제부터‬ ‪알고 있었던 걸까? 그 여자‬‪Anh nghĩ cô ta biết từ lúc nào?‬
‪여기까지 따라온 걸 보면‬‪Nếu cô ta đi theo ta đến tận đây,‬
‪다 알고 있었다는 거잖아‬‪nghĩa là cô ta đã biết tất cả.‬
‪다 알고 있으면 벌써 체포했겠지‬‪Nếu biết tất cả, cổ đã bắt chúng ta rồi.‬
‪못 하는 이유가 분명 있을 거야‬‪Phải có lý do cổ mới không thể bắt ta.‬
‪돈 무사히 지켜줬으니까‬ ‪이제 끝이야‬ ‪[은주의 한숨]‬‪Tất cả kết thúc rồi,‬ ‪ta đã bảo vệ được tiền.‬
‪이제 그만하겠다고 이제 얘기해…‬‪Chỉ cần báo họ ta đã xong nhiệm vụ…‬
‪[상구의 웃음]‬
‪[민규의 웃음]‬
‪[민규의 기분 좋은 탄성]‬
‪(민규) 야, 근데 이 새끼들‬ ‪아직도 교수 쫓아다니려나?‬‪Bọn chúng vẫn đang đuổi theo Giáo sư à?‬
‪(상구) 몰라‬ ‪[민규의 웃음]‬‪Ai biết được?‬


No comments: