Search This Blog



  퀸메이커 7

Phong Hậu 7

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


- (경호원1) 어, 잠시만요‬ ‪- (경호원2) 잠시만요‬‪Hả? Đợi đã.‬
‪(동주) 뭐 하는 거야, 지금?‬‪- Làm gì vậy?‬ ‪- Xin lỗi, cấm người ngoài vào ạ.‬
‪죄송하지만 외부인은‬ ‪출입하실 수 없습니다‬‪- Làm gì vậy?‬ ‪- Xin lỗi, cấm người ngoài vào ạ.‬
‪(경호원3) 2층 전체‬ ‪저희 캠프에서 대여했기 때문에‬‪Văn phòng chiến dịch đã thuê cả tầng hai.‬ ‪Để bảo mật…‬
‪- 보안상의 이유로…‬ ‪- [한숨] 됐고‬‪Văn phòng chiến dịch đã thuê cả tầng hai.‬ ‪Để bảo mật…‬ ‪Dẹp đi. Cô Kim Hwa Soo đã đồng ý chưa?‬
‪당신들 김화수 씨 동의 구했어?‬‪Dẹp đi. Cô Kim Hwa Soo đã đồng ý chưa?‬
‪(경호원3) 아니, 통제…‬‪- À, khu này…‬ ‪- Tránh ra.‬
‪- (동주) 비키라고‬ ‪- 여기 통제 구역입니다‬‪- À, khu này…‬ ‪- Tránh ra.‬ ‪- Khu này cấm, không thể vào ạ.‬ ‪- Tránh ra!‬
‪- (경호원3) 들어가시면 안 됩니다‬ ‪- (동주) 아, 비키라니까, 씨!‬‪- Khu này cấm, không thể vào ạ.‬ ‪- Tránh ra!‬
‪(경호원1) 들어가시면 안 됩니다!‬‪- Khu này cấm, không thể vào ạ.‬ ‪- Tránh ra!‬ ‪- Không được vào!‬ ‪- Này!‬
‪- (경호원3) 막아!‬ ‪- (경호원1) 저기요!‬ ‪[실랑이한다]‬‪- Không được vào!‬ ‪- Này!‬ ‪Này!‬
‪들어가시면 안 됩니다‬‪Không được vào.‬
‪[경호원들이 만류한다]‬‪Không được vào.‬
‪♪ 흩어지면 죽는다 ♪‬‪Chia rẽ là chết‬
‪♪ 흔들려도 우린 죽는다 ♪‬‪Chùn bước là chết‬
‪♪ 하나 되어 우린 나선다 ♪‬‪Đồng tâm hiệp lực, ta tiến về phía trước‬
‪♪ 승리의 그날까지 ♪‬‪Cho đến ngày toàn thắng‬
‪(경숙) ♪ 지키련다 ♪‬‪Lời hứa với đồng đội‬
‪♪ 동지의 약속 ♪‬‪Một lòng nguyện vững vàng‬ ‪Dù sọ này có vỡ làm đôi‬
‪♪ 해골이 두 쪽 나도 지킨다 ♪‬‪Một lòng nguyện vững vàng‬ ‪Dù sọ này có vỡ làm đôi‬
‪[울먹이며]‬ ‪♪ 노조 깃발 아래 뭉친 우리 ♪‬‪Đoàn kết dưới lá cờ liên đoàn‬
‪♪ 구사대 폭력 물리친 우리 ♪‬‪Vượt qua đàn áp bảo thủ‬
‪♪ 파업 투쟁으로 뭉친 우리 ♪‬ ‪[서글픈 음악]‬‪Cùng nhau ta xông lên‬ ‪Chiến đấu và bãi công‬
‪(경숙) ♪ 해방 깃발‬ ‪아래 나선다 ♪‬‪Ta sẽ tiến bước dưới lá cờ giải phóng‬
‪[북소리]‬‪Ta sẽ tiến bước dưới lá cờ giải phóng‬
‪(함께) ♪ 흔들려도‬ ‪우린 죽는다 ♪‬‪Chùn bước là chết‬
‪♪ 하나 되어 우린 나선다 ♪‬‪Đồng tâm hiệp lực, ta tiến về phía trước‬
‪♪ 승리의 그날까지 ♪‬‪Cho đến ngày toàn thắng‬
‪[노래와 북소리가 계속된다]‬
‪♪ 해골 두 쪽 나도 지킨다 ♪‬‪Một lòng nguyện vững vàng‬ ‪Dù sọ này có vỡ làm đôi‬
‪♪ 노조 깃발 아래 뭉친 우리 ♪‬‪Đoàn kết dưới lá cờ liên đoàn‬
‪♪ 구사대 폭력 물리친 우리 ♪‬‪Vượt qua đàn áp bảo thủ‬
‪♪ 파업 투쟁으로 뭉친 우리 ♪‬‪Cùng nhau ta xông lên‬ ‪Chiến đấu và bãi công‬
‪(경숙) ♪ 해방 깃발‬ ‪아래 나선다 ♪‬‪Ta sẽ tiến bước dưới lá cờ giải phóng‬
‪[화수 오열]‬ ‪♪ 해골이 두 쪽 나도 지킨다 ♪‬‪…Dù sọ này có vỡ làm đôi‬
‪♪ 노조 깃발 아래 뭉친 우리 ♪‬‪Đoàn kết dưới lá cờ liên đoàn‬
‪♪ 흩어지면 죽는다 ♪‬‪Chia rẽ là chết‬
‪♪ 흔들려도 우린 죽는다 ♪‬‪Chùn bước là chết‬
‪♪ 하나 되어 우린 나선다 ♪‬‪Đồng tâm hiệp lực, ta tiến về phía trước‬
‪[주제곡]‬
‪(경숙) ♪ 오직 그 하나로‬ ‪맞섰던 열사여 ♪‬‪Những chiến binh dũng cảm‬ ‪Chiến đấu vì chính nghĩa‬
‪[울먹이며] ♪ 끝내 ♪‬‪Sẽ sống sót cho đến cùng‬
‪♪ 살리라 ♪‬‪Sẽ sống sót cho đến cùng‬
‪[슬픈 음악]‬
‪♪ 노동자 한가…♪‬‪Những người lao động đồng lòng‬
‪[훌쩍인다]‬
‪후보님, 이제 그만하시죠‬‪Ứng cử viên, cô nên dừng lại đi.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪화수 언니 무서울 거예요‬‪Chắc chị Hwa Soo sợ lắm.‬
‪그래도 내 목소리라도 들으면…‬‪Nghe giọng tôi, chị ấy sẽ được an ủi…‬
‪제가 보기엔‬‪Tôi nghĩ‬
‪지금 도희한테도 후보님 목소리가‬ ‪필요할 거 같은데요?‬‪hiện giờ Do Hee‬ ‪cũng cần nghe giọng cô đấy.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪[탄식]‬
‪[도희 한숨]‬
‪[울먹이며] 뭐 하는 거야, 어?‬‪Cô nghĩ gì vậy, hả?‬
‪아니‬‪Ý là, sao đối xử‬ ‪với bọn tôi như người lạ thế?‬
‪우리는 뭐, 다 남이야?‬‪Ý là, sao đối xử‬ ‪với bọn tôi như người lạ thế?‬
‪[한숨]‬ ‪어떻게 이…‬‪Sao… Sao cô lại‬ ‪chịu đựng việc này một mình thế?‬
‪어떻게 이런 일을 혼자서…‬‪Sao… Sao cô lại‬ ‪chịu đựng việc này một mình thế?‬
‪[옅은 웃음]‬
‪미안해‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪[경숙 한숨]‬
‪뭐가 미안해‬‪Xin lỗi gì chứ.‬
‪[토닥인다]‬
‪(경숙) 너무 늦게 왔네‬‪Bọn tôi đến trễ quá.‬
‪[한숨] 우리가 미안해‬‪Xin lỗi cô.‬
‪[경숙 한숨]‬
‪정말‬‪Cô có chắc đây chỉ là‬
‪단순 사고였던 거‬‪Cô có chắc đây chỉ là‬
‪맞아?‬‪tai nạn không?‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪[숨을 내쉰다]‬
‪응‬‪Ừ.‬
‪[경숙 한숨]‬
‪사실대로 말해줘‬‪Nói thật cho tôi biết đi.‬
‪선의의 거짓말도 선을 많이 넘으면‬‪Nếu đi quá xa sự thật,‬ ‪thì lời nói dối vô hại‬
‪죄가 될 수도 있어‬‪cũng thành tội lỗi đấy.‬
‪[도희 한숨]‬
‪[한숨]‬
‪그런 거 아니니까…‬‪Chả phải vậy đâu, nên…‬
‪선거 얘기는‬‪Đừng nhắc gì‬
‪하지 말자‬‪về vụ bầu cử‬
‪장례 끝날 때까지‬‪đến khi tang lễ xong xuôi.‬
‪그거 잠시 멈춘다고‬‪Thế giới này không kết thúc‬
‪세상 무너지고 그러지 않아‬‪chỉ vì ta tạm dừng chuyện đó đâu.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪[한숨]‬
‪무너지는 줄 알았어‬‪Tôi tưởng thế giới sẽ kết thúc‬
‪내가 멈추면‬‪nếu tôi dừng lại.‬
‪[음울한 음악]‬
‪그래서 아버지도‬ ‪자주 돌아보지 못했고‬‪Thế nên tôi không hay đến thăm bố.‬
‪그래도 너는‬‪Nhưng cô vẫn…‬
‪[한숨]‬
‪제대로 달려 나가는 모습‬ ‪보여드렸잖아‬‪cho ông ấy thấy cô lao thẳng tới mục tiêu,‬
‪그것도 옳은 길로‬‪trên con đường đi đến công lý.‬
‪아버지가 대견해하실 거야‬‪Bố cô sẽ tự hào về cô lắm đấy.‬
‪이쁘고 귀한 내 딸‬‪Ông ấy sẽ nghĩ: "Con gái rượu của bố‬
‪잘 살고 있구나‬‪đang sống rất tốt.‬
‪(경숙) 아이고‬‪Ôi,‬
‪잘 살려고‬‪xem nó nỗ lực ra sao‬
‪저렇게 애를 쓰고 있구나‬‪để sống tử tế kìa".‬
‪[경숙 한숨]‬
‪혼자가 아닌 거 알지?‬‪Cô biết cô không đơn độc mà?‬
‪(경숙) 어?‬‪Nhỉ?‬
‪[웃음]‬
‪선생님, 저 집에 좀‬ ‪보내주시면 안 돼요?‬‪Anh à, cho tôi về nhà được không?‬
‪(화수) 저희 남편이요‬‪Chồng tôi‬
‪밥은 고사하고‬‪bệnh nặng đến nỗi‬
‪기저귀를 차는 중환자라서요‬‪không tự ăn nổi, còn phải đeo bỉm nữa.‬
‪[한숨]‬
‪지금 서 후보님이‬ ‪이모님 뵈러 오시는 중입니다‬‪Ứng cử viên Seo‬ ‪đang trên đường đến gặp cô.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪- 그러니까 조금만 기다리셨다가…‬ ‪- 내가 다 했잖아‬‪- Nên cô ráng đợi thêm chút nữa…‬ ‪- Tôi làm mọi thứ mấy người bảo rồi mà.‬
‪니들이 시키는 대로‬‪- Nên cô ráng đợi thêm chút nữa…‬ ‪- Tôi làm mọi thứ mấy người bảo rồi mà.‬
‪오경숙이 천하의 나쁜 년‬ ‪만들었잖아, 오늘‬‪Hôm nay tôi đã biến Oh Kyung Sook thành kẻ‬ ‪xấu xa. Các người còn muốn gì ở tôi nữa?‬
‪[헛웃음 치며] 근데 뭘 더 하라고?‬‪Hôm nay tôi đã biến Oh Kyung Sook thành kẻ‬ ‪xấu xa. Các người còn muốn gì ở tôi nữa?‬
‪아, 선생님, 제가요‬‪Anh à, tôi hứa sẽ không bao giờ‬ ‪gặp Oh Kyung Sook nữa đâu.‬
‪오경숙이를 이제 안 볼게요‬‪Anh à, tôi hứa sẽ không bao giờ‬ ‪gặp Oh Kyung Sook nữa đâu.‬
‪[목소리를 떨며] 오경숙이‬ ‪그 눈도 안 마주치고요‬‪Tôi sẽ không nhìn vào mắt‬
‪제가 말 한마디도 안 섞을게요‬‪hay nói một lời nào với cô ấy.‬
‪그러니까 저 그냥‬ ‪집에 좀 보내주세요‬‪Nên làm ơn cho tôi về nhà đi.‬
‪[한숨]‬
‪[개가 짖는다]‬
‪[자동차 문이 닫힌다]‬
‪[자동차가 멀어진다]‬
‪언니‬‪Chị à.‬
‪나랑 얘기 좀 하자‬‪Ta cần nói chuyện.‬
‪[한숨]‬ ‪나 안 볼 거야, 언니?‬‪Định không gặp em nữa à?‬
‪봤다‬‪Đây. Gặp rồi đấy. Cô định làm gì? Hả?‬
‪봤다‬‪Đây. Gặp rồi đấy. Cô định làm gì? Hả?‬
‪봤는데 뭐? 어쩔래?‬‪Đây. Gặp rồi đấy. Cô định làm gì? Hả?‬
‪우리 똑똑한 변호사님‬ ‪나 고소할라고? 고소해‬‪Định kiện tôi à, Luật sư Thông thái?‬ ‪Kiện đi. Tôi làm gì sai chứ?‬
‪고소‬‪Kiện đi. Tôi làm gì sai chứ?‬
‪내가 뭐 잘못했니?‬‪Kiện đi. Tôi làm gì sai chứ?‬
‪언니가 지금 무슨 짓 하고 있는지‬‪Chị có biết giờ chị đang…‬
‪알고 있어?‬‪làm gì không?‬
‪내가 뭔 짓 했는데?‬‪Tôi làm gì?‬
‪어?‬‪Hả?‬
‪언니, 우리‬‪Chị à, chúng ta‬
‪약속했었잖아‬‪đã hứa rồi mà.‬
‪(경숙) 힘들면 기대고‬ ‪아프면 좀 보듬어 주고‬‪Khốn khó dựa vào nhau,‬ ‪đau đớn săn sóc nhau,‬
‪무슨 일 있어도 끝까지‬‪kề vai sát cánh đến cuối‬ ‪cho dù có chuyện gì.‬
‪끝까지 같이 가자‬‪kề vai sát cánh đến cuối‬ ‪cho dù có chuyện gì.‬
‪여자들 인생‬ ‪여자들이 좀 지켜주면서‬‪Ta nói phụ nữ bảo vệ nhau‬ ‪và làm thế giới này tốt đẹp hơn.‬
‪좋은 세상 한번 만들어 보자‬‪Ta nói phụ nữ bảo vệ nhau‬ ‪và làm thế giới này tốt đẹp hơn.‬
‪(경숙) 약속했었지, 그지?‬‪Ta đã hứa vậy mà, phải không?‬
‪그 약속 언니가 지금‬‪Nhưng chị đang phá vỡ lời hứa đó‬ ‪với từng lời chị nói đấy.‬
‪깨고 있잖아‬‪Nhưng chị đang phá vỡ lời hứa đó‬ ‪với từng lời chị nói đấy.‬
‪말 한마디로‬‪Nhưng chị đang phá vỡ lời hứa đó‬ ‪với từng lời chị nói đấy.‬
‪나 좀 살아야겠으니까‬‪Vì tôi muốn sống! Tôi làm thế‬ ‪vì tôi cũng muốn sống đấy, thì sao hả?‬
‪내가 좀, 나도 좀‬ ‪살고 싶어서 그랬다, 왜!‬‪Vì tôi muốn sống! Tôi làm thế‬ ‪vì tôi cũng muốn sống đấy, thì sao hả?‬
‪(화수) 야‬‪Này.‬
‪그래, 내가 테레비 나가 가지고‬‪Được, cứ nói tôi lên tivi‬ ‪tự nhổ vào mặt mũi, thanh danh mình‬
‪내 얼굴에다가 침 뱉고‬‪Được, cứ nói tôi lên tivi‬ ‪tự nhổ vào mặt mũi, thanh danh mình‬
‪여성연대 개똥으로‬ ‪만들었다고 치자‬‪và bôi nhọ uy tín của Liên đoàn Phụ nữ đi.‬
‪너는, 너, 너 뭔데?‬ ‪너는 뭔데? 씨…‬‪Còn cô? Hả? Còn những gì cô đã làm?‬ ‪Cô đã tiếp cận để lợi dụng bọn tôi.‬
‪우리 이용해 먹을라고 접근했지?‬‪Còn cô? Hả? Còn những gì cô đã làm?‬ ‪Cô đã tiếp cận để lợi dụng bọn tôi.‬
‪무슨 이용을 해 먹어, 내가!‬‪Lợi dụng? Chị nói cái gì vậy hả?‬
‪너?‬‪Cô…‬
‪노동 인권인지 뭔지‬ ‪네가 가르쳐줬잖아‬‪Chính cô dạy bọn tôi về quyền lao động.‬
‪우리 그런 거 몰라!‬‪Lúc trước bọn tôi đâu có biết!‬
‪(화수) 네가 가르쳐준 거잖아!‬‪Chính cô dạy bọn tôi mà! Cô dùng nữ quyền‬ ‪và mấy thứ như thế để nổi tiếng chứ gì?‬
‪페미니스트인지 뭔지‬‪Chính cô dạy bọn tôi mà! Cô dùng nữ quyền‬ ‪và mấy thứ như thế để nổi tiếng chứ gì?‬
‪너 그래 가지고 유명해졌잖아‬ ‪그지?‬‪Chính cô dạy bọn tôi mà! Cô dùng nữ quyền‬ ‪và mấy thứ như thế để nổi tiếng chứ gì?‬
‪너 그 끗발로 너 정치 해 먹을라고‬‪Để cô tiến thân vào chính trường.‬
‪아니야?‬‪Không phải à? Biết chân tướng của cô rồi,‬ ‪tôi cũng phải tìm đường sống chứ! Hả?‬
‪내가 네 본색 알았으니까‬‪Không phải à? Biết chân tướng của cô rồi,‬ ‪tôi cũng phải tìm đường sống chứ! Hả?‬
‪나도 내 살길 좀‬ ‪찾아가려고 그랬다, 왜!‬‪Không phải à? Biết chân tướng của cô rồi,‬ ‪tôi cũng phải tìm đường sống chứ! Hả?‬
‪[헛웃음 치며] 언니, 아…‬‪Chị à.‬
‪[화수 흥분한 숨소리]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[한숨]‬
‪날 춥다‬‪Lạnh lắm đấy.‬
‪[울먹이며] 날씨가 너무 춥잖아‬‪Hôm nay trời lạnh lắm.‬
‪자‬ ‪[훌쩍인다]‬
‪[한숨 쉬며] 언니 마음 알았고‬‪Em hiểu chị thấy sao.‬
‪[울먹이며] 아우‬ ‪손은 왜 이렇게 또 얼음이야‬‪Ôi, sao tay chị lạnh như đá thế này?‬
‪(경숙) 맨날 동상 걸려 가지고‬ ‪생고생하면서…‬‪Chị luôn khổ sở vì bị tê cóng mà.‬
‪장갑 어쨌어?‬‪Găng tay chị đâu rồi? Lại làm mất rồi à?‬
‪또 잃어버렸어?‬‪Găng tay chị đâu rồi? Lại làm mất rồi à?‬
‪어휴, 정말 내가 못 살아, 이 언니‬‪Ôi, em chịu chị luôn đấy.‬
‪(경숙) 자, 장갑 많아, 이거 껴‬ ‪[훌쩍인다]‬‪Đây. Em nhiều găng lắm. Đeo đi.‬
‪알았어, 알았는데‬‪Em hiểu. Em hiểu chị mà.‬
‪[구슬픈 음악]‬
‪아휴, 언니‬‪Nhưng chị à…‬
‪(화수) 경숙아‬‪Kyung Sook à.‬
‪[화수 떨리는 숨소리]‬
‪경숙아, 내가 썼어‬‪Kyung Sook, người tiêu nó là chị.‬
‪[한숨]‬
‪어?‬‪Nghe chưa? Chị đã tiêu số tiền đó.‬
‪내가 썼어‬‪Nghe chưa? Chị đã tiêu số tiền đó.‬
‪경숙아, 그 돈 내가 썼다‬‪Kyung Sook, chị đã tiêu số tiền đó.‬
‪[화수 떨리는 숨소리]‬
‪내가, 어?‬‪Là chị, nhé?‬ ‪Chị dùng nó để trả học phí cho Ki Hun.‬
‪우리 기훈이 등록금 대느라고‬‪Là chị, nhé?‬ ‪Chị dùng nó để trả học phí cho Ki Hun.‬
‪[화수가 흐느낀다]‬
‪(화수) 경숙아, 어떡하니?‬‪Kyung Sook, trời ơi.‬
‪[흐느낀다]‬
‪내가 다 망쳤지?‬‪- Chị phá hỏng hết rồi nhỉ? Ôi. Sao giờ?‬ ‪- Chị à.‬
‪[흐느끼며] 아, 어떡하니?‬‪- Chị phá hỏng hết rồi nhỉ? Ôi. Sao giờ?‬ ‪- Chị à.‬
‪- (화수) 어떡하지?‬ ‪- (경숙) 언니‬‪- Chị phá hỏng hết rồi nhỉ? Ôi. Sao giờ?‬ ‪- Chị à.‬
‪[화수와 경숙이 흐느낀다]‬
‪(화수) [오열하며] 어떡하니‬ ‪경숙아, 어떡하니?‬‪Làm sao đây, Kyung Sook? Chị không thể…‬
‪(경숙) [흐느끼며] 언니‬‪Chị à.‬
‪어떡하니, 경숙아?‬‪Ôi Kyung Sook ơi, chị phá hỏng‬ ‪mọi thứ của em rồi. Làm sao đây?‬
‪너 나 때문에 다 망했다‬ ‪어떡하니?‬‪Ôi Kyung Sook ơi, chị phá hỏng‬ ‪mọi thứ của em rồi. Làm sao đây?‬
‪언니‬‪Chị.‬
‪(화수) 어?‬‪Hả?‬
‪- (경숙) 괜찮아‬ ‪- 경숙아, 어떡해?‬‪- Không sao.‬ ‪- Kyung Sook, sao giờ?‬
‪(화수) 어떡해?‬‪- Chị phải làm gì đây?‬ ‪- Chị.‬
‪- (경숙) 언니‬ ‪- 어?‬‪- Chị phải làm gì đây?‬ ‪- Chị.‬
‪됐어, 어‬‪Không sao hết.‬
‪언니만 내 마음 알아주면은‬‪Miễn chị hiểu được lòng em‬
‪다 됐어‬‪là được rồi.‬
‪(경숙) 괜찮아, 괜찮을 거야‬‪- Không sao đâu. Sẽ ổn thôi.‬ ‪- Kyung Sook, chị phá hỏng hết rồi.‬
‪경숙아, 나 때문에 다 망했다‬‪- Không sao đâu. Sẽ ổn thôi.‬ ‪- Kyung Sook, chị phá hỏng hết rồi.‬
‪[화수가 흐느낀다]‬‪- Không sao đâu. Sẽ ổn thôi.‬ ‪- Kyung Sook, chị phá hỏng hết rồi.‬
‪- 아니야‬ ‪- (화수) 어떡하니?‬‪- Không.‬ ‪- Làm sao đây?‬
‪(경숙) 언니‬
‪(화수) 아, 어떡하니‬ ‪아휴, 어떡하니‬‪Trời ơi, phải làm gì đây?‬
‪아휴, 어떡하지?‬‪Ôi không, chị làm gì vậy chứ?‬ ‪Làm sao đây, Kyung Sook?‬
‪아유, 어떡하니, 경숙이?‬‪Ôi không, chị làm gì vậy chứ?‬ ‪Làm sao đây, Kyung Sook?‬
‪[새소리]‬
‪[엄숙한 음악]‬
‪이건 아버지한테‬ ‪행복한 기억이니까‬‪Con biết đây là kỷ niệm đẹp với bố.‬
‪[희미하게 말소리가 들린다]‬
‪[종이를 바스락댄다]‬ ‪[차선이 웅얼거린다]‬‪Được chứ? Cho nó vào đi.‬
‪[지니 놀라는 숨소리]‬
‪(지니) 본부장님!‬ ‪[차선 놀라는 신음]‬‪Giám đốc.‬
‪본부장님‬‪Giám đốc.‬
‪괜찮으세요?‬‪- Cô ổn chứ?‬ ‪- Tỷ lệ ủng hộ sao rồi?‬
‪지지율은?‬‪- Cô ổn chứ?‬ ‪- Tỷ lệ ủng hộ sao rồi?‬
‪네?‬‪Sao ạ?‬
‪(선영) 20포인트까지 떨어졌어요‬‪Ta giảm xuống 20% ạ.‬
‪이대로 가면 참패 확정이고요‬‪Cứ đà này, ta sẽ thua liểng xiểng mất.‬
‪지금부터 힘 빠지는 워딩은 금지야‬‪Từ giờ không được nói kiểu nhụt chí.‬
‪오 후보가 김화수 씨‬ ‪만나고 계시니까‬‪Ứng cử viên Oh đang gặp cô Kim Hwa Soo,‬
‪거기에 맞춰서 다음 스텝 준비해‬‪dựa vào đó chuẩn bị kế hoạch kế.‬ ‪Ta sẽ chiến đấu minh bạch.‬
‪선명성 투쟁으로‬‪dựa vào đó chuẩn bị kế hoạch kế.‬ ‪Ta sẽ chiến đấu minh bạch.‬
‪투쟁 좋죠, 어떻게‬‪Chiến đấu nghe được đấy.‬ ‪Vậy tôi chuẩn bị mở họp báo nhé?‬
‪후보님 기자회견부터 세팅할까요?‬‪Chiến đấu nghe được đấy.‬ ‪Vậy tôi chuẩn bị mở họp báo nhé?‬
‪오경숙, 김화수 동반으로‬‪Oh Kyung Sook và Kim Hwa Soo sẽ xuất hiện‬ ‪cùng nhau. Làm thật rùm beng vào.‬
‪- 최대한 요란하게 준비해‬ ‪- (동주) 예썰!‬‪Oh Kyung Sook và Kim Hwa Soo sẽ xuất hiện‬ ‪cùng nhau. Làm thật rùm beng vào.‬ ‪Rõ ạ! Tôi sẽ kiểm tra‬ ‪lịch trình phóng viên trước.‬
‪(동주) 그럼 저는 기자님들‬ ‪스케줄부터 확인하겠습니다‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪Rõ ạ! Tôi sẽ kiểm tra‬ ‪lịch trình phóng viên trước.‬
‪- 그러면은 명단 다시 정리해서‬ ‪- (지니) 알겠습니다! 아, 네‬‪Rồi, tập hợp danh sách phóng viên đi.‬ ‪Sắp xếp tài liệu và chuẩn bị họp báo.‬
‪일단 자료부터 먼저 정리하고‬ ‪기자회견…‬ ‪[지니가 호응한다]‬‪Rồi, tập hợp danh sách phóng viên đi.‬ ‪Sắp xếp tài liệu và chuẩn bị họp báo.‬
‪[웅성거린다]‬
‪[우아한 음악이 흐른다]‬
‪[옅은 한숨]‬
‪[탄식]‬
‪죄송해요, 제가 좀 늦었죠?‬‪Xin lỗi, tôi đến trễ quá.‬
‪흔쾌히 나와주신 것만 해도‬ ‪감사드리죠‬‪Hẹn gấp vậy mà cô còn thu xếp đến,‬ ‪tôi cảm ơn mới phải.‬
‪급하게 연락드렸는데‬‪Hẹn gấp vậy mà cô còn thu xếp đến,‬ ‪tôi cảm ơn mới phải.‬
‪들어가실까요?‬‪Ta vào nhé?‬
‪네‬ ‪[서진 웃음]‬‪Vâng.‬
‪[음료를 따른다]‬
‪- (직원) 좋은 시간 되십시오‬ ‪- (사모) 네‬ ‪[사모 옅은 웃음]‬‪- Xin mời ạ.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪이번 시즌에 새로 공개될 라인인데‬‪Sản phẩm mới sắp ra mắt mùa này đấy.‬ ‪Tôi đặt mua sớm vì có vẻ nó hợp với cô.‬
‪사모님한테 어울릴 거 같아서‬ ‪미리 선점했어요‬‪Sản phẩm mới sắp ra mắt mùa này đấy.‬ ‪Tôi đặt mua sớm vì có vẻ nó hợp với cô.‬
‪[놀라는 숨소리]‬‪Sản phẩm mới sắp ra mắt mùa này đấy.‬ ‪Tôi đặt mua sớm vì có vẻ nó hợp với cô.‬
‪어머나, 이렇게 귀한 걸‬‪Ôi trời, vậy chắc là khó mua lắm.‬
‪내조 열심히 하셔서‬ ‪남편 국토부 장관까지 만드셨는데‬‪Xứng với nỗ lực đưa chồng thành Bộ trưởng‬ ‪Bộ Đất đai, Hạ tầng, Giao thông của cô mà.‬
‪이 정도는 즐기셔야죠‬‪Xứng với nỗ lực đưa chồng thành Bộ trưởng‬ ‪Bộ Đất đai, Hạ tầng, Giao thông của cô mà.‬
‪아휴‬‪Ôi,‬
‪제가 만들었나요?‬‪tôi có làm gì đâu cơ chứ.‬
‪(사모) 손 회장님께서 만드신 거지‬‪Đều là nhờ ơn Chủ tịch Son cả.‬
‪역시 우리 사모님은‬‪Tôi luôn biết cô rất khôn khéo,‬ ‪biết phải biết trái mà.‬
‪사리 판단이 확실하시다니까?‬‪Tôi luôn biết cô rất khôn khéo,‬ ‪biết phải biết trái mà.‬
‪[웃음]‬
‪아휴‬ ‪[서진 웃음]‬‪Ôi trời.‬
‪(서진) 요즘 오경숙 쪽에서‬‪Cô biết Oh Kyung Sook‬ ‪đang chọc gậy bánh xe Công ty Leah, nhỉ?‬
‪리아컴퍼니 들쑤시는 거 아시죠?‬‪Cô biết Oh Kyung Sook‬ ‪đang chọc gậy bánh xe Công ty Leah, nhỉ?‬
‪(서진) [숨을 들이쉰다]‬ ‪혹시나 그쪽 타고 들어가서‬‪Mẹ tôi rất lo ngại‬
‪면세점 인허가까지 문제 될까 봐‬‪cô ta có thể gây rắc rối về việc cấp phép‬ ‪cho cửa hàng miễn thuế của chúng tôi.‬
‪엄마가 신경 많이 쓰고 계세요‬ ‪[긴장감 흐르는 음악]‬‪cô ta có thể gây rắc rối về việc cấp phép‬ ‪cho cửa hàng miễn thuế của chúng tôi.‬
‪(서진) 그동안 장관님한테‬ ‪넣어드린 돈도‬‪Số tiền chúng tôi đã chuyển cho chồng cô‬
‪[웃으며] 전부 리아컴퍼니‬ ‪계좌에서 나온 거거든요‬‪cũng đều chuyển từ tài khoản Công ty Leah.‬
‪그러니까 사모님이 장관님한테‬ ‪말씀 좀 잘해주세요‬‪Nên nếu cô nói giúp đôi lời‬ ‪với Bộ trưởng thì tốt quá.‬
‪면세점만큼은 꼭!‬‪Rằng dù có chuyện gì đi nữa,‬ ‪ông ấy cũng sẽ bảo vệ cửa hàng miễn thuế.‬
‪장관님이‬‪Rằng dù có chuyện gì đi nữa,‬ ‪ông ấy cũng sẽ bảo vệ cửa hàng miễn thuế.‬
‪지켜주셔야 된다고‬‪Rằng dù có chuyện gì đi nữa,‬ ‪ông ấy cũng sẽ bảo vệ cửa hàng miễn thuế.‬
‪[사모 웃음]‬
‪'골져스'‬‪Đẹp lắm.‬
‪잘 어울리신다‬ ‪[웃음]‬‪Cô đeo hợp ghê.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(사모) 죄송하지만‬ ‪마음만 받겠습니다‬‪Cảm ơn thành ý của cô,‬ ‪mà tôi không nhận được.‬
‪저희 남편‬‪Đúng là‬
‪손 회장님 덕분에‬ ‪장관 자리까지 올라간 건 맞지만‬‪nhờ Chủ tịch Son, chồng tôi mới lên ghế‬ ‪Bộ trưởng. Nhưng sau này chưa biết ra sao…‬
‪사람 일이 어찌 될지 모르는데…‬‪nhờ Chủ tịch Son, chồng tôi mới lên ghế‬ ‪Bộ trưởng. Nhưng sau này chưa biết ra sao…‬
‪이거 덥석 받았다가‬‪Vậy cô sợ nếu nhận cái này,‬
‪행여나 오경숙이 시장 되면‬‪Oh Kyung Sook mà thành thị trưởng‬ ‪thì sẽ có chuyện ư?‬
‪낭패다?‬‪Oh Kyung Sook mà thành thị trưởng‬ ‪thì sẽ có chuyện ư?‬
‪그럼 오경숙도‬ ‪제 편으로 만들면 되죠, 뭐‬‪Vậy tôi sẽ kéo Oh Kyung Sook‬ ‪về phe ta luôn.‬
‪만일을 대비해서?‬‪Để đề phòng.‬
‪그게‬‪Việc đó khả thi sao?‬
‪가능한 건가요?‬‪Việc đó khả thi sao?‬
‪선거판은 결국‬‪Xét cho cùng,‬ ‪bầu cử chỉ là cuộc chiến về tiền bạc.‬
‪돈 싸움이잖아요‬‪Xét cho cùng,‬ ‪bầu cử chỉ là cuộc chiến về tiền bạc.‬
‪천하의 오경숙이라고‬ ‪정말 돈이 필요 없을까요?‬‪Đến Oh Kyung Sook vĩ đại cũng cần tiền mà?‬
‪판세가 점점 불리하게 돌아가는데?‬ ‪[얼음이 달각댄다]‬‪Tình hình càng bất lợi,‬ ‪cô ta càng cần hơn.‬
‪(서진) 마음은 받으셨으니까‬‪Vì cô nói sẽ chỉ cảm ơn thành ý của tôi,‬ ‪tôi lấy lại vậy.‬
‪이건 제가 가져갈게요‬‪Vì cô nói sẽ chỉ cảm ơn thành ý của tôi,‬ ‪tôi lấy lại vậy.‬
‪[한숨]‬
‪드세요‬‪Mời dùng bữa.‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[아련한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[바깥 도로 소리]‬
‪자‬ ‪[종이를 바스락댄다]‬‪Được rồi.‬
‪(경숙) 소송 가시죠‬‪Kiện họ đi.‬
‪(여자) 네?‬‪Hả?‬
‪아니‬‪Khoan. Cô muốn bọn tôi‬
‪우리보고‬‪Khoan. Cô muốn bọn tôi‬
‪[헛웃음]‬
‪은성백화점이랑 싸우라고요?‬‪đối đầu với‬ ‪Trung tâm Thương mại Eunsung à?‬
‪(경숙) 싸우라는 게 아니고요‬‪Tôi không bảo đối đầu. Mà ta sẽ kiện họ.‬ ‪Đòi rút lại việc sa thải các cô.‬
‪소송을 하자고요‬‪Tôi không bảo đối đầu. Mà ta sẽ kiện họ.‬ ‪Đòi rút lại việc sa thải các cô.‬
‪해고 무효 소송‬‪Tôi không bảo đối đầu. Mà ta sẽ kiện họ.‬ ‪Đòi rút lại việc sa thải các cô.‬
‪뭐, 우리 상아동‬ ‪부녀회장님 일이니까‬‪Chà, vì vụ này liên quan‬ ‪đến chủ tịch hội phụ nữ khu Sangah,‬
‪변호는 전액 무료로‬ ‪제가 해드리겠습니다‬‪tôi sẽ bảo vệ các cô miễn phí trước tòa.‬
‪아이, 저기…‬ ‪이게 소송까지 갈 일인가?‬‪Cơ mà… Tôi nghĩ‬ ‪ta không cần phải kiện họ đâu.‬
‪(여자1) 우린 사실‬ ‪계약 끝난 거니까‬‪Thật ra hợp đồng của bọn tôi hết hạn rồi,‬ ‪nên bọn tôi nghĩ họ có quyền sa thải thôi.‬
‪해고돼도 당연하다고 생각해‬‪Thật ra hợp đồng của bọn tôi hết hạn rồi,‬ ‪nên bọn tôi nghĩ họ có quyền sa thải thôi.‬
‪다만 너무 갑자기 짤려가지고‬ ‪생활이 막막하니까, 저기…‬‪Có điều mọi việc xảy ra đột ngột quá,‬ ‪bọn tôi không xoay sở được, nên…‬
‪위로금이라도‬ ‪좀 어떻게 안 될까 해 가지고…‬‪Bọn tôi chỉ mong nhận‬ ‪chút tiền đền bù là được rồi.‬
‪(여자2) 그렇게 되면 좋지‬ ‪위로금 같은 거‬‪Ừ, đền bù là đủ rồi.‬
‪왜 위로금을 받으세요?‬‪Sao lại đòi tiền đền bù‬
‪(경숙) 월급을 받으셔야지‬‪trong khi phải được trả lương?‬ ‪Họ đâu có lý do gì sa thải các cô.‬
‪해고될 이유가 1도 없는데‬‪trong khi phải được trả lương?‬ ‪Họ đâu có lý do gì sa thải các cô.‬
‪- 1도 없어요?‬ ‪- (여자1) 안 돼‬‪Hoàn toàn không có sao?‬
‪대기업 건드렸다가 우리‬ ‪무슨 일, 봉변당하면 그냥, 아휴‬‪Đối đầu với tập đoàn lớn thế,‬ ‪ai biết ta sẽ ra sao?‬
‪[여자들이 웅성댄다]‬‪Đối đầu với tập đoàn lớn thế,‬ ‪ai biết ta sẽ ra sao?‬
‪여러분‬‪Các chị em.‬
‪폭력보다 더 무서운 건‬‪Điều đáng sợ hơn bạo lực‬
‪폭력에 길들여지는 거예요‬‪là trở nên quen với bạo lực.‬
‪애초에 백화점 측에 물어보셨어요?‬‪Các cô hỏi Trung tâm Thương mại‬ ‪sao không cho làm nhân viên cố định chưa?‬
‪'왜 우리는 정규직이 못 되냐?'‬‪Các cô hỏi Trung tâm Thương mại‬ ‪sao không cho làm nhân viên cố định chưa?‬
‪물어보셨어야죠‬‪Các cô phải hỏi chứ.‬
‪내 노동의 가치는‬‪Các cô phải là người quyết định‬ ‪giá trị sức lao động của mình.‬
‪내가 먼저 정하는 겁니다‬‪Các cô phải là người quyết định‬ ‪giá trị sức lao động của mình.‬
‪(여자1) 그래도 나는 무서워서‬ ‪[웅성댄다]‬‪Nhưng tôi vẫn sợ lắm.‬
‪- (여자2) 가자‬ ‪- (여자1) 죄송해요‬‪- Đi.‬ ‪- Xin lỗi.‬
‪- (여자2) 갑시다‬ ‪- (여자1) 안 될 것 같아‬‪Đi thôi.‬
‪하자‬‪Làm đi.‬
‪하자‬‪Làm đi.‬
‪변호사님 말씀이‬ ‪틀린 게 하나도 없네‬‪Những gì cô ấy nói hoàn toàn đúng.‬
‪우리 신랑 건설 회사에서‬ ‪15년 일하다가 짤렸어‬‪Chồng tôi làm việc 15 năm‬ ‪cho một công ty xây dựng, nhưng bị sa thải‬
‪사고당해서‬‪vì tai nạn. Nhưng họ không trả viện phí‬ ‪vì anh ấy là công nhân ngoài biên chế.‬
‪근데 계약직이라고‬ ‪병원비를 한 푼도 못 받았어‬‪vì tai nạn. Nhưng họ không trả viện phí‬ ‪vì anh ấy là công nhân ngoài biên chế.‬
‪[경숙 한숨]‬
‪못 배우고 못 가져서‬ ‪평생을 그렇게 불안하게 살다가‬‪Cả đời anh ấy sống trong lo lắng vì thất‬ ‪học, nghèo đói, giờ què nằm liệt giường.‬
‪지금 반불구 돼서 누워 있어‬‪Cả đời anh ấy sống trong lo lắng vì thất‬ ‪học, nghèo đói, giờ què nằm liệt giường.‬
‪(화수) 저는요‬ ‪한번 따져보고 싶네요‬‪Tôi muốn hỏi họ một lần tại sao‬ ‪bọn tôi không được làm công nhân cố định.‬
‪왜 우리는 정규직이 못 되는지‬‪Tôi muốn hỏi họ một lần tại sao‬ ‪bọn tôi không được làm công nhân cố định.‬
‪(여자) 화수 언니‬‪Chị Hwa Soo.‬
‪야, 우리‬‪Này, giờ bị sa thải rồi,‬ ‪ta còn gì để mất đâu.‬
‪짤려서 막말로‬ ‪이제 더 잃을 것도 없어‬‪Này, giờ bị sa thải rồi,‬ ‪ta còn gì để mất đâu.‬
‪그냥 우리끼리 똘똘 뭉쳐서‬ ‪한 번만 싸워보자‬‪Đoàn kết lại và thử một lần đi.‬
‪응?‬‪Nhé?‬
‪(화수) 변호사님, 진짜로 공짜죠?‬‪Luật sư. Cô làm miễn phí thật sao?‬ ‪Bọn tôi đều đang thất nghiệp cả rồi.‬
‪저희 전부 다 백수예요‬‪Luật sư. Cô làm miễn phí thật sao?‬ ‪Bọn tôi đều đang thất nghiệp cả rồi.‬
‪걱정하지 마시고요‬‪Đừng lo chuyện đó.‬
‪제가 여러분들‬‪Tôi hứa sẽ chịu trách nhiệm‬ ‪với các cô đến cùng.‬
‪끝까지‬‪Tôi hứa sẽ chịu trách nhiệm‬ ‪với các cô đến cùng.‬
‪책임지겠습니다‬‪Tôi hứa sẽ chịu trách nhiệm‬ ‪với các cô đến cùng.‬
‪[서정적인 음악]‬
‪믿어보시고요, 자‬‪Tin tôi đi. Nào.‬
‪네, 여기‬‪Rồi. Thấy hợp đồng lao động ở đây không?‬ ‪Để tôi giải thích từ đầu nhé.‬
‪고용계약서 다 있으시죠?‬‪Rồi. Thấy hợp đồng lao động ở đây không?‬ ‪Để tôi giải thích từ đầu nhé.‬
‪제가 처음부터 설명해 드릴게요‬‪Rồi. Thấy hợp đồng lao động ở đây không?‬ ‪Để tôi giải thích từ đầu nhé.‬
‪자, 1조…‬‪Mục đầu tiên…‬
‪[옅은 한숨]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[문이 열린다]‬ ‪[구두 소리]‬
‪나 옛날에‬‪Tôi từng hút thuốc như ống khói ấy.‬
‪엄청 꼴초였어‬‪Tôi từng hút thuốc như ống khói ấy.‬
‪힘들게 끊었는데, 아휴‬‪Rồi khi mọi thứ khó khăn thì tôi bỏ,‬ ‪mà ôi, nay tôi hết nhịn nổi.‬
‪오늘은 안 되겠네‬‪Rồi khi mọi thứ khó khăn thì tôi bỏ,‬ ‪mà ôi, nay tôi hết nhịn nổi.‬
‪[경숙이 연기를 뿜는다]‬
‪뭐 때문에?‬‪Sao lại thế?‬
‪황본‬‪Hwang à.‬
‪우리‬‪Ta hãy‬
‪그만하자‬‪dừng lại đi.‬
‪[멀리서 들리는 자동차 경적]‬
‪[헛웃음]‬
‪선거를 포기하겠다고?‬‪Cô định rút khỏi cuộc bầu cử ư?‬
‪응‬‪Ừ.‬
‪김화수 씨 하나 때문에?‬‪Chỉ vì cô Kim Hwa Soo sao?‬
‪[입을 쩝 뗀다]‬
‪미안하네‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪[헛웃음]‬ ‪[심각한 음악]‬
‪김화수 씨 횡령했다며?‬‪Cô nói cô Kim biển thủ số tiền.‬
‪그럼 그 사람이 죗값을 치러야지‬‪Cô ta phải trả giá cho tội của mình chứ,‬
‪[헛웃음 치며] 왜 오 후보가‬‪sao cô lại rút khỏi cuộc bầu cử?‬
‪선거를 포기해?‬‪sao cô lại rút khỏi cuộc bầu cử?‬
‪[경숙 한숨]‬
‪그 죄를 짓게 만든 게‬‪Vì chính tôi đã khiến cô ấy‬
‪바로 나니까‬‪biển thủ nó.‬
‪[헛웃음]‬
‪뭐?‬‪Sao cơ?‬
‪화수 언니 나 아니었으면‬‪Nếu không phải vì tôi,‬
‪더 행복하게 살 수도 있었어‬‪Hwa Soo đã vui hơn nhiều, chẳng cần biết‬ ‪đến đấu đá hay cái thế giới này.‬
‪이런 세상, 이런 싸움 모르고‬‪Hwa Soo đã vui hơn nhiều, chẳng cần biết‬ ‪đến đấu đá hay cái thế giới này.‬
‪그냥 무난하게 살 수도 있었는데‬‪Cô ấy đã có thể sống cuộc đời bình yên,‬
‪내가 끌어들인 거야‬‪nhưng tôi lôi cô ấy vào.‬
‪나랑 같이 시위하다가‬‪Cô ấy đã biểu tình với tôi,‬ ‪nên được nhận vào làm lại quá muộn.‬
‪복직까지 늦어진 거고‬‪Cô ấy đã biểu tình với tôi,‬ ‪nên được nhận vào làm lại quá muộn.‬
‪그래서 후원금에 손댄 거니까‬ ‪아무 죄가 없다?‬‪Và nó biện minh‬ ‪cho việc cô ấy biển thủ tiền quỹ ư?‬
‪[경숙 한숨]‬
‪[헛웃음]‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪오경숙 변호사님‬‪Luật sư Oh Kyung Sook.‬
‪정신 차려‬‪Tỉnh táo lại đi.‬
‪[헛웃음 치며] 왜 당신 멋대로‬ ‪면죄부 주는데?‬‪Sao cô dễ miễn tội cho cô ấy thế?‬
‪그래, 맞아‬‪Cô nói đúng.‬
‪황본 말이 다 맞는데‬‪Những gì cô nói đều đúng.‬
‪그래도 나는‬‪Thế nhưng,‬
‪화수 언니한테‬ ‪죗값을 물을 수가 없어‬‪tôi vẫn không kết tội chị Hwa Soo được.‬
‪그렇게는 못 해‬‪- Tôi không làm được.‬ ‪- Vậy còn những người khác?‬
‪그럼 다른 사람들은?‬‪- Tôi không làm được.‬ ‪- Vậy còn những người khác?‬
‪좋은 세상 만들어 달라고‬ ‪당신 찾아온 사람들은!‬‪Những người tìm đến cô‬ ‪mong có tương lai tốt hơn?‬
‪김화수 하나 때문에‬‪Cô định chà đạp lên họ‬ ‪chỉ vì Kim Hwa Soo à?‬
‪그 많은 사람들 행복까지‬ ‪밟겠다는 거야?‬‪Cô định chà đạp lên họ‬ ‪chỉ vì Kim Hwa Soo à?‬
‪[한숨]‬
‪그럼‬‪Vậy…‬
‪다수의 행복 때문에‬‪chà đạp lên sinh kế của thiểu số‬ ‪vì hạnh phúc của đa số thì được sao?‬
‪소수의 생존권을 짓밟는 건‬‪chà đạp lên sinh kế của thiểu số‬ ‪vì hạnh phúc của đa số thì được sao?‬
‪그런 건 괜찮은 건가?‬‪chà đạp lên sinh kế của thiểu số‬ ‪vì hạnh phúc của đa số thì được sao?‬
‪[코웃음]‬
‪[웃음]‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪오경숙‬‪Oh Kyung Sook à.‬
‪당신 철학자 아니야‬‪Cô đâu phải triết gia.‬
‪선거 코앞에 둔‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬‪Cô là chính trị gia thực sự‬ ‪sắp có một cuộc bầu cử đấy.‬
‪현실 정치인이라고‬‪Cô là chính trị gia thực sự‬ ‪sắp có một cuộc bầu cử đấy.‬
‪단 한 사람이라도‬ ‪포기하지 않는 거‬‪Không bỏ rơi, dù chỉ một người…‬
‪다 잃는 한이 있어도‬‪Người đã tin tôi‬
‪[떨리는 목소리로] 나를 믿고‬ ‪끝까지 따라와 준 사람‬‪cho dù họ có thể mất tất cả…‬
‪그 사람들은 지켜내는 거‬‪Bảo vệ những người như thế…‬
‪[비장한 음악]‬
‪그게 나한테는 정치야‬‪Với tôi, đó là chính trị.‬
‪미안해‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪사과 필요 없어‬‪Tôi không cần cô xin lỗi.‬
‪난 선거 포기 안 할 거니까‬‪Tôi không từ bỏ cuộc bầu cử đâu.‬
‪[문이 여닫힌다]‬
‪[한숨]‬
‪[부스럭댄다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(진행자) 네‬ ‪'여성의 힘이 세상의 힘이다'‬ ‪[경쾌한 음악이 흐른다]‬‪Đây là‎ Sức mạnh Phụ nữ Thúc đẩy Thế giới‬ ‪với Ứng cử viên Baek Jae Min, tranh cử‬
‪계속해서 오늘은‬ ‪서울시장 백재민 후보와‬‪Đây là‎ Sức mạnh Phụ nữ Thúc đẩy Thế giới‬ ‪với Ứng cử viên Baek Jae Min, tranh cử‬
‪함께하겠습니다‬‪Thị trưởng Seoul.‬
‪- (진행자) 어서 오십시오‬ ‪- [웃음] 안녕하세요‬‪- Chào mừng ạ.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(진행자) 네, 반갑습니다‬‪Vâng, rất hân hạnh.‬
‪어, 몇 가지 좀‬ ‪질문을 드리고 싶은데요‬ ‪[사람들이 웅성댄다]‬‪Rồi, tôi có vài câu hỏi cho anh đây.‬
‪혹시 댁에서는 어떤 남편이신가요?‬‪Ở nhà anh là người chồng thế nào?‬
‪[웃으며] 아, 처음부터 되게…‬‪Ôi, mới bắt đầu‬
‪[숨을 들이쉰다]‬ ‪[방청단이 웅성댄다]‬
‪무서운 질문이 들어오네요, 네‬‪mà đã hỏi khó ghê. Vâng.‬
‪글쎄요, 좋은 남편 참 어려운데요‬‪Chà, để làm một người chồng tốt khó lắm.‬
‪제가 여러분들을 위해서‬ ‪일하기 전에는‬‪Trước khi quyết định‬ ‪bắt đầu phục vụ mọi người,‬
‪씁, 글쎄요, 그래도 그때는‬ ‪조금 좋은 남편이 아니었나‬‪chả biết nữa,‬ ‪lúc đó tôi nghĩ tôi có thể được coi‬
‪이런 생각을 해봤는데‬‪là một người chồng tốt.‬
‪아, 지금은 그냥‬‪Nhưng giờ thì‬
‪조금은 부족한 남편이 아닌가‬ ‪싶습니다‬‪tôi e là tôi chưa đủ tốt đâu.‬
‪뭐 이런 데까지 와서‬ ‪얼굴 팔게 만들어?‬‪Sao lại bắt tôi đến đây diễn trò thế?‬
‪분위기 봐서 적당히 짤랐어야지‬‪Cô nên biết ý từ chối mới phải.‬
‪[진행자의 말이 이어진다]‬
‪저희가 섭외 제안을‬ ‪받은 게 아니라‬‪Họ không mời chúng ta.‬ ‪Là Ứng cử viên Baek muốn lên chương trình.‬
‪후보님께서‬ ‪직접 출연 의뢰하신 겁니다‬‪Họ không mời chúng ta.‬ ‪Là Ứng cử viên Baek muốn lên chương trình.‬
‪[재민의 말이 이어진다]‬
‪저 여성분들‬‪Đám phụ nữ đó từng là những người ủng hộ‬ ‪trung thành của Oh Kyung Sook.‬
‪[사람들이 작게 환호한다]‬ ‪오경숙의 열렬한 지지층이었어요‬‪Đám phụ nữ đó từng là những người ủng hộ‬ ‪trung thành của Oh Kyung Sook.‬
‪저들을 끌어안는다는 거는‬‪Lôi kéo được họ có ý nghĩa rất lớn đấy.‬
‪대단히 상징적인 의미가 있어요‬‪Lôi kéo được họ có ý nghĩa rất lớn đấy.‬
‪난 아주 기분이 좋은데요?‬‪Tôi hài lòng lắm.‬
‪(칼 윤) 우리 백 후보의 쇼맨십이‬‪Ứng cử viên Baek diễn ngày càng lên tay.‬
‪일취월장해서‬‪Ứng cử viên Baek diễn ngày càng lên tay.‬
‪대한민국 남편의 친구‬ ‪좋은 친구가 되고 싶습니다‬‪Giờ mục tiêu lớn nhất của tôi là thành‬ ‪bạn tốt của các ông chồng cả nước.‬
‪지금은 그게 가장 큰 목표입니다‬‪Giờ mục tiêu lớn nhất của tôi là thành‬ ‪bạn tốt của các ông chồng cả nước.‬
‪그러면 여기까지 저희가 듣고‬‪Vậy ta sẽ dừng ở đây và quay lại‬ ‪sau 60 giây nghỉ quảng cáo nhé.‬
‪60초 광고 보고‬ ‪다시 돌아오겠습니다‬‪Vậy ta sẽ dừng ở đây và quay lại‬ ‪sau 60 giây nghỉ quảng cáo nhé.‬
‪네, 잠시 후에 뵙겠습니다‬‪Vâng, gặp lại sớm.‬
‪- (방청객1) 아이고‬ ‪- (방청객2) 백 후보님‬‪- Ứng cử viên Baek.‬ ‪- Vâng, xin chào.‬
‪아, 네, 안녕하세요‬‪- Ứng cử viên Baek.‬ ‪- Vâng, xin chào.‬
‪저 진짜 팬이에요‬‪- Tôi hâm mộ anh lắm.‬ ‪- Ôi. Ngại quá. Cảm ơn.‬
‪아이고, 뭘 이런 걸, 감사합니다‬ ‪[방청객2 감격한 숨소리]‬‪- Tôi hâm mộ anh lắm.‬ ‪- Ôi. Ngại quá. Cảm ơn.‬
‪요거 우리 시골집에서‬ ‪키운 감으로 만든 홍시인데‬‪Đây là hồng chín nhà tôi trồng ở quê đấy.‬
‪아주 달고 맛있어요‬‪Ngon ngọt lắm. Thử một quả đi ạ.‬
‪(방청객1) 하나 드셔 보세요‬‪Ngon ngọt lắm. Thử một quả đi ạ.‬
‪[재민 난감한 숨소리]‬
‪어, 저희 이제 곧 방송 시작해서요‬‪- Sắp lên sóng tiếp rồi. Cô về chỗ nhé ạ?‬ ‪- À, vâng.‬
‪- 들어가 주시겠어요?‬ ‪- [속삭이듯] 아, 네‬‪- Sắp lên sóng tiếp rồi. Cô về chỗ nhé ạ?‬ ‪- À, vâng.‬
‪(진행자) 네, 광고 듣고 왔습니다‬‪Vâng, chương trình đã trở lại‬ ‪sau quảng cáo. Trong lúc nghỉ, ‬
‪어, 저희 광고 중에‬‪Vâng, chương trình đã trở lại‬ ‪sau quảng cáo. Trong lúc nghỉ, ‬
‪또 팬분께서 또 홍시를‬ ‪이렇게 가져다주셨는데‬‪người hâm mộ đã tặng anh‬ ‪vài quả hồng chín.‬
‪어, 백 후보님 혹시‬ ‪홍시 안 좋아하시나요?‬‪Ứng cử viên Baek này,‬ ‪anh không thích hồng chín sao?‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪(재민) 사실 제가…‬‪Thú thật là…‬
‪제가 홍시를 못 먹습니다‬‪Tôi không ăn được hồng.‬
‪뭐‬‪Chà…‬
‪정확하게 말씀드리면‬‪Tôi không ăn được nữa,‬
‪못 먹게 된 거고요‬‪thì đúng hơn.‬
‪어, 혹시 못 드시게 된 이유를‬ ‪여쭤봐도 될까요?‬‪Ồ, nếu không phiền,‬ ‪tôi có thể hỏi tại sao được không?‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪어릴 때 그…‬‪Hồi tôi còn bé,‬
‪저희 집에도‬ ‪큰 감나무가 있었습니다‬‪sân nhà tôi có một cây hồng rất to.‬
‪아버지랑 할아버지랑‬‪Ông tôi, bố tôi và tôi‬ ‪thường hái hồng trên cây, chờ chín rồi ăn.‬
‪홍시도 익혀 먹고‬‪Ông tôi, bố tôi và tôi‬ ‪thường hái hồng trên cây, chờ chín rồi ăn.‬
‪까치밥도 주고‬‪Phần lũ ác là nữa.‬
‪여기까지만 들었을 때는‬ ‪굉장히 훈훈한데요?‬‪Nghe đến đây,‬ ‪thì có vẻ đó là kỷ niệm đẹp đấy chứ?‬
‪제 인생에서‬‪Những năm tháng đó…‬
‪가장 완벽했던 시간이었죠‬‪là quãng thời gian đẹp nhất đời tôi.‬
‪[어두운 음악]‬‪là quãng thời gian đẹp nhất đời tôi.‬
‪그런데‬‪Nhưng rồi…‬
‪아버지가 돌아가셨어요‬‪bố tôi đã qua đời‬
‪감을 따기로 약속했던 바로 그날‬‪chính cái ngày‬ ‪chúng tôi hẹn cùng hái hồng.‬
‪[쿵 효과음]‬
‪(재민) 그때부터였던 거 같애요‬‪Tôi nghĩ là từ lúc đó‬
‪우리 가족이 부서지기 시작했던 거‬‪gia đình tôi bắt đầu tan vỡ.‬
‪그 감나무 집에서도‬‪Bọn tôi phải chuyển khỏi nhà,‬
‪쫓겨나듯이 이사를 했고‬‪bị đuổi ra thì đúng hơn,‬
‪할아버지는‬ ‪그 충격으로 돌아가셨고‬‪ông nội tôi vì sốc mà qua đời.‬
‪어머니는‬‪Còn mẹ tôi‬
‪마음의 병이 생겨서‬‪bắt đầu mắc bệnh tâm thần‬ ‪và vẫn phải vật lộn với nó đến giờ.‬
‪지금도 고통받고 계십니다‬‪bắt đầu mắc bệnh tâm thần‬ ‪và vẫn phải vật lộn với nó đến giờ.‬
‪그래요‬‪Phải. Tôi nghĩ quả hồng…‬
‪홍시는…‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬‪Phải. Tôi nghĩ quả hồng…‬
‪저한테 가족인 거 같애요‬‪gợi nhắc đến gia đình tôi.‬
‪(재민) 너무 그립고‬‪Nó khiến tôi nhớ nhung,‬
‪애틋한데‬‪đau buồn,‬
‪[재민이 숨을 들이쉰다]‬
‪어떻게 삼켜야 될지 모르겠는…‬‪và tôi không thể nuốt trôi nó…‬
‪[재민이 훌쩍인다]‬
‪[소란스럽다]‬ ‪[전화벨]‬
‪기자회견 준비는?‬‪- Sẵn sàng cho họp báo chưa?‬ ‪- Xong rồi, mà Kim Hwa Soo từ chối đến ạ.‬
‪세팅은 끝났습니다‬‪- Sẵn sàng cho họp báo chưa?‬ ‪- Xong rồi, mà Kim Hwa Soo từ chối đến ạ.‬
‪김화수 씨 섭외만 빼고요‬‪- Sẵn sàng cho họp báo chưa?‬ ‪- Xong rồi, mà Kim Hwa Soo từ chối đến ạ.‬
‪그건 내가 알아서 할 테니까‬‪Tôi sẽ lo việc đó,‬ ‪nên bảo mọi người chuẩn bị đi.‬
‪무조건 스탠바이 해‬‪Tôi sẽ lo việc đó,‬ ‪nên bảo mọi người chuẩn bị đi.‬
‪(동주) [숨을 들이쉬며]‬ ‪아, 후보님이 뭐라고 하시는…‬‪- Nhỡ Ứng cử viên phản đối…‬ ‪- Đừng có lo!‬
‪신경 쓰지 마!‬‪- Nhỡ Ứng cử viên phản đối…‬ ‪- Đừng có lo!‬
‪후보님이 뭐라던‬ ‪[심각한 음악]‬‪Dù cô ấy nói gì, tôi sẽ đưa Kim Hwa Soo‬ ‪đến và chứng minh Ứng cử viên vô tội!‬
‪내가 김화수 씨 데려다가‬ ‪결백 증명할 거야!‬ ‪[발을 쾅 구른다]‬‪Dù cô ấy nói gì, tôi sẽ đưa Kim Hwa Soo‬ ‪đến và chứng minh Ứng cử viên vô tội!‬
‪[흥분한 숨소리]‬‪Dù cô ấy nói gì, tôi sẽ đưa Kim Hwa Soo‬ ‪đến và chứng minh Ứng cử viên vô tội!‬
‪[문이 여닫힌다]‬ ‪[가방을 탁 놓는다]‬
‪[흥분한 숨소리]‬
‪[볼펜을 확 긋는다]‬
‪[못마땅한 신음]‬
‪[헐떡인다]‬
‪[분노에 찬 신음]‬
‪[흥분한 숨소리]‬
‪[옅은 탄식]‬
‪[한숨]‬
‪왜 말 안 했어?‬‪Sao không kể cho em?‬
‪[입을 쩝 뗀다]‬
‪뭘?‬‪Kể gì cơ?‬
‪그냥 물컹한 느낌이 싫어서‬ ‪안 먹는다고만 했잖아‬‪Anh chỉ nói không thích ăn hồng‬ ‪vì nó nhão nhoét mà.‬
‪뭐…‬‪Thì…‬
‪그것도‬‪Cái đó…‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪그것도 이유 중의 하나니까‬‪Cũng là một lý do.‬
‪[옅은 탄성]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[재민이 훌쩍인다]‬
‪[연신 흐느낀다]‬
‪오늘 특별히 신경 써야 돼‬‪Nay phải làm tốt hơn nhé. Tôi sẽ chụp‬ ‪áp phích bầu cử tổng thống đấy.‬
‪대선 포스터 찍는 날이니까‬‪Nay phải làm tốt hơn nhé. Tôi sẽ chụp‬ ‪áp phích bầu cử tổng thống đấy.‬
‪왜?‬‪Sao thế? Bầu cử Thị trưởng Seoul‬ ‪thì khác gì bầu cử tổng thống đâu. Nhỉ?‬
‪서울시장 본선이면‬ ‪대선이나 다름없지, 뭘, 응?‬‪Sao thế? Bầu cử Thị trưởng Seoul‬ ‪thì khác gì bầu cử tổng thống đâu. Nhỉ?‬
‪맞아요‬‪Chuẩn ạ.‬
‪[직원들이 웃으며 호응한다]‬ ‪[민정이 웃는다]‬
‪[중석이 헐떡인다]‬ ‪[민정이 웃는다]‬
‪김화수가‬ ‪[심각한 음악]‬‪Kim Hwa Soo…‬
‪자살을 했다고?‬‪tự tử sao?‬
‪다행히 위험한 고비는 넘겼답니다‬‪May là cô ấy sống sót và đang hồi phục.‬
‪[민정 한숨]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪중석아‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬‪Joong Seok à.‬
‪하늘이 날 도우시나 보다‬‪Trời phật giúp tôi rồi.‬
‪무슨 말씀이세요?‬‪Ý cô là sao?‬
‪어제 오경숙이가‬ ‪김화수 찾아갔었다며?‬‪Anh nói hôm qua Oh Kyung Sook‬ ‪đến gặp cô ấy mà. Trùng hợp quá rồi.‬
‪스토리 딱 나오잖아‬‪Anh nói hôm qua Oh Kyung Sook‬ ‪đến gặp cô ấy mà. Trùng hợp quá rồi.‬
‪오경숙이 김화수를 협박한 거지‬‪Oh Kyung Sook đã đe dọa Kim Hwa Soo‬ ‪rút lại tuyên bố đó.‬
‪기자회견 번복하라고‬‪Oh Kyung Sook đã đe dọa Kim Hwa Soo‬ ‪rút lại tuyên bố đó.‬
‪그 협박을 견디다 못한‬ ‪김화수가 음독자살을 시도했고‬‪Kim Hwa Soo không chịu nổi đe dọa‬ ‪nên uống thuốc độc tự tử.‬
‪두 사람 같이 있는 거‬ ‪사진 찍었지?‬‪- Anh có ảnh hai người họ nhỉ?‬ ‪- Ứng cử viên.‬
‪후보님‬‪- Anh có ảnh hai người họ nhỉ?‬ ‪- Ứng cử viên.‬
‪지금 사람이 죽어가고 있습니다‬‪Ta đang nói về người chết đấy.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪차라리 죽으라고 그래!‬‪Vậy cứ để cô ta chết đi.‬
‪여기서 시원하게 죽어줘야‬‪Giờ cô ta mà chết,‬
‪오경숙이 횡령한 것부터‬‪từ việc Oh Kyung Sook tham ô‬ ‪đến đe dọa Kim Hwa Soo sẽ thành sự thật.‬
‪김화수 협박한 거까지‬ ‪전부 팩트가 되지‬‪từ việc Oh Kyung Sook tham ô‬ ‪đến đe dọa Kim Hwa Soo sẽ thành sự thật.‬
‪그래서‬‪Vậy là…‬
‪[오묘한 음악]‬
‪지금 무고한 사람을‬ ‪둘이나 죽이시겠다는 겁니까?‬‪cô muốn giết hai người vô tội sao?‬
‪[한숨]‬
‪중석아‬‪Joong Seok à.‬
‪정치판에선 사람 목숨‬ ‪귀하게 치는 거 아니다‬‪Trên chính trường,‬ ‪mạng người chả đáng một xu.‬
‪너 장기판에서 말 하나‬ ‪죽었다고 판 엎을 거니?‬‪Anh định bỏ cả ván cờ,‬ ‪chỉ vì mất một quân sao?‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪빨리 차 대기시켜‬‪Chuẩn bị xe đi, tôi phải đến bệnh viện‬ ‪thăm Kim Hwa Soo trước Oh Kyung Sook.‬
‪병문안은 오경숙보다‬ ‪내가 먼저 가야지‬‪Chuẩn bị xe đi, tôi phải đến bệnh viện‬ ‪thăm Kim Hwa Soo trước Oh Kyung Sook.‬
‪(기자1) 김화수 씨‬ ‪상태 어떠신가요?‬ ‪[연이은 카메라 셔터음]‬‪Cô Kim Hwa Soo sao rồi ạ?‬
‪감사하게도‬ ‪생명에 지장은 없으시고요‬‪Ơn trời là đã không còn nguy kịch.‬
‪현재 의식이‬ ‪돌아오고 계신 상태입니다‬‪Hiện giờ cô ấy đang dần lấy lại ý thức.‬
‪(기자1) 김화수 씨께서 자살을‬ ‪시도하신 특별한 이유가 있습니까?‬‪Có lý do nào‬ ‪khiến cô Kim Hwa Soo tự tử không?‬
‪(민정) 아무래도‬ ‪기자회견과 관련해서‬‪Tôi nghi ngờ cô ấy đã nhận được‬
‪모종의 협박이나‬ ‪외압이 있지 않았을까 하는…‬‪vài đe dọa liên quan‬ ‪đến tuyên bố ở họp báo vài ngày trước.‬
‪(경호원) 죄송하지만‬ ‪지금은 잠시 면회 금지라…‬‪- Xin lỗi, tạm thời không được thăm.‬ ‪- Đừng nói nhảm, tránh ra. Người nhà đây.‬
‪헛소리 그만하고 비켜‬‪- Xin lỗi, tạm thời không được thăm.‬ ‪- Đừng nói nhảm, tránh ra. Người nhà đây.‬
‪우리 환자랑 같은 한식구니까‬‪- Xin lỗi, tạm thời không được thăm.‬ ‪- Đừng nói nhảm, tránh ra. Người nhà đây.‬
‪아씨, 비키라고, 진짜‬‪Tránh ra.‬
‪[심전도 측정기 작동음]‬ ‪[인공호흡기 작동음]‬
‪[문이 닫힌다]‬
‪(경숙) [울먹이며] 언니‬ ‪[화수 힘겨운 신음]‬‪Chị à.‬
‪[경숙 떨리는 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪왜 그랬어, 어?‬‪Sao chị lại làm thế? Hả?‬
‪(경숙) [속삭이듯]‬ ‪이게 뭐가 죽을 일이야, 응?‬ ‪[화수 힘겨운 신음]‬‪Việc này đâu đáng để chết.‬
‪그렇게 악착같이 살아놓고‬‪Chị đã nỗ lực chiến đấu để sống mà.‬
‪(경숙) 응? 이딴 일에‬ ‪죽기는 왜 죽어, 언니‬‪Sao lại chết vì một chuyện nhỏ thế này?‬
‪[경숙이 훌쩍인다]‬
‪언니‬‪Chị à.‬
‪내가 그랬잖아‬‪Em nói rồi mà.‬
‪언니만 내 마음 알아주면은‬‪Em không quan tâm‬
‪나는 다 괜찮다고‬ ‪내가 언니한테 그랬잖아!‬‪miễn là chị hiểu lòng em!‬
‪[경숙이 훌쩍인다]‬
‪[화수가 흐느낀다]‬ ‪(경숙) 서울시장 안 해도 돼‬‪Em đâu cần làm Thị trưởng Seoul.‬
‪[경숙이 흐느낀다]‬‪Em đâu cần làm Thị trưởng Seoul.‬
‪언니 이렇게 만들고‬‪Chị nghĩ em muốn làm Thị trưởng nên‬ ‪chị hy sinh tính mạng à? Sao chị lại thế?‬
‪언니 목숨 바쳐가면서‬‪Chị nghĩ em muốn làm Thị trưởng nên‬ ‪chị hy sinh tính mạng à? Sao chị lại thế?‬
‪내가 서울시장‬ ‪하고 싶은 줄 알아, 어?‬‪Chị nghĩ em muốn làm Thị trưởng nên‬ ‪chị hy sinh tính mạng à? Sao chị lại thế?‬
‪그딴 거 안 해도 된다고‬ ‪이 바보야‬‪Em có cần điều đó đâu, ngốc quá.‬
‪[화수 신음]‬
‪[함께 흐느낀다]‬ ‪[슬픈 음악]‬
‪[새소리]‬
‪(도희) 난 오경숙을‬ ‪이해할 수 없었어‬‪Trước đây em chả hiểu Oh Kyung Sook.‬
‪아주 작은 한 사람 때문에‬‪Thật ngớ ngẩn khi cô ấy‬
‪눈앞에 있는 기회를 놓치는 게‬ ‪너무 미련해 보였거든‬‪bỏ cơ hội trước mắt‬ ‪vì một người tầm thường như vậy.‬
‪그런데?‬‪Rồi sao?‬
‪이젠 동의할 수 있어‬‪Giờ thì em đồng ý với cô ấy.‬
‪그 한 사람을 지켜내는 뚝심이‬‪Sự cố chấp bảo vệ người đó của cô ấy‬
‪좋은 세상을 만드는 힘이‬ ‪될 수도 있겠구나‬‪có thể là sức mạnh‬ ‪làm thế giới này tốt đẹp hơn.‬
‪당신도 그런 판타지를 꿈꾸고‬ ‪정치판에 뛰어든 거 아니야?‬‪Chả phải anh cũng ôm mộng đó‬ ‪khi nhảy vào chính trường sao?‬
‪판타지는 판타지일 뿐이야‬‪Mộng tưởng chỉ là mộng tưởng.‬
‪불가능한 이상만 쫓는 정치인은‬‪Chính trị gia theo đuổi‬ ‪lý tưởng viển vông…‬
‪위선자일 뿐이고‬‪chỉ là đạo đức giả.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[노크 소리]‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪황본‬‪Hwang à.‬
‪우리 그만하자‬‪Dừng lại đi.‬
‪처음부터 내 욕심이었어‬‪Đều là do tôi tham lam từ đầu.‬
‪은씨 일가한테‬‪Tôi đã muốn‬
‪복수하고 싶은 마음에‬‪trả thù nhà họ Eun.‬
‪이슬이한테 속죄하고 싶은 마음에‬‪Tôi muốn đền tội‬ ‪những gì đã làm với Yi Seul.‬
‪[한숨]‬
‪내가 오경숙을 붙잡았으니까‬‪Nên tôi đã bám vào cô, Oh Kyung Sook.‬
‪그게 다는 아니었잖아‬‪Nhưng đâu phải chỉ vì thế?‬
‪많이 변했지?‬‪Cho đến giờ,‬ ‪tôi đã thay đổi rất nhiều, nhỉ?‬
‪여기까지 오면서‬‪Cho đến giờ,‬ ‪tôi đã thay đổi rất nhiều, nhỉ?‬
‪(도희) 오경숙 덕분에‬‪Nhờ cô Oh Kyung Sook,‬
‪[뭉클한 음악]‬‪Nhờ cô Oh Kyung Sook,‬
‪새로운 세상을 알게 됐으니까‬‪mà tôi biết‬ ‪về một thế giới chưa từng thấy.‬
‪약한 사람을 지켜주는 게‬ ‪당연한 세상‬‪Một thế giới‬ ‪nơi bảo vệ kẻ yếu là lẽ đương nhiên.‬
‪내가 너무 오랫동안 잊고 있었던‬‪Một thế giới được vận hành bởi lẽ phải‬
‪상식적인 세상‬‪mà tôi đã quên từ lâu.‬
‪그 세상에 들어오게 된 것만 해도‬‪Được trở thành một phần của thế giới đó,‬
‪난 충분히 감사해‬‪tôi đã đủ biết ơn rồi.‬
‪[경숙이 입을 쩝 뗀다]‬ ‪[한숨]‬
‪이번 판은‬‪Tôi đã thua…‬
‪내가 졌어‬‪vòng này rồi.‬
‪진 거야‬‪Tôi thua rồi.‬
‪황본은 최선을 다해서 싸워줬고‬‪Cô đã cố hết sức để chiến đấu.‬
‪이슬이도 응원할 만큼‬‪Cô đã chiến đấu hết mình đến nỗi‬ ‪ngay cả Yi Seul cũng sẽ ủng hộ cô.‬
‪진심으로 싸워줬는데‬‪Cô đã chiến đấu hết mình đến nỗi‬ ‪ngay cả Yi Seul cũng sẽ ủng hộ cô.‬
‪져버렸네‬‪Nhưng ta thua rồi.‬
‪내가 많이‬‪Tôi…‬
‪미안해, 황본‬‪rất xin lỗi, Hwang à.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪그래도 우리 재밌었지?‬‪Nhưng ta đã rất vui, nhỉ?‬
‪[웃음]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪완전‬‪Vui muốn chết.‬
‪평생 처음‬‪Lần đầu tôi gặp người lạ đời như cô đấy,‬ ‪Hwang Do Hee.‬
‪황도희 같은 희한한 캐릭터 만나서‬‪Lần đầu tôi gặp người lạ đời như cô đấy,‬ ‪Hwang Do Hee.‬
‪진짜 재밌었지‬ ‪[도희 웃음]‬‪Quả thực vui lắm.‬
‪[한숨]‬ ‪[훌쩍인다]‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪[한숨]‬
‪오경숙‬‪Oh Kyung Sook.‬
‪[속삭이듯] 수고했어‬‪Cô đã làm tốt lắm.‬
‪고마워, 황본‬‪Cảm ơn, Hwang.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪(경숙) [속삭이며] 고마워‬‪Cảm ơn cô.‬
‪[타이핑 효과음]‬
‪네, 오경숙 서울시장 경선 후보가‬‪Chúng tôi đã nhận được tin‬ ‪Ứng cử viên Oh sẽ sớm tổ chức họp báo.‬
‪잠시 후 기자회견을 한다는‬ ‪소식입니다‬‪Chúng tôi đã nhận được tin‬ ‪Ứng cử viên Oh sẽ sớm tổ chức họp báo.‬
‪(앵커) 측근에 따르면 오 후보자는‬‪Theo tin nội bộ, để chịu trách nhiệm về‬ ‪cáo buộc biển thủ tiền quyên góp của Soom,‬
‪최근에 불거진 여성연대 '숨'의‬ ‪횡령 의혹을 시인하고‬‪Theo tin nội bộ, để chịu trách nhiệm về‬ ‪cáo buộc biển thủ tiền quyên góp của Soom,‬
‪이를 책임지는 뜻에서‬‪Liên đoàn Phụ nữ,‬ ‪Ứng cử viên Oh sẽ rút khỏi cuộc bầu cử.‬
‪후보 사퇴를 결심했다고 하는데요‬‪Liên đoàn Phụ nữ,‬ ‪Ứng cử viên Oh sẽ rút khỏi cuộc bầu cử.‬
‪여러분‬‪Mọi người.‬
‪(경숙) 그동안 고생 많으셨죠?‬‪Mọi người đã vất vả rồi.‬
‪코뿔소 오경숙을‬ ‪예쁘게 다듬어 주시고‬‪Cảm ơn đã trau chuốt cho Tê giác Oh‬ ‪Kyung Sook và ủng hộ tôi suốt chiến dịch.‬
‪뒷바라지해 주시느라‬‪Cảm ơn đã trau chuốt cho Tê giác Oh‬ ‪Kyung Sook và ủng hộ tôi suốt chiến dịch.‬
‪(팀원1) 후보님‬‪Ứng cử viên.‬
‪정말 이렇게 물러나시는 거예요?‬‪Cô định rút lui thế này thật sao?‬
‪[울먹이며] 후보님‬‪Ứng cử viên.‬
‪저희는 후보님 믿습니다‬‪Bọn tôi tin vào Ứng cử viên.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[팀원이 훌쩍인다]‬
‪고맙습니다‬‪Cảm ơn mọi người.‬
‪[팀원이 훌쩍인다]‬
‪[따뜻한 음악]‬
‪제가 너무 부족한데‬‪Tôi rất biết ơn‬
‪이렇게 믿어주고‬‪vì mọi người đã tin tưởng và giúp đỡ,‬ ‪dù tôi còn nhiều thiếu sót.‬
‪[떨리는 목소리로] 도와주셔서‬‪vì mọi người đã tin tưởng và giúp đỡ,‬ ‪dù tôi còn nhiều thiếu sót.‬
‪정말 고맙습니다‬‪vì mọi người đã tin tưởng và giúp đỡ,‬ ‪dù tôi còn nhiều thiếu sót.‬
‪(경숙) 여러분들 이 마음 하나하나‬ ‪[팀원들이 흐느낀다]‬‪Tôi sẽ ghi lòng tạc dạ‬
‪빠짐없이‬‪từng người ở đây‬
‪한순간도 빠트리지 않고‬‪cùng lòng tốt và niềm tin đó‬
‪제가 다 간직하겠습니다‬‪và trân trọng nó.‬
‪그리고 우리‬‪Và ta hãy cùng‬
‪더 좋은 세상에서‬‪gặp lại nhau…‬
‪다시 꼭 만납시다!‬‪ở một thế giới tốt đẹp hơn.‬
‪여러분‬‪Mọi người.‬
‪고맙습니다‬‪Xin cảm ơn.‬
‪[모두 손뼉 친다]‬ ‪- (팀원2) 수고하셨습니다‬ ‪- (팀원3) 수고하셨습니다‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn Ứng cử viên đã vất vả.‬
‪(팀원4) 감사합니다, 후보님!‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn Ứng cử viên đã vất vả.‬
‪- (팀원5) 후보님, 사랑합니다‬ ‪- (팀원6) 후보님, 힘내세요!‬‪- Bọn tôi yêu cô!‬ ‪- Đừng mất tinh thần!‬
‪- (팀원7) 힘내세요!‬ ‪- (팀원2) 고생하셨습니다‬‪Đừng nhụt chí nhé!‬
‪(팀원6) 최고다!‬ ‪[팀원들이 흐느낀다]‬‪Cô tuyệt nhất đó!‬
‪고생하셨습니다‬‪Cô làm tốt lắm.‬
‪(경숙) 울지 마요‬‪Đừng khóc. Ta sẽ còn gặp lại mà. Thôi nào.‬
‪또 보면 되지, 응?‬‪Đừng khóc. Ta sẽ còn gặp lại mà. Thôi nào.‬
‪수고 많이 했어요‬‪Cô vất vả rồi.‬
‪(팀원8) 꼭 다시 만나요!‬‪Hẹn gặp lại nhé!‬
‪(경숙) 고맙습니다‬‪Cảm ơn.‬
‪- (팀원9) 고생하셨어요‬ ‪- (경숙) 고생하셨…‬‪Cô làm tốt lắm…‬
‪[떠들썩하다]‬‪SỐ 2 - SEO MIN JUNG‬
‪[양 대표 웃음]‬
‪뭐, 번호도 받고‬ ‪이제 서울시장 후보‬‪Cô có số ứng cử viên rồi. Giờ nhìn giống‬ ‪ứng cử viên Thị trưởng ghê nhỉ?‬
‪태가 나네, 응?‬‪Cô có số ứng cử viên rồi. Giờ nhìn giống‬ ‪ứng cử viên Thị trưởng ghê nhỉ?‬
‪[양 대표와 의원들이 웃는다]‬‪Cô có số ứng cử viên rồi. Giờ nhìn giống‬ ‪ứng cử viên Thị trưởng ghê nhỉ?‬
‪그럼요, 이제 오경숙은 끝난 거죠‬‪Ừ, Oh Kyung Sook rút lui rồi.‬ ‪Vào cuộc đua chính thôi.‬
‪바로 본선으로 가시죠!‬‪Ừ, Oh Kyung Sook rút lui rồi.‬ ‪Vào cuộc đua chính thôi.‬
‪그러니까요‬ ‪바로 본선으로 가시죠!‬‪Phải, tiến thẳng đến nó thôi.‬
‪자, 서울시장 가자!‬‪Vì Thị trưởng Seoul!‬
‪(함께) 가자!‬‪Vì Thị trưởng!‬
‪서민정, 서민정, 서민정!‬‪Seo Min Jung!‬ ‪Seo Min Jung!‬
‪[연이은 카메라 셔터음]‬
‪서울 시민 여러분‬‪Các công dân Seoul kính mến.‬ ‪Tôi là Oh Kyung Sook.‬
‪오경숙입니다‬‪Các công dân Seoul kính mến.‬ ‪Tôi là Oh Kyung Sook.‬
‪저는 그동안 여러분들께서‬ ‪보내주신 뜨거운 진심과‬‪Vài tuần qua tôi đã thực sự hạnh phúc‬ ‪nhờ sự hỗ trợ nhiệt tình‬
‪응원 덕분에‬‪Vài tuần qua tôi đã thực sự hạnh phúc‬ ‪nhờ sự hỗ trợ nhiệt tình‬
‪참 행복한 날들을‬‪và những lời động viên của mọi người.‬
‪보냈습니다‬‪và những lời động viên của mọi người.‬
‪그러나‬‪Tuy nhiên,‬
‪더는‬‪hôm nay,‬
‪[비장한 음악]‬
‪그런 행복을 누릴 자격이‬‪tôi đứng đây‬
‪없다는 생각에 오늘‬‪vì tôi cảm thấy không xứng đáng‬ ‪với niềm hạnh phúc đó nữa.‬
‪이 자리에 섰습니다‬‪vì tôi cảm thấy không xứng đáng‬ ‪với niềm hạnh phúc đó nữa.‬
‪시민 여러분‬‪Các công dân kính mến,‬
‪저 오경숙은‬‪tôi, Oh Kyung Sook,‬
‪여성연대‬‪từ giờ sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm‬ ‪về cáo buộc biển thủ tiền quyên góp‬
‪후원금 횡령 의혹에 대해‬‪từ giờ sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm‬ ‪về cáo buộc biển thủ tiền quyên góp‬
‪모든 책임을 지고‬‪mà Liên đoàn Phụ nữ Soom đã nhận‬
‪제39대‬‪và thông báo rút khỏi‬ ‪cuộc bầu cử Thị trưởng Seoul lần thứ 39…‬
‪서울시장 선거에서…‬‪và thông báo rút khỏi‬ ‪cuộc bầu cử Thị trưởng Seoul lần thứ 39…‬
‪[스피커 삐 오류음]‬
‪(녹취 속 민정) 김화수가‬‪Kim Hwa Soo…‬
‪자살을 했다고?‬‪tự tử sao?‬
‪(녹취 속 중석) 다행히‬ ‪위험한 고비는 넘겼답니다‬‪May là cô ấy sống sót và đang hồi phục.‬
‪[기자들이 웅성댄다]‬
‪[민정 한숨]‬
‪(민정) [목소리를 떨며] 중석아‬‪Joong Seok à.‬
‪하늘이 날 도우시나 보다‬‪Trời phật giúp tôi rồi.‬
‪(중석) 무슨 말씀이세요?‬‪Ý cô là sao?‬
‪(민정) 어제 오경숙이가‬ ‪김화수 찾아갔었다며?‬‪Anh nói hôm qua Oh Kyung Sook‬ ‪đến gặp cô ấy mà. Trùng hợp quá rồi.‬
‪스토리 딱 나오잖아‬‪Anh nói hôm qua Oh Kyung Sook‬ ‪đến gặp cô ấy mà. Trùng hợp quá rồi.‬
‪[스릴 있는 음악]‬ ‪오경숙이 김화수를 협박한 거지‬ ‪기자회견 번복하라고‬‪Oh Kyung Sook đã đe dọa Kim Hwa Soo‬ ‪rút lại tuyên bố đó.‬
‪그 협박을 견디다 못한‬ ‪김화수가 음독자살을 시도했고‬‪Kim Hwa Soo không chịu nổi đe dọa‬ ‪nên uống thuốc độc tự tử.‬
‪두 사람 같이 사진 찍은 거‬ ‪가지고 있지?‬‪- Anh có ảnh hai người họ nhỉ?‬ ‪- Ứng cử viên.‬
‪(중석) 후보님‬‪- Anh có ảnh hai người họ nhỉ?‬ ‪- Ứng cử viên.‬
‪지금 사람이 죽어가고 있습니다‬‪Ta đang nói về người chết đấy.‬
‪[민정이 숨을 들이쉰다]‬‪Ta đang nói về người chết đấy.‬
‪차라리 죽으라고 그래!‬‪Vậy cứ để cô ta chết đi.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪여기서 시원하게 죽어줘야‬‪Giờ cô ta mà chết,‬
‪오경숙이 횡령한 것부터‬‪từ việc Oh Kyung Sook tham ô‬ ‪đến đe dọa Kim Hwa Soo sẽ thành sự thật.‬
‪김화수 협박한 거까지‬ ‪전부 팩트가 되지‬‪từ việc Oh Kyung Sook tham ô‬ ‪đến đe dọa Kim Hwa Soo sẽ thành sự thật.‬
‪(중석) 그래서‬‪Vậy là… cô muốn giết hai người vô tội sao?‬
‪무고한 사람을 둘이나‬ ‪죽이시겠다는 겁니까?‬‪Vậy là… cô muốn giết hai người vô tội sao?‬
‪(남기자1) 오 후보님!‬ ‪이 녹취 파일이 사실인가요?‬‪- Ứng cử viên, ghi âm đó có thật không?‬ ‪- Ứng cử viên Seo bịa đặt tất cả ư?‬
‪(여기자1) 서민정 후보 측에서‬ ‪횡령 의혹 조작한 건가요?‬‪- Ứng cử viên, ghi âm đó có thật không?‬ ‪- Ứng cử viên Seo bịa đặt tất cả ư?‬ ‪- Ứng cử viên Oh, cô lấy ghi âm này ở đâu?‬ ‪- Ứng cử viên Seo trong đoạn ghi âm ư?‬
‪(여기자2) 오경숙 후보님‬ ‪이 파일의 출처가 어디입니까?‬‪- Ứng cử viên Oh, cô lấy ghi âm này ở đâu?‬ ‪- Ứng cử viên Seo trong đoạn ghi âm ư?‬
‪(남기자2) 녹취 파일의 당사자가‬ ‪서민정 후보인가요?‬‪- Ứng cử viên Oh, cô lấy ghi âm này ở đâu?‬ ‪- Ứng cử viên Seo trong đoạn ghi âm ư?‬
‪(남기자3) 무슨 이야기‬ ‪들으셨나요? 한마디만 해주세요!‬ ‪[기자들이 소리 높여 질문한다]‬‪- Ứng cử viên Oh, cô lấy ghi âm này ở đâu?‬ ‪- Ứng cử viên Seo trong đoạn ghi âm ư?‬ ‪Xin hãy trả lời đi ạ!‬
‪서울 시민 여러분‬‪Các công dân Seoul.‬
‪저 오경숙!‬‪Oh Kyung Sook tôi,‬
‪어떠한 일이 있어도!‬‪cho dù có chuyện gì đi nữa,‬
‪사퇴하지 않겠습니다‬ ‪아니, 사퇴할 수 없습니다!‬‪cũng sẽ không rút lui, không thể rút lui!‬
‪(경숙) 끝까지‬‪Tôi xin hứa‬
‪[장엄한 음악]‬
‪끝까지 싸울 것을!‬‪với các công dân Seoul ở đây‬
‪지금 이 자리에서‬ ‪서울 시민 여러분께!‬‪là tôi sẽ chiến đấu‬
‪약속드립니다‬‪cho đến cùng.‬
‪(경숙) 코뿔소 오경숙입니다!‬‪Tôi là Tê giác Oh Kyung Sook.‬
‪정의와 진실이‬ ‪살아 있는 세상을 향해‬‪Tôi sẽ lao đến một thế giới‬
‪전진 또 전진!‬‪nơi công lý và sự thật ngự trị!‬
‪전진하겠습니다‬‪Tôi sẽ lao đến đó.‬
‪시민 여러분‬‪Các công dân yêu quý.‬ ‪Xin hãy tiếp tục dõi theo tôi.‬
‪지켜봐 주십시오‬‪Các công dân yêu quý.‬ ‪Xin hãy tiếp tục dõi theo tôi.‬
‪(남기자2) 녹음 파일‬ ‪알고 계셨습니까?‬‪Cô biết về đoạn ghi âm chứ ạ?‬
‪[질문이 빗발친다]‬‪Cô biết về đoạn ghi âm chứ ạ?‬
‪(남자) 저기요!‬‪Này! Ôi, trời ạ.‬
‪저기요!‬ ‪아, 진짜, 이 사람이…‬‪Này! Ôi, trời ạ.‬
‪아니, 어떻게 된 거예요?‬ ‪[남자가 헐떡인다]‬‪Xin lỗi. Vừa rồi là sao?‬
‪아니, 저… 멀쩡하게‬ ‪사운드 조정하고 있는데‬‪À, tôi đang chỉnh âm thanh thì‬ ‪có một gã xông vào đẩy tôi qua một bên…‬
‪저 양반이 갑자기 들어와 가지고‬‪À, tôi đang chỉnh âm thanh thì‬ ‪có một gã xông vào đẩy tôi qua một bên…‬
‪저를 막 밀어내더니…‬‪À, tôi đang chỉnh âm thanh thì‬ ‪có một gã xông vào đẩy tôi qua một bên…‬
‪(남자) 아, 씨… 저기요!‬ ‪[문을 세게 두드린다]‬‪Chết tiệt. Này!‬
‪[도희 당황한 신음]‬
‪(도희) 아니‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬‪Hả…‬
‪[도희 기가 찬 숨소리]‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[헛웃음]‬
‪마중석이‬‪Ma Joong Seok.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪[한숨 쉬며] 너 이 새끼‬‪Đồ khốn nạn…‬
‪(민정) 네가‬ ‪[떨리는 숨소리]‬‪Sao anh dám?‬
‪네가 어떻게 나한테!‬ ‪[분노한 숨소리]‬‪- Sao anh dám làm thế với tôi?‬ ‪- Cô biết câu nói đó mà.‬
‪(중석) 그런 말 있죠?‬‪- Sao anh dám làm thế với tôi?‬ ‪- Cô biết câu nói đó mà.‬
‪[민정 떨리는 숨소리]‬
‪개랑 자면‬ ‪벼룩이랑 같이 깨어난다고‬‪Ngủ với chó, có ngày lây bọ chét.‬
‪[민정 떨리는 숨소리]‬
‪(중석) 몰랐는데‬ ‪[민정 떨리는 숨소리]‬‪Tôi đã không nhận ra…‬
‪제 몸에 벼룩이‬ ‪많이 붙어 있더라고요‬‪nhưng người tôi đầy bọ chét rồi.‬
‪[한숨]‬
‪[흐느낀다]‬
‪야! 야!‬‪Anh!‬
‪[숨을 들이쉬며] 야!‬‪Anh!‬
‪(중석) 사퇴하십시오‬‪Rút lui đi.‬
‪오경숙 같은 사람한테‬ ‪[싸늘한 음악]‬‪Trước khi cô lây bọ chét‬ ‪cho người như Oh Kyung Sook.‬
‪벼룩 옮기지 말고‬‪Trước khi cô lây bọ chét‬ ‪cho người như Oh Kyung Sook.‬
‪[흐느낀다]‬
‪[절규]‬
‪[오열]‬
‪[밝은 음악]‬ ‪(앵커) 네, 45일 앞으로 다가온‬ ‪제39대 서울시장 보궐선거‬‪Còn 45 ngày nữa là đến‬ ‪bầu cử Thị trưởng Seoul lần thứ 39.‬
‪먼저 서민정 경선 후보의‬ ‪불미스러운 사퇴 선언으로‬ ‪[환호]‬‪Ứng cử viên Oh được chọn‬ ‪đại diện Đảng Nhân dân Cải cách‬
‪국민개혁당에서는‬ ‪오경숙 후보가 출마하게 됐는데요‬ ‪[환호]‬‪sau khi Ứng cử viên Seo‬ ‪rút lui sau vụ bê bối.‬
‪이렇게 총 4명의 후보가‬ ‪본선 레이스에‬‪Giờ ta có bốn ứng cử viên cuối cùng‬ ‪tham gia tranh cử.‬
‪뛰어들었습니다‬ ‪[양 대표가 오경숙을 외친다]‬‪Giờ ta có bốn ứng cử viên cuối cùng‬ ‪tham gia tranh cử.‬
‪일찌감치 1위를 선점한 국민 앵커‬‪Baek Jae Min, Đảng Cộng hòa Hàn quốc,‬ ‪cựu phát thanh viên dẫn đầu từ đầu.‬
‪한국공화당의 백재민 후보‬‪Baek Jae Min, Đảng Cộng hòa Hàn quốc,‬ ‪cựu phát thanh viên dẫn đầu từ đầu.‬
‪정의로운 코뿔소‬ ‪국민개혁당의 오경숙 후보‬‪Tê giác công lý Oh Kyung Sook,‬ ‪Đảng Nhân dân Cải cách.‬
‪종로의 터줏대감‬ ‪민족중앙당 육승철 후보‬‪Bô lão Jongno, Yook Seung Cheol,‬ ‪Đảng Trung ương Quốc gia.‬
‪[카메라 셔터음]‬ ‪애국희망당의 나진국 후보‬‪và Na Jin Guk, Đảng Hy vọng Yêu nước.‬
‪화려한 이력과 개성을‬ ‪자랑하는 네 후보의‬‪Cuộc đua gay cấn giữa bốn ứng cử viên‬ ‪độc đáo với sự nghiệp nổi bật‬
‪치열한 본선 레이스가‬‪Cuộc đua gay cấn giữa bốn ứng cử viên‬ ‪độc đáo với sự nghiệp nổi bật‬
‪서울의 낮과 밤을‬ ‪뜨겁게 달구고 있습니다‬‪Cuộc đua gay cấn giữa bốn ứng cử viên‬ ‪độc đáo với sự nghiệp nổi bật‬ ‪khiến Seoul nóng lên từng ngày từng đêm.‬
‪(경숙) 결국‬‪Cuối cùng ta cũng tiến xa đến thế này.‬
‪여기까지 왔네‬‪Cuối cùng ta cũng tiến xa đến thế này.‬
‪[한숨]‬
‪되게 생생한 꿈을 꾼 거 같지?‬‪Như một giấc mơ sống động nhỉ?‬
‪이런 날이 올 줄 몰랐는데‬‪Tôi không nghĩ ngày này sẽ đến.‬
‪[숨을 크게 내쉰다]‬
‪꿈이라는 게‬‪Chắc là mơ ước‬
‪이루어지기도 하네‬‪có thể thành sự thật.‬
‪[웃음]‬
‪내 사람들 아프게 하고‬ ‪그 사람들과‬‪Tôi sẽ khiến những kẻ‬
‪함께했던‬‪làm tổn hại người dân của tôi‬ ‪và bôi nhọ thời gian tôi bên họ‬
‪내 인생까지 훼손한 것들‬‪làm tổn hại người dân của tôi‬ ‪và bôi nhọ thời gian tôi bên họ‬
‪다 죗값 치르게 해야지‬‪phải trả giá.‬
‪황본한테‬‪Và‬
‪상복 입힌 거‬‪vì đã khiến cô‬
‪그것도 고스란히 좀 갚아줘야지‬‪phải mặc chiếc váy tang.‬
‪[한숨]‬
‪동주가 그러더라‬‪Dong Joo kể cho tôi rồi.‬
‪아버지 돌아가시기 전에‬‪Rằng trước khi bố cô qua đời,‬
‪손영심 회장이 황본 찾아왔었다고‬‪Chủ tịch Son Young Sim đã đến gặp cô.‬
‪[경숙 한숨]‬
‪황본‬‪Hwang à.‬
‪우리 멈추지 말자‬‪Đừng dừng lại nhé.‬
‪끝까지 싸워서‬‪Hãy chiến đấu đến cùng‬
‪[희망찬 음악]‬‪Hãy chiến đấu đến cùng‬
‪사람 목숨이 얼마나 귀한 건지‬ ‪그것들한테 좀‬‪và dạy cho họ rằng mạng sống con người‬
‪알려주자고‬‪quý giá nhường nào.‬
‪그래‬‪Được.‬
‪계속 가는 거야‬‪Ta sẽ tiếp tục.‬
‪나 진짜 확 간다, 어?‬‪Tôi sẽ lao đầu về phía trước đấy, nhé?‬ ‪Lao mất phanh luôn.‬
‪브레이크 없어‬‪Tôi sẽ lao đầu về phía trước đấy, nhé?‬ ‪Lao mất phanh luôn.‬
‪괜찮아?‬‪Được chứ hả?‬
‪바라던 바인데?‬‪Tôi muốn thế mà.‬
‪콜‬‪Chốt.‬
‪[한숨 쉬며] 가자!‬‪Tiến lên!‬
‪[술병을 탁 놓는다]‬
‪[경숙 옅은 탄성]‬ ‪[도희 웃음]‬
‪[도희 웃음]‬
‪[자동차 가속음]‬
‪[요란한 엔진음]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[숨을 후 뱉는다]‬
‪결국 오경숙이‬‪Rốt cuộc Oh Kyung Sook‬ ‪cũng đến được đây nhỉ.‬
‪이렇게 치고 올라오네요?‬‪Rốt cuộc Oh Kyung Sook‬ ‪cũng đến được đây nhỉ.‬
‪절대 그럴 일 없을 거라고‬‪Vậy mà ông đã chắc chắn‬ ‪sẽ không có chuyện đó.‬
‪확신을 하셨는데‬‪Vậy mà ông đã chắc chắn‬ ‪sẽ không có chuyện đó.‬
‪내가 제일 싫어하는‬ ‪상황이 벌어졌지‬‪Hai điều tôi ghét nhất đã xảy ra.‬
‪지는 거‬‪Thua cuộc‬
‪예측하지 못한‬ ‪돌발 상황이 터진 거‬‪và phải đối mặt với việc ngoài dự tính.‬
‪그쵸‬‪Phải. Chà, ngay cả chiến lược gia‬ ‪dày dạn kinh nghiệm nhất‬
‪뭐, 아무리 노련한 전략가라도‬‪Phải. Chà, ngay cả chiến lược gia‬ ‪dày dạn kinh nghiệm nhất‬
‪모든 그림을 다 예상한다는 게‬‪cũng không dễ gì đoán được‬
‪쉽진 않으시겠죠, 그쵸‬‪mọi thứ có thể xảy ra. Tôi hiểu.‬
‪뭐, 선거판이라는 게‬ ‪원래 그런 거기도 하고‬‪Xét cho cùng,‬ ‪đó cũng là bản chất của bầu cử thôi. Được.‬
‪좋아요‬‪Xét cho cùng,‬ ‪đó cũng là bản chất của bầu cử thôi. Được.‬
‪[차를 탁 친다]‬
‪자기 확신이 강하신 건 참 좋은데‬‪Ông tự tin là rất tốt,‬
‪이제부턴‬‪nhưng kể từ giờ, tôi muốn ông‬
‪좀 더 겸손하고‬‪nhưng kể từ giờ, tôi muốn ông‬
‪치밀한 서포트 부탁드리겠습니다‬‪khiêm tốn và hỗ trợ tôi kỹ hơn.‬
‪(재민) 뭐, 이 와중에 다행이라면‬‪Ít ra ta cũng đã gây hại‬ ‪đến uy tín chính trực của Oh Kyung Sook.‬
‪오경숙 도덕성에‬ ‪대미지는 입혔으니까‬‪Ít ra ta cũng đã gây hại‬ ‪đến uy tín chính trực của Oh Kyung Sook.‬
‪(칼 윤) 후보한테 도덕성은‬‪Chính trực là tố chất quan trọng nhất‬ ‪với một ứng cử viên.‬
‪가장 중요한 덕목이지‬‪Chính trực là tố chất quan trọng nhất‬ ‪với một ứng cử viên.‬
‪그래서…‬‪Có phải vì thế…‬
‪그래서 한이슬 건을 숨긴 건가?‬‪mà cậu giấu kín về Han Yi Seul?‬
‪[긴장감 있는 음악]‬
‪(칼 윤) 내가 말했지?‬‪Tôi nói rồi mà?‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪너에 대해서 하나도 빠짐없이‬ ‪나한테 다 알리라고‬‪Cậu phải cho tôi biết‬ ‪tất cả mọi thứ về cậu.‬
‪한이슬이‬‪Han Yi Seul chết là vì cậu sao?‬
‪너 때문에 죽은 거야?‬‪Han Yi Seul chết là vì cậu sao?‬
‪[숨을 들이쉰다]‬‪Chuyện đó…‬
‪- 그건…‬ ‪- 네가 걔를 건드려서 죽은 거‬‪Chuyện đó…‬ ‪Cô ấy tự tử‬ ‪vì cậu quấy rối cô ấy phải không?‬
‪맞냐고‬‪Cô ấy tự tử‬ ‪vì cậu quấy rối cô ấy phải không?‬
‪(칼 윤) 아, 정치하겠다는 놈이‬‪Cậu nói muốn vào chính trường mà‬ ‪chả kiểm soát nổi một con ả, để ả chết?‬
‪어린 계집애 하나‬ ‪단속 못 해서 죽게 만들어?‬ ‪[혀를 쯧 찬다]‬‪Cậu nói muốn vào chính trường mà‬ ‪chả kiểm soát nổi một con ả, để ả chết?‬
‪(칼 윤) 게다가‬‪Còn nữa, cậu còn chẳng biết‬ ‪Hwang Do Hee nắm rõ vụ đó đến đâu.‬
‪황도희가 그걸 어디까지‬ ‪알고 있는지도 모르는데‬‪Còn nữa, cậu còn chẳng biết‬ ‪Hwang Do Hee nắm rõ vụ đó đến đâu.‬
‪네가 지금 그따위로 느긋하게‬ ‪내 능력이나 평가할 때인가?‬‪Cậu có quyền ung dung‬ ‪đánh giá năng lực của tôi sao?‬
‪널 위해서‬ ‪이 판에 뛰어든 귀인한테‬‪Đó đâu phải cách đối xử với khách danh dự‬ ‪tham gia cuộc đua này vì cậu.‬
‪그런 실례를 하면 안 되지‬‪Đó đâu phải cách đối xử với khách danh dự‬ ‪tham gia cuộc đua này vì cậu.‬
‪(칼 윤) 난 황도희에 대해서‬ ‪더 털어볼 테니까‬‪Tôi sẽ tìm hiểu thêm về Hwang Do Hee.‬ ‪Tập trung vào Oh Kyung Sook đi.‬
‪넌 오경숙이한테 집중해‬‪Tôi sẽ tìm hiểu thêm về Hwang Do Hee.‬ ‪Tập trung vào Oh Kyung Sook đi.‬
‪선거는 끝날 때까지‬‪Bầu cử chưa kết thúc…‬
‪끝난 게 아니니까‬‪Cho đến khi nó kết thúc,‬
‪이제부턴 전략, 전술 다 무시하고‬‪từ giờ ta sẽ tấn công,‬ ‪bỏ qua mọi chiến lược và kế hoạch.‬
‪무조건 공격적으로‬‪từ giờ ta sẽ tấn công,‬ ‪bỏ qua mọi chiến lược và kế hoạch.‬
‪백재민을 끌어내리는 데만‬ ‪집중할 거야‬‪Mục tiêu duy nhất là hạ Baek Jae Min.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪본부장님, 어디부터 때릴까요?‬‪Giám đốc Hwang. Ta nên bắt đầu từ đâu ạ?‬
‪감정‬‪Cảm xúc. Ta sẽ lay động cảm xúc‬ ‪của những người ủng hộ Baek Jae Min.‬
‪백재민을 지지하는‬ ‪사람들의 감정을 흔들 거야‬‪Cảm xúc. Ta sẽ lay động cảm xúc‬ ‪của những người ủng hộ Baek Jae Min.‬
‪백재민이‬‪Giống những gì hắn đã làm với ta‬ ‪khi lợi dụng chị Hwa Soo ư? Giống vậy à?‬
‪화수 이모로‬ ‪우리 진영을 흔든 것처럼‬‪Giống những gì hắn đã làm với ta‬ ‪khi lợi dụng chị Hwa Soo ư? Giống vậy à?‬
‪- (경숙) 그렇게?‬ ‪- (동주) 예?‬‪Giống những gì hắn đã làm với ta‬ ‪khi lợi dụng chị Hwa Soo ư? Giống vậy à?‬ ‪Hả? Baek Jae Min đứng sau vụ cô Hwa Soo?‬ ‪Không phải Đầy tớ Nhân dân sao?‬
‪화수 이모 건이‬ ‪백 캠프 짓이에요?‬‪Hả? Baek Jae Min đứng sau vụ cô Hwa Soo?‬ ‪Không phải Đầy tớ Nhân dân sao?‬
‪서민의 종이 아니라?‬‪Hả? Baek Jae Min đứng sau vụ cô Hwa Soo?‬ ‪Không phải Đầy tớ Nhân dân sao?‬
‪서민정이 백재민 캠프에서‬ ‪센터링을 받은 거지‬‪Để chọc tức các cử tri nữ,‬ ‪người ủng hộ chính của ta,‬
‪우리 골수 지지층인 여자들을‬ ‪화나게 하라고‬‪Seo Min Jung đã nhận bóng từ Baek Jae Min.‬
‪이제 그 분노를‬ ‪공화당에 이식할 거야‬‪Giờ ta sẽ nhắm sự tức giận đó‬ ‪vào Đảng Cộng hòa Hàn quốc.‬
‪여자들의 화가 한이 돼서‬‪Đến khi cơn thịnh nộ của phụ nữ‬
‪[한숨 쉬며] 백재민 얼굴에‬‪biến thành báo thù‬
‪서리를 내릴 때까지‬‪và cho Baek Jae Min nếm mùi địa ngục.‬
‪(재민) [한숨] 인정하라니?‬‪Thừa nhận ư? Thừa nhận gì?‬
‪뭘?‬‪Thừa nhận ư? Thừa nhận gì?‬
‪(이슬) 이사장님이‬ ‪저한테 하신 행동‬‪Thừa nhận việc mà‬
‪인정하시라고요‬‪Giám đốc làm với tôi.‬
‪한이슬 씨‬‪Cô Han Yi Seul.‬
‪지금 무슨 소리 하는 거야?‬‪Cô nói gì vậy?‬
‪황도희 실장님께‬ ‪퇴사 명령 받았습니다‬‪Trưởng phòng Hwang Do Hee‬ ‪bảo tôi nghỉ việc.‬
‪너무 억울하고 분한데‬ ‪뒤집을 방법은 없고‬‪Tôi uất ức‬ ‪vì bất công mà không làm gì được.‬
‪퇴직금이라도 건질까‬ ‪아님 이대로 그냥 죽어버릴까‬‪Chí ít tôi sẽ có trợ cấp thôi việc chứ,‬ ‪hay tôi phải tự sát đây?‬
‪별의별 생각을 다 해 봤는데‬‪Tôi đã suy nghĩ rất nhiều.‬ ‪Nhưng việc này không đúng.‬
‪이건 아닌 것 같습니다‬‪Tôi đã suy nghĩ rất nhiều.‬ ‪Nhưng việc này không đúng.‬
‪그래서?‬‪Rồi sao?‬
‪죗값은‬‪Đúng ra phải là‬
‪죄를 지은 사람이 받아야죠‬‪người có tội phải trả giá.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪그래‬‪Được thôi.‬
‪이슬 씨 말이 맞아‬‪Cô nói đúng, Yi Seul.‬
‪[긴장감 흐르는 음악]‬
‪기분 나빴던 거‬‪Tôi thừa nhận đã làm cô thấy bị xúc phạm.‬
‪인정해‬‪Tôi thừa nhận đã làm cô thấy bị xúc phạm.‬
‪기분이…‬‪Thấy‬
‪나쁘다고요?‬‪bị xúc phạm ư?‬
‪이슬 씨 입장에선‬ ‪충분히 그럴 수 있어‬‪Tôi hiểu tại sao cô lại thấy thế.‬
‪내가 죗값 치른다는 심정으로‬‪Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cô muốn để tỏ‬ ‪lòng xin lỗi, nên cứ yêu cầu gì cũng được.‬
‪원하는 거 다 들어줄 테니까‬‪Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cô muốn để tỏ‬ ‪lòng xin lỗi, nên cứ yêu cầu gì cũng được.‬
‪뭐든 얘기해 봐‬‪Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cô muốn để tỏ‬ ‪lòng xin lỗi, nên cứ yêu cầu gì cũng được.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪전략기획실이 불편하면‬‪Tôi sẽ chuyển‬ ‪nếu cô khó chịu ở phòng ban hiện tại.‬
‪다른 부서로 옮겨줄 수도 있고‬‪Tôi sẽ chuyển‬ ‪nếu cô khó chịu ở phòng ban hiện tại.‬
‪더 넓은 세상이 보고 싶으면‬‪Nếu muốn thấy thế giới,‬ ‪tôi sẽ chuyển cô ra chi nhánh nước ngoài…‬
‪해외 지사로‬‪Nếu muốn thấy thế giới,‬ ‪tôi sẽ chuyển cô ra chi nhánh nước ngoài…‬
‪- 파견도 보내줄 수 있어‬ ‪- 그래요‬‪Nếu muốn thấy thế giới,‬ ‪tôi sẽ chuyển cô ra chi nhánh nước ngoài…‬ ‪Được.‬
‪이사장님 말씀대로 할게요‬‪Tôi sẽ theo lời Giám đốc.‬
‪[한숨]‬
‪(이슬) 대신 조건이 있어요‬‪Nhưng với một điều kiện.‬
‪본인이 한 짓‬‪Hãy cho tất cả biết‬
‪세상 사람들한테 다 털어놓고‬‪việc anh đã làm với tôi‬
‪저한테 공개적으로 사과하세요‬‪và công khai xin lỗi tôi.‬
‪그럼 용서해 드릴게요‬‪Rồi tôi sẽ tha thứ.‬
‪야, 한이슬…‬‪- Này, Han Yi Seul…‬ ‪- Đừng có gọi tên tôi!‬
‪내 이름 부르지 마!‬ ‪[떨리는 숨소리]‬‪- Này, Han Yi Seul…‬ ‪- Đừng có gọi tên tôi!‬
‪내가 너 용서할 때까지‬‪Đến khi tôi tha thứ cho anh.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪[가쁜 숨소리]‬ ‪[문이 여닫힌다]‬
‪[술을 거칠게 삼킨다]‬ ‪[술병을 놓는다]‬
‪[옅은 탄성]‬
‪[음산한 음악]‬ ‪[거친 숨소리]‬
‪(지연) 그날 녹화된 CCTV 영상‬‪Tôi đã kiểm tra lại và chắc chắn‬
‪다시 한번 삭제 확인했습니다‬‪băng an ninh hôm đó đã bị xóa.‬
‪안심하시고‬‪Đừng lo lắng.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[느긋한 음악이 흐른다]‬
‪오랜만이야, 안젤라‬‪Lâu không gặp, Angela.‬
‪[안젤라 떨리는 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[필리핀어로 말한다]‬‪Đồ quỷ cái!‬
‪[분노한 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪[경숙 한숨]‬
‪욕한 거 같은데?‬‪Cô ta chửi cô à?‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪욕할 만하지‬‪Cũng dễ hiểu thôi. Vì tôi mà‬ ‪cô ấy thành dân nhập cư bất hợp pháp.‬
‪나 때문에 불법 체류자가 됐으니까‬‪Cũng dễ hiểu thôi. Vì tôi mà‬ ‪cô ấy thành dân nhập cư bất hợp pháp.‬
‪[음산한 음악]‬
‪(도희) 은채령이 낳은‬ ‪쌍둥이 보모야‬‪Đó từng là vú em cho cặp sinh đôi‬ ‪của Eun Chae Ryeong. Nói đúng hơn là,‬
‪정확히 말하면‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬‪Đó từng là vú em cho cặp sinh đôi‬ ‪của Eun Chae Ryeong. Nói đúng hơn là,‬
‪모유 수유 담당?‬‪phụ trách cho bú sữa.‬
‪은채령이 외국인 보모를‬ ‪고용한 이유는 단순해‬‪Lý do Eun Chae Ryeong‬ ‪thuê vú em ngoại quốc rất dễ hiểu.‬
‪성실하고 페이가 저렴하면서‬ ‪영어에 능통한 젊은 여자‬ ‪[보모들이 얘기한다]‬‪Cô ấy cần một phụ nữ trẻ chăm chỉ,‬ ‪đòi lương thấp và thông thạo tiếng Anh.‬
‪[보모 탄성]‬
‪안젤라는 모든 면에서 완벽했지‬‪Angela hoàn hảo về mọi phương diện.‬
‪근데 왜 짤렸냐고?‬‪Mà lý do cô ấy bị đuổi ư?‬
‪그만 먹어‬‪Đủ rồi đấy.‬
‪(안젤라) 너무 많이 먹었어‬‪Bú nhiều quá rồi.‬
‪(도희) 아이한테 한국말을 했거든‬‪Vì cô ấy đã nói tiếng Hàn với đứa bé.‬
‪(안젤라) 배부르지?‬‪No rồi chứ hả?‬
‪그만 먹자?‬‪Bú thế thôi nhé.‬
‪[한숨]‬ ‪[필리핀어로 중얼거린다]‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪[영어] 당신 때문이야!‬‪Tất cả là tại cô!‬
‪[흐느낀다]‬
‪당신이 날 여기까지 데려와서‬‪Cô đã đưa tôi đến đây‬
‪이렇게 만든 거야‬‪nên mới ra nông nỗi này.‬
‪[안젤라가 흐느낀다]‬
‪당신이 내 인생을 망쳤어!‬‪Cô hại đời tôi rồi.‬
‪[흐느끼며] 당신이‬ ‪내 인생을 망쳤다고‬‪Cô hại đời tôi.‬
‪[안젤라가 흐느낀다]‬
‪[영어] 미안해‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪[안젤라가 흐느낀다]‬
‪(도희) 내가 돌려놓을게‬‪Tôi sẽ sửa sai.‬
‪네 인생‬‪Tôi sẽ lấy lại‬
‪[안젤라가 흐느낀다]‬
‪꼭 원래 자리로 돌려놓을 거야‬‪cuộc sống cho cô.‬
‪[안젤라가 흐느낀다]‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬ ‪[한국어] 백재민 서울시장 후보의‬ ‪아내 은채령 전 상무가‬‪Cựu Giám đốc Eun Chae Ryeong,‬ ‪vợ Ứng cử viên Thị trưởng Seoul Baek,‬
‪외국인 보모를 불법 고용 했다는‬ ‪의혹이 제기된 가운데‬‪Cựu Giám đốc Eun Chae Ryeong,‬ ‪vợ Ứng cử viên Thị trưởng Seoul Baek,‬ ‪bị cáo buộc thuê bất hợp pháp‬ ‪một vú em ngoại quốc.‬
‪[클릭 효과음]‬ ‪외국인 보모 A 씨는‬‪Vú em, hay là cô A,‬
‪나는 백재민 부부의 노예였다고‬ ‪양심 고백을 했습니다‬ ‪[스크롤 효과음]‬‪đã tiết lộ câu chuyện,‬ ‪thú nhận mình "là nô lệ của nhà Baek".‬
‪밥 먹는 거‬‪Ăn, ngủ, thậm chí là vào toa-lét…‬
‪[스크롤 효과음]‬‪SỐNG XA HOA NHƯ NƯỚC NGOÀI Ở SEOUL‬ ‪ỨNG CỬ VIÊN BAEK CŨNG THUỘC GIA ĐÌNH ĐÓ‬
‪[그래프 변화 효과음]‬‪TỶ LỆ ỦNG HỘ BẦU CỬ BỔ SUNG‬
‪그의 아내는‬‪Vợ anh ta là nô lệ của đồng tiền.‬
‪돈의 노예입니다‬‪Vợ anh ta là nô lệ của đồng tiền.‬
‪평범한 여자들의 삶은‬‪Cô ta là loài quái vật tệ hại, không hiểu‬ ‪được cuộc sống của phụ nữ bình thường.‬
‪전혀 공감할 수 없는‬‪Cô ta là loài quái vật tệ hại, không hiểu‬ ‪được cuộc sống của phụ nữ bình thường.‬
‪끔찍한 괴물입니다‬‪Cô ta là loài quái vật tệ hại, không hiểu‬ ‪được cuộc sống của phụ nữ bình thường.‬
‪(TV 속 경숙) 과연 백재민 후보는‬ ‪전혀 몰랐을까요?‬‪Ứng cử viên Baek không hề biết gì‬ ‪về mọi chuyện ư?‬
‪(앵커) 네, 오경숙 후보의‬ ‪유세 현장 보고 왔습니다‬‪Chúng tôi vừa về‬ ‪từ điểm chiến dịch của Ứng cử viên Oh.‬
‪코뿔소 오경숙 후보가‬ ‪백재민 후보 부부의‬‪Chúng tôi vừa về‬ ‪từ điểm chiến dịch của Ứng cử viên Oh.‬ ‪Ứng cử viên Oh,‬ ‪biệt danh Tê giác, công khai‬
‪사치 행각을 공개적으로‬ ‪비판하고 나섰습니다‬‪chỉ trích thói tiêu xài hoang phí‬ ‪của vợ chồng Baek.‬
‪이에 각종 여성단체와‬ ‪맘 카페 회원들이…‬‪chỉ trích thói tiêu xài hoang phí‬ ‪của vợ chồng Baek.‬ ‪Nhiều nhóm vì quyền phụ nữ‬ ‪và hội các bà mẹ trên mạng…”‬
‪왜 다들‬‪Sao mặt dài hết cả ra thế? Oh Kyung Sook‬ ‪phát biểu chiến thắng hay gì?‬
‪죽상들이야?‬‪Sao mặt dài hết cả ra thế? Oh Kyung Sook‬ ‪phát biểu chiến thắng hay gì?‬
‪오경숙이가‬ ‪당선 소감이라도 발표했나?‬‪Sao mặt dài hết cả ra thế? Oh Kyung Sook‬ ‪phát biểu chiến thắng hay gì?‬
‪지지율이‬ ‪[난감한 숨소리]‬‪Tỷ lệ ủng hộ của ta đang lao dốc.‬
‪계속 떨어지고 있습니다‬‪Tỷ lệ ủng hộ của ta đang lao dốc.‬
‪온라인에서는‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬‪Và trên mạng đang rần rần‬ ‪tin đồn về Giám đốc Eun ạ.‬
‪사모님에 대한 루머가‬ ‪빠르게 퍼지고 있고요‬‪Và trên mạng đang rần rần‬ ‪tin đồn về Giám đốc Eun ạ.‬
‪부자에 대한 백성의 분노는‬‪Lời hứa khiến họ giàu có sẽ xoa dịu‬ ‪sự tức giận của thường dân với người giàu.‬
‪저들도 부자로 만들어 주겠다는‬ ‪약속으로 덮으면 되는 거야‬‪Lời hứa khiến họ giàu có sẽ xoa dịu‬ ‪sự tức giận của thường dân với người giàu.‬
‪선거판에서‬ ‪단 한 번도 패한 적이 없는‬‪Đây là đòn phản công bất bại‬
‪역공의 방식이지‬‪trong bầu cử đấy.‬
‪(칼 윤) '인 폴 어 페니'‬‪Đã làm, thì phải làm đến nơi đến chốn.‬
‪'인 폴 어 파운드'‬‪Đã làm, thì phải làm đến nơi đến chốn.‬
‪[웅장한 음악]‬
‪(재민) 지금 이게‬ ‪정의로운 세상입니까?‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Thế giới hiện nay có công bằng không?‬
‪평생을 뼈 빠지게 일해도‬ ‪[단상을 탁 친다]‬‪Mọi người không thấy mệt mỏi khi làm việc‬ ‪quần quật ngày đêm mà vẫn không thể‬
‪내 집 한 칸 마련할 수 없는‬‪Mọi người không thấy mệt mỏi khi làm việc‬ ‪quần quật ngày đêm mà vẫn không thể‬
‪이 불안한 인생!‬‪Mọi người không thấy mệt mỏi khi làm việc‬ ‪quần quật ngày đêm mà vẫn không thể‬
‪이제 지겹지 않으십니까?‬‪tự mua nhà ư?‬
‪(경숙) 그렇다면‬‪Nếu vậy…‬
‪내 집 마련만 할 수 있다면‬‪Mọi người sẵn sàng bắt tay với quỷ dữ‬ ‪chỉ để có một căn nhà sao?‬
‪사탄과도 손을‬ ‪잡으시겠습니까, 여러분?‬‪Mọi người sẵn sàng bắt tay với quỷ dữ‬ ‪chỉ để có một căn nhà sao?‬
‪그 시커먼 혓바닥에‬‪Đừng tin lời nói dối đường mật‬ ‪từ miệng lưỡi đen tối của ma quỷ.‬
‪절대 속아서는 안 됩니다!‬‪Đừng tin lời nói dối đường mật‬ ‪từ miệng lưỡi đen tối của ma quỷ.‬
‪맞습니다‬‪Đúng thế.‬
‪여러분은 지금‬‪Mọi người đang bị lừa dối đấy.‬
‪속고 계신 겁니다‬‪Mọi người đang bị lừa dối đấy.‬
‪할 수 없으니까‬‪Họ dừng tái thiết và đưa ra các quy định‬
‪자신이 없으니까‬‪Họ dừng tái thiết và đưa ra các quy định‬
‪불공평해진다고‬‪nói nó bất công vì họ không có‬ ‪khả năng và không đủ tự tin.‬
‪규제를 하고 재개발을 막았어요!‬‪nói nó bất công vì họ không có‬ ‪khả năng và không đủ tự tin.‬
‪저 백재민, 약속드리겠습니다‬‪Baek Jae Min tôi xin hứa.‬ ‪Tập đoàn Eunsung an toàn!‬
‪은성그룹의 금고!‬‪Baek Jae Min tôi xin hứa.‬ ‪Tập đoàn Eunsung an toàn!‬
‪제가 열겠습니다‬‪- Tôi sẽ mở ra cánh cửa đó.‬ ‪- Rất nguy hiểm. Đó là cánh cửa địa ngục.‬
‪(경숙) 금고가 아닙니다‬‪- Tôi sẽ mở ra cánh cửa đó.‬ ‪- Rất nguy hiểm. Đó là cánh cửa địa ngục.‬
‪끔찍한 지옥문입니다‬‪- Tôi sẽ mở ra cánh cửa đó.‬ ‪- Rất nguy hiểm. Đó là cánh cửa địa ngục.‬
‪돈 냄새로 위장한‬ ‪더러운 시궁창입니다‬‪Họ dùng tiền để nhử mọi người xuống cống.‬
‪그런 시궁창에, 그런 지옥문에‬‪Đừng để bị họ lừa‬ ‪chui xuống cống rãnh hay cửa địa ngục!‬
‪절대 현혹되어서는 안 됩니다!‬‪Đừng để bị họ lừa‬ ‪chui xuống cống rãnh hay cửa địa ngục!‬
‪정의? 대체 그게 뭡니까?‬‪Công lý ư? Làm gì để đạt được nó?‬
‪그 뜬구름 같은 정의 구현이‬‪Lý tưởng cao cả và viển vông như công lý‬ ‪quan trọng hơn ước mơ sở hữu một ngôi nhà‬
‪내 집 한 칸 마련하고 싶은‬ ‪서민의 꿈보다‬‪Lý tưởng cao cả và viển vông như công lý‬ ‪quan trọng hơn ước mơ sở hữu một ngôi nhà‬
‪더 중요하단 말씀입니까?‬‪của thường dân sao?‬
‪시민 여러분‬‪Các công dân yêu quý,‬ ‪Seoul vẫn ngập tràn đất đai và cơ hội.‬
‪서울엔 아직 기회의 땅이‬ ‪많이 남아 있습니다‬‪Các công dân yêu quý,‬ ‪Seoul vẫn ngập tràn đất đai và cơ hội.‬
‪그 기회를 저 백재민이‬‪Và Baek Jae Min tôi‬ ‪hứa sẽ biến cơ hội đó thành sự thật!‬
‪살려드리겠습니다!‬‪Và Baek Jae Min tôi‬ ‪hứa sẽ biến cơ hội đó thành sự thật!‬
‪[환호]‬
‪(경숙) 망언입니다!‬‪Hoàn toàn nhảm nhí!‬ ‪Có câu chết vì miệng lưỡi!‬
‪세 치 혀로‬ ‪사람을 잡는다고 했습니다‬‪Hoàn toàn nhảm nhí!‬ ‪Có câu chết vì miệng lưỡi!‬
‪내 집 한 칸 마련하고 싶은‬‪Ước mơ cao đẹp…‬
‪서울 시민 여러분들의 선량한 꿈을‬‪…sở hữu một căn nhà…‬
‪여러분의 꿈!‬‪…tôi sẽ hiện thực hóa giấc mơ đó!‬
‪제가 이뤄드리겠습니다‬‪…tôi sẽ hiện thực hóa giấc mơ đó!‬
‪지금 정치 도구로‬ ‪이용하고 있는 겁니다!‬‪Anh ta dùng ước mơ đó‬ ‪làm bàn đạp chính trị!‬
‪서울에‬ ‪내 집이 한 칸 있는 부자로!‬‪Một chủ nhà giàu có ở Seoul!‬ ‪Tôi sẽ giúp hiện thực hóa giấc mơ đó!‬
‪제가 만들어 드리겠습니다!‬ ‪[환호]‬‪Một chủ nhà giàu có ở Seoul!‬ ‪Tôi sẽ giúp hiện thực hóa giấc mơ đó!‬
‪절대 속지 마십시오‬‪Đừng để bị dắt mũi.‬
‪절대 현혹되지 마십시오‬‪Đừng bị cám dỗ bởi những lời dối trá.‬
‪서울 시민 여러분의‬ ‪현명한 판단을 기다리겠습니다‬‪Tôi sẽ chờ quyết định sáng suốt‬ ‪của người dân Seoul.‬
‪서민을 위한 정치‬‪Chính trị vì quần chúng!‬ ‪Oh Kyung Sook tôi sẽ thực hiện giấc mơ đó!‬
‪저 오경숙이 해내겠습니다!‬‪Chính trị vì quần chúng!‬ ‪Oh Kyung Sook tôi sẽ thực hiện giấc mơ đó!‬
‪[환호]‬
‪[박수]‬ ‪[모두 백재민을 연신 외친다]‬‪Baek Jae Min!‬
‪[불길한 음악]‬ ‪[사람들 비명]‬
‪씨발 새끼야!‬ ‪죽여버릴 거야! 놔!‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Đồ khốn! Tao sẽ giết mày!‬ ‪Bỏ ra!‬
‪(남자) [절규하며] 놔!‬‪Bỏ ra!‬
‪[주변 소리가 점차 희미해진다]‬
‪[모두 오경숙을 연신 외친다]‬‪Oh Kyung Sook!‬


No comments: