퀸메이커 7
Phong Hậu 7
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
- (경호원1) 어, 잠시만요 - (경호원2) 잠시만요 | Hả? Đợi đã. |
(동주) 뭐 하는 거야, 지금? | - Làm gì vậy? - Xin lỗi, cấm người ngoài vào ạ. |
죄송하지만 외부인은 출입하실 수 없습니다 | - Làm gì vậy? - Xin lỗi, cấm người ngoài vào ạ. |
(경호원3) 2층 전체 저희 캠프에서 대여했기 때문에 | Văn phòng chiến dịch đã thuê cả tầng hai. Để bảo mật… |
- 보안상의 이유로… - [한숨] 됐고 | Văn phòng chiến dịch đã thuê cả tầng hai. Để bảo mật… Dẹp đi. Cô Kim Hwa Soo đã đồng ý chưa? |
당신들 김화수 씨 동의 구했어? | Dẹp đi. Cô Kim Hwa Soo đã đồng ý chưa? |
(경호원3) 아니, 통제… | - À, khu này… - Tránh ra. |
- (동주) 비키라고 - 여기 통제 구역입니다 | - À, khu này… - Tránh ra. - Khu này cấm, không thể vào ạ. - Tránh ra! |
- (경호원3) 들어가시면 안 됩니다 - (동주) 아, 비키라니까, 씨! | - Khu này cấm, không thể vào ạ. - Tránh ra! |
(경호원1) 들어가시면 안 됩니다! | - Khu này cấm, không thể vào ạ. - Tránh ra! - Không được vào! - Này! |
- (경호원3) 막아! - (경호원1) 저기요! [실랑이한다] | - Không được vào! - Này! Này! |
들어가시면 안 됩니다 | Không được vào. |
[경호원들이 만류한다] | Không được vào. |
♪ 흩어지면 죽는다 ♪ | Chia rẽ là chết |
♪ 흔들려도 우린 죽는다 ♪ | Chùn bước là chết |
♪ 하나 되어 우린 나선다 ♪ | Đồng tâm hiệp lực, ta tiến về phía trước |
♪ 승리의 그날까지 ♪ | Cho đến ngày toàn thắng |
(경숙) ♪ 지키련다 ♪ | Lời hứa với đồng đội |
♪ 동지의 약속 ♪ | Một lòng nguyện vững vàng Dù sọ này có vỡ làm đôi |
♪ 해골이 두 쪽 나도 지킨다 ♪ | Một lòng nguyện vững vàng Dù sọ này có vỡ làm đôi |
[울먹이며] ♪ 노조 깃발 아래 뭉친 우리 ♪ | Đoàn kết dưới lá cờ liên đoàn |
♪ 구사대 폭력 물리친 우리 ♪ | Vượt qua đàn áp bảo thủ |
♪ 파업 투쟁으로 뭉친 우리 ♪ [서글픈 음악] | Cùng nhau ta xông lên Chiến đấu và bãi công |
(경숙) ♪ 해방 깃발 아래 나선다 ♪ | Ta sẽ tiến bước dưới lá cờ giải phóng |
[북소리] | Ta sẽ tiến bước dưới lá cờ giải phóng |
(함께) ♪ 흔들려도 우린 죽는다 ♪ | Chùn bước là chết |
♪ 하나 되어 우린 나선다 ♪ | Đồng tâm hiệp lực, ta tiến về phía trước |
♪ 승리의 그날까지 ♪ | Cho đến ngày toàn thắng |
[노래와 북소리가 계속된다] | |
♪ 해골 두 쪽 나도 지킨다 ♪ | Một lòng nguyện vững vàng Dù sọ này có vỡ làm đôi |
♪ 노조 깃발 아래 뭉친 우리 ♪ | Đoàn kết dưới lá cờ liên đoàn |
♪ 구사대 폭력 물리친 우리 ♪ | Vượt qua đàn áp bảo thủ |
♪ 파업 투쟁으로 뭉친 우리 ♪ | Cùng nhau ta xông lên Chiến đấu và bãi công |
(경숙) ♪ 해방 깃발 아래 나선다 ♪ | Ta sẽ tiến bước dưới lá cờ giải phóng |
[화수 오열] ♪ 해골이 두 쪽 나도 지킨다 ♪ | …Dù sọ này có vỡ làm đôi |
♪ 노조 깃발 아래 뭉친 우리 ♪ | Đoàn kết dưới lá cờ liên đoàn |
♪ 흩어지면 죽는다 ♪ | Chia rẽ là chết |
♪ 흔들려도 우린 죽는다 ♪ | Chùn bước là chết |
♪ 하나 되어 우린 나선다 ♪ | Đồng tâm hiệp lực, ta tiến về phía trước |
[주제곡] | |
(경숙) ♪ 오직 그 하나로 맞섰던 열사여 ♪ | Những chiến binh dũng cảm Chiến đấu vì chính nghĩa |
[울먹이며] ♪ 끝내 ♪ | Sẽ sống sót cho đến cùng |
♪ 살리라 ♪ | Sẽ sống sót cho đến cùng |
[슬픈 음악] | |
♪ 노동자 한가…♪ | Những người lao động đồng lòng |
[훌쩍인다] | |
후보님, 이제 그만하시죠 | Ứng cử viên, cô nên dừng lại đi. |
[숨을 들이쉰다] | |
화수 언니 무서울 거예요 | Chắc chị Hwa Soo sợ lắm. |
그래도 내 목소리라도 들으면… | Nghe giọng tôi, chị ấy sẽ được an ủi… |
제가 보기엔 | Tôi nghĩ |
지금 도희한테도 후보님 목소리가 필요할 거 같은데요? | hiện giờ Do Hee cũng cần nghe giọng cô đấy. |
[훌쩍인다] | |
[놀라는 숨소리] | |
[탄식] | |
[도희 한숨] | |
[울먹이며] 뭐 하는 거야, 어? | Cô nghĩ gì vậy, hả? |
아니 | Ý là, sao đối xử với bọn tôi như người lạ thế? |
우리는 뭐, 다 남이야? | Ý là, sao đối xử với bọn tôi như người lạ thế? |
[한숨] 어떻게 이… | Sao… Sao cô lại chịu đựng việc này một mình thế? |
어떻게 이런 일을 혼자서… | Sao… Sao cô lại chịu đựng việc này một mình thế? |
[옅은 웃음] | |
미안해 | Tôi xin lỗi. |
[경숙 한숨] | |
뭐가 미안해 | Xin lỗi gì chứ. |
[토닥인다] | |
(경숙) 너무 늦게 왔네 | Bọn tôi đến trễ quá. |
[한숨] 우리가 미안해 | Xin lỗi cô. |
[경숙 한숨] | |
정말 | Cô có chắc đây chỉ là |
단순 사고였던 거 | Cô có chắc đây chỉ là |
맞아? | tai nạn không? |
[숨을 들이쉰다] | |
[숨을 내쉰다] | |
응 | Ừ. |
[경숙 한숨] | |
사실대로 말해줘 | Nói thật cho tôi biết đi. |
선의의 거짓말도 선을 많이 넘으면 | Nếu đi quá xa sự thật, thì lời nói dối vô hại |
죄가 될 수도 있어 | cũng thành tội lỗi đấy. |
[도희 한숨] | |
[한숨] | |
그런 거 아니니까… | Chả phải vậy đâu, nên… |
선거 얘기는 | Đừng nhắc gì |
하지 말자 | về vụ bầu cử |
장례 끝날 때까지 | đến khi tang lễ xong xuôi. |
그거 잠시 멈춘다고 | Thế giới này không kết thúc |
세상 무너지고 그러지 않아 | chỉ vì ta tạm dừng chuyện đó đâu. |
[옅은 웃음] | |
[숨을 들이쉰다] | |
[한숨] | |
무너지는 줄 알았어 | Tôi tưởng thế giới sẽ kết thúc |
내가 멈추면 | nếu tôi dừng lại. |
[음울한 음악] | |
그래서 아버지도 자주 돌아보지 못했고 | Thế nên tôi không hay đến thăm bố. |
그래도 너는 | Nhưng cô vẫn… |
[한숨] | |
제대로 달려 나가는 모습 보여드렸잖아 | cho ông ấy thấy cô lao thẳng tới mục tiêu, |
그것도 옳은 길로 | trên con đường đi đến công lý. |
아버지가 대견해하실 거야 | Bố cô sẽ tự hào về cô lắm đấy. |
이쁘고 귀한 내 딸 | Ông ấy sẽ nghĩ: "Con gái rượu của bố |
잘 살고 있구나 | đang sống rất tốt. |
(경숙) 아이고 | Ôi, |
잘 살려고 | xem nó nỗ lực ra sao |
저렇게 애를 쓰고 있구나 | để sống tử tế kìa". |
[경숙 한숨] | |
혼자가 아닌 거 알지? | Cô biết cô không đơn độc mà? |
(경숙) 어? | Nhỉ? |
[웃음] | |
선생님, 저 집에 좀 보내주시면 안 돼요? | Anh à, cho tôi về nhà được không? |
(화수) 저희 남편이요 | Chồng tôi |
밥은 고사하고 | bệnh nặng đến nỗi |
기저귀를 차는 중환자라서요 | không tự ăn nổi, còn phải đeo bỉm nữa. |
[한숨] | |
지금 서 후보님이 이모님 뵈러 오시는 중입니다 | Ứng cử viên Seo đang trên đường đến gặp cô. |
[숨을 들이쉰다] | |
- 그러니까 조금만 기다리셨다가… - 내가 다 했잖아 | - Nên cô ráng đợi thêm chút nữa… - Tôi làm mọi thứ mấy người bảo rồi mà. |
니들이 시키는 대로 | - Nên cô ráng đợi thêm chút nữa… - Tôi làm mọi thứ mấy người bảo rồi mà. |
오경숙이 천하의 나쁜 년 만들었잖아, 오늘 | Hôm nay tôi đã biến Oh Kyung Sook thành kẻ xấu xa. Các người còn muốn gì ở tôi nữa? |
[헛웃음 치며] 근데 뭘 더 하라고? | Hôm nay tôi đã biến Oh Kyung Sook thành kẻ xấu xa. Các người còn muốn gì ở tôi nữa? |
아, 선생님, 제가요 | Anh à, tôi hứa sẽ không bao giờ gặp Oh Kyung Sook nữa đâu. |
오경숙이를 이제 안 볼게요 | Anh à, tôi hứa sẽ không bao giờ gặp Oh Kyung Sook nữa đâu. |
[목소리를 떨며] 오경숙이 그 눈도 안 마주치고요 | Tôi sẽ không nhìn vào mắt |
제가 말 한마디도 안 섞을게요 | hay nói một lời nào với cô ấy. |
그러니까 저 그냥 집에 좀 보내주세요 | Nên làm ơn cho tôi về nhà đi. |
[한숨] | |
[개가 짖는다] | |
[자동차 문이 닫힌다] | |
[자동차가 멀어진다] | |
언니 | Chị à. |
나랑 얘기 좀 하자 | Ta cần nói chuyện. |
[한숨] 나 안 볼 거야, 언니? | Định không gặp em nữa à? |
봤다 | Đây. Gặp rồi đấy. Cô định làm gì? Hả? |
봤다 | Đây. Gặp rồi đấy. Cô định làm gì? Hả? |
봤는데 뭐? 어쩔래? | Đây. Gặp rồi đấy. Cô định làm gì? Hả? |
우리 똑똑한 변호사님 나 고소할라고? 고소해 | Định kiện tôi à, Luật sư Thông thái? Kiện đi. Tôi làm gì sai chứ? |
고소 | Kiện đi. Tôi làm gì sai chứ? |
내가 뭐 잘못했니? | Kiện đi. Tôi làm gì sai chứ? |
언니가 지금 무슨 짓 하고 있는지 | Chị có biết giờ chị đang… |
알고 있어? | làm gì không? |
내가 뭔 짓 했는데? | Tôi làm gì? |
어? | Hả? |
언니, 우리 | Chị à, chúng ta |
약속했었잖아 | đã hứa rồi mà. |
(경숙) 힘들면 기대고 아프면 좀 보듬어 주고 | Khốn khó dựa vào nhau, đau đớn săn sóc nhau, |
무슨 일 있어도 끝까지 | kề vai sát cánh đến cuối cho dù có chuyện gì. |
끝까지 같이 가자 | kề vai sát cánh đến cuối cho dù có chuyện gì. |
여자들 인생 여자들이 좀 지켜주면서 | Ta nói phụ nữ bảo vệ nhau và làm thế giới này tốt đẹp hơn. |
좋은 세상 한번 만들어 보자 | Ta nói phụ nữ bảo vệ nhau và làm thế giới này tốt đẹp hơn. |
(경숙) 약속했었지, 그지? | Ta đã hứa vậy mà, phải không? |
그 약속 언니가 지금 | Nhưng chị đang phá vỡ lời hứa đó với từng lời chị nói đấy. |
깨고 있잖아 | Nhưng chị đang phá vỡ lời hứa đó với từng lời chị nói đấy. |
말 한마디로 | Nhưng chị đang phá vỡ lời hứa đó với từng lời chị nói đấy. |
나 좀 살아야겠으니까 | Vì tôi muốn sống! Tôi làm thế vì tôi cũng muốn sống đấy, thì sao hả? |
내가 좀, 나도 좀 살고 싶어서 그랬다, 왜! | Vì tôi muốn sống! Tôi làm thế vì tôi cũng muốn sống đấy, thì sao hả? |
(화수) 야 | Này. |
그래, 내가 테레비 나가 가지고 | Được, cứ nói tôi lên tivi tự nhổ vào mặt mũi, thanh danh mình |
내 얼굴에다가 침 뱉고 | Được, cứ nói tôi lên tivi tự nhổ vào mặt mũi, thanh danh mình |
여성연대 개똥으로 만들었다고 치자 | và bôi nhọ uy tín của Liên đoàn Phụ nữ đi. |
너는, 너, 너 뭔데? 너는 뭔데? 씨… | Còn cô? Hả? Còn những gì cô đã làm? Cô đã tiếp cận để lợi dụng bọn tôi. |
우리 이용해 먹을라고 접근했지? | Còn cô? Hả? Còn những gì cô đã làm? Cô đã tiếp cận để lợi dụng bọn tôi. |
무슨 이용을 해 먹어, 내가! | Lợi dụng? Chị nói cái gì vậy hả? |
너? | Cô… |
노동 인권인지 뭔지 네가 가르쳐줬잖아 | Chính cô dạy bọn tôi về quyền lao động. |
우리 그런 거 몰라! | Lúc trước bọn tôi đâu có biết! |
(화수) 네가 가르쳐준 거잖아! | Chính cô dạy bọn tôi mà! Cô dùng nữ quyền và mấy thứ như thế để nổi tiếng chứ gì? |
페미니스트인지 뭔지 | Chính cô dạy bọn tôi mà! Cô dùng nữ quyền và mấy thứ như thế để nổi tiếng chứ gì? |
너 그래 가지고 유명해졌잖아 그지? | Chính cô dạy bọn tôi mà! Cô dùng nữ quyền và mấy thứ như thế để nổi tiếng chứ gì? |
너 그 끗발로 너 정치 해 먹을라고 | Để cô tiến thân vào chính trường. |
아니야? | Không phải à? Biết chân tướng của cô rồi, tôi cũng phải tìm đường sống chứ! Hả? |
내가 네 본색 알았으니까 | Không phải à? Biết chân tướng của cô rồi, tôi cũng phải tìm đường sống chứ! Hả? |
나도 내 살길 좀 찾아가려고 그랬다, 왜! | Không phải à? Biết chân tướng của cô rồi, tôi cũng phải tìm đường sống chứ! Hả? |
[헛웃음 치며] 언니, 아… | Chị à. |
[화수 흥분한 숨소리] | |
[훌쩍인다] | |
[한숨] | |
날 춥다 | Lạnh lắm đấy. |
[울먹이며] 날씨가 너무 춥잖아 | Hôm nay trời lạnh lắm. |
자 [훌쩍인다] | |
[한숨 쉬며] 언니 마음 알았고 | Em hiểu chị thấy sao. |
[울먹이며] 아우 손은 왜 이렇게 또 얼음이야 | Ôi, sao tay chị lạnh như đá thế này? |
(경숙) 맨날 동상 걸려 가지고 생고생하면서… | Chị luôn khổ sở vì bị tê cóng mà. |
장갑 어쨌어? | Găng tay chị đâu rồi? Lại làm mất rồi à? |
또 잃어버렸어? | Găng tay chị đâu rồi? Lại làm mất rồi à? |
어휴, 정말 내가 못 살아, 이 언니 | Ôi, em chịu chị luôn đấy. |
(경숙) 자, 장갑 많아, 이거 껴 [훌쩍인다] | Đây. Em nhiều găng lắm. Đeo đi. |
알았어, 알았는데 | Em hiểu. Em hiểu chị mà. |
[구슬픈 음악] | |
아휴, 언니 | Nhưng chị à… |
(화수) 경숙아 | Kyung Sook à. |
[화수 떨리는 숨소리] | |
경숙아, 내가 썼어 | Kyung Sook, người tiêu nó là chị. |
[한숨] | |
어? | Nghe chưa? Chị đã tiêu số tiền đó. |
내가 썼어 | Nghe chưa? Chị đã tiêu số tiền đó. |
경숙아, 그 돈 내가 썼다 | Kyung Sook, chị đã tiêu số tiền đó. |
[화수 떨리는 숨소리] | |
내가, 어? | Là chị, nhé? Chị dùng nó để trả học phí cho Ki Hun. |
우리 기훈이 등록금 대느라고 | Là chị, nhé? Chị dùng nó để trả học phí cho Ki Hun. |
[화수가 흐느낀다] | |
(화수) 경숙아, 어떡하니? | Kyung Sook, trời ơi. |
[흐느낀다] | |
내가 다 망쳤지? | - Chị phá hỏng hết rồi nhỉ? Ôi. Sao giờ? - Chị à. |
[흐느끼며] 아, 어떡하니? | - Chị phá hỏng hết rồi nhỉ? Ôi. Sao giờ? - Chị à. |
- (화수) 어떡하지? - (경숙) 언니 | - Chị phá hỏng hết rồi nhỉ? Ôi. Sao giờ? - Chị à. |
[화수와 경숙이 흐느낀다] | |
(화수) [오열하며] 어떡하니 경숙아, 어떡하니? | Làm sao đây, Kyung Sook? Chị không thể… |
(경숙) [흐느끼며] 언니 | Chị à. |
어떡하니, 경숙아? | Ôi Kyung Sook ơi, chị phá hỏng mọi thứ của em rồi. Làm sao đây? |
너 나 때문에 다 망했다 어떡하니? | Ôi Kyung Sook ơi, chị phá hỏng mọi thứ của em rồi. Làm sao đây? |
언니 | Chị. |
(화수) 어? | Hả? |
- (경숙) 괜찮아 - 경숙아, 어떡해? | - Không sao. - Kyung Sook, sao giờ? |
(화수) 어떡해? | - Chị phải làm gì đây? - Chị. |
- (경숙) 언니 - 어? | - Chị phải làm gì đây? - Chị. |
됐어, 어 | Không sao hết. |
언니만 내 마음 알아주면은 | Miễn chị hiểu được lòng em |
다 됐어 | là được rồi. |
(경숙) 괜찮아, 괜찮을 거야 | - Không sao đâu. Sẽ ổn thôi. - Kyung Sook, chị phá hỏng hết rồi. |
경숙아, 나 때문에 다 망했다 | - Không sao đâu. Sẽ ổn thôi. - Kyung Sook, chị phá hỏng hết rồi. |
[화수가 흐느낀다] | - Không sao đâu. Sẽ ổn thôi. - Kyung Sook, chị phá hỏng hết rồi. |
- 아니야 - (화수) 어떡하니? | - Không. - Làm sao đây? |
(경숙) 언니 | |
(화수) 아, 어떡하니 아휴, 어떡하니 | Trời ơi, phải làm gì đây? |
아휴, 어떡하지? | Ôi không, chị làm gì vậy chứ? Làm sao đây, Kyung Sook? |
아유, 어떡하니, 경숙이? | Ôi không, chị làm gì vậy chứ? Làm sao đây, Kyung Sook? |
[새소리] | |
[엄숙한 음악] | |
이건 아버지한테 행복한 기억이니까 | Con biết đây là kỷ niệm đẹp với bố. |
[희미하게 말소리가 들린다] | |
[종이를 바스락댄다] [차선이 웅얼거린다] | Được chứ? Cho nó vào đi. |
[지니 놀라는 숨소리] | |
(지니) 본부장님! [차선 놀라는 신음] | Giám đốc. |
본부장님 | Giám đốc. |
괜찮으세요? | - Cô ổn chứ? - Tỷ lệ ủng hộ sao rồi? |
지지율은? | - Cô ổn chứ? - Tỷ lệ ủng hộ sao rồi? |
네? | Sao ạ? |
(선영) 20포인트까지 떨어졌어요 | Ta giảm xuống 20% ạ. |
이대로 가면 참패 확정이고요 | Cứ đà này, ta sẽ thua liểng xiểng mất. |
지금부터 힘 빠지는 워딩은 금지야 | Từ giờ không được nói kiểu nhụt chí. |
오 후보가 김화수 씨 만나고 계시니까 | Ứng cử viên Oh đang gặp cô Kim Hwa Soo, |
거기에 맞춰서 다음 스텝 준비해 | dựa vào đó chuẩn bị kế hoạch kế. Ta sẽ chiến đấu minh bạch. |
선명성 투쟁으로 | dựa vào đó chuẩn bị kế hoạch kế. Ta sẽ chiến đấu minh bạch. |
투쟁 좋죠, 어떻게 | Chiến đấu nghe được đấy. Vậy tôi chuẩn bị mở họp báo nhé? |
후보님 기자회견부터 세팅할까요? | Chiến đấu nghe được đấy. Vậy tôi chuẩn bị mở họp báo nhé? |
오경숙, 김화수 동반으로 | Oh Kyung Sook và Kim Hwa Soo sẽ xuất hiện cùng nhau. Làm thật rùm beng vào. |
- 최대한 요란하게 준비해 - (동주) 예썰! | Oh Kyung Sook và Kim Hwa Soo sẽ xuất hiện cùng nhau. Làm thật rùm beng vào. Rõ ạ! Tôi sẽ kiểm tra lịch trình phóng viên trước. |
(동주) 그럼 저는 기자님들 스케줄부터 확인하겠습니다 [흥미진진한 음악] | Rõ ạ! Tôi sẽ kiểm tra lịch trình phóng viên trước. |
- 그러면은 명단 다시 정리해서 - (지니) 알겠습니다! 아, 네 | Rồi, tập hợp danh sách phóng viên đi. Sắp xếp tài liệu và chuẩn bị họp báo. |
일단 자료부터 먼저 정리하고 기자회견… [지니가 호응한다] | Rồi, tập hợp danh sách phóng viên đi. Sắp xếp tài liệu và chuẩn bị họp báo. |
[웅성거린다] | |
[우아한 음악이 흐른다] | |
[옅은 한숨] | |
[탄식] | |
죄송해요, 제가 좀 늦었죠? | Xin lỗi, tôi đến trễ quá. |
흔쾌히 나와주신 것만 해도 감사드리죠 | Hẹn gấp vậy mà cô còn thu xếp đến, tôi cảm ơn mới phải. |
급하게 연락드렸는데 | Hẹn gấp vậy mà cô còn thu xếp đến, tôi cảm ơn mới phải. |
들어가실까요? | Ta vào nhé? |
네 [서진 웃음] | Vâng. |
[음료를 따른다] | |
- (직원) 좋은 시간 되십시오 - (사모) 네 [사모 옅은 웃음] | - Xin mời ạ. - Cảm ơn. |
[숨을 들이쉰다] | |
이번 시즌에 새로 공개될 라인인데 | Sản phẩm mới sắp ra mắt mùa này đấy. Tôi đặt mua sớm vì có vẻ nó hợp với cô. |
사모님한테 어울릴 거 같아서 미리 선점했어요 | Sản phẩm mới sắp ra mắt mùa này đấy. Tôi đặt mua sớm vì có vẻ nó hợp với cô. |
[놀라는 숨소리] | Sản phẩm mới sắp ra mắt mùa này đấy. Tôi đặt mua sớm vì có vẻ nó hợp với cô. |
어머나, 이렇게 귀한 걸 | Ôi trời, vậy chắc là khó mua lắm. |
내조 열심히 하셔서 남편 국토부 장관까지 만드셨는데 | Xứng với nỗ lực đưa chồng thành Bộ trưởng Bộ Đất đai, Hạ tầng, Giao thông của cô mà. |
이 정도는 즐기셔야죠 | Xứng với nỗ lực đưa chồng thành Bộ trưởng Bộ Đất đai, Hạ tầng, Giao thông của cô mà. |
아휴 | Ôi, |
제가 만들었나요? | tôi có làm gì đâu cơ chứ. |
(사모) 손 회장님께서 만드신 거지 | Đều là nhờ ơn Chủ tịch Son cả. |
역시 우리 사모님은 | Tôi luôn biết cô rất khôn khéo, biết phải biết trái mà. |
사리 판단이 확실하시다니까? | Tôi luôn biết cô rất khôn khéo, biết phải biết trái mà. |
[웃음] | |
아휴 [서진 웃음] | Ôi trời. |
(서진) 요즘 오경숙 쪽에서 | Cô biết Oh Kyung Sook đang chọc gậy bánh xe Công ty Leah, nhỉ? |
리아컴퍼니 들쑤시는 거 아시죠? | Cô biết Oh Kyung Sook đang chọc gậy bánh xe Công ty Leah, nhỉ? |
(서진) [숨을 들이쉰다] 혹시나 그쪽 타고 들어가서 | Mẹ tôi rất lo ngại |
면세점 인허가까지 문제 될까 봐 | cô ta có thể gây rắc rối về việc cấp phép cho cửa hàng miễn thuế của chúng tôi. |
엄마가 신경 많이 쓰고 계세요 [긴장감 흐르는 음악] | cô ta có thể gây rắc rối về việc cấp phép cho cửa hàng miễn thuế của chúng tôi. |
(서진) 그동안 장관님한테 넣어드린 돈도 | Số tiền chúng tôi đã chuyển cho chồng cô |
[웃으며] 전부 리아컴퍼니 계좌에서 나온 거거든요 | cũng đều chuyển từ tài khoản Công ty Leah. |
그러니까 사모님이 장관님한테 말씀 좀 잘해주세요 | Nên nếu cô nói giúp đôi lời với Bộ trưởng thì tốt quá. |
면세점만큼은 꼭! | Rằng dù có chuyện gì đi nữa, ông ấy cũng sẽ bảo vệ cửa hàng miễn thuế. |
장관님이 | Rằng dù có chuyện gì đi nữa, ông ấy cũng sẽ bảo vệ cửa hàng miễn thuế. |
지켜주셔야 된다고 | Rằng dù có chuyện gì đi nữa, ông ấy cũng sẽ bảo vệ cửa hàng miễn thuế. |
[사모 웃음] | |
'골져스' | Đẹp lắm. |
잘 어울리신다 [웃음] | Cô đeo hợp ghê. |
[의미심장한 음악] | |
(사모) 죄송하지만 마음만 받겠습니다 | Cảm ơn thành ý của cô, mà tôi không nhận được. |
저희 남편 | Đúng là |
손 회장님 덕분에 장관 자리까지 올라간 건 맞지만 | nhờ Chủ tịch Son, chồng tôi mới lên ghế Bộ trưởng. Nhưng sau này chưa biết ra sao… |
사람 일이 어찌 될지 모르는데… | nhờ Chủ tịch Son, chồng tôi mới lên ghế Bộ trưởng. Nhưng sau này chưa biết ra sao… |
이거 덥석 받았다가 | Vậy cô sợ nếu nhận cái này, |
행여나 오경숙이 시장 되면 | Oh Kyung Sook mà thành thị trưởng thì sẽ có chuyện ư? |
낭패다? | Oh Kyung Sook mà thành thị trưởng thì sẽ có chuyện ư? |
그럼 오경숙도 제 편으로 만들면 되죠, 뭐 | Vậy tôi sẽ kéo Oh Kyung Sook về phe ta luôn. |
만일을 대비해서? | Để đề phòng. |
그게 | Việc đó khả thi sao? |
가능한 건가요? | Việc đó khả thi sao? |
선거판은 결국 | Xét cho cùng, bầu cử chỉ là cuộc chiến về tiền bạc. |
돈 싸움이잖아요 | Xét cho cùng, bầu cử chỉ là cuộc chiến về tiền bạc. |
천하의 오경숙이라고 정말 돈이 필요 없을까요? | Đến Oh Kyung Sook vĩ đại cũng cần tiền mà? |
판세가 점점 불리하게 돌아가는데? [얼음이 달각댄다] | Tình hình càng bất lợi, cô ta càng cần hơn. |
(서진) 마음은 받으셨으니까 | Vì cô nói sẽ chỉ cảm ơn thành ý của tôi, tôi lấy lại vậy. |
이건 제가 가져갈게요 | Vì cô nói sẽ chỉ cảm ơn thành ý của tôi, tôi lấy lại vậy. |
[한숨] | |
드세요 | Mời dùng bữa. |
[한숨] | |
[한숨] | |
[아련한 음악] | |
[한숨] | |
[바깥 도로 소리] | |
자 [종이를 바스락댄다] | Được rồi. |
(경숙) 소송 가시죠 | Kiện họ đi. |
(여자) 네? | Hả? |
아니 | Khoan. Cô muốn bọn tôi |
우리보고 | Khoan. Cô muốn bọn tôi |
[헛웃음] | |
은성백화점이랑 싸우라고요? | đối đầu với Trung tâm Thương mại Eunsung à? |
(경숙) 싸우라는 게 아니고요 | Tôi không bảo đối đầu. Mà ta sẽ kiện họ. Đòi rút lại việc sa thải các cô. |
소송을 하자고요 | Tôi không bảo đối đầu. Mà ta sẽ kiện họ. Đòi rút lại việc sa thải các cô. |
해고 무효 소송 | Tôi không bảo đối đầu. Mà ta sẽ kiện họ. Đòi rút lại việc sa thải các cô. |
뭐, 우리 상아동 부녀회장님 일이니까 | Chà, vì vụ này liên quan đến chủ tịch hội phụ nữ khu Sangah, |
변호는 전액 무료로 제가 해드리겠습니다 | tôi sẽ bảo vệ các cô miễn phí trước tòa. |
아이, 저기… 이게 소송까지 갈 일인가? | Cơ mà… Tôi nghĩ ta không cần phải kiện họ đâu. |
(여자1) 우린 사실 계약 끝난 거니까 | Thật ra hợp đồng của bọn tôi hết hạn rồi, nên bọn tôi nghĩ họ có quyền sa thải thôi. |
해고돼도 당연하다고 생각해 | Thật ra hợp đồng của bọn tôi hết hạn rồi, nên bọn tôi nghĩ họ có quyền sa thải thôi. |
다만 너무 갑자기 짤려가지고 생활이 막막하니까, 저기… | Có điều mọi việc xảy ra đột ngột quá, bọn tôi không xoay sở được, nên… |
위로금이라도 좀 어떻게 안 될까 해 가지고… | Bọn tôi chỉ mong nhận chút tiền đền bù là được rồi. |
(여자2) 그렇게 되면 좋지 위로금 같은 거 | Ừ, đền bù là đủ rồi. |
왜 위로금을 받으세요? | Sao lại đòi tiền đền bù |
(경숙) 월급을 받으셔야지 | trong khi phải được trả lương? Họ đâu có lý do gì sa thải các cô. |
해고될 이유가 1도 없는데 | trong khi phải được trả lương? Họ đâu có lý do gì sa thải các cô. |
- 1도 없어요? - (여자1) 안 돼 | Hoàn toàn không có sao? |
대기업 건드렸다가 우리 무슨 일, 봉변당하면 그냥, 아휴 | Đối đầu với tập đoàn lớn thế, ai biết ta sẽ ra sao? |
[여자들이 웅성댄다] | Đối đầu với tập đoàn lớn thế, ai biết ta sẽ ra sao? |
여러분 | Các chị em. |
폭력보다 더 무서운 건 | Điều đáng sợ hơn bạo lực |
폭력에 길들여지는 거예요 | là trở nên quen với bạo lực. |
애초에 백화점 측에 물어보셨어요? | Các cô hỏi Trung tâm Thương mại sao không cho làm nhân viên cố định chưa? |
'왜 우리는 정규직이 못 되냐?' | Các cô hỏi Trung tâm Thương mại sao không cho làm nhân viên cố định chưa? |
물어보셨어야죠 | Các cô phải hỏi chứ. |
내 노동의 가치는 | Các cô phải là người quyết định giá trị sức lao động của mình. |
내가 먼저 정하는 겁니다 | Các cô phải là người quyết định giá trị sức lao động của mình. |
(여자1) 그래도 나는 무서워서 [웅성댄다] | Nhưng tôi vẫn sợ lắm. |
- (여자2) 가자 - (여자1) 죄송해요 | - Đi. - Xin lỗi. |
- (여자2) 갑시다 - (여자1) 안 될 것 같아 | Đi thôi. |
하자 | Làm đi. |
하자 | Làm đi. |
변호사님 말씀이 틀린 게 하나도 없네 | Những gì cô ấy nói hoàn toàn đúng. |
우리 신랑 건설 회사에서 15년 일하다가 짤렸어 | Chồng tôi làm việc 15 năm cho một công ty xây dựng, nhưng bị sa thải |
사고당해서 | vì tai nạn. Nhưng họ không trả viện phí vì anh ấy là công nhân ngoài biên chế. |
근데 계약직이라고 병원비를 한 푼도 못 받았어 | vì tai nạn. Nhưng họ không trả viện phí vì anh ấy là công nhân ngoài biên chế. |
[경숙 한숨] | |
못 배우고 못 가져서 평생을 그렇게 불안하게 살다가 | Cả đời anh ấy sống trong lo lắng vì thất học, nghèo đói, giờ què nằm liệt giường. |
지금 반불구 돼서 누워 있어 | Cả đời anh ấy sống trong lo lắng vì thất học, nghèo đói, giờ què nằm liệt giường. |
(화수) 저는요 한번 따져보고 싶네요 | Tôi muốn hỏi họ một lần tại sao bọn tôi không được làm công nhân cố định. |
왜 우리는 정규직이 못 되는지 | Tôi muốn hỏi họ một lần tại sao bọn tôi không được làm công nhân cố định. |
(여자) 화수 언니 | Chị Hwa Soo. |
야, 우리 | Này, giờ bị sa thải rồi, ta còn gì để mất đâu. |
짤려서 막말로 이제 더 잃을 것도 없어 | Này, giờ bị sa thải rồi, ta còn gì để mất đâu. |
그냥 우리끼리 똘똘 뭉쳐서 한 번만 싸워보자 | Đoàn kết lại và thử một lần đi. |
응? | Nhé? |
(화수) 변호사님, 진짜로 공짜죠? | Luật sư. Cô làm miễn phí thật sao? Bọn tôi đều đang thất nghiệp cả rồi. |
저희 전부 다 백수예요 | Luật sư. Cô làm miễn phí thật sao? Bọn tôi đều đang thất nghiệp cả rồi. |
걱정하지 마시고요 | Đừng lo chuyện đó. |
제가 여러분들 | Tôi hứa sẽ chịu trách nhiệm với các cô đến cùng. |
끝까지 | Tôi hứa sẽ chịu trách nhiệm với các cô đến cùng. |
책임지겠습니다 | Tôi hứa sẽ chịu trách nhiệm với các cô đến cùng. |
[서정적인 음악] | |
믿어보시고요, 자 | Tin tôi đi. Nào. |
네, 여기 | Rồi. Thấy hợp đồng lao động ở đây không? Để tôi giải thích từ đầu nhé. |
고용계약서 다 있으시죠? | Rồi. Thấy hợp đồng lao động ở đây không? Để tôi giải thích từ đầu nhé. |
제가 처음부터 설명해 드릴게요 | Rồi. Thấy hợp đồng lao động ở đây không? Để tôi giải thích từ đầu nhé. |
자, 1조… | Mục đầu tiên… |
[옅은 한숨] | |
[휴대폰 진동음] | |
[문이 열린다] [구두 소리] | |
나 옛날에 | Tôi từng hút thuốc như ống khói ấy. |
엄청 꼴초였어 | Tôi từng hút thuốc như ống khói ấy. |
힘들게 끊었는데, 아휴 | Rồi khi mọi thứ khó khăn thì tôi bỏ, mà ôi, nay tôi hết nhịn nổi. |
오늘은 안 되겠네 | Rồi khi mọi thứ khó khăn thì tôi bỏ, mà ôi, nay tôi hết nhịn nổi. |
[경숙이 연기를 뿜는다] | |
뭐 때문에? | Sao lại thế? |
황본 | Hwang à. |
우리 | Ta hãy |
그만하자 | dừng lại đi. |
[멀리서 들리는 자동차 경적] | |
[헛웃음] | |
선거를 포기하겠다고? | Cô định rút khỏi cuộc bầu cử ư? |
응 | Ừ. |
김화수 씨 하나 때문에? | Chỉ vì cô Kim Hwa Soo sao? |
[입을 쩝 뗀다] | |
미안하네 | Tôi xin lỗi. |
[헛웃음] [심각한 음악] | |
김화수 씨 횡령했다며? | Cô nói cô Kim biển thủ số tiền. |
그럼 그 사람이 죗값을 치러야지 | Cô ta phải trả giá cho tội của mình chứ, |
[헛웃음 치며] 왜 오 후보가 | sao cô lại rút khỏi cuộc bầu cử? |
선거를 포기해? | sao cô lại rút khỏi cuộc bầu cử? |
[경숙 한숨] | |
그 죄를 짓게 만든 게 | Vì chính tôi đã khiến cô ấy |
바로 나니까 | biển thủ nó. |
[헛웃음] | |
뭐? | Sao cơ? |
화수 언니 나 아니었으면 | Nếu không phải vì tôi, |
더 행복하게 살 수도 있었어 | Hwa Soo đã vui hơn nhiều, chẳng cần biết đến đấu đá hay cái thế giới này. |
이런 세상, 이런 싸움 모르고 | Hwa Soo đã vui hơn nhiều, chẳng cần biết đến đấu đá hay cái thế giới này. |
그냥 무난하게 살 수도 있었는데 | Cô ấy đã có thể sống cuộc đời bình yên, |
내가 끌어들인 거야 | nhưng tôi lôi cô ấy vào. |
나랑 같이 시위하다가 | Cô ấy đã biểu tình với tôi, nên được nhận vào làm lại quá muộn. |
복직까지 늦어진 거고 | Cô ấy đã biểu tình với tôi, nên được nhận vào làm lại quá muộn. |
그래서 후원금에 손댄 거니까 아무 죄가 없다? | Và nó biện minh cho việc cô ấy biển thủ tiền quỹ ư? |
[경숙 한숨] | |
[헛웃음] | |
[숨을 들이쉰다] | |
오경숙 변호사님 | Luật sư Oh Kyung Sook. |
정신 차려 | Tỉnh táo lại đi. |
[헛웃음 치며] 왜 당신 멋대로 면죄부 주는데? | Sao cô dễ miễn tội cho cô ấy thế? |
그래, 맞아 | Cô nói đúng. |
황본 말이 다 맞는데 | Những gì cô nói đều đúng. |
그래도 나는 | Thế nhưng, |
화수 언니한테 죗값을 물을 수가 없어 | tôi vẫn không kết tội chị Hwa Soo được. |
그렇게는 못 해 | - Tôi không làm được. - Vậy còn những người khác? |
그럼 다른 사람들은? | - Tôi không làm được. - Vậy còn những người khác? |
좋은 세상 만들어 달라고 당신 찾아온 사람들은! | Những người tìm đến cô mong có tương lai tốt hơn? |
김화수 하나 때문에 | Cô định chà đạp lên họ chỉ vì Kim Hwa Soo à? |
그 많은 사람들 행복까지 밟겠다는 거야? | Cô định chà đạp lên họ chỉ vì Kim Hwa Soo à? |
[한숨] | |
그럼 | Vậy… |
다수의 행복 때문에 | chà đạp lên sinh kế của thiểu số vì hạnh phúc của đa số thì được sao? |
소수의 생존권을 짓밟는 건 | chà đạp lên sinh kế của thiểu số vì hạnh phúc của đa số thì được sao? |
그런 건 괜찮은 건가? | chà đạp lên sinh kế của thiểu số vì hạnh phúc của đa số thì được sao? |
[코웃음] | |
[웃음] | |
[숨을 들이쉰다] | |
오경숙 | Oh Kyung Sook à. |
당신 철학자 아니야 | Cô đâu phải triết gia. |
선거 코앞에 둔 [숨을 들이쉰다] | Cô là chính trị gia thực sự sắp có một cuộc bầu cử đấy. |
현실 정치인이라고 | Cô là chính trị gia thực sự sắp có một cuộc bầu cử đấy. |
단 한 사람이라도 포기하지 않는 거 | Không bỏ rơi, dù chỉ một người… |
다 잃는 한이 있어도 | Người đã tin tôi |
[떨리는 목소리로] 나를 믿고 끝까지 따라와 준 사람 | cho dù họ có thể mất tất cả… |
그 사람들은 지켜내는 거 | Bảo vệ những người như thế… |
[비장한 음악] | |
그게 나한테는 정치야 | Với tôi, đó là chính trị. |
미안해 | Tôi xin lỗi. |
사과 필요 없어 | Tôi không cần cô xin lỗi. |
난 선거 포기 안 할 거니까 | Tôi không từ bỏ cuộc bầu cử đâu. |
[문이 여닫힌다] | |
[한숨] | |
[부스럭댄다] | |
[떨리는 숨소리] | |
(진행자) 네 '여성의 힘이 세상의 힘이다' [경쾌한 음악이 흐른다] | Đây là Sức mạnh Phụ nữ Thúc đẩy Thế giới với Ứng cử viên Baek Jae Min, tranh cử |
계속해서 오늘은 서울시장 백재민 후보와 | Đây là Sức mạnh Phụ nữ Thúc đẩy Thế giới với Ứng cử viên Baek Jae Min, tranh cử |
함께하겠습니다 | Thị trưởng Seoul. |
- (진행자) 어서 오십시오 - [웃음] 안녕하세요 | - Chào mừng ạ. - Xin chào. |
(진행자) 네, 반갑습니다 | Vâng, rất hân hạnh. |
어, 몇 가지 좀 질문을 드리고 싶은데요 [사람들이 웅성댄다] | Rồi, tôi có vài câu hỏi cho anh đây. |
혹시 댁에서는 어떤 남편이신가요? | Ở nhà anh là người chồng thế nào? |
[웃으며] 아, 처음부터 되게… | Ôi, mới bắt đầu |
[숨을 들이쉰다] [방청단이 웅성댄다] | |
무서운 질문이 들어오네요, 네 | mà đã hỏi khó ghê. Vâng. |
글쎄요, 좋은 남편 참 어려운데요 | Chà, để làm một người chồng tốt khó lắm. |
제가 여러분들을 위해서 일하기 전에는 | Trước khi quyết định bắt đầu phục vụ mọi người, |
씁, 글쎄요, 그래도 그때는 조금 좋은 남편이 아니었나 | chả biết nữa, lúc đó tôi nghĩ tôi có thể được coi |
이런 생각을 해봤는데 | là một người chồng tốt. |
아, 지금은 그냥 | Nhưng giờ thì |
조금은 부족한 남편이 아닌가 싶습니다 | tôi e là tôi chưa đủ tốt đâu. |
뭐 이런 데까지 와서 얼굴 팔게 만들어? | Sao lại bắt tôi đến đây diễn trò thế? |
분위기 봐서 적당히 짤랐어야지 | Cô nên biết ý từ chối mới phải. |
[진행자의 말이 이어진다] | |
저희가 섭외 제안을 받은 게 아니라 | Họ không mời chúng ta. Là Ứng cử viên Baek muốn lên chương trình. |
후보님께서 직접 출연 의뢰하신 겁니다 | Họ không mời chúng ta. Là Ứng cử viên Baek muốn lên chương trình. |
[재민의 말이 이어진다] | |
저 여성분들 | Đám phụ nữ đó từng là những người ủng hộ trung thành của Oh Kyung Sook. |
[사람들이 작게 환호한다] 오경숙의 열렬한 지지층이었어요 | Đám phụ nữ đó từng là những người ủng hộ trung thành của Oh Kyung Sook. |
저들을 끌어안는다는 거는 | Lôi kéo được họ có ý nghĩa rất lớn đấy. |
대단히 상징적인 의미가 있어요 | Lôi kéo được họ có ý nghĩa rất lớn đấy. |
난 아주 기분이 좋은데요? | Tôi hài lòng lắm. |
(칼 윤) 우리 백 후보의 쇼맨십이 | Ứng cử viên Baek diễn ngày càng lên tay. |
일취월장해서 | Ứng cử viên Baek diễn ngày càng lên tay. |
대한민국 남편의 친구 좋은 친구가 되고 싶습니다 | Giờ mục tiêu lớn nhất của tôi là thành bạn tốt của các ông chồng cả nước. |
지금은 그게 가장 큰 목표입니다 | Giờ mục tiêu lớn nhất của tôi là thành bạn tốt của các ông chồng cả nước. |
그러면 여기까지 저희가 듣고 | Vậy ta sẽ dừng ở đây và quay lại sau 60 giây nghỉ quảng cáo nhé. |
60초 광고 보고 다시 돌아오겠습니다 | Vậy ta sẽ dừng ở đây và quay lại sau 60 giây nghỉ quảng cáo nhé. |
네, 잠시 후에 뵙겠습니다 | Vâng, gặp lại sớm. |
- (방청객1) 아이고 - (방청객2) 백 후보님 | - Ứng cử viên Baek. - Vâng, xin chào. |
아, 네, 안녕하세요 | - Ứng cử viên Baek. - Vâng, xin chào. |
저 진짜 팬이에요 | - Tôi hâm mộ anh lắm. - Ôi. Ngại quá. Cảm ơn. |
아이고, 뭘 이런 걸, 감사합니다 [방청객2 감격한 숨소리] | - Tôi hâm mộ anh lắm. - Ôi. Ngại quá. Cảm ơn. |
요거 우리 시골집에서 키운 감으로 만든 홍시인데 | Đây là hồng chín nhà tôi trồng ở quê đấy. |
아주 달고 맛있어요 | Ngon ngọt lắm. Thử một quả đi ạ. |
(방청객1) 하나 드셔 보세요 | Ngon ngọt lắm. Thử một quả đi ạ. |
[재민 난감한 숨소리] | |
어, 저희 이제 곧 방송 시작해서요 | - Sắp lên sóng tiếp rồi. Cô về chỗ nhé ạ? - À, vâng. |
- 들어가 주시겠어요? - [속삭이듯] 아, 네 | - Sắp lên sóng tiếp rồi. Cô về chỗ nhé ạ? - À, vâng. |
(진행자) 네, 광고 듣고 왔습니다 | Vâng, chương trình đã trở lại sau quảng cáo. Trong lúc nghỉ, |
어, 저희 광고 중에 | Vâng, chương trình đã trở lại sau quảng cáo. Trong lúc nghỉ, |
또 팬분께서 또 홍시를 이렇게 가져다주셨는데 | người hâm mộ đã tặng anh vài quả hồng chín. |
어, 백 후보님 혹시 홍시 안 좋아하시나요? | Ứng cử viên Baek này, anh không thích hồng chín sao? |
[숨을 들이쉰다] | |
(재민) 사실 제가… | Thú thật là… |
제가 홍시를 못 먹습니다 | Tôi không ăn được hồng. |
뭐 | Chà… |
정확하게 말씀드리면 | Tôi không ăn được nữa, |
못 먹게 된 거고요 | thì đúng hơn. |
어, 혹시 못 드시게 된 이유를 여쭤봐도 될까요? | Ồ, nếu không phiền, tôi có thể hỏi tại sao được không? |
[숨을 들이쉰다] | |
어릴 때 그… | Hồi tôi còn bé, |
저희 집에도 큰 감나무가 있었습니다 | sân nhà tôi có một cây hồng rất to. |
아버지랑 할아버지랑 | Ông tôi, bố tôi và tôi thường hái hồng trên cây, chờ chín rồi ăn. |
홍시도 익혀 먹고 | Ông tôi, bố tôi và tôi thường hái hồng trên cây, chờ chín rồi ăn. |
까치밥도 주고 | Phần lũ ác là nữa. |
여기까지만 들었을 때는 굉장히 훈훈한데요? | Nghe đến đây, thì có vẻ đó là kỷ niệm đẹp đấy chứ? |
제 인생에서 | Những năm tháng đó… |
가장 완벽했던 시간이었죠 | là quãng thời gian đẹp nhất đời tôi. |
[어두운 음악] | là quãng thời gian đẹp nhất đời tôi. |
그런데 | Nhưng rồi… |
아버지가 돌아가셨어요 | bố tôi đã qua đời |
감을 따기로 약속했던 바로 그날 | chính cái ngày chúng tôi hẹn cùng hái hồng. |
[쿵 효과음] | |
(재민) 그때부터였던 거 같애요 | Tôi nghĩ là từ lúc đó |
우리 가족이 부서지기 시작했던 거 | gia đình tôi bắt đầu tan vỡ. |
그 감나무 집에서도 | Bọn tôi phải chuyển khỏi nhà, |
쫓겨나듯이 이사를 했고 | bị đuổi ra thì đúng hơn, |
할아버지는 그 충격으로 돌아가셨고 | ông nội tôi vì sốc mà qua đời. |
어머니는 | Còn mẹ tôi |
마음의 병이 생겨서 | bắt đầu mắc bệnh tâm thần và vẫn phải vật lộn với nó đến giờ. |
지금도 고통받고 계십니다 | bắt đầu mắc bệnh tâm thần và vẫn phải vật lộn với nó đến giờ. |
그래요 | Phải. Tôi nghĩ quả hồng… |
홍시는… [숨을 들이쉰다] | Phải. Tôi nghĩ quả hồng… |
저한테 가족인 거 같애요 | gợi nhắc đến gia đình tôi. |
(재민) 너무 그립고 | Nó khiến tôi nhớ nhung, |
애틋한데 | đau buồn, |
[재민이 숨을 들이쉰다] | |
어떻게 삼켜야 될지 모르겠는… | và tôi không thể nuốt trôi nó… |
[재민이 훌쩍인다] | |
[소란스럽다] [전화벨] | |
기자회견 준비는? | - Sẵn sàng cho họp báo chưa? - Xong rồi, mà Kim Hwa Soo từ chối đến ạ. |
세팅은 끝났습니다 | - Sẵn sàng cho họp báo chưa? - Xong rồi, mà Kim Hwa Soo từ chối đến ạ. |
김화수 씨 섭외만 빼고요 | - Sẵn sàng cho họp báo chưa? - Xong rồi, mà Kim Hwa Soo từ chối đến ạ. |
그건 내가 알아서 할 테니까 | Tôi sẽ lo việc đó, nên bảo mọi người chuẩn bị đi. |
무조건 스탠바이 해 | Tôi sẽ lo việc đó, nên bảo mọi người chuẩn bị đi. |
(동주) [숨을 들이쉬며] 아, 후보님이 뭐라고 하시는… | - Nhỡ Ứng cử viên phản đối… - Đừng có lo! |
신경 쓰지 마! | - Nhỡ Ứng cử viên phản đối… - Đừng có lo! |
후보님이 뭐라던 [심각한 음악] | Dù cô ấy nói gì, tôi sẽ đưa Kim Hwa Soo đến và chứng minh Ứng cử viên vô tội! |
내가 김화수 씨 데려다가 결백 증명할 거야! [발을 쾅 구른다] | Dù cô ấy nói gì, tôi sẽ đưa Kim Hwa Soo đến và chứng minh Ứng cử viên vô tội! |
[흥분한 숨소리] | Dù cô ấy nói gì, tôi sẽ đưa Kim Hwa Soo đến và chứng minh Ứng cử viên vô tội! |
[문이 여닫힌다] [가방을 탁 놓는다] | |
[흥분한 숨소리] | |
[볼펜을 확 긋는다] | |
[못마땅한 신음] | |
[헐떡인다] | |
[분노에 찬 신음] | |
[흥분한 숨소리] | |
[옅은 탄식] | |
[한숨] | |
왜 말 안 했어? | Sao không kể cho em? |
[입을 쩝 뗀다] | |
뭘? | Kể gì cơ? |
그냥 물컹한 느낌이 싫어서 안 먹는다고만 했잖아 | Anh chỉ nói không thích ăn hồng vì nó nhão nhoét mà. |
뭐… | Thì… |
그것도 | Cái đó… |
[떨리는 숨소리] | |
그것도 이유 중의 하나니까 | Cũng là một lý do. |
[옅은 탄성] | |
[무거운 음악] | |
[재민이 훌쩍인다] | |
[연신 흐느낀다] | |
오늘 특별히 신경 써야 돼 | Nay phải làm tốt hơn nhé. Tôi sẽ chụp áp phích bầu cử tổng thống đấy. |
대선 포스터 찍는 날이니까 | Nay phải làm tốt hơn nhé. Tôi sẽ chụp áp phích bầu cử tổng thống đấy. |
왜? | Sao thế? Bầu cử Thị trưởng Seoul thì khác gì bầu cử tổng thống đâu. Nhỉ? |
서울시장 본선이면 대선이나 다름없지, 뭘, 응? | Sao thế? Bầu cử Thị trưởng Seoul thì khác gì bầu cử tổng thống đâu. Nhỉ? |
맞아요 | Chuẩn ạ. |
[직원들이 웃으며 호응한다] [민정이 웃는다] | |
[중석이 헐떡인다] [민정이 웃는다] | |
김화수가 [심각한 음악] | Kim Hwa Soo… |
자살을 했다고? | tự tử sao? |
다행히 위험한 고비는 넘겼답니다 | May là cô ấy sống sót và đang hồi phục. |
[민정 한숨] | |
[가쁜 숨소리] | |
중석아 [숨을 들이쉰다] | Joong Seok à. |
하늘이 날 도우시나 보다 | Trời phật giúp tôi rồi. |
무슨 말씀이세요? | Ý cô là sao? |
어제 오경숙이가 김화수 찾아갔었다며? | Anh nói hôm qua Oh Kyung Sook đến gặp cô ấy mà. Trùng hợp quá rồi. |
스토리 딱 나오잖아 | Anh nói hôm qua Oh Kyung Sook đến gặp cô ấy mà. Trùng hợp quá rồi. |
오경숙이 김화수를 협박한 거지 | Oh Kyung Sook đã đe dọa Kim Hwa Soo rút lại tuyên bố đó. |
기자회견 번복하라고 | Oh Kyung Sook đã đe dọa Kim Hwa Soo rút lại tuyên bố đó. |
그 협박을 견디다 못한 김화수가 음독자살을 시도했고 | Kim Hwa Soo không chịu nổi đe dọa nên uống thuốc độc tự tử. |
두 사람 같이 있는 거 사진 찍었지? | - Anh có ảnh hai người họ nhỉ? - Ứng cử viên. |
후보님 | - Anh có ảnh hai người họ nhỉ? - Ứng cử viên. |
지금 사람이 죽어가고 있습니다 | Ta đang nói về người chết đấy. |
[숨을 들이쉰다] | |
차라리 죽으라고 그래! | Vậy cứ để cô ta chết đi. |
여기서 시원하게 죽어줘야 | Giờ cô ta mà chết, |
오경숙이 횡령한 것부터 | từ việc Oh Kyung Sook tham ô đến đe dọa Kim Hwa Soo sẽ thành sự thật. |
김화수 협박한 거까지 전부 팩트가 되지 | từ việc Oh Kyung Sook tham ô đến đe dọa Kim Hwa Soo sẽ thành sự thật. |
그래서 | Vậy là… |
[오묘한 음악] | |
지금 무고한 사람을 둘이나 죽이시겠다는 겁니까? | cô muốn giết hai người vô tội sao? |
[한숨] | |
중석아 | Joong Seok à. |
정치판에선 사람 목숨 귀하게 치는 거 아니다 | Trên chính trường, mạng người chả đáng một xu. |
너 장기판에서 말 하나 죽었다고 판 엎을 거니? | Anh định bỏ cả ván cờ, chỉ vì mất một quân sao? |
[숨을 들이쉰다] | |
빨리 차 대기시켜 | Chuẩn bị xe đi, tôi phải đến bệnh viện thăm Kim Hwa Soo trước Oh Kyung Sook. |
병문안은 오경숙보다 내가 먼저 가야지 | Chuẩn bị xe đi, tôi phải đến bệnh viện thăm Kim Hwa Soo trước Oh Kyung Sook. |
(기자1) 김화수 씨 상태 어떠신가요? [연이은 카메라 셔터음] | Cô Kim Hwa Soo sao rồi ạ? |
감사하게도 생명에 지장은 없으시고요 | Ơn trời là đã không còn nguy kịch. |
현재 의식이 돌아오고 계신 상태입니다 | Hiện giờ cô ấy đang dần lấy lại ý thức. |
(기자1) 김화수 씨께서 자살을 시도하신 특별한 이유가 있습니까? | Có lý do nào khiến cô Kim Hwa Soo tự tử không? |
(민정) 아무래도 기자회견과 관련해서 | Tôi nghi ngờ cô ấy đã nhận được |
모종의 협박이나 외압이 있지 않았을까 하는… | vài đe dọa liên quan đến tuyên bố ở họp báo vài ngày trước. |
(경호원) 죄송하지만 지금은 잠시 면회 금지라… | - Xin lỗi, tạm thời không được thăm. - Đừng nói nhảm, tránh ra. Người nhà đây. |
헛소리 그만하고 비켜 | - Xin lỗi, tạm thời không được thăm. - Đừng nói nhảm, tránh ra. Người nhà đây. |
우리 환자랑 같은 한식구니까 | - Xin lỗi, tạm thời không được thăm. - Đừng nói nhảm, tránh ra. Người nhà đây. |
아씨, 비키라고, 진짜 | Tránh ra. |
[심전도 측정기 작동음] [인공호흡기 작동음] | |
[문이 닫힌다] | |
(경숙) [울먹이며] 언니 [화수 힘겨운 신음] | Chị à. |
[경숙 떨리는 숨소리] | |
[한숨] | |
[떨리는 숨소리] | |
왜 그랬어, 어? | Sao chị lại làm thế? Hả? |
(경숙) [속삭이듯] 이게 뭐가 죽을 일이야, 응? [화수 힘겨운 신음] | Việc này đâu đáng để chết. |
그렇게 악착같이 살아놓고 | Chị đã nỗ lực chiến đấu để sống mà. |
(경숙) 응? 이딴 일에 죽기는 왜 죽어, 언니 | Sao lại chết vì một chuyện nhỏ thế này? |
[경숙이 훌쩍인다] | |
언니 | Chị à. |
내가 그랬잖아 | Em nói rồi mà. |
언니만 내 마음 알아주면은 | Em không quan tâm |
나는 다 괜찮다고 내가 언니한테 그랬잖아! | miễn là chị hiểu lòng em! |
[경숙이 훌쩍인다] | |
[화수가 흐느낀다] (경숙) 서울시장 안 해도 돼 | Em đâu cần làm Thị trưởng Seoul. |
[경숙이 흐느낀다] | Em đâu cần làm Thị trưởng Seoul. |
언니 이렇게 만들고 | Chị nghĩ em muốn làm Thị trưởng nên chị hy sinh tính mạng à? Sao chị lại thế? |
언니 목숨 바쳐가면서 | Chị nghĩ em muốn làm Thị trưởng nên chị hy sinh tính mạng à? Sao chị lại thế? |
내가 서울시장 하고 싶은 줄 알아, 어? | Chị nghĩ em muốn làm Thị trưởng nên chị hy sinh tính mạng à? Sao chị lại thế? |
그딴 거 안 해도 된다고 이 바보야 | Em có cần điều đó đâu, ngốc quá. |
[화수 신음] | |
[함께 흐느낀다] [슬픈 음악] | |
[새소리] | |
(도희) 난 오경숙을 이해할 수 없었어 | Trước đây em chả hiểu Oh Kyung Sook. |
아주 작은 한 사람 때문에 | Thật ngớ ngẩn khi cô ấy |
눈앞에 있는 기회를 놓치는 게 너무 미련해 보였거든 | bỏ cơ hội trước mắt vì một người tầm thường như vậy. |
그런데? | Rồi sao? |
이젠 동의할 수 있어 | Giờ thì em đồng ý với cô ấy. |
그 한 사람을 지켜내는 뚝심이 | Sự cố chấp bảo vệ người đó của cô ấy |
좋은 세상을 만드는 힘이 될 수도 있겠구나 | có thể là sức mạnh làm thế giới này tốt đẹp hơn. |
당신도 그런 판타지를 꿈꾸고 정치판에 뛰어든 거 아니야? | Chả phải anh cũng ôm mộng đó khi nhảy vào chính trường sao? |
판타지는 판타지일 뿐이야 | Mộng tưởng chỉ là mộng tưởng. |
불가능한 이상만 쫓는 정치인은 | Chính trị gia theo đuổi lý tưởng viển vông… |
위선자일 뿐이고 | chỉ là đạo đức giả. |
[무거운 음악] | |
[노크 소리] | |
[다가오는 발소리] | |
황본 | Hwang à. |
우리 그만하자 | Dừng lại đi. |
처음부터 내 욕심이었어 | Đều là do tôi tham lam từ đầu. |
은씨 일가한테 | Tôi đã muốn |
복수하고 싶은 마음에 | trả thù nhà họ Eun. |
이슬이한테 속죄하고 싶은 마음에 | Tôi muốn đền tội những gì đã làm với Yi Seul. |
[한숨] | |
내가 오경숙을 붙잡았으니까 | Nên tôi đã bám vào cô, Oh Kyung Sook. |
그게 다는 아니었잖아 | Nhưng đâu phải chỉ vì thế? |
많이 변했지? | Cho đến giờ, tôi đã thay đổi rất nhiều, nhỉ? |
여기까지 오면서 | Cho đến giờ, tôi đã thay đổi rất nhiều, nhỉ? |
(도희) 오경숙 덕분에 | Nhờ cô Oh Kyung Sook, |
[뭉클한 음악] | Nhờ cô Oh Kyung Sook, |
새로운 세상을 알게 됐으니까 | mà tôi biết về một thế giới chưa từng thấy. |
약한 사람을 지켜주는 게 당연한 세상 | Một thế giới nơi bảo vệ kẻ yếu là lẽ đương nhiên. |
내가 너무 오랫동안 잊고 있었던 | Một thế giới được vận hành bởi lẽ phải |
상식적인 세상 | mà tôi đã quên từ lâu. |
그 세상에 들어오게 된 것만 해도 | Được trở thành một phần của thế giới đó, |
난 충분히 감사해 | tôi đã đủ biết ơn rồi. |
[경숙이 입을 쩝 뗀다] [한숨] | |
이번 판은 | Tôi đã thua… |
내가 졌어 | vòng này rồi. |
진 거야 | Tôi thua rồi. |
황본은 최선을 다해서 싸워줬고 | Cô đã cố hết sức để chiến đấu. |
이슬이도 응원할 만큼 | Cô đã chiến đấu hết mình đến nỗi ngay cả Yi Seul cũng sẽ ủng hộ cô. |
진심으로 싸워줬는데 | Cô đã chiến đấu hết mình đến nỗi ngay cả Yi Seul cũng sẽ ủng hộ cô. |
져버렸네 | Nhưng ta thua rồi. |
내가 많이 | Tôi… |
미안해, 황본 | rất xin lỗi, Hwang à. |
[피식 웃는다] | |
[훌쩍인다] | |
그래도 우리 재밌었지? | Nhưng ta đã rất vui, nhỉ? |
[웃음] | |
[훌쩍인다] | |
완전 | Vui muốn chết. |
평생 처음 | Lần đầu tôi gặp người lạ đời như cô đấy, Hwang Do Hee. |
황도희 같은 희한한 캐릭터 만나서 | Lần đầu tôi gặp người lạ đời như cô đấy, Hwang Do Hee. |
진짜 재밌었지 [도희 웃음] | Quả thực vui lắm. |
[한숨] [훌쩍인다] | |
[숨을 들이쉰다] | |
[한숨] | |
오경숙 | Oh Kyung Sook. |
[속삭이듯] 수고했어 | Cô đã làm tốt lắm. |
고마워, 황본 | Cảm ơn, Hwang. |
[훌쩍인다] | |
(경숙) [속삭이며] 고마워 | Cảm ơn cô. |
[타이핑 효과음] | |
네, 오경숙 서울시장 경선 후보가 | Chúng tôi đã nhận được tin Ứng cử viên Oh sẽ sớm tổ chức họp báo. |
잠시 후 기자회견을 한다는 소식입니다 | Chúng tôi đã nhận được tin Ứng cử viên Oh sẽ sớm tổ chức họp báo. |
(앵커) 측근에 따르면 오 후보자는 | Theo tin nội bộ, để chịu trách nhiệm về cáo buộc biển thủ tiền quyên góp của Soom, |
최근에 불거진 여성연대 '숨'의 횡령 의혹을 시인하고 | Theo tin nội bộ, để chịu trách nhiệm về cáo buộc biển thủ tiền quyên góp của Soom, |
이를 책임지는 뜻에서 | Liên đoàn Phụ nữ, Ứng cử viên Oh sẽ rút khỏi cuộc bầu cử. |
후보 사퇴를 결심했다고 하는데요 | Liên đoàn Phụ nữ, Ứng cử viên Oh sẽ rút khỏi cuộc bầu cử. |
여러분 | Mọi người. |
(경숙) 그동안 고생 많으셨죠? | Mọi người đã vất vả rồi. |
코뿔소 오경숙을 예쁘게 다듬어 주시고 | Cảm ơn đã trau chuốt cho Tê giác Oh Kyung Sook và ủng hộ tôi suốt chiến dịch. |
뒷바라지해 주시느라 | Cảm ơn đã trau chuốt cho Tê giác Oh Kyung Sook và ủng hộ tôi suốt chiến dịch. |
(팀원1) 후보님 | Ứng cử viên. |
정말 이렇게 물러나시는 거예요? | Cô định rút lui thế này thật sao? |
[울먹이며] 후보님 | Ứng cử viên. |
저희는 후보님 믿습니다 | Bọn tôi tin vào Ứng cử viên. |
[훌쩍인다] | |
[팀원이 훌쩍인다] | |
고맙습니다 | Cảm ơn mọi người. |
[팀원이 훌쩍인다] | |
[따뜻한 음악] | |
제가 너무 부족한데 | Tôi rất biết ơn |
이렇게 믿어주고 | vì mọi người đã tin tưởng và giúp đỡ, dù tôi còn nhiều thiếu sót. |
[떨리는 목소리로] 도와주셔서 | vì mọi người đã tin tưởng và giúp đỡ, dù tôi còn nhiều thiếu sót. |
정말 고맙습니다 | vì mọi người đã tin tưởng và giúp đỡ, dù tôi còn nhiều thiếu sót. |
(경숙) 여러분들 이 마음 하나하나 [팀원들이 흐느낀다] | Tôi sẽ ghi lòng tạc dạ |
빠짐없이 | từng người ở đây |
한순간도 빠트리지 않고 | cùng lòng tốt và niềm tin đó |
제가 다 간직하겠습니다 | và trân trọng nó. |
그리고 우리 | Và ta hãy cùng |
더 좋은 세상에서 | gặp lại nhau… |
다시 꼭 만납시다! | ở một thế giới tốt đẹp hơn. |
여러분 | Mọi người. |
고맙습니다 | Xin cảm ơn. |
[모두 손뼉 친다] - (팀원2) 수고하셨습니다 - (팀원3) 수고하셨습니다 | - Cảm ơn. - Cảm ơn Ứng cử viên đã vất vả. |
(팀원4) 감사합니다, 후보님! | - Cảm ơn. - Cảm ơn Ứng cử viên đã vất vả. |
- (팀원5) 후보님, 사랑합니다 - (팀원6) 후보님, 힘내세요! | - Bọn tôi yêu cô! - Đừng mất tinh thần! |
- (팀원7) 힘내세요! - (팀원2) 고생하셨습니다 | Đừng nhụt chí nhé! |
(팀원6) 최고다! [팀원들이 흐느낀다] | Cô tuyệt nhất đó! |
고생하셨습니다 | Cô làm tốt lắm. |
(경숙) 울지 마요 | Đừng khóc. Ta sẽ còn gặp lại mà. Thôi nào. |
또 보면 되지, 응? | Đừng khóc. Ta sẽ còn gặp lại mà. Thôi nào. |
수고 많이 했어요 | Cô vất vả rồi. |
(팀원8) 꼭 다시 만나요! | Hẹn gặp lại nhé! |
(경숙) 고맙습니다 | Cảm ơn. |
- (팀원9) 고생하셨어요 - (경숙) 고생하셨… | Cô làm tốt lắm… |
[떠들썩하다] | SỐ 2 - SEO MIN JUNG |
[양 대표 웃음] | |
뭐, 번호도 받고 이제 서울시장 후보 | Cô có số ứng cử viên rồi. Giờ nhìn giống ứng cử viên Thị trưởng ghê nhỉ? |
태가 나네, 응? | Cô có số ứng cử viên rồi. Giờ nhìn giống ứng cử viên Thị trưởng ghê nhỉ? |
[양 대표와 의원들이 웃는다] | Cô có số ứng cử viên rồi. Giờ nhìn giống ứng cử viên Thị trưởng ghê nhỉ? |
그럼요, 이제 오경숙은 끝난 거죠 | Ừ, Oh Kyung Sook rút lui rồi. Vào cuộc đua chính thôi. |
바로 본선으로 가시죠! | Ừ, Oh Kyung Sook rút lui rồi. Vào cuộc đua chính thôi. |
그러니까요 바로 본선으로 가시죠! | Phải, tiến thẳng đến nó thôi. |
자, 서울시장 가자! | Vì Thị trưởng Seoul! |
(함께) 가자! | Vì Thị trưởng! |
서민정, 서민정, 서민정! | Seo Min Jung! Seo Min Jung! |
[연이은 카메라 셔터음] | |
서울 시민 여러분 | Các công dân Seoul kính mến. Tôi là Oh Kyung Sook. |
오경숙입니다 | Các công dân Seoul kính mến. Tôi là Oh Kyung Sook. |
저는 그동안 여러분들께서 보내주신 뜨거운 진심과 | Vài tuần qua tôi đã thực sự hạnh phúc nhờ sự hỗ trợ nhiệt tình |
응원 덕분에 | Vài tuần qua tôi đã thực sự hạnh phúc nhờ sự hỗ trợ nhiệt tình |
참 행복한 날들을 | và những lời động viên của mọi người. |
보냈습니다 | và những lời động viên của mọi người. |
그러나 | Tuy nhiên, |
더는 | hôm nay, |
[비장한 음악] | |
그런 행복을 누릴 자격이 | tôi đứng đây |
없다는 생각에 오늘 | vì tôi cảm thấy không xứng đáng với niềm hạnh phúc đó nữa. |
이 자리에 섰습니다 | vì tôi cảm thấy không xứng đáng với niềm hạnh phúc đó nữa. |
시민 여러분 | Các công dân kính mến, |
저 오경숙은 | tôi, Oh Kyung Sook, |
여성연대 | từ giờ sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm về cáo buộc biển thủ tiền quyên góp |
후원금 횡령 의혹에 대해 | từ giờ sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm về cáo buộc biển thủ tiền quyên góp |
모든 책임을 지고 | mà Liên đoàn Phụ nữ Soom đã nhận |
제39대 | và thông báo rút khỏi cuộc bầu cử Thị trưởng Seoul lần thứ 39… |
서울시장 선거에서… | và thông báo rút khỏi cuộc bầu cử Thị trưởng Seoul lần thứ 39… |
[스피커 삐 오류음] | |
(녹취 속 민정) 김화수가 | Kim Hwa Soo… |
자살을 했다고? | tự tử sao? |
(녹취 속 중석) 다행히 위험한 고비는 넘겼답니다 | May là cô ấy sống sót và đang hồi phục. |
[기자들이 웅성댄다] | |
[민정 한숨] | |
(민정) [목소리를 떨며] 중석아 | Joong Seok à. |
하늘이 날 도우시나 보다 | Trời phật giúp tôi rồi. |
(중석) 무슨 말씀이세요? | Ý cô là sao? |
(민정) 어제 오경숙이가 김화수 찾아갔었다며? | Anh nói hôm qua Oh Kyung Sook đến gặp cô ấy mà. Trùng hợp quá rồi. |
스토리 딱 나오잖아 | Anh nói hôm qua Oh Kyung Sook đến gặp cô ấy mà. Trùng hợp quá rồi. |
[스릴 있는 음악] 오경숙이 김화수를 협박한 거지 기자회견 번복하라고 | Oh Kyung Sook đã đe dọa Kim Hwa Soo rút lại tuyên bố đó. |
그 협박을 견디다 못한 김화수가 음독자살을 시도했고 | Kim Hwa Soo không chịu nổi đe dọa nên uống thuốc độc tự tử. |
두 사람 같이 사진 찍은 거 가지고 있지? | - Anh có ảnh hai người họ nhỉ? - Ứng cử viên. |
(중석) 후보님 | - Anh có ảnh hai người họ nhỉ? - Ứng cử viên. |
지금 사람이 죽어가고 있습니다 | Ta đang nói về người chết đấy. |
[민정이 숨을 들이쉰다] | Ta đang nói về người chết đấy. |
차라리 죽으라고 그래! | Vậy cứ để cô ta chết đi. |
[고조되는 음악] | |
여기서 시원하게 죽어줘야 | Giờ cô ta mà chết, |
오경숙이 횡령한 것부터 | từ việc Oh Kyung Sook tham ô đến đe dọa Kim Hwa Soo sẽ thành sự thật. |
김화수 협박한 거까지 전부 팩트가 되지 | từ việc Oh Kyung Sook tham ô đến đe dọa Kim Hwa Soo sẽ thành sự thật. |
(중석) 그래서 | Vậy là… cô muốn giết hai người vô tội sao? |
무고한 사람을 둘이나 죽이시겠다는 겁니까? | Vậy là… cô muốn giết hai người vô tội sao? |
(남기자1) 오 후보님! 이 녹취 파일이 사실인가요? | - Ứng cử viên, ghi âm đó có thật không? - Ứng cử viên Seo bịa đặt tất cả ư? |
(여기자1) 서민정 후보 측에서 횡령 의혹 조작한 건가요? | - Ứng cử viên, ghi âm đó có thật không? - Ứng cử viên Seo bịa đặt tất cả ư? - Ứng cử viên Oh, cô lấy ghi âm này ở đâu? - Ứng cử viên Seo trong đoạn ghi âm ư? |
(여기자2) 오경숙 후보님 이 파일의 출처가 어디입니까? | - Ứng cử viên Oh, cô lấy ghi âm này ở đâu? - Ứng cử viên Seo trong đoạn ghi âm ư? |
(남기자2) 녹취 파일의 당사자가 서민정 후보인가요? | - Ứng cử viên Oh, cô lấy ghi âm này ở đâu? - Ứng cử viên Seo trong đoạn ghi âm ư? |
(남기자3) 무슨 이야기 들으셨나요? 한마디만 해주세요! [기자들이 소리 높여 질문한다] | - Ứng cử viên Oh, cô lấy ghi âm này ở đâu? - Ứng cử viên Seo trong đoạn ghi âm ư? Xin hãy trả lời đi ạ! |
서울 시민 여러분 | Các công dân Seoul. |
저 오경숙! | Oh Kyung Sook tôi, |
어떠한 일이 있어도! | cho dù có chuyện gì đi nữa, |
사퇴하지 않겠습니다 아니, 사퇴할 수 없습니다! | cũng sẽ không rút lui, không thể rút lui! |
(경숙) 끝까지 | Tôi xin hứa |
[장엄한 음악] | |
끝까지 싸울 것을! | với các công dân Seoul ở đây |
지금 이 자리에서 서울 시민 여러분께! | là tôi sẽ chiến đấu |
약속드립니다 | cho đến cùng. |
(경숙) 코뿔소 오경숙입니다! | Tôi là Tê giác Oh Kyung Sook. |
정의와 진실이 살아 있는 세상을 향해 | Tôi sẽ lao đến một thế giới |
전진 또 전진! | nơi công lý và sự thật ngự trị! |
전진하겠습니다 | Tôi sẽ lao đến đó. |
시민 여러분 | Các công dân yêu quý. Xin hãy tiếp tục dõi theo tôi. |
지켜봐 주십시오 | Các công dân yêu quý. Xin hãy tiếp tục dõi theo tôi. |
(남기자2) 녹음 파일 알고 계셨습니까? | Cô biết về đoạn ghi âm chứ ạ? |
[질문이 빗발친다] | Cô biết về đoạn ghi âm chứ ạ? |
(남자) 저기요! | Này! Ôi, trời ạ. |
저기요! 아, 진짜, 이 사람이… | Này! Ôi, trời ạ. |
아니, 어떻게 된 거예요? [남자가 헐떡인다] | Xin lỗi. Vừa rồi là sao? |
아니, 저… 멀쩡하게 사운드 조정하고 있는데 | À, tôi đang chỉnh âm thanh thì có một gã xông vào đẩy tôi qua một bên… |
저 양반이 갑자기 들어와 가지고 | À, tôi đang chỉnh âm thanh thì có một gã xông vào đẩy tôi qua một bên… |
저를 막 밀어내더니… | À, tôi đang chỉnh âm thanh thì có một gã xông vào đẩy tôi qua một bên… |
(남자) 아, 씨… 저기요! [문을 세게 두드린다] | Chết tiệt. Này! |
[도희 당황한 신음] | |
(도희) 아니 [숨을 들이쉰다] | Hả… |
[도희 기가 찬 숨소리] | |
[고조되는 음악] | |
[헛웃음] | |
마중석이 | Ma Joong Seok. |
[숨을 들이쉰다] | |
[한숨 쉬며] 너 이 새끼 | Đồ khốn nạn… |
(민정) 네가 [떨리는 숨소리] | Sao anh dám? |
네가 어떻게 나한테! [분노한 숨소리] | - Sao anh dám làm thế với tôi? - Cô biết câu nói đó mà. |
(중석) 그런 말 있죠? | - Sao anh dám làm thế với tôi? - Cô biết câu nói đó mà. |
[민정 떨리는 숨소리] | |
개랑 자면 벼룩이랑 같이 깨어난다고 | Ngủ với chó, có ngày lây bọ chét. |
[민정 떨리는 숨소리] | |
(중석) 몰랐는데 [민정 떨리는 숨소리] | Tôi đã không nhận ra… |
제 몸에 벼룩이 많이 붙어 있더라고요 | nhưng người tôi đầy bọ chét rồi. |
[한숨] | |
[흐느낀다] | |
야! 야! | Anh! |
[숨을 들이쉬며] 야! | Anh! |
(중석) 사퇴하십시오 | Rút lui đi. |
오경숙 같은 사람한테 [싸늘한 음악] | Trước khi cô lây bọ chét cho người như Oh Kyung Sook. |
벼룩 옮기지 말고 | Trước khi cô lây bọ chét cho người như Oh Kyung Sook. |
[흐느낀다] | |
[절규] | |
[오열] | |
[밝은 음악] (앵커) 네, 45일 앞으로 다가온 제39대 서울시장 보궐선거 | Còn 45 ngày nữa là đến bầu cử Thị trưởng Seoul lần thứ 39. |
먼저 서민정 경선 후보의 불미스러운 사퇴 선언으로 [환호] | Ứng cử viên Oh được chọn đại diện Đảng Nhân dân Cải cách |
국민개혁당에서는 오경숙 후보가 출마하게 됐는데요 [환호] | sau khi Ứng cử viên Seo rút lui sau vụ bê bối. |
이렇게 총 4명의 후보가 본선 레이스에 | Giờ ta có bốn ứng cử viên cuối cùng tham gia tranh cử. |
뛰어들었습니다 [양 대표가 오경숙을 외친다] | Giờ ta có bốn ứng cử viên cuối cùng tham gia tranh cử. |
일찌감치 1위를 선점한 국민 앵커 | Baek Jae Min, Đảng Cộng hòa Hàn quốc, cựu phát thanh viên dẫn đầu từ đầu. |
한국공화당의 백재민 후보 | Baek Jae Min, Đảng Cộng hòa Hàn quốc, cựu phát thanh viên dẫn đầu từ đầu. |
정의로운 코뿔소 국민개혁당의 오경숙 후보 | Tê giác công lý Oh Kyung Sook, Đảng Nhân dân Cải cách. |
종로의 터줏대감 민족중앙당 육승철 후보 | Bô lão Jongno, Yook Seung Cheol, Đảng Trung ương Quốc gia. |
[카메라 셔터음] 애국희망당의 나진국 후보 | và Na Jin Guk, Đảng Hy vọng Yêu nước. |
화려한 이력과 개성을 자랑하는 네 후보의 | Cuộc đua gay cấn giữa bốn ứng cử viên độc đáo với sự nghiệp nổi bật |
치열한 본선 레이스가 | Cuộc đua gay cấn giữa bốn ứng cử viên độc đáo với sự nghiệp nổi bật |
서울의 낮과 밤을 뜨겁게 달구고 있습니다 | Cuộc đua gay cấn giữa bốn ứng cử viên độc đáo với sự nghiệp nổi bật khiến Seoul nóng lên từng ngày từng đêm. |
(경숙) 결국 | Cuối cùng ta cũng tiến xa đến thế này. |
여기까지 왔네 | Cuối cùng ta cũng tiến xa đến thế này. |
[한숨] | |
되게 생생한 꿈을 꾼 거 같지? | Như một giấc mơ sống động nhỉ? |
이런 날이 올 줄 몰랐는데 | Tôi không nghĩ ngày này sẽ đến. |
[숨을 크게 내쉰다] | |
꿈이라는 게 | Chắc là mơ ước |
이루어지기도 하네 | có thể thành sự thật. |
[웃음] | |
내 사람들 아프게 하고 그 사람들과 | Tôi sẽ khiến những kẻ |
함께했던 | làm tổn hại người dân của tôi và bôi nhọ thời gian tôi bên họ |
내 인생까지 훼손한 것들 | làm tổn hại người dân của tôi và bôi nhọ thời gian tôi bên họ |
다 죗값 치르게 해야지 | phải trả giá. |
황본한테 | Và |
상복 입힌 거 | vì đã khiến cô |
그것도 고스란히 좀 갚아줘야지 | phải mặc chiếc váy tang. |
[한숨] | |
동주가 그러더라 | Dong Joo kể cho tôi rồi. |
아버지 돌아가시기 전에 | Rằng trước khi bố cô qua đời, |
손영심 회장이 황본 찾아왔었다고 | Chủ tịch Son Young Sim đã đến gặp cô. |
[경숙 한숨] | |
황본 | Hwang à. |
우리 멈추지 말자 | Đừng dừng lại nhé. |
끝까지 싸워서 | Hãy chiến đấu đến cùng |
[희망찬 음악] | Hãy chiến đấu đến cùng |
사람 목숨이 얼마나 귀한 건지 그것들한테 좀 | và dạy cho họ rằng mạng sống con người |
알려주자고 | quý giá nhường nào. |
그래 | Được. |
계속 가는 거야 | Ta sẽ tiếp tục. |
나 진짜 확 간다, 어? | Tôi sẽ lao đầu về phía trước đấy, nhé? Lao mất phanh luôn. |
브레이크 없어 | Tôi sẽ lao đầu về phía trước đấy, nhé? Lao mất phanh luôn. |
괜찮아? | Được chứ hả? |
바라던 바인데? | Tôi muốn thế mà. |
콜 | Chốt. |
[한숨 쉬며] 가자! | Tiến lên! |
[술병을 탁 놓는다] | |
[경숙 옅은 탄성] [도희 웃음] | |
[도희 웃음] | |
[자동차 가속음] | |
[요란한 엔진음] | |
[무거운 음악] | |
[숨을 후 뱉는다] | |
결국 오경숙이 | Rốt cuộc Oh Kyung Sook cũng đến được đây nhỉ. |
이렇게 치고 올라오네요? | Rốt cuộc Oh Kyung Sook cũng đến được đây nhỉ. |
절대 그럴 일 없을 거라고 | Vậy mà ông đã chắc chắn sẽ không có chuyện đó. |
확신을 하셨는데 | Vậy mà ông đã chắc chắn sẽ không có chuyện đó. |
내가 제일 싫어하는 상황이 벌어졌지 | Hai điều tôi ghét nhất đã xảy ra. |
지는 거 | Thua cuộc |
예측하지 못한 돌발 상황이 터진 거 | và phải đối mặt với việc ngoài dự tính. |
그쵸 | Phải. Chà, ngay cả chiến lược gia dày dạn kinh nghiệm nhất |
뭐, 아무리 노련한 전략가라도 | Phải. Chà, ngay cả chiến lược gia dày dạn kinh nghiệm nhất |
모든 그림을 다 예상한다는 게 | cũng không dễ gì đoán được |
쉽진 않으시겠죠, 그쵸 | mọi thứ có thể xảy ra. Tôi hiểu. |
뭐, 선거판이라는 게 원래 그런 거기도 하고 | Xét cho cùng, đó cũng là bản chất của bầu cử thôi. Được. |
좋아요 | Xét cho cùng, đó cũng là bản chất của bầu cử thôi. Được. |
[차를 탁 친다] | |
자기 확신이 강하신 건 참 좋은데 | Ông tự tin là rất tốt, |
이제부턴 | nhưng kể từ giờ, tôi muốn ông |
좀 더 겸손하고 | nhưng kể từ giờ, tôi muốn ông |
치밀한 서포트 부탁드리겠습니다 | khiêm tốn và hỗ trợ tôi kỹ hơn. |
(재민) 뭐, 이 와중에 다행이라면 | Ít ra ta cũng đã gây hại đến uy tín chính trực của Oh Kyung Sook. |
오경숙 도덕성에 대미지는 입혔으니까 | Ít ra ta cũng đã gây hại đến uy tín chính trực của Oh Kyung Sook. |
(칼 윤) 후보한테 도덕성은 | Chính trực là tố chất quan trọng nhất với một ứng cử viên. |
가장 중요한 덕목이지 | Chính trực là tố chất quan trọng nhất với một ứng cử viên. |
그래서… | Có phải vì thế… |
그래서 한이슬 건을 숨긴 건가? | mà cậu giấu kín về Han Yi Seul? |
[긴장감 있는 음악] | |
(칼 윤) 내가 말했지? | Tôi nói rồi mà? |
[숨을 들이쉰다] | |
너에 대해서 하나도 빠짐없이 나한테 다 알리라고 | Cậu phải cho tôi biết tất cả mọi thứ về cậu. |
한이슬이 | Han Yi Seul chết là vì cậu sao? |
너 때문에 죽은 거야? | Han Yi Seul chết là vì cậu sao? |
[숨을 들이쉰다] | Chuyện đó… |
- 그건… - 네가 걔를 건드려서 죽은 거 | Chuyện đó… Cô ấy tự tử vì cậu quấy rối cô ấy phải không? |
맞냐고 | Cô ấy tự tử vì cậu quấy rối cô ấy phải không? |
(칼 윤) 아, 정치하겠다는 놈이 | Cậu nói muốn vào chính trường mà chả kiểm soát nổi một con ả, để ả chết? |
어린 계집애 하나 단속 못 해서 죽게 만들어? [혀를 쯧 찬다] | Cậu nói muốn vào chính trường mà chả kiểm soát nổi một con ả, để ả chết? |
(칼 윤) 게다가 | Còn nữa, cậu còn chẳng biết Hwang Do Hee nắm rõ vụ đó đến đâu. |
황도희가 그걸 어디까지 알고 있는지도 모르는데 | Còn nữa, cậu còn chẳng biết Hwang Do Hee nắm rõ vụ đó đến đâu. |
네가 지금 그따위로 느긋하게 내 능력이나 평가할 때인가? | Cậu có quyền ung dung đánh giá năng lực của tôi sao? |
널 위해서 이 판에 뛰어든 귀인한테 | Đó đâu phải cách đối xử với khách danh dự tham gia cuộc đua này vì cậu. |
그런 실례를 하면 안 되지 | Đó đâu phải cách đối xử với khách danh dự tham gia cuộc đua này vì cậu. |
(칼 윤) 난 황도희에 대해서 더 털어볼 테니까 | Tôi sẽ tìm hiểu thêm về Hwang Do Hee. Tập trung vào Oh Kyung Sook đi. |
넌 오경숙이한테 집중해 | Tôi sẽ tìm hiểu thêm về Hwang Do Hee. Tập trung vào Oh Kyung Sook đi. |
선거는 끝날 때까지 | Bầu cử chưa kết thúc… |
끝난 게 아니니까 | Cho đến khi nó kết thúc, |
이제부턴 전략, 전술 다 무시하고 | từ giờ ta sẽ tấn công, bỏ qua mọi chiến lược và kế hoạch. |
무조건 공격적으로 | từ giờ ta sẽ tấn công, bỏ qua mọi chiến lược và kế hoạch. |
백재민을 끌어내리는 데만 집중할 거야 | Mục tiêu duy nhất là hạ Baek Jae Min. |
[의미심장한 음악] 본부장님, 어디부터 때릴까요? | Giám đốc Hwang. Ta nên bắt đầu từ đâu ạ? |
감정 | Cảm xúc. Ta sẽ lay động cảm xúc của những người ủng hộ Baek Jae Min. |
백재민을 지지하는 사람들의 감정을 흔들 거야 | Cảm xúc. Ta sẽ lay động cảm xúc của những người ủng hộ Baek Jae Min. |
백재민이 | Giống những gì hắn đã làm với ta khi lợi dụng chị Hwa Soo ư? Giống vậy à? |
화수 이모로 우리 진영을 흔든 것처럼 | Giống những gì hắn đã làm với ta khi lợi dụng chị Hwa Soo ư? Giống vậy à? |
- (경숙) 그렇게? - (동주) 예? | Giống những gì hắn đã làm với ta khi lợi dụng chị Hwa Soo ư? Giống vậy à? Hả? Baek Jae Min đứng sau vụ cô Hwa Soo? Không phải Đầy tớ Nhân dân sao? |
화수 이모 건이 백 캠프 짓이에요? | Hả? Baek Jae Min đứng sau vụ cô Hwa Soo? Không phải Đầy tớ Nhân dân sao? |
서민의 종이 아니라? | Hả? Baek Jae Min đứng sau vụ cô Hwa Soo? Không phải Đầy tớ Nhân dân sao? |
서민정이 백재민 캠프에서 센터링을 받은 거지 | Để chọc tức các cử tri nữ, người ủng hộ chính của ta, |
우리 골수 지지층인 여자들을 화나게 하라고 | Seo Min Jung đã nhận bóng từ Baek Jae Min. |
이제 그 분노를 공화당에 이식할 거야 | Giờ ta sẽ nhắm sự tức giận đó vào Đảng Cộng hòa Hàn quốc. |
여자들의 화가 한이 돼서 | Đến khi cơn thịnh nộ của phụ nữ |
[한숨 쉬며] 백재민 얼굴에 | biến thành báo thù |
서리를 내릴 때까지 | và cho Baek Jae Min nếm mùi địa ngục. |
(재민) [한숨] 인정하라니? | Thừa nhận ư? Thừa nhận gì? |
뭘? | Thừa nhận ư? Thừa nhận gì? |
(이슬) 이사장님이 저한테 하신 행동 | Thừa nhận việc mà |
인정하시라고요 | Giám đốc làm với tôi. |
한이슬 씨 | Cô Han Yi Seul. |
지금 무슨 소리 하는 거야? | Cô nói gì vậy? |
황도희 실장님께 퇴사 명령 받았습니다 | Trưởng phòng Hwang Do Hee bảo tôi nghỉ việc. |
너무 억울하고 분한데 뒤집을 방법은 없고 | Tôi uất ức vì bất công mà không làm gì được. |
퇴직금이라도 건질까 아님 이대로 그냥 죽어버릴까 | Chí ít tôi sẽ có trợ cấp thôi việc chứ, hay tôi phải tự sát đây? |
별의별 생각을 다 해 봤는데 | Tôi đã suy nghĩ rất nhiều. Nhưng việc này không đúng. |
이건 아닌 것 같습니다 | Tôi đã suy nghĩ rất nhiều. Nhưng việc này không đúng. |
그래서? | Rồi sao? |
죗값은 | Đúng ra phải là |
죄를 지은 사람이 받아야죠 | người có tội phải trả giá. |
[숨을 들이쉰다] | |
그래 | Được thôi. |
이슬 씨 말이 맞아 | Cô nói đúng, Yi Seul. |
[긴장감 흐르는 음악] | |
기분 나빴던 거 | Tôi thừa nhận đã làm cô thấy bị xúc phạm. |
인정해 | Tôi thừa nhận đã làm cô thấy bị xúc phạm. |
기분이… | Thấy |
나쁘다고요? | bị xúc phạm ư? |
이슬 씨 입장에선 충분히 그럴 수 있어 | Tôi hiểu tại sao cô lại thấy thế. |
내가 죗값 치른다는 심정으로 | Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cô muốn để tỏ lòng xin lỗi, nên cứ yêu cầu gì cũng được. |
원하는 거 다 들어줄 테니까 | Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cô muốn để tỏ lòng xin lỗi, nên cứ yêu cầu gì cũng được. |
뭐든 얘기해 봐 | Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cô muốn để tỏ lòng xin lỗi, nên cứ yêu cầu gì cũng được. |
[숨을 들이쉰다] | |
전략기획실이 불편하면 | Tôi sẽ chuyển nếu cô khó chịu ở phòng ban hiện tại. |
다른 부서로 옮겨줄 수도 있고 | Tôi sẽ chuyển nếu cô khó chịu ở phòng ban hiện tại. |
더 넓은 세상이 보고 싶으면 | Nếu muốn thấy thế giới, tôi sẽ chuyển cô ra chi nhánh nước ngoài… |
해외 지사로 | Nếu muốn thấy thế giới, tôi sẽ chuyển cô ra chi nhánh nước ngoài… |
- 파견도 보내줄 수 있어 - 그래요 | Nếu muốn thấy thế giới, tôi sẽ chuyển cô ra chi nhánh nước ngoài… Được. |
이사장님 말씀대로 할게요 | Tôi sẽ theo lời Giám đốc. |
[한숨] | |
(이슬) 대신 조건이 있어요 | Nhưng với một điều kiện. |
본인이 한 짓 | Hãy cho tất cả biết |
세상 사람들한테 다 털어놓고 | việc anh đã làm với tôi |
저한테 공개적으로 사과하세요 | và công khai xin lỗi tôi. |
그럼 용서해 드릴게요 | Rồi tôi sẽ tha thứ. |
야, 한이슬… | - Này, Han Yi Seul… - Đừng có gọi tên tôi! |
내 이름 부르지 마! [떨리는 숨소리] | - Này, Han Yi Seul… - Đừng có gọi tên tôi! |
내가 너 용서할 때까지 | Đến khi tôi tha thứ cho anh. |
[숨을 들이쉰다] | |
[가쁜 숨소리] [문이 여닫힌다] | |
[술을 거칠게 삼킨다] [술병을 놓는다] | |
[옅은 탄성] | |
[음산한 음악] [거친 숨소리] | |
(지연) 그날 녹화된 CCTV 영상 | Tôi đã kiểm tra lại và chắc chắn |
다시 한번 삭제 확인했습니다 | băng an ninh hôm đó đã bị xóa. |
안심하시고 | Đừng lo lắng. |
[고조되는 음악] | |
[거친 숨소리] | |
[느긋한 음악이 흐른다] | |
오랜만이야, 안젤라 | Lâu không gặp, Angela. |
[안젤라 떨리는 숨소리] | |
[떨리는 숨소리] | |
[필리핀어로 말한다] | Đồ quỷ cái! |
[분노한 숨소리] | |
[한숨] | |
[경숙 한숨] | |
욕한 거 같은데? | Cô ta chửi cô à? |
[숨을 들이쉰다] | |
욕할 만하지 | Cũng dễ hiểu thôi. Vì tôi mà cô ấy thành dân nhập cư bất hợp pháp. |
나 때문에 불법 체류자가 됐으니까 | Cũng dễ hiểu thôi. Vì tôi mà cô ấy thành dân nhập cư bất hợp pháp. |
[음산한 음악] | |
(도희) 은채령이 낳은 쌍둥이 보모야 | Đó từng là vú em cho cặp sinh đôi của Eun Chae Ryeong. Nói đúng hơn là, |
정확히 말하면 [숨을 들이쉰다] | Đó từng là vú em cho cặp sinh đôi của Eun Chae Ryeong. Nói đúng hơn là, |
모유 수유 담당? | phụ trách cho bú sữa. |
은채령이 외국인 보모를 고용한 이유는 단순해 | Lý do Eun Chae Ryeong thuê vú em ngoại quốc rất dễ hiểu. |
성실하고 페이가 저렴하면서 영어에 능통한 젊은 여자 [보모들이 얘기한다] | Cô ấy cần một phụ nữ trẻ chăm chỉ, đòi lương thấp và thông thạo tiếng Anh. |
[보모 탄성] | |
안젤라는 모든 면에서 완벽했지 | Angela hoàn hảo về mọi phương diện. |
근데 왜 짤렸냐고? | Mà lý do cô ấy bị đuổi ư? |
그만 먹어 | Đủ rồi đấy. |
(안젤라) 너무 많이 먹었어 | Bú nhiều quá rồi. |
(도희) 아이한테 한국말을 했거든 | Vì cô ấy đã nói tiếng Hàn với đứa bé. |
(안젤라) 배부르지? | No rồi chứ hả? |
그만 먹자? | Bú thế thôi nhé. |
[한숨] [필리핀어로 중얼거린다] | |
[숨을 들이쉰다] | |
[영어] 당신 때문이야! | Tất cả là tại cô! |
[흐느낀다] | |
당신이 날 여기까지 데려와서 | Cô đã đưa tôi đến đây |
이렇게 만든 거야 | nên mới ra nông nỗi này. |
[안젤라가 흐느낀다] | |
당신이 내 인생을 망쳤어! | Cô hại đời tôi rồi. |
[흐느끼며] 당신이 내 인생을 망쳤다고 | Cô hại đời tôi. |
[안젤라가 흐느낀다] | |
[영어] 미안해 | Tôi xin lỗi. |
[안젤라가 흐느낀다] | |
(도희) 내가 돌려놓을게 | Tôi sẽ sửa sai. |
네 인생 | Tôi sẽ lấy lại |
[안젤라가 흐느낀다] | |
꼭 원래 자리로 돌려놓을 거야 | cuộc sống cho cô. |
[안젤라가 흐느낀다] | |
[박진감 넘치는 음악] [한국어] 백재민 서울시장 후보의 아내 은채령 전 상무가 | Cựu Giám đốc Eun Chae Ryeong, vợ Ứng cử viên Thị trưởng Seoul Baek, |
외국인 보모를 불법 고용 했다는 의혹이 제기된 가운데 | Cựu Giám đốc Eun Chae Ryeong, vợ Ứng cử viên Thị trưởng Seoul Baek, bị cáo buộc thuê bất hợp pháp một vú em ngoại quốc. |
[클릭 효과음] 외국인 보모 A 씨는 | Vú em, hay là cô A, |
나는 백재민 부부의 노예였다고 양심 고백을 했습니다 [스크롤 효과음] | đã tiết lộ câu chuyện, thú nhận mình "là nô lệ của nhà Baek". |
밥 먹는 거 | Ăn, ngủ, thậm chí là vào toa-lét… |
[스크롤 효과음] | SỐNG XA HOA NHƯ NƯỚC NGOÀI Ở SEOUL ỨNG CỬ VIÊN BAEK CŨNG THUỘC GIA ĐÌNH ĐÓ |
[그래프 변화 효과음] | TỶ LỆ ỦNG HỘ BẦU CỬ BỔ SUNG |
그의 아내는 | Vợ anh ta là nô lệ của đồng tiền. |
돈의 노예입니다 | Vợ anh ta là nô lệ của đồng tiền. |
평범한 여자들의 삶은 | Cô ta là loài quái vật tệ hại, không hiểu được cuộc sống của phụ nữ bình thường. |
전혀 공감할 수 없는 | Cô ta là loài quái vật tệ hại, không hiểu được cuộc sống của phụ nữ bình thường. |
끔찍한 괴물입니다 | Cô ta là loài quái vật tệ hại, không hiểu được cuộc sống của phụ nữ bình thường. |
(TV 속 경숙) 과연 백재민 후보는 전혀 몰랐을까요? | Ứng cử viên Baek không hề biết gì về mọi chuyện ư? |
(앵커) 네, 오경숙 후보의 유세 현장 보고 왔습니다 | Chúng tôi vừa về từ điểm chiến dịch của Ứng cử viên Oh. |
코뿔소 오경숙 후보가 백재민 후보 부부의 | Chúng tôi vừa về từ điểm chiến dịch của Ứng cử viên Oh. Ứng cử viên Oh, biệt danh Tê giác, công khai |
사치 행각을 공개적으로 비판하고 나섰습니다 | chỉ trích thói tiêu xài hoang phí của vợ chồng Baek. |
이에 각종 여성단체와 맘 카페 회원들이… | chỉ trích thói tiêu xài hoang phí của vợ chồng Baek. Nhiều nhóm vì quyền phụ nữ và hội các bà mẹ trên mạng…” |
왜 다들 | Sao mặt dài hết cả ra thế? Oh Kyung Sook phát biểu chiến thắng hay gì? |
죽상들이야? | Sao mặt dài hết cả ra thế? Oh Kyung Sook phát biểu chiến thắng hay gì? |
오경숙이가 당선 소감이라도 발표했나? | Sao mặt dài hết cả ra thế? Oh Kyung Sook phát biểu chiến thắng hay gì? |
지지율이 [난감한 숨소리] | Tỷ lệ ủng hộ của ta đang lao dốc. |
계속 떨어지고 있습니다 | Tỷ lệ ủng hộ của ta đang lao dốc. |
온라인에서는 [숨을 들이쉰다] | Và trên mạng đang rần rần tin đồn về Giám đốc Eun ạ. |
사모님에 대한 루머가 빠르게 퍼지고 있고요 | Và trên mạng đang rần rần tin đồn về Giám đốc Eun ạ. |
부자에 대한 백성의 분노는 | Lời hứa khiến họ giàu có sẽ xoa dịu sự tức giận của thường dân với người giàu. |
저들도 부자로 만들어 주겠다는 약속으로 덮으면 되는 거야 | Lời hứa khiến họ giàu có sẽ xoa dịu sự tức giận của thường dân với người giàu. |
선거판에서 단 한 번도 패한 적이 없는 | Đây là đòn phản công bất bại |
역공의 방식이지 | trong bầu cử đấy. |
(칼 윤) '인 폴 어 페니' | Đã làm, thì phải làm đến nơi đến chốn. |
'인 폴 어 파운드' | Đã làm, thì phải làm đến nơi đến chốn. |
[웅장한 음악] | |
(재민) 지금 이게 정의로운 세상입니까? [카메라 셔터음] | Thế giới hiện nay có công bằng không? |
평생을 뼈 빠지게 일해도 [단상을 탁 친다] | Mọi người không thấy mệt mỏi khi làm việc quần quật ngày đêm mà vẫn không thể |
내 집 한 칸 마련할 수 없는 | Mọi người không thấy mệt mỏi khi làm việc quần quật ngày đêm mà vẫn không thể |
이 불안한 인생! | Mọi người không thấy mệt mỏi khi làm việc quần quật ngày đêm mà vẫn không thể |
이제 지겹지 않으십니까? | tự mua nhà ư? |
(경숙) 그렇다면 | Nếu vậy… |
내 집 마련만 할 수 있다면 | Mọi người sẵn sàng bắt tay với quỷ dữ chỉ để có một căn nhà sao? |
사탄과도 손을 잡으시겠습니까, 여러분? | Mọi người sẵn sàng bắt tay với quỷ dữ chỉ để có một căn nhà sao? |
그 시커먼 혓바닥에 | Đừng tin lời nói dối đường mật từ miệng lưỡi đen tối của ma quỷ. |
절대 속아서는 안 됩니다! | Đừng tin lời nói dối đường mật từ miệng lưỡi đen tối của ma quỷ. |
맞습니다 | Đúng thế. |
여러분은 지금 | Mọi người đang bị lừa dối đấy. |
속고 계신 겁니다 | Mọi người đang bị lừa dối đấy. |
할 수 없으니까 | Họ dừng tái thiết và đưa ra các quy định |
자신이 없으니까 | Họ dừng tái thiết và đưa ra các quy định |
불공평해진다고 | nói nó bất công vì họ không có khả năng và không đủ tự tin. |
규제를 하고 재개발을 막았어요! | nói nó bất công vì họ không có khả năng và không đủ tự tin. |
저 백재민, 약속드리겠습니다 | Baek Jae Min tôi xin hứa. Tập đoàn Eunsung an toàn! |
은성그룹의 금고! | Baek Jae Min tôi xin hứa. Tập đoàn Eunsung an toàn! |
제가 열겠습니다 | - Tôi sẽ mở ra cánh cửa đó. - Rất nguy hiểm. Đó là cánh cửa địa ngục. |
(경숙) 금고가 아닙니다 | - Tôi sẽ mở ra cánh cửa đó. - Rất nguy hiểm. Đó là cánh cửa địa ngục. |
끔찍한 지옥문입니다 | - Tôi sẽ mở ra cánh cửa đó. - Rất nguy hiểm. Đó là cánh cửa địa ngục. |
돈 냄새로 위장한 더러운 시궁창입니다 | Họ dùng tiền để nhử mọi người xuống cống. |
그런 시궁창에, 그런 지옥문에 | Đừng để bị họ lừa chui xuống cống rãnh hay cửa địa ngục! |
절대 현혹되어서는 안 됩니다! | Đừng để bị họ lừa chui xuống cống rãnh hay cửa địa ngục! |
정의? 대체 그게 뭡니까? | Công lý ư? Làm gì để đạt được nó? |
그 뜬구름 같은 정의 구현이 | Lý tưởng cao cả và viển vông như công lý quan trọng hơn ước mơ sở hữu một ngôi nhà |
내 집 한 칸 마련하고 싶은 서민의 꿈보다 | Lý tưởng cao cả và viển vông như công lý quan trọng hơn ước mơ sở hữu một ngôi nhà |
더 중요하단 말씀입니까? | của thường dân sao? |
시민 여러분 | Các công dân yêu quý, Seoul vẫn ngập tràn đất đai và cơ hội. |
서울엔 아직 기회의 땅이 많이 남아 있습니다 | Các công dân yêu quý, Seoul vẫn ngập tràn đất đai và cơ hội. |
그 기회를 저 백재민이 | Và Baek Jae Min tôi hứa sẽ biến cơ hội đó thành sự thật! |
살려드리겠습니다! | Và Baek Jae Min tôi hứa sẽ biến cơ hội đó thành sự thật! |
[환호] | |
(경숙) 망언입니다! | Hoàn toàn nhảm nhí! Có câu chết vì miệng lưỡi! |
세 치 혀로 사람을 잡는다고 했습니다 | Hoàn toàn nhảm nhí! Có câu chết vì miệng lưỡi! |
내 집 한 칸 마련하고 싶은 | Ước mơ cao đẹp… |
서울 시민 여러분들의 선량한 꿈을 | …sở hữu một căn nhà… |
여러분의 꿈! | …tôi sẽ hiện thực hóa giấc mơ đó! |
제가 이뤄드리겠습니다 | …tôi sẽ hiện thực hóa giấc mơ đó! |
지금 정치 도구로 이용하고 있는 겁니다! | Anh ta dùng ước mơ đó làm bàn đạp chính trị! |
서울에 내 집이 한 칸 있는 부자로! | Một chủ nhà giàu có ở Seoul! Tôi sẽ giúp hiện thực hóa giấc mơ đó! |
제가 만들어 드리겠습니다! [환호] | Một chủ nhà giàu có ở Seoul! Tôi sẽ giúp hiện thực hóa giấc mơ đó! |
절대 속지 마십시오 | Đừng để bị dắt mũi. |
절대 현혹되지 마십시오 | Đừng bị cám dỗ bởi những lời dối trá. |
서울 시민 여러분의 현명한 판단을 기다리겠습니다 | Tôi sẽ chờ quyết định sáng suốt của người dân Seoul. |
서민을 위한 정치 | Chính trị vì quần chúng! Oh Kyung Sook tôi sẽ thực hiện giấc mơ đó! |
저 오경숙이 해내겠습니다! | Chính trị vì quần chúng! Oh Kyung Sook tôi sẽ thực hiện giấc mơ đó! |
[환호] | |
[박수] [모두 백재민을 연신 외친다] | Baek Jae Min! |
[불길한 음악] [사람들 비명] | |
씨발 새끼야! 죽여버릴 거야! 놔! [카메라 셔터음] | Đồ khốn! Tao sẽ giết mày! Bỏ ra! |
(남자) [절규하며] 놔! | Bỏ ra! |
[주변 소리가 점차 희미해진다] | |
[모두 오경숙을 연신 외친다] | Oh Kyung Sook! |
No comments:
Post a Comment