Search This Blog



  썸바디 7

Ứng Dụng Bí Ẩn 7

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



야, 나 오늘은 도저히 안 되겠다‬‪Này, hôm nay chị không chịu nổi nữa.‬
‪나 춤추러 갈게‬‪Chị đi nhảy đây.‬
‪[힘없는 목소리로] 뭐?‬‪- Gì cơ?‬ ‪- Chị thèm whiskey lắm.‬
‪위스키도 겁나 당기고‬‪- Gì cơ?‬ ‪- Chị thèm whiskey lắm.‬
‪아, 나 춤이라도 춰야지‬ ‪아니면 안 될 거 같아‬‪Không đi nhảy chắc không chịu được.‬
‪근데 기은이는‬ ‪따뜻한 물에 목욕이라도 하면서‬‪Nhưng chị không nghĩ‬ ‪Gi Eun cần được tắm nước nóng‬
‪몸을 좀 녹여야 될‬ ‪필요가 있지 않을까?‬‪và làm ấm người sao?‬
‪아니야‬‪Không.‬
‪뜨거운 조명 밑에 있으면‬ ‪따뜻해지겠지, 콜‬‪Vào hộp đêm‬ ‪có ánh đèn là ấm ngay. Đi thôi.‬
‪(목원) [한숨 쉬며] 오케이, 콜‬‪Được đó.‬
‪다 같이 가자‬‪Ta cùng đi nào.‬
‪[흥미로운 음악이 흘러나온다]‬ ‪[사람들의 신난 탄성]‬
‪(목원) 왜 이렇게 술을 마셔?‬‪Này! Sao uống nhiều thế?‬
‪[시원한 숨을 뱉는다]‬
‪[기은의 술에 취한 탄성]‬
‪(목원) 짠‬‪Cạn ly.‬
‪나도?‬‪Cả em?‬
‪(기은) 야, 나와!‬‪Này, tránh ra!‬
‪[술에 취한 웃음]‬
‪(목원) 쟤 왜 저래?‬‪Nó làm sao vậy?‬
‪(기은) [소리치며] 나 살았다!‬‪Này! Tôi sống rồi!‬
‪(목원) 춤추자‬‪Nhảy nào.‬
‪[기은과 목원의 탄성]‬
‪[기은의 탄성]‬
‪(기은) 야, 김섬!‬‪Này, Kim Sum!‬
‪[기은의 탄성]‬ ‪[목원의 웃음]‬
‪(목원) 춤추자‬‪Nhảy đi!‬
‪[음악 소리가 멀어진다]‬
‪[도로 소음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪(은평) 여보세요?‬‪A lô?‬
‪[떨리는 목소리로] 선배‬‪Tiền bối.‬
‪[떨리는 숨을 들이쉰다]‬
‪을지 4구역 재개발 단지‬‪Khu tái quy hoạch ở Euljiro quận 4 ấy.‬
‪지금 거기로 출동해야 돼요‬‪Anh cần đến đó ngay.‬
‪거기에서 시체 발견했어‬‪Em phát hiện ra một thi thể ở đó.‬
‪[코를 훌쩍이며] 근데‬ ‪나는 살았다?‬‪Nhưng em đã sống sót.‬
‪[코를 훌쩍인다]‬
‪[통화 종료음]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪(태우) 목원아‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬‪Mok Won.‬
‪(목원) 어‬‪Ừ?‬
‪(태우) 잘 잠그고 가‬ ‪[열쇠를 짤랑 건넨다]‬‪Bao giờ về nhớ khóa cửa nhé.‬
‪(목원) 고맙다, 태우야‬‪Cảm ơn nhé, Tae Woo.‬
‪(태우) 적당히 먹고‬ ‪[문이 달칵 여닫힌다]‬‪Đừng uống nhiều quá.‬ ‪Có biết‬
‪나‬‪Có biết‬
‪사고 나고 제일 힘들었던 게‬ ‪뭔지 아냐?‬‪điều khó khăn nhất với em‬ ‪sau tai nạn là gì không?‬
‪(기은) 난 어떻게든 이 악물고‬ ‪재활해 보겠다고 하고 있는데‬‪Em cắn răng tìm mọi cách‬ ‪để phục hồi bản thân,‬
‪우리 엄마가 나만 보면 울어‬‪nhưng mẹ lại khóc mỗi khi thấy em.‬
‪(기은) 내가 죽어라 운동해도 울고‬‪Thấy em sống chết tập thể dục‬ ‪mẹ cũng khóc.‬
‪힘들어서 안 하겠다고‬ ‪바락바락 소리 질러도 울고‬‪Thấy em hét lên rằng em quá mệt mỏi rồi‬ ‪là mẹ cũng khóc.‬
‪어떻게든 이겨 보겠다고‬‪Và khi em đến gặp anh Eun Pyeong‬
‪(기은) 은평 선배 찾아가서‬‪để cố vượt qua tất cả,‬
‪내 자리 그대로 두라고‬ ‪뻥뻥 소리치는데도‬‪và quát lên với anh ấy rằng‬ ‪phải để trống vị trí của em,‬
‪그 모습이 안쓰럽다고 울더라‬‪mẹ cũng khóc vì thấy thương em.‬
‪아이, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪우리 엄마 힘 빠지게 하는 데‬ ‪일인자였어, 진짜‬‪Em đúng là rất giỏi làm cho mẹ mệt mỏi.‬
‪[웃음]‬
‪나 이렇게 살아서 너무 좋은데‬‪Em rất mừng vì hôm nay em đã sống sót,‬
‪우리 엄마 알면 또 울겠지?‬‪nhưng có lẽ mẹ em sẽ lại khóc.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪너희 말 안 했지?‬‪Chưa ai nói với mẹ em đúng không?‬
‪(기은) 말하지 마‬‪- Đừng nói.‬ ‪- Không nói đâu.‬
‪안 하지, 안 하지‬‪- Đừng nói.‬ ‪- Không nói đâu.‬
‪(기은) [한숨 쉬며] 아…‬
‪내가 을지로 골목을‬ ‪헤집고 나오면서‬‪Lúc em bò ra khỏi con hẻm ở Euljiro‬
‪차가운 공기를‬‪và hít không khí lạnh‬
‪[숨을 크게 들이쉰다]‬
‪폐 끝까지 들이마시는데‬‪vào tận sâu trong phổi,‬
‪갑자기 그 새끼 엄마는‬ ‪어떤 사람일까?‬‪đột nhiên em tự hỏi mẹ của tên khốn đó‬
‪(기은) 그런 생각이 들더라‬‪là loại người ra sao.‬
‪그 새끼 엄마는‬ ‪궁상떨면서 울진 않았겠지?‬‪Chắc mẹ hắn chưa từng‬ ‪khóc buồn thảm như mẹ em.‬
‪아마 애를 너무‬ ‪방치해 버린 건 아닌가‬‪Có lẽ mẹ hắn đã quá thờ ơ với hắn.‬
‪그렇게 버리다시피 해서 혼자…‬‪Có lẽ hắn đã lớn lên một mình‬
‪사이코로 자라 버린 건 아닌가?‬‪rồi trở thành kẻ tâm thần‬ ‪vì hắn bị bỏ rơi.‬
‪울어 주는‬ ‪우리 엄마가 더 나은 건가?‬‪Có mẹ khóc vì mình thì tốt hơn phải không?‬
‪(기은) 뭐, 그런 생각?‬‪Em nghĩ vậy.‬
‪[섬의 권하는 신음]‬‪Đây.‬
‪그러니깐…‬‪Vậy…‬
‪[목원이 혀를 쯧 찬다]‬
‪그 부모가‬‪ý em là,‬
‪엄청난 사랑을 줬다면‬ ‪달라졌지 않았을까‬‪nếu bố mẹ hắn dành nhiều tình cảm cho hắn,‬
‪뭐, 그런 얘기를‬ ‪지금 하는 거잖아?‬‪có lẽ hắn đã là người khác.‬
‪(기은) 응‬‪Vâng.‬
‪야, 너 나 신당 차렸을 때 알지?‬‪Này, em nhớ hồi chị mới lập điện thờ chứ?‬
‪(목원) 우리 엄마가‬ ‪새벽부터 밤까지‬‪Chị sống cùng với mẹ,‬
‪우리 실장 봐주고 같이 지냈을 때‬‪vì mẹ quản lý mọi thứ cho chị‬ ‪từ sáng đến tối.‬
‪난 우리 엄마가 잠들면‬ ‪내 사랑 찾겠다고 클럽 나갔어‬‪Lúc mẹ ngủ, chị đến hộp đêm để tìm bồ.‬
‪에이 씨, 못된 년‬‪Cái đồ lẳng lơ.‬
‪근데 만취해서 아침에 들어오잖아?‬‪Nhưng buổi sáng khi chị say xỉn về nhà,‬ ‪mẹ đang nấu bữa sáng.‬
‪그럼 엄마가 아침밥 차리고 있더라‬‪Nhưng buổi sáng khi chị say xỉn về nhà,‬ ‪mẹ đang nấu bữa sáng.‬
‪[한숨을 푹 쉰다]‬
‪(목원) 그러니까 아무튼‬‪Ý chị là, dù bố mẹ có yêu ta đến đâu‬
‪부모가 엄청난 사랑을 줘도‬‪Ý chị là, dù bố mẹ có yêu ta đến đâu‬
‪그냥 가지고 있는 건 못 바꿔‬‪cũng không thể thay đổi con người ta.‬ ‪Vì chính ta chọn không thay đổi.‬
‪아니지, 자기들이 안 바꾸는 거지‬‪cũng không thể thay đổi con người ta.‬ ‪Vì chính ta chọn không thay đổi.‬
‪(목원) 아무튼‬‪Tóm lại,‬
‪여기까지가‬ ‪목원 장군님의 생각이고‬‪đó là suy nghĩ của tướng quân Mok Won.‬
‪근데 기은아‬ ‪너는 아까부터 진짜 짜증 나게‬‪Nhưng Gi Eun, sao em cứ nhắc đến‬ ‪mấy chuyện tình cảm sến súa thế?‬
‪왜 자꾸 말랑거리는‬ ‪소리를 할까? 개열받게‬‪Nhưng Gi Eun, sao em cứ nhắc đến‬ ‪mấy chuyện tình cảm sến súa thế?‬ ‪Khó chịu ghê.‬
‪[웃음]‬
‪[목원과 기은의 웃음]‬
‪(기은) 아니, 그래서‬‪Ý em là… Chúng ta‬
‪이제 우리가‬‪Ý em là… Chúng ta‬
‪그걸 이용해서‬ ‪그 새끼를 잡자는 거야‬‪nên lợi dụng điểm đó để bắt tên khốn đó.‬
‪그걸 이용해서? 그…‬‪Dùng cái gì? Tình mẹ?‬ ‪Ta sẽ bắt hắn bằng tình mẹ à?‬
‪(목원) 모성? 모성으로 잡겠다고?‬‪Dùng cái gì? Tình mẹ?‬ ‪Ta sẽ bắt hắn bằng tình mẹ à?‬
‪- (기은) 응, 모성‬ ‪- (목원) 응‬‪Phải, tình mẹ.‬
‪근데 그 새끼가‬ ‪엄마 얘기 해 줬어?‬‪Nhưng hắn kể với cậu về mẹ hắn à?‬
‪(섬) 어떻게 그렇게 잘 알아?‬‪Sao cậu biết rõ vậy?‬
‪우리 중에 누가 엄마 하는 거야?‬‪Ai trong chúng ta sẽ là mẹ hắn đây?‬
‪(기은) 아이, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[목원의 생각하는 신음]‬ ‪(목원) 엄마?‬‪Mẹ?‬
‪[지나가는 차 소리가 들려온다]‬
‪(목원) [입소리를 쩝 내며]‬ ‪아, 알겠다‬‪À, chị biết rồi.‬
‪일단 내가 그놈을 불러들이는‬ ‪부적을 쓸게‬‪Đầu tiên chị sẽ viết‬ ‪một lá bùa để dụ hắn đến chỗ chúng ta.‬
‪- 뭐?‬ ‪- (목원) 그리고‬‪- Hả?‬ ‪- Và…‬
‪[종이를 바스락 집어 들며]‬ ‪그 부적을‬‪chị sẽ lấy lá bùa đó‬
‪- (섬) 어?‬ ‪- (목원) 우리 섬이한테 붙이자‬‪dán lên người Sum!‬
‪[목원의 웃음]‬‪dán lên người Sum!‬
‪[섬의 웃음]‬
‪(섬) [웃으며] 부적을? 나한테?‬‪Bùa? Dán lên người em?‬
‪(목원) 어‬‪Ừ.‬
‪[섬의 웃음]‬
‪[크게 웃는다]‬
‪아이‬‪Trời.‬
‪(목원) 섬이한테 붙여야 돼‬‪Phải dán nó lên người Sum.‬
‪[섬의 부정하는 신음]‬
‪(섬) 나는 엄마는 못 해‬‪- Em không biết làm mẹ đâu.‬ ‪- Tất nhiên.‬
‪아니지‬‪- Em không biết làm mẹ đâu.‬ ‪- Tất nhiên.‬
‪그러니까 네가 해야지‬ ‪너한테 부적을 붙여야지!‬‪Chính vì thế nên em phải làm.‬ ‪Phải dán bùa lên người em!‬
‪[옅은 웃음]‬‪Chính vì thế nên em phải làm.‬ ‪Phải dán bùa lên người em!‬
‪[목원의 웃음]‬
‪(기은) 야, 김섬‬‪Này, Kim Sum.‬
‪(섬) [작은 목소리로] 응‬‪Này, Kim Sum.‬
‪그 새끼는 너랑 달라‬‪Tên khốn đó khác cậu.‬
‪(섬) 달라?‬‪Khác sao?‬
‪술 깨고‬‪Tỉnh rượu đi.‬
‪내일부터 그놈만 조진다‬‪Từ mai ta sẽ tìm cách cho hắn ra bã.‬
‪[목원이 피식 웃는다]‬ ‪(기은) 우린 이제‬ ‪덫을 어떻게 만들지‬‪Giờ ta sẽ đặt bẫy bằng cách nào?‬
‪그것만 생각하는 거야, 오케이?‬‪Đó là tất cả những gì‬ ‪ta cần nghĩ, được chứ?‬
‪(목원) 어‬‪Được!‬
‪(기은) 주먹을 모아라‬‪Đưa nắm đấm ra nào.‬
‪(섬) 난 시간이 더 필요해‬‪Tôi cần thời gian để suy nghĩ.‬
‪[휠체어 작동음]‬
‪[도로 소음]‬ ‪[사이렌이 들려온다]‬‪EULJIRO QUẬN 4‬
‪[사이렌이 요란하다]‬ ‪[무전 소리]‬
‪(은평) 아, 여기 현장 보존‬ ‪해야 된다고 멈추라니까‬‪Đã bảo các anh dừng lại‬ ‪để giữ nguyên hiện trường mà.‬
‪[버럭 하며] 철거를 계속하면‬ ‪어떡합니까!‬‪Sao cứ tiếp tục phá dỡ vậy?‬
‪(십장) 아니, 멈췄다니까요?‬‪Đã bảo là bọn tôi dừng rồi mà!‬
‪밤늦게까지 집에도 못 가고 있으면‬‪Nửa đêm còn chưa được về nhà.‬
‪미안하다고 할 것이지‬ ‪아유, 참 나‬‪Anh nên xin lỗi mới đúng. Trời ạ.‬
‪(국과수 직원) 찾았습니다‬‪Tìm thấy rồi.‬
‪(경찰) 형사님‬ ‪여기 오셔야겠는데요?‬‪Thanh tra, anh nên xem cái này!‬
‪(은평) 찾았어?‬‪Tìm được rồi?‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[초점 조절음]‬ ‪[카메라 셔터음]‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬
‪(기은) 응?‬
‪어, 언니‬‪Ừ, chị à.‬
‪(목원) 기은아‬‪Gi Eun à.‬
‪내가 아무리 생각해도‬‪Chị suy nghĩ mãi rồi,‬ ‪và chị nghĩ chị nên nói với em.‬
‪너한텐‬ ‪얘기를 해 줘야 될 거 같아서‬‪Chị suy nghĩ mãi rồi,‬ ‪và chị nghĩ chị nên nói với em.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪그 수영장의 그놈‬‪Gã ở bể bơi ấy.‬
‪[휠체어 작동음]‬
‪(목원) 걔가‬ ‪섬이 남자 친구인 거 같아‬‪Chị nghĩ hắn là bạn trai của Sum.‬
‪왜 그렇게 생각하는데?‬‪Tại sao chị nghĩ vậy?‬
‪느꼈어? 신기로?‬‪Chị dùng thần lực à?‬
‪(목원) 장군님이‬ ‪화경으로 보여 주셨어‬‪Tướng quân đã cho chị thấy.‬
‪내가 봤어, 분명히‬‪Chị đã thấy rất rõ.‬
‪그놈 주변에 원혼들이 바글거려‬‪Quanh hắn đầy những oan hồn.‬
‪향냄새가 계속 멈추질 않아‬‪Mùi nhang trên người hắn‬ ‪không chịu bay đi.‬
‪위험해‬‪Hắn nguy hiểm lắm.‬
‪정말 위험해‬‪Rất nguy hiểm.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪[기은의 생각하는 신음]‬
‪[차가 급하게 다가오는 소리]‬‪SỞ CẢNH SÁT SANGDONG SEOUL‬
‪[사이렌이 들려온다]‬
‪(불광) 기은아‬‪Gi Eun!‬
‪(기은) 어, 뭐야, 씨‬‪Cái quái gì thế?‬
‪(불광) 야, 고기 그, 잘 먹었…‬ ‪야, 근데 너 어떻게 된 거야?‬‪Cảm ơn chỗ thịt nhé.‬ ‪Nhưng cô gặp chuyện gì vậy?‬
‪(기은) 어라?‬‪Ơ hay?‬
‪[안전띠 푸는 소리]‬ ‪(불광) 어?‬‪- Gì cơ?‬ ‪- Anh tránh ra xem nào.‬
‪[차 경고음]‬ ‪(기은) 잠깐만 나와 봐, 나와 봐‬‪- Gì cơ?‬ ‪- Anh tránh ra xem nào.‬
‪(기은) 이거 장애인 스티커 없지?‬‪Xe đó có dán nhãn khuyết tật không?‬
‪- (불광) 이거?‬ ‪- (기은) 봐 봐‬‪- Xe này à?‬ ‪- Anh xem đi.‬
‪- (불광) 없는 거 같은데?‬ ‪- (기은) 없지?‬‪Hình như là không.‬ ‪Không có đúng không?‬
‪(기은) 아이, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[차 경적을 요란하게 울린다]‬‪Chết tiệt.‬
‪(기은) [고함치며]‬ ‪아, 어떤 새끼가, 씨‬‪Tên khốn nào đây?‬
‪어떤 새끼가 장애인주차구역에‬ ‪자기 마음대로 차를 대!‬‪Tên khốn nào đỗ xe‬ ‪ở chỗ cho người tàn tật vậy?‬
‪아, 나 진짜 열받네‬‪Trời, tức quá đi.‬
‪(은평) 사체에‬ ‪지문이 하나도 안 나왔어‬‪Trên thi thể chẳng có dấu vân tay nào.‬
‪[긴장감 도는 음악]‬ ‪부검의 말로는‬‪Báo cáo khám nghiệm tử thi‬ ‪nói nạn nhân bị siết cổ đến chết,‬
‪교사로 인한 질식 상태로‬ ‪압사된 거 같다는데‬‪Báo cáo khám nghiệm tử thi‬ ‪nói nạn nhân bị siết cổ đến chết,‬
‪그냥 뭐, 아무것도 없다고‬‪nhưng chẳng có vân tay.‬
‪게다가 목 부위를‬ ‪완전히 부러뜨렸단다‬‪Ngoài ra, cổ cô ấy bị gãy hoàn toàn.‬
‪[은평의 어이없는 신음]‬‪Trời.‬
‪얘 보통 또라이가 아니다, 이거‬‪Hắn không phải tên điên bình thường.‬
‪근데 넌 거기 왜 간 거야?‬‪Mà sao cô lại tới đó?‬
‪(은평) 너 우연히‬ ‪발견한 거 아니지?‬‪Không phải vô tình đúng không?‬
‪[부스럭대는 소리]‬
‪(기은) 아이, 씨‬
‪[사이렌이 들려온다]‬‪TÌM THẤY XÁC CHẾT TRONG LÚC‬ ‪PHÁ DỠ KHU TÁI QUY HOẠCH EULJIRO‬
‪[중얼거리며] 여기서…‬‪Từ đây…‬
‪[달그락거린다]‬
‪(섬) 하이‬‪Chào.‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[목원이 털썩 앉는다]‬ ‪[한숨]‬
‪[섬이 긴 숨을 뱉는다]‬
‪나 갑자기 와서‬ ‪이렇게 하는 거 너무 불쾌해‬‪Chị đột nhiên đến đây thế này‬ ‪làm em thấy không thoải mái.‬
‪고맙다고 해야지‬‪Em nên biết ơn chị chứ.‬
‪내가 지금‬ ‪너 배려해 주고 있는 건데‬‪Chị đang lo cho em đó.‬
‪무슨 소리야? 알아듣게 얘기해‬‪Chị nói gì vậy? Nói rõ đi.‬
‪[한숨]‬
‪진짜 그 사람이‬ ‪아니라고 생각하는 건지‬‪Chị chờ xem em có thật sự nghĩ bạn trai em‬
‪아니면 김섬이‬ ‪아니라고 믿고 싶어서‬‪không phải hắn không,‬ ‪hay em chỉ giả vờ vì muốn tin rằng‬
‪연기를 하고 있는 건지‬‪không phải hắn không,‬ ‪hay em chỉ giả vờ vì muốn tin rằng‬
‪기다리고 있는 중이야‬‪anh ta không phải kẻ đó.‬
‪(목원) 걔가 아니면 죽을 거 같아?‬‪Em sợ sống thiếu anh ta à?‬
‪네 목숨과도 맞바꿀 만한‬ ‪뭐, 그런 사랑이야?‬‪Đây là kiểu tình yêu‬ ‪em có thể đánh đổi cả mạng sống sao?‬
‪그 사람 아니야‬‪Không phải anh ấy.‬
‪내가 증명할게‬‪Em sẽ chứng minh.‬
‪(섬) 아!‬‪À.‬
‪너희 그렇게 궁금해했던 엄마‬‪Hai người tò mò về mẹ anh ấy.‬ ‪Em hỏi về mẹ anh ấy là được chứ gì?‬
‪엄마에 대해서‬ ‪물어보면 되겠다, 그렇지?‬‪Hai người tò mò về mẹ anh ấy.‬ ‪Em hỏi về mẹ anh ấy là được chứ gì?‬
‪(목원) 야, 김섬‬‪Này, Kim Sum.‬
‪[통화 연결음]‬
‪[불길한 음악]‬
‪(윤오) 어? 웬일이에요?‬ ‪이 시간에 전화를 다 하고‬‪Sao thế? Em đâu hay gọi giờ này?‬
‪(섬) 갑자기‬‪Có chuyện này em đột nhiên tò mò.‬
‪갑자기 궁금한 게 생겨서요‬‪Có chuyện này em đột nhiên tò mò.‬
‪(윤오) 아… 뭔데요?‬‪À…‬ ‪- Chuyện gì vậy?‬ ‪- Yuno.‬
‪(섬) 윤오 씨, 우리 엄마는‬‪- Chuyện gì vậy?‬ ‪- Yuno.‬ ‪Anh có nhớ‬
‪저는 톱니 없이‬ ‪만들어진 거뿐이라고‬‪mẹ em nói em sinh ra‬ ‪là một cái bánh răng không có răng không?‬
‪그렇게 말했잖아요‬‪mẹ em nói em sinh ra‬ ‪là một cái bánh răng không có răng không?‬
‪(윤오) 네, 근데 왜요, 섬 씨?‬‪Có. Chuyện đó thì sao, Sum?‬
‪윤오 씨 엄마는 어땠어요?‬‪Mẹ anh là người thế nào?‬
‪(윤오) 음…‬
‪우리 엄마는‬ ‪완전 타이거 맘이었죠‬‪Mẹ anh nghiêm khắc lắm.‬
‪유치원 때부터‬ ‪과외를 세 개씩 하고‬‪Hồi mẫu giáo‬ ‪anh đã phải học thêm ba lớp rồi.‬
‪10분 단위로 시간 쪼개서‬ ‪날 데리고 다녔어요‬‪Mẹ giới hạn‬ ‪mỗi việc anh làm trong mười phút.‬
‪맨날 옆에 붙어서‬‪Mẹ luôn ở cạnh anh.‬
‪[섬의 웃음]‬
‪(섬) [웃으며]‬ ‪아, 너무너무 신나요‬‪Thú vị quá.‬
‪[윤오의 웃음]‬
‪(윤오) 아, 우리 엄마‬‪Trời ạ, mẹ anh‬
‪정말 힘들었다고요‬‪đúng là khiến người ta mệt mỏi.‬
‪[웃으며] 앗, 미안합니다‬‪Em xin lỗi.‬
‪[안도하는 숨소리]‬
‪(윤오) 아, 그리고 사만다?‬ ‪스펙트럼에서 연락이 왔어요‬‪À, Samantha à?‬ ‪Anh nhận được cuộc gọi từ Spectrum.‬
‪사옥을 리뉴얼한다면서‬ ‪증축을 하고 싶다던데요?‬‪Cô ấy nói muốn‬ ‪cải tạo tòa nhà và mở rộng thêm.‬
‪사만다가요?‬‪- Samantha nói thế à?‬ ‪-‎ Ừ.‬
‪(윤오) 네‬‪- Samantha nói thế à?‬ ‪-‎ Ừ.‬
‪(윤오) 그래서 조만간‬ ‪스펙트럼에 갈 거예요‬‪Nên anh sắp đến Spectrum rồi.‬
‪아, 그러면 우리 그때 봐요‬‪Bao giờ anh đến thì ta gặp nhau.‬
‪(윤오) 네, 그때 봐요‬‪Ừ, hẹn gặp lại.‬
‪[통화 종료음]‬
‪(섬) 됐지? 이제 가‬‪Được chưa?‬ ‪Giờ chị đi đi.‬
‪왼쪽, 오른쪽?‬‪Trái hay phải?‬
‪지금 뭐 하는 거야?‬‪Chị đang làm gì vậy?‬
‪(목원) 장군님한테 물어볼까?‬‪Chị hỏi tướng quân nhé?‬
‪스펙트럼 김섬 장군님‬ ‪맞혀 보세요‬‪Tướng quân Kim Sum‬ ‪của Spectrum, mời ngài đoán.‬
‪왼쪽, 오른쪽?‬‪Trái hay phải?‬
‪난 네가 왜 이러는지 모르겠다‬‪Em không hiểu sao chị lại làm vậy.‬
‪너 굿은 왜 한 건데?‬‪Tại sao em lại xin trừ tà?‬
‪(목원) 뭘 원한 건데?‬‪Làm vậy để làm gì?‬
‪네가 원하면 그 사람에 대해서‬ ‪확인할 수 있잖아‬‪Nếu muốn, em có thể‬ ‪xác nhận về anh ta mà.‬
‪썸바디의 모든 정보‬‪Nhờ mọi thông tin trên Somebody.‬
‪(목원) 왜 안 하는 건데?‬‪Sao em không làm thế?‬
‪아니면 이미 했나?‬‪Hay em đã làm rồi?‬
‪[한숨]‬
‪- 왼쪽‬ ‪- 뭐?‬‪- Bên trái.‬ ‪- Cái gì?‬
‪[긴장감 도는 음악]‬
‪(목원) 나의 왼쪽?‬‪Bên trái của chị?‬
‪아니면?‬‪Hay…‬
‪너의 왼쪽?‬‪bên trái của em?‬
‪너한테 장군이 없었으면‬‪Nếu tướng quân không ở bên chị,‬
‪네가 무당이 아니었으면‬‪nếu chị không phải pháp sư,‬
‪(섬) 지금보다 더 행복하게‬ ‪사람들 만나면서 살았을 거야‬‪thì chị đã gặp nhiều người‬ ‪và sống hạnh phúc hơn bây giờ rồi.‬
‪나는 그러고 있는 것뿐이야‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Em chỉ đang làm như vậy thôi.‬
‪난 네가 네 목숨까지 걸면서‬ ‪가지 않았으면 좋겠어‬‪Chị không muốn em‬ ‪liều cả tính mạng vì hắn.‬
‪걱정 안 해도 돼‬‪Chị không cần lo.‬
‪누가 됐든지 간에‬ ‪죄만큼 벌 받을 거니까‬‪Ai cũng sẽ chịu hình phạt‬ ‪tương ứng với tội của mình.‬
‪난 내가 할 수 있는 데까지‬ ‪해 볼 거야‬‪Em sẽ làm hết sức có thể.‬
‪[커터 칼을 드르륵거린다]‬
‪[커터 칼을 연신 드르륵거린다]‬
‪(목원) [한숨 쉬며]‬ ‪이거 내가 가져간다?‬‪Chị lấy cái này nhé.‬
‪[커터 칼 드르륵대는 소리]‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[멀어지는 발소리]‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[한숨]‬
‪[달그락 내려놓는다]‬
‪[긴 숨을 뱉는다]‬
‪[쓸쓸한 노래가 흘러나온다]‬
‪[화면 터치음]‬
‪[화면 터치음]‬
‪[시스템 작동음]‬
‪(윤오) 왜 그래요?‬ ‪무슨 일 있어요?‬‪Sao vậy?‬ ‪Có chuyện gì à?‬
‪[불길한 음악]‬‪Có chuyện gì à?‬
‪(섬) 아니요‬‪Không.‬
‪(윤오) 지금은…‬‪Cô ổn chứ?‬
‪(윤오) 괜찮은 거예요?‬‪Cô ổn chứ?‬
‪(윤오) 내가 도와줄 건요?‬‪Tôi có thể giúp gì không?‬
‪[큰 숨을 들이쉰다]‬‪Tôi có thể giúp gì không?‬
‪(윤오) 뭐든지 말해요‬‪Bất cứ chuyện gì.‬
‪(섬) 찾고 싶은 사람이 있어요‬‪Tôi muốn tìm một người.‬
‪(윤오) 왜 찾고 싶은데요?‬‪Sao cô lại muốn tìm người đó?‬
‪(섬) 생각해 보면‬‪Khi nghĩ về người đó,‬
‪죽이고 싶을 만큼 증오스러운데‬‪tôi ghét đến mức muốn giết người đó.‬
‪나를 너무 잘 알고 있는‬ ‪사람 같아서요‬‪Nhưng có vẻ đó là người rất hiểu tôi.‬
‪[사만다의 손톱 깨무는 소리]‬‪Nhưng có vẻ đó là người rất hiểu tôi.‬
‪그래서 꼭 찾고 싶어요‬‪Vậy nên tôi muốn tìm ra người đó.‬
‪(윤오) 질투 나네요‬‪Tôi ghen tỵ đó. Ghen với người đó.‬
‪[어이없는 탄성]‬‪Tôi ghen tỵ đó. Ghen với người đó.‬
‪그 사람‬‪Tôi ghen tỵ đó. Ghen với người đó.‬
‪그래도 도와달라면‬ ‪도와줘야겠죠?‬‪Nhưng cô nhờ thì tôi phải giúp, nhỉ?‬
‪[어이없는 웃음]‬‪Nhưng cô nhờ thì tôi phải giúp, nhỉ?‬
‪내가 지금 그리로 갈까요?‬‪Cô muốn tôi đến đó không?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(섬) 아니에요‬ ‪[놀란 숨소리]‬‪Không. Giờ tôi có việc phải làm.‬
‪제가 지금은‬ ‪해야 할 일이 있어 가지고요‬‪Không. Giờ tôi có việc phải làm.‬
‪다음에 뵐게요‬ ‪[사만다의 놀란 신음]‬‪Hẹn gặp anh sau.‬
‪[떨리는 숨을 뱉는다]‬
‪[분노에 찬 신음]‬‪Chết tiệt!‬
‪[거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪[분노에 찬 숨소리]‬
‪(사만다) 너…‬‪Anh‬
‪너무 거슬려서‬‪làm tôi đau đầu quá.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪안 되겠다‬‪Không được rồi.‬
‪[씩씩대는 한숨]‬
‪(섬) 내일 윤오 씨가‬ ‪사무실로 오기로 했으니까‬‪Ngày mai Yuno sẽ đến văn phòng.‬
‪그렇게 궁금하면‬‪Nếu hai người tò mò đến thế‬ ‪thì có thể đích thân đến xem.‬
‪너희가 와서 직접 봐‬‪Nếu hai người tò mò đến thế‬ ‪thì có thể đích thân đến xem.‬
‪(섬) 어떻게 할 거야?‬‪Chị định sẽ thế nào?‬
‪그럼 내가 내일 직접 갈게‬ ‪스펙트럼으로‬‪Vậy ngày mai‬ ‪chị sẽ trực tiếp đến Spectrum.‬
‪(섬) 음…‬
‪[입소리를 쯧 낸다]‬
‪음…‬
‪[입소리를 연신 쯧 낸다]‬
‪그래‬‪Được.‬
‪내일 보면 되겠네‬‪Mai chị nhìn anh ấy là biết.‬
‪[입바람을 호 분다]‬ ‪(목원) 꼭 기이한 삼각관계 같아‬‪Giống như một mối tình tay ba kỳ lạ.‬
‪기은이랑 섬이랑 그놈이랑‬‪Gi Eun, Sum, và tên khốn đó.‬
‪(윤) 그럼 너는 뭔데?‬‪Vậy chị là gì?‬
‪(목원) 나?‬ ‪[생각하는 숨소리]‬‪Chị sao?‬
‪[입바람을 호 분다]‬
‪(목원) 근데 삼총사도‬ ‪원래 네 명 얘기잖아‬‪Ba chàng lính ngự lâm‬ ‪cũng có bốn người mà.‬
‪(목원) 그럼 너는 뭔데?‬‪Vậy em là gì?‬
‪(윤) [애교 섞인 말투로]‬ ‪난 너한테 붙은 껌딱지‬‪Em là người bám riết lấy chị!‬
‪[윤과 목원의 웃음]‬
‪[윤의 행복한 탄성]‬
‪[윤과 목원의 웃음]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[새가 지저귄다]‬ ‪[찰랑대는 물소리 효과음]‬
‪[찰랑대는 물소리 효과음]‬
‪- (윤오) 예‬ ‪- (사만다) 들어가실까요?‬‪Ta vào trong chứ?‬
‪(윤오) 감사합니다‬‪Cảm ơn cô.‬
‪[여러 채팅 알림음이 들린다]‬‪Cảm ơn cô.‬
‪(사만다) 자, 여기가‬ ‪스펙트럼 홀입니다‬ ‪[윤오의 호응]‬‪Đây là Sảnh chính Spectrum.‬
‪방문해 주셔서‬ ‪감사합니다, 성윤오 씨‬‪Cảm ơn đã tới, anh Seong Yuno.‬
‪(윤오) 아유, 아닙니다‬‪Rất hân hạnh.‬
‪[사만다의 웃음]‬‪Rất hân hạnh.‬
‪(사만다) 어, 보시다시피‬ ‪저희 스펙트럼 홀 특징은요‬‪Như anh thấy,‬ ‪điều đặc biệt ở sảnh này đó là‬
‪탁 트여 있다는 거예요‬‪nó là một văn phòng mở.‬
‪(사만다) 기존의‬ ‪칸막이가 쳐져 있는‬‪nó là một văn phòng mở.‬ ‪Nó rất khác với‬ ‪văn phòng bình thường có vách ngăn.‬
‪그런 사무실과는‬ ‪느낌이 많이 다르죠‬‪Nó rất khác với‬ ‪văn phòng bình thường có vách ngăn.‬
‪아! 여기 재미있어요‬‪À! Có cái này rất thú vị.‬
‪[카메라 셔터음]‬ ‪(사만다) 하루를 시작할 때‬‪Hộp đựng kẹo thể hiện‬
‪직원들의 기분을 나타내는‬ ‪캔디 바인데요‬‪cảm xúc của nhân viên‬ ‪khi bắt đầu mỗi ngày.‬
‪기분이 어떠냐에 따라서‬ ‪화났고 뭐, 기쁘고 슬프고‬‪Họ cho kẹo vào ô tùy theo‬ ‪cảm xúc của họ lúc đó,‬ ‪dù đó là giận dữ,‬
‪거기에 캔디를‬ ‪넣는 거예요, 하나씩‬‪vui vẻ, buồn bã, hay gì đi nữa.‬
‪[윤오의 깨닫는 신음]‬ ‪[사만다의 웃음]‬‪vui vẻ, buồn bã, hay gì đi nữa.‬
‪(윤오) 그럼 저…‬‪Vậy tôi có thể…‬
‪이거 하나 가져가도 될까요?‬ ‪[사만다가 피식한다]‬‪…lấy một cái không?‬
‪(사만다) 뭐, 두려운 거 있으세요?‬‪Anh sợ gì à?‬
‪[웃으며] 아니요‬‪Không.‬
‪[윤오와 사만다의 웃음]‬
‪(사만다) 아, 바가 있는데‬ ‪가서 차 한잔하실까요?‬‪Chúng tôi cũng có quầy bar.‬ ‪Anh uống trà không?‬
‪- (윤오) 네‬ ‪- (사만다) 가시죠‬‪- Được.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪[도로 소음]‬ ‪[직원들이 두런거린다]‬
‪[목원의 한숨]‬
‪[전자 담배 흡입하는 소리]‬
‪(사만다) 어…‬ ‪솔직하게 말씀을 드리자면‬‪Nói thật với anh,‬
‪전 좀 더‬ ‪우리가 자주 만났으면 좋겠어요‬‪tôi mong chúng ta có thể‬ ‪gặp nhau thường xuyên hơn.‬
‪(윤오) 네‬‪Vâng.‬
‪[사만다의 웃음]‬
‪어, 그리고, 아, 잠시만요‬‪Còn nữa, anh chờ một lát.‬
‪(사만다) 우철 씨?‬‪Anh Woo Cheol?‬
‪(우철) 네‬‪Vâng.‬
‪잠시만‬‪Vâng.‬
‪- 어, 이쪽은 심우철 씨고요‬ ‪- (우철) 아‬‪Đây là anh Shim Woo Cheol.‬ ‪Và đây là anh Seong Yuno.‬
‪- (윤오) 아‬ ‪- 이쪽은 성윤오 씨‬‪Đây là anh Shim Woo Cheol.‬ ‪Và đây là anh Seong Yuno.‬
‪[우철의 호응]‬ ‪- (사만다) 네‬ ‪- (우철) 반갑습니다, 예‬‪- Vâng. Hân hạnh.‬ ‪- Xin chào.‬
‪앞으로 실무적인 거나‬ ‪더 상세한 거는‬‪Anh có thể liên lạc với anh Woo Cheol‬ ‪về các hoạt động hoặc các chi tiết khác.‬
‪- 우철 씨랑 연락하시면 돼요‬ ‪- (우철) 아, 네‬‪về các hoạt động hoặc các chi tiết khác.‬ ‪Vâng.‬
‪명함입니다, 연락 주세요‬‪Đây là danh thiếp của tôi. Cứ gọi cho tôi.‬
‪(윤오) 네, 잘 부탁드립니다‬‪Vâng, cảm ơn.‬
‪- (사만다) 고마워요‬ ‪- 네‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Vâng.‬
‪[사만다의 웃음]‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Vâng.‬
‪[의자를 드르륵 끈다]‬
‪[윤오의 생각하는 신음]‬
‪(윤오) 네‬ ‪[사만다의 옅은 웃음]‬‪Vâng.‬
‪(윤오) 그럼 혹시‬‪Vậy hôm nay ta còn gì cần nói không?‬
‪오늘 얘기는 다 끝난 걸까요?‬‪Vậy hôm nay ta còn gì cần nói không?‬
‪급한 일 있으세요?‬‪Anh đang vội à?‬
‪아, 사실 제 친구가‬ ‪여기 다, 회사에 다니고 있거든요‬‪Thật ra, bạn tôi làm việc ở đây.‬
‪- (사만다) 어머, 진짜?‬ ‪- (윤오) 네‬‪- Thật à?‬ ‪- Vâng.‬
‪[살짝 당황한 웃음]‬‪- Thật à?‬ ‪- Vâng.‬
‪친구 누구?‬‪Bạn anh là ai?‬
‪(윤오) 김섬이라고…‬‪Là Kim Sum.‬
‪우리 CTO 김섬 씨요?‬‪Giám đốc công nghệ Kim Sum?‬
‪(윤오) 네, 그래서 끝나고‬ ‪만나기로 했거든요‬‪Vâng, chúng tôi định gặp mặt sau đó.‬
‪[사만다의 웃음]‬‪Vâng, chúng tôi định gặp mặt sau đó.‬
‪아, 지금 얘기 다 끝났죠‬‪Tất nhiên là ta nói chuyện xong rồi.‬
‪제가 혹시 안내해 드릴까요?‬‪- Tôi đưa anh đến chỗ cô ấy nhé?‬ ‪- Cảm ơn cô.‬
‪아, 그럼 감사합니다‬‪- Tôi đưa anh đến chỗ cô ấy nhé?‬ ‪- Cảm ơn cô.‬
‪- 가시죠‬ ‪- (윤오) 네‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[사만다의 웃음]‬ ‪[의자를 달그락 민다]‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[사만다가 숨을 크게 뱉는다]‬
‪(사만다) 자…‬‪Đây.‬
‪딱 봐도 제 친구 사무실은‬ ‪아닌 거 같은데요?‬‪Nhìn có vẻ‬ ‪không phải văn phòng của bạn tôi.‬
‪[피식한다]‬
‪나랑도 친구 하기로 한 거 아닌가?‬‪Tôi tưởng ta cũng là bạn rồi.‬
‪[사만다의 웃음]‬
‪친구로서 긴히 할 얘기가 있는데‬‪Với tư cách bạn bè,‬ ‪tôi có chuyện muốn nói.‬
‪나랑 잠깐 얘기하고‬‪Anh nói chuyện với tôi một chút‬ ‪rồi đi gặp Kim Sum nhé?‬
‪그다음에 김섬 씨‬ ‪만나러 가면 안 돼요?‬‪Anh nói chuyện với tôi một chút‬ ‪rồi đi gặp Kim Sum nhé?‬
‪예, 그러시죠‬‪Vâng, được thôi.‬
‪(사만다) [웃으며] 들어가죠‬‪Vâng, được thôi.‬ ‪Ta vào nào.‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪(사만다) 아, 여기 앉으시면 돼요‬‪Anh có thể ngồi đây.‬
‪[여러 채팅 알림음이 들린다]‬
‪[사만다의 옅은 웃음]‬
‪[사만다가 숨을 씁 들이켠다]‬
‪(사만다) 실종된 대학원생‬ ‪오나은 핸드폰 번호로 가입한‬‪Oh Na Eun, nghiên cứu sinh mất tích.‬ ‪Anh đã dùng điện thoại của cô ấy để tạo‬
‪아가페 아이디‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪tài khoản có tên Agape.‬
‪남자 네 명에게 후드를 씌우고‬ ‪스페이스로 초대한 메시지‬‪Và đây là tin nhắn mời bốn người đàn ông‬ ‪mặc hoodie đến Không gian 39.‬
‪[키보드를 탁 친다]‬‪Và đây là tin nhắn mời bốn người đàn ông‬ ‪mặc hoodie đến Không gian 39.‬
‪[사만다의 헛웃음]‬
‪(사만다) 우리 이거를‬‪Ta có nên treo cái này lên tường đằng kia‬
‪저기 월에다가 띄워 놓고‬‪Ta có nên treo cái này lên tường đằng kia‬
‪섬이랑 셋이 얘기 한번 해 볼까요?‬‪và mời Sum đến nói chuyện không?‬
‪[피식한다]‬
‪(사만다) 그러니까‬ ‪더이상 섬이랑 만나지 마세요‬‪Ý tôi là, đừng gặp Sum nữa.‬
‪나도 개인 정보‬ ‪수사 기관에 넘기는‬‪Tôi không muốn giao nộp bất kỳ‬ ‪thông tin cá nhân nào‬
‪그런 자해 행위는 하기 싫으니까‬‪cho chính quyền‬ ‪và phá hoại công ty của mình.‬
‪(사만다) 난 당신이 누굴 만나든‬ ‪어디서 뭘 하든‬‪Dù anh gặp ai‬ ‪và anh làm gì với họ,‬
‪보호해 주고 싶어요‬‪tôi cũng muốn bảo vệ anh.‬
‪그래야 나한테 이익이 생기니까‬‪Vì điều đó có lợi cho tôi.‬
‪(사만다) 그러니까‬‪Vì vậy,‬
‪그 안에서만 놀아‬‪đừng đi quá giới hạn.‬
‪단…‬‪Nhưng‬
‪섬은 더 이상‬ ‪만지지 않는다는 조건으로‬‪điều kiện là‬ ‪anh không được động đến Sum nữa.‬
‪그러면 우리 아주‬‪Nếu anh làm được,‬
‪멋진 우정이 만들어질 것 같은데?‬‪tôi nghĩ đây sẽ là khởi đầu của‬ ‪một tình bạn tuyệt vời.‬
‪[웃으며] 응?‬‪tôi nghĩ đây sẽ là khởi đầu của‬ ‪một tình bạn tuyệt vời.‬
‪[사만다의 웃음]‬
‪[코웃음]‬
‪진짜…‬‪Cô thật sự…‬
‪[어두운 음악]‬
‪섬한테 얘기할 거예요?‬‪sẽ nói với Sum sao?‬
‪너 하는 거 봐서‬‪Còn tùy xem anh sẽ làm gì.‬
‪[짜증 섞인 한숨]‬
‪얘기하면 안 되는데‬‪Nói ra thì hỏng hết.‬
‪그럼‬‪Thế thì‬
‪다신 만나면 안 되는데?‬‪anh không nên gặp cô ấy nữa.‬
‪[옅은 웃음]‬ ‪[윤오가 피식한다]‬
‪[윤오와 사만다가 웃는다]‬
‪어차피‬‪Dù sao,‬
‪섬도 아는데?‬‪Sum cũng biết rồi mà.‬
‪[윤오의 웃음]‬
‪[창을 똑똑똑 두드린다]‬
‪[윤오가 창을 계속 두드린다]‬
‪[유리를 달그락 내려놓는다]‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[음악이 뚝 끊긴다]‬
‪섬이…‬‪Sum…‬
‪네 거야?‬‪là của cô à?‬
‪[떨리는 목소리로] 내 거야‬‪Cô ấy là của tôi.‬
‪섬은 어른이 아니야‬‪Sum không phải người lớn.‬
‪그래서 더 가치가 있는 거고‬ ‪내가 보호해 줘야 돼‬‪Đó là cái khiến cô ấy có giá trị hơn.‬ ‪Tôi phải bảo vệ cô ấy.‬
‪섬이 썸바디에서 빠지면‬ ‪썸바디는 끝이야‬‪Nếu chúng tôi mất Sum,‬ ‪Somebody sẽ sụp đổ!‬
‪[긴장감 도는 음악]‬‪Nếu chúng tôi mất Sum,‬ ‪Somebody sẽ sụp đổ!‬
‪[윤오의 코웃음]‬
‪썸바디가 끝나면‬‪Nếu không có Somebody,‬
‪(윤오) 섬은 자유겠네‬‪thì Sum sẽ được tự do.‬
‪(사만다) 아니‬‪Không.‬
‪[사만다의 떨리는 숨소리]‬
‪썸바디는 섬의 모든 거야‬‪Somebody là tất cả của Sum.‬
‪[헛웃음]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬ ‪[떨리는 숨소리]‬
‪[떨리는 숨을 몰아쉰다]‬
‪[떨리는 목소리로] '섬의 자유'‬‪Tự do của Sum?‬
‪[거친 숨을 뱉는다]‬
‪(사만다) 아가페를 알아?‬‪Cô ấy biết Agape là ai sao?‬
‪[사만다의 떨리는 숨소리]‬
‪(사만다) 거짓말이지?‬‪Anh nói dối.‬
‪[휴대전화 알림음]‬
‪[문 닫히는 소리]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[메시지 전송음]‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪- (기은) 네, 영기은입니다‬ ‪- (목원) 기은아, 사진 봤어?‬‪- Yeong Gi Eun nghe.‬ ‪- ‎Gi Eun, xem chưa?‬
‪네, 그놈이 아닌데요?‬‪Dạ, không phải hắn.‬
‪(목원) 얘가 아니라고?‬‪Không phải hắn sao?‬
‪[목원의 깊은 한숨]‬
‪(기은) 야, 근데‬ ‪얘가 섬 남자 친구라고?‬‪Này, hắn là bạn trai của Sum à?‬
‪(목원) 팔짱 끼고 나왔는데?‬‪Thấy khoác tay nhau. Chị tắt máy đây.‬
‪- (목원) 끊어 봐‬ ‪- 네‬‪Thấy khoác tay nhau. Chị tắt máy đây.‬ ‪Dạ.‬
‪[통화 종료음]‬
‪(섬) 윤오 씨, 내 말 좀 들어 봐요‬‪Yuno. Nghe em nói này.‬
‪당신을 기다리고 있는‬ ‪사람이 있어요‬‪Có người đang đợi anh.‬
‪당신과 통화한 적도 있는‬ ‪무당이에요‬‪Cô ấy là pháp sư‬ ‪mà anh đã nói chuyện qua điện thoại.‬
‪(섬) 어떻게 할까요?‬‪Ta nên làm gì đây?‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪[윤오의 한숨]‬‪TRANG SỨC THÁI BÌNH DƯƠNG‬
‪(윤오) 거기 앉으세요‬‪Anh ngồi đó đi.‬
‪(79졸부) 예‬‪Vâng.‬
‪(윤오) 여기서‬‪Nếu‬
‪한 발자국이라도 나가면‬‪anh bước một bước ra khỏi đây,‬
‪죽여 버릴 거예요‬‪tôi sẽ giết anh.‬
‪여기‬‪Đây.‬
‪(윤오) 이런 걸로 죽여서‬‪Tôi sẽ dùng những thứ này để giết anh,‬
‪토막 내서‬‪chặt anh thành khúc,‬
‪금고에 넣어 놓을 거예요‬‪và cho anh vào két sắt.‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪알겠죠?‬‪Anh hiểu chứ?‬
‪예, 예‬ ‪[불안한 웃음]‬‪Vâng.‬
‪[까마귀 울음이 요란하다]‬
‪[79졸부의 떨리는 숨소리]‬
‪[채팅 알림음이 들린다]‬
‪[채팅 알림음이 계속 들린다]‬
‪[채팅 알림음]‬
‪[문이 끼익 열린다]‬
‪[채팅 알림음]‬
‪[채팅 알림음]‬
‪[문이 철컹 열린다]‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪[문이 철컹 닫힌다]‬
‪(정씨) 잘 지냈어?‬‪- Sống tốt chứ?‬ ‪- Không ạ.‬
‪아니요‬‪- Sống tốt chứ?‬ ‪- Không ạ.‬
‪(정씨) [웃으며] 그래‬‪Thế à.‬
‪[숨을 크게 들이쉰다]‬
‪나는 잘 지내‬‪Chú thì vẫn sống tốt.‬
‪아저씨 감옥 갔다는 거 들었던 게‬‪Hôm cháu nghe tin chú vào tù,‬ ‪tuyết đã rơi.‬
‪눈 오는 날이었어요‬‪Hôm cháu nghe tin chú vào tù,‬ ‪tuyết đã rơi.‬
‪(섬) 그때는 사행행위 특례법?‬‪Lúc đó cháu tưởng‬ ‪chú vào tù vì phạm luật Đầu cơ.‬
‪그걸로 간 줄 알았어요‬ ‪내가 찾아봤거든요‬‪Lúc đó cháu tưởng‬ ‪chú vào tù vì phạm luật Đầu cơ.‬ ‪Cháu có tìm hiểu.‬
‪근데 전주집에 갔는데‬‪Nhưng sau đó‬ ‪cháu đến nhà hàng Jeonju.‬
‪그때는 봄이었어요‬ ‪개나리가 있었거든요‬‪Lúc đó là mùa xuân. Có hoa mai Mỹ.‬
‪아줌마가 말해 줬어요‬‪Cô ở đó nói với cháu‬ ‪chú vào tù vì đã giết người.‬
‪아저씨가 사람 죽여서 감방 갔다고‬‪Cô ở đó nói với cháu‬ ‪chú vào tù vì đã giết người.‬
‪[정씨가 피식한다]‬
‪(정씨) 응‬‪Ừ.‬
‪그 사람이 아저씨한테‬ ‪죽을죄를 지었어요?‬‪Người đó đắc tội với chú‬ ‪nhiều đến mức chú phải giết à?‬
‪(정씨) 아니‬‪Không.‬
‪죽을죄를 지은 사람은‬ ‪죽어도 돼요?‬‪Có thể giết ai đó‬ ‪nếu họ đáng chết không?‬
‪[정씨의 옅은 한숨]‬
‪(정씨) 죄만큼‬ ‪벌 받는 거라고 했잖아‬‪Cháu nói ai cũng sẽ chịu hình phạt‬ ‪tương ứng với tội của mình mà.‬
‪네가‬‪Cháu nói ai cũng sẽ chịu hình phạt‬ ‪tương ứng với tội của mình mà.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪죽인 사람 잊혀져요?‬‪Chú có quên người chú đã giết không?‬
‪세상 다른 일처럼?‬‪Như quên mọi thứ khác trên thế giới này?‬
‪아니‬‪Không.‬
‪[씁쓸한 웃음]‬
‪[옅은 바람 소리가 들려온다]‬
‪[깊은숨을 내뱉는다]‬
‪[까마귀가 요란하게 운다]‬
‪[숨을 몰아쉰다]‬
‪[리드미컬한 음악]‬‪MỘT NĂM TRƯỚC‬
‪[QR 코드 인식음]‬‪TẢI XUỐNG SOMEBODY‬
‪[문 열리는 소리]‬ ‪- (회원) [아파하며] 아!‬ ‪- (트레이너) 어유‬
‪[문 닫히는 소리]‬ ‪- (트레이너) 안녕하세요‬ ‪- (윤오) 안녕하세요‬‪- Chào anh.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪Mã QR bên ngoài là gì vậy?‬
‪(회원) 밖에 그 QR 코드 뭐예요?‬ ‪[경쾌한 음악이 흘러나온다]‬‪Mã QR bên ngoài là gì vậy?‬
‪- (트레이너) 썸바디!‬ ‪- (회원) 썸바디?‬‪- Somebody!‬ ‪- Somebody?‬
‪[물소리가 솨 난다]‬
‪(트레이너) 요즘 엄청 핫하잖아요‬ ‪데이팅 앱‬‪Ứng dụng hẹn hò hot nhất bây giờ đó.‬
‪(회원) 아, 그래요?‬‪Ứng dụng hẹn hò hot nhất bây giờ đó.‬ ‪Thật à?‬
‪(트레이너) 형님‬ ‪운동하신 거 올려 봐요‬‪Anh.‬ ‪Đăng ảnh anh đang tập đi.‬ ‪Sẽ có cả đống match‬
‪1분도 안 돼서 매칭 겁나 올걸요?‬‪Đăng ảnh anh đang tập đi.‬ ‪Sẽ có cả đống match‬ ‪trong chưa đầy một phút.‬
‪(회원) 오, 너무 예쁜데?‬‪Cô ấy xinh quá.‬
‪(트레이너) 씁, 이런 스타일‬ ‪좋아하시는구나?‬ ‪[물소리가 멈춘다]‬‪Hóa ra anh thích kiểu con gái này.‬
‪(회원) 응‬‪Ừ.‬
‪- (트레이너) 에이‬ ‪- (회원) 일단, 일단 넘겨 봐요‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Xem cô tiếp theo đi.‬
‪(트레이너) 아이고, 또 신났네, 또‬‪Nhìn anh hào hứng kìa.‬
‪- (회원) 아, 남자 말고‬ ‪- (트레이너) 아, 알았어, 알았어‬‪- Bỏ đàn ông đi.‬ ‪- Được rồi.‬
‪(회원) 아, 너무 재미있는데?‬‪Cô ấy đáng yêu quá.‬
‪(트레이너) 씁, 나랑은 좀‬ ‪스타일이 다르네‬‪Hai ta thích kiểu khác nhau quá.‬
‪[앱 접속음]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[신나는 음악이 흘러나온다]‬
‪[채팅 알림음]‬ ‪[숨을 후 뱉는다]‬
‪[채팅 알림음이 요란하다]‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪[채팅 알림음이 연신 울린다]‬
‪[윤오의 거친 숨소리]‬ ‪[채팅 알림음이 연신 울린다]‬
‪"폭시, 35세"‬‪HỒ LY, 35, 2 KM‬
‪[매치 알림음]‬
‪[감탄하는 웃음]‬
‪[거친 숨을 몰아쉰다]‬
‪[숨을 몰아쉰다]‬
‪[윤오가 코를 훌쩍인다]‬
‪[문을 똑똑똑 두드린다]‬
‪[놀라는 소리]‬
‪[피식한다]‬
‪(폭시) 잘생겼네?‬ ‪[문이 달칵 닫힌다]‬‪Anh đẹp trai quá.‬
‪(폭시) 괜찮으면‬ ‪한 명 더 부를까?‬‪Tôi gọi thêm một người nữa được không?‬
‪(윤오) 네?‬‪Sao?‬
‪(윤오) 여자…‬‪Phụ nữ hay…‬
‪남자요?‬‪Là đàn ông à?‬
‪[폭시가 하 웃는다]‬
‪[폭시가 숨을 들이쉰다]‬
‪(폭시) 어느 쪽이 좋은데?‬‪Anh thích giới nào hơn?‬
‪[피식한다]‬
‪[윤오의 웃음 섞인 한숨]‬ ‪[폭시의 옅은 웃음]‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪여기 CCTV‬‪Camera ở đây‬
‪365일 고장 난 상태다?‬‪không hoạt động cả năm.‬
‪[윤오의 생각하는 신음]‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪[속삭이며] 쫄지 마‬‪Đừng sợ nhé.‬
‪[숨을 하 뱉는다]‬
‪나 남자 부르고 싶은데?‬‪Tôi muốn gọi đàn ông đó.‬
‪[윤오가 피식한다]‬
‪[숨을 깊게 들이쉰다]‬
‪(윤오) 그럼 뭐, 예‬‪Nếu chị muốn vậy.‬
‪[크게 웃는다]‬
‪[폭시의 웃음]‬ ‪[피식 웃는다]‬
‪(폭시) 와, 자신 있구나?‬‪Chà.‬ ‪Cậu có vẻ tự tin nhỉ.‬
‪[폭시의 웃음]‬
‪[앱 접속음]‬ ‪[피식한다]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[폭시의 옅은 웃음]‬ ‪[메시지 전송음]‬
‪[휴대전화를 달그락 내려놓는다]‬
‪[폭시가 탁 일어난다]‬
‪(폭시) 앉아‬
‪(폭시) 나 먼저 먹어 볼래?‬‪Muốn ăn tôi trước không?‬
‪[속삭이며] 나 맛있는데‬‪Tôi ngon lắm.‬
‪[폭시의 신음]‬
‪[키스하는 소리]‬
‪아, 더 깊게, 아, 더 깊게‬‪Sâu hơn!‬ ‪Sâu hơn nữa!‬
‪[폭시의 신음]‬
‪[윤오의 신음]‬
‪[폭시와 윤오의 신음이 이어진다]‬
‪[폭시의 신음]‬ ‪[윤오의 거친 숨소리]‬
‪[폭시의 신음]‬ ‪[거친 숨소리]‬
‪[잔잔한 음악이 흘러나온다]‬‪KHÁCH SẠN H‬
‪[폭시와 윤오의 격정적인 신음]‬
‪[폭시의 신음]‬
‪[폭시의 신음]‬‪Bóp cổ tôi đi.‬
‪(폭시) 나 목 졸라 줘‬ ‪[윤오의 힘주는 신음]‬‪Bóp cổ tôi đi.‬ ‪- Hả?‬ ‪- Bóp cổ tôi đi!‬
‪(폭시) 목 졸라 줘‬‪- Hả?‬ ‪- Bóp cổ tôi đi!‬
‪[폭시의 신음]‬ ‪[윤오의 거친 신음]‬‪- Sao?‬ ‪- Mạnh lên!‬
‪(폭시) 더 세게!‬‪- Sao?‬ ‪- Mạnh lên!‬
‪아, 더 깊이‬‪Sâu hơn nữa!‬
‪[어두운 음악]‬
‪더 세게! 더 세게!‬ ‪[윤오의 힘주는 신음]‬‪Mạnh nữa!‬
‪더 세게!‬‪QMạnh nữa lên!‬
‪[폭시의 힘겨운 숨소리]‬ ‪[윤오의 힘주는 신음]‬
‪[폭시의 힘겨운 신음]‬
‪[윤오의 세게 힘주는 신음]‬ ‪[폭시의 힘겨운 신음]‬
‪(폭시) 더!‬‪Nữa!‬
‪[윤오의 거친 숨소리]‬ ‪[윤오의 힘주는 신음]‬
‪[폭시의 숨 넘어가는 신음]‬
‪[윤오의 절정에 오른 신음]‬
‪[윤오의 거친 숨소리]‬
‪[윤오의 거친 숨소리가 이어진다]‬
‪[윤오가 숨을 몰아쉰다]‬
‪[윤오가 숨을 가다듬는다]‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪[엘리베이터 문이 스르륵 닫힌다]‬
‪[깊은숨을 뱉는다]‬
‪[옅은 숨을 몰아쉰다]‬
‪(윤오) 어‬‪Sao?‬
‪[숨을 크게 몰아쉰다]‬
‪[똑똑 두드리는 소리가 들린다]‬
‪(남자) 문 열어‬‪Mở cửa đi.‬
‪[윤오가 숨을 고른다]‬
‪[카드 인식음]‬‪CHÌA KHÓA TỔNG‬
‪[남자가 휘파람을 분다]‬
‪[문이 덜컥 닫힌다]‬
‪(남자) 아이‬ ‪뭐 했는데 노크했는지도 몰라?‬‪Trời.‬ ‪Cô làm gì‬ ‪mà không nghe thấy tiếng gõ cửa?‬
‪좀 기다리지‬‪Nên đợi tôi chứ.‬
‪[남자가 풉 웃는다]‬
‪뭐 해?‬‪Làm gì vậy?‬
‪(남자) 일어나‬‪Dậy đi.‬

No comments: