Search This Blog



  퀸메이커 8

Phong Hậu 8

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


(남자) 개소리 까지 마‬ ‪이 개새끼야!‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Đừng nói nhảm nữa, đồ khốn!‬ ‪Nhà riêng ư? Giàu có ư?‬
‪내 집? 부자?‬‪Đừng nói nhảm nữa, đồ khốn!‬ ‪Nhà riêng ư? Giàu có ư?‬
‪난 이 재개발 아파트‬ ‪하나 얻을라고‬‪Tao đã dốc hết của cải‬ ‪mua căn hộ ở khu này vì tái thiết!‬
‪전 재산을 갖다 박았어!‬ ‪[시끌벅적하다]‬‪Tao đã dốc hết của cải‬ ‪mua căn hộ ở khu này vì tái thiết!‬
‪공사를 멈출라고‬ ‪무슨 더러운 짓을 했길래!‬‪Các người đã làm điều bẩn thỉu gì‬ ‪để dừng thi công?‬
‪놔!‬
‪[남자의 절규]‬
‪놔, 이 개새끼야!‬‪Bỏ ra, lũ khốn!‬
‪놔, 이거!‬‪Bỏ tao ra!‬
‪(앵커) 백재민 한국공화당‬ ‪서울시장 예비 후보가‬‪Ứng cử viên Thị trưởng Seoul‬ ‪Đảng Cộng hòa Baek Jae Min‬
‪순정지구‬ ‪재개발 조합 사무실 인근에서‬‪đã bất ngờ bị tấn công‬ ‪gần Văn phòng Tái thiết khu Soonjung.‬
‪기습 테러를 당했습니다‬‪đã bất ngờ bị tấn công‬ ‪gần Văn phòng Tái thiết khu Soonjung.‬
‪백 후보는 현재‬ ‪인근 병원 응급실로 이송돼‬‪Ứng cử viên Baek được đưa đi cấp cứu‬ ‪và hiện đang điều trị ở bệnh viện gần đó.‬
‪치료를 받는 중인데요‬‪Ứng cử viên Baek được đưa đi cấp cứu‬ ‪và hiện đang điều trị ở bệnh viện gần đó.‬
‪(재민) 아, 저기…‬‪Này. Lát nữa cô sẽ đến văn phòng chứ?‬
‪사무실 가면…‬‪Này. Lát nữa cô sẽ đến văn phòng chứ?‬
‪(재민) [반갑게] 어, 왔어?‬‪Em đến rồi à.‬
‪괜찮아?‬‪- Anh ổn chứ?‬ ‪- Chắc em hoảng hốt lắm nhỉ.‬
‪많이 놀랬지?‬‪- Anh ổn chứ?‬ ‪- Chắc em hoảng hốt lắm nhỉ.‬
‪[채령 한숨]‬
‪걱정하지 마, 당신 얼굴‬ ‪알아볼 정도는 되니까‬‪Đừng lo. Anh vẫn đủ tỉnh táo‬ ‪để nhận ra em.‬
‪[한숨 쉬며] 어디 봐‬‪Em xem nào.‬
‪후보님, 이제 누우셔야 됩니다‬‪Ứng cử viên. Anh nên nằm xuống đi ạ.‬
‪(지연) 안정을 취하셔야 돼요‬‪Anh cần nghỉ ngơi.‬
‪[재민 힘겨운 신음]‬
‪(재민) [한숨]‬ ‪그 내가 얘기했던 거‬ ‪김범석 기자한테 주고‬‪Đưa tài liệu mà tôi đã nói‬ ‪cho phóng viên Kim Beom Seok.‬
‪팀장한테 피드백 받으면 돼‬‪- Và nhận phản hồi từ trưởng nhóm, nhé?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (재민) 알았지?‬ ‪- (지연) 네, 네‬‪- Và nhận phản hồi từ trưởng nhóm, nhé?‬ ‪- Vâng.‬
‪(기자) 네, 지금 이곳은‬ ‪백 후보에게 흉기를 휘두른‬‪Chúng tôi đang ở nhà Kang, người tấn công‬ ‪Ứng cử viên Baek bằng hung khí nguy hiểm.‬
‪가해자 강 모 씨가‬ ‪머물던 공간입니다‬‪Chúng tôi đang ở nhà Kang, người tấn công‬ ‪Ứng cử viên Baek bằng hung khí nguy hiểm.‬
‪[긴장감 도는 음악]‬‪Chúng tôi đang ở nhà Kang, người tấn công‬ ‪Ứng cử viên Baek bằng hung khí nguy hiểm.‬
‪네, 보시는 것처럼 강 모 씨는‬‪Như quý vị thấy, Kang là người ủng hộ‬ ‪trung thành của Ứng cử viên Oh Kyung Sook.‬
‪오경숙 후보의‬ ‪열성 팬으로 밝혀졌는데요‬‪Như quý vị thấy, Kang là người ủng hộ‬ ‪trung thành của Ứng cử viên Oh Kyung Sook.‬
‪(기자) 강 씨는 몇 년 전에도‬‪Được biết, vài năm trước‬ ‪Kang đã phải ngồi tù sau khi ‬
‪건설 현장의 작업반장에게‬ ‪폭행을 가해‬‪Được biết, vài năm trước‬ ‪Kang đã phải ngồi tù sau khi ‬
‪실형을 선고받은‬ ‪전과자라고 합니다‬‪hành hung quản đốc‬ ‪công trường nơi anh ta làm.‬
‪(기자) 더욱 놀라운 것은‬ ‪당시 오경숙 후보가‬‪Bất ngờ hơn, Ứng cử viên Oh‬ ‪từng bào chữa cho Kang ở tòa‬
‪강 씨의 변호를 맡았다는‬ ‪사실인데요‬‪vì tội danh trước đó của anh ta.‬
‪더 하드보일드하게‬‪Làm nó ghê gớm hơn đi.‬
‪그 뒤에 있는 강철진을‬ ‪앞으로 좀 빼봐‬‪Đưa Kang Cheol Jin lên phía trước.‬
‪(칼 윤) 잔혹 범죄자가 오경숙과‬ ‪매우 친밀하단 느낌으로‬‪Khiến tên tội phạm máu lạnh này‬ ‪trông thân cận với Oh Kyung Sook.‬
‪메인 슬로건은 이렇게 박자고‬‪Và ngày mai hãy giật tít như sau:‬
‪'과연 이 사람이'‬‪"Liệu cô ấy có thực sự‬
‪'진정한 서울 시민의‬ ‪보호자가 될 수 있겠는가?'‬‪là người phù hợp‬ ‪để bảo vệ công dân Seoul?"‬
‪디테일은 어떻게 잡을까요?‬‪Còn chi tiết ạ?‬
‪살인, 강간, 마약, 폭행 등‬ ‪[고조되는 음악]‬‪Giết người, hãm hiếp,‬ ‪lạm dụng ma túy, tấn công…‬
‪강력범죄를 저지른‬ ‪서울의 모든 범죄자들은‬‪Tất cả những tên tội phạm bạo lực ở Seoul‬ ‪đều ủng hộ Oh Kyung Sook.‬
‪오경숙을 지지한다‬‪Tất cả những tên tội phạm bạo lực ở Seoul‬ ‪đều ủng hộ Oh Kyung Sook.‬
‪고로 오경숙이가 서울시장으로‬ ‪당선되는 순간 서울은‬‪Nên khi Oh Kyung Sook lên làm Thị trưởng,‬ ‪Seoul sẽ trở thành‬
‪범죄의 온상으로 추락한다‬‪một điểm nóng của tội phạm.‬
‪강 씨 아저씨까지…‬‪Chúng tóm cả anh Kang rồi.‬ ‪Lũ khốn chết tiệt này.‬
‪(동주) 이 새끼들이 진짜, 씨‬‪Chúng tóm cả anh Kang rồi.‬ ‪Lũ khốn chết tiệt này.‬
‪[경숙 한숨]‬‪OH KYUNG SOOK ĐỨNG SAU‬ ‪VỤ TẤN CÔNG BAEK JAE MIN?‬
‪[경숙 한숨]‬ ‪(도희) 근데‬‪OH KYUNG SOOK ĐỨNG SAU‬ ‪VỤ TẤN CÔNG BAEK JAE MIN?‬ ‪Mà có phải trước đây‬ ‪anh ta hành hung không?‬
‪[헛웃음]‬ ‪폭행 전과 사실이야?‬‪Mà có phải trước đây‬ ‪anh ta hành hung không?‬
‪아저씨 입장에선 어쩔 수 없었어‬‪Ở vị trí đó, anh ấy chả thể làm gì khác.‬ ‪Anh ấy vùng lên để sống.‬
‪살기 위한 몸부림이었어‬‪Ở vị trí đó, anh ấy chả thể làm gì khác.‬ ‪Anh ấy vùng lên để sống.‬
‪(경숙) 작업반장이‬ ‪석 달 치 임금을 가로챘으니까‬‪Tay quản đốc đã ăn cắp‬ ‪ba tháng lương của Kang.‬
‪후보님‬‪Ứng cử viên. Có bài báo nói cô sẽ rút lui.‬
‪사퇴설 기사 떴는데요?‬‪Ứng cử viên. Có bài báo nói cô sẽ rút lui.‬
‪[불길한 음악]‬
‪(동주) 아, 이 새끼들 진짜 후지네‬‪Lũ khốn hèn hạ này.‬
‪외곽을 때리겠다는 전략이지‬‪Họ chơi đòn gián tiếp. Nếu Baek Jae Min cố‬ ‪bôi nhọ và tấn công Ứng cử viên trực tiếp,‬
‪백재민이 오 후보를‬ ‪직접 공격하거나‬‪Họ chơi đòn gián tiếp. Nếu Baek Jae Min cố‬ ‪bôi nhọ và tấn công Ứng cử viên trực tiếp,‬
‪적극적으로 네거티브에 뛰어들면‬‪hình ảnh của chính hắn‬ ‪cũng sẽ bị ảnh hưởng.‬
‪본인 이미지도 나빠지니까‬‪hình ảnh của chính hắn‬ ‪cũng sẽ bị ảnh hưởng.‬
‪후보님‬‪Ứng cử viên. Hay ta đi gặp anh Kang trước?‬ ‪Anh ta đang bị cảnh sát điều tra, nên…‬
‪일단 가해자부터 만나보시죠‬‪Ứng cử viên. Hay ta đi gặp anh Kang trước?‬ ‪Anh ta đang bị cảnh sát điều tra, nên…‬
‪지금 경찰서에서‬ ‪조사받고 있다니까…‬‪Ứng cử viên. Hay ta đi gặp anh Kang trước?‬ ‪Anh ta đang bị cảnh sát điều tra, nên…‬
‪아니‬‪Không.‬
‪백재민부터 만나봐야지‬‪Tôi sẽ đi gặp Baek Jae Min trước.‬
‪날 떨궈낼려고 자해 쇼를 한 건지‬‪Tôi cần xác định liệu hắn bày trò‬ ‪tự gây thương tích để loại tôi hay…‬
‪아니면‬‪Tôi cần xác định liệu hắn bày trò‬ ‪tự gây thương tích để loại tôi hay…‬
‪[탁 내리친다]‬
‪타이밍 기가 막히게‬‪hắn thực sự bị tấn công đúng thời điểm.‬
‪테러를 당한 건지‬‪hắn thực sự bị tấn công đúng thời điểm.‬
‪그거부터‬ ‪확인해 봐야 되지 않겠어?‬‪Ta nên xác nhận điều đó trước nhỉ?‬
‪[심각한 음악] [소란스럽다]‬ ‪(여기자1) 어? 오셨다‬‪- Cô ấy đây rồi.‬ ‪- Đến rồi.‬
‪- (여기자2) 오셨다‬ ‪- (여기자3) 어‬‪- Cô ấy đây rồi.‬ ‪- Đến rồi.‬
‪(여기자2) 오경숙 후보님‬‪Ứng cử viên Oh.‬ ‪Cô đã sai kẻ tấn công trước sao?‬
‪가해자에게 사전 지시‬ ‪하신 적 있으십니까?‬‪Ứng cử viên Oh.‬ ‪Cô đã sai kẻ tấn công trước sao?‬
‪후보님, 사퇴할 의향 있으십니까?‬‪- Ứng cử viên. Cô định rút lui ư?‬ ‪- Cô có định xin lỗi không?‬
‪(여기자4) 사과할 의향‬ ‪있으십니까?‬‪- Ứng cử viên. Cô định rút lui ư?‬ ‪- Cô có định xin lỗi không?‬
‪사전 지시 한 사실 없습니다‬‪Tôi không sai anh ấy làm gì cả.‬
‪그리고 사퇴할 의사도 없습니다‬‪Và tôi cũng không có ý định rút lui.‬
‪본 사건에 대한 진실은‬ ‪저희 측과 백재민 후보 측이‬‪Đối với sự việc này,‬ ‪Ứng cử viên Baek Jae Min và tôi‬
‪합동 조사단을 꾸려서‬‪sẽ thành lập một nhóm điều tra chung‬ ‪để làm rõ ngọn nguồn.‬
‪명명백백히 밝혀내겠습니다‬‪sẽ thành lập một nhóm điều tra chung‬ ‪để làm rõ ngọn nguồn.‬
‪(남기자1) 한 말씀 해주십시오!‬‪Xin cho ý kiến ạ!‬
‪[기자들이 저마다 질문한다]‬‪Xin cho ý kiến ạ!‬
‪[바깥이 소란스럽다]‬
‪[구두 소리]‬
‪괜찮아요‬‪Không sao đâu. Chờ chút nhé.‬
‪잠깐만‬‪Không sao đâu. Chờ chút nhé.‬
‪생각보다 꽤 오래 버티시네?‬‪Cô trụ lâu hơn tôi nghĩ đấy.‬
‪[재민 숨을 들이쉰다]‬
‪아니, 오 후보님께서‬ ‪어떻게 여기까지 오셨어요?‬‪Sao Ứng cử viên Oh‬ ‪đích thân ghé thăm vậy?‬
‪[문이 닫힌다]‬ ‪[경숙 숨을 들이쉰다]‬
‪당연히 와야죠, 네‬‪Sao mà tôi không đến được chứ. Vâng.‬
‪선거가 아무리‬ ‪살벌한 전쟁 통이긴 하지만‬‪Dù cuộc bầu cử có khốc liệt đến đâu,‬
‪그래도 상대 후보가‬ ‪이렇게 큰 사고를 당했는데‬‪ứng cử viên đối thủ‬ ‪gặp phải tai nạn lớn như vậy,‬
‪문병이라도 오는 게 인지상정이죠‬‪đến thăm cũng phải phép thôi mà.‬
‪뭐, 사상이나 이념보다는‬‪Và triết lý của tôi trong chính trị‬
‪사람이 먼저라는 게‬‪cũng là đặt con người‬ ‪lên trên hệ tư tưởng hoặc niềm tin.‬
‪또 제 정치 철학이기도 합니다‬‪cũng là đặt con người‬ ‪lên trên hệ tư tưởng hoặc niềm tin.‬
‪좋네요‬‪Thật đáng ngưỡng mộ.‬
‪[숨을 들이쉬며] 동감입니다‬‪Tôi đồng ý.‬
‪선거 승패를 떠나서‬‪Dù ai thắng cử, hãy cùng sát cánh‬ ‪để biến triết lý đó thành sự thật.‬
‪앞으로 그런 정치‬ ‪저와 함께해 보시죠‬‪Dù ai thắng cử, hãy cùng sát cánh‬ ‪để biến triết lý đó thành sự thật.‬
‪근데‬‪Có điều…‬
‪[웃음]‬
‪참… 신기하죠?‬‪lạ thật đấy, nhỉ?‬
‪어떻게 우리가‬ ‪본선 레이스 시작하자마자‬‪Thật kỳ lạ là anh bị tấn công ngay khi‬
‪이렇게 백 후보님한테‬‪cuộc đua chính thức bắt đầu.‬
‪이런 사고가 생겼을까요?‬‪cuộc đua chính thức bắt đầu.‬
‪(경숙) 아, 우연이라고 하기엔‬ ‪타이밍이 너무 절묘해서요‬‪Thời điểm quá hoàn hảo‬ ‪để đó là sự trùng hợp ngẫu nhiên.‬
‪뭐, 짜고 치는 고스톱도 아니고‬‪Cứ như thể có sắp xếp vậy.‬
‪[경숙 숨을 들이쉰다]‬
‪예수님도‬‪Đến Chúa Giê-su… cũng trở thành‬ ‪Đấng Toàn Năng ngay khi bị đóng đinh mà.‬
‪십자가에 못 박혔을 때‬ ‪신이 되신 거잖아요‬‪Đến Chúa Giê-su… cũng trở thành‬ ‪Đấng Toàn Năng ngay khi bị đóng đinh mà.‬
‪[싸한 음악]‬‪Sao cơ?‬
‪뭐라고요?‬‪Sao cơ?‬
‪그렇게 중요한 존재가 돼서‬ ‪이 나라에 봉사하라고‬‪Có lẽ Thượng đế đã cho tôi‬ ‪cơ hội này để trở thành‬
‪나한테 그런‬‪một nhân vật quan trọng như Chúa Giê-su‬ ‪để có thể tiếp tục phụng sự đất nước, nhỉ?‬
‪기회를 주신 거겠죠, 조물주께서‬‪một nhân vật quan trọng như Chúa Giê-su‬ ‪để có thể tiếp tục phụng sự đất nước, nhỉ?‬
‪어?‬‪một nhân vật quan trọng như Chúa Giê-su‬ ‪để có thể tiếp tục phụng sự đất nước, nhỉ?‬
‪[비열한 웃음]‬
‪가뜩이나 살기 힘든 사람‬‪Anh khiến một người đang phải‬ ‪vật lộn kiếm sống trở thành tù nhân,‬
‪전과자까지 만들어 놓고‬‪Anh khiến một người đang phải‬ ‪vật lộn kiếm sống trở thành tù nhân,‬
‪하신다는 말씀이‬‪và nói rằng đây là‬
‪기회?‬ ‪[헛웃음]‬‪một cơ hội ư?‬
‪(경숙) 사람인 줄 알았는데‬‪Tôi tưởng anh là người,‬
‪괴물이셨네‬‪mà lại là quái vật.‬
‪괴물 돼야지‬‪Nếu đất nước này muốn,‬ ‪tôi sẽ thành quái vật.‬
‪이 나라가 원하면‬‪Nếu đất nước này muốn,‬ ‪tôi sẽ thành quái vật.‬
‪[한숨 쉬며] 저 오늘‬ ‪피를 많이 흘려 가지고‬‪Hôm nay tôi mất nhiều máu quá rồi,‬ ‪chắc tôi nên nghỉ ngơi thôi.‬
‪이제 좀 쉬어야겠는데‬‪Hôm nay tôi mất nhiều máu quá rồi,‬ ‪chắc tôi nên nghỉ ngơi thôi.‬
‪[재민 한숨]‬
‪백재민 씨‬‪Anh Baek Jae Min.‬
‪그래요‬‪Được.‬
‪우리‬‪Ta hãy đi đến tận cùng cuộc chiến này.‬
‪끝까지 한번 가봅시다‬‪Ta hãy đi đến tận cùng cuộc chiến này.‬
‪(경숙) [헛웃음 치며] 내가 당신‬ ‪뻔뻔한 가죽을 벗겨서라도‬‪Tôi sẽ cho thế giới thấy‬ ‪bên trong anh thực sự thối nát thế nào,‬
‪[숨을 들이쉬며]‬ ‪그 드러운 알맹이를‬‪Tôi sẽ cho thế giới thấy‬ ‪bên trong anh thực sự thối nát thế nào,‬
‪꼭 세상에 다 까발려 놓을 테니까‬‪dù có phải‬ ‪lột cái mặt nạ vô liêm sỉ đó ra.‬
‪얼른 나으세요‬‪Sớm bình phục nhé.‬
‪[멀어지는 구두 소리]‬
‪[후루룩 먹는다]‬
‪[탁 내려놓는다]‬
‪[탄성]‬
‪아, 잘 먹었다‬‪Ôi, ngon quá.‬
‪[철진 한숨]‬
‪[입을 쩝 뗀다]‬ ‪[한숨]‬
‪[라이터가 달각인다]‬
‪고생 많으셨습니다‬ ‪[철진 옅은 탄성]‬‪Cảm ơn đã vất vả.‬
‪고생은 뭐‬ ‪우리 백 후보님께서 다 하셨죠‬‪Người vất vả là Ứng cử viên Baek mới phải.‬
‪[칼 윤 옅은 웃음]‬‪Người vất vả là Ứng cử viên Baek mới phải.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪남은 인생은 지금보다‬ ‪훨씬 더 편해질 겁니다‬‪Một cuộc sống thoải mái hơn đang chờ cậu.‬
‪선거 끝날 때까지 이 안에서‬ ‪조용히 지내기만 하면은‬‪Miễn là cậu ở đây,‬ ‪giữ im lặng đến khi kết thúc bầu cử.‬
‪[노크 소리]‬‪Miễn là cậu ở đây,‬ ‪giữ im lặng đến khi kết thúc bầu cử.‬
‪오경숙 후보 쪽에서‬ ‪면담 요청이 왔습니다‬‪Đội của Ứng cử viên Oh muốn gặp ạ.‬
‪들어오시라고 해요‬‪Cho vào đi.‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪[구두 소리]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[숨을 내뱉는다]‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪생각보다 얼굴이 좋구먼‬‪Cô tươi tỉnh hơn tôi nghĩ.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪내 아버지를‬ ‪개죽음당하게 만들어 놓고‬‪Ông khiến bố tôi chết đường chết chợ.‬
‪뭐가 어떻다고?‬‪Mà ông nói gì cơ?‬
‪황도희 아버지란 이유만으로‬‪Ai bảo ông ta đen đủi khi là bố của‬ ‪Hwang Do Hee, nên mới bị đem tế thần.‬
‪안타깝지만 희생양이 되신 거지‬‪Ai bảo ông ta đen đủi khi là bố của‬ ‪Hwang Do Hee, nên mới bị đem tế thần.‬
‪물론 그쪽이‬ ‪좀 더 일찍 멈췄더라면은‬‪Tất nhiên, nếu cô dừng lại sớm hơn,‬
‪이런 비극은 없었겠지만‬‪thì đã tránh được thảm kịch này rồi.‬
‪[헛웃음]‬
‪[헐떡이며] 이 살인자!‬‪Đồ giết người!‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪어린애나 다름없는 노인을‬ ‪죽여놓고‬‪Sao ông lại trơ trẽn khi giết‬ ‪một ông già vô tri như con nít thế!‬
‪[울부짖듯] 뻔뻔하게!‬‪Sao ông lại trơ trẽn khi giết‬ ‪một ông già vô tri như con nít thế!‬
‪정치판에서‬‪Dùng từ "giết người" trong chính trường‬ ‪là không đúng đâu.‬
‪[도희 떨리는 숨소리]‬‪Dùng từ "giết người" trong chính trường‬ ‪là không đúng đâu.‬
‪살인이란 말은 옳지 않아‬‪Dùng từ "giết người" trong chính trường‬ ‪là không đúng đâu.‬
‪여긴 사람은 없고‬ ‪사상만 있는 세상이니까‬‪Vì ở đó không có con người.‬ ‪Chỉ có lý tưởng thôi.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪[싸늘한 음악]‬
‪[한숨 쉬며] 그리고‬‪Còn nữa…‬
‪난 사람을 죽인 게 아니라‬‪Tôi không giết ai cả.‬
‪내 사상을 가로막는‬‪Tôi chỉ loại bỏ chướng ngại vật‬ ‪chặn đường lý tưởng của tôi.‬
‪걸림돌을 제거했을 뿐이야‬‪Tôi chỉ loại bỏ chướng ngại vật‬ ‪chặn đường lý tưởng của tôi.‬
‪[속삭이듯] 죽일 거야‬‪Tôi sẽ giết ông.‬
‪너‬‪Ông…‬
‪내 손으로 죽게 만들 거야‬‪Tôi sẽ tự tay giết ông.‬
‪황도희 본부장, 잘 들어‬‪Giám đốc Chiến dịch, nghe kỹ đây.‬
‪자네의 개인적인 복수심 때문에‬ ‪오경숙이 데려다 선거판 흔들고‬‪Cô lôi Oh Kyung Sook vào cuộc bầu cử‬ ‪để khuấy động và chống lại Chủ tịch Son‬
‪손 회장하고 맞서겠다는‬ ‪발상 자체가‬‪vì tư thù cá nhân,‬ ‪và cô nghĩ cô sẽ làm được ư?‬
‪말이 된다고 생각하나?‬‪vì tư thù cá nhân,‬ ‪và cô nghĩ cô sẽ làm được ư?‬
‪두고 보면 알겠지‬‪Ta hãy cứ chờ xem.‬
‪내가 네 숨통을‬ ‪끊어주는 순간이 오면‬‪Lúc tôi đến kết liễu cuộc đời ông,‬ ‪ông sẽ thấy.‬
‪[문이 여닫힌다]‬
‪[희미하게 들리는 도로 소음]‬
‪[자동차 잠금음]‬
‪(경숙) 얼굴이 안 좋으시네?‬‪Nhìn cô thấy gớm quá.‬
‪[도희 한숨]‬
‪만만치 않은데?‬‪Cô cũng chẳng khá hơn đâu.‬
‪[한숨 쉬며] 내가 오늘‬‪Nay tôi đã gặp…‬
‪진짜 나쁜 놈을 만나고 왔거든‬‪một kẻ thực sự xấu xa đấy.‬
‪[경숙 탄식]‬‪Ôi, tôi muốn đập chết hắn‬ ‪tại chỗ cho hả hê.‬
‪당장 패 죽여도 시원찮은데‬‪Ôi, tôi muốn đập chết hắn‬ ‪tại chỗ cho hả hê.‬
‪[한숨 쉬며] 전략상‬ ‪살려 두고 왔더니 아주 그냥‬‪Nhưng vì chiến lược, tôi đã để hắn sống‬ ‪nên bụng tôi sôi lên vì tức đây.‬
‪속이 뒤집어지네‬‪Nhưng vì chiến lược, tôi đã để hắn sống‬ ‪nên bụng tôi sôi lên vì tức đây.‬
‪신기하네, 나도 그랬는데‬‪Hài hước thật. Tôi cũng vậy.‬
‪[한숨 쉬며] 나도‬ ‪우리 아버지를 죽인‬‪Tôi cũng gặp tên súc sinh‬
‪[헛웃음 치며] 짐승을 만났거든‬‪đã giết bố tôi.‬
‪근데 사과는 고사하고‬‪Nhưng hắn không xin lỗi mà làm gì chứ?‬ ‪Rao giảng cho tôi về lý tưởng.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬‪Nhưng hắn không xin lỗi mà làm gì chứ?‬ ‪Rao giảng cho tôi về lý tưởng.‬
‪돼도 않는‬ ‪사상 수업만 듣다 왔네?‬‪Nhưng hắn không xin lỗi mà làm gì chứ?‬ ‪Rao giảng cho tôi về lý tưởng.‬
‪[한숨]‬
‪아, 왜 이렇게 개새끼들이 많냐‬ ‪어휴‬‪Ôi. Sao trên đời‬ ‪lắm kẻ khốn nạn thế nhỉ? Trời ạ.‬
‪어떡하지, 어?‬‪Ta nên làm gì, hả?‬ ‪Phải làm gì để dạy chúng bài học?‬
‪어떻게 혼내주지?‬‪Ta nên làm gì, hả?‬ ‪Phải làm gì để dạy chúng bài học?‬
‪혼낸다는 워딩도 아깝지‬‪Mấy kẻ rác rưởi như thế‬
‪[속삭이듯] 그런 것들한텐‬‪không đáng được dạy dỗ.‬
‪황본‬‪Hwang à.‬
‪[경숙 한숨]‬
‪밥 먹었어?‬‪Ăn gì chưa?‬
‪[따뜻한 음악]‬ ‪(경숙) 뭐 먹고 싶어?‬‪Cô muốn ăn gì?‬
‪다 얘기해 봐‬‪Nói đi.‬
‪내가 오늘 황본 먹고 싶은 거‬‪Tối nay cô thích ăn gì,‬ ‪tôi đãi cô món đó, nhé?‬
‪다 사 줄게, 응?‬‪Tối nay cô thích ăn gì,‬ ‪tôi đãi cô món đó, nhé?‬
‪일단‬‪Trước tiên…‬
‪그 짐승들부터 처리하자‬‪đối phó với lũ súc sinh đó đã.‬
‪그리고 나서‬‪Sau đó…‬
‪나 제대로 한잔 사 줘‬‪cô đãi tôi ra trò cũng được.‬
‪[한숨 쉬며] 그래‬
‪백재민이 자작극을 한 거라고요?‬‪- Baek Jae Min tự biên tự diễn mọi việc ư?‬ ‪- Thật sự. Hắn ta đúng là khó tin mà.‬
‪와, 진짜‬‪- Baek Jae Min tự biên tự diễn mọi việc ư?‬ ‪- Thật sự. Hắn ta đúng là khó tin mà.‬
‪진짜 대단하다‬‪- Baek Jae Min tự biên tự diễn mọi việc ư?‬ ‪- Thật sự. Hắn ta đúng là khó tin mà.‬
‪아니, 아무리 선거에‬ ‪눈이 뒤집혀도 그렇지‬‪Điên cỡ nào mới để bị rạch mặt,‬ ‪dù muốn thắng cử đến đâu chứ?‬
‪지가 지 얼굴에 칼빵을 해요?‬‪Điên cỡ nào mới để bị rạch mặt,‬ ‪dù muốn thắng cử đến đâu chứ?‬
‪말했잖아‬‪Tôi nói rồi mà,‬
‪우린 지금 사람을 상대로‬ ‪싸우고 있는 게 아니라고‬‪ta không đấu với một con người đâu.‬
‪고로‬‪Nghĩa là… chúng không xứng với dù chỉ‬ ‪một chút lòng nhân từ và trắc ẩn của ta.‬
‪최소한의 인간미도‬ ‪내줄 필요가 없다‬‪Nghĩa là… chúng không xứng với dù chỉ‬ ‪một chút lòng nhân từ và trắc ẩn của ta.‬
‪인정사정없이‬‪Nên ta sẽ nhắm vào Baek Jae Min,‬ ‪không thương tiếc.‬
‪백재민을 친다‬‪Nên ta sẽ nhắm vào Baek Jae Min,‬ ‪không thương tiếc.‬
‪일단‬‪Trước hết…‬
‪[박진감 있는 음악]‬
‪사생활부터 파고들어야겠네‬‪nên nhắm vào đời tư của hắn.‬
‪(차선) 공론화만 안 됐을 뿐이지‬‪Ai cũng biết hắn là kẻ trăng hoa có tiếng,‬ ‪chỉ là chưa được bàn tán công khai.‬
‪백재민이 여자 문제 복잡한 거‬‪Ai cũng biết hắn là kẻ trăng hoa có tiếng,‬ ‪chỉ là chưa được bàn tán công khai.‬
‪거의 팩트잖아‬‪Ai cũng biết hắn là kẻ trăng hoa có tiếng,‬ ‪chỉ là chưa được bàn tán công khai.‬
‪그걸 속속들이‬ ‪캐낼 수 있는 게 우리 팀이고요‬‪Và về đào bới đời tư của hắn,‬ ‪ta là số một.‬
‪차선 선배랑 난 전략기획실‬ ‪자기들은 비서실‬‪Chị Cha Sun và tôi từng làm‬ ‪ở Phòng Chiến lược, cô từng là trợ lý.‬
‪은씨 일가 밑에서‬ ‪지낸 세월만 도합‬‪Cộng tổng số năm ta làm cho nhà họ Eun,‬ ‪phải lên đến hơn 40 năm.‬
‪[웃으며] 40년이 넘는데‬ ‪주변만 둘러봐도‬‪Cộng tổng số năm ta làm cho nhà họ Eun,‬ ‪phải lên đến hơn 40 năm.‬ ‪Nếu sục sạo, ta sẽ tìm ra gì đó thôi,‬ ‪dù là nhỏ nhất.‬
‪티끌 하나 정돈‬ ‪찾을 수 있지 않겠어?‬‪Nếu sục sạo, ta sẽ tìm ra gì đó thôi,‬ ‪dù là nhỏ nhất.‬
‪백재민이‬‪Có cô gái nào Baek Jae Min‬ ‪đặc biệt thân thiết không?‬
‪특별히 가깝게 지낸 여자들은?‬‪Có cô gái nào Baek Jae Min‬ ‪đặc biệt thân thiết không?‬
‪비서실, 재단 직원‬ ‪여대생 봉사단?‬‪Các thư ký, nhân viên quỹ‬ ‪và nữ sinh đại học tình nguyện.‬
‪얼마 전에‬ ‪백재민 여비서 자살한 것도‬‪Vậy thì vụ thư ký của hắn tự sát gần đây‬ ‪sẽ cho ta manh mối gì đó chăng.‬
‪아, 뭐, 파보면 나오겠는데요?‬‪Vậy thì vụ thư ký của hắn tự sát gần đây‬ ‪sẽ cho ta manh mối gì đó chăng.‬
‪이슬이는 자살이 맞아‬‪Yi Seul đã tự sát. Không có bằng chứng‬ ‪nghi ngờ đó là giết người.‬
‪타살로 의심할 만한‬ ‪증거도 전혀 없고‬‪Yi Seul đã tự sát. Không có bằng chứng‬ ‪nghi ngờ đó là giết người.‬
‪[한숨]‬
‪어쨌든‬‪Dù sao thì,‬ ‪ta hãy đào bới về Baek Jae Min.‬
‪백재민을 좀 더 파봅시다‬‪Dù sao thì,‬ ‪ta hãy đào bới về Baek Jae Min.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪(도희) 이 중에‬ ‪단 한 사람이라도 증언을 해준다면‬‪Chỉ cần một trong số họ có thể làm chứng…‬
‪나머지 여자들도‬‪những cô gái còn lại sẽ có can đảm nói ra.‬
‪용기 낼 수 있을 거야‬‪những cô gái còn lại sẽ có can đảm nói ra.‬
‪[어두운 음악]‬
‪(차선) 송예나 배우님?‬‪- Cô Song Ye Na phải không?‬ ‪- Ai thế ạ?‬
‪누구시죠?‬‪- Cô Song Ye Na phải không?‬ ‪- Ai thế ạ?‬
‪(린조) 김은혜 씨‬‪Cô Kim Eun Hye.‬
‪백재민 후보에 대해‬ ‪확인하고 싶은 게 있어서요‬‪Tôi muốn hỏi cô vài câu‬ ‪về Ứng cử viên Baek Jae Min.‬
‪(도희) 아영 씨‬ ‪잠깐 얘기 좀 해요‬‪Ah Yeong, nói chuyện nhé?‬
‪윤아영!‬‪Yoon Ah Yeong.‬
‪아영 씨‬‪Cô Ah Yeong.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪난 몰라요, 모른다고요‬‪Tôi không biết. Không biết gì hết.‬
‪[환호]‬‪Tôi không biết. Không biết gì hết.‬
‪감사합니다, 고맙습니다‬ ‪[고조되는 음악]‬‪Cảm ơn!‬
‪[사람들이 백재민을 연신 외친다]‬‪Baek Jae Min!‬
‪(재민) 어유, 감사합니다‬‪Baek Jae Min!‬ ‪Cảm ơn.‬
‪(재민) 아유, 감사합니다‬‪SEOUL - NƠI PHỤ NỮ HẠNH PHÚC‬ ‪VÀ ĐƯỢC TÔN TRỌNG‬
‪글쎄 난 모른다니까!‬‪Tôi đã bảo là không biết gì mà.‬
‪[은혜 짜증 섞인 신음]‬
‪(지니) [한숨]‬ ‪저기요, 한마디만…‬‪- Xin lỗi, cô chỉ cần…‬ ‪- Tôi chả thấy gì, đừng tìm tôi nữa.‬
‪난 아무것도 못 봤으니까‬ ‪다신 찾아오지 마요‬‪- Xin lỗi, cô chỉ cần…‬ ‪- Tôi chả thấy gì, đừng tìm tôi nữa.‬
‪[멀어지는 구두 소리]‬
‪아낌없는 지원과‬ ‪뜨거운 진심을 쏟아부어서!‬ ‪[웅장해지는 음악]‬‪Tôi hứa sẽ cho đi mọi thứ‬ ‪và cống hiến hết mình‬
‪여성이 행복한 서울!‬‪để biến Seoul thành một thành phố‬ ‪nơi phụ nữ hạnh phúc và được tôn trọng!‬
‪여성이 존중받는 서울을‬ ‪반드시 완성하겠습니다!‬‪để biến Seoul thành một thành phố‬ ‪nơi phụ nữ hạnh phúc và được tôn trọng!‬
‪[환호]‬
‪네, 반갑습니다, 감사합니다‬‪Hân hạnh. Cảm ơn.‬
‪- (여자) 승리하세요!‬ ‪- (재민) 아유, 너무 감사합니다‬‪- Thắng cử nhé!‬ ‪- Chủ tịch hội người hâm mộ đó ạ.‬
‪- 아휴, 잘 부탁드리겠습니다‬ ‪- (여자) [탄성] 너무 멋지세요‬‪Ôi, cảm ơn cô đã ủng hộ.‬
‪안녕하세요‬
‪[정답게 속삭인다]‬
‪[사람들이 백재민을 연신 외친다]‬
‪(비서) 임신 6주 차라고 합니다‬‪Cô ấy có thai sáu tuần.‬
‪[환호]‬ ‪[재민이 인사한다]‬
‪(재민) 반갑습니다‬‪Hân hạnh. Tôi luôn ủng hộ cô. Cảm ơn.‬
‪제가 늘 응원합니다, 감사합니다‬‪Hân hạnh. Tôi luôn ủng hộ cô. Cảm ơn.‬
‪고맙습니다‬‪Xin cảm ơn.‬
‪(재민) 감사합니다‬‪Cảm ơn.‬
‪감사합니다!‬‪Cảm ơn!‬
‪[한숨]‬‪KIM JOO RI‬ ‪CHỦ TỊCH HỘI NGƯỜI HÂM MỘ BAEK JAE MIN‬
‪마지막 한 명까지‬ ‪연락은 다 돌렸어요‬‪Ta đã liên lạc‬ ‪với người cuối cùng trong số họ.‬
‪회신은?‬‪Có hồi âm không?‬
‪없죠‬‪Không ạ.‬
‪있어도 '연락하지 말아라'‬‪Họ nói: "Đừng liên lạc nữa", "Tôi không‬ ‪biết gì cả", "Tiếp tục là tôi kiện đấy".‬
‪'나는 그런 사실 없다'‬‪Họ nói: "Đừng liên lạc nữa", "Tôi không‬ ‪biết gì cả", "Tiếp tục là tôi kiện đấy".‬
‪'니들 자꾸 이러면 고소하겠다'‬‪Họ nói: "Đừng liên lạc nữa", "Tôi không‬ ‪biết gì cả", "Tiếp tục là tôi kiện đấy".‬
‪뭐 이런 식이고요‬‪Đại loại thế ạ.‬
‪[탄식]‬
‪진짜‬‪Thật tình.‬
‪이 칼 윤이란 인간‬ ‪대단하다, 대단해‬‪Tay Carl Yoon này đúng là độc nhất vô nhị.‬
‪(경숙) 어떻게 이 많은 여자들을‬‪Hắn làm gì‬ ‪mà khiến bọn họ trốn hết vậy chứ?‬
‪다 숨어버리게 만든 거야?‬‪Hắn làm gì‬ ‪mà khiến bọn họ trốn hết vậy chứ?‬
‪[새소리]‬
‪[영심 웃음]‬
‪(영심) 귀한 걸음들 해주셔서‬ ‪정말 감사합니다‬‪Cảm ơn đã nể mặt chúng tôi đến đây.‬
‪자, 앉으세요‬‪Nào, xin mời ngồi.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪손 회장님께서 큰 뜻을 품으셨는데‬‪Còn gì quan trọng hơn có mặt ở đây vì‬ ‪tầm nhìn tuyệt vời của Chủ tịch Son chứ?‬
‪열 일 제쳐두고 달려와야죠‬‪Còn gì quan trọng hơn có mặt ở đây vì‬ ‪tầm nhìn tuyệt vời của Chủ tịch Son chứ?‬
‪아이고, 고맙습니다‬ ‪[영심과 남자의 웃음]‬‪Ôi, cảm ơn anh.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪우리‬‪Điều mà thành viên của Eun Gyeong Won‬ ‪mong muốn là một thế giới‬
‪은경원에서 바라는 세상은‬‪Điều mà thành viên của Eun Gyeong Won‬ ‪mong muốn là một thế giới‬
‪대연정의 나라입니다‬‪do liên minh lớn điều hành.‬
‪[영심 옅은 웃음]‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬
‪정치와 경제‬‪Hơn hết, ta muốn có một nhà lãnh đạo mới‬ ‪dẫn dắt ta vào kỷ nguyên thống nhất mới,‬
‪법률과 언론이‬‪Hơn hết, ta muốn có một nhà lãnh đạo mới‬ ‪dẫn dắt ta vào kỷ nguyên thống nhất mới,‬
‪한마음 한뜻으로 국민을 다스리고‬‪Hơn hết, ta muốn có một nhà lãnh đạo mới‬ ‪dẫn dắt ta vào kỷ nguyên thống nhất mới,‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪통합을 이끌어 낼‬ ‪새로운 지도자를 만들어 낸다면‬‪nơi các giới chính trị và kinh tế,‬ ‪hệ thống tư pháp và báo chí cùng hợp tác‬
‪더 바랄 게 없겠죠?‬‪để cai trị người dân.‬
‪이번 선거가‬‪Cuộc bầu cử này…‬ ‪sẽ đặt nền móng cho khối liên minh đó.‬
‪그 통합의 초석이 될 겁니다‬‪Cuộc bầu cử này…‬ ‪sẽ đặt nền móng cho khối liên minh đó.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪우리 대한민국 최고의‬ ‪실력자들께서 힘을 모으셨으니‬‪Với những người có năng lực nhất‬ ‪Hàn Quốc cùng cộng tác,‬
‪이 귀한 운명이 어디로 흘러갈지‬‪hãy cùng xem vận mệnh‬ ‪sẽ đưa nhóm đỉnh cao này về đâu nhé?‬
‪한번 볼까요?‬‪hãy cùng xem vận mệnh‬ ‪sẽ đưa nhóm đỉnh cao này về đâu nhé?‬
‪[오묘한 음악]‬
‪[영심 웃음]‬
‪(영심) 어서 오세요‬‪Xin chào mừng.‬
‪참…‬
‪[의자를 덜컹인다]‬ ‪[영심 웃음]‬
‪어떻게‬‪Sao ạ,‬
‪이번에 좋은 일이 있을 거‬ ‪같습니까?‬‪thầy có thấy may mắn‬ ‪phía trước bọn tôi không?‬
‪[쉰 목소리로] 어머니‬‪Mẫu hậu…‬
‪국왕의 어머니가 보입니다‬‪Tôi thấy mẫu hậu của một quốc vương.‬
‪국왕의 어머니요?‬‪Mẫu hậu của quốc vương ư?‬
‪[웃음]‬
‪[웃음]‬
‪아니, 그럼‬‪Ý thầy là…‬
‪우리 사위가‬‪con rể của tôi‬
‪청와대까지 차지한단 말씀인가요?‬‪sẽ tiếp quản Nhà Xanh ư?‬
‪황금을 뿌리십시오‬‪Hãy rải vàng đi.‬
‪황금을 뿌리면‬‪Nếu bà làm thế,‬
‪그 기운이‬‪năng lượng thịnh vượng đó‬ ‪sẽ quay lại với bà, Chủ tịch.‬
‪회장님에게 돌아옵니다‬‪năng lượng thịnh vượng đó‬ ‪sẽ quay lại với bà, Chủ tịch.‬
‪[웃음]‬
‪[웃음]‬
‪[웃으며] 아니‬‪Thật sao?‬
‪윤 선생‬‪Anh Yoon à.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪무슨 좋은 아이디어라도‬ ‪있으신가요?‬‪Anh có ý gì hay không?‬
‪[영심 웃음]‬
‪(진국) 하나님, 우리 아버지‬‪Lạy Chúa, cha trên trời…‬
‪우리의 조국이‬ ‪절망의 늪에 빠져 있습니다‬‪Đất nước chúng con‬ ‪đang sa trong vũng lầy tuyệt vọng.‬
‪[신도들이 중얼대며 기도한다]‬
‪불결하고 추악한 냄새가‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬‪Mùi ô uế của sự vô minh và đớn hèn‬
‪대한민국의 수도‬ ‪서울을 휩쓸고 있습니다‬‪đang càn quét khắp Seoul,‬ ‪thủ đô của Hàn Quốc.‬
‪[신도들이 중얼대며 기도한다]‬‪đang càn quét khắp Seoul,‬ ‪thủ đô của Hàn Quốc.‬
‪그러나 저는!‬‪Nhưng tôi!‬
‪- 흔들리지 않습니다‬ ‪- (신도들) 아멘‬‪- Sẽ không bị lay động.‬ ‪- Amen.‬
‪- 물러서지 않습니다‬ ‪- (신도들) 아멘‬‪- Tôi sẽ không lùi bước.‬ ‪- Amen.‬
‪저는 십자가에 못 박히신‬ ‪예수님의 피로‬‪Với máu huyết của Chúa Giê-su‬ ‪khi chịu đóng đinh trên thập tự giá,‬
‪다시 태어났습니다‬‪tôi đã được tái sinh.‬
‪(신도들) 아멘!‬‪Amen!‬
‪저 이 나진국이‬‪Na Jin Guk tôi sẽ tái thiết Seoul‬
‪서울을‬‪Na Jin Guk tôi sẽ tái thiết Seoul‬
‪평화와 영생의 도시로‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬‪trở thành thành phố‬ ‪của hòa bình và cuộc sống vĩnh cửu!‬
‪바로 세울 것입니다!‬‪trở thành thành phố‬ ‪của hòa bình và cuộc sống vĩnh cửu!‬
‪할렐루야!‬‪Hallelujah!‬
‪(신도들) 할렐루야!‬‪Hallelujah!‬
‪할렐루야!‬‪Hallelujah.‬
‪할렐루야!‬‪Hallelujah.‬
‪(진국) 할렐루야!‬‪Hallelujah.‬
‪(신도들) 할렐루야!‬‪Hallelujah!‬
‪(칼 윤) 총회장님의 기도는‬‪Lời cầu nguyện của Trưởng lão‬ ‪vẫn nhiệt huyết như ngày nào nhỉ.‬
‪언제 들어도 참 열정적이십니다‬‪Lời cầu nguyện của Trưởng lão‬ ‪vẫn nhiệt huyết như ngày nào nhỉ.‬
‪(진국) 기도 평하려고‬‪Ông không đến thăm tôi vào lễ Thánh này‬ ‪để soi xét lời cầu nguyện của tôi đấy chứ.‬
‪이 영광스러운 주일날‬ ‪찾아오신 건 아닐 테고‬‪Ông không đến thăm tôi vào lễ Thánh này‬ ‪để soi xét lời cầu nguyện của tôi đấy chứ.‬
‪[칼 윤 웃음]‬‪Ông không đến thăm tôi vào lễ Thánh này‬ ‪để soi xét lời cầu nguyện của tôi đấy chứ.‬
‪저희와‬‪Xin hãy‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪단일화하시지요‬‪liên minh với chúng tôi.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪그런 식으로 저를 찾아오는‬‪Ông nghĩ ông là người chơi chính trị‬ ‪duy nhất tìm đến tôi với đề nghị đó à?‬
‪정치판 선수들이‬ ‪한둘인 줄 아십니까?‬‪Ông nghĩ ông là người chơi chính trị‬ ‪duy nhất tìm đến tôi với đề nghị đó à?‬
‪내가 관리하는‬ ‪지교회 교우들만 해도‬‪Trong các giáo hội mà tôi phụ trách,‬
‪최소한 50만 명이 넘습니다‬‪có ít nhất 500.000 tín đồ.‬
‪그 어린 양들을‬‪Và tôi sẽ không bán rẻ đám con chiên‬ ‪ngây thơ đó cho bất cứ ai đâu.‬
‪아무한테나 넘겨드릴 순 없죠‬‪Và tôi sẽ không bán rẻ đám con chiên‬ ‪ngây thơ đó cho bất cứ ai đâu.‬
‪예, 지당한 말씀입니다‬‪Phải. Trưởng lão nói đúng.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪이 총회장님께서‬‪Nếu định bán đám con chiên ngây thơ‬ ‪ông đã săn sóc bằng tình yêu và ân điển,‬
‪은혜와 사랑으로 키우신‬ ‪어린 양들을 보내주신다면‬‪Nếu định bán đám con chiên ngây thơ‬ ‪ông đã săn sóc bằng tình yêu và ân điển,‬
‪응당한 보은을 해야죠‬‪thì cái giá phải tương xứng chứ.‬
‪난!‬‪Tôi!‬
‪맘몬의 노예가 아닙니다!‬‪Không phải nô lệ của đồng tiền!‬
‪(칼 윤) 알다마다요‬‪Tôi biết rất rõ.‬
‪[칼 윤이 숨을 들이쉰다]‬‪Tôi biết rất rõ.‬
‪[음침한 음악]‬
‪아, 그저 맘몬의 유혹에 빠진‬‪Tôi chỉ tha thiết yêu cầu‬
‪어린 양들을‬ ‪국가의 품으로 인도해 주십사‬‪ông dẫn đám con chiên lạc lối bởi cám dỗ‬ ‪của đồng tiền về vòng tay Tổ quốc thôi.‬
‪간곡히 부탁드리는 겁니다‬‪ông dẫn đám con chiên lạc lối bởi cám dỗ‬ ‪của đồng tiền về vòng tay Tổ quốc thôi.‬
‪아, 서울 곳곳에‬ ‪재개발을 기다리고 있는‬‪Eunsung có nhiều lô đất khắp thành phố‬ ‪đang chờ giấy phép tái phát triển.‬
‪은성그룹 소유의 땅이‬ ‪아주 상당히 많습니다‬‪Eunsung có nhiều lô đất khắp thành phố‬ ‪đang chờ giấy phép tái phát triển.‬
‪백 후보가 당선되고‬ ‪재개발 사업 착수해서‬‪Sẽ thật tuyệt nếu Ứng cử viên Baek đắc cử‬ ‪và bắt đầu tái thiết ở những khu đó,‬
‪서울 시내 곳곳에‬‪Sẽ thật tuyệt nếu Ứng cử viên Baek đắc cử‬ ‪và bắt đầu tái thiết ở những khu đó,‬
‪어린 양을 품어줄‬ ‪하나님의 성전이 세워진다면은‬‪xây dựng đền thờ Chúa khắp Seoul‬ ‪để chào đón đám con chiên, nhỉ?‬
‪얼마나 좋겠습니까?‬‪xây dựng đền thờ Chúa khắp Seoul‬ ‪để chào đón đám con chiên, nhỉ?‬
‪총회장님의 마지막 꿈인‬‪Trưởng lão không muốn‬
‪아시아 최대의‬‪đạt được ước mơ cả đời‬ ‪là xây dựng trung tâm tầm nhìn‬
‪비전 센터‬‪đạt được ước mơ cả đời‬ ‪là xây dựng trung tâm tầm nhìn‬
‪완성하셔야지요‬‪lớn nhất châu Á sao?‬
‪할렐루야‬‪Hallelujah.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪(진국) 하나님의 말씀을‬ ‪들었습니다‬‪Chúa đã căn dặn tôi.‬ ‪Nên Na Jin Guk tôi sẽ theo lời Ngài‬
‪이에 저 나진국은‬‪Chúa đã căn dặn tôi.‬ ‪Nên Na Jin Guk tôi sẽ theo lời Ngài‬
‪예수 그리스도의 이름으로‬‪và tuyên bố hợp nhất linh hồn‬ ‪với Ứng cử viên Baek Jae Min…‬
‪백재민 후보와의 영적…‬‪và tuyên bố hợp nhất linh hồn‬ ‪với Ứng cử viên Baek Jae Min…‬
‪(앵커) 애국희망당의‬ ‪나진국 예비 후보가‬‪Na Jin Guk,‬ ‪Ứng cử viên Đảng Hy vọng Yêu nước‬
‪한국공화당의 백재민 예비 후보와‬‪tuyên bố hợp nhất chiến dịch‬ ‪với Ứng cử viên Baek của Đảng Cộng hòa.‬
‪단일화를 선언했습니다‬‪tuyên bố hợp nhất chiến dịch‬ ‪với Ứng cử viên Baek của Đảng Cộng hòa.‬
‪그 영향으로 백 후보의 지지율은‬‪Kết quả là Ứng cử viên Baek‬ ‪tăng hơn 50 điểm xếp hạng,‬
‪현재 50%를 넘어서며‬‪Kết quả là Ứng cử viên Baek‬ ‪tăng hơn 50 điểm xếp hạng,‬
‪독보적인 1위를 달리고 있는데요‬‪vươn lên dẫn đầu, không đối thủ.‬
‪(앵커) 여론조사에서‬ ‪과반수를 넘으면‬ ‪[박수]‬‪Có câu nếu chiếm đa số ủng hộ‬ ‪thì kết quả bầu cử gần như chắc thắng.‬
‪본선은 볼 필요도 없다는 말‬‪Có câu nếu chiếm đa số ủng hộ‬ ‪thì kết quả bầu cử gần như chắc thắng.‬
‪현실이 될 날이‬ ‪머지않은 것 같습니다‬‪Có vẻ câu nói đó sẽ thành sự thật‬ ‪ở cuộc bầu cử này.‬
‪[사람들이 백재민을 연신 외친다]‬‪Có vẻ câu nói đó sẽ thành sự thật‬ ‪ở cuộc bầu cử này.‬ ‪Baek Jae Min!‬
‪(재민) 아버지‬‪Bố ơi.‬
‪이제 거의 다 왔어요‬‪Con sắp làm được rồi.‬
‪아버지 피눈물 받아먹고‬ ‪올라간 놈들‬‪Lũ đã vươn lên‬ ‪bằng máu và nước mắt của bố…‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪제 손으로‬‪Chính tay con‬
‪다 끌어내릴 겁니다‬‪sẽ lôi tất cả chúng xuống.‬
‪[비장한 음악]‬‪BAEK JUNG DO‬
‪(재민) 그때까지‬‪Bố ráng chờ thêm chút nữa‬ ‪cho đến lúc đó nhé.‬
‪조금만 기다리세요‬‪Bố ráng chờ thêm chút nữa‬ ‪cho đến lúc đó nhé.‬
‪[깊은 한숨]‬
‪금방 다시 올게요‬‪Con sẽ quay lại sớm.‬
‪의원님, 세상이 변했습니다‬‪Nghị sĩ, thời thế thay đổi rồi.‬
‪저 같은 남사당패가‬ ‪그 흐름을 타고 놀지 않으면은‬‪Sao mấy tên hề như tôi‬ ‪sống nổi ở chính trường khốc liệt này‬
‪이 살벌한 정치판에서‬ ‪어떻게 살아남겠습니까?‬‪nếu không xuôi theo dòng chứ?‬
‪윤대철이‬‪Yoon Dae Cheol…‬
‪네가 어떻게 나한테!‬‪Sao anh làm thế với tôi?‬
‪[중도 분노한 숨소리]‬‪Sao anh làm thế với tôi?‬
‪의원님이 선택할 수 있는 건‬ ‪두 가지뿐입니다‬‪Anh chỉ có hai lựa chọn thôi.‬
‪이대로 죽거나‬ ‪[팔을 탁 뿌리친다]‬‪Hoặc là chết như thế này‬
‪살아서‬‪hoặc là sống để truyền cái địa ngục này‬ ‪cho con cái của anh.‬
‪지옥을 대물림하거나‬‪hoặc là sống để truyền cái địa ngục này‬ ‪cho con cái của anh.‬
‪[쿵 효과음]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪너무 멀리 도망가는데?‬‪Hắn đang vượt quá xa rồi.‬
‪단일화까지 해버려서‬‪Với liên minh đó,‬ ‪không dễ gì đuổi kịp hắn đâu.‬
‪따라잡기도 쉽지 않은 상황이에요‬‪Với liên minh đó,‬ ‪không dễ gì đuổi kịp hắn đâu.‬
‪[한숨]‬
‪홍보전은?‬‪- PR thì sao?‬ ‪- Nói thật, ta không có cửa với hắn.‬
‪솔직히 게임이 안 되는 상황입니다‬‪- PR thì sao?‬ ‪- Nói thật, ta không có cửa với hắn.‬
‪저쪽은 돈을 뭐‬ ‪포크레인으로 퍼다 나르는데‬‪Họ nhiều tiền đến nỗi dùng cần cẩu‬ ‪xúc tiền, trong khi quỹ ta chạm đáy rồi.‬
‪우린 땅바닥만 긁고 있으니까…‬‪Họ nhiều tiền đến nỗi dùng cần cẩu‬ ‪xúc tiền, trong khi quỹ ta chạm đáy rồi.‬
‪바닥?‬‪Chạm đáy?‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪[한숨 쉬며] 현수막에‬ ‪플래카드에 전단지에‬‪Biển quảng cáo, bảng hiệu, tờ rơi… Sẽ tốn‬ ‪400 triệu won để quảng cáo ngoại tuyến.‬
‪오프라인 홍보물 제작만 4억‬‪Biển quảng cáo, bảng hiệu, tờ rơi… Sẽ tốn‬ ‪400 triệu won để quảng cáo ngoại tuyến.‬
‪(차선) 유세 차량 렌트비가 1억‬‪Xe quảng bá chiến dịch là 100 triệu won.‬ ‪Nhóm PR trực tuyến tốn 250 triệu won nữa.‬
‪온라인 홍보 팀‬ ‪기본 운영비가 2억 5천‬‪Xe quảng bá chiến dịch là 100 triệu won.‬ ‪Nhóm PR trực tuyến tốn 250 triệu won nữa.‬
‪당에서 받은 후원금밖에‬ ‪기댈 데가 없는데‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬‪Ta chỉ có tiền quỹ nhận được từ Đảng,‬
‪그걸론 택도 없고‬‪và số đó chẳng thấm vào đâu.‬
‪(선영) 이제 와서‬ ‪시민 펀드를 모을 수도 없고…‬‪Giờ ta đâu thể vận động tiền‬ ‪từ người dân được.‬
‪차 대기시켜‬‪Chuẩn bị xe đi.‬ ‪Tôi sẽ đưa Ứng cử viên đến lịch trình tối.‬
‪후보님 저녁 일정‬ ‪모시고 갈 거니까‬‪Chuẩn bị xe đi.‬ ‪Tôi sẽ đưa Ứng cử viên đến lịch trình tối.‬
‪[가야금 선율이 흐른다]‬
‪[문이 열린다]‬
‪(양 대표) 아이고, 아이고, 황본‬ ‪아이고, 아이고, 어서 오시게‬ ‪[웃음]‬‪Ôi trời, chào cô Hwang.‬ ‪Ôi, mời vào, xin chào.‬
‪아이고, 황본도 여기 앉으시고‬ ‪[옅은 웃음]‬‪Ôi, cô Hwang cũng ngồi đi.‬
‪- (양 대표) [탄성] 씁‬ ‪- (경숙) 안녕하십니까?‬‪Xin chào.‬
‪[양 대표 옅은 웃음]‬‪Xin chào.‬
‪[양 대표가 숨을 씁 들이쉰다]‬
‪(양 대표) 오 후보, 아시죠?‬‪Ứng cử viên biết đây là ai nhỉ?‬ ‪Chủ tịch Tập đoàn Moseon, Go Gwang Pil.‬
‪모선그룹 고광필 회장님!‬‪Ứng cử viên biết đây là ai nhỉ?‬ ‪Chủ tịch Tập đoàn Moseon, Go Gwang Pil.‬
‪우리 개혁당의‬ ‪오랜 후원자이자 동반자이신‬ ‪[웃음]‬‪Nhà tài trợ và ủng hộ lâu năm‬ ‪của Đảng Nhân dân Cải cách đấy.‬
‪오경숙 후보‬‪Ứng cử viên Oh,‬ ‪tôi nghe nói cô đang gặp khó khăn.‬
‪고전하고 있다는 소식은‬ ‪들었습니다‬‪Ứng cử viên Oh,‬ ‪tôi nghe nói cô đang gặp khó khăn.‬
‪손영심 회장이 사위를‬ ‪아주 작정하고‬‪Có vẻ Chủ tịch Son đang dốc hết sức‬ ‪biến con rể thành Thị trưởng.‬
‪밀어주시는 거 같던데‬‪Có vẻ Chủ tịch Son đang dốc hết sức‬ ‪biến con rể thành Thị trưởng.‬
‪아이고, 회장님‬ ‪그쪽은 걱정하지 마십시오‬‪Ôi, Chủ tịch đừng lo chuyện đó.‬
‪우리 황도희 본부장이‬‪Cô Hwang đây từng là cánh tay phải‬ ‪của Chủ tịch Son đấy ạ.‬
‪손영심 회장‬ ‪오른팔 출신 아닙니까?‬ ‪[웃음]‬‪Cô Hwang đây từng là cánh tay phải‬ ‪của Chủ tịch Son đấy ạ.‬
‪[숨을 들이쉬며] 근데‬‪Nhưng mà… sao anh lại muốn‬ ‪gặp chúng tôi ở đây?‬
‪이 자리에 저희는 무슨 일로…‬‪Nhưng mà… sao anh lại muốn‬ ‪gặp chúng tôi ở đây?‬
‪그 우리 회장님께서 오 후보한테‬‪À, Chủ tịch đây đã hứa sẽ hỗ trợ tài chính‬ ‪và tinh thần cho chiến dịch của cô.‬
‪물심양면으로 지원을 해주시겠다‬‪À, Chủ tịch đây đã hứa sẽ hỗ trợ tài chính‬ ‪và tinh thần cho chiến dịch của cô.‬
‪이렇게 약조를…‬‪À, Chủ tịch đây đã hứa sẽ hỗ trợ tài chính‬ ‪và tinh thần cho chiến dịch của cô.‬
‪[광필이 숨을 가다듬는다]‬
‪[광필 한숨]‬
‪[경숙 한숨]‬
‪(양 대표) 오 후보!‬‪Ứng cử viên Oh! Ôi, Chủ tịch, xin lỗi.‬
‪아, 회장님, 죄송합니다‬ ‪예, 저…‬‪Ứng cử viên Oh! Ôi, Chủ tịch, xin lỗi.‬
‪어, 오 후보!‬‪Hả? Ứng cử viên Oh!‬
‪오 후보!‬‪Ứng cử viên Oh!‬
‪오 후보!‬‪Ứng cử viên Oh!‬
‪오 후보‬ ‪이게 무슨 무례한 짓입니까?‬‪Ứng cử viên Oh! Sao cô lại bất kính thế?‬
‪당 대표님‬‪Lãnh đạo. Tôi không tin nổi anh vô liêm sỉ‬ ‪đến thế khi bày ra trò này đấy.‬
‪대표님은 이게 무슨 똥매너입니까?‬‪Lãnh đạo. Tôi không tin nổi anh vô liêm sỉ‬ ‪đến thế khi bày ra trò này đấy.‬
‪뭐?‬‪Sao cơ?‬
‪저한테 지금 재벌 돈 받아서‬ ‪선거 치르라고‬‪Anh cố thuyết phục tôi nhận tiền‬ ‪của tài phiệt cho chiến dịch còn gì.‬
‪종용하시는 거잖아요‬‪Anh cố thuyết phục tôi nhận tiền‬ ‪của tài phiệt cho chiến dịch còn gì.‬
‪불법 선거자금 수수 종용‬‪Chả phải ép tôi‬ ‪nhận tiền chiến dịch bất hợp pháp sao?‬
‪아닙니까?‬‪Chả phải ép tôi‬ ‪nhận tiền chiến dịch bất hợp pháp sao?‬
‪야, 오경숙이‬‪- Oh Kyung Sook này.‬ ‪- Lãnh đạo, đừng vượt giới hạn.‬
‪대표님, 선 넘지 말고‬‪- Oh Kyung Sook này.‬ ‪- Lãnh đạo, đừng vượt giới hạn.‬
‪상황 돌파하는 데만 집중하시죠?‬‪Tập trung vào mục tiêu của anh đi.‬
‪[한숨]‬
‪오 후보‬‪Ứng cử viên Oh.‬
‪선거는 머니 게임입니다‬‪Bầu cử là trò chơi của tiền bạc.‬
‪백재민 쪽에서 은성그룹 돈으로‬ ‪저렇게 기름칠을 해대는데‬‪Baek Jae Min dát tiền‬ ‪của Tập đoàn Eunsung lên người đó.‬
‪우리도 최소한의 기름종이는‬‪- Ít nhất ta cũng phải thu…‬ ‪- Vâng. Lãnh đạo nói đúng.‬
‪- 확보를 해야…‬ ‪- 네‬‪- Ít nhất ta cũng phải thu…‬ ‪- Vâng. Lãnh đạo nói đúng.‬
‪(경숙) 알겠습니다‬‪- Ít nhất ta cũng phải thu…‬ ‪- Vâng. Lãnh đạo nói đúng.‬
‪받겠습니다, 그럼‬‪Tôi sẽ nhận tiền.‬
‪(경숙) 받죠, 뭐‬‪Tôi sẽ nhận. Nhưng theo hướng dẫn quyên‬ ‪góp chính trị của Ủy ban Bầu cử Quốc gia,‬
‪대신‬‪Tôi sẽ nhận. Nhưng theo hướng dẫn quyên‬ ‪góp chính trị của Ủy ban Bầu cử Quốc gia,‬
‪선거관리위원회에서 지정한‬ ‪정치후원금 제도하에‬‪Tôi sẽ nhận. Nhưng theo hướng dẫn quyên‬ ‪góp chính trị của Ủy ban Bầu cử Quốc gia,‬
‪아주 공정하고 투명하게‬ ‪[당찬 음악]‬‪một cách công bằng và minh bạch.‬ ‪Vâng. Và tiết lộ tên của các nhà tài trợ.‬
‪네, 후원자 실명도 공개하고요‬‪một cách công bằng và minh bạch.‬ ‪Vâng. Và tiết lộ tên của các nhà tài trợ.‬
‪아, 나 정말 답답해서‬ ‪실성하겠네, 정말!‬‪Trời đất ơi, cô làm tôi phát điên mất!‬
‪대한민국에서 어떤 미친놈이‬‪Ai tỉnh táo ở đất nước này lại dùng‬ ‪tên thật tài trợ cho quỹ chiến dịch hả?‬
‪실명 다 까고‬ ‪정치 자금 후원합니까!‬‪Ai tỉnh táo ở đất nước này lại dùng‬ ‪tên thật tài trợ cho quỹ chiến dịch hả?‬
‪대표님‬‪Lãnh đạo.‬
‪그게 바로‬‪Đó là một vấn đề nhức nhối‬ ‪trong hệ thống chính trị Hàn Quốc đó.‬
‪대한민국 정치 시스템의‬ ‪가장 큰 문제입니다‬‪Đó là một vấn đề nhức nhối‬ ‪trong hệ thống chính trị Hàn Quốc đó.‬
‪내가 빨간 쪽 후원하면‬‪Họ sợ rằng nếu ủng hộ phe đỏ,‬ ‪phe xanh có thể tấn công họ.‬
‪파란 쪽한테‬ ‪책을 잡힐까 봐 겁이 나고‬‪Họ sợ rằng nếu ủng hộ phe đỏ,‬ ‪phe xanh có thể tấn công họ.‬
‪또 파란 쪽 후원하면‬‪Nhưng nếu ủng hộ phe xanh,‬ ‪phe đỏ có thể sẽ nhắm vào họ.‬
‪빨간 쪽한테‬ ‪책을 잡힐까 봐 무섭고‬‪Nhưng nếu ủng hộ phe xanh,‬ ‪phe đỏ có thể sẽ nhắm vào họ.‬
‪(경숙) 그렇게 겁나고 무서우면‬‪Cứ nói với anh ta là‬
‪하지 말라고 하세요, 그냥, 네‬‪nếu sợ quá thì bỏ đi. Phải.‬
‪저는 그런 거 용납 못 합니다‬‪Tôi sẽ không chấp nhận việc đó đâu.‬ ‪Rồi. Tôi đi đây.‬
‪가겠습니다‬‪Tôi sẽ không chấp nhận việc đó đâu.‬ ‪Rồi. Tôi đi đây.‬
‪(양 대표) 야, 야, 오경숙이!‬‪Này! Oh Kyung Sook!‬
‪[나지막이] 저, 저…‬‪Thật tình…‬
‪[한숨]‬
‪[음악이 뚝 멈춘다]‬
‪[한숨]‬
‪(도희) 얘기 좀 해‬‪Nói chuyện đi.‬
‪[한숨]‬
‪뭐냐?‬‪Sao thế?‬
‪슬슬 옛날 버릇 나오는 거야, 어?‬‪Cô định ngựa quen đường cũ đấy à?‬
‪[경숙 헛웃음]‬
‪(경숙) 상황 어려워지니까‬‪Đang kẹt nên cô muốn lấy tiền tài phiệt‬ ‪để xử lý êm xuôi à?‬
‪재벌 돈, 그런 거 받아서‬ ‪수습해 볼려고?‬‪Đang kẹt nên cô muốn lấy tiền tài phiệt‬ ‪để xử lý êm xuôi à?‬
‪내가 아니라 당에서 진행하는 거야‬‪Đảng đứng sau việc này, không phải tôi.‬ ‪Tập đoàn Moseon đã hỗ trợ Đảng lâu rồi.‬
‪오래전부터‬ ‪당을 지원해 준 기업이고‬‪Đảng đứng sau việc này, không phải tôi.‬ ‪Tập đoàn Moseon đã hỗ trợ Đảng lâu rồi.‬
‪그러니까 지금 당 뒤에 숨어서‬‪Nên giờ cô núp sau Đảng,‬
‪어떻게 이렇게 모른 척 스리슬쩍‬‪cố dụ tôi nhận số tiền đó và‬ ‪nhắm mắt làm ngơ chứ gì. Không phải sao?‬
‪그런 돈 좀 받아보자‬ ‪그런 거 아니야, 아니야?‬‪cố dụ tôi nhận số tiền đó và‬ ‪nhắm mắt làm ngơ chứ gì. Không phải sao?‬
‪[헛웃음]‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬
‪정당한 방식도 좋고‬ ‪투명한 돈도 좋은데‬‪Tôi luôn đấu tranh công bằng‬ ‪và giữ quỹ minh bạch,‬
‪지금 상황에선 어쩔 수 없어‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬‪mà tình huống này thì hết cách rồi.‬
‪[코웃음]‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬
‪그래서‬‪Vậy ý cô là… ta nên dùng mưu hèn kế bẩn‬ ‪của Hwang Do Hee à?‬
‪구린 황도희 방식으로 가자?‬‪Vậy ý cô là… ta nên dùng mưu hèn kế bẩn‬ ‪của Hwang Do Hee à?‬
‪[무거운 음악]‬
‪그럼 이대로‬ ‪무식하게 버티다 죽을까?‬‪Vậy ta cứ cầm cự như giờ và chết à?‬
‪네가 좋아서‬‪Cô định bỏ đói những ai tham gia‬ ‪chiến dịch vì dõi theo và tin cô ư?‬
‪너 하나 보고 들어온‬ ‪캠프 식구들 전부 굶어?‬‪Cô định bỏ đói những ai tham gia‬ ‪chiến dịch vì dõi theo và tin cô ư?‬
‪안 굶어, 걱정 마‬‪Họ chả chết đói đâu mà lo.‬ ‪Cũng chả chết được luôn.‬
‪죽을 일도 없어‬‪Họ chả chết đói đâu mà lo.‬ ‪Cũng chả chết được luôn.‬
‪나는 내 방식대로 끝까지 간다‬‪Tôi sẽ làm theo cách của tôi đến cùng.‬
‪아‬‪À.‬
‪그리고 앞으로는 이런 일은‬‪Kể từ giờ, nếu cô Hwang‬ ‪sàng lọc và từ chối‬
‪황본 선에서 미리미리 좀‬ ‪커트를 해주면 좋겠네‬‪mấy vụ này mà không cần nói với tôi‬ ‪thì tốt quá.‬
‪[멀어지는 구두 소리]‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[문이 여닫힌다]‬‪BIẾN SEOUL THÀNH MỘT NƠI ĐÁNG SỐNG‬ ‪CON NGƯỜI MỚI, SEOUL MỚI‬
‪[도희 한숨]‬ ‪[다가오는 발소리]‬‪BIẾN SEOUL THÀNH MỘT NƠI ĐÁNG SỐNG‬ ‪CON NGƯỜI MỚI, SEOUL MỚI‬
‪기분 나쁠 때 마시는 술은‬ ‪독입니다‬‪Uống rượu lúc giận dữ không tốt đâu.‬
‪[옅은 탄성]‬
‪[한숨]‬
‪[도희 한숨]‬
‪천천히 가요‬‪Từ từ thôi.‬
‪죽도록 이기고 싶은 마음도 알겠고‬‪Tôi hiểu chị khao khát chiến thắng‬
‪복수하고 싶은 마음도 알겠는데‬‪và trả thù cỡ nào,‬
‪혼자 자꾸 빨리 달려가니까‬‪nhưng cứ vội vàng chạy trước như thế‬ ‪là chân xoắn vào đấy.‬
‪스텝이 꼬이잖아요‬‪nhưng cứ vội vàng chạy trước như thế‬ ‪là chân xoắn vào đấy.‬
‪이기지 못할까 봐‬ ‪걱정하는 게 아니야‬‪Tôi không lo ta sẽ không thắng.‬
‪오경숙이란 사람의 진가를‬‪Tôi chỉ lo là thế giới này‬ ‪không nhận ra giá trị đích thực của‬
‪[숨을 들이쉰다]‬‪Tôi chỉ lo là thế giới này‬ ‪không nhận ra giá trị đích thực của‬
‪세상이 몰라볼까 봐‬‪Tôi chỉ lo là thế giới này‬ ‪không nhận ra giá trị đích thực của‬
‪그게 겁나‬‪Oh Kyung Sook.‬
‪[아련한 음악]‬
‪[풀벌레 소리]‬
‪(경숙) 나 고마워서 온 거‬ ‪아니에요‬‪Tôi không đến để cảm ơn anh.‬
‪거절당하려고 이 밤에‬‪Cũng không bỏ thời gian bận bịu‬ ‪đến tận đây để nghe từ chối đâu.‬
‪바쁜 시간 쪼개서‬ ‪여기까지 온 것도 아니고요‬‪Cũng không bỏ thời gian bận bịu‬ ‪đến tận đây để nghe từ chối đâu.‬
‪마중석 국장님이‬‪Tôi muốn mời‬
‪제 캠프의‬‪Giám đốc Ma quản lý đội hoạch định‬ ‪chính sách cho chiến dịch của tôi.‬
‪정책 팀을‬ ‪좀 맡아 주셨으면 좋겠어요‬‪Giám đốc Ma quản lý đội hoạch định‬ ‪chính sách cho chiến dịch của tôi.‬
‪(경숙) 지금 나한테 중요한 건‬‪Giờ điều quan trọng nhất với tôi‬ ‪không phải quyền lực của Đảng,‬
‪당 파워가 아니라‬‪Giờ điều quan trọng nhất với tôi‬ ‪không phải quyền lực của Đảng,‬
‪동지예요‬‪mà là tình đồng chí.‬
‪돈 몇 푼이 아니라‬ ‪오로지 오경숙이라는 비전‬‪Tôi chả muốn thay đổi gì vĩ đại,‬ ‪mà muốn người của tôi‬
‪그거 하나로 움직여줄‬‪sẽ hành động vì tầm nhìn của tôi.‬
‪내 사람‬‪sẽ hành động vì tầm nhìn của tôi.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪황도희 본부장 때문에‬‪Anh từ chối‬
‪거절하시는 거예요?‬‪vì Hwang Do Hee sao?‬
‪아버님 장례식에서도‬ ‪못 뵌 거 같은데‬‪Tôi không thấy anh‬ ‪ở đám tang bố cô ấy nhỉ.‬
‪[느린 음악]‬
‪장례식이요?‬‪Đám tang?‬
‪[한숨]‬
‪그럼 황본 아버님이‬‪Vậy thì hẳn anh chưa biết bố cô ấy‬
‪어떻게 돌아가셨는지도‬‪Vậy thì hẳn anh chưa biết bố cô ấy‬
‪모르시겠네요‬‪mất thế nào rồi.‬
‪[새소리]‬
‪[차분한 음악이 흐른다]‬
‪(서진) 진짜 왔네?‬‪Cô đến thật à.‬
‪바람맞은 줄 알고 열받아서‬ ‪그림이나 사 갈려고 했는데‬‪Tưởng bị cô cho leo cây,‬ ‪nên tôi định mua tranh xả giận cơ.‬
‪무슨 일이야?‬‪Sao cô muốn gặp tôi?‬
‪[입을 쩝 뗀다]‬
‪요즘‬‪Nghe nói gần đây cô đang gặp khó khăn.‬
‪힘들다며?‬‪Nghe nói gần đây cô đang gặp khó khăn.‬
‪선거 자금 딸려서‬ ‪절절맨다는 소문이 돌던데?‬‪Có tin đồn cô đã hết quỹ chiến dịch‬ ‪và đang chật vật. Phải vậy không?‬
‪진짜야?‬‪Có tin đồn cô đã hết quỹ chiến dịch‬ ‪và đang chật vật. Phải vậy không?‬
‪내가 줄게‬‪Tôi sẽ cho cô tiền. Dùng nó‬ ‪biến Oh Kyung Sook thành Thị trưởng đi.‬
‪(서진) 내 돈으로‬ ‪오경숙 시장 만들어 봐‬‪Tôi sẽ cho cô tiền. Dùng nó‬ ‪biến Oh Kyung Sook thành Thị trưởng đi.‬
‪웬만한 돈줄 잡아서는‬ ‪엄마랑 상대도 안 될 거고‬‪Dù cô có tìm nhà tài trợ nào‬ ‪cũng chả đấu lại mẹ tôi đâu.‬
‪엄한 돈 받았다가‬ ‪오경숙 이미지만 다칠 거고‬‪Và cô sẽ làm hỏng hình ảnh Oh Kyung Sook‬ ‪nếu nhận tiền từ sai người. Tôi thì‬
‪(서진) 내가 요새‬‪Và cô sẽ làm hỏng hình ảnh Oh Kyung Sook‬ ‪nếu nhận tiền từ sai người. Tôi thì‬
‪[은밀한 음악]‬‪Và cô sẽ làm hỏng hình ảnh Oh Kyung Sook‬ ‪nếu nhận tiền từ sai người. Tôi thì‬
‪엄마 옆에 붙어 다니면서‬ ‪돌아가는 꼴을 좀 봤는데‬‪rất thân cận với mẹ tôi‬ ‪và chứng kiến mọi việc,‬
‪백재민이 시장 되면 안 되겠더라?‬‪và tôi không nghĩ Baek Jae Min‬ ‪nên thành Thị trưởng. Nếu lên cái ghế đó,‬
‪걔가 시장 되면‬‪và tôi không nghĩ Baek Jae Min‬ ‪nên thành Thị trưởng. Nếu lên cái ghế đó,‬
‪엄마 약점 틀어쥐고‬‪hắn sẽ bới móc điểm yếu của mẹ tôi,‬
‪면세점부터 우리 집안까지‬ ‪지멋대로 갖고 놀 게 뻔한데‬‪hắn sẽ bới móc điểm yếu của mẹ tôi,‬ ‪lợi dụng cửa hàng miễn thuế, nhà tôi,‬ ‪mọi thứ, để có lợi cho hắn.‬
‪눈 뜨고 코 베일 순 없잖아‬‪Tôi không để hắn lùa gà đâu.‬
‪엄마랑 채령이는‬ ‪자기들이 간택한 애니까‬‪Chae Ryeong và mẹ tôi sẽ chả lường được‬ ‪vì họ đã chọn hắn,‬
‪이런 생각 못 할 거고‬‪Chae Ryeong và mẹ tôi sẽ chả lường được‬ ‪vì họ đã chọn hắn,‬
‪나라도 정신 차리고‬‪nhưng tôi cần cảnh giác‬ ‪và làm tròn bổn phận con gái cả.‬
‪장녀 노릇 해야지‬‪nhưng tôi cần cảnh giác‬ ‪và làm tròn bổn phận con gái cả.‬
‪까불지 마‬‪Đừng mơ hão nữa.‬
‪너 같은 철딱서니가‬ ‪감당할 수 있는 판 아니니까‬‪Con nít như cô không đối phó nổi‬ ‪cuộc chiến này đâu.‬
‪[상냥하게] 생각 바뀌면 연락해‬‪Đổi ý thì gọi cho tôi nhé.‬
‪(차선) 그린피플재단에서‬ ‪오는 길이야‬‪Chị vừa từ Quỹ Green People về.‬
‪백재민이랑 봉사활동 다녀왔던‬ ‪여대생들 만나고‬‪Gặp các nữ sinh đại học đã đi tình nguyện‬ ‪với Baek Jae Min. Họ đều sợ cứng người.‬
‪겁을 잔뜩 먹었더라?‬‪Gặp các nữ sinh đại học đã đi tình nguyện‬ ‪với Baek Jae Min. Họ đều sợ cứng người.‬
‪백재민 캠프에서 그랬나 봐‬‪Hẳn chiến dịch của Baek đã bảo họ‬ ‪cầm tiền và im, hoặc chết và im mãi mãi.‬
‪'돈 받고 입 다물래?‬ ‪조용히 죽을래?'‬‪Hẳn chiến dịch của Baek đã bảo họ‬ ‪cầm tiền và im, hoặc chết và im mãi mãi.‬
‪예상했던 거잖아요‬ ‪그 정도 협박은‬‪Ta đã sớm biết là sẽ có đe dọa mà.‬
‪협박이 아닐 수도 있지‬‪Không phải đe dọa vu vơ đâu.‬
‪이슬이가 진짜 죽었잖아‬‪Yi Seul đã chết thật mà.‬
‪[싸한 음악]‬
‪[한숨 쉬며] 선배‬‪Tiền bối à.‬ ‪Yi Seul còn để lại thư tuyệt mệnh cho em…‬
‪이슬이는‬ ‪저한테 유서까지 보내고…‬‪Tiền bối à.‬ ‪Yi Seul còn để lại thư tuyệt mệnh cho em…‬
‪은성그룹 전략기획실‬‪Nhưng Phòng Chiến lược Tập đoàn Eunsung‬ ‪sẽ làm tất cả cho nhà họ Eun.‬
‪오너 일가를 위해서라면‬ ‪무슨 짓이든 하잖아‬‪Nhưng Phòng Chiến lược Tập đoàn Eunsung‬ ‪sẽ làm tất cả cho nhà họ Eun.‬
‪네가 그 중심에 있었던 아이고‬‪Em từng là trung tâm của nó.‬
‪(차선) 어쩌면‬‪Biết đâu Hwang Do Hee Vĩ đại‬ ‪lại bỏ lỡ một điều tối quan trọng‬
‪천하의 황도희가 진짜 중요한 걸‬ ‪놓치고 있었는지도 모르겠는데?‬‪Biết đâu Hwang Do Hee Vĩ đại‬ ‪lại bỏ lỡ một điều tối quan trọng‬
‪(차선) 이슬이를‬ ‪그렇게 만들었단 죄책감 때문에‬‪vì mù quáng do tội lỗi‬ ‪về chuyện xảy ra với Yi Seul.‬
‪[새소리]‬ ‪[작업 차량 및 기계 소리]‬
‪(강 팀장) 실장님!‬‪Trưởng phòng!‬
‪(도희) 국지연이지?‬ ‪강 팀장 여기로 내려보낸 거‬‪Kook Ji Yeon đuổi cậu xuống đây hả?‬
‪아, 제가 국지연 그것만 생각하면‬ ‪진짜 분해 죽겠습니다‬‪Ôi, cứ nghĩ về cô ta là tôi sôi máu.‬
‪아니, 실장님 자리‬ ‪바로 낚아채더니‬‪Cô ta lao ngay vào ghế của cô‬ ‪và sa thải mọi người ngay lập tức.‬
‪그냥 사람부터 짤라대는데‬ ‪[탄식]‬‪Cô ta lao ngay vào ghế của cô‬ ‪và sa thải mọi người ngay lập tức.‬
‪지우고 싶었겠지‬‪Hẳn cô ta muốn xóa dấu vết‬ ‪của những người làm việc dưới quyền tôi.‬
‪나랑 연결된 인맥은 전부 다‬‪Hẳn cô ta muốn xóa dấu vết‬ ‪của những người làm việc dưới quyền tôi.‬
‪네, 실장님 흔적을 그렇게‬ ‪열심히 치우는 이유가 뭔지‬‪Phải. Tôi rất tò mò tại sao cô ta‬ ‪lại cố xóa hết dấu vết của cô,‬
‪저도 아주 흥미롭게‬ ‪지켜보고 있는 중입니다‬‪nên tôi mới theo dõi cô ta.‬
‪좀 알아봤어?‬‪Cậu tìm nó chưa?‬
‪[나지막이] 예‬
‪실장님이 요청하신‬‪Đoạn phim CCTV mà cô yêu cầu ở trụ sở‬ ‪chính ngày 7 tháng 12 đã bị xóa sạch sẽ.‬
‪12월 7일 자 본사 CCTV 자료‬‪Đoạn phim CCTV mà cô yêu cầu ở trụ sở‬ ‪chính ngày 7 tháng 12 đã bị xóa sạch sẽ.‬
‪싹 지워졌답니다‬‪Đoạn phim CCTV mà cô yêu cầu ở trụ sở‬ ‪chính ngày 7 tháng 12 đã bị xóa sạch sẽ.‬
‪[싸한 음악]‬
‪옥상도?‬‪- Cả trên nóc nhà sao?‬ ‪- Vâng.‬
‪네‬‪- Cả trên nóc nhà sao?‬ ‪- Vâng.‬
‪아예 본사 보안 시스템 자체를‬ ‪통으로 교체했다던데요?‬‪Nghe nói họ đã thay thế‬ ‪toàn bộ hệ thống an ninh.‬
‪[한숨 쉬며] 경비 팀장 관할이지?‬‪Trưởng ban an ninh‬ ‪phụ trách quản lý hệ thống an ninh nhỉ?‬
‪본사 보안 시스템 관리‬‪Trưởng ban an ninh‬ ‪phụ trách quản lý hệ thống an ninh nhỉ?‬
‪네‬‪Vâng. Và trưởng ban an ninh‬ ‪cũng dưới quyền Trưởng phòng Chiến lược.‬
‪그 경비 팀장을 관장하는 게‬ ‪전략기획실장이고요‬‪Vâng. Và trưởng ban an ninh‬ ‪cũng dưới quyền Trưởng phòng Chiến lược.‬
‪실장님, 뭔가 싸한 거 맞죠?‬‪Mờ ám quá nhỉ?‬
‪CCTV 교체된 날이‬‪Máy quay an ninh bị thay thế‬ ‪đúng ngày Yi Seul nhảy tự tử từ nóc nhà.‬
‪한이슬이가 본사 옥상에서‬ ‪떨어져 죽은 날이고‬‪Máy quay an ninh bị thay thế‬ ‪đúng ngày Yi Seul nhảy tự tử từ nóc nhà.‬
‪그 흔적을 싸그리 없앤 게‬‪Và Kook Ji Yeon đã xóa toàn bộ dấu vết.‬
‪국지연이고‬‪Và Kook Ji Yeon đã xóa toàn bộ dấu vết.‬
‪제가 스토리 한번 파볼까요?‬‪Tôi tìm hiểu thêm nhé?‬
‪[음악이 멈춘다]‬
‪강 팀장, 지난달에‬ ‪아이 태어났다 그랬지?‬‪Cậu bảo vợ cậu mới đẻ tháng trước à?‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪그럼 팩트만 보면서 살아‬‪Vậy cứ để mọi thứ như vậy đi.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪아이 인생 불안하게 만드는‬ ‪스토리에 엮이지 말고‬‪Đừng dính vào những việc‬ ‪khiến con cậu nguy hiểm.‬
‪(도희) 갈게‬‪Tôi đi đây.‬
‪저, 실장님‬‪Trưởng phòng.‬
‪외부 CCTV 한번 돌려 보시죠‬‪Hay cô xem CCTV trên phố ấy?‬
‪[어두운 음악]‬
‪(강 팀장) 은성 본사가‬ ‪워낙 번화가에 있지 않습니까‬‪Tòa nhà Eunsung nằm ở một khu đông đúc.‬
‪그 주변에 깔린 CCTV만 해도‬ ‪수십 대는 될 텐데‬‪Phải có hàng chục CCTV‬ ‪được lắp đặt quanh đó.‬
‪(도희) 선배, 확인됐어요?‬‪Tiền bối, kiểm tra chưa?‬
‪본사 맞은편 건물에 3대‬‪Ba cái đối diện tòa nhà Eunsung.‬ ‪Bốn cái ở lối vào tàu điện ngầm.‬
‪지하철 입구에 4대‬‪Ba cái đối diện tòa nhà Eunsung.‬ ‪Bốn cái ở lối vào tàu điện ngầm.‬
‪(차선) 도로에 설치된 CCTV까지‬‪Bao gồm cả mấy cái trên đường phố,‬
‪은성 사옥을 찍고 있는‬ ‪카메라는 총 14대야‬‪có tổng cộng 14 CCTV hướng vào tòa nhà.‬
‪녹화 영상 확보해 주세요‬‪Trích xuất phim từ chúng đi. Mọi đoạn phim‬ ‪còn giữ về ngày Yi Seul qua đời.‬
‪이슬이가 사망한 날 찍힌 자료는‬‪Trích xuất phim từ chúng đi. Mọi đoạn phim‬ ‪còn giữ về ngày Yi Seul qua đời.‬
‪하나도 빠짐없이 전부 다‬‪Trích xuất phim từ chúng đi. Mọi đoạn phim‬ ‪còn giữ về ngày Yi Seul qua đời.‬
‪[자동차 가속음]‬ ‪[고조되는 음악]‬
‪[유쾌한 홍보 노래가 흐른다]‬ ‪(유세단) 지금 바로 오경숙!‬‪Bầu cho Oh Kyung Sook!‬
‪기호 2번, 2번, 2번!‬‪Số hai! Oh Kyung Sook!‬
‪2번!‬‪Số hai! Oh Kyung Sook!‬
‪♪ 경제 회복, 민심 회복 ♪‬ ‪[선거 유세단이 홍보를 계속한다]‬‪Phục hồi nền kinh tế ‬
‪♪ 이루리라 ♪‬ ‪[경숙 유세단 환호]‬‪Phục hồi tình cảm của người dân‬ ‪Là số một Baek Jae Min!‬
‪♪ 기호 1번 백재민! ♪‬ ‪[경숙이 홍보한다]‬‪Phục hồi tình cảm của người dân‬ ‪Là số một Baek Jae Min!‬
‪♪ 살신성인 백재민이 이루리라 ♪‬ ‪[경숙 팀이 환호하다가 멈춘다]‬‪Vị thánh quên mình Baek Jae Min‬ ‪Sẽ làm điều đó‬
‪♪ 살신성인 백재민 ♪‬‪Vị thánh quên mình Baek Jae Min‬
‪♪ 우리 한국공화당 ♪‬‪Đảng Cộng hòa Hàn Quốc ta được thắp sáng‬ ‪Bởi tình yêu của Baek Jae Min‬
‪♪ 나의 사랑 백재민… ♪‬‪Đảng Cộng hòa Hàn Quốc ta được thắp sáng‬ ‪Bởi tình yêu của Baek Jae Min‬
‪(남팀원) 저것들이‬ ‪아주 대놓고 돈질을 하네?‬‪Chả phải lấy tiền đè người ư?‬
‪치! 선거를 돈으로 뛰나!‬‪Chả phải lấy tiền đè người ư?‬ ‪Chiến dịch đâu chạy bằng tiền,‬ ‪mà bằng đam mê!‬
‪뜨거운 가슴으로 하는 거지!‬‪Chiến dịch đâu chạy bằng tiền,‬ ‪mà bằng đam mê!‬
‪후보님, 신경 쓰지 마세요‬‪Ứng cử viên, kệ xác họ đi.‬
‪어? 근데 쟤‬‪Hả? Họ từng làm cho chiến dịch‬ ‪của ta mà? Thấy không?‬
‪우리 캠프에 있던 애다, 보이지?‬‪Hả? Họ từng làm cho chiến dịch‬ ‪của ta mà? Thấy không?‬
‪(여팀원) 진짜인데?‬‪- Ừ nhỉ.‬ ‪- Họ làm gì ở đó thế?‬
‪(남팀원) 아, 쟤네가‬ ‪왜 저기 가 있어요?‬‪- Ừ nhỉ.‬ ‪- Họ làm gì ở đó thế?‬
‪(여팀원) [한숨]‬ ‪돈으로 매수된 거지‬‪Họ bị mua chuộc rồi. Họ hứa để cô ấy‬ ‪thực tập ở một công ty con của Eunsung,‬
‪쟤는 은성그룹 계열사‬ ‪인턴 자리 약속 받았고‬‪Họ bị mua chuộc rồi. Họ hứa để cô ấy‬ ‪thực tập ở một công ty con của Eunsung,‬
‪쟤는 공화당 청년위원장 자리‬ ‪약속 받았고‬‪còn cô ấy được hứa‬ ‪cho ghế thủ lĩnh thanh niên Đảng Cộng hòa.‬
‪- 저런 속물 새끼들이…‬ ‪- 아이, 하지 마, 하지 마!‬ ‪[팀원들이 만류한다]‬‪- Tụi đâm sau lưng đó…‬ ‪- Thôi!‬
‪자, 자, 자, 자‬‪Thôi nào.‬
‪그래도 우리 축복해 줍시다‬‪Ta vẫn nên chúc họ may mắn chứ.‬
‪청년 실업 30만 시대에‬ ‪뭐, 저쪽에서라도 이렇게‬‪Ngày nay có 300.000‬ ‪thanh niên trẻ thất nghiệp đấy.‬
‪어? 앞날 보장해 주면‬ ‪감사한 거지‬‪- Họ có việc thì mừng cho họ chứ sao?‬ ‪- Vâng!‬
‪- 안 그래?‬ ‪- 네!‬‪- Họ có việc thì mừng cho họ chứ sao?‬ ‪- Vâng!‬
‪- 다 같이 화이팅 합시다‬ ‪- (여팀원) 역시 우리 후보님!‬‪- Cùng hét "cố lên" đi.‬ ‪- Ứng cử viên tốt quá!‬
‪- 1번도 화이팅!‬ ‪- (팀원들) 화이팅!‬‪- Ứng cử viên số một, cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- (경숙) 우리는 더 화이팅!‬ ‪- (여팀원) 우리는 더 화이팅이다!‬‪Nhưng bọn tôi sẽ cố gắng hơn thế!‬
‪[환호]‬ ‪2번 찍어 주세요‬‪Bầu cho Ứng cử viên số hai đi ạ! Cảm ơn.‬
‪감사합니다‬‪Bầu cho Ứng cử viên số hai đi ạ! Cảm ơn.‬
‪[재민 홍보 노래가 크게 흐른다]‬ ‪[경숙 팀원들이 2번을 외친다]‬‪Bầu cho Ứng cử viên số hai đi ạ! Cảm ơn.‬
‪본사 맞은편 건물‬ ‪CCTV부터 확보했어‬‪Đây là phim CCTV‬ ‪từ tòa nhà đối diện trụ sở Eunsung.‬
‪구청이랑 지하철에서‬ ‪관리하는 카메라는‬‪Văn phòng quận và công ty tàu điện ngầm‬
‪파일 공유를 안 해줘서‬‪không chia sẻ đoạn phim CCTV‬ ‪nên chị đang tìm cách khác.‬
‪구할 수 있는 루트를 찾는 중이고‬‪không chia sẻ đoạn phim CCTV‬ ‪nên chị đang tìm cách khác.‬
‪수고하셨어요‬‪Cảm ơn chị.‬
‪(차선) [나지막이] 자‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[노트북 연결음]‬
‪[차선 한숨]‬
‪[한숨]‬ ‪찾을 수 있을까?‬‪Sẽ tìm được gì chứ?‬
‪해봐야죠‬‪Phải cố thôi.‬
‪백재민에 대한 아주 작은‬ ‪흔적이라도 남아 있다면‬‪Ngay cả dấu vết nhỏ nhất của Baek Jae Min‬
‪[속삭이듯] 우리한텐‬ ‪큰 불씨가 될 테니까‬‪sẽ là mồi cho đống lửa của ta.‬
‪[한숨]‬
‪[음침한 음악]‬
‪오늘 싸움이 있었던 모양입니다‬‪Hình như hôm nay có xô xát ạ.‬
‪[영상 속 우당탕 소리]‬
‪[학생 아파하는 신음]‬
‪(칼 윤) 와우‬‪Chà.‬
‪[현우 힘주는 신음]‬ ‪[학생 아파하는 신음]‬
‪[칼 윤 웃음]‬ ‪[학생 힘겨운 신음]‬
‪아주 쑥쑥 잘 자라는구나‬‪Coi thằng bé lớn lên ngoan ngoãn chưa.‬
‪(친구1) 현우 오늘‬ ‪겁나 열받았다매?‬‪- Nghe nói nay mày nổi điên hả?‬ ‪- Nó phát điên luôn.‬
‪(친구2) [웃으며] 완전 눈 돌았지‬‪- Nghe nói nay mày nổi điên hả?‬ ‪- Nó phát điên luôn.‬
‪그 새끼들이 현우네 엄마‬ ‪홍보물 다 망가뜨리고‬‪Lũ khốn đó phá áp phích chiến dịch‬ ‪của mẹ nó và chửi mẹ nó trên mạng.‬
‪엄마 기사에 악플까지‬ ‪존나 달았다니까?‬‪Lũ khốn đó phá áp phích chiến dịch‬ ‪của mẹ nó và chửi mẹ nó trên mạng.‬
‪(친구1) 근데 왠지 싸하지 않냐?‬‪Mà lạ phết nhỉ? Tụi nó sẽ trả đũa ta đấy,‬ ‪Hyun Woo làm tụi nó bẽ mặt mà.‬
‪아, 그 새끼들 쪽팔려서라도‬ ‪가만히 안 있을 거 같은데?‬‪Mà lạ phết nhỉ? Tụi nó sẽ trả đũa ta đấy,‬ ‪Hyun Woo làm tụi nó bẽ mặt mà.‬
‪(친구2) 야, 가만 안 있으면 뭐?‬‪Trả đũa thì sao?‬ ‪Hyun Woo chả im lặng cam chịu đâu.‬
‪우리 현우는 가만있냐?‬‪Trả đũa thì sao?‬ ‪Hyun Woo chả im lặng cam chịu đâu.‬
‪현우가 그 새끼들‬ ‪병신 만드는 거 일도 아니야‬ ‪[웃음]‬‪- Có bị trói một tay nó cũng xử đẹp lũ đó.‬ ‪- Ừ. Chuẩn.‬
‪(친구1) 맞지, 맞지‬‪- Có bị trói một tay nó cũng xử đẹp lũ đó.‬ ‪- Ừ. Chuẩn.‬
‪야, 일로 와봐‬‪Này, đi theo tao.‬
‪[도로 소음]‬
‪[서정적인 음악]‬
‪야, 이것 좀 잡아봐‬‪Nào, giữ nó hộ tao.‬
‪(친구 1) 아, 똑바…‬ ‪똑바로 좀 맞춰봐‬ ‪[친구2가 호응한다]‬‪- Nào, căng ra đi.‬ ‪- Ừ.‬
‪야, 붙이길 잘했다‬‪Này, tụi mày làm tốt lắm.‬
‪응, 아이, 그러니까‬ ‪사진 잘 나오셨어‬‪Ừ nhỉ? Mẹ mày lên ảnh đẹp đấy.‬
‪[친구들 웃음]‬
‪(친구1) 아, 맞아, 진짜 잘 나왔어‬‪Ừ, chuẩn. Tao đồng ý.‬
‪- 가자‬ ‪- (친구1) 어딜?‬‪- Đi nào.‬ ‪- Đi đâu?‬
‪(현우) 당구장 게임비는 내가 쏜다‬‪- Nay tao bao phòng bida.‬ ‪- Ôi, thật á?‬
‪- (친구2) 오, 진짜로?‬ ‪- (친구3) 레알?‬‪- Nay tao bao phòng bida.‬ ‪- Ôi, thật á?‬
‪- (친구1) 야‬ ‪- (친구2) 가자!‬‪- Thật luôn?‬ ‪- Đi thôi!‬
‪- (친구3) 진짜로?‬ ‪- (현우) 어‬‪- Thật luôn?‬ ‪- Đi thôi!‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[시계 초침 소리]‬
‪[구두 소리]‬
‪[린조의 가쁜 숨소리]‬
‪[벅찬 숨소리]‬
‪이슬이 유류품을‬‪Tập đoàn Eunsung đã thu thập‬
‪은성그룹에서‬‪những món đồ mà Yi Seul‬
‪수거해 갔다고?‬‪để lại ư?‬
‪경찰 직통 라인 통해서‬‪Tôi đọc báo cáo điều tra của cảnh sát‬ ‪hôm đó qua mối trong ngành.‬
‪사망 당일 조사 내용‬ ‪확인했습니다‬‪Tôi đọc báo cáo điều tra của cảnh sát‬ ‪hôm đó qua mối trong ngành.‬
‪회사 명의로 된 휴대폰이랑‬ ‪ID 카드까지‬‪Từ điện thoại cơ quan‬ ‪đến thẻ nhân viên của cô ấy,‬
‪싹 다 가져갔대요‬‪mọi thứ đều bị Kook Ji Yeon‬ ‪ở Phòng Chiến lược lấy đi.‬
‪전략기획실 국지연 팀장이‬‪mọi thứ đều bị Kook Ji Yeon‬ ‪ở Phòng Chiến lược lấy đi.‬
‪제39대 서울시장 보궐선거가‬ ‪2주 앞으로 다가오면서‬‪Các Ứng cử viên ráo riết cho chiến dịch‬ ‪khi còn hai tuần nữa là đến ‬
‪본격적인 선거 운동이‬ ‪시작됐습니다‬‪bầu cử Thị trưởng Seoul thứ 39.‬ ‪Đảng Nhân dân Cải cách, sau cuộc chạy đua…‬
‪(앵커) 드라마틱한 경선을 치르고‬ ‪국민개혁…‬ ‪[현관문 벨 소리]‬‪bầu cử Thị trưởng Seoul thứ 39.‬ ‪Đảng Nhân dân Cải cách, sau cuộc chạy đua…‬
‪[문이 닫힌다]‬
‪생각보다 보잘것없지?‬‪Làm chó săn cho Tập đoàn Eunsung‬ ‪không hào nhoáng như cô nghĩ nhỉ?‬
‪은성그룹 사냥개로 사는 거‬‪Làm chó săn cho Tập đoàn Eunsung‬ ‪không hào nhoáng như cô nghĩ nhỉ?‬
‪잠은 늘 부족하고‬‪Luôn luôn thiếu ngủ,‬
‪[한숨 쉬며] 인테리어 같은 건‬‪chẳng có thì giờ để trang hoàng nhà cửa.‬
‪생각할 여유도 없고‬‪chẳng có thì giờ để trang hoàng nhà cửa.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪이 집에서 누릴 수 있는‬ ‪최고의 사치는‬‪Thứ sang chảnh nhất‬ ‪cô có thể tận hưởng ở nhà này‬
‪야경뿐이고‬‪là cảnh thành phố về đêm.‬
‪(지연) 본론만 꺼내시죠‬‪Sao cô không nói thẳng ra đi?‬ ‪Cô buồn bã vì bị chủ nhân bỏ rơi‬
‪주인한테 버림받고‬‪Sao cô không nói thẳng ra đi?‬ ‪Cô buồn bã vì bị chủ nhân bỏ rơi‬
‪살던 집까지 뺏겨서 속상한 마음‬‪và mất căn hộ này chứ gì.‬
‪충분히 알겠으니까‬‪Tôi hiểu mà.‬
‪[한숨 쉬며] 참 이상해‬‪Lạ thật đấy.‬
‪하필이면 이슬이가 죽은 다음 날‬‪Một ngày sau khi Yi Seul qua đời,‬
‪본사 보안 업체가‬ ‪통으로 교체됐고‬‪nhà thầu an ninh được thay thế‬
‪그 보안 업체를 선정한 사람이‬‪và người chọn công ty an ninh mới đó‬
‪너였고‬‪chính là cô.‬
‪[긴장감 도는 음악]‬
‪뭐 급하게 숨길 거라도 있었니?‬‪Cô có gì mà phải giấu vội thế?‬
‪그런 거 없는데요?‬‪Chả có gì cả.‬
‪그럼 왜 이슬이 핸드폰부터‬‪Vậy sao cô lại lấy hết mọi thứ, từ‬ ‪điện thoại đến thẻ nhân viên của Yi Seul?‬
‪직원용 출입 카드까지‬ ‪빼돌린 거야?‬‪Vậy sao cô lại lấy hết mọi thứ, từ‬ ‪điện thoại đến thẻ nhân viên của Yi Seul?‬
‪(지연) 오너 일가 담당 중에‬ ‪퇴사자가 발생할 경우‬‪Khi một người từng làm‬ ‪cho nhà họ Eun nghỉ,‬
‪퇴사자가 사용했던 모든 물품은‬‪mọi vật dụng của nhân viên đó‬
‪전략기획실에서 수거한다‬‪đều được Phòng Chiến lược thu hồi.‬
‪선배가 가르쳐 준 방식이잖아요‬‪Cô đã dạy tôi điều đó mà.‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪비위가 좋구나‬‪Dạ dày cô khỏe quá nhỉ.‬
‪(도희) 백재민 상투를 붙잡고‬‪Cưỡi trên vạt áo đuôi tôm của Baek Jae Min‬ ‪leo lên đến tận đây.‬
‪여기까지 올라온 거 보면‬‪Cưỡi trên vạt áo đuôi tôm của Baek Jae Min‬ ‪leo lên đến tận đây.‬
‪견딜 만하던데요?‬‪Cũng không tệ.‬
‪선배 밑에서 기어 다니는 것보다‬‪So với lúc quỵ lụy dưới chân cô‬ ‪thì tốt hơn nhiều.‬
‪훨씬 입맛에도 맞고‬‪So với lúc quỵ lụy dưới chân cô‬ ‪thì tốt hơn nhiều.‬
‪[한숨 쉬며] 머리를 잘라내면‬‪Nếu gã mặc áo đó bị chặt đầu…‬
‪상투는 아무짝에도‬ ‪쓸모없는 혹이야‬‪thì vạt đuôi tôm‬ ‪chỉ là mảnh vải vô dụng thôi.‬
‪[지연 코웃음]‬
‪협박하는 건가요?‬‪Cô đang đe dọa tôi‬
‪백 후보 목이라도 치겠다고?‬‪sẽ chặt đầu Ứng cử viên Baek sao?‬
‪(도희) 네 목을 치게 되겠지‬‪Đầu cô sẽ rơi trước đấy.‬
‪내가 니들 관계를‬ ‪공론화하는 순간‬‪Khi tôi công khai‬ ‪mối quan hệ của hai người,‬
‪백재민은 널 방패로 쓸 테니까‬‪Baek Jae Min sẽ dùng cô làm lá chắn.‬
‪(도희) [한숨 쉬며]‬ ‪그게 네 위치야‬‪Vị trí của cô đấy.‬
‪몸이 부서지도록‬ ‪그 짐승을 받아줘도‬‪Dù cô có nai lưng phục vụ‬ ‪con thú đó cỡ nào,‬
‪결국엔 폐기 처분 당하는‬‪rốt cuộc cô chỉ là đồ dùng một lần,‬ ‪chờ vứt bỏ mà thôi.‬
‪소모품‬ ‪[음악이 멈춘다]‬‪rốt cuộc cô chỉ là đồ dùng một lần,‬ ‪chờ vứt bỏ mà thôi.‬
‪글쎄?‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬‪Vậy sao?‬
‪(지연) 그냥 폐기 처분 되기엔‬‪Tôi nghĩ tôi đã trở nên quá giá trị‬ ‪để nói vứt là vứt như thế.‬
‪내가 꽤 중요한 존재가‬ ‪되어버려서‬‪Tôi nghĩ tôi đã trở nên quá giá trị‬ ‪để nói vứt là vứt như thế.‬
‪[잔이 달각인다]‬
‪백 후보는‬ ‪날 쉽게 버릴 수 없을 거예요‬‪Ứng cử viên Baek không dễ bỏ tôi đâu.‬
‪[싸한 음악]‬
‪왜?‬‪Tại sao?‬
‪백재민이 절대로 널 내칠 수 없는‬‪Cô giấu một quân át chủ bài‬ ‪để hắn không thể vứt bỏ cô à?‬
‪카드라도 쥐고 있니?‬‪Cô giấu một quân át chủ bài‬ ‪để hắn không thể vứt bỏ cô à?‬
‪(도희) 네 후보님께서‬ ‪이슬이한테 무슨 짓을 했는지‬‪Cô đang nắm giữ một bí mật‬
‪세상 사람들이 알아선 안 되는‬‪mà cả thế giới không nên biết, giống như‬ ‪những gì hắn đã làm với Yi Seul sao?‬
‪비밀이라도 들고 있는 거야?‬‪mà cả thế giới không nên biết, giống như‬ ‪những gì hắn đã làm với Yi Seul sao?‬
‪과연 백 후보가‬ ‪이슬이를 건드렸을까?‬‪Ứng cử viên Baek‬ ‪đã xâm hại Yi Seul thật ư?‬
‪지 목숨도 함부로 내던지는‬‪Sao anh ấy lại muốn một con nhỏ rẻ tiền‬ ‪chả coi trọng chính mình như vậy chứ…‬
‪그런 싸구려가 무슨 매력 있다고‬‪Sao anh ấy lại muốn một con nhỏ rẻ tiền‬ ‪chả coi trọng chính mình như vậy chứ…‬
‪백 후보가 걔한테‬‪Sao anh ấy lại muốn một con nhỏ rẻ tiền‬ ‪chả coi trọng chính mình như vậy chứ…‬
‪- 손을 댔겠…‬ ‪- ‎야!‬‪Sao anh ấy lại muốn một con nhỏ rẻ tiền‬ ‪chả coi trọng chính mình như vậy chứ…‬ ‪Cô!‬
‪[도희 분노한 숨소리]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[지연 헛웃음]‬ ‪[도희 한숨]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪네가 구원받을 수 있는 기회는‬ ‪이걸로 끝났어‬‪Đây là cơ hội cuối để cô được cứu rỗi.‬
‪앞으로 널 사람대접해‬ ‪주는 일도 없을 거고‬‪Từ giờ tôi sẽ không coi cô‬ ‪là con người nữa.‬
‪네가 이슬이에 대해서‬ ‪뭘 쥐고 있는지‬‪Tôi sẽ làm mọi thứ có thể để tìm ra‬
‪[속삭이듯] 내가‬ ‪끝까지 찾아낼 거야‬‪những gì cô biết về Yi Seul.‬
‪[선영이 헐떡인다]‬
‪[선영 다급한 신음]‬
‪- (교사) 아유, 어머니‬ ‪- 선생님, 너무 죄송해요‬‪- Chào.‬ ‪- Chào, xin lỗi. Tôi phải họp đột xuất.‬
‪갑자기 회의가 잡혀 가지고‬‪- Chào.‬ ‪- Chào, xin lỗi. Tôi phải họp đột xuất.‬
‪근데 우리 빈이는요?‬‪Bin sao rồi? Chắc nó khóc lắm nhỉ?‬
‪많이 울었죠?‬‪Bin sao rồi? Chắc nó khóc lắm nhỉ?‬
‪어, 아니요, 빈이‬‪Không ạ. Thằng bé… đang ở đó chơi vui lắm.‬
‪잘 놀고 있는데요?‬‪Không ạ. Thằng bé… đang ở đó chơi vui lắm.‬
‪어?‬
‪[불길한 음악]‬
‪(칼 윤) 아무런 성과가 없었다?‬‪Cô ta không có tiến triển à?‬
‪백 후보가 잠깐이라도 스친‬ ‪여자들은 전부 찾아내서‬‪Bọn tôi đã cố gặp mọi cô gái‬ ‪Ứng cử viên Baek từng làm cùng‬
‪한마디라도‬ ‪증언을 받아보려고 했는데‬‪và thuyết phục họ làm chứng‬ ‪nhưng không ai chịu cả.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬‪và thuyết phục họ làm chứng‬ ‪nhưng không ai chịu cả.‬
‪수확이 없었습니다‬‪và thuyết phục họ làm chứng‬ ‪nhưng không ai chịu cả.‬
‪자네 덕분에 내가 선방했지‬‪Nhờ cô mà tôi chuẩn bị kịp thời.‬
‪그나저나 황도희 반응은?‬‪- Thế Hwang Do Hee phản ứng sao?‬ ‪- Có vẻ cô ấy muốn tạm dừng.‬
‪일단은 홀드하자는 분위기입니다‬‪- Thế Hwang Do Hee phản ứng sao?‬ ‪- Có vẻ cô ấy muốn tạm dừng.‬
‪더 드라이브를 거는 게 아니라‬‪Cô ta dừng lại ở đó thay vì đi xa hơn sao?‬
‪여기서 멈췄다?‬‪Cô ta dừng lại ở đó thay vì đi xa hơn sao?‬
‪저…‬‪Ờm…‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪지난번에 말씀하셨던‬‪Ông đã bảo sẽ cho tôi làm giám đốc bộ phận‬ ‪mỹ phẩm cho Cửa hàng Miễn thuế Eunsung.‬
‪은성면세점‬ ‪코스메틱 파트 총괄 자리‬‪Ông đã bảo sẽ cho tôi làm giám đốc bộ phận‬ ‪mỹ phẩm cho Cửa hàng Miễn thuế Eunsung.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬‪Ông đã bảo sẽ cho tôi làm giám đốc bộ phận‬ ‪mỹ phẩm cho Cửa hàng Miễn thuế Eunsung.‬
‪정말 약속해 주시는 거 맞나요?‬‪Liệu tôi tin được chứ?‬
‪이 고약한 정치판에서‬ ‪세작 노릇까지 하면서‬‪Sao tôi có thể đùa giỡn một bà mẹ đơn thân‬ ‪làm điệp viên hai mang‬
‪버티는 싱글맘한테‬‪Sao tôi có thể đùa giỡn một bà mẹ đơn thân‬ ‪làm điệp viên hai mang‬
‪그깟 자리 하나 갖고‬ ‪장난치면 되겠나?‬‪để tồn tại trong chính trường‬ ‪thối nát này chứ? Tôi hứa sẽ cho cô…‬
‪(칼 윤) 자네 윤택한 미래‬‪để tồn tại trong chính trường‬ ‪thối nát này chứ? Tôi hứa sẽ cho cô…‬
‪내가 보장하지‬‪tương lai tươi sáng.‬
‪[깊은 한숨]‬
‪황도희 본부장이‬‪Tổng Giám đốc Hwang Do Hee…‬ ‪đang đào sâu vào vụ việc của Han Yi Seul.‬
‪한이슬 사건 파고 있습니다‬‪Tổng Giám đốc Hwang Do Hee…‬ ‪đang đào sâu vào vụ việc của Han Yi Seul.‬
‪네, 본선 2일 차에 접어든‬ ‪서울시장 보궐선거‬‪Đã hai ngày từ khi‬ ‪chiến dịch bầu cử Thị trưởng bắt đầu.‬
‪백재민 후보가 지지율을‬ ‪꾸준히 끌어올리면서‬‪Ứng cử viên Baek liên tục dẫn đầu, thu hút‬ ‪thêm nhiều người ủng hộ hơn mỗi ngày.‬
‪부동의 1위‬ ‪굳건히 지키고 있죠?‬‪Ứng cử viên Baek liên tục dẫn đầu, thu hút‬ ‪thêm nhiều người ủng hộ hơn mỗi ngày.‬
‪그런데 오경숙 후보는‬‪Song tỉ lệ ủng hộ Ứng cử viên Oh‬ ‪dường như đang trì trệ.‬
‪지금 지지율이‬ ‪박스권에 갇혀 있거든요‬ ‪[기자1이 호응한다]‬‪Song tỉ lệ ủng hộ Ứng cử viên Oh‬ ‪dường như đang trì trệ.‬
‪네, 반전 드라마는‬ ‪이럴 때 터져야 제맛입니다‬ ‪[함께 웃음]‬‪Phải, nếu có cú ngoặt,‬ ‪giờ sẽ là thời điểm tuyệt vời đấy.‬
‪자, 오경숙 후보가 백 후보를‬ ‪한 방에 날릴 수 있는‬‪Sẽ ra sao nếu Ứng viên Oh có lá bài bí mật‬ ‪hạ Ứng cử viên Baek ở cuộc đua này?‬
‪히든카드를 쥐고 있다?‬‪Sẽ ra sao nếu Ứng viên Oh có lá bài bí mật‬ ‪hạ Ứng cử viên Baek ở cuộc đua này?‬
‪이렇게 되면‬‪Đó sẽ là chiến thắng lội ngược dòng‬ ‪xuất sắc với cô ấy.‬
‪바로 대역전극이 펼쳐지는 건데요‬‪Đó sẽ là chiến thắng lội ngược dòng‬ ‪xuất sắc với cô ấy.‬
‪(기자3) 오 후보, 과연 그런‬ ‪치트키를 찾았을까요?‬‪Ứng cử viên Oh đã tìm thấy‬ ‪lá bài cô ấy cần chưa?‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(지연) 글쎄?‬‪Vậy sao?‬
‪그냥 폐기 처분 되기엔‬‪Tôi nghĩ tôi đã trở nên quá giá trị‬ ‪để nói vứt là vứt như thế.‬
‪내가 꽤 중요한 존재가‬ ‪되어버려서‬‪Tôi nghĩ tôi đã trở nên quá giá trị‬ ‪để nói vứt là vứt như thế.‬
‪백 후보는‬ ‪날 쉽게 버릴 수 없을 거예요‬‪Ứng cử viên Baek không dễ bỏ tôi đâu.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪[옅은 탄식]‬
‪[문이 열린다]‬
‪[도희 한숨]‬ ‪[구두 소리]‬
‪(차선) 밤샌 거야?‬‪Em thức cả đêm đấy à?‬
‪작업을 늦게 시작해서요‬ ‪국지연 만나고 들어오느라‬‪Em bắt đầu làm việc muộn.‬ ‪Em đã gặp Kook Ji Yeon.‬
‪뭐라든?‬‪Cô ta nói gì?‬
‪자신만만하던데요‬‪Cô ta tự tin lắm.‬
‪이슬이에 대해서‬ ‪발뺌하는 건 기본이고‬‪Cô ta chối bỏ mọi việc về Yi Seul‬
‪백재민이 절대로‬ ‪자길 내칠 수 없을 거라고‬‪và khẳng định chắc nịch‬ ‪Baek Jae Min sẽ không bỏ được cô ta.‬
‪자신만만하더라고요‬‪và khẳng định chắc nịch‬ ‪Baek Jae Min sẽ không bỏ được cô ta.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬ ‪걔가‬‪Chắc là cô ta có chiêu gì đó rồi.‬
‪확실히 뭔가를 쥐고 있구나?‬‪Chắc là cô ta có chiêu gì đó rồi.‬
‪[한숨]‬
‪[노크 소리]‬
‪[문이 열린다]‬
‪본부장님‬‪Giám đốc.‬
‪치트키‬‪Tôi tìm thấy lá bài bí mật đó rồi.‬
‪찾은 거 같은데요?‬‪Tôi tìm thấy lá bài bí mật đó rồi.‬
‪[심각한 음악]‬
‪오늘 새벽 1시 반‬‪Một rưỡi sáng nay,‬
‪백재민이 국지연 혼자 사는‬ ‪아파트에 출입하는 장면입니다‬‪Baek Jae Min được nhìn thấy‬ ‪đã đến căn hộ của Kook Ji Yeon.‬
‪(린조) 경호원 없이‬ ‪백이 직접 운전해서 이동했고요‬‪Không có vệ sĩ, hắn tự mình lái xe đến đó.‬
‪그리고 같은 날 새벽 6시‬‪Và sáu giờ sáng cùng ngày,‬ ‪Baek rời căn hộ của Kook.‬
‪백이 국의 집에서‬ ‪나오는 모습입니다‬‪Và sáu giờ sáng cùng ngày,‬ ‪Baek rời căn hộ của Kook.‬
‪(차선) 한밤중에‬ ‪여자 보좌관 집에서‬‪Đêm hôm mà hắn ở bên‬ ‪nữ trợ lý của mình năm tiếng đồng hồ.‬
‪다섯 시간을 단둘이 있었다?‬‪Đêm hôm mà hắn ở bên‬ ‪nữ trợ lý của mình năm tiếng đồng hồ.‬
‪[린조 호응하는 신음]‬ ‪(차선) [코웃음] 이거‬ ‪사퇴 정도가 아니라‬‪Khỏi cần rút lui,‬ ‪cả nước sẽ muốn xử tử hắn.‬
‪완전 사형감인데?‬‪Khỏi cần rút lui,‬ ‪cả nước sẽ muốn xử tử hắn.‬
‪본부장님‬‪Giám đốc. Ta hãy gửi ngay ảnh này‬ ‪cho báo chí và…‬
‪이 사진 바로 언론사에 뿌려서…‬‪Giám đốc. Ta hãy gửi ngay ảnh này‬ ‪cho báo chí và…‬
‪일단 묻어‬‪Cứ hoãn lại đã.‬
‪(선영) 응?‬‪Sao ạ?‬
‪묻으라고요?‬‪Hoãn ấy ạ?‬
‪(선영) 아니, 본부장님‬‪Giám đốc à, vụ này mà lộ ra, tỉ lệ ủng hộ‬ ‪Baek Jae Min sẽ giảm, sao lại…‬
‪이거 나가는 순간 백재민‬ ‪지지율 바로 떨어질 텐데 왜…‬‪Giám đốc à, vụ này mà lộ ra, tỉ lệ ủng hộ‬ ‪Baek Jae Min sẽ giảm, sao lại…‬
‪글쎄 그렇게 간단한 문제가‬ ‪아니라니까!‬‪Tôi nói rồi, không đơn giản thế đâu!‬
‪[한숨]‬ ‪미안해‬‪Xin lỗi.‬
‪(도희) 잠깐만 쉬었다 하자‬‪Ta nghỉ chút đi.‬
‪[도로 소음]‬
‪[한숨]‬
‪[새소리]‬
‪(차선) 황도희!‬‪Hwang Do Hee.‬
‪너답지 않게‬ ‪왜 브레이크를 밟어?‬‪Hoãn lại như vậy chả giống em tí nào.‬
‪[한숨 쉬며] 선배‬‪Tiền bối.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪[한숨]‬
‪국지연이‬ ‪백재민 아이를 가진 거 같아요‬‪Em nghĩ Kook Ji Yeon‬ ‪có con với Baek Jae Min.‬
‪[긴장감 도는 음악]‬ ‪[헛웃음]‬
‪걔가 진짜 위험한 게임을‬ ‪하는구나?‬‪Cô ta chơi dao bén quá nhỉ?‬
‪(차선) 이슬이 문제에‬‪Sự thật về Yi Seul, giờ lại có con nữa.‬
‪배 속의 애까지‬‪Sự thật về Yi Seul, giờ lại có con nữa.‬
‪아니, 양손에 칼을 들고‬‪Cô ta trang bị đến tận răng như thế‬ ‪để làm gì?‬
‪뭘 어쩌겠다는 거야?‬‪Cô ta trang bị đến tận răng như thế‬ ‪để làm gì?‬
‪착각하는 거죠‬‪Cô ta bị ảo tưởng.‬
‪[한숨 쉬며] 그 칼이‬‪Cô ta tin rằng‬ ‪những gì cô ta có sẽ bảo vệ cô ta.‬
‪본인을 지켜주는 힘이 될 거라고‬‪Cô ta tin rằng‬ ‪những gì cô ta có sẽ bảo vệ cô ta.‬
‪[헛웃음]‬
‪혼외자 문제 터지면‬‪Phốt có con ngoài giá thú với Baek lộ ra,‬ ‪cô ta đâu thoát tội.‬
‪걔 무사하지 못해‬‪Phốt có con ngoài giá thú với Baek lộ ra,‬ ‪cô ta đâu thoát tội.‬
‪아니, 특히나 선거가 코앞인데‬‪Không, nhất là khi sắp đến bầu cử‬ ‪và nhà họ Eun mà biết…‬
‪은씨 일가가 알게 되면‬‪Không, nhất là khi sắp đến bầu cử‬ ‪và nhà họ Eun mà biết…‬
‪[차선 한숨]‬
‪우리도 끝장이죠‬‪Thì ta cũng tiêu nốt.‬
‪이슬이의‬ ‪진짜 마지막을 열 수 있는‬‪Cách để ta biết sự thật‬ ‪về cái chết của Yi Seul sẽ tiêu tan.‬
‪키를 놓치는 거니까‬‪Cách để ta biết sự thật‬ ‪về cái chết của Yi Seul sẽ tiêu tan.‬
‪일단은‬‪Nên hiện tại, ta phải bảo vệ cô ta.‬
‪국지연을 커버해 주는 게 맞겠네‬‪Nên hiện tại, ta phải bảo vệ cô ta.‬
‪당분간은요‬‪Phải, tạm thời thôi.‬
‪백재민의 흔적 하나라도‬ ‪찾을 때까진‬‪Cho đến khi thấy dấu vết nhỏ nhất‬ ‪của Baek Jae Min trong đoạn băng,‬
‪전부 우리 통제 안에 있어야 돼요‬‪mọi thứ phải được kiểm soát.‬
‪[긴장감 도는 음악]‬
‪황도희가 한이슬 사건을 캔다던데‬‪Có vẻ Hwang Do Hee đang đào bới vụ‬ ‪Yi Seul. Cô ta không cố liên lạc với cô ư?‬
‪자네한테 황도희가‬ ‪아무런 기별도 없었나?‬‪Có vẻ Hwang Do Hee đang đào bới vụ‬ ‪Yi Seul. Cô ta không cố liên lạc với cô ư?‬
‪네, 없었습니다‬‪Không ạ.‬
‪유종의 미를 거둔다는 게‬ ‪참 힘들지?‬‪Giữ mục tiêu đến phút cuối khó nhỉ?‬
‪[고조되는 음악]‬
‪이번 선거만큼은‬‪Tôi đã mong có thể kết thúc‬ ‪cuộc bầu cử này mà tay không vấy máu.‬
‪손에 피 안 묻히고‬ ‪조용히 마무리하고 싶었는데‬‪Tôi đã mong có thể kết thúc‬ ‪cuộc bầu cử này mà tay không vấy máu.‬
‪아, 저렇게 칼춤을 춰대면‬‪Mà nếu cô ta cứ múa đao kiếm,‬
‪우리도 마지막으로 제대로‬‪ta sẽ phải chơi theo‬
‪살풀이를 해줘야겠지‬‪và cho họ thấy ta là ai.‬
‪차마 비명 소리도 지르지 못하게‬‪Ta sẽ nhắm‬ ‪vào tĩnh mạch của Oh Kyung Sook,‬
‪오경숙의 급소를 찔러서‬‪nhanh đến nỗi cô ta chả kịp hét lên.‬
‪[음악이 멈춘다]‬
‪[구두 소리]‬
‪[긴장감 도는 음악]‬
‪[작동음]‬
‪[작동음]‬
‪[덜그럭댄다]‬
‪[한숨]‬
‪[싸한 음악]‬
‪(도희) 그게 네 위치야‬‪Vị trí của cô đấy.‬
‪몸이 부서지도록‬ ‪그 짐승을 받아줘도‬‪Dù cô có nai lưng phục vụ‬ ‪con thú đó cỡ nào,‬
‪결국엔 폐기 처분 당하는‬‪rốt cuộc cô chỉ là đồ dùng một lần,‬ ‪chờ vứt bỏ mà thôi.‬
‪소모품‬‪rốt cuộc cô chỉ là đồ dùng một lần,‬ ‪chờ vứt bỏ mà thôi.‬


No comments: