Search This Blog



  닥터 차정숙 9

Bác Sĩ Cha 9

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


 [애심한심하다

Thật đáng thương.

[정민엄마 왔어요엄마

Mẹ tới rồi.

[어색하게 웃으며엄마

Mẹ.

- [이랑엄마 - [애심왔어?

- Mẹ ơi. - Đến rồi hả con?

[또각또각 울리는 발소리]

[애심아이고나는

Hồi nãy mẹ thấy có cô nào đứng đằng kia,

- [차분한 음악] - 어떤 여자가 저기  있는데

Hồi nãy mẹ thấy có cô nào đứng đằng kia,

너무 멋있어서 한참을 쳐다봤는데

trông lộng lẫy quá nên mẹ cứ nhìn mãi.

아유자세히 보니까 그게 우리 며느리 아니겠니?

Nhìn kỹ lại mới biết là con dâu nhà mình.

- [정민이랑의 어색한 웃음] - 웬일이야

Con dâu nhà mình đấy.

[인호당신 오늘 신경 많이 썼네?

Hôm nay em để ý ăn diện thật nhỉ.

[정민완전 다른 사람 같아

Nhìn mẹ như một người khác vậy.

우리 엄마 아니고약간 

Cảm giác không giống mẹ, mà như…

친해지고 싶은 누나 느낌?

một chị gái mà con muốn làm thân ấy nhỉ?

[정민이랑의 웃음]

một chị gái mà con muốn làm thân ấy nhỉ?

[이랑끝장나네엄마오늘

Hôm nay thật sự mẹ đẹp đỉnh luôn.

[애심어어케이크 왔나 보다

Bánh đến rồi.

아유어머머아이고 - [이랑의 탄성]

Ôi, nhìn xem. In Ho chuẩn bị kỹ chưa kìa.

애비가 신경 많이 썼다?

Ôi, nhìn xem. In Ho chuẩn bị kỹ chưa kìa.

[인호 당신 마음에 들지 모르겠네

Không biết em có thích không. Thắp nến giúp tôi.

불붙여 주시죠

Không biết em có thích không. Thắp nến giúp tôi.

[애심뭣들 ?

Còn chờ gì nữa? Mau hát chúc mừng đi.

생일 축하 노래 부르지 않고?

Còn chờ gì nữa? Mau hát chúc mừng đi.

♪ Happy birthday to you ♪

Happy birthday to you

[가족들] ♪ Happy birthday to you ♪

Happy birthday to you - Happy birthday to you - Happy birthday to you

[애심정민아 동영상 찍어동영상

- Jung Min, quay phim lại đi cháu. - Mừng sinh nhật vợ yêu dấu của anh

[인호] ♪ Dear my wife ♪

- Jung Min, quay phim lại đi cháu. - Mừng sinh nhật vợ yêu dấu của anh

[가족들] ♪ Happy birthday to you ♪

- Happy birthday to you - Happy birthday to you

[인호애심] ♪ Happy birthday ♪

- Mừng sinh nhật vợ yêu dấu của anh - Mừng sinh nhật Seung Hi yêu dấu

- [애심] ♪ Dear 승희 ♪ - [인호] ♪ Dear my wife ♪

- Mừng sinh nhật vợ yêu dấu của anh - Mừng sinh nhật Seung Hi yêu dấu

[함께] ♪ Happy birthday to you ♪

- Happy birthday to you - Happy birthday to you

- [애심의 환호성] - [승희분다불어

Em thổi nến nhé.

[애잔한 음악]

[함께 환호한다]

- [애심 하자 - [인호축하해

Nâng ly nào. - Cảm ơn anh. - Chúc mừng sinh nhật.

[승희고마워

- Cảm ơn anh. - Chúc mừng sinh nhật.

- [인호축하합니다 - [승희의 옅은 웃음]

- Cảm ơn anh. - Chúc mừng sinh nhật.

[가족들의 박수와 환호성]

- [휴대전화 진동음] - [이랑축하해

- Chúc mừng sinh nhật. - Chúc mừng sinh nhật.

[애심축하해

- Chúc mừng sinh nhật. - Chúc mừng sinh nhật.

[정민여기  주실게요 하나

Cả nhà nhìn qua đây nhé. Một, hai, ba.

- [카메라 셔터음] - 됐다

Xong rồi.

[휴대전화 진동음]

[한숨]

[애심얼른 풀어 봐라

Con mau mở ra đi.

선물은  자리에서 보는  예의라잖니

Mở quà tại chỗ mới phải phép mà.

- [잔잔한 음악이 흐른다] - 나중에요집에 가서 볼게요

Để sau đi ạ. Về nhà con sẽ mở.

[이랑풀어 엄마

Mẹ mở ra đi. Dù sao cũng phải chờ thức ăn ra mà.

어차피 식사 나오려면 시간 걸릴 텐데

Mẹ mở ra đi. Dù sao cũng phải chờ thức ăn ra mà.

[인호그래

Đúng đấy.

[이랑 선물 [웃음]

Quà của con đó mẹ.

엄마 병원에서 일할  신으라고

Để mẹ mang khi làm việc ở bệnh viện.

너무 예쁘다고마워

Đẹp quá đi. Cảm ơn con.

[정민엄마 향수 하나도 없는  같아서

Mẹ, hình như mẹ chưa có chai nước hoa nào.

너무 좋다고마워아들

Thơm quá. Cảm ơn con trai.

[웃음]

[애심그건  선물이야

À, còn đó là quà của mẹ.

그거 명품인지는 알지?

Hàng hiệu đấy, con biết mà phải không?

[정숙그럼요감사해요어머니

Tất nhiên rồi ạ. Cảm ơn mẹ.

[이랑정민의 탄성]

감사합니다

Con cảm ơn mẹ.

[애심애비는 선물 없어?

In Ho, con không có quà gì sao?

[인호의 어색한 웃음]

[신호등 알림음]

[쓸쓸한 음악]

[떨리는 숨소리]

[흐느낀다]

[잔잔한 음악이 흐른다]

 이걸로 대신할게 생일 선물은 미리 줬으니까

Anh sẽ thay bằng bó hoa này. Vì anh đã tặng quà em trước rồi.

[인호생일 축하해

Sinh nhật vui vẻ.

[정숙고마워

Cảm ơn anh.

당신한테 꽃다발을  받아 보고

Còn nhận được cả hoa từ anh.

살다 보니 이런 날이 오네

Không ngờ cũng có ngày này.

[당황한 웃음]

앞으로 이런 기회 자주 만들면 되지

Sau này có thêm nhiều dịp giống vậy nữa là được mà.

[가족들의 웃음]

Sau này có thêm nhiều dịp giống vậy nữa là được mà.

[정민이랑의 호응]

 나오기 전에 우리 케이크  조각씩 먹을까?

Trước khi đồ ăn ra, mình ăn tí bánh nhé?

- [정민좋다좋다 - 좋아좋아

- À, vâng. - Được đấy ạ.

[이랑이거

[인호

Nào.

'사랑하는 아내차정숙이건 당신 

"Tặng vợ yêu dấu, Cha Jeong Suk." Cái này của em.

배가  고프네보니까

Được rồi. Anh đói quá. Em cắt bánh nhé?

한번 잘라  

Anh đói quá. Em cắt bánh nhé?

쓰읍   정도 이렇게 자르면   같아

Chắc cắt ba lần như thế này là được.

[애심이랑의 놀란 소리]

- [흥미로운 음악] - [긴장되는 효과음]

[익살스러운 효과음]

[정숙이 요란하게 웃는다]

[정숙너무 웃긴다

Ôi, tức cười quá.

이것도 생일 선물이라고 생각해여보

Mình cứ xem đây là quà sinh nhật cho em nhé.

 예전부터 이거 너무너무  보고 싶었잖아

Lâu nay em vẫn rất muốn thử làm như vậy.

쓰읍근데 이거  하는지 알겠네

Bây giờ em đã hiểu sao người ta hay làm vậy rồi.

뭐랄까

Nói sao nhỉ?

카타르시스가 느껴진달까?

Như được giải tỏa tâm lý ấy.

[정숙의 웃음]

미안해놀랐지?

Xin lỗi nhé. Anh bất ngờ lắm nhỉ?

괜찮아?

Không sao chứ?

[당황한 소리]

[어색한 웃음]

맛있어? - [인호가 코를 훌쩍인다]

- Ngon không? - Không sao đâu.

[인호괜찮아

- Ngon không? - Không sao đâu.

[정숙놀랐나 보다

Chắc anh sốc lắm.

아니

Đâu có.

[코를 킁킁 푼다]

[한숨]

[무거운 음악]

[짜증 섞인 숨소리]

[한숨]

[인호의 한숨]

[긴장한 숨소리]

[라디오  가수] ♪ 부드러운 입술에 닿길 원해 ♪

ĐÀI PHÁT THANH

- [인호아유추억의 가요네 - [계속되는 노랫소리]

À, ca khúc kỷ niệm đây mà.

당신  노래 대학  좋아하지 않았나?

Hồi đại học em từng thích bài này nhỉ?

내가 아니라 당신  여자 친구겠지

Không phải em. Chắc anh nhớ nhầm bạn gái cũ rồi.

[라디오  가수] ♪ 아직도 나의 마음을… ♪

- [인호의 당황한 소리] - [타이어 마찰음]

[자동차 경적]

[인호죄송합니다

Xin lỗi cả nhà.

나도 좋아하긴 했어

Đúng là em cũng thích bài này.

[인호그렇지당신도 좋아했지?

Đúng không? Em cũng thích mà nhỉ?

[웃으며거봐  기억력이 괜찮아

Thấy chưa? Trí nhớ anh còn tốt mà.

신기하네

Thần kỳ thật đấy.

[인호  신기할 거까지야?

Cũng có thần kỳ gì mấy đâu.

그거 말고

Không phải chuyện đó.

당신  여자 친구

Mà là bạn gái cũ của anh

- [꼴깍 삼키는 소리] - [정숙취향이 나랑 비슷하잖아

có gu giống em thật.

노래도

Từ nhạc nhẽo…

남자도

đến đàn ông.

 여자도

Em tò mò không biết cô ấy có lấy một người giống anh không.

당신 같은 남자 만나서 결혼했을지

Em tò mò không biết cô ấy có lấy một người giống anh không.

궁금하네

Em tò mò không biết cô ấy có lấy một người giống anh không.

별게  궁금하다 우리만  살면 되지?

Em tò mò về nhiều thứ thật đấy. Nhà ta sống tốt là được rồi mà nhỉ?

[인호의 웃음]

Nhà ta sống tốt là được rồi mà nhỉ?

[가족들의 어색한 웃음]

[정민다음  아버지엄마 결혼기념일 아닌가?

Tháng sau là kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ nhỉ?

- Đúng rồi. - Hôm đó mình đi ăn ở khách sạn khác đi.

[정민그때는 다른 호텔 가서   먹어요

- Đúng rồi. - Hôm đó mình đi ăn ở khách sạn khác đi.

[애심그래그래 그땐 내가 한턱내마

Phải đấy. Lần tới để mẹ khao nhé.

- [인호아이고감사합니다 - [가족들의 웃음]

Ôi, cảm ơn mẹ.

[이랑엄마 결혼식  얘기   

Mẹ kể chuyện ngày cưới đi.

그때 미희 이모가 축가를 너무  불러서

Nghe nói hôm đó dì Mi Hee hát dở quá nên buồn cười lắm.

완전 웃겼다면서?

Nghe nói hôm đó dì Mi Hee hát dở quá nên buồn cười lắm.

- [인호가 웃으며그래맞아 - [애심맞아

- Đúng rồi. - Phải đấy.

[이랑그때 아빠 턱시도도 잘못 와서

Và nghe nói người ta giao nhầm lễ phục cho bố,

 맞는  입고 식장 들어갔다며?

Và nghe nói người ta giao nhầm lễ phục cho bố, nhưng bố vẫn mặc làm lễ phải không?

- [가족들의 웃음] - [인호맞아맞아맞아

nhưng bố vẫn mặc làm lễ phải không? Ừ, đúng vậy đấy.

[웃으며

그래

Phải rồi.

엉망진창이었어

Đúng là một ngày hỗn loạn.

[미희가 갈라지는 목소리로] ♪  사랑하겠어 ♪

Em sẽ luôn yêu anh

- [감미로운 반주가 흐른다] - ♪ 언제까지나 ♪

Em sẽ luôn yêu anh

♪  사랑하겠어 ♪

Em sẽ luôn yêu anh Em sẽ vẫn yêu anh như khoảnh khắc này

♪ 지금  순간처럼 ♪

Em sẽ vẫn yêu anh như khoảnh khắc này

♪  세상  누구보다 ♪

Em sẽ yêu thương anh

- ♪  사랑하겠어 ♪ - [어긋나는 박자]

Hơn bất kỳ ai trên đời

[하객들의 웃음]

Hơn bất kỳ ai trên đời

♪ 어려운 얘기로 너의 ♪

Em khơi dậy óc tò mò của anh

♪ 호기심을 자극할 수도 있어 ♪

Em khơi dậy óc tò mò của anh Bằng những câu chuyện khó hiểu

♪  흔한 유희로 ♪

Đêm nay, em có thể giết thời gian

♪  밤을 보낼 수도 있어 ♪

Bằng một trò chơi phổ biến

♪ 하지만 나의… ♪

Thế nhưng em…

- [하객들의 박수와 환호성] - [아련한 음악]

Thế nhưng em… Trăm năm hạnh phúc nhé!

[애심그날 아주 두루두루 심란했지

Hôm đó mẹ thấy bất mãn vô cùng.

아유어쩌면 마음에 드는   가지도 없었는지

Không hiểu sao chẳng có chuyện gì vừa ý.

오죽하면 내가 인호 결혼시키고  1 동창회에  나갔잖니

Đám cưới con xong là mẹ không dám đi họp lớp cả năm vì xấu hổ đến mức không biết giấu mặt vào đâu…

아주 망신스러워 가지고… - [ 치는 소리]

vì xấu hổ đến mức không biết giấu mặt vào đâu…

[애심정민의 헛기침]

[정숙이 흐느낀다]

  내려 속이  좋아

Cho em xuống đi. Bụng em không ổn lắm.

[인호그래

Được rồi.

[안전띠 푸는 소리]

- [애심에미야 - [정민엄마괜찮아?

- Con dâu à. - Mẹ không sao chứ?

[인호정민아 니가니가 따라 내려 ?

- Jung Min, đi theo mẹ đi. - Đi đi.

[이랑엄마 가는데?

- Jung Min, đi theo mẹ đi. - Đi đi. - Mẹ đi rồi kìa. - Không, ra bên này.

- [애심아니아니아니야 - [자동차 경적]

- Mẹ đi rồi kìa. - Không, ra bên này.

아니야빨리 내려 뒤에   

- Mẹ đi rồi kìa. - Không, ra bên này. - Mau xuống đi. - Có xe đằng sau kìa.

그냥  - [인호일단 출발하겠습니다

- Mau xuống đi. - Có xe đằng sau kìa. Con chạy tiếp đây.

[멀어지는 자동차 엔진음]

[애심 에미  아는  아니니?

Này. Con dâu biết gì rồi à?

아까 케이크에 애비 얼굴 박을  표정 봤어?

Mấy đứa thấy mặt mẹ lúc nhấn đầu bố vô bánh chứ?

절대로 장난치는 표정이 아니었어

Chắc chắn không phải là đùa đâu.

[정민설마요장난이었다고 웃으시는  보니까 아니던데?

Không lý nào. Mẹ còn cười như đang đùa mà.

아니그리고 알면 안다고 화를 내지

Mà nếu biết, sao mẹ không nổi giận mà lại vờ như không có gì?

 하러 모른 척을 해요?

Mà nếu biết, sao mẹ không nổi giận mà lại vờ như không có gì?

[이랑확실히 증거 잡아서 족치려고 일단 참은  수도 있지

Có thể mẹ đang kìm nén cho đến khi có đủ bằng chứng.

[애심그건 아니야

Có thể mẹ đang kìm nén cho đến khi có đủ bằng chứng. Thôi, không phải đâu.

남편이 아무리 미워도

Không ai có thể bình tĩnh nổi khi biết chồng ngoại tình đâu.

바람난  알고 침착할  있는 여자는 없다

Không ai có thể bình tĩnh nổi khi biết chồng ngoại tình đâu.

보통은 그냥 눈이 뒤집혀서 달려들지

Không ai có thể bình tĩnh nổi khi biết chồng ngoại tình đâu. Thường thì phải nổi cơn tam bành.

그나저나  아까 헛거를 보는  알았어

Hồi nãy bà cứ tưởng mình hoa mắt.

아무리 시대가 달라졌대도

Biết là bây giờ đã khác xưa,

어떻게 시에미 앞에서 남편 얼굴을  지경으로 만드니?

nhưng sao có thể làm vậy với chồng trước mặt mẹ chồng chứ?

아휴아이고이게 언제 터져도 터질 일이다만

Mẹ biết chuyện này sớm muộn cũng vỡ lở,

제발

nhưng làm ơn,

 죽고  다음에 터졌으면 소원이 없겠다

để mẹ chết rồi hãy xảy ra, có được không? Ôi Chúa ơi…

아이고주여

để mẹ chết rồi hãy xảy ra, có được không? Ôi Chúa ơi…

엄마

Mẹ à!

[한숨]

[쓸쓸한 음악]

[또각또각 울리는 발소리]

[힘겨운 숨소리]

[또각또각 울리는 발소리]

[한숨]

[ 놓는 소리]

[잠에 취한 목소리로엄마 

Mẹ làm gì vậy?

[승희그냥

Không có gì.

[은서무슨  있었어?

Có chuyện gì sao?

아무  없었어

Có chuyện gì đâu.

[승희오늘은 여기서 잘게

Hôm nay mẹ sẽ ngủ ở đây.

[차분한 음악]

[정숙이 훌쩍인다]

[한숨]

[훌쩍인다]

[옅은 탄식]

ĐỪNG ĐỂ BÌNH LUẬN DẮT MŨI, TÌM LUẬT SƯ ĐỂ TƯ VẤN ĐI

[한숨]

여보

Mình này.

 검정색 타이 어디 뒀지?

Cà vạt đen của anh để đâu nhỉ?

[한숨]

[정숙누구 장례식이야?

Tang lễ của ai vậy?

[인호

고등학교 은사님 사모님

Vợ của thầy giáo cấp ba.

은사님이 수학 선생님이셨는데 나를 되게 이뻐하셨지

Thầy ấy là giáo viên dạy toán và rất quý anh.

 연세에 혼자 어떻게 지내실지  걱정이네

Lo cho thầy thật, tuổi đó rồi sống một mình ổn không đây?

[정숙당신은 언제 죽을 거야?

Còn anh chừng nào mới chết?

당신 언제 죽을 거냐고 물었어

Em hỏi khi nào anh chết.

글쎄

Anh không rõ nữa.

[인호언제 죽는다고 해야 당신 기분이 좋겠어?

Vậy anh phải chết lúc nào thì em mới thấy vui?

나보다 당신이 빨리 죽었으면 해서

Em chỉ muốn anh chết trước em.

[정숙그래야 당신 은사님처럼

Phải như vậy anh mới tránh được

말년에 불쌍한 홀아비 신세 면할  아니야

những ngày tháng cuối đời đơn độc, đáng thương như thầy anh.

그래걱정해 줘서 고맙네

Vậy à? Cảm ơn em đã lo cho anh.

[인호그래서 나보다  오래 살려고

Vậy ra em chăm chỉ chạy marathon là để sống lâu hơn anh sao?

마라톤을 그렇게 열심히 하는구나

Vậy ra em chăm chỉ chạy marathon là để sống lâu hơn anh sao?

그렇다고  두지

Cứ cho là như vậy đi.

[정숙오늘 일찍 들어와   있어

Hôm nay về sớm nhé. Em có chuyện muốn nói.

[ 여닫히는 소리]

[한숨]

[변호사일단 증거 수집부터 하셔야 됩니다

Trước mắt, cô cần thu thập chứng cứ.

- [잔잔한 음악] - 가장 확실한  현장 사진이에요

Chụp lại ảnh họ ngoại tình là chắc ăn nhất.

 사람이 같이 모텔에 들어가거나 나오는 사진

Ảnh hai người họ ra vào nhà nghỉ chẳng hạn.

성관계를 하는 사진이면 빼도 박도 못하죠

Nếu là ảnh họ đang quan hệ tình dục thì hết đường chối cãi luôn.

찍기가 힘들어서 그렇지

Nhưng dĩ nhiên là rất khó chụp.

이혼 소송 시작하면 남편의 바닥을 보게 되실 거예요

Một khi làm thủ tục ly hôn, cô sẽ thấy chồng cô thảm đến mức nào.

한마디로 진흙탕 싸움이죠

Đơn giản mà nói, đó là một cuộc chiến bẩn thỉu.

그냥

Nếu tôi…

깔끔하게 이혼하면요?

muốn ly hôn nhanh gọn thì sao?

세상에 그런 이혼도 있나요?

Không có cuộc ly hôn nào là nhanh gọn cả.

[힘겨운 한숨]

[가쁜 숨소리]

  달리세요?

Sao cô không chạy nữa?

[한숨그냥

Vì tự dưng…

 부질없어서요

tất cả đều vô ích.

[정숙] '달리기는 해서  하나'

Chạy để làm gì?

'밥은 먹어서  하나'

Ăn để làm gì?

'숨은 쉬어서  하나'

Hít thở để làm gì?

 무의미하고

Tất cả đều vô nghĩa

공허하게 느껴져요

và khiến tôi thấy trống rỗng.

무슨  있으세요?

Có chuyện gì xảy ra rồi sao?

마라톤을 사랑하게   같아요

Hình như tôi bắt đầu thích chạy marathon rồi.

[미희의 가쁜 숨소리]

 어디  거야?

Họ đâu cả rồi?

이것들이 나만 빼고

Dám bỏ mình lại sao?

[남자어어 왔어 왔어  왔어

Sắp tới rồi mà.

- [미희 -  왔어 왔어 왔어

Sắp tới rồi mà.

- [미희… - [남자파이팅파이팅!

Sắp tới rồi mà. - Cố lên nhé! - Cố lên!

[미희파이팅!

- Cố lên nhé! - Cố lên!

[로이] '그냥'이라는  없죠

Đâu có chuyện gì là "tự dưng".

모든 결과에는 원인이 있는 거니까

Kết cục nào cũng có nguyên nhân của nó cả.

[정숙의 한숨]

[정숙의 한숨]

선생님의료 봉사  가실래요?

Bác sĩ Cha, cô muốn đi tình nguyện y tế không?

의료 봉사요?

Tình nguyện y tế?

우리 병원에서 정기적으로 의료 봉사를 가더라고요

Bệnh viện mình hay đi tình nguyện định kỳ đấy.

[로이저도 참여하려고 하는데

Tôi đang định tham gia.

선생님도 같이 가시죠

Cô đi cùng tôi nhé.

[애심 말이라니

Nó có chuyện muốn nói à?

식구들  모아 놓고 무슨  말이야?

Có chuyện gì mà phải tập hợp cả nhà lại nhỉ?

[인호모르죠 정민아  아는  없냐?

Con cũng không biết. Jung Min, con có biết gì không?

 사태의 핵심인 아버지도 모르는 

Bố là tâm điểm vụ này mà còn không biết

제가 무슨 재주로 알죠?

thì con biết kiểu gì được?

[애심이랑이  엄마한테 얘기한  아니지?

I Rang, cháu có kể với mẹ không đấy?

[작게제가 미쳤어요?

Cháu đâu có điên.

[애심그럼 뭐야대체?

Vậy rốt cuộc là chuyện gì?

[깊은 한숨]

[ 내뱉는 소리]

[정숙이제부터

Từ giờ…

 집에서 나갈 생각이에요

con sẽ rời khỏi ngôi nhà này.

[차분한 음악]

집을 나간다니?

"Rời khỏi ngôi nhà này"?

[인호아니무슨 아닌 밤중에 홍두깨 같은 소리야?

Ơ hay, sao tự dưng em lại nói vậy?

병원에 있는 전공의 숙소에서 지내려고

Em định ở lại ký túc xá nội trú.

[정숙일이 바쁜데 출퇴근하기 벅차서요

Việc thì nhiều nên đi đi về về không tiện.

이랑이가  양해해 줬으면 좋겠어

I Rang, mong con hiểu cho mẹ nhé.

[인호나랑 어머니 의견은 상관없는 거야?

Ý kiến của anh với mẹ thì không quan trọng à?

이랑이만 괜찮다면 당신 마음대로 집을 나가겠다고?

Chỉ cần I Rang thấy ổn thì em sẽ cứ thế bỏ đi à?

- [정숙 - [애심의 놀란 소리]

Ừ.

[이랑 괜찮으니까 엄마 편한 대로 

Con thấy ổn mà, mẹ thấy thoải mái thì cứ làm.

[애심어머 아이그럼 집안 살림은 어떡하고

Trời đất. Vậy còn việc nhà tính sao đây?

 혼자서  집안 건사 못한다

Này, một mình mẹ không quản nổi cái nhà này đâu.

도우미 아주머니도 도저히  아유성에  차고!

Còn người giúp việc thì không ưng nổi ai.

저도 너무 지쳤어요어머니

Con cũng mệt lắm rồi mẹ ạ.

[정숙어떡하든 어머니 마음에 드는

Mẹ cứ tìm người giúp việc hợp ý mình đi, không thì hạ tiêu chuẩn xuống.

도우미 아주머니 구하시거나

Mẹ cứ tìm người giúp việc hợp ý mình đi, không thì hạ tiêu chuẩn xuống.

어머니가 기준을  낮추세요

Mẹ cứ tìm người giúp việc hợp ý mình đi, không thì hạ tiêu chuẩn xuống.

[애심의 한숨]

[애심그래도 주말엔  거지?

Nhưng cuối tuần con vẫn sẽ về chứ?

[사이렌 소리]

BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC GUSAN

[로이선생님 의료 봉사  가실래요?

Bác sĩ Cha, cô muốn đi tình nguyện y tế không?

기숙사 다음 주에 들어간다더니?

Tuần sau em mới chuyển đến ký túc xá mà?

의료 봉사 자원했어

Em đi tình nguyện y tế.

[정숙바쁠  같아서 미리 나가려고

Chắc sẽ bận lắm nên em dọn ra trước.

당신의료 봉사 ?

Em sẽ đi tình nguyện y tế à?

갑자기 거긴 ?

- Sao tự dưng lại đi? - Chỉ là…

그냥

- Sao tự dưng lại đi? - Chỉ là…

병원에서  벗어나고 싶어서

em muốn ra khỏi bệnh viện một chút thôi.

[인호어디 이민 가니무슨 짐이 이렇게 많아

Em ra nước ngoài ở hay sao mà soạn hành lý nhiều vậy?

 어떻게 옮기게?

Em tính đem hết đi thế nào đây?

내가 도와줘?

- Cần anh giúp không? - Thôi khỏi, em gọi taxi rồi.

됐어택시 불렀어

- Cần anh giúp không? - Thôi khỏi, em gọi taxi rồi.

[인호내가 들어 줄게

- Để anh mang ra cho. - Được rồi mà.

[정숙괜찮아

- Để anh mang ra cho. - Được rồi mà.

안녕히 계세요어머니

Thưa mẹ con đi.

이랑이   부탁드릴게요

Nhờ mẹ chăm sóc I Rang giúp con.

[애심  애를 내가  주고 말고   어디 있니

Nhờ mẹ chăm sóc I Rang giúp con. Nó lớn rồi, cần gì mẹ chăm sóc chứ.

 보겠습니다갈게

Con xin phép ạ. - Em đi đây. - Ừ.

[인호

- Em đi đây. - Ừ.

[애심아휴

- [문소리] - [도어  작동음]

 기분이  이러니?

Cảm giác cứ sao sao thế nhỉ? Sao vậy mẹ?

[인호왜요?

Sao vậy mẹ?

다신  집에    같은 느낌이 든다

Mẹ có cảm giác nó sẽ không quay về nữa.

[인호?

Gì chứ?

[함께 한숨 쉰다]

[풀벌레 울음]

- [한숨] - [멀리  짖는 소리]

[ 고르는 소리]

[정민 ?

Em đang làm gì thế?

[소라  만에 칼퇴하고 만화책 보는 중이지근데 ?

Lâu rồi mới tan ca đúng giờ nên em đọc truyện tranh. Sao vậy?

[정민 잠깐 시간 나는데 카페에서 커피 한잔할래?

Sao vậy? Anh đang rảnh. Em muốn đi uống cà phê không?

여태 병원에서  놓고   보재

Gặp nhau cả ngày ở bệnh viện rồi mà.

내가 그렇게 좋냐?

Gặp nhau cả ngày ở bệnh viện rồi mà. Anh thích em vậy sao?

[피식하며그걸 이제 알았냐?

Giờ em mới biết à?

[ 덮는 소리]

그렇게 말하면  아니 나갈 수가 없지

Anh đã nói thế rồi thì em đâu thể không đi.

빨랑 나와보고 싶으니까

Tới nhanh nhé, nhớ em quá.

- [소라끊어 - [정민

- Được rồi, cúp nhé. - Ừ.

[도어  작동음]

- [문소리] - [도어  작동음]

 선생님이  거기서 나오세요?

Bác sĩ Cha, sao chị lại bước ra từ đó?

제가 여기서 나오면   이유라도 있나요?

Có lý do gì tôi không được ở đây sao?

[정숙같은 전공의가 전공의 숙소에서 나온 것뿐인데요

Tôi chỉ bước ra từ ký túc xá nội trú như các bác sĩ nội trú khác mà.

아니

À, ý tôi là…

[정숙집이 멀어서 당분간 여기서 지내기로 했어요

Nhà tôi hơi xa nên tôi sẽ ở lại đây một thời gian.

공교롭게도 바로 앞이네요

Trùng hợp thật, lại ở đối diện nhau.

 부탁드려요이웃사촌으로

Mong cô hàng xóm chiếu cố nhé.

[소라

Vâng.

[흥미로운 음악]

[휴대전화 조작음]

[정숙카페 가시나 봐요

Cô đi đến quán cà phê nhỉ.

[소라

Vâng.

카페 가세요?

Chị cũng vậy sao?

[정숙   있어서

Vâng, tôi muốn mua chút đồ.

[소라

- [의사정민아고생해 - [정민들어가세요

- Jung Min, ráng lên nhé. - Vâng, tạm biệt.

- [소라 - [정민

- Này. - Chào.

[익살스러운 음악]

[정민의 당황한 소리]

[정숙 여기서 둘이 만나기로 했구먼

Thì ra hai đứa nó hẹn nhau ở đây.

[정민안녕하세요 선생님

Chào Bác sĩ Cha.

 - [정민의 어색한 웃음]

Vâng.

 커피 골랐어?

Chọn cà phê cho em chưa?

[정민 아메리카노 마셔

À, uống Americano đi.

[소라 단거 먹고 싶댔잖아

Này, đã bảo em muốn uống đồ ngọt mà.

[정민?

Hả?

돌체라떼?

À, vậy thì dolce latte nhé?

[소라돌체

Cái gì? Dolce…

됐어

Thôi khỏi đi.

저는요… - [정민그냥 먹어요!

- Cho tôi… - Cứ uống đại đi!

[날카로운 효과음]

[익살스러운 효과음]

[소라… 나한테  말이야지금?

Vừa nói cái giọng gì đấy?

!

Này. Này!

여보 캐리어 어디

Mình này, vali của anh đâu…

[한숨]

- [ 치프마스크 맞지수량은? - [의료진] 100맞아요

- Khẩu trang đây à? Mấy cái? - Một trăm. - Bộ truyền dịch thì sao? - À…

[ 치프빨리 와요빨리 빨리빨리!

- Bộ truyền dịch thì sao? - À… Mọi người mau lên nhé.

수량 체크해야 돼요수량 체크 - [의료진빨리 와요

Mọi người mau lên nhé. - Mau lên ạ. - Kiểm tra số lượng nữa. Có 100 khẩu trang.

- 100 맞다니까 놔야지 - [ 치프적고 있잖아

Có 100 khẩu trang. - Ghi lại đi. - Ghi rồi.

- [경쾌한 음악] - [북적거리는 소리]

[정민제가제가

Để tôi.

[소라땡큐

Cảm ơn.

[정숙마스크예요 넣어 드리면 될까요?

- Khẩu trang à? Xếp vào là được. - Để tôi.

[ 치프이따 넣을게요

- Khẩu trang à? Xếp vào là được. - Để tôi.

[소란스럽다]

[인호병원장님오셨습니까

Giám đốc đến rồi ạ?

왔어?

Cậu đến rồi à.

[병원장우리 병원의 훌륭한 인재들이

Các nhân tài kiệt xuất của bệnh viện ta

이렇게 한마음 한뜻으로 좋은 일을 하는데

cùng tụ họp để làm việc tốt thế này,

병원장인 내가 당연히 나와 봐야지 [웃음]

giám đốc là tôi cũng phải có mặt chứ. Tuy tôi ở lại nhưng tâm trí sẽ ở bên mọi người.

[ 교수저도 몸은 여기에 있지만

Tuy tôi ở lại nhưng tâm trí sẽ ở bên mọi người.

마음만은 함께하겠습니다

Tuy tôi ở lại nhưng tâm trí sẽ ở bên mọi người.

[태식마음도 이곳에 있어

Tâm trí cậu cứ ở lại đây đi.

[함께 웃는다]

[병원장다들  조심히 다녀오시고

Được rồi, tất cả lên đường cẩn thận, khi nào về gặp lại nhé.

와서 봅시다 - [휴대전화 진동음]

Được rồi, tất cả lên đường cẩn thận, khi nào về gặp lại nhé.

[의료진

Vâng.

[정숙엄마어디예요?

Mẹ à? Mẹ đang ở đâu thế?

 권사가  뜯으러 가자고 해서 같이 가는 길이야

Mẹ đi hái ngải cứu cùng Trợ tế Ji ở nhà thờ.

아유  그런  뜯으러 ?

Ôi, sao mẹ lại đi hái ngải cứu? Vai mẹ đang không khỏe mà.

엄마 어깨도  좋다면서

Ôi, sao mẹ lại đi hái ngải cứu? Vai mẹ đang không khỏe mà.

자꾸 움직여 줘야 빨리 낫지

Phải vận động thường xuyên mới nhanh khỏi chứ.

 오늘 병원에 없지?

Phải rồi, hôm nay con không có ở bệnh viện nhỉ?

 의료 봉사 간다고 했잖아

Vâng, con đi tình nguyện y tế mà.

좋은  하러 가는 길이니까 좋은 마음으로  다녀와

Đi làm việc tốt thì nên vui vẻ tận hưởng và về cẩn thận nhé.

엄마야말로 조심히 다녀?

Mẹ mới phải cẩn thận đấy, được chứ?

[덕례그래그래다녀와서 보자

Được rồi, về rồi gặp nhé.

Vâng.

[통화 종료음]

- [직원오덕례  - 

- Mời bà Oh Deok Rye. - Vâng.

- [직원이쪽으로 오실게요 - [덕례

- Mời bà đi lối này. - Vâng.

[의료진1] 지금  시예요?

- Mấy giờ rồi nhỉ? - Không biết nữa.

[의료진2] 글쎄요 도착하면 3? 4?

- Mấy giờ rồi nhỉ? - Không biết nữa. - Tới nơi là cỡ 3:00 hoặc 4:00 nhỉ? - Cậu bảo có đem mà.

[사람들의 떠드는 소리]

- Thật tình. - Ra trước ngồi đi. - Có sao không? - Nhầm chút thôi.

[흥미로운 음악]

[익살스러운 효과음]

[웅성거리는 소리]

[태식 교수

- Giáo sư Seo, tôi ngồi đây nhé? - Tôi ngồi đây nhé?

 여기 앉아도… - [종권여기 앉아도 되지?

- Giáo sư Seo, tôi ngồi đây nhé? - Tôi ngồi đây nhé?

 과장이 앉아

- Trưởng khoa Lim ngồi đi. - Anh ngồi đi.

[종권너나 앉아

- Trưởng khoa Lim ngồi đi. - Anh ngồi đi.

[앙증맞은 효과음]

뭐야? - [태식뭐가?

- Gì thế? - Gì?

- [종권뭐가 막아? - [태식뭣을?

- Gì là gì? - Sao? - Sao cản đường tôi? - Ai cản đường ai?

누가 막아니가 막힌 거지

- Sao cản đường tôi? - Ai cản đường ai?

- [종권 시비야? - [태식누가 시비?

- Sao lại gây sự? - Ai gây sự?

[종권말을 말자

- Ngưng nói đi. - Ngưng rồi đây.

- [태식   했잖아 - [한숨]

- Ngưng nói đi. - Ngưng rồi đây.

- [종권진짜진짜… - [으르렁거리는 효과음]

Trời ạ, thật tình.

[태식의 힘주는 소리]

[태식

[익살스러운 음악]

[ 울리는 효과음]

[정민의 헛기침]

[로이의 가쁜 숨소리]

- [로이안녕하세요안녕하세요 - [저마다 인사한다]

- Chào mọi người. - Chào Giáo sư.

안녕하십니까

- Xin chào. - Xin chào.

[태식어서 

- Xin chào. - Xin chào. Chào Giáo sư.

[익살스러운 효과음]

안녕하세요

Chào cô.

[의료진3] 출발하겠어?

Sắp khởi hành chưa?

외과  오신  같은데?

Khoa Ngoại đến đủ rồi thì phải.

[정숙늦으셨네요

Anh đến muộn nhỉ?

[로이저도 모르게 늦잠을 잤어요

Tôi ngủ quên mất.

[ 치프 오신 거죠?

Đến đủ rồi chứ ạ? Hai tiếng nữa mới đến chỗ tình nguyện,

[정숙봉사 지역까지  시간 걸린다니까

Hai tiếng nữa mới đến chỗ tình nguyện,

가면서 한숨 주무세요

Hai tiếng nữa mới đến chỗ tình nguyện, giờ anh ngủ thêm cũng được.

[로이그래야겠어요

Chắc phải vậy rồi.

[ 치프저희 그럼 이제 출발할게요!

Vậy chúng ta xuất phát nhé.

[사람들!

- Vâng! - Vâng!

[밝은 음악]

BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC GUSAN

[ 치프도착했습니다내릴게요

Đến nơi rồi. Chúng ta xuống thôi.

[의료진아휴배고파 저녁 뭐예요?

Đến nơi rồi. Chúng ta xuống thôi. Ôi, đói quá. Tối nay ăn gì vậy?

[사람들의 대화 소리]

Mong là thịt ba chỉ.

[태식아이고군수님 이렇게 직접 나오셨습니까?

Mong là thịt ba chỉ. Ôi, Chủ tịch huyện trực tiếp đến đón luôn sao?

[군수올해도  주셔서 감사합니다

- Cảm ơn vì năm nay lại đến. - Vâng.

[태식올해도 열심히 한번  보겠습니다

- Cảm ơn vì năm nay lại đến. - Vâng. Năm nay chúng tôi sẽ lại cố hết sức.

[군수고맙습니다

Cảm ơn anh.

[안내 방송 알림음]

[스피커  이장

마을 주민 여러분안녕하십니까 이장입니다

Xin chào người dân thôn Seopgyo, tôi là trưởng thôn.

지난번 공지드린 대로

Như đã thông báo từ trước, các bác sĩ của Bệnh viện Đại học Gusan

오늘 구산대학교병원 의사 선생님들께서

Như đã thông báo từ trước, các bác sĩ của Bệnh viện Đại học Gusan đã đến để cung cấp dịch vụ y tế miễn phí cho chúng ta.

우리 마을로 의료 봉사를 오십니다

đã đến để cung cấp dịch vụ y tế miễn phí cho chúng ta.

[태식어르신들의 건강은 저희들이 지킨다는 신념으로

đã đến để cung cấp dịch vụ y tế miễn phí cho chúng ta. Chúng tôi sẽ ra sức bảo vệ sức khỏe cho các cụ cao tuổi.

열심히 한번  보겠습니다

Chúng tôi sẽ ra sức bảo vệ sức khỏe cho các cụ cao tuổi.

[군수고맙습니다

Cảm ơn các anh.

[분주한 소리]

[ 치프이것만이것만 해서 정리해 주세요

Giúp tôi sắp xếp lại mấy thứ ở đây nhé?

[의료진1] 그럼 과별로 정리한  일단 보내 드릴게요

Giúp tôi sắp xếp lại mấy thứ ở đây nhé? Tôi sẽ mang qua những vật dụng đã được sắp xếp theo từng khoa.

[정숙여기 혈액 샘플

Đây là mẫu máu.

[의료진1] 아유여기 올리세요 아유감사합니다

- Ôi, để nó lên đây nhé. - Cảm ơn cô.

[의료진2] 감사합니다

Xin cảm ơn.

[정숙현석아 저기서 부른다

- Hyun Seok, đằng kia có người gọi cậu. - Vâng.

[의료진1] 

- Hyun Seok, đằng kia có người gọi cậu. - Vâng.

[종권방문 진료 가실 의료진들은

Nào. Các bác sĩ đến thăm khám tận nhà, mời tập trung trước trụ sở chính!

본부 앞으로들 모여 주세요!

mời tập trung trước trụ sở chính!

[정숙저요!

Có tôi!

[흥미로운 음악]

 신청  했는데

Mình không đăng ký mục đó.

아휴

[주민뭐라고여기다 대고 말해

Cháu nói gì? Ghé sát vào đây mà nói này.

[정숙이 크게할머니 무릎이 많이 편찮으시다면서요?

Bà ơi, nghe nói bà đau đầu gối lắm ạ?

거야 죽을 때가 됐으니까 그렇지

Chắc vì sắp chết rồi nên mới vậy.

[정숙그래도  아프게  드리고 싶어요

Nhưng chúng cháu vẫn muốn giúp bà bớt đau.

고마워

Cảm ơn nhé.

[함께 웃는다]

[정숙할머니우리가

Bà ơi,

요거  드릴 건데

bọn cháu sẽ tiêm cho bà một mũi này. Tiêm vào là sẽ bớt đau.

요거 맞으면  아프실 거예요

bọn cháu sẽ tiêm cho bà một mũi này. Tiêm vào là sẽ bớt đau.

[정숙점심 드시고  시간  있다 350이면

Nếu mới 2 tiếng sau bữa trưa mà chỉ số lên đến 350

 조절이  되고 있어요

nghĩa là điều tiết không ổn rồi.

[주민아이고

할아버지 전보다   좋아지신 거죠?

Ông ơi, tình hình tệ hơn lúc trước rồi phải không ạ?

당뇨 때문이라고 그러는데 자꾸만 시커메져

Họ nói là do bệnh tiểu đường, nhưng nó càng ngày càng đen.

[도겸어르신인슐린 맞으시죠?

Ông ơi, ông có tiêm insulin phải không ạ?

[주민

Ừ.

어디에다 두셨어요?

- Ông bảo quản ở đâu? - Chờ chút, tôi cất ở đâu nhỉ?

가만있어 어디에 뒀더라?

- Ông bảo quản ở đâu? - Chờ chút, tôi cất ở đâu nhỉ?

[주민 저기 있네거기

À, ở kia kìa.

어어그렇지

Ừ, đúng rồi.

[도겸의 한숨어르신

Ông ơi, insulin phải luôn được bảo quản trong tủ lạnh.

인슐린은  냉장 보관 하셔야 돼요

Ông ơi, insulin phải luôn được bảo quản trong tủ lạnh.

약은  드시고 계세요?

Ông uống thuốc đều đặn chứ ạ?

챙겨 주는 사람이 없으니까 그냥 

Ừ thì, không có ai nhắc nhở nên tôi cũng hay quên.

깜빡깜빡하지

Ừ thì, không có ai nhắc nhở nên tôi cũng hay quên.

- [잔잔한 음악] - [주민?

어디 가시나?

Cô ấy đi đâu vậy?

아니이게 뭐야

Ơ? Thế này là sao?

- [주민의 의아한 소리] - 할아버지

- Hả? - Ông à, để cháu rửa chân cho ông.

제가 발을  닦아 드릴게요

- Hả? - Ông à, để cháu rửa chân cho ông.

[주민괜찮아괜찮아

Được rồi mà. Không sao. Ông ngồi yên đi ạ.

[정숙괜찮아요주세요

Không sao. Ông ngồi yên đi ạ.

이거 미안해서 어떡하나

Ôi, tôi thấy có lỗi quá.

[정숙아유 제가 그거 하러  건데

Cháu tới đây để làm chuyện này mà.

[주민아이고 알았어요아이고아이고

Ôi trời, được thôi. Trời ơi.

아유미안하네정말

Thật thấy có lỗi quá.

[정숙아니에요

Không sao đâu ạ.

됐어요그만합시다

Được rồi. Dừng lại đi.

[찰랑거리는 물소리]

- [주민고마워요고마워 - [정숙의 옅은 웃음]

- Cảm ơn cô. - Không có gì ạ. Cảm ơn cậu. Ông ơi, cháu để insulin trong tủ lạnh rồi.

[도겸어르신인슐린 펜은 냉장고에 넣어 뒀어요

Ông ơi, cháu để insulin trong tủ lạnh rồi.

 되면  맞으시고

Tới giờ thì ông nhớ tiêm nhé.

약도 여기  정리해 뒀으니까

Cháu cũng đã sắp xếp lại thuốc rồi,

식사하신 후에  챙겨 드세요

sau bữa ăn ông nhất định phải uống thuốc nhé.

알았어알았어

Tôi biết rồi.

할아버지    다시 보여 주세요

Ông ơi, cho cháu xem lại chân của ông đi ạ.

발은 ?

Xem làm gì chứ?

다음에 오면 비교해 보게 [웃음]

Để lần sau đến cháu sẽ so sánh ạ.

- [주민아니 - [카메라 셔터음]

Có thật là

참말로 다음에  올텨?

lần sau cô lại đến không?

아이 와도 괜찮아아이

Trời ạ, không đến cũng không sao cả.

올게요

Cháu sẽ đến.

[정숙 올게요할아버지

Nhất định cháu sẽ đến, ông ạ.

아휴 - [정숙할아버지

Ông có ăn uống điều độ không?

식사는  챙겨 드세요?

Ông có ăn uống điều độ không?

아이밥이야 그냥

Ăn uống hả? Cái đó thì…

[헛기침]

[ 부는 소리]

[정숙할아버지 저녁  챙겨 드세요

Ông nhớ ăn tối nhé.

[도겸건강하세요

Ông nhớ ăn tối nhé. Nhớ giữ sức khỏe ạ.

- [정숙 올게요 - [문소리]

Cháu sẽ lại đến. Cháu chào ông.

[도겸안녕히 계세요

Cháu chào ông.

 선생님 진짜 대단하신  같아요

Bác sĩ Cha giỏi thật đó.

할아버지  씻겨 드리는  생각도  했는데

Tôi không ngờ chị lại rửa chân cho ông luôn.

[정숙의 한숨여기선  명의가 아니어도

Tuy không phải bác sĩ tài giỏi,

 같은 의사도 쓸모가 있겠다는 생각이 들어요

nhưng tôi thấy mình có giá trị khi ở đây.

[잔잔한 음악]

다행이다그렇죠?

Thật tốt quá nhỉ?

[정숙의 웃음]

[부드러운 음악]

Anh khó chịu ở đâu?

[태식 어디 불편한 데가?

Anh khó chịu ở đâu?

[주민1] 무릎이 쑤셔서

- Đầu gối tôi bị nhức. - Kiểm tra xem nào.

- [태식무릎한번 보자 - [정민여기 돌려 보시면

- Đầu gối tôi bị nhức. - Kiểm tra xem nào. - Tôi bị thương khi đi làm. - Đưa chân lên đi ạ.

[주민1] 일하다가  다쳐 가지고

- Tôi bị thương khi đi làm. - Đưa chân lên đi ạ.

- [태식천천히 들어 보시고 - [주민1 아파하는 신음]

- Từ từ ạ. - Vâng.

[종권무릎은 ?

Đầu gối thì thế nào ạ?

- [주민2] 쿡쿡 쑤셔 가지고 - [종권

Đầu gối thì thế nào ạ? - Đau lắm. - Vậy à, lại còn đau tim nữa.

마음도 아프시고 - [주민2] 

- Đau lắm. - Vậy à, lại còn đau tim nữa.

치핵입니다

Là lòi dom.

치핵이 뭔가?

Lòi dom là gì?

쉽게 말씀을 드리자면은

Nói một cách đơn giản thì là bệnh trĩ.

치질입니다물론 치질은

Nói một cách đơn giản thì là bệnh trĩ. Nhưng bệnh trĩ chỉ có thể hồi phục hoàn toàn bằng phẫu thuật.

수술로만 완치를  수가 있습니다

Nhưng bệnh trĩ chỉ có thể hồi phục hoàn toàn bằng phẫu thuật.

[주민3] ?

- Hả? - Bác không bị nghiêm trọng đến mức đó.

어르신은  정도로 심한  아닙니다

- Hả? - Bác không bị nghiêm trọng đến mức đó.

[주민3] 그럼 어떻게 하면 되나?

Vậy phải làm thế nào đây?

일단 약을 처방해 드릴게요

Tôi sẽ kê đơn thuốc cho bác.

[인호 많이 드시고요 채식 위주로 식사하시고

Tôi sẽ kê đơn thuốc cho bác. Bác nhớ uống nhiều nước và ăn nhiều rau.

예서  - [간호사

- Cô Ye Seo. - Dạ?

[인호어르신 좌약 처방할 거니까 넣는 방법  알려 드리세요

- Cô Ye Seo. - Dạ? Tôi sẽ kê thuốc nhét hậu môn nên cô chỉ cho bác cách dùng nhé.

할머니당분간 자극적인 음식이나

Bà ơi, bà nên hạn chế ăn đồ cay và dầu mỡ trong một thời gian.

기름진 음식은 자제하셔야 돼요 - [주민4 호응]

Bà ơi, bà nên hạn chế ăn đồ cay và dầu mỡ trong một thời gian. - Vâng. - Cháu sẽ kê thuốc tiêu chảy cho bà.

설사는 제가 따로  처방해 드릴 거고요

- Vâng. - Cháu sẽ kê thuốc tiêu chảy cho bà.

오신 김에 영양제 맞고 가세요

Tiện thể bà tiêm thuốc dinh dưỡng luôn nhé.

근데 의사 선생님은 어째 이렇게

Nhưng mà sao cậu bác sĩ đây lại đẹp trai như minh tinh vậy nhỉ?

탤런트같이 잘생겼어?

Nhưng mà sao cậu bác sĩ đây lại đẹp trai như minh tinh vậy nhỉ?

[당황한 웃음]

Nhưng mà sao cậu bác sĩ đây lại đẹp trai như minh tinh vậy nhỉ?

[주민4] 우리 막내딸 소개해 주면  좋겠는데

Giới thiệu cho con gái út của tôi thì tốt biết mấy.

막내 따님이  살이신데요?

Con gái út của bà bao nhiêu tuổi?

쉰둘

Nó 52 tuổi.

[주민4] 2 전에 사별했는데  되겄지?

Nó 52 tuổi. Con bé mới góa chồng hai năm trước, chắc không ổn đâu nhỉ?

[로이의 웃음]

Con bé mới góa chồng hai năm trước, chắc không ổn đâu nhỉ?

[로이 되겠는데요

Vâng, không ổn đâu ạ.

[함께 웃는다]

[한숨]

GIÁO SƯ SEO IN HO

[통화 연결음]

[안내 음성연결이 되지 않아 음성 사서함으로 연결되며

Thuê bao quý khách vừa gọi hiện không liên lạc được…

- [통화 종료음] - [덕례아이고안녕하세요

Ôi, chào cô.

저번에

Lần trước tôi đã được cô kiểm tra sức khỏe cho.

교수님한테 건강 검진 받았었어요

Lần trước tôi đã được cô kiểm tra sức khỏe cho.

아니 등에 까만 점이 생겨서

Tôi có cái nốt đen trên vai nên đã làm sinh thiết đấy.

조직 검사도 했었잖아요

Tôi có cái nốt đen trên vai nên đã làm sinh thiết đấy.

안녕하세요

À, phải rồi.

 - [승희 지내시죠?

Chào bác. - Bác khỏe không ạ? - Vâng.

[덕례 [웃음]

- Bác khỏe không ạ? - Vâng.

 두어  전부터  어깨가 너무 아파서

Một hai tháng trước, vai tôi đau dữ dội, nên tôi vừa đến Khoa Chỉnh hình.

정형외과 왔다 가는 길이에요

nên tôi vừa đến Khoa Chỉnh hình.

동네 병원 돌아다녀 봐도 낫지를 않아서요

Đến mấy phòng khám gần nhà mà không thấy đỡ gì.

근데 혼자 오셨나 봐요

Vậy ạ. Nhưng bác đến một mình ạ?

딸이 알면 걱정할까 봐서

Tôi sợ con gái biết sẽ lo nên tôi giấu nó tới đây.

  하고 몰래 왔잖아요

Tôi sợ con gái biết sẽ lo nên tôi giấu nó tới đây.

따님이랑 사이가 각별하신가 봐요

Hình như bác rất gần gũi với con gái.

엄마하고  사이가  그렇죠

Quan hệ giữa mẹ và con gái luôn vậy mà.

부러워요저는 어머니가 일찍 돌아가셨거든요

Ghen tị quá ạ. Mẹ cháu chẳng may mất sớm.

[승희제가 고등학교  돌아가셨는데

Mẹ mất lúc cháu mới học cấp ba.

자식 낳아 보니

Sau khi sinh con rồi, cháu mới nhận ra hẳn mẹ đã rất đau lòng khi phải rời xa con cái.

'우리 엄마 가는 발걸음이 얼마나 무거웠을까'

cháu mới nhận ra hẳn mẹ đã rất đau lòng khi phải rời xa con cái.

그런 생각이 들더라고요

cháu mới nhận ra hẳn mẹ đã rất đau lòng khi phải rời xa con cái. Ôi trời, khổ cho cô quá.

아이고저런

Ôi trời, khổ cho cô quá.

딸이 이렇게 이쁘고 훌륭하게  

Nhất định mẹ cô trên trời cao vẫn luôn dõi theo

 보고 계실 거예요

cô con gái xinh đẹp và tài năng này.

[덕례엄마는 죽어도 자식 곁을 떠날 수가 없는 법이거든

Người làm mẹ dù có chết đi nữa thì cũng không thể rời xa con cái đâu.

[함께 웃는다]

따님이  좋으시겠어요

Con gái bác có phúc thật đấy ạ.

[덕례아이뭘요

Làm gì có chuyện đó.

저기사실은

À… Thật ra…

우리 딸도 의사예요

con gái tôi cũng là bác sĩ.

어머그러세요?

Ôi, thật vậy ạ?

지금 레지던트 하고 있어요 가정 의학과

Nó đang làm bác sĩ nội trú ở Khoa Y học Gia đình.

어느 병원이요설마 우리 병원?

Bệnh viện nào vậy ạ? Không lẽ là bệnh viện này?

아니요다른 병원에서요

Không. Ở bệnh viện khác cơ.

- [덕례의 웃음] - [승희

어깨 치료  받아 보시고요

Bác nhớ điều trị vai cho tốt nhé.

혹시 차도가 없으시면 저희 과에도 한번  보세요

Bác nhớ điều trị vai cho tốt nhé. Nếu không có tiến triển gì thì cứ đến khoa của cháu đi ạ.

네네그럴게요교수님

Vâng, tôi sẽ làm thế, thưa Giáo sư.

[덕례의 웃음]

[무거운 음악]

[애심최승희 교수님?

- Giáo sư Choi Seung Hi? - Vâng, cho hỏi bác là ai ạ?

누구시죠?

- Giáo sư Choi Seung Hi? - Vâng, cho hỏi bác là ai ạ?

[한숨]

[애심 서인호 교수 에미 됩니다

Tôi là mẹ Giáo sư Seo In Ho.

 기억하겠어요?

Cô có nhớ tôi không?

[무거운 효과음]

[애심아휴배짱도 좋구나

Cô cũng gan thật đấy.

 그랬니?

Sao cô lại làm thế?

부모형제남편  있어도

Kể cả khi có sự hỗ trợ của bố mẹ, anh chị em và chồng

버겁기만   자식 키우는 일인데

Kể cả khi có sự hỗ trợ của bố mẹ, anh chị em và chồng thì nuôi con vẫn khổ cực trăm bề.

 키우느라 좋은 시절  보냈겠구나

Vậy mà cô đã dành hết thanh xuân tươi đẹp để nuôi con.

[떨리는 숨소리]

오십이   자식 일에 나서기도 민망한 일이다만

Tôi thật xấu hổ vì can thiệp vào chuyện của đứa con gần 50.

그만 정리해

Kết thúc chuyện này đi.

어머니… - [애심어머니라고 부르지 말아

- Thưa mẹ… - Đừng gọi tôi là mẹ.

미우나 고우나  며느리는 정민 에미  사람이야

- Thưa mẹ… - Đừng gọi tôi là mẹ. Dù thích hay không thì tôi cũng chỉ có một cô con dâu là Jeong Suk.

[승희잠시만요

Khoan đã ạ.

[애심예쁘구나 키웠어

Con bé xinh quá. Cô nuôi dạy nó rất tốt.

고생했다

Cô vất vả rồi.

[한숨 쉬며그래도 

Nhưng dù vậy đi nữa,

오늘  사진은   걸로 치련다

tôi cũng sẽ giả vờ như chưa thấy nó.

[흐느낀다]

[인호

가스도 가득  있고 배가 많이 뭉쳐 있어서

Bụng của bác rất cứng và đầy hơi.

소화가  되다 보니까 토하신  같아요

Hình như bác nôn vì không tiêu hóa được.

소화제 드릴 테니까 드시고

Tôi sẽ cho bác thuốc tiêu hóa, hôm nay bác hạn chế ăn uống nhé.

오늘은 가급적이면 식사하지 마시고

Tôi sẽ cho bác thuốc tiêu hóa, hôm nay bác hạn chế ăn uống nhé.

[주민감사합니다

Vâng, cảm ơn cậu. Cấp cứu đi ạ! Cấp cứu!

- [남자응급이에요응급! - [긴장되는 음악]

Cấp cứu đi ạ! Cấp cứu!

- [주민이장 목소리 아니여? - [이장응급!

Cấp cứu đi ạ! Cấp cứu! Giọng trưởng thôn phải không?

- [주민 일이여? - [이장살려 줘요

- Gì vậy? - Bác sĩ!

저희 아버지  살려 주세요! [흐느낀다]

Xin hãy cứu bố tôi với!

응급이에요! - [주민아이고

- Cấp cứu đi ạ! - Trời ơi.

[이장   정도   같습니다

Đã được khoảng ba tháng. Sắc mặt ông ấy tái mét.

얼굴이 누렇게 뜨고

Đã được khoảng ba tháng. Sắc mặt ông ấy tái mét.

[태식아이고양이 상당하겠는데

Ca này có vẻ khó khăn đây.

아무래도 그쪽은  교수가

Tôi nghĩ Giáo sư Seo nên…

[로이아무래도 교수님이  보셔야겠네요

Giáo sư Seo nên đi đi ạ.

제가요?

- Tôi à? - Bệnh của bệnh nhân

환자의 질병이 교수님 전공이시니까요

- Tôi à? - Bệnh của bệnh nhân là chuyên môn của anh mà.

- [종권그렇지 - [태식그럼그럼

- Phải. - Dĩ nhiên rồi.

아니여기 우리  전공의들 이렇게  어디 갔어?

Mấy bác sĩ nội trú ở khoa tôi đi đâu hết rồi chứ?

[이장선생님우리 아버지  살려 주십시오

Bác sĩ ơi! Hãy cứu bố tôi. - Xin anh! - Anh đứng dậy đi.

부탁드리겠습니다 - [인호아니일어나세요

- Xin anh! - Anh đứng dậy đi.

[태식 교수그쪽은  교수가 딱이야

Giáo sư Seo đi là hợp nhất rồi đấy.

전공이잖아

Giáo sư Seo đi là hợp nhất rồi đấy. - Đúng chuyên môn còn gì. - Mình chung khoa mà?

[인호아니같은 과잖아요

- Đúng chuyên môn còn gì. - Mình chung khoa mà?

- [태식항문은  교수잖아 - 같은 과잖아요과장님

Cậu chuyên về hậu môn mà. - Trưởng khoa cũng vậy. - Tôi chịu trách nhiệm giám sát.

- [태식나는 여기 총책임자 -  하시려고요?

- Trưởng khoa cũng vậy. - Tôi chịu trách nhiệm giám sát.

[인호여기 책임자가 어디 있어요?

- Cảm ơn anh! - Ở đây có gì để giám sát chứ?

여기 책임자가 어디 있어요잠깐만요

Có gì để giám sát ở đây đâu. - Chờ chút. Đừng đẩy tôi. - Đi đi.

- [태식의 재촉하는 소리] -  밀어밀지 말고

- Chờ chút. Đừng đẩy tôi. - Đi đi.

- [유쾌한 음악] - [기어 조작음]

[덜컹거리는 소리]

[사이드 브레이크 조작음]

[  닫히는 소리]

[인호 왔나요여기여기군요여기

Đến nơi rồi sao? Ở đây à?

[이장아니요

Không, chúng ta phải đi bộ từ đây vì không có đường cho xe đi.

여기서부터는 걸어가야 돼요 길이 없어요

Không, chúng ta phải đi bộ từ đây vì không có đường cho xe đi.

[ 울리는 효과음]

?

- Sao? - Khiến bác sĩ chịu khổ, tôi áy náy quá.

[이장귀한 의사 선생님을 이렇게 고생시켜서 어떡하죠?

- Sao? - Khiến bác sĩ chịu khổ, tôi áy náy quá.

아닙니다아닙니다 어디어디 그러면

Không sao đâu. Đi hướng nào vậy? Xuống dưới đó?

 아래쪽인가요?

Đi hướng nào vậy? Xuống dưới đó?

[이장아이 조금만 올라가면 됩니다

Không, chỉ cần leo lên chút là được.

따라오세요

Anh cứ theo tôi.

[한숨]

[ 내뱉는 소리]

여기 시골길치고 괜찮죠?

Chỗ này khá đẹp, đúng chứ? - Vâng! - Bác sĩ qua đây ạ.

- [인호 - [이장선생님

- Vâng! - Bác sĩ qua đây ạ. Vâng.

[인호의 어색한 웃음]

Vâng.

[인호의 놀란 소리]

[이장 의사 선생  늙은이  살려 주구랴

Bác sĩ ơi, xin hãy cứu lão già này với.

[이장 저희 아버님 이러다 돌아가시겠어요

Cứ thế này thì bố tôi chết mất.

얼마나 되신 겁니까?

Đã bị bao lâu rồi ạ?

[이장아버지     얼마나 되셨지?

Bố ơi, bố không đi nặng được bao lâu rồi?

[이장 아이여드레까지 세어 보다 말았다

Bố đếm đến ngày thứ tám thì không đếm nữa.

[이장약국에서 온갖 변비약을  사다 드렸는데도

Bố đếm đến ngày thứ tám thì không đếm nữa. Chúng tôi đã thử hết mọi loại thuốc trị táo bón

나올 생각을  하네요

nhưng cũng đành bó tay.

어떡하면 좋을까요선생님?

Bác sĩ ơi, phải làm gì đây?

[인호의 깊은 한숨]

집에 바셀린 있습니까?

Nhà có sáp dưỡng Vaseline không ạ?

 누게  달라니까 좌욕을 시켜?

Người ta chỉ muốn đi nặng thôi mà. Sao lại bắt tắm ngồi vậy?

[이장 치질도 없구먼

Bố có bị bệnh trĩ đâu.

근육이 이완돼서 똥이 나올 수도 있다잖아유

Anh ấy nói làm giãn cơ sẽ giúp bố đi nặng được mà.

[이장 나오시래요 준비  됐다고

Anh ấy chuẩn bị xong rồi, bố ra ngoài đi ạ.

[비장한 음악]

[인호할아버님 신문지 위에 옆으로 누워서

Bác ơi, bác hãy nằm lên tờ báo rồi co đầu gối lên đến ngực.

무릎을 가슴에 붙이세요

Bác ơi, bác hãy nằm lên tờ báo rồi co đầu gối lên đến ngực.

[이장 어떻게 하라고?

Làm thế nào mới được?

[한숨]

이렇게요새우처럼

Tư thế này. Giống như con tôm.

[한숨]

어르신참으셔야 돼요 조금 불편해요

Bác ơi, bác phải cố chịu nhé. Sẽ hơi bị khó chịu đấy.

불편하기야  지금보다 더하겠는가?

Có khó chịu thì chắc cũng không hơn bây giờ đâu nhỉ?

- [이장 부의 힘겨운 신음] - [방귀 소리]

많이 불편해요참으셔야 됩니다 - [뿌직거리는 소리]

Sẽ rất khó chịu đó. Bác phải cố chịu.

[이장 아유이거 미안해서 어떡해

Ôi, tôi thấy có lỗi quá. Xin lỗi bác sĩ.

[인호아닙니다

Không sao đâu ạ.

- [이장 부의 고통스러운 신음] - [계속되는 방귀 소리]

Cứng quá chừng luôn.

엄청 딱딱하네요

Cứng quá chừng luôn.

[이장 뭐가  나와?

Có ra gì không?

- [인호파내고 있어요나옵니다 - [이장 부의 힘겨운 신음]

Tôi đang móc ra. Đang ra rồi.

[콰르르  내려가는 소리]

[이장아버지시원하세요?

Bố ơi, bố thấy thoải mái chưa?

[이장 어깻죽지에 날개만 달렸으면

Nhẹ bẫng cả người. Thiếu điều muốn bay lên luôn.

날아갈 수도 있을  같으다

Nhẹ bẫng cả người. Thiếu điều muốn bay lên luôn.

[이장이장 부의 웃음]

[이장선생님이  손가락으로 그렇게  휘젓고 나니까

Chắc cũng nhờ bác sĩ dùng ngón tay khuấy trong đó,

똥구녕이 자극을 받아서 그런가

nên hậu môn mới được kích thích.

볼일을 그냥 시원하게 보셨어요 감사합니다선생님

Nhờ thế mà bố tôi được xả thả ga. Cảm ơn bác sĩ.

별말씀을요

- Không có gì. - Lâu rồi tôi mới có ngày vui thế này.

[이장  근자에 이렇게 기분 좋기는 처음이오?

- Không có gì. - Lâu rồi tôi mới có ngày vui thế này.

고맙습니다의사 선생님

Cảm ơn cậu bác sĩ nhé.

도움이 되셨다니  제가 감사합니다

Vâng, giúp được bác là cháu vui rồi. Bác sĩ, anh vất vả nhiều rồi. Tôi mời anh một chén.

[이장아유선생님 고생하셨는데 한잔 받으세요

Bác sĩ, anh vất vả nhiều rồi. Tôi mời anh một chén.

인제 내려가면 진료도 끝났을 시간인데

Giờ đi trở xuống dưới thì cũng hết giờ khám rồi mà.

그럴까요그럼?

Vậy tôi xin phép.

정성아 환자 수액이랑 주사  다시 한번 확인해 줘요

Nhớ kiểm tra lại dịch truyền và tiêm cho bệnh nhân Jung Seung Ho nhé.

[간호사알겠습니다

Vâng ạ.

[아파하는 신음]

- [차분한 음악] - [승희의 떨리는 숨소리]

- [의료진1] 맛있게 드세요 - [주민고생이 많아

Chúc ngon miệng ạ. - Cậu vất vả rồi. - Cảm ơn bác.

[의료진1 웃으며 감사합니다

- Cậu vất vả rồi. - Cảm ơn bác.

  - [의료진2] 

- Bác sĩ Dong Keun. - Vâng.

[지글거리는 소리]

[사람들의 웃음]

[정숙뜨거워!

Nóng quá!

딴생각하다가

Đầu óc tôi cứ để đâu ấy.

[한숨]

무슨 생각을 그렇게 해요?

Cô nghĩ gì mà dữ vậy?

?

Dạ?

[로이아까부터 내내 딴생각하는 얼굴이던데

Từ nãy đến giờ cô cứ mải nghĩ về chuyện gì ấy.

그랬나?

Thế à?

힘든  있으면 말해요

Có gì khó khăn thì cô cứ nói ra đi.

담아 두지 말고

Đừng cứ giữ trong lòng.

[인호지금  하시는 겁니까?

Hai người đang làm gì vậy?

[정숙이제 괜찮아요감사해요

Giờ thì tôi ổn rồi. Cảm ơn anh.

[한숨]

- [익살스러운 음악] - [인호의 놀란 소리]

 사람이

Cái tên này…

죄송합니다

Tôi xin lỗi nhé.

 뭐야?

- Cậu ta muốn gì đây? - Trời ơi.

[주민들이 두런거린다]

- Rất nhiều món cần tỏi. - Cứ làm đi!

[인호아휴

- Rất nhiều món cần tỏi. - Cứ làm đi!

[주민1] 이게  냄새야?

Mùi gì gớm vậy? - Chị này. - Hả?

언니방귀 뀌었어? - [주민2] ?

- Chị này. - Hả? Chị đánh rắm à?

 뀌었어!

Chị đánh rắm à? Làm gì có!

[익살스러운 효과음]

[주민2 킁킁거리는 소리]

[킁킁 냄새 맡는 소리]

[ 냄새 맡는 소리]

아무 냄새가  나는데

Mình có ngửi thấy mùi gì đâu.

 냄새에 너무 익숙해졌나?

Không lẽ mình quen với mùi phân rồi?

[한숨]

[킁킁거린다]

[휴대전화 진동음]

- [문소리] - [무거운 음악]

EUN SEO

- [통화 연결음] - [구급대원1] 올라오세요

CẤP CỨU 119 Được rồi. Cô lên đi.

[안내 음성전화를 받을  없어 소리샘으로 연결

Thuê bao quý khách vừa gọi hiện không liên lạc được… BỐ

[구급대원2] 빨리 타세요

Cháu mau lên xe đi.

[  닫히는 소리]

[사이렌 소리]

그거 붙이지 말아요

Đừng dán cái đó.

카디오 문제 아니고 위경련이에요

Không phải vấn đề về tim. Là co thắt dạ dày.

내가 의사라 알아요

Tôi là bác sĩ nên biết.

[구급대원1] 제일 가까운 구산대병원으로 가겠습니다

Chúng tôi sẽ đến Bệnh viện Đại học Gusan. Không được!

아니요다른 병원이요

Không được! Đưa tôi đến bệnh viện khác đi.

[승희다른 데로  주세요

Đưa tôi đến bệnh viện khác đi.

엄마괜찮아?

Mẹ ơi, mẹ có sao không?

Ừ.

- [보글보글 끓는 소리] - [정숙교수님이것 

Giáo sư, nếm thử giúp tôi.

어때요?

Anh thấy sao?

[로이된장 조금  넣어야겠네요

- Thêm chút tương đậu đi. - Chắc phải vậy nhỉ?

- [흥미로운 음악] - [정숙그래야겠죠?

- Thêm chút tương đậu đi. - Chắc phải vậy nhỉ?

다시 한번    주세요

Anh nếm lại giúp tôi nhé?

- [ 하는 효과음] - [로맨틱한 음악]

[인호 좋아

Vừa ngon luôn.

[로이의  뱉는 소리]

[달그락 놓는 소리]

[흥미로운 음악]

[로이의 헛기침]

어디서 요리를 아주 전문적으로 배우셨나 봅니다?

Có vẻ anh từng học nấu ăn chuyên nghiệp.

생존 기술이죠

Kỹ năng sinh tồn mà.

[로이신체 건강한 성인이라면

Là người trưởng thành khỏe mạnh

자기  정도는 스스로  먹을  알아야 하니까

thì phải biết tự nấu cho mình bữa cơm.

 선생하고 아주 친하신가 보네요

Hình như anh rất thân với Bác sĩ Cha. Còn ngồi cạnh cô ấy trên xe buýt.

[인호버스에서도 옆자리에 앉아 오시고

Hình như anh rất thân với Bác sĩ Cha. Còn ngồi cạnh cô ấy trên xe buýt.

[한숨]

우리 집사람이 친화력이 아주 좋죠?

Vợ tôi rất hòa đồng, phải không?

이제 공식적으로 커밍아웃하시게요?

Anh định công khai à?

- [익살스러운 음악] - [로이  부부라고?

Anh định công khai à? Rằng hai người là vợ chồng?

아니구나

Vậy là không rồi.

그럼 그렇지

Cũng đúng, làm gì có chuyện.

[인호내가 알아서 합니다

- Tự tôi biết đường lo. - Vâng, hẳn là như vậy rồi.

그러시겠죠

- Tự tôi biết đường lo. - Vâng, hẳn là như vậy rồi.

[로이  없으면

Anh nhàn rỗi quá thì lấy tương đậu ở kia làm giúp ít sốt chấm thịt được chứ?

저기 된장 가지고 쌈장이라도  만들어 주실래요?

Anh nhàn rỗi quá thì lấy tương đậu ở kia làm giúp ít sốt chấm thịt được chứ? - Sốt chấm? - Tầm đó chắc anh biết làm nhỉ?

쌈장? - [로이 정도는   아시죠?

- Sốt chấm? - Tầm đó chắc anh biết làm nhỉ?

[인호가 웃으며당연하죠

Đương nhiên rồi.

 정도야 

Tầm đó chỉ là muỗi.

- [인호가 킁킁거린다] - [주민1 헛기침]

- [인호의 놀란 소리] - [주민1] 엄마야!

- Ôi trời! - Ôi mẹ ơi!

[유쾌한 음악]

- [ 울리는 효과음] -  아까운 !

Trời ơi, phí cả của!

아유어쩌면 좋아!

Phải làm sao đây?

우리 시어머니가 담근 3 묵은 된장인데!

Mẹ chồng tôi đã ủ nó suốt ba năm đấy!

[주민2]   버렸네

Áo bẩn hết rồi.

[주민3] 아이그러게   줄도 모르면서

Không biết làm thì thôi đi, xía vào làm chi vậy chứ!

설쳐요설치기를! [한숨]

Không biết làm thì thôi đi, xía vào làm chi vậy chứ!

아휴옷도 없는데

- Chết tiệt, hết áo thay rồi. - Để tôi cho anh một cái.

[주민2] 아유 내가 갖다줄게 예쁜 걸로다

- Chết tiệt, hết áo thay rồi. - Để tôi cho anh một cái. Cho hẳn cái đẹp luôn.

[주민1] 아유이리 아유진짜

Cho hẳn cái đẹp luôn. Đưa đây tôi! Trời đất ơi.

아유아까워진짜이거 - [주민3 탄식]

Tiếc chết đi được.

이건 담지도 못해!

Còn chẳng hốt lại được luôn!

아유내가  살아아유 - [주민3] 아유 아까운  

Còn chẳng hốt lại được luôn! - Thật tình mà. - Phí phạm quá.

맛있다근데

Nhưng mà vị ngon đấy.

[주민1] 아유아까워진짜이거 어떡해이거

Tiếc quá. Làm thế nào đây?

아유이거 닦아요진짜

Anh dọn cho sạch đi!

[주민1 못마땅한 소리]

[인호손으로요?

Bằng tay à?

[인호가 코를 훌쩍인다]

[이장

Nào!

의사 선생님들 오늘 하루 고생하셨으니까

Nào! Các bác sĩ ơi, hôm nay mọi người đã rất vất vả rồi,

 마을 이장인 제가 한잔 올리겠습니다

trưởng thôn tôi đây xin phép mời mọi người một chén.

[주민1] 아유 우리 이장님 멋쟁이!

Trưởng thôn chúng ta ngầu quá!

[도겸이장님 손에 드신  뭐예요?

- Trưởng thôn, đây là gì vậy ạ? - Rượu gạo!

막걸리말통 막걸리 처음 보나?

- Trưởng thôn, đây là gì vậy ạ? - Rượu gạo! Chưa từng thấy cái này bao giờ à?

[이장의 웃음]

[북적거리는 소리]

[종권아유

- Ôi trời. - Cảm ơn.

- [태식고맙습니다이장님 - [종권

- Ôi trời. - Cảm ơn. Không có gì.

[태식 교수 아니저기누님한잔 드쇼

Giáo sư Seo. À không, mời bà chị. Nhận một chén đi.

[]

[인호괜찮습니다

Tôi xin kiếu.

 이장님 댁에서도 많이 마셨… 조금 마셨습니다

Tôi đã uống rất nhiều ở nhà trưởng thôn. Anh cũng biết nguyên tắc của tôi là không được uống say bí tỉ.

아시지 않습니까

Anh cũng biết nguyên tắc của tôi là không được uống say bí tỉ.

취하지 않을 때까지 마시는   신조신조

Anh cũng biết nguyên tắc của tôi là không được uống say bí tỉ. Đó là nguyên tắc của tôi…

이런 잔치에서 술을 사양하면 술이 뭐가 되나?

Sao lại từ chối rượu ở mấy bữa tiệc thế này chứ?

[태식 입장에서 생각해  술이 얼마나 자존심 상하겠어

Nghĩ từ góc nhìn của rượu mà xem, cậu đang tổn thương tự tôn của nó đấy.

술한테 혼나고 싶어?

Nghĩ từ góc nhìn của rượu mà xem, cậu đang tổn thương tự tôn của nó đấy.

내일 수술도 없는데 마셔

Mai có phải phẫu thuật đâu. Cứ uống đi.

[종권저렇게 절제를   가지고서야

Người gì mà không có tí tự chủ nào cả.

저래 가지고 어떻게 의사 노릇을 했을까?

Ăn ở kiểu này làm sao thành bác sĩ hay vậy?

[ 놓는 소리]

 지금 뭐라 그랬어?

Anh mới nói gì hả?

 들었냐다시 한번 말해 줄까?

Sao, chưa nghe hả? Để tôi nói lại nhé?

그래 들었다 다섯  다시 말해 

Ừ, chưa nghe đấy. Nói lại năm lần xem.

 주십시오

Anh rót cho tôi đi ạ.

[로이 취할 때까지  마십니다

Tửu lượng của tôi tốt lắm.

[태식선배가 주면 공손히 받아야지

Tiền bối mời rượu thì phải cung kính nhận.

툭하면 신조 들먹이고

Động tí là lại nguyên với chả tắc.

 신조는 자리에 있는   마시는 거야

Nguyên tắc của tôi là uống sạch chỗ rượu này đấy.

[인호주십시오

Xin hãy rót cho tôi.

[태식아휴그래야지누님

Phải vậy mới đúng đó, bà chị.

[종권거참정말

Anh thật là. Có thôi đi không?

 먹겠다는데 자꾸 따르지 말라니까 그러네!

Cậu ta bảo không muốn uống mà. Đừng có rót!

[태식아주 가까운 곳에 있다 소리 지르지 마라 들린다!

Ngồi sát rạt thì đừng hở cái là quát. Đây không có điếc!

 그렇게 저길 ! - [태식이 버럭 한다]

[도겸근데 우리  과장님이랑 외과 과장님이랑

Nhưng mà sao trưởng khoa mình và trưởng khoa ngoại lại không ưa nhau dữ vậy?

 저렇게 사이가  좋으세요?

lại không ưa nhau dữ vậy?

[ 치프의 부정하는 소리]

 분이 대학 다닐 때는 그렇게 친했대요

Nghe nói hồi còn sinh viên, hai người thân nhau lắm.

[ 치프얼마나 친하면 가정 의학과 과장님 여동생을

Thân đến mức trưởng khoa Y học Gia đình đã giới thiệu em gái của mình cho trưởng khoa chúng ta.

우리  과장님한테 소개도 시켜 줬잖아

đã giới thiệu em gái của mình cho trưởng khoa chúng ta.

근데요?

Rồi sao nữa?

[종권내가   동생 배신 때리고

Anh đấy, tôi đã biết tỏng cái nết của anh

부잣집 딸내미하고 결혼했을 때부터

từ lúc anh phản bội em gái tôi để theo con gái nhà giàu.

 알아봤어인마

từ lúc anh phản bội em gái tôi để theo con gái nhà giàu.

[종권태식결국  천벌을 받고  거야

- Rồi anh sẽ bị nghiệp quật. - "Rồi anh sẽ bị nghiệp quật."

[태식지겹다지겨워 번째냐

Biết rồi, khổ lắm, nói mãi.

봉숙이 노처녀로 늙은  아직도  탓이냐?

Bong Suk ế đến giờ vẫn là do lỗi của tôi à?

- [익살스러운 음악] - 너나 나나 내일모레면 환갑이다

Anh và tôi mấy bữa nữa là đến lục tuần. Cụ thể là 21.900 ngày tuổi.

날짜로 치면 21,900

Anh và tôi mấy bữa nữa là đến lục tuần. Cụ thể là 21.900 ngày tuổi.

환갑한테 쪽팔리지도 않냐? - [종권 자식아?

- Vậy mà không biết nhục? - Gì cơ, thằng ranh kia?

'자식', '자식하지   자식아

Đừng có gọi tôi là thằng ranh. Già đầu rồi mà ranh này ranh nọ.

부모 나이야 자식아!

Đừng có gọi tôi là thằng ranh. Già đầu rồi mà ranh này ranh nọ.

[종권의 한숨]

[태식의   차는 소리]

[태식아이 그래?

- Bị gì vậy chứ? - Họ như nhau cả mà.

[소라비겼네

- Bị gì vậy chứ? - Họ như nhau cả mà. Cả hai người họ đều bị ly hôn.

우리  과장님도 이혼당하셨잖아요

Cả hai người họ đều bị ly hôn.

[ 치프됐어마셔마셔마셔 마셔

Thôi kệ đi. Uống nào. - Cạn ly. - Cạn ly.

[함께

- Cạn ly. - Cạn ly.

- [ 치프고생했어요 - [도겸고생하셨습니다

- Mọi người vất vả rồi. - Uống đi.

마셔

- Mọi người vất vả rồi. - Uống đi.

[태식술이 얼마나 행복하겠어?

Thấy cậu chăm uống vậy, rượu sẽ hạnh phúc lắm đấy.

이렇게 저를 사랑해 주는데

Thấy cậu chăm uống vậy, rượu sẽ hạnh phúc lắm đấy.

- [흥미로운 음악] - 그렇지얼마나 행복해하겠냐고

Đúng rồi. Chắc nó phải hạnh phúc lắm.

아이고역시 우리  교수 - [인호가  트림한다]

- Đúng là Giáo sư Seo có khác. - Nữa đi.

- [종권   - [로이

- Đúng là Giáo sư Seo có khác. - Nữa đi. Vâng ạ.

[태식그래가고 있어

Thêm chén nữa đi.

[인호의 힘겨운 숨소리]

아이고그렇지

Đấy, phải thế.

옳지

Đúng rồi.

달성하겠네

Sắp đạt mục đích rồi.

[ 트림한다]

Sắp đạt mục đích rồi.

[털썩 쓰러지는 소리]

아이고 결국 술한테 혼났네 [웃음]

Rốt cuộc rượu đã cho cậu biết tay.

 술을 그렇게 많이 마셨어?

Việc gì phải uống nhiều thế?

[사람들의 시원한 숨소리]

- [정민의 시원한 숨소리] - [발랄한 효과음]

 화장실  - [ 치프

- Tôi đi vệ sinh chút. - Vâng.

 전화가 오네

Có điện thoại.

[정민엄마

Alô, mẹ ạ?

- [익살스러운 음악] - 아참

Mẹ nói gì ạ?

아니제가 지금

Bây giờ con… - Vâng. - Cầm điện thoại ngược rồi kìa.

[ 치프핸드폰 거꾸로 들었는데?

- Vâng. - Cầm điện thoại ngược rồi kìa.

아오저것들을 그냥

Hai đứa đó thật là…

- [간호사? - [익살스러운 효과음]

Dạ?

다리가 - [흥겨운 반주가 흐른다]

- Ôi, chân tôi bị chuột rút. - Người chẳng nói năng gì

아유다리가 저려 가지고아유

- Ôi, chân tôi bị chuột rút. - Người chẳng nói năng gì

[정숙의 어색한 웃음]

[태식] ♪ 자꾸만 멀어지는데 ♪

Mà chỉ ngày càng xa cách anh

노래방 기계도 있나 보네?

Mà chỉ ngày càng xa cách anh Hình như có máy karaoke.

[웃음]

Dù không thể gặp mặt

[태식] ♪ 만날  없어도 잊지는 말아요 ♪

Dù không thể gặp mặt Cũng xin đừng quên anh

[사람들] ♪ 잊지는 말아요 ♪

- Cũng xin đừng quên anh! - Cũng xin đừng quên anh!

[태식] ♪ 당신을 사랑했어요 ♪ [웃음]

Anh đã từng yêu em

 과장미남이야

Trưởng khoa Yoon, anh đẹp trai quá đi. Anh là nhất.

 과장최고야  과장귀여워고마워요 [웃음]

Trưởng khoa Yoon, anh đẹp trai quá đi. Anh là nhất. Trưởng khoa Yoon dễ cưng. Cảm ơn rất nhiều.

선생님들  나오세요

Mọi người ra chung vui nào.

주민들과 함께하는데 노래도 부르고 춤도 춰야지

Phải nhảy múa và ca hát với người dân ở đây chứ.

서인호 교수나와

Giáo sư Seo, lại đây!

 킴벌리 로이 킴벌리도 나오세요나와!

Rohan Kimberly. À không, Roy Kimberly, lại đây nào!

- [태식의 웃음] - [사람들의 환호성]

Rohan Kimberly. À không, Roy Kimberly, lại đây nào!

♪ 남행 열차에 ♪

Trên chuyến tàu cuối cùng…

- [로이괜찮으세요? - [계속되는 노랫소리]

Anh có sao không?

숙소에서  누우실래요데려다드릴까요?

Anh muốn vào trong nằm nghỉ không? Tôi đưa anh vào nhé?

토하고 싶으세요?

Anh có muốn nôn không? Và nước mắt anh rơi…

- [인호가 중얼거린다] - ?

Số 89168… Hả?

[중얼거린다]

Số 89168…

뭐라고요?

Anh nói gì cơ?

[또박또박 끊어서] 89168!

- Ký ức mơ hồ - Bấm 89168!

[태식] ♪ 그때 만난  사람 ♪

Người mà anh gặp khi ấy

♪ 말이 없던  사람 ♪

Người chẳng nói năng gì

♪ 자꾸만 멀어지는데 ♪

Mà chỉ ngày càng xa cách anh

[태식의 추임새]

- 8! 9! 1! 6! 8! - [계속되는 노랫소리]

- Bài số 89168! - Dù không thể gặp mặt…

[울리는 말소리]

- Bài số 89168! - Dù không thể gặp mặt…

[풀벌레 울음]

[정민의 탄성]

[정민진짜 별이 보이네?

Nhìn thấy sao thật này.

[소라그러게

Phải đấy nhỉ.

맨날 병원 천장만 보다가 진짜 별을 보다니

Suốt ngày phải nhìn trần bệnh viện, cuối cùng cũng được ngắm sao.

감개가 무량하다

Xúc động dâng trào.

[정민 온다고 그렇게 고집부리더니

Vừa nãy thì khăng khăng bảo không muốn đi.

막상 오니까 좋지?

Đi rồi lại thích nhỉ?

[소라됐고

Thôi đi.

 지난번에 휘플 수술 들어갔을 

Anh có nói là đã quay video về ca phẫu thuật Whipple phải không?

영상 찍어 놨다고 하지 않았어?

Anh có nói là đã quay video về ca phẫu thuật Whipple phải không?

그것  보여  

Cho em xem đi.

이해가  된다

Cho em xem đi. Đúng là không hiểu nổi em.

[정민 여기서 그게 보고 싶어?

Em muốn xem nó ở đây à?

보고 싶은데? - [정민의 어이없는 숨소리]

Ừ, em muốn xem.

[소라빨리  

Mau cho em xem đi.

- [정민이거 - 땡큐

- Đây. - Ừ. Cảm ơn.

[소라의 깨닫는 탄성]

[소라이렇게 하는 거였어  몰랐네

Ra là làm thế này.

아유막걸리를 많이 마셨나?

Mình uống rượu gạo nhiều quá à?

[정민 화장실  갔다 올게

Anh đi vệ sinh chút đã.

[소라빨리 갔다 

Mau quay lại nhé.

[소라의 생각하는 숨소리]

쓰읍 영상도 있을 텐데?

Chắc là có cả video khác nữa.

[영상  가족들] ♪ 생일 축하합니다 ♪

- Chúc mừng sinh nhật - Chúc mừng sinh nhật

♪ 생일 축하합니다 ♪

- Chúc mừng sinh nhật - Chúc mừng sinh nhật - Chúc mừng sinh nhật - Chúc mừng sinh nhật

[긴장되는 음악]

- Chúc mừng sinh nhật - Chúc mừng sinh nhật

[영상  인호] ♪ 사랑하는 차정숙 ♪

- Mừng sinh nhật vợ yêu dấu của anh - Mừng sinh nhật Jeong Suk yêu dấu

[영상  가족들] ♪ 생일 축하합니다 ♪

- Chúc mừng sinh nhật - Chúc mừng sinh nhật

[영상  가족들의 박수와 환호성]

[영상 소리가 멈춘다]

[놀란 숨소리]

[인호로이] ♪  찐이야 ♪

- Thật, thật, thật, là thật đó - Thật, thật, thật, là thật đó

- [신나는 반주가 흐른다] - ♪ 완전 찐이야 ♪

- Thật sự là sự thật đó - Thật sự là sự thật đó

♪ 찐하게 사랑할 거야 ♪

- Anh sẽ yêu em thật sâu đậm - Anh sẽ yêu em thật sâu đậm

[인호로이] ♪ 찐하게 ♪

- Anh sẽ - Anh sẽ

[로이가 화음을 쌓으며] ♪ 찐하게 ♪

- Anh sẽ - Anh sẽ

[인호로이] ♪ 사랑할 거야 ♪

- Yêu em thật sâu đậm - Yêu em thật sâu đậm

[사람들의 환호성]

[인호의 장난스러운 입소리]

- [반주 소리가 멈춘다] - [박수 소리]

[인호헤이

Này.

[흥미로운 음악]

[강조되는 효과음]

여보!

Mình ơi!

[ 울리는 효과음]

Mình ơi!

[익살스러운 음악]

[웅성거리는 소리]

[태식아이, '여보'? 무슨 여보?

Gì? "Mình ơi"? Mình nào cơ?

여보당신 여보?

"Mình ơi" là gọi vợ ấy hả?

[술에 취한 숨소리]

[흥미진진한 음악]

[인호여보당신 일로  

Mình ơi! Mình lại đây nào.

나랑 같이  

Hãy cùng hát với anh

[퉁퉁 울리는 소리]

- [ 울리는 소리] - 땡겨!

một bài nào!

[경쾌한 음악]

[소라차정숙 선생이 너희 어머님이란 뜻이네?

Bác sĩ Cha Jeong Suk là mẹ anh à?

[태식진짜야 마누라야?

Là thật hả? Đó là vợ cậu?

 가만있는 겁니까?

Sao cô không làm gì?

[정숙내일부터 가정 의학과로 출근합니다

Từ mai tôi sẽ đến làm ở Khoa Y học Gia đình.

앞으로  부탁해

Nhờ cậu giúp đỡ tôi nhé.

[승희이제 슬슬 결정할 시간이 다가오고 있는  같지?

Em nghĩ đã đến lúc phải quyết định rồi.

- [이랑이런 미친년이! - [은서의 비명]

Con điên này!

[은서말하면 아빠 입장이 되게 곤란해질 텐데?

Nếu con nói ra, bố sẽ rất khó xử.

[정숙믿어지지가 않네요 거짓말 같아서

Thật không thể tin nổi, vì nó như một lời nói dối vậy.

 


No comments: