Search This Blog



  퀸메이커 9

Phong Hậu 9

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



‪♪ 노동자의 친구 오경숙 ♪‬‪Oh Kyung Sook, người bạn của công nhân‬
‪♪ 여성의 친구 오경숙 ♪‬ ‪[환호]‬‪Oh Kyung Sook, người bạn của phụ nữ‬ ‪Cùng kề vai vì một cuộc sống tươi đẹp…‬
‪♪ 같이 살기 더 좋은… ♪‬‪Oh Kyung Sook, người bạn của phụ nữ‬ ‪Cùng kề vai vì một cuộc sống tươi đẹp…‬
‪[환호]‬ ‪(경숙) 서울 시민 여러분‬ ‪오경숙입니다‬‪Các công dân Seoul,‬ ‪tôi là Oh Kyung Sook đây.‬
‪새로운 서울‬‪Một Seoul mới, một nền chính trị mới!‬
‪새로운 정치‬‪Một Seoul mới, một nền chính trị mới!‬
‪새로운 사람, 이 오경숙이!‬‪Tôi, một con người mới, Oh Kyung Sook,‬
‪서민을 위한 정치‬‪sẽ làm chính trị vì nhân dân và biến‬ ‪Seoul thành thành phố cho con em chúng ta!‬
‪그리고 우리 아이들을 위한‬ ‪서울을 만들어 보겠습니다!‬‪sẽ làm chính trị vì nhân dân và biến‬ ‪Seoul thành thành phố cho con em chúng ta!‬
‪(지지자들) 오경숙!‬‪Oh Kyung Sook!‬
‪[홍보 노래가 계속된다]‬
‪[환호]‬
‪♪ 오경숙 믿어 ♪‬‪Hãy tin Oh Kyung Sook!‬
‪♪ 기호 2번 오경숙… ♪‬‪Ứng cử viên số 2 Oh Kyung Sook!‬
‪(경숙) 네, 저에게도‬‪Vâng, tôi cũng có một đứa con trai‬ ‪trạc tuổi các bạn trẻ ở đây.‬
‪여러분 또래와 같은‬ ‪아들이 하나 있습니다‬‪Vâng, tôi cũng có một đứa con trai‬ ‪trạc tuổi các bạn trẻ ở đây.‬
‪저는 제 아들에게‬ ‪한 가지 약속을 했습니다‬‪Và tôi đã hứa với con trai tôi một điều.‬
‪엄마가 만든 좋은 세상에서‬‪Tôi hứa rằng nó sẽ lớn lên thật hạnh phúc‬
‪행복한 어른으로 살게 해주겠다고‬ ‪약속을 했습니다‬ ‪[어두운 음악]‬‪trong một thế giới tốt đẹp hơn‬ ‪mà mẹ nó xây dựng.‬
‪[남학생 아파하는 신음]‬ ‪(경숙) 예비 유권자‬‪Các thanh thiếu niên, các cử tri‬ ‪tương lai, yêu các bạn rất nhiều!‬
‪청소년 여러분 정말 사랑합니다!‬‪Các thanh thiếu niên, các cử tri‬ ‪tương lai, yêu các bạn rất nhiều!‬
‪[환호]‬
‪행복한 하루 되세요!‬‪Chúc một ngày tốt lành!‬
‪- (친구) 야, 야, 야, 야‬ ‪- (현우) 이야!‬‪- Này, chết đi!‬ ‪- Trời!‬
‪[환호]‬
‪[현우 힘주는 신음]‬
‪[현우 힘주는 신음]‬
‪[현우 힘주는 신음]‬
‪[환호]‬
‪[현우 힘주는 신음]‬ ‪(사람들) 오경숙!‬‪Oh Kyung Sook!‬
‪오경숙! 오경숙!‬‪Oh Kyung Sook!‬
‪[주제곡]‬
‪[멀리서 들리는 사이렌]‬
‪얘, 너 무슨 우리 애한테‬ ‪억하심정 있니?‬‪Này, cậu có thù hằn gì với con trai tôi à?‬ ‪Cậu nhìn nó chưa?‬
‪봤어요?‬‪Này, cậu có thù hằn gì với con trai tôi à?‬ ‪Cậu nhìn nó chưa?‬
‪(경숙) 현우야‬‪Hyun Woo à…‬
‪[한숨]‬
‪[놀라는 신음]‬
‪[떨리는 목소리로] 어휴, 세상에‬‪Trời đất ơi.‬
‪[경숙 한숨]‬
‪[경숙 탄식]‬‪Ôi trời.‬
‪많이 놀라셨겠습니다‬‪Chắc hai người sốc lắm.‬ ‪Trước hết hãy xem giữa hai đứa trẻ có…‬
‪우선 아이들 상황이‬ ‪정확히 어떻게 된 건지…‬‪Chắc hai người sốc lắm.‬ ‪Trước hết hãy xem giữa hai đứa trẻ có…‬
‪[큰소리로] 보면 몰라?‬‪Còn chưa rõ hay sao?‬
‪오경숙, 당신 아들 깡패야?‬‪Oh Kyung Sook. Con cô là côn đồ à?‬
‪죄송합니다‬ ‪죄송합니다, 너무 죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi. Thành thật xin lỗi.‬
‪죄송하면 다야?‬‪Xin lỗi thì ích gì?‬
‪정치한답시고 싸돌아다닐 시간에‬‪Thay vì đi khắp nơi cố làm chính trị gia,‬ ‪cô nên ở nhà dạy con cô đi.‬
‪집구석에서 애새끼 교육이나‬ ‪똑바로 시키지‬‪Thay vì đi khắp nơi cố làm chính trị gia,‬ ‪cô nên ở nhà dạy con cô đi.‬
‪(남학생 부) 부모 노릇도 못하는‬ ‪인간이 뭔 정치를 한다고‬‪Nuôi con còn chả nên hồn‬ ‪thì làm chính trị gia kiểu gì?‬
‪너희 어쩌다 이렇게 된 거니?‬‪Sao lại ra nông nỗi này?‬
‪제가 일방적으로 맞았는데요?‬‪Cháu bị nó đánh. Đơn phương.‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪일방적으로?‬‪Đơn phương?‬
‪가만히 있는데 강현우가 빡쳐서‬‪Cháu chả làm gì, nhưng Kang Hyun Woo‬ ‪nổi điên lên rồi đánh cháu.‬
‪저를 일방적으로 팼다고요‬‪Cháu chả làm gì, nhưng Kang Hyun Woo‬ ‪nổi điên lên rồi đánh cháu.‬
‪(남학생 모) 이제 알겠어?‬‪Cô thấy chưa?‬
‪오경숙, 당신 아들이‬‪Oh Kyung Sook, con trai cô vô cớ‬ ‪đánh con tôi trên phố đấy.‬
‪길바닥에서‬ ‪아무 이유도 없이 애를 밟았다고‬‪Oh Kyung Sook, con trai cô vô cớ‬ ‪đánh con tôi trên phố đấy.‬
‪(남학생 모) 우리 애가‬ ‪너무 충격을 받아서‬‪Con trai tôi bảo tôi nó sốc đến nỗi‬ ‪không dám ra ngoài hay đến trường nữa.‬
‪이제 학교도 못 다니겠고‬ ‪밖에도 못 나가겠대!‬‪Con trai tôi bảo tôi nó sốc đến nỗi‬ ‪không dám ra ngoài hay đến trường nữa.‬
‪현우야‬‪Hyun Woo à.‬
‪말해봐, 이거 다 사실이니?‬‪Nói mẹ nghe. Có đúng thế không?‬
‪(경숙) 왜 말을 못 해!‬‪Sao con không nói gì hả?‬
‪[울먹이며] 너 어떻게‬ ‪이럴 수가 있니, 어?‬‪Sao con lại gây ra nông nỗi này? Hả?‬
‪[현우 힘주는 신음]‬
‪왜? 쫄려?‬‪Sao? Mẹ sợ à?‬
‪(현우) 나 땜에‬ ‪선거 떨어질까 봐 쫄리냐고‬‪Mẹ sợ sẽ thua bầu cử vì con à?‬
‪- 야, 현우야‬ ‪- 현우야‬‪Này, Hyun Woo…‬ ‪- Hyun Woo.‬ ‪- Mẹ đến đây vì lo cho con ư?‬
‪그럼 나 걱정돼서 온 거야?‬‪- Hyun Woo.‬ ‪- Mẹ đến đây vì lo cho con ư?‬
‪[느린 음악]‬
‪지금 나 땜에 선거 망칠까 봐‬ ‪쫄려서 여기 온 거잖아!‬‪Mẹ chỉ đến‬ ‪vì sợ con sẽ phá cuộc bầu cử thôi!‬
‪[경숙 한숨]‬ ‪(현우) 나 같은 새끼만 없으면‬ ‪시장 될 수 있는데‬‪Không vì con, mẹ có thể là thị trưởng.‬ ‪Nhưng con cản đường mẹ.‬
‪내가 앞길 막으니까‬‪Không vì con, mẹ có thể là thị trưởng.‬ ‪Nhưng con cản đường mẹ.‬
‪너 어떻게,‬ ‪너 어떻게 그런 소리를 하니!‬ ‪[문복이 말린다]‬‪Sao con dám nói năng như thế? Hả?‬ ‪Mẹ dạy con thế à? Hả?‬
‪어? 그런 소리를 어떻게…‬ ‪너 엄마가 그렇게 가르쳤어? 어?‬‪Sao con dám nói năng như thế? Hả?‬ ‪Mẹ dạy con thế à? Hả?‬
‪제대로 가르쳐 준 거나 있어?‬‪Mẹ đã bao giờ dạy con gì chưa?‬ ‪Kể một việc mẹ dạy con xem nào.‬
‪나한테 제대로‬ ‪가르쳐 준 거나 있냐고‬‪Mẹ đã bao giờ dạy con gì chưa?‬ ‪Kể một việc mẹ dạy con xem nào.‬
‪(문복) 야, 현우야‬ ‪니 엄마한테 무슨 말버릇이고!‬‪- Hyun Woo. Đừng nói với mẹ con thế chứ.‬ ‪- Thôi nào.‬
‪그만하시죠‬‪- Hyun Woo. Đừng nói với mẹ con thế chứ.‬ ‪- Thôi nào.‬
‪[한숨]‬ ‪우선, 경민이는 병원부터‬‪Tôi nghĩ nên đưa Gyeong Min‬ ‪đến bệnh viện trước đã.‬
‪빨리 데려가시는 게‬ ‪좋을 거 같습니다‬‪Tôi nghĩ nên đưa Gyeong Min‬ ‪đến bệnh viện trước đã.‬
‪저희 보좌진이 병원으로 모실 테니‬‪Người bên tôi sẽ đưa cậu bé‬ ‪đến bệnh viện, nếu cần gì…‬
‪필요한 게 있으시면 뭐든…‬‪Người bên tôi sẽ đưa cậu bé‬ ‪đến bệnh viện, nếu cần gì…‬
‪(경민 모) 왜?‬‪Tại sao? Để cô dùng tiền dàn xếp‬ ‪rồi cho qua vụ này à?‬
‪돈으로 대충 합의 보고 끝낼라고?‬‪Tại sao? Để cô dùng tiền dàn xếp‬ ‪rồi cho qua vụ này à?‬
‪어머님‬‪Cô này.‬
‪지 새끼 감방 가게 생기니깐‬ ‪돈으로 찍어 누르겠다는 거야?‬‪Định lấy tiền đè người‬ ‪để thằng đó khỏi ngồi tù?‬
‪아니, 저, 아니요‬ ‪아니, 그게…‬‪Không, không phải thế ạ.‬
‪우리는 합의해 줄 생각이‬‪Bọn tôi không hề định dàn xếp gì đâu,‬ ‪nên đừng có mơ.‬
‪요만큼도 없으니까 꿈도 꾸지 마‬‪Bọn tôi không hề định dàn xếp gì đâu,‬ ‪nên đừng có mơ.‬
‪우린 조사 다 받았으니까 갑니다‬‪Thẩm vấn xong rồi,‬ ‪bọn tôi đi đây. Biết chưa?‬
‪[큰소리로] 예?‬‪Thẩm vấn xong rồi,‬ ‪bọn tôi đi đây. Biết chưa?‬
‪[나지막이] 가자‬‪Đi nào.‬
‪(경숙) 죄송합니다, 죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi. Thành thật xin lỗi.‬
‪[훌쩍인다]‬‪Tôi xin lỗi. Thành thật xin lỗi.‬
‪(문복) 여, 여기 좀 앉자‬‪Đây. Em ngồi đi đã.‬
‪[한숨]‬
‪[숨을 몰아쉰다]‬
‪[한숨 쉬며] 이거 다 내 탓이야‬‪Tất cả là tại em.‬
‪[한숨]‬
‪어떻게 애가 저 지경이 되도록…‬‪- Sao nó hư thế rồi em mới biết chứ?‬ ‪- Đừng nói thế. Đâu phải tại em.‬
‪(문복) 아이, 그래 얘기하지 마라‬ ‪당신 탓 아이다‬‪- Sao nó hư thế rồi em mới biết chứ?‬ ‪- Đừng nói thế. Đâu phải tại em.‬
‪현우 학교생활은 문제없었나요?‬‪Trước đây Hyun Woo có vấn đề gì‬ ‪ở trường không? Tôi thấy lạ‬
‪아무 이유도 없이‬‪Trước đây Hyun Woo có vấn đề gì‬ ‪ở trường không? Tôi thấy lạ‬
‪[기가 찬 한숨]‬
‪일방적으로 때렸다는 게‬ ‪아무래도 이상한데‬‪là cậu bé lại đánh người vô cớ như thế.‬
‪그 얼마 전에‬ ‪이상한 낌새가 좀 있긴 했는데‬‪Vài hôm trước tôi đã thấy là lạ rồi.‬
‪[심각한 음악]‬
‪아이, 교복에 피를 묻혀 왔더라고‬‪Ừ. Đồng phục của nó dính máu.‬
‪아이, 놀래 가지고‬ ‪이게 뭐냐 그랬더니‬‪Tôi giật mình, hỏi nó có chuyện gì,‬
‪친구들이랑 그냥 놀다가‬ ‪조금 싸운 거라 그래서‬‪thì nó bảo là xô xát lúc đi chơi với bạn.‬
‪[한숨]‬
‪현우 아빠‬‪Moon Bok à. Lẽ ra anh phải nói với em chứ.‬
‪그때 나한테 얘기를 해줬어야지‬‪Moon Bok à. Lẽ ra anh phải nói với em chứ.‬
‪아, 왜 당신‬ ‪나한테 얘기를 안 해, 어?‬‪Sao anh lại không kể cho em, hả?‬
‪유세한다고 밥도 못 먹고‬ ‪뛰댕기는 사람한테‬‪Chiến dịch của em bận thế, còn chả có‬ ‪thời gian mà ăn, thì anh kể lúc nào được?‬
‪내가 언제 어떻게 얘기하까?‬‪Chiến dịch của em bận thế, còn chả có‬ ‪thời gian mà ăn, thì anh kể lúc nào được?‬
‪[한숨]‬
‪(도희) 오 후보‬‪Ứng cử viên Oh.‬
‪힘들겠지만 마음 다잡아‬‪Tôi biết là khó, mà mạnh mẽ lên.‬
‪엄마로서도 당연히 괴롭겠지만‬‪Với một người mẹ đã khó rồi, mà nó cũng‬ ‪sẽ khiến chính trường khó khăn hơn đấy.‬
‪이제부터 후보로서도‬ ‪어려운 상황이 될 수 있어‬‪Với một người mẹ đã khó rồi, mà nó cũng‬ ‪sẽ khiến chính trường khó khăn hơn đấy.‬
‪[한숨]‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪저는 피해자 부모랑‬ ‪최대한 빨리 합의 볼 테니까‬‪Tôi sẽ cố dàn xếp với bố mẹ nạn nhân‬ ‪sớm nhất, lo cho Hyun Woo nhé.‬
‪현우 잘 케어해 주세요‬‪Tôi sẽ cố dàn xếp với bố mẹ nạn nhân‬ ‪sớm nhất, lo cho Hyun Woo nhé.‬
‪조사 진행되는 상황도‬ ‪바로 알려주시고요‬‪Cập nhật về cuộc điều tra cho tôi.‬
‪[한숨]‬ ‪죄송합니다, 안 그래도 바쁘신데‬‪Cập nhật về cuộc điều tra cho tôi.‬ ‪Xin lỗi. Cô đã bận rồi,‬ ‪còn gánh thêm con tôi nữa.‬
‪우리 아까지 이래‬ ‪사고를 쳐 가지고‬‪Xin lỗi. Cô đã bận rồi,‬ ‪còn gánh thêm con tôi nữa.‬
‪확인해 봐야죠‬‪Ta phải xem xem‬
‪[한숨 쉬며] 사고를 친 건지‬‪liệu Hyun Woo gây rối‬
‪본의 아니게 사고를 당한 건지‬‪hay vô tình bị kéo vào.‬
‪그럼 전 현우‬ ‪학교 친구들 만나보고‬‪Vậy tôi sẽ gặp bạn học của Hyun Woo‬
‪확실하게 왜 싸우게 됐는지‬ ‪파악하겠습니다‬‪và tìm hiểu rõ sao lại có vụ xô xát này.‬
‪보안 철저히 하고‬‪Nhớ phải giữ kín đấy. Nhất là…‬
‪특히‬‪Nhớ phải giữ kín đấy. Nhất là…‬
‪백재민 쪽에 새 나가면 안 돼‬‪với chiến dịch của Baek Jae Min.‬
‪(도희) 절대로‬‪Không được lộ ra.‬
‪[영어] 와우, 기특한 녀석이야‬‪Chà, đúng là một cậu bé ngoan.‬
‪[한국어] 오경숙이 아들답네‬‪Đúng là mẹ nào con nấy.‬ ‪Toàn đâm đầu vào rắc rối.‬
‪이거 확실히 들이받았어‬ ‪[옅은 웃음]‬‪Đúng là mẹ nào con nấy.‬ ‪Toàn đâm đầu vào rắc rối.‬
‪자, 우리도‬ ‪마지막 소몰이를 시작해야지‬‪Rồi, giờ thì ta lùa bò vào chỗ chết thôi.‬
‪본부장‬‪Trưởng phòng.‬
‪[싸한 음악]‬
‪(지연) 이틀 후면‬ ‪깜깜이 기간 시작입니다‬‪Hai ngày nữa sẽ là thời gian nghỉ chờ.‬
‪공식적인 여론 조사 발표가‬ ‪금지되는 기간이자‬‪Các cuộc thăm dò chính thức‬ ‪sẽ không được công bố,‬
‪중도 및 샤이 지지층이‬ ‪가장 많이 움직이는 타이밍이죠‬‪là lúc đa số cử tri thờ ơ hoặc e dè‬ ‪sẽ chuyển hướng ủng hộ.‬
‪하지만 그때까지‬ ‪오경숙이 살아 있으면‬‪Tức là nếu Oh Kyung Sook trụ đến lúc đó,‬
‪내 패를 얼마나 더 갉아먹을지‬ ‪알 수 없단 뜻이기도 하죠‬‪chả ai biết rõ‬ ‪cô ta sẽ nuốt bao nhiêu phiếu của tôi.‬
‪그 전에 사퇴시켜야지‬‪Ta phải bắt cô ta rút lui trước đó.‬ ‪Phải bôi nhọ‬
‪오경숙 이미지를‬ ‪회생 불가능한 수준까지‬‪Ta phải bắt cô ta rút lui trước đó.‬ ‪Phải bôi nhọ‬ ‪hình ảnh của Oh Kyung Sook‬ ‪đến mức không thể trở lại nữa.‬
‪철저하게 망가뜨려서‬‪hình ảnh của Oh Kyung Sook‬ ‪đến mức không thể trở lại nữa.‬
‪오경숙이 사퇴 안 하고‬ ‪버틸 수도 있을 것 같은데요?‬‪Nhưng có thể cô ta sẽ quyết không rút.‬
‪뭐, 나쁠 거 없어‬‪Thế cũng chả sao. Cô ta sẽ chỉ‬
‪그래 봤자‬‪Thế cũng chả sao. Cô ta sẽ chỉ‬
‪선거 기간 내내 개망신만‬ ‪당하다가 끝날 테니까‬‪tự làm bẽ mặt mình‬ ‪suốt thời gian còn lại của chiến dịch.‬
‪아, 대한민국에서‬‪Có chính trị gia nào đắc cử sau khi‬ ‪tranh cãi về gia đình họ nổ ra chưa?‬
‪가족 리스크 패싱하고‬ ‪당선된 정치인 있나?‬‪Có chính trị gia nào đắc cử sau khi‬ ‪tranh cãi về gia đình họ nổ ra chưa?‬
‪없죠‬‪Chưa hề có.‬
‪(재민) 게다가‬‪Và… phốt gia đình còn làm tổn hại‬ ‪đến chính trị gia nữ hơn nhiều.‬
‪여성 정치인은‬ ‪훨씬 더 불리할 수도 있고요‬‪Và… phốt gia đình còn làm tổn hại‬ ‪đến chính trị gia nữ hơn nhiều.‬
‪사퇴든 사생결단이든‬ ‪우린 양손에 떡을 쥐고‬‪Dù cô ta định rút lui hay quyết tử,‬ ‪ta chỉ việc ngồi chơi xơi nước‬
‪맛있게 관전만 하면 되는 거야‬‪Dù cô ta định rút lui hay quyết tử,‬ ‪ta chỉ việc ngồi chơi xơi nước‬
‪(칼 윤) 오경숙이가‬ ‪어떻게 무너지는지‬‪và nhìn Oh Kyung Sook sụp đổ thôi.‬
‪- 본부장, 시작해‬ ‪- (지연)네‬‪- Trưởng phòng. Tiến hành đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[고조되는 음악]‬ ‪[포스팅 효과음]‬
‪[영어] 이미 걸려들었어‬‪Cô ta mắc bẫy rồi.‬
‪(앵커) [한국어] 네, 오늘 오후‬ ‪SNS에서 퍼지기 시작한‬‪Được biết, kẻ bắt nạt học đường hành hung‬ ‪bạn học trong video lan truyền hôm nay‬
‪청소년 폭행 동영상의 주인공이‬‪Được biết, kẻ bắt nạt học đường hành hung‬ ‪bạn học trong video lan truyền hôm nay‬
‪오경숙 국민개혁당 서울시장‬ ‪후보의 아들인 걸로 밝혀져‬‪là con Ứng cử viên Oh Kyung Sook, Đảng‬ ‪Nhân dân Cải cách, gây sốc cho công chúng.‬
‪충격을 주고 있습니다‬‪là con Ứng cử viên Oh Kyung Sook, Đảng‬ ‪Nhân dân Cải cách, gây sốc cho công chúng.‬
‪피해자는 중상을 입고‬‪Nạn nhân bị thương nặng‬ ‪và hiện đang được cấp cứu tại bệnh viện.‬
‪현재 병원에서 입원 치료 중이며‬‪Nạn nhân bị thương nặng‬ ‪và hiện đang được cấp cứu tại bệnh viện.‬
‪극도의 정신적 충격을 호소해‬‪Cậu bé được cho là bị chấn thương tâm lý‬ ‪nghiêm trọng và cần điều trị tâm lý.‬
‪상담 치료까지‬ ‪받아야 할 상황이라는데요‬‪Cậu bé được cho là bị chấn thương tâm lý‬ ‪nghiêm trọng và cần điều trị tâm lý.‬
‪(앵커) 정의롭고 서민적인‬ ‪이미지로 큰 사랑을 받으며‬‪Ứng cử viên Oh,‬ ‪ứng cử viên nặng ký của cuộc bầu cử‬
‪- (기자) 사퇴하시는 겁니까?‬ ‪- 유력한 당선 후보로 거론되던‬‪Ứng cử viên Oh,‬ ‪ứng cử viên nặng ký của cuộc bầu cử‬ ‪được yêu mến bởi hình ảnh chính trực,‬ ‪giản dị, giờ vấp phải‬
‪오경숙 후보자에 대해‬‪được yêu mến bởi hình ảnh chính trực,‬ ‪giản dị, giờ vấp phải‬
‪시민들의 분노와 실망이‬ ‪커지고 있습니다‬‪nỗi tức giận‬ ‪và thất vọng dâng cao của cử tri.‬
‪[카메라 셔터음]‬ ‪사퇴까지 논의하기엔 아직‬‪Còn quá sớm để cân nhắc‬ ‪việc rút lui của Ứng cử viên Oh.‬
‪시기상조입니다‬‪Còn quá sớm để cân nhắc‬ ‪việc rút lui của Ứng cử viên Oh.‬
‪(양 대표) 어, 당에서도‬ ‪확인 중에 있고요‬‪Đảng chúng tôi đang xem xét vấn đề đó.‬
‪사실관계 정리해서‬‪Chúng tôi sẽ tổ chức họp báo chính thức‬ ‪sau khi làm rõ ngọn ngành, xin hãy chờ.‬
‪공식적으로 기자회견 할 거니까‬‪Chúng tôi sẽ tổ chức họp báo chính thức‬ ‪sau khi làm rõ ngọn ngành, xin hãy chờ.‬
‪기다려 주십시오‬‪Chúng tôi sẽ tổ chức họp báo chính thức‬ ‪sau khi làm rõ ngọn ngành, xin hãy chờ.‬
‪아, 추측성 기사는‬‪À, vui lòng đừng đăng‬ ‪các bài báo mang tính phỏng đoán.‬
‪자제해 주시기 바랍니다‬‪À, vui lòng đừng đăng‬ ‪các bài báo mang tính phỏng đoán.‬
‪[헛기침]‬‪ĐẢNG NHÂN DÂN CẢI CÁCH‬
‪[기자들이 저마다 질문한다]‬‪ĐẢNG NHÂN DÂN CẢI CÁCH‬
‪캠프에 연락해서‬ ‪어떻게 된 건지 확인해, 빨리‬‪- Mau gọi trụ sở chiến dịch xem có vụ gì!‬ ‪- Lãnh đạo!‬
‪(남기자) 하실 말씀 없으십니까?‬‪- Mau gọi trụ sở chiến dịch xem có vụ gì!‬ ‪- Lãnh đạo!‬
‪(여기자) 대표님!‬‪- Mau gọi trụ sở chiến dịch xem có vụ gì!‬ ‪- Lãnh đạo!‬
‪(린조) 권력형 게이트?‬‪Cánh cửa quyền lực ư?‬
‪[코웃음]‬
‪이것들이 진짜…‬‪Đùa tôi chắc…‬
‪아니, 갖다 붙여도‬ ‪적당히 갖다 붙여야지!‬‪Đây chẳng phải‬ ‪bóp méo sự thật quá đáng sao!‬
‪프레임을 씌우는 거지‬‪Họ đang cố dẫn dắt vụ này theo hướng‬ ‪Ứng cử viên Oh lạm dụng quyền hành.‬
‪권력자라는 워딩의‬ ‪부정적 이미지를‬‪Họ đang cố dẫn dắt vụ này theo hướng‬ ‪Ứng cử viên Oh lạm dụng quyền hành.‬
‪우리 후보한테 얹어서‬‪Họ đang cố dẫn dắt vụ này theo hướng‬ ‪Ứng cử viên Oh lạm dụng quyền hành.‬
‪본부장님, 언론사에‬ ‪경고 한번 날리시죠?‬‪Giám đốc. Ta nên cảnh báo báo chí đừng‬ ‪giật tít câu lượt xem khi vẫn điều tra.‬
‪아직 조사 중인 사건 갖고‬ ‪어그로 끌지 말라고‬‪Giám đốc. Ta nên cảnh báo báo chí đừng‬ ‪giật tít câu lượt xem khi vẫn điều tra.‬
‪[한숨]‬
‪단순히 어그로의 문제가 아니야‬‪Vấn đề chính không phải thế.‬
‪스토리가 퍼져 나가는‬ ‪과정이 이상하잖아‬‪Cách câu chuyện này lan truyền rất lạ.‬
‪(도희) 갑자기 발생한‬ ‪폭행 현장에서‬‪Vụ xô xát diễn ra bất ngờ,‬
‪현우 얼굴이 잘 보이게끔‬ ‪정교하게 동영상이 촬영됐고‬‪nhưng đoạn phim lại được quay kỹ càng‬ ‪để thấy rõ mặt Hyun Woo.‬
‪경찰은 기다렸다는 듯이‬ ‪바로 현장에 출동했고‬‪Cảnh sát lao đến ngay như đã chờ sẵn.‬
‪동영상이 퍼져 나가는 속도도‬ ‪비정상적으로 빠르고, 우연치곤‬‪Đoạn phim lan truyền nhanh bất thường.‬ ‪Mọi thứ quá trùng hợp…‬
‪타이밍이 너무 절묘하지?‬‪Quá khéo để trùng hợp đấy.‬
‪[오묘한 음악]‬
‪동영상이 퍼지자마자‬‪Giới truyền thông ủng hộ Baek Jae Min‬ ‪cho đăng bài sau khi video lan truyền.‬
‪백재민한테 우호적인 매체에서‬ ‪기사들을 쏟아내고‬‪Giới truyền thông ủng hộ Baek Jae Min‬ ‪cho đăng bài sau khi video lan truyền.‬
‪권력자의 아들 프레임에‬ ‪우리 후보를 가둬서‬‪Cố định hướng rằng Ứng cử viên Oh là‬ ‪một kẻ uy quyền và con cô ấy dựa thế mẹ,‬
‪유권자들한테‬ ‪부정적인 이미지를 심어주고‬‪Cố định hướng rằng Ứng cử viên Oh là‬ ‪một kẻ uy quyền và con cô ấy dựa thế mẹ,‬ ‪hòng bôi nhọ cô ấy trước cử tri.‬
‪깜깜이 기간에‬ ‪가장 많이 쓰는 전략이거든‬‪Chiến lược dùng nhiều nhất‬ ‪trong lúc nghỉ chờ.‬
‪자극적인 마타도어를 동원해서‬ ‪부동층을 끌어당기는‬‪Dùng tuyên truyền bẩn khiêu khích, như đấu‬ ‪sĩ bò tót, lùa cử tri dao động để chốt hạ.‬
‪마지막 총력전‬‪Dùng tuyên truyền bẩn khiêu khích, như đấu‬ ‪sĩ bò tót, lùa cử tri dao động để chốt hạ.‬
‪(도희) 그럼‬‪Vậy thì‬
‪현우도?‬‪Hyun Woo…‬
‪셋업 당했을 가능성이 크지‬‪Có thể đã bị gài.‬
‪매우‬‪Có thể lắm.‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[고조되는 음악]‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪HỌP BÁO VỀ VIỆC‬ ‪CON ỨNG CỬ VIÊN OH KYUNG SOOK HÀNH HUNG‬
‪(사회자) 지금부터‬ ‪오경숙 후보 자녀 폭행 사건‬‪Họp báo về việc con trai Ứng cử viên Oh‬ ‪hành hung bạn học giờ sẽ bắt đầu.‬
‪진술 기자회견을‬ ‪시작하도록 하겠습니다‬‪Họp báo về việc con trai Ứng cử viên Oh‬ ‪hành hung bạn học giờ sẽ bắt đầu.‬
‪[초롱 한숨]‬
‪(경민 모) [울먹이며]‬ ‪ 오경숙 후보의 아들에게‬‪Con trai chúng tôi bị con trai‬ ‪của Ứng cử viên Oh đánh vô cớ.‬
‪일방적으로 구타를 당했습니다‬‪Con trai chúng tôi bị con trai‬ ‪của Ứng cử viên Oh đánh vô cớ.‬
‪경찰은 가해자 취급 했고‬‪Cảnh sát buộc tội con trai tôi tấn công,‬ ‪và chỉ mải bảo vệ con trai Ứng cử viên Oh.‬
‪오경숙 후보 아들을‬ ‪보호하는 데만 급급했습니다‬‪Cảnh sát buộc tội con trai tôi tấn công,‬ ‪và chỉ mải bảo vệ con trai Ứng cử viên Oh.‬
‪[울먹이며] 제발 병원이라도‬ ‪갈 수 있게 해달라고 빌었는데‬‪Tôi đã xin họ cho bọn tôi‬ ‪đưa nó đến bệnh viện, nhưng…‬
‪[한숨]‬
‪(경민 부) 지금 경찰과‬ ‪오경숙 후보 측은‬‪Phía cảnh sát cùng Ứng cử viên Oh‬
‪저희에게 강압적으로‬ ‪합의를 종용하고 있습니다‬‪đã cố ép chúng tôi dàn xếp với họ.‬
‪(경민 부) 끔찍한 학교 폭력의‬ ‪피해자인 우리 아들을 위해‬ ‪[도희 한숨]‬‪Với con chúng tôi,‬ ‪nạn nhân của bạo lực học đường man rợ…‬
‪(린조) 본부장님‬‪Giám đốc.‬
‪[경민 부가 계속 말한다]‬
‪그냥 보고 계실 거예요?‬‪Cô chỉ định đứng xem thôi à?‬
‪우리도 아닌 건 아니다‬‪Ta cũng nên cho đăng báo‬ ‪để đính chính sự việc chứ?‬
‪기사 한 줄이라도‬ ‪내야 되는 거 아니냐고요‬‪Ta cũng nên cho đăng báo‬ ‪để đính chính sự việc chứ?‬
‪[도희 한숨]‬ ‪어? 본부장님‬‪Hả? Giám đốc.‬
‪이것 좀 보세요‬‪Xem đi ạ.‬
‪[불길한 음악]‬ ‪(기자) 혹시 오경숙 후보 측에서‬ ‪사과 말씀 따로 없었습니까?‬‪CẢNH SÁT GÂY TRANH CÃI‬ ‪VÌ NƯƠNG TAY VỚI CON ỨNG CỬ VIÊN OH‬
‪분위기가 왜 이래?‬‪- Gì thế này? Sao báo chí lại nhắm vào ta?‬ ‪- Chúng tôi cũng không rõ ạ.‬
‪화살이 왜 우리한테 꽂히는 거야?‬‪- Gì thế này? Sao báo chí lại nhắm vào ta?‬ ‪- Chúng tôi cũng không rõ ạ.‬
‪[탄식]‬ ‪저희도 당황스럽습니다‬‪- Gì thế này? Sao báo chí lại nhắm vào ta?‬ ‪- Chúng tôi cũng không rõ ạ.‬
‪오경숙의 아들인 걸‬ ‪모른 상태에서 연행을 했고‬‪Các sĩ quan bắt cậu ta‬ ‪không biết đó là con của Oh Kyung Sook,‬
‪이제 막 조서를‬ ‪쓰기 시작했다고 하는데…‬‪và họ chỉ mới bắt đầu viết báo cáo…‬
‪- 청장님‬ ‪- 또 뭐야?‬‪- Sếp.‬ ‪- Sao nữa?‬
‪기사가 떴습니다‬‪Có một bài báo nữa.‬
‪(경찰) '오경숙 후보, 허철균‬ ‪서울 경찰청장에게 청탁 의혹'‬‪"Ứng cử viên Oh bị nghi giật dây để Tổng‬ ‪Thanh tra Heo Cheol Gyun nhân nhượng.‬
‪'청문회 프리 패스 대가로‬ ‪아들 사건 무마 시도'‬‪Oh bỏ phiếu cho Heo ở điều trần phê chuẩn‬ ‪để giấu phốt của con".‬
‪뭐?‬‪Sao cơ?‬
‪아니, 어떤 미친 새끼가‬ ‪그딴 헛소리를…‬‪Kẻ khốn nào viết nhảm vậy?‬
‪[철균 짜증 섞인 탄식]‬
‪(철균) 넘기라니?‬‪Bàn giao vụ án? Sao các sĩ quan bọn tôi‬ ‪đang điều tra tốt lại giao bên công tố?‬
‪우리 애들이 멀쩡히‬ ‪수사 잘하고 있는 사건을‬‪Bàn giao vụ án? Sao các sĩ quan bọn tôi‬ ‪đang điều tra tốt lại giao bên công tố?‬
‪왜 검찰에 넘깁니까?‬‪Bàn giao vụ án? Sao các sĩ quan bọn tôi‬ ‪đang điều tra tốt lại giao bên công tố?‬
‪[코웃음]‬
‪아직도 경찰이‬‪Ông vẫn nghĩ cảnh sát làm tay sai‬ ‪cho công tố và trò bẩn của họ à?‬
‪떡검 쫄따구 짓거리나 하는‬ ‪조직인 줄 아세요?‬‪Ông vẫn nghĩ cảnh sát làm tay sai‬ ‪cho công tố và trò bẩn của họ à?‬
‪시간 끌면 끌수록 청장님께‬ ‪불리해지는 게임입니다‬‪Càng kéo dài vụ này,‬ ‪sẽ càng bất lợi cho anh thôi.‬
‪무궁화 4개‬‪Tổng Thanh tra Cảnh sát bốn sao lạm quyền‬ ‪để bảo vệ con trai của Oh Kyung Sook.‬
‪경찰의 수장이 오경숙 아들을‬ ‪감싸려고 권력 남용을 했다‬‪Tổng Thanh tra Cảnh sát bốn sao lạm quyền‬ ‪để bảo vệ con trai của Oh Kyung Sook.‬
‪경찰이 개입된 희대의 부정 선거‬‪Cảnh sát can thiệp vào bầu cử bẩn.‬ ‪Người bảo vệ nhân dân sặc mùi tham nhũng.‬
‪민중의 지팡이에서‬ ‪썩은 내가 진동한다‬‪Cảnh sát can thiệp vào bầu cử bẩn.‬ ‪Người bảo vệ nhân dân sặc mùi tham nhũng.‬
‪뭐, 이런 온갖 추잡한 말들이‬ ‪청장님을 휘감겠죠‬‪Anh sẽ vướng vào‬ ‪những tiêu đề ghê tởm như vậy đó.‬
‪나 경찰청장입니다!‬‪Tôi là Tổng Thanh tra Cảnh sát đấy!‬ ‪Ông định dọa ai hả? Sao ông dám!‬
‪담금질을 하려면‬ ‪사람 봐가면서 해야지, 어디서!‬‪Tôi là Tổng Thanh tra Cảnh sát đấy!‬ ‪Ông định dọa ai hả? Sao ông dám!‬
‪내년이 임기 마지막 해‬ ‪아니십니까?‬‪Chẳng phải năm sau anh hết nhiệm kỳ sao?‬
‪[긴장감 흐르는 음악]‬ ‪아, 우리 경찰에서도‬‪Một bộ trưởng từ cảnh sát leo lên,‬
‪검찰의 지렛대 노릇이나 하는‬ ‪조직에서 벗어나려면은‬‪cảnh sát cần điều đó để thoát khỏi‬ ‪vai trò tay sai cho công tố…‬
‪장관 한 분쯤은 배출해야…‬‪cảnh sát cần điều đó để thoát khỏi‬ ‪vai trò tay sai cho công tố…‬
‪백재민 후보 시장 당선 즉시‬ ‪다음 대선 준비 들어갑니다‬‪Ứng cử viên Baek lên ghế thị trưởng‬ ‪là sẽ chuẩn bị tranh cử tổng thống ngay.‬
‪대통령이 임명하는‬ ‪행안부 장관 자리‬‪Tổng thống sẽ bổ nhiệm‬ ‪Bộ trưởng Bộ Hành chính Công.‬
‪우리 청장님을 위해서‬‪Tôi tin vị trí đó đang mở và chờ anh đó,‬ ‪Tổng Thanh tra Cảnh sát.‬
‪오롯이 비워둘 수도‬ ‪있을 거 같은데‬‪Tôi tin vị trí đó đang mở và chờ anh đó,‬ ‪Tổng Thanh tra Cảnh sát.‬
‪아니‬‪Khoan đã…‬
‪검찰이요?‬‪Bên công tố ư?‬
‪[한숨]‬
‪아직 조사 절차도‬ ‪다 안 끝났는데 무슨 검찰…‬‪Cảnh sát chưa điều tra xong,‬ ‪sao bên công tố…‬
‪끝났습니다‬‪Xong cả rồi. Vụ của con trai cô‬ ‪đã chuyển qua bên công tố.‬
‪아드님 사건 검찰로 송치됐습니다‬‪Xong cả rồi. Vụ của con trai cô‬ ‪đã chuyển qua bên công tố.‬
‪피해자도‬ ‪처벌을 강력히 원하는 데다‬‪Vì đó là tội nặng và nạn nhân‬ ‪kiên quyết khởi kiện, bên công tố sẽ…‬
‪강력 범죄 사건이라‬ ‪검찰에서 수사를 하는 게…‬‪Vì đó là tội nặng và nạn nhân‬ ‪kiên quyết khởi kiện, bên công tố sẽ…‬
‪[떨리는 목소리로] 제가‬‪Tôi đã tình nguyện bào chữa cho trẻ‬ ‪vị thành niên phạm tội suốt hơn 10 năm.‬
‪촉법소년 무료 변호만‬ ‪한 10년을 했습니다, 네‬‪Tôi đã tình nguyện bào chữa cho trẻ‬ ‪vị thành niên phạm tội suốt hơn 10 năm.‬
‪이렇게 경찰 조사 단계에서‬ ‪미숙하게 대처했다가‬‪Tôi đã thấy nhiều trẻ bị buộc tội oan vì‬ ‪sơ suất trong lúc điều tra của cảnh sát.‬
‪억울하게 기소당하는 아이들‬‪Tôi đã thấy nhiều trẻ bị buộc tội oan vì‬ ‪sơ suất trong lúc điều tra của cảnh sát.‬
‪- 너무 많이 봤어요‬ ‪- (형사) [한숨] 지금‬‪Tôi đã thấy nhiều trẻ bị buộc tội oan vì‬ ‪sơ suất trong lúc điều tra của cảnh sát.‬ ‪Ý cô là, con trai cô‬ ‪đang bị buộc tội oan ư?‬
‪아드님이 억울하다고‬ ‪생각하시는 겁니까?‬‪Ý cô là, con trai cô‬ ‪đang bị buộc tội oan ư?‬
‪[한숨 쉬며] 아니…‬
‪제가 지금 제 아이의 죄를‬ ‪부정하는 게 아닙니다, 네‬‪Tôi không phủ nhận tội của con tôi. Không.‬ ‪Nó phải bị trừng phạt thích đáng. Vâng.‬
‪응당히 죗값을 치러야죠, 네‬‪Tôi không phủ nhận tội của con tôi. Không.‬ ‪Nó phải bị trừng phạt thích đáng. Vâng.‬
‪그런데 그러려면‬‪Nhưng để làm được thế,‬ ‪phải điều tra minh bạch và công bằng chứ?‬
‪조사 과정도 좀‬ ‪투명하고 공정해야죠‬‪Nhưng để làm được thế,‬ ‪phải điều tra minh bạch và công bằng chứ?‬
‪이렇게 보호자한테 한마디‬ ‪말도 없이, 설명도 없이‬‪Vội vàng kết thúc điều tra, ‬
‪졸속적으로 수사 끝내 버리고‬ ‪검찰로 송치하는 건‬‪không nói với giám hộ,‬ ‪chuyển vụ án qua công tố.‬
‪형사님, 이거는‬ ‪경찰 규칙 위반이고…‬‪- Thanh tra, việc này vi phạm…‬ ‪- Giờ không phải lúc soi mói quy định.‬
‪지금 규칙 같은 거‬ ‪따질 상황 아닙니다‬‪- Thanh tra, việc này vi phạm…‬ ‪- Giờ không phải lúc soi mói quy định.‬
‪이거‬‪Đây là…‬
‪살인 미수 사건이라고요‬ ‪[문복 당황한 탄식]‬‪tội cố ý giết người.‬
‪(문복) 아니, 살인 미수라니요?‬ ‪[불길한 음악]‬‪Ôi trời, cố ý giết người ư?‬ ‪Anh nói gì mà nghiêm trọng thế?‬
‪형사님, 무슨 말을‬ ‪그래 살벌하게 하십니까?‬ ‪[형사 한숨]‬‪Ôi trời, cố ý giết người ư?‬ ‪Anh nói gì mà nghiêm trọng thế?‬
‪보세요‬‪Xem đi.‬
‪(형사) 유리병이 잔뜩 들어 있는‬ ‪포대 자루로‬‪Nạn nhân bị đánh‬ ‪với một cái bao đầy chai thủy tinh.‬
‪- 피해자를 내리쳤습니다‬ ‪- (영상 속 친구) 야, 야, 야, 야‬‪Nạn nhân bị đánh‬ ‪với một cái bao đầy chai thủy tinh.‬
‪(형사) 이거 단순 폭행이 아니라‬‪Đây chả phải hành hung thông thường. Là‬ ‪hành hung đặc biệt với vũ khí chết người.‬
‪흉기를 사용한 특수 폭행이라고요‬‪Đây chả phải hành hung thông thường. Là‬ ‪hành hung đặc biệt với vũ khí chết người.‬
‪[영상 속 싸움 소리]‬
‪뭐, 변호사님이니까 잘 아시겠네요‬‪Là luật sư, cô phải biết chứ.‬
‪특수 폭행은 합의 여부와 관계없이‬‪Hành hung đặc biệt,‬ ‪dù đồng ý dàn xếp sẽ luôn bị truy tố.‬
‪무조건 형사 기소 된다는 거‬‪Hành hung đặc biệt,‬ ‪dù đồng ý dàn xếp sẽ luôn bị truy tố.‬
‪아무튼, 앞으로 이제‬ ‪검찰에서 수사할 거니까‬‪Dù sao thì,‬ ‪từ giờ bên công tố sẽ xử lý vụ này,‬
‪억울한 부분 있으면‬ ‪그쪽 가서 얘기하세요‬‪nếu cô thấy gì bất công thì đi gặp họ.‬
‪- (기자1) 어, 왔다!‬ ‪- (기자2) 왔다, 왔다, 왔다!‬‪Ồ, đến rồi!‬
‪(기자3) 지금 심정이 어떻습니까?‬‪Cậu thấy sao?‬
‪(기자4) 피해 학생을 일방적으로‬ ‪폭행했다는 것이 사실입니까?‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Cậu đơn phương hành hung nạn nhân?‬
‪[기자들이 저마다 질문한다]‬‪Cậu có thù với nạn nhân à?‬
‪[아득히 들리는 말소리]‬
‪(경숙) 현우야!‬‪Hyun Woo!‬
‪[소란스럽다]‬
‪(경숙) 비키세요, 카메라 치워!‬‪Xê ra! Dẹp máy ảnh!‬
‪[기자들이 웅성댄다]‬
‪소년법!‬‪Luật vị thành niên!‬
‪[조용해진다]‬
‪[울먹이며] 소년법‬‪Luật vị thành niên! Khoản một, Điều 68.‬ ‪Cấm phát sóng các vụ án vị thành niên.‬
‪제68조 1항‬‪Luật vị thành niên! Khoản một, Điều 68.‬ ‪Cấm phát sóng các vụ án vị thành niên.‬
‪소년 사건에 대한 보도 금지법‬ ‪[떨리는 숨소리]‬‪Luật vị thành niên! Khoản một, Điều 68.‬ ‪Cấm phát sóng các vụ án vị thành niên.‬
‪조사 또는 심리 중인 사건에 대해‬‪Với các vụ án trẻ vị thành niên đang‬ ‪điều tra, thông tin hoặc hình ảnh xác định‬
‪해당 당사자라고‬ ‪미루어 짐작할 수 있을 만한‬‪Với các vụ án trẻ vị thành niên đang‬ ‪điều tra, thông tin hoặc hình ảnh xác định‬
‪사실 또는 사진을‬ ‪신문, 방송, 출판에‬‪trẻ vị thành niên liên quan trong vụ án,‬ ‪không được đăng hoặc phát sóng.‬
‪내보내어서는 안 된다‬‪trẻ vị thành niên liên quan trong vụ án,‬ ‪không được đăng hoặc phát sóng.‬
‪이건 명백한 소년법 위반입니다‬‪Đây rõ ràng là vi phạm Luật Vị thành niên.‬ ‪Là vi phạm nhân quyền. Dẹp hết máy ảnh đi!‬
‪인권 침해예요‬ ‪카메라 치우세요, 다들!‬‪Đây rõ ràng là vi phạm Luật Vị thành niên.‬ ‪Là vi phạm nhân quyền. Dẹp hết máy ảnh đi!‬
‪아니, 왜요?‬ ‪아드님 얼굴은 예쁘게‬‪Tại sao? Bọn tôi sẽ làm mờ‬ ‪mặt con cô thật kỹ. Rồi. Nào, chụp đi!‬
‪모자이크 처리 해드릴 건데‬ ‪자, 자, 찍어요, 자!‬‪Tại sao? Bọn tôi sẽ làm mờ‬ ‪mặt con cô thật kỹ. Rồi. Nào, chụp đi!‬
‪[카메라 셔터음]‬ ‪[기자들이 저마다 질문한다]‬‪Tại sao? Bọn tôi sẽ làm mờ‬ ‪mặt con cô thật kỹ. Rồi. Nào, chụp đi!‬
‪[어두운 음악]‬
‪뭐 하시는 거예요!‬‪Mấy người làm gì vậy hả? Vào trong đi!‬
‪들어가, 들어가!‬‪Mấy người làm gì vậy hả? Vào trong đi!‬
‪(앵커) 네, 오경숙 후보의‬ ‪아들 강 모 군이‬‪Kang, con trai Ứng cử viên Oh‬ ‪đang bị công tố điều tra.‬
‪검찰에 기소됐습니다‬‪Kang, con trai Ứng cử viên Oh‬ ‪đang bị công tố điều tra.‬
‪특수 폭행과‬ ‪살인 미수 등의 혐의로‬‪Bị cáo buộc hành hung và cố ý giết người‎,‬ ‪Kang bị chuyển qua bên công tố và‬
‪조금 전 검찰에 송치된 강 모 군은‬‪Bị cáo buộc hành hung và cố ý giết người‎,‬ ‪Kang bị chuyển qua bên công tố và‬
‪수갑을 찬 모습으로‬ ‪검찰 포토 라인에…‬‪bị còng tay trước cơ quan công tố…‬
‪[한숨]‬
‪(지연) 그럼 검사장님, 감사합니다‬‪Cảm ơn, Tổng trưởng công tố.‬ ‪Nhờ anh theo sát vụ án đến khi kết thúc.‬
‪마무리도 잘 부탁드리고요‬‪Cảm ơn, Tổng trưởng công tố.‬ ‪Nhờ anh theo sát vụ án đến khi kết thúc.‬
‪아, 예‬‪À, vâng.‬
‪아, 그럼 저는 회의가 있어서…‬‪Rồi, giờ tôi phải đi họp.‬
‪자리 비켜드릴 테니까‬‪Tôi sẽ để hai người‬
‪두 분이 편하게 말씀 나누십시오‬‪nói chuyện tự nhiên.‬
‪[문이 닫힌다]‬ ‪늦으셨네요?‬‪Cô đến trễ đấy.‬
‪참 서글프죠?‬‪Thảm nhỉ? Cũng đến ngày‬ ‪chiêu trò của Hwang Do Hee vô tác dụng.‬
‪황도희 기술이‬ ‪안 먹히는 날도 다 오고‬‪Thảm nhỉ? Cũng đến ngày‬ ‪chiêu trò của Hwang Do Hee vô tác dụng.‬
‪[코웃음]‬
‪[웃음]‬
‪어설프게 내 흉내 내지 말고‬‪Đã dở rồi thì đừng bắt chước tôi,‬
‪본론만 뱉어‬‪vào đề luôn đi.‬
‪얼마 안 남았네요‬‪Chẳng còn bao lâu nữa là‬ ‪con trai của Ứng cử viên Oh sẽ bị truy tố.‬
‪오경숙 후보 아들 기소까지‬‪Chẳng còn bao lâu nữa là‬ ‪con trai của Ứng cử viên Oh sẽ bị truy tố.‬
‪정확히 12시간‬‪Chính xác là 12 giờ nữa. Biết cậu ta khó‬ ‪tránh cáo buộc hình sự sau truy tố nhỉ?‬
‪(지연) 기소되고 나면‬‪Chính xác là 12 giờ nữa. Biết cậu ta khó‬ ‪tránh cáo buộc hình sự sau truy tố nhỉ?‬
‪형사 처벌‬ ‪피할 수 없는 거 아시죠?‬‪Chính xác là 12 giờ nữa. Biết cậu ta khó‬ ‪tránh cáo buộc hình sự sau truy tố nhỉ?‬
‪법원에 송치돼서 재판받을 거고‬‪Vụ án sẽ được đưa ra tòa xét xử‬ ‪và đến khi lĩnh án, cậu ta sẽ bị giam ‬
‪형이 확정되기 전까진‬‪Vụ án sẽ được đưa ra tòa xét xử‬ ‪và đến khi lĩnh án, cậu ta sẽ bị giam ‬
‪소년원이나 미결수를 수용하는‬ ‪구치소에서 지내게 될 거예요‬‪ở trại tạm giam trước xét xử‬ ‪hoặc trại tạm giam vị thành niên.‬
‪- 국지연!‬ ‪- 공직자 자녀의 강력 사건인 만큼‬‪Kook Ji Yeon!‬ ‪Vì là trọng án của con trai chính trị gia,‬ ‪tòa sẽ không nương tay đâu.‬
‪법원은 이 사안을‬ ‪엄중하게 다룰 거고‬‪Vì là trọng án của con trai chính trị gia,‬ ‪tòa sẽ không nương tay đâu.‬
‪현우는 무거운 형을‬ ‪선고받게 되겠죠‬‪Hyun Woo sẽ phải nhận bản án nặng đấy.‬
‪(지연) 최소 10년을 받으면‬‪Nếu lãnh án 10 năm, cậu ta sẽ bị giam‬ ‪ở trại cho vị thành niên đến khi 18 tuổi.‬
‪만 18세까진‬ ‪소년 교도소에서 지내게 될 거고‬‪Nếu lãnh án 10 năm, cậu ta sẽ bị giam‬ ‪ở trại cho vị thành niên đến khi 18 tuổi.‬
‪성인이 되면‬‪Và khi đủ tuổi trưởng thành,‬ ‪cậu ta sẽ ngồi tù hết bản án còn lại,‬
‪일반 교도소에서‬ ‪남은 형기를 채우게 될 거예요‬‪Và khi đủ tuổi trưởng thành,‬ ‪cậu ta sẽ ngồi tù hết bản án còn lại,‬
‪(지연) 강력 범죄를 저지른‬ ‪재소자들과 같은 공간에서‬‪cạnh những tên tội phạm bạo lực khác.‬
‪[한숨]‬
‪너…‬‪Cô…‬
‪[서늘한 음악]‬
‪지금 네가 무슨 짓을‬ ‪하고 있는지 알아?‬‪- Cô có biết cô đang làm gì không hả?‬ ‪- Sao lại không chứ?‬
‪모를 리가 없죠‬‪- Cô có biết cô đang làm gì không hả?‬ ‪- Sao lại không chứ?‬
‪은성그룹이 관리하는 언론에서‬‪Báo chí phía Tập đoàn Eunsung‬ ‪đã đăng từng chữ bọn tôi mớm cho họ.‬
‪우리가 불러주는 대로‬ ‪성실하게 기사를 썼고‬‪Báo chí phía Tập đoàn Eunsung‬ ‪đã đăng từng chữ bọn tôi mớm cho họ.‬
‪그룹에서 관리하는 검사들이‬‪Các công tố viên dưới trướng bọn tôi‬ ‪mau lẹ đưa cậu ta ra trước báo giới.‬
‪발 빠르게 움직여서‬ ‪아이를 포토 라인에 세웠고‬‪Các công tố viên dưới trướng bọn tôi‬ ‪mau lẹ đưa cậu ta ra trước báo giới.‬
‪평생을 범죄자로 살게 할‬ ‪준비까지 끝냈고‬‪Mọi thứ đã được chuẩn bị‬ ‪để khiến cậu ta bóc lịch suốt đời rồi.‬
‪[헛웃음]‬
‪유감스럽지만‬‪Đáng tiếc thật, mà biết làm sao đây?‬
‪뭐 어쩌겠어요‬‪Đáng tiếc thật, mà biết làm sao đây?‬
‪이런 게‬‪Chỉ là nhân quả báo ứng thôi mà.‬
‪인과응보인데‬‪Chỉ là nhân quả báo ứng thôi mà.‬
‪뭐가 어째?‬‪Cô nói cái gì?‬
‪자식 잘못 키운 애미가‬‪Đây là cái giá cô ta phải trả‬
‪이 정도 죗값은 치러야죠‬‪vì đã dạy con sai cách.‬
‪[힘주어] 오경숙‬‪Hãy bảo Oh Kyung Sook‬ ‪rút khỏi cuộc bầu cử đi.‬
‪사퇴시키세요‬‪Hãy bảo Oh Kyung Sook‬ ‪rút khỏi cuộc bầu cử đi.‬
‪(지연) 그럼 피해자 부모랑‬ ‪설득해서 합의시키고‬‪Bọn tôi sẽ thuyết phục‬ ‪bố mẹ nạn nhân dàn xếp,‬
‪검찰 수사 종결한 다음‬‪khiến bên công tố hủy truy tố‬ ‪và nói tất cả là hiểu lầm,‬
‪모든 게 오해였다‬‪khiến bên công tố hủy truy tố‬ ‪và nói tất cả là hiểu lầm,‬
‪시시한 애들 싸움에‬ ‪어른들이 잠깐 동요한 거다‬‪người lớn đã làm quá lên‬ ‪về xô xát nhỏ giữa lũ trẻ.‬
‪언론에 정정 기사 배포해서‬ ‪조용히 선처해 드릴 테니까‬‪Bọn tôi sẽ đăng bài đính chính và nhân từ.‬
‪[웃음]‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪선처?‬‪Nhân từ sao?‬
‪시간 많이 못 드려요‬‪Không có thì giờ đâu.‬
‪지금도 시간은 계속 가고 있고‬‪Thời gian đang trôi rồi đấy.‬
‪[비웃으며] 눈물겨운 모성애구나‬‪Đúng là tình mẫu tử đẫm lệ.‬
‪[음악이 멈춘다]‬
‪[도희 숨을 들이쉰다]‬
‪(도희) [한숨 쉬며]‬ ‪배 속의 애를 지키려고‬‪Cô quyết định giết con của một bà mẹ khác‬ ‪không thương tiếc‬
‪다른 여자의 애를‬‪Cô quyết định giết con của một bà mẹ khác‬ ‪không thương tiếc‬
‪아무 죄책감도 없이 죽이다니‬‪để bảo vệ đứa con cô mang trong bụng.‬
‪[긴장감 넘치는 음악]‬
‪(도희) 백재민도 알고 있을까?‬‪Liệu Baek Jae Min có biết‬
‪네가 본인 핏줄을 지키려고‬‪là cô đang gắng gượng hết sức‬
‪이렇게까지 애쓰는 거?‬‪để bảo vệ con của hắn chứ?‬
‪선배님이야말로‬‪Người gắng gượng hết sức‬ ‪để bịa ra câu chuyện viển vông đó‬
‪애 많이 쓰셨네요‬‪Người gắng gượng hết sức‬ ‪để bịa ra câu chuyện viển vông đó‬
‪스토리 짜내느라‬‪là cô mới đúng.‬
‪[웃음]‬
‪[풉 웃으며] 실망인데?‬‪Thất vọng ghê. Đến nước này mà một ả‬ ‪khôn lanh như cô trả lời ngớ ngẩn vậy ư?‬
‪[웃으며] 너같이 똑똑한 아이가‬ ‪이 와중에 동문서답이라니‬‪Thất vọng ghê. Đến nước này mà một ả‬ ‪khôn lanh như cô trả lời ngớ ngẩn vậy ư?‬
‪최소한‬ ‪내가 잘못 짚었나 싶을 정도의‬‪Tôi đã chờ một cú phản đòn sâu sắc‬ ‪khiến tôi nghi ngờ bản thân cơ đấy.‬
‪우문현답은 할 줄 알았는데‬‪Tôi đã chờ một cú phản đòn sâu sắc‬ ‪khiến tôi nghi ngờ bản thân cơ đấy.‬
‪널 보니 더더욱 확신이 드네‬‪Nhìn cô, tôi càng tin chắc‬ ‪bọn tôi không nên rút lui bằng mọi giá.‬
‪절대로 사퇴하지 말아야겠다는‬‪Nhìn cô, tôi càng tin chắc‬ ‪bọn tôi không nên rút lui bằng mọi giá.‬
‪우린 끝까지 갈 거야‬‪Bọn tôi sẽ chiến đấu đến cùng‬ ‪để vạch trần cho thế giới thấy‬
‪그래서 니들이 어린애까지‬ ‪제물로 바쳐 가면서‬‪Bọn tôi sẽ chiến đấu đến cùng‬ ‪để vạch trần cho thế giới thấy‬
‪선거를 조작했다는 거‬ ‪반드시 세상에 알릴 거야‬‪các người sẵn sàng hy sinh một đứa trẻ‬ ‪để thao túng bầu cử!‬
‪후회하실 텐데요?‬‪Cô sẽ hối hận đấy.‬
‪후회는 네가 하게 될 거 같은데?‬‪Người hối hận là cô mới đúng,‬
‪아무도 원하지 않는 애를 낳아서‬‪khi sinh ra đứa con không ai mong muốn‬ ‪và nhìn nó bị bóp chết‬
‪그 애가 현우처럼‬‪khi sinh ra đứa con không ai mong muốn‬ ‪và nhìn nó bị bóp chết‬
‪[속삭이듯] 은씨 일가한테‬ ‪밟히는 걸 보면‬‪bởi nhà họ Eun, như Hyun Woo vậy.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[소란스럽다]‬
‪[분주하게 대화한다]‬
‪(도희) 사진 파일 열어봐‬‪Mở ảnh lên đi. Ảnh chụp ở hầm đậu xe‬ ‪trong chung cư của Kook Ji Yeon.‬
‪국지연 아파트 주차장에서 찍은‬‪Mở ảnh lên đi. Ảnh chụp ở hầm đậu xe‬ ‪trong chung cư của Kook Ji Yeon.‬
‪본부장님, 그건 왜…‬‪Giám đốc, sao cô lại…‬
‪백재민 스캔들 터트릴 준비 해‬‪- Chuẩn bị bóc phốt Baek Jae Min thôi.‬ ‪- Định chơi khô máu à?‬
‪전면전으로 가자?‬‪- Chuẩn bị bóc phốt Baek Jae Min thôi.‬ ‪- Định chơi khô máu à?‬
‪[긴장감 도는 음악]‬
‪선배‬‪Tiền bối.‬
‪이제 우리한테 퇴로는 없어요‬‪Giờ ta hết đường lui rồi.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪끝까지 싸워서 무조건 이겨야 돼‬‪Ta phải chiến đấu đến cùng‬ ‪và thắng bằng mọi giá.‬
‪현우 살릴 수 있는 방법‬‪Để cứu Hyun Woo…‬
‪[나지막이] 그거뿐이야‬‪chỉ còn cách đó.‬
‪사퇴를 안 하겠다?‬‪Cô ta không rút lui ư?‬
‪네‬‪Vâng. Cô ta quyết tâm hơn ta tưởng.‬
‪생각보다 강경합니다‬‪Vâng. Cô ta quyết tâm hơn ta tưởng.‬
‪우리도 좀 더 빠르게‬ ‪대처해야 될 것 같습니다‬‪- Có vẻ ta phải đẩy nhanh kế hoạch thôi.‬ ‪- Ta cần thêm dầu vào lửa thì đúng hơn.‬
‪아니, 속도보단 수위를 높여야지‬‪- Có vẻ ta phải đẩy nhanh kế hoạch thôi.‬ ‪- Ta cần thêm dầu vào lửa thì đúng hơn.‬
‪살아서는 자식의 몸을 대신하고‬‪Có câu là làm cha mẹ,‬ ‪sống chết gì thì cũng phải bảo vệ con cái.‬
‪죽어서는 자식의 몸을 지키는 게‬ ‪부모라 했는데‬‪Có câu là làm cha mẹ,‬ ‪sống chết gì thì cũng phải bảo vệ con cái.‬
‪자식 몸뚱아리 하나‬ ‪지키지 못한 애미가‬‪Làm mẹ mà không bảo vệ nổi con mình‬
‪편안히 저승길을‬ ‪밟게 해서는 되겠나?‬‪thì không đáng được‬ ‪đầu thai thanh thản, nhỉ?‬
‪코뿔소 오경숙이‬‪Tê giác Oh Kyung Sook…‬
‪죽어서라도‬ ‪피를 토하게 만들어야지‬‪dù có chết, cũng sẽ phải hộc máu.‬
‪네, 묻지 마 폭행 사건으로‬ ‪검찰 조사를 받고 있는‬‪Kang, con trai Ứng cử viên Oh, hiện đang‬ ‪bị Công tố điều tra tội tấn công bạo lực,‬
‪오경숙 후보의 아들 강 모 군에게‬‪Kang, con trai Ứng cử viên Oh, hiện đang‬ ‪bị Công tố điều tra tội tấn công bạo lực,‬
‪성추행을 당했다는 증언이 나와‬ ‪충격을 주고 있습니다‬‪lại đang bị cáo buộc‬ ‪quấy rối tình dục, gây sốc cho công chúng.‬
‪(앵커) 강 모 군은 같은 중학교에‬ ‪재학 중인 여학생들을‬‪Kang được cho là đã dụ‬ ‪các nữ sinh cùng trường cấp hai‬
‪노래방, 멀티방 등으로 유인해‬ ‪성추행을 일삼았으며‬‪đến phòng karaoke và cafe kín‬ ‪để quấy rối tình dục nhiều lần‎,‬
‪담배와 술을 강제로 권하는 등‬‪ép họ uống rượu, hút thuốc cùng.‬
‪강 군의 동급생들은‬ ‪이와 같은 성추행 피해 사실을‬‪Các bạn cùng lớp cho biết‬ ‪đã nhiều lần tố cáo với nhà trường‬
‪여러 차례 학교에 호소했지만‬ ‪묵살당했다고 합니다‬‪hành vi quấy rối của Kang‬ ‪nhưng đều bị làm ngơ.‬
‪[한숨 쉬며] 아니야‬ ‪[앵커가 계속 말한다]‬‪Không.‬
‪말도 안 되는 소리지‬ ‪우리 현우 이런 애 아입니다‬‪Vớ vẩn. Hyun Woo nhà bọn tôi‬ ‪không thế đâu. Đây hoàn toàn là tin giả.‬
‪이거 완전 가짜 뉴스예요, 이거‬‪Vớ vẩn. Hyun Woo nhà bọn tôi‬ ‪không thế đâu. Đây hoàn toàn là tin giả.‬
‪저희도 알아보고 있습니다‬‪Bọn tôi cũng sẽ điều tra. Trước hết…‬
‪우선‬‪Bọn tôi cũng sẽ điều tra. Trước hết…‬
‪기자들 쪽에서‬ ‪들고 있는 증거가 뭔지‬‪phải tìm xem cánh phóng viên‬ ‪đang nắm bằng chứng gì…‬
‪- 확인부터…‬ ‪- (동주) 확인하실 필요 없어요‬‪phải tìm xem cánh phóng viên‬ ‪đang nắm bằng chứng gì…‬ ‪- Không cần.‬ ‪- Hiện bị truy tố vì hành hung đặc biệt…‬
‪(앵커) 현재‬ ‪특수 폭행으로 검찰에…‬‪- Không cần.‬ ‪- Hiện bị truy tố vì hành hung đặc biệt…‬
‪성추행은 현우가 아니라‬‪Hyun Woo không quấy rối tình dục ai cả,‬ ‪là những kẻ khác.‬
‪애들이 했으니까요‬‪Hyun Woo không quấy rối tình dục ai cả,‬ ‪là những kẻ khác.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪[경숙 한숨]‬ ‪(선영) 어우‬‪Ôi trời.‬
‪(동주) 현우 주변 애들‬ ‪탐문하다 찾았습니다‬‪Tôi thấy nó khi hỏi bạn của Hyun Woo.‬
‪경민이란 애가 그 합성 사진을‬‪Gyeong Min đăng ảnh chỉnh sửa này‬ ‪lên SNS của Hyun Woo nên đã có xô xát.‬
‪현우 SNS에 올리면서‬ ‪싸움이 시작된 거 같아요‬ ‪[지니 놀라는 숨소리]‬‪Gyeong Min đăng ảnh chỉnh sửa này‬ ‪lên SNS của Hyun Woo nên đã có xô xát.‬
‪[놀란 신음]‬ ‪[한숨]‬
‪[경숙 한숨]‬ ‪그럼 우리 현우가‬ ‪이유 없이 때린 게 아이고…‬‪Vậy thì Hyun Woo không vô cớ đánh cậu ta.‬
‪예, 애들 얘기 들어보니깐‬‪Vâng, theo tôi nghe được từ lũ trẻ,‬ ‪Hyun Woo đã rất khủng hoảng‬
‪[경숙 한숨]‬‪Vâng, theo tôi nghe được từ lũ trẻ,‬ ‪Hyun Woo đã rất khủng hoảng‬
‪그동안 현우가‬‪Vâng, theo tôi nghe được từ lũ trẻ,‬ ‪Hyun Woo đã rất khủng hoảng‬
‪엄마 문제로‬ ‪마음고생 많이 했더라고요‬‪vì mẹ của mình bị công kích.‬
‪(동주) 그리고 특히 최근에‬‪Gần đây cậu ấy liên tục nhận được‬ ‪bình luận ác ý trên mạng về mẹ mình,‬
‪SNS로 엄마 관련된 악플을‬ ‪하도 많이 받아서‬‪Gần đây cậu ấy liên tục nhận được‬ ‪bình luận ác ý trên mạng về mẹ mình,‬
‪[경숙 한숨]‬ ‪현우가 좀 더 예민해진‬ ‪상태였던 거 같고요‬‪nên có vẻ trở nên dễ kích động.‬
‪[흐느낀다]‬
‪[한숨]‬
‪현우 SNS 관리 안 했어?‬‪- Các cô không theo dõi SNS của cậu ấy à?‬ ‪- Có mà. Bọn tôi theo dõi mỗi ngày.‬
‪아니요, 매일 수시로 확인했는데‬‪- Các cô không theo dõi SNS của cậu ấy à?‬ ‪- Có mà. Bọn tôi theo dõi mỗi ngày.‬
‪아무 문제 없었어요‬‪- Nhưng đều ổn cả.‬ ‪- Còn tài khoản nữa ngoài cái này.‬
‪아, 이 계정 말고 다른 계정이요‬‪- Nhưng đều ổn cả.‬ ‪- Còn tài khoản nữa ngoài cái này.‬
‪다른 계정이 있었다고?‬‪Còn tài khoản nữa sao?‬
‪예, 비밀 계정 만들어서‬ ‪친구들이랑 썼나 봐요‬‪Vâng. Cậu ấy có một tài khoản khác‬ ‪chia sẻ với bạn bè.‬
‪(동주) 이 계정은 캠프에서‬ ‪관리하니깐 간섭당하기 싫어서‬‪Cậu ấy không muốn bị‬ ‪nhân viên chiến dịch theo dõi tài khoản.‬
‪접속해 봐, 얼른‬‪Đăng nhập lẹ đi.‬
‪[심각한 음악]‬‪ĐÁNH NGƯỜI XONG CÒN TRƠ TRÁO THẾ À?‬ ‪LŨ KHỐN CHƠI VỚI NHAU‬
‪[댓글들 달리는 효과음]‬
‪[한숨]‬
‪[경숙 기가 찬 한숨]‬‪BỂ BƠI MỒ HÔI NÁCH OH KYUNG SOOK MỞ CỬA‬ ‪CẢ GIA ĐÌNH THỐI NÁT‬
‪[한숨]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪(경숙) 현우가 저걸 다 견디고‬‪Hyun Woo đã chịu đựng tất cả chuyện này.‬ ‪Một mình nó đã cam chịu‬
‪저 욕들을‬‪Hyun Woo đã chịu đựng tất cả chuyện này.‬ ‪Một mình nó đã cam chịu‬
‪[울먹이며] 혼자 다 받아내고‬‪mọi sự công kích đó.‬
‪혼자서 저걸 다 견디고‬‪Mình nó đã chịu đựng tất cả.‬
‪[나지막이] 어떻게 이래‬‪Sao lại thế chứ?‬
‪[흐느낀다]‬
‪어떻게 이렇게 끔찍한 일을 당해‬‪Sao chuyện khủng khiếp này‬ ‪lại xảy ra với nó?‬
‪(경숙) 어떻게…‬‪Tại sao?‬
‪[경숙 탄식]‬
‪[흐느낀다]‬
‪사퇴라니요?‬‪Rút lui ư?‬
‪그게 무슨 말씀이십니까?‬‪Ý anh là sao?‬
‪뻔히 아는 놈이 뭘 되새김질을 해?‬‪Cậu hiểu rõ mà. Đừng bắt tôi nói lại chứ.‬
‪(양 대표) 성범죄자 애미를‬ ‪후보로 끌어안고 있다가‬‪Sẽ ra sao khi mẹ của tội phạm tình dục‬ ‪là ứng cử viên của Đảng ta?‬
‪뭔 꼴을 당하라고!‬‪Sẽ ra sao khi mẹ của tội phạm tình dục‬ ‪là ứng cử viên của Đảng ta?‬
‪[컵을 달각인다]‬‪Cần tránh thua thêm, cắt quan hệ với cô ta‬ ‪để cứu Đảng đi chứ?‬
‪이쯤에서 빨리‬ ‪오경숙이랑 손절해야‬‪Cần tránh thua thêm, cắt quan hệ với cô ta‬ ‪để cứu Đảng đi chứ?‬
‪당이라도 살아남는 거 아니야?‬‪Cần tránh thua thêm, cắt quan hệ với cô ta‬ ‪để cứu Đảng đi chứ?‬
‪[양 대표 헛기침]‬
‪[입을 쩝 떼며] 네가 책임지고‬‪Cậu đảm nhiệm việc thuyết phục‬ ‪Hwang Do Hee bảo Oh Kyung Sook rút lui.‬
‪황도희 설득해서‬ ‪오경숙이 사퇴시켜‬‪Cậu đảm nhiệm việc thuyết phục‬ ‪Hwang Do Hee bảo Oh Kyung Sook rút lui.‬
‪그럼 네가 서민정이 뒤통수‬ ‪때린 거 없던 일로 하고‬‪Đảng sẽ kết nạp lại cậu,‬ ‪bỏ qua vụ cậu đâm lén Seo Min Jung.‬
‪다시 당으로 복귀시켜 줄게‬‪Đảng sẽ kết nạp lại cậu,‬ ‪bỏ qua vụ cậu đâm lén Seo Min Jung.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪- 사양하겠습니다‬ ‪- 뭐?‬‪- Không, cảm ơn.‬ ‪- Sao cơ?‬
‪저 정치판에 미련 남아서‬ ‪돌아온 거 아닙니다‬‪Tôi không đến‬ ‪vì còn tham vọng với chính trị.‬
‪오경숙 후보 당선시킬려고‬ ‪잠깐 들른 거예요‬‪Tôi chỉ ghé thăm‬ ‪để giúp Ứng cử viên Oh thắng cử thôi.‬
‪야, 마중석‬‪Này, Ma Joong Seok.‬
‪정신 차려, 이 새끼야!‬‪Tỉnh lại đi, đồ đần!‬
‪이 드러운 똥물에서‬ ‪너 혼자 1급수인 척하면‬‪Xuống cống rồi mà còn cứ nghĩ‬ ‪mình thanh cao thì ai cho cậu ứng cử hả?‬
‪누가 공천이라도 준대?‬‪Xuống cống rồi mà còn cứ nghĩ‬ ‪mình thanh cao thì ai cho cậu ứng cử hả?‬
‪[중얼거리며] 미친 새끼‬‪Đúng là đần mà. Oh Kyung Sook tiêu rồi.‬
‪오경숙이는 끝났어‬‪Đúng là đần mà. Oh Kyung Sook tiêu rồi.‬
‪아니요, 아직 안 끝났습니다‬‪Không, tiêu là tiêu thế nào.‬
‪이런 더러운 똥물에서도‬‪Tôi sẽ chứng minh rằng‬
‪한 번쯤은 진짜가 살아남는다는 거‬‪hoa sen vẫn có thể nở,‬
‪제가 직접 증명해 보이겠습니다‬‪dù cho ở giữa bùn lầy.‬
‪[비장한 음악]‬
‪- (중석) 스크린 띄워봐‬ ‪- (남자) 예‬‪- Bật màn hình.‬ ‪- Dạ.‬
‪[입을 쩝 뗀다]‬ ‪현우 비밀 계정 트래픽을‬ ‪분석한 결과인데‬‪Đã phân tích lượng truy cập‬ ‪tài khoản phụ của Hyun Woo.‬
‪이게 친한 친구들끼리만‬ ‪사용하는 계정이라‬‪Chỉ bạn thân cậu ấy được truy cập,‬ ‪nên mỗi ngày có khoảng 30 lượt,‬
‪평소에 서른 명 정도‬ ‪들어오는 곳인데‬‪Chỉ bạn thân cậu ấy được truy cập,‬ ‪nên mỗi ngày có khoảng 30 lượt,‬
‪일주일 전부터 하루 150명 이상이‬ ‪동시에 유입됐어‬‪nhưng một tuần trước,‬ ‪có hơn 150 lượt truy cập cùng lúc.‬
‪동시에?‬‪Cùng lúc ư?‬
‪그래서 거기 들어온 애들 IP를‬‪Nên tôi đã lần theo từng địa chỉ IP‬ ‪của người truy cập và điều tra.‬
‪일일이 추적해서 확인해 봤더니‬‪Nên tôi đã lần theo từng địa chỉ IP‬ ‪của người truy cập và điều tra.‬
‪특정 브라우저에‬ ‪접속한 흔적이 있어‬‪Lịch sử đều cho thấy họ đã truy cập‬ ‪vào một URL. Trang web đen đó‬
‪(중석) 다크 웹이라는 게‬‪Lịch sử đều cho thấy họ đã truy cập‬ ‪vào một URL. Trang web đen đó‬
‪IP 추적을 못 하게끔 고안된‬ ‪일종의 유령 인터넷망인데‬‪là một loại mạng ma được thiết kế‬ ‪để ngăn chặn việc theo dõi IP.‬
‪주로 범죄에 많이 사용됩니다‬‪Chủ yếu được dùng để phạm tội.‬
‪100명이 넘는 아이들이‬ ‪동시다발로 접속을 했다는 건‬‪Hơn 100 đứa trẻ‬ ‪đã truy cập trang của Huyn Woo cùng lúc,‬
‪어떤 대가를 받았을 확률이 크죠‬‪chứng tỏ chúng được trả cho việc đó‬
‪(중석) 다크 웹에서만 거래되는‬‪qua giao dịch trên web đen.‬
‪[손뼉을 짝 친다]‬ ‪게임 머니!‬‪Tiền trong trò chơi! Tôi đã thấy chúng‬ ‪chơi điện tử ở quán cà phê Internet‬
‪아까 PC방 가서‬ ‪게임하는 걸 봤는데‬‪Tiền trong trò chơi! Tôi đã thấy chúng‬ ‪chơi điện tử ở quán cà phê Internet‬
‪다들 아이템이 짱짱하더라고요‬‪và đều được trang bị‬ ‪những vật phẩm mạnh nhất.‬
‪(동주) 그래서‬‪và đều được trang bị‬ ‪những vật phẩm mạnh nhất.‬
‪'야, 니들 이거 어떻게 샀냐?'‬ ‪물어봤더니‬‪Nên tôi hỏi sao chúng mua được, tất cả‬ ‪đều nói là làm bán thời gian để kiếm tiền.‬
‪다들 알바해서 번 돈으로 샀다고‬‪Nên tôi hỏi sao chúng mua được, tất cả‬ ‪đều nói là làm bán thời gian để kiếm tiền.‬
‪[한숨]‬
‪그럼 그 애들이 전부 다…‬‪Vậy hẳn là tất cả lũ trẻ đó…‬
‪다크 웹에 들어가서‬ ‪대가성 게임 머니를 받고‬‪Chúng lên web đen,‬ ‪được trả bằng tiền trong trò chơi.‬
‪알바 개념으로‬‪Và bình luận ác ý trên SNS của Hyun Woo‬ ‪như một công việc bán thời gian.‬
‪현우 SNS에 악플을 달았다는 거네‬‪Và bình luận ác ý trên SNS của Hyun Woo‬ ‪như một công việc bán thời gian.‬
‪[헛웃음]‬ ‪다시 말하면‬‪Nói cách khác…‬
‪오경숙 아들을 망가트릴 작정으로‬‪họ nhắm đến tiêu diệt con trai‬ ‪Oh Kyung Sook. Họ đã mua chuộc lũ trẻ đó‬
‪아이들을 매수해서‬ ‪[경숙 한숨]‬‪họ nhắm đến tiêu diệt con trai‬ ‪Oh Kyung Sook. Họ đã mua chuộc lũ trẻ đó‬
‪악플을 종용하고‬ ‪몸싸움을 유도한 다음‬‪bình luận ác ý,‬ ‪kích động cậu ấy đánh nhau,‬
‪검찰과 공조해서‬ ‪포토 라인까지 세운 거지‬‪thông đồng với công tố‬ ‪để cậu ấy đứng trước báo chí.‬
‪오경숙 이미지를‬ ‪완전히 훼손할 목적으로‬ ‪[숨을 들이쉰다]‬‪Tất cả chỉ để bôi nhọ Oh Kyung Sook.‬
‪그러니까‬‪Vậy là…‬
‪이게 다… 계획적인 거였네‬‪tất cả chuyện này đã được lên kế hoạch…‬
‪[나지막이] 처음부터‬‪từ đầu.‬
‪[서글픈 음악]‬
‪선거 때문에‬‪Họ kéo tất cả lũ trẻ vô tội đó vào‬ ‪chỉ vì cuộc bầu cử.‬
‪아무것도 모르는 애들‬ ‪다 끌어들여서‬‪Họ kéo tất cả lũ trẻ vô tội đó vào‬ ‪chỉ vì cuộc bầu cử.‬
‪현우가 희생양이 된 거네요‬‪Hyun Woo đã trở thành vật tế thần‬
‪성범죄자의 엄마는‬‪để gài Ứng cử viên Oh thành mẹ của‬ ‪tội phạm tình dục và không thể thắng cử.‬
‪절대 시장이 될 수 없다는‬ ‪프레임에‬‪để gài Ứng cử viên Oh thành mẹ của‬ ‪tội phạm tình dục và không thể thắng cử.‬
‪[나지막이] 이 개새끼들‬‪Lũ khốn nạn này…‬
‪- (동주) 후보님!‬ ‪- (경숙) 놔!‬‪- Ứng cử viên!‬ ‪- Bỏ ra! Bỏ tôi ra! Bỏ ra!‬
‪이거 놔, 놓으라고, 놔, 놔!‬ ‪[여럿이 경숙을 말린다]‬‪- Ứng cử viên!‬ ‪- Bỏ ra! Bỏ tôi ra! Bỏ ra!‬
‪죽일 거야, 죽일 거야!‬‪Tôi sẽ giết hết bọn chúng!‬
‪[절규한다]‬‪Tôi sẽ giết hết bọn chúng!‬
‪그 새끼들 다 죽일 거야‬‪Tôi sẽ giết hết! Lũ khốn đó!‬
‪[흐느낀다]‬
‪[경숙 울부짖는다]‬
‪(경숙) 우리 현우 어떡해‬‪Hyun Woo tội nghiệp…‬
‪[울부짖으며] 불쌍해서 어떡해‬‪Thằng bé tội nghiệp đó…‬
‪[흐느낀다]‬
‪여보‬‪Mình ơi.‬
‪내가‬‪Em,‬
‪내가 다 망쳤어‬‪em đã phá hỏng tất cả rồi.‬
‪우리 현우 내가 다‬‪Hyun Woo của chúng ta,‬
‪내가 다 망쳤어‬ ‪나 땜에, 나 땜에…‬‪em đã phá hỏng đời nó. Tất cả là tại em.‬
‪(도희) 오경숙‬‪Oh Kyung Sook.‬
‪정신 차려!‬ ‪[경숙 흐느낀다]‬‪Bình tĩnh lại đi!‬
‪미안한 마음은 둘째 치고‬ ‪아이 살릴 생각부터 해야지‬‪Đừng tự trách mình nữa,‬ ‪tập trung cứu con cô trước đã.‬
‪저것들이 현우 인생 망치는 거‬ ‪보고만 있을 거야?‬‪Cô định nhìn‬ ‪họ phá tương lai của Hyun Woo à?‬
‪[흐느낀다]‬‪Cô định nhìn‬ ‪họ phá tương lai của Hyun Woo à?‬
‪(도희) 아직 기회 있어‬‪Ta vẫn còn cơ hội.‬
‪현우 살릴 수 있다고‬‪Ta vẫn cứu được Hyun Woo.‬
‪[경숙 떨리는 숨소리]‬‪Ta vẫn cứu được Hyun Woo.‬
‪[멀리서 들리는 도로 소음]‬
‪사퇴를 하라고?‬‪Họ muốn tôi rút lui ư?‬
‪응‬‪Phải.‬
‪검찰청에서 국지연이‬ ‪마지막으로 경고했어‬‪Kook Ji Yeon đã cảnh báo tôi lần cuối‬ ‪ở Văn phòng Công tố.‬
‪[한숨 쉬며] 사퇴하면‬‪Nếu cô rút lui,‬
‪현우 사건 완벽하게‬ ‪없던 일로 만들어 주겠다고‬‪cô ta nói sẽ làm‬ ‪vụ án của Hyun Woo khép lại.‬
‪시시한 애들 싸움 정도로‬ ‪조용히 끝내 주겠다고‬‪Nói sẽ làm nó thành‬ ‪một vụ xô xát nhỏ giữa lũ trẻ.‬
‪그래서?‬‪Rồi sao?‬
‪내가 거절했어‬‪Tôi đã từ chối.‬
‪사퇴 없이 끝까지 갈 거라고‬‪Tôi bảo ta sẽ tiếp tục.‬
‪사퇴는 우리가 아니라‬ ‪니들이 하게 될 거라고‬‪Tôi còn gây áp lực và đe dọa‬ ‪rằng họ mới phải rút lui.‬
‪협박하고 압박했어‬‪Tôi còn gây áp lực và đe dọa‬ ‪rằng họ mới phải rút lui.‬
‪[숨을 몰아쉰다]‬
‪그래서 이 지경까지 온 거야‬‪Vì tôi khiêu khích họ‬ ‪nên ta mới gặp rắc rối này.‬
‪내가 저쪽을 자극해서‬‪Vì tôi khiêu khích họ‬ ‪nên ta mới gặp rắc rối này.‬
‪자극한 거 아니야‬‪Khiêu khích gì chứ.‬
‪[담배를 탁탁 턴다]‬
‪그냥 할 일을 한 거지‬‪Cô chỉ làm việc của cô thôi mà.‬
‪[한숨]‬
‪내일 아침에‬‪Sáng mai…‬
‪[느린 음악]‬
‪검찰에서 현우 기소할 거야‬‪bên công tố sẽ truy tố Hyun Woo.‬
‪그 전에 사퇴하겠다고 통보하면‬ ‪여기서 멈출 거고‬‪Họ sẽ dừng lại‬ ‪nếu cô nói rút lui trước khi đó.‬
‪[한숨]‬
‪안 하면?‬‪Không thì sao?‬
‪벼랑 끝까지 몰고 가겠지‬‪Họ sẽ tiếp tục đẩy ta rơi xuống vực.‬
‪현우 인생이‬‪Đến khi cuộc sống của Hyun Woo‬ ‪không thể trở lại bình thường được nữa.‬
‪회생 불가능할 정도로‬‪Đến khi cuộc sống của Hyun Woo‬ ‪không thể trở lại bình thường được nữa.‬
‪후보님!‬‪Ứng cử viên!‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪현우 조사 끝났답니다‬‪Họ thẩm vấn Hyun Woo xong rồi ạ.‬
‪[숨을 몰아쉰다]‬
‪[구두 소리]‬
‪[현우 한숨]‬
‪강현우‬‪Kang Hyun Woo.‬
‪엄마 봐‬‪Nhìn mẹ đi.‬
‪(경숙) 엄마 안 볼 거야, 어?‬‪Định không nhìn mẹ hả?‬
‪너 평생 엄마 안 볼 거니?‬‪Định không nhìn mẹ nữa à?‬
‪얼른 일루 와, 빨리!‬‪Lại đây nào. Nhanh lên.‬
‪[한숨]‬
‪[경숙 한숨]‬
‪이유가 뭐가 됐든‬‪Dù lý do là gì đi nữa,‬
‪사람 때리는 거 나쁜 짓이야‬‪đánh người là sai.‬ ‪Con biết mà, phải không?‬
‪알지?‬‪đánh người là sai.‬ ‪Con biết mà, phải không?‬
‪(경숙) 그래서 너 이렇게‬ ‪벌받고 있는 거고‬‪Nên con mới đang bị trừng phạt.‬
‪[한숨 쉬며] 근데 내가 너였어도‬‪Nhưng nếu mẹ là con,‬
‪우리 엄마 얼굴에다‬ ‪그런 이상한 사진 갖다 붙이고‬‪nếu thấy chúng làm vậy với ảnh mẹ của mẹ,‬ ‪chế giễu bà ấy, mẹ cũng chả nhịn nổi.‬
‪함부로 놀려대고 그런 거 봤으면‬‪nếu thấy chúng làm vậy với ảnh mẹ của mẹ,‬ ‪chế giễu bà ấy, mẹ cũng chả nhịn nổi.‬
‪못 참지‬‪nếu thấy chúng làm vậy với ảnh mẹ của mẹ,‬ ‪chế giễu bà ấy, mẹ cũng chả nhịn nổi.‬
‪그걸 어떻게 참니? 확 들이받지‬‪Sao mà nhịn nổi? Điên lên mất.‬
‪[한숨]‬
‪[경숙 입을 쩝 뗀다]‬
‪다 엄마 때문이야, 미안해‬‪Tất cả là tại mẹ. Mẹ xin lỗi.‬
‪네가 엄마 때문에‬‪Vì mẹ mà con đã phải‬ ‪chịu đựng nhiều chuyện.‬
‪이런 고생을 다 한다‬‪Vì mẹ mà con đã phải‬ ‪chịu đựng nhiều chuyện.‬
‪[떨리는 목소리로]‬ ‪왜 자꾸 그런 소리를 해?‬‪Sao mẹ cứ nói thế chứ?‬
‪잘 들어‬‪Nghe này.‬
‪[서정적인 음악]‬
‪엄마랑 싸우는 어른들이‬ ‪선거에서 이길려고‬‪Những người lớn khác vì tranh cử với mẹ‬
‪네 친구들 이용해서‬‪mà dùng bạn bè của con chọc tức con‬ ‪rồi đưa con vào đây‬
‪너 화나게 하고‬‪mà dùng bạn bè của con chọc tức con‬ ‪rồi đưa con vào đây‬
‪너 이렇게까지 만든 거래‬‪để họ có thể thắng cử.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪너무 잔인하지? 어른들 세상이?‬‪Thế giới người lớn tàn nhẫn quá, nhỉ?‬
‪(경숙) 엄마도 그런 놈들‬ ‪너무 화가 나서‬‪Đám người lớn hèn nhát đó‬ ‪làm mẹ rất tức giận,‬
‪좀 제대로 혼내 주려고‬‪nên mẹ đã nhịn đến bây giờ‬
‪버티고 버텼는데‬‪để dạy cho họ một bài học.‬
‪어, 이제 그만할 거야‬‪Nhưng mẹ sẽ dừng lại.‬
‪[웃음]‬
‪엄마‬‪Mẹ…‬
‪후보 사퇴할 거야‬‪sẽ rút khỏi cuộc bầu cử.‬
‪[경숙 탄식]‬
‪너 이 고생 시키고‬‪Sau khi khiến con chịu đựng mọi chuyện,‬ ‪mẹ thực sự không muốn…‬
‪엄마는 서울시장이고 뭐고 진짜‬‪Sau khi khiến con chịu đựng mọi chuyện,‬ ‪mẹ thực sự không muốn…‬
‪진짜 관심 없다, 안 해‬‪làm Thị trưởng Seoul nữa.‬
‪이제 와서?‬‪Sau tất cả ư?‬
‪괜찮아, 어?‬‪Không sao mà, nhé?‬
‪그래, 이제 와서라도‬‪Ừ, mẹ biết là hơi muộn, nhưng mẹ‬ ‪sẽ cố làm một người mẹ tốt. Sao?‬
‪엄마 노릇 좀 제대로 해볼란다‬‪Ừ, mẹ biết là hơi muộn, nhưng mẹ‬ ‪sẽ cố làm một người mẹ tốt. Sao?‬
‪(경숙) 왜?‬‪Ừ, mẹ biết là hơi muộn, nhưng mẹ‬ ‪sẽ cố làm một người mẹ tốt. Sao?‬
‪못 할 거 같애?‬‪Nghĩ mẹ không làm được à?‬
‪[울먹이며] 엄마가‬‪Mẹ…‬
‪엄마가 너를 낳았는데, 어?‬‪Mẹ đã sinh ra con đấy.‬ ‪Mẹ sẽ hy sinh mọi thứ vì con.‬
‪엄마가 희생을 해도 모자란데…‬‪Mẹ đã sinh ra con đấy.‬ ‪Mẹ sẽ hy sinh mọi thứ vì con.‬
‪네 인생을 엄마한테‬ ‪어떻게 이렇게 희생을 시키니?‬‪Sao mẹ lại bắt con hy sinh cho mẹ chứ?‬ ‪Chả đúng tí nào.‬
‪말이 되니?‬ ‪[떨리는 숨소리]‬‪Sao mẹ lại bắt con hy sinh cho mẹ chứ?‬ ‪Chả đúng tí nào.‬
‪(현우) [울먹이며] 누가 희생한대?‬‪Ai nói là con hy sinh?‬
‪그냥 엄마가 이기면 되잖아‬‪Mẹ chỉ cần chiến thắng thôi.‬
‪엄마가 관두면‬‪Mẹ mà bỏ cuộc…‬
‪나 같은 애가‬ ‪계속 만들어질 거 아니야‬‪họ sẽ lại làm thế với lũ trẻ như con.‬
‪아, 일단 이겨야 혼을 내든‬ ‪갈아엎든지 할 거 아니냐고‬‪Mẹ thắng mới trừng trị‬ ‪và lật đổ họ được mà?‬
‪- [한숨] 현우야‬ ‪- (현우) 나 오경숙 아들이야‬‪- Hyun Woo.‬ ‪- Con là con của Oh Kyung Sook.‬
‪시위 현장에서 태교했고‬‪Bản sao của Tê giác, ôm bụng bầu biểu tình‬ ‪và bảo vệ quyền người lao động‬
‪인권 운동 짬밥만 15년을 먹은‬‪Bản sao của Tê giác, ôm bụng bầu biểu tình‬ ‪và bảo vệ quyền người lao động‬
‪코뿔소 분신‬‪suốt 15 năm.‬
‪이런 데 잠깐 갇혀 있는다고‬ ‪내가 쫄 거 같애?‬‪Mẹ nghĩ bị nhốt ở đây tí là con sợ chắc?‬
‪어차피 엄마가 이겨서‬ ‪나 꺼내줄 거잖아‬‪- Con biết mẹ sẽ thắng và đưa con ra.‬ ‪- Hyun Woo à, mẹ…‬
‪[울먹이며] 현우야, 엄마‬‪- Con biết mẹ sẽ thắng và đưa con ra.‬ ‪- Hyun Woo à, mẹ…‬
‪엄마 그렇게‬ ‪대단한 사람 아니야, 어?‬‪Mẹ không tài ba đến thế đâu.‬ ‪Có khi mẹ còn chả thắng cử ấy…‬
‪선거에서‬ ‪꼭 이긴다는 보장도 없고…‬‪Mẹ không tài ba đến thế đâu.‬ ‪Có khi mẹ còn chả thắng cử ấy…‬
‪(헌우) 엄마 약속했지?‬‪Mẹ đã hứa rồi mà? Mẹ hứa sẽ‬ ‪tạo ra một thế giới tốt đẹp hơn cho con.‬
‪나 좋은 세상에서 살게 해준다고‬‪Mẹ đã hứa rồi mà? Mẹ hứa sẽ‬ ‪tạo ra một thế giới tốt đẹp hơn cho con.‬
‪(현우) 그거 하나 믿고 아빠랑‬ ‪둘이서 지금까지 버텼는데‬‪Lời hứa đó đã khiến‬ ‪bố và con trụ vững đến giờ.‬
‪이렇게 실망시킬 거야?‬‪Mẹ định làm bố và con thất vọng à? Định để‬ ‪con sống ở thế giới của đám cặn bã đó ư?‬
‪저 나쁜 인간들이 만든 세상에서‬ ‪엄마 아들 살게 할 거냐고‬‪Mẹ định làm bố và con thất vọng à? Định để‬ ‪con sống ở thế giới của đám cặn bã đó ư?‬
‪[한숨]‬
‪[흐느끼며] 현우야‬‪Hyun Woo à…‬
‪[탄식]‬‪Trời ạ.‬
‪[흐느끼며] 엄마 안 울려 그랬는데‬‪Mẹ có định khóc đâu.‬
‪너 왜 이렇게 엄마 울려, 어?‬‪Sao con lại làm mẹ khóc thế, hả?‬
‪(경숙) [속삭이며]‬ ‪미안하다, 우리 아들‬‪Mẹ xin lỗi, con trai.‬
‪[경숙 흐느낀다]‬
‪[툭 친다]‬ ‪(경숙) [속삭이며] 미안해‬‪Mẹ xin lỗi.‬
‪[경숙이 흐느낀다]‬
‪[구두 소리]‬ ‪[도희 한숨]‬
‪[한숨]‬
‪그래‬‪Được rồi.‬
‪가보자‬‪Làm thôi.‬
‪황본 방법대로‬‪Ta làm theo cách của cô Hwang.‬
‪[비장한 음악]‬‪Ta làm theo cách của cô Hwang.‬
‪한번 가보자고‬‪Ta sẽ tiếp tục.‬
‪우리 이제‬‪Kể từ giờ,‬
‪수단, 방법 가리지 말고‬‪ta sẽ làm bằng mọi giá…‬
‪끝까지 가서‬‪để chiến đấu đến cùng‬
‪꼭 이기자‬‪và chiến thắng.‬
‪[웅장해지는 음악]‬
‪[날카로운 효과음]‬‪CÒN BẢY NGÀY ĐẾN BẦU CỬ BỔ SUNG‬ ‪THỊ TRƯỞNG SEOUL LẦN THỨ 39‬
‪['희망의 나라로'가 흐른다]‬
‪[컵을 탁 내려놓는다]‬
‪(칼 윤) 이제 마지막 승기는‬‪Giờ ván cờ nằm chắc trong tay ta rồi.‬ ‪Ngồi xuống đi.‬
‪우리 쪽으로‬ ‪완전히 넘어왔고, 앉아‬‪Giờ ván cờ nằm chắc trong tay ta rồi.‬ ‪Ngồi xuống đi.‬
‪[칼 윤 힘주는 신음]‬
‪마지막 여론 조사가‬ ‪어떻게 끝났지?‬‪Thăm dò gần nhất thế nào rồi?‬
‪저희가 55%로‬‪- Ta đang áp đảo thăm dò với 55 điểm ạ.‬ ‪- Được.‬
‪- 압도적인 1위였습니다‬ ‪- (칼 윤) 오케이‬‪- Ta đang áp đảo thăm dò với 55 điểm ạ.‬ ‪- Được.‬
‪그 마지막 여론 조사로‬ ‪언론 플레이 계속해‬‪Cho đăng thăm dò cuối đó ngập mặt báo đi.‬
‪앞으로 일주일 동안 우리는‬‪Trong tuần tới,‬
‪55% 지지율로 쭉 가는 거야‬‪ta sẽ giữ vững xếp hạng ở mức 55 điểm.‬
‪마음 정하지 못한 부동층도‬‪Các cử tri dao động luôn bầu‬ ‪cho ứng cử viên có khả năng thắng nhất.‬
‪막판에 될 거 같은 후보 쪽에‬ ‪표를 던지는 법이니까‬‪Các cử tri dao động luôn bầu‬ ‪cho ứng cử viên có khả năng thắng nhất.‬
‪네, 알겠습니다‬‪Vâng, rõ ạ.‬
‪근데‬‪Nhưng mà…‬
‪오경숙 쪽은 어떻게 할까요?‬‪ta làm gì với Oh Kyung Sook đây?‬
‪그냥 놔둬‬‪Cứ kệ họ đi.‬
‪(칼 윤) 사퇴를 하든 안 하든‬‪Dù có rút lui hay không,‬ ‪Oh Kyung Sook cũng tiêu tùng rồi.‬
‪오경숙은 이제 끝났으니까‬ ‪[손을 탁 내려놓는다]‬‪Dù có rút lui hay không,‬ ‪Oh Kyung Sook cũng tiêu tùng rồi.‬
‪(칼 윤) 자, 이제‬‪Giờ hãy xem…‬
‪우리의 손 회장님이‬‪Chủ tịch Son có sẵn lòng ban phát vàng‬ ‪cho những người đang đói khát hay không,‬
‪굶주린 백성들을 위해서‬ ‪금화를 풀어주시면은‬‪Chủ tịch Son có sẵn lòng ban phát vàng‬ ‪cho những người đang đói khát hay không,‬
‪이번 선거는‬ ‪아름답게 마무리가 될 텐데, 응?‬‪và cuộc bầu cử này‬ ‪sẽ kết thúc tốt đẹp thôi, nhỉ?‬
‪수고들 했어‬‪Làm tốt lắm.‬
‪[노래가 절정에 이르며 끝난다]‬
‪[웃음]‬
‪물론이지‬‪Chắc chắn rồi.‬
‪우리 백 서방이 이렇게 선전하는데‬‪Con rể Baek đang làm rất tốt,‬ ‪nên đến lượt tôi ủng hộ nó rồi.‬
‪이번엔 내가 밀어줘야지‬‪Con rể Baek đang làm rất tốt,‬ ‪nên đến lượt tôi ủng hộ nó rồi.‬
‪면세점 개장 준비는?‬‪- Khai trương cửa hàng miễn thuế sao rồi?‬ ‪- Chuẩn bị chu đáo rồi ạ.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬‪- Khai trương cửa hàng miễn thuế sao rồi?‬ ‪- Chuẩn bị chu đáo rồi ạ.‬
‪완벽하게 끝냈어요‬‪- Khai trương cửa hàng miễn thuế sao rồi?‬ ‪- Chuẩn bị chu đáo rồi ạ.‬
‪내 인맥 이용해서‬‪Con đã dùng mối để mời‬ ‪người nổi tiếng Hàn Quốc và quốc tế.‬
‪연예인 애들이랑‬ ‪해외 셀럽들 초청했고요‬‪Con đã dùng mối để mời‬ ‪người nổi tiếng Hàn Quốc và quốc tế.‬
‪(서진) 우리한테 은혜 입은 언론은‬ ‪전부 불러다가‬‪Cánh truyền thông có nợ với ta‬ ‪cũng sẽ đưa tin khai trương‬
‪어나운스시킬 거고‬‪Cánh truyền thông có nợ với ta‬ ‪cũng sẽ đưa tin khai trương‬
‪그리고 제가 마지막엔‬‪và con sẽ có bài phát biểu‬ ‪với tư cách CEO cửa hàng miễn thuế.‬
‪면세점 대표 자격으로‬ ‪공식 스피치 할 거고요‬‪và con sẽ có bài phát biểu‬ ‪với tư cách CEO cửa hàng miễn thuế.‬
‪다들 괜찮으시죠?‬‪- Ổn chứ?‬ ‪- Tập trung sự kiện vào con rể Baek đi.‬
‪백 서방한테 포커스 맞춰라‬‪- Ổn chứ?‬ ‪- Tập trung sự kiện vào con rể Baek đi.‬
‪(영심) 네가 돋보이는 데만‬ ‪신경 쓰지 말고‬‪Đừng cố cướp hết sự chú ý.‬
‪아, 내일부터 선거 날까지‬‪Và từ mai, mở cửa hàng miễn thuế 24 giờ‬ ‪cho đến ngày bầu cử.‬
‪면세점 24시간 개방하고‬‪Và từ mai, mở cửa hàng miễn thuế 24 giờ‬ ‪cho đến ngày bầu cử.‬
‪서울 시민이라면 누구나 들어와서‬‪Hãy mở để công dân Seoul nào‬ ‪cũng có thể đến mua sắm.‬
‪쇼핑할 수 있도록 열어주자‬‪Hãy mở để công dân Seoul nào‬ ‪cũng có thể đến mua sắm.‬
‪- (서진) 엄마‬ ‪- 회장님‬‪- Mẹ à.‬ ‪- Chủ tịch.‬
‪너그럽게 베풀고 싶으신‬ ‪마음은 알겠지만‬‪Tôi biết Chủ tịch muốn hào phóng,‬ ‪nhưng việc đó…‬
‪그건 좀…‬‪Tôi biết Chủ tịch muốn hào phóng,‬ ‪nhưng việc đó…‬
‪우리 백 서방이 당선되는 날‬‪Hôm con rể Baek thành thị trưởng, cửa hàng‬ ‪miễn thuế sẽ chính thức khai trương.‬
‪면세점은 공식 개장 하고‬‪Hôm con rể Baek thành thị trưởng, cửa hàng‬ ‪miễn thuế sẽ chính thức khai trương.‬
‪[긴장감 흐르는 음악]‬
‪네가 여긴 왜?‬‪Em làm gì ở đây?‬
‪(채령) 왜?‬‪Sao thế? Em không được‬ ‪chào đón ở đây chắc?‬
‪내가 못 올 데 왔나요?‬‪Sao thế? Em không được‬ ‪chào đón ở đây chắc?‬
‪(채령) 보직은 내려놨지만‬‪Tuy đã rời khỏi vị trí, nhưng em vẫn là‬ ‪người điều hành của Tập đoàn Eunsung.‬
‪나도 은성그룹‬ ‪주요 이사진 중 하나잖아‬‪Tuy đã rời khỏi vị trí, nhưng em vẫn là‬ ‪người điều hành của Tập đoàn Eunsung.‬
‪회장님 숙원 사업이었던‬ ‪우리 은성면세점이‬‪Cửa hàng miễn thuế Eunsung,‬ ‪ước mơ cả đời của Chủ tịch‬
‪내일 임시 개장을 한다는데‬‪sẽ mở cửa tạm thời vào ngày mai.‬
‪나도 돌아가는 상황은 알아야죠‬‪Em cần nắm được tình hình chứ.‬
‪선거도 코앞인데‬‪Sắp bầu cử nữa mà.‬
‪(채령) 왜?‬‪Sao thế?‬
‪어차피 내 남편이 당선돼야‬‪Chồng em phải thắng cử, cửa hàng miễn thuế‬
‪면세점 정식 개장도‬ ‪가능한 거 아니야?‬‪mới có thể chính thức mở cửa mà nhỉ?‬
‪면세점 부지 인허가부터‬ ‪준공 검사까지‬‪Chị cần anh ấy che đậy‬ ‪mọi việc trái phép ta đã làm,‬
‪전부 불법으로 통과한 것도‬ ‪눈감아 주고‬‪từ việc xin giấy phép đất đai‬ ‪cho đến xây dựng.‬
‪마지막 안전 검사도‬‪Anh ấy cần dùng quyền thị trưởng‬ ‪để miễn kiểm tra an toàn lần cuối. ‬
‪서울시장 특권으로‬‪Anh ấy cần dùng quyền thị trưởng‬ ‪để miễn kiểm tra an toàn lần cuối. ‬
‪올 패스 시켜 줘야‬‪Dù mở hay đóng cửa hàng, nếu anh ấy‬ ‪không đắc cử, ta sẽ chả làm được gì hết.‬
‪개장을 하든, 폐장을 하든‬‪Dù mở hay đóng cửa hàng, nếu anh ấy‬ ‪không đắc cử, ta sẽ chả làm được gì hết.‬
‪가부간에 결론을 내지‬‪Dù mở hay đóng cửa hàng, nếu anh ấy‬ ‪không đắc cử, ta sẽ chả làm được gì hết.‬
‪너 미쳤어?‬‪Em điên rồi à?‬
‪무슨 말이 하고 싶은 거야?‬‪Ý em là sao hả?‬
‪근데 오경숙 보통 아니더라?‬‪Mà Oh Kyung Sook không dễ xơi đâu.‬
‪애까지 생매장시켜 가면서‬ ‪죽으라고 하는데도‬‪Ta đã làm mọi cách, kể cả hủy hoại‬ ‪đời con trai cô ta, cô ta vẫn kiên trì.‬
‪끈질기게 버티네?‬‪Ta đã làm mọi cách, kể cả hủy hoại‬ ‪đời con trai cô ta, cô ta vẫn kiên trì.‬
‪이 와중에 우리 면세점이‬‪Cô ta mà biết cửa hàng miễn thuế là khối‬ ‪kim loại xây dựng trên đủ loại tham nhũng,‬
‪온갖 비리로 올라간‬ ‪철근 덩어리라는 게 알려지면‬‪Cô ta mà biết cửa hàng miễn thuế là khối‬ ‪kim loại xây dựng trên đủ loại tham nhũng,‬
‪판이 뒤집힐 것도 같은데?‬‪ván cờ sẽ lật ngược đấy.‬
‪(채령) 만약 오경숙이한테‬ ‪시장 자리 내주면‬‪Oh Kyung Sook mà thành thị trưởng,‬
‪우린 어떻게 되는 건가요, 회장님?‬‪ta sẽ ra sao đây, Chủ tịch?‬
‪아‬‪À.‬
‪우리 은성면세점 사장님‬ ‪되실 분한테 여쭤봐야 되나?‬‪Phải hỏi CEO tương lai‬ ‪của Cửa hàng miễn thuế Eunsung chứ nhỉ?‬
‪(채령) 이렇게 다급한 상황에‬‪Tình huống khẩn cấp thế này‬ ‪còn không đưa ra giải pháp được,‬
‪솔루션 하나 못 내놓는 얼굴마담이‬‪Tình huống khẩn cấp thế này‬ ‪còn không đưa ra giải pháp được,‬
‪과연 사장 노릇을‬ ‪제대로 할 수 있을까?‬‪bù nhìn như chị ta‬ ‪có đảm nhiệm nổi công việc đó không?‬
‪회장님 답변을 좀 듣고 싶은데요?‬‪Chủ tịch nghĩ sao về việc đó ạ?‬
‪오랜만에 우리 은 상무하고‬ ‪단둘이 대화 좀 해야겠구나‬‪Giám đốc Eun,‬ ‪chắc đến lúc ta nói chuyện riêng rồi đấy.‬
‪(영심) 우리 막내딸이 많이 컸구나‬‪Cô út nhà ta lớn thật rồi.‬
‪[담배 케이스를 탁 닫는다]‬
‪이젠 애미 겁줄 줄도 알고‬‪Giờ lại còn biết dọa mẹ cơ đấy.‬
‪(채령) 항상 그랬잖아‬‪Thì toàn vậy mà.‬
‪[구두 소리]‬
‪이렇게 미친 짓까지 해야‬ ‪엄마가 날 봐주니까‬‪Con không làm khùng làm điên‬ ‪thì mẹ đâu chú ý đến con.‬
‪언니한테‬‪Con sợ mẹ sẽ giao‬ ‪cửa hàng miễn thuế cho chị con à?‬
‪면세점 내줄까 봐 불안했니?‬‪Con sợ mẹ sẽ giao‬ ‪cửa hàng miễn thuế cho chị con à?‬
‪불쾌하지‬‪Gai mắt thì đúng hơn.‬
‪백재민이가 아무 데나‬ ‪씨 뿌리는 것까지 참아주면서‬ ‪[어두운 음악]‬‪Baek Jae Min đi gieo giống khắp nơi,‬ ‪con cũng nhịn nhục để đến được đây.‬
‪이만큼 왔는데‬‪Baek Jae Min đi gieo giống khắp nơi,‬ ‪con cũng nhịn nhục để đến được đây.‬
‪참 대단하지?‬‪Khó tin thật đấy.‬
‪이 와중에 밖에서 애까지 만들고‬‪Lúc này mà anh ta còn có con rơi con rớt.‬
‪내 집 담장 밖에 뿌린 씨는‬‪Hạt giống gieo ngoài tường nhà ta‬ ‪chỉ việc đào đất xúc đi là xong.‬
‪도려내면 그만이야‬‪Hạt giống gieo ngoài tường nhà ta‬ ‪chỉ việc đào đất xúc đi là xong.‬
‪그 문제는 엄마가 알아서‬ ‪해결해 줄 테니…‬‪Mẹ sẽ lo liệu chuyện đó, nên…‬
‪그 애‬‪Đứa bé đó…‬
‪내가 데려다 키울 거야‬‪Con định nuôi nấng nó như con.‬
‪아버지가 밖에서 만든 나를‬‪Cũng giống mẹ nhận nuôi con‬
‪엄마가 거둬준 것처럼‬‪vì con là con rơi của bố.‬
‪채령아!‬‪Chae Ryeong!‬
‪공직자 후보답게‬ ‪양심선언도 해야겠지?‬‪Là ứng cử viên cho vị trí công,‬ ‪anh ta phải thú nhận.‬
‪백재민이한테 혼외자가 있다는 거‬ ‪솔직하게 고백하고‬‪Con sẽ bắt anh ta thú nhận‬ ‪rằng anh ta có con ngoài giá thú…‬
‪선거 포기하게 만들 거야‬‪và rút khỏi cuộc bầu cử.‬
‪너‬‪Con…‬
‪애미 눈에서‬ ‪피눈물이라도 뽑겠다는 게야?‬‪Con định cố dìm chết mẹ đấy à?‬
‪그러고 싶은 딸이 있을까?‬‪Phận con gái nào dám làm thế ạ?‬
‪난 평생을‬‪Cả đời con…‬
‪엄마 딸이 되려고 노력했어‬‪con đã cố hết sức để thành con gái mẹ.‬
‪(채령) 엄마 배에서 태어난‬ ‪언니보다‬‪Con muốn người ta nói con giống mẹ‬
‪더 엄마를 닮았단 얘기가‬ ‪듣고 싶어서‬‪hơn chị Seo Jin, con gái ruột của mẹ. Nên‬ ‪con nài nỉ mẹ dạy cách điều hành công ty.‬
‪경영 수업도 악착같이 받았고‬‪hơn chị Seo Jin, con gái ruột của mẹ. Nên‬ ‪con nài nỉ mẹ dạy cách điều hành công ty.‬
‪엄마 피는 물려받지 못했지만‬‪Con cố bám víu đến giờ, nghĩ rằng‬
‪회사를 물려받으면‬ ‪진짜 엄마 딸이 되는 거라고‬‪nếu tiếp quản công ty, con sẽ thành‬ ‪con gái mẹ, dù không phải máu mủ.‬
‪생각하면서 버텼어‬‪nếu tiếp quản công ty, con sẽ thành‬ ‪con gái mẹ, dù không phải máu mủ.‬
‪그러니까 나한테도‬ ‪언니랑 똑같이 기회 줘‬‪Nên hãy cho con cơ hội‬ ‪giống như chị Seo Jin,‬
‪은성그룹의 주인이 될 수 있는‬‪trở thành chủ của Tập đoàn Eunsung.‬
‪[채령 훌쩍인다]‬
‪그것만 약속해 주면‬ ‪엄마 뜻대로 선거에만 전념할게‬‪Nếu mẹ với hứa con,‬ ‪con sẽ toàn tâm cho cuộc bầu cử như ý mẹ.‬
‪[채령 훌쩍인다]‬
‪백재민 그 새끼‬‪Con sẽ làm mọi thứ…‬
‪내가 꼭 시장 만들게‬‪để tên Baek Jae Min đó thành thị trưởng.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪(영심) [속삭이며] 그래‬‪Được rồi.‬
‪우리 딸이 원하는 대로‬‪Mẹ sẽ làm mọi thứ con muốn…‬
‪해주마‬‪con gái yêu.‬
‪[채령 훌쩍인다]‬
‪[연신 흐느낀다]‬
‪[차분한 음악이 흐른다]‬
‪[잔이 달각인다]‬
‪(서진) 어떻게 됐어?‬‪Thế nào rồi?‬
‪(비서) 면세점 임시 개장 행사‬‪Giám đốc Eun sẽ dự buổi khai trương‬ ‪tạm thời cửa hàng miễn thuế‬
‪채령 상무님께서 가신답니다‬‪Giám đốc Eun sẽ dự buổi khai trương‬ ‪tạm thời cửa hàng miễn thuế‬
‪부부 동반으로‬‪cùng chồng cô ấy ạ.‬
‪사장직은?‬‪Còn chức CEO?‬
‪(비서) 회장님께서‬‪Có vẻ Chủ tịch Son‬ ‪sẽ trao nó cho Giám đốc Eun.‬
‪채령 상무님께 맡기실 것 같답니다‬‪Có vẻ Chủ tịch Son‬ ‪sẽ trao nó cho Giám đốc Eun.‬
‪[휴대폰 진동음]‬‪HWANG DO HEE‬
‪[잔들이 달각인다]‬
‪[서진 헛웃음]‬
‪생각보다 괜찮네‬‪Cô tươi tỉnh hơn tôi nghĩ đấy. Thấy cô‬ ‪vội vã thế, tưởng cô dở sống dở chết chứ.‬
‪당장 보자 하길래‬ ‪다 죽어가나 했더니‬‪Cô tươi tỉnh hơn tôi nghĩ đấy. Thấy cô‬ ‪vội vã thế, tưởng cô dở sống dở chết chứ.‬
‪왜 죽어? 그럴 일이 없는데‬‪Sao thế? Tôi đâu có lý gì phải thế.‬
‪그럼 더 설레이는데?‬‪Cô làm tôi hồi hộp hơn đó.‬
‪죽을 일도 아닌 마당에‬‪Không có việc gì nguy cấp,‬
‪우리 도도한 황 실장님께서‬ ‪나를 왜?‬‪sao cô Hwang cao ngạo tài ba‬ ‪lại muốn gặp tôi thế này?‬
‪지난번에 제안한 거‬‪Đề nghị của cô lần trước…‬
‪아직 유효한가?‬‪Còn hiệu lực chứ?‬
‪200억‬‪Hai mươi tỷ won.‬
‪캐시로 내일까지 가능해?‬‪Giao bằng tiền mặt, ngày mai?‬
‪[긴장감 도는 음악]‬
‪[웃음]‬
‪천하의 황도희도 별수 없네‬‪Cao ngạo mấy cũng phải cúi đầu nhỉ.‬
‪우리 식구한테는‬ ‪쌀 한 톨 안 받아먹을 것처럼‬‪Cô làm như thể trời mưa‬ ‪cũng chả thèm chìa tay xin bọn tôi ô,‬
‪박차고 나가더니‬‪Cô làm như thể trời mưa‬ ‪cũng chả thèm chìa tay xin bọn tôi ô,‬
‪오경숙이 떨어질 것 같으니까‬‪giờ Oh Kyung Sook sắp thua,‬ ‪cô lại bò về đây xin bố thí ư?‬
‪슬그머니 손 벌리는 거야?‬‪giờ Oh Kyung Sook sắp thua,‬ ‪cô lại bò về đây xin bố thí ư?‬
‪너무 굴욕적이다‬‪Nhục nhã ghê.‬
‪[웃으며] 이거 나 혼자‬ ‪보기 아까워서 어떻게 하지?‬‪Hay thế này mà xem một mình thì phí quá.‬
‪(서진) [장난스럽게]‬ ‪우리 황 실장이‬‪Trưởng phòng Hwang của chúng ta‬
‪나한테 구걸을 하고 있잖아?‬‪lại ngửa tay xin tiền tôi cơ đấy!‬
‪[웃음]‬‪lại ngửa tay xin tiền tôi cơ đấy!‬
‪(도희) 이렇게 우매하니까‬ ‪평생을 채령이한테 밀렸지‬‪Cô khờ như vậy,‬ ‪bảo sao luôn thua Chae Ryeong.‬
‪사생활 관리부터‬‪Đời tư, hôn nhân, kỹ năng quản lý công ty.‬ ‪Có gì cô giỏi hơn Chae Ryeong không?‬
‪결혼, 경영 능력까지‬‪Đời tư, hôn nhân, kỹ năng quản lý công ty.‬ ‪Có gì cô giỏi hơn Chae Ryeong không?‬
‪네가 채령이보다‬ ‪나은 게 뭐가 있지?‬‪Đời tư, hôn nhân, kỹ năng quản lý công ty.‬ ‪Có gì cô giỏi hơn Chae Ryeong không?‬
‪(도희) 엄마 눈 밖에 나는 건‬ ‪무서운데‬‪Cô sợ mất lòng mẹ cô,‬ ‪nhưng luôn biết cô không bằng Chae Ryeong,‬
‪채령이랑 싸워서‬ ‪이길 자신은 없으니까‬‪Cô sợ mất lòng mẹ cô,‬ ‪nhưng luôn biết cô không bằng Chae Ryeong,‬
‪쿨한 척, 센 척 하면서‬ ‪도망 다닌 거잖아‬‪nên cô trốn tránh, vờ cứng cỏi, lãnh đạm,‬ ‪để che giấu sự kém cỏi của mình.‬
‪네 열등감을 감추려고‬‪nên cô trốn tránh, vờ cứng cỏi, lãnh đạm,‬ ‪để che giấu sự kém cỏi của mình.‬
‪[도희 코웃음]‬
‪입 닥쳐‬‪Im đi.‬
‪결국 네가 채령이보다 나은 점은‬‪Lợi thế duy nhất của cô với Chae Ryeong,‬ ‪đó là cô là con ruột của Chủ tịch.‬
‪은씨 일가의‬ ‪적통이라는 거밖에 없잖아‬‪Lợi thế duy nhất của cô với Chae Ryeong,‬ ‪đó là cô là con ruột của Chủ tịch.‬
‪입 닥치라고!‬‪Tôi bảo cô im mà!‬
‪어디서 성질이야?‬‪Đừng uất ức với tôi.‬
‪내가 지금 너한테‬ ‪천금 같은 기회를 주고 있는데‬‪Tôi đang cho cô cơ hội cả đời có một đấy.‬
‪이번 선거‬‪Tôi sẽ thắng…‬
‪무조건 내가 이길 거야‬‪cuộc bầu cử này bằng mọi giá.‬
‪그럼 백재민이는‬‪Lúc đó Baek Jae Min…‬
‪네 엄마한테 버림받겠지?‬‪sẽ bị mẹ cô vứt bỏ thôi.‬
‪(도희) 채령이도‬ ‪찬밥 신세가 될 거고‬ ‪[고조되는 음악]‬‪Chae Ryeong cũng sẽ mất đi sự ưu ái.‬
‪그 와중에 넌‬‪Trong khi đó, cô sẽ có‬
‪오경숙 서울시장 쪽에‬ ‪다이렉트로 라인이 생기는 거야‬‪quan hệ trực tiếp‬ ‪với văn phòng Thị trưởng Oh Kyung Sook.‬
‪그럼‬‪Và rồi…‬
‪은성그룹의 헤게모니는‬‪quyền lực của Tập đoàn Eunsung‬
‪네가 쥐는 거고‬‪sẽ thuộc về cô.‬
‪이길 수 있다고?‬‪Cô nghĩ cô sẽ thắng ư?‬
‪이렇게 말도 안 되는 상황에서?‬‪Khi mọi thứ vô vọng thế này?‬
‪[음악이 멈춘다]‬
‪그새 까먹었니?‬‪Cô quên rồi sao?‬
‪난 한 번도 진 적이 없어‬‪Tôi chưa từng thua, dù một lần.‬
‪그래, 알지‬‪Ừ. Tôi biết rất rõ.‬
‪그럼 황 실장 말대로‬‪Vậy cứ cho là tôi sẽ tiếp quản Eunsung‬ ‪còn Oh Kyung Sook thành thị trưởng,‬
‪내가 그룹을 물려받고‬ ‪오경숙은 시장이 된다 치자‬‪Vậy cứ cho là tôi sẽ tiếp quản Eunsung‬ ‪còn Oh Kyung Sook thành thị trưởng,‬
‪그럼 황 실장은?‬‪như cô nói.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(서진) 넌 얻는 게 뭔데?‬‪Cô sẽ được gì?‬
‪[잔을 내려놓는다]‬
‪내일까지야‬‪Ngày mai có cho tôi.‬
‪[탄성]‬
‪[한숨]‬
‪[담배 케이스를 탁 닫는다]‬
‪[라이터를 연다]‬
‪[고조되는 음악]‬
‪이것 좀 먹어봐 봐‬‪Ăn chút đi con.‬
‪이놈의 새끼야‬‪Cái thằng này,‬ ‪mẹ bảo đừng chơi điện tử nữa mà.‬
‪게임 좀 그만하랬지?‬‪Cái thằng này,‬ ‪mẹ bảo đừng chơi điện tử nữa mà.‬
‪[한숨]‬ ‪좀 그냥 좀 냅두라고‬‪Cái thằng này,‬ ‪mẹ bảo đừng chơi điện tử nữa mà.‬ ‪Mẹ để con yên đi.‬
‪[노크 소리]‬
‪[문이 여닫힌다]‬
‪[구두 소리]‬
‪여기가 어디라고…‬‪Cô còn dám đến đây à?‬
‪경민이 회복 잘되고 있나‬ ‪궁금해서요‬‪Tôi muốn xem Gyeong Min hồi phục ổn không.‬ ‪Và cũng có chuyện rất muốn hỏi cậu ấy.‬
‪아이한테‬ ‪꼭 물어보고 싶은 것도 있고‬‪Tôi muốn xem Gyeong Min hồi phục ổn không.‬ ‪Và cũng có chuyện rất muốn hỏi cậu ấy.‬
‪궁금한 거 있으면 검찰에 물어봐요‬‪Cô muốn hỏi thì đi hỏi bên công tố ấy.‬ ‪Bọn tôi chả có gì để nói với cô hết.‬
‪우린 당신이랑 할 말 없으니까‬‪Cô muốn hỏi thì đi hỏi bên công tố ấy.‬ ‪Bọn tôi chả có gì để nói với cô hết.‬
‪(도희) 정말 괜찮으시겠어요?‬‪Cô chắc chứ?‬
‪제가 지금 말씀드리려는 내용을‬ ‪검찰에 고발하면‬‪Tôi mà nói chuyện định bàn với cô‬ ‪cho bên công tố,‬
‪경민이 입장이 피해자에서‬ ‪가해자로 바뀔 텐데?‬‪Gyeong Min sẽ từ nạn nhân‬ ‪thành thủ phạm đấy.‬
‪[긴장감 도는 음악]‬
‪경민이 너 가만히 있는데‬‪Cậu nói Hyun Woo‬ ‪đã đánh cậu vô cớ, phải không?‬
‪현우가 때렸다고 했지?‬‪Cậu nói Hyun Woo‬ ‪đã đánh cậu vô cớ, phải không?‬
‪- 확실해?‬ ‪- 이거 봐!‬‪- Cậu chắc chứ?‬ ‪- Này cô!‬
‪지금 애한테 뭐 하는 거예요?‬‪Cô định làm gì con tôi hả?‬
‪(도희) 이거‬‪Nghe nói‬
‪[긴박해지는 음악]‬
‪네가 현우 SNS에 올린 거라며?‬‪cậu đã đăng nó lên SNS của Hyun Woo.‬
‪그날 현장에 있던 아이들 증언으론‬‪Theo như lũ trẻ có mặt hôm đó, vì cậu đăng‬ ‪ảnh này nên cậu và Hyun Woo mới xô xát.‬
‪이 사진 때문에 너랑 현우가‬ ‪싸우기 시작했다는데‬‪Theo như lũ trẻ có mặt hôm đó, vì cậu đăng‬ ‪ảnh này nên cậu và Hyun Woo mới xô xát.‬
‪넌 현우가 아무 이유도 없이‬ ‪일방적으로 때렸다고‬‪Nhưng cậu đã nói dối‬ ‪là Hyun Woo đơn phương đánh cậu vô cớ.‬
‪거짓말을 했지‬‪Nhưng cậu đã nói dối‬ ‪là Hyun Woo đơn phương đánh cậu vô cớ.‬
‪그, 그게…‬‪Chuyện đó…‬
‪위증에 음란물 유포‬‪Khai man, phát tán ảnh khiêu dâm,‬ ‪sơ suất cố ý kích động bạo lực.‬
‪미필적 고의에 의한 폭행 유도까지‬‪Khai man, phát tán ảnh khiêu dâm,‬ ‪sơ suất cố ý kích động bạo lực.‬
‪[큰소리로] 너 이게‬ ‪얼마나 큰 범죄인 줄 아니?‬‪- Cậu biết những tội đó lớn lắm không?‬ ‪- Cô nói gì với nó thế?‬
‪이 여자가 지금 애한테‬ ‪무슨 소리를 하는 거야‬‪- Cậu biết những tội đó lớn lắm không?‬ ‪- Cô nói gì với nó thế?‬
‪당신 우리 애‬ ‪협박하는 거야, 지금?‬‪Cô đe dọa con tôi đấy à?‬
‪네‬‪Phải.‬
‪협박하는 겁니다‬ ‪그러니까 어머니도 같이 들으세요‬‪Tôi đe dọa đấy,‬ ‪nên cô cũng nghe cho kỹ đây.‬
‪[경민 모 한숨]‬
‪경민아‬‪Gyeong Min à.‬
‪앞으로 네 인생은‬ ‪아주 힘들어질 거야‬‪Sắp tới cuộc sống của cậu‬ ‪sẽ rất khó khăn đấy. Vì sao à?‬
‪왜냐고?‬‪Sắp tới cuộc sống của cậu‬ ‪sẽ rất khó khăn đấy. Vì sao à?‬
‪내가 널 평생 쫓아다니면서‬ ‪단죄할 거거든‬‪Vì tôi sẽ bám theo cậu cả đời,‬ ‪bắt cậu trả giá.‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪네가 현우랑 현우 엄마한테‬ ‪무슨 짓을 했는지‬‪Mọi thời khắc quan trọng trong đời cậu,‬
‪내가 네 인생의‬ ‪중요한 순간마다 나타나서‬‪tôi sẽ đến nhắc về việc cậu đã làm với‬ ‪Hyun Woo và mẹ cậu ấy và bắt cậu trả giá.‬
‪상기시키고 죄를 물을 거야‬‪tôi sẽ đến nhắc về việc cậu đã làm với‬ ‪Hyun Woo và mẹ cậu ấy và bắt cậu trả giá.‬
‪네가 운 좋게 대학을 가면‬‪Nếu cậu đủ may mắn để vào đại học, tôi sẽ‬ ‪đăng đàn phốt của cậu lên web trường.‬
‪학교 홈페이지에 들어가서‬ ‪네가 한 짓을 폭로할 거고‬‪Nếu cậu đủ may mắn để vào đại học, tôi sẽ‬ ‪đăng đàn phốt của cậu lên web trường.‬
‪네가 취업을 하면‬ ‪회사 인트라넷까지 파고들어서‬‪Nếu cậu đi làm,‬ ‪tôi sẽ đột nhập mạng nội bộ công ty,‬
‪네 악마 같은 실체를 알릴 거야‬‪cho họ thấy bộ mặt xấu xa của cậu.‬
‪(경민 모) 뭐가 어째?‬‪Cô nói cái gì?‬
‪결혼도 쉽지 않을 거야‬‪Cưới xin cũng chả dễ đâu.‬
‪네가 중학생 때부터‬ ‪아무 죄책감도 없이‬‪Tôi sẽ bảo hôn thê của cậu‬ ‪cậu đã phát tán ảnh khiêu dâm‬
‪음란물을 유포하고‬‪Tôi sẽ bảo hôn thê của cậu‬ ‪cậu đã phát tán ảnh khiêu dâm‬
‪여자를 성적으로 학대했다는 걸‬‪và quấy rối tình dục phụ nữ‬ ‪mà không hề hối hận kể từ khi học cấp hai.‬
‪내가 네 예비 신부한테‬ ‪알려줄 거니까‬‪và quấy rối tình dục phụ nữ‬ ‪mà không hề hối hận kể từ khi học cấp hai.‬
‪그리고 네가 아이를 낳으면‬‪Khi cậu có con, tôi sẽ đăng ảnh‬ ‪cậu chỉnh sửa mẹ của Hyun Woo‬
‪그 아이 SNS에‬‪Khi cậu có con, tôi sẽ đăng ảnh‬ ‪cậu chỉnh sửa mẹ của Hyun Woo‬
‪네가 만든 현우 엄마의‬ ‪합성 사진을 똑같이 올려서‬‪lên SNS của con cậu và bắt con cậu trả giá‬
‪네 죄를 대물림하게 만들 거야‬ ‪[경민 모 어이없는 한숨]‬‪cho tội lỗi của cha chúng.‬
‪(도희) 설마 그러겠냐고?‬‪Cậu không tin tôi sẽ làm vậy chứ gì?‬ ‪Tin đi, tôi làm nghề đó để kiếm sống đấy!‬
‪응, 그럴 거야‬‪Cậu không tin tôi sẽ làm vậy chứ gì?‬ ‪Tin đi, tôi làm nghề đó để kiếm sống đấy!‬
‪내가 이런 걸‬ ‪전문으로 하는 사람이거든!‬‪Cậu không tin tôi sẽ làm vậy chứ gì?‬ ‪Tin đi, tôi làm nghề đó để kiếm sống đấy!‬
‪친구의 인생을 함부로 밟으면‬‪Cậu nên biết nếu hại đời bạn mình,‬
‪너도 똑같이 밟힌다는 걸 알아야지‬‪đời cậu cũng sẽ khốn đốn. Làm sao‬ ‪cậu lớn lên thành người tử tế được chứ?‬
‪그래야 좋은 어른이 되지?‬‪đời cậu cũng sẽ khốn đốn. Làm sao‬ ‪cậu lớn lên thành người tử tế được chứ?‬
‪게임 머니 주겠다고‬‪Họ cho tiền trong trò chơi.‬
‪[음악이 멈춘다]‬ ‪[경민 모 떨리는 숨소리]‬‪Họ cho tiền trong trò chơi.‬
‪현우 SNS에 악플 달면‬‪Họ sẽ cho tiền trong trò chơi nếu tụi cháu‬ ‪bình luận ác ý trên SNS của Hyun Woo.‬
‪게임 머니 주겠다고‬‪Họ sẽ cho tiền trong trò chơi nếu tụi cháu‬ ‪bình luận ác ý trên SNS của Hyun Woo.‬
‪[경민 모 기가 찬 신음]‬
‪[떨리는 목소리로] 그 사진까지‬ ‪같이 올리면‬‪Họ cũng hứa sẽ trả gấp năm lần‬ ‪nếu tụi cháu đăng bức ảnh đó lên.‬
‪다섯 배는 더 주겠다고 해서‬‪Họ cũng hứa sẽ trả gấp năm lần‬ ‪nếu tụi cháu đăng bức ảnh đó lên.‬
‪[경민 모 한숨]‬
‪그래서 그런 거예요‬‪Nên cháu đã làm thế.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪합의하고‬‪Vậy họ đồng ý sẽ dàn xếp và làm chứng sao?‬
‪증언하겠다?‬‪Vậy họ đồng ý sẽ dàn xếp và làm chứng sao?‬
‪[코웃음]‬‪NHIỆM VỤ: 1. KHÔI PHỤC XẾP HẠNG THĂM DÒ‬ ‪2. XÓA BỎ HÌNH ẢNH CHÍNH TRỊ GIA LẠM QUYỀN‬
‪[경숙 한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[박진감이 더해지는 음악]‬
‪다음 스텝으로‬ ‪빨리 나갑시다, 그럼‬‪Mau chuyển sang bước kế tiếp đi.‬
‪(경숙) 선거 일주일도 안 남았는데‬‪Ta đã lãng phí ba ngày quý báu‬ ‪để lũ khốn súc sinh đó giỡn mặt‬
‪그 짐승 같은 새끼들한테‬ ‪놀아나느라고‬‪Ta đã lãng phí ba ngày quý báu‬ ‪để lũ khốn súc sinh đó giỡn mặt‬
‪아까운 시간을 3일이나 버렸네요‬‪khi chưa đầy một tuần nữa là bầu cử.‬
‪일단, 공식 사과 일정부터‬ ‪잡아볼까요?‬‪Vậy ta lên kế hoạch‬ ‪xin lỗi công khai trước nhé?‬
‪일단, 이단 따질 거 없이‬‪Không cần làm theo từng bước. Ta sẽ làm‬ ‪cả vụ xin lỗi lẫn chiến dịch cùng lúc.‬
‪사과부터 유세까지‬‪Không cần làm theo từng bước. Ta sẽ làm‬ ‪cả vụ xin lỗi lẫn chiến dịch cùng lúc.‬
‪한 번에 갑시다‬‪Không cần làm theo từng bước. Ta sẽ làm‬ ‪cả vụ xin lỗi lẫn chiến dịch cùng lúc.‬
‪그래야 지지율을 좀‬ ‪광속도로 끌어 올리죠‬‪Đó là cách nhanh nhất‬ ‪để thăng hạng thăm dò.‬
‪일리 있어‬‪- Có lý đấy.‬ ‪- Còn cách làm cụ thể thì sao?‬
‪구체적인 솔루션은?‬‪- Có lý đấy.‬ ‪- Còn cách làm cụ thể thì sao?‬
‪[한숨 쉬며] 우선‬‪Trước hết…‬
‪오경숙한테 실망한‬‪ta sẽ phải xoa dịu‬ ‪các bà mẹ đang thất vọng đã.‬
‪모성애부터 달래야겠죠‬‪ta sẽ phải xoa dịu‬ ‪các bà mẹ đang thất vọng đã.‬
‪[생동감 넘치는 음악]‬‪ĐEM CHỦ NGHĨA TRUNG DUNG ĐẾN QUỐC HỘI‬
‪네, 좌도 우도 아닌 오직‬ ‪중도만을 위한 정치 유튜브‬‪Đây là kênh YouTube chủ nghĩa trung dung,‬ ‪Đem Chủ nghĩa Trung dung đến Quốc hội.‬
‪'중도야, 국회 가자'‬‪Đây là kênh YouTube chủ nghĩa trung dung,‬ ‪Đem Chủ nghĩa Trung dung đến Quốc hội.‬
‪오늘은 교육감을‬ ‪세 번이나 역임하신‬‪Ta có Ứng cử viên Yook Seung Cheol,‬
‪육승철 서울시장 후보를‬ ‪모셔봤는데요‬‪Trưởng Giám sát Giáo dục ba nhiệm kỳ.‬
‪육 후보님‬‪Ứng cử viên Yook. Cộng đồng cha mẹ‬ ‪trực tuyến phẫn nộ vì con Ứng cử viên Oh.‬
‪지금 오 후보 아들 때문에‬‪Ứng cử viên Yook. Cộng đồng cha mẹ‬ ‪trực tuyến phẫn nộ vì con Ứng cử viên Oh.‬
‪학부모들 커뮤니티에서‬ ‪난리가 났죠?‬‪Ứng cử viên Yook. Cộng đồng cha mẹ‬ ‪trực tuyến phẫn nộ vì con Ứng cử viên Oh.‬
‪여길 보시면‬‪Nhìn vào đây sẽ thấy viết rằng‬ ‪cậu ấy "thiếu thốn tình cảm‬
‪'유년기 시절부터‬ ‪모친의 잦은 부재로 인해'‬‪Nhìn vào đây sẽ thấy viết rằng‬ ‪cậu ấy "thiếu thốn tình cảm‬
‪'애정 결핍 증세를 나타냄'‬‪do mẹ thường xuyên vắng nhà từ nhỏ".‬
‪아이의 이런 징후가‬‪Những dấu hiệu này hẳn đã dẫn đến‬ ‪sự căm ghét, bạo lực đối với phụ nữ,‬
‪여성에 대한 혐오와 폭력성‬‪Những dấu hiệu này hẳn đã dẫn đến‬ ‪sự căm ghét, bạo lực đối với phụ nữ,‬
‪그리고 왜곡된 성적 표출로‬ ‪이어지면서‬‪biểu hiện tình dục méo mó, và rốt cuộc‬ ‪đã khiến cậu ấy phạm tội tình dục.‬
‪성범죄까지 저지른 거‬ ‪아니겠습니까?‬‪biểu hiện tình dục méo mó, và rốt cuộc‬ ‪đã khiến cậu ấy phạm tội tình dục.‬
‪육승철 후보님?‬‪Ứng cử viên Yook.‬
‪가발을 조금‬‪Sao ông không đổi‬
‪중후한 디자인으로‬ ‪바꿔보시는 게 어떨까요?‬‪bộ tóc giả này‬ ‪sang một thứ đúng tuổi hơn nhỉ?‬
‪얼굴엔 검버섯이 올라오는데‬‪Giữ kiểu tóc trẻ trung này,‬
‪헤어스타일만 젊게 유지한다고‬‪trong khi mặt đã lấm tấm đồi mồi thế kia,‬
‪정치생명이‬ ‪길어지실 거 같진 않아서‬‪không kéo dài‬ ‪được sự nghiệp chính trị của ông đâu.‬
‪소문대로 아주 발칙하시구만‬‪Cô đúng là xấc xược như đồn đại.‬
‪본인 후보는 다 죽어가는데‬‪Ứng cử viên của cô đang giãy chết,‬ ‪cô còn ở đây soi mói tóc người khác ư?‬
‪이 와중에 남의 소갈머리나‬ ‪훔쳐보러 다니고‬‪Ứng cử viên của cô đang giãy chết,‬ ‪cô còn ở đây soi mói tóc người khác ư?‬
‪[숨을 들이쉬며] 육 후보님‬‪Ứng cử viên Yook.‬
‪[숨을 들이쉰다]‬
‪다음번 선거 자금‬ ‪후원받는 조건으로‬‪Ông bắt tay với Ứng cử viên Baek‬ ‪và đổi lại, ông được họ‬
‪백재민 캠프랑 손잡으셨죠?‬‪tài trợ cho chiến dịch tới nhỉ?‬
‪지금 무슨 소리를…‬‪Cô nói cái quái gì…‬
‪백재민 후보 쪽에서‬‪Tôi có đủ bằng chứng việc Ứng cử viên Baek‬ ‪đã gài con trai Ứng cử viên Oh.‬
‪오 후보 아들 셋업한 정황‬ ‪전부 파악했습니다‬‪Tôi có đủ bằng chứng việc Ứng cử viên Baek‬ ‪đã gài con trai Ứng cử viên Oh.‬
‪거기에 우리 육 후보님께서‬ ‪가담하셨고‬‪Và tôi cũng đã thu được bằng chứng‬ ‪chứng minh ông bắt tay với họ‬
‪오 후보 아들‬‪Và tôi cũng đã thu được bằng chứng‬ ‪chứng minh ông bắt tay với họ‬
‪정신 상담 기록에‬‪để thao túng‬
‪생기부까지 조작하신 증거도‬‪hồ sơ tư vấn tâm lý‬
‪확보했고요‬ ‪[심오한 음악]‬‪và học bạ của cậu ấy.‬
‪[종이를 바스락댄다]‬
‪[연신 바스락댄다]‬
‪[나지막이] 결정하시죠?‬‪Chọn đi.‬
‪대한민국의 참교육자답게‬‪Ông muốn bắt tay với Ứng cử viên Oh‬
‪오 후보한테 힘을 실어주시고‬ ‪평안한 노년을 보내실지‬‪như nhà giáo dục Hàn Quốc chân chính‬ ‪và hưởng tuổi già bình yên,‬
‪정치판에 미련 못 버리고‬‪hay muốn nhục nhã ngồi tù‬ ‪vì chà đạp lên đứa trẻ đáng tuổi cháu,‬
‪손주뻘 되는 아이 인생을‬ ‪짓밟은 노욕으로‬‪hay muốn nhục nhã ngồi tù‬ ‪vì chà đạp lên đứa trẻ đáng tuổi cháu,‬
‪치욕스러운 옥살이를 하실지‬‪vì ông không thể‬ ‪từ bỏ tham vọng chính trị?‬
‪[한숨]‬
‪[음악이 멈춘다]‬
‪[손을 탁 짚는다]‬
‪황도희 본부장‬‪Tổng giám đốc Hwang Do Hee.‬
‪이번 선거는 끝났어요‬‪Cuộc bầu cử này đã kết thúc rồi.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[숨을 씁 들이쉬며] 내가‬ ‪아무리 양심선언을 하고‬‪Dù tôi có nói sự thật và‬ ‪công khai chỉ trích Baek Jae Min đi nữa,‬
‪백재민을 공개 비난 한다고 해도‬‪Dù tôi có nói sự thật và‬ ‪công khai chỉ trích Baek Jae Min đi nữa,‬
‪성범죄자 애미한테 표를 던지는‬‪chả ai tỉnh táo lại đi bỏ phiếu‬ ‪cho mẹ của tội phạm tình dục đâu.‬
‪민심은 없다 이겁니다‬‪chả ai tỉnh táo lại đi bỏ phiếu‬ ‪cho mẹ của tội phạm tình dục đâu.‬
‪선거판에선‬‪Cô vẫn không hiểu trong trò chơi chính trị‬ ‪lời của bên thắng sẽ thành sự thật ư?‬
‪이기는 쪽이 팩트가 되는 거‬ ‪아직도 모르겠어요?‬‪Cô vẫn không hiểu trong trò chơi chính trị‬ ‪lời của bên thắng sẽ thành sự thật ư?‬
‪육승철 후보님!‬‪Ứng cử viên Yook!‬
‪요즘 청소년 자살률‬ ‪높은 거 아시죠?‬‪Biết tỉ lệ tự tử‬ ‪của giới trẻ ngày nay rất cao nhỉ?‬
‪오경숙‬‪Bảo Oh Kyung Sook…‬
‪조용히 사퇴시키세요‬‪lặng lẽ rút lui đi,‬
‪자식 초상까지‬ ‪치르게 하고 싶지 않으면‬‪trừ khi cô muốn làm đám ma‬ ‪cho con trai của cô ta.‬
‪[웃음]‬
‪[승철 웃음]‬
‪카밀라 송 맞죠?‬‪Là Camilla Song, nhỉ?‬
‪[음악이 뚝 멈춘다]‬
‪[구두 소리]‬
‪캘리포니아에 거주하고 있는‬ ‪80년생 연인‬‪Người tình 42 tuổi của ông‬ ‪đang sống ở California.‬
‪(도희) 불륜으로 시작해서‬‪Ban đầu là ngoại tình,‬
‪10년 넘게 사실혼 관계를‬ ‪유지하는 중이고‬‪nhưng ông đã sống như vợ chồng‬ ‪không chính thức với cô ta 10 năm qua.‬
‪카밀라 명의로‬‪nhưng ông đã sống như vợ chồng‬ ‪không chính thức với cô ta 10 năm qua.‬
‪미국에 차명 재산도‬ ‪꽤 많이 보유하고 계시던데?‬‪Và có vẻ ông có khá nhiều tài sản ở Mỹ‬ ‪dưới tên cô ấy.‬
‪[묘한 음악]‬
‪[나지막이] 200억‬‪Hai mươi tỷ đây.‬
‪백재민 캠프에서‬ ‪받으신 대가의 정확히 10배‬‪Chính xác là gấp 10 số tiền ông nhận được‬ ‪từ chiến dịch của Baek Jae Min.‬
‪카밀라 계좌로 넣어드릴 테니까‬ ‪은퇴하시죠‬‪Nếu ông nghỉ hưu, tôi sẽ chuyển nó‬ ‪vào tài khoản của Camilla.‬
‪이 더러운 정치판보단‬‪Chả phải California ấm áp‬
‪따뜻한 캘리포니아가 노년을‬ ‪즐기기엔 훨씬 좋으실 테니까‬‪sẽ tốt cho tuổi già của ông‬ ‪hơn chính trường bẩn thỉu này ư?‬
‪[경쾌해지는 음악]‬‪TIỀN GỬI NƯỚC NGOÀI CHO CAMILLA SONG‬ ‪SỐ TIỀN: 20.000.000.000 WON‬
‪(승철) 여러분!‬‪Các công dân!‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪바로 이겁니다!‬‪Chính là đây!‬
‪[모두 놀라는 신음]‬‪ĐẢNG TRUNG ƯƠNG QUỐC GIA‬
‪[웅성댄다]‬
‪이 육승철이‬‪Yook Seung Cheol tôi,‬
‪긴급 기자회견을 요청한 이유!‬‪yêu cầu họp báo khẩn cấp là vì lẽ đó.‬
‪[음악이 멈춘다]‬‪yêu cầu họp báo khẩn cấp là vì lẽ đó.‬
‪저 끔찍한 사진이‬‪Những bức ảnh khủng khiếp này‬
‪오경숙 후보 아들의 SNS에‬ ‪올라와 있었습니다‬‪đã được đăng lên SNS‬ ‪của con trai Ứng cử viên Oh.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪(승철) 오 후보 아들에게‬ ‪일방적으로 폭행을 당했다고‬‪Người bạn cùng lớp đã tuyên bố‬ ‪bị con trai Ứng cử viên Oh đánh đập vô cớ‬
‪주장하는 학생이‬‪Người bạn cùng lớp đã tuyên bố‬ ‪bị con trai Ứng cử viên Oh đánh đập vô cớ‬
‪애초에 싸움을 일으킬 목적으로‬‪đã đăng bức ảnh này vì muốn khiêu khích‬ ‪cậu ấy đáp trả bằng bạo lực.‬
‪저 사진을 올린 겁니다‬‪đã đăng bức ảnh này vì muốn khiêu khích‬ ‪cậu ấy đáp trả bằng bạo lực.‬
‪(승철) 그렇다면‬‪Vậy thì,‬
‪[쾅 내리친다]‬
‪저 사진을 아이가‬ ‪자발적으로 올렸을까요?‬‪có phải cậu ta‬ ‪tự nguyện đăng ảnh đó không?‬
‪아닙니다‬‪Không hề.‬
‪게임 머니를 준다며‬ ‪학생들을 유인해‬‪Những người đã mua chuộc đám học sinh‬
‪오 후보 아들의 SNS에‬ ‪악플을 종용하고!‬‪bằng tiền trong trò chơi điện tử,‬ ‪ép lũ trẻ‬
‪엄마를 성적으로‬‪bình luận ác ý và đăng những bức ảnh‬ ‪khêu gợi nhằm hạ nhục mẹ cậu ấy‬
‪희롱하는 저 사진까지‬ ‪올리게 만든‬‪bình luận ác ý và đăng những bức ảnh‬ ‪khêu gợi nhằm hạ nhục mẹ cậu ấy‬
‪어른들이 있었습니다!‬‪là những người lớn!‬
‪[웅성댄다]‬ ‪[기자들이 저마다 질문한다]‬‪HỌP BÁO KHẨN VỀ ỨNG CỬ VIÊN OH KYUNG SOOK‬
‪(승철) 여러분‬‪Các công dân thân mến. Họ nói trẻ em‬ ‪là hy vọng và tương lai của chúng ta.‬
‪아이들은‬ ‪나라의 희망이라고 했습니다‬‪Các công dân thân mến. Họ nói trẻ em‬ ‪là hy vọng và tương lai của chúng ta.‬
‪평생 교육에 몸담은 저로서는‬‪Là một người làm giáo dục cả đời,‬
‪아이를 선거판에 이용하는‬‪tôi không thể dung tha‬ ‪cho những kẻ hèn hạ đã lợi dụng‬
‪이 파렴치범들을‬‪tôi không thể dung tha‬ ‪cho những kẻ hèn hạ đã lợi dụng‬
‪도저히 용서할 수가 없습니다!‬‪một đứa trẻ vô tội để cố thắng cử!‬
‪맞습니다!‬ ‪[사람들이 웅성대며 동의한다]‬‪Phải đấy!‬
‪그래서 저는‬‪Nên tôi đã quyết‬
‪오경숙 후보에게‬‪sẽ góp sức mạnh của mình‬
‪힘을 실어드리려 합니다‬‪cho Ứng cử viên Oh Kyung Sook.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪(승철) 이 육승철!‬‪Yook Seung Cheol tôi,‬
‪국민개혁당‬‪sẽ hợp nhất chiến dịch với Oh Kyung Sook‬ ‪của Đảng Nhân dân Cải cách,‬
‪오경숙 후보와 단일화하여‬‪sẽ hợp nhất chiến dịch với Oh Kyung Sook‬ ‪của Đảng Nhân dân Cải cách,‬
‪참교육자의 위치에서‬‪rút khỏi bầu cử và góp phần trong trận‬ ‪chiến như một nhà giáo dục chân chính.‬
‪백의종군하겠습니다‬‪rút khỏi bầu cử và góp phần trong trận‬ ‪chiến như một nhà giáo dục chân chính.‬
‪[음악이 멈춘다]‬
‪여러분‬‪Các công dân.‬ ‪Như hôm nay mọi người đã thấy…‬
‪보셨다시피‬‪Các công dân.‬ ‪Như hôm nay mọi người đã thấy…‬
‪제 아이는‬‪con trai tôi‬
‪선거판의 악마 같은 어른들에게‬‪đã bị biến thành con tốt bởi‬ ‪những người lớn xấu xa trong chính trường.‬
‪철저히 이용당했고‬‪đã bị biến thành con tốt bởi‬ ‪những người lớn xấu xa trong chính trường.‬
‪그래서 저는 그렇게‬‪Và tôi đã bị‬
‪발가벗겨졌습니다‬‪lột trần trước tất cả.‬
‪[웅성댄다]‬ ‪[엄숙한 음악]‬
‪(경숙) 정치인이기 이전에‬ ‪한 사람으로서‬‪Là một con người, là mẹ của một đứa trẻ,‬
‪[울먹이며] 한 아이의 엄마로서‬‪là một người phụ nữ,‬
‪여성으로서‬‪trước khi là một chính trị gia, tôi đã‬ ‪bị chà đạp lên tất cả những vai trò đó.‬
‪그렇게 사살당했습니다‬‪trước khi là một chính trị gia, tôi đã‬ ‪bị chà đạp lên tất cả những vai trò đó.‬
‪(경숙) 그러나 이유가 뭐였든 간에‬‪Nhưng dù lý do của con trai tôi là gì,‬
‪친구에게 폭행을 가한‬‪tôi không thể biện minh cho hành vi‬ ‪bạo lực của con trai tôi với bạn nó.‬
‪제 아이의 잘못을‬ ‪덮어줄 수는 없습니다‬‪tôi không thể biện minh cho hành vi‬ ‪bạo lực của con trai tôi với bạn nó.‬
‪덮어줘서는 안 된다고 생각합니다‬‪Tôi tin rằng không nên‬ ‪biện minh cho việc đó.‬
‪여러분‬‪Các công dân.‬
‪제가 만들고 싶은 세상은‬‪Tôi muốn tạo ra‬
‪그런 세상입니다‬‪một thế giới như vậy.‬
‪정치인의 자식일지라도‬ ‪재벌가의 핏줄일지라도‬‪Một thế giới mà gây tội sẽ phải đền tội,‬
‪죄를 지었다면‬‪dù có là con của chính trị gia‬ ‪hay người thừa kế tập đoàn.‬
‪반드시 죗값을 치르는‬‪dù có là con của chính trị gia‬ ‪hay người thừa kế tập đoàn.‬
‪그런 공정한 사회‬‪Một thế giới công bằng.‬
‪[울먹이며] 그런 사회를‬‪Đó chính là thế giới‬
‪만들고 싶습니다‬‪mà tôi muốn tạo ra.‬
‪[박수]‬
‪소리에 놀라지 않는‬‪Như loài sư tử không nao núng‬ ‪trước tiếng động lớn,‬
‪사자와 같이‬‪Như loài sư tử không nao núng‬ ‪trước tiếng động lớn,‬
‪그물에 걸리지 않는‬‪như cơn gió không thể mắc lưới,‬
‪바람과 같이‬‪như cơn gió không thể mắc lưới,‬
‪흙탕물에도 더럽혀지지 않는‬‪như hoa sen gần bùn‬ ‪mà chẳng hôi tanh mùi bùn,‬
‪연꽃과 같이‬‪như hoa sen gần bùn‬ ‪mà chẳng hôi tanh mùi bùn,‬
‪[울먹이며] 탐욕과 혐오를 넘어‬‪tôi sẽ đạp lên tham sân si‬
‪두려움 없이‬‪và sẽ tiếp tục‬
‪무소의 뿔처럼 묵묵히‬‪can đảm bước trên con đường của tôi,‬ ‪như sừng tê giác vậy.‬
‪저의 길을 가겠습니다‬‪can đảm bước trên con đường của tôi,‬ ‪như sừng tê giác vậy.‬
‪(경숙) 존경하는‬‪Các công dân Seoul yêu quý và đáng kính.‬
‪[고조되는 음악]‬‪Các công dân Seoul yêu quý và đáng kính.‬
‪사랑하는 서울 시민 여러분‬‪Các công dân Seoul yêu quý và đáng kính.‬
‪부디‬‪Xin mọi người…‬
‪저에게 기회를 주십시오‬‪hãy cho tôi một cơ hội.‬
‪[웅장해지는 음악]‬
‪[박수와 환호가 쏟아진다]‬
‪[모두 오경숙을 연신 외친다]‬‪Oh Kyung Sook!‬ ‪Oh Kyung Sook!‬ ‪Oh Kyung Sook!‬
‪다음 스텝 시작해‬‪- Tiến hành bước tiếp theo đi.‬ ‪- Oh Kyung Sook!‬
‪[주제곡]‬

No comments: