퀸메이커 9
Phong Hậu 9
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
♪ 노동자의 친구 오경숙 ♪ | Oh Kyung Sook, người bạn của công nhân |
♪ 여성의 친구 오경숙 ♪ [환호] | Oh Kyung Sook, người bạn của phụ nữ Cùng kề vai vì một cuộc sống tươi đẹp… |
♪ 같이 살기 더 좋은… ♪ | Oh Kyung Sook, người bạn của phụ nữ Cùng kề vai vì một cuộc sống tươi đẹp… |
[환호] (경숙) 서울 시민 여러분 오경숙입니다 | Các công dân Seoul, tôi là Oh Kyung Sook đây. |
새로운 서울 | Một Seoul mới, một nền chính trị mới! |
새로운 정치 | Một Seoul mới, một nền chính trị mới! |
새로운 사람, 이 오경숙이! | Tôi, một con người mới, Oh Kyung Sook, |
서민을 위한 정치 | sẽ làm chính trị vì nhân dân và biến Seoul thành thành phố cho con em chúng ta! |
그리고 우리 아이들을 위한 서울을 만들어 보겠습니다! | sẽ làm chính trị vì nhân dân và biến Seoul thành thành phố cho con em chúng ta! |
(지지자들) 오경숙! | Oh Kyung Sook! |
[홍보 노래가 계속된다] | |
[환호] | |
♪ 오경숙 믿어 ♪ | Hãy tin Oh Kyung Sook! |
♪ 기호 2번 오경숙… ♪ | Ứng cử viên số 2 Oh Kyung Sook! |
(경숙) 네, 저에게도 | Vâng, tôi cũng có một đứa con trai trạc tuổi các bạn trẻ ở đây. |
여러분 또래와 같은 아들이 하나 있습니다 | Vâng, tôi cũng có một đứa con trai trạc tuổi các bạn trẻ ở đây. |
저는 제 아들에게 한 가지 약속을 했습니다 | Và tôi đã hứa với con trai tôi một điều. |
엄마가 만든 좋은 세상에서 | Tôi hứa rằng nó sẽ lớn lên thật hạnh phúc |
행복한 어른으로 살게 해주겠다고 약속을 했습니다 [어두운 음악] | trong một thế giới tốt đẹp hơn mà mẹ nó xây dựng. |
[남학생 아파하는 신음] (경숙) 예비 유권자 | Các thanh thiếu niên, các cử tri tương lai, yêu các bạn rất nhiều! |
청소년 여러분 정말 사랑합니다! | Các thanh thiếu niên, các cử tri tương lai, yêu các bạn rất nhiều! |
[환호] | |
행복한 하루 되세요! | Chúc một ngày tốt lành! |
- (친구) 야, 야, 야, 야 - (현우) 이야! | - Này, chết đi! - Trời! |
[환호] | |
[현우 힘주는 신음] | |
[현우 힘주는 신음] | |
[현우 힘주는 신음] | |
[환호] | |
[현우 힘주는 신음] (사람들) 오경숙! | Oh Kyung Sook! |
오경숙! 오경숙! | Oh Kyung Sook! |
[주제곡] | |
[멀리서 들리는 사이렌] | |
얘, 너 무슨 우리 애한테 억하심정 있니? | Này, cậu có thù hằn gì với con trai tôi à? Cậu nhìn nó chưa? |
봤어요? | Này, cậu có thù hằn gì với con trai tôi à? Cậu nhìn nó chưa? |
(경숙) 현우야 | Hyun Woo à… |
[한숨] | |
[놀라는 신음] | |
[떨리는 목소리로] 어휴, 세상에 | Trời đất ơi. |
[경숙 한숨] | |
[경숙 탄식] | Ôi trời. |
많이 놀라셨겠습니다 | Chắc hai người sốc lắm. Trước hết hãy xem giữa hai đứa trẻ có… |
우선 아이들 상황이 정확히 어떻게 된 건지… | Chắc hai người sốc lắm. Trước hết hãy xem giữa hai đứa trẻ có… |
[큰소리로] 보면 몰라? | Còn chưa rõ hay sao? |
오경숙, 당신 아들 깡패야? | Oh Kyung Sook. Con cô là côn đồ à? |
죄송합니다 죄송합니다, 너무 죄송합니다 | Tôi xin lỗi. Thành thật xin lỗi. |
죄송하면 다야? | Xin lỗi thì ích gì? |
정치한답시고 싸돌아다닐 시간에 | Thay vì đi khắp nơi cố làm chính trị gia, cô nên ở nhà dạy con cô đi. |
집구석에서 애새끼 교육이나 똑바로 시키지 | Thay vì đi khắp nơi cố làm chính trị gia, cô nên ở nhà dạy con cô đi. |
(남학생 부) 부모 노릇도 못하는 인간이 뭔 정치를 한다고 | Nuôi con còn chả nên hồn thì làm chính trị gia kiểu gì? |
너희 어쩌다 이렇게 된 거니? | Sao lại ra nông nỗi này? |
제가 일방적으로 맞았는데요? | Cháu bị nó đánh. Đơn phương. |
[당황한 숨소리] | |
일방적으로? | Đơn phương? |
가만히 있는데 강현우가 빡쳐서 | Cháu chả làm gì, nhưng Kang Hyun Woo nổi điên lên rồi đánh cháu. |
저를 일방적으로 팼다고요 | Cháu chả làm gì, nhưng Kang Hyun Woo nổi điên lên rồi đánh cháu. |
(남학생 모) 이제 알겠어? | Cô thấy chưa? |
오경숙, 당신 아들이 | Oh Kyung Sook, con trai cô vô cớ đánh con tôi trên phố đấy. |
길바닥에서 아무 이유도 없이 애를 밟았다고 | Oh Kyung Sook, con trai cô vô cớ đánh con tôi trên phố đấy. |
(남학생 모) 우리 애가 너무 충격을 받아서 | Con trai tôi bảo tôi nó sốc đến nỗi không dám ra ngoài hay đến trường nữa. |
이제 학교도 못 다니겠고 밖에도 못 나가겠대! | Con trai tôi bảo tôi nó sốc đến nỗi không dám ra ngoài hay đến trường nữa. |
현우야 | Hyun Woo à. |
말해봐, 이거 다 사실이니? | Nói mẹ nghe. Có đúng thế không? |
(경숙) 왜 말을 못 해! | Sao con không nói gì hả? |
[울먹이며] 너 어떻게 이럴 수가 있니, 어? | Sao con lại gây ra nông nỗi này? Hả? |
[현우 힘주는 신음] | |
왜? 쫄려? | Sao? Mẹ sợ à? |
(현우) 나 땜에 선거 떨어질까 봐 쫄리냐고 | Mẹ sợ sẽ thua bầu cử vì con à? |
- 야, 현우야 - 현우야 | Này, Hyun Woo… - Hyun Woo. - Mẹ đến đây vì lo cho con ư? |
그럼 나 걱정돼서 온 거야? | - Hyun Woo. - Mẹ đến đây vì lo cho con ư? |
[느린 음악] | |
지금 나 땜에 선거 망칠까 봐 쫄려서 여기 온 거잖아! | Mẹ chỉ đến vì sợ con sẽ phá cuộc bầu cử thôi! |
[경숙 한숨] (현우) 나 같은 새끼만 없으면 시장 될 수 있는데 | Không vì con, mẹ có thể là thị trưởng. Nhưng con cản đường mẹ. |
내가 앞길 막으니까 | Không vì con, mẹ có thể là thị trưởng. Nhưng con cản đường mẹ. |
너 어떻게, 너 어떻게 그런 소리를 하니! [문복이 말린다] | Sao con dám nói năng như thế? Hả? Mẹ dạy con thế à? Hả? |
어? 그런 소리를 어떻게… 너 엄마가 그렇게 가르쳤어? 어? | Sao con dám nói năng như thế? Hả? Mẹ dạy con thế à? Hả? |
제대로 가르쳐 준 거나 있어? | Mẹ đã bao giờ dạy con gì chưa? Kể một việc mẹ dạy con xem nào. |
나한테 제대로 가르쳐 준 거나 있냐고 | Mẹ đã bao giờ dạy con gì chưa? Kể một việc mẹ dạy con xem nào. |
(문복) 야, 현우야 니 엄마한테 무슨 말버릇이고! | - Hyun Woo. Đừng nói với mẹ con thế chứ. - Thôi nào. |
그만하시죠 | - Hyun Woo. Đừng nói với mẹ con thế chứ. - Thôi nào. |
[한숨] 우선, 경민이는 병원부터 | Tôi nghĩ nên đưa Gyeong Min đến bệnh viện trước đã. |
빨리 데려가시는 게 좋을 거 같습니다 | Tôi nghĩ nên đưa Gyeong Min đến bệnh viện trước đã. |
저희 보좌진이 병원으로 모실 테니 | Người bên tôi sẽ đưa cậu bé đến bệnh viện, nếu cần gì… |
필요한 게 있으시면 뭐든… | Người bên tôi sẽ đưa cậu bé đến bệnh viện, nếu cần gì… |
(경민 모) 왜? | Tại sao? Để cô dùng tiền dàn xếp rồi cho qua vụ này à? |
돈으로 대충 합의 보고 끝낼라고? | Tại sao? Để cô dùng tiền dàn xếp rồi cho qua vụ này à? |
어머님 | Cô này. |
지 새끼 감방 가게 생기니깐 돈으로 찍어 누르겠다는 거야? | Định lấy tiền đè người để thằng đó khỏi ngồi tù? |
아니, 저, 아니요 아니, 그게… | Không, không phải thế ạ. |
우리는 합의해 줄 생각이 | Bọn tôi không hề định dàn xếp gì đâu, nên đừng có mơ. |
요만큼도 없으니까 꿈도 꾸지 마 | Bọn tôi không hề định dàn xếp gì đâu, nên đừng có mơ. |
우린 조사 다 받았으니까 갑니다 | Thẩm vấn xong rồi, bọn tôi đi đây. Biết chưa? |
[큰소리로] 예? | Thẩm vấn xong rồi, bọn tôi đi đây. Biết chưa? |
[나지막이] 가자 | Đi nào. |
(경숙) 죄송합니다, 죄송합니다 | Tôi xin lỗi. Thành thật xin lỗi. |
[훌쩍인다] | Tôi xin lỗi. Thành thật xin lỗi. |
(문복) 여, 여기 좀 앉자 | Đây. Em ngồi đi đã. |
[한숨] | |
[숨을 몰아쉰다] | |
[한숨 쉬며] 이거 다 내 탓이야 | Tất cả là tại em. |
[한숨] | |
어떻게 애가 저 지경이 되도록… | - Sao nó hư thế rồi em mới biết chứ? - Đừng nói thế. Đâu phải tại em. |
(문복) 아이, 그래 얘기하지 마라 당신 탓 아이다 | - Sao nó hư thế rồi em mới biết chứ? - Đừng nói thế. Đâu phải tại em. |
현우 학교생활은 문제없었나요? | Trước đây Hyun Woo có vấn đề gì ở trường không? Tôi thấy lạ |
아무 이유도 없이 | Trước đây Hyun Woo có vấn đề gì ở trường không? Tôi thấy lạ |
[기가 찬 한숨] | |
일방적으로 때렸다는 게 아무래도 이상한데 | là cậu bé lại đánh người vô cớ như thế. |
그 얼마 전에 이상한 낌새가 좀 있긴 했는데 | Vài hôm trước tôi đã thấy là lạ rồi. |
[심각한 음악] | |
아이, 교복에 피를 묻혀 왔더라고 | Ừ. Đồng phục của nó dính máu. |
아이, 놀래 가지고 이게 뭐냐 그랬더니 | Tôi giật mình, hỏi nó có chuyện gì, |
친구들이랑 그냥 놀다가 조금 싸운 거라 그래서 | thì nó bảo là xô xát lúc đi chơi với bạn. |
[한숨] | |
현우 아빠 | Moon Bok à. Lẽ ra anh phải nói với em chứ. |
그때 나한테 얘기를 해줬어야지 | Moon Bok à. Lẽ ra anh phải nói với em chứ. |
아, 왜 당신 나한테 얘기를 안 해, 어? | Sao anh lại không kể cho em, hả? |
유세한다고 밥도 못 먹고 뛰댕기는 사람한테 | Chiến dịch của em bận thế, còn chả có thời gian mà ăn, thì anh kể lúc nào được? |
내가 언제 어떻게 얘기하까? | Chiến dịch của em bận thế, còn chả có thời gian mà ăn, thì anh kể lúc nào được? |
[한숨] | |
(도희) 오 후보 | Ứng cử viên Oh. |
힘들겠지만 마음 다잡아 | Tôi biết là khó, mà mạnh mẽ lên. |
엄마로서도 당연히 괴롭겠지만 | Với một người mẹ đã khó rồi, mà nó cũng sẽ khiến chính trường khó khăn hơn đấy. |
이제부터 후보로서도 어려운 상황이 될 수 있어 | Với một người mẹ đã khó rồi, mà nó cũng sẽ khiến chính trường khó khăn hơn đấy. |
[한숨] | |
[숨을 들이쉰다] | |
저는 피해자 부모랑 최대한 빨리 합의 볼 테니까 | Tôi sẽ cố dàn xếp với bố mẹ nạn nhân sớm nhất, lo cho Hyun Woo nhé. |
현우 잘 케어해 주세요 | Tôi sẽ cố dàn xếp với bố mẹ nạn nhân sớm nhất, lo cho Hyun Woo nhé. |
조사 진행되는 상황도 바로 알려주시고요 | Cập nhật về cuộc điều tra cho tôi. |
[한숨] 죄송합니다, 안 그래도 바쁘신데 | Cập nhật về cuộc điều tra cho tôi. Xin lỗi. Cô đã bận rồi, còn gánh thêm con tôi nữa. |
우리 아까지 이래 사고를 쳐 가지고 | Xin lỗi. Cô đã bận rồi, còn gánh thêm con tôi nữa. |
확인해 봐야죠 | Ta phải xem xem |
[한숨 쉬며] 사고를 친 건지 | liệu Hyun Woo gây rối |
본의 아니게 사고를 당한 건지 | hay vô tình bị kéo vào. |
그럼 전 현우 학교 친구들 만나보고 | Vậy tôi sẽ gặp bạn học của Hyun Woo |
확실하게 왜 싸우게 됐는지 파악하겠습니다 | và tìm hiểu rõ sao lại có vụ xô xát này. |
보안 철저히 하고 | Nhớ phải giữ kín đấy. Nhất là… |
특히 | Nhớ phải giữ kín đấy. Nhất là… |
백재민 쪽에 새 나가면 안 돼 | với chiến dịch của Baek Jae Min. |
(도희) 절대로 | Không được lộ ra. |
[영어] 와우, 기특한 녀석이야 | Chà, đúng là một cậu bé ngoan. |
[한국어] 오경숙이 아들답네 | Đúng là mẹ nào con nấy. Toàn đâm đầu vào rắc rối. |
이거 확실히 들이받았어 [옅은 웃음] | Đúng là mẹ nào con nấy. Toàn đâm đầu vào rắc rối. |
자, 우리도 마지막 소몰이를 시작해야지 | Rồi, giờ thì ta lùa bò vào chỗ chết thôi. |
본부장 | Trưởng phòng. |
[싸한 음악] | |
(지연) 이틀 후면 깜깜이 기간 시작입니다 | Hai ngày nữa sẽ là thời gian nghỉ chờ. |
공식적인 여론 조사 발표가 금지되는 기간이자 | Các cuộc thăm dò chính thức sẽ không được công bố, |
중도 및 샤이 지지층이 가장 많이 움직이는 타이밍이죠 | là lúc đa số cử tri thờ ơ hoặc e dè sẽ chuyển hướng ủng hộ. |
하지만 그때까지 오경숙이 살아 있으면 | Tức là nếu Oh Kyung Sook trụ đến lúc đó, |
내 패를 얼마나 더 갉아먹을지 알 수 없단 뜻이기도 하죠 | chả ai biết rõ cô ta sẽ nuốt bao nhiêu phiếu của tôi. |
그 전에 사퇴시켜야지 | Ta phải bắt cô ta rút lui trước đó. Phải bôi nhọ |
오경숙 이미지를 회생 불가능한 수준까지 | Ta phải bắt cô ta rút lui trước đó. Phải bôi nhọ hình ảnh của Oh Kyung Sook đến mức không thể trở lại nữa. |
철저하게 망가뜨려서 | hình ảnh của Oh Kyung Sook đến mức không thể trở lại nữa. |
오경숙이 사퇴 안 하고 버틸 수도 있을 것 같은데요? | Nhưng có thể cô ta sẽ quyết không rút. |
뭐, 나쁠 거 없어 | Thế cũng chả sao. Cô ta sẽ chỉ |
그래 봤자 | Thế cũng chả sao. Cô ta sẽ chỉ |
선거 기간 내내 개망신만 당하다가 끝날 테니까 | tự làm bẽ mặt mình suốt thời gian còn lại của chiến dịch. |
아, 대한민국에서 | Có chính trị gia nào đắc cử sau khi tranh cãi về gia đình họ nổ ra chưa? |
가족 리스크 패싱하고 당선된 정치인 있나? | Có chính trị gia nào đắc cử sau khi tranh cãi về gia đình họ nổ ra chưa? |
없죠 | Chưa hề có. |
(재민) 게다가 | Và… phốt gia đình còn làm tổn hại đến chính trị gia nữ hơn nhiều. |
여성 정치인은 훨씬 더 불리할 수도 있고요 | Và… phốt gia đình còn làm tổn hại đến chính trị gia nữ hơn nhiều. |
사퇴든 사생결단이든 우린 양손에 떡을 쥐고 | Dù cô ta định rút lui hay quyết tử, ta chỉ việc ngồi chơi xơi nước |
맛있게 관전만 하면 되는 거야 | Dù cô ta định rút lui hay quyết tử, ta chỉ việc ngồi chơi xơi nước |
(칼 윤) 오경숙이가 어떻게 무너지는지 | và nhìn Oh Kyung Sook sụp đổ thôi. |
- 본부장, 시작해 - (지연)네 | - Trưởng phòng. Tiến hành đi. - Vâng. |
[고조되는 음악] [포스팅 효과음] | |
[영어] 이미 걸려들었어 | Cô ta mắc bẫy rồi. |
(앵커) [한국어] 네, 오늘 오후 SNS에서 퍼지기 시작한 | Được biết, kẻ bắt nạt học đường hành hung bạn học trong video lan truyền hôm nay |
청소년 폭행 동영상의 주인공이 | Được biết, kẻ bắt nạt học đường hành hung bạn học trong video lan truyền hôm nay |
오경숙 국민개혁당 서울시장 후보의 아들인 걸로 밝혀져 | là con Ứng cử viên Oh Kyung Sook, Đảng Nhân dân Cải cách, gây sốc cho công chúng. |
충격을 주고 있습니다 | là con Ứng cử viên Oh Kyung Sook, Đảng Nhân dân Cải cách, gây sốc cho công chúng. |
피해자는 중상을 입고 | Nạn nhân bị thương nặng và hiện đang được cấp cứu tại bệnh viện. |
현재 병원에서 입원 치료 중이며 | Nạn nhân bị thương nặng và hiện đang được cấp cứu tại bệnh viện. |
극도의 정신적 충격을 호소해 | Cậu bé được cho là bị chấn thương tâm lý nghiêm trọng và cần điều trị tâm lý. |
상담 치료까지 받아야 할 상황이라는데요 | Cậu bé được cho là bị chấn thương tâm lý nghiêm trọng và cần điều trị tâm lý. |
(앵커) 정의롭고 서민적인 이미지로 큰 사랑을 받으며 | Ứng cử viên Oh, ứng cử viên nặng ký của cuộc bầu cử |
- (기자) 사퇴하시는 겁니까? - 유력한 당선 후보로 거론되던 | Ứng cử viên Oh, ứng cử viên nặng ký của cuộc bầu cử được yêu mến bởi hình ảnh chính trực, giản dị, giờ vấp phải |
오경숙 후보자에 대해 | được yêu mến bởi hình ảnh chính trực, giản dị, giờ vấp phải |
시민들의 분노와 실망이 커지고 있습니다 | nỗi tức giận và thất vọng dâng cao của cử tri. |
[카메라 셔터음] 사퇴까지 논의하기엔 아직 | Còn quá sớm để cân nhắc việc rút lui của Ứng cử viên Oh. |
시기상조입니다 | Còn quá sớm để cân nhắc việc rút lui của Ứng cử viên Oh. |
(양 대표) 어, 당에서도 확인 중에 있고요 | Đảng chúng tôi đang xem xét vấn đề đó. |
사실관계 정리해서 | Chúng tôi sẽ tổ chức họp báo chính thức sau khi làm rõ ngọn ngành, xin hãy chờ. |
공식적으로 기자회견 할 거니까 | Chúng tôi sẽ tổ chức họp báo chính thức sau khi làm rõ ngọn ngành, xin hãy chờ. |
기다려 주십시오 | Chúng tôi sẽ tổ chức họp báo chính thức sau khi làm rõ ngọn ngành, xin hãy chờ. |
아, 추측성 기사는 | À, vui lòng đừng đăng các bài báo mang tính phỏng đoán. |
자제해 주시기 바랍니다 | À, vui lòng đừng đăng các bài báo mang tính phỏng đoán. |
[헛기침] | ĐẢNG NHÂN DÂN CẢI CÁCH |
[기자들이 저마다 질문한다] | ĐẢNG NHÂN DÂN CẢI CÁCH |
캠프에 연락해서 어떻게 된 건지 확인해, 빨리 | - Mau gọi trụ sở chiến dịch xem có vụ gì! - Lãnh đạo! |
(남기자) 하실 말씀 없으십니까? | - Mau gọi trụ sở chiến dịch xem có vụ gì! - Lãnh đạo! |
(여기자) 대표님! | - Mau gọi trụ sở chiến dịch xem có vụ gì! - Lãnh đạo! |
(린조) 권력형 게이트? | Cánh cửa quyền lực ư? |
[코웃음] | |
이것들이 진짜… | Đùa tôi chắc… |
아니, 갖다 붙여도 적당히 갖다 붙여야지! | Đây chẳng phải bóp méo sự thật quá đáng sao! |
프레임을 씌우는 거지 | Họ đang cố dẫn dắt vụ này theo hướng Ứng cử viên Oh lạm dụng quyền hành. |
권력자라는 워딩의 부정적 이미지를 | Họ đang cố dẫn dắt vụ này theo hướng Ứng cử viên Oh lạm dụng quyền hành. |
우리 후보한테 얹어서 | Họ đang cố dẫn dắt vụ này theo hướng Ứng cử viên Oh lạm dụng quyền hành. |
본부장님, 언론사에 경고 한번 날리시죠? | Giám đốc. Ta nên cảnh báo báo chí đừng giật tít câu lượt xem khi vẫn điều tra. |
아직 조사 중인 사건 갖고 어그로 끌지 말라고 | Giám đốc. Ta nên cảnh báo báo chí đừng giật tít câu lượt xem khi vẫn điều tra. |
[한숨] | |
단순히 어그로의 문제가 아니야 | Vấn đề chính không phải thế. |
스토리가 퍼져 나가는 과정이 이상하잖아 | Cách câu chuyện này lan truyền rất lạ. |
(도희) 갑자기 발생한 폭행 현장에서 | Vụ xô xát diễn ra bất ngờ, |
현우 얼굴이 잘 보이게끔 정교하게 동영상이 촬영됐고 | nhưng đoạn phim lại được quay kỹ càng để thấy rõ mặt Hyun Woo. |
경찰은 기다렸다는 듯이 바로 현장에 출동했고 | Cảnh sát lao đến ngay như đã chờ sẵn. |
동영상이 퍼져 나가는 속도도 비정상적으로 빠르고, 우연치곤 | Đoạn phim lan truyền nhanh bất thường. Mọi thứ quá trùng hợp… |
타이밍이 너무 절묘하지? | Quá khéo để trùng hợp đấy. |
[오묘한 음악] | |
동영상이 퍼지자마자 | Giới truyền thông ủng hộ Baek Jae Min cho đăng bài sau khi video lan truyền. |
백재민한테 우호적인 매체에서 기사들을 쏟아내고 | Giới truyền thông ủng hộ Baek Jae Min cho đăng bài sau khi video lan truyền. |
권력자의 아들 프레임에 우리 후보를 가둬서 | Cố định hướng rằng Ứng cử viên Oh là một kẻ uy quyền và con cô ấy dựa thế mẹ, |
유권자들한테 부정적인 이미지를 심어주고 | Cố định hướng rằng Ứng cử viên Oh là một kẻ uy quyền và con cô ấy dựa thế mẹ, hòng bôi nhọ cô ấy trước cử tri. |
깜깜이 기간에 가장 많이 쓰는 전략이거든 | Chiến lược dùng nhiều nhất trong lúc nghỉ chờ. |
자극적인 마타도어를 동원해서 부동층을 끌어당기는 | Dùng tuyên truyền bẩn khiêu khích, như đấu sĩ bò tót, lùa cử tri dao động để chốt hạ. |
마지막 총력전 | Dùng tuyên truyền bẩn khiêu khích, như đấu sĩ bò tót, lùa cử tri dao động để chốt hạ. |
(도희) 그럼 | Vậy thì |
현우도? | Hyun Woo… |
셋업 당했을 가능성이 크지 | Có thể đã bị gài. |
매우 | Có thể lắm. |
[휴대폰 진동음] | |
[고조되는 음악] [카메라 셔터음] | HỌP BÁO VỀ VIỆC CON ỨNG CỬ VIÊN OH KYUNG SOOK HÀNH HUNG |
(사회자) 지금부터 오경숙 후보 자녀 폭행 사건 | Họp báo về việc con trai Ứng cử viên Oh hành hung bạn học giờ sẽ bắt đầu. |
진술 기자회견을 시작하도록 하겠습니다 | Họp báo về việc con trai Ứng cử viên Oh hành hung bạn học giờ sẽ bắt đầu. |
[초롱 한숨] | |
(경민 모) [울먹이며] 오경숙 후보의 아들에게 | Con trai chúng tôi bị con trai của Ứng cử viên Oh đánh vô cớ. |
일방적으로 구타를 당했습니다 | Con trai chúng tôi bị con trai của Ứng cử viên Oh đánh vô cớ. |
경찰은 가해자 취급 했고 | Cảnh sát buộc tội con trai tôi tấn công, và chỉ mải bảo vệ con trai Ứng cử viên Oh. |
오경숙 후보 아들을 보호하는 데만 급급했습니다 | Cảnh sát buộc tội con trai tôi tấn công, và chỉ mải bảo vệ con trai Ứng cử viên Oh. |
[울먹이며] 제발 병원이라도 갈 수 있게 해달라고 빌었는데 | Tôi đã xin họ cho bọn tôi đưa nó đến bệnh viện, nhưng… |
[한숨] | |
(경민 부) 지금 경찰과 오경숙 후보 측은 | Phía cảnh sát cùng Ứng cử viên Oh |
저희에게 강압적으로 합의를 종용하고 있습니다 | đã cố ép chúng tôi dàn xếp với họ. |
(경민 부) 끔찍한 학교 폭력의 피해자인 우리 아들을 위해 [도희 한숨] | Với con chúng tôi, nạn nhân của bạo lực học đường man rợ… |
(린조) 본부장님 | Giám đốc. |
[경민 부가 계속 말한다] | |
그냥 보고 계실 거예요? | Cô chỉ định đứng xem thôi à? |
우리도 아닌 건 아니다 | Ta cũng nên cho đăng báo để đính chính sự việc chứ? |
기사 한 줄이라도 내야 되는 거 아니냐고요 | Ta cũng nên cho đăng báo để đính chính sự việc chứ? |
[도희 한숨] 어? 본부장님 | Hả? Giám đốc. |
이것 좀 보세요 | Xem đi ạ. |
[불길한 음악] (기자) 혹시 오경숙 후보 측에서 사과 말씀 따로 없었습니까? | CẢNH SÁT GÂY TRANH CÃI VÌ NƯƠNG TAY VỚI CON ỨNG CỬ VIÊN OH |
분위기가 왜 이래? | - Gì thế này? Sao báo chí lại nhắm vào ta? - Chúng tôi cũng không rõ ạ. |
화살이 왜 우리한테 꽂히는 거야? | - Gì thế này? Sao báo chí lại nhắm vào ta? - Chúng tôi cũng không rõ ạ. |
[탄식] 저희도 당황스럽습니다 | - Gì thế này? Sao báo chí lại nhắm vào ta? - Chúng tôi cũng không rõ ạ. |
오경숙의 아들인 걸 모른 상태에서 연행을 했고 | Các sĩ quan bắt cậu ta không biết đó là con của Oh Kyung Sook, |
이제 막 조서를 쓰기 시작했다고 하는데… | và họ chỉ mới bắt đầu viết báo cáo… |
- 청장님 - 또 뭐야? | - Sếp. - Sao nữa? |
기사가 떴습니다 | Có một bài báo nữa. |
(경찰) '오경숙 후보, 허철균 서울 경찰청장에게 청탁 의혹' | "Ứng cử viên Oh bị nghi giật dây để Tổng Thanh tra Heo Cheol Gyun nhân nhượng. |
'청문회 프리 패스 대가로 아들 사건 무마 시도' | Oh bỏ phiếu cho Heo ở điều trần phê chuẩn để giấu phốt của con". |
뭐? | Sao cơ? |
아니, 어떤 미친 새끼가 그딴 헛소리를… | Kẻ khốn nào viết nhảm vậy? |
[철균 짜증 섞인 탄식] | |
(철균) 넘기라니? | Bàn giao vụ án? Sao các sĩ quan bọn tôi đang điều tra tốt lại giao bên công tố? |
우리 애들이 멀쩡히 수사 잘하고 있는 사건을 | Bàn giao vụ án? Sao các sĩ quan bọn tôi đang điều tra tốt lại giao bên công tố? |
왜 검찰에 넘깁니까? | Bàn giao vụ án? Sao các sĩ quan bọn tôi đang điều tra tốt lại giao bên công tố? |
[코웃음] | |
아직도 경찰이 | Ông vẫn nghĩ cảnh sát làm tay sai cho công tố và trò bẩn của họ à? |
떡검 쫄따구 짓거리나 하는 조직인 줄 아세요? | Ông vẫn nghĩ cảnh sát làm tay sai cho công tố và trò bẩn của họ à? |
시간 끌면 끌수록 청장님께 불리해지는 게임입니다 | Càng kéo dài vụ này, sẽ càng bất lợi cho anh thôi. |
무궁화 4개 | Tổng Thanh tra Cảnh sát bốn sao lạm quyền để bảo vệ con trai của Oh Kyung Sook. |
경찰의 수장이 오경숙 아들을 감싸려고 권력 남용을 했다 | Tổng Thanh tra Cảnh sát bốn sao lạm quyền để bảo vệ con trai của Oh Kyung Sook. |
경찰이 개입된 희대의 부정 선거 | Cảnh sát can thiệp vào bầu cử bẩn. Người bảo vệ nhân dân sặc mùi tham nhũng. |
민중의 지팡이에서 썩은 내가 진동한다 | Cảnh sát can thiệp vào bầu cử bẩn. Người bảo vệ nhân dân sặc mùi tham nhũng. |
뭐, 이런 온갖 추잡한 말들이 청장님을 휘감겠죠 | Anh sẽ vướng vào những tiêu đề ghê tởm như vậy đó. |
나 경찰청장입니다! | Tôi là Tổng Thanh tra Cảnh sát đấy! Ông định dọa ai hả? Sao ông dám! |
담금질을 하려면 사람 봐가면서 해야지, 어디서! | Tôi là Tổng Thanh tra Cảnh sát đấy! Ông định dọa ai hả? Sao ông dám! |
내년이 임기 마지막 해 아니십니까? | Chẳng phải năm sau anh hết nhiệm kỳ sao? |
[긴장감 흐르는 음악] 아, 우리 경찰에서도 | Một bộ trưởng từ cảnh sát leo lên, |
검찰의 지렛대 노릇이나 하는 조직에서 벗어나려면은 | cảnh sát cần điều đó để thoát khỏi vai trò tay sai cho công tố… |
장관 한 분쯤은 배출해야… | cảnh sát cần điều đó để thoát khỏi vai trò tay sai cho công tố… |
백재민 후보 시장 당선 즉시 다음 대선 준비 들어갑니다 | Ứng cử viên Baek lên ghế thị trưởng là sẽ chuẩn bị tranh cử tổng thống ngay. |
대통령이 임명하는 행안부 장관 자리 | Tổng thống sẽ bổ nhiệm Bộ trưởng Bộ Hành chính Công. |
우리 청장님을 위해서 | Tôi tin vị trí đó đang mở và chờ anh đó, Tổng Thanh tra Cảnh sát. |
오롯이 비워둘 수도 있을 거 같은데 | Tôi tin vị trí đó đang mở và chờ anh đó, Tổng Thanh tra Cảnh sát. |
아니 | Khoan đã… |
검찰이요? | Bên công tố ư? |
[한숨] | |
아직 조사 절차도 다 안 끝났는데 무슨 검찰… | Cảnh sát chưa điều tra xong, sao bên công tố… |
끝났습니다 | Xong cả rồi. Vụ của con trai cô đã chuyển qua bên công tố. |
아드님 사건 검찰로 송치됐습니다 | Xong cả rồi. Vụ của con trai cô đã chuyển qua bên công tố. |
피해자도 처벌을 강력히 원하는 데다 | Vì đó là tội nặng và nạn nhân kiên quyết khởi kiện, bên công tố sẽ… |
강력 범죄 사건이라 검찰에서 수사를 하는 게… | Vì đó là tội nặng và nạn nhân kiên quyết khởi kiện, bên công tố sẽ… |
[떨리는 목소리로] 제가 | Tôi đã tình nguyện bào chữa cho trẻ vị thành niên phạm tội suốt hơn 10 năm. |
촉법소년 무료 변호만 한 10년을 했습니다, 네 | Tôi đã tình nguyện bào chữa cho trẻ vị thành niên phạm tội suốt hơn 10 năm. |
이렇게 경찰 조사 단계에서 미숙하게 대처했다가 | Tôi đã thấy nhiều trẻ bị buộc tội oan vì sơ suất trong lúc điều tra của cảnh sát. |
억울하게 기소당하는 아이들 | Tôi đã thấy nhiều trẻ bị buộc tội oan vì sơ suất trong lúc điều tra của cảnh sát. |
- 너무 많이 봤어요 - (형사) [한숨] 지금 | Tôi đã thấy nhiều trẻ bị buộc tội oan vì sơ suất trong lúc điều tra của cảnh sát. Ý cô là, con trai cô đang bị buộc tội oan ư? |
아드님이 억울하다고 생각하시는 겁니까? | Ý cô là, con trai cô đang bị buộc tội oan ư? |
[한숨 쉬며] 아니… | |
제가 지금 제 아이의 죄를 부정하는 게 아닙니다, 네 | Tôi không phủ nhận tội của con tôi. Không. Nó phải bị trừng phạt thích đáng. Vâng. |
응당히 죗값을 치러야죠, 네 | Tôi không phủ nhận tội của con tôi. Không. Nó phải bị trừng phạt thích đáng. Vâng. |
그런데 그러려면 | Nhưng để làm được thế, phải điều tra minh bạch và công bằng chứ? |
조사 과정도 좀 투명하고 공정해야죠 | Nhưng để làm được thế, phải điều tra minh bạch và công bằng chứ? |
이렇게 보호자한테 한마디 말도 없이, 설명도 없이 | Vội vàng kết thúc điều tra, |
졸속적으로 수사 끝내 버리고 검찰로 송치하는 건 | không nói với giám hộ, chuyển vụ án qua công tố. |
형사님, 이거는 경찰 규칙 위반이고… | - Thanh tra, việc này vi phạm… - Giờ không phải lúc soi mói quy định. |
지금 규칙 같은 거 따질 상황 아닙니다 | - Thanh tra, việc này vi phạm… - Giờ không phải lúc soi mói quy định. |
이거 | Đây là… |
살인 미수 사건이라고요 [문복 당황한 탄식] | tội cố ý giết người. |
(문복) 아니, 살인 미수라니요? [불길한 음악] | Ôi trời, cố ý giết người ư? Anh nói gì mà nghiêm trọng thế? |
형사님, 무슨 말을 그래 살벌하게 하십니까? [형사 한숨] | Ôi trời, cố ý giết người ư? Anh nói gì mà nghiêm trọng thế? |
보세요 | Xem đi. |
(형사) 유리병이 잔뜩 들어 있는 포대 자루로 | Nạn nhân bị đánh với một cái bao đầy chai thủy tinh. |
- 피해자를 내리쳤습니다 - (영상 속 친구) 야, 야, 야, 야 | Nạn nhân bị đánh với một cái bao đầy chai thủy tinh. |
(형사) 이거 단순 폭행이 아니라 | Đây chả phải hành hung thông thường. Là hành hung đặc biệt với vũ khí chết người. |
흉기를 사용한 특수 폭행이라고요 | Đây chả phải hành hung thông thường. Là hành hung đặc biệt với vũ khí chết người. |
[영상 속 싸움 소리] | |
뭐, 변호사님이니까 잘 아시겠네요 | Là luật sư, cô phải biết chứ. |
특수 폭행은 합의 여부와 관계없이 | Hành hung đặc biệt, dù đồng ý dàn xếp sẽ luôn bị truy tố. |
무조건 형사 기소 된다는 거 | Hành hung đặc biệt, dù đồng ý dàn xếp sẽ luôn bị truy tố. |
아무튼, 앞으로 이제 검찰에서 수사할 거니까 | Dù sao thì, từ giờ bên công tố sẽ xử lý vụ này, |
억울한 부분 있으면 그쪽 가서 얘기하세요 | nếu cô thấy gì bất công thì đi gặp họ. |
- (기자1) 어, 왔다! - (기자2) 왔다, 왔다, 왔다! | Ồ, đến rồi! |
(기자3) 지금 심정이 어떻습니까? | Cậu thấy sao? |
(기자4) 피해 학생을 일방적으로 폭행했다는 것이 사실입니까? [카메라 셔터음] | Cậu đơn phương hành hung nạn nhân? |
[기자들이 저마다 질문한다] | Cậu có thù với nạn nhân à? |
[아득히 들리는 말소리] | |
(경숙) 현우야! | Hyun Woo! |
[소란스럽다] | |
(경숙) 비키세요, 카메라 치워! | Xê ra! Dẹp máy ảnh! |
[기자들이 웅성댄다] | |
소년법! | Luật vị thành niên! |
[조용해진다] | |
[울먹이며] 소년법 | Luật vị thành niên! Khoản một, Điều 68. Cấm phát sóng các vụ án vị thành niên. |
제68조 1항 | Luật vị thành niên! Khoản một, Điều 68. Cấm phát sóng các vụ án vị thành niên. |
소년 사건에 대한 보도 금지법 [떨리는 숨소리] | Luật vị thành niên! Khoản một, Điều 68. Cấm phát sóng các vụ án vị thành niên. |
조사 또는 심리 중인 사건에 대해 | Với các vụ án trẻ vị thành niên đang điều tra, thông tin hoặc hình ảnh xác định |
해당 당사자라고 미루어 짐작할 수 있을 만한 | Với các vụ án trẻ vị thành niên đang điều tra, thông tin hoặc hình ảnh xác định |
사실 또는 사진을 신문, 방송, 출판에 | trẻ vị thành niên liên quan trong vụ án, không được đăng hoặc phát sóng. |
내보내어서는 안 된다 | trẻ vị thành niên liên quan trong vụ án, không được đăng hoặc phát sóng. |
이건 명백한 소년법 위반입니다 | Đây rõ ràng là vi phạm Luật Vị thành niên. Là vi phạm nhân quyền. Dẹp hết máy ảnh đi! |
인권 침해예요 카메라 치우세요, 다들! | Đây rõ ràng là vi phạm Luật Vị thành niên. Là vi phạm nhân quyền. Dẹp hết máy ảnh đi! |
아니, 왜요? 아드님 얼굴은 예쁘게 | Tại sao? Bọn tôi sẽ làm mờ mặt con cô thật kỹ. Rồi. Nào, chụp đi! |
모자이크 처리 해드릴 건데 자, 자, 찍어요, 자! | Tại sao? Bọn tôi sẽ làm mờ mặt con cô thật kỹ. Rồi. Nào, chụp đi! |
[카메라 셔터음] [기자들이 저마다 질문한다] | Tại sao? Bọn tôi sẽ làm mờ mặt con cô thật kỹ. Rồi. Nào, chụp đi! |
[어두운 음악] | |
뭐 하시는 거예요! | Mấy người làm gì vậy hả? Vào trong đi! |
들어가, 들어가! | Mấy người làm gì vậy hả? Vào trong đi! |
(앵커) 네, 오경숙 후보의 아들 강 모 군이 | Kang, con trai Ứng cử viên Oh đang bị công tố điều tra. |
검찰에 기소됐습니다 | Kang, con trai Ứng cử viên Oh đang bị công tố điều tra. |
특수 폭행과 살인 미수 등의 혐의로 | Bị cáo buộc hành hung và cố ý giết người, Kang bị chuyển qua bên công tố và |
조금 전 검찰에 송치된 강 모 군은 | Bị cáo buộc hành hung và cố ý giết người, Kang bị chuyển qua bên công tố và |
수갑을 찬 모습으로 검찰 포토 라인에… | bị còng tay trước cơ quan công tố… |
[한숨] | |
(지연) 그럼 검사장님, 감사합니다 | Cảm ơn, Tổng trưởng công tố. Nhờ anh theo sát vụ án đến khi kết thúc. |
마무리도 잘 부탁드리고요 | Cảm ơn, Tổng trưởng công tố. Nhờ anh theo sát vụ án đến khi kết thúc. |
아, 예 | À, vâng. |
아, 그럼 저는 회의가 있어서… | Rồi, giờ tôi phải đi họp. |
자리 비켜드릴 테니까 | Tôi sẽ để hai người |
두 분이 편하게 말씀 나누십시오 | nói chuyện tự nhiên. |
[문이 닫힌다] 늦으셨네요? | Cô đến trễ đấy. |
참 서글프죠? | Thảm nhỉ? Cũng đến ngày chiêu trò của Hwang Do Hee vô tác dụng. |
황도희 기술이 안 먹히는 날도 다 오고 | Thảm nhỉ? Cũng đến ngày chiêu trò của Hwang Do Hee vô tác dụng. |
[코웃음] | |
[웃음] | |
어설프게 내 흉내 내지 말고 | Đã dở rồi thì đừng bắt chước tôi, |
본론만 뱉어 | vào đề luôn đi. |
얼마 안 남았네요 | Chẳng còn bao lâu nữa là con trai của Ứng cử viên Oh sẽ bị truy tố. |
오경숙 후보 아들 기소까지 | Chẳng còn bao lâu nữa là con trai của Ứng cử viên Oh sẽ bị truy tố. |
정확히 12시간 | Chính xác là 12 giờ nữa. Biết cậu ta khó tránh cáo buộc hình sự sau truy tố nhỉ? |
(지연) 기소되고 나면 | Chính xác là 12 giờ nữa. Biết cậu ta khó tránh cáo buộc hình sự sau truy tố nhỉ? |
형사 처벌 피할 수 없는 거 아시죠? | Chính xác là 12 giờ nữa. Biết cậu ta khó tránh cáo buộc hình sự sau truy tố nhỉ? |
법원에 송치돼서 재판받을 거고 | Vụ án sẽ được đưa ra tòa xét xử và đến khi lĩnh án, cậu ta sẽ bị giam |
형이 확정되기 전까진 | Vụ án sẽ được đưa ra tòa xét xử và đến khi lĩnh án, cậu ta sẽ bị giam |
소년원이나 미결수를 수용하는 구치소에서 지내게 될 거예요 | ở trại tạm giam trước xét xử hoặc trại tạm giam vị thành niên. |
- 국지연! - 공직자 자녀의 강력 사건인 만큼 | Kook Ji Yeon! Vì là trọng án của con trai chính trị gia, tòa sẽ không nương tay đâu. |
법원은 이 사안을 엄중하게 다룰 거고 | Vì là trọng án của con trai chính trị gia, tòa sẽ không nương tay đâu. |
현우는 무거운 형을 선고받게 되겠죠 | Hyun Woo sẽ phải nhận bản án nặng đấy. |
(지연) 최소 10년을 받으면 | Nếu lãnh án 10 năm, cậu ta sẽ bị giam ở trại cho vị thành niên đến khi 18 tuổi. |
만 18세까진 소년 교도소에서 지내게 될 거고 | Nếu lãnh án 10 năm, cậu ta sẽ bị giam ở trại cho vị thành niên đến khi 18 tuổi. |
성인이 되면 | Và khi đủ tuổi trưởng thành, cậu ta sẽ ngồi tù hết bản án còn lại, |
일반 교도소에서 남은 형기를 채우게 될 거예요 | Và khi đủ tuổi trưởng thành, cậu ta sẽ ngồi tù hết bản án còn lại, |
(지연) 강력 범죄를 저지른 재소자들과 같은 공간에서 | cạnh những tên tội phạm bạo lực khác. |
[한숨] | |
너… | Cô… |
[서늘한 음악] | |
지금 네가 무슨 짓을 하고 있는지 알아? | - Cô có biết cô đang làm gì không hả? - Sao lại không chứ? |
모를 리가 없죠 | - Cô có biết cô đang làm gì không hả? - Sao lại không chứ? |
은성그룹이 관리하는 언론에서 | Báo chí phía Tập đoàn Eunsung đã đăng từng chữ bọn tôi mớm cho họ. |
우리가 불러주는 대로 성실하게 기사를 썼고 | Báo chí phía Tập đoàn Eunsung đã đăng từng chữ bọn tôi mớm cho họ. |
그룹에서 관리하는 검사들이 | Các công tố viên dưới trướng bọn tôi mau lẹ đưa cậu ta ra trước báo giới. |
발 빠르게 움직여서 아이를 포토 라인에 세웠고 | Các công tố viên dưới trướng bọn tôi mau lẹ đưa cậu ta ra trước báo giới. |
평생을 범죄자로 살게 할 준비까지 끝냈고 | Mọi thứ đã được chuẩn bị để khiến cậu ta bóc lịch suốt đời rồi. |
[헛웃음] | |
유감스럽지만 | Đáng tiếc thật, mà biết làm sao đây? |
뭐 어쩌겠어요 | Đáng tiếc thật, mà biết làm sao đây? |
이런 게 | Chỉ là nhân quả báo ứng thôi mà. |
인과응보인데 | Chỉ là nhân quả báo ứng thôi mà. |
뭐가 어째? | Cô nói cái gì? |
자식 잘못 키운 애미가 | Đây là cái giá cô ta phải trả |
이 정도 죗값은 치러야죠 | vì đã dạy con sai cách. |
[힘주어] 오경숙 | Hãy bảo Oh Kyung Sook rút khỏi cuộc bầu cử đi. |
사퇴시키세요 | Hãy bảo Oh Kyung Sook rút khỏi cuộc bầu cử đi. |
(지연) 그럼 피해자 부모랑 설득해서 합의시키고 | Bọn tôi sẽ thuyết phục bố mẹ nạn nhân dàn xếp, |
검찰 수사 종결한 다음 | khiến bên công tố hủy truy tố và nói tất cả là hiểu lầm, |
모든 게 오해였다 | khiến bên công tố hủy truy tố và nói tất cả là hiểu lầm, |
시시한 애들 싸움에 어른들이 잠깐 동요한 거다 | người lớn đã làm quá lên về xô xát nhỏ giữa lũ trẻ. |
언론에 정정 기사 배포해서 조용히 선처해 드릴 테니까 | Bọn tôi sẽ đăng bài đính chính và nhân từ. |
[웃음] | |
[숨을 들이쉰다] | |
선처? | Nhân từ sao? |
시간 많이 못 드려요 | Không có thì giờ đâu. |
지금도 시간은 계속 가고 있고 | Thời gian đang trôi rồi đấy. |
[비웃으며] 눈물겨운 모성애구나 | Đúng là tình mẫu tử đẫm lệ. |
[음악이 멈춘다] | |
[도희 숨을 들이쉰다] | |
(도희) [한숨 쉬며] 배 속의 애를 지키려고 | Cô quyết định giết con của một bà mẹ khác không thương tiếc |
다른 여자의 애를 | Cô quyết định giết con của một bà mẹ khác không thương tiếc |
아무 죄책감도 없이 죽이다니 | để bảo vệ đứa con cô mang trong bụng. |
[긴장감 넘치는 음악] | |
(도희) 백재민도 알고 있을까? | Liệu Baek Jae Min có biết |
네가 본인 핏줄을 지키려고 | là cô đang gắng gượng hết sức |
이렇게까지 애쓰는 거? | để bảo vệ con của hắn chứ? |
선배님이야말로 | Người gắng gượng hết sức để bịa ra câu chuyện viển vông đó |
애 많이 쓰셨네요 | Người gắng gượng hết sức để bịa ra câu chuyện viển vông đó |
스토리 짜내느라 | là cô mới đúng. |
[웃음] | |
[풉 웃으며] 실망인데? | Thất vọng ghê. Đến nước này mà một ả khôn lanh như cô trả lời ngớ ngẩn vậy ư? |
[웃으며] 너같이 똑똑한 아이가 이 와중에 동문서답이라니 | Thất vọng ghê. Đến nước này mà một ả khôn lanh như cô trả lời ngớ ngẩn vậy ư? |
최소한 내가 잘못 짚었나 싶을 정도의 | Tôi đã chờ một cú phản đòn sâu sắc khiến tôi nghi ngờ bản thân cơ đấy. |
우문현답은 할 줄 알았는데 | Tôi đã chờ một cú phản đòn sâu sắc khiến tôi nghi ngờ bản thân cơ đấy. |
널 보니 더더욱 확신이 드네 | Nhìn cô, tôi càng tin chắc bọn tôi không nên rút lui bằng mọi giá. |
절대로 사퇴하지 말아야겠다는 | Nhìn cô, tôi càng tin chắc bọn tôi không nên rút lui bằng mọi giá. |
우린 끝까지 갈 거야 | Bọn tôi sẽ chiến đấu đến cùng để vạch trần cho thế giới thấy |
그래서 니들이 어린애까지 제물로 바쳐 가면서 | Bọn tôi sẽ chiến đấu đến cùng để vạch trần cho thế giới thấy |
선거를 조작했다는 거 반드시 세상에 알릴 거야 | các người sẵn sàng hy sinh một đứa trẻ để thao túng bầu cử! |
후회하실 텐데요? | Cô sẽ hối hận đấy. |
후회는 네가 하게 될 거 같은데? | Người hối hận là cô mới đúng, |
아무도 원하지 않는 애를 낳아서 | khi sinh ra đứa con không ai mong muốn và nhìn nó bị bóp chết |
그 애가 현우처럼 | khi sinh ra đứa con không ai mong muốn và nhìn nó bị bóp chết |
[속삭이듯] 은씨 일가한테 밟히는 걸 보면 | bởi nhà họ Eun, như Hyun Woo vậy. |
[고조되는 음악] | |
[소란스럽다] | |
[분주하게 대화한다] | |
(도희) 사진 파일 열어봐 | Mở ảnh lên đi. Ảnh chụp ở hầm đậu xe trong chung cư của Kook Ji Yeon. |
국지연 아파트 주차장에서 찍은 | Mở ảnh lên đi. Ảnh chụp ở hầm đậu xe trong chung cư của Kook Ji Yeon. |
본부장님, 그건 왜… | Giám đốc, sao cô lại… |
백재민 스캔들 터트릴 준비 해 | - Chuẩn bị bóc phốt Baek Jae Min thôi. - Định chơi khô máu à? |
전면전으로 가자? | - Chuẩn bị bóc phốt Baek Jae Min thôi. - Định chơi khô máu à? |
[긴장감 도는 음악] | |
선배 | Tiền bối. |
이제 우리한테 퇴로는 없어요 | Giờ ta hết đường lui rồi. |
[숨을 들이쉰다] | |
끝까지 싸워서 무조건 이겨야 돼 | Ta phải chiến đấu đến cùng và thắng bằng mọi giá. |
현우 살릴 수 있는 방법 | Để cứu Hyun Woo… |
[나지막이] 그거뿐이야 | chỉ còn cách đó. |
사퇴를 안 하겠다? | Cô ta không rút lui ư? |
네 | Vâng. Cô ta quyết tâm hơn ta tưởng. |
생각보다 강경합니다 | Vâng. Cô ta quyết tâm hơn ta tưởng. |
우리도 좀 더 빠르게 대처해야 될 것 같습니다 | - Có vẻ ta phải đẩy nhanh kế hoạch thôi. - Ta cần thêm dầu vào lửa thì đúng hơn. |
아니, 속도보단 수위를 높여야지 | - Có vẻ ta phải đẩy nhanh kế hoạch thôi. - Ta cần thêm dầu vào lửa thì đúng hơn. |
살아서는 자식의 몸을 대신하고 | Có câu là làm cha mẹ, sống chết gì thì cũng phải bảo vệ con cái. |
죽어서는 자식의 몸을 지키는 게 부모라 했는데 | Có câu là làm cha mẹ, sống chết gì thì cũng phải bảo vệ con cái. |
자식 몸뚱아리 하나 지키지 못한 애미가 | Làm mẹ mà không bảo vệ nổi con mình |
편안히 저승길을 밟게 해서는 되겠나? | thì không đáng được đầu thai thanh thản, nhỉ? |
코뿔소 오경숙이 | Tê giác Oh Kyung Sook… |
죽어서라도 피를 토하게 만들어야지 | dù có chết, cũng sẽ phải hộc máu. |
네, 묻지 마 폭행 사건으로 검찰 조사를 받고 있는 | Kang, con trai Ứng cử viên Oh, hiện đang bị Công tố điều tra tội tấn công bạo lực, |
오경숙 후보의 아들 강 모 군에게 | Kang, con trai Ứng cử viên Oh, hiện đang bị Công tố điều tra tội tấn công bạo lực, |
성추행을 당했다는 증언이 나와 충격을 주고 있습니다 | lại đang bị cáo buộc quấy rối tình dục, gây sốc cho công chúng. |
(앵커) 강 모 군은 같은 중학교에 재학 중인 여학생들을 | Kang được cho là đã dụ các nữ sinh cùng trường cấp hai |
노래방, 멀티방 등으로 유인해 성추행을 일삼았으며 | đến phòng karaoke và cafe kín để quấy rối tình dục nhiều lần, |
담배와 술을 강제로 권하는 등 | ép họ uống rượu, hút thuốc cùng. |
강 군의 동급생들은 이와 같은 성추행 피해 사실을 | Các bạn cùng lớp cho biết đã nhiều lần tố cáo với nhà trường |
여러 차례 학교에 호소했지만 묵살당했다고 합니다 | hành vi quấy rối của Kang nhưng đều bị làm ngơ. |
[한숨 쉬며] 아니야 [앵커가 계속 말한다] | Không. |
말도 안 되는 소리지 우리 현우 이런 애 아입니다 | Vớ vẩn. Hyun Woo nhà bọn tôi không thế đâu. Đây hoàn toàn là tin giả. |
이거 완전 가짜 뉴스예요, 이거 | Vớ vẩn. Hyun Woo nhà bọn tôi không thế đâu. Đây hoàn toàn là tin giả. |
저희도 알아보고 있습니다 | Bọn tôi cũng sẽ điều tra. Trước hết… |
우선 | Bọn tôi cũng sẽ điều tra. Trước hết… |
기자들 쪽에서 들고 있는 증거가 뭔지 | phải tìm xem cánh phóng viên đang nắm bằng chứng gì… |
- 확인부터… - (동주) 확인하실 필요 없어요 | phải tìm xem cánh phóng viên đang nắm bằng chứng gì… - Không cần. - Hiện bị truy tố vì hành hung đặc biệt… |
(앵커) 현재 특수 폭행으로 검찰에… | - Không cần. - Hiện bị truy tố vì hành hung đặc biệt… |
성추행은 현우가 아니라 | Hyun Woo không quấy rối tình dục ai cả, là những kẻ khác. |
애들이 했으니까요 | Hyun Woo không quấy rối tình dục ai cả, là những kẻ khác. |
[어두운 음악] | |
[놀라는 숨소리] | |
[경숙 한숨] (선영) 어우 | Ôi trời. |
(동주) 현우 주변 애들 탐문하다 찾았습니다 | Tôi thấy nó khi hỏi bạn của Hyun Woo. |
경민이란 애가 그 합성 사진을 | Gyeong Min đăng ảnh chỉnh sửa này lên SNS của Hyun Woo nên đã có xô xát. |
현우 SNS에 올리면서 싸움이 시작된 거 같아요 [지니 놀라는 숨소리] | Gyeong Min đăng ảnh chỉnh sửa này lên SNS của Hyun Woo nên đã có xô xát. |
[놀란 신음] [한숨] | |
[경숙 한숨] 그럼 우리 현우가 이유 없이 때린 게 아이고… | Vậy thì Hyun Woo không vô cớ đánh cậu ta. |
예, 애들 얘기 들어보니깐 | Vâng, theo tôi nghe được từ lũ trẻ, Hyun Woo đã rất khủng hoảng |
[경숙 한숨] | Vâng, theo tôi nghe được từ lũ trẻ, Hyun Woo đã rất khủng hoảng |
그동안 현우가 | Vâng, theo tôi nghe được từ lũ trẻ, Hyun Woo đã rất khủng hoảng |
엄마 문제로 마음고생 많이 했더라고요 | vì mẹ của mình bị công kích. |
(동주) 그리고 특히 최근에 | Gần đây cậu ấy liên tục nhận được bình luận ác ý trên mạng về mẹ mình, |
SNS로 엄마 관련된 악플을 하도 많이 받아서 | Gần đây cậu ấy liên tục nhận được bình luận ác ý trên mạng về mẹ mình, |
[경숙 한숨] 현우가 좀 더 예민해진 상태였던 거 같고요 | nên có vẻ trở nên dễ kích động. |
[흐느낀다] | |
[한숨] | |
현우 SNS 관리 안 했어? | - Các cô không theo dõi SNS của cậu ấy à? - Có mà. Bọn tôi theo dõi mỗi ngày. |
아니요, 매일 수시로 확인했는데 | - Các cô không theo dõi SNS của cậu ấy à? - Có mà. Bọn tôi theo dõi mỗi ngày. |
아무 문제 없었어요 | - Nhưng đều ổn cả. - Còn tài khoản nữa ngoài cái này. |
아, 이 계정 말고 다른 계정이요 | - Nhưng đều ổn cả. - Còn tài khoản nữa ngoài cái này. |
다른 계정이 있었다고? | Còn tài khoản nữa sao? |
예, 비밀 계정 만들어서 친구들이랑 썼나 봐요 | Vâng. Cậu ấy có một tài khoản khác chia sẻ với bạn bè. |
(동주) 이 계정은 캠프에서 관리하니깐 간섭당하기 싫어서 | Cậu ấy không muốn bị nhân viên chiến dịch theo dõi tài khoản. |
접속해 봐, 얼른 | Đăng nhập lẹ đi. |
[심각한 음악] | ĐÁNH NGƯỜI XONG CÒN TRƠ TRÁO THẾ À? LŨ KHỐN CHƠI VỚI NHAU |
[댓글들 달리는 효과음] | |
[한숨] | |
[경숙 기가 찬 한숨] | BỂ BƠI MỒ HÔI NÁCH OH KYUNG SOOK MỞ CỬA CẢ GIA ĐÌNH THỐI NÁT |
[한숨] | |
[떨리는 숨소리] | |
[훌쩍인다] | |
(경숙) 현우가 저걸 다 견디고 | Hyun Woo đã chịu đựng tất cả chuyện này. Một mình nó đã cam chịu |
저 욕들을 | Hyun Woo đã chịu đựng tất cả chuyện này. Một mình nó đã cam chịu |
[울먹이며] 혼자 다 받아내고 | mọi sự công kích đó. |
혼자서 저걸 다 견디고 | Mình nó đã chịu đựng tất cả. |
[나지막이] 어떻게 이래 | Sao lại thế chứ? |
[흐느낀다] | |
어떻게 이렇게 끔찍한 일을 당해 | Sao chuyện khủng khiếp này lại xảy ra với nó? |
(경숙) 어떻게… | Tại sao? |
[경숙 탄식] | |
[흐느낀다] | |
사퇴라니요? | Rút lui ư? |
그게 무슨 말씀이십니까? | Ý anh là sao? |
뻔히 아는 놈이 뭘 되새김질을 해? | Cậu hiểu rõ mà. Đừng bắt tôi nói lại chứ. |
(양 대표) 성범죄자 애미를 후보로 끌어안고 있다가 | Sẽ ra sao khi mẹ của tội phạm tình dục là ứng cử viên của Đảng ta? |
뭔 꼴을 당하라고! | Sẽ ra sao khi mẹ của tội phạm tình dục là ứng cử viên của Đảng ta? |
[컵을 달각인다] | Cần tránh thua thêm, cắt quan hệ với cô ta để cứu Đảng đi chứ? |
이쯤에서 빨리 오경숙이랑 손절해야 | Cần tránh thua thêm, cắt quan hệ với cô ta để cứu Đảng đi chứ? |
당이라도 살아남는 거 아니야? | Cần tránh thua thêm, cắt quan hệ với cô ta để cứu Đảng đi chứ? |
[양 대표 헛기침] | |
[입을 쩝 떼며] 네가 책임지고 | Cậu đảm nhiệm việc thuyết phục Hwang Do Hee bảo Oh Kyung Sook rút lui. |
황도희 설득해서 오경숙이 사퇴시켜 | Cậu đảm nhiệm việc thuyết phục Hwang Do Hee bảo Oh Kyung Sook rút lui. |
그럼 네가 서민정이 뒤통수 때린 거 없던 일로 하고 | Đảng sẽ kết nạp lại cậu, bỏ qua vụ cậu đâm lén Seo Min Jung. |
다시 당으로 복귀시켜 줄게 | Đảng sẽ kết nạp lại cậu, bỏ qua vụ cậu đâm lén Seo Min Jung. |
[숨을 들이쉰다] | |
- 사양하겠습니다 - 뭐? | - Không, cảm ơn. - Sao cơ? |
저 정치판에 미련 남아서 돌아온 거 아닙니다 | Tôi không đến vì còn tham vọng với chính trị. |
오경숙 후보 당선시킬려고 잠깐 들른 거예요 | Tôi chỉ ghé thăm để giúp Ứng cử viên Oh thắng cử thôi. |
야, 마중석 | Này, Ma Joong Seok. |
정신 차려, 이 새끼야! | Tỉnh lại đi, đồ đần! |
이 드러운 똥물에서 너 혼자 1급수인 척하면 | Xuống cống rồi mà còn cứ nghĩ mình thanh cao thì ai cho cậu ứng cử hả? |
누가 공천이라도 준대? | Xuống cống rồi mà còn cứ nghĩ mình thanh cao thì ai cho cậu ứng cử hả? |
[중얼거리며] 미친 새끼 | Đúng là đần mà. Oh Kyung Sook tiêu rồi. |
오경숙이는 끝났어 | Đúng là đần mà. Oh Kyung Sook tiêu rồi. |
아니요, 아직 안 끝났습니다 | Không, tiêu là tiêu thế nào. |
이런 더러운 똥물에서도 | Tôi sẽ chứng minh rằng |
한 번쯤은 진짜가 살아남는다는 거 | hoa sen vẫn có thể nở, |
제가 직접 증명해 보이겠습니다 | dù cho ở giữa bùn lầy. |
[비장한 음악] | |
- (중석) 스크린 띄워봐 - (남자) 예 | - Bật màn hình. - Dạ. |
[입을 쩝 뗀다] 현우 비밀 계정 트래픽을 분석한 결과인데 | Đã phân tích lượng truy cập tài khoản phụ của Hyun Woo. |
이게 친한 친구들끼리만 사용하는 계정이라 | Chỉ bạn thân cậu ấy được truy cập, nên mỗi ngày có khoảng 30 lượt, |
평소에 서른 명 정도 들어오는 곳인데 | Chỉ bạn thân cậu ấy được truy cập, nên mỗi ngày có khoảng 30 lượt, |
일주일 전부터 하루 150명 이상이 동시에 유입됐어 | nhưng một tuần trước, có hơn 150 lượt truy cập cùng lúc. |
동시에? | Cùng lúc ư? |
그래서 거기 들어온 애들 IP를 | Nên tôi đã lần theo từng địa chỉ IP của người truy cập và điều tra. |
일일이 추적해서 확인해 봤더니 | Nên tôi đã lần theo từng địa chỉ IP của người truy cập và điều tra. |
특정 브라우저에 접속한 흔적이 있어 | Lịch sử đều cho thấy họ đã truy cập vào một URL. Trang web đen đó |
(중석) 다크 웹이라는 게 | Lịch sử đều cho thấy họ đã truy cập vào một URL. Trang web đen đó |
IP 추적을 못 하게끔 고안된 일종의 유령 인터넷망인데 | là một loại mạng ma được thiết kế để ngăn chặn việc theo dõi IP. |
주로 범죄에 많이 사용됩니다 | Chủ yếu được dùng để phạm tội. |
100명이 넘는 아이들이 동시다발로 접속을 했다는 건 | Hơn 100 đứa trẻ đã truy cập trang của Huyn Woo cùng lúc, |
어떤 대가를 받았을 확률이 크죠 | chứng tỏ chúng được trả cho việc đó |
(중석) 다크 웹에서만 거래되는 | qua giao dịch trên web đen. |
[손뼉을 짝 친다] 게임 머니! | Tiền trong trò chơi! Tôi đã thấy chúng chơi điện tử ở quán cà phê Internet |
아까 PC방 가서 게임하는 걸 봤는데 | Tiền trong trò chơi! Tôi đã thấy chúng chơi điện tử ở quán cà phê Internet |
다들 아이템이 짱짱하더라고요 | và đều được trang bị những vật phẩm mạnh nhất. |
(동주) 그래서 | và đều được trang bị những vật phẩm mạnh nhất. |
'야, 니들 이거 어떻게 샀냐?' 물어봤더니 | Nên tôi hỏi sao chúng mua được, tất cả đều nói là làm bán thời gian để kiếm tiền. |
다들 알바해서 번 돈으로 샀다고 | Nên tôi hỏi sao chúng mua được, tất cả đều nói là làm bán thời gian để kiếm tiền. |
[한숨] | |
그럼 그 애들이 전부 다… | Vậy hẳn là tất cả lũ trẻ đó… |
다크 웹에 들어가서 대가성 게임 머니를 받고 | Chúng lên web đen, được trả bằng tiền trong trò chơi. |
알바 개념으로 | Và bình luận ác ý trên SNS của Hyun Woo như một công việc bán thời gian. |
현우 SNS에 악플을 달았다는 거네 | Và bình luận ác ý trên SNS của Hyun Woo như một công việc bán thời gian. |
[헛웃음] 다시 말하면 | Nói cách khác… |
오경숙 아들을 망가트릴 작정으로 | họ nhắm đến tiêu diệt con trai Oh Kyung Sook. Họ đã mua chuộc lũ trẻ đó |
아이들을 매수해서 [경숙 한숨] | họ nhắm đến tiêu diệt con trai Oh Kyung Sook. Họ đã mua chuộc lũ trẻ đó |
악플을 종용하고 몸싸움을 유도한 다음 | bình luận ác ý, kích động cậu ấy đánh nhau, |
검찰과 공조해서 포토 라인까지 세운 거지 | thông đồng với công tố để cậu ấy đứng trước báo chí. |
오경숙 이미지를 완전히 훼손할 목적으로 [숨을 들이쉰다] | Tất cả chỉ để bôi nhọ Oh Kyung Sook. |
그러니까 | Vậy là… |
이게 다… 계획적인 거였네 | tất cả chuyện này đã được lên kế hoạch… |
[나지막이] 처음부터 | từ đầu. |
[서글픈 음악] | |
선거 때문에 | Họ kéo tất cả lũ trẻ vô tội đó vào chỉ vì cuộc bầu cử. |
아무것도 모르는 애들 다 끌어들여서 | Họ kéo tất cả lũ trẻ vô tội đó vào chỉ vì cuộc bầu cử. |
현우가 희생양이 된 거네요 | Hyun Woo đã trở thành vật tế thần |
성범죄자의 엄마는 | để gài Ứng cử viên Oh thành mẹ của tội phạm tình dục và không thể thắng cử. |
절대 시장이 될 수 없다는 프레임에 | để gài Ứng cử viên Oh thành mẹ của tội phạm tình dục và không thể thắng cử. |
[나지막이] 이 개새끼들 | Lũ khốn nạn này… |
- (동주) 후보님! - (경숙) 놔! | - Ứng cử viên! - Bỏ ra! Bỏ tôi ra! Bỏ ra! |
이거 놔, 놓으라고, 놔, 놔! [여럿이 경숙을 말린다] | - Ứng cử viên! - Bỏ ra! Bỏ tôi ra! Bỏ ra! |
죽일 거야, 죽일 거야! | Tôi sẽ giết hết bọn chúng! |
[절규한다] | Tôi sẽ giết hết bọn chúng! |
그 새끼들 다 죽일 거야 | Tôi sẽ giết hết! Lũ khốn đó! |
[흐느낀다] | |
[경숙 울부짖는다] | |
(경숙) 우리 현우 어떡해 | Hyun Woo tội nghiệp… |
[울부짖으며] 불쌍해서 어떡해 | Thằng bé tội nghiệp đó… |
[흐느낀다] | |
여보 | Mình ơi. |
내가 | Em, |
내가 다 망쳤어 | em đã phá hỏng tất cả rồi. |
우리 현우 내가 다 | Hyun Woo của chúng ta, |
내가 다 망쳤어 나 땜에, 나 땜에… | em đã phá hỏng đời nó. Tất cả là tại em. |
(도희) 오경숙 | Oh Kyung Sook. |
정신 차려! [경숙 흐느낀다] | Bình tĩnh lại đi! |
미안한 마음은 둘째 치고 아이 살릴 생각부터 해야지 | Đừng tự trách mình nữa, tập trung cứu con cô trước đã. |
저것들이 현우 인생 망치는 거 보고만 있을 거야? | Cô định nhìn họ phá tương lai của Hyun Woo à? |
[흐느낀다] | Cô định nhìn họ phá tương lai của Hyun Woo à? |
(도희) 아직 기회 있어 | Ta vẫn còn cơ hội. |
현우 살릴 수 있다고 | Ta vẫn cứu được Hyun Woo. |
[경숙 떨리는 숨소리] | Ta vẫn cứu được Hyun Woo. |
[멀리서 들리는 도로 소음] | |
사퇴를 하라고? | Họ muốn tôi rút lui ư? |
응 | Phải. |
검찰청에서 국지연이 마지막으로 경고했어 | Kook Ji Yeon đã cảnh báo tôi lần cuối ở Văn phòng Công tố. |
[한숨 쉬며] 사퇴하면 | Nếu cô rút lui, |
현우 사건 완벽하게 없던 일로 만들어 주겠다고 | cô ta nói sẽ làm vụ án của Hyun Woo khép lại. |
시시한 애들 싸움 정도로 조용히 끝내 주겠다고 | Nói sẽ làm nó thành một vụ xô xát nhỏ giữa lũ trẻ. |
그래서? | Rồi sao? |
내가 거절했어 | Tôi đã từ chối. |
사퇴 없이 끝까지 갈 거라고 | Tôi bảo ta sẽ tiếp tục. |
사퇴는 우리가 아니라 니들이 하게 될 거라고 | Tôi còn gây áp lực và đe dọa rằng họ mới phải rút lui. |
협박하고 압박했어 | Tôi còn gây áp lực và đe dọa rằng họ mới phải rút lui. |
[숨을 몰아쉰다] | |
그래서 이 지경까지 온 거야 | Vì tôi khiêu khích họ nên ta mới gặp rắc rối này. |
내가 저쪽을 자극해서 | Vì tôi khiêu khích họ nên ta mới gặp rắc rối này. |
자극한 거 아니야 | Khiêu khích gì chứ. |
[담배를 탁탁 턴다] | |
그냥 할 일을 한 거지 | Cô chỉ làm việc của cô thôi mà. |
[한숨] | |
내일 아침에 | Sáng mai… |
[느린 음악] | |
검찰에서 현우 기소할 거야 | bên công tố sẽ truy tố Hyun Woo. |
그 전에 사퇴하겠다고 통보하면 여기서 멈출 거고 | Họ sẽ dừng lại nếu cô nói rút lui trước khi đó. |
[한숨] | |
안 하면? | Không thì sao? |
벼랑 끝까지 몰고 가겠지 | Họ sẽ tiếp tục đẩy ta rơi xuống vực. |
현우 인생이 | Đến khi cuộc sống của Hyun Woo không thể trở lại bình thường được nữa. |
회생 불가능할 정도로 | Đến khi cuộc sống của Hyun Woo không thể trở lại bình thường được nữa. |
후보님! | Ứng cử viên! |
[다급한 숨소리] | |
현우 조사 끝났답니다 | Họ thẩm vấn Hyun Woo xong rồi ạ. |
[숨을 몰아쉰다] | |
[구두 소리] | |
[현우 한숨] | |
강현우 | Kang Hyun Woo. |
엄마 봐 | Nhìn mẹ đi. |
(경숙) 엄마 안 볼 거야, 어? | Định không nhìn mẹ hả? |
너 평생 엄마 안 볼 거니? | Định không nhìn mẹ nữa à? |
얼른 일루 와, 빨리! | Lại đây nào. Nhanh lên. |
[한숨] | |
[경숙 한숨] | |
이유가 뭐가 됐든 | Dù lý do là gì đi nữa, |
사람 때리는 거 나쁜 짓이야 | đánh người là sai. Con biết mà, phải không? |
알지? | đánh người là sai. Con biết mà, phải không? |
(경숙) 그래서 너 이렇게 벌받고 있는 거고 | Nên con mới đang bị trừng phạt. |
[한숨 쉬며] 근데 내가 너였어도 | Nhưng nếu mẹ là con, |
우리 엄마 얼굴에다 그런 이상한 사진 갖다 붙이고 | nếu thấy chúng làm vậy với ảnh mẹ của mẹ, chế giễu bà ấy, mẹ cũng chả nhịn nổi. |
함부로 놀려대고 그런 거 봤으면 | nếu thấy chúng làm vậy với ảnh mẹ của mẹ, chế giễu bà ấy, mẹ cũng chả nhịn nổi. |
못 참지 | nếu thấy chúng làm vậy với ảnh mẹ của mẹ, chế giễu bà ấy, mẹ cũng chả nhịn nổi. |
그걸 어떻게 참니? 확 들이받지 | Sao mà nhịn nổi? Điên lên mất. |
[한숨] | |
[경숙 입을 쩝 뗀다] | |
다 엄마 때문이야, 미안해 | Tất cả là tại mẹ. Mẹ xin lỗi. |
네가 엄마 때문에 | Vì mẹ mà con đã phải chịu đựng nhiều chuyện. |
이런 고생을 다 한다 | Vì mẹ mà con đã phải chịu đựng nhiều chuyện. |
[떨리는 목소리로] 왜 자꾸 그런 소리를 해? | Sao mẹ cứ nói thế chứ? |
잘 들어 | Nghe này. |
[서정적인 음악] | |
엄마랑 싸우는 어른들이 선거에서 이길려고 | Những người lớn khác vì tranh cử với mẹ |
네 친구들 이용해서 | mà dùng bạn bè của con chọc tức con rồi đưa con vào đây |
너 화나게 하고 | mà dùng bạn bè của con chọc tức con rồi đưa con vào đây |
너 이렇게까지 만든 거래 | để họ có thể thắng cử. |
[떨리는 숨소리] | |
너무 잔인하지? 어른들 세상이? | Thế giới người lớn tàn nhẫn quá, nhỉ? |
(경숙) 엄마도 그런 놈들 너무 화가 나서 | Đám người lớn hèn nhát đó làm mẹ rất tức giận, |
좀 제대로 혼내 주려고 | nên mẹ đã nhịn đến bây giờ |
버티고 버텼는데 | để dạy cho họ một bài học. |
어, 이제 그만할 거야 | Nhưng mẹ sẽ dừng lại. |
[웃음] | |
엄마 | Mẹ… |
후보 사퇴할 거야 | sẽ rút khỏi cuộc bầu cử. |
[경숙 탄식] | |
너 이 고생 시키고 | Sau khi khiến con chịu đựng mọi chuyện, mẹ thực sự không muốn… |
엄마는 서울시장이고 뭐고 진짜 | Sau khi khiến con chịu đựng mọi chuyện, mẹ thực sự không muốn… |
진짜 관심 없다, 안 해 | làm Thị trưởng Seoul nữa. |
이제 와서? | Sau tất cả ư? |
괜찮아, 어? | Không sao mà, nhé? |
그래, 이제 와서라도 | Ừ, mẹ biết là hơi muộn, nhưng mẹ sẽ cố làm một người mẹ tốt. Sao? |
엄마 노릇 좀 제대로 해볼란다 | Ừ, mẹ biết là hơi muộn, nhưng mẹ sẽ cố làm một người mẹ tốt. Sao? |
(경숙) 왜? | Ừ, mẹ biết là hơi muộn, nhưng mẹ sẽ cố làm một người mẹ tốt. Sao? |
못 할 거 같애? | Nghĩ mẹ không làm được à? |
[울먹이며] 엄마가 | Mẹ… |
엄마가 너를 낳았는데, 어? | Mẹ đã sinh ra con đấy. Mẹ sẽ hy sinh mọi thứ vì con. |
엄마가 희생을 해도 모자란데… | Mẹ đã sinh ra con đấy. Mẹ sẽ hy sinh mọi thứ vì con. |
네 인생을 엄마한테 어떻게 이렇게 희생을 시키니? | Sao mẹ lại bắt con hy sinh cho mẹ chứ? Chả đúng tí nào. |
말이 되니? [떨리는 숨소리] | Sao mẹ lại bắt con hy sinh cho mẹ chứ? Chả đúng tí nào. |
(현우) [울먹이며] 누가 희생한대? | Ai nói là con hy sinh? |
그냥 엄마가 이기면 되잖아 | Mẹ chỉ cần chiến thắng thôi. |
엄마가 관두면 | Mẹ mà bỏ cuộc… |
나 같은 애가 계속 만들어질 거 아니야 | họ sẽ lại làm thế với lũ trẻ như con. |
아, 일단 이겨야 혼을 내든 갈아엎든지 할 거 아니냐고 | Mẹ thắng mới trừng trị và lật đổ họ được mà? |
- [한숨] 현우야 - (현우) 나 오경숙 아들이야 | - Hyun Woo. - Con là con của Oh Kyung Sook. |
시위 현장에서 태교했고 | Bản sao của Tê giác, ôm bụng bầu biểu tình và bảo vệ quyền người lao động |
인권 운동 짬밥만 15년을 먹은 | Bản sao của Tê giác, ôm bụng bầu biểu tình và bảo vệ quyền người lao động |
코뿔소 분신 | suốt 15 năm. |
이런 데 잠깐 갇혀 있는다고 내가 쫄 거 같애? | Mẹ nghĩ bị nhốt ở đây tí là con sợ chắc? |
어차피 엄마가 이겨서 나 꺼내줄 거잖아 | - Con biết mẹ sẽ thắng và đưa con ra. - Hyun Woo à, mẹ… |
[울먹이며] 현우야, 엄마 | - Con biết mẹ sẽ thắng và đưa con ra. - Hyun Woo à, mẹ… |
엄마 그렇게 대단한 사람 아니야, 어? | Mẹ không tài ba đến thế đâu. Có khi mẹ còn chả thắng cử ấy… |
선거에서 꼭 이긴다는 보장도 없고… | Mẹ không tài ba đến thế đâu. Có khi mẹ còn chả thắng cử ấy… |
(헌우) 엄마 약속했지? | Mẹ đã hứa rồi mà? Mẹ hứa sẽ tạo ra một thế giới tốt đẹp hơn cho con. |
나 좋은 세상에서 살게 해준다고 | Mẹ đã hứa rồi mà? Mẹ hứa sẽ tạo ra một thế giới tốt đẹp hơn cho con. |
(현우) 그거 하나 믿고 아빠랑 둘이서 지금까지 버텼는데 | Lời hứa đó đã khiến bố và con trụ vững đến giờ. |
이렇게 실망시킬 거야? | Mẹ định làm bố và con thất vọng à? Định để con sống ở thế giới của đám cặn bã đó ư? |
저 나쁜 인간들이 만든 세상에서 엄마 아들 살게 할 거냐고 | Mẹ định làm bố và con thất vọng à? Định để con sống ở thế giới của đám cặn bã đó ư? |
[한숨] | |
[흐느끼며] 현우야 | Hyun Woo à… |
[탄식] | Trời ạ. |
[흐느끼며] 엄마 안 울려 그랬는데 | Mẹ có định khóc đâu. |
너 왜 이렇게 엄마 울려, 어? | Sao con lại làm mẹ khóc thế, hả? |
(경숙) [속삭이며] 미안하다, 우리 아들 | Mẹ xin lỗi, con trai. |
[경숙 흐느낀다] | |
[툭 친다] (경숙) [속삭이며] 미안해 | Mẹ xin lỗi. |
[경숙이 흐느낀다] | |
[구두 소리] [도희 한숨] | |
[한숨] | |
그래 | Được rồi. |
가보자 | Làm thôi. |
황본 방법대로 | Ta làm theo cách của cô Hwang. |
[비장한 음악] | Ta làm theo cách của cô Hwang. |
한번 가보자고 | Ta sẽ tiếp tục. |
우리 이제 | Kể từ giờ, |
수단, 방법 가리지 말고 | ta sẽ làm bằng mọi giá… |
끝까지 가서 | để chiến đấu đến cùng |
꼭 이기자 | và chiến thắng. |
[웅장해지는 음악] | |
[날카로운 효과음] | CÒN BẢY NGÀY ĐẾN BẦU CỬ BỔ SUNG THỊ TRƯỞNG SEOUL LẦN THỨ 39 |
['희망의 나라로'가 흐른다] | |
[컵을 탁 내려놓는다] | |
(칼 윤) 이제 마지막 승기는 | Giờ ván cờ nằm chắc trong tay ta rồi. Ngồi xuống đi. |
우리 쪽으로 완전히 넘어왔고, 앉아 | Giờ ván cờ nằm chắc trong tay ta rồi. Ngồi xuống đi. |
[칼 윤 힘주는 신음] | |
마지막 여론 조사가 어떻게 끝났지? | Thăm dò gần nhất thế nào rồi? |
저희가 55%로 | - Ta đang áp đảo thăm dò với 55 điểm ạ. - Được. |
- 압도적인 1위였습니다 - (칼 윤) 오케이 | - Ta đang áp đảo thăm dò với 55 điểm ạ. - Được. |
그 마지막 여론 조사로 언론 플레이 계속해 | Cho đăng thăm dò cuối đó ngập mặt báo đi. |
앞으로 일주일 동안 우리는 | Trong tuần tới, |
55% 지지율로 쭉 가는 거야 | ta sẽ giữ vững xếp hạng ở mức 55 điểm. |
마음 정하지 못한 부동층도 | Các cử tri dao động luôn bầu cho ứng cử viên có khả năng thắng nhất. |
막판에 될 거 같은 후보 쪽에 표를 던지는 법이니까 | Các cử tri dao động luôn bầu cho ứng cử viên có khả năng thắng nhất. |
네, 알겠습니다 | Vâng, rõ ạ. |
근데 | Nhưng mà… |
오경숙 쪽은 어떻게 할까요? | ta làm gì với Oh Kyung Sook đây? |
그냥 놔둬 | Cứ kệ họ đi. |
(칼 윤) 사퇴를 하든 안 하든 | Dù có rút lui hay không, Oh Kyung Sook cũng tiêu tùng rồi. |
오경숙은 이제 끝났으니까 [손을 탁 내려놓는다] | Dù có rút lui hay không, Oh Kyung Sook cũng tiêu tùng rồi. |
(칼 윤) 자, 이제 | Giờ hãy xem… |
우리의 손 회장님이 | Chủ tịch Son có sẵn lòng ban phát vàng cho những người đang đói khát hay không, |
굶주린 백성들을 위해서 금화를 풀어주시면은 | Chủ tịch Son có sẵn lòng ban phát vàng cho những người đang đói khát hay không, |
이번 선거는 아름답게 마무리가 될 텐데, 응? | và cuộc bầu cử này sẽ kết thúc tốt đẹp thôi, nhỉ? |
수고들 했어 | Làm tốt lắm. |
[노래가 절정에 이르며 끝난다] | |
[웃음] | |
물론이지 | Chắc chắn rồi. |
우리 백 서방이 이렇게 선전하는데 | Con rể Baek đang làm rất tốt, nên đến lượt tôi ủng hộ nó rồi. |
이번엔 내가 밀어줘야지 | Con rể Baek đang làm rất tốt, nên đến lượt tôi ủng hộ nó rồi. |
면세점 개장 준비는? | - Khai trương cửa hàng miễn thuế sao rồi? - Chuẩn bị chu đáo rồi ạ. |
[숨을 들이쉰다] | - Khai trương cửa hàng miễn thuế sao rồi? - Chuẩn bị chu đáo rồi ạ. |
완벽하게 끝냈어요 | - Khai trương cửa hàng miễn thuế sao rồi? - Chuẩn bị chu đáo rồi ạ. |
내 인맥 이용해서 | Con đã dùng mối để mời người nổi tiếng Hàn Quốc và quốc tế. |
연예인 애들이랑 해외 셀럽들 초청했고요 | Con đã dùng mối để mời người nổi tiếng Hàn Quốc và quốc tế. |
(서진) 우리한테 은혜 입은 언론은 전부 불러다가 | Cánh truyền thông có nợ với ta cũng sẽ đưa tin khai trương |
어나운스시킬 거고 | Cánh truyền thông có nợ với ta cũng sẽ đưa tin khai trương |
그리고 제가 마지막엔 | và con sẽ có bài phát biểu với tư cách CEO cửa hàng miễn thuế. |
면세점 대표 자격으로 공식 스피치 할 거고요 | và con sẽ có bài phát biểu với tư cách CEO cửa hàng miễn thuế. |
다들 괜찮으시죠? | - Ổn chứ? - Tập trung sự kiện vào con rể Baek đi. |
백 서방한테 포커스 맞춰라 | - Ổn chứ? - Tập trung sự kiện vào con rể Baek đi. |
(영심) 네가 돋보이는 데만 신경 쓰지 말고 | Đừng cố cướp hết sự chú ý. |
아, 내일부터 선거 날까지 | Và từ mai, mở cửa hàng miễn thuế 24 giờ cho đến ngày bầu cử. |
면세점 24시간 개방하고 | Và từ mai, mở cửa hàng miễn thuế 24 giờ cho đến ngày bầu cử. |
서울 시민이라면 누구나 들어와서 | Hãy mở để công dân Seoul nào cũng có thể đến mua sắm. |
쇼핑할 수 있도록 열어주자 | Hãy mở để công dân Seoul nào cũng có thể đến mua sắm. |
- (서진) 엄마 - 회장님 | - Mẹ à. - Chủ tịch. |
너그럽게 베풀고 싶으신 마음은 알겠지만 | Tôi biết Chủ tịch muốn hào phóng, nhưng việc đó… |
그건 좀… | Tôi biết Chủ tịch muốn hào phóng, nhưng việc đó… |
우리 백 서방이 당선되는 날 | Hôm con rể Baek thành thị trưởng, cửa hàng miễn thuế sẽ chính thức khai trương. |
면세점은 공식 개장 하고 | Hôm con rể Baek thành thị trưởng, cửa hàng miễn thuế sẽ chính thức khai trương. |
[긴장감 흐르는 음악] | |
네가 여긴 왜? | Em làm gì ở đây? |
(채령) 왜? | Sao thế? Em không được chào đón ở đây chắc? |
내가 못 올 데 왔나요? | Sao thế? Em không được chào đón ở đây chắc? |
(채령) 보직은 내려놨지만 | Tuy đã rời khỏi vị trí, nhưng em vẫn là người điều hành của Tập đoàn Eunsung. |
나도 은성그룹 주요 이사진 중 하나잖아 | Tuy đã rời khỏi vị trí, nhưng em vẫn là người điều hành của Tập đoàn Eunsung. |
회장님 숙원 사업이었던 우리 은성면세점이 | Cửa hàng miễn thuế Eunsung, ước mơ cả đời của Chủ tịch |
내일 임시 개장을 한다는데 | sẽ mở cửa tạm thời vào ngày mai. |
나도 돌아가는 상황은 알아야죠 | Em cần nắm được tình hình chứ. |
선거도 코앞인데 | Sắp bầu cử nữa mà. |
(채령) 왜? | Sao thế? |
어차피 내 남편이 당선돼야 | Chồng em phải thắng cử, cửa hàng miễn thuế |
면세점 정식 개장도 가능한 거 아니야? | mới có thể chính thức mở cửa mà nhỉ? |
면세점 부지 인허가부터 준공 검사까지 | Chị cần anh ấy che đậy mọi việc trái phép ta đã làm, |
전부 불법으로 통과한 것도 눈감아 주고 | từ việc xin giấy phép đất đai cho đến xây dựng. |
마지막 안전 검사도 | Anh ấy cần dùng quyền thị trưởng để miễn kiểm tra an toàn lần cuối. |
서울시장 특권으로 | Anh ấy cần dùng quyền thị trưởng để miễn kiểm tra an toàn lần cuối. |
올 패스 시켜 줘야 | Dù mở hay đóng cửa hàng, nếu anh ấy không đắc cử, ta sẽ chả làm được gì hết. |
개장을 하든, 폐장을 하든 | Dù mở hay đóng cửa hàng, nếu anh ấy không đắc cử, ta sẽ chả làm được gì hết. |
가부간에 결론을 내지 | Dù mở hay đóng cửa hàng, nếu anh ấy không đắc cử, ta sẽ chả làm được gì hết. |
너 미쳤어? | Em điên rồi à? |
무슨 말이 하고 싶은 거야? | Ý em là sao hả? |
근데 오경숙 보통 아니더라? | Mà Oh Kyung Sook không dễ xơi đâu. |
애까지 생매장시켜 가면서 죽으라고 하는데도 | Ta đã làm mọi cách, kể cả hủy hoại đời con trai cô ta, cô ta vẫn kiên trì. |
끈질기게 버티네? | Ta đã làm mọi cách, kể cả hủy hoại đời con trai cô ta, cô ta vẫn kiên trì. |
이 와중에 우리 면세점이 | Cô ta mà biết cửa hàng miễn thuế là khối kim loại xây dựng trên đủ loại tham nhũng, |
온갖 비리로 올라간 철근 덩어리라는 게 알려지면 | Cô ta mà biết cửa hàng miễn thuế là khối kim loại xây dựng trên đủ loại tham nhũng, |
판이 뒤집힐 것도 같은데? | ván cờ sẽ lật ngược đấy. |
(채령) 만약 오경숙이한테 시장 자리 내주면 | Oh Kyung Sook mà thành thị trưởng, |
우린 어떻게 되는 건가요, 회장님? | ta sẽ ra sao đây, Chủ tịch? |
아 | À. |
우리 은성면세점 사장님 되실 분한테 여쭤봐야 되나? | Phải hỏi CEO tương lai của Cửa hàng miễn thuế Eunsung chứ nhỉ? |
(채령) 이렇게 다급한 상황에 | Tình huống khẩn cấp thế này còn không đưa ra giải pháp được, |
솔루션 하나 못 내놓는 얼굴마담이 | Tình huống khẩn cấp thế này còn không đưa ra giải pháp được, |
과연 사장 노릇을 제대로 할 수 있을까? | bù nhìn như chị ta có đảm nhiệm nổi công việc đó không? |
회장님 답변을 좀 듣고 싶은데요? | Chủ tịch nghĩ sao về việc đó ạ? |
오랜만에 우리 은 상무하고 단둘이 대화 좀 해야겠구나 | Giám đốc Eun, chắc đến lúc ta nói chuyện riêng rồi đấy. |
(영심) 우리 막내딸이 많이 컸구나 | Cô út nhà ta lớn thật rồi. |
[담배 케이스를 탁 닫는다] | |
이젠 애미 겁줄 줄도 알고 | Giờ lại còn biết dọa mẹ cơ đấy. |
(채령) 항상 그랬잖아 | Thì toàn vậy mà. |
[구두 소리] | |
이렇게 미친 짓까지 해야 엄마가 날 봐주니까 | Con không làm khùng làm điên thì mẹ đâu chú ý đến con. |
언니한테 | Con sợ mẹ sẽ giao cửa hàng miễn thuế cho chị con à? |
면세점 내줄까 봐 불안했니? | Con sợ mẹ sẽ giao cửa hàng miễn thuế cho chị con à? |
불쾌하지 | Gai mắt thì đúng hơn. |
백재민이가 아무 데나 씨 뿌리는 것까지 참아주면서 [어두운 음악] | Baek Jae Min đi gieo giống khắp nơi, con cũng nhịn nhục để đến được đây. |
이만큼 왔는데 | Baek Jae Min đi gieo giống khắp nơi, con cũng nhịn nhục để đến được đây. |
참 대단하지? | Khó tin thật đấy. |
이 와중에 밖에서 애까지 만들고 | Lúc này mà anh ta còn có con rơi con rớt. |
내 집 담장 밖에 뿌린 씨는 | Hạt giống gieo ngoài tường nhà ta chỉ việc đào đất xúc đi là xong. |
도려내면 그만이야 | Hạt giống gieo ngoài tường nhà ta chỉ việc đào đất xúc đi là xong. |
그 문제는 엄마가 알아서 해결해 줄 테니… | Mẹ sẽ lo liệu chuyện đó, nên… |
그 애 | Đứa bé đó… |
내가 데려다 키울 거야 | Con định nuôi nấng nó như con. |
아버지가 밖에서 만든 나를 | Cũng giống mẹ nhận nuôi con |
엄마가 거둬준 것처럼 | vì con là con rơi của bố. |
채령아! | Chae Ryeong! |
공직자 후보답게 양심선언도 해야겠지? | Là ứng cử viên cho vị trí công, anh ta phải thú nhận. |
백재민이한테 혼외자가 있다는 거 솔직하게 고백하고 | Con sẽ bắt anh ta thú nhận rằng anh ta có con ngoài giá thú… |
선거 포기하게 만들 거야 | và rút khỏi cuộc bầu cử. |
너 | Con… |
애미 눈에서 피눈물이라도 뽑겠다는 게야? | Con định cố dìm chết mẹ đấy à? |
그러고 싶은 딸이 있을까? | Phận con gái nào dám làm thế ạ? |
난 평생을 | Cả đời con… |
엄마 딸이 되려고 노력했어 | con đã cố hết sức để thành con gái mẹ. |
(채령) 엄마 배에서 태어난 언니보다 | Con muốn người ta nói con giống mẹ |
더 엄마를 닮았단 얘기가 듣고 싶어서 | hơn chị Seo Jin, con gái ruột của mẹ. Nên con nài nỉ mẹ dạy cách điều hành công ty. |
경영 수업도 악착같이 받았고 | hơn chị Seo Jin, con gái ruột của mẹ. Nên con nài nỉ mẹ dạy cách điều hành công ty. |
엄마 피는 물려받지 못했지만 | Con cố bám víu đến giờ, nghĩ rằng |
회사를 물려받으면 진짜 엄마 딸이 되는 거라고 | nếu tiếp quản công ty, con sẽ thành con gái mẹ, dù không phải máu mủ. |
생각하면서 버텼어 | nếu tiếp quản công ty, con sẽ thành con gái mẹ, dù không phải máu mủ. |
그러니까 나한테도 언니랑 똑같이 기회 줘 | Nên hãy cho con cơ hội giống như chị Seo Jin, |
은성그룹의 주인이 될 수 있는 | trở thành chủ của Tập đoàn Eunsung. |
[채령 훌쩍인다] | |
그것만 약속해 주면 엄마 뜻대로 선거에만 전념할게 | Nếu mẹ với hứa con, con sẽ toàn tâm cho cuộc bầu cử như ý mẹ. |
[채령 훌쩍인다] | |
백재민 그 새끼 | Con sẽ làm mọi thứ… |
내가 꼭 시장 만들게 | để tên Baek Jae Min đó thành thị trưởng. |
[고조되는 음악] | |
(영심) [속삭이며] 그래 | Được rồi. |
우리 딸이 원하는 대로 | Mẹ sẽ làm mọi thứ con muốn… |
해주마 | con gái yêu. |
[채령 훌쩍인다] | |
[연신 흐느낀다] | |
[차분한 음악이 흐른다] | |
[잔이 달각인다] | |
(서진) 어떻게 됐어? | Thế nào rồi? |
(비서) 면세점 임시 개장 행사 | Giám đốc Eun sẽ dự buổi khai trương tạm thời cửa hàng miễn thuế |
채령 상무님께서 가신답니다 | Giám đốc Eun sẽ dự buổi khai trương tạm thời cửa hàng miễn thuế |
부부 동반으로 | cùng chồng cô ấy ạ. |
사장직은? | Còn chức CEO? |
(비서) 회장님께서 | Có vẻ Chủ tịch Son sẽ trao nó cho Giám đốc Eun. |
채령 상무님께 맡기실 것 같답니다 | Có vẻ Chủ tịch Son sẽ trao nó cho Giám đốc Eun. |
[휴대폰 진동음] | HWANG DO HEE |
[잔들이 달각인다] | |
[서진 헛웃음] | |
생각보다 괜찮네 | Cô tươi tỉnh hơn tôi nghĩ đấy. Thấy cô vội vã thế, tưởng cô dở sống dở chết chứ. |
당장 보자 하길래 다 죽어가나 했더니 | Cô tươi tỉnh hơn tôi nghĩ đấy. Thấy cô vội vã thế, tưởng cô dở sống dở chết chứ. |
왜 죽어? 그럴 일이 없는데 | Sao thế? Tôi đâu có lý gì phải thế. |
그럼 더 설레이는데? | Cô làm tôi hồi hộp hơn đó. |
죽을 일도 아닌 마당에 | Không có việc gì nguy cấp, |
우리 도도한 황 실장님께서 나를 왜? | sao cô Hwang cao ngạo tài ba lại muốn gặp tôi thế này? |
지난번에 제안한 거 | Đề nghị của cô lần trước… |
아직 유효한가? | Còn hiệu lực chứ? |
200억 | Hai mươi tỷ won. |
캐시로 내일까지 가능해? | Giao bằng tiền mặt, ngày mai? |
[긴장감 도는 음악] | |
[웃음] | |
천하의 황도희도 별수 없네 | Cao ngạo mấy cũng phải cúi đầu nhỉ. |
우리 식구한테는 쌀 한 톨 안 받아먹을 것처럼 | Cô làm như thể trời mưa cũng chả thèm chìa tay xin bọn tôi ô, |
박차고 나가더니 | Cô làm như thể trời mưa cũng chả thèm chìa tay xin bọn tôi ô, |
오경숙이 떨어질 것 같으니까 | giờ Oh Kyung Sook sắp thua, cô lại bò về đây xin bố thí ư? |
슬그머니 손 벌리는 거야? | giờ Oh Kyung Sook sắp thua, cô lại bò về đây xin bố thí ư? |
너무 굴욕적이다 | Nhục nhã ghê. |
[웃으며] 이거 나 혼자 보기 아까워서 어떻게 하지? | Hay thế này mà xem một mình thì phí quá. |
(서진) [장난스럽게] 우리 황 실장이 | Trưởng phòng Hwang của chúng ta |
나한테 구걸을 하고 있잖아? | lại ngửa tay xin tiền tôi cơ đấy! |
[웃음] | lại ngửa tay xin tiền tôi cơ đấy! |
(도희) 이렇게 우매하니까 평생을 채령이한테 밀렸지 | Cô khờ như vậy, bảo sao luôn thua Chae Ryeong. |
사생활 관리부터 | Đời tư, hôn nhân, kỹ năng quản lý công ty. Có gì cô giỏi hơn Chae Ryeong không? |
결혼, 경영 능력까지 | Đời tư, hôn nhân, kỹ năng quản lý công ty. Có gì cô giỏi hơn Chae Ryeong không? |
네가 채령이보다 나은 게 뭐가 있지? | Đời tư, hôn nhân, kỹ năng quản lý công ty. Có gì cô giỏi hơn Chae Ryeong không? |
(도희) 엄마 눈 밖에 나는 건 무서운데 | Cô sợ mất lòng mẹ cô, nhưng luôn biết cô không bằng Chae Ryeong, |
채령이랑 싸워서 이길 자신은 없으니까 | Cô sợ mất lòng mẹ cô, nhưng luôn biết cô không bằng Chae Ryeong, |
쿨한 척, 센 척 하면서 도망 다닌 거잖아 | nên cô trốn tránh, vờ cứng cỏi, lãnh đạm, để che giấu sự kém cỏi của mình. |
네 열등감을 감추려고 | nên cô trốn tránh, vờ cứng cỏi, lãnh đạm, để che giấu sự kém cỏi của mình. |
[도희 코웃음] | |
입 닥쳐 | Im đi. |
결국 네가 채령이보다 나은 점은 | Lợi thế duy nhất của cô với Chae Ryeong, đó là cô là con ruột của Chủ tịch. |
은씨 일가의 적통이라는 거밖에 없잖아 | Lợi thế duy nhất của cô với Chae Ryeong, đó là cô là con ruột của Chủ tịch. |
입 닥치라고! | Tôi bảo cô im mà! |
어디서 성질이야? | Đừng uất ức với tôi. |
내가 지금 너한테 천금 같은 기회를 주고 있는데 | Tôi đang cho cô cơ hội cả đời có một đấy. |
이번 선거 | Tôi sẽ thắng… |
무조건 내가 이길 거야 | cuộc bầu cử này bằng mọi giá. |
그럼 백재민이는 | Lúc đó Baek Jae Min… |
네 엄마한테 버림받겠지? | sẽ bị mẹ cô vứt bỏ thôi. |
(도희) 채령이도 찬밥 신세가 될 거고 [고조되는 음악] | Chae Ryeong cũng sẽ mất đi sự ưu ái. |
그 와중에 넌 | Trong khi đó, cô sẽ có |
오경숙 서울시장 쪽에 다이렉트로 라인이 생기는 거야 | quan hệ trực tiếp với văn phòng Thị trưởng Oh Kyung Sook. |
그럼 | Và rồi… |
은성그룹의 헤게모니는 | quyền lực của Tập đoàn Eunsung |
네가 쥐는 거고 | sẽ thuộc về cô. |
이길 수 있다고? | Cô nghĩ cô sẽ thắng ư? |
이렇게 말도 안 되는 상황에서? | Khi mọi thứ vô vọng thế này? |
[음악이 멈춘다] | |
그새 까먹었니? | Cô quên rồi sao? |
난 한 번도 진 적이 없어 | Tôi chưa từng thua, dù một lần. |
그래, 알지 | Ừ. Tôi biết rất rõ. |
그럼 황 실장 말대로 | Vậy cứ cho là tôi sẽ tiếp quản Eunsung còn Oh Kyung Sook thành thị trưởng, |
내가 그룹을 물려받고 오경숙은 시장이 된다 치자 | Vậy cứ cho là tôi sẽ tiếp quản Eunsung còn Oh Kyung Sook thành thị trưởng, |
그럼 황 실장은? | như cô nói. |
[의미심장한 음악] | |
(서진) 넌 얻는 게 뭔데? | Cô sẽ được gì? |
[잔을 내려놓는다] | |
내일까지야 | Ngày mai có cho tôi. |
[탄성] | |
[한숨] | |
[담배 케이스를 탁 닫는다] | |
[라이터를 연다] | |
[고조되는 음악] | |
이것 좀 먹어봐 봐 | Ăn chút đi con. |
이놈의 새끼야 | Cái thằng này, mẹ bảo đừng chơi điện tử nữa mà. |
게임 좀 그만하랬지? | Cái thằng này, mẹ bảo đừng chơi điện tử nữa mà. |
[한숨] 좀 그냥 좀 냅두라고 | Cái thằng này, mẹ bảo đừng chơi điện tử nữa mà. Mẹ để con yên đi. |
[노크 소리] | |
[문이 여닫힌다] | |
[구두 소리] | |
여기가 어디라고… | Cô còn dám đến đây à? |
경민이 회복 잘되고 있나 궁금해서요 | Tôi muốn xem Gyeong Min hồi phục ổn không. Và cũng có chuyện rất muốn hỏi cậu ấy. |
아이한테 꼭 물어보고 싶은 것도 있고 | Tôi muốn xem Gyeong Min hồi phục ổn không. Và cũng có chuyện rất muốn hỏi cậu ấy. |
궁금한 거 있으면 검찰에 물어봐요 | Cô muốn hỏi thì đi hỏi bên công tố ấy. Bọn tôi chả có gì để nói với cô hết. |
우린 당신이랑 할 말 없으니까 | Cô muốn hỏi thì đi hỏi bên công tố ấy. Bọn tôi chả có gì để nói với cô hết. |
(도희) 정말 괜찮으시겠어요? | Cô chắc chứ? |
제가 지금 말씀드리려는 내용을 검찰에 고발하면 | Tôi mà nói chuyện định bàn với cô cho bên công tố, |
경민이 입장이 피해자에서 가해자로 바뀔 텐데? | Gyeong Min sẽ từ nạn nhân thành thủ phạm đấy. |
[긴장감 도는 음악] | |
경민이 너 가만히 있는데 | Cậu nói Hyun Woo đã đánh cậu vô cớ, phải không? |
현우가 때렸다고 했지? | Cậu nói Hyun Woo đã đánh cậu vô cớ, phải không? |
- 확실해? - 이거 봐! | - Cậu chắc chứ? - Này cô! |
지금 애한테 뭐 하는 거예요? | Cô định làm gì con tôi hả? |
(도희) 이거 | Nghe nói |
[긴박해지는 음악] | |
네가 현우 SNS에 올린 거라며? | cậu đã đăng nó lên SNS của Hyun Woo. |
그날 현장에 있던 아이들 증언으론 | Theo như lũ trẻ có mặt hôm đó, vì cậu đăng ảnh này nên cậu và Hyun Woo mới xô xát. |
이 사진 때문에 너랑 현우가 싸우기 시작했다는데 | Theo như lũ trẻ có mặt hôm đó, vì cậu đăng ảnh này nên cậu và Hyun Woo mới xô xát. |
넌 현우가 아무 이유도 없이 일방적으로 때렸다고 | Nhưng cậu đã nói dối là Hyun Woo đơn phương đánh cậu vô cớ. |
거짓말을 했지 | Nhưng cậu đã nói dối là Hyun Woo đơn phương đánh cậu vô cớ. |
그, 그게… | Chuyện đó… |
위증에 음란물 유포 | Khai man, phát tán ảnh khiêu dâm, sơ suất cố ý kích động bạo lực. |
미필적 고의에 의한 폭행 유도까지 | Khai man, phát tán ảnh khiêu dâm, sơ suất cố ý kích động bạo lực. |
[큰소리로] 너 이게 얼마나 큰 범죄인 줄 아니? | - Cậu biết những tội đó lớn lắm không? - Cô nói gì với nó thế? |
이 여자가 지금 애한테 무슨 소리를 하는 거야 | - Cậu biết những tội đó lớn lắm không? - Cô nói gì với nó thế? |
당신 우리 애 협박하는 거야, 지금? | Cô đe dọa con tôi đấy à? |
네 | Phải. |
협박하는 겁니다 그러니까 어머니도 같이 들으세요 | Tôi đe dọa đấy, nên cô cũng nghe cho kỹ đây. |
[경민 모 한숨] | |
경민아 | Gyeong Min à. |
앞으로 네 인생은 아주 힘들어질 거야 | Sắp tới cuộc sống của cậu sẽ rất khó khăn đấy. Vì sao à? |
왜냐고? | Sắp tới cuộc sống của cậu sẽ rất khó khăn đấy. Vì sao à? |
내가 널 평생 쫓아다니면서 단죄할 거거든 | Vì tôi sẽ bám theo cậu cả đời, bắt cậu trả giá. |
뭐? | Cái gì? |
네가 현우랑 현우 엄마한테 무슨 짓을 했는지 | Mọi thời khắc quan trọng trong đời cậu, |
내가 네 인생의 중요한 순간마다 나타나서 | tôi sẽ đến nhắc về việc cậu đã làm với Hyun Woo và mẹ cậu ấy và bắt cậu trả giá. |
상기시키고 죄를 물을 거야 | tôi sẽ đến nhắc về việc cậu đã làm với Hyun Woo và mẹ cậu ấy và bắt cậu trả giá. |
네가 운 좋게 대학을 가면 | Nếu cậu đủ may mắn để vào đại học, tôi sẽ đăng đàn phốt của cậu lên web trường. |
학교 홈페이지에 들어가서 네가 한 짓을 폭로할 거고 | Nếu cậu đủ may mắn để vào đại học, tôi sẽ đăng đàn phốt của cậu lên web trường. |
네가 취업을 하면 회사 인트라넷까지 파고들어서 | Nếu cậu đi làm, tôi sẽ đột nhập mạng nội bộ công ty, |
네 악마 같은 실체를 알릴 거야 | cho họ thấy bộ mặt xấu xa của cậu. |
(경민 모) 뭐가 어째? | Cô nói cái gì? |
결혼도 쉽지 않을 거야 | Cưới xin cũng chả dễ đâu. |
네가 중학생 때부터 아무 죄책감도 없이 | Tôi sẽ bảo hôn thê của cậu cậu đã phát tán ảnh khiêu dâm |
음란물을 유포하고 | Tôi sẽ bảo hôn thê của cậu cậu đã phát tán ảnh khiêu dâm |
여자를 성적으로 학대했다는 걸 | và quấy rối tình dục phụ nữ mà không hề hối hận kể từ khi học cấp hai. |
내가 네 예비 신부한테 알려줄 거니까 | và quấy rối tình dục phụ nữ mà không hề hối hận kể từ khi học cấp hai. |
그리고 네가 아이를 낳으면 | Khi cậu có con, tôi sẽ đăng ảnh cậu chỉnh sửa mẹ của Hyun Woo |
그 아이 SNS에 | Khi cậu có con, tôi sẽ đăng ảnh cậu chỉnh sửa mẹ của Hyun Woo |
네가 만든 현우 엄마의 합성 사진을 똑같이 올려서 | lên SNS của con cậu và bắt con cậu trả giá |
네 죄를 대물림하게 만들 거야 [경민 모 어이없는 한숨] | cho tội lỗi của cha chúng. |
(도희) 설마 그러겠냐고? | Cậu không tin tôi sẽ làm vậy chứ gì? Tin đi, tôi làm nghề đó để kiếm sống đấy! |
응, 그럴 거야 | Cậu không tin tôi sẽ làm vậy chứ gì? Tin đi, tôi làm nghề đó để kiếm sống đấy! |
내가 이런 걸 전문으로 하는 사람이거든! | Cậu không tin tôi sẽ làm vậy chứ gì? Tin đi, tôi làm nghề đó để kiếm sống đấy! |
친구의 인생을 함부로 밟으면 | Cậu nên biết nếu hại đời bạn mình, |
너도 똑같이 밟힌다는 걸 알아야지 | đời cậu cũng sẽ khốn đốn. Làm sao cậu lớn lên thành người tử tế được chứ? |
그래야 좋은 어른이 되지? | đời cậu cũng sẽ khốn đốn. Làm sao cậu lớn lên thành người tử tế được chứ? |
게임 머니 주겠다고 | Họ cho tiền trong trò chơi. |
[음악이 멈춘다] [경민 모 떨리는 숨소리] | Họ cho tiền trong trò chơi. |
현우 SNS에 악플 달면 | Họ sẽ cho tiền trong trò chơi nếu tụi cháu bình luận ác ý trên SNS của Hyun Woo. |
게임 머니 주겠다고 | Họ sẽ cho tiền trong trò chơi nếu tụi cháu bình luận ác ý trên SNS của Hyun Woo. |
[경민 모 기가 찬 신음] | |
[떨리는 목소리로] 그 사진까지 같이 올리면 | Họ cũng hứa sẽ trả gấp năm lần nếu tụi cháu đăng bức ảnh đó lên. |
다섯 배는 더 주겠다고 해서 | Họ cũng hứa sẽ trả gấp năm lần nếu tụi cháu đăng bức ảnh đó lên. |
[경민 모 한숨] | |
그래서 그런 거예요 | Nên cháu đã làm thế. |
[의미심장한 음악] | |
합의하고 | Vậy họ đồng ý sẽ dàn xếp và làm chứng sao? |
증언하겠다? | Vậy họ đồng ý sẽ dàn xếp và làm chứng sao? |
[코웃음] | NHIỆM VỤ: 1. KHÔI PHỤC XẾP HẠNG THĂM DÒ 2. XÓA BỎ HÌNH ẢNH CHÍNH TRỊ GIA LẠM QUYỀN |
[경숙 한숨] | |
[한숨] | |
[박진감이 더해지는 음악] | |
다음 스텝으로 빨리 나갑시다, 그럼 | Mau chuyển sang bước kế tiếp đi. |
(경숙) 선거 일주일도 안 남았는데 | Ta đã lãng phí ba ngày quý báu để lũ khốn súc sinh đó giỡn mặt |
그 짐승 같은 새끼들한테 놀아나느라고 | Ta đã lãng phí ba ngày quý báu để lũ khốn súc sinh đó giỡn mặt |
아까운 시간을 3일이나 버렸네요 | khi chưa đầy một tuần nữa là bầu cử. |
일단, 공식 사과 일정부터 잡아볼까요? | Vậy ta lên kế hoạch xin lỗi công khai trước nhé? |
일단, 이단 따질 거 없이 | Không cần làm theo từng bước. Ta sẽ làm cả vụ xin lỗi lẫn chiến dịch cùng lúc. |
사과부터 유세까지 | Không cần làm theo từng bước. Ta sẽ làm cả vụ xin lỗi lẫn chiến dịch cùng lúc. |
한 번에 갑시다 | Không cần làm theo từng bước. Ta sẽ làm cả vụ xin lỗi lẫn chiến dịch cùng lúc. |
그래야 지지율을 좀 광속도로 끌어 올리죠 | Đó là cách nhanh nhất để thăng hạng thăm dò. |
일리 있어 | - Có lý đấy. - Còn cách làm cụ thể thì sao? |
구체적인 솔루션은? | - Có lý đấy. - Còn cách làm cụ thể thì sao? |
[한숨 쉬며] 우선 | Trước hết… |
오경숙한테 실망한 | ta sẽ phải xoa dịu các bà mẹ đang thất vọng đã. |
모성애부터 달래야겠죠 | ta sẽ phải xoa dịu các bà mẹ đang thất vọng đã. |
[생동감 넘치는 음악] | ĐEM CHỦ NGHĨA TRUNG DUNG ĐẾN QUỐC HỘI |
네, 좌도 우도 아닌 오직 중도만을 위한 정치 유튜브 | Đây là kênh YouTube chủ nghĩa trung dung, Đem Chủ nghĩa Trung dung đến Quốc hội. |
'중도야, 국회 가자' | Đây là kênh YouTube chủ nghĩa trung dung, Đem Chủ nghĩa Trung dung đến Quốc hội. |
오늘은 교육감을 세 번이나 역임하신 | Ta có Ứng cử viên Yook Seung Cheol, |
육승철 서울시장 후보를 모셔봤는데요 | Trưởng Giám sát Giáo dục ba nhiệm kỳ. |
육 후보님 | Ứng cử viên Yook. Cộng đồng cha mẹ trực tuyến phẫn nộ vì con Ứng cử viên Oh. |
지금 오 후보 아들 때문에 | Ứng cử viên Yook. Cộng đồng cha mẹ trực tuyến phẫn nộ vì con Ứng cử viên Oh. |
학부모들 커뮤니티에서 난리가 났죠? | Ứng cử viên Yook. Cộng đồng cha mẹ trực tuyến phẫn nộ vì con Ứng cử viên Oh. |
여길 보시면 | Nhìn vào đây sẽ thấy viết rằng cậu ấy "thiếu thốn tình cảm |
'유년기 시절부터 모친의 잦은 부재로 인해' | Nhìn vào đây sẽ thấy viết rằng cậu ấy "thiếu thốn tình cảm |
'애정 결핍 증세를 나타냄' | do mẹ thường xuyên vắng nhà từ nhỏ". |
아이의 이런 징후가 | Những dấu hiệu này hẳn đã dẫn đến sự căm ghét, bạo lực đối với phụ nữ, |
여성에 대한 혐오와 폭력성 | Những dấu hiệu này hẳn đã dẫn đến sự căm ghét, bạo lực đối với phụ nữ, |
그리고 왜곡된 성적 표출로 이어지면서 | biểu hiện tình dục méo mó, và rốt cuộc đã khiến cậu ấy phạm tội tình dục. |
성범죄까지 저지른 거 아니겠습니까? | biểu hiện tình dục méo mó, và rốt cuộc đã khiến cậu ấy phạm tội tình dục. |
육승철 후보님? | Ứng cử viên Yook. |
가발을 조금 | Sao ông không đổi |
중후한 디자인으로 바꿔보시는 게 어떨까요? | bộ tóc giả này sang một thứ đúng tuổi hơn nhỉ? |
얼굴엔 검버섯이 올라오는데 | Giữ kiểu tóc trẻ trung này, |
헤어스타일만 젊게 유지한다고 | trong khi mặt đã lấm tấm đồi mồi thế kia, |
정치생명이 길어지실 거 같진 않아서 | không kéo dài được sự nghiệp chính trị của ông đâu. |
소문대로 아주 발칙하시구만 | Cô đúng là xấc xược như đồn đại. |
본인 후보는 다 죽어가는데 | Ứng cử viên của cô đang giãy chết, cô còn ở đây soi mói tóc người khác ư? |
이 와중에 남의 소갈머리나 훔쳐보러 다니고 | Ứng cử viên của cô đang giãy chết, cô còn ở đây soi mói tóc người khác ư? |
[숨을 들이쉬며] 육 후보님 | Ứng cử viên Yook. |
[숨을 들이쉰다] | |
다음번 선거 자금 후원받는 조건으로 | Ông bắt tay với Ứng cử viên Baek và đổi lại, ông được họ |
백재민 캠프랑 손잡으셨죠? | tài trợ cho chiến dịch tới nhỉ? |
지금 무슨 소리를… | Cô nói cái quái gì… |
백재민 후보 쪽에서 | Tôi có đủ bằng chứng việc Ứng cử viên Baek đã gài con trai Ứng cử viên Oh. |
오 후보 아들 셋업한 정황 전부 파악했습니다 | Tôi có đủ bằng chứng việc Ứng cử viên Baek đã gài con trai Ứng cử viên Oh. |
거기에 우리 육 후보님께서 가담하셨고 | Và tôi cũng đã thu được bằng chứng chứng minh ông bắt tay với họ |
오 후보 아들 | Và tôi cũng đã thu được bằng chứng chứng minh ông bắt tay với họ |
정신 상담 기록에 | để thao túng |
생기부까지 조작하신 증거도 | hồ sơ tư vấn tâm lý |
확보했고요 [심오한 음악] | và học bạ của cậu ấy. |
[종이를 바스락댄다] | |
[연신 바스락댄다] | |
[나지막이] 결정하시죠? | Chọn đi. |
대한민국의 참교육자답게 | Ông muốn bắt tay với Ứng cử viên Oh |
오 후보한테 힘을 실어주시고 평안한 노년을 보내실지 | như nhà giáo dục Hàn Quốc chân chính và hưởng tuổi già bình yên, |
정치판에 미련 못 버리고 | hay muốn nhục nhã ngồi tù vì chà đạp lên đứa trẻ đáng tuổi cháu, |
손주뻘 되는 아이 인생을 짓밟은 노욕으로 | hay muốn nhục nhã ngồi tù vì chà đạp lên đứa trẻ đáng tuổi cháu, |
치욕스러운 옥살이를 하실지 | vì ông không thể từ bỏ tham vọng chính trị? |
[한숨] | |
[음악이 멈춘다] | |
[손을 탁 짚는다] | |
황도희 본부장 | Tổng giám đốc Hwang Do Hee. |
이번 선거는 끝났어요 | Cuộc bầu cử này đã kết thúc rồi. |
[의미심장한 음악] | |
[숨을 씁 들이쉬며] 내가 아무리 양심선언을 하고 | Dù tôi có nói sự thật và công khai chỉ trích Baek Jae Min đi nữa, |
백재민을 공개 비난 한다고 해도 | Dù tôi có nói sự thật và công khai chỉ trích Baek Jae Min đi nữa, |
성범죄자 애미한테 표를 던지는 | chả ai tỉnh táo lại đi bỏ phiếu cho mẹ của tội phạm tình dục đâu. |
민심은 없다 이겁니다 | chả ai tỉnh táo lại đi bỏ phiếu cho mẹ của tội phạm tình dục đâu. |
선거판에선 | Cô vẫn không hiểu trong trò chơi chính trị lời của bên thắng sẽ thành sự thật ư? |
이기는 쪽이 팩트가 되는 거 아직도 모르겠어요? | Cô vẫn không hiểu trong trò chơi chính trị lời của bên thắng sẽ thành sự thật ư? |
육승철 후보님! | Ứng cử viên Yook! |
요즘 청소년 자살률 높은 거 아시죠? | Biết tỉ lệ tự tử của giới trẻ ngày nay rất cao nhỉ? |
오경숙 | Bảo Oh Kyung Sook… |
조용히 사퇴시키세요 | lặng lẽ rút lui đi, |
자식 초상까지 치르게 하고 싶지 않으면 | trừ khi cô muốn làm đám ma cho con trai của cô ta. |
[웃음] | |
[승철 웃음] | |
카밀라 송 맞죠? | Là Camilla Song, nhỉ? |
[음악이 뚝 멈춘다] | |
[구두 소리] | |
캘리포니아에 거주하고 있는 80년생 연인 | Người tình 42 tuổi của ông đang sống ở California. |
(도희) 불륜으로 시작해서 | Ban đầu là ngoại tình, |
10년 넘게 사실혼 관계를 유지하는 중이고 | nhưng ông đã sống như vợ chồng không chính thức với cô ta 10 năm qua. |
카밀라 명의로 | nhưng ông đã sống như vợ chồng không chính thức với cô ta 10 năm qua. |
미국에 차명 재산도 꽤 많이 보유하고 계시던데? | Và có vẻ ông có khá nhiều tài sản ở Mỹ dưới tên cô ấy. |
[묘한 음악] | |
[나지막이] 200억 | Hai mươi tỷ đây. |
백재민 캠프에서 받으신 대가의 정확히 10배 | Chính xác là gấp 10 số tiền ông nhận được từ chiến dịch của Baek Jae Min. |
카밀라 계좌로 넣어드릴 테니까 은퇴하시죠 | Nếu ông nghỉ hưu, tôi sẽ chuyển nó vào tài khoản của Camilla. |
이 더러운 정치판보단 | Chả phải California ấm áp |
따뜻한 캘리포니아가 노년을 즐기기엔 훨씬 좋으실 테니까 | sẽ tốt cho tuổi già của ông hơn chính trường bẩn thỉu này ư? |
[경쾌해지는 음악] | TIỀN GỬI NƯỚC NGOÀI CHO CAMILLA SONG SỐ TIỀN: 20.000.000.000 WON |
(승철) 여러분! | Các công dân! |
[카메라 셔터음] | |
바로 이겁니다! | Chính là đây! |
[모두 놀라는 신음] | ĐẢNG TRUNG ƯƠNG QUỐC GIA |
[웅성댄다] | |
이 육승철이 | Yook Seung Cheol tôi, |
긴급 기자회견을 요청한 이유! | yêu cầu họp báo khẩn cấp là vì lẽ đó. |
[음악이 멈춘다] | yêu cầu họp báo khẩn cấp là vì lẽ đó. |
저 끔찍한 사진이 | Những bức ảnh khủng khiếp này |
오경숙 후보 아들의 SNS에 올라와 있었습니다 | đã được đăng lên SNS của con trai Ứng cử viên Oh. |
[어두운 음악] (승철) 오 후보 아들에게 일방적으로 폭행을 당했다고 | Người bạn cùng lớp đã tuyên bố bị con trai Ứng cử viên Oh đánh đập vô cớ |
주장하는 학생이 | Người bạn cùng lớp đã tuyên bố bị con trai Ứng cử viên Oh đánh đập vô cớ |
애초에 싸움을 일으킬 목적으로 | đã đăng bức ảnh này vì muốn khiêu khích cậu ấy đáp trả bằng bạo lực. |
저 사진을 올린 겁니다 | đã đăng bức ảnh này vì muốn khiêu khích cậu ấy đáp trả bằng bạo lực. |
(승철) 그렇다면 | Vậy thì, |
[쾅 내리친다] | |
저 사진을 아이가 자발적으로 올렸을까요? | có phải cậu ta tự nguyện đăng ảnh đó không? |
아닙니다 | Không hề. |
게임 머니를 준다며 학생들을 유인해 | Những người đã mua chuộc đám học sinh |
오 후보 아들의 SNS에 악플을 종용하고! | bằng tiền trong trò chơi điện tử, ép lũ trẻ |
엄마를 성적으로 | bình luận ác ý và đăng những bức ảnh khêu gợi nhằm hạ nhục mẹ cậu ấy |
희롱하는 저 사진까지 올리게 만든 | bình luận ác ý và đăng những bức ảnh khêu gợi nhằm hạ nhục mẹ cậu ấy |
어른들이 있었습니다! | là những người lớn! |
[웅성댄다] [기자들이 저마다 질문한다] | HỌP BÁO KHẨN VỀ ỨNG CỬ VIÊN OH KYUNG SOOK |
(승철) 여러분 | Các công dân thân mến. Họ nói trẻ em là hy vọng và tương lai của chúng ta. |
아이들은 나라의 희망이라고 했습니다 | Các công dân thân mến. Họ nói trẻ em là hy vọng và tương lai của chúng ta. |
평생 교육에 몸담은 저로서는 | Là một người làm giáo dục cả đời, |
아이를 선거판에 이용하는 | tôi không thể dung tha cho những kẻ hèn hạ đã lợi dụng |
이 파렴치범들을 | tôi không thể dung tha cho những kẻ hèn hạ đã lợi dụng |
도저히 용서할 수가 없습니다! | một đứa trẻ vô tội để cố thắng cử! |
맞습니다! [사람들이 웅성대며 동의한다] | Phải đấy! |
그래서 저는 | Nên tôi đã quyết |
오경숙 후보에게 | sẽ góp sức mạnh của mình |
힘을 실어드리려 합니다 | cho Ứng cử viên Oh Kyung Sook. |
[고조되는 음악] | |
(승철) 이 육승철! | Yook Seung Cheol tôi, |
국민개혁당 | sẽ hợp nhất chiến dịch với Oh Kyung Sook của Đảng Nhân dân Cải cách, |
오경숙 후보와 단일화하여 | sẽ hợp nhất chiến dịch với Oh Kyung Sook của Đảng Nhân dân Cải cách, |
참교육자의 위치에서 | rút khỏi bầu cử và góp phần trong trận chiến như một nhà giáo dục chân chính. |
백의종군하겠습니다 | rút khỏi bầu cử và góp phần trong trận chiến như một nhà giáo dục chân chính. |
[음악이 멈춘다] | |
여러분 | Các công dân. Như hôm nay mọi người đã thấy… |
보셨다시피 | Các công dân. Như hôm nay mọi người đã thấy… |
제 아이는 | con trai tôi |
선거판의 악마 같은 어른들에게 | đã bị biến thành con tốt bởi những người lớn xấu xa trong chính trường. |
철저히 이용당했고 | đã bị biến thành con tốt bởi những người lớn xấu xa trong chính trường. |
그래서 저는 그렇게 | Và tôi đã bị |
발가벗겨졌습니다 | lột trần trước tất cả. |
[웅성댄다] [엄숙한 음악] | |
(경숙) 정치인이기 이전에 한 사람으로서 | Là một con người, là mẹ của một đứa trẻ, |
[울먹이며] 한 아이의 엄마로서 | là một người phụ nữ, |
여성으로서 | trước khi là một chính trị gia, tôi đã bị chà đạp lên tất cả những vai trò đó. |
그렇게 사살당했습니다 | trước khi là một chính trị gia, tôi đã bị chà đạp lên tất cả những vai trò đó. |
(경숙) 그러나 이유가 뭐였든 간에 | Nhưng dù lý do của con trai tôi là gì, |
친구에게 폭행을 가한 | tôi không thể biện minh cho hành vi bạo lực của con trai tôi với bạn nó. |
제 아이의 잘못을 덮어줄 수는 없습니다 | tôi không thể biện minh cho hành vi bạo lực của con trai tôi với bạn nó. |
덮어줘서는 안 된다고 생각합니다 | Tôi tin rằng không nên biện minh cho việc đó. |
여러분 | Các công dân. |
제가 만들고 싶은 세상은 | Tôi muốn tạo ra |
그런 세상입니다 | một thế giới như vậy. |
정치인의 자식일지라도 재벌가의 핏줄일지라도 | Một thế giới mà gây tội sẽ phải đền tội, |
죄를 지었다면 | dù có là con của chính trị gia hay người thừa kế tập đoàn. |
반드시 죗값을 치르는 | dù có là con của chính trị gia hay người thừa kế tập đoàn. |
그런 공정한 사회 | Một thế giới công bằng. |
[울먹이며] 그런 사회를 | Đó chính là thế giới |
만들고 싶습니다 | mà tôi muốn tạo ra. |
[박수] | |
소리에 놀라지 않는 | Như loài sư tử không nao núng trước tiếng động lớn, |
사자와 같이 | Như loài sư tử không nao núng trước tiếng động lớn, |
그물에 걸리지 않는 | như cơn gió không thể mắc lưới, |
바람과 같이 | như cơn gió không thể mắc lưới, |
흙탕물에도 더럽혀지지 않는 | như hoa sen gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn, |
연꽃과 같이 | như hoa sen gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn, |
[울먹이며] 탐욕과 혐오를 넘어 | tôi sẽ đạp lên tham sân si |
두려움 없이 | và sẽ tiếp tục |
무소의 뿔처럼 묵묵히 | can đảm bước trên con đường của tôi, như sừng tê giác vậy. |
저의 길을 가겠습니다 | can đảm bước trên con đường của tôi, như sừng tê giác vậy. |
(경숙) 존경하는 | Các công dân Seoul yêu quý và đáng kính. |
[고조되는 음악] | Các công dân Seoul yêu quý và đáng kính. |
사랑하는 서울 시민 여러분 | Các công dân Seoul yêu quý và đáng kính. |
부디 | Xin mọi người… |
저에게 기회를 주십시오 | hãy cho tôi một cơ hội. |
[웅장해지는 음악] | |
[박수와 환호가 쏟아진다] | |
[모두 오경숙을 연신 외친다] | Oh Kyung Sook! Oh Kyung Sook! Oh Kyung Sook! |
다음 스텝 시작해 | - Tiến hành bước tiếp theo đi. - Oh Kyung Sook! |
[주제곡] |
No comments:
Post a Comment