Search This Blog



  

Cuộc gọi

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


‪(성호)‬ ‪야, 인마‬ ‪이제서야 나타나면 어떡하냐, 어?‬‪Này, con bé kia. Sao giờ cháu mới tới?‬
‪[강아지가 연신 낑낑댄다]‬
‪엄마 병원은 가 봤어?‬‪Cháu tới bệnh viện thăm mẹ chưa?‬
‪아저씨‬‪Chú à.‬
‪핸드폰 좀 빌려주실 수 있으세요?‬‪Chú cho cháu mượn điện thoại được không?‬
‪[성호의 힘주는 신음]‬
‪안 받아?‬‪Không bắt máy à?‬
‪(서연)‬ ‪네‬ ‪[성호의 한숨]‬‪Vâng.‬
‪(성호)‬ ‪어디다 두고 왔는지도 기억 안 나고?‬‪Cháu không nhớ để ở đâu à?‬
‪아마 기차에 두고 내린 것 같은데‬‪Hình như cháu để quên trên tàu.‬
‪아저씨 거 하루 써‬ ‪어차피 전화 올 데도 없다‬‪Hình như cháu để quên trên tàu.‬ ‪Dùng điện thoại của chú một ngày đi.‬ ‪Dù sao cũng không ai gọi tới.‬
‪아니요, 괜찮아요‬ ‪집 전화 있을 거예요‬‪Dùng điện thoại của chú một ngày đi.‬ ‪Dù sao cũng không ai gọi tới.‬ ‪Không sao đâu ạ.‬ ‪Chắc có điện thoại bàn mà.‬
‪(성호)‬ ‪집 전화? 응‬ ‪[성호가 휴대전화를 탁 받는다]‬‪Điện thoại bàn?‬
‪[탄성]‬
‪그래도 여기서는‬ ‪이 집이 제일 멋있다, 응?‬‪Dù gì thì đây cũng là‬ ‪căn nhà tuyệt nhất trong làng.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[도어 록 조작음]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪[서연이 커튼을 탁탁 걷는다]‬
‪[서연이 짐을 부스럭 뒤적인다]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[손톱을 탁 물어뜯는다]‬
‪(여자)‬ ‪여보세요‬‪Alô?‬
‪안녕하세요, 핸드폰 주우셨죠?‬‪Chào cô. Cô nhặt được‬ ‪điện thoại của tôi phải không ạ?‬
‪(여자)‬ ‪네‬‪Chào cô. Cô nhặt được‬ ‪điện thoại của tôi phải không ạ?‬ ‪Vâng.‬
‪제가 핸드폰 주인인데요‬‪Tôi là chủ nhân cái điện thoại đó.‬ ‪Tôi để quên trên tàu phải không ạ?‬
‪혹시 KTX에 두고 내렸나요?‬‪Tôi là chủ nhân cái điện thoại đó.‬ ‪Tôi để quên trên tàu phải không ạ?‬
‪(여자)‬ ‪네‬‪Vâng.‬
‪지금 어디에 계세요?‬ ‪제가 찾으러 갈게요‬‪Bây giờ cô ở đâu? Tôi sẽ đến đó lấy.‬
‪- (남자) 야, 돈 주는지 물어봐‬ ‪- (여자) 뭐?‬‪Bây giờ cô ở đâu? Tôi sẽ đến đó lấy.‬ ‪- Bảo cô ta đưa tiền đi. Nói đi.‬ ‪- Tự đi mà bảo.‬
‪(여자)‬ ‪아, 네가 정확하게 물어봐‬ ‪[남자의 재촉하는 신음]‬‪- Bảo cô ta đưa tiền đi. Nói đi.‬ ‪- Tự đi mà bảo.‬
‪사례비 줘요?‬‪Có tiền hậu tạ không?‬
‪네?‬‪Sao cơ?‬
‪(여자)‬ ‪이거 갤노트9 맞죠?‬‪Đây là Galaxy Note 9, đúng không?‬
‪저희가 다시 전화드릴게요‬‪Lát nữa bọn tôi gọi lại.‬
‪[통화가 뚝 끊긴다]‬ ‪(서연)‬ ‪여보세요?‬‪Lát nữa bọn tôi gọi lại.‬ ‪Alô?‬
‪[통화 종료음]‬‪Alô?‬
‪[재다이얼 작동음]‬
‪[안내 음성]‬ ‪고객님의 전화기가 꺼져 있어‬ ‪삐 소리 이후…‬‪Số máy quý khách vừa gọi hiện đang bận.‬ ‪Xin hãy để lại lời nhắn…‬
‪[재다이얼 작동음]‬ ‪[서연의 헛웃음]‬
‪[안내 음성]‬ ‪고객님의 전화기가 꺼져 있어…‬‪Số máy quý khách vừa gọi…‬
‪[마우스 클릭음]‬‪Số máy quý khách vừa gọi…‬
‪[마우스 클릭음]‬‪TÌM THIẾT BỊ CỦA TÔI‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[프로그램 작동음]‬
‪[전화기 조작음]‬ ‪(서연)‬ ‪여보세요?‬‪Alô?‬
‪[영숙의 거친 숨소리]‬
‪(영숙)‬ ‪네 말이 맞아‬‪Cậu nói đúng.‬
‪엄마 진짜 미친년이야‬‪Mẹ tớ điên thật rồi.‬
‪나 집에 완전히 갇혔어‬‪Tớ bị nhốt trong nhà luôn rồi.‬
‪어, 죄송한데‬ ‪지금 어디에 전화 거셨어요?‬ ‪[영숙의 거친 숨소리]‬‪Xin lỗi,‬ ‪nhưng cô định gọi điện cho ai vậy?‬
‪(영숙)‬ ‪거기 선희네 아니에요?‬‪Không phải số của Sun Hee à?‬
‪[무거운 음악]‬‪Không phải số của Sun Hee à?‬
‪아닌데요, 전화 잘못 거신 거 같은데…‬ ‪[통화가 뚝 끊긴다]‬‪Không. Có lẽ cô gọi nhầm số rồi…‬
‪[통화 종료음]‬‪Không. Có lẽ cô gọi nhầm số rồi…‬
‪(의사)‬ ‪여기 우측 뇌를 뒤덮은 게 보이죠?‬‪Thấy đoạn phim quay lại‬ ‪lớp cắt của phần não bên phải chứ?‬
‪이게 겉 피부를 절개하고‬‪Phẫu thuật này‬ ‪đòi hỏi phải rạch phần da bên trên‬
‪또 그 안의 두개골을 갈라 내서‬ ‪종양을 잘라 내는 수술이에요‬‪Phẫu thuật này‬ ‪đòi hỏi phải rạch phần da bên trên‬ ‪rồi tách xương sọ bên trong‬ ‪để cắt bỏ khối u.‬
‪여기서는 수술을 할 수가 없고요‬‪Chúng tôi không thể thực hiện ở đây.‬
‪큰 병원으로 가서 해야 하는‬ ‪어려운 수술입니다‬ ‪[삐 소리가 울린다]‬‪Ca này rất khó thực hiện,‬ ‪nên hãy đưa bà ấy tới bệnh viện lớn hơn.‬
‪[먹먹한 효과음]‬ ‪1밀리, 2밀리 차이로‬ ‪환자가 혼수상태가 오거나‬‪Chỉ cần lệch 1 hoặc 2mm, bệnh nhân‬ ‪cũng có thể bị hôn mê hoặc bại liệt.‬
‪마비 상태가 올 수…‬‪Chỉ cần lệch 1 hoặc 2mm, bệnh nhân‬ ‪cũng có thể bị hôn mê hoặc bại liệt.‬
‪[서연이 사과를 쓱쓱 깎는다]‬
‪(서연 모)‬ ‪살 다 깎아 나간다‬‪Con đang cắt hết cả phần thịt quả đấy.‬
‪[멀리서 사이렌이 울린다]‬
‪[서연 모의 한숨]‬
‪(서연 모)‬ ‪너 영미 아줌마 기억나?‬‪Con nhớ cô Young Mi không?‬
‪(서연)‬ ‪아니‬‪Không ạ.‬
‪(서연 모)‬ ‪아, 왜, 보험 하는 엄마 친구 있잖아‬‪Là người bạn làm bên bảo hiểm của mẹ ấy.‬
‪얼굴 하얗고 코 오뚝한‬‪Cô ấy có gương mặt trắng trẻo‬ ‪và chiếc mũi cao.‬
‪그 아줌마 왜?‬‪Vậy thì sao ạ?‬
‪(서연 모)‬ ‪알아서 정리해 줄 거야‬‪Cô ấy sẽ tự biết sắp xếp.‬
‪뭐를?‬‪Sắp xếp cái gì?‬
‪뭐긴 뭐야, 보험금이지‬‪Còn cái gì nữa? Tiền bảo hiểm ấy.‬
‪네가 백날 편의점 알바를 해 봐라‬ ‪1억을 모을 수 있는지‬‪Con làm thêm cả đời ở cửa hàng tiện lợi‬ ‪cũng không để dành nổi 100 triệu won.‬
‪(서연 모)‬ ‪내일‬‪Ngày mai,‬
‪아빠 산소 좀 한번 갔다 와‬‪con tới thăm mộ bố đi.‬
‪관리인 아저씨한테‬‪Hỏi chú quản lý ở đó‬
‪옆이 나은지‬ ‪합장이 나은지도 좀 물어보고‬‪xem chôn mẹ bên cạnh‬ ‪hay là cùng mộ với ông ấy tốt hơn.‬
‪[서연의 한숨]‬
‪엄마 입에서 그런 말이 나와?‬‪Mẹ, sao mẹ dám nói như vậy?‬
‪(서연 모)‬ ‪뭐?‬‪Nói gì?‬
‪엄마가 아빠 옆에‬ ‪묻힐 수 있다고 생각하냐고‬‪Mẹ nghĩ mẹ có tư cách‬ ‪được chôn bên cạnh bố sao?‬
‪(서연)‬ ‪왜?‬‪Sao?‬
‪내가 틀린 말 했어?‬‪Con nói sai à?‬
‪너 그렇게 말하는 거 아니야‬‪Con không nên nói thế chứ.‬
‪[한숨]‬
‪[서연의 한숨]‬
‪지금 이 상황에서도 뭐가 바르고 싶어?‬‪Đến nước này rồi‬ ‪mà mẹ còn ngồi sơn móng tay được à?‬
‪[차분한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[서연의 가쁜 숨소리]‬
‪(서연)‬ ‪[가쁜 숨을 내뱉으며]‬ ‪여보세요?‬‪Alô?‬
‪(영숙)‬ ‪선희야, 엄마가‬ ‪나 죽이려고 하는 것 같아‬‪Sun Hee à! Hình như mẹ định giết tớ.‬
‪네?‬‪Sun Hee à! Hình như mẹ định giết tớ.‬ ‪Sao ạ?‬
‪(영숙)‬ ‪지금 좀 우리 집으로 와 봐‬ ‪주소 알지?‬‪Giờ cậu đến nhà tớ đi. Biết địa chỉ chứ?‬ ‪Số 4, làng Yeongcheon, ấp Bosung!‬
‪보성읍 영천리 4번지‬‪Giờ cậu đến nhà tớ đi. Biết địa chỉ chứ?‬ ‪Số 4, làng Yeongcheon, ấp Bosung!‬
‪[한숨]‬
‪누구세요, 자꾸?‬‪Ai mà cứ gọi số này mãi vậy?‬
‪(영숙)‬ ‪거기 선희네 가게 아니에요?‬‪Đây không phải Tạp hóa Sun Hee à?‬
‪아니에요, 그런 곳‬‪Không phải chỗ đó đâu.‬
‪(영숙)‬ ‪하, 지랄하네‬ ‪너 일부러 그러는 거잖아‬‪Chết tiệt. Cô cố tình làm vậy phải không?‬
‪네?‬‪Gì cơ?‬
‪[통화가 뚝 끊긴다]‬
‪[통화 종료음]‬
‪[전화기 조작음]‬ ‪[한숨]‬
‪[우편물을 사락 집는다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[서연의 옅은 숨소리]‬
‪[쾅 소리가 들린다]‬
‪[바람 소리가 윙 들린다]‬
‪[서연이 스위치를 탁탁 켠다]‬
‪[바람 소리가 윙 들린다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[서연의 안도하는 숨소리]‬
‪[짜증 섞인 신음]‬
‪[망치질 소리가 들린다]‬
‪[못이 달그락 떨어진다]‬
‪[벽을 탕탕 두드린다]‬
‪[못이 달그락 떨어진다]‬
‪[서연이 벽을 쾅 친다]‬
‪[바람 소리가 윙 들린다]‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬ ‪[가쁜 숨소리]‬
‪[서연의 가쁜 숨소리]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[서연의 떨리는 숨소리]‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪[물소리가 조르르 난다]‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪[놀라는 숨소리]‬
‪[물이 꾸르륵거린다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[서연의 힘주는 신음]‬ ‪[딸랑거리는 소리가 난다]‬
‪[서연의 떨리는 숨소리]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[서연이 콜록거린다]‬
‪[종이를 사락 넘긴다]‬
‪[종이를 사락 넘긴다]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪누군지 아세요?‬‪Chú biết là ai không?‬
‪영숙이‬‪Young Sook…‬
‪영숙이요?‬‪Young Sook ạ?‬
‪무당이었어요?‬‪Cô ấy là pháp sư ạ?‬
‪(성호)‬ ‪아, 영숙이는 아니고‬ ‪얘네 엄마가 무당이긴 했지‬‪Không. Mẹ cô ấy là pháp sư,‬ ‪không phải cô ấy.‬
‪(서연)‬ ‪우리 집이 원래 무당집이었어요?‬‪Nhà cháu vốn là nhà của pháp sư ạ?‬
‪(성호)‬ ‪아니, 무당집은 아니고‬‪Không phải nhà pháp sư đâu.‬
‪[성호가 상자를 탁 잡는다]‬
‪방금은 무당이라면서요‬‪Chú vừa nói mẹ cô ấy là pháp sư mà.‬
‪아이, 벌써 몇 년 전 일이야, 어?‬‪Đó là chuyện nhiều năm trước rồi.‬
‪(성호)‬ ‪90년대면 기억도 잘 안 나지, 아유‬‪Đó là chuyện nhiều năm trước rồi.‬ ‪Vì là chuyện những năm 90‬ ‪nên chú không nhớ gì cả.‬
‪[성호가 코를 훌쩍인다]‬‪Vì là chuyện những năm 90‬ ‪nên chú không nhớ gì cả.‬
‪아니, 방금 아저씨가 영숙이…‬‪- Nhưng chú biết tên…‬ ‪- Dâu Tây, gì đây? Đã bảo đừng làm vậy.‬
‪(성호)‬ ‪딸기야, 이게 뭐냐?‬‪- Nhưng chú biết tên…‬ ‪- Dâu Tây, gì đây? Đã bảo đừng làm vậy.‬
‪이거 하지 말라고 몇 번 말해, 응?‬ ‪일로 와‬ ‪[강아지가 낑낑댄다]‬‪- Nhưng chú biết tên…‬ ‪- Dâu Tây, gì đây? Đã bảo đừng làm vậy.‬ ‪Tao nói bao nhiêu lần rồi hả?‬ ‪Lại đây. Mau lại đây.‬
‪일로 와, 일로 와‬ ‪일로 와, 일로 와, 일로 와‬‪Tao nói bao nhiêu lần rồi hả?‬ ‪Lại đây. Mau lại đây.‬
‪일로 와, 일로 와, 일로 와‬‪Lại đây.‬ ‪Lại đây đi!‬
‪[성호의 힘주는 신음]‬
‪[서연의 한숨]‬
‪[멀리서 개가 멍멍 짖는다]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[손톱을 탁 물어뜯는다]‬
‪[전화벨이 울린다]‬ ‪[놀라는 숨소리]‬
‪[안도하는 숨소리]‬
‪(영숙)‬ ‪선희야, 빨리 와 줘, 빨리!‬‪Sun Hee, tới đây cứu tớ đi mà! Nhanh lên!‬
‪(서연)‬ ‪네?‬ ‪[영숙의 다급한 신음]‬‪Sun Hee, tới đây cứu tớ đi mà! Nhanh lên!‬ ‪Sao cơ?‬
‪[소란스러운 소리가 흘러나온다]‬‪Sao cơ?‬
‪(영숙)‬ ‪엄마가 지금 내 몸에 불을 붙이려고 해‬‪Mẹ tớ muốn thiêu tớ kìa!‬
‪엄마가 내 몸에 불…‬‪Mẹ tớ muốn thiêu tớ kìa!‬ ‪Mẹ muốn thiêu…‬
‪[쾅 소리가 흘러나온다]‬ ‪[영숙의 비명]‬‪Mẹ muốn thiêu…‬
‪[지직거린다]‬ ‪[영숙의 힘겨운 신음]‬
‪[영숙의 비명]‬ ‪여보세요?‬‪Alô?‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[영숙이 울먹인다]‬
‪[영숙의 비명]‬
‪(서연)‬ ‪여보세요‬‪Alô?‬
‪[떨리는 숨소리]‬‪Alô?‬
‪[영숙이 흐느낀다]‬
‪[전화기 조작음]‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[영숙의 비명]‬
‪[영숙의 다급한 숨소리]‬
‪[신엄마의 힘주는 신음]‬ ‪[영숙의 거친 숨소리]‬
‪[영숙의 힘주는 신음]‬
‪[신엄마의 신음]‬‪Đưa đây.‬
‪[서연이 손전등을 탁 켠다]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[서연이 전화기를 달칵 든다]‬‪Alô?‬
‪(서연)‬ ‪여보세요‬‪Alô?‬
‪(영숙)‬ ‪너 어제 왜 안 왔어?‬‪Sao hôm qua cậu không tới?‬
‪진짜 이럴 거야?‬‪Sao cậu có thể làm vậy với tớ?‬
‪(서연)‬ ‪그 집 주소가 정말‬‪Địa chỉ nhà đó là‬ ‪số 4, đường Yeongcheon, ấp Bosung thật à?‬
‪보성읍 영천리 4번지 맞나요?‬‪Địa chỉ nhà đó là‬ ‪số 4, đường Yeongcheon, ấp Bosung thật à?‬
‪(영숙)‬ ‪아, 선희 아니에요?‬‪Không phải Sun Hee à?‬
‪오영숙 씨 사진을 봤어요‬‪Tôi đã xem ảnh của cô Oh Young Sook.‬
‪[무거운 음악]‬
‪(서연)‬ ‪1999년 11월 26일에 찍은 사진요‬‪Bức ảnh được chụp‬ ‪vào ngày 26 tháng 11 năm 1999.‬
‪(영숙)‬ ‪네?‬‪Sao ạ?‬
‪오늘 18일인데?‬‪Nhưng hôm nay mới là ngày 18 mà.‬
‪(서연)‬ ‪1999년 11월 17일 어제 일기 맨 처음‬‪Nhật ký ngày hôm qua,‬ ‪17 tháng 11, cô đã viết thế này à?‬
‪'다시 하나의 생명이 태어났고‬ ‪또다시 부모의 제압은 시작됐지'‬‪"Sinh mạng mới ra đời,‬ ‪bố mẹ lại bắt đầu đàn áp".‬
‪라고 썼나요?‬‪"Sinh mạng mới ra đời,‬ ‪bố mẹ lại bắt đầu đàn áp".‬
‪[전화기를 달그락 집는다]‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪(영숙)‬ ‪지금 저 보고 있나요?‬‪Cô đang theo dõi tôi sao?‬
‪[차분한 음악]‬
‪(서연)‬ ‪믿기 힘들겠지만‬‪ Việc này có lẽ khó tin,‬
‪우리가 지금‬‪nhưng bây giờ chúng ta‬
‪같은 집에 있는 것 같아요‬‪hình như đang ở cùng một căn nhà.‬
‪[헛웃음]‬
‪죄송해요‬ ‪제가 전화를 잘못 건 거 같습니다‬‪Xin lỗi. Chắc tôi gọi nhầm số rồi.‬
‪(서연)‬ ‪잠시만요‬‪Xin lỗi. Chắc tôi gọi nhầm số rồi.‬ ‪Đợi đã.‬
‪[서연의 다급한 숨소리]‬
‪[자판을 탁탁 두드린다]‬‪NGÀY 18 THÁNG 11 NĂM 1999‬
‪[마우스 클릭음]‬
‪[마우스 클릭음]‬‪SỰ CỐ HẠ CÁNH Ở SÂN BAY GIMPO,‬ ‪136 NGƯỜI BỊ THƯƠNG‬
‪(서연)‬ ‪오늘 밤 김포 공항에서‬ ‪착륙 사고가 발생할 거예요‬‪Đêm nay máy bay đến sân bay Gimpo‬ ‪sẽ gặp sự cố hạ cánh.‬
‪[전화기 조작음]‬
‪[옅은 한숨]‬
‪[전화기 조작음]‬
‪[TV 소리가 흘러나온다]‬‪Gà rán Pelicana tới rồi đây‬
‪[신엄마가 탁탁 칼질한다]‬‪Gà ngon tới rồi đây‬
‪[신나는 음악이 흘러나온다]‬‪Tôi muốn ăn gà rán!‬ ‪Tôi muốn ăn gà xốt cay!‬
‪(TV 속 내레이션)‬ ‪나는 양념치킨‬‪Tôi muốn ăn gà rán!‬ ‪Tôi muốn ăn gà xốt cay!‬
‪이야, 그거 정말 맛있겠네‬‪Golly à, trông ngon quá!‬
‪(TV 속 배우)‬ ‪♪ 페리, 페리, 페리카나 ♪‬‪Peli Peli‬ ‪Pelicana‬
‪[TV 소리가 계속 흘러나온다]‬ ‪(신엄마)‬ ‪먹어, 빨리‬‪Mau ăn đi chứ.‬
‪그냥 굶을래?‬‪Con muốn nhịn đói à?‬
‪(영숙)‬ ‪이걸 사람 먹으라고, 진짜‬‪Thứ này mà để cho người ăn à? Chết tiệt.‬
‪뭐?‬‪Gì cơ?‬
‪(영숙)‬ ‪이게 진짜 효과가 있기는 해요?‬‪Cái này có hiệu quả không thế?‬
‪다시 정신 병원 가고 싶어서 그래?‬‪Muốn trở lại bệnh viện tâm thần không?‬
‪네 엄마 꼴 나고 싶어?‬‪Muốn trở nên giống mẹ mình à?‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(신엄마)‬ ‪오영숙‬‪Oh Young Sook.‬
‪오영숙!‬‪Oh Young Sook.‬
‪[무거운 음악]‬‪Chuyện này là do phong thủy không tốt.‬
‪지금은 풍수가 기울어서 그래‬‪Chuyện này là do phong thủy không tốt.‬
‪터를 옮기면 금방 괜찮아질 거야‬‪- Con sẽ thấy tốt hơn ngay khi chuyển đi.‬ ‪- Tin nóng.‬
‪(TV 속 앵커)‬ ‪국내 여객기가 또 사고를 냈습니다‬‪Máy bay chở khách nội địa đã gặp sự cố.‬ ‪Chiều nay, máy bay số hiệu 1633‬ ‪đã trượt khỏi đường băng‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬ ‪오늘 낮 서울을 따라‬ ‪김포 공항에 착륙을 시도하던‬‪Chiều nay, máy bay số hiệu 1633‬ ‪đã trượt khỏi đường băng‬
‪1633편이 활주로를 벗어나‬ ‪불시착했습니다‬‪Chiều nay, máy bay số hiệu 1633‬ ‪đã trượt khỏi đường băng‬ ‪khi đang hạ cánh ở sân bay Gimpo.‬ ‪SỰ CỐ HẠ CÁNH Ở SÂN BAY GIMPO‬
‪이 사고로 130여 명이 다쳤으나‬ ‪다행히 사망자는 없었습니다‬‪SỰ CỐ HẠ CÁNH Ở SÂN BAY GIMPO‬
‪[TV 뉴스가 계속된다]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[전화기 조작음]‬
‪여보세요‬‪Alô?‬
‪(영숙)‬ ‪어떻게 알고 있었죠?‬‪Làm sao cô biết vậy?‬
‪[영숙의 옅은 숨소리]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[한숨]‬
‪(서연)‬ ‪영숙 씨는 몇 살이에요?‬‪Cô Young Sook bao nhiêu tuổi vậy?‬
‪(영숙)‬ ‪음, 저는 스물여덟 살요‬‪Tôi 28 tuổi.‬
‪나도 스물여덟 살인데‬‪Tôi cũng 28 tuổi.‬
‪(영숙)‬ ‪저는‬‪Tôi…‬
‪72년생‬‪sinh năm 1972.‬
‪아…‬‪À.‬
‪(서연)‬ ‪영숙 씨 서태지 좋아하죠?‬‪Cô Young Sook thích Seo Taiji à?‬
‪[리드미컬한 음악이 흘러나온다]‬
‪[영상 속 서태지가 노래한다]‬
‪[리드미컬한 음악이 흘러나온다]‬
‪(영숙)‬ ‪이게 태지 오빠 노래라고요?‬‪Là bài hát của anh Taiji à?‬
‪[영상 속 서태지가 노래한다]‬
‪(서연)‬ ‪미국에서 돌아와 2000년에 컴백해요‬‪Anh ấy sẽ trở về từ Mỹ‬ ‪rồi trở lại làng nhạc vào năm 2000.‬
‪[리드미컬한 음악이 흘러나온다]‬ ‪(영숙)‬ ‪목소리는 맞는 것 같긴 한데‬‪Nghe thì giống anh ấy, nhưng mà…‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Nghe thì giống anh ấy, nhưng mà…‬
‪[시계가 뎅뎅 울린다]‬
‪전화기 안에 컴퓨터가 있다고?‬‪Có máy tính bên trong điện thoại à?‬
‪(서연)‬ ‪응‬‪Vâng.‬
‪스마트폰이라고‬ ‪거의 모든 걸 할 수 있지‬‪Nó được gọi là điện thoại thông minh‬ ‪và có thể làm gần như toàn bộ mọi thứ.‬
‪(영숙)‬ ‪그럼 음악은?‬‪Vậy âm nhạc thì sao?‬
‪워크맨 같은 거‬‪Có máy Walkman không?‬
‪[밝은 음악]‬
‪워크맨?‬‪"Walkwan" à?‬
‪(영숙)‬ ‪응‬‪Ừ.‬
‪워크맨 몰라?‬‪Cô không biết Walkman à?‬
‪(영숙)‬ ‪음악 듣는 거‬‪Máy phát nhạc ấy.‬
‪아, 음악, 당연히 들을 수 있지‬‪À, âm nhạc?‬ ‪Dĩ nhiên là phát được.‬
‪음, 카메라도 되고‬‪Có thể chụp ảnh, xem phim, mua sắm.‬
‪영화도 볼 수 있고 쇼핑도 할 수 있고‬‪Có thể chụp ảnh, xem phim, mua sắm.‬
‪거짓말 같은데‬‪Nghe như nói bịp ấy nhỉ.‬
‪(서연)‬ ‪하긴, 나도 어렸을 때 생각해 보면‬‪Tôi hiểu. Hồi còn nhỏ,‬
‪영상 통화 이런 거‬ ‪생각도 못 했던 것 같아‬‪tôi cũng không thể nghĩ tới‬ ‪việc gọi video đâu.‬
‪(영숙)‬ ‪영상 통화?‬‪tôi cũng không thể nghĩ tới‬ ‪việc gọi video đâu.‬ ‪Gọi video?‬
‪아, 그, 얼굴 보고 통화하는 거‬‪Ừ, là vừa gọi điện vừa nhìn mặt nhau.‬
‪그런 게 된다고?‬‪Vậy cũng được à?‬
‪[서연의 웃음]‬
‪뭐 또 궁금한 거 없어?‬‪Cô không tò mò gì nữa à?‬
‪나는 어떨까?‬‪Tôi sẽ như thế nào nhỉ?‬
‪아, 그러게‬‪À, hỏi hay đấy.‬
‪내가 한번 찾아볼까?‬‪Tôi thử tìm nhé?‬
‪[서연이 자판을 탁탁 두드린다]‬ ‪(영숙)‬ ‪아니‬‪OH YOUNG‬ ‪Không.‬
‪왜? 여기선 쉽게 알아볼 수 있는데‬‪Tại sao?‬ ‪Ở đây, tôi có thể dễ dàng tìm hiểu về cô.‬
‪우리 엄마는‬ ‪내 팔자가 아주 더럽다고 했어‬‪Tại mẹ tôi nói số mệnh của tôi rất xấu.‬
‪(영숙)‬ ‪상충살에 흉악살이 꼈다나‬‪Bà ấy nói can, chi của tôi xung khắc,‬ ‪lại gặp sát tinh nữa.‬
‪암튼 미친년이야‬‪Dù sao cũng là bà điên.‬
‪날 집에 가두고 아무도 못 만나게 해‬‪Bà ấy nhốt tôi ở nhà‬ ‪và không cho tôi gặp ai.‬
‪[한숨]‬
‪원래 엄마랑 사이가 좀 안 좋아?‬‪Mẹ con cô vốn không hòa thuận à?‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(영숙)‬ ‪엄마?‬‪Mẹ con cô vốn không hòa thuận à?‬ ‪Mẹ?‬
‪그 여자 우리 엄마 아니야‬‪Bà ta không phải mẹ tôi.‬
‪진짜 엄마는 죽었어‬‪Mẹ ruột của tôi chết rồi.‬
‪아, 미안‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪(영숙)‬ ‪뭐가 미안해?‬‪Tôi xin lỗi.‬ ‪Có gì mà xin lỗi?‬
‪네가 죽인 것도 아닌데‬‪Có gì mà xin lỗi?‬ ‪Cô có giết bà ấy đâu.‬
‪실은 우리 아빠도‬ ‪어렸을 때 돌아가셨어‬‪Thật ra, bố tôi cũng qua đời‬ ‪khi tôi còn nhỏ.‬
‪(영숙)‬ ‪정말?‬‪Thật à?‬
‪왜?‬‪Tại sao?‬
‪(서연)‬ ‪집에 불이 났었어‬‪Nhà tôi xảy ra hỏa hoạn.‬
‪엄마가 가스 불 끄는 걸 깜빡했거든‬‪Do mẹ tôi quên tắt bếp ga.‬
‪[한숨]‬
‪저기, 영숙아‬‪Mà Young Sook à.‬
‪(영숙)‬ ‪응?‬‪Ừ?‬
‪(서연)‬ ‪거기 오늘이 며칠이라고 했지?‬‪Cô nói ở đó là ngày mấy nhỉ?‬
‪[발걸음 소리가 들린다]‬
‪[문을 탁 닫는다]‬
‪서연아, 지금 엄마가 오는 것 같거든?‬‪Seo Yeon à, hình như mẹ tôi đang đến.‬
‪(영숙)‬ ‪내가 조금 있다 바로 전화할게‬‪- Lát nữa tôi gọi lại nhé.‬ ‪- Này, đợi đã.‬
‪(서연)‬ ‪저, 저, 잠시만‬ ‪[통화 종료음]‬‪- Lát nữa tôi gọi lại nhé.‬ ‪- Này, đợi đã.‬
‪[한숨]‬
‪[전화기 조작음]‬
‪[차분한 음악]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪(서연 부)‬ ‪자!‬‪Đến rồi!‬
‪(어린 서연)‬ ‪우아, 꼬꼬닭이다‬‪Chà! Là gà!‬
‪[서연 부의 웃음]‬ ‪(서연 모)‬ ‪어, 어, 조심, 뛰지 말고‬‪Chà! Là gà!‬ ‪Này, cẩn thận. Đừng chạy.‬
‪(서연 부)‬ ‪아, 집 좋다‬‪Căn nhà đẹp quá! Không khí trong lành nhỉ?‬
‪(중개인)‬ ‪공기 좋지라?‬ ‪[중개인의 웃음]‬‪Căn nhà đẹp quá! Không khí trong lành nhỉ?‬
‪이 집이 원래는‬ ‪선교사가 머물던 집인디요‬‪Căn nhà này vốn là nhà của một giáo sĩ.‬
‪이짝에서는 보기 힘든‬ ‪아주 고급져 분 저택이지라‬‪Đây là dinh thự cao cấp,‬ ‪khó mà tìm thấy ở khu này lắm.‬
‪(서연 모)‬ ‪아, 네‬‪Đây là dinh thự cao cấp,‬ ‪khó mà tìm thấy ở khu này lắm.‬ ‪À, vâng.‬
‪[달그락 소리가 난다]‬ ‪어, 그거 만지면 안 돼‬‪À, vâng.‬ ‪Đừng sờ vào cái đó.‬
‪[어린 서연이 달그락거린다]‬‪Đừng sờ vào cái đó.‬
‪(중개인)‬ ‪터도 좋고 풍수도 좋고‬‪Vị trí tốt, phong thủy cũng tốt.‬
‪아, 왜, 옛날 어른들이 안 그럽디여‬‪Các cụ ngày xưa vẫn thường nói mà.‬
‪집터가 좋아야‬ ‪건강도 얻고 재물도 는다고‬‪Phải sống ở đất lành‬ ‪thì mới khỏe mạnh, tài vượng.‬
‪[중개인의 웃음]‬‪Phải sống ở đất lành‬ ‪thì mới khỏe mạnh, tài vượng.‬
‪(서연 부)‬ ‪여기 2층까지 다 해 가지고‬ ‪한 100평 정도 된다는 거죠?‬‪Tính cả tầng hai‬ ‪thì nhà này tầm 330 mét vuông phải không?‬
‪(중개인)‬ ‪그라제‬‪Tính cả tầng hai‬ ‪thì nhà này tầm 330 mét vuông phải không?‬ ‪Đúng vậy.‬
‪(서연 부)‬ ‪크긴 크다‬ ‪[중개인의 호응하는 신음]‬‪Lớn thật đấy.‬
‪(어린 서연)‬ ‪어? 물고기다‬‪Ôi, có cá kìa.‬
‪(서연 부)‬ ‪뛰지 마, 뛰지 마‬‪Này, đừng chạy.‬
‪(중개인)‬ ‪아따, 그, 애 뛰댕기기도 좋네‬‪Này, đừng chạy.‬ ‪Nhà này đủ rộng‬ ‪để cho trẻ con chạy giỡn đấy.‬
‪저, 위에 2층도 좀 볼 수 있을까요?‬‪Chúng tôi lên xem tầng hai được không?‬
‪[무거운 음악]‬
‪(서연 부)‬ ‪서연아‬‪Seo Yeon à.‬
‪서연아!‬‪Seo Yeon à?‬
‪너 어딜 그렇게 돌아다녀? 남의 집에서‬‪Đừng chạy lung tung‬ ‪trong nhà người khác chứ.‬
‪[서연 부의 웃음]‬
‪(서연 모)‬ ‪어?‬ ‪[서연 모가 살짝 웃는다]‬
‪저 방은 무슨 방이죠?‬‪Phòng đó để làm gì vậy ạ?‬
‪우리 딸애 방인데‬‪Là phòng của con gái tôi.‬
‪[중개인의 멋쩍은 웃음]‬
‪(신엄마)‬ ‪잠시만요‬‪Đợi tôi một chút nhé.‬
‪[문손잡이가 철컥거린다]‬
‪[노크한다]‬
‪[문손잡이가 철컥거린다]‬
‪문 열어‬‪Mở cửa ra.‬
‪[중개인의 헛기침]‬
‪[서연 모가 살짝 웃는다]‬
‪(서연 모)‬ ‪안녕하세요‬‪Chào cô.‬
‪아빠, 저 언니 무서워‬‪Bố à.‬ ‪Chị đó đáng sợ quá.‬
‪(서연 모)‬ ‪서연‬‪Seo Yeon à.‬
‪(서연 부)‬ ‪아, 죄송합니다‬ ‪저희 애가 좀 아직 어려서…‬‪Tôi xin lỗi.‬ ‪Con gái tôi còn nhỏ nên không biết gì.‬
‪너 이름이 서연이라고?‬‪Em bảo tên em là So Yeon à?‬
‪[전화벨이 울린다]‬ ‪[서연의 옅은 신음]‬
‪[전화기 조작음]‬
‪여보세요‬‪Alô?‬
‪(영숙)‬ ‪야, 야, 야, 빨리 일어나 봐, 빨리!‬‪Này! Dậy đi. Nhanh lên!‬
‪(서연)‬ ‪응? 왜?‬‪Này! Dậy đi. Nhanh lên!‬ ‪Hả? Sao vậy?‬
‪(영숙)‬ ‪기다려 봐‬‪Hả? Sao vậy?‬ ‪Đợi tôi nhé.‬
‪(중개인)‬ ‪뭐, 농장 같은 거 하려고 하는갑소잉‬‪Chắc anh đang định mở nông trại nhỉ?‬
‪(서연 부)‬ ‪예, 뭐, 한적하니‬ ‪조용한 곳에 살고 싶어서요‬‪Chắc anh đang định mở nông trại nhỉ?‬ ‪Vâng. Giờ chúng tôi muốn sống‬ ‪ở nơi bình yên và tĩnh lặng.‬
‪우리 딸애도‬ ‪흙 밟으면서 컸으면 좋겠고‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪Con gái tôi được sống‬ ‪gần gũi với thiên nhiên cũng tốt.‬
‪(중개인)‬ ‪아따, 그라기엔 이 집이 최고제‬‪Con gái tôi được sống‬ ‪gần gũi với thiên nhiên cũng tốt.‬ ‪Vậy à? Vậy căn nhà này là tốt nhất rồi.‬
‪[서연 부의 웃음]‬‪Vậy à? Vậy căn nhà này là tốt nhất rồi.‬
‪(서연 부)‬ ‪화훼 농장을 해 볼까 해요‬ ‪[놀라는 숨소리]‬‪Tôi định mở nông trại trồng hoa.‬
‪(중개인)‬ ‪오, 그, 도시 사람들 쉽지 않을 거인디‬ ‪[떨리는 숨소리]‬‪Sẽ không dễ đối với người thành phố‬ ‪như nhà anh chị đâu.‬
‪(서연 부)‬ ‪나가 원래 보성이오‬‪Sẽ không dễ đối với người thành phố‬ ‪như nhà anh chị đâu.‬ ‪Tôi vốn là người Bosung mà.‬
‪(중개인)‬ ‪어? 그라요?‬ ‪[흐느낀다]‬‪Tôi vốn là người Bosung mà.‬ ‪Ồ? Vậy sao?‬
‪[중개인의 웃음]‬‪Ồ? Vậy sao?‬
‪- (서연 부) 다 안당께요‬ ‪- (어린 서연) 아빠, 빨리‬‪Vâng. Đúng vậy đấy.‬ ‪Bố, nhanh lên. Gà.‬
‪(어린 서연)‬ ‪꼬꼬닭‬‪Bố, nhanh lên. Gà.‬
‪(서연 부)‬ ‪알았어, 가자, 가자‬‪Bố, nhanh lên. Gà.‬ ‪Bố biết rồi, đi thôi.‬
‪- (서연 부) 마당에서 봤어?‬ ‪- (어린 서연) 응‬‪Bố biết rồi, đi thôi.‬ ‪- Con thấy chúng ở ngoài sân à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(서연 부)‬ ‪언제 봤어?‬‪Con thấy lúc nào vậy?‬
‪(영숙)‬ ‪들었어?‬‪Nghe thấy không?‬
‪어때?‬‪Thế nào?‬
‪[흐느낀다]‬
‪(영숙)‬ ‪여보세요?‬‪Alô?‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪너 지금 엄청 당황했지?‬‪Cô đang sốc lắm, phải không?‬
‪[웃음]‬
‪(서연)‬ ‪저기‬‪Này…‬
‪영숙아, 내가, 아니…‬‪Young Sook à, tôi…‬
‪(영숙)‬ ‪응?‬‪Sao cơ?‬
‪(서연)‬ ‪네가…‬‪Cô có thể…‬
‪[서연이 흐느낀다]‬‪Cô có thể…‬
‪내가 말이야‬‪Nghe tôi nói này.‬ ‪Tôi nghĩ ra một ý rất hay.‬
‪아주 재미있는 생각이 하나 났거든?‬‪Nghe tôi nói này.‬ ‪Tôi nghĩ ra một ý rất hay.‬
‪너희 아빠를‬‪Bố của cô,‬
‪내가 다시 살릴 수도 있지 않을까?‬‪không chừng tôi có thể hồi sinh ông ấy.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬‪NGÀY 27 THÁNG 11 NĂM 1999‬
‪"1965년 2월 24일 출생‬ ‪1999년 11월 27일 소천"‬‪SINH, 24 THÁNG 2 NĂM 1965‬ ‪MẤT, 27 THÁNG 11 NĂM 1999‬
‪[한숨]‬
‪[시계가 뎅뎅 울린다]‬
‪[신엄마가 열쇠를 잘그락거린다]‬ ‪[무거운 음악]‬
‪[신엄마가 자물쇠를 철컥 연다]‬
‪[신엄마가 뚜껑을 달그락 연다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[TV 소리가 흘러나온다]‬‪À ha, à ha, à ha‬ ‪Có thể ăn mọi thứ ngon lành cùng lúc‬
‪[입바람을 호 분다]‬‪Đầu tiên, bạn cần gạo thường‬ ‪Gạo nếp và nấm hương‬
‪[서연 모가 입바람을 호 분다]‬‪Tiếp theo là đậu rán, đậu Hà Lan, đậu tây‬ ‪Cà rốt, cà rốt, tảo bẹ, tảo bẹ‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[보글보글 소리가 난다]‬‪Táo tàu, táo tàu, bạch quả, bạch quả‬ ‪Hạt dẻ, hạt thông và hành lá‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[서연 모가 문을 달칵 잠근다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[웃음]‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬ ‪[차분한 음악]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[쿵 소리가 난다]‬ ‪[놀라는 숨소리]‬
‪[휴대전화 벨 소리가 연신 울린다]‬
‪[휴대전화 벨 소리가 늘어진다]‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬ ‪[놀란 숨소리]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[풍경들이 딸랑 울린다]‬
‪[물소리가 쏴 들린다]‬ ‪[흥얼거리는 소리가 들린다]‬
‪[서연 모가 흥얼거린다]‬
‪(서연 모)‬ ‪뭘 그렇게 멍하니 보고 서 있어?‬‪Sao trông con thẫn thờ vậy?‬
‪너도 빨리 도와‬‪Mau giúp mẹ đi. Đừng ngủ suốt kỳ nghỉ chứ.‬
‪방학이라고 잠만 자지 말고, 응?‬‪Mau giúp mẹ đi. Đừng ngủ suốt kỳ nghỉ chứ.‬ ‪Lại đây.‬
‪(서연 부)‬ ‪야, 이거 봐, 이거 봐, 야, 개구리‬‪Lại đây.‬ ‪Này, nhìn cái này đi.‬ ‪Là ếch đấy.‬
‪이게 밖이 추우니까‬ ‪안으로 숨어 들어왔나 봐, 이거‬‪Là ếch đấy.‬ ‪Có lẽ nó vào trong này trốn‬ ‪vì bên ngoài trời lạnh.‬
‪귀엽네‬‪Dễ thương quá.‬
‪눈이 땡글땡글 심술 맞은 게‬ ‪꼭 너처럼 생겼다‬‪Đôi mắt cau có giống như mắt con.‬
‪너 왜 그래?‬‪Con sao vậy?‬
‪뭐, 무슨 일 있어?‬‪Có chuyện gì à?‬
‪(서연 부)‬ ‪응?‬‪Này.‬
‪[서연 부의 의아한 신음]‬
‪[서연이 흐느낀다]‬‪Nó làm sao vậy?‬
‪[흐느낀다]‬
‪[울음]‬
‪[울먹이며]‬ ‪영숙아, 고마워‬‪Young Sook à, cảm ơn.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪고마워, 정말로, 고마워, 영숙아‬‪Cảm ơn cô rất nhiều.‬ ‪Cảm ơn cô, Young Sook à.‬
‪[서연이 흐느낀다]‬‪Có tác dụng thật rồi nhỉ.‬
‪(영숙)‬ ‪진짜 바뀌었네‬‪Có tác dụng thật rồi nhỉ.‬
‪[서연의 떨리는 숨소리]‬
‪(서연)‬ ‪너, 너는 괜찮아?‬‪Còn cô? Cô có sao không?‬
‪[영숙의 한숨]‬
‪너, 너 엄마한테 많이 혼난 거 아니야?‬‪Cô không bị mẹ mắng chứ?‬
‪[서연이 흐느낀다]‬‪Cô không bị mẹ mắng chứ?‬
‪(영숙)‬ ‪하, 신기하네‬‪Thần kỳ thật đấy.‬
‪- (서연 부) 자‬ ‪- (서연 모) 고맙습니다‬‪- Đây.‬ ‪- Cảm ơn anh. Đây, rau chân vịt.‬
‪(서연 모)‬ ‪여보, 자, 먹어, 시금치‬‪- Đây.‬ ‪- Cảm ơn anh. Đây, rau chân vịt.‬
‪[서연 모가 코를 훌쩍인다]‬ ‪[서연 부가 잔을 탁 내려놓는다]‬
‪된장 바꿨어, 입맛에 맞아?‬‪Em đổi tương rồi. Vừa miệng không?‬
‪(서연 부)‬ ‪이야, 어쩐지, 좋다‬ ‪[서연 모의 웃음]‬‪Khỏi cần bàn. Quá ngon!‬
‪- (서연 모) 너무 시원하지? 응‬ ‪- (서연 부) 응, 응, 응‬‪- Ngon lắm đúng không?‬ ‪- Ừ.‬
‪[서연 부가 찌개를 후룩 먹는다]‬
‪(서연 모)‬ ‪음, 맛있어‬‪- Ngon quá.‬ ‪- Sao con không ăn?‬
‪(서연 부)‬ ‪왜 안 먹어? 응?‬ ‪[서연 모의 의아한 신음]‬‪- Ngon quá.‬ ‪- Sao con không ăn?‬
‪어, 먹어야지‬‪Con ăn đây.‬
‪(서연 모)‬ ‪음, 된장 너무 시원해‬‪- Canh ngon quá. Anh ăn thử đi.‬ ‪- Cảm ơn nhé.‬
‪서연아, 어서 먹어‬‪- Canh ngon quá. Anh ăn thử đi.‬ ‪- Cảm ơn nhé.‬
‪(서연 부)‬ ‪응, 응, 생큐, 생큐‬ ‪[서연 모가 호응한다]‬‪- Canh ngon quá. Anh ăn thử đi.‬ ‪- Cảm ơn nhé.‬
‪[탁탁 흔드는 소리가 난다]‬‪BẢN GIAO HƯỞNG "BỐN MÙA", VIVALDI‬
‪(서연)‬ ‪자, 시작한다, 준비됐지?‬‪Nào, tôi bật nhé. Chuẩn bị xong chưa?‬
‪[리드미컬한 음악이 흘러나온다]‬‪TẬP PHIM CỦA TAIJI - "ULTRAMANIA"‬
‪[사람들의 추임새]‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪[피식한다]‬
‪[서연이 자판을 탁탁 두드린다]‬‪THẾ HỆ X‬
‪[힘주는 신음]‬ ‪[놀라는 신음]‬
‪[피식한다]‬
‪[문이 달칵 여닫힌다]‬
‪[통화 연결음]‬
‪(영숙)‬ ‪여보세요‬‪- ‎Alô?‬ ‪- Bố đợi chút nhé. Con có điện thoại.‬
‪(서연)‬ ‪어, 아빠, 잠깐만, 나 전화, 전화‬‪- ‎Alô?‬ ‪- Bố đợi chút nhé. Con có điện thoại.‬
‪[서연 모의 웃음]‬
‪(영숙)‬ ‪서연아, 뭐 해?‬‪Seo Yeon à, đang làm gì vậy?‬
‪[서연 부의 웃음]‬‪Seo Yeon à, đang làm gì vậy?‬
‪바빠?‬‪Cô bận à?‬
‪(서연)‬ ‪어, 영숙아, 미안한데‬ ‪조금만 있다 전화 줄 수 있어?‬‪Young Sook à.‬ ‪Xin lỗi, nhưng cô có thể‬ ‪gọi lại sau không?‬
‪내가 지금 뭐 하고 있어서‬‪Xin lỗi, nhưng cô có thể‬ ‪gọi lại sau không?‬ ‪- Tôi đang làm chút việc với bố tôi.‬ ‪- Seo Yeon à!‬
‪(서연 부)‬ ‪야, 서연아!‬‪- Tôi đang làm chút việc với bố tôi.‬ ‪- Seo Yeon à!‬
‪어, 그래, 그래‬‪Ừ, được rồi.‬
‪(서연)‬ ‪어, 미안, 미안‬ ‪[차분한 음악]‬‪Ừ, xin lỗi cô nhé.‬
‪(영숙)‬ ‪응‬‪Ừ.‬
‪[통화가 뚝 끊긴다]‬
‪[통화 종료음]‬
‪[서연의 놀라는 신음]‬‪Ôi, trời ơi!‬
‪(서연 모)‬ ‪어머, 어머, 서연아, 조심해‬ ‪[서연의 난감한 신음]‬‪Ôi, trời ơi!‬ ‪Seo Yeon à, cẩn thận.‬
‪이거 빨리, 불, 어?‬‪Seo Yeon à, cẩn thận.‬ ‪Mau giảm lửa đi.‬
‪[통화 연결음]‬
‪[영숙이 전화기를 쾅 내려놓는다]‬
‪(서연 모)‬ ‪무거워요?‬‪- Nặng không anh?‬ ‪- Ừ, nặng hơn anh nghĩ.‬
‪[전화벨이 울린다]‬ ‪(서연 부)‬ ‪어, 생각보다 꽤 무겁네‬‪- Nặng không anh?‬ ‪- Ừ, nặng hơn anh nghĩ.‬
‪- (서연 모) 감자 들어서 그래, 감자‬ ‪- (서연 부) 아이고‬‪- Nặng không anh?‬ ‪- Ừ, nặng hơn anh nghĩ.‬ ‪Trong đó đựng khoai tây.‬ ‪Lát nữa em làm bánh khoai.‬
‪(서연 모)‬ ‪내가 이따 감자전 하려고‬‪Trong đó đựng khoai tây.‬ ‪Lát nữa em làm bánh khoai.‬ ‪- Bánh khoai?‬ ‪- Chắc phải bật đèn lên.‬
‪- (서연 부) 감자전?‬ ‪- (서연 모) 어머, 이게…‬‪- Bánh khoai?‬ ‪- Chắc phải bật đèn lên.‬
‪- (서연 부) 잠깐만, 잠깐만‬ ‪- (서연 모) 응?‬‪- Khoan, đợi đã.‬ ‪- Gì vậy?‬
‪[스위치를 탁 켠다]‬
‪[전화기 조작음]‬
‪여보세요?‬‪Alô?‬
‪여보세요, 영숙이?‬‪Alô, Young Sook?‬
‪(영숙)‬ ‪뭐 하는 거야?‬‪Cô đang làm gì vậy?‬
‪어?‬‪Gì cơ?‬
‪(영숙)‬ ‪다시 전화 달라며‬‪Thì cô bảo tôi gọi lại sau mà.‬
‪아, 미안, 전화 많이 했었어?‬‪À, tôi xin lỗi.‬ ‪Cô đã gọi cho tôi nhiều cuộc lắm à?‬
‪엄마, 아빠랑 좀 나갔다 오느라고‬‪À, tôi xin lỗi.‬ ‪Cô đã gọi cho tôi nhiều cuộc lắm à?‬ ‪Tôi vừa ra ngoài cùng bố mẹ.‬
‪[영숙의 헛웃음]‬
‪(영숙)‬ ‪아…‬ ‪[무거운 음악]‬‪À…‬
‪[영숙의 헛웃음]‬
‪[영숙의 웃음]‬
‪[영숙의 웃음]‬ ‪[살짝 웃는다]‬
‪아, 뭐야, 깜짝 놀랐잖아‬‪Gì vậy? Cô làm tôi giật mình đấy.‬ ‪Tôi tưởng cô giận tôi.‬
‪난 또 너 화난 줄 알고‬‪Gì vậy? Cô làm tôi giật mình đấy.‬ ‪Tôi tưởng cô giận tôi.‬
‪[영숙과 서연의 웃음]‬
‪(영숙)‬ ‪아이‬
‪[영숙이 살짝 웃는다]‬
‪[영숙의 떨리는 숨소리]‬
‪[영숙의 거친 숨소리]‬
‪(영숙)‬ ‪아이, 씨발‬‪Chết tiệt…‬
‪[달그락거리는 소리가 흘러나온다]‬‪Chết tiệt…‬
‪[영숙의 거친 숨소리]‬
‪씨발, 좆같이…‬‪Khỉ thật.‬
‪[영숙의 떨리는 숨소리]‬
‪좆같은 년이, 씨발‬‪Con nhãi này… Khốn kiếp.‬
‪[영숙이 중얼거린다]‬‪Tại sao…‬
‪영숙아, 너 괜찮아? 너 왜 그래?‬‪Young Sook à, cô ổn không? Cô sao vậy?‬
‪(영숙)‬ ‪하, 야, 이 씨발 년아‬‪Đúng là khốn nạn mà.‬
‪야!‬‪Này!‬
‪[달그락거리는 소리가 흘러나온다]‬ ‪[놀라는 숨소리]‬
‪[영숙이 소리친다]‬ ‪[놀라는 숨소리]‬
‪[영숙의 힘주는 신음]‬
‪(서연)‬ ‪여, 여보세요?‬‪Alô?‬
‪여보세요, 영숙아, 영숙아‬ ‪[영숙이 소리친다]‬‪Alô? Young Sook? Young Sook à!‬
‪(신엄마)‬ ‪너 누구야?‬‪Cô là ai? Sao cô lại nói chuyện điện thoại‬ ‪với Young Sook?‬
‪너 누군데‬ ‪영숙이랑 통화하고 있는 거니?‬‪Cô là ai? Sao cô lại nói chuyện điện thoại‬ ‪với Young Sook?‬
‪다신 영숙이랑 전화하지 마라‬‪Đừng gọi điện cho Young Sook nữa.‬ ‪Cô sẽ bị thương đấy.‬
‪네가 다친다‬‪Đừng gọi điện cho Young Sook nữa.‬ ‪Cô sẽ bị thương đấy.‬
‪[통화가 뚝 끊긴다]‬ ‪[통화 종료음]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[소리친다]‬‪Thả ra! Đã bảo thả ra mà!‬
‪빨리! 씨발, 야!‬‪Thả ra! Khốn nạn!‬
‪으, 씨발‬‪Chết tiệt!‬
‪(영숙)‬ ‪야!‬‪Này!‬
‪[영숙이 절규한다]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[무령이 딸랑딸랑 울린다]‬
‪[영숙이 절규한다]‬
‪(영숙)‬ ‪그만해‬‪Dừng lại đi mà, mẹ…‬
‪엄마, 그만해‬‪Dừng lại đi mà, mẹ…‬
‪엄마, 그만해‬‪Mẹ, làm ơn dừng lại đi.‬
‪[벽을 탕 두드린다]‬
‪[영숙의 힘겨운 신음]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[힘겨운 신음]‬
‪[영숙의 힘겨운 신음]‬
‪[영숙의 힘겨운 신음]‬
‪[영숙의 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[영숙의 힘겨운 신음]‬
‪[신엄마가 주술을 외운다]‬
‪[울먹이며]‬ ‪엄마‬‪Mẹ…‬
‪(영숙)‬ ‪[흐느끼며]‬ ‪엄마, 잘못했어요‬‪Mẹ ơi, con sai rồi.‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[서연이 자판을 탁탁 두드린다]‬‪OH YOUNG SOOK‬
‪[마우스 휠 조작음]‬
‪[닭 울음]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[마우스 클릭음]‬
‪[마우스 클릭음]‬‪OH YOUNG SOOK‬
‪[닭 울음]‬
‪[마우스 휠 조작음]‬
‪[마우스 클릭음]‬
‪[마우스 휠 조작음]‬
‪[서연이 자판을 탁탁 두드린다]‬ ‪[흥미진진한 음악]‬
‪[마우스 휠 조작음]‬
‪[한숨]‬
‪[봉지를 바스락 밟는다]‬
‪[자판을 탁탁 두드린다]‬
‪[닭 울음]‬
‪아줌마‬‪Cô…‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪[서연의 한숨]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[전화기 조작음]‬
‪영숙아‬‪Young Sook à.‬
‪빨리 받네, 오늘은‬‪Hôm nay cô bắt máy nhanh thế.‬
‪(서연)‬ ‪저기, 너희 엄마‬‪Này,‬ ‪mẹ của cô…‬
‪엄마?‬‪Mẹ tôi?‬
‪너희 엄마 지금 어디 있어?‬‪Mẹ cô đang ở đâu vậy?‬
‪엄마는 왜?‬‪Sao lại hỏi về mẹ tôi?‬
‪[무거운 음악]‬
‪(서연)‬ ‪영숙아, 내 말 잘 들어‬‪Young Sook à, nghe kỹ lời tôi nói nhé.‬
‪오늘 밤‬‪Đêm nay…‬
‪네가 죽는 것 같아‬‪có lẽ cô sẽ chết đấy.‬
‪(영숙)‬ ‪무슨 소리야, 그게?‬‪Cô đang nói gì vậy chứ?‬
‪이 집에서 이미‬‪Cô đã chết…‬
‪(서연)‬ ‪네가 죽었어‬‪trong căn nhà này.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[문이 삐걱 열린다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[신엄마의 거친 숨소리]‬
‪[침을 꿀꺽 삼킨다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪(영숙)‬ ‪진짜 나를 죽였네‬‪Bà thật sự giết tôi nhỉ?‬
‪왜 그런 거야?‬‪Sao bà làm thế?‬
‪왜 죽였냐고!‬‪Tôi hỏi tại sao bà giết tôi?‬
‪네 앞날에‬‪- Tương lai của con…‬ ‪- Sao?‬
‪- (영숙) 뭐?‬ ‪- 줄, 줄초상이 날 거야‬‪- Tương lai của con…‬ ‪- Sao?‬ ‪Tương lai của con có một chuỗi chết chóc.‬
‪[헛웃음]‬
‪[영숙의 실성한 웃음]‬
‪영숙아‬‪Young Sook à.‬
‪[영숙의 한숨]‬
‪(영숙)‬ ‪몰라‬‪Tôi không biết.‬
‪[신엄마의 떨리는 숨소리]‬
‪[소화기를 탁 잡는다]‬
‪하, 어차피 나는 틀렸어‬‪Tôi cũng chả có gì để mất.‬
‪[소화기가 칙 분사된다]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[신엄마의 거친 숨소리]‬
‪[신엄마가 콜록거린다]‬
‪[신엄마의 힘겨운 숨소리]‬
‪[서연의 한숨]‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪[신엄마의 힘겨운 신음]‬
‪(영숙)‬ ‪대답해‬‪Trả lời đi.‬
‪왜 그랬어?‬‪Tại sao bà làm vậy?‬
‪왜 죽였어?‬‪Tại sao bà giết tôi?‬
‪왜 죽였냐고!‬‪Tôi hỏi tại sao giết tôi?‬
‪[영숙의 성난 신음]‬ ‪[주술을 외운다]‬
‪대답하라고, 대답!‬‪Trả lời đi! Mau lên!‬
‪아주 끝까지 병신 같은 소리만 하지‬‪Đến cuối cùng vẫn chỉ lẩm bẩm‬ ‪những câu nhảm nhí à?‬
‪[신엄마를 탁 놓는다]‬ ‪[씩씩댄다]‬
‪[주술을 외운다]‬
‪[푹 찌른다]‬
‪[피식한다]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[전화기 조작음]‬
‪여보세요‬‪Alô?‬
‪영숙이 맞아?‬‪Young Sook phải không?‬
‪(영숙)‬ ‪응, 나야‬‪Ừ, là tôi.‬
‪[안도하는 숨소리]‬
‪너 괜찮아? 아무 일 없는 거지?‬‪Cô ổn không? Không có chuyện gì chứ?‬
‪(영숙)‬ ‪응, 잘 해결됐어‬‪Cô ổn không? Không có chuyện gì chứ?‬ ‪Ừ, giải quyết được rồi.‬ ‪Tôi và mẹ có chút hiểu lầm thôi.‬
‪엄마랑 오해가 좀 있었네‬‪Ừ, giải quyết được rồi.‬ ‪Tôi và mẹ có chút hiểu lầm thôi.‬
‪(서연)‬ ‪아, 다행이다‬‪Ôi, tốt quá rồi.‬
‪나 별별 생각 다 한 거 있지‬‪Tôi đã rất lo lắng đấy.‬
‪[한숨]‬
‪너 괜찮은 거 맞지?‬‪Cô chắc là mình ổn chứ?‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪(영숙)‬ ‪다시 태어난 기분이야‬‪Tôi thấy như được tái sinh.‬
‪(서연)‬ ‪어?‬‪Sao?‬
‪(영숙)‬ ‪왠지 내 생일 같아‬‪Cứ như hôm nay là sinh nhật tôi.‬
‪- (성호) 어, 들어가, 들어가, 들어가‬ ‪- (서연) 딸기야‬‪Vào đi nào.‬ ‪Chào Dâu Tây!‬
‪- (서연) 아저씨, 안녕하세요‬ ‪- (성호) 어, 서연이 있었구나‬‪Chào Dâu Tây!‬ ‪- Cháu chào chú.‬ ‪- Seo Yeon có ở nhà à?‬
‪(서연 모)‬ ‪어머‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬‪Ôi trời, cái này là gì vậy ạ?‬
‪[웃으며]‬ ‪이게 뭐예요‬‪Ôi trời, cái này là gì vậy ạ?‬
‪- (서연 부) 야, 뭐야?‬ ‪- (성호) 방금 딴 거예요‬‪- Đến rồi à.‬ ‪- Em vừa mới hái đấy.‬
‪(서연 모)‬ ‪아유, 매년 감사해서 어떡해‬ ‪[성호의 웃음]‬‪Năm nào cũng hái cho nhà chị.‬ ‪Đang là mùa dâu mà.‬
‪[서연 부가 말한다]‬ ‪[서연 모의 웃음]‬‪Đang là mùa dâu mà.‬
‪아유, 세상에‬‪Trời ơi.‬
‪와, 진짜, 이거 너무 맛있어 보여‬‪Trông ngon thật đấy.‬
‪[서연 모의 탄성]‬ ‪(서연 부)‬ ‪이야, 이번 딸기 때깔 좋다‬‪Trông ngon thật đấy.‬ ‪Vụ dâu năm nay tốt nhỉ.‬
‪[서연 모가 말한다]‬ ‪(성호)‬ ‪지금 드실 거 빼놓고‬‪Vụ dâu năm nay tốt nhỉ.‬ ‪- Rửa đi.‬ ‪- Phần của chị đây.‬ ‪- Dâu này nhanh hỏng.‬ ‪- Để chị làm.‬
‪- (성호) 이게 딸기 금방 물러 가지고‬ ‪- (서연 모) 아, 제가, 제가 할게요‬‪- Dâu này nhanh hỏng.‬ ‪- Để chị làm.‬ ‪Không cần đâu.‬
‪(성호)‬ ‪아니, 아니에요, 냉장고에다가, 예‬‪Không cần đâu.‬ ‪- Để vào tủ lạnh.‬ ‪- Được. Vậy đi.‬
‪(서연 모)‬ ‪그래요, 그러면 냉장고에…‬ ‪[서연이 말한다]‬‪- Để vào tủ lạnh.‬ ‪- Được. Vậy đi.‬
‪[문이 탁 열린다]‬
‪[영숙의 웃음]‬
‪[영숙의 웃음]‬ ‪[성호의 어색한 웃음]‬
‪[놀라는 숨소리]‬ ‪[영숙의 웃음]‬
‪무슨 날이야?‬‪Hôm nay là dịp gì à?‬
‪이뻐요?‬‪Em đẹp không?‬
‪이거 딸기 좀 가져왔는데‬ ‪[영숙의 웃음]‬‪Anh có đem đến một ít dâu tây.‬
‪딸기요?‬‪Dâu tây à?‬
‪(영숙)‬ ‪음‬
‪[영숙이 살짝 웃는다]‬
‪일로 와 봐요‬‪Lại đây nào.‬
‪[영숙의 웃음]‬
‪(성호)‬ ‪엄마는 어디 가셨나 봐?‬‪Mẹ em đi đâu rồi à?‬
‪(영숙)‬ ‪오빠‬‪Anh.‬
‪이 옷이랑‬‪Cái này với cái này, cái nào đẹp hơn?‬
‪이 옷이랑 뭐가 더 이뻐요?‬‪Cái này với cái này, cái nào đẹp hơn?‬
‪(성호)‬ ‪글쎄, 둘 다 다 이쁜데‬‪Không chắc nữa. Cả hai đều đẹp.‬
‪난 이런 거 잘 몰라 가지고‬‪Anh không rành những thứ thế này.‬
‪[성호의 멋쩍은 웃음]‬ ‪(영숙)‬ ‪그래요?‬‪Anh không rành những thứ thế này.‬ ‪Vậy à?‬
‪잠깐만요‬‪Đợi chút nhé.‬
‪[문이 달칵 여닫힌다]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪(성호)‬ ‪아유‬‪Trời đất.‬
‪아, 이게 다 뭐야, 씨‬‪Mấy thứ này là gì vậy?‬
‪[봉지가 데굴데굴 굴러간다]‬
‪[성호가 코를 훌쩍인다]‬
‪[음산한 효과음]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[놀라는 신음]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬ ‪(영숙)‬ ‪오빠, 오빠, 이건 어때요?‬‪Anh à!‬ ‪Anh à, cái này trông thế nào?‬
‪(성호)‬ ‪이…‬‪Cái…‬
‪[성호의 겁먹은 숨소리]‬
‪이, 이게 뭐야?‬‪Cái này là gì vậy?‬
‪[성호의 거친 숨소리]‬
‪(영숙)‬ ‪아‬
‪아, 그걸 왜 열어요?‬‪Anh mở nó ra làm gì?‬
‪[거친 숨을 내뱉으며]‬ ‪미, 미안‬‪Máu…‬
‪[발을 탁 구른다]‬
‪[성호의 거친 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[성호의 거친 숨소리]‬
‪(성호)‬ ‪[웃으며]‬ ‪결혼은 무슨, 인생 혼자 사는 거죠‬‪Kết hôn gì chứ?‬ ‪Em sống độc thân cũng được mà.‬
‪[강아지가 낑낑댄다]‬‪Kết hôn gì chứ?‬ ‪Em sống độc thân cũng được mà.‬
‪(서연 모)‬ ‪그래도 장가는 가셔야지‬‪Dù sao thì cũng phải lấy vợ chứ.‬ ‪Sống một mình cô đơn lắm.‬
‪혼자서 외로워서 어떡해요‬‪Dù sao thì cũng phải lấy vợ chứ.‬ ‪Sống một mình cô đơn lắm.‬
‪(성호)‬ ‪외롭긴 뭐가 외로워요?‬ ‪나 하나도 안 외로운데‬‪Cô đơn gì đâu. Em có Dâu Tây mà.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[전화벨이 울린다]‬
‪왜, 왜, 왜, 왜, 왜, 왜‬‪Gâu, gâu. Phải vậy không?‬
‪[중얼거린다]‬‪Gâu, gâu. Phải vậy không?‬
‪[전화기 조작음]‬ ‪(서연)‬ ‪여보세요?‬‪Alô?‬
‪[성호의 겁먹은 신음]‬
‪[성호가 울먹인다]‬‪Đừng… Làm ơn, đừng…‬
‪[퍽 소리가 흘러나온다]‬
‪[또각거리는 소리가 흘러나온다]‬
‪(영숙)‬ ‪아이씨, 새 옷인데‬‪Chết tiệt.‬ ‪Vừa mới mua bộ này mà.‬
‪[통화가 뚝 끊긴다]‬ ‪[통화 종료음]‬
‪뭐야‬‪Gì vậy chứ?‬
‪[전화기 조작음]‬
‪성호 아저씨는 갔어?‬‪Chú Sung Ho về rồi ạ?‬
‪- (서연 부) 누구?‬ ‪- (서연) 성호 아저씨‬‪Ai cơ?‬ ‪Chú Sung Ho.‬
‪(서연 부)‬ ‪성호 아저씨가 누구야?‬‪Chú Sung Ho là ai?‬
‪(서연)‬ ‪딸기 농장 성호 아저씨‬‪Chú Sung Ho ở trang trại dâu tây ấy.‬
‪(서연 부)‬ ‪딸기?‬‪Dâu tây?‬
‪뭔 소리를 하는 거야, 지금?‬‪Con đang nói gì vậy?‬
‪[냉장고 문이 탁 열린다]‬
‪[산새 울음]‬ ‪[서연의 가쁜 숨소리]‬‪DÂU TÂY SUNG HO‬
‪[숨을 헐떡이며]‬ ‪안녕하세요‬‪- Chào anh.‬ ‪- Vâng. Cô đến có việc gì?‬
‪(경찰1)‬ ‪예, 무슨 일로 오셨어요?‬ ‪[서연의 가쁜 숨소리]‬‪- Chào anh.‬ ‪- Vâng. Cô đến có việc gì?‬
‪(서연)‬ ‪저…‬‪Cho tôi hỏi. Anh có biết‬
‪[가쁜 숨을 내뱉으며]‬ ‪저, 혹시‬‪Cho tôi hỏi. Anh có biết‬
‪그, 딸기 농장 하시던‬ ‪박성호 씨 아세요?‬‪Park Sung Ho,‬ ‪người từng mở một nông trại dâu tây không?‬
‪무슨 뭐, 농장요?‬‪Nông trại? Nông trại gì ạ?‬
‪(서연)‬ ‪녹차밭 옆에 있는 딸기 농장요‬‪Nông trại dâu tây bên cạnh đồi trà.‬
‪딸기 농장?‬ ‪우리 동네에 딸기 농장이 있었나?‬‪Nông trại dâu tây?‬ ‪Khu chúng ta có nông trại dâu tây à?‬
‪(민현)‬ ‪아, 거기는 왜요?‬‪Sao lại hỏi về anh ta?‬
‪(서연)‬ ‪예?‬‪Dạ?‬
‪씁, 그, 한참 전에 죽은 사람을‬ ‪왜 찾아요?‬‪Sao lại hỏi về người đã chết lâu rồi?‬
‪죽은 사람이라니요?‬‪Người đã chết sao?‬
‪[무거운 음악]‬
‪[민현의 힘주는 숨소리]‬
‪(민현)‬ ‪맞네, 오영숙‬‪Đúng rồi, đây là Oh Young Sook.‬
‪사건 피해자 박성호‬‪Nạn nhân là Park Sung Ho.‬
‪[긴장되는 효과음]‬‪BỊ GIẾT RỒI CHẶT XÁC Ở NHÀ RIÊNG‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[노크 소리가 난다]‬
‪(경찰2)‬ ‪계세요?‬‪Có ai ở nhà không?‬
‪계세요?‬‪Có ai không?‬
‪[경찰2의 놀라는 신음]‬
‪[무거운 음악]‬ ‪안녕하세요‬‪Chào cô.‬
‪저, 보성 파출소에서 나왔는데요‬‪Chúng tôi tới từ Sở Cảnh sát Bosung.‬
‪어쩐 일로…‬‪Các anh đến có việc gì?‬
‪아, 뭐, 다른 거 아니고‬ ‪그, 저, 목격자 진술을 좀 받고 있어요‬‪Chuyện là chúng tôi đang đi thu thập‬ ‪lời khai của nhân chứng.‬
‪(경찰2)‬ ‪교회 옆의 딸기 농장 아세요?‬‪Cô biết nông trại dâu tây‬ ‪ở cạnh nhà thờ không?‬
‪박성호 씨 모르세요?‬‪Cô không biết anh Park Sung Ho?‬
‪[의아한 신음]‬
‪잘 모르겠는데요‬‪Không, hình như là không.‬
‪(경찰2)‬ ‪그러시구나, 네, 알겠습니다‬‪Ra là vậy.‬ ‪Vâng. Tôi biết rồi.‬
‪[민현이 문을 탁 잡는다]‬
‪저거 딸기 아니에요?‬‪Đó không phải dâu tây à?‬
‪(민현)‬ ‪어제 박성호 씨가‬ ‪사람들한테 나눠 주고 다닌 거 같던데‬‪Hình như hôm qua anh Park Sung Ho‬ ‪đem đi chia cho mọi người mà.‬
‪(영숙)‬ ‪아‬‪À.‬
‪그러네요‬‪Đúng rồi.‬
‪[영숙이 뚜껑을 딸깍 연다]‬
‪우리 엄마가 받았나 보다‬‪Hình như mẹ tôi nhận từ anh ta.‬
‪(민현)‬ ‪어머니랑 잠시‬ ‪얘기 좀 할 수 있을까요?‬‪Chúng tôi có thể nói chuyện‬ ‪với mẹ cô không?‬
‪- 엄마요?‬ ‪- (민현) 네‬‪- Mẹ tôi?‬ ‪- Vâng.‬
‪(영숙)‬ ‪어디 가셨는데?‬‪Bà ấy không có ở nhà.‬
‪[민현이 펜을 달칵 누른다]‬
‪(민현)‬ ‪언제 오세요?‬ ‪[영숙이 딸기를 후룩 먹는다]‬‪Khi nào bà ấy về?‬
‪(영숙)‬ ‪글쎄요‬‪Không biết nữa.‬
‪좀 멀리 가셔서요‬‪Bà ấy tới một nơi khá xa.‬
‪그럼 언제 가셨는데요?‬‪Bà ấy đi lúc nào?‬
‪그저께요‬‪Hôm kia.‬ ‪MẸ, RA NGOÀI, HÔM KIA‬
‪어제 어머니가 받으셨다면서요?‬‪Cô nói hôm qua mẹ cô nhận thứ này mà?‬
‪[당황하는 숨소리]‬
‪아, 그저께가 아니라 어제인가 보다‬‪Phải rồi. Vậy không phải hôm kia,‬ ‪chắc là hôm qua đấy.‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[영숙의 웃음]‬
‪마을에 살인 사건이 벌어졌나 봐요‬‪Hình như có vụ giết người trong làng nhỉ.‬
‪누가 죽었어요?‬‪Có ai chết sao?‬
‪[문이 드르륵 열린다]‬
‪(선희)‬ ‪어서 오세요‬‪Mời vào.‬
‪(서연)‬ ‪안녕하세요‬‪Chào cô.‬
‪예, 뭐 찾으세요?‬‪Vâng. Cô tìm gì?‬
‪아, 저…‬‪Cháu…‬
‪혹시 오영숙이라고 아세요?‬‪Cô có quen ai tên Oh Young Sook không?‬
‪[차분한 음악]‬
‪(선희)‬ ‪그래도 심성은 착하다고 생각했는데‬‪Mặc dù vậy, tôi nghĩ cô ấy là người tốt.‬
‪주정뱅이 아빠 얘기도 잘 들어 주고‬‪Cô ấy nghe tôi phàn nàn‬ ‪về người bố nghiện rượu của tôi,‬
‪또 내가 몰래 과자를 갖다주기도 했고‬‪và tôi đã lén đưa bánh kẹo cho cô ấy.‬
‪[선희의 한숨]‬
‪걔네 엄마 아니었으면‬ ‪나는 아마 죽었을 거예요‬‪Nếu không phải vì mẹ cô ấy,‬ ‪chắc tôi đã chết rồi.‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[전화벨이 울린다]‬ ‪[전화기 조작음]‬
‪(영숙)‬ ‪난데‬‪Tôi đây.‬
‪내가 뭐 좀 물어볼 게 있어서‬‪Tôi có chuyện muốn hỏi cô.‬
‪네가 그랬어?‬‪Là cô làm sao?‬
‪(영숙)‬ ‪뭐?‬‪Làm gì?‬
‪너희 엄마랑 성호 아저씨‬‪Mẹ cô và chú Sung Ho.‬
‪네가 죽였냐고‬‪Cô đã giết họ ư?‬
‪[한숨]‬
‪(영숙)‬ ‪갑자기 무슨 소리야, 그게?‬‪Đột nhiên cô nói gì vậy?‬
‪(서연)‬ ‪'연쇄 살인마 오영숙'‬‪"Sát nhân hàng loạt Oh Young Sook‬ ‪bị tuyên án tù chung thân".‬
‪'무기 징역 선고'‬‪"Sát nhân hàng loạt Oh Young Sook‬ ‪bị tuyên án tù chung thân".‬
‪(영숙)‬ ‪무기 징역?‬‪Tù chung thân sao?‬
‪[한숨]‬‪Tù chung thân sao?‬
‪진짜 네가 그랬구나?‬‪Thì ra đúng là cô làm nhỉ.‬
‪(영숙)‬ ‪그럼 내가, 씨발‬ ‪이제 평생 감방에서 썩는다는 거야?‬‪Cô nói tôi sẽ ngồi tù rục xương à?‬
‪[영숙의 한숨]‬‪Nhưng tôi chỉ vừa thấy mình được sống.‬
‪나 이제야 겨우 살 것 같은데?‬‪Nhưng tôi chỉ vừa thấy mình được sống.‬
‪너 지금 그런 말밖에 못 해?‬‪Sao cô có thể nói như thế lúc này?‬
‪경찰이 어떻게 알았지?‬‪Làm sao cảnh sát biết được?‬
‪성호 아저씨는 아무 잘못도 없었어‬‪Chú Sung Ho không làm gì sai cả.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪(영숙)‬ ‪일단 너는 경찰이‬ ‪어떤 증거를 찾았는지 좀 알아봐 봐‬‪Đầu tiên, hãy tìm xem‬ ‪cảnh sát đã phát hiện chứng cứ gì.‬
‪너 혹시 벌써 잊은 거 아니지?‬‪Cô vẫn chưa quên nhỉ?‬
‪내가 너희 아빠 살려 준 거‬‪Tôi đã cứu bố cô đấy.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[전화기 조작음]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[통화 종료음]‬
‪[한숨]‬
‪[헛웃음]‬ ‪[재다이얼 작동음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[전화벨이 울린다]‬ ‪[놀라는 숨소리]‬
‪[전화기 조작음]‬
‪(영숙)‬ ‪야, 이 씨발 년아‬‪Này, con khốn kia.‬
‪[울먹인다]‬
‪누가 사람이 얘기하고 있는데‬ ‪전화를 끊어, 이 씨발아‬‪Đang nói chuyện điện thoại,‬ ‪ai cho mày cúp hả, con khốn?‬
‪자기 아빠 살려 준 은혜를 모르고‬ ‪이 씨발 년이‬‪Mày quên tao đã cứu mạng bố mày hả?‬
‪좀 사람 도와 달라는데, 개같은 년이‬‪Mày quên tao đã cứu mạng bố mày hả?‬ ‪Tao bảo mày giúp tao,‬ ‪mà mày làm thế này đấy hả?‬
‪야!‬‪Này!‬
‪(영숙)‬ ‪너 어디서 배웠어, 씨발 년아‬‪Học ở đâu cái thói ăn cháo đá bát vậy,‬ ‪con khốn?‬
‪[전화기 조작음]‬ ‪[겁먹은 숨소리]‬‪Học ở đâu cái thói ăn cháo đá bát vậy,‬ ‪con khốn?‬
‪[통화 종료음]‬
‪여보세요?‬‪Alô?‬
‪여보세요?‬‪Alô?‬
‪씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪(영숙)‬ ‪이 씨발 년아!‬‪Con khốn này!‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Con khốn này!‬
‪[소리친다]‬
‪야!‬
‪[영숙의 분한 신음]‬
‪[영숙이 소리친다]‬
‪[서연의 겁먹은 신음]‬
‪[서연의 놀라는 신음]‬
‪[겁먹은 신음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[재다이얼 작동음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[팩스 알림음]‬
‪[코웃음]‬
‪[차분한 음악]‬
‪[재다이얼 작동음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[재다이얼 작동음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[노크 소리가 난다]‬ ‪[놀라는 숨소리]‬
‪[노크 소리가 난다]‬ ‪[놀라는 숨소리]‬
‪[잠금장치를 달칵 연다]‬
‪(어린 서연)‬ ‪어? 문 열렸다‬‪Cửa mở rồi kìa.‬
‪아, 계셨네‬‪À, cô có ở nhà à.‬
‪(서연 부)‬ ‪아니, 한참을 기다려도‬ ‪어머니가 안 오셔 가지고‬‪Chúng tôi đợi mãi mà mẹ cô không tới.‬
‪아, 11시에 부동산에서‬ ‪뵙기로 했었거든요, 어머니를‬‪Chúng tôi đã hẹn gặp‬ ‪ở văn phòng bất động sản lúc 11:00.‬
‪- (영숙) 아‬ ‪- 집, 집에 안 계세요?‬‪- À.‬ ‪- Bà ấy không ở nhà sao?‬
‪엄마‬‪Mẹ!‬
‪엄마!‬‪Mẹ ơi!‬
‪지금 잠깐 잠드신 것 같아요‬‪Chắc bà ấy ngủ rồi.‬
‪(영숙)‬ ‪들어와 계세요‬‪Mời anh vào nhà đợi.‬
‪들어와 계세요‬‪Vào nhà đợi đi ạ.‬
‪(서연 부)‬ ‪딸‬‪Con gái.‬
‪(서연)‬ ‪응‬‪Dạ?‬
‪무슨 일 있어?‬‪Có chuyện gì à?‬
‪아니, 일은 무슨‬‪Không. Làm gì có chuyện gì ạ.‬
‪내려 봐‬‪Xuống đi.‬
‪왜?‬‪Sao vậy ạ?‬
‪내려 봐‬‪Cứ xuống đi.‬
‪[무거운 음악]‬
‪(어린 서연)‬ ‪우아‬‪Chà!‬
‪(서연 부)‬ ‪가만히 좀 있어‬‪Con ngồi yên đi.‬
‪(어린 서연)‬ ‪응‬‪Vâng.‬
‪딸기다‬‪Dâu tây kìa!‬
‪[어린 서연이 포크를 잘그락 집는다]‬‪Dâu tây kìa!‬
‪[영숙이 안전핀을 탁 뺀다]‬
‪[타이어 마찰음]‬‪Ôi trời! Này.‬
‪[서연의 놀라는 신음]‬ ‪(서연 부)‬ ‪아이고, 야‬‪Ôi trời! Này.‬
‪아, 이렇게 너무 이렇게‬ ‪콱콱 밟지 말고‬‪Đừng đạp gấp thế.‬
‪발에 힘 빼고 손, 발목 스냅만 가지고‬‪Bàn chân thả lỏng,‬ ‪và chỉ nhấn cổ chân từ từ xuống thôi.‬
‪정지할 때 커피가 안 쏟아지면 성공‬‪Lúc dừng xe,‬ ‪cà phê không đổ ra ngoài là thành công.‬
‪맛있어, 딸기?‬‪Dâu tây ngon không con?‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪(서연 부)‬ ‪야, 운전 잘한다, 우리 딸, 그렇지‬‪Chà, con gái bố lái xe giỏi quá.‬
‪잘 보여?‬‪Con thấy không?‬
‪이게 뒤, 뒤 유리 꽉 차게 보여야 돼‬ ‪그렇지‬‪Phải nhìn rõ phía sau‬ ‪qua gương chiếu hậu. Đúng rồi.‬
‪(서연)‬ ‪아빠‬‪Bố.‬
‪아빠…‬‪Bố?‬
‪[서연의 비명]‬
‪[서연의 겁먹은 신음]‬
‪아, 아빠, 아빠!‬‪Không, bố ơi…‬ ‪Bố!‬
‪[서연이 소리친다]‬
‪[울먹이며]‬ ‪아빠, 아빠, 안 돼‬‪Bố! Không được mà!‬
‪[서연이 소리친다]‬
‪아빠, 아빠!‬‪Không, bố ơi!‬
‪[서연의 다급한 신음]‬
‪[서연이 소리친다]‬
‪아빠‬ ‪[서연의 목소리가 울린다]‬
‪[서연의 다급한 신음]‬‪Không!‬ ‪Không!‬
‪아빠‬‪Bố ơi!‬
‪[비명]‬
‪아니야, 안 돼, 아빠‬‪Không! Bố ơi!‬
‪[서연의 비명]‬‪Không! Bố ơi!‬
‪[불이 탁탁 켜진다]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[차분한 음악]‬
‪[어린 서연이 울먹인다]‬
‪[한숨]‬
‪그러길래 전화를 왜 안 받아‬‪Là do mày không bắt máy đấy.‬
‪어?‬‪Đúng chứ?‬
‪(영숙)‬ ‪지금 집이 이게 뭐야, 집이‬‪Xem bãi chiến trường mày gây ra kìa.‬
‪[흐느낀다]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[서연의 가쁜 숨소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[가쁜 숨소리]‬
‪[바람 소리가 윙 들린다]‬
‪[전화벨이 울린다]‬ ‪[놀라는 숨소리]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[서연의 다급한 숨소리]‬
‪[전화기 조작음]‬
‪(서연)‬ ‪너 뭐야?‬‪Cô đã làm gì?‬
‪아, 이제야 받네‬‪Ôi trời. Giờ mới bắt máy cơ à.‬
‪아, 무슨 통화 한번 하기가‬ ‪이렇게 어려워서야‬‪Gọi cho mày sao khó khăn vậy?‬
‪너 아빠한테 무슨 짓을 한 거야?‬‪Cô đã làm gì bố tôi?‬
‪(영숙)‬ ‪내가 말했잖아‬‪Tao nói rồi. Đừng có tùy tiện cúp máy.‬
‪함부로 전화선 끊지 말라고‬‪Tao nói rồi. Đừng có tùy tiện cúp máy.‬
‪뭐라고?‬‪Cái gì?‬
‪너 근데 그거 알아?‬‪Mày biết gì không?‬
‪닭은 목이 잘려도 몸은 꿈틀거리거든?‬‪Gà bị cắt cổ rồi‬ ‪vẫn còn chạy quanh được đấy.‬
‪(영숙)‬ ‪너희 아빠가 좀 그렇더라?‬‪Bố mày cũng giống vậy.‬
‪야, 이 씨발 년아!‬‪Con khốn nạn này!‬
‪[웃음]‬
‪씨발, 너 내가 찾아서 죽여 버릴 거야‬‪Khốn nạn. Tao sẽ tìm mày rồi giết mày.‬
‪똑같이 찢어서 죽여 버릴 거야!‬‪Tao sẽ giết mày như cách mày giết bố tao!‬
‪(영숙)‬ ‪야‬‪Này! Mày định làm gì nào?‬
‪네가 나를 어떻게?‬‪Này! Mày định làm gì nào?‬
‪넌 여기 올 수도 없잖아‬‪Mày không thể đến đây mà.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(영숙)‬ ‪아, 아, 아니다‬‪Khoan, không phải.‬
‪너 지금 여기 있구나‬‪Mày đang ở đây còn gì.‬
‪나랑 같이‬‪Ở chỗ của tao.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪한 시간 줄게‬‪Tao sẽ cho mày một tiếng.‬
‪내가 왜 경찰한테 잡히는지‬ ‪정확하게 알아 와‬‪Tìm ra chính xác‬ ‪cách thức cảnh sát bắt được tao.‬
‪아, 맞는다‬‪À, đúng rồi.‬
‪생각해 보니까‬‪Tao vừa nhớ ra,‬ ‪mày nói mày ghét mẹ mày lắm nhỉ?‬
‪너도 너희 엄마‬ ‪되게 싫어한다고 하지 않았었나?‬‪Tao vừa nhớ ra,‬ ‪mày nói mày ghét mẹ mày lắm nhỉ?‬
‪[분한 숨소리]‬
‪(서연)‬ ‪아, 씨발!‬‪Khốn nạn!‬
‪[소리친다]‬
‪[분한 신음]‬
‪[소리친다]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[소리친다]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[리드미컬한 음악]‬‪ALBUM THỨ 6 CỦA SEO TAIJI - ‎ULTRAMANIA‬
‪[리드미컬한 음악이 흘러나온다]‬
‪[음악이 뚝 멈춘다]‬
‪[웃음]‬
‪[즐거운 신음]‬
‪[한숨]‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[수납장을 달칵 연다]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[콜록거린다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[헛기침]‬
‪[무거운 음악]‬‪CHỨNG CỨ QUYẾT ĐỊNH‬ ‪ĐƯỢC TÌM THẤY Ở BÃI PHẾ LIỆU‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[전화기 조작음]‬ ‪(영숙)‬ ‪알아 왔니?‬‪Tìm ra chưa?‬
‪네가 버린 칼‬‪Con dao mà mày vứt đi.‬
‪(영숙)‬ ‪칼?‬‪Dao?‬
‪경찰은 그 칼에서‬ ‪혈흔과 지문을 발견하게 돼‬‪Cảnh sát sẽ tìm thấy‬ ‪máu và dấu vân tay trên đó.‬
‪[고물 장수의 헛기침]‬
‪(서연)‬ ‪내가 찾은 정보에 의하면‬ ‪어느 고물 장수가 그 칼을 주워 갔어‬‪Theo thông tin tao tìm ra,‬ ‪một người thu mua phế liệu đã lấy nó đi.‬
‪화순군 이서면 보월리 21번지‬‪Số 21, làng Bowol, xã Iseo, huyện Hwasoon.‬
‪(영숙)‬ ‪화순?‬‪Hwasoon?‬
‪(서연)‬ ‪5시에 고물 장수가 도착할 거야‬‪Người thu mua phế liệu sẽ đến lúc 5:00.‬ ‪Tới đó trước khi cảnh sát tìm ra đi.‬
‪경찰이 찾기 전에 빨리 가‬‪Người thu mua phế liệu sẽ đến lúc 5:00.‬ ‪Tới đó trước khi cảnh sát tìm ra đi.‬
‪[전화기 조작음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[어린 서연의 신음]‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[가스가 쉭 새어 나온다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[달그락 소리가 난다]‬
‪[밖에서 개가 멍멍 짖는다]‬
‪[강아지들이 낑낑댄다]‬
‪(영숙)‬ ‪야, 씨!‬‪Chết tiệt!‬
‪[낑낑댄다]‬
‪[개를 어른다]‬
‪[가스가 쉭 새어 나온다]‬
‪[강아지들이 낑낑댄다]‬
‪[폭발음]‬
‪[휴대전화 알람이 울린다]‬ ‪[놀라는 신음]‬
‪[안도하는 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[휴대전화를 탁 집는다]‬
‪[휴대전화 알람이 뚝 멈춘다]‬
‪[안도하는 숨소리]‬ ‪[휴대전화를 탁 내려놓는다]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[한숨]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪[전화기 조작음]‬
‪(어린 서연)‬ ‪[울먹이며]‬ ‪여기‬‪Cứu cháu với. Cháu là…‬
‪지금 여기에‬‪Cứu cháu với. Cháu là…‬ ‪Ai vậy?‬
‪(서연)‬ ‪누구세요?‬‪Ai vậy?‬ ‪Bố… Hình như bố cháu…‬
‪(어린 서연)‬ ‪아빠…‬‪Bố… Hình như bố cháu…‬
‪저희 아빠가 여기에‬‪Bố… Hình như bố cháu…‬
‪아빠가 죽은 것 같아요‬ ‪[떨리는 숨소리]‬‪Hình như bố cháu chết rồi.‬
‪너무 무서워요, 살려 주세요‬‪Cháu sợ lắm. Cứu cháu với.‬
‪(서연)‬ ‪서연이니?‬‪Seo Yeon à?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(영숙)‬ ‪나야, 나‬‪Là tao đây.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[흐느낀다]‬
‪나 진짜 깜빡 속았다‬‪Mày suýt lừa được tao đấy.‬
‪하, 난 꿈에도 몰랐네‬‪Tao nằm mơ cũng không ngờ.‬
‪아니, 이렇게 착한 애가‬‪Một đứa bé hiền lành thế này‬
‪[어린 서연의 떨리는 숨소리]‬‪Một đứa bé hiền lành thế này‬
‪어쩜 그런 쌍년으로 컸지?‬‪sao lại lớn lên thành con khốn thế nhỉ?‬
‪저기‬‪Này.‬
‪[떨리는 숨소리]‬‪Này.‬
‪저기, 영숙아, 저기…‬‪Này, Young Sook. Tao…‬
‪(영숙)‬ ‪이 소리가 전화로 들리려나? 어?‬‪Mày nghe được tiếng này‬ ‪qua điện thoại không nhỉ?‬ ‪Nghe không?‬
‪[물이 보글보글 끓는다]‬ ‪(서연)‬ ‪오영숙‬‪Oh Young Sook.‬
‪오영숙, 잠깐만 내 말 좀 들어 봐, 어?‬‪Oh Young Sook.‬ ‪Oh Young Sook, nghe tao nói đã.‬
‪씨발, 내 말 좀 들어 봐, 이 미친년아!‬‪Chết tiệt! Nghe tao nói đi, con điên này!‬
‪(영숙)‬ ‪우리 엄마가 복숭아나무는‬‪Mẹ tao nói‬ ‪gỗ đào có tác dụng xua đuổi tà ma.‬
‪악령을 퇴치하는 데‬ ‪효과가 아주 좋다고 했어‬‪Mẹ tao nói‬ ‪gỗ đào có tác dụng xua đuổi tà ma.‬
‪야! 씨발…‬‪Này! Khốn nạn…‬
‪[흐느낀다]‬
‪(영숙)‬ ‪내가 봤을 때 네 몸에는‬ ‪거짓말쟁이 악령이 있는 것 같아‬‪Tao thấy mày bị con quỷ xảo trá nhập rồi.‬
‪[울먹이며]‬ ‪걔는 아무 잘못이 없잖아‬‪Nó không làm gì sai cả.‬
‪[어린 서연이 울먹인다]‬
‪야, 내 말 좀…‬‪Này, nghe tao nói đi.‬
‪[흐느낀다]‬
‪[물이 치직거린다]‬
‪자, 하나‬‪- Alô?‬ ‪- Nào, một…‬
‪우리 말로 하자, 어?‬ ‪내가 다 설명할게‬‪Nói chuyện đi, được không?‬ ‪Tao sẽ giải thích hết.‬ ‪Khốn kiếp!‬ ‪Con khốn kia, nghe tao nói đi… Làm ơn!‬
‪[울먹이며]‬ ‪야, 이씨, 내 말 좀 들어 봐, 씨발…‬‪Khốn kiếp!‬ ‪Con khốn kia, nghe tao nói đi… Làm ơn!‬
‪둘‬‪Hai…‬
‪[흐느끼며]‬ ‪잘못했어, 잘못했어, 제발‬‪Xin lỗi. Tao sai rồi. Xin mày đấy.‬
‪(서연)‬ ‪[울먹이며]‬ ‪아, 내가…‬‪- Tao xin mày.‬ ‪- Ba.‬
‪- (영숙) 셋‬ ‪- 야, 안 돼‬‪- Tao xin mày.‬ ‪- Ba.‬ ‪Không! Không được!‬
‪(서연)‬ ‪안 돼‬‪Không! Không được!‬
‪[비명]‬
‪[서연의 비명]‬
‪[물이 치직거린다]‬ ‪[서연의 비명]‬
‪[비명]‬
‪[비명]‬
‪(영숙)‬ ‪너 근데 그거 알아?‬‪Mày biết gì không?‬
‪[흐느낀다]‬
‪[흥얼거리며]‬ ‪지금 여기로 누가 오고 있을까?‬‪Xem ai đang đến đây này.‬
‪[한숨]‬
‪"메시지 없음"‬
‪(서연 모)‬ ‪왜 이렇게 전화 안 받아‬‪Sao anh không bắt máy?‬
‪부동산에서는 그 집으로 갔다고 하고‬‪Nhân viên bất động sản nói‬ ‪anh ghé nhà đó rồi.‬
‪이거 들으면 삐삐 줘‬ ‪[서연이 소리친다]‬‪Nhân viên bất động sản nói‬ ‪anh ghé nhà đó rồi.‬ ‪Nhận tin thì nhắn lại cho em.‬
‪[서연의 괴로운 신음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(영숙)‬ ‪야, 이 거짓말쟁이 악령아‬‪Này, con quỷ xảo trá kia.‬
‪내가 뭐 하나 말해 줄까?‬‪Tao nói mày nghe điều này nhé?‬
‪아마 너도 엄청 궁금해할 거야‬‪Chắc mày cũng rất tò mò nhỉ.‬
‪내가 이거를 너한테 말할지 말지‬ ‪[차분한 음악]‬‪Tao đã nghĩ rất nhiều,‬ ‪không biết có nên nói với mày không.‬
‪엄청 고민했는데‬‪Tao đã nghĩ rất nhiều,‬ ‪không biết có nên nói với mày không.‬
‪아무래도 네가 알고 있는 게‬ ‪맞는 것 같아서‬‪Nhưng tao nghĩ mày vẫn nên biết.‬
‪(영숙)‬ ‪집에 불내서 아빠 죽였던 거 있잖아‬‪Mày biết bố mày chết vì cháy nhà nhỉ?‬
‪[한숨]‬
‪그거 너희 엄마 아니던데?‬‪Không phải do mẹ mày đâu.‬
‪[TV 소리가 흘러나온다]‬ ‪[입바람을 후 분다]‬‪À ha, à ha, à ha‬
‪[보글보글 끓는 소리가 난다]‬‪Có thể ăn mọi thứ ngon lành cùng lúc‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪(TV 속 출연자1)‬ ‪가스를 켭니다‬ ‪[서연 모의 탄성]‬‪Giờ thì bật bếp ga lên.‬ ‪Ôi trời.‬
‪가스 불 켤 때 어떡하라고요?‬‪Ôi trời.‬ ‪Tớ đã bảo phải làm gì khi bật bếp ga?‬
‪[문이 탁 여닫힌다]‬ ‪(TV 속 출연자2)‬ ‪얼굴을 멀리 떼고‬‪Tớ đã bảo phải làm gì khi bật bếp ga?‬ ‪Đừng đưa mặt lại gần.‬ ‪Đúng rồi. Bật lên nào.‬
‪불을…‬ ‪[TV 속 출연자2가 불을 탁 켠다]‬‪Đúng rồi. Bật lên nào.‬
‪(TV 속 출연자3)‬ ‪좋아요‬ ‪[TV 속 출연자2의 탄성]‬‪Đúng rồi. Bật lên nào.‬ ‪Tốt lắm!‬
‪(TV 속 출연자2)‬ ‪항상 불조심하세요‬‪Luôn luôn cẩn thận với lửa nhé!‬
‪(TV 속 출연자들)‬ ‪♪ 하하하하 가스 조심‬ ‪하하하 불조심 ♪‬‪Ha ha ha ha, cẩn thận với bếp ga‬ ‪Ha ha ha, cẩn thận với lửa‬
‪♪ 하하하하 가스 조심‬ ‪하하 불조심 ♪‬‪Ha ha ha ha, cẩn thận với bếp ga‬ ‪Ha ha, cẩn thận với lửa‬
‪(영숙)‬ ‪내가 이 분야는 좀 알아서 그러는데‬‪Tao là chuyên gia trong lĩnh vực này.‬
‪이야, 너 이거 공상 허언증 아니야?‬‪Mày là kẻ nói dối bệnh lý cơ mà.‬
‪(영숙)‬ ‪아니, 엄마가 아무리 싫어도 그렇지‬‪Tao biết mày ghét mẹ mày, nhưng mà…‬
‪내가 대신 죽여 줘?‬‪Tao thay mày giết bà ta nhé?‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[삐 소리가 울린다]‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[다급한 숨소리]‬
‪[딸랑거리는 소리가 난다]‬
‪[고물 장수의 힘겨운 숨소리]‬
‪[고물 장수의 의아한 신음]‬
‪[고물 장수의 놀라는 숨소리]‬
‪(영숙)‬ ‪할아버지‬‪Này ông.‬
‪[영숙이 코를 훌쩍인다]‬
‪왜 남이 버린 물건을‬ ‪함부로 주워 가요?‬‪Sao lại tự tiện‬ ‪nhặt đồ không phải của mình?‬
‪이런 사소한 거 하나로‬ ‪사람 인생이 바뀐다니까‬‪Nhìn nó nhỏ vậy thôi,‬ ‪chứ có thể thay đổi đời người đấy.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪(경찰2)‬ ‪관계가 어머님 맞으시죠?‬‪Chị là mẹ của bé à?‬
‪네, 맞습니다‬‪Vâng, đúng vậy.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪NGƯỜI MẤT TÍCH: KIM SEO YEON‬ ‪NGƯỜI BÁO TIN: MẸ‬
‪예, 다 됐습니다‬‪Vâng. Xong rồi ạ.‬
‪아, 아니, 끝인가요?‬‪Vậy là xong à?‬
‪집 안 수색 같은 건 안 하나요?‬‪Các anh không lục soát căn nhà à?‬
‪(경찰2)‬ ‪절차에 따라서 진행을 할 겁니다‬‪Các anh không lục soát căn nhà à?‬ ‪Chúng tôi sẽ tiến hành theo thủ tục.‬
‪아, 네‬‪À, vâng.‬
‪(민현)‬ ‪어머니‬‪Mẹ bé.‬
‪방금 말씀하신 주소가‬ ‪보성읍 영천리 4번지 맞나요?‬‪Địa chỉ chị vừa nói là‬ ‪số 4, làng Yeongcheon, ấp Bosung à?‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[집이 우르릉 흔들린다]‬
‪[물건들이 와장창 깨진다]‬ ‪[놀라는 숨소리]‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[놀라는 신음]‬
‪(영숙)‬ ‪잘 들어‬‪Nghe này,‬
‪네가 죽을 수도 있어‬‪coi chừng bị giết đấy.‬
‪[민현이 문을 탁 연다]‬
‪안녕하세요‬ ‪보성 파출소에서 나왔는데요‬‪Tôi tới từ Sở Cảnh sát Bosung.‬
‪[무거운 음악]‬‪BẮT ĐẦU LỤC SOÁT TRONG NHÀ‬
‪(서연 모)‬ ‪아‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪(영숙)‬ ‪여보세요?‬‪Alô?‬
‪(서연)‬ ‪전화기, 전화기…‬‪Điện thoại.‬
‪[시계가 뎅뎅 울린다]‬
‪(TV 속 사람들)‬ ‪3, 2, 1‬‪Ba, hai, một!‬
‪[TV 속 사람들의 환호]‬ ‪[TV 속 종이 뎅뎅 울린다]‬
‪(민현)‬ ‪몇 시쯤 여기서 떠났죠?‬‪Họ rời đi lúc mấy giờ?‬
‪[TV 소리가 계속 흘러나온다]‬ ‪(영숙)‬ ‪글쎄요‬‪Tôi không biết nữa.‬
‪뭐, 한 12시쯤?‬‪Khoảng 12:00 trưa?‬
‪(서연 모)‬ ‪[작은 목소리로]‬ ‪이거 우리 딸 거‬‪Cái này của con gái tôi.‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(서연 모)‬ ‪2층도 좀 살펴봐도 될까요?‬‪Tôi lên tầng xem thử được chứ?‬
‪(영숙)‬ ‪그러세요‬‪Được, mời cô.‬
‪[서연의 가쁜 숨소리]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[짐을 부스럭 뒤적인다]‬
‪(민현)‬ ‪이쪽으로 가 보세요‬‪Qua đó xem thử đi.‬
‪[서연의 가쁜 숨소리]‬
‪[바람 소리가 윙 들린다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[서연 모의 초조한 숨소리]‬ ‪[민현의 한숨]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪[서연의 다급한 숨소리]‬
‪(민현)‬ ‪어머니, 없는 것 같은데요?‬‪Hình như không có ở đây.‬
‪[서연 모의 한숨]‬
‪저희 애 아빠한테‬ ‪전화 좀 다시 해 볼게요‬‪Để tôi gọi cho chồng tôi lần nữa.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(민현)‬ ‪죄송한데‬ ‪전화 좀 사용해도 되겠습니까?‬‪Xin lỗi,‬ ‪chúng tôi dùng điện thoại được không?‬
‪- (영숙) 전화요?‬ ‪- (민현) 네‬‪- Điện thoại à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(영숙)‬ ‪전화 지금 고장 났는데‬‪Điện thoại bị hỏng rồi.‬
‪[전화기 조작음]‬ ‪[통화 대기음]‬
‪괜찮은데요?‬‪Vẫn bình thường mà.‬
‪(민현)‬ ‪된다는데요?‬‪Cô ấy nói vẫn bình thường.‬ ‪Vặn nhỏ âm lượng đi.‬
‪소리 좀…‬ ‪[민현이 리모컨을 탁 집는다]‬‪Cô ấy nói vẫn bình thường.‬ ‪Vặn nhỏ âm lượng đi.‬
‪[민현이 리모컨을 탁 내려놓는다]‬
‪[영숙이 리모컨을 탁 집는다]‬
‪[리모컨을 톡톡 친다]‬
‪[짜증 섞인 숨소리]‬
‪[펜을 달칵 누른다]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪엄마?‬‪Mẹ à?‬
‪(서연)‬ ‪엄마, 당장 그 집에서 나와‬‪Mẹ, ra khỏi căn nhà đó ngay.‬
‪오영숙이 엄마를 죽일 거야‬‪Oh Young Sook sẽ giết mẹ đó!‬ ‪Ra khỏi đó ngay!‬
‪당장 그 집에서 나와!‬ ‪[긴장되는 효과음]‬‪Oh Young Sook sẽ giết mẹ đó!‬ ‪Ra khỏi đó ngay!‬
‪(서연 모)‬ ‪여보세요?‬‪Alô?‬
‪[통화 종료음]‬ ‪[무거운 음악]‬‪- Là chồng chị à?‬ ‪- Không phải.‬
‪(민현)‬ ‪아버님이세요?‬‪- Là chồng chị à?‬ ‪- Không phải.‬
‪[전화기 조작음]‬ ‪(서연 모)‬ ‪아니요‬‪- Là chồng chị à?‬ ‪- Không phải.‬
‪어떤 여자가 받았는데‬‪Là một cô gái nào đó bắt máy.‬
‪[펜을 달칵 누른다]‬ ‪여자 누구요?‬‪Cô gái nào vậy?‬
‪저보고 엄마라고 하면서‬‪Cô ấy gọi tôi là mẹ,‬
‪당장 이 집에서 도망치라고‬‪- và bảo tôi ra khỏi căn nhà này ngay.‬ ‪- Sao cơ?‬
‪네?‬‪- và bảo tôi ra khỏi căn nhà này ngay.‬ ‪- Sao cơ?‬
‪[영숙이 칼로 쓱 벤다]‬ ‪[민현의 신음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[민현이 털썩 쓰러진다]‬
‪[서연 모의 놀라는 숨소리]‬‪Đưa điện thoại cho tôi.‬
‪전화기 주세요‬‪Đưa điện thoại cho tôi.‬
‪(영숙)‬ ‪너 이제 와서 왜 그래?‬‪Mày bị làm sao vậy?‬
‪[서연의 힘겨운 숨소리]‬
‪어차피 너도 엄마가‬ ‪죽었으면 하고 바랐던 거 아니야?‬‪Không phải mày muốn mẹ mày chết à?‬
‪네가 말 안 해도 나는 다 알아‬‪Mày không nói tao cũng biết.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪너는 나랑 닮았거든‬‪Vì mày giống tao mà.‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[담배를 칙 끈다]‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪[서연의 다급한 숨소리]‬
‪(서연)‬ ‪아, 놔! 놓으라고!‬
‪[영숙의 힘주는 신음]‬
‪[서연의 힘주는 신음]‬
‪[서연의 힘주는 신음]‬
‪[서연의 다급한 신음]‬
‪[서연의 비명]‬
‪[서연이 발로 퍽 찬다]‬
‪[서연의 다급한 신음]‬
‪[서연의 비명]‬
‪[서연의 힘겨운 신음]‬
‪[영숙이 소리친다]‬ ‪[전화벨이 울린다]‬‪Con khốn!‬
‪[서연의 다급한 신음]‬
‪[영숙의 아파하는 신음]‬
‪[서연이 콜록거린다]‬
‪[서연의 다급한 신음]‬
‪[서연의 신음]‬
‪[서연이 콜록거린다]‬
‪[서연의 힘겨운 숨소리]‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[서연의 다급한 신음]‬
‪[서연 모의 다급한 신음]‬
‪[서연의 다급한 신음]‬
‪[서연과 서연 모의 다급한 신음]‬
‪[문이 철컥 잠긴다]‬ ‪[서연의 거친 숨소리]‬
‪[서연의 겁먹은 숨소리]‬ ‪[노크 소리가 난다]‬
‪(영숙)‬ ‪야, 문 열어!‬‪Này! Mở ra!‬ ‪Mở cửa ra, chết tiệt!‬
‪문 열어, 씨!‬‪Mở cửa ra, chết tiệt!‬
‪[서연의 거친 숨소리]‬
‪[고통스러운 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[영숙이 문을 쾅쾅 두드린다]‬
‪[철컥거린다]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[문손잡이가 철컥거린다]‬
‪[전화기 조작음]‬ ‪[거친 숨소리]‬
‪[울먹인다]‬
‪여기 보성읍 영천리 4번지‬‪Đây là nhà số 4,‬ ‪làng Yeongcheon, ấp Bosung.‬
‪(서연 모)‬ ‪[울먹이며]‬ ‪이 방으로 들어오려고 해요, 제발‬‪Cô ta đang cố vào phòng, làm ơn…‬ ‪Mẹ à?‬
‪[서연 모가 흐느낀다]‬ ‪엄마?‬‪Mẹ à?‬
‪엄마, 괜찮아?‬‪Mẹ không sao chứ?‬
‪[흐느낀다]‬ ‪(서연 모)‬ ‪칼을 들고 있어요‬‪Cô ta đang cầm dao.‬
‪왜 아직도 거기 있어?‬‪Sao mẹ vẫn ở đó vậy?‬ ‪Làm ơn mau đến đây!‬
‪제발 빨리 와 주세요!‬‪Làm ơn mau đến đây!‬
‪[영숙이 문을 쾅쾅 두드린다]‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[거친 숨소리]‬
‪(서연)‬ ‪엄마‬‪Mẹ, bình tĩnh lại đã.‬
‪일단 진정해‬‪Mẹ, bình tĩnh lại đã.‬
‪지금 방 안에 무기가 될 만한 거 있어?‬‪Trong phòng có thứ gì‬ ‪có thể làm vũ khí không?‬
‪(서연)‬ ‪날카롭거나 내려칠 만한 거 없어?‬‪Có thứ gì sắc nhọn‬ ‪hoặc đủ nặng để đánh cô ta không?‬
‪소화기가 보여요‬‪Tôi thấy có bình cứu hỏa.‬
‪(서연)‬ ‪빨리 그 소화기 들어‬‪Mau cầm bình cứu hỏa đó lên.‬
‪[영숙이 문을 쾅쾅 두드린다]‬‪Mau cầm bình cứu hỏa đó lên.‬
‪[겁먹은 신음]‬‪Tỉnh táo lại đi!‬
‪정신 차리고!‬ ‪[서연 모가 흐느낀다]‬‪Tỉnh táo lại đi!‬
‪(서연)‬ ‪빨리 소화기 들어!‬‪Mau cầm bình cứu hỏa lên!‬
‪[문손잡이가 철컥거린다]‬
‪먼저 안전핀 뽑고 기다렸다가…‬‪Trước hết, hãy tháo chốt an toàn và đợi.‬
‪[서연 모의 떨리는 숨소리]‬‪Trước hết, hãy tháo chốt an toàn và đợi.‬ ‪Khi cô ta mở cửa, hãy xịt vào mặt cô ta.‬
‪문이 열리면 얼굴을 향해 뿌리면 돼‬‪Khi cô ta mở cửa, hãy xịt vào mặt cô ta.‬
‪[서연 모의 떨리는 신음]‬
‪(어린 서연)‬ ‪살려 주세요‬‪Cứu!‬
‪[무거운 음악]‬
‪살려 주세요‬‪Cứu với!‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(어린 서연)‬ ‪[울며]‬ ‪엄마‬‪Mẹ.‬
‪엄마‬‪Mẹ ơi.‬
‪엄마‬‪Mẹ.‬
‪엄마‬‪Mẹ.‬
‪엄마‬‪Mẹ.‬
‪엄마‬‪Mẹ ơi.‬
‪[서연 모의 놀라는 신음]‬ ‪엄마‬‪Mẹ ơi.‬
‪[서연 모가 흐느낀다]‬‪Mẹ ơi.‬
‪[흐느끼며]‬ ‪엄마‬‪Mẹ.‬
‪- (어린 서연) 아빠가, 아빠…‬ ‪- 괜찮아‬‪- Mẹ ơi…‬ ‪- Seo Yeon à, không sao rồi.‬
‪괜찮아, 어, 엄마 있으니까 괜찮아‬‪Không sao đâu con. Có mẹ đây rồi.‬
‪[어린 서연의 놀라는 숨소리]‬
‪(어린 서연)‬ ‪엄마!‬
‪[서연 모의 다급한 신음]‬ ‪[영숙이 칼로 쓱 벤다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪엄마, 대답 좀 해 봐, 어?‬‪Mẹ, trả lời con đi mà. Mẹ?‬
‪엄마!‬‪Mẹ!‬
‪대답 좀 해 봐!‬‪Trả lời con đi mà!‬
‪[흐느낀다]‬‪Mẹ không nghe con nói gì à?‬
‪내 말 안 들려?‬‪Mẹ không nghe con nói gì à?‬
‪[서연 모의 신음]‬
‪[영숙의 힘주는 신음]‬ ‪[서연 모의 힘주는 신음]‬
‪[서연 모의 힘주는 신음]‬
‪제발‬
‪[흐느낀다]‬
‪엄마‬‪Mẹ ơi.‬
‪[서연 모의 힘주는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[서연 모의 힘주는 신음]‬
‪(어린 서연)‬ ‪엄마!‬‪Mẹ!‬
‪[놀라는 숨소리]‬ ‪[집이 우르릉 흔들린다]‬
‪[서연 모의 힘겨운 신음이 흘러나온다]‬
‪[서연 모의 비명]‬
‪[서연의 거친 숨소리]‬
‪[초조한 신음]‬
‪하, 미안해‬‪Con xin lỗi.‬
‪엄마, 내가…‬‪Mẹ ơi, con…‬
‪내가 그렇게 말해서 미안‬‪Con xin lỗi vì đã nói như thế.‬
‪(서연)‬ ‪미안해, 엄마‬‪Con xin lỗi mẹ.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[서연의 떨리는 숨소리]‬
‪[서연의 힘주는 신음]‬
‪[서연의 거친 숨소리]‬
‪[바람 소리가 윙 들린다]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[서연의 가쁜 숨소리]‬‪Mẹ.‬
‪(서연)‬ ‪엄마‬‪Mẹ.‬
‪[서연의 놀라는 숨소리]‬
‪아, 죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪[서연의 다급한 숨소리]‬
‪(서연)‬ ‪혹시 영천리 4번지에‬ ‪살았던 사람 아세요?‬‪Anh có biết người từng sống ở‬ ‪số nhà 4, làng Yeongcheon không?‬
‪(경찰3)‬ ‪글쎄요, 잘 모르겠네요‬‪Số 4, làng Yeongcheon? Tôi không nhớ.‬
‪(서연)‬ ‪안녕히 계세요‬‪Vâng, cảm ơn anh.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[새가 지저귄다]‬ ‪[서연의 가쁜 숨소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪"1965년 2월 24일 출생‬ ‪1999년 12월 11일 소천"‬‪SINH, 24 THÁNG 2 NĂM 1965‬ ‪MẤT, 11 THÁNG 12 NĂM 1999‬
‪[흐느낀다]‬
‪[서연이 흐느낀다]‬
‪[울음]‬
‪[흐느낀다]‬
‪(서연 모)‬ ‪어?‬‪Ôi trời.‬
‪서연아‬‪Seo Yeon à!‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪너 왜 전화 안 받아?‬‪Sao con không bắt máy vậy?‬
‪아휴, 전화를 몇 번을 했는데‬ ‪아유, 참‬‪Trời ạ, biết mẹ gọi mấy cuộc không?‬ ‪Thật là.‬
‪서연아‬‪Seo Yeon à.‬
‪[한숨]‬
‪[서연 모가 짐을 탁 내려놓는다]‬
‪왜 울어?‬‪Sao con lại khóc?‬
‪응?‬‪Sao vậy?‬
‪[서연 모가 살짝 웃는다]‬
‪아유, 진짜, 너는 꼴이 이게…‬‪Trời ạ, sao lại mặc phong phanh thế?‬
‪응? 너 어떻게 된 게 이렇게‬‪Con gái lớn thế này rồi‬
‪아직도 먹여 줘야 먹고 입혀 줘야 입지‬‪mà còn để mẹ lo chuyện ăn mặc.‬
‪아유, 안 추워? 감기 들면 어쩌려고‬‪Con không lạnh à?‬ ‪Mặc đồ thế này sẽ bị cảm mất.‬
‪[서연 모의 놀라는 숨소리]‬‪Con không lạnh à?‬ ‪Mặc đồ thế này sẽ bị cảm mất.‬
‪아유, 세상에, 이 손 찬 것 봐‬‪Ôi, tay con cóng hết rồi.‬
‪어떡해, 응?‬‪Phải làm sao với con đây, hả?‬
‪아빠가 봤으면 아직도 아기라고 하겠다‬‪Để bố con thấy,‬ ‪bố sẽ bảo con vẫn là con nít đấy.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[무거운 음악]‬‪JUN JONG SEO‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[전화기 조작음]‬
‪(현재 영숙)‬ ‪여보세요‬‪Alô?‬
‪영숙이니?‬‪Là Young Sook à?‬
‪(과거 영숙)‬ ‪알아봤어?‬‪Là Young Sook à?‬ ‪Đã tìm hiểu chưa?‬
‪(현재 영숙)‬ ‪잘 들어‬‪Nghe này,‬
‪네가 죽을 수도 있어‬‪coi chừng bị giết đấy.‬
‪(과거 영숙)‬ ‪뭐?‬‪Sao cơ?‬
‪죽는다고?‬‪Tôi sẽ chết à?‬
‪(현재 영숙)‬ ‪곧 너희 집으로‬ ‪경찰과 서연 엄마가 찾아갈 거야‬‪Cảnh sát và mẹ Seo Yeon‬ ‪sắp đến chỗ cô đấy.‬
‪(과거 영숙)‬ ‪뭐?‬‪Sao cơ?‬
‪지금 온 것 같아‬‪Hình như tới rồi này.‬
‪일이 잘못돼도‬ ‪전화기는 끝까지 가지고 있어‬‪Chuyện không thành‬ ‪thì cũng phải giữ điện thoại đến cùng.‬
‪그래야 다시 바꿀 수 있으니까‬‪Vậy thì mới có thể thay đổi tình hình.‬


No comments: