Search This Blog



  해적: 도깨비 깃발

Hải Tặc: Kho Báu Hoàng Gia Cuối Cùng

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

KOR-VIE .KOR-VIE



망국에 이르렀다고

‪Thân là binh sĩ

‪(무관1) 군인  자가 ‪황실의 귀물을

‪mà lại đánh cắp bảo vật Hoàng thất ‪khi đất nước lụi tàn sao?

도둑질하려 하십니까?

‪mà lại đánh cắp bảo vật Hoàng thất ‪khi đất nước lụi tàn sao?

‪(주방고려는 쓰러지지 않는다

‪Goryeo sẽ không sụp đổ.

진정한 충신이라면

‪Nếu ngươi thực sự trung thành,

‪[천둥이 우르릉거린다] ‪나를 막지 말라

‪thì đừng cản ta.

‪(무관1) 장군

‪Tướng quân.

‪[무관1 비명] ‪[천둥이  친다]

‪[칼이 허공을  가른다]

‪[천둥이 콰르릉 친다]

‪TƯỚNG CHOE YEONG XUẤT QUÂN ‪NHƯNG BỊ YI SEONG GYE ĐÁNH BẠI VÀ BẮT GIỮ.

‪[천둥이 연신 우르릉거린다]

‪MỘT SỐ TƯỚNG LĨNH GORYEO NHẬN THẤY NGUY CƠ ‪NÊN ĐÃ VƠ VÉT CỦA CẢI HOÀNG THẤT

‪[천둥이  친다]

‪[갈매기가 끼룩거린다]

‪JOSEON, NĂM TAEJO THỨ TƯ

‪(불출이) [울먹이며근데 말이여

‪JOSEON, NĂM TAEJO THỨ TƯ ‪Nhưng mà này.

우리가 도적인 거는 알겄는디 ‪[달표의 신음]

‪Ta biết chúng ta là đạo tặc,

 역적으로다 쫓기는 거여?

‪nhưng sao lại bị truy đuổi ‪như nghịch tặc?

‪(무치했다

‪Vì đã phạm tội phản nghịch.

역적질 ‪[강섭의 의아한 신음]

‪Vì đã phạm tội phản nghịch.

 소리요두목?

‪Thủ lĩnh nói gì vậy?

황천이 가까우니 진실을 말하마

‪Sắp xuống Hoàng tuyền nên ta sẽ nói thật.

‪[의적들의 힘겨운 신음]

기억하냐?

‪Nhớ không?

삼척목

‪Cây Samcheok ấy.

기억하지 숟가락 만들었잖아

‪Nhớ chứ. Cái thìa này được làm từ cây đó.

‪[불출이의 신음] ‪(달표그런 나무는 처음 봤지

‪Lần đầu ta thấy cái cây như vậy.

그게  궁성의 대들보였다

‪Nó là cột trụ của cung điện mới.

‪[경쾌한 음악]

대들보?

‪Cột trụ?

‪[불출이의 힘주는 신음]

‪(불출이 궁성이면

‪Cung điện mới…

이성계가 한양 천도를 한다고 짓는

‪là Cung Gyeongbok mà Yi Seong Gye xây ‪để dời đô đến Hanyang?

 경복궁을 말하는 ?

‪là Cung Gyeongbok mà Yi Seong Gye xây ‪để dời đô đến Hanyang?

 경복궁을 떠받칠 대들보를 찾아

‪Yi Seong Gye đã lùng sục khắp cả nước

이성계는  나라를 뒤졌지

‪để tìm cột trụ cho Cung Gyeongbok.

그리고 태백산 꼭대기에서 ‪ 나무를 찾았고

‪Và đã tìm thấy cái cây đó ‪trên đỉnh núi Taebaek.

우리가 광나루에서 ‪훔친  그거다?

‪Là cái cây chúng ta trộm ‪ở Gwangnaru sao?

어떻디?

‪Sao hả?

경복궁 대들보로 떠먹은 밥맛이

‪Ăn cơm bằng cột trụ ‪của Cung Gyeongbok ngon chứ?

좋지? ‪[웃음]

‪Ăn cơm bằng cột trụ ‪của Cung Gyeongbok ngon chứ? ‪Vậy việc hoãn xây Cung Gyeongbok…

‪(불출이경복궁을 ‪짓다  

‪Vậy việc hoãn xây Cung Gyeongbok…

‪Vậy việc hoãn xây Cung Gyeongbok… ‪Lý do…

‪(무치 숟가락 때문이지 ‪[불출이의 못마땅한 신음]

‪là vì cái thìa này đây.

?

‪Tại sao thế?

 그랬는데?

‪Sao huynh làm vậy?

 맛나게 처드시려고?

‪Chỉ để ăn cơm ngon thôi à?

‪(무치천년 왕국의 대들보가

‪Trụ cột của của một đất nước ngàn năm ‪là cây Samcheok hay bách tính chứ?

삼척목이냐백성이냐?

‪Trụ cột của của một đất nước ngàn năm ‪là cây Samcheok hay bách tính chứ?

눈앞의   보고 ‪ 데서만 찾기에

‪Tại hắn chỉ tìm thứ xa vời ‪mà không thấy thứ trước mắt

심통이  났지

‪nên ta đau lòng.

‪[무치의 웃음]

‪(대두심통이 나서

‪Huynh đau lòng

‪(불출이수백수천의 관군이

‪nên đẩy chúng ta vào cảnh ‪bị quan quân truy bắt ư?

우리를 쫓게 만든 거여? ‪[무치의 웃음]

‪nên đẩy chúng ta vào cảnh ‪bị quan quân truy bắt ư?

지금도 쫓고 있을걸

‪Chắc họ vẫn đang truy đuổi.

‪[무치가 연신 웃는다] ‪웃어?

‪Chắc họ vẫn đang truy đuổi. ‪Cười sao? Còn cười được à? Đồ khốn!

‪(강섭웃어씨발 ‪[의적들이 술렁인다]

‪Cười sao? Còn cười được à? Đồ khốn! ‪Chết rồi có hết khát không nhỉ?

‪[강섭이 씩씩댄다] ‪(무치죽으면 목마름도 가실까?

‪Chết rồi có hết khát không nhỉ?

하루 먼저  ‪자리 잡고 기다리겠네

‪Ta sẽ đi trước và đợi các ngươi.

씨발! ‪[분한 신음]

‪(강섭 대가리를 

‪Chặt đầu hắn đi!

‪- (불출이아이고 참어! ‪- (강섭놓으라고

‪Thả ra! Thả ta ra!

‪(강섭놔보라고 나쁜 !

‪Đừng cản ta! Tên khốn kia!

‪[주변 소리가 희미해진다] ‪(강섭!

‪Thả ta ra!

‪[신비로운 음악]

‪(무치왔구나왔어

‪Đến rồi. Đến rồi kìa.

 데리러 왔어

‪Đến để đưa ta đi.

저승사자인가선녀인가?

‪Kia là thần chết hay tiên nữ vậy?

‪[무치의 웃음]

어찌 저리 아름다울 수가

‪Sao có thể xinh đẹp đến thế?

죽어서야 운명을 만나다니

‪Đến lúc chết mới gặp được định mệnh.

‪[입소리를  낸다]

‪Nào.

 데려가시게

‪Đưa ta đi đi.

‪[무치의 놀란 신음]

‪(해랑일어나

‪Dậy đi.

아이진짜

‪Trời ạ. Thật là.

아이 그래?

‪Sao vậy?

‪[주변이 떠들썩하다]

 일어나?

‪Không dậy à? ‪BA THÁNG SAU KHI ĐƯỢC GIẢI CỨU

하나

‪Một.

‪- Hai. ‪- Trời đất.

‪[무치의 귀찮은 신음]

‪- Hai. ‪- Trời đất.

‪(무치  입고 할게 ‪ 

‪Để ta mặc quần áo vào đã.

‪(아귀단주님

‪Thuyền trưởng.

‪(아귀 도적놈들 배에 ‪언제까지 두실 겁니까?

‪Phải cho lũ đạo tặc ở lại đến bao giờ?

이거 어찌나 게으른지

‪Chúng lười chảy thây.

똥도 그냥 아무 데나  싸고 ‪ 새끼들이 아주 그냥 더러워

‪Bạ đâu ị đấy. Bẩn chết đi được.

 당최 이놈의  ‪정체를 모르겠어

‪Không hiểu đây là thuyền gì nữa.

이게 해적선이야?

‪Thuyền hải tặc đây à?

‪(막이? ‪이게 해적선이야어선이야?

‪Thuyền hải tặc hay thuyền đánh cá đây?

‪(불출이그리고 꼴에 있잖어 ‪왜구 배만 터는  아니여

‪Chưa hết đâu, ‪lại còn chỉ cướp của bọn Oa Khấu.

‪(막이그러니까 ‪상선을 털어야 돈이 되고

‪Ừ. Phải cướp thuyền buôn ‪mới có tiền mua thịt chứ.

그래야 육고기라도  먹는 거지

‪Ừ. Phải cướp thuyền buôn ‪mới có tiền mua thịt chứ.

‪[불출이가 동조한다] ‪우리가 무슨 조선 해군이야? ‪왜구만 털게?

‪Hải quân Joseon hay gì ‪mà chỉ cướp bọn Oa Khấu?

‪- (불출이맞어 ‪- (막이어휴!

‪- Đúng. ‪- Trời ạ.

‪[해랑의 놀란 숨소리] ‪비린 것들보기만 해도 신물이 

‪Tanh khiếp. Nhìn thôi cũng muốn mửa.

‪- (해랑누구냐? ‪- (막이더러워서

‪- Bẩn quá. ‪- Ai vậy?

‪(해랑소중한 식량을 패대기친 

‪Kẻ nào vừa vứt lương thực quý giá đi thế?

‪[아귀의 화난 발걸음] ‪(막이누굴까? ‪소중한 식량을 패대기친 

‪Là ai thế? Ai vứt đồ ăn?

‪(불출이너잖어

‪Là ngươi đấy.

‪(아귀이런 은혜도 모르는 ‪배은망측한 새끼들!

‪Cái bọn vong ân bội nghĩa này!

‪- (강섭빨리  ‪- (아귀도적놈들 집합!

‪- Kìa. ‪- Lũ đạo tặc kia, lại đây! ‪- Đạo tặc! ‪- Ngươi vứt mà. Ra đi.

‪[막이가 항의한다] ‪(불출이네가 했잖어 ‪빨리 나가인마

‪- Đạo tặc! ‪- Ngươi vứt mà. Ra đi. ‪Là ngươi mà!

‪(대두네가 했잖아

‪Là ngươi mà!

‪(아귀 일로 !

‪Tất cả ra đây!

‪(막이저는 해적입니다

‪Tôi… là hải tặc ạ.

 봤는데?

‪- Chưa thấy ngươi bao giờ. ‪- Mới được năm ngày ạ.

‪(막이) 5일째 됐습니다

‪- Chưa thấy ngươi bao giờ. ‪- Mới được năm ngày ạ.

 빠져

‪- Chưa thấy ngươi bao giờ. ‪- Mới được năm ngày ạ. ‪- Biến đi! ‪- Vâng.

‪(막이

‪- Biến đi! ‪- Vâng.

‪[의적들의 못마땅한 신음]

‪[무치의 웃음]

‪(아귀 뭐냐?

‪Ngươi là ai?

‪(무치의적들일로 

‪Các huynh đệ nghĩa tặc, lại đây.

‪[의적들의 안심한 웃음]

‪(아귀일로 !

‪Quay lại!

일로 !

‪Lại đây!

‪(막이그러니까아니야

‪(아귀일로 !

‪Quay lại!

‪[의적들의 난감한 신음]

‪(무치일로 !

‪Lại đây!

‪- (아귀일로 ! ‪- (무치일로 !

‪Quay lại! ‪- Lại đây! ‪- Quay lại!

‪- (아귀일로 ! ‪- (해마왜구다!

‪- Lại đây! ‪- Quay lại! ‪Bọn Oa Khấu đến!

‪[긴장되는 음악] ‪왜구가 나타났다!

‪Bọn Oa Khấu đến!

‪[저마다 술렁인다] ‪[해랑의 놀란 신음]

‪Oa Khấu?

‪(털게왜구왜구왜놈들! ‪왜놈이다!

‪Bọn Oa Khấu đến kìa!

‪[저마다 웅성거린다]

‪[강치의 환호성] ‪(강치이야!

‪(해랑 왜구 배치곤 ‪돈깨나 있어 보인다!

‪Chà, bọn Oa Khấu kia ‪trông có vẻ lắm tiền đấy!

‪[강치의 웃음] ‪(해랑육고기   ‪보겠는데!

‪Nhỉ? Sắp được nếm vị thịt rồi!

‪(아귀단주님제가 세상에서 ‪제일 맛있게 구워 드리겠습니다

‪Thuyền trưởng, tôi sẽ nướng ‪thịt hảo hạng cho cô.

‪(털게소고기는 숯불에다가 굽고

‪Ta sẽ nướng thịt bò trên than.

‪(강치돼지는 삶아 먹자!

‪Cùng luộc thịt lợn ăn thôi!

‪[함께 환호한다]

‪(털게보물!

‪Châu báu!

‪(무치먹구름에 거센 풍랑!

‪Mây đen và gió lớn!

 칼부림하기 좋은 날씨네!

‪Thời tiết tuyệt vời để đấu kiếm đấy!

‪[의적들의 웃음] ‪(막이) '먹구름에 거센 풍랑'?

‪"Mây đen và gió lớn?"

‪(아귀 검은   아냐?

‪Này, ngươi biết dùng kiếm không đấy?

‪(무치 모를  있어

‪Ừ. Chắc ngươi không biết.

 비록 여기서 ‪오징어나 말리는 신세지만

‪Tuy trên thuyền ta chỉ làm khô mực,

 뭍에선

‪nhưng trên đất liền,

고려 제일 검으로 불렸지!

‪ta là Goryeo Đệ Nhất Kiếm đấy!

‪[호탕한 웃음] ‪[해적들의 비웃음]

‪(아귀어디 실력  볼까?

‪Thể hiện tài nghệ đi.

‪[막이가 연신 박장대소한다]

‪(강치고려 제일 ?

‪Goryeo Đệ Nhất Kiếm?

‪[해적들이 연신 비웃는다]

‪Goryeo Đệ Nhất Kiếm?

‪- (강치아휴정말 ‪- (무치 비켜!

‪- Đệ Nhất Kiếm cơ à? ‪- Tránh ra!

‪(무치드디어 때가 왔다!

‪Được rồi. Cuối cùng cũng đến lúc!

오늘은 우리 의적단이 ‪선봉에 선다!

‪Hôm nay, băng nghĩa tặc bọn ta ‪sẽ tiên phong xông pha!

‪[의적들의 환호성]

너희 해적들은

‪Bọn hải tặc các ngươi

남아서 육고기 잔치나 준비해!

‪cứ ở lại và chuẩn bị tiệc thịt đi!

‪[웃음] ‪[놀란 탄성]

‪[무치의 놀란 탄성] ‪[의적들의 신음]

‪[해적들의 비웃음] ‪(무치어휴!

‪(해랑우무치! ‪까불지 말고 내려와

‪Woo Mu Chi! ‪Đừng khoác lác nữa, xuống đi.

‪[막이가 연신 웃는다] ‪(무치걱정 끄고 ‪숯불이나  놓으시오낭자

‪Đừng lo gì cả và nổi lửa lên đi, cô nương.

아니단주

‪À quên, Thuyền trưởng.

‪[무치의 힘주는 신음]

‪[웅장한 음악] ‪가자!

‪Nào, tiến lên!

전속력으로!

‪Tăng tốc tối đa!

‪(왜구 두목) [일본어] ‪어선이 아니었나?

‪Có vẻ không phải thuyền đánh cá.

‪(왜구1) 어선 맞습니다

‪Đúng là thuyền đánh cá ạ.

‪(고동) [한국어고려 제일  ‪나가신단다!

‪Goryeo Đệ Nhất Kiếm xung trận!

‪(왜구2) [일본어해적이다!

‪(고동) [한국어야잇! ‪이놈들아! ‪[왜구 두목의 못마땅한 신음]

‪Là hải tặc!

‪[일본어그럼 저건 낚싯줄이냐!

‪Đây là dây câu hả?

‪[배가 삐걱거린다]

‪(무치) [한국어당겨라!

‪Kéo đi!

  !

‪Kéo mạnh lên! Mạnh nữa lên!

나를 따르라!

‪Tất cả theo ta!

‪[무치의 기합] ‪[의적들의 힘주는 신음]

‪[의적들의 당황한 신음]

‪[저마다 바다에 첨벙 빠진다]

‪[무치의 당황한 신음]

‪[버티는 신음] ‪[해적들의 비웃음]

‪(해랑등신

‪Đồ ngu.

‪[무치의 버티는 신음]

‪- (해랑가자! ‪- (무치멈춰!

‪- Đi thôi. ‪- Đứng lại đó!

해적들 도움 따윈 필요 없어!

‪Ta không cần hải tặc giúp đỡ!

도움이 필요해요단주님!

‪Bọn ta cần, Thuyền trưởng!

‪(대두) [울먹이며도와주세요 ‪단주님!

‪Giúp bọn ta với, Thuyền trưởng!

‪[해적들이 비웃는다] ‪[대두의 비명]

‪[해적들이 연신 비웃는다]

‪[무치의 호탕한 웃음]

‪[막이가 연신 박장대소한다]

‪[멋쩍은 한숨] ‪(무치  줘봐

‪Đưa kiếm đây.

‪(강섭염병! ‪[바다에 첨벙 빠진다]

‪Mẹ kiếp!

살려줘!

‪Cứu ta!

‪[헛웃음]

‪[코를 훌쩍인다]

‪[멋쩍은 한숨] ‪그래도 걸리적거리는 놈들이 ‪없어서

‪Bớt một đứa cản trở, ‪lâm trận càng đỡ vướng víu.

싸우긴 편하겠네 ‪[코를 훌쩍인다]

‪Bớt một đứa cản trở, ‪lâm trận càng đỡ vướng víu.

‪[일본어죽여라!

‪Giết chúng!

‪[경쾌한 음악] ‪[무치의 힘주는 신음]

‪[소란스럽게 싸운다]

‪[저마다 연신 싸운다]

‪[해랑의 힘주는 신음]

‪(막이대단해

‪Đỉnh quá!

‪[왜구3 신음]

‪[무치의 아파하는 신음]

‪[무치의 힘주는 신음]

‪[한국어우무치! ‪[무치의 의아한 신음]

‪Woo Mu Chi!

‪[무치의 당황한 신음]

‪[아파하는 신음]

‪[왜구들의 비웃음]

‪[무치의 멋쩍은 웃음] ‪(해랑어디 솜씨  볼까?

‪Thử xem tài nghệ của ngươi thế nào.

‪[웃음]

웃어?

‪Cười à?

 손에 칼이 있는데?

‪Ta đang cầm kiếm đấy.

‪[경쾌한 음악]

? ‪[왜구들의 의아한 신음]

‪Ơ?

‪[거친 숨소리]

‪[무치가 숨을 몰아쉰다]

‪[속삭이며고려 제일 

‪Goryeo Đệ Nhất Kiếm.

‪[해랑의 코웃음] ‪[막이의 탄성]

‪(막이) [일본어대단해대단해! ‪[거친 숨을 내뱉는다]

‪Tuyệt! Tuyệt vời!

정말로 대단해 ‪[아귀의 성난 신음]

‪Vô cùng tuyệt vời.

‪[한국어여긴 조선의 바다

‪Đây là biển của Joseon.

‪[막이의 못마땅한 신음] ‪[왜구 두목의 신음]

‪Đây là biển của Joseon.

‪(막이꿇어꿇어

‪- Quỳ xuống. ‪- Các ngươi cướp ở biển của bọn ta,

‪(해랑네놈들이 우리 바다에서 ‪노략질을 했으니 ‪[왜구 두목의 성난 신음]

‪- Quỳ xuống. ‪- Các ngươi cướp ở biển của bọn ta,

 도로 찾아가겠다

‪ta sẽ lấy lại đồ bị cướp.

‪(막이) [일본어여기우리 

‪Chỗ này là của bọn ta…

‪[머뭇거리며너희 우리 

‪Của các ngươi… là của bọn ta.

우리는 해류를 따라 ‪흐르는 사람들!

‪Bọn ta là những người ‪trôi theo dòng hải lưu.

‪(왜구 두목 바다와 ‪남의 바다는 없다!

‪Biển khơi không phải là của riêng ai!

‪(막이) [한국어?

‪Thế thôi à?

여기도 자기 바다라는데요

‪Hắn nói đây là biển của hắn.

‪(곰치뭐야?

‪(해랑짧은데?

‪Ngắn vậy thôi à?

아이단주님제가  살까지 ‪왜구 배에서 살았다니까요

‪Thuyền trưởng, tôi được nuôi ‪trên thuyền Oa Khấu đến năm mười tuổi.

‪[바닥을  친다] ‪[왜구들의 놀란 신음]

‪Ngươi nói

 바다라고?

‪toàn bộ biển là của ngươi?

‪(막이) [일본어  ?

‪toàn bộ biển là của ngươi? ‪Tất cả là của ngươi?

바보 같은  ‪ 말은 그게 아니라

‪Đồ ngu, ý ta không phải vậy!

‪(막이) [한국어씨발 놈아!

‪Tên khốn nạn!

‪[왜구 두목의 분한 신음] ‪[왜구들이 술렁인다]

바다는 전부  자기 거랍니다

‪Hắn nói toàn bộ biển cả là của hắn.

‪[저마다 못마땅해한다]

‪Thuyền trưởng!

‪(아귀단주!

‪Thuyền trưởng!

아무리 찾아봐도

‪Tìm khắp thuyền không có miếng thịt nào ạ.

육고기는 없는  같습니다 ‪[해적들의 놀란 신음]

‪Tìm khắp thuyền không có miếng thịt nào ạ.

‪(곰치닭고기 ‪그런 것도 없어?

‪Không có cả thịt gà hay gì khác à?

몰라 새끼들 그냥

‪Ta không biết. Hình như…

생선 초절임밖에 ‪ 처먹는  같아

‪chúng chỉ ăn cá ngâm giấm thôi.

‪[저마다 분개한다]

‪(곰치내가 직접 찾아볼게내가

‪Tôi sẽ đi tìm.

‪[저마다 연신 화낸다] ‪비켜내가 찾아볼게

‪Để tôi tìm.

‪(왜구 소년) [일본어살려주세요!

‪Xin tha mạng!

‪[갑자기 조용해진다]

우린 그냥

‪Bọn tôi chỉ…

‪(왜구 두목 닥쳐!

‪Im ngay!

그냥 보물을 찾으러  거예요 ‪[왜구들이 구시렁거린다]

‪Bọn tôi chỉ đến đây để tìm kho báu.

엄청난 금은보화가

‪Một kho báu vô cùng lớn…

 죽인다!

‪Chết đi!

‪[해적과 의적들이 놀란다] ‪[왜구 두목의 비명]

‪[왜구 두목의 아파하는 신음] ‪[불안한 음악]

‪[한국어뭐라는 거냐?

‪Nó nói gì vậy?

‪[놀란 한숨]

어마어마한

‪Bọn chúng đến tìm

보물을 찾으러 왔답니다 ‪[저마다 술렁인다]

‪một kho báu vô cùng lớn ạ.

‪[숨을 내뱉는다]

보물이 어디 있는데?

‪Kho báu đó ở đâu?

‪(막이) [일본어보물어디?

‪Kho báu ở đâu?

‪[한국어?

‪Ta?

‪(강섭이거 고려 군진에서 쓰는 ‪지도 같은데

‪Đây có vẻ là bản đồ ‪được dùng ở quân doanh Goryeo.

‪(무치) [웃으며맞아이거

‪Đây có vẻ là bản đồ ‪được dùng ở quân doanh Goryeo. ‪Đúng nó rồi. Ta cũng đã từng dùng.

‪[코를 훌쩍이며나도 썼었거든

‪Đúng nó rồi. Ta cũng đã từng dùng.

주방

‪"Joo Bang".

장수 주방이면

‪Nếu là Tướng quân Joo Bang…

고려 황실 친위대를 이끌었던 ‪ 주방?

‪Là Joo Bang chỉ huy ‪Đội cận vệ Hoàng thất Goryeo?

고려 황실 보물을 싹쓸이해서 ‪바다로 사라졌다던 

‪Là kẻ đã vơ vét báu vật ‪của Hoàng thất Goryeo và trốn ra biển?

‪[갑판 위에서 웅성거린다] ‪[강섭의 놀란 숨소리]

‪(강섭이게 대장군 주방의 ‪보물 지도라고?

‪Vậy đây là bản đồ kho báu ‪của Tướng quân Joo Bang?

‪(꼬막주방의 보물이래

‪Là kho báu của Joo Bang!

‪(함께육고기다!

‪Có thịt rồi!

‪[함께 환호한다]

‪(막이조용조용조용!

‪Trật tự! Im hết đi!

‪(대두인마 새끼야! ‪어디 막내 새끼가 진짜!

‪Thằng ranh! Lính mới mà dám to mồm!

‪[막이가 아파한다] ‪[저마다 못마땅해한다]

‪[웃음]

‪(무치단주떠나세

‪Thuyền trưởng, đi thôi.

 보물만 있으면 ‪[지도를 탁탁 친다]

‪Có kho báu là sẽ thoát được ‪khỏi đống mực chán ngấy.

이런 지긋지긋한 오징어도 끝이야

‪Có kho báu là sẽ thoát được ‪khỏi đống mực chán ngấy.

‪[갑판 위에서 수군거린다]

‪Sắp thoát được mực rồi.

‪(막이) [작은 목소리로제발 ‪[해랑이 숨을 들이켠다]

‪Làm ơn.

‪[해적과 의적들의 간절한 신음] ‪(막이제발제발제발제발

‪Làm ơn đi. Làm ơn đi mà.

? ‪[해랑의 고민하는 한숨]

‪Làm ơn đi. Làm ơn đi mà. ‪Sao?

‪[해적과 의적들의 애타는 신음]

‪[지도를 탁탁 치며보물보물!

‪Là kho báu đấy.

‪[해랑의 고민하는 숨소리]

‪[간절한 신음]

‪(곰치) [작은 목소리로

‪Đi đi.

‪(해랑좋아! ‪[무치의 놀란 신음]

‪Được!

돛을 올려라

‪Giương buồm lên.

‪[저마다 환호한다]

‪(아귀가자!

‪Đi thôi!

‪[해적과 의적들이 연신 환호한다]

‪- Tiến lên! ‪- Đi tìm kho báu thôi!

‪[웅장한 음악]

‪[온통 소란스럽게 준비한다]

‪- 당겨! ‪- (막이당겨당겨!

‪- Kéo lên! ‪- Giương buồm lên!

‪[새들이 끼룩거린다]

용의 딸이 뭍에 오르니 ‪ 갈피를  잡는구먼

‪Con gái của Long Vương ‪lên bờ một cái là mù đường.

‪(무치요기요기 있네요기 ‪[해랑의 못마땅한 한숨]

‪Kìa. Ngay kia kìa.

아이참이게  보이나?

‪Có thế mà cũng không thấy.

‪[무치의 비웃음]

줘봐

‪Đưa cho ta đi.

바다에선 용이지만 ‪뭍에선 역시 호랑이지?

‪Rồng thống trị biển cả ‪nhưng hổ mới là vua đất liền.

‪[무치의 당황한 신음] ‪[지도가  떨어진다]

‪[무치가 숨을 들이켠다]

‪[아귀의 헛기침] ‪[무치가 숨을 내뱉는다]

!

‪Nào!

지금부터 나를 따른다!

‪Từ giờ hãy theo ta!

가자!

‪Đi thôi!

이리 오너라!

‪Tất cả mau ra đây!

고려 제일  우무치와 ‪그의 부하들이 납셨다!

‪Goryeo Đệ Nhất Kiếm Woo Mu Chi ‪và thuộc hạ giá lâm!

‪[짐승의 포효가 들린다]

‪Goryeo Đệ Nhất Kiếm Woo Mu Chi ‪và thuộc hạ giá lâm!

‪[불안한 음악] ‪(불출이뭐여뭐여뭐여?

‪Cái gì vậy?

‪[의적들의 긴장한 신음]

‪(막이뭐야

‪Gì thế?

도대체 뭐를 오라 그런 거야

‪Gọi cái gì ra vậy chứ?

‪(불출이! ‪저기! ‪[무치의 놀란 탄성]

‪- Cái gì thế? ‪- Kìa. Ở kia!

‪[저마다 놀란다]

‪(무치봤지봤지봤지? ‪[ 울음]

‪(무치봤지?

‪Thấy không?

‪(함께소다!

‪Một con bò!

‪[해적과 의적들의 환호성] ‪(무치소고기가 먼저 반기는구나!

‪Thịt bò đang tự dâng đến miệng ta!

‪[아귀의 환호성]

보물 찾기 전에 배부터 채우자! ‪[힘찬 음악]

‪Ăn no bụng trước khi đi tìm kho báu nào!

‪[함께 환호한다] ‪(해랑멈춰!

‪Dừng lại! Đừng tự ý hành động!

멋대로 행동하지 !

‪Dừng lại! Đừng tự ý hành động!

나를 따르라!

‪Tất cả đi theo ta!

‪[해적과 의적들의 환호성]

‪[무치의 기합]

‪[해적들의 놀란 탄성]

‪[ 울음]

‪(해적들!

‪- Bò. ‪- Bò kìa.

‪- (곰치 ! ‪- (해랑돌아와!

‪Quay lại!

‪[저마다 다급하게 외친다] ‪(해랑어서 돌아와!

‪Mau quay lại đi!

멈춰!

‪Mau quay lại đi!

?

‪Làm sao?

‪[요란한  울음]

‪[무치의 호탕한 웃음]

‪(해랑모두 피해!

‪Tất cả tránh đi!

‪[곰치의 다급한 신음] ‪[ 울음]

‪[저마다 호탕하게 웃는다]

‪[의적들의 놀란 탄성]

‪(무치돌아가! ‪[ 떼가 연신 운다]

‪Quay lại!

‪[무치의 당황한 신음]

‪[발굽 소리가 가까워진다]

‪[막이의 비명]

‪(막이뭐야뭐야뭐야!

‪[막이의 겁먹은 비명]

‪[발굽 소리가 느리게 울린다]

‪[ 울음]

‪[애잔한 음악]

‪[ 울음]

‪[애처로운 신음]

‪(강섭두목!

‪Thủ lĩnh!

‪[요란한  울음] ‪[무치의 신음]

‪[무치의 비명]

아이고아이고

‪[곰치의 안타까운 한숨]

‪(곰치그리 깝죽거리더니

‪Huênh hoang cho lắm vào…

‪[의적들의 안타까운 한숨]

‪(강섭맥없이 살더니

‪Sống vô dụng, chết vô ích.

허망하게 가시네

‪Sống vô dụng, chết vô ích.

‪(대두숟가락 하나 달랑 남기고

‪Chỉ để lại vỏn vẹn một cái thìa.

‪[대두가 흐느낀다]

‪(아귀단주

‪Thuyền trưởng.

그만 가시죠

‪Ta đi thôi.

‪[무치의 비명]

‪[나무가 우지끈거린다] ‪[무치의 힘주는 신음]

‪[무치의 힘주는 신음]

‪[무치의 안도하는 신음]

‪[무치의 버티는 신음]

‪[의미심장한 효과음]

‪[흥미로운 음악] ‪[무치의 힘주는 신음]

‪[으스대는 웃음]

‪(곰치단주!

‪Thuyền trưởng, nhìn kìa!

‪[무치가 연신 웃는다] ‪(불출이어떻게 살았데?

‪Sao sống dai thế?

‪[해적과 의적들의 의아한 신음] ‪[힘주는 신음]

‪(무치내가 돌아왔다!

‪Ta trở lại rồi đây!

‪[저마다 수군거린다]

‪Gì thế kia?

‪[힘주는 신음]

‪[간절한 신음] ‪[해랑의 힘주는 신음]

‪Hae Rang.

‪[의아한 신음]

‪[무치의 당황한 신음] ‪[의미심장한 음악]

‪(무치강섭아

‪Kang Seop à.

‪[잔잔한 음악] ‪[힘주며강섭아

‪Kang Seop.

‪[힘주는 신음] ‪(막이!

‪Giờ thì hiểu tại sao ‪bản đồ có vẽ ngà voi rồi.

 지도에 상아가 ‪그려져 있었는지 이제 알겠군

‪Giờ thì hiểu tại sao ‪bản đồ có vẽ ngà voi rồi.

‪(해랑이게 진짜 보물 지도다

‪Đây là bản đồ kho báu thật.

배로 돌아가 잔치를 열자

‪- Quay lại thuyền và mở tiệc thôi. ‪- Vâng, Thuyền trưởng.

‪(아귀단주 ‪[막이의 탄성]

‪- Quay lại thuyền và mở tiệc thôi. ‪- Vâng, Thuyền trưởng.

‪[해적과 의적들이 감탄한다] ‪(막이보물 지도보물 지도

‪Bản đồ kho báu kìa.

‪[힘겨운 숨소리] ‪[해적과 의적들의 환호성]

‪[갈매기가 끼룩거린다] ‪[무치가 신음한다]

‪(곰치아니 떼들 몰려오는데

‪Sao lại chui vào hang ‪khi đàn bò chạy đến hả?

‪[아파하는 신음] ‪동굴은  기어들어  거야?

‪Sao lại chui vào hang ‪khi đàn bò chạy đến hả?

‪(무치나도 다쳤어 ‪[막이의 못마땅한 신음]

‪Ta cũng bị thương này.

‪[아귀의 한숨] ‪[무치가 연신 아파한다]

‪- (무치아파 ‪- (곰치아휴정말

‪Thật đúng là… ‪Tôi đã thấy sai sai rồi.

‪(막이아주 느낌이 싸하더라고 ‪동굴 자체가

‪Tôi đã thấy sai sai rồi.

‪(불출이되게 징징거리네 ‪누군진 몰라도

‪Ai đang rên rỉ ghê vậy?

도적 떼는 들어라! ‪[무치의 의아한 신음]

‪Băng đạo tặc nghe đây!

의적이라니까

‪Đã bảo bọn ta là nghĩa tặc.

‪[무치가 연신 신음한다]

 너희가 고려의 역적으로 몰려

‪Ta thương tình cưu mang ‪vì các ngươi bị vu là nghịch tặc, ‪phải chạy ra tận biển.

바다까지 도망친 처지가 ‪불쌍해 거둬줬다만

‪vì các ngươi bị vu là nghịch tặc, ‪phải chạy ra tận biển.

‪(해랑아예 눌러앉을 거라곤 ‪생각  했다

‪Nào ngờ các ngươi chỉ ăn không ngồi rồi.

‪[파도가 철썩인다]

‪Nào ngờ các ngươi chỉ ăn không ngồi rồi.

 사이 피둥피둥 ‪군살까지 돋았으니 ‪[불안한 음악]

‪Các ngươi đã trở thành ‪mấy cục thịt thừa bướng bỉnh.

이젠 때가   같아 말한다

‪Ta nghĩ là đã đến lúc rồi.

떠나라는 거냐?

‪Cô định đuổi bọn ta đi à?

아니

‪Không.

지금  시간부로 해적선엔

‪Từ thời điểm này, thuyền hải tặc

해적만을 태우겠다

‪sẽ chỉ chở hải tặc.

‪[해적들이 환호한다]

‪(막이해적!

‪Hải tặc!

‪[해적들의 박수와 환호성]

‪(강섭의적이 해적이 된다면?

‪Nếu nghĩa tặc thành hải tặc thì sao?

‪(해랑받아준다

‪Ta sẽ thu nhận.

강섭이 너는 부두목이니 ‪아귀와 같은 소단주로 임명해 주마

‪Kang Seop là Phó thủ lĩnh. ‪Có thể làm Thủy thủ trưởng như A Gwi.

단주! ‪[해적들이 수군거린다]

‪Thuyền trưởng!

‪(불출이우리도 이제 해적이여?

‪Giờ chúng ta là hải tặc à?

잘해 보자

‪Cùng làm tốt nhé.

‪[힘찬 음악]

‪Cùng làm tốt nhé.

‪(무치에이! ‪[아귀의 놀란 탄성]

‪Khốn kiếp!

어이!

‪Này!

누구 마음대로 ‪부두목을 소단주로 임명해!

‪Ai cho cô quyền bổ nhiệm ‪Phó thủ lĩnh làm Thủy thủ trưởng?

우무치 너는

‪Ai cho cô quyền bổ nhiệm ‪Phó thủ lĩnh làm Thủy thủ trưởng? ‪Woo Mu Chi, ngươi…

부단주로 임명하마

‪Ta cho ngươi làm Thuyền phó.

‪[무치의 헛웃음]

나를 부하로 거느려?

‪Cô thu nạp ta làm thuộc hạ?

고려 제일의 검호 ‪우무치를?

‪Goryeo Đệ Nhất Kiếm Woo Mu Chi này sao? ‪Biển cả chỉ có một Long Vương.

바다의 용왕이 둘이 아니듯

‪Biển cả chỉ có một Long Vương.

해적단의 단주 역시 ‪둘이   없다

‪Một băng hải tặc cũng ‪không thể có hai Thuyền trưởng.

여왕벌이 되고 싶은  아니고?

‪Một băng hải tặc cũng ‪không thể có hai Thuyền trưởng. ‪Cô muốn làm ong chúa à?

주둥이 조심해라

‪Cẩn thận cái miệng ngươi đấy.

부단주

‪Thuyền phó.

누가 부단주야?

‪Ai là Thuyền phó của cô?

 따른  도적들을 봐라!

‪Nhìn thuộc hạ của ngươi đi!

‪[불출이의 아파하는 신음]

‪(해랑우리 삶은 매일이 ‪생사를 가르는 전쟁터다

‪Cuộc sống của chúng ta là vậy. ‪Ngày nào cũng vào sinh ra tử.

 개의 명령으로 혼선을 준다면 ‪무리를 이끌  없어!

‪Một con rắn mà có hai đầu ‪thì đuôi sẽ loạn!

떠나라는 거냐?

‪Vậy là cô đuổi ta đi?

떠나겠다는 거군

‪Vậy là ngươi muốn đi.

‪(무치들어!

‪Tất cả nghe đây!

‪[불출이의 의아한 신음]

 배를 떠나 여기 남는다

‪Ta sẽ rời thuyền và ở lại đây.

 !

‪Nhìn đi.

 바다엔 길이 없어

‪Ngoài biển không có đường.

‪[아귀의 어이없는 탄성]

‪[무치의 헛기침]

누가 나와 함께 ‪의로운 길을 걷겠는가?

‪Ai sẽ cùng ta đi tiếp ‪con đường nghĩa hiệp đây?

‪[대두의 힘주는 신음] ‪어이괜찮아 ‪너희는 그냥 앉아있어

‪Không cần đứng dậy. ‪Ta biết các ngươi sẽ ở lại.

어차피 남을 

‪Không cần đứng dậy. ‪Ta biết các ngươi sẽ ở lại.

‪(대두건강하슈

‪Bảo trọng.

‪[씁쓸한 음악] ‪

‪(불출이어휴같이 

‪Đợi ta với.

‪(해랑가자!

‪Đi thôi!

지금부터  따르는 자는

‪Từ giờ, tất cả những ai theo ta

모두가 해적이다

‪sẽ đều là hải tặc.

‪(아귀 있어 ‪[시끌벅적하게 떠난다]

‪- Hải tặc! ‪- Ở lại mạnh giỏi nhé!

진정  따를  아무도 없느냐!

‪Không ai theo ta thật sao?

‪- 하나하나 ‪- (불출이얼른 형님

‪- Một, hai. ‪- Mau đến đây.

‪(무치

‪Đúng là…

 의리 없는 새끼들

‪Lũ khốn bất trung bất nghĩa.

강섭이네가 진짜 의적이다

‪Kang Seop, huynh đúng là ‪ nghĩa tặc chân chính.

‪- 의적이 뭐냐? ‪- (강섭고마웠소두목

‪- Nghĩa tặc là gì? Luôn coi… ‪- Đa tạ, Thủ lĩnh.

의로 똘똘 뭉친?

‪- Nghĩa tặc là gì? Luôn coi… ‪- Đa tạ, Thủ lĩnh. ‪- Sao? ‪- Huynh nhớ bảo trọng.

 지내시고 관군들 조심하고

‪- Sao? ‪- Huynh nhớ bảo trọng. ‪Cẩn thận quan quân.

강섭이

‪Kang Seop, huynh…

‪[해적들이 연신 시끌벅적하다]

‪Kang Seop, huynh…

잠깐만강섭아 ‪[강섭의 아파하는 신음]

‪- Chờ đã, Kang Seop. ‪- Đau.

‪[무치의 놀란 신음] ‪강섭아

‪- Chờ đã, Kang Seop. ‪- Đau. ‪Kang Seop à.

‪- (막이미세요 ‪- (곰치밀어얼른

‪Kang Seop à. ‪- Đẩy đi. ‪- Nhanh!

‪- 같이 ! ‪- (무치강섭이 너랑 우무치

‪- Đợi ta! ‪- Kang Seop. ‪Huynh và Woo Mu Chi ta sẽ…

‪[무치가 간지러워한다]

‪Huynh và Woo Mu Chi ta sẽ…

‪(강섭같이 가자고!

‪- Đợi ta đi cùng với! ‪- Kang Seop…

강섭

‪- Đợi ta đi cùng với! ‪- Kang Seop…

일로 !

‪Quay lại đây.

‪(무치일로 !

‪Quay lại đi.

‪- 일로 ! ‪- (강섭잠깐잠깐만

‪- Quay lại! ‪- Đợi ta với.

‪(무치하나

‪Một, hai!

그래가라!

‪Được thôi, đi hết đi!

좋다!

‪Tốt quá!

좋아!

‪Tuyệt vời!

좋아!

‪Vui quá!

‪[긴박한 음악] ‪[호위대장의 기합]

‪[호위대장의 기합]

‪[호위대장의 기합]

‪[방원의 호탕한 웃음] ‪[말이 투레질한다]

‪(방원귀주에서 여진족 ‪수장의 목을 베었다더니

‪Ngươi đã lấy đầu tộc trưởng ‪tộc Nữ Chân ở Quý Châu. ‪YI BANG WON

아주 허풍은 아닌 모양이구나 ‪[말이 투레질한다]

‪Quả đúng như lời đồn.

‪(방원왕좌라니?

‪Vương tọa?

사병 몇백 거느린 

‪Ta chỉ có vài trăm binh lính ‪mà đoạt được vương tọa sao?

왕좌를 차지하기 위함이라 ‪보이느냐?

‪Ta chỉ có vài trăm binh lính ‪mà đoạt được vương tọa sao?

‪(흥수그러하기엔 ‪사병의 수가 적고

‪Đúng là ngài chưa có đủ quân số ‪và binh lực mạnh để làm việc đó.

허술해 보여 올리는 말씀입니다

‪Đúng là ngài chưa có đủ quân số ‪và binh lực mạnh để làm việc đó.

‪[호탕한 웃음]

네놈이 진짜 역적이구나

‪Ngươi mới đúng là phản tặc.

알아봐 주셔서 감사합니다

‪Cảm ơn ngài vì đã ghi nhận tại hạ.

주장하는 바가 무엇이냐?

‪Ngươi muốn hiến kế gì?

재물입니다

‪Là của cải ạ.

왕좌는 서열이 아닌 ‪힘으로 움켜쥐는 

‪Vương tọa được định đoạt ‪bằng quyền lực, không phải thứ bậc.

‪(흥수힘은 병력이고 ‪ 바탕은 오직 재물뿐입니다

‪Binh lực làm nên quyền lực. ‪Và của cải là nền móng của binh lực.

‪(방원내겐 그만한 재물이 없다

‪Ta không có nhiều của cải đến vậy.

만약 숨겨진 보물이 있다면

‪Nếu có một kho báu còn ẩn giấu,

그리하시겠습니까?

‪thì ngài có sẵn sàng không?

‪[해적들이 시끌벅적하다]

‪(아귀먹어!

‪(아귀그래이게 해적의 술이지

‪Đúng, đây là rượu của hải tặc!

‪(아귀줘봐!

‪Này, đưa cho ta.

‪[아귀의 탄성]

‪(아귀이제 보물이 ‪우리 손안에 있어

‪Kho báu sẽ thuộc về chúng ta. ‪Đừng lo nữa, ăn đi!

아무 걱정하지 말고 먹어!

‪Kho báu sẽ thuộc về chúng ta. ‪Đừng lo nữa, ăn đi!

‪(강섭저거 밥은 처먹었는지

‪Huynh ấy ăn tối chưa nhỉ?

 조용히 데려올까요?

‪Hay là đi đưa huynh ấy về?

‪(해랑 마음이 있었으면 ‪헤엄쳐서라도 왔겠지

‪Nếu muốn quay về thì hắn đã bơi về rồi.

‪[해랑의 멀어지는 발걸음] ‪[강섭의 깊은 한숨]

‪(무치배부르다

‪Chao ôi. No quá.

‪[해적선이 연신 시끌벅적하다]

‪[칡뿌리가 나동그라진다] ‪[못마땅한 한숨]

‪(강섭단주님!

‪Thuyền trưởng!

코끼리 이빨이 사라졌습니다!

‪Ngà voi biến mất rồi!

‪(곰치뭐가뭐가 사라져? ‪ 일어나!

‪Cái gì? Cái gì biến mất? ‪- Dậy đi! ‪- Ngà voi mất rồi.

‪(강섭코끼리 이빨이 ‪사라졌습니다

‪- Dậy đi! ‪- Ngà voi mất rồi.

‪(해랑누구 짓이냐?

‪- Là kẻ nào giở trò? ‪- Còn ai vào đây nữa.

누구 짓이겠습니까?

‪- Là kẻ nào giở trò? ‪- Còn ai vào đây nữa.

‪[곰치의 놀란 신음] ‪(강섭에이 ‪더러운 도둑놈의 새끼

‪Tên trộm khốn nạn đó.

내가 이걸 두목이라고 그냥

‪Tôi coi hắn là Thủ lĩnh… ‪TA LẤY ĐỒ ĐỂ QUÊN ‪GORYEO ĐỆ NHẤT KIẾM

‪[강섭의 성난 숨소리] ‪[곰치가 절망한다]

우무치!

‪Woo Mu Chi!

‪[곰치의 탄식]

‪[해랑의 힘주는 신음]

‪(곰치아이고 ‪[해랑의 힘주는 신음]

‪(해랑우무치 잡히면 죽는다

‪Woo Mu Chi, ngươi chết chắc với ta.

‪(곰치아이근데  ‪위치를 남겼을까요?

‪Nhưng sao hắn lại cho ta biết vị trí?

멍청하게 ‪[해랑의 힘주는 신음]

‪Hắn bị ngu à?

‪(아귀혹시  새끼 이거 함정?

‪Chẳng lẽ đây là bẫy của hắn?

‪[강섭의 거친 숨소리]

‪(해랑함정?

‪Bẫy sao?

‪(강섭제가 오래 겪어본바 ‪그럴 잔머리도 없습니다

‪Tôi quen hắn lâu rồi. ‪Hắn không mưu mô vậy đâu.

‪[짐승의 포효] ‪[곰치의 의아한 신음]

‪Hắn không mưu mô vậy đâu.

‪(해랑근데  울음소리는 뭐냐? ‪[강섭이 헐떡인다]

‪Tiếng gầm này là gì vậy?

‪(강섭기세가 우렁우렁하니 ‪[곰치의 힘겨운 숨소리]

‪Tiếng gầm vang khắp rừng.

호랑이밖에  있겠습니까?

‪Chỉ có thể là hổ thôi.

‪(해랑호랑이?

‪Hổ ư?

‪[호랑이가 그르렁거린다]

‪[호랑이의 사나운 포효]

‪[해랑의 비명]

‪(강섭도망쳐!

‪Chạy đi!

‪[무치의 잠에 취한 신음]

‪[문이  울린다]

‪[해랑이 거친 숨을 몰아쉰다]

‪(무치?

‪Rang à?

‪[무치가  웃는다]

꿈인가? ‪[해랑의 거친 숨소리]

‪- Đây là mơ hay thực? ‪- Ta sẽ giết ngươi.

‪- (무치생시인가? ‪- (해랑죽일 거야

‪- Đây là mơ hay thực? ‪- Ta sẽ giết ngươi.

도둑놈의 새끼

‪Đồ ăn trộm.

‪- 이게 꿈이 아니면 좋으련만 ‪- (해랑죽일 거야

‪- Ước gì không phải là mơ. ‪- Ta sẽ giết ngươi.

 도둑놈의 새끼!

‪Tên trộm khốn nạn này!

‪[해랑의 힘주는 신음] ‪[무치의 비명]

‪(무치아파

‪Đau quá.

‪[해랑의 분한 신음] ‪[무치의 아파하는 신음]

‪- (무치잠깐잠깐만! ‪- (해랑시끄러워!

‪- Khoan đã. ‪- Chết đi!

  찾았지?

‪Cô tìm ta làm gì?

그새 내가 보고 싶었나?

‪Mới đó mà đã nhớ ta à?

‪[잔잔한 음악]

‪Mới đó mà đã nhớ ta à?

원래가 도적놈이라 ‪도둑질한  당당한 거냐?

‪Ngươi vốn là đạo tặc ‪nên ăn trộm trơ trẽn thế à?

‪[숨을  들이켠다]

어이해랑의적이라 했다

‪Hae Rang, đã bảo ta là nghĩa tặc mà.

‪[성난 숨소리] ‪(무치아이잠깐만잠깐만

‪Đợi chút đã.

들어봐

‪Nghe đây.

상아 누가 찾았어?

‪Ai tìm thấy ngà voi? ‪Ta tìm thấy. Sao cô cứ nói…

상아는 내가 찾은 건데 ‪자꾸 도둑질

‪Ta tìm thấy. Sao cô cứ nói…

도둑질이라고 하니까

‪Cô cứ nói ta ăn trộm.

내가   가지만 얘기할게

‪Ta sẽ nói đúng hai câu.

하나형제들의 재물을 훔친  ‪죽어 마땅하다

‪Một, ăn trộm đồ của huynh đệ là tội chết.

‪[잔을  내려놓으며] ‪내가 찾은 거라니까

‪- Ta tìm thấy nó mà! ‪- Hai,

상아만 내놓는다면 ‪죽이진 않겠다

‪- Ta tìm thấy nó mà! ‪- Hai, ‪nếu ngươi giao nó ra thì ta sẽ tha mạng.

‪[기가  웃음]

협박 한번 가상하네

‪Cô giỏi uy hiếp đấy.

‪(무치 잊었어고려 제일 ?

‪Cô quên à? Ta là Goryeo Đệ Nhất Kiếm.

‪- 울던 호랑이도 그친다는… ‪- (해랑호랑이 

‪- Hổ không gầm… ‪- Hổ…

다신  앞에서 ‪호랑이의 ''자도 꺼내지 마라

‪Đừng có nhắc đến ‪"hô" hay "hổ" trước mặt ta.

‪[숨을 내뱉으며

‪Hô.

‪[숨을 내뱉으며

‪Hô.

‪[긴박한 음악] ‪[해랑의 성난 신음]

‪[소란스럽게 싸운다] ‪(무치잠깐만잠깐!

‪Này, đợi đã.

에이아휴!

‪[해랑의 기합] ‪[무치의 아파하는 신음]

아휴

‪Chết tiệt!

‪[무치가 연신 아파한다]

 진짜로  죽이려고 !

‪Cô định giết ta thật à?

‪[놀란 탄성]

‪[해랑의 기합] ‪[무치의 아파하는 신음]

‪[다급한 신음] ‪[해랑의 기합]

‪[연신 소란스럽게 싸운다]

‪[무치의 비명]

상아 내놔

‪Đưa ngà voi đây.

‪[웃음]

‪Đưa ngà voi đây.

‪- 없는데 ‪- (해랑그래?

‪- Ta không giữ. ‪- Vậy sao?

‪[무치의 힘주는 신음]

‪[무치의 힘주는 신음] ‪[해랑의 버티는 신음]

‪[해랑의 분한 숨소리] ‪[무치가 숨을 몰아쉰다]

‪(무치솔직하게 말하면 ‪얘기해 줄게

‪Nếu cô thành thật, ta sẽ nói cho.

‪[해랑과 무치의 거친 숨소리]

 찾은  ‪정말 상아 때문인가?

‪Cô đến tìm ta vì ngà voi thật sao?

보고 싶어서가 아니고?

‪Không phải vì cô nhớ ta à?

‪[무치가  웃는다] ‪[해랑의 코웃음]

‪[강렬한 음악] ‪[무치의 신음]

‪(무치) [힘겨운 목소리로] ‪막이가 가져갔어

‪Mak Yi đã lấy nó.

‪[무치의 고통스러운 신음] ‪(막이?

‪[오줌이 주르륵 떨어진다] ‪두목

‪Thủ lĩnh.

‪[아파하는 비명]

‪Ngà voi?

‪(막이상아?

‪Ngà voi?

도둑이야!

‪Có trộm!

‪[막이의 비명] ‪[물이 첨벙 튄다]

‪[다급한 신음]

‪[무치의 힘주는 신음]

‪[물이 첨벙 튄다]

‪(막이보물 찾아 ‪혼자  드시려고?

‪Huynh định độc chiếm kho báu à?

‪[웃음]

‪-  그리 치졸해 보이냐? ‪- (막이그럼?

‪- Trông ta ích kỷ vậy à? ‪- Vậy tại sao?

‪[힘주는 신음]

‪[숨을  내뱉는다]

 나를 찾아와서 ‪무릎 꿇고 빌게  거다

‪Người đó sẽ phải tìm đến ‪quỳ gối cầu xin ta.

누가해랑 단주?

‪Người đó sẽ phải tìm đến ‪quỳ gối cầu xin ta. ‪Ai cơ? Thuyền trưởng Hae Rang?

‪[호탕한 웃음]

‪[막이의 웃음]

‪(막이그러니까 상아를 볼모로 ‪두목으로 다시 귀환하시겠다?

‪Vậy là huynh dùng ngà voi ‪để về thuyền làm Thủ lĩnh?

‪[막이의 힘주는 신음] ‪(막이아니

‪Nhưng mà…

‪[무치의 힘겨운 숨소리] ‪어차피 돌아갈  ‪이불은   짊어지고 와서

‪Nhưng mà… ‪Sớm muộn cũng về, đem theo chăn làm gì?

‪(무치생각이 짧았다

‪Ngươi thiển cận quá.

‪[막이의 힘주는 신음] ‪[무치의 힘겨운 숨소리]

‪(막이어찌 됐든 ‪한배를  운명

‪Cùng hội cùng thuyền rồi,

‪[까마귀 울음] ‪ 들어요두목

‪- Nghe kỹ đây, Thủ lĩnh. ‪- Sao?

‪(무치?

‪- Nghe kỹ đây, Thủ lĩnh. ‪- Sao?

여긴 사방팔방이 관군이야

‪- Bốn phương tám hướng đều có quan quân. ‪- Quan quân?

‪- 관군? ‪- (막이

‪- Bốn phương tám hướng đều có quan quân. ‪- Quan quân?

그러니까 산을  아는 두목이 ‪먼저 산꼭대기에 올라가서

‪Huynh rõ đường núi, ‪hãy lên đỉnh núi trước.

‪(무치산꼭대기?

‪Đỉnh núi?

안전하다 싶으면 부싯돌을

‪Nếu an toàn, thì đánh đá lửa hai lần.

팍팍  켜요

‪Nếu an toàn, thì đánh đá lửa hai lần.

‪- (무치  ‪- 그럼  짐을 들고 올라갈게

‪- Hai lần? ‪- Rồi tôi sẽ đem hành lý lên.

‪[무치의 깨닫는 신음]

‪(무치옳지!

‪Cũng đúng.

‪- 옳지! ‪- (막이옳지!

‪- Đúng chứ? ‪- Đúng.

‪(무치옳지그래

‪- Đúng. ‪- Được rồi.

‪[막이의 만류하는 신음]

‪Không.

짐은 아랫것들이

‪Vác hành lý là việc của kẻ dưới.

두목은 잡일 말고 ‪큰일  궁리를 하셔야지

‪Thủ lĩnh đừng làm việc vặt, ‪phải làm việc lớn chứ.

‪[비장한 음악]

‪Thủ lĩnh đừng làm việc vặt, ‪phải làm việc lớn chứ.

‪(무치

‪Ngươi…

막이

‪Mak Yi, ngươi…

내가 복귀하면 네가 부단주다

‪Khi ta trở lại, ngươi sẽ là Thuyền phó.

‪- (막이두목 ‪- (무치그래

‪- Thủ lĩnh. ‪- Ừ.

‪[무치의 만족하는 신음] ‪[막이의 감동한 숨소리]

‪(막이부싯돌  ?

‪Đánh đá lửa mấy lần?

‪-   ‪- (막이 

‪- Hai lần. ‪- Đúng.

어서 가시오

‪Nào, mau đi đi.

‪[무치의 감동한 신음]

‪- Được rồi, đi đi. ‪- Mak Yi, ngươi…

‪- (무치막이 … ‪- (막이어서 

‪- Được rồi, đi đi. ‪- Mak Yi, ngươi… ‪Đi nhanh lên.

‪[무치의 당황한 신음]

‪Được.

‪- (무치그래그래 ‪- (막이

‪- Được rồi. ‪- Đi đi.

‪[무치가 입소리를 쉭쉭 낸다] ‪(막이좌측으로

‪Qua bên trái.

‪[입소리를 쉭쉭 낸다]

‪Thật quá…

순수해

‪ngây thơ.

‪[진지한 음악]

‪(무치그날 

‪Đêm hôm đó,

 밤새 부싯돌을 켰지

‪ta đã đánh đá lửa suốt đêm.

‪[힘주는 신음] ‪[아파하는 신음]

‪(해랑등신

‪Đồ ngu.

‪[무치의 멋쩍은 신음]

해적이란 족속은 ‪전부  그런 놈들뿐이야 ‪[못마땅한 콧소리]

‪Hải tặc toàn là bọn mưu mô, lươn lẹo.

눙치지 

‪Đừng hòng lừa ta.

우무치란 놈이 ‪상아를 팔러 다닌다는 소문이

‪Tin đồn về một kẻ tên Woo Mu Chi ‪đang bán ngà voi…

먼바다까지 퍼졌다

‪đã lan ra tận biển rồi.

막이 개새

‪Thằng chó Mak Yi!

‪[불안한 음악] ‪[갈매기가 끼룩거린다]

‪ĐẢO BYEOKRAN

‪- (하녀들어가시면  돼요 ‪- (막이나와보시오

‪- Ngài không được vào. ‪- Tránh ra.

‪[하녀의 곤란한 신음] ‪(하녀죄송합니다나리 ‪ 사람이 막무가내로

‪- Ngài không được vào. ‪- Tránh ra. ‪Xin tha tội. Người này cứ xông vào.

귀한 물건이 있어 왔소

‪Ta đem một báu vật đến.

고려 제일  우무치라 하오

‪Ta là Goryeo Đệ Nhất Kiếm, Woo Mu Chi.

‪(상인1)  우무치라 하면 ‪ 해랑과?

‪Ta là Goryeo Đệ Nhất Kiếm, Woo Mu Chi. ‪Woo Mu Chi? ‪Là người cùng hội với Hae Rang?

‪[웃음]

‪(막이희미한 이력을 알고 계시니 ‪부끄럽소

‪Không ngờ huynh lại biết đến tại hạ.

 너른 바다를 평정한 

‪Sau khi bình định biển khơi,

단주 해랑을 ‪동생 삼아 아껴주었지

‪tại hạ đã quý mến ‪và coi Hae Rang như tiểu muội.

‪[상인1 웃음]

‪tại hạ đã quý mến ‪và coi Hae Rang như tiểu muội. ‪Mau lên. Chào hỏi đi.

‪(상인1) 인사를

‪Mau lên. Chào hỏi đi.

누구

‪Cô nương là…

해랑

‪Hae Rang.

‪(막이누가

‪Ai cơ?

내가

‪Ta.

‪[흥미로운 음악]

‪(해금검소하게 일만 

‪Ít thôi ạ. Một vạn lượng.

‪(  상인) [헛웃음 치며] ‪검소하게

‪"Ít?" Một vạn lượng cho một cái ngà voi?

코끼리 이빨이 일만 

‪"Ít?" Một vạn lượng cho một cái ngà voi? ‪Thật là.

전설을 모르시나 보오?

‪Có vẻ ngài chưa nghe truyền thuyết.

무슨 전설?

‪Truyền thuyết gì?

‪[천둥이 콰르릉 친다]

‪Đó là ngày tai họa ‪giáng xuống đất nước Goryeo.

‪(막이고려 왕국에 ‪날벼락이 떨어진 날입니다

‪Đó là ngày tai họa ‪giáng xuống đất nước Goryeo.

이성계가 위화도에서 ‪군대를 돌렸지

‪Yi Seong Gye rút quân khỏi Đảo Wihwa.

천하의 최영 장군도 ‪패퇴했으니 어찌 됐겠소?

‪Tướng quân Choe Yeong cũng đầu hàng.

하지만

‪Tuy nhiên,

‪(해금망국에도 ‪위대한 장수가 있어

‪khi đất nước diệt vong, ‪một vị tướng đã mưu tính cho tương lai.

앞날을 도모했다지요

‪khi đất nước diệt vong, ‪một vị tướng đã mưu tính cho tương lai.

내방고에서 황금을 모아내고 ‪내부시에서 귀물을 쓸어 담았지

‪Lấy vàng từ Nội Bàng Khố ‪và vơ vét báu vật trong Nội Phủ Tự.

이성계에게 넘겨주지 않겠다

‪Lấy vàng từ Nội Bàng Khố ‪và vơ vét báu vật trong Nội Phủ Tự. ‪"Ta sẽ không giao cho Yi Seong Gye".

그걸 군자금으로 ‪고려를 재건하겠다!

‪"Ta sẽ dùng nó để xây dựng quân đội, ‪tái thiết Goryeo!"

‪[천둥이 쾅쾅 친다]

‪(막이

‪(  상인그런 소리 ‪처음 들어처음

‪Chưa nghe bao giờ luôn.

그럴 수밖에

‪Đương nhiên rồi.

 비밀을 아는 자는 ‪모두 죽었으니

‪Vì những kẻ biết bí mật đều đã chết.

‪[헛웃음] ‪(해금이것이

‪Đây chính là

바로  사라진 ‪황궁 보물로 안내하는

‪tấm bản đồ dẫn đến kho báu ‪đã biến mất của Hoàng thất.

보물 지도 되시겠습니다

‪tấm bản đồ dẫn đến kho báu ‪đã biến mất của Hoàng thất.

어서 보여 주시지요

‪Hãy cho hắn thấy

일만 냥을 희롱하는 ‪귀하의 배포를

‪tài lực của ngài với một vạn lượng.

‪[고민하는 한숨]

‪(  상인 코끼리 이빨이 ‪일만 냥이라

‪Một vạn lượng cho chiếc ngà voi này…

가지세요정말 탁월한 선택

‪- Ngài mua đi. Lựa chọn đúng đắn… ‪- Tránh ra!

‪(무치비켜라!

‪- Ngài mua đi. Lựa chọn đúng đắn… ‪- Tránh ra!

‪[무치의 기합] ‪(해금어머어머

‪[무치의 기합] ‪[남자1 신음]

‪[놀란 숨을 들이켠다] ‪(무치 개새

‪Thằng chó!

‪[막이의 겁먹은 신음] ‪[무치의 당황한 신음]

‪[무치의 아파하는 신음]

‪(무치강섭이 ‪[막이의 놀란 신음]

‪Kang Seop, huynh…

‪(아귀 하냐?

‪Ngươi làm gì vậy?

‪-  하냐고 ‪- (막이단주님

‪- Hả? ‪- Thuyền trưởng. Chết rồi.

‪[작은 목소리로미치겠네

‪- Hả? ‪- Thuyền trưởng. Chết rồi. ‪- Tên khốn này. ‪- Làm sao đây?

‪- (아귀 새끼이거 ‪- (막이어떡하지

‪- Tên khốn này. ‪- Làm sao đây?

여긴 어떻게… 아휴

‪- Tên khốn này. ‪- Làm sao đây? ‪Sao Thuyền trưởng…

‪(해랑눈부시게 추해졌구나

‪Đỏm dáng ghê nhỉ?

 그래도 제가 ‪이거 

‪Vâng, tôi cũng đang định…

‪[해금의 깨닫는 신음] ‪풀어이렇게그러니까

‪Tôi tháo ngay ạ.

‪(해금 동생 삼아 ‪예뻐해 줬다던 해랑이

‪Hae Rang mà huynh yêu mến ‪ và coi như tiểu muội đây à?

 아이입니까? ‪[막이의 당황한 신음]

‪Hae Rang mà huynh yêu mến ‪ và coi như tiểu muội đây à?

곁에 두기엔 똥고집이 세고

‪Nha đầu cố chấp và nóng tính đó đây sao?

성정이  지랄맞다던? ‪[막이의 당황한 신음]

‪Nha đầu cố chấp và nóng tính đó đây sao?

‪[흥미로운 음악]

단주님 ‪[겁먹은 숨소리]

‪Thuyền trưởng.

‪(막이죽여주십시오!

‪Tôi đáng chết ạ!

죽여주마

‪Ta sẽ giết ngươi.

 누구니?

‪Ngươi là ai?

나는 고려 왕국의 마지막 공주

‪- Ta là công chúa cuối cùng của Goryeo… ‪- Trói chúng lại!

‪(해랑같이 묶어라!

‪- Ta là công chúa cuối cùng của Goryeo… ‪- Trói chúng lại!

‪(해금공주… 무엄하다! ‪[발을  구른다]

‪Công chúa… Thật vô lễ!

‪(무치봤지 풀어

‪- Đấy, thấy chưa? Thả ta ra. ‪- Vô lễ.

‪(해금무엄해

‪- Đấy, thấy chưa? Thả ta ra. ‪- Vô lễ.

‪(해금어머나는 ‪ 묶는 거야? ‪[막이가 변명한다]

‪- Sao lại trói ta? ‪- Khoan đã.

‪(무치나는 풀어줘야지! ‪[아귀가 숨을  들이켠다]

‪Này, phải thả ta ra chứ! Này.

‪(아귀조용히  ?

‪- Trật tự đi. ‪- Tất cả những thứ chúng ta có

‪(해랑우리가 가진 모든 것은 ‪형제들의 피로 얻은 것이다

‪- Trật tự đi. ‪- Tất cả những thứ chúng ta có ‪đều đánh đổi bằng máu của huynh đệ.

그런데 스스로 ‪의를 깨버리고 떠난 우무치는

‪Woo Mu Chi đã tự dứt áo ra đi

 들어온 막이와 야합해

‪và câu kết với Mak Yi…

야합이 아니라 납치당한 건데

‪Không phải câu kết. Tôi bị bắt cóc.

‪[해랑이 숨을  들이켠다] ‪(아귀단주님 판결하시는데

‪Thuyền trưởng đang đưa ra phán quyết!

‪(해랑유언 남겨라

‪Nói lời cuối đi.

나는 고려의 마지막 공주로서

‪- Ta là công chúa cuối cùng của Goryeo… ‪- Ta sẽ định tội ngươi sau.

‪(해랑 판결은 따로 하지

‪- Ta là công chúa cuối cùng của Goryeo… ‪- Ta sẽ định tội ngươi sau.

‪- (불출이쟤는 뭐여 ‪-  무엄한 

‪- Cô ta là ai vậy? ‪- Đồ vô lễ.

‪- 곰치야 ‪- (아귀곰치야! ‪[막이의 겁먹은 신음]

‪Gom Chi.

단주님제발!

‪Thuyền trưởng, xin đừng!

저는 아직 장가는커녕

‪Tôi chưa thành thân.

여자     잡아 봤습니다

‪Cũng chưa từng nắm tay phụ nữ.

‪[막이의 겁먹은 숨소리]

그런데

‪Nhưng…

‪[막이의 비명]

‪[막이가 연신 비명을 지른다]

‪[해적들의 비웃음] ‪[막이의 겁먹은 신음]

‪(막이곰치 형님! ‪곰치 곰치 형님

‪Gom Chi huynh! Khoan đã!

 왜구 배에서 태어나

‪Tôi… sinh ra trên thuyền của Oa Khấu.

조선인이란 이유로 ‪10 동안 구박만 받다가

‪Bị chúng ngược đãi suốt mười năm ‪vì là người Joseon,

엄니랑 도망쳤는데

‪sau đó bỏ trốn cùng mẫu thân.

‪(곰치하필  노예선에 ‪붙잡혔었지

‪Rồi bị thuyền buôn nô lệ tóm được chứ gì.

‪[막이의 겁먹은 숨소리] ‪!

거기서  10 동안 ‪개구박당하다가

‪Và lại bị hành hạ ở đó thêm mười năm.

‪[울면서엄니 ‪엄니까지 여의고

‪Rồi mẹ tôi… qua đời.

‪[곰치의 신음] ‪(막이형님아니아니

‪Không. Đừng mà.

‪[겁먹은 신음] ‪[아귀의 위협하는 신음]

‪- Không. Xin đừng! ‪- Xử ta trước đi!

‪(무치나부터 가세!

‪- Không. Xin đừng! ‪- Xử ta trước đi!

진정한 두목은 ‪부하를 먼저 보내지 않아

‪Một thủ lĩnh đích thực ‪sẽ không để thuộc hạ chết trước.

‪[해적들이 빈정거린다]

‪(아귀처음으로 ‪두목 같은 발언이네그래

‪Lần đầu ngươi nói ‪một câu ra dáng thủ lĩnh đấy.

‪[해적들의 비웃음] ‪보내줄게

‪Ta sẽ cho ngươi toại nguyện!

‪[아귀의 빈정대는 기합]

‪[아귀의 기합] ‪[흥미로운 음악]

‪[무치의 힘주는 신음] ‪[아귀의 당황한 신음]

‪[해적들이 술렁거린다]

‪(아귀! ‪[무치의 힘주는 신음]

‪[무치가 비명을 지른다]

‪[무치의 놀란 신음]

‪[아파하는 신음]

‪[놀라는 신음]

‪[해적들이 소란스럽다]

‪Bắt lấy hắn!

‪[무치의 기합]

‪Tránh ra!

‪(아귀!

‪[무치의 신난 탄성]

‪[당황한 신음]

‪[버티는 신음]

‪[무치의 힘주는 신음]

‪[해적들이 소란스럽다]

‪[무치의 경계하는 신음]

‪(무치! ‪[해적들이 연신 소란스럽다]

모두 멈춰!

‪Tất cả dừng lại!

특히 활잡이  가만있어

‪Nhất là ngươi, Cung Thủ. Đứng im!

‪[해금의 탄성] ‪(무치 내려 내리라고!

‪Hạ cung xuống. Hạ xuống đi.

단주는 나랑 약속했다!

‪Thuyền trưởng đã hứa với ta!

 상아만 넘기면 죽이지 않기로

‪Nếu ta trả ngà voi, ‪cô ấy sẽ không giết ta.

‪[곰치의 걱정하는 신음] ‪아니야?

‪- Phải không? ‪- Nó đã nằm trong tay bọn ta rồi.

그건 이미 ‪우리 손에 있는 물건이다

‪- Phải không? ‪- Nó đã nằm trong tay bọn ta rồi.

그래?

‪Vậy ư?

근데 어쩌지? ‪지금은  손에 있는데

‪Nhưng làm sao đây? ‪Giờ nó nằm trong tay ta.

‪(무치아니면

‪Hoặc là,

용왕님 손으로 가든지

‪nó sẽ về tay Long Vương…

‪(해적들 !

‪Không được!

‪[해적들이 술렁인다] ‪[웃음]

‪[웃음]

‪[무치의 놀란 신음]

‪(무치) [당황하며

떨어뜨려!

‪Ta thả xuống đấy!

진짜 떨어뜨린다!

‪Ta thả thật đấy.

‪[힘찬 음악]

‪[긴장한 숨소리]

‪[해랑이 숨을  내뱉는다]

‪- (해랑내놔 ‪- 해랑아

‪- Đưa cho ta. ‪- Hae Rang.

 진짜로 나를 죽이려고 했나?

‪Cô định giết ta thật à?

‪Ừ.

‪[실망한 웃음]

유치하게 칼을 숨겼으니 ‪ 죽을 줄은 알았지만

‪Ngươi đã giấu một thanh kiếm ‪nên ta biết ngươi sẽ không chết.

‪[피식 웃는다]

‪[웃음]

봤어?

‪Cô thấy rồi à?

‪[피식 웃는다]

사내자식이 울다 웃긴

‪Nam nhân gì mà khóc rồi lại cười.

역시 

‪Quả nhiên.

쌀쌀맞을 때가 제일 예뻐

‪Cô đẹp nhất khi lạnh lùng.

‪[무치의 웃음] ‪[무치의 놀란 신음]

‪[무치의 비명]

‪[물이 첨벙 튄다]

‪[해적들의 웃음]

‪(무치살려줘살려줘!

‪Cứu với! Cứu ta với!

‪[막이의 힘주는 신음]

‪(막이도망칩시다두목

‪Trốn thôi, Thủ lĩnh. ‪Ta không muốn làm nô lệ nữa.

  이상 노예로  살아

‪Trốn thôi, Thủ lĩnh. ‪Ta không muốn làm nô lệ nữa.

‪[막이의 힘주는 신음]

‪(무치네가 뒤통수만  쳤어도 ‪ 지금 부단주야

‪Nếu không đâm sau lưng ta ‪thì giờ ngươi đã là Thuyền phó rồi.

‪[무치의 힘주는 신음]

‪Nếu không đâm sau lưng ta ‪thì giờ ngươi đã là Thuyền phó rồi.

‪[무치의 버티는 신음] ‪(막이부싯돌을 제대로 켰어야지

‪- Huynh phải đánh đá lửa tử tế chứ. ‪- Này!

‪(무치!

‪- Huynh phải đánh đá lửa tử tế chứ. ‪- Này!

‪[막이와 무치의 힘주는 신음]

손에 물집 잡힐 때까지 켰어

‪Ta đã đánh đến mức phồng rộp cả tay.

‪[막이의 힘주는 신음]

‪(막이물집이 터지도록 켰어야지 ‪[무치의 버티는 신음]

‪Phải đánh đến khi tay lở loét chứ.

‪(무치입을 !

‪Phải đánh đến khi tay lở loét chứ. ‪- Ngươi câm miệng đi. ‪- Ca ca!

‪- (막이진짜로 한다 ‪- (해금오라버니

‪- Ngươi câm miệng đi. ‪- Ca ca! ‪- Bỏ ra. ‪- Họ đang cãi lộn.

‪[막이와 무치가 티격태격한다] ‪쟤네 놀아요

‪- Bỏ ra. ‪- Họ đang cãi lộn.

‪[막이의 비명] ‪(무치네가 먼저 네가 

‪Ngươi bỏ trước đi.

‪[무치와 막이의 당황한 숨소리]

‪[무치와 막이의 힘주는 신음]

‪Chóng hết cả mặt.

‪(아귀고려 군진에서 쓰는 ‪해독법을

‪Sao Phó thủ lĩnh biết cách giải mã ‪dùng trong quân doanh Goryeo?

아이부두목이 어찌 아시오?

‪Sao Phó thủ lĩnh biết cách giải mã ‪dùng trong quân doanh Goryeo?

‪(강섭내가 고려 왕국의 ‪마지막 무사였다니까

‪Vì ta là chiến binh cuối cùng của Goryeo.

‪[아귀의 비웃음]

‪(아귀무슨 개나 소나 ‪ 마지막 무사야?

‪Cả chó lẫn bò đều nhận ‪là chiến binh cuối cùng.

아이그놈들만 모아도 ‪백만 대군은 만들겠네 ‪[해랑의 코웃음]

‪Tập hợp lại chắc cũng được ‪đội quân triệu lính.

‪(강섭개나 소나? ‪[강섭이 혀를  찬다]

‪"Cả chó lẫn bò?"

‪[숨을  들이켠다] ‪!

‪Làm nhanh lên.

어서 해라

‪Làm nhanh lên.

‪(강섭 됐습니다

‪Xong rồi.

그럼 읽겠습니다

‪Tôi sẽ đọc nó.

젠장

‪Chết tiệt.

음어네

‪Toàn ám hiệu.

이건 고려 무관들만 주고받던 ‪군진의 암호라

‪Đây là ám hiệu chỉ các tướng Goryeo dùng.

마지막 무사가

‪Chiến binh cuối cùng… 

병졸이셨소? ‪[웃음]

‪chỉ là lính quèn à?

‪[함께 웃는다]

‪(곰치) [웃으며병졸 

‪Lính quèn. Cấp thấp nhất.

‪[천둥이 우르릉거린다]

‪(방원알아냈는가?

‪Tìm được chưa?

‪(흥수 옛날

‪Lần theo những kẻ tử trận ‪từng làm ở Nội Phủ Tự,

내부시 전사자를 토대로 ‪장수 주방을 추적하였고

‪Lần theo những kẻ tử trận ‪từng làm ở Nội Phủ Tự, ‪đã tra ra tung tích Joo Bang.

그날 사라진 것은 모두  ‪[불안한 음악]

‪Có ba thứ biến mất vào hôm đó.

하나는 장수 주방

‪Một là Tướng quân Joo Bang.

둘째는 고려 왕실의 귀물이었으며

‪Hai là báu vật của Hoàng thất Goryeo.

마지막은

‪Và cuối cùng…

주방의 부인이었습니다

‪là phu nhân của Joo Bang.

‪(방원그렇지 ‪주방도 뒷배가 있어야지

‪Phải. Chắc chắn hắn có hậu thuẫn. ‪Tim thấy phu nhân hắn chưa?

부인을 찾아냈나?

‪Phải. Chắc chắn hắn có hậu thuẫn. ‪Tim thấy phu nhân hắn chưa?

머리를 깎고

‪Bà ta đã xuống tóc

‪(흥수비구니가 되어 있었습니다

‪và trở thành ni cô.

‪(방원저런팔도 사찰과 암자를 ‪ 뒤졌겠구먼

‪Trời. Chắc ngươi đã phải lục tung ‪tất cả các đền chùa trong nước.

그래서

‪Vậy bà ta có nói kho báu đang ở đâu không?

보물이 어딨는지 말해주던가?

‪Vậy bà ta có nói kho báu đang ở đâu không?

어딘가?

‪Kho báu…

그곳이

‪đang ở đâu?

‪'해길도'?

‪Đảo Haegil?

‪(무치) '그림자 없는 바위 아래 ‪바다 동굴'?

‪Hang động biển dưới tảng đá không đổ bóng?

해길도?

‪Đảo Haegil?

 험한 바닷길을?

‪Vùng biển nguy hiểm đó ư?

‪(강섭험해 봐야 ‪ 바다가  바다지

‪Cũng là biển thôi mà. Có gì mà nguy hiểm.

‪[곰치가 발끈한다] ‪보물이 있다고?

‪- Ngươi không biết đấy thôi. ‪- Có kho báu à?

‪(곰치알지도 못하면서 ‪ 물이 바닷속… ‪[아귀의 성난 신음]

‪- Ngươi không biết đấy thôi. ‪- Có kho báu à? ‪- Sóng ở đó… ‪- Này.

 좁은 땅덩이에 갇혀 사셨으니 ‪쥐뿔 알긴 알아야지

‪- Sóng ở đó… ‪- Này. ‪Các ngươi suốt ngày ở đất liền ‪thì sao mà biết được.

거긴 말이야

‪Vùng biển đó…

그냥  바닷속으로 ‪그냥 소용돌이가  지나

‪có một xoáy nước bị hút vào lòng biển

‪(아귀그냥그냥 강이 흘러 ‪바닷속으로

‪có một xoáy nước bị hút vào lòng biển ‪như một con sông chảy xiết ấy.

‪[웃음]

똥이면 똥이고 방귀면 방귀지

‪Phân là phân, rắm là rắm.

어떻게 바다에 강이 흘러

‪Ngoài biển thì lấy đâu ra sông.

흐른다니까!

‪Có đấy!

이놈의 새끼가 !

‪- Tên khốn này. ‪- Thật đấy.

‪(해랑흐른다

‪- Tên khốn này. ‪- Thật đấy.

‪[곰치의 격한 숨소리]

‪- (곰치흘러흘러 ‪- (강섭하긴

‪- Chảy xiết lắm. ‪- Nghĩ cũng đúng.

‪(강섭설사도 있으니까요

‪Có cả bệnh tiêu chảy mà.

‪(해랑문제는  강이 ‪얼마나 긴지 몰라

‪Vấn đề là không biết ‪con sông đó dài bao nhiêu.

휩쓸렸다 빠져나온 이가 ‪아무도 없다는 거지

‪Chưa ai bị cuốn vào mà thoát ra được.

‪(무치그럼   포기포기

‪Vậy ta không đi nữa. Ta bỏ cuộc.

단주가지 말자우리

‪Thuyền trưởng, đừng đi nữa.

‪- 부단주 ‪- (아귀

‪- Thuyền phó! ‪- Dạ?

연안에 배를 대고 ‪돼지  마리만 잡아라

‪Cho thuyền cập bến và bắt mười con lợn.

‪[아귀의 한숨] ‪[힘찬 음악]

‪(강섭

‪Vâng.

‪[해적들이 시끌벅적하다]

‪(강섭돛을 올려라!

‪Giương buồm lên!

‪(해적들돛을 올려라!

‪(해적들당겨당겨!

‪- Kéo đi. ‪- Kéo lên đi!

‪[무거운 음악] ‪ 말이 사실이라면

‪Nếu lời ngươi nói là thật,

실로 엄청난 보물이다

‪thì đó quả thực là kho báu rất lớn.

내게 무엇을 원하느냐?

‪Ngươi muốn gì ở ta?

조선의 왕이 되십시오

‪Xin ngài trở thành vua của Joseon.

‪[호탕한 웃음]

‪[웅장한 음악]

‪(흥수이랴!

너는?

‪Còn ngươi?

탐라의 왕이 되겠습니다

‪Tại hạ sẽ làm vua của Tamna.

‪(강섭 다녀와두목!

‪Thủ lĩnh đi cẩn thận!

‪[저마다 인사한다]

‪- Bảo trọng! ‪- Bảo trọng! ‪Đi cẩn thận!

‪(불출이아휴! ‪ 소용돌이는 뭐여?

‪Xoáy nước khủng khiếp quá.

아휴아이고

‪(해랑바다 아래 흐르는 강은 ‪ 끝을   없다

‪Không biết điểm tận cùng của nó là đâu.

절대  보를 잃지 마라

‪Tuyệt đối đừng đánh mất bao.

‪(곰치!

‪[흥수 일당이 말을 재촉한다]

‪[ 울음]

‪[ 울음]

죽을지도 모른다면서  무섭나?

‪Có thể sẽ mất mạng đấy. Cô không sợ à?

‪(해랑겁이 많으면 ‪무리를 이끌지 말아야지

‪Nhát gan thì sao làm được thủ lĩnh.

‪[무치의 못마땅한 신음] ‪(무치쯧쯧!

‪Nhát gan thì sao làm được thủ lĩnh.

우두머리는 죽음을 두려워해야 

‪Kẻ cầm đầu phải biết sợ chết ‪thì mới tìm ra cách để cùng sống.

그래야 같이  방법을 찾지

‪Kẻ cầm đầu phải biết sợ chết ‪thì mới tìm ra cách để cùng sống.

같이 살기 위해 ‪죽음을 무릅쓰는 거다

‪Phải liều chết để cùng sống mới đúng.

‪[곰치와 막이가 호응한다]

‪[무치가 숨을  내뱉는다] ‪[해적들의 놀란 신음]

‪[해적들의 겁먹은 신음] ‪[갈매기가 끼룩거린다]

‪(아귀단주 다가가면 ‪배가 물에 휩쓸릴  같습니다

‪Thuyền trưởng. ‪Nếu đến gần hơn, thuyền sẽ bị cuốn vào.

‪(해랑여기서 강물을 탄다! ‪[해적들의 놀란 신음]

‪- Ta sẽ nhảy xuống từ đây. ‪- Sao?

‪- (무치? ‪- 가자 ‪[막이가 호응한다]

‪- Ta sẽ nhảy xuống từ đây. ‪- Sao? ‪- Đi thôi. ‪- Tuân lệnh!

‪- (불출이가자 ‪- (막이여기서?

‪- Đi thôi. ‪- Tuân lệnh! ‪- Đi thôi. ‪- Ở đây à?

‪[해적들의 비명]

‪(막이이거 무슨 냄새야?

‪Mùi gì thế?

‪(아귀아휴! ‪[불출이의 비명]

‪(해랑너희들이 정성껏 닦은 ‪돼지 오줌보다

‪Đó là bàng quang lợn ‪mà các ngươi đã rửa kỹ.

공기를 채워 넣었지

‪Nó đã chứa đầy không khí.

‪(막이어쩐지 지린내가

‪Thảo nào khai thế.

 이거 대충 닦았는데

‪Nhưng tôi chưa rửa rỹ.

‪[한숨]

무서워요오라버니 ‪[막이가 구역질한다]

‪Muội sợ quá, ca ca.

‪[한궁의 한숨] ‪[해금의 놀란 탄성]

‪(해금아니야아니야 ‪[해금의 비명]

‪Không. Đừng!

‪[무치의 질색하는 신음] ‪(막이먼저 가요 틀렸어

‪Huynh đi trước đi. Tôi không ổn rồi.

빨리  새끼야!

‪Đi mau đi, thằng này!

‪[막이의 비명]

나는 배를 지키고 있을게!

‪Ta sẽ ở lại bảo vệ thuyền!

다녀들 오시게!

‪Bảo trọng rồi về nhé!

‪[놀란 비명]

‪[비장한 음악]

‪[질색하는 신음]

‪[괴로운 신음]

‪[해랑의 힘주는 신음]

‪[신비로운 음악]

‪[무치의 힘주는 신음]

‪[무치의 당황한 신음]

‪[힘주는 신음]

‪[막이의 신음] ‪[아귀의 당황한 신음]

‪[막이의 겁먹은 신음]

‪[서정적인 음악]

‪[막이의 구역질하는 신음]

‪[막이의 괴로운 신음] ‪[아귀의 힘주는 신음]

‪[막이의 구역질하는 신음]

아휴

‪[해랑의 힘주는 신음]

‪[해랑의 거친 숨소리]

‪[해랑의 힘주는 신음]

‪[가슴을 퍽퍽 친다] ‪[해랑의 힘주는 신음]

‪[해랑이 입바람을 분다]

‪[해랑의 다급한 숨소리]

‪[해랑이 숨을 몰아쉰다]

‪(해랑일어나

‪Dậy đi.

‪[ 웃는다]

  깨물어

‪Cắn chặt răng vào.

‪[힘겨운 신음] ‪[콜록거린다]

‪[숨을  내뱉는다] ‪[무치가 연신 기침한다]

‪[아귀의 힘겨운 비명]

‪[저마다 숨을 헐떡인다]

‪[아귀가 콜록거린다]

‪(해랑막이는?

‪Mak Yi đâu?

‪[막이의 구토하는 신음]

‪(아귀아이고!

‪Cái thằng này!

‪[막이의 헛구역질] ‪(곰치아휴더러워

‪Bẩn quá.

‪[아귀의 질색하는 신음] ‪[막이가 연신 구역질한다]

‪(아귀냄새

‪Cái mùi…

단주여기도 없습니다

‪Thuyền trưởng, ở đây cũng không có.

‪(불출이! ‪도대체 보물이 어디 있다고

‪- Chết tiệt. ‪- Thật là. Rốt cuộc kho báu ở đâu vậy?

아이고옘빙

‪Trời ạ, khỉ thật.

‪(곰치단주님

‪Thuyền trưởng.

다른 길은 없는데요 ‪완전히 막혔습니다

‪Không còn đường khác. Cụt đường rồi.

‪(막이길도 없고 보물도 없고

‪- Không có đường lẫn kho báu. ‪- Thuyền trưởng, làm sao đây?

‪(한궁단주님어찌할까요? ‪[막이의 한숨]

‪- Không có đường lẫn kho báu. ‪- Thuyền trưởng, làm sao đây?

‪(막이그러니까 이럴까  ‪지도를 팔려고  거지내가

‪Biết thế này nên ‪tôi mới muốn bán bản đồ đi.

‪[해금이 입소리를  낸다] ‪[막이의 아파하는 신음]

‪(해금해랑은  ‪다를  알았더니

‪Tưởng Hae Rang sẽ khác, ‪không ngờ cũng ngốc như vậy.

 멍청이들이랑 똑같네

‪Tưởng Hae Rang sẽ khác, ‪không ngờ cũng ngốc như vậy.

그깟 거짓 지도에나 속고

‪Cũng bị tấm bản đồ giả lừa.

‪(막이) [한숨 쉬며배고파

‪- Đói quá. ‪- Ở đó cũng không có à?

‪(아귀거기도 없어?

‪- Đói quá. ‪- Ở đó cũng không có à?

‪(곰치여기도 없는데?

‪Ở đây cũng không có.

‪- (아귀 모여  ‪- (불출이 모여

‪- Này, tất cả tập hợp. ‪- Lại đây.

‪- (아귀빨리 ‪- (불출이빨리 모이라잖여!

‪- Nhanh lên. ‪- Tập hợp lại đây.

‪(막이아니말이 ‪나왔으니까 말인데

‪Tiện đây tôi nói luôn.

만약에  말대로 ‪그때 지도를 팔았으면 어땠을까? ‪[바람 소리가 들린다]

‪Tiện đây tôi nói luôn. ‪Nếu lúc đó bán bản đồ…

‪(아귀! ‪ 소리를 아까부터

‪- Lại nữa. ‪- Nó nói không sai.

‪- (막이틀린 말도 아니잖아 ‪- (아귀단주 찾아볼까요?

‪- Lại nữa. ‪- Nó nói không sai. ‪Thuyền trưởng, tìm tiếp chứ?

‪(무치! ‪어쩌실 거야들?

‪Được rồi, mọi người định thế nào?

‪[흥미로운 음악] ‪다들 단주 입만 쳐다보는데?

‪Tất cả đợi lệnh của Thuyền trưởng đấy.

‪[무치가 코를 들이켠다]

‪Tất cả đợi lệnh của Thuyền trưởng đấy.

‪[무치가 코를  푼다] ‪[불출이가 놀란다]

목숨을 걸고 데려왔으면?

‪Nếu đã liều mạng đưa tất cả đến đây,

절망을 주든

‪thì bất kể tuyệt vọng

희망을 주든

‪hay hy vọng,

대가리가 책임져야지

‪thủ lĩnh cũng phải chịu trách nhiệm.

‪[무치가 코를 훌쩍인다]

‪[무치의 으스대는 숨소리]

어이해랑대가리는 말이야

‪Hae Rang à, làm thủ lĩnh…

머리를 써야 머리를

‪thì phải biết dùng não.

‪[해적들의 놀란 탄성] ‪(곰치!

‪[해적들의 성난 탄성]

‪(해마감히 단주님 머리를!

‪Sao ngươi dám nhổ tóc Thuyền trưởng?

‪- (무치  ‪- (아귀 자식아! ‪[박진감 넘치는 음악]

‪- Nhìn kỹ đây. ‪- Tên khốn!

‪[아귀의 기합]

‪[아귀의 기합]

‪(무치

‪Trời, gì vậy?

‪[웃음] ‪(불출이뭐여저게

‪(곰치드디어 나왔다!

‪Xuất chiêu rồi kìa.

 이제 죽었다

‪Ngươi chết chắc rồi.

‪[해적들의 웃음] ‪(불출이어떻게 죽여?

네가 아직도 두목인  알지?

‪Ngươi vẫn nghĩ mình là thủ lĩnh à?

‪[웃음]

칼을 두고 와서 어쩌실까?

‪Ngươi để kiếm ở trên thuyền rồi.

 맨주먹 싸움은 ‪져본 적이 없는데

‪Ta chưa từng thua khi đấu tay không.

나도 그런데?

‪Ta cũng vậy.

‪[아귀의 기합]

‪- (아귀곰치야! ‪- (곰치형님

‪- Gom Chi! ‪- Đại ca!

‪(아귀!

‪[아귀의 비명]

‪[불출이의 놀란 탄성]

‪(해금무식해라

‪Ngu xuẩn.

‪[아귀의 아파하는 신음]

‪[겁먹은 신음]

‪[숨을  내뱉는다]

종유석에 길이 막혀있더라고

‪Ta đã phát hiện con đường ‪bị chặn bởi thạch nhũ.

‪(무치내가 발견했지

‪Ta đã phát hiện con đường ‪bị chặn bởi thạch nhũ.

대가리 먼저

‪Mời thủ lĩnh.

드시지요

‪Mời vào.

‪[해랑이 숨을  내뱉는다]

‪[무치가  웃는다]

‪(무치) [작은 목소리로] ‪삐졌어?

‪Này, ngươi dỗi à?

‪- 삐졌지? ‪- (아귀아닙니다

‪- Dỗi hả? ‪- Mệt quá.

‪[저마다 긴장해 중얼거린다]

‪- Này, đợi ta với. ‪- Thật là.

‪(곰치?

‪(아귀단주 ‪[무치의 탄성]

‪Thuyền trưởng.

‪[저마다 환호한다]

‪- Tìm thấy rồi! ‪- Tìm ra rồi!

‪[저마다 연신 환호한다]

‪(불출이이거 하나면 ‪비단이  필이니!

‪Một cái này mua được trăm cuộn vải.

‪(해금대궐  채를 ‪짓고도 남겠네 ‪[아귀의 웃음]

‪- Xây mười cung điện vẫn còn thừa. ‪- Đúng vậy.

‪[저마다 기뻐한다]

‪[은병을  던진다] ‪(무치비켜봐

‪Ngươi…

비켜봐

‪Tránh ra.

‪[은병을  던지며] ‪ 이거 실망인데?

‪Thật đáng thất vọng.

‪(불출이) [웃으며 좋은디

‪Tại sao? Tuyệt vời mà?

 고작 은병뿐이지?

‪Sao chỉ có bình bạc?

고려 왕실의 보물이면 ‪ 절편이 으뜸인데

‪Kho báu của Hoàng thất Goryeo ‪phải có vàng miếng.

 절편?

‪Vàng miếng?

‪(무치이깟 은병 상자

‪Một thùng bình bạc này chỉ bằng…

‪[상자를  치며해봐야  절편

‪Một thùng bình bạc này chỉ bằng…

 덩이 ?

‪một miếng vàng.

  절편이  덩이나?

‪Có bao nhiêu miếng vàng?

‪(무치이만한 

‪Bằng từng này.

 정도?

‪Khoảng từng này.

 정도? ‪[곰치의 의아한 신음]

‪Chừng này.

… ‪[곰치의 놀란 신음]

‪[막이의 놀란 신음] ‪(무치고려 왕실의 내방고를

‪Có lẽ là chất đầy Nội Bàng Khố ‪của Hoàng thất Goryeo.

가득 채웠다지아마?

‪Có lẽ là chất đầy Nội Bàng Khố ‪của Hoàng thất Goryeo.

‪[은병들이 나동그라진다] ‪ 절편 찾아!

‪Tìm vàng thôi!

‪[해적들의 흥분한 환호성]

‪(무치 절편 찾아!

‪Tìm vàng thôi!

‪(아귀  찾아!

‪Tìm vàng đi!

‪(막이 절편을 찾아라!

‪(해금빨리 가요빨리 가요

‪Mau đi thôi.

눙치는  아니지?

‪Thật đấy chứ?

사람 뭘로 보고우무치야!

‪Cô nghĩ ta là ai? Ta là Woo Mu Chi.

‪[의아한 숨을 들이켠다] ‪이건

‪Cái này…

‪(무치뭐지?

‪là gì nhỉ?

군진에선 쓰지 않는 깃발인데

‪Lá cờ này không được ‪dùng trong quân doanh.

‪[의미심장한 음악] ‪얼핏 보면 도깨비 얼굴인데

‪Thoạt nhìn thì giống như mặt yêu tinh.

자세히 보면

‪- Nhưng nếu nhìn kỹ… ‪- Nhìn kỹ thì sao?

자세히 보면?

‪- Nhưng nếu nhìn kỹ… ‪- Nhìn kỹ thì sao?

전혀 모르겠어

‪Ta không biết.

아이비켜봐

‪Tránh ra đi.

‪[폭발음] ‪[해랑과 무치의 놀란 신음]

‪[해적들의 비명]

‪(막이지진이다!

‪Động đất!

‪- 단주지진! ‪- (해랑어서 옮기자!

‪- Thuyền trưởng, động đất. ‪- Chuyển đi.

아귀와 곰치는 배로 돌아가 ‪밧줄을  가져와라!

‪A Gwi và Gom Chi về thuyền lấy thêm dây.

‪(아귀! ‪곰치야빨리 따라와!

‪Vâng. Gom Chi, mau đi theo ta!

‪(해랑서둘러어서!

‪Khẩn trương lên!

‪[불안한 음악]

‪[무치가 콜록거린다]

‪[흥수 부하들의 놀란 탄성]

‪[무치의 신음] ‪(해랑모두 피해!

‪Tất cả tránh đi!

‪[무치가 콜록거린다]

‪[무치의 괴로운 신음]

‪[무치가 콜록거린다] ‪[위태로운 음악]

‪[무치가 연신 콜록거린다]

‪[속삭이며누군가 왔어

‪Có ai đó tới.

‪(흥수멈춰라

‪Dừng lại.

‪[긴장한 숨소리]

‪[긴장한 숨소리]

‪[긴장한 숨소리]

‪[막이의 의아한 신음] ‪(불출이너도 옮겨

‪Này, ngươi cũng chuyển đi.

뭐야이거해도 아니야?

‪Cái gì đây? Hải đồ à?

‪[막이의 의아한 신음]

해도?

‪- Hải đồ? ‪- Joseon, Oa Khấu.

‪(막이조선왜국

‪- Hải đồ? ‪- Joseon, Oa Khấu.

‪[상자가 달그락거린다]

여기는

‪Đây là…

‪- 이나즈마 시마 ‪- (해금이나즈 시마?

‪-‎ Inazuma No Shima. ‪- ‎"Inazu"‎… Cái gì cơ?

‪(무치!

‪[무치의 다급한 신음] ‪[대두의 비명]

‪[막이의 비명] ‪[무치의 놀란 신음]

‪(해금연못으로 뛰어!

‪Nhảy xuống nước đi!

‪[막이의 겁먹은 울음]

‪(불출이빨리  ? ‪빨리 빨리 

‪Đi nhanh lên. Nhanh lên.

‪[막이의 힘주는 신음]

‪[막이의 놀란 비명]

‪[무치와 해랑의 다급한 숨소리]

‪[놀란 신음]

‪[앵두의 비열한 웃음]

‪[화살이  튕겨 나간다] ‪[해랑의 힘주는 신음]

‪[망초의 힘주는 신음]

‪[해랑의 힘주는 신음]

‪[소란스럽게 싸운다]

‪[작두의 기합]

‪[작두의 기합] ‪[해랑의 힘주는 신음]

‪[작두의 신음]

‪[앵두의 놀란 비명]

‪[힘주는 신음] ‪[해랑의 거친 숨소리]

‪[흥수 부하1 신음]

‪[무치의 기합] ‪[흥수 부하2 털썩 쓰러진다]

‪[고조되는 음악]

‪[소란스럽게 싸운다]

‪[해랑의 기합]

‪[연신 소란스럽게 싸운다]

‪- (한궁단주님은? ‪- (대두동굴 안쪽에

‪- Thuyền trưởng đâu? ‪- Trong hang.

‪[대두의 거친 숨소리]

‪[해랑의 힘주는 신음] ‪[무치의 기합]

‪(무치뭐야!

‪Ôi trời, gì vậy?

‪[긴박한 음악]

‪[소란스럽게 싸운다] ‪[해랑의 신음]

‪(무치으악! ‪[무치의 아파하는 신음]

‪[무치의 힘주는 신음]

‪[해랑의 신음] ‪[무치가 아파한다]

‪[함께 숨을 몰아쉰다] ‪(무치괜찮아?

‪- Không sao chứ? ‪- Đau muốn chết.

아파 ‪[굉음이 들린다]

‪- Không sao chứ? ‪- Đau muốn chết.

‪[해랑의 힘주는 신음] ‪[위태로운 음악]

‪[해랑의 신음]

‪[망초의 거친 숨소리]

‪[망초의 힘주는 신음] ‪[한궁의 기합]

‪[칼이 나동그라진다] ‪[망초의 신음]

‪(한궁단주님단주님!

‪Thuyền trưởng!

‪[흥수의 힘주는 신음]

‪[흥수의 기합] ‪[무치의 버티는 신음]

‪(무치단주를 모셔어서!

‪Đưa Thuyền trưởng đi. Mau!

‪[기합]

‪(흥수잡아! ‪[무치의 거친 숨소리]

‪Bắt lấy chúng!

‪[한궁의 다급한 숨소리]

‪[소란스럽게 싸운다]

‪[어두운 음악]

‪[무치의 버티는 신음]

‪[무치의 놀란 숨소리]

‪(흥수우무치

‪Woo Mu Chi.

‪(흥수 씹어먹을 도적놈!

‪Quân ăn cướp chết tiệt!

‪[흥수의 성난 기합]

‪[비통한 음악]

‪(흥수탐라에서  장교부흥수

‪Chỉ huy Bu Heung Su từ Tamna

적장의 목을  공을 보고한다

‪tới báo cáo chiến công ‪chặt đầu tướng giặc.

‪[소란스럽게 싸운다]

전열을 정비해 야습한다!

‪Chỉnh đốn hàng ngũ, tập kích ban đêm!

‪(전령들으시오!

‪Thưa Chỉ huy!

부상자를 후송하고 ‪진을 구축하라는 전령이오

‪Có lệnh sơ tán người bị thương ‪về hậu phương và xây dựng trận địa.

‪(흥수적진이 코앞이다 ‪야음을 틈타 기습하면

‪Quân địch ở ngay trước mặt. ‪Nếu tập kích ban đêm…

‪(전령 받으시오!

‪Xin hãy tuân lệnh!

부상자를 먼저 후송하고 ‪진을 구축하라는

‪Sơ tán những người bị thương trước ‪và dựng trận địa…

‪[흥수의 힘주는 신음] ‪[병사1 비명]

‪Sơ tán những người bị thương trước ‪và dựng trận địa…

‪[병사2 비명] ‪[병사들이 술렁인다]

부상자는 없다고 전해라 ‪[전령의 놀란 숨소리]

‪Báo cáo là không có ai bị thương.

‪[병사들의 겁먹은 신음] ‪(흥수 부대에는

‪Trong đội quân của ta,

싸우는 자와 죽은 

‪chỉ có lính chiến đâu ‪và lính tử trận. Thế thôi.

오직 둘뿐이다

‪chỉ có lính chiến đâu ‪và lính tử trận. Thế thôi.

‪[불안한 음악] ‪부상병들을 죽이고 진군했나?

‪Ngươi đã giết lính bị thương và tiến quân?

그런  전쟁 아닌가?

‪Chiến tranh là vậy, không phải sao?

‪(무치 부하들을 ‪ 손으로 직접 죽이고?

‪Chiến tranh là vậy, không phải sao? ‪Ngươi đã tự tay giết thuộc hạ của mình?

대신 적장의 목을 가져왔다

‪Và ta đã đem đầu kẻ thù về.

‪(무치적장의 목을 베면

‪Điện hạ hứa cho ngươi làm vua Tamna ‪nếu lấy được đầu tướng giặc phải không?

주상 전하께서 너에게 ‪탐라의 왕을 약속했다지?

‪Điện hạ hứa cho ngươi làm vua Tamna ‪nếu lấy được đầu tướng giặc phải không?

그런데?

‪Điện hạ hứa cho ngươi làm vua Tamna ‪nếu lấy được đầu tướng giặc phải không? ‪- Vậy thì sao? ‪- Một kẻ cầm thú không thể nắm quyền.

인간이 아닌 자가 ‪왕이 되게   없다

‪- Vậy thì sao? ‪- Một kẻ cầm thú không thể nắm quyền.

‪(무치군법에 의거 처단한다

‪Ta sẽ xử theo quân pháp.

부흥수를 포박하라!

‪Bắt Bu Heung Su lại!

‪- ! ‪- (무치의 병사들!

‪- Rõ! ‪- Rõ!

‪(흥수 더러운 도적놈

‪Quân ăn cướp dơ dáy!

나를 죽이고 ‪ 공을 빼앗아갈 셈이냐?

‪Ngươi định giết ta để cướp công à?

‪-  내려 ‪- (흥수 공을 양보할  없다!

‪- Hạ kiếm đi. ‪- Ta sẽ không để ngươi cướp công!

‪[소란스럽게 싸운다]

‪[무치의 기합]

‪[흥수의 기합] ‪[무치의 신음]

‪[무치가 아파한다]

‪[연신 아파한다]

‪[무치의 힘겨운 신음]

‪(무치아이

‪Chết tiệt.

‪[무치의 힘겨운 신음]

‪[숨을 내뱉으며보물이 필요하냐?

‪Ngươi cần kho báu?

‪[무치의 거친 숨소리]

‪(무치

에헤이!

‪[혀를 쯧쯧 찬다]

 걸음에 하나씩이다

‪Mỗi bước chân là một thùng.

  것을 훔쳐  작정이냐?

‪Ngươi lại định cướp đồ của ta à?

 분수에 넘치는 것을 ‪탐한다면

‪Nếu ngươi lại không biết thân biết phận.

‪(망초아이!

‪Chết tiệt.

너만 아니었으면

‪Nếu không vì ngươi,

 진작에 왕이 됐을 거다

‪ta đã sớm thành vua rồi.

‪[비웃음]

?

‪Vua?

‪[연신 비웃는다]

짐승만도 못한 놈이 ‪왕은 무슨 ?

‪Một kẻ cầm thú thì lấy tư cách gì làm vua?

지옥에나 가라

‪Xuống địa ngục đi.

‪[힘찬 음악] ‪[무치의 힘주는 신음]

‪(망초보물! ‪[무치의 힘주는 신음]

‪Kho báu.

보물!

‪Kho báu!

‪[무치의 거친 숨소리] ‪[흥수의 기합]

‪[무치의 놀란 탄성]

‪(작두형님!

‪Thủ lĩnh!

‪[흥수의 다급한 신음]

‪[흥수의 힘주는 신음] ‪[무치의 놀란 신음]

‪[흥수의 당황한 신음]

‪[분한 신음]

‪[흥수의 다급한 신음]

‪[힘주는 신음]

‪[무치가 연신 신음한다]

‪[무치의 다급한 신음]

‪[무치의 힘주는 신음]

‪[힘주는 신음]

‪[무치의 힘겨운 신음]

‪[무치가 연신 힘겨워한다]

‪[힘주는 신음]

‪[해랑의 놀란 신음]

‪(무치) [웅얼거리며미안해

‪Ta xin lỗi.

‪[해랑의 화난 신음]

‪[해랑의 다급한 신음]

‪[만류하는 신음]

‪[거부하는 신음]

‪[해랑의 힘주는 신음]

‪(강섭  올라와?

‪Sao chưa lên?

‪(아귀단주님한테 ‪무슨 일이 생긴  아니야?

‪Thuyền trưởng gặp chuyện gì à?

‪(한궁내려가 봐야겠어

‪Ta phải xuống đó.

‪(곰치! ‪[해적들의 놀란 탄성]

‪Ta phải xuống đó.

‪- (아귀잡았다 ‪- (한궁빨리!

‪- Nắm dây rồi! ‪- Mau!

‪(강섭당겨당겨!

‪- Kéo lên! ‪- Mạnh lên!

‪[저마다 소리친다]

‪[비장한 음악]

‪[힘겨운 신음]

‪[무치의 놀란 신음]

‪[다급한 신음]

‪[무치의 걱정하는 신음] ‪[몽환적인 음악]

‪[섬뜩한 짐승 울음]

‪[해적들의 힘주는 기합]

‪[해적들의 놀란 탄성]

‪[해적들의 힘주는 기합]

‪[해적들의 버티는 비명]

‪[해금의 놀란 신음]

‪[흥미진진한 음악] ‪[고래 울음]

‪[해적들이 연신 소란스럽다]

‪[막이의 비명]

‪[해적들의 힘주는 비명]

‪[신비로운 고래 울음]

‪[해적들의 버티는 비명]

‪[해적들의 힘겨운 비명]

‪[저마다 울부짖는다]

‪(곰치단주!

‪Thuyền trưởng!

‪(강섭두목!

‪Thủ lĩnh!

‪[저마다 연신 흐느낀다]

‪(강섭고마웠소단주

‪Đa tạ Thuyền trưởng.

‪(강섭 가시오두목

‪Vĩnh biệt, Thủ lĩnh.

‪(해금좋은  가셨을 거야

‪Họ sẽ được yên nghỉ thôi.

‪(막이해도 어디 갔어?

‪Hải đồ đâu rồi nhỉ?

‪[쏟아지는 물소리]

‪Hải đồ đâu rồi nhỉ?

‪[해적들의 놀란 탄성]

‪[무치의 비명]

‪[해적들의 놀란 탄성] ‪[흥미로운 음악]

‪[무치의 비명]

‪(아귀단주님은?

‪Thuyền trưởng đâu?

‪[연신 비명을 지른다]

‪Thuyền trưởng đâu?

‪(아귀단주님은!

‪Thuyền trưởng đâu?

‪(무치? ‪[물기둥이 솟구치는 소리]

‪Nhìn kìa!

‪[해적들의 놀란 탄성]

‪[무치의 긴장한 신음] ‪[긴박한 음악]

‪[해적들의 놀란 신음] ‪[무치의 다급한 신음]

‪[힘주는 신음]

‪[무치의 비명] ‪[해적들이 놀란다]

‪(막이그쪽 아니야이쪽이쪽!

‪Không phải phía đó! Đằng này!

‪[당황한 비명]

‪[막이의 비명]

‪[무치의 아파하는 신음]

‪(불출이잠깐잠깐 ‪잠깐보물은?

‪Chờ đã, còn kho báu thì sao?

‪(무치) [아파하며] ‪고래고래고래

‪Ôi, cá voi…

‪[해적들이 수군거린다]

‪[은병이 찰그랑거린다]

‪(해적1) 보물이야!

‪Kho báu kìa!

‪[해적들의 환호성]

‪[해적들의 실망한 탄성]

‪(불출이이거 말고!

‪Bọn ta không cần cá!

보물 내놓으라고!

‪Trả kho báu đây!

‪[신비로운 고래 울음]

‪Trả kho báu đây!

‪[흥수의 성난 숨소리]

‪(망초그게 뭐요형님?

‪Nó là gì vậy huynh?

‪[헛웃음]

‪[숨을  내뱉는다]

‪[병사들의 함성]

‪[웅장한 음악]

‪[용의 포효]

‪[놀란 숨소리]

‪[용이 그르렁거린다]

‪[긴장한 숨소리]

‪[해랑의 겁먹은 숨소리]

‪[용의 포효]

‪[놀란 숨소리]

해도였어

‪Nó là hải đồ.

‪[해랑의 아파하는 신음]

세간을 정리하던 참이었습니다

‪Tôi đang sắp xếp đồ đạc.

 많이도 훔쳤구나

‪Cô trộm nhiều nhỉ?

‪(해금훔친  아니고 ‪이거 정리를 하다 보니까

‪Tôi không trộm, tôi chỉ sắp xếp lại thôi.

아휴이거자꾸 이것들이 ‪ 엉겨 붙어가지고

‪Mấy cái này cứ rối tung lên.

‪[힘주는 신음] ‪[목걸이들이 달그락거린다]

몸은  괜찮으십니까?

‪Cô thấy khỏe chưa?

 덕에 머리도 아프다

‪Cô làm ta đau đầu đấy.

‪[어색한 웃음]

근데 이거 옷들이 ‪ 별나고 곱습니다

‪Nhưng mà mấy bộ quần áo này lạ và đẹp quá.

‪(해랑서역 바다엔 별난  많지

‪Có rất nhiều thứ lạ ở vùng biển phía Tây.

여자는 나뿐이니

‪Chỉ có ta là phụ nữ

그동안 모이고 쌓인 것들이 ‪창고에 가득해

‪nên mấy thứ thu thập được ‪chất đầy trong kho.

마음껏 골라 입어

‪Thích gì thì cứ lấy.

그럼 편히 쉬십시오

‪Vậy Thuyền trưởng nghỉ ngơi nhé.

‪[걸을 때마다 잘그락거린다]

허리띠에 달린 물건들은

‪Những thứ treo trên thắt lưng…

먼저  형제들의 유품들이다

‪là di vật của các huynh đệ đã hy sinh.

내겐  무엇보다 귀해

‪Chúng là thứ quý giá nhất đối với ta.

‪[해금의 한숨]

‪[팔찌들이 잘그락 흘러내린다] ‪(해금어머

‪Ôi trời.

아이

가져가

‪Lấy đi.

‪[감격한 숨소리]

충성을 다하겠습니다

‪Tôi sẽ hết mực trung thành.

‪(해랑충성은 무슨

‪Trung thành gì chứ?

그냥 서로 기대고 사는 거지

‪Chỉ cần nương tựa vào nhau thôi.

그래서 서로 솔직해야 하는 거고

‪Chỉ cần nương tựa vào nhau thôi. ‪Nên phải thành thật với nhau.

한배에 탔으니 너도 기대고 살아

‪Đã lên cùng một thuyền, ‪cô có thể dựa dẫm vào bọn ta.

혼자 애쓰지 말고

‪Đừng khổ một mình.

‪[어깨를  친다] ‪[장신구들이  떨어진다]

괜찮다 ‪[해랑의 따뜻한 웃음]

‪Không sao đâu. ‪Cùng là phường trộm cướp mà.

같은 도둑년끼리 ‪[어깨를  친다]

‪Không sao đâu. ‪Cùng là phường trộm cướp mà.

‪[장신구들이 후드득 떨어진다]

‪(해금어디서 자꾸 떨어지네 ‪[해금의 멋쩍은 웃음]

‪Rơi đâu ra mà nhiều thế?

‪[해랑의 헛기침]

‪(해랑뭣들 하냐동텄다

‪Làm gì vậy? Mặt trời mọc rồi.

도미   작작 마시고

‪Do Mi uống rượu vừa thôi.

‪[피곤한 숨을 내뱉는다]

‪[헛기침]

‪[잔잔한 음악]

몸은?

‪Khỏe chưa?

?

‪Sao?

보물이 그리 좋나? ‪죽으면  끝인데

‪Cô thích kho báu đến thế à? ‪Chết là hết mà?

우리 모두가 원한 거다

‪Ai cũng muốn có nó.

 목숨 하나 걸어 ‪얻을  있다면 아깝지 않아

‪Liều mạng mà lấy được ‪thì cũng không thiệt.

 목숨 걸어 얻은 걸로 ‪ 하는데?

‪Cô liều mạng lấy nó rồi làm gì?

됐다

‪Bỏ đi.

네가  알겠냐

‪Ngươi thì biết cái gì?

‪[멀어지는 발걸음]

‪[무치의 성난 한숨]

‪(무치내가  모르는데?

‪Có gì ta không biết?

‪(해랑우리는 모두 ‪한배를  가족이다

‪Bọn ta là một gia đình trên thuyền.

한데  안에만 ‪가족이 있는  아니야

‪Nhưng không phải ‪chỉ có một gia đình trên thuyền.

 밖에도 있고

‪Ở dưới thuyền cũng có.

먼저 죽은 이들의 가족도 있고

‪Có cả gia đình của những người đã hy sinh.

앞으로 생겨날 가족도 있다

‪Và cả những gia đình ‪sẽ có thêm sau này nữa.

지금의 

‪Bây giờ ta…

그들을 위해 ‪아무것도 해줄 수가 없어

‪không thể làm gì cho họ.

‪[무치의 한숨]

‪(무치단주라서 짊어진 책임인가?

‪Đó là trách nhiệm của Thuyền trưởng à?

거참

‪Thật là…

골치 아프네

‪Đau đầu đấy.

‪(해랑하나 묻자

‪Ta hỏi ngươi một câu.

 보물이 ‪ 절편일 거라고 생각했지?

‪Tại sao ngươi nghĩ kho báu là vàng miếng?

‪(무치상아에 적힌 대로 ‪고려를 재건할 정도면

‪Ngà voi viết kho báu dùng ‪để tái thiết Goryeo.

내방고의  절편 정도는 ‪돼야 되니까

‪Vậy thì phải cỡ Nội Bàng Khố.

‪(해적2)  절편? ‪[막이의 놀란 신음]

‪Vàng miếng? ‪Còn lá cờ yêu tinh đó thì sao?

‪(해랑 도깨비 깃발 어쨌어?

‪Còn lá cờ yêu tinh đó thì sao?

‪[해적들이 술렁인다]

‪(무치동굴에 있겠지

‪Chắc nó vẫn ở trong hang.

 돌려

‪Quay thuyền lại.

동굴로 돌아가 깃발을 가져온다

‪Quay lại hang lấy lá cờ.

‪- (강섭? ‪- (무치?

‪- Dạ? ‪- Cái gì?

 깃발은 뒤집힌 해도야

‪Xoay ngược lá cờ sẽ thấy hải đồ.

‪[해적들이 웅성거린다]

‪Không chừng đó là bản đồ dẫn đến…

내방고의 황금이 숨겨진

‪Không chừng đó là bản đồ dẫn đến…

보물 지도일지도 모르지

‪nơi giấu vàng của Nội Bàng Khố.

‪[해적들이 웅성거린다]

‪Bản đồ kho báu?

‪(강섭 돌려 돌려!

‪Quay thuyền lại, quay lại!

‪[저마다 다급하게 외친다] ‪(아귀빨리 움직여빨리!

‪- Quay lại! ‪- Nhanh lên!

‪(해금아니야아니야 ‪아니야아니야아니야 ‪[경쾌한 음악]

‪Không. Đừng quay lại.

‪- (해적3) 아니야아니야? ‪- (해적4) 누구야?

‪- Tại sao? ‪- Ai vậy?

‪- (해금돌아갈 필요 없어요 ‪- (막이누구세요?

‪Không cần quay lại. ‪- Cô nương là ai? ‪- Mau đưa họ đi.

‪(해금어서 드려

‪- Cô nương là ai? ‪- Mau đưa họ đi.

‪(막이뭐를?

‪- Đưa cái gì? ‪- Ngươi đem cờ yêu tinh về mà.

‪(해금챙겨 왔잖아도깨비 깃발

‪- Đưa cái gì? ‪- Ngươi đem cờ yêu tinh về mà.

뭐라고?

‪- Đưa cái gì? ‪- Ngươi đem cờ yêu tinh về mà. ‪Cô nói sao?

‪[해적들이 못마땅해한다]

‪Cô nói sao? ‪- Tên khốn này. ‪- Có đem về à?

‪(막이아휴아니야

‪Không, không phải.

‪- (해금아이 ‪- (막이!

‪- Này! ‪- Ngươi giấu đi đâu rồi?

‪- (해금어디다 숨겼어? ‪- (막이아니야아이!

‪- Này! ‪- Ngươi giấu đi đâu rồi?

‪[해적들이 화나서 외친다]

‪- Chờ đã. ‪- Ngươi giấu ở đâu?

‪- (막이잠깐! ‪- (해금어디다 숨겼냐고

‪- Chờ đã. ‪- Ngươi giấu ở đâu?

‪(막이그래 보물

‪Sao tôi có thể…

‪[막이의 당황한 웃음] ‪(무치뒤져

‪- Lục soát đi. ‪- Lại đây, tên khốn.

‪(강섭일로  새끼야 ‪[해적들이 소란스럽다]

‪- Lục soát đi. ‪- Lại đây, tên khốn. ‪Này, cởi quần áo của hắn ra.

‪(강섭 벗겨벗겨! ‪ 벗겨! ‪[막이의 다급한 비명]

‪Này, cởi quần áo của hắn ra. ‪- Cởi hết ra. ‪- Tôi làm mất rồi! Mất rồi!

‪(막이잃어버렸어잃어버렸다고!

‪- Cởi hết ra. ‪- Tôi làm mất rồi! Mất rồi!

‪[분한 울음]

차라리 죽여라죽여 ‪[울음]

‪Thà giết tôi đi còn hơn.

우리 막이 힘들었구나

‪Khổ thân Mak Yi nhà ta.

‪(막이) [서럽게 울며단주님

‪Thuyền trưởng.

‪(해랑) [혀를 쯧쯧 차며] ‪딱하기도 하지

‪- Tội nghiệp ngươi. ‪- Tôi khổ quá.

‪(막이힘들었어요

‪- Tội nghiệp ngươi. ‪- Tôi khổ quá.

‪(해랑! ‪[막이가 코를  푼다]

에잇못된 녀석들 같으니라고 ‪이거!

‪Cái lũ độc ác này.

‪[울면서 못된 녀석들 ‪못된 녀석들

‪Lũ ác độc.

‪[멋쩍은 헛기침] ‪(막이 못된 녀석들

‪Một đám người man rợ.

‪[막이가 연신 운다]

‪Một đám người man rợ.

‪[해금의 멋쩍은 신음]

‪[해금의 못마땅한 신음]

우리 막이지도 봤잖아? ‪[막이가 코를 훌쩍인다]

‪Mak Yi nhà ta đã xem bản đồ nhỉ?

‪(해랑 혹시 ‪표시된  같은 것들도 봤어? ‪[막이가 코를 훌쩍인다]

‪Có thấy điểm nào được đánh dấu không?

위치는?

‪Vị trí ở đâu?

이나즈마 시마

‪Inazuma No Shima.

‪(무치 ''?

‪Cái gì cơ?

우리말로는

‪Dịch ra là…

‪- 번개섬 ‪- (해랑번개섬?

‪- Đảo Sấm Sét. ‪- Đảo Sấm Sét?

‪(곰치번개!

‪Sấm Sét?

‪(아귀! ‪[해랑의 한숨]

‪Này.

  번개섬 얘기하는 거야?

‪- Ý ngươi là Đảo Sấm Sét đó? ‪- Ôi trời.

‪[곰치의 질색하는 신음]

‪- Ý ngươi là Đảo Sấm Sét đó? ‪- Ôi trời. ‪Nơi mà hàng ngàn đám mây sét lững lờ trôi

‪[흥미로운 음악] ‪하루에도 수천 번씩 ‪번개 구름이 휘몰아치는데

‪Nơi mà hàng ngàn đám mây sét lững lờ trôi

‪(아귀한번 내리칠 때마다

‪Nơi mà hàng ngàn đám mây sét lững lờ trôi ‪và giáng vô vàn tia sét xuống mỗi ngày? ‪Đùng đùng đoàng đoàng!

   양이 ‪한꺼번에 그냥 파바바바박! ‪[곰치가 호응한다]

‪và giáng vô vàn tia sét xuống mỗi ngày? ‪Đùng đùng đoàng đoàng!

  이걸 

‪Cái gì? "Vô vàn" ư? Ngươi thật là.

진짜라니까

‪Này, ta nói thật đấy.

거기가 어딘데?

‪Đảo đó ở đâu?

나도 얘기만 들었지 ‪가보진 않았어

‪Ta mới nghe đồn chứ chưa đến.

‪[화난 탄성] ‪(강섭가보지도 않았으면서 ‪이놈의 새끼가!

‪- Chưa đến mà dám nói. ‪- Đó là sự thật.

‪(해랑진짜다

‪- Chưa đến mà dám nói. ‪- Đó là sự thật.

‪(강섭단주님께서 가보셨군요

‪Thuyền trưởng đến rồi à?

‪(해랑) [숨을 내쉬며어떨  ‪하늘 전체가

‪Cứ thử tưởng tượng ‪bầu trời này đầy sấm sét mà xem.

번개로 가득 차기도 하지

‪Cứ thử tưởng tượng ‪bầu trời này đầy sấm sét mà xem.

‪- (강섭장관이겠습니다 ‪- (해랑나도 보진 못했다

‪Chắc cảnh tượng rất hùng vĩ. ‪Ta cũng chưa thấy bao giờ.

‪[해랑의 한숨]

‪Sao lại là Đảo Sấm Sét chứ?

‪(해랑하필 번개섬 ‪[아귀의 아파하는 신음]

‪Sao lại là Đảo Sấm Sét chứ?

‪[곰치의 말리는 신음] ‪[아귀가 연신 아파한다]

양각풍에 돛은 찢어지고

‪Cánh buồm sẽ bị gió xé rách.

벼락에 돛대도 부러져요

‪Cột buồm sẽ bị sét đánh gãy.

생지옥도 그런 지옥이 없지

‪Đó chính là địa ngục trần gian.

‪[겁먹은 비명]

‪[왜구들의 비명]

‪[왜구4 고통스러운 비명]

‪[겁먹은 비명]

‪(강섭 누구한테 들었는데?

‪Ngươi nghe ai kể chuyện đó?

‪(막이 이래 봬도 ‪바다에서 태어난 바다인이요

‪Nhìn thế này thôi ‪nhưng tôi sinh ra ở biển.

왜구 배에서 태어나 ‪엄니  빨면서부터

‪Tôi đã đi hết biển này đến biển nọ ‪từ khi còn bú sữa mẹ trên thuyền Oa Khấu.

 바다  바다 누볐던 ‪양반이라고

‪Tôi đã đi hết biển này đến biển nọ ‪từ khi còn bú sữa mẹ trên thuyền Oa Khấu.

‪(무치잠깐만

‪Khoan đã.

그럼 길을 안다는 거네?

‪Vậy là ngươi biết đường?

‪[힘찬 음악]

‪[해적들이 웅성거린다]

‪Trời ạ.

가소로워서

‪Nực cười thật.

‪[환호하는 웃음]

‪[작두의 탄성] ‪(앵두 커다란 놈은 뭐요?

‪Thứ to đùng đó là gì?

‪(망초왜구 토벌하라고 ‪ 태조가 공민왕에게 내린

‪Thứ to đùng đó là gì? ‪Là Hỏa Long Pháo. ‪Minh Thái Tổ ban nó cho vua Gongmin

화룡포라고 하더라? ‪[망초의 웃음]

‪vì đã thảo phạt Oa Khấu.

‪(작두우리 보물 찾으러 가는  ‪아니었소?

‪Không phải chúng ta đi tìm kho báu à?

‪(흥수바다에 왜구만 있더냐?

‪Ngoài biển không chỉ có bọn Oa Khấu.

‪(망초 해적 놈들?

‪Ngoài biển không chỉ có bọn Oa Khấu. ‪Bọn hải tặc đó.

형님

‪Đại ca.

저놈 저거 ‪내가 한번 쏴봐야겠소?

‪Đệ phải bắn bọn chúng một lần mới được.

‪[작두의 웃음] ‪(앵두나도 갑시다

‪Ta nữa.

살생이 그리 좋더냐?

‪Ngươi thích sát sinh thế à?

‪(망초그것이 사는 재미지 않소?

‪Đó là thú vui của cuộc sống mà.

‪[망초의 웃음] ‪[앵두와 작두가 따라 웃는다]

‪Đó là thú vui của cuộc sống mà.

‪(망초비켜

‪Tránh ra.

나와

‪Này, ra đây.

‪[불안한 음악]

‪(막이그냥 먹구름 따라 ‪ 세상천지에

‪Sấm sét trên khắp thế gian ‪cứ thế theo mây đen giáng xuống.

번개가 그냥

‪Sấm sét trên khắp thế gian ‪cứ thế theo mây đen giáng xuống.

와다다다다다다다

‪Đùng đùng đoàn đoàng.

‪(강섭그러니까 거기가 어디냐고!

‪Tóm lại là ở đâu?

자꾸  끊을 거요? ‪이러다가 밤새우겠네

‪Sao cứ ngắt lời tôi thế? ‪Thế này thì phải thức cả đêm mất.

‪- (강섭이게 진짜 ‪- (막이단주님

‪- Ngươi! ‪- Thuyền trưởng! ‪Sao ngươi cứ ngắt lời thế?

  자꾸 말을 끊어!

‪Sao ngươi cứ ngắt lời thế?

‪(막이

‪Được rồi.

어디까지 했지? ‪[해적들이 야유한다]

‪Kể đến đâu rồi nhỉ? ‪- Tên khốn. ‪- Nhanh lên.

‪(막이어찌 됐든 거긴   ‪가면 무조건 죽어

‪Dù gì cũng không thể đến đó. ‪Đến thì kiểu gì cũng chết.

‪(해랑알았어알았으니까

‪Được rồi. ‪Ta biết rồi.

어서 위치만?

‪Nó vị trí ra đi.

‪(막이아이죽는다니까

‪Đã bảo đi là chết mà.

‪(해랑우리 막이 착하지? ‪ 갈게

‪Mak Yi nhà ta tốt bụng mà. ‪Bọn ta sẽ không đi đâu.

위치만얼른

‪- Nói vị trí thôi, mau. ‪- Không đi thì hỏi vị trí làm gì?

아니  건데 위치는 ‪ 물으실까? ‪[막이가 키득거린다]

‪- Nói vị trí thôi, mau. ‪- Không đi thì hỏi vị trí làm gì?

‪(막이? ‪[해적들이 못마땅해한다]

‪- Tên khốn này. ‪- Tại sao?

‪(해적5) 고구마를

‪(해랑  줘봐 ‪저거  죽여버리게

‪Đưa ta con dao. Ta sẽ giết hắn.

‪(곰치여기 있습니다

‪Đây ạ.

‪[막이의 다급한 신음]

‪[숨을 내뱉는다]

‪(무치가지 맙시다단주

‪Đừng đi, Thuyền trưởng.

용기만 가지고 건너기엔 ‪너무 험한 바다 같아

‪Đừng đi, Thuyền trưởng. ‪Biển quá hiểm trở ‪để vượt qua chỉ với dũng khí.

 말이

‪Chuẩn luôn.

‪(불출이 데면 몰라도 ‪바다에 졸면

‪Thứ khác thì không biết ‪nhưng nếu sợ biển,

‪- 그게 해적이야그게? ‪- (해금어부지요

‪- thì sao xứng làm hải tặc? ‪- Là ngư dân.

‪(아귀우리는 해적이고 ‪해적은  바다다!

‪- thì sao xứng làm hải tặc? ‪- Là ngư dân. ‪Chúng ta là hải tặc và hải tặc là biển!

‪(강치황금이 우리를 기다린다!

‪Vàng đang đợi chúng ta!

‪- 가자보물 찾으러! ‪- (해금가자

‪- Hãy cùng đi tìm kho báu! ‪- Đi thôi.

‪[해적들의 환호성]

‪(해랑번개섬으로 안내하면

‪Nếu ngươi dẫn đường đến Đảo Sấm Sét,

얻는 보물의 열에 하나를 주마

‪ta sẽ cho ngươi một phần mười kho báu.

‪[해적들이 웅성거린다]

‪[한숨]

‪[흥미로운 음악]

죽는데 황금이 무슨 소용이에요

‪Chết rồi thì vàng bạc ích gì?

주려면 죽기 전에 주든가

‪Nếu cho thì phải cho trước khi chết.

‪(해랑달리 원하는 것이 있느냐?

‪Ngươi muốn thứ gì khác à?

목숨과 바꿀 것이 ‪ 배에 있을 턱이 있나

‪Trên thuyền này có thứ gì ‪đáng để đổi mạng không?

‪(막이아니 ‪아주 없는 거는 아닌데

‪Không. Không phải không có.

그렇다고 주실 것도 아니고

‪Nhưng cô sẽ không cho tôi đâu.

뭔데?

‪Là gì?

‪Cái đó…

‪(막이) [ 웃으며] ‪ 입으로 말하기가… ‪[멋쩍은 웃음]

‪Chính miệng nói ra thì…

‪(해적6) 뭔데말을  ‪[해적들이 호응한다]

‪Là gì? Nói đi!

‪- (막이길도 나만 알고 ‪- (해적7) 그렇지

‪- Chỉ có tôi biết đường. ‪- Đúng.

‪- 나만 가봤고 ‪- (불출이알어알어

‪- Chỉ có tôi từng đến đó. ‪- Biết rồi.

그럼그러면

‪Nếu… Nếu vậy…

‪- (무치) [ 목소리로! ‪- (불출이깜짝이야

‪Giật cả mình.

‪[숨을 길게 내쉰다]

‪Ngươi làm thuyền trưởng chứ gì.

단주 자리를 원하는구먼

‪Ngươi làm thuyền trưởng chứ gì.

‪[코웃음] ‪(불출이?

‪[해적들이 못마땅해한다] ‪저놈?

‪[애잔한 음악]

‪(막이이대로 구박만 받다가 ‪죽기는 억울하니까

‪Nếu cứ bị ngược đãi ‪rồi bỏ mạng thì thật ấm ức.

‪(막이보물 찾을 때까지만이라도

‪Nếu cứ bị ngược đãi ‪rồi bỏ mạng thì thật ấm ức. ‪Đến khi tìm được kho báy, cho tôi làm…

해적왕

‪vua hải tặc…

‪(아귀미친 새끼를 봤나! ‪이게 죽으려고!

‪Thằng điên này! Ngươi chán sống à?

‪[막이의 놀란 비명] ‪[무치의 힘주는 신음]

‪[해적들의 놀란 신음]

‪Bỏ xuống.

‪(무치내려

‪Bỏ xuống.

결정은

‪Thuyền trưởng…

단주님이 하셔야지?

‪mới là người quyết định chứ.

?

‪Sao?

단주로서

‪Là thuyền trưởng, ‪cô có thể từ bỏ mạng sống,

목숨은 버릴  있어도

‪Là thuyền trưởng, ‪cô có thể từ bỏ mạng sống,

권세는  버리겠다?

‪nhưng không thể từ bỏ quyền lực?

‪[코웃음]

‪nhưng không thể từ bỏ quyền lực?

모두에게 묻겠다

‪Ta sẽ hỏi mọi người.

선택은 양자택일

‪Các ngươi chọn một trong hai.

막이 녀석의 요구를 들어주고 ‪보물을 찾느냐

‪Đáp ứng yêu cầu của Mak Yi và tìm kho báu?

‪(해랑당장 저놈을 죽여 ‪기강을 바로 세우느냐

‪Hay lập tức giết hắn ‪và thiết lập lại kỷ cương?

‪[곰치의 헛기침]

‪(해랑보물을 원한다면

‪Nếu các ngươi muốn kho báu,

손들어라

‪thì giơ tay lên.

‪[막이의 간절한 신음] ‪[해적들의 곤란한 헛기침]

‪(무치에이단주

‪Thuyền trưởng.

 감으셔야지요

‪Cô phải nhắm mắt lại chứ.

‪[흥미로운 음악] ‪[해랑이 숨을 길게 내쉰다]

‪(막이) [울먹이며엄니

‪Mẫu thân.

 해적왕 됐어

‪Con thành vua hải tặc rồi.

‪[울음]

‪[기분 좋은 탄성]

‪[고조되는 음악]

용왕님께 인사 올리겠소!

‪Xin diện kiến Long Vương!

‪(막이 해적왕!

‪Vua hải tặc mới

막이라 하오!

‪chính là Mak Yi này!

‪[해랑의 힘주는 신음]

‪[구역질 참는 신음]

‪[해랑의 힘주는 신음] ‪(강섭단주님

‪Thuyền trưởng.

‪[무치의 구역질 참는 신음] ‪이런  그냥 아랫것들 시키고

‪Mấy việc này cứ sai thuộc hạ làm đi.

‪[무치의 당황한 신음]

‪Mấy việc này cứ sai thuộc hạ làm đi. ‪- Tranh thủ nghỉ ngơi mấy ngày đi. ‪- Này.

‪- 며칠 휴가 왔다 치고 그냥 ‪- (무치!

‪- Tranh thủ nghỉ ngơi mấy ngày đi. ‪- Này.

‪(강섭 쉬시라니까요

‪- Tranh thủ nghỉ ngơi mấy ngày đi. ‪- Này.

‪(해랑단주께선 ‪타륜을 잡고 계십니다

‪Thuyền trưởng đang cầm bánh lái.

‪[칼로 도마를  민다]

‪Thuyền trưởng đang cầm bánh lái.

저는 랑이라 불러주시지요 ‪부단주님

‪Cứ gọi tôi là Rang đi, Thuyền phó.

‪(아귀아휴단주님제발!

‪Thuyền trưởng, làm ơn đấy!

‪(해랑 저녁 시간입니다

‪Sắp đến giờ ăn tối rồi.

‪[칼을  내리친다] ‪나가시지요

‪Xin hãy ra ngoài đi.

‪(강섭아이단주님께서 ‪이러고 계시는데

‪Thuyền trưởng thế này, ‪sao bọn tôi có thể yên lòng…

저희가 어찌  편하게 나갈

‪Thuyền trưởng thế này, ‪sao bọn tôi có thể yên lòng…

나가!

‪Ra ngoài!

시지요

‪- Làm ơn. ‪- Vâng, thưa Rang.

‪(강섭랑이

‪- Làm ơn. ‪- Vâng, thưa Rang.

‪(아귀랑이랑이?

‪Này, "Rang" sao?

‪(강섭삐지셨지?

‪Cô ấy đang giận.

‪- (아귀무지 많이 ‪- (강섭자리에 엄청 예민해

‪- Vô cùng giận. ‪- Cô ấy rất thích quyền lực.

‪[화를 삭이는 숨소리] ‪기껏해야 며칠인데

‪- Vô cùng giận. ‪- Cô ấy rất thích quyền lực. ‪- Chỉ mấy ngày thôi mà… ‪- Kể cả vậy.

‪(아귀며칠이라도 그렇지?

‪- Chỉ mấy ngày thôi mà… ‪- Kể cả vậy.

황금에 눈이 멀어가지고 ‪하여튼 손든 새끼들  뒤졌어

‪Ta sẽ giết tất cả những kẻ giơ tay ‪vì thèm vàng mờ mắt.

‪[아귀의 아파하는 신음] ‪(아귀 때려?

‪- Sao lại đánh ta? ‪- Mở mắt ra chưa?

‪[때리는 소리가 난다] ‪ 때려

‪- Sao lại đánh ta? ‪- Mở mắt ra chưa?

‪-  때리냐고 ‪- (강섭  떴지?

‪- Sao lại đánh ta? ‪- Mở mắt ra chưa?

힘내 ‪[경쾌한 음악]

‪Cố lên.

‪(무치랑이 ‪[화를 삭이는 숨소리]

‪Rang à.

 그래도  홀가분하던데 ‪[해랑이 연신 생선을 내리친다]

‪Ta lại thấy khá nhẹ nhõm.

‪[코를 훌쩍인다] ‪ 어때?

‪Cô thì sao?

‪(무치에이

그래도 요즘은 돈이 최고잖아

‪Dạo này thì tiền là nhất mà.

황금에 밀린 거야 ‪황금을 어떻게 이겨황금을

‪Dạo này thì tiền là nhất mà. ‪Cô bị vàng đánh bại. ‪Sao thắng được vàng chứ?

‪[해랑의 힘주는 신음] ‪너무 그렇게 마음 쓰지 말아

‪Cô bị vàng đánh bại. ‪Sao thắng được vàng chứ? ‪Cô đừng để bụng quá.

‪[해랑의 성난 신음]

‪Cô đừng để bụng quá.

‪[딸꾹질한다] ‪(해랑깐족대지 마라

‪Đừng nói vớ vẩn nữa.

자리 따위 미련 없어

‪Ta không hề tiếc vị trí đó.

자격만 되면 언제든 ‪내어줄 생각이었으니까

‪Ta sẵn sàng nhường ‪bất cứ lúc nào nếu hắn đủ tư cách.

‪[딸꾹질하며무슨 자격?

‪Tư cách gì?

‪(해금 단주 먹어! ‪[웃음]

‪Thuyền trưởng Mak, ăn cơm thôi!

‪[막이의 신난 웃음]

‪- (막이에잇! ‪- (해금

‪-  누구냐? ‪- (해금 단주

‪- Ta là ai? ‪- Thuyền trưởng mới.

‪[숨을  들이켠다]

이옵니다

‪Thuyền trưởng mới ạ.

‪(막이앞으로 비린  ‪냄새도 올리지 말고

‪Sau này đừng dâng những thứ tanh hôi lên.

탁주에   마리 ‪[해금이 입소리를  낸다]

‪Hầm một con gà với rượu rồi đem lên đây.

‪(막이 고아 오너라

‪Hầm một con gà với rượu rồi đem lên đây.

어이단주

‪Thuyền trưởng!

‪(곰치반월섬이 우측에 있네?

‪Có Đảo Banwol ở phía bên phải.

좌측으로 끼고 돌아야 한다며

‪Lẽ ra phải ở bên trái chứ?

에라 멍청한 

‪Trời ạ, tên ngốc này.

 보이면 바로 알렸어야지!

‪Thấy đảo thì phải báo ngay chứ!

지금  올라왔는데?

‪Nhưng tôi vừa trèo lên.

 하고 자빠졌다가 ‪지금 기어 올라가?

‪Ngươi làm gì mà bây giờ mới lên?

방금까지 누가  계셨거든

‪Tại có người vừa đứng đây ‪làm điên, làm khùng đấy.

‪(곰치개폼 똥폼  잡고서 ‪[씩씩거린다]

‪Tại có người vừa đứng đây ‪làm điên, làm khùng đấy.

 오늘 굶겨라

‪Hôm nay cho hắn nhịn.

게으른 놈한테는 오징어도 아깝다

‪Cho tên lười ăn mực thôi cũng phí.

 오늘 굶어굶어봐

‪Hôm nay ngươi nhịn đi.

‪[웃음] ‪(곰치

‪(막이여기  닦아

‪Lau chỗ này đi.

옳지나와

‪Đúng. Tránh ra.

‪- 어이불출이 ‪- (불출이?

‪- Này, tên đần kia. ‪- Cái gì?

너도 올라가

‪- Này, tên đần kia. ‪- Cái gì? ‪Ngươi cũng lên đây đi.

‪(불출이 명이면 됐지

‪Một người là đủ rồi.

 떨어지면 ‪뵈는 것도 없는데  그려?

‪Mặt trời lặn rồi thì nhìn được gì đâu.

‪(해금우리 저녁도 먹어야 합니다 ‪[불출이가 호응한다]

‪- Bọn tôi phải ăn tối. ‪- Đúng

올라가서 처먹으면 되잖아! ‪올라가서!

‪- Bọn tôi phải ăn tối. ‪- Đúng ‪Lên đây ăn là được mà!

‪(불출이사람이 어떻게 ‪저렇게 변해가지고

‪Sao một người có thể thay đổi như vậy?

‪- 아주 그냥 죽겄네 ‪- (막이뭐라고 씨부렁씨부렁

‪Sao một người có thể thay đổi như vậy? ‪- Lẩm bẩm gì đấy? ‪- Chẳng gì cả.

암말도  했는디

‪- Lẩm bẩm gì đấy? ‪- Chẳng gì cả.

‪[만족하는 숨소리]

‪[숨을  내뱉는다]

‪[기름이 지글거린다] ‪(무치이야!

요것 봐라?

‪Chà, nhìn này.

아니어떻게 ‪정어리로 이런 맛을 내지?

‪Này. Sao có mòi lại có vị này nhỉ?

‪(해금정어리라고 ‪ 같은  아니야

‪Không phải cá mòi nào cũng giống nhau.

바다 맛을 알면 ‪이런 진맛을 뽑아낼  있지

‪Nếu ngươi biết hương vị của biển, ‪ngươi có thể làm ra hương vị thực sự.

이야!

아니손맛 좋은  알고 있었는데

‪Không, ta biết nó còn ‪phụ thuộc vào tay người nấu,

 정도일 줄은진짜

‪nhưng không ngờ lại ngon đến thế này.

‪[음미하는 신음]

‪[입소리를  낸다]

이거 단주님 솜씨인데?

‪- Đây là vị Thuyền trưởngnấu mà? ‪- Ta không ăn đâu.

‪[저마다 불평한다] ‪(고동아휴단주님 ‪만드는 비법이 뭐야?

‪- Đây là vị Thuyền trưởngnấu mà? ‪- Ta không ăn đâu. ‪Rốt cuộc bí quyết là gì?

‪[장난스러운 음악]

‪[무치의 힘겨운 숨소리]

‪[필사적인 숨소리]

‪[만족하는 신음] ‪!

 먹었어 먹었어

‪Ta ăn hết rồi.

‪[만족하는 신음] ‪[해랑의 권하는 신음]

천천히 먹어앞으로 자주 해줄게

‪Ăn từ từ thôi, ‪sau này ta sẽ làm thường xuyên.

‪[기쁜 탄성]

‪[해적들의 탄성]

‪(해금아니진짜 심각하다니까 ‪내가 잠을  자겠어

‪Nghiêm trọng thật mà. ‪Đến mức muội không thể ngủ được.

‪[한궁의 한숨]

일로 와봐요

‪Huynh lại đây.

이것  봐봐요

‪Xem cái này đi.

침상 다리가  부러졌다

‪Chân giường gãy hết…

‪[숨을 내뱉으며 고쳤다

‪Ta sửa hết rồi.

그럼  이만

‪Vậy xin phép.

‪[멀어지는 발걸음]

그걸  랑이 님이 고쳐요?

‪Tại sao Rang lại sửa?

왜라니? ‪[해금의 한숨]

‪Tại sao Rang lại sửa? ‪Còn tại sao nữa?

‪[칭얼대며이거 얼마나 힘들게 ‪ 부서뜨려 놨는데

‪Khó khăn lắm tôi mới làm gãy được.

? ‪[해금의 한숨]

‪(해금내가  살아진짜 ‪이걸 

‪Thật sự không sống nổi mà. Tại sao?

미안

‪Xin lỗi.

됐어요

‪Bỏ đi.

대신에  그거 ‪그거  빌려줘 봐요뻘건 

‪Thay vào đó, cô cho tôi mượn cái ấy đi. ‪Cái màu đỏ ấy.

‪(해금 입술에 ‪바르시는 그거

‪Cái cô bôi lên môi đó.

그런  있을 리가

‪- Ta làm gì có. ‪- Thôi mà.

‪(해금아이

‪- Ta làm gì có. ‪- Thôi mà.

무치 오빠랑 주방  하실  ‪자주 바르시는 그거 있잖

‪Cái cô hay bôi lúc làm bếp ‪với Mu Chi huynh ấy…

! ‪[휘파람 소리가 들린다]

‪Cái cô hay bôi lúc làm bếp ‪với Mu Chi huynh ấy…

‪[다가오는 발걸음] ‪[무치의 조심스러운 헛기침]

‪(무치랑이 있을까?

‪Rang có ở đây không?

‪[무치의 헛기침]

‪[잔잔한 음악]

‪[무치의 멋쩍은 한숨]

‪[무치가 숨을  내쉰다] ‪(해랑이걸 보라고 부른 거야?

‪- Ngươi gọi ta ra đây để xem cái này à? ‪- Thế nào?

‪(무치어때?

‪- Ngươi gọi ta ra đây để xem cái này à? ‪- Thế nào?

‪(해랑그래

‪Phải rồi.

밤하늘이 이리 예뻤지

‪Bầu trời đêm luôn đẹp thế này.

‪[무치가 피식 웃는다]

‪[해랑이 숨을  내뱉는다]

‪[무치가 멋쩍게 흥얼거린다] ‪근데 머리엔  바른 거야?

‪Ngươi bôi cái gì lên tóc thế?

‪(무치 발라?

‪Có bôi gì đâu.

 감아서 떡진 거야

‪Tóc bết vì không gội đầu thôi.

‪(아귀누구야!

‪Là kẻ nào? ‪Kẻ nào động tay vào dầu mè của ta?

 참기름에 손댄 놈이!

‪Là kẻ nào? ‪Kẻ nào động tay vào dầu mè của ta?

‪[해적들이 소란스럽다] ‪[해랑이 코를 킁킁거린다]

 찾는다

‪Tìm ngươi kìa.

‪[무치의 멋쩍은 숨소리]

‪(무치랑이는

‪Rang…

사랑을 아나?

‪có biết tình yêu là gì không?

사사롭다

‪Đó là chuyện riêng tư.

‪(무치아이 ‪[ 웃는다]

‪Đó là chuyện riêng tư. ‪Cái gì?

에헤이사사롭긴

‪Riêng tư gì chứ?

‪[무치가 숨을  들이켠다]

사랑은 저마다  다른 

‪Tình yêu với mỗi người mỗi khác.

파도의 크기가 다르듯

‪Giống như mỗi con sóng ‪có độ lớn khác nhau.

‪[헛웃음]

‪Giống như mỗi con sóng ‪có độ lớn khác nhau.

그럼 유곽 가서 ‪기생들과 나눈 사랑은

‪Vậy tình yêu với các kỹ nữ ở lầu xanh ‪là sóng lớn hay sóng nhỏ?

 파도냐작은 파도냐?

‪Vậy tình yêu với các kỹ nữ ở lầu xanh ‪là sóng lớn hay sóng nhỏ?

‪[무치의 멋쩍은 웃음]

‪- 술만 마신 거야 ‪- (해랑됐다

‪- Ta chỉ uống rượu thôi. ‪- Xạo.

‪[웃으며진짜로 술만 마셨어

‪Ta thực sự chỉ uống rượu thôi.

부단주강섭이

‪Còn Thuyền phó, Kang Seop…

‪(해랑내가 언제 물어봤어?

‪Ta đâu có hỏi ngươi.

‪[웃음] ‪

‪Thật là… Thật sự chỉ uống rượu thôi.

정말 술만 마셨어

‪Thật là… Thật sự chỉ uống rượu thôi.

‪- (무치강섭이가… ‪- 먼저 내려가지

‪- Kang Seop… ‪- Ta xuống dưới trước.

랑이

‪- Kang Seop… ‪- Ta xuống dưới trước. ‪Rang à.

랑이잠깐만 이것  봐봐

‪Rang à, đợi đã. Xem cái này đi.

랑이

‪Rang à.

‪(흥수) '뜻은 심연보다 깊으나 ‪용기는 어둠에 감춘다'

‪"Ý chí sâu hơn vực thẳm, ‪nhưng dũng khí lại ẩn trong bóng tối".

‪'찰나의 빛을 지나 ‪진실의 빛을 찾으라'

‪"Đi qua ánh sáng của khoảnh khắc ‪và tìm thấy ánh sáng của sự thật".

‪(망초  뜻이오형님?

‪Nghĩa là gì vậy, đại ca?

‪(흥수 수수께끼를 풀어야 ‪보물을 찾을  있다는 뜻이지

‪Nghĩa là phải giải được câu đố này ‪thì mới có thể tìm ra kho báu.

‪(망초효수는 역적을 벌할 때나 ‪하는 것인데

‪Bêu đầu là cách trừng phạt phản tặc.

 열두 놈은 ‪대체 누굴까요형님?

‪Nhưng rốt cuộc 12 kẻ này là ai vậy?

‪[웅장한 음악]

‪(해마바닷물이 끓어오릅니다!

‪Biển đang sôi!

‪(해적8) 바닷물이 끓는다고?

‪Cái gì? Biển đang sôi?

‪[해적들이 수군거린다]

‪(해랑먹구름이 몰려올 거다

‪Mây đen đang kéo đến.

‪- 어서 돛을 접어야  ‪- (아귀!

‪- Mau thu buồm. ‪- Vâng.

‪-  접자 ‪- (강섭접어라빨리!

‪- Này, mau thu buồm lại. ‪- Thu buồm lại!

아직 아니야!

‪Vẫn chưa được!

‪[해적들이 수군거린다]

아직 아니야그냥 놔둬

‪Chưa phải lúc, để đó đi.

‪(해랑잘못하면 ‪불바다로 흘러 들어가

‪Nếu sai sót, ‪chúng ta sẽ trôi vào Biển Lửa.

‪[답답한 한숨] ‪갑니다단주

‪Thưa Thuyền trưởng.

아니

‪Này.

 단주께선 번개섬도 모르면서 ‪불바다는 어찌 아나?

‪Sao Cựu Thuyền trưởng không biết ‪Đảo Sấm Sét, mà lại biết Biển Lửa?

소싯적에 폭풍우에 ‪밀려 들어간 적이 있었지요

‪Sao Cựu Thuyền trưởng không biết ‪Đảo Sấm Sét, mà lại biết Biển Lửa? ‪Thời còn trẻ, tôi từng bị bão cuốn vào đó.

 피어오르는 아지랑이가 ‪그때와 똑같습니다

‪Đám mây mù bốc lên này ‪giống hệt như hồi đó.

불바다는 번개섬을 ‪지나가야 나온다

‪Phải đi qua Đảo Sấm Sét ‪mới tới được Biển Lửa.

근데 거긴 귀신도 죽어서 나오는데

‪Đến ma quỷ cũng chết ở đó.

살아오셨다?

‪Nhưng cô đã sống sót?

살아왔으니 여기 있지요

‪Nhưng cô đã sống sót? ‪Ta đã sống nên mới đứng ở đây.

불바다엔 수백수천의 ‪용이 산다 그러던데그럼

‪Người ta nói có hàng trăm, hàng nghìn ‪con rồng sống ở Biển Lửa. Vậy…

용도 보셨겠소?

‪hẳn là cô đã thấy rồng.

실제로 보면 ‪용이 아니라 불기둥입니다

‪hẳn là cô đã thấy rồng. ‪Trên thực tế, ‪không phải rồng mà là cột lửa.

수백수천 개의 불기둥이 ‪바다를 뚫고 하늘로 치솟지요

‪Hàng trăm, hàng nghìn cột lửa ‪xuyên qua biển và phun lên trời.

‪(해마먹구름이 몰려온다!

‪Mây đen đang kéo đến!

‪[불안한 음악] ‪[해적들의 놀란 신음]

‪(해랑어서 돛을 접어야 !

‪Phải mau thu buồm lại.

돛을 잃으면 모든 것을 잃어!

‪Chúng ta sẽ mất tất cả nếu mất buồm.

아직 때가 아니야!

‪Vẫn chưa phải lúc!

‪(막이 길은 내가 알아

‪Ta biết đường.

?

‪(무치모두 피해라!

‪Tất cả tránh đi!

번개다!

‪Có sét!

‪[강섭의 신음]

‪[저마다 신음한다] ‪[막이의 놀란 비명]

‪(해랑어서 돛을 접고 ‪하각을 닫아!

‪Mau thu buồm và đóng hạ các lại!

돛을 접어!

‪Thu buồm lại!

‪[무치의 놀란 신음]

피해!

‪Tránh ra!

‪[해적9 비명]

‪[막이의 겁먹은 비명]

‪(막이대가리 들지 ! ‪ 죽는다!

‪Đừng ngẩng đầu lên. Tất cả sẽ chết!

‪[해적들의 비명]

‪Đừng ngẩng đầu lên. Tất cả sẽ chết!

‪[무치의 다급한 신음] ‪[해랑의 거친 숨소리]

‪(아귀단주!

‪Thuyền trưởng.

‪[무치의 만류하는 신음]

‪[해랑의 힘주는 신음]

‪(무치 단주타륜  잡아? ‪길은 너만 알잖아!

‪Thuyền trưởng Mak, cầm lái đi. ‪Chỉ có ngươi biết đường mà!

‪(강섭 단주!

‪Thuyền trưởng Mak!

타륜이 혼자 돌고 있습니다!

‪Bánh lái đang tự xoay!

‪- (아귀 버텨! ‪- (해금빨리 잡아!

‪Bám chắc! ‪Lên đó nhanh lên!

‪(대두 단주얼른 올라가!

‪Thuyền trưởng Mak, mau lên đi!

‪[해적들의 비명]

‪[강섭의 힘주는 신음] ‪[막이의 겁먹은 신음]

‪(대두빨리 올라가

‪[막이의 겁먹은 신음] ‪[해적들의 비명]

‪[긴박한 음악]

‪[무치의 다급한 신음]

여기 있으면  죽어! ‪갑판 아래로 피해!

‪Ở đây nữa sẽ chết hết. ‪Tránh xuống boong thuyền đi!

‪- (아귀  ‪- (강섭내려가내려가!

‪Tất cả sẽ chết khi nước ngập! ‪Không được xuống!

‪(해랑물이 차면  죽어! ‪내려가면  !

‪Tất cả sẽ chết khi nước ngập! ‪Không được xuống!

‪(강섭올라가올라가!

‪- Lên trên đi! ‪- Lên trên!

‪[해적들이 호응한다]

‪- Lên trên đi! ‪- Lên trên!

‪(무치밧줄로 몸을 묶어!

‪Tự dùng dây thừng trói mình lại!

 단주명령 내리라고!

‪Thuyền trưởng Mak, ra lệnh đi!

‪(막이그리 그리 !

‪Làm vậy đi!

파선하면 탈출을   ‪묶지 말고 잡아!

‪Làm vậy đi! ‪Nếu đắm thuyền thì sẽ không thể thoát ra. ‪Đừng buộc lại, bám lấy thôi!

‪(해랑잡아!

‪Bám chắc!

‪(무치모두 랑이 말을 따르라!

‪Tất cả làm theo lời Rang!

너만  다물면 된다우무치!

‪Ngươi chỉ cần ngậm miệng lại thôi, ‪Woo Mu Chi!

‪[막이의 비명]

‪[막이의 신음]

‪(망초이런 거였소형님? ‪[신난 탄성]

‪Là nó, đại ca!

‪(앵두역시 형님! ‪[웃음]

‪Quả nhiên!

‪[앵두가 연신 웃는다]

‪(한궁 잡아!

‪Bám chặt vào!

‪[막이의 비명]

‪[막이가 연신 비명을 지른다]

‪[막이의 힘주는 신음]

‪(막이살려줘!

‪Cứu ta với!

‪[해랑의 다급한 신음]

어서 돛을 접고 하각을 닫아!

‪Nhanh thu buồm và đóng hạ các lại!

‪[해적들이 호응한다]

‪(아귀빨리 움직여!

‪Này, đi nhanh lên!

‪[힘주는 신음]

‪(강섭이게 무슨   치냐 ‪  치지!

‪Đây mà là mười năm à? ‪Một vạn năm thì có!

‪[힘주는 기합]

‪[막이의 비명]

‪[웅장한 음악]

‪[막이의 비명]

‪[힘주는 기합]

‪[막이의 비명] ‪[무치의 힘주는 신음]

‪[힘주는 신음]

‪[비명]

겁먹지 새끼야!

‪Đừng sợ, ôm cổ ta!

  잡아!

‪Đừng sợ, ôm cổ ta!

‪[막이의 힘주는 신음] ‪[무치가 캑캑거린다]

‪(무치여기 말고… ‪[막이의 겁먹은 신음]

‪Không phải chỗ đó.

‪[무치의 힘주는 신음]

‪[막이의 비명]

‪(무치사람 살려!

‪Cứu tôi với!

!

‪[폭풍이 잠잠해진다] ‪[함께 거친 숨을 몰아쉰다]

‪[무치와 막이의 지친 숨소리]

‪[잔잔한 음악]

‪[강섭의 거친 숨소리]

‪[저마다 숨을 몰아쉰다]

‪[거친 숨소리]

‪[함께 놀란 숨을 몰아쉰다]

‪[저마다 감탄한다]

‪(불출이여기가 ‪극락이여지옥이여?

‪Đây là thiên đường hay địa ngục?

‪[막이의 비명]

‪(막이살려주세요! ‪여기 사람 있습니다!

‪Cứu với! Ở đây có người!

살려주세요!

‪Cứu ta với!

‪(막이아니번개가 치면 ‪ 피해야지번개 처음 ?

‪Phải tránh ngay khi sét đánh chứ. ‪Mới nhìn thấy sét lần đầu à?

‪(불출이지가 제일 먼저 ‪피하더만옘병어이구

‪Hắn tránh đi đầu tiên. Chết tiệt.

‪- (곰치빨리빨리 내려가 ‪- (막이멍청한 놈들

‪- Mau xuống đây. ‪- Một lũ ngốc.

‪[해적들의 탄성]

‪(해랑 단주 ‪보물은 어디 있지?

‪Thuyền trưởng Mak, kho báu ở đâu?

‪- (막이찾아야지지도도 없는데 ‪- (강섭?

‪Phải tìm chứ. Ta làm gì có bản đồ. ‪Cái gì?

‪(막이

‪Trời đất ơi. Cái đảo bé như phân chuột ‪thì tìm một lúc là ra thôi.

쥐똥만   ‪대충 파면 나오겠지

‪Trời đất ơi. Cái đảo bé như phân chuột ‪thì tìm một lúc là ra thôi.

‪(불출이쥐똥쥐똥이 이렇게 ?

‪Phân chuột? Phân chuột lớn thế này à?

‪[날카로운  울음]

‪[해적들이 못마땅해한다]

‪(강치이걸 그냥 

‪Cứ giết quách hắn đi.

‪(막이 나만 쳐다보는데?

‪Cứ giết quách hắn đi. ‪Sao các ngươi nhìn ta chằm chằm vậy?

대가리니까

‪Vì ngươi là thuyền trưởng.

무슨 대접을 해줬다고!

‪Các ngươi đã đối xử với ta thế nào?

‪(막이누구 하나 순순히 ‪말을 들어 처먹나

‪Các ngươi đã đối xử với ta thế nào? ‪Có ai ngoan ngoãn nghe lời ta không?

뒤에선 욕지거리

‪Toàn nói xấu sau lưng.

힘들고 위험한  ‪ 나만 앞세우고

‪Cái gì khó khăn và nguy hiểm ‪cũng đẩy cho ta.

이게 노예지무슨!

‪Đây là nô lệ mới đúng.

‪(무치그게 대가리야몰랐어?

‪Thủ lĩnh là vậy đấy. Ngươi không biết à?

‪(해랑그렇지 ‪[해적들이 호응한다]

‪- Đúng vậy. ‪- Đúng thế.

환장하네

‪- Đúng. ‪- Điên mất.

‪(막이그래기다려 

‪Được rồi. Cứ chờ đấy.

‪[막이의 한숨] ‪[해적들의 의아한 신음]

‪[깊은 한숨]

‪[기묘한 음악] ‪[해적들의 의아한 신음]

‪[막이의 깨닫는 신음] ‪- (곰치생각났다 ‪- (강섭?

‪- Ta nghĩ ra rồi. ‪- Sao?

 대가리 그만둘래

‪Ta sẽ từ chức.

‪(해적10) 저런대가리를 ! ‪[저마다 못마땅해한다]

‪Ta sẽ từ chức. ‪- Trời ạ. ‪- Từ chức?

‪[불안한 음악]

‪(흥수 부하3) 번개섬이다!

‪Đây là Đảo Sấm Sét!

‪(흥수 부하4) 어디?

‪[흥수 부하들이 기뻐한다]

‪Ra ngoài.

‪[새가 꾸르륵거린다]

‪(막이아이가고 있잖아 ‪[강섭의 못마땅한 신음]

‪- Đi đi. ‪- Ta đang đi đây.

‪[경쾌한 음악] ‪(막이두목 ‪여긴 바다가 아닌 육지

‪Thủ lĩnh, nơi này là đất, không phải biển.

바다에선 용이지만 ‪뭍에서는 호랑이지

‪Rồng thống trị biển cả ‪nhưng hổ mới là vua đất liền.

‪[무치의 웃음]

지금부터  해적왕 막이는

‪Từ giờ, vua hải tặc Mak Yi ta…

‪[무치의 당황한 신음]

두목의 명에 따르겠소 ‪[무치의 멋쩍은 신음]

‪sẽ tuân theo Thủ lĩnh.

 뭍을 등지고 바다를 따른  ‪오래되었소 단주님

‪Ta đã rời đất liền ‪và ra biển lâu rồi, Thuyền trưởng Mak.

부단주 알고 가는 건가?

‪Thuyền phó, ngươi biết đường à?

‪(무치길을 아시는  단주님이 ‪뒤에 있네?

‪Thuyền trưởng Mak biết đường lại đi sau.

‪(강섭빨리  튀어올 거요? ‪ 단주

‪Đi nhanh lên, Thuyền trưởng Mak?

‪(강섭하나 ‪[막이의 다급한 숨소리]

‪Đi nhanh lên, Thuyền trưởng Mak? ‪Một, hai.

‪(막이이쪽이다

‪Lối này.

 찾나?

‪Cô tìm gì thế?

물줄기

‪Nguồn nước.

‪[무치의 감격한 탄성]

역시 단주는 단주군

‪Quả nhiên là Thuyền trưởng.

주방도 그리했겠지

‪Hẳn Joo Bang cũng đã làm vậy.

‪[불안한 음악] ‪[새가 꾸르륵거린다]

‪(작두어서!

‪Khẩn trương lên!

‪(앵두이놈들 아주 여기서 ‪눌러살았네

‪Hẳn là chúng đã sống ở đây.

‪(작두이러니 사라진 주방을 ‪ 자가 없지

‪Vậy nên không kẻ nào nhìn thấy Joo Bang.

‪(앵두그나저나  수수께끼는 ‪풀었소형님?

‪Đã giải được câu đố chưa, đại ca?

‪'뜻은 심연보다 깊으나 ‪용기는 어둠에 감춘다'

‪"Ý chí sâu hơn vực thẳm, ‪nhưng dũng khí lại ẩn trong bóng tối".

‪(흥수) '찰나의 빛을 지나'

‪nhưng dũng khí lại ẩn trong bóng tối". ‪"Đi qua ánh sáng của khoảnh khắc

‪'진실의 빛을 찾으라'

‪và tìm thấy ánh sáng của sự thật".

‪[천둥이 우르릉거린다] ‪(아귀 ?

‪Đào thêm à?

‪(막이의심할 거면 파지  ‪파지 !

‪Nếu nghi ngờ thì đừng đào. Đừng đào nữa.

번개가 때린 데만 때려

‪Sét luôn đánh vào cùng một điểm.

‪- (무치지금 ‪- (해랑

‪Kìa. ‪- Ừ. ‪- Đúng không?

‪(무치그지?

‪- Ừ. ‪- Đúng không?

때린   때리고

‪Liên tục đánh vào một chỗ.

설마 하고 보면  때리고 ‪[천둥이 우르릉거린다]

‪Tưởng sẽ dừng nhưng rồi lại đánh tiếp.

지금 저기

‪Đó. Lại nữa.

‪[무치의 탄성]

뭔가 있나?

‪Có gì ở đó à?

있어 보이네

‪- Có vẻ có gì đó. ‪- Là gì nhỉ?

뭘까?

‪- Có vẻ có gì đó. ‪- Là gì nhỉ?

가볼까?

‪- Thử đi nhé? ‪- Hay là thế?

그럴까?

‪- Thử đi nhé? ‪- Hay là thế?

‪[아귀의 짜증스러운 신음] ‪(막이아니거기 말고 ‪여길 파라고!

‪Không phải chỗ đó. Ta bảo đào ở đây mà.

‪(아귀이거  ?

‪Đào thêm à?

‪[땅을 퍽퍽 파는 소리가 난다]

‪- (막이  ‪- (아귀) [ 목소리로?

‪- Đào thêm đi. ‪- Nữa hả?

조금만조금

‪Một chút nữa thôi.

‪(불출이아휴

무지하게 팠네

‪Ngươi đào dốt thế.

‪[해적들이 투덜거린다] ‪에이무식한 새끼들 ‪파란다고 저렇게까지 파냐

‪Một lũ ngu. Bảo đào là đào nhiều vậy luôn.

‪(곰치 ?

‪Đào thêm à?

‪[막이의 다급한 신음]

나왔다

‪Tìm được rồi.

‪[해적들이 놀란다]

‪- Tìm được rồi. ‪- Ở đâu?

‪(강섭 새끼 오면 ‪여기다 그냥 파묻어

‪Khi tên khốn đó đến thì chôn xuống đây.

‪- (아귀 채로? ‪- (막이나왔

‪Chôn sống à?

나왔나왔어?

‪Tìm thấy rồi hả?

‪(아귀 개새끼 잡아!

‪Bắt lấy tên khốn đó!

‪(해적들잡아라!

‪(강섭 새끼야일로 !

‪- Tên khốn, lại đây! ‪- Bắt lấy tên khốn đó!

‪-  새끼야! ‪- (아귀 새끼 잡아

‪- Tên khốn, lại đây! ‪- Bắt lấy tên khốn đó!

‪[해적들의 성난 탄성] ‪(아귀아휴!

‪[한숨]

‪(무치 혼자 갈게

‪Ta sẽ đi một mình.

황금이 좋긴 좋네

‪Vàng có mê lực mạnh mẽ thật.

‪(무치?

‪Cái gì?

네가 시키지도 않은 일을 ‪알아서 하는  처음 봐서

‪Lần đầu ta thấy ngươi làm việc ‪mà không ai sai bảo.

‪[무치가 숨을 내뱉는다]

네가 원하니까

‪Vì cô muốn có nó mà.

‪(무치네가 아니었으면 여기?

‪Nếu không phải vì cô, ta đã không đến đây.

오지도 않았어

‪Nếu không phải vì cô, ta đã không đến đây.

 지긋지긋한 바다에 ‪남지도 않았을 거고

‪Và cũng dã không ở lại ‪biển khơi chán ngắt đó.

‪[부드러운 음악]

‪[무치가 코를 훌쩍인다]

 처음 봤을 

‪Lần đầu gặp cô,

죽은  데리러  ‪저승사자인  알았다

‪ta tưởng cô là Thần Chết đến đón ta đi.

설렜다

‪Ta đã rung động

너랑 같이  저승길이

‪khi nghĩ đến con đường ‪xuống âm phủ cùng cô.

죽은  기쁠 정도로

‪Đến mức ta thấy vui khi được chết.

‪[손을  잡는다]

‪[무치의 당황한 숨소리]

‪[무치의 긴장한 숨소리]

‪[무치의 떨리는 숨소리]

출출할  먹어

‪Lúc nào đói thì ăn.

‪[놀란 탄성]

‪(무치! ‪[무치의 당황한 숨소리]

‪(무치) [목을 가다듬으며] ‪이야이거

‪Chà, cái này…

‪- 이거 맛있는 거잖아 ‪- (해랑

‪- Đây là đồ ăn ngon. ‪- Ừ.

‪[무치의 당황한 신음]

‪Ừ.

고마워

‪Cảm ơn cô.

별말씀을 ‪[무치의 비장한 신음]

‪Không có gì.

‪[천둥이 우르릉거린다] ‪[무치의 거친 숨소리]

‪[무치의 힘주는 신음]

‪[무치의 거친 숨소리]

‪[천둥이 연신 우르릉거린다] ‪[거친 숨소리]

‪[긴장한 숨소리]

‪[날카로운  울음]

‪[무치의 힘주는 신음]

‪[불안한 음악]

‪[긴장한 숨소리]

‪[방울이 짤랑거린다]

‪"패도"

‪(무치) '패도'

‪Bá đạo.

‪[천둥소리가 요란하다] ‪[무치의 놀란 신음]

‪[놀란 숨소리]

‪[무거운 음악]

‪(흥수제대로 찾아왔군

‪Đến đúng chỗ rồi.

‪[방울이 짤랑거린다]

이성계

‪Yi Seong Gye.

정도전

‪Jung Do Jeon.

‪(앵두저긴 좌시중 조민수 나리고

‪Đó là đại nhân Tả Thị Trung Cho Min Su.

‪[앵두의 웃음] ‪(흥수조선의 개국 공신들께서

‪Đó là đại nhân Tả Thị Trung Cho Min Su. ‪Những khai quốc công thần của Joseon ‪đều có mặt ở đây cả.

여기  모여 계시는구나

‪Những khai quốc công thần của Joseon ‪đều có mặt ở đây cả.

‪(무치고려 멸망의 ‪열두 역적이었구먼 ‪[앵두의 웃음]

‪Thì ra là 12 phản tặc khiến Goryeo sụp đổ.

‪(흥수주상 전하를 뫼신 ‪ 창부터 뽑고

‪Nhổ ngọn giáo ‪của người phò tá Điện hạ trước

 밑부터 파보거라

‪rồi đào bên dưới lên.

‪(작두어서 창을 !

‪Mau nhổ giáo lên!

‪[웃음] ‪(작두어서빨리 움직여!

‪Nhanh lên! Khẩn trương!

‪[작두가 연신 재촉한다] ‪[흥수 부하들의 두려운 신음]

‪(작두움직이라니까!

‪Đi nhanh lên!

어서 창을 뽑으라니까! ‪[흥수 부하5 두려운 신음]

‪Mau nhổ giáo lên!

‪[흥수 부하들의 겁먹은 신음]

‪[놀란 신음] ‪(작두어디서 징징대!

‪[흥수 부하6 비명]

‪[애잔한 음악] ‪(흥수용기 있는 자들에게 ‪  보상이 따를 것이다

‪Những kẻ can đảm ‪sẽ được phần thưởng lớn hơn.

‪[흥수 부하들의 겁먹은 신음] ‪(작두들었지빨리 뽑아!

‪Những kẻ can đảm ‪sẽ được phần thưởng lớn hơn. ‪Nghe thấy chưa? Mau nhổ đi!

‪- (앵두빨리 뽑아! ‪- (작두빨리 ! ‪[무치의 성난 신음]

‪Đi nhanh lên!

어서! ‪[흥수 부하들이 두려워한다]

‪Mau lên!

‪- (앵두움직여! ‪- (작두도망치면 죽는다!

‪Cấm bỏ chạy!

어서!

‪Nhanh lên!

‪[저마다 연신 비명을 지른다]

‪[무치의 놀란 신음] ‪기관?

‪Bẫy? ‪Có bẫy. Lùi lại.

‪(흥수기관이다물러서

‪Có bẫy. Lùi lại.

‪(작두물러서!

‪Lùi lại!

‪[불안한 음악]

‪(무치최영

‪Choe Yeong.

‪""

‪YEONG

이성계에 대항한 ‪고려의 마지막 장수

‪Đó là cờ của Choe Yeong, ‪vị tướng Goryeo cuối cùng‎…

최영의 장군기다

‪chống lại Yi Seong Gye.

‪(흥수최영

‪Choe Yeong.

조선의 개국 공신에 둘러싸인

‪Vị tướng Goryeo cuối cùng bị bao vây

고려의 마지막 장수라

‪bởi các khai quốc công thần của Joseon.

저거다

‪Chính là ở đó.

‪(작두형님기관! ‪[방울이 짤랑거린다]

‪Đại ca, có bẫy!

기관!

‪Có bẫy đấy!

‪[힘주는 신음] ‪[천둥이 연신 우르릉거린다]

‪[흥수의 기합]

‪[흥수가 연신 기합을 넣는다]

‪[작두의 다급한 신음]

‪(작두됐다!

‪Được rồi!

역시 저거였어 ‪[작두의 웃음]

‪Quả nhiên là ở đó.

‪[흥수의 웃음] ‪[작두의 환호성]

‪[막이의 가쁜 숨소리]

‪[막이가 숨을 몰아쉰다]

‪[막이가 연신 헐떡거린다]

‪[신비로운 효과음]

‪[막이의 놀란 신음]

 뭐야?

‪Mày là gì?

새야물고기야?

‪Là chim hay cá?

‪[펭귄 울음]

‪Vàng…

‪Vàng… ‪Vàng…

황금

‪Vàng ròng. Đó…

‪(막이… ‪[펭귄이 꾸르륵거린다]

‪Này…

정말 황금이 있었어 ‪[울먹인다]

‪Thật sự có vàng.

막이  새끼내가 잡으면 ‪찢어 죽인다 새끼를 내가

‪Mak Yi, tên khốn kiếp. ‪Nếu bắt được, ta sẽ xé xác ngươi.

‪(막이찾았다!

‪- Tìm thấy rồi! ‪- Cái gì?

‪(아귀? ‪[해적들이 웅성거린다]

‪- Tìm thấy rồi! ‪- Cái gì?

내가 황금을 찾았다! ‪[펭귄이 물에 첨벙 뛰어든다]

‪Ta tìm thấy vàng rồi!

‪(막이여기야 ‪[해적들이 시끌벅적하다]

‪Ở đây.

여기새끼들아!

‪Ở đây, bọn khốn!

‪- (막이찾았다! ‪- (해랑어디!

‪- Tìm thấy rồi! ‪- Vàng ở đâu, Thuyền trưởng Mak?

‪(해랑황금이 어딨소 단주?

‪- Tìm thấy rồi! ‪- Vàng ở đâu, Thuyền trưởng Mak?

‪- (막이저기 ‪- (해적들어디어딨어?

‪- Đằng đó. ‪- Chỗ nào?

‪(곰치찾았다며찾았다며?

‪- Tìm thấy rồi à? ‪- Đâu?

‪(해적들어디어디?

‪Ở đâu?

‪(해랑어디 있냐고!

‪Nó ở đâu?

‪[해적들의 의아한 신음]

‪Ở đâu cơ?

‪[막이의 당황한 신음]

‪(막이 새끼가

‪Tên khốn này.

 다시 나오지 못할까! ‪[물을 첨벙거린다]

‪Mau ra đây ngay cho tao!

‪(아귀 부르는데?

‪Này, ngươi gọi cái gì vậy?

소단주! ‪[다급한 숨소리]

‪Này, ngươi gọi cái gì vậy? ‪Thủy thủ trưởng.

그게 뭐랄까

‪Con vật đó gọi là gì?

사람을 닮은 새랄까

‪Là một con chim giống người ‪hay một con người giống cá?

물고기를 닮은 사람이랄까 ‪어찌 됐든

‪Là một con chim giống người ‪hay một con người giống cá?

이상한 놈이 이만한 황금을 물고

‪Có một con vật kỳ lạ ngậm từng này vàng.

분명히 여기이렇게이렇게

‪Rõ ràng nó đã ở đây và làm thế này.

‪[펭귄 울음을 흉내 낸다] ‪[해적들이 못마땅해한다]

‪Rõ ràng nó đã ở đây và làm thế này.

‪(강섭이런씨발

‪- Thật mà. ‪- Chết tiệt.

 참아

‪Ta không chịu nổi nữa.

‪- (곰치죽여 ‪- 더는  참아

‪- Giết đi. ‪- Ta không chịu nổi nữa.

‪[강섭의 성난 기합] ‪[막이의 겁먹은 비명]

‪(강섭이런 우라질 주둥이를 ! ‪[펭귄 울음]

‪Ta sẽ chặt cái mõm chết tiệt này đi!

‪[해적들이 놀란다]

‪[저마다 웅성거린다] ‪(아귀저거 뭐야?

‪- Nhìn kìa. ‪- Cái gì vậy?

‪[펭귄 울음] ‪(강섭황금

‪Vàng.

‪[늠름한 음악] ‪(막이봤느냐

‪Thấy chưa?

‪[펭귄이 꾸르륵거린다] ‪보았느냐

‪Nhìn rõ chưa?

믿겠느냐

‪Tin rồi chứ?

믿겠느냐! ‪[해적들의 환호성]

‪Tin ta chưa?

‪[펭귄 울음] ‪(함께믿습니다!

‪- Tin! ‪- Tin!

‪[해적들이 연신 환호한다]

그럼 얼른 찾아라

‪Vậy mau tìm đi.

황금이 애타게 우리를 기다린다

‪Vàng đang háo hức đợi chúng ta.

‪(막이이리 떠먹여 줘도 ‪ 먹으면

‪Vàng đang háo hức đợi chúng ta. ‪Nếu còn không tìm được,

네놈들은 해적이 아니라

‪các ngươi không phải hải tặc.

해파리  자격도 없다!

‪Thậm chí không xứng đáng làm một con sứa!

‪[함께 환호한다]

‪- 찾아라! ‪- (해적들찾아라!

‪- Tìm đi! ‪- Tìm đi!

‪[펭귄이 꾸르륵거린다] ‪[막이의 비명]

‪[흥미로운 음악] ‪[펭귄 울음]

‪(불출이어디서 났냐고 ‪[펭귄이 꾸르륵거린다]

‪Ngươi từ đâu đến?

시방 빨리 말을 !

‪Nói nhanh đi.

지금 새한테 묻는 ?

‪- Ngươi đang hỏi một con chim đấy à? ‪- Chim?

?

‪- Ngươi đang hỏi một con chim đấy à? ‪- Chim?

아직도 모르는 ?

‪Ngươi vẫn chưa biết à?

‪(불출이이거 줘봐줘봐봐봐이

‪Đưa cho ta cái này. Nhìn đây.

‪[불출이가 입소리를  낸다] ‪[펭귄 울음]

‪[불출이의 웃음] ‪[펭귄 울음]

‪[불출이가 입소리를  낸다] ‪봤지봤지?

‪Nhìn thấy chưa?

‪[막이의 의아한 신음] ‪세상천지에

‪Nhìn thấy chưa? ‪Trên thế gian,

황금을 탐하는 짐승이 워딨어?

‪làm gì có con vật nào tham vàng?

봤어봤어?

‪làm gì có con vật nào tham vàng? ‪- Thấy bao giờ chưa? ‪- Chưa.

‪- (해적11) 아니 ‪- (불출이나는  봤어

‪- Thấy bao giờ chưa? ‪- Chưa. ‪Ta chưa thấy bao giờ. ‪Người khác thì không biết,

 사람은 몰러두

‪Ta chưa thấy bao giờ. ‪Người khác thì không biết,

전직 장사치 눈은  속이는 거여

‪nhưng không qua mắt được ‪người từng làm con buôn đâu.

‪(해랑아니그래서

‪Vậy ý ngươi là…

사람이란 것이냐?

‪nó là con người sao?

‪(불출이어휴 ‪답답해 가지고 진짜

‪Trời đất, bực mình thật.

좋은 말로   말을 

‪Nào, khi ta còn ‪nói chuyện tử tế thì nói đi.

황금 어디서 났어? ‪[펭귄이 꾸르륵거린다]

‪Nào, khi ta còn ‪nói chuyện tử tế thì nói đi. ‪Ngươi lấy vàng ở đâu? Hả?

사람 좋아 보여?

‪Nghĩ bọn ta hiền à?

‪[호미를  잡는다]

  피를 봐야 말을 듣는 ?

‪Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ.

‪(막이아유! ‪[불출이가 아파한다]

‪Ôi trời.

살다 살다 이런 모자란 놈을 봤나

‪Sống từng đấy năm ‪lần đầu thấy một tên đần thế này.

‪[웃음]

‪(막이미안하오조형 ‪[펭귄 울음]

‪Ta xin lỗi, điểu huynh.

 단주가

‪Thuyền trưởng Mak ta

부하의 결례를 직접 사과하지 ‪[뺨을 찰싹 때린다]

‪xin đích thân tạ lỗi ‪vì sự vô lễ của thuộc hạ.

‪[불출이의 신음] ‪[펭귄 울음]

‪xin đích thân tạ lỗi ‪vì sự vô lễ của thuộc hạ.

그나저나 대장은 어디 계신가?

‪Tiện thể, chỉ huy của huynh ở đâu?

‪[펭귄 울음] ‪[폭발음이 들린다]

‪[저마다 웅성거린다]

‪(강섭뭐야? ‪[폭발음이 연신 들린다]

‪Cái gì vậy?

화포?

‪Súng thần công?

‪(아귀단주

‪- Thuyền trưởng, thuyền đó… ‪- thuyền của quan quân.

 관선

‪- Thuyền trưởng, thuyền đó… ‪- thuyền của quan quân.

‪[해적들이 놀란다]

‪- Thuyền trưởng, thuyền đó… ‪- thuyền của quan quân.

‪(망초!

‪Bắn!

‪[해적들의 비명]

‪[해적들의 비명] ‪[해금의 겁먹은 신음]

‪(무치?

‪(흥수 부하들찾았다찾았어! ‪[저마다 환호한다]

‪Tìm thấy rồi!

‪(작두어서 끌어올려!

‪Mau kéo lên! Nhanh!

어서! ‪[작두의 웃음]

‪Mau kéo lên! Nhanh!

진짜 있었어 ‪[흥수 부하들의 힘주는 신음]

‪Thật sự có kho báu.

‪[폭발음이 들린다] ‪(작두올려!

‪Kéo lên!

‪[웃음]

‪[멀리서 폭발음이 들린다]

‪[무거운 음악] ‪[무치의 놀란 신음]

‪- Gì vậy? ‪- Sao?

‪(작두뭐야?

‪- Gì vậy? ‪- Sao?

쥐새끼

‪Con chuột nhắt.

‪[앵두의 힘주는 신음]

‪[무치의 놀란 신음]

‪[무치의 힘주는 신음]

‪[무치의 아파하는 신음]

‪[신음]

‪[무치가 아파한다]

우무치

‪Woo Mu Chi.

‪[무치가 연신 아파한다]

‪[신음]

‪[힘겨운 숨소리] ‪[웃음]

‪[코를 훌쩍이며 숨을 내쉰다]

‪[무거운 음악] ‪고생 많았다

‪Ngươi vất vả nhiều rồi.

‪(무치주인 있는 보물 찾느라

‪Ngươi vất vả nhiều rồi. ‪Tìm một kho báu đã có chủ.

누가 주인인데?

‪Ai là chủ nhân của nó?

‪Ai là chủ nhân của nó? ‪Ta.

‪[웃음]

‪[무치가 따라 웃는다]

‪[함께 웃는다]

‪[앵두의 힘주는 신음] ‪(작두 미친놈 모가지는 ‪우리가 잘라오겠어

‪Chúng ta sẽ cắt cổ tên điên đó.

‪[작두의 기합]

‪(흥수 부하7) 끌어올려!

‪Kéo lên!

‪[흥수 부하들의 힘주는 비명]

‪(망초멈추지 말고 !

‪Đừng dừng lại! Bắn đi!

‪[망초의 웃음]

‪[화포가 피융 날아간다]

‪[해적들의 비명]

‪[불안한 음악] ‪[멀리서 연신 폭발음이 들린다]

‪[곰치의 걱정스러운 신음]

‪(강섭단주님

‪Thuyền trưởng.

어찌할까요?

‪Làm thế nào đây?

‪[천둥이 쾅쾅 울린다]

‪[폭발음이 들린다]

‪[펭귄 울음]

‪(해랑듣거라

‪Nghe đây.

오늘 나와 함께 싸우다 죽든

‪Các ngươi chiến đấu rồi chết cùng ta,

뒤돌아 오늘을 후회하며 ‪삶을 연명하든

‪Các ngươi chiến đấu rồi chết cùng ta, ‪hay quay lại và sống trong hối tiếc ‪về hôm nay cũng được.

죽을 자리는 너희가 정할  있다

‪Các ngươi có thể quyết định nơi mình chết.

하지만  단주로서 약속하지

‪Nhưng với tư cách thuyền trưởng, ta hứa.

  섬에서 ‪절대 죽지 않을 것이다

‪Ta tuyệt đối sẽ không chết ‪trên hòn đảo này.

그리고 너희들  누구도

‪Ta tuyệt đối sẽ không chết ‪trên hòn đảo này. ‪Và sẽ không để ai trong các ngươi

 섬에서 ‪죽게 하지 않을 것이야

‪chết trên hòn đảo này.

‪(아귀나는 단주와 함께하겠소!

‪Ta sẽ sát cánh cùng Thuyền trưởng!

‪(해적들나도나도!

‪- Ta cũng vậy. ‪- Ta cũng vậy.

단주님!

‪Thuyền trưởng.

‪(곰치영원히 함께해야죠 ‪[힘찬 음악]

‪Bọn tôi sẽ mãi mãi bên cô.

‪[해적들이 호응한다] ‪(강섭  사는 인생

‪Bọn tôi sẽ mãi mãi bên cô. ‪Ta chỉ sống một lần.

  한번 펑펑 써보고 죽자

‪Tiêu tiền thỏa thích rồi hẵng chết.

그렇지! ‪[해적들이 호응한다]

‪- Đúng! ‪- Đúng!

‪- (털게관선도 뺏고! ‪- (불출이보물도 찾자!

‪- Cướp thuyền của quan quân! ‪- Và đi tìm kho báu!

‪[해적들이 환호한다] ‪[펭귄 울음]

이제부터 관선을 빼앗는다

‪Nào, giờ hãy cướp thuyền của quan quân.

부단주는 두목을 구하고

‪Thuyền phó đi cứu Thủ lĩnh

‪(해랑관선을 빼앗을 때까지 ‪적을 유인해라

‪và đánh lạc hướng địch ‪tới khi cướp được thuyền đi.

과거 도적들이 산을  타니

‪Đạo tặc giỏi leo núi.

오랜만에 두목이랑 ‪신명 나게 한판 놀아보자

‪Cũng lâu rồi, chơi một trận ‪vui vẻ cùng Thủ lĩnh nào!

‪(해적들놀아보자!

‪Chơi thôi!

가자!

‪Chơi thôi! ‪- Đi nào! ‪- Đi thôi!

‪[해적들이 호응한다]

‪- Đi nào! ‪- Đi thôi!

‪[강섭의 힘주는 신음]

‪- (해랑가자! ‪- (해적들가자!

‪- Đi thôi! ‪- Đi thôi!

‪(곰치비켜비켜! ‪걸리적거리게

‪Tránh ra, va vào ta rồi.

‪[펭귄이 삑삑거린다]

‪(해적들가자!

‪Đi thôi!

‪[해적들의 거친 숨소리]

내가 단주인데

‪Mình mới là thuyền trưởng mà.

‪[펭귄 울음]

우리도 가자

‪Chúng ta cũng đi thôi.

‪[펭귄이 꾸르륵거린다]

황금 찾으러!

‪Đi tìm vàng.

‪[웅장한 음악]

‪[해금의 힘겨운 신음]

‪(한궁해금아!

‪Hae Geum ơi!

‪[무치의 힘주는 신음]

‪[작두의 기합]

‪[소란스럽게 싸운다]

‪[앵두의 힘주는 신음]

‪[무치의 기합] ‪[앵두의 신음]

‪"뜻은 심연보다 깊으나 ‪용기는 어둠에 감춘다"

‪"찰나의 빛을 지나 ‪진실의 빛을 찾으라"

‪"입구"

‪[흥수 부하들의 당황한 숨소리]

‪Cái này là gì?

‪(흥수 부하8) 이게 뭐야? ‪보물 어딨어돌뿐이잖아!

‪Cái này là gì? ‪- Kho báu ở đâu? ‪- Chỉ toàn là đá.

‪[흥수 부하들이 수군거린다] ‪(흥수 부하9) 찾아봐!

‪Tìm đi!

‪(작두형님! ‪[무치의 기합]

‪Tìm đi!

‪[무치의 힘주는 신음] ‪[힘찬 음악]

‪- (무치비켜 ‪- (흥수잡아라!

‪- Tránh ra! ‪- Bắt hắn! ‪Tránh ra!

‪(무치비켜!

‪Tránh ra!

‪[흥수 부하들의 놀란 탄성]

‪[무치의 신음] ‪(작두잡아!

‪Bắt lấy!

‪(무치! ‪(흥수 부하10) 잡아!

‪Bắt lấy! ‪Bắt lấy hắn, bắt lấy!

‪[무치의 아파하는 신음] ‪(흥수 부하10) 잡아!

‪Bắt lấy hắn, bắt lấy!

‪(무치) ' '?

‪Chữ "Nhập" ở trong miệng! ‪Phải vào đâu nữa?

어딜  들어가

‪Chữ "Nhập" ở trong miệng! ‪Phải vào đâu nữa?

‪[해적들의 기합]

‪(강섭어디 !

‪Đi đâu vậy?

‪[해적들이 소란하게 싸운다] ‪(무치?

‪(무치 ?

‪Làm gì thế?

그냥 그냥 오라고!

‪Này, đến đây! Đến đây đi!

그냥 오라고!

‪Đến đây luôn đi!

‪[답답한 한숨]

진짜 손발  맞아진짜

‪Thật sự chẳng ăn ý gì cả.

부흥수!

‪Bu Heung Su!

‪[모두 싸움을 멈춘다]

‪Bu Heung Su!

‪[천둥이 쾅쾅 울린다]

‪[어두운 음악]

‪[긴장한 숨소리]

‪[거친 숨소리]

‪[칼로 도깨비 탈을 탁탁 친다]

‪(무치 도깨비 탈이 필요하냐?

‪Ngươi cần cái mặt nạ yêu tinh này hả?

보물을 찾는 마지막 열쇠 같은데

‪Có lẽ đây là ‪chìa khóa cuối cùng để tìm ra kho báu.

‪(흥수순순히 내놓으면 ‪목숨은 거둬 주마

‪Nếu ngoan ngoãn đưa cho ta, ‪ta sẽ tha mạng cho ngươi.

어차피 보물을 싣고  ‪배도 없을 텐데

‪Dù sao ngươi cũng sẽ ‪không có thuyền để chở kho báu.

‪[ 웃는다]

‪Dù sao ngươi cũng sẽ ‪không có thuyền để chở kho báu.

?

‪Thuyền?

배는 하나면 충분해

‪Một con thuyền là đủ.

겁쟁이가 아니라면

‪Nếu không phải kẻ hèn nhát ‪thì đặt cược kho báu

보물을 걸고

‪Nếu không phải kẻ hèn nhát ‪thì đặt cược kho báu

수장 대결 어떠냐?

‪và đấu một trận với ta. Thế nào?

도망만 치지 마라

‪và đấu một trận với ta. Thế nào? ‪Đừng có chạy trốn đấy.

‪[무치의 웃음]

‪[숨을  내뱉는다]

‪- ? ‪- (작두?

‪- Ơ? ‪- Hả?

‪[무치의 힘주는 신음] ‪[무치의 기합]

‪[소란스럽게 싸운다]

‪[무치의 신음]

‪[무치의 힘주는 신음] ‪[저마다 놀란다]

‪[무치의 힘주는 신음] ‪[흥수의 다급한 신음]

‪[흥수의 힘주는 신음]

‪(강섭멈춰수장 대결이야!

‪Dừng lại! ‪Đó là trận chiến giữa hai thủ lĩnh!

‪(막이 빨리빨리  가자

‪Đi nhanh lên.

‪[폭발음이 들린다] ‪[막이의 놀란 탄성]

‪[막이의 겁먹은 신음]

‪Rồng.

용이 승천한다 ‪[폭발음이 연신 들린다]

‪Rồng thăng thiên.

‪[막이의 겁먹은 신음] ‪[펭귄 울음]

‪[막이의 당황한 신음] ‪[펭귄 울음]

저게 여태 잔머리를!

‪Tên đầu hói kia!

‪(막이  새끼 ‪[펭귄 울음]

‪Tên khốn.

잡으면 반드시

‪Khi nào bắt được ngươi,

 요망한 다리를 찢어 놓겠다!

‪ta nhất định sẽ xé nát ‪cái chân chết tiệt kia!

‪[막이의 힘주는 신음]

‪[거친 숨소리]

‪[기뻐하는 신음]

‪[웃음]

새끼… ‪[당황한 신음]

‪Tên khốn…

‪[막이의 놀란 비명]

‪[경쾌한 음악]

‪[힘주는 신음]

‪[놀란 비명]

‪[펭귄 울음]

‪[막이의 비명]

‪[흥수의 힘주는 신음]

‪[연신 소란스럽게 싸운다]

‪(불출이에라이! ‪[무치의 힘주는 신음]

그냥 싸움에만 집중하라고!

‪Chỉ cần tập trung vào trận chiến thôi!

‪[무치의 신음]

‪[웅장한 음악] ‪[연신 소란스럽게 싸운다]

‪[힘겨운 탄성]

‪[힘겨운 비명]

‪[아파하는 비명]

아이뭐야?

‪Cái gì vậy?

‪[거친 숨소리]

‪Cái gì vậy?

‪[연신 숨을 몰아쉰다]

‪[막이의 거친 숨소리]

‪"입구"

‪(막이똑같네

‪Giống hệt.

‪[새들이 끼룩거린다]

‪[해적들이 시끌벅적하다]

‪(해랑버텨 올려 올려!

‪- Cố lên. ‪- Gác chân lên!

‪(한궁면목 없습니다단주님

‪Tôi xin lỗi,  thưa Thuyền trưởng.

‪(털게살았다살았다

‪Sống rồi.

‪(강치괜찮아괜찮아

‪Không sao rồi.

해금이는?

‪Hae Geum đâu?

‪[한궁이 흐느낀다]

‪[한궁이 연신 흐느낀다]

‪[폭발음이 들린다]

‪(흥수 부하들뭐야?

‪Gì vậy?

‪[경쾌한 음악] ‪[흥수 부하11 신음]

‪[흥수 부하12 신음]

해적이다!

‪Hải tặc!

‪[흥수 부하들이 술렁거린다]

‪[망초의 놀란 신음]

‪[해랑의 힘주는 신음]

‪[해적들의 힘주는 신음]

‪[아귀의 기합]

‪- (아귀 새끼들 ‪- (곰치 죽었어!

‪- Bọn khốn! ‪- Ta sẽ giết hết các ngươi!

‪(고동잡아줘

‪- Bọn khốn! ‪- Ta sẽ giết hết các ngươi! ‪- Tóm lấy ta. ‪- Giảm cân đi, con lợn này.

‪(강치아휴   돼지야 ‪[강치의 힘주는 신음]

‪- Tóm lấy ta. ‪- Giảm cân đi, con lợn này.

‪[저마다 소란스럽게 싸운다]

‪[의아한 신음]

‪[펭귄이 끼룩거린다]

‪[막이의 힘겨운 숨소리]

‪[웅장한 음악]

‪[놀란 숨소리]

‪[펭귄들이 꾸르륵거린다] ‪[막이의 놀란 숨소리]

‪[막이의 힘주는 신음]

‪[고조되는 음악] ‪[막이의 놀란 숨소리]

‪[막이의 환호성]

‪[막이가 연신 비명을 지른다]

내가 보물을 찾았다!

‪Ta… Ta đã tìm thấy kho báu!

‪[막이의 기쁜  탄성]

‪Tìm thấy kho báu rồi! Kho báu…

보물을 찾았다보물!

‪Tìm thấy kho báu rồi! Kho báu…

‪[겁먹은 신음]

‪[신비로운 음악]

‪[막이의 겁먹은 신음] ‪[펭귄들이 꾸르륵거린다]

‪(막이아니그러니까

‪Không, vậy…

‪Chết tiệt.

아이

조형들

‪Các điểu huynh.

   들어봐 ‪[펭귄 울음]

‪Nghe ta nói đã.

이걸  혼자 ‪ 먹겠다는  아니잖아

‪Ta sẽ không ăn hết một mình.

일단 섬을 빠져나간 후에

‪Sau khi rời đảo,

공평하게 나누자는 거지

‪ta sẽ chia đều.

 부하들 머릿수가 ‪그냥 어마어마해

‪Ta có rất nhiều thuộc hạ. Biết chưa?

그것만 알아

‪Ta có rất nhiều thuộc hạ. Biết chưa?

‪[펭귄들이 연신 꾸르륵거린다]

여기서 어물쩍대다가  걸리면

‪Nếu ta trốn tránh rồi bị phát hiện thì sẽ…

‪[흥미로운 음악] ‪그냥  쒀서 

‪Nếu ta trốn tránh rồi bị phát hiện thì sẽ…

‪[아파하는 신음]

‪[펭귄이 꾸르륵거린다]

 새끼 ‪[펭귄의 아파하는 신음]

‪Tên khốn này.

‪[막이의 아파하는 비명]

‪[펭귄들이 꾸르륵거린다]

‪(막이이것들이 ‪보자 보자 하니까

‪Ta chịu hết nổi rồi.

 해적왕

‪Ta là vua hải…

?

‪[펭귄들이 꾸르륵거린다] ‪[막이의 고통스러운 신음]

‪[막이의 비명]

‪[경쾌한 음악] ‪[막이가 아파한다]

‪[막이의 비명]

‪[막이의 비명] ‪[막이의 아파하는 신음]

‪[막이의 비명]

‪[웅장한 음악] ‪[저마다 소란스럽게 싸운다]

‪[망초와 해랑의 신음]

‪[해랑의 신음] ‪[저마다 비명을 지른다]

‪[쿨럭거린다]

‪[아귀의 기합]

‪(아귀단주

‪Thuyền trưởng. ‪Thuyền… thuyền gặp nguy hiểm.

‪(흥수 부하13) 배가 ‪배가 위험합니다

‪Thuyền… thuyền gặp nguy hiểm. ‪Chúng ta phải ngừng chiến ‪và sửa chữa ngay bây giờ!

지금 당장 싸움을 멈추고 ‪배를 고치셔야 합니다!

‪Chúng ta phải ngừng chiến ‪và sửa chữa ngay bây giờ!

‪[흥수 부하13 신음] ‪[망초의 힘주는 신음]

‪[흥수 부하13 털썩 쓰러진다] ‪[망초의 코웃음]

‪[거친 숨소리]

‪[무거운 음악] ‪[해랑의 거친 숨소리]

‪[망초의 힘주는 기합]

‪[망초의 힘주는 신음] ‪[해랑의 비명]

‪[망초의 기합]

배를 고쳐야 

‪Phải sửa lại con thuyền.

 배를 잃으면 모두가 죽어!

‪Tất cả sẽ chết nếu mất con thuyền này!

어차피 죽을 년이  걱정이야!

‪Đằng nào cũng chết. Ngươi lo lắng gì chứ!

‪[망초의 힘주는 신음] ‪[해랑의 신음]

‪[망초의 기합] ‪[해랑의 비명]

‪[해랑의 힘주는 신음] ‪[망초의 신음]

‪[망초의 힘주는 신음] ‪[해랑의 버티는 신음]

‪[망초의 기합]

‪[망초의 신음]

‪[거친 숨소리]

‪[거친 숨을 내뱉는다]

‪[숨을 몰아쉰다]

‪[배가 삐걱거린다]

‪[웅장한 음악]

‪[막이의 비명]

‪[펭귄들이 꾸르륵거린다]

‪[막이의 비명]

에이!

‪(막이왔다!

‪Ta đến rồi.

너희들을 구해주러!

‪Người sẽ cứu các ngươi,

해적왕 막이가 왔다!

‪vua hải tặc Mak Yi đến rồi đây!

‪[펭귄들이 푹푹 쫀다] ‪[아파하는 비명]

‪[어색한 웃음]

‪[칼싸움이 소란스럽다]

‪[해적들의 겁먹은 신음]

‪(강섭 버려!

‪Vứt kiếm đi!

‪[무치의 놀란 신음]

‪[무치와 흥수의 신음]

‪[무치와 흥수의 고통스러운 신음]

‪[바람 소리가 거세진다]

‪(강섭 잡아!

‪Bám chắc vào!

‪-  잡아! ‪- (불출이뭐여?

‪- Bám chắc! ‪- Gì vậy?

이번엔 봉황이라도 ‪날아오르는 거여뭐여이거

‪Lần này là ‪phượng hoàng bay lên hay cái gì?

‪(달표빨리 !

‪Mau lại đây!

‪[무치의 힘주는 신음]

‪[해적들의 힘겨운 신음]

‪(여치괜찮냐?

‪Này, không sao chứ?

‪[해적들의 힘겨운 신음]

‪(대두  배가 ‪ 개로 보이지?

‪Sao ta lại thấy hai con thuyền?

‪(강섭너도?

‪Ngươi cũng thấy à?

‪(불출이아니 근데 ‪ 번쩍번쩍한 거는 뭐여?

‪Nhưng thứ lấp lánh đó là gì?

주방의 배인가

‪Là thuyền của Joo Bang sao?

‪[무치의 거친 숨소리]

저게  황금?

‪Kia là vàng à?

 정도면

‪Với từng đó vàng,

새로운 왕국을 세워도 되겠군

‪ta sẽ có thể xây dựng một đất nước mới.

‪[웅장한 음악]

‪[펭귄들이 꾸르륵거린다]

‪(곰치황금!

‪Ôi, vàng!

‪[해랑의 힘주는 신음] ‪[망초의 성난 신음]

‪(망초 죽여

‪Giết hết bọn chúng.

 죽여!

‪Giết hết cho ta!

빨리넘어가!

‪Giết hết cho ta! ‪Nhanh lên! Sang thuyền bên kia!

‪[아귀의 힘주는 신음]

‪(아귀단주!

‪Thuyền trưởng!

‪- (망초발포해! ‪- (아귀빨리단주!

‪- Khai hỏa! ‪- Nhanh, Thuyền trưởng!

‪(망초!

‪Bắn!

‪[흥수 부하들이 소란스럽다]

‪- (곰치단주! ‪- (아귀단주!

‪- Thuyền trưởng! ‪- Thuyền trưởng!

‪-  ! ‪- (곰치단주단주!

‪- Không được! ‪- Thuyền trưởng!

‪[해랑의 힘주는 신음] ‪[흥수 부하들의 비명]

‪[해랑의 비명]

‪[해적들의 놀란 탄성]

‪(막이 ! ‪[해랑의 아파하는 신음]

‪(아귀 새끼야!

‪Quân khốn nạn!

‪[아파하는 신음]

‪Quân khốn nạn!

‪(한궁단주님

‪Thuyền trưởng.

‪(해랑아야! ‪거기 만지지 거기 아파! ‪[해적들의 걱정하는 신음]

‪Này, đừng đụng vào! Chỗ đó đau!

아이죽을 뻔했네

‪Suýt nữa thì chết.

‪[잔잔한 음악] ‪(곰치괜찮으시다!

‪Thuyền trưởng không sao!

‪[해적들의 환호성]

아직 단주는 나야!

‪Ta vẫn là thuyền trưởng!

‪(강치아휴

‪Chết tiệt.

‪[해랑의 못마땅한 한숨] ‪(곰치저거  시작이다

‪Hắn lại bắt đầu đấy.

바다 동굴에서 ‪수많은 용들과의 사투 끝에

‪Sau khi đấu với vô số con rồng ‪trong hang động biển,

내가  보물들을 가져왔다

‪ta đã mang kho báu này về.

‪(해마용이  마리였는데?

‪Có bao nhiêu con rồng ở đó?

‪(막이) 3,872마리

‪Có 3.872 con.

‪(털게보물을 찾았으니 ‪이제 집에 가자!

‪Có 3.872 con. ‪Tìm thấy kho báu rồi, bây giờ về nhà thôi!

‪[해적들의 환호성]

‪- Về thôi! ‪- Về thôi!

‪[폭발음이 들린다] ‪[무거운 음악]

‪(털게뭐야이거?

‪Cái gì vậy?

‪[해적들의 긴장한 신음] ‪[폭발음이 연신 들린다]

지진이야? ‪[폭발음이 들린다]

‪- Động đất à? ‪- Sao thế?

‪[해적들의 긴장한 탄성]

‪(막이이게 뭐야?

‪Đây là gì?

‪[땅이 우르릉거린다]

‪[해적들의 비명] ‪[긴장한 숨소리]

용이 떼거리로 승천한다 ‪[겁먹은 숨소리]

‪Một đàn rồng đang bay lên.

‪[해적들의 비명]

‪[막이의 비명] ‪[해랑의 아파하는 신음]

‪[해적들의 겁먹은 비명]

‪[다급한 신음]

‪[해랑의 다급한 숨소리]

‪[해랑의 신음]

돛을 올려!

‪Giương buồm lên!

‪[해랑의 힘주는 신음]

‪[해적들의 힘주는 신음]

‪[다급한 숨소리]

‪[해랑의 힘주는 신음]

‪[힘주는 신음]

‪[위태로운 음악]

‪[망초의 분한 신음]

‪[망초의 힘주는 신음]

‪[망초의 힘주는 신음]

‪[비열한 웃음]

‪[괴성]

‪[무치의 힘겨운 신음]

‪[무치의 지친 숨소리]

‪[멀리서 폭발음이 들린다]

‪[해적들의 걱정하는 신음]

‪[해적들의 비명]

‪[거친 숨소리]

‪[웅장한 음악]

‪[놀란 신음]

‪[해적들의 겁먹은 신음]

‪[다급한 숨소리]

‪[힘주는 신음]

‪[해적들의 비명]

단주!

‪Thuyền trưởng!

내가 신호하면 활대를 고정시켜!

‪Chỉnh lại cột buồm khi ta ra hiệu!

‪(아귀 ‪[한궁의 힘주는 신음]

‪Vâng.

‪(아귀다들 준비해!

‪Tất cả chuẩn bị!

‪[해적들의 힘겨운 신음]

‪[놀란 신음] ‪(아귀정신 차려인마!

‪Tỉnh táo lại đi!

‪[힘주는 신음]

‪[해랑과 해적들의 신음]

‪[아귀의 놀란 신음]

‪[겁먹은 비명]

‪[겁먹은 신음]

지금이야!

‪Ngay bây giờ!

‪[해적들의 힘주는 신음]

‪(아귀당겨!

‪Kéo lên!

‪[힘주는 신음] ‪[해적들의 비명]

‪[저마다 기합을 넣는다]

‪[해랑의 힘주는 신음]

‪[비명]

‪[곰치의 당황한 신음]

‪(곰치  잡아줘!

‪Cầm cho ta!

‪[막이의 힘주는 신음]

‪(곰치당겨!

‪Kéo!

‪(막이당겨!

‪[해적들의 힘주는 비명]

‪[해적들이 연신 비명을 지른다]

‪[잔잔한 음악]

‪(막이우리  거야?

‪Chúng ta sống rồi à?

‪(강섭저승이겠지

‪Chắc đây là âm phủ.

‪[해랑의 힘주는 신음]

‪[해적들의 힘겨운 신음]

‪[거친 숨소리]

‪(막이살았다살았다!

‪Chúng ta đã sống sót! Sống rồi!

살았다! ‪[해적들의 환호성]

‪Sống rồi!

‪[벅찬 음악]

‪(아귀살았다!

‪Sống rồi!

‪[해적들이 연신 환호한다]

‪[지친 웃음]

‪[힘주는 신음]

‪(무치해냈구먼단주!

‪Làm được rồi, Thuyền trưởng!

이젠  차례인가! ‪[거친 숨을 내뱉는다]

‪Bây giờ đến lượt ta!

죽지 마라

‪Đừng chết.

우무치

‪Woo Mu Chi.

‪[천둥이 우르릉거린다] ‪[무치의 거친 숨소리]

‪[무치가 숨을  내뱉는다]

‪(무치여기서 죽으면

‪Nếu ta chết ở đây,

기억이나 해줄런가랑이

‪cô sẽ nhớ ta chứ, Rang?

‪[비장한 음악] ‪[천둥이 연신 우르릉거린다]

‪[흥수의 기합] ‪[무치의 기합]

‪[무치의 신음]

‪(해적들두목! ‪[흥수 부하들의 웃음]

‪Thủ lĩnh!

‪[칼이 쨍그랑 떨어진다] ‪[무치의 신음]

‪[해적들이 흐느낀다]

‪[무치의 고통스러운 신음] ‪(흥수결국 강한 자가 ‪이기게 되어 있다

‪Cuối cùng, kẻ mạnh luôn chiến thắng.

‪[분한 숨소리]

‪(강섭우무치!

‪Woo Mu Chi!

‪[무치의 놀란 숨소리]

‪[무치의 힘주는 신음]

‪[무치의 아파하는 신음] ‪[천둥이 우르릉거린다]

‪[힘찬 음악] ‪[무치의 기합]

‪[흥수의 신음]

‪[흥수의 비명]

‪[아파하는 신음]

‪(해적들여기야여기!

‪Ở đây!

‪[저마다 반갑게 외친다]

‪[해적들의 환호성]

‪[저마다 연신 환호한다]

‪- (강섭두목! ‪- (무치강섭아!

‪- Thủ lĩnh! ‪- Kang Seop!

‪[함께 웃는다]

‪(막이우무치도 해냈군

‪Woo Mu Chi cũng đã làm được.

‪[저마다 연신 환호한다]

‪(막이내가 보물을 찾았다!

‪Ta đã tìm thấy kho báu!

‪[한궁이 바다에 첨벙 뛰어든다]

‪[해적들의 의아한 탄성]

‪(곰치?

‪(한궁해금아

‪Hae Geum à.

‪(곰치 거야?

‪Vẫn… Vẫn sống à?

‪[저마다 기뻐한다]

‪(아귀밥은 먹었냐?

‪Mau đến đây! Gì vậy? ‪Này, ăn cơm chưa?

‪[무치의 웃음]

‪(무치주방은 어찌 됐나?

‪Đã xảy ra chuyện gì với Joo Bang?

배도 없이 섬에서 ‪떠날  없었을 텐데

‪Không thể rời khỏi đảo ‪nếu không có thuyền.

‪(해랑 어딘가에 잠들어 있겠지

‪Chắc hắn đang ngủ ở đâu đó trên đảo.

망국의 한을 품고

‪Và ôm mối hận vong quốc.

‪(무치! ‪[무치가 숨을 내뱉는다]

‪(무치망국은 무슨

‪Vong quốc gì chứ?

고려는 이미 재건됐어

‪Goryeo đã được khôi phục

조선이란 이름으로

‪với cái tên Joseon.

백성이  나라요 ‪천년 왕국의 대들보 아닌가

‪Chẳng phải bách tính là quốc gia ‪và là trụ cột của đất nước ngàn năm sao?

이제 보물도 찾았는데… ‪[헛기침]

‪Kho báu cũng đã tìm được rồi.

‪(해랑두목은 어쩔 텐가?

‪- Thủ lĩnh định thế nào? ‪- "Thủ lĩnh?"

두목?

‪- Thủ lĩnh định thế nào? ‪- "Thủ lĩnh?"

굳이 배에 남겠다면 ‪ 다시 협치를 생각해 보지

‪Nếu ngươi có ý định ở lại thuyền, ‪ta sẽ nghĩ đến chuyện thỏa thuận lại.

‪[피식 웃는다]

‪[잔잔한 음악]

‪- (해랑어쩔 거야? ‪- 생각  해보고

‪- Ngươi định thế nào? ‪- Ta sẽ suy nghĩ.

언제까지 생각만  건데!

‪Ngươi định nghĩ đến bao giờ?

‪[웃음]

‪[다가오는 발걸음] ‪[입바람을  분다]

‪(강섭휴가 끝나셨습니다

‪Kỳ nghỉ kết thúc rồi.

단주님

‪Thuyền trưởng.

‪[해랑의 생각하는 신음]

‪(강섭주목!

‪Tất cả chú ý.

‪(해랑정말 떠날 거야?

‪Ngươi sẽ đi thật à?

‪(막이어쩔  없지 않소

‪Hết cách rồi.

 배에 용이 둘일  없으니

‪Hai con rồng không thể ‪ở trên cùng một thuyền.

‪[ 웃는다]

‪Hai con rồng không thể ‪ở trên cùng một thuyền.

‪(해랑인연이 있다면 ‪다시  날이 있겠지

‪Nếu có duyên sẽ gặp lại.

‪(막이그대가 바다를 ‪떠나지 않는다면

‪Nếu cô không rời biển.

근데 단주여기 섬이 어디 있소?

‪Nhưng Thuyền trưởng à, đảo ở đâu vậy?

 분명 안전한 섬에 ‪내려달라 했거늘

‪Ta đã bảo thả ta ở hòn đảo an toàn mà.

‪(해금 저기 있잖아

‪Đảo ở đằng kia còn gì.

‪(막이어디

‪Ở đâu cơ?

‪(해금저기  ‪[해적들이 웃는다]

‪Ở đâu cơ? ‪Đó. Đảo kia kìa.

‪(막이저게 섬이냐암초지!

‪Đó mà là đảo à? Đá ngầm thì có!

‪[해적들이 연신 웃는다] ‪(불출이암초구먼!

‪(강섭우린 네가 말한 ‪안정성에 특히 주목했다

‪Bọn ta đã đặc biệt chú ý ‪đến tính an toàn mà ngươi nói.

산짐승도 들짐승도 없고

‪- Không có bất kỳ dã thú nào. ‪- Thậm chí cũng không có quan quân.

‪(아귀심지어 관군도 없지

‪- Không có bất kỳ dã thú nào. ‪- Thậm chí cũng không có quan quân.

‪[저마다 호응한다]

‪[해적들이 웃는다]

‪Ta thề không có nơi nào an toàn hơn ở đó.

‪(아귀단언컨대 ‪저기보다 안전한 곳은 없어!

‪Ta thề không có nơi nào an toàn hơn ở đó.

‪(곰치그럼!

‪Đúng đấy.

‪(막이마실 물도 ‪ 뻗을 공간도 없는데?

‪Nhưng không có nước uống ‪hay chỗ để duỗi chân.

세상에 완벽한 곳은 없다

‪Không có nơi nào hoàn hảo ‪trên thế gian này.

‪(아귀그렇지!

‪Đúng thế.

‪[황당한 웃음]

‪(무치이제 그만  푸시오

‪Đến lúc xóa bỏ thù hận rồi.

‪[도깨비 가면이 첨벙 떨어진다] ‪ 의적답게

‪Ta sẽ dùng nó cho người dân

민초들을 위해   테니

‪như một nghĩa tặc.

‪[해랑의 헛기침]

아직 대답  했다

‪Ngươi vẫn chưa trả lời câu hỏi đó?

‪(무치? ‪[무치의 깨닫는 신음]

‪Cái gì?

‪[무치가  웃는다]

아이해랑

‪[해랑의 의아한 신음]

‪(무치) [작은 목소리로아이 ‪ 가만있어 

‪Ôi trời, đứng yên đi.

뭐냐?

‪Gì vậy?

대답

‪Câu trả lời.

남겠다는 것이냐?

‪Ngươi sẽ ở lại?

한때 고려 제일 

‪Nàng sẽ cùng sang thế giới bên kia

저승길도 함께 가지

‪với người từng là Goryeo Đệ Nhất Kiếm chứ?

등신

‪Đồ ngốc.

‪[무치의 당황한 신음] ‪(해랑그런 거면 ‪ 정도는 해야 알지

‪Nếu là vậy thì phải làm thế này chứ.

‪[무치의 당황한 신음]

단주!

‪Thuyền trưởng!

‪[해마가 놀란 숨을 들이켠다]

‪[저마다 놀란다] ‪(대두뭐야

‪Gì vậy?

둘이 언제부터?

‪Từ khi nào họ…

‪(불출이모른 ? ‪생선 대가리 치다가

‪Từ khi nào họ… ‪Không biết à? Lúc cùng chặt đầu cá ấy.

‪[해금의 웃음]

너넨  그래?

‪Hai ngươi sao thế?

‪(아귀저것들이

‪Hai đứa này. ‪Kho báu có tác dụng gì nữa!

‪[경쾌한 음악] ‪(불출이보물이 ‪  소용이여이게!

‪Kho báu có tác dụng gì nữa!

‪(대두 필요 없어

‪Ta không cần chúng!

‪[해적들이 투덜거린다]

‪(아귀제발 그만해!

‪Làm ơn thôi đi!

제발!

‪Làm ơn!

 


No comments: